Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 5)

Page 1

Bộ ñề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 5) ( 20 ñề ngày 31.01.2019 ) A. Môn Toán (8 ñề) 13. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Đặng Việt Hùng - Đề 13 - có lời giải chi tiết 14. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Đặng Việt Hùng - Đề 14 - có lời giải chi tiết 15. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Đặng Việt Hùng - Đề 15 - có lời giải chi tiết 16. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Đặng Việt Hùng - Đề 16 - có lời giải chi tiết 38. Đề thi thử THPTQG 2019 - Toán - THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 - Có lời giải 39. Đề thi thử THPTQG 2019 - Toán - THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 - Có lời giải 40. Đề thi thử THPTQG 2019 - Toán - THPT KTTN - Hà Nội - Lần 1 - Có lời giải 41. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Toán - THPT Chuyên Bắc Ninh - Lần 3 - có lời giải B. Môn Lí (6 ñề) 14. Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Đặng Việt Hùng - Đề chuẩn 09 - có lời giải chi tiết 15. Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Đặng Việt Hùng - Đề chuẩn 10 - có lời giải chi tiết 16. Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Đặng Việt Hùng - Đề chuẩn 11 - có lời giải chi tiết 17. Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Đặng Việt Hùng - Đề chuẩn 12 - có lời giải chi tiết 18. Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Đặng Việt Hùng - Đề chuẩn 13 - có lời giải chi tiết 19. Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Đặng Việt Hùng - Đề chuẩn 14 - có lời giải chi tiết C. Môn Hóa (6 ñề) 32. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chu Văn An - Thanh Hóa -Lần 1-có lời giải 33. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Thăng Long - Hà Nội Lần 1-có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 06-có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 07-có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 08-có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 09-có lời giải chi tiết


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – ĐỀ SỐ 13

N Y

C. -1.

TR ẦN

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình

D. -2.

vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng

10 00

B

A. (-1;1). B.  ; 1 . C.  ;1 .

Ó

A

D.  1;   .

Ý

-H

Câu 4: Cho a  0, a  1, giá trị của log

ÁN

-L

A. 3.

TO

Câu 5: Hàm số y  ln x 

ÀN Đ

1

D

IỄ N

2

A. -1.

a bằng

1 . 3

1 C.  . 3

D. -3.

1 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? x

A. y  ln x  1.

Câu 6: Cho

B.

a3

f  x  dx  1 và

B. y  3

1 1  . x x2

C. y 

f  x  dx  2. Giá trị của

2

B. 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

G

-2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ 

 Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1.



1 0

-

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-1 0 2

+

H Ư



H

 D. MQ.

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. x y y

Ơ

 C. MP.

N

(Gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài: 90 phút)

     Câu 1: Tổng MN  PQ  RN  NP  QR bằng:   A. MR. B. MN.

1 2 1 1 1 ln x  . D. y  ln 2 x  . 2 2 2 x x

3

 f  x  dx

bằng

1

C. -3.

D. 1.

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Cho số phức z  11  i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? C. P(11;0).

D. Q(-11;0).

C. sin a  tana .cosa .

D. cos  a  b   sin a.sin b  cos a.cos b.

Y

D. 4.      Câu 11: Cho các véc tơ u  1; 2;3 , v   1;2; 3 . Tính độ dài của véc tơ w  u  2v.  A. w  26.

 B. w  126.

 D. w  185.

 C. w  85.

10 00

Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6.

B. 8.

C. 4.

D. 9.

-H

Ó

A

Câu 13: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB  2, BC  3, CA  4. Tính góc  ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). C. 75031 .

B. 104029.

D. 1200.

-L

Ý

A. 600.

ÁN

1 Câu 14: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q   . 2

TO

3 B. S  . 2

2 D. S  . 3

C. S = 1.

ÀN

A. S = 2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3.

TR ẦN

B. 2.

B

A. 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

có bao nhiêu tiệm cận đứng?

G

2 x 2 5 x  7

N

3 x 5

H Ư

Câu 10: Đồ thị của hàm số y 

   D. AB  OB  OA.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Câu 9: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?          B. OA  CA  CO. C. AB  AC  BC. A. OA  OB  BA.

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

ab ab B. sin a  sin b  2 sin   sin  .  2   2 

N

A. tan  a     tana .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8: Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).

N

B. N(11;-1).

Ơ

A. M(11;1).

D

IỄ N

Đ

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

x y y

 +

-1 0 2

0 -

0



1 +

0 2

-

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? D. (-1;0).

N

C. (-1;1).

D. 3.

C. 4 y  y  0.

B. y 

G N

x 1 . x 1

x 2 1 . x 1

2 . x 1

H Ư

A. y 

C. y 

D. y 

x 2  3x  2 . x 1

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?

D. y  y tan 2 x.

Câu 19: Tìm m để phương trình mx 2  2  m  1 x  m  1  0 vô nghiệm. B. m  1 hoặc m  0. C. m  0 và m  1. D. m  0 và m  1.

B

A. m  1.

-H

Ó

A

10 00

a a  là Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(3;4). Điểm P  ;0  (với b b  phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S  a  b.

A. S = -2.

B. S = 8.

C. S = 7.

D. S = 4.

-L

Ý

Câu 21: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng

ÁN

64a2 . Bán kính đáy của hình trụ bằng. 8 6a . 3

TO

A. r 

B. r 

4 6a . 3

C. r  2 a.

D. r  4 a.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 A. y2   y   4. B. 4 y  y  0.

Đ ẠO

Câu 17: Cho hàm số y  sin 2 x. Hãy chọn câu đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2.

.Q

U

Y

N

H

Câu 16: Cho hàm số y   x 3  3x 2 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường 1 thẳng y  x  2017 là 9

Ơ

B.  ;1 .

A. (0;1).



Đ

ÀN

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0,  Q  : x  y  z  3  0. Giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) là một

D

IỄ N

đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. P(1;1;1).

B. M(2;-1;0).

C. N(0;-3;0).

D. Q(-1;2;-3).

Câu 23: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  2i  5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxr, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  z  1  i là 3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. Đường tròn tâm I(4;-3), bán kính R = 5.

B. Đường tròn tâm I(-4;3), bán kính R = 5.

C. Đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R = 5.

D. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 5.

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 2. Biết

H N

  x  1 f   x  dx  a. Tính  f  x  dx D.  b  a.

trên đoạn [-2;0]. Tổng a  b bằng A. 5.

B. 0.

TR ẦN

Câu 26: Gọi a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  log2  2  x  C. 7.

D. 6.

10 00

B

Câu 27: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log22 x  3log3 x. log2 3  2  0 bằng A. 25.

B. 20.

C. 18.

D. 6.

Ý

-H

Ó

A

2x  3  C  . Gọi M là một điểm thuộc (C) và d là tổng khoảng cách từ x 1 M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được bằng

Câu 28: Cho hàm số y 

B. 1.

C.

3 . 2

ÁN

-L

A. 6.

D. 2.

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   9. Mặt phẳng 2

TO

2

(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4) có phương trình là B. x  2 y  2 z  4  0.

C. x  2 y  2 z  8  0.

D. 3 x  4 y  6 z  34  0.

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. x  2 y  2 z  4  0.

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. a  b.

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. b  a.

2

H Ư

A. a  b.

http://daykemquynhon.ucoz.com

2 1

theo a và b  f  2  .

a . 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [1;2] và

D.

Y

3a . 2

U

2

C.

.

.Q

a

TP

2

B.

.

G

3a

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

a3 . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng 2

Đ ẠO

thể tích khối chóp này bằng

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0

0

+

0

3

N

-

3

C.  2;   .

D. (-2;0).

G

B. (0;2).

A.

2558 . 2652

B.

2585 . 2652

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 31: Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 11 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là C.

2855 . 2652

D.

2559 . 2652

10 00

B

Câu 32: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C a 6 , AC  a 2, CD  a. Gọi E là trung 2 điểm của AD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng

-H

Ó

A

và AB 

-L

B. 450. D. 900.

ÁN

C. 300.

Ý

A. 600.

TO

Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 

mx  10 nghịch biến 2x  m

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

A.  ; 2  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hàm số y  f x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



-1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định



.Q

U

Y

-

Ơ

+



2

H

y

0

N

-2

Y



x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

trên khoảng (0;2)? B. 4.

C. 6.

D. 9.

D

IỄ N

Đ

A. 5.

x 1 y z  2   2 1 2 tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 14  2 1 có phương trình. Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;5;3) cắt đường thẳng d :

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A.  x  2    y  5   z  3  196.

B.  x  2    y  5   z  3  31.

C.  x  2    y  5   z  3  49.

D.  x  2    y  5   z  3  124.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

N

2

C. 4.

D. 5.

B.

0

1

1

C.  f   x 1  x  dx  2018.

 f   x 1  x  dx  1.

TR ẦN

D.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

 f   x 1  x  dx  1.

0

0

10 00

B

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a,  ACB  600. Đường chéo BC của mặt bên  BCCB  tạo với mặt phẳng  ACCA  một góc

300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.

B. a3 6.

C.

38:

Cho

hàm

số

y  f x

ÁN

-L

1 f  2  x   f  x   x 2  x. Tích phân 2

TO

4 A.  . 3

liên

tục

a3 3 . 3 trên

D.

thỏa

a3 6 . 3 mãn

điều

kiện

3

Ý

Câu

-H

Ó

A

A. a3 3.

 f  x  dx bằng

1

2 B.  . 3

C.

1 . 3

1 D.  . 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 f   x 1  x  dx  2018.

H Ư

A.

1

G

1

Đ ẠO

f 1  f  0   1, f   0   2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 36: Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2.

U

Y

N

H

Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình m sin x  4 cos x  4 có nghiệm trong   khoảng  0;  ?  3

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Câu 39: Xét hình hộp ABCD. ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt

A.

D

IỄ N

Đ

phẳng đáy một hình hộp một góc 600. Khối hộp tạo bởi hình hộp đã cho có thể tích lớn nhất bằng a3 . 2

B.

a3 3 . 4

C. a3 3.

D.

a3 3 . 2

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M 2 m3 ; m cùng với hai điểm cực trị

C. m  1.

D. m  1.

H

B. m  0.

N

A. m  2.

Ơ

nhỏ nhất.

N

của đồ thị hàm số y  2 x 3  3  2 m  1 x 2  6 m  m  1 x  1 tạo thành một tam giác có diện tích

C. r = 3.

.Q D. r = 117.

C. N(0;0;12).

N

B. N(6;0;0).

D. N(0;6;0).

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. N(12;0;0).

G

Đ ẠO

Câu 42: Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1;4;9), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

ax  b  a, b, c, d  ; c  0, d  0  có đồ thị (C). Đồ thị của hàm cx  d số y  f   x  như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến

TR ẦN

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là

TO

A. x  3y  2  0.

B. x  3y  2  0.

C. x  3y  2  0.

D. x  3y  2  0.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. r = 39.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. r = 13.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

w  12  5i  z  4i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 41: Xét các số phức z thỏa mãn z  3i  4  9, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

ÀN

Câu 44: Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện z  1  34 và

Đ

z  1  mi  z  m  2i (trong đó m   ). Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc tập hợp A sao cho

IỄ N

z1  z2 là lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của z1  z2 .

D

A. z1  z2 =10.

B. z1  z2 =2.

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. z1  z2  130.

B. m  4.

C. m  2 2.

N Ơ

D. m  2 2.

Y

A. m  4.

2x  3  5  2x  m

H

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   ;log2 5 .

N

C. z1  z2  2.

6 . 3

C.

6 . 6

D.

2 2 . 3

TR ẦN

B.

  Câu 48: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên 0;  thỏa mãn điều kiện:  2

10 00

B

 2

 2   2  ( x )  2 2 f  x  cos  x    dx  . 4  2  0

A

  f

 f  x  dx

-L

 . 2

B. 0.

C. 1.

D.

ÁN

A.

bằng

Ý

0

-H

Tích phân

Ó

 2

 . 4

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 49: Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P). A.

3 . 38

B.

7 . 114

C.

7 . 57

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6 . 4

A.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD, khi diện tích thiết diện đạt giá tị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 6.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 7.

TP

B. 15.

Đ ẠO

A. 4.

.Q

bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  F  x  có 7 điểm cực trị?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

Câu 46: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  x 2  6 x thỏa mãn F  0   m. Có

5 . 114

 x  4y  Câu 50: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log2    2 x  4 y  1.  xy 

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B.

16 . 9

C. 4.

D.

N

9 . 4

bằng 25 . 9

Y

N

A.

 x  y 3

Ơ

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

H

2 x 4  2 x 2 y2  6 x 2

6-A

7-B

8-B

11-B

12-D

13-B

14-D

15-D

16-A

17-C

8-D

21-B

22-A

23-D

24-A

25-B

26-C

27-B

31-B

32-B

33-A

34-C

35-A

36-A

37-B

41-D

42-D

43-D

44-B

45-A

46-B

47-B

39-D

40-B

48-B

49-C

50-B

N

G

38-C

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H ÁN

-L

Ý

Dựa vào đồ thị hàm số, hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

1 1 a  log a a  . a 3 3

TO

Ta có log

ÀN

3

20-B 30-C

Dễ thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

Câu 4: B

19-A

29-C

Câu 1: B         Ta có MN  PQ  RN  QR  MN  PR  RP  MN.

Câu 3: B

10-A

28-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 2: B

9-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5-B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4-B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

3-B

Đ ẠO

.Q

2-B

TP

1-B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Câu 5: B 1  1 1  Ta có  ln x     . x  x x2 

Câu 6: A 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3

2

3

1

1

2

N

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  2  1.

Ơ

Câu 7: B

N

H

Ta có z  11  i  z  11  i.

.Q TP Đ ẠO

Câu 9: B    Ta có OA  CA  CO.

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: A

TR ẦN

 x  1. Ta có 2 x  5 x  7  0   . x  7  2

H Ư

7 Hàm số có tập xác định D  0;   \   . 2 

10 00

B

2

2

-H

Ó

Câu 11: B

A

7 Mặt khác lim y  , lim y    Đồ thị của hàm số có TCĐ x  . 7 2 x 1 x

ÁN

Câu 12: D

-L

Ý

    2 Ta có w  u  2v   3; 6;0   w  32   6   92  126.

TO

Khối bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng.

ÀN

Câu 13: B

AB 2  BC 2  AC 2 22  32  42 1   104029.     ABC 2 AB. BC 2.2.3 4

Câu 14: D

D

IỄ N

Đ

 Ta có cos ABC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ab  ab cos  Ta có sin a  sin b  2 sin   .  2   2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 8: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

u1 1 2   . 1 q 1 1 3 2

Ơ

Câu 15: D

Y

N

H

Ta có hàm số nghzch biến trên  1;0  , 1;   .

.Q

Ta có

N

TR ẦN

Câu 18: D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có y  2 cos 2 x  y  4 sin 2 x  4 y  y  0.

G

Câu 17: C

x 2  3x  2  x  2. x 1

10 00

B

Câu 19: A Ta xét các khả năng:

1 Với m  0  phương trình có nghiệm x  . 2

Với m  0, để phương trình vô nghiệm    0   m  1  m  m  1  0  m  1.

-H

Ó

A

Ý

2

ÁN

Câu 20: B

-L

Vậy m  1 là giá trị cần tìm.

TO

Gọi P  x;0   PA  PB 

 x  12  4   x  32  16

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

  x 3  3 x 2  3  9 x  m  x  1 ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm   . x  3  3 x 2  6 x  9

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có tiếp tuyến d : y  9 x  m.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 16: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có S 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

      Đặt u  x  1;2  và v  3  x;4  , áp dụng BĐT u  v  u  v ta có: PA  PB  22  62  2 10

Dấu bằng xảy ra 

x 1 2 5   2 x  2  3  x  x   S  8. 3 x 4 3

Câu 21: B 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có x  yi  3  2i  5   x  3   y  2   25. 2

B

2

3a3 2

A

3VS. ABC 3a   . 1 S ABC 2 AB. AC 2

-H

Ó

Ta có d  S,  ABC   

10 00

Câu 24: A

-L

2 2 x  1 d f x  x  1 f x            1   f  x  d  x  1  f  2   I  I  b  a. 1

TO

1

ÁN

2

Ta có

Ý

Câu 25: B

ÀN

Câu 26: C

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 23: D

TR ẦN

Ta có P(1;1;1) đều thuộc 2 mặt phẳng đã cho.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 22: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

 h  AD  CD  2 r 4a 6 Ta có  2 2 r 3 .  Stp  2 r  h  r   6 r  64 a

Ta có y  2 x 

D

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1  0, x   2;0   a  b  y  2   y  0   7.  2  x  ln 2

Câu 27: B  log x  1 x  2 Ta có log22 x  3log2 x  2  0   2 .  x  4  log2 x  2 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: D Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2.

Ơ H N U

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

  P  :  x  2   2  y  1  2  z  4   0  x  2 y  2 z  8  0.

G

 Ta có I  1;3; 2     P  qua A(-2;1;-4) và nhận AI  1;2;2  là một VTPT

Câu 30: C

TR ẦN

Dựa vào BBT ta thấy f   x  đổi dấu qua các điểm x  2; x  0; x  2

B

Do đó giả sử f   x     x  2  x  x  2  (Do x    f   x   0 )

10 00

Ta có:

x  2  y  f x 2  1  y  2 x. x 2 . x 2  2 x 2  4  0  x x 2  2 x 2 4  0  0  x  2   2  x   2



A

Ó



-H

ÁN

Câu 31: B

-L

Ý

Do đó hàm số y  f x 2  2 nghịch biến trên khoảng  2;   .

TO

6 cách chọn. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh có:   C18

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 29: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Dấu bằng xảy ra   a  1  1.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

2a  3 1 1  2  a 1   2 a 1 .  2 (BĐT Cô-si) a 1 a 1 a 1

.Q

d  a 1 

N

 2a  3  Gọi M  a;  có tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là:  a 1 

ÀN

Gọi A là biến cố: “6 học sinh được chọn chỉ có 1 khối”

D

IỄ N

Đ

Suy ra A là biến cố: “6 học sinh được chọn mỗi khối có ít nhất 1 học sinh”

C6  C76 67 2885 6 Khi đó: A  C11 .  C76  PA  11   PA  1  PA  6 2652 2652 C18 Câu 32: B 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1   1      1 3 Ta có CE  CA  CD  BA  BC  CD  AB.CE   AB 2   a2 . 2 2 2 4

Ơ H

Câu 34: C

TR ẦN

 Gọi R là bán kính mặt cầu cần tìm, đường thẳng d qua M(1;0;2) và có VTCP u  2;1;2 

10 00

B

   IM; u    9 2 Ta có: IA  IB  R; d  I ; d     3 2  AB  2 R 2  d 2  2 R 2  18  3 u

A

Chu vi tam giác IAB bằng: 2 R  2 R 2  18  R  7 2

2

2

-H

Ó

Phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2    y  5   z  3  49.

-L

Ý

Câu 35: A

ÁN

x x x Ta có: m sin x  4 cos x  4  2 m sin cos  4 1  cos x   8sin 2 2 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 x   x 0;  sin 2  0  3  m  4 tan x   2  m cos x  4 sin x  2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

 m 2  20  2 5  m  2 5 2  m  0  m  2 5  m  20   0 Ta có: y   0, x   0;2     2   m  0  .   2 5  m  4   2 x  m 2    m  4   m  2   2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 33: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

 DC  BC 1 1 a 3 AC 2  CD2  Lại có   DC   ABC   DC  AC  CE  AD  2 2 2  DC  AB   AB.CE 2  cos  AB; CE      AB; CE   450. 2 AB.CE

N

N

 

Y

 4  Vậy để phương trình đã cho có nghiệm thì m   0;  . Với m    m  1; m  2. 3 

Câu 36: A 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

1

0

0

N

1 1 1 u  1  x du   dx  Đặt  suy ra  f   x  . 1  x  dx  1  x  f   x    f   x  dx 0 dv  f   x  dx v  f   x  0 0

Ta có:

TR ẦN

AB  AC tan  ACB  a 3; AC tan 300  AB  a 3  AC  3a

1 a.a 3.2a 2  a3 6. 2

10 00

Thể tích khối lăng trụ là: V  S ABC .CC 

B

Do đó CC  AC2  AC2  2a 2

1 2 x  x. 2

Ý

-H

Ta có: f  2  x   f  x  

Ó

A

Câu 38: C

3

-L

Lấy tích phân cận từ 1  3 cả 2 vế ta có:

1

ÁN TO

ÀN

Đặt t  2  x  3

Đ IỄ N

3

f  x  dx 

1

3

1

3

3

1

3

1

1

 f  2  x  dx   f  t  dt    f  t  dt   f  x  dx

Do đó 2  f  x  dx  1

f  2  x  dx 

2  3

 x2  2  x    2  dx  3  1  3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

 A  300 Suy ra góc BC và mặt phẳng  ACCA  là BC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

 BA  AC Do   BA   ACCA   BA  CC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 37: B

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

 0. f  1  f   0    f   x  dx  2018   f   x  dx  2018  f 1  f  0   2018.

3

1  f  x  dx  3 .

1

Câu 39: D Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mặt đáy (ABCD) suy ra

Ơ

N

a 3  AAH  60 0  AH  AA sin 600  2

N  

G

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

TR ẦN

H Ư

  Ta có: AB 1; 1  n AB 1;1  AB : x  y  2m3  3m3  m  1  0

B

3m 2  1 1 1 Lại có: S ABC  AB.d  M; AB    . 2 2 2

Ta có: z 

w  4i w  4i w  4i thế vào z  3i  4  9 ta được: z  12  5i 12  5i 12  5i

-H

Ó

A

Câu 41: D

10 00

Dấu bằng xảy ra  m  0.

-L

Ý

w  4   3i  4 12  5i  w  4i  3i  4  9   9  w  4   3i  4 12  5i   9. 12  5i  117 12  5i 12  5i

TO

ÁN

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  12  5i  z  4i là một đường tròn bán kính r = 117. Câu 42: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tọa độ 2 điểm cực trị là: A m;2m3  3m2  1 ; B m  1;2m3  3m 2

Đ ẠO

x  m Ta có: y  6 x 2  6  2 m  1 x  6 m  m  1  0  x 2   2m  1 x  m  m  1  0   x  m 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 40: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

a3 3 . 2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra Vmax 

H

  AB. AC  a2 Lại có: S ABCD  AB. AC.sin BAD

D

IỄ N

Đ

ÀN

Gọi A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c  a; b; c  0  ; OA  OB  OC  a  b  c

Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

Do (P) đi qua điểm M 1;4;9  

x y z   1 a b c

1 4 9   1 a b c

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 4 9 2 Lại có:  a  b  c       1  2  3  36 a b c

N

a  3 b2 c2 b c  Dấu bằng xảy ra  a    a    b  6 4 9 2 3 c  9 

H N Y

d

2

 3 

ac  bc

b 2 d

TR ẦN

(C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên

x  2 3  f  x  x 1  x  12

tại A(2;0) là: y  

3  x  2  hay x  3y  2  0. 9

A

 C   Ox  A  2;0   PTTT

10 00

B

Chọn d  1  c  1; b  2  a  1  f  x  

Đ ẠO

 3  a  b  3c

c2

Ó

Câu 44: B

Ý

-H

Gọi điểm biểu diễn số phức z là M, điểm A  1;  m  ; B   m; 2  và I(1;0) ta có:

ÁN

-L

MI  34 và MA  MB  M là giao điểm của đường tròn (C) tâm I(1;0) bán kính R  34 và đường thẳng trung trực d của AB.

TO

Để z1  z2  M1 M2 (trong đó M1; M2 là giao điểm của d và (C)) lớn nhất khi M1M2 là đường kính.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ad  bc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi x  0  y  3 

d  1  c  d c

G

 cx  d 2

có tiệm cận đứng x  

N

ad  bc

H Ư

Ta có: f   x  

TP

Câu 43: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

x y z    1   P  qua điểm N(0;6;0). 3 6 9

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  P :

Ơ

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

 1  m m  2   ; ; n d   m  1; m  2  Ta có trung điểm của AB là K  2   2 1 m  m2    m  2  y  0 Suy ra d : 1  m   x   2  2   

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m2 1  3 m   m  2 0m Điểm I 1;0   d  1  m    2 2  2 

 d : 3 x  5 y  3;(C ) :  x  1  y2  34

Ơ

N

2

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 45: A

N

H Ư

3  5; f  2   4; f 2 2  2 2   max

3;2 2

8t2

; f   t   0  t  2.

f  t   4. Vậy m  4.

10 00

B

Câu 46: B

t

x 4 x3   3 x 2  C mà F  0   m  C  m. 4 3

A

Ta có F  x    f  x  dx   x 3  x 2  6 x dx 

Ó

g   x  .  g  x   m  x 4 x3 .   3 x 2  y  F  x   g  x   m  y  4 3  g  x   m 

-H

Đặt g  x  

ÁN

-L

Ý

 x3  x 2  6 x  0  g  x   0 (*). Phương trình y  0     g  x   m  0  g  x   m  0

ÀN

biệt.

TO

Để hàm số đã cho có 7 điểm cực trị  y  0 có 7 nghiệm phân biệt  *  có 4 nghiệm phân

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 3 

3;2 2 , có f   t   1 

max  t  8  t 2  .  3;2 2  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tính f

3;2 2  m 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Xét hàm số f  t   t  8  t 2 trên

G

Khi đó, bất phương trình trở thành: t  8  t 2  m; t 

Đ ẠO

Đặt t  2 x  3  2 x  t 2  3  5  t  2 2 mà x  log 2 5  2 x  2 log2 5  5  3  t  2 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

 M1  4; 3 Suy ra M  d   C     z1  z2  2  0i  2.  M2  6;3

D

IỄ N

Đ

Dựa vào BBT hàm số y  g  x  , để (*) có 4 nghiệm phân biệt  m  15; 14;...; 1 .

Vậy có tất cả 15 giá trị nguyên m cần tìm. Câu 47: B Gọi M  AA   P  . Nối MD  AD  M . 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nối M B  CD; nối N D  CC  N  N  CC   P  .

Ơ N

2

 3 6 . Vậy cos   1  sin   1     3  3  

G

2

Ta có

 2 sin

N  2

    2   x  4  dx  2 , do đó giả thiết    f  x   2 sin  x  4  dx  0. .     0

2

0

H Ư

 2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 48: B

  2 sin  x   dx  0. 4  0

Ó

A

-H

Vậy I 

 2

10 00

B

    Suy ra f  x   2 sin  x   dx  0  f  x   2 sin  x   . 4 4  

-L

Ý

Câu 49: C

ÁN

3  1140 cách chọn. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác có: C20

TO

Đa giác đều có 20 đỉnh có 10 đường chéo đi qua tâm đa giác mà cứ 2 đường chéo tại thành 1 hình chữ nhật và 1 hình chữ nhật tạo thành 4 tam giác vuông.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M là trung điểm của AA.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

DD DD 1 .   DH DB 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để Smin  sin  nhỏ nhất  sin  

H

S ABCD 1 1 .  S BMDN   cos  S BMDN 1  sin 2 

.Q

Ta có cos  

N

 HD   Kẻ DH  M N   DH  M N     D P  ;  ABCD .

ÀN

Trong 10 đường chéo đi qua tâm ta trừ đi 10 hình chữ nhật chứa cạnh của (P)

Vậy xác suất cần tìm là: P 

D

IỄ N

Đ

2 Do đó số tam giác vuông không có cạnh nào của (P) là: 4 C10  10  140 tam giác.

140 7  . 1140 57

Câu 50: B 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  4y  Ta có log2    2 x  4 y  1  log2  x  4 y   log2  x  y   2 x  4 y  1  xy   log2  x  4 y   2  x  4 y   2  x  y   log2  2 x  2 y   f  x  4 y   f  2 x  2 y 

H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

16 . Dấu bằng xảy ra khi x  2; y  1. 9

G

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là Pmin 

8 1 8 1 16   y    .2 y.  . 9 y 9 y 9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

27 y 3

2

U

2

.Q

 x  y 3

2.  2 y   2.  2 y  . y2  6.  2 y  4

TP

2 x 4  2 x 2 y2  6 x 2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó P 

Y

N

Với f  t   2t  log2 t là hàm số đồng biến trên  0;  nên *   x  4 y  2 x  2 y  x  2 y.

Ơ

N

(*).

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – ĐỀ SỐ 14

1 7  i. 10 10

http://daykemquynhon.ucoz.com

x2 y2   1. 2 3

B.

x2 y2   1. 9 8

C.

x y   1. 9 8

TR ẦN

A.

H Ư

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? D.

x2 y2   1. 9 1

10 . 10

B.

3 . 10

C.

3 . 5

D.

3 10 . 10

A

A.

10 00

B

x  2  t Câu 4: Tìm cosin góc giữa 2 đướng thẳng 1 : 2 x  y  1  0 và  2 :  . y  1  t

Ý

20 . 3

-L

A.

-H

Ó

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực x thỏa mãn đẳng thức log3 x  3log3 2  log9 25  log 3 3. B.

40 . 9

C.

25 . 9

28 . 3

Ơ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 6: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. z  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 7 C. z   i. 5 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 7 B. z   i. 5 5

G

1 7  i. 10 10

N

A. z 

TP

z Câu 2: Cho hai số phức z1  1  2i, z2  3  i. Tìm số phức z  2 . z1

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

 x  2  3t  Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  x  5  4t , t    z  6  7t  và điểm A(1;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là     A. u   3; 4;7  . B. u   3; 4; 7  . C. u   3; 4; 7  . D. u   3; 4;7  .

N

(Gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài: 90 phút)

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Ơ N

H

.

B. D  .

C. D   ; 2   1;   .

D. D   \ 2;1 .

D. V 

a3 3 . 3

B

Câu 9: Đẳng thức nào sau đây là đúng

10 00

 1  A. cos  a    cos a  . 3 2 

 1 3  D. cos  a    cos a  sin a. 3 2 2 

-H

Ó

A

 3 1  sin a  cos a. C. cos  a    3 2 2 

 1 3  B. cos  a    sina  cos a. 3 2 2 

-L

Ý

Câu 10: Cho các số thực dương a, b, c với c  1. Khẳng định nào sau đây sai? B. loge

b loge a .  a loge b

D. loge

a  loge a  loge b. b

TO

ÁN

A. loge ab  log a b  loge a. 1 loge b. 2

ÀN

C. loge b 

IỄ N

Đ

Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

D

A.

min y  7.

 4;2

x2  3 trên đoạn [-4;-2] là x 1

B. min y  

 4;2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 6 . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. V 

G

a3 3 . 6

N

B. V 

H Ư

a3 6 . 6

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , SC tạo với mặt đáy một

A. V 

U

Y

A. D   0;   .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

.Q

Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2

N

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. B. Khối mười hai mặt đều và khối hai mặt đều có cùng số đỉnh. C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng. D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

19 . 3

C. min y  8.

 4;2

D. min y  6.

 4;2

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cos .

1 A. cos   . 2

N Ơ

3 . 3

A

Hỏi dự đoán của bạn nào sát thực tế nhất? B. An.

C. Trí.

D. Cường.

-H

Ó

A. Đức.

ÁN

A. 2r 2 l.

-L

Ý

Câu 15: Gọi r là bán kính đường tròn đáy và l là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là B. rl.

C. 2 rl.

D.

1 rl. 3

TO

Câu 16: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i. Gía trị của biểu thức z1  3z 2 là

ÀN

55.

B. 5.

Câu 17: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?           B. BC  AC  AB  0. C. DA  CA  CD. A. BA  DB  DA.

Đ IỄ N

C. 6.

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

dự đoạn khoảng cách từ B đến C như sau: An: 11km Cường: 10km Trí: 10,5km Đức: 9,5km.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U G

Câu 14: Một hồ nước nằm ở góc tạo bởi hai con đường (hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ A   1200. Bốn bạn An, Cường, Trí, Đức đến B bằng 7km, khoảng cách từ A đến C là 5km, BAC

A.

D

.Q

có phần thực là 2 và phần ảo là -3i. có phần thực là 2 và phần ảo là -3. có phần thực là 2 và phần ảo là 3i. có phần thực là 2 và phần ảo là 3.

TP

z  2  3i z  2  3i z  2  3i z  2  3i

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Số phức B. Số phức C. Số phức D. Số phức

Y

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. cos  

H

2 . 3

N

C. cos   

B. cos   0.

61.

   D. DA  DB  BA.

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M có tọa độ 3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. M(1;-2;0).

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. M(0;-2;3).

C. M(1;0;3).

D. M(2;-1;0).

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

0

f x

-

0

+

N

+



2

Ơ

f  x 

1



D. -1.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2  y2.  z2  2  x  2y  3z   0 .

H Ư

A. 6 x  3y  2 z  12  0.

B. 6 x  3 y  2 z  12  0.

C. 6 x  3y  2 z  12  0.

D. 6 x  3 y  2 z  12  0.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Các điểm A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là

10 00

B

Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-14;15] sao cho đường thẳng y  mx  3 2x 1 cắt đồ thị của hàm số y  tại hai điểm phân biệt? x 1 A. 17.

B. 16.

C. 20.

D. 15.

-H

Ó

A

Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn z  1  z  2  3i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là A. Đường tròn tâm I(1;2), bán kính R = 1.

-L

Ý

B. Đường thẳng có phương trình 2 x  6 y  12  0.

ÁN

C. Đường thẳng có phương trình x  3 y  6  0.

TO

D. Đường thẳng có phương trình x  5y  6  0.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2.

Đ ẠO

A. 1.

TP

Hàm số có giá trị cực đại bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-1

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định



U

Y

N

0

H



x

D

IỄ N

Đ

ÀN

 x  1  2t  Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  3  4t và  z  2  6t  x  1 t  d2 :  y  2  2t . Khẳng định nào sau đây đúng?  z  3t  4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. d1  d2 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. d1  d2 .

C. d1 và d2 chéo nhau. D. d1 / / d 2 .

1 2 C. a   ; b   ; c  5. 3 3

D. a  2; b  4; c  6.

Ơ

B. a  1; b  2; c  3.

N

H

A. a  1; b  1; c  1.

N

Câu 24: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:

Y

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB  a, AD  2 a, cạnh

D. V 

0

f x

-

11

0

3

.



+ 

4

10 00

B



H Ư

+

2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

f  x 

1

N



G

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

x

4 a3

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

A

 11  B. m  2;  .  2

-H

Ó

A. m   4;11 .

 11  C. m   2;  .  2

D. m  3.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân x y 6 z 6 giác góc A là   . Biết rằng điểm M(0;5;3) thuộc đường thẳng AB và điểm 1 4 3 N(1;1;0) thuộc đường thẳng AC. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AC?     B. u2   0; 2;6  . C. u3   0;1; 3 . D. u 4   0;1;3 . A. u1  1;2;3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 . 3

C. V 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

B. V  4a3 3.

.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 a3

TP

A. V 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

biểu thức P  3 x 2 y  xy2  2 x 3  2 x ? A. 4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

 x 2  xy  3  0 .Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Câu 28: Cho x, y  0 và thỏa mãn  2 x  3y  14  0

B. 8.

C. 12.

D. 0.

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Cho X  0;1;2;3;...;15 . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. B.

7 . 20

C.

20 . 35

D.

13 . 20

C.

H N

7 . 3

7 . 2

D. 2 .

Y

B.

U

7 . 6

.Q

A.

Ơ

 5  Câu 30: Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos2 x  3 sin 2 x  3 trên  0;  là  2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. R 

x

2 11 . 3 x

B. 9.

B. n = 30.

A

A. n = 32.

D. 3.

n

1  trong khai triển  x   bằng 31. Tìm n? 4 

B

Câu 33: Biết rằng hệ số của x

n 2

C. 0.

10 00

A. 4.

TR ẦN

H Ư

1 1 Câu 32: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình    m    2 m  1  0 9 3 có nghiệm. Tập  \ S có bao nhiêu giá trị nguyên?

C. n = 31.

D. n = 33.

ÁN

đường thẳng .

-L

Ý

-H

Ó

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 y 1 z 1 x 1 y  2 z 1 và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0. Biết rằng d1 :   ; d2 :   2 1 1 1 1 2 đường thẳng  nằm trên mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 . Viết phương trình

x 1 y z  2   . 1 3 1

B.  :

x  2 y  3 z 1   . 1 3 1

x  2 y  3 z 1   . 1 3 1

D.  :

x 1 y z  2   . 1 3 1

ÀN

TO

A.  :

Câu 35: Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể

D

IỄ N

Đ

C.  :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 33 . 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. R 

G

B. R  6.

N

A. R  4.

Đ ẠO

A(1;1;1) và B(-3;-3;-3). Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B tiếp xúc với (P) tại điểm C. Biết rằng C luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

13 . 35

N

A.

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

tích V1, nửa dưới có thể tích V2. Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đáy dưới nhất và V điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy lần lượt là 8 và 14. Tính tỉ số 1 ? V2 B.

9 . 20

C.

6 . 11

D.

11 . 20

N

9 . 11

D. 1 giờ 58 phút. 3

A. 4 + 12e.

B. 12 + 4e.

C. 3e + 14.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

 4 dx là

G

1 ln f  x 

N

H Ư

3

Khi đó giá trị của tích phân K   e

0

D. 14 + 3e.

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 1cm, AC  3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích là

B

 

a3 3 . 4

3a3 . 4

Ó

A

B. V 

C. V 

3a3 3 . 8

D. V  a3 3.

-H

A. V 

10 00

5 5  cm3 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB). 6

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên .

-L

Ý

Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của

TO

A. 3.

ÁN

hàm số y  f  x  2017   2018 x  2019 là:

ÀN

B. 1.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I   f  x  dx  4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1 giờ 54 phút.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1 giờ 56 phút.

Đ ẠO

A. 1 giờ 52 phút.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 36: Lúc 10 giờ sáng trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A, anh ta muốn đến vị trí B (bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, với AB = 70 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với vận tốc 30km/h. Cách vị trí A một đoạn 10km có một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển với vận tốc 50km/h. Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đến B?

Ơ

A.

D. 2

D

IỄ N

Đ

C. 4.

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A,

61 . Hình chiếu của B lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, 2 điểm M là trung điểm AB. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC  và  ABC  bằng:

13 . 65

33

C.

3517

33

D.

.

3157

Ơ

3157

B.

.

.

H

11

N

A.

N

AB  3, AC  4 và AA 

x 1 ( H ) tại hai điểm phân biệt 2x 1 A, B. Gọi k1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (H) tại A và B. Tìm a để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất. D. a = -1.

A. Pmin 

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1 Câu 42: Biết rằng hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và z2  3  4i  . Số phức z có 2 phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b – 12 = 0. Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2 z2  2 bằng 9945 . 11

B. Pmin  5  2 3.

C. Pmin 

9945 . 13

D. Pmin  5  2 5.

10 00

B

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3x  cos 2 x  m cosx  1    có đúng bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ;2   ?  2  B. 5.

A

A. 3.

C. 7.

D. 1.

-H

Ó

Câu 44: Từ các chữ số 0; 2; 3; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau. B. 120.

C. 216.

-L

Ý

A. 384.

ÁN

Câu 45: Cho đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 1 y  f  x  2018   m 2 có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các 3 giá trị của các phần tử của S bằng

D. 600.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. a = -5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. a = 2.

Đ ẠO

A. a = 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 41: Đường thẳng d : y  x  a luôn cắt đồ thị hàm số y 

A. 7. B. 6.

D

C. 5. D. 9. 8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0,  Q  : x  2 y  z  8  0,  R  : x  2 y  z  4  0. Một đường thẳng d thay đổi

D. 72 3 4.

C. 108.

H

B. 96.

Ơ

A. 72 3 3.

144 . AC

N

cắt ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T  AB 2 

.Q

1 3

x  2x2  3 1 3  x  2 dx  a  b ln 2  a, b  0  .

lim  dx  x 

x  2018

8

B. k  0.

A. k < 0.

N H Ư

Tìm các giá trị k để

 k2  1 x  2017 .

TR ẦN

ab

G

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. n = 675.

C. k > 0.

D. k  .

B

Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC  a, AC  b, AB  c  b  c  . Khi quay tam giác

10 00

vuông ABC một vòng quanh cạnh BC, quang cạnh AC, quanh cạnh AB ta được các hình có diện tích toàn phần lần lượt là Sa, Sb, Sc. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. Sb  Sa  Sc .

A

A. Sb  Sc  Sa .

C. Sc  Sa  Sb .

D. Sa  Sc  Sb .

B. |S| = 62.

C. |S| = 32.

D. |S| =52.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A. |S| = 42.

-L

Ý

-H

Ó

Câu 50: Cho năm số a, b, c, d, e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự và các số đều khác 0, biết 1 1 1 1 1 rằng ta có      10 và tổng của chúng bằng 40. Tính giá trị |S| với S  abcde. a b c d e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. n = 672.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 48: Biết

B. n = 679.

TP

A. n = 685.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

yn) là tọa độ điểm Mn. Tìm n để 2009 x n  yn  22013  0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Câu 47: Cho hàm số y  x 3  2009 x có đồ thị (C), M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2, …, tiếp tuyến của (C) tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1 (n = 4;5;…), gọi (xn;

9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2-C

3-D

4-D

5-B

6-A

7-D

8-D

9-D

10-B

11-A

12-D

13-B

14-C

15-C

16-D

17-B

18-A

19-C

20-B

21-B

22-C

23-D

24-B

25-D

26-C

27-D

28-D

29-D

30-C

31-B

32-B

33-A

34-D

35-A

36-B

37-B

38-C

39-B

40-D

41-D

42-C

43-D

44-A

45-A

46-C

47-C

48-B

49-C

N

H

Ơ

N

1-A

Y

ĐÁP ÁN

TR ẦN

 3  i 1  2i   1  7i  1  7 i. z 3i Ta có z  2   z1 1  2i 1  2i 1  2i  5 5 5 x2

y2

10 00

Phương trình chính tắc của Elip là

B

Câu 3: D

a2

 1, với a  b  0.

  n 1 .n 2 2.1  1.1 3 10 .     10 n1 . n 2 22  12 . 12  12

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 4: D  n 1   2;1 Ta có     cos  1; 2   n 2  1;1

b2

ÁN

Câu 5: B

TO

Ta có: log3 x  3log3 2  log9 25  log 3 3  log3 23  log 2 52  2  log3 8  log3 5  log3 9 3

8,5 40 x . 9 9

D

IỄ N

Đ

ÀN

 log3 x  log3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

Câu 2: C

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Do đường thẳng song song với d nên có cùng véc tơ chỉ phương với d là (3;-4;7).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 1: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

50-C

Câu 6: A Khối lập phương và khối bát diện đều đều có 12 cạnh nên A đúng. Khối mười hai mặt đều có 20 đỉnh, khối hai mươi mặt đều có 12 đỉnh nên đáp án B sai. 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khối bát diện chưa chắc có tâm đối xứng nên đáp án C sai. Hình chóp có đáy là tứ giác có số mặt không chia hết cho 4 nên đáp án D sai. Câu 7: D

H

Ơ

N

x  1 Hàm số xác định khi x 2  x  2  0   .  x  2

Ta có loge

TR ẦN

Câu 10: B

loge a b nên đáp án B sai.  loge a  log e b  loge b a

 x  1

2

10 00

x2  2x  3

 x  1(l ) 9 ; y  0   . ta có y  4    ; y  3  6; y  2   7 3  x  3

A

Ta có y 

B

Câu 11: A

-H

Ó

Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -7. Câu 12: D

-L

Ý

Giả sử cạnh của tứ diện đều là a. Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD  AH   BCD  .

TO

ÁN

  AB, BH   ABH Ta có: AB   BCD    B và AH   BCD    AB,  BCD    

ÀN

2 a 3 a 3   BH  3 . Ta có BH  .   cos ABH 3 2 3 AB 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 1 3  Ta có cos  a    cos a  sin a. 3 2 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 9: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

SA 1 a3 3 a 3V  SA  AC tan SCA  SA . S  . S. ABCD ABCD AC 3 3

TP

 Ta có tan SCA

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

   600. Ta có SC   ABCD   C và SA   ABCD    SC,  ABCD     SC, AC   SCA

Y

N

Câu 8: D

D

IỄ N

Đ

Câu 13: B Số phức z = 2 – 3i có phần thực là 2 và phần ảo là -3. Câu 14: C   109  BC  109. Ta có BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos BAC

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: C Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 rl. Câu 16: D

Ơ

N

Ta có z1  3z2  2  3i  3 1  i   5  6i  z1  3z2  5 2 62  61.

.Q

Câu 18: A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Ta có AM đi qua A(1;-2;3) và nhận n Oxy    0;0;1 là một VTCP

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

x  1   AM :  y  2  t     M 1; 2; t  3 mà M   Oxy  : z  0  t  3  0  M 1; 2;0  . z  3  t 

H Ư

Câu 19: C

TR ẦN

Hàm số có giá trị cực đại là 0. Câu 20: B

10 00

B

 y  zA  0 Ta có  A  x 2A  2 x A  0  A  2;0;0  .  A  (S )

A

Tương tự B  0;4;0  , C  0;0;6    ABC  :

x y z    1  6 x  3y  2 z  12  0. 2 4 6

-H

Ó

Câu 21: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Câu 17: B           Ta có BC  AC  AB  BC  CA  AB  BA  AB  BB  0.

ÁN

-L

Ý

m  0 m0   2x 1   mx 2   m  1 x  0    m  7  4 3 Ta có mx  3  2 x 1    m  1  16 m  0  m  7  4 3

ÀN

TO

m    m  14;1;2;...;15 . Mà  m   14;15

D

IỄ N

Đ

Câu 22: C Giả sử z  x  yi  x, y     x  1  yi  x  2   y  3 i   x  1  y2   x  2    y  3 2

2

2

 1  2 x  13  4 x  6 y  2 x  6 y  12  0  x  3 y  6  0. Câu 23: D 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 ud1   2;4;6     d1 / / d2 Ta có    u d1  2u d2    d1  d2 ud2   1;2;3

N

Mà A 1;3; 2   d1, A  d 2  d1 / / d2 .

H

Ơ

Câu 24: B

Y

3 SA 1 1 2 4a   2a 3  V  SA  AD tan SDA  SA . S  .2a 3.2 a  . S. ABCD ABCD AD 3 3 3

B

 Ta có tan SDA

TR ẦN

   600 Ta có SD   ABCD    D và SA   ABCD    SD,  ABCD     SD, AD   SDA

10 00

Câu 26: C

A

YCBT  g  x1  .g  x2   0 với x1  1, x2  2 là hai điểm cực trị của hàm số g  x   f  x   2 m.

-H

Ó

  f 1  2 m  .  f  2   2m   0  11  2m  4  2m   0  2  m 

Ý

Câu 27: D

11 . 2

TO

ÁN

-L

   1 1 9 Ta có: MH  t;1  4t;3  3t  , cho MH.ud  1  16t  4  9t  9  0  t   H  ;4;  2 2 2   Khi đó M  1;3;6  suy ra véc tơ chỉ phương của AC là M N   0; 2; 6   2  0;1;3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 25: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

a  b  c  4  a  1   Giải hệ PT: 9a  3b  c  0   b  2 . 2 a  b  0 c  3  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

b  1  2a  b  0 2a

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mặt khác Parabol có đỉnh là I 1;4  

N

a  b  c  4 Do 2 điểm I và D đều thuộc Parabol nên  9a  3b  c  0

ÀN

Câu 28: D

D

IỄ N

Đ

 x2  3 3 y   x Ta có:  x x 2 x  3 y  14 

Khi đó: P  x 3 xy  y2  2 x 2  2 x  x  x  y  y  2 x   2 x 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  y  2 x  x 2  xy  2 x  3  y  2 x   2 x  8 x  3 y  8 x  3

x2  3 9  5x   f  x  x x

H

Ơ

 9 1; 5  ta có:  

  9 9  0  x  1;    M  m  f 1  f    0.  5   5 x  2

G

+) Ta hình dung có 13 quả cầu xếp thành một hàng dọc (tượng trưng cho 13 số còn lại của A)

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+) Giữa 13 quả cầu đó và 2 đầu có tất cả 14 chỗ trống.

B

C3 13 Xác suất cần tính là P  14  . 3 C16 20

TR ẦN

3 Số cách M cần tìm là số cách chọn 3 trong 14 chỗ trống đó, tức bằng C14

10 00

Câu 30: C

Ó

A

  Ta có: PT  2 cos2 x  1  3 sin 2 x  2  3 sin 2 x  cos 2 x  2  2 sin  2 x    2 6 

Ý

-H

     sin  2 x    1  2 x    k   k    6 6 2 

ÁN

-L

 7 13 7  5  suy ra tổng các nghiệm là: Với x   0;   x  ; x  . ;x  2 6 6 6  2

TO

Câu 31: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

x  t  Phương trình đường thẳng AB là:  y  t z  t 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Trước hết ta tính số cách chọn 3 số phân biệt từ tập A sao cho không có 2 số nào liên tiếp (gọi số cách đó là M).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 29: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

9

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f  x   5 

9 trên khoảng x

N

Xét hàm số f  x   5 x 

N

3 9 9   9 Mặt khác: 2 x  3  x    14  5 x   14  1  x   x  1;  x x 5   5

Suy ra M(3;3;3) là giao điểm của AB và mặt phẳng (P) khi đó MC là tiếp tuyến mặt cầu (S). Theo tính chất phương tích ta có: MA. MB  MC 2  MC 2  2 3.6 3  36 Do đó tập hợp điểm C là đường tròn tâm M(3;3;3) bán kính R = 6. 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: B

 t  0  khi đó phương trình trở thành: t 2  mt  2m  1  0(*)

H N Y U

TP

TR ẦN

H Ư

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

 1  Do đó  \ S    ;4  2 5   tập này có 9 giá trị nguyên.  2 

Câu 33: A n

k

10 00

B

n 1   1 Xét khai triển  x     Cnk . x n  k .    . Hệ số của x n  2 ứng với k = 2. 4   4 k 0

2

Ó

A

n!  1 Khi đó Cn2 .     31  C n2  496   496  n2  n  992  0  n  32.  n  2 !2!  4

-H

Câu 34: D

-L

Ý

Gọi M    d1  M  2t  1; t  1; t  1

ÁN

Do M   P   2t  1   t  1  2  t  1  3  0  t  1.

TO

Gọi N    d2  N  u  1; u  2;2 u  1 mà N   P   u  1  u  2  2  2u  1  3  0  u  1.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2

G

TH3: (*) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu  P  2 m  1  0  m  

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m 2  8m  4  0  TH2: (*) chỉ có nghiệm dương   S  m  0  m  4  2 5.  P  2m  1  0 

.Q

1  m   TH1: Phương trình đã cho có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm dương   2 (loai ) m  0

Ơ

N

PT đã cho có nghiệm  *  có ít nhất 1 nghiệm dương.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 Đặt t     3

D

IỄ N

Đ

ÀN

 M 1;0;2   x 1 y z  2 Khi đó    .  MN  1;3; 1 . Vậy phương trình  là 1 3 1  M  2;3;1

Câu 35: A Dựng hình như hình vẽ bên.

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: BC  EF 2   CF  BE   8  r  4. 2

Thể tích khối trụ là: V  V1  V2  r 2 .h  320.

N

Khi quay hình chữ nhật MFNE quay trục của hình trụ ta

H

Ơ

được hình trụ có thể tích VE  r 2 .NF  96 

.Q

Giả sử ô tô đi từ vị trí A  M  N  B như hình vẽ.

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đặt EM  x, MN  y  NF  70  x  y.

 70  x  y 2  1002

TR ẦN

x 2  100  30

30

y . 50

ÁN

x 2  102 

 70  x  y 2  102   70  y 2  202 .

 70  y 2  400

TO

Ta có

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

AM MN BN t    30 50 30

H Ư

Khi đó tổng thời gian ô tô đi từ A  B là

30

ÀN

Suy ra t 

y  . Xét hàm số f  y   5

 70  y 2  400 30

y 29  minf  y   . 5 15

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 36: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

V V  V2 9 Do đó 1   . V2 V2 11

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

V 96  Ta có: V2  VBCNF  E  r 2 . BE   176 . 2 2

D

IỄ N

Đ

Vậy thời gian nhỏ nhất đi từ A  B là 1 giờ 56 phút. Câu 37: B 3

1 ln f  x 

Ta có K   e 0

3

 4 dx   e.e 0

ln f  x 

3

3

0

0

 4  dx  e  f  x  dx  4 x

3  4e  12. 0

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: C  SB  AB  AB  BH  AB   SBH  Kẻ SH   ABC  mà     HBAC là hình chữ nhật.  SC  AC  AC   SCH   AC  CH

Ơ

N

Ta có HC / /  SAB   d  C;  SAB    d  H;  SAB    HK , với

N

H

K là hình chiếu của H trên SB.

BH 2

1 12

1

 3

2

4 3  HK  . 3 2

3 cm. 2

TR ẦN

Vậy khoảng cách cần tính là d  C;  SAB    Câu 39: B

B

Ta có g  x   f  x  2017   2018 x  2019  g   x   f   x  2017   2018; x  .

10 00

Phương trình g   x   0  f   x  2017   2018

(*).

Ó

A

Đồ thị hàm số y  f   x  cắt đường đường thẳng y = 2018 tại điểm duy nhất.

-H

Suy ra (*) có nghiện duy nhất. Vậy hàm số y  g  x  có một điểm cực trị.

-L

Ý

Câu 40: D

ÁN

Gọi H là trung điểm của BC  BH   ABC  .

TO

Gắn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ bên.

ÀN

3  Với A  0;0;0  , B  3;0;0  , C  0;4;0  , H  ;2;0  2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

SH 2

G

1

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

HK 2

H Ư

1

Đ ẠO

Tam giác SBH vuông tại H, có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

BC2  SH 2 5   SH  1. 2 2

.Q

SH 2  4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2  RS. ABC  RHBAC 

Y

Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC đi qua điểm H.

D

IỄ N

Đ

 3  3   3  Và A   ;2;3  , B  ;2;3  , C   ;6;3   M  0;2;3 .  2  2   2  Khi

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    n AMC    AM; AC       cos    n ABC    AB; AC

  n AMC  .n ABC  33 .    3157 n AMC  . n ABC 

H N

1 không là nghiệm)  2 x 2  2ax  a  0 2

 4 x1 x2  2  x1  x2   1

2

Theo định lí Viet, suy ra k1  k2  4a2  8a   4  a  1  2  2.

TR ẦN

2

Vậy k1  k2 lớn nhất bằng -2, khi và chỉ khi a = -1.

B

Câu 42: C

1  2 z2  6  8i  1. Đặt A  z1  , B  2 z2   P  MA  MB  2. 2

10 00

Ta có z2  3  4i 

-H

Ó

A

 A   C  :  x  3  2   y  4 2  1 1  Với M(z) thuộc đường thẳng  d  : 3x  2 y  12  0. Và  . 2 2  B   C2  :  x  6    y  8   1

-L

Ý

Dễ thấy  C1  ,(C2 ) nằm cùng phía với (d). Gọi I là điểm đối xứng với I1(3;4) qua (d).

TO

ÁN

 72 30  Phương trình đường thẳng II1 là 2 x  3y  18  0  Trung điểm E của II1 là E  ;  .  13 13 

ÀN Đ IỄ N

2

2

8  105   x    y    1. 13   13  

Và A đối xứng với A qua  d   MA  MB  MA  MB  AB  II2  R1  R2 

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là Pmin 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO



G

 2 x1  12  2 x2  12

N

4  x1  x2   8 x1 x2  4  x1  x2   2 2

1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

k1  k2  

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi x1, x2 là nghiệm của (*), ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

(*).

Ta có *  a2  2a  2  0, a. Suy ra (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với a.

 105 8  Suy ra I  ;  . Khi đó đường tròn (C) đối xứng (C1) qua (d) là  13 13 

D

Ơ

x 1 2x 1

Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm phương trình: x  a    x  a  2 x  1   x  1 (do x 

N

Câu 41: D

9945  2. 13

9945 . 13

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 43: D Ta có cos3x  cos 2 x  m cosx  1  4 cos3 x  3cos x  2 cos 2 x  1  m cos x  1

Ơ Y

N

H

      3   k  mà x    ;2   x   ;  . 2  2  2 2 

Số các chữ số gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số đã cho là 5.5! = 600 số.

10 00

B

Ta tìm số các chữ số mà hai chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau: Chữ số 0 và 5 cạnh nhau tại ô số 1 và 2 có 1.4! = 24 số.

Chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau tại các ô (2;3), (3;4), (4;5), (5;6) có 4.2!.4! = 192 số.

Ó

A

-H

Vậy có tất cả 24 + 192 = 216 số mà chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau.

-L

Câu 45: A

Ý

Do đó, số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 600 – 216 = 384 số.

ÀN

TO

ÁN

1   f   x  2018  .  f  x  2018   m 2  1 3   Ta có g  x   f  x  2018   m 2  g   x   1 3 f  x  2018   m 2 3

IỄ N

Đ

 f   x  2018   0  Phương trình g   x   0   m2 2018 f x       3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Xếp một hàng thành 6 ô đánh số từ 1 đến 6 như hình bên: 123456.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Câu 44: A

N

1  13  4m 1  13  4m 0  1  1  m  3. 4 4

H Ư

 1 

G

 f  t   0 có 2 nghiệm phân biệt t1, t 2 thỏa mãn 1  t2  0  t1  1

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

Đ ẠO

TP

     3  Yêu cầu bài toán   2  có 5 nghiệm phân biệt thuộc   ;2  , khác  ;  . 2 2   2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải (2), đặt t  cos x   1;1 , khi đó  2   f  t   4t 2  2t  m  3  0

.Q

Giải (1), ta có cos x  0  x 

N

(1) cos x  0  4 cos3 x  2 cos2 x   m  3 cos x  0    4cos2 x  2 cos x  m  3  0(2)

(1) . (2)

Dựa vào hình vẽ, ta thấy (1) có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra để y  g  x  có 5 điểm cực trị 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt  6 

m2  3. 3

Kết hợp với điều kiện m  *  m  3;4 . Vậy

 m  7.

H N

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gọi Mk  xk ; yk   Tiếp tuyến tại Mk : y  3xk2  2009  x  xk   xk2  2019 xk

TR ẦN

Tọa độ điểm Mk+1 được xác định bởi: x 3  2009 x  3xk2  2009  x  xk   xk3  2009 xk

n 1

10 00

Ta có x1  1; x2  2; x3  4;...; xn   2 

B

  x  xk  x 2  x. xk  2 xk2  0  x  xk hoặc x  2 xk   xk 1  2 xk .

(cấp số nhân).

Ó

A

3n  3 Khi đó 2009 xn  yn  22013  0  xn3  22013   2   22013  n  672.

1  x3 1 1 3  3 a  3 x  2 x2  3  2 dx x dx     x2   x  2   3  3ln x  2  0  3  3. ln 2  b  3.   0 0

-L

Ý

1 3

ÁN

Ta có

-H

Câu 48: B

ab

TO

Khi đó

8

ÀN

8

k 2 1 x  2017 9  1  k 2  1  1  k  0. dx   dx  x  1 suy ra lim x  2018 8 x  9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 47: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

144 144 72 72 72 72  9 AC 2   9 AC2    33 9 AC2 . .  108. AC AC AC AC AC AC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Kh đó T  AB 2 

AC d   P  ;  R   1    AB  3 AC. AB d   P  ;  Q   3

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Điểm C nằm giữa A, B 

3 6 6 ; d  P  ; R   2 2

Y

Vì  P  / /  Q  / /  R   d   P  ;  Q   

Ơ

N

Câu 46: C

Chuẩn hóa BC = 5; AC = 4; AB = 3  ABC vuông tại A.

D

IỄ N

Đ

Câu 49: C

Khi quay ABC quanh AC, ta được khối nón (N1) có bán kính đáy r = AB = 3, độ dài đường sinh l = BC = 5 suy ra diện tích toàn phần của (N1) là Sb  24.

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Khi quay ABC quanh AB, ta được khối nón (N2) có bán kính đáy r = AC = 4, độ dài đường sinh l = BC = 5 suy ra diện tích toàn phần của (N2) là Sc  36 .

Khi quay ABC quanh BC, ta được khối nón (N3), (N4) có bán kính đáy là chiều cao 12 , độ dài đường sinh lần lượt là 3,4 suy ra diện tích toàn của tam giác ABC và bằng 5 708 . phần của khối tròn xoay Sa  S3  S4  25

N

H

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

.Q

Khi đó a  b  c  d  e  40  a  a.q  a.q 2  a.q3  a.q 4  40

*2).

G

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1      10       10 2 3 a b c d e a a.q a.q a.q a.q 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(1).

TR ẦN

  2 3 4 40 2 3 4 40 1  q  q  q  q  a 1  q  q  q  q  a    Từ (1), (2) suy ra  1 1 1 1 10 1 1       1  q  q 2  q 3  q 4  10a 2 3 4 4 a  q q  q q q 4

 

5

 25  32.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

a

2

 aq 2  2. Vậy S  abcde  a.aq.aq 2 .aq3 .aq 4  a5 .q10  a.q 2

10 00

 q4 

B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Gọi q là công bội của cấp số nhân.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 50: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Vậy Sc  Sa  Sb .

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – ĐỀ SỐ 15

Ơ

.Q N

G

2x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. 4x

TR ẦN

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

10 00

B

Câu 4: Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  7  0 và hai điểm A(1;1) và B(-1;2). Khẳng định nòa dưới đây là đúng?

B. A và B cùng nằm ngoài (C).

C. A nằm ngoài và B nằm trong (C).

D. A và B cùng nằm trong (C).

-H

Ó

A

A. A nằm trong và B nằm ngoại (C).

-L

Ý

Câu 5: Cho x  tan . Tính sin 2 theo x.

ÁN

A. 2 x 1  x 2 .

B.

1  x2 1  x2

C.

.

2x 1  x2

.

D.

2x 1  x2

.

TO

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA   ABC  và AH là

ÀN

đường cao của SAB. Khẳng định nào sau đây sai? B. AH  BC.

C. SB  AC.

D. AH  SC.

D

IỄ N

Đ

A. SB  BC.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. S   5;5 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. S  . Câu 3: Cho hàm số y 

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

B. S  .

Đ ẠO

A. S   ; 5   5;   .

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2  2  3 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Câu 1: Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng AB, với A(-2;1) và B(4;3). Đường thẳng  có một véc tơ chỉ phương là     A. c  1; 3 . B. a   3;1 . C. d  1;3 . D. b   3; 1 .

N

(Gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 7: Khối đa diện đều loại 3;5 là khối: A. Tứ diện đều.

B. Hai mươi mặt đều. C. Tám mặt đều.

D. Lập phương.

Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. f  x   3x.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. g  x   log3 x.

C. h  x  

1 . x 1

D. k  x  

x2  1 . 2x  3

Ơ H

D. 2 2 a.

Y

C. a 2.

N

B. 2  2 a.

A. 3a.

N

   Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB  AC  AD

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân ABC với   1200. Mặt phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300. Tính thể tích V của khối AB  AC  a, BAC a3 . 6

B. V 

a3 . 8

C. V 

3a3 . 8

TR ẦN

A. V 

H Ư

lăng trụ đã cho.

D. V 

9 a3 . 8

10 00

B

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(-1;1;3) và mặt phẳng  P  : x  3y  2 z  5  0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng ax  by  cz  11  0. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. a  b  c  5.

C. a   b; c  .

D. a  b  c.

Ó

A

A. a  b  c.

-H

Câu 13: khi cắt khối trụ (T) bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một

-L

Ý

khoảng bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4 a2 . Tính thể tích V của khối trụ (T).

TO

ÁN

A. V  7 7a3.

ÀN

Câu 14: Cho hàm số y 

B. V 

7 7 3 a . 3

8 C. V  a3. 3

D. V  8a3.

bx  c (a  0 và a, b, c  ) có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định xa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1  D. M  0;   . 5 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 1 C. M  0;  .  5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 1  B. M   ;0  .  5 

TP

1  A. M  ;0  . 5 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho B  2;3 , C  1; 2  . Điểm M thỏa mãn    2 MB  3 MC  0. Tọa độ điểm M là

D

IỄ N

Đ

nào dưới đây là đúng?

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

trị của biểu thức T  alog2 5  b log4 6  3c log7 3.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

N

G

Câu 15: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a log2 5  4, b log 4 6  1, c log7 3  49. Tính giá

A. Với mọi a  b  1, ta có a b  b a .

TR ẦN

A. T  126. B. T  5  2 3. C. T  88. Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

B. Với mọi a  b  1, ta có log a b  log b a.

10 00

B

C. Với mọi a  b  1, ta có a a  b  b b  a .

D. T  3  2 3.



D. Với mọi a  b  1, ta có log a

ab  1. 2

Câu 17: Bất phương trình 3 x  1 x 2  3 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 6? B. 5. C. 7. D. Vô số. 2x  4 Câu 18: Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm A(-5;5). Tìm m để đường thẳng x 1 y   x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M và N sao cho tứ giác OAMN là hình bình hành (O là gốc tọa độ). m  0 A. m  0. B.  C. m  2. D. m  2. . m  2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 9.

ÀN

Câu 19: Cho hàm số f  x  thỏa mãn

1

  x  10 1f   x  dx 

và 2 f 12.   f  0   Tính

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. a  0, b  0, c  ab  0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. a  0, b  0, c  ab  0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. a  0, b  0, c  ab  0.

TP

A. a  0, b  0, c  ab  0.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0

1 0

A. I = 1.

B. I = 8.

C. I = -12.

D. I = -8.

D

IỄ N

Đ

I   f  x  dx.

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Cho phương trình 8 x 1  8  0,5

3x

 3.2 x  3  125  24  0,5 x . Khi đặt t  2 x 

1 2x

,

B. 8t 3  3t 2  t  10  0.

Y

N

H

C. 8t 3  125  0. D. 8t 3  t  36  0. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng  P  : ã  by  cz  1  0 với c < 0 đi

Ơ

A. 8t 3  3t  12  0.

N

phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

 3k  1 x 2  1

10 00

x 

A. k = 12.

B. k = 2.

x

 9 f   2  với f  x   ln x 2 5 .

C. k = 5.

D. k = 9.

Câu 24: Tìm các giá trị thực của m để hàm số y  2 x  x  mx 1 đồng biến trên [1;2]. B. m  1. C. m  8. D. m  1. A. m  8. Câu 25: Kết quả  b; c  của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là sô 2

-H

Ó

A

3

Ý

chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai được thay vào

ÁN

-L

phương trình bậc hai x 2  bx  c  0. Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm. 7 23 17 5 A. B. C. D. . . . . 12 36 36 36

TO

Câu 26: Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x    x  6  x 2  4 trên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư TR ẦN

Câu 23: Tìm giá trị dương của k để lim

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. -4 < m < -3. B. 0 < m < 3. C. m > 4. D. 3 < m < 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

trong hình bên. Tìm tất cả các gá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có 6 nghiệm phân biệt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

qua hai điểm A(0;1;0), B(1;0;0) và tạo với mặt phẳng (yOz) một góc 600. Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0;3). B. (3;5). C. (5;8). D. (8;11). Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như đường cong

D

IỄ N

Đ

ÀN

đoạn [0;3] có dạng a  b c với a là số nguyên và b, c là các số nguyên dương. Tính S  a  b  c. A. S = 4. B. S = -2. C. S =-22. D. S = 5. 1  3i Câu 27: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn a   b  1 i  . Giá tri nào dưới đây là 1  2i môđun của z? D. 5. A. 5. B. 1. C. 10. 4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÀN

TO

ÁN

-L

D

IỄ N

Đ

A.

 

91125 cm3 . 4

B. 1

Câu 34: Tích phân I   biểu thức a  b  c. A. 3.

 

91125 cm3 . 2

 x  12 dx  ln b  c,

2 0 x 1

B. 0.

C.

 

13500 3 cm3 . 

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AG và CD, trong đó G là trọng tâm tam giác BCD. 1 1 1 1 A. B. . C. . D. . . 3 6 6 3 Câu 32: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = 1. Tính cos , trong đó  giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC). 1 1 1 1 A. cos   B. cos   C. cos   D. cos   . . . . 2 2 3 3 2 3 Câu 33: Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90(cm). Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB) để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 30: Khi đồ thị hàm số y  x 3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua gốc tọa độ, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T  bcd  bc  3d ? A. min T  4. B. min T  -6. C. min T  4. D. min T  6. 0   60 , BAD   900 , DAC   1200. Tính Câu 31: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD  1, BAC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD. Tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau CK , AD. 2a 3a a A. a. B. C. . D. . . 5 8 3 Câu 29: Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải). 9 3 3 9 A. B. C. D. . . . . 8192 4096 2048 4096

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 

108000 3 cm3 . 

trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của

C. 1.

D. 2.

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy ABC 2a 3 và góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 600. Tính khoảng cách giữa hai 3 đường thẳng AB và BC ?

C. d 

2a 3 . 3

D. d 

H

4a . 3

C. (0;1).

D. 1;   .

TR ẦN

B. (-1;0).

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V1 là thể V tích của khối chóp S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 . V 1 2 3 1 B. . C. . D. . A. . 8 3 8 3 x2 Câu 39: Cho hàm số y   C  . Tìm a sao cho từ A(0;a) kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) nằm x 1 ở hai phía trục Ox.  2   2  B.  2;   \ 1 . C.  2;   . D.   ;   \ 1 . A.   ;   .  3   3  Câu 40: Cho hàm số y  x  mx  5,  m  0  với m là tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều

ÁN

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 41: Có 3 học sinh lớp A; 5 học sinh lớp B; 7 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh lập thành một đôi. Tính xác suất để tất cả các học sinh A đều được chọn? 12 2 5 7 A. B. C. . D. . . . 91 91 13 13

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

sau đây? A.  ; 1 .

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(C1) và (C2) đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. V  3a3 3. C. V  a3 3. D. V  6a3 3. 1 Câu 37: Cho hàm số y  log2018   có đồ thị (C1) và hàm số y  f  x  có đồ thị (C2). Biết x

Đ ẠO

A. V  2a3 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

phẳng  ACD  với mặt đáy là 600. Tính thể tích V của lăng trụ ABCD. ABCD.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

B. d 

N

2a 2 . 3

Ơ

2a 6 . 3   1200. Hình Câu 36: Cho lăng trụ ABCD. ABCD với đáy ABCD là hình thoi, AC  2 a, BAD chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm cạnh AB, góc giữa mặt

A. d 

N

bằng

Câu 42: Cho hàm số y  x 3  3 x có đồ thị (C). Gọi M1 là điểm nằm trên (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp tuyến tại điểm M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1. Tiếp tuyến tại điểm M2 cắt (C) tại điểm

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M3 khác M2,… Tiếp tuyến tại điểm Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác Mn-1  n  4, n    . Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện yn  3xn  221  0 ?

A. V 

a3 3

4  3

B. V 

.

a3 3

TR ẦN

khối chóp S.ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) nằm bên trong tam giác ABC. 2 4 3

.

C. V 

a3 3

4 4 3

.

D. V 

a3 3

8 4 3

.

Ý

5a3 B. V  . 6

-L

11a3 A. V  . 6

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 46: Cho tam giác vuông cân ABC có AB  AC  a 2 và hình chữ nhật MNPQ với MQ = 2MN được xếp chồng lên hình sao cho M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục AI, với I là trung điểm của PQ.

11a3 17a3 D. V  . . 8 24 Câu 47: Cho phương trình 3 tanx  1  sinx  2 cosx   m  sinx  3cosx  . Có tất cả bao nhiêu giá

TO

ÁN

C. V 

D

IỄ N

Ơ

Đ

ÀN

trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2018] để phương trình trên có nghiệm duy nhất   x   0;  ?  2 A. 2018. B. 2015. C. 4036. D. 2016.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt 300 , 450 ,600. Tính thể tích V của

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 SAB  ,  SAC  ,  SBC 

G

3 5 B. 2 M  m  . C. 2 M  m  10. D. 2 M  m  6. A. 2 M  m  . 2 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0 và thỏa mãn z  2. Tính giá trị của 2M – m.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

B. n = 8. C. n = 22. D. n = 21. ln x  4 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương Câu 43: Cho hàm số y  ln  2 m của m để hàm số đổng biến trên khoảng (1;e). Tìm số phần tử của S. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. zi Câu 44: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P  , với z là số phức khác z

N

A. n = 7.

Câu 48: Cho hàm số y  x 3  3 x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá thực của k để đường thẳng y  k  x  1  2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M(-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S. 7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 4

1 . 3

D. -1.

 4

  0; 4   

thỏa mãn

N

f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  4

N 3-A

4-A

5-D

11-B

12-B

13-D

14-B

15-C

21-A

22-D

23-C

24-B

25-C

31-C

32-D

33-D

34-D

41-B

42-B

43-D

44-B

TR ẦN

2-D

6-C

7-B

8-B

9-D

10-B

16-A

17-C

18-C

19-D

20-C

26-A

27-D

28-C

29-A

30-A

35-D

36-D

37-A

38-B

39-D

40-A

45-D

4-D

47-D

48-A

49-B

50-B

Câu 1: B

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

1-B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

  Vì   AB   u   AB   6;2  .

Câu 2: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. P = 8.

G

C. P = 6.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

lớn nhất của biểu thức P  x  2 y. A. P = 10. B. P = 4.

Đ ẠO

Câu 50: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 y3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3 2 y 2  1 . Tìm giá trị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

f x  f    3,  dx  1 và  sinx. tanx.f  x   dx  2. Tích phân  sinx.f   x  dx bằng cos x 4 0 0 0 23 2 1 3 2 A. 4. B. C. D. 6. . . 2 2

H

Câu 49: Cho hàm số

C.

Ơ

2 B.  . 9

N

1 . 9

Y

A.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Ta có: log3 x 2  2  3  0  x 2  2  27  x 2  25  5  x  5.

D

IỄ N

Đ

Câu 3: A Ta có: y 

2x  3 2x  3 5   y   0  x  4  . 2 4  x x  4 x 4    

Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 4: A 8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét đường tròn  C  :  x  2    y  1  12 có tâm I(2;-1), bán kính R  2 3.   Ta có: IA   1;2   IA  5; IB   3;3  IB  3 2

Ơ H N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

Câu 7: B Theo lý thuyết cơ bản về các khối đa diện đều ta có đáp án là B. Câu 8: B Đồ thị hàm số g  x   log 3 x không có tiệm cận ngang.

10 00

Câu 9: D      Ta có AB  AC  AD  AC  AC  2 AC  2 a 2.

A

Câu 10: B

-L

Ý

-H

Ó

1  2  2  a   3  1  a   0 a    Ta có 2  2  a;3  b   3  1  a; 2  b   0   5. b  0 2  3  b   3  1  b   0 Câu 11: B

TO

ÁN

Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC. Mặt khác BC  AA  BC   AAM 

Do đó  ABC  ;  ABC    AMA  300.

ÀN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Suy ra các đáp án A, B, D đúng, đáp án C sai.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Do đó IA  R  IB   A nằm trong và B nằm ngoài (C). Câu 5: D 2 tan  2x . Ta có: sin 2  2.sin .cos   2 tan .cos2    2 1  tan  1  x 2 Câu 6: C  BC  BA Do   BC   SAB   BC  AH.  BC  SA Do AH  SB  AH   SBC  .

N

2

Đ ẠO

2

 AA  AM tan 300 

D

IỄ N

Đ

a Lại có: AM  AB sin  ABM  a sin 30  2 a 2 3

; S ABC 

9 |

2 1   a 3. AB. ACsin BAC 2 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

a3 Thể tích khối lăng trụ là: V  S.h  . 8 Câu 12: B     Ta có: AB  3; 3;2   n Q    n P ; AB    0; 8;12   4  0;2;3 Do đó phương trình mặt phẳng  P  : 2 y  3z  11  0  a  b  c  5.

 3c

log27 3

2     a log2 5   

log2 5

2     blog 4 6   

log 4 6

2    3  c log7 3   

log7 3

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 4 log2 5  16log4 6  3.49log7 3  5log2 4  6 log4 16  3.3log7 49  52  62  3.32  88. Câu 16: A ln a ln b Ta có: a b  b a  b ln a  a ln b   a b ln x 1  ln x Xét hàm số y   x  1  y  2  0  x  e, nên hàm số đồng biến khi x  1; e  , x x ln a ln b nghịch biến khi x   e;   nên chưa thể so sánh . ; a b +) log a b  1  log b a nên B đúng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b

log24 6

A

Ta

log22 5

10 00

Câu 15: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

Câu 14: B Tiệm cận ngang y = b, tiệm cận đứng x = a. Khi đó a, b > 0, hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định nên ab  c y   0  c  ab  0. 2 x  a  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Thể tích V của khối trụ (T) là V  r 2 h  8a 3.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

AB  4 a2  2a. BC  a; OH  d  a 3  OB  r  OH 2  HB 2  2a. Ta có: HB  2

.Q

U

Y

Câu 13: D Cạnh của thiết diện bằng chiều cao khối trụ và bằng

D

IỄ N

Đ

+) a a  b  b b  a   a  b  ln a   b  a  ln b  ln a   ln b  ln a  ln b  0 (đúng với mọi a> b

> 1). +) Với a  b  1 

a  b 2a ab   a  log  1  nên D đúng. 2 2 a 2

Câu 17: C 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y U

TR ẦN

OA  MN  5 2   m  0

10 00

B

m  2 2 2 2  2  x 1  x2   50   x1  x2   4 x1 x2  25   m  3  4 m  16  25   . m  0 Câu 19: D

Ó

A

1 1 1 u  x  1 du  dx Đặt      x  1 f   x  dx   x  1 f  x    f  x  dx 0  dv  f   x  dx v  f  x  0 0

-H

 10  2 f 1  f  0   I  I  8.

Ý

Câu 20: C

TO

ÁN

-L

1 1 3x x Ta có: 8 x 1  8  0,5  3.2 x  3  125  24  0,25  8.8 x  8.  3.8.2 x  125  24. x 8 2x  1   1   8  8 x    24  2 x    125 *  x  8   2x  3

ÀN

1  1 1 1 Khi đặt t  2   t  2   8 x  3.2 x  3.   8x   3t x x x x 2 2  2 8 8x  1

x

Do đó *   8 t 3  3t  24t  125  8t 3  125.

Đ IỄ N D

3  x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

3   g  x    m  3  4  m  4   0 ĐK để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt là  *  .  g  1  0  Dễ thấy OA   5;5  OA : y   x do đó tứ giác OAMN là hình hình hành thì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 x  1 2x  4  x  m   2 x 1 g  x   x   3  m  x  4  m  0

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  0  3x  1    x  1   x 2  3 x  4  0 x  1  Ta có: BPT       x  4    3x  1  4  x  0  x  0     x 2  3 x  4  0  4, x  1 Vậy các nghiệm nguyên nhỏ hơn 6 của phương trình là x = 2;3;4;5;-3;-2;-1. Câu 18: C PT hoành độ giao điểm giữa y   x  m  d  và (C) là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 21: A b  1  0 Do  P  : ax  by  cz  1  0 qua 2 điểm A(0;1;0), B(1;0;0) nên   a  1; b  1 a  1  0 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó  P  : x  y  cz  1  0. Mặt phẳng  yOz  : x  0.

1  1  c2

 cos60 0  c   2 (Do c < 0)

N

1

H

Ơ

Vậy a  b  c  2  2   0;3 .

Y TP

Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y  f  x  dưới trục

x 

G N H Ư

 3k  1 x 2  1

 9 f   2   4  lim

x 

x

Câu 24: B

 3k  1 

1 x2

 4  3k  1  4  k  5.

10 00

B

3 2 Ta có: y  2 x  x  mx 1. 3 x 2  2 x  m . ln 2

3 2 Do 2 x  x  mx 1. ln 2  0  x    nên hàm số trên đồng biến trên đoạn [1;2]

Ó

A

 3 x 2  2 x  m  0  x  [1;2]

[1;2]

Ý

-H

 m  2 x  3x 2  x  [1;2]  m  Max 2 x  3x 2

-L

Xét g  x   2 x  3 x 2 trên đoạn [1;2]  g   x   2  6 x  0  x  [1;2]

ÁN

Do đó Max 2 x  3x 2  g 1  1  m  1 là giá trị cần tìm. [1;2]

ÀN

TO

Câu 25: C Không gian mẫu    b; c  ;1  b  c  6 . Gọi A là biến cố cần tìm.

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Lại có: lim

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

nghiệm phân biệt 3 < m < 4. Câu 23: C 2x 4 Ta có: f   x    9 f   2   9.  4. 9 x2  5

Đ ẠO

Ox qua Ox. Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  suy ra phương trình có 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phần 1: Là phần đồ thị hàm số y  f  x  nằm trên trục Ox.

Ta có: A 

D

N

Câu 22: D Vẽ đồ thị hàm số y  f  x  gồm hai phần.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Suy ra cos  P  ;  yOz  

 b; c    | b2  4c  0  (1;1);(1;2);..(1;6),(2;2),(2,3)....(2,6) (3;3);(3;4)...(3;6);(4;5);(4;6)

Suy ra n  A   6  5  4  2  17  p  A  

17 . 36

Câu 26: A 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét hàm số f  x    x  6  x 2  4 trên đoạn [0;3] 2 x2  6 x  4 x2  4

N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

1  Khi đó D  0;0;1 , C  0;1;1 suy ra trung điểm K của DD là K  0;0;  . 2     1 Đường thẳng CK đi qua C(0;0;1) và có véc tơ chỉ phương u 1  CK   0; 1;   . 2    Đường thẳng AD đi qua A 1;0;0  và có véc tơ chỉ phương u2  AD   1;0;1 .      1  3  Suy ra  u1; u2    1;  ;1   u1; u2   và AC   1;1;1 . 2  2     AC. u1; u2  1 Do đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD là d   .   3 u1; u2    Câu 29: A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Có 47 số tự nhiên có 7 chữ số được lập từ 4 số đã cho. Số cần lập có 3 chữ số chẵn và 4 chữ số lẻ nên nó có dạng LCLCLCL 4! Sắp xếp các số 1,3,1,3 vào 4 vị trí lẻ có  6 cách. 2!.2! 3! Sắp xếp các số 2,2,4 vào 3 vị trí còn lại có:  3 cách. 2! 6.3 9 Theo quy tắc nhân cầm tìm là:  . 7 8182 4 Câu 30: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a  1   a  1; b  2  z  5. b  1  1 Câu 28: C Gắn hệ tọa độ Oxyz, với D  0;0;0  , A 1;0;0  , C  0;1;0  với a  1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

Do đó M  3 13; m  12  M  m  12  3 13 Suy ra a  12; b  3;c  13  a  b  c  4. Câu 27: D 1  3i 1  3i 1  2i  1  5i  6 Ta có: a   b  1 i     1  i 1  2i 1  2i 1  2i  5

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  1 0  x  2

H

x2  4 x2  4 Hàm số đã cho liên tục trên đoạn [0;3] Mặt khác f  0   12; f  2   5 5; f  2   3 13

N

x2  4  x2  6x

Ơ

 x  6 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

Đ ẠO

Ta có: f   x   x 2  4 

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: y  3 x 2  2 bx  c  y  6 x  2 b suy ra y 

y. y 2  b2  bc  c   x  d  . 18 3  3  9

Ý

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

-H

Ó

A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

1 2  1 2 1 ;0  ; A  ; ;  Tia Bz//AH, điểm G  ;    3 3  2 2 2   1 2 1   Suy ra AG   ;  ;   ; CD 1; 2;0  6 6 2   1 cos  AG ; CD  . 6 Câu 32: D Ta có: AB  BC  CA  2. Do SA = SB = SC = 1 nên hình chiếu của S trên mặt đáy là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M là trung điểm củ BC ta có: AM  BC  Mặt khác BC  AH  BC   SMA     SMH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

B  0;0;0  ; C 1;0;0  ; D 0; 2;0

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Chú ý: Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có phương trình đt đi qua hai điểm cực trị là y. y f x  y  . 18a Câu 31: C Theo định lý hàm số cosin ta có: BC  1; BD  2; CD  3  ABCD vuông tại B. Do AB = AC = AD = 1 nên hình chiếu của A trên mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. 1 Ta có: AH  AC 2  HC 2  . 2 Chọn hệ trục tọa độ với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

2 b2  bc (d). Do đó, phương trình đi qua hai điểm cực trị là y   c  xd 3  3  9 bc Mà (d) đi qua gốc tọa độ O  d   0  bc  9d. Khi đó T  9d 2  12 d  4. 9

2 3 6 6 6  ; HM  ; AH  2 2 6 3 1 . Suy ra SH  SA2  AH 2  3

Ta có: AM 

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

HM 2  SH 2

1 3

.

Ơ 

2

x2  1

0

0

x2  1

B

2a 3  AB  2a. 3

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Tam giác ABC đều có RABC 

  1  ln x 2  1 1  1  ln 2

TR ẦN

Câu 35: D

TO

Gọi M là trung điểm của AC, O là trung điểm của BC.    600 và d  AB; BC   BH. Suy ra  AB; BC  OB ;OM  BOM

ÀN

 

IỄ N

Đ

Ta có AA  2a 2  BB  2a 2  BH 

D

a  1  Do đó I  1. ln 2  1  b  2  a  b  c  2. c  1 

.Q

TP

x2  1

0

1

BC. BB BB2  BC2

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có: I  

 x  12 dx  1 x 2  1  2 x dx  1 dx  1 d  x

Đ ẠO

1

G

Câu 34: D

3 13500 3 khi x = 60.  x 3  90 x 2  0  x  90  khi đó ta tìm được max F  x   8  (0;90)

N

Xét F  x  

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x 3 3  x  Gọi R là bán kính hình trụ  R   VT     .  x 3 90 x 2  90  x   2 8  2  2

Y

N

H

MQ BM 3   MQ   90  x  . 2 AI BI

U

Khi đó đặt MN  x  0  x  90  

N

Câu 33: D Gọi I là trung điểm của BC dễ dàng suy ra I là trung điểm của MN.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HM

Do đó cos  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2a 6 . 3

Câu 36: D Gọi H là trung điểm của BC, kẻ HK  CD  K  CD  15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Suy ra BH   ABCD    ACD  ;  ABCD   BKH

N

Tam giác ACD đều cạnh 2 a  HK  d  A; CD   a 3.

Ơ

Tam giác BHK vuông tại H  BH  tan 600  HK  3a.

Y

N

H

Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD  2a2 3 Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD là

.Q (C2)

x

log2018   x 

x. ln 2018. log2018   x 

qua

O

.

N

log2018   x 

nhau

 x  0 0  x  1. log2018   x   0

TR ẦN

Suy ra y  0 

xứng

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi đó y  f  x   log2018   x  . Ta có y  log2018   x   

đối

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(C1);

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

có:

Đ ẠO

1 y  log2018     log2018 x x  f  x   log2018   x  .

Ta

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 37: A

10 00

B

Do đó, hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 38: B Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Gọi I là trọng tâm tam giác ABC  AP  SO  I. Qua I kẻ đường thẳng d cắt SD, SB lần lượt tại M, N. SD SB SA SC SD SB Ta có:     1  2  3. Đặt  x;  y. SM SN SA SP SM SN V SN SP 1 VS. AMP SM SP 1 Lại có S. ANP   ;   . . . VS. ABC SB SC 2 y VS. ADC SD SC 2 x

ÀN

V Suy ra 1  V

VS. AMPN 1 1 xy 3 3 2       . 2 VS. ABCD 4 x 4 y 4 xy 4 xy 2  x  y  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

V  BH.S ABC D  3a.2a2 3  6 3a3.

D

IỄ N

Đ

2 V  Vậy  1   .  V min 3 Câu 39: D Gọi đường thẳng đi qua A(0;a), có hệ số góc k là  d  : y  kx  a. 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y U

.Q

m . 3

10 00

Suy ra hàm số đã cho có duy nhất một điểm cực trị. TH2. Với x < 0, khi đó y   x 3  mx  5  y  3 x 2  m  0; x  0.

Ó

A

Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;0  .

-H

Vậy hàm số y  x 3  mx  5 có nhiều nhất 1 điểm cực trị.

Ý

Câu 41: B

-L

5 Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong 15 học sinh có C15  3003  n     3003.

ÁN

Gọi X là biến cố “tất cả các học sinh A đều được chọn”.

TO

TH1. 2 học sinh lớp B, 0 học sinh lớp C  C52 .C70  10 cách.

ÀN

TH2. 0 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C  C50 .C72  21 cách.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TH1. Với x  0, khi đó y  x 3  mx  5  y  3 x 2  m; y  0  x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

2a  4   x1  x2  a  1 9a  6 2 suy ra (I)  Kết hợp với  0a . 3 3 x x  a  2  1 2 a  1  2  Vậy a    ;   \ 1 .  3  Câu 40: A

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x 2 x 2 Gọi M1  x1; y1  , M2  x2 ; y2  là tọa độ tiếp điểm  y1  1 ; y2  2 . x1  1 x2  1 x x  2  x1  x2   4 x  2 x2  2 Yêu cầu bài toán  y1. y2  0  1 .  1 2  0 (I). x1  1 x2  1 x1 x2   x1  x2   1

N

x 2  x  1  kx  a  Vì (d) là tiếp tuyến của (C)     a  1 x 2  2  a  2  x  a  2  0 (*) 3 k    x  12  a  2 Để từ A kẻ tiếp tuyến đến  C   (*) có hai nghiệm khác -1   . a  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

TH3. 1 học sinh lớp B, 1 học sinh lớp C  C51.C71  35 cách.

Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n  X   10  21  35  66. Vậy P  Câu 42: B

2 . 91

Gọi M x0 ; x03  3x0 suy ra phương trình tiếp tuyến tại M là: y  3x02  3  x  x0   x03  3 x0 . 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình hoành độ giao điểm giữa tiếp tuyến và đồ thị (C) là

x 3  3x  3x02  3  x  x0   x03  3 x0 2

 x  2 x0   x  2 x0

N

Ơ

  x  x 0  x02  x0 x  x 2  3x02   x  x0 

Y

N

H

x  1 n 1 Vậy hoành độ giao điểm M là cấp số nhân có  1  xn   2  .  q  2

-L

TO

ÁN

  300  SH  HM . Khi đó  SAB  ;  ABC    SM; MH   SMH 3   450  SH  HP.   SAC  ;  ABC    SP; PH   SPH   600  SH  HN SBC  ;  ABC    SN; NH   SNH 

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Câu 45: D Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Kẻ HM  AB, HN  BC, HP  AC (hình vẽ bên).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

m  2 1 m2 4  2 m  0  . Vậy S  1 .    2m  1   2  t  2 m   0;1  2m  0 m  0  Câu 44: B zi zi zi zi 1 1 1 3 Ta có P    P  1  P  1   P  . z z z z z z 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

8 Mà y n 3xn  221  0  xn3  3 xn  3 xn  221  xn3  221  xn  27   2   n  8. Câu 43: D t4 . Đặt t  ln x, với x  1; e   t   0;1 . Khi đó y  t  2m 4  2m  t  4  1 4  2 m Ta có y  t.   . 0  0; t   0;1  2  t  2 m  x 1  2m   t  2 m 2

3.

D

IỄ N

Đ

Diện tích ABC là SABC  SHAB  SHBC  SHAC 1 1 1 a  . HM. AB  . HN. BC  . HP. BC   HM  HN  HP  2 2 2 2

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a  1  a2 3 a 3 3 4 3 3a .SH  :  . 1  3   SH    2  4 2 3 3 2 4 3

Ơ

H

N

N

1 1 3a a2 3 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là V  .SH.SABC  . . .  3 3 2 4 3 4 8 4 3

t2  2

trên 1;   , có f   t  

B

t3  t

10 00

Xét hàm số f  t  

H Ư

  3  t3  t  .

t2  2

t 4  5t 2  2

t  2 2

2

t2  2

 0; t  1

A

Suy ra f  t  là hàm đồng biến trên 1;  nên (*) có nghiệm duy nhất 

m 2   m  2. 3 3

-H

Ó

Kết hợp với điều kiện m   2018;2018 và m     có 2016 giá trị nguyên m. Câu 48: A

-L

Ý

Hoành độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm phương trình: x 3  3x  k  x  1  2

2

ÀN

TO

ÁN

 x  1   x  3 x  2  k  x  1   x  1 x  x  2  k  x  1   x 2  x  k  2  0 .     f x 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đặt t  tanx  1  tanx  t  1, khi đó *   m  2

(*).

3t t 2  1

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 47: D Chia 2 vế phương trình cho cos x, ta được 3  tanx  2  tanx  1  m  tanx  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

a3 3a3 17a3   . 3 8 24

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V  V N   V T  

Đ ẠO

TP

BC BC 3BC 3a3 MN BC  2MN    V T   .  , đường cao MQ  4 4 4 8 2 4

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

BC BC 1 a3 , đường cao  V N   r 2 h  . 2 2 3 3

Khối nón có bán kính đáy Khối trụ có bán kính đáy

Y

Câu 46: D

D

IỄ N

Đ

k  0  Để (C) cắt d tại 3 điểm phân biệt  f  x   0 cos hai nghiệm phân biệt khác - 1   4. k   9 Khi đó, gọi M  1;2  , N  x1; y1  , P  x2 ; y2  là tọa độ gai điểm của (C) và (d).

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  x  1 Với x1, x2 là nghiệm của phương trình  1 2 . Yêu cầu bài toán  y  x1  . y  x 2   1  x1 x2  k  2



 4

N Ơ

.Q

Câu 49: B

U

Y

N

H

1 2 Suy ra 9  k  2   9 1  2  k  1   10  0  9k 2  18k  1  0   k  . 9

TP

0

TR ẦN

   3 2 2 . Vậy  sinx.f   x  dx  sinx.f  x  4  1  sin . f    1  4 4 2 0 0

Câu 50: B

10 00

B

Đặt a  1  x  0  x  1  a2 , khi đó giả thiết  2 y 3 7 y  2 1  a2 a  3a  6 y2  3 3  2 y3  6 y 2  7 y  3  2a3  a  2  y  1  y  1  2 a3  a

(*).

Ó

A

Xét hàm số f  t   2t 3  t trên , có f   t   6t 2  1  0; t  

-H

Suy ra *   f  y  1  f  a   y  1  a  y  1  1  x  y  1  1  x .

Ý

Khi đó P  x  2 y  x  2 1  x  2  g  x  .

ÁN

-L

Xét hàm số g  x   x  2 1  x  2 trên  ;1 , có f   x   1 

1 x

; f   x   0  x  0.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Suy ra giá trị lớn nhất của g  x  là max g  x   g  0   4.

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

f  x  sin x.f  x    dx   cos x. f  x  dx  1. cos x   0 0

 cos x dx   sinx. tanx.f  x  dx    cos x 

0  4

 4

2

G

f x

 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

 4

N

 4

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4 u  sinx du  cos xdx  Đặt   , khi đó  sinx.f  x  dx  sinx.f  x  4   cos x.f  x  dx dv  f   x  dx v  f  x  0 0 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 2  3x12  3 3x22  3  1  9  x1 x2   9 x12  x22  9  1 mà x12  x22   x1  x2   2 x1 x2

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – ĐỀ SỐ 16

C.

x 2 y2   1. 16 9

D.

x 2 y2   1. 16 7

C. sin   sin .

D. cos    cos .

B. 4 a2 .

10 00

A. a2 .

B

Câu 4: Cho hình nón đỉnh S có bán kính R  a 2, góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón bằng C. 6 a2 .

D. 2 a2 .

1

Ý

0

1

1

0

0

B. V     2 x  1dx C. V   2 x  1dx

-H

A. V   2 x  1dx

Ó

A

Câu 5: Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x  0, x  1, y  0 và y  2 x  1 . Thể tích V của khối chóp tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức 1

D. V   (2 x  1)dx 0

ÁN

-L

Câu 6: Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? A. log 10ab   2 1  log a  log b  .

B. log 10ab   2  2 log  ab  .

TO

2

2

C. log 10ab   1  log a  log b  .

D. log 10ab   2  log  ab  .

2

2

2

Ơ

ÀN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. cot   cot .

TR ẦN

A. tan    tan .

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 3: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  2t  Câu 2: Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  t là: z  1      A. m   2; 1;1 . B. m   2; 1;0  . C. m   2;1;1 . D. m   2; 1;0  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 2 y2   1. 64 36

Y

B.

U

x 2 y2   1. 9 16

.Q

A.

N

H

Câu 1: Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là:

N

(Gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài: 90 phút)

D

IỄ N

Đ

Câu 7: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 2 ln x là A. yCT  

1 . 2e

B. yCT 

1 . 2e

1 C. yCT  . e

1 D. yCT   . e

Câu 8: Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ có tất cả bao nhiêu cạnh? 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 6057.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 6051.

C. 6045.

D. 6048.

B.  x  2    y  2   2.

C.  x  2    y  2   4.

D.  x  2    y  2   8.

2

2

H

2

2

 

C. V  Sh.

D. V  2 Sh.

B. 4.

G

C. 3.

N

A. 1.

D. 2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 11: Phương trình ln x 2  1 ln x 2  2018  0 có bao nhiêu nghiệm?

B. A \ B  3; 2; 1;4 . D. A \ B  0;1;2;3 .

10 00

C. A \ B  4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5 .

B

A. A \ B  4; 3; 2; 1;4;5 .

TR ẦN

Câu 12: Cho A   x   | 4  x  5 và B  0;1;2;3 . Tìm A\B ?

A

Câu 13: Cho hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. h  2 R.

C. R = h. D. R = 2h.      Câu 14: Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: 2 MA  CA  AC  AB  CB . Khi đó:

Ý

-H

Ó

B. h = 2R.

TO

ÁN

-L

A. M  B. B. M là trung điểm của BC. C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC. D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC. 3a2 và góc giữa đường 2

thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD .

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA.  ABCD  , AC  a 2, S ABCD 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 Sh. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. V 

TP

1 A. V  Sh. 3

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 10: Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có cạnh bên AA  h và diện tích tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

2

N

2

Y

2

Ơ

A.  x  2    y  2   1.

N

Câu 9: Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tòn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục toạn độ?

A.

a3 6 . 2

B.

a3 6 . 4

C.

a3 6 . 8

D.

3a3 6 . 4

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Gieo một con súc sắc cân đói và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt là? 1 . 3

C.

5 . 6

D.

2 . 3

N

B.

Ơ

1 . 2

H

A.

N

x x   m  1 cos  5 vô 2 2

Y

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho phương trình sin

C. m  3 hoặc m 1. D. -1 < m < 3.

A. T   2;2  .

B. T   2;   .

D. T   ; 2    2;   .

10 00

B

C. T   ; 2  .

x 2  . y 3

x 2 .  y 3 1

Ó

B.

-H

A.

A

Câu 20: Cho số dương x, y thỏa mãn log6 x  log9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số C.

x 2 .  y 3 1

D.

x ? y

x 3  . y 2

-L

Ý

Câu 21: Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 a 3. Tính thể tích V của khối nón (N). B. V  6a3.

C. V  3a3.

D. V  3 3a3.

TO

ÁN

A. V  3 6a3.

Câu 22: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  2 tại điểm A(-1;1) vuông góc với

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 1 ta được tập nghiệm là T. Tìm T.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x2 4

D. t 2  3t  5  0.

TR ẦN

3 Câu 19: Giải bất phương trình   4

C. t 2  4t  4  0.

N

B. t 2  6t  5  0.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. t 2  6t  4  0.

Đ ẠO

Câu 18: Khi đặt t  log3 x thì bất phương trình log25  5 x   3log 5 x  5  0 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1  m  3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. m > 3 hoặc m < -1.

.Q

U

nghiệm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

đường thẳng x  2 y  3  0. Tính a2  b2 ? A. a2  b2  10.

B. a2  b2  13.

C. a2  b2  2.

D. a2  b2  5.

Câu 23: Một hình trụ có trục OO chứa tâm của một mặt cầu bán kính R, các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đứng bằng R. Tính thể tích V của khối trụ. 3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

R3 C. V  . 4

3

B. V  R .

R3 D. V  . 3

N

H

Ơ

N

u  x 2 . Câu 24: Tính tích phân I   x 2 cos2 2 xdx bằng cách đặt   dv cos 2 xdx   0

Y

  1 2 C. I  x sin 2 x  2  x sin 2 xdx. 2 0

  1 2 D. I  x sin 2 x   x sin 2 xdx. 2 0 0

G

0

A. 5.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 3x  7  Câu 25: Bất phương trình log2  log 1  0 có tập nghiệm là  a; b  . Tính giá trị của x 3    3  P  3a  b là:

B. 4.

C. 10.

D. 7.

10 00

B

 x2  4x  3  khi x > -1 Câu 26: Tìm m để tham số f  x    x  1 liên tục tại điểm x = -1. mx  2 khi x  -1 

B. m = 0.

C. m = -4.

Ó

A

A. m = 2.

-L

a  6  2 5. b

ÁN

A.

Ý

-H

Câu 27: Cho a, b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log25 b  log B.

a 3 5  . b 8

C.

D. m = 4. 4b  a a . Tính giá trị của ? 2 b

a  6  2 5. b

D.

a 3 5  . b 8

TO

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;-1). Mặt phẳng    đi qua M và chứa trục Ox

ÀN

có phương trình là? B. y  z  1  0.

C. y = 0.

D. x  y  z  0.

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x, x  . Hàm số y  2 f  x  đồng

biến trên khoảng?

D

IỄ N

Đ

A. x  z  0.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

Đ ẠO

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

  1 2 B. I  x sin 2 x  2  x sin 2 xdx. 2 0

.Q

  1 2 A. I  x sin 2 x   x sin 2 xdx. 2 0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3R3 A. V  . 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. (0;2).

B. (-2;0).

C.  2;   .

D.  ; 2  .

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 Câu 30: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z ?

C. 3.

D. 1.

N

B. 2.

H

Ơ

Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh

N

a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC

TP

.Q a . 3

TR ẦN

là tam giác vuông, AB  BC  a. Biết rằng góc giữa hai

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC

mặt phẳng  ACC  và  ABC  bằng 600 (tham khảo

3a3 . 3

A

a3 . 2

Ó

D.

-H

C.

a3 B. . 6

10 00

a3 . A. 3

B

hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B. ACCA.

B. m  1.

1 1 C. m hoặc m < -1 D. 1  m  . 3 3

TO

ÁN

1 A. m  . 3

-L

Ý

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x 3  3mx 2  9m 2 x nghịch biến trên (0;1).

A. m 

61 . 2

B. m  3.

C. Không tồn tại.

9 D. m  . 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log32 x  3log3 x  2 m  7  0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn  x1  3 x2  3  72.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

C. 3a.

5a . 5

Đ ẠO

B.

5a.

G

A.

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thẳng MN và BD bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4.

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 32.

21

thì f  x  có

C. 29.

D. 35.

H

A. 30.

 1    2 x3    x2 

N

12

3  Câu 35: Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f  x    x 2   x  bao nhiêu số hạng?

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

N

Câu 36: Cho đồ thị  C  : y  x 3  3 x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b   10;10  để có đúng một D. 16.

D. 18.

TR ẦN

Câu 38: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0,  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng

10 00

B

thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu. A. r  3.

B. r  2.

C. r 

3 . 2

D. r 

3 2 . 2

Ó

A

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y  x 3   a  10  x 2  x  1 cắt

-H

trục hoành tại đúng một điểm?

B. 8.

C. 11.

-L

Ý

A. 9.

D. 10.

Câu 40: Giả sử a, b là các số thực sao cho x 3  y3  a.103 x  b.102 x đúng với mọi số thực

TO

ÁN

dương x, y, z thỏa mãn log  x  y   z và log x 2  y2  z  1. Giá trị của a  b bằng:

31 . 2

B. 

25 . 2

C.

31 . 2

D.

29 . 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

C. 15.

N

B. 17.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 16.

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x2  2 x  , với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị? Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2.

.Q

B. 9.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 17.

U

tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0;b)?

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hình bên. Hàm

N

số y  f  x  có bao nhiêu cực trị?

H

Ơ

A. 3.

N

B. 1.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. 5.

7 . 3

B.

G

N

21 . 2

C.

D.

3 . 2

x 1 có đồ thị (C). Giả sử A, x 1

B

Câu 43: Cho hàm số y 

7 . 2

H Ư

A.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

10 00

B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF. Tìm

-H

-L

B. Smin  4 2.

Ý

A. Smin  8 2.

Ó

A

diện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF.

ÁN

C. Smin  8.

TO

D. Smin  16.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

x 1 y  2 z  3 1    và điểm A  ;1;1  . Gọi  là đường thẳng nằm 1 2 2 2  trong mặt phẳng    , song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng 

thẳng có phương trình d :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  2  0 và đường

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C. 2.

A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

  1200. Gọi Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB  1, AC  2, AA  3 và BAC M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB, CC sao cho BM  3BM; CN  2CN. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  ABN  . 9 138 . 184

B.

3 138 . 46

C.

9 3 16 46

.

D.

9 138 . 46

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10) và P(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y) với x, y   nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP.

473 . 500

C.

169 . 200

D.

Ơ

B.

86 . 101

H

845 . 1111

N

A.

N

Lấy ngẫu nhiên một điểm A  x; y   S. Xác suất để x  y  90 bằng:

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  8 và điểm 2

Y

2

C.

D. 7.

5.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm x  1. Gọi d1,d 2 lần lươt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x   x. f  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  1. Biết rằng hai đường

2  f 1  2.

A.

B. f 1  2.

TR ẦN

thẳng d1, d2 vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

C. f 1  2 2.

D.

2  f 1  2 2.

B

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và

10 00

4

B. I 

Ó

1186 . 45

-H

A. I 

A

2 3 thỏa mãn đẳng thức x  2 x. f  x    f   x   , x  1;4 . Biết rằng f 1  , tính I   f  x  dx ? 2

1174 . 45

1

C. I 

1222 . 45

-L

Ý

Câu 49: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  là hai hàm số

ÁN

liên tục trên  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong nét

TO

đậm, đồ thị hàm số y  g   x  là đường cong nét mảnh như hình

D. I 

1201 . 45

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 11.

7.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

M  1;1;2  . Hai đường thẳng d1, d2 qua điểm M và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại A, B. 3 Biết góc giữa d1 và d2 bằng , với cos   . Tính độ dài đoạn AB. 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

ÀN

vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y  f   x  và y  g   x  trên

hàm số h  x   f  x   g  x  trên đoạn  a; c  ? A. min h  x   h  0  .

D

IỄ N

Đ

hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của

 a;c 

B. min h  x   h  a  .

 a;c 

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. min h  x   h  c  .

 a;c 

Ơ

N

Câu 50: Cho hai đường tròn  O1;5 và  O2 ;3 cắt nhau

H

tại hai điểm A, B sao cho AB là 1 đường kính của đường

U

Y

N

tròn  O2  . Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đường

.Q TP

Quay (D) quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay.

D. V 

40 . 3

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

14  . 3

C. V 

N

68 . 3

H Ư

B. V 

TR ẦN

A. V  36 .

Đ ẠO

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.

ĐÁP ÁN 2-D

3-B

4-B

5-B

6-C

7-A

8-D

9-C

10-D

11-D

12-A

13-C

14-C

15-C

16-D

17-D

18-C

19-A

20-B

21-C

22-D

23-A

24-A

25-C

26-B

27-A

28-C

29-A

30-C

31-D

32-A

33-C

34-D

35-B

36-A

37-C

38-D

39-D

40-D

41-A

42-B

43-C

45-D

46-A

47-C

48-A

49-C

50-D

Ó

A

10 00

B

1-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

Câu 1: C

ÁN

-L

Ý

-H

44-D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô màu như hình vẽ).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 a;c 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. min h  x   h  b  .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

2 a  8 a  4 Elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 nên   . 2 b  6 b  3

Phương trình elip là:

x 2 y2   1. 16 9

Câu 2: D 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Vecto chỉ phương của đường thẳng là m   2; 1;0  .

N

Câu 3: B

H

Ơ

Vì       Các đẳng thức A, C và D đúng; đẳng thức B sai.

N

Câu 4: B

2x 1

1

N

Ta có: V  

2

dx     2 x  1 dx. 0

TR ẦN

0

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1

G

Câu 5: B

Câu 6: C

Ta có log 10ab   2 log 10ab   2 1  log a  log b   2  2 log ab. C sai.

B

2

10 00

Câu 7: A

1  1  . Do y  2 ln x  3  y    0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  e e  e

-H

1

Ý

x

 x  0(loai ) 1  2 x ln x  x  0   x 2 ln x  1  0

Ó

A

Ta có: TXĐ: D   0;   . Đạo hàm y  2 x ln x  x 2 .

TO

Câu 8: D

ÁN

-L

1  1  Khi đó yCT  y     2e .  e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq  R  .a 2.2 a 2  4 a2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Độ dài đường sinh là:   d  2 a 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Đường kính đáy d  2 R  2 a 2. Do góc ở đỉnh bằng 600 nên thiết diện qua trục là tam giác đều.

ÀN

Hình lăng trụ đã cho có 2 mặt đáy và 2016 mặt bên.

D

IỄ N

Đ

Do đó có 2016 cạnh bên và 2 mặt đáy, mỗi mặt đáy có 2016 cạnh. Do đó hình lăng trụ đã cho có: 2016.3 = 6048 cạnh. Câu 9: C Đường tròn  x  x0    y  y0   R 2 tiếp xúc với các trục tọa độ khi d  I ; Oy   d  I ;Ox   R 2

2

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x0  y 0  R.

N

Câu 10: D

H

Ơ

Ta có S ABCD  2 S ABC  2 S  VABCD. AB C D  2 Sh.

TR ẦN

Ta có A   x   | 4  x  5   A  0;1;2;3;4;5 . Vậy A \ B  4; 3; 2; 1;4;5 . Câu 13: C

B

Ta có S tp  2 S xq  2 Rh  2 R 2  4 Rh  R  h.

A

10 00

Câu 14: C             Ta có 2 MA  CA  AC  AB  CB  2 MA  AC  BA  AC  BC  2 MC  2 BC

-H

Ó

 MC  BC suy ra điểm M thuộc đường tròn tâm C, bán kính R = BC.

Câu 15: C

-L

Ý

   600  SA  a 6 Do  SC;  ABC    600  SCA

TO

ÁN

SAC vuông tại A có đường cao AH.

ÀN

Khi đó SA2  SH.SC 

IỄ N

Đ

SA2 SC 2

SH 6 a2 3   SC 6a2  2a2 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 12: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

 x2  0 l   x2  1  1  x  2019    nên phương trình có 2 nghiệm.  x 2  2018  1  x 2  2019  x   2019

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 

2

TP

2

U

 ln x 2  1  0  Điều kiện: x  2018  0. Ta có ln x  1 ln x  2018  0   2  ln x  2018  0 2

D

 

N

Câu 11: D

HC 1 1  . Do đó d  H;  ABCD    d  C;  ABCD   SC 4 4

 VH. ABCD 

3 1 1 3a2 a3 6 VS. ABCD  . .a 6.  . 4 4 3 2 8

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: D

N

Phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt    b2  8  0.

H Y

N

4 2  . 6 3

.Q 2

 m 2  2 m  3  0  1  m  3.

Câu 18: C Ta có: log25  5 x   3log 5 x  5  0   log5  5 x    6 log5 x  5  0

G

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

H Ư

 1  log5 x   6 log5 x  5  0  log25 x  4 log5 x  4  0.

TR ẦN

2

Câu 19: A x2 4

3 1   4

0

3     x 2  4  0  2  x  2. 4

Ó

A

Câu 20: B

x2 4

10 00

3 Ta có:   4

B

Đặt t  log5 x thì bất phương trình trở thành t 2  4t  4  0.

-H

 x  6t    2 6 t  9t  4 t Đặt log6 x  log9 x  log4  2 x  2 y   t   y  9t  t 2 x  2 y  4

ÁN

-L

Ý

ÀN

TO

 6 t   4 t  2 t   2 2 t  2    1     2    1    .  9    9   3    3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Phương trình vô nghiệm  12   m  1 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Xác suất cần tìm là

Ơ

Mà 1  b  6, b  *  b  3;4;5;6 .

t

Câu 21: C

D

IỄ N

Đ

2 x 2 Đặt u      0 ta có: 2  u  1  u 2  u  1  3  . y 3 1 3

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2a 3 1  a 3, chiều cao hình nón là h  cạnh huyền  a 3. 2 2 1 2 Thể tích V của khối nón (N) là V  r h  a3 3. 3

Ơ

N

H

Câu 22: D

N

Bán kính đáy của hình nón là r 

Câu 23: A Ta có chiều cao hình trụ là h = R.

G N

10 00

B

TR ẦN

Từ (1) và (2) suy ra a  2; b  3  a2  b2  5.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 Suy ra  4a  2b  .  1  2 a  b  1  2  . 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

1 Trong đó kd  ; y  4 ax 3  2 bx  y  1  4 a  2 b 2

2

-H

Ó

A

R 3 h Bán kính đáy của hình trụ là: r  R 2     . 2 2

-L

Ý

Thể tích V của khối trụ là: V  r 2 h  .

3R2 3R3 .R  . 4 4

ÁN

Câu 24: A

Đ

ÀN

TO

du  2 xdx   1 2 u  x 2      x sin 2 xdx. Đặt  I x x sin 2 1 2 0   dv  cos 2 xdx v  sin 2 x 0  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Tiếp tuyến tại điểm A(-1;1) vuông góc với đường thẳng d : x  2 y  3  0  y  1 .kd  1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Do A(-1;1) thuộc đồ thị hàm số nên: 1  a  b  2  a  b  1(1).

D

IỄ N

Câu 25: C

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

3x  7 1 7    x  3. x 3 3 3

H

3x  7 1 x 3

0

Ơ

3x  7 0 x 3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

x 1

x 1

TR ẦN

Câu 27: A

H Ư

Hàm số liên tục tại điểm x  1  lim f  x   lim f  x   f  1  2  2  m  m  0.

10 00

B

a  4t ; b  25t 4b  a Ta có log 4 a  log25 b  log . t t 2 4 b  a  2.10

t

t

  t

t t

2

  t

 2.2 .5  4. 5

-H

4.25  4  2.10  2

2

Ó

t

A

Khi đó:

2

2

t t  2 t  2 2  0      2.    4  0     1  5  5  5  5  

ÁN

-L

Ý

t 2 a 4 t  2   Vậy       1  5  6  2 5. b 25t  5    

TO

Câu 28: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

  Mặt phẳng    nhận OM; uOx  là một VTPT.  OM  1;0; 1   Mà    OM; uOx    0; 1;0  . uOx  1;0;0 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 mx  2   2  m, f  1  2  m.

N

x 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

lim f  x   lim

x 1

Đ ẠO

x 1

Mặt khác

U .Q

TP

 x  1 x  3  lim x  3  2. x2  4x  3  lim   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

lim f  x   lim

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 26: B Ta có

Y

7  Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là T   ;3   a; b   P  3a  b  4. 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  log 1   3x  7   3 Ta có log2  log 1 0 x 3   log  3   1  3

Kết hợp với    đi qua M 1;0; 1     :   y  0   0  y  0. 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: A

N

Ta có: y  2 f   x   0  f   x   0  x 2  2 x  0  0  x  2.

H Y U .Q Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

A

10 00

B

Do đó có 3 số phức z thỏa mãn bài toán.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 y  0 x  y  0   y  0 0 x      1   1  x    x     x   1    2 2  2   1  y    y2  x  0  2 1    2  y  0 2 

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 xy   y  x 2  y2  2 xy.i  x 2  y2  x  yi   2 2 2 2  x  y  x  y  x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

N

Giả sử z  x  yi  x, y      x  yi   x 2  y2   x  yi 

-H

Ó

Câu 31: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ơ

Câu 30: C

Giới thiệu các em 2 cách giải nhé:

-L

Ý

Cách 1: hệ trục tọa độ với A  0;0;0 

ÁN

B 1;0;0  ; D  0;1;0  ; A  0;0;1

ÀN

TO

1 1   1  Ta có: M  ; ;1  ; N  1; ;0  2 2   2 

D

IỄ N

Đ

   1  Khi đó BD   1;1;0  ; MN   ;0; 1  2 

  1 Suy ra  BD; MN     2;2;1 2

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình mặt phẳng chứa BD và song song với MN là:

Ơ

N

1 . 3

H

 P  : 2 x  2 y  z  2  0  d  d  N;  P   

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Dựng BM  AC  BM   ACCA 

-H

Trong đó

Ý

a 6 a 2 a 3  CN  CM 2  MN 2  ; MC  6 2 3

-L

MN 

MN AA  CN AC

Ó

ACA  Mặt khác tan 

10 00

B

a 2 BM a 6  MN    2 6 tan MNB

A

Ta có: BM 

TR ẦN

Dựng MN  AC  AC   MNB 

.Q G

Câu 32: A

  600 ABC  ;  ACA   MNB Khi đó 

a 2 a d . 4 3

TO

ÁN

Suy ra AA  a

ÀN

Thể tích lăng trụ V 

AB 2 a3 V 2 a3  VB. ACCA  V  VB. BAC  V   V  . .h  2 2 3 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MO2  NE 2

trong đó MO  a; NE 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

MO.NE

TP

Dựng OE  NP;OF  ME  d  OF 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách 2: Gọi P là trung điểm của CD suy ra d  d  O;  MNP  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

a Vậy d  . 3

Ta có: y  3x 2  6mx  9m2  3 x 2  2mx  3m 2  3  x  m  x  3m 

D

IỄ N

Đ

Câu 33: C

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TH1:

Nếu

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m  0  y  0  m  x  3m

nên

hàm

số

nghịch

biến

trên

3m  1 1 m . 3 m  0

N

 0;1  

H

Ơ

TH2: Nếu m  0  y  0  3m  x  m nên hàm số nghịch biến trên

N

m  1  m  1. 3m  0

Ó

A

Do  x1  3 x2  3  72  x1 x2  3  x1  x2   62  3t1 .3t2  3 3t1  3t2  63

-L

Ý

u  3 t2  1  t1  2 27 9  u  12     t1t2  2  m   t / m  . 2 u u  9 t2  2  t 1  1

ÁN

Đặt u  3t2 

-H

 3t1  t2  3 3t1  3t2  63  3t1  3t2  12  33 t 2  3t2  12

TO

Câu 35: B

12

12  k k k3 C12 . x  

x

k 12  k 2 k 12  C12 .3 .x  0  k  12 

Đ

ÀN

3  Số hạng tổng quát của khai triển  x 2   x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

t  t  3 Khi đó theo định lý Vi-et ta có:  1 2 t1t2  2m  7

TR ẦN

 x  3t1  log3 x1  t1 1 Khi đó PT có 2 nghiệm t1; t2     log3 x 2  t2  x2  3t2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

37 8

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

PT có 2 nghiệm khi   9  4  2 m  7   37  8m  0  m 

G

Đặt t  log3 x  t 2  3t  2m  7  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 34: D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH3: Nếu m  0  y  3x 2  0  x   0;1  nên hàm số đồng biến trên .

.Q

U

Y

 0;1  

D

IỄ N

Khai triển có 12 + 1 = 13 số hạng.

 1  Số hạng tổng quát của khai triển  2 x 3    x2 

21

 

21i

i 1  i là C21 2 x3    x2 

k i 5i  42  C12 2 .x  0  i  21

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khai triển có 21 + 1 = 22 số hạng. Cho 2 k  12  5i  42  5i  2 k  30

Ơ

N

PT này có 3 nghiệm nguyên (k;i) là  0;6  ;  5;8  ; 10;5

N

H

Do đó f  x  có 13 + 22 – 3 = 32 số hạng.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Do tiếp tuyến đi qua điểm  0; b   b  3x02  6 x0   x0   x03  3x02  2 x03  3x02

H Ư

Để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua B(0;b) thì phương trình b  2 x03  3x02 có duy nhất

TR ẦN

x  0  y  0 một nghiệm. Xét hàm số y  2 x 3  3x 2  y  6 x 2  6 x  0   x  1  y  1

10 00

B

b  1 Dựa vào đồ thị hàm số suy ra PT có 1 nghiệm khi  b  0

Với b   10;10  có 17 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ó

A

Câu 37: C

x  4 (*). Ta có: g   x    2 x  8  f  x  8 x  m  0   2  f  x  8x  m  0 

-H

-L

Ý

2

2

ÁN

Mà f   x    x  1

 x2  2 x    x  1 2.x  x  2  ;x  .





D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 x 2 8 x  m  1  0  2 Suy ra *   x 2  8 x  m  1 x 2  8 x  m x 2  8 x  m  2  0   x 2 8 x  m  0   x 2 8 x  m  2  0 

(1)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  x  x0   x03  3x02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

y  3x02  6 x0

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M x0 ; x03  3x02 có dạng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Câu 36: A

(2) (3)

Để hàm số đã cho có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi: TH1. (1) có nghiệm kép x = 4, (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt. TH2. (1) không có nghiệm x = 4, (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt. 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó m < 16 là các giá trị thỏa mãn . Kết hợp m     có 15 giá trị m cần tìm. Câu 38: D

Đ ẠO

.

x

1 1 x3  x  2  , có f   x    0  x  1. x x2 x3

A

x2

x2

Ó

Tính lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; f 1  1. x 0

x 

-H

x 

x 0

-L

Ý

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  x    a  10 có nghiệm suy nhất  a  11.

ÁN

Kết hợp với a là số nguyên âm  có 10 giá trị cần tìm.

TO

Câu 40: D

IỄ N

Đ

ÀN

log  x  y   z z   x  y  10 Ta có    x 2  y2  10  x  y  2 2 log x  y  z  1  x 2  y2  10z 1  10.10z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N H Ư

TR ẦN

x3  x  1

x 3x 1

(*).

10 00

B

Dễ thấy x = 0 không là nghiệm phương trình (*). Khi đó *   a  10 

3 2 . 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là x 3   a  10  x 2  x  1  0

Xét hàm số f  x  

N

(*).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6

Câu 39: D

.

Y

6

Yêu cầu bài toán  (*) có nghiệm duy nhất     3 2 3 6 r 2  24  0  r 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

2  4   2a  12  r 2

 a2  2 a  25  4a2  4 a  1  6 r 2  3a2  6a  6r 2  24  0

2a  1

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6

6

;d 2 

TP

a 1 Theo giả thiết, ta có R  d12  22  d22  r 2  2

a 1

U

Khoảng cách từ tâm I đến hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt là d1 

H

Ơ

N

Gọi I  a;0;0  là tâm của mặt cầu (S) có bán kính R.

  

 

3 2 Khi đó x 3  y3  a.103z  b.102 z   x  y  x 2  xy  y2  a 10 z  b. 10z

  x  y  x 2  xy  y2  a.  x  y   b.  x  y   x 2  xy  y2  a.  x  y   b.  x  y  3

2

2

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b b   x 2  xy  y2  a. x 2  2 xy  y2  . x 2  y2  x 2  y2  xy   a   x 2  y2  2 a. xy 10 10  

N

H

Ơ

N

1 b   29 a   1 a   Đồng nhất hệ số, ta được  10  2 . Vậy a  b  . 2 2a  1 b  15

 2b  2 2  1  2a 2   2a  b 2 3

3

(2).

A

10 00

B

 a; b    1;4    B  1;4;0  7 . Vậy AB  . Từ (1), (2) suy ra   a; b  2; 2  2   B  2; 2;0    

Ó

Câu 43: C

-L

Ý

-H

a3   a 1  Gọi A  a;   C  , vì I(1;1) là trung điểm của AB  B  2  a;  a  1    a 1 

TO

ÁN

  4  16 2 Khi đó AB   2  2 a;   AB  4  a  1  2  a 1    a  1 2

IỄ N

Đ

ÀN

2

Suy ra S AEBF  AE 2 

4

 a  1

2

2

 a  12   a  12 

4

 a  12 4

 a  1

2

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

   BM; u d    Do đó d  B;  d      ud

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 Lại có d / /   d   d  ;      d  B;  d    3. Đường thẳng d đi qua M(0;0;-1), có u d  1;2;2  .

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có  a  1 

D

(1).

G

Ta có B     Oxy   B  a; b;0  mà B        2 a  b  2  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Dễ thấy d     và  1; 2; 3      d     .

Đ ẠO

Câu 42: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.

U

Y

Câu 41: A

.  4.

1 2 1 2 AB  .4  8. Vậy Smin  8. 2 2

Câu 44: D 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

TR ẦN

H Ư

Số phần tử của không gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ nguyên nằm trên hình chữ nhật OMNP là n     101  11.

10 00

B

 y  0   x  0;1;2;...;90   y  1   x  0;1;2;...;89 Vì x  0;100 ; y  0;10 và x  y  90   ...   y  10   x  0;1;2;...;80 

Ó

A

Khi đó có 91 + 90 + … + 81 = 946 cặp (x;y) thỏa mãn.

-H

n X 

ÁN

Câu 46: A

n 

946 86  . 101  11 101

-L

Ý

Vậy xác suất cần tính là P 

Xét  S  :  x  1   y  2    z  1  8 có tâm I(1;-2;-1). Bán kính R  2 2. 2

2

TO

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 45: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 9 3 46 9 138 Khi đó VN. ABM  .d  M;  ABN   .SABN  d  M;  ABN    : .  3 8 2 46

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

46 . 2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tam giác ABN có AB  10, BN  11 và AN  5   SABN 

Y

3 1 1 3 3 . VN. ABB  VABC. ABC  . AA .S ABC  4 4 4 8

TP

Suy ra VN. ABM 

N

H

S V 1 1 3 BM 3 Ta có ABM    N. ABM  mà VN. ABB  VC. ABB  VC. ABBA  VABC. ABC 2 3 SABB BB 4 VN. AB B 4

N

1 3   1200  S  Tam giác ABC có BAC và BC  7. ABC  . AB. AC.sin BAC  2 2

ÀN

Tam giác MAI vuông tại A, có MA  MI 2  IA 2  MI 2  R2  14.

D

IỄ N

Đ

AMB  Tam giác MAB có cos 

3  AB  MA2  MB 2  2. MA. MB.cos  AMB  7. 4

Câu 47: C Ta có g  x   x. f  2 x  1  g   x   f  2 x  1  2 x. f   2 x  1 21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Suy ra g  1  f 1  2 f  1 mà d1 vuông góc với d2  f  1 .g  1  1  f  1  f 1  2 f  1   1  2.  f  1    f 1 . f  1   1  0 (*).

Ơ

N

2

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi    f 1   4.2  0  f 1  2 2.

N

H

2

.Q

2 f  x 1

2 f  x 1 

f  x

dx  

Đ ẠO

G

2 x x C 3

N

H Ư

2 f  x 1

dx   xdx 

2 f  x 1

dx   dt  t

(*).

(1).

(2).

2 3 3 2 4 x x  C mà f 1   2.  1  C   C  . 2 2 3 3 3

10 00

Từ (1), (2) suy ra

f  x

f  x 

TR ẦN

Đặt t  2 f  x   1  dt 

 x

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lấy nguyên hàm 2 vế của (*), ta được

2 f  x 1

2  2 4 1  2 4 2 f  x   1  x x   f  x    x x    1 . 3 3 2  3 3  

1

ÁN

Câu 49: C

1186 . 45

-L

 f  x  dx 

Vậy

Ý

4

-H

Ó

A

Do đó

ÀN

TO

x  a Ta có h  x   f   x   g   x   0   x  b .  x  c

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

f  x 

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khi đó x  2 x. f  x    f   x    x 2 f  x   1  f   x  

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 Vì y  f  x  có hàm số đồng biến trên 1;4   f  x   f 1  . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 48: A

D

IỄ N

Đ

Với x   a; b  thì đồ thị g   x  nằm trên f   x  nên g   x   f   x   h  x   0 hàm số nghịch

biến trên đoạn  a; b  . Tương tự với x   b; c  thì h  x  đồng biến. Do đó Min h  x   h  b  .

 a;c 

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 50: D

N

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O1  O (gốc tọa độ).

N

H

Ơ

Phương trình đường tròn  O1;5 là x 2  y 2  52  y  25  x 2 .

Phương trình đường tròn (O2;3) là  x  4   y2  9  y   9   x  4  .

.Q

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

G

4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D2 được giới hạn bởi các đường 5

y  25  x , y  0, x  4, x  5 quanh trục tung  V 2   25  x 2 dx.

TR ẦN

2

4

7

5

B

40 2 Khi đó, thể tích cần tính là V  V1  V2    9   x  4   dx    25  x 2 dx  .   3 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7

2 2 y  9   x  4  . y  0, x  4, x  7 quanh trục tung  V1   9   x  4   dx.  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D1 được giới hạn bởi các đường

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Tam giác O1O2A vuông tại O2, có O1O2  O1 A2  O2 A2  52  32  4.

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG - LẦN 1

THPT CHUYÊN HẠ LONG

NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN 12

N

H

Ơ

N

Thời gian làm bài: 90 phút;

3 x  2

U

3

1 .

D. V   a 3 .

H Ư

A. G(2;−1;1).

B. G (2;1;1).

C. G(2;1;−1).

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

A. S = 1 . B. S = 0;1. C. S = 1; − 2 . D. S = 1;2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1;2) , B(−3;0;1) , C (8;2;−6) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . D. G (6;3;−3).

Câu 4: Tính diện tích xung quanh của khối trụ S có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. A. S = 48 .

B. S = 24 .

C. S = 96 .

D. S =12 .

10 00

B

Câu 5: Cho hàm số y  log 2 x . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Ó

A

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1;0) .

-H

C. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

-L

Ý

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+) .

ÁN

Câu 6: Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

a3 6 . 12

TO ÀN

A.

B.

a3 6 . 4

C.

a3 3 . 12

D.

a3 3 . 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 9 x

 a3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. V 

.Q

3

B. V  3 a 3 .

.

TP

 a3

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. V 

Y

Câu 1: Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r  a 3 .

A. (3;+) .

D

IỄ N

Đ

1 Câu 7: Cho hàm số y  x 3  x 2  3 x  5 nghịch biến trên khoảng nào? 3

Câu 8: Đồ thị hàm số y  A. 1.

B. (−;+) .

C. (−;−1).

D. (−1;3) .

x6 có mấy đường tiệm cân? x2 1 B. 3 .

C. 2 .

D. 0 .

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. y   x 3  x  1 .

D. y   x 3  x  1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

e3 x 1 C . 3x  1

H Ư

A.  f  x dx 

B.  f  x dx  3e3 x  C .

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x

C.  f  x dx  e3  C .

e3 x C . 3

B

D.  f  x dx 

10 00

Câu 11: Cho khối chóp S . ABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = b,

SC = c . Tính thể tích V của khối chóp đó theo a , b , c . abc . 3

A

abc . 6

Ó

B. V 

-H

A. V 

C. V 

abc . 2

D. V = abc.

-L

Ý

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  x  2  . B. D = (−;1)  (−2;+).

ÁN

A. D = (−1;2).

TO

C. D = (2;+).

D. D =(−;−1) .

hệ

tọa

độ

Oxyz

,

cho

mặt

cầu

ÀN

Câu 13: Trong không gian với S : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  25  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. y  x3  x  1 .

TP

A. y   x 3  x  1 .

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 9: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

D

IỄ N

Đ

Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu S . A. I 1; 2; 2  ; R  34 .

B. I  1; 2; 2  ; R  5 .

C. I  2; 4; 4  ; R  29 .

D. I 1; 2; 2  ; R  6 .

Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  2 x . 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.

 f  x dx  sin x  x

2

C.

 f  x dx  sin x  x

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C .

B.

 f  x dx   sin x  x

.

D.

 f  x dx  sin x  x

2

2

C .

.

H Ư

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;0) và (1;+) .

TR ẦN

C. M (0;2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. D. f  1 là một giá trị cực tiểu của hàm số.

12

10 00

B

1  Câu 16: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   ? x  A. −459 .

B. −495.

C. 495 .

D. 459 .

A

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    e x  1 e x  12   x  1 x  1 trên  .

-H

Ó

2

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

-L

Ý

A. 1.

TO

ÁN

Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích V . Gọi M là trung điểm của CC' . Mặt phẳng (MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó (số bé chia số lớn).

2 . 5

B.

3 . 5

C.

1 . 5

D.

1 . 6

Đ

ÀN

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. x0  1 là điểm cực tiểu của hàm số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khẳng định nào sau đây sai?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên

IỄ N

Câu 19: Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a

D

A. V 

 a3 6

.

B. V 

4 a 3 . 3

C. V 

 a3 3

.

D. V 

 a3 2

.

Câu 20: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp đó. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.

a3 3 . 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B.

a3 3 . 12

C.

a3 3 . 6

D.

a3 3 . 3

B. f  2   2e 2  1

C. f  2   3e 2  1

D. f  2   e 2  1

N

H

Ơ

A. f  2   4e 2  1

N

Câu 21: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x    x  1 e x và f  0   1 . Tính f  2  .

D. y  9 x  26, y  9 x  6 .

a 6 . 3

D.

a 6 . 6

B. m  3 .

C. m  3 .

D. m  3 .

B

A. m  3 .

TR ẦN

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  2 đồng biến trên  ?

10 00

Câu 25: Cho khối chóp S.ABCcó SA ⊥ (ABC), SA =a,AB = a,AC = 2a và BAC =120  . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

a3 3 . C. 6

A

a3 3 . A. 3

3 .

-H

Ó

B. a

3

a3 3 . D. 2

-L

Ý

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH = 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH . B. S xq  16 2 .

TO

ÁN

A. S xq  4 2 .

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y  A. y ' 

D

C. y ' 

ln x  x  1 x  ln x 

2

ln x  x  1

 ln x 

2

C. S xq  8 2 .

D. S xq  32 2 .

x 1  x  0; x  1 ln x '

.

B. y ' 

.

D. y ' 

x ln x  x  1 x  ln x 

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

G

a 6 . 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

N

a 2 . 3

H Ư

A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. y  9 x  26 . Câu 23: Tính độ dài đường cao tứ diện đều cạnh a .

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

B. y  9 x  26 .

TP

A. y  9 x  26, y  9 x  6 .

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 biết nó song song với đường thẳng y  9 x  6 .

.

ln x  x  1 . x ln x

Câu 28: Phương trình sin 2 x  3 sin x cos x  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc  0;3  . 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. 4.

D. 5.

Ơ H

D. 108,12 triệu dân.

N

C. 118,12 triệu dân.

Y

B. 106,12 triệu dân.

U

A. 118,12 triệu dân.

D. un 

2 3

 ln x  1

3

C .

C.

1 2

 ln x  1

2

C .

Đ ẠO

G N B.

H Ư

A.

1 dx ln x  1

ln x  1  C .

D. 2 ln x  1  C .

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

x

3n  1 ,  n  *  n2

10 00

  Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vec tơ a = (−2; − 3;1), b = (1;0;1) .   Tính cos a, b .

Ý

 

-H

  1 A. cos a, b  . 2 7

Ó

A

 

  3 C. cos a, b  . 2 7

 

  3 D. cos a, b  . 2 7

 

ÁN

-L

 

  1 B. cos a, b  . 2 7

TO

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC, với A(1;2;1 ,) B(−3;0;3 ,) C (2;4;−1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. B. D(6;6;3).

C. D(6;−6;−3).

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. D(6;−6;3) .

D. D(6;6;−3).

Câu 34: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

trên −2;1. Tính T  M  2m . A. T 

25 . 2

B. T = −11.

C. T = −7 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. un  3n ,  n  * 

.Q

B. un  3n  1,  n  * 

TP

A. un  n  2n ,  n  * 

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 30: Dãy số nào là cấp số cộng?

Câu 31: Tìm nguyên hàm

N

Câu 29: Việt nam là quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Với dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của châu Á, tỉ lệ tăng dân số hàng năm 1,2%. Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi thì dân số nước ta đầu năm 2030 khoảng bao nhiêu?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 6.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 7.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2  x  3 x2

D. T = −10 .

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 35: Biết

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 1

  x  1 x  2 dx  a ln x  1  b ln x  2  C ,  a, b    . Tính

giá trị của biểu

thức a + b . C. a  b = 5.

D. a  b = −1.

Câu 36: Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y  x 3  2mx 2   m  3 x  4 và

C. 1.

D. 5 .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. 0.

D.

3 5 . 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

13 a 2 B. . 9

13 a 2 C. . 3

10 00

B

7 a 2 A. . 9

TR ẦN

H Ư

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và AB = AD = a, DC = 2a, tam giác đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên AC và M là trung điểm của HC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BDM theo a.

7 a 2 D. . 3

A

Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A (1;2;0), B (3;2;−1), C (−1;−4;4) . Tìm tập hợp tất cả các điểm M sao cho MA2  MB 2  MC 2  52

-H

Ó

A. Mặt cầu tâm I(−1;0;−1) , bán kính r = 2 . 2

-L

Ý

B. Mặt cầu tâm I(−1;0;−1) , bán kính r = C. Mặt cầu tâm I(1;0;1) , bán kính r =

2 .

ÁN

D. Mặt cầu tâm I(1;0;1) , bán kính r = 2 .

TO

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  hình bên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 5 . 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

G

1 5 . 2

N

A.

Đ ẠO

TP

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 có ba điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 8 .

.Q

A. 3 .

Y

N

H

đường thẳng y  x  4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A (0;4), B, C sao cho S IBC  8 2 với I(1;3).

N

B. a  b = 5.

Ơ

A. a  b = 1.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. (−2; −1).

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. (2;+) .

B. (−1;2)

D. (−;−1)

Câu 41: Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a . Mặt cầu đường kính AC cắt các đường thẳng SB,SC,SD lần lượt tại M  B ,N  C, P  D . Tính diện tích tứ giác AMNP . C.

a2 2 . 4

D.

a2 3 . 6

N

a2 2 12

Ơ

B.

H

a2 6 . 2

N

A.

A. Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.

TR ẦN

B. Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.

B

C. Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó đôi một vuông góc với nhau.

10 00

D. Tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau.

1 B. f 1   . e

C. f 1 

1 . e2

D. f 1 

1 . e

-L

Ý

A. f 1  e 2 .

2

Ó

-H

và f  0   0 . Tính f 1 .

thỏa mãn f '  x   2 x. f  x   e x , x  

A

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 

TO

ÁN

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng ASB  ASD  90 , mặt phẳng chứa AB vuông góc với ABCD cắt SD tại N . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN .

2 3 a . 3

B.

2 3 3 a . 3

C.

4 3 a . 3

D.

4 3 3 a . 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 43: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác nhọn. Gọi hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trực tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tứ diện đã cho?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. S = 11. MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. S = 10 .

Đ ẠO

B. S = 8.

A. S = 14 .

TP

số thực. Tính S = a + b .

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Câu 42: Gọi K là tập nghiệm của bất phương trình 7 2 x  x 1  7 2 x 1  2018  2018 . Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  2 x 3  3  m  2  x 2  6  2m  3 x  3m  5 đồng biến trên K là  a  b ;  , với a,b là các

Câu 46: Cho hàm số y  x 3  3m  3x 2  3 có đồ thị C . Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua điểm A – 1 ; 1 kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C , một tiếp tuyến là 1 : y  1 và tiếp

tuyến thứ hai là  2 thỏa mãn :  2 tiếp xúc C với tại N đồng thời cắt C tại điểm P (khác N ) có hoành độ bằng 3. A. Không tồn tại m thỏa mãn.

B. m = 2

C. m = 0; m  2

D. m  2

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 47: Cho bất phương trình m.92. x

  2m  1 .62 x

2

x

 m.42 x

2

x

 0 . Tìm m để bất phương

1 . 2

3 . 2

B. m 

3 . 2

C. m  0 .

D. m  0 .

N

A. m 

x

7 2  . 30

D.

7 2  15

B. 0,152 .

H Ư

A. 0,142 .

C. 0,132 .

D. 0,122 .

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 49: Trong chuyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được đánh thứ tự từ 1 đến 100), khi không vác được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khoc, Bụt liền hiện lên, bày cho anh ta: “Con hãy hô câu thần chú Xác suất, xác suất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về nhà”. Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài 2 đốt và 5 đốt (có thể chỉ có một loại). Xác suất để số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1 đoạn gần với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

y  f  f  x   có bao nhiêu điểm cực trị.

B. 7.

C. 8.

D. 9

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 6.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7 5  . 30

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

.Q

7 10  . 15

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

U

Y

N

H

Câu 48: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1 , điểm M là trung điểm của CD . Cho hình vuông ABCD ( Tính cả các điểm trong của nó ) quay quanh trục là đường thẳng AM ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

Ơ

trình nghiệm đúng x 

2

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-C

4-B

5-C

6-D

7-D

8-B

9-D

10-D

11-A

12-B

13-A

14-A

15-C

16-C

17-B

18-C

19-A

20-C

21-B

22-B

23-C

24-A

25-C

26-B

27-B

28-B

29-D

30-B

31-D

32-A

33-D

34-B

35-A

36-C

37-A

38-D

39-C

40-B

41-D

42-A

43-C

44-D

45-A

46-A

47-C

48-B

49-A

50-D

Ơ

2-D

2

3 x  2

x  1  1  x 2  3x  2  0   x  2

N H Ư

10 00

9x

TR ẦN

Câu 2: D

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

2 1 1 ta có V   r 2 h   a 3 .a   a 3 3 3

Câu 3: C

-H

Ó

A

Gọi G ( x; y; z ) là trọng tâm của ABC. Khi đó:

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

x A  xB  xC 1 3  8   x x   3 3 x  2   y y y    1 02    A B C  y    y  1  G  2;1; 1 y  3 3    z  1  2 1 6 z A  z B  zC   z z   3 3  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 1: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

1-D

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Câu 4: B

Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rh  2 .4.3  24 . Câu 5: C

Hàm số y  log 2 x có đồ thị như sau: 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

B

 x  1 y '  x 2  2 x  3, y'  0  x 2  2 x  3  0   x  3

Câu 8: B

Ý

x6 , TXĐ D   \ 1;1 . x2 1

-L

C  y  f  x  

-H

Ó

A

Có a = 1 0 nên hàm số y  f  x  nghịch biến trong (−1;3) .

TO

x 1

x6 x6  ; lim 2    x  1 là tiệm cân đứng của (C). 2 x 1 x  1 x 1

ÁN

Có lim

ÀN IỄ N

Đ

x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 y  f  x   x 3  x 2  3x  5, TXĐ D   3

TR ẦN

Câu 7: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

a2 3 a3 3 .a  4 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

VABC . A ' B ' C '  S ABC .AA' 

Đ ẠO

Vì ABC. A ' B ' C ' là hình lăng trụ đều nên ta có:

Có lim

D

TP

Câu 6: D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ đồ thị hàm số ta thấy các khẳng định A, B, D là đúng, khẳng định C sai

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x6 x6  ; lim 2    x  1 là tiệm cân đứng của (C). 2 1 x  x 1 x 1

x6 x6  lim 2  0  y  0 là tiệm cận ngang của (C). 2 x  x  1 x  x  1

Có lim

Vậy (C) có 3 tiệm cận. Câu 9: D

Quan sát đồ thị ta có nhận xét sau: 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đường cong là đồ thị là hàm số dạng y  ax 3  bx 2  cx  d có a  0, d  0 hàm số có hai điểm cực trị trái dấu hay ac  0 , suy ra đáp án D Câu 10: D

Ơ

N

e3 x C 3

H

Ta có  e3 x dx 

Y

N

Câu 11: A

H Ư TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 x  1 Điều kiện : x 2  x  2  0   x  2 Tập xác định của hàm số là D   ; 1   2;   .

10 00

B

Câu 13: A

Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2  ; R  12   2   22  25  34 . 2

Ó

A

Vậy, ta chọn A.

-H

Câu 14: A

2

C

ÁN

Vậy,ta chọn A

-L

Ý

 f  x dx    cos x  2 x  dx  sin x  x

TO

Câu 15: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Câu 12: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1 1 1 abc Do đó V  .SA.SSBC  .a. bc  3 3 2 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 SA  SB Ta có   SA   SBC   SA  SC

ÀN

+) Dựa vào BBT thì M (0;2) là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Do đó đáp án C sai.

D

IỄ N

Đ

Câu 16: C 12

k

k

12 12 12  k  1  1 k  +) Ta có:  x 2      1 Cnk  x 2       1 .x 243k x   x  k 0 k 0

+) Số hạng tổng quát của khai triển là  1 Cnk .x 243k k

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Số hạng trong khai triển không chứa x ứng với 24  3k  0  k  8 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C128  495

N

Câu 17: B

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 18: C

ÀN

Gọi chiều cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là h thì V  h.SABC . h . 2

Do đó

D

IỄ N

Đ

Gọi chiều cao của hình chóp M . ABC . là h ' thì h ' 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Từ đó ta thấy hàm số có hai điểm cực trị tại x = −1 và x = ln2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảng xét dấu của f '  x  như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

 x  ln12 Ta có f '  x   0   x  1  x  1

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

10 00

B

4 3 4 a 3  a 3 Từ đó suy ra thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương là V   r  .  . 3 3 8 6

A

Câu 20: C

-H

Ó

Gọi H là trung điểm CD,O là giao điểm hai đường chéo, suy ra SO ⊥ (ABCD)

Ý

Từ giả thiết ta có góc giữa mặt bên và mặt đáy là SHO = 60

ÁN

-L

a a 3 1 a 3 a3 3 suy ra thể tích khối chóp là V  .a 2 .  . Ta có OH  ; SO  2 2 3 2 6

TO

Câu 21: B

2

2

0

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Hình lập phương có cạnh bằng a suy ra mặt cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính là a r . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 19: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 . 5

G

Vậy tỉ số thể tích của hai phần (số bé chia số lớn) là

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 5 Suy ra thể tích của khối đa diện ABM . A ' B ' C ' bằng V  .V  .V . 6 6

.Q

U

Y

1 1 1 VM . ABC  h '.SABC  .h.SABC  .V . 3 6 6

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có f  2   f  0    f '  x dx    x  1 e x dx  2e2 (phương pháp từng phần)  f  2   2e 2  f  0   2 e 2  1

Câu 22: B

Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến. Do tiếp tuyến song song đường thẳng y  9x  6 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x0  1 nên y '  x0   9  3x02  6 x0  9    x0  3

Với x0  1  y  1  3 : PTTT y  9  x  1  3  y  9 x  6 (loại).

H

Ơ

N

Với x0  3  y  3  1: PTTT y  9  x  3  1  y  9 x  26

2

10 00

B

2

Câu 24: A

Ó

A

y '  3x 2  6 x  m

Ý

-H

y ' là hàm số bậc hai và a = 3  0 nên hàm số đã cho đồng biến trên   y '  0x  

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 25: C

-L

   0  9  3m  0  m  3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

2 a 3 a2 a 6 2 diện là SO  SA  AO  a   .  a    3 2 3 3   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Xét tứ diện S.ABC là tứ diện đều cạnh a , gọi O làm tâm của đáy. Ta có đường cao của tứ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 23: C

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Diện tích tam giác ABC là: S ABC 

1 1 3 2 AB. AC.sin A  .a.2a.sin120  a . 2 2 2

N

1 1 3 3 3 Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  SA.S ABC  a. .a 2  a 3 3 2 6

10 00

Vậy diện tích xung quanh của hình nón tạo thành là: S xq   .BH . AB   .4.4 2  16 2 .

A

Câu 27: B

-H

Ó

Ta có:

-L

Ý

 x  1 'ln x   ln x  '  x  1  2  ln x 

ÁN

y'

1  x  1 x ln x  x  1 x  2 2 x  ln x   ln x 

ln x 

TO

Câu 28: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Hình nón nhận được có đường cao AH = 4 , bán kính đáy HB  4  AB  4 2 là đường sinh.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1 BC  HB  4 2

TR ẦN

AH 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH = 4  AH là đường trung tuyến và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 26: B

1  cos 2 x 3  sin 2 x  1   cos 2 x  3 sin 2 x  1 2 2       2   k 2 x x   k       1     6 6 6  2sin   2 x   1  sin   2x      k    6   6  2    2 x  5  k 2  x    k  6  6 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

sin 2 x  3 sin x cos x  1 

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

   x   k , k   6 Với   k  0;1; 2.  x   0;3  

N

H

Ơ

N

   x   k , k   2 Với   k  0;1; 2.  x   0;3  

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29: D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

2

TR ẦN

Như vậy dân số Việt nam tăng theo cấp số nhân và được tính theo công thức: Dn  93, 7. 1  0, 012  với n là số năm tính từ 2018.

B

n

10 00

Vậy dân số Việt nam năm 2030 là: D12  93, 7. 1  0, 012   108,12 triệu dân. Chọn D. 12

A

Nhận xét: Đề bài có 2 đáp án giống nhau là A và C.

-H

Ó

Câu 30: B

Ý

Với dãy số un  n  2n ,  n  *  , xét hiệu: un 1  un  n  1  2n 1  n  2n  2n  1,  n  *  thay

ÁN

-L

đổi theo n nên un  n  2n ,  n  *  không là cấp số cộng. (A loại)

TO

Với dãy số un  3n  1,  n  *  , xét hiệu: un 1  un  3  n  1  1  3n  1  3,  n  *  là hằng

ÀN

số nên un  3n  1,  n  *  là cấp số cộng. (B đúng)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D2  93, 7. 1  0, 012   93, 7. 1  0, 012  .0, 012  93, 7. 1  0, 012  triệu dân

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

việt nam năm 2020 là:

Đ ẠO

Dân số việt nam năm 2019 là: D1  93, 7  93, 7.0, 012  93, 7. 1  0, 012  triệu dân Dân số

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thuộc đoạn  0;3  .

D

IỄ N

Đ

Với dãy số un  3n ,  n  *  , xét hiệu: un 1  un  3n 1  3n  2.3n ,  n  *  thay đổi theo n nên un  3n ,  n  *  không là cấp số cộng. (C loại) Với dãy số un 

3n  1 ,  n  *  , xét hiệu: n2

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

un 1  un 

3  n  1  1 3n  1 5   ,  n  *  thay đổi theo n nên n 1 2 n  2  n  2  n  3

N

3n  1 ,  n  *  không là cấp số cộng. (D loại) n2

H

Ơ

Câu 31: D

.Q 2.1  3.0  1.1

 2    3 2

2

 12 . 12  0  12

1 . 2 7

G

Câu 33: D

N TR ẦN

  Ta có: AB   4; 2; 2  , DC   2  x; 4  y; 1  z 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gọi D  x; y; z 

10 00

B

 2  x  4 x  6     Tứ giác ABCD là hình bình hành AB  DC  4  y  2   y  6  D  6;6; 3 . 1  z  2  z  3  

A

Câu 34: B

 x  2

Ó

-H

 x  1   2;1 , y '  0  x2  4 x  5  0    x  5   2;1 .

5 , y 1  5, y  1  1 4

ÀN

TO

y  2  

2

-L

x2  4 x  5

ÁN

y' 

x3  x  3 xác định và liên tục trên đoạn −2;1. x2

Ý

Hàm số y 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 

TP

   a.b Ta có : cos a, b     a.b

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

1 1  2 d  ln x  1  2 ln x  1  C   dx ln x 1    x ln x  1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

un 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Vậy M  1, m  5  T  M  2m  11

Câu 35: A

x 1

2  x  2   3  x  1

  x  1 x  2 dx    x  1 x  2 

dx

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3   2     dx  x 1 x  2   2 ln x  1  3ln x  2  C

Ơ

N

 a  2, b  3  a  b  1

H

Câu 36: C

.Q

Ta có: BC 

 x2  x1    x2  4  x1  4  2

2 2  2  x2  x1   2  x2  x1   4 x2 x1   

10 00

B

 BC  2 2 m 2  m  2.

2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 x  x  2m Khi đó 3 giao điểm phân biệt là A  0; 4  , B  x1 ; x1  4  , C  x2 ; x2  4  với  1 2  x1.x2  m  2

A

Ta có d : y  x  4  x  y  4  0  d  I , d   2 137 t / m  2 137 t / m  2

ÁN

-L

Ý

S ABC

-H

Ó

 1 m  1  d  I , d  .BC  m 2  m  2  4 2  m 2  m  34  0   2  1 m  

TO

Do đó tổng tất cả các giá trị của m là 1. Câu 37: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

 '1  0 m 2  m  2  0   m   ; 1   2;   \ 2 YCBT   m  2  0  f  0   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  0  2  f  x   x  2mx  m  2  0 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Phương trình hoành độ giao điểm x3  2mx 2   m  3 x  4  x  4

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có y '  4 x3  4mx  4 x  x 2  m  m  0 y' 0   2 x  m

Hàm số có ba điểm cực trị  Phương trình 4 x  x 2  m   0 có 3 nghiệm phân  Phương trình x 2  m có 2 nghiệm phân biệt khác 0. 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m  0. Khi m  0 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị

 

Ơ

N

là, A  0; m 4  2m  , B m ; m 4  m 2  2m , C  m ; m 4  m 2  2m và   AB  m  m 2 , AC   m ; m 2 không cùng phương nên ba điểm A,B,C luôn tạo thành

N

H

ba đỉnh của một tam giác.

Y

Gọi I (0; a) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có IA = IB = IC = 1.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00 A Ó -H Ý -L

ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

1 5 2

B

Câu 38: D

G

Đ ẠO

Suy ra: Tổng tất cả các phần tử của S bằng

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 1  5  Kết hợp với điều kiện m  0 ta được S  1; . 2  

N

 m 4  2m  a 2  1  Ta được  2 4 2   m   m  m  2m  a 

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

m  1   m 4  2m  a  1    1  5 2 4 2  m   m  m  2m  a   1  m   2   . 4   m 2 m a 1     1 5   1 m    2  2   m   m 4  m 2  2m  a   1   0, 45 m   

Dựng hình ( hình vẽ). Ta có

1 1 1 1 1 5 2a    2  2  2  DH  . 2 2 2 DH DA DC a 4a 4a 5

Mặt khác HC 

CD 2 4a 2 4a 2a    HM   DH . AC 5a 5 5

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do đó tam giác DHM vuông cân tại H. Suy ra DMA = 45 = DEA . Do vậy năm điểm A, D, E, M, B cùng nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABED. Suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BDM là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABED.

Ơ

2

 a 3   a 2  7a 2 Ta có R  ID  OI  OD   .      6 2 12    

N

H

2

7 a 2 7 a 2  . 12 3

G

Gọi M  x; y; z  . Khi đó

MA2  MB 2  MC 2   x  1   y  2   z 2   x  3   y  2    z  1   x  1   y  4    z  4  2

 3x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  6 z  52

2

2

2

TR ẦN

Theo đề

2

N

2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

B

MA2  MB 2  MC 2  52  3 x 2  3 y 2  3 z 2  6 x  6 z  52  52

  x  1  y 2   z  1  2

10 00

2

2

2

Ó

A

 M thuộc mặt cầu có tâm mặt cầu tâm I(1;0;1) , bán kính r =

-H

Câu 40: B

-L

Ý

+ Theo đề ta có hàm số y  g  x   f  3  x  có đạo hàm trên  .

ÁN

g '  x    3  x  '. f '  3  x    f '  3  x 

IỄ N

Đ

ÀN

TO

+ Tìm x sao cho g '  x   0

D

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 39: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BDM bằng 4 R 2  4

Y

2

U

2

.Q

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

Gọi R = ID là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABED.

3  x  1 x  4 g '  x   0   f ' 3  x   0  f ' 3  x   0    1  3  x  4  1  x  2  3  x  1  x  4 g '  x   0   f '  3  x   0  f '  3  x   0  3  x  1   x  2 hữu hạn 3  x  4  x  1 nghiệm.

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy hàm số y  f  3  x  đồng biến trên mỗi tập  1; 2 ,  4;   . Soi các phương án của đề bài ta chọn phương án B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

10 00

A

a 2 a 6 a 6 ; AN  ; MN  2 3 6 1 a 2 a 6 a2 3  2. . AM .MN   . 2 2 6 6

ÁN

Câu 42: A

-L

Ý

Suy ra S AMNP  2SAMN

-H

Ó

Ta có AM  AP 

B

 SB  MD  SB   MAD   SB  AM Ta có   SB  AD Tương tự AN  SC ; AP  SD

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: D

TO

ĐK: x  −1.

ÀN

Ta có

IỄ N

Đ

72 x

x 1

 72

x 1

 2018 x  2018  7 2 x 

x 1

 

 1009 2 x  x  1  7 2

x 1

 1009 2  x  1

D

 f 2 x  x  1  f 2  x  1 với f  t   7t  1009t , t  2 Do f '  t   7t ln 7  1009  0, t  2 nên ta có 2 x  x  1  2  x  1  x  1 Do điều kiện x  −1 nên K = − 1;1. 21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y  2 x 3  3  m  2  x 2  6  2m  3 x  3m  5 đồng biến trên K  y '  0, x  K

 6 x 2  6  m  2  x  6  2m  3  0, x  K

Ơ H

 x2  2x  3 , x   1;1 . Ta tính được 2 x

N

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 43: C

-L

Ý

 AB  SH  AB   SHC   AB  SC +) Ta có:   AB  CH

ÁN

Tương tự ta có: BC ⊥ SA và CA ⊥ SB . Do đó, phương án D đúng.

TO

+) Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm các cạnh SA, SB, BC, AC.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Vậy S = a + b =14.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  2 max g  x   2  2 3  m  2  2 3    1;1 b  12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đặt g  x  

N

 x2  2 x  3 , x  K 2 x

Y

m

ÀN

Suy ra: MNPQ là hình bình hành.

D

IỄ N

Đ

 PQ / / AB  Lại có:  NP / / SC  PQ  NP  SC  AB 

Suy ra: MNPQ là hình chữ nhật  MP = NQ . Chứng minh tương tự, ta được phương án B đúng. 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Do MNPQ là hình chữ nhật nên phương án A đúng. +) Giả sử tồn tại một đỉnh của tứ diện mà xuất phát từ đỉnh đó các cạnh của tứ diện đội một vuông góc nhau.

N

Suy ra đỉnh đó chỉ có thể là S .

H

Ơ

Khi đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC ABC đều

Y

N

Câu 44: D

Ta có: f '  x   2 x. f  x   e x  f '  x  .e x  2 x.e x f  x   1

 f 1 

1 e

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 45: A

ÁN

Gọi O  AC  BD,  là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với ABCD

TO

SA  SB    SA  SBD  BD  SA . SA  SD 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ex

2

N

x

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 f  x 

G

Lại có: f  0   0  C  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

' 2 2 xC   f  x  .e x   1  f  x  .e x  x  C  f  x   x2   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

.Q

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Lại có

BD  AC    BD  SAC . BD  SA 

Trong SAC dựng đường thẳng qua O vuông góc với SA cắt SC tại I . Ta có

OI  AC    OI  ABCD  OI ||  OI  BD 

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

suy ra giao tuyến của  và SAC là đường thẳng qua A , song song với OI , cắt SC tại M . Có AB // CD nên giao tuyến của  và SCD là đường thẳng qua M , song song với CD , cắt SD tại N .

H

Ơ

N

1 2 2 Có VDANB  S ABD .d  N , ABD   S ABD .d  I , ABD   S ABD .IO . 3 3 3

TR ẦN

x 2  4a 2  2 x 2 CO.SH x 4a  2 x a 4a  x 2 CH  CO  OH  ; OI  a a  . 2 2 2 2 CH 4a  x 4a  x 2 a 2 2

2

2

10 00

B

2

2a 2 a 2a 3 . . Khi đó MaxVDANB  .2a 2 .  . 3 2 3 3

A

Dấu bẳng xảy ra khi x  4a 2  2 x 2  x 

-H

Ó

Câu 46: A

-L

Ý

3 2  x  3m  3x  3  1 Ta thấy 1 là một tiếp tuyến của C nên  2 có nghiệm. 3x  6m  3x  0

TO

ÁN

 x 3  3m  3x 2  3  1  x  2m  3 m  2   Có  2 . 3 x  2 m  3  1 3x  6m  3x  0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 2a 2  x 2 2a 2  x 2 ;OH  ; a 2 a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

Đặt SA  x 0  x  a 2 . Ta có SO  2a 2  x 2 ; SH 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có SA  SBD  SA  SO .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Để VDANB lớn nhất thì OI lớn nhất.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khi m  2 ta có C có phương trình y  x 3  3x 2  3 . Tiếp tuyến qua điểm A  1; 1 có dạng :  : y  k  x  1  1 .  x3  3x 2  3  k  x  1  1  là một tiếp tuyến của C   2 có nghiệm. 3 x  6 x  k

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  x  1   x  3 x  3  3 x  6 x  x  1  1 2 x  6 x  4  0 k  9 có  2  2   x  2 3x  6 x  k 3x  6 x  k   k  0 2

3

N Y U

.Q

 x  1 Phương trình hoành độ giao điểm của  2 và C : x3  3x 2  3  9 x  8   x  5

H

Ơ

Vậy có hai tiếp tuyến qua A có phương trình là 1 : y  1 và  2 : y  9 x  8

2 x2  x

, t  1 . Khi đó bài toán trở thành tìm m để bất phương trình

m.t 2   2m  1 .t  m  0t  1.

Với t  1  0  1 ( Luôn đúng).

-

Với t  1  m 

A

-

-H

Ó

t t  1. t  2t  1 2

-L

Ý

t 2  1 t  t  f t   0t  1 . 1; '   2 2 t 2  2t  1 t  t  2 1  

ÁN

Xét f  t  

2 x2  x

H Ư

N

1 3  m  0. Với x   2 x 2  x  0    2 2

TO

Khi đó m  lim f  t   0 . t 

1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 x2  x

TR ẦN

3 Đặt t    2

3   2m  1   2

ta được:

B

2 x2  x

x

10 00

http://daykemquynhon.ucoz.com

9 m.   4

2

G

Chia cả hai vế của bất phương trình cho 42 x

Đ ẠO

Câu 47: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó  2 và C không cắt nhau tại điểm có hoành độ là 3. Vậy không có giá trị của m.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

3

ÀN

Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán

D

IỄ N

Đ

Câu 48: B

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó

-L

7 5  30

ÁN

Vậy V 

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

1 4 5 VnonABB '  . AH . .HB 2   3 75 1 14 5  VnonBCC ' BB '    BH 2  CK 2  BH .CK  .HK  3 75 1 5  VnonCMC '  .MK .CK 2  3 150

TO

Câu 49: A

ÀN

Giả sử có x đoạn 2 đốt và y đoạn 5 đốt được tách ra từ cây tre 100 đốt đã cho ( x, y   và

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2 1 1 ; BH  ; CK  ; MK  . 5 5 5 2 5

TR ẦN

Ta dễ dàng tính được các cạnh AH 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Khi đó V  VnonABB '  VnoncutBCC ' B '  VnonCMC ' .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Khi quay hình vuông quanh AM thì phần thể tích khi quay mặt ( ADM ) bị trùng vào phần thể tích của ( ABCM ) .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

x  0 , y  0 ).

* Ta có: 2 x  5 y  100  x  5  x  5m  2m  y  20  y  2 và 0  y  20 . Mà y   nên y 2;4;6;...;18;20 . Với mỗi bộ các số ( x;y) tìm được cho ta số các đoạn 2 đốt và 5 đốt được tách ra từ đó có số các cách để tách cây tre 100 đốt thành x đoạn 2 đốt và y đoạn 5 đốt là Cxy y . 26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do vậy, số cách để tách cây tre 100 đốt thành các đoạn 2 đốt và đoạn 5 đốt là: 10 12 14 16 18 C500  C472  C444  C416  C388  C35  C32  C29  C26  C23  C2020  545813093

Ơ

N

* Để tách cây tre 100 đốt thành các đoạn ngắn có chiều dài 2 đốt và 5 đốt sao cho số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1 đoạn thì ta còn phải có x − y =1.

N

H

Khi đó: x = 15, y = 14 .

G

* Từ đồ thị hàm số y  f  x  nhận thấy

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

x  a  +) f '  x   0   x  2 với 0  x0  a  2  b  3 . x  b 

B

+) f '  x   0  a  x  2 hoặc x  b .

10 00

+) f '  x   0  x  a hoặc 2  x  b.

Ó

A

* Ta có: y  f  f  x    y '  f '  f  x   . f '  x  .

-L

Ý

-H

 f ' f  x   0 y' 0    f '  x   0

ÀN

TO

ÁN

 f  x  a  * Phương trình f '  f  x    0   f  x   2 với 0  x0  a  2  b  3 . f x b   

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 50: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

15 C29 Vậy xác suất để số đoạn 2 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1 đoạn là  0,1421 545813093

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

15 Số cách để tách cây tre 100 đốt thành 15 đoạn 2 đốt và 14 đoạn 5 đốt là: C29 .

D

IỄ N

Đ

Mỗi đường thẳng y = b, y = 2 , y = a đều cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt lần lượt tính từ trái qua phải có hoành độ là x1 và x6 ; x2 và x5 ; x3 và x4 nên:  x1  x2  x3  x0  3  x4  x5  x6   f  x1   f  x6   b   f  x2   f  x5   2  f x   f x   a 3 4 

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Vậy hàm số có 9 điểm cực trị.

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

* Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra:.

Do đó: f '  f  x    0  a  f  x   2 hoặc f  x   b . Ta có BBT:

28 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2018-2019

THPT BỈM SƠN

Môn thi: TOÁN HỌC

MÃ ĐỀ 109

Thời gian làm bài: 90 phút

x 1 có đồ thị (C) . Với giá trị nào của m để đường thẳng y   x  m cắt x 1 đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt? D. m  8

C. m  R

H Y

.Q

D. (4;6).

C.

Câu 5: (TH) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x 

a3 3 4

B. -6

a3 3 2

D.

4 trên đọan  3; 1 bằng x C. -4

D. 5

B

A. -5

N

a3 6 12

H Ư

B.

TR ẦN

2a 3 6 9

A.

G

vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC  a 3 ?

A. y  x  3  x  3

10 00

Câu 6: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? B. y  x 2018  2017

C. y  2x  3

D. y  3  x  3  x

B.   

Ý

  k, k   6

  2k, k   3

C.  

  2k, k   6

D.  

2  k, k   3

-L

A.  

-H

Ó

A

    Câu 7: (NB) Điều kiện để biểu thức P  tan      cot     xác định là 3 6  

TO

ÁN

Câu 8: (TH) Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?          A. OA  OB  OC  OD  0 B. BA  BC  DA  DC        C. AC  AB  AD D. AB  CD  AB  CB

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 4: (TH) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt (SAB) và (SAC) cùng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. (4; 6).

TP

B. (3; 8).

Đ ẠO

A. (2; 2).

D. A  B  d;e

U

A. A  B  a; b;c;d;e B. A  B  a C. A  B  a;c     Câu 3: (NB) Cho a  (3; 4), b  ( 1; 2) . Tìm tọa độ của a  b

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: (NB) Cho A  a; b;c và B  a;c;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 8  m  8

N

A. m  8

Ơ

N

Câu 1: (TH) Cho hàm số y 

x 2  2x  1 có giá trị là: x  2x 2  x  1

IỄ N

Đ

Câu 9: (NB) Giới hạn sau lim

B. 

D

A. 2

Câu 10: (NB) Tập xác định của hàm số f (x)  A.  \ 1;1

B. 

C.

1 2

D. 0

 x 2  2x là tập hợp nào sau đây? x2 1

C.  \ 1

Câu 11: (NB) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D.  \ 1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. y  s inx

B. y 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x 1 x2

C. y  x 2

D. y  x  1

Câu 12: (TH) Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào? A. y   x 3  3x  2

B. y  x 3  3x  2

N

C. y   x 3  3x  2

H

Ơ

D. y  x 3  3x  2

Y

N

Câu 13: (TH) Đạo hàm của hàm số y  4x 2  3x  1 là hàm số nào sau

2 4x 2  3x  1

D. 

H Ư

11  m 1 4

Câu 15: (TH) Biết 3 số hạng đầu của cấp số cộng là 2; x;6 . Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng đó? B. 18

C. 10

D. 14

TR ẦN

A. 2

Câu 16: (TH) Hệ số của x 7 trong khai triển của nhị thức Niu tơn (3  x)9 là A.  C 97

D. 9C97

C. 9C97

10 00

B

B. C97

Câu 17: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt       AB  b; AC  c; AD  d . Khẳng định nào sau đây đúng?

 1    C. MP  c  b  d 2 x 3 Câu 18: (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x  1

 1    B. MP  c  d  b 2

A

Ó

 1    D. MP  d  b  c 2

1 2

ÁN

A. x  

-L

Ý

-H

 1    A. MP  d  c  b 2

B. y  

1 2

C. x 

1 2

D. y 

1 2

Câu 19: (NB) Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

ÀN

A. Hình tròn

B. Hình thoi

C. Hình tam giác đều

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11 4

N

C. 1  m 

G

 m  1 B.   m  11 4 

11 A.   m  1 4

Đ ẠO

Câu 14: (TH) Tam thức f (x)  3x 2  2(2m  1)x  m  4 dương với mọi x khi

8x  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

4x 2  3x  1

D. y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 4x 2  3x  1

8x  3

C. y 

B. y  12x  3

.Q

1

TP

A. y 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

đây?

D. Hình vuông

Đ

Câu 20: (TH) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 để hàm số

IỄ N

y  (m  2)x  2 đồng biến trên  ?

D

A. 2017

B. 2015

Câu 21: (TH) Đồ thị hàm số y  A. 4

x 1 x2 1

B. 2

C. Vô số

D. 2016

có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

C. 1

D. 3

Câu 22: (TH) Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận? A. y  x 2

B. y  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. y 

x 1 x

D. y  2x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: (NB) Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. Bốn cạnh

B. Năm cạnh

C. Hai cạnh

D. Ba cạnh

Câu 24: (NB) Họ nghiệm của phương trình sin x  1 là

  k2 2

 C. x    k2 2

D. x  k

H

Ơ

N

Câu 25: (VDC) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó AE  2(cm), AH  x(cm), CF  3(cm), CG  y(cm) . Tìm tổng

Y U .Q

7 2 2

TP

D. x  y  4 2

Đ ẠO

C. x  y 

B. x  y  5

1 2

C.

1 2

N

B.

H Ư

1 3

A.

G

Câu 26: (VD) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa hai mặt bên không liền kề nhau. D.

5 3

TR ẦN

Câu 27: (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a. Cạnh bên SA  2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của H của đoạn thẳng

B. d 

4a 22 11

10 00

A. d  4a

B

AO. Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB.

C. d  2a

D. d 

3a 2 11

a3 8

-H

a3 3 24

Ý

B. V 

C. V 

a3 3 12

-L

A. V 

Ó

A

Câu 28: (VD) Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . Tính theo thể tích khối chóp S.ABC .

ÁN

Câu 29: (VD) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

D. V 

a3 3 8

mx  4 nghịch biến trên xm

khoảng (;1) ?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. x  y  7

N

x  y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 2  m  1

B. 2  m  1

C. 2  m  2

D. 2  m  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  k 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. x 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 30: (VD) Hàm số y 4 bx 2  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. a  0, b  0, c  0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. a  0, b  0, c  0

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0

Câu 31: (VD) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  a , mặt

phẳng (A ' BC) tạo với đáy một góc 30 và tam giác A 'BC có diện tích bằng a 2 3 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C ' . B.

3a 3 3 8

C.

a3 3 8

D.

3a 3 3 4

N

3a 3 3 2

A.

Ơ

Câu 32: (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng

N

H

2a 2 , AB  a 2; BC  2a . Gọi M là trung điểm của DC. Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc

Y 3a 10 15

ABCD có tâm

3 C. (1; ) 5

H Ư

B. (1; 1)

Câu 34: (VD) Biết rằng đồ thị hàm số y 

Tính tổng S  m 2  n 2  2 .

B

B. S  0

(m  2n  3)x  5 nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. xmn C. S  1

D. S  1

10 00

A. S  2

7 D. (2;  ) 3

TR ẦN

A. (4; 2)

N

G

 1 I(2;1) và AC  2BD Điểm M  0;  thuộc đường thẳng AB, điểm N(0; 7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa  3 độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.

Ó

A

Câu 35: (VD) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

3

Ý

ÁN

C. y  x 3  3x

-L

B. y  x 3  3x

-H

A. y  x 3  3 x

TO

D. y  x  3 x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Oxy , cho hình thoi

Đ ẠO

Câu 33: (VDC) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2a 10 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

U

3a 10 5

.Q

B.

TP

4a 10 15

A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAM) bằng

Đ

Câu 36: (VD) Số tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6) của đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 là: B. 2

C. 1

D. 3

D

IỄ N

A. 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: (VDC) Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

1 4

C. m  1

D. m 

1 4

Ơ

B. m 

N

H

A. m  1

N

h(x)  f 2 (x)  f (x)  m có đúng 3 điểm cực trị.

D. m  1

1 6

C.

1 12

N

B.

H Ư

1 2

A.

G

chia ra bởi mặt phẳng (AB ' D ')

D.

1 5

B. 11

10 00

A. 9

B

TR ẦN

Câu 40: (VD) Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình 2 lần xác suất 4 người nguyện gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng 5 được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên? C. 10

D. 12

1 5

1 4

B.

-H

A.

Ó

A

x2 1 Câu 41: (VD) Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 bằng x 5

C.

1 2

D.

1 3

-L

Ý

Câu 42: (VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2017; 2018 để hàm số

A. 2015

ÁN

1 y  x 3  mx 2  (m  2)x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng  0;   . 3 B. 2016

C. 2018

D. 4035

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 39: (VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi B ' và D' theo thứ tự là trung điểm các cạnh SB, SD. Mặt phẳng (AB ' D ') cắt cạnh SC tại C’. Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện được

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. m  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. m  3

A. m  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

1 Câu 38: (VD) Cho hàm số y  x 3  mx 2  (4m  3)x  2017 . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để 3 hàm số đã cho đồng biến trên  .

Đ

ÀN

Câu 43: (VD) Công ty du lịch Ban Mê dự định tổ chức tua xuyên Việt. Công ty dự định nếu giá tua là 2 triệu đồng thì sẽ có khoảng 150 người tham gia. Để kích thích mọi người tham gia. Hỏi công ty phải bán giá tua là bao nhiêu để doanh thu từ tua xuyên Việt là lớn nhất. B. 3781250.

C. 2500000.

D. 3000000.

D

IỄ N

A. 1375000.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 44: (VD) Hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) trên khoảng K. Hình vẽ

bên là đồ thị của hàm số f '(x) trên khoảng K. Hỏi hàm số f (x) có

bao nhiêu điểm cực trị? B. 4

C. 3

D. 1

H

Ơ

N

A. 0

C. x  2

D. x  4

Câu 47: (TH) Cho hàm số y  f (x) xác định trên  và có đồ thị như hình

-H

Ó

A

vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)  m  2018  0 có duy nhất một nghiệm.

A. m  2015, m  2019. B. 2015  m  2019.

ÁN

-L

Ý

C. m  2015, m  2019. D. m  2015, m  2019.

Câu 48: (VDC) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD,SA  (ABCD) . Mặt phẳng qua

Đ

ÀN

AB cắt SC và SD lần lượt tại M và N sao cho

IỄ N

A. 0,1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B. x  3 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. x  3 3

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 46: (VD) Trong một đợt tổ chức cho học sinh tham gia dã ngoại ngoài trời. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong quá trình tham quan dã ngoại, các bạn học sinh đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian phía trong lều là lớn nhất?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 1000.

U

C. 1998.

.Q

B. 1001.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 999.

Y

y  2x 3  3(2m  1)x 2  6m(m  1)x  1 đồng biến trên khoảng (2;  ) ?

N

Câu 45: (VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( 1000;1000) để hàm số

SM V 11  x . Tìm x biết S.ABMN  SC VS.ABCD 200

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,25

D

Câu 49: (VDC) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA  2a và

SA  (ABC) . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính 50V 3 , với là thể tích khối chóp A.BCNM a3

A. 10

B. 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 9

D. 11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 50: (VD) Đồ thị hàm số y  A. 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2 1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2  x  2

B. 3

C. 1

D. 2

5-C

6-D

7-A

8-D

9-C

10-B

11-A

12-C

13-D

14-C

15-D

16-D

17-A

18-D

19-C

20-D

21-D

22-C

23-D

24-B

25-C

26-A

27-B

28-A

29-A

31-A

32-C

33-B

34-B

35-A

36-C

37-D

38-B

TP

41-B

42-B

43-A

44-D

45-B

46-B

47-D

Đ ẠO

Y 50-B

N

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

C29 C30 C34 C35 C38 C41 C42 C43 C44 C45 C50

C37

C27 C28 C31 C32 C39 C46 C49

C48

Đại số

10 00

B

C5 C6 C14 C20 C21 C22 C36 C47

C1 C10 C12 C18

-L

Ý

-H

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

Ó

A

Chương 1: Hàm Số

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

TO

Lớp 12

ÀN

Chương 4: Số Phức Hình học

Đ IỄ N

Chương 1: Khối Đa Diện

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

49-C

40-A MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

39-D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

30-B

G Nhận Biết

TR ẦN

Chương

H Ư

MA TRẬN ĐỀ THI

Lớp

D

48-A

N

4-B

Ơ

3-A

H

2-C

N

1-C

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

C4

C23 C26

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đại số

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C16

N Y

B 10 00 A

-H

Ó

C17

-L

Ý

Đại số

C2

TO

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

G

Hình học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q C13

TP

Chương 5: Đạo Hàm

Đ ẠO

C9

ÁN

U

C15

Chương 4: Giới Hạn

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

H

C40

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

Ơ

N

C7 C11 C24

D

IỄ N

Lớp 10

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lớp 11

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác Hình học

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Vectơ

C3

C8

C25 C33

2.8

4.2

0.4

A

10 00

B

Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tại đã công bố từ đầu tháng 12. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó như câu 25, 33, 37, 48 nhằm phân loại tối đa học sinh. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.

Ý

-H

Ó

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Câu 1: C

ÁN

Phương pháp

Xét phương trình hoành độ giao điểm. Đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt nếu phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm

ÀN

phân biệt.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đề thi thử THPTQG lần I môn Toán của trường THPT BỈM SƠN gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra có một số ít các bài toán thuộc nội dung Toán lớp 11, Toán lớp 10, lượng kiến thức được phân bố như sau: 88% lớp 12, 8% lớp 11, 4% kiến thức lớp 10.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2.6

N

Điểm

2

Y

21

U

14

.Q

13

H

Ơ

C19

Tổng số câu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

N

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

Đ

Cách giải:

IỄ N

ĐKXĐ:. x   1.

D

Xét phương trình hoành độ giao điểm

x 1   x  m (*) x 1

Với x  1 thì (*)  x  1  (x  1)(  x  m)

 x  1   x 2  (m  1) x  m  x 2  (m  2)x  m  1  0 (**) Đường thẳng y   x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt  phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt khác -1.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

   (m  2) 2  4(m  1)  0   2 ( 1)  (m  2).( 1)  m  1  0

m 2  8  0  mR   2  0

Vậy m  R . Câu 2: C Phương pháp:

N

Sử dụng: giao của hai tập hợp A,B là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B.

Ơ

Cách giải:

Y H Ư

N

Phương pháp:

TR ẦN

(P)  (R)  Sử dụng kiến thức (Q)  (R)  d  (R) để tìm chiều cao của hình chóp (P)  (Q)  d 

10 00

B

Sử dụng công thức tính diện tích tam giác đều cạnh a là S 

a2 3 4

A

1 Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V  S.h với S là diện tích đáy và h là chiều cao hình chóp. 3

-H

Ó

Cách giải:

Từ đề bài ta có

tam

TO

ÁN

-L

Ý

(SAB)  (ABC)  (SAC)  (ABC)  SA  (ABC) (SAB)  (SAC)  giác

ABC đều

cạnh

a

 SABC 

a2 3 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 4: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Cách giải:   Ta có a  b  (3  ( 1); 4  2)  (2; 2) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Phương pháp     Cho a   x1 ; y1  , b   x 2 ; y 2  . Khi đó a  b  (x1  x 2 ; y1  y 2 ) .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 3: A Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ta có A  a; b; c và B  a; c; d; e nên A  B  a; c

IỄ N

Đ

AB  AC  BC  a

D

Tam giác SAC vuông tại A (do SA  (ABC)  SA  AC ) nên theo định lý Pytago ta có

SA  SC2  AC2  3a 2  a 2  a 2

1 1 a2 3 a3 6 (đvtt) Thể tích khối chóp là VS.ABC  SABC .SA  . .a 2  3 3 4 12

Câu 5: C Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tính y ' và giải phương trình y '  0 tìm các nghiệm xi. Tính giá trị của hàm số tại hai điểm đầu mút và tại các điểm xi . So sánh các giá trị và kết luận. Cách giải:

Hàm số đã xác định và liên tục trên  3; 1 .

Ơ H N Y

10 ; y(1)  4; y(2)  3  min y  4  3;1 3

N

TR ẦN

x  D   x  D Hàm số y  f (x) là hàm số chẵn khi  f ( x)  f (x)

H Ư

x  D   x  D Hàm số y  f (x) là hàm số lẻ khi  f ( x)  f (x)

G

Cho hàm số y  f (x) xác định trên D.

Cách giải:

10 00

B

+ Xét hàm số y  f (x)  x  3  x  3 có TXĐ: D   nên x  D   x  D . Lại có f ( x)   x  3   x  3  x  3  x  3  f (x) nên nó là hàm số chẵn. Do đó loại A.

A

+ Xét hàm số y  f (x)  ( x)2018  2017 có TXĐ: D   nên x  D   x  D .

-H

Ó

Lại có f (x)  ( x)2018  2017  x 2018  2017  f (x) nên nó hàm số chẵn. Do đó loại B.

-L

Ý

 3  + Xét hàm số y  2x  3 có tập xác định D   ;   , giả sử ta lấy 2  D  2  D nên nó không  2 hàm số lẻ. Do đó loại C.

TO

ÁN

+ Xét hàm số y  f (x)  3  x  3  x có D   3;3 nên với x  D   x  D (1) Xét f ( x)  3  x  3  ( x)  3  x  3  x  ( 3  x  3  x )  f (x) (2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Sử dụng kiến thức về hàm số lẻ:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Câu 6: D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lại có y(3)  

N

 x  2   3; 1 4  y '  0  x2  4   2 x  x  2   3; 1

U

Ta có: y '  1 

Đ

Từ (1) và (2) suy ra hàm số y  3  x  3  x là hàm số lẻ.

IỄ N

Câu 7: A

D

Phương pháp

Biểu thức có chứa tan u(x) xác định khi u(x) xác định và u(x) 

  k . 2

Biểu thức có chứa cot u(x) xác định khi u(x) xác định và u(x)  k . Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

     3  2  k      k(k  ). . Biểu thức xác định khi  6     k  6 Câu 8: D Phương pháp:

N

H

Ơ

N

Sử dụng qui tắc hình bình hành, qui tắc cộng véc tơ  Chú ý: Hai véc tơ đối nhau có tổng bằng 0 .

Y

Câu 9: C

10 00

B

Phương pháp

Chia cả tử và mẫu của biểu thức lấy giới hạn cho x 2 (lũy thừa bậc cao nhất của x).

A

Cách giải:

Ó

Ta có:

Câu 10: B

ÁN

-L

Ý

-H

2 1 1  2 x 2  2x  1 x x 1  lim lim 2 x  2x  x  1 x  1 1 2  2 2 x x Phương pháp:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

+ Lại có ABCD là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta có            BA  BC  BD; DA  DC  DB  BA  BC  DA  DC  DB  BD nên B đúng.    AC  AB  AD (theo quy tắc hình bình hành) nên C đúng.             + Ta có AB  CD  0; AB  CB  DC  CB  DB  AB  CD  AB  CB nên D sai.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

nên A đúng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Vì ABCD là hình bình hành tâm O nên O là trung điểm hai đường chéo AC;BD            Suy ra OA  OC  0; OB  OD  0  OA  OB  OC  OD  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

ÀN

Sử dụng phân thức có nghĩa khi mẫu thức khác 0 để tìm xác định của hàm số. Cách giải:

IỄ N

Đ

Điều kiện: x 2  1  0  x 2  1 (luôn đúng vì x 2  0; x )

D

Suy ra tập xác định D   . Câu 11: A Phương pháp

Các hàm số lượng giác y  s inx, y  cosx,y=tanx, y  cot x là hàm số tuần hoàn Cách giải:

Trong các đáp án đã cho chỉ có hàm số y  sinx là hàm số tuần hoàn (chu kì T  2 ). Câu 12: C Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp:

Sử dụng cách đọc đồ thị hàm số Xác định một số điểm trên đồ thị hàm số, thay tọa độ của các điểm đó vào các đáp án để loại trừ Cách giải:

Từ đồ thị hàm số ta có lim f (x)  ; lim f (x)   nên ta loại đáp án B và D x 

x 

Ơ H

Câu 13: D

 3x  1 '

2 4x 2  3x  1

8x  3 2 4x 2  3x  1

.

G

Câu 14: C

H Ư

N

Phương pháp:

Sử dụng cho hàm số f (x)  ax 2  bx  c

10 00

Ta có f (x)  3x 2  2(2m  1)x  m  4

B

Cách giải:

TR ẦN

a  0 Khi đó f (x)  0; x     2  '  b '  ac  0

Ó

A

3  0(luondung) 11  4m 2  7m  11  0  1  m  Để f (x)  0; x     2 4  '  (2 m 1)  3(m 4)  0

-H

Câu 15: D

-L

Ý

Phương pháp

ÁN

Sử dụng tính chất của cấp số cộng u k 

u k 1  u k 1 tìm x 2

Tính công sai d và sử dụng công thức tìm số hạng thứ n là u n  u1  (n  1)d .

ÀN

Cách giải:

Đ

Áp dụng tính chất các số hạng của cấp số cộng ta có x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4x  3x  1

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 4x '

Đ ẠO

Ta có: y ' 

2

TP

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

u '(x) . 2 u(x)

.Q

u(x) ' 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Phương pháp

Đạo hàm

N

Lại thấy đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1;0) nên chỉ có hàm số y   x 3  3x  2 thỏa mãn.

2  6 2 2

D

IỄ N

Suy ra d  u 2  u1  4  u 5  u1  4d  2  4.4  14 Câu 16: D Phương pháp: n

Sử dụng khai triển nhị thức Niu tơn: (a  b) n   C kn a n  k b k từ đó tìm số hạng chứa x 7 để suy ra hệ số. k 0

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

9

9

k 0

k 0

Ta có (3  x)9   C9k 39  k (  x) k  C9k 39 k (1) k .x k Số hạng chứa x 7 trong khai triển ứng k  7 với nên hệ số của x 7 là C 97 .39  7.( 1) 7  9C97 Chú ý:

Một số em bỏ qua (1)k dẫn đến nhầm dấu kết quả.

Ơ

N

Câu 17: A

H

Phương pháp

G

Câu 18: D

a d ax+b  d  x    nhận đường thẳng y  làm TCN và đường thẳng x   c c cx  d  c

TR ẦN

Sử dụng đồ thị hàm số y 

H Ư

N

Phương pháp:

làm TCĐ. Cách giải:

B

x 3 1 nhận đường thẳng y  làm tiệm cận ngang. 2x  1 2

10 00

Đồ thị hàm số y  Câu 19: C

Ó

A

Phương pháp

-H

Hình (H) được gọi là có tâm đối xứng nếu lấy đối xứng (H) qua tâm đối xứng ta cũng được chính (H).

Ý

Cách giải:

-L

Đáp án A: Hình tròn có tâm đối xứng là tâm hình tròn.

ÁN

Đáp án B: Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo. Đáp án C: Hình tam giác đều không có tâm đối xứng. Đáp án D: Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo (tâm hình vuông).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vì P là trung điểm của CD nên  1   1     1    1    1    MP  (MC  MD)  AC  AM  AD  AM  (c  d  2AM)  (c  d  AB)  (c  d  b) 2 2 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Xen các điểm thích hợp, sử dụng công thức cộng, trừ hai véc tơ và công thức trung điểm với là trung  1   điểm MI  (MA  MB) với I là trung điểm AB và M là điểm bất kì. 2

ÀN

Câu 20: D

Đ

Phương pháp:

IỄ N

Sử dụng: Hàm số y  ax  b đồng biến  a  0 , từ đó kết hợp điều kiện đề bài để tìm các giá trị của m.

D

Cách giải:

Hàm số y  (m  2)x  2 đồng biến trên   m  2  0  m  2 Mà m   2018; 2018 ; m   nên m  3; 4;5;6;...; 2018  có 2016 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài. Câu 21: D Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nếu lim y  y0 hoặc lim y  y0 thì y  y0 là phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x 

x 

Nếu lim y   hoặc lim y   thì x  x 0 là phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x0

x x0

Cách giải:

TXĐ: D  (; 1)  (1; ) x 1

 lim

N

2

 x  1.  x  1

x 1

Ơ

 lim x 1

 x  1  0 nên x  1 không là tiệm cận đứng của đồ x  1

.Q TP

1 x  1  1  tiệm cận ngang y  1 . Ta có lim y  lim x  x  1 1 1 2 x

1  1 2 x x 1

Đồ thị hàm số y 

x2 1

G

 1

N

1

 1  tiệm cận ngang y  1 .

có tất cả 3 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

10 00

B

Câu 22: C Phương pháp:

Sử dụng các kiến thức sau:

-L

Ý

TCĐ.

a d ax  b  d  x    nhận đường thẳng y  làm TCN và đường thẳng x   làm c c cx  d  c

-H

Đồ thị hàm số y 

Ó

A

Đồ thị hàm hằng, hàm đa thức không có tiệm cận

ÁN

Cách giải:

TO

Các đồ thị hàm số y  x 2 ; y  0; y  2x đều không có tiệm cận. Đồ thị hàm số y 

x 1 có y  1 là TCN và x  0 là TCĐ. x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 

H Ư

x 

1 x

TR ẦN

Lại có lim y  lim

1

Đ ẠO

1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thị hàm số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 1 2

x  1

H

x 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 1

N

lim y  lim

x 1

  nên x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x2 1

x 1

U

x 1

Y

Ta có: lim y  lim

Đ

Câu 23: D

IỄ N

Phương pháp:

D

Sử dụng khái niệm hình đa diện. Cách giải:

Mỗi đỉnh của 1 hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh. Câu 24: B Phương pháp:

 x  arcsin a  k2 Sử dụng sinx  a(1  a  1)   (k  )  x    arcsin a  k2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

Ta có sinx  1  x 

  k2(k  ) 2

Câu 25: C Phương pháp:

N

Sử dụng phương pháp phần bù: SEFGH nhỏ nhất  S  SAEH  SCGF  SDGH lớn nhất.

Ơ

Lập biểu thức tính S theo x,y rồi đánh giá GTLN của S.

N

H

Cách giải:

Y

Câu 26: A

ÁN

Phương pháp:

+ Sử dụng định nghĩa để tìm góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

10 00

Ó

Ý

18 3 2 x y2 2 x 2

-L

Dấu “=” xảy ra  4x 

-H

18 18  2 4x.  12 2 . x x

18 nhỏ nhất. x

A

Để 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

18   Từ (1) và (2), suy ra 2S  42   4x   . x 

TR ẦN

AE AH 2 x     xy  6 (2) CG CF y 3

B

 AEH  CGF 

H Ư

Ta có EFGH là hình thang  AEH  CGF

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1 1 3y (6  x)(6  y) AE.AH  CF.CG  DG.DH  x   2 2 2 2 2

 2S  2x  3y  (6  x)(6  y)  xy  4x  3y  36 (1)

Mà 4x 

Đ ẠO

Do đó SEFGH nhỏ nhất  S  SAEH  SCGF  SDGH lớn nhất. Ta có: S 

U

.Q

1 1 BE.BF  .4.3  6 nên SEFGH  30  (SAEH  SCGF  SDGH ) 2 2

TP

Mà SABCD  6.6  36;SBEF 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có SEFGH  SABCD  SAEH  SBEF  SCFG  SDGH

IỄ N

Đ

ÀN

(P)  (Q)  d  a  d;a  (P) khi đó góc giữa (P) và (Q) chính là góc giữa hai đường thẳng a và b. b  d; b  (Q) 

D

+ Sử dụng định lý hàm số cos trong tam giác để tính toán: Cho tam giác ABC khi đó cosA=

AB2  AC 2  BC 2 2AB.AC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, ta tìm góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . Gọi M, N là trung điểm các cạnh AD và BC, khi đó SM  AD và SN  BC (do các tam giác SBC;SAD là các tam giác đều).

Ơ

N

Vì BC / /AD nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng d qua S và song song AD, BC.

Y

N

H

Vì SM  AD và SN  BC nên SM  d và SN  d mà SM  (SAD);SN  (SBC) góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và

Đ ẠO

G

N

H Ư

Chú ý khi giải:

TR ẦN

Các em có thể tính SO theo tỉ số lượng giác và suy ra MSN  2MSO Câu 27: B Phương pháp:

10 00

B

Sử dụng lí thuyết d(a, b)  d(a, (P))  d(A, (P)) , ở đó a,b chéo nhau, (P) chứa b và song song a và A  a để tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, AB.

A

Tính khoảng cách và kết luận.

Ó

Cách giải:

-H

Do AB / /CD nên

4 HC ) 3

4 d(H, (SCD)) 3

ÁN

(do AC 

-L

Ý

d(SD, AB)  d(AB, (SCD))  d(A, (SCD)) 

TO

Kẻ HE  CD , kẻ HL  SE suy ra d(H, (SCD))  HL

Đ

Ta có: SA  2a, AC  4a 2  AH 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

a 3 a 3 2 a2     a 2 2 2 2   2  SM  SN  MN 1 Khi đó: cos MSN    22  . 3a 2SM.SN 3 a 3 a 3 2. . 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

a 3 ; MN  AB  a . 2

TP

Mặt bên là các tam giác đều cạnh a nên SM  SN 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(SBC) là góc MSN.

1 AC  a 2 4

D

IỄ N

 SH  SA 2  AH 2  a 2 HE CH 3 3    HE  AD  3a AD CA 4 4

Khi đó d(H, (SCD))  HL  Vậy d(SD, AB) 

SH.HE SH  HE 2

2

3a 2 . 11

4 4a 22 . HL  3 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: A Phương pháp:

+ Sử dụng định nghĩa để tìm góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q):

H

Ơ

a2 3 4

N Y U .Q

N

TR ẦN

H Ư

(SBC)  (ABC)  BC  Ta có  AE  BC; AE  (ABC) nên góc giữa (ABC) và (SBC) SE  BC;SE  (SBC) 

G

Suy ra AE  BC (do ABC đều) và SE  BC (do SBC cân tại S)

là SEA.

a 3 1 1 a 3 a 3  OE  AE  .  2 3 3 2 6

A

Tam giác ABC đều cạnh a  AE 

10 00

B

Từ giả thiết suy ra SEA  60 .

Ý

AE a 3 a .tan 60  . 3 3 6 2

-L

SO  OE. tanS EO 

-H

Ó

Xét tam giác SOE vuông tại O (do SO  (ABC)  SO  AE ), ta có:

ÁN

Diện tích tam giác đều ABC là: SABC 

a2 3 4

TO

1 a3 3 Vậy VS.ABC  SABC .SO  2 24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Gọi E là trung điểm của BC, O là trọng tâm tam giác ABC  SO  (ABC) (do S.ABC là hình chóp đều)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Cách giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 + Tính thể tích V  S.h với S là diện tích đáy, h là chiều cao hình chóp. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ Diện tích tam giác đều cạnh a được tính theo công thức S 

N

(P)  (Q)  d  a  d;a  (P) khi đó góc giữa (P) và (Q) chính là góc giữa hai đường thẳng a và b. b  d; b  (Q) 

Đ

Câu 29: A

IỄ N

Phương pháp:

D

Tính y ' . Điều kiện để hàm số đã cho nghịch biến trên ( ;1) là y '  0, x  ( ;1)

Cách giải:

Tập xác định D   \ m m2  4 Ta có y '  (x  m) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m 2  4  0  2  m  1 Để hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)  y'  0,  x  (;1)   1  m Câu 30: B Phương pháp:

Sử dụng cách đo đồ thị hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c

N

+ Xác định dấu của a dựa vào giới hạn lim y

Ơ

x 

N

H

+ Xác định dấu của b dựa vào số cực trị: Hàm số có ba cực trị  a.b  0 , hàm số có 1 cực trị  ab  0

Y

+ Xác định dấu của c dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung.

Đ ẠO

+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab  0 mà a  0  b  0 + Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0

N

G

Vậy a  0, b  0, c  0

H Ư

Câu 31: A Phương pháp:

TR ẦN

Xác định góc 30 (góc tạo bởi hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến).

B

Tính diện tích tam giác đáy và chiều cao lăng trụ rồi tính thể tích theo công thức V  Bh .

10 00

Cách giải:

Ó

ÁN

-L

Ý

 BC  AB  (ABC)  Và  BC  A 'B  (A'BC)  BC  (ABC)  (A'BC) 

-H

BC  AB Do   BC  A 'B BC  AA '

A

V  Bh  SABC .AA '

 ((ABC), (A ' BC))  (AB, A ' B)  ABA '

ÀN

Ta có:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

+ lim y    a  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Từ đồ thị hàm số ta có:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

IỄ N

Đ

SA 'BC 

1 A 'B.BC 2

D

 A 'B 

2.SA 'BC 2.a 2 3   2a 3 BC a

AB  A ' B.cos ABA '  2a 3cos30=3a;AA '  A'B.sinABA'  2 a 3.s in30  a 3

1 1 3a 3 3 VABC.A 'B'C'  B.h  SABC .AA '  .AB.BC.AA '  .3a.a.a 3  2 2 2

Câu 32: C Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(P)  (R)  Xác định chiều cao hình chóp bằng kiến thức (Q)  (R)  d  (R) (P)  (Q)  d  Xác định khoảng cách d(M; (P)  MH với MH  (P) tại H.

Ơ

N

Tính toán bằng cách sử dụng quan hệ diện tích, định lý hàm số cosin, công thức tính diện tích tam giác 1 1 S  a.h với a là cạnh đáy, h là chiều cao tương ứng và SABC  AB.AC.sin A . 2 2

N

H

Cách giải:

Y H Ư

 d(B; (SAM))  2d(D; (SAM))

Kẻ DK  AM tại K.

B

TR ẦN

DK  AM Ta có   DK  (SAM) tại DK  SH(doSH  (ABCD)) K  d(D; (SAM))  DK

10 00

Nên d(B; (SAM))  2.DK .

Ó

A

Vì M là trung điểm của DC và ABCD là hình bình hành có diện tích 2a 2 nên ta có

-H

-L

Ý

SADM

1 1 2a 2 a 2  SADC  SABCD   2 4 4 2

Khi đó SADM 

ÁN

Lại có CD  AB  a 2  DM 

a 2 ; AD  BC  2a 2

1 a2 1 a 2 2 AD.DM .sinD   .2a. .sin D  sin D   D  45 2 2 2 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

HB AB d(B; (SAM)) HB  2  2 HD DM d(D; (SAM)) HD

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vì AB / /CD nên theo định lý Ta-lét ta có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

(SBD)  (ABC)  Ta có (SAM)  (ABC)  SH  (ABC) (SBD)  (SAM)  SH 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi H  AM  BD

ÀN

Do vậy xét trong tam giác ADM ta có

D

IỄ N

Đ

AM 2  AD 2  DM 2  2AD.DM.c os45=4a 2 

Lại có SADM 

a2 a 2 2 5a 2 10  2.2a. .   AM  a 2 2 2 2 2

2S 1 2a a 10 DK.AM  DK  ADM   2 AM 5 10

Từ đó d(B; (SAM))  2.DK 

2a 10 5

Câu 33: B Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lấy N ' đối xứng với N qua I thì N '  AB . Viết phương trình đường thẳng AB. Tính được d(I, AB) . Sử dụng hệ thức AC  2BD tính được IB  B . Cách giải:

Gọi N ' đối xứng với N qua I thì N '  AB .

N Ơ TR ẦN

Vì AC  2BD nên AI  2BI , đặt BI  x  AI  2x.

2

Trong tam giác vuông ABI có:

1 1 1 1 1 1  2  2   2  2  x  5  BI  5  BI 2  5 d (I; AB) IA IB 4 4x x

B

2

 x  1; y  1  4x  3y  1  0    2 2 x   1 ; y  3 (x  2)  (y  1)  5 5 5 

10 00

A

B  AB nên tọa độ B là nghiệm của hệ: Do  2 BI  5

-H

Ó

Vì B có hoành độ dương nên B(1; 1) . Câu 34: B

-L

Ý

Phương pháp:

làm TCĐ.

ÁN

Sử dụng đồ thị hàm số y 

a d ax  b  d  x    nhận đường thẳng y  làm TCN và đường thẳng x   c c cx  d  c

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

42  32

N

4.2  3.1  1

H Ư

Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB là d(I, AB) 

G

4x  3y  1  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

hay AB:

Đ ẠO

làm VTPT nên AB: 4(x  4)  3(y  5)  0

TP

  Đường thẳng AB đi qua N '(4; 5) và nhận n  (4;3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

 x N'  2x1  x N  2.2  0  4   N '(4; 5)  y N'  2y1  y N  2.1  7  5   16  Ta có: MN '   4;   3 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ÀN

Từ đó tìm được m, n  S Cách giải:

Đ

(m  2n  3)x  5 nhận đường thẳng y  m  2n  3 làm tiệm cận ngang và đường xmn thẳng x  m  n làm tiệm cận đứng.

D

IỄ N

Đồ thị hàm số y 

m  2n  3  0 m  1 Từ gt ta có    S  m2  n 2  2  0 m n 0 n 1       Câu 35: A Phương pháp:

Quan sát đồ thị, nhận xét dáng, loại trừ các đáp án và kết luận.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy vẫn có phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành nên loại các đáp án B, C, D (các hàm số ở mỗi đáp án B, C, D đều có giá trị không âm). Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số y  x 3  3 x Câu 36: C

N

Phương pháp:

H

Ơ

Cho hàm số y  f (x) và M(x 0 ; y0 )

N

Bước 1: Gọi (  ) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho của đồ thị hàm số y  f (x) ; (  ) đi qua

Y TR ẦN

 () có dạng: y  k(x  1)  6

 x 3  3x  1  k(x  1)  6 Để (  ) tiếp xúc với (C) thì  có nghiệm. 2  k  3x  3

10 00

B

 x 3  3x  1  (3x 2  3)(x  1)  6  2x 3  3x 2  4  0

Ó

-H

Vậy có 1 pttt đi qua A(1; 6) .

A

x  2  (x  2)(2x 2  x  2)  0   2  2x  x  2  0(VN)

Câu 37: D

-L

Ý

Phương pháp:

Xét g(x)  f 2 (x)  f (x)  m , lập bảng biến thiên tìm số cực trị của y  g(x) .

ÁN

Tìm điều kiện để y  h(x)  g  x  có đúng 3 cực trị và kết luận. Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến (  ) với đồ thị (C) đi qua A(1; 6)

N

G

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bước 3: Giải hệ bằng phương pháp thế, số nghiệm của hệ là số tiếp tuyến (  ) tìm được.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

f '(x)  k có nghiệm Để (  ) tiếp xúc với đồ thị y  f (x) thì hệ  f (x)  k(x  x 0 )  y0

TP

.Q

Bước 2: (  ) có dạng y  k(x  x 0 )  y0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M(x 0 ; y0 ) và có hệ số góc k.

ÀN

Xét g(x)  f 2 (x)  f (x)  m có g(x) '  2f (x)f '(x)  f '(x)  f '(x)  2f (x)  1

D

IỄ N

Đ

 g(1)  f 2 (1)  f (1)  m x  1 f '(x)  0    x  3  g(3)  m g '(x)  0    2f (x)  1  0  x  a(a  0)  1 g(a)  m  4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảng biến thiên của hàm số y  g(x)



x

a

g'

0

1 +

0



3 –

0

+

H

Ơ

N

g 1

N

m

g

TR ẦN

Câu 38: B Phương pháp:

Tính y ' , để hàm số đồng biến trên  thì y '  0; x   ( y '  0 tại hữu hạn điểm)

10 00

B

a  0 Sử dụng f (x)  ax 2  bx  c  0; x   2   b  4ac  0

A

Cách giải:

-H

Ó

Tập xác định D   .

Đạo hàm y '  x 2  2mx  4m  3 .

-L

Ý

Để hàm số đồng biến trên  thì y '  0; x   ( y '  0 có hữu hạn nghiệm)

ÁN

1  0(ld) 1 m  3  2  '  m  4m  3  0 Suy ra giá trị lớn nhất của tham số m thỏa mãn ycbt là m  3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

1 1 0m . 4 4

H Ư

Do đó g(a)  0  m 

G

nằm hoàn toàn phía trên trục Ox (kể cả tiếp xúc)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Suy ra đồ thị hàm số h(x)  f 2 (x)  f (x)  m có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  g(x)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Đ ẠO

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số y  g(x) có 3 điểm cực trị.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

g a 

ÀN

Câu 39: D

Đ

Phương pháp:

D

IỄ N

Tìm giao điểm C ' của SC với (AB ' D ')

Tính tỉ số

SC ' SC

Sử dụng công thức tỉ số thể tích đối với khối chóp tam giác để tính toán. Cách giải:

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. SO cắt B ' D ' tại I. Nối AI cắt SC tại C ' nên A, B', C', D' đồng phẳng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

VS.AC'D ' SC ' SD ' V SC ' SB ' và S.AC'B'   . . VS.ACD SC SD VS.ACB SC SB

Do đó

VS.AC'B' VS.AC'D' SC '  SB' SD '  SC '      VS.ACB VS.ACD SC  SB SD  SC

N Y

Xét tam giác SCO có C ', I, A thẳng hàng nên áp dụng định lý Me – ne – la – uýt ta có:

H Ư

N

G

C 'S AC IO C 'S 1 SC ' 1 . . .2.1   1  C 'C AO IS C 'C 2 SC 3

2VS.AB'C'D' 1 V V 5V   VS.AB'C'D'   VAB'C'D'BCD  V   V 3 6 6 6

TR ẦN

Vậy

VS.AB'C'D ' V 5V 1  :  VAB'C'D 'BCD 6 6 5

B

Hay tỷ số thể tích của hai khối đa diện được chia ra bởi (AB ' D ') là:

10 00

Câu 40: A Phương pháp:

A

Gọi x là số đoàn viên nam  x  4; x   

n(A) n()

Ó

-H

Tính xác suất theo định nghĩa P(A) 

-L

Ý

Từ đó dựa vào điều kiện đề bài để có được phương trình ẩn x. Giải phương trình tìm x từ đó suy ra số đoàn viên của chi đoàn. n! k!.(n  k)!

ÁN

Chú ý công thức C kn  Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 1 BD  SI  SO 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

2VS.ABC'D ' SC ' SC '   SC V SC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Do B'D ' 

TP

V

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2  VS.AC'B'  VS.AC'D' 

H

2VS.AC'B' 2VS.AC'D' SC '   V V SC

Đ ẠO

N

Ta có

Hay

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

V 2

Ơ

Đặt VS.ABCD  V  VS.ACD  VS.ABC 

Đ

ÀN

Gọi x là số đoàn viên nam  x  4; x    , suy ra chi đoàn có tất cả x  3 (đoàn viên)

IỄ N

Số cách chọn ra 4 người lập thành đội thanh niên tình nguyện là: C 4x  3 cách

D

Số cách chọn ra 4 người lập thành đội thanh niên tình nguyện trong đó có ba nữ, một nam là C 33 .C1x  x cách Số cách chọn ra 4 người lập thành đội thanh niên tình nguyện toàn nam là C 4x cách Xác suất lập ra đội thanh niên tình nguyện 4 người trong đó có ba nữ, một nam là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x C 4x  3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xác suất lập ra đội thanh niên tình nguyện gồm 4 nam là

C4x C4x 3

Theo gt ta có phương trình x 2 C4x x!   5x  2.C4x  5x  2.  60x  x(x  1)(x  2)(x  3) 4 4 C x 3 5 C x 3 4!.(x  4)!

N

 x 3  6x 2  6x  66  0  (x  6)(x 2  11)  0  x  6(TM)

H

Ơ

Vậy chi đoàn có 6 + 3 = 9 đoàn viên.

N

Câu 41: B

.Q

10 00

Câu 42: B Phương pháp:

A

Từ ycbt suy ra ta phải tìm m để hàm số có hai điểm cực trị dương hay phương trình y '  0 có hai nghiệm

-H

Ó

dương phân biệt.

ÁN

-L

Ý

a  0   0   2 Ta sử dụng phương trình ax  bx  c  0 có hai nghiệm dương phân biệt  S  x1  x 2  b  0 a   c P  x1.x 2   0 a 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 x2 1  4  x   3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 1 2

U

Y

1 1  Pmax  khi x   3 4 4

4

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy P 

x2 1 

x2 1

TR ẦN

1  4 . Dấu “=” xảy ra khi P

4

B

Suy ra

x 2  1.

G

x2 1 1 x2  5 4    x2 1  2 2 x 5 P x2 1 x2 1

Ta có P 

N

Cách giải:

1 và kết luận. P

H Ư

Đánh giá bằng bất đẳng thức Cô – si suy ra GTNN của

1 . P

TP

Tìm giá trị lớn nhất của P tương đương với tìm giá trị nhỏ nhất của

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Cách giải:

Đ

Ta có y '  x 2  2mx  m  2

D

IỄ N

Từ ycbt suy ra ta phải tìm m để hàm số có hai điểm cực trị dương hay phương trình y '  0 có hai nghiệm dương phân biệt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Câu 43: A

Y

Phương pháp:

Gọi x (triệu đồng) là giá tua.

G

Số tiền được giảm đi so với ban đầu là 2-x.

N

(2  x)20  400  200x 0,1

H Ư

Số người tham gia được tăng thêm nếu bán với giá x là:

TR ẦN

Số người sẽ tham gia nếu bán giá x là: 150  (400  200x)  550  220x Tổng doanh thu là: f (x)  x(550  200x)  200x 2  550x

B

11 8

10 00

f '(x)  400x  550.f '(x)  0  x 

-H

+

-L

Ý

f ' x 

Ó

0

x

A

Bảng biến thiên

ÁN

f x

11 8 0

 

3025 8



0

ÀN

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f (x) đạt giá trị lớn nhất khi x 

11  1,375 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Xét hàm tìm GTLN của hàm số trên và kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Lập hàm số tổng doanh thu theo x.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Gọi giá tua là x (triệu đồng). Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Mà m  ; m   2017; 2018  m  3; 4;5;...2018 nên có 2018 – 3 + 1 = 2016 giá trị m thỏa mãn.

N

1  0(ld)   m  1  2  ' m m 2 0       (m  1)(m  2)  0 m  2     2m  0  m  0  m  2 Khi đó S  b  0 a   m  2 m  2  0   c P   0  a 

Đ

Vậy công ty cần đặt gói tua 1375000 đồng thì tổng doanh thu sẽ cao nhất là 378125000 đồng.

IỄ N

Câu 44: D

D

Phương pháp:

Từ đồ thị hàm số của f '(x) ta lập bảng biến thiên, từ đó xác định điểm cực trị của hàm số. Hoặc ta sử dụng cách đọc đồ thị hàm số f '(x) Số giao điểm của đồ thị hàm số f '(x) với trục hoành bằng số điểm cực trị của hàm số f (x) . (không tính các điểm tiếp xúc)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nếu tính từ trái sang phải đồ thị hàm số f '(x) cắt trục hoành theo chiều từ trên xuống thì đó là điểm cực đại của hàm số f (x) . Nếu tính từ trái sang phải đồ thị hàm số f '(x) cắt trục hoành theo chiều từ trên xuống thì đó là điểm cực tiểu của hàm số f (x) . Cách giải:

N

Từ đồ thị hàm số f '(x) ta thấy có một giao điểm với trục hoành (không tính điểm tiếp xúc) nên hàm số

H

Ơ

f (x) có một cực trị.

N

Câu 45: B

Y

Phương pháp:

N

2m  1  1 2m  1  1  m; x 2   m 1 2 2

H Ư

Suy ra phương trình y '  0 luôn có hai nghiệm x1 

TR ẦN

Dễ thấy x1  m  m  1  x 2 và a  1  0 trong khoảng (m  1;  ) và ( ; m) thì hàm số đồng biến. Bài toán thỏa  m  1  2  m  1

B

Do m   và m  ( 1000;1000) nên m  999; 998;...;0;1

10 00

Vậy có 1  (999)  :1  1  1001 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chú ý:

Ó

A

Cách khác: Tìm m để y '  0, x  (2;  )

-L

Ý

-H

 x1  x 2  2m  1 Theo định lí Viet, ta có   x1x 2  m(m  1)

ÁN

Hàm số đồng biến trên (2;  )  phương trình y '  0 có hai nghiệm x1  x 2  2

TO

(x 2)  (x 2  2)  0 x x  4 2m  1  4  1  1 2   m 1 m(m  1)  2(2m  1)  4  0 (x 1 2)(x 2  2)  0  x1x 2  2(x1  x 2 )  4  0  m  999; 998;...;1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Xét phương trình y '  0  x 2  (2m  1)x  m(m  1)  0 có   (2m  1)2  4m(m  1)  1  0, m  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có y '  6x 2  6(2m  1)x  6m(m  1)  6.  x 2  (2m  1)x  m(m  1) 

Đ ẠO

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Tìm m để y '  0,  x  (2; )

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tính y '

Đ

Vậy có 1001 số nguyên m thuộc khoảng (1000;1000)

IỄ N

Câu 46: B

D

Phương pháp:

+ Xác định rằng không gian phía trong lều chính là thể tích hình lăng trụ. + Tính thể tích lều theo x. + Tìm để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng cách sử dụng bất đẳng thức ab 

a 2  b2 hoặc dùng hàm số. 2

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

BC x  2 2

N

Gọi tên như hình vẽ với AH  BC  H là trung điểm của BC  BH 

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

Ó

2x

 3 36  x 2 

-H

V '  3 36  x 2  3x.

A

Các em có thể sử dụng hàm số như sau

2 36  x 2

3x 2 36  x 2

TO

Bảng xét dấu

ÁN

-L

Ý

x  3 2 V '  0  36  x 2  x 2  0    x  3 2(L)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chú ý:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy Vmax  54  x  3 2

10 00

B

 x  3 2(L) Dấu “=” xảy ra khi x  36  x 2  2x 2  36    x  3 2(N)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q H Ư

x 2  36  x 2  x 36  x 2  18  3x 36  x 2  54 2

TR ẦN

x 36  x 2 

a 2  b2 ta có 2

G

Áp dụng bất đẳng thức , ab 

TP

1 1 36  x 2 AH.BC.AA'= .x.12  3x 36  x 2 2 2 2

N

VABC.A 'B'C'  SABC .AA ' 

x2 36  x 2  (0  x  6) 4 2

Đ ẠO

AH  AB2  BH 2  32 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét tam giác AHB vuông tại B, theo định lý

Vmax  V(3 2)

Câu 47: D Phương pháp:

Biến đổi phương trình về f (x)  2018  m và sử dụng tương giao đồ thị: Phương trình có duy nhất một nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y  2018  m cắt đồ thị hàm số y  f (x) tại duy nhất một điểm. Cách giải: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình f (x)  m  2018  0  f (x)  2018  m Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f (x) và đường thẳng y  2018  m (có phương song song hoặc trùng với trục hoành).  2018  m  3  m  2015 Dựa vào đồ thị, ta có ycbt     2018  m  1  m  2019

N

Câu 48: A

H

Ơ

Phương pháp:

giác

S.ABC có

H Ư

Cách giải:

TR ẦN

Lấy M  SC , qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt SD tại N ta được mặt phẳng (ABMN) thỏa mãn điều kiện.

10 00

B

Vì MN / /AB  MN / /CD nên theo định lý Ta-lét ta có SM SN  x SC SD

A

Vì ABCD là hình bình hành nên VS.ACB  VS.ACD 

-H

Ó

VS.A MN SA SM SN V SA SM SB  . .  x 2 ; S.A MB  . . x VS.ACD SA SC SD VS.ACB SA SC SB

Ý

VS.A MN V V x2  2 S.A MN  x 2  S.A MN  VS.ACD VS.ABCD VS.ABCD 2

ÁN

Suy ra

-L

1 1 VS.ABCD  V 2 2

VS.A MB V V x  2 S.A MB  x  S.A MB  VS.ACB VS.ABCD VS.ABCD 2

ÀN

Đ IỄ N

Theo giải thiết ta có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

ta tìm được x.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

VS.A MN VS.A MB V ;  S.ABMN kết hợp điều kiện đề bài VS.ACD VS.ACB VS.ABCD

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Từ đó tính được tỉ số

Y

tam

VS.MNP SM SN SP  . . VS.ABC SA SB SC

Lại có VS.AMN  VS.AMB  VS.ABMN nên

D

chóp

U

Cho

Đ ẠO

Khi đó ta có

tích:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sử dụng tỉ số thể M  SA; N  SB; P  SC.

N

Xác định mặt phẳng (ABMN).

VS.A MN VS.A MB VS.ABMN x 2  x    VS.ABCD VS.ABCB VS.ABCD 2

VS.ABMN 11  VS.ABCD 200

0  x  1 x 2  x 11    x  0,1 2 2 200 100x  100x  11  0 

Câu 49: C Phương pháp:

Tính thể tích VS.ABC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tính thể tích VS.AMN theo công thức tỉ lệ thể tích Tính thể tích V  VA.BC NM và suy ra kết luận Cách giải:

Xét tam giác SAB và SAC là các tam giác vuông tại A có hai cạnh góc vuông là a và 2a nên SB  SC  a 2   2a   a 5

N

2

H N

Phương pháp:

Xác định tiệm cận theo định nghĩa:

10 00

B

Đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f (x) nếu một trong hai điều kiện sau được thỏa mãn lim f (x)  y0 ; lim f (x)  y 0 x 

x 

Ó

A

Đường thẳng x  x 0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f (x) nếu một trong bốn điều kiện x x0

x x0

x x0

x x0

-L

Ý

Cách giải:

-H

sau được thỏa mãn lim f (x)  ; lim f (x)  ; lim f (x)  ; lim f (x)  ;

x2 1  1 suy ra đường thẳng y  1 là TCN của đồ thị hàm số. x  x 2  x  2

Ta có lim y  lim

ÁN

x 

TO

x  2 Xét phương trình x 2  x  2  0    x  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 50: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

9 a 3 3 3a 3 3 50V 3 .   9 25 6 50 a3

N

Do đó V  VA.BCNM 

G

VS.AMN SA SM SN 16 9  . .   VA.BCNM  VS.ABC VS.ABC SA SB SC 25 25

H Ư

Mặt khác

Đ ẠO

1 1 a2 3 a3 3 Lại có VS.ABC  SA.SABC  .2a.  3 3 4 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

SN 4  SC 5

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tương tự

SA 2 SM SM 4    2 SB SB SB 5

Y

Khi đó SA 2  SM.SB 

Ơ

Tam giác SAB vuông tại có đường cao AM

D

IỄ N

Đ

x2 1 +) lim y  lim 2   nên đường thẳng x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số. x 2 x 2 x  x  2

+) lim y  lim x 2

x 2

x2 1   nên đường thẳng x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số. x2  x  2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận. Chọn: B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QG – LẦN 1

THPT CHUYÊN KHTN

Môn thi: TOÁN HỌC Năm: 2018 - 2019 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 632

N

Câu 1: (NB) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? B. y  x 4  2x 2  1

H

Ơ

A. y  x 4  2x 2  1

N

y

Y

4a 3 A. 3

B. 2a

TR ẦN

H Ư

Câu 3: (TH) Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 2a 3 C. 3

3

D. 4a 3

AB có tọa độ là: A. (1;1;0)

B. (2; 2; 0)

10 00

B

Câu 4: (TH) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3; 1) và B(0; 1;1) . Trung điểm của đoạn thẳng C. (2; 4; 2)

D. (1; 2;1)

Ó

A

Câu 5: (TH) Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, AC  2a,SA  (ABC)

-H

và SA  a . Thể tích khối nón đã cho bằng 3a 3 3

Ý

B.

-L

A.

a3 C. 3

3a 3 6

2a 3 D. 3

ÁN

Câu 6: (NB) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên

TO

x



f ' x

Đ

f  x

1 



3

0

+



0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

D. x  5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

9 C. x  2

Đ ẠO

A. x  4

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U O

7 B. x  2

TP

Câu 2: (TH) Nghiệm các phương trình log3 (2x  1)  2 là:

2



1

IỄ N D

.Q

D. y   x 3  3x 2  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. y  x 3  3x 2  1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (;1)

B. (1; 2)

C. (3; )

D. (1;3)

Câu 7: (TH) Với các số thực a, b  0, a  1 tùy ý, biểu thức log a 2  ab 2  bằng: A.

1  4 log a b 2

B. 2  4log a b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

1  log a b 2

D. 2  log a b

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: (NB) Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2y  3z  1  0 ?     A. u1  (2; 0; 3) B. u 2  (0; 2; 3) C. u 3  (2; 3;1) D. u 4  (2; 3; 0) Câu 9: (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  3x 2  sinx là: A. x 3  cos x  C

C. x 3  cos x  C

B. 6x  cos x  C

D. 6x  cos x  C

B. 1

C. -4

D. 5

H

A. -1

Ơ

N

Câu 10: (TH) Cho a, b là các số thực thỏa mãn a  6i  2  2bi , với i là đơn vị ảo. Giá trị của a + b bằng

D. 50

TP

Câu 12: (NB) Với hàm số f (x) tùy ý liên tục trên , a  b , diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

B. S    f (x) dx

C. S   f (x)dx

a

a

D. S    f (x)dx

N

a

H Ư

Câu 13: (TH) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng B. P(2; 1;3)

C. M( 1;1; 2)

a

x 1 y  1 z  2 ?   1 2 3 D. N(1; 1; 2)

TR ẦN

A. Q(2;1; 3)

b

Câu 14: (TH) Cho  u n  là một cấp số cộng thỏa mãn u1  u 3  8 và u 4  10 . Công sai của cấp số cộng B. 6

C. 2

D. 4

10 00

A. 3

B

đã cho bằng

-H

Ó

A. x  1 B. x  2

A

Câu 15: (NB) Cho hàm số y  f (x) có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại

Ý

C. x  1

-L

D. x  2

ÁN

Câu 16: (TH) Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của

phương trình 2 f (x)  5  0 là

ÀN

A. 3 B. 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. S   f (x) dx

b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b

G

b

Đ ẠO

của hàm số y  f (x) , trục hoành và các đường thẳng x  a, x  b được xác định theo công thức

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 150

.Q

B. 25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 300

U

Y

N

Câu 11: (TH) Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là:

Đ

C. 4

D

IỄ N

D. 6

Câu 17: (NB) Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên x



f ' x

2

2 

+

f  x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0

5 1



2





www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 18: (TH) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 2) và B(3;3; 0) . Mặt phẳng trung trực của

đường thẳng AB có phương trình là B. x  y  z  2  0

C. x  2y  z  3  0

D. x  2y  z  3  0

N

A. x  y  z  2  0

H

3

 2x  4 dx

3

 2x  4 dx

Y

2

3

 2x  4 dx

3

 2x  4 dx

Đ ẠO

  2x

C.

1 2

G

N

  2x

D.

H Ư

1

A. 20

TR ẦN

Câu 20: (TH) Cho số phức z thỏa mãn (2  3i)z  4  3i  13  4i . Mô đun của z bằng B. 4

C. 2 2

D. 10

1

10 00

B. 1;  

A. (0; )

B

Câu 21: (TH) Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là:

C. (1;  )

D. (; )

Ó

tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:

A

Câu 22: (VD) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  i  2 là một đường B. I(2; 3), R  2

-H

A. I(2; 3), R  2

C. I( 2;3), R  2

D. I(2;3), R  2

Ý

Câu 23: (VD) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x  2.3x  2  27  0 bằng B. 18

-L

A. 9

C. 3

D. 27

ÁN

Câu 24: (TH) Với các số a, b  0 thỏa mãn a 2  b 2  6ab , biểu thức log 2 (a  b) bằng:

TO

1  3  log 2 a  log 2 b  2

A.

B.

1  log 2 a  log 2 b  2

D. 2 

Đ

C. 1 

1 1  log 2 a  log 2 b  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 

TP

  2x

.Q

2

B.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  2x

N

2

A.

Ơ

Câu 19: (TH) Diện tích hình phẳng bôi đậm trong hình vẽ dưới đây được xác định theo công thức

1  log 2 a  log 2 b  2

D

IỄ N

Câu 25: (TH) Cho khối trụ (T). Biết rằng một mặt phẳng chứa trục của (T) cắt (T) theo thiết diện là một hình vuông cạnh 4A. Thể tích khối trụ đã cho bằng: A. 8a 3

B. 64a 3

Câu 26: (TH) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  A. 

15 4

B. 

7 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 32a 3

D. 16a 3

x 2  8x trên đoạn 1;3 bằng x 1

C. -3

D. -4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3a . Khoảng

Câu 27: (VD) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng: 3a 2

A.

B. a

C.

3a

D. 2a

Câu 28: (VD) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết

Ơ

C. 60

D. 30

H

B. 90

N

A. 45

N

3a , góc giữa đường thẳng AD và BC bằng: 2

MN 

C. 4

D. 36

C. N(0; 1; 2)

H Ư

Câu 31: (VD) Tìm m để đường thẳng y  2x  m cắt đồ thị hàm số y 

A. 3

x3 tại hai điểm M, N sao cho x 1

TR ẦN

độ dài MN nhỏ nhất:

D. M( 1; 1;1)

B. -1

C. 2

D. 1

B

Câu 32: (VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3x  m có 5 điểm A. 5

B. 3 33:

Cho

(VD)

khối

chóp

C. 1

SABCD

D. vô số

đáy

ABCD

hình

thoi

A

Câu

10 00

cực trị?

tâm

O,

AB  a, BAD  60 ,SO  (ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60 . Thể tích

Ý

3a 3 8

-H

khối chóp đã cho bằng:

B.

-L

A.

Ó

3a 3 24

C.

3a 3 48

D.

3a 3 12

ÁN

Câu 34: (VD) Cho các số thực dương x, y  1 và thỏa mãn log x y  log y x, log x (x  y)  log y (x  y) . Giá

trị của x 2  xy  y2 bằng:

ÀN

A. 0

B. 3

D

IỄ N

Đ

Câu 35: (VD) Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 

C. 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Q(0; 1;1)

N

A. A(2; 1;1)

Đ ẠO

x 1 y z  5 . Điểm nào dưới đây thuộc d?   2 1 1

G

thẳng d1 :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 30: (VD) Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng qua A 1; 0; 2  cắt và vuông góc với đường

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 32

.Q

A. 13

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

1 Câu 29: (VD) Gọi x1 , x 2 là hai điểm cực trị của hàm số f (x)  x 3  3x 2  2x . Giá trị của x12  x 22 bằng: 3

D. 2

x 3 là: x  3x  2 2

A. ln x  1  2 ln x  2  C

B. 2 ln x  1  ln x  2  C

C. 2 ln x  1  ln x  2  C

D.  ln x  1  2 ln x  2  C

Câu 36: (VD) Tập hợn tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  3x  2 đồng biến trên R

là: A. (3;3)

B.  3;3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 3 C.  ;  2 2

3 3 D.  ;  2 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

z2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số z  2i phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng: Câu 37: (VD) Xét số phức z thỏa mãn

A. 1

B.

D. 2

C. 2 2

2

Câu 38: (VD) Gieo con xúc xắc được chế tạo cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi a là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình

rằng

tồn

tại

duy

nhất

bộ

các

số

nguyên

b,

c

sao

cho

.Q TP

2

D. -5

Đ ẠO

C. 5

Câu 40: (VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số

G

y  x 3  (m  1)x 2  (m2  2)x  m2  3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác B. 1

C. 3

H Ư

A. 2

N

nhau đối với trục hoành?

D. 4

TR ẦN

Câu 41: (VD) Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2A. Hai đường tròn đáy của (T) có tâm lần lượt là O và O1 và bán kính bằng A. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy O1 lấy điểm B sao

3a 3 4

B.

10 00

3a 3 12

A.

B

cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1AB bằng:

3a 3 6

C.

3a 3 3

D.

Câu 42: (TH) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 2;1), B(2; 1; 4), C(1;1; 4) . Đường thẳng nào

x y z   1 1 2

x y z   2 1 1

C.

-H

B.

x y z   1 1 2

D.

x y z   2 1 1

Ý

A.

Ó

A

dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABC)?

-L

Câu 43: (VDC) Cho hàm số f (x)  0 với mọi x  R, f(0)  1 và f (x)  x  1f '(x) với mọi x  R . Mệnh

ÁN

đề nào dưới đây đúng? A. 4  f (3)  6

B. f (3)  2

C. 2  f (3)  4

D. f (3)  6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 (4x  2) ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a + b + c bằng: B. -19

Ơ

a,

3

A. 19

H

4 9

N

D.

Câu 44: (VDC) Cho hàm số y  f (x) . Hàm số y  f '(x) có bảng xét dấu như sau:



2

ÀN

x

0

+

1



3 +

0

IỄ N

Đ

f ' x

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Biết

1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(VD)

C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

39:

19 36

Y

Câu

B.

U

17 36

A.

N

x 2  ax  b  0 có nghiệm bằng

D

Hàm số y  f  x 2  2x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;1)

B. (2; 1)

C. (2;1)

D. (4; 3)

Câu 45: (VDC) Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn z1  z 2  z 3  1 và z13  z 32  z 33  z1z 2 z 3  0 . Đặt 3

2

z  z1  z 2  z3 , giá trị của z  3 z bằng: A. -2

B. -4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4

D. 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 46: (VDC) Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm thỏa mãn

z  y  z  2 và

x  2  y  z  2 là một khối đa diện có thể tích bằng: A. 3

B. 2

C.

8 3

D.

4 3

1 2 x có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và 2 9 B của (P) vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng . Gọi 4

N

H

Ơ

N

Câu 47: (VD) Cho hàm số y 

x1 , x 2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của  x1  x 2  bằng:

3a 3 6

C. 2

6a 3 3

D.

2 3a 3 3

N

G

Câu 49: (VDC) Cho số thức  sao cho phương trình 2x  2 x  2cos(x) có đúng 2019 nghiệm thực. Số B. 2018

C. 4037

TR ẦN

A. 2019

H Ư

nghiệm của phương trình 2x  2 x  4  2cos(x) là:

D. 4038

Câu 50: (VDC) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1; 3), B(0; 2;3) và mặt cầu (S):

 x  1

2

 y 2   z  3  1 . Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA 2  2MB2 2

B. 78

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 102

10 00

B

bằng:

C. 82

-----------HẾT---------

D. 52

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

6a 3 3

A.

Đ ẠO

TP

Câu 48: (VDC) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA  SB  2a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng A. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 11

U

C. 13

.Q

B. 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 7

Y

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4-A

5-B

6-D

7-C

8-B

9-C

10-A

11-C

12-A

13-D

14-A

15-A

16-C

17-B

18-C

19-C

20-D

21-C

22-A

23-C

24-A

25-D

26-B

27-C

28-C

29-C

30-B

31-A

32-B

33-A

34-D

35-C

36-B

37-B

38-B

39-C

40-B

41-C

42-D

43-D

44-B

45-A

46-D

47-B

48-D

49-D

50-C

Ơ

3-C

H

2-D

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

C16 C17 C26 C29

C31 C32 C36 C40 C44

C49

C2 C21

C7 C23 C24

C34

C12

C9 C19

C35 C39 C47

C43

C10

C20

C22 C37 C50

C45 C46

10 00

Đại số

C1 C6 C15

-L

Ý

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

-H

Ó

A

Chương 1: Hàm Số

TO

Chương 4: Số Phức

Hình học

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp 12 (94%)

ÁN

Chương 3: Nguyên Hàm Tích Phân Và Ứng Dụng

D

Chương 1: Khối Đa Diện Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chương

B

Lớp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

MA TRẬN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

N

1-C

N

ĐÁP ÁN

C3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C5

C27 C28 C33 C48

C25

C41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C4 C8 C13

C18 C42

C30

Chương 2: Tổ Hợp - Xác Suất

C11

C38

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C14

N

Đại số

Ơ H N .Q

ÀN

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

Đại số

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó -H

TO

ÁN

-L

Ý

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

A

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Hình học

U

Y G N

Chương 5: Đạo Hàm

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chương 4: Giới Hạn

TP

Lớp 11 (6%)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

IỄ N

Đ

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

D

Lớp 10 (0%)

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Hình học Chương 1: Vectơ

N

H

Ơ

N

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

Y 3.8

0.8

H Ư

N

ĐÁNH GIÁ

10 00

B

TR ẦN

+ Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm với kiến thức tổng hợp của lớp 11 và lớp 12 ở các mức độ từ TH đến VDC giúp các em có thể ôn thi một cách tổng quát. + Đề thi có các câu VDC 45, 46, 47, 49, các em cần chú ý đọc kỹ bài để có thể xác định đúng hướng làm bài và không bị nhầm lẫn.

Ó

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-H

Câu 1: C

Ý

Phương pháp: Quan sát đồ thị hàm số, loại trừ từng phương án.

-L

Cách giải:

ÁN

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên loại đáp án A và B. Đồ thị hàm số có nét cuối cùng đi lên nên a  0  loại đáp án D. Câu 2: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3.2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.2

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Điểm

19

TP

16

Đ ẠO

11

G

Tổng số câu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

ÀN

Phương pháp:

Đ

+) Tìm điều kiện xác định của phương trình.

IỄ N

+) Giải phương trình logarit: log a f (x)  b  f (x)  a b

D

Cách giải:

1 Điều kiện: 2x  1  0  x  . 2 log 3 (2x  1)  2  2x  1  32  9  2x  10  x  5(tm)

Vậy x  5 là nghiệm của phương trình. Câu 3: C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp:

Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r, đường cao h, thể tích V được tính bởi công thức: 1 V  r 2 h . 3 Thay các giá trị đề bài cho vào công thức ta tìm được thể tích khối nón đã cho. Cách giải:

H

Ơ

N

1 1 2a 3 Thể tích khối nón là: V  r 2 h  a 2 .2a  3 3 3

N

Câu 4: A

Y

Câu 5: B

TR ẦN

Phương pháp:

Tính độ dài cạnh BC, tính diện tích tam giác ABC. Sau đó tính thể tích khối chóp S.ABC

10 00

B

1 Thể tích khối chóp S.ABC có chiều cao h là: VS.ABC  SABC .h 3 Cách giải:

 2a 

2

 a2  a 3

Ó

A

Tam giác ABC vuông tại B  BC  AC 2  AB2 

Ý

-H

1 1 3 2 Diện tích tam giác ABC là: SABC  .AB.BC  .a.a 3  .a 2 2 2

ÁN

-L

1 1 3 2 3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là: VS.ABC  SABC .SA  . .a .a  a 3 3 2 6

Câu 6:

Phương pháp:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

 2  0 3  1 1  1  Gọi M là trung điểm của AB  M   ; ;   (1;1; 0) 2 2   2

G

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 x  x 2 y1  y 2 z1  z 2   M 1 ; ;  2 2   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, A(x1 ; y1; z1 ); B(x 2 ; y2 ;z 2 ), M là trung điểm của AB.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Quan sát bảng biến thiên và kiến thức đã học về hàm số, đồ thị hàm số. Trong một khoảng xác định, chiều biến thiên đi lên từ trái sang phải thì hàm số đồng biến.

IỄ N

Đ

Cách giải:

D

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) Chọn D. Câu 7: Phương pháp:

Áp dụng công thức: log a n b 

1 log a b(a, b  0, a  1, n  0) và log a b n  n.log a b(a, b  0; a  1) n

Lưu ý: loga a  1(a  0;a  1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

 

log a 2 ab 2  log a 2 a  log a 2 b 2 

1 1 1 log a a  .2.log a b   log a b 2 2 2

Chọn C Câu 8: B Phương pháp:

N

H

Ơ

N

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P): ax  by  cz  d  0   n(a; b; c) là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

Y

Cách giải:

N

x n 1  C(C  const) n 1

H Ư

n  x dx  n.

G

 sin xdx  cosx  C



3x 2  sin x dx  3.

TR ẦN

Cách giải: x3  cosx  C  x 3  cosx  C 3

B

Câu 10: A

10 00

Phương pháp:

Hai số phức bằng nhau, phần thực bằng phần thực, phần ảo bằng phần ảo.

Ó

A

Tìm a,b rồi tính a + b

-H

Cách giải:

-L

Ý

a  2 a  2 Ta có a  6i  2  2bi     a  b  1 6  2b b  3

ÁN

Câu 11: C Phương pháp:

Sử dụng quy tắc nhân.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Sử dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 9: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 (P): 2y  3z  1  0  VTPT của (P) là: n  (0; 2; 3)

ÀN

Để chọn được nhóm có một bạn nam và một bạn nữ ta làm như sau:

Đ

Chọn 1 bạn nam trong tổng số 15 bạn nam  có 15 cách chọn bạn nam

IỄ N

Chọn 1 bạn nữ trong tổng số 10 bạn nữ  có 10 cách chọn bạn nữ

D

Sau đó nhân lại với nhau.

Cách giải:

Ta có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Có C115  15 cách chọn 1 bạn nam. Có C110  15 cách chọn 1 bạn nữ. 1 Khi đó, số cách chọn hai bạn sao cho có một bạn nam và một bạn nữ là: C115 .C10  15.10  150 (cách).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: A Phương pháp:

Lý thuyết tính diện tích hình phẳng: Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường b

thẳng y  0, x  a, x  b(a  b) và đồ thị hàm số y  f (x) là: S   f (x) dx a

N

Cách giải:

Ơ

Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng y  0, x  a, x  b(a  b) và đồ thị

H

b

N

hàm số y  f (x) là: S   f (x) dx

.Q TP

Phương pháp:

N

G

Dựa vào phương trình đường thẳng ta thấy đường thẳng đã cho đi qua điểm N(1; 1; 2) .

H Ư

Câu 14: A Phương pháp:

TR ẦN

Nhớ lại: Cho dãy (u n ) là một cấp số cộng có công sai d Ta có: u n  u1  (n  1)d

10 00

B

Dựa vào đề bài cho, biến đổi hệ thành hệ phương trình bậc nhất hai ẩn u1 ;d Giải hệ và tìm ra d

Ó

Gọi công sai của cấp số cộng là d.

A

Cách giải:

-L

Ý

-H

u1  u 3  8 u1  u1  2d  8 2u1  2d  8 u1  1    Ta có:  u 3d 10 u 3d 10     u 10  d  3  1  1  4 Câu 15: A

ÁN

Phương pháp:

Quan sát đồ thị hàm số đã cho để kết luận. Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Thay các điểm đã cho vào phương trình đường thẳng, điểm nào thỏa mãn phương trình đường thẳng thì điểm đó thuộc đường thẳng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

a

ÀN

Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x  1

Đ

Câu 16: C

D

IỄ N

Phương pháp:

Tìm f (x) rồi tìm f (x) . Số nghiệm của phương trình là số nghiệm của phương trình đường thẳng f (x)  a với đồ thị hàm số y  f (x)

Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5  f (x) (1)   5 2 2 f (x)  5  0  f (x)    2  f (x)   5 (2)  2 Số nghiệm của phương trình đã cho là tổng số nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2). 5 5 và đường thẳng y   với 2 2

N

Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đường thẳng y 

H

Ơ

đồ thị hàm số y  f (x)

N

Như vậy, dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm.

.Q

Dựa vào BBT ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 và tiệm cận ngang y  2

G

Câu 18: C

N

Phương pháp:

H Ư

Tìm trung điểm M của đoạn thẳng AB.

TR ẦN

 Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua điểm M và nhận AB làm VTPT.  Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(x 0 ; y0 ; z 0 ) nhận n(A; B; C) làm VTPT có dạng:

B

A(x  x 0 )  B(y  y0 )  C(z  z 0 )  0

10 00

Thay tọa độ điểm M tìm được và tọa độ VTPT ta viết được phương trình mặt phẳng trung trực của AB. Cách giải:

Ó

A

 Ta có: A(1; 1; 2); B(3;3; 0)  AB  (2; 4; 2)

-H

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó: M(2;1;1)

Ý

 Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng đi qua điểm M và nhận AB làm VTPT.

-L

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:

ÁN

2(x  2)  4(y  1)  2(z  1)  0  2x  4  4y  4  2z  2  0  x  2y  z  3  0

TO

Câu 19: C

Phương pháp:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Quan sát đồ thị hàm số đã cho và dựa vào những kiến thức đã học về đồ thị hàm số để kết luận.

b

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 17: B

Diện tích hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y  f (x), y  g(x), x  a, x  b(a  b) là S   f (x)  g(x) dx

Đ

a

D

IỄ N

Cách giải:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy công thức tính diện tích hình phẳng cần tính là: 2

  x

2

 3  x  2x  1 dx  2

1

2

  2x

2

 2x  4  dx

1

Câu 20: D Phương pháp:

Biến đổi phương trình đã cho, tìm z.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mô-đun của số phức z  a  bi là: z  a  bi  a 2  b2 Cách giải:

(2  3i)z  4  3i  13  4i  (2  3i)z  13  4i  4  3i  (2  3i)z  9  7i

N

9  7i (9  7i)(2  3i) z 2  3i (2  3i)(2  3i)

Ơ H N Y Đ ẠO

Phương pháp:

Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x n phụ thuộc vào giá trị của n như sau:

N

G

+) n  Z  D  R

H Ư

+) n  Z  D  R \ 0

TR ẦN

+) n  Z  D  (0; ) Cách giải:

1  Z  Hàm số xác định  x  1  0  x  1 2

Vậy tập xác định của hàm số là (1;  ) Câu 22: A

Ó

A

Phương pháp:

10 00

B

Do

-H

+) Gọi số phức z  x  yi

-L

Ý

+) Modun của số phức z  x  yi là z  x 2  y2

ÁN

+) Phương trình đường tròn tâm I(a; b) , bán kính R có dạng: (x  a)2  (y  b)2  R 2 Cách giải:

Gọi số phức z  x  yi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 21: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 z  32  (1)2  10

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

18  21.i 2  14i  27i z 22  32 39  13i z  z  3i 13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

z

ÀN

(1  i)z  5  i  2  (1  i)(x  yi)  5  i  2

Đ

 (x  y  5)  (x  y  1)i  2

D

IỄ N

  x  y  5   (x  y  1) 2  4 2

 (x  y) 2  10(x  y)  25  (x  y) 2  2(x  y)  1  4  2x 2  2y 2  8x  12y  22  0  x 2  y 2  4x  6y  11  0  (x  2) 2  (y  3) 2  2

Vậy đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán có tâm I(2; 3), R  2 Câu 23: C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp:

Giải phương trình mũ sau đó áp dụng công thức a m .a n  a m  n để tính tổng ham nghiệm của phương trình. Cách giải: 32x  2.3x  2  27  0  32x  2.9.3x  27  0 3x1  9  3 6  3  18.3  27  0   x 3 2  9  3 6

    3 6   27

Ơ N

2

Y U .Q TP

Câu 24: A

Đ ẠO

Phương pháp:

Sử dụng các công thức: log a b n  n log a b; log a bc  log a b  log a c

G

Cách giải:

H Ư

N

Ta có: a 2  b2  6ab  (a  b)2  8ab  log 2  a  b   log 2 8ab 2

 log 2 (a  b) 

TR ẦN

 2 log 2 (a  b)  log 2 8  log 2 a  log 2 b 1 (3  log 2 a  log 2 b) 2

10 00

B

Câu 25: D Phương pháp:

A

Công thức tính thể tích hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là: V  R 2 h

Ó

Cách giải:

-L

Ý

-H

Thiết diện của hình trụ (T) qua trục là hình vuông cạnh 4a  hình trụ có chiều cao là h  4a và bán kính 1 đáy R  .4a  2a 2 Câu 26: B

ÁN

 V  R 2 h  .4a 2 .4a  16a 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x1  x 2  3

Phương pháp:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 3x1  x 2  92

H

 3x1.3x 2  9  3 6 9  3 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2x

ÀN

Tìm tập xác định của hàm số. Sử dụng chức năm MODE 7 để bấm máy và tính nhanh GTLN của hàm số.

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

TXĐ: D  R \ 1 Ta có: x  1 1;3

Sử dụng MTCT để làm bài toán: Bước 1: Bấm MODE 7 và nhập hàm f (x)  Bước 2: Start = 1; End = 3; Step = 

x 2  8x vào máy tính. x 1

3 1 2  19 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta được kết quả:

N

7 Ta thấy GTLN của hàm số là y max   khi x  1 2

N

H

Ơ

Chú ý khi giải: Với các bài toán có hàm số ở dạng phân thức, khi bấm máy tính, ta chú ý tập xác định của hàm số.

Y

Câu 27: C

-H

Ó

A

10 00

 SM  SO 2  OM 2  3a 2  a 2  2a 1 1  SSCD  SM.CD  .2a.2a  2a 2 2 2 3V 3.2a 3 3  d  A;  SCD    SACD  a 3 SSCD 3.2a 2

-L

Phương pháp:

Ý

Câu 28: C

ÁN

Góc giữa hai đường thẳng a;b là góc giữa hai đường thẳng a ', b ' với a / /a ', b / /b ' Công thức định lý hàm số cos trong ABC với các cạnh a, b, c là: a 2  b 2  c 2  2bc cos A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư TR ẦN

Gọi M là trung điểm của CD.

B

 VSACD

1 2a 3 3  VSABCD  2 3

N

1 1 4a 3 3 Ta có VSABCD  hSd  .a 3.4a 2  3 3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

3V h

Khi đó  Sd 

.Q

TP

1 Công thức tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy Sd : V  Sd .h 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

Cách giải:

Gọi P là trung điểm của AC ta có: PM / /CD và PN / / AB

D

IỄ N

Đ

 (AB;CD)  (PM; PN)

Do PM, PN lần lượt là đường trung bình của tam giác ACD và tam giác ABC  PM 

CD a AB a  ; PN   2 2 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a 2 a 2 3a 2   PM  PN  MN 4 4 4   1  MPN  120  Xét tam giác PMN có: cosMPN  a a 2.PM.PN 2 2. . 2 2 2

2

2

Vậy   PM; PN   180  120  60 Câu 29: C

Ơ

N

Phương pháp:

N

H

Điểm x  x 0 là điểm cực trị của hàm số y  f (x)  f '  x 0   0

Y

Biến đổi biểu thức cần tính và sử dụng định lý Vi-ét để tính toán.

H Ư

N

 x12  x 22  (x1  x 2 ) 2  2x1x 2  6 2  2.( 2)  40

Câu 30: B

TR ẦN

Phương pháp:

  +) Lập phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d1  n   u1 .

B

+) Đường thẳng d cắt và vuông góc với d1  d  ()

10 00

+) Gọi M0 là giao điểm của d1 và ( )  M  d

+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A,M0.

A

Cách giải:

-H

Ó

 Ta có: d1 đi qua M(1;0;5) và có VTPT: u1  (1;1; 2)

ÁN

-L

Ý

x  1  t  d1 :  y  t  M 0 (1  t; t;5  2t)  (d1 ) z  5  2t    Đường thẳng d  d1  u 2  u1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 x1  x 2  6 Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:   x1x 2  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Có x1 ; x 2 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f (x)  x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình (*).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Ta có: f '  x   x 2  6x  2  f '  x   0  x 2  6x  2  0 (*)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

ÀN

Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với d1 là:

Đ

x  1  y  2(z  2)  0  x  y  2z  3  0

D

IỄ N

Gọi M0 (1  t; t;5  2t) là giao điểm của đường thẳng d1 và mặt phẳng ( )  1  t  t  2(5  2t)  3  0  6t  6  t  1  M 0 (2;1;3).  d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0; 2) và M 0 (2;1;3).    u 2  AM  (1;1;1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  1  t   Phương trình đường thẳng d:  y  t z  2  t 

Thử các đáp án, chỉ có điểm Q(0; 1;1) thuộc đường thẳng d khi t  1 Câu 31: A

N

Phương pháp:

H

Ơ

+) Tìm điều kiện của m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Y

Ta có:    m  1  8(m  3)  m 2  6m  25  (m  3) 2  16  0m

10 00

B

m 1   x1  x 2   2 Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:  x x  m  3  1 2 2

TR ẦN

 (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 với mọi m.

H Ư

N

2

Gọi M(x1 ; 2x1  m), N(x 2 ; 2x 2  m) là hai giao điểm của 2 đồ thị hàm số.

Ó

A

Khi đó ta có:

MN 2   x 2  x1    2x 2  2x1   5(x 2  x1 ) 2 2

-H

2

-L

Ý

  m  12 m  3 2    5  x1  x 2   4x1x 2  5   4.    2   4  5 5  m 2  2m  1  8m  24  m 2  6m  25 4 4 5 2   m  3  20  20m 4

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 3  x  1  2x 2  (m  1)x  m  3  0 (*) x 1

G

2x  m 

Đ ẠO

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

+) Sử dụng định lý Vi-et để tìm giá trị của m để độ dài MN đạt giá trị nhỏ nhất.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

U

2

.Q

 x N  x M    yN  y M 

+) Khi đó: MN 

N

+) Gọi M(x1 ; 2x1  m), N(x 2 ; 2x 2  m) là hai giao điểm của 2 đồ thị hàm số.

Đ

Dấu “=” xảy ra  m  3  0  m  3

IỄ N

Câu 32: B

D

Phương pháp:

+) Để đồ thị hàm số y  f (x) có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  f (x) có hai điểm cực trị nằm về 2

phía của trục Ox. +) Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về 2 phía của trục Ox  y1 , y2  0 Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hàm số y  x 3  3x  m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y  x 3  3x  m có 2 cực trị nằm về hai phía của trục Ox.  x  1  y  2  m Ta có: y '  x 3  3x  m    x  1  y  2  m Hai điểm cực trị nằm về 2 phía trục Ox   2  m  (2  m)  0  m 2  4  0  2  m  2

Ơ

N

Kết hợp điều kiện m    m  1;0;1 . Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn ycbt.

N

H

Câu 33: A

10 00

B

Ta có: DAB  60  ABD là tam giác đều cạnh a  BD  a

Ó

A

a2 3 a2 3  SABCD  2SABD  4 2

-H

 SABD 

Ý

Kẻ SM  CD  CD  (SOM)  CD  OM

ÁN

-L

    SCD  ,  ABCD      OM,SM   SMO  60

Xét OMD vuông tại D ta có: sinODM 

OM a 3 a 3  OM  OD.s in60  .  OD 2 2 4 a 3 3a . 3 4 4

Đ

ÀN

Xét SOM vuông tại M ta có: SO  OM.tan 60 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1 +) Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy Sd và chiều cao h là: V  Sd h 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

a2 3 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Diện tích tam giác đều cạnh a: S 

Y

Phương pháp:

D

IỄ N

1 1 3a a 2 3 a 3 3  VSABCD  SO.SABD  . .  3 3 4 2 8

Câu 34: D Phương pháp:

Sử dụng phương pháp thế hoặc cộng đại số để giải hệ phương trình logarit sau đó tính giá trị biểu thức đề bài yêu cầu. Cách giải:

ĐK: x  y  0, x, y  1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

N

Phương pháp: Cách giải:

Ta có: x 3 x3 dx   dx x  3x  2 (x  1)(x  2)

B

2

10 00

I   f (x)dx  

TR ẦN

Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm hữu tỷ và công thức nguyên hàm cơ bản để làm bài toán.

1   2     dx  2 ln x  1  ln x  2  C  x 1 x  2 

Ó

A

Câu 36: B

-H

Phương pháp:

Ý

Hàm số y  f (x) đồng biến trên (a; b)  f '(x)  0x  (a; b) và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

-L

Cách giải:

ÁN

Ta có: y '  3x 2  2mx  3

Hàm số đã cho đồng biến trên R  y '  0x  R

ÀN

  '  0x  R  m 2  9  0  3  m  3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 35: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

1   xy  1 y  x   2  x 2  xy  y 2  1  1  2 2 x  y  1  log x x 2  y 2  0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

1  log x y  log y x log x y  log y  x  log (x  y)  log (x  y) log x (x  y)  log y (x  y) y  x   y  x(ktm)  1 log x y  1     y  x log x (x  y)  log y (x  y)  log x (x  y)  log y (x  y) 1 1   y  y    x x log x (x  y)  log 1 (x  y) log x (x  y)  log x (x  y)  0 x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có:

Chú ý: Chỉ kết luận  '  0 là chưa đủ, học sinh có thể thử lại khi m  3 để chắc chắn.

IỄ N

Đ

Câu 37: B

D

Phương pháp:

z2 z2  A  Bi , khi đó  A  Bi là số thuần ảo  A  0 . Từ đó suy ra z  2i z  2i tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. Gọi z  a  bi , đưa số phức

Cách giải:

Gọi z  a  bi ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

z  2 (a  2)  bi  (a  2)  bi  a  (b  2)i    z  2i a  (b  2i)i  a  (b  2)i  a  (b  2)i  a 2   b  2 a 2  2a  b 2  2b a   b  2 2

2

2

 a  2  b  2   ab i 2 a 2   b  2

N .Q

Cách giải:

a2 với a, b  1; 2;3; 4;5;6 4

H Ư

N

Để phương trình x 2 +ax  b  0 có nghiệm    a 2  4b  0  b 

G

Gieo một con xúc xắc 2 lần  n()  62  36

1  Không có b thỏa mãn. 4

TH2: a  2  b 

22  1  b  1  có 1 cặp (a; b) thỏa mãn. 4

B

TR ẦN

TH1: a  1  b 

10 00

32 TH3: a  3  b   2, 25  b  1; 2  có 2 cặp (a; b) thỏa mãn. 4

Ó

A

42  4  b  1; 2;3; 4  có 4 cặp (a; b) thỏa mãn. 4

-H

TH4: a  4  b 

62  9  b  1; 2;3; 4;5; 6  có 6 cặp (a; b) thỏa mãn. 4

ÁN

TH6: a  6  b 

-L

Ý

52 TH5: a  5  b   6, 25  b  1; 2;3; 4;5; 6  có 6 cặp (a; b) thỏa mãn. 4

Gọi A là biến cố: “Phương trình ax 2  bx  c  0 có nghiệm”  n(A)  1  2  4  6  6  19

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Phương trình ax 2  bx  c  0(a  0) có nghiệm    0

19 36

ÀN

Vậy P(A) 

N

 12  0  2

TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

U

Câu 38: B Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 1

Y

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(1;1) , bán kính R 

H

Ơ

Để số trên là số thuần ảo  có phần thực bằng 0  a 2  2a  b 2  2b  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(a  2)a  (a  2)(b  2)i  abi  b(b  2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

Câu 39: C

D

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp tính tích phân từng phần. Cách giải: 3

Đặt I    4x  2  ln xdx 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dx  u  ln x du   Đặt  x 2 dv  (4x  2)dx  v  2x  2x  2x(x  1)  3

2x(x  1)dx x 2

 I   2x(x  1) ln x  |   3 2

3

Ơ

N

I  24 ln 3  12 ln 2  2 (x  1)dx

H

Phương pháp:

TR ẦN

+) Tìm điều kiệm để hàm số có 2 điểm cực trị phân biệt, suy ra điều kiện cần của m. +) Thay các giá trị m nguyên vừa tìm được vào hàm số, nhận những giá trị m mà khi đó đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox. y  x 3  (m  1) x 2   m 2  2  x  m 2  3

Ó

A

TXĐ: D  R

10 00

B

Cách giải:

-H

Ta có: y '  3x 2  2(m  1)x  m2  2

Ý

Để hàm số có 2 điểm cực trị  phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt.

ÁN

2

-L

  '   m  1  3 m 2  2  0  2m 2  2m  7  0 

1  15 1  15 m 2 2

Mà m  Z  m  1;0;1; 2 Thử lại:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Câu 40: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ ẠO

a  7   b  12  a  b  c  7  12  24  5 c  24 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

 x2  I  24 ln 3  12 ln 2  2   x  32  2   15  I  24 ln 3  12 ln 2  2   4   2  I  24 ln 3  12 ln 2  7  a  b ln 2  c ln 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

2

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

x  1  y  1 +) Với m  1 ta có y  x  x  x  2 . Khi đó y '  3x  2x  1  0   (ktm)  x  1  y  59 3 27  3

+) Với m  0 ta có y  x 3  x 2  2x  3 . Khi đó  1 7 61  14 7 y 0 x  3 27 2  y '  3x  2x  2  0  (ktm)  1 7 61  14 7 y 0 x  3 27 

+) Với m  1 ta có y  x 3  x 2  x  2 . Khi đó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2 7 20  14 7 y 0 x  3 27 3  y '  3x  4x  1  0  (tm)  2 7 20  14 7 y 0 x  3 27 

+) Với m  2 ta có y  x 3  3x 2  2x  1 . Khi đó

Y

N

H

Ơ

N

 3 3 92 3 y 0 x  3 27 3 y '  3x  6x  2  0   (ktm)  9  2 3 3 3 y 0 x  3 9 

Phương pháp:

N

G

OO1AB .

H Ư

Cách giải:

TR ẦN

Trên (O) lấy điểm B ' , trên (O1 ) lấy điểm A ' sao cho

AA '/ /BB'/ /OO1 . Khi đó ta được hình lăng trụ OAB'.O1 A 'B . Xét tam giác vuông AA ' B có

A ' B  AB2 -AA'2  5a 2  4a 2  a

10 00

B

Ta có AA '  h  2a, AB  a 5

Ó

A

Do đó tam giác O1A 'B có O1A '  O1B  A 'B  a  O1A 'B đều

Ý

a 3 4

-L

 SO1A 'B 

-H

cạnh a

ÁN

 VOAB'.O1A 'B =AA '.SO1A 'B  2a.

a2 3 a2 3  4 2

Ta có VOAB'.O1A 'B =VA.O1A 'B  VOAB'.O1A 'B  VB.OAB'  VOO1 AB

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

OAB'.O1 A 'B . Dựa vào hình lăng trụ vừa dựng được, phân chia các khối đa diện và tính thể tích

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Trên (O) lấy điểm B ' , trên (O1 ) lấy điểm A' sao cho AA '/ /BB'/ /OO1 . Khi đó ta được hình lăng trụ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 41: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn là m  1

Đ

ÀN

1 1 1 1 a3 3 a3 3 Mà VA.O1A 'B  VOAB'.O1A 'B ; VB.OAB'  VOAB'.O1AB  VOO1AB  VOAB'.O1A 'B  .  3 3 3 3 2 6

D

IỄ N

Câu 42: D Phương pháp:   (d)  (P)  u d cùng phương với n P Cách giải:      AB  (3; 3;3) / /a  (1; 1;1)  Ta có    n ( ABC )  a; AC   ( 2; 1;1) là 1 VTPT của mặt phẳng (ABC).  AC  (2; 1;3)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do đó đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) có VTPT cùng phương với vectơ (2; 1;1) Dựa vào các đáp án ta thấy ở đáp án D đường thẳng

x y z   có 1 VTPT là (2;1;1) cùng phương với 2 1 1

(2; 1;1)

Câu 43: D

Ơ

1 x 1

H

f '(x)  f (x)

N

+) Từ giả thiết suy ra

N

Phương pháp:

Y

+) Sử dụng phương pháp nguyên hàm 2 vế.

 f (3)  e 2  7, 4  6

Câu 44: B

10 00

B

Phương pháp:

+) Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp tính đạo hàm của hàm số g(x)  f (x 2  2x)

A

+) Hàm số y  g(x) nghịch biến trên (a; b)  g '(x)  0x  (a; b) và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

-H

Ó

+) Dựa vào các đáp án, thay giá trị của x 0 thuộc từng khoảng, tính g '(x 0 ) và loại đáp án.

Ý

Cách giải:

-L

Đặt g(x)  f (x 2  2x) ta có g '(x)  (2x  2)f '(x 2  2x)  2(x  1)f '(x 2  2x)

ÁN

Hàm số y  g(x) nghịch biến trên (a; b)  g '(x)  0x  (a; b) và bằng 0 tại hữu hạn điểm. 1 5 Xét đáp án A ta có: g '    3f '    0  Loại đáp án A. 2 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 1  2

TR ẦN

Ta có f (0)  1  1  e2C  2  C  0  C  2 Do đó f (x)  e 2

x 1  C

H Ư

 ln f (x) dx  2 x  1  C  ln f (x)  2 x  1  C  f (x)  e 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 dx x 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

f '(x)

 f (x) dx  

1 x 1

G

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:

f '(x)  f (x)

N

Do f (x)  0x  R nên từ (*) ta có

TP

Theo bài ra ta có: f (x)  x  1f '(x) (*)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

Đ

ÀN

 3  Xét đáp án C ta có: g '    2f '  0   0  Loại đáp án C.  2 

D

IỄ N

 7  21  Xét đáp án D ta có: g '     5f '    0  Loại đáp án D.  2  4 

Câu 45: A Phương pháp:

Sử dụng phương pháp trắc nghiệm, chọn z1 , z 2 thỏa mãn z1  z 2  1 , tính z3 theo z1 , z 2 đã chọn. Thường thì ta sẽ chọn các số như 1; 1;i; i Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do các giả thiết đã cho đúng với mọi cặp số phức z1 , z 2 , z3 nên ta chọn z1  z 2  1 , kết hợp giả thiết ta có: z13  z 32  z 32  z1z 2 z 3  0  1  1  z 33  z 3  0  z 33  z 3  2  0  z 3  1 , thỏa mãn z3  1

(z1 , z 2 , z 2 )  (1;1; 1) thỏa mãn yêu cầu của bài toán. Khi đó

Khi đó ta có 1 cặp

z  z1  z 2  z3  1  1  1  1 . 3

2

N

 z  3 x  1  3.1  2

H

Ơ

Câu 46: D

N

Phương pháp:

Y

+) Từ các giả thiết đã cho, xác định các điểm đầu mút.

G

x  y  z  0  x  y  z  0  O(0;0;0)

H Ư

N

x  2  y  z  0  x  2; y  z  0  A(2;0;0) Xét hệ phương trình

TR ẦN

 x  y  z  2  x  x  2  x  2 x  x 1   x  2  y  z  2

10 00

B

 y  0; z  1  y  z 1   y  1; z  0

A

 B(1;0;1), B '(1;0; 1), C(1;1;0), C'(1; 1;0)

-H

Ó

Dựng hình suy ra tập hợp các điểm thỏa mãn là bát diện B.OCAC'.B' Ta có OB  11  11  2 , do đó hình bát diện đều B.OCAC'.B' có cạnh bằng

-L

Ý

 2 Vậy thể tích của bát diện đều là V 

3

2

4 3

ÁN

Câu 47: B

3

2

Phương pháp:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

tìm các điểm đầu mút.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Có 0  x  y  z  2 và 0  x  2  y  z  2 nên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Tính thể tích.

ÀN

+) Lập phương trình đường thẳng AB.

Đ

+) Hai đường thẳng y  a1x  b1 , y  a 2 x  b2 vuông góc với nhau  a1a 2  1

D

IỄ N

+) Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn vởi các đường thẳng x  a, x  b(a  b) và các đồ b

thị hàm số y  f (x), g(x) là: S   f (x)  g(x) dx a

Cách giải:

(P) : y 

1 2 x 2

TXĐ: D  R . Ta có y '  x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1   1   Giả sử A  x1 ; x12  ; B  x 2 ; x 22   (P)(x1  x 2 ) 2   2  

1 1 Phương trình tiếp tuyến tại điểm A của (P) là y  x1 (x  x1 )  x12  y  x1x  x12 (d1 ) 2 2 1 1 Phương trình tiếp tuyến tại điểm B của (P) là y  x 2 (x  x 2 )  x 22  y  x 2 x  x 22 (d1 ) 2 2

H

Ơ

N

1 x1

x

-L

Ý

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi AB, (P) là: 1 2 S    x1  x 2  x  1  x 2 dx 2 x1

ÁN

9 1 x2 x3     x1  x 2   x   4 2 2 3 

TO

x2 x1

 x2 x2  9 1 x 3  x13     x1  x 2   2  1    x 2  x1   2  4 2 2  3   2 9 1 x 3  x13    x1  x 2  x 22  x12  (x 2  x1 )  2 4 2 3

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

1 1  x1  x 2  x  x1x 2    x1  x 2  x  1 2 2

-H

y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

10 00

B

1 y  x12 x  x1 1 1   2    x  x1   x 22  x12    y  x12   x 2  x1  1 1 x 2  x1 2 2   x 22  x12 2 2  (x  x1 )(x 2  x1 )  2y  x12  (x1  x 2 )x  2y  x1x 2  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Phương trình đường thẳng AB:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Do (d1 )  (d 2 ) nên ta có x1x 2  1  x 2 

 27  3 x1x 22  x13  x 32  x12 x 2  6  x 2  x1   2x 32  2x13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 27  3x1x 22  3x1x 22  x 32  x13  6(x 2  x1 )

 27  3(x 2  x1 )  (x 2  x1 ) x12  x 22  1  6(x 2  x1 )

  2

 27  3(x 2  x1 )  (x 2  x1 ) x12  x 22  1

1

2 1

 x 22  2x1x 2

Ơ

 27  (x 2  x1 )(x 2  x1 ) 2  (x 2  x1 )3

N H Ư

Phương pháp:

+) Dựng SH  EF , chứng minh SH  (ABCD) .

TR ẦN

+) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.

+) Dựng EK  (SCD) . Chứng minh d  A;  SCD    d  E;  SCD  

10 00

B

1 +) Dựa vào định lí cosin và định lí Pytago, tính SH và tính VS.ABCD  SH.SABCD . 3

A

Cách giải:

Ó

Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB và CD.

-H

SAB có SA  SB(gt)  SE  AB  SE  CD

-L

Ý

CD  SE Ta có   CD  (SEF) CD  EF

ÁN

Trong (SEF) kẻ EK  SF ta có:

TO

EK  SF  EK  (SCD)  d  E;  SCD    EK   EK  CD

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Câu 48: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 3  5 2  x2   x1  2 1 2 3 5  x1  3  1  x12  3x1  0     x1  x 2   5  x1 3  5 2  x1   x2  2 3  5 

.Q

U

Y

1 ta có: x1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thay x 2 

H

 x 2  x1  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 27  (x 2

N

  x )x

 27  (x 2  x1 ) x12  x 22

Đ

Vì AB / /CD  AB / /(SCD)  d  E;  SCD    d  A;  SCD    a

D

IỄ N

SH  EF Kẻ SH  EF ta có   SD  CD  SH  (ABCD) CD  (SEF)

1 1 Ta có SSEF  SH.EF= EK.SF  SH.2a  a.SF  2SH  SF 2 2 Đặt SH  x  SF  2a Ta có AE 

1 AB  a  SE  SA 2  AE 2  2a 2  a 2  a 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SEF ta có: cosSEF=

SE 2  EF2  SF2 a 2  4a 2  4x 2 5a 2  4x 2   2SE.EF 2.a.2a 4a 2

Xét tam giác vuông SHE có EH  SE.cos  SEF  a .

5a 2  4x 2 5a 2  4x 2  4a 2 4a

N

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SHE có: 2

N Y

0

+) Phương trình f (x)  0 có n nghiệm x thì phương trình f (t)  0 cũng có n nghiệm t. Cách giải:

10 00

Ó

A

Ta có: 2 x  2 x

B

x   x2 x 2  2 2  2cos (1) x     x2 2 2 x 2   4  2cos(x)   2  2   4cos  x x 2   2 x   2 2 2 (2)   2cos  2  2

-H

Thay x  0 vào phương trình (1) ta có 20  20  2cos0  0  1 (Vô lí), kết hợp với giả thiết ta có phương trình (1) có 2019 nghiệm thực khác 0. x0 2

 2cos

(  x0 )  (  x0 ) x 0 ( x 0 )  2 2  2 2  2cos   x 0 là nghiệm của phương trình (2). 2 2

TO

ÁN

x0

 2 2 2

-L

Ý

Với x 0 là nghiệm của phương trình (1)

Thay x  x 0 vào phương trình (1) ta có: x0 2

2

IỄ N

Đ

x0 2

x0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

+) Sử dụng công thức nhân đôi: cos2x  2cos 2 x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

a 3  SH 2

Câu 49: D

2

x0  x0 ( x 0 ) x 0 2  2cos  2cos  2 2 2 2 2

 2.2 2  2.2

D

2

1 1a 3 2a 3 3 Vậy VS.ABCD  SH.SABCD  .4a 2  3 3 2 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4x 2  3a 2  x 

U

 9a 4  24a 2 x 2  16x 4  0  3a 2  4a 2

H

2

.Q

2

Đ ẠO

2

Ơ

 5a 2  4x 2  2 SH  EH  SE  x    a 4a   2 2 4 2 2 4  16a x  25a  40a x  16x  16a 4 2

 x0 2

x0

22

1

2

 x0 1 2

x0 x  1   0  1  x 0  0 ( vô lí do x 0  0 ) 1 1

 x 0 không là nghiệm của phương trình (1), điều đó đảm bảo mọi nghiệm của phương trình (2) không trùng với nghiệm của phương trình (1). Do đó phương trình (2) cũng có 2019 nghiệm. Vậy phương trình ban đầu có 2019.2 = 4038 nghiệm Câu 50: C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp:

+) Xác định tâm I và bạn kính R của mặt cầu (S).    +) Gọi J(a; b;c) là điểm thỏa mãn JA  2.JB  0 . Tìm tọa độ điểm J. +) Khai triển biểu thức MA 2  2MB2 bằng cách chèn điểm J. +) Tìm GTLN của biểu thức.

N

Cách giải:

Ơ H N Y

const

0

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

Do đó Tmax  MJ max  Ta có: IJ  (2; 1; 2)  IJ  22  1 2 22  3  R  1  J nằm ở phía ngoài mặt cầu (S). Khi đó

MJ max  IJ  R  3  1  4

Ó

A

Vậy Tmax  3.42  (22  22  42 )  2.(12  12  22 )  3.16  24  2.6  84

TO

ÁN

-L

Ý

-H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  2   2 T  MA 2  2MB2  MJ  JA  2 MJ  JB     T  MJ 2  2.MJ.JA  JA 2  2MJ 2  4MJ.JB  2JB2    2 2  2JB T  3MJ 2  2MJ (JA  2JB)  JA     

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khi đó ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

a  1      JA  2.JB  (3  3a; 3  3b;3  3c)  0  b  1  J(1; 1;1) c  1 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mặt cầu (S) có tâm I(1;0;3) , bán kính R  1    Gọi J(a; b;c) là điểm thỏa mãn JA  2.JB  0   Ta có: JA  (3  a,1  b, 3  c); JB  (a; 2  b;3  c)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 3 MÔN: TOÁN

N

MÃ ĐỀ 304

-H

Ó

A

10 00

B

đồ thị hàm số như hình vẽ bên: A. a  2, b  2, c  1 B. a  2, b  1, c  1 C. a  2, b  1, c  1 D. a  2, b  1, c  1

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 6: (TH) Cho hàm số y  f (x) có f '(x)  0 x  R . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để 1 f    f 1 x A.  ;0    0;1 B.  ;0   1;   C.  ;1 D. (0;1) Câu 7: (TH) Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm y '  x 2 (x  2) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên (0; 2) . C. Hàm số nghịch biến trên ( ; 0) và (2;  ) D. Hàm số đồng biến trên (2;  ) Câu 8: (TH) Cho cấp số nhân (u n ) có u1  2 và biểu thức 20u1  10u 2  u 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ax  1 có bx  c

TR ẦN

Câu 5: (TH) Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

C. 3

N

B. 4

H Ư

đường thẳng d: x  y  1 A. 0

x 1 có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song song với x2

G

Câu 4: (TH) Trên đồ thị (C): y 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: (NB) Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2: (TH) Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng  ? 2n 3  3 3n 1  2n 3n 2  n 3 2 A. lim B. lim D. lim lim n  4n  1 C.   1  2n 2 5  3n 4n 2  5 Câu 3: (VD) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3  3x 2  2  m có hai nghiệm phân biệt. A. m   ; 2 B. m   2; 2 C. m   2;   D. m  2; 2

hạng thứ bảy của cấp số nhân (u n ) ? A. 2000000 B. 136250 C. 39062 D. 31250 Câu 9: (VD) Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1; 3) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x  y  3z  0 , (R): 2x  y  z  0 là: A. 4x  5y  3z  22  0 B. 4x  5y  3z  12  0 D. 4x  5y  3z  22  0 C. 2x  y  3z  14  0 Câu 10: (NB) Đạo hàm của hàm số y  ln  5  3x 2  là: 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6 2x 6x 6x B. C. D. 2 2 3x  5 5  3x 3x  5 3x 2  5 Câu 11: (TH) Đặt a  log 2 5 và b  log3 5 . Biểu diễn đúng log 6 5 của theo a, b là: 1 ab ab A. B. a  b C. D. ab ab ab 1 3 Câu 12: (TH) Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn tana= và tanb= . Tính a + b. 7 4 2    A. B. C. D. 3 3 6 4 Câu 13: (TH) Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 14: (NB) Công thức nào sau đây là sai: 1 dx 1 A.  x 3dx  x 4  C B.  2  cot x  C C.  sin xdx   cos x  C D.  dx  ln x  C 4 sin x x Câu 15: (TH) Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC  (SBD) B. DN  (SAB) C. AN  (SOD) D. AM  (SBC)

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

x  m 2  2m Câu 16: (TH) Gọi A, B lần lượt là các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  trên x2 19 đoạn 3; 4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  2 A. m  1; m  3 B. m  1; m  3 C. m  3 D. m  4 Câu 17: (TH) Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong mặt phẳng đồng quy. B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng. C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng. D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng. Câu 18: (TH) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A( 2; 4) và B(8; 4) . Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C. A. C(3; 0) B. C(1;0) C. C(5; 0) D. C(6; 0) 16 3  Câu 19: (TH) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 4  bằng: x 2  155 A. 24 B. 20 C. 12 D. 12 Câu 20: (TH) Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy hình trụ, AB  4a; AC  5a . Tính thể tích khối trụ: A. V  8a 3 B. V  16a 3 C. V  12a 3 D. V  4a 3 Câu 21: (TH) Cho hàm số y  log 1 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2

2

D

IỄ N

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung. D. Hàm số đã cho có tập xác định là D  R \ 0 . 12

1  Câu 22: (VD) Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức  x 2   ta có hệ số của số hạng chứa x m x  bằng 792. Giá trị của m là: A. m  3 và m  9 B. m  0 và m  9 C. m  9 D. m  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: (VD) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1  4 A. S  4 B. S  1 C. S  3

D. S  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 24: (VD) Cho tứ diện ABCD có (ACD)  (BCD), AC  AD  BC  BD  a, CD  2x . Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là: a 2 a 3 a 3 a 5 A. B. C. D. 3 3 2 3 a , SAC vuông tại S và nằm trong Câu 25: (VD) Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp SABCD. a3 3 a3 3 a3 6 a3 2 A. V  B. V  C. V  D. V  24 12 24 24 3 Câu 26: (NB) Nguyên hàm của hàm số f (x)  4x  x  1 là: 1 1 A. x 4  x 2  x  C B. 12x 2  1  C C. x 4  x 2  x  C D. x 4  x 2  x  C 2 2 Câu 27: (VD) Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và x 0  K . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu f ''(x 0 )  0 thì x 0 là điểm cực trị của hàm số y  f (x) B. Nếu x 0 thì là điểm cực trị của hàm số y  f (x) thì f ''(x 0 )  0 C. Nếu x 0 thì là điểm cực trị của hàm số y  f (x) thì f '(x 0 )  0 D. Nếu x 0 thì là điểm cực trị của hàm số y  f (x) thì f ''(x 0 )  0 1 Câu 28: (TH) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  2 x  ln x  2  1 1 A.  f (x) dx  B.  f (x) dx  C C ln x  2 ln x  2 x C.  f (x) dx  D.  f (x) dx  ln x  2  C C ln x  2 2 Câu 29: (VD) Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x  5x  4  4 5 5 A. 1 B. C.  D. -1 2 2 Câu 30: (NB) Cho hai góc lượng giác a và b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. sin(a  b)  sinacosb  cos asinb B. sin(a  b)  sinacosb  cos asinb C. co s(a  b)  cos acosb  sin asinb D. co s(a  b)  cos acosb  sin asinb   Câu 31: (VD) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a  (1; 2;3) và b  (2; 1; 1) . Khẳng định nào sau đây đúng?    A. Vecto a không vuông góc với b B. Vecto a cùng phương với b     a, b   (5; 7; 3) C. a  14 D.  

D

IỄ N

Câu 32: (VDC) Cho hình chóp S.ABCD có SC  x(0  x  a 3) , các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng

a m (m, n  N *) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. m  2n  10 B. 2m 2  3n  15 C. m 2  n  30 D. 4m  n 2  20 Câu 33: (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số: y  x 8  (m  1)x 5  (m 2  1)x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ? A. Vô số B. 3 C. 2 D. 4

thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: (VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 để phương trình

2

x  2  x2 1 

A. 25

18 x 2  1

x2 1

x  2  x 1 B. 2019 2

 m x 2  1 có nghiệm thực?

C. 2018

Câu 35: (VD) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 7  3 5

D. 2012 x2

m 73 5

x2

 2x

2

1

D. M  3; 3;3

A. Vô số

B. 2

C. 5

D. 0

A

-H

C. m   3; 2

Ó

A. m   ; 3   2;  

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 38: (VD) Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x)  6 x 2  6x  12  6x  x 2  4 . Tính tích các nghiệm của phương trình f (x)  M . A. -6 B. 3 C. -3 D. 6 3 2 Câu 39: (VD) Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  x  2x  1 thỏa mãn F(0)  5 . Khi đó phương trình F(x)  5 có số nghiệm thực là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 40: (VDC) Cho một tập hợp A gồm 9 phân tử. Có bao nhiêu cặp tập con khác rỗng không giao nhau của tập A? A. 9330 B. 9586 C. 255 D. 9841 2 2 Câu 41: (VD) Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm y '  x  3x  m  5m  6 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (3;5). B. m   ; 3   2;   D. Với mọi m  R

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 42: (VD) Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức thống kê được 60 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là A. 336 B. 630 C. 360 D. 306 Câu 43 : (VD) Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không dổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng: A. h  3R B. h  2R C. h  2R D. h  R 4x  7 Câu 44: (VD) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2 log 2018  x  2x  m 2  6m  10 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 37: (VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log 2x 2  3  log x 2  mx  1 có tập nghiệm là R.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. M  3;3;3

.Q

B. M  3; 3;3

TP

A. M  3;3; 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

đúng bốn nghiệm phân biệt. 1 1 1 1 1 A. 0  m  B. 0  m  C.   m  0 D.   m  16 16 2 2 16 Câu 36: (VD) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A  3;0;0  ; B  0;0;3 ;C  0; 3;0  và mặt phẳng    (P): x  y  z  3  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất.

xác định với mọi x  R là: A.  2; 4  \ 3 B.  2; 4 \ 3 C.  4;   D.  ; 2    4;   Câu 45: (VDC) Cho tứ diện ABCD có AD  (ABC), ABC có tam giác vuông tại B. Biết

BC  2a, AB  2a 3, AD  6a . Quay tam giác ABC và ABD (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được hai khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

5 3a 3 3 3a 3 64 3a 3 4 3a 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 46: (VDC) Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f '(x) . Biết rằng đồ thị hàm số f '(x) như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số g(x)  f (x)  x . A. Không có giá trị B. x  0 C. x  1 D. x  2 2 Câu 47: (VDC) Cho hàm số y  f (x) thỏa mãn  f '(x)   f (x).f ''(x)  x 3  2xx  R và f (0)  f '(0)  2 .

4-A

5-D

6-B

7-D

8-D

9-D

10-C

12-D

13-C

14-B

15-C

16-A

17-A

18-D

19-B

20-C

21-A

22-A

23-B

24-B

25-A

26-C

27-C

28-B

29-A

30-B

31-C

32-A

33-C

34-D

35-A

36-C

37-D

38-B

39-C

40-A

41-B

42-A

43-D

44-D

45-B

46-D

47-A

48-A

49-A

50-C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H 11-C

-L

Ý

ĐÁP ÁN

3-D

Đ IỄ N D

----------HẾT-------------

ÁN

2-B

TO

1-C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Tính giá trị của T  f 2 (2). 268 160 268 4 A. B. C. D. 15 15 30 15 Câu 48: (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB  2AD  2DC  2a , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 60 . Độ dài cạnh SA là: A. a 2 B. 2a 3 C. 3a 2 D. a 3 3x  b Câu 49: (VDC) Cho hàm số y  (ab  2) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của ax  2 đồ thị hàm số tại điểm A(1; 4) song song với đường thẳng d : 7x  y  4  0 . Khi đó giá trị của a  3b bằng: A. -2 B. 4 C. 5 D. -1 Câu 50: (VD) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng (P) : x  2y  z  1  0;(Q) : x  2y  z  8  0;(R) : x  2y  z  4  0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba 144 mặt (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T  AB2  AC2 A. 24 B. 36 C. 72 D. 144

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

C3 C4 C5 C6 C7 C19

C16 C27 C34 C38 C41 C49

C33 C46

C11 C21 C23 C29

C35 C37 C39 C44

C26

C28

D

Ơ

Y

C9 C31

C36

A

-H Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

C12

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C22

TO

ÁN

-L

Ý

Đại số

C50

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C43 C45

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q C24 C25 C32 C48

Ó

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

10 00

B

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C13

TR ẦN

C1

TP

Đ ẠO

H Ư

N

Hình học

Chương 1: Khối Đa Diện

C47

G

Chương 4: Số Phức

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

IỄ N

Lớp 11 (18%)

C14

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lớp 12 (76%)

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

C40 C32

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

N

H

Chương 1: Hàm Số

N

Đại số

C8

Chương 4: Giới Hạn

C2

Chương 5: Đạo Hàm

C10 Hình học

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

C17

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

C15

H N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

10 00

B

Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Ó

A

C30

Hình học

Ý

Chương 1: Vectơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

TO

ÁN

-L

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

C18

ÀN Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

Lớp 10 (6%)

D

TP Đ ẠO

Đại số

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

Tổng số câu

5

20

21

4

Điểm

1

4

4.2

0.8

ĐÁNH GIÁ

Đề thi thử THPTGQ môn Toán năm 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần thứ 3 (Mã đề 304),được tổ chức thì vào cuối tháng 12 năm 2018. Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm với lượng kiến thức như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

76% kiến thức lớp 12, 18% kiến thức lớp 11, 6% kiến thức lớp 10. Đề thi bám sát đề minh họa THPTQG của BGD&ĐT. Các câu hỏi trong đề thi rà soát hầu như hết chương trình học của các em (chưa có phần số phức của lớp 12) nên để làm tốt đề thi này HS cần có kiến thức thật chắc chắn.

H

Ơ

N

Trong đề xuất hiện các câu hỏi khó như 32, 40, 45, 46, 47, 49, có câu được trích từ đề thi THPTQG 2018

N Y

TO

ÁN

2n 3  3   1  2n 2

Đáp án B:

 lim n 3  4n 2  1  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 lim

-L

Ý

Đáp án A:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2: B Phương pháp: Sử dụng MTCT tính giới hạn ở từng đáp án và kết luận. Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Câu 1: C Phương pháp: Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều. Cách giải: Có 4 mặt phẳng đối xứng như trong hình vẽ dưới đây:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

3n 1  2n 3 5  3n

Đáp án C:

 lim

Đáp án D:

3n 2  n 3  lim 2  4n  5 4

Câu 3: D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

TO

Để (d ') / /(d) : x  y  1  y   x  1 

1

 x0  2

2

 1 (vô nghiệm)

 Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chú ý: Phải đưa phương trình đường thẳng (d) về dạng y  kx  b và xác định hệ số góc của đường thẳng d cho chính xác, tránh sai lầm khi cho hệ số góc của đường thẳng d trong bài toán này bằng 1. Câu 5: D Phương pháp: Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét và đưa ra công thức đúng về đồ thị hàm số, từ đó suy ra các giá trị a, b, c. Cách giải: a Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCN là: y  2  y   2  loại đáp án A, B. b 1 Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;1)    1  c  1  chọn D. c Câu 6: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

 x 1  Gọi M  x 0 ; 0   (C) x0  2   Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  x 0 là: x 1 1 y'  (x  x 0 )  0 (d ') 2 x0  2  x0  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư

10 00

B

TR ẦN

Câu 4: A Phương pháp: Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  x 0 của đồ thị hàm số y  f (x) song song với đường thẳng y  kx  b khi và chỉ khi f '(x 0 )  k (Lưu ý: Thử lại để loại trường hợp trùng). Cách giải: 2.1  1.1 1 TXĐ: D  R \ 2 . Ta có: y '   2 (x  2) (x  2) 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Phương pháp +) Số nghiệm của phương trình f (x)  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (x) và đường thẳng ym. +) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  f (x) sau đó suy ra giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Cách giải: Số nghiệm của phương trình x 3  3x 2  2  m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 và đường thẳng y  m . x  0 Ta có: y '  3x 2  6x  0   . Ta có đồ thị hàm số như hình  x  2 vẽ: Quan sát đồ thị hàm số ta có: đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số m  2 y  x 3  3x 2  2 tại 2 điểm phân biệt    m  2 Chú ý khi giải: Để làm bài nhanh hơn, các em có thể vẽ BBT thay cho đồ thị hàm số.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Phương pháp: Hàm số y  f (x) có f '(x)  0x  R thì đồng biến trên R. Sử dụng khái niệm hàm số đồng biến, với x1  x 2  f (x1 )  f (x 2 ) Cách giải: Hàm số y  f (x) có f '(x)  0x  R thì đồng biến trên R. x  1 1 1 1 x 1 Khi đó ta có f    f 1   1   1  0  0 x x x x x  0

Ơ

Vậy x   ;0   1;  

N

H

1 1  1 nhiều HS có cách giải sai như nhau  1  x  1 và chọn đáp án x x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

TR ẦN

H Ư

Giải phương trình y '  0 và lập BBT, từ đó chọn đáp án đúng. Cách giải: x  0 Ta có: y '  0  x 2 (x  2)  0   x  2

Đ ẠO

Hàm số nghịch biến trên  a; b   y '  0x  (a; b)

-H

Ó

A

10 00

B

Dựa vào BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên (; 2) và đồng biến trên (2; ) Câu 8: D Phương pháp: Sử dụng công thức SHTQ của cấp số nhân u n  u1q n 1. Cách giải: Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có: 20u1  10u 2  u 3  20u1  10u1q  u1q 2

Ý

 40  20q  2q 2  2(q 2  10q  25)  10

TO

ÁN

-L

 2(q  5) 2  10  10 Dấu “=” xảy ra  q  5 Khi đó số hạng thứ sáu của cấp số nhân trên là u 7  u1q 6  2.56  31250 Câu 9: D Phương pháp:        Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q), (R)  n P  n Q , n P  n R  n P   n Q , n R  trình

mặt

phẳng

đi

qua

điểm

M  x 0 ; y 0 ; z 0  và

VTPT

 n  (A; B;C)

là:

D

IỄ N

Đ

Phương

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

C. Câu 7: D Phương pháp: Hàm số đồng biến trên  a; b   y '  0x  (a; b)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý: Khi giải bất phương trình

A(x  x 0 )  B(y  y0 )  C(z  z 0 )  0 Cách giải:        Mặt phẳng (P) vuông góc với (Q), (R)  n P  n Q , n P  n R  n P   n Q , n R    Ta có: n Q  (1;1;3), n R  (2; 1;1)     n P   n Q , n R   (4;5; 3)  Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(2;1; 3) và có VTPT n  (4;5; 3) là: 4(x  2)  5(y  1)  3(z  3)  0  4x  5y  3z  22  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: C Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm  ln u  ' 

u' u

Cách giải:

ln 5  3x 2  '  6x 2  6x   5  3x 3x 2  5 Câu 11: C Phương pháp:

Ơ

1 ;log a b  log a c  log a bc(0  a, b  1;c  0) log b a

H

Sử dụng các công thức: log a b 

N

N U

Y TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

1 1 1 1  ;log 5 3   log 2 5 a log 3 5 b 1 1 1 ab log 6 5     log 5 6 log 5 2  log 5 3 1  1 a  b a b Câu 12: D Phương pháp: tan a  tanb Sử dụng công thức tan  a  b   1  tan a.tanb Cách giải:  Do 0  a, b   0  a  b   2 1 3  tan a  tanb 7 4 1 a  b   Ta có: tan(a  b)   1  tan a.tanb 1  1 . 3 4 7 4 Câu 13: C Phương pháp: Dựa vào lý thuyết các khối đa diện đều. Cách giải: Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó: +) 3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện. +) 1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.

Ta có: log 5 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 14: B Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. Cách giải: dx Ta có  2   cot x  C do đó đáp án B sai. sin x Câu 15: C Phương pháp: Sử dụng quan hệ vuông góc trong không gian

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Giả sử điểm A  B ta có: +) Nếu A  C  a  c  mâu thuẫn với giả thiết a, c không đồng phẳng. +) Nếu A  C  A  B  C  a, b, c đồng quy. Vậy a, b, c đồng quy  đáp án A đúng. Câu 18: D Phương pháp:   Tam giác ABC vuông tại C  CA.CB  0 Cách giải:  CA  (2  c; 4) Gọi C(c;0)  Ox(c>0) ta có   CB  (8  c; 4)   Tam giác ABC vuông tại C  CA.CB  0  (2  c)(8  c)  16  0  c  0(ktm) 16  2c  8c  c 2  16  0  c 2  6c  0    C(6;0)  c  6(tm) Câu 19: B Phương pháp: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  f (x) trên  a; b  bằng cách:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

m 2  2m  4 ; max y  y(3)  m 2  2m  3 3;4 3;4 2 2 m  2m  4 ; B  m 2  2m  3 A 2 19 m 2  2m  4 19   m 2  2m  3  Theo bài ra ta có A  B  2 2 2 2 2 m  1 m  2m  4  2m  4m  6 19    3m 2  6m  9  0   2 2  m  3 Câu 17: A Phương pháp: Đọc kĩ từng đáp án sau đó loại trừ và chọn đáp án đúng. Cách giải: Xét đáp án A: Giả sử ta có 3 đường thẳng a, b, c và a  b  A , b  c  B , c  a  C  min y  y(4) 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cách giải: Ta có: SA  (ABCD)  SA  BD Lại có: BD  AC (do ABCD là hình vuông)  BD  (SAC)  BD  AN Mà AN  SO(gt)  AN  (SBD)  AN  (SOD) Câu 16: A Phương pháp: Hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên trên từng khoảng xác định của nó. Cách giải: 2.1  1.(m 2  2m) m 2  2m  2 (m  1) 2  1    0x  D TXĐ: D  R \ 2 . Ta có: y '  (x  2) 2 (x  2) 2 (x  2) 2  y '  0x  3; 4  Hàm số đã cho nghịch biến trên 3; 4

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+) Giải phương trình y '  0 tìm các nghiệm x1.

+) Tính các giá trị f (a), f (b), f (x i )  x i   a; b  . Khi đó:

min f (x)  min f (a), f (b), f (x i ) , max f (x)  max f (a), f (b), f (x i ) , a;b

 a;b

Cách giải: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ta có: y '  2x 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16 16 3   y '  0  2x 3  2  2x 3  16  x  2   ; 4  2 x x 2 

 3  155 y   ; y(2)  12; y(4)  20  2  12 Vậy max y  20 khi x  4 3   ;4  4 

Ơ H N Y

10 00

B

TR ẦN

+) Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm TCĐ. +) Có a  1 thì hàm số luôn đồng biến trên (0; ) và 0  a  1 thì hàm số luôn nghịch biến trên (0; ) . +) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1;0), (a;l) và nằm bên phải trục tung. Cách giải: Tập xác định của hàm số: x  0  x  0  đáp án D đúng.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

log 1 x khi x  0  2 Ta có: y  log 1 x   2 log 1 ( x) khi x  0  2 1 Vì 0  a   1  hàm số y  log 1 x nghịch biến trên (0; ) và hàm số y  log 1 ( x) đồng biến trên 2 2 2 (;0) Câu 22: A Phương pháp: n

Sử dụng khai triển nhị thức Newton:  a  b    Ckn a k b n  k n

k 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

+) TXĐ: D   0;  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO N

G

Câu 21: A Phương pháp: Xét hàm số y  log a x ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

2

2  AB  2 Vậy thể tích khối trụ là V     .BC  .  2a  .3a  12a  2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BC  AC2  AB2  25a 2 16a 2  3a

N

Câu 20: C Phương pháp: Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là V  r 2 h Cách giải: Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC có

ÀN

Cách giải:

12

k

 1  12 k 243k , do đó hệ số của số hạng chứa x m trong khai triển    C12 x  x  k 0 24  m trên ứng với 24  3k  m  k  3  24  m 24  m  3 5 m  9 3  Theo bài ra ta có C12  792   m  3  24  m  7  3 Câu 23: B Phương pháp:

 

12  k

D

IỄ N

Đ

12 1  k Ta có:  x 2     C12 x2 x  k 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải phương trình mũ: a f (x)  a m  f (x)  m Cách giải: Ta có: 2x 1  4  2x 1  22  x  1  2  x  1 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1

10 00

B

 CD  CE 2  2x  CE 2  CE  x 2 (*) Xét tam giác vuông CBH có BH 2  BC2  CH 2  a 2  x 2 Xét tam giác vuông ACH có AH 2  AC2  CH 2  a 2  x 2

-H

Ó

A

Xét tam giác vuông ABH có AB2  AH 2  BH 2  2a 2  2x 2  AE 

Ý

Xét tam giác vuông ACE có CE 2  AC2  AE 2  a 2 

a2  x2 a2  x2 a2  x2   CE  2 2 2

-L

a2  x2 a 3  x 2  a 2  x 2  4x 2  3x 2  a 2  x  3 2

ÁN

Thay vào (*) ta có

2a 2  2x 2 2

TO

Câu 25: A Phương pháp:

1 Công thức tính thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là: V  Sh 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có ABC  ADC(c.c.c)  CE  DE  CDE vuông cân tại E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

AB  CD Ta có   AB  (CDE)  AB  DE AB  CE (ABC)  (ABD)  AB  (ABC)  CE  AB     ABC  ;  ABD      CE; DE   CED  90 (ABD)  DE  AB 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

+) Sử dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông tìm x. Cách giải: Gọi H là trung điểm của CD. Do tam giác ACD cân tại A và tam giác BCD cân tại B CD  AH   CD  (ABH)  CD  AB CD  BH Gọi E là trung điểm của AB, do tam giác ABC cân tại C  CE  AB

N

  ABC  ;  ABD     CE; DE   CED

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 24: B Phương pháp: +) Gọi E là trung điểm của AB, chứng minh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Gọi H là hình chiếu của S trên AC. (SAC)  (ABCD)  AC Ta có   SH  (ABCD) (SAC)  SH  AC Ta có:   SA,  ABCD      SA, AH     SA, AC   SAC

Ơ

N

a 2 . 2 a 2

TO

f '(x 0 )  0 Nếu x  x 0 là điểm cực trị của hàm số thì  f ''(x 0 )  0 Câu 28: B Phương pháp: dx 1 Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản  2   C và công thức vi phân d  f (x)   f '(x)dx x x Cách giải: 1 d(ln x  2) 1  f (x)dx   x  ln x  2 2 dx    ln x  2 2  ln x  2  C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

a  SA  AC.co s60  2 Xét SAC vuông tại S ta có:  SC  AC.sin 60  a 3  2 Áp dụng hệ thức lượng cho SAC vuông tại S và có đường cao SH ta có: a a 3 . SA.SC 2 2 a 3 SH    AC a 4 1 1 a 3 a 2 a3 3  VS.ABCD  SA.SABCD  . .  3 3 4 2 24 Câu 26: C Phương pháp: x n 1 n Sử dụng nguyên hàm cơ bản  x dx  C n 1 Cách giải: x4 x2 1    x  C  x4  x2  x  C f (x)dx 4  4 2 2 Câu 27: C Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về các điểm cực trị của hàm số. Cách giải: Nếu x  x 0 là điểm cực trị của hàm số thì f '(x 0 )  0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ta có: AC  AB 2 

Chú ý: HS có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải bài toán này, bằng cách đặt t  ln x  2 . Câu 29: A Phương pháp: +) Giải phương trình mũ: a f (x)  a m  f (x)  m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Áp dụng hệ thức Vi-ét. Cách giải: Ta có: 1  x   4  2x  5x  4  2  2x  5x  2  0  2 2  x1 x 2  1   x  2 Câu 30: B Phương pháp: Sử dụng các công thức: sin(a  b)  sin a cos b  cosa sin b sin(a  b)  sin a cos b  cosa sin b cos(a  b)  co s a cos b  sina sin b cos(a  b)  co s a cos b  sina sin b Cách giải: sin(a  b)  sin a cos b  co sa sin b , do đó đáp án B sai. Câu 31: C Phương pháp: +) Sử dụng máy tính để bấm máy tích có hướng.   +) Ta có: a  a1 ;a 2   a  a12  a 22 .    +) a  b  a.b  0     +) a , b cùng phương  a  kb Cách giải:    Ta có: a.b  1.2  2.(1)  3.(1)  1  0  a, b không vuông góc  loại đáp án A.     Ta thấy không tồn tại số k để a  kb  a, b không cùng phương  loại đáp án B.  a  1  (2) 2  32  14  Đáp án C đúng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 32: A Phương pháp: +) Chứng minh hình chiếu vuông của S trên (ABCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. +) Chứng minh tam giác SAC vuông tại S, tính AC. +) Tính BD. 1 1 1 +) Sử dụng công thức tính thể tích VS.ABCD  SH.SABCD  SH. AC.BD 3 3 2 Cách giải: Vì SA  SB  SD  a nên hình chiếu vuông của S trên (ABCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD  SH  (ABCD) . Do tam giác ABD cân tại A  H  AC Dễ dàng chứng minh được: AC SBD  ABD(c.c.c)  SO  AO   SAC vuông tại S (Tam 2 giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

2

TP

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2x 2  5x  4

 AC  SA 2  SC2  a 2  x 2

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có SH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

SA.SC ax  2 AC a  x2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có 1 1 2 a2  x2 3a 2  x 2 AC  a  x 2  OB  AB2  OA 2  a 2    BD  3a 2  x 2 2 2 4 2 1 Do ABCD là hình thoi  SABCD  AC.BD . Khi đó ta có: 2 1 1 ax 1 VS.ABCD  SH.SABCD  . a 2  x 2 . 3a 2  x 2  ax 3a 2  x 2 3 6 a2  x2 6

Ơ H N Y U

.Q

TR ẦN

 x 3 8x 4  5(m  1)x  4(m 2  1)   0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TH1: Xét m 2  1  0  m  1 +) Khi m  1 ta có y '  0  x 3 (8x 4  10x)  x 4 (8x 3  10)  x  0 là nghiệm bội 4  x  0 không là cực trị của hàm số. +) Khi m  1 ta có y '  0  x 3 .8x 4  0  8x 7  0  x  0 là nghiệm bội lẻ  x  0 là điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa qua điểm x  0 thì y ' đổi dấu từ âm sang dương nên x  0 là điểm cực tiểu của hàm số. TH2: Xét m 2  1  0  m  1 ta có: x2  0 y '  0  x 2 8x 5  5(m  1)x 2  4(m 2  1)x   0   5 2 2 8x  5(m  1)x  4(m  1)x  0 x 2  0  x  0 là nghiệm bội chẵn không là cực trị của hàm số, do đó cực trị của hàm số ban đầu là nghiệm của phương trình g(x)  8x 5  5(m  1)x 2  4(m 2  1)x  0 Hàm số đạt cực tiểu tại x  0  g '(0)  0 Ta có g '(x)  40x 4  10(m  1)x  4(m 2  1)  g '(0)  4(m 2  1)  0  m 2  1  0  1  m  1 Vậy kết hợp 2 trường hợp ta có 1  m  1 Do m  Z  m  1;0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 y '  0  8x 7  5(m  1)x 4  4(m 2  1)x 3  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

f '(x 0 )  0 Nếu x  x 0 là điểm cực tiểu của hàm số thì  f ''(x 0 )  0 Cách giải: Ta có y '  8x 7  5  m  1 x 4  4(m 2  1)x 3 ; y ''  56x 6  20(m  1)x 3  12(m 2  1)x 2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng BĐT Cô-si ta có: x 3a 2  x 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 2  3a 2  x 2 3a 2 1 3a 2 a 3   VS.ABCD  a  2 2 6 2 4 2 m  6 3a a 6 a m Dấu “=” xảy ra  x 2  3a 2  x 2  x      m  2n  10 2 2 n n  2 Câu 33: C Phương pháp: Nếu x  x 0 là điểm cực trị của hàm số thì f '(x 0 )  0

N

OA 

D

IỄ N

Câu 34: D Phương pháp: +) Cô lập m, đưa phương trình về dạng f (x)  m +) Phương trình f (x)  m có nghiệm  m   min f (x); max f (x)  Cách giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

x  2  x2 1 

x  2  

x2 1

18(x 2  1) x 2  1

x  2  x 1 2

 m(x 2  1)

2

x2 1

f (x) 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

18 x 2  1 x  2  x2 1

x  2  x2 1

m

2

18 x 2  1

Y

N

H

Ơ

N

. Sử dụng chức năng MODE 7, ta tìm x2 1 x  2  x2 1 min f (x)  7  x  0 Để phương trình f (x)  m có nghiệm  m  7 . Kết hợp điều kiện ta có m   7; 2018 , m  Z . Vậy có Đặt

2

2

 2.2x  2x . 7  3 5

Đ ẠO

N

1 2  .2 x 2

x2

 2m 7  3 5 x2

x2

0

A

2      2m  0(*)  73 5 

Ó

2x 2

1

-H

 2   2.    73 5 

2

2

2x 2

ÁN

-L

Ý

2   2 Đặt    t  x  log 2 t.  73 5  7 3 5 2 Ta có: 0   1  log 2 t  0  0  t  1 73 5 73 5

TO

 (*)  2t 2  t  2m  0(1) Để phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt  pt (1) có hai nghiệm phân biệt t  (0;1)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4     m 73 5  73 5 

 2x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x2

x2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m 73 5

H Ư

x2

TP

.Q

 73 5

TR ẦN



B

G



10 00

1    0 1  16m  0 m  16 af (0)  0 4m  0    1   af (1)  0   2(2m  1)  0  m  0  0  m  16    b 1 1 0     1 0   1 m   2 2a 2    Câu 36: C Phương pháp:     +) Gọi điểm I(a; b;c) thỏa mãn IA  IB  IC  0 , sử dụng các công thức cộng trừ vectơ xác định điểm I.       +) Phân tích MA  MB  MC bằng cách chèn điểm I, đánh giá và tìm GTNN của MA  MB  MC .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(2018  7)  1  2012 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 35: A Phương pháp: 4 +) Ta có: 7  3 5 7  3 5  49  45  4  7  3 5  73 5 +) Đặt ẩn phụ và đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn t từ đó tìm m theo yêu cầu của đề bài. Cách giải: 4 Ta có: 7  3 5 7  3 5  49  45  4  7  3 5  73 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Cách giải:     Gọi điểm I(a; b;c) thỏa mãn IA  IB  IC  0 Ta có:  IA  (3  a; b; c) 3  a  0 a  3         IB  (a; b;3  c)  IA  IB  IC  (3  a;3  b;3  c)  0  3  b  0  b  3  I( 3;3;3)     3  c  0 c  3 IC  (a; 3  b; c)               Ta có MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  IA  IB  IC  MI  MI    Do đó MA  MB  MC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên (P)

N

H

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

N H Ư

 3  3 tìm GTLN của hàm số f (t) với t  3

B

 x  3

10 00

Đặt t  x 2  6x  12 

TR ẦN

a  1  0 (vonghiem)  2   m  8  0 Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 38: B Phương pháp:

G

 0  2x 2  3  x 2  mx  1  x 2  mx  2  0x  R(*)

Cách giải:

A

f (x)  6 x 2  6x  12  6x  x 2  4

 x  3

2

-H

Đặt t  x 2  6x  12 

Ó

f (x)  6 x 2  6x  12  (x 2  6x  12)  8

 3  3 , khi đó ta có f (t)   t 2  6t  8x  3

TO

ÁN

-L

Ý

Ta có f '(t)  2 t  6  0  t  3 BBT:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Ta thấy 3  3  3  3  0  I  (P)  Hình chiếu của I trên (P) là chính nó. Do đó M  I  M(3;3;3) Câu 37: D Phương pháp: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình. Giải bất phương trình logarit: log f (x)  log g(x)  0  f (x)  g(x) Cách giải: log 2x 2  3  log x 2  mx  1 x  R

 max f (t)  17  t  3  3;  

 x  3

2

3  3 x  3

 maxf (x)  17  M  x  3 Vậy phương trình f (x)  M có nghiệm duy nhất x  3 , do đó tích các nghiệm của chúng bằng 3. Câu 39: C Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản để tìm F(x) sau đó giải phương trình. Cách giải: x 4 2x 3 Ta có: F(x)   x 3  2x 2  1 dx   xC 4 3 x 4 2x 3 Lại có: F(0)  5  C  5  F(x)   x 5 4 3  x 4 2x 3  x  0 x 4 2x 3  F(x)  5    x  0  x   1  0   4 3 3  x  1, 04  4 

N

Ơ H N Y U .Q

39  2(29  1)  9330 2

Ó

A

 x 2  3x  m 2  5m  6  0x  (3;5)

10 00

B

Câu 41: B Phương pháp: Hàm số đồng biến trên (a; b)  y'  0 x  (a; b) Cách giải: Hàm số y  f (x) đồng biến trên (3;5)  y'  0 x  (3;5)

-H

 x 2  3x  m 2  5m  6x  (3;5)(*)

Đặt g(x)  x 2  3x

-L

Ý

 (*)  g(x)   m 2  5m  6x  (3;5)  m 2  5m  6  min g(x)

ÁN

(3;5)

TO

Khảo sát hàm số g(x)  x 2  3x ta được:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Do (X; Y) và (Y; X) là trùng nhau nên số cặp 2 tập hợp không giao nhau thực sự là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Số cách chọn tập X  ; Y   là 29  1 cách chọn. Số cách chọn tập X  ; Y   là 29  1 cách chọn.  số cặp 2 tập hợp khác rỗng không giao nhau thực sự là 39  2(29  1)

Đ ẠO

TP

x  X Phần tử x1 có 3 khả năng: hoặc x1  X hoặc x1  Y hoặc  1  x1  Y ….. Cứ như vậy đến phần tử x 9 . Do đó ta có 39 cặp 2 tập hợp không giao nhau (chứa cả cặp tập hợp rỗng).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 40: A Cách giải: Gọi X, Y là hai tập hợp con của A sao cho X  Y  ; X  ; Y   Giả sử A  x1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 ; x 5 ; x 6 ; x 7 ; x 8 ; x 9 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 m  2  m 2  5m  6  0  m 2  5m  6  0    m  3 Câu 42: A Phương pháp:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

log 2018 x 2  2x  m 2  6m  10  0x  R  2 2  x  2x  m  6m  10  0x  R 2 2  x  2x  m  6m  10  1x  R  2 2  x  2x  m  6m  10  0x  R

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

+) Tính tổng số trận đấu, tính số trận hòa, trận không hòa. +) Tính số điểm của các trận hòa, số điểm của các trận không hòa và suy ra số điểm của toàn giải đấu. Cách giải: Vì 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận ( nên mỗi đội sẽ thi đấu với 11 đội còn lại, do đó tổng số trận đấu là 12.11 = 132 (trận). Số trận hòa là 16 trận, số trận không hòa là 132 – 60 = 72. 60 trận hòa, mỗi đội được 1 điểm, vậy có 120 điểm. 72 trận không hòa, mỗi trận đội thắng được 3 điểm, vậy có 72.3 = 216 điểm. Vậy tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là 120 + 216 = 336. Câu 43: D Phương pháp: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: V  R 2 h Diện tích xung quanh và 1 đáy của hình trụ là: S  2Rh  R 2 Cách giải: V Ta có: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: V  R 2 h  h  R 2 Diện tích xung quanh và 1 đáy của hình trụ là: S  2Rh  R 2 V 2V  S  2.R  R 2   R 2 2 R R V V Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương ; ; R 2 ta có: R R V V V V  R 2  3 3  R 2  3 3 V 2 R R R R V V R 3 Dấu “=” xảy ra   R 2  R 3   V  R 3  h  R R  R 2 Câu 44: D Phương pháp: +) Hàm số y  log a f (x)(0  a  1) xác định  f (x  0) 1 xác định  A  0 +) Hàm số A Cách giải: 4x  7 Hàm số y  xác định với mọi x  R khi và chỉ khi 2 log 2018  x  2x  m 2  6m  10 

D

IỄ N

Đ

 x  12   m  32  1x  R  2 2  x  1   m  3  0x  R  m  32  1   x  12 x  R  2 2  x  1   m  3  0x  R m  4  m  32  1   m  4   m  2   m  2 m  3  0 m  3  Câu 45: B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

Công thức tính thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đáy R là: V 

1 R 2 h 4

2

TO

1  3a  3 3a 3 Vậy V  .   .2a 3  3  2  2 Câu 46: D Phương pháp: Giải phương trình g '(x)  0 , lập BBT của đồ thị hàm số y  g(x) và kết luận. Cách giải: x  0 Ta có g '(x)  f '(x)  1  0  f '(x)  1   x  1  x  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Do hai khối nón cùng có chiều cao AB nên hai đáy của hai khối nón nằm trong hai mặt phẳng song song. Trong mặt phẳng đáy của hình nón (N1 ) kẻ đường kính GH / /DE . Dễ dàng chứng minh được DEGH là hình thang cân. Gọi M  AG  BE; N  AH  BD, I  AB  MN. Khi đó phần chung giữa hai khối nón (N1 ) và (N 2 ) là hai khối nón: 1 +) Khối nón (N 3 ) đỉnh B, đường cao BI, bán kính đáy IN  V3  .IN 2 .BI 3 1 +) Khối nón (N 4 ) đỉnh A, đường cao AI, bán kính đáy IN  V4  .IN 2 .A I 3 1 1 1 1 Thể tích phần chung V  V3  V4  .IN 2 .BI  .IN 2 .A I  .IN 2 .(AI BI)  .IN 2 .A B 3 3 3 3 Áp dụng định lí Ta-lét ta có: MN AI MN BI MN MN AI  BI      1 ; GH AB DE AB GH DE AB 1  1   1  1  MN      1  MN.    1  MN  3a  2BC 2AD   2.2a 2.6a  MN 3a  Dễ thấy I là trung điểm của MN  IN  2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải: Ta có: Khối nón (N1 ) được sinh bởi ABC khi quay quanh AB có chiều cao h1  AB và bán kính đáy R1  BC Khối nón (N 2 ) được sinh bởi ADB khi quay quanh AB có chiều cao h 2  AB và bán kính đáy R 2  AD

BBT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H N Y U .Q TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

f 2 (x) x 5 x 3 x 5 2x 3    4x  A  f 2 (x)    8x  2A 2 20 3 10 3 Có f (0)  2  4  2A  A  2 x 5 2x 3 2  f (x)    8x  4 10 3 25 2.23 268  f 2 (2)    8.2  4  10 3 15 Câu 48: A Phương pháp: +) Xác định góc giữa (SAB) và (SBC). +) Sử dụng tam giác đồng dạng, suy ra các tỉ số và tính SA. Cách giải: Gọi E là trung điểm của AB. Ta dễ dàng chứng minh được ABCE là hình vuông CE  AB   CE  (SAB)  CE  SB CE  SA Trong (SAB) kẻ HE  SB ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

Lại có: f '(0)  f (0)  2  C  2.2  4 x4  (1)  f (x).f '(x)   x2  4 4  x4  x5 x3   f (x)f '(x)dx     x 2  4 dx   f (x)df (x)    4x  A 20 3  4  

Đ ẠO

x4  x 2  C(1) 4

N

Nguyên hàm hai vế của (*) ta được: f '(x).f (x) 

G

  f '(x).f (x)  '  x 3  2x(*)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y  g(x) có 1 điểm cực đại là x  2. Câu 47: A Phương pháp: +) Dựa vào phương trình đã cho của bài toán ta có thể thấy: VT   f (x).f '(x)  ' +) Lấy nguyên hàm hai vế và dựa vào giả thiết bài toán để làm tiếp. Cách giải: 2 Ta có: VT   f (x).f '(x) '  f'(x).f'(x)  f(x).f''(x)   f '(x)   f (x).f ''(x)

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SB  EH  SB  (CHE)  SB  CH  SB  CE (SAB)  (SBC)  SB  (SAB)  EH  SB     SAB  ;  SBC      EH;CH   CHE  60 (SAC)  CH  SB 

N

a 3

Ơ

Xét tam giác vuông CEH có EH  CE.cot60 

Y

N

H

a . SA 2  4a 2 SA SB EH.SB   SA   3 Ta có SAB  EHG(g.g)  EH BE BE a

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

 a  2 (tmab  2) b  4a  5  b  4a  5 a  3b  11  b  3   2   a  2    a  2 a  3b  2 11a  33a  22  0  a  1  (tmab  2)    b  1 Câu 50: C Phương pháp: +) Nhận xét (P) / /(Q) / /(R) +) Sử dụng BĐT Cô-si và định lí Ta-let đánh giá biểu thức T. Cách giải: Dễ dàng nhận thấy (P) / /(Q) / /(R)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

a  a 2 Hai đường thẳng y  a1x  b1 và y  a 2 x  b 2 song song với nhau   1 b1  b 2 Cách giải: 6  ab Điều kiện: ax  2  0 . Ta có y '  ;d : 7x  y  4  0  y  7x  4 (a x  2) 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng: d ' : y  7x  y0 (y0  4) Ta có: A(1; 4)  d '  4  7.1  y 0  y 0  3(tm)  d ' : y  7x  3 A(1; 4) thuộc đồ thị hàm số và hệ số góc của d ' là: f '(1)  7 3.1  b  4  a  2  b  4a  5  b  3  4(a  2)    2 6  ab  7(a  2)  6  a(4a  5)  7a  28a  28  6  ab2  7  (a  2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

y  f '(x 0 )(x  x 0 )  f (x 0 )

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

 3SA  SA 2  4a 2  3SA 2  SA 2  4a 2  SA 2  2a 2  SA  a 2 Câu 49: A Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x) tại điểm x  x 0 thuộc đồ thị hàm số là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Vậy Tmin  72

U

144 144 AB BH 9  2 AB2 .  24  24.  24.  72 2 2 AC AC AC HK 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó ta có: T  AB2 

Y

N

Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với cả 3 mặt phẳng (P), (Q), (R), cắt (P) tại H và cắt (Q) tại K. Ta có BH  d   Q  ;  P    9; HK  d   P  ;  R    3

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 9

Tên môn: VẬT LÍ 12

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút;

N

H

(40 câu trắc nghiệm)

Y

C. nằm trên võng mạc.

D. nằm sau võng mạc.

U

B. nằm trước võng mạc.

.Q

A. ở sau mắt.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt:

C. tác dụng nhiệt.

D. tác dụng sinh lý.

A. proton.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 3: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là: B. nuclon.

C. electron.

D. photon

năng dao động là: B.

1 2 2 k x . 2

B

1 2 kx . 2

10 00

A.

TR ẦN

Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t  . Cơ

C.

1 2 2 k A . 2

D.

1 2 kA . 2

A

Câu 5: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

-L

Ý

-H

Ó

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

ÁN

Câu 6: Tia Rơnghen (tia X) có:

ÀN

TO

A. Cùng bản chất với tia gamma. B. Tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Cùng bản chất với sóng âm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. tác dụng hóa học.

G

A. thực hiện công của nguồn điện.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 2: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

r0  5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng: A. 21, 2.1011 m.

D

IỄ N

Đ

Câu 7: Trong mẫu nguyên tử Bo, bánh kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là

B. 132,5.1011 m.

C. 84,8.1011 m.

D. 26,5.1011 m.

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20cm thì bước sóng là: C. 10cm.

D. 40cm.

N

B. 5cm.

TP

C. kgm / s 2 .

D. Nm/s.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

A. Các đường sức điện là dày đặc và cắt nhau. B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín. C. Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi. D. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.

B. Tia  .

10 00

A. Tia .

B

Câu 12: Tia nào trong số các tia sau đây không phải là tia phóng xạ? C. Tia .

D. Tia X.

Câu 13: Đặt điện áp u  U 0 cos  0 t   0  vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần

A

có độ tự cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i  I0 cos  i t  i  . Chọn phương án

-H

Ó

đúng:

B. 0  i   / 2.

C. 0  i   / 2.

D. 0  i  0.

Ý

A. 0  i .

ÁN

-L

Câu 14: Một khung dây phẳng diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là:

TO

A. 8.105 T.

B. 8.103 T.

C. 0.

D. 8.107 T.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 11: Khi nói về đường sức điện của điện trường, đặc điểm nào sau đây sai?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. m / s 2 .

A. Nm 2 / kg 2 .

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 2,27MeV/nuclon.

Y

C. 3,40MeV/nuclon.

U

B. 1,36MeV/nuclon.

.Q

A. 6,80MeV/nuclon.

N

H

Câu 9: Hạt nhân 32 He có năng lượng liên kết 6,80MeV. Năng lượng liên kết riêng của 32 He là:

Ơ

A. 80cm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0, 7m và chất lỏng trong suốt là 0,56m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó có giá trị: A. 1,25.

B. 1,40.

C. 1,70.

D. 1,50.

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm: một nguồn suất điện động E, điện trở trong r  0, 6, mạch ngoài là đèn Đ có ghi 14 V – 10 W. Hiệu suất của nguồn là: A. 94%.

B. 79%.

C. 86%.

D. 97%.

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một khác duy nhất thì nó sẽ:

N

H

Ơ

N

A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn. C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi. D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Y

235 Câu 18: Biết khối lượng của hạt nhân 92 U là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là

D.   120m.

Câu 20: Nguồn âm S phát ra âm có công suất P  4.105 W không đổi, truyền đẳng hướng về

B

B. 60 dB.

C. 70 dB.

D. 80 dB.

10 00

A. 50 dB.

TR ẦN

mọi phương. Cho cường độ âm chuẩn là I0  1012 W / m 2 . Điểm M cách nguồn S một đoạn 1 m có mức cường độ âm là:

A

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: B. 0, 7m.

C. 0, 4m.

-H

Ó

A. 0,5m.

D. 0, 6m.

H 24 He

(2)

238 4 234 92 U 2 He 90 Th

(3)

Đ

ÀN

TO

16 1 15 8 O   1 p  7 N

235 0 92 U 1

93 1 0 n 140 58 Ce  41 Nb  30 n  7 1 e (4)

Khẳng định nào sau đây là đúng

D

IỄ N

(1)

ÁN

-L

2 2 1 H 1

Ý

Câu 22: Cho các phản ứng hạt nhân:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.   240m.

N

B.   24m.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A.   12m.

G

Câu 19: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy 2  10. Mchj trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 7,63 MeV/nuclon.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 8,71 MeV/nuclon.

.Q

B. 6,73 MeV/nuclon.

TP

A. 7,95 MeV/nuclon.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

235 U là: 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92

A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng

B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ.

C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng

D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch.

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 0,45N.

C. 0,25N.

D. 1N.

D. 80 cm.

C. 1,0 A.

D. 1,2 A.

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 26: Một sóng cơ học đang lan truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

B. 60 cm.

Ó

A. 120 cm.

C. 90 cm.

D. 30 cm.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 27: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định 13, 6 bởi công thức E n   (eV) (với n = 1, 2, 3,…) Một đám khí hiđrô (ở áp suất thấp) đang ở n2 trạng thái cơ bản được kích thích bằng các photon có tần số f0 thì thấy sau đó có đám khí hiđrô có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là:

ÀN

f A. 0 . 64

B.

2f0 . 27

C.

7f0 . 32

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 0,9 A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,6 A.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong là 2 được nối với mạch ngoài gòm hai điện trở R1  10 và R15 mắc song song. Cường độ dòng điện qua R1 là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 20 cm.

U

B. 30 cm.

.Q

A. 60 cm.

Y

N

H

Câu 24: Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm. Ảnh S của S cho bởi thấu kính này cách thấu kính là:

Ơ

A. 5N.

N

Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,45T. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy quan đoạn dây dẫn này thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:

3f0 . 128

D

IỄ N

Đ

Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng tử 0,38m đến 0, 76m. Xét điểm M trên màn cách vân trung tâm 10mm, tổng bước sóng ngắn nhất và dài nhất của hai bức xạ trong các bức xạ cho vận tối tại M xấp xỉ bằng: 4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B. 1, 04m.

C. 1, 09m.

D. 0,83m.

D. 0, 600m  0, 032m.

A

C. 0,54m  0, 032m.

B. 0, 600m  0, 039m.

Ý

-H

Ó

Câu 31: Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 6V – 3W, Đ2 ghi 6V – 4,5W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc nối tiếp theo cách nào trong số các cách sau đây?

TO

ÁN

-L

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với B. Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với C. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với

R  24. R  24. R  12. R  8.

ÀN

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0,5m và

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

A. 0,540m  0, 039m.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

10,80  0, 034 mm. Kết quả bước sóng bằng:

TR ẦN

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng: Khoảng cách hai khe sáng là 1, 00  0, 05  mm  ; Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3 / 4. B. Đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3 / 8. C. Đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng 3 / 8. D. Đang đi sang trái và chậm hơn O một lượng 3 / 8.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 29: Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây:

N

A. 1, 07m.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 8.

D

IỄ N

Đ

 2  0, 75m. Tại M là vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 và tại N là vân sáng bâc 6 của bức xạ  2 . Số vân sáng trong khoảng giữa M và N là: B. 9.

C. 7.

D. 6.

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Y

C. 17,3 cm.

D. 23,7 cm.

Câu 35: Người ta dự định xây dựng một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng

B

phân hạch của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra

10 00

năng lượng 200 MeV. Lấy N A  6, 023.1023. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối

Ó

A

của nó. Khối lượng 235 U nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 1200 kg.

-H

A. 5900 kg.

C. 740 kg.

D. 3700 kg.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 36: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nới tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng 20 với hệ số biến áp là 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện 21 và điện áp luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là:

ÀN

A. 53.

B. 58.

C. 63.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 20,6 cm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

A. 24,9 cm.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. u R  50 3 cos 100t  V.

.Q

  C. u R  50 3 cos 100t   V. 12  

TP

B. u R  50 6 cos 100t  V.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

u  100 3V thì uRC = 100V. Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở thuần R là:   A. u R  50 6 cos 100t   V. 12  

Ơ

H

  vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100t   , với U không đổi. Thay đổi L đến 4  giá trị L0 để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L = L0 và khảo sát điện áp u hai đầu mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ có R và C. Khi u  20 3 thì uRC = 140V, khi

N

Câu 33: Mạch điện RLC có R  100, C không đổi, cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đặt

D. 44.

D

IỄ N

Đ

Câu 37: Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun sôi 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ bas au 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ ba rồi cả hai dây trên song song với dây thứ hai thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng: A. 27 phút.

B. 17,5 phút.

C. 12,5 phút.

D. 10 phút.

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 15 W.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới tren quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống

B.

 2 s. 60

C.

B

5 2 s. 60

 2 s. 40

D.

 2 s. 120

10 00

A.

TR ẦN

dưới. Lấy g  10m / s 2 , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hòa. Trong một phần tư chu kì dao động đầu tiên M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là:

A. 195 V.

B. 218 V.

C. 168 V.

Ơ

D. 250 V.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ sau là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên RC theo ZC. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 40 W.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 24 W.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 32 W.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị  x  y  gần với giá trị nào nhất sau đây?

N

Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V  vào hai đầu đoạn

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6-A 16-D 26-A 36-C

7-B 17-B 27-D 37-D

8-D 18-D 28-A 38-A

9-D 19-C 29-C 39-B

10-A 20-C 30-D 40-A

Ơ

5-B 15-A 25-B 35-D

H

4-D 14-A 24-A 34-B

N

3-D 13-C 23-B 33-A

Y

2-A 12-D 22-B 32-C

G

Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: A

Câu 3: D Photon được tạo thành bởi các hạt photon.

1 2 kA . 2

A

Cơ năng dao động là E 

10 00

B

Câu 4: D

TR ẦN

Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

-H

Ó

Câu 5: B

Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.

-L

Ý

Câu 6: A

TO

Câu 7: B

ÁN

Tia Rơnghen (tia X) có cùng bản chất với tia gamma đều mang bản chất là sóng điện từ.

ÀN

Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hidro bằng r  25r0  132,5.1011 m.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 1: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

1-B 11-A 21-C 31-B

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Câu 8: D Khoảng cách giữa hai nút

  20    40cm. 2

Câu 9: D 8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6,8 Năng lượng liên kết riêng của 32 He là    2, 27MeV / nuclon. 3

.

H

kg 2

N

Nm 2

Y

Đơn vị đo hằng số háp dẫn là

Ơ

N

Câu 10: A

Tia X không phải tia phóng xạ.

G

Câu 13: C

N

 rad. 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần  u sớm pha hơn i góc

TR ẦN

Câu 14: A

Từ thông qua khung dây này là   BS  8.105 T.

B

Câu 15: A

 n cT  kk  n  n n  1, 25.  n n kk n

10 00

Ta có:   v.T 

-H

Điện trở bóng đèn:

Ó

A

Câu 16: D

ÁN

-L

Ý

P 2 142 Rd Rd  d   19, 6. Hiệu suất của nguồn là H  .100  97%. 2 10 Rd  r Ed

TO

Câu 17: B

ÀN

Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 12: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 11: A

D

IỄ N

Đ

Câu 18: D W mc2 235 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92  7, 63Mev / nuclon. U là   LK  A A

Câu 19: C 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng   c.T  2.c LC  240m

 I0 .10L  L  7B  70dB.

Ơ

4d

2

H

P

N

Mức cường độ âm tại điểm M là

N

Câu 20: C

Y

Câu 21: C

Câu 23: B

H Ư

Câu 24: A

1 1 1 1 1 1 1 1 1          d  60cm. f d d d f d 20 30 60

TR ẦN

Ta có:

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lực từ F  BI sin   0, 45.5.0, 2.sin 900  0, 45N.

10.15  6 10  15

10 00

Tổng trở mạch ngoài: R td 

B

Câu 25: B

Ó

A

Cường độ dòng điện qua mạch chính: I 

 12   1,5A. 1  R td 2  6

Ý

-H

Hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài = hiệu điện thế 2 đầu R1: U1  U    I.r  12  1,5.2  9V

-L

Cường độ dòng điện qua R1: I 2 

9  0,9A. 10

ÁN

Câu 26: A

TO

Từ hình vẽ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Phản ứng (4) là sự phóng xạ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 22: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: 3i  2, 4  i  0,8mm    0, 4m.

ÀN

+) Sóng truyền từ đỉnh biên trên đến đỉnh biên dưới   / 2  4 ô

D

IỄ N

Đ

+) 2 ô = 30 cm  4 ô = 60 cm    12cm. Câu 27: D

Số vạch phát xạ phát ra:

n  n  1  10  n  5 2

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 e nhận photon ánh sáng có tần số f0 để lên quỹ đạo có năng lượng E5:

TR ẦN

B

-L

Ý

Câu 29: C

Ó

2 2   1, 07m. 3 5

-H

  max   min 

5.106 2 5.106 2 ; với k = 12  m   min   m 1 1 5 3 7 12  2 2

A

 với k = 7   max 

5.106  0, 76.106  6,1  k  12, 6 với k  Z 1  k   2 

10 00

Ta có: 0,38.106   

TO

ÁN

Khoảng cách của một O bằng x. Dựa vào hình vẽ ta có

ÀN

 M trễ pha so với O một góc

   4x  x  2 8

3 8  3 rad và đang đi lên. 4 

2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1  D 1  .2 5.106   Tại M cho vân tối: x M   k    10.103   k    1 2 a 2  103    k   2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 28: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

13, 6 13, 6  2 2 4 5  3f0 .  f0 13, 6 13, 6 128  2 12 5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

E  E4 Thay (1) vào (2), suy ra f  f 0 5 E5  E1

Y

N

H

Ta có:   hf  f nhỏ nhất ứng với photon có năng lượng nhỏ nhất  ứng với chuyển dời hẹp nhất    hf  E5  E 4 (2)

Ơ

N

E  E1 E5  E1  hf 0  h  5 (1) f0

Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 9 khoảng vân: i 

10,8 0, 034  1, 2mm; i  mm 9 9

D

IỄ N

Đ

Câu 30: D

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 ai a.i 103.1, 2.103 Bước sóng        0, 6m D 2 D

Ơ

N

 a i D  a i D              a i D i D   a

H .Q

U

Y

N

 0, 05 0, 034 / 9 1,54   0, 6.     0, 03235m    0, 600m  0, 032m. 1, 2 2000   1

6  0,, 25A 24

N H Ư

Ð1 / / R  U R  6V  IR 

3  0,5A. 6

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đèn 2 sáng bình thường : I1 

G

Đáp án B đúng; Đ2 nố tiếp (Đ1 song song R), với R  24 .

 I 2  I1  IR  0, 75A  IÐM2  Đèn 2 sáng bình thường.

10 00

B

Câu 32: C

A

k 3 Ta có: 0,5k1  0, 75k 2  1   Các cặp trùng nhau (k1; k2) =(0;0); (3;2); (6;4); (9;6); k2 2

Ó

-L

Ý

0,5 0, 75D  6.  k1  9  N :  k1; k 2    9;6  a a

ÁN

k1.

0,5 0, 75D  k2.  k 2  2  M :  k1; k 2    3; 2  a a

-H

Tại M: 3.

Trong khoảng MN có: 5 cực đại của 1 ứng với k1 = 4, 5, 6, 7, 8

TO

3 cực đại của 2 ứng với k2 = 3, 4, 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

62 4,5  12; IÐM2   0, 75A 3 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

R1 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Sai số của phép đo:

ÀN

1 vân trùng (6,4)

D

IỄ N

Đ

 Số vân sáng trong “khoảng” MN là: 5 + 3 -1 =7.

Câu 33: A L thay đổi để U L max  u RC  u :

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

U oRC2

 U oR  50 6V

góc

lệch

pha

giữa

u.

N Ơ H Ta

G N TR ẦN

M là điểm cực đại bậc 3  25  20,5  3    1,5cm.

H Ư

Câu 34: B

C xa A và dao động với biên độ cực đại  k C  1

10 00

B

Ta có CB  CA    1,5cm và CB2  CA 2  AB2  82  CA  20, 6cm. Câu 35: D

Ó

A

Năng lượng cần dùng cho nhà máy hạt nhân trong 1 năm là:

-H

W = Pt = 1,92.109.365.24.3600  6, 05492.1016 J.

-L

Ý

Năng lượng cung cấp cho nhà máy là Wtp 

W W   3, 027.1017 J. H 0, 2

TO

ÁN

Ta có: 200MeV  3, 2.1011 J

IỄ N

Đ

ÀN

Số hạt đã phân rã để cung cấp năng lượng cho nhà máy là N 

D

U oR 50 6          R  R   U o 100 6 3 4 12

   u R  50 6 cos 100t   V. 12  

http://daykemquynhon.ucoz.com

uR

Ta có: N  n.N A 

3, 027.1017 3, 2.10

11

có:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

cos  

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Gọi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Uo

2

N

1

Y

U

U oR

2

.Q

1

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

2 2     140    20 3   1  UoRC   U o   U o  100 6V 1    100 2  100 3 2  U oRC  100 2V    1      U oRC   U o 

TP

2

 u   u    RC      U 0RC   U 0 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 9, 4593.1027

m .N A  m  3700.103 g  3700kg. N

Câu 36: C

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp là U0. Nếu hệ số hạ áp là 30 thì điện áp ở cuộn sơ cấp là 30U0, nếu hệ số hạ áp là k thì điện áp ở cuộn sơ cấp là kUo.

H

Ơ

P  21 (2) 4

N .Q TP G

Câu 37: D

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gọi nhiệt lượng để đun sôi cùng một lượng nước là Q

B

10a  20a  .15a  10a 10a  20a  15a

U2 U2 10 t t1  t   t  10 phút. R1 R td 10a 10a

Câu 38: A

Ý

U 2 .R

-L

R 2   Z L  ZC 

2

; P 

U2 . R  r 

 R  r  2   Z L  ZC  2

ÁN

Ta có: P 

-H

Ó

A

Vẫn với lượng nước đó, nên ta có:

10 00

Nếu (R1 nt R3) // R2  R td 

TR ẦN

R 1  10a U3 U1 U2 10 15 20 1  Với 3 trường hợp ta có: Q  t1  t2  t3      R 2  15a R1 R2 R3 R1 R 2 R 3 a R  20a  3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 U 2 .0, 25r U 2 .1, 25r   2   0, 25r  2   ZL  ZC  1, 25r  2   ZL  ZC 2 Khi R  0, 25r  P  P  120W   U 2 .0, 25r   120  2 2 0, 25r Z Z     L C  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

20 30U 0   H1  P  U 20 2,30    k  63. Ta có hiệu suất:  kU 21 k 21 0 H    2 P 2U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Giải hệ (1) và hệ (2) suy ra P  64 / 3, P  4 / 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Điện áp truyền đi là 2U: P 

N

Điện áp truyền đi là U: P  P  20 (1)

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

 r 5  Z L  ZC  4  2   U .0,5r  120  U 2  240r  2   0,5r  2  3  4

Y U .Q G

480 1280   31,8W. 7 5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 39: B

TO

Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng  

0,5.10  2 s.  0, 05m  5cm,   10 2rad / s, T  100 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5r 2 16

1280 W 7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

r2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

240r 2

TP

r 2   Z L  ZC 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

   Pm  Pm

U 2 .r

Đ ẠO

Khi R  0  P  y 

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U2 2.240r 480 Khi R  ZL  ZC thì Pmax  x    W 2 Z L  ZC r 5 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

Chọn trục Ox thẳng đứng, hướng xuống, gốc O trùng vtcb. Các lực tác dụng vào vật khi chưa dời    khoit giá đỡ: FÐh ; P; N

Thả cho hệ rơi tự do nên Fđh = N (N là phản lực của giá đỡ tác dụng lên vật). Vật bắt đầu rời khỏi giá đỡ khi N = 0  Fđh = 0  x    5cm Như vậy, hệ đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật sẽ tách ra khỏi giá  quãng đường vật đã đi được là S = 7,5 cm =0,075m  vận tốc tại vị trí tách: 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

v 2  02  2gS  v  2.10.0, 075 

6 m / s  50 6cm / s 2

Ơ

N

Tại đây vật bắt đầu dao động với biên độ: 2

H

2  50 6  v A  x     52     10cm.    10 2 

U

Y

N

2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+) giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ là 260V

+) giá trị dung kháng tương ứng để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 120 , ta có:

10 00

B

TR ẦN

 2 2  U C max  260  U R  ZL U  R  260  122ZL (1)  2 2 R R  ZL   ZC0  122  ZL  Phần đồ thị phía trên ứng với điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC, ta thấy:

Ó

A

+) giá trị cực đại của URC là 300V

-H

+) giá trị cảm kháng tương ứng để URCmax là 90 , ta có:

TO

ÁN

-L

Ý

ZC o  U  300  90  U R max  U. R R  Z 2  Z Z  R 2  0 L C0  C0

(2) (3)

ÀN

Từ (1) và (2) ta tìm được ZL  50. Thay vào (3) ta được: 902  50.90  R 2  0  R  60. U .90  U  200V. 60

D

IỄ N

Đ

Thay vào (2), ta được: 300 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Phần đồ thị ở dưới là đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện theo điện dung, ta thấy:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 40: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

T  2  s. 6 60

Đ ẠO

ngược chiều nhau =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ lúc vật bắt đầu dao động điều hòa (t = 0) sao T/4 thì thời gian mà lực đàn hồi và lực kéo về

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

17 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 10

Tên môn: VẬT LÍ 12

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút;

N

H

(40 câu trắc nghiệm)

.Q

C. Điện tích đứng yên.

D. Nam châm chuyển động.

N

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3: Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng:

B. 2mm.

C. 12cm.

-H

A. 12mm.

D. 2cm.

Ý

Câu 4: Theo thuyết photon của Anh-xtanh thì:

TO

ÁN

-L

A. Phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng. B. Phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi càng xa nguồn. C. Nguồn phát ra số photon càng nhiều thì cường độ chùm sáng do nguồn phát ra càng nhỏ. D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chùm phát ra một photon.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Nam châm đứng yên.

G

A. Điện tích chuyển động.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Từ trường không tương tác với:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cùng. B. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm. C. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương. D. Điểm kết thúc: ở vô cùng hoặc ở điện tích dương.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về điểm xuất phát và điểm kết thúc của đường sức điện?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì: A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng. B. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm. C. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng. D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm.

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha ban đầu là một dao động điều hòa:

Y

N

H

Ơ

N

A. Cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần. B. Cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần. C. Cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần. D. Cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần.

u . Z

C.

uL . ZL

H Ư

N

Câu 8: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm: A. Có sing công.

B. Sinh công âm.

C. Sinh công dương.

D. Không sinh công.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

u D. R . R

Câu 9: Với hiện tượng quang dẫn thì nhận xét nào sau đây đúng?

-H

Ó

A

10 00

B

A. Năng lượng cần để bứt electron ra khỏi lên kết để trở thành electron dẫn rất lớn. B. Độ dẫn điện của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào bán dẫn. C. Các electron trong bán dẫn được giải phóng khỏi liên kết do tác dụng của ánh sáng thích hợp. D. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quan điện quang dẫn thường nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 10: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới dây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a và li độ x của vật?

ÀN

A.

B.

C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

uC . ZC

G

A.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

kháng ZL, dung kháng ZC, tổng trở R. Điện áp tức thời giữa hai đầu điệnt rở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uL và uC. Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 7: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điệnt rở R, cảm

D.

Lấy h  6, 625.1034 J;c  3.108 m / s;e  1, 6.1019 C. Công thoát electron của xesi là:

D

IỄ N

Đ

Câu 11: Giới hạn quang điện của xesi là 660nm.

A. 30,1.1019 J.

B. 3, 01.1019 J.

C. 18,8eV.

D. 1,88MeV.

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

194 Câu 12: Trải qua bao nhiêu phóng xạ  và  thì hạt nhân 198 77 Ir biến thành hạt nhân 78 Pt ?

C. 3 và 1 .

D. 3 và 1 .

H

Câu 13: Một sóng cơ có phương trình u  12,5sin  2 10t  0, 025x   mm (x tính bằng cm, t

Y 4 lần thì 3

TP

16 . 9

C.

8 . 3

D.

9 . 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe S1 và S2 thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng: B. kc / f .

C. kf / c.

TR ẦN

A. kc / f .

D. kf / c.

Câu 16: Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng: B. 267.103 km / s.

10 00

B

A. 124.106 m / s.

C. 241.106 m / s.

D. 726.103 km / s.

Câu 17: Đơn vị của độ tự cảm là henry, với 1H bằng: B. 1V.s/A.

A

A. 1V.s.A.

C. 1V/A.

D. 1V.A.

-H

Ó

Câu 18: Một nguồn E  24V, r  3 cung cấp điện cho mạch ngoài. Ban đầu mạch là điện

trở R1  1. Nếu ta mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R2 nối tiếp với điện trở R1 thì công suất B. 8.

C. 3.

D. 2.

ÁN

A. 9.

-L

Ý

tiêu thụ của mạch ngoài không đổi. Giá trị của R2 là:

Câu 19: Một người ném một hòn đá theo phương ngang với tốc độ 10 m/s. Vị trí ném ở độ cao

IỄ N

Đ

ÀN

TO

1,6 m so với mặt đất. Lấy g  9,8m / s 2 . Trong quá trình chuyển động, xem như hòn đá chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Tầm xa của hòn đá là: A. 5,7 m.

B. 3,2 m.

C. 56,0 m.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4 . 3

G

A.

Đ ẠO

động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 10 cm.

U

C. 20cm.

.Q

B. 40cm

Câu 14: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt nhân tăng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

N

tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là: A. 30cm.

N

B. 1  và 3 .

Ơ

A. 1 và 3 .

D. 4,0 m.

Câu 20: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa có cùng tần số f = 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Tại thời điểm t1 hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điêm t1 khoảng cách giữa chúng là 5cm. 3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


1 s. 20

B.

1 s. 24

C.

1 s. 6

D.

1 s. 12

B. 12Hz.

C. 30Hz.

D. 90Hz.

Y

A. 66Hz.

N

H

Câu 21: Để tạo sóng dừng trên dây người ta điều chỉnh tần số f của nguồn f = 42Hz và f = 54Hz là hai giá trị tần số liên tiếp mà trên dây có sóng dừng. Giá trị nào sau đây của f thì trên dây không thể có sóng dừng?

N

A.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

W  2.103 J . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2N và bằng 1N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng:

D. 8cm.

C. 1,25dp.

D. 2,5 dp.

B. 1 hoặc 4.

C. 2 hoặc 4.

D. 2 hoặc 5.

B

A. 1 hoặc 2.

TR ẦN

Câu 24: Một nguồn điện có công suất điện động 6 V, điện trở trong 2. Mắc nguồn điện này với biến trở R tạo thành mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W thì biến trở có giá trị bằng:

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 25: Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ t số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t  0 là: 2

A. 2 2.

B.

2.

C.

2  1.

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

B. -1,25dp.

H Ư

A. -2,5dp.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4cm.

Câu 23: Một người mắt cận khi về già chỉ nhìn được vật cách mắt tử 40 cm đến 80 cm. Để mắt người này nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. 2cm.

Đ ẠO

A. 1cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động

2  1.

Câu 26: Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20% Xem hệ số công suất mạch truyền tải không đổi. Tính hiệu suất lúc sau. 4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 90%.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 60%.

C. 70%.

D. 80%.

C. 7.

H

B. 4.

D. 6.

N

A. 5.

Ơ

quan sát được bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau?

N

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,38m;  2  0,57m; 3  0, 76m. Hỏi trên màn quan sát,

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V; 30 V; uR. Giá trị uR bằng:

D. 60 V.

A. 0,60.

B. 0,75.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 29: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50Hz. Biết trong quá trình dao động, tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8 m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao x động. Tỉ số bằng: y C. 0,80.

D. 0,50.

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 30: Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là: B. 97,12%.

C. 95,5%.

D. 98,5%.

Ý

A. 94,25%.

-L

Câu 31: Cho hạt proton có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, sinh ra hai

ÁN

hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết mp = 1,0073u, m  4, 0015u,

TO

m Li  7, 0144u. Cho chùm hạt  bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy uc2  931,5MeV, c  3.108 m / s, độ lớn điện tích nguyên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 50 V.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 40 V.

Đ ẠO

A. 30 V.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp,

D

IỄ N

Đ

ÀN

tố e  1, 6.1019 C. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt  trong từ trường đều bằng:

A. 1,39.1012 N.

B. 5,51.1012 N.

C. 2, 76.1012 N.

D. 5,51.1010 N.

Câu 32: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8cm, AN = 6cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều 5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 1,8.103 N.

quá trình dao động là:

B. 2cm.

C. 5cm.

TR ẦN

A. 2,5 cm.

D. 3cm.

10 00

B

Câu 34: Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt một thấu kính có tiệu cực f vào khoản giữa hai vật và màn sao trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của vật AB trên màn bằng:

A

A. 10 cm hoặc 0,4 cm.

Ó

C. 2 cm hoặc 1 cm.

B. 4 cm hoặc 1 cm. D. 5 cm hoặc 0,2 cm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 35: Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên 30 cm. Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm. Ban đầu, A được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1  2 cos  t    cm và x 2  3  cos  2t  cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1, 2.103 N.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,8.103 N.

TP

A. 1,5.103 N.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

B  3.103 T có vecto cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn:

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 50 cm.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 49 cm.

C. 45 cm.

D. 35 cm.

Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V  với

Y

N

H

Ơ

100 6 rad / s; 3 2  50 6rad / s. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần với giá trị

đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết 1 

N

tần số góc  biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai

D. 300V.

10 00

B

TR ẦN

Câu 37: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại điểm B khi đó một người M đứng lại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn âm O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng: A. 56,6dB.

B. 46,0dB.

C. 42,0dB.

D. 60,2dB.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo cùng gắn vào điểm I cố định. Các lò xo cí cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 301V.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 302V.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 303V.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

nào nhất trong các giá trị sau?

D

A. 2 2N.

B.

6N.

C.

5N.

D.

7N.

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

-L B. 25N/m.

C. 20N/m.

D. 15N/m.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

A. 10N/m.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 40: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6m, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D =2m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29s. Độ cứng k có giá trị gần nhất là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 75V.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 260V.

N

B. 150V.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 130V.

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng uAN và uMB theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng 60 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

4-D

5-C

6-C

7-D

8-D

9-C

10-B

11-B

12-A

13-B

14-C

15-B

16-A

17-B

18-B

19-A

20-B

21-B

22-C

23-B

24-B

25-C

26-A

27-C

28-A

29-D

31-A

32-C

33-A

34-A

35-C

36-B

37-D

38-D

39-B

Y

B

Từ trường tương tác với nam châm và điện tích chuyển động.

10 00

Câu 3: C

Bước sóng của sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha:   12cm.

Ó

A

Câu 4: D

hc , ta có  tỉ lệ nghịch với  : A sai. 

Ý

-H

Năng lượng của photon ánh sáng:   hf 

-L

Với mỗi photon tần số f không đổi nên  không đổi: B sai.

TO

ÁN

Cường độ chùm sáng trong 1 giây P  n : số photon n càng lớn thì cường độ chùm sáng càng lớn, do vậy C sai.

ÀN

Khi nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng bức xạ năng lượng dưới dạng photon: D đúng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

TR ẦN

Đường sức điện xuất phát ở điện tích dương hoặc ở vô cùng, kết thúc ở điện tích âm hoặc ở vô cùng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

40-C

N

Câu 1: A

http://daykemquynhon.ucoz.com

30-C

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Ơ

3-C

H

2-C

N

1-A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Câu 5: C Cơ năng của vật là không đổi. ở biên thế năng cực đại, ở vtcb thế năng cực tiểu. Do vậy, khi đi từ biên này đến biên kia thế năng giảm rồi lại tăng. 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8: D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chiếu ánh sáng thích hợp vào bán dẫn giải phóng e liên kết thành e làm cho độ dẫn điện của bán dẫn tăng. Năng lượng cần để giải phóng e liên kết thường nhỏ,  quang dẫn >  quang điện.

TR ẦN

Câu 10: B

Ta có: a  2 x (a phụ tuộc vào x giống dạng y = ax) nên có đồ thị đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ; x dương thì a âm và ngược lại.

10 00

hc 6, 625.1034.3.108   3, 01.1019 J  1,88eV. 9 0 660.10

A

Công thoát A 

B

Câu 11: B

-H

Ó

Câu 12: A

Ý

194 198 78 Pt  x 24  y01 (do 78 > 77 nên phóng xạ ra  ) 77 Ir 

ÁN

-L

198  194  4x x  1 Bảo toàn điện tích và số khối được:    phóng xạ 1 và 3 . 77  78  2x  y  y  3

TO

Câu 13: B

2x  2.0, 025x    40cm. 

Câu 14: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

Đồng nhất với phương trình sóng tổng quát:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 9: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Lực hướng tâm luôn vuông góc với vận tốc tại điểm tiếp tuyến nên không sinh công.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

uR . R

.Q

u R cùng pha với I, do vậy, i 

N

H

Câu 7: D

Ơ

Dao động tổng hợp cùng phương, cùng tần số với 2 dao động thành phần. Hai dao động thành phần cùng pha, cùng biến độ nên dao động tổng hợp cũng cùng pha với chúng và biên độ gấp đôi biên độ thành phần.

N

Câu 6: C

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

10 00

B

i t V.s L : L có đơn vị 1 H  1 . t i A

Câu 18: B

A

Công suất tiêu thụ của mạch ngoài không đổi: 2

2

2h 2.1, 6  10.  5, 7m. g 9,8

TO

ÁN

Tầm xa: L  v0

-L

Câu 19: A

Ý

-H

Ó

 E    E P1  P2    .R1     r  R1   r  R1  R 2 

 R1  R 2  

1

1  R 2 

 3  12  3  1  R 2 2

 R 2  8.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 17: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

c 3.108   124.10 6 m / s. n 2, 42

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Câu 16: A

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Đ ẠO

c Tại đó vân sáng bậc k nên: d 2  d1  k  k . f

Ta có:   L

N

TP

Câu 15: A

v

Y

U

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

   1 Ta có: Wd  mc2  m0c2  m02c  2  v 1     c 

1 2 4    3  0, 6c    1   c     Wd1 8    1    . 1 Wd2 3  1 2   0, 6c   1    c 

N

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 20: B

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khoảng cách lớn nhất giữa M và N là A = 10 cm.

Sau thời gian ngắn nhất ứng với    / 6 

TR ẦN

5 cm.

T 1 1   s thì khoảng cách giữa chúng là x = 12 2.12 24

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Tại t1, M và N đi ngang qua nhau  x  0cm

Câu 21: B

B

Gọi f0 là tần số âm cơ bản.

A

10 00

f  42  nf0 n 42    n  3,5  Z (loại) Nếu sợi dây có 2 đầu cố định:  n  1 54 f  54   n  1 f 0

42  6Hz  Các họa âm: f = 6(2n+1) với n nguyên 2.3  1

ÁN

 f0 

-L

Ý

-H

Ó

f  42   2n  1 f 0 2n  1 42 Nếu sợi dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:     n  3 Z 2n  3 54 f  54   2  n  1  1 f 0 (t/m).

TO

Từ 4 đáp án với f = 12 Hz thì n  0,5  Z nên trên dây không có sóng dừng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(vì xM, xN là hàm điều hòa nên x là hàm điều hòa)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khoảng cách giữa M và N là: x  x M  x N  A cos  t   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Câu 22: C

D

IỄ N

Đ

 k    A   2  F  kA  1 Ta có:  Ðh max  FÐh  k  1

Lại có: W 

1 2 1 1 kA   kA  .A.2.103  .A.1  2.102  A  0, 04m  4cm. 2 2 2

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: B

Khi nhìn ở xa vô cực thì ảnh của vật qua kính nằm ở cực viễn

Ơ N

H

1 1 1 1     D  1, 25dp. d d  0,8

Y

Độ tụ của kính là D 

N

 d  OCV  0,8m.

G N

N0 N0 1

t0 .2 T

t0 2T

t  2  0  1  t0  T T

H Ư

N  NX N NX  NY  Y  1  0 1 NX NX

1  1 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tại thời điểm t0 ta có:

10 00

B

t T N N Tại thời điểm t  0  t  0  Y  2 T  1  20,5  1  2  1  X  1  2. 2 2 NX NY

Câu 26: A

A

-H 2

Ý

2

U 2 .cos 

P hp1

Php1 5

P

Php1 P

 0,5.

 Php1  5Php2  H 2  1 

ÁN

Câu 27: C

P 2 .R 2

-L

Lúc sau Php2 

P

 1

Ó

P  Php1

Lúc đầu ta có: H1 

Php1 P

 1

Php2 5P

 1

0,5  0,9. 5

ÀN

TO

Trên màn quan sát vô hạn có thể thấy được vân sáng của bức xạ 1, vân sáng của bức xạ 2, vân sáng của bức xạ 3, vân trùng bức xạ 1 và 2, vân trùng của bức xạ 1 và 3, vân trùng của bức xạ 2 và 3, vân trùng của bức xạ 1,2 và 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 25: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 2 R  1    E   6  Khi công suất mạch ngoài là 4W  P    .R .    .R  4   Rr  2R  R  4   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 24: B

Ta có uL và uC luôn ngược pha nhau 

D

IỄ N

Đ

Câu 28: A u C UC   6, 76 u L UL

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

UL2  UR 2 UL2  UR 2 65 2 Lại có U C   6, 76U L   UL   U L0  32,5V UL UL UL

N Y TR ẦN

B

x  0,5. y

10 00

Câu 30: C

Ó

A

Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa là H  1  1 1 H

Ý

-H

Vì P và R không đổi ta luôn có U 

P P.R  1 P U2

-L

Gọi U2 và U1 lần lượt là điện áp trước khi truyền tải cho hiệu suất 0,82 và 0,92

ÁN

U2 N2  n 1  H1 N 1  0,92 2     n 2 U1 N2 1  H2 1  0,82 3 3

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

 2 Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất là d max      2A   18,36cm. 2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  9cm. 2

G

Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất là d min 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

8  0, 08m  8cm. 100

U

Lại có A 

.Q

k 4  36     18cm. 2 2

TP

Ta có: L 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29: D

N

2

2

  30      1  u R  30V.   32,5 

Ơ

2

H

2

 u   u  u Lại có uR và uL luôn vuông pha   R    L   1   R  78  U R0   U L0 

ÀN

Khi cuốn thâm vào thứ cấp 2 n vòng thì

D

IỄ N

Đ

1  H1 N3   1  H3 N 1

N N N1  1  1 3 3  1  0,92  4  H  0,995. 3 N1 1  H3 3

Câu 31: A Bảo toàn năng lượng toàn phần: 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,8  1, 0073  7, 0144  .931,5  2K   2.4, 0015.931,5  K   9, 609525MeV  1,537524.1012 J

H

Ơ

N

1 2K 2.1,537524.1012 mv 2  v    21512708,82m / s. 2 m 4, 0015.1, 6605.1027

N U

Y

Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt trong từ trường đều bằng:

.Q

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 với sin   8 Góc hợp bởi từ trường và cạnh MN    MNA 10

G

MN  AM 2  AN 2  82  62  10cm  0,1m.

8  1, 2.103 N. 10

TR ẦN

Lực từ tác dụng lên cạnh MN: F  BI sin   3.103.5.0,1. Câu 33: A

10 00

B

Khoảng cách giữa hai điểm trong quá trình dao động    d 2  22 , với d à khoảng cách trên trục Ox của 2 chất điểm. Ta có: 2

1 3 3  d  x 2  x1  3  cos  2t   2 cos  t     3  2 cos x  1  2 cos x  2  cos x     2 2 2 

-H

Ó

A

2

2

-L

Ý

3 3 Dấu “=” xảy ra thì d min    min     22  2,5cm. 2 2

ÁN

Câu 34: A

d.d d  d

(1)

TO

Ta có: f 

(2) (3)

D

IỄ N

Đ

ÀN

d  d  7, 2f Khoảng các giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự:  d  d  7, 2f

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 32: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

F  q vB.sin   1, 6.1019.21512708,8.0, 4  1,3768.1012 N.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Lại có: K  

Do ảnh là ảnh thật hiện được trên màn nên d  0, d  0 nên chỉ xảy ra trường hợp (2). Từ (1) và (2), được: f 

d.d d  d   7, 2dd  d 2  2dd  d2 d  d 7, 2

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 d d  d   Chia cả hai vế có d : 7, 2  1  2.    d d d 2

H

Ơ

N

 k  0, 2 d , thay lên được: k 2  5, 2k  1  0   d  k  5

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Gắn trục Oxy vào hệ, gốc tạo độ O  I

Ó

A

Tạo độ VTCB của A, B lần lượt là: x OA   0  A  40cm; yOB  30cm.

-H

Phương trình dao động của A và B là:

-L

Ý

y A  40  10 cos  t    cm; x B  30  5cos  t 

ÁN

Khoảng cách giữa A và B là: 2

2

 40  10 cos t 2  30  5cos t 2  5

ÀN

TO

  y A 2  x B2   40  10 cos  t      30  5cos t  5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 35: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

h   k  0, 2  h  0, 2h  0, 4cm .  h  k  5  h  5.2  10cm

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mặt khác: k 

Y

Dấu “-” chứng tỏ ảnh thật, ngược chiều với vật.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hệ số phóng đại k  

 x  2 2  16

D

IỄ N

Đ

( với x  cos t ) 2

Do  x  2   0   min  5 5.4  20 5cm  45cm.

Câu 36: B 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 200 3 Ta có: 1  Lth  L  Lth 2  rad / s 3 2

Ơ H N Y

 30237V.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N 10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

ABC vuông cân tại A: CB  AB 2

2

-H

Ó

Ta có: MO2  AM 2  AO2  AM 2   AB  OB 

-L

Ý

 AM 2  AB2  OB2  2AB.OB

ÁN

Mà OB = AM nên:

2

AB  AB2 AB2  MO  2AM  2AM.AB  AB   2AM     2 2 2  2

2

ÀN

TO

2

IỄ N

Đ

Dấu “=” xảy ra khi OM nhỏ nhất hay mức cường độ âm tại M lớn nhất  MO min 

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 37: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1   4 / 3

2

U

200

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 n

2

.Q

U

 U L max 

N

200 3  4 3 2  Cth  C  50 3rad / s  n  L   C 3 50 3

AB CB  2 2

2

1  MO  L C L M  log    4  L M  log  L M  4, 6B  46dB. 4  CB  Câu 38: D 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lực đàn hồi tổng hợp tác dụng lên I có độ lớn:

Ơ H N

2

Để F nhỏ nhất thì y nhỏ nhất: y  8x  3  0  x 

3 7  y min  8 16

Z 2  2ZL ZC 1 C 2 R  ZL 2

B

Đồ thị UAN là đường thẳng nằm ngang  UAN không phụ thuộc vào R

10 00

 ZC2  2ZL ZC  0  ZC  2ZL  U AN  U  200V

A

Trên đồ thị ta thấy, 4 ô trục hoành  200V nên 6 ô  300V

Ó

U R 2  ZC 2

-H

Khi R  60 thì U MB 

Ý -L

U.R R   Z L  ZC  2

TO

ÁN

Khi R  60 thì U R 

R   Z L  ZC  2

 300 

60 2  ZL 2 200.60

60   50, 71  2.50, 71 2

2

 300  ZL  50, 71.

 152, 7V.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 40: C

2

2

200 602  4ZL 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

R 2   ZL  ZC 

H Ư

U ZL 2  R 2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 39: B Ta có U AN 

.Q

U

7  2, 6N. 16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lực đàn hồi nhỏ nhất: Fmin  50,8.102

Y

Đặt x  cos 2 t  1  x  sin 2 t  y  1   2x  1

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

 kA cos 2 t  cos 2 t  sin 2 t

 kA cos 2 t  cos 2 2t

N

 kA cos t 2   kA cos 2t 2

F  F12  F22 

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t  0 : i  1, 2mm  k M  6, 7

B

 Lần thứ 4 tại M cho vân sáng ứng với k = 6 (lần 2).

Ó

2 200 m cm. 9 9

-L

Ý

x

A

8 4  mm  D  20 / 9m 6 3

-H

i

10 00

(do truyền cho màn E dịch chuyển về phía 2 khe nên D giảm  I giảm  k tăng: 6,7  7 (sáng lần 1)  8,3  7 (sáng lần 2)  6, 7  6 (sáng lần 3)  5, 6  6 (sáng lần 4)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

 0, 66T  0, 29  T  0, 44s  k  20, 4N / m.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

 0,96  i  1, 44  5, 6  k  8,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

 D  A  D  A i a a

Ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 11

Tên môn: VẬT LÍ 12

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút;

N

H

(40 câu trắc nghiệm)

Y

C. Nhỏ quá không đo được.

D. Lớn hơn tia hồng ngoại.

D. Động năng tăng.

N

TR ẦN

Câu 3: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất? A. Hồ quang điện.

B. Màn hình vô tuyến. D. Lò sưởi điện.

B

C. Lò vi sóng.

B. E  k

.

A

r

2

Ó

Q

Q

r

2

.

C. E  k

Q . r

D. E  k

Q r2

-H

A. E  k

10 00

Câu 4: Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi  có độ lớn xác định theo biểu thức là:

B. Tesla (T).

C. Vêba (Wb).

D. Vôn (V).

-L

A. Ampe (A).

Ý

Câu 5: Đơn vị của từ thông là:

ÁN

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

TO

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. B. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện.

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Cơ năng không đổi.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

B. Cơ năng cực đại.

G

A. Thế năng giảm.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. Vài nm đến vài mm.

.Q

A. Nhỏ hơn tia tử ngoại.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Tia X là sóng điện từ có bước sóng:

Đ

ÀN

C. Phôtôn chuyển động với tốc độ 3.108 m/s trong mọi môi trường. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

IỄ N

Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây không đúng?

D

A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Các vật có nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Ơ

C. 8.1014 Hz.

D. 6.1014 Hz.

H

C. a  2 x 2 .

D. a  x 2 .

U

B. a  2 x.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. a  2 x.

Y

Câu 9: Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây?

2

.

C. N 0 2.

D.

N0 . 4

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

Câu 11: Để thu được ảnh thật lớn hơn vật qua thấu kính hội tụ tiêu cự f thì khoảng cách từ vật tới thấu kính có thể có giá trị: B. Lớn hơn 2f.

C. Từ 0 đến f.

TR ẦN

A. Bằng 2f.

D. Từ f đến 2f.

Câu 12: Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây:

A

10 00

B

A. Không bị phản xạ hay khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn dao động vuông pha. C. Vecto cường độ điện trường luôn có phương trùng với phương truyền sóng. D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không.

-H

Ó

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?

ÁN

-L

Ý

A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương. B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện. C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng. D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.

ÀN

TO

Câu 14: Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) có thể phát ra ánh sáng đơn sắc có màu. B. Cam.

C. Đỏ.

D. Tím.

Đ

A. Lục.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

G

N0 . 2

N

A.

Đ ẠO

TP

Câu 10: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = T. Kể từ thời gian ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 7.1014 Hz.

N

A. 9,1014 Hz.

N

Câu 8: Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là 0,35m. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây.

D

IỄ N

Câu 15: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là: A. ZL  Z C .

B. cos   1.

C. u L  u C .

D. u cùng pha với i.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ? 2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1u  1, 6605.1027 (kg),

D. Tỏa 8,5.1022 (J)

B. đỏ, vàng, lam.

H Ư

A. lam, tím.

C. đỏ, vàng.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

N

G

Câu 18: Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm ti sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. D. tím, lam, đỏ.

Câu 19: Tam giác ABC đều có cạnh dài 6cm, hai điện tích q1 = q2  2.106 C đặt lần lượt tại B và C. Cường độ điện trường tại A có độ lớn bằng: B. 5.106 V / m.

C. 3 3.105 V / m.

D. 3.105 V / m.

10 00

B

A. 5 3.106 V / m.

Câu 20: Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết

Ó

A

môi trường không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 10 m là:

B. 87,8 dB.

-H

A. 78,8 dB.

C. 96,8 dB.

D. 110 dB.

-L

Ý

Câu 21: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện 2 A đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 5 cm là:

ÁN

A. 1, 6.106 T.

B. 8.106 T.

C. 4.106 T.

D. 8.106 T.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 22: Một sóng dừng trên dây có bước sóng  và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm   . Tại thời điểm mà về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và 8 12 hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1, M2 là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Thu 8,5.1022 (J) .

.Q

B. Tỏa 2,56.1013 (J)

TP

A. Thu 2,56.1013 (J).

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c  3.108 (m / s). Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng, bao nhiêu Jun(J)?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m n  1, 008665(u),

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m P  1, 007276(u);

Y

mCl  36,956563(u),

N

H

31 37 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl 11 p 10 n 18 Ar. Biết m Ar  36,956889(u),

Ơ

N

A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn. B. Sóng cơ học không truyền được chân không. C. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong môi trường. D. Sóng ngang không truyền được trong chất rắn.

2.

B.  3.

C.

3.

D.  2.

D

A.

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H N Y D. a, b, c, d, e.

C. 7680 km.

D. 2560 km.

TR ẦN

Câu 25: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 1 và phát ra bức xạ có bước sóng  2 (với  2  1,51 ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát

B. 11,54%.

10 00

A. 13,33%.

B

quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là: C. 7,5%.

D. 30,00%.

B. p  mgt.

-H

A. p  mg.sin t.

Ó

A

Câu 26: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: C. p  mg cos t.

D. p  g sin t.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 27: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức 13, 6 En   (eV) (với n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng n2 lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi

IỄ N

Đ

ÀN

nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng  2 . Tỷ số giữa bước sóng  2 và 1 là: A. 4,23.

B. 4.

C. 4,74.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 1920 km.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5120 km.

N

G

Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang N và sóng dọc D. Biết vận tốc của sóng N là 32 km/s và của sóng D là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng N và D cho thấy rằng sóng N đến sớm hơn sóng D là 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. e, d, c, b, a.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. b, c, a, d, e.

Đ ẠO

A. b, c, a, e, d.

TP

Sắp xếp thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Ơ

Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng.

.Q

a) b) c) d) e)

N

Câu 23: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau:

D. 4,86.

Câu 28: Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.

5 m 0c 2 . 12

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B.

2 m0c2 . 3

C.

5 m0c2 . 3

D.

37 m0c 2 . 120

Ơ

N

H

thành hạt nhân chì 206Pb bền với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là 0,7?

N

Câu 29: Ban đầu có một mẫu 210 Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển

C. 109,2 ngày.

D. 107,5 ngày.

Y

B. 106,8 ngày.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết 2ZL  ZC  R. Tại thời điểm điện áp tức thời C. 355 V.

D. 636 V.

A. 14 cm.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 31: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có   phương trình dao động lần lượt là x1  10 cos  t  và x 2  A 2 cos  t   (cm). Khi li độ của 3  dao động thành phần thứ nhất là 5 cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng 2 cm. Biên độ của dao động tổng hợp bằng: B. 15 cm.

C. 12 cm.

D. 13 cm.

B

Câu 32: Bắn hạt  vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng:

10 00

4 27 30 1 2 He 13 Al 15 P  0 n. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay

B. 3,10 MeV.

-H

A. 2,70 MeV.

Ó

A

ra với cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng tổng số khối của chúng. Động năng của hạt  là:

C. 1,35 MeV.

D. 1,55 MeV.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 33: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2s ( bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất? B. T  2, 06  0, 02s. C. T  2,13  0, 02s. D. T  2, 06  0, 2s.

ÀN

A. T  2, 00  0, 02s.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 795 V.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 159 V.

Đ ẠO

trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. 108,8 ngày.

D

IỄ N

Đ

Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1  3 cos  4t  1  cm, x 2  2 cos  4t  2  cm (t tính bằng giây) với 0  1  2  .

  Biết phương trình dao động có dạng x  cos  4t   cm. Giá trị của 1 là: 6 

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


 . 6

B.

2 . 3

 C.  . 6

D.

 . 2

Câu 35: Cho mạch điện gồm điện trở thuần là 10, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

0, 2 H và 

H

1000 F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 4 có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là 20V thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

A.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. 6A.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

25 3 N là 0,1s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá 4 trị nào nhất sau đây?

A. 60 cm.

B. 40 cm.

TR ẦN

H Ư

độ lớn

C. 80 cm.

D. 115cm.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 37: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết R1  30, R 2  R 3  20. Điện trở của ampe kế và của các dây nối là không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là 3 A. Hiệu điện thế UAB bằng:

TO

A. 30V.

B. 40 V.

C. 45 V.

D. 60 V.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1,8 A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1 A.

Đ ẠO

A. 4,3 A.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

tự điện có điện dung

ÀN

Câu 38: Hai quả cầu nhỏ A và B có cùng khối lượng 100 gam, được nối với nhau bằng một sợi

D

IỄ N

Đ

dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện, dài 20cm, quản cầu B có điện tích 106 C. Quả cầu A gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên

mặt bản nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1, 25.106 V / m hướng dọc theo trục lò xo sao cho ban đầu hệ nằm yên và lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai quả cầu B chuyển động dọc theo chiều điện trường còn A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 0,2s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng: 6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. 45 cm.

D. 35 cm.

16 . 30

D.

37 . 63

B. 300 N.

C. 400 N.

D. 500 N.

4-B

5-C

6-D

7-C

8-A

9-B

10-A

12-D

13-B

14-C

15-C

16-D

17-A

18-A

19-A

20-C

21-D

23-A

24-D

25-A

26-A

27-A

28-A

29-D

30-A

32-B

33-B

34-B

35-A

36-C

37-D

38-B

39-D

40-C

TO

22-D

D

IỄ N

Đ

ÀN

31-A

Ý

11-D

3-A

-L

2-C

ĐÁP ÁN

ÁN

1-A

-H

Ó

A

10 00

B

A. 200 N.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 40: Một hệ vật bao gồm hai vật m1 = 16kg và m2 = 4 kg. Hệ số ma sát giữa hai khối là    0,5. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Lấy g  10m / s 2 . Tính lực F tối thiểu tác dụng lên m1 để vật m2 không trượt xuống.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

13 . 60

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

.Q

10 . 63

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

U

Y

N

H

Câu 39: Một công tu điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công suất tiêu thụ tại khu đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun – Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là:

N

B. 55 cm.

Ơ

A. 50 cm.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. 7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 2: C Trong quá trình MN thì cơ năng không đổi.

Ơ

N

Câu 3: A

N

H

Nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất là hồ quang điện.

U

.

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.

G

Câu 6: D

Ánh sáng có bước sóng càng nhỏ thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện.

TR ẦN

Phôtôn chuyển động với tốc độ 3.108 m / s trong chân không. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

10 00

B

Câu 7: C

Đáp án C sai, các vật có nhiệt độ trên 20000 C phát ra tia tử ngoại.

Ó

A

Câu 8: A

Ý

c  8,57.1014 Hz. 

-L

f  f0 

-H

Để bứt ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức xạ chiếu tới nó phải có tần số:

ÁN

Câu 9: B

TO

Ta có: a  2 x.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đơn vị của từ thông là: Veeba (Wb).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 5: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

r 2

.Q

Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Công thức đúng là: E  k

Y

Câu 4: B

ÀN

Câu 10: A

D

IỄ N

Đ

1 Số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ là N  N 0 .2 T  N 0 .21  0,5N 0 .

Câu 11: D Ta có

1 1 1 df    d   d d f df

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

d  f d  f   . Để thu được ảnh thật lớn hơn vật thì  df 2f  d  d  f  d

H

Ơ

Câu 12: D

Y

N

Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không.

.Q

Đ ẠO

Khi chiếu ánh sáng màu cam vào một chất lỏng phát quang thì ánh sáng (huỳnh quang) phát ra ánh sáng có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng màu cam.

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: C

H Ư

Ta có: uL = -uC

Sóng ngang truyền được trong chất rắn. Câu 17: A

TR ẦN

Câu 16: D

10 00

B

Năng lượng của phản ứng: E = (mtrước – msau) c2

. 2

Ó

A

 (26,956563  1, 007276  36,956889  1, 008665).1, 6605.1027. 3.108

-H

 2,56.1013 J  0 phản ứng thu năng lượng.

Ý

Câu 18: A

ÁN

-L

Khi chiếu chùm sáng từ trong nước ra không khí, ánh sáng bị tán sắc thì so với phương của tia tới, tia đỏ bị lệch ít hơn so với tia tím ( do nđ > nt).

TO

Do vậy, khi tia màu lục đi là là mặt nước thf tia đỏ, vàng ló ra, tia tím và lam sẽ bj phản xạ toàn phần trên mặt nước.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 14: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 13: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 19: A

Ta có E B  E C 

k. q1 r

2

 5.106 V / m.

 cường độ điện trường tại A là E A 2  E B2  E C2  2E B E C cos 600  E A  5 3.106 V / m. Câu 20: C 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

P 4d

2

 I0 .10L  L  9, 68dB  96,8B.

Ơ

N

Câu 21: D

N

H

I Cảm ứng từ B  2.107.  8.106 T. r

U

Y

Câu 22: D

TR ẦN

Ta có các bước thực hiện thí nghiệm: +) Bước 1: Bố trí thí nghiệm ứng với b,c

10 00

B

+) Bước 2: Đo các đạ lượng trực tiếp ứng với a

+) Bước 3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, đ.

A

Câu 24: D

-H

Ó

Gọi S là khoảng cách từ tâm động đất đến máy ghi

-L

Ý

Thời gian để sóng N truyền đến máy ghi: t1 

TO

ÁN

Thờ gian để sóng D truyền đến máy ghi: t 2 

ÀN

Theo đề bài ta có: t 

s vN

s vD

d d 1 1    d     4.60  d  2560km. vD v N  8 32 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 23: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

G

Đ ẠO

 2  AB.   2   2. 1  AB.  2 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 2d AM1 A B sin  u M1    u M2  2d AM 2 A B sin   

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

N là nút sóng  M, N nằm về hai bó sóng liên tiếp nên M1 và M2 dao động ngược pha với nhau, ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô-tôn: E1  n1.1  n1

hc 1

D

IỄ N

Đ

Câu 25: A

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Năng lượng khi chùm phô-tôn phát quang: E 2  n 2 .2  n 2

Ơ

N

n 2 2 n 21 1 1    13,33%. n11 n1 2 5 1,5

H

E Theo đề bài, ta có: H  2  E1

hc 2

N

Câu 26: A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định luật 2 Newton:

G

Ta có: v  at  g.sin t  p  m.v  mg.sin t.

N TR ẦN

hc  1 13, 6. 1    E 2 E1  9   4, 23. Ta có: 2    hc 1 E 2 1 1  13, 6    E1  4 25 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 27: A

10 00

B

Câu 28: A

-H

Ó

A

    1   Động năng lúc đầu: Wd1    1 m0c2  0, 25m0c2 2  1 v    2 c  

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

        1 2 Khi tốc độ tăng thêm 4/3 lần thì: Wd2    1 m0c2  m 0 c2 . 2 3    4v       1  3     2 c  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

       P.sin  P  N  ma  P.cos   N  P.sin   ma  0  P.sin   ma  a   g.sin  m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

  Có hai lực tác dụng lên vật: P, N

Động năng tăng thêm một lượng: Wd2  Wd2  Wd1 

5 m 0 c2 . 12

Câu 29: D 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

210

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Po   206 Pb  

N

Gọi no là số mol hạt Po có ban đầu.

Y

N

H

Ơ

t   Số mol Po còn lại sau thời gian t  n o 1  2138.38     

A

   Nếu t  . Ta có x 2  3  A 2 cos     A 2  6cm. 3 3 3

Ý

-H

Ó

    Nếu t   . Ta có x 2  3  A 2 cos      A 2  3cm. (loại). 3  3 3

ÁN

-L

Biên độ dao động tổng hợp là A  A12  A 2 2  2A1A 2 cos

Câu 32: B

ÀN

TO

   Định luật bảo toàn động lượng: p  p p  p n

  14cm. e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

 Lúc đầu x1  10 cos  t   5  t   . 3

B

Ta luôn có x  x1  x 2 . Khi x1 = 5 và x  2  x 2  3cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Câu 30: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

t     138.38 206 1  2   m Pb    0, 7  t  107,5 ngày. Tỉ lệ khối lượng:  t m Po 210.2138.38

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t     138.38 Số mol Pb snh ra bằng số mol Po đã phân rã  n o 1  2    

D

IỄ N

Đ

+) Bình phương hai vế, ta có: p 2  p p 2  p n 2  2p p n  m W  m p Wp  m n Wn  2 m p Wp m n Wn  4W  30Wp  Wn  2 30Wp Wn

(1)

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

mn

 30  WP  30Wn (2)

H

 4W  961Wn  4W  961Wn  0

Ơ

+) Thay (2) vào (1), ta có: 4W  302 Wn  Wn  2 302 Wn Wn

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải (*) và (**), ta có: W  3,1MeV.

Đ ẠO

Câu 33: B

1 T1  T2  T3  T4  2, 0575s; T  0, 02s. 10 4

G

Giá trị trung bình của phép đo: T 

U

.Q

+) Phản ứng thu năng lượng nên: Wp  Wn  W  2, 7  W  31Wn  2, 7 (**)

Y

N

(*)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Nếu lấy hai chữ số có nghĩa ở sa số tuyệt đối thì kết quả của phép đo là T  2, 06  0, 02s.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 34: B

-L

Ý

2 Dễ thấy 22  12  3  x vuông pha với x1

ÁN

Vì 0  1  2    1  2

TO

Từ giản đồ  1 

  2   . 6 2 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Wn

N

Wp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+) Vì v n  v p nên:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Câu 35: A

D

IỄ N

Đ

R  10, ZL  20, ZC  40  U oC  4U oR ; U oC  2U oL .

uL và uC ngược pha, có:

u u uL 20  C    C  u C  40V U oL UoC U oL U oC

mạch R, L, C mắc nối tiếp nên u  u R  u L  u C  40  u R 20  40  u R  60V 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

H

Ơ

U oR 10 37 37   37A  I   4,3A. R 10 2

N .Q TP

A 3 T theo chiều âm):   600  t   0,1(s)  T  0, 6(s) 2 6

T T  600   Smax  2A  2A sin  2.0, 25  2.0, 25.sin  0, 75m  75cm. 2 6 2 2

10 00

B

Ta có: 0, 4(s) 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 37: D

ÀN

TO

Ampe kế có điện trở không đáng kể nên C và B cùng điện thế, chấp C và B vẽ lại mạch: R1 / /  R 2 nt  R 3 / /R 4  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

x

A 3 theo chiều dương đến 2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Khoảng thời gian ngắn nhất ứng với quay được góc nhỏ nhất (từ x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

25 3 3 A 3  50x  x   (m)   4 8 2

G

F  kx 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2  W 1  W  kA Ta có:    A  A  0, 25(m)  k  50(N / m) 2 Fdh max 2 Fdh max  kA

U

Y

Câu 36: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Io 

N

 60   40  Do uR và uC vuông pha, có:      1  U oR  10 37V  U oR   4U oR 

D

IỄ N

Đ

Ta có: R 34  10; R 234  20  10  30 Do U3  U 4 ; R 3  R 4  I3  I4 Do R2 nt R34 nên I 2  I3  I 4  2I3 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: U AB  I 2 .R 234  I1.R1  2I3 .10  I1.30  I3  0,5I1 (1)

N

Giả sử dòng đi từ D đến C. Xét tại nút C: I A  I1  I3  3A (2)

Ơ

Từ (1) và (2), suy ra I1 = 2A

N

H

 U AB  I1.R1  2.30  60V.

TR ẦN

Fd qE 106.1, 25.106 +) Vật B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a     12,5m / s 2 m m 0,1  Khoảng cách giữa A và B sau 0,2s kể từ khi cắt  SA    SB  10  20  25  55cm.

10 00

B

Câu 39: D

Gọi P là công suất nơi phát

Ó

A

P Công suất nơi tiêu thụ lúc đầu là: H  tt  Ptt  0,9P P

Ý

-H

P  Công suất nơi tiêu thụ lúc sau: Ptt  0,9P.0, 7  0, 63P  H  tt  0, 63 P

-L

U tt U tt U 1 U 1 1 1 37     1   1  1  . U U tt  U 1  U U tt H 0, 63 63 U tt H U tt

TO

ÁN

Vì cos   1  H 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 40: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Quãng đường vật A đi được trong 0,2s (= T/2) là SA = 2A = 10 cm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m 0,1  2  0, 4s k 25

G

+) Vật A dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kuf T  2

Đ ẠO

Tại đó, cắt dây nối 2 quả cầu thì:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vị trí ban đầu của hệ: k  qE  25.  106.1, 25.106    0, 05m  5cm

U

Y

Câu 38: B

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

10 00

Lực tối thiểu cần tác dụng lên m1 để m2 không trượt xuống là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Fmin   m1  m 2  a o min  16  4  .20  400N.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

g 10   20m / s 2  a o min  20m / s 2  0,5

B

 ao 

TR ẦN

Fms  N  m 2g  m 2a o

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Để cho vật trượt xuống thì a   0  Fms  m 2g

N

Chiếu lên phương ngang ta được: N  Fqt  0  N  Fqt  m 2a o

G

Chiếu lên phương thẳng đứng ta được: m 2g  Fms  m 2a 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn hệ quy chiếu gắn với m1. Pt Newton II cho vật m2:      m 2 g  N  Fms  Fqt  m 2 a 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 12

Tên môn: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút;

Ơ

N

(40 câu trắc nghiệm)

Y

N

D. Tia tử ngoại.

238 92

D. Pôzitron và prôtôn.

B. g 

GM

 R  h

2

.

C. g 

GMm . R2

N

GM . R2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. g 

G

Câu 3: Với các quy ước thông thường trong sách giáo khoa, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức: D. g 

GMm

 R  h

2

.

TR ẦN

Câu 4: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị lớn nhất.

B. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.

10 00

B

C. Có giá trị không đổi.

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng  / 2 thì kết luận nào sau đây là đúng? B. Lực kéo về có giá trị cực đại.

C. Thế năng của vật cực đại.

D. Gia tốc của vật cực đại.

-H

Ó

A

A. Động năng của vật cực đại.

-L

Ý

Câu 6: Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lý nào sau đây?

ÀN

TO

ÁN

A. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. B. Thí nghiệm về máy quang phổ lăng kính. C. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc của Newton.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Prôtôn và nơtron.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Nơtron và electron.

TP

A. Electron và poozitron.

.Q

U

U được tạo thành bởi hai loại hêt:

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Hạt nhân

C. Tia X.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Tia  .

A. Tia hồng ngoại.

H

Câu 1: Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây?

D

IỄ N

Đ

Câu 7: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A. Phản lực.

B. Lực tác dụng ban đầu.

C. Lực ma sát.

D. Quán tính.

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Số nuclôn càng lớn.

B. Năng lượng liên kết càng lớn.

C. Số protôn càng lớn.

D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  ( U ,  không đổi) vào hai đầu một

đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức: B. I 

U 2 . C

C. I  C.

D. I 

CU 2

.

N

U . C

C. 0, 27  m.

D. 0,38 m.

C. Hz.

D. rad.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 12: Trong chân không, các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

TR ẦN

A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

10 00

B

Câu 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Trong chân không, photon bay dọc theo các tia ánh sáng với tốc độ x  3.108  m / s  .

-L

Ý

-H

Ó

A

B. Mọi bức xạ hộng ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là pin quang điện. D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét lên trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.

ÁN

Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và

TO

cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L Z L  R 3 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch

ÀN

bằng:

B. 0,5.

C. 1.

D. 0,71.

Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

D

IỄ N

Đ

A. 0,87.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. độ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. rad/s.

Đ ẠO

TP

Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x  A cos t    , trong đó A,  ,  là các hằng số. Đại lượng  có đơn vị là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 0, 75 m.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0, 64 m.

Y

tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

N

H

Câu 10: Một kim loại có công thoát A  5, 23.1019 J . Biết hằng số Plăng h  6, 625.1034 Js,

Ơ

A. I 

A.

U 2 N1   1. U1 N 2

B.

U 2 N2   1. U1 N1

C.

U 2 N2   1. U1 N1

D.

U 2 N1   1. U1 N 2

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Vật thật, cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. Ảnh cao 3cm. Số phóng đại của ảnh có giá trị là: B. 2.

1 D.  . 2

C. 2.

C. 4/5.

D. 1/10.

C. 2,5 m.

D. 22,5 m.

B. 200 vòng.

H Ư

A. 100 vòng.

C. 60 vòng.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6V. Để đèn sáng đúng định mức thì ở cuộn dây thứ cấp có số vòng dây là: D. 80 vòng.

10 00

B

Câu 20: Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng trên trong môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là:

i A. i  . n

B. i  ni.

C. i 

i . ni

D. i 

2i . n

Ó

A

Câu 21: Hai điện tích điểm q1  1,5.107 C và q2 đặt trong chân không cách nhau 50cm thì

-L

A. 2.107 C.

Ý

-H

lực hút giữa chúng là 1, 08.103 N . Giá trị của điện tích q2 là: B. 2.103 C.

C. 2.103 C.

D. 2.107 C.

ÁN

Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của thấu kính là:

TO

A. f = - 30cm.

B. f = 15 cm.

C. f = 30 cm.

D. f = - 15 cm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 33,3 m.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 37,5.

Đ ẠO

TP

Câu 18: Một chất điểm thực hiện chuyển động thẳng với phương trình vận tốc theo thời gian có dạng v  15  3t  m / s; s  . Quãng đường mà chất điểm đi được kể từ t = 0 đến khi v = 0 là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1/5.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2/5.

U

Y

N

H

Câu 17: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0, 26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:

N

1 . 2

Ơ

A.

c  3.10 m / s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là: 8

A. 1200m.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 23: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm 1 4 L  mH và một tụ điện C  nF . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là

B. 38 km.

C. 4 km.

D. 764 m.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u  100 cos100 t V  thì cường độ qua

  đoạn mạch là i  2 cos 100 t    A  . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị là: 3  C. P = 50 3 W.

D. P = 100 3 W.

N

H

Câu 25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  5.104 T  , véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc

N

B. P = 50W.

Ơ

A. P = 100W.

D. 5, 2.103  Wb  .

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng: B. 2.1010 W / m2 .

C. 2.104 W / m2 .

TR ẦN

A. 1010 W / m 2 .

D. 104 W / m2 .

B. 55Hz.

C. 50Hz.

D. 45Hz.

ÁN

A. 60Hz.

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 28: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 29: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 75W. Biết giá tiền điện là 1500 đồng/kWh. Nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 6 giờ thì trong 30 ngày số tiền điện sẽ giảm so với sử dụng đèn dây tóc nói trên trong cùng thời gian là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 2,5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1,5.

B. 2 .

G

A. 3.

Đ ẠO

Câu 26: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 3.107  Wb  .

.Q

B. 3.103  Wb  .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5, 2.107  Wb  .

Y

300. Từ thông qua khung dây có giá trị là:

A. 26,5 đồng.

B. 1575 đồng.

C. 7875 đồng.

D. 9450 đồng.

Câu 30: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thì biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng:

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 6   

D. 2   

N

B. 4   

Y

A. 0,75   

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP

điện trở thuần R = 32    và tụ điện có điện dung là C. Gọi uR , uC lần lượt tương ứng với điện áp tức thời hai đầu phần tử R và C. Biết rằng 625u R2  256uC2  1600  V 2  . Điện dung 104 F. D. 5

T . 6 Biết chu kì sóng là T, biên độ sóng là 4mm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t, li độ sóng tại M là 2mm thì li độ sóng tại N là –2 mm. Tại thời điêm (t+ t ) thì phần tử sóng tại M tới biên lần thứ 2. Khoảng thời gian t ngắn nhất là: A.

5T . 6

B.

10 00

B

TR ẦN

Câu 32: Một sóng truyền từ N đến M theo phương truyền sóng trong khoảng thời gian

T . 3

C.

2T . 3

D.

4T . 3

Ó

A

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  (V) (U và  không đổi) vào hai đầu một

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

103 F. C. 5

N

104 F. B. 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

103 F. A. 2

G

của tụ điện có giá trị là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm có

D

A. 86, 6.

C. 141, 2.

B. 100.

D. 173,3.

Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5A và r  10, R1  R2  R3  40,

R 4  30, RA  0. Nguồn điện có suất điện động là: 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 36V.

C. 12V.

D. 9V.

N

A. 18V.

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Từ thời điểm t3 đến t4 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của

G N

A. 0,100J.

B. 0,064J.

C. 0,096J.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

chất điểm vào thời điểm t4 bằng:

D. 0,036J.

TR ẦN

Câu 36: Đặt điện áp u  U 2 cos t    (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.

Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa

ÁN

A. 187,1V.

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

hai điểm M,B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R  2r. Giá trị của U là:

B. 122,5V.

C. 136,6V.

D. 193,2V.

TO

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau 8cm, doa động với phương trình u A  uB  acos  200 t  (cm). Tốc độ truyền

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc và thời điểm t3 bằng 0,064J.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 35: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1  0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng

D

IỄ N

Đ

ÀN

sóng trên mặt chất lỏng là 0,8m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng 8cm. Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách M một khoảng A. 6cm.

B. 0,91 cm.

C. 7,8 cm

D. 0,94 cm.

Câu 38: Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1 và Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.106 C. Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1 , i1 , mạch điện thứ hai có điện tích và cường độ 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dòng điện là q2 , i2 thỏa mãn q1i2  q2i1  6.109. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là: C. 76,39 Hz.

D. 59,68 Hz.

Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nới có thêm trường ngoại lực có độ lớn F theo phương ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc   00    900  trong

C. 1,92s.

D. 2,28s.

TP

A. 150 3 V.

B. 100 3 V.

C. 300 V.

D. 150 V.

ĐÁP ÁN 2-C

3-A

4-D

5-A

6–A

7–C

8-D

9-C

10 - D

11 - D

12 - D

13 - B

14 - B

15 - D

16 - D

17 - A

18 - A

19 - C

20 - A

21 - A

22 - B

23 - A 24 - B

25 - C

26 - D

27 - D

28 - C

29 - D

30 -D

31 - C

32 - A

33 - B

35 - B

36 - B

37 - B

38 - D

39 - A

40 - B

A

10 00

B

1-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

34 - A

ÀN

Câu 1: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 ( s) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị U 0 bằng: 75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

F . Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng 150V,

đến thời điểm t1 

http://daykemquynhon.ucoz.com

H , điện trở trong r  50 3 và tụ điện có điện dung

N

H Ư

C

104

1,5

Đ ẠO

cuộn dây có độ tự cảm L 

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 2,19s.

.Q

A. 1,99s.

Y

N

H

mặt phẳng thẳng đứng và giữ nguyên độ lớn thì chu kì dao động T1 = 2,4s hoặc T2 = 1,8s. Chu kì T gần với giá trị nào sau đây?

N

B. 63,66 Hz.

Ơ

A. 38,19 Hz.

Đ

Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại.

D

IỄ N

Câu 2: C

Hạt nhân

238 92

U được tạo thành bởi hai loại hạt là proton và nơtron.

Câu 3: A

Gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất là: g 

GM . R2

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: D

Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi khi ánh sáng chiếu vào. Câu 5: A

N

Khi pha dao động của chất điểm bằng  / 2 thì động năng của vật cực đại.

H

Ơ

Câu 6: A

Y N

10 00

Câu 11: D

Đại lượng  có đơn vị rad.

Ó

A

Câu 12: D

-L

Câu 13: B

Ý

-H

Các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.

TO

ÁN

Chỉ có một số bức xạ hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.

ÀN

Câu 14: B

IỄ N

Đ

Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos  

D

A  3,8 m. hc

B

Giới hạn quang điện của kim loại đó là 0 

H Ư

Câu 10: D

U  UC. ZC

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là: I 

G

Câu 9: C

R  Z

R R 2  Z L2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Đ ẠO

Câu 8: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Lực chuyển động chậm dần vì có ma sát.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 7: C Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Để đo bước sóng ánh sáng, người ta dùng thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng.

 0,5.

Câu 15: D

Vì máy hạ áp nên

N2 U N  1  2  2  1. N1 U1 N1

Câu 16: D 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vật qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật  d   0. Số phóng đại của ảnh là k  

d AB 1   . 2 d AB

H

Ơ

N 0,52 2 hc hc  0, 2.N KT .  PQ  0, 2.  . 6 6 0,52.10 0, 26.10 0, 26 5 N KT

N

PPQ  0, 2 PKT  N PQ .

N

Câu 17: A

.Q G

2 0

N

Câu 20: A

B

i  i  . n n

10 00

Ta có:   

A

Câu 21: A

-H

Ó

Vì là lực hút nên ta có: q2  0  F  k .

q1q2  q2  2.107 C. r2

-L

Ý

Câu 22: B

U2 N1  60 vòng. U1

TR ẦN

Để đèn sáng đúng định mức thì U 2  6V  N 2 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 19: C

ÁN

Tiêu cự thấu kính là f 

d .d  15cm. d  d

TO

Câu 23: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

v 2  v02 02  152 v  v  2aS  S    37,5m. 2a 2.  3 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Quãng đường chất điểm đi được kể từ t = 0  v0  15m / s  đến khi v = 0 là:

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ phương trình vận tốc: v0  15m / s, a  3m / s 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 18: A

ÀN

Bước sóng điện từ   c.T  c.2 LC  1200m.

D

IỄ N

Đ

Câu 24: B

  Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch có giá trị P  U .I .cos   50 2. 2.cos    50W . 3 Câu 25: C

Từ thông qua khung dây   BS cos   12.104.5.104.cos 600  3.107 Wb. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: D

Tại M là vân tối thứ ba  d 2  d1   k  0,5    2,5 . Câu 27: D

Ơ

N

Cường độ âm là: I  I 010 L  1012.108  104 W / m 2 .

TP

1000

G

Câu 30: D

đồng.

H Ư

N

R 6 H   0, 75  r  2. Rr 6r

Câu 31: C

625uR2  256uC2  1600  

uC2 uR2  1 642 1002

B

2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi R  6  H  0, 75. Ta có

10 00

u0 R  64V Biểu thức trên cho thấy biểu thức độc lập với thời gian khi u R  uC   u0C  100V .

Ó

A

u0 R 64 u 1 103   2 A  Z C  0C  50  C   F. 50.100 5 R 32 I0

-H

 I0 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 32: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 75  40  .6.30.1500  9450

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Số tiền điện sẽ giảm so với sử dụng đèn dây tóc là T 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

T  1.102  T  2.102 s  f  50 Hz. 2

.Q

Dựa vào đồ thị 

N

H

Câu 28: C

Do N, M lệch nhau T/6  N, M đang chuyển động theo chiều âm như trên đường tròn.

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khoảng thời gian t ngắn nhất 

5T . 6

Câu 33: B

R

N H

Ơ  R  100.

Câu 34: A

40 1 1 1  20  R123  20  40  60  Tổng mạch trở ngoài:    R  20. 2 R 30 60

N

Có R12 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Vẽ lại mạch được R4//((R1//R2)nt R3)

TR ẦN

R1  R2  I1  I 2 , lại có R1 nt R2  I 3  I1  I 2  2 I1  I123  2 I1. U 4  U123  I 4 .30   2 I1  .60  I 4  4 I1.

A

I  I  0, 6 A. 6

Ó

Tại A có: I  I A  I1  0,5 

10 00

B

1  Cường độ dòng điện trong mạch chính là I  I123  I 4  6 I1  I1  . 6

-H

E = I(R+r) = 0,6.(20+10) = 18V.

-L

Ý

Câu 35: B

ÁN

Tại t1 động năng cực đại  x1  0

TO

Từ t1  t2  x2  S  , t2  t3  2 S  x3  3S  vật chưa đổi chiều chuyển động

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

R 2  100  273,3

(2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

R

1  2

2

N

R   Z L  273,3 2

Y

R

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thay (2) vào (1):

1  2

U

Khi    / 3  cos  

 Z L  100 (1)

2

.Q

R 2   Z L  100 

TP

Khi   0  cos   1 

ÀN

 x3  3x2  Wt3  9Wt1

Cơ năng: W  Wt2  Wd2  4.103  0, 096  0,1J .

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn cơ năng: W2  W3  Wt2  0, 096  9Wt2  0, 064  Wt2  4.103 J .

Ta có:

Wt2 W

x22 4.103 3A A   x2  S   x3  3S  2 0,1 5 5 A

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4A 2A 2A   , tức vật từ x3 đi 2A/5 ra biên rồi đổi chiều 5 5 5 đi tiếp 2A/5 đến x4  x3 (nhưng ngược chiều chuyển động)

N

H

Ơ

N

Từ x3 đi thêm quãng đường 4S 

 R  r    Z L  ZC  2

2

 Z C  2Z L  Z m  Z d  I m  I d  U Rd  U Rm (2)

G

 Z L2

N

2

2

H Ư

R  r

r 2   Z L  ZC 

A

10 00

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

r 2  Z L2

-H

Ó

     Điện áp AB không đổi U  U Rd  U MBd  U Rm  U MBm nên ta có giản đồ vectơ các điện áp như

Ý

hình bên.

ÁN

-L

Từ (1) và (2)    600 ,   1200

TO

Áp dụng định lý sin trong tam giác:

U MB sin1200 U 50 2.   U   122,5V . sin1200 sin 300 sin 300

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vì U MB ( d )  U MB ( m )  50 2V (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Khi K đóng (mạch gồm RLr) thì uMB sớm pha hơn 600 so với uMB khi K mở.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 36: B

.Q

U

Y

Do đó, tại x4 vật có động năng bằng tại x3 : Wd 4  Wd 3  0, 064 J .

ÀN

Câu 37: B

D

IỄ N

Đ

Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai điểm A,B một khoảng 8cm.  MAB cân tại M. M sẽ trễ pha hơn nguồn một góc

2 d M

 20 rad .

 Gọi N là điểm gần M nhất và cùng pha với M  N trễ pha hơn nguồn góc  N  22 rad . Ta có:

2 d AN

 22  d AN  8,8cm.

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

 AB   AB  2 Ta có  NO  AN     7,83cm  MO  AM     4 3cm.  2   2  2

 MN  NO  MO  0,91cm.

Ơ

N

Câu 38: D

H

Giả sử điện tích trong hai mạch dao động biến đổi theo quy luật:

N Y

 Q1  Q2 

2

4

6.109

8.106  4

H Ư

 375  f min  59, 68 Hz.

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 39: A

2

4

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 q1q2 

  Q1Q2 max

 Q  Q2   1

10 00

Vậy min 

4

2

TR ẦN

Hơn nữa: Q1  Q2  2 Q1Q2  Q1Q2

 Q  Q2   1

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Tần số góc nhỏ nhất khi mẫu số là lớn nhất, các hàm lượng giác cực đại bằng 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 q1q2  Q1Q2 cos 1   2  sin  2t   2 

G

  

TP

Thấy: q1i2  q2i1   q1q2   Q1Q2 cos 1   2  sin  2t  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

q1  Q1 cos t  1  QQ  q1q2  1 2 cos 1   2  cos  2t   2   2 q2  Q2 cos t   2 

D

IỄ N

Đ

Ngoại lực quay góc  có nghĩa là F xoay lên trên hoặc xuống dưới. 2 2 2 TH1: F xoay lên: g hd 1  g  a  2 ga.sin 

Do T 4 

2 1 2 ga.sin  T 4 g hd 1    1 2 (1) 2 4 2 g T1 g g  a2

2 2 2 TH2: F xoay xuống: g hd 2  g  a  2 ga.sin  .

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Tương tự

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T4 2 ga.sin   1 2 (2) 4 T2 g  a2 T4 T4 T4 T4   2    2  T  1,998s. T14 T24 2, 44 1,84

N

Cộng vế với vế của (1) với (2) suy ra:

H

Ơ

Câu 40: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 1  U 0  100 3V .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

uc22 ud21 4 5  1502 1502    uC 2  ud 1  2  2  1  2  Có U 0C U 0 d U0 3 6 2 U0 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 2T 4    s . Biểu diễn các thời điểm trên đường tròn. 75 3 3

-H

Ta có t 

A

ZL  3  d  600  ud nhanh pha 5 / 6 so với uC . r

Ó

tan d 

10 00

B

 Z d  100 3  U 0 d  3U 0C  U 0 3.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Z L  150, Z C  100, r  50 3  Z  100  U 0C  U 0

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 13

Tên môn: VẬT LÍ 12

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút;

N

H

(40 câu trắc nghiệm)

.Q N H Ư

A. 1.

B. 2.

C. 3.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

là:

D. 4.

v B. max . 2A

10 00

v A. max . A

B

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và có tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là:

v C. max . 2A

v D. max . A

Câu 4: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là:

-L

Ý

-H

Ó

A

A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều. D. Chuyển động rơi tự do.

ÁN

Câu 5: chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là:

TO

1 . T

B.

2 . 7

C.

2 . T

D.

1 . T

ÀN

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện  0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có bước sóng tương ứng là 2 0 ;1,5 0 ;1, 2 0 và 0,5 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. Biến đổi điện áp xoay chiều. C. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. Biến đổi điện áp một chiều.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị dùng để:

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa. C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s. 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. từ 1012 m đến 109 m.

D. từ 760 nm đến vài milimét.

Ơ

B. từ 380 nm đến 760 nm.

C. 81.

D. 133.

C. a  0, 2m / s 2 .

D. a  0,5m / s 2 .

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: Sóng cơ truyền qua một môi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng , hai phần tử vật

 A. 2 . d

d C. 2 . 

 D.  . d

B

d B.  . 

TR ẦN

chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật chất này dao động điều hòa lệch pha nhau.

10 00

Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38m. Cho biết hàng số Plăng

B. 3,27 eV.

-H

A. 3,57 eV năm.

Ó

Photon này có năng lượng là:

A

h  6, 625.1034 J, tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s và 1eV  1, 6.1019 J.

C. 3,11eV.

D. 1,63eV.

Ý

Câu 12: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ:

TO

ÁN

-L

A. Cùng số proton nhưng số notron khác nhau. B. Cùng số notron nhưng số proton khác nhau. C. Cùng số notron và số proton. D. Cùng số khối nhưng số proton và số nowtron khác nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. a  0,5m / s 2 .

Đ ẠO

A. a  0, 2m / s 2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 83.

.Q

A. 131.

Y

N

214 Câu 8: Hạt nhân 82 PB phóng xạ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron?

H

A. Từ vài nanômét đến 380 nm.

N

Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 13: Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm và có vận tốc 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đĩa là: A. 20m / s2 .

B. 40m / s2 .

C. 30m / s2 .

D. 50m / s 2 .

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến? 2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H

A. Micro giúp biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ tính hiệu và tăng tần số sóng. C. Mạch biến điệu là để biến tần số sóng. D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng tần.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. Tính kết hợp.

TR ẦN

A. Tác dụng nhiệt. C. Tính làm phát quang.

D. Tác dụng biến điệu.

B

Câu 17: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc

10 00

104 rad / s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là:

B. 6.1010 C.

C. 2.1010 C.

D. 8.1010 C.

-H

Ó

A

A. 4.1010 C.

Câu 18: Nhận định nào sau đây về các loại quang phot là sai?

TO

ÁN

-L

Ý

A. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía: phía ánh sáng đỏ và phía ánh sáng tím. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phân cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch hấp thụ có tính đặc trưng cho từng nguyên tố. D. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 16: Giải Nobel Vật lý năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S. Thorme. Bộ ba này được cinh danh vì đã “nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO, hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m  m2 D. Fhd  G 1 . r2

Đ ẠO

m  m2 C. Fhd  G 1 . r2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

mm B. Fhd  G 1 2 . r2

.Q

m1m 2 . r

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Fhd 

U

Y

N

Câu 15: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 cách nhau một khoảng r là lwucj hấp dẫn giữa chúng có biểu thức

Đ

ÀN

Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của khung dây tròn được tạo bởi N vòng dây sít nhau khi có dòng điện I trong dây dẫn là:

D

IỄ N

A. B  2.107.

I . R

C. B  4.107.

I . R

B. B  2.107 N.

I . R

D. B  2.107 N.

I . R

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:

2v . f

N

D.   vf .

H

C.  

Ơ

v B.   . f

A.   2vf .

Y U

C. 2.108 C.

2.106 C.

D. 2.106 C.

G

B. con lắc m1 dừng lại sau cùng.

C. Con lắc m2 dừng lại sau cùng.

D. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.

N

A. Con lắc m3 dừng lại sau cùng.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhau. Đồng thời kéo ba vật lệch cùng một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì:

Đ ẠO

Câu 22: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật có cùng hình dạng, kích thước và có khối lượng m1  m 2  m3 , lực cản của môi tường đối với ba vật như

TR ẦN

Câu 23: Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và

4,0015u. Lấy 1uc2  931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: B. 30,21 MeV.

C. 14,21 MeV.

D. 28,41 MeV.

10 00

B

A. 18,3 eV.

Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoán núm vặn đến

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 24: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sửu dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2.108 C.

.Q

A.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trình là q  2.108 cos 2.106 t C. Điện tích cực đại một bản tụ điện là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

Câu 21: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, điện tích một bản tụ điện biến thiên với phương

A. Vạch số 50 trong vùng DCV.

B. Vạch số 50 tròng vùng ACV.

C. Vạch số 250 trong vùng DCV.

D. Vạch số 250 trong vùng ACV.

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 25: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm với công suốt không đổi đều theo mọi hướng trong môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng lên gấp 10 lần thì: B. Mức cường độ âm giảm 10 lần.

C. Mức cường độ âm tăng 10 lần.

D. Mức cường độ âm tăng thêm 10B.

N

H

Ơ

A. Mức cường độ âm tăng thêm 10dB.

10 00

5   A. u C  220 cos 100t   V. 6  

7   D. u C  220 cos 100t   V. 12  

Ó

A

7   C. u C  220 2 cos 100t   V . 12  

5   B. u C  220 cos 100t   V . 12  

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 28: Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tình từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì 1 khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị  là: 3 B. 0, 48m.

C. 0, 64m.

D. 0, 45m.

ÀN

A. 0, 72m.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hai đầu tụ điện là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

10 4 2 F và cuộn cảm thuần có L  H. Biểu thức hiệu điện thế trên  

TR ẦN

trở R  100 , tụ điện C 

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

  Câu 27: Một điện áp u  220 2 cos 100   V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 6 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

A. Giảm tốc độ quay của rôt 4 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần. B. Giảm tốc độ quay của roto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần. C. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần. D. Giảm tốc độ quay của roto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 26: Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu:

D

IỄ N

Đ

23 Câu 29: Dùng hạt proton có động năng là 5,58MeV. Bắn vào hạt nhân 11 Na đang đứng yên ta

thu được hạt 42  và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ  kèm theo trong phản ứng và động năng hạt  là 6,6MeV của hạt Ne là 2,64MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân (tính theo đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối của chúng, góc giữa vecto vận tốc của hạt  và vecto vận tốc của hạt nhân Ne có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? 5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B. 300.

C. 1350.

D. 900.

D. 6,4 V và 2.

A

Ó

-H

B. 0,33I.

C. 0,25I.

D. 0,22I.

-L

Ý

A. 0,29I.

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b – a = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là: A. 2.

B. 3.

C. 4.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 20 cm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 40 cm.

Câu 32: Có 3 phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phân tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là:

IỄ N D

B. 10 cm.

10 00

A. 30 cm.

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 31: Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dậy tại điểm t1, đường nét đứt hình ảnh sợi T dây tại thời điểm t 2  t1  . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có 4 giá trị gần nhất sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 4,8 V và 1,5 .

Y

B. 3,6 V và 1.8.

A. 5,4 V và 1, 2 .

N

H

Câu 30: Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép toàn bộ. Hai mạch được mắc với điện trở R  3. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2A. Giá trị của E và r lần lượt là:

N

A. 1700.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. 5.

Câu 34: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mau của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp Ki-lô: HQ-182 Hà Nội, HQ-183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ-182 hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen-điện. Giả sử động cơ trên dùng năng lượng phân hachk

của hạt nhân 235 U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

200MeV. Lấy N A  6, 023.1023 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Hời

C. 18,6 ngày.

D. 34 ngày.

Ơ

B. 21,6 ngày.

H

A. 19,9 ngày.

N

gian tiêu thụ hết 0,8 kg 235 U nguyên chất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

Câu 35: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở R và tụ điện C. Đặt điện áp

Y

xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos  t  V  vào hai đầu mạch điện. Biết R, C không đổi, độ

D. 0,5.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 36: Một miếng gỗ mỏng hình tròn, bán kính 4cm. Tại tâm O của miếng gỗ có cắm thẳng góc một cái đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 4/3. Đỉnh OA ở trong nước. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của đỉnh OA để mắt không thấy đầu A của đinh xấp xỉ là: A. OA = 3,53cm.

B. OA = 4,54cm.

C. OA = 5,37cm.

D. OA = 3,25cm.

B

Câu 37: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u  40sin  2.55x  cos  t  mm  ,

B. 100 cm/s.

-H

A. 320 cm/s.

Ó

A

10 00

trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:

C. 80 cm/s.

D. 160 cm/s.

ÁN

-L

Ý

Câu 38: Để một quạt điện loại 110 V-100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở. Ban đầu, điều chỉnh R  100 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cần điều chỉnh R:

TO

A. Tăng 49.

B. giảm 16.

C. tăng 16.

D. giảm 49.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 1,33.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,75.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V. Khi đó tại thời điểm điện áp thức thười giữa hai đầu mạch là u = 80(V) R thì tổng điện áp tức thời u R  u C  60(V). Tính tỉ số . ZC

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 39: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trên hình trên: Đường P(1) là đồ thị bểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u1  U1 cos  1t  1  V (với U1, 1 dương và không đổi); đường P(2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ đoạn

mạch theo R khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 2  U 2 cos  2 t  2  V (với U 2 , 2 dương và không đổi). Giá trị Y gần nhất với giá trị nào sau đây? 7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 120.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

có các đường sức hướng thẳng xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo thời kl0 . Lấy g  2 (m / s 2 ), quãng đường vật m đã đi được trong gian như hình vẽ trong đó E 0  q thời gian t =0s đến t = 1,8s là:

-L

B. 16cm.

C. 72cm.

D. 48cm.

ÀN

TO

ÁN

A. 4cm.

Ý

2-D

3-A

4-B

5-C

6-A

7-B

8-A

9-D

10-C

11-B

12-A

13-C

14-A

15-B

16-B

17-D

18-A

19-D

20-B

21-C

22-B

23-D

24-D

25-A

26-D

27-D

28-D

29-A

30-A

31-D

32-D

33-C

34-D

35-B

36-A

37-D

38-D

39-B

40-D

Đ IỄ N

ĐÁP ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k (chiều dài lò xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn l0  4cm. Tại t =0 khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 110.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 100.

Đ ẠO

A. 115.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1-B

D

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

H

Câu 1: B

.Q TP

Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là:    0

G

Câu 3: A

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

v Ta có   max . A

TR ẦN

Câu 4: B

Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.

10 00

B

Câu 5: C 2 . T

A

Tần số góc của chất điểm đó là  

-H

Ó

Câu 6: A

Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

-L

Ý

Câu 7: B

TO

Câu 8: A

ÁN

Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.

ÀN

214 214 Ta có 82 Pb 01  83 X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.

D

IỄ N

Đ

Số hạt notron của hạt nhân X là: n n  214  83  131.

Câu 9: D Áp dụng v 2  v02  2aS  02  102  2.100a  a  0,5m / s 2 . 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: C

N

2d . 

Ơ

Hai điểm trên phương truyền sóng lệch pha nhau góc

Y

N

hc  5, 23.1019 J  3, 27eV. 

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 12: A

G

N

v 2 32   30m / s 2 . r 0,3

H Ư

 a ht 

3 2   R  0,3m R R  0,1

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tốc độ góc của mọi điểm trên đĩa là như nhau:  

Câu 14: A

10 00

B

Dùng micro để biến dao động âm thanh dao động điện cùng tần số. Dao động này ứng với một sóng điện từ gọi là sóng âm tần. A đúng. Mạch khuếch đại để tăng cường độ tín hiệu, không làm thay đổi tần số: B sai.

Ó

A

Mạch biến điệu dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang: C sai.

-H

Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ: D sai.

-L

Ý

Câu 15: B

ÁN

m .m Công thức tính lực hấp dấn giữa hai vật Fhd  G. 1 2 . r2

TO

Câu 16: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 13: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứ cùng số proton nhưng số nowtron khác nhau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Năng lượng của photon là  

H

Câu 11: B

ÀN

Laze có tính kết hợp.

D

IỄ N

Đ

Câu 17: D 2

2 2  6.106   q 2  i   q     1  9 4    9   1  q  0,8.109.        Q Q  0   0  10 .10   10 

Câu 18: A 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sóng ngắn. Câu 19: B

Ơ

N

I . R

H

Cảm ứng từ tâm O của khung dây được xác định B  2.107 N

Y N

G

Câu 22: B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vì lực cản giống nhau nên con lắc nào có cơ năng lớn nhất thì dao động cơ năng lâu nhất

TR ẦN

Ta có E  mgl 1  cos 0   Con lắc m1 dừng lại sau cùng. Câu 23: D

10 00

B

Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là: E  (2.1,0073  2.1,0087  4,0015).931,5  28,42MeV. Câu 24: D

-H

Ó

A

Khi đo điện áp xoay chiều, cần chọn ở chế độ xoay chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là ACV). Khi đo điện áp một chiều (DC), cần chọn ở chế độ đo một chiều (khu vực có ký hiệu trên đồng hồ là DCV).

ÁN

-L

Ý

Nếu bạn đang muốn đo điện áp 220ACV, bạn xoay núm vặn đến số 250ACV, không nên chọn thang đo quá lớn (Ví dụ 1000ACV) vì điều này làm kết quả đo không chính xác. Ngược lại, nếu chọn thang đo quá nhỏ (ví dụ 50ACV), có thể dẫn đến gãy kim đo.

TO

Câu 25: A

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có I  I010L. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Điện tích cực đại của một bản tụ : Q0  2.108 C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 21: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

v Bước sóng   . f

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

N

Câu 20: B

I 10L 2  2   10L2  L1  10  L 2  L1  1(B) L I1 10 1

 Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB. Câu 26: D 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có f  np  f tăng 4 lần thì tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cực từ của máy 2 lần.

H N

i.a 0, 6.103.0, 6.103   0, 45m. D 0,8

a

1 3  a  0, 6mm

10 00

Câu 29: A

-H

Ó

A

   4 1 23 20 bảo toàn năng lượng: p  Na     Ne. P 2 p  P  PNe 1 11 10

Gọi góc hợp bởi vecto vận tốc của hạt  và vecto vận tôc của Ne.

-L

Ý

 Pp 2  P 2  PNe 2  2.P .PNe cos   2m  K   2m Ne K Ne  2. 2.m K  2m Ne K Ne .cos 

TO

ÁN

Lấy m  A  1u.5,58  4u.6, 6  20u.2, 64  2. 4u.20u.6, 6.2, 64.cos   cos   170, 40.

ÀN

Câu 30: A

Đ IỄ N

Khi hai nguồn mắc song song 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2, 7 i a 0, 6  1,35mm     2 i a 1,35

a

B

Ta có  

H Ư

 Lúc này M là vân sáng bậc 2 i 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Giảm khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2, 7  0, 6mm 4,5

G

Khi tại M là vân tối thứ 5  i 

Đ ẠO

Câu 28: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

7   Biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu tụ điện là u C  220 cos 100t   V. 12  

Khi hai nguồn mắc nối tiếp  I 

D

11   cos 100t   A. 5 12  

Y

Cường độ điện trường trong mạch i 

Ơ

N

Câu 27: D

2E 2E   2 (1) 2r  R 3  2r

E E  I   1,5 (2) 0,5r  R 0,5r  3

Từ (1) và (2)  r  0,5 và E = 5,4V. 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2. 52

2

 30      20,8cm.  2 

Ó

A

Câu 32: D

2

10 00

2

  2A 2     2

D

B

Hai bụng sóng liên tiếp dao động ngược pha trên khoảng cách giữa chúng lớn nhất khi 1 phần tử ở biên trên, một phần tử ở biên dưới:

Ý

-H

Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U

-L

Điện trở tương đương là R td 

R.r R  Rr 3

TO

ÁN

Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U

ÀN

 R  ZC  Zd . ta có: R  Zd  R 

Đ IỄ N

 0,5R 2  ZL2

 R  r 2   ZL  ZC 2

 ZL 

 1,5R 

3 R 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

6  cos   A 4 Ta có:   tan    A  54cm 6 sin   4  A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  0, 45    0,3m 2

Đ ẠO

Sợi dây hình thành 3 bó sóng: 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tổng trở lúc này Z 

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 31: D

I R td   0, 22I. I Z

Câu 33: C Ta có: d1  d1 ;d 2  d1   k và d 2  d1  k 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

k  1  d 2  d 2  2k  12cm  k  6cm     6

Ơ

N

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là:

N

H

10   k  0,5   10  2,1  k  1,16  Có 4 điểm cực tiểu.

0,8.103

2, 68.104

 2982375s  34,5 ngày.

10 00

B

 Thời gian tiêu thụ hết 0,8 kg U235 là: t 

.235  2, 68.104 g

Câu 35: B

A

L thay đổi để U L max  u vuông pha với uRC, ta có:

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 80 2  60 2 2  u 2  u   RC     1 802 602     1   U o   U oRC     1  U 0  100V  U 0   U oRC  U o 2 2.1002  U 02  2  2 2 2 2 2  100 2  U 0  U oRC  U oL max  U o  U oRC 2 U o R 2  ZC

R

U   oL max  Uo

2

2 2  100 2   R 2  ZC ZC R    1    1.      R ZC R2   100 

ÀN

TO

Lại có: U oL max 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6, 023.10

23

H Ư

6,875.1017

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khối lượng U235 cần thiết trong 1 s là: m 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 6,875.1017 hạt

G

3, 2.10

11

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

22.106

N

Số hạt nhân U235 cần thiết để phân hạch trong 1s là: N 

TP

Đổi 200MeV  200.106.1, 6.1019  3, 2.1011 J

.Q

100 .1  22MJ 20

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Năng lượng phân hạch cần thiết trong 1s: A  4400.103.

U

Y

Câu 34: D

D

IỄ N

Đ

Câu 36: A

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2  Điểm M cách nut 10 cm dao động với biên độ A 2 24

Ó

Dễ thấy 10 

10 00

2x  2,5x    0,8m  80cm. 

A

Ta có:

-H

T  80  0,125  T  0,5s.  v    160cm / s. 4 T 0,5

Câu 38: D

-L

Ý

ÁN

Gọi R0 , ZL và ZC là các thông số của quạt

TO

Theo đề ta có P = 100W, dòng điện định mức của quạt là I

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

Câu 37: D

H Ư

R 4   3,53cm. tan igh tan 48,59o

TR ẦN

 OA max 

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có i  igh và OA = R/tani

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1   igh  48,590 n 4/3

G

sin igh 

Đ ẠO

TP

Mắt không thấy đầu A khi tia sáng từ A tới mặt nước tại I (mép miếng gỗ) xảy ra phản xạ toàn phần:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Khi R1  100 thì I1  0,5A  P1  0,8Pq  0,8.100  80W

D

IỄ N

Đ

P 80  R0  1   320 2 I1 0,52

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


2

 420   ZL  ZC 

220 2

 R 0  R 2    Z L  ZC 

2

 R 2  51  cần giảm 49.

.Q

U 5   Z2 4

5 4

Đ ẠO

Hai đồ thị giao nhau tại R = a khi đó P1 = P2

N

2

U12  100 (1) 20  a

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

202   ZL  ZC 

H Ư

U12 .20

2

2 20.a  R1o   ZL  ZC   P1 

G

Tại R  20 và R = a có cùng công suất nên:

Tại R = a và R  145 có cùng công suất tương tự  P 2 

B

U12 U12 U 22   125 (2); P2 max  (4) 2 ZL  ZC 2 20a 2 145a

10 00

Mà P1max 

U 22  100 (2) 145  a

A

Từ (2), (3) suy ra a = 80, U1 = 100V. Thay vào (2) suy ra U2 = 150 V

-H

Ó

Thay vào (4) suy ra P2max = 104,5 W.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 40: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 39: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có I 2 

 ZL  ZC  20 43

N

Thay đổi biến trở để nó hoạt động bình thường  Pq  I 22 .R 0  I 2 

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

220

N

2

 R0  R1    ZL  ZC 

 0,5 

Ơ

U

Y

U  Z1

U

Lại có: I1 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Chu kì của con lắc T  2

 0 0, 04  2  0, 4s g 2

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dưới tác dụng của điện trường, vtcb của con lắc bị tháy đổi:

N

 2 o  O2  M 

vật đứng yên tại đó suốt thời gian từ

Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 Tổng quãng đường đi được: S = S1 + S2 + S3 = 48cm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Trong thời gian 1,8 – 1,2 = 0,6 s = T + T/2, đi được S3 = 4.4 + 4.2=24cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Với 3Eo: OO3  3 0 , vật dđđh quanh O3 với A = O2O3 = 4cm

TP

.Q

U

0, 6s  1, 2s : S2  0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+) Với 2Eo: OO2

H

Trong thời gian 0,6 s = T + T/2 vật đi được S1 = 4.4 + 4.2 = 24 cm, đến vị trí M (biên dưới v = 0)

Ơ

N

F qE +) Với Eo: OO1  d  0   o , vật dđđh quanh O1 với A = OO1 = 4cm k k

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 14

Tên môn: VẬT LÍ 12

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút;

N

H

(40 câu trắc nghiệm)

Y

D. Huỳnh quang.

B. giữa nam châm với dòng điện.

C. giữa hai điện tích đứng yên.

D. giữa hai dòng điện.

G

A. Giữa nam châm.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u  A cos t . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. Một số nguyên lần bước song.

B. Một số lẻ lần bước sóng. D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.

B

C. Một số nguyên lần nửa bước sóng.

A

10 00

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: A. F  m2 x.

C. F  m2 x.

D. F  mx.

-H

Ó

B. F   mx.

Câu 5: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng u  220 2 cos 100t  (V). B. 110 2V.

C. 220 V.

D. 220 2 V.

ÁN

A. 440 V.

-L

Ý

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:

TO

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 7: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến: A. Sự giải phóng electron liên kết.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông). B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn. C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ…

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Tán sắc ánh sáng.

U

B. Quang – phát quang.

.Q

A. Quang điện trong.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. Sự phát ra một photon khác.

C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. Sự giải phóng một electron tự do. 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng:

U0 2L

C. 0.

.

D.

U0 2L

N

B.

Ơ

U0 . L

H

A.

D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ 1 đơn vị.

TR ẦN

Câu 11: Tia tử ngoại được dùng

10 00

B

A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện. B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loai.

Ó

A

Câu 12: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:

-L

Ý

-H

A. Tụ điện và biến trở. B. Điện trở thuần và tụ điện. C. Điện trở thuần và cuộn cảm. D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

TO

ÁN

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là: B. 0,036 J.

C. 180 J.

D. 0,018 J.

ÀN

A. 0,6 J.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Số proton bằng hạt nhân mẹ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

B. Số khối bằng hạt nhân mẹ.

N

A. Số nơtron bằng hạt nhân mẹ.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: Hạt nhân con trong phóng xạ  có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 9: Đáp án nào đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa vector cường độ điện trường và lực điện trường:   A. E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.   B. E cùng phương ngược hướng với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.   C. E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.   D. E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.

D

IỄ N

Đ

Câu 14: Gọi u, u R , u L , u C lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo độ lệch pha giữa: A. u L và u.

B. uL và u R .

C. u R và u C

D. u và u C

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?

N

H

Ơ

N

A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện. B. Vuông góc với vecto cảm ứng từ. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với dây đẫn mang dòng điện.

D. Gây ra hiện tượng quang điện.

N

TR ẦN

Câu 18: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật:

10 00

B

A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ. B. Không thay đổi. C. Tăng khi vận tốc của vật tăng. D. Giảm khi vận tốc của vật tăng.

-H

Ó

A

Câu 19: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dùng C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4s, khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là: A. 2 2s.

B. 4 2s.

C. 4s.

D. 8s.

-L

Ý

Câu 20: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng bằng photon bằng  vào kim loại có công thoát bằng A.

ÁN

A.   A.

B.   A.

C.   A.

D.   A.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 21: Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là: A. 20.

B. 12,5.

C. 25.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Khả năng đâm xuyên manh.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cen-ti-mét.

G

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Rơnghen (tia X)?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

A. Mỗi photon có một năng lượng xác định. B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ. C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Y

Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?

D. 8,5.

Câu 22: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện bằng 2000pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện trên tụ là: 3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 400 V.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 50 V.

C. 200 V.

D. 100 V.

B. 0,8

C. 0,6

D. 0,75

Ơ

N

A. 0,71

H

mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4R  3L. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

N

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U o cos  t  vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R

D. 0cm.

G

Câu 25: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

c  3.108 m / s.

B. Vùng tia tử ngoại.

TR ẦN

A. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng tia hồng ngoại.

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

Câu 26: Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Vào thời điểm t, cảm ứng

B

10 00

từ tại điểm M có phương trình B  B0 cos 2108 t . Vào thời điểm t =0, cường độ điện trường tại

A

M có độ lớn bằng:

B. 0,75E0.

C. 0,5E0.

D. 0,25E0.

-H

Ó

A. E o .

Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  2ft  V 

-L

Ý

(trong đó U0 không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f  f 0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng

ÁN

cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai? B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên điện áp giảm.

D. Hệ số công suất của mạch giảm.

ÀN

TO

A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 15cm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 10cm.

Đ ẠO

A. 20cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 24: Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30 cm, tạo ảnh S. Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm (trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S trong quá trình trên là:

điện thế giữa hai đầu mạch AB là U AB  28V. Coi như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ vôn kế là:

D

IỄ N

Đ

Câu 28: Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình vẽ. Biết R1  10, R 2  R 3  15, hiệu

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 12 V.

C. 24 V.

D. 14 V.

Y

A. 16 V.

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. 6.

C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.

D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.

Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật thẳng đứng lên trên vị trí cân bằng một đoạn x o  2 3cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu

10 00

B

vo  20cm / s theo phương thẳng đứng xuống dưới. Sauk hi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa, lấy g  10m / s 2 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là

7 . 3

5 . 3

Ó

A

B.

C.

8 . 3

D.

4 . 3

-H

A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lí tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

B. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.

H Ư

A. 1 vạch màu hỗn hợp 4 bức xạ.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được:

G

Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 1  0, 48m,  2  450nm, 3  0, 72m,  4  350nm vào khe F của một máy quang phổ lăng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 9.

TP

A. 3.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 29: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng:

A. 3/5.

B. 5/3.

C. 3/2.

D. 2/3.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AM gồm điện trở R1  50 3 và cuộn dây thuần 5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100  và tụ điện có 3

C.

3 (A). 2

D. 5(A).

N

B. 3(A).

Y

3  A.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 34: Một mắt cận có điểm Cv cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2. Tổng (D1 + D2) gần giá trị nào nhất sau đây? D. 8,2 dp.

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  2ft  V  (U không đổi còn f thay đổi được)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất?

B. 61 W.

C. 63 W.

D. 62 W.

A

A. 60 W.

IỄ N

Ý

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

t 2  t1  4, 25s là:

-H

Ó

Câu 36: Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1. Nếu d1 / d 2  5 / 7 thì tốc độ của điểm M ở thời điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 9,5 dp.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. -2,5dp.

Đ ẠO

A. -4,2dp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A.

H

dung kháng Z C  100 nối tiếp. Khi u AM  30 3V thì u MB  80V. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là:

N

cảm có cảm kháng ZL  50 nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở R 2 

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

A. 4 / 3cm / s.

B. 2 / 3 cm/s.

C.

4 cm/s. 3

D.

4 2 cm/s. 3

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. q  1, 7.107 C.

Ơ

C. q  5,3.109 C.

H

B. q  3, 4.107 C.

D. 10,31cm.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 39: Hạt nơtron có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 36 Li đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt  và một hạt T. Các hạt  và T bay theo các trường hợp với hướng tới

TR ẦN

của hạt nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300. Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng phản ứng hạt nhân này:

10 00

C. Tỏa năng lượng bằng 17,40MeV.

B. Thu năng lượng bằng 1,30MeV.

B

A. Thu năng lượng bằng 1,66MeV.

D. Tỏa năng lượng bằng 1,66MeV.

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 40: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là:

B. 13,33 cm/s.

C. 17,56 cm/s.

D. 20 cm/s.

D

IỄ N

Đ

A. 15 cm/s.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 43,42cm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 53,73cm.

G

A. 34,03cm.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5Hz và cách nhau 30cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB. M là trung điểm OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

A. q  2,.109 C.

N

Câu 37: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài   0,5m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích hai quả cầu xấp xỉ bằng:

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

8-C 18-D 28-A 38-C

9-C 19B 29-C 39-A

10-B 20-A 30-D 40-C

TR ẦN

Hai điện tích đứng yên không có tương tác lực từ. Câu 3: A

B

M dao động với biên độ cực đại nếu: d 2  d1  k.

10 00

Câu 4: A

A

Lực kéo về F   kx   m 2 x.

-H

Ó

Câu 5: C

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: U = 200V.

-L

Ý

Câu 6: C

TO

Câu 7: B

ÁN

Phóng xạ hạt nhân là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2: C

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 1: A

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7-B 17-B 27-B 37-C

Ơ

6-C 16-C 26-A 36-D

H

5-C 15-C 25-C 35-D

N

4-A 14-D 24-C 34-D

Y

3-A 13-B 23-C 33-C

U

2-C 12-C 22-D 32-B

.Q

1-A 11-B 21B 31-A

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Câu 8: C   Mạch điện chỉ gồm cuộn cảm thuần suy ra u L  i

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

Ơ

Y

N

H

Câu 9: C    Ta có: E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó và E  ngược hướng với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.

N

 u   i  Ta có:       1 do đó khi u  U OL  i  0.  U oL   I0 

Câu 11: B

G N

 

Phát hiện các vết nứt trên bề mặt kim loại, sản phẩm đúc, tiện,… Khử trùng thực phẩm và các dụng cụ y tế. Chữa bệnh còi xương trong y học.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tia tử ngoại được dùng:

TR ẦN

Câu 12: C

B

Cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn amchj thì mạch có tính cảm kháng. Khi đó ZL  ZC .

10 00

Câu 13: D

1 2 1 2 kA  .40.  0, 03  0, 018J. 2 2

Ó

A

Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là: W 

-H

Câu 14: D

Ý

Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng

-L

 Khi giảm tần số dòng điện xoay chiều ZC tăng và ZL giảm.

ÁN

 Đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa u và uC.

TO

Câu 15: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

đơn vị, số khối bằng số khối mẹ, số n lớn hơn mẹ 1 đơn vị.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0 Phản ứng phóng xạ:  :A 1   A Z X  Z 1 Y. Hạt nhân con có số p nhỏ hơn số p của mẹ một

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 10: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường vuông góc vớ mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện. Đáp án sai là C. Câu 16: C

Năng lượng của các photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Đáp án C sai. Câu 17: B 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tia X không thể xuyên qua được lớp chì dày vài centimet. Câu 18: D 2

N

2

H

Ơ

  v     1   v max 

N

   a Trong dao động điều hòa ta có: a  v    a max

.Q TP

T  2 LC  T  C

G

Câu 20: A

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Không xảy ra hiện tượng quang điện nếu   A.

H Ư

Câu 21: B

TR ẦN

E 25   12,5. i 2

10 00

Điện trở của khung: R 

 0, 05  0   25V. t 2.103

B

Suất điện động xuất hiện trong khung: E 

Câu 22: D

Ó

A

Điện tích tích được trên tụ: Q  CU  2000.1012.200  4.107 C

ÁN

Câu 23: C

-L

Ý

-H

Ngắt tụ khỏi nguồn thì điện tích trên tụ không đổi, sau đó tăng điện dung của tụ lên 2 lần thì hiệu Q 200 điện thế 2 đầu bản tụ U    100V. 2C 2

TO

Z 4 4  Ta có: 4R  3L  L   tan   cos   cos  shift tan   0, 6. R 3 3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

2 lần: T2  2T1  4 2s.

C tăng gấp 2 lần thì T tăng gấp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 19: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Do đó độ lớn gia tốc của vật giảm khi tốc độ của vật tăng.

Đ

ÀN

Câu 24: C

D

IỄ N

Ta có:

1 1 1    d  15cm 30 d 10

Dịch thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm, ta có:

1 1 1    d  30cm 10 d 10

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tức ảnh S đã dịch chuyển đoạn 15 cm. Câu 25: C

Ơ H N

c  0,375.105 m f

Y .Q TP

Câu 26: A

Do E, B cùng pha nên tại t = 0 thì E = Eo.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 27: B

Điện áp hiệu dụng trên tụ U C  ZC .I 

TR ẦN

H Ư

Khi tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các yếu tố khác thì tổng trở tăng suy ra cường độ dòng điện trong mạch giảm.  I  1 1 , do   U C giảm.  C C.2 f 

10 00

B

Điện áp hiệu dụng trên điện trở: UR = IR giảm. Hệ số công suất giảm. Đáp án B sai.

Ó

A

Câu 28: A

Ý

U 15 28  7,5; R123  10  7,5  17,5  I  AB   1, 6A 2 R123 17,5

-L

Ta có: R 23 

-H

Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R1: Uv = U1

ÁN

Do R1 nt R 23  I1  I23  I  1, 6A  U v  I1.R1  1, 6.10  16V.

TO

Câu 29: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Tại t = 0: B = Bo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dải sóng này thuộc vùng tia hồng ngoại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tần số f  8.1013 ứng với bước sóng  

N

c  1,5.105 m f

U

Tần số f  2.103 ứng với bước sóng  

D

IỄ N

Đ

ÀN

v  VK(a 1)  o  vo  v v  1 Ta có: v n  o    K  4. v n vN V  o  N  a  4  4

Câu 30: D Thu được 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt vì  4  350nm là bức xạ không nhìn thấy. 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: A

Ơ

2

H

F   A 10  4 7  20      4cm  max    . Fmin   A 10  4 3  10 

N

2

Y

G TR ẦN

H Ư

Z Z Dễ thấy tan AM .tan MB  L . C  1  u AM  u MB R1 R 2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 33: C

   u   u  Do đó, ta có:  AM    MB   1    I  U oAM   U oMB   o 2

10 00

B

2

Ó

A

3 A. 2

-H

 Io 

     30 3 80  2 2 50 3  502   I  100   1002   o    3 

Ý

Câu 34: D

ÁN

-L

Khi không điều tiết ở vô cực  đeo kính có tiêu cự

TO

f  OC v  50cm  0,5m  D 

1  2(dp) f

ÀN

Khi d  10cm  f 2  d  59  f 

50 cm  D  8. Vậy D1  D 2  6. 4

2

    1   

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

T T T 5 Q  T 5 3 1  5 2  1  . Lại có, hai mạch này có cùng I0  1  2  1  . 2 2 T2 3 Q2 1 T2 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Trên đồ thị xét khoảng giữa 2 giao điểm của 2 đồ thị trên trục hoành thấy:

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 3

U

Ta có: A 

N

g 10   10 rad/s. 2l 0,1



D

IỄ N

Đ

Câu 35: D

Với f1  50Hz : P 

U 2R R 2  ZL 2

 160 (1)

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N H N Y U

(4)

(5)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

160 4R 2  9ZL 2   P  61,54W. P 4ZL 2  ZL 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

160 R 2  9ZL 2  P R 2  ZL 2

A

-L

Ý

-H

Ó

5  d1  d 2   d1    12 Ta có   5 d1  7 d 2 d  7   2 12

10 00

B

TR ẦN

Câu 36: D

2  d 2  d1     3

TO

ÁN

 độ lệch pha giữa 2 điểm ở d1 và d2 là:  

 4 3 6

ÀN

2 điểm ở to và t1 có cùng li độ đối xứng qua trục hoành  x M  x d1  x d 2  8cos

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 R  2ZL

.Q

R 2  ZL 2

TP

R 2  4ZL 2

H Ư

Thay (4) vào (5), được:

Ơ

(3)

R 2  9ZL 2

Lấy (1) chia cho (3), được:

http://daykemquynhon.ucoz.com

(2)

U 2R

Lấy (1) chia (2), được: 1, 6  Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 100

Đ ẠO

R 2  4ZL 2

G

Với f3  150Hz : P 

U2R

N

Với f 2  100Hz : P 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Từ t1 M đi góc   4, 25. / 3  17  /12rad  255o đến t2 (hình vẽ)  x M3  4 2cm  v M2   A 2  x 2 

2 4 2  2 8  4 2  cm / s. 3 3

Câu 37: C 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0, 05

2

 q  1, 7.107 C.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 38: C

Ý

  v / f  10 / 2,5  4cm.

-L

Tại M: AM  MB  k

ÁN

AM  MB 22,5  7,5   3, 75  4

TO

 kM 

Đ ẠO G

q2

ÀN

 cực đại k = 1, 2, 3 cắt My:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a

2

 0,1  9.109

N

Mặt khác: Fd  k

q2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

a/2 0, 05 / 2     mg.tan  shift sin  0,1N   0, 2.10.tan  shift sin 0,5     

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Từ hình vẽ, ta được: Fd  P.tan 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

   Khi quả cầu 1 nằm cân bằng thì: Fd  P  T  0

D

IỄ N

Đ

+) P xa M nhất ứng với cực đại k = 1: PA  PB    4  AM 2  PM 2  MB2  PM 2  4  22,52  PM 2  7,52  PM 2  4  PM  53, 73cm.

+) Q gần M nhất ứng với cực đại k = 3: 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tức là AQ  QB  3  12

N

 AM 2  PM 2  MB2  PM 2  12

H

Ơ

 22,52  QM 2  7,52  QM 2  12  qM  10,31cm.

Y

N

 PQ  PM  QM  53, 73  10,31  43, 42cm.

PT

sin15o

PHe

sin 30o

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lại có

TR ẦN

H Ư

pT m K sin15o 2 3 2 2 3 2 3 Ta có   T T   KT  .  MeV o p n sin135 mn K n 2 3 2 3 p He sin 30o m K 1   He He   K He  0, 25MeV. pn mn K n 2 sin135o

10 00

B

Áp dụng bảo toàn năng lượng  K n  E  K He  K T  E  1, 66MeV.  thu năng lượng 1,66MeV.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 40: C

ÀN

Ta có: v 2 max  A 22  6  92  2 

2 rad / s  T2  3s 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

sin135o

G

Pn

N

Áp sụng định lý hàm sin trong tam giác 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

những góc tương ứng bằng 15 và 30

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4 1 6 2  13 T . Các hạt  và T bay theo các trường hợp với hướng tới của hạt nơtron 0 n 3 Li  0 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 39: A

D

IỄ N

Đ

v T 10 Từ đồ thị: T2  1,5T1  T1  2  2s  1   rad/s  A1  1max   10cm 1,5 1  Tại t = 0: v1  5  x1  5 3 cm theo chiều dương

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Wđ = 3 Wt tại x o  5 ứng với 4 điểm trên đường tròn.

N

Từ t = 0 đến thời điểm thứ 3 động năng = 3 lần thế năng:

N Y .Q

U

10  5 3  20  5  17,56 cm/s. 1,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 v tb 

H

+) đi được quãng đường S  10  5 3  20  5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ơ

+) quay được 3T/4 = 1,5s

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

THPT CHU VĂN AN

LẦN 1 Môn thi: HÓA HỌC

H

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Y

N

Câu 41: Cho các phát biểu sau:

(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(e) Fructozo là đồng phân của xenlulozo

A. 3

TR ẦN

Số phát biểu đúng là

H Ư

(f) Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.

B. 2

C. 5

D. 4

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 42: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như bình bên.

TO

Phản ứng nào sau đây không áp dụng được với cách thu khí này ? B. CaC2  2 H 2O  Ca  OH 2  C2 H 2

IỄ N

Đ

ÀN

A. NaCl  H 2 SO4  NaHSO4  HCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

D

C. 2 KClO3  2 KCl  3O2

D. CH 3COONa  NaOH  CH 4  Na2CO3

Câu 43: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm 2 este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C = C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2 ,thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H 2O , nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nguyên tử cacbon và hỗn hợp z chauws 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là ? A. 13,6%

B. 25,7%

C. 15,5%

D. 22,7%

B. 3

C. 5

D. 4

H

A. 6

Ơ

N

Câu 44: Cho các polime sau : polietilen,poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon – 6,6, amilopectin,xenlulozo. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

Y

N

Câu 45: Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,4M và Cu  NO3 2 0,5M (điện

D. 25,2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 46: Cho 0,1 mol chất X  C2 H 8O3 N 2  tác dụng với dung dịch chưa 0,2 mol NaOH đun

A. 5,7

TR ẦN

H Ư

nóng thu được chất khí làm xanh giấy qùy tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 12,5

C. 15,5

D. 21,8

Câu 47: Chất X có công thức phân tử C6 H 8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch

10 00

B

NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO4 đặc ,thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 SO4 loãng (dư),thu được chất T. Cho T phản ứng với

A

HBr, thu đươc hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo cua nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ?

-H

Ó

A. Chất Z làm mất màu nước Brom

-L

Ý

B. Chất X phản ứng với H 2  Ni, t  theo tỉ lệ mol 1 :3

ÁN

C. Chất T không có đồng phân hình học.

TO

D. Chất Y cso công thức phân tử C4 H 4O4 Na2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 29,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 19,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 16,8

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

cực trơ,màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi l = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân,kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất của N + 5) và 0,8m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 48: Dung dịch nào sau đây hòa tan được CaCO3 ? A. HCl

B. Na2 SO4

C. Na2CO3

D. MgCl2

Câu 49: Cho các cặp chất : (a) Na2CO3 và BaCl2 ; (b) NaCl và Ba  NO3 2 ;  c  NaOH và H 2 SO4 ;(d) H 3 PO4 và AgNO3 . Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là : A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 50: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H 2 SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M lả A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Ca

N

Câu 51: Tiến hành các thí nghiệm sau:

H

Ơ

(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3

Y

N

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H 2 SO4

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 (phản ứng thu được sản phẩm khử duy nhất là NO)

A. 5

TR ẦN

H Ư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được dung dixhj chauws hai muối là B. 4

C. 2

D. 3

10 00

B

Câu 52: X,Y là hai chất hữu cơ kết tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức;T là este tạo bởi X,Y,Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z,T ( đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2 thu được 7,56 gam H 2O . Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2 . Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450ml

-H

Ó

A

dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với? B. 7,0

C. 8,5

D. 9,0

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon -6,6

-L

Ý

A. 10,5

ÁN

Câu 53: loại tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? B. Tơ tằm

TO

A. Tơ nilon -6

Câu 54: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca  OH 2 và NaAlO2 . Khối

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2  SO4 3 dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca  OH 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

lượng kết tủa thu được sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị sau:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giá trị của m và x là A. 66,3 và 1,31

B. 66,3 và 1,13

C. 39,0 và 1,31

C. 39,0 và 1,13

C. CO

D. CO2

Ơ

B. H 2

H

A. N 2

N

Câu 55: Khí nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH ?

Y

N

Câu 56: Hấp thu hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH

B. 0,7

C. 0,5

D. 0,6

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 57: Hỗn hợp X gồm glyxin,alanin,valin,metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2 . Sản phẩm cháy gồm CO2 , H 2O và N 2

H Ư

(trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol A. 0,08

TR ẦN

KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là : B. 0,09

C. 0,07

D. 0,06

B

Câu 58: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?

10 00

A. Metyl metacrylat

D. Etyl fomat

A

C. Metyl axetat

B. Etyl axetat

-H

Ó

Câu 59: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H 2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sau đó dần sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca  OH 2 dư thì

ÁN

A. 21,72

-L

Ý

thu được 38 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng lên m gam. Giá trị m là B. 16,68

C. 22,84

D. 16,72

TO

Câu 60: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? B. NaCl

C. K 2 SO4

D. KCl

C. NO2

D. NO

C.  C6 H10O5 n

D. C6 H12O6

Đ

ÀN

A. Ca  NO3 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 0,9

Đ ẠO

thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

được dung dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba  OH 2 dư

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,4M và KOH aM thu được dung dịch X. Cho từ từ 250ml dung dịch H 2 SO4 0,5M vào x thu

IỄ N

Câu 61: Hợp chất nào sau đây N có số oxi hóa +5? B. HNO3

D

A. NaNO2

Câu 62: Công thức phân tử của glucozo là? A. C2 H 4O2

B. C12 H 22O11

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 63: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9 H14O6 . Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức ( trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là C. 25,92 gam

D. 6,48 gam

N H

U

Y

N

A. Fe2  SO4 3  3Ba  OH 2  3BaSO4  2 Fe  OH 3

TP

.Q

B. FeCl3  3 NaOH  Fe  OH 3  3 NaCl

G

D. 2 FeCl3  3Na2CO3  3H 2O  2 Fe  OH 3  3CO2  6 NaCl

Đ ẠO

C. 4 Fe  OH 2  2 H 2O  O2  4 Fe  OH 3

B. Glucozo

C. Fructozo

D. Saccarozo

TR ẦN

A. Sorbitol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 65: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, đun nóng là?

B. 100

C. 80

D. 320

A

Câu 67: Cho các nhận xét sau:

10 00

A. 160

B

Câu 66: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức,mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

-H

Ó

(1) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân cấu tạo của nhau.

Ý

(2) Hai đồng phân của amino axit C3 H 7 NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit

-L

(3) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 / NH 3 thu được Ag

TO

ÁN

(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenulozo chỉ tạo ra 1 loại monosaccarit. (5) Nồng độ glucozo trong máu người thường khoảng 1%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Câu 64: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe3  3OH   Fe  OH 3 ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 12,96 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 27,0gam

Đ

ÀN

(6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

D

IỄ N

Số nhận xét đúng là A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

C. C2 H 5OH

D. CH 3COOH

Câu 68: Chất nào sau đây có tên là etanol ? A. CH 3CHO

B. CH 3OH

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 69: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? A. Fe

B. Al

C. Li

D. Mg

Câu 70: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giá C. 2,8

D. 1,4

H N

Thuốc thử

Hiện tượng

X

AgNO3 / NH 3

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu  OH 2

T

Nước brom

Két tủa trắng

Các dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là

B. Anilin,glucozo,lysin,etyl fomat

TR ẦN

A. Etyl fomat,lysin,glucozo,anilin C. Etyl fomat, anilin,glucozo,lysin

D. Glucozo,lysin,etyl fomat,anilin

10 00

B

Câu 72: Cho lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic,hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : B. 11,2

C. 5,6

D. 8,96

Ó

A

A. 4,48

B. HCl

C. NaOH

-L

A. H 2 SO4

Ý

-H

Câu 73: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Al2O3 ? D. Fe  NO3 3

ÁN

Câu 74: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?

TO

A. Cr  OH 2

B. Cr2  SO4 3

C. Cr  OH 3

D. CrO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Dung dịch xanh lam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

Mẫu thử

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 71: kết quả các thí nghiệm ghi như bảng sau:

Ơ

B. 1,12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 5,6

N

trị của m là

ÀN

Câu 75: Cho các phát biểu sau

D

IỄ N

Đ

(a) Công thức hóa học của phèn chua là K 2 SO4 . Al2  SO4 3 .24 H 2O . (b) Các kim loại Na,K,Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường (c) Quoạng boxit có thành phần chính là Al2O3 .2 H 2O. (d) Nhôm là kim loại có màu trắng bạc,nhẹ,có nhiều ứng dụng quan trọng. 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg 2 , Ca 2 . (g) Có thể điều chế kim loại Na bằng cách điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là C. 5

D. 2

H

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp Ca, CaO, K , K 2O vào nước thu được dung dịch

N

B. 3

Ơ

A. 4

N

trong suốt X và thoát ra 4,48 lít H 2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít đktc CO2 vào dung

D. Toluen

N

G

Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe  NO3 2 tan hết trong 320ml dung dịch

H Ư

KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và

TR ẦN

0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe  NO3 2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

B

B. 73

10 00

A. 18

C. 20

D. 63

C. NaCN

D. Na2CO3

C. NaCl

D. NaHCO3

Câu 79: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? B. CH 4

Ó

A

A. CO2

-L

B. Al2  SO4 3

ÀN

TO

ÁN

A. CaCl2

Ý

-H

Câu 80: Chất nào sau đây là muối axit?

ĐÁP ÁN

41-D

42-A

43-A

44-C

45-D

46-B

47-C

48-A

49-A

50-A

51-C

52-D

53-B

54-B

55-D

56-B

57-A

58-D

59-C

60-A

61-B

62-D

63-C

64-B

65-B

66-A

67-B

68-C

69-C

70-C

71-A

72-D

73-D

74-C

75-C

76-A

77-A

78-B

79-B

80-D

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Propan

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Benzen

Đ ẠO

A. Etilen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 5, 6  V  8,96

C. V = 6,72

Câu 77: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ?

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. V  5, 6

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 6.72  V  11, 2

.Q

U

Y

dịch X thu được m gam kết tủa. Sục V lít CO2 vào X thì kết tủa đạt cực đại, Giá trị của V là

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 41: D

H

Ơ

(a) Đúng

Y

N

(b) đúng

(f) Sai,amilozo không phân nhánh

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 42: A

H Ư

Khí X thu bằng phương pháp đẩy H 2O nên khí X không tan (hoặc ít tan) trong H 2O và

TR ẦN

không phản ứng với H 2O .

HCl là khí tan tốt nên phản ứng (A) không phù hợp.

10 00

B

Câu 43: A

Số C = 3,875. Do haiancol cùng C nên chúng phải ít nhất 2C

Ó

A

 X chứa HCOOC2 H 5 và ancol là C2 H 5OH và C2 H 4  OH 2

Ý

-L

 a  b  0, 24

-H

Ban đầu đặt a,b là số mol este đơn chức và 2 chức

ÁN

Bảo toàn O  nO X   2a  4b  0,58

TO

 a = 0,19 và b = 0,05

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(e) Sai, fructozo là đồng phân của glucozo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(c) đúng

ÀN

Do este 2 chứa có 1 nối C = C nên các chất trong X là :

HCOOC2 H 5 (y mol)

D

IỄ N

Đ

Cn H 2 n 1COOC2 H 5  x mol 

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cn H 2 n 1COO  CH 2  CH 2  OOCH  0, 05 mol   x  y  0,19 nCO2  x  n  3  3 y  0, 05  n  4   0,93 nH 2O  x  n  2   3 y  0, 05  n  2   0,8

N

 nCO2  nH 2O  x  0,1  0,13

Ơ

 x  0, 03  y  0,16

N

H

n2

G

Câu 44: C

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là : polietilen, poli (vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon – 6,6, xenlulozo

lt  0, 44 F

B

ne 

TR ẦN

Câu 45: D

10 00

Tại anot thu được 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)

A

 a  b  0,15 và ne  2a  4b  0, 44

-H

nNaCl  0,16

Ý

Vậy ban đầu

Ó

 a  0, 08; b  0, 07

nCu  NO3   0, 2. 2

Dung dịch sau điện phân chứa

ÁN

-L

Na   0,16  , NO 3  0, 4   nH   0, 24

TO

Vì nH   4nNO  nNO  0, 06

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 %CH 2  CH  COO  C2 H 5  13, 6%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn khối lượng  mX  22, 04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Vậy este đơn chức lớn nhất là CH 2  CH  COO  C2 H 5  0, 03 mol 

ÀN

Bảo toàn electron –> nFe pư = 0,09

D

IỄ N

Đ

Vậy m  0, 09.56  0,8m

 m  25, 2

Câu 46: B

Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo: C2H5NH3NO3 (CH3)2NH2NO3 CH2(NH3)2CO3 NH2-CH2NH3HCO3 TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1) 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

—> m rắn = 12,5 TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1).

—> m rắn = 10,6 Câu 47: C

N

Z  CH3OCH3 nên Z là CH3OH

H

Ơ

Y là NaOOC-C2H2-COONa

N

T là HOOC-C2H2-COOH

.Q TP

–> không có đồng phân hình học.

Câu 49: A

G

Na2CO3 + BaCl2 —> NaCl + BaCO3

N

(a)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(b) Không phản ứng (c) NaOH + H2SO4 —> Na2SO4 + H2O

TR ẦN

(d) Không phản ứng Câu 50: A

4

B

 6,84  2,52   0, 045 96

10 00

nSO 2 =

Kim loại M hóa trị x. Bảo toàn electron:

-H

Ó

A

2,52x = 0,045.2 —> M = 28x M

-L

Câu 51: C

Ý

—> x = 2 và M = 56: M là Fe

ÁN

(a) AlCl3 + 3NaOH →Al(OH)3 + 3NaCl

TO

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

ÀN

(c) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 48: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CH2 = C(COOH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

I+ HBr  2 sản phẩm nên I có cấu tạo:

(d) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 (và Fe2(SO4)3 còn dư).

D

IỄ N

Đ

(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 +2H2O (g) Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

Câu 52: D

Quy đổi hỗn hợp E thành: CnH2nO (0,09 mol - Tính từ nBr2) 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CmH2m-2O4: a mol H2O: -b mol mE = 0,09(14n + 16) + a(14m + 62) – 18b = 17,12 nO2 = 0,09(1,5n – 0,5) + a(1,5m – 2,5) = 0,485

Ơ

N

nH 2O = 0,09n + a(m – 1 ) – b = 0,42

H

Giải hệ trên được:

Y

N

0,09n + am = 0,57

Đ ẠO

 9n + 13m = 57

Do n > 3 và m  2  n = 31/9 và m = 2 là nghiệm duy nhất.

G N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Do nH 2O = - 0,02  nT = 0,01  nZ = a - nT = 0,12

Có 0,01 mol mỗi ancol nằm trong Inên trong E còn 0,07 mol ancol.

TR ẦN

 nE = 0,2 Với lượng KOH là 0,45  Dư khi phản ứng với các chất trong E.

Vậy phần hữu cơ lỏng chứa 2 ancol CnH2nO (0,09 mol). Cho qua Na dư thì:

B

2.0, 09 = 5,96 2

10 00

m tăng = m ancol – mH 2 = 0,09(14n + 16) -

0,3  8,94 0, 2

A

nếu đun 0,3 mol E với KOH (KOH vẫn dư) thì m tăng = 5,96.

-H

Ó

Câu 53: B

Ý

Câu 54: B

-L

Đặt a, b là số mol Ca(OH)2 và NaAlO2

ÁN

Khi nCO2 = 0,74 thì kết tủa đạt max.

TO

 a + b = 0,74

ÀN

Khi CaCO3 bị hòa tan hoàn toàn thì kết tủa chỉ còn lại Al(OH)3:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 0,09n + 0,13m = 0,57

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b = 0,02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

a = 0,13

nAl  OH  = b = 0,35  a = 0,39

D

IỄ N

Đ

3

m= m  max = 66,3

Khi nCO2 = x thì dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (a) và NaHCO3 (b)  x= 2a + b = 1,13

Câu 55: D Câu 56: B 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nH 2 SO4 = 0,125  nBaSO4 = 0,125 m  = 34,05  nBaCO3 = 0,025 X + H2SO4 thoát khí CO2 nên Y không chứa CO32 .

Ơ

N

Dung dịch Y chứa Na+ (0,1), K+ (0,25a), SO42- (0,125) và HCO3- (0,025)

N

H

Bảo toàn điện tích  a = 0,7

.Q TP

Ala = NH3 + 2CH2 + CO2 CH3NH2 = NH3 + CH2

N

G

C2H5NH2 = NH3 + 2CH2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Quy đổi X thành NH3 (0,18 mol), CH2 (x mol) và CO2 (y mol)

TR ẦN

nO2 = 0,18.0,75 + 1,5x = 0,615  x = 0,32 nCO2 = x + y = 0,40  y=0,08

B

 nNaOH = y = 0,08

10 00

 m NaOH = 3,2

A

Câu 58: D

-H

Ó

Câu 59: C

Ca(OH)2 dư -> nCO2 = nCaCO3 = 0,38

-L

Ý

mX = 0,2.2.13,1 = 5,24

ÁN

 mX  mC  1

= 0,68  nH 2O = 0,34

TO

nH =

ÀN

m bình = mCO2  mH 2O = 22,84

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Val = NH3 + 4CH2 + CO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gly = NH3 + CH2 + CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 57: A

Đ

Câu 60: A

D

IỄ N

Câu 61: B Câu 62: D Câu 63: C

X là este no, ba chức, mạch hở. Gốc ancol ít nhất 3C, phần gốc axit có nhánh ít nhất 4C  Không thể có 2 gốc axit loại này.

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số C = 9 nên X có 2 gốc axit HCOO- : (CH3)2CH-COO-C3H5(OOC-H)2  nAg = 4nX = 0,24 mol (25,92 gam)

Câu 64: C

Ơ

N

Câu 65: B

N

 mm  ma min   0,16

Y Đ ẠO

(1) Sai, do số mắt xích C6H10O5 khác nhau.

(2) Sai, chỉ có  - amino axit mới tạo peptit, do đó C3H7NO2 chỉ tạo đipeptit Ala-Ala.

G N

(4) Đúng

TR ẦN

(5) Sai, trong máu nồng độ glucozơ chỉ khoảng 0,1%.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(3) Đúng

(6) Đúng Câu 68: C

10 00

B

Câu 69: C Câu 70: C

Ó

A

Câu 71: A

-H

Câu 72: D

Ý

C6 H12O6  2CO2  2C2 H 5OH

ÁN

-L

0, 25...........0,5  VCO2  0,5.80%.22, 4  8,96l

TO

Câu 73: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 67: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

36,5  V  160 ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nHCl 

H

Câu 66: A

ÀN

Câu 74: C

D

IỄ N

Đ

Câu 75: C

Chỉ có (g) sai: NaCl  H 2O  NaOH  H 2  Cl2 Câu 76: A

TN1: nCO2 = 0,2  CaCO3 = 0,2 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TN2: nCO2 = 0,6  n CaCO3 = 0,2 và phần dung dịch chứa Ca2+ , K+ và HCO3- (0,6 – 0,2 = 0,4) Quy đổi hỗn hợp thành Ca (a), K (b) và O(c)  40a + 39b + 16c = 23

Bảo toàn electron: 2a + b = 2c + 0,2.2

N

Bảo toàn điện tích cho TN2: 2a + b = 0,2.2 + 0,4

H

Ơ

 a = 0,3; b = 0,2; C = 0,2

N

Kết tủa đạt cực đại khi thu được các chất:

Câu 77: A

G

Câu 78: B

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bảo toàn H  nH 2O = 0,16 Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2

0,04.4 + 2.4b = 0,32 (2)

Ó

A

Bảo toàn N  nNO3 = 2c - 0,04

10 00

nH   4nNO  2nO trong oxit nên:

B

 56a + 232b + 180c = 19,6 (1)

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng  m = 19,6 gam

-H

Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng (Na+, K+, NO3-, SO42-):

Ý

0,44 +0,32 = 20 -0,04 + 2.0,32 (3)

-L

(1)(2)(3): a = 0,01; b = 0,02; c = 0,08

ÁN

 %Fe = 2,86%

TO

và %Fe(NO3)2 = 73,47%

ÀN

Câu 79: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Vậy 6, 72  V  11, 2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH2: CaCO3 (0,3) và KHCO3 (0,2)  nCO2 = 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

TH1: CaCO3 (0,3) và KOH (0,2)  nCO2 = 0,3

D

IỄ N

Đ

Câu 80: D

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

THPT THĂNG LONG

LẦN 1 Môn thi: HÓA HỌC

N

H

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Thành phần chính của tinh bột là amilozơ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(4) Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước Svayde

TR ẦN

(5) Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat. (6) Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh.

10 00

B

(7) Các hợp chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa ancol trong phân tử.

A

Số phát biểu không đúng là: B. 5

Ó

A. 3

C. 6

D. 4

-H

Câu 2: Công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở là: B. CnH 2 n1 CHO ( n  0 )

C. CnH 2 n1 CHO ( n  1 )

D. CnH2n(CHO)2 (n  0)

-L

Ý

A. CnH2nCHO (n  1)

TO

ÁN

Câu 3: Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với: B. nước brom.

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch KCl

Câu 4: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. kim loại kali

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

(3) Tinh bột và xenlulozơ đều là polime Có cấu trúc không phân nhánh.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(2) Các gốc   glucozơ trong mạch amylopectin liên kết với nhau bởi liên kết 1,4-glicozit và 1,5-glicozit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1: Cho các phát biểu sau:

A. thủy luyện

B. điện phân nóng chảy

C. nhiệt luyện

D. điện phân dung dịch

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường NaOH

Hợp chất màu tím

Z

Nước brom

Kết tủa tắng

C. lysin, lòng trắng trứng, anilin

D. anilin, lysin, lòng trắng trứng

TR ẦN

Câu 6: Thành phần chính của quặng dolomit là: A. CaCO3.Na2CO3

B. FeCO3.Na2CO3

D. CaCO3- MgCO3

C. MgCO3.Na2CO3

10 00

B

Câu 7: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polim đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng: A. xà phòng hóa

D. trùng hợp

Ó

A

C. thủy phân

B. trùng ngưng

-H

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng

Ý

A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.

-L

B. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

ÁN

C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

TO

D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. lysin, lòng trắng trứng, alanine

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. alanine, lòng trắng trứng, anilin

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

X, Y, Z lần lượt là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Mẫu thử

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 9: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt): A. Alanin

B. Lysin

C. Axit glutamic

D. Valin

Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp): A. Tơ nilon – 6,6

B. Tơ tắm

C. Tơ lapsan

D. Tơ visco

Câu 11: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất có ký hiệu hóa học là: A. Hg

B. W

C. Os

D. Cr

Câu 12: Làm thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì? 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt

G

D. kết tủa không tan. Dung dịch có màu xanh

C. SIO2 + 2NaOH  Na2SiO3 +CO2 D. SIO2 + HF  SiF4+H2O

TR ẦN

A. SIO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 B. SIO2 + Mg  2MgO + Si

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 13: Để khắc thủy tinh người ta dựa vào phản ứng

10 00

B

Câu 14: Để có thể loại bỏ tỉnh cứng tạm thời của nước bằng cửch đun sôi vì lý do nào sau đây? A. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa

Ó

A

B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa

-H

C. Khi đun sôi các chất khỉ hòa tan trong nước thoát ra

Ý

D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100cc áp suất khí quyển)

-L

Câu 15: Metyl acrylate có công thức là:

ÁN

A. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH3

B. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 16: Cho sơ đồ phẳn ứng sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

B. không có hiện tượng gì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. Kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tố oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86, A không phản ứng với Na, Công thức thu gọn của A là: A. CH3  COO  CH=CH2

B. H  COO  CH=CH  CH3

C. CH2=CH  COO  CH3

D. CH3  CO  CO  CH3

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì thu được m gam Áp Giá trị của m là: A. 21,60

B. 216

C. 4.32

D. 43,20

Ơ

C. 3,36

D. 2,24

D. 6.72

Câu 20: Cho các chất (1) dung dịch KOH; (2) H2(xúc tác Ni, (3) dung dịch H2SO4 (loãng) đun nóng (4) dung dịch Br2 (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (5) Na.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. 2

D. 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 5

C. 5

D. 2

H Ư

N

B. 4

G

Câu 21: Có tất cả bao nhiều đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2? A. 3

Câu 22: Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:

TR ẦN

X  X1 + CO2; X1 + H2O  X2

X2 +Y  X+Y1 + H2O; X2 + 2Y  X+Y2+2H2O Hai muối X, Y tương ứng là

10 00

B

A. CaCO3, NaHCO3 C. CaCO3, NaHSO4

B. MgCO3, NaHCO3 D. BaCO3, Na2CO3

Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Ó

A

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl

-H

(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Ca(NO3)2

Ý

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3

-L

(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm

ÁN

(5) Đốt một dây sắt trong bình chứa đầy khí Oxi

TO

(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa là B. (2), (3), (4), (6)

C. (1) (3). (5)

D. (1). (3) (4) (5)

IỄ N

Đ

ÀN

A. (2), (4), (6)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3

Đ ẠO

Hỏi triplein nguyên chất có phản ứng với bao nhiều chất trong số các chất trên?

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

C.11.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 8,96

.Q

A. 4,48

U

Y

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

H

B. 7,84

N

A. 6,72

N

Câu 18: Cho 3,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là

Câu 24: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 40%

B. 80%

C. 60%

D. 54%

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

(2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng

(3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

(4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Nhiệt phân AgNO3

(6) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

C. 17.80 gam

D. 16.68 gam

H

Câu 27: Cho các chất glucozơ, andehit fomic, sten Elycol, Propan-1,3 – điol,

Ơ

B. 18.24 gam

C. 5

D. 6

C. 0,80

D. 1,80

G

Câu 29: Cho các chất CH2 = CH – CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2;

A. 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là: B. 3

C. 2

D. 1

TR ẦN

Câu 30: Hai este A và E là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước. CTCT của A và B là:

B

A. HCOOC6H4–CH=CH2 và HCOOCH=CH–C6H5

10 00

B. C3H5COOCH=CH2 và CH2=CH–COOC6H5 C. HOOC–C6H4–CH=CH2 và CH2=CH–COOC6H5

Ó

A

D. C3H5COOCH=CH2 và C6H5–CH=CH2–COOH

B. 13,8

ÁN

A. 11,2

-L

Ý

-H

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy. CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phần ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây C. 14,5

D. 17,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 32: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 2,00

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1,25

Đ ẠO

TP

Câu 28: Trùng hợp m (tấn) Etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 4

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3

U

Y

3- monoclopropan-1,2 - điol (3MCPD), saccarozơ, Valylglyxylalanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam.

N

A. 18,38 gam

N

Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:

Tỷ lệ x : y là 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 9:2

B. 4:1

C. 5:1

D. 5:2

C. 3,28 gam

D. 4,24 gam

Ơ

B. 3,3 gam

H

A. 14,48 gam

N

Câu 33: Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit là 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng 22,176 lít O2. Sản phẩm chấy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,454 lít Khối lượng X đem đốt là.

C. C4H9N

D. C3H7N

D. 4:3:2

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 36: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:

-L

A. 4101

Ý

Giá trị của t là

B. 5790

C. 9650

D. 11580

TO

ÁN

Câu 37: Chất hữa cơ X mạch hở có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được (m + 1) gam muối Y của aminoaxit và hỗn hợp Z gồm 2 ancol. Giá trị của m là B. 15,75

C. 7,27

D. 94,50

ÀN

A. 47,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 5:2:2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 9:5:4

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 6:1:2

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 35: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, MY = MX + 14, Z không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,54 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,75 mol O2. Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và hỗn hợp muối. Dán toàn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam ; đồng thời thu được 2,016 lít khí H2. Tỷ lệ mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. C3H9N

.Q

A. C2H7N

Y

N

Câu 34: Khi đốt cháy hoàn toăn một amin đơn chức mạch hở X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khi N2 và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là

D

IỄ N

Đ

Câu 38: X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225, Dẫn X vào bình có xúc tác bột sắt, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với oxi bằng 0,25. Tính hiệu suất tống hợp NH3 A. 20%

B. 30%

C. 15%

D. 25%

Câu 39: Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), etan (0,2 mol), axetilen (0,1 mol) và hidro (0,5 mol. Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được a mol kết tủa và 15,68 lít khí Z. Cho X phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Tìm a. A. 0,10

B. 0,12

C. 0,16

D. 0,18

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là C. 1/2

D. 2

Ơ

N

-------------HẾT--------------

H

3-D

4-B

5-C

6-D

7-B

8-D

9-C

11-C

12-A

13-D

14-A

15-A

16-B

17-C

18-A

19-D

21-B

22-A

23-C

24-C

25-A

26-C

27-B

28-A

TP

31-C

32-C

33-B

34-B

35-A

36-B

37-D

Đ ẠO

N TR ẦN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D

B

(1) Sai, thành phần chính của tinh bột là amilopectin

10 00

(2) Đúng

(3) Sai, thành phần amilopectin của tinh bột có phân nhánh.

Ó

A

(4) Sai, tinh bột không tan trong nước Svayde.

-H

(5) Đúng (6) Sai

-L

Câu 2: B

Ý

(7) Đúng.

ÁN

Câu 3: D

TO

Câu 4: B

10-D

U

.Q

20-D

29-C

39-A

30-B 40-A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

38-D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

2-B

Y

1-D

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 2/3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3/2

ÀN

Câu 5: C Câu 6: D

D

IỄ N

Đ

Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: C Câu 10: D Câu 11: C Câu 12: A 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: D Câu 14: A Câu 15: A Câu 16: B

Ơ

N

MA = 86, A chứa C, H và 2 oxi  A là C4H602.

H

D + HCl hoặc NaOH đều ra khí nên D là (NH4)2CO3

N

 C là HCOOH  B là HCOONa

.Q

 nGlucozo = nFructozo = 0,01

G

 nAg = 0,01.2 + 0,01.2 = 0,04

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 mAg = 4,32

TR ẦN

Câu 18: A

nH 2  nMg  0,3

B

 V  6, 72l

10 00

Câu 19: D

Ó

2nAxit - 2nO2 = 2nCO2+ nH2O

-H

 O2 = 0,3

-L

Ý

 V = 6,72 lít

Câu 20: D

A

Bảo toàn O :

ÁN

Triolein là este nên có phản ứng với dung dịch KOH, dung dịch H2SO4 loãng. Triolein không no nên có phản ứng với H2, Br2.

TO

-> Triolein phản ứng với 4 chất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

nC12 H 22O11 = 0,01

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A là HCOO- CH =CH - CH3.

ÀN

Câu 21: B

D

IỄ N

Đ

Các đồng phân Este: HCOO  CH2  CH2  CH3 HCOO  CH(CH3)2 CH3  COO  CH2  CH3 CH3  CH2  COO  CH3 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: A Hai muối X, Y tương ứng là CaCO3, NaHCO3. CaCO3  CaO + CO2

Ơ

N

CaO + H2O  Ca(OH)2

N

H

Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: C

G

nC2H5OH = 2 –> nC6H12O6 phản ứng = 1

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

-> H = 1.180/300 = 60%

(2) NH3 +CuO -> Cu + N2 + H2O

TR ẦN

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 -> Fe(NO3)3 + Ag

H Ư

Câu 25: A

(3) Al + Fe2(SO4)3 dư -> Al2(SO4)3 + FeSO4

10 00

(5) AgNO3 -> Ag + NO2 + O2

B

(4) K+ H2O + Cu(NO3)2 -> Cu(OH)2 + KNO3 + H2 (6) CuSO4 + H2O -> Cu + O2 + H2SO4

3

Ó

nNaOH = 0,02 3

-H

n C3 H5  OH  =

A

Câu 26: C

Câu 27: B

-L

Ý

Bảo toàn khối lượng -> mxp = 17,8

TO

ÁN

Các chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam khi phân tử có ít nhất 2OH kề nhau: glucozơ, etilen glycol, 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), saccarozo.

ÀN

Câu 28: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 24: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Các thí nghiệm (1),(3),(5) không có ăn mòn điện hóa vì không có cặp điện cực

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Ca(OH)2 + 2NaHCO3  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

D

IỄ N

Đ

m C2 H 4 phản ứng = mPE = 1 tấn —> m C2 H 4 đã dùng = 1/80% = 1,25 tấn

Câu 29: C

Các chất có đồng phân hình học: CH3-CH=CH-CH=CH2 (Nổi đôi giữa mạch) CH3-CH=CH-COOH. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: B

A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 -> A, B có 1 nối đôi C=C. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit

Ơ

N

-> A là este của ancol kém bền.

N .Q

nHCl = 2u + 2v = 0,3

G

Kết tủa gồm AgCl (0,3) và Ag (u)

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

-> m  = 143,5.0,3 + 108u = 51,15

TR ẦN

-> u = v= 0,075

B

nHCl = 0,15 2

10 00

mX = 564 + 64v + mo + mCu dư = 14,6 gam

-H

Ó

nCO2 = x = 0,4 - 0,15 = 0,25

A

Câu 32: C

ÁN

Câu 33: B

-L

->x:y = 5:1

Ý

nCO2 = y = 0,2-0,15 = 0,05

TO

Quy đối E thành: C2H3ON:a mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

-> A, B là C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5

nO = n H 2O =

H

B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối và nước -> B là este của phenol.

ÀN

CH2: b mol

D

IỄ N

Đ

H2O: c mol nO2 = 2,25a + 1,50 = 0,99

nN2 = a/2 = 0,11 mCO2 + H2O = 44(2a + b) 18(1,5a + b + c) = 46,48 -> a = 0,22; b = 0,33; c = 0,04 —> nX = 0,01 và nY = 0,03 nN = nGly + nVal = a 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nC = 2nGly + 5nVal = 2a + b -> Gly = nVal = 0,11 Số CONH trung bình = a/c -1 = 4,5. Đặt x, y là số CONH trong X, Y –> x+y = 8 và 0,01x + 0,03y = 0,04.4,5

Ơ

N

—> x = 3 và y = 5

H

X là (Gly) u(Val)4-u

N

Y là (Gly)v(Val)6-V

.Q TP

Vậy: X là (Gly)2(Val)2 và Y là (Gly)3(Val)3 C21H38N6O7 + 27O2 -> 21CO2 + 19H2O + 3N2 -> nO2 = 4,05 -> V = 90,72

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 34: B

H Ư

nN2 = 0,0625 -> X = nN = 2nN2 = 0,125

nCO2 = 0,375 – Sổ C = nCO2/nX = 3 nH2O = 0,5625 –>số H = 2nH2O/nX = 9

TR ẦN

-> X là C3H9N Câu 35: A

mT = m tăng + mH2 = 8,28 -> MT = 46: C2H5OH

A

Đốt E -> nCO2 = u và nH2O = 4

10 00

B

nH2 = 0,09 -> T = 0,18

Ó

Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 14,64 + 0,76.32

Ý

-> u = 0,64 và v = 0,6

-H

Bảo toàn 0:24 + v = 0,18.2 + 0,76.2

-L

Z là CmH2m-2O2 (u - v = 0,04 mol)

ÁN

X, Y là CnH2nO2 (0,18 – 0,04 = 0,14 mol)

TO

nCO2 = 0,14n+0,04m = 0,64 -> 7n + 2m = 32

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C14H26N4O5 + 18O2 -> 14CO2 + 13H2O + 2N2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

->u - 3v = 11 -> u = 2,v = 3 là nghiệm duy nhất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

-> nGly = 0,014 +0,03v = 0,11

ÀN

Do n > 3 và m 25 nên n = 22/7 và m = 5 là nghiệm duy nhất.

D

IỄ N

Đ

-> HCOOC2H5 (0,12), CH3COOC2H5 (0,02) và CH2=CHCOOC2H5 (0,04) –> Các muối tỉ lệ 6:1:2 Câu 36: B

Trong 1930 giây: nCu = nCl2 = a —> m giảm = 64a + 71a = 2,7 -> a = 0,02 -> m = 64a = 1,28 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ne trong 1930s = 2nCu = 0,04 (1) Trong 7720 giây: nCu = 4a = 0,08 nCl2 = u và nO2 = 4 m giảm = 0,03.54 + 711 + 32v = 9,15 Bảo toàn electron –> 0,08.2 = 2u + 4v

Ơ

N

– >u = 0,05 và v = 0,015

H

Trong giây: nCu = 5a = 0,1; nH2 = x; nCl2 = 0,05 và nO2 = y

N

m giảm = 0,1.64 + 2x + 0,05.71 - 32y = 11,11

.Q TP

-> ne trong giây = 0,1.2 + 2x = 0,24 (2) -> t = 11580s Câu 37: D

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

X có dang AOOC-RI(NH2)-COOB (x mol)

H Ư

Y có dạng NaOOC-R(NH2)-COONa

Do mY > mX nên A = 15 và B = 29 là nghiệm duy nhất.

TR ẦN

-> mY – mX = 46x - Ax - Bx = 1 -> x = 0,5

B

-> m = 94,5

10 00

Câu 38: D

MX = 7,2 -> nN2:nH2 = 1:4

Ó

mY = mX = 36 -> ny = 4,5

A

Tự chọn nN2 = 1, nH2 = 4 -> nX = 5

-L

Câu 39: A

Ý

-> H = 0,25/1 = 25%

-H

-> nN2 phản ứng = (x – nY)/2 = 0,25

ÁN

X gồm ankin (0,25), C2H6 (0,2) và H2 (0,6)

TO

Y gồm ankin (u mol) và Z (0,7 mol) —> nX = 1,05 và nY =u + 0,7

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(1)(2) -> 1930.0,24 = 0,04t

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-> x = 0,02; y = 0,035

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bảo toàn electron –> 0,1.2 + 2x = 0,05.2 + 4y

ÀN

—> nH2 phản ứng = nX – n = 0,35 - u

D

IỄ N

Đ

Z gồm: Anken, Ankan và H2 dư.

nAnken = nBr2 = 0,05 nH2 dư = 0,6 - (0,35 – u) = u + 0,25 nC2H6 = 0,2 —> nAnkan mới = 0,7 - 0,05 - (u + 0,25) - 0,2 = 0,2 - u Vì nH2 phản ứng = nAnken + 2nAnkan mới —>0,35 - u = 0,05 + 2(0,2 - u) 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

—> u = 0,1 n  = u = 0,1 Câu 40: A

nH2SO4 = 0,02V1 —> nH+ = 0,04V1

Ơ

N

nNaOH = 0,035V2 —> nOH- = 0,035V2

H

pH = 2–> [H+] = 0,01

N

-> nH+ du = 0,01(V1 + V2)

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

-> V1/V2 = 3/2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-> 0,03V1 = 0,045V2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

-> 0,04V1 - 0,035V2 = 0,01(V1 + V2)

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 6

Tên môn: HÓA HỌC 12

Ơ

N

ĐỀ THAM KHẢO

D. Metyl axetat.

10 00

B

A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0. Câu 5: Cho các polime sau: tơ visco, len, tơ tằm, tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là:

A

A. 3. B. 4. Câu 6: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ:

D. 5.

B. axit tereohtalic và etylen glycol. D. vinyl xianua

Ý

-H

Ó

A. caprolaptam. C. axit adipic và hexametylenđiamin Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

C. 2.

-L

A. Metylamin làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu xanh.

ÁN

B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom.

TO

C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.

ÀN

D. Nhỏ natri hiddroxit vào dung dịch phenylamino clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ 0,025 mol O2, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào 100ml dung dịch NaOH 0,05M và Ca(OH)2 0,175M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Câu 3: Cho các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, frutzơ, axit axetic. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

A. Các chất béo đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước. B. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. C. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở dạng thể rắn. D. Tristearin có công thức là (C17H35COO)3C3H5.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

C. Vinyl axetat.

Y

A. Propyl axetat. B. Etyl axetat. Câu 2: Phát biểu dưới đây không đúng?

H

Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

D

IỄ N

Đ

Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím ẩm?

A. Glyxin (H2NCH2COOH). B. Anilin (C6H5NH2) D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2). C. Lysin (H2N)2C5H9COOH. Câu 9: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với tất cả các chất trong dung dịch nào sau đây? A. Zn, Ag, KOH, K2SO4. C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO.

B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 đun nóng. D. NaCl, KOH, Al, Zn

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Y

N

H

A. Isopenta. B. neopenta. C. penta. D. butan. Câu 11: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y, nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 79 gam kế tủa. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:

N

Câu 10: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1:1, thu được 4 dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 15: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng để làm tế bào quang điện? D. Cs.

10 00

B

A. Li. B. Na. C. K. Câu 16: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:

Ó

A

A. Thạch cao nung. B. Thạch cao sống. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi. Câu 17: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tụ nhiên với thành phần chính là:

-H

A. FeCO3. B. Fe3O4. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

C. Fe2O3.

D. FeS2.

-L

Ý

A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.

ÁN

B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

TO

C. Trong vỏ Trái Đất, sắt chiếm hàm lượng cao nhất trong số các kim loaị. D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

A. 2;3. B. 3:5. C. 3:4. D. 5:6. Câu 14: Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 13: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dụng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25. Câu 12: Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 19: “Nước đá khô” có tính làm lạnh cao nên được sử dụng để bảo quản thực phẩm, ngoài ra còn sử dụng để tạo hiệu ứng khói trong điện ảnh, đám cưới… “Nước đá khô” là chất khí nào dưới đây được chuyển sang thể rắn?

A. N2. B. CO2. C. N2O. D. O2. Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

-H

Ó

A

10 00

A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no ( có một liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở, và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2 , thu được 55 gam CO2 Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam rắn khan?

TO

ÁN

-L

Ý

A. 16,1. B. 18,2. C. 20,3. D. 18,5. Câu 24: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị của m là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 25,9. B. 14,8. C. 22,2. D. 18,5. Câu 25: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tôi đa với 0,56 mol NaOH ( biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

A. Al(SO)4, NH4NO3, (NH4)2SO4,FeCl3. B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3,FeCl3 C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOh và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

Kết tủa trắng, sau đó tan Khí mùi tan và kết tủa trắng Có khí mùi tan Có kết tủa nâu đỏ

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mẫu thử X Y Z T X, Y, Z, T lần lượt là

H

Thuốc thử Dung dịch Ba(OH)2

A. 284 đvc. B. 282 đvc. C. 280 đvc. D. 256 đvc. Câu 26: Cho dãy các chất : m-CH3COOC6H4CH3; p-HOOCC6H4OH; m- CH3COOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; ClH3NCH2COOH; p-HOC6H4CH2OH;

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 27: Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa

N

ClH3NCH2COOCH3; CH=3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

N

NH 4 ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư và dung dịch

TR ẦN

A. 23,6%. B. 32,09%. C. 31,4%. D. 29,7%. Câu 29: X có công thức phân tử là C4H9NO2; Y, Z là hai peptit (MY<MZ) có số nguyên tử nito liên tiếp nhau, X,Y,Z đều mạch hở . Cho 58,57 gam hỗn hợp A gồm X,Y, Z tác dụng vừa đủ với 0,69 mol NaOH, sau phản ứng thu được 70,01 gam ba muối của glyxin, alanin, valin, (trong đó có 0,13 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol. Phần trăm khối lượng của Y có trong A là

Ó

A

10 00

B

A. 22,14%. B. 32,09%. C. 16,73%. D. 15,47%. Câu 30: Cho m gam Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 2M và Zn(NO3)2 4M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 30,7 gam chất rắn Y gồm hai kim loại. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 4M vào X, đến khi không có phản ứng xảy ra nữa thì thấy cần dùng vừa đúng 250m. Giá trị của m gần nhất với :

ÁN

-L

Ý

-H

A. 10. B. 11. C. 13. D. 12. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,65 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị của V là

TO

A. 2 0,336. B. 0,448. Câu 32: Cho các phát biểu sau:

C. 0,560.

D. 0,672.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

hoàn toàn 5,6 gam A cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam 2 ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,5125 mol CO2. Phần trăm khối lượng Y có trong A là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18%. D. 13,04%. Câu 28: Hỗn hợp A dồm Este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z ( M Y  M Z ) .Đốt cháy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ), đồng thời thu được 174,36 gam kết tủa . Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là

ÀN

(a)Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.

D

IỄ N

Đ

(b)Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.

(c)Trong các kim loại , crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d)Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. (e) Thạch cao nung được sử dụng sử dụng để bó bột trong y học. 4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(g) Sr, Na, Ba đều tác dụng với mạnh với H2O ở điều kiện thường.

Ơ

Y

N

H

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 tác dụng với dung dịch chứa 0,28 mol HCl , sau phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,01 mol NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 43,42 gam kết tủa. Giá trị của m là:

N

Số phát biểu đúng là:

Câu 36: Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng , Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A

10 00

B

A. 3. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng glyxin có trong X là

-L

Ý

-H

Ó

A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 38: Hòa tan hàn toàn 30 gam hỗn hợp x gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là:

TO

ÁN

A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol. Câu 39: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là: B. 0,11.

C. 0,13.

D. 0,10.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 0,12.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

A. C3H6 B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 35: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

A. 8,32. B. 8,96. C. 7,68. D. 9,60. Câu 34: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Y là

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


C. 22,4.

D. 20,8.

N

B. 24,0.

6-C

7-A

8-C

11-C

12-A

13-D

14-B

15-D

16-D

17-C

18-C

21-A

22-B

23-C

24-D

25-A

26-B

27-B

28-A

31-B

32-D

33-A

34-B

35-C

36-D

37-D

9-B

G

N

38-A

10-A

19-B

20-B

29-D

30-B

39-D

40-D

TR ẦN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

10 00

B

Câu 1: B

CH3COOC3H7 (propyl axetat); CH3COOC2H5 (etyl axetat); CH3COOCH=CH2(vinyl axetat); CH3COOCH3 (metyl axetat).

Ó

A

Câu 2: C

-H

C17H33COOH (axit oleic) là axit không no  (C17 H33COO)3C 3H 5 (triolen) tồn tại ở thể lỏng.

-L

Ý

Câu 3: D

TO

Câu 4: A

ÁN

Các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường gồm : glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng , frutozơ, axit axetic.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5-C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3-D

TP

2-C

Đ ẠO

1-B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

.Q

U

Y

A. 19,2.

H

Câu 40: Hỗn hợp X gồm axetilen và vinylaxetilen có tỉ khối so với hiđro là 19,5. Lấy 4,48 lít X(đktc) trộn với 0,09 mol H2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tác Ni, t0. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ gồm hiđrocacbon. Dẫn Y qua dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3/NH3 dư, sau khi AgNO3 hết thu được 20,77 gam kết tủa và có 2,016 lít khí Z (đktc) thoát ra. Z phản ứng tối đa m gam Brom trong CCl4. Giá trị của m là

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

C6H12O6(glucozơ); C12H22O11 (saccarozơ); (C6H10O5)n (tinh bột); (C6H10O5)n (xenlulozơ) đều có công thức chung là Cn(H2O)m.

O2 

 CO2  H 2 O (*)

0,025 mol

D

IỄ N

Đ

Sơ đồ phản ứng dốt cháy X: C n  H 2 O m  Theo(*)

 n CO  n O  0,025 mol 2

2

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

*Xét giai đoạn hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2 n Cu2   0,0175 mol  n NaOH  0,1.0,05  0,005 mol  n  0,1.0,175  0,0175 mol n   0,005  0,0175.2  0,04 mol  Cu(OH)2  OH : n  0,04 1  OH   1,6  2  t¹o 2 muèi (HCO3 ,CO32  ) n CO 0,025

Y

2

Ca 

 n CO  0,04  0,025  0,015 mol 2

 Ca 2  d−,CO32  hÕt  n CaCO  n 3

TR ẦN

3

Câu 5: C

 0,015 mol

H Ư

m=m CuCO  0,015.100  1,5 gam.

CO32 

10 00

Polime nhân tạo gồm: tơ visco, tơ axetat.

B

Polime thiên nhiên gồm : len, tơ tằm, bông, tinh bột.

Câu 6: C

Ó

A

Tơ nilon-6,6 dược đều chế bằng phản ứng trùng ngưng hỗn hợp axit ađipic và hexametylen điamin: t0

Ý

-H

n H 2 N   CH 2 6  NH 2  n HOOC-  CH 2 4  COOH  hexametylen®iamin axit a®ipic

TO

Câu 7: A

ÁN

-L

-(NH-  CH 2 6  NHCO   CH 2 4  CO)  n 2n H 2 O Poli(hexametylen-a®ipamit)(nilon-6,6)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n

OH 

G

CO32 

n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

n

CO32 

N

CO  OH   2 muèi

2  n

Đ ẠO

Ca 2   CO32   CaCO3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

CO2  2OH   CO32   H 2 O

Các phương trình phản ứng:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

CO2  OH   HCO32 

D

IỄ N

Đ

ÀN

CH3NH2 (metylamin) có tính bazơ mạnh hơn NH3, do đó CH3NH2 làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng. Câu 8: C Lysin làm xanh quỳ tím ẩm vì có số nhóm NH2 > số nhóm COOH. Câu 9: B 7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ag, Cu là kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó Ag, Cu không tác dụng với dung dịch HCl  Loại A, C.

N

K2SO4 không tác dụng với dung dịch HCl vì KCl là muối tan, H2SO4 là axit mạnh.

.Q TP

Al(OH) 3 3HCl  AlCl3  3H 2 O

H3 C  CH  C H 2  C H3

CH3

|

CH3

CH3

Isopen tan

|

H3 C  CH  CH3

Đ ẠO 

N

H3 C  CH 2  C H 2  CH 2 CH3

H Ư

|

Neopentan

Pentan

Butan

B

(  : vÞ trÝ Cl)

H3 C  CH 2  C H 2  C H3

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 10: A

10 00

 Isopentan tác dụng với Cl2 (ánh sáng) thu được bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau.

A

Câu 11: C

-H

Ó

Sơ đồ phản ứng: 0

ÁN

-L

t0

Ý

1  3   3 1   0  Fe Cl   H2 O d− 2 1  Ag NO3 d− Ag  Fe(NO )  3 3 3          Fe Cl Fe Cl        2 2 Fe d−      a mol a mol AgCl AgNO  3   dd Y      

0

79 gam

x

3a

TO

3.n Fe  2.n Cl  Cl2 hÕt, Fe d−  X gåm: FeCl3 , Fe d−  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

MnO2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Zn  2HCl  ZnCl2  H 2 

dd sau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

KOH  HCl  KCl  H 2 O

N

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2 (đun nóng):

H

Ơ

NaCl không tác dụng với dung dịch HCl  Loại D.

2a

ÀN

2.n Fe  2.n Cl  Dung dÞch Y gåm FeCl2  2

Đ

2a

2a

BT Fe

IỄ N

  n FeCl  n Fe  a mol 2 BTE(dd Y + AgNO )

D

3  1.n Ag  1.n

Fe2 

 n Ag  a mol

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT Cl

 n AgCl  2.n Cl  n AgCl  2a mol 2

N

m Ag  m AgCl  79  108.a  143,5.2a  79  a  0,2 mol

H

Ơ

Câu 12: A

N

Thứ tự tính dẫn điện của các kim loại: Ag> Cu> Au> Al> Fe.

.Q TP

Xét giai đoạn nung X:

m KHCO  m CaCO  m X  100a  100b  m (I) 3

G

3

t0

N

H Ư

Các phương trình hóa học:

a 2

a t0

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2KHCO3  K 2 CO3  CO2   H 2 O 

mol

CaCO3  CaO  CO2   b

mol

B

b

10 00

Chất rắn Y gồm: K2CO3(a/2 mol); CaO (b mol)

CaO  H 2 O  Ca(OH)2

A

b

b

mol

Ca(OH)2  K 2 CO3  CaCO3  2KOH

-H

Ó

Y tác dụng với H2O dư:

b

b

b

2b

-L

Ý

Dung dịch E tác dụng với HCl thu được khí  K 2 CO3 d− vμ Ca(OH)2 hÕt 3

ÁN

m CaCO  0,25m  100b  0,25m  m  400 b (II) Tæ hîp (I),(II)

TO

  100a  100b  400b  a  3b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Đặt số mol các chất trong X là KHCO3: a mol và CaCO3: b mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

ÀN

Dung dịch E gồm KOH: 2b mol; K2CO3 dư: (a/2-b)=(3b/2-b) =0,5b mol

D

IỄ N

Đ

n  2b  2.0,5b  3b mol  K    n   2b mol OH   n CO32   0,5b mol

9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H   OH   H 2 O H   CO32   HCO3

(2)

H   HCO3  CO2  +H 2 O

(3)

N

Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch E:

(1)

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 2b  0,5b  2,5b mol

.Q

CO32 

 2b  2.0,5b  3b mol

V1 : V2  n HCl(V ) : n HCl(V )  2,5b : 3b  5 : 6 1 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 14: B

H Ư

Nếu nối lại mối đứt bằng các kim loại khác Cu thì sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, dó đó dây phơi bằng Cu nối với kim loại khác sẽ nhanh đứt hớn khi nối mối đứt bằng Cu.

TR ẦN

Câu 15: D Cs dùng chế tạo tế bào quang điện.

10 00

B

Câu 16: D

Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng.

A

Câu 17: C

-H

Ó

Thành phần chính của hematit đó là Fe2O3. Câu 18: C

-L

Ý

CuSO 4 (r¾n)  5H 2 O  CuSO 4 .5H 2 O  CuSO4 khan ®−îc dïng ®Ó ph¸t hiÖn H 2 O      tr¾ng

xanh

ÁN

 Ph¸t biÓu A ®óng.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

CrO3 là chất có tính oxi hóa rất mạnh. Một số chất vô cơ và hữu cơ như: S,P, C, NH3, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3, đồng thời CrO3 bị khử thành Cr2O3. Thí dụ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 2.n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

OH 

TP

2

Đ ẠO

n HCl(V )  n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CO32 

N

n

Khi khí thoát ra hết thì xảy ra cả (1), (2), (3):

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

OH 

Y

1

U

n HCl(V )  n

H

Khi bắt đầu thoát khí thì chỉ xảy ra (1),(2):

6P  10CrO3  3P2 O5  5Cr2 O3 3C  4CrO3  3CO2  2Cr2 O3 3S  4CrO3  3SO2  2Cr2 O3

 Phát biểu B đúng 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong vỏ Trái Đất, hàm lượng :O>Si > Al > Fe

 Trong vỏ Trái Đất Al là nguyên tố kim loại chiếm hàm lượng cao nhất

Ơ

N

 Phát biểu C sai

N

H

CrO3  Ba(OH)2  BaCrO 4   H 2 O  Ph¸t biÓu D ®óng 

Y

vμng

tr¾ng

N

TR ẦN

(NH 4 )2 SO 4  Ba(OH)2  BaSO4   2 NH3   2H 2 O    

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2AlCl3  3Ba(OH)2  2 Al(OH)3   3BaCl2   tr¾ng  2Al(OH)  Ba(OH)  Ba(AlO )  4H O  3 2 2 2 2

G

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và FeCl3:

mïi khai

2NH 4 NO3  Ba(OH)2  Ba(NO3 )2  2NH3  2H 2 O n©u ®á

A

Câu 21: A

10 00

B

2FeCl3  3Ba(OH)2  2 Fe(OH)3   3BaCl2 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 Na    NaOH      0,08 mol   HCl( x mol) 0,28 mol Sơ đồ phản ứng: CO2    dd X       CO  2 Na 2 CO3       Cl HCO      0,1 mol 0,08 mol 3  0,1 mol  x mol   dd sau

H   CO32   HCO3 H   HCO3  CO2   H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Có khí CO2  Dung dịch sau cùng không chứa CO32  vì:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 20: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nước đá khô là CO2 ở dạng rắn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 19: B

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT Na

 n

Na 

 n NaOH  2.n Na CO  0,08  2.0,1  0,28 mol 2 3

BT C

 1.n

Cl 

HCO3

 0,28  x  0,12  x  0,16 mol

Ơ

 1.n

N

Na 

H

BTDT

  1.n

N

 n CO  n Na CO  n  n CO  0,1  0,1  n  0,08  n  0,12 mol 2 2 3 2 HCO3 HCO3 HCO3

Y

Câu 22: B

 2.n Cr O  a  b  0,08 (1) 2 3

Cr 3

BT O

 n H O  3. n Cr O  n H O  3.0,04  0,12 mol 2 2 3 2 BT H

BTDT(dd sau)

Cr 2 

-L

Na 

Cr 3

 1.n

Ý

1.n (1),(2),(3)

 3.n

-H

BTDT(dd Y)

  2.n

Ó

A

 n HCl  2.n H  2.n H O  2.0,1  2.0,12  0, 44 mol 2 2  3.n

AlO2

Al3

 1.n

 1.n

CrO2

Cl 

 1.n

 2a  3b  3c  0, 44 (2)

Cl 

 0,56  c  b  0, 44 (3)

TO

ÁN

  a  0,04 mol; b=0,04 mol; c=0,08 mol m=m Al  27.0,08  2,16 gam.

 Na        AlO ,CrO  2 2    Cl   dd sau

ÀN

Câu 23: C

Cr(OH)2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n

10 00

Cr 2 

B

BT Cr

 n

TR ẦN

dd Y

0,1 mol MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

N

G

Al3 ,Cr 3   NaOH(tèi ®a)      c mol b mol  0,56 mol   2    Cr  ,Cl   a mol   

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 0   Al   1   H Cl  m gam  t 0 Al 2 O3 ,Cr   3      Al d−, Cr2 O3 d−    Cr 2 O     3  x 0,04 mol 

0

H2   H2O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Sơ đồ phản ứng:

Đ

Đặt công thức và số mol các chất trong X là:

D

IỄ N

CnH2n+2O(ancol): a mol; CmH2m-2O2 (axit): b mol

Lượng O2 cần dùng để đốt cháy Y cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt cháy X: n CO  2

55  1,25 mol 44

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

C n H2n  2 O     a mol  CO2  H 2 O   O 2  H 2m  2 O  m C    1,65 mol 1,25 mol   b  mol  

N

G

 a+2b+2.1,65=2.1,25+(1,25+a-b)  b=0,15 mol

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

BT C   na  mb  1,25 na  mb  1,25   BTKL(X) b 0,15  a  0,25 mol   14na  14mb  18a  30b  26,5 18a  30b  9 

B

n  2(C 2 H 5OH)  0,25n  0,15m  1,25  5n  3m  25   m  5(C 4 H 7COOH)

10 00

Y và Z tác dụng với dung dịch NaOH đều thu được khối lượng chất rắn khan như nhau:

-H

Ó

A

C H COONa   4 7 C 4 H 7COOH  NaOH   H2O     NaOH d− 0,2 mol  0,15 mol r¾n

BT C 4 H 7

-L

Ý

  n C H COONa  n C H COOH  0,15 mol 4 7 4 7 BT Na

ÁN

  n C H COONa  n NaOH d−  n NaOH  0,15  n NaOH d−  0,2  n NaOH  0,05 mol 4 7

TO

m r¾n  m C H COONa  m NaOH d−  122.0,15  40.0,05  20,3 gam 4 7

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT O

 n C H  2.n C H  2.n O  2.n CO  n H O n 2n  2 O m 2 m 2 O 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

k ancol  0  n CO (ancol)  n H O(ancol)   nancol  2 2   n CO2 (X)  n H 2 O(X)  nancol  naxit k axit  2    n CO (axit)  n H O(axit)  naxit 2 2   1,25  n H O(X)  a  b  n H O(X)  (1,25  a  b) mol

N

H

26,5 gam X

ÀN

Câu 24: D

nAg

2

 0,1 mol

Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì:

D

IỄ N

Đ

Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì: nHCOOC2 H5 

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

nCH3COOCH3  nCH3OH 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mancol  46nC2 H5OH

32

 0,15mol

Ơ

N

 m X  74 nHCOOC2 H5  nCH3COOCH3  18,5 g

N

 RCOO 3 C 3H5  3NaOH  3RCOONa  C 3H5 (OH)3

G

RCOOH  NaOH  RCOONa  H 2 O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 3.n RCOO  C H  n H O  n NaOH  3.0,01  n H O  0,05  n H O  0,02 mol 2 2 2 3 3 5

BTKL

TR ẦN

BT Na

  n RCOONa  n NaOH  0,05 mol

  m X  m NaOH  m RCOONa  m RCOO  C H  m H O 2 3 3 5

B

 14,58  40.0,05  (M z  22).0,05  0,92  18.0,02  M Z  284.

10 00

Câu 26: B Các phương trình phản ứng:

Ó

A

m  CH3COOC 6 H 4 CH3  2NaOH  CH3COONa+m-NaOC 6 H 4 CH3  H2 O

-H

p  HOOCC 6 H 4 OH  2NaOH  p  NaOOCC 6 H 4 ONa  2H 2 O m  CH3COOC 6 H 4 OH  3NaOH  CH3COONa+m-NaOC 6 H 4 ONa  2H 2 O

-L

Ý

ClH3NCH 2 COONH 4  2NaOH  NaCl  H 2 NCH 2 COONa+NH3  2H 2 O p  C 6 H 4 (OH)2  2NaOH  p  C 6 H 4 (ONa)2  2H 2 O

TO

ÁN

ClH3NCH 2 COOH  2NaOH  NaCl  H 2 NCH2 COONa  2H 2 O p  HOC 6 H 4 CH 2 OH  NaOH  p  HOC 6 H 4 CH 2 ONa  H 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Các phương trình phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt công thức các chất trong X là (RCOO)3C3H5 (Y) và RCOOH (Z)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,92  0,01 mol 92

.Q

n C H (OH)  3 5 3

H

Câu 25: A

ÀN

ClH3NCH 2 COOCH3  2NaOH  NaCl  H 2 NCH 2 COONa+CH3OH  2H 2 O

D

IỄ N

Đ

CH3NH3NO3  NaOH  NaNO3  CH3NH 2  H2 O C¸c chÊt t¸c dông víi NaOH theo tØ lÖ 1: 2 gåm m  CH3COOC 6 H 4 CH3 , p  HOOCC 6 H 4 OH, Cl H3NCH 2 COONH 4 , p  C 6 H 4 (OH)2 ,ClH3NCH 2 COOH,ClH3NCH 2 COOCH3

Câu 27: B 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

*Xét giai đoạn cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch Y:

N

m AgCl  m Ag  m kÕt tña  143,5.1,2  108.n Ag  174,36  n Ag  0,02 mol

Ơ

Dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thu được khí NO  Dung dịch Y chứa Fe2+, H+:

N Y

 4.n NO  4.0,02  0,08 mol

 Fe2  Ag  1e  Ag

BT E

Fe2 

 0,06  0,02  n

Fe2 

TR ẦN

0,02  0,02 1.n

G

1.n

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Fe2 

0,06  0,02

 0,08 mol

B

*Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3:

10 00

Sơ đồ phản ứng:

dd Y

BT § T(dd Y)

-L

Ý

-H

Ó

A

2 3     Fe  , Fe  Fe   HCl    1,2 mol  0,08 mol  NO2  Fe O    3 4   HNO       H2O   NO 3   Fe(NO )      H  , Cl      3 2         0,04 mol  0,08 mol 1,2 mol  0,16 mol Z    36,24 gam X

  2.n

Fe3

 1.n

H

 2.0,08  3.n

Fe3

 1.0,08  1.1,2

 0,32 mol

ÁN

Fe3

 3.n

TO

n

Fe2 

BT N

ÀN

 2.n Fe(NO )  n HNO  n NO  n NO  2.n Fe(NO )  0,04  0,16 3 2 3 2 3 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4H   NO3  3e  NO  2H 2 O

Fe2   Fe3  1e n

Đ ẠO

C¸c b¸n ph¶n øng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dÞch Y chøa Fe2  , H   Dung dÞch Y kh«ng chøa NO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

H  (Y)

.Q

NO3 d−  H  hÕt  n

H

4H   NO3  3e  NO  H 2 O

Đặt số mol các chất trong X là Fe : a mol; Fe3O4: b mol

D

IỄ N

Đ

 2.n Fe(NO )  0,06 mol 3 2

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ N 5,6 gam A

 CO2  H 2 O 

O2  0,295 mol

3,6 gam

BTKL BTKL

TR ẦN

  m A  m O  m CO  m H O  5,6  32.0,295  44.n CO  3,6  n CO  0,26 mol 2 2 2 2 2   m C(A)  m H(A)  m O(A)  12.0,26  2.0,2  16.n O(A)  5,6

10 00

B

 n O(A)  0,13 mol  n COO(A)  0,065 mol

*Xét giai đoạn A tác dụng với dung dịch NaOH:

-H

Ó

A

n 0,075 1  NaOH   1,15  2  X là este của phenol n COO 0,065

Ý

Sơ đồ phản ứng: A+NaOH  muối +ancol +H2O

BT Na

-L

Muối gồm RCOONa: 0,065 mol; R’Ona: (0,075-0,065) =0,01 mol 0,075  0,0375 mol 2

TO

ÁN

  2.n Na CO  n NaOH  n Na CO  2 3 2 3 Bt C

ÀN

  n C(muèi)  n Na CO  n CO  0,0375  0,1525  0,19 mol 2 3 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(C, H,O)   

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Sơ đồ phản ứng:

G

3,6  0,2 mol 18

H Ư

nH O  2

Đ ẠO

*Xét giai đoạn đốt cháy A:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 28: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,04 .100  20% 0,04  0,1  0,06

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

a  0,04 mol  b  0,1 mol %n Fe(X) 

N

BT Fe    n Fe  3.n Fe O  n Fe(NO )  n 2   n 3 a  3b  0,06  0,08  0,32  3 4 3 2 Fe Fe   BTKL 56a  232b  180.0,06  36,24    m Fe  m Fe O  m Fe(NO )  m X 3 4 3 2 

3

6

5

D

IỄ N

Đ

C muèi axit=2(CH3COONa) BT C  0,065.C muèi axit  0,01.C muèi phenol  0,19   C muèi phenol  6(C 6 H 5ONa)  X lμ CH3COOC 6 H 5  n CH COOC H  0,01 mol

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3COOC 6 H 5  2NaOH  CH3COONa  C 6 H 5ONa  H 2 O

Ơ

N

0,01  0,02  n NaOH p− víi Y, Z  0,075  0,02  0,055 mol BT C

N Y N

B

n CO (ancol) 0,07 2   2  2 ancol lμ C 2 H5OH vμ C 2 H 4 (OH)2 nancol 0,035

10 00

BT C

 C ancol 

2

-H

Ó

A

a  0,015 mol a  b  0,035  C 2 H 5OH : a mol; C 2 H 4 (OH)2 : b mol   BT OH  a  2b  0,055 b  0,02 mol    Y lμ CH3COOC 2 H 5 : 0,015 mol

Ý

88.0,015 .100  23,56% 5,6

-L

%m CH COOC H  3 2 5

ÁN

Câu 29: D

TO

Nếu X là CH3CH(NH2)COOCH3

ÀN

14,72  0, 46 mol>0,13 mol  v« lÝ 32

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

TR ẦN

Y, Z m¹ch hë  2 ancol m¹ch hë    2 ancol no, m¹ch hë 2 ancol no   n 2 ancol  n H O(ancol)  n CO (ancol)  0,105  0,07  0,035 mol

 n X  n Ala  Na(X)  n CH OH  3

D

G

0,21  0,105 mol 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 n H(ancol)  0,21 mol  n H O(ancol)  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL

  m C(ancol)  m H(ancol)  m O(ancol)  mancol  12.0,07  1.n H(ancol)  16.0,055  1,93

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

n OH(ancol)  n O(ancol)  n NaOH p− víi Y, Z  n O(ancol)  0,055 mol

TP

1,93 gam ancol

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sơ đồ phản ứng Y, Z tác dụng với NaOH : Y  '(OH)x    NaOH   muèi(Y, Z)  R   Z  0,055 mol

H

 n C(A)  n C(muèi)  n C(ancol)  0,26  0,19  n C(ancol)  n C(ancol)  0,07 mol

 X lμ H 2 NCH 2 COOC 2 H 5  n Gly  Na(X)  n C H OH  2 5

14,72  0,32 mol 46

Quy đổi A thành C2H3NO, CH2, H2O, C2H5OH (0,32 mol) X là este của Gly  CH2 không thêm vào X  CH2 chỉ them vào Y, Z 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

m C H NO  m CH  m H O  m C H OH  m A 2 3 2 2 2 5

n peptit  n H O  n peptit  0,08 mol 2

TR ẦN

 57.0,69  14.0,22  18.n H O  46.0,32  58,57  n H O  0,08 mol 2 2

B

n C H NO(peptit)  n C H NO(A)  n C H NO(X)  0,69  0,32  0,37 2 3 2 3 2 3

Ó

A

10 00

 k Y  Z lμ sè m¾t xÝch trung b×nh  n NaOH(Y  Z) 0,37    4,625  k Y  4  4,625  k Z  5( v× N Z  N Y  1) k Y  Z  nY  Z 0,08 

-L

Ý

-H

 n  n Z  n peptit n Y  n Z  0,08  Y   BT sè m¾t xÝch  BT sè m¾t xÝch   4.n Y  5.n Z  n C 2 H 4 NO(peptit)   4.n Y  5.n Z  0,37

TO

ÁN

n Y  0,03 mol  n Z  0,05 mol

Gọi y, z lần lượt là số nhóm CH2 thêm vào Gly của Y và Z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

m C H NO Na  m CH  m muèi  97.0,69  14.n CH  70,01  n CH  0,22 mol 2 4 2 2 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BT Na

  n C H NO Na  n NaOH  n C H NO Na  0,69 mol 2 4 2 2 4 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

58,57 gam A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C 2 H3NO     a mol    CH  2 H O   b mol  C 2 H 4 NO2 Na   2     NaOH   C 2 H 5OH    CH  2O    2 H  0,69 mol   0,32 mol   c mol  70,01 gam muèi C H OH  2  5     0,32 mol    

N

Sơ đồ phản ứng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

y  4  Y : AlaVal(Gly)2 BT CH2   y.n Y  z.n Z  n CH  y.0,03  z.0,05  0,22   2 z  2  Z : (Ala)2 (Gly)3 302.0,03 %m AlaVal(Gly)  .100  15, 47% 2 58,57

Câu 30: B 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thứ tự tính oxi hóa của các cation kim loại : Fe3  Fe2   Zn 2 

Ơ

N

Các phương trình phản ứng có thể xảy ra khi cho Al tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2 :

H

Al  3Fe3  Al3  3Fe2 

Y

N

2Al  3Fe2   2Al3  3Fe

Al3  4OH   AlO2  2H 2 O

TR ẦN

 Fe(x mol)    Zn   

Fe(NO3 )3      x mol  Al    )3  3 Zn(NO   2x mol 

G H Ư

Sơ đồ phản ứng:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Zn 2   4OH   ZnO22   2H 2 O

30,7

Ó

A

10 00

B

AlO  , ZnO  Al3 , Zn 2    Ba(OH)   2  2 2      a mol b mol      1 mol   a mol b mol       2  NO   NO   3 ,Ba 3  7x mol  7x mol 1 mol    

BT § T(dd X)

Al3

 2.n

-L

Ý

  3.n

-H

dd X

BT § T(dd sau)

BT Zn

ÁN

 1.n

AlO2

Zn 2 

 2.n

dd sau

 1.n

ZnO2

NO3

 1.n

 3a  2b  7x (1)

NO3

 2.n

Ba 2 

 a  2b  7x  2 (2)

ÀN

TO

  n Zn(NO )  n Zn  n 2   2x  n Zn  b  n Zn  (2x  b) mol 3 2 Zn m Fe  m Zn  m Y  56.x  65(2x  b)  30,7

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Dung dịch X tác dụng tối đa với dung dịch Ba(OH)2:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chất rắn Y gồm hai kim loại  Y gồm Fe và Zn  dd X gồm : Al3 , Zn 2  dư và NO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

2Al  3Zn 2   2Al3  3Zn

(3)

(I),(II),(III)

D

IỄ N

Đ

 a  0, 4 mol ; b=0,1 mol; c=0,2 mol

m=m Al  0, 4.27  10,8 gam gÇn 11 gam nhÊt

Câu 31: B

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

H

Ơ

N

1,28  n Cu  64  0,02 mol  7,56   0,12 mol n HNO3  63  n KOH  0,105.1  0,105 mol  

Y TP Đ ẠO

dd X

V lÝt

G

*Xét giai đoạn dung dịch X tác dụng với dung dịch KOH:

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nếu KOH hết: BT K

TR ẦN

 n KNO  n KOH  0,105 mol  m KNO  85.0,105  8,925 gam> 8,78 gam  vô lí 2 2  KOH dư, các chất trong X hết:

H   OH   H2 O

B

Cu2   2OH   Cu(OH)2 

10 00

Phương trình phản ứng:

Chất rắn Z gồm KNO3 và KOH dư:

Ó

A

Sơ đồ phản ứng nung chất rắn Z:

ÁN

-L

Ý

-H

KNO3  KNO2     t 0    a mol a mol       O2  d− d−  KOH KOH           b  mol  b  mol  z

8,78 gam r¾n

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

BT K   n KNO  n KOH d−  n KOH a  b  0,105 a  0,1 mol  3    BTKL 85a  56b  8,78 b  0,005 mol    m KNO  m KOH d−  m r¾n 2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu2  , H   NO   HNO3       H 2 O(*)   NO 2  NO  3   0,02 mol 0,12 mol    Cu 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Sơ đồ phản ứng Cu tác dụng với dung dịch HNO3:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Số mol các chất là:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT N(*)

 n HNO  n 3

NO3

 n NO  n NO  0,12  0,1  n NO  n NO  n NO  n NO  0,02 mol 2 2 2

 V=0,02.22,4=0,448 lÝt

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: D

Ơ H N Y

TR ẦN

 Phát biểu e đúng.

10 00

B

Sr  2H 2 O  Sr(OH)2  H 2    2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2    Sr, Na, Ba tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường  Ba  2H 2 O  Ba(OH)2  H 2  

 Phát biểu g đúng

Ó

A

Câu 33: A

-H

Kết tủa thu được gồm AgCl (0,28 mol) và Ag

-L

Ý

m AgCl  m Ag  43, 42  143,5.0,28  108.n Ag  n Ag  0,03 mol

ÁN

Xét giai đoạn dung dịch Y tác dụng với AgNO3 dư:

TO

Y +AgNO3 dư thu được NO  Y chứa Fe2  , H 

ÀN

AgNO3 dư  H+ hết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Thạch cao nung (CaSO4.H2O) đực dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Al(OH)3  NaOH  NaAlO2  2H 2 O   Cr(OH)3  NaOH  NaCrO2  2H 2 O   Phát biểu d đúng. CrO3  2NaOH  Na 2 CrO4  H 2 O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Cr là kim loại cứng nhất, Cs là kim loại mềm nhất  Phát biểu c đúng

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Phát biểu b đúng

U

Fe2 O3  6HCl  2FeCl3  3H2 O   1 2    Cu và Fe2O3 (1:1) tan hết trong HCl dư Cu  2FeCl3  CuCl2  2FeCl2   1 2

N

Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao  Phát biểu A đúng

IỄ N

Đ

Các bán phản ứng oxi hóa- khử: 4H   NO3  3e  NO  2H 2 O

Fe2   Fe3  1e

D

n

Fe2 

1.n

0,04 Fe2 

0,03  0,01 Ag  1e  Ag 0,03  0,03

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BTE

 0,04 mol

  1.n

Fe2 

 0,03  0,03  n

Fe3

 0,06 mol

H

Ơ

Các phương trình phản ứng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl:

N

Fe2 O3  6HCl  2FeCl3  3H 2 O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sơ đồ phản ứng X tác dụng với dung dịch HCl:

H

 2.n H O  0,28  0,04  2.3b  b  0,04 mol 2

TR ẦN

BT H

 n HCl  n BT Fe

 2.n

Cu2 

Cu2 

 2.n

Fe2 

 3.n

Fe3

 1.n

H

 1.n

10 00

BTDT

  2.n

B

  2.n Fe O  n 2   n 3  2.0,04  0,06  n 3  n 3  0,02 mol 2 3 Fe Fe Fe Fe  2.0,06  3.0,02  1.0,04  0,28  n

Cl 

Cu2 

 0,03 mol

Ó

A

m=m Cu  m Fe O  64.0,03  160.0,04  8,32 gam. 2 3

-H

Câu 34: B

-L

Ý

Đặt công thức và số mol các chất trong M là CnH2n+2O (X): a mol; CmH2m+2-2k(Y): b mol

ÁN

Sơ đồ phản ứng:

M

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

C n H 2n  2 O       a mol  CO 2  H 2 O   O 2  H 2m  2  2k  m C   0,07 mol 0,04 mol   b mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

BT O

 n H O  3.n Fe O  n H O  3b mol 2 2 3 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

dd Y

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

m gam X

G

Đ ẠO

TP

Cu2  , Fe3 , Fe2  , H    Cu       0,06 mol 0,04 mol  a mol   a mol  Fe O   HCl   H2O    2 3  0,28 mol    Cl   0,28 mol  b  mol   

.Q

U

Y

Cu  2FeCl2  CuCl2  2FeCl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H  (Y)

N

n

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn các nguyên tố C, H và O ta có: BT C

 n.n C H  m.n C H  n CO  na  mb  0,04 (*) n 2n  2 O m 2m  2 2k 2 BT H

Ơ

N

2  (n  1).n C H  (m  1  k).n C H  nH O n 2n  2 O m 2m  2  2k 2

H

 n H O  (n  1).a  (m  1  k).b 2

 C n H 2n  2 O  2.n O  2. n CO  n H O  a  2.0,07  2.0,04  0,04  a  (1  k).b  2 2 2

.Q

m 0

thÕ b=0,02 vμo (*)

 na  m.0,02  0,04  m.0,02  0,04  m  2  m  1  Y : CH 4

G

dd xanh lam

xanh lam

TR ẦN

Lßng tr¾ng trøng +Cu(OH)2  dd mμu tÝm

N

CuSO4  2NaOH  Cu(OH)2   Na 2SO4  

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 35: C

Hiện tượng quan sát được là có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.

10 00

B

Câu 36: D

Có 4 chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là HCl, AgNO3, Cl2 và KmnO4/H2SO4 loãng

A

Câu 37: D

-H

Ó

Dung dịch HCl tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:

Ý

3Fe2   NO3  4H   3Fe3  NO  2H 2 O

-L

Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:

ÁN

AgNO3  Fe(NO3 )2  Ag   Fe(NO3 )3

TO

Cl2 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

k  0 bO  (1  k).b  0,02  1  k  0  k  1   b  0,02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

=(na+mb)+a+(1-k).b=  0,04  a  (1  k). b mol

ÀN

6Fe(NO3 )2  3Cl2  4Fe(NO3 )3  2FeCl3

D

IỄ N

Đ

Dung dịch KMnO4/H2SO4 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2:

5Fe2   MnO4  8H   5Fe3  Mn 2   4H 2 O Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2. Câu 38: A 23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Coi X và HCl phản ứng vừa đủ với NaOH theo sơ đồ sau:

m Gly  m Glu

.100 

75.0,2 .100  50,51% 75.0,2  147.0,1

Câu 39: D

B

Ó

A

 0 2  2 2 Mg,Mg O    H2O SO4   N O  2 5   H2SO4  Mg    Mg(N O )  0,2 mol dd X 3 2  

-H

Sơ đồ phản ứng:

4, 48  0,2 mol 22, 4

10 00

Số mol NO thu được là: n NO 

-L

Ý

30 gam X

BT E

BT N

ÁN

 2.n Mg  3.n NO  2.n Mg  3.0,2  n Mg  0,3 mol

TO

 2.n Mg(NO )  n NO  2.n Mg(NO )  0,2  n Mg(NO )  0,1 mol 3 2 3 2 3 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m Gly

H Ư

%m Gly 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

BT Na    n Gly  Na  2.n Na  Glu  Na  n NaCl  n NaOH a  2b  0, 4  0,8    BTKL 97a  191b  58,5.0, 4  61,9    m Gly  Na  m Na  Glu  Na  m NaCl  m muèi  a  0,2 mol   b  0,1 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6,19 gam muèi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

   Na Gly       Gly    a mol   , Glu a mol b mol    Glu  Na    NaOH   Na      H2O   HCl  0,8 mol   b mol  NaCl  0,4 mol    0,4 mol  

BTKL

ÀN

  m Mg  m MgO  m Mg(NO )  m X  24.0,3  40.n MgO  148.0,1  30 3 2

Đ

 n MgO  0,2 mol BT Mg

IỄ N

  n MgSO  n Mg  n MgO  n Mg(NO )  0,3  0,2  0,1  0,6 mol 4 3 2 BT S

D

 n H SO  n MgSO  n H SO  0,6 mol 2 4 4 2 4 24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: D Phương trình phản ứng:

Ơ

N

CO2  Ca(OH)2  CaCO3   H 2 O

H

CO2  KOH  K 2 CO3  H 2 O

N

CO2  K 2 CO3  H 2 O  2KHCO3

.Q

BT C

 n CaCO  n CO  0,15 mol 3 2 BT Ca

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

  n Ca(OH)  n CaCO (m ax)  0,15 mol 2 3

H Ư

*Xét tại thời điểm 0,45 mol CO2:

TR ẦN

Kết tủa cực đại và xảy ra cả (1), (2), (3) Sơ đồ phản ứng:

10 00

B

Ca(OH)2     CO2   0,15 mol   CaCO3   KHCO3  H 2 O     0,45 mol  KOH 0,15 mol   BT C

A

 n CO  n CaCO  n KHCO  0, 45  0,15  n KHCO  n KHCO  0,3 mol 2 3 3 3 3 BT K

-H

Ó

 n KOH  n KHCO  0,3 mol 3

Ý

*Xét tại thời điểm 0,5 mol CO2:

-L

Xảy ra cả (1), (2), (3) và (4)

ÁN

Sơ đồ phản ứng:

dd sau

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ca(OH)2  Ca 2  , K           0,3 mol   H 2 O CO2   0,15 mol   CaCO3      KOH   HCO  0,5 mol   x mol 3  0,3 mol  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Kết tủa cực đại và chỉ xảy ra phản ứng (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

*Xét tại thời điểm 0,15 mol CO2:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

CO2  CaCO3  H 2 O  Ca(HCO3 )2

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT Ca

  n Ca(OH)  n CaCO  n 2   n 2   (0,15  x) mol 2 3 Ca Ca

Ca 2 

 1.n

K

HCO3

 1.n

n

HCO3

HCO3

 (0,5  x) mol

N

BTDT

  2.n

3

 2.(0,15  x)  1.0,3  1.(0,5  x)

Ơ

2

H

BT C

 n CO  n CaCO  n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

 x  0,1 mol

26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 7

Tên môn: HÓA HỌC 12

D

IỄ N

Ơ

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 8: Cho các chất sau: (1) NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH, (2) NH2CH(CH3)CONHCH2COOH, (3)NH2CH2CH2CONHCH2COOH, (4) NH2(CH2)6NHCO(CH2)4COOH. Hợp chất nào có liên kết peptit? A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4). C. (2). D. (2),(3). Câu 9: Có 5 dung dịch: NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,15 10,35 4,95 1,25 10,60 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A,B,C,D lần lượt là: A. NH4Cl,NH3,CH3COOH,HCl,Na2CO3. B. NH4Cl,Na2CO3,CH3COOH,HCl, NH3. C. CH3COOH,NH3,NH4Cl,HCl,Na2CO3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. CH3 C  C  CH 2  C  CH .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ý

C. CH  C  CH 2  CH 2  C  CH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2),(3),(1). B. (2),(1),(3). C. (3),(1),(2). D. (1),(2),(3). Câu 2: Các ancol (CH3)2CHOH, CH3CH2OH, (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là: A. 2,3,1. B. 1,3,2. C. 2,1,3. D. 1,2,3. Câu 3: Este A điều chế từ ancol metyllic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là: A. C2H5COOCH3 . B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 4: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với dung dịch AgNO3? A. HNO3. B. Fe(NO3)2. C. NaOH. D. HCl. Câu 5: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho bốn kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau: Kim loại Y Y Z T -8 -8 -7 Điện trở ( m ) 2,82.10 1,72.10 1,00.10 1,59.10-8 Y là kim loại: A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 6: Cho các dung dịch HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 7: Một hiđrocacbonat X mạch thẳng có công thức phân tử C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ Y có MY – MX = 214 đvC. Công thức cấu tạo của X là: A. CH  C CH(CH3 )  C  CH . B. CH3 CH 2  C  C  C  CH .

N

ĐỀ THAM KHẢO

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Na2CO3, HCl,NH3,NH4Cl,CH3COOH. Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1M) không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. HCl. C. KCl. D. NH3.

N

 HCl d−

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 16: Oxit của một kim loại nhóm A trong bảng tuần hoàn nào sau đây là một oxit lưỡng tính? A. CrO3. B. Cr2O3. C. CrO. D. Al2O3. Câu 17: Cho các chất sau: tristearin, metyl axetat, vinyl fomat, phenyl axetat. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ sinh ra ancol đơn chức là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm MgO, Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 91,84. B. 45,92. C. 40,18. D. 83,36. Câu 19: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt,..do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S,…). Khi đó vật dụng bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S  2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là: A. O2. B. H2S. C. Ag. D. H2S và Ag.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

 NaOH

Câu 11: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin  X1  X2. X2 là: A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa. Câu 12: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong dư, sau khi cả phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là: A. 0,1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,15. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp chất hữu cơ gồm C2H4, C3H6, C4H8 cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 16,8. Câu 14: Nung 3,92 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO, CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng thu được m gam chất rắn Y và 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,4. B. 5,6. C. 4,88. D. 6,56. Câu 15: Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi cho nước vào bình chứa chất rắn X, thu được khí Y. Sục khí Y vào dung dịch brom thì thấy dung dịch brom nhạt màu. Y là: A. CaC2. B. Al4C3. C. C2H4. D. C2H2.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 40,88 gam hỗn hợp 2 đipeptit đều được tạo bởi Gly và Ala bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 117,04. B. 58,52. C. 67,20. D. 33,74. Câu 21: Cho các phản ứng: t0

Ơ

(1) A + 2NaOH  2C  B

H

CaO,t 0

N

(2) B + 2NaOH   H 2  2Na 2 CO3

Y

H SO ®Æc, 1700 C

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Biết tỉ khối hơi của D so với hidro bằng 23. Nhận xét không đúng là: A. A có phân tử khối là 118. B. C có 6 nguyên tử hidro trong phân tử. C. A có 6 nguyên tử hidro trong phân tử. D. C là ancol no, đơn chức. Câu 22: Cho m gam FeO tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,792. B. 4,48. C. 5,376. D. 2,24. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,16 mol Mg và 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 12,8 gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 9,92. B. 14,40. C. 11,04. D. 12,16 Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng? A. Giảm 3,36 gam. B. Tăng 3,20 gam. C. Tăng 1,76 gam. D. Không thay đổi. Câu 25: Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc), đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là: A. 8 gam. B. 17,93 gam. C. 18,44 gam. D. 18,95 gam. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Zn, Zn(OH)2 bằng 160ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dụng dịch Y. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 480ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, lấy một lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 320ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn. Giá trị gần nhất của a là: A. 8 gam. B. 9 gam. C. 10 gam. D. 11 gam. Câu 27: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trọ của m là: A. 16,9. B. 15,6. C. 19,5. D. 27,3. Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 3,36 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, nung m gam X với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2 4 (3) 2C   D + H2O

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


-L

ÁN

0

TO

Ni,t ,1:2   d  OHC  CHO  H2  0

ÀN

t ,1:3   e  (C17H33COO)3C 3H5  NaOH 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý 0

t ,xt   c  CH  CH  H2O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

-H

0

t   b  CH3COOCH=CH2  NaOH 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Ni,t   a  CH3CHO  H2 

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

khí CO dư, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35 gam kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng, due thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là: A. 33,6. B. 11,2. C. 44,8. D. 22,4. Câu 29: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm: A. SO2 và H2S. B. CO2 và SO2. C. SO3 và CO2. D. H2S và CO2. Câu 30: Cho các chất và tính chất sau: (1) S(r) (a).Hợp chất có tính axit và tính oxi hóa mạnh. (b).Hợp chất chỉ có tính khử. (2) SO2 (k) (c).Đơn chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. (3) H2S (k) (4) H2SO4(dd) (d).Hợp chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Hãy ghép cặp chất với tính chất phù hợp: A. (1)-d,(2)-a,(3)-b,(4)-c. B. (1)-c,(2)-a,(3)-b,(4)-d. C. (1)-c,(2)-b,(3)-a,(4)-c. D. (1)-c,(2)-d,(3)-b,(4)-a. Câu 31: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X), HOCH2-CH2CH2OH (Y), HOCH2-CHOH- CH2OH (Z), CH3-CHOH- CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là: A. X,Y,Z. B. X,Z,T. C. X,Y,T. D. Y,Z,T. Câu 32: Dẫn m gam ancol đơn chức, mạch hở qua ống sứ chứa CuO đun nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất hữu cơ Y, đồng thời khối lượng ống sứ giảm 2,88 gam. Lấy toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 77,76 gam Ag. Giá trị của m là: A. 15,56. B. 5,76. C. 8,28. D. 11,52. Câu 33: Cho các phản ứng sau:

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 0

D

IỄ N

Đ

H ,t  g  CH2  CH2  H2O 

Phản ứng tạo ra ancol là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 34: Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankin và một andehit đơn chức, mạch hở bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,54 mol O2, thu được CO2 và 9,36 gam H2O. Nếu cho 0,2 mol X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 52,20. B. 46,08. C. 71,04. D. 63,36. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 35: Este X hai chức, mạch hở, không phân nhánh, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành khi từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất X không tồn tại ở đồng phân hình học. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, hai chức, hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 1,32 mol CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 400ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho tiếp 100ml dung dịch HCl 0,8M để trung hòa lượng KOH dư, cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 0,16 mol hỗn hợp Y gồm hai ancol có tỷ khối so với He bằng 12,375 và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Giá trị của m là: A. 36,68. B. 40,20. C. 35,40. D. 41,48. Câu 37: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam, đồng thời thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Công thức FexOy là: A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe2O3 hoặc Fe3O4. Câu 38: Cho các mệnh đề sau: (1)Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbpn. (3) Trimetylamin là một amin bậc ba. (4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số mệnh đề đúng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,24. B. 14,82. C. 17,94. D. 31,20. Câu 40: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2. H2O và N2, trong đó số mol CO2 bằng số mol của H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là: A. 53,655. B. 59,325. C. 60,125. D. 59,955.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 2-C

3-B

4-A

5-C

6-D

7-C

8-C

9-B

10-C

11-A

12-C

13-A

14-A

15-D

16-D

17-A

18-A

19-C

20-C

21-B

22-A

23-D

24-C

25-C

26-A

27-A

28-D

29-B

30-D

31-B

32-B

33-A

34-D

35-D

36-D

37-B

38-B

39-C

40-D

H3C  CH2  OH

|

CH3

H 3C 

|

C|

N

 OH

CH3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Ancol bậc hai. Ancol bậc một. Ancol bậc ba. Câu 3: B M A  2,3125.32  74  A : C 3H6 O2    A: CH3COOCH3. A ®iÒu chÕ tõ ancol metylic (CH3OH) Câu 4: A Các phương trình hóa học: HNO3 + AgNO3  không xảy ra. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag  2NaOH + 2AgNO3  Ag2O  + 2NaNO3 + H2O Câu 5: C Thứ tự dẫn điện: Ag > Cu > Al > Fe Điện trở 1,00.10-7 (Z) > 2,82.10-8 (X) > 1,72.10-8 (Y) > 1,59.10-8 (T) Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng nhỏ  Z là Fe, X là Al, Y là Cu, T là Ag. Câu 6: D Các phương trình hóa học: AlCl3 + HCl  không xảy ra

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H3C  CH  OH

CH3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I

H Ư

II

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 1: B Thứ tự pH của dung dịch là: CH3COOH (2) < H2NCH2COOH (1) < CH3CH2NH2 (3) Câu 2: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

1-B

 AlCl3  3NaOH  Al(OH)3  3NaCl   Al(OH)3  NaOH  NaAlO2  2H 2 O

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  + 3NH4Cl AlCl3 + KCl  không xảy ra 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các dung dịch phản ứng được với AlCl3 là NaOH, NH3. Câu 7: C Gọi x là số liên kết ba đầu mạch của C6H6  AgNO /NH

3 3  C H Ag   NH NO Sơ đồ phản ứng C 6 H6  6  6  x x 4 3   X

N

Y

M Y  M X  107x

Ơ

   107x  214  x  2 (*)   M Y  M X  214  X mạch thẳng (**)

Y

N

H

Theo GT

Ó

Glyxin

x1

-H

H 2 NCH 2 COONa  2HCl  ClH3NCH 2 COOH  NaCl      

Ý

x1

x2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 12: C X gồm C2H2 (axetilen), CH2O (anđehit fomic), CH2O2 (axit fomic) và H2 Sơ đồ phản ứng: C 2 H 2  CaCO3     CO2   Ca(OH)2 d−   CH 2 O  Ni,t0  O2  Y         15 gam H 2 O  CH 2 O2   m dd gi¶m  3,9 gam  H   2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

NH3 ,CH3COOH lμ chÊt ®iÖn li yÕu  Chóng dÉn ®iÖn kÐm   C lμ CH3COOH NH3 lμ baz¬  pH NH3  7    E lμ NH3 CH3COOH lμ axit  pH CH3COOH  7   Loại A, C, D. Câu 10: C NaOH HCl KCl NH3 Quỳ tím Xanh Đỏ Tím Xanh Câu 11: A Các phương trình hóa học: H 2 NCH 2 COOH  NaOH  H 2 NCH 2 COONa  H 2 O    

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8: C Liên kết của nhóm CO với NH giữa hai đơn vị  - amino axit được gọi là liên kết peptit  Chất có liên kết peptit là (2) NH2CH(CH3)CONHCH2COOH. Câu 9: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(*)(**)   X : CH  C  CH 2  CH 2  C  CH

a mol X

Kết tủa thu được là CaCO3  n CaCO3 

15  0,15 mol 100

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT C   n CO2  n CaCO3  n CO2  0,15 mol

m dd gi¶m  m CaCO

3

 (m CO2  m H2O )

 3,9  15  (44.0,15  18. n H2O )  n H2O  0,25 mol 2 n  C 2 H2  n CH2O  n CH2O2  n H2  n H2O  a  0,25 mol  

Ơ

N

BT H

a mol

N

H

Câu 13: A

Y

C H

G

BT O   2. n O2  2.n CO2  n H2O  n O2  2.0,25  0,25  n O2  0,375 mol

N

Câu 14: A

1,344  0,06 mol 22, 4

TR ẦN

Số mol CO2 thu được là: n CO 2  Cách 1:

Fe     CO 2 Cu    0,06 mol

B

Fe2 O3 , FeO  t0    CO  Cu   3,92 gam

10 00

Sơ đồ phản ứng:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

V  VO2 = 0,375.22,4 = 8,4 lít

m gam Y

Ó

A

BT C   n CO(p−)  n CO2  n CO(p−)  0,06 mol

Ý

 m  2,96 gam

-H

BTKL   m X  m CO(p−)  m Y  m CO2  3,92  28.0,06  m  44.0,06

ÁN

-L

Cách 2: CO khử oxit kim loại theo sơ đồ sau: CO + O(oxit kim loại)  CO2  n O(oxit kim lo¹i)  n CO2  n O(oxit kim lo¹i)  0,06 mol

TO

m X  m O(oxit kim lo¹i)  m Y  m  m Y  3,92  16.0,06  2,96 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 15: D CaC2, Al4C3 là các chất rắn.  Loại A,B Các khí C2H4, C2H2 đều làm nhạt màu dung dịch brom: CH 2  CH 2  Br2  BrCH 2  CH 2 Br

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(k 1) O

n 2n 2n  CO2  n H2O  n H2O  0,25 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

V lit

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5,6 Số mol CO2 là: n CO2   0,25 mol 22, 4 Đặt công thức chung của C2H4, C3H6, C4H8 là CnH2n Sơ đồ phản ứng: C n H 2n  O2  CO2  H 2 O  

CH  CH  Br2  BrCH  CHBr  BrCH  CHBr  Br2  Br2 CH  CHBr2 Các phản ứng điều chế C2H4, C2H2: 2 4 C H  H O C 2 H 5OH  2 4 2 0 H SO

®Æc

170 C

CaC 2  2H 2 O  Ca(OH)2  C 2 H 2 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

 Khí Y phù hợp là C2H2. Câu 16: D Các oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, SnO, PbO, BeO, Cr2O3 Al là nguyên tố A, Cr là nguyên tố nhóm B. Câu 17: A (C17 H35COO)3C 3H 5  3NaOH  3C17 H35COONa  C 3H 5 (OH)3 

H

tristearin

N

CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH  

Y

metyl axetat

TR ẦN

B

dd A

H 2 O    H 2  

10 00

MgO   a mol     HCl   Ca    b mol 

Mg 2  ,Ca 2    AgNO Mg(NO3 )2  3 d−  AgCl           Ca(NO )  Cl     3 2  m gam  

Ó

A

BT Mg  n 2   n MgO  n 2   a mol Mg Mg

-H

BT Ca   n 2   n Ca  n 2   b mol Ca Ca

-L

Ý

BT ®iÖn tÝch cho dd A  1.n   2.n 2   2.n 2  Cl Mg Ca

ÁN

 n   2a  2b  n   2.0,32  0,64 mol Cl Cl

TO

BT Cl   n AgCl  n   n AgCl  0,64 mol Cl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Sơ đồ phản ứng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

CH3COOC6H5 + 2NaOH  CH3COONa + C6H5ONa +H2O  Chất thủy phân thu được ancol là metyl axetat. Câu 18: A Đặt số mol các chất là MgO: a mol; Ca: b mol m MgO  m Ca  m hh  40a  40b  12,8  a  b  0,32(*)

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

vinyl format

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

HCOOCH  CH 2  NaOH  HCOONa  CH3CHO   

ÀN

m  m AgCl  0,64.143,5  91,84 gam

Câu 19: C

D

IỄ N

Đ

0 0 1 2 Ag : chÊt khö 4 Ag + O2 + 2H 2S  2 Ag2 S + 2H 2 O   O2 : chÊt oxi hãa Câu 20: C Hỗn hợp 2 đipeptit là Gly-Ala, Ala-Gly 40,88 Quy đổi hỗn hợp peptit thành Gly-Ala. n Gly Ala   0,28 mol 75  89  18

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gly  K  Cách 1: Sơ đồ phản ứng: Gly  Ala  KOH     H2O  K Ala  m gam muèi

Ơ

N

 n KOH  2.n dipeptit  2.0,28  0,56 mol § ipeptit (amino axit cã 1COOH) +KOH muèi + H2O    n H2O  n peptit  0,28 mol

N

H

BTKL   m Gly Ala  m KOH  m muèi  m H2O  40,88  56.0,56  m  18.0,28

Y

 m  67,2 gam

BT Ala  n Ala K  n Gly Ala  n Ala  K  0,28 mol

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

m  m Gly K  m Ala  K  (75  39  1).0,28  (89  39  1).0,28  67,2 gam

H Ư

Câu 21: B 0

TR ẦN

CaO,t B  2NaOH  H 2  2Na 2 CO3  B : (C OONa)2

0

CaO,t (C OONa)2  2NaOH  H 2  2Na 2 CO3

M D  23.2  46

10 00

B

  C : CH3OH 0 D : ete   H2SO4 ®Æc,170 C 2C   D  H2O   D : CH3OCH3  C : ancol  ®Æc,1700C

2 4 2CH3OH   CH3OCH3  H 2 O

A

H SO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 A: CH3OOC-COOCH3 CH3OOC-COOCH3 + 2NaOH  2CH3OH + NaOOC-COONa CH3OH có bốn nguyên tử hidro  Phát biểu B sai. Câu 22: A Số mol HNO3 là: n HNO3  0,8.1  0,8 2

TO

Đặt số mol NO là a mol. Ta có sơ đồ phản ứng 3

3

2

ÀN

Fe O  H N O3  Fe(NO3 )3  N O   H2O   a mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

BT Gly  n Gly K  n Gly Ala  n Gly K  0,28 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m gam muèi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gly  K  Cách 2: Sơ đồ phản ứng: Gly  Ala  KOH     H2O   Ala  K   0,28 mol 

0,8 mol

D

IỄ N

Đ

Các quá trình nhường nhận electron: 2

3

5

2

Fe O  Fe  1e N + 3e  N O n FeO  1.n FeO 2.n NO  n NO

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT electron  1.n FeO  3.n NO  n FeO  3a mol BT Fe   n Fe(NO3 )3  n FeO  n Fe(NO3 )3  3a mol

N

BT N   n HNO3  3.n Fe(NO3 )3  n NO  0,8  3.3a  a  a  0,08 mol

N

H

Ơ

V = VNO = 0,08.22,4 = 1,792 mol. Câu 23: D Thứ tự phản ứng của kim loại: Mg > Al (*)

B

dd X

 n MgO  n Mg  n MgO  0,16 mol

10 00

BT Mg

A

m MgO  m Fe2O3  12,8  40.0,16  160.n Fe2O3  12,8  n Fe2O3  0,04 mol

-H

Ó

BT Fe   n 2   2.n Fe2O3  n 2   2.0,04  0,08 mol Fe Fe

-L

Ý

BT § T cho dd X   2.n 2   3.n 3  2.n 2   2.n 2  Mg Al Fe SO4

ÁN

 2.0,16  3.0,08  2.0,08  2.9a  a  0,04 mol

TO

 n Cu  3a  3.0,04  0,12 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3  Mg2  , Al   0,16 mol 0,08 mol  Mg(OH)2  t0 / kk MgO   NaOH d−  2         2 Fe2 O3  Fe(OH)  2    Fe ,SO  4     12,8 gam r¾n 9a mol   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

m gam chÊt r¾n Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

N

G

 Cu   3a  mol   Fe    

Fe2 (SO 4 )3   Mg      0,16 mol   2a mol     4  Al    CuSO  0,08 mol   3a mol 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Đặt số mol các muối Fe2(SO4)3: 2a mol; CuSO4 : b mol. Sơ đồ phản ứng:

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (*)(**)  Rắn Y gồm Fe,Cu, dung dịch X gồm Mg2+, Al3+, Fe2+, SO42-

U

Y

Thứ tự phản ứng của muối: Fe3  Cu2   Fe2  (**)

D

IỄ N

Đ

ÀN

BT Fe   2.n Fe2 (SO4 )3  n Fe  n 2   2.(2.0,04)  n Fe  0,08  n Fe  0,08 mol Fe

m  m Fe  m Cu  56.0,08  64.0,12  12,16 gam

Câu 24: C Số mol các chất và ion trong dung dịch ban đầu là:

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n 2   0,2 mol  Cu n CuSO4  0,2 mol   n SO42   0,2 mol

N

H

Ơ

N

n   0,12 mol  Na n NaCl  0,12 mol   n Cl  0,12 mol

Y N

G

It 5.4632   0,24 mol 96500 96500

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

ne 

Đ ẠO

2H 2 O  2e  H 2  2OH  2H 2 O  O2  4e  4H 

TR ẦN

2.n 2   0, 4 mol > n e  Catot: Cu2  điện phân chưa hết  H2O không bị điện phân Cu

10 00

Các quá trình xảy ra tại các điện cực:

B

1.n   0,12 mol < n e  Anot : Cl  điện phân hết, H2O bị điện phân Cl

Anot() :

2Cl   Cl 2  2e

A

Catot() :

-L

Ý

-H

Ó

Cu2   2e  Cu 0,12  0,12 0,12  0,24 2H 2 O  O2  4e  4H  aa

ÁN

n e  0,24  0,12  a  a  0,12 mol

ÀN

TO

n 2  0,2  0,12  0,08 mol Cu (d−)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2Cl   Cl 2  2e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cu2   2e  Cu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Anot( )

.Q

Catot()

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các quá trình có thể xảy ra tại các điện cực:

D

IỄ N

Đ

Dung dịch sau điện phân gồm Cu2+ :0,08 mol; H+ 0,12 mol; Na+ và SO42Dung dịch sau phản ứng tác dụng với thanh Mg.Các phương trình hóa học: Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu Mg + 2H+  Mg2+ + H2

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT mol electron   2.n Mg(p−)  2.n 2   1.n   2.n Mg(p−)  2.0,08  1.0,12 Cu H

 n Mg(p−)  0,14 mol  m Mg(p−)  0,14.24  3,36 gam

Ơ

N

BT Cu   n Cu  n 2   n Cu  0,08 mol  m Cu  0,08.64  5,12 gam Cu

N

H

m Cu  m Mg(p−)  Khối lượng thanh magie tăng:

10 00

B

2M + 2nH2O  2M(OH)n + nH2 

-H

Ó

A

 1   0 Cl   M n  0   H    0,18 mol Sơ đồ phản ứng: M 2    Cl  ,OH    H     11,03 gam  1 0,12 mol  018  mol  H 2 O  

Ý

dd X

TO

ÁN

-L

BT electron   n.n M  n.n 2   2.n H2   M   1.n   1.n   2.n H2 BT §T Cl OH  n.n n   1.n   1.n   M Cl OH 

ÀN

 0,18  n

OH 

 2.0,12  n

OH 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các phương trình hóa học: 2M +2nHCl  2MCln + nH2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G

TR ẦN

Đặt M là kim loại chung cho Na,K,Ba với hóa trị n.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

HCl hÕt n HCl  2.n H2   Kim lo¹i cã ph¶n øng víi H 2 O

2,688  0,12 mol 22, 4

N

Số mol các chất là: n HCl  0,3.0,6  0,18 mol; n H2 

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 25: C

TP

.Q

U

Y

m thanh t¨ng  m Cu  m Mg(p−)  5,12  3,36  1,76 gam

 0,06 mol

D

IỄ N

Đ

m r¾n  m n   m   m   11,03  35,5.0,18  17.0,06  18, 44 gam M Cl OH

Câu 26: A Sơ đồ phản ứng:

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 NaAlO2   HCl (0,48 mol) AlCl   NaOH (0,16 mol)     3      Al, Al2 O3 , Al(OH)3  tèi    x mol ®a tèi ®a ZnCl         2 ZnO2  Zn, ZnO, Zn(OH)2    Na NaCl  2    y mol     X   dd sau

Ơ

N

dd Y

N

H

Đặt số mol các chất tan trong Y là NaAlO2: x mol; Na2ZnO2: y mol

N TR ẦN

 n tæng Al trong X : n tæng Zn trong X  0,08 : 0,04  2 :1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(I)(II)   x  0,08 mol; y = 0,04 mol

*Xét giai đoạn một lượng hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl:

A

10 00

B

3 2  Al  HCl (0,16 mol)  , Zn      Al, Al2 O3 , Al(OH)3   võa ®ñ  2t mol t mol Sơ đồ phản ứng:       Zn, ZnO, Zn(OH)2    Cl   0,16 mol   X  

Ó

dd Z

Ý

-H

Đặt số mol các ion trong dung dịch Z là Al3+: 2t mol, Zn2+: t mol

-L

BTDT cho Z   3.n 3  2.n 2   1.n   3.2t  2.t  1.0,16  t  0,02 mol Al Zn Cl

TO

ÁN

a = m 3  m 2   m   27.0,04  65.0,02  35,5.0,16  8,06  8 Al Zn Cl

ÀN

Câu 27: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

BT Cl   3.n AlCl3  2.n ZnCl2  n NaCl  n HCl  3x  2y  0,16  0, 48 (II)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT Na   n NaCl  n NaOH  n NaCl  0,16 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

BT Na   n NaAlO2  2.n Na2ZnO2  n NaOH  x  2y  0,16 (I)

D

IỄ N

Đ

Các phương trình phản ứng khi cho X vào nước dư: Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2  CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2  Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4  2Al + Ca(OH)2 + 2H2O  Ca(AlO2)2 + 3H2  14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2Al(OH)3 + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + 4H2O Do chỉ thu được dung dịch Y và khí Z  X hết và Al(OH)3 cũng hết  Dung dịch Y gồm Ca(OH)2 và Ca(AlO2)2 hay gồm các ion Ca2+, OH-, AlO2-

Ơ

N

Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y:

N

H

H   OH   H 2 O

Y

H   AlO2   H 2 O  Al(OH)3 

Z

10 00

B

BT C   n C(Z)  n CO2  n C(Z)  0,2 mol

A

BT H   n H(Z)  2.n H2O  n H(Z)  2.0,525  1,05 mol

-H

Ó

*Xét giai đoạn X tác dụng với H2O:

TO

ÁN

-L

Ý

 Ca 2   Ca   C    a mol   a mol     0,2 mol   Sơ đồ phản ứng:  Al     H2O      H  2 c mol  OH , AlO     1,05 mol    C  b mol       dd Y

15,15 gam

Z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

TR ẦN

 C   O2 Sơ đồ phản ứng:     CO2  H 2 O   H  0,2 mol 0,525 mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

4, 48  n CO2  22, 4  0,2 mol Số mol các chất là:  9, 45 n   0,525 mol H O  2 18

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

*Xét giai đoạn đốt cháy Z:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3H   Al(OH)3  Al3  3H 2 O

ÀN

Gọi số mol các chất trong X là Ca: a mol; Al: b mol. Ta có:

D

IỄ N

Đ

m Ca  m Al  m C  m X  40a  27b  12.0,2  15,15  40a  27b  12,75 (1) BTDT cho dd sau   2.n 2   1.n  1.n   2a  b  n   n   (2a  b) mol Ca AlO2 OH OH OH BT O   n H2O(pu)  n

OH 

 2. n

AlO2

 n H2O(pu)  (2a  b)  2.b  (2a  b) mol

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BT H   2.n H2O(pu)  n

OH 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n H(Z)  2.(2a  b)  (2 a  b)  1,05  2 a  3b  1,05 (2)

(1)(2)   a  0,15 mol; b = 0,25 mol

Ơ

N

 Dung dịch Y gồm Ca2+: 0,15 mol; OH- : 0,05 mol; AlO2- : 0,25 mol

N

H

*Xét giai đoạn nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y:

13  16,9 gam 60

B

m  m Al(OH)3  78.

Ó

A

Câu 28: D

35  0,35 mol 100

Ý

-H

Kết tủa thu được là CaCO3  n CaCO3 

ÁN

-L

BT C   n CO2  n CaCO3  0,35 mol

ÀN

TO

3,36  0,15 mol Số mol SO2 là: nSO2  22, 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

13

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

0,1

 n 3  n Al(OH)3  0,25   n Al(OH)3  n Al(OH)3  mol AlO2 Al 3 60

10 00

BT Al  n

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0,1 BTDT cho dd sau mol   2.n 2   3.n 3  1.n   2.0,15  3.n 3  0, 4  n 3  Ca Al Cl Al Al 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

dd sau

dd Y

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2    Ca 2  , Al3  Ca     0,15  0,15 mol mol   Al(OH)3  Sơ đồ phản ứng: HCl        Cl 0,04 mol  OH  , AlO 2        m gam 0,4 mol  0,05 mol 0,25 mol     

.Q

U

Y

Số mol HCl là: n HCl  0,2.2  0, 4 mol

D

IỄ N

Đ

Xét giai đoạn X tác dụng với H2SO4 đặc: BT electron   n e nh−êng X  2.n SO2  n e nh−êng X  2.0,15  0,3 mol

Xét giai đoạn nung X với CO thu được Y, rồi cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc: BT electron cho c¶ qu¸ tr×nh   n e nh−êng X  2.n CO(p−)  1.n NO2  0,3  2.0,35  n NO2

 n NO2  1 mol 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

V  VNO2  1.22, 4  22, 4 lÝt

Câu 29: B 2 4 12C  11H O C12 H 22 O11  2  ®Æc

N

H SO

H

Ơ

saccarozo

Y

N

C + H2SO4 đặc  CO2  + 2SO2  + 2H2O

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

H2S là hợp chất chỉ có tính khử  (3) – (b)

TR ẦN

H2SO4 là hợp chất có tính axit và tính oxi hóa mạnh  (4) – (a) Câu 31: B

A

10 00

B

Ancol tác dung với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, thu được dung dịch màu xanh lam khi có 2OH liền kề. Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường thu được dung dịch màu xanh lam là: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2OH (T)

-H

Ó

Câu 32: B

Ý

*Xét giai đoạn ancol đơn chức, mạch hở tác dụng với CuO nung nóng:

ÁN

-L

Chất hữu cơ Y thu được có phản ứng tráng bạc  Y là andehit  Ancol là ancol bậc một. Đặt công thức của ancol đơn chức là RCH2OH

ÀN

TO

Cu  t0 Sơ đồ phản ứng: CH 2 OH  CuO   H2O   CHO   CuO d−   r¾n ®Çu 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

SO2 là hợp chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử  (2) – (d)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

S là đơn chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa  (1) – (c)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 30: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Khí thu được là CO2 và SO2.

m r¾n ®Çu  m r¾n sau  m O bÞ lÊy trong CuO  m O bÞ lÊy trong CuO  2,88 gam    m r¾n

gi¶m

D

IỄ N

Đ

r¾n sau

 n O bÞ lÊy trong CuO 

2,88  0,18 mol 16

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

 CH2OH  CuO    CHO  Cu  H2O

 n  CH2OH  n CuO(p−)  n  CH2OH  0,18 mol 2 n  RCH2OH  n  CH2OH  n RCH2OH  0,18 mol BT CH OH

Ơ

N

77,76  0,72 mol 108

H 0,72 mol

TR ẦN

 m CH3OH  32.0,18  5,76 gam

Câu 33: A

B

0

10 00

Ni,t (a) CH3OH  H 2   CH3CH 2 OH    ancol

A

0

Ó

t (b) CH3COOH=CH 2  NaOH   CH3COONa  CH3CHO     

-H

muèi

andehit

Ý

0

ÁN

-L

t ,xt (c) CH  CH + H 2 O   CH3CHO   andehit

0

ancol

ÀN

TO

Ni,t (d) OHC-CHO + 2H 2   HOCH 2  CH 2 OH   

0

t (e) (C17 H33COO)3 C 3H 5  3NaOH   3C17 H33COONa  C 3H 5 (OH)3  

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

0,72  4  RCHO : HCHO  Ancol: CH3OH 0,18

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n RCHO

Đ ẠO

BT R   n RCHO  n RCH2OH  n RCHO  0,18 mol

n Ag

.Q

Y

0,18 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

 AgNO /NH

 CuO,t 3 3  Ag RCH 2 OH   RCHO     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

U

Y

N

Sơ đồ phản ứng cho toàn bộ quá trình:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n Ag 

muèi

ancol

 0

H ,t (g) CH 2  CH 2  H 2 O  CH 3CH 2 OH    ancol

Các phản ứng tạo ancol là: (a), (d), (e), (g).

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: D Hidro hóa X bằng một lượng H2 vừa đủ  Y gồm các hợp chất no, mạch hở  Y gồm các ankan và ancol no, đơn chức, mạch hở:

H

Ơ

N

BT C   n Y  n X  n Y  0,2 mol

0

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

C H  Sơ đồ phản ứng:  2 2n 2   O2  CO2  H 2 O    C m H 2m  2 O     0,54 mol 0,32 mol 0,52 mol

G

Do ankan được hình thành từ ankin  n  2

TR ẦN

Y

BT O   n C m H2m  2O  2.n O2  2.n CO2  n H2O  n C m H2m  2O  2.0,54  2.0,32  0,52

10 00

B

 n C m H2m  2O  0,08 mol

n C n H2n  2  n C m H2m  2O  n Y  n C n H2n  2  0,08  0,2  n C n H2n  2  0,12 mol

A

n CO2

-H

Ó

BT C   n Y .C Y  n CO2  C Y 

nY

0,32 n 2  1,6   m  1,6  n 0,2

-L

Ý

 m  1  Ancol : CH 4 O  HCHO

ÁN

BT C   1.n CH4O  n.n C n H2n  2  n CO2  1.0,08  n.0,12  0,32  n  2

TO

 Ankan : C 2 H6  Ankin : C 2 H 2 (CH  CH)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Đặt công thức các chất trong Y là CnH2n+2 và CmH2m+2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

k

.Q

Y n  n  Y H2O  n CO2  0,2  0,52  n CO2  n CO2  0,32 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

9,36 Số mol H2O thu được là: n H2O   0,52 mol 18

D

IỄ N

Đ

ÀN

X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3: Sơ đồ phản ứng:

 AgNO /NH

3 3  CAg  CAg  CH  CH   AgNO /NH

3 3  4Ag  HCHO 

BT C   n CAg CAg  n CH CH  n CAg CAg  0,12 mol

n Ag  4.n HCHO  n Ag  4.0,08  0,32 mol

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m  m CAgCAg  m Ag  240.0,12  108.0,32  63,36 gam Câu 35: D

Ơ

N

 k chøc  2 6.2  2  8 este hai chøc  3   2  k gèc  1

H

k C6H8O4 

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X không tham gia phản ứng tráng bạc(**)

TR ẦN

Chất Y là ancol metylic (CH3OH)  Phát biểu C sai.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Z là có C=C, do đó Z làm mất màu dung dịch brom  Phát biểu B sai.

Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi  Phát biểu D đúng.

10 00

B

Câu 36: D

Số mol các chất là: n KOH  0, 4.1  0, 4 mol, n HCl  0,1.0,8  0,08 mol

Ó

A

Y gồm hai ancol và Z gồm hai muối (KCl và muối axit)  Gốc ancol và gốc axit giống

-H

nhau  Đặt công thức các chất trong X là R(COOH)2, ROH và R(C OOR)2

-L

Ý

Xác định công thức chung của ancol: M Y  12,375.4  49,5  M nhá  49,5  M lín

TO

ÁN

 M nhá  32(CH 3OH) hoÆc M lín  46(C 2 H 5OH)

ÀN

Y gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức trung bình là C n H 2n 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

X có đồng phân hình học  Phát biểu A sai.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Kết hợp (*) và (**)  Y là CH3OH  Y là CH3OOC-CH=CH-COOCH3  Z là: HOOC-CH=CH-COOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken, Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường(*)

D

IỄ N

Đ

 14n  18  49,5  n  2,25  Y : C 2,25H6,5O

Quy đổi hỗn hợp X thành R(COOH)2 và ROH . Coi X và HCl phản ứng vừa đủ với KOH theo sơ đồ sau:

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

  R(C OOH)2  R(COOK)2     ROH   KOH   ROH    H2O KCl   0,4 mol 0,16 mol     HCl   0,08  m gam muèi mol  

N

H

Ơ

BT Cl   n KCl  n HCl  n KCl  0,08 mol

Y

BT K   2.n R(COOK)2  n KCl  n KOH  2.n R(COOK)2  0,08  0, 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

BT C   n.n C n H2n  2O4  2,25.n C2,25H6,5O  n CO2  n.0,16  2,25.0,16  1,32

TR ẦN

 n  6  axit: C 6 H10 O 4  C 4 H8 (COOH)2

m  m C 4H8 (COOK)2  m KCl  222.0,16  74,5.0,08  41, 48 gam

10 00

B

Câu 37: B

0

Ó

A

t Phản ứng nhiệt nhôm: 2yAl  3Fex O y   yAl 2 O3  3xFe(*)

Ý

-H

X tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí H2  X chứa Al dư  X gồm Al dư,Al2O3, và Fe.

ÁN

-L

*1/2 X tác dụng với dung dịch NaOH dư:

TO

Số mol các chất là: n NaOH 

8 1,344  0,2 mol; n H2   0,06 mol 40 22, 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Xét giai đoạn đốt cháy X: X gồm CnH2n-2O4 (axit): 0,16 mol C2,25H6,5O: 0,16 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BT R   n R(COOH)2  n R(COOK)2  n R(COOH)2  0,16 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n R(COOK)2  0,16 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

0  0 1 3 Al d−  Sơ đồ phản ứng:  3 NaOH H O Na Al O H     2 2    2  0,06 mol Al 2 O  0,2 mol 3  BT mol electron   3.n Al(d−)  2.n H2  3.n Al(d−)  2.0,06  n Al(d−)  0,04 mol BT Na   n NaAlO2  n NaOH(p−)  n NaAlO2  0,2 mol

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT Al   n Al(d−)  2.n Al2O3  n NaAlO2  0,04  2.n Al2O3  0,2  n Al2O3  0,08 mol BT O theo (*)   n O(oxit s¾t)  3.n Al2O3  n O(oxit s¾t)  3.0,08  0,24 mol

N

*1/2 X tác dụng với dung dịch HCl dư:

TR ẦN

Câu 38: B

B

Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa  Phát biểu (1) đúng.

10 00

Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon  Phát biểu (2) đúng.

Ó

A

Trymetylamin [(CH3)3N] là một amin bậc ba  Phát biểu (3) đúng.

-H

Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala vì:

-L

Ý

Ala-Ala + Cu(OH)2  không phản ứng

ÁN

Ala-Ala-Ala + Cu(OH)2  dung dịch màu tím

TO

 Phát biểu (4) đúng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n Fe : n O(oxit s¾t)  0,18 : 0,24  3 : 4  FeX O y : Fe3O 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

BT electron   3.n Al(d−)  2.n Fe  2.n H2  3.0,04  2.n Fe  2.0,24  n Fe  0,18 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0   3  d−   1 Al Al Cl3  0  0,04 mol Sơ đồ phản ứng khi tạo khí H2:  2    H Cl   2  H  0  Fe Cl  0,24 mol  2 Fe 

Y

N

H

Ơ

5,376 Số mol H2 thu được là: n H2   0,24 mol 22, 4

ÀN

Tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic  Phát biểu (5) sai.

D

IỄ N

Đ

Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.  Phát biểu (6) đúng. Các phát biểu đúng là: (1),(2),(3),(4),(6). Câu 39: C Thêm 50ml dung dịch HCl vào dung dịch Y thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, chứng tỏ dung dịch Y chứa OH  , AlO2  : 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H   OH   H 2 O (1) H   AlO2   H 2 O  Al(OH)3  (2)

Ơ N

H

*X tác dụng với H2O: Các phương trình hóa học sau:

.Q

Quy đổi hỗn hợp X thành Na: a mol; Al: b mol; O: c mol

TR ẦN

m Na  m Al  m O  m X  23a  27b  16c  20,05 (I)

dd Y

-H

Ó

A

10 00

B

0    0   Na  Na , Al     1   a mol a mol b mol    0 Sơ đồ phản ứng:  H O   2 2    3  2    H  0 O2 , O H  0,125 mol  O  Al   0,05 mol   c    b mol   mol  

-L

Ý

BTDT cho ddY   1.n   1.n  1.n   a  b  0,05  a  b  0,05 (II) Na AlO2 OH

ÁN

BT mol electron  1.n Na  3.n Al  2.n O  2.n H2  a  3b  2c  2.0,125

TO

 a  3b  2c  0,25(II)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

2,8 Số mol H2 thu được là: n H2   0,125 mol 22, 4

Đ ẠO

Al2 O3  2NaOH  2NaAlO2  H 2 O

TP

2Al  2NaOH  2H 2 O  2NaAlO2  3H 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Na 2 O  H 2 O  NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 

20,05 gam

N

Khi kết tủa bắt đầu xuất hiên, thì lượng kết tủa thu được không đáng kể, chỉ là dấu hiệu để nhận biết phản ứng (1) vừa kết thúc  n   n   0,05.1  0,05 mol OH (Y) H

ÀN

(I)(II)(III)   a  0,3 mol, b = 0,25 mol, c= 0,4 mol

Số mol HCl là: n HCl  0,36.1  0,36 mol

D

IỄ N

Đ

*Xét (50+310)=360ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch Y:

H   OH   H 2 O (1)

Các phương trình ion: H   AlO2   H 2 O  Al(OH)3  (2) 3H   Al(OH)3  Al3  3H 2 O (3) 23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1.n   1.0,3  0,3  1.n   1.0,36  0,36  Dung dịch sau cùng gồm Na+, Al3+ , ClNa Cl

Ơ

N

 3    Na  Na   , Al    0,3 mol  0,3 mol  Sơ đồ phản ứng:   HCl  Al(OH)3          , OH Cl 0,36 mol  2 AlO      0,05 mol m gam 0,36 mol    0,25 mol     

N

H

dd sau

dd Y

2

2

2

Phương trình hóa học:

2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 40: D X gồm C6H12O6 (glucozơ), C12H22O11 (saccarozơ), Y gồm C2H5NO2 (glyxin), C5H9NO4 (axit glutamic) *Xét giai đoạn dẫn sản phẩm cháy (CO2, H2O,N2) qua dung dịch Ca(OH)2 dư: n CO  n H O  Đặt n CO  n H O = a mol CO2  Ca(OH)2 d−  CaCO3   H 2 O

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

a a mol m dd gi¶m  m CaCO    m CO  m H O   36, 48  100a   44a  18a   a  0,96 mol 2 2   3 *Xét giai đoạn đốt cháy Z: C 6 H12 O6  C 6 (H 2 O)6   C12 H 22 O11  C 2 (H 2 O)2 NH    Qui đổi Z thành C, H2O, NH C 2 H 5NO2  C 2 (H 2 O)2 NH  C 5H 9 NO 4  C 5 (H 2 O)4 NH 

ÀN

TO

ÁN

C    Sơ đồ phản ứng: H 2 O   O2  CO2  H 2 O    NH  0,99 mol 0,96 mol 0,96 mol   

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m = m Al(OH)3  78.0,23  17,94 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 n 3  n Al(OH)3  0,25  0,02  n Al(OH)3  n Al(OH)3  0,23 mol Al

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

AlO2

TP

BT Al  n

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n 3  0,02 mol Al

Y

BTDT cho dd sau   1.n   3.n 3  1.n   1.0,3  3.n 3  1.0,36 Na Al Cl Al

Z

BT O

D

IỄ N

Đ

 n H O(Z)  2.n O  2.n CO  n H O  n H O(Z)  2.0,99  2.0,96  0,96 2 2 2 2 2

 n H O(Z)  0,9 mol 2 BT H

 2.n H O(Z)  n NH(Z)  2.n H O  2.0,9  n NH(Z)  2.0,96  n NH(Z)  0,12 mol 2 2 BT C

 nC(Z)  n CO  n C(Z)  0,96 mol 2 m Z  m C(Z)  m NH(Z)  m H O(Z)  12.0,96  15.0,12  18.0,9  29,52 gam 2 24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT N

 nC H NO  nC H NO  n NH  n C H NO  n C H NO  0,12 mol 2 5 2 5 9 4 2 5 2 5 9 4 n C H O  n C H O  n C H NO  n C H NO  0,2  n C H O  n C H O  0,12  0,2 6 12 6 12 22 11 2 5 2 5 9 4 6 12 6 12 22 11

N

 n C H O  n C H O  0,08 6 12 6 12 22 11

N

H

Ơ

n C H NO  a mol  n C 5H 9 NO4  (0,12  a) mol Đặt:  2 5 2 n C11H 22 NO11  b mol  n C 6 H12 O6  (0,08  b) mol BT C

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 6.(0,08  b)  12.b  2.a  5.(0,12  a)  0,96 (1) BT H

(1)(2)

0,02  N + 0,12 

TR ẦN

0,02 mol HCl  NHCl 0,12 mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 a  0,08 mol, b = 0,02 mol *Xét giai đoạn 29,25 gam Z (0,2 mol Z) tác dụng với dung dịch HCl: C12 H 22 O11  H 2 O  2C 6 H12 O6

BTKL

B

  m Z  m H O  m HCl  m c¸c chÊt h÷u c¬ 2

10 00

 29,52  18.0,02  36,5.0,12  m c¸c chÊt h÷u c¬  m c¸c chÊt h÷u c¬  34,26 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

29,52 gam  34,26 gam     m 51,66 Z c¸c chÊt h÷u c¬    m  59,955 gam  51,66 gam  m gam  34,26 29,52   Z c¸c chÊt h÷u c¬  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 12.(0,08  b)  22.b  5.a  9.(0,12  a)  2.0,96 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 12.n C H O  22.n C H O  5.n C H NO  9.n C H NO  2.n H O 6 12 6 12 22 11 2 5 2 5 9 4 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 6.n C H O  12.n C H O  2.n C H NO  5.n C H NO  n CO 6 12 6 12 22 11 2 5 2 5 9 4 2

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 8

Tên môn: HÓA HỌC 12

Ơ

N

ĐỀ THAM KHẢO

C. Ankin.

N

B. Anken

D. Ankan.

Y

A. Aren

H

Câu 1: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

D. ancol etylic.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

G

A. 3.

N H Ư

A. SO2 + dung dịch H2S.

B. SO2 + dung dịch NaOH.

C. SO2 + dung dịch nước Clo.

C. SO2 + dung dịch BaCl2.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

Câu 5: Chất nào sau đây không phải là chất điện li nước?

10 00

B

A. HCl. C. C6H12O6 (glucozơ).

B. CH3COOH. D. NaOH

A

Câu 6: Chất nào dưới đây không tan trong nước? B. Saccarozơ.

C. Etylamin.

D. Tristearin.

C. Al Cl3.

D. Ca(HCO3)2.

-H

Ó

A. Glyxin.

-L

A. KHSO4

Ý

Câu 7: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? B. Na2CO3.

TO

ÁN

Câu 8: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: B. oxi.

C. lưu huỳnh đioxit.

D. cacbon đioxit.

ÀN

A. ozon.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 3: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. etanol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. phenol.

TP

A. Axit fomic.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 2: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là:

D

IỄ N

Đ

Câu 9: Polime được đều chế bằng phương pháp trùng ngưng là: A. teflon.

B. tơ nilon-6,6.

C. thủy tinh hữu cơ.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 10: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

B. chất xúc tác.

C. nồng độ của các chất phản ứng.

D. thời gian xảy ra phản ứng.

C. 2,04.

D. 1,08.

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 13: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng thí nghiệm dùng để điều chế chất tương ứng trong phòng thí nghiệm?

B.

D.

ÀN

TO

C.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 24,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 18,0

Đ ẠO

TP

Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng đủ với dung dịch 30ml NaOH 1M. Giá trị của m là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. CH3COCH2OH.

N

C. CH3CH(OH)CHO.

Y

B. CH3CH2COOH.

U

A. HOCH2CHO

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Câu 11: X có công thức phân tử là C3H6O2, có khả nắng phản ứng với Na và tham gia được phản ứng tráng gương. Hiđrô hóa X thu được Y, Y có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đặc trưng. Công thức cấu tạo của X là

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 14: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là: A. Dung dịch HCl.

B. quỳ tím.

C. dung dịch NaOH.

D. kim loại natri.

Câu 15: Để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn, riêng biệt: NaCl, NaNO3, Na3PO4 người ta dùng 2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. dung dịch Ba(OH)2.

B. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

C. dung dịch AgNO3.

D. quỳ tím.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

N

A. 2.

H

Câu 16: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. 7,04.

C. 10,56.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 9,12.

N

G

Câu 18: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic và anđehit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần dùng 0,32 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Mạt khác, m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 60,48 gam Ag. Giá trị của m là

TR ẦN

Câu 19: Phát biết nào dưới đây không đúng?

D. 8,24.

10 00

B

A. Ăn mòn điện hóa phát sinh dòng điện. B. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa-khử. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

D. (5), (1), (4), (2), (3).

-H

C. (2), (3), (4), (1), (5).

B. (3), (2), (4), (5), (1).

Ó

A. (2), (3), (1), (4), (5).

A

Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4), Ba(OH)2 (5). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tang dần từ trái sang phải là:

-L

Ý

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

ÁN

(a) Hiđrat hóa hoàn toàn etilen trong môi trường axit, đun nóng. (b) Đung nóng propyl axetat trong dung dịch NaOH loãng.

TO

(c) Hiđrat hóa hoàn toàn axetilen có mặt xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 800C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 66,5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 70,4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 72,0.

Đ ẠO

A. 65,6.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dduocj 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là

ÀN

(d) Xà phòng hóa triolein trong dung dịch kiềm.

D

IỄ N

Đ

(e) Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit với H2 dư (xúc tác Ni, t0). (g) Đun nóng etyl acrylat với dung dịch NaOH loãng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp tạo ra ancol etylic là: A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Este X có công thức phân tử là C4H8O2 thả mãn các điều kiện sau: H SO

2 4 X  H 2 O   Y1  Y2 0

N

t

0

t ,xt

H

Ơ

Y1  O2  Y2  H 2 O

D. propyl fomat.

B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

G

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 24: Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra các kim loại, khí NO2 và khí O2?

C. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2.

B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.

TR ẦN

A. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.

D. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.

10 00

B

Câu 25: Este X mạch hở, có công thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cáu tạo của X là:

Ó

B. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.

-H

C. CH2=CHCOOCH3.

A

A. CH3COOCH=CH2.

t0

Ý

Câu 26: Thực hiện sơ đồ phản ứng sau ( đúng với tỉ lệ mol các chất): xt,t 0

(2) Y  NaOH  Z  Na 2 CO3

-L

(1)X  2NaOH  2Y  Z

ÁN

t 0 ,xt

TO

(3) 2Z  T(C 2 H6 O)  H 2 O

ÀN

Phân tử khối của X là: A. 118.

B. 90.

C. 134.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

A. Tinh bột dễ tan trong nước.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. etyl axetat.

U

B. isopropyl fomat.

.Q

A. metyl propionat.

Y

N

Tên gọi của X là:

D. 148.

D

IỄ N

Đ

Câu 27: Cho các chất sau: KBr, KI, FeO, FeBr3, số chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là: A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: 4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H SO ®Æc, 1700 C

2 4 X  Y  Z

t0

Ơ

N

X  CuO  T  E  Z Ni,t 0

N

H

Y  2H 2  ancol isobutylic

Y

dd NH ,t 0

C. OHC-CH(CH3)CHO.

D. (CH3)2C(OH)CHO.

C. Đen

N

B. Đỏ.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  CH COOH

D. Vàng.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Xanh.

G

Câu 29: Khi tay một người dính cồn cầm bánh mì thì trên bánh có chấm màu?

TR ẦN

3  C 6 H10O 4 C 6 H12 O6 (glucozơ)  X  Y  T 

10 00

A. Chất X không tan trong nước.

B

Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.

A

C. Chất Y phản ứng với KHCO3 ạo khí CO2.

-H

Ó

D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Ý

Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: FeO  HNO3  Fe(NO3 )3  NO  H 2 O

ÁN

A. 4.

-L

Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa: B. 8.

C. 10.

D. 1.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hớn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. HOCH2CH(CH3)CHO.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

A. CH3CH(OH)CH2CHO.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Công thức cấu tạo của X là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

3 T  4AgNO3   F  G  4Ag

A. 167,50.

B. 230,00.

C. 156,25

D. 173,75.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức và một este no, hai chức đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 15,9 gam X cần dùng 0,845 mol O2, thu được CO2 và 11,7 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 15,9 gam X với dung dịch NaOh vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và hỗn hợp Z 5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

gồm hai muối. Đun nóng hoàn toàn Z với vôi tôi xút, thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là B. 405,%.

C. 21,6%.

D. 31,1%.

N H

Ơ

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

N

(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

U

Y

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol.

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

A. 2.

B. 5.

C. 4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số phát biểu đúng:

N

G

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

D. 3.

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 35: Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl và b mol AlCl3 ta có đồ thị sự phụ thuộc số mol kết tủa vào số mol NaOH như sau:

-H

Tỉ lệ y:x là:

B. 14.

C. 15.

D. 16.

-L

Ý

A. 13

TO

ÁN

Câu 36: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97 gam trong dung dịch NaOh dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối glyxin, alanin, và axit glutamic, trong đó muối axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol các muối trong Y. Giá trị của m là

ÀN

A. 34,85.

B. 35,53.

C. 38,24.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm muối và ancol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 47,3%.

D. 35,25

D

IỄ N

Đ

Câu 37: Nung nóng 66,52 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa kim loại và oxit của chúng) và 15,68 lít hỗn hợp khí T. Hào tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,62 mol HCl thu được dung dịch z và 5,376 lít khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z thu dduocj 233,01 gam kết tủa và 0,112 lít khí NO. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với: 6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B. 15%.

C. 25%.

D. 35%.

C. 50,8

D. 48,2.

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.

H Ư

C. Z và T là các ancol no, đơn chức.

TR ẦN

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

10 00

B

Câu 40: Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo ra từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y là: B. 40,5 và 8,5.

C. 38,5 và 8,5.

D. 39,0 và 7,5.

2-D

3-A

4-D

5-C

6-D

7-D

8-A

9-B

10-D

11-C

12-D

13-C

14-B

15-C

16-B

17-C

18-A

19-A

20-C

22-C

23-A

24-C

25-B

26-D

27-D

28-B

29-A

30-D

32-D

33-A

34-A

35-C

36-B

37-A

38-A

39-B

40-A

TO

-L

1-C

ÀN

21-A

D

IỄ N

Đ

31-D

ĐÁP ÁN

ÁN

Ý

-H

Ó

A

A. 37,5 và 7,5.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. X có hai đồng phân cấu tạo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 39: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử lá C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu dduocj hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 46,4.

U

A. 51,0.

Y

N

H

Câu 38: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng O2 thu dduocj 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam nước. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là:

N

A. 5%.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Y

N

Câu 1: C

Câu 3: A

G

Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly=3.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4: D

TR ẦN

Các phương trình hóa học : SO2  2H 2S  3S  2H 2 O

SO2  NaOH  NaHSO3  SO2  2NaOH  Na 2SO3  H 2 O

B

SO2  Cl2  2H 2 O  H2SO4  2HCl

10 00

SO2  dd BaCl2  Kh«ng x¶y ra

A

Câu 5: C

-H

Ó

Chất điện li trong nước là các hiđrocacbon, ancol, anđehit, este, cacbonhiđrat  C6H12O6 (glucozơ) không phải là chất điện li trong nước

-L

Ý

Các chất điện li trong nước là HCl, CH3COOH, NaOH:

ÁN

HCl  H   Cl 

ÀN

TO

  CH 3 COO   H  CH3COOH  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C2H5OH có một số tên là: etanol hoặc rượu etylic hoặc ancol etylic.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng ankin.

NaOH  Na   OH 

D

IỄ N

Đ

Câu 6: D Tristearin là chất béo Chất béo không tan trong nước  Tristearin không tan trong nước.

Câu 7: D 8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Chất lưỡng tính là chất vừa có tính axit vừa có tính bazơ  Các chất lưỡng tính gồm : amino axit; muối cacbonat của amino, amin; oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO, BeO, Cr2O3, SnO, PbO, …); hiđroxit lưỡng tính (Al(OH)3, Zn(OH)2 , Be(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2,…), muối của axit yếu (NaHCO3, KHS, KHSO3,…)

N

H

 Ca(HCO3)2 là chất lưỡng tính.

Y

Câu 8: A

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 9: B

H Ư

Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là poli(etylen terephtalat); nilon-6,6;….

TR ẦN

Polino được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là tơ nilon=6,6. Câu 10: D

Tốc độ phản ứng không phụ thuộc và thời gian phản ứng.

10 00

B

Câu 11: C

X(C3H6O2) có phản ứng tráng gương  X có CHO

Ó

A

X phản ứng với Na  X chứa OH  H (Ni,t 0 )

 Cu(OH)

-H

2 2 X   Y   dung dịch màu xanh lam đặc trưng  Y có 2 OH kề

Câu 12: D

-L

Ý

Kết hợp các điều trên  X là CH3CH(OH)CHO.

TO

ÁN

Số mol NaOH là : n NaOH  0,03.1  0,03 mol

ÀN

Các phương trình hóa học:

CH3COOH+NaOH  CH3COONa+H 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy chất chứa nguyên tố oxi đó là ozon.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Lớp ozon (tầng ozon) có tác dụng như một tấm lá chắn, ngăn tia tử ngoại, bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Ozon (O3) có các ứng dụng gồm chữa sâu răng ; tẩy trắng tinh bột, dầu ăn; sát trùng nước sinh hoạt,…

HCOOCH3  NaOH  HCOONa  CH3OH

D

IỄ N

Đ

 n CH COOH  n HCOOCH  n NaOH  n CH COOH  n HCOOCH  0,03 mol 3 3 3 3 n X  n CH COOH  n HCOOCH  n X  0,03 mol 3 3 M CH COOH  M HCOOCH  60  M X  60 3 3 m X  n X .M X  0,03.60  1,8 gam

9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: C

Ơ

Y

N

H

Muốn thu được khí khi đi qua các bình rửa khí thì ống dẫn khí khi đi vào phải cắm sâu vào dung dịch (để loại tạp chất) và ống dẫn khí khi đi ra phải ở gần miệng ống hoặc có một khoảng cách nhất định với dung dịch cần loại bỏ tạp chất. Hình vẽ B sai.

N

Khí NH3 tan nhiều trong H2O, do đó không thu được bằng phương pháp đẩy H2O. Phương án A sai.

10 00

Nếu dùng H2SO4 loãng thì phản ứng sẽ không xảy ra vì NaNO3, H2SO4 và HNO3 đều là chất điện li mạnh . Vậy chỉ có hình C mô tả đúng thí nghiệm điều chế khí SO2. Đáp án C.

Ó

A

Câu 14: B

-H

Để phân biệt glyxin, axit axetic, etylamin người ta dùng quỳ tím vì: CH3COOH (axit axetic)

C2H5NH2 (etylamin)

Đỏ

Xanh

Ý

H2NHCH2COOH (glyxin) Tím

-L

Qùy tím

ÁN

Câu 15: C

ÀN

TO

Để nhận biết các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4 người ta dùng dung dịch AgNO3 vì: NaNO3

Na3PO4

Kết tủa trắng

Không hiện tượng

Kết tủa vàng

Các phương trình hóa học:

D

IỄ N

Đ

AgNO3

NaCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Muốn điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm phải dùng NaNO3 rắn và H2SO4 đặc, đun nóng .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm là:

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AgNO3  NaCl  AgCl   NaNO3    tr¾ng

N

AgNO3  NaNO3  kh«ng x¶y ra

H

Ơ

3AgNO3  Na 3PO4  Ag3PO4  3NaNO 3   

N

vμng

NH 4 Cl  NaOH  NaCl  NH3   H 2 O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Chú ý: SiO2 tan trong kiềm đặc, nóng. Thí dụ: SiO2  2NaOH  Na 2SiO3  H 2 O

11,2  0,5 mol 22, 4

TR ẦN

nZ 

H Ư

Câu 17: C

10 00

m Z  n Z .M Z  0,5.40,8  20, 4 gam

B

M Z  20, 4.2  40,8  CO( dư )=28< M Z  40,8  CO2  44  Z gồm CO dư và CO2

Fe  CO    Fex Oy   

Ó

A

Sơ đồ phản ứng:

64 gam r¾n Y

CO2    CO d−    

n  0,5 mol Z Z m Z  20,4 gam

Ý

-H

m gam X

 Fe     oxit s¾t    

BT C

ÁN

BTKL

-L

 n CO  n CO  n CO (d−)  n CO  0,5 mol 2   0,5 mol

TO

  m CO  m X  m Y  m Z  28.0,5  m  64  20, 4  m  70, 4 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

CO2  2NaOH  Na 2 CO3  H 2 O

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng là CO2, NaHCO3, NH4Cl:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 16: B

ÀN

Câu 18: A

D

IỄ N

Đ

Đặt số mol các chất trong X là HCHO (anđehit fomic): a mol; CH2=CH-CHO (anđehit acrylic): b mol m gam X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0): Sơ đồ phản ứng: 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

 HCHO    1   Ni,t 0 CH3OH CH  CH  CHO   H 2    2  CH3  CH 2  CH 2 OH     2   BT 

N

H

 1.n HCHO  2.n CH  CH  CHO  n H  a  2b  0,32 (I) 2 2

G N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 n Ag  4.n HCHO  2.n CH  CH  CHO  4a  2b  0,56 (II) 2 (I),(II)

TR ẦN

  a  0,08 mol; b=0,12 mol m=m HCHO  m CH  CHCHO  30.0,08  56.0,12  9,12 gam 2

Câu 19: A

10 00

B

Ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện  Đáp án A sai. Chú ý: Ăn mòn điện hóa phát sinh dòng điện

A

Câu 20: C

-H

Ó

  H   cμng lín th× pH cμng nhá   pH=-log[H ]    OH   cμng lín th× pH cμng lín  

-L

Ý

+

ÁN

KNO3 cã m«i tr−êng trung tÝnh  pH KNO  7 3

TO

pHaxit  7, pH baz¬  7

ÀN

Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 AgNO / NH

3 3 CH 2  CHCHO  CH2  CHCOONH 4  2Ag 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Sơ đồ phản ứng:

Đ ẠO

 AgNO / NH

3 3 HCHO  (NH 4 )2 CO3  4Ag 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

60, 48  0,56 mol 108

TP

n Ag 

Số mol Ag thu được là:

Y

m gam X tác dụng với AgNO3/NH3:

Đ

H2SO4 (2) < HCl (3) <KNO3(4) < NaOH (1) < Ba(OH)2 (5)

Các phương trình hóa học:

D

IỄ N

Câu 21: A

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H  ,t 0

(a) CH 2  CH 2  H 2 O  CH3  CH 2 OH 

N

ancol etylic t0

N

H

Ơ

(b) CH3COOC 3H 7  NaOH  CH3COONa+C 3H 7OH HgSO / H SO ,800 C

ancol etylic 0

G

t (f) CH 2  CHCOOC 2 H 5  NaOH   CH 2  CHCOONa  C 2 H 5OH  

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

ancol etylic

Các thí nghiệm sinh ra ancol etylic là: (a), (e), (f).

TR ẦN

Câu 22: C t 0 ,xt

H SO

CH3COOC 2 H 5  H2 O

10 00

B

Y1  O2  Y2  H 2 O  C Y  C Y  X : CH3COOC 2 H 5 1 2  2 4  

  0

CH3COOH  C 2 H5OH   

men giÊm

Y2

Y1

Ó

A

t

etyl axetat

-H

C 2 H5OH  O2   CH3COOH  H 2 O   

-L

Câu 23: A

Y2

Ý

Y1

TO

ÁN

Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng hạt tinh bột sẽ ngậm nước và trương phồng lên tạo dung dịch keo, gọi là hồ tinh bôt.

ÀN

 Phát biểu A sai.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Ni,t (e) CH3CHO  H 2   CH3CH 2 OH   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H33COONa + C3H5(OH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

4 2 4 (c) CH  CH  H 2 O   CH3CHO

Nhiệt phân muối nitrat của các kim loại yếu như Ag, Hg, Au, Pt thu được kim loại, khí NO2 và khí O2. Thí dụ:

D

IỄ N

Đ

Câu 24: C

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

2AgNO3  2Ag  2NO2  O2  t0

N

Pt(NO3 )2  Pt  2NO2   O2  t0

H

Ơ

Hg(NO3 )2  Hg  2NO2   O2 

.Q

t0

Đ ẠO

t0

Cu(NO3 )2  2CuO  4NO2   O2 

t0

TR ẦN

2NaNO3  2NaNO2  O2 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Nhiệt phân muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh như tất cả các kim loại nhóm IA (Li, Na, K, Rb, Cs), một số kim loại nhóm IIA (Ca, Sr, Ba) thu được muối nitri và O2. Thí dụ:

t0

CaNO3  Ca(NO2 )2  O2  t0

B

2KNO3  2KNO2  O2 

10 00

Câu 25: B

 AgNO3 / NH3 HCOONa  2Ag  Y  4Ag  Y gåm:   AgNO3 / NH3 RCHO  2Ag

-H

Ó

A

 AgNO3 / NH3

 X lμ HCOOCH=CH-CH3

TO

Cách 1:

ÁN

Câu 26: D

-L

Ý

HCOOCH  CH  CH3  NaOH  HCOONa  CH3  CH 2  CHO

BTKL

ÀN

  2.M Z  M T  M H O  M Z  2

M T  M H O 46  18 2   32 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

2Zn(NO3 )2  2ZnO  4NO2   O2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4Fe(NO3 )2  2Fe2 O3  8NO2   O2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Nhiệt phân muối của kim loại từ Mg đến Cu trong dãy hoạt động hóa học thu được oxit kim loại, NO2 và O2. Thí dụ :

BTKL

 M Y  98 BTKL

  M X  2.M NaOH  2.M Y  M Z  M X  2.40  2.98  32  M X  148

D

IỄ N

Đ

  M Y  M NaOH  M Z  M Na CO  M Y  40  32  106 2 3

Cách 2: 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t 0 ,xt

2Z  T(C 2 H6 O)  H 2 O  Z lμ CH3OH H SO ®Æc, 1400 C

N

2 4  CH3OCH3  H 2 O 2CH3OH 

xt,t 0

H

Ơ

Y  NaOH  CH3OH  Na 2 CO3  Y lμ HOCH2 COONa CuO,t 0

Y

N

 HOCH3  H 2 O HOCH2 COONa  NaOH  t0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t0

Câu 27: D

6

1

6

t0

0

4

t0

0

4

G

1

H Ư

2K Br  2H 2 S O 4 ( ®Æc)  Br 2  S O2  K 2SO 4  2H 2 O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là KBr, KI, FeO và FeBr3:

6

3

t0

TR ẦN

8K I  5H 2 S O 4 ( ®Æc)  4 I 2  S O2  4K 2SO4  4H 2 O 4

2FeO  4H2 S O4 ( ®Æc)  Fe2 (SO 4 )3  S O2  4H2 O 1

6

0

t0

4

10 00

B

2Fe Br 3  6H 2 S O 4 ( ®Æc)  3Br 2  3 S O2  Fe2 (SO 4 )2  6H 2 O

Câu 28: B

 AgNO / NH

Ó

A

Ancol isobutylic: CH3CH(CH3)CH2OH

-H

3 3 T  4Ag  T cã 2CHO  X chøa chøc ancol bËc mét vμ an®ehit

-L

Ý

 X lμ HOCH 2 CH(CH3 )CHO

H SO ®Æc, 1400 C

ÁN

2 4 HOCH 2 CH(CH3 )CHO   CH 2  C(CH3 )CHO  H 2 O     

TO

X

Z

Y t0

X

T

E

Z

Ni,t 0

CH 2  C(CH3 )CHO  2H 2  CH3CH(CH3 )CH 2 OH     Y

ancol isobutylic

D

IỄ N

Đ

ÀN

HOCH 2 CH(CH3 )CHO  CuO  OHCCH(CH3 )CHO  Cu  H2O      

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 M X  148

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

HOCH2  COO  CH 2 COO  CH3  2NaOH  2HOCH 2  COONa  CH3OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

X  2NaOH  HOCH 2 COONa  CH3OH  X lμ HOCH 2  COO  CH2 COO  CH3

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 AgNO / NH

3 3 CH 2  C(CH3 )CHO  4Ag 

Y

Ơ

N

Câu 29: A

N

H

Cồn iot (dung dịch iot 5% trong ancom etylic) để làm chất sát trùng.

 CH COOH

3 T   C 6 H10O 4  T : HOCH 2  CH 2 OH

H SO ®Æc

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

2 4 HOCH 2  CH 2 OH  2CH3COOH   CH3COOCH 2  CH 2 OOCCH3  2H 2 O

H Ư

 Y : CH 2  CH 2 ;X : C 2 H 5OH

glucoz¬

X H SO ®Æc,1700 C

TR ẦN

men r−îu

C 6 H12 O6   2 C 2 H 5OH  2CO2   

10 00

B

2 4 C 2 H 5OH  CH 2  CH 2  H 2 O   

X

Y

A

CH 2  CH 2  2KMnO4  4H 2 O  3HOCH 2  CH 2 OH  2MnO2  2KOH 

Ó

Y

-H

X (C2H5OH) tan vô hạn trong nước  Phát biểu A sai.

-L

Ý

Nhiệt độ sôi: T (C2H4(OH)2) > X (C2H5OH) vì T có nhiều liên kết hiđro hơn X và phân tử khối của T lớn hơn X  Phát biểu B sai

ÁN

Y ( CH2=CH2) không phản ứng với KHCO3  Phát biểu C sai.

ÀN

TO

T (HOCH2CH2OH) có 2OH liền kề, do đó T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam  Phát biểu D đúng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 30: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Vì vậy trên bánh mì sẽ chấm màu xanh.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

dung dịch iot + hồ tinh bột   hợp chất màu xanh

đặc trưng: Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Bánh mì có tin bột, do đó iot trong cồn iot sẽ tác dụng với tinh bột tạo thành hợp chất nàu xanh

D

IỄ N

Đ

Câu 31: D 2

5

3

2

Số oxi hóa các nguyên tố thay đổi: Fe H N O3  Fe(NO3 )3  N O  H 2 O

Các quá trình nhường , nhận electron:

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

3

3 Fe  Fe 1e

Ơ

N

2 1 5 N  3e  N

N

H

 Số phần tử đóng vai trò là chất oxi hóa là 1.

Y

Câu 32: D

G N  2.0,15  10.0,02  8.n

 0,0125 mol

NH 4

NH 4

Mg tan hòa toàn trong HNO3  Mg hết, HNO3 có thể dư

10 00

B

Sơ đồ phản ứng:

N2   H2O 

A

0,02 mol

-H

0,4 mol

BT N

ÁN

-L

Ý

0,15 mol

Mg2  , H      V ml NaOH 2M(võa ®ñ)   NH  , NO    4 3   0,0125 mol   

Ó

Mg    HNO 3

dd Y

TO

 n HNO  2.n N  n 3

2

BT ®iÖn tÝch cho dd sau

ÀN IỄ N

Đ

V=

NH 4

Na 

n

 1.n

NO3 NO3

 0, 4  2.0,02  0,0125  n n

Na 

 0,3475 mol

Mg(OH)2   NH3  Na     NO3     dd sau

NO3

n

NO3

 0,3475 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n

NH 4

H Ư

2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

BT electron

 2.n Mg  10.n N  8.n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

m 0,56  MX  X   28  X lμ N 2 n X 0,02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

m dd Y  m dd HNO  m dd t¨ng  m Mg  m X  3,04  3,6  m X  m X  0,56 gam

 1.n

D

.Q

3,6 0, 448  0,15 mol; n HNO  0,5.0,8  0, 4 mol; n X   0,02 mol 3 24 22, 4

TP

n Mg 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số mol các chất là:

n NaOH 0,3475   0,17375 lÝt=173,75 ml C M .NaOH 2

Câu 33: A Xét giai đoạn đốt cháy X: 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

11,7  0,65 mol 18

0,845 mol

11,7 gam

H

15,9 gam X

 CO2  H 2 O 

O2 

N

(C, H,O)    

Sơ đồ phản ứng:

Ơ

Số mol H2O là: n H O  2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

TP

BT O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

BT O (X)

H Ư

  2.n C H O  4.n C H  n O(X)  2.n C H O  4.0,06  0,38 n 2n 2 m 2m 2 O 4 n 2n 2

TR ẦN

 n C H O  0,07 mol n 2n 2 BT C

A

Hiđrocacbon đơn giản nhất là CH4

10 00

n  5(C 6 H12 O2 )  7n  6m   m  6(C 5H8O4 )

B

 n.n C H O  m.n C H  n CO  0,07.n  0,06.m  0,71 n 2n 2 m 2m  2 O2 2

-H

Ó

Nung Z với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất  hai muối trong Z là CH3COONa và CH2(COONa)2: CaO,t 0

-L

Ý

CH3COONa+NaOH   CH 4  Na 2 CO3 CaO,t 0

ÁN

CH 2 (COONa)2 +2NaOH   CH 4  2Na 2 CO3

TO

 Các chất trong X là CH3COOC3H7 và CH3OOC-CH2-COOC2H5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B  n CO2  n H 2 O  n B  0,71  0,65  0,06 mol

G

k A 1 O kB 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  n

Đ ẠO

 n O(X)  2.n O  2.n CO  n H O  nO(X)  2.0,845  2.0,71  0,65  nO(X)  0,38 mol 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt công thức các chất trong X là C n H 2n O2 (A, k A  1) và C m H 2m  2 O2 (B, k B  2)

Y

N

  m X  m O  m CO  m H O  15,9  32.0,845  44.n CO  11,7  n CO  0,71 mol 2 2 2 2 2

ÀN

Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch NaOH:

D

IỄ N

Đ

Sơ đồ phản ứng:

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

U

Y

N

H

Ơ

N

  C H OH  3  7    CH3COOC 3H 7      0,07 mol     0,07 mol     NaOH CH3COONa          CH 3OH     CH 2 (COONa)2   3OOC-CH 2  COOC 2 H  CH   5    0,06 mol      0,06 mol Z  H 5OH  C 2   X  0,06 mol  

.Q

m C H OH 60.0,07 3 7 .100  .100  47,3% m C H OH  m CH OH  m C H OH 60.0,07  32.0,06  46.0,06 3 7 3 2 5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữu ổn định ở mức 0,1%  Phát biểu (1) đúng. Khử hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sobitol  Phát biểu (2) sai.

TR ẦN

Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học  Phát biểu (3) đúng.

B

Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho muối của axit và ancol hoặc anđehit, muối của phenol,…:

10 00

CH3COOC 2 H 5  NaOH  CH3COONa+C 2 H5OH CH3COOCH=CH 2  NaOH  CH3COONa+CH3CHO

Ó

A

HCOOC 6 H 5  2NaOH  HCOONa  C 6 H 5ONa  H 2 O

-H

 Phát biểu (4) sai

Ý

Glu (1NH2) , Lys (2NH2)  Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 3

-L

 Phát biểu (5) sai.

ÁN

Từ đipeptit trở lên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím

TO

 Đipeptit không có phản ứng màu biure  Phát biểu (6) sai

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 34: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

%m C H OH  3 7

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Các phát biểu đúng là (1), (3).

Các phương trình phản ứng xảy ra theo đúng thứ tự sau:

D

IỄ N

Đ

Câu 35: C

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H   OH   H 2 O

(1)

Al3  3OH   Al(OH)3 

(2)

Ơ

N

Al(OH)3  OH   AlO2  2H 2 O (3)

N

H

*Xét tại 0,35 mol NaOH:

H Ư

*Xét tại 0,59 mol NaOH:

H   OH   H 2 O a a

(1)

Al3  3OH 

B

TR ẦN

Các phương trình hóa học :

10 00

 Al(OH)3  (2)

3.(x+0,4a)  (x+0,4a)  a  3.(x  0, 4a)  0,59 (II)

A

OH 

Ó

n

(I),(II)

-H

  a  0,2 mol ; x=0,05 mol

-L

Ý

*Xét tại (4a+0,03)= (4.0,2+0,03) = 0,83 mol NaOH

TO

ÁN

Các phương trình hóa học : (1)

Al3  3OH   Al(OH)3 

(2)

Al(OH)3  OH   AlO2  2H 2 O(3)

ÀN Đ IỄ N

 n

H   OH   H 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 a  3x  0,35 (I)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

OH 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

3x n

Đ ẠO

Al3  3OH   Al(OH)3  (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(1)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H   OH   H 2 O a a

Theo (1),(2),(3)

D

Y

Các phương trình hóa học:

OH 

n

H

 4.n

Al3

 n Al(OH)  0,83  0,2  4.b  0,05  b  0,17 mol 3

*Xét tại y mol NaOH: n Al(OH)  x  0, 4a  0,05  0, 4.0,2  0,13 mol 3

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1)

Al3  3OH   Al(OH)3 

(2)

Ơ

H   OH   H 2 O

N

Các phương trình hóa học:

N

H

Al(OH)3  OH   AlO2  2H 2 O(3) Al3

 n Al(OH)  y  0,2  4.0,17  0,13  y  0,75 mol 3

trïng ng−ng

C 5H 9 NO 4  C 5H 7 NO3  H 2 O 

G

Glu

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

C 5H 7 NO3  C 2 H3NO  2CH 2  COO

TR ẦN

Quy đổi X thành C2H3NO, CH2, COO và H2O

B

10 00

-H

Ó

A

Sơ đồ phản ứng:

C 2 H3NO     a mol    CH  2  b mol  Y  H2O    NaOH   Muèi    COO  0,3 mol  0,3 mol  c mol   H O  2    0,05 mol   24,97 gam X

(I)

n Y  9.n Glu(Na)  a  9c

(II)

-L

Ý

n C H NO  n COO  n NaOH  a  c  0,3 2 3

(I),(II)

ÁN

2

2

2

ÀN

2

TO

  a  0,27 mol; c=0,03 mol n H O  n H O(X)  n H O(COO  NaOH)  0,05  0,03  0,08 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 36: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 y:x=0,75:0,05=15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 4.n

H

Y

n

U

OH 

.Q

Theo (1),(2),(3)

 n

BTKL

D

IỄ N

Đ

  m X  m NaOH  m muèi  m H O 2

 24,97  40.0,3  m  18.0,08  m  35,53 gam.

Câu 37: A Số mol các chất là: 21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

15,68 5,376 0,112  0,7 mol; n H   0,24 mol; n NO   0,005 mol 2 22, 4 22, 4 22, 4

Y

N

H

NO2    O2    

.Q

TP

G

Al3 , Fe3     NO3    

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

dd sau

TR ẦN

Dung dịch Z tác dụng với AgNO3 thu được khí NO  Dung dịch Z phải chứa Fe2  , H  BT Cl

B

 n AgCl  n HCl  n AgCl  1,62 mol m AgCl  m Ag  233,01  143,5.1,62  108.n Ag  233,01  n Ag  0,005 mol BT Ag

10 00

  n AgNO (p−)  n Ag  n AgCl  0,005  1,62  1,625 mol 3 BT N(Z+AgNO )

 1,62 mol

Ó

NO3 (dd sau)

-H

n

A

3   n AgNO (p−)  n   n NO  1,625  n   0,005 3 NO3 (p−) NO3 (dd sau)

Ý

*Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch HCl: BT H

-L

 n HCl  2.n H  2.n H O  n   1,62  2.0,24  2.n H O  0,02 2 2 2 H (Z)

TO

ÁN

 n H O  0,56 mol 2

BT O

ÀN

 n O(Y)  n H O  n O(Y)  0,56 mol 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dd Z

66,52 gam X

233,01 gam

Đ ẠO

Al3 , Fe3   AgNO d− 3   2      Fe , H ,Cl  

AgCl      NO  Ag  0,005 mol   

U

0,7 mol T

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

    Al     a mol  0   t )2    Fe(NO 2   b mol     Fe 3O 4    c mol    

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Sơ đồ phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nT 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m Al  m Fe(NO )  m Fe O  m X  27a  180b  232c  66,52(I) 3 2 3 4 BT O(nung X)

 6n Fe(NO )  4n Fe O  n O(Y)  2.n NO  2.n O 3 2 3 4 2 2

D

IỄ N

Đ

Đặt số mol các chất trong X là Al: a mol; Fe(NO3)2: b mol ; Fe3O4: c mol

 6b+4c=0,56+2.0,6  6b+4c=1,96(II) 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B ¶ o toμn ®iÖn tÝch dd sau

  3.n

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 3.n

Al3

Fe3

 1.n

NO3

 3.a  3.(b  3c)  1,62

Tæ hîp (I),(II),(III)

H

m Al 27.0,12 .100  .100  4,87% gÇn nhÊt víi 5% mX 66,52

N

O

2 (C, H,O)  CO2  H 2 O      

Sơ đồ phản ứng:

35,4 gam E

1,4 mol

BT C

 n C(E)  n CO  n C(E)  1, 4 mol 2 BT H

1,3 mol

10 00

B

 n H(E)  2.n H O  n H(E)  2.1,3  2,6 mol 2 BTKL E

 m C(E)  m H(E)  m O(E)  m E  12.1, 4  1.2,6  16.n O(E)  35, 4

Ó

A

 n O(E)  1 mol BT O cña E

Ý

-H

 2.n COO(E)  n O(E)  2.n COO(E)  1  nO(E)  0,5 mol X,Y ®Òu cã 2O, Z cã 4O BT O

-L

 2.n X  Y  4.n Z  n O(E)  2.n X  Y  4.0,1  1  n X  Y  0,3 mol

ÁN

*Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch bazơ:

ÀN

TO

 0, 4.1  0, 4 mol n Số mol các chất là:  NaOH  n   0, 4  0,2  0,6 mol OH n KOH  0, 4.0,5  0,2 mol

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 n CO  n H O  n Z  1, 4  1,3  0,1 mol 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Z

TP

.Q

k X,Y 1 k Z 2

Đ ẠO

  n

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số mol các chất là:

31,36 23, 4  1, 4 mol; n H O   1,3 mol 2 22, 4 18

G

2

N

n CO 

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

*Xét giai đoạn đốt cháy E:

n COO(E)  0,5 mol<n

D

U

Y

Câu 38: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

%m Al 

Ơ

N

  a  0,12 mol; b=0,3 mol; c=0,04 mol

E hÕt  0,6 mol    OH OH d− 

Đặt công thức các chất trong E là RCOOH (X và Y), (RCOO)2C2H4

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ơ

35,4 gam E

N

RCOONa   H 2 O  RCOOH  NaOH            0,3 mol  0,4 mol  RCOOK  0,3 mol    (RCOO) C H        (OH)2  2 2 4   KOH 2H   NaOH d−  C     4  0,2 mol  KOH d−   0,1 mol  0,1 mol      

H

Sơ đồ phản ứng:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

m gam r¾n

BTKL

Y

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

X(C 7 H10O4 )  NaOH  Muối Y + hai chất hữu cơ Z và T

H Ư

 X tạo bởi axit hai chức và ancol đơn chức

TR ẦN

 X là CH3OOC-CH=CH-COOC 2 H 5 hoặc CH 2  C(COOCH3 )(COOC 2 H 5 ) Các phương trình hóa học:

B

CH3OOC-CH=CH-COOC 2 H 5  2NaOH  NaOOC-CH=CH-COONa  C 2 H5OH 3OH   CH       

10 00

X

Y

Z

T

NaOOC-CH=CH-COONa   H 2SO 4  HOOC-CH=CH-COOH    Na 2SO4

A

Y

E

-H

Ó

X có hai đồng phân cấu tạo  Phát biểu A đúng

Ý

gèc E  C H (E)  1  E tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1  Phát biểu B sai 2 2

-L

CH3OH (Z) , C2H5OH (T) là các ancol no, đơn chức  Phát biểu C đúng

TO

E

ÁN

C 4 H 4 O  H E  OE  4  Phát biểu D đúng.   

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

7.2  2  10 3 2

G

kC H O  7 10 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 39: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m E  m NaOH  m KOH  m r¾n  m H O  m C H (OH) 2 2 4 2 A  35, 4  40.0, 4  56.0,2  m  18.0,3  62.0,1  m  51 gam.

ÀN

Câu 40: A

D

IỄ N

Đ

*E tác dụng với dung dịch NaOH: n COOH  n CO   n NaOH  n COOH  n CO   14 mol *E tác dụng với dung dịch HCl: n  NH  n  NH   n HCl  n  NH  n  NH   15 mol 2 2 *Xét giai đoạn đốt cháy E:

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT N

 n  NH  n  NH   2.n N  15  2.n N  7,5 mol  y=7,5 mol 2 2 2

Ơ

O

2 C n H 2n  2  2k 1N t Oz   nCO2  (n  1  k  0,5t)H 2 O  0,5tN 2 

H N

E

U

Y

 n CO  n H O  n N  (k  1).n E  n CO  n H O  n N  k.n E  n E 2 2 2 2 2 2

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 40  x  7,5  14  4  x  37,5 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Sơ đồ phản ứng:

N

Đặt công thức chung của E là CnH2n+2-2k+1NtOz

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 9

Tên môn: HÓA HỌC 12

D

IỄ N

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là: A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15. Câu 2: Một oxit có công thức X2O có tổng số hạt trong phân tử là 66 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Công thức của oxit là (biết số khối của oxi bằng 16): A. N2O. B. Na2O. C. K2O. D. Cu2O. Câu 3: Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A có dạng RO3. Cho các nhận định về R: (1) R có hóa trị cao nhất với oxi là 6. (2) Công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH2. (3) R là một phi kim. (4) Axit tương ứng với oxit cao nhất của R là H2RO3 Số nhận định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 2 1 2 5 Câu 4: Cho ba nguyên tố X (3s ), Y (3s 3p ), Z (3s 3p ). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị. B. X,Y,Z đều thuộc chu kì 3. C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực. D. X,Y là kim loại, Z là phi kim, Câu 5: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O Câu 6: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm AL và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 22,4. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,0. Câu 8: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta cần dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. HNO3. Câu 9: Để xử lí chất thải có tính axit người ta thường dùng: A. nước vôi. B. phèn chua. C. giấm ăn. D. muối ăn. Câu 10: Cho dãy các chất sau H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 11: Dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn có các tính chất sau: - X có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. - X không phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? B. MgCl2. C. KOH. D. FeCl2. A. AgNO3.

N

ĐỀ THAM KHẢO

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 12: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH. B. CH3CH3. C. CH3OCH3. D. CH3COOH. Câu 13: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây? A. Dẫn nhiệt. B. Dẫn điện. C. Tính dẻo. D. Tính khử. Câu 14: Este nào sau đây được điều chế trực tiếp từ axit và ancol? A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH-CH3. C. CH3COOC6H5. Câu 15: Ancol CH3-CH=CH-CH2-OH có tên thay thế là gí? A. but – 2 – en. B. but – 2 – en – 1- ol. C. but – 2 – en – 4 – ol. D. butan – 1 – ol. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn. B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa trong mọi hợp chất. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước. Câu 17: Cho dãy chất: glucozơ, scaccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho các chất: C, Si, CO, CO2, SiO2, Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl lần lượt là: A. 5 và 4. B. 4 và 4. C. 3 và 4. D. 2 và 4. Câu 19: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất: A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozo và ancol etylic. C. glucozo và glixerol. D. xà phòng và glixerol. Câu 20: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plixeglas. Tên gọi của X là: A. polietilen. B. poliacrilonitrin. C. poli (metyl metacrylat) D. poli (vinyl clorua). Câu 21: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2OH và C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam X thu được a mol CO2 và 27,0 gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,25. B. 1,00. C. 1,40. D. 1,20. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CH-COOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X (xúc tác Ni, t0) là: A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít. Câu 23: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu: A. lục xám. B. đỏ thẫm. C. vàng. D. da cam. Câu 24: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M vào 200ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của V là: A. 0,24. B. 0,30. C. 0,22. D. 0,25. Câu 25: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12O tác dụng với CuO nung nóng, sinh ra andehit là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 26: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào dung dịch X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là: A. 160. B. 40. C. 60. D. 80. Câu 27: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất tan có trong B gần nhất với giá trị: A. 8%. B. 9%. C. 12%. D. 11%. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (1) Andehit đơn chức, mạch hở, có thể tác dụng với AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1:3. (2) Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa vàng, (3) Tripeptit mạch hở tác dụng với dung dịch KOH theo tỷ lệ 1:3 (4) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được axit béo và glixerol. (5) Trùng ngưng buta – 1,3 – ddien và acrilonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Hỗn hợp X gồm hai ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol, glixerol, sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là: A. 50,00%. B. 45,00%. C. 67,50%. D. 30,00%. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaALO2. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3. (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 31: Đun nóng hỗn hợp X (gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và 0,05 mol H2) trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch brom 0,1M. Tỷ khối của Y so với H2 có giá trị là: A. 20,5. B. 15,60. C. 17,95. D. 13,17. Câu 32: Hỗn hợp X gồm metyl format, đimetyl oxalat và este Y (không no có một liên kết C=C, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X bằng O2, thu được 1,6 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,3 mol X trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 108,00. B. 64,80. C. 38,88. D. 86,40. Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe và 10,56 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 65,46. B. 41,10. C. 58,02. D. 46,86.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 34: Hòa tna hết 33,02 gam hỗn hợp Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là: A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ va Ala – Ala bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan cỉa nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là: A. 46,44. B. 26,73. C. 44,64. D. 27,36. Câu 36: Cho 6,12 gam hỗn hợp Mg và Al có tỷ lệ mol 1:1 vào 200ml dung dịch CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 Xm. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai kim loại. Hòa tan hết rắn Y trong dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa 42,72 gam muối và 0,16 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là: A. 0,6. B. 0,4. C. 0,8. D. 0,3. Câu 37: Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe; (2) FeCO3; (3) Fe2O3; (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dùng dư) thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm: A. (1),(2),(3). B. (2),(3),(4). C. (1),(3),(4). D. (1),(2),(4). Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 38,5. B. 50,5. C. 53,7. D. 46,6. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X làm hai phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc) - Phân 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 104,5. B. 94,8. C. 107,5. D. 112,4. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 3 este đều mạch hở cần dùng 0,63 mol O2, thu được 29,04 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối của ba axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của T so với He bằng 17,75. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là: A. 36,9%. B. 22,1%. C. 25,8%. D. 47,9%.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 2-A

3-C

4-A

5-B

6-C

7-C

8-C

9-A

10-D

11-B

12-D

13-D

14-B

15-B

16-C

17-B

18-B

19-D

20-C

21-D

22-A

23-C

24-A

25-D

26-D

27-B

28-A

29-B

30-A

31-B

32-B

33-B

34-D

35-D

36-B

37-B

38-B

39-C

40-A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Oxit là N2O. Câu 3: C Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A có dạng RO3  Hóa trị cao nhất của R với oxi là 6  R có công thức electron lớp ngoài cùng  R là một phi kim. Hóa trị với hidro là: 8 – 6 = 2  Công thức hợp chất khí với hidro hóa là RH2 Axit tương ứng của RO3 là H2SO4. Các nhận định đúng là (1),(2),(3). Câu 4: A X (3s1)  X thuộc nhóm IA  X là kim loại điển hình Z (3s23p5)  Z thuộc nhóm VIIA  Z là phi kim điển hình Liên kết hóa học giữa X và Z là liên kết ion  Phát biểu A không đúng Câu 5: B Phân tử Loại liên kết giữa các nguyên tử O2, O3, Cl2 Cộng hóa trị không cực H2O, NH3, HF, H2S, HCl Cộng hóa trị phân cực Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là H2O, HF, H2S. Câu 6: C Chất lưỡng tính là chất vừa axit (nhường H+), vừa bazơ (nhận H+)  CÁc chất lưỡng tính là Al2O3, Al(OH)3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

Câu 2: A ZO  8 ZO  8 16 O     8 AO  ZO  N O  16 N O  8 Gọi ZX, NX lần lượt là số proton và số notron của X. Ta có: 2.(2Z X  N X )  (2Z O  N O )  66 ZO  N O 8 4Z X  2N X  42 Z X  7     X là N  4Z X  2ZO  (2N X  N O )  22 4Z X  2N X  14 N X  7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y :1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 3  Z Y  15  Y có 15p

G

X :1s2 2s2 2p 6 3s2 3p1  Z X  13  X có 13p

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 1: A

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

1-A

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: C 8,96  0, 4 mol 22, 4

H U .Q

Cl (muèi)

Y

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

BT H

 n HCl(p−)  2.n H

G

Đ ẠO

Câu 8: C Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta cần dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 vì Fe2(SO4)3 hòa tan được Fe và Cu, nhưng không hòa tan được Ag: Fe  Fe2 (SO 4 )3  3FeSO 4

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Cu  Fe2 (SO 4 )3  CuSO 4  2FeSO 4

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 9: A Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng bazơ (nước vôi,…). Câu 10: D Các chất tác dụng với dung dịch KOH là H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, CH3NH3Cl: H2NCH(CH3)COOH + KOH  H2NCH(CH3)COOK + H2O C6H5OH + KOH  C6H5OK + H2O CH3COOC2H5 + KOH  CH3COOK + C2H5OH CH3NH3Cl + KOH  KCl + CH3NH2 + H2O Câu 11: B Dung dịch X thỏa mãn là MgCl2: MgCl2  2NaOH  Mg(OH)2  2NaCl  MgCl2  Na 2 CO3  MgCO3  2NaCl MgCl2  HCl  kh«ng ph¶n øng  MgCl2  HNO3  kh«ng ph¶n øng

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 12: D Nhiệt độ sôi: hidrocacbonat < ete (ROR’) < andehit < este < ancol < axit Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là CH3COOH. Câu 13: D Tính khử Ag < Cu < Fe < Al. Câu 14: B Este được điều chế trực tiếp từ axit và ancol là CH3COOC2H5:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

    n Cl  (muèi)  2.n H2  2.0, 4  0,8 mol BT Cl  n HCl(p−)  n   Cl (muèi)  m  m muèi  m kim lo¹i  m   7,8  0,8.35,5  36,2 gam

Ơ

m gam muèi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7,8 gam X

N

AlCl3     H2  MgCl2      0,4 mol

Al  Sơ đồ phản ứng:    HCl  Mg  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Số mol H2 thu được là: n H  2

H SO dÆc

2 4   CH3COOH + C 2 H 5OH   CH3COOC 2 H 5  H 2 O 0

t

Câu 15: B 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4

3

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

|

ÀN

Sơ đố phản ứng: OH  Na  ONa  H 2  

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 16: C Hg là kim loại duy nhất ở thể lỏng  Phát biểu A sai. Nhiều kim loại có nhiều mức oxi hóa như Fe (+2, +3), Cr (+2, +3, +6), Sn (+2, +4)…  Phát biểu B sai. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử  Phát biểu C đúng. D Li  0,5g / cm3  D H O  1g / ml  2   Li nhẹ hơn nước  Phát biểu D sai. 3  1cm  1ml Câu 17: B Chất không tham gia phản ứng thủy phân là glucozơ. Câu 18: B Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là Si, CO2, NaHCO3, Ca(HCO3)2: Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2  CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O Các chất tác dụng với dung dịch HCl là Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, Ca(HCO3)2: Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2  + H2O NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2  + H2O CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2  + H2O Ca(HCO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2CO2  + H2O Chú ý: SiO2 không tác dụng với dung dịch kiềm loãng, SiO2 tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng. Thí dụ: SiO2 + NaOH (loãng)  không xảy ra SiO2 + 2NaOH (đặc)  Na2SiO3 + H2O Câu 19: D Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và glixerol. Câu 20: C X là poli(metyl metacrylat). Câu 21: D * Xét giai đoạn 25,4 gam X tác dụng với Na dư: 5,6 Số mol H2 thu được là: n H   0,25 mol 2 22, 4

N

C H3  C H  C H  C H 2  OH : but – 2 – en – 1 – ol.

0,25 mol

BT H

D

IỄ N

Đ

 nOH  2.n H  nOH  2.0,25  0,5 mol 2

BT O trong X

  n O(X)  n OH  n O(X)  0,5 mol *Xét giai đoạn đốt cháy 25,4 gam X: 27 Số mol H2O thu được là: n H O   1,5 mol 2 18 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Sơ đồ phản ứng:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

(C, H,O)   

25,4 gam X (n O  0,5 mol)

 O2  CO2  H 2 O   a mol

1,5 mol

BT H

 n H(X)  2.n H O  n H(X)  2.1,5  3 mol 2 BTKL trong X

Ơ

N

 m C(X)  m H(X)  m O(X)  m X  12.n C(X)  1.3  16.0,5  25, 4

H

 n C(X)  1,2 mol BT C

N Y

G

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

 VH = 0,3.22,4 = 6,72 (lít).

H Ư

2

Câu 23: C

TR ẦN

2CrO42   H 2 O  Cr2 O72   2H  Cr2 O72  / H  : mμu da cam

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

CrO 42  / OH  : mμu vμng Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu vàng. Câu 24: A Số mol các chất và ion trong dung dịch bazơ: n Ba(OH)2  V mol  n   2V  0,5V  2,5V mol  OH n NaOH  0,5V mol Số mol các chất và ion trong dung dịch axit:  n H 2 SO 4  0,2.1  0,2 mol  n   0,2.2  0,2  0,6 mol  H  n HCl  0,2.1  0,2 mol

TO

Các phương trình ion:

Ba 2   SO42   BaSO4  H   OH   H2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT 

 n H  naxit .gèc  nandehit .andehit  0,2.1  0,1.1  0,3 mol 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ni,t 0

CH3CHO  H 2  CH3CH 2 OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Ni,t 0

CH 2  CH  COOH + H 2  CH3  CH 2  COOH

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nCO  n C(X)  nCO  1,2 mol  a = nCO  1,2 mol 2 2 2 Câu 22: A Các phương trình hóa hoc:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Dung dịch thu được có pH = 7 (môi trường trung tính)  H  phản ứng vừa đủ với OH   n   n   0,6  2,5V  V  0,24 lit H

OH

Câu 25: D C5H12O tác dụng với CuO nung nóng sinh ra anđehit  C5H12O là ancol bậc một. Các đồng phân cấu tạo ancol bậc một của C5H12O là:

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH 2 OH

CH 2 OH

|

|

H 2 C  CH 2  CH 2  CH3

H3C  CH  CH 2  CH3 CH 2 OH

H 2 C  CH  CH3

|

H3C 

|

C |

CH3

H

CH3

 CH3

N

|

Ơ

CH 2 OH

Y

N

Câu 26: D Số mol các chất là:

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ba 2   CO32   BaCO3 

H Ư

Ba 2  : hÕt    n BaCO  0,2 mol 0,03 mol  3 Ba 2  CO32  2 CO : d−  3 Dung dịch X gồm Na+, CO32- dư, OH- dư Dung dịch X phản ứng với dung dịch HCl đến khi bắt đầu thoát khí:  0,02 mol < n

TR ẦN

n

10 00

B

H   OH   H2 O

A

H   CO32   HCO3 Dung dịch thu được gồm Na+, Cl-, HCO3BT C

-H

Ó

 n NaHCO  n BaCO  n  0,03  0,02  n n  0,01 mol 3 3 HCO3 HCO3 HCO3 BTDT cho dd sau

BT Cl

Cl 

n

-L

 0,03  0,01  n

Na 

Ý

1.n

ÁN

 n HCl  n

Cl 

 1.n

Cl 

HCO3

 1.n

Cl 

 0,02 mol

 n HCl  0,02 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

n HCl 0,02   0,08 lit = 80 ml C M .HCl 0,25 Câu 27: B A cã d¹ng N 2 O3  A lμ muèi nitrat hoÆc muèi cacbonat    A lμ (H 4 N)(CH3NH3 )CO3 A lμ C 2 H10 N 2 O3  16,5  n C 2 H10 N 2 O3  110  0,15 mol Số mol các chất là:  8 16 m  200.  16 gam  n NaOH   0, 4 mol NaOH  100 40 Phương trình phản ứng: V

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HCO3  OH   CO32   H2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

3

Dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch NaHCO3:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n 2  0,02 mol n Ba(OH)  0,2.0,1  0,02 mol   Ba 2 n OH   2.0,02  0,04 mol n NaHCO  0,3.0,1  0,03 mol

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(H 4 N)(CH3NH3 )CO3  2NaOH  Na 2 CO3  NH3  CH3NH 2  2H 2 O 0,15

0,15

3

3

H

n NH3  n CH3NH2  n Na 2 CO3  0,15 mol  n NaOH(p−)  0,3 mol  n NaOH(d−)  0, 4  0,3  0,1 mol Dung dịch B gồm Na2CO3: 0,15 mol; NaOH dư: 0,1 mol m dd B  m A  m dd NaOH  m NH   m CH NH   16,5  200  17.0,15  31.0,15  209,3 gam 2

U

Y

N

m Na CO  m NaOH d− 2 3 C%(Na 2 CO3  NaOH d−)= .100 m dd B

.Q

106.0,15  40.0,1 .100  9,5%  9% 209,3 Câu 28: A Anđehit đơn chức, mạch hở có thể tác dụng với AgNO3 trong NH3 theo tỷ lệ 1:3. Thí dụ:

vμng

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 Phát biểu (1) đúng. Axetilen ( CH  CH ) không tác dụng với AgNO3 mà tác dụng với AgNO3/NH3: CH  CH + AgNO3  không phản ứng CH  CH  2AgNO3  2NH3  CAg  CAg   2NH 4 NO3   

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Phát biểu (2) sai Gly – Ala – Val + 3KOH  Gly – K + Ala – K + Val – K + H2O Gly – Ala – Glu + 4KOH  Gly – K + Ala – K + K – Glu – K + H2O  Phát biểu (3) sai Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và glixerol  Phát biểu (4) sai Trung hợp buat – 1,3 – ddien và arilonnitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna – N  Phát biểu (5) sai Câu 29: B Phân tích các chất trong X: C 3H 7OH     ancol propylic  CH3OH      ancol metylic   C 2 H 4 (OH)2     etylen glicol   C 6 H8 (OH)6      sobitol  n C(X)  n O(X)  n C(C H OH)  n O(C H OH)  3.n C H OH  n C H OH  2.n C H OH (*)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

NH

3 CH  C  CHO  3AgNO3   CAg  C  COONH 4  2Ag 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,15

N

0,3

Ơ

0,15 

3 7

3 7

3 7

3 7

3 7

*Xét giai đoạn X tác dụng với Na:

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số mol H2 thu được là: n H  2

5,6  0,25 mol 22, 4

Sơ đồ phản ứng: OH   Na  ONa  H 2  x

0,25 mol

Ơ H N Y

G

BT O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 n O(X)  2.nO  2.n CO  n H O  0,5  2.1,15  2.n CO  1,2  nCO  0,8 mol 2 2 2 2 2 BT C

 n C(X)  nCO  nC(X)  0,8 mol 2 BTKL

TR ẦN

  m X  m C(X)  m H(X)  m O(X)  12.0,8  1.2, 4  16.0,5  20 gam Theo (*)

 2.nC H OH  nC(X)  nO(X)  2.nC H OH  0,8  0,5  n C H OH  0,15 mol 3 7 3 7 3 7

B

m C H OH 60.0,15 3 7 .100  .100  45% mX 20

10 00

%m C H OH  3 7

-H

Ó

A

Câu 30: A Các phương trình hóa học : (1) 2CO2 (dư) + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2

-L

Ý

(2) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  + 3NH4Cl

ÁN

(3) CO2 + NaAlO2 + 2H2O  Al(OH)3  + NaHCO3

TO

(4) 3AgNO3 + FeCl3  3AgCl  + Fe(NO3)3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT H

 n H(X)  2.n H O  n H(X)  2.1,2  2, 4 mol 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,2 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

X(n O  0,5 mol) 1,15 mol

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

BT H

 nOH  2.n H  nOH  2.0,25  0,5 mol  nO(X)  nOH  0,5 mol 2 *Xét giai đoạn đốt cháy X: 25,76  n O2  22, 4  1,15 mol Sơ mol các chất là:  21,6 n   1,2 mol H O  2 18 Sơ đồ phản ứng: (C, H,O)  CO2  H 2 O     O 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

(5) 2HCl + K2SiO3  H2SiO3  + 2KCl (NH 2 )2 CO  2H 2 O  (NH 4 )2 CO3 (6)  (NH 4 )2 CO3  Ca(OH)2  CaCO3  2NH3  2H 2 O

Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (2),(3),(4),(5),(6). Câu 31: B Số mol Br2 là: n Br  0, 4.0,1  0,04 mol 2 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m Y  26.0,02  52.0,01  42.0,01  2.0,05  1,56 gam BT 

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 2.n CH  CH  3.n CH  CH  C  CH  1.n CH  CH  CH  n Br  n H (pu) 2 2 3 2 2

H Ư

 2.0,02  3.0,01  1.0,01  0,04  n H (pu)  n H (pu)  0,04 mol 2 2

m Y 1,56   31,2 n Y 0,05

B

dY / H 

10 00

MY 

TR ẦN

n X  n Y  n H (pu)   n CH  CH  n CH  CH  C  CH  n CH  CH CH  n H   n Y  n H (pu)  2 2 2 3 2 2  0,02  0,01  0,01  0,05  n Y  0,04  n Y  0,05 mol M Y 31,2   15,6 MH 2 2

Ó

A

Câu 32: B

2

-H

X gồm HCOOCH3 (C2H4O2), CH3OOC-COOCH3 (C4H6O4), CnH2n-2O2 (Y)

-L

Ý

*Xét giai đoạn đốt cháy 0,5 mol X:

TO

ÁN

C 2 H 4 O2 (k=1)    Sơ đồ phản ứng: C 4 H6 O 4 (k=2)   O2  CO2  H 2 O   C H  1,6 mol 1,2 mol O (k=2) n 2n  2 2  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

  m Y  m X  m Y  mC H  mC H  mC H  m H 2 2 4 4 3 6 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

X

BTKL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

  CH(2 ) CH     0,02 mol     CH  C  CH(3  ) CH 2    2  võa  ®ñ  Hi®rocacbon no  Br    0 0,01 mol   0,04 mol Hi®rocacbon no  Ni,t      Hi®rocacbon kh«ng no   H d− CH CH CH (1 )    2   2 3      H 2 d−      0,01 mol   Y  H  2 0,05 mol    

N

Sơ đồ phản ứng:

ÀN

0,5 mol X

D

IỄ N

Đ

k 1  O  k 2  n 2

k 2

 n CO  n H O  1,6  1,2  0, 4 mol  n C H O  n C H  0, 4 mol 2 2 4 6 4 n 2n  2 O 2

nC H O + nC H O  nC H  n X  n C H O  0, 4  0,5  n C H O  0,1 mol 2 4 2 4 6 4 n 2n 2 O 2 2 4 2 2 4 2 Gọi số nguyên tử cacbon trung bình của C4H6O4 và CnH2n-2O2 là C 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT C

 2.n C H O  C.0, 4  n CO  2.0,1  C.0, 4  1,6  C  3,5 2 4 2 2  n  3,5  4  n  3  Y : HCOOCH=CH2 (C3H4O2)

Ơ

N

Đặt số mol các chất trong X là C4H6O4 : a mol; C3H4O2 : b mol

N

H

 n C H O  n C H O  0, 4  a  b  0, 4 (I) 4 6 4 3 4 2

(I)(II)

TR ẦN

*Xét 0,3 mol X:

-H

Ó

A

10 00

B

    HCOOCH3    0,06 mol      NaOH  AgNO3 d− Sơ đồ phản ứng: CH3OOC-COOCH3   dd Z   Ag      m gam 0,12 mol    CH 2   HCOOCH      0,12 mol   

Ý

0,3 mol

-L

 n Ag  2.n HCOOCH  4.n HCOOCH  CH  2.0,06  4.0,12  0,6 mol 3

2

TO

ÁN

m  m Ag  0,6.108  64,8 gam

ÀN

Câu 33: B

8, 4 10,56  0,15 mol; n Cu   0,165 mol 56 64

3.n Fe  3.n NO  Fe tan hết

D

IỄ N

Đ

Số mol các chất là: n Fe 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

n HCOOCH  0,6.0,1  0,06 mol 3  0,3  0,6  Số mol các chất trong 0,3 mol X là: n CH3OOC-COOCH3  0,6.0,2  0,12 mol 0,5  n HCOOCH  CH 2  0,6.0,2  0,12 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 a  0,2 mol; b = 0,2 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

BT C

 2.n C H O  4.nC H O  3.nC H O  nCO  2.0,1  4a  3b  1,6 (II) 2 4 2 4 6 4 3 4 2 2

2.n Fe  2.n Cu  2.0,15  2.0,165  0,63  3.n NO  Cu dư

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT mol electron

  2.n Fe  2.n Cu(p−)  3.n NO  2.0,15  2.n Cu(p−)  3.0,15  2.n Cu(p−)  0,075 mol

NO3 (muèi)

 3.0,15  0, 45 mol

 8, 4  64.0,075  62.0, 45  41,1 gam

H

m muèi  m Fe  m Cu(p−)  m

NO3 (muèi)

N

 n e  3.n NO  n

Ơ Y

N

Câu 34: D

U

0   0 Na , Ba     1 a mol b mol  Sơ đồ phản ứng:    H2 O  0   O     c mol 

N

0,2 mol

B

TR ẦN

 Na  ,Ba 2    a  CuSO4 d− BaSO 4  mol b mol      Cu(OH)2    2   OH  73,3 gam  

10 00

BT electron

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

H 2 

dd X

1.n Na  2.nBa  2.nO  2.n H  a  2b  2c  0, 4 (II)  2.n

-H

BTDT cho dd X

Na 

Ý

 1.n

Ó

A

2

BT OH

-L

  2.n Cu(OH)  n BT Ba

OH 

 1.n

OH 

n

OH 

 (a  2b) mol

 2.n Cu(OH)  (a  2b)  n Cu(OH)  2

ÁN

2

Ba 2 

ÀN

TO

  nBaSO  nBa  nBaSO  b mol 4 4

IỄ N

Đ

4

2

2

a  2b mol 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

4, 48  0,2 mol 22, 4

G

Số mol H2 thu được là: n H  2

TP

m Na  m Ba  m O  33,02  23a+137b+16c = 33,02 (I)

m BaSO  m Cu(OH)  73,3  233.b  98.

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: a mol; Ba: b mol; O: c mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

NO3 (muèi)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n

a  2b  73,3 (III) 2

(I)(II)(III)

  a  0,28 mol, b = 0,18 mol, c = 0,12 mol n

OH 

 a  2b  0,28  2.0,18  0,64 mol

Xét giai đoạn CO2 tác dụng với dung dịch X: 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n  0,64  2  Tạo hai loại muối 1  OH  n CO 0, 45 2

CO2  OH   HCO3

Ơ

N

CO2  2OH   CO32   H 2 O

 197.0,18  35, 46 gam

U

H Ư

Câu 35: D

TR ẦN

X gồm C2H5COOC3H7 (C6H12O2), C6H12O6 (glucozơ), C6H12N2O3 (Ala-Ala)

B

Quy đổi X thành C6H12OzNt

CaCO3   m dd gi¶m  m gam N2 

Ó

A

10 00

 CO2     Ca(OH)2 d− Sơ đồ phản ứng: C 6 H12 O z N t  O2  H 2 O         0,12 mol  N2  BT C

-H

 n CaCO  n CO  6.n C H O N  n CaCO  n CO  6.0,12  0,72 mol 3 2 6 12 z t 3 2 BT H

-L

Ý

 2.n H O  12.n C H O N  n H O  6.n C H O N  6.0,12  0,72 mol 2 6 12 z t 2 6 12 z t

ÁN

 100.0,72  44.0,72  18.0,72  27,36 gam CaCO3   m CO  m H O   2 2 

TO

mm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ba 2 

TP

Ba 2  : hÕt  0,18 mol   2 CO3 : d−

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ba 2 

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

 n CO  0,64  0, 45  0,19 mol

Đ ẠO

 n BaCO  n

OH 

G

CO32 

 0,19 mol > n

n

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n

CO32 

.Q

CO  OH   HCO   CO 2 

2 3 3  n

Y

N

H

Ba 2   CO32   BaCO3 

ÀN

Câu 36: B

D

IỄ N

Đ

Chú ý thứ tự phản ứng: Fe3  Cu2   Fe2 

24.n Mg  27.n Al  6,12  n Mg  n Al  0,12 mol  n Mg  n Al n CuSO  0,2.0, 4  0,08 mol 4

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Rắn Y gồm Cu và Fe. Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch HNO3:

 3.0,16  0, 48 mol

 m muèi  m Cu  m Fe  62.0, 48  42,72  m Cu  m Fe  12,96 gam

BT Cu

Y

N

H

  n Cu  n CuSO  0,08 mol 4

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m Cu  m Fe  12,96  64.0,08  56.n Fe  12,96  n Fe  0,14 mol

TP

Gọi số mol Fe2(SO4)3 là a mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

 CuSO  2  Mg      4   Mg , Al3   Cu 0,12 mol   0,08 mol      0,08 mol  Sơ đồ phản ứng:     0,12 mol 0,12 mol     Fe Fe (SO ) Al 2  4 3       2 2     0,14 mol    0,12 mol   a mol   Fe ,SO4  BT Fe

Y

BTDT

  2.n

SO 42 

Mg2 

 n CuSO  3.n Fe (SO )  n 2   (0,08  3a) mol 4 2 4 3 SO 4

B

2

 3.n

Al3

10 00

BT SO

4  n

TR ẦN

  2.n Fe (SO )  n 2  n Fe  2a  n 2  0,14  n 2  (2a  0,14) mol 2 4 3 Fe Fe Fe

 2.n

Fe2 

 2.n

SO 42 

-H

Ó

A

 2.0,12  3.0,12  2.(2a  0,14)  2.(0,08  3a)  a  0,08 mol

Ý

n Fe (SO ) 2 4 3  0, 4 M Vdd

ÁN

-L

x  C M Fe (SO )  2 4 3

TO

Câu 37: B

ÀN

Số mol mỗi chất là 1/3 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

NO3 (muèi)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m Cu  m Fe  m

NO3 (muèi)

N

 n e  3.n NO  n

Ơ

NO3 (muèi)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n

D

IỄ N

Đ

1 BT electron X không thể chứa Fe vì  1.n NO (Fe)  3.n Fe  n NO (Fe)  3.  1 mol 2 2 3

 X gồm FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)2. Câu 38: B Số mol H2 thu được là: n H  2

6,72  0,3 mol 22, 4

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đặt M là kim loại chung cho các kim loại trong X với hóa trị n.  H2   M    HCl d− Sơ đồ phản ứng: M     MCl n  0,3 mol     O   15 gam X m gam muèi  H2 O   O2

Ơ

N

18,2 gam

BTKL

Y

N

H

  m M  m O  m Y  15  16.n O  18,2  n O  0,2 mol BT O

Đ ẠO G

 1 mol

 15  35,5.1  50,5 mol

TR ẦN

Câu 39: C *Xét phần 1:

10 00

B

Gọi số mol các chất trong phần 1 là Fe: x mol; Cu: y mol

Trong phần một chỉ có Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau: 0

1

2

0

Ó

A

Fe H Cl  Fe Cl2  H 2 

-H

0,1 mol

BT mol electron

-L

Ý

  2.n Fe  2.n H  n Fe  n H  0,1 mol  x = 0,1 mol (I) 2 2

ÁN

 m1  56.0,1  64y  (5,6  64y) gam

TO

 m 2  42  (5,6  64y)  (36, 4  64y) gam m 2 36, 4  64y  (*) m1 5,6  64y

D

IỄ N

Đ

ÀN

k

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cl  (muèi)

Cl  (muèi)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

m  mM  m

 n HCl(p−)  n

N

Cl  (muèi)

H Ư

BT Cl

 n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

BT H

 n HCl(p−)  2.n H  2.n H O  n HCl(p−)  2.0,3  2.0,2  1 mol 2 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n H O  n O  n H O  0,2 mol 2 2

*Xét phần hai: HNO3 đặc  Sản phẩm khử NO2 Kim lo¹i +HNO

3   n HNO (p−)  2.n NO  n NO  3 2 2

n HNO (p−) 2,5 3   1,25 mol 2 2

Số mol các chất trong phần 2 gấp k lần số mol các chất trong phần 1 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

 0   Fe    3  5  0 0,1k mol  Fe(NO3 )3  4 t N O2   H 2 O Sơ đồ phản ứng:    H N O3 ( ®Æc)   2      0    1,25 mol Cu(NO3 )2      Cu   ky mol   m gam muèi BT electron

H

 3.n Fe  2.n Cu  1.n NO  k(0,1.3  2y)  1,25

N

2

36, 4  64y .(3.0,1  2y)  1,25 5,6  64y  (36, 4  64y).(0,3  2y)  1,25.(5,6  64y)  y  0,1 mol

Y N H Ư

 1,25 mol

NO3 (muèi)

 30  62.1,25  107,5 gam

Ó

A

Câu 40: A

Ý

-H

Thủy phân Y thu được các axit đơn chức  Ancol T phải đa chức  n T  n X  0,1 mol

29,04 7,2  0,66 mol; n H O   0, 4 mol 2 44 18

ÁN

-L

Số mol các chất là: n CO  2

TO

M T  17,75.M He  17,75.4  71

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m muèi  m kim lo¹i  m

NO3 (muèi)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

B

 n e  1.n NO  n

10 00

NO3 (muèi)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

*Xét giai đoạn đốt cháy X:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

36, 4  64y 36, 4  64.0,1   2,5 5,6  64y 5,6  64.0,1

m phÇn 1  m phÇn 2  42 m phÇn 1  12 gam   m phÇn 2  2,5.m phÇn 1 m phÇn 2  30 gam

n

Đ ẠO

Theo (*)

 k 

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ÀN

*Xét giai đoạn đốt cháy X:

D

IỄ N

Đ

Sơ đồ phản ứng: C, H,O   0,1 mol

O2  0,63 mol

 CO2  H 2 O   0,66 mol

0,4 mol

BT O

 n O(X)  2.n O  2.n CO  n H O  n O(X)  2.0,63  2.0,66  0, 4 2 2 2  n O(X)  0, 46 mol

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT O(X)

 2.n COO(X)  n O(X)  2.n COO(X)  0, 46  n COO(X)  0,23 mol

n OH(T) nT

0,23  2,3 0,1

N

n OH(T)  n COO(X)  0,23 mol  OH T 

2ancol h¬n kÐm nhau 1C

.Q Đ ẠO

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

n C 2 H 4 (OH)2  n C 3H 5 (OH)3  n T  n C 2 H 4 (OH)2  n C 3H 5 (OH)3  0,1   BT OH  2.n C H (OH)  3.n C H (OH)  0,23  2.n C H (OH)  3.n C H (OH)  n OH    2 4 2 3 5 3  2 4 2 3 5 3

TR ẦN

n C H (OH)2  0,07 mol  2 4 n C 3H5 (OH)3  0,03 mol X O

10 00

B

2  (k X  1).n X  n CO  n H O  k X .n X  n X  n CO  n H O 2 2 2 2

 k X .n X  0,1  0,66  0, 4  k X .n X  0,36 mol  n (X)  0,36 mol

-H

Ó

A

n (gèc)  n (chøc COO)  n (X)  n (gèc)  0,23  0,36  n (gèc)  0,13 mol BTKL

  m X  m C(X)  m H(X)  m O(X)  12.0,66  2.0, 4  16.0, 46

-L

Ý

 m X  16,08 gam

TO

ÁN

*Xét giai đoạn X tác dụng với H2: Ni,t 0

ÀN

Sơ đồ phản ứng: X  H 2  Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(*)(**)

  T gåm C 2 H 4 (OH)2 vμ C 3H 5 (OH)3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C  OH  Sè C = Sè OH (**)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 14n  2  16.2,3  71  n  2,3  C nhá  2  2,3  C lín  3(*)

N

H

Ơ

T gồm các ancol no, mạch hở  Đặt công thức của T là: C n H 2n  2 O2,3

BT 

D

IỄ N

Đ

 n H  n (gèc)  n H  0,13 mol 2 2 BTKL

  m Y  m X  m H  m Y  16,08  2.0,13  16,34 gam 2

*Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch NaOH: n NaOH  n COO  0,23 mol BTKL

  m Y  m NaOH  m Z  m T 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 16,35  40.0,23  m Z  71.0,1  m Z  18, 44 gam Đặt công thức các chất trong Y là A (ancol tương ứng C2H4(OH)2 và B (ancol tương ứng là C3H5(OH)3)

N

H

Ơ

N

C  6 BT C  0,07.C A  0,03.C B  0,06   A C B  8 Ni,t 0

Trường hợp 2: A là HCOO – C2H4 - OOCC2H5  B là (CH3COO)2C3H5OOCH  Hai chất hơn kém nhau  trong X là để tạo ra A.

BT  gèc

B

  n A .gèc t¹o A  n (gèc)  0,07.gèc t¹o A  0,13  gèc t¹o A  1,86

10 00

 gèc lín  1,86  gèc lín  2(C  CH)  tháa m·n BT HCOO

Ó

A

  n HCOONa  n A  n B  0,07  0,03  0,1

-H

m HCOONa 68.0,1 .100  .100  36,9% mZ 18, 44

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

%m HCOONa 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 gèc lín  4,33  v« lý v× C 2 tèi ®a 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BT  gèc

  n B .gèc t¹o B  n (gèc)  0,03.gèc t¹o B  0,13  gèc t¹o B  4,33

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Trường hợp 1: A là CH3COO - C2H4 – OOCCH3  B là (HCOO)2C3H5OOC2H5  Hai chất hơn kém nhau  trong X là để tạo ra B.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

3 este + H 2  2 este  Có hai chất hơn kém nhau về 

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.