Bộ đề thi thử Hóa Học năm 2019 - Từ các trường chuyên gồm 48 đề có lời giải chi tiết

Page 1

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG HÓA HỌC

vectorstock.com/23977938

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ đề thi thử Hóa Học năm 2019 - Từ các trường chuyên gồm 48 đề có lời giải chi tiết (cập nhật đến 9.6.2019) PDF VERSION | 2019 EDITION GIÁ CHUYỂN GIAO : $100

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT CHUYÊN BẮC NINH

NĂM HỌC: 2018 - 2019

(Đề gồm 08 trang)

Môn: Hóa Học (Thời gian làm bài: 50 phút)

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

Y

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D. 7,52.

10 00

C. HCOOH và C3H7OH.

B. C2H3COOH và CH3OH.

B

A. CH3COOH và C3H5OH.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2: Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X v{ ancol Y. Đốt chạy hoàn toán 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

D. HCOOH và C3H5OH

Hiện tượng

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

ÁN

-L

Y

-H

Thuốc thử

Ý

Mẫu thử

Ó

A

Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

X, Z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 7,25.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 8,25

G

A. 6,53.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai αamino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

Ơ H

Đ ẠO

A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.

G

H Ư

D. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Chất rắn T chứa một đơn chất v{à hai hợp chất.

B

TR ẦN

Câu 5: PVC là chất rắn vô định hình, c|ch điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? B. Vinyl axetat.

10 00

A. Acrilonitrin.

C. Propilen.

D. Vinyl clorua.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?

TO

A. 13,33%.

B. 33,33%.

C. 20,00%.

D. 6,80%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Câu 4: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dùng dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T.

N

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7: Hỗn hợp khí E gồm một amin bậc III no, đơn chức, mạch hở và hai ankin X, Y (MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Số cặp công thức cấu tạo ankin X, Y thỏa mãn là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8: Cho các cặp chất sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Si và dung dịch NaOH loãng

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.

(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(7). Hg và S.

(4). CuS và dung dịch HCl.

(8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

H

Ơ

N

(1). Khí Br2 và khí O2.

D. 6.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO3 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

H Ư

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

TR ẦN

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

10 00

B

(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là B. 1.

C. 3.

D. 2.

-H

Ó

A

A. 4.

ÁN

-L

Ý

Câu 10: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phần tử của etilen là

TO

A. CH4.

B. C2H6.

C. C2H4.

D. C2H2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.

Đ ẠO

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

TP

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

C. 7.

U

B. 5.

.Q

A. 8.

N

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường l{

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở E, F (ME < MF) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện t|ch nước Y trong H2SO4 đặc ở 140°C thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 53,0 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Cho các phát biểu sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Chất F tham gia phản ứng tráng bạc (2) Khối lượng của E trong hỗn hợp là 8,6 gam (3) Khối lượng khí T là 2,55 gam (4) Tổng số nguyên tử trong F là 12

Ơ

N

(5) Trong Z có chứa ancol propylic

N

C. 3.

D. 5.

Y

B. 2.

C. 18,5.

D. 20,5.

B. axit fomic.

C. etanal.

D. phenol.

TR ẦN

A. ancol etylic.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 13: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong màu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi kh|c của etanol là

B

Câu 14: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là

10 00

A. ancol propylic. B. metyl fomat

C. axit fomic.

D. axit axetic.

A

Câu 15: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? B. Benzyl axetat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl fomat.

-H

Ó

A. Tristearin.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 2,88 gam Cu vào 400 mL dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,75M và NaNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (mL) dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Gi| trị tối thiểu của V là

ÀN

A. 540.

B. 360.

C. 240.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 17,1.

TP

A. 22,8.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 12: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. 4.

H

Số phát biểu đúng là:

D. 420.

D

IỄ N

Đ

Câu 17: X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, 9,52 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán gồm:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Phần trăm khối lượng của X trong E là 72,76% (2) Số mol của Y trong E là 0,08 mol.

N

(3) Khối lượng của Z trong E là 1,72 gam. (4) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Y là 12

H

Ơ

(5) X không tham gia phản ứng tráng bạc

Y

D. 4.

Đ ẠO

A. Phân hỗn hợp chứa nito,phot pho, kali được gọi chung là phân NPK.

G

B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

C. Amophot là hỗn hợp cc muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

TR ẦN

D. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

10 00

B

Câu 19: Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Al3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3–; x mol Cl– ; y mol Cu2+.

A

– Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa.

-H

Ó

– Nếu cho 450 mL dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là (Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn) B. 8,25 gam.

C. 12,15 gam.

D. 10,25 gam.

-L

Ý

A. 12,65 gam.

TO

ÁN

Câu 20: Tổng số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là B. 5.

C. 8.

D. 9.

Đ

ÀN

A. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2.

U

B. 3.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5.

N

Số phát biểu đúng là ?

D

IỄ N

Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

C. 5.

D. 3.

Ơ

B. 4.

G

C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

A. C2H5–NH2.

N

B. CH3–NH2.

TR ẦN

Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Chất Q là H2NCH2COOH.

C. (CH3)3N.

D. CH3–NH–CH3.

B. N2.

C. CO2.

D. O2.

Ó

A

A. SO2.

10 00

B

Câu 24: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoái vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

-H

Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là

-L

Ý

A. Giấy quỳ mất màu.

D. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

ÁN

C. Giấy quỳ không chuyển màu.

B. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

TO

Câu 26: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính?

ÀN Đ IỄ N

C. NaOH và Al(OH)3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

B. Chất X là (NH4)2CO3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

A. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 22: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?

H

A. 6.

N

Số phát biểu đúng là

B. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. D. Zn (OH)2 và Al(OH)3.

Câu 27: Cho từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 1,0752 và 22,254.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. 1,0752 và 24,224.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

C. 0,448 và 25,8.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 0,448 và 11,82.

Câu 28: Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là C. 0,56 lít

D. 5,6 lít

D. 1,5.

TP

Đ ẠO

G

C. 1,00.

N

B. 0,88.

D. 0,58.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 1,50.

A. 39,4.

B. 7,88.

TR ẦN

Câu 31: Cho 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là C. 3,94.

D. 19,70.

Ó

A

10 00

B

Câu 32: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 4,32.

-H

A. 4,8.

C. 4,64.

D. 5,28.

ÁN

-L

Ý

Câu 33: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là B. 4,81 gam.

C. 4,8 gam.

D. 3,81gam.

TO

A. 5,21 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Già trị của m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 30: Cho 6,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với 500 ml dung dịch HNO3 a (M) loãng dư thu được 0,448 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 8,4 gam Fe. Giá trị của a gần nhất với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1,2.

U

B. 0,5.

.Q

A. 1,0.

Y

N

H

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 0,56 lít CO2 (đktc) vào 50 ml dung dịch gồm K2CO3 1,0M và KOH xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x là

N

B. 11,2 lít

Ơ

A. 1,12 lít

A. 50,2.

B. 50,4.

C. 50,6.

D. 50,8.

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,6.

B. 16,8.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 18,0.

D. 20,8.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm: C. Cu, Al2O3, MgO.

D. Cu, MgO.

D. 2,1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3,60.

D. 5,25.

H Ư

B. 6,20.

N

A. 3,15.

G

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Gía trị của m là

B

10 00

B. 11,52.

TR ẦN

Câu 39: Cho 10,41 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,912 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là: A. 34,59.

C. 10,67.

D. 37,59.

Câu 40: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

MA TRẬN ĐỀ THI

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A. propyl axetat.

Lớp

Chương

Nhận Biết

ÀN

TO

Chương 1: Este - Lipit

Đ IỄ N

Lớp 12 (88%)

Thông Hiểu

C15 C40 C12

C38

Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein

C23

C22 C35

Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime

C5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C. 0,5.

Chương 2: Cacbohiđrat

D

TP

B. 1,2.

Đ ẠO

A. 1,5.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp A gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O.Tổng số mol của 3 muối trong hỗn hợp A gần nhất

N

B. Cu, Mg, Al2O3.

Ơ

A. Cu, Mg.

Vận Dụng

Vận dụng cao

C2 C17

C11

C1 C37

C7

Chương 5: Đại Cương

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Về Kim Loại Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm

C19 C27 C29 C34

C36

C33 C39

C16 C30 C32

C24 C26

C3 C4

N

C31

Chương 6: Hiđrocacbon Không No

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

ÁN

TO

Chương 5: Hiđrocacbon No

C9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

Chương 4: Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ

Ý

Đ

H

Ơ 10 00

C18

A

C25 C28

ÀN

Lớp 11 (12%)

N

Y B

TR ẦN

C20 c21

Chương 2: Nitơ Photpho

IỄ N D

H Ư

Tổng hợp lý thuyết vô cơ Tổng hợp lý thuyết hữu cơ Chương 1: Sự Điện Li

N

G

Đ ẠO

Chương 9: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế, Xã Hội, Môi Trường

Chương 3: Cacbon Silic

C6

U TP

.Q

Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng

C10

Chương 7 : Hiđrocacbon Thơm. Nguồn Hiđrocacbon Thiên Nhiên. Hệ Thống Hóa Về Hiđrocacbon

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Chương 8: Dẫn Xuất Halogen - Ancol Phenol

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C13

Chương 9: Anđehit Xeton - Axit cacboxylic

H

Ơ

N

C14

N Y A

C8

TO

ÁN

Điểm

-L

Tổng số câu

Ý

-H

Ó

Chương 7: Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học

10 00

B

Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh

11

14

12

3

2.75

3.5

2.4

0.6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Chương 5: Nhóm Halogen

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G H Ư

N

Chương 4: Phản Ứng Oxi Hóa Khử

TR ẦN

Lớp 10 (0%)

U

Chương 2: Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Và Định Luật Tuần Hoàn Chương 3: Liên Kết Hóa Học

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 1: Nguyên Tử

+ Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược: Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12 chiếm 88% Không có câu hỏi lớp 11.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tỷ lệ câu hỏi bài tập là khá cao. Các câu hỏi bài tập đều ở mức vận dụng vận dụng cao. So với đề thi minh họa 2019 đề có độ khó cao hơn.

Ơ

N

Nhiều câu đếm lý thuyết đòi hỏi học sinh cần nắm chắc mới trả lời đúng .

5-D

6-A

7-C

11-B

12-A

13-A

14-D

15-A

16-A

17-B

21-B

22-D

23-C

24-C

25-C

26-D

27-A

31-D

32-C

33-A

34-C

35-D

36-D

37-A

N

H Ư

LỜI GIẢI CHI TIẾT

X  3 NaOH  Muối +H2O

10 00

B

Câu 1: Đáp án C

-H

Ó

A

Đặt nX = nH2O = x  nNaOH = 3x

Ý

Bảo toàn khối lượng :

ÁN

Với HCl

-L

4,34 + 40.3x = 6 ,38 + 18x  x = 0,02

TO

X + 2H2O + 3HCl  Muối

8-D

9-B

10-C

18-A

19-B

20-D

28-D

29-B

30-C

38-A

39-A

40-B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4-D

TP

3-B

Đ ẠO

2-B

G

1-C

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Phân loại học sinh tốt

D

IỄ N

Đ

ÀN

0,02…0,04…0,06  m muối = mX + mH2O + mHCl = 7,25 gam

Câu 2: Đáp án B Bảo toàn khối lượng  n O2 = 0,1125 Bảo toàn O  nZ = 0,025

 n muối = 0,025

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 M muối = 110:CH2 = CH – COOK

Z là CH2 = CH – COOR

N

MZ =86  R=15:-CH3

H

Ơ

Vậy X là C2H3COOH và Y là CH3OH

Y

N

Câu 3: Đáp án B

X + H2O dư  Z chứa CaCO3 (1mol), Fe2O3 (1mol)

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

 T chứa CaO (1mol), Fe (2mol)

H Ư

 D là đáp án đúng

TR ẦN

Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án A

10 00

B

Z gồm NO (0,4) và H2 (0,9)

Ó

A

Ban đầu đặt mX =m —> nO= 29,68%m/16.

-H

Do chỉ thu được muối clorua nên bảo toàn O: nH2O = 29,68%m/16 - 0,4

-L

Ý

Bảo toàn khối lượng:

ÁN

m+9,22.36,5 = 463,15 + 1,3.2.69/13 +18(29,68%m/16 - 0,4) —>m=200

TO

Vậy nO = 3,71 và nH2O = 3,31

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ban đầu lấy mỗi chất 2 mol  X chứa Al2O3 (1mol), Na2CO3 (1mol), Fe2O3 (1mol), CaO (2mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 4: Đáp án D

ÀN

Bảo toàn H—> nNH4+ = 0,2

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn N—> nFe(NO3)2 = 0,3

Đặt a, b, c là số mol Mg, MO, Fe3O4 trong X —>nO =b+4c +0,3.6 = 3,71 mX = 24a + 40b + 232c + 180.0,3 = 200 mT = 40(a + b) + 160(3c + 0,3)/2 = 204,4 —>a = 2; b = 0,71; c = 0,3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

—>%MgO=142% Câu 7: Đáp án C

N

Amin = NH3 + kCH2

H

Ơ

Ankin = gCH2 - H2

N

Quy đổi E thành NH3 (a), H2 (b), CH2 (c)

Đ ẠO

mCO2 + mH2O = 44c + 18(1,5a - b + c) =20,8 —> a=0/04; b = 0,11; c= 0,35

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

—> nCH2 = 0,04k + 0,118 = 0,35

H Ư

—>4k+ 11g = 35

23 là nghiệm duy nhất 11

10 00

B

—> k= 3 và g 

TR ẦN

Amin bậc lII nên ít nhất 3C (k> 3), g là số C trung bình của X, Y nên g > 2

—>X là C2H2.

Ó

A

Do ankin dạng khí (không quá 4C) nên Y là một trong số

-H

CH  C  CH 3 ; CH  C  CH 2  CH 3 , CH 3  C  C  CH 3

-L

Ý

 Có 3 cặp X, Y thỏa mãn.

ÁN

Câu 8: Đáp án B

TO

Các cặp xảy ra phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nO2 =0,75a - 0,5b + 1,5c = 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

nE=a+b=0,15

ÀN

(2) H2S + FeCl3   FeCl2 + S + HCI

D

IỄ N

Đ

(3) H2S + Pb(NO3)2   PbS + HNO3 (6) Si + NaOH + H2O   Na2SiO3 + H2 (6) KMnO4 + H2O + SO2   K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 (7) Hg + S   HgS

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(8) Cl2 + NaOH   NaCl + NaClO + H2O. Câu 9: Đáp án B

N

(1) Thu được NaOH (a) và NaAlO2 (a)

H

Ơ

Na +H2O   NaOH + H2

Y

N

NaOH + Al + H2O   NaAlO2 + H2

Đ ẠO

(3) Thu được K2SO4 (a)

G

KHSO4 + KHCO3   K2SO4 + CO2 + H2O

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) Thu được CuCl2 (a)

TR ẦN

CuSO4 + BaCl2   BaSO4 + CuCl2 (5) Thu được Fe(NO3)3 (a)

10 00

B

Fe(NO3)2 + AgNO3   Fe(NO3)3 + Ag

-H

Ó

Na2O + H2O   NaOH

A

(6) Thu được Na2SO4 (a)

-L

Ý

NaOH + CuSO4   Cu(OH)2 + Na2SO4.

ÁN

(7) Thu được FeCl3, FeCl2, CuCl2:

TO

Fe2O3 + HCl   FeCl3 + H2O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Cu + Fe2(SO4)3   CuSO4 + FeSO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2) Thu được CuSO4 (a) và FeSO4 (2a)

ÀN

Cu + FeCl3   CuCl2 + FeCl2

D

IỄ N

Đ

Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án B RCOOK + KOH —> RH + K2CO3

Do n chất rắn = nKOH ban đầu = 0,7 và nRH = 0,3 nên có 2 trường hợp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TH1: nRCOOK = 0,4 và nKOH dư = 0,3 m rắn = 53 —> R = 7,5: HCOOK và RCOOK nY=0,4   nY pư = 0,24 mol

Ơ

N

Tách H2O của Y   nH2O = 0,12 mol

N

H

=> mY pư =m ete + mH2O = 10,2 gam

Đ ẠO

1+3R' = 7,5.4—> R'= 29/3: Loại

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

E là HCOOC2H5 (0,3) và F là CH2=CHCOOCH3 (0,1)

G

3+R'=7,5.4—> R'= 27: CH2=CH-

H Ư

(1)Sai

TR ẦN

(2) Sai, mE = 22,2 (3) Đúng

10 00

B

(4) Đúng

Ó

A

(5) Sai

-H

TH2: nRCOOK = 0,3 và nKOH dư = 0,4.

-L

Ý

Làm tương tự.

ÁN

Câu 12: Đáp án A

TO

n Glucozo = 0,06

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Vậy Y chứa CH3OH (0,1) và C2H5OH (0,3) =>Tỷ lệ mol các muối là 1 : 3 hoặc 3: 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

=>MY=42,5

ÀN

Saccarozo +H2O   Glucozo + Fructozo

D

IỄ N

Đ

0,06……………………..0,06 mSaccarozo=

0,06.342  22,8 gam 90%

Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X tác dụng được với Na, NaOH và NaHCO3 —> X phải là axit axetic (CH3COOH):

N

CH3COOH + Na   CH3COONa + H2

H

Ơ

CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O

Y

N

CH3COOH + NaHCO3   CH3COONa + CO2 +H2O

Đ ẠO

nFe = 0,03 và nCu = 0,045

G

nH2SO4 = 0,3 và nNaNO3 = 0,12

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

4H+ + NO3- + 3e   NO + 2H2O.

TR ẦN

0,3.....0,075....0,225 Dễ thấy ne nhận max = 0,225 > 3nFe +2nCu

B

=> Fe, Cu bị oxi hóa lên tối đa và H+,NO3- vẫn còn dư.

10 00

Bảo toàn electron: 3nFe + 2nCu = 3nNO.

A

=> nNO =0,06

-H

Ó

=> nNO3- dự = 0,12 - 0,06 = 0,06

-L

Ý

X + NaOH (x mol)   Dung dịch chứa Na+(x + 0,12), SO42- (0,3) và NO3- (0,06)

ÁN

Bảo toàn điện tích => x = 0,54

TO

 V =540 ml

ÀN

Câu 17: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 16: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

X: CH2xO2 (a mol) Y: OH2y-2O2 (b mol) Z: CH2z-4O4 (c mol) nH2O =ax + b(y - 1) + c(z - 2) = 0,32 mE = a(14x + 32) + b(14y + 30) + c(14z +60) = 9,52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH =a + b + 2c = 0,12 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng với

N

NaOH   nH2O =a + b= 0,1,02; b = 0,08; c = 0,01;

H

Ơ

ax + by + cz   2x+8y+z= 42

Y

N

 x = 1;y =4 ;z = 8 là nghiệm duy nhất. Do x  1, y  4, z  7 

Đ ẠO

Z là CH3-CH=CH-COO-C3H6-OOC-H: 0,01

G

%X = 9,669 —> a sai.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nY = 0,08 —> b sai

TR ẦN

mZ = 1,72 —> c sai Z là C8H12O4 —> Tổng 24 nguyên tử —>d đúng

10 00

B

Câu 18: Đáp án A

A

Câu 19: Đáp án B

-H

Ó

Bảo toàn điện tích: x + 0,1 = 2y + 0,05.3 +01.2

Ý

nAgCl = x= 0,3 —> y = 0,025

ÁN

-L

X + NaOH (0,45 mol) —> Dung dịch chứa

TO

Na+ (0,45), NO3- (0,1), Cl- (0,3) và AlO2-.

ÀN

Bảo toàn điện tích =>nAlO2- = 0,05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Y là CH3-CH=CH-COOH: 0,08

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X là HCOOH: 0,02

D

IỄ N

Đ

Kết tủa gồm Mg(OH)2 (0,1), Cu(OH)2 (0,025)

 m  8, 25

Câu 20: Đáp án D Các đồng phân thỏa mãn bao gồm axit và este (trừ dạng HCOOR'): Axit:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3-CH2-CH2-CH2-COOH (CH3)2CH-CH2-COOH

N

CH3-CH2-CH(CH3)-COOH

H

Ơ

(CH3)3C-COOH

N

Este:

Đ ẠO

CH3-CH2-COO-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-COO-CH3

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(CH3)2CH-COO-CH3

(a) Sai, tripeptit trở lên mới có.

10 00

(c) Đúng, CTĐGN là CH2O

B

(b) Sai, Giu làm quỷ tím hóa đỏ.

TR ẦN

H Ư

Câu 21: Đáp án B

-H

Ó

A

(d) Đúng, do nhóm -CH3 đẩy electron làm tăng lực bazơ.

Ý

(e) Đúng

-L

(g) Đúng, do có nối đôi (CH2=C(CH3) - COOCH3)

ÁN

Câu 22: Đáp án D

TO

Y là Gly – Gly => A đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CH3-COO-CH(CH3)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

CH3-COO-CH2-CH2-CH3

D

IỄ N

Đ

ÀN

E + NaOH và HCl đều tạo khí nên X là (NH4)2CO3  Z là NH3 và T là CO2

B sai. Q là NH3Cl – CH2 - COOH Câu 23: Đáp án C Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Đáp án D Câu 27: Đáp án A

N

nNaHCO3 = 0,03; nK2CO3 = 0,06

H

Ơ

nHCI = 0,02 và nNaHSO4 = 0,06 —> nH+ = 0,08

N

nHCO3- : nCO32- = 1 : 2 —> Đặt x, 2x là số

Đ ẠO

—> nCO2 = x + 2x = 0,048 —>V=1,0752 lít

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Dung dịch X chứa HCO3- dư (0,03 - x = 0,014), CO32- dư (0,06 - 2x = 0,028),

H Ư

SO42-(0,06) và các ion khác.

TR ẦN

nKOH = 0,06 —> Quá đủ để chuyển HCO3- thành CO32-.

10 00

B

nBaCl2 = 0,15 —> BaCO3 (0,014 + 0,028 =0,042) và BaSO4 (0,06)

A

 m  22, 254

-H

Ó

Câu 28: Đáp án D

-L

Ý

NH 4 NO2  N 2  2 H 2O 0, 25............0, 25

ÁN

 VN 2  0, 25.22, 4  5,6 lít

TO

Câu 29: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

—> nH+ = x + 2.2x = 0,08 => x = 0,016

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

mol HCO3- và CO32- phản ứng.

ÀN

nCO2 = 0,025; nK2CO3 = 0,05 và nKOH = 0,05x

D

IỄ N

Đ

nBaCO3 = 0,05  nCO32-(Y) = 0,05 Bảo toàn C  nHCO3-(Y) = 0,025 nK + (Y) = 0,05x + 0,1 Bảo toàn điện tích cho Y => x = 0,5 Câu 30: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Fe (u) và O (v) => 56u + 16v = 6,72

N

Bảo toàn electron: 3u = 2v + 0,02.3

H

Ơ

=>u=0,09 và v= 0,105

N

X hòa tan thêm Fe (0,15 mol)

Đ ẠO

=> nHNO3 = 4nNO tổng + 2nO = 0,57 =>a = 1,14

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 31: Đáp án D

 nOH  = 0,3

B

nCO2 = 0,2—> nCO32- = nHCO3- = 0,1

TR ẦN

H Ư

nNaOH = nBa(OH)2 = 0,1

10 00

—> nBaCO3 = 0,1

A

—> mBaCO3 = 19,7 gam

-H

Ó

Câu 32: Đáp án C

Ý

Dung dịch X chứa Mg(NO3)2 (a mol) và Cu(NO3)2 dư (b mol)

-L

Bảo toàn N => 2a + 2b = 0,1 + 0,25.2

ÁN

X với Fe:  m = 64b - 56b = 9,36 - 8,4

TO

Giải hệ được a = 0,18 và b = 0,12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> nNO = 0,07

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

Bảo toàn electron: 2nFe = nFe3+ + 3nNO.

Đ

ÀN

Trong 19,44 gam kết tủa chứa Ag (0,1), Cu

D

IỄ N

(0,25 - 0,12 = 0,13) => mMg dư = 0,32  m = 0,18.24 + 0,32 = 4,64 Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án C Y chứa Na2SO4 (1,2 mol) —> nH2SO4 = 1,2 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

—> mddH2SO4 = 1,2.98/40% = 294 gam mddY = 170,4/51,449% = 331,2 gam

N

m khí = 0,4.2.16,75 = 13,4

H

Ơ

Bảo toàn khối lượng:

N

m + mddH2SO4 = mddY + m khí

Đ ẠO

Gly - Ala + 2NaOH —> GiyNa + AlaNa + H2O

TR ẦN

H Ư

Câu 36: Đáp án D

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> m muối = mGly - Ala + mNaOH - mH2O = 20,8

G

0,1........0,2. ………………………..0,1

Câu 37: Đáp án A

10 00

B

Quy đổi X, Y thành: C2H3ON: a

-H

Ó

A

CH:b

Ý

H2O:c

-L

=> Thủy phân hỗn hợp cần nNaOH = a và sinh ra nH2O =c.

ÁN

Bảo toàn khối lượng:

TO

m muối = 57a + 14b + 18c + 40a - 18c = 151,2

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 35: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

—>m =50,6 gam

Đ

ÀN

C2H3ON + 2/2502 —> 2CO2 + 1,5H2O + 0,5N2

D

IỄ N

CH2 + 1,502 —> CO2 + H2O => nO2 = 2,25a + 1,5b = 4,8 (2) nH2O = 1,5a + b +c = 3,6 (3) Giải hệ (1)(2)3): a=1,4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b=1,1 c=0,4

Ơ

N

H

Do đốt muối cũng tiêu tốn lượng O2 giống như đốt hỗn hợp peptit nên có thể giải như Câu 33 cùng chuyên đề này hoặc giải theo 2 cách khác

N

=>m=102,4

Đ ẠO

nC = n O2 = 0,1125  mA = mC + mH2O = 3,15

N

G

Câu 39: Đáp án A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nNO = 0,13

TR ẦN

m muối = 10,41 + 0,13.3.62 = 34,59 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 40: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A có dạng Cn(H2O)m nên :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 38: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC GIANG

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT CHUYÊN BẮC GIANG

NĂM HỌC: 2018 - 2019

(Đề gồm 07 trang)

Môn: Hóa Học (Thời gian làm bài: 50 phút)

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

Y

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D. O2.

C. ns2 np6.

N

B. ns2 np3.

D. ns2 np4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. ns2 np5.

G

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của c|c nguyên tố nhóm VIA là

A. 5.

TR ẦN

Câu 3: Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brôm ở điều kiện thường là B. 4.

C. 7.

D. 6.

10 00

B

Câu 4: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Sau khi kết thúc c|c phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là B. 1.

C. 2.

D. 3.

A

A. 4.

-H

Ó

Câu 5: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? C. Tơ olon.

D. Tơ axetat.

Ý

A. Polietilen. B. Tơ tằm.

ÁN

-L

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là B. 1.

C. 3.

D. 4.

TO

A. 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. SO2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. N2.

TP

A. CO2.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m là A. 8,2.

B. 3,2.

C. 4,1.

D. 7,4.

Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. C. C2H3COOCH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin.

Ơ

C. Al(NO3)3.

D. Al.

H

B. NaHCO3.

N

A. MgCl2.

N

Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

D. 10,08

C. 1.

N

B. 3.

D. 2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 4.

G

Câu 12: Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

B. 74,7 gam

C. 49,8 gam

D. 100,8 gam

B

A. 99,6 gam

TR ẦN

Câu 13: Đốt cháy 28,6 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan hết oxit trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu m gam chất muối khan là

10 00

Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

Ó

D. HNO3 loãng.

-H

C. H2SO4 loãng.

B. H2SO4 đặc, nóng.

A

A. HNO3 đặc, nguội.

-L

A. đen.

Ý

Câu 15: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu B. vàng.

C. tím.

D. đỏ.

A. 13,5.

B. 14,5.

C. 11,5.

D. 29.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 16: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 6,72.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 4,48.

Đ ẠO

A. 8,96.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 11: Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

Câu 17: Cho các phát biểu sau: (1) Sorbitol là hợp chất hữu cơ đa chức. (2) Anilin tham gia phản ứng thế brôm khó hơn benzen. (3) Thủy ph}n vinylfomat thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tr|ng bạc.

(4) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren. Số phát biểu đúng là C. 5.

D. 3.

N

B. 2.

D. 4,83.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

G

A. Saccarozơ. B. Protein.

Đ ẠO

Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là

B. Propilen.

C. Axetilen.

D. Propen.

TR ẦN

A. Etilen.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 20: Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách

B

A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

10 00

B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.

A

C. Điện phân nóng chảy NaCl.

-H

Ó

D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 7,33.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 5,83.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 7,23.

.Q

U

Y

N

H

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là

Ơ

A. 4.

X, Y, Z, T lần lượt là A. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala. B. axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly. C. axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

C. 38,4 gam.

D. 40,2 gam.

Ơ

B. 32,6 gam.

H

A. 36,6 gam.

N

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:

D. 0,20.

B. HNO3.

C. NH3.

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?

D. HCl.

H Ư

A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

N

A. NaCl.

Đ ẠO

Câu 25: Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

TR ẦN

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.

10 00

B

D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ó

A

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

-H

(2) Cho kim loại Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2.

-L

Ý

(3) Cho khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

ÁN

(4) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

TO

(5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2.

ÀN

(6) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SiO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0,05.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,08.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,15.

.Q

U

Y

N

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là

D

IỄ N

Đ

Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 28: Dẫn CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10.

B. 30.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 15.

D. 16.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

Ơ

N

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

N

H

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

A. 2.

B. 5.

Đ ẠO

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: C. 4.

D. 3.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 30: Cho hình vẽ sau (X là hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây đúng:

-H

Ó

A

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

Ý

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

-L

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

TO

ÁN

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 31: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α–amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

A. 8,25 và 3,50.

B. 4,75 và 3,50.

C. 4,75 và 1,75.

D. 8,25 và 1,75.

Câu 32: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glyxerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 2,50.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3,34.

C. 2,86.

D. 2,36.

Ơ H

C. 3:4.

D. 1:2.

N

B. 5:6.

Y

A. 1:3.

N

Câu 33: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho Y vào H2O dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

C. 3,28.

D. 6,08.

B. 24,5.

C. 27,5.

D. 25,0.

B

A. 24,6.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 35: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với

B. 4,37%.

C. 4,39%.

D. 4,38%.

Ý

A. 4,36%.

-H

Ó

A

10 00

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giátrị gần nhất với giá trị nào sau đây?

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 37: Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX< MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2(đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 4,38.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4,92.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 29,1.

B. 28,7.

C. 28,5.

D. 28,9.

Câu 38: Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,300.

B. 0,350.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,175.

D. 0,150.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Dung dịch X chứa a mol ZnSO4, dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X.

N

+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.

D. 10,6.

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch cacbon không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 55%.

C. 44%.

D. 33%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A. 66%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 7,1.

B

B. 15,2.

10 00

A. 8,9.

TR ẦN

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI Chương

Nhận Biết

Vận Dụng

Vận dụng cao

C7 C8

C24 C32

C40

C26

C31

N

Chương 1: Este - Lipit

Thông Hiểu

Ơ H C5

C2

Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng

C6 C14

N

Chương 6: Kim Loại Kiềm, Kim Loại Kiềm Thổ, Nhôm

C23 C33 C38

C39

C11 C28

C35

C36

C4

C10 C25

C27 C29 C30

C34

C3

C9 C12 C19

C17 C22

B

TR ẦN

H Ư

C13 C18

C1

Ý

-H

Ó

Chương 9: Hóa Học Và Vấn Đề Phát Triển Kinh Tế, Xã Hội, Môi Trường

A

10 00

Chương 8: Phân Biệt Một Số Chất Vô Cơ

ÁN

-L

Tổng hợp lý thuyết vô cơ Tổng hợp lý thuyết hữu cơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP G

Đ ẠO

Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại

Lớp 12 (90%)

N

Chương 4: Polime Và Vật Liệu Polime

Y

C15

U

Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 2: Cacbohiđrat

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

Chương 1: Sự Điện Li Chương 2: Nitơ Photpho

Lớp 11 Chương 3: Cacbon (7.5%) Silic Chương 4: Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 7 : Hiđrocacbon Thơm. Nguồn Hiđrocacbon Thiên Nhiên. Hệ Thống Hóa Về Hiđrocacbon Chương 8: Dẫn Xuất Halogen - Ancol Phenol

C20

H N Y TR ẦN

Chương 1: Nguyên Tử

C21

-L

Halogen

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Chương 2: Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học Và Định Luật Tuần Hoàn Chương 3: Liên Kết Hóa Học

TO

ÁN

Chương 6: Oxi - Lưu Huỳnh

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

C37

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G

Chương 9: Anđehit Xeton - Axit cacboxylic

Lớp Chương 4: Phản Ứng Oxi Hóa Khử 10 (2.5%) Chương 5: Nhóm

N

C16

Ơ

Chương 6: Hiđrocacbon Không No

Chương 7: Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 5: Hiđrocacbon No

Tổng số câu

10

15

12

5

Điểm

2.5

3.75

3

1.25

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q 7C 17D 27B 37C

8B 18A 28B 38C

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT

0B 20A 30A 40D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 1: Đáp án là A Câu 2: Đáp án là D Câu 3: Đáp án là D Câu 4: Đáp án là A Câu 5: Đáp án là B Câu 6: Đáp án là A Câu 7: Đáp án là C Câu 8: Đáp án là B Câu 9: Đáp án là A Câu 10: Đáp án là B Câu 11: Đáp án là B Có quá trình khử : 4H+ + NO3- + 3e → NO +2H2O Có nH+ = 1 mol, nNO3- = 0,6 mol ⇒ số e nhận tối đa là 3 × 1 ÷ 4 = 0,75 mol Quá trình oxi hoá : Cu → Cu2+ + 2e và Fe2+ → Fe3+ + 1e Số e nhường tối đa là là 2×0,15 + 0,3 = 0,6 mol < ne nhận tối đa Vậy chứng tỏ NO được tính theo số e nhường ⇒ NO = 0,6 : 3 = 0,2 mol. ⇒ V = 4,48 lít Câu 12: Đáp án là B Câu 13: Đáp án là A Trong oxit, mO=44,6-28,6=16 gam =>nO=1 mol

9A 19B 29D 39D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4A 14C 24C 34D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3D 13A 23A 33C

TP

2D 12B 22D 32D

G

1A 11B 21B 31C

ĐÁP ÁN 5B 6A 15C 16B 25C 26C 35A 36D

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

+ Mức độ đề thi: Trung bình + Đánh giá sơ lược: Đề thi tập trung kiến thức ở lớp 12 chiếm 90%. 18 câu phần bài tập tỷ lệ tương đương với đề minh họa năm 2019 . Phần phân loại khá giỏi bắt đầu từ câu 30. Mức độ khó cao từ câu 35.

Bảo toàn điện tích trong muối nCl  =1.2=2 mol =>m Muối=28,6+2.35,5=99,6 gam Câu 14: Đáp án là C Câu 15: Đáp án là C Câu 16: Đáp án là B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3a

1,5a

TP

Bảo toàn khối lượng mX  mY

M Y n X 5a    2,5 M X nY 2a

G

Đ ẠO

 nX .M X  nY .MY

N

MY  14,5 H2

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 M Y  2,5M X  29

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 17: Đáp án là D (1) Đúng, sorbitol là C6H8(OH)6 (2) Sai, dễ hơn nhiều (3) Đúng, tạo HCOO- và CH3CHO (4) Sai, glucozo là chất khử Ag+ thành Ag) (5) Sai, phenol có tính axit nhưng rất yếu (6) Đúng, stiren làm mất màu tím ở điều kiện thương. Toluen làm mất màu khi đun nóng. Benzen thì không phản ứng. Câu 18: Đáp án là A

Ý

M  H 2 SO4  MSO4  H 2

-L

Dạng tổng quát :

 nH 2  nH 2 SO4  nSO4 nH 2  2 H 2 SO4  nSO4 muoi  0,05 mol

ÁN

 m muối=mkim loại+mSO4mSO4 muối =2,43+0,05.96=7,23 g

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 19: Đáp án là B Câu 20: Đáp án là A Câu 21: Đáp án là B Câu 22: Đáp án là D Câu 23: Đáp án là A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nsau  nC2 H 2du  nC2 H 6  0,5  1,5a  2a  mol 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,5a  3a 

N

2a

Y

BĐ PƯ

H

Ơ

N

M x  5,8.2  11,6

nH 3 PO4  0, 2 nNaOH  0,125 và nKOH  0,375  nOH   0,5 Dễ thấy

nOH  2,5 nên kiềm hết (tạo các muối PO43 và HPO42 nH 3 PO4

 nH 2O  nOH   0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn khối lượng => m muối = mH 3 PO4  mNaOH  mKOH  mH 2O  36,6

Ơ

10 00

B

TR ẦN

Số ππ = 6. Trong 3 nhóm –COO chứa 3 liên kết π nên số liên kết π gốc hidrocacbon bằng 3 nBr2=3nX⇒a=0,05(mol) Câu 25: Đáp án là C Câu 26: Đáp án là C Câu 27: Đáp án là B Tất cả thí nghiệm đều thu được kết tủa:

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

1 NaOH  Ca( HCO3 )2  CaCO3  Na2CO3  H 2O  2  Ba  H 2O  Ba  OH  2 Ba  OH 2  Ba  HCO3 2  BaCO3  H 2O  3 NH 3  H 2O  AlCl3  Al  OH 3  NH 4Cl  4  CO2  H 2O  NaAlO2  Al  OH 3  NaHCO3  5  NaOH  MgCl2  Mg  OH  2  NaCl  6  HCl  Na2 SiO3  H 2 SiO3  NaCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

2,5 x  3,75 y 5  0,5 x  0,75 y   5 0,5 x  0,75 y  0,5 x  0,75 y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nX

G

nCO2  nH 2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(Số   1 ) 

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn nguyên tố oxi: 6nX+2nO2=2nCO2+nH2O ⇔6nX+2x=2(2,5x−2,75y)+y ⇒nX=0,5x−0,75y(mol) Ta có: (Số   1 ) n X  nCO2  nH 2O  2,5 x  2,75 y  y  2,5 x  3,75 y

Y

N

H

110 x  121 y  2,5 x  2,75 y  mol  (mol) 44

TP

⇒nCO2=

N

Câu 24: Đáp án là C Bảo toàn khối lượng mX+mO2=mCO2+mH2O ⇔78x−103y+32x=mCO2+18y ⇒mCO2=110x−121y

Câu 28: Đáp án là B

D

IỄ N

Đ

nFe2O3  0,1  nCO2  0,3

Ca  OH 3 du  nCaCO3  nCO2  0,3

 mCaCO3  30 gam Câu 29: Đáp án là D Các thí nghiệm thu được 2 muối:

 a  4 NaOH  AlCl3  NaAlO2  3NaCl  2 H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 e  2 KHSO4  2 NaHCO3  Na2 SO4  K 2 SO4  2CO2  2 H 2O  g  8 Al  30 HNO3  8 Al  NO3 3  3NH 4 NO3  9 H 2O

Y

N

H

Ơ

N

Câu 30: Đáp án là A + Bông CuSO4 khan dùng để giữ hơi nước. + Thí nghiệm trên dùng để xác định H và C có trong HCHC. + Vì phản ứng CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O tương tự như Ca(OH)2. ⇒ Có thể thay Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

TP

nC  nCO2  4,5 nC nN  2, 25 ; Số N   1,75 nM nM nNaOH k  Số CO   1,75 nM  Số H  2C  2  2k  N  4,75 4,75  4,75 2

Đ ẠO G N H Ư

 nH 2O  x  2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số C 

B

Câu 32: Đáp án là D Đặt nglixerol  n X  x; nH 2O  nY , Z ,T  y  nNaOH  3 x  y  0,09 mol

x  0,02 mol ; y  0,03 mol

Ó

A

Đặt nCO2  a; nH 2O  b; nO2  c

10 00

Bảo toàn khối lượng: 26,12  0,09.40  27,34  92 x  18 y giải hệ có:

-H

Bảo toàn khối lượng: 26,12  32c  44a  18b Bảo toàn nguyên tố Oxi:

-L

Ý

0,02.6  0,03.2  2c  2a  b nCO2  nH 2O  n  nE

TO

ÁN

 a  b  0,1  0,02.3  0,03   0,02  0,03  Giải hệ có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nN  nHCl  3,5  nN 2  y  1,75

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 31: Đáp án là C

ÀN

a  1,68 mol ; b  1,54 mol ; c  2,36 mol

D

IỄ N

Đ

Câu 33: Đáp án là C Tự chọn X gồm 2 mol KHCO3 và x mol CaCO3 =>Y gồm K2CO3 (1 mol) và CaO (x mol) Hòa tan Y vào H2O

CaO  H 2O  Ca  OH 2

K 2CO3  Ca  OH  2  CaCO3  2 KOH

= > Z là CaCO3  x mol 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 mZ  100 x  0, 2 100.2  100 x   x  0,5 E chứa K 2CO3 1  x  0,5 mol  và KOH 1 mol  Để khí bắt đầu xuất hiện thì: nH   1  0,5.2  2

Ơ

N

 V 1: V 2  1,5 : 2  3 : 4

N

H

Câu 34: Đáp án là D X là CH 3 NH 3OOC  COONH 3CH 3  x mol 

Muối gồm  COONa  2  x  và NaNO3  y 

N H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 35: Đáp án là A Ta coi như X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 Phần 1: Với HCl dư Khí gồm CO2 (0,03 mol) và H2 (0,04 mol) Đặt a,b là số mol FeCl2 ; FeCl3  nHCl  2a  3b

G

 m muối = 6,08

B

Quy đổi X thành Fe(a+b) ; O (c); CO2  0,03  nH 2O  c mol

10 00

Bảo toàn H  2a  3b  0,04.2  2c 1

Phần 2: Dung dịch chứa 2 muối nên HNO3 hết

Ó

A

n khí=0,09 gồm CO2  0,03 mol  và NO  0,06 mol 

-H

Bảo toàn N  nNO 3  0,57  0,06  0,51 m muối=56(a+b)+ 62.0,51=41,7(2)

-L

Ý

nHNO3  0,57  0,06.4  2c  3 

ÁN

Giải hệ (1),(2),(3):

ÀN

TO

a  0,13 b  0,05 c  0,165

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mE  152 x  108 y  7,36 n khí  2 x  y  0,08  x  0,02 và y  0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Y là C2 H 5 NH 3 NO3  y mol 

D

IỄ N

Đ

 FeCl2  0,13 và FeCl3  0,05 

 m muối=24,635

Câu 36: Đáp án là D nKNO3  0,12 và nH 2 SO4  0,33 X chứa Cu 2 , Mg 2 , Fe3 , Fe 2 (Gọi chung là R x  ), K   0,12  và SO42  0,33 Bảo toàn điện tích=> Điện tích của Rx+=0,54 mol Bảo toàn N=>nN(Y)=0,12 Quy đổi Y thành N(0,12), O (a) và H2 (b)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 2b 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16a  2b  0,12.14 .25

H

Ơ

16  11, 2   0,3 16

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

T  NaHCO3  nCOOH  nCO2  0,3 AgNO3 nAg  nCHO   0, 2 NH 3 2

TR ẦN

T

H Ư

T  Na  nCOOH  nCHOH  2nH 2  0,6  nCHOH  0,3

Dễ thấy nCO2  nCOOH  nCHOH  nCHO  0,8 nên X , Y , Z chỉ tạo bởi các nhóm

0,3  3 nhóm OH 0,1

A

nZ  nX  0,1  Z có

10 00

B

này, không còn C nào khác. 50  MX  MY  X là  CHO 2  0,1 mol  ; Y là  COOH 2  0,15 mol 

Ý

 mT  28,5 gam

-H

Ó

 Z là C3 H 5  OH 3  0,1 mol 

-L

Câu 38: Đáp án là C

ÁN

nCO2  0,1  nBaCO3  0,125  CO2 thoát ra chưa hết.

TO

nCO2  nHCl  0,14  2nCO2  X chứa CO32 và HCO 3 X với HCl, đặt u,v là số mol CO32 và HCO 3 đã phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 37: Đáp án là C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,06.152  4,378% 208,32

Đ ẠO

 C % FeSO4 

TP

mX  11, 2  200  2,88  208,32

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sự chêch lệch điện tích của Rx+ và Ry+ chính là nFe2  0,6  0,54  0,06

U

Y

Oxit cao nhất gồm R y  và O2  0,3 . Bảo toàn điện tích=> Điện tích của Ry+=0,06 mol

N

Đề oxi hóa 11,2 gam kim loại lên số oxi hóa tối đa cần nO 

N

9% Bảo toàn electron : 2a  0,54  0,12.5  2b  a  0,07 và b  0,04  mY  2,88

D

IỄ N

Đ

ÀN

nHCl  2u  v  0,14 n nCO2  u  v  0,1  u  0,04 và v  0,06  X chứa CO32 (0,04k) và HCO 3 (0,06k)

nBaCO3  0,04k  0,06k  0,125  k  1, 25 Bảo toàn điện tích  nNa   a  2.0,04k  0,06k

 a  0,175 Câu 39: Đáp án là D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi Al  OH 3 bị hòa tan hết => nOH   3b  b  0,1 Khi Al  OH 3 đạt max  nOH   3b

 4a  3b  a  0,075

N

Khi nOH   x thì nZn  OH 3  nAl  OH 3  y

Ơ

TN1 :  x  4a  2 y

N

H

TN2 :  x  3 y

Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Đốt Y => CO2 (u mol) và H2O (v mol) Bào toàn O => 2u + v = 0,065.2 + 0,2975.2 nEste hai chức = u - v = 0,01 => u = 0,245 và v = 0,235 nT = nKOH = 0,065 T chứa C a (mol), H (b mol) và O (0,065 mol) mT =12a + b + 0,065.16 = 3,41 nT=b/2-a=0,076 =>a = 0,16 và b= 0,45 Bào toàn c => nC (muối) = u-a = 0,085 Bào toàn H => nH(muối) = 2v + nKOH - b = 0,085 Do nC( muối) = nH (muối) nên các muối có số C = số H. => Muối gồm HCOOK (x mol) và C2H4(COOK)2 (y mol) nKOH = x + 2y = 0,065 nC(muối) = x + 4y = 0,085 => x = 0,045 và y = 0,01 => %C2H4(COOK)2 = 33.92%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0, 275  nH 2  0, 2975 2

G

Đốt 0,055 mol Y cần nO2 

N

0,055.0,5  0, 275 0,1

H Ư

Đốt 0,055 mol X cần nO2 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 40: Đáp án là D nY = nX = 0,055 và nKOH = 0.065 =>Y thứa este đơn chức (0,045) và este hai chức (0,01). Do Cá( muối không nhánh nên tõi đa 2 thức).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4a  2 y  3 y  y  0,06  m  99 y  78 y  10,62

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Vinlyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 2. Công thức tổng quát của chất béo (với R- là gốc axit béo) là A. (RCOO)2C2H5. B. (RCOO)3C3H5. C. (RCOO)2C2H4. D. RCOOC3H7. Câu 3. Amino axit không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng được với ancol tạo este. B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh tím. D. Tính lưỡng tính. Câu 4. Polime nào sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo? A. Poli(metyl metacrylat) . B. Cao su buna. C. Poli(viny clorua) . D. Poli(phenol fomandehit). Câu 5. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. Dung dịch brom. D. AgNO3/NH3. Câu 6. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic? A. C6H5OH. B. C2H2. C. C2H5OH. D. C2H4(OH)2. Câu 7. Chất nào sau đây thuộc nhóm monosaccarit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 8. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Metyl axetat. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Tristearin. Câu 9. Dung dịch metylamin tác dụng với chất nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Dung dịch HCl. C. Nước brom. D. Dung dịch NaOH. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là chính xác về CH3COONH4? A. Là muối hữu cơ, có tên là amoni axetat. B. Là hợp chất tạp chức có tên là axetata amino. C. Là muối của axit axetic với amoniac, có tên là axetat amino. D. Là hợp chất tạp chức có tên là amoni axetat. Câu 11. Trong các phát biểu sau về gluxit: (1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc. (2) Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc như glucozơ. (3) Tinh bột chúa nhiều nhóm –OH nên tan nhiều trong nước. A. (2), (3). B. (1), (2). C. (1). D. (1), (2), (3). Câu 12. Nhận định nào sau đây sai? A. Có thể dùng glucoszơ để sản xuất rượu etylic. B. Có thể dùng xenlulozơ đê sản xuất thuốc súng. C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng phản ứng tráng gương. D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol este X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = a. Công thức của cấu tạo của X là A. CHOOC6H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH=C=CH2. Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no, mạch hở là đồng phân của nhau cần dùng 300ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai este là A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3. C. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 15. Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ, với hiệu suất phản ứng đạt 80% là A. 105 kg. B. 140 kg. C. 106 kg. D. 104 kg. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cacbohiđrat là A. Phân tử saccarozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng. B. Phân tử mantozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng. C. Phân tử amilozơ không phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4glicozit. D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử còn nhóm OH hemiaxetal. Câu 17. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Xenlulozơ. Câu 18. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch metylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin. B. Nếu cùng một khối lượng tham gia phản ứng thì etylamin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetylamin. C. Muối của metylamin với axit clohidric tác dụng với dung dịch NaOH cho khí mùi khai. D. Anilin phản ứng với dung dịch brom là do tác động của tính bazơ. Câu 19. Người ta phân biệt các dung dịch: CH3CH2COOH; CH3NH2; CH3CH(NH2)COOH bằng thuốc thử nào sau đây? A. Qùy tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Phenolphtalein. Câu 20. Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. Vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. Amoni acrylat và axit 2-amino propionic. C. Axit 2-amino propinic và axit 3- amino propionic. D. Axit 2-amino propionic và amoni acrylat. Câu 21. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam. Câu 22. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 41,0 gam. B. 29,4 gam. C. 31,0 gam. D. 33,0 gam. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 5. B. 4 : 3. C. 2 : 3. D. 3 : 2. Câu 24. Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là A. 172 kg và 84 kg. B. 85 kg và 40 kg. C. 215 kg và 80 kg. D. 86 kg và 42 kg.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 25. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvc. X tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOHCH3. D. CH2=CH-COONH4. Câu 26. Thủy phân hỗn hợp 0,02 mol saccaozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,12 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,090 mol. Câu 27. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. Câu 28. Hỗn hợp X gồm axit đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOCCH2COOH và 54,88%. B. HOOCCOOH và 60,00%. C. HOOCH2COOH và 70,87%. D. HOOCCOOH và 42,86%. Câu 29. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 30. Cho các phát biểu sau (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tácNi đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (g) Trong công nghiệp, axeton dược sản xuất từ cumen. Phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 31. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 405. B. 324. C. 297. D. 486. Câu 32. Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]n ; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [C6H7O2(OCO-CH3)3]n. Tơ thuộc loại poliamit là A. 1, 2. B. 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khói lượng của X lớn hơn 20) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82,6. B. 83,5. C. 82,1. D. 83,2. Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2 thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5 M , thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, nó cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 2,7. B. 2,9. C. 1,1. D. 4,7. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni) đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36. Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11, Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit), T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của gly; ala; val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 1,61%. B. 4,17%. C. 2,08%. D. 3,21%. Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 14,3 gam. B. 16,5 gam. C. 15,7 gam. D. 8,9 gam. Câu 38. Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng? A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng. B. X là đồng đẳng của etyl acrylat. C. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%. D. Tên của este X là vinyl axetat. Câu 39. X; Y; Z (MX < MY < MZ) là ba este thuần chức, mạch hở, thẳng. Đun nóng hoàn toàn 40 gam hỗn hợp H gồm X, Y (3x mol), Z (2x mol) trong dung dịch NaOH, thu được 25,52 gam hỗn hợp chứa hai chất hữu cơ A, B. Nếu đốt cháy hết lượng H trên, cần đủ 2,2 mol O2, thu được hiệu khối lượng giữa CO2 và H2O là 58,56 gam . Biết A và B đều đơn chức và là đồng phân của nhau; hai axit tạo nên Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và số mol H2 cần để làm no X, Y, Z bằng số mol NaOH phản ứng. Số mol O2 cần để đốt cháy hết 0,015 mol este Z là A. 0,15 mol. B. 0,1275 mol. C. 0,165 mol. D. 0,4 mol. Câu 40. Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng bebzen trong phân tử. (h) Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa đỏ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. ----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

1 1

1

1

Ó

-H

Ý

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 55% lý thuyết (25 câu) + 45% bài tập (18 câu). - Nội dung đề thi chủ yếu là chương trình học kì I lớp 12 và một ít hữu cơ lớp 11. - Nhìn chung thì ổn nhưng có một số kiến thức thuộc vấn đề giảm tải (nên lưu ý phần này).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO 1 1

A

10

2

13 9 11 4

N

10 00

11

TỔNG

H Ư

12

Vận dụng cao 2

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4 2 2

G

Nhận biết Thông hiểu 7 7 7 4

MỤC LỤC

B

Lớp

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đ

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:

D

IỄ N

1D 11D 21D 31A

PHẦN ĐÁP ÁN 2B 12C 22D 32A

3C 13B 23B 33C

4B 14D 24C 34B

5C 15D 25D 35A

6A 16C 26B 36B

7C 17C 27C 37A

8D 18C 28D 38B

9B 19A 29D 39A

10A 20B 30A 40C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 20. Chọn B. Theo đề X và Y đều là chất rắn  X, Y là amino axit hoặc muối amoni. + X tác dụng với NaOH tạo khí  X là muối amoni: CH 2  CH  COONH 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Y có phản ứng trùng ngưng  Y là amino axit: NH 2C3 H 6  COOH Vậy tên gọi của X, Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-amino propionic. Câu 21. Chọn D. Ta có: nCH3COOH  2, 21 và n CH3  CH CH 2 CH 2OH  2, 27 2

N

G

Câu 23. Chọn B. Theo đề ta có: nO2  1, 225; nCO2  1, 05 và nH 2O  1, 05  X no, đơn chức, mạch hở (vì nCO2  nH 2O )

H Ư

BTKL BT : O  mX  25,9 gam  M X  74 : X là C3H6O2   nX  0,35 và 

Câu 25. Chọn D.

9, 4  R  27 : CH 2  CH  . Vậy X là CH2=CH-COONH4 0,1

Ó

A

Ta có: nRCOONa  nX  0,1  R  67 

10 00

B

TR ẦN

 HCOOC2 H 5 : a mol a  b  0,35 a  0, 2 a 4     X gồm  b 3 CH 3COOCH 3 : b mol 68a  82b  0, 05  40  27,9 b  0,15 Câu 24. Chọn C. 1, 2  32 1, 2  86  80 kg và mC3 H5COOH   215 kg Theo đề, ta suy ra: mCH3OH   80%  60%   80%  60% 

Ý

-H

Câu 27. Chọn C. BT : N Ta có: nN2  0, 0625   nX  nN  2nN2  0,125

nCO2

-L

và nCO2  0,375  Số C 

 3 . Tương tự ta cũng có: nH 2O  0,5625  Số H  2nH 2O / nX  9

ÁN

nX

TO

Vậy X là C3H9N. Câu 28. Chọn C. Đặt y, z là số mol Y, Z trong mỗi phần. Đặt n là số C. y Theo đề, ta có: nH 2   z  0, 2  y  2 z  0, 4 1 và nCO2  n y  nz  0, 6  2  2 1  2 y  2 z  0, 4  y  z  0, 2 . Kết hợp (2)  n  3 . Vì n  2 nên n  2 là nghiệm duy nhất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 nH 2O  b  0, 2 . Bảo toàn khối lượng: mX  33 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

X  KOH  muối  CH 3CHO  H 2O

TP

 n  2 : CH 3CHO

0,1..............0, 25

Ơ H N Y U

.Q

Cn H 2O   3n  1 / 2O2  nCO2  nH 2O

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  b  0,3 a  0,1 Ta có:    nY  0,1 mol a  2b  0,5 b  0, 2 Y là andehit dạng Cn H 2 nO :

N

Este được tạo bởi có công thức cấu tạo là CH3COOCH2CH2CH(CH3)2  m  195 gam Câu 22. Chọn D. n Lập tỉ lệ: 1  KOH  2  X gồm este của ancol (a mol) và este của phemol (b mol) nX

D

Từ (1), (2)  y  0, 2 và z  0,1 . Vậy X gồm CH 3COOH : 0, 2 mol và (C OOH ) 2 : 0,1 mol

 % m Z  42,86% Câu 29. Chọn D. Ta có: nX : nNaOH  1: 2  X có 2 nhóm –COOH và nX : nHCl  1:1  X có 1 nhóm –NH2  M NH3Cl R  COOH   183,5  R  41: C3 H 5 . Vậy X là H2NC3H5(COOH)2 2

Câu 30. Chọn A. (a) Đúng. (b) Sai, phenol phản ứng thế brom dễ hơn benzen. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) Đúng. (d) Đúng. (e) Sai, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (g) Đúng. Câu 31. Chọn A. Theo đề, ta có: m  mCO2  mCaCO3  132  nCO2  4,5

 C6 H10O5 n  C6 H12O6  2CO2

m

2, 25 162  405 gam 90%

-L

Ý

Tỉ lệ phụ thuộc lượng chất: m1 : m2  4,58 :1, 6  2,8625 Câu 35. Chọn A. (a) CH 3 NH 2  CH 3COOH  CH 3COONH 3CH 3

ÁN

H 2 SO4 (b) (C6 H10O5 ) n  nH 2O   nC6 H12O6

(c)  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3H 2   C17 H 35COO  3 C3 H 5

Đ

ÀN

(d) C6 H 5 NH 2  3Br2  H 2 NC6 H 2 Br3  3HBr (e) Glu  HCl  GluHCl (g) HCOOCH 3  2 AgNO3  NH 3  H 2O  CH 3  O  COONH 4  NH 4 NO3  2 Ag

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

10 00

B

mE  3 x 14n  26   5 x 14m  58  12, 22 3nx  5mx  0, 61  Ta có:   x  0, 01 nH 2O  3 x  n  3  5 x  m  3  0,37 Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n  6 và m  8  n  7; m  8 là nghiệm duy nhất.  2 ancol đó là CH≡C-CH2-OH và CH2=CH-CH2-OH.  mCH  C CH 2OH  mCH 2  CH CH 2OH  4,58  mCH3OH  1, 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Trong 12,22 gam E gồm Cn H 2 n 6O2  3 x mol  và Cm H 2 m 6O4  5 x mol 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2, 25.................................  4,5 Câu 33. Chọn C. BTKL  40a  18c  12, 24 C2 H 3ON : a mol   a  0,36    Quy đổi hỗn hợp Z thành: CH 2 : b mol  a  a  0, 72  b  0,18  H O : c mol 57 a  14b  40a  0, 72  36,5  63, 72 c  0,12   2  c Khi đó: nAla  b  0,18  nGly  a  b  0,18  nX  nY   0, 06 2  0,18  0, 06   2 và số Gly = 0,18  3 + Nếu Y là Ala thì X có số mắt xích Ala = 0, 06 0, 06  X là (Gly)3(Ala)2 có mX  19,86  20 (loại) Vậy Y là Gly và X là (Gly)2(Ala)3  %m  82,14% Câu 34. Chọn B. Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (a mol) và hai este 2 chức (v mol)  nE  a  b  0,36 và nNaOH  a  2b  0,585 . Giải hệ 2 ẩn suy ra: a = 0,135; b = 0,225  a : b = 3 : 5

D

IỄ N

Câu 36. Chọn B. Khối lượng mỗi phần là 124,78 gam gồm peptit (tổng p mol) và este (e mol). Quy đổi E thành C2 H 3ON  u  , CH 2  v  , H 2O  p  , O2  e  + mE  57u  14v  18 p  32e  124, 78 1 + nCO2  nH 2O   2u  v   1,5u  v  p   0,11  2 

+ nC2 H5OH  e  mmuối = 57u  14v  40  u  e   32e  46e  133,18  3

Để đốt cháy e mol C2 H 5OH cần 3e mol O2 nên đốt E cần: nO2  2, 25u  1,5v  3,385  e  3e  4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4   u  0, 42; v  4,56; p  0,1; e  1,1 Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m  nC  0,1n  1,1m  2u  v  n  11m  54 Do 8 < n < 11 và m  3  n  10; m  4 là nghiệm duy nhất. Vậy este là CH 3COOC2 H 5 1,1 mol 

Ơ H N Y

G

Đ ẠO

Câu 38. Chọn B. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương do đó loại A, D. Dựa vào câu C ta có thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%  M X  88  X  C4 H 8O2 (loại)

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn B. Câu 39. Chọn A. mCO2  mH 2O  58,56 nCO  1,92 BT : O  2   nO T   0,88  nNaOH  0, 44 Theo đề:  m  m  m  m  110, 4 n  1, 44 H 2O T O2  CO2  H 2O Vì A, B đơn chức nên nA, B  nNaOH . Nếu A, B là muối thì Mmuối = 58 (vô lý).

B

Vậy A, B lần lượt là CH 2  CH  CH 2  OH và CH 3  CH 2  CHO

-H

Ó

A

10 00

 X : Cn H 2 n  2 2u O2 : a  nNaOH  a  3b  2b  2  0, 44 (1) Gọi Y : CZ H 2 n  2 2 v O2 : 3b   Z : C H nH 2  a  u  1  3b  v  1  2b  w  2   0, 44 (2) m 2 m  2  2w O4 : 2b  Độ không no trung bình k = 0,88/nT và nT  nH 2O  nCO2 / 1  k 

 nT 1  0,88 / nT   0, 048  nT  0, 4  a  3b  2b  0, 4  3

-L

Ý

Từ 1 ,  3  a  0,3 và b  0, 02 và từ  2   15u  3v  2 w  44

ÁN

Vì u  2, v  2, w  4 nên u  v  2 và w  4 là nghiệm duy nhất. Ta có: nCO2  na  3bz  2bm  1,92  15n  3 z  2m  96 Vì gốc ancol là C3 H 5 nên n  4, z  4, m  8, z  n  n  4, z  6, m  9 là nghiệm duy nhất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

nCH3 NH 2  nNH3  0, 2  x  0,15  Ta có:  31nCH3 NH 2  17 nNH3  0, 2  27,5  y  0, 05 Hỗn hợp Y gồm 0,15 mol HCOONa và 0,05 mol CH 3COONa  m muối  14,3  g 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 37. Chọn A. Hỗn hợp X gồm HCOOH 3 NCH 3 ; CH 3COONH 4  Z gồm CH 3 NH 2 ; NH 3

N

 X : Ala  Val : x mol x  y  z  p  x  0, 02    Y :  Gly 3  Ala  : y mol  8 x  9 y  11z  10 p   y  0, 02  % mY  4,17%    z  0, 06   Z :  Gly 4  Ala  : z mol 2 x  4 y  5 z  u

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

u Số N   4, 2  p

ÀN

Vậy Z là C9 H12O4  nO2  10nZ  0,15 mol

D

IỄ N

Đ

Câu 40. Chọn C. (a) Sai, X có thể là xicloankan. (b) Đúng. (c) Đúng. (d) Sai, ví dụ HCOOH và C2H5OH có cùng M = 46 nhưng không phải đồng phân. (e) Sai, phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm. (g) Sai, chất này có k = 2, để chứa vòng benzen thì k  4 . (h) Sai, phenol có tính axit yếu nên không đổi màu quỳ tím. ----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn a gam trilixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16. B. 60,36. C. 57,12. D. 54,84. Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH  muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của C4H7ClO2 là A. CH3COOCHCl-CH3. B. CH3COOCH2CH2Cl. C. ClCH2COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2Cl. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. CrO3 là một oxit bazơ. B. Crom là kim loại cứng nhất. C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng. D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính. Câu 4. Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. X, Y, Z, T. Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 6. Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1: 4: 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng 16. Giá trị của m là A. 30,63. B. 36,03. C. 32,12. D. 31,53. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác, đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6. B. 1,25. C. 1,20. D. 1,50. Câu 8. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na. B. W. C. Fe. D. Al. o Câu 9. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,51%. B. 3,76%. C. 2,47%. D. 7,99%. Câu 10. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri sterat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4,24. B. 3,18. C. 5,36. D. 8,04. Câu 12. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 11,05 gam. B. 44,00 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam. Câu 13. Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5OH. C. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 14. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 15. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O. B. CaO. C. CrO3. D. K2O. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đó ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Gía trị của m là A. 10,56. B. 7,20. C. 6,66. D. 8,88. Câu 17. Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (được cấu tạo từ cùng một loại amino axit, tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam M, thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là A. 110,28. B. 109,50. C. 116,28. D. 104,28. Câu 18. Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na và Cu. B. Fe và Cu. C. Mg và Zn. D. Ca và Fe. Câu 19. Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và chất khí Z có mùi khai. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa mãn điều kiện của đề bài là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 20. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là A. H2SO4. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl. Câu 21. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo. B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết. C. thu được kết tủa màu đỏ nâu. D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 22. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu tạo của este X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. Fructozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 25. Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26. Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Metyl axetat. C. Metyl propionat. D. Propyl axetat. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. (b) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím. (c) Anilin làm mất màu nước brom tạo kết tủa trắng. (d) Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Các trường hợp peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 28: Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là A. ( CH 2  CHF ) n . B. ( CH 2  CH 2 ) n . C. ( CH 2  CHBr ) n . D. ( CH 2  CHCl ) n .

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm O2, O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho hỗn hợp Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 = 17,8333. Đốt hoàn toàn V2 lít Y cần V1 lít X. Các khí đo cùng điều kiện, tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 5 : 2. D. 3 : 1. Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Qùy tím Qùy tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 31: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay NaAl[OH]4) . (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch chứa NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 33: Cho dãy các kim loại: Mg, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 34: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng bezen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là A. 13,70. B. 11,78. C. 12,18. D. 11,46. Câu 35: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Val – Ala - Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 36: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H 2 NCH 2 COOH . B. CH 3COOC2 H 5 . C. C2 H 5 NH 2 . D. HCOONH 4 . Câu 37: Cho 11 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều đơn chức, mạch hở và MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol KOH đun nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 5,35 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 54,55%. B. 45,45%. C. 68,18%. D. 31,82%. Câu 38: Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozo  Glucozo  Etanol  Buta  1,3  đien  cao su Buna Biết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 5,806 tấn. B. 37,875 tấn. C. 17,857 tấn. D. 25,625 tấn. Câu 39: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 40: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6 H12 O6  2C2 H 5OH  2CO 2 . Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Gía trị của m là A. 300. B. 360. C. 108. D. 270.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 60 % lý thuyết (24 câu) + 40% bài tập (16 câu). - Nội dung: + Chủ yếu là chương trình lớp 12. + Phân bố các chương chưa đều. + Chưa phân hoá rõ ràng các mức độ.

.Q

TP

9 4 9 4 5 2 2 1

1 1

0 0 0 0 0 1 1 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

1

TỔNG

0

1

Ý

-H

Ó

A

10

Vận dụng cao 1

Đ ẠO

G 1

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 5 2 4 1

N

Nhận biết Thông hiểu 3 2 4 3 5 2 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 3A 13D 23C 33A

4B 14C 24C 34A

5B 15C 25D 35D

6D 16D 26C 36A

7B 17D 27C 37B

8B 18B 28D 38C

9A 19C 29B 39D

10C 20C 30A 40A

2n CO 2  n H 2O  2n O 2  0, 06 mol 6  0,18 mol

N

Y

U

Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3

H

BTKL BT:O   m X  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2  53,16 (g)   nX 

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 6. Chọn D. - Quy đổi peptit X về CnH2n–1ON và H2O. Phương trình đốt cháy: 3n  1,5 2n  1 1  nCO2 + CnH2n–1ON + O2  H2O + N2 2 2 2  3n  1,5  - Từ phương trình ta có: 0,5.    0, 675 n  n  5 nên X được cấu tạo bởi Valin.  2  48, 27  107, 27 : trong hỗn hợp - Khi cho E tác dụng với NaOH ta có: nNaOH = nmuối = 0,45 mol  M  0, 45

n GlyNa  0,34 mol n GlyNa  n ValNa  0, 45  muối có chứa ValNa và GlyNa với  97n GlyNa  122n ValNa  48, 27 n ValNa  0,11 mol

B

- Khi gộp X, Y, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4 : 2 thì: X  4Y  2Z  X1Y4 Z2  6H 2O

34k 11k

<

m¾c xÝch (max)  19.2  45k  19.4  k  1  sè  (16 3).4

-H

Ó

(16 3).1

m¾c xÝch cña X1Y4 Z2  sè 

A

mà  sè m¾c xÝch (min) < 

10 00

+ Từ: n Gly : n Ala  0,34 : 0,11  34 :11  X1Y4 Z2 là (Gly)34k (Val)11k

-L

Ý

+ Với k = 1  n (Gly)34 (Val)11  n X1Y4 Z2

n X  n X1Y4 Z2  0, 01 mol n Gly n Val     0, 01 mol  n Y  4n X1Y4 Z2  0, 04 mol 34 11 n  2n X1Y4 Z 2  0, 02 mol  Z BTKL

ÁN

+ Ta có: n H 2O  n X  n Y  n Z  0, 07 mol  m E  mmuối 18n H 2O  m NaOH  31, 53 (g ) Câu 7. Chọn B. Ta có: m CO2  m H2O  34, 72  n CO2  n H2O  0,56 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

BTKL   m muèi  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84 (g)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Câu 1. Chọn D.

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2B 12D 22A 32B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1D 11D 21A 31B

ÀN

BT: O BTKL  n X  0, 2 mol   n O2  0, 64 mol và 

Đ

 Số C = 2,8  X gồm HCOOCH 3 : 0,12 mol và CH 3COOC2 H 5 : 0, 08 mol

D

IỄ N

 Hai muối thu được là HCOONa có a = 8,16 gam và CH3COONa có b = 6,56 gam  a : b = 1,24 Câu 9. Chọn A. Trong 460 ml ancol etylic 8o chứa 36,8 ml C2 H 5OH và 423, 2 ml H 2O

 m C2 H5OH  29, 44 gam và m H2O  423, 2 gam Lúc đó: n C2 H5OH  0, 64 mol  n CH3COOH  0, 64  30%  0,192 mol

 m dd  m C2 H5OH  m H2O  m CH3COOH  458, 784 gam  C%CH3COOH 

0,192  60  2,51% 458, 784

Câu 11. Chọn D. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A)  2NaOH  Na 2CO 3 (D)  2C 2 H 5 NH 2  2H 2O

H N Y

(5 2).4

n Gly  0,12 mol 9

TR ẦN

 Víi k =1  n (Gly)9 (Ala)4  n XY3  BTKL

 7  13k  28  k  1,2

 m E  m X 4Y1  4n H 2O (1)  m Gly  m Ala  18n H 2O (2)  18n H 2O (1)  104, 28 (g)

10 00

B

Câu 19. Chọn C. Z là chất hữu cơ dạng khí nên cấu tạo của X là: CH 3  CH 2  COO  NH 3  CH 3 ; CH 3  COO  NH 3  CH 2  CH 3

A

CH 3  COO  NH 2  CH 3  2 ; HCOO  NH  CH 3 3

Ó

Câu 23. Chọn C.

-H

3, 7 x  x  3 : C3 H 6O2 0,15  X có 2 đồng phân là HCOOC2 H 5 và CH 3COOCH 3 Câu 27. Chọn C. (a) Đúng. (b) Sai, Lysin làm xanh quỳ tím. (c) Đúng. (d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure. (e) Đúng. (f) Sai, kém bền trong cả axit và bazơ. Câu 29. Chọn B. nO 1 Theo đề ta có: M X  44  2   nO  2nO2  3nO3  11x nO3 3

TO

ÁN

-L

Ý

Ta có: nCO2  0,15 mol  M X  14 x  32 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

9k  4k

(5 2).1

m¾c xÝch (max)  sè 

N

<

H Ư

m¾c xÝch (min) <  sè m¾c xÝch cña X 4  Y1  sè   

G

+ Từ: n Gly : n Ala  1, 08 : 0, 48  9 : 4 thì: XY3  (13k  1)H 2O  9kGly  4kAla (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

 mX  8,88 Câu 17. Chọn D. - Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 thì: X  3Y  XY3  3H 2O (1)

TP

.Q

 CH 3COOK  0,12  và KOH dư (0,02)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2 x  3 y  12  x  3; y  6 là thỏa mãn. X là C3 H 6O2 , chất rắn gồm RCOOK và KOH dư có tổng số mol là 0,14 => M rắn = 92

Ơ

 x  6  x  y / 4  1 / 7

N

t0

(COONH 3CH 3 ) 2 (B)  2NaOH (COONa) 2 (E)  CH 3 NH 2  2H 2O n C 2H 5 NH 2  n CH 3NH 2  0, 2 n C 2H 5 NH 2  0, 08 mol n E  0,5n CH 3NH 2  0, 06 mol     45n  31n  0, 2.18,3.2 n  0,12 mol C H NH CH NH CH NH 2 5 2 3 2 3 2    m E  0, 06.134  8, 04 (g) Câu 16. Chọn D. Cx H y O2   x  y / 4  1 O2  xCO2  y / 2 H 2O

2 1 mol và nC2 H5 NH3  mol 3 3 4 17 BT : C BT : H   nCO2  mol và   nH 2O  mol 3 6 BT : O   nO  11x  2nCO2  nH 2O  x  0,5  V1 : V2  nY : nX  1: 2

Tự chọn nY  1 mol  nCH3 NH 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32. Chọn B.  a  CO2  Ba  OH  2  Ba  HCO3  2

 b  CO2  NaAlO2  2 H 2O  Al  OH 3  NaHCO3  c  Ca  OH 2  NaHCO3  CaCO3  NaOH  2 H 2O  d  3NaOH  AlCl3  Al  OH 3  3NaCl t  CaCO3  CO2  H 2O  e  Ca  HCO3 2   g  2 Na  2 H 2O  CuSO4  Cu  OH  2  Na2 SO4  H 2

Ơ

N

o

H Đ ẠO

Câu 37. Chọn B. Theo đề ta có: nT  nKOH  0,15 mol  nH 2  0, 075 mol

110  T gồm CH 3OH  0,1 và C2 H 5OH  0, 05  3 Hỗn hợp E gồm ACOOCH 3  0,1 và BCOOC2 H 5  0, 05

H Ư

N

G

mà mT  mb.tăng + mH 2 = 5,5  M T 

Lại có: mE  0,1 A  59   0, 05  B  73   11  2 A  B  29  A  1 và B  27 .

TR ẦN

 X là HCOOCH 3  0,1 và Y là CH 2  CH  COOC2 H 5  0, 05 . Vậy % mY  45, 45% Câu 38. Chọn C.

B

162 3  3 tấn  mxenlolozơ thực tế =  17,857 tấn 54 35%  80%  60%

10 00

Ta có: mxenlulozơ lý thuyết = 1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 40. Chọn A. Ta có: nC2 H5OH  2 mol  nC6 H12O6  1 mol  mC6 H12O6  180 1  60%  300 gam ----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N + m ancol + m H 2O  m muối = 13,7 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

muối

TP

BTKL   mE  mKOH  m

.Q

 E gồm các este của ancol (0,04) và các este của phenol (0,08 – 0,04 = 0,04) mà nH 2O  n este của phenol = 0,04 mol và nKOH  n este của ancol + 2neste của phenol = 0,12 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 34. Chọn A. Ta có: nY  2nH 2  0, 04 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Chất nào sau đây có trong thành phần của bột nở? A. KOH. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. Câu 3. Hỗn hợp X gồm amin đơn chức và O2 có tỉ lệ mol 2 : 9. Đốt cháy hoàn toàn amin bằng O2 sau đó cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, dư, thì thu được khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 15,2. Số công thức cấu tạo của amin là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4. Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 5. Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là A. C5H12N2O2. B. C6H14N2O2. C. C5H10N2O2. D. C4H10N2O2. Câu 6. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 6,72. C. 7,84. D. 10,08. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất. B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit. C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit. Câu 8. Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là A. polipropolen. B. polietilen. C. Polistiren. D. poli(vinyl clorua). Câu 9. Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đkct). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,1,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của V và V1 tương ứng là A. V = 0,2 lít; V1 = 0,15 lít. B. V = 0,15 lít; V1 = 0,2 lít. C. V = 0,2 lít; V1 = 0,25 lít. D. V = 0,25 lít; V1 = 0,2 lít. Câu 10. Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl thu được dung dịch X. Sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 thu được dung dịch Y. So sánh nào sau đây đúng? A. pHX = pHY. B. pHX > pHY. C. pHX < pHY. D. pHX = 2pHY. Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. pH = 7.

B. pH < 7.

 10  14  D. pH   lg    14  lg x .  x  Câu 12. Cho 2,58 gam một este đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 14. Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là A. 21,40. B. 22,75. C. 29,40. D. 29,43. Câu 15. Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là A. 34,8 gam. B. 41,1 gam. C. 42,16 gam. D. 43,8 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

dpnc  Na  ......... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây? Câu 16. Cho sơ đồ sau: X  A. NaCl, Na2SO4. B. NaCl, NaNO3. C. NaCl, NaOH. D. NaOH, NaHCO3. Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin. Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và hỗn hợp hai khí Y (đều làm xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15,55. B. 13,75. C. 9,75. D. 11,55. Câu 19. Đung nóng dung dịch Ca(HCO3)2. Hãy cho biết pH của dung dịch thu được (sau khi để nguội) thay đổi như thế nào so với ban đầu? A. giảm xuống. B. tăng lên. C. không thay đổi. D. không xác định. Câu 20. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy? A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. MgSO4.7H2O. Câu 21. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể A. lập phương tâm diện B. lục phương. C. lập phương tâm khối. D. cả ba kiểu trên. Câu 22. Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Ngâm chìm trong dầu hoả. B. Để trong bình kín. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm chìm trong rượu. Câu 23. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH C. C2H5COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và C2H5OH. Câu 24. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH3 . D. CH3COOCH3. Câu 25. Dãy dung dịch các chất nào sau đây khi cho vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa và khí bay lên? A. Na2CO3, Na2SO4, CH3COONa. B. Na2S, NaHCO3, NaI. C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4. D. Na2CO3, Na2S, NaHCO3. Câu 26. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M; Mg 2+ 0,004M và Cl- và HCO3-. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các chất kết tủa hoàn toàn)? A. 60 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 40 ml. Câu 27. Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa keo trắng. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam rắn. Giá trị của V là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. pH > 7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 0,4 lít và 1 lít. B. 0,3 lít và 4 lít. C. 0,2 lít và 2 lít. D. 0,2 lít và 1 lít . Câu 28. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. Oxi hoá Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi của X là A. Metyl propionat. B. Etyl axetat. C. n-propyl fomat. D. Isopropyl fomat. Câu 29. Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là A. Tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. C. Nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. Polietilen; cao su buna; polistiren. Câu 30. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 31. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA? A. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. B. Tinh thể có cấu trúc lục phương. 2 C. Cấu hình electron hóa trị là ns . D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2. Câu 32. Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần về tính bazơ? A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH. B. Al(OH)3< Mg(OH)2< KOH < NaOH. C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH. D. Mg(OH)2< Al(OH)3< NaOH < KOH. Câu 33. Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,25. Câu 34. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5. B. 7,0. C. 7,5. D. 8,0. Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam một hỗn hợp A gồm 3 chuỗi oligopeptit có số liên kết lần lượt là 9, 3, 4 bằng dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp Y gồm muối natri của Ala (a gam), Gly (b gam) và NaOH dư. Cho vào Y từ từ đến dư dung dịch HCl 3M thì thấy HCl phản ứng tối đa hết 2,31 lít. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 40,27 gam hỗn hợp A trên cần dùng vừa đủ 34,44 lít O2 (đktc), đồng thời thu được hỗn hợp khí và hơi với khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của nước là 37,27gam. Tỉ lệ a/b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 888/5335 B. 999/8668. C. 888/4224. D. 999/9889. Câu 36. Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 37. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ d ng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg (dư) vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 73,760. B. 43,160. C. 40,560. D. 72,672.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 38. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,029. B. 0,025. C. 0,019. D. 0,015. Câu 39: Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic, p - HO - C6H4CH2OH (trong đó số mol của p-HO-C6H4CH2OH bằng tổng số mol của axit acrylic và axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với 58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn và phần hơi có chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X thì cần 37,84256 lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68. B. 70. C. 72. D. 67. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol cần dùng vừa đủ V lít O2 thu được H2O và 12,32 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na; sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,31. B. 15,11. C. 17,91. D. 8,95.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

11 1

1

1

1

1 0 0 2 1 2 0 2

1 1

1 1 1

-H

Ý

1

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

ÁN

- Cấu trúc chưa chuẩn: 52,5% lý thuyết (21 câu) + 47,5% bài tập (19 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề phân bố không đều. + Có một số câu thuộc chương trình giảm tải - Nhìn chung đề không hay.

TO

4 0 8 3 12 12 0 1

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

1

TỔNG

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U G

Đ ẠO

TP

Vận dụng cao

Ó

A

10

3

1

10 00

11

4 3 1 7

N

12

Vận dụng thấp 3

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết Thông hiểu 1

H Ư

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 3B 13A 23A 33B

4C 14B 24C 34B

5A 15B 25D 35A

6A 16C 26D 36A

7D 17D 27D 37A

8C 18B 28A 38B

9B 19A 29D 39B

10B 20C 30D 40B

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

H

Ơ

Câu 3. Chọn B. Giả sử số mol của amin là 2 mol  nO2  9 mol và nN2  1 mol

N Y U .Q

X là amin no đơn chức có công thức Cn H 2 n 3 N

TP

3n  1,5 O 2  CO 2   n  1,5 H 2 O  0,5 N 2 2 3n  1,5  2  7,5  n  2  X là C2 H 5 N có 2 công thức thoả mãn là: CH 3CH 2 NH 2 ; CH 3 NHCH 3 2 Câu 5. Chọn A.  NH 2 2 R  COOH  2 HCl   NH 3Cl  2 R  COOH

H Ư

N

G

Đ ẠO

Cn H 2n 3 N 

TR ẦN

 M Y  205  36,5  2  132  Y là C5 H12 N 2O2 . Câu 6. Chọn A. Ta có: nC  nCO2  0, 2 và mX  mC  mH  3, 2  nH  0,8  nH 2O  0, 4 BT : O   2nO2  2nCO2  nH 2O  nO2  0, 4  V  8,96 lít

10 00

B

Câu 9. Chọn B. Lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. TN1: Na2CO3  2 HCl  2 NaCl  CO2  H 2O

A

nCO2  0,1  V1  0, 2 1

-H

Ó

TN2: Na2CO3  HCl  NaCl  NaHCO3 NaHCO3  HCl  NaCl  CO2  H 2O

-L

Ý

....................0, 05.............0, 05  V1  V  0, 05  0, 2  V  0,15

TO

ÁN

Câu 10. Chọn B. Phần 1: nH   nHCl  0, 2   H    0, 2 Phần 2: SO2  Br2  2 H 2O  H 2 SO4  2 HBr

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong Y gồm N2 :1 mol và O2 dư : x mol Có 15, 22  2  1  x   28,1  32 x  x  1,5  số mol O2 phản ứng là 7,5 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2C 12B 22A 32A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1D 11C 21C 31B

Đ

0,1.....0,1......................0,1.......0, 2

D

IỄ N

 nH   2nH 2 SO4  nHBr  0, 4   H    0, 4   H   của X   H   của Y  pH của X  pH của Y

Câu 12. Chọn B. Ta có: nAg  0, 06  nX  0, 03  M X  86 : C4 H 6O2 Các đồng phân của X là: HCOOCH  CH  CH 3 , HCOO  CH 2  CH  CH 2 HCOO  C  CH 3   CH 2 Câu 13. Chọn A. Cho các dung dịch làm đổi màu quỳ tím: + Đổi thành xanh: NaOH, Na2CO3 + Đổi thành xanh rồi mất màu: NaClO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Đổi thành đỏ: NaHSO4 Câu 14. Chọn B. Phần 2: 3nAl du  2nH 2  nAl du  0, 025 Phần 1: 3nAl du  2nFe  2nH 2  nFe  0,1 2 Al  Fe2O3  2 Fe  Al2O3

N

0,1......0, 05.......0,1  nAl ban đầu  0,1  0, 025  0,125 và nFe2O3 ban đầu = 0,05  m  11,375  2  22, 75

H N

 m  41,1 gam

Chất rắng gồm C3 H 5COONa  0, 025  , C2 H 3COONa  0, 075  , NaOH

du

Đ ẠO

 X gồm C3 H 5COONH 4  0, 025 và C2 H 3COONH 3CH 3  0, 075

 0,1  m  13, 75 gam

N

G

Câu 23. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành: RCOOH :0,1 mol , YOH: a mol và H2O: -b mol

H Ư

mmuối  9, 4  R  27 : CH 2  CH 

10,96  43, 795%  0,3 và mM  0,1 72  a  M Y  18b  10,96 16  a  M Y  18  a  0,1  3, 76  a  M Y  18   1,96

TR ẦN

nO  0,1 2  a  b 

10 00

B

Do a  0,1 nên M Y  37, 6  CH 3OH Câu 26. Chọn D. Trong 1 lít nước cứng tren có chứa Ca2+ 0,004 M; Mg 2+ 0,004 M Cần 0,008 mol CO32 để kết tủa hết Ca2+ , Mg 2+  nNa2CO3  0, 008  V  40 ml

Ó

A

Câu 27. Chọn D. Ta có: nAl2  SO4   0, 04  nAl3  0, 08 và nAl2O3  0, 01  nAl  OH   0, 02

-H

3

3

Nếu Al  OH 3 chứa bị hòa tan  nOH   3nAl OH   0, 06  V  0, 2 lít 3

-L

Ý

Nếu Al  OH 3 đã bị hòa tan một phần  nOH   4nAl 3  nAl OH   0,3  V  1 lít 3

ÁN

Câu 28. Chọn A. Ta có: nZ1 : nAg  1: 4  Z1 là HCHO  Z là CH 3OH  X là C2 H 5COOCH 3 : metyl propionat.

TO

Câu 33. Chọn B. Quy đổi hỗn hợp thành Na (0,28 mol); Ba (a mol) và O (b mol)  137 a  16b  0, 28  23  40,1 (a) Bảo toàn electron: 2a  0, 28  2b  0,14  2 (b) Từ (a), (b) suy ra: a  b  0, 22

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Câu 18. Chọn B.  Y gồm NH 3  0, 025  và CH 3 NH 2  0, 075 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

Y

 0,1 2  0,1  0,15

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn Ala: nAla Gly  Ala Gly 

Ơ

Câu 15. Chọn B. Theo đề: nAla Gly  Ala  0,1 và nAla Gly  0,1

D

IỄ N

Vậy dung dịch X chứa Na   0, 28  ; Ba 2  0, 22  ; OH   0, 72  + nCO2  0, 46  dung dịch Y chứa Na   0, 28  , HCO 3  0, 2  ; CO32  0, 04  + nHCl  0, 08; nH 2 SO4  0, 2a  nH   0, 4a  0, 08

Khi cho Z vào Y hoặc Y vào Z thì lượng CO2 thu được khác nhau nên axit không dư. Cho từ từ Z vào Y thì: 0, 04  x  0, 4a  0, 08 1 Cho từ từ Y vào Z thì:

nCO2 3

nHCO  3

1  nCO2 pu  u và nHCO3 pu  5u 3 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó: nCO2  u  5u  1, 2 x  3  và nH   2u  5u  0, 4a  0, 08  4 

 3  u  0, 2 x

thế vào (4)

mà 1, 4 x  0, 4a  0, 08  5 1 ,  5   x  0,1; a  0,15 Câu 34. Chọn B. Dung dịch muối chứa Mg 2  u  , NH 4  v  , Na  1, 64  , SO42 1, 64 

82/3  a 

Ơ H N Y U 41  6,83 6

N

Câu 35. Chọn A.

TR ẦN

H Ư

C2 H 3ON : a mol mX  57 a  14b  18c  40, 27 a  0, 63    Quy đổi X thành: CH 2 : b mol  nO2  2, 25a  1,5b  1,5375  b  0, 08  H O : c mol  c  0,18  2 mCO2  mH 2O  44  2a  b   18 1,5a  b  c   37, 27  Gọi nNaOH pư = x  nNaOH dư = 0,2x  nHCl  2 x  0, 2 x  6,93  x  3,15

10 00

B

Gly  Na : u mol u  v  3,15 u  2, 75 Đặt   mAlaNa / mGlyNa  0,166    Ala  Na : v mol 2u  3v  5  2a  b  v  0, 4

Câu 36. Chọn A.

Ó

-H

Dễ thấy nC  nCOOH  nCHO

nAg

 0, 05 2  Các chất trong T ngoài 2 nhóm chức này ra thì không còn C nào ở gốc.

A

Ta có: nC  nCO2  0,12 . Theo đề, ta có: nCOOH  nCO2  0, 07 và  nCHO 

ÁN

-L

Ý

Do 50  M X  M Y  M Z nên loại HCOOH  mT  mCOOH  mCHO  4, 6 Câu 37. Chọn A. Trong t giây, tại anot: nCl2  0,36 / 2  0,18  nO2  0,3  0,18  0,12

 ne trong t giây = 2nCl2  4nO2  0,84  ne trong 2t giây = 1,68

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

khí =

G

Từ (1), (2) suy ra: b  0, 04; c  0, 08  m khí =6,56 và nkhí = 0,24  M

Đ ẠO

BT : O BT : H  0,54  0,12  3  0, 06  0, 06  2  0,8  c (2)   nH 2O  0,8  c và 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 nH   12b  2c  0, 04 10  0, 06 10  0, 06  2  0,12  1, 64 (1)

TP

.Q

Đặt nN2  b; nH 2  c

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Mg : x 24 x  84 y  148 z  30, 24  x  0, 68    Đặt  MgCO3 : y  3 y  6 z  0,54   y  0, 06  nN2O  nCO2  0, 06  Mg NO : z  z  y  z  0,8  z  0, 06  3 2   

N

 mmuối  24u  18v  1, 64  23  1, 64  96  215, 08 (a) và BTĐT: 2u  v  1, 64  1, 64  2 (b) Từ (a), (b) suy ra: u  0,8; v  0, 04

ÀN

Trong 2t giây, tại anot: nCl2  0,18  nO2  0,33

Đ

n khí tổng  nCl2  nO2  nH 2  0,85  nH 2  0,35

D

IỄ N

Bảo toàn electron cho catot  nCu  0,5

Dung dịch Y chứa Cu 2  0,5  0, 42  0, 08  , H  4nO2  0, 48 , NO3  2nCu  1 ; Na   0,36 Thêm Mgdư vào Y: nH   10nNH   4nNO  nNH   0, 04 4

4

Bảo toàn N  nNO  0,94 3

Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa Na   0,363 , NO3  0,94  , NH 4  0, 04  Bảo toàn điện tích  nMg 2  0, 27  mmuối = 73,760 gam. Câu 38. Chọn B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đoạn 1 ứng với sự tạo thành 2 kết tủa cùng lúc. nAl2  SO4   a  nAl OH   2a và nBaSO4  3a 3

2

 78  2a  233  3a  8,55  a  0, 01 Khi Al  OH 3 bị hòa tan hết thì chỉ còn lại BaSO4  m  233  3a  6,99 Mặt khác, m cũng là lượng kết tủa thu được tại thời điểm nBa OH   x 2

N

233 x  78  2 x  6,99  x  0, 0245 3 Câu 39. Chọn B. Các chất béo đều có k = 3; các axit cacboxylic đều có k =2 và hợp chất thơm có k = 4 nhưng chúng lại có số mol bằng nhau  k trung bình là 3.  nH2O  nCO2   n  1, 4584  25257 BTKL Trong phản ứng cháy: nX   mX  8, 2056  M X  CO2 284 1  k 

G

N

H Ư

+ nX  a  b  c   b  c   0, 4544 1

TR ẦN

+ nO  6a  2b  4c  2  b  c   1, 0848  2 

Trong dung dịch NaOH có nNaOH  0,585 và nH 2O  1,95 mol

Phần hơi chứa C3 H 5  OH 3  a mol  và H 2O  b  2c  b  c  1,95  2b  3c  1,95 mol 

B

92a  2,916%  3   92a  18  2b  3c  1,95 

10 00

 %C3 H 5  OH 3 

A

Giải hệ (1), (2), (3): a  0, 0144 ; b  0,16 ; c  0, 06  mC3 H5 OH   1,3248  m phần hơi = 45,432. Bảo toàn khối lượng  m phần rắn = 69,4792

Ó

3

-L

Ý

-H

Câu 40. Chọn B. nCO2 2nH 2 Ta có: C   2, 2 và O   2, 2  Số nguyên tử C và O bằng nhau nX nX  Các ancol đều no, mạch hở  X có dạng Cn H 2 n  2 nOn

ÁN

Cn H 2 n  2 nOn   n  0,5  O2  nCO2   n  1 H 2O

TO

 nO2  0, 25  n  0,5   0, 675  V  15,12 lít

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0, 4544  0,5424  1, 0848 0, 2272 Đặt a, b, c lần lượt là số mol chất béo, axit acrylic, axit oxalic  nHO C6 H 4CH 2OH  b  c

Vậy trong 56,4112 gam X ban đầu thì nX  0, 4544 và nO 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

BT : O   nO  0,5424 .

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỞ VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mã đề: 112

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 1. Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Dứa chín. D. Hoa hồng. Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. HNO3. B. H2O. C. KOH. D. NH4Cl. Câu 3. Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa... Polime X là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Mặt khác, cho 7,088 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,512 gam. B. 7,612 gam. C. 7,312 gam. D. 7,412 gam. Câu 5. Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este (biết hiệu suất của phản ứng là 75%)? A. 13,2 gam. B. 35,2 gam. C. 19,8 gam. D. 23,47 gam. Câu 6. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2. B. tráng bạc. C. cộng H2(Ni,to) . D. thủy phân. Câu 7. Công thức hóa học của phenol là A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C2H5CH2OH. D. C2H5OH. Câu 8. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu xuất 92% sau phản ứng thu được dd chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 36,00. B. 66,24. C. 33,12. D. 72,00. Câu 9. Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fuctozơ. D. Tinh bột. Câu 10. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân. C. Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 12. Thủy phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fuctozơ. D. Ancol etylic. Câu 13. Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 37,29. B. 34,95. C. 46,60. D. 36,51. Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 12,30. B. 10,20. C. 8,20. D. 14,80. Câu 15. Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. MnO2, CuO, H2O. B. Cu, NaOH, AgNO3. C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3. D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3. Câu 16. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng pH đất trồng <7 =7 >7 Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. Có màu trắng sữa. B. Có màu lam. C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu hồng. Câu 17. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì 2 có A. 18 nguyên tố. B. 8 nguyên tố. C. 2 nguyên tố. D. 32 nguyên tố. Câu 18. Phản ứng nhiệt phân không đúng là A. NH4Cl  NH3 + HCl. B. 2KNO3  2KNO2 + O2. C. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O. D. NH4NO3  NH3 + HNO3. Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. C. Phản ứng xà phòng hóa là là phản ứng phản thuận nghịch. D. Phản ứng este hóa thường là phản ứng thuận nghịch. Câu 20. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este? A. Dễ bay hơi. B. Có mùi thơm. C. Tan tốt trong nước. D. Nhẹ hơn nước. Câu 21. Axit acrylic không có tác dụng với A. Cu. B. Dung dịch Na2CO3. C. Cu(OH)2. D. Dung dịch Br2. Câu 22. Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. Stiren. B. Buta-1,3-đien. C. Etilen. D. Etan. Câu 23. Ety axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. CH4CH2OH. D. CH3COOC2H5. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic. D. Các este không có phản ứng tráng bạc. Câu 25. Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số ion sau (X, Y không chứa cùng loại ion): Ion K+ Mg2+ Na+ H+ HCO3– SO42– NO3– CO32– Số mol 0,15 0,2 0,25 0,15 0,1 0,15 0,25 0,15 Biết dung dịch Y hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 25,13. B. 27,75. C. 26,24. D. 23,60. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với C2H5OH, nhóm OH ở nhóm cacboxyl của phân tử axit được thay thế bằng nhóm C2H5 của phân tử ancol. (c) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hoàn toàn etyl axetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại điều chế CH3COOH là đi từ CH3CHO. (g) Etylenglicol và glixerol thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Số phát biểu sai là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 27. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 1,38 gam X vào 72 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,45 gam X cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc), thu được 7,7 gam CO2. Biết X có công thức tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 2,46. B. 2,64. C. 2,22. D. 2,28. Câu 28. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là A. 57,10%. B. 55,00%. C. 54,98%. D. 42,09%. Câu 29. Oxi hóa 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là A. 45%. B. 90%. C. 30%. D. 60%. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 15,7. B. 12,9. C. 15,3. D. 12,3. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là A. 80% và 20%. B. 30% và 70%. C. 40% và 60%. D. 32,6% và 67,4%. Câu 32. Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T khi tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 28,5. B. 28,7. C. 28,9. D. 29,1. Câu 33. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,98. B. 1,28. C. 0,64. D. 1,96. Câu 34. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khố lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nòa sau đây? A. 33%. B. 44%. C. 55%. D. 66%. Câu 35. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác, cho 5,58 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là A. 5,44 gam. B. 4,68 gam. C. 2,34 gam. D. 2,52 gam. Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 0,270 gam. B. Giảm 0,738 gam. C. Tăng 0,792 gam. D. Giảm 0,774 gam. Câu 37. Cho các chất sau: CH2=CHCHO, CH3CH=CHCOOH, CH3CH2CHO, CH2=CHCH2OH, CH≡CCHO. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng đều tạo thành ancol propylic là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 38. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 3,36.

H

Ơ

N

A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. Câu 39. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

----------HẾT----------

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ). A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 40. Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 413. B. 415. C. 411. D. 414.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SỞ VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mã đề: 112

12 6 0 1 3 2 0 0

TP

1

1

2

1

1

2 1 2 1

3

2 0 0 0 5 1 2 2

1

-L

Ý

-H

10

1

TỔNG

ÁN

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

- Cấu trúc: 55% lý thuyết (22 câu) + 45% bài tập (18 câu). - Nội dung: + Phần lớn bố chủ yếu là hữu cơ lớp 11 + 12. Phần còn lại là của vô cơ lớp 12 + Những câu hỏi khó tập trung vào phần dạng bài toán hỗn hợp tác dụng H+ và NO3-, biện luận este + Cấu trúc phân bố chưa đều.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

11

Vận dụng cao 2

Đ ẠO

N H Ư

1

2 1

10 00

12

1

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3

G

Nhận biết Thông hiểu 7 6

MỤC LỤC

B

Lớp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 4C 14C 24B 34A

5A 15D 25D 35C

6A 16D 26C 36B

7B 17B 27A 37A

8C 18D 28C 38B

9C 19D 29B 39D

10B 20C 30C 40A

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

H

Câu 4. Chọn C.

2n CO 2  n H 2O  2n O 2  0, 02 mol 6  3n X  3n C3H5 (OH)3  0,15 mol

Y

U

.Q

TP

BTKL   m muèi  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  7,312 (g)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 16. Chọn D. Khi bón vôi sống vào đất và tưới nước thì: CaO + H2O  Ca(OH)2 (tạo môi trường bazơ) nên pH > 7. Khi thu hoạch hoa sẽ có màu hồng. Câu 25. Chọn D. Các ion cùng tồn tại được trong cùng một dung dịch là khi chúng không phản ứng với nhau. Theo đề ta chọn Y (H+, NO3–, SO42–, Mg2+) vì nó thoả mãn được điều kiện là Y hoà tan được Fe2O3 và bảo toàn điện tích. Vậy dung dịch X là các ion còn lại (K+, Na+, HCO3–, CO32–) Khi cô cạn X thì HCO3– bị phân huỷ thành CO32– (0,05 mol)  m  m K   m Na   mCO 2  23, 6 (g) 3

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 26. Chọn C. (a) Sai, Fructozơ không làm mất màu nước brom. (b) Sai, Khi thay thế nhóm –OH của nhóm cacboxyl (-COOH) bằng –OR thì ta được phân tử este. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Đúng. (f) Sai, Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3COOH là cho CH3OH tác dụng với CO. (g) Đúng. Câu 27. Chọn A. BTKL BT: O Xét phản ứng đốt cháy:   n H 2O  0, 075 mol   n O (X)  0, 075 mol

ÁN

Lập tỉ lệ nC : nH : nO = 0,175 : 0,15 : 0,075 = 7 : 6 : 3  CTPT của X là C7H6O3. n Ta có: n NaOH  0, 03 mol mà NaOH  3  CTCT của X là HCOOC6H4OH nX

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi cho 7,088 gam X tác dụng với NaOH thì : n NaOH

N

BTKL BT:O   m X  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2  17, 72 (g)   nX 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3D 13B 23D 33A

N

2B 12A 22D 32A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1B 11D 21A 31C

ÀN

BTKL  n H 2O  2n X  0, 02 mol   m  2, 46 gam

D

IỄ N

Đ

Câu 28. Chọn C. 160x  80y  102z  29,1  x  0,1 Fe 2 O3 : x mol    Gọi CuO : y mol  6x  2y  6z  n HCl  1,1   y  0,1  %m Fe2O3  54,98% Al O : z mol 3x  y  n  n z  0, 05  O H 2 O  0, 4  2 3  Câu 29. Chọn B. 4n HCHO  2n HCOOH  0, 6 HCHO Hỗn hợp X có chứa    n HCHO  0,12 mol HCOOH n HCOOH  0, 06 mol Mà n CH3OH

= (n HCHO  n HCOOH ).2  0,36 mol  H  90%

Câu 30. Chọn C. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: n OH  2n H 2  0, 4 mol  m  12n CO2  2n H 2O  16n O  15,3 (g)

N Ơ H N Y

H Ư

N

Nhận thấy: n CO2  n COOH  n CHOH  n CHO  0,8 nên X, Y, Z chỉ tạo bởi các nhóm này Mà 50  M X  M Y  X là (CHO)2: 0,1 mol ;Y là (COOH)2: 0,15 mol

TR ẦN

 n Z  n X  0,1  Z có 3 nhóm OH  Z là C3 H 5  OH 3  m T  28,5gam Câu 33. Chọn A. Ta có: n OH   2n H 2  0, 04 mol mà n OH   n H   2n Cu 2  Cu2+ dư

B

0, 04  0, 02  0, 01mol  mCu(OH)2  0,98 gam 2 Câu 34. Chọn A.

10 00

 n Cu(OH)2 

Ý

-H

Ó

A

Ta có: n Y  n X  0, 055 mol và n KOH  0, 065 mol  Y chứa este đơn chức (0,045 mol) và este hai chức (0,01 mol) (Vì các muối có mạch không nhánh nên tối đa 2 chức). 0, 055.0,5  0, 275 mol Đốt 0,055 mol X cần n O2  0,1

-L

Khi đốt Y, gọi CO2 (u mol) và H2O (v mol)

ÁN

BT: O   2u  v  0, 065.2  0, 2975.2 và neste hai chức = u  v  0, 01  u = 0,245 mol và v = 0,235 mol

TO

T chứa C (a mol), H (b mol) và O (0,065 mol)

m T  12a  b  0, 065.16  3, 41 a  0,16   Khi đó:  b b  0, 45 n T  2  a  0, 065

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

T  NaHCO3   n COOH  n CO2  0,3 mol  T  Na  n COOH  n CHOH  2n H2  0, 6  n CHOH  0,3 mol  T  AgNO3 / NH 3  n CHO  n Ag / 2  0, 2 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

HCOOR : 2x mol ROH : 2x mol  Theo đề ta có:  CH3COOR':3x mol R 'OH : 3x mol 2x.(45  M R )  3x.(59  M R ' )  14, 08 (1) (2)  (1)    x  0, 032 (loại) 2x.(17  M R )  3x.(17  M R ' )  8, 256 (2) M R  43 : C3H 7 %m1  40%  Thay x vào (1) suy ra: 2M R  3M R '  173   %m 2  60% M R '  29 : C2 H5 Câu 32. Chọn A.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31. Chọn C. Vì X có tham gia phản ứng tráng gương nên trong X phải có một este có dạng HCOOR. n1  n 2  0, 25 n1  0,1mol n 2   1  Ta có:  2n1  0, 2 n 2  0,15 mol n 2 3

D

IỄ N

BT: C BT : H   n C (muối) = u  a  0, 085 và   nH

(muối)

= 2v  n KOH  b  0, 085

Do nC (muối) = nH (muối) nên các muối có số C = số H.

HCOOK : x mol  x  2y  0, 065  x  0, 045    %C2 H 4  COOK 2  33,92%  Muối gồm  C2 H 4  COOK  2 : y mol  x  4y  0, 085  y  0, 01 Câu 35. Chọn C. Gọi X, Y (a mol); Z (b mol) và T (c mol). BTKL BT: O Xét phản ứng đốt cháy:   n CO2  0, 235 mol   n O (E)  0,14 mol  2a  2b  4c  0,14 (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng độ bất bão hoà, ta có: n CO2  n H 2O  a  b  3c  0, 025 (2) Xét phản ứng với dung dịch Br2, ta có: a + 2c = 0,02 (3) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,01; b = 0,05 và c = 0,005. BT: C   0, 01.CX,Y  0, 05.C Z  0, 005.CT  0, 235  C Z  3 (dựa vào giá trị C trung bình) Xét phản ứng với KOH, ta có: n KOH  a  2c  0, 02 ; nZ = 0,055 mol và n H 2O  a  0, 01 mol BTKL   m  m E  m KOH  m Z  m H 2O  2,34 gam

Y

N

H

Ơ

N

Câu 36. Chọn B. Các hợp chất hữu cơ trên đều có dạng CnH2n – 2O2 (14n  2  32)a  0,342 an  0, 018 Theo đề ta có:   n6 a n  0, 018 a  0, 003

-H

Ó

A

10 00

B

FeCO3 : 0,12 mol CO 2 : 0,12 mol   Mg : 0,9 mol Theo đề ta có:   NO 2 : 0, 48 mol Fe(NO3 ) 2 : 0, 24 mol  NO : a mol Fe : 0,36 mol   Quy đổi Y thành Mg : 0,9 mol và đặt  N 2 O : b mol với a  b  0,32 (1)  O : 0, 6 mol    NH 4 : c mol

-L

Ý

Cho A tác dụng với AgNO3 thoát khí NO (0,02 mol) nên A chứa H+ dư (0,08) và A không chứa NO3– BT: N   a  2b  c  0,38 (2) và n H  = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 3 mol

ÁN

Từ (1), (2), (3) suy ra: a  0,3; b  0, 02; c  0, 04

TO

BT: Cl    n AgCl  n Cl  2, 7 mol  m  413,37 (g)  BT: e   2n  3nFe  2n  3a  8b  8c  0, 02.3  n  n  0, 24 mol  Mg O Ag Ag

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 39. Chọn D. Khí C thu bằng cách đẩy không khí, ngửa bình nên C phải nặng hơn không khí (loại NH3, H2, C2H4). Cl2: dung dịch HCl đặc + MnO2 rắn SO2: dung dịch H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn CO2: dung dịch HCl + CaCO3 rắn Câu 40. Chọn A. Y còn tính khử nên Z không chứa O2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

Câu 37. Chọn A. Có 4 chất tác dụng H2 dư (xúc tác thích hợp) tạo thành CH3CH2CH2OH là CH2=CHCHO, CH3CH2CHO, CH2=CHCH2OH, CH≡CCHO. Câu 38. Chọn B. BT: e Ta có: n CO  n CO2  0,15 mol   2n CO  3n NO  n NO  0,1 mol  VNO  2, 24 (l)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy mdd giảm = mCaCO3  (mCO2  m H 2O )  0, 738 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 357

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. Metyl fomat. B. Metyl propionat. C. Vinyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3. C. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3. D. Tất cả amin đơn chức có số H lẻ. Câu 3. Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon. (c) Trimetylamin là một amin bậc 3. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức xanh lam. (d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 thu được sobitol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu. Câu 7. Trong số các polime sau: (1) [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [-NH-(CH2)6-CO-]n ; (4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n; (5) (-CH2-CH2-)n; (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Polime được dùng để sản xuất tơ là A. (3), (4), (1), (6). B. (1), (2), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 8. Hợp chất A có công thức phân tử C2H7O3N tác dụng với dung dịch NaOH và HCl đều giải phóng khí. Khi cho m gam A tác dụng với dung dịch HCl dư rồi hấp thụ hoàn toàn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,1. B. 9,5. C. 9,4. D. 9,3. Câu 9. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các α-amino axit có công thức dạng H2N-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong X là 45,88%; trong Y là 55,28%. Thủy

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,10 và 0,30. B. 0,10 và 0,05. C. 0,20 và 0,02. D. 0,30 và 0,10. Câu 13. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 14. X là este thuần chức, mạch hở. Làm bay hơi hết 17 gam X thì thu được 2,24 lít hơi (đktc). Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 17 gam X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. X được tạo bởi axit hữu cơ đơn chức. X là este của A. ancol no, đa chức, bậc 1. B. họ phenol (như crezol). C. phenol. D. ancol không no chứa liên kết ba. Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là A. 12,6 gam. B. 50,4 gam. C. 25,2 gam. D. 100,8 gam. Câu 16. Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8. Câu 17. Để sản xuất 120 kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) cần ít nhất bao nhiêu kg axit metacrylic và bao nhiêu kg ancol metylic với hiệu suất của quá trình hoá este là 80% và quá trình trùng hợp là 96%? A. 86 và 50. B. 134,375 và 46,08. C. 134,375 và 50. D. 79,2576 và 46,08. Câu 18. Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896 ml khí (đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là A. 5,44. B. 6,36. C. 5,40. D. 6,28. Câu 19. Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2. C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol. B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của α-aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất trong Z gần nhất với giá trị nào nhất sau đây? A. 48,97 gam. B. 45,20 gam. C. 42,03 gam. D. 38,80 gam. Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm axit Y (CnH2n-2O2) và ancol Z (CmH2m+2O) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,4 gam. Nếu đun nóng 0,2 mol X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được m gam este T. Hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%. Giá trị của m là A. 8,55. B. 9,60. C. 7,50. D. 6,45. Câu 12. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 21. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O. C. CaCO3 → CaO + CO2. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Câu 22. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. NH2-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. B. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. C. NH2-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. Câu 23. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,3. B. 54,6. C. 23,7. D. 10,4. Câu 24. Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì A. có khối lượng phân tử rất lớn và cấu trúc phức tạp. B. có lẫn tạp chất. C. là tập hợp nhiều loại phân tử có cấu tạo mắt xích giống nhau nhưng số lượng mắt xích khác nhau. D. có liên kết cộng hóa trị không phân cực. Câu 25. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 26. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối của axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Giá trị m là A. 132,6. B. 124,8. C. 132,9. D. 129,0. Câu 27. Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ sinh ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được lượng kết tủa Ag là A. 51,84. B. 69,12. C. 38,88. D. 34,56. Câu 28. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. B. H-COO-CH3, CH3-COOH. C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng m gam. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong H2O là không đáng kể. Giá trị m là A. 35,84. B. 37,60. C. 31,44. D. 34,08. Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là A. 19,5. B. 19,6. C. 18,2. D. 20,1. Câu 31. Cho dãy các chất: CH4, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32. Cho m gam α-amino axit X (có dạng H2N-CnH2n-COOH) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được (1,2m + 6,06) gam muối. Phân tử khối của X là A. 103. B. 89. C. 75. D. 117. Câu 33. Cho 0,125 mol α-amino axit A tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,575 gam rắn khan. E là tetrapeptit A-B-A-B (B là α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 8,92 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 21,24 gam. Tên gọi của B là A. α-amino butanoic. B. alanin. C. glyxin. D. valin. Câu 34. Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (x : y = 8 : 25). Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là A. NO. B. N2. C. NO2. D. N2O. Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 36. Hóa hơi hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Đun nóng 13,56 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất và m gam muối. Giá trị của m là A. 21,16. B. 15,16. C. 18,36. D. 17,96. Câu 37. Tính chất đặc trưng của tinh bột là: (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt, (4) thủy phân tạo glucozơ, (5) thủy phân tạo fructozơ, (6) chuyển màu xanh khi gặp I2, (7) nguyên liệu điều chế đextrin. Số tính chất không đúng của tinh bột là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 38. Dung dịch của chất nào trong các chất sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HOOCCH2CH2CHNH2COOH. B. CH3NH2. C. CH3COONa. D. NH2CH2COOH. Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 40. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là A. 16,36. B. 18,86. C. 15,18. D. 19,58.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 357

.Q

TP

G

N

1 3

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

ÁN

- Cấu trúc: 50% lý thuyết (20 câu) + 50% bài tập (20 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11 và có 1 câu lớp 10. + Các câu hỏi chủ yếu tập trung về phần peptit. + Đề chưa có tính phân hoá cao ở mức độ vận dụng. + Cấu trúc tập trung vào chương trình học kì I.

TO

2

TỔNG 8 3 10 4 5 2 0 0 0

Ý

-H

Ó

A

10

1 1 2

Vận dụng cao

0 0 0 0 1 1 3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

H Ư

12

5 3 3

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4 3 3 1 2 2

Đ ẠO

Nhận biết Thông hiểu 4

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 2C 12A 22B 32B

3D 13D 23C 33A

4D 14A 24C 34D

5C 15A 25A 35B

6D 16C 26D 36C

7C 17C 27A 37B

8D 18D 28D 38D

9A 19D 29C 39B

10A 20B 30B 40C

N

1D 11B 21C 31D

A

Ta có: mb.tăng = m Y  m Z  m H 2  m Y  m Z  0, 2  m Y  m Z  14, 6 (với n H 2  n Y  0,5n Z )

Ó

 mT  m Y  m Z  m H 2O  (14, 6  0,1.18).0, 75  9, 6 (g)

Ý

-H

Câu 12. Chọn A. Tại n   0, 04 mol  n Fe3  n Al3  0, 04  a  b  0, 4 (1)

-L

Tại n NaOH  0,15 mol  3n Fe3  4n Al3  0,15  0,3a  0, 4b  0,15 (2)

TO

ÁN

Từ (1), (2) suy ra: a = 0,1 và b = 0,3. Câu 13. Chọn D. Số trieste được tạo thành từ 2 axit béo khác nhau là 3R1, 3R2, R1R1R2, R1R2R1, R2R2R1, R2R1R2. Câu 14. Chọn A. Ta có: M X  170 và n KOH : n X  2  X là este của phenol (RCOOC6H4R’) hoặc este của axit đơn chức và ancol hai chức (RCOO)2R’. + Nếu X là este của phenol thì không có công thức nào thoả mãn. Vậy X là este của axit đơn chức và ancol hai chức. Câu 16. Chọn C. Hai khí sau phản ứng là CO dư (x mol) và CO2 (y mol).  x  y  0,3  x  0, 06  Ta có:  x 3, 2   mà n CO2  n O  3n Fe2O3  n Fe2O3  n MgO  0, 08 mol  m  16 (g)  y  0, 24  y  12,8 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

M X  231 : X là Gly  Ala  A (M A  103) - Từ tổng % khối lượng của O và N trong X, Y   M Y  246 : Y là (Gly) 4 231n X  246n Y  32,3 n X  1/ 30 mol - Khi cho X, Y tác dụng với KOH thì:   3n X  4n Y  0,5 n Y  0,1 mol  m GlyK  113(n X  4n Y )  48,967 (g) Câu 11. Chọn B. Theo đề: n CO2  n H 2O mà n CO2  n H 2O  (k Y  1)n Y  (k Z  1)n Z  n Y  n Z  0,1 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

Câu 9. Chọn A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 3. Chọn D. (e) Sai, Tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 4. Chọn D. Chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là axit glutamic, amoni propionat, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Câu 5. Chọn C. (d) Sai, vì khi thuỷ phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit. (g) Sai, vì saccarozơ không tác dụng với H2. Câu 8. Chọn D. Công thức cấu tạo của A là CH3NH3HCO3. Theo đề: n CO2  n A  0,1mol  m A  9,3 (g)

Câu 17. Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

120 100 100 120 100 100 . . .32 = 50 kg . . .86 = 134,375 kg và mancol = 100 80 96 100 80 96 Câu 18. Chọn D. BTKL Ta có: n Na  2n H 2  0, 08 mol   m  6, 28 (g)  maxit =

Câu 23. Chọn C. 86,3.0,1947  1, 05 mol  n Al2O3  0,35 mol và n OH   2n H 2  1, 2 mol 16 mà Al2O3 + 2OH–  2AlO2– + H2O nên suy ra n OH  dư = 1,2 – 0,35.2 = 0,5 mol

Ơ

N

Theo đề ta có: n O 

 m X  1,96 (g)  M X  39, 2  x  19, 6

-H

Ó

A

Câu 31. Chọn D. Chất phản ứng được với nước brom là C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin). Câu 33. Chọn A. + Ta có: x.n A  n NaOH  n HCl  x  2 (A có 2 nhóm –COOH).

-L

Ý

BTKL   m A  m Y  m H 2O  m HCl  m NaOH  18,375(g)  M A  147 : A là Glu

Ta có: n CO2  n H 2O  n N 2  (k  1) n E (với k = 6 và n N 2  2 n E )  n CO2  n H 2O  3n E (1)

TO

ÁN

 44n CO2  18n H 2O  21, 24 và  (2) . Từ (1), (2) suy ra: nE = 0,02 mol 12n  2n  16.9.n  14.2n  8,92 CO H O E N  2 2 2   M E  147.2  M B .2  18.3  446  M B  103 . Vậy B là α-amino butanoic. Câu 34. Chọn D. Đặt x = 8 mol và y = 25 mol. Gọi M là a mol và N là b mol  a + b = 8 BTDT   n NO   2a  3b . Theo đề ta có: 2a + 3b = 2,5.(a + b)  a = b = 4 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

10 00

4

BTKL

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

Câu 30. Chọn B. Dung dịch muối gồm Cu2+ (0,03), Mg2+ (0,09), K+ (0,07), SO42- (0,16) và NH4+. BT: H BTDT  n H 2O  n H 2SO4  2n NH   0,14 mol   n NH   0, 01 mol 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

– 4n AlO –  (n H   n OH  )  AlO 2 : 0, 7 mol 2 Cho Y   H  : 2, 4 mol   n Al(OH )3   0,3 mol  m  23, 4 (g)  3 OH : 0,5 mol   Câu 26. Chọn D. X có công thức phân tử là C55H104O6 có nX = 0,15 mol  mX = 129 (g) Câu 27. Chọn A. n Ag Trong 200 ml dung dịch X có: n Glu   0,16 mol  n Sac  0,16 mol 2 2n  4n Sac Trong 100 ml dung dịch X có: n Ag  Glu  0, 48 mol  m Ag  51,84 (g) 2 Câu 29. Chọn C. 2n CO2  n H 2O 0, 4n  (n  1,5).0, 2 BT: O Đặt công thức chung là CnH2n+3N   n O2    0, 78  n  2,1 2 2 Khối lượng dung dịch tăng: m  mCO2  m H 2O  31, 44 (g)

3

BT:e   n.n Z  2a  3b  20 mà m.n Z  n HNO3  m.

20 m 5  25    Z là N2O. n n 4

Câu 36. Chọn C. m Ta có: M X  X  67,8  2 este trong X là HCOOCH3 và RCOOCH3 n N2 BTKL  13,56  56.0, 2  m  32.0, 2  m  18,36 (g) Câu 37. Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số tính chất không đúng của tinh bột là (3) vị ngọt; (5) thủy phân tạo fructozơ. Câu 40. Chọn C. CH NH3HCO3 : a mol 77a  107b  19 a  0, 08 X 3   b  0,12 C2 H5 NH3HCO3 : b mol a  b  0, 2

N

CH NH3HCO3 : 0, 08 mol  HCl CH3 NH3Cl X 3    m  15,18 (g) C2 H5 NH3Cl C2 H5 NH3HCO3 : 0,12 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Hợp chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion? A. NaCl. B. H2O. C. CH4. D. SO2. Câu 42: Trong phân tử chất béo có chứ nhóm chức A. ancol. B. anđehit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 43: Để trung hòa 20 ml dung dịch CH3COOH xM cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,01M. Giá trị của x là A. 0,071. B. 0,025. C. 0,035. D. 0,081. Câu 44: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoát, đồ nội thất, …) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là A. C4H6. B. C2H3Cl. C. C2H4. D. C3H7Cl. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể đựng bằng loại bình bằng kim loại nào sau đây? A. Magie. B. Kẽm. C. Natri. D. Nhôm. + Câu 46: Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na có trong nước muối sinh lí đó là A. 0,308M. B. 0,616M. C. 0,154M. D. 0,462M. Câu 47: Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là A. axit glutamic. B. glyxin. C. valin. D. alanin. Câu 48: Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa ancol etylic thấy có khí X thoát ra, khí X là A. hiđro. B. nitơ. C. cacbonic. D. oxi. Câu 49: Đốt cháy hòan toàn 0,36 gam Mg bằng khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 0,581. B. 1,425. C. 3,751. D. 2,534. Câu 50: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1? A. 19K. B. 16S. C. 13Al. D. 8O. Câu 51: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây? A. α-1,6-glicozit. B. β-1,4-glicozit. C. β-1,6-glicozit. D. α-1,4-glicozit. Câu 52: Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam hợp chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố gồm C, H, O) bằng oxi dư được CO2 và 6,48 gam nước. Thành phần trăm theo khối lượng của hiđro trong hợp chất X là A. 85,12%. B. 8,51%. C. 13,04%. D. 6,57%. Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là CnH2n+2. B. Benzen làm mất màu dung dịch brom (trong dung môi CCl4). C. Trong phân tử anken có một liên kết đôi C=C. D. Axetilen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Câu 55: Dẫn khí CO dư qua 6,55 gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO, Fe3O4 nung nóng, thu được 5,11 gam chất rắn B và hỗn hợp khí C gồm CO và CO2. Dẫn toàn bộ C qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 1,44. C. 9,00. D. 18,00.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là A. 1,12. B. 0,784. C. 1,232. D. 1,008. Câu 57: Khí X là một trong những nguyên nhân chính gây nên mưa axit. Khí X không màu, mùi hắc, tan tốt trong nước và rất độc. Nguồn phát thải khí X chủ yếu là từ việc đốt nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, … Khí X là A. NO2. B. CO. C. CO2. D. SO2.   C2H6 (khí), ΔH < 0. Khi thay đổi yếu tố nào Câu 58: Cho cân bằng hóa học: C2H4 (khí) + H2 (khí)  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên? A. Áp suất của hệ phản ứng. B. Nhiệt độ của hệ phản ứng. C. Nồng độ của khí H2. D. Sử dụng chất xúc tác Ni. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một este X no đơn chức mạch hở bằng oxi dư thu được nước và 1,344 lít CO2 (đktc). Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 60: Cho 1,69 gam hỗn hợp A gồm 2 amin đơn chức X, Y (MX < MY) là đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch HCl dư thu được 3,515 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong A là A. 73,4%. B. 75,7%. C. 26,6%. D. 24,3%. Câu 61: Nhỏ 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 50 ml dung dịch phenol (C6H5OH) 0,02M thu được dung dịch X. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng khối lượng chất tan trong X là A. 0,494 gam. B. 0,476 gam. C. 0,513 gam. D. 0,529 gam. Câu 62: Thủy phân m gam tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được dung dịch X. Trung hòa lượng axit dư trong X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng) thu được 6,48 gam kết tủa Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,43. B. 4,86. C. 7,29. D. 9,72. Câu 63: Cho các vật liệu tổng hợp sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 64: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở, thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. B. Anđehit axetic làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. C. Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol etylic tạo thành etyl axetat gọi là phản ứng este hóa. Câu 65: Hai este đơn chức X, Y (MX < MY) được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Z và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp. Hỗn hợp A gồm X, Y có số mol bằng nhau. Thủy phân hoàn toàn 27,9 gam A bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp ancol và 28,2 gam muối. Thành phần trăm theo khối lượng của X trong A là A. 46,2%. B. 54,3%. C. 44,8%. D. 56,8%. Câu 66: Cho thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:

Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng. B. Khí Y có thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch nước brom dư có tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X. D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy có kết tủa trắng tạo thành.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 67: Amino axit X có công thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2, 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch chứa a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 70,11. B. 52,95. C. 42,45. D. 62,55. Câu 68: Nhúng thanh kim loại Mg tinh khiết vào mỗi dung dịch riêng biệt sau đây: NaCl, HCl, AgNO3, CuCl2, MgCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 69: Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đúng vai trò là chất oxi hóa. (b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit. (d) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit. (e) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị β-glucozơ. (g) Dung dịch I2 làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có thành phần nguyên tố là C, H và O. Trong X chỉ có một loại nhóm chức. X tác dụng được với kim loại Na cho khí H2, hòa tan được Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X bằng oxi dư thu được 2a mol CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 71: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau: Thứ tự Thuốc thử A B C D E Bước 1 Quỳ tím Chuyển sang màu đỏ Bước 2 Nước brom Mất màu Kết tủa trắng Bước 3 Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch xanh lam màu tím Các chất A, B, C, D, E lần lượt là A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ. B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ. C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic. D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val. Câu 72: Đốt cháy 14,15 gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al bằng oxi thu được 16,95 gam hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn Z thu được m gam các muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 35,45. B. 35,25. C. 47,875. D. 42,725. Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO4 b mol (trong đó a < 2b). Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây?

A. (2). B. (4). C. (1). D. (3). Câu 74: Cho các nhận xét sau đây: (a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat. (b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen, có bọt khí sinh ra.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

o

TP

H ,t   B + C + D. A (C7H10O5) + H2O  A + Na → H2 + ….  D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam. B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + …. ↑ F + NaOH → H + …. C + dung dịch Br2 → mất màu. Biết B và C là hai chất hữu cơ đơn chức. Cho các nhận xét sau: (a) A là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2. (d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng). (e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A. (g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B (C3H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH vừa đủ, đu nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn Y thu được 25,3 (gam) chất rắn T. Cho T vào dung dịch HCl thấy có thoát ra khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,4. B. 21,6. C. 25,6. D. 20,5. Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgO, MgCO3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,21 mol HCl (vừa đủ). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 57,535 gam muối clorua và thoát ra 4,256 lít (đktc) khí X gồm CO2 và NO. Tỉ khối của X so với H2 bằng 390/19. Thành phần trăm theo khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26%. B. 18%. C. 41%. D. 12%. Câu 79: X, Y, Z là 3 este tạo thành từ axit axetic với mỗi ancol sau: metanol; etylen glicol và glixerol. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng oxi dư thu được CO2 và 4,41 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH dư thu được muối và 3,09 gam hỗn hợp các ancol. Giá trị của m là A. 7,29. B. 2,18. C. 3,25. D. 6,45. Câu 80: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và 37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24%. B. 19%. C. 95%. D. 86%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit. (e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 75: Cho các thí nghiệm sau: (a) Dẫn H2 qua Al2O3 nung nóng. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. (e) Cho bột kẽm vào dung dịch AgNO3. (g) Nung nóng muối AgNO3. Số thí nghiệm mà sản phẩm tạo ra có đơn chất là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 76: Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau:

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

.Q

TP

Đ ẠO

G

1

4 3 5 2 5 1 0 0

1

2

1 3

1 1 1 2 4 4 1 4

1 1 1 2 4 4

1

Ý

-H

Ó

A

10

2

TỔNG

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 60% lý thuyết (24 câu) + 40% bài tập (16 câu). - Nội dung: + Đề thi phân bố đều cho chương trình các lớp (đề thi minh hoạ không có lớp 10). + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-. + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin, aminoaxit, muối amoni hoặc peptit. + Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

10 00

11

1

Vận dụng cao

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2 1 1 1 4

N

Nhận biết Thông hiểu 2 2 2 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 44B 54B 64B 74B

45D 55C 65A 75A

46C 56B 66A 76C

47D 57D 67B 77C

48A 58D 68C 78C

49B 59D 69D 79A

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 55. Chọn C. Ta có: moxit = mrắn + mO  n O  n CO2  n CaCO3  0, 09 mol  mCaCO3  9 (g)

Y U .Q TP

Câu 60. Chọn A.

Đ ẠO

CH5 N % m X  73,37% 3,515  1, 69  0, 05 mol  M a min  33,8    36,5 C2 H 7 N %m Y  26, 63%

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 61. Chọn B. C H ONa : 0, 001 mol Chất tan gồm  6 5  m  0, 476 (g)  NaOH : 0, 009 mol Câu 63. Chọn A. Vật liệu được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là tơ nilon-6,6, tơ lapsan. Câu 65. Chọn A. Este có dạng RCOOR’, khi tác dụng với NaOH tạo thành muối có dạng RCOONa Nhận thấy: mmuối > meste  MR’ < 23  Hai ancol đó là CH3OH và C2H5OH. BTKL Gọi x là số mol của từng chất X, Y. Khi đó:   27,9  40.(x  x)  28, 2  32x  46x  x  0,15 28, 2 Mà Mmuối =  94 : CH 2  CHCOONa  X là CH2=CHCOOCH3 có %m = 46,24% 0,3 Câu 66. Chọn A. + Giai đoạn 1: Cho hỗn hợp CaCO3, CaSO3 tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí X là CO2, SO2. + Giai đoạn 2: Dẫn X vào nước brom thì SO2 bị hấp thụ, khí thoát ra là CO2. + Giai đoạn 3: Khi Y thu được là CO2 (vì CO2 ít tan trong nước). A. Đúng, Vì SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr lúc đó nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy có kết tủa trắng xuất hiện là của BaSO4. B. Sai, Khí CO2 không làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Sai, Không có khí H2S được tạo thành. D. Sai, Khí CO2 không phản ứng với dung dịch CaCl2. Câu 67. Chọn B. Nhận thấy: n H 2O  n CO2  X là amino axit no có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 56. Chọn B. BT: C   n CO2  n Na 2CO3  n NaHCO3  0, 035 mol  VCO2  0, 784 (l) BTKL   n HCl  n a min 

50C 60A 70A 80A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

43B 53C 63A 73D

N

42D 52C 62B 72C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

41A 51D 61B 71D

Đ

Khi đó X có dạng CnH2n+1O2N  n X  2(n H 2O  n CO2 )  0, 01 mol  n  5

D

IỄ N

Trong 29,25 gam X có 0,25 mol X  n H 2SO4 

n OH   n X

BTKL   a  m X  m H 2SO4  m NaOH  m KOH  m H 2O

 0,1mol 2  52,95(g)

Câu 68. Chọn C. Mg bị ăn mòn điện hoá khi nhúng vào các dung dịch AgNO3 và CuCl2. Câu 69. Chọn D. (a) Đúng. (b) Đúng. (c) Đúng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Sai, Vì giá trị nhỏ nhất của n và m là đều bằng 6. (e) Đúng. (g) Đúng. Câu 70. Chọn A. Dựa vào các dữ kiện đề bài cho ta suy ra công thức của X có thể là C2H4(OH)2, CH3COOH, (COOH)2. Câu 72. Chọn C. m  mX Ta có: n O  Y  0,175 mol  n HCl  n Cl  2n H 2  2n O  0,95 mol 16

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

o

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 73. Chọn D. Theo đề ta có: a < 2b nên KCl điện phân hết còn CuSO4 dư. Catot: Cu2+ + 2e  Cu Anot: 2Cl–  Cl2 + 2e 2H2O  4H+ + O2 + 4e + Quá trình 1: Không đổi + Quá trình 2: [H+] tăng  PH giảm. Câu 74. Chọn B. (a) Đúng. (b) Sai, Saccarozơ mới bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. (c) Sai, Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu. (d) Đúng. (e) Đúng. (g) Đúng. Câu 75. Chọn A. (a) Khí H2 không tác dụng với Al2O3. (b) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2 (c) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2 (d) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (e) Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag t (g) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2 Câu 76. Chọn C. Các công thức cấu tạo của A thoả mãn là H-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; H-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH2=CH-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-H. (a) Đúng. (b) Sai, Dung dịch A không làm quỳ tím đổi màu. (c) Sai, Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 1 phân tử H2. (d) Đúng. (e) Sai, Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A. (g) Đúng. Câu 77. Chọn C. CH NH3HCO3 : x mol  x  y  0, 25  x  0,1 X gồm  3    m X  25,355 (g) HOCH 2 COONH3CH3 : y mol 106x  98y  25,3  y  0,15

Ơ

N

 m Z  m X  m Cl  47,875 (g)

D

IỄ N

Đ

Câu 78. Chọn C. CO : 0,15 mol Hỗn hợp X gồm  2  n MgCO3  0,15 mol  NO : 0, 04 mol Dung dịch Y có Mg2+ (x mol), Cl- (1,21 mol), NH4+ (y mol) BTDT n NO  n NH     2x  y  1, 21  x  0, 6 BT:N 4 Lập hệ:     n Mg(NO3 )2   0, 025 mol 2 24x  18y  14,58  y  0, 01 3n NO  8n NH  BT: e 4   n Mg   0,1 mol  n MgO  0,325 mol  %m MgO  41% 2 Câu 79. Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO N

G

----------HẾT----------

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

BTKL   m A  0,1.82  3, 09  0,1.40  7, 29 (g) Câu 80. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành BT: Na   x  2n Na 2CO3  0, 26 mol C2 H3ON : x mol  C2 H 4 O 2 NNa  y  0,12     57x  14y  18z  17, 4  CH 2 : y mol CH 2 H O : z mol 44.(2x  y  0,13)  18.(2x  y)  28.0,5 x  37, 6 z  0, 05  2   n X  n Y  0, 05 n  0, 04 AlaNa : a mol a  b  0, 26 Muối gồm   X   a  0,14 và  GlyNa : b mol b  0,12 5n X  6n Y  0, 26 n Y  0, 01 X : (Gly) 2 (Ala)3 n  2 BT:Gly  n.0, 04  m.0, 01  0,12     %m Y  23,91% m  4 Y : (Gly) 4 (Ala) 2

N

X, Y, Z lần lượt là CH3COOCH3, (CH3COO)2C2H4, (CH3COO)3C3H5. 3n  5n Y  7n Z  0, 245 (1) (2)  2.(1) Theo đề ta có:  X   n X  2n Y  3n Z  0,1 32n X  62n Y  92n Z  3, 09 (2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 322

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

t C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe. D. CO + CuO   Cu + CO2. Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. Metyl axetat, alanin, axit axetic. B. Metyl axetat, glucozơ, etanol. C. Glixerol, glyxin, anilin. D. Etanol, fructozơ, metylamin. Câu 10. Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic. C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol propylic. Câu 11. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH. B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3. C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH. D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3. Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông. Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl. Câu 3. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na. Câu 4. Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đồng phân. D. đisaccarit. Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 6. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 8,10 gam. C. 7,65 gam. D. 0,85 gam. Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? ñieän phaân noùng chaûy ñieän phaân dung dòch A. 2Al2O3  B. CuCl2   4Al + 3O2.  Cu + Cl2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN

TO

Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,3. Câu 23. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Zn, Ag và Zn(NO3)2. B. Zn, Ag và Al(NO3)3. C. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Al, Ag và Zn(NO3)2. Câu 24. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. Câu 17. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam. Câu 18. X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. (NH4)2HPO4. D. NH4Cl. Câu 19. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,20M. Câu 20. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Số chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 21. Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 22. Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

0

t  X1 + 2X2 (a) X + 2NaOH  (b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 0

t ,xt  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (c) nX3 + nX4  (d) X2 + CO   X5 0

H 2SO 4 , t   X6 + 2H2O (e) X4 + 2X5  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là A. 164 và 46. B. 146 và 46. C. 164 và 32. D. 146 và 32. Câu 25. Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol. (2) Ở nhiệt độ thường, CH3CHO phản ứng được với dung dịch brom trong CCl4. (3) Đốt cháy hoàn toàn andehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Ancol etylic phản ứng được với dung dịch axit fomic. (5) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom. (6) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin. C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat. Câu 28. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô dung dịch X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,46. B. 1,76. C. 2,84. D. 2,13. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ở đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 35,60. B. 31,92. C. 36,72. D. 40,40. Câu 31. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CO2 là 2. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 32. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 12,0. B. 16,0. C. 13,1. D. 13,8. Câu 33. Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este tạo bởi một axit no, đơn chức B là đồng đẳng kế tiếp của A (MB > MA) và một ancol no, đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 14,4 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và một rượu, biết tỉ khối hơi của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (ở đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,5. B. 20,6. C. 35,6. D. 24,15. Câu 34. Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (ở đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,25. Câu 35. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8. Câu 36. Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam hỗn hợp X cần vừa hết 12,992 lít khí oxi (ở đktc) thu được 22,88 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là A. 60,48. B. 95,04. C. 69,12. D. 80,64. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1 -NH2 và 1 -COOH) thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là A. 60,4. B. 28,4. C. 30,2. D. 76,4. Câu 38. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (ở đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 13,8. B. 6,9. C. 13,4. D. 6,7. Câu 39. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là A. 6,5. B. 8,0. C. 7,5. D. 7,0. Câu 40. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khi X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 75,9. C. 92,0. D. 91,8.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mã đề: 322

1 2 1 1

Ó

2

3

1 2 0 1 1 0 0 5

ÁN

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

- Cấu trúc: 52,5% lý thuyết (21 câu) + 47,5% bài tập (19 câu) - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Ở mảng vô cơ: chưa đầy đủ các chương trong chương trình 12. Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, bài toán muối cacbonat. + Ở mảng hữu cơ: đề dàng trải đầy đủ tất cả các chương trong chương trình lớp 11 + 12. Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, muối amoni, peptit và hidrocacbon. + Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

7 4 5 1 6 4 0 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

G

H Ư

1 1

TỔNG

-L

Ý

-H

10

1 2

1

A

11

Vận dụng cao 1

1

10 00

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3 1 3

N

Nhận biết Thông hiểu 3 3 2 1 4 1

MỤC LỤC

B

Lớp

TP

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 2A 12D 22C 32B

3D 13A 23B 33A

4B 14B 24D 34B

5B 15A 25C 35C

6A 16C 26A 36B

7D 17C 27A 37A

8C 18C 28C 38D

9A 19A 29D 39D

10A 20D 30C 40C

B

H 2SO 4 , t 0

Ó

A

10 00

  (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O. (e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH   Câu 25. Chọn B. n Lập tỉ lệ: 1  NaOH  2  Số cặp chất thoả mãn là: nX

TO

ÁN

-L

Ý

-H

+ HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và HCOOCH2C6H5 (hoặc C6H5COOCH3)  Có 4 cặp. + CH3COOC6H5 và HCOOCH2C6H5 (hoặc C6H5COOCH3)  Có 2 cặp. Câu 26. Chọn A. (1) Đúng. (2) Sai, CH3CHO phản ứng được với dung dịch brom trong nước. (3) Đúng. (4) Đúng. (5) Đúng. (6) Đúng. Câu 28. Chọn C. + Xét trường hợp tạo 2 muối: n OH   n H 2O  0,15 mol  BTKL Ta có:    m H3PO4  m NaOH  m KOH  mrắn  m H 2O  m = 3,231 (g) m mol n H3PO4  2n P2O5  71  + Xét trường hợp tạo muối trung hoà (PO43–) và kiềm dư: BTKL Ta có: n H 2O  3n H3PO4   n H3PO4  0, 04mol  m  2,84 (g) (thoả mãn).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN o

t  p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2). (a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) + 2NaOH 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

xt, t o

 poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O. (c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X4)   p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4. (b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4  (d) CH3OH (X1) + CO   CH3COOH (X5).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 18. Chọn C. Y tác dụng với NaOH có khí thoát ra  trong Y có NH4+. Z tác dụng với AgNO3 có kết tủa màu vàng  trong Y có HPO42-. Vậy X là (NH4)2HPO4. Câu 20. Chọn D. Chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, (COOH)2. Câu 21. Chọn B. + C2H5COOH tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3. + HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng được với NaOH. Câu 22. Chọn C. Tại n HCl  0,3  a  b  0,3 và n HCl  0, 4  a  b  c  0, 4 . Vậy a + b = 0,2. Câu 24. Chọn D.

N

1C 11C 21B 31A

Câu 29. Chọn D. Ta có: n OH   n H   2n H 2  2n H 2SO4  0, 02 mol  VH 2  0, 224 (l)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30. Chọn C.

2n CO 2  n H 2O  2n O 2  0, 04 mol 6  0,12 mol

BTKL BT:O   m X  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2  35, 6 (g)   nX 

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3

Ý

-L

ÁN

TO

3

3

Câu 35. Chọn C.  n CO32 0, 06  n CO32  0, 032  +  n HCO3 0, 03   n CO2  n CO 2  n HCO   0, 048  V  1, 0752 (l) 3 3 n HCO   0, 016 2n  3  2  n   n   0, 08 HCO3 H  CO3 2Dung dịch X có CO3 (0,028 mol) HCO3- (0,014 mol), SO42- (0,06 mol) tác dụng với OH- (0,06 mol) và Ba2+ (0,15 mol) thì: Ba2+ + SO42-  BaSO4  OH- + HCO3-  CO32- + H2O Ba2+ + CO32-  BaCO3  BaSO 4 : 0, 06 mol Kết tủa gồm   m  22, 254 (g) BaCO3 : 0, 042 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

 n CO32 0, 04    n n CO32  0, 2x 0, 2 Cho từ từ Z vào Y thì:  HCO3  n x n   HCO3 2  n   1, 2x HCO3  CO3  mà 2n CO 2  n HCO   n H   1, 4x  0, 08  0, 4a (2) . Từ (1), (2) suy ra: x = 0,1 và a = 0,15.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

-H

Ó

A

n CO32  n HCO3  n CO2 n CO32  0, 26 mol Ta có:  . Lọc bỏ kết tủa  n CO 2 (Y)  0, 04 mol  3 2n n 2  n   n    0, 2 mol HCO3 OH  CO3  HCO3 Cho từ từ Z vào Y thì: n CO2  n H   n CO 2  x  (0, 08  0, 4a)  0, 04 (1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 32. Chọn B. Bản chất phản ứng: -COOH + NaOH  -COONa + H2O mol: x x x x 32x Theo đề: %m O  .100  41, 2 (1) và m + 40x = 20,532 + 18x (2) m Từ (1), (2) suy ra: m = 16 gam. Câu 33. Chọn A. Vì ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ và M < 50  Ancol đó là C2H5OH. (14n  54)a  3, 09 n  3,5  Đặt công thức của hai muối là CnH2n–1O2Na: a mol   BT: C   na  0,5a  0, 08 a  0, 03    Hai muối đó là C2H5COONa (0,015 mol) và C3H7COONa (0,015 mol). Nếu A là C2H5COOH (x mol) thì B là C3H7COOC2H5 (x mol) Khi cho X tác dụng với NaHCO3 thì: x = 0,15 mol  m = 28,5 (g). Câu 34. Chọn B. n Na  0, 28 mol  Na n Na  n NaOH     Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Ba  23n Na  137n Ba  16n O  40,1  n Ba  0, 22 mol O  BT: e n  0, 22 mol  n Na  2n Ba  2n O  2n H 2   O    n   NaOH : 0, 28 mol Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X gồm  có T  OH  1,57  tạo 2 gốc muối. n CO2 Ba(OH) 2 : 0, 22 mol

N

BTKL   m  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  36, 72 (g)

Câu 36. Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi anđehit no, đơn chức, mạch hở là A có CTPT là CnH2nO. BTKL BT: O   n H 2O  0, 4 mol và   n X  0, 28 mol  n CO2  n H 2O  n C3H 4O  0,12 mol Mà m A  m X  mC3H 4O  4,8(g)  M A  30 (HCHO) Vậy n Ag  4n A  2n C3H 4O  95, 04 (g) Câu 37. Chọn A. Ta có: n CO2  n H 2O  n X  k  4  X là tetrapepit.

Ơ

N

BTKL   m X  m NaOH  m r  m H 2O  m r  m X  40.2.0,8  0, 2.18  60, 4 (g)

H N Y

Câu 40. Chọn C. Ta có: m X  m hh  35,1 (g)  n X  0,9 mol  n H 2 pư = n hh  n X  0, 65 mol  H2 hết.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 x  y  z  0,9  0, 45  0, 45 CH  CCH 2 CH3 : x  x  0,1    + CH  CCH  CH 2 : y   x  y  2z  0, 7   y  0,1 CH  CH : z  BT:      2x  3y  2z  0,5.2  0, 4.3  0,55  0, 65  1 z  0, 25 AgC  CCH 2 CH3 : 0,1 mol  Kết tủa gồm: AgC  CCH  CH 2 : 0,1mol  m  92 (g) AgC  CAg : 0, 25 mol 

----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

H 2 n CO2  n N 2O  0, 06 mol  BT:e Xét khí Z: CO 2 , N 2 O   BT: N   n H 2  0, 08 mol  M Z  27,33  d Z/He  6,83   n  0, 04 mol N  N2  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

G

Đ ẠO

Câu 39. Chọn D. Dung dịch Y gồm Mg2+ (a mol), Na+ (1,64), SO42– (1,64), NH4+ (b mol). BTDT   2a  b  1, 64 a  0,8  Ta có:  24a  18b  19,92 b  0, 04 Mg : x  x  y  z  0,8  x  0, 68    Xét hỗn hợp X có: MgCO3 : y  24x  84y  148z  30, 24   y  0, 06 Mg(NO ) : z 3y  6z  0,54 z  0, 06   3 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38. Chọn D. X là NH4-OOC-COONH3CH3  n X  0, 05 mol  m(COONa)2  6, 7 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh? A. Fe. B. Hg. C. Cr. D. Cu. Câu 42. Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. Mg(NO3)2. C. KOH. D. NaOH. Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 44. Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước... Monome được dùng để điều chế PVC là A. CF2=CH2. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH2=CHCl. D. CH2=CCl2. Câu 45. Trong công nghiệp đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là A. CO2. B. CO. C. SO2. D. Cl2. Câu 46. Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là A. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5. B. (CH3)2CH-COO-C2H5. C. (CH3)2CH-CH2-COO-C2H5. D. C2H3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)2. Câu 47. Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là A. CrCl3. B. AlCl3. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 49. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 51. Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường? A. Fe2O3. B. CrO3. C. SiO2. D. N2O. Câu 52. Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 53. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 54. Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường? A. C6H5NH2. B. NH2-CH2-COOH. C. Mg(OH)2. D. (C6H10O5)n. Câu 55. X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là A. Mg, Zn. B. Mg, Fe. C. Fe, Cu. D. Fe, Ni. Câu 56. Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường? A. Metyl aminoaxtat. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Valin.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 57. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2. Câu 58. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 59. Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là A. 19,2. B. 6,4. C. 0,8. D. 9,6. Câu 60. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 75%) thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 này vào bình đựng nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol NaOH. Giá trị của m là A. 45,0. B. 52,8. C. 57,6. D. 43,2. Câu 61. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 3. B. 10 : 7. C. 7 : 5. D. 7 : 3. Câu 62. Hai chất P, Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P, Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z, còn với dung dịch NaOH cùng tạo khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng? A. MY < MZ. B. Khí Z làm xanh giấy quỳ ấm. C. MY > MZ. D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ ẩm. Câu 63. Cho một lượng hợp kim Ba - Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28. B. 0,64. C. 0,98. D. 1,96. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84 lít CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 5,6. D. 6,72. Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 66. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46° phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất và H2O lần lượt bằng 0,8 g/ml và 1 g/ml. Giá trị của V là A. 0,896. B. 3,36. C. 1,95. D. 4,256. Câu 67. Cho các chất rắn sau: Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68. X là axit đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng C. Số cặp chất phù hợp với X, Y là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 69. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560. Câu 70. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O; (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

t0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 MnCl2 + Cl2↑(lục nhạt) + H2O. C. MnO2 + HCl  D. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2. Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Y Tạo dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm Z Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. Câu 74. Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào H2O thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

t0

B. Ca(OH)2 + 2NH4Cl  2NH3 + CaCl2 + 2H2O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

Phương trình hóa học điều chế khí Z là A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phân tử A có 4 liên kết π. B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất. C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon. D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi. Câu 71. Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 14,49. B. 13,65. C. 13,77. D. 13,25. Câu 72. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Giá trị của m là A. 61,2. B. 38,25. C. 38,7. D. 45,9. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit đơn chức, mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử C), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, khi cho 1,35 gam X tác dụng tối đa với a mol dung dịch AgNO3 trong NH3. Giá trị của a là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,075. D. 0,1. Câu 76. Có các nhận xét sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa. (b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt. (c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ và khí. (d) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh Al tan dần. (e) Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (II) bám trên dây sắt. Số nhận xét đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là A. 30,50%. B. 31,52%. C. 21,55%. D. 33,35%. Câu 78. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M với cường độ 2,68A trong 3 giờ (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau khi kết thúc điện phân thấy dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 10,65. B. 14,25. C. 19,65. D. 22,45. Câu 79. Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là A. 43,88%. B. 56,12%. C. 16,98%. D. 76,72%. Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO3- là NO. Giá trị của m là A. 16,464. B. 8,4. C. 17,304. D. 12,936.

I. CẤU TRÚC ĐỀ: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


2 1 3

Ơ

H H Ư

TR ẦN

0 0 0 2 2 0 3 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 1

1

B

TP

Đ ẠO

1 2

.Q

U

Y

N

2

1

10 00 A Ó -H Ý -L

1

2

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Tính phân hoá ở mức độ vận dụng còn dễ hơn so với đề minh hoạ. + Đề thi thiếu 1 hoặc 2 câu hỏi thực hành thí nghiệm.

ÁN

5 2 5 1 7 6 2 1

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

TỔNG

1

N

10

Vận dụng cao

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

11

Vận dụng thấp 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

12

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhận biết Thông hiểu 1 1 3 1 5 3 2

MỤC LỤC

G

Lớp

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 42B 52A 62A 72D

43B 53D 63C 73A

44C 54B 64B 74C

45C 55D 65A 75C

46C 56A 66D 76B

47A 57C 67D 77B

48A 58A 68A 78B

49B 59B 69B 79B

50A 60C 70C 80A

Ơ

N

41B 51B 61C 71A

-H

Ó

A

HCl   CO 2 (Z) P : (CH3 NH3 ) 2 CO3   MY  MZ  NaOH   CH3 NH 2 (Y) Q : CH3 NH3HCO3

-L

Ý

Câu 63. Chọn C. Ta có: n OH   2n H 2  0, 04 mol mà n OH   n H   2n Cu 2  Cu2+ dư

TO

ÁN

0, 04  0, 02  0, 01mol  mCu(OH)2  0,98 gam 2 Câu 64. Chọn B. Ta có: n H 2O  n CO2  n X  0, 2 mol  V  4, 48 (l)  n Cu(OH)2 

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

Câu 61. Chọn C. V  n HCl  n Na 2CO3  n CO2  0,1x  0,1y  1  22, 4 V 4 x 7  Theo đề:  mà 1    V2 7 y 5 V2 n HCl  2n CO 2  0,1x  2.  22, 4  Câu 62. Chọn A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

0, 48 100 . .180  57, 6 (g) 2 75

H Ư

BT: C   n CO2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 )2  0, 48 mol  mC6 H12O6 

Câu 65. Chọn A. (1) Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + 3/2H2 (2) Fe + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 3Ag (3) CaO + 2CH3COOH  (CH3COO)2Ca + H2O (4) 3AgNO3 + AlCl3  3AgCl + Al(NO3)3 Câu 66. Chọn D. VC H OH Độ rượu: D  2 5 .100  VC2 H5OH  4, 6 ml và VH 2O  5, 4 ml Vdd

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 58. Chọn A. Vì MX < MY nên suy ra R’ < 39 (X có dạng RCOOR’ với R’ là gốc hiđrocacbon hoặc là H) Các công thức cấu tạo của X là + Este: CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3 + Axit cacboxylic: CH2=CH-CH2-COOH, CH3-CH=CH-COOH, CH2=C(CH3)COOOH Câu 59. Chọn B. 0,8 Ta có: m  17, 6  16,8  0,8  nCu   0,1mol  mCu  6, 4 (g) 64  56 Câu 60. Chọn C. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n Ca(HCO3 )2  n NaOH  0, 04 mol

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 n C H OH  n H 2O mC H OH  3, 68 (g) Ta có: m = D.V   2 5  n H2  2 5  0,19 mol  VH 2  4, 256 (l) m  5, 4 (g) 2 H O   2 Câu 67. Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

4n AlO   (0, 7  0,1)

 0, 2  n AlO   n Al  0,3 mol 2 3 – 2+ – Dung dịch X gồm AlO2 , Ba và OH . Áp dụng BTĐT: n Ba 2  0, 2 mol  m  m Al  m BaO  38, 7 (g) 2

10 00

B

Tại n HCl  0, 7 mol  n Al(OH)3 

TR ẦN

Tại n HCl  0,3 mol  n Al(OH)3  0,3  0,1  0, 2 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 75. Chọn C. n 0,3 3 Lập tỉ lệ: C    X là C3H2O có CTCT là CH≡C-CHO. n H 0, 2 2 Khi cho X (0,025 mol) tác dụng với AgNO3/NH3 thì a = 3.0,025 = 0,075 mol. Câu 76. Chọn B. (a) Sai, Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn hoá học. (b) Sai, Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen của CuS. (c) Đúng, 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. (d) Đúng. (e) Sai, Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (III) bám trên dây sắt. Câu 77. Chọn B. Hỗn hợp A gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien đều có k = 2 còn vinyl axetilen có k = 3. BTKL Các hợp chất hữu cơ trên đều có 4C  n CO2  4.0,5  2 mol và   m X  33 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

Câu 74. Chọn C. Tại n HCl  0,1 mol  n OH   0,1 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Câu 68. Chọn A. 12n n4  22n   M Z  88 (C4H8O2) Z có công thức phân tử là CnH2nO2  M Z  0,5454 + X có thể là HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. + Y có thể là C3H7OH (2 đồng phân), C2H5OH, CH3OH. Vậy có 4 cặp chất X, Y thoả mãn điều kiện trên. Câu 70. Chọn C. (2) 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (3) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 (1) HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + ONa-C6H4-CH2-OH + H2O A. Sai, Phân tử A có 5 liên kết π. B. Sai, Sản phẩm của (1) có 2 muối. C. Đúng. D. Sai, Y có 2 nguyên tử oxi. Câu 71. Chọn A. n CO2 Trong X có 57 nguyên tử cacbon  n X   0, 015 mol 57 Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được chất Y có CTPT là C57H110O6 (0,015 mol) Ta có: n C17 H35COOK  3n Y  0, 045 mol  mC17 H35COOK  14, 49 (g)

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

 n A  n C4 H 4  0,5 Ta có:   n C4 H 4  0, 2 mol  % mC4 H 4  31,52%  n A  2n C4 H 4  2  1,3  0, 7 Câu 78. Chọn B. It Ta có: n e   0,3 mol F Tại catot: Mg2+ + 2e  Mg Tại anot: 2Cl–  Cl2 + 2e 0,15  0,3 0,15  0,3  0,15 2+ – Lưu ý: Mg và Cl đều dư. Vậy mdd giảm = m Mg  mCl2  14, 25 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 79. Chọn B.

Alanin : a mol H 2SO 4 : 0, 025 mol  NaOH : 0, 072 mol   - Gộp quá trình:  Gly  Val : b mol   HCl : 0, 025 mol KOH : 0, 048 mol  H O : b mol  2 - Ta có: n H 2O  n OH   n KOH  n NaOH  0,12 mol . Lập hệ sau:

N Ơ H N Y

Đ ẠO

Quá trình nhận e: 3e + 4H+ + NO3- → NO + 2H2O 0,378 ← 0,504 Fe3+ + 1e → Fe2+ Cu2+ + 2e → Cu 0,03 0,03 0,09 0,18

H Ư

N

G

Quá trình nhường e: Fe → Fe2+ + 2e

TR ẦN

BT: e   2nFe = ne nhận = 0,402 mol  n Fe  0, 294 mol  m Fe  16, 464 (g)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTDT

 n H   2n SO 24  n NO3  (3n Fe3  2n Cu 2 )  0,504 mol . Khi cho Y tác dụng với Fe dư thì:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

n Fe  0,03 56n Fe  64n Cu  m X  m S  7, 44   BT: e  3n Fe  2n Cu  3n NO  6n S  0,27 n Cu  0,09  

TP

Câu 80. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Cu, S. Ta có: BT: S    n BaSO 4  n SO 24  0,048  vµ  BT: N   n NO3  n HNO3  n NO  0,678

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL   89a  192b  8,9305  10,9155  2,16 a  0, 025   % m Alanin  56,12%  Theo mol OH  b  0, 01   a  2b  0, 045  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

H

Ơ

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 1. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng A. Đá vôi. B. Vôi sống. C. Phèn chua. D. Thạch cao. Câu 2. Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 3. Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc nguội. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2. Câu 5. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 6. Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là A. Hiđroclorua. B. Metylamin. C. Etanol. D. Glyxin. Câu 7. Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. este hóa. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. trùng gương. Câu 8. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu A. vàng. B. đỏ. C. trắng. D. tím. Câu 9. Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 11. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,36. B. 8,61. C. 10,23. D. 9,15. Câu 12. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím. B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học. C. Isoamyl axetat có mùi dứa. D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit. Câu 13. Cho dãy các chất: NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít (đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 15. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 224ml. B. 336 ml. C. 672ml. D. 448ml. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. B. AgNO3, Br2, NH3, HCl. C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. D. KCl, Br2, NH3, Zn. Câu 18. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 19. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là A. 24,6. B. 2,04. C. 1,80. D. 18,0. Câu 20. Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. Câu 21. X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 9. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 22. Cho 2,06 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 4,54. B. 9,5. C. 7,02. D. 7,44. Câu 23. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaHSO4 trong nước. B. CH3COONa trong nước. C. HCl trong C6H6 (benzen). D. Ca(OH)2 trong nước. Câu 24. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. CH3COOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH bằng một lượng khí O2 (vừa đủ) thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là A. 7,32. B. 6,84. C. 7,48. D. 6,46. Câu 26. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển sang màu đỏ Y Nước brom Kết tủa trắng Z Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Kết tủa trắng bạc T Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ. B. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ. C. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ. D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ. Câu 27. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. CH5N. Câu 28. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29. Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là A. 10%. B. 30%. C. 15%. D. 5%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 30. Một mẫu supephotphat đơn khối luợng 15,55 gam, trong đó chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là A. 21,5%. B. 16%. C. 61,2%. D. 21,68%. Câu 31. Điện phân 100 ml CuSO4 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 5A. Khi thời gian điện phân là 25 phút 44 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch sau điện phân giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu là m gam. Giá trị của m là A. 3,2. B. 3,84. C. 2,88. D. 2,56. Câu 32. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cô cơ loàng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, saccarozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 33. Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên. Giá trị của a là A. 25,3. B. 7,3. C. 18,5. D. 24,8. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 86,4. B. 97,2. C. 64,8. D. 108. Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 14. C. 13. D. 12. Câu 36. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,6. B. 15,3. C. 8,0. D. 10,8. Câu 37. Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được CO2, N2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly và Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 19,88. B. 24,92. C. 24,20. D. 21,32. Câu 38. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ b : a có giá trị là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 39. Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam. Câu 40. Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 35,39. B. 37,215. C. 19,665. D. 39,04.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

H

Ơ

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

1 1

TP

Đ ẠO G 1

6 3 5 0 8 4 2 1

1

1

2 2

2 2 0 0 1 0 1 6

1

1

1 4

1

Ý

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

-L

- Cấu trúc phân bố chưa hợp lí: 50% lý thuyết (20 câu) + 50% bài tập (20 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch. + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, peptit. + Đề phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TỔNG

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y Ó

-H

U

5 1 2

A

10

Vận dụng cao

.Q 1

10 00

11

1

N

12

Vận dụng thấp 1

H Ư

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết Thông hiểu 5 3 3

TR ẦN

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 3B 13B 23C 33A

4A 14B 24D 34D

5C 15A 25A 35C

6B 16C 26D 36A

7C 17B 27D 37D

8D 18D 28C 38C

9A 19C 29D 39B

10D 20D 30A 40B

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Ơ

Câu 11. Chọn D. AgNO

hçn hîp 

dung dÞch Y

.Q

 0,005 mol

TP

4

Đ ẠO

BT:Cl BT:e  n AgCl  n HCl  0,06 mol   n Ag  3n Fe  2n H 2  3n NO  0,005 mol và  toµn qu¸ tr×nh

 m   108n Ag  143,5n Ag  9,15 (g)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 13. Chọn B. Chất tác dụng với KOH đun nóng là NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, CH3NH3Cl. Câu 14. Chọn B. Ta có: n Z  0,35  0, 2  0,15 mol và n Y  0, 2 mol 2R  16 Vì T (ROR) có tỉ khối so với Z (ROH) là 1,7   1, 7  R  43 ( C3 H 7 ) R  17  3n  2  Gọi công thức của Y là CnH2nO2  n O 2    .0, 2  4,5.0,15  1,975  n  5  2  Vậy axit cacboxylic cấu tạo nên Y là CH3COOH. Câu 21. Chọn A. Có 9 CTCT của X là HCOOC6H4OH (o, m, p) và (HO)2-C6H3-COOH (có 6 đồng phân). Câu 25. Chọn A. (14n  18).a  5,16 na  0, 24 Đặt CTTQ của X là CnH2n+2O (a mol)    na  (n  1)a  0,58 a  0,1

TO

ÁN

-L

 mdd giảm = m   m CO 2  m H 2O = 7,32 (g) Câu 28. Chọn C. + CH3COOH tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3. + HCOOCH3 tác dụng được với NaOH. Câu 30. Chọn A. 15,55.35, 43% Ta có: n Ca(H 2PO 4 ) 2  n P2O5   0, 0235 mol  % m P2O5  21,5% 234 Câu 31. Chọn A. n Cu  0, 04 mol It Ta có: n e   0, 08 mol    m  m Cu  m O 2  3, 2 (g) F n O 2  0, 02 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

n H  (d­)

- Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3 thì : n NO 

U

BT:H - Ta có: n H 2  n Fe  0,02 mol   n H  (d­)  n HCl  2n H 2  0,02 mol

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,06 mol

Y

0,02 mol

H

3  NO  Fe(NO3 )3  AgCl, Ag - Quá trình: Fe 2 , HCl (d­)    HCl   H 2  FeCl     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2C 12A 22B 32A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1B 11D 21A 31A

Câu 33. Chọn A. Thứ tự phản ứng: Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag Mg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+ Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe Vì khối lượng kim loại sau phản ứng tăng. + TH1: chỉ có Ag+ tạo Ag.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba, O. Áp dụng bảo toàn e: n Na  2n Ba  2n O  0, 07.2 (2) 16n O  0, 0875 (3) . Từ (1), (2), (3) suy ra: m = 12,8 gam. Theo đề: %m O  m Câu 36. Chọn A. - Quá trình điện phân: Catot Anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e ; H2O → O2 + 4H+ + 4e 0,15 0,075 0,15 x 4x 4x 2n Cl 2  4n O 2 BT:e   n Cu   0,075  2x 2  m dd gi¶m  64n Cu  71n Cl 2  32n O 2  64(0,075  2x)  71.0,075  32 x  14,125  x  0,025 mol BT:Cu

A

 n Cu 2   n CuSO 4  n Cu  0,075;n H   n HCl  4n O 2  0,25 mol vµ n SO 4 2   0,2 mol

-L

Ý

-H

Ó

- Khi cho tác dụng với Y thì: n   n Fe(p­)  H  n Cu 2   0,2  m Fe(d­)  15  0,2.56  3,8. VËy m r¾n  3,8  64.0,075  8,6 g 2 Câu 37. Chọn D. Xét hỗn hợp X ta có: n X  n HCl  n OH   0,14 mol . Đặt CTTQ của X là CnH2n+1O2N.

TO

ÁN

và mX + mNaOH + mKOH = mc.tan + m H 2O  mX = 12,46 gam  n = 3 Quy đổi hỗn hợp T thành C3H5ON (0,14 mol), H2O (z mol). Đốt cháy T thu được: n H 2O  0,14.2,5  z  0,39  z  0, 04 . Vậy m = 2.mT = 21,32 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Trong 400 ml có n OH  = 0,28 mol = n Na  2n Ba (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Câu 35. Chọn C. Vì pH = 13 nên OH- dư  n OH  ban đầu = 0,4.0,1 + 0,2.0,2 + 0,2.0,15.2 = 0,14 mol

Câu 38. Chọn C. Tại nKOH = 0,56 mol ta có: x + 3a = 0,56 (1) và tại nKOH = 7x + 0,08 ta có: x + 4y – a = 7x + 0,08 (3) Tại nKOH = 1,04 mol ta có: x + 3.(a + 0,8x) = 1,04 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,2  a = 0,12. Thay vào (3) suy ra: y = 0,35. Tại nKOH = b mol ta có: x + 4y – (a + 0,8x) = b  b = 1,32. Vậy b : a = 11. Câu 39. Chọn B. Đốt cháy phần 1, ta có: n X  n CO 2  0, 05 mol  X gồm HCHO, HCOOH, CH3OH.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

⇒ (m + 4) – m = mAg pứ – mMg pứ = 108.2x – 24.x ⇒ x = 0,02083 ⇒ m = 24.0,02083 = 0,5g. + TH2: Chỉ có thêm phản ứng với Fe3+ tạo Fe2+ với số mol là x ⇒ x ≤ 0,5 ⇒ Ag+ phản ứng hết. ⇒ (m + 4) – m = mAg – mMg pứ = 108.0,1 – 24(0,05 + x) ⇒ x = 0,233  m = 6,8g + TH3: có cả 3 phản ứng: số mol Mg phản ứng với Fe2+ là x mol. ⇒ (m + 4) – m = mAg + mFe pứ – mMg pứ = 108.0,1 + 56x – 24(0,05 + 0,5 + x) ⇒ x = 0,2 ⇒ m = 18g Tổng 3 giá trị trên là a = 0,5 + 6,8 + 18 = 25,3g. Câu 34. Chọn D. Số mol của X, Y, Z lần lượt là 0,3 ; 0,1 ; 0,2 mol 1, 2.2 BT: H BT: C  H E   4 và   0,3.C X  0,1.C Y  0, 2.C Z  1,1  C X  1; C Y  2;C Z  3 0, 6 X gồm CH3OH, HCOOCH3 (0,1 mol) và CH2(CHO)2 (0,2 mol) Khi cho X tác dụng với AgNO3/NH3 thì: m Ag  108.(0,1.2  0, 2.4)  108(g)

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Cho phần 2 tác dụng với AgNO3 trong NH3  4n HCHO  2n HCOOH  0, 08 Cho phần 3 tác dụng với Na  n HCOOH  n CH 3OH  2n H 2  0, 04  X gồm HCHO (0,01 mol) , HCOOH (0,02 mol), CH3OH (0,02 mol)  m = 3mX = 5,58 gam. Câu 40. Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

 m X  m NaOH  mrắn + m H 2O  n H 2O  0, 25 mol  n a min oaxit  0, 25  0, 05.2  0,15 mol  mmuối = maminoaxit + mHCl + mNaCl = 14,19 + 0,15.36,5 + 0,3.58,5 = 37,125 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. C6H5OH (phenol). D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 2. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường. C. Triolein là este no, mạch hở. D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian. Câu 4. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm A. Al, Fe, Zn, Cu. B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu. C. Al2O3, Fe, Zn, Cu. D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu. Câu 5. Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3 (2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Na là A. [He]2s1. B. [Ne]3s2. C. [Kr]4s1. D. [Ne]3s1. Câu 7. Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,05. B. 15,6. C. 17,5. D. 21,4. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH3. Câu 9. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong phân tử. X là A. K. B. KCl. C. N. D. K2O. Câu 10. Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic và glixerol tác dụng với Na kim loại dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt 7,2 gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,3 gam, khí còn lại được dẫn qua bình đựng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 20. C. 15. D. 12. Câu 11. Cho phản ứng: NaOH + HClO → NaClO + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là A. H+ + NaOH → Na+ + H2O. B. H+ + OH- → H2O. + C. HClO + NaOH → Na + ClO + H2O. D. HClO + OH- → ClO- + H2O. Câu 12. Phenol và etanol đều phản ứng với A. Na. B. dung dịch Br2. C. H2 (Ni, t°C). D. dung dịch NaOH. Câu 13. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,24. B. 22,27. C. 27,52. D. 22,72. Câu 14. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48. Câu 15. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit. B. Sản xuất giấm từ ancol etylic. C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín. D. Sản xuất xút từ muối ăn. Câu 16. Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ. (4) Dung dịch anbumin trong nước khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48. Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh Y Nước Br2 Kết tủa trắng Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ. C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ. Câu 19. X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 12,96. B. 6,25. C. 25,00. D. 13,00. Câu 21. Cho các phát biểu sau: (1) Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất. (2) Để điều chế kim loại nhôm, người ta có thể dùng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện hoặc điện phân. (3) Trong công nghiệp, quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là hemantit và manhetit. (4) Sắt tây (sắt tráng thiếc), tôn (sắt tráng kẽm) khi để trong không khí ẩm và bị trày xước sau đến lớp bên trong thì sắt tây bị ăn mòn nhanh hơn tôn. (5) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc chứa bệnh, tạo nước giải khát có ga. (6) Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng điện cực trơ là Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, H2O. (7) Fe bị oxi hóa bởi hơi nước ở nhiệt độ cao có thể tạo FeO (trên 570°C) hoặc Fe3O4 (dưới 570°C). (8) Trong pin Zn-Cu, điện cực Zn là catot, xảy ra quá trình oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 22. Ở điều kiện thường, kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaHSO4. B. HNO3 loãng. C. NaOH. D. NH3. Câu 23. Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2 là A. Fe(NO3)2 + NH3. B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. C. Fe(NO3)3 + NaOH. D. Fe2(SO4)3 + KI. Câu 25. Cho các chất sau: C2H5OH, C12H22O11, C2H5COOH, C2H5NH3Cl, H3PO4, NaClO, BaSO4, Fe(OH)3. Số chất điện li yếu là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 26. Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tá Ni là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. (c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử. (d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 28. Mưa axit là một trong những hiện tượng thể hiện sự ô nhiễm môi trường, thường gặp ở các khu công nghiệp và những khu vực lân cận. Mưa axit phá hủy nhiều công trình xây dựng, ảnh hưởng lớn đến môi trường đất, nước... Tác hại của mưa axit được gây ra chủ yếu bởi axit nào sau đây? A. HNO3 và HNO2. B. HNO3 và H2SO4. C. HNO3 và H2CO3. D. H2SO4 và H2SO3. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc I. (d) Dung dịch axit axetic có khả năng hòa tan Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (g) Trong công nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etilen hoặc tinh bột. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30. Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): C10H10O4 + 2NaOH → X1 + X2. X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O Cho các phát biểu sau: (1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2. (2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. (4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. Cho các chất: Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, NaCl, KI, K2S. Số chất bị dung dịch H2SO4 đặc, nóng oxi hóa là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng AgNO3/NH3 dư để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại. (c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng. (d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. (e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức. (g) Amilozơ có mạch không phân nhánh, amilopectin có mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO Tổng (x + y) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140. B. 154. C. 138. D. 143. Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 86,40. B. 88,89. C. 38,80. D. 64,80. Câu 40. Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 33. Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là A. 72,13%. B. 56,36%. C. 53,85%. D. 76,70%. Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 57. C. 17. D. 38. Câu 35. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10%. B. 95%. C. 54%. D. 12%. Câu 36. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 5,22 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 8,835 gam và tại catot thoát ra 0,168 lít khí (đktc). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5. B. 4,9. C. 8,4. D. 4,8. Câu 37. Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,1. B. 44,4. C. 22,2. D. 33,3. Câu 38. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như hình sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

G N

.Q

TP 1

1

3 2 2 1 4 5 1 1

2

2

2 1 1

2 1 1 1 4 2 3 5

1 2 1 1

2 1 3 3

1

Ý

-H

Ó

A

10

2 1

2

TỔNG

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Ở mảng vô cơ: đầy đủ các chương trong chương trình 12 + 11. Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch, bài toán lưỡng tính của nhôm hoặc bài tập về hỗn hợp kim loại và các hợp chất của nó … + Ở mảng hữu cơ: đề dàng trải đầy đủ tất cả các chương trong chương trình lớp 11 + 12. Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin, aminoaxit, muối amoni hoặc peptit và hiđrocacbon. + Đề phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. + Đề này khó để hoàn thành trong vòng 50 phút. - Nhược điểm: Có một số câu nằm trong phần giảm tải chương trình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

1 1 4 1

H Ư

12

Vận dụng cao 1

2

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp

Đ ẠO

Nhận biết Thông hiểu 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 3C 13D 23B 33A

4C 14B 24A 34C

5C 15B 25D 35D

6D 16B 26A 36B

7C 17B 27C 37C

8A 18C 28B 38D

9D 19D 29C 39B

10A 20C 30C 40A

N .Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 5. Chọn C. (1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3–  3Fe3+ + NO + 2H2O. (2) CO2 + Na2CO3 + H2O  2NaHCO3. (3) KHSO4 + HCl : không xảy ra phản ứng. (4) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl. (5) SiO2 + HCl : không xảy ra phản ứng. o

Đ ẠO

TP

t  CaC2 + CO. (6) 2C + CaO  Câu 7. Chọn C. Ta có: n Al(OH)3  4n Al3  (n OH   2n Mg2  )  0,15mol  m   m Mg(OH)2  m Al(OH)3  17,5 (g)

N

G

Câu 10. Chọn A. Ta có: n OH  n O  2n H 2  0, 2 mol  m O  3, 2 (g) mà m  m C  m H  m O  n C  n CO 2  0, 275 mol

H Ư

Dẫn sản cháy qua đựng dung dịch H2SO4 đặc  n H 2O  0,35 mol  m H  0, 7 (g)

TR ẦN

Khi cho CO2 tác dụng với Ba(OH)2 thì: n OH   n CO 2  n CO32  0, 045 mol  m BaCO3  8,865 (g)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 13. Chọn D. Chất rắn thu được là Fe2O3  n Fe  0,32 mol 3n  3n NO BT: e  n O  Fe  0,3mol  m  m Fe  m O  22, 72 (g) 2 Câu 16. Chọn B. (3) Sai, Tinh bột bị thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 19. Chọn D. X là C3H8O có 2 đồng phân ancol mạch hở. Câu 20. Chọn C.

-L

Để lượng CO2 là lớn nhất thì: n OH   n BaCO3  n CO 2  0, 2 mol  m Glu 

0, 2 100 . .180  25(g) 2 72

TO

ÁN

Câu 21. Chọn D. (1) Đúng, Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất (đứng sau kim loại Al). (2) Sai, Để điều chế kim loại nhôm, người ta có thể dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. (3) Đúng, Người ta sử dụng quặng giàu sắt để sản xuất gang thép. (4) Đúng, lúc đó miếng sắt tây bị ăn mòn điện hoá nhanh hơn miếng tôn. (5) Sai, NaHCO3 có thể dùng làm thuốc chứa bệnh. (6) Sai, Al3+ không bị điện phân. (7) Đúng. (8) Sai, Trong pin Zn-Cu, điện cực Zn là anot và xảy ra quá trình oxi hóa. Câu 23. Chọn B. Polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là poli(metyl metacrylat), poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Câu 23. Chọn D. Chất điện li yếu là C2H5COOH, H3PO4, Fe(OH)3. Câu 26. Chọn A. Chất tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tá Ni là axetilen, isopren, benzen, stiren, axeton, metyl acrylat.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2B 12A 22D 32B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1A 11D 21D 31A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

to

 p-NaOOC-C6H4-COONa + C2H4(OH)2 p-C6H4-(COO)2-C2H4 (X) + 2NaOH  (1) Sai. (2) Đúng, (3) Đúng. Dung dịch X3 có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển màu hồng. (4) Đúng. Câu 31. Chọn A. Chất bị dung dịch H2SO4 đặc, nóng oxi hóa là Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, KI, K2S. Câu 32. Chọn B. (a) Sai, Dùng nước Br2 để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Đúng. (c) Đúng, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng 6 cạnh. (d) Sai, Xenlulozơ và tinh bột không phải đồng phân của nhau. (e) Sai, Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức. (g) Đúng. Câu 33. Chọn A. Hỗn hợp ban đầu gồm Zn (0,025 mol); Fe (0,05 mol). Hỗn hợp khí X gồm Cl2 (x mol); O2 (y mol). BT: Cl BT:e    AgCl : 2x  0,12    z  2x  4y  2n Zn  3n Fe  0, 2  (1) Kết tủa gồm  Ag : z mol 143,5.(2x  0,12)  108z  28,345 Và n HCl  2n O  4y  0,12  y  0, 03 . Thay vào (1) suy ra x = 0,035 %mCl = 72,13%. Câu 34. Chọn C. n CO  n CO 2  0, 6 n CO  0, 225 mol  Z  nO pư = 0,375 mol  nO (Y) = nO (X) – 0,375 28n CO  44n CO 2  22,8 n CO 2  0,375 mol Xét dung dịch T, ta có: 5,184m  m KL  62n NO3 với n NO3  2n O (Y)  3n NO  2n O( X )  0, 69

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

xt, t o

 poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X2)   p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + 2NaCl p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + 2HCl 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 27. Chọn C. (a) Đúng, 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl. (b) Đúng, 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Đúng. Câu 29. Chọn C. (a) Đúng. (b) Sai, Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Sai, Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím hóa đỏ. (g) Đúng, Trong công nghiệp, oxi hoá etilen hoặc thuỷ phân hoàn toàn tinh bột đều thu được ancol etylic. Câu 30. Chọn C.

mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,2539m  m = 17,32 gam. Câu 35. Chọn D. X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở. Khi đốt cháy thì: nX = nY = nZ = n N 2  (n CO 2  n H 2O )  n N 2  0,32

 n N : n peptit  0, 64 : 0,16  4 :1 ⇒ X, Y, Z đều là tetrapeptit. Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 4(nX + nY + nZ) = nAla + nVal và n H 2O = nX + nY + nZ BTKL

 mE + mNaOH = mmuối + m H 2O ⇒ nX + nY + nZ = 0,22 ⇒ nX + nY = 0,06 Ta có: 111nAla + 139nVal = 101,04 ⇒ nAla = 0,76; nVal = 0,12 mol. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Tại m   y gam  n BaSO 4 max  n SO 4 2

10 00

B

Vậy x + y = 143,5. Câu 39. Chọn B.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

n T  0, 04 mol Khi cho 0,06 mol M tác dụng với NaOH thì: n NaOH  2n Na 2CO3  0, 08 mol   n Z  0, 02 mol Hỗn hợp ancol G gồm Y (0,04 mol) và Z (0,06 mol)  số nguyên tử C trong G là 3. Vì MY > MZ nên Y là CH2=CH-CH2OH và Z là CH≡C-CH2OH.  Z : x mol 3x  2x.n  0, 27  x  0, 01 BTNT: C, H Xét a gam M có     T (C n H 2 n 8O 4 ) : 2x mol 2x  (n  4).2 x  0,18 n  12 Vậy T là C12H16O4 (0,02 mol) có %mT = 88,89%. Câu 40. Chọn A. Ta có: m X  m hh  2, 7 (g)  n Y  0, 06 mol  n H 2 pư = n hh  n Y  0, 09 mol

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

0, 27.2  0, 4 7  mol 3 150  0, 27 mol  n Al(OH)3 max  2n Al 2 (SO 4 )3 0,18 mol

Tại m   x gam  n BaSO 4 max  n SO 4 2  0, 27 mol  n Al(OH)3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Tại n Ba(OH) 2  0,56 mol  8n Al 2 (SO 4 )3  n HCl  0,56.2  1,12  n Al 2 (SO 4 )3  0, 09 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vì nVal < nE ⇒ Val không có ở tất cả 3 peptit ⇒ Z không có Val. Có: nVal = 2(nX + nY) ⇒ Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2. Vì MX > MY ⇒ số mắt xích Val trong X lớn hơn + X có 3 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,03 = nY (loại) vì nX < nY + X có 4 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,02 mol; nY = 0,04 mol (thoả) ⇒ %mX = 11,86% Câu 36. Chọn B. 4x + Tại thời điểm t (s) ta có: n e(1)  4n O 2  4x  mdd giảm = .M + 32x = 5,22 (1) n 8x  0, 015 + Tại thời điểm 2t (s) ta có: n e(2)  4n O 2  8x và n H 2  0, 0075  n M  (n: hoá trị) n  8x  0, 015   mdd giảm =   .M + 0,015 + 64x = 8,835 (2) n   + Nếu n = 1  M = 108  a = 4,86. Câu 37. Chọn C. X : (Ala) 2 Gly (a mol) Giả sử trong E gồm  Y : C3H 7 OOC-(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) C OOC 2 H 5 (b mol) Khi đun F với H2SO4 đặc ở 140o thì theo khối lượng ta có: 60b + 46b = 21,12 + 18b  b = 0,24 Từ mE = mX + mY = 73,78  a = 0,1 mol  AlNa: 0,2 mol có m = 22,2 gam. Câu 38. Chọn D. Tại n Ba(OH) 2  0, 2 mol  n HCl  2n Ba(OH) 2  0, 4 mol

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đ

ÀN

CH  CCH 2 CH3 : x  x  y  z  0, 06  0, 03  0, 03  x  0, 01    + CH  CCH  CH 2 : y   x  y  2z  0, 04   y  0, 01 CH  CC  CH : z 161x  159y  157z  5,84 z  0, 01   

D

IỄ N

BT:    4n C4 H 2  n H 2 pư + 2x + 3y + 4z + a  a = 0,02.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

----------HẾT----------

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 002

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

Câu 49. Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. C6H5OH. Câu 50. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3. Câu 51. Chất nào sau đây dùng để thực hiện phản ứng tráng bạc trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích? A. Anđehit fomic. B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Saccarozơ. Câu 52. Cho các chất: CaC2, HCHO, CH3COOH, CO, C6H12O6, CCl4, NaHCO3, NaCN. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 53. Ancol X có công thức đơn giản là C2H5O. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 54. Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, lên men hoàn toàn m gam glucozơ, khí CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được khối lượng kết tủa là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân CaCl2 nóng chảy. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 42. Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3? A. CuO bột. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. CaCl2. Câu 43. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. C2H5OH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ còn gọi là đường nho. B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol. C. Fructozơ có nhiều trong mật ong. D. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ. Câu 45. Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình A. khử ion Na+. B. khử ion Cl–. C. oxi hóa ion Na+. D. oxi hóa ion Cl–. Câu 46. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư) . B. Dung dịch HCl dư. C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) . D. Dung dịch CuSO4 dư. Câu 47. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au. Câu 48. Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HCl → H+ + Cl–. B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.   CH3COO– + H+. C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43–. D. CH3COOH  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 55. Hỗn hợp X gồm hai loại axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Trung hòa 0,15 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit trong X là A. CH3COOH và HCOOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và CH2(COOH)2. Câu 56. Cho 200 ml dung dịch Ca(OH)2 3M vào 500 ml dung dịch KHCO3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60. B. 30. C. 50. D. 40. Câu 57. Đốt cháy kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo đã phản ứng là 6,72 lít (ở đktc). Kim loại R là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 58. Cho các este sau: C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5, C6H5OCOCH=CH2, HCOOCH=CH2, C6H5OCOCH3, C2H5OCOCH3. Số este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59. Điều chế cao su buna từ xenlulozơ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% 100% Xenlulozơ   Glucozơ   Etanol   Buta-1,3-đien   Cao su buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su buna là A. 8,571 tấn. B. 17,857 tấn. C. 10,714 tấn. D. 3,000 tấn. Câu 60. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 13. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tối đa thu được là A. 1,32 gam. B. 4,66 gam. C. 2,33 gam. D. 1,94 gam. Câu 61. Trộn 0,54 gam bột nhôm với hỗn hợp gồm bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO (ở đktc) là A. 0,025 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,075 lít. Câu 62. Cho các chất: CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5; HCOOH. Số chất tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 63. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng, thu được chất rắn X chỉ có một kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng? A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư. B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết. C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. D. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. Câu 64. Hỗn hợp chất rắn X gồm: BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO và MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. Các chất trong E gồm A. Fe2O3, Cu, MgO. B. Fe2O3, CuO, MgO. C. FeO, CuO, MgO. D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3. Câu 65. Trong điều kiện thích hợp, cacbonmonooxit phản ứng được với dãy các chất nào sau đây? A. CuO, CuSO4, Cu(OH)2 . B. O2, Ca(OH)2, CaO. C. O2, Fe2O3, CuO. D. O2, Al, Al2O3. Câu 66. Hỗn hợp X gồm 0,12 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,3 mol H2. Nung nóng X với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam và thu được hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của Z ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 5,656 lít. B. 11,312 lít. C. 5,565 lít. D. 6,048 lít. Câu 67. Mệnh đề không đúng là A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

X3 + X4   Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. C. Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu hồng. D. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. Câu 72. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây. Ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 25,2. B. 16,8. C. 19,6. D. 29,4. Câu 73. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,3. B. 43,5. C. 41,3. D. 48,0. Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO và Cu(NO3)2 cần dùng vừa đủ 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+). Cô cạn Z, thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22%. B. 25%. C. 20%. D. 18%. Câu 75. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Salbutamol có công thức phân tử là A. C13H20O3N. B. C13H19O3N. C. C13H22O3N. D. C13H21O3N. Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 12,96. B. 31,68. C. 27,36. D. 44,64. Câu 71. Cho các phản ứng sau: C8H14O4 + NaOH   X1 + X2 + H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Ca 3 (PO 4 )2 H 2SO 4 Câu 68. Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2   H3PO4   Ca(H2PO4)2. Biết hiệu suất các phản ứng lần lượt là 70% và 100%. Khối lượng dung dịch H2SO4 70% tối thiểu cần dùng để điều chế được 468 gam Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là A. 800 gam. B. 350 gam. C. 700 gam. D. 400 gam. Câu 69. Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao, trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh, tỉ lệ nạc cao, màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (e) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 1 muối là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 76. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Khối lượng kết tủa cực đại là A. 108,8 gam. B. 73,85 gam. C. 58,25 gam. D. 66,05 gam. Câu 77. Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 5. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 3. Câu 78. Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 28% (d = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn X và 4,6 gam ancol Y. Đốt cháy X, thu được 12,42 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp khí cacbonic và hơi nước. Tên của E là A. metyl fomat B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. Câu 79. Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối Gly và 0,08 mol muối Ala. Giá trị của m là A. 34,52. B. 33,52. C. 36,64. D. 33,94. Câu 80. Đun nóng 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 10,35 gam. B. 9,95 gam. C. 13,15 gam. D. 10,375 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 002

Ó

.Q

TP

Đ ẠO

N

6 2 2 2 9 2 1 0

1 1 2 2 2 2

2 2 1 3 3 0 2 2

Ý

-H

2

TỔNG

0

A

10

1 1 1 1 1

Vận dụng cao 1

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 55% lý thuyết (22 câu) + 45% bài tập (18 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch, bài toán lưỡng tính của nhôm. + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, muối amoni và peptit. + Đề cũng có sự phân hóa giữa các mức độ câu hỏi để phân loại học sinh. + Đề thiếu 1 hoặc 2 câu hỏi thực hành thí nghiệm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

H Ư

12

1 4 1 1

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2 1 2 1 3 1

G

Nhận biết Thông hiểu 3 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 51B 61B 71A

42D 52D 62D 72A

43D 53B 63D 73A

44A 54B 64B 74C

45A 55C 65C 75B

46C 56C 66A 76D

47B 57A 67A 77A

48B 58B 68A 78C

49C 59B 69D 79C

50A 60C 70D 80C

Ơ H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 58. Chọn B. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là C6H5COOCH3, HCOOC2H5, C2H5OCOCH3. Câu 59. Chọn B. 1 100 100 100  m(C6 H10O5 )n  . . . .162  17,857 tấn 54 60 80 35 Câu 60. Chọn C. 0,1.(200  x) + pH = 13  OH– còn dư sau phản ứng  n OH  dư = 1000 x 0,1.(200  x) .0, 05.2 = mà n OH  dư = n OH  ban đầu – n H  = 0,2.0,1.2 + 0,2.0,1 –  x = 200 1000 1000 Vậy n BaSO4  n SO 2  0, 01 mol  m BaSO4  2,33 (g)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 52. Chọn D. Chất hữu cơ trong dãy là HCHO, CH3COOH, C6H12O6, CCl4. Câu 53. Chọn B. Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. Các CTCT của X thoả mãn là CH3-CH2-CH(OH)-CH2-OH ; CH3-CH(OH)-CH(OH)-CH3 ; CH3-CH(OH)-C(CH3)2. Câu 54. Chọn B. n Ag Ta có: n Glu   0, 4 mol  n CO2  n CaCO3  2n Glu  0,8 mol  mCaCO3  80 (g) 2 Câu 55. Chọn C. 0,5 Ta có: CX   1, 67  Trong X có chứa HCOOH. 0,3 0, 25 Và COOH   1, 67  Trong X có chứa 1 axit đa chức. 0,15 Theo đáp án của đề ta suy ra chất còn lại trong X là HOOC-COOH. Câu 56. Chọn C. OH– + HCO3–  CO32– + H2O Ca2+ + CO32–  CaCO3 1,2 0,5 0,5 0,6 0,5 0,5  mCaCO3  50 (g)

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

4

D

IỄ N

Đ

Câu 61. Chọn B. BT: e   3n Al  3n NO  n NO2 mà 3n NO  n NO2  n NO  0, 01 mol  VNO  0, 224 (l) Câu 62. Chọn D. Chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là ClNH3CH2COOH, CH3COOC6H5. Câu 64. Chọn B. BaCO3 , CuO, MgCO3 t o BaO, CuO, MgO H 2O  Z : Ba(OH) 2 , Ba(AlO 2 ) 2 X  Y   Fe2 O3 , Al2 O3 E : Fe2 O3 , CuO, MgO Fe  OH 2 , Al  OH 3 Câu 66. Chọn A. BT:    m X  m Y  mb.tăng + mZ  mZ = 4,04 (g)  VZ = 5,656 (l) Câu 68. Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4 4H3PO4 + Ca3(PO4)2  3Ca(H2PO4)2 4 468 8 3 100 40  mol  n H 2SO4  n H3PO4 .  mol Ta có: n H3PO4  n Ca(H 2 PO4 )2  . 3 234 3 2 70 7  mdd H 2SO4  m H 2SO4 .70%  800 (g) Câu 71. Chọn A. 0

N

t C 2 H 5OOC  [CH 2 ]4  COOH(X)  2NaOH   NaOOC  [CH 2 ]4  COONa(X1 )  C 2 H 5OH(X 2 )  H 2 O

Ơ

NaOOC  [CH 2 ]4  COONa(X1 )  H 2SO 4   HOOC  [CH 2 ]4  COOH(X 3 )

H

0

H Ư

- Dung dịch sau khi điện phân gồm HNO3 (0,24 mol), NaNO3 (0,16 mol) BT: e - Ta có: n NO  0, 25n H   0, 06 mol   nFe pư = 1,5nNO = 0,09 mol

10 00

B

TR ẦN

mà m – 0,09.56 = 0,8m  m  25, 2 (g) Câu 73. Chọn A. Hỗn hợp E gồm este X: CnH2n-2O2 và axit Y: CmH2m-4O4 (m ≥ 4 và n ≥ 4). 1 Khi đốt cháy E: n CO 2  n H 2O  n X  2n Y  n O E  ⇒ nO(E) = 0,22 mol; nCOO = 0,11mol 2 BTKL

Ý

-H

Ó

A

 mE = mC + mH + mO = 9,32g Trong 46,6 gam E có: nCOO = 5.0,11 = 0,55 mol ⇒ a + 2b = 0,55 (1) và nNaOH = 0,6 mol ⇒ nNaOH dư = 0,05 mol  Khối lượng H2O trong dung dịch là 176 gam. CH 3OH : a mol Trong Z gồm  ⇒ mbình tăng = m CH 3OH  m H 2O  m H 2 = 32a + 36b = 13,4 (2) H 2O : (2b  9, 78) mol

TO

ÁN

-L

Từ (1), (2) suy ra a = 0,25; b = 0,15 Trong 9,32 gam E có: nX = 0,05 mol ; nY = 0,03 mol BT: C  0,05n + 0,03m = 0,43 ⇒ n = 5; m = 6 ⇒ X là C5H8O2: 0,05 mol và C6H8O4: 0,03 mol ⇒ %mY = 46,35% Câu 73. Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì: m  98n H 2SO 4  30n NO  2n H 2  m Z BTKL   n H 2O  X  0, 26 mol 18 n   n NO 2n  2n H 2O  2n H 2 BT:H   n NH 4   H 2SO 4  0, 02 mol  n Cu(NO3 ) 2  NH 4  0, 04 mol 4 2 2n H 2SO 4  10n NH 4   4n NO  2n H 2  0, 08 mol - Ta có : n O(trong X)  n FeO  2 3n Al  2n Zn  3n NO  2n H 2  8n NH 4   0, 6 n Al  0,16 mol  - Trong X có:  27n Al  65n Zn  m X  72n FeO  188n Cu(NO3 ) 2  8, 22 n Zn  0, 06 mol  %m Al  20, 09%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

- Khi đó tại catot có khí H2 thoát ra với n OH   2n H 2  n e  2n Cu(NO3 ) 2  0, 04 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

BT: e

và  2x  4y  0, 44 (2). Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,08 mol và y = 0,07 mol - Xét dung dịch trước khi điện phân có n NaCl  2n Cl 2  0,16 mol  n Cu(NO3 ) 2  0, 2 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

t ,xt HOOC  [CH 2 ]4  COOH(X 3 )  NH 2  [CH 2 ]6  NH 2 (X 4 )   ( NH  [CH 2 ]6  NHCO  [CH 2 ]4  CO ) n B. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X3 thấp hơn X1. C. Sai, Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển màu xanh. D. Sai, Nhiệt độ sôi của X2 thấp hơn axit axetic. Câu 72. Chọn A. - Ta có: n e  0, 44 mol . Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra với x + y = 0,15 (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Câu 75. Chọn B. (a) Cu dư + 2Fe(NO3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2. (b) CO2 dư + NaOH  NaHCO3. (c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2  CaCO3 + 2NaHCO3. (d) Fe + 2FeCl3 dư  3FeCl2. (g) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. (e) CO2 dư + NaAlO2 + 2H2O  NaHCO3 + Al(OH)3. Thí nghiệm thu được dung dịch có chứa 1 muối là (b), (e). Câu 76. Chọn D. Tại n H 2SO4  a mol và m BaSO4  m Al(OH)3  38,9  233.a  2a.78  38,9  a  0,1  n NaAlO2  2a  0, 2 mol

Y

Tại n H 2SO4  2n NaAlO2  2b  0,1  b  0, 25 mà n BaCl2  b  0, 25 mol

M  17 36   M  39 (K) 0,5.(2M  60) 12, 42

TR ẦN

Giải hệ ta suy ra tỉ lệ x : y = 0,12 : 0,15 = 4 : 5. Câu 78. Chọn C.

Ta có: m MOH  d.V.28%  10, 08(g) và m M 2CO3  12, 42 (g) 

B

Mà n E  n Y  M Y  46 (C2 H5OH) .

10 00

Giả sử E là etyl axetat  mCO2  m H 2O  8, 26 (g) . Thoả mãn.

A

Câu 79. Chọn C. - Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 thì: 4X  Y  X 4 Y1  4H 2O (1)

Ó

+ Từ: nGly : nAla  0,48: 0,08  6 :1 thì: X 4 Y1  (7k  1)H 2O  6kGly  kAla (2)

-L

(8 2).1

Ý

-H

- Giả sử tổng số liên kết peptit bằng 8 ta có: m¾c xÝch (min) <  sè m¾c xÝch cña X 4  Y1 <  sè    6k  k

ÁN

 Víi k = 2  n (Gly)6 (Ala)1  n X 4 Y1 

m¾c xÝch (max)  sè 

 10  7k  40  k  2,3, 4,5

(8 2).4

n X  4n X 4 Y1  0,16 mol n Gly n Ala   0,04 mol   12 2 n Y  n X 4 Y1  0,04 mol

- Ta có: m E  m X 4Y1  4n H 2O (1)  m Gly  m Ala  18n H 2O (2)  18n H 2O (1)  36, 64 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

Chất rắn Y gồm Ag và Cu  108n Ag   64(n Cu 2  0, 04)  20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

Đ ẠO

TP

Câu 77. Chọn A. Dung dịch X gồm Mg2+ (a mol), Al3+ (b mol), Cu2+ (c mol) và NO3–. 2a  4b  2c  n NaOH  0, 46 a  0,11   BTDT  b  0, 04   2a  3b  2c  n NO   n Ag   2n Cu 2  0, 42 Ta có: 40a  80b  7, 6 3 24a  27b  3, 72 c  0, 04  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tại n H 2SO4  2n NaAlO2  1,5n Al(OH)3  b  n Al(OH)3  0,1mol  m  66, 05 (g)

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 80. Chọn C. X có công thức cấu tạo là (CH3NH3)2CO3 Chất rắn thu được là K2CO3 (0,075 mol) và KOH dư (0,05 mol)  mrắn = 13,15 (g).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxnsy. Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon và phân đạm. B. Dùng phân đạm và nước đá khô. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng fomon và nước đá khô. Câu 4: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2. Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH dư. Chất X là A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2. Câu 6: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đolomit. D. quặng pirit. Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO. B. Cr2O3. C. FeO. D. MgO. Câu 9: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 10: Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu. Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được glucozơ chứa nhóm chức anđehit? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. Câu 12: Chất X là một bazơ mạnh, X được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2. Câu 13: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 24,0 gam. B. 96,0 gam. C. 32,1 gam. D. 48,0 gam. Câu 14: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là A. 25 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam. Câu 15: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Dung dịch cho vào ống nghiệm 4 là A. propan-1,3-điol. B. propan-1,2-điol. C. etan-1,2-điol. D. propan-1,2,3-triol. Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 20: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và axit gluconic. Câu 21: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4. B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4. D. Sự gỉ của gang, thép trong tự nhiên. Câu 22: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi xà phòng hóa thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: So sánh nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là muối trung hòa không tan trong nước. Câu 24: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 25: Cho thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X . Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,170. B. 1,248. C. 1,950. D. 1,560. Câu 26: Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 16: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A.33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam. Câu 17: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là A. 9,521g. B. 9,125g. C. 9,215g. D. 9,512g. Câu 18: Có 4 ống nghiệm chứa Cu(OH)2. Thêm vào các ống nghiệm lượng dư của 4 dung dịch etan-1,2điol, propan-1,3-điol, propan-1,2-điol,propan-1,2,3-triol. Hiện tượng xảy ra như hình sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5 M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (HCOO)3C6H11. C. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 27: Cho sơ đồ các phản ứng sau: X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O. Y + HCl (dư ) → T + NaCl. o

0

2x

5x

7x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

TO

ÁN

mol Al(OH)3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

t  CH2O + Cu + H2O. Z + CuO  Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là A. C6H11O4N và C5H10O4NCl. B. C7H13O4N và C5H10O4NCl. C. C6H11O4N và C5H9O4N. D. C7H13O4N và C5H9O4N. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (5) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là A. 5,22. B. 6,96. C. 5,80. D. 4,64. Câu 31: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

mol NaOH

D

IỄ N

Đ

Mối quan hệ giữa a và b là A. 3a = 4b. B. 3a = 2b. C. a = b. D. a = 2b. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng tráng bạc. (3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. (4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là A. Pb(NO3)2. B. AgNO3. C. Cd(NO3)2. D. KNO3. Câu 34: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,06. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03. Câu 35: Một hỗn hợp X gồm Al với Fe3O4. Đun nóng hỗn hợp cho phản ứng hoàn toàn trong môi trường không có không khí thu được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư sinh ra 6,72 lit khí H2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít khí H2. Thể tích HNO3 10% (D =1,2 g/ml) cần để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO, các thể tích thoát ra đều ở đktc) A. 3570 ml. B. 300 ml. C. 2950 ml. D. 3750 ml. Câu 36: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ (1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-700C trong vòng vài phút. (4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 1, 4, 2, 3. B. 4, 2, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 1, 3. Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho FeS vào dung dịch HCl. (3) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (4) Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có khí thoát ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,665. B. 35,39. C. 37,215. D. 39,04. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 38,43 gam. B. 35,19 gam. C. 41,13 gam. D. 40,43 gam. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH , sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là A. 76,56. B. 16,72. C. 19,14. D. 38,28. ----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

.Q

TP

Đ ẠO

G 1

1 2 1

TỔNG 4 3 4 1 5 6 2 1

1

2

1

1 0 1 1 1 1 3 3

1 1 1 1 3 3

Ý

-H

Ó

A

10

Vận dụng cao 1

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Kiến thức lớp 11 + 12 vẫn là trọng tâm. + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ rơi vào dạng bài toán nhiệt nhôm, điện phân. + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este, amin, aminoaxit, muối amoni hoặc peptit. + Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2 1 1

N

Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 1 3 4 2 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11A 21A 31A

2A 12D 22D 32B

3C 13A 23B 33B

4C 14B 24D 34A

5C 15A 25A 35A

6D 16B 26D 36D

7B 17B 27C 37C

8B 18A 28D 38C

9C 19A 29C 39A

10C 20B 30C 40D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

3

0, 09  x  0, 04  x  0, 03  m K  1,17 (g) 3

10 00

B

TR ẦN

Câu 26. Chọn D. 23  92  Y là C3H5(OH)3 và nNaOH pư = 0,1 – 0,025 = 0,075 mol (= 3nX) Ta có: M Y  0, 25 Dựa vào đáp án ta suy ra CTCT của X là (CH3COO)3C3H5. Câu 27. Chọn C. NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl  HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl o

-L

Ý

-H

Ó

A

t  HCHO + Cu + H2O CH3OH (Z) + CuO  HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O. Câu 28. Chọn D. (1) Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + 2FeSO4 (2) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (3) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 o

TO

ÁN

t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (4) MnO2 + 4HCl  (5) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (6) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Câu 29. Chọn C. (1) Không xảy ra (2) H2S + Pb(NO3)2  PbS + HNO3 (3) CO2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 (4) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (5) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O  2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4 Câu 30. Chọn C. Crackinh C4H10  CH2=CH-CH3 và CH4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n OH 

H Ư

Để kết tủa đạt cực đại thì: n Al(OH)3  n Al3 

N

0,02 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

X

G

0,03mol 0,03mol x mol       NaOH , Ba(OH) 2 , KOH  Al2 (SO 4 )3  BaSO 4 , Al(OH)3 (với x là số mol K thêm vào)   

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 19. Chọn A. (1) SO42- + Ba2+ → BaSO4 (2) SO42- + Ba2+ → BaSO4 (3) SO42- + Ba2+ → BaSO4 (4) 2H+ + SO42- + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O + 22+ (5) NH4 + SO4 + Ba + OH → BaSO4 + NH3 + H2O (6) SO42- + Ba2+ → BaSO4 Câu 22. Chọn D. Các CTCT của A là HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5. Câu 25. Chọn A. Khi thêm m gam K vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:

BTKL

Dẫn A qua brom thì: n C3H6  0, 07 mol  m  mC3H6  0,13.44.0,5  5,8(g) Câu 31. Chọn A. Tại n NaOH  2x  n HCl  a  2x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5x  2x  x n NaOH  5x  n Al(OH)3  3  b  1,5x . Vậy 3a = 4b Tại  n NaOH  7x  n Al(OH)  4b  (7x  2x) 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

C4H6O4, C5H8O4. + Nếu Z là (COO)2C2H4 thì T là CH3OOC-COOC2H5. n Z  n T  n Z  n T  0, 03 mol Theo đề, ta có:  62n Z  32n T  46n T  4, 2 n X  n Y  0,15  0, 06  0, 09 n  0, 06 mol  X Lập hệ sau:  3n X  4n Y  0,57  0, 03.4  0, 03.5  0,3 n Y  0, 03mol Câu 35. Chọn A. Hỗn hơp Y gồm Al dư, Fe và Al2O3. 2 + Cho Y tác dụng với NaOH dư  nAl dư = n H 2 = 0,2 mol 3 n Fe O  0,3mol + Cho Y tác dụng với HCl dư  n Fe  n H 2  1,5n Al  0,9 mol  X  3 4 n Al  1 mol n Fe O  3n Al )  2.4n Fe3O4  6,8 mol Khi cho X tác dụng với HNO3 thì: n HNO3  4n NO  2n O  4( 3 4 3 mdd HNO3 15, 6.63 Vdd HNO3    3570 ml d 0,1.1, 2 Câu 37. Chọn C. (1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3–  3Fe3+ + NO + 2H2O (2) FeS + HCl  FeCl2 + H2S (3) Si + NaOH đặc  Na2SiO3 + H2 (4) CuS không tan trong dung dịch H2SO4 loãng. dpdd (có mn) (5) 2NaCl + 2H2O  2NaOH + H2 + Cl2 Câu 38. Chọn C.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 32. Chọn B. (2) Sai, Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (4) Sai, CH3CH2COOCH=CH2 có một số tính chất khác CH2=CHCOOCH3. Câu 33. Chọn B. n HNO3 0, 2  mol Ta có: nNaOH = n HNO3 = 0,2 mol  n M(NO3 )n  n n 0, 2 n 1 .(2.M  65.n)  15,1   M  108 : AgNO3 Mà m  50.0,302  15,1(g)  2n Câu 34. Chọn A. BT: O    2n CO2  n H 2O  1,56 n CO2  0,57 mol n NaOH  0,15 mol     CE  3,8 Ta có: n E  2 44n CO2  18n H 2O  32, 64 n H 2O  0, 42 mol Nhận thấy: n CO2  n H 2O  n E  Các chất trong E đều no, hai chức có công thức lần lượt là C3H4O4,

BTKL

 m X  m NaOH  mrắn + m H 2O  n H 2O  0, 25 mol  n a min oaxit  0, 25  0, 05.2  0,15 mol  mmuối = maminoaxit + mHCl + mNaCl = 14,19 + 0,15.36,5 + 0,3.58,5 = 37,125 (g) Câu 39. Chọn A. n CO  n CO 2  0, 4 n CO  0,15 mol  Z  nO pư = 0,25 mol  nO (Y) = nO (X) – 0,25 28n CO  44n CO 2  7, 2 n CO 2  0, 25 mol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét dung dịch T, ta có: 3, 456m  m KL  62n NO3 với n NO3  2n O (Y)  3n NO  2n O( X )  0, 46 mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,2539m  m = 38,427 gam. Câu 40. Chọn D. BTKL

 m H 2O  m X  m NaOH  mmuối = 3,96  n H 2O  n X  0, 22 mol

H

Ơ

N

GlyNa : x mol  x  y  0, 76  x  0,54    n CO 2  1, 74 mol Theo đề ta có:  AlaNa : y mol 97x  111y  76,8  y  0, 22 1, 74 .44  38, 28(g) Trong 0,11 mol X thì có m CO 2  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 798

N

ĐỀ CHÍNH THỨC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon 6-6. D. Cao su thiên nhiên. Câu 2. Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 3. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Vinyl acrylat. C. Vinyl metacrylat. D. Propyl metacrylat. Câu 4. Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, O. B. C, H, Cl. C. C, H, N. D. C, N, O. Câu 5. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Crom (Cr). B. Sắt (Fe). C. Bạc (Ag). D. Vonfram (W). Câu 6. Polime được sử dụng để sản xuất A. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán. B. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật. C. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật. D. gas, xăng dầu, nhiên liệu. Câu 7. Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. etanol. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Các este thường dễ tan trong nước. C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo. Câu 9. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là A. phản ứng với nước brom. B. có vị ngọt, dễ tan trong nước. C. tham gia phản ứng thủy phân. D. hòa tan Cu(OH)2 điều kiện thường. Câu 10. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. Xenlulozơ B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 11. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là A. Ag  , Fe3 , Cu 2 , Fe 2 . B. Ag  , Cu 2 , Fe3 , Fe 2 .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D

IỄ N

C. Fe3 , Ag  , Cu 2 , Fe 2 . D. Fe3 , Cu 2 , Ag  , Fe 2 . Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Glyxin. B. Triolein. C. Anbumin. D. Gly–Ala. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 14. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Sục khí CO2 và dung dịch BaCl2. B. Sục khí CO2 và dung dịch Na2CO3. C. Sục khí SO2 và dung dịch Ba(OH)2 D. Sục khí CO2 và dung dịch NaClO. Câu 15. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ axetat. D. Tơ capron.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 16. Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 586. B. 712. C. 600. D. 474. Câu 17. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 18. Để bảo vệ các phương tiện giao thông hoạt động dưới nước có vỏ bằng thép người ta gắn vào vỏ đó (ở phần ngập dưới nước) kim loại? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,512. B. 8,064. C. 8,96. D. 8,736. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nhành thì có kết tủa xuất hiện. B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Tinh bột là lương thực của con người. Câu 21. Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết: - X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2. - Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng A. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. D. Z tan tốt trong nước. Câu 23. Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. B. 54,0%. C. 60,0%. D. 67,5%. Câu 24. Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở X thấy thể tích khí O2 cần dùng gấp 1,25 lần thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 26. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của x là A. 0,5. B. 0,4. C. 1,0. D. 0,8. Câu 27. Tiến hành 6 thí nghiệm sau: - TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl2. - TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. - TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. - TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. - TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. - TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 28. Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

một lượng Na dư thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất khí T (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là A. 5,60. B. 4,50. C. 4,20. D. 6,00. Câu 29. Tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là A. 103,2 kg. B. 160 kg. C. 113,52 kg. D. 430 kg. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,412g. B. 7,612g. C. 7,312g. D. 7,512g. Câu 31. Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1-ol, và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị của m và V lần lượt là A. 61,2 và 26,88. B. 42 và 42,56. C. 19,6 và 26,88. D. 42 và 26,88. Câu 32. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 33. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,1. B. 12,0. C. 16,0. D. 13,8. Câu 34. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,1. D. 0,2. Câu 35. Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12%. B. 95%. C. 54%. D. 10%. Câu 36. Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 32,88%. B. 58,84%. C. 50,31%. D. 54,18%. Câu 37. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian 1 giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 1M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là A. 2,00. B. 1,00. C. 0,50. D. 0,75. Câu 38. Cho một số tính chất sau: (1) Có dạng sợi. (2) Tan trong nước. (3) Tan trong nước Svayde. (4) Tác dụng với axit nitric (xt H2SO4 đặc). (5) Có phản ứng tráng bạc . (6) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng. Các tính chất của xelulozơ là A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (h) Điện phân dung dịch CuCl2. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 40. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14%. B. 51%. C. 26%. D. 9%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 798

Ơ

N

ĐỀ CHÍNH THỨC

ÁN

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết ( câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch. + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và peptit. + Nhìn chung đề có tính phân hoá nhưng thiếu tính sáng tạo.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 2

0 0 0 0 1 0 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Ó

1

1

9 5 10 5 5 1 0 0

-L

Ý

-H

10

1

TỔNG

1

1

A

11

Vận dụng cao 2

Đ ẠO

G

H Ư

1

10 00

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3 2 2 1 2 1

N

Nhận biết Thông hiểu 4 2 7 4 2

MỤC LỤC

B

Lớp

TP

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11A 21B 31D

2B 12C 22B 32A

3B 13B 23A 33C

4C 14A 24D 34D

5C 15A 25D 35A

6D 16B 26A 36C

7A 17C 27C 37B

8B 18D 28C 38C

9D 19D 29D 39B

10B 20C 30C 40B

Câu 19. Chọn D.

Ý

-L

ÁN

TO

mà nZ = nA = 0,2  MA = 86 (CH2=CH-COO-CH3) Chất rắn Y gồm NaOH dư (0,35 – 0,2 = 0,15 mol) và CH2=CH-COONa (0,2 mol). Nung Y thu được khí C2H4 với số mol là 0,15 mol  m = 4,2 gam. Câu 30. Chọn . 2n  n H 2O  2n O 2 BTKL BT:O   m X  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2  17, 72 (g)   n X  CO 2  0, 02 mol 6 Khi cho 7,088 gam X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3  0,15 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BT: e

 3.0, 42  0,3.1, 2  2y  0,3x.2 (2). Từ (1), (2) suy ra: x = 0,5. Câu 27. Chọn C. Những thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là 2, 4, 6. Câu 28. Chọn C. Ta có: m H 2O  50  50.0, 28%  36 (g) . Chất lỏng Z gồm ancol và H2O  MZ = 32 (CH3OH).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

-H

Ó

A

HCOOCH 2CH 2CH 3 ; HCOOCH(CH 3 )CH 3 ; CH 3COOCH 2CH 3 ; CH 3CH 2COOCH 3 Câu 26. Chọn A. Hai kim loại sau phản ứng là Cu (0,3x mol) và Fe (y mol)  19,2x + 56y = 26,4 (1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

n CO2  n H 2O  n X n H 2O  n X  0,3 n H O  0,26   2 - Khi đốt hỗn hợp X thì:  12n CO2  2n H 2O  32n X  m X 2n H 2O  32n X  1,8 n X  0,04 2n  n H 2O  2n X BT:O   n O2  CO2  0,39 mol  VO2  8,376 (l) 2 Câu 21. Chọn B. Những polime có chứa liên kết amit là tơ capron, tơ nilon 6-6; protein. Câu 22. Chọn B. Các chất X là CH3COOH ; Y là HO-CH2-CHO và Z là HCOOCH3. A. Sai, Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X. B. Đúng. C. Sai, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Sai, Z ít tan trong nước. Câu 24. Chọn D. Chất tham gia phản ứng tráng gương là glucozơ, axit fomic, andehit axetic, fructozơ, metyl fomat. Câu 25. Chọn D. 3n  2 O 2   nCO 2  nH 2O - Phản ứng : C n H 2n O 2  2 mol : 1 (1,5n – 1) n với n O 2  1, 25n CO 2  1,5n  1  1, 25n  n  4 . Vậy X là C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo là:

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

BTKL   m  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  7,312 (g)

Câu 31. Chọn D. Ta có: n ancol  n H 2O  2n H 2  1, 4 mol mà n ancol  (2, 6  n H 2O )  n CO 2  n CO 2  1, 2 mol  VCO 2  26,88 (l)  m X  12n CO 2  2n H 2O  16n O  42 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32. Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO2 (1)  n HCl  n Na 2CO3  n CO2  b  a - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2) 

Ơ H N Y

BTKL

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 mE + mNaOH = mmuối + m H 2O ⇒ nX + nY + nZ = 0,22 ⇒ nX + nY = 0,06 Ta có: 111nAla + 139nVal = 101,04 ⇒ nAla = 0,76; nVal = 0,12 mol. Vì nVal < nE ⇒ Val không có ở tất cả 3 peptit ⇒ Z không có Val. Có: nVal = 2(nX + nY) ⇒ Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2. Vì MX > MY ⇒ số mắt xích Val trong X lớn hơn + X có 3 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,03 = nY (loại) vì nX < nY + X có 4 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,02 mol; nY = 0,04 mol (thoả) ⇒ %mX = 11,86% Câu 36. Chọn C. Ta có: n Y  n X  0, 08 mol và n NaOH  0,11 mol  Y chứa este đơn chức (0,05 mol) và este hai chức (0,03 mol) (Vì các muối có mạch không nhánh nên tối đa 2 chức). 0, 08.0, 09 0,17   0,805 mol . Khi đốt Y, gọi CO2 (u mol) và H2O (v mol). Đốt 0,08 mol X cần n O2  0, 01 2

ÁN

BT: O   2u  v  1,83 và neste hai chức = a  b  0, 03  u = 0,62 và v = 0,59.

TO

T chứa C (a mol), H (b mol) và O (0,11 mol)

m T  12a  b  0, 065.16  6,88 a  0,35  BT: C  Khi đó:    n C (muối) = u  a  0, 27 b b  0,92 n   a  0,11   T 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 4(nX + nY + nZ) = nAla + nVal và n H 2O = nX + nY + nZ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

H Ư

 n N : n peptit  0, 64 : 0,16  4 :1 ⇒ X, Y, Z đều là tetrapeptit.

G

Câu 35. Chọn A. X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở. Khi đốt cháy thì: nX = nY = nZ = n N 2  (n CO 2  n H 2O )  n N 2  0,32

Đ ẠO

Câu 33. Chọn C. Bản chất phản ứng: -COOH + NaOH  -COONa + H2O mol: x x x x 32x Theo đề: %m O  .100  41, 2 (1) và m + 40x = 20,532 + 18x (2) m Từ (1), (2) suy ra: m = 16 gam. Câu 34. Chọn D. n Glu  n Lys  0,3 n Glu  0,1 mol Ta có:   2n Glu  n Lys  0,8  0, 4  0, 4 n Lys  0, 2 mol

N

n CO2 (1) V 1 ba 1      a  0,75b n CO2 (2) 2V 2 0,5b 2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Theo đề bài ta có :

n HCl  0,5b 2

D

IỄ N

R1COONa : x mol  x  2y  0,11  x  0, 05   Muối gồm  R 2  COONa 2 : y mol 3x  4y  0, 27  y  0, 03 Khi đó: n.0,05 + m.0,03 = 0,27  n = 3 và m = 4  %C2 H 4  COONa  2  50,31%

Câu 37. Chọn B. + Tại thời điểm t (s): Anot có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 (x mol) với 0,2V + x = 0,3 (1) và n e(1)  0, 4V  4x + Tại thời điểm 2t (s):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2n e (1)  2n Cl 2  0,1V  2x 4 Catot: Cu2+ đã điện phân hết và H2O đã điện phận tại catot sinh ra khí H2 (y mol) Theo bảo toàn e: 2n R  2n H 2  n e (2)  0,9V  2y  0,8V  8x (2)

Anot: có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 với n O 2 

Dung dịch sau điện phân trung hoà với được với bazơ  n H   n OH   0,5 mol Ta có: n H  bđ = 2n H 2 + 0,5 = 4n O 2  2y + 0,5 = 4.(0,1V + 2x) (3)

to

to

to

to

C F  2 2(n F1  n F2 )  2n O 2  3n Na 2CO3  n H 2O  0, 6 mol   2 H F  2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH2=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2 mol  X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH2=CHCOOH; C3H6(OH)2; CH2=CHCOOC3H6OOCH. n NaOH  2x  2t  0, 4  x = 0,075   - Ta có hệ sau: n C3H 6 (OH) 2  z  t  0, 26  z  0,135  %m T  50,82% m  46x  72x  76z  158t  38,86  t  0,125   E

----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BT: O

 n CO 2 

TR ẦN

H Ư

N

 2F1 + 2F2 + C3H6(OH)2 + H2O - Khi cho hỗn hợp E: X + Y + T + Z + 4NaOH  mol: x y t z 0,4 + Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y - Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì: n Na 2CO3  0,5n NaOH  0, 2 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

mZ x2 x  38x   M Z  76 : C3H 6 (OH) 2 (0, 26 mol) 2n H 2

G

+ Giả sử anol Z có x nhóm chức khi đó: M Z 

Đ ẠO

TP

.Q

dpdd (h) CuCl2  (i) Ba + CuSO4 + 2H2O  BaSO4 + Cu(OH)2 + H2  Cu + Cl2 Câu 40. Chọn B. - Khi dẫn Z qua bình đựng Na dư thì: m ancol = mb.tăng + m H 2 = 19,76 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

(d) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. (g) Zn + 2FeCl3 (dư)  ZnCl2 + 2FeCl2.

Y

(c) 2KNO3  2KNO2 + O2. (e) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.

H

(b) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2.

N

(a) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Từ (1), (2), (3) ta suy ra: V = 1 lít. Câu 39. Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 125

N

ĐỀ CHÍNH THỨC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. Phương pháp chiết. B. Phương pháp chưng cất. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp sắc ký. Câu 45. Gốc glucozơ và gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. nitơ. B. hiđro. C. cacbon. D. oxi. Câu 46. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O, Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 47. Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. đỏ. B. da cam. C. vàng. D. tím. Câu 48. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poliacrylonitrin. B. Poli(etylen terephtalat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 49. Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S. Hóa chất cần dùng là A. Dung dịch HNO3 đặc và Zn. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn. C. Dung dịch NaCN và Zn. D. Dung dịch HCl và Zn. Câu 50. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"? A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaO + H2O → Ca(OH)2. Câu 51. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. Câu 42. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Si. B. C. C. S. D. Fe. Câu 43. Nhôm không tan trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4. Câu 44. Bộ dụng cụ như hình bên mô tả phương pháp tách chất nào?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 52. Dân gian xưa kia sử dụng phèn chua để bào chế thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm màu và đặc biệt dùng để làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước? A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. B. Phèn chua điện li tạo ra các ion K+, Al3+, SO42- nên các ion này hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. C. Khi hòa tan phèn chua vào H2O, do quá trình điện li và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. D. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, SO42- trung tính nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. Câu 53. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có bọt khí thoát ra. B. có kết tủa trắng và bọt khí. C. có kết tủa trắng. D. không có hiện tượng gì. 2+ Câu 54. Phương trình S + 2H → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S. Câu 55. Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn. Câu 56. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 57. Điều chế kim loại K bằng phương pháp nào sau đây? A. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. D. Điện phân KCl nóng chảy. Câu 58. Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chức este? A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam H2O. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là A. 2,760. B. 1,242. C. 1,380. D. 2,484. Câu 60. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716. Câu 61. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam. C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 62. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và CH3OH. C. C2H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 63. Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ. C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ. D. Tơ visco, tơ axetat, phim ảnh. Câu 64. Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển vì A. thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn. B. thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn. C. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước. D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước và các chất có trong nước biển.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H SO , t o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

H , to

2 4 A + 2NaOH  B + C + H2O B  D + H2O C + 2HCl → E + 2NaCl Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên? A. Chất E là HOOC-CH=CH-COOH. B. Chất B là CH3OH. C. Chất D là C3H6. D. Chất A là este 2 chức. Câu 71. Hỗn hợp A chứa ba ankin với tổng số mol là 0,1 mol. Chia A làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 2,34 gam H2O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M trong NH3 tạo ra 4,55 gam kết tủa. Hãy gọi tên và tính phần trăm khối lượng từng chất trong A, biết ankin nhỏ nhất chiếm 40% số mol. A. Propin (33,1%), but-1-in (22,3%), but-2-in (44,6%). B. Etin (22,3%), propin (33,1%), but-2-in (44,6%). C. Etin (22,3%), propin (33,1%), but-1-in (44,6%). D. Propin (33,1%), but-1-in (44,6%), but-2-in (22,3%). Câu 72. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66. Câu 73. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 65. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Cs. Câu 66. Trong phân tử este đa chức mạch hở X có hai liên kết pi, số nguyên tử cacbon và oxi khác nhau là 2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 67. Cho phát biểu sau: (a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. (b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. (c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4. (d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit. (e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic. (g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 68. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 4,24. B. 3,18. C. 5,36. D. 8,04. Câu 69. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2. Câu 70. Chất A mạch thẳng có công thức C6H8O4. Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Giá trị của m va V lần lượt là A. 6,36 va 378,2. B. 7,5 và 250,0. C. 6,36 và 250. D. 7,5 và 387,2. Câu 74. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Câu 75. Cho các chất mạch hở: X là axit không no, mạch phân nhánh, có hai liên kết π; Y và Z là hai axit no, đơn chức; T là ancol no ba chức; E là este của X, Y, Z với T. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm X và E, thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O. Mặt khác, m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol NaOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối khan G. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm (Na2CO3 và H2O). Phần trăm khối lượng của E trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92,4. B. 34,8. C. 73,9. D. 69,7. Câu 76. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa. TN2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa. TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. ZnCl2, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 196,35. B. 111,27. C. 160,71. D. 180,15. Câu 78. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây: Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội. Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'. Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ống 1' không có hiện tượng. B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam. Câu 79. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là A. 21. B. 20. C. 22. D. 19. Câu 80. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa R(NO3)2 0,45M (R là kim loại có hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,75M và NaOH 0,5M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là A. 0,75. B. 1,00. C. 0,50. D. 2,00.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 125

N

ĐỀ CHÍNH THỨC

2

1 1

1

Ó

2

.Q 3

TỔNG 8 3 3 2 8 5 3 0 3 1 0 1 1 0 0 2 0

Ý

-H

TP

Đ ẠO

G 1 2

A

10

Vận dụng cao 2

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. + Đề được biên soạn theo cấu trúc đề thi minh hoạ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 5 1 2

N

Nhận biết Thông hiểu 1 2 1 2 4 3 3

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41B 51B 61A 71A

42D 52C 62B 72D

43D 53C 63D 73D

44B 54A 64A 74D

45D 55C 65C 75D

46D 56A 66B 76A

47D 57D 67B 77D

48B 58C 68D 78D

49C 59B 69C 79A

50A 60D 70A 80B

Ơ H N

B

Khi nung nóng X thì: m CO 2  m H 2O  20, 29  18, 74  n CO 2  n H 2O  0, 025 mol  n MHCO3  0, 05 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Khi cho X tác dụng với HCl thì: n M 2CO3  0,15  0, 05  0,1 mol  (2M  60).0,1  (M  61).0, 05  (M  35,5).0, 02  20, 29  M  39 (K) Câu 66. Chọn B. X là este no, hai chức, mạch hở có công thức phân tử là C6H10O4. + X được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức. (COOC2H5)2 ; CH3-OOC-C2H4-COOCH3 (2 đồng phân) + X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức (CH3COO)2C2H4 Câu 67. Chọn B. (a) Đúng. (b) Sai, Lysin hay axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím. (c) Đúng. (d) Sai, Chỉ có các α-amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit. (e) Đúng. (g) Đúng, Các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Câu 68. Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

BT: O Theo đề: m O  10,96.43, 795%  4,8(g)  n O  0,3mol   n Y  0,3  0,1.2  0,1 mol Dựa vào đáp án ta suy ra ancol Y là CH3OH. Câu 65. Chọn C. BT: Cl Ta có: n AgCl  0,52 mol  n MCl  0,52  0,5  0, 02 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Xà phòng hoá X thu được: n C3H 5 (OH)3  n X .90%  0, 0135 mol  m C3H 5 (OH)3  1, 242 (g) Câu 60. Chọn D. V 500 Ta có: n CO 2  .6 mol  Vkk  CO 2  1382716 (l) 162 0, 03% Câu 62. Chọn B. Ta có: nNaOH = nmuối = 0,1 mol  X là CH2=CHCOOH.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 58. Chọn C. + Phàn ứng giữa C3H5(OH)3 và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1 : 1  2 chất có chứa chức este. + Phàn ứng giữa C3H5(OH)3 và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1 : 2  2 chất có chứa chức este. + Phàn ứng giữa C3H5(OH)3 và CH3COOH theo tỉ lệ mol 1 : 3  1 chất có chứa chức este. Câu 59. Chọn B. Các chất trong X đều no n CO 2  n H 2O  (3  1).n X  n X  0, 015 mol

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

t0

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A)  2NaOH  Na 2CO 3 (D)  2C 2 H 5 NH 2  2H 2O t0

(COONH 3CH 3 ) 2 (B)  2NaOH (COONa) 2 (E)  CH 3 NH 2  2H 2O - Xét hỗn hợp khí Z ta có : n C 2H 5 NH 2  n CH 3NH 2  0, 2 n C 2H 5 NH 2  0, 08 mol n E  0,5n CH 3NH 2  0, 06 mol     m E  0, 06.134  8, 04 (g) 45n C 2H 5 NH 2  31n CH 3NH 2  0, 2.18,3.2 n CH 3NH 2  0,12 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 69. Chọn C. Ta có: n CO 2  n O  n CaCO3  0,8 mol  m  33, 6  0,8.16  46, 4 (g) Câu 70. Chọn A. H SO , t o

2 4 C2H5OH (B)  C2H4 (D) + H2O

H , to

10 00

B

Vậy m = 1,66 gam. Câu 73. Chọn D. - Tại n NaOH  0,1 mol (bắt đầu xuất hiện kết tủa)  H  dö với nH dö = 0,1 mol - Hỗn hợp khí có n N2  0, 014 mol và n N2O  0, 07 mol

 n HNO3 bñ  12n N2  10n N2O  n HNO3 dö  0,968 mol  Vdd HNO3  387, 2 ml

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 74. Chọn D. - Hỗn hợp Z gồm NO (0,1 mol) và H2 (0,075 mol) - Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta có : m  98n H 2SO 4  m Z  m Y 2n  2n H 2  2n H 2O BTKL   n H 2O  X  0,55mol  n NH 4   H 2SO 4  0,05mol 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có: n NO  n NH 4  2n H 2SO 4  4n NO  2n H 2  10n NH 4  BT:N   n Fe(NO3 )2   0,075 mol và n ZnO   0,2 mol 2 2 24n Mg  27n Al  m X  180n Fe(NO3 )2  81n ZnO  8,85 n Mg  0,2  %n Mg  32%  +  BT:e  2n Mg  3n Al  3n NO  2n H 2  8n NH 4   0,85 n Al  0,15   Câu 75. Chọn D. Khi m gam E tác dụng với NaOH thì: n COO  n NaOH  0, 04 mol CH 2 : b mol 44.(x  0, 04)  a b  0,11 mol Quy đổi E thành:   m = 3,3 gam   CO 2 : 0, 04 mol 18x  a  4, 62 a  6, 6 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

Các phản ứng xảy ra: OH– + HCO3–  CO32– + H2O Ca2+ + CO32–  CaCO3 0,08 0,08  0,08 0,08 0,07 Từ pt suy ra: n CaCO3  n Ca 2  0, 07 mol  n Ca  0, 03 mol  n Na  n OH   2n Ca  0, 02 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

Câu 72. Chọn D. Ta có: n OH   2n H 2  0, 08 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HOOC-CH=CH-COOC2H5 (A) + 2NaOH  NaOOC-CH=CH-COONa (C) + C2H5OH + H2O NaOOC-CH=CH-COONa (C) + 2HCl → HOOC-CH=CH-COOH (E) + 2NaCl Câu 71. Chọn A. Công thức tổng quát của A là CnH2n – 2 (n > 1). 2n H 2O  5, 2  A có thể là C2H2, C3H4 và C4H6 hoặc C3H4 và C4H6 (2 đp). Khi đốt cháy A thì: H A  nA Với trường hợp A là C2H2, C3H4 và C4H6 thì không thoả mãn dữ kiện của đề bài. Với trường hợp A là C3H4, C4H6 (but-1-in) và C4H6 (but-2-in) thì ta có:  x  y  z  0, 05  x  0, 02 %m C3H 4  33,1%    2x  3y  3z  0,13   y  0, 01  % m but 1in  22,3%  x  y  0, 03 z  0, 02 % m but  2in  44, 6%   

X : x mol  x  3y  0, 04 Lúc này:   E : y mol nx  my  0,15 CH 2 : 0, 44 mol Trong 13,2 gam M có   n NaOH  0,16 mol CO 2 : 0,16 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Khi đốt cháy G thì: n Na 2CO3 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH  0, 08 mol  n H 2O  0,32 mol  C T .n E  n CO 2  n C (G)  0,12 2

TR ẦN

BTDT Xét dung dịch Y ta có:   2n Fe2   3n Fe3  2n Cu2   n Na   n Cl   x  0,03mol

(với n Na   n NO  0,04 mol, n Fe2   x mol và n Fe3  (0,19 - x) mol )

10 00

B

Vậy dung dịch Y gồm Fe2+ (0,03 mol), Fe3+ (0,16 mol) và Cu2+ (0,03 mol), Cl- (0,64 mol) và Na+ - Khi trộn dung dịch Y với dung dịch Z thì dung dịch T có chứa Fe2+ (0,18 mol) và Cl- (1,12 mol) - Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch T thì n Ag  n Fe2   0,18 mol vµ n AgCl  n AgCl  1,12 mol  m   108n Ag  143,5n AgCl  180,16 (g)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 78. Chọn D. - Hiện tượng: + Ống 1’: không có hiện tượng gì + Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng + Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng + Ống 4’: không có hiện tượng - Giải thích: + Ống 2’ xuất hiện kết tủa trắng do đã xảy ra các phản ứng: (C2H3Cl)n + nNaOH → (C2H3OH)n + nNaCl NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O + Ống 3’: protein bị thủy phân tạo ra các amino axit, đipeptit, tripeptit…. Có phản ứng màu với Cu(OH)2. Câu 79. Chọn A. 1 - Ta có: n H 2  n KOH  0, 2 mol  m ancol  mb.tăng + 2n H 2 = 15,6 (g) 2 m  M CH 3OH  M C 2H 5OH   M F  ancol  39    : 2 ancol đó là CH3OH (0,2 mol) và C2H5OH (0,2 mol). 2n H 2 2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Vậy dung dịch Z gồm Fe2+ (0,15 mol), Fe3+ (0,04 mol) và Cu2+ (0,03 mol) và Cl- (0,48 mol) - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 thì : + Ta có n HCl(p­)  2n O(trong X)  4n NO  0,64 mol .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

72n FeO  232n Fe3O 4  64n Cu  m X 72n FeO  232n Fe3O 4  64n Cu  16, 4 n FeO  0,04 mol  BT:O    n FeO  4n Fe3O 4  n O(trong X)  n FeO  4n Fe3O 4  0,24  n Fe3O 4  0,05mol   3n 2n  n n  0,03mol FeO Fe3O 4  n Cu  0  Cu   FeO  n FeO  n Fe3O 4  n Cu

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BT: C    0,16.C G  n Na 2CO3  n CO 2 C G  3  và  BT: H H G  4   0,16.H G  2n H 2O Dựa vào pt (1) và các dữ kiện có trên  G gồm CH3COONa, HCOONa, C3H5COONa và T: C3H5(OH)3.  E là (C3H5COO)(CH3COO)(C2H5COO)C3H5 %mE = 69,7% Câu 76. Chọn A. Dựa vào đáp án ta thấy chỉ có ZnCl2 và FeCl2 thoả mãn điều kiện n1 = n2  Chọn A. Câu 77. Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl thì: mZ  mX 29,6  16, 4 TGKL   n O(trong X)    0,24 mol  n HCl(p­ víi X)  2n O(trong X)  0, 48 mol 2M Cl  M O 2.35,5  16

- Khi đốt cháy E thì: n CO 2  n O 2  n CO 2 (K)  n CO 2 (F)  n K 2CO3  n CO 2 (K)  0,8 m E  32n O 2  44n CO 2 20, 64  12n CO 2 (K)  18 18 - Khi cho E tác dụng với KOH thì: m K  m E  56n KOH  m ancol  37, 04 (g) BTKL

 n H 2O 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BT: H

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6, 24  12n CO 2 (K) 6, 24  12n CO 2 (K) (1)  n H 2 O(K)  9 18  44n CO 2 (K)  18n H 2O(K)  138n K 2CO3  n CO 2 (K)  0,52 mol

 n H(K)  2n H 2O  n KOH  n H(F) 

- Khi đốt cháy K thì: m F  32n O 2

- Thay n CO 2 vào (1) nhận thấy n H 2O(K)  0  trong muối K không chứa H.

H

2n e (1)  2n Cl 2  0,1V  2x 4 Catot: Cu2+ đã điện phân hết và H2O đã điện phận tại catot sinh ra khí H2 (y mol) Theo bảo toàn e: 2n R  2n H 2  n e (2)  0,9V  2y  0,8V  8x (2)

N

G

Đ ẠO

Anot: có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 với n O 2 

H Ư

Dung dịch sau điện phân trung hoà với được với bazơ  n H   n OH   0,5 mol Ta có: n H  bđ = 2n H 2 + 0,5 = 4n O 2  2y + 0,5 = 4.(0,1V + 2x) (3)

TR ẦN

Từ (1), (2), (3) ta suy ra: V = 1 lít.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ Tại thời điểm 2t (s):

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

Vậy tổng số nguyên tử nguyên tố có trong Y là 21 Câu 80. Chọn B. + Tại thời điểm t (s): Anot có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 (x mol) với 0,2V + x = 0,3 (1) và n e(1)  0, 4V  4x

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

C x (COOK) 2 :1,5a x  0 BT: C  3a  2a = 0,4  a = 0,08  0,12x  0, 08y  0,32   - Gọi muối K  y  4 C y (COOK) 2 : a X : H 3COOC  COOC 2 H 5 mà n CH 3OH  n C 2H 5OH  n (COOK) 2  n C 4 (COOK) 2   Y : H 3COOC  C  C  C  C  COOC 2 H 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 42. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6 thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,25. Câu 44. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl. Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C2H5N. Câu 46. Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca. Câu 47. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon. Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. Metan. B. Benzen. C. Propin. D. Etilen. Câu 49. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 50. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 51. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 52. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý

TO

ÁN

-L

Thí nghiệm đó là A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3. B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-AlaVal). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 54. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12. B. 10. C. 5. D. 8. Câu 55. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Đá vôi. Câu 56. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 57. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5. Câu 59. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0. Câu 60. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5. Câu 61. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 62. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli(etilen terephtalat). D. Polisaccarit. Câu 63. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 66. Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là A. 1,9. B. 2,4. C. 2,1. D. 1,8. Câu 67. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. Câu 68. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 69. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 70. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16. Câu 71. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Câu 72. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. Câu 73. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 75. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160. Câu 76. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Câu 77. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Câu 78. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam. B. 10,1 gam. C. 12,9 gam. D. 25,3 gam. Câu 79. Cho 33,1 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 210,8 gam KHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 233,3 gam muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hỗn hợp khí Z trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 B. 20 C. 25 D. 15 Câu 80. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

4

H N

1 1 2 1

N

1 2 0 3 1 2 2 1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

- Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (23 câu) + 42,5% bài tập (17 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 và 11. + Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và NO3-, điện phân dung dịch. + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối amoni. + Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 1 1

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U .Q Đ ẠO

TP

1 2

5 2 4 2 9 1 1 1

N

1 1 1 1

TỔNG

Ơ

1

2

TR ẦN

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

2

H Ư

10

Vận dụng cao 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

11

Vận dụng thấp 2

Y

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

12

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhận biết Thông hiểu 1 2 1 2 4

MỤC LỤC

G

Lớp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 43D 53B 63C 73C

44B 54B 64C 74B

45C 55A 65C 75A

46A 56C 66D 76C

47B 57A 67A 77C

48C 58D 68B 78B

49A 59D 69C 79D

50D 60D 70B 80B

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

H N U

Y

10,1 .k .n X  0, 25 mol 4, 04

Đ ẠO

TP

Câu 51. Chọn C. (b) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al2O3 và Cu. Câu 54. Chọn B. Ta có: n CuO  n CO 2  n CaCO3  0,1mol  m CaCO3  10 (g)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 56. Chọn C. ñieä n phaâ n dungdòch Phương trình: 2NaCl + H2O   2NaOH + Cl2 + H2 Hấp thụ CO2 dư vào NaOH thì: NaOH + CO2  NaHCO3 Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 thì: NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O Chất Z là NaOH. Câu 64. Chọn C. Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là Gly-Ala-M ; Ala-Gly-M ; Gly-M-Ala ; Ala-M-Gly ; M-GlyAla; M-Ala-Gly (với M là Gly-Ala-Val). Câu 65. Chọn C. Tất cả các phản ứng đều xảy ra. Câu 66. Chọn D. BT:Mn    MnCl2 :0,15 mol Hỗn hợp muối sau phản ứng chứa :  BT:K   KCl :0,35 mol BT:Cl

Ý

 n KClO3  n HCl  2n MnCl2  n KCl  2n Cl2  n HCl  1,8 mol

TO

ÁN

-L

Câu 68. Chọn B. Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam  Y là ancol 2 chức có 2 nhóm -OH kề nhau. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4  Z là CH3COONa. Vậy X là CH 3COO  CH 2  CH  CH 3   OOC  H hoặc HCOO  CH 2  CH  CH 3   OOC  CH 3  Y là CH 2 OH  CH  CH 3  OH

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong 10,1 gam X có: n Br2 

5 và m X  12n CO 2  2n H 2O  4, 04 (g) 8

.Q

Ta có: n CO 2  n H 2O  (k  1)n X  k 

Ơ

Câu 43. Chọn D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

42A 52C 62A 72A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

41A 51C 61C 71B

D

IỄ N

Đ

B. Sai, Y có mạch thẳng. Câu 69. Chọn C. Chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Câu 70. Chọn B. Giả sử X có 2 gốc oleat và 1 gốc stearat  X là C57H106O6 Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2  n H 2O  (πgốc + πchức – 1).nX  πgốc = 2 (thoả mãn) Khi cho X tác dụng Br2 thì: n Br2  2nX = 0,08 mol. Câu 33. Chọn B. - Xét TH1: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,02 mol BT: S     Na 2SO 4 : 0, 05 mol CuSO 4 : 0, 05 mol đpdd - Quá trình:   Y  Al 2O3  BT: Na I  2A, t ?  NaCl : x mol  NaOH : (x  0,1) mol   + Ta có: n NaOH  2n Al 2O3  x  0,1  0, 04  x  0,14 mol

- Quá trình điện phân như sau: Catot: 0,05

2Cl   Cl 2  2e

a

0,14

;

2H 2O  4e  4H   O 2

0,07

b

  2n Cu  2n H  2n Cl  4n O a  0, 03 It 2 2 2   ne   0,16 mol  t  7720(s) + 3 96500 b  5.10 n H 2  n O 2  n Cl 2  0,105 - Xét TH2: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và H2SO4

Ó

-H

 Cu(NO3 ) 2  H 2O (e) Sai, CuO  2HNO 3 

TO

ÁN

-L

Ý

 HCl  2FeCl3  H 2O Fe 2O FeCl3(du) 3     4 (d) Sai,  2  FeCl2  Cu  FeCl2  CuCl2 2FeCl CuCl 3  2 1   4 (f) Đúng, 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O Câu 74. Chọn B. Các công thức của X thoả mãn là CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC2H5 hoặc C2H5OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOCH3 HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC3H7 (2) hoặc C3H7OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH (2) Câu 75. Chọn A.  NO : x mol  x  y  0,105  x  0, 09   Ta có: n Fe  0,1 mol; n Fe NO3   0,15 mol. Đặt  . 2  N 2O : y mol 30x  44y  3,36  y  0, 015 Do Y chỉ chứa muối ⇒ H+ hết  n H   4n NO  10n N 2O  10n NH 4   n NH 4   0, 01 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O

A

(c) Đúng, 2KMnO4 + 16HCl(đặc)

10 00

B

BTKL  x  0, 07   16,32  (2x  y)40  3,83  y  18, 78  18x  Lập hệ sau:   VNaOH = 190 ml  y  0, 05  x  y  0,12 Câu 73. Chọn C. (a) Đúng, Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (b) Đúng, 2CO2 + 3NaOH → NaHCO3 + Na2CO3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

TR ẦN

H Ư

Câu 72. Chọn A. C8H8O2 este của phenol + 2NaOH → muối + H2O x 2x x C8H8O2 este của ancol + NaOH → muối + ancol y y y Ta có: mancol = 3,83 + m H 2 = 3,83 + y (với n H 2  0,5n ancol )

Đ ẠO

TP

.Q

0,02 mol BT: Na     Na 2 SO 4 : x mol CuSO 4 : 0, 05 mol đpdd - Quá trình:   Y  Al 2O3  BT: S I  2A, t ?  NaCl : 2x mol   H SO : (0, 05  x) mol  2 4 + Ta có: n H 2SO 4  3n Al 2O3  0, 05  x  0,12  x  0.  Trường hợp này không thỏa mãn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

BT: e

N

0,05

2H 2O  2e  2H 2  2OH

Ơ

 Cu  2e ;

Anot: 

H

Cu

2

BT: H

BTKL  n H 2O  0,285 mol  m = 1,08 (g) Câu 76. Chọn C. BT:O   n O(trong Y)  6n Cu(NO3 )2  2(n O2  n NO2 )  0,6 mol

- Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n HCl  2(n H 2  n H 2O )  0,02 mol (với n H 2O  n O(trong Y)  0,6 mol và n H 2  0,01 mol ) 4 - Hỗn hợp muối gồm Cu2+ (0,25 mol), Cl- (1,3 mol), NH4+ (0,02 mol) và Mg2+ n   2n Cu2   n NH 4  BTDT   n Mg2   Cl  0,39 mol 2 → m muèi  24n Mg2   64n Cu2   18n NH 4   35,5n Cl   71,87(g) BT:H   n NH 4  

Ơ

TR ẦN

Xét phản ứng với dung dịch Br2, ta có: a + 2c = 0,1 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,05; b = 0,2 và c = 0,025. BT: C   0, 05.CX,Y  0, 2.C Z  0, 025.CT  1, 025  C Z  3 (dựa vào giá trị C trung bình)

B

Xét phản ứng với NaOH, ta có: n NaOH  a  2c  0,1 ; nZ = 0,225 mol và n H 2O  a  0, 05 mol

10 00

BTKL   m  m E  m NaOH  m Z  m H 2O  10,1 gam

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 79. Chọn D. - Hỗn hợp khí Z gồm H2 (0,2 mol) và NO (0,025 mol). m X  136n KHSO 4  m Y  m Z  BTKL  0,525 mol   n H 2O  n NO  n NH 4 BT: N 18  n Fe(NO3 ) 2   0, 025 mol  n  2n  2n 2 BT: H KHSO H O H 4 2 2   n    0, 025 mol NH 4  4 Áp dung bảo toàn O ta tính được: n Fe3O 4  0,1 mol  m Al  5, 4 (g)  %m Al  16,31%

TO

Câu 80. Chọn B. Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit. Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là: X là CH 3  COO  NH 3CH 2  COO  CH 3 và Y là CH 3 NH 3  OOC  COO  NH 3  C2 H 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Áp dụng độ bất bão hoà, ta có: n CO2  n H 2O  a  b  3c  0, 075 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

N

G

Câu 78. Chọn B. Gọi X, Y (a mol); Z (b mol) và T (c mol). BTKL BT: O  m  24,1 (g)   n O (E)  0, 6 mol  2a  2b  4c  0, 6 (1) Xét phản ứng đốt cháy: 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

BT:e    4n O 2  2n Cl 2  0, 24 n O 2  0, 04  Tại thời điểm t (s) ta có: nCu = 0,12 mol   32n O 2  71n Cl 2  51,5  n O 2  n Cl 2  n Cl 2  0, 04 0,32  2n Cl 2  0, 06 mol Tại t = 12352s ta có: n e  0,32 mol  n O 2  4 0,32  2n H 2  0,15 mol mà nkhí thoát ra = 0,11  n H 2  0, 01 mol  n Cu  2 Vậy n Cu 2 trong Y  0,15  0,12  0, 03 mol

N

Câu 77. Chọn C.

Đ

Các muối gồm CH 3COOK  0,1mol  ; NH 2 CH 2 COOK  0,1 mol  và  COOK 2  0,15 mol  . 2

D

IỄ N

 % m COOK   54,13%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

----------HẾT----------

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2019

THÁI NGUYÊN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI

Môn thi thành phần: Hóa Học

NGUYÊN

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. Cr.

D. Fe.

C. đimetylamin.

D. Propylamin.

B. metylamin.

N

A. etylamin.

H

Câu 42. Tên gọi của C2H5NH2 là

Y U

B. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

C. Điện phân nóng chảy MgCl2.

D. Điện phân dung dịch MgSO4.

TP

.Q

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

A. Polipropilen.

B. Tinh bột.

C. Polistiren.

D. Polietilen.

Đ ẠO

Câu 44. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên

Câu 45. Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là B. Al.

C. Cu.

G

A. Au.

D. Ag.

N

Câu 46. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn? B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

C. Gắn đồng với kim loại sắt.

D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.

TR ẦN

H Ư

A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 47. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng A. 4.

B. 2.

10 00

Câu 48. Chất có phản ứng màu biurê là

B

A. tinh bột.

B. chất béo.

C. 3.

D. 1.

C. protein.

D. saccarozơ.

Câu 49. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch B. CaCl2.

C. KCl.

Ó

A

A. NaNO3.

D. NaCl.

A. C2H5COOC2H5.

-H

Câu 50. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

A. Saccarozơ.

-L

Ý

Câu 51. Chất thuộc loại đisaccarit là B. Glucozơ.

ÁN

Câu 52. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 43. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Ca.

B. Fe.

C. Na.

D. Ag.

C. Tính axit.

D. Tính khử.

C. 2.

D. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Al.

Ơ

A. Ag.

N

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Câu 53. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Đ

A. Tính oxi hóa.

B. Tính bazơ.

IỄ N

Câu 54. Số este có công thức phân tử C4H8O2 là

D

A. 3.

B. 5.

Câu 55. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 87,5%.

B. 90,0%.

C. 80,5%.

D. 75,8%.

Câu 56. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là: A. 0,08 và 4,8.

B. 0,04 và 4,8.

C. 0,07 và 3,2.

D. 0,14 và 2,4.

Câu 57. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,725.

B. 3,425.

C. 3,825.

D. 2,550.

N

Câu 58. Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, B. 4.

C. 7.

D. 8.

H

A. 6.

Ơ

alanin và valin?

N

Câu 59. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với

TP

Câu 60. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho H2O vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? B. Cl2.

C. AgNO3.

D. Cu.

Đ ẠO

A. NaOH.

Câu 61. Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như

G

sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

H Ư

N

A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

TR ẦN

Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là B. 53,16.

B

A. 57,12.

C. 60,36.

D. 54,84.

10 00

Câu 63. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít.

B. 1,792 lít.

C. 2,912 lít.

D. 1,344 lít.

Ó

A

Câu 64. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ

-H

thuộc loại poliamit? A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

-L

Ý

Câu 65. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,04M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là B. H2N-C3H6COOH.

C. H2N-C3H5(COOH)2.

D. H2N-C2H4COOH.

TO

ÁN

A. (H2N)2C4H7-COOH.

Câu 66. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2,40 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 4,48 gam.

.Q

B. 5,60 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3,36 gam.

Y

X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)

Dd X

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Chất lỏng Y

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Biết dung dịch có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là A. 41,66%.

B. 50,00%.

C. 20,75%.

D. 25,00%.

Câu 67. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn.

B. 1,10 tấn.

C. 2,20 tấn.

D. 2,97 tấn.

N

Câu 68. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của

Ơ

khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

N

H

y

Khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là C. 11,67.

D. 10,11.

N

Câu 69. Cho các phát biểu sau:

G

B. 8,55.

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

H Ư

A. 6,99.

TR ẦN

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

B

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

10 00

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. A. 4.

B. 5.

A

Số phát biểu đúng là

C. 2.

D. 3.

Ó

Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:

-H

(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

Ý

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

-L

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

ÁN

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP 0,08

0,03

Đ ẠO

0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

m

ÀN

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Đ

Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:

IỄ N

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

D

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 6.

B. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4.

D. 5.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 72. Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 73. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi các axit cacboxylic thuần chức. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng

N

khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < B. 1,4.

C. 0,6.

D. 1,2.

H N

Câu 74. Cho các phát biểu sau:

(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.

Đ ẠO

(f) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Số phát biểu đúng là: B. 5.

C. 4.

D. 2.

G

A. 3.

N

Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.

H Ư

Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy

TR ẦN

nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63%.

B. 18%.

C. 20%.

D. 73%.

B

Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Thuốc thử

Hiện tượng

10 00

Mẫu thử Quỳ tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Cu(OH)2 Nước brom

Kết tủa trắng

-H

Z

Ý

X, Y, Z, T lần lượt là

Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch xanh lam

Ó

X, Y

Quỳ tím chuyển màu xanh

A

T

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

ÁN

-L

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.

.Q

U

Y

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,8.

Ơ

MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là

ÀN

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

Đ

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

IỄ N

(e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

D

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 78. X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 29,10 gam.

B. 16,10 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 12,30 gam.

D. 14,55 gam.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 79. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 29,83%.

B. 38,35%.

C. 34,09%.

D. 25,57%.

N

Câu 80. Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có

Ơ

nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y;

H

Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol

N

H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam

D. 2,08%.

G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C. 3,21%.

TP

B. 4,17%.

Đ ẠO

A. 1,61%.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT KỲ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2019

THÁI NGUYÊN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI

Môn thi thành phần: Hóa Học

NGUYÊN

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

H

Ơ

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

D. Fe.

C. đimetylamin.

D. Propylamin.

C. Điện phân nóng chảy MgCl2.

D. Điện phân dung dịch MgSO4.

B. Tinh bột.

C. Polistiren.

H Ư

A. Polipropilen.

N

Câu 44. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên

D. Polietilen.

Câu 45. Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là B. Al.

C. Cu.

TR ẦN

A. Au.

D. Ag.

Câu 46. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn? A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

10 00

B

C. Gắn đồng với kim loại sắt.

D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.

Câu 47. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là B. 2.

A

A. 4.

C. 3.

D. 1.

C. protein.

D. saccarozơ.

-H

Ó

Câu 48. Chất có phản ứng màu biurê là A. tinh bột.

B. chất béo.

Ý

Câu 49. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch B. CaCl2.

-L

A. NaNO3.

C. KCl.

D. NaCl.

ÁN

Câu 50. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 51. Chất thuộc loại đisaccarit là

ÀN

A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.

G

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 43. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

Đ ẠO

B. metylamin.

TP

Câu 42. Tên gọi của C2H5NH2 là A. etylamin.

U

C. Cr.

.Q

B. Al.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Ag.

Y

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?

Đ

Câu 52. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim

IỄ N

loại nào sau đây? A. Ca.

B. Fe.

C. Na.

D. Ag.

C. Tính axit.

D. Tính khử.

C. 2.

D. 4.

D

Câu 53. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính oxi hóa.

B. Tính bazơ.

Câu 54. Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 3.

B. 5.

Câu 55. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 87,5%.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 90,0%.

C. 80,5%.

D. 75,8%.

Định hướng tư duy giải

H

0,144.10 : 0,8  0,9  90% 2

Câu 56. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung

N

dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. B. 0,04 và 4,8.

C. 0,07 và 3,2.

D. 0,14 và 2,4.

N Y

được m gam muối. Giá trị của m là B. 3,425.

C. 3,825.

H Ư

A. 4,725.

N

G

Câu 57. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

m  2  0, 05.36,5  3,825 gam

D. 2,550.

Câu 58. Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, B. 4.

10 00

A. 6.

B

alanin và valin?

C. 7.

D. 8.

Câu 59. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) B. 5,60 gam.

C. 4,48 gam.

D. 2,40 gam.

-H

Định hướng tư duy giải

Ó

A

A. 3,36 gam.

ÁN

-L

Ý

n NO  0, 04mol  0, 04.3  0, 02.2  0, 02.2 BT e mol  n Fe   0,1mol  m  5, 6 gam n H2  (0,1.2  0, 04.4) : 2  0, 02  2  mol n  0, 02 2   Cu Câu 60. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho H2O vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

ÀN

A. NaOH.

B. Cl2.

C. AgNO3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

m  4,8 gam  a  0, 08

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

BT C    NaHCO3 : 0, 08mol  BTDT  x  0, 06   y  0, 02     Na  : 2x  y  0,14mol  x  0,5y  0, 07   BT Na  NaOH : 0, 06mol 

.Q

CO : x   mol HCO3 : y mol

TP

2 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

H

A. 0,08 và 4,8.

Ơ

Giá trị của a, m tương ứng là:

D. Cu.

Đ

Câu 61. Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như

D

IỄ N

sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.

C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.

Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 57,12.

B. 53,16.

C. 60,36.

D. 54,84.

Định hướng tư duy giải 

BTKL BT O BTKL  b  54,84 gam   n X  0, 06mol   a  53,16 gam 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 63. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít.

B. 1,792 lít.

C. 2,912 lít.

D. 1,344 lít.

Định hướng tư duy giải

Cl2 : 0, 06mol n e  0, 2mol    V  1, 792(l) mol O 2 : 0, 02

N

Câu 64. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ C. 2.

D. 4.

H

B. 1.

N

A. 3.

Ơ

thuộc loại poliamit?

Y

Câu 65. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,04M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH

M muoi  125  NH 2  C3 H 6  COONa

N

Câu 66. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây

H Ư TR ẦN B 10 00

A

Dd X

-H

Ó

Chất lỏng Y

Ý

Biết dung dịch có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,

ÁN

A. 41,66%.

-L

thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là B. 50,00%.

C. 20,75%.

D. 25,00%.

TO

Định hướng tư duy giải

IỄ N

Đ

ÀN

n CH3COOH  0, 05mol  0, 025 mol H .100  50% n C2 H5OH  0, 06 0, 05  mol n este  0, 025

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n X  n NaOH  X có 1 nhóm COOH

G

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. H2N-C2H4COOH.

U

C. H2N-C3H5(COOH)2.

.Q

B. H2N-C3H6COOH.

TP

A. (H2N)2C4H7-COOH.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

Câu 67. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng

D

60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn.

B. 1,10 tấn.

C. 2,20 tấn.

D. 2,97 tấn.

Định hướng tư duy giải

m

2 .0, 6.297  2, 2 (tấn) 162

Câu 68. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y m

0,08

0,03

x

N

0

C. 11,67.

D. 10,11.

Y

mol Tại x = 0,03  n BaSO4  0, 03

mol Tại x = 0,08 (Al(OH)3 bị tan hết)  n OH   0, 08.2  4n Al3  n Al(OH)3 max  0, 04

Đ ẠO

Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

G

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

N

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

H Ư

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.

TR ẦN

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 2.

10 00

Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. 3.

B

A. 4.

(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

Ó

A

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

-H

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

-L

Ý

(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

ÁN

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 m  0, 03.233  0, 04.78  10,11 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

H

B. 8,55.

N

A. 6,99.

Ơ

Khối lượng kết tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là

ÀN

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

Đ

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

IỄ N

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

D

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 72. Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 3.

B. 4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2.

D. 1.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 73. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi các axit cacboxylic thuần chức. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là C. 0,6.

D. 1,2.

N

Định hướng tư duy giải

H

HCOONa : c mol 24,96.2x  0,84.(44x  4,32)  x  0, 28  n C(X)  n O(X)   mol (COONa) 2 : d c  2d  0, 42 c  0, 24 a 16,32      1,353 68c  134d  28,38 d  0, 09 b 12, 06

Ơ

BT O BTKL n OO(X)  x mol   n CO2  x  0, 28   m X  44x  4,32

N Y U .Q

TP

Lưu ý: Các este mà nC = nO thì các este đều phải no và axit và ancol tạo ra este đó phải có số C bằng số

Đ ẠO

nhóm chức Câu 74. Cho các phát biểu sau:

N

(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.

G

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.

H Ư

(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.

TR ẦN

(f) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Số phát biểu đúng là: A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

10 00

B

Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần

Ó

A

trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 18%.

-H

A. 63%. Định hướng tư duy giải

C. 20%.

D. 73%.

Ý

BT H    n H2O  0,16mol  BTKL  m  19, 6 gam   56x  232y  180z  19, 6 Fe : x mol  x  0, 01  H   mol X Fe3O 4 : y    0, 04.4  2.4y  0,32   y  0, 02    BTDT mol  0, 44  0,32  2z  0, 04  2.0,32 z  0, 08 Fe(NO3 ) 2 : z 

TO

ÁN

-L

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1,4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,8.

Đ

  %m Fe( NO3 )2  73, 47%

IỄ N

Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

D

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y Z X, Y, Z, T lần lượt là

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3.

N

(g) Điện phân Al2O3 nóng chảy. B. 4.

C. 3.

D. 2.

H

A. 5.

Ơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

N

Câu 78. X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho

B. 16,10 gam.

.Q

C. 12,30 gam.

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

D. 14,55 gam.

CO 2 : x mol 44x  18y  50, 75  x  0, 775      BT O mol  2x  y  0, 675  0,9  1,125.2  y  0,925 H 2 O : y   CTDC   YNa : 0,15mol  NH 2 RCOONa : 0,3mol

H Ư

N

G

TR ẦN

GlyNa : 0, 2mol  Lam troi mol   m CH3COONa  12,3 gam AlaNa : 0,1 CH COONa : 0,15mol  3

B

Câu 79. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và

10 00

NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34

A

gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết

Ó

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là B. 38,35%.

C. 34,09%.

D. 25,57%.

Ý

Định hướng tư duy giải

-H

A. 29,83%.

BTDT n BaSO4  0, 715mol   n Na   1, 43mol  n NaNO3  0,145mol

BTKL   m H2O  28,16  0, 715.98  0,145.85  21,92  0, 715.96  0,145.23  0, 025.18  5,14  11, 07

ÁN

-L

TO

BT H  n H2O  0, 615mol   n H2  0, 05mol

Mg : x mol 24x  232y  116z  28,16  x  0, 4    mol  24x  56(3y  z)  17(1, 285  0, 025)  43,34   y  0, 06  X Fe3O 4 : y    BT N mol  0, 42  8z  2(7z  0, 27)  0, 025  0,145 z  0, 04  FeCO3 : z   %m Mg  34, 09%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 29,10 gam.

TP

CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam

Câu 80. Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có

nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: A. 1,61%.

B. 4,17%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3,21%.

D. 2,08%.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

Ơ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

260.0, 02 .100  4,17% 124, 78

Đ ẠO

 %m YE 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

X : AlaVal : 0, 02mol  x  0, 42 mol n C  5, 4   y  4,56 mol  Y : (Gly)3 Ala : 0, 02 Lam troi   n C  5, 4  0, 42.2  1,1.3  1, 26  1,1  0,16   mol z  0,1  Z : (Gly) 4 Ala : 0, 06 0, 42  t  1,1 T : CH COOC H k  4, 2 3 2 5  0,1

H

N

C2 H 3 NO : x mol 57x  14y  18z  32t  124, 78  mol 0,5x  z  0,11 CH 2 : y  E  Dồn chất:   mol 124,78 gam  H 2 O : z 57x  14y  40(x  t)  32t  46t  133,18 O : t mol 2, 25x  1,5y  3,385  t  3t  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2019

NGHỆ AN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG THPT

Môn thi thành phần: Hóa Học

CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O.

D. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 +H2.

D. H2NCH2COOH.

Y

C. H2NCH2CHO.

D. Fe2O3.nH2O.

Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? B.Cu.

C. Na.

D. Mg.

Đ ẠO

A. Al.

Câu 5: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây? B. NaHCO3.

C. Al.

G

A. HCl.

D. Fe.

N

Câu 6: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để B. H2O.

C. NH3.

Câu 7: Metylfomat có công thức là A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

TR ẦN

A. Ca(OH)2.

H Ư

loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?

C. HCOOCH3.

D. HCl. D. CH3COOC2H5.

B. Na2O.

10 00

A. Al2O3.

B

Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối? C. Fe3O4.

D. CuO.

Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su thiên nhiên.

B. Xeniulozơ.

C. Amilopectin.

D. Polietilen.

Ó

A

Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây? B. AgNO3.

C. Fe(NO3)3.

-H

A. Cu(NO3)2.

D. Fe(NO3)2.

Câu 11: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là B. fructozơ.

C. saccarozơ.

-L

Ý

A. glucozơ.

Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

D. tinh bột. dung dịch có màu đỏ

ÁN

Hinh vẽ bên mô tả thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính tan nhiều trong nước của HCI.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. FeS2.

.Q

B. Al2O3.2H2O.

TP

A. CaCO3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. H2NCH2CH2COOH.

N

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi? A. HOCH2COOH.

Ơ

B. Fe(OH)3 + 3HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2O.

H

t  2FeCl3. A. 2Fe + 3Cl2 

N

Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

ÀN

C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.

Đ

D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3.

D

IỄ N

nước có pha quỳ tím

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là A. Ala và Gly.

B. Ala và Val.

C. Gly và Gly.

D. Gly và Val.

Câu 14: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là A. CaO.

B. CaSO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.H2O.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là A. 12 gam.

B. 24 gam.

C. 8 gam.

D. 16 gam.

Câu 16: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72

B. 10,40.

C. 13,68.

D. 11,4.

Ơ

A. 17,10.

N

Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là

H

Câu 18: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được

N

dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá

TP

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.

Đ ẠO

B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2. C. NaOH là chất điện li mạnh.

G

D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. B. 2.

C. 3.

(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho Na vào dung dịch FeSO4.

10 00

(d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.

B

(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

D. 4.

TR ẦN

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

H Ư

A. 1.

N

Câu 20: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2.

B. 3

C.4.

D. 1.

Ó

A

Câu 22: Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số

-H

polime được dùng làm chất dẻo là A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

-L

Ý

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.

ÁN

(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng. (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư. (d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4,48.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 6,72.

.Q

B. 2,24.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3,36.

U

Y

trị của V là

ÀN

Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là

Đ

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

IỄ N

Câu 24: Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của

D

X thỏa mãn tính chất trên là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KOH aM thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là A. 0,4.

B. 1,5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1,4.

D. 1,2.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là A. 80.

B. 200.

C. 160.

D. 120.

Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) X + 2NaOH  Y + 2Z H SO đ , t

(c) Y + H2SO4  T + Na2SO4

H

Biết X có công thức phân tử C6H8O4, T có mạch cacbon không nhánh. Phát biểu nào sau đây sai?

N

A. Chất T không có đồng phần hình học.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây: (b) AlCl3 dư với NaOH;

(c) Ca(OH)2 với NaHCO3;

(d) Ba(OH)2 dư với Al2(SO4)3;

(e) NaHSO4 với BaCl2;

(g) AgNO3 với Fe(NO3)2.

A. 2.

H Ư

N

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thị nghiệm thu được kết tủa là

G

Đ ẠO

(a) HCl với Ca(HCO3)2;

B. 5.

C. 4.

D. 3.

TR ẦN

Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là B. 15 gam.

B

A. 20 gam.

C. 30 gam.

D. 40 gam.

10 00

Câu 30: Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. 0,10.

ÁN

Giá trị của b là

O

4b

b

Số mol CO2

-L

Ý

-H

Ó

A

Số mol BaCO3

B. 0,12.

C. 0,15.

D. 0,18.

Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Để dây thép ngoài không khí ẩm thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

D. Chất Z không làm mất màu nước brom.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

2 4 (b) 2Z  CH3OCH3 + H2O

ÀN

(b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

Đ

(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

IỄ N

(đ) Ở trạng thái cơ bản, Al (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22p63p3.

D

(e) Kim loại Al là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm. (g) Dung dịch NaOH có thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.

Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 32: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit. D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, cho 41,7 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của B. 37,27%.

C. 49,50%.

D. 34,53%.

Ơ

A. 42,59%.

N

este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là

H

Câu 34: Hỗn hợp hai chất X (C5H16O4N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun

N

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp E gồm hai

C. 5,36 gam.

D. 8,04 gam.

Câu 35: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn

Đ ẠO

đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có B. 2.

C. 13.

N

A. 12.

G

giá trị là

D. 1.

H Ư

Câu 36: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan

TR ẦN

hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 155,72.

C. 110,17.

D. 100,45.

B

A. 106,93.

10 00

Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Để xác định thành phần chất tan trong X, người ta tiến hành thí nghiệm: Cho từ từ dụng dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V1 ml và đến khi khí ngừng thoát ra thì hết V2 ml. Biết V2 < 2V1. Thành phần chất tan trong X là

A

B. Chỉ có NaOH.

Ó

A. NaHCO3 và Na2CO3.

C. Chỉ có NaHCO3.

D. NaOH và Na2CO3.

-H

Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai

-L

Ý

liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X băng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và

ÁN

khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29.

B. 34.

C. 38.

D. 30.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 3,18gam.

TP

A. 4,24 gam.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T trong E là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

muối Z và T (MZ < MT) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với

ÀN

Câu 39: Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro:

D

IỄ N

Đ

Bông tắm Hỗn hợp

CuSO4 khan

C6H12O6 và bột CuO

Ống đựng dung dịch Ca(OH)2

Cho các phát biểu về thí nghiệm trên:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh. (b) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong bị đục. (c) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO miệng hướng lên. (d) Có thể thay gluocozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ. (e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo vòi dẫn ra khỏi nước vôi trong. (g) Có thể thay CuSO4 khan bằng chất hút ẩm silicagen. B. 6.

C. 4.

D. 5.

Ơ

A. 3.

N

Số phát biểu đúng là

H

Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn

N

trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam

C. 1,2.

D. 1,5.

G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 2,5.

Đ ẠO

A. 3,0.

TP

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT KỲ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2019

NGHỆ AN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG THPT

Môn thi thành phần: Hóa Học

CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

H

Ơ

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Y

B. Fe(OH)3 + 3HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2O.

C. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O.

D. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 +H2.

.Q

D. H2NCH2COOH.

Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là C. FeS2.

Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? B.Cu.

C. Na.

H Ư

A. Al.

D. Fe2O3.nH2O.

G

B. Al2O3.2H2O.

N

A. CaCO3.

D. Mg.

Câu 5: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây? B. NaHCO3.

C. Al.

TR ẦN

A. HCl.

D. Fe.

Câu 6: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải? B. H2O.

B

A. Ca(OH)2. A. CH3COOCH3.

10 00

Câu 7: Metylfomat có công thức là

B. HCOOC2H5.

C. NH3.

D. HCl.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.

A

Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối? B. Na2O.

-H

Ó

A. Al2O3.

C. Fe3O4.

D. CuO.

Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? B. Xeniulozơ.

Ý

A. Cao su thiên nhiên.

C. Amilopectin.

D. Polietilen.

ÁN

A. Cu(NO3)2.

-L

Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây? B. AgNO3.

C. Fe(NO3)3.

D. Fe(NO3)2.

Câu 11: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là A. glucozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ.

ÀN

Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

D. tinh bột.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. H2NCH2CHO.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. H2NCH2CH2COOH.

Đ ẠO

A. HOCH2COOH.

TP

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi?

U

t  2FeCl3. A. 2Fe + 3Cl2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

dung dịch có màu đỏ

Hinh vẽ bên mô tả thí nghiệm chứng minh

Đ

A. tính tan nhiều trong nước của NH3.

D

IỄ N

B. tính tan nhiều trong nước của HCI. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl.

D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3. nước có pha quỳ tím

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. Ala và Gly.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Ala và Val.

C. Gly và Gly.

D. Gly và Val.

Câu 14: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là A. CaO.

B. CaSO4.

C. CaSO4.2H2O.

D. CaSO4.H2O.

Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là A. 12 gam.

B. 24 gam.

C. 8 gam.

D. 16 gam.

N

Định hướng tư duy giải

N

H

Ơ

CO : 0,15mol  m CuO  0,15.80  12 gam  mol CO 2 : 0,15

Y

Câu 16: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, D. 6,72

TP

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

3 V  0,1. .22, 4  3,36 (l) 2 B. 10,40.

C. 13,68.

H Ư

Định hướng tư duy giải

7, 2 : 0,8.342  17,1 gam 180

TR ẦN

m

D. 11,4.

N

A. 17,10.

G

Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là

Câu 18: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá B. 2,24.

Định hướng tư duy giải

C. 6,72.

D. 4,48.

A

25,85  14,9 1 . .22, 4  3,36 (l) 36,5 2

Ó

V

10 00

A. 3,36.

B

trị của V là

-H

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

Ý

A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.

-L

B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2.

ÁN

C. NaOH là chất điện li mạnh. D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. Câu 20: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là

ÀN

A. 1.

B. 2.

C. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3,36.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 4,48.

.Q

A. 2,24.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

D. 4.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đ

(a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.

D

IỄ N

(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho Na vào dung dịch FeSO4. (d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2.

B. 3

C.4.

D. 1.

Câu 22: Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số polime được dùng làm chất dẻo là A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng. (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư. (d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

N

Câu 24: Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của B. 2.

C. 3.

D. 4.

H

A. 1.

Ơ

X thỏa mãn tính chất trên là

N

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KOH aM

C. 1,4.

D. 1,2.

G N H Ư

 Na  : 0, 25mol   mol K : 0, 25a NAP BTDT      a  0, 4 mol Cl : 0,1  BT C    HCO3 : 0, 25mol 

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit

TR ẦN

oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là A. 80.

B. 200.

C. 160.

10 00

B

Định hướng tư duy giải

D. 120.

CX  57  n X  0, 02mol  H X  106  V  0, 02.2 : 0,5  0, 08(l)

A

Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau: H SO đ , t

Ó

(a) X + 2NaOH  Y + 2Z

-H

2 4 (b) 2Z  CH3OCH3 + H2O

Ý

(c) Y + H2SO4  T + Na2SO4

-L

Biết X có công thức phân tử C6H8O4, T có mạch cacbon không nhánh. Phát biểu nào sau đây sai?

ÁN

A. Chất T không có đồng phần hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1. C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. D. Chất Z không làm mất màu nước brom.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 1,5.

TP

A. 0,4.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thì thấy có 1,12 lít

ÀN

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây: (b) AlCl3 dư với NaOH;

(c) Ca(OH)2 với NaHCO3;

(d) Ba(OH)2 dư với Al2(SO4)3;

(e) NaHSO4 với BaCl2;

(g) AgNO3 với Fe(NO3)2.

IỄ N

Đ

(a) HCl với Ca(HCO3)2;

D

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thị nghiệm thu được kết tủa là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là A. 20 gam.

B. 15 gam.

C. 30 gam.

D. 40 gam.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mol Dồn chất  X : CH 2  0, 4  m  40 gam

Câu 30: Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

4b

b

Số mol CO2

Ơ

O

N

Số mol BaCO3

B. 0,12.

C. 0,15.

D. 0,18.

Y

A. 0,10.

Đ ẠO

137b  23.3b  16a  27, 6 a  0,18 n O  a mol   BTe   2b  3b  2a  2b b  0,12 

G

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

H Ư

(b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

N

(a) Để dây thép ngoài không khí ẩm thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.

TR ẦN

(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

(đ) Ở trạng thái cơ bản, Al (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22p63p3. (e) Kim loại Al là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm.

B

(g) Dung dịch NaOH có thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. A. 3.

10 00

Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 4.

D. 5.

A

Câu 32: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất

Ó

Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau

-H

đây không đúng?

A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.

-L

Ý

B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit.

ÁN

D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, cho 41,7 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tại 4b mol CO2: n BaCO3  n NaHCO3  4b  n NaHCO3  3b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Tại b mol CO2: n Ba  n BaCO3  b

TP

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Định hướng tư duy giải Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Giá trị của b là

ÀN

NaOH, thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của

Đ

este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là

IỄ N

A. 42,59%.

B. 37,27%.

C. 49,50%.

D. 34,53%.

D

Định hướng tư duy giải 

HCOO : 0, 08mol X   mol 0,15mol  RCOOR ' : 0, 07

  n NaOH  0, 45 BTKL

mol

C2 H 6 O : 0, 24mol HCOONa : 0, 24mol   mol mol C2 H 3COONa : 0, 21 C3 H8O : 0, 21

 %m HCOOC2 H5  42,59%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Hỗn hợp hai chất X (C5H16O4N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp E gồm hai muối Z và T (MZ < MT) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T trong E là A. 4,24 gam.

B. 3,18gam.

C. 5,36 gam.

D. 8,04 gam.

Định hướng tư duy giải

Ơ

N

(C2 H 5 NH 3 ) 2 CO3 : 0, 04mol  m (COONa )2  8, 04 gam  mol (COONH 3CH 3 ) 2 : 0, 06

N

H

Câu 35: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn

Y

đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời ở

D. 1.

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

n Cu  0, 02mol  n e  0, 04mol

Cl2 : x mol  x  y  0, 015  x  0, 01    n H  0, 02mol   H    0, 01  pH  2    mol O 2 : y 2x  4y  0, 04  y  0, 005

N

G

H Ư

Câu 36: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử

TR ẦN

duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 106,93.

B. 155,72.

D. 100,45.

10 00

B

Định hướng tư duy giải

C. 110,17.

-L

Ý

-H

Ó

A

FeO : x mol  NaNO3 : 0, 04mol  mol  Fe3O 4 : y   H   HCl : 0, 04.4  2(x  4 y)  mol  Cu : z 72x  232y  64z  27,36  x  0, 04     x  y  z  4z   y  0,1 56(x  3y)  64z  23.0, 04  35,5(2x  8y  0,16)  58,16 z  0, 02  

ÁN

AgCl :1, 04mol  m  155, 72 gam  BTe mol   Ag : 0, 06

Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Để xác định thành phần chất tan trong X,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 13.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 2.

TP

A. 12.

.Q

giá trị là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có

ÀN

người ta tiến hành thí nghiệm: Cho từ từ dụng dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì

Đ

hết V1 ml và đến khi khí ngừng thoát ra thì hết V2 ml. Biết V2 < 2V1. Thành phần chất tan trong X là

IỄ N

A. NaHCO3 và Na2CO3.

B. Chỉ có NaOH.

C. Chỉ có NaHCO3.

D. NaOH và Na2CO3.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic,

D

trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X băng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29.

B. 34.

C. 38.

D. 30.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n ancol  n este  0, 08mol  CH 3OH  m ancol  2,56 gam HCOOCH 3 C  3  BTKL  n C  0, 24mol   CTDC  M este  73,5  X CH 3COOC 2 H 5   n A  0, 02mol C H O (A)    n 2n  2 2 Lam troi  A : C5 H8O 2  %m A  34, 01% 

Ơ

N

Câu 39: Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro:

H

Bông tắm

Y

N

CuSO4 khan

Hỗn hợp

(b) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong bị đục.

H Ư

(a) Bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh.

TR ẦN

(c) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO miệng hướng lên. (d) Có thể thay gluocozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ.

(e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo vòi dẫn ra khỏi nước vôi trong.

10 00

B

(g) Có thể thay CuSO4 khan bằng chất hút ẩm silicagen. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Ó

A

Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn

-H

trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra

Ý

hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH.

ÁN

A. 3,0.

-L

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 2,5.

C. 1,2.

D. 1,5.

TO

Định hướng tư duy giải mol H 2SO 4 : 0, 4mol Al : 0,17   mol  NaNO3 Al2 O3 : 0, 03

IỄ N

Đ

D

N

Cho các phát biểu về thí nghiệm trên:

Al3 : 0, 23mol   H 2 : 0, 015mol  NH 4 T  H 2O  Z     Na SO 2 : 0, 4mol  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Đ ẠO

G

dịch Ca(OH)2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ống đựng dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C6H12O6 và bột CuO

n BaSO4  n SO2  0, 4mol  4 BTDT BT H     n Na   0, 095mol   n H2O  0,355mol mol n NH4  0,935  0, 23.4  0, 015 BTKL   m  1, 47 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2 là A. Metyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 2. Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu được a gam CO2, b gam H2O. Biết 3a = 11b và 3x = a + b. Tỉ khối hơi của A so với N2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của A là A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C3H4O. D. C3H6O. Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li). B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr). C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W). D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu). Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH. (2) Cho KHCO3 vào dung dịch axit axetic. (3) Cho glixerol tác dụng với dung dịch Na. (4) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 6. Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,07. C. 0,075. D. 0,095. Câu 7. Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức X thu được một hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với ancol X là 1,7. Đặc điểm của ancol X là A. Có 3 đồng phân cùng chức. B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol. C. Khi tách nước thu được hai anken. D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. Câu 8. Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº) (3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº) (4) Glucozơ + H2 (Ni, tº) (5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 9. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là A. (NH4)2CO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HCO3. D. NH4HSO3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 10. Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Hóa chất thường dùng để loại bỏ cá chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là A. NH3. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2. Câu 12. Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư? A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3. B. Zn, KNO3, KOH. C. Cu, KNO3, HCl. D. Na, Al2O3, Al. Câu 13. Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với lượng dư các chất: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; HNO3; H2SO4 đặc nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 14. Cho các phản ứng: (1) Mg + HCl → (2) FeO + H2SO4 đặc → (3) K2Cr2O7 + HCl đặc → (4) FeS + H2SO4 đặc → (5) Al + H2SO4 lãng → (6) Fe3O4 + HCl → + Số phản ứng trong đó ion H đóng vai trò chất oxi hóa là A. 5. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 15. Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự tăng dần giá trị pH là A. (3) < (2) < (1). B. (2) < (1) < (3). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (3) < (1). Câu 16. Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác? A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu. B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala–Gly–Lys thấy xuất hiện màu tím. C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím. D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng. Câu 17. Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3; MgO; Fe2O3; CuO, nung nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3. B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu. C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu. D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu. Câu 18. Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH. B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH. C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu. D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl. Câu 19. Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng? A. 3O2 → 2O3. B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr. C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O. D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4. Câu 20. Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết rằng: - X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối. - Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Na, Al, Fe, Cu. B. Na, Fe, Al, Cu. C. Al, Na, Cu, Fe. D. Al, Na, Fe, Cu. Câu 21. Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo sản phẩm khí? A. CH3COOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. HCl loãng. Câu 22. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala–Gly; Glu–Ala; Gly–Ala; Ala–Val. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala–Glu–Ala–Gly–Val. B. Gly–Ala–Val–Glu–Ala. C. Glu–Ala–Ala–Gly–Val. D. Glu–Ala–Gly–Ala–Val. Câu 23. Thủy tinh hữu cơ là A. poli(vinyl benzen). B. poli(metyl metacrylat).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. poli(metyl acrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 24. Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan; (2) anken; (3) ankin; (4) ankađien; (5) ancol no, đơn chức, mạch hở; (6) axit no, đơn chức, mạch hở; (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (8) ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở; (9) axit không no, đơn chức, mạch hở; (10) ancol no, hai chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2? A. (2); (6); (7); (8). B. (2); (6); (8); (9). C. (2); (5); (7); (10). D. (2); (3); (6); (8). Câu 25. Cho các phát biểu sau: (1) Nước cứng là loại nước chứa nhiều chất bẩn và hóa chất độc hại. (2) Nước cứng vĩnh cửu là loại nước không có cách nào có thể làm mất tính cứng. (3) Nước cứng là loại nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (4) Để làm mềm nước cứng tạm thời chỉ có phương pháp duy nhất là đun nóng. (5) Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa Ca2+; Mg2+; Cl-; SO42-. Nước cứng tạm thời là nước có chứa Ca2+; Mg2+; HCO3-. (6) Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3; HCl. (7) Những chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: Na3PO4; K3PO4. Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. 3, 5, 7. B. 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4. Câu 26. Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom. - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. - Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ. Dung dịch đó là A. fructozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 27. Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Fe3O4. B. FeS. C. FeCO3. D. CuS. Câu 28. Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a. Tỉ lệ nồng độ mol/l của NaOH và HNO3 là A. 107–a. B. 107–2a. C. 102a–7. D. 10a–7. Câu 29. Cho các chất: NH4Cl; (NH4)3PO4; KNO3; Na2CO3; Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy trên khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (1) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường. (2) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (3) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic. (4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (5) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro. (6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm. (7) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 31. Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (a mol) và C2H2 (b mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ giữa a, b và m là A. m = 432a + 287b. B. m = 432a + 143,5b. C. m = 216a + 143,5b. D. m = 216a + 287b. Câu 32. Cho CO dư đi qua 3,2 gam một oxit kim loại nung nóng, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7,88 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,99425% thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của muối trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,65. B. 5,4. C. 5,65. D. 5,05. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. Câu 34. Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol bằng nhau (M làkim loại có hóa trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn khí (đktc) có khối lượng 26,34 gam gồm NO, NO2. Thêm một lượng dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng. Kim loại M là A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Pb. Câu 35. Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là A. 49,8 gam. B. 100,8 gam. C. 74,7 gam. D. 99,6 gam. Câu 36. Hỗn hợp X gồm Zn và kim loại M. Cho 12,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (đktc) và a gam chất rắn. Mặt khác cho 12,1 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 11,2 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính chất của kim loại M là A. tan được trong dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH dư. B. không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. C. tác dụng với clo và dung dịch HCl cho ra cùng một muối. D. tan được trong dung dịch Fe(NO3)2. Câu 37. Dung dịch X chứa các ion Fe3+; NO3-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 35,2. B. 86,4. C. 105,6. D. 28,8. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 17,96 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Nếu cho 17,96 gam X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 11,5 gam. B. 14,25 gam. C. 12,6 gam. D. 11,4 gam. Câu 39. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4; Fe2O3 tan vừa hết trong V (lít) dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,8 gam chất rắn. - Phần 2: làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư Giá trị của m và V lần lượt là A. 13,6 gam và 0,56 lít. B. 16,8 gam và 0,72 lít. C. 16,8 gam và 0,56 lít. D. 13,6 gam và 0,72 lít. Câu 40. M là tripeptit, P là pentapeptit, đều mạch hở. Hỗn hợp T gồm M và P với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn 146,1 gam T trong môi trường axit thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit. Cho 146,1 gam T vào dung dịch 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng các chất tan trong X là A. 251,975 gam. B. 219,575 gam. C. 294,5 gam. D. 249,5 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

.Q

TP

Đ ẠO

N

4 1 2

1 1

1 1 1

2 1

1 2 5

-L

- Cấu trúc: 67,5% lý thuyết (27 câu) + 32,5% bài tập (13 câu). - Nội dung: + Đề thi tập trung chủ yếu vào chương trình lớp 10, 11 và học kì 1 của lớp 12. + Đề thi thiếu phần câu hỏi thực hành thí nghiệm. + Tính phân hoá chưa cao.

ÁN

TỔNG 3 2 6 0 6 1 3 0 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

1

1

Ý

-H

Ó

A

10

Vận dụng cao

1

2 2 0 1 0 3 4 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

10 00

11

1

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 1 1 1

G

Nhận biết Thông hiểu 2 1 5

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 2C 12C 22D 32D

3C 13C 23B 33A

4D 14C 24A 34B

5A 15B 25A 35D

6A 16A 26B 36B

7B 17C 27D 37A

8A 18B 28B 38C

9D 19A 29C 39C

10A 20D 30D 40A

N

1C 11D 21C 31B

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

BTKL

 m H 3PO 4  m Ba(OH) 2  mmuối + m H 2O  6,86  171a  19, 01  2a.18  a  0, 09 Câu 8. Chọn A. Thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là (1), (2), (3), (4), (6). Câu 10. Chọn A. Chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat. Câu 13. Chọn C. Chất phản ứng được với Fe tạo muối Fe(II) là FeCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; S (đun nóng). Câu 14. Chọn C. Trương nào có khí H2 được tạo thành thì H+ đóng vai trò là chất oxi hoá. Vậy chỉ có pư (1), (5). Câu 17. Chọn C. Al 2O 3 , MgO  CO Al 2O 3 , MgO  Ba  OH 2 MgO  HCl  X  Y  Z : Cu  Fe 2O 3 , CuO Fe, Cu Fe, Cu Câu 24. Chọn A. Ankan CnH2n+2 Axit no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2 Anken CnH2n Anđehit no, đơn chức, mạch hở CnH2nO Ancol không no, có một liên kết Ankin CnH2n–2 CnH2nO đôi, đơn chức, mạch hở Ankađien CnH2n–2 Axit không no, đơn chức, mạch hở CnH2n–2O2 Ancol no, đơn chức, mạch hở CnH2n+2O Ancol no, hai chức, mạch hở CnH2n+2O2 Câu 25. Chọn A. (1) Sai, Nước cứng không độc hại, không gây ô nhiễm môi trường. (2) Sai, Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng các hoá chất Na2CO3, Na3PO4. (4) Sai, Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể sử dụng phương pháp đun nóng, dùng các hoá chất Na2CO3, Na3PO4, Ca(ỌH)2 (vừa đủ). (6) Sai, Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3. Câu 29. Chọn C. Chất tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2 là (NH4)3PO4; Na2CO3; Ca(H2PO4)2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

a a 11 nC 9 11 3 a  132  44  .     x  56  n O  1 mol  A là C3H4O. Ta có:   b 3 n H 2. b 22 6 4 b  36 18 Câu 5. Chọn A. Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (3), (4), (6). Câu 6. Chọn A.

H

Câu 2. Chọn C.

Câu 30. Chọn D. (2) Sai, Đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (3) Sai, Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng hợp etilen. (5) Sai, Các trieste (triglixerit) không no mới có phản ứng cộng hiđro. (6) Sai, Các este thường rất ít tan trong nước và có mùi thơm. Câu 31. Chọn B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCHO : a mol  AgNO3 / NH 3 Ag Ag : 4a mol  HCl      m  432a  143,5b  C 2 H 2 : b mol C 2 Ag 2 AgCl : b mol Câu 32. Chọn D. 3, 2 160 n 3 n n  160 (Fe 2 O 3 ) Ta có: n O  n CO 2  n BaCO3  2n Ba(HCO3 ) 2  0, 06 mol  M oxit  0, 06 3 Khi cho Fe tác dụng với HCl thì: n HCl  2n Fe  2n FeCl 2  0, 04 mol

0, 02.127 .100%  5, 096% 0, 04.36,5 0, 02.56   0, 02.2 0, 0299425 Câu 33. Chọn A. Nhận thấy n CO 2  n H 2O  X1, X2 là este no đơn chức mạch hở có CTPT là C3H6O2 (0,175 mol).

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Mà m M  12,1  m Zn  5, 6 (2) . Từ (1), (2) suy ra M = 56 (Fe) Vậy tính chất của M là không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 37. Chọn A. Fe3  NaOH    n NH 4   0,3 mol ; n Fe3  0, 2 mol BTDT  X  NH 4  n NO3  n Cl   0,9 (2)   m  m  39,9 (1 )      NO 3 Cl  NO 3 , Cl n NO3  0,3 mol Từ (1), (2) suy ra:  n Cl   0, 6 mol Khi cho X tác dụng với H2SO4 thì dung dịch thu được có chứa Fe3+ (0,2); NO3– (0,3); H+ dư. 3n  n BT:e Fe3 Khi cho Cu tác dụng với dung dịch trên thì:   n Cu  NO3  0,55 mol  m Cu  35, 2 (g) 2 Câu 38. Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

 n M .n  n NO 2  2n Zn  0,3 (1) (với n là hoá trị của M) Từ đó suy ra: n Zn  n H 2  0,1 mol 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BT: e

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

CH 3COOCH 3 : a mol a  b  0,175 a  0, 075 a 3 Ta có:      b 4 HCOOC 2 H 5 : b mol 82a  68b  0, 025.40  13,95 b  0,1 Câu 34. Chọn B. Hỗn hợp Y gồm NO (0,05 mol) và NO2 (0,54 mol). BT: e FeS2 : x mol  15x  (n  2)y  0, 05.3  0,54  Ta có:  . MS : y mol 120x  (M  32)y  6,51 Dựa vào đáp án thay các giá trị của n (hoá trị) và M (nguyên tử khối) vào hệ trên  M là Zn. Câu 35. Chọn D. 44, 6  28, 6  1 mol mà n HCl  n Cl   2n O  2 mol  m  28, 6  2.35,5  99, 6 (g) Ta có: n O  16 Câu 36. Chọn B. Vì n NO 2  n H 2  M không tác dụng được với NaOH.

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy %m FeCl 2 

BT: C

D

Theo đề: n BaCO3  0,3 mol  n Ba(HCO3 ) 2  0,18 mol  n CO 2  0, 66 mol (CH 2 ) 4 (COOH) 2 C 6 H10O 4 : x mol 146x  92y  17,96  x  0, 06  X C3H 5 (OH)3    C3H 8O 3 : y mol 6x  3y  0, 66  y  0,1 C H O  C H O  C H O 2 4 2 6 10 4  4 6 2

Khi cho X tác dụng với NaOH thì chất rắn thu được gồm C6H8O4Na2 (0,06) và NaOH dư (0,03).  mrắn = 12,6 gam. Câu 39. Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

to

 NaOH

    Fe 2O 3 : 0, 055 mol FeSO 4 A  n Fe 2 (SO 4 )3  0, 03 mol  KMnO 4  H 2SO 4 Fe 2 (SO 4 )3   n FeSO 4  5n KMnO 4  0, 05 mol Ta có: n H 2SO 4  2.[3n Fe 2 (SO 4 )3  n FeSO 4 ]  0, 28 mol  VH 2SO 4 

0, 28  0,56 (l) 0,5

BTKL

N

 m  m H 2SO 4  m A  18n H 2SO 4  m  16,8 (g) Câu 40. Chọn A. BTKL

Ơ

Khi thuỷ phân T trong môi trường axit ta có:  n H 2O  1,8 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 2n M  4n P  1,8 mà 3nM = 2nP  nM = 0,225 mol và nP = 0,3375 mol Khi cho T tác dụng với hỗn hợp bazơ thì: m X  m T  m KOH  m NaOH  18.(n M  n P )  251,975 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 004

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 42. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 43. Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. K. B. Cu. C. Ni. D. Ag. Câu 44. Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ. Câu 45. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là A. 4,86 và 2,94. B. 2,4 và 5,4. C. 5,4 và 2,4. D. 2,94 và 4,86. Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là A. MgO, K, Ca. B. Na2O, K, Ba. C. BeO, Na, Ba. D. Be, Na, CaO. Câu 47. Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 48. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. Na. B. NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2. Câu 49. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag. Câu 50. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH. Câu 51. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Caprolactam. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin. Câu 52. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là A. 4 : 1. B. 3 : 8. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 53. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng A. 0,1%. B. 1%. C. 0,001%. D. 0,01%. Câu 54. Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 55. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 56. Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày? A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaI. Câu 57. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. NaOH. C. HNO3. D. HF. Câu 58. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Hai anken. B. Ankan và ankađien. C. Ankan và ankin. D. Ankan và anken. Câu 59. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. Câu 60. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 250. B. 150. C. 200. D. 100. Câu 61. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. Câu 63. Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 64. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 8,2. Câu 65. Hỗn hợp 2 este X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là A. 2,66. B. 4,96. C. 3,34. D. 5,94. Câu 66. Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23. B. 21. C. 13. D. 29. Câu 67. Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X có phản ứng với 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3, AgNO3. - X không phản ứng với 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là chất nào sau đây? A. Mg(NO3)2. B. CuSO4. C. FeCl2. D. BaCl2. Câu 68. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là A. 10%. B. 9%. C. 12%. D. 13%. Câu 69. Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

Ni, t o

(1) X + 2H2  Y; (2) X + 2NaOH  Z + X1 + X2 Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai? A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4. Câu 77. Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 15,47%. B. 37,33%. C. 23,20%. D. 30,93%. Câu 78. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 72. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3. Câu 73. Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là A. 23,34%. B. 56,34%. C. 87,38%. D. 62,44%. Câu 74. Hỗn hợp A gồm tripeptit Ala-Gly-X và tetrapeptit Gly-Gly-Ala-X (X là α-aminoaxit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,29 mol hỗn hợp A sau phản ứng thu được 65,632 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 48,69 gam H2O. Mặt khác, cho 1/10 lượng hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m gam muối khan. Tổng khối lượng muối của glyxin và muối của X trong m gam là A. 13,412. B. 9,174. C. 10,632. D. 9,312. Câu 75. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 9,85. B. 8,865. C. 7,88. D. 17,73. Câu 76. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng.Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 0,28. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,20. Câu 79. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được dung dịch Z. Khối lượng chất tan trong Z bằng A. 18,9 gam. B. 19,38 gam. C. 20,52 gam. D. 20,3 gam. Câu 80. Có các phát biểu sau: (a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. (c) Kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. (d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (h) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 004

.Q

TP

Đ ẠO

G

1

6 2 6 2 5 6 2 0

1

1

1

1 0 0 2 1 1 2 2

1 1 1

1 2 2

Ý

-H

Ó

A

10

1

3

TỔNG

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (2 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12. + Đề có cấu trúc khá giống với đề minh hoạ + Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp nhưng thiếu câu hỏi phân hoá cao ở phần este và đại cương kim loại. .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

H Ư

12

Vận dụng cao

2

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 5

N

Nhận biết Thông hiểu 1 2 4 2 4 3 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 51B 61A 71B

42C 52A 62B 72B

43A 53A 63B 73C

44A 54B 64B 74B

45C 55C 65C 75B

46B 56B 66D 76B

47A 57D 67D 77B

48C 58D 68D 78B

49C 59C 69D 79D

50D 60D 70A 80C

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Ơ

Câu 47. Chọn A.

5, 6  56 (C 4 H 8 ) 0,1 Các đồng phân cấu tạo của X là CH2=CH-CH2-CH3 ; CH3-CH=CH-CH3 ; CH2=C(CH3)-CH3. Câu 61. Chọn A. (1) Sai, Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. (4) Sai, Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. Câu 65. Chọn C. Hai este X, Y lần lượt là HCOOC6H4CH3 và HCOOCH2C6H5. HCOONa : 0, 03 2n X  n Y  0, 04 n X  0, 01  m  3,34 (g) Ta có:  . Muối trong Z gồm   CH 3C 6 H 4ONa : 0, 01 n X  n Y  0, 03 n Y  0, 02 Câu 66. Chọn D. Ta có: 2n H 2  n OH   n H   n OH   0, 4 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Chất rắn gồm NaCl (0,1); Na2SO4 (0,05); NaOH (0,4)  m = 28,95 gam. Câu 69. Chọn D. Với x = 4  y = 6 ta suy ra X có các CTCT là: (COOCH3)2; (HCOO)2C2H4. Với x = 5  y = 8 ta suy ra X có các CTCT là: CH2(COOCH3)2; (HCOO)2C3H6 (2 đồng phân). Trong 5 CTCT trên thì có 3 đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương. Câu 70. Chọn A. Những chất rắn tại các thí nghiệm trên là (a) AgCl (c) Cu (d) BaCO3 Câu 71. Chọn B. (a) Sai, Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Sai, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. Câu 73. Chọn C. 2n H 2O  1  Muối đó là HCOONa có m = 10,2 gam. Số nguyên tử H trong muối là n NaOH m  m NaOH  m HCOONa  m ancol BTKL  n H 2O  n axit  X  0, 015 mol 18 4,8  35,55  Ancol đó là CH3OH. mà naxit + neste = 0,15  neste = 0,135 mol  M ancol  0,135 Vậy este có công thức là HCOOCH3 với %meste = 87,38%. Câu 74. Chọn B. n CO 2  10,1  X là C4H9O2N. Khi đốt cháy A thì: C A  nA Ala  Gly  X : a mol a  b  0, 29 a  0,13 Ta có:    Gly  Gly  Ala  X : b mol 9a  11b  2,93 b  0,16

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ta có: n Br2  n X  0,1 mol  M X 

GlyK : 0, 045 mol Khi cho 1/10 A tác dụng với KOH thì:   m  9,174 (g) XK : 0, 029 mol  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 75. Chọn B. Đặt K 2CO 3 : a mol  NaHCO 3 : 2a mol và Ba(HCO3)2: b mol. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 2a + 2b = 0,19 (1) Khi cho HCl vào bình thì: 2a + 2a + 2b = 0,28 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,045; b = 0,05  m BaCO3  197.a  8,865 (g)

Ơ

N

Câu 76. Chọn B. Theo X là este hai chức, mạch hở, có 2 liên kết = hoặc 1 liên kết ≡ (vì X + 2H2).  X có dạng CnH2n – 6O4 mà n CO 2  n O 2  n  7

B

BTKL   44n CO 2  30n NO  m X  120n NaHSO 4  n HNO3  m T  18n H 2O  44x  4x.30  4,92 (g)  x  0, 03mol

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có: n   n NO  n HNO3 0,08  0,12  0,16 BT:N  n Fe(NO3 )2  NO3   0,02 mol vµ n FeCO3  n CO 2  0,03mol 2 2 n NaHSO 4  n HNO3  2n CO 2  4n NO  n H  (d­) n O(trong oxit) mà n Fe3O 4   n Fe3O 4   0,01mol 4 8 m X  232n Fe3O 4  116n FeCO3  180n Fe(NO3 ) 2  %m Fe  .100  37,33% mX Câu 78. Chọn B. Tại n Ba(OH ) 2  0,32 mol  n Na 2SO 4  4n Al 2 (SO 4 )3  0,32 (1) Và m BaSO 4  69,9 (g)  n Na 2SO 4  3n Al 2 (SO 4 )3  0, 3 (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

 0,31mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2  x mol và n NO  4x mol . Mặt khác :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

n NaHSO 4  n HNO3  n H  (d­)

N

G

BT:H

 n H 2O 

H Ư

 m Y  23n Na   56n Fe3  n H   62n NO3  96n SO 4 2   84,18(g)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc không thu được anken  X là CH3-OOC-C≡C-COO-C2H5 B. Sai, Z có công thức phân tử là C2O4Na2. Câu 77. Chọn B. - Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe2+, vì không tồn tại dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-). BT:e   n Fe3  2n Cu  3n NO  0,18 mol   - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì:   n H  (d­)  4n NO  0,12 mol m  107n Fe3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 ta có: n BaSO 4  n NaHSO 4    0,58 mol 233 BTDT - Xét dung dịch Y, có:  n NO3  2n SO 4 2   (3n Fe3  n H   n Na  )  0, 08 mol

IỄ N

Đ

ÀN

n Na 2SO 4  0, 24 mol  x  0, 24  0, 02.3  0,3 Từ (1), (2) suy ra:  n Al 2 (SO 4 )3  0, 02 mol Câu 79. Chọn D. BT: e

D

 2n H 2  2n Cu  0,32  n H 2  0, 02 mol Ta có: n e  0,32 mol  Khối lượng dung dịch giảm: 2n H 2  64n Cu  71n Cl 2  32n O 2  13, 76 và 2n Cl 2  4n O 2  0,32 Giải hệ ta được: n Cl 2  0, 04 mol và n O 2  0, 06 mol Dung dịch sau điện phân gồm NaNO3 (0,08 mol) và HNO3 (0,06.4 – 0,02.2 = 0,2 mol), Khi cho Fe tác dụng với dung dịch trên thì thu được dung dịch chứa Fe(NO3)2 và NaNO3. 3n với n Fe(NO3 ) 2  HNO3 0, 075 mol  m Fe(NO3 ) 2  m NaNO3  20,3 (g) 8 Câu 80. Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Sai, Glucozơ hợp chất hữu cơ no, tạp chức. (b) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với nước brom. (e) Sai, Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh. (g) Sai, Chỉ có tơ visco, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (h) Sai, Khử hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sobitol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 214

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây sai? t  2FeCl3. A. 2Fe + 3Cl2  B. Fe(OH)3 + 3HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2O. C. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 +H2. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axi? A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH. Câu 3: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là A. CaCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3.nH2O. Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al. B.Cu. C. Na. D. Mg. Câu 5: Dung dịch NaOH không tác dụng với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaHCO3. C. Al. D. Fe. Câu 6: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải? A. Ca(OH)2. B. H2O. C. NH3. D. HCl. Câu 7: Metyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối? A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO. Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen. Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào đây? A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 11: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột. Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm: dung dịch có màu đỏ Hinh vẽ bên mô tả thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính tan nhiều trong nước của HCI. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl. D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3. nước có pha quỳ tím

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 14: Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là A. CaO. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO (nung nóng), sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có ti khối hơi đối với hiđro bằng 18. Khối lượng CuO đã bị khử là A. 12 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam. Câu 16: Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72 Câu 17: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80% thu được 7,2 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 17,10. B. 10,40. C. 13,68. D. 11,4. Câu 18: Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng. B. Khí than ướt có thành phần chính là CO và H2. C. NaOH là chất điện li mạnh. D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2. Câu 20: Cho các chất: axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl. (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. (c) Cho Na vào dung dịch FeSO4. (d) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 đặc. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 3 C. 4. D. 1. Câu 22: Cho các polime: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơ trinitrat. Số polime được dùng làm chất dẻo là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng. (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư. (d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Thủy phân este X (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 3,92 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,5M và KOH aM thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của a là A. 0,4. B. 1,5. C. 1,4. D. 1,2. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 51,52 gam O2, thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 200. C. 160. D. 120. Câu 27: Cho các phương trình phản ứng sau: (a) X + 2NaOH  Y + 2Z H SO đ , t (b) 2Z  CH3OCH3 + H2O (c) Y + H2SO4  T + Na2SO4 2

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số mol CO2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Giá trị của b là A. 0,10. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Để dây thép ngoài không khí ẩm thì có xảy ra ăn mòn điện hóa. (b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (đ) Ở trạng thái cơ bản, Al (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22p63p3. (e) Kim loại Al là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm. (g) Dung dịch NaOH có thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 32: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Có 2 công thức cấu tạo của X thỏa mãn. B. Chất Y được dùng làm gia vị thức ăn. C. Chất X thuộc loại hợp chất este của amino axit. D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,15 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, cho 41,7 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 36,06 gam hỗn hợp muối và 23,64 gam hỗn hợp ancol no. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 42,59%. B. 37,27%. C. 49,50%. D. 34,53%. Câu 34: Hỗn hợp hai chất X (C5H16O4N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp E gồm hai muối Z và T (MZ < MT) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp M gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối T trong E là A. 4,24 gam. B. 3,18gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam. Câu 35: Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời ở anot

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4b

b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

O

H Ư

N

G

Số mol BaCO3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Biết X có công thức phân tử C6H8O4, T có mạch cacbon không nhánh. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất T không có đồng phần hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1. C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. D. Chất Z không làm mất màu nước brom. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm trộn lẫn các cặp dung dịch sau đây: (a) HCl với Ca(HCO3)2; (b) AlCl3 dư với NaOH; (c) Ca(OH)2 với NaHCO3; (d) Ba(OH)2 dư với Al2(SO4)3; (e) NaHSO4 với BaCl2; (g) AgNO3 với Fe(NO3)2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thị nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C3H8, C4H8 và C2H2 trong đó số mol C3H8 bằng số mol C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là A. 20 gam. B. 15 gam. C. 30 gam. D. 40 gam. Câu 30: Hòa tan 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O dư, thu được dung dịch X và b mol H2. Sục từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Cho các phát biểu về thí nghiệm trên: (a) Bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh. (b) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong bị đục. (c) Nên lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO miệng hướng lên. (d) Có thể thay gluocozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ. (e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo vòi dẫn ra khỏi nước vôi trong. (g) Có thể thay CuSO4 khan bằng chất hút ẩm silicagen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 40: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Biết Z phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,935 mol NaOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,0. B. 2,5. C. 1,2. D. 1,5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ống đựng dung dịch Ca(OH)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

H Ư

10 00

B

TR ẦN

Hỗn hợp C6H12O6 và bột CuO

N

Bông tắm CuSO4 khan

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị là A. 12. B. 2. C. 13. D. 1. Câu 36: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 106,93. B. 155,72. C. 110,17. D. 100,45. Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Để xác định thành phần chất tan trong X, người ta tiến hành thí nghiệm: Cho từ từ dụng dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V1 ml và đến khi khí ngừng thoát ra thì hết V2 ml. Biết V2 < 2V1. Thành phần chất tan trong X là A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Chỉ có NaOH. C. Chỉ có NaHCO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol với ba axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học và có hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và ancol Y. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, phản ứng xong, thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam so với ban đầu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X, thu được 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 34. C. 38. D. 30. Câu 39: Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro:

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 214

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

.Q 1 1

TỔNG 6 2 5 2 5 8 2 0 3 0 1 0 1 0 0 4 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 4 1

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi được biên soạn sát với đề minh hoạ.

TP

Đ ẠO

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

Vận dụng cao 1

1

A

10

G

2

10 00

11

H Ư

12

3 1 1 3

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4

N

Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 1 3 4 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1D 11B 21C 31A

2D 12B 22D 32B

3B 13D 23A 33A

4B 14D 24B 34D

5D 15A 25A 35B

6A 16C 26A 36B

7C 17A 27A 37D

8C 18A 28B 38B

9C 19D 29D 39C

10D 20B 30B 40D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Ơ

Câu 15. Chọn A.

BT: C

BTDT

-L

Ý

 n HCO3  n CO 2  n Na 2CO3  n CO 2  0, 25 mol  a  0, 4 mol

TO

ÁN

Câu 26. Chọn A. Giả sử X có 2 gốc oleat và 1 gốc stearat  X là C57H106O6  nX = 0,02 mol (thoả mãn). Khi cho X tác dụng Br2 thì: n Br2  2nX = 0,04 mol  V = 80 ml Câu 27. Chọn A. (a) C2H2(COOCH3)2 (X) + 2NaOH  C2H2(COONa)2 (Y) + 2CH3OH (Z) H SO đ , t (b) 2CH3OH (Z)  CH3OCH3 + H2O (c) C2H2(COONa)2 (Y) + H2SO4  C2H2(COOH)2 (T) + Na2SO4 A. Sai, T có đồng phân hình học. Câu 28. Chọn B. (a) 2HCl + Ca(HCO3)2  CaCl2 + 2CO2 + 2H2O (b) AlCl3 dư + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl (c) Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3  + NaOH + H2O (d) 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3  3BaSO4  + Ba(AlO2)2 + 8H2O (e) 2NaHSO4 + BaCl2  BaSO4  + Na2SO4 + 2HCl (g) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag Câu 29. Chọn D. 4

D

IỄ N

Đ

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

(d) Câu 24. Chọn B. Các công thức cấu tạo của X là HCOOC3H7 (có 2 đồng phân). Câu 25. Chọn A. Dung dịch cuối cùng thu được gồm Na+ (0,25 mol), K+ (0,25a mol), HCO3– và Cl– (0,1 mol).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO G N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 20. Chọn B. Chất có phản ứng tráng bạc là glucozơ, fructozơ. Câu 21. Chọn C. (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S (b) 3Fe2+ + 4H+ + NO3–  3Fe3+ + NO + 2H2O (c) 2Na + FeSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Fe(OH)2 + H2 (d) Fe(OH)2 + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O Câu 22. Chọn D. Polime được dùng làm chất dẻo là polietilen, poli(vinyl clorua). Câu 23. Chọn A. (a) 2Na + CuSO4 + 2H2O  Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2 (b) CO không phản ứng với Al2O3 (c) Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 x  y  0,3 Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO dư và CO2    y  0,15  m CuO  12 (g) 28x  44y  0,3.18.2 Câu 18. Chọn A. BT:N   n HCl  n N (X)  2n N2  n N2  0,15 mol  VN2  3,36 (l)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Quy đổi hỗn hợp thành CH2  n CH 2  n CO 2  n   0, 4 mol  m  40 (g) Câu 30. Chọn B. Tại n CO 2  b mol  n Ba  n BaCO3  b mol Tại n CO 2  4b mol  n BaCO3  n NaHCO3  4b  n NaHCO3  3b mol

N Ơ H N Y

t0

B

Câu 34. Chọn D. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì:

10 00

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A)  2NaOH  Na 2CO 3 (D)  2C 2 H 5 NH 2  2H 2O t0

-L

Ý

-H

Ó

A

(COONH 3CH 3 ) 2 (B)  2NaOH (COONa) 2 (E)  2CH 3 NH 2  2H 2O n C 2H 5 NH 2  n CH 3NH 2  0, 2 n C 2H 5 NH 2  0, 08 mol n E  0,5n CH 3NH 2  0, 06 mol    45n C 2H 5 NH 2  31n CH 3NH 2  0, 2.18,3.2 n CH 3NH 2  0,12 mol  m E  0, 06.134  8, 04 (g) Câu 35. Chọn B. Ta có: n Cu  0, 02 mol  n e  0, 04 mol

TO

ÁN

Cl2 : x mol  x  y  0, 015  x  0, 01    n H  0, 02 mol   H    0, 01M  pH  2 Ta có:  2x  4y  0, 04  y  0, 005 O 2 : y mol Câu 35. Chọn B. BT: N   n NaNO3  0, 04 mol và n H  2n O  4n NO  0, 04.4  2(x  4 y)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

HCOONa : 0, 24 mol BTKL  M R  27 (C2 H 3 )   n NaOH  0, 45 mol . Muối thu được gồm  RCOONa : 0, 21 mol C2 H 5OH : 0, 24 mol  %m HCOOC2 H5  42,59% Tương tự ta có: M ancol  52,53   C3 H 7 OH : 0, 21 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 31. Chọn A. (c) Sai, Kim loại Na không khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (đ) Sai, Ở trạng thái cơ bản, Al (Z = 13) có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. (e) Sai, Al không phải là chất lưỡng tính nhưng tan được trong dung dịch axit và kiềm. Câu 32. Chọn B. Công thức cấu tạo của X là: CH3-OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO-C2H5. B. Sai, Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt. Câu 33. Chọn A. n Ag HCOOR1 : 0, 08 mol n HCOOR1 8  2  Trong X gồm    Nhận thấy 1  nX RCOOR ' : 0, 07 mol n 7  RCOOR '

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Na : 3b mol 137b  23.3b  16a  27, 6 a  0,18  Hỗn hợp gồm Ba : b mol   BTe  b  0,12   2b  3b  2a  2b O : a mol 

D

IỄ N

Đ

FeO : x mol 72x  232y  64z  27,36  x  0, 04      y  0,1 Gọi X Fe3O 4 : y mol   x  y  z  4z Cu : z mol 56(x  3y)  64z  23.0, 04  35,5(2x  8y  0,16)  58,16 z  0, 02    n AgCl  n HCl  1, 04 mol  m  155, 72 (g) Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì:  BTe   n Ag  x  y  2z  3n NO  0, 06 mol Câu 37. Chọn D. n1  y mol A. Sai, Nếu X là NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol)   n 2  n1  x  y mol

 n 2  2y  x  2n1  x (vô lí với dữ kiện V2 < 2V1). Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n X  n Y  2n H 2  0, 08 mol

Y

m X  n H  16.2n X  0, 24 mol 12 Quan hệ mol CO2 và H2O: n P  n CO 2  n H 2O  0, 02 mol

dung dÞch Z

m (g) khÝ T

ÁN

-L

Ý

- Khi cho dung dịch Z tác dụng với BaCl2 dư thì : n H 2SO 4  n BaSO 4  0, 4 mol - Xét quá trình hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Y ta có : m  27n Al BT:Al + n Al (trong X)  0,17 mol  n Al2O3  X  0, 03mol   n Al3 (trong Z)  n Al  2n Al2O3  0, 23mol 102 - Khi dung dịch Z tác dụng với 0,935 mol NaOH thì: n NH 4   n NaOH  4n Al3  0, 015 mol

ÀN

BT:H   n H 2O 

2n H 2SO 4  2n H 2  4n NH 4  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

dung dÞch Y

-H

7,65(g) hçn hîp X

Ó

Al, Al 2 O 3  NaNO 3 , H 2SO 4   Al 3 , Na  , NH 4  ,SO 4 2   N x O y , H 2  H 2 O      

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Với C  3  M là HCOOCH3: a mol và N là CH3COOCH3: b mol và P là CnH2n–2O2: 0,02 mol a  b  0, 08  0, 02  Ta có hệ sau: 60a  74b  (14n  30).0, 02  5,88  n  5 (C5H8O2)  %m P  34, 01% 2a  3b  0, 02n  0, 24  Câu 39. Chọn C. (a) Đúng, CuSO4 khan màu trắng khi hấp thụ nước chuyển sang dạng CuSO4.nH2O màu xanh. (b) Đúng, Khi CO2 được tạo thành làm đục nước vôi trong do hình thành kết tủa. (c) Sai, Chất rắn nóng chảy sẽ chảy ngược lại ống nghiệm. (d) Đúng. (e) Sai, Khi tháo dụng cụ thì nên tháo ống dẫn khí ra trước rồi sau đó mới tắt đèn vì nếu tắt đèn trước nhiệt độ giảm đột ngột, áp suất giảm nên nước vôi trong bị hút ngược lên ống nghiệm. (g) Đúng, Chất hút ẩm silicagen có công thức là SiO2.nH2O (n < 2) (màu xanh) khi hút nước thì chuyển sang màu cuối cùng là trắng đục. Câu 40. Chọn D.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Khi đốt cháy X thì: n C  n CO 2  Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

H

 n 2  2n1 ( 2x  2y) (thoả mãn dữ kiện V2 < 2V1). Câu 38. Chọn B. Gọi M, N là 2 este được tạo từ 2 gốc axit no và P là este được tạo từ 1 gốc axit không no. m Khi cho Y tác dụng với Na dư thì: m Y  mb.tăng – 2n H 2 = 2,56 (g)  M Y  Y  32 (CH 3 OH) 2n H 2

N

B. Sai, Chỉ có NaOH thì không có khí thoát ra. C. Sai, Chỉ có NaHCO3 thì chỉ có 1 giá trị thể tích duy nhất. n1  x  y mol D. Đúng, Nếu X là NaOH (x mol) và Na2CO3 (y mol)   n 2  n1  y  x  2y mol

 0,355 mol

Đ

BTDT   n Na   2n SO 4 2   n NH 4   3n Al3  0, 095 mol  m Z  23n Na   27n Al3  18n NH 4   96n SO 4 2   47, 065(g) (Z)

D

IỄ N

BTKL   m T  m X  98n H 2SO 4  85n NaNO3  18n H 2O  m Z  1, 47 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

----------HẾT----------

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HOÀ BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 211

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+; Cl-; SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. NaHCO3. Câu 2: Cho các chất: C2H5OH; CH3COOH; C2H2; C2H4. Có bao nhiêu chất sinh ra từ CH3CHO bằng một phản ứng? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 3: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)2NC2H5. B. CH3NHC2H5. C. (CH3)2CHNH2. D. CH3NH2. Câu 4: Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng? A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.3H2O. Câu 5: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Na2CO3. Câu 6: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C2H4. D. HCOOH. Câu 7: Tripeptit tham gia phản ứng màu biure cho ra hợp chất có màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. trắng. Câu 8: Dung dịch HCl có thể phản ứng với tất cả các ion hay các chất rắn nào dưới đây? A. Cu(OH)2; Fe(OH)2; FeO; CuO, Ag. B. OH-, CO32-, Na+; K+. C. HSO3-, HCO3-, S2-, AlO2-. D. CaCO3; NaCl; Ba(HCO3)2. Câu 9: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là A. Andehit axetic. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa sau phản ứng? A. ZnCl2. B. NaHSO4. C. NH4Cl. D. Al(NO3)3. Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở điều kiện thường? A. Fe. B. Al. C. Ba. D. Mg. Câu 12: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol? A. Metyl benzoat. B. Metyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 13: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 14: Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 38,7. B. 40,8. C. 43,05. D. 47,9. Câu 15: Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,0. B. 10,4. C. 8,85. D. 12,0. Câu 16: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 30,6. B. 27,0. C. 13,5. D. 15,3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? to

N

to

H

B. KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.

A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.

Ơ

N

Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

to

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. BaSO3  BaO + SO2. Câu 18: Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào? A. Chì. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 19: Chất nào tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được ancol đơn chức? A. OHC-CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH2=CH-COOH. D. C2H4. Câu 20: Dung dịch nào có pH < 7? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng O2 vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 8,34. B. 7,63. C. 4,87. D. 9,74. Câu 22: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho Ba vào dung dịch chứa phèn chua. (b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2. (d) Sục khí NH3 vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 và AlCl3. (e) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào. Tồng số thí nghiệm có khả năng tạo hỗn hợp các chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Gá trị của m là A. 11,82. B. 9,456. C. 15,76. D. 7,88. Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3. (2) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm lá Al trong dung dịch NaOH. (4) Ngâm lá sắt được cuốn bởi dây đồng trong dung dịch HCl. (5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 25: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với hỗn hợp NaOH và Br2 thu được dung dịch màu vàng, cho H2SO4 vào dung dịch A, thấy dung dịch chuyển sang màu da cam. Chất rắn đó là A. Cr. B. Cr2O3. C. Cr2O. D. CrO. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: a. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. b. Suc khi H2S vào dung dịch FeCl3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

c. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl. d. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. e. Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa, đun nóng. Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất khí là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: Cho dãy các chất sau: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 28: Khi xà phòng hoá trieste X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri fomat, natri axetat, và natri acrylat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 3 và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 6, X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau: (1) X tham gia phản ứng thủy phân. (2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic. (3) X có chứa nhóm este. (4) X có phản ứng với Na. (5) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (6) X chứa liên kết ba đầu mạch. Số kết luận đúng về X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu đươc 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 3,02. B. 2,08. C. 3,06. D. 2,04. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. (b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. (c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala. (e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH. (g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 32: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,74 B. 38,04. C. 16,74 D. 25,10. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,05 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi Y thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là A. 4,56. B. 3,40. C. 5,84. D. 5,62. Câu 34: Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là A. 13,0. B. 16,25. C. 14,3. D. 11,7. Câu 35: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Nồng độ phần trăm chất tan sau phản ứng tại thời điểm số mol CO2 bằng 1,2 là A. 30,45%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 45,30%. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit hữu cơ đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,2 mol khí. Mặt khác, cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 23,80. B. 31,30. C. 16,95. D. 20,15. Câu 37: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4. Câu 38: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được chất rắn khan T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 7,6. B. 7,9. C. 8,2. D. 6,9. Câu 39: Cho 0,01 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khối lượng axit picric hình thành là 6,87 gam. B. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol. C. Lượng HNO3 phản ứng là 0,03 mol. D. Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitro phenol. Câu 40: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HOÀ BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 211

N

.Q

TP

1

2

2 0 0 1 3 0 2 3

1 3

Ó

1

2 2

Ý

-H

2

7 2 3 0 4 9 3 0

1

A

10

2 3 1

TỔNG

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Cấu trúc phân bố chưa đều ở chương trình lớp 12. + Đề phân hoá tốt ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp nhưng thiếu 1, 2 câu hỏi vận dụng cao.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

10 00

11

6 2

H Ư

12

Vận dụng cao 1

1

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4

Đ ẠO

Nhận biết Thông hiểu 2 2 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 2D 12C 22D 32A

3B 13B 23D 33A

4B 14C 24D 34C

5D 15B 25B 35A

6A 16C 26B 36B

7A 17B 27C 37D

8C 18B 28D 38B

9C 19B 29A 39A

10B 20D 30B 40C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

BT: O

N Y

 HCl

 Br  NaOH

10 00

B

Câu 24. Chọn D. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (1), (4), (5). Câu 25. Chọn B.

 H SO

to

-H

Ó

A

2 2 4 Cr2O 3  CrCl3   Na 2CrO 4   Na 2Cr2O 7 (lục) (vàng) (da cam) Câu 26. Chọn B. Chỉ có thí nghiệm (e) sinh ra đơn chất khí.

TO

ÁN

-L

Ý

(e) NaNO2 + NH4Cl  NaCl + N2 + 2H2O. Câu 27. Chọn C. Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là propin, axit fomic, anđehit acrylic, glucozơ, etyl fomat. Câu 28. Chọn D. Các đồng phân thoả mãn của X là R1R2R3, R1R3R2, R2R1R3 (với R1, R2, R3 là các gốc muối). Câu 29. Chọn A. Theo đề ta suy ra CTCT của X là (HCOO)3C3H5 (2) Sai, X không có chứa nhóm chức axit cacboxylic. (4) Sai, X không phản ứng với Na. (6) Sai, X không có liên kết ba. Câu 30. Chọn B. Nhận thấy n CO 2  n Br2  Số liên kết pi bằng số nguyên tử cacbon.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

BTKL Khi cho 8,06 gam X tác dụng với NaOH thì:  a  8,34 (g) Câu 22. Chọn D. (a) Hỗn hợp kết tủa gồm BaSO4 và Al(OH)3 (dùng lượng vừa đủ). (b) Hỗn hợp kết tủa gồm AgCl và Ag. (c) Hỗn hợp kết tủa gồm CaCO3 và MgCO3. (d) Hỗn hợp kết tủa gồm Cu(OH)2 và Al(OH)3 (dùng lượng vừa đủ). (e) Kết tủa thu được là Al(OH)3. Câu 23. Chọn D. Đặt Na 2CO 3 : 2 a mol  KHCO 3 : a mol và Ba(HCO3)2: b mol. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: a + 2b = 0,16 (1) Khi cho HCl vào bình thì: 4a + a + 2b = 0,32 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,04; b = 0,06  m BaCO3  197.a  7,88 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m O 2  11, 6 (g)  n O 2  0,3625 mol  n X  0, 005 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL

H

Ơ

Câu 21. Chọn A. Ta có: n CaCO3  n CO 2  0, 255 mol  m H 2O  m – mdd giảm – m CO 2 = 4,41 (g)  n H 2O  0, 245 mol

N

1A 11C 21A 31A

Mà hiđrocacbon nhẹ hơn không khí (M < 29)  Hiđrocacbon đó là C2H2 có m = 2,08 (g). Câu 31. Chọn A. (a) Sai, Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. (e) Sai, Có 3 chất tác dụng với NaOH phenol, etyl axetat, axit axetic. (g) Sai, Dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon. Câu 32: Chọn A. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Đun nóng M thu được Ag suy ra trong M có HCOOH, vậy các axit thuộc dãy đồng đẳng của HCOOH. Z)RCOOH,(T)HCOOC m H 2m 1 (OOC R)2  O 2  CO - Đốt cháy: (X)HCOOH,(Y, 2 O (m  3) 2  H    1mol

26,6 (g) hçn hîp M

quan hÖ   n T (k T  1)  n CO2  n H 2O  n T  0,05 mol mà n O(M)  CO vµ H O 2

2

0,9 mol

m M  12n CO 2  2n H 2O  0,8 mol 16

BT:O   2(n X  n Y  n Z )  6n T  0,8  n X  n Y  n Z  0, 25

0,4 mol

0,025mol

m (g) r¾n

H

13,3(g) hçn hîp M

Ơ

N

0,125mol 0,025mol   HCOOH, RCOOH , HCOOC n H 2n 1 (OOC R)2  NaOH NaOH d­  C n H 2n 1 (OH) 3  H 2O   HCOONa,    RCOONa, 

BTKL

Y

N

 m r¾n  m M  40n NaOH  18n H 2O  (14m  50)n C n H 2n 1(OH) 3 với n H 2O  n HCOOH  n RCOOH  0,125

Đ ẠO

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Chất rắn thu được là HCOONa (0,05 mol) và C6H5ONa (0,01 mol)  mrắn = 4,56 (g). Câu 34. Chọn C. Các phản ứng xảy ra: Zn + Fe2(SO4)3  ZnSO4 + 2FeSO4 , mgiảm 1 = 0,1.65 = 6,5 (g) Zn + CuSO4  ZnSO4 + CuSO4 , mgiảm 2 = (65 – 64).0,2 = 0,2 (g) Nhận thấy: mgiảm 1 + mgiảm 2 > 6,62  mgiảm 2 thực tế = 6,62 – 6,5 = 0,12 (g) Vậy nZn = 0,12 + 0,1 = 0,22 mol  mZn = 14,3 (g). Câu 35. Chọn A. Tại n CO 2  0,8 mol  n Ca(OH) 2  0,8 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

BT: Ca Tại n CO 2  1, 2 mol  n CaCO3  2n Ca(OH) 2  n CO 2  0, 4 mol   n Ca(HCO3 ) 2  0, 4 mol m Ca(HCO3 ) 2 Ta có: mdd sau pư = m CO 2  m dd Ca(OH) 2  m CaCO3  212,8 (g)  C %  .100%  30, 45% 212,8 Câu 36. Chọn B. NH 4 OOC  COONH 4 : a mol 2a  0,2 a  0,1 Ta có:    NH 2 CH 2 CO  NHCH 2 COOH : b mol 124a  132b  25,6 b  0,1 (C OOH)2 : 0,1mol Khi cho X tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ gồm   m  31,3 (g) ClNH 3CH 2 COOH : 0,2 mol Câu 37. Chọn D. n O(trong X) 86,3.0,1947 Theo đề ta có : n Al2O3    0,35 mol 3 16.3 Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT + n AlO 2   2n Al2O3  0, 7 mol   n OH   2n H 2  2n AlO 2   0,5 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

n NaOH  2  Trong X có 1 este của phenol (A) và 1 este của nX ancol (B) với n A  n NaOH  n X  0, 01 mol và n B  n X  n A  0, 04 mol C A  7 : HCOOC 6 H 5 BT: C  0, 01.C A  0, 04.C B  n CO 2  n Na 2CO3  0,15   C B  2 : HCOOCH 3

Ta có: n NaOH  2n Na 2CO3  0, 06 mol  1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 33. Chọn A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

thay (*)  m r¾n  27, 05  0, 025.(14m  50) (*) . Ta có: m r¾n(max)  m min  3  m r¾n(max)  24,75(g)

Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2   n

 n Al(OH)3 

4n AlO 2   (n H   n OH  ) 3

OH

 n H   4n AlO 2   n

OH

 0,3mol  m Al(OH)3  23, 4 (g)

Câu 38. Chọn B. Gọi a và b lần lượt là số mol của Fe và Cu. Xét hỗn hợp chứa 20 gam Fe2O3 và CuO ta có :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

2n Fe2   3n Fe3  n NO3  2n Cu2  2n 2   3n Fe3  0,34 n Fe2   0,11mol   Fe  +  n Fe2   n Fe3  0,15 n Fe3  0,04 mol n Fe2   n Fe3  n Fe m dung dÞch HNO3 .(1  0, 48) n + n H 2O(X)  n H 2O(s¶n phÈm) + vµ m H 2O(trong dung dÞch HNO3 )  HNO3   4,12 mol 2 18 0,04.242  m dung dÞch Z  m Fe,Cu  62n NO3  18n H 2O(X)  122, 44 (g)  C%Fe(NO3 )3  .100  7,9% 122, 44 Câu 40. Chọn C. Khí thoát ra tại anot gồm Cl2 (0,1 mol) và O2 (a mol). BT:e   n Cu  0,1  2a mol  mdd giảm = 64.(0,1 + 2a) + 71.0,1 + 32a = 21,5  a = 0,05. Dung dịch X gồm NaNO3, HNO3 (4a = 0,2 mol) và Cu(NO3)2 dư (x – 0,2 mol). Khi cho Fe vào dung dịch X thì: 0, 2.3 .56  4, 2 (g) 3Fe + 8HNO3  3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O , mgiảm (1) = mFe = 8 Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu (2) , mtăng (2) = (64 – 56).(x – 0,2) = 8x – 1,6 (g) Theo đề: 4,2 – (8x – 1,6) = 1,8  x = 0,5.

N

56n Fe  64n Cu  14,8 56a  64b  14,8 a  0,15    160.0,5a  80b  20 b  0,1 160n Fe2O3  80n CuO  m T Dung dịch T gồm K+, Na+, OH- và NO3-. Khi nung chất rắn khan T thì : 17n OH   46n NO2   m r¾n  39n K   23n Na  17n OH   46n NO2   25,86 n OH   0,06 mol    BTDT   n OH   n NO2   n K   n Na  n NO2   0,54 mol n OH   n NO2   0,6 Dung dịch X gồm Fe2+, Fe3+, Cu2+(0,2 mol) và NO3- (với n NO3  n NO2   0,54 mol ). Xét X có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 628

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 2. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75. Câu 3. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin. Câu 4. Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 5. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,448. C. 2,688. D. 4,032. Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa. Câu 7. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 8. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 9. Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 10. Chất nào sau đây là amin thơm? A. Benzylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Đimetylamin. Câu 11. Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là A. 152. B. 121. C. 114. D. 113. Câu 12. Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 13. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 0,9%. B. 5%. C. 1%. D. 9%. Câu 14. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 15. Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1np1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2. Câu 16. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 17. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? A. CaSO4.H2O. B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Anilin tác dụng với brom tạo thành kết tủa vàng. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein. Câu 19. Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 20. Ở nhiệt độ thường dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 21. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag. Câu 22. Muối của amino axit nào sau đây được dùng để sản xuất bột ngọt là A. Tyrosin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 23. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Khí H2 (Ni, đun nóng). Câu 24. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 25. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 2,17%. B. 1,30%. C. 18,90%. D. 3,26%. Câu 26. Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,90. B. 7,00. C. 6,00. D. 6,08. Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,04. B. 7,28. C. 6,96. D. 6,80. Câu 28. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 29. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Giá trị của (x + y) là A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,09. Câu 30. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 31,0. B. 41,0. C. 33,0. D. 29,4. Câu 31. Cho các mệnh đề sau: (1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. (4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư. (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối Z. Giá trị của b là A. 0,48. B. 0,42. C. 0,54. D. 0,30. Câu 34. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Cu, Ag. D. Zn, Ag, Cu. Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu hồng Y Dung dịch I2 Xuất hiện màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

T Nước brom Tạo kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. Câu 37. Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2; X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O; X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHCO3. C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4. Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng Al có trong X là A. 13,92%. B. 27,84%. C. 34,79%. D. 20,88%. Câu 39. Cho các chất sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 6. D. 4. D. 5. Câu 40. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 116,85. B. 118,64. C. 117,39. D. 116,31.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 628

Ó

-H

.Q

1

0 0 0 0 0 0 1 2

1 1

Ý

-L

TP

1

- Cấu trúc: 70% lý thuyết (28 câu) + 30% bài tập (12 câu). - Nội dung: + Hầu hết là chương trình lớp 12. + Đề thi phân hoá tốt tuy nhiên thiếu một số câu hỏi thực hành thí nghiệm.

ÁN

1 1

5 1 8 3 6 10 1 1

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

2

TỔNG

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

A

10

Vận dụng cao

Đ ẠO

G

1 1 2 3

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 1

N

Nhận biết Thông hiểu 4 1 5 2 3 6 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1D 11B 21C 31A

2B 12C 22D 32A

3D 13A 23A 33C

4B 14D 24D 34D

5A 15B 25B 35D

6C 16C 26D 36A

7D 17C 27A 37B

8A 18B 28B 38B

9D 19B 29A 39A

10B 20C 30C 40A

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 26. Chọn D.

10 00

B

x mol Na 2 CO 3  0,0375 mol NNa,CH2  O 2   - Khi đốt: C 2 H 4O   2  Ca(OH)2 d­ CO 2 , H 2 O,N 2   m b.t¨ng  13,23 (g) vµ N 2 Q

BT: N

Ó

A

BT: Na  n C 2H 4O 2 NNa  2n N 2  0, 075 mol và   n Na 2CO3 

n NaOH n C 2H 4O 2 NNa   0, 0375 mol 2 2

-L

Ý

-H

BT: H    n H 2O  2n C 2H 4O 2 NNa  n CH 2  0,15  x Mà   44n CO 2  18n H 2O  13, 23  x  0, 09 mol BT: C   n CO 2  2n C 2H 4O 2 NNa  n CH 2  n Na 2CO3  0,1125  x

TO

ÁN

0,075 mol 0,09 mol 0,03 mol      - Khi đốt: C H ON ,  CH 2 , H 2  O  m M  6, 075 (g) 2 3  M

Câu 27. Chọn A. 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

Mà CX = 5 → X = GlyAla; CY = 7 nên Y có không quá 3 mắt xích → Z có nhiều hơn 4 mắt xích  Z = Gly4Ala. Sau phản ứng thu được Gly; Ala; Val nên Y = GlyVal.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

G

Đ ẠO

n  n CO 2  n N 2 n a.a  0, 44  H 2O   n T  1, 2  m  4, 4 Từ đó: n O 2  1,5n CO 2  2, 75n T 1,5n  14n  54n  27n n E O2 a.a peptit  62n T  peptit  0,1  2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

Câu 25. Chọn B. Đốt cháy hỗn hợp E ta có:

CO 2 H  Al(OH) 2  NaAlO   2   3

0,03mol

dd Y

0,11mol

D

IỄ N

Đ

t NaOH  Fe, Al 2 O 3 , Al   Quá trình: Al, Fe x O y  H 2SO 4 (d Æc, nãng)     Fe(Z)   Fe 2  , Fe3 ,SO 4 2   SO hçn hîp r¾n X r¾n    2

BT:e

20,76 (g)

0,155mol

n Al(OH)3  n Al(X) 2n H 2 BT:Al  0,02 mol  n Al 2O3   0,045 mol 3 2  3n Al 2O3  0,135 mol . Khi cho Z tác dụng với H2SO4 đặc nóng, có: n SO 4 2   n SO2  0,155 mol

  n Al 

 n O(r¾n)

 m Fe2  ,Fe3  20,76  96n SO 4 2   5,88(g)  m Fe x O y  m Fe 2 , Fe3  16n O  8, 04 (g) Câu 28. Chọn B. Chất phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là Al, Fe.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29. Chọn A. Tại n   t mol  n Al(OH)3  n BaSO 4  t  2y  3y  t (1) Tại n   t  0, 02 mol  n Al(OH)3  n BaSO 4  t  (x  2y)  3y  t  0, 02 (2) và n OH   0, 42 mol  3(x  2y)  0, 42 (3)

N Ơ

X  KOH  muối  CH 3CHO  H 2 O  n H2O  b  0, 2 mol   mX = 33 gam.

TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 31. Chọn A. (1) Sai, Phản ứng giữa axit axetic và ancol isoamylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (3) Sai, Xenlulozơ axetat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. Câu 32. Chọn A. (a) Hai muối FeCl2, FeCl3. (b) Chỉ tạo muối Fe(NO3)3. (c) Chỉ tạo muối NaHSO3. (d) Hai muối FeCl2 và FeCl3 dư. (e) Hai muối FeCl2, CuCl2. (f) Hai muối AlCl3 và NH4NO3. Câu 33. Chọn C. X : 0, 2 mol n HCl  0, 2  0, 4  0,3  0,9 mol  Gộp quá trình: KOH : 0, 4 mol  HCl   n H 2O  0, 4  0,3  0, 7 mol  NaOH : 0,3 mol  BTKL

 m X  m KOH  m NaOH  m HCl  m Z  m H 2O  m X  20, 6 (g)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Trong 12,36 gam X có 0,12 mol  MX = 103: H2NC3H6COOH  b = 0,54. Câu 34. Chọn D. Chất tham gia phản ứng thủy phân là saccarozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Câu 37. Chọn B. CaCO3 (X) → CaO (X1) + CO2 CaO (X1) + H2O → Ca(OH)2 (X2) Ca(OH)2 (X2) + NaHCO3 (Y) → CaCO3 (X) + NaOH (Y1) + H2O Ca(OH)2 (X2) + 2NaHCO3 (Y)→ CaCO3 (X) + Na2CO3 (Y2) + 2H2O Câu 38. Chọn B. BTKL

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

 n  2 : CH 3CHO

BTKL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

a  b  0,3 a  0,1   n Y  0,1 mol Ta có:  a  2b  0,5 b  0, 2 Cn H 2 O   3n  1 / 2O 2  nCO 2  nH 2 O Y là andehit dạng Cn H 2n O : 0,1 0, 25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,02 ; y = 0,06 ; t = 0,3  x + y = 0,08. Câu 30. Chọn C. n Lập tỉ lệ: 1  KOH  2  X gồm este của ancol (a mol) và este của phemol (b mol) nX

BT: H

ÀN

 m X  m H 2O  m c.tan  m H 2  n H 2O  0, 06 mol  n OH  (Y)  0, 02 mol BT: O

D

IỄ N

Đ

 n AlO 2  

n H 2O  n OH  2

 0, 02 mol  %m Al  27,84%

Câu 39. Chọn A. Chất tham gia phản ứng trùng hợp là caprolactam, metyl acrylat, isopren. Câu 40. Chọn A. Đặt số mol của các chất trong X lần lượt là Fe3O4 (x mol), Fe2O3 (y mol) và Cu (z mol). với 232x + 160y + 64z = 27,2 (1) và n H  dư = n HCl  2n O  0,9  8x  6y Dung dịch Y gồm Fe2+ (3x + 2y – 0,08), H+ (0,9 – 8x – 6y), Cu2+ (z), Fe3+ (0,08), Cl- (0,9). BTDT

 2x  2y  2z  0, 08 (2) Khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì Fe3+, Cu2+ đã điện phân hết tại catot và tại anot Cl- điện phân

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BT: e

n Fe3  2n Cu 2

 0, 04  z  64z  71.(0, 04  z)  13, 64 (3) 2 Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,04; y = 0,08; z = 0,08 Dung dịch sau điện phân gồm Fe2+ (0,28); H+ (0,1), Cl- (0,66). n AgCl  0, 66 mol  Khi cho AgNO3 dư vào dung dịch trên thì:  BT: e  m   116,85 (g) n H   n  n  3  0, 205 mol 2  Ag  Fe 4 

Ơ

N

 n Cl2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 006

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 41. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Fe2+. Câu 42. Trong môi trường kiềm, các peptit (có từ 3 gốc amino axit trở lên) và các protein có thể tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. xanh. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 44. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. ZnO. C. Al. D. Zn(OH)2.  CO 2  H 2 O  NaOH Câu 45. Cho dãy chuyển hóa sau: X  Y  X . Công thức của X là A.NaHCO3. B. NaOH. C. Na2O. D. Na2CO3. Câu 46. Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HCl và khi X tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X là A. anilin. B. alanin. C. phenol. D. etylamin. Câu 47. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-COOC3H7. B. CH3OCO-CH2-COOC2H5. C. C2H5OCO-COOCH3. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa? A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. Ba(HCO3)2. Câu 49. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Ag+, Na+, NO3-, Br-. B. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42-. C. Ca2+, K+, Cl-, CO32-. D. NH4+, Ba2+, NO3-, PO43-. Câu 50. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 51. Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch X không tạo ra hợp chất Fe(III). Dung dịch X có chứa chất tan là A. Na2CO3. B. AgNO3. C. HCl. D. NaOH hòa tan O2 Câu 52. Cho 36 gam glucozơ lên men với hiệu suất 80%, toàn bộ lượng CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là A. 36 gam. B. 48 gam. C. 40 gam. D. 32 gam. Câu 53. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 0,98 gam. D. 3,31 gam. Câu 54. Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit axetic. D. Fructozơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là A. Na. B. CaO. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 58. Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 59. Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH. Khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng kết tủa đều như nhau. Tỉ số b/a có giá trị là A. 1,6. B. 1,5. C. 0,625. D. 1,0. Câu 60. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư vào dung dịch FeCl2 là A. có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt. B. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh sau đó hóa nâu không tan. C. có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó tan. D. có Fe kim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra. Câu 61. Trong các dung dịch (1) NH3, (2) NH4Cl, (3) CH3CH2NH2, (4) HCOONa, (5) H2NCH2COOH, (6) H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, và (7) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 5. B. 4. C. 7 D. 6. Câu 62. Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaNO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan nhiều trong nước lạnh. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 63. Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3. Câu 65. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 40. C. 60. D. 80.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 55. Cho các loại tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bông, tơ tằm, capron. Số lượng tơ thiên nhiên, tổng hợp và nhân tạo lần lượt là A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3. Câu 56. Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 57. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 66. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3. B. Chất T có đồng phân hình học. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất T có mạch phân nhánh. Câu 67. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó chất Z (C, H, O) mạch phân nhánh. Khi cho 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 4 mol Ag. Nhận xét nào sau đây về X và Y là sai? A. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. B. Y phản ứng với NaOH (có mặt CaO, to) không thu được hiđrocacbon. C. X tác dụng được với Na tạo thành H2. D. X là hợp chất tạp chức. Câu 68. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl. B. NaOH, NaCl. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl, NaOH, BaCl2. Câu 69. Ngâm một thanh Zn vào một cốc thủy tinh chứa 50ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M đến khi dung dịch trong cốc mất hẳn màu xanh, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng sẽ A. tăng 0,025 gam so với ban đầu. B. giảm 0,025 gam so với ban đầu. C. giảm 0,1625 gam so với ban đầu. D. tăng 0,16 gam so với ban đầu. Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch AgNO3. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. (2) Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. (3) Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch H2SO4 (loãng) có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp có xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 73. Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 29,9. B. 16,4. C. 19,1. D. 24,5. Câu 74. Đun nóng m gam một hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Giá trị của m là A. 12,18. B. 6,84. C. 10,68. D. 9,18. Câu 77. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,87 và 0,03. B. 9,84 và 0,03. C. 9,87 và 0,06. D. 9,84 và 0,06. Câu 78. Cho hỗn hợp gồm tristearin và một este đơn chức, no, mạch hở X tác dụng với 2,0 lít dung dịch NaOH 0,3M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A, trung hòa dung dịch A bằng 200ml dung dịch HCl 1M vừa đủ thu được dung dịch B chứa a gam hỗn hợp ancol và b gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp ancol trên trong khí oxi dư thu được 35,20 gam CO2 và 18,00 gam nước. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam muối trong oxi dư thu được 32,90 gam chất rắn khan; 334,80 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Số nguyên tử H trong công thức phân tử của este X là A. 8. B. 12. C. 14. D. 16. Câu 79. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 2,17%. B. 1,30%. C. 18,90%. D. 3,26%. Câu 80. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Tỉ lệ khối lượng của NaCl so với Cu(NO3)2 là A. 39/110. B. 39/235. C. 177/94. D. 117/376.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 22,60. B. 40,60. C. 34,30. D. 34,51. Câu 75. Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 25,00. B. 11,75. C. 12,02. D.12,16. Câu 76. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 006

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

2

2 0 0 0 0 0 2 4

Ó

-H

Ý

2 4

-L

ÁN

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi tập trung vào chương trình học kì I. + Đề tuy không mới nhưng phân bố các mức độ câu hỏi khá phù hợp để luyện tập.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

1

5 2 7 1 4 8 3 0

1

A

10

2

TỔNG

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Đ ẠO 2 1 2 5 2

10 00

11

1 3 1

H Ư

12

Vận dụng cao 1

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3

G

Nhận biết Thông hiểu 1 2 3

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 51A 61B 71C

42C 52D 62A 72A

43B 53D 63D 73D

44C 54B 64C 74B

45D 55A 65D 75B

46A 56C 66D 76A

47B 57D 67A 77A

48D 58C 68A 78C

49B 59D 69B 79B

50C 60B 70D 80B

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

A

Ó

0

-H

H 2SO 4 ,140 C 2CH 3OH (Z)   CH 3OCH 3  H 2 O

Ý

CH 2  C(COONa)2 (Y)  H 2SO 4   CH 2  C(COOH)2 (T)  Na 2SO 4

TO

ÁN

-L

2CH 2  C(COOH)2 (T)  2HBr   CH 3CHBr(COOH)2  CH 2 Br  CH  (COOH)2 A. Sai, Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Sai, Chất T không có đồng phân hình học. C. Sai, Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. Câu 67. Chọn A. Công thức cấu tạo của X là HCOOCH2CH(CH3)CH2OH  Y là HCOONa và Z là HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH A. Sai, 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 68. Chọn A. + 1 mol Na2O tạo thành 2 mol OH- mà OH- phản ứng với 1 mol NH4+ và HCO3-. + 1 mol CO32- tạo thành tác dụng với 1 mol Ba2+. Vậy còn lại 2 ion không tham gia phản ứng là Na+ và Cl-  NaCl. Câu 69. Chọn B. Đến khi trong cốc mất hẳn màu xanh thì phản ứng xảy ra vừa đủ  mgiảm = 0,025.(65 – 64) = 0,025 (g) Câu 70. Chọn D. (a) Mg  Fe 2  SO 4 3  MgSO 4  2FeSO 4 ; Mg  FeSO 4  MgSO 4  Fe

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t CH 2  C(COOCH 3 )2 (X)  2NaOH   CH 2  C(COONa)2 (Y)  2CH 3OH (Z)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

10 00

B

TR ẦN

Khi cho 9,2 gam X tác dụng với HCl thì: n HCl  0, 4 mol Câu 65. Chọn D. Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3-  CO32- + H2O và Ba2+ + CO32-  BaCO3 Dung dịch X gồm OH- dư (0,01 mol) và CO32- còn lại (0,01 mol) Khi cho HCl vào X thì: n HCl  0, 01  0, 01  0, 02 mol  V  80 ml Câu 66. Chọn D. - Dựa vào các dữ kiện của đề bài ta xác định được các chất X, Y, Z, T tương ứng là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 58. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là NaHCO3, Al(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Câu 59. Chọn D. Ta có: 4a – (2b – a) = 3b  b : a = 1. Câu 61. Chọn B. Dung dịch làm xanh quỳ tím là (1), (3), (4), (6). Câu 62. Chọn A. (a) Sai, NaNO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (d) Sai, Phenol (C6H5OH) ít tan nhiều trong nước lạnh. Câu 64. Chọn C. n CO 2  0,1n t  2  Khi đốt cháy X (CnH2n+2+tNt) thu được n H 2 O  0,1(n  1  0,5t)  2n  t  4   n  1 n  0, 05t  N2

(b) Cl2  2FeCl2  2FeCl3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

H

Ơ

N

t  H 2 O  Cu (c) H 2  CuO  1 (d) 1 Na  H 2 O  NaOH  H 2  2  2NaOH  CuSO4  Na 2SO4  Cu  OH 2 2 1 t0  Ag  NO 2  O 2 (e) AgNO3  2 1 (g) CuSO 4  H 2 O  Cu  O 2  H 2SO 4 2 Câu 71. Chọn C. (a) Mg  Fe 2  SO 4 3  MgSO 4  2FeSO 4 ; Mg  FeSO 4  MgSO 4  Fe

N

to

Y

(b) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

Nhận thấy: nRCOONa < nNaOH dư nên nRH = nNaOH dư = 0,24 mol  RH là C2H6 và muối là C2H5COONa BTKL

Ó

A

10 00

B

 m = m muối + mancol – m NaOH pứ = 40, 6 (g) Câu 75. Chọn B. 2n C 2H 4O 2  7n C7 H 6O 2  0,38  0, 05 n C 2H 4O 2  0, 095  Ta có: n C5H8O 2  0, 01 mol   2n C 2H 4O 2  3n C7 H 6O 2  0, 29  0, 04 n C7 H 6O 2  0, 02

-H

Ta có: m  n C 4H 5O 2 Na  n C7 H 5O 2 Na  m C 2H 3O 2 Na  11, 75 (g)

-L

Ý

Câu 76. Chọn A. Tại y  17,1  233.3n Al 2 (SO 4 )3  78.2n Al 2 (SO 4 )3  17,1  n Al 2 (SO 4 )3  0, 02 mol

ÁN

Tại x  0,16  4n Al 2 (SO 4 )3  2n AlCl3  0,16  n AlCl3  0, 04 mol  m  12,18 (g)

TO

Câu 77. Chọn A. X là muối của axit cacboxylic với (CH3)3N  X có dạng là HOOC-R-COONH(CH3)3 Y là muối của α-amino axit no với axit nitric  Y có dạng là HOOC-R’-NH3NO3. HOOCRCOONH(CH 3 )3  NaOH  NaOOCRCOONa, NaOOCR ' NH 2    (CH 3 )3 N Quá trình 1: E    HOOCR'NH 3 NO 3  NaNO 3 0,03mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

 FeSO4 + K2SO4 + H2O (f) FeO + 2KHSO4  Câu 72. Chọn A. Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là (2), (4), (5). Câu 73. Chọn D. 2n Ba  3.2n Ba  0, 4.2 n Ba  0,1 mol   m  24,5 (g) Ta có:  2n Ba  3n Al  0, 7.2 n Al  0, 4 mol Câu 74. Chọn B. Ta có: n RCOONa  nNaOH pư  2n H 2  0, 45 mol  nNaOH dư = 0,24 mol

TP

 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O (e) 3Fe dư + 8HNO3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 Fe(NO3)2 + 2Ag (d) Fe dư + 2AgNO3 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (c) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc 

D

+ Ta có: n X  n (CH 3 )3 N  0, 03 mol  n Y 

n NaOH  2n X  0, 03 mol 2

 (CH3)3NHCl + HOOC-R-COOH Quá trình 2: HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl  2, 7  90 (R  0) + Ta có: n HOOCR COOH  n (CH3 )3 N  n HCl  0, 03 mol  M HOOCR COOH  0, 03 Vậy X là HOOC-COONH(CH3)3 và Y là HOOC-C4H8-NH3NO3  m E  9,87 gam Câu 78. Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

58,5n NaCl  106n Na 2CO3  32,9  n Na 2CO3  0, 2 mol Chất rắn khan là Na2CO3, NaCl với  n NaCl  n HCl  0, 2 mol

A

Câu 80. Chọn B.

-L

Ý

-H

Ó

2n Cl2  4n O 2  0, 24   n Cl2  n O 2  0, 04 mol Ta có: n e  0, 24 mol   n Cl 2  n 1  O2

TO

ÁN

0, 04  n O 2  n H 2  0,11 n O 2  0, 06 BT: e 2n  4n O 2  2n H 2   n Cu  Cl2  0,15 mol Tại thời điểm t giây:  2 0, 04  n O 2  10n H 2 n H 2  0, 01 Vậy tỉ lệ khối lượng của NaCl so với Cu(NO3)2 là 4,68 : 28,2 = 39/235.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Mà CX = 5 → X = GlyAla; CY = 7 nên Y có không quá 3 mắt xích → Z có nhiều hơn 4 mắt xích  Z = Gly4Ala. Sau phản ứng thu được Gly; Ala; Val nên Y = GlyVal.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

n  n CO 2  n N 2 n a.a  0, 44  H 2O   n T  1, 2  m  4, 4 Từ đó: n O 2  1,5n CO 2  2, 75n T 1,5n  14n  54n  27n n E O2 a.a peptit  62n T  peptit  0,1  2

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

C57 H110O 6 : a mol 3a  b  0, 2.2 a  0,1 BT: C    0,1.3  0,1.n  0,8  n  5 : C5 H12O Đặt  X : b mol a  b  0, 2 b  0,1    Hỗn hợp muối gồm C17H35COONa (0,3); CmH2m – 1O2Na (0,1). 44n CO 2  18n H 2O  334,8 n CO 2  5, 4  BT: C   n H 2O  5, 4 Khi đốt cháy hỗn hợp muối thì thu được  18.0,3  m.0,1  0, 2  n CO 2  BT: H   17,5.0,3  (m  0,5).0,1  n H 2O m  2 Vậy X là CH3COOC5H11 có 14 nguyên tử H. Câu 79. Chọn B. Đốt cháy hỗn hợp E ta có:

N

Xét phản ứng cháy của ancol: n ancol  n H 2O  n CO 2  0, 2 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 115

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. N2. C. SO2. D. O2. Câu 42. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np6. D. ns2np4. Câu 43. Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 44. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tơ olon. D. Tơ axetat. Câu 46. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 47. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng lượng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m là A. 8,2. B. 3,2. C. 4,1. D. 7,4. Câu 48. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 49. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Phenylamin, amoniac, etylamin. B. Phenylamin, etylamin, amoniac. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin. Câu 50. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. MgCl2. B. NaHCO3. C. Al(NO3)3. D. Al. Câu 51. Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 4,48. C. 6,72. D. 10,08. Câu 52. Cho các chất sau: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 53. Đốt cháy 28,6 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Mg thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan hết oxit trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D thu m gam chất muối khan là A. 99,6 gam. B. 74,7 gam. C. 49,8 gam. D. 100,8 gam. Câu 54. Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Z, Y Dung dịch Br2 Mất màu brom T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala. B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly. C. Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng. Câu 63. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là A. 36,6 gam. B. 32,6 gam. C. 38,4 gam. D. 40,2 gam. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,08. C. 0,05. D. 0,20. Câu 65. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. HNO3. C. NH3. D. HCl. Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

Tạo kết tủa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

A

Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 55. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. đen. B. vàng. C. tím. D. đỏ. Câu 56. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là A. 13,5. B. 14,5. C. 11,5. D. 29. Câu 57. Cho các phát biểu sau: (1) Sorbitol là hợp chất hữu cơ đa chức. (2) Anilin tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Thủy phân vinyl fomat thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 58. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23. B. 5,83. C. 7,33. D. 4,83. Câu 59. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 60. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là A. Etilen. B. Propilen. C. Axetilen. D. Propen. Câu 61. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°. C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. Câu 62. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X, Z Quỳ tím Chuyển màu đỏ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. Câu 71. Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α–amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là A. 8,25 và 3,50. B. 4,75 và 3,50. C. 4,75 và 1,75. D. 8,25 và 1,75. Câu 72. Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 2,50. B. 3,34. C. 2,86. D. 2,36. Câu 73. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho Y vào H2O dư thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 5 : 6. C. 3 : 4. D. 1 : 2. Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,92. B. 4,38. C. 3,28. D. 6,08. Câu 75. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho kim loại Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2. (3) Cho khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. (6) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2SiO3. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 70. Cho hình vẽ sau:

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L

TO

ÁN

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,9. B. 15,2. C. 7,1. D. 10,6. Câu 80. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch cacbon không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66%. B. 55%. C. 44%. D. 33%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,6. B. 24,5. C. 27,5. D. 25,0. Câu 76. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,36%. B. 4,37%. C. 4,39%. D. 4,38%. Câu 77. Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 29,1. B. 28,7. C. 28,5. D. 28,9. Câu 78. Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,300. B. 0,350. C. 0,175. D. 0,150. Câu 79. Dung dịch X chứa a mol ZnSO4, dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X. + Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

----------HẾT----------

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 115

.Q

TP

Đ ẠO

G 1

1 2 0 1 1 2 1 5

1 1

1 2 1

1 3

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

2 1

5 0 5 1 6 4 1 1

1 1

- Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (25 câu) + 42,5% bài tập (17 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Đề thi phân bố các mức độ khá tốt rất phù hợp để luyện tập.

ÁN

1 3

TỔNG

2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

Vận dụng cao 1

2

Ý

-H

Ó

A

10

2

1

10 00

11

3 1 3

N

12

Vận dụng thấp 2

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết Thông hiểu 2

H Ư

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 51B 61B 71C

42D 52B 62D 72D

43D 53A 63A 73C

44A 54A 64C 74D

45B 55C 65C 75A

46A 56B 66C 76B

47C 57D 67B 77C

48B 58A 68D 78C

49A 59B 69D 79D

50B 60A 70A 80D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

BTKL

Vì phản xảy ra hoàn toàn nên n H 2  n X  n Y  n Y  2 mol  m Y  m X  58 (g)  d Y/H 2  14,5 Câu 57. Chọn D. (2) Sai, Anilin tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. (4) Sai, Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất khử. (5) Sai, Dung dịch phenol trong nước không làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 63. Chọn A. n  BTKL Ta có: OH  2,5  n H 2O  n OH   0,5 mol  m X  36, 6 (g) n H 3PO 4 Câu 64. Chọn C. Từ các dữ kiện đề bài suy ra k = 6 = 3πC-C + 3πC=O  nX = 0,15 : 3 = 0,05 mol. Câu 67. Chọn B. (1) 2NaOH + Ca(HCO3)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (2) Ba + Ba(HCO3)2 + H2O  2BaCO3 + 2H2 (3) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl (4) CO2 + NaAlO2 + H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 (5) 2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2 + 2NaCl (6) 2HCl + Na2SiO3  2NaCl + H2SiO3 Câu 69. Chọn D. (a) 4NaOH + AlCl3  Na[Al(OH)4] + 3NaCl (b) Al(OH)3 + NaOH  Na[Al(OH)4] (c) CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (d) Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + 2FeSO4 (Fe2(SO4)3 còn dư) (e) 2KHSO4 + 2NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O (g) 8Al + 30HNO3  8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 15H2O Thí nghiệm thu được 2 muối là (a), (e), (g). Câu 71. Chọn C. Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH thì n  COOH  n  CO  n NaOH  3,5 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 43. Chọn D. Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là axetilen, etilen, buta-1,3-đien, stiren, phenol, metyl acrylat. Câu 44. Chọn A. Dung dịch Ba(OH)2 dư tác dụng với NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, MgCl2 thu được kết tủa. Câu 52. Chọn B. Chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là triolein, etyl axetat, Gly-Ala. Câu 56. Chọn B. Hỗn hợp X gồm C2H2 (2 mol) và H2 (3 mol)

Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl thì n  NH   n  NH 2  n HCl  3,5mol Xét quá trình đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E ta có n N 2 

n NH  n NH 2 n HCl   1,75mol 2 2

Áp dung độ bất bão hòa trong hỗn hợp E (từ pt đốt cháy), ta có: n CO2  n H 2O  n N 2  n X (k X  1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n CO2  n H 2O  n N 2  n  COOH  n  CO  n X  n H 2O  4,75mol

H

Ơ

3x  y  0, 09 X : x mol  x  0, 02   BTKL  Đặt  Y, Z, T : y mol   26,12  0, 09.40  27,34  92x  18y  y  0, 03 26,32  26,12  0,1 mol Ta có: n H 2  2 12n CO 2  2n H 2O  16.(6.0, 02  2.0, 03)  26,12 n CO 2  1, 68 mol  Khi đốt cháy E thì:  n CO 2  n H 2O  (k1  3  1)n X  (k 2  1  1)n Y,Z,T  n H 2  2.0, 02 n H 2O  1,54 mol

N

Câu 72. Chọn D.

BTKL

N Y -H

Ó

 n HCl  2n CO 2  2n H 2  2n O  0, 41 mol  m  10, 08  0, 41.35,5  24, 635 (g) Câu 76. Chọn B. Dung dịch X chứa Fe2+, Fe3+, Cu2+, Mg2+, K+ (0,12), SO42- (0,33). BTDT

-L

Ý

BT: N  n.n M n   0,33.2  0,12  0,54 và   n N (Y)  0,12 mol

TO

ÁN

BT: e   n O  0, 04  5.0,12  2n H 2  0,54  2n O  Quy đổi hỗn hợp Y thành N, O và H2   m H 2  0, 0278.(14.0,12  m O  m H 2 ) n H 2  0, 07 16  11, 2  0,3 mol  n Fe 2  0,3.2  0,54  0, 06 mol Chất rắn gồm Fe3+, Cu2+, Mg2+ và O2- với n O 2  16 0, 06.152 .100%  4,378% Vậy %m FeSO 4  11, 2  200  m Y Câu 77. Chọn C. Ta có: n C  n CO2  0,8 mol . Theo đề: n COOH  n CO2  0,3 mol ; n CHO  0, 2 mol ; n OH  0,3 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

10 00

B

Muối thu được gồm (COONa)2: 0,02 mol và NaNO3: 0,04 mol  m = 6,08 gam. Câu 75. Chọn A. Khi cho X tác dụng với HCl thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), H2 (0,04 mol). Khi cho X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), NO (0,06 mol).  n HNO3  2n CO 2  4n NO  2n O  n O  0,135 mol và m KL  41, 7  62.(0,57  0, 06)  10, 08 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G N

TR ẦN

H Ư

100(x  y)  m x  y Ta có:    5  y  4x (1) x 100x  0, 2m V 2x  (0,5y  x) 3  Thay (1) vào (*) ta có: 1  V2 2x  2.(0,5y  x) 4 Câu 74. Chọn D. (COONH 3 CH 3 ) 2 : a mol 152a  108b  7,36 a  0, 02 X   C 2 H 5 NH 3 NO3 : b mol 2a  b  0, 08 b  0, 04

Đ ẠO

TP

.Q

Z : CaCO3 : x moL V1  2x  (0,5y  x) CaCO3 : x mol t o CaO  H 2O  HCl X  Y   KOH : 2x mol  (*) E V2  2x  2.(0,5y  x) KHCO3 : y mol K 2CO3 K 2CO3 : 0,5y  x mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n O 2  2,36 mol Câu 73. Chọn C.

Nhận thấy: n C  n COOH  n CHO  n OH  Các chất trong T là (CHO)2, (COOH)2 và C3H5(OH)3 (do

50  M X  M Y và nX = nZ nên loại HCOOH)  m T  m COOH  m CHO  28,5 (g) Câu 78. Chọn C. Dung dịch X chứa Na2CO3 (x mol) và NaHCO3 (y mol). 2z  t  0,14 z  0, 04 z 2 x Khi cho X tác dụng với HCl thì:      t 3 y z  t  0,1  t  0, 06 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com BT: Na

 2x  y  0,175 Khi cho X tác dụng với Ba(OH)2 thì: x + y = 0,125  x = 0,05; y = 0,075  Câu 79. Chọn D. Tại nNaOH = 0,4  4b = 0,4  b = 0,1 Tại nNaOH = 4a  4a = 3b  a = 0,075 x x Tại nNaOH = x  4n Zn 2  2n Zn OH   x mà n Zn OH   n Al(OH)3   4.0, 075  2.  x  x  0,18 2 2 3 3 Vậy m = m Zn  OH   m Al(OH)3  10, 62 (g)

N

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G N

----------HẾT----------

Đ ẠO

R COOK : 0, 045 R  1(H)  0, 045(R  83)  0, 01(R ' 166)  5, 72    %m C2 H4  COOK   33,91% Z 2 R'(COOK) 2 : 0, 01 R '  28(C2 H 4 )

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 80. Chọn D. Số mol O2 để đốt cháy 0,055 mol Y là 0,2975 mol. CO 2 : a 2a  b  0, 2975.2  0, 065.2 a  0, 245 BTKL     mmuối = 5,72 (g) Đốt Y thu được  b  0, 235 H 2 O : b a  b  0, 01 n Ta có: COOtb = 1  KOH  Este hai chức có 0,065 – 0,055 = 0,01 mol và este đơn chức có 0,045 mol nY

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 115

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Cho 0,1 mol một este tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là A. CH3OOCCH2COOCH3. B. C2H5OOCCOOCH3. C. CH3OOCCOOCH3. D. C2H5OOCCOOC2H5. Câu 42: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ. (b) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (f) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 43: Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 44: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH2CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 24,11%. B. 32,14%. C. 48,21%. D. 40,18%. Câu 45: Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este? A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật. B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-. C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este. D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và bazơ. Câu 46: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 13,8. B. 12,0. C. 16,0. D. 13,1. Câu 47: Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH? A. Cr(OH)3. B. Al. C. Al2O3. D. Cr. Câu 48: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 49: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết q – p = 39,5. Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C5H9O4N. C. C4H10O2N2 D. C4H8O4N2. Câu 50: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl axetat. B. Eyl fomat. C. Etyl butirat. D. Isoamyl axetat.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

o

o

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

t t  2KNO2 + O2.  CuO + H2O. C. 2KNO3  D. Cu(OH)2  Câu 58: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,6. B. 10,4. C. 23,4. D. 27,3. Câu 59: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Gắn đồng với kim loại sắt. Câu 60: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C6H12O6. B. NaCl. C. H2O. D. HF. Câu 61: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng: A. NaOH (dd) + NH4Cl (r)  NaCl + NH3 + H2O. B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r)  FeCl2 + H2O + SO2. C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r)  CaSO4 + CO2 + H2O. D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r)  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

t  NaOH + CO2. B. NaHCO3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

o

t  CaO + CO2. A. CaCO3 

Câu 62: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Etanol. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Glyxin. Câu 63: Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Cu, Ag. B. Al, Cr. C. Mg, Cu. D. Ba, Au. Câu 64: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinylclorua). D. polietilen. Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép. B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí. C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon. D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. D. Fructozơ có nhiều trong mật ong. Câu 52: Alanin có công thức là A. NH2C3H5(COOH)2. B. (CH3)2-CH(NH2)-COOH. C. NH2CH2COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 43,14. B. 37,68. C. 37,12. D. 36,48. Câu 54: Chất hữu cơ X có khối lượng mol M = 123 (gam/mol) và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là A. C6H5O2N. B. C6H6ON2. C. C6H14O2N. D. C6H12ON. Câu 55: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion D. Cl-, HCO3-. A. Na+, K+. B. Mg2+, Ca2+. C. HCO3-, SO42-. Câu 56: Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 2,94. B. 1,96. C. 7,84. D. 3,92. Câu 57: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  CO  H O

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com  NaHSO

 Ba(OH)

Y

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2 2 4 2  Y   Z   T   X. Các chất X và Câu 66: Cho sơ đồ sau: X  Z tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4. Câu 67: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 68: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây? A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 69: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,75. B. 14,35. C. 18,15. D. 15,75. Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng. B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Câu 71: Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua). C. glixerol. D. protein. Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 1. B. 2 : 5. C. 1 : 2. D. 2 : 3. Câu 73: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư. (2) Cho CrO3 vào nước dư. (3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. (6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 74: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp các muối vô cơ. Giá trị của m là A. 23,10. B. 24,45. C. 21,15. D. 19,10. Câu 75: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17. B. 16. C. 22. D. 21. Câu 76: Một oligopeptit được tạo thành từ glyxin, alanin, valin. Thủy phân X trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được hỗn hợp Z có chứa các đipeptit, tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit và các amino axit tương ứng. Đốt một nửa hỗn hợp Z bằng một lượng không khí vừa đủ, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 74,225 gam, khối lượng dung dịch giảm 161,19 gam đồng thời thoát ra 139,608 lít khí trơ. Cho dung dịch Y tác dụng hết với V lít dung dịch KOH 2M đun nóng (dùng dư 20% so với lượng cần thiết), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn có giá trị gần đúng là A. 210 gam. B. 204 gam. C. 198 gam. D. 184 gam. Câu 77: A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z (biết X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là A. 7 gam. B. 9 gam. C. 8 gam. D. 6 gam. Câu 79: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là A. 12,88 gam. B. 13,32 gam. C. 17,44 gam. D. 9,60 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,45. B. 16,40. C. 18,72. D. 20,40. Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 115

Ó

-H

.Q

2 2

2 2 0 2 0 0 3 2

2 2 1

Ý

-L

1

7 2 6 1 6 5 0 0 2

- Cấu trúc: 60% lý thuyết (24 câu) + 40% bài tập (16 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thiếu một số câu hỏi thực hành thí nghiệm. + Còn nặng về phần tính toán.

ÁN

1

TỔNG

2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

TP

Đ ẠO

G 2 3

A

10

Vận dụng cao 1

1 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2 1 3

N

Nhận biết Thông hiểu 4 1 2 1 3 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 42D 52D 62A 72D

43D 53B 63A 73A

44B 54A 64A 74D

45C 55B 65A 75A

46C 56D 66A 76B

47D 57B 67D 77B

48B 58C 68B 78B

49B 59D 69A 79C

50D 60B 70C 80C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Ý

-H

n O(trong X) 86,3.0,1947   0,35 mol 3 16.3 - Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT + n AlO 2   2n Al2O3  0, 7 mol   n OH   2n H 2  2n AlO 2   0,5 mol

- Theo đề ta có : n Al2O3 

 n Al(OH)3 

ÁN

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2   n

4n AlO 2   (n H   n OH  ) 3

OH

 n H   4n AlO 2   n

OH

 0,3mol  m Al(OH)3  23, 4 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

Câu 58. Chọn C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

BTKL   m  a  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  37, 68 (g)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 41. Chọn C. Ta có: n ancol  2n este  0, 2 mol  M ancol  32 : CH 3 OH Theo đề: m2 – m1 = 0,1356m1 (với m2, m1 là khối lượng của muối và este)  Este đó là (COOCH3)2. Câu 42. Chọn D. (a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. (b) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol. (c) Sai, Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CO. (f) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit. Câu 44. Chọn B. BT: O BTKL   n CO 2  0, 65 mol và   m M  14 (g) Gọi a là số mol C2H5NH2 và b là số mol các amin còn lại a  b  0, 25 a  0,1    %m C2H5 NH 2  32,14% 2a  3b  0, 65 b  0,15 Câu 53. Chọn B. n O (X) 2n CO 2  n H 2O  2n O 2  BT:O   0, 04 mol   n X  6 6 - Khi đốt X:  BTKL    a  m CO 2  18n H 2O  32n O 2  35,36 (g)  - Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: n X  n C3H5 (OH)3  0, 04 mol

N

41C 51A 61C 71A

ÀN

Câu 66. Chọn A.  CO  H O

 NaHSO

 Ba(OH)

 NaHCO

D

IỄ N

Đ

2 2 4 2 3  NaHCO3   Na2SO4   NaOH   Na2CO3 Na2CO3  Câu 67. Chọn D. 20.2  2  30  6  4  2  1 vòng có 3 liên kết đôi trong vòng thơm và 2 liên kết đôi. Ta có: k  2 Câu 72. Chọn D. n HCO3  2n CO32  n H   0,12 n HCO3  0, 06 mol n HCO  3 Khi cho X vào HCl thì:    2 n n n   n 2  0, 09 2  0, 03 mol 2 CO3 CO3  HCO3  CO3

n HCO3  0,1 mol Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n HCO   n CO 2  n BaCO3  0,15   3 3 n CO32  0, 05 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol). BT: C BTDT (Y)   0,15  b  0,3  b  0,15   a  0,1 Câu 73. Chọn A. (1) Dung dịch chứa hai chất tan là NaOH và NaAlO2. (2) Dung dịch chứa hai chất tan là H2CrO4 và H2Cr2O7. (3) Dung dịch chứa một chất tan là NaOH. (4) Dung dịch chứa hai chất tan là CuCl2 và FeCl2. (5) Dung dịch chứa một chất tan là Na2CO3. (6) Dung dịch chứa hai chất tan là CuSO4 và Na2SO4. Câu 74. Chọn D.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

44n CO 2  18n H 2O  74, 225 n CO 2  1,195  Khi đốt cháy Z ta có: n N 2  6, 2325 mol  n N 2 (kk)  0,5x   153n CO 2  18n H 2O  161,19 n H 2O  1, 2025 Quy đổi Z thành C2H3ON (x mol), CH2 (y mol), H2O (z mol) BT: C    2x  y  1,195  x  0,375 2x  0, 75   BT: H   Ta có:   3x  2y  2z  2.1, 2025 mà   y  0, 445  2y  0,89  BT: O z  0,195 2z  0,39     x  z  0,5.(6, 2325  0,5 x)  1,195.2  1, 2025 Khi cho Z tác dụng với KOH thì: mmuối = 97,21 (g) Khi cho Y tác dụng với KOH thì thu được 97,21 gam + K2SO4 (0,5 mol) + KOH dư (0,35 mol)  m = 203,81 (g). Câu 77. Chọn B. n X  n Y  n Z  0, 09 (1)  BT: O Khi đốt cháy A ta có:   n O (A)  0, 495.2  2n CO 2  n H 2O (2) và 44n CO 2  18n H 2O  11,1 (*) n  CO 2  n H 2O  n Y  n Z (3) k(n X  2n Z )  0,15 (4) Khi cho A tác dụng với KOH thì:  k[12n CO 2  2n H 2O  16.n O (A) ]  15, 03 (5) Lấy (1) + (3) ta được: nX + 2nZ = n CO 2  n H 2O + 0,09 rồi thay vào (4): k( n CO 2  n H 2O + 0,09) = 0,15 n CO 2  n H 2O  0, 09 0,15 Lập tỉ lệ:   0,56n CO 2  1,18n H 2O  0, 248 (**) 44n CO 2  18n H 2O  15,84 15, 03

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 76. Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Câu 75. Chọn A. Ta có: n BaCO3  0,15 mol  n CO 2  n OH   n BaCO3  0, 45 mol  m  24  0, 45.16  16,8 (g)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 Na2CO3 + NaNO3 + H2N(CH2)2NH2 + 3H2O - Phản ứng: HCO3H3N(CH2)2NH3NO3 + 3NaOH  mol: 0,1 0,4 → 0,1 0,1  m  85n NaNO3  106n Na 2CO3  19,1(g)

D

IỄ N

Đ

Từ (*) và (**) suy ra: n CO 2  0, 42 mol ; n H 2O  0, 41 mol  m A  10, 02 (g) Tiếp tục giải hệ đốt cháy tìm được: nX = 0,02; nY = 0,03; nZ = 0,04. BTKL

Trong 15,03 gam A thì:  m  16,38 (g). Câu 78. Chọn B. Tại t = a (s) : có khí Cl2 thoát ra tại anot  VCl 2  x  n e (1)  2n Cl 2 

2x 22, 4

Tại t = 3a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot mà VCl 2  VO 2  2x  VO 2  x  n O 2  BT: e

  n Cu 

x 22, 4

3n e (1) 3x  2 22, 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

BTDT(X)  4x  2x  2y  2n SO 4 2   0,9 (1) Xét dung dịch X ta có: 

Xét hỗn rắn khan ta có: 40.2x + 0,5y.160 = 15,2 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,13 ; y = 0,06

10 00

B

BT:Fe  n Fe(trong Y)  0,14 mol  m Y  64n Cu  56n Fe  17, 44 (g) Xét hỗn hợp rắn Y ta có: 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

----------HẾT----------

Ơ H N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

15,2 (g) r¾n khan

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

dung dÞch X

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

1 1 8x 6x x  n H 2  (4n e (1)  2n Cu )  (  )  2 2 22, 4 22, 4 22, 4  BT: e (2)   n O  1 (4n e (1)  2n Cl )  1 ( 8x  2x )  1,5x 2 2  4 4 22, 4 22, 4 22, 4  Thay (2) thay vào (1): x = 2,24. Tại t = 2,5a (s) : có khí Cl2 (0,1 mol), O2 thoát ra tại anot và tại có Cu  n O 2  0, 075 mol  n HNO3  4n O 2  0,3mol Có n e  2,5n e (1)  0,5 mol   n  0, 25 mol  n Cu 2 (dd)  0,3  0, 25  0, 05 mol   Cu 3  Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thì: m Fe  56.  n HNO3  n Cu 2   9,1 (g) 8  Câu 79. Chọn C. Các chất thoả mãn là CH3CHO, (CHO)2, HOCH2CHO, HCOOCH3. Câu 80. Chọn C. Cu, Fe:m (g) Y 0,1mol 0,15mol 2x mol x mol         NaOH(d­), t 0 Mg , Zn  Fe 2 (SO 4 )3 , CuSO 4  Mg 2  , Zn 2  , Fe 2  ,SO 2    MgO, Fe 2 O 3     4      hçn hîp dung dÞch hçn hîp

N

Tại t = 4a (s) : có khí Cl2, O2 thoát ra tại anot và khí H2 thoát ra tại catot. x (1) V  VCl 2  VO 2  VH 2  7,84  n O 2  n H 2  0,35  22, 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là A. 44,41%. B. 53,33%. C. 51,46%. D. 49,38%. Câu 2: Kim loại nàu sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 3: Chất ít tan trong nước là A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl. Câu 4: Chất tham gia phản ứng màu biure là A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua). Câu 5: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Br2. C. HCl. D. HCOOH. Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit? A. tơ nilon-6,6. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ nitron. Câu 8: Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 9: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. Saccarozơ. Câu 10: Tôn là sắt được tráng A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al. Câu 11: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch. B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước. C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày. D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy. Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 14: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là A. 10,0 gam. B. 6,80 gam. C. 9,80 gam. D. 8,40 gam. Câu 15: Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,02 mol. B. 0,05 mol. C. 0,15 mol. D. 0,1 mol Câu 16: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 162000 đvC. Giá trị của n là A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000. Câu 17: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam. Câu 19: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 20: Nhiệt phân hidroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 1,568 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam. Câu 22: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3. C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3. Câu 23: Cho các chất và dung dịch sau: K2O, dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch AgNO3, dung dịch NaNO3, dung dịch nước brom, dung dịch NaOH, dung dịch CH3NH2, dung dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không có chất kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Câu 25: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%. Câu 26: X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 7. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 28: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Phenolphtalein Dung dịch có màu hồng X Khí Cl2 Có khói trắng Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm. B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3. C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo. D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu. Câu 29: Cho các polime sau: PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ axetat, tơ nitron, cao su isopren, tơ nilon6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 30: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05. Câu 33: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, không no (có hai liên kết pi trong phân tử), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 43,2 gam. B. 86,4 gam. C. 108,0 gam. D. 64,8 gam. Câu 34: X là đipeptit Val-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 3: 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 11,1. C. 11,6. D. 11,8. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (1) Sắt trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm. (2) Nước để lâu ngoài không khí có pH < 7. (3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm. (5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác. (6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2. (7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói. (8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngô, sắn, ngũ cốc và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 36: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 37: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 31: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy với các điện cựclàm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%. B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot. Câu 32: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 38: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m+12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit, một este và một ancol đều no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo ra bởi hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hidro nhỏ hơn 25 và ancol Y không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,09 gam 2 muối trên bằng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 66,4. B. 75,4. C. 65,9. D. 57,1. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Thành phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với ? A. 20,17%. B. 20,62%. C. 21,35%. D. 21,84%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi thiếu phần câu hỏi thí nghiệm thực hành.

.Q

TP

Đ ẠO

G

1 2

TỔNG 5 3 8 1 4 5 3 0

2

0 1 1 1 0 0 5 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

Ý

3 3

Vận dụng cao 1

0

A

10

3 1

1 1 1

10 00

11

H Ư

12

3

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 1

N

Nhận biết Thông hiểu 3 3 4 1 2 2 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11D 21B 31D

2B 12C 22D 32A

3C 13B 23B 33D

4C 14D 24D 34B

5A 15A 25D 35A

6D 16C 26B 36B

7A 17D 27A 37C

8B 18D 28D 38D

9C 19C 29C 39B

10C 20C 30A 40C

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

HCOOCH 3 : a mol  Gọi (COOCH 3 ) 2 : b mol , ta có Y : c mol 

a  b  c  0,5 a  0,3  BT: O    2a  4b  2c  1, 2  b  0,1 b  c  1,3  1,1  0, 2 c  0,1  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

Câu 33. Chọn B.

-L

Tại V = 0,3 lít  n Ba(OH) 2  0,15  n OH   0,3mol  n HCO3  0, 2 mol ( y)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 28. Chọn D. Từ các dữ kiện của đề  X là NH3 D. Sai, Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. Câu 29. Chọn C. Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ nitron, cao su isopren. Câu 31. Chọn D. Ta có: n e  0,3 mol  nAl (lý thuyết) = 0,1 mol (nAl (thực tế) = 0,08 mol) D. Sai, Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực anot. Câu 32. Chọn A. Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3-  CO32- + H2O rồi Ba2+ + CO32-  BaCO3 Tại V = 0,1 lít  n Ba(OH) 2  0, 05  n OH   0,1 mol  n Ba 2  0, 05  y  0,1  y  0, 05

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 23. Chọn B. Số chất phàn ứng được với dung dịch FeCl2 là K2O, dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch AgNO3, dung dịch nước brom, dung dịch NaOH, dung dịch CH3NH2. Trong đó, FeCl2 phản ứng không tạo kết tủa với dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch nước brom. Câu 26. Chọn B. Với x = 4: CH2=C=C=CH2. Với x = 6: CH3-C≡C-CH3, CH2=C=CH-CH3, CH2=CH-CH=CH2. Với x = 8: CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH=CH-CH3, CH2=C(CH3)-CH3. Với x = 10: CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. Câu 27. Chọn A. 0,3  2n H 2SO 4   0, 025 mol m Cu(OH) 2  2, 45 (g) n Cu(OH) 2  Ta có: n OH   2n H 2  0,3 mol     m  25, 75 (g) 2 m BaSO 4  23,3 (g) n BaSO 4  n Ba  0,1 mol

Đ

BT: C   0,3.2  0,1.4  0,1.C Y  1,3  C Y  3 : Y là HCOOCH=CH2.

D

IỄ N

HCOONa : 0,32 mol  AgNO3 / NH3 Trong 0,4 mol Z có    Ag : 0,8 mol  m   86, 4 (g) CH 3CHO : 0, 08 mol Câu 34. Chọn B. n KOH  3x.2  2x.4 =14x mol BTKL  m X  m Y  m KOH  17, 72  m H 2O  x  0, 01  m  11,14 (g) Ta có:  n H 2O  3x  2x.2  7x mol

Câu 35. Chọn A. (3) Sai, Điều chế poli(etylen terephtalat) bằng phản ứng trùng ngưng. (6) Sai, Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, không phản ứng với Cu(OH)2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

c  0, 06 mol 2  0,18  0, 06   2 và số Gly = 0,18  3 Nếu Y là Ala thì X có số mắt xích Ala = 0, 06 0, 06 Vậy Y là Gly và X là (Gly)2(Ala)3. A. Sai, Tỉ lệ gốc Gly : Ala trong phân tử X là 2 : 3. B. Sai, Số liên kết peptit trong phân tử X là 4. C. Sai, Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 18,67%. Câu 39. Chọn B. Vì ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ và M < 50  Ancol đó là C2H5OH.  n  3,5 (14n  54)a  3, 09 Đặt công thức của hai muối là CnH2n–1O2Na: a mol   BT: C   na  0,5a  0, 08 a  0, 03    Hai muối đó là C2H5COONa (0,015 mol) và C3H7COONa (0,015 mol)  C2H5OH (X): 0,02 Nếu axit là C2H5COOH (x mol) thì este là C3H7COOC2H5 (x mol) Khi cho X tác dụng với NaHCO3 thì: x = 0,3 mol  m = 57 + 18,4 = 75,4 (g) Câu 40. Chọn B.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Khi đó: n Ala  b  0,18 mol  n Gly  a  b  0,18 mol  n X  n Y 

0,045mol 0,02 mol      2 a 2   2 Mg, Fe, FeCO 3 ,Cu(NO 3 )2  H 2SO 4 , NaNO 3  Mg , Fe ,Cu , Na , NH 4 ,SO 4  H 2 ,CO 2 , N x O y      0,045mol

Ý

-L

ÁN

m (g) X

dung dÞch hçn hîp

62,605(g) Y

0,17 mol hçn hîp Z

 NaOH , Fe ,Cu , Na  , NH 4  ,SO 4 2  Fe(OH)a ,Cu(OH)2 ,Mg(OH)2  Na 2SO 4 - Cho Mg    a

TO

2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Trong m gam X có: n HCl  2n O  2n H 2  2n O  0,595  m  70, 295  (m  16n O )  35,5.(2n O  1,19) (1) Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí NO (0,08 mol), N2O (0,09 mol) n e cho  3n NO  8n N 2O BT: e   n NH 4 NO3   0, 02875 mol (với ne = 2n H 2 ) 8 và 162,25 = (m – 16nO) + 62.(0,595.2 + 2nO) + 80.0,02875 (2) Từ (1), (2) suy ra: m = 30,99 (g) Câu 38. Chọn D. BTKL  40a  18c  12, 24 C2 H 3ON : a mol   a  0,36    Quy đổi hỗn hợp Z thành: CH 2 : b mol  a  a  0, 72  b  0,18  H O: c mol 57a  14b  40a  0, 72.36,5  63, 72 c  0,12   2 

N

Câu 36. Chọn B. Có 2 công thức thỏa mãn X là: C2H5NH3CO3NH4 ; (CH3)2NH2CO3NH4. Câu 37. Chọn C. BT: e Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg, Al, O   n SO 2  n H 2  0,595 mol (trong m gam)

0,045mol

2

31,72(g) 

62,605(g) Y

BTDT (Y)

Đ

 n H 2SO 4  n SO 24  0, 455 mol  an Fea   2n Mg 2  2n Cu 2  n NH 4  n NaOH  0,865 (1) 

D

IỄ N

 m max  56n Fea   24n Mg 2   64n Cu 2   17(n OH   n NH  )  56n Fea   24n Mg 2   64n Cu 2   17, 015  17n NH  4

4

- Ta có: m Y  56n Fea   24n Mg 2   64n Cu 2   23n Na   18n NH   96n SO 4 2  4

 62, 605  17, 075  17 n NH 4   23.0, 045  18n NH 4   96.0, 455  n NH   0, 025 mol 4

BT: H   n H 2O 

2n H 2SO 4  4n NH 4   2n H 2

 0,385 mol 2 BTKL   m X  m Y  m Z  18n H 2O  85n NaNO3  98n H 2SO 4  27, 2 (g) - Khi cho Y tác dụng lần lượt với các dung dịch BaCl2 và AgNO3 thì thu được kết tủa gồm: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n BaSO 4  n SO 24  n Ba 2  0, 455 mol m  233n BaSO 4  143,5n AgCl  n Ag  n Fe 2    0,18 mol  108 n AgCl  2n BaCl 2  0,91 mol - Dựa vào tỉ khối ta suy ra khí Z chứa các khí H2 (0,02 mol), CO2 (0,11 mol), NO (0,04 mol). BT: N

 n Cu(NO3 ) 2  0,5(n NO  n NH 4  n NaNO3 )  0, 02 . Từ (1) ta có: 3n Fe3  2n Mg 2  0, 44 (2) và 24n Mg 2  56n Fe3  5,88 (3). Từ (2), (3) ta suy ra: n Fe3  0, 03 mol

Ơ

N

 n Fe(X)  n Fea   n FeCO3  0, 01 mol . Vậy %m Fe  20, 6%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 222

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 42. Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2. Câu 43. Thành phần chính của phâm đạm ure là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO. Câu 44. Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây? A. CuCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 45. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60. Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%. Câu 47. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 48. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic. C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol. Câu 49. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol. Câu 50. Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanon và axit axetic với chất xúc tác là A. axit sunfuric đặc. B. thủy ngân (II) sunfat. C. bột sắt. D. niken. Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 52. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. CH  CH . Câu 53. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol. Câu 54. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 64. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dịch muối ăn. Câu 65. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. Câu 66. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 67. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH. C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3. Câu 68. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Protein có phản ứng màu biure. Câu 55. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2. Câu 56. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28. Câu 57. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Polietilen. Câu 58. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 59. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M. Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở dktc). Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 62. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6. Câu 63. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. Cn H 2n  2  n  2  . B. Cn H 2n 6  n  6  . C. Cn H 2n  n  2  . D. Cn H 2n  2  n  1 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 69. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,1 và 16,6. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8. Câu 70. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây? A. NO và NO2. B. NO và H2. C. NO và N2O. D. N2O và N2. Câu 71. Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 0,6200 mol. B. 0,6975 mol. C. 0,7750 mol. D. 1,2400 mol. Câu 72. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là A. 31. B. 73. C. 45. D. 59. Câu 73. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 90,0. B. 75,6. C. 72,0. D. 64,8. Câu 74. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 120. Câu 75. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 76. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 61,70%. B. 34,93%. C. 50,63%. D. 44,61%. Câu 77. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 182,0 16,6 184,0 33, 4 pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. T là C6H5NH2. C. Z là C2H5NH2. D. X là NH3. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 79. Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân bằng 100%) với cường độ dòng điện 150.000 A trong thời gian t giờ, thu được 252 kg Al ở catot. Giá trị gần nhất với t là A. 8. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 60,36. B. 57,12. C. 53,15. D. 54,84.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 222

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

.Q

TP

Đ ẠO 1

1

- Cấu trúc: 50% lý thuyết (20 câu) + 50% bài tập (20 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi khá dễ, không có gì mới lạ.

6 4 5 2 10 6 0 1 1

1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1

TỔNG

0 2 0 1 1 0 1 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

Vận dụng cao

G 1

A

10

4 2

1

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3 1 3

N

Nhận biết Thông hiểu 3 3 2 2 6 3

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 42. C

43. C

44. A

45. C

46. D

47. A

48. D

49. B

50. A

51. A

52. A

53. A

54. C

55. C

56. B

57. B

58. A

59. B

60. D

61. B

62. D

63. A

64. B

65. B

66. D

67. B

68. C

69. A

70. C

71. C

72. A

73. B

74. B

75. C

76. D

77. C

78. D

79. B

80. D

N

41. D

H N Y

G

N

H Ư

BTKL

 m X  m hh  98n H 2SO 4  m Y  44n CO 2  18n H 2O  110,5 (g) BTKL

10 00

B

TR ẦN

Khi nung X, ta có:  m Z  m X  44n CO 2  88,5 (g) Câu 67. Chọn B. X là (NH4)2CO3 và Y là (Gly)2 Cho E tác dụng với NaOH thì khí Z là NH3 Cho E tác dụng với HCl thì khí Z là CO2 và chất hữu cơ Q là ClH3NCH2COOH. Câu 68. Chọn C. BTKL

A

Ta có: n H 2O  n OH   0,12 mol  m  10, 43 (g)

Ó

Câu 69. Câu A.

n CO 2  2 : Y là C2H6O  X là HOOC-COOC2H5 n H 2O  n CO 2

-H

Ý

Khi đốt cháy ancol Y thì: C Y 

-L

Mà a = nY = 0,1 mol và m  166n (COOK) 2  16, 6 (g)

TO

ÁN

Câu 70. Chọn C. Dung dịch Y chứa Al3+ (x mol), NH4+ (y mol), NO3- (3x + y mol).  27x + 18y + 62.(3x + y) = 8m mà m = 27x  -3x + 80y = 0 (1) Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 4x + y = 0,646 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,16 và y = 0,006. BT: N  nN (khí) = 0,62 – 0,006 – 0,486 = 0,128. Các khí trong X có thể là 2 trong số các chất NO, N2O, N2. Dựa vào đáp án C nhận thấy thoả mãn dữ kiện đề bài (còn đáp án D không thoả). Câu 71. Chọn C. Vì mdd tăng = mkim loại  Sản phẩm khử thu được là NH4NO3 có 0,0775 mol  n HNO3  0, 775 mol Câu 72. Câu A. 2 Áp dụng độ bất bão hòa ta có: n a min  (n H 2O  n CO 2 )  0, 08 mol 3 n CO 2 n  CO 2  2  Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với M  31 Ta có: C  n a min  n este n a min

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL

 m  m AgNO3  m Cu(NO3 ) 2  (m Zn(NO3 ) 2  m 'KL  m Zn )  m KL  m  2, 24 (g) Câu 66. Chọn D. Khi cho hỗn hợp muối trên tác dụng với H2SO4 loãng thì: n H 2SO 4  n H 2O  n CO 2  0, 2 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

Câu 65. Chọn B. Dung dịch Y chứa muối Zn(NO3)2 với n Zn(NO3 ) 2  0,5n NO3  0, 035 mol

TP

BTKL   m  m glyxin  36,5n HCl  56n KOH  18n H 2O  44,95(g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 41. Chọn D. Chất dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Câu 45. Chọn C. Ta có: n H 2O  n KOH  0,5 mol mà n HCl  n KOH  n glyxin  0,3 mol

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 73. Chọn B. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n Ca(HCO3 )2  n NaOH  0,1 mol BT: C   n CO2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 )2  0, 7 mol  m 

0, 7 100 . .162  75, 6 (g) 2 75

N Y

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 78. Chọn D. Khi CO2 đến dư vào Y thì kết tủa thu được là Al(OH)3: 0,04 mol Khi cho 0,054 mol CO2 vào Y thì kết tủa thu được gồm Al(OH)3 (0,04) và BaCO3 (0,006). n  n BaCO3 BT: C BT: Ba   n Ba(HCO3 ) 2  CO 2  0, 024 mol  n Ba  0, 03 mol 2 2n  3n Al  2n H 2 BT: e   n O  Ba  0, 05 mol  m  5,99 (g) 2 Câu 80. Chọn D. 2n  n H 2O  2n O 2 BTKL BT:O   m X  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2  53,16 (g)   n X  CO 2  0, 06 mol 6 Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3  0,18 mol

TO

BTKL   m muèi  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

BT:e    2n Cu  2n H 2  n Cl  2a  2b  1 a  0,375mol   - Theo đề bài ta có :  4b  0,5 b  0,125mol n Cl 2  4n H 2 Vậy hỗn hợp X gồm CuSO4 (0,375 mol) và KCl (1 mol)  %m CuSO 4  44,61%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 75. Chọn C. (b) Sai, Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5. (c) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. Câu 76. Chọn D. - Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a mol → 2a mol 1 mol 0,5 mol 2H2O + 2e → 2OH- + H2 2b mol → b mol

H

Ơ

0, 02  0, 02  80 ml 0,5

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi cho HCl vào X thì: VHCl 

N

Câu 74. Chọn B. n  0,1 Ta có: OH   2,5  Dung dịch gồm K+, OH- dư (0,02) và CO32- dư (0,02) n CO2 0, 04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 42: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren). Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 46: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Cu, Pb. B. Fe, Cu, Ba. C. Na, Fe, Cu. D. Ca, Al, Fe. Câu 47: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là A. CH3-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. Câu 48: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH. C. NaHSO4 và BaCl2. D. HCl và Na2CO3. Câu 49: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 50: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 51: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. BaCl2. Câu 52: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là A. BaCl2. B. NaNO3. C. Ca(NO3)2. D. FeCl2. Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? A. K. B. Ba. C. Na. D. Cu. Câu 54: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10. Câu 55: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3 + H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (e) Ba(OH)2 + K2CO3   BaCO3 + 2KOH  CO32– + H2O là Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH-  (b) NH4HCO3 + 2KOH

+Dungdòch AgNO /NH dö +H O,H +Dungdòch HCl Z  Y    X  t 2

+

3

0

3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 61: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 62: Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2. B. CH3CH2COOCH2CH=CH2. C. CH3CH2COOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2. Câu 63: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

X3 + X4  2X6 + 3X5 + 3X2   X5 + X2  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3. Câu 59: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo. D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 56: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,28. C. 0,14. D. 0,30. Câu 57: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N. Câu 58: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): 2X1 + 2X2  X3 + CO2   2X3 + H2  X4

Khí Y là A. C2H4.

B. C2H6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. CH4.

D. C2H2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 64: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Pb. Câu 65: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 66: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,50M. D. 0,25M. Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn. (b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 68: Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,425. B. 81,600. C. 64,125. D. 75,825. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực. (b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol. (c) Để ủ hoa quả nhanh chính và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4. (d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo. (e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt,..). Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 71: Hidro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết π. Giá trị của m là A. 17,42. B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28. Câu 72: Este X có công thức phân tử C8H12O4, Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 73: Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Giá trị của m là A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575. Câu 76: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Số nguyên tử C có trong Q là A. 12. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 77: Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C4H11O2N) và T(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin; 0,15 mol ancol etylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan của glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin là 10 : 3). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,55. B. 28,54. C. 28,53. D. 28,52. Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam. B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol. C. Giá trị của m là 30,8. D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X (không có ion NH4+ , bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,8. B. 36,0. C. 54,0. D. 13,2. Câu 75: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là A. 37,18%. B. 37,52%. C. 38,71%. D. 35,27%. Câu 80: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề được biên soạn theo cấu trúc đề thi minh hoạ.

.Q

TP

Đ ẠO

G

1 2 1

TỔNG 5 3 4 2 5 7 1 0 2

1 1

1 2

Vận dụng cao 1

3 1

2 0 0 1 0 1 5 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

Ý

-H

Ó

A

10

1 1 2

2

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3 1

N

Nhận biết Thông hiểu 1 2 3 1 2 5

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 51A 61D 71B

42B 52D 62C 72D

43B 53D 63C 73A

44B 54D 64C 74A

45C 55B 65C 75D

46A 56D 66A 76A

47D 57A 67C 77A

48A 58C 68C 78A

49D 59B 69B 79C

50B 60B 70B 80D

Ơ H N

Câu 54. Chọn D. CaCO 3 , KHCO 3 : x mol  x  n CO 2  0, 2 Đặt    y  0, 2  n HCl  0, 2.2  0, 4 mol KCl : y mol 100x  74,5y  34, 9

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 

K2CO3 (X5) + H 2 O (X2)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

2FeCl3 (X6) + 3K2CO3 (X5) + 3H2O (X2)   2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl Câu 65. Chọn C. Tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là capron, nilon-6, nilon-6,6. Câu 68. Chọn C. n BaSO 4  0, 225 mol Kết tủa gồm   m   64,125 (g) n Al(OH)3  4n Al3  n OH   0,15 mol Câu 69. Chọn B. (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa Fe(OH)2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa BaSO4. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa là FeS và S. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa là Al(OH)3. (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được hỗn hợp muối. (f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa CaSO3. Câu 70. Chọn B. (b) Sai, Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol. (d) Sai, Hàm lượng tinh bột trong ngô thấp hơn trong gạo. Câu 71. Chọn B. n Phân tử X có chứa 7 liên kết π (3π-COO-+ 4πc-c)  n X  H 2  0, 02 mol 4 3n X  0, 08 mol và n C3H5 (OH)3  0, 02 mol Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n NaOH  1  0, 25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

KHCO3 (X4)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

KOH (X3) + KHCO3 (X4)

Đ ẠO

 

G

KOH (X3) + CO2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n AgCl  n KCl  n HCl  0, 2  0, 4  0, 6 mol  m AgCl  86,1 (g) Câu 55. Chọn B. Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c). Câu 58. Chọn C. 2K (X1) + 2H2O (X2)   2KOH (X3) + H2

D

IỄ N

BTKL   m  18, 44  0, 02.92  0, 08.40  17, 08 (g) Câu 72. Chọn D. Este X có công thức phân tử C8H12O4 (k = 3) Các đồng phân thoả mãn của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-C4H7 (có 4 đồng phân mạch phân nhánh) HCOO-CH2-CH(CH3)OOC-C3H5 (có 1 mạch phân nhánh)  đổi vị trí 2 gốc axit cho nhau được 2 đồng phân. Vậy có tất cả 6 đồng phân. Câu 73. Chọn A. Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol. Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ

H N Y

Đ ẠO

Tại m  37,35 (g)  m Al(OH)3  7,8(g)  n Al(OH)3  0,1 mol  b  0, 25.22, 4  5, 6 (l) Tại n CO2  0,325 mol  m  7,8  197.[0,15  (0,325  0,15  0,1)]  22,575 (g)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 76. Chọn A. n OH  2n H 2  0,36 mol 92 t 3 Ta có:   M F  .t   92 : C3H 5 (OH) 3 m  10, 68  m  11, 04 (g) 3 ancol H 2  68  96  2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa. và n OH  n RCOONa  0,36  M G  82  2 Vì các chất trong E có số mol bằng nhau  X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là (HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q có 12 nguyên tử C. Câu 77. Chọn A. Z là C2H5COONH3CH3 và T là C2H5-COO-H3N-CH(CH3)-COO-C2H5 với n Z  0,1 mol và n T  0,15 mol Hỗn hợp Q gồm GlyK (x mol), AlaK (y mol), ValK (z mol), C2H5COOK (0,25 mol) BT: Na   x  y  z  0, 25  0, 77  x  0,13 Gly : 0,13      y : z  10 : 3   y  0,3  Ala : 0,15 2, 25x  3, 75y  6, 75z  3,5.0, 25  2,9 z  0, 09 Val : 0, 09    BTKL   m M  m KOH  m a min  m ancol  m Q  m H 2O  n H 2O  0,34 mol

TO

ÁN

3n X  5n Y  2n K 2CO3  n Z  2n T  0,37 n X  0, 04 mol Ta có:   n Y  0, 05 mol n X  n Y  0,34  n Z  n T  0, 09 Với nX + nY = nVal ; 2nX + nY = nGly ; 3nY = nAla  Y là ValGly(Ala)3 có %m = 28,565%. Câu 78. Chọn A. X, Y : a mol a  3c  0,35 a  0, 2    Đặt  Z : b mol  b  2c  0, 75  0, 7  b  0, 05 T : c mol  BT:O   2a  3b  6c  0, 675.2  0, 75.2  0, 7 c  0, 05   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Khi cho 8,55 gam X (trong đó C4H2 có 0,075 mol)  kết tủa là Ag2C4 có m = 19,8 (g). Câu 75. Chọn D. Các phản ứng xảy ra: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3 CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2 Tại m  29,55 (g)  n BaCO3  0,15 mol  n Ba (OH)2  0,15 mol  a  3,36 (l)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

64x  71.0,15  32y  24, 25  x  0, 2 Ta có:  BT: e   x  0,15  2y    y  0, 025  Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56  a = 1. Câu 74. Chọn A.  C X  1, 6 CH 4 : 0, 2 mol 44n CO 2  18n H 2O  30  4,3  25, 7 n CO 2  0, 4 mol Ta có:  BT:O     2n CO 2  n H 2O  0, 625.2  n H 2O  0, 45 mol H X  3, 6 C 4 H 2 : 0, 05 mol  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

9 (C n H 2n O 2 ) 7 A. Sai, Khối lượng X, Y có trong 24 gam M là (14n + 32).0,2 = 10 (g)  12 gam M có 5 gam X, Y. B. Đúng, Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol. C. Đúng, BTKL: 24 + 0,35.56 = m + 92.0,1 + 0,2.18  m = 30,8 gam. D. Đúng, X là HCOOH có %mH = 4,35% Câu 79. Chọn C. BT: C CZ  3   C X,Y .0, 2  0, 05.C Z  (3C X,Y  C Z ).0, 05  0, 75   C X,Y 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chất rắn thu được gồm K+ (0,1 mol), Na+ (0,2 mol), NO2- (x mol), OH- (y mol). BTDT   x  0, 24 BT:N   x  y  0,3     n N ( khí)  0,35  0, 24  0,11 mol 46x  17y  3,9  4, 6  20,56  y  0, 06  BTDT Dung dịch X chứa Fe3+ (0,07 mol), NO3- (0,24 mol), H+ (   0, 03 mol ) BT: H BT: O   n H 2O  0,5.(0,35  0, 03)  0,16 mol   n O ( khí)  0,17 mol

Y

N

H

Ơ

N

Khối lượng dung dịch sau phản ứng là m Fe  m dd HNO3  (m N  m O )  43, 76 (g)  %C Fe(NO3 )3  38, 71% Câu 80. Chọn D. n BT: N  n NO  0, 08 mol  n H 2  NO  0, 02 mol Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4  4 Ta có: n H   2n H 2  4n NO  2n O (Y)  n O (Y)  0,5 mol và m KL  98,36  mSO 4 2   m K   29,96 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO N

G

----------HẾT----------

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6  NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) BT: O Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol)   4x.3  x.3  4x.2  x .2  0,5  x  0,1  m  m KL  m CO3  m NO3  60, 76 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

THPT CHUYÊN BẠC LIÊU LẦN 2 Câu 1: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là: A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(c) Cho K vào dung dịch CuSO4.

(d) Cho Mg vào dung dịch HCl.

Ơ

N

(a) Cho Mg vào dung dịch FeCl2.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

N

A. 3.

H

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:

Y

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam D. 93.

Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

Đ ẠO

Mẫu thử Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

H Ư

N

G

X

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

TR ẦN

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

Câu 5: Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

10 00

B

- Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu. - Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag. - Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot.

Ó

A

X, Y, Z lần lượt là

B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.

D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.

-H

A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột.

A. Tristearin.

-L

Ý

Câu 6: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? B. Metyl fomat.

C. Metyl axetat.

D. Benzyl axetat.

ÁN

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 89.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. 85.

TP

A. 101.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:

ÀN

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

Đ

(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

IỄ N

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

D

(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: A. (1), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).

C. benzyl axetat.

D. phenyl axetat.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 8: Tên gọi của CH3COOC2H5 là A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với Na, thấy sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là A. C4H9OH, C5H11OH.

B. C3H7OH, C4H9OH.

C. CH3OH, C2H5OH.

D. C2H5OH, C3H7OH.

Câu 11: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm etilen và etan (đktc) đi qua dung dịch brom thì phản ứng vừa đủ với A. 80% etilen và 20% etan.

B. 25% etilen và 75% etan.

C. 60% etilen và 40% etan.

D. 30% etilen và 70% etan.

N

16 gam brom. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

B. NaCl.

C. CaCO3.

D. CH3COOH.

H

A. H2O.

Ơ

Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

N

Câu 13: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau

Y

Câu 14: Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm: ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V (lít) khí (đktc). A. 0,56.

B. 2,24.

Đ ẠO

Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị V là C. 1,12.

D. 2,80.

G

Câu 15: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

D. H2NCH2CONH(CH3)COOH.

H Ư

N

A. H2NCH2COONH3CH2COOH.

A. Glucozơ.

TR ẦN

Câu 16: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? B. Saccarozơ.

C. Metylamin.

D. Etyl axetat.

Câu 17: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là B. R2O.

B

A. RO.

C. RO2.

D. R2O3.

A. Na, K, Li, Cs, Rb.

10 00

Câu 18: Thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là B. Li, Na, K, Rb, Cs.

C. Cs, Rb, K, Na, Li.

D. K, Na, Li, Rb, Cs.

-H

C. anilin, axit glutamic, valin.

Ó

A. glyxin, lysin, axit glutamic.

A

Câu 19: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? B. glyxin, alanin, lysin. D. glyxin, valin, axit glutamic.

Câu 20: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí

-L

Ý

hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Na.

B. Li.

C. Rb.

D. K.

ÁN

Câu 21: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. CO, FeO, ZnO, MgO.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. CO, Fe, ZnO, MgO.

.Q

B. Fe, ZnO, MgO.

TP

A. Fe, Zn, MgO.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là

ÀN

Câu 22: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chất ban

Đ

đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có

IỄ N

một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3), (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong

D

các phương án sau?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. KCl đặc và CaO khan.

C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2.

D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.

TP

Công thức X là

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)COOH.

D. CH3-CH2-CH(NH2)COOH.

Đ ẠO

A. H2N-CH2-COOH.

B. Al.

C. Hg.

N

A. Zn.

G

Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại ở trạng thái lỏng là

D. Ag.

B. Poli(vinylclorua).

C. Nilon-6.

TR ẦN

A. Tơ nitron.

H Ư

Câu 26: Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

D. Polietilen.

Câu 27: Ankan có 81,819%C về khối lượng. CTPT của ankan là A. CH4.

B. C3H8.

C. C2H6.

D. C4H10.

B. 3.

10 00

A. 4.

B

Câu 28: Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là C. 5.

D. 2.

Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng (lấy

A

dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của

Ó

m là

B. 5,04.

C. 3,36.

-H

A. 3,46.

D. 3,92.

Câu 30: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô A. SO2 rắn.

-L

Ý

rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là B. H2O rắn.

C. CO rắn.

D. CO2 rắn.

ÁN

Câu 31: Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 1s22s22p63s23p4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 1s22s22p63s1.

.Q

B. 1s22s22p63s23p5.

Câu 24: Cho 1,335 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,8825 gam muối.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1s22s22p6.

Y

Câu 23: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

N

A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2

Đ

sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

IỄ N

A. 45,0 gam.

B. 22,5 gam.

C. 11.25 gam.

D. 14,4 gam.

D

Câu 33: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-. Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3.

B. NaCl.

C. HCl.

D. H2SO4.

Câu 34: Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 23052 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polietilen và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là A. 155 và 102.

B. 250 và 102.

C. 250 và 204.

D. 145 và 204.

Câu 35: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 45,5.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 42,9.

C. 40,5.

D. 50,8.

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe (trong đó số mol Al : Mg : Fe = 5 : 7 : 8) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 129,15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,020.

B. 13,518.

C. 18,024.

D. 12,016.

(???)

N

Câu 37: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch

Ơ

NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của anilin. Mặt

H

khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng

A. 29,4.

B. 19,70.

.Q

TP

Ba(OH)2 0,1M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là C. 9,85.

D. 7,88.

Đ ẠO

(???)

Câu 39: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X cà Y

G

đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,36 lít B. 31.

C. 45.

D. 73.

TR ẦN

(số mol lẻ)

H Ư

A. 59.

N

CO2 (đktc). Khối lượng phan tử của chất X là

Câu 40: Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m

10 00

B. 33,3.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 40,5.

B

gam chất tan. Giá trị của m là

C. 33,7.

D. 46,1.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 32.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 28.

Y

B. 18.

U

A. 34.

N

của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

THPT CHUYÊN BẠC LIÊU LẦN 2 Câu 1: Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, vinylaxxetilen, toluen, stiren. Số chất làm mất màu nước brom là: A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

(b) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(c) Cho K vào dung dịch CuSO4.

(d) Cho Mg vào dung dịch HCl.

H

Ơ

(a) Cho Mg vào dung dịch FeCl2.

C. 1.

D. 2.

Y

B. 4.

N

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là: A. 3.

N

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. 89.

D. 93.

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

m  91,8  9, 2  9, 2 : 92.3.40  89 gam Thuốc thử

N

Mẫu thử

G

Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

H Ư

X

TR ẦN

Có màu tím

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

10 00

B

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 5: Cho các dung dịch chứa các cacbohydrat X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

Ó

A

- Cho từng giọt dung dịch brom vào X thì dung dịch brom mất màu.

-H

- Đun nóng Y với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag.

-L

X, Y, Z lần lượt là

Ý

- Z có màu xanh tím khi nhỏ vào đó một giọt dung dịch iot. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.

C. glucozơ, saccarozơ, hồ tinh bột.

D. fructozơ, glucozơ, tinh bột.

ÁN

A. glucozơ, fructozơ, hồ tinh bột.

Câu 6: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin.

B. Metyl fomat.

C. Metyl axetat.

D. Benzyl axetat.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 85.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 101.

TP

glyxerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam

ÀN

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Đ

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.

IỄ N

(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

D

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là: A. (1), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (6).

C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (5).

C. benzyl axetat.

D. phenyl axetat.

Câu 8: Tên gọi của CH3COOC2H5 là A. etyl axetat.

B. metyl axetat.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 10: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau tác dụng hoàn toàn với Na, thấy sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). CTPT của 2 ancol là A. C4H9OH, C5H11OH.

B. C3H7OH, C4H9OH.

C. CH3OH, C2H5OH.

D. C2H5OH, C3H7OH.

Định hướng tư duy giải

N

C 2 H 6 O 15, 6  52   3,36 : 22, 4.2 C3 H 8 O

Ơ

M

N

H

Câu 11: Cho 8,96 lít hỗn hợp gồm etilen và etan (đktc) đi qua dung dịch brom thì phản ứng vừa đủ với

Đ ẠO

etilen : x mol  x  y  0, 4  x  0,1     mol e tan : y  x  0,1  y  0,3

B. NaCl.

C. CaCO3.

N

A. H2O.

G

Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

D. CH3COOH.

H Ư

Câu 13: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là

B. Fe, ZnO, MgO.

TR ẦN

A. Fe, Zn, MgO. C. CO, Fe, ZnO, MgO.

D. CO, FeO, ZnO, MgO.

Câu 14: Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm: ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V (lít) khí (đktc). A. 0,56.

10 00

B

Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị V là B. 2,24.

Ó

5,1  4 .22, 4  2, 24 71  60

-H

V

D. 2,80.

A

Định hướng tư duy giải

C. 1,12.

Câu 15: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

C. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

D. H2NCH2CONH(CH3)COOH.

-L

Ý

A. H2NCH2COONH3CH2COOH.

A. Glucozơ.

ÁN

Câu 16: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? B. Saccarozơ.

C. Metylamin.

D. Etyl axetat.

Câu 17: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

ÀN

A. RO.

B. R2O.

C. RO2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 30% etilen và 70% etan.

Y

C. 60% etilen và 40% etan.

U

B. 25% etilen và 75% etan.

.Q

A. 80% etilen và 20% etan.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

16 gam brom. Thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

D. R2O3.

Đ

Câu 18: Thứ tự tăng dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm là B. Li, Na, K, Rb, Cs.

IỄ N

A. Na, K, Li, Cs, Rb.

C. Cs, Rb, K, Na, Li.

D. K, Na, Li, Rb, Cs.

D

Câu 19: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây? A. glyxin, lysin, axit glutamic.

B. glyxin, alanin, lysin.

C. anilin, axit glutamic, valin.

D. glyxin, valin, axit glutamic.

Câu 20: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Na.

B. Li.

C. Rb.

D. K.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com M

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,17  39 0,336 : 22, 4.2

Câu 21: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 22: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chất ban

N

đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có

Ơ

một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3), (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong

D. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.

A. 1s22s22p6.

B. 1s22s22p63s23p5.

H Ư

TR ẦN

Câu 23: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

C. 1s22s22p63s1.

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 24: Cho 1,335 gam một α-amino axit X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 1,8825 gam muối.

B

Công thức X là

10 00

A. H2N-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)COOH.

Ó

1,8825  1,335  0, 015mol  M X  89 36,5

-H

nX 

D. CH3-CH2-CH(NH2)COOH.

A

Định hướng tư duy giải

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

Ý

Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại ở trạng thái lỏng là

-L

A. Zn.

B. Al.

C. Hg.

D. Ag.

ÁN

Câu 26: Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. Tơ nitron.

B. Poli(vinylclorua).

C. Nilon-6.

D. Polietilen.

Câu 27: Ankan có 81,819%C về khối lượng. CTPT của ankan là A. CH4.

B. C3H8.

C. C2H6.

D. C4H10.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. NaCl bão hòa và Ca(OH)2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G

B. KCl đặc và CaO khan.

N

A. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

các phương án sau?

ÀN

Câu 28: Số đồng phân của amino axit với công thức phân tử C3H7O2N là B. 3.

Đ

A. 4.

C. 5.

D. 2.

IỄ N

Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng (lấy

D

dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của

m là A. 3,46.

B. 5,04.

C. 3,36.

D. 3,92.

Định hướng tư duy giải

m  2,96 

2,96 2,96 .1, 25.56  .46  3,92 gam 74 74

Câu 30: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. SO2 rắn.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. H2O rắn.

C. CO rắn.

D. CO2 rắn.

Câu 31: Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

C. HCOOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Định hướng tư duy giải

9  60 0, 2.0, 75

N

M

Ơ

Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 B. 22,5 gam.

C. 11.25 gam.

D. 14,4 gam.

nước cứng trên là B. NaCl.

C. HCl.

D. H2SO4.

Đ ẠO

A. Na2CO3.

Câu 34: Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 7000 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là C. 250 và 204.

N

B. 250 và 102.

D. 145 và 204.

H Ư

A. 155 và 102.

G

23052 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polietilen và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là Câu 35: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy A. 45,5.

TR ẦN

ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là B. 42,9.

C. 40,5.

Định hướng tư duy giải

D. 50,8.

BaSO 4 : 0,1mol Ba : 0,1mol    m  42,9 gam  mol mol  Na : 0, 2 Cu(OH) 2 : 0, 2

10 00

B

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe (trong đó số mol Al : Mg : Fe = 5 : 7 : 8) tác dụng với

A

dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung

Ó

dịch AgNO3 dư thu được 129,15 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 13,518.

C. 18,024.

-H

A. 15,020.

Ý

(???)

D. 12,016.

-L

Câu 37: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch

ÁN

NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của anilin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là

ÀN

A. 34.

B. 18.

C. 28.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Câu 33: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-. Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  0, 2 : 0,8 : 2.180  22,5 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Định hướng tư duy giải

N

A. 45,0 gam.

H

sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

D. 32.

Định hướng tư duy giải

IỄ N

Đ

C2 H 3 NO : 0, 68mol  63,312(0, 68.57  0, 4.14  0,14.18) m  28,128 gam Dồn chất: A CH 2 : 0, 4mol 44(0, 68.2  0, 4)  18(0, 68.1,5  0, 4  0,14)  mol H 2 O : 0,14

D

Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,4.

B. 19,70.

C. 9,85.

D. 7,88.

(???)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X cà Y đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,36 lít CO2 (đktc). Khối lượng phan tử của chất X là A. 59.

B. 31.

C. 45.

D. 73.

(số mol lẻ) Câu 40: Cho 20,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch

N

hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và KOH 0,5M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa m B. 33,3.

C. 33,7.

D. 46,1.

H

A. 40,5.

Ơ

gam chất tan. Giá trị của m là

N

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

m  20,5  0,5.0,3.40  0,5.0,5.56  0, 4.18  33,3 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 3 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là: A. 0,01 mol và 0,01 mol.

B. 0,1 mol và 0,02 mol.

C. 0,1 mol và 0,2 mol.

D. 0,1 mol và 0,1 mol.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

C. [-CH2-CH2-]n

D. [-CH2-CHCl-]n.

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Glucozơ.

N

A. Tinh bột.

B. [-CH3-CH3-]n

H

A. [-CH2-CH(CH3)-]n.

Ơ

Câu 43: Công thức hóa học cura Polietilen (PL) là

N

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu cơ B.

B. 480.

C. 720.

D. 329.

Đ ẠO

A. 320.

Câu 46: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu B. 2,16.

C. 0,54

N

A. 1,08.

G

được m gam Ag. Giá trị của m là

D. 1,62.

H Ư

Câu 47: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m A. 8.

TR ẦN

là B. 5.

C. 12.

D. 10

Câu 48: Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là

10 00

B

A. CH3COOCH2CH(CH3)2. C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.

B. C4H9COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 49: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion

A

kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước) B. Ag+, Pb2+, Cu2+

-H

Ó

A. Pb2+, Ag+, Cu2+

C. Ag+, Cu2+, Pb2+

D. Cu2+, Ag+, Pb2+

Câu 50: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây? B. HNO3

Ý

A. BaCl2.

C. NaOH.

D. HCl.

-L

Câu 51: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện?

ÁN

A. Fe.

B. Ca.

C. Na.

D. Al

Câu 52: Povinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CCl2.

B. CH2=CHCl.

C. CH2=CHCl-CH3.

D. CH3-CH2Cl.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. saccarozơ, glucozơ.

.Q

B. glucozơ, axit gluconic. C. fructozơ, sobitol.

Câu 45: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M,

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. glucozơ, sobitol.

U

Y

Hai chất A, B lần lượt là:

ÀN

Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-

Đ

Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

IỄ N

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

D

Câu 54: Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Chất X là A. FeCl2.

B. CuCl2.

C. MgCl2.

D. FeCl3.

Câu 55: Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang - thép? A. Cr2O3.

B. Fe2O3.

C. ZnO.

D. CuO.

Câu 56: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 57: Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl.

B. NaNO3.

C. KNO3.

D. H2SO4.

Câu 58: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? C. Ag.

D. Hg.

C. Ca.

D. Fe.

N

B. Fe. B. Na.

H N

Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Y

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.

U .Q TP

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

Đ ẠO

(e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là B. 4.

C. 3.

N

A. 2.

G

(g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư.

D. 5.

H Ư

Câu 61: Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức

TR ẦN

cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.

B. CH3(CH2)4NO2.

C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3.

D. CH2-CH-COONH3-C2H5.

10 00

B

Câu 62: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

A

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

-H

Ó

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.

ÁN

A. 5.

-L

Số phát biểu đúng là

Ý

(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 63: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. Al.

Ơ

Câu 59: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Zn.

ÀN

dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là

Đ

A. 27,30.

B. 25,86.

C. 27,70.

D. 26,40.

D

IỄ N

Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: t 1. n-pentan   A + B và D + E

as 2. A + Cl2   CH3-CHCl-CH3 + F

3. CH3COONa + NaOH   D+G

as 4. D + Cl2   L+F

5. CH3-CHCl-CH3 + L + Na   M + NaCl Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là: A. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. C. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH2=CH-CH2-CH3, CH4, CH3-CH(CH3)-CH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 65: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là: A. 11,60.

B. 9,44.

C. 11,32.

D. 10,76.

N

Câu 66: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:

Ơ

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

H

B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

N

C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

Y

D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

Đ ẠO

dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, B. 2,7.

C. 4,7.

N

A. 1,1.

G

đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 2,9.

H Ư

Câu 68: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các anool và 18, 78 gam hỗn

TR ẦN

hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 120.

B. 240.

C. 190.

D. 100.

10 00

B

Câu 69: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?

A

A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.

-H

Ó

B. M có mạch cacbon không phân nhánh. C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Ý

D. N không làm mất màu dung dịch brom.

-L

Câu 70: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH

ÁN

đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,2.

B. 20,2.

C. 15,0.

D. 26,4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 67: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este

ÀN

Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X + 2NaOH   X1 + 2X2

Đ

(b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

D

IỄ N

t  , xt (c) nX3 + nX4   poli(etylin terephtalat) + 2nH2O t  , xt (d) X2 + CO   X5

H SO đ , t

2 4   X6 + 2H2O (e) X4 + 2X5   Cho biết: X là este có công thức phân từ C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.

Phân tử khối của X6 là A. 146.

B. 104.

C. 132.

D. 118.

Câu 72: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26.

B. 35.

C. 39.

D. 25.

Câu 73: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là B. 3

C. 4

D. 2

N

A. 1

Ơ

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

H

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.

N

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

Y

(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.

Số phát biểu đúng là B. 4.

C. 3.

G

A. 5.

D. 2.

N

Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic

H Ư

hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số

TR ẦN

nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%.

B. 52,89%.

C. 54,13%.

D. 25,53%.

10 00

B

Câu 76: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là: B. 19,56.

A

A. 16,12.

C. 17,96.

D. 17,72.

-H

Ó

Câu 77: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O,

Ý

0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH

-L

phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

ÁN

A. 16,8.

B. 14,0.

C. 10,0.

D. 11,2.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 78: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng phân.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt.

Đ ẠO

(e) Thành phần chính của tóc là protein.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

protein.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ

ÀN

- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là

Đ

A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

IỄ N

Câu 79: Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có

D

nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: A. 1,61%.

B. 4,17%.

C. 2,08%.

D. 3,21%.

Câu 80: Cho các phát biêu sau: (a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 2.

D. 3.

H

Ơ

N

A. 4.

N

THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 3

U

Y

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào

C. 0,1 mol và 0,2 mol.

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

n CO2  n H2O  6, 2 : (44  18)  0,1mol

G

Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

N

A. Tinh bột.

H Ư

Câu 43: Công thức hóa học cura Polietilen (PL) là B. [-CH3-CH3-]n

C. [-CH2-CH2-]n

TR ẦN

A. [-CH2-CH(CH3)-]n.

D. 0,1 mol và 0,1 mol.

D. Saccarozơ. D. [-CH2-CHCl-]n.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu cơ B. Hai chất A, B lần lượt là: A. glucozơ, sobitol.

B. glucozơ, axit gluconic. C. fructozơ, sobitol.

D. saccarozơ, glucozơ.

10 00

B

Câu 45: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320.

B. 480.

Ó

23, 76  15 : 0, 75  0,32 16,5

-H

V

D. 329.

A

Định hướng tư duy giải

C. 720.

-L

Ý

Câu 46: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu A. 1,08.

ÁN

được m gam Ag. Giá trị của m là B. 2,16.

C. 0,54

D. 1,62.

Định hướng tư duy giải

m  0,9 :180.2.108  1, 08 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,1 mol và 0,02 mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

A. 0,01 mol và 0,01 mol.

TP

lượt là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần

ÀN

Câu 47: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn

Đ

bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m

IỄ N

D

A. 8.

B. 5.

C. 12.

D. 10

Định hướng tư duy giải

m  8 : 80.100  10 gam Câu 48: Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là A. CH3COOCH2CH(CH3)2.

B. C4H9COOCH3.

C. CH3OOCCH2CH2CH(CH3)2.

D. CH3COOCH3.

Câu 49: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. Pb2+, Ag+, Cu2+

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Ag+, Pb2+, Cu2+

C. Ag+, Cu2+, Pb2+

D. Cu2+, Ag+, Pb2+

Câu 50: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây? A. BaCl2.

B. HNO3

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 51: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện? A. Fe.

B. Ca.

C. Na.

D. Al

Câu 52: Povinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CCl2.

B. CH2=CHCl.

C. CH2=CHCl-CH3.

D. CH3-CH2Cl.

Ơ

N

Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt

H

khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có GlyB. 6.

C. 3.

D. 5.

Y

A. 4.

N

Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

D. FeCl3.

Câu 55: Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang - thép? B. Fe2O3.

C. ZnO.

D. CuO.

Đ ẠO

A. Cr2O3.

Câu 56: Tiến hành các thí nghiệm sau:

N

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.

G

(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

H Ư

(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl. A. 3.

TR ẦN

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 57: Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? B. NaNO3.

B

A. KCl.

C. KNO3.

D. H2SO4.

A. Zn.

10 00

Câu 58: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? B. Fe.

C. Ag.

D. Hg.

C. Ca.

D. Fe.

B. Na.

Ó

A. Al.

A

Câu 59: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?

-H

Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Ý

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.

-L

(b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư.

ÁN

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. MgCl2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. CuCl2.

TP

A. FeCl2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 54: Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Chất X là

ÀN

(g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Đ

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

IỄ N

Câu 61: Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức

D

cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOC2H5.

B. CH3(CH2)4NO2.

C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3.

D. CH2-CH-COONH3-C2H5.

Câu 62: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 63: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong

Ơ

N

dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. B. 25,86.

C. 27,70.

D. 26,40.

Y

as 2. A + Cl2   CH3-CHCl-CH3 + F

3. CH3COONa + NaOH   D+G

as 4. D + Cl2   L+F

G

t 1. n-pentan   A + B và D + E

N

5. CH3-CHCl-CH3 + L + Na   M + NaCl

H Ư

Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là:

A. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3.

TR ẦN

B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. C. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3. D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH2=CH-CH2-CH3, CH4, CH3-CH(CH3)-CH3.

10 00

B

Câu 65: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn

A

dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai

-H

A. 11,60.

Ó

muối khan. Giá trị của a là:

B. 9,44.

D. 10,76.

Ý

Định hướng tư duy giải

C. 11,32.

-L

mol X : (COONH 4 ) 2 n  0, 06 NAP Xep hinh   X    mol n Y  0, 04 Y : CH 3COONH 4 a  11,32 gam

ÁN

Câu 66: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Đ ẠO

Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,56  1,52  0, 02mol 2 BTKL   a  1,56.12  1,52.2  16.(0, 02.6  0, 03.2)  0, 09.40  0, 02.92  0, 03.18  25,86

nY 

TP

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

N

A. 27,30.

H

Giá trị của a là

ÀN

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Đ

B. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

IỄ N

C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

D

D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

Câu 67: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este

đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,1.

B. 2,7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4,7.

D. 2,9.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

 

Ơ

N

Cn H 2n 6 O 2 : x mol 0,585(x  y)  0,36(x  2y)  x  0, 03 E    n C  0, 61mol   mol 0,37.14  68x  100y  12, 22  y  0, 05 Cm H 2m 6 O 4 : y CH 2  C(CH 3 )  COOCH 2 C  CH : 0, 03mol Lam troi  E  mol CH 2  CHCH 2 OOCC2 H 2 COOCH 3 : 0, 05 m1  4,58  m1 : m 2  2,8625  m 2  1, 6

H

Câu 68: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng

N

tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các anool và 18, 78 gam hỗn

C. 190.

D. 100.

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

esteancol : x mol  x  y  0,12  x  0, 05      mol 16,32  40(x  2y)  18, 78  3,83  x  18y  y  0, 07 este phenol : y 0, 05  0, 07.2 V  0,19 1

G

N

H Ư

Câu 69: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu

TR ẦN

được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.

B

B. M có mạch cacbon không phân nhánh.

10 00

C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. N không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 70: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH

Ó

A

đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m B. 20,2.

D. 26,4.

-L

Định hướng tư duy giải

C. 15,0.

Ý

A. 28,2.

-H

gam chất rắn khan. Giá trị của m là

 Na SO  X : (CH 3 NH 3 ) 2 SO 4  m  2 4   0,1.142  0,15.40  20, 2 gam  NaOH 

ÁN

Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X + 2NaOH   X1 + 2X2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 240.

TP

A. 120.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn

ÀN

(b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

Đ

t  , xt (c) nX3 + nX4   poli(etylin terephtalat) + 2nH2O

IỄ N

t  , xt (d) X2 + CO   X5

H SO đ , t

D

2 4   X6 + 2H2O (e) X4 + 2X5   Cho biết: X là este có công thức phân từ C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau.

Phân tử khối của X6 là A. 146.

B. 104.

C. 132.

D. 118.

Câu 72: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26.

B. 35.

C. 39.

D. 25.

Định hướng tư duy giải BT O n O(F)  2n NaOH  0,8mol   n H2O  0,3mol

mol CH  CHCOONa : 0,1 Lam troi  F 2 mol HCOONa : 0,3

Y

D. 2

Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.

G

(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.

H Ư

N

(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.

(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ

TR ẦN

protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein.

(g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt. B. 4.

10 00

A. 5.

B

Số phát biểu đúng là

C. 3.

D. 2.

Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic

A

hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp

Ó

trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số

-H

nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là B. 52,89%.

C. 54,13%.

-L

Ý

A. 24,57%.

D. 25,53%.

X : CH 3COONH 3CH 2 COOCH 3 : 0,1  mol Y : CH 3 NH 3  OOCCOONH 3C2 H 5 : 0,15 mol

TO

ÁN

Định hướng tư duy giải

CH 3COOK : 0,1mol    NH 2 CH 2 COOK : 0,1mol  mol (COOK) 2 : 0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3

Đ ẠO

A. 1

TP

Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là

.Q

Câu 73: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2,

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

0,1.72  0,3.46  0, 04.92  23, 06  0, 09  n T  0, 09 : 3  0, 03mol  n X  0, 24mol 18 Xep hinh   T : (HCOO) 2 (C2 H 3COO)C3 H 5 : 0, 03mol  %m T  26, 28%

a 

Ơ

Bơm a mol H2O vào E

N

N

Đ

 %m (COOK )2  54,13%

IỄ N

Câu 76: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch

D

chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là: A. 16,12.

B. 19,56.

C. 17,96.

D. 17,72.

Định hướng tư duy giải  

n  0, 02mol X : C55 H x O6  1,55.55  1,1.(0, 25x  52)  x  102   X m X  17,16 gam BTKL  17,16  0, 02.3.40  0, 02.92  17, 72 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 77: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 16,8.

B. 14,0.

C. 10,0.

D. 11,2.

D. Fructozơ.

Câu 79: Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y;

G

Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol

H Ư

N

H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 A. 1,61%.

TR ẦN

mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: B. 4,17%.

C. 2,08%.

Định hướng tư duy giải

D. 3,21%.

10 00

B

C2 H 3 NO : x mol 57x  14y  18z  32t  124, 78  x  0, 42  mol   y  4,56 CH 2 : y 2x  y  1,5x  y  z  0,11    Dồn chất: E  mol H 2O : z 57x  14y  40(x  t)  32t  46t  133,18 z  0,1 O : t mol 2, 25x  1,5y  3,385  t  3t  t  1,1  2

Ó

A

Lam troi N  4,2  T : CH 3COOC2 H 5   Z : (Gly) 4 Ala  Y : (Gly)3 Ala  X : Gly  Val

X : 0, 02mol   Y : 0, 02mol  %m Y  4,17%  Z : 0, 06mol 

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 80: Cho các phát biêu sau: (a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Saccarozơ.

Đ ẠO

B. Tinh bột.

TP

Vậy X là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- X không tráng gương, có một đồng phân.

A. Glucozơ.

Ơ

Y

Câu 78: Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy:

H

N

CH 2 1,14  0, 75.0, 2   0, 66mol  CH 2  1,5 Dồn chất: X COO   m  0, 25.56  14 gam  NH : 0, 2mol COO  0,91  0, 66  0, 25mol  3 

N

Định hướng tư duy giải

ÀN

(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

Đ

(c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

IỄ N

(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

D

(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2.

D. 3.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 678

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện? A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca. Câu 3. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 1,62. C. 0,54. D. 1,08. Câu 4. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Chất X là A. CuCl2. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3. Câu 5. Isoamylaxetat là este có mùi chuối chín. Công thức của Isoamylaxetat là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C4H9COOCH3. C. CH3OOCCH2CH(CH3)2. D. CH3COOCH3. Câu 6. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 5. C. 12. D. 8. Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-AlaVal). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 9. Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. BaCl2. C. HNO3. D. NaOH. Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11. Povinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CCl2. B. CH2=CHCl. C. CH2=CHCl-CH3. D. CH3-CH2Cl. Câu 12. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (b) Cho Al2S3 vào dung dịch HCl dư. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. (g) Cho kim loại Al vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

t ,xt  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (c) nX3 + nX4  0

H 2SO 4 , t   X6 + 2H2O (d) X2 + CO  (e) X4 + 2X5   X5  Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 146. B. 118. C. 104. D. 132. Câu 24. Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 11,60. B. 9,44. C. 11,32. D. 10,76. Câu 25. Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

(b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L 0

t  X1 + 2X2 (a) X + 2NaOH 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 13. Công thức hóa học của Polietilen (PE) là A. [-CH3-CH3-]n. B. [-CH2-CH2-]n. C. [-CH2-CH(CH3)-]n. D. [-CH2-CHCl-]n. Câu 14. Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang – thép? A. Cr2O3. B. Fe2O3. C. ZnO. D. CuO. Câu 15. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Hg. Câu 16. Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 720. B. 480. C. 329. D. 320. Câu 17. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau: (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Cu2+, Pb2+. B. Ag+, Pb2+, Cu2+. C. Cu2+, Ag+, Pb2+. D. Pb2+, Ag+, Cu2+. Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,1 mol và 0,02 mol. C. 0,01 mol và 0,01 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol. Câu 19. Dung dịch Ala–Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. NaNO3. C. KNO3. D. H2SO4. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit A. Hiđro hóa A, thu được chất hữu cơ B. Hai chất A, B lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, axit gluconic. D. fructozơ, sobitol. Câu 21. Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi Y qua CuO/to, thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COONH3-C2H5. B. CH3(CH2)4NO2. C. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3. D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 22. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 26,40. B. 27,70. C. 25,86. D. 27,30. Câu 23. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 26. C. 25. D. 29. Câu 27. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 240. B. 100. C. 120. D. 190. Câu 28. Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 2,08%. B. 4,17%. C. 3,21%. D. 1,61%. Câu 29. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 30. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ M, N, Q. Biết M không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Q với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. M có mạch cacbon không phân nhánh. C. Q không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. N không làm mất màu dung dịch brom. Câu 31. Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng phân - X thủy phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của tóc là protein. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi giấm ăn vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33. Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,0. B. 20,2. C. 26,4. D. 28,2. Câu 34. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ánh sáng  CH3-CHCl-CH3 + F (2) A + Cl2 

A + B và D + E

 D + G  M + NaCl (5) CH3-CHCl-CH3 + L + Na 

ánh sáng  L+F (4) D + Cl2 

Y

(3) CH3COONa + NaOH

Ơ

o

H

t  

N

(1) n-pentan

N

số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 52,89%. C. 54,13%. D. 25,53%. Câu 35. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 16,12. B. 19,56. C. 17,96. D. 17,72. Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Các chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạo là A. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. C. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. D. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,1. B. 4,7. C. 2,9. D. 2,7. Câu 38. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Val-Lys có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Etyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 40. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylenglicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. ----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 678

.Q

TP

Đ ẠO

G

8 4 9 3 7 1 1

1

1

1 4

2 4

1

Ý

-H

Ó

A

10

1

3

TỔNG

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi chủ yếu tập trung vào chương trình học kì I lớp 12.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

5

H Ư

12

Vận dụng cao 2

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4

N

Nhận biết Thông hiểu 2 4 1 3 6 1 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11B 21C 31C

2D 12D 22C 32A

3D 13B 23A 33B

4B 14B 24D 34C

5A 15D 25A 35D

6A 16D 26B 36C

7C 17A 27D 37C

8B 18A 28B 38D

9C 19D 29B 39D

10B 20A 30A 40C

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

xt, t o

-H

Ó

A

 poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O. (c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X4)   p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4. (b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4  (d) CH3OH (X1) + CO   CH3COOH (X5). o

Ý

t  p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2). (a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) + 2NaOH  0

TO

ÁN

-L

H 2SO 4 , t   (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O. (e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH   Vậy M X 6  146 Câu 24. Chọn D.  x  y  0,1 X : x mol  x  0, 06  BT:O   Đặt Y : y mol     4x  2y  0, 26.2  2z  0, 4   y  0, 04 CO : z mol  x  y  z  x  0,5 y  0, 4 z  0, 22    2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

BTKL  a = 25,86 (g). Với n H 2O  a  0, 03 và n C3H5 (OH)3  b  0, 02  Câu 23. Chọn A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

BT: O BTKL   2a  6b  2n O 2  2n CO 2  n H 2O  n O 2  2, 23 mol   m  24, 64 (g)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 8. Chọn B. Các đồng phân của X là Gly-Ala-M, Ala-Gly-M, Gly-M-Ala, Ala-M-Gly, M-Gly-Ala, M-Ala-Gly (với M là Gly-Ala-Val). Câu 10. Chọn B. Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là (a). Câu 12. Chọn D. (a) HCl + NaAlO2 dư + H2O  Al(OH)3 + NaCl. (b) Al2S3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2S. (c) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. (d) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl. (e) CO2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3. (g) Al + 3FeCl3 dư  AlCl3 + 3FeCl2. Câu 22. Chọn C. Đặt a, b lần lượt là số mol của các axit béo no và chất béo no Y. Khi cho X tác dụng với NaOH thì: a + 3b = 0,09 (1) Khi đốt cháy X thì: 2b = n CO 2  n H 2O = 0,04  b = 0,02  a = 0,03

D

IỄ N

m  3  NH 4 OOC  COONH 3CH 3 BT:C   0, 06.m  0, 04.n  0, 22    n  1 HCOONH 3CH 3 Hai muối là NaOOC-COONa (0,06 mol) và HCOONa (0,04 mol)  m = 10,76 (g). Câu 25. Chọn A. Khi cho CH3NH2 tác dụng với các dụng trên thu được kết tủa là Al(OH)3, Fe(OH)3. Câu 26. Chọn B. n BT: O Ta có: n Na 2CO3  NaOH  0, 2 mol và n O (F)  2n NaOH  0,8 mol   n H2O  0,3 mol 2 Muối gồm Cn H m O 2 Na  0,1mol  và Cn ' H m 'O 2 Na  0,3mol 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT:C   0,1n  0,3n '  n Na 2CO3  n CO2  n  3n '  6  n  3 và n’ = 1 là nghiệm duy nhất  m’ = 1

H Ư

N

+ m E  57u  14v  18p  32e  124, 78 1 + n CO2  n H2O   2u  v   1,5u  v  p   0,11  2 

TR ẦN

+ n C2 H5OH  e mol  mmuối = 57u  14v  40  u  e   32e  46e  133,18 3 

Để đốt cháy e mol C2 H 5OH cần 3e mol O2 nên đốt E cần: n O2  2, 25u  1,5v  3,385  e  3e  4 

B

Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4   u  0, 42; v  4,56; p  0,1;e  1,1

10 00

Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m  n C  0,1n  1,1m  2u  v  n  11m  54 Do 8 < n < 11 và m  3  n  10; m  4 là nghiệm duy nhất. Vậy este là CH 3COOC2 H 5 1,1mol 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

X : Ala  Val : x mol x  y  z  p  x  0, 02  u   Số N   4, 2  Y :  Gly 3  Ala  : y mol  8x  9y  11z  10p   y  0, 02  % m Y  4,17% p   z  0, 06   Z :  Gly  4  Ala  : z mol 2x  4y  5z  u Câu 30. Chọn A. Công thức cấu tạo của X là CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOCH. A. Sai, X có một công thức cấu tạo phù hợp. Câu 32. Chọn A. (b) Sai, Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy có thành phần khác nhau. (c) Sai, Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su tổng hợp. (g) Sai, Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi vào vết đốt. Câu 33. Chọn B. (CH3NH3)2SO4 + NaOH  CH3NH2 + Na2SO4 + H2O Chất rắn thu được gồm Na2SO4 (0,1 mol) và NaOH dư (0,15 mol)  m = 20,2 (g). Câu 34. Chọn C. Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit. Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là: X là CH 3  COO  NH 3CH 2  COO  CH 3 và Y là CH 3 NH 3  OOC  COO  NH 3  C2 H 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ ẠO

TP

BTKL  x  0, 07   16,32  (2x  y)40  3,83  y  18, 78  18x  Lập hệ sau:   VNaOH = 190 ml  y  0, 05  x  y  0,12 Câu 28. Chọn B. Khối lượng mỗi phần là 124,78 gam gồm peptit (tổng p mol) và este (e mol). Quy đổi E thành C2 H 3ON  u mol  , CH 2  v mol  , H 2 O  p mol , O 2  e mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 27. Chọn D. C8H8O2 este của phenol + 2NaOH → muối + H2O x 2x x C8H8O2 este của ancol + NaOH → muối + ancol y y y Ta có: mancol = 3,83 + m H 2 = 3,83 + y (với n H 2  0,5n ancol )

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT:H   n H  0,1m  0,3m '  0,3  m  3  CH2=CH-COONa: 0,1 mol và HCOONa: 0,3 mol Quy đổi E thành: HCOOH (0,3 mol), CH2=CH-COOH (0,1 mol), C3H5(OH)3 (0,04 mol), H2O (-a mol) a Với mE = 23,06  a = 0,09 mol  nT = = 0,03 mol mà nX = 8nT = 0,24 mol  nX (T) = 0,06 mol 3 Ta có: nX (T) = 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y. Vậy T là  HCOO 2  C2 H 3COO  C3 H 5 : 0, 03 mol  % m T  26, 28% .

Các muối gồm CH 3COOK  0,1mol  ; NH 2 CH 2 COOK  0,1 mol  và  COOK 2  0,15 mol  .

 % m COOK   54,13% 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35. Chọn D. 1,1  0, 02 mol 55 BTKL  1, 02 mol   a  17,16 (g)

X có công thức phân tử là C55HyO6  n X  BT: O   n H 2O

N

H

Ơ

N

BTKL Với n C3H5 (OH)3  0, 02 mol và n NaOH  0, 06 mol   m  17, 72 (g) Câu 36. Chọn C. A: CH3-CH2-CH3 ; D: CH4 ; E: CH2=CH-CH2-CH3 ; B: CH2=CH2 và M: CH3-CH(CH3)-CH3. Câu 37. Chọn C. Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (a mol) và hai este 2 chức (v mol)  n E  a  b  0,36 và n NaOH  a  2b  0,585 . Giải hệ 2 ẩn suy ra: a = 0,135; b = 0,225  a : b = 3 : 5

Y

Trong 12,22 gam E gồm Cn H 2n 6 O 2  3x mol  và Cm H 2m 6 O 4  5x mol 

----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 39. Chọn D. (a) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure. (b) Sai, Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành hồng. (d) Sai, Phenylamin có lực bazơ yếu hơn amoniac. Câu 40. Chọn C. (a) Sai, Thủy phân triolein, thu được glixerol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Tỉ lệ phụ thuộc lượng chất: m1 : m 2  4,58 :1, 6  2,8625 Câu 38. Chọn D.  x  z  n CO2  0,91 CO 2 : x   Quy đổi hỗn hợp thành  NH 3 : y   y  2n N2  0, 2  x  0, 25  m  0, 25.56  14 (g) CH : z   2 0, 75 y  1,5 z  n O2  1,14

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

m E  3x 14n  26   5x 14m  58   12, 22 3nx  5mx  0, 61  Ta có:   x  0, 01 n H2O  3x  n  3  5x  m  3   0,37 Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n  6 và m  8  n  7; m  8 là nghiệm duy nhất.  2 ancol đó là CH≡C-CH2-OH và CH2=CH-CH2-OH.  m CH  CCH2OH  m CH2  CH CH2OH  4,58  m CH3OH  1, 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 126

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam? A. K2Cr2O7. B. KCl. C. K2CrO4. D. KMnO4. Câu 42: Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr. Câu 43: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)3. Câu 44: Từ xenlulozơ có thể chế hóa ra sản phẩm nào sau đây? A. Keo dán. B. Kem đánh răng. C. Bánh mì. D. Thuốc súng không khói. Câu 45: Cho các chất sau: tristearin, tinh bột, etyl axetat, tripeptit (Gly-Ala-Val). Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 46: Kim loại không phản ứng với dung dịch HCl là A. Ba. B. Cr. C. Cu. D. Fe. Câu 47: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4, HCl là A. NH4NO3. B. BaCl2. C. BaCO3. D. NaOH. Câu 48: Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 80%. B. 60%. C. 20%. D. 40%. Câu 49: Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 15,68. B. 7,84. C. 22,4. D. 11,2. Câu 50: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do A. sự đông tụ lipit. B. sự đông tụ protein. C. phản ứng màu của protein. D. phản ứng thủy phân protein. Câu 51: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? A. tơ xenlulozơ triaxetat. B. tơ visco. C. tơ olon. D. tơ tằm. Câu 52: Dung dịch có pH > 7 là A. Na2SO4. B. H2SO4. C. HCl. D. NH3. Câu 53: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là A. 832. B. 860. C. 834. D. 858. Câu 54: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom? A. metyl amin. B. alanin. C. vinyl axetat. D. anilin. Câu 55: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng không tan trong NaOH dư. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. AlCl3. Câu 56: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường? A. phenyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl acrylat.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng oxi hóa – khử trong chuỗi trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. CrO3 là oxi axit. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính. C. Kim loại crom tan được trong dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng. Câu 61: Cho các phản ứng sau: (a) NaOH + HClO → NaClO + H2O. (b) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O. (d) Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O. + Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn: H + OH- → H2O là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 62: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 63: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây? A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Câu 64: Cho 21,9 gam lysin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2. B. 27,9. C. 33,58. D. 28,324. Câu 65: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chức este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là A. 30,15. B. 32,85. C. 45,60. D. 34,20. Câu 67: Để hòa tan hết 5,46 gam Fe cần ít nhất V (ml) dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,3M và Fe(NO3)3 0,04M. Biết (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất). Giá trị của V là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP 0

O H O

 O2  O2  CuO t 2 2  HNO3   NO   NO2  NH3  Cu(NO3)2   NO2. t o ,xt

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 57: Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất lỏng, tan tốt trong nước. (b) Ở trạng thái kết tinh, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. (c) Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-aminoaxit và là cơ sở tạo nên protein. (d) Dung dịch anilin trong nước làm xanh quỳ tím. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở anot. (b) Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được 2a mol Ag. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 thì Zn bị ăn mòn điện hóa. (d) Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3 (phản ứng hoàn toàn), thu được kết tủa gồm AgCl và Ag. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 406,25. B. 300. C. 375. D. 487,5. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau đến phản ứng xảy ra hoàn toàn: (a) Dẫn a mol khí CO2 vào 0,8a mol Ca(OH)2 trong dung dịch. (b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO3 trong dung dịch (sản phẩm khử duy nhất tạo ra là NO). (c) Cho dung dịch NaHCO3 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 (dư). Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 69: Cho 26,03 gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 42,75 gam. B. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,86 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu. C. Dung dịch sau phản ứng giảm 10,48 gam so với dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu. D. Giá trị của m là 45,83 gam. Câu 70: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Chuyển màu xanh Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Có kết tủa Ag Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Không hiện tượng Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Dung dịch xanh lam T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Có màu tím Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala. C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm (C2H2, C2H4, CH4 và C3H6), thu được 0,14 mol CO2 và 0,17 mol H2O. Mặt khác, cho 2,525 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,0625. B. 0,0375. C. 0,0250. D. 0,0150. Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7:15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được đung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chửa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 14,76. B. 14,95. C. 15,46. D. 15,25. Câu 73: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (trong đó số mol NaCl gấp 4 lần số mol CuSO4) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 1,5a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 12a mol khí H2. Biết hiệu suất điện phân 100%, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí sinh ra không hòa tan vào nước. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Tại thời điểm 0,85t (h), tại catot đã có khí thoát ra. B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13a mol. C. Tại thời điểm 1,8t (h), mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol. D. Tại thời điểm t (h), mol khí thoát ra ở anot là 5a mol. Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết  không quá 3; MX < MY < MZ; X chiếm 50% số mol hỗn hợp). Đun nóng 11,14 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm các muối và hỗn hợp G chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của G so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,115 mol O2, thu được 9,805 gam Na2CO3 và 0,215 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 26,93%. B. 55,30%. C. 31,62%. D. 17,77%. Câu 75: Hỗn hợp E gồm X (C7H16O6N2) và Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp T

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của –amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T là A. 25,5%. B. 74,5%. C. 66,2%. D. 33,8%. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó có từ 0,01-2% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột Fe2O3 dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Phèn chua và thạch cao sống có công thức hóa học lần lượt là KAl(SO4)2.12H2O và CaSO4.2H2O. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Dung dịch Na2CO3, Na3PO4 làm mềm được nước cứng. (g) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 77: Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α-amino axit A, B (đều no, mạch hở, đều chứa 1 nhóm -NH2). Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau: X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được hỗn hợp gồm N2, H2O và 29a mol CO2. Hỗn hợp các peptit mạch hở E gồm tripeptit A2B, tetrapeptit A2B2, pentapeptit A2B3 và đipeptit A-A. Đốt cháy hết b gam E trong oxi thu được N2, 0,5625 mol H2O và 0,675 mol CO2. Mặt khác, cho 0,15 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan chứa c gam muối. Giá trị của c gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76. B. 73. C. 53. D. 56. Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352. D. 11,312. Câu 79: Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < MZ; Có 3 mol NaOH tham gia phản ứng). Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất Y vừa làm mất màu dung dịch Br2, vừa tham gia phản ứng tráng bạc. B. Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thì thu được khí metan. C. Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hidro. D. Chất X có 3 đồng phân cấu tạo thỏa thoả mãn. Câu 80: Cho 11,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 CuO vào dung dịch HCl, thu được chất rắn Y (chỉ chứa một kim loại), dung dịch Z (chỉ chứa muối) và 448 ml H2 (đktc). Cho lượng Y này phản ứng với dung dịch HNO3 (dư) đậm đặc, nung nóng, thu được 896 ml khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch Z trên vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 53,14 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của CuO trong X là A. 2,40 gam. B. 4,80 gam. C. 3,20 gam. D. 4,00 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 126

Ó

-H

Ý

-L

TO

ÁN

- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề có cấu trúc giống đề minh họa.

.Q

TP

Đ ẠO

G 1 1 11 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

2 3

TỔNG 5 2 7 2 7 3 4 2 2 1 0 1 0 0 2 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1

Vận dụng cao 1

1

A

10

2 1 1 1

1

10 00

11

2

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2

N

Nhận biết Thông hiểu 2 2 3 2 2 2 3 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 51C 61B 71A

42C 52D 62A 72B

43B 53A 63C 73C

44D 54D 64A 74D

45A 55B 65D 75D

46C 56D 66B 76D

47C 57A 67D 77A

48D 58B 68A 78C

49A 59B 69B 79B

50B 60C 70D 80C

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

IỄ N

Đ

ÀN

(c) Cho dung dịch NaHCO3 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được BaCO3, Na2CO3 và NaHCO3 dư  dung dịch chứa 2 muối. (d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được CuCl2, FeCl2 và FeCl3 (3 muối). Câu 69. Chọn B. Kết tủa gồm BaSO4 (0,15 mol) và Al(OH)3: 4n Al3  n OH   0, 02 mol  m = 36,51 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

ÁN

-L

Câu 68. Chọn A. (a) Cho a mol CO2 vào 0,8a mol Ca(OH)2  thu được 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2 trong đó CaCO3 kết tủa chính vì vậy dung dịch thu được chứa một muối. (b) Cho a mol Fe vào 3a mol HNO3 trong dung dịch thu được 2 muối (2nFe < 3nNO < 3nFe) với 4n NO  n H

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 45. Chọn A. Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là tristearin, etyl axetat, Gly-Ala-Val. Câu 57. Chọn A. (a) Sai, Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí. (c) Sai, Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-aminoaxit. (d) Sai, Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím. Câu 58. Chọn B. (a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí H2 ở catot. (b) Sai, Cho a mol bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 3a mol Ag. (d) Sai, Cho dung dịch FeCl3 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được kết tủa AgCl. Câu 59. Chọn B. Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất. Nếu có sự thay đổi số oxi hoá qua từng phản ứng thì xảy ra phản ứng oxi hoá khử. Trừ phản ứng HNO3 ra Cu(NO3)2 còn lại đều là phản ứng oxi hóa – khử. Câu 65. Chọn D. Dung dịch X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư. Chất phản ứng được với dung dịch X là Fe, KNO3, KMnO4, BaCl2, NaOH, Cu. Câu 66. Chọn B. Khi đốt Y, có: n CO 2  0,3 mol  n H 2O  0,525 mol  n Y  0, 225 mol  m Y  m C  m H  m O  8, 25 (g) Hỗn hợp X gồm este của ancol (0,225 mol) và este của phenol (= (0,525 – 0,225) : 2 = 0,15 mol) BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H 2O  0,15 mol   m X  32,85 (g) Câu 67. Chọn D. n  Vì H  n NO3  n NO  n NO3  0,12x 4 BT: e Với n Fe3  0, 04x   2n Fe  3n NO  n Fe3  x  0, 4875 (l)  487,5 ml

Khối lượng dung dịch giảm: (m   m H 2 )  m Ba  10,86 (g) Câu 71. Chọn A. Trong 0,08 gam X có m = 2,02 (g) và n CO 2  n H 2O  (k  1)n X  k  0, 625 Trong 2,525 gam X có 0,1 mol n Br2  k.0,1  0, 0625 mol Câu 72. Chọn B. Ta có: n HCl  n NH 2  x và n OH  x  n COOH  x  0,5y  0,155 (với x, y là số mol của N, O trong X)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  0, 08 BTKL 14x 7    m X  m HCl  m NaOH  KOH  m  18n OH  m  14,95 (g) 16y 15  y  0,15 Câu 73. Chọn C. Đặt số mol NaCl là 4x  CuSO4: x mol Tại thời điểm t (s) tại anot có khí Cl2; catot có Cu (x mol) và khí H2 1,5.2 It BT: e với n OH   a  a mol  n H 2  0,5a mol   n e (1)  2x  a  3 F Tại thời điểm 2t (s) tại anot có khí Cl2 (2x mol) và O2 (y mol) catot có Cu (x mol) và khí H2 2x.2  4y  2.(2 x  a)  y  0,5a 12.2 BT: e với n OH   a  4y  8a  4y  n H 2  4a  2y    3 2x  2.(4a  2y)  2.(2 x  a)  x  4a

N

H

Ơ

N

Theo đề:

-H

Ó

A

 C R1  0 ; C R 2  1; C R 3  0  Y là CH3COO-C2H4-OOCH  %mY = 17,77% Câu 75. Chọn D. CH 3 NH 3OOC  COONH 3CH 2 COO  C 2 H 5 : x mol CH 3 NH 2 : x  y x  y 11, 2 E     x  3y y 2,8 CH 3 NH 3OOC  COONH 3C 2 H 5 : y mol C 2 H 5 NH 2 : y

TO

ÁN

-L

Ý

Đặt x = 3 và y = 1  Muối gồm (COOK)2: 4 mol và GlyK: 3 mol  %mGlyK = 33,8%. Câu 76. Chọn D. Cả 6 ý đều đúng. Câu 77. Chọn A. Khi đốt cháy X, có số nguyên tử CX = 29  X là (Glu)4(Ala)3. CO 2 : (6  5 x) a 6  5x 0, 675 Quy đổi E thành (Ala)2(Glu)x : a mol      x  1,5 6  3,5x 0,5625 H 2 O : (3,5 x  6)a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

BTKL Khi cho E tác dụng với NaOH thì:   m G  5, 75 (g)  n G  0,1 mol  Ba ancol trong G lần lượt là CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 n Y  n Z  0, 05 n Y  0, 015 Vì X chiếm 50% về số mol hỗn hợp  CH3OH: 0,05 mol    62n Y  92n Z  4,15 n Z  0, 035 E gồm là R1COOCH3 (0,05 mol); R2(COO)2C2H4 (0,015 mol); R3(COO)3C3H5 (0,035 mol) BT: C  (C R1  1).0, 05  (C R 2  2).0, 015  (C R 3  3).0, 035  0, 2 (Xét cho các muối)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

H Ư

N

G

Vì mol CO2 và H2O bằng nhau nên các muối đều no, đơn chức BTKL   m T  12, 79 (g) và nNaOH = 0,185 mol  Có 1 muối là HCOONa

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. Sai, Tại thời điểm 0,85t (h)  ne = 7,65a < 8a  tại catot chưa có khí thoát ra. B. Sai, Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 13,5a mol. C. Đúng, Tại thời điểm 1,8t (h)  ne = 16,2a  mol khí O2 thoát ra ở anot là 0,05a mol. D. Sai, Tại thời điểm t (h), mol khí Cl2 thoát ra ở anot là 4,5a mol. Câu 74. Chọn D. n CO 2  n H 2O  0, 215 n CO 2  0,1075 Khi đốt cháy T thì: n COONa  2n Na 2CO3  0,185 mol   BT: O    2n CO 2  n H 2O  0,3225 n H 2O  0,1075

D

IỄ N

Đ

AlaNa : 0,3 mol Khi cho 0,15 mol E tác dụng với NaOH, muối thu được   c  76, 275 (g) Glu(Na) 2 : 0, 225 mol Câu 78. Chọn C. n HCO3  n CO32  n CO2  0, 03 n HCO3  0, 012 mol n HCO  2 3    (tỉ lệ mol phản ứng) Xét phần 1:  n n n 3   2n 2  n   0, 048 2  0, 018 mol 2  HCO3 CO3 H  CO3 CO3 Xét phần 2: n CO 2  n H   n CO2  0, 024 mol  n HCO   0, 016 mol 3

3

BTDT (Y)

 n Na   n HCO   2n CO 2  0,128 mol (gấp đôi mỗi phần) 3

3

BT: C

  n BaCO3  n Ba 2  n CO2  n HCO   n CO 2  0, 048 mol 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H

N Y U .Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

----------HẾT----------

TP

Fe : a mol 56a  64(b  0, 02)  16 c  11, 2  Quy đổi X thành Cu : b  0, 02 mol   (2) n HCl  2c  2.0, 02  2a  2b O : c mol  Từ (1), (2) suy ra: a = 0,12; b = 0,02; c = 0,12  mCuO = 3,2 (g).

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 79. Chọn B. HCOOC6H4OH (X) + 3NaOH  HCOONa (Y) + NaO-C6H4-ONa (Z) + 2H2O NaO-C6H4-ONa (Z) + H2SO4  HO-C6H4-OH (T)+ Na2SO4 B. Sai, Khi nung HCOONa với vôi tôi xút thu được khí H2. Câu 80. Chọn C. Chất rắn Y duy nhất là Cu  Z chứa FeCl2 (a mol) và CuCl2 (b mol). Khi cho Z tác dụng với AgNO3 thì tuhu được Ag (a) và AgCl (2a + 2b)  395a + 287b = 53,14 (1) Khi cho Cu tác dụng với HNO3 đặc thì: n Cu  0,5n NO 2  0, 02 mol

N

BT: e   n Na  2n Ba  2n O  2n H 2  n O  0, 052 mol  m  10,352 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 456

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 42: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Câu 43: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 44: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom? A. Stiren. B. Toluen. C. Axetilen. D. Etilen. Câu 45: Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng). Câu 46: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 47: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của natri clorua là A. NaCl. B. CaCl2. C. NaI. D. KBr. Câu 48: Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn. Câu 49: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm? A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit. Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 51: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư. C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 52: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2. Câu 53: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66. Câu 54: Triolein không có phản ứng với A. NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to.  H3PO4  KOH  KOH Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá : P2 O5   X   Y   Z . Các chất X, Y, Z lần lượt là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 59: Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb. Câu 61: Hấp thụ 3,36 lit khí CO2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch ban đầu là A. 0,75M. B. 0,70M. C. 0,60M. D. 0,50M. Câu 62: Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,…. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 63: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,10. Câu 64: Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N. - X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí. - Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Chất X, Y và Z tương ứng là A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3. Câu 65: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 66: Cho các phát biểu sau đây: (1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh. (2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3. (4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. Câu 56: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 57: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 58: Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm. Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây? A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2. C. N2 và NO2. D. CO và N2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 67: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%. Câu 68: Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 ta có đồ thị bên. Hấp thụ một lượng dư CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y, cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được lượng kết tủa là A. 30 gam. B. 20 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 69: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Câu 70: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác, cho 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối P và b gam muối Q (MP > MQ). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,0. B. 3,0. C. 3,5. D. 2,5. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S. Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 72: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 73: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 19,32. D. FeO và 19,32. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng. (b) Ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (c) Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm. (d) Khi cho H2SO4 loãng vào K2CrO4 đun nóng, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 75: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 38,792. B. 31,880. C. 34,760. D. 34,312. Câu 76: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là A. 60%. B. 75%. C. 50%. D. 70%. Câu 77: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít NO2 duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là A. 47,2%. B. 42,6%. C. 46,2%. D. 46,6%. Câu 78: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là. A. 29,4 B. 25,2. C. 16,8. D. 19,6. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X? A. 0,36 lít. B. 2,40 lít. C. 1,20 lit. D. 1,60 lít. Câu 80: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 456

2 1

7 3 3 2 7 6 2 0

1

1 2 1

0 1 0 2 0 1 2 1

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (23 câu) + 42,5% bài tập (17 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Đề có cấu trúc giống đề minh hoạ tuy nhiên đề thiếu đi câu hỏi thí nghiệm thực hành phần vận dụng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

1

TỔNG

2 1

1

Vận dụng cao 2

Ý

-H

Ó

A

10

2 2 1

2

10 00

11

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3 1 1

N

Nhận biết Thông hiểu 2 2 1 2 3 3 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 51A 61D 71A

42C 52B 62A 72A

43B 53C 63B 73C

44B 54B 64A 74C

45C 55C 65C 75A

46B 56D 66B 76A

47A 57C 67B 77C

48C 58C 68C 78B

49D 59B 69B 79B

50D 60A 70D 80B

Ơ H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Khi cho CO2 dư vào X thì thu được NaHCO3 (a + 2b)  n CaCO3  a  2b  a  b  0,3  m   30 (g) Câu 69. Chọn B. BaSO 4 : 0, 75x Trong 18,8475 gam kết tủa có:   x  0, 09 Al(OH) 3 : 2x  0,14 Câu 70. Chọn D. Theo đề X là axit no và Y là axit không no (có 1 liên kết C=C) 44x  18y  13,12  0,5.32 CO 2 : x mol   x  0, 49 Ta có:    BT: O    2x  y  2n KOH  0,5.2  y  0, 42 H 2 O : y mol 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 56. Chọn D. + Este: HCOOC3H7 (2 đồng phân); CH3COOC2H5; C2H5COOCH3. Câu 59. Chọn B. Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, Gly-Ala. Câu 62. Chọn A. (1) Sai, Kim loại Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch. Câu 63. Chọn B. 2n CO 2  n H 2O  3,3 n CO 2  1, 05 Ta có:   12n CO 2  2n H 2O  15 n H 2O  1, 2 (13n  3)a  15 a  0, 45 2 Đặt CT chung của X là CnHn+3: a mol    k 3 na  1, 05 n  7 / 3 2 Khi cho a mol X tác dụng với Br2 thì: a.  0,1  a  0,15 mol 3 Câu 65. Chọn C. Chất bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4. Câu 66. Chọn B. (1) Sai, Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh. (2) Sai, Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. (3) Sai, Saccarozơ không tác dụng với AgNO3/dd NH3. Câu 68. Chọn C. n HCl  a  x  0,18 Ta có:   a  b  0,3  x  b  0,12

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

IỄ N

Đ

a  b  2c  0, 2 X : a mol  a  0,13  b  2c  0, 49  0, 42  Đặt Y : b mol    b  0, 03  C E  2, 72  X là CH3COOH  Z : c mol k.(a  b  c)  0,36 c  0, 02    k(b  c)  0,1 BT: C   0,13.2  0, 03.C Y  0, 02.(C Y  2  2)  0, 49  C Y  3  Y là CH2=CHCOOH

Muối thu được gồm CH3COOK (0,15 mol) và CH2=CHCOOK (0,05 mol)  a : b = 2,67. Câu 71. Chọn A. (a) NH3 không tác dụng với BaCl2. (b) 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

(c) AgNO3 không tác dụng với H3PO4. (d) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag (e) AlCl3 không tác dụng với H2S. Câu 72. Chọn A. Trong 1 mol hơi chất Y có M Y  5, 447.22, 4  122 (C7H6O2) + Các đồng phân của X là HOC6H4CHO (o, m, p) + Các đồng phân của Y là C6H5COOH Vậy tổng đồng phân của X và Y là 4. Câu 73. Chọn C. 27x  102y  56z  14, 49 + Phần 1: Al dư (x mol); Al2O3 (y mol); Fe (z mol)   (1) 3x  3z  0,165.3

-H

Ó

A

10 00

BTKL Vì KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng  n KOH  1, 2.0,36  0, 432 mol   m  38, 792 (g) Câu 76. Chọn A. BT: O X, Y : a mol   2a  4b  2c  0, 44 a  0,15    BT: C Đặt  Z : b mol  a  2b  n NaOH  0,19  b  0, 02   C E  1,95 T : c mol b  c  n  CO 2  n H 2O  0, 01  c  0, 03 

TO

ÁN

-L

Ý

 Hai axit X, Y lần lượt là HCOOH và CH3COOH C T 3  CX,Y = 1,2 Lại có: 0,15.CX,Y + 0,02.(1 + 2 + CT) + 0,03.CT = 0,39  n X  n Y  0,15 n X  0,12 Ta có:    %n X  60% n X  2n Y  0,18 n Y  0, 03 Câu 77. Chọn C. Theo dữ kiện đề bài, ta có hệ phương trình sau : BT:e    n Fe3O 4  15n FeS  n NO2  0,07 n Fe3O 4  0,04 mol   n FeS  0,002 mol 3n Fe3O 4  n FeS 2  2n Fe2O3  0,122 Khi cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với 0,4 mol NaOH thì: BT:Na   n NaNO3  n NaOH  2n Na 2SO 4  0,392 mol (Với n Na 2SO 4  2n FeS 2  0,004 mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

BT: C   C X  2, 67  Trong X có 1 este là HCOOCH3 Khi cho X tác dụng với KOH thì: n H 2O  0, 04 mol; n CH3OH  0,32 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

mà naminoaxit = 2n N 2 = 0,04 mol  neste = 0,32 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

kx  0, 01 x 0, 01 + Phần 2: Al dư (kx mol); Al2O3 (ky mol); Fe (kz mol)   (2)   z 0, 045 56kz  2,52 Từ (1), (2) suy ra: x = 0,03; y = 0,06 ; z = 0,135 và k = 1/3 n 3 Y gồm Al (0,04 mol); Al2O3 (0,08 mol); Fe (0,18 mol)  Fe  (Fe3 O 4 ) và m = mY = 19,32 (g) nO 4 Câu 74. Chọn C. (a) Sai, Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH đặc. Câu 75. Chọn A.  n CO 2  0,96 BT: O n CO 2 : n H 2O  48 : 49 Ta có:  BTKL   n este  n a min oaxit  0,36   44n CO 2  18 n H 2O  59,88 n H 2O  0,98 

 n HNO3  n NaNO3  n NO2  0, 462 mol. Vậy C%dung dÞch HNO3  46,2% Câu 78. Chọn B. BT:e   It  2n Cl 2  4n O 2  0, 44 n Cl 2  0,08  0, 44 mol     n Cu(NO3 )2  0,2 mol Ta có n e  96500 n O 2  0,07 n Cl 2  n O 2  0,15 Tại catot: 2n Cu  2n H 2  0, 44  n OH   2n H 2  0,04 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ (0,28 – 0,04 = 0,24 mol) và NO3-. 3 Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe thì: n Fe p­  n H   0,09 mol 8  m  56.0,09  0,8m  m  25,2 (g) Câu 80. Chọn B. n CO  n CO 2  0,3 n CO  0,15 mol  X  nO pư = 0,15 mol  nO (Y) = nO (X) – 0,15 = 0,3 mol 28n CO  44n CO 2  10,8 n CO 2  0,15 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

n NO  n N 2O  0, 2 n NO  0,15 mol   n NO3  2n O (Y)  3n NO  8n N 2O  1, 45 Z 30n NO  44n N 2O  6, 7 n N 2O  0, 05 mol Xét dung dịch T, ta có: m  m KL  m NO3  (35, 25  7, 2)  62.1, 45  117,95 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 209

H Ư

N

X

10 00

B

TR ẦN

Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là A. Hơi nước. B. N2 và hơi nước. C. CO. D. N2. Câu 43. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiêm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Có thể dùng cách nào trong ba cách trên để thu khí NH3? A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc 3. Câu 44. Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất). A. 5,76 gam. B. 18,56 gam. C. 12,16 gam. D. 8,96 gam. Câu 45. Cho các nhận xét sau: 1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt. 2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục. 3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch. 4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt. 5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 46. Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là A. 23,34%. B. 87,38%. C. 56,34%. D. 62,44%. Câu 47. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam kết tủa. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra. Giá trị của m là A. 2,4. B. 0,32. C. 0,64. D. 1,6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

   CuO, t 0   Ca  OH 2   H 2SO 4   khí thoát ra

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Cho các chất: CaCO3; KOH; KI; KMnO4; Si; Na; FeSO4; MnO2; Mg; Cl2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 42. Cho hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 48. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. (3) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. (4) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. (6) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hòa tan vài giọt CuSO4. (7) Đốt hợp kim Al-Fe trong khí Cl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 49. Fructozơ là một monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C6H12O6. Câu 50. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m (gam) chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 30,05. B. 34,1. C. 28,7. D. 29,24. Câu 51. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm của ZnSO4 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,21%. B. 15,16%. C. 18,21%. D. 15,22%. Câu 52. Thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Al2O3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol lần lượt 1 : 2 : 1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 17,92 và 29,7. B. 17,92 và 20. C. 11,20 và 20. D. 11,20 và 29,7. Câu 53. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl. C. Fe. D. dung dịch Fe(NO3)3. Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5. Câu 55. Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 15,12 gam. B. 21,6 gam. C. 11,88 gam. D. 23,76 gam. Câu 57. Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra có giá trị là A. 78,8 gam. B. 59,1 gam. C. 89,4 gam. D. 39,4 gam. Câu 60. Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3, không thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch AgNO3. B. Nhiệt phân AgNO3. C. Cho Ba phản ứng vói dung dịch AgNO3. D. Cu phản ứng với dung dịch AgNO3. Câu 59. Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (2) Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(3) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HCl. (4) Nhỏ dung dịch HCl vào “thủy tinh lỏng”. (5) Thêm sođa khan vào dung dịch nước vôi trong. Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 58. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử X Y Z T Thuốc thử Kết tủa trắng, Khí mùi khai và Có kết tủa nâu Dung dịch Ba(OH)2 Có khí mùi khai sau đó tan ra kết tủa trắng đỏ X, Y, Z, T lần lượt là A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. Câu 61. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch A và khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 6,24 gam. D. 5,46 gam. Câu 62. Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a là A. 7,5. B. 7,0. C. 8,0. D. 6,5. Câu 63. Điện phân dung dịch KCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường A. axit yếu. B. trung tính. C. axit mạnh. D. kiềm. Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là A. Trong X có 5 nhóm CH3. B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly. C. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối. D. X tác dụng với NaOH đun nóng trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5. Câu 65. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dd H2SO4 (loãng). (2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng). (3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). (4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). (5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4 (đặc, nóng). (6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (loãng) Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 66. Cho các phát biểu sau: 1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ. 2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. 3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. 5. Xenlulozơ trinitrat có công thức là: [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng sản xuất thuốc súng không khói. 6. Xenlulozơ tan được trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde). Số nhận xét đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 67. Cho hỗn hợp X gồm 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đktc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là A. 14,76. B. 16,2. C. 13,8. D. 15,40.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 68. Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit? H 2 N  CH 2  CO  NH  CH  CO  NH  CH  CO  NH  CH 2  CH 2  COOH | | CH 3 C6 H 5 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 69. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất? A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin. Câu 70. Có các nhận xét sau: 1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. 2. Độ cứng của Cr > Al. 3. Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. 4. Về độ dẫn điện: Ag > Cu > Al 5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 71. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là A. 21,6 g. B. 10,8 g. C. 16,2 g. D. 32,4 g. Câu 72. Cho 12,5 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 22,35 gam muối khan. M là A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. dpnc Câu 73. Cho sơ đồ sau X   Na  ......... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây? A. NaCl, NaNO3. B. NaCl, Na2SO4. C. NaCl, NaOH. D. NaOH, NaHCO3. Câu 74. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) khi cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4 (loãng) lấy dư là A. 13,44 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 75. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 4,68 gam. B. 3,12 gam. C. 4,29 gam. D. 3,9 gam. Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2), là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%. Câu 77. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đo ở dktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là A. 87 gam. B. 88 gam. C. 48,4 gam. D. 91 gam. Câu 78. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại? A. Dung dịch Fe(NO3)3. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. C. Dung dịch NaHSO4. D. Dung dịch HNO3. Câu 79. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 0,8 gam. Câu 80. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình A. oxi hóa Cu. B. khử Zn. C. oxi hóa Zn. D. khử O2. ----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 209

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

TP

2

4 1

0 0 0 0 0 0 4 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

- Cấu trúc: 52,5% lý thuyết (21 câu) + 47,5% bài tập (19 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Cấu trúc phân bố chưa đều ở các chương.

1

3 3 5 0 16 4 1 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

Ý

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1

TỔNG

1

A

10

.Q

U 1

Vận dụng cao

Đ ẠO

N

9 1

10 00

11

6 3 1 1

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 1 1 2

G

Nhận biết Thông hiểu 2 2 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41B 51A 61A 71D

42D 52A 62B 72C

43B 53D 63D 73C

44C 54D 64B 74B

45B 55A 65A 75B

46C 56D 66C 76B

47D 57A 67A 77D

48D 58C 68C 78C

49D 59C 69B 79A

50C 60D 70B 80C

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

Gọi x, y lần lượt là mol của Mg và Zn  x + y = 1 (1) 120x  0,1522 (2) Ta có: % m MgSO 4  24x  65y  490  1.2 Từ (1), (2) suy ra: x = 0,66; y = 0,33  % m ZnSO 4  10, 21% Câu 52. Chọn A. Số mol các chất trong X lần lượt là 0,1; 0,2; 0,1 mol. Ta có: n O (oxit)  n CO 2 = 0,1 + 0,1.4 = 0,5 mol  nCO dư = 0,3 mol  V = 17,92 (l)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

Câu 51. Chọn A. Giả sử có 1 mol H2SO4  m dd H 2SO 4  490 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

BTKL Khi cho M tác dụng với NaOH thì:   n H 2O  0, 015 mol  n este  0,15  0, 015  0,135 mol 4,8  M ancol   35,56 : CH3OH  %meste = 87,38% 0,135 Câu 47. Chọn C. 3 BT: e   2n Fe  n H   2n Cu 2   n Cu 2  = 0,01 mol  mCu = 0,64 (g) 4 Câu 48. Chọn D. Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là (1), (2), (4), (6). Câu 50. Chọn C. Từ phản ứng: 3e + 4H+ + NO3-  NO + H2O n  3n Fe  2n Cu n H  Nhận thấy: e  Dung dịch X chứa Fe3+, Cu2+, H+, Cl-, NO3 3 4 Khi cho X tác dụng với AgNO3 dư thì: n AgCl  n Cl  0, 2 mol  m AgCl  28, 7 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 41. Chọn B. HBr thể hiện tính khử khi tác dụng với KMnO4; MnO2; Cl2. Câu 44. Chọn C. 3 BT: e   2n Cu  n H   n Fe3  m Cu  12,16 (g) 4 Câu 45. Chọn B. 3. Sai, Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì dung dịch có màu xanh lam. 5. Sai, Không nhận biết glixerol và saccarozơ bằng Cu(OH)2/OH-. Câu 46. Chọn B. Ta có: nmuối = nH (muối) = 2n H 2O  Muối đó là HCOONa: 0,15 mol

Khi cho Z vào Ba(OH)2 dư thì: n Ca(HCO3 ) 2 

BaCO 3 : 0,1 mol n CO 2  n CaCO3  0,1 mol    m  29, 7 (g) 2 CaCO 3 : 0,1 mol

Câu 55. Chọn A. (1) Sai, Đipeptit không có phản ứng màu biure. (3) Sai, Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. Câu 59. Chọn C. Kết tủa thu được là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Y

N

H

 mmuối  24a  18b  1, 64.23  1, 64.96  215, 08 (a) và BTĐT: 2a  b  1, 64  1, 64.2 (b) Từ (a), (b) suy ra: a  0,8; b  0, 04

N

(1) CaCO3 (2) CaCO3 (4) H2SiO3 (5) CaCO3 Câu 61. Chọn A. 3n Ta có: n N 2O  Al  0, 03 mol  n HNO3 pư = 10n N 2O  0,3 mol 8 Dung dịch A gồm Al(NO3)3 (0,08 mol) và HNO3 (0,1 mol) n NaOH  n HNO3  0, 05 mol  m Al(OH)3  3,9 (g) Khi cho NaOH vào A thì: n Al(OH)3  3 Câu 62. Chọn B. Dung dịch muối chứa Mg 2  a mol  , NH 4  b mol  , Na  1, 64 mol  ,SO 24 1, 64 mol

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 64. Chọn B. Theo dữ kiện của đề bài thì X là Gly-Ala-Val-Phe-Gly  Chọn B. Câu 65. Chọn A. Thí nghiệm mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá (có số oxi hoá giảm) là (1), (3). Câu 66. Chọn C. 1. Sai, Độ ngọt của saccarozơ thấp hơn fructozơ. 2. Sai, Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch Br2. Câu 67. Chọn A. Trong X có: mKL + mO = 18,6 và mmuối = m KL  62n NO3  80n NH 4   68,88

-H

Ta có: 4n NO  10n NH 4   2n O  0,98 và n NO3  3n NO  8n NH 4   2n O

ÁN

-L

Ý

Từ các biểu thức trên  mKL = 14,76 (g) Câu 70. Chọn B. 1. Sai, Ba là kim loại nặng. 3. Sai, Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo thành sản phẩm K2SO4, Cu(OH)2 và H2. Câu 75. Chọn B. Ta có: n OH   2n H 2  0,3 mol  n Al(OH)3  4n Al3  (n OH   n H  )  0, 04 mol  m Al(OH)3  3,12 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

41  6,83 6

H Ư

 Mkhí = 82/3  a 

N

G

Từ (1), (2) suy ra: n N2  0, 04; n H2  0, 08  mkhí = 6,56 (g) và nkhí = 0,24 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

BT: O BT: H  0,54  0,12.3  0, 06  0, 06.2  0,8  n H2 (2)   n H2O  0,8  n H2 và 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Mg : x 24x  84y  148z  30, 24  x  0, 68    Đặt MgCO3 : y  3y  6z  0,54   y  0, 06  n N2O  n CO2  0, 06 mol Mg NO : z z  y  z  0,8 z  0, 06  3 2    Ta có: n H  12n N2  2n H2  0, 04.10  0, 06.10  0, 06.2  0,12  1, 64 (1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 76. Chọn B. Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit. Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là: X là CH 3  COO  NH 3CH 2  COO  CH 3 và Y là CH 3 NH 3  OOC  COO  NH 3  C2 H 5 Các muối gồm CH 3COOK  0,1mol  ; NH 2 CH 2 COOK  0,1 mol  và  COOK 2  0,15 mol  .

 % m COOK   54,13% 2

Câu 77. Chọn D. BT: e   2n Mg  10n N 2  8n NH 4 NO3  n NH 4 NO3  0, 05 mol Dung dịch Y gồm Mg(NO3)2 (0,3 mol); Al(NO3)3 (0,2 mol); NH4NO3 (0,05 mol)  m = 91 (g). ----------HẾT---------Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đây. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Nước vôi trong. B. Ancol etylic. C. Giấm. D. Nước Javen. Câu 42: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe3+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Ag+. B. Cu2+. C. K+. D. Fe3+. Câu 43: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NH2CH2COOH. B. CH3NH2. C. NH2CH2COONa. D. CH3COOH. Câu 44: Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua? A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 45: Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng A. kali. B. nitơ. C. canxi. D. photpho. Câu 46: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 47: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 48: Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị x là A. 0,15. B. 0,125. C. 0,3. D. 0,1. Câu 49: Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng chất nào sau đây? A. Na3PO4. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 50: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình A. oxi hóa nước. B. Khử Cu2+. C. Oxi hóa. D. Khử nước. Câu 51: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 13,6 gam muối và 9,2 gam ancol. Tên gọi của X là A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat. Câu 52: 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 9,6 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 53: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. vàng. B. đỏ. C. trắng. D. tím. Câu 54: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%? A. 0,6. B. 2,48. C. 0,80. D. 0,75. Câu 55: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là A. benzylamin. B. metylamin. C. anilin. D. đimetylamin. Câu 56: Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. FeCl3. C. AgNO3. D. HNO3. Câu 57: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 66: Cho các mệnh đề sau: (a) Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin. (b) Hidro hóa glucozơ thu được sorbitol. (c) Trùng hợp caprolactam thu được policaproamit. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (e) Dung dịch đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. Số mệnh đề đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,32. B. 3,15. C. 2,76. D. 1,98. Câu 68: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chỉ thu được 11,7 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Cho 0,4 mol X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì thu được tối đa 54 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong X là A. 20%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%. Câu 69: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 70: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 71: Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,145 mol CO2 và 0,035 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Tơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 58: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 59: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là A. Kali. B. Natri. C. Xesi. D. Liti. Câu 60: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa? A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. B. Kim loại tiếp xúc khi oxi. C. Gang thép để ngoài không khí ấm. D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo. Câu 61: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + O2 → axit cacboxylic Y1 (2) X + H2 → ancol Y2 (3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit propionic. B. anđehit metacrylic. C. anđehit axetic. D. anđehit acrylic. Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 64: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 65: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là A. Cl2. B. C2H2. C. H2. D. NH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 3,84. B. 5,76. C. 5,38. D. 4,56. Câu 72: Điện phân hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được hỗn hợp khí ở 2 điện cực có tổng thể tích là 5,88 lít (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 19300. B. 24125. C. 17370. D. 9650. Câu 73: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metylmetacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 74: Nung hỗn hợp Al, Fe3O4, Cu ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần các chất trong E là A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ dung dịch AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,88. B. 10,56. C. 8,96. D. 11,2. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,392 lít O2 (đktc), thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Gía trị của V là A. 80. B. 120. C. 100. D. 160. Câu 77: Cho hai dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 4,51 hoặc 1,60. B. 4,51 hoặc 0,99. C. 1,60. D. 0,99. Câu 78: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X, Y (X ít hớn Y một liên kết peptit) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,38 mol muối của A và 0,18 mol muối của B (A, B là hai amino axit đều no, hở, có 1 nhóm COOH và 1 nhóm 1 NH2; MA < MB). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam M cần vừa đủ 0,5175 mol O2. Phân tử khối của Y là A. 303. B. 387. C. 359. D. 402. Câu 79: Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m kết tủa. Giá trị của m là A. 45,41. B. 45,55. C. 44,70. D. 46,54. Câu 80: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

----------HẾT----------

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

Ó

-H

Ý

-L

TO

ÁN

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Cấu trúc đề thi khá ổn nên rất tốt trong việc luyện tập

.Q 1 2

TỔNG 5 2 3 3 10 7 0 0

2 3

0 1 0 0 1 0 2 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TP

Đ ẠO

1

1

Vận dụng cao 1

1

A

10

G

1

10 00

11

H Ư

12

1 2 2

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2

N

Nhận biết Thông hiểu 2 2 2 2 6 5

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 51A 61B 71C

42A 52C 62D 72A

43D 53D 63B 73A

44D 54D 64D 74C

45B 55C 65A 75A

46A 56A 66C 76C

47C 57B 67C 77C

48B 58C 68C 78D

49C 59C 69A 79C

50B 60C 70D 80D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

mà n CaCO3  0, 08 mol  n Ca 2  n Ca  0, 05  0, 08  n Ca  0, 03 mol

B

 n K  n OH   2n Ca  0, 04 mol  m  2, 76 (g)

10 00

Câu 68. Chọn C. Ta có: CX  1 và H X  3, 25  X gồm A: CH4; B: HCHO; C: CH3OH; D: HCOOH.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

n A  n B  n C  n D  0, 4 n  n D  0,15 n  0,1 mol  Với 2n A  n B  2n C  n D  0, 65   B  B  %n D  12,5% 4n B  2n D  0,5 n D  0, 05 mol 4n  2n  0,5 D  B Câu 69. Chọn A. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin, triolein. Câu 70. Chọn D. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là caprolactam, stiren, metyl metacrylat, isopren. Câu 71. Chọn C. Ta có: n NaOH  2n Na 2CO3  0, 07 mol , nhận thấy nNaOH > neste

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 61. Chọn B. Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS, Fe(NO3)2. Câu 62. Chọn D. (1) CH2=CHCHO (X) + O2 → CH2=CHCOOH (Y1) (2) CH2=CHCHO (X) + H2 → CH3CH2CH2OH (Y2) (3) CH2=CHCOOH (Y1) + Y2 → C6H10O2 (Y3) + H2O Câu 62. Chọn B. Chất tác dụng với Ba(HCO3)2 thu được kết tủa là KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4. Câu 64. Chọn D. Chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl. Câu 66. Chọn C. (a) Sai, Anilin có tính bazơ yếu hơn metylamin. (e) Sai, Đipeptit không tác dụng với Cu(OH)2. Câu 67. Chọn C. Ta có: n OH   2n H 2  0,1 mol  n CO 2  0,1 mol (vì n HCO   n OH  )

D

IỄ N

Đ

 Trong hỗn hợp hai este có 1 este của phenol  neste của phenol = nNaOH – neste = 0,01 mol  neste còn lại = 0,06 – 0,01 = 0,05 mol  Ceste = 3  HCOOCH3 (0,05 mol) và C8H8O2 (0,01 mol) BTKL   m este  m NaOH  m  32n CH3OH  18n H2O  m  5,38 (g) Câu 72. Chọn A.   x  y  z  0, 2625 Hỗn hợp khí gồm Cl2 (x mol); O2 (y mol); H2 (z mol)   BT: e (1)  2x  4y  2z  0, 25    Dung dịch thu được hoà tan 0,05 mol Al2O3  n OH   2.0, 05  2z  4y (2)

Tử (1), (2) suy ra: x = 0,175; y = 0,0125; z = 0,075  t = 19300 s. Câu 73. Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là tơ capron, tơ nitron, poli(metylmetacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna. Câu 74. Chọn C. Vì dung dịch E tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí NO  Trong E có muối Fe2+. Fe2 Al  2 Fe  AgNO3  to  NaOH Fe O   X   Y   E  3 4  Cu Cu Cu  3  Fe Câu 75. Chọn A. Kết tủa thu được gồm AgCl và Ag. Với n AgCl  n Cl  0,38 mol  n Ag  0, 03 mol

Y

BT: e   2n Cu  3n NO  n Ag  n Cu  0, 045 mol và n H  pư = 0,38  4n NO  0,3 mol  n O  0,15 mol

N

H Ư

TR ẦN

+ Kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan một phần  n Al(OH)3  4.0, 4  2V1

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 0,5V1.233  (1, 6  2V1 ).78  53,92  V1  1, 79 (loại) Câu 78. Chọn D. Ta có: n NaOH  n A  n B  0,56  k  5, 6  X là pentapeptit (0,04) và Y là hexapeptit (0,06). Quy đổi M thành C2H3ON (0,56 mol); CH2; H2O (0,1 mol) Trong 10,32 gam M có C2H3ON (5,6x mol); CH2 (y mol); H2O (x mol) 337, 2x  14y  10,32  x  0, 025    CH2: 0,54 mol 2, 25.5, 6x  1,5y  0,5175  y  0,135 Nhận thấy: n CH 2  3n B  A là Gly và B là Val

ÁN

mà 0,04.n + 0,06.m = 0,18 n = 3 và m = 1  Y là (Gly)5Val có M = 402. Câu 79. Chọn C. BTKL BT: H BT: N   n H 2O  1, 2 mol   n NH 4   0, 05 mol   n Fe(NO3 ) 2  0, l75 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

4

Khi cho A vào B thì số mol BaSO4 tính theo mol Ba2+ là 0,5V1 (điều kiện: 0,5V1 < 0,3  V1 < 0,6) n  2V + Kết tủa Al(OH)3 chưa bị hòa tan  n Al(OH)3  OH  1 3 3 2V V  0,5V1.233  1 .78  53,92  V1  0,32  1  1, 6 3 V2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 77. Chọn C. Khi cho dung dịch BaCl2 dư vào B thì n SO 2  n BaSO4  0,3 mol  V2  0, 2 (l)  n Al3  0, 4 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Trong X có Fe2O3 (0,05 mol) và Cu (0,045 mol)  m = 10,88 (g) Câu 76. Chọn C. Giả sử X có chứa 1 gốc oleat và 2 gốc linoleat: C57H100O6  nX = 0,02 mol (thỏa mãn mol O2) Vậy n Br2  0, 02.5  0,1 mol  V  100 ml

Đ

ÀN

Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+, Fen+, NH4+ (0,05), SO42- (1,4)  mMg + mAl = 23,25 (1) BTDT   n.n Fe n   2n Mg 2   3n Al3  2, 75 và n.n Fe n   2n Mg 2   4n Al3  0, 05  3, 25  n Al3  0, 45 mol

D

IỄ N

Thay vào (1) suy ra: nMg = 0,4625 mol và Fen+ (0,175 mol)  m = mMg + mFe + 1,4.17 = 44,7 (g) Câu 80. Chọn D. Khi đốt cháy muối F thì: n COONa  n NaOH  n OH  2n Na 2CO3  0,39 mol Khối lượng bình tăng: m ancol  m H 2  m ancol  0,39  12,15  m ancol  12,54 (g)  32, 2  M ancol  64,3  Hai ancol đó là C2H5OH (0,03 mol) và C2H4(OH)2 (0,18 mol) BTKL   m F  31,98 (g) và hai muối trong Z có số mol bằng nhau và bằng 0,195 mol  MF = 82  Hai muối trong F là HCOONa và muối còn lại là C2H5COONa Xét hỗn hợp ban đầu có X, Y (0,03 mol) và Z (0,18 mol) Dựa vào số mol ta suy ra Z là C2H5COOC2H4OOCH  %m = 90,87%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

----------HẾT----------

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Hai khoáng vật chính của photpho là quặng A. photphorit và cacnalit. B. apatit và đolomit. C. photphorit và đolomit. D. apatit và photphorit. Câu 42. Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 43. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Amilozơ. B. Polietilen. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6. Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1? A. 13Al. B. 12Mg. C. 11Na. D. 19K. Câu 45. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường? A. Benzen. B. Metan. C. Toluen. D. Etilen. Câu 46. Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 47. Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Na, K, Ca, Al. B. Al, Ca, Cu, Ag. C. Mg, Zn, Pb, Ni. D. Fe, Cu, Ag, Au. Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy Al2O3. B. Dùng Mg khử AlCl3. C. Điện phân nóng chảy AlCl3. D. Điện phân dung dịch AlCl3. Câu 49. Kim cương và than chì là các dạng A. thù hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. đồng phân của cacbon. D. đồng hình của cacbon. Câu 50. Công thức phân tử của ancol metylic là A. CH2O. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H8O. Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Triolein. B. Glyxin. C. Anbumin. D. Gly-Ala. Câu 52. Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 53. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là A. thạch cao. B. đá vôi. C. đá hoa. D. đá phấn. Câu 54. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. K. C. Ca. D. Na. Câu 55. Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

2Fe3  Cu   2Fe 2  Cu 2 Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa? A. Cu2+ > Fe2+ > Cl2 > Fe3+. B. Fe3+ > Cl2 > Cu2+ > Fe2+. C. Cl2 > Cu2+ > Fe2+ > Fe3+. D. Cl2 > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. Câu 62. Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp A là A. 67,1%. B. 32,9%. C. 50,8%. D. 49,2%. Câu 63. Cho 150 ml dung dịch NaHCO3 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol axit fomic đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,336. C. 2,24. D. 3,36. Câu 64. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 65. Các phát biểu sau: (a) Glucozơ phản ứng với H2 (to, Ni) cho sản phẩm là sobitol. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dich, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Fructozơ là hợp chất đa chức.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

-H

Ó

2Fe 2  Cl2   2Fe3  2Cl

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH. Câu 56. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. cafein. B. nicotin. C. moocphin. D. aspirin. Câu 57. Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 58. Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X có thể tẩy trắng quỳ tím. B. X môi trường bazơ. C. X không làm chuyển màu quỳ tím. D. X có môi trường axit. Câu 59. Cho các phát biểu sau (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch. (d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 60. Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và etanol. B. C17H33COONa và glixerol. C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol. 2 2 Câu 61. Cho các phản ứng: Fe  Cu   Fe  Cu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Nếu cho dung dịch A ở trên tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 108,80. B. 106,20. C. 102,56. D. 101,78. Câu 71. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 2m gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của p là A. 2,16. B. 8,64. C. 4,32. D. 3,24. Câu 72. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa a gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y thu được 36 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 35,8. B. 39,3. C. 30,9. D. 32,7. Câu 73. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3 0,165M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là A. 2,838 gam. B. 2,684 gam. C. 2,904 gam. D. 2,948 gam. Câu 74. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H2 bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là A. 112. B. 84. C. 168. D. 56. Câu 75. Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở dktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 66. Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol (NH4)2SO4 và 0,05 mol CuSO4 sau đó đun nóng để đuổi hết khí. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được dung dịch X (coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ % của chất tan trong dung dịch X là A. 14,60%. B. 14,92%. C. 9,75%. D. 12,80%. Câu 67. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là A. 5,7840. B. 4,6875. C. 6,215. D. 5,7857. Câu 68. Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho thanh Zn vào cốc 1; cho thanh Fe vào cốc 2; cho hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau vào cốc 3; cho hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau vào cốc 4. Tốc độ giải phóng khí ở 4 cốc giảm dần theo thứ tự nào sau đây? A. 3 > 4 > 1 > 2. B. 4 > 3 > 2 > 1. C. 4 > 3 > 1 > 2. D. 1 > 2 > 3 > 4. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện (m + 185,6) gam kết tủa và khối lượng bình tăng (m + 83,2) gam. Giá trị của m là A. 74,4. B. 80,3. C. 51,2. D. 102,4. Câu 70. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 8. B. 6. C. 10. D. 12. Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là A. 4,68. B. 3,46. C. 3,86. D. 2,26. Câu 77. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,65%. B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%. Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87. Câu 79. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12. B. 10. C. 19. D. 70. Câu 80. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol NaHCO3 tác dụng với 1 mol Ca(OH)2 trong dung dịch. (b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch. (c) Cho 1 mol CH3COOC6H5 (phenyl axetat) tác dụng với 5 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch. (d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch. (e) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

.Q

TP

Đ ẠO

2 1 2 2 4 1 1 1

1 1 1 1

Ý

-L

G

2 1 2 1 3 1

- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 10, 11. + Cấu trúc phân bố chưa đều ở phần chương trình lớp 12.

ÁN

2

3 3 4 1 7 6 0 0 2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

2 4

1

TỔNG

2

-H

Ó

A

10

Vận dụng cao 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

H Ư

12

2 1

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp

N

Nhận biết Thông hiểu 2 1 2 1 3 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 43B 53A 63C 73A

44C 54A 64D 74A

45D 55B 65B 75B

46B 56B 66A 76C

47D 57D 67B 77D

48A 58C 68C 78B

49A 59D 69A 79D

50B 60B 70C 80B

N Ơ H N Y U

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 52. Chọn D. Chất điện li yếu là H2O, HF, CH3COOH, H2S. Câu 59. Chọn D. (b) Sai, HCOOH tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Sai, Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. (d) Sai, Các ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau đều hòa tan được Cu(OH)2. Câu 64. Chọn D. Chất có tính lưỡng tính là Al2O3, Al(OH)3. Câu 65. Chọn B. (b) Sai, Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (c) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch Br2. (e) Sai, Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 66. Chọn A. Vì n Ba  0, 2 mol  n SO 2  0,1 mol  Trong X có chứa Ba(OH)2 dư (0,1 mol) 4

TR ẦN

Kết tủa thu được gồm Cu(OH)2 (0,05 mol); BaSO4 (0,1 mol) và khí NH3 thoát ra (0,1 mol)  mdd sau pư = 27, 4  120  m BaSO4  mCu(OH)2  m NH3  m H 2  117,1 (g)  C % Ba(OH)2  14, 6% pư

= 0,2  nY = nX - n H 2

10 00

B

Câu 67. Chọn B. BT:    n C2 H 4  2n C3H 4  2n C5H8  n H 2 pư + n Br2  n H 2

= 0,8 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

BTKL   m Y  m X  15 (g)  M Y  18, 75  d  4, 6875 Câu 68. Chọn C. Cốc 3, 4 đều xảy ra ăn mòn điện hóa nhưng cốc 4 bị ăn mòn nhanh hơn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe. Cốc 1, 2 đều xảy ra ăn mòn hóa học nhưng do Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên cốc 1 bị ăn mòn nhanh hơn cốc 2. Vì ăn mòn điện hóa thì kim loại bị ăn mòn nhanh hơn so với lại ăn mòn hóa học nên tốc độ giải phóng khí giảm dần theo thứ tự (4) > (3) > (1) > (2). Câu 69. Chọn A. m  185, 6 mol Ta có: n CO2  n O2  n CaCO3  100 32 BTKL  m  .(m  185, 6)  m  83, 2  m  74, 4 (g) 100 Câu 70. Chọn C. Tại nHCl = 0,6 mol  2a + 0,2 = 0,6  a = 0,2 Tại nHCl = 1,1 mol  2a + (4.2b – 0,3.3) = 1,1  b = 0,2 BaSO 4 : 0, 4 mol  m  102,56 (g) Nếu cho H2SO4: 0,82 mol vào dung dịch A thu được  Al(OH)3 : 0,12 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

42C 52D 62A 72B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

41D 51C 61D 71C

Câu 71. Chọn C. C2 H5OH : x mol x  y  z  x  0, 03    X C2 H5COOH : y mol  2x  3y  2z  0,14   y  0, 02 CH CHO : z mol 3x  3y  2z  0,17 z  0, 01    3 Trong 2m gam X có nAg = 0,01.2.2 = 0,04 mol  mAg = 4,32 (g) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 72. Chọn B. Ca : x mol  x  y  0,3  x  0, 062 CaCl2     m  39,3 (g) Ta có:  Ba : y mol 100x  197y  36  y  0, 238 BaCl2 Câu 73. Chọn A. Vì 2n Cu  n Ag   3n Fe3  Chất rắn thu được gồm Ag (0,022 mol) và Fe (0,00825 mol)  m = 2,838 (g)

a mol

a mol

U .Q

a mol

TR ẦN

t

0

(CH 3NH 3 )2 CO 3  NaOH  2CH 3NH 2  Na 2 CO 3  H 2 O 

b mol

2b mol

b mol

10 00

B

a  2b  0,05 a  0,01mol Ta có    m  3,86 (g) a  0,01 b  0,02 mol Câu 77. Chọn D. Ta có: n HCl  2n O  4n NO  n O  0, 608 mol  n Fe3O4  0,152 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z  162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1) Dung dịch sau cùng khi cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ là BTDT  3x + 3y + 2z + 1,368 mol) Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO3- (  BT: Cl   AgCl : 3x  1,3984  430,5x  324y  216z  22,515 (2) Kết tủa gồm  BT: Ag   Ag : 3 y  2 z  0, 0304 BT: e   y  0,152  3 y  2 z  0, 0304  0, 0456.3 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,038; y = 0,0114; z = 0,0114  %n FeCl3  17,86%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a mol

H Ư

NH 4 OOC  COONH 3CH 3  NaOH  (COONa)2  NH 3  CH 3NH 2  H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t0

N

G

Đ ẠO

TP

 nF = 2nT = 0,4 mol. Vì 2 muối có tỉ lệ mol là 5 : 3 suy ra A: 0,25 mol và B: 0,15 mol CA  1: HCOONa BT: C  0, 25.CA  0,15.CB  0,55   Khi đốt cháy F thì: n Na 2CO3  0, 2 mol  CB  2 : CH3COONa X, Y, Z lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOOC2H4OOCCH3; (CH3COO)2C2H4  X có 6H. Câu 76. Chọn C. Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì:

Câu 78. Chọn B. Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra  x + y = 0,12 (1) và ne (1) = 2x + 4y Tại 2t (s) có mCu = 18,56 (g)  nCu = 0,29 mol + Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)  ne (2) = 4x + 8y = 2x + 4z (2) xz 2(x  z)   0, 29.2  4x  8y (3) + Tại catot có khí H2 thoát ra với n H 2  3 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,06; y = 0,06; z = 0,15  m = 63,46 (g). Câu 79. Chọn D. X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Val đều là amino axit đơn, no, mạch hở. Khi đốt cháy thì: nX = nY = nZ = n N 2  (n CO 2  n H 2O )  n N 2  0,32

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Câu 75. Chọn B. Ta có: mancol = mb.tăng + m H 2 = 12,4  Mancol = 62: C2H4(OH)2 (0,2 mol) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

 m Fe  112 (g)

H

P2 : 3n Al  2n Fe  7,5  n Fe  1,5 mol

N

P1 : n Al  0,5 mol  m Fe  m Al2O3  53,5  n Fe  0,5 mol  n Al : n Fe  1

N

Câu 74. Chọn A. Hỗn hợp rắn gồm Al, Al2O3, Fe với n Fe  2n Al2O3 . Chia thành 2 phần không bằng nhau:

 n N : n peptit  0, 64 : 0,16  4 :1 ⇒ X, Y, Z đều là tetrapeptit. Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 4(nX + nY + nZ) = nAla + nVal và n H 2O = nX + nY + nZ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 mE + mNaOH = mmuối + m H 2O ⇒ nX + nY + nZ = 0,22 ⇒ nX + nY = 0,06 Ta có: 111nAla + 139nVal = 101,04 ⇒ nAla = 0,76; nVal = 0,12 mol. Vì nVal < nE ⇒ Val không có ở tất cả 3 peptit ⇒ Z không có Val. Có: nVal = 2(nX + nY) ⇒ Số mắt xích Val trung bình trong X và Y là 2. Vì MX > MY ⇒ số mắt xích Val trong X lớn hơn + X có 3 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,03 = nY (loại) vì nX < nY + X có 4 Val, Y có 1 Val ⇒ nX = 0,02 mol; nY = 0,04 mol (thoả)  Z là (Ala)4: 0,16 mol %m = 69,2% Câu 80. Chọn B. (a) NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O. (b) 1 mol Fe phản ứng vừa đủ với 2,5 mol AgNO3 thu được hai muối Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. (c) CH3COOC6H5 + 2NaOH  C6H5COONa + C6H5ONa + H2O (NaOH còn dư). (d) ClH3NCH2COOH + 2NaOH  NaCl + H2NCH2COONa + 2H2O. (e) 2 mol CO2 tác dụng vừa với 3 mol NaOH thu được hai muối NaHCO3 và Na2CO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 132

Ơ

N

ĐỀ CHÍNH THỨC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 41: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 700. B. 500. C. 350. D. 450. Câu 42: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. FeO. Câu 43: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là A. xenlulozơ triaxetat. B. tơ nilon-6,6. C. poli(metyl metacrylat). D. tơ niron (hay olon). Câu 44: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 45: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72. B. 32,4. C. 36. D. 64,8. 2 2+ Câu 46: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba + SO 4 → BaSO4? A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3. B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2. Câu 47: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, natri gluconat. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 48: Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Fe. C. Cr. D. Cu Câu 49: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Cr. B. Ca. C. K. D. Al. Câu 51: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là A. CaCl2. B. CaSO3. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 52: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm? A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Na Câu 53: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. H2S. Câu 54: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 55: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là A. FeCl3. B. CrCl3. C. MgCl2. D. FeCl2. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H9N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Amino axit. B. Saccarozơ. C. Chất béo. D. Tinh bột. Câu 58: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (loãng). C. ZnCl2. D. FeCl3. Câu 59: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40. Câu 60: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CHCl. C. CHCl=CHCl. D. C2H5Cl. Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 62: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: X + Y + 2H2O → Z + T T + NaOH → X + 2H2O Y + 2NaOH → E + H2O Y + E + H2O → 2Z 2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl Các chất Z, T, E lần lượt là A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3. B. NaAlO2, CO2; Na2CO3. C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3. D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3. Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x. B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin. Câu 64: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2 chất. (b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng. (c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc. (d) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời. (e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Kim loại M là A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 70: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam. Câu 71: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3. D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2. Câu 72: Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là A. 0,5 và 20,600. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 1,0 và 15,675. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giờ thu được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở anot

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 66: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 4,8. B. 16,0. C. 56,0. D. 8,0. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 145. B. 150. C. 155. D. 160. Câu 68: Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất Z là Na2Cr2O7. B. Khí T có màu vàng lục. C. Chất X có màu đỏ thẫm. D. Chất Y có màu da cam. Câu 69: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

Ý

105,05

-H

y (gam)

0

a

2,5a

4a

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

và thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí không tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 58,175. B. 48,775. C. 69,350. D. 31,675. Câu 74: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 23. B. 22. C. 24. D. 25. Câu 75: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là A. 16,33%. B. 9,15%. C. 18,30%. D. 59,82%. Câu 76: Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết π; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch này, rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và có 0,33 mol khí thoát ra. Phát biểu không đúng về các chất trong hỗn hợp Q là A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%. B. Số nguyên tử H trong E là 20. C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam. D. Giá trị m là 46,12. Câu 77: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

7a

x (mol)

Giá trị m là A. 77,7. B. 81,65. C. 93,35. D. 89,45. Câu 78: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai? A. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO N

G

----------HẾT----------

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam. C. Giá trị của a là 85,56. D. Giá trị của b là 54,5. Câu 79: Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là A. b = 423,7a. B. b = 287a. C. b = 315,7. D. b = 407,5a. Câu 80: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mã đề: 132

1 2

1

1 0 0 1 0 0 4 2 2

1

Ó

1

-L

ÁN

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.

TO

5 2 3 3 4 6 5 0 2

Ý

-H

10

TỔNG

3 1 1

1 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

G

H Ư

1 2 1

1

A

11

Vận dụng cao 1

2

10 00

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ Tổng hợp

Vận dụng thấp 2 1

N

Nhận biết Thông hiểu 2 1 2 3 2 2 4

MỤC LỤC

B

Lớp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 43B 53C 63B 73A

44A 54A 64A 74A

45D 55B 65C 75C

46A 56C 66D 76D

47A 57D 67B 77D

48C 58C 68D 78C

49B 59B 69D 79D

50A 60B 70A 80B

N

42C 52B 62D 72B

o

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

t (a) KNO3   KNO2 + O2 (b) 2Fe(OH)2 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O (c) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (d) Không phản ứng (e) Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2 Câu 62. Chọn D. NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl Câu 64. Chọn A. (a) Sai, Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được Ba(HCO3)2 và kết tủa Al(OH)3 màu trắng. (b) Sai, Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4, ban đầu có kết tủa trắng Al(OH)3 sau đó tan tạo dung dịch trong suốt. (d) Sai, Nước có chứa nhiều cation Ca2+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời. Câu 65. Chọn C. Sắt bị ăn mòn điện hóa học là (a), (c), (d). Câu 66. Chọn D. Lượng CO2 và H2O khi đốt cháy X lần lượt là 0,06 mol và 0,03. Nhận thấy: n C  n H và 26 < MX < 58  X là C4H4 (3π) Khi cho Y tác dung với Br2 thì: n Br2  0, 015.3  0, 005.1  0, 05 mol  m Br2  8 (g) Câu 67. Chọn B. n Chất X có 57 nguyên tử C trong phân tử  n X  CO 2  0,16 mol 57 Khi hidro hoá hoàn toàn X thu được Y là C57H110O6 (tristearin), thuỷ phân Y thu được C17H35COONa BT: H   2n H 2O  35n Y  35.3n X  n H 2O  8, 4 mol  m H 2O  151, 2 (g) Câu 68. Chọn D.  NaOH  H 2SO 4  HCl (X) CrO 3  (Y)Na 2 CrO 4  (Z)Na 2 Cr2 O 7  (T)Cl 2 D. Sai, Chất Y có màu vàng. Câu 70. Chọn A.  Na : x mol  x  2y  n OH   0, 05  x  0, 03    BT: e  Quy đổi X thành Ba : y mol     x  2y  2z  0, 01.2   y  0, 01 O : z mol 16z  0,10435.(23x  137y  16z) z  0, 015     Khi cho CO2 tác dụng với Y, có: T  1,11  n CO32   0, 05  0, 045  0, 005 mol  m   0,985 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Y

Câu 44. Chọn A. Chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là glyxylalanin, metylamoni clorua, phenol. Câu 61. Chọn A.

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

41C 51C 61A 71D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

BT: e   n.n M n   3n NO  2n H 2  8n NH 4   2n O  n O  0, 24 mol

TO

ÁN

-L

Ý

BT: O    3n FeCO3  2.0,16  2n CO 2  2n SO 2  0, 24  16.3n FeCO3  Tiếp tục với hỗn hợp ban đầu: %m O   m = 22,98 (g)  0,1671 m  n FeCO3  n CO 2  n SO 2  Câu 75. Chọn C. X : CH 3COOCH 2 COONH 3C 2 H 5 : x mol  y  n C2H5OH  0, 2   x  0,1  Y : C 2 H 5OOC COO NH 3C 2 H 5 : y mol  x  y  n C2H5 NH 2  0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

3 Khi cho Y tác dụng với Fe thì: nFe pư = n Cu 2   n H   a  0, 075 8 Chất rắn thu được gồm Fe dư và Cu  20 – 56.(a + 0,075) + 64a = 16,4  a = 0,075 Vậy dung dịch X gồm Cu(NO3)2 (0,25 mol) và KCl (0,15 mol)  m = 58,175 (g). Câu 74. Chọn A. Khi nung hỗn hợp trên với O2 thu được hai khí CO2 và SO2 có số mol bằng nhau (vì M = 54) Quy đổi chất rắn X thành M (kim loại) và O Khi cho X tác dụng với HCl và NaNO3 thu được dung dịch Na+ (0,03 mol), Mn+, NH4+, Cl- (0,72 mol) và hỗn hợp hai khí gồm H2: 0,03 mol và NO: 0,02 mol BT: N BTDT   n NH 4   n NaNO3  n NO  0, 01 mol   n.n M n   0, 68

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

 n Cu 2  pư = 0,175 mol và dung dịch Y chứa Cu2+ dư (a mol), H+ (0,2 mol), NO3-, K+

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 Dung dịch E có chứa SO42- (0,025 mol), HCO3- (0,05 mol) BaSO 4 : 0, 025 Khi cho E tác dụng với Ba(OH)2 dư vào E, thu được kết tủa   m   15, 675 (g) BaCO 3 : 0, 05 Câu 73. Chọn A. Tại thời điểm t (s) tại anot thu được khí Cl2 (0,05 mol)  ne (1) = 0,1 mol Cl 2 : x mol  x  y  0,125  x  0, 075 Tại thời điểm 3,5t (s) tại anot có:    O 2 : y mol 2x  4y  3,5n e (1)  0,35  y  0, 05

H

Ơ

Câu 71. Chọn D. Z có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3  Z có nhóm -CHO hoặc HCOOKhi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T  Z là anđehit và Z, T có cùng số nguyên tử C. Dựa vào đáp án suy ra X, Y lần lượt là CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2. Câu 72. Chọn B.   n 2 2n CO32   n HCO3  n H   0, 2 n CO32   0, 08 Khi cho từ từ X vào Y thì:    CO3  2 n HCO3  n CO32   n HCO3  n CO 2  0,12  n HCO3  0, 04  Hỗn hợp X gồm Na2CO3 (0,1 mol) và KHCO3 (0,05 mol)  a = 0,5. Khi cho từ từ Y vào X thì: n CO32   n H   2n CO32   n HCO3

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

Chất rắn trong Q gồm CH3COONa (0,1 mol); HOCH2COONa (0,1 mol), (COONa)2 (0,2 mol)  a = 44,8 (g)  %m CH3COONa  18,3% Câu 76. Chọn D. E là este ba chức được tạo bởi axit ba chức X và 3 ancol đơn chức Y, Z, T 0, 09  0,15 BT: C Khi đốt cháy muối thì: n R (C OONa)3  0, 06 mol   C R (C OONa)3   4 : CH(COONa) 3 0, 06 Ta có: mancol = mb.tăng + m H 2 = 39,16 và nancol = 2n H 2 = 0,66 mol  Mancol = 59,33  3 ancol đó là CH2=CHCH2OH ; CH3CH2CH2OH ; CH3CH(OH)CH3 với số mol mỗi chất là 0,22 mol. Vì số mol ba ancol bằng nhau nên suy ra số mol của Y, Z, T, E cũng bằng nhau Theo đề: n NaOH  3n X  3n E  0,18 mol (BT : Na) (1) và mdd NaOH = 40 (g)  m H 2O (NaOH)  32,8 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com mà mdd sau =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m CH(C OONa)3  47,8 (g)  m H 2O (X)  m H 2O (NaOH)  34,96  n H 2O (X)  0,12 mol  n X  0, 04 mol 0, 2686

BTKL Thay vào (1) suy ra: nE = 0,02 mol   m Q  m dd NaOH  m dd sau  m G  m Q  46,96 (g) D. Sai, Giá trị m là 46,96 gam. Câu 77. Chọn D. Tại n H 2SO 4  a mol  n Ba(OH) 2  a mol

Tại n H 2SO 4  4a mol  n H   2n Ba(AlO 2 ) 2  n NaAlO 2  2n Ba(OH) 2  8a  n NaAlO 2  3a mol

H

và m Al(OH)3  m BaSO 4  78.(2n Ba(AlO 2 ) 2  n NaAlO 2 )  233.(n Ba(AlO 2 ) 2  n Ba(OH) 2 )  105, 05  a  0,1

Ơ

N

Tại n H 2SO 4  2,5a mol  n H   2n Ba(AlO 2 ) 2  2n Ba(OH) 2  5a  n Ba(AlO 2 ) 2  1,5a mol

Y

N

Xét trong đoạn 7a  4n AlO 2   (n H   n OH  )  3n Al(OH)3  n Al(OH)3  0, 4 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Từ (1), (2) suy ra: n = 4 và y = 0,18  k = 5/6 Các đáp án A, B, D đúng  C sai. Câu 79. Chọn D. Ta có: nHCl pư = 2a mol  Dung dịch X gồm FeCl2 (a mol) và HCl dư (0,2a mol) BT: Cl    n AgCl  2n FeCl2  n HCl  2, 2 a mol  Khi cho AgNO3 dư vào X thì:   b  407,5a n  BT: e  n Ag  n Fe 2   3 H  0,85a mol   4  Câu 80: Chọn B. (g) Sai, Xenlulozơ trinitrat được dùng chế tạo thuốc súng không khói.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Vậy m  m BaSO 4  m Al(OH)3  89, 45 (g) Câu 78. Chọn C. Quy đổi M thành CnH2nO2 (0,024 mol), C3H5ON (x mol), C6H12ON2 (0,336 mol), H2O (y mol) Theo đề: 0,024 + x + 0,336 = 0,6  x = 0,24  0,024.(14n + 32) + 18y = 5,352 (1) n CO 2  k.(0, 024n  0, 24.3  0,336.6)  2,36 0, 024n  2, 736 2,36 Khi đốt cháy M thì:  (2)   n H 2O  k.(0, 024n  0, 24.2,5  0,336.6  y)  2, 41 0, 024n  y  2, 616 2, 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN LẦN THI CHUNG THỨ 2 (Đề thi có 04 trang)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 356 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 41: Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? A. NaCl B. Cu(NO3)2 C. FeCl3 D. H2SO4 Câu 42: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH Câu 43: Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường A. Xenlulozơ B. Saccarozo C. Glucozơ D. Fzuctozo Câu 44: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng) B. HCl C. H2SO4 (đặc, nguội) D. NaOH Câu 46: Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt. Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây? A. O2 B. H2O C. N2 D. CO2 Câu 47: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 54 B. 30,6 C. 61,2 D. 27,0 Câu 48: Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. MgO B. Fe2O3 C. NO D. CuO Câu 49: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. Cl2 B. H2S C. SO2 D. NO2 Câu 50: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3 B. NaCl C. HCl D. CaCO3 Câu 51: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, hở mạch là A. CnH2n02 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) Câu 52: Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 12,8 B. 12,9 C. 6,6 D. 6,4 Câu 53: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 19,70 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 39,40 gam Câu 54: Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon ‒ 6,6 B. Tơ nitron C. Tơ lapsan D. Tơ visco Câu 55: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Câu 60: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Cho Na tác dụng với nước B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3 D. Cho Na2O tác dụng với nước Câu 61: Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại? A. Đimetylamin B. Phenylamin C. Metylamin D. Propan‒2‒amin Câu 62: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 200 B. 100 C. 50 D. 150 Câu 63: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 64: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch H2SO4 (loãng) C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) D. Dung dich HCl Câu 65: Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư) (2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp (3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên (c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt Số phát biểu sai là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 2 2+ Câu 59: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 56: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 Câu 57: Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở t0 thường B. Nước Br2 C. AgNO3/NH3, t0 D. H2 (xt Ni, t0) Câu 58: Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và rắn không tan Y. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 7,168 lít B. 3,584 lít C. 7,616 lít D. 8,960 lít Câu 68: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2 (2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính (3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO (4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C (5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 69: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 22,1 B. 24,3 C. 20,3 D. 26,1 Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đun nóng NH2‒CH2‒CH2‒COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit (2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp (5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 71: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: Etilen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và axit lactic (CH3CH(OH)COOH) trong oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. % về khối lượng của Etilen glicol trong hỗn hợp X là A. 14,56% B. 15,67% C. 8,56% D. 13,72%  CH 3 OH Câu 73: Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → X → Y  Z. Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CH2COOH C. CH3CHO, CH3COOCH3 D. CH3CHO, HCOOCH3 Câu 74: Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 31,10 B. 46,00 C. 53,45 D. 47,45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 3


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau: mdd (gam) 100 87,3

2,5y

t (s)

N

y 1,5y

H

0

Ơ

N

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 3,36 gam B. 4,48 gam C. 2,99 gam D. 8,96 gam Câu 78: Cho hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 36,24 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng, kế tiếp và phần rắn F. Lấy toàn bộ lượng F đun với vôi tôi xút thu được 1 khí duy nhất có thể tích 8,96 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên cần dùng 18,816 lít (đktc) khí O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất A. 60% B. 70% C. 50% D. 40% Câu 79: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa Phần 2: hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa Giá trị của m là A. 7,50 gam B. 7,66 gam C. 6,86 gam D. 7,45 gam Câu 80: Hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 36,6% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp A trong 100 gam dung dịch H2SO4 47,04% thu được dung dịch B chỉ chứa muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C gồm 4 khí đều là các sản phẩm khử của N+5. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 1,16 mol NaOH phản ứng, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa và 0,224 lít khí thoát ra ở đktc. Nồng độ % của muối Fe3+ trong dung dịch B gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 8% B. 14% C. 10% D. 15%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Giá trị x là A. 77,15 B. 74,35 C. 78,95 D. 72,22 Câu 76: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau: (1) X là hexapeptit (2) Giá trị của m = 20,8 gam (3) Phân tử khối của X là 416 (4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala (5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4% Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 77: Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 )

‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m  19, 4  0, 2.65  6, 4 gam

TO

ÁN

Câu 53: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 19,70 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 39,40 gam Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 48: Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. MgO B. Fe2O3 C. NO D. CuO Câu 49: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. Cl2 B. H2S C. SO2 D. NO2 Câu 50: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3 B. NaCl C. HCl D. CaCO3 Câu 51: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, hở mạch là A. CnH2n02 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) Câu 52: Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 12,8 B. 12,9 C. 6,6 D. 6,4 Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

a  0,3 : 2.180  27, 0 gam

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? A. NaCl B. Cu(NO3)2 C. FeCl3 D. H2SO4 Câu 42: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH Câu 43: Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường A. Xenlulozơ B. Saccarozo C. Glucozơ D. Fzuctozo Câu 44: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng) B. HCl C. H2SO4 (đặc, nguội) D. NaOH Câu 46: Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt. Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây? A. O2 B. H2O C. N2 D. CO2 Câu 47: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 54 B. 30,6 C. 61,2 D. 27,0 Định hướng tư duy giải

m  0,15.197  29,55 gam

D

IỄ N

Đ

Câu 54: Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon ‒ 6,6 B. Tơ nitron C. Tơ lapsan D. Tơ visco Câu 55: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 56: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Y

15 : 2  0,1 75

ÁN

V

TO

Câu 63: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 64: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch H2SO4 (loãng) C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) D. Dung dich HCl Câu 65: Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư) (2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp (3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3 (4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Câu 60: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Cho Na tác dụng với nước B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3 D. Cho Na2O tác dụng với nước Câu 61: Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại? A. Đimetylamin B. Phenylamin C. Metylamin D. Propan‒2‒amin Câu 62: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 200 B. 100 C. 50 D. 150 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

Đ ẠO

TP

Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên (c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt Số phát biểu sai là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 2 2+ Câu 59: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

C. NaOH và Al(OH)3 D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 Câu 57: Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở t0 thường B. Nước Br2 0 C. AgNO3/NH3, t D. H2 (xt Ni, t0) Câu 58: Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

(5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và rắn không tan Y. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 7,168 lít B. 3,584 lít C. 7,616 lít D. 8,960 lít Định hướng tư duy giải  n   0,16  n OH   0, 64  n H 2  0,32  V  7,168

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đun nóng NH2‒CH2‒CH2‒COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit (2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp (5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 71: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: Etilen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và axit lactic (CH3CH(OH)COOH) trong oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. % về khối lượng của Etilen glicol trong hỗn hợp X là A. 14,56% B. 15,67% C. 8,56% D. 13,72% Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 68: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2 (2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính (3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO (4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C (5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 69: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 22,1 B. 24,3 C. 20,3 D. 26,1 Định hướng tư duy giải BTKL  A : HCO3 NH 3  CH 2 COOH   m  13, 7  0, 4.40  0,1.3.18  24,3 gam

CH 2 O : 0,15mol 0, 01.62 Dồn chất  X  H  %m C2 H6O2   13, 72% mol 0,15.30  0, 01.2  H 2 : 0, 01  

 CH 3 OH Câu 73: Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → X → Y   Z. Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CH2COOH C. CH3CHO, CH3COOCH3 D. CH3CHO, HCOOCH3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 74: Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 31,10 B. 46,00 C. 53,45 D. 47,45 Định hướng tư duy giải mol CH 3COOH : 0,1mol KCl : 0,3   m  47, 45 gam  mol mol AlaHCl : 0, 2 Ala : 0, 2

Ơ

N

Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:

N

H

mdd (gam)

Y

100

D. 72,22

100  87,3  0, 2 127 n MgCl2  0, 05 Tại 1,5y (s)  n e  0, 2 : 2  0,1    m  6,55 gam n H2O  0,1 Tại 2,5y (s)  n e  0, 2  n H 2O  0,1  m  1,8 gam  x  100  12, 7  6,55  1,8  78,95

B

TR ẦN

Tại y (s)  n e  2n Fe2  2.

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 76: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau: (1) X là hexapeptit (2) Giá trị của m = 20,8 gam (3) Phân tử khối của X là 416 (4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala (5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4% Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Định hướng tư duy giải

Đ D

IỄ N

BTKL   n H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 78,95

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP t (s)

N

B. 74,35

2,5y

H Ư

Giá trị x là A. 77,15 Định hướng tư duy giải

y 1,5y

G

0

Đ ẠO

x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

87,3

C2 H 3 NO : 0,3mol  Don chat  0, 05   X CH 2  N  6(hexa)  mol H 2 O : 0, 05

BTKL   m  0,3.36,5  0, 05.5.18  36, 25  m  20,8  M X  416

Xep hinh  n CH2  0, 2   X : (Gly) 4 AlaVal  %m GlyHCl  61,52%

Câu 77: Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ) A. 3,36 gam Định hướng tư duy giải

B. 4,48 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2,99 gam

D. 8,96 gam

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com K  : 0,16mol  NAP   SO 24 : 0,16mol    BTDT  Fe 2 : 0, 08mol  m  4, 48 gam  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

CH 2 : 0,56mol Xep hinh CH 3OH : 0, 44mol Dồn chất cho ancol     mol mol H 2 O : 0,5 C2 H 5OH : 0, 06

 NaOH : a mol Ba(OH) 2 : b mol

Bơm 0,03 mol O vào m gam  X 

-H

Ó

A

 0, 03.62  0, 04.153  0, 03.16  7,5 gam

 a  2b 98. 2  233b  16,18 a  0, 06    b  0, 02 b  0, 04    a  2b  0,12  0, 02

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 80: Hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 36,6% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp A trong 100 gam dung dịch H2SO4 47,04% thu được dung dịch B chỉ chứa muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C gồm 4 khí đều là các sản phẩm khử của N+5. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 1,16 mol NaOH phản ứng, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa và 0,224 lít khí thoát ra ở đktc. Nồng độ % của muối Fe3+ trong dung dịch B gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 8% B. 14% C. 10% D. 15% Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 79: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa Phần 2: hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa Giá trị của m là A. 7,50 gam B. 7,66 gam C. 6,86 gam D. 7,45 gam Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO G N

CH 3COOCH 3 : 0, 24mol  Lam troi cho E   CH 3COOC2 H 5 : 0, 06mol  %m X  49, 01%  mol CH 2 (COOCH 3 ) 2 : 0,1

.Q

U

Y

RCOONa : x mol  x  2y  0,5  x  0,3    mol  x  y  0, 4  y  0,1 R '(COONa) 2 : y

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

Câu 78: Cho hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 36,24 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng, kế tiếp và phần rắn F. Lấy toàn bộ lượng F đun với vôi tôi xút thu được 1 khí duy nhất có thể tích 8,96 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên cần dùng 18,816 lít (đktc) khí O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất A. 60% B. 70% C. 50% D. 40% Định hướng tư duy giải

BTDT Fe 2 : x mol    2x  3y  0, 2.3  0, 01  0, 48.2 NAP    n AlO  0, 2  B  3 mol   2 Fe : y 90x  107y  14,35  x  0,1   y  0, 05 BT H    n H2O  0, 46  m dd  m B  52,96  0, 46.18  121,3 gam  C% Fe2 (SO4 )3  8, 24%

D

IỄ N

‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH - TP. HỒ CHÍ MINH (LẦN 1) Câu 41. Cho một mẫu Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại. Khối lượng kim loại sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với mẫu Zn ban đầu? A. 13,0 gam.

B. 12,8 gam.

C. 1,0 gam.

D. 0,2 gam.

Câu 42. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần? B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. HCl.

N

A. NaNO3.

Ơ

Câu 43. Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản ứng hoàn C. 300.

D. 75. D. Ba.

A. CO2.

B. Ca(HCO3)2.

TP

Câu 45. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3? C. HCl.

D. KOH.

A. Na.

B. Ag.

Đ ẠO

Câu 46. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? C. Fe.

D. Cu.

G

Câu 47. Amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Cho 66,75 gam Y tác dụng hoàn B. C5H11O2N.

C. C3H7O2N.

H Ư

A. C2H5O2N.

N

toàn với dung dịch NaOH dư thu được 83,25 gam muối. Công thức của Y là

A. Cu + AgNO3.

TR ẦN

Câu 48. Phương trình hóa học nào không xảy ra? B. Ag + HCl.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. C4H9O2N. D. AgNO3 + Fe(NO3)2.

A. metyl fomat.

B. Triolein.

B

Câu 49. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là C. Vinyl axetat.

D. Etyl axetat.

10 00

Câu 50. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức của saccarozơ là A. (C6H10O5)n.

B. C12H22O11.

C. C6H12O6.

D. C2H4O2.

Ó

A

Câu 51. Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) nào sau đây? B. HCl.

C. H2SO4.

-H

A. NaCl.

D. Br2.

Câu 52. Polime nào có cấu tạo mạch phân nhánh? C. Xenlulozơ.

Ý

B. Amilopectin.

-L

A. Cao su lưu hóa.

D. Poli(metyl metacrylat).

TO

A. CaSO4.

ÁN

Câu 53. Thạch cao sống có công thức là B. CaSO4.H2O.

C. CaSO4.4H2O.

D. CaSO4.2H2O.

Câu 54. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại? A. Kẽm.

B. Vonfram.

A. Isopropyl axetat.

B. Isopropyl fomat.

C. Sắt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. Zn.

.Q

B. Ca.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. K.

Y

Câu 44. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 240.

N

A. 120.

H

toàn. Giá trị của V là

D. Đồng.

IỄ N

Đ

Câu 55. Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

D

Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.

D. Ba.

Câu 57. Tiến hành lên men 70 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 106,7.

B. 86,4.

C. 70,0.

D. 90,0.

Câu 58. Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau: (1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe (2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O (4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag Nhận xét nào sau đây đúng? A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai.

B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai.

C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai.

D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai.

Câu 59. Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây? C. Metyl amoni clorua.

D. Metyl benzoat.

C. 3048.

D. 3164. Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brôm

Tạo kết tủa trắng

U

.Q

TP

Đ ẠO

Các chất X, Y, Z lần lượt là

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin.

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột.

N

G

A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.

H Ư

Câu 62. Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là amin bậc một. (c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.

TR ẦN

(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.

(d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím.

B

(e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường.

10 00

(g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên. Số phát biểu đúng là B. 3.

A

A. 2.

C. 4.

D. 5.

-H

Ó

Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

Ý

(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.

-L

(c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.

ÁN

(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3.

N

Thuốc thử

B. 4.

Y

Chất

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 61. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

C. 1.

D. 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3144.

H

A. 3277.

Ơ

Câu 60. Một đoạn mạch nilon-6 gồm 29 mắt xích thì có phân tử khối là

N

B. Vinyl axetat.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Gly-Gly.

ÀN

Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử.

Đ

B. Polietilen là một chất dẻo thường được tráng lên chảo chống dính.

D

IỄ N

C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC. D. Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic.

Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến... C. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính. D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 66. Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên

C. 0,05.

D. 0,04.

Đ ẠO

Câu 67. Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

G

A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan.

N

B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.

H Ư

C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 68. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.

C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

TO

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,02.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

A. 0,01.

TP

Giá trị của x là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

đồ thị sau

Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Đ

(a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ.

D

IỄ N

(b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Điện phân nóng chảy Al2O3.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 70. Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo ra khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây? A. HCl.

B. HNO3 loãng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. HNO3 đặc, nóng.

D. H2SO4 đặc, nóng.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 71. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có số liên kết π khác nhau và đều nhỏ hơn 3, hơn kém nhau 3 nguyên tử cacbon). Hỗn hợp E gồm X, Y, ancol Z và este T (đa chức, tạo bởi Z và X, Y). Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần 71,68 lít (đktc) oxi và thu được 50,4 gam nước. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn thu được m1 gam ancol Z và m2 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam muối thu được 34,72 lít (đktc) khí CO2. Còn nếu cho m1 gam ancol Z qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 30 gam và có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Thành B. 31,07%.

C. 25,02%.

D. 20,90%.

Ơ

A. 32,80%.

N

phần % khối lượng este T trong hỗn hợp E là:

H

Câu 72. Cho hỗn hợp F gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở và đều có số nguyên tử H là 17), MX < MY.

N

Cho m gam F tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đun nóng thu được 135,07 gam muối của Lysin và

C. 41,41%.

D. 38,34%.

Câu 73. Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị các cơn đau vừa và nhẹ, đồng thời có tác dụng axetylsalixylic (có công thức là CH3COOC6H4COOH chứa vòng benzen).

G

Cho các phát biểu sau về Aspirin:

Đ ẠO

hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim... Aspirin có tên gọi là axit

N

(a) Aspirin là chất hữu cơ tạp chức.

H Ư

(b) Nếu thủy phân Aspirin trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được CH3COOH và HOC6H4COOH.

TR ẦN

(c) 1 mol Aspirin tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch.

(d) Đun nóng ancol metylic và axit terephtalic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được Aspirin. Số phát biểu đúng là B. 3.

B

A. 4.

C. 2.

D. 1.

10 00

Câu 74. Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư, khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch LiOH 0,1M, NaOH 0,3M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa 3,08 B. 1,0.

Ó

A. 3,2.

A

gam chất tan. Giá trị của m là

C. 2,0.

D. 1,5.

-H

Câu 75. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4) với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khối lượng dung

-L

Ý

dịch sau phản ứng giảm 52 gam so với dung dịch X ban đầu và tại anot thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là

ÁN

A. 2,24.

B. 11,2.

C. 8,96.

D. 5,6.

Câu 76. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức, đều chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử, đều có số liên kết pi trong phân tử nhỏ hơn 3 và MX < MY < MZ < 76. Cả 3 chất X, Y, Z đều có phản ứng tráng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 53,17%.

TP

A. 78,18%.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp F là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Glyxin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp F thì cần dùng 82,992 lít (đktc) khí O2. Thành phần

ÀN

bạc. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm X, Y, Z thu được 0,18 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Thành

Đ

phần phần trăm khối lượng của Z trong A là bao nhiêu?

IỄ N

A. 38,16%.

B. 38,81%.

C. 36,92%.

D. 36,22%.

Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các cabohiđrat và axit benzoic cần dùng 17,472 lít O2

D

(đktc) và thu được 9,9 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng (thực hiện phản ứng thủy phân), trung hòa axit dư, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 17,28 gam Ag. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là A. 19,26.

B. 18,36.

C. 18,38.

D. 19,28.

Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,18 mol H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm N2, CO2 và 0,01 mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam kết tủa và 0,224 lít

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X có giá trị gần đúng là A. 29,58%.

B. 14,79%.

C. 21,18%.

D. 26,62%.

Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C3H7O4N và C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một khí duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ phân tử khối của hai muối trong Y là B. 1,093.

C. 1,247.

D. 1,047.

N

A. 1,264.

Ơ

Câu 80. Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY) và một este no, đơn

H

chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 9,24 lít (đktc) khí O2 và thu được 6,93 gam

N

H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M. Phần trăm khối

G

Câu 41. Cho một mẫu Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được B. 12,8 gam.

C. 1,0 gam.

H Ư

A. 13,0 gam.

N

hỗn hợp kim loại. Khối lượng kim loại sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với mẫu Zn ban đầu?

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

m  0, 2.(65  64)  0, 2 gam

D. 0,2 gam.

Câu 42. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần? B. NaCl.

B

A. NaNO3.

C. Na2CO3.

D. HCl.

toàn. Giá trị của V là B. 240.

A

A. 120.

D. 75.

-H

Ý

11,1 : 0,5  0,3 74

C. 300.

Ó

Định hướng tư duy giải

V

10 00

Câu 43. Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản ứng hoàn

-L

Câu 44. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?

ÁN

A. K.

B. Ca.

C. Zn.

D. Ba.

Câu 45. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3? A. CO2.

B. Ca(HCO3)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 46. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? B. Ag.

ÀN

A. Na.

C. Fe.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH - TP. HỒ CHÍ MINH (LẦN 1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. 14,88%.

.Q

C. 14,28%.

TP

B. 21,43%.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 21,93%.

Y

lượng của Y trong hỗn hợp A là

D. Cu.

Đ

Câu 47. Amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Cho 66,75 gam Y tác dụng hoàn

IỄ N

toàn với dung dịch NaOH dư thu được 83,25 gam muối. Công thức của Y là

D

A. C2H5O2N.

B. C5H11O2N.

C. C3H7O2N.

D. C4H9O2N.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. AgNO3 + Fe(NO3)2.

Định hướng tư duy giải

nY 

83, 25  66, 75  0, 75  M Y  89 22

Câu 48. Phương trình hóa học nào không xảy ra? A. Cu + AgNO3.

B. Ag + HCl.

Câu 49. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là A. metyl fomat.

B. Triolein.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Vinyl axetat.

D. Etyl axetat.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 50. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức của saccarozơ là A. (C6H10O5)n.

B. C12H22O11.

C. C6H12O6.

D. C2H4O2.

Câu 51. Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) nào sau đây? A. NaCl.

B. HCl.

C. H2SO4.

D. Br2.

C. Xenlulozơ.

D. Poli(metyl metacrylat).

Ơ

B. Amilopectin.

Câu 53. Thạch cao sống có công thức là C. CaSO4.4H2O.

D. CaSO4.2H2O.

C. Etyl fomat.

D. Etyl axetat.

B. Zn.

Đ ẠO

Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường A. Cu.

TP

B. Isopropyl fomat.

C. Ag.

D. Ba.

G

Câu 57. Tiến hành lên men 70 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81%) rồi B. 86,4.

C. 70,0.

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

m  100.

D. 90,0.

H Ư

A. 106,7.

N

hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

70 .2.0,81  70 gam 162

10 00

(1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe

B

Câu 58. Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau: (2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O

A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai.

-H

Nhận xét nào sau đây đúng?

Ó

A

(4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag

B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai. D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai.

-L

Ý

C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai. A. Gly-Gly.

ÁN

Câu 59. Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây? B. Vinyl axetat.

C. Metyl amoni clorua.

D. Metyl benzoat.

Câu 60. Một đoạn mạch nilon-6 gồm 29 mắt xích thì có phân tử khối là A. 3277.

B. 3144.

C. 3048.

D. 3164.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Đồng.

Câu 55. Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là A. Isopropyl axetat.

U

C. Sắt.

.Q

B. Vonfram.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Kẽm.

Y

Câu 54. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. CaSO4.H2O.

N

A. CaSO4.

H

A. Cao su lưu hóa.

N

Câu 52. Polime nào có cấu tạo mạch phân nhánh?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 61. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brôm

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.

B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.

C. Tinh bột, metyl fomat, anilin.

D. Anilin, metyl fomat, tinh bột.

Câu 62. Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là amin bậc một. (b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím. (e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường. (g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên. Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

D. 5.

N

Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Ơ

(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

H

(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.

N

(c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.

.Q

B. 4.

C. 1.

D. 2.

TP

A. 3.

Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng:

Đ ẠO

A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử.

B. Polietilen là một chất dẻo thường được tráng lên chảo chống dính.

G

C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC.

N

D. Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic.

H Ư

Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng:

TR ẦN

A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến... C. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính.

B

D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.

10 00

Câu 66. Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

đồ thị sau

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2.

Đ

Giá trị của x là

IỄ N

A. 0,01.

B. 0,02.

C. 0,05.

D. 0,04.

D

Định hướng tư duy giải

0, 04.2  x  7x  x  0, 01

Câu 67. Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan. B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu. C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.

D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O

Đ ẠO

Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

TR ẦN

(e) Điện phân nóng chảy Al2O3.

H Ư

(c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng.

N

G

(b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

10 00

B

Câu 70. Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo ra khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây? A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nóng.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A

Câu 71. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có số liên kết π khác nhau và đều nhỏ hơn 3,

-H

Ó

hơn kém nhau 3 nguyên tử cacbon). Hỗn hợp E gồm X, Y, ancol Z và este T (đa chức, tạo bởi Z và X, Y). Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần 71,68 lít (đktc) oxi và thu được 50,4 gam nước. Mặt khác, cho m gam hỗn

Ý

hợp E tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn thu được m1 gam ancol Z và m2 gam

-L

muối. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam muối thu được 34,72 lít (đktc) khí CO2. Còn nếu cho m1 gam ancol Z

ÁN

qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 30 gam và có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Thành phần % khối lượng este T trong hỗn hợp E là: A. 32,80%.

B. 31,07%.

C. 25,02%.

D. 20,90%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.

TP

A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 68. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

m Z  30  0,5.2  31  Z : C2 H 4 (OH) 2 : 0,5mol  Z n OH  1 n E  2, 2 BT C   n CE  0,35  1,55  0,5.2  2,9   O m E  75, 6

D

IỄ N

Đ

ÀN

Định hướng tư duy giải

 

mol muoi 2, 2  0, 7.2 n C  1,9 Lam troi HCOOH : 0,3    n CE 2 H4 (OH)2   0, 4  mol 2 n muoi  0, 7 C3 H 5COOH : 0, 4

 T : HCOOC2 H 4 OOCC3 H 5 : 0,1mol  %m T  20,90% Câu 72. Cho hỗn hợp F gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở và đều có số nguyên tử H là 17), MX < MY. Cho m gam F tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đun nóng thu được 135,07 gam muối của Lysin và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Glyxin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp F thì cần dùng 82,992 lít (đktc) khí O2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp F là A. 78,18%.

B. 53,17%.

C. 41,41%.

D. 38,34%.

Định hướng tư duy giải 

X : Gly  Lys : x mol 111,5(x  5y)  219x  135, 07  x  0, 24 F    %m Y  38,34%  mol Y : (Gly)5 : y 10, 75x  11, 25y  3, 705  y  0,1

N

Câu 73. Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị các cơn đau vừa và nhẹ, đồng thời có tác dụng

Ơ

hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim... Aspirin có tên gọi là axit

N

H

axetylsalixylic (có công thức là CH3COOC6H4COOH chứa vòng benzen).

Y

Cho các phát biểu sau về Aspirin:

Đ ẠO

(d) Đun nóng ancol metylic và axit terephtalic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được Aspirin. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

N

G

Câu 74. Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư, khí sinh ra

H Ư

hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch LiOH 0,1M, NaOH 0,3M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa 3,08 gam chất tan. Giá trị của m là B. 1,0.

C. 2,0.

TR ẦN

A. 3,2. Định hướng tư duy giải

D. 1,5.

2x  y  0, 06 R 2 CO3 : x mol 77     Dồn chất  ROH : 0, 06  R    334 128   3, 08 gam  mol 3    3 x  3 y  3, 08 ROH : y  x  y  0, 2  m  0, 2.100  2 gam

10 00

B

mol

A

Câu 75. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4) với điện cực trơ, màng

-H

Ó

ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 52 gam so với dung dịch X ban đầu và tại anot thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị

Ý

của V là

-L

A. 2,24.

B. 11,2.

C. 8,96.

D. 5,6.

ÁN

Định hướng tư duy giải

CuSO 4 : x mol BTe  H 2  x mol  52  64x  4x.35,5  2x  x  0, 25  V  11, 2  mol  NaCl : 4x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(c) 1 mol Aspirin tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

(b) Nếu thủy phân Aspirin trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được CH3COOH và HOC6H4COOH.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(a) Aspirin là chất hữu cơ tạp chức.

ÀN

Câu 76. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức, đều chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử, đều

Đ

có số liên kết pi trong phân tử nhỏ hơn 3 và MX < MY < MZ < 76. Cả 3 chất X, Y, Z đều có phản ứng tráng

IỄ N

bạc. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm X, Y, Z thu được 0,18 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Thành

D

phần phần trăm khối lượng của Z trong A là bao nhiêu? A. 38,16%.

B. 38,81%.

C. 36,92%.

D. 36,22%.

Định hướng tư duy giải 

X : HCOOH : x mol  x  y  z  0,1  x  0, 05    mol   x  2y  3z  0,18   y  0, 02  %m Z  38,16% Y : HCOOCH 3 : y   x  2y  2z  0,15 z  0, 03 mol    Z : HCOOCH  CH 2 : z

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các cabohiđrat và axit benzoic cần dùng 17,472 lít O2 (đktc) và thu được 9,9 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng (thực hiện phản ứng thủy phân), trung hòa axit dư, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 17,28 gam Ag. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là A. 19,26.

B. 18,36.

C. 18,38.

D. 19,28.

Ơ

N

H

C6 H12 O6 : 0, 08mol  0, 08.6  7,5x  0, 78  x  0, 04    m X  18,38 Dồn chất  X C7 H 6 O 2 : x mol 0, 08.6  3x  y  0,55  y  0, 05  mol H 2O : y

N

Định hướng tư duy giải

Y

Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,18 mol H2SO4 và

A. 29,58%.

B. 14,79%.

Đ ẠO

là C. 21,18%.

D. 26,62%.

G

Định hướng tư duy giải

mol  CO 2  0, 02  %m MgCO3  29,58%  BT H BTKL  H 2 O  0,15mol   m X  5, 68  

TR ẦN

H Ư

N

BaSO 4 : 0,18mol BTDT BT N    Na   0, 03mol   N 2  0, 01mol mol Mg(OH) 2 : 0,16

Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C3H7O4N và

B

C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một khí duy nhất làm xanh A. 1,264.

B. 1,093.

C. 1,247.

D. 1,047.

A

Định hướng tư duy giải

10 00

quỳ tím ẩm và hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ phân tử khối của hai muối trong Y là

Ó

HOOC  COONH 3CH 3 (COONa) 2 X Y:  1, 264 Na 2 CO3 (CH 3 NH 3 ) 2 CO3

-H

Ý

Câu 80. Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY) và một este no, đơn

-L

chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 9,24 lít (đktc) khí O2 và thu được 6,93 gam

ÁN

H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là A. 21,93%.

B. 21,43%.

C. 14,28%.

D. 14,88%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X có giá trị gần đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam kết tủa và 0,224 lít

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm N2, CO2 và 0,01

BT O n este  0, 09   n CO2  0,31  n a min 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Định hướng tư duy giải

0,385  0,31  0, 05 1,5

C2 H 7 N : 0, 02mol  Lam troi  X C3 H 9 N : 0, 03mol  %m Y  21,93%  mol HCOOCH 3 : 0, 09

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 850 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; CI=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 1: Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu xanh lam B. màu tím C. màu vàng D. màu nâu đỏ Câu 2: Chất gây nên hiệu ứng nhà kính là A. CO B. Cacbon C. N2 D. CO2 Câu 3: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Cr là A. 10,08 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOOH và NaOH D. HCOOH và C2H5NH2 Câu 5: Tôn là sắt được tráng A. Na B. Mg C. Zn D. Al Câu 6: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ axetat B. Tinh bột C. Polietilen D. Tơ tằm Câu 7: Gang, thép là hợp kim của Fe và A. Cacbon B. Phốt pho C. Lưu huỳnh D. Mangan Câu 8: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bên thành sợi len đan áo rét? A. Tơ nitron B. Tơ capron C. Tơ nilon‒6,6 D. Tơ lapsan Câu 9: Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là A. Li B. Os C. W D. Cr Câu 10: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H7N B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n Câu 11: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,1 B. 2,7 C. 2,025 D. 4,05 Câu 12: Chất không làm quỳ tím đổi màu là A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 13: Cho các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon‒7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon‒6,6; (6) poli (vinyl axetat). Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (5) Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,04M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,92 B. 0,98 C. 0,784 D. 1,96 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Cầu 16: Cho 22,05 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được A. 49,125 gam B. 45,975 gam C. 20,475 gam D. 34,125 gam Câu 17: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa phương trình ion thu gọn với phản ứng trên ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 18: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là A. H2SO4 B. Mg C. NaOH D. HF Câu 19: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: X Y T Z Chất

N

Thuốc thử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Ag↓ Không có kết tủa 0 AgNO3/NH3, t Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không Dung dịch Dung dịch xanh Dung dịch xanh tan xanh lam lam lam Nước brom Mất màu nước Mất màu Không mất màu Không mất màu brom và có kết nước brom nước brom nước brom tủa trắng xuất hiện Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ Câu 20: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Dẫn X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,88 B. 3,92 C. 2,48 D. 3,75 Câu 21: Hỗn hợp X (gồm propan, propen và propin) có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 16,80 gam B. 18,60 gam C. 20,40 gam D. 18,96 gam Câu 22: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch X thu được kết tủa T. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn R. Các chất trong T và R gồm A. Al2O3 và Fe2O3 B. BaSO4 và Fe2O3 C. BaSO4, Fe2O3 và Al(OH)3 D. BaSO4, FeO và Al(OH)3 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3, BaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và dung dịch Y. Để hấp thụ hoàn toàn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,50 gam B. 58,80 gam C. 47,85 gam D. 54,825 gam Câu 24: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5 B. 20,0 C. 30,0 D. 15,0 Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

Khí Y là A. C2H4

B. C2H6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. CH4

D. C2H2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 2


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 49,56 B. 44,48 C. 51,72 D. 59,28 Câu 27: Để thuỷ phân 0,015 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,8 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là A. (CH2=CHCOO)3C3H5 B. (CH2=CHCOO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C3H5COO)3C3H5 Câu 28: Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn ‒ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện ‒ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện ‒ X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl Câu 29: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng X Cl2 Có khói trắng Kết luận nào sau đây không chính xác ? A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3 C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Zn(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được Fe (e) Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm Zn (g) Các kim loại Ca, Fe, Al và K chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 31: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N‒CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO‒C6H4‒CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH; Gly‒Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72 B. 3,36 C. 5,60 D. 4,48 Câu 33: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2

BaCO3 (mol) 0,2 0,1 0 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,1

V www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 3

0,3


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Giá trị x, y tương ứng là A. 0,2 và 0,05 B. 0,4 và 0,05 C. 0,2 và 0,10 D. 0,1 và 0,05 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp X với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian là 4 giờ. Sau khi kết thúc điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 20,6 gam so với trước khi điện phân. Toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 136,4 gam kết tủa. Mặt khác cho 14,88 gam bột Mg vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X ban đầu. Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 19,2 gam B. 26,88 gam C. 24,48 gam D. 35,68 gam Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi. Để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ. Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%. Nhận xét đúng là A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng Cầu 36: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 12,32 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3 B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau D. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (e) Nhiệt phân Cu(NO3)2; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (g) Đốt FeS2 trong không khí; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (h) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ; (i) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4 dư; (k) Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối natri aluminat. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 38: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu dược 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X là A. 20,20% B. 12,20% C. 13,56% D. 40,69% Câu 39: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 30,0 B. 27,5 C. 32,5 D. 35,0 Câu 40: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 4


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,22 B. 2,52 C. 2,70 D. 3,42

Ơ H N Y

3,36 3 : .27  2, 7 gam 22, 4 2

ÁN

m

TO

Câu 12: Chất không làm quỳ tím đổi màu là A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 13: Cho các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon‒7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon‒6,6; (6) poli (vinyl axetat). Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (5) Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,04M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,92 B. 0,98 C. 0,784 D. 1,96 Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOOH và NaOH D. HCOOH và C2H5NH2 Câu 5: Tôn là sắt được tráng A. Na B. Mg C. Zn D. Al Câu 6: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ axetat B. Tinh bột C. Polietilen D. Tơ tằm Câu 7: Gang, thép là hợp kim của Fe và A. Cacbon B. Phốt pho C. Lưu huỳnh D. Mangan Câu 8: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bên thành sợi len đan áo rét? A. Tơ nitron B. Tơ capron C. Tơ nilon‒6,6 D. Tơ lapsan Câu 9: Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là A. Li B. Os C. W D. Cr Câu 10: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H7N B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n Câu 11: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,1 B. 2,7 C. 2,025 D. 4,05 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

7,8 .3 : 2.22, 4  5, 04 52

V

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu xanh lam B. màu tím C. màu vàng D. màu nâu đỏ Câu 2: Chất gây nên hiệu ứng nhà kính là A. CO B. Cacbon C. N2 D. CO2 Câu 3: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Cr là A. 10,08 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít Định hướng tư duy giải

N

‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

n OH  2.(0, 02  0,1.0, 2 : 2)  0, 02  m  0, 784 gam  n Cu 2  0, 008

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 5


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Cầu 16: Cho 22,05 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được A. 49,125 gam B. 45,975 gam C. 20,475 gam D. 34,125 gam Định hướng tư duy giải

H 2 NC3 H 5 (COONa) 2 : 0,15mol  m  49,125 gam  mol  NaCl : 0,35

TO

ÁN

Câu 21: Hỗn hợp X (gồm propan, propen và propin) có tỉ khối hơi so với H2 là 21,2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 16,80 gam B. 18,60 gam C. 20,40 gam D. 18,96 gam Định hướng tư duy giải  Dồn chất  X : C3 H 6,4  m CO2  m H 2O  0,1.3.44  0,1.3, 2.18  18,96 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Ag↓ Không có kết tủa AgNO3/NH3, t0 Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không Dung dịch Dung dịch xanh Dung dịch xanh tan xanh lam lam lam Nước brom Mất màu nước Mất màu Không mất màu Không mất màu brom và có kết nước brom nước brom nước brom tủa trắng xuất hiện Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ Câu 20: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Dẫn X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,88 B. 3,92 C. 2,48 D. 3,75 Định hướng tư duy giải  m  5,36  0, 09.16  3,92 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Thuốc thử

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 17: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa phương trình ion thu gọn với phản ứng trên ? A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 18: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là A. H2SO4 B. Mg C. NaOH D. HF Câu 19: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: X Y T Z Chất

D

IỄ N

Đ

Câu 22: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch X thu được kết tủa T. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn R. Các chất trong T và R gồm A. Al2O3 và Fe2O3 B. BaSO4 và Fe2O3 C. BaSO4, Fe2O3 và Al(OH)3 D. BaSO4, FeO và Al(OH)3 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3, BaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và dung dịch Y. Để hấp thụ hoàn toàn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,50 gam B. 58,80 gam C. 47,85 gam D. 54,825 gam Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 6


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com m  51,15  0, 6.35,5  0,3.60  47,85 gam

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5 B. 20,0 C. 30,0 D. 15,0 Định hướng tư duy giải

m

10  3, 4 : 2 : 0,9.180  15, 0 gam 44

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 27: Để thuỷ phân 0,015 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,8 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là A. (CH2=CHCOO)3C3H5 B. (CH2=CHCOO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C3H5COO)3C3H5 Câu 28: Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn ‒ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện ‒ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện ‒ X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl Câu 29: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng X Cl2 Có khói trắng Kết luận nào sau đây không chính xác ? A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3 C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Zn(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Khí Y là A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2 Câu 26: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 49,56 B. 44,48 C. 51,72 D. 59,28 Định hướng tư duy giải BTKL   a  0, 06   m  51, 72 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 7


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những

tấm Zn

Đ ẠO

0,1

10 00

0

B

0,1

TR ẦN

0,2

0,3

C. 0,2 và 0,10

V D. 0,1 và 0,05

-H

Ó

A

Giá trị x, y tương ứng là A. 0,2 và 0,05 B. 0,4 và 0,05 Định hướng tư duy giải  V = 0,1  y  0,1  0,1.0,5  0, 05

H Ư

BaCO3 (mol)

N

G

Câu 33: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2

V = 0,3  x  0,1  0, 2  0,1  x  0, 2

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp X với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian là 4 giờ. Sau khi kết thúc điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 20,6 gam so với trước khi điện phân. Toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 136,4 gam kết tủa. Mặt khác cho 14,88 gam bột Mg vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X ban đầu. Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 19,2 gam B. 26,88 gam C. 24,48 gam D. 35,68 gam Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

56x  16y  19, 2 Fe : x mol  x  0,3  X    V  6, 72   3x 3x  2y BT S mol    0,9  0,15  y  0,15 O : y   2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

n Fe(OH)3  0, 2  n du axit  (0, 45.2  0, 2.3) : 2  0,15

TP

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(g) Các kim loại Ca, Fe, Al và K chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 31: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N‒CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO‒C6H4‒CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH; Gly‒Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72 B. 3,36 C. 5,60 D. 4,48 Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi. Để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ. Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%. Nhận xét đúng là A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 8


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H N Y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

KNO 2 : 0, 45mol BT N Fe : 0,15mol T   n BN  0, 25   A mol mol KOH : 0, 05 Cu : 0, 05 Fe 2 : x mol  x  y  0,15  x  0,1 BTe   n OB  0, 4   3 mol   BTDT  2x  3y  0, 05.2  0, 45  y  0, 05   Fe : y  m ddX  89, 2  C% Fe( NO3 )2  20, 20% Câu 39: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 30,0 B. 27,5 C. 32,5 D. 35,0 Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (e) Nhiệt phân Cu(NO3)2; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (g) Đốt FeS2 trong không khí; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (h) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ; (i) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4 dư; (k) Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối natri aluminat. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 38: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu dược 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X là A. 20,20% B. 12,20% C. 13,56% D. 40,69% Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

CO 2 : x mol  x  y  0,55  x  0,3 BT O     X : C6 H10 O5     mol 44x  18y  19, 7  2  y  0, 25 H 2 O : y HO  CH 2 CH 2 COOCH 2 CH 2 COOH  X HO  CH(CH 3 )COOCH(CH 3 )COOH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Cầu 36: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 12,32 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3 B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau D. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X Định hướng tư duy giải

C2 H 3 NO : x mol 57x  14y  18z  4, 63  x  0, 07    BT C mol  113x  14y  8,19   y  0, 02   m  31,52 gam Dồn chất  X CH 2 : y  2, 25x  1,5y  0,1875 z  0, 02 mol   H 2O : z

Câu 40: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 9


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,22 B. 2,52 C. 2,70 D. 3,42 Định hướng tư duy giải mol 180x  27y  10,17 Fe(NO3 ) 2 : x NAP  Z   n AlO  0, 01      mol 2 Al : y 160.(0,5x  0, 02)  102.(0,5y  0, 005)  11,5  x  0, 04 BTKL BT H BTKL    n NH  0, 02   n H2O  0, 23   m T  3, 42 gam 4 y  0,11 

Ơ

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 10


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI LẦN 2 Câu 41: Nung 12,95 gam muối M(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. M là: A. Ba.

B. Mg.

C. Ca.

D. Be.

Câu 42: Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4)

N

glyxylalanin. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH đun nóng thì số mol NaOH gấp đôi số mol chất B. 1.

C. 3.

D. 2.

H

A. 4.

Ơ

đó là?

N

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,2 mol X

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.

Đ ẠO

Câu 45: Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch Z B. 5.

C. 4.

N

A. 3.

G

được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là.

D. 2.

H Ư

Câu 46: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m

TR ẦN

gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là A. 7,2.

B. 9,6.

C. 8,4.

D. 10,8.

B

Câu 47: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau M trong oxit cao nhất là A. 35%.

B. 29%.

10 00

phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phản trăm khối lượng của C. 40%.

D. 80%.

Ó

A

Câu 48: Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? B. Muối amoni.

-H

A. Amino axit.

C. Cacbohiđrat.

D. Protein.

Câu 49: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol. X là B. CH3COOC2H5.

Ý -L

A. HCOOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

A. Na.

ÁN

Câu 50: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước? B. Fe.

C. Mg.

D. Al

Câu 51: Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. Triolein.

B. Saccarozơ.

C. Gly-Ala.

D. Etyl axetat.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. Al.

Fe3+?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 44: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion

D. 32,2.

.Q

C. 24,0.

TP

B. 29,4.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 14,7.

U

Y

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

ÀN

Câu 52: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

Đ

A. Dùng Na3PO4.

B. Đun sôi nước.

C. Dùng Na2CO3.

D. Màng trao đổi ion.

IỄ N

Câu 53: Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết

D

thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. AICl3, NaCl, BaCl2.

B. Na2CO3, NaCl, NaAlO2.

C. NaCl, NaAlO2.

D. BaCl2, NaAlO2, NaOH.

Câu 54: Cho các chất sau: NH2-C2H4-COOCH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, NH2-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính lưỡng tính là A. 8.

B. 7.

C. 9.

D. 6.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước chỉ thu được dụng dịch trong suốt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại. C. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dụng dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng nhau. D. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dụng dịch kiềm đặc, nóng dư. Câu 56: Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn với thành phần chính gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng B. 34,08%.

C. 29,48%.

D. 28,06%.

Ơ

A. 17,24%.

N

(hay phần trăm khối lượng P2O5 quy đổi) của supephotphat đơn thu được là

H

Câu 57: Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit Ala-Gly, Glu-Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu

N B. xanh.

C. đỏ.

D. da cam.

Đ ẠO

Câu 59: Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây cỏ khả năng làm giảm độ chua của đất?

B. NH4NO3 (đạm hai lá).

C. KCl (phân kali).

D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép).

N

G

A. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên).

B. Lipit.

C. Amin.

D. Monosaccarit.

TR ẦN

A. α-amino axit.

H Ư

Câu 60: Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các Câu 61: Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(phenol fomanđehit).

B. Tơ nilon-6,6.

B

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nitron.

10 00

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức phân tử là C7H12O4 trong dung dịch NaOH thu được một muối natri cacboxylat và một ancol, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Số đồng phân cấu tạo B. 4.

C. 3.

Ó

A. 1.

A

của X là

D. 2.

-H

Câu 63: Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương, vừa tham gia phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ

-L

Ý

thường. Công thức cấu tạo của các chất X, Y lần lượt là A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.

ÁN

B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3. C. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH2-CH2OH. D. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. vàng.

TP

Câu 58: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X có màu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.

Y

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu.

U

B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.

.Q

A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trúc của peptit X là

ÀN

Câu 64: Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ

Đ

mol/l. Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho dung

IỄ N

dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Các chất X, Y, Z lần

D

lượt là A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.

B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.

C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4.

D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.

Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4. (c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng. (d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). (f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H14O4. Thực hiện 4 thí nghiệm tương ứng có các phương (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O

Ơ

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O

N

trình hóa học như sau:

B. 216.

C. 174.

D. 202.

N

A. 188.

H

Phân tử khối của X5 là:

B. Metyl fomat.

C. Etyl axetat.

.Q

Đ ẠO

Câu 68: Cho các phát biểu sau:

D. Metyl axetat.

(a) Sobitol và glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.

G

(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.

N

(c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin.

H Ư

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.

TR ẦN

(e) Khả năng thế H trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen. (f) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. Số nhận định đúng là B. 5.

B

A. 6.

C. 3.

D. 4.

10 00

Câu 69: Hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, đipeptit Gly-Glu và tripeptit Gly-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng là B. 0,28.

Ó

A

A. 0,24.

C. 0,30.

D. 0,22.

-H

Câu 70: X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

-L

Ý

+ X tác dụng với NaHCO3 thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng. + Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 nhưng không có phản ứng tráng gương.

ÁN

+ Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng là A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Etyl fomat.

TP

cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rẳn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 67: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol

ÀN

B. HCOO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.

Đ

C. HOOC-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.

IỄ N

D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.

D

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ cần dùng 1,02 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho 0,15 mol X trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là. A. 17,28.

B. 25,92.

C. 21,60.

D. 36,72.

Câu 72: Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với Z đều có xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7.

B. AgNO3, Cl2, KNO3.

C. H2S, NaOH, AgNO3.

D. AgNO3, NH3, KMnO4.

Câu 73: Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa có khối lượng là 132,5 gam. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho

N

tiếp AgNO3 dư vào thì thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng m1 + m2 B. 533,000.

C. 628,200.

D. 389,175.

H

A. 334,025.

Ơ

là:

N

Câu 74: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 24,78% khối lượng). Hòa tan hết 29,05 gam

B. 25,8.

.Q

C. 25,2.

D. 24,6.

Đ ẠO

Câu 75: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng và một este tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 8,36 gam CO2. Mặt

G

khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng 20 ml

B. 6,53.

C. 5,36.

D. 5,92.

TR ẦN

A. 7,09.

H Ư

hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:

N

dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp

Câu 76: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol

B

O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn A. 35,24.

10 00

toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là B. 37,24.

C. 33,24.

D. 29,24.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4

Ó

A

18M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho

-H

450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 5,60 lít.

B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

-L

Ý

Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch).

TO

thị sau:

ÁN

Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 26,3.

TP

đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

Thể tích khí ở đktc (lít)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,8M và H2SO4 0,1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch Z chứa hỗn hợp HCl

4,928 3,584

0,896 0

x

y

z

Thời gian (giây)

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7. B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5. C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc). Câu 79: Peptit E mạch hở bị thủy phân theo phương trình phản ứng: E + 5NaOH  X + 2Y + Z + 2H2O (trong đó X, Y, Z là các muối của các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na2CO3; 3,52 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Valin.

N

A. Glutamic.

Ơ

Câu 80: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở tạo từ alanin và glyxin (phân tử X chứa không quá 6 liên kết

H

peptit) và este Y tạo từ etanol và axit cacboxylic no đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung

N

dịch NaOH đun nóng, vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp F gồm các muối (trong đó số mol muối của

C. 77,8%.

D. 87,6%.

G N

TR ẦN

H Ư

THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI LẦN 2 Câu 41: Nung 12,95 gam muối M(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. M là: B. Mg.

D. Be.

12,95  2.61  137  M : Ba 0,1: 2

A

MB 

C. Ca.

10 00

Định hướng tư duy giải

B

A. Ba.

Ó

Câu 42: Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4)

-H

glyxylalanin. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH đun nóng thì số mol NaOH gấp đôi số mol chất

Ý

đó là?

-L

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,2 mol X A. 14,7.

ÁN

tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 29,4.

C. 24,0.

D. 32,2.

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 74,7%.

Đ ẠO

A. 82,5%.

TP

đây?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

gồm H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Gly lớn hớn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 20 gam O2 thu được sản phẩm cháy

ÀN

CX  3  X : C3 H 4  m  0, 2.(40  107)  29, 4 gam

Đ

Câu 44: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion Fe3+?

D

IỄ N

A. Al.

B. Cu.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 45: Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là. A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 46: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là A. 7,2.

B. 9,6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 8,4.

D. 10,8.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải BTKL n NaOH  x  

16.2x  40x  12, 24  18x  x  0,12  m X  9, 6 gam 0, 4

Câu 47: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phản trăm khối lượng của M trong oxit cao nhất là B. 29%.

C. 40%.

D. 80%.

N

A. 35%.

B. Muối amoni.

C. Cacbohiđrat.

D. Protein.

H

A. Amino axit.

Ơ

Câu 48: Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

N

Câu 49: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol. X là C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Y

C. Mg.

D. Al

Câu 51: Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là B. Saccarozơ.

C. Gly-Ala.

D. Etyl axetat.

Đ ẠO

A. Triolein.

Câu 52: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? B. Đun sôi nước.

C. Dùng Na2CO3.

G

A. Dùng Na3PO4.

D. Màng trao đổi ion.

N

Câu 53: Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết

H Ư

thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là B. Na2CO3, NaCl, NaAlO2.

TR ẦN

A. AICl3, NaCl, BaCl2. C. NaCl, NaAlO2.

D. BaCl2, NaAlO2, NaOH.

Câu 54: Cho các chất sau: NH2-C2H4-COOCH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, NH2-CH2-COOH, B. 7.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 00

A. 8.

B

NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính lưỡng tính là C. 9.

D. 6.

A. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước chỉ thu được dụng dịch trong suốt.

Ó

A

B. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại.

-H

C. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dụng dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng nhau.

-L

Ý

D. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dụng dịch kiềm đặc, nóng dư. Câu 56: Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4

ÁN

đặc để sản xuất supephotphat đơn với thành phần chính gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng (hay phần trăm khối lượng P2O5 quy đổi) của supephotphat đơn thu được là A. 17,24%.

B. 34,08%.

C. 29,48%.

D. 28,06%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. Fe.

TP

A. Na.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 50: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. CH3COOC2H5.

U

A. HCOOC2H5.

Chọn Ca 3 (PO 4 ) 2  1mol  %m P2O5 

IỄ N

Đ

ÀN

Định hướng tư duy giải

142  28, 06% 234  2.136

Câu 57: Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit Ala-Gly, Glu-Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu

D

trúc của peptit X là A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly.

B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu.

D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.

Câu 58: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X có màu A. vàng.

B. xanh.

C. đỏ.

D. da cam.

Câu 59: Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây cỏ khả năng làm giảm độ chua của đất?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên).

B. NH4NO3 (đạm hai lá).

C. KCl (phân kali).

D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép).

Câu 60: Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các A. α-amino axit.

B. Lipit.

C. Amin.

D. Monosaccarit.

A. Poli(phenol fomanđehit).

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ lapsan.

D. Tơ nitron.

N

Câu 61: Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

Ơ

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức phân tử là C7H12O4 trong dung dịch NaOH

H

thu được một muối natri cacboxylat và một ancol, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Số đồng phân cấu tạo D. 2.

.Q

TP

cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của các chất X, Y lần lượt là

Đ ẠO

A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH. B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3.

G

C. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH2-CH2OH.

N

D. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3.

H Ư

Câu 64: Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ

TR ẦN

mol/l. Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho dung dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Các chất X, Y, Z lần lượt là

10 00

C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4.

B

A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.

B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.

D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.

Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.

Ó

A

(b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4.

-H

(c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng. (d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.

-L

Ý

(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). (f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng. A. 6.

ÁN

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 63: Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương, vừa tham gia phản ứng trùng hợp. Chất hữu

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H14O4. Thực hiện 4 thí nghiệm tương ứng có các phương

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 4.

U

A. 1.

Y

N

của X là

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O

IỄ N

Đ

ÀN

trình hóa học như sau:

D

Phân tử khối của X5 là: A. 188.

B. 216.

C. 174.

D. 202.

Câu 67: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rẳn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. Etyl fomat.

B. Metyl fomat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl axetat.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M Z  46 : C2 H 5OH  CH 3COOC2 H 5  BT C mol  n CY  0, 2  CH 3COOH M 2 CO3  0, 09 

Câu 68: Cho các phát biểu sau: (a) Sobitol và glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin.

N

(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.

Ơ

(e) Khả năng thế H trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen.

N

H

(f) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.

.Q

Câu 69: Hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, đipeptit Gly-Glu và tripeptit Gly-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn

TP

0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng A. 0,24.

B. 0,28.

Đ ẠO

0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng là C. 0,30.

D. 0,22.

Định hướng tư duy giải

CX  7  n axit  n tripeptit  0, 05

n NaOH  0,1.3  n axit  0, 25  n NaOH  0,3

H Ư

N

G

với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

TR ẦN

Câu 70: X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng + X tác dụng với NaHCO3 thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng. + Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 nhưng không có phản ứng tráng gương.

10 00

B

+ Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng là

A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3.

A

B. HCOO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.

-H

Ó

C. HOOC-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3. D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.

Ý

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ cần dùng 1,02 mol

-L

O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho 0,15 mol X trên vào lượng dư dung B. 25,92.

C. 21,60.

D. 36,72.

TO

A. 17,28.

ÁN

dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là. Định hướng tư duy giải

Glucozo : 0, 08mol  NAP   Saccarozo : 0, 02mol  m  108.0, 08.2  17, 28 gam Xenlulozo : 0, 05mol 

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3.

U

B. 5.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 6.

Y

Số nhận định đúng là

D

Câu 72: Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với Z đều có xảy ra phản ứng oxi hóa khử? A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7.

B. AgNO3, Cl2, KNO3.

C. H2S, NaOH, AgNO3.

D. AgNO3, NH3, KMnO4.

Câu 73: Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nâu ngoài không khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa có khối lượng là 132,5 gam. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng m1 + m2 là: A. 334,025.

B. 533,000.

C. 628,200.

D. 389,175.

N

BaSO 4 :1, 025mol  m 2 AgCl :1, 025.2  2, 05mol  m 2  567, 2  m1  m 2  628, 2 gam Ag  0,1.3  0,1  0, 4mol 

X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch Z chứa hỗn hợp HCl

Đ ẠO

0,8M và H2SO4 0,1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là B. 25,8.

C. 25,2.

D. 24,6.

H Ư

N

Định hướng tư duy giải

G

A. 26,3.

mol 23x  137y  29, 05  0,15.102  x  0,3  Na : x n Al2O3  0,15     mol 0,5x  y  0, 2  y  0, 05 Ba : y

n HCl : 8a mol  BaSO 4 max  a  0, 05  m  25, 25 mol  m max  25, 25 n H2SO4 : a  Al(OH) max  10a  0,1  0,3  a  0, 04  m  24, 62 3  mol n OH : 0,1

10 00

B

TR ẦN

Câu 75: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng

A

đẳng và một este tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 8,36 gam CO2. Mặt

Ó

khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng 20 ml

-H

dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp

Ý

hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:

-L

A. 7,09.

B. 6,53.

C. 5,36.

D. 5,92.

axit : 0, 04mol CH 2 (COONa) 2 : 0, 04mol  Lam troi Dồn chất  X ancol : 0, 05mol  Axit : CH 2 (COOH) 2  m  mol  NaCl : 0, 02 n  0,19  C

TO

ÁN

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 74: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 24,78% khối lượng). Hòa tan hết 29,05 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

 NO : 0,15mol H BT N BTe Y   NH 4 : 0, 05mol   Fe(NO3 ) 2 : 0,1mol  Al : 0, 4mol  m1  52 mol H 2 : 0, 075

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

Đ

  m  7, 09 gam

IỄ N

Câu 76: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong

D

đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol

O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là A. 35,24.

B. 37,24.

C. 33,24.

D. 29,24.

Định hướng tư duy giải 

mol 40x  2y  19,16  x  0, 44 C2 O : x     mol H 2 : y 1,5x  0,5y  1, 05  y  0, 78

Dồn chất  X 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  m  (0, 44.2.44  0, 78.18)  0, 44.2.100  35, 24 gam Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 5,60 lít.

B. 3,36 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

Ơ H

56x  16y  19, 2 Fe : x mol  x  0,3  X   BT S 3x 3x  2y   V  0,3.22, 4  6, 72 mol    0, 75  y  0,15 O : y   2 2

N

n H2SO4 du  (0,9  0, 2.3) : 2  0,15

Y

N

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

thị sau: Thể tích khí ở đktc (lít)

N

G

4,928

0,896 0

x

y

Thời gian (giây)

10 00

B

Phát biểu nào sau đây đúng?

z

TR ẦN

H Ư

3,584

A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.

B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5.

A

C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam. Định hướng tư duy giải

-H

Ó

D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc). Tại x(s)  n Cl2  0, 04

Tại y(s)  n Cl2  n H 2 

Tại z(s)  n   (4,928  3,584) : 22, 4  0, 06  

-L

n O2  0, 02  m  10,5 gam n H2  0, 04

TO

ÁN

(3,584  0,896) : 22, 4  0, 06 2

CuSO 4  0, 04mol Cl2 : 0, 08mol 2x (s)    V  2, 688  mol mol H 2 : 0, 04 KCl  2Cl2  0, 2

IỄ N

Đ

Ý

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi

Câu 79: Peptit E mạch hở bị thủy phân theo phương trình phản ứng: E + 5NaOH  X + 2Y + Z + 2H2O

D

(trong đó X, Y, Z là các muối của các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na2CO3; 3,52 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là A. Glutamic.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Valin.

Định hướng tư duy giải 

BT O   n OX  0, 08  C : H : N : O : Na  5 : 7 :1: 4 : 2  X : GluNa 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y  75  glyxin n E  n X  0, 02  M E  332    Z  89

Câu 80: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở tạo từ alanin và glyxin (phân tử X chứa không quá 6 liên kết peptit) và este Y tạo từ etanol và axit cacboxylic no đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH đun nóng, vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp F gồm các muối (trong đó số mol muối của Gly lớn hớn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 20 gam O2 thu được sản phẩm cháy

N

gồm H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau B. 74,7%.

C. 77,8%.

D. 87,6%.

N Y

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

CH 3COONa : 0, 05mol CH 3COOC2 H 5 : 0, 05mol  Lam troi Xep hinh mol  GlyNa : 0,15  E  %m X  74, 71% mol AlaNa : 0, 05mol (Gly)3 Ala : 0, 05 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

HCOONa : x mol 68x  97y  14z  24, 2  x  0, 05    mol  0,5x  2, 25y  1,5z  0, 625   y  0, 2 Dồn chất  F GlyNa : y CH : z mol  x  2y  z  0,5(x  y)  0, 425 z  0,1    2

TP

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

H

A. 82,5%.

Ơ

đây?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 132

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh? A. Làm đường cát, đường phèn từ mía. B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C. Nấu rượu để uống. D. Ngâm rượu thuốc. Câu 42. Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra? A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 43. Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 300. C. 200. D. 600. Câu 44. Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. Câu 45. Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 46. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đai, nhiên liệu sạch. B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường. C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường. Câu 47. Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Be. C. Mg. D. Na. Câu 48. Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch HCl? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 49. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ. B. Polietilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ. Câu 50. Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là A. FeSO4. B. AlCl3. C. MgSO4. D. CuSO4. Câu 51. Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là? A. KHCO3. B. KNO2. C. K3PO4. D. KNO3. Câu 52: Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thủy luyện. B. Nhiệt nhôm. C. Điện phân dung dịch. D. Điện phân nóng chảy. Câu 53. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2. B. C9H10O2. C. C8H10O2. D. C9H10O4. Câu 54. Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOH. Câu 55. Xà phòng hóa este X hai chức có công thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 56. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan. B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron. C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan. D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C2H7NO2. D. C2H5NO2. Câu 58. Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 200. B. 400. C. 250. D. 300. Câu 59. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là A. 42,0. B. 30,0. C. 14,0. D. 37,8. Câu 60. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X: Cặp chất X, Y phù hợp là A. Cu(NO3)2 và NO2. B. NH4NO2 và N2. C. CH3COONa và CH4. D. KClO3 và Cl2. Câu 61. Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 9,2. C. 7,2. D. 6,4. Câu 62. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học. B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trục tiếp đến các chất trong môi trường. C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học. Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X có thể là este A. no, mạch hở, đơn chức. B. no, ba chức. C. no, mạch hở, hai chức. D. không no, mạch hở, đơn chức. Câu 64. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi? A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl. D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O. Câu 65: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl. Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 66: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,45 B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3. D. 0,1 và 0,2. Câu 67: Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam muối. Giá trị a và m1 lần lượt là A. 0,8 và 8,82. B. 0,4 và 4,32. C. 0,4 và 4,56. D. 0,75 và 5,62. Câu 68: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T. Chất X Y Z T Thuốc thử không có không có không có Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng nhẹ Ag↓ kết tủa kết tủa kết tủa dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2, lắc nhẹ có màu không không tan không tan xanh lam tan không có không có không có Nước brom có kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol. B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit. Câu 69: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan? A. 23,7 gam. B. 28,6 gam. C. 19,8 gam. D. 21,9 gam. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. (3) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin (4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng. (5) Các chất: cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người. Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3. Câu 72: Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là A. 175. B. 425. C. 375. D. 275. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt là A. BaCl2 và FeCl2. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3. C. AlCl3 và FeCl3. D. ZnSO4 và Al2(SO4)3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

A. C8H10O6. B. C8H8O4. C. C7H8O6. D. C7H6O6. Câu 79: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là A. 25,307 gam. B. 27,305 gam. C. 23,705 gam. D. 25,075 gam. Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. C. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10. D. Y có đồng phân hình học cis – trans.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Tổng giá trị (x + y) là A. 3,5. B. 3,8. C. 3,1. D. 2,2. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trở) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là A. 48,25. B. 64,25. C. 62,25. D. 56,25. Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm –COOH) và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng m gam M trên (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H2O và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hoàn toàn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn điều kiện 3n X phản ứng  n CO2  n H2O Công thức phân tử của X là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 74: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 64. B. 42. C. 58. D. 35. Câu 75: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH THPT CHUYÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ơ

N

Mã đề: 132

2

2

1 1

1 1 0 2 0 0 2 3

1

1

1 2

1 1

Ó

ÁN

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (23 câu) + 42,5% bài tập (17 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Nhìn chung đề không quá khó, cấu trúc ổn nhưng dính một số phần giảm tải.

TO

6 2 4 2 3 5 5 2

2

-L

Ý

-H

10

1 1 1

TỔNG

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

G 3

A

11

Vận dụng cao 2

1

H Ư

10 00

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 2

N

Nhận biết Thông hiểu 2 2 3 2 2 1 4

MỤC LỤC

B

Lớp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 43D 53B 63A 73D

44A 54C 64D 74C

45A 55D 65C 75B

46B 56C 66D 76C

47D 57D 67C 77B

48D 58B 68A 78A

49C 59A 69A 79B

50A 60B 70D 80C

10 00

BTDT  n Na   0,5 mol Thay (2) vào (1) suy ra 100ml X có Na+; HCO3-: 0,3 mol; CO32-: 0,1 mol 

-H

Ó

A

BT: C BT: Na   y  0, 2 và  x  0,1 . Câu 67. Chọn C. Chất X có CTPT là C57H104O6  nX = 0,005 mol ; m = 4,42 (g) và n O 2  80n X  0, 4 mol

ÁN

-L

Ý

BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì:   m1  4,56 (g) Câu 70. Chọn D. (2) Sai, Dầu ăn và mỡ bôi trơn có thành phần nguyên tố khác nhau. (3) Sai, Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là N,N-đimetylmetanamin. Câu 71. Chọn B. Ta có: n CO 2  n H 2O  (k  1) n X  k  1, 75  n Br2  1, 75.0, 2  0,35 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

n HCO3  n CO32   0,12 n HCO3  0, 09 n HCO3    3 (2) Khi cho 50ml X vào HCl thì:  n CO32  n HCO3  2n CO32   0,15 n CO32   0, 03

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

(4) Ba(OH)2 + NaHCO3  BaCO3 + NaOH + H2O (5) Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl  Dung dịch thu được chứa 2 muối NaCl và Na2CO3 dư. (6) Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O  Dung dịch thu được chứa 2 muối. Câu 66. Chọn D. Khi cho 50ml X vào Ca(OH)2 dư thì: n CO32   n HCO3  n CaCO3  0, 2 mol (1)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 48. Chọn D. Chất tác dụng với dung dịch HCl là NaHCO3, Al(OH)3. Câu 55. Chọn D. Công thức cấu tạo phù hợp của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3; HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH. Câu 65. Chọn C. (1) Fe3O4 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O ; Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + FeSO4 Các phản ứng xảy ra vừa đủ  Dung dịch thu được chứa 2 muối. (2) NaHSO4 + KHCO3  Na2SO4 + K2SO4 + CO2 + H2O  Dung dịch thu được chứa 2 muối. (3) Ta có: 2 < T < 3 (T = n AgNO3 / n Fe )  Tạo 2 muối Fe2+ và Fe3+.

N

42C 52B 62C 72C

Ơ

41A 51D 61C 71B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khi cho a mol X tác dụng vừa đủ với 0,7 mol Br2 thì a = 2.0,2 = 0,4 mol Câu 72. Chọn C. Dung dịch X có chứa NaOH (0,2 mol) và NaAlO2 (0,1 mol) Khi cho HCl tác dụng với X thì: n H   n OH   4n AlO 2   3n Al(OH)3  V  375 ml Câu 73. Chọn D. Nếu X, Y lần lượt là BaCl2 và FeCl2 thì: x1 = 1 ; x2 = 2 ; x3 = 1 Nếu X, Y lần lượt là FeSO4 và Fe2(SO4)3 thì: x1 = 3 ; x2 = 3 ; x3 = 7 Nếu X, Y lần lượt là AlCl3 và FeCl3 thì: x1 = 2 ; x2 = 2 ; x3 = 1 Nếu X, Y lần lượt là ZnSO4 và Al2(SO4)3 thì: x1 = 2 ; x2 = 3 ; x3 = 4 (thoả mãn). Câu 74. Chọn C. Hai chất X, Y lần lượt có CTCT là H2NCH2COONH3CH3; (COONH3CH3)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n X  n Y  0, 2 n X  0,1 GlyNa : 0,1 mol    %m (COONa) 2  58% Ta có:  n X  2n Y  0,3 n Y  0,1 (COONa) 2 : 0,1 mol Câu 75. Chọn B. Tại n HCl  0,9 mol  n NaOH  0,9 mol Tại n Al(OH)3  y mol  n AlO 2   y mol

ÁN

Câu 80. Chọn C. Khi đốt T, nhận thấy: n H 2O  n CO 2  n T  0, 045 mol  C T  3  T là C3H5(OH)3: 0,015 mol

TO

BTKL    44n CO 2  18n H 2O  14,39  0,3825.32 n CO 2  0,505  Theo đề Z có k = 5. Khi đốt cháy E:  BT: O   2n  n  0, 26.2  0,3825.2 n H 2O  0, 275  CO 2 H 2O Quy E thành X: CnH2nO2 (x mol); Y: CmH2m-4O4 (y mol); T: C3H5(OH)3 (0,015 mol) và -H2O (0,045  x  2y  0, 26  x  0, 06 mol). Ta có:   2y  0, 015  0, 045  0, 23  y  0,1 BT: C   0,06n + 0,1m + 0,015.3 = 0,505  n = 1 và m = 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Đặt CTTQ của X là CnH2n-6O6 (được tạo thành từ 2 axit đơn chức và ancol ba chức) 1,5n  4,5 n  với n=8 0,5625 0, 6 Câu 79. Chọn B. Chia hỗn hợp X thành Fe; A (Fe3O4, FeCO3) và Fe(OH)3 Khi cho X tác dụng với HCl thu được hai khí H2 (0,06 mol) và CO2 (0,04 mol) BT: e   n Fe  n H 2  0, 06 mol  n FeCl2  n Fe  n A (2) Khi cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được hai khí CO2 (0,04 mol) và SO2 (0,1675 mol) BT: e   3n Fe  n A  2n SO 2  n A  0,155 mol . Thay vào (2) suy ra: m FeCl2  27,305 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 77. Chọn B. Khi thoát ra tại anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (0,05 mol)  ne = 0,5 mol và FeCl3: 0,1 mol (BT: Cl) Dung dịch sau điện phân chứa FeSO4 (x mol), CuSO4 dư (x mol), H2SO4 (0,1 mol) BT: S BT: e   n CuSO 4  2x  0,1   0,1  (2 x  0,1  x).2  0,5  x  0,1  m  64, 25 (g) Câu 78. Chọn A. Từ biểu thức: 3n X phản ứng  n CO2  n H2O  k = 4  Loại B, D.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

23n Na  137n Ba  16.0,15  20, 7 n Na  0, 2 mol  Ta có:  BT: e  n Na  2n Ba  0,15.2  0, 05.2 n Ba  0,1 mol   BaSO 4 : 0,1 mol Khi cho Y tác dụng với H2SO4 và Al2(SO4)3 thu được:   m  27,98 (g) Al(OH) 3 : 0, 06 mol với n Al(OH)3  4n Al3  (n OH   n H  )  0, 06 mol

N

H

Ơ

N

n HCl  1, 6 mol 1, 6  0,9  y  0,3 y  1    x  y  3,8 Tại   x  0,9  4n AlO 2   3.(y  0,3)  x  2,8 n HCl  x mol Câu 76. Chọn C. Khi cho X tác dụng với H2O thì: n OH   0, 4 mol  2n H 2  2n O  0, 4  n O  0,15 mol

HCOO HC

Vậy X: HCOOH; Y: HOOC-CH=CH-COOH và Z: C. Sai, Z có 8 nguyên tử H.

HC

CH 2

COO CH

COO CH 2 HC

HC

OOCH

HC COO CH 2

COO CH 2

----------HẾT---------Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 004

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15.000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là A. 133. B. 145. C. 113. D. 118. Câu 42. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54. Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 0,03 mol Zn cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là A. 0,55. B. 0,6. C. 0,72. D. 0,69. Câu 44. Protein phản ứng vói Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu xanh lam. B. màu vàng. C. màu da cam. D. màu tím. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. NaOH và H2. B. Na2O và H2. C. Na2O và O2. D. NaOH và O2. Câu 46. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 47. X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 23,72. B. 20,56. C. 18,6. D. 37,2. Câu 49. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 10,8. D. 16,2. Câu 50. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung. B. Đá vôi. C. Vôi sống. D. Thạch cao sống. Câu 51. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. B. Ánh kim. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. Câu 52. Cho m gam crom tác dụng với oxi, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,24 gam một oxit. Giá trị của m là A. 15,6. B. 13,0. C. 12,48. D. 20,8. Câu 53. Nhóm gồm các chất gây nghiện là A. vitamin C, glucozơ. B. penixilin, amoxilin. C. thuốc cảm pamin, panadol. D. seduxen, nicotin. Câu 54. Chọn phát biểu không đúng? A. Nhôm bền trong không khí vì có lớp màng oxit nhôm bảo vê. B. Sắt có trong hemoglobin của máu. C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. Câu 55. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 4 : 3.

D. 3 : 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

Tỉ lệ của a : b bằng A. 1 : 3. B. 3 : 4. Câu 63. Cho các phản ứng sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 60. Thủy phân 500 gam anbumin (trong huyết thanh của máu, có phân tử khối là 66500) thu được 125 gam axit glutamic. Số mắt xích axit glutamic có trong anbumin xấp xỉ bằng A. 133. B. 113. C. 121. D. 103. Câu 61. Hỗn hợp X gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 (tỉ lệ số mol là 1 : 1 : 1) vào lượng nước dư. Kết thúc phản ứng lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khi đạt khối lượng không đổi thì thu được hỗn hợp chất rắn gồm: A. BaSO4, FeO. B. BaSO4, FeCO3. C. BaSO4, Fe2O3. D. BaSO4. Câu 62. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Etanal. B. Axit fomic. C. Axetilen. D. Eyl fomat. Câu 56. Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Không thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hóa. (6) Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn ion Fe3+. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 57. Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là A. C3H7COOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dung dịch Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,8M. Câu 59. Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V  22, 4  b  7a  . B. V  22, 4  b  6a  . C. V  22, 4  b  3a  . D. V  22, 4  4a  b  .

o

D

IỄ N

Đ

t  2Y + H2O (1) X + 2NaOH  (2) Y + HCl  Z + NaCl Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2 thu được là A. 0,300. B. 0,150. C. 0,075. D. 0,450. Câu 64. X là este thơm có công thức phân tử là C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 65. Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ nóng chảy của vitamin A khoảng 63°C. Công thức của vitamin A là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là A. 9,86%. B. 10,49%. C. 11,72%. D. 5,88%. Câu 66. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 0,896. B. 1,0752. C. 1,12. D. 0,448. Câu 67. Chất hữu cơ X bị thủy phân hoàn toàn như sau: X + 2H2O  2A + B (A, B là các α-amino axit). Từ 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam B cần vừa đủ 8,4 lít O2 (ở đktc) thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Biết B có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Chất A là A. alanin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 68. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 6,15. B. 3,65. C. 5,84. D. 7,3. Câu 69. Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Cho các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 70. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây? A. Đextrin. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 71. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư Dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3. B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3. C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3. D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2. NaOH  du  FeSO 4  H 2SO 4 Br2  NaOH Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 Cr2 O7   X   Y  Z Biết X ,Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. NaCrO2 và Na2CrO4. B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. C. Cr(OH)3 và Na2CrO4. D. Cr(OH)3 và NaCrO2. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 18,88. B. 19,60. C. 18,66. D. 19,33. Câu 74. Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 35,39. B. 37,215. C. 19,665. D. 39,04. Câu 75. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 73. B. 79. C. 77. D. 75. Câu 76. Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đùng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 27,46%. B. 63,39%. C. 37,16%. D. 36,61%. Câu 77. Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35,0. B. 32. C. 30,0. D. 28. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 dư và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là A. FeCl2, NaHCO3. B. FeCl2, FeCl3. C. NaHCO3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, FeCl2. Câu 79. X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x  y  0,52 . Mặt khác, đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong một phân tử este Y là A. 12. B. 10. C. 8. D. 14. Câu 80. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,50. B. 27,96. C. 36,51. D. 29,52.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 004

Ó

-H

.Q

1 1

0 0 0 1 1 0 2 1

2 1

Ý

-L

2

7 2 5 1 5 8 3 2 1

- Đề thi có cấu trúc khá ổn, thiếu thực hành thí nghiệm.

ÁN

1

TỔNG

1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

TP

Đ ẠO

G 3 1 2

A

10

Vận dụng cao 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

2

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4

N

Nhận biết Thông hiểu 2 2 2 1 3 5 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 43B 53D 63B 73A

44D 54C 64D 74B

45A 55C 65B 75D

46D 56C 66D 76B

47A 57C 67B 77B

48C 58C 68C 78A

49A 59B 69A 79A

50A 60B 70C 80D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

BT: C BT: Ba   n Ba(HCO3 ) 2  0,1 mol  n Ba(OH) 2  0, 2 mol  C M  0, 4M

Ơ H N Y U .Q TP

Khối lượng dung dịch giảm: m BaCO3  (m CO 2  m H 2O )  1,1  n BaCO3  0,1 mol

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 62. Chọn A. Tại n HCl  0,15 mol  b  0,15 và n HCl  0,35 mol  a  2b  0,35  a  0, 05 Vậy a : b = 1 : 3. Câu 63. Chọn B. X có CTCT là HO-CH2-COO-CH2-COOH  Z là HO-CH2-COOH Khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol khí H2. Câu 64. Chọn D. Các đồng phân của X thoả mãn là HCOO-C6H4-OOCCH3 (o, m, p). Câu 67. Chọn B. 8,9 BTKL   m B  8,9 (g)  M B   89 : Ala 0, 05.2 X là tripeptit (A)2B  n B  n X  0,1 mol  M X  203  2M A  89  18.2  M B  75 : Gly Câu 69. Chọn A. Dung dịch X chứa BaCl2 và Ba(OH)2 tác dụng được với Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Câu 72. Chọn A. NaOH  du  FeSO 4  H 2SO 4 Br2  NaOH K 2 Cr2 O7   Cr2  SO 4 3 (X)   NaCrO 2 (Y)   Na 2 CrO 4 (Z)

Ý

Câu 73. Chọn A.

TO

ÁN

-L

It  0,34mol . Các quá trình điện phân diễn ra như sau: 96500 Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a mol 2a mol → a mol 0,18 mol 0,09 mol 0,18 mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 4b mol ← b mol → 4b mol Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e    2nCl 2  4nO2  2nCu2 2a  4b  0,18 a  0,21    64a  32b  15,36 b  0,06 64nCu  32nO2  mdd gi¶m  71nCl 2 Ta có ne (trao ®æi) 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 56. Chọn C. (1) Sai, Kim loại Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (6) Sai, Tính oxi hóa của ion Cu2+ yếu hơn ion Fe3+. Câu 58. Chọn C. BTKL Khi đốt cháy cacbohiđrat thì: n CO 2  n O 2  0,3 mol   n H 2O  0,3 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

42B 52C 62A 72A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

41A 51D 61C 71C

Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ (0,24 mol) và NO3- (0,5 mol) và Cu2+ (0,04 mol) Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 3n  TGKL   mFe gi¶m  H .56  nCu2 M CuFe  4,72(g) 8 mà mFe(ban ®Çu)  m r¾n  4,72  m  0,75m  4,72  m  18,88(g) Câu 74. Chọn B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

 m X  m NaOH  mrắn + m H 2O  n H 2O  0, 25 mol  n a min oaxit  0, 25  0, 05.2  0,15 mol

B

m A  40.2n Na 2CO3  m X  0, 04 mol 18  0, 04 mol  M A  121 (loại)

Khi cho A tác dụng với NaOH thì: n H 2O  + Nếu A là este đơn chức thì: n A  n H 2O

TR ẦN

Câu 76. Chọn B. Khi đốt cháy hoàn toàn muối X thì: mX = m Na 2CO3  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2 = 7,32 (g)

10 00

+ Nếu A là este hai chức thì: n A  0,5n H 2O  0, 02 mol  M A  242 : A là C6H5OOC-COOC6H5

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Hỗn hợp X gồm (COONa)2: 0,02 mol và C6H5ONa: 0,04 mol  %m C6H 5ONa  63,39% Câu 77. Chọn B. C 2 H 3ON : a mol 57a  14b  18c  4, 63 a  0, 07     113a  14b  8,19  b  0, 02 Quy đổi X thành CH 2 : b mol H O : c mol 2, 25a  1,5b  0,1875 c  0, 02  2   CO 2 : 2a  b  0,16 mol   m BaCO3  0,16.197  31,52 (g) H O :1,5a  b  0,125 mol 2  Câu 78. Chọn A. Dựa vào đáp án thì chỉ có FeCl2 và NaHCO3 là thoả mãn điều kiện V1 < V2. Câu 79. Chọn A. Cho E tác dụng với NaOH thì : n COO  nKOH  0,24mol  nO(trongE)  2n COO  0,48mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

Vậy m  108nAg  143,5nAgCl  75,16(g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

BT:e   nAg  2nMg  nFe3O4  nFe(NO3 )2  3nNO  2nH 2  10nNH 4  0,005mol vµ nAgCl  nHCl  0,52mol

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 mmuối = maminoaxit + mHCl + mNaCl = 14,19 + 0,15.36,5 + 0,3.58,5 = 37,125 (g) Câu 75. Chọn D. Gọi a, b và c lần lượt là số mol của Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2. Cho 8,66 gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 thì : + Hỗn hợp khí Y gồm NO (0,035 mol) và H2 (0,015 mol). + Xét dung dịch Y ta có: nHCl  nHNO3  4nNO  2nH 2  2nO(trongX ) 0,39  8nFe3O4 nNH 4    0,039  0,8b 10 10 Cho Y tác dụng với NaOH, lọc kết tủa đun nóng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn gồm MgO (a mol) và Fe2O3 (1,5b + 0,5c) mol. Từ dữ kiện đề bài ta có hệ sau: 24n  232n 24a  232b  180c  8,66 a  0,2 Mg Fe3O4  180nFe(NO3 )2  m X     40a  160(1,5b  0,5c)  10,4  b  0,005 40nMgO  160nFe2O3  m r¾n  BT:N  c  0,015   2nFe(NO3 )2  nHNO3  nNH 4  nNO 0,8b  2c  0,034    nNH 4  0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO3 thì:

D

IỄ N

Đ

12nCO2  2nH 2O  mE  16nO(trongE)  13,52 nCO2  1,04mol  Đốt cháy hoàn toàn lượng E trên thì:  nH 2O  0,52mol nCO2  nH 2O  0,52 nCO2 1  nên E có CTTQ là CnHnOx Nhận thấy 2nH 2O 1 n Cho F tác dụng với Na thì : mF  mb×nh t¨ ng  2nH 2  8,72(g)(nH 2   COO  0,12mol) 2 25,92 BTKL   mRCOOK  mE  56nKOH  mF  25,92(g)  M RCOOK   108(HC  C COOK) 0,24 Theo đề thì F chỉ chứa các ancol no. Từ các dữ kiện trên  X và Y lần lượt là HC  C  COOCH 3 và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C4H 8 (OOC C  CH)2 . Vậy trong C4H 8 (OOC C  CH)2 (Y) có 12 nguyên tử H. Câu 80. Chọn D. BT:Ba

 n Ba  n Ba(OH) 2  0,12 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Vậy m  233n BaSO 4  78n Al(OH)3  29,52 (g)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

N

+ Kết tủa Al(OH)3, nhận thấy: 3n Al3  n OH   4n Al3  n Al(OH)3  4n Al3  n OH   0, 02 mol

Ơ

N

BT: e   n Na  2n O  0,14 n Na  0,14 mol  n Na  2n Ba  2n H 2  2n O Ta có:    23n Na  16n O  5, 46 n O  0,14 mol 23n Na  137n Ba  16n O  21,9 Khi cho dung dịch Y gồm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH)2: 0,12 mol tác dụng với 0,05 mol Al2(SO4)3: (*) + Kết tủa BaSO4 với n BaSO 4  n Ba 2  0,12 mol (vì n Ba 2  0,12 mol  n SO 24  0,15 mol ).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 126

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn là dùng nước đá hay nước đá khô. Vậy nước đá khô là A. HCHO rắn. B. C2H5OH rắn. C. (NH2)2CO rắn. D. CO2 rắn. Câu 4: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 5: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 6: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 7: Kim loại Nhôm không phải ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 8: Công thức của Crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 9: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 10: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Zn và Al. D. Cu và Ag. Câu 11: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 12: Thành phần chính của quặng nào sau đây có chứa hợp chất của nguyên tố Canxi, Magie A. Manhetit. B. Boxit. C. Xinvinit. D. Đolomit. Câu 13: Phương pháp tách biệt và tinh chế nào sau đây không đúng với cách làm là: A. Quá trình làm muối ăn từ nước biển hay làm đường phèn từ nước mía là phương pháp kết tinh. B. Nấu rượu sau khi ủ men rượu từ nguyên liệu như tinh bột hay xenlulozơ là phương pháp chưng cất. C. Khi thu được hỗn hợp gồm tinh dầu sả nổi trên lớp nước ta tách lấy tinh dầu là phương pháp chiết. D. Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dd NaCl bão hòa hay phủ tro muối) là phương pháp kết tinh. Câu 14: Cho các phương trình hóa học sau: (a) ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S Số phương trình hóa học có phương trình ion rút gọn S2– + 2H+ → H2S là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glycozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 16: Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 17: Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 35,8. B. 33,0. C. 16,2. D. 32,4. Câu 18: Cho V ml dung dịch KOH 2M vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,5 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 375. B. 575. C. 475. D. 450. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần 3,528 lít O2 (đktc) thu được 2,52 gam H2O. Giá trị m là A. 8,68. B. 7,35. C. 5,04. D. 4,41. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một α- amino axit X có dạng H2N-CnH2n-COOH, thu được 0,3 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C3H6O2N. C. C2H5O2N. D. C3H7O2N. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. (e) Để điều chế kim loại nhôm người ta điện phân nóng chảy Al2O3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 22: Thủy phân este có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở X (MX < 88), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 23: Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 24: Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta -1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng. (c) Nhiệt phân AgNO3. (d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng kết thúc có kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-. (d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. (e) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3. (f) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 27: Hấp thu hết 6,72 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 300ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y gồm HCl 1,0M và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Giá trị của x, y và z lần lượt là: A. 0,2; 0,4 và 1,5. B. 0,5; 0,6 và 1,4. C. 0,2; 0,6 và 1,2. D. 0,3; 0,6 và 1,4. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt). (e) Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo có nguồn gốc từ xenlulozơ. (f) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol, 95% còn lại là xăng Ron A92. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Có 4 lọ dung dịch sau: KHSO4, HCl, BaCl2, NaHSO3 được đánh số ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành các thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau: - Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy có xuất hiện kết tủa. - Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu có mùi hắc bay ra. - Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì. Các chất A, B, C, D lần lượt là: A. KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3. B. BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl. C. KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl. D. BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl. Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư). (c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3. (d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2. (e) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

H2SO4 1,0M, thu được 5,376 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của (x + y) là A. 0,42. B. 0,39. C. 0,46. D. 0,36. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 11,424. B. 42,72. C. 42,528. D. 41,376. Câu 29: Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A ở thể khí với H2 (dư), có tỉ khối của X so với H2 bằng 4,8. Cho hỗn hợp X đi qua ống đựng bột niken, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức phân tử của A là A. C2H2. B. C3H4. C. C3H6. D. C4H8. Câu 31: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH và y mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 35: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,225 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kim loại. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 12,90. B. 22,95. C. 16,20. D. 12,00. Câu 36: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 486,45 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59. B. 29. C. 31. D. 61. Câu 38: Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm COOH; Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đổng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol CO2, 2,92 mol H2O và 0,24 mol N2. Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,58. B. 52,16. C. 32,50. D. 20,32. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 9,41%. B. 37,06%. C. 15,44%. D. 19,8%. Câu 40: Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay NaOH đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,225. B. 36,250. C. 26,875. D. 27,775.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 126

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

TO

ÁN

- Đề có cấu trúc giống đề minh hoạ.

U

.Q

Đ ẠO

TP

3

G

1

1 1

1

6 3 3 2 5 5 2 1

3 2

1

1 1 0 0 3 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

-H

Ý

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1

1

A

10

1 3

1 1 1

TỔNG

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

10 00

11

Vận dụng cao 1

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 4

N

Nhận biết Thông hiểu 1 3 2 1 2 2 2 1

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11D 21B 31D

2B 12D 22A 32C

3D 13D 23B 33B

4B 14C 24D 34D

5D 15B 25A 35A

6A 16A 26A 36A

7C 17B 27A 37C

8B 18C 28B 38A

9B 19D 29A 39C

10B 20D 30B 40A

Ơ H N Y

B

TR ẦN

H Ư

N

G

CH 3  COO  CH  CH 2   CH 3COOH  CH 3 CHO Câu 23. Chọn B. Chất tác dụng được với HCl và NaOH là Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3. Câu 24. Chọn D. Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là etilen, propin, buta -1,3-đien, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. Câu 25. Chọn A. (a) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag o

10 00

t (b) 2NH3 + 3CuO   N2 + 3Cu + 3H2O o

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

t (c) 2AgNO3   2Ag + 2NO2 + O2 (d) 2Al + 3Fe2(SO4)3 dư  Al2(SO4)3 + 6FeSO4 (e) 2K + Cu(NO3)2 + 2H2O  2KNO3 + Cu(OH)2 + H2 Câu 26. Chọn A. (c) Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. (e) Sai, Hỗn hợp tecmit gồm bột oxit sắt và Al. Câu 27. Chọn A. n HCO3  n CO32   0, 24 n HCO3  0,18  Khi cho 200ml X vào Y thì thu được 0,24 mol CO2   n HCO3  2n CO32   0,3 n CO32   0, 06 Khi cho 100ml X vào BaCl2 dư thì: n CO32   n BaCO3  0, 04 mol  n HCO3  0,12 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

HCOO  C  CH 3   CH 2   HCOOH  CH 3  CO  CH 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

HCOO  CH 2  CH  CH 2   HCOOH  CH 2  CH  CH 2OH

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 21. Chọn B. (a) Sai, Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), thu được khí Cl2 ở anot. Câu 22. Chọn A. Số đồng phân của X thoả mãn là HCOOCH=CH2   HCOOH + CH3CHO HCOO  CH 2  CH  CH 3   HCOOH  CH 3  CH 2  CHO

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ

BTDT  n Na   0, 6 mol Trong 300ml X có Na+; HCO3-: 0,36 mol; CO32-: 0,12 mol 

D

IỄ N

BT: C BT: Na   y  0,18 và  x  0, 24 . Vậy x + y = 0,42 Câu 28. Chọn B. n CO 2 – n H 2O  0, 064 n CO 2  0,88 mol BT: O    n X  0, 016 mol Ta có:  44n CO 2  18n H 2O  53, 408 n H 2O  0,816 mol

Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2 – n H 2O  (k  1)n X  k  5 Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H 2  2n X  0, 032 mol Nếu có 0,06 mol H2 thì thu được: mY = 41,376 (g)  n Y  0, 048 mol BTKL Khi cho Y tác dụng với NaOH thì:   a  41,376  40.0,144  92.0, 048  42, 72 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

Câu 29. Chọn A. Các đồng phân thoả mãn là HCOOCH2CH(CH3)OH; HCOOCH(CH3)CH2OH; CH3COOCH2CH2OH. Câu 30. Chọn B. Đặt CTTQ của H.C là CnH2n+2-2k : x mol và H2: y mol Vì MY = 16  H2 còn dư. Dựa vào đáp án suy ra A có k = 1 hoặc k = 2 + Với k =1  MX = 21 (loại) + Với k =2  MX = 42  X là C3H4 Câu 31. Chọn D. Tại n = 0,6 mol  y = 0,6 Tại n CO 2  1, 6 mol  0,1  x  2y  1, 6  x  0,3

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Y

N

Tại n CO 2  z  n OH   z  n   1, 6  z  0, 2  z  1, 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

TO

ÁN

n X,Y  n Z  0, 05 n X,Y  0, 03 mol  k1  2 với    (k1  1).0, 03  (k 2  1).0, 02  0,11   k 2  5 n X,Y  2n Z  0, 07 n Z  0, 02 mol HCOOCH 2 CH  CH 2 C X,Y  4  BT: C   0, 03.C X,Y  0, 02.C Z  0, 28    HCHCOOCH=CHCH 3 C Z  8 HCOOC H CH 6 4 3 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 32. Chọn C. (a) Sai, Khử hóa glucozơ hay fructozơ thu được sobitol. (b) Sai, H2NCH2CONHCH2CH2COOH là không phải peptit. (d) Sai, Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính (bột ngọt). Câu 33. Chọn B. Các chất A, B, C, D lần lượt là BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl. Câu 34. Chọn D. (a) Ca(OH)2 dư + Mg(HCO3)2  CaCO3 + MgCO3 + 2H2O (b) FeCl2 + 3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag (c) 3Ba + Al2(SO4)3 (dư) + 6H2O  3BaSO4 + 2Al(OH)3 + 3H2 (d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 và CuCl2 thu được một kết tủa Cu(OH)2. (e) Ta thấy tỉ lệ mol giữa OH- và H3PO4 là 2,67  2 muối kết tủa là Ba3PO4 và BaHPO4. Câu 35. Chọn A. Tại catot có Cu (x mol) và tại anot có Cl2 (0,1125 mol); O2 (y mol) 64x  32y  0,1125.71  21,1875  x  0,1875  Ta có:  BT: e  2x  0,1125.2  4y    y  0, 0375 Dung dịch Y có chứa H+: 0,375 mol; Cu2+ dư: 0,1125 mol. n  Ki cho 22,5 gam Fe tác dụng với Y thì: nFe pư = H  n Cu 2  = 0,3 mol 2 Kim loại thu được gồm Fe dư và Cu (0,1125 mol)  m = 12,9 (g) Câu 36. Chọn A. BTKL BT: O   n O 2  0,315 mol   n M  0, 05 mol < nNaOH  Trong M có một este của phenol

D

IỄ N

Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol)  m = 6 gam. Câu 37. Chọn C. Trong 2m: ne nhận = 2n SO 2 = 2,38 mol. Trong m : ne nhận = 1,19 mol  n H 2  0,595 mol BTKL   m + 36,5.(1,19 + 2.nO) = m + 70,295 + 2.0,595 + 18.nO  nO = 0,51 mol BT: e Trong 3m: ne nhận = 3,57 mol   n NH 4 NO3  0, 08625 mol

mà mmuối = mKL + m NO3  m NH 4 NO3 = (3m - 16.0,51.3) + 62.(3,57 + 0,51.3.2) + 80.0,08625 = 486,45  m = 30,99 gam. Câu 38. Chọn A. Quy đổi E thành: C2H3ON: a mol; CH2: b mol; H2O: 0,12 mol; NH: c mol và (C2H3COO)3C3H5: 0,2 mol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT: N    a  c  0, 48 a  0,36   BT: C  Ta có:    2a  b  2, 4  3,92  b  0,8  mE = 86,48 (g)  mmuối = 102,32 (g)  BT: H c  0,12    3a  2b  0, 24  c  2,8  5,84  Vậy khối lượng muối ứng với 21,62 gam E là 25,58 gam. Câu 39. Chọn C.

BTDT (Y)

N

 n H 2SO 4  n SO 24  0, 455 mol  an Fea   2n Mg 2  2n Cu 2  n NH 4  n NaOH  0,865 (1) 

Ơ

 m max  56n Fea   24n Mg 2   64n Cu 2   17(n OH   n NH  )  56n Fea   24n Mg 2   64n Cu 2   17, 015  17n NH  4

H

Ta có: m Y  56n Fea   24n Mg 2   64n Cu 2   23n Na   18n NH   96n SO 4 2 

N

4

Y

 62, 605  17, 075  17 n NH 4   23.0, 045  18n NH 4   96.0, 455  n NH   0, 025 mol

H Ư

N

G

Khi cho Y tác dụng lần lượt với các dung dịch BaCl2 và AgNO3 thì thu được kết tủa gồm: n BaSO 4  n SO 24  n Ba 2  0, 455 mol m  233n BaSO 4  143,5n AgCl  n Ag  n Fe 2    0,18 mol  108 n AgCl  2n BaCl 2  0,91 mol Dựa vào tỉ khối ta suy ra khí Z chứa các khí H2 (0,02 mol), CO2 (0,11 mol), NO (0,04 mol). BT: N

 n Cu(NO3 ) 2  0,5(n NO  n NH 4  n NaNO3 )  0, 02 . Từ (1) ta có: 3n Fe3  2n Mg 2  0, 44 (2)

TR ẦN

và 24n Mg 2  56n Fe3  5,88 (3). Từ (2), (3) ta suy ra: n Fe3  0, 03 mol và nMg = 0,175 mol Vậy %m Mg  15, 44%

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 40. Chọn A. NH4OOCCH2NH3HCO3 + 3NaOH → NH3 + NaOOCCH2NH2 + Na2CO3 + 3H2O 0,15 mol ← 0,15 mà mA = 29,6  Y: C9H16N4O5 có 0,025 mol NH4OOCCH2NH3HCO3 +2HCl → NH4Cl + HOOCCH2NH3Cl + CO2 + H2O 0,15 mol → 0,15 C9H16N4O5 + 3H2O + 4HCl → Muối hữu cơ 0,025 → 0,075 → 0,1  m = 111,5.0,15 + 6,5 + 18.0,075 + 36,5.0,1 = 28,225 gam. ----------HẾT----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

 0,385 mol 2 BTKL   m X  m Y  m Z  18n H 2O  85n NaNO3  98n H 2SO 4  27, 2 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2n H 2SO 4  4n NH 4   2n H 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

BT: H   n H 2O 

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 001

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 3,0 gam. D. 6,0 gam. Câu 42: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? A. Li. B. Ca. C. Cs. D. Cr. Câu 43: Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4. Câu 44: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. SO2, CO, NO2. B. SO2, CO, NO. C. NO2, CO2, CO. D. NO, NO2, SO2. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 46: Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỷ lệ mol neste : nbrom = 1 : 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ capron. Câu 48: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 13,5 gam. B. 18,15 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam. Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng. (b) Cho Fe vào dung dịch KCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Đốt dây sắt trong Cl2. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 51: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. C6H5NH2 B. CH3CH(CH3)NH2. C. H2N[CH2]6NH2. D. CH3NHCH3. Câu 52: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4. (d) Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54: Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. ancol etylic. B. dung dịch muối ăn. C. nước vôi trong. D. giấm ăn. Câu 55: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li. Câu 56: Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este. Câu 57: M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O. Câu 58: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm. (2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot. (6) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4. Số phát biểu không đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 59: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 55,2 gam. B. 69,1 gam. C. 28,8 gam. D. 61,9 gam. Câu 60: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. K. C. Al. D. Cu. Câu 61: Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AgNO3, H3PO4, FeCl3. B. Ba(NO3)2 , KHSO4, Fe(NO3)2. C. H2SO4, HNO3, Fe(NO3)3. D. K2HPO4 , NaHCO3, NaOH. Câu 62: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu lần lượt tác dụng với các chất sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (2) khí oxi nung nóng. (3) dung dịch NaOH. (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (5) dung dịch FeCl3. Số chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 63: Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 64: Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ bên) thường dùng để

A. tách chất lỏng và chất rắn. B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. C. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. Câu 65: Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị sau: nBaCO

3

Ơ

N

0,18

n CO

0,42

H

2

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Giá trị của m và V lần lượt là A. 30,18 và 7,84. B. 35,70 và 6,72. C. 30,18 và 6,72. D. 35,70 và 7,84. Câu 66: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 67: Có các phát biểu sau: (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (b) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 68: Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 69: Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (đơn chức) và Y (chứa 3 nhóm chức cùng loại) đều tác dụng với dung dịch NaOH. Để tác dụng hết với m gam A cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,6 gam muối của một axit hữu cơ và 4,6 gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X gần nhất với số nào sau đây? A. 13. B. 10. C. 15. D. 17.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 70: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là A. 240. B. 288. C. 292. D. 285. Câu 71: Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 25%. C. 35%. D. 40%. Câu 72: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 73: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,4. B. 38,6. C. 46,3. D. 32,3. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 35. C. 20. D. 40. Câu 75: Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) (a) X + 2NaOH  X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + X3  X5 + H2O Có các phát biểu: (1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2. (2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na. (3) Phân tử khối của X5 bằng 222. (4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức. (5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp. (6) Phân tử X5 có 3 liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 76: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45%. B. 40%. C. 55%. D. 50%. Câu 77: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với số nào sau đây? A. 4,6. B. 5,7. C. 5,5. D. 4,5. Câu 78: X là este của aminoaxit , Y, Z là hai peptit (MY < MZ, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ trong phân tử). X, Yvà Z đều mạch hở. Cho 60,17 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam E trong O2 dư thu được CO2, N2 và 2,275 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất là A. 22,5%. B. 17,8%. C. 11,6%. D. 14,7%. Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 lµm l¹nh nhanh

dung dÞch H gSO 4 A 800C (2)

B

O2,t0 (3)

Ca(OH)2 kÕttñatr¾ng D (4) cacbon,t0 FeO, t0 G E (6) (5)

C

N

15000C (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO N

G

----------HẾT----------

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 8,4. B. 9,8. C. 16,8. D. 6,5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 001

Ó

-H

Ý

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

TO

ÁN

- Đề thi khá dài và khó.

.Q

TP

Đ ẠO

G

2 2 1

TỔNG 5 3 4 3 6 6 1 0

2

2

1

1 0 0 1 0 0 6 2

1

A

10

Vận dụng cao 1

6 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

11

H Ư

12

1 2 2 1 1

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp 3

N

Nhận biết Thông hiểu 1 3 1 1 2 4

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41A 51D 61C 71A

42A 52D 62C 72C

43A 53A 63D 73B

44D 54D 64B 74C

45C 55A 65C 75B

46D 56D 66A 76A

47A 57D 67A 77B

48C 58C 68A 78B

49B 59D 69B 79B

50C 60D 70C 80B

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Vậy m = mNa + mBa = 30,18 (g) và n H 2  0,5n Na  n Ba  0,3 mol  VH 2  6, 72 (l) Câu 66. Chọn A. X là HCOOCH3  Y là HCOOH và Z là CH3OH (3) Sai, Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. (5) Sai, X không hòa tan được Cu(OH)2. Câu 67. Chọn A. (a) Sai, Một số este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit. (d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp. (f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. (g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. Câu 68. Chọn A. (1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (2) Sai, Không có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính. (6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO2. (8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 69. Chọn B. Ta có: Mmuối = 112: C2H5COOK Từ dữ kiện đốt cháy ancol ta tìm được Mancol = 92: C3H5(OH)3  X là C2H5COOH và Y là (C2H5COO)3C3H5  Tổng số nguyên tử trong X là 11. Câu 70. Chọn C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Tại n CO 2  0, 42 mol  n Na  0, 42  n Ba  0, 24 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 46. Chọn D. Số đồng phân este thoả mãn là HCOOCH=CH-CH3 (2đp) ; HCOOCH2-CH=CH2 ; HCOOC(CH3)=CH2. Câu 49. Chọn B. Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e). Câu 52. Chọn D. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Câu 53. Chọn A. Thí nghiệm thu được kim loại là (c). Câu 58. Chọn C. (2) Sai, Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa muối MgCl2. (4) Sai, Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại AgCl và Fe(NO3)3. (5) Sai, Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (6) Sai, Kim loại K không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4. Câu 62. Chọn C. Chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là (1) và (4). Câu 63. Chọn D. Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là Phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, stiren, axit metacrylic. Câu 65. Chọn C. Tại n BaCO3  0,18 mol  n Ba  0,18 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT: e  n NH 4   0, 05 mol Hỗn hợp khí gồm N2O (0,15 mol) và H2 (0,1 mol) 

BT: N   n NaNO3  0,35 mol . Dung dịch X gồm Mg2+ (0,9), Na+ (0,35 + x), SO42- (x), NH4+ (0,05)

BTDT   x  2, 2  m  292,35 (g) Câu 71. Chọn A. 16x  28y  40z  13, 4 Ta có:  (1) và z  0,1

N Ơ H N Y

ddthu ®­îc

16,5(g)

BT:N a  nN aA lO 2  nN aO H  2nN a2SO 4  nN aCl  0,05m ol + Dung dịch thu được có 

N

G

+ Ta giả sử khối lượng kết tủa thu được là cực đại (tức là toàn bộ Al và Mg chuyển hết về Al(OH)3 và Mg(OH)2). Khi đó ta có: n Al(OH)3  n NaAlO2  0, 05 mol  m(max)  m  m Al(OH)3 = 20,4 gam

TR ẦN

H Ư

27n Al  24n Mg  7, 65 n Al  0,15 mol  + Từ đó lập hệ sau:  n Mg  0,15 mol 78n Al  58n Mg  20, 4 - Quá trình 2: - TH1 : Al(OH)3 đạt cực đại. Gọi V lít dung dịch KOH, Ba(OH)2. Dung dịch X chứa: 0,15m ol  0,15m ol  0,1V m ol 0, 15mol 0, 075m ol  0,1V m  ol     t0  M g(O H )2 ,A l(O H )3 ,BaSO 4  M gO ,A l2O 3 ,BaSO 4      

10 00

B

14m ol 0,15m ol 0,14m ol 0,05m ol 0, 0,1V m ol 8V m ol      0,52m ol 0,    3 2  2  A l ,M g , H ,SO 4 , Cl  K O H ,Ba(O H )2   dung dÞch X

dung dÞch hçn hîp

hçn hîp kÕttña

hçn hîp r¾n

A

+ Ta có: n OH   2n Ba(OH)2  n KOH  3n Al(OH)3  2n Mg(OH)2  n H   V  0,8 lít  mrắn  32, 29 gam

-H

Ó

- TH2 : BaSO4 đạt cực đại. + Lúc này: n Ba(OH)2  n SO2  0,14 mol  V  1, 4 (l)  n OH   2n Ba(OH)2  n KOH  1, 4 mol 4

-L

Ý

+ Nhận thấy: n OH   (2n Mg 2  4n Al3  n H  ) nên hỗn hợp kết tủa không chứa Al(OH)3

ÁN

Vậy hỗn hợp rắn chất rắn gồm n BaSO4  0,14 mol và n MgO  0,15 mol  mrắn  38, 62 gam Câu 74. Chọn C.

TO Đ

192,07 (g)X

1,84(g) hçn hîp khÝT

 BaCl

2  BaSO N H 4 ;N a ;SO 24 ,Fe2 ;A l3 ;M g2  4 

dung dÞch Z

IỄ N

m (g)Y

     H 2 , N 2O ,N O 2 , N O , N 2  H 2O   

0,04m ol 0,01m ol 0,01m ol 0,01m ol 0,02m ol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

dung dÞch X

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ddhçn hîp

Đ ẠO

7,65(g)

Quá trình: M g,A l,O  N aH SO 4,Fe(N O 3)3    

D

U

0,85m ol 0,14 m ol 0,52 m ol       A l,M g  H Cl ,H 2SO 4  A l3 ,M g2 ,SO 42 ,Cl ,H   N aO H  N a2SO 4 ,N aCl,N aA lO 2  M g(O H )2,A l(O H )3       

.Q

0,14 m ol 0,52 m ol 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

k(x  y  z)  0, 75 x  y  z 10   (2)  y  2z 9 k(y  2z)  0, 675 Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25; z = 0,1  %VCH 4  30% Câu 72. Chọn C. Chất tác dụng với HCl sinh ra khí là Na2CO3, Na2S, Fe(NO3)2, CH3NH3HCO3. Câu 73. Chọn B. - Quá trình 1:

Ta có: n NaHSO 4  n BaSO 4  1,53 mol  n Fe(NO3 )3 

1,53m ol

216,55  120n KHSO 4  0, 035 mol 242

Vì sau phản ứng có khí H2 sinh ra do đó NO3- hết. BT: N

 n NH 4   3n Fe(NO3 ) 2  2(n N 2O  n N 2 )  n NO 2  n NO  0, 025 mol BT: H

 n H 2O 

n KHSO 4  4n NH 4  2n H 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 0, 675 mol

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT: O

 n O(Y)  2n NO 2  n N 2O NO  n H 2O  9n Fe(NO3 )3  0, 4 mol mà m O(Y)  30%m Y  m Y  21,33 (g) Câu 75. Chọn B. o

xt, t  poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O (c) p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + C2H4(OH)2 (X4)   p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4 (b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4  o

t  p-NaOOC-C6H4-COONa + 2C2H5OH (X2) (a) p-C2H5OOC-C6H4-COOC2H5 (X) + 2NaOH 

N

H 2SO 4 ,t0

 m m uèi  m X  40nN aO H  36,5nH Cl  m ancol  18 nH 2O (sp)  5,765(g)

ÁN

BTK L

TO

Câu 78. Chọn B. m GlyNa  m ValNa  73, 75  m AlaNa n GlyNa  0,56 BTK L  nH 2O  0,05m ol Ta có:  BT: Na   n GlyNa  n ValNa  0, 73  n AlaNa n ValNa  0, 02   C 2H 3O N ;CH 2;H 2O Petit  C 2 H 3ON, CH 2 , H 2O hçn hîp sau quy ®æi  E    vµ C nH 2n2O (R 'O H ) (Este)H 2 N  R  COOR '  HN  R  CO  R 'OH + Hỗn hợp E chứa nC 2H 3O N  nN aO H  0,73 ;nCH 2  nA laN a  3nV alN a  0,21;nH 2O  0,05 vµ nC nH 2n 2O  t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

Ý

 nH O (sp)  2nC  nH Cl  0,06m ol

-L

Khi đó ta có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 Hai axit X, Y lần lượt là HCOOH và CH3COOH C T 3  CX,Y = 1,2 Lại có: 0,15.CX,Y + 0,02.(1 + 2 + CT) + 0,03.CT = 0,39  n X  n Y  0,15 n X  0,12 Ta có:    %m X  44,1% n X  2n Y  0,18 n Y  0, 03 Câu 77. Chọn B. Gọi A, B và C lần lượt là este, ancol và axit. m  12nCO 2  2nH 2O BT:O Khi đốt 4,84 gam X :  nO (trong X )  X  0,16m ol 16 Khi cho 4,84 gam X tác dụng với 0,08 mol NaOH và dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 0,01 2nA   nB  2nC  nO (trong X ) 4nA  nB  4nC  0,16 nA  0,01m ol     nB  0,02m ol mol HCl thì: 2nA  2nC  nN aO H  nH Cl  2nA  2nC  0,07 2n  n  n 2n  n  0,04 n  0,025m ol B ancol B  A  C  A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

  p-HOOC-C6H4-COOC2H5 (X5) + H2O (d) C2H5OH (X2) + p-HOOC-C6H4-COOH (X3)   (2) Sai, Các chất X1 không tác dụng được với Na. (3) Sai, Phân tử khối của X5 bằng 194. (5) Sai, Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (6) Sai, Phân tử X5 có 6 liên kết π. Câu 76. Chọn A. Quy đổi về khối lượng 12,52 (g). BT: O X, Y : a mol   2a  4b  2c  0, 44 a  0,15    BT: C Đặt  Z : b mol  a  2b  n NaOH  0,19  b  0, 02   C E  1,95 T : c mol b  c  n c  0, 03 CO 2  n H 2O  0, 01   

 14nt 18t 14,72 t 0,46 m ol 57nC 2H 3O N  14nCH 2  18nH 2O  (14n  18)t 60,17    BT:H nt  t  0, 92   1, 5n  n  ( n  1)t  n  n  n  1(CH 3O H ) C 2H 3O N CH 2 H 2O (sp ch¸y) H 2O (E)   n C H ON  n goác axyl taïo e ste n C2 H 3ON  n CH 3OH   5, 4 + Gọi k là số mắt xích trong peptit có k  2 3 n peptit n H 2O

 hỗn hợp peptit chứa pentapeptit  A 5  và hexapeptit  B6  (chưa kết luận được Y, Z)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 A 5  : x mol  x  y  n H 2O  0, 05  x  0, 03 mol   BT: Gly  + Ta có   5x  6y  0, 73  0, 46  y  0, 02 mol    B6  : y mol

TR ẦN

 mFe = 9,8 (g)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

----------HẾT----------

Ơ H N

n H  2n Cu 2   n Fe  0,175 mol 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

BT: e  2n Fe  3n NO  2n Cu 2   3. Khi cho Fe tác dụng tối đa với Y thì: 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

BT: e  n Cu  0,3 mol + Tại catot có Cu và khí H2 (0,1 mol) với  2+ + Dung dịch Y chứa Cu dư (0,1 mol); H (0,2 mol); Na+, NO3-

Đ ẠO

BT: e  n O 2  0,15 mol + Tại anot có khí Cl2 (0,1 mol) và O2 với 

ÁN

Y

TP

Tại thời điểm 2t (s)  n e (2)  0,8 mol

TO

U

.Q

Vậy Y là (Gly) 2 (Ala)3 : 0, 03 mol và Z là (Gly) 2 (Ala)3 Val : 0, 02 mol  %m Y  17, 2% Câu 79. Chọn B. Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra là (1), (2), (3), (5), (6). Câu 80. Chọn B. Tại thời điểm t (s) có khí Cl2 (0,1 mol) và O2  n O 2  0, 05 mol  n e (1)  0, 4 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

- Nhận định từ số mol của hỗn hợp muối  este X chỉ có thể được tạo ra từ CH3OH và H2N-CH2-COOH BT: Gly    0, 03.a  0, 02.a'  0,56  0, 46  0,1 a  a '  2  A : (Gly) a (Ala) b (Val) c : 0, 03 mol   BT: Ala  b  b '  3     0, 03.b  0, 02.b '  0,15  B : (Gly) a ' (Ala) b ' (Val) c' : 0, 02 mol  BT: Val c '  1    0, 03.c  0, 02.c '  0, 02  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 001

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn, hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2 O2 (n ≥ 1). Câu 2. Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là A. Glucozơ. B. Frutozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 3. Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Propan-2-amin. D. Đimetylamin. Câu 4. Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon – 6,6. D. Tơ lapsan. Câu 5. Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. SO2. B. NO2. C. H2S. D. Cl2. Câu 6. Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. Fe2O3. B. NiO. C. CuO. D. MgO. Câu 7. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 8. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. CaCO3. Câu 9. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch? A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. HCl. D. H2SO4 (đặc, nguội). Câu 10. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). Câu 11. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 12. Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt... Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây? A. H2O. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 13. Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 12,8. B. 6,6. C. 6,4. D. 12,9. Câu 14. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70. Câu 15. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Câu 16. Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 17. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4? A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl C. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2. D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O. Câu 18. Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:

N

H

sắt

Lớp nước

TO

ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng. (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục tròn. (c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình. (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt. Số phát biểu sai là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 20. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủA. Giá trị của a là A. 30,6. B. 27,0. C. 61,2. D. 54. Câu 21. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22. Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazơ. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 23. Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Cho Na tác dụng với nước B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3. D. Cho Na2O tác dụng với nước. Câu 24. Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hóa cần cho Glucozơ tác dụng với các chất nào sau đây? A. AgNO3/NH3, to. B. H2 (xt Ni, to). C. Cu(OH)2, to thường. D. Nước Br2. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2. (2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính. (3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO. (4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C. (5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

than

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26. Cho các phát biểu sau: (1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit (2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức. (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. (5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3 (4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 28. Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là: A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất. B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất. C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất. D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp. Câu 29. Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 47,45. B. 46,00. C. 53,45. D. 31,10. Câu 30. Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 22,1. B. 26,1. C. 24,3. D. 20,3. Câu 31. Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và rắn không tan Y. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 7,616 lít. B. 3,584 lít. C. 7,168 lít. D. 8,960 lít.  CH 3OH Câu 32. Cho chuỗi phản ứng: C2H6O`  X`  Y   Z. Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là A. C2H5OH, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3CHO, HCOOCH3. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: etilen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và axit lactic (CH3CH(OH)COOH) trong oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Phần trăm về khối lượng của etilen glicol trong hỗn hợp X là A. 15,67%. B. 14,56%. C. 13,72%. D. 8,56%. Câu 34. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 35. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa. + Phần 2 hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,45 gam. B. 7,50 gam. C. 6,86 gam. D. 7,66 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36. Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 2,99 gam. B. 8,96 gam. C. 3,36 gam. D. 4,48 gam. Câu 37. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau: mdd (gam)

N

100

N

H

Ơ

87,3

2,5y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Giá trị x là A. 74,35. B. 78,95. C. 72,22. D. 77,15. Câu 38. Cho hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (Mx < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 36,24 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng, kế tiếp và phần rắn F. Lấy toàn bộ lượng F đun với vôi tôi xút thu được 1 khí duy nhất có thể tích 8,96 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên cần dùng 18,816 lít ở đktc khí O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40%. B. 70%. C. 60%. D. 50%. Câu 39. Hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 36,6% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp A trong 100 gam dung dịch H2SO4 47,04% thu được dung dịch B chỉ chứa muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C gồm 4 khí đều là các sản phẩm khử của N+5. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 1,16 mol NaOH phản ứng, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa và 0,224 lít khí thoát ra ở đktc. Nồng độ % của muối Fe3+ trong dung dịch B gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14%. B. 10%. C. 8%. D. 15%. Câu 40. Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau: (1) X là hexapeptit. (2) Giá trị của m = 20,8 gam. (3) Phân tử khối của X là 416. (4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala. (5) Phần trăm khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,14% Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. ----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

1,5y

TP

`

y

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t (giây) 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 8 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

N

Mã đề: 001

Ó

-H

Ý

-L

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

ÁN

- Cấu trúc phân bố chưa đều ở một số chương.

TO

.Q 1 2

TỔNG 2 3 5 1 5 7 2 0

2

3

3 4

2 0 1 0 0 1 3 5

1 1 1

TP

Đ ẠO G 1 2

2

A

10

Vận dụng cao 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

10 00

11

2

H Ư

12

TR ẦN

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

Vận dụng thấp

N

Nhận biết Thông hiểu 1 3 2 1 2 5 2

MỤC LỤC

B

Lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1A 11B 21D 31C

2C 12B 22B 32B

3D 13C 23C 33C

4B 14A 24B 34C

5D 15D 25B 35B

6D 16D 26B 36D

7D 17B 27B 37B

8A 18A 28B 38D

9D 19B 29A 39C

10D 20B 30C 40C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

H 2 NCH(CH 3 )COOK  HCl ClH 3 NCH(CH 3 )COOH : 0, 2 mol X    m  47, 45 (g) CH 3COOK KCl : 0,3 mol Câu 30. Chọn C. HOOCCH2NH3HCO3 + 3NaOH  NaOOCCH2NH2 + Na2CO3 + 3H2O 0,1 0,4 0,1 0,1 Chất rắn gồm muối và NaOH dư (0,1 mol)  m = 24,3 (g) Câu 31. Chọn C. Dung dịch Y chứa AlO2-  n Al(OH)3  n AlO 2   0,16 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 18. Chọn A. Tất cả đều đúng. Câu 21. Chọn D. Dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam là glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 22. Chọn B. (c) Sai, Các tripeptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Sai, Anilin (C6H5NH2) ít tan trong nước. Câu 25. Chọn B. (1) Sai, Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO. Câu 26. Chọn B. (1) Sai, Khi đun nóng NH2CH2CH2COOH có xúc tác thích hợp thì không thu được peptit vì chất trên không phải là aminoaxit. (2) Sai, Tristearin có công thức phân tử là (C17H35COO)3C3H5. (3) Sai, Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 27. Chọn B. (1) Si tác dụng với dung dịch NaOH thu được đơn chất khí H2. (2) Điện phân dung dịch NaCl thu được đơn chất khí H2. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được đơn chất là S. (4) Dẫn khí H2 qua CuO, to thu được đơn chất là Cu. (5) Cho Ni vào dung dịch FeCl3 dư thu được hai muối. Câu 28. Chọn B. Ở ống 1 là thủy phân trong môi trường axit, không hoàn toàn, ống 2 là thủy phân trong bazơ. Trong ống 1 phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng có este, nước, axit và rượu, tạo thành hai lớp chất lỏng. Trong ống thứ 2 phản ứng một chiều, este hết, chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 29. Chọn A. 89n C3H 7O 2 N  60n C2H 4O 2  23,8 n C3H 7O 2 N  0, 2 Ta có:   127n C3H 7O 2 N  98n C2H 4O 2  35, 2 n C2H 4O 2  0,1

mà n AlO 2   n OH   n H 2 

3 1 n Al  n OH   2n AlO 2   0,32 mol  V  7,168 (l) 2 2

Câu 33. Chọn C. C 2 H 4 (OH) 2 : a mol 2a  b  0,15 a  0, 01 Quy đổi X thành     %m C2H 4 (OH) 2  13, 72% CH 2 O : b mol 3a  b  0,16 b  0,13 Câu 34. Chọn C. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Nung NaHCO3 sinh ra Na2CO3, khí CO2 và hơi nước  msau < mđầu. Nung NaNO3 sinh ra NaNO2, khí O2  msau < mđầu. Nung NH4Cl sinh ra khí HCl và khí NH3  không có chất rắn sau phản ứng. Nung I2 thì xảy ra hiện tượng thăng hoa  không có chất rắn sau phản ứng. Muối K2CO3 và kim loại Fe nên khi nung bị nóng chảy. Nung Fe(OH)2 sinh ra Fe2O3 và hơi nước  msau < mđầu. Nung FeS2 sinh ra Fe2O3 và khí SO2  msau < mđầu. Câu 35. Chọn B. Khi cho 0,06 mol CO2 vào X (1 < T < 2) thì: n OH   n CO 2  n   0, 01  n OH   0, 07 mol

N

H

mà n OH   2n H 2  2n O  2.0, 07  n O  0, 04 mol

Y

TR ẦN

Xét đoạn (y – 1,5y): MgCl2 điện phân hết (MgCl2 + 2H2O  Mg(OH)2 + Cl2 + H2)  n e  1,5n e (1)  n e (1)  0,1  n MgCl2  0, 05  mdung dịch giảm = m MgCl2  m H 2O  6,55 (g) Xét đoạn (1,5y – 2,5y): H2O điện phân (2H2O  H2 + O2)  n e  2,5n e (1)  1,5n e (1)  0, 2  n H 2O  0,1  mdung dịch giảm = m H 2O  1,8 (g)

Ó

A

10 00

B

Vậy x = 100 – (12,7 + 6,55 + 1,8) = 78,95. Câu 38. Chọn D. Vì E đều mạch hở và không phân nhánh nên E chứa tối đa là 2 chức 2n CO 2  n H 2O  0,5  0,84.2 n CO 2  0,56 CH 3OH : 0, 44   Lúc đó: n OH   n NaOH  0,5 mol   C 2 H 5OH : 0, 06 n H 2O  n CO 2  0,5 n H 2O  1, 06

TO

ÁN

-L

Ý

-H

BTKL Khi cho E tác dụng với NaOH thì:  m F  39, 4 (g) Hai muối trong F là R1COONa và R2(COONa)2 (R1, R2 cùng C)  RH: 0,4 mol Giải hệ tìm được mol hai muối lần lượt là 0,3 mol và 0,1 mol  (R + 67).0,3 + (R – 1 + 134).0,1 = 39,4  R = 15: -CH3 Xét hỗn hợp E có CH3COOCH3 (x mol); CH3COOC2H5 (0,06 mol) và CH2(COOCH3)2 (0,1 mol) Ta có: x + 0,06 = 0,3  x = 0,24. Vậy %mX = 49% Câu 39. Chọn C. Khi B tác dụng với NaOH dư thì: n NH3  0, 01 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Câu 37. Chọn B. Xét đoạn (100 – 87,3): FeCl2 điện phân hết  m Fe  m Cl2  12, 7 (g)  n FeCl2  0,1  n e (1)  0, 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

.Q

Vậy Na (0,06 mol); Ba (0,04 mol) và O (0,04 mol)  m = 7,5 (g) Câu 36. Chọn D. 3e + 4H+ + NO3-  NO + 2H2O Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Fe + 2H+  Fe2+ + H2 BT: e   2n Fe  3n NO3  2n Cu 2   (n H   4n NO3 )  n Fe  0, 08 mol  m Fe  4, 48 (g)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Kết tủa gồm BaSO4 và Cu(OH)2 (0,035 mol)  n BaSO 4  0, 02 mol  n Na  n OH   2n Ba  0, 03 mol

D

IỄ N

Đ

BTDT Dung dịch sau cùng có chứa Na+ (1,16 mol); SO42- (0,48 mol), AlO2- (   0, 2 mol ) 3+ 2+ 3+ + Dung dịch B chứa Al (0,2 mol), Fe (x mol); Fe (y mol); NH4 (0,01 mol); SO42- (0,48 mol), BTDT   2x  3y  0, 2.3  0, 01  0, 48.2 (1) và 90x  107y  14,35 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,1; y = 0,05 BT: H Khối lượng H2O có trong dung dịch H2SO4 là 52,96 (g)   n H 2O  0, 46 mol (tạo thành)

Khối lượng dung dịch sau phản ứng: mB + (52,96 + 0,46.18) = 121,3 (g)  %m Fe 2 (SO 4 )3  8, 24% Câu 40. Chọn C. BTKL Ta có: n NaOH  2n Na 2CO3  0,3 mol   m  0,3.40  m  11,1  m H 2O  n H 2O  n X  0, 05 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com mà k 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH  6  X là hexapeptit nX

H

Ơ

N

n HCl  6n X  0,3 mol BTKL   m  20,8 (g)  M X  416 Khi cho X tác dụng với HCl thì:  n H 2O  5n X  0, 25 mol x  y  z  6 x  1 Đặt CT của X là (Ala)x(Gly)y(Val)z    89x  75y  117z  18.5  416  y  4; z  1 Vậy X là (Ala)(Gly)4(Val)  GlyNa: 0,2 mol  %mGlyNa = 60,82% Các phát biểu đúng là (1), (2), (3), (4).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.