Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 7) ( 21 đề ngày

Page 1

Bộ ñề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 7) ( 21 ñề ngày 01.03.2019 ) A. Môn Toán (7 ñề) 2. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Nguyễn Chiến - Đề 02 - có lời giải chi tiết 3. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Nguyễn Chiến - Đề 03 - có lời giải chi tiết 4. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Nguyễn Chiến - Đề 04 - có lời giải chi tiết 5. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Nguyễn Chiến - Đề 05 - có lời giải chi tiết 49. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Sở GD_ĐT Bạc Liêu – Lần 2 - có ma trận lời giải 50. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình – Lần 2 - có ma trận lời giải 51. Đề thi thử THPT QG 2019 - Môn Toán - THPT Chuyên Thái Nguyên – Lần 1 - có ma trận lời giải B. Môn Lí (7 ñề) 19. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Chuyên Lương Văn Thụy Ninh Bình - Lần 1 - có lời giải 20. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Bình Thuận - Lần 1 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Trịnh Minh Hiệp - Đề 03 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Gv Trịnh Minh Hiệp - Đề 04 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Luyện thi Tô Hoàng ñề số 01 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Luyện thi Tô Hoàng ñề số 02 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Vật Lý - Luyện thi Tô Hoàng ñề số 03 - có lời giải C. Môn Hóa (7 ñề) 40. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Tĩnh Gia 2 - Thanh Hóa Lần 2-có lời giải 41. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Nam Phù Cừ - Hưng Yên Lần 1-có lời giải 42. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Long An - Lần 1-có lời giải 43. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc Lần 2-có lời giải 44. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Đại học sự phạm Lần 1-có lời giải 45. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - Tập Huấn Bắc Ninh- Lần 1-có lời giải 46. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Lê Thánh Tông Lần 1-có lời giải


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ LUYỆN THI THPTQG 2019 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 098

C. V 

A. 4a 3 3

-H

Ó

B. 2a 3

3

D. 6a 3

1 có tiệm cận đứng là đường thẳng nào sau đây? x2 B. x  2. C. y 1. D. x  1.

Ý

Câu 7: Đồ thị của hàm số y 

3 C. a 3

-L

A. y  2.

ÁN

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  4 x 2 trên đoạn 1; 2 bằng

TO

A. 1 B. 4 Câu 9: Cho hàm số y  f (x) xác định trên thiên như sau:

C. 5 D. 3 \ {2; 2}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Câu 6: Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có AB = 2a, AA’ = 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ đó là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

B. V 

TP

a3 3 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

a3 12

a3 3 a2 3 D. V  6 6 1 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  m  1 x 2   m  1 x  1 nghịch biến 3 trên khoảng ;? A. 0  1  m B. 0  1  m. C. m  0 hoặc m 1. D. m  0 hoặc m 1 Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1; 2? x2 1 B. y  C. y  x3  2 x 2  3x D. y   x 4  1 A. y  x 2  4 x  2 x 1 3 1 Câu 5: Cho hàm số y   x3   m  1 x 2  m  3 x  m  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 3 hàm số có hai cực trị. A. m  1 hoặc m  2 B. 1  m  2 C. 1  m 2 D. m  1 hoặc m  2

A. V 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

LẦN 2 Họ và tên thí sinh: …………………………………………..............SBD: ………...…… Câu 1: Hàm số y  f x có đạo hàm trên khoảng a; b. Mệnh đề nào sau đây là sai? [ A. Nếu f ‘x = 0 với mọi x thuộc a b;  thì hàm số y  f x không đổi trên khoảng a; b B. Nếu f ' (x)  0 với mọi x thuộc a b;  thì hàm số y  f x đồng biến trên khoảng a; b C. Nếu hàm số y  f x không đổi trên khoảng a; b thì f ‘x = 0 với mọi x thuộc a; b D. Nếu hàm số y  f x đồng biến trên khoảng a; b thì f ' (x)  0 với mọi x thuộc a; b Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và SA  (ABC) biết SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có 4 tiệm cận. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số y  x3  3x  1 không có cực trị. B. Hàm số y  2 x 4  3x 2  4 không có cực trị C. Hàm số y  x 2  3x  1 có một cực tiểu

D. Hàm số y  2 x3 không có cực trị.

4 trên khoảng 1; . Giá trị của m là x 1 A. m  2 B. m  5 C. m  3 D. m  4 Câu 12 : Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AC, AD, BD, BC. Thể tích khối chóp AMNPQ là V 4

D.

G

A. m  1.

H Ư

N

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số sau có 3 điểm cực trị: y   x 4  mx 2  m2  1 B. m  1.

C. m  0.

D. m  0.

TR ẦN

Câu 15 : Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là giá trị cực đại của hàm số y  x  3x 2  9 x  1? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 3

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 16 : Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.

TO

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0 B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0 sC. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0 D. a < 0, b > 0, c = 0, d >0 Câu 17: Hàm số y  x 4  4 x3  5 đạt giá trị cực tiểu tại điểm nào sau đây?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V 3

Đ ẠO

B.

TP

V 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

V 2 3 mx  4 Câu 13: Tìm tất cả giá trị m để hàm số sau nghịch biến trên các khoảng xác định: y  xm A. m (; 2)  (2; +) B. m (; 2  2; +) C. 2  m  m D. 2  m  2

A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 11: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1 

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là A. SAD B. ASD C. SDA D. BSD Câu 19: Hàm số f  x   2 x3  3x 2  12 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

a3 a3 a3 2a 3 B. C. D. 6 3 4 3 Câu 22: Hàm số y = f x có đồ thị y = f’ x như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số y = f x là

N

A. Hàm số tăng trên khoảng 1; 3. B. Hàm số giảm trên khoảng 1; 1 C. Hàm số tăng trên khoảng  3; 1. D. Hàm số giảm trên khoảng 2; 3 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có SA; SB; SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA= a; SB 2a; SC = 3a. Tính chiều cao SH của khối chóp S.ABC 7a 6a 49a 36a A. B. C. D. 6 7 36 49 Câu 21: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là 3a. Khi đó thể tích khối ACB’D là:

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

B. m  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 C. m  0 D. m 1. 4 Câu 25 : Cho hàm số y = f x . Hàm số y = f’ x có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f 1-3x đồng biến trên khoảng:

A. m  2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

-H

Ó

A

10 00

B

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. Biết AB = a, AD = 3a, SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD A. V  3a3 B. V  2 a3 C. V  a3 D. V  6 a3 1 Câu 24: Cho hàm số y  x3   2m  1 x 2  9mx  m  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số đã cho có 2 3 điểm cực trị x1, x2 thỏa: x1  x2  x1 x2  28

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

A.

A. 1;2 .

B. 2; 

 1 C.  0;   3

 1  D.   ;0   3 

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 Câu 26: Cho hàm số y  x3  2 x 2  mx  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến 3 trên 3; B. m  3 C. m  3 D. m  3 A. m  3 Câu 27 : Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD ? a 3 a 2 C. D. a 2 2 Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB  2a, SC  3a. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC 4 B. 2a 3 C. a 3 D. a3 A. 3 2a 3 3 Câu 29: Cho hàm số y  f x có đồ thị y  f ‘x như hình bên.

B.

-H

D. 4400 346  m2 

-L

Ý

Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ABC vuông cân tại B, AC = 2a. Thể tích khối ABC.A’B’C’là 2a3. Chiều cao của khối chóp A.A’BC là: 2a 3 a 3 2a B. C. 3 3 3 Câu 32: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:

ÁN

A.

D. 2a 3

a2 3 a2 3 a2 3 a2 3 B. C. D. 2 6 12 4 Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x  m  si n  cos x  m  đồng biến

Đ

ÀN

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 1100 346  m2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4400 346  48400  m2 

Ó

A. 2200 346  m2 

A

10 00

B

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Một kim tự tháp Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150 m, cạnh đáy dài 220 m. Hỏi diện tích xung quanh của kim tự tháp đó bằng bao nhiêu? (Diện tích xung quanh của hình chóp là tổng diện tích của các mặt bên)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Hàm số y  f 1  x 2  có bao nhiêu điểm cực trị?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. a 3

D

IỄ N

trên ? A. 5 B. 4 C. 3 D. Vô số Câu 34: Hình vẽ bên dưới cho biết 3 đồ thị  C1  ,  C2  ,  C3  . Thứ tự các đồ thị f  x  , f '  x  , f ''  x  lần lượt là

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C.  C3  ,  C2  ,  C1 

D.  C2  ,  C3  ,  C1 

N

B.  C2  ,  C1  ,  C3 

Y

A.  C1  ,  C2  ,  C3 

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a 57 a 57 a 45 a 52 B. C. D. 19 18 7 16 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB;AD, H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với ABCD và SH  3a. Tính khoảng cách giữa hai đường DM và SC theo a.

B.

2 3a 19

A

2 3a 19

Ó

A.

10 00

B

A.

f  x

3  g  x

3a 19

D.

3 3a 19

. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm

Ý

-H

Câu 39: Cho các hàm số f  x  , g  x  , h  x  

C.

TO

ÁN

-L

số đã cho tại điểm có hoành độ x0  2018 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. f  2018   B. f  2018   C. f  2018   D. f  2018   4 4 4 4 Câu 40: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng MB’D chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần đó. 7 5 7 5 A. B. C. D. 24 12 17 17 4 2 2 2 Câu 41: Cho hàm số y  x  2m x  m có đồ thị C . Biết đồ thị C có ba điểm cực trị A, B, C sao cho

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

A. 2017 B. 2019 C. 2020 D. 2018 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD  600, có SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO = a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

y  x 2  1  mx  1 đồng biến trên ;  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

a3 2 a3 3 a3 6 a3 3 B. C. D. 6 6 6 2 Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2018; 2018 để hàm số

A.

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

D

bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi (O là gốc tọa độ) thì giá trị tham số m là: 2 2 C. m   2 D. m  2 2 Câu 42: Cho tứ diện ABCD, có AB = CD  6, khoảng cách giữa AB và CD là 8, góc giữa AB và CD là . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là

A. m   2

B. m  

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 48

B. 52 C. 64 D. 36 x 1 Câu 43: Biết trên đồ thị C : y  có hai điểm A  x1 ; y1  , B  x1 ; x2  mà tiếp tuyến tại các điểm đó đều x2 song song với đường thẳng d : 3x  y  15  0 . Tính giá tri S  x1  y1  x2  y2

a3 3 4 3

C. V 

a3 3

4 4 3

D. V 

a3 3

N

8 4 3

B. V 

2 4 3

Y

a3 3

25 16

C. x 2  y 2 

17 16

D. x 2  y 2 

13 16

2x 1 có đồ thị C và điểm I 1; 2. Điểm M a; b, a  0 thuộc C sao cho tiếp x 1 tuyến tại M của C vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a + b bằng A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc BAD = 60, SA = SB = SD

Ó

a 3 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC. Giá trị sin bằng 2

-H

=

A

10 00

B

Câu 47: Cho hàm số y 

5 2 2 1 2 B. C. D. 3 3 3 3 Câu 49: Cho a, b, c là các số thực thỏa 0  a b  c. Gía trị nhỏ nhất của biểu thức:

-L

Ý

A.

2a 2  b 2  c 2 abc   2 a  b  c thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? 2 2 2 2  a  b  a  c   a  b  c

ÁN

P

ÀN

A. 2; 3

B. 3; 4.

C. 4; 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. x 2  y 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

25 32

TR ẦN

A. x 2  y 2 

H Ư

Tính x 2  y 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 45: Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương của vận tốc, khi v 10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng chi phí nguyên liệu trên 1 km đường sông là nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến số nguyên). B. 25 (km/giờ) C. 15 (km/giờ) D. 20 (km/giờ) A. 10 (km/giờ) 5 4 1 Câu 46: Cho hai số dương x, y thỏa mãn x  y  . Khi biểu thức P   đạt giá trị nhỏ nhất. 4 x 4y

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. V 

H

Ơ

N

A. S  3 B. S  2 C. S  4 D. S  5 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên SAB, SAC, SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30, 45, 60. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên ABC nằm trong tam giác ABC

D. 5; 6

x 1 có đồ thị C, điểm M di động trên C. Gọi d là tổng khoảng cách từ điểm x 1 M đến hai trục tọa độ. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của d là 207 A. B. 2  1 C. 2 2  1 D. 2 2  2 250

D

IỄ N

Đ

Câu 50: Cho hàm số y 

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-B

4-B

5-D

6-D

7-B

8-B

9-A

10-B

11-D

12-C

13-A

14-D

15-C

16-D

17-C

18-C

19-D

20-C

21-B

22-B

23-B

24-A

25-D

26-D

27-C

28-C

29-B

30-D

31-A

32-D

33-A

34-B

35-B

36-D

37-A

38-A

39-A

40-C

41-B

42-A

43-B

44-B

45-D

46-C

47-D

48-C

49-D

N

2-A

H

N

1 1 a2 3 a2 3 . Vậy VS . ABC  SABC .SA  . (đvtt). 4 3 3 12

 x  x 2  2  m  1 x  m  1  0, x

10 00

B

Câu 3: B y '   x 2  2  m  1 x  m  1 . Để hàm số nghịch biến trên ;  thì y'  0 với Điều kiện  '  0   m  1  m  1  0  m2  m  0  0  m  1

Ó

A

2

-H

Câu 4: B y  x 2  4 x  2 suy ra y '  2 x  4  0x  1; 2  . Loại A

-L

Ý

1 x2  0, x  1 . Do đó, hàm số đồng biến trên các khoảng ,1 và 1,  suy ra y '  2 x 1  x  1

ÁN

y

TO

Suy ra, hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 . Chọn B x  1 1 . Loại C y  x3  2 x 2  3x suy ra y '  x 2  4 x  3. y '  0   3 x  3 y   x 4  1 suy ra y  4 x3  0, x  1; 2  . Loại D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

SABC 

TR ẦN

H Ư

N

mọi x thuộc a; b thì hàm số y  f x là hàm hằng không phải là hàm đồng biến trên khoảng a; b. Câu 2: A Ta có SA  (ABC  SA là chiều cao.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 1: B Câu B sai do thiếu điều kiện dấu bằng trong f '  x   0 xảy ra tại hữu hạn điểm vì nếu f '  x   0 với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TP

.Q

U

50-D

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

1-B

Y

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Câu 5: D TXĐ: D 

; Ta có: y '   x 2  2  m  1 x  m  3

 m  1 2 Hàm số có hai cực trị khi  m  1  m  3  0  m 2  m  2  0   m  2 Câu 6: D

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có V  h.S  AA '.S ABC  2a 3.4a 2 .

3  6a 3 4

Câu 7: B 1   x 2 x  2 Do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  2. Câu 8: B y   x 4  4 x 2  y '  4 x 2  8 x

N Ơ TP

x 

x 2

N

x 

G

Câu 9: A Ta có lim f  x   3, lim f  x   3, lim f  x   , lim f  x    x 2

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x  2, x  2 và hai tiệm cận ngang y  3, y  3. Câu 10: B Hàm số y  2 x 4  3x 2  4 . Có tập xác định D  . Ta có y '  8 x3  6 x  y '  0  x  0

-L

Ý

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 Câu 11 : D

y  x 1 

ÁN

Xét trên khoảng 1;, ta có x 1  0 và 4 2 x 1

4  0 . Nên theo bất đẳng thức Cauchy ta có: x 1

 x  1 

4   4  x 1 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 2  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 1;2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy max y  y

 2  4

Đ ẠO

y  1  3; y  2   0; y  0   0; y

.Q

U

Y

N

H

 x  0   1; 2  y '  0  x  2   1; 2   x   2   1; 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: lim

ÀN

4 2   x  1  4  x  1  2  x  3 x 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là m  4 Câu 12: C

D

IỄ N

Đ

Dấu '' ''  xảy ra khi x  1 

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

10 00

B

Câu 14: D y   x 4  mx 2  m2  11

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

x  0 y '  4 x3  2mx  2 x  2 x 2  m   0   2  2 x  m 1 Hàm số có 3 điểm cực trị   y = 0 có 3 nghiệm phân biệt  1 có 2 nghiệm phân biệt khác 0  m  0  m  0 Câu 15: C  x  3  y  28 y '  3x 2  6 x  9  0    x  1  y  4 Đối với hàm bậc ba thì giá trị cực đại luôn lớn hơn giá trị cực tiểu nên chọn C Câu 16: D Từ hình dáng đồ thị ta suy ra hệ số a < 0, d  0, loại đáp án C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Theo yêu cầu bài toán: y '  0  m2  4  0  m  2  m  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x  m

U

TP

Đ ẠO

G

m 2  4

H Ư

\m . Ta có y ' 

TR ẦN

Tập xác định D 

N

1 1 S ABC  VBPMQ  d  P,  ABC   .S BQM 4 3 1 1 V V  . d  D,  ABC   .S ABC   VAMNPQ  8 3 8 4 Câu 13: D S BQM 

1 d  D,  ABC   , đồng thời 2 1 1  d  D,  ABC   . S ABC 6 4

.Q

Mặt khác do P là trung điểm của BD nên d  P,  ABC   

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có VAMNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB // MQ  VAPMQ  VBPMQ

Ta có: y '  3ax 2  2bx  c

IỄ N

Đ

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 nên y '  0   0  c  0 loại đáp án A.

D

x  0 Khi đó: y '  0   x  2b 3a 

Do hoành độ điểm cực đại dương nên

2b  0 , mà a  0  b  0. 3a

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: C

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

 x  1 f '  x   0  6 x 2  6 x  12  0   x  2 Bảng biến thiên:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

Ta có SA  ABCD.  AD là hình chiếu vuông góc của SD xuống mặt ABCD .  SD, (ABCD)) = (SD, AD) = SDA Câu 19: D Tập xác định: D  . Có: f '  x   6 x 2  6 x  12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Vậy hàm số giá trị cực tiểu tại điểm x  3 Câu 18: C

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

x  3 y '  4 x3  12 x 2 , y '  0   x  0 Ta có bảng biến thiên như sau:

D

IỄ N

 hàm số giảm trên khoảng 2;3 Câu 20: C Kẻ SK  BC, kẻ SH  AK  BC  SK  BC   SAK   BC  SH   BC  SA

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 SH  AK  SH   ABC    SH  BC

1 1 1 1 1 1 49 6a  2  2 2   SH  2 2 2 2 36a 7 SH SA SK SA SB SC Câu 21: B

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

1 1 Thể tích khối chóp S.ABCD là VABCD  SA.S ABCD  2a.3a 2  2a 3 3 3 Câu 24: A 1 y  x 3   2m  1 x 2  9mx  m  1 1 3 y '  x 2  2  2m  1 x  9m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

1 1 VACB ' D '  VABCD.A'B'C'D'  4VA. A ' B 'D'  VABCD.A'B'C'D'  a 3 3 3 Câu 22 : B Câu 23: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

1 VA. A ' B 'D'  VVABCD. A ' B 'C ' D ' 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Ta có:

ÀN

Hàm số (1) có 2 điểm cực trị  y = 0 (2) có 2 nghiệm phân biệt

Đ

 x 2  2  2m  1 x  9m  0 có 2 nghiệm phân biệt

D

IỄ N

 1 a  1  0   4m2  5m  1  0  m   m  1 2 4   '   2m  1  9m  0 Gọi x1, x2 là hai nghiệm của (2)  x1, x2 là 2 điểm cực trị

 x  x  2  2m  1 Theo định lí Vi-ét ta có:  1 2  x1 x2  9m

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: x1  x2  x1 x2  28  2  2m  1  9m  28  m  2 (nhận). Câu 25: D Ta có:  f 1  3x   '  1  3x  '. f ' 1  3x   3 f ' 1  3 x 

Ơ

N

1 Ta có:  f 1  3x   '  0  f ' 1  3x   0  1  1  3x  2    x  0 3 Câu 26 : D TXĐ: D 

H

 y '  x2  4x  m

ÁN

-L Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB, CD a 3 nên NM  AB. Tương tự MN  CD. 2 Do đó MN là đoạn vuông góc chung của AB và CD.

Đ

N

ÀN

Ta có: BN  AN 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy m  3 Câu 27: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Ta có Bảng biến thiên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

1  m   x 2  4 x + Xét f  x    x 2  4 xx   3;   , f '  x   2 x  4 f ' x  0  x  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để hàm số đồng biến trên khoảng 3; thì y '  0  x 2  4 x  m  0 1 x   3;  

2

D

IỄ N

 a 3   a 2 a 2  d  AB, CD   MN  BN  BM        2  2  2 2

2

Câu 28: C

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 30: D

Dễ thấy BD  BC 2  CD 2  220 2  BH 

1 BD  110 2 2

Đ

Trong tam giác vuông SHB, có SB  SH 2  BH 2  1502  110 2

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

H Ư



x  0 x  0  Có 3 điểm cực trị. '  0  1  x 2  1   x   2  2 1  x  2 

TR ẦN

Ta có: f 1  x

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Ta có: f 1  x 2  '  2 x. f ' 1  x 2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

1 1 Ta có SSAB  .SA.SB.sin ASB  SA.SB và d  C ,  SAB    CH  SC 2 2 1 1 1 Vì VS . ABC  VC .SAB  .SSAB .d  C ,  SAB    SA.SB.SC  .a.2a.3a  a 3 3 6 6 Dấu “=” xảy ra khi sin ASB  1 và SC (SAB hay SA, SB , SC đôi một vuông góc tại S . Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S ABC . là a3 Câu 29: B

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 10 467

D

IỄ N

Vì S.ABCD là hình chóp đều  SA = SB = SC = SD 10 467 . Gọi E là trung điểm của AB Trong tam giác vuông SEA, có SE  SA2  EA2 

10

467

2

 1102  10 346

1 Vậy S xq  4S ABC  4. SE. AB  2.10 346.220  4400 346  m 2  2

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AA '. AB 2a 3  A' B 3

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 32: D

a2 3 a3 3 .a  4 4

ÁN

Câu 33: A

-L

Ý

Ta có VABC . A ' B 'C '  S ABC . AA ' 

  Ta có y '  3  m 2 cos  x   4 

  thi y '  3  m 2 cos  x    0, x  4 

Đ

ÀN

Để hàm số đồng biến trên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có: AH . A ' B  AA '. AB  AH 

G

Đ ẠO

N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 2a 1 . a 2 2 Từ A kẻ AH  A ' B  H  A ' B   AH   A ' BC   d  A,  A ' BC    AH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2a 3

H Ư

Suy ra AA ' 

TP

Xét ABC cân tại B có AC  2a  AB  BC  a 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 31: A

D

IỄ N

TH1: m  0 thỏa mãn.

  TH2: m  0 thì để y '  3  m 2 cos  x    0, x  4 

 3 m 2  0  m 

3 2

Vì m   m  1; 2

  TH3: m  0 thì để y '  3  m 2 cos  x    0, x  4 

 3 m 2  0  m  

3 2

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì m   m  1; 2 Vậy: m  2; 1;0;1;2 

1

 1 x 2  1

 0, x  nên hàm số đồng biến trên

ÁN

x

1

2

TO

f ' x 

-L

x 

Ý

lim f  x   1; lim f  x   1

x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

, x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N H Ư x2  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP trên

x

Ó

x2  1

m

-H

x

Xét f  x  

 y '  0, x 

A

Hàm số đồng biến trên

10 00

B

1 1 a 3 2 a3 3 Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  .a  3 3 2 6 Câu 36: D TXĐ : D  . x y'  m x2  1

G

a a 3 tan 600  2 2

TR ẦN

Xét  SOM có SO  OM tan SMO 

Đ ẠO

Chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SO vuông với đáy. Góc giữa mặt bên và mặt đáy là góc SOM  600

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 34: C Câu 35: B

x

, x   m  1 . Mặt khác m   2018; 2018  m   2018; 1 x 1 Vậy có 2018 số nguyên m thoả điều kiện Câu 37: A

Ta có m 

2

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 38: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1 1 1 1 16 19 a 57   2  2  2  2  OH  2 2 OH OS OI a 3a 3a 19

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Trong tam giác vuông OSI có

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên BC Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SI BC  OI  Ta có   BC   SOI   BC  OH BC  SO  Ta lại có OH SI  từ đó suy ra OH  (SBC) => d (O, (SBC)) = OH a Do tam giác ABD đều nên suy ra OA = OC a 3 và OB  2 1 1 1 1 1 16 Trong tam giác vuông OBC có 2      2 2 2 2 2 OI OB OC 3a a a 3     2  2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

ÀN

Do SC  DM nên gọi K là hình chiếu của H lên SC ta có HK là đường vuông góc chung của DM và SC .

D

IỄ N

4 4 5 2 5a 2 3a 1 5 1 19 a Ta có HC  CN  . nên , suy ra HK  2 2  2 2 5 5 2 5 HK 4a 3a 12a 19

Vay khoảng cách giữa hai đường DM và SC la: HK 

2 3A 19

Câu 39: A

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có f '  x0   g '  x0   h '  x0  mà h '  x   Ta có h '  x0  

f '  x  3  g  x    g '  x  f  x  3  g  x  

f '  x0  3  g  x0    g '  x0  f  x0  3  g  x0  

2

2

 3  g  x0    3  g  x0   f  x0  2

2

5 1 1  Đặt a  g  x0  nên f  x0   a  5a  6   a      2 4 4  1 5 Vậy f  2018   , dấu " "  xảy ra khi g  2018   4 2 Câu 40: C

ÁN

V1  VSA ' B ' D '  VSAMN

TO

V 7 17a3 . Vậy 1  V2  Vtp  V1  V2 17 24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 1 1  1 2 1  1   1  3 a3  7 3   SA '.S A ' B ' D '  SA.S AMN    2a. a   a     a    a 3 3  2 2  2   3  8  24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00 -L

Ý

-H

Ó

A

Đặc biệt hóa: ABCD.A’B’C’D là hình lập phương cạnh a . Gọi N là trung điểm của AD suy ra MN //BD// B’D’ suy ra thiết diện là MND’B V1 là thể tích phần chứa đỉnh A; V2 là phần còn lại. Gọi S = AA’  MB nên S, N, D thẳng hàng;

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2

IỄ N

Đ

Câu 41: B +Để đồ thị C có ba điểm cực trị A, B, C  a.b  0  2m2  0  m  0

D

 y '  4 x 3  4m 2 x x  0 y '  0  4 x 3  4m 2 x  0    x  m

Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A  0; m2  , B  m;  m4  m2  C  m; m4  m2  17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BC có trung điểm là I  0; m4  m2  Để bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh của hình thoi thì I  0; m4  m2  phải là trung điểm của AO m  0  l  m2  0 m2  0 4 2 4 2  Do đó ta có:  m  m  2m  m  0  2 1   2 m  2 m   2  2

2

Vậy MaxVABCD  48

Ó

x  2 ; đường thẳng d : 3x  y  15  0  y  3x  15

 x  2 M  x0 ; y0  là tiếp điểm.

Ý

2

-L

Gọi

3

-H

Ta có y ' 

A

Câu 43: B

3

 x0  2 

2

 x1  1  y1  2 3   x2  3  y2  4

TO

ÁN

Khi đó: y '  x0   3  Vậy S  2 Câu 44: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

Do sin   1 đẳng thức   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 VABCD  VABED  SABE .d D , ABE   48.sin  3

TR ẦN

H Ư

1 Ta có:  AB, CD    AB, BE     SABE  . AB.BE.sin   18.sin  2 CD / /  ABE   d D , ABE   d AB ,CD   8

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO N

G

Dựng hình bình hành BCDE

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 42 : A

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q TP

N

A

10 00

Câu 45: D Gọi x (km/h) là vận tốc của tàu, x  0 Thời gian tàu chạy quãng đường 1km là:

-L

Ý

-H

Ó

1 480 +) Chi phí tiền nhiên liệu cho phần thứ nhất là: .480  ( ngàn đồng) x x +) Hàm chi phí cho phần thứ hai là p = kx3 ( ngàn đồng/giờ) Mà khi x  10  p  30  k  0, 03 Nên p  0, 03x3 ( ngàn đồng/ giờ)

TO

ÁN

1 Do đó chi phí phần 2 để chạy 1 km là: .0, 03x3  0, 03 x 2 ( ngàn đồng) x 480 240 240 Vậy tổng chi phí: f  x    0, 03x 2    0, 03x 2  3 3 1728  36 x x x Dấu ’’=’’ xảy ra khi x  20 Câu 46: C 5 Từ giả thiết ta có x   y 4 1  8 1   y    5 4y 2y 4 1 16 64 4 P    P'  0   2 5 8 1 4 5 4 y  y  5  4 y   y   5 l  y    4 2y 12 5  4y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 3a a2 3 a2 3 Vậy V  . .  3 2 4 3 4 8 4 3

B

TR ẦN

1 1  a2 3 3a  SH 1  3  a   SH   2 4 3 2 4 3 

G

a2 3 suy ra SABC  SHAB  SHBC  SHAC 4

H Ư

Ta có SABC 

Đ ẠO

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC . Kẻ HD  AB (DAB), HE AC (E  AC , HF  BC (E BC) SH SH SH SH Khi đó ta có HD   SH 3, HE   SH , HF   0 0 0 tan 30 tan 45 tan 60 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 16 1  1 Ta có lim  P  lim     ; lim P  , P    5  x  0 5 5 4y  4 x   x    5  4 y 4

 4

Suy ra min P  5  y 

1 17  x  1  x2  y 2  4 16

Câu 47: D

Ơ

nên tiếp tuyến d tại M có hệ số góc là k 

1

 a  1

H

 x  1

2

2

N

1

Y

Lại có y ' 

N

2a  1 a 1

Ta có M  a; b    C   b 

 a  1

2

2

a  1  1 a  2 4  1   a  1  1     a  1  1  a  0

-H

Ó

A

10 00

B

Mà a  0, nên a  2 và b  3. Do đó a + b  5 Câu 48: C

-L

Ý

Vì đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  600 nên tam giác BAD đều cạnh a .

ÁN

Gọi O là tâm của tam giác đều BAD , M là trung điểm AD . Ta có BO  Vì SA  SB  SD 

a 3 3

a 3 nên hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm O . Có BC  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

.

 a  1  a  1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1

 a  1

2

N

Để d  IM thì k .k '  1 

  1

G

Do đó đường thẳng IM có hệ số góc là k ' 

TP

H Ư

2

TR ẦN

là n  1;  a  1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

1   Đường thẳng IM có một véc-tơ chỉ phương là IM   a  1;  nên có một véc-tơ pháp tuyến a 1  

ÀN

SO , BC  OM nên BC   SOM    SBC    SOM  . Kẻ OE  SB, E  SB  OE  (SBC)

IỄ N

Đ

 d  O;  SBC    OE

D

Ta có SO  SB 2  OB 2  Mặt khác

d  M ;  SBC   d  O;  SBC  

3a 2 3a 2 15a SO.OB 15a   . Khi đó OE   4 9 6 9 SO 2  OB 2

MB 3 3 15a   d  M ;  SBC    d  O;  SBC    OB 2 2 6

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì DM / /  SBC   d  M ;  SBC    d  D;  SBC   

15a 6 Gọi hình chiếu vuông góc của D trên mặt phẳng SBC là K

Ta có DK  d  D;  SBC   

N

DK 15a 3a 5  :  SD 6 2 3

Ơ

DSK    sin  

15a và góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC là 6

H

Câu 49: D

4 2 abc abc

8 4   2t với t  (0 ; t4 t2

10 00

Xét hàm số f  t  

Y U

8 4   2t t4 t2

B

Đặt t  a  b  c  t  0  P  f  t  

 t  2   2t  8t  16  32 8  f 't    5  3  2   f ' t   0  t  2 t t t5 Bảng biến thiên:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

4

Đ

Dựa vào bảng biến thiên  f  t   f  2  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a  b  c

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

8

TR ẦN

P

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

2

a  a  Do 0  a  b  c  a 2  b 2    b  và a 2  c 2    c  2  2  1 1 1 1 8  2  2 2   2 2 2 2 a b a c a  b  c  a  a    b   c 2  2  1 abc 4 2  Áp dụng AM-GM:  a  b  c   a  b  c   4 a  b c a  b  c

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

N

2a 2  b 2  c 2 abc  2 abc Ta có: P  2 2 2 2  a  b  a  c   a  b  c

11 11 P 2 2

D

IỄ N

a  0, b  c  a  0, b  c  2 Đẳng thữc xảy ra khi  a  b  c  4 11 Giá tri nhỏ nhất cua P là khi a  0, b  c  2 2 Câu 50: D

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

x 1 , với x  1. x 1

Y

Gọi M  x; y    C  . Suy ra d  x  y  x 

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

N

10 00

B

2  x 1  Vậy min d  2 2  2khi  x  1  x  1  2; y  1  2 0  x  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cauchy 2 1  2 2  2 x 1

TR ẦN

 d  x 1

1 x 2 x 1  x  x 1 x 1 x 1 x 1

H Ư

Khi đó d  x 

G

1  x  1  Ta có   0  x 1 x 1 1  x  1  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

trong của hình vuông H   x; y    C  | 1  x, y  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

| x  1 =, ta chỉ cần đi tìm giá trị nhỏ nhất của d trên miền

TP

trị nhỏ nhất của d trên miền D   x 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Để ý rằng, vớ M 1;0    C  thì ta có d M  1. Từ đó suy ra d  1, với mọi M C. Do đó, để tìm giá

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

23 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ LUYỆN THI THPTQG 2019 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 059

10 00 A Ó -H TO

ÁN

-L

Ý

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng. A. 3 B. 1 C. 1 D. 0 Câu 4: Các khối lập phương đen và trắng xếp chồng lên nhau xen kẽ màu tạo thành một khối rubik 7 57(như hình vẽ). Gọi x là số khối lập phương nhỏ màu đen, y là số khối lập phương nhỏ màu trắng. Giá trị x y là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 S 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D.

B

TR ẦN

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N H Ư

1 3 C. S S 4 4 Câu 3: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

A. S

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

LẦN 3 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………..............SBD: ………...…… Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 A. x  3 B. x   C. x   D. x = 2 2 2 Câu 2: Một khối lập phương lớn có thể tích bằng V, diện tích xung quanh bằng S. Người ta lấy đi một 1 khối lập phương nhỏ có thể tích bằng V (như hình vẽ). Diện tích xung quanh hình còn lại là 4

A. 1

B. 0

C. 1.

D. 2

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 5: Cho hàm số f  x    x  1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 2017

 x  1

2018

 x  2

2019

 x  5

2020

 x  3

2021

Số điểm cực trị của hàm

số f  x  2019  là A. 2.

B. 3.

C. 6.

D. 7.

x2 đồng biến trên các khoảng nào sau đây? 1 x A. ; 1 và 2;  B. ; 1 và 1; C. ; 1 và 1;2 Câu 7: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. 3 2 Câu 8: Đồ thị của hàm số y   x  x  5 đi qua điểm nào dưới đây?

N Ơ

N

H

D. 20 cạnh. D. N 1; 3.

Câu 12: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  B. ; 0 \2.

C.

A

\0; 2.

Ó

A.

\0

D. 1. D. y  2 x 4  4 x 2  1 m2 x2  4 tiệm cận. x 1 D. \ 2

-H

Câu 13: Cho hàm số f  x    x  4  x  2  x  1  3  x  Biết hàm số đạt cực đại tại x = a và x  b, với 2

3

TO

ÁN

-L

Ý

a  b. Giá trị của biểu thức T  a  2b nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 8; 0 B. 2; 4 C. 0; 7 D. 2; 8 Câu 14: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên. Hàm số y  f ‘(x) có đồ thị như hình vẽ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

Giá trị cực đại của hàm số là A. 0 B. 2 C. 5 Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị A. y  x3  6 x 2  9 x  5 B. y   x 4  3x 2  4 C. y  x3  3x 2  3x  5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

D. 10

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

A. K 5; 0 . B. M 0; 2. C. P0; 5 . Câu 9: Hình lăng trụ tứ giác có tối đa bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 9 B. 8 C. 6 Câu 10: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau

D. 0; 1 và 1; 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 6: Hàm số y 

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hàm số y  f (x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 1; 0,5 B. 1; 0 . C. 0,5; 1

D. 0; 1

Câu 15: Cho hàm số f  x   x3  x 2 + ax + b có đồ thị là C. Biết C có điểm cực tiểu là A1;2 . Giá trị

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g’(x)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

1 4 1 1 B. y  x 4  2 x 2  1 C. y   x 4  2 x 2  1 D. y  x 4  x 2  1 x  2x2  1 4 4 4 Câu 18: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  . Hai hàm số y  f '  x  , y  g '  x  ó đồ thị như hình bên trong

A. y 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2a + 3b bằng A. 7 B. 5 C. 1 D. 3 2 2 Câu 16 : Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 15 cm ,24 cm ,40cm2. Thể tích của khối hộp đó là B. 140cm3 C. 150cm3 D. 100cm3 A. 120cm3 Câu 17: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

ÀN

Hàm số h  x   f  x   g  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2  9  1 3 C.   ;   D.  ;   10 5   10 6   m  1 x  2 có đường tiệm cận ngang đi qua điểm Câu 19: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y  1 x A3;1: A. m  2 B. m  0 C. m  2 D. m  4

D

IỄ N

Đ

11   A.  ;   5 

 13 13  B.   ;    5 10 

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20 : Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S cho trước thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu? B. 4 S C. 2S D. 4S A. 2 S Câu 21 : Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương

TP

C. S  6

D. S 18

Câu 23: Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm y  f '  x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm 3

5

G

2

TR ẦN

H Ư

N

số y  f (x) là A. 5 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3a. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a B. h  C. h  D. h  3a 6 2 3 Câu 25: Cho hàm số y  f (x) có đồ thị y  f ‘(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. h 

Đ

IỄ N

C. f  c   f  a   f  b 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. S 12

Đ ẠO

A. S  0

Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra? A. f  a   f  b   f  c 

D

D. 3

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0

 2 x  3x  5  ax  bx  c Câu 22: Cho  Tính S = a + b + c '  2 x 3  x  3   2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1

.Q

A. 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

trình f  x  3  0 là

B. f  b   f  a   f  c  D. f  c   f  b   f  a 

Câu 26: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x 1  2cos 2 x  . Tính

2M + m. A. 1.

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x3  3x 2  1  2m có 5 điểm cực trị? 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB //CD, AB = 2CD = 2a, SA  (ABCD, SA  a 3 . Tính chiều cao h của hình thang ABCD biết khối chóp S.ABCD có thể tích là a 3 3 a A. h  2a B. h  3a C. h  D. h  a 3

Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x 2  1 tại điểm có hoành độ x  0 là: D. y  x  2

N

C. y  x  2

B. y  x  1

Ơ

A. y  x  1

N

H

Câu 30: Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? C. I  2 3a 2

Y

D. I  8a 2

.Q

3x 2  13x  19 Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có x3 B. y  3x  13 C. y  6 x  13 D. 2 x  4 y  1  0

Đ ẠO

x 1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5 để xm hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 3 B. 4 C. 5 D. 2 A. 3 Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC a 2

B.

a 3 2

C. a 2

Câu 34: Cho hàm số y  f (x) xác định trên

D. a

, có đạo hàm f '  x    x 2  1  x  2   x 2  2mx  m  2  Có

B

A.

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 32: Cho hàm số y 

10 00

bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f  x   2019 có đúng ba điểm cực trịs?

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3, BC  4 , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết cạnh SA  4 . Gọi M, N lần lượt là chiều cao của A lên cạnh SB và SC. Thể tích khối tứ diện AMNC là 128 768 384 256 A. B. C. D. 41 41 41 41 Câu 36: Cho hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R. Chu vi hình chữ nhật đạt MN lớn nhất khi tỉ số bằng: MQ 1 A. 2. B. 4. C. 1. D. 2 Câu 37: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là. Biết A ' M  MA, DN  3ND ', CP  2 PC ' .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 5 x  2 y  13  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 31: Cho hàm số y 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. S  3a 2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. S  4 3a 2

D

IỄ N

Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn tính theo V bằng? 5V 7V V V A. B. C. D. 12 12 4 6 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để x 1 thuộc vào khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  mx 2  mx  2018

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. m  1.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. m  3.

C. m  3 hoặc m  0.

D. m  0

Câu 39: Cho hàm số f  x   x 2018   m  2  x 20   m2  9  x10  2019 . Số giá trị nguyên của tham số m để

Y

N

H

Ơ

N

hàm số đã cho đạt cực đại tại x0  0 là A. 6 B. 5 C. 4 D. Vô số Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA' và BB'. Đường thẳng CE cắt đường thẳng C’A' tại E '. Đường thẳng CF cắt đường thẳng B’C' tại F'. Gọi V2 là thể tích khối chóp C.ABFE và V1 là thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. V2  V1 B. V2  V1 C. V2  V1 D. V2  V1 3 4 8 6 3 2 Câu 41: Cho  Cm  : y  x  x   m  2  x  m . Tìm tất cả giá trị của m để  Cm  cắt Ox tại ba điểm phân

B.

a3 3 3

C.

2a 3 3 3

D.

a3 16

2x 1 có đồ thị C. Tiếp tuyến của đồ thị C với hoành độ x0  0 cắt hai đường x 1 tiệm cận của đồ thị C tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác IAB, với I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị C.

TO

Câu 44: Cho hàm số y 

Đ

A. SIAB  6

B. SIAB  3

C. SIAB  12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư TR ẦN B 10 00 A

-L

3a 3 16

ÁN

A.

Ý

-H

Ó

Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A xuống ABC là trung điểm của AB. Mặt bên ACC’A tạo với đáy góc 45 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

D. 2 và có đồ thị như hình vẽ bên.

G

B. 1 C. 1 A. 0 Câu 42 : Cho hàm số y  f (x). Biết rằng hàm số y  f’ (x) liên tục trên Hỏi hàm số y  (5x2) có bao nhiêu điểm cực tiểu? B. 7 C. 4 A. 6

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 sao cho x12  x22  x32  7

D. SIAB  6 3 2

D

IỄ N

Câu 45: Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm

số y  f  f  x  

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 5 B. 4 C. 3 D. 1. Câu 49: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M’,N’,P’,Q’ lần lượt là SM hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng ABCD. Tỉ số bằng bao nhiêu để thể tích khối SA đa diện MNPQ.M’N’P’Q’ đạt giá trị lớn nhất 2 1 1 3 A. B. C. D. 3 3 2 4

-L

Câu 50: Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m2  1 x  m3  m , với m là tham số. Gọi A, B là hai điểm cực trị

ÁN

của đồ thị hàm số và I 2; 2.Tổng tất cả các số m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường

TO

tròn có bán kính bằng 5 là 4 2 A.  B. 17 17

C.

Đ IỄ N

14 17

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

trị T  x1  2 y1 là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

C luôn tiếp xúc với một parabol cố định P. Gọi tọa độ đỉnh của parabol P là I  x1 ; y1  . Khi đó giá

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Câu 48: Cho hàm số y  x3  2mx 2   m2  3 x  m2  2m . Khi tham số thực m thay đổi nhận thấy đồ thị

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

B. 3 C. 4 D. 6 A. 5 Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC  1. Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi tổng x + y bằng 2 4 A. B. 3 C. D. 4 3 3 3 Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A’C, BB . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng: 5 7 1 1 A. B. V C. D. V V V 24 24 3 4

20 17

----------- HẾT ----------

D

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-D

2-A

3-D

4-C

5-C

6-D

7-A

8-C

9-A

10-C

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

12-C

13-C

14-D

15-A

16-A

17-A

18-C

19-C

20-B

21-D

22-D

23-B

24-D

25-C

26-C

27-A

28-A

29-B

30-C

31-C

32-C

33-D

34-C

35-A

36-B

37-A

38-A

39-A

40-A

41-B

42-C

43-A

44-A

45-C

46-C

47-A

48-A

49-A

50-D

Y

N

H

Ơ

N

11-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

3x  1 3x  1   hoặc lim   x 2 x  2 x 2 x  2 Nên tiệm cận ngang của hàm số trên là đường thẳng: x  2 Câu 2: A Khi mất đi 3 mặt nhỏ lại bù vào đủ chỗ đó nên diện tích xung quanh không đổi đổi và bằng S Câu 3: D Quan sát bảng biến thiên ta có: hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 Câu 4: C Có 7 lớp hình vuông xếp chồng lên nhau. Mỗi lớp có 7  5 = 35 khối nhỏ. Ta quan sát hai lớp dưới đáy, một khối đen chồng lên một khối trắng (hay ngược lại) nên số lượng khối đen, trắng bằng nhau. Tương tự 6 lớp bên dưới có số lượng khối đen, trắng bằng nhau. Bây giờ xét lớp trên cùng: Lớp trên cùng có 4+3+4+3+4 =18 khối màu đen và có 3+4+3+4+3 = 17 khối màu trắng => x- y =1 Câu 5: C Đồ thị hàm số f x có dạng giống như đồ thị trong hình vẽ:

Ta có: lim

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 1: D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

IỄ N

Đ

Hàm số f (x + 2019) có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị hàm số f x nên hàm số f (x + 2019) có 6 điểm cực trị Câu 6: D Tập xác định D  \1 y'

 x2  2x

1  x 

2

, x  1; y '  0  x  0; x  2

Bảng biến thiên: 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

TO

Xét hàm số bậc bốn y  2 x 4  4 x 2  1, y '  8 x3  8 x, y '  0 có ba nghiệm nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Câu 12: C 2 +) Xét m  0 : y  nên đồ thị có đường tiệm cận đứng x 1 và tiệm cận ngang y  0 (không thỏa). x 1 +) Xét m  0: Do điều kiện xác định của hàm số là D  \1 nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang y  m

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

Câu 11: B Xét hàm số bậc ba y  x3  6 x 2  9 x  5, y '  3x 2  12 x  9, y '  0 vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị. Xét hàm số bậc ba y  x3  3x 2  3x  5, y '  3x 2  6 x  3, y '  0 có nghiệm kép nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị. Xét hàm số bậc bốn y   x 4  3x 2  4, y '  4 x3  6 x, y '  0 có một nghiệm nên đồ thị hàm số có một điểm cực trị.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Vậy điểm P0; 5 là điểm thuộc đồ thị hàm số Câu 9: A Xét hình lập phương, ta có 9 mặt phẳng đối xứng. + Có 3 mặt phẳng đi qua trung điểm của các cạnh song song với nhau. + Có 6 mặt phẳng chứa các cạnh đối xứng qua tâm của hình lập phương Câu 10: C Giá trị cực đại của hàm số là yCD  y  2   5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO N

G

Câu 8: C Xét hàm số y   x3  x 2  5 , ta có: x  0  y  5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng 0; 1 và 1; 2 Câu 7: A

Xét lim x 1

m2 x 2  4 m2 x2  4  ; lim   nên x 1 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm x 1 x 1 x 1

số. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

 9 2 Với x    ;  Đồ thị y  f ’ x nằm hoàn toàn phía dưới đồ thị y  g x  nên  10 5  2  9 h '  x   0, x    ;    10 5 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là: V  abc  120cm3 Câu 17: A Dựa vào đồ thị ta có: - Hệ số a  0 và đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên chọn A hoặc B. - Đồ thị hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt nên Câu 18: C Ta có: h '  x   f '  x   g '  x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

  f ' 1  0 a  1 Vậy 2a + 3b = 7 Ta được   b  3   f 1  2 Câu 16: A Gọi kích thước ba cạnh của hình hộp chữ nhật là a ; b; c cm) Vì các mặt là các hình chữ nhật nên diện tích ba mặt lần lượt là: ab  15 2  bc  24   abc   15.24.40  abc  120 ac  40 

G

Đ ẠO

Câu 14: D Trên 0; 1 đồ thị f ’x nằm phía trên trục hoành nên hàm số y = f ’x) đồng biến trên khoảng 0; 1 Câu 15: A Ta có f  x   x3  x 2  ax  b  f '  x   3x 2  2 x  a Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là A1; 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Trên 2  a  1,1  b  3  0  a  2b  7

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy m  0 là yêu cầu bài toán Câu 13: C Đồ thị hàm số f x có dạng giống như đồ thị trong hình vẽ:

2  9 Nên hàm số h x nghịch biến trên khoảng   ;    10 5  Câu 19: C Ta có lim y    m  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y    m  1 x 

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tiệm cận ngang đi qua điểm A3; 1 nên:   m  1  1  m  2 Câu 20: B Gọi a, b là độ dài 2 cạnh của hình chữ nhật a, b  0 . Ta có ab  S  b 

S a

H

Ơ

N

S  Khi đó chu vi HCN là: 2  a  b   2  a    4 S a  Câu 21: D Ta có f  x   3  0  f  x   3 Đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số y = f x tại ba điểm phân biệt nên

Y

N

phương trình f (x) - 3=0 Câu 22: D

.Q

-H

Ó

A

trong đó chỉ có 1 điểm cực trị dương. Khi đó hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị

Ý

Câu 24: D

-L

Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên SABC

 2a  

2

3

4

TO

ÁN

1 3V 3a 3   3a Mà V  SABC .h  h  3 SABC 3a 2 Câu 25: C Từ đồ thị của y = f’ (x) ta có bảng biến thiên như sau

 a2 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Do f’ (x) chỉ đổi dấu khi đi qua x  3 và x  2 nên hàm số y = f’ (x) có 2 điểm cực trị x  3 và x  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

a  2 '  2 x 2  3x  5  ax 2  bx  c 2 x 2  12 x  4 ax 2  bx  c  Theo giả thiết     b  12   2 2 2 x 3  x  3  x  3  x  3   c  4  Vậy S = a+b+c = 2+12+4 = 18 Câu 23: B  x  3 2 3 5 Ta có: f '  x   0   x  1  x  2   x  3   x  1  x  2 Bảng xét dấu f’ (x)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

'

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2  2 x 2  3x  5   4 x  3 x  3   2 x  3x  5  2 x 2  12 x  4 Ta có     2 2 3 x  3 x     x  3  

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ bảng biến thiên ta có f  a   f  b  , f  c   f  b  , f  b  là số nhỏ nhất) nên phương án C có thể xảy ra Câu 26: C

Ta có y  cos x 1  2cos 2 x   cos 1  2  cos 2 x  1  4cos 3 x  cos x Đặt t  cosx với 1  t  1

N

10 00

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

x  0 Ta có: y '  3x 2  6 x  0   x  2 Bang biến thiên:

B

Xét hàm y  f  x    x3  3x 2  1

Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f x có 2 điểm cực tri

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 27: A Tập xác định D 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Suy ra M  3, n  3  M  m  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

 3 t  6 Ta có y '  12t 2  1; y '  0  12t 2  1  0    3 t   6  Bảng biến thiên

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta được y  4t 3  t

Đ

ÀN

Để đồ thị hàm số y  f  x   m có 5 điểm cực trị thì phương trình f  x   2m  0  f  x   2m * có

D

IỄ N

1 3 3 nghiệm phân biệt nên đường thẳng y  2m cắt y  f x tại 3 điểm phân biệt    m  2 2 Vì m nguyên nên các giá trị cần tìm của m là m 0; 1 Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn Câu 28: A

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

x2  1

 y '0  1

G

Vậy phương trình tiếp tuyến tuyến của đồ thị hàm số y  x  x 2  1 tại điểm có hoành độ x  0 là: y 

Vậy S  8.

TR ẦN

H Ư

N

x 1 Câu 30: C Bát diện đều có 8 mặt bằng nhau, mỗi mặt là một tam giác đều cạnh a a2 3  2 3a 2 4

v  x

Ó

u '  x0  .v  x0   u  x0  .v '  x0 

v  x 

2

Ý

0

-H

y '  0 

u  x

A

Khi đó, ta có y 

10 00

B

Câu 31: C Gọi  x0 ; y0  là điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Đặt u  x   3x 2  13x  19 và v x  x  3.

ÁN

-L

 y '  x0   0  u '  x0  .v  x0   u  x0  .v '  x0   0  y  x0  

u  x0  v  x0 

u '  x0  v '  x0 

1

TO

Các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thỏa mãn 1 nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có u '  x  6 x  13   6 x  13 phương trình là y  0   v ' x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

Đ ẠO

Ta có x  0  y = 1 ; y '  1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 29: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

2S ABCD 1 2.3a 2 h  AB  CD   h    2a 2 AB  CD 3a

TP

Ta có S ABCD 

N

3VS . ABCD 3.a 3 3 1  SA.S ABCD  S ABCD    3a 2 3 SA a 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có VS . ABCD

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 32: C Tập xác định D  \m . m  1 Ta có y '  2  x  m Hàm số nghịch biến trên 2; 3 

m  1

 x  m

2

 0, x   2;3

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m  1  1  m  2 m  1  0    m  2   m  3 m   2;3 m  3 

TO

ÁN

-L

  m  1   0   m  2   g 1 0      Suy ra:      m  1   g 1  0 m  3  g  2  0     m  2 Khi m  1  x=  1 (nhận) Khi m  2  x = 2 (nhận) x  1 Khi m  3   (loại) x  5 Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn là : m  {1;0;1;2;} Câu 35: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

2

TR ẦN

 x  1  Ta có f '  x   0   x  1  x  2   x  2mx  m  2   0   x  2  x 2  2mx  m  2  0 Số điểm cực trị hàm số y = f (x) + 2019 bằng số điểm cực trị hàm số y = f (x) Để y = f (x) + 2019 có đúng ba điểm cực trị thì * vô nghiệm hoặc có nghiệm bằng 1;2 Trường hợp 1: * vô nghiệm  x 2  2mx  m  2  0 với mọi x suy ra  '  m2  m  2  0  1  m  2 Trường hợp 2: g  x   x 2  2mx  m  2  0 có nghiệm bằng nghiệm bằng 1;2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

H Ư

Gọi G là tâm tam giác đều ABC thì SG  ABC , SAG  30 SG 1 SG Ta có sin SAG     SG  a SA 2 2a Câu 34: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Kết hợp m  5 và nguyên ta được m0;1;2;3;4 . Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn Câu 33: D

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-L

2x

R2  x2

ÁN

Ta có: f '  x   1 

lớn nhất. Suy ra: MQ 

R2  x2  2x R2  x2

 0  x2 

R 5 4R 5 MN ; MN  nên 4 5 5 MQ

R2 R 5 thì chu vi hình chữ nhật là x 5 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Đặt MQ  x, ta có MN  2 R 2  x 2 , chu vi : f  x   x  2 R 2  x 2 , X   0; R 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 36: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q N

 SA2 SA2 SA2   42 42 42  128   2  2 . 2  .VS . ABC   2  2 . 2 2  .8  41  SB SB SC   5 5 4 5 

TR ẦN

Do đó: VA.MNC  VS . AMC  VS . AMN

G

VS . AMN SM SN  SM .SB  SN .SC  SA2 SA2  .  .   VS . ABC SB SC  SB 2  SC 2  SB 2 SC 2

H Ư

VS . AMC SM SM .SB SA2    2 VS . ABC SB SB 2 SB

Đ ẠO

Mặt khác:

TP

VA.MNC  VS . AMC  VS . AMN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 37: A

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 m  3  0  2 m  3   m  3m  0  (1)   4 m0 m  3  0      m 2  3m  m 2  6m  9

TO

  m  3  m  3  0   2 m  0    m  3m  0     m  3  m  1 5   2    m3 0     m  3   m 2  3m  m 2  6m  9    m  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

 2 m  m 2  3m m  m 2  3m  m  3m  m  3 1 1  3 3  m 2  3m  m  3  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

 m  m 2  3m m  m 2  3m  Khi đó, khoảng nghịch biến của hàm số là  ;  x 1 thuộc khoảng   3 3   nghịch biến của hàm số khi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

m  0 Để hàm số có khoảng nghịch biến thì  '  0  m2  3m  0   m  3

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

Áp dụng công thức giải nhanh VA ' B 'C ' D '.MNPQ 1  A ' M C ' P  1  1 1  5        VA ' B 'C ' D '.ABCD 2  AA ' CC '  2  2 3  12 5 5V  VA ' B 'C'D'.MNPQ  VA ' B 'C ' D '. ABCD  12 12 Câu 38: A Ta có y '  3x 2  2mx  m,  '  m 2  3m

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Từ 4 và 5 suy ra m 1 Câu 39: A

Ta có y '  2018 x 2017  20  m  2  x19  10  m2  9  x9

 2 x9 1009 x 2018  10  m  2  x10  5  m2  9   2 x9 .g  x  16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nhận thấy x = 0 là một nghiệm của đạo hàm. Do đó hàm số đạt cực đại tại x  0  y  đổi dấu từ  sang  khi qua nghiệm x  0 *) Trường hợp 1: x  0 là nghiệm của gx hay m  3

- Nếu m  3, ta có y '  2018 x 2018  20 x19  2 x19  2 x 1009 x1998  10  , suy ra y  đổi dấu từ  sang  khi qua nghiệm x  0  loại m  3.

N

- Nếu m  3, ta có y '  2018 x 2017  100 x19  2 x19 1009 x1998  100  , suy ra y  đổi dấu từ  sang 

N Y

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Hình chóp C.A’B’C’ và lăng trụ ABC. A’B’C’có đường cao và đáy bằng nhau nên 1 1 2 VC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VC . ABB ' A '  V1  V1  V1 3 3 3 Do EF là đường trung bình của hình bình hành 1 1 1 ABB ' A '  S ABFE  S ABB ' A '  VC . ABFE  C. ABB ' A '  V1 2 2 3 1 Hay V2  V1 3 Câu 41: B Xét P HĐGĐ với trục hoành: x  1 x3  x 2   m  2  x  m  0   x  1  x 2  2 x  m   0   2  x  2 x  m  0  * Để Cm cắt Ox tại ba điểm phân biệt thì PT  có hai nghiệm phân biệt khác 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Kết hợp 2 trường hợp với m nguyên ta có: m  3, 2, 1, 0, 1, 2 Câu 40: A

TP

 5  m2  9   0  3  m  3

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 lim g  x   0  x 0 y '  x3 .g  x  đổi dấu từ  sang  qua nghiệm x  0 khi và chỉ khi  g  x  0  xlim  0

H

Ơ

khi qua nghiệm x  0  loại m  3. *) Trường hợp 2: x  0 là nghiệm của g x hay m  3

D

IỄ N

m  1  '  1  m  0    g 1  3  m  0 m  3

b   x1  x2  a  2 Ta lại có x3  1; x1 , x2 là hai nghiệm của PT  nên theo định lý Viet  x x  c  m  1 2 a

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mà x12  x22  x32  7  x12  x22  6   x1  x2   2 x1 x2  6 2

  2   2m  6  m  1 (thỏa mãn) 2

Câu 42: C

ÁN

1 1 a 3 a 3 BM  .  2 2 2 4

TO

Có IH 

Trong tam giác A’HI có A ' H  IH .tan A ' HI 

Đ IỄ N

a 3 a 3 .tan 450  4 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, AM. Do A’H (ABC) => A’H  AC. Có HI // BM, BM  AC => HI  AC Do đó AC  (A’HI) => AC  A’I, suy ra góc giữa hai mặt phẳng ACC’A và ABC là góc giữa AI và IH, tức là góc A’IH  450

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 43: A

Diện tích đáy S ABC 

a2 3 4

Vậy VABC . A ' B 'C '  A ' H .S ABC 

D

Đ ẠO

 hàm số y  f  5  x 2  có 4 điểm cực tiểu

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

x  0 x  0  2  x  3 5  x  4 2   Ta có y '  2 xf '  5  x   5  x 2  1  x  2   5  x 2  4  x  1 Ta có BBT

a 3 a 2 3 3a 3 .  4 4 16

Câu 44: A Có y '  

3

 x  1

2

; y '  0   3, y  0   1

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ x0  0 là y  3x  1. Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x 1 và đường tiệm cận ngang là y  2  I 1; 2 . Tiếp tuyến cắt các đường tiệm cận tại A1; 4, B1; 2 . 1 Tam giác IAB vuông tại I, có IA  6, IB  2  SIAB  .IA.IB  6 2 Câu 45: C

N Ơ

TO

Gọi D, E lần lượt là trung điểm SA, BC. Ta có: SD  DB, SD  DC (SAB cân tại B, SAC cân tại C)  SD  (BCD. Ta có: SDC  SDB  DC = DB  DE  BC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Dựa vào bảng xét dấu vậy hàm số y  f  f  x   có bốn điểm cực trị Câu 46: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

 x  0   x  0 x2  f ' x  0  y'  0     x  2  f x 0     f ' f x  0         x  3  f  x   2  x  a   3;    Bảng xét dấu y’

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét hàm số: y  f  f  x  , y '  f '  x  . f '  f  x 

x2 y 2 1   DE  4  x2  y 2 4 4 2 1 x 1 1 1 2 . . y 4  x 2  y 2  xy 4  x 2  y 2 3 2 2 2 12

D

IỄ N

DE 2  DC 2  EC 2  SC 2  SD 2  EC 2  1 

1 VS . ABC  2VS .DBC  2. .SD.SBCD 3

2 2 2 2 1  x  y  4  x  y  16 (ĐCôsi).   12 27 81

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Gọi I là trung điểm AC  NP  BI = J. 1 Lại có BP / / NI suy ra BP là đường trung bình tam giác NIJ. Suy ra B là trung điểm IJ. Suy ra CM  2 BI = G là trọng tâm tam giác ABC. 5 BI S JCM S JCM 2 5 5 JG 3  mà JG = BJ + BG = BI  BI  BI  Ta có  3 3 S BCM 2 BI 2 S BCM BG 3 5 5  S JCM  S BCM  S JCM  S ABC 2 4 1 5 Ta có V1  VN .MJC  .h.S JMC  V 3 12 1 1 1 5 5 V2  VP.MJC  . .h.S JMC  .h. .S ABC  V 3 2 3 8 24 5 Vậy VN .CMP  V1  V2  V 24 Câu 48: A Để C tiếp xúc P thì phương trình hoành độ giao điểm phải có nghiệm bội 2 trở nên. Tức là hàm số y

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 2 x  y Dấu “=” xảy ra  x  y  4  x 2  y 2   x y 2 3   4  2x  x 16 2 Do đó: G LN của VS.ABC là khi x  y  81 3 4 Suy ra: x  y  3 Câu 47: A

 f  x   ( x  x2 ) 2   ax 2  bx  c   f x sẽ được phân tích dưới dạng :  trong đó các hệ số thực  f  x   ( x  x2 ) 2  x  x3    ax 2  bx  c  

a, b, c là cố định không phụ thuộc vào tham số m 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có y  x3  2mx 2   m 2  3 x  m 2  2m   x  m  1  x  1  x 2  2 x  1 2

Suy ra parabol cố định là:  P  : y  x 2  2 x  1 Đỉnh I 1; 2  x1  2 y1  5

2

ÁN

Dấu " "  xảy ra khi: 2 1  k   k  k 

3

2 SM 2  k 3 SA 3

Câu 50: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1  2  2k  k  k  4     2 3  27

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

2 1  k  .k .k

-L

Ta có: k 1  k   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G

SM  k với k 0;1. SA MN SM Ta có: MN // AB nên   k  MN  k . AB AB SA MQ SM Rương tự: MQ // AD nên   k  MQ  k . AD AD SA Kẻ đường cao SH của hình chóp S.ABCD MM ' AM SA  SM SM Ta có: MM’ // SH nên    1  1  k  MM '  1  k  .sh SH SA SA SA 1 Ta có: VS . ABCD  SH . AB. AD  VMNPQ.M ' N ' P 'Q '  3VS . ABCD .k 2 1  k  3 Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ.M’N’P’Q đạt giá trị lớn nhất khi k 2 1  k  lớn nhất.

Đặt:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 49: A

Đ

ÀN

x  m 1 2 Ta có y '  3x 2  6mx  3m 2  3  3  x  m   1 ; 2      x  m 1

IỄ N

Do đó, hàm số luôn có hai cực trị với mọi m

D

Giả sử A  m 1; 4m  2 ; B  m  1;  4m+ 2. Ta có AB  2 5, m  Mặt khác, vì IAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R  5 nên từ sin AIB 

AB  2 R suy ra sin AIB

AB  1  AIB  900 hay AIB vuông tại I 2R

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 AB 2 AB  IM 2  5 2 4 m  1 2 2 2   m  2    4m  2   5  17 m  20m  3  0   m  3 17  3 20 Tổng tất cả các số m bằng 1   17 17

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Gọi M là trung điểm AB, ta có M m; 4 và IM 

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ LUYỆN THI THPTQG 2019 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút)

Ơ H N Y

TR ẦN

10 00

B

 2a 3   2a 3  1  1  3log a  log b log C. log 2  D.    1  log 2 a  log 2 b 2 2 2 3  b   b  Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng ABC, SB  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 B. 6 4 Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số y '  19 x

C.

3a 3 4

D.

a3 3 2

-H

Ó

A

A.

19 x ln19 3 2 Câu 7: Cho hàm số y  x  3x  3 xác định trên 1; 3. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất A. y '  x.19 x 1

C. y '  19 x ln19

D. y ' 

-L

Ý

B. y '  19 x

TO

ÁN

của hàm số thì M + m bằng A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 8: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. V  AB.BC. AA ' B. V  AB.BC. AA ' C. V  AB. AC. AA ' D. V  AB. AC. AD 3 Câu 9: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai? 1 A. V   r 2 h B. Stp   rl   r 2 C. h 2  r 2  l 2 D. Stp   rl 3 Câu 10 : Cho 0 < a  1 và x, y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 2a 3  1 B. log 2    1  log 2 a  log 2 b 3  b 

H Ư

 2a 3  A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b  b 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

A. C không có điểm cực trị. B. C có hai điểm cực trị. C. C có ba điểm cực trị. D. C có một điểm cực trị. Câu 4: Với các số dương ab, bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 3: Cho hàm số y   x3  3x 2  5 x  2 có đồ thị C. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

LẦN 4 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… SBD: ………...…… 2x  3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: Câu 1: Cho hàm số y  1 x A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 2: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m. A. 50 m2 B. 50 m2 C. 100 m2 D. 100 m2

N

Mã đề 1110

A. log a  x  y   log a x  log a y

B. log a  x  y   log a x.log a y

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. log a  xy   log a x  log a y

D. log a  xy   log a x.log a y

D. y  log 0,6 x

x2  1  x

x2  9  4

Ó

A

Câu 15: Số đường tiệm cận của hàm số y 

D. 1 D. 3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

A. 2 B. 4 C. 3 Câu 16: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 5 B. 6 C. 4 Câu 17: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên dưới đây:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

1 Câu 12: Hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 3 A. 1;4 B. 1;3 C. 3; 1 D. 1;3 Câu 13: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây là sai? ' ' 1 1 ' ' A.  3x   3x.ln 3 B.  lnx   C.  ln 3 x   D.  e2 x   e2 x x x.ln 3 xm Câu 14: Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Biết min f  x   max f  x   5 Giá trị của m thuộc 0;4 0;4 x 1 khoảng nào dưới đây? A. m 5; 3 B. m 3; 1. C. m 1; 1 D. m 1; 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q 3

TP

C. y  log

Đ ẠO

B. y  e x

A. y  e x

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên:

IỄ N

Hàm số y  f x có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây:

D

A. y 

1 x  x  1

B. y  x  x  1

C. y 

x x 1

D. y 

x x 1

Câu 18: Cho hàm số t  log 2  2 x 2  x  1 . Hãy chọn phát biểu đúng.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  A. Hàm số nghịch biến trên  ;   , đồng biến trên 1;  2  1  B. Hàm số đồng biến trên  ;   và 1;  2 

H

Ơ

N

1  C. Hàm số nghịch biến trên  ;   và 1; 2  1  D. Hàm số đồng biến trên  ;   , nghịch biến trên 1; 2 

2

TO

ÁN

-L

Ý

b b II. log a    2 log a VI. log a b 2  2 log a b c c Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x x Câu 26: Cho các hàm số y  a , y  b , y  log c x, y  log d x có đồ thị như hình vẽ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

1 tại 3 điểm phân biệt. A. 1  m  5 B. 1  m  5 C. 1  m  5 D. 0 < m < 4 Câu 25 : Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0  a  1 và bc  0. Trong các khẳng định sau 1 I. log a  bc   log a b  log a c II. log a  bc   log bc a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

B

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x  2 cắt đường thẳng y  m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

2a 2  2ab 2a 2  2ab a  2ab a  2ab B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45  ab ab  b ab ab  b Câu 23: Cho hai số thực ab, với 0 < a  b  1. Khẳng định nào sau đây là đúng? B. 1  log a b  logb a C. logb a  log a b  1 D. logb a  1  log a b A. log a b  1  logb a A. log 6 45 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

x 2  mx Câu 19: Đồ thị của hàm số y  với m là tham số, có hai điểm cực trị A, B và AB  6. Giá trị m x 1 thuộc khoảng nào dưới đây? B. m 0;1 C. m 2;3 D. m3;4 A. m 1;0 x 1 Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  x 4 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 2x 2x x2 2 2 2 2x Câu 21: Đặt a  log 2 3, b  log 5 3 Hãy biểu diễn 6 log 45 theo a và b

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 4

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 x2  1 neu x  1  Câu 29: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y   x là  2 x neu x  1  x  1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30 : Cho hàm số y  f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f’ x như hình vẽ sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3

6. log a  xy   log a x.log a y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Số mệnh đề đúng là A. 1

5. log a  x : y   log a x  log a y

B

 4. log a b   log a b

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Chọn khẳng định đúng? B. b > a > d > c C. a > c > b > d D. c > d > b > a A. a > b > d > c Câu 27: Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm , độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích của khối nón tương ứng. 1600 800 A. V  800 cm3 B. V  1600 cm3 C. V  D. V  cm3 cm3 3 3 Câu 28: Cho a là số thực dương khác 1, b là số dương và  là số thực bất kì. Cho các mệnh đề sau: 1 1 1. log a b  log a b 2. log a b   log a b 3. log a b  log a b

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2017   2018 x  2019 là A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Để hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2019 nghịch biến trên khoảng a; b sao cho b  a

Ơ H D. xy ' 1  e y

U .Q

B. 3; 0.

C. 0; 

D. 3;  

TP

A. ; 3

5 a 3 5 24

C.

Câu 36: Cho đồ thị hàm số y  e2 x như hình vẽ.

3 a 3 5 25

3 a 3 5 8

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

2

D.

-L

Ý

-H

Ó

A

ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho A và B luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho, CD luôn nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là 1 1 A. e B. e 2 C. 2 D. e e Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b Gọi V1 ,V2 ,V3 là thể tích các khối tròn xoay sinh

ÁN

bởi tam giác đó khi lần lượt quay quanh AB, CA, BC. So sánh 1 1 1  2 2 2 V3 V1 V2

ÀN

A.

B.

1 1 1  2 2 2 V3 V1 V2

C.

1 1 1 và 2  2 2 V3 V1 V2

1 1 1  2 2 2 V3 V1 V2

D.

1 1 1  2 2 2 V3 V1 V2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5 a 3 5 6

G

A.

Đ ẠO

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a 3 và AD = a. Đường thẳng SA vuông góc với đáy và SA = a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 34: Hàm số y  x3 .e x nghịch biến trên khoảng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. xy ' 1  e x

1 . Hệ thức nào sau đây đúng? 1 x B. yy ' 1  e x C. xy ' 1  e y

N

Câu 33: Cho hàm số y  ln

a b c d  D. ln      b c d a

C. ln abcd

B. 0

Y

A. 1

N

 7 thì số giá trị nguyên của tham số m (10;15 thỏa mãn là B. 15 C. 12 D. 9 A. 8 a b c d Câu 32: Cho các số dương a, b, c, d. Biểu thức S  ln  ln  ln  ln bằng b c d a

IỄ N

Đ

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  mx 2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, gốc tọa độ O và B sao cho tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau.

D

A. m 

3

2 2

Câu 39: Cho hàm số y 

B. m 

1 2

2 x 2  1  m  x  1  m

xm Hàm số đồng biến trên khoảng 1; )

C. m = 0

D. m 

1 4

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5; 5 sao

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 40: Một người đẽo một khối gỗ hình lập phương cạnh 20cm thành một khối trụ sao cho khối trụ có thể tích lớn nhất. Tính thể tích khối trụ. A. 1000 cm3 B. 2000 cm3 C. 4000 cm3 D. 1500 cm3 Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f’(x) như hình bên. Biết rằng: f  x1   f  x4  và

f  x2   f  x3   f  x4   f  x5  Giá trị nhỏ nhất của y  f x trên  x1; x5 bằng

N

H

Ơ

N

A. f x1  B. f x2  C. f x3  D. f x5  Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và A’C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BN bằng B. a 3

D. a 2

C. a

Y

A. 2a

B. V 

a3 8

C. V 

3a 3 8

D. V 

9a 3 8

x2 có đồ thị C. Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc đồ thị C đến hai x 3 trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng? 2 1 A. 2 B. C. 1 D. 3 6 Câu 46: Cho hàm số y = f (x) xác định, khác 0 và có đạo hàm tại mọi điểm trên thoả 2 f  x x  2x  4  , x  mãn. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  0 vuông góc f  x  2 f x

-H

với đường thẳng nào sau đây?

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 45: Cho hàm số y 

1 7 1 C. y  2 x  2019 D. y   x  1 x 2 4 2 Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khoảng cách từ AA đến BCC’B và khoảng cách từ C đến ABC đều bằng x không đổi, góc giữa hai mặt phẳng ABC và   ABC bằng    0;  . Để thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là nhỏ nhất thì góc  có giá trị gần nhất  2 giá trị nào sau đây? A. 250 B. 350 C. 450 D. 550 x y Câu 48: Cho các số thực dương x; y thỏa mãn log 3 2  x  x  3  y  y  3  xy .Giá trị lớn x  y 2  xy  2

Ý

B. y 

TO

ÁN

-L

A. y  2 x  2019

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 6

H Ư

A. V 

N

G

phẳng AB’C tạo với đáy một góc 30. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 44: Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a , BAC  1200 , mặt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?  3 3  B. 0; 1 C. 1;  D.  ; 2  A. 1; 0  2 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 43: Biết đường thẳng y   3m  1 x  6m  3 cắt đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 tại 3 điểm phân biệt,

nhất, giá trị nhỏ nhất của P  A.

7 5

3x  2 y  1 lần lượt là M và m. Tính M + m x y6 77 67 B. C. 54 47

D.

9 7

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 49: Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng 600, độ dài đường sinh bằng a. Dãy hình cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ,...,  S N  ,... thỏa mãn: S1 tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh của hình nón N; S2 tiếp xúc ngoài với S1 và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón N; S3 tiếp xúc ngoài với S2 và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón N. Tính tổng thể tích các khối cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ,...,  S N  ,... theo a.

7 x  2  ax  bx  c

9 a 3 3 16

D.

48

N

 a3 3

 x  2

H

2

3

. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi giá trị biểu

D. 7,785

C. 7,125

G

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

3-A

4-A

5-B

6-C

11-C

12-B

13-D

14-A

15-B

21-C

22-A

23-A

24-B

25-B

31-D

32-B

33-C

34-A

41-C

42-A

43-A

44-B

7-A

8-A

9-C

10-C

16-C

17-D

18-A

19-B

20-A

26-B

27-A

28-A

29-C

30-B

35-A

36-D

37-B

38-A

39-D

40-B

45-B

46-B

47-B

48-C

49-A

50-C

B

10 00

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

H Ư

2-D

TR ẦN

1-A

N

ĐÁP ÁN

Đ

ÀN

TO

Câu 1: A TXĐ: D  \1 . 2x  3 5  y'  0, x  1 Ta có y  2 x 1   x  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

----------- HẾT ----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

B. 3,215

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

thức 4a  3b 2c là A.  0,34375

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 50: Cho hàm số y 

C.

N

52

27 a 3 3 52

Ơ

B.

Y

 a3 3

.Q

A.

D

IỄ N

Do đó hàm số hàm số đồng biến trên các khoảng 1; và ; 1 Câu 2: D Ta có chu vi đáy C = 2R = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 Rl  5.20  100m2 Câu 3: A Tập xác định D  7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: y '  3x 2  6 x  5  3  x  1  2  0, x  2

Vì đạo hàm của hàm số không đổi dấu trên Câu 4: A

nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị.

A

-H

 x  0  1;3 y'  0    x  2  1;3

Ó

y '  3x 2  6 x  3x  x  2 

10 00

Câu 7: A y  x3  3x 2  3 trên 1;3

TO

ÁN

Vậy: M + m  2 Câu 8: A

-L

Ý

y 1  1; y  2   1; y  3  3  GTLN : M  3; GTNN : m  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

'

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Áp dụng công thức  au   u ' .au ln a , ta được y '  19 x   19 x.ln19

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

1 1 a2 3 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là: V  .S ABC .SB  . .2a  3 3 4 6 Câu 6: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 2a 3  3 Ta có: log 2    log 2  2a   log 2 b  1  3log 2 a  log 2 b  b  Câu 5: B

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: B

3

x

10 00

B

x  1 Ta có y '  x 2  4 x  3 . Khi đó y '  0  x 2  4 x  3  0   x  3 Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 Câu 13: D

Ó

A

Ta có  e2 x  '  e2 x .  2 x  '  2.e2 x . Vậy khẳng định D sai.

-L

Ý

-H

Câu 14: A TXĐ: D  \1 . 1 m xm ; f ' x  f  x  2 x 1  x  1

TO

ÁN

 min f  x   f  0   min f  x   f  4    0;4 0;4 Vì f x chỉ mang một dấu trên D nên  hoặc   max f  x   f  4   max f  x   f  0  0;4 0;4   4m 7 Do đó: min f  x   max f  x   5  f  0   f  4   5  m  5m 0;4 0;4     5 2  m  5; 3 Câu 15: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Do đồ thị có hướng đi lên khi x tăng nên hàm số đồng biến  a  1  y  log

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Câu 11: C Do đường cong đi qua điểm 1; 0 và nằm phía phải trục tung Oy, suy ra đây là đồ thị của hàm số logarit có dạng y  loga x , suy ra y  log 3 x hoặc y  log 0,6 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

Ta có tam giác SOB vuông tại O nên: h 2  r 2  l 2  h 2  l 2  r 2 Câu 10: C Ta có log a  xy   log a x  log a y

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Ta có V  S .h  AB.BC. AA ' Câu 9: C

2  x  9  0 Điều kiện xác định   x   ; 3  3;   \ 5 2 x  9  4  

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x2  1  x

Khi đó có: lim

x2  9  4

x 

x2  9  4

x 

x2  9  4

x 5

x2  1  x

 0; lim

x2  1  x

Mặt khác có lim

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 ; lim x 5

 2 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

x2  1  x x2  9  4

  nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận

1 0 x  x  1

d  x   có y '  0   1  | x  0    dx  x  1      

2

-H

Ó

A

 x  1

Câu 18: A

ÁN

-L

Ý

1  Ta có tập xác định của hàm số là D   ;    1;   2  4x 1 1 y'  0  x  , do điều kiện tập xác định suy ra x 1. 2 4  2 x  x  1 ln 2

ÀN

Mặt khác y ' 

4x 1 1 1  0  x  do điều kiện tập xác định suy ra x   4 2  2 x  x  1 ln 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đáp án A sai vì lim

x 

x

B

x  x 1

10 00

Đáp án C sai vì y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

TR ẦN

H Ư

Hình lăng trụ tam giác đều có bốn mặt đối xứng như hình vẽ: Ba mặt phẳng tạo bởi một cạnh bên và trung điểm của hai cạnh đối diên. Một mặt phẳng tạo bởi trung điểm của ba cạnh bên. Câu 17: D Đáp án B sai vì lim x  x  1  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

đứng. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận Câu 16: C

2

D

IỄ N

Đ

1  Vậy hàm số nghịch biến trên  ;   , đồng biến trên 1; 2  Câu 19: B

Ta có D 

\ 1 và có đạo hàm là y ' 

x2  2x  m

 x  1

2

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  m  0 Để hàm số có hai điểm cực trị ta phải có   m  1 1  2  m  0

x Phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là: y 

2

 mx  '

 x  1 '

 2x  m

N

 x  x  2 Gọi hai hoành độ cực trị là x1 và x2 ta có  1 2  x1 x2   m

H N Y 1  2  x  1 ln 2 22 x

Câu 21: C

G

log 2 3 a a   log 2 5  log 2 5 log 2 5 b

N

Ta có: b  log 5 3 

TR ẦN

H Ư

a 2 2a  log 2 45 log 2  3 .5  2 log 2 3  log 2 5 b  a  2ab  log 6 45     log 2 6 log 2  2.3 1  log 2 3 1 a ab  b

Câu 22: A Ta có: y '  3mx 2  2 x  m2  6 và y ''  6mx  2

10 00

B

Để hàm số y  mx3  x 2   m2  6  x  1 đạt cực tiểu tại x 1 thì: m  1   y ' 1  0 m  3m  4  0   m  4      6 m  2  0 m   1  y '' 1  0  3

-H

Ó

A

2

2

TO

ÁN

-L

Ý

x  1 Thử lại: với m 1 ta có: y  x  x  5 x  1  y '  3x  2 x  5, y '  0   x   5 3  5 Vì a  1 0 nên hàm số đạt cực đại tại x   và đạt cực tiểu tại x 1. 3 Vậy m 1 thỏa mãn Câu 23: A log a b  log a a log a b  1   log a b  1  log b a Từ 0  a  b  1   log a b  log b b log b a  1 Câu 24: B 3

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 4 

x 2

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4 

x 2

4 x   x  1 .4 x.ln 5

TP

Ta có y ' 

 x  1 '.4 x   x  1 .  4 x  '

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: A

36 4 m 5 5

Đ ẠO

AB  4  4m . 5  6  4  4m 

Ơ

Khi đó điểm A  x1 , 2 x1  m  và B  x2 , 2 x2  m 

 x  1  y 1  0 y '  3x 2  3  0    x  1  y  1  4 Bảng biến thiên:

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

Từ hình vẽ ta có b  a. Xét đường thẳng y 1 cắt đồ thị hai hàm số y  log c x và y  log d x ần lượt tại các điểm C c; 1 và D

-L

Ý

d; 1 . Từ hình vẽ ta có d  c. Vậy b > a > d > c Câu 27: A

Đ

ÀN

TO

ÁN

Bán kính đáy của hình nón: R  l 2  h 2  10cm 1 1 Vậy thể tích khối nón tương ứng là: V   R 2 .h   .100.24  800 3 3 Câu 28: A 1 Chỉ có 2 đúng, 1. Sai khi   0,3. sai vì log a b  log a b chỉ đúng khi   0 (  0  a  1 làm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư TR ẦN B 10 00

A

Xét đường thẳng x 1 cắt đồ thị hai hàm số y  a x và y  b x lần lượt tại các điểm A 1; a và B 1; b.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

Đồ thị hai hàm số y  log c x và y  log d x có dáng đi xuống từ trái sang phải nên c; d < 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

N

H

1 chỉ đúng khi 0  a  1 và 0  bc  1, song bài toán này không có điều kiện bc log bc a

1 do đó II sai. Vậy chỉ còn III đúng Câu 26: B Đồ thị hai hàm số y  a x và y  b x có dáng đi lên từ trái sang phải nên a; b > 1

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Còn log a  bc  

Ơ

N

Theo ycbt dựa vào bảng biến thiên ta có: 0  m  1  1  m  5 Câu 25: B Vì bc  0 nên bc, có thể cùng âm do đó log a  bc   log a b  log a c ;log a b 4  4log a b  I , IV sai.

IỄ N

D

cho log a b không có nghĩa) mà bài toán cho  là số thực bất kì, 4,5,6 sai quá rõ

Câu 29: C Ta có lim y  lim x 1

x 1

2x   nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x 2  lim  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x  x  x  1 x  1 1 x

lim y  lim

x 

. lim y  lim

x 

x 

x2  1 1  lim 1  2  1 nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x  x x

Ơ

N

x  . Câu 30: B

N

H

Ta có  f  x  2017   2018 x  2019  '  f '  x  2017   2018

2

N

TR ẦN

2

'

-H

Ó

A

10 00

B

 m  10 2  1  m   4  m  2   49  m 2  6m  40  0    m  4 Có 9 giá trị nguyên m 10;15 thỏa mãn Câu 32: B a b c d a b c d  Ta có: S  ln  ln  ln  ln  ln  . . .   ln1  0 b c d a b c d a Câu 33: C

ÁN

-L

Ý

 1    1 1 x 1 Ta có: y '       x  1 y '  1 1 1 2 1 x   x  1 . 1 x x 1

 xy ' 1   y ' 

1 ln 1  e x 1  e y x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khi đó b  a  7   b  a   49   a  b   4ab  49

H Ư

a  b  1  m Ta có a, b chính là nghiệm của y '  0   ab  m  2

G

Câu 31: D Ta có y '  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2  Từ yêu cầu bài toán  x 2   m  1 x  m  2  x   a; b 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

nên hàm số y  f  x  2017   2018 x  2019 có một điểm cực trị

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

sang phải 2017 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 2018 đơn vị. Do đó đồ thị hàm số y  f '  x  2017   2018 chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm và đổi dấu qua điểm đó

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Đồ thị hàm số y  f '  x  2017   2018 được suy ra từ đồ thị hàm số y = f’ (x) bằng cách tịnh tiến

Đ

ÀN

Câu 34: A Ta có y '  3x 2e x  x3e x  x 2e x  x  3

D

IỄ N

Khi đó y '  0  x  3  0  x  3

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0) Câu 35: A

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

TR ẦN

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là f  x   2 x.e 2 x Ta có f '  x   2e 2 x  8 x 2e 2 x  2e 2 x 1  4 x 2  2

2

B

1 1 . Lập Bảng biến thiên  max S  2 e

10 00

f ' x  0  x 

2

Câu 37 : B

1 1 1  1 1 1 b2  c2 a2     .    b 4c 2 b 2c 4 b 2c 2  b 2 c 2  b 2c 2 b 2c 2 b 4c 4

TO

Mặt khác

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

1 1 1 b2c 2 1 b2c 2 1 1 Ta có V1   b 2c,V2   c 2b và V3   . AH 2 .BH   . AH 2 .BC   . 2 .a   3 3 3 3 3 a 3 a 2 1 1 a 1 1 1  1 1  . 4 4 và 2  2  Do đó 2   2 4  2 2 1 bc 1 b c b c  V3 V1 V2   3 3 Vì tam giác ABC vuông tại A nên a 2  b 2  c 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 với x  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

N

Giả sử điểm B x, e 2 x

H Ư

Câu 36: D

G

3

4 4  a 5  5 a 3 5 Do đó, thể tích khối cầu là: V   R3   .    3 3  2  6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

SA2  AB 2  AD 2 a 2  3a 2  a 2 a 5   2 2 2

Đ ẠO

SA2  AC 2  2

1 1 1  2 2 2 V3 V1 V2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Dễ thấy các tam giác SAC, SBC, SDC là tam giác vuông (SC là cạnh huyền). Suy ra mặt cầu ngoại SC tiếp khối chóp S.ABCD có tâm là trung điểm của SC và bán kính là R  2

Đ

Vậy

IỄ N

Câu 38: A Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y  x 4  mx 2 với trục hoành:

D

x  0 x 4  mx 2  0   2 x  m Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi m  0.

Điểm A, B có hoành độ lần lượt là:  m , m 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: y '  4 x3  2mx Các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A B, vuông góc với nhau  y ' 2 2

Câu 39: D 2 x 2  4mx  m 2  2m  1

 x  m

2

g  x

 x  m

2

N

H

Hàm số đồng biến trên 1;  g  x   0x  1 và m 1 (1) Vì  'g  2  m  1  0m nên 1  g  x   0 có hai nghiệm thỏa

Y U

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

2 g 1  2  m 2  6m  1  0  x1  x2  1   S  m  3 2 2  m  1  2 Do đó có 5 giá trị nguyên dương nào thỏa đề bài Câu 40: B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Để khối trụ có thể tích lớn nhất lớn nhất  hình trụ nội tiếp hình lập phương. AB Hình trụ có bán kính đáy là r  OM   10cm , chiều cao là h  OO '  AA '  20cm 2 Thể tích khối trụ lớn nhất là V   r 2 h   102.20  2000 cm3 Câu 41: C Bảng biến thiên:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

\m . Ta có y ' 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tập xác định D 

N

Ơ



3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 4m m  2m . 4m 2  2m  1  4m3  1  m 

 m  . y '   m   1

Dựa vào BBT ta có giá trị nhỏ nhất của y  f x trên  x1; x5 chỉ có thể tại x3 hoặc x5 Ta có f  x1   f  x2  mà f  x1   f  x4   f  x4   f  x2  f  x2   f  x3   f  x4   f  x5   f  x3   f  x5   f  x4   f  x2   0  f  x3   f  x5 

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 3

A

Thay x 1 vào phương trình *  m 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 44: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Theo ycbt phương trình có 3 nghiệm tạo thành một cấp số cộng. x x Giả sử phương trình có 3 nghiệm: x1 , x2 , x3 thỏa mãn: x2  1 3 1 2 b Theo Viét: x1  x2  x3   3 2 a Từ 1 ,  2   x2  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Câu 43: A Phương trình hoành độ giao điểm:  3m  1 x  6m  3  x3  3x 2  1  x3  3x 2   3m  1 x  6m  2  0 (*)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

Nên d  AM , B ' N   d   ABC  ,  A' B ' C '    2a

TP

Do mặt phẳng ABC) // (A’B’C’) mà AM   ABC  , B ' N   A ' B ' C '

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy giá trị nhỏ nhất của y  f x trên  x1; x5 bằng f x3 Câu 42: A

D

Gọi M là trung điểm của B’C. Khi đó A’M  B’C và AM  B’C  góc giữa hai mặt phẳng AB’C và đáy là AMA  30 a Trong tam giác vuông A’MB' ta có A ' M  A 'B'.cosB'A'M  2

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong tam giác vuông AA’M có: AA '  A ' M tan 300 

a 3 h 6

a2 3 Diện tích tam giác A’B’C’ là S  4

a3 8

Y

N

2 2  2 3 3

.Q TP

TR ẦN

H Ư

N

 2  Khi lập bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến với mọi x    ;0   3  2 Vậy min d M  d M  0   3 Câu 46: B

B

Từ giả thiết ta có f 2   x    x 2  2 x  4  f  x  2 *

10 00

Đạo hàm hai vế ta được 2 f '   x  . f   x    2 x  2  f  x  2    x 2  2 x  4  f '  x  2  Chọn x  0, x   2 và rút gọn ta được

Ó

A

f '  0 . f  0  2 f '  2   f  2 ; f '  2 . f  2   2 f ' 0   f 0 

-H

Lại chọn x  0, x   2 thay vào * ta được

Ý

f 2  0   4 f  2  ; f 2  2   4 f  0   f 4  0   64 f  0   f  0   4  f  2 

TO

Câu 47: B

ÁN

-L

Giải hệ ta được f '  0    f '  2   2 . Suy ra phương trình tiếp tuyến của đổ thị hàm số

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

x  3  5 2 2 5 5 ' , d M'  1  Trườnghợp   x  0,   y  0  d M   x  1  d  0   M 2 3 3 x 3  x  3  x  3  5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét những điểm M có hoành độ x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 2  dM  x  y  3 3 2 2 2 Xét những điểm M có hoành độ thỏa mãn x  ; y    y  * 3 3 3

U

Điểm M nằm trên trục tung Oy: d M  0  

H

Ơ

N

Câu 45: B Điểm M nằm trên trục Ox: M 2; 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Thể tích khối lăng trụ: V  S .h 

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựng AH  BC  H  BC  , CK  AC '  K  AC ' Ta có d  AA ';  BCC ' B '   AH  x và d  C;  ABC '   CK  x

  ABC ' ;  ABC   CAC '   CK x  sin  sin  x x .tan   sin  cos 

N

Xét tam giác ACCvuông tại C có: CC '  AC.tan  

Ơ

Xét tam giác ACK vuông tại K có: AC 

2

N

x cos 

1 x3 AB. AC.CC '  2 2sin  cos 2 Để thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là nhỏ nhất thì sin  cos 2  lớn nhất.

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1  2sin 2   cos 2   cos 2   8 2sin 2  cos 2     2 2 3  54

2 3 3x3 3 3x3 3 . Vậy Vmin  V  9 4 4

2    350 2

TR ẦN

Đẳng thức xảy ra khi 2sin 2   cos 2   tan  

H Ư

 sin  cos 2  

N

G

Ta có sin 2  cos 4  

TP

Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là VABC . A' B 'C ' 

Câu 48: C

x y  x  x  3  y  y  3  xy x  y 2  xy  2

B

3

2

10 00

Ta có log

 x  y   2 log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  3  x  y   log 3 3  x  y   3  x  y   log 3  x 2  y 2  xy  2   x 2  y 2  xy  2  x 2  y 2  xy  2  3  x  y 1 3

-H

Ó

A

 log

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 1  sin   2

Y

3

U

AH  AC 2

x2

.Q

AH . AC

y 3 3  2 Từ (1) ta có x 2  x y  3  y 2  3 y  2  0   x    y 1  1 2  4 

-L

Ý

2

TO

ÁN

sin t y 3   sin t 3cos t  6  x  cos t  1 3  x  2  cost 3 Đặt   P sin t  3 y  1  sin t  y  2sin t  1 cos t  8  2 3 3 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1 1    AB  2 2 AB AH AC 2

H

Xét tam giác ABC vuông tại A có:

IỄ N

Đ

 1 P   sint    cost  3  P   8P  6 *  3 

D

 P  1 PT (*) có nghiệm khi 3

Suy ra maxP = 1, min P 

2

  P  3   8P  6   188P 2  268P  80  0  2

2

20  P 1 47

20 67  M m 47 47

Câu 49: A 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi I1, I2 lần lượt là tâm của mặt cầu S1 và S2 1 1 a 3 a 3 Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó ta có SAB đều và R1  SH  .  3 3 2 6 Hạ I1M1  SA, I 2 M 2  SA

Xét SI 2 M 2 có sin 300 

I2M 2  SI 2  2 I 2 M 2 . Khi đó ta có SH  SI 2  I 2 E  EH SI 2

Ơ

N

 3r1  3r2  2r1  r1  3r2

H

a 3 1 và công bội q  6 3 Suy ra dãy thể tích của các khối cầu  S1  ,  S2  ,...  Sn  .... lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn

7 x  2  ax 2  bx  c = 0 nghiệm bội ba x  2

10 00

f  x   0 có nghiệm bội ba

.Q TP N

49

7 x  2

Ý

-H

Ó

A

 49  4  4a  2b  c  0 a   512  2  0   161 7  '  2   0   4a  b  0  b    4a  3b  2c  7,125 128 8  ''  2   0  49 239   2a  0 c   3 128   4 16

3

 2a

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

f  x 2f  f

7  2ax  b; f ''  x   2 7x  2 4

B

Đặt f  x   7 x  2  ax 2  bx  c  f '  x  

không có tiệm cận đứng thì phương trình

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x  2

H Ư

7 x  2  ax 2  bx  c

TR ẦN

Để đồ thị hàm số y 

V1 3 3  a 1  q 52

G

Câu 50: C

Đ ẠO

Vậy tổng thể tích của các khối cầu  S1  ,  S2  ,...  Sn  .... là: V 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

1 4 a 3 3 3 với V1   .  và công bội q1    a  27 3  6  54

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Do đó dãy r1 , r2 ,..., rn , lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với r1 

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

20 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

21 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ LUYỆN THI THPTQG 2019 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề 0111

B. 3

C. 0

D. 3

Ơ

A. 2018

N

LẦN 5 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… SBD: ………...…… Câu 1: Cho hàm số f  x   3x 2  x  1  2019 . Tính f (1).

N

H

Câu 2: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3x 2  9 x

10a 3 3 B. 5a 3 3 3 Câu 9: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c 

9a 3 3 2 có đồ thị như hình vẽ:

C.

D. 10a3 3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

B. Hàm số nghịch biến trên a; b A. Hàm số đồng biến trên a; b C. Hàm số nhận giá trị không đổi trên a; b D. Hàm số đồng biến trên Câu 8: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a, các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

A. m > 2; m <  2 B. 2  m  2 C. m  0. D. m 1 Câu 6: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là 1 2 4 A.  a 3 B.  a 3 C.  a3 D.  a 3 3 3 3 Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có f '  x   0, x   a; b  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N

G

Câu 5: Hàm số y  2 x 4   m2  4  x 2  m có 3 cực trị khi:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

B. (3; 1) C. (1; ) D. (;3)  (1; ) A. (; 3) Câu 3: Tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 10cm và chiều cao bằng 3cm A. V 10cm3 B. V  30cm3 C. V 15cm3 D. V  20cm3 Câu 4: Cho khối tứ diện ABCD có ba cạnh đôi một vuông góc tại A và AB  a, AC = b, AD  c. Thể tích của tứ diện ABCD là 1 1 A. V = abc B. V  abc C. V  abc D. V = 3abc 6 3

Số điểm cực trị của hàm số y  f x là A. 1 B. 2 x 1 Câu 10: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là 1 2x

C. 3

D. 0

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

1  1 1 1 1 1  A.  ;1 B.  ;   C.  ;  D.  ; 1 2 2 2  2  2 2 Câu 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24 diện tích toàn phần bằng 42 . Thể tích của khối trụ trên là B. V  9 C. V 18 D. V  32 A. V  36 3x  1 Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 2. x 3 1 1 A.  B. 5 C. 5 D. 3 3

Y 14 8

10 00

B

A. 1; 4 B. 1; 4 C. 0; 3 D. 2; 2 Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Thể tích khối trụ khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN là A. 4a3 B. 2a3 C. a3 D. 3a3 Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2 2cm và C. V  8cm3

-H

Ó

A

AA1 = 2cm. Tính thể tích V của khối chóp BA1ACC1. 12 16 B. V  cm3 A. V  cm3 3 3

Ý

Câu 20: Số nghiệm của phương trình log3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0

D. V 

18 3 cm 3

-L

3

ÁN

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 21: Cho hình nón đỉnh S đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO  300, SAB  600. Diện tích sung quanh của hình nón là A. 3 a 2

C. 3 a 2 3

B.  a 2

D.  a 2 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

TR ẦN

H Ư

A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

14 14 14 B. C. 2 4 6 4 2 Câu 16 : Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   x  2 x  3 là

G

Đ ẠO

A. 1  a  2 B. 1  a  1 C. 0  a  1 D. 2  a  0 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = 1, SB = 2, SC  3 và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

D. x  3

TP

C. x  2

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y  ax  x 2  1 có cực tiểu.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

32 x9  1  Câu 13: Nghiệm của phương trình    là 27 3 A. x  4 B. x  5

2

2

Đ

ÀN

Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1

D

IỄ N

1  A. S   ; 2  B. S   1; 2  C. S   2;   D. S    2  2  Câu 23: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều là A. 18 B. 16 C. 12 D. 6 Câu 24: Một người gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền là 20 triệu đồng?

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 7

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 8

C. 9

Câu 25: Biết rằng log12 8  a thì log 2 3  B. 2

A. 1

3  ma (với m, n  an C. 0

D. 10 ). Tính m + n D. 4

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như hình vẽ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 1152(cm3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Tính thể tích phần không gian bị giới hạn bởi hai mặt cầu này. A. 576 (cm3) B. 21168(cm3) C. 28224(cm3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a> 0, b> 0, c > 0 B. a < 0, b > 0, c > 0 C. a > 0, b < 0, c > 0 D. a > 0, b < 0, c < 0 Câu 27: Hai hình cầu đồng tâm lần lượt có bán kính là 30cm và 18cm như hình vẽ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ:

Nhận xét nào sau đây là đúng? A. g  x   f  x 

B. g  x   f  x 

C. g  x    f  x 

D. g  x   2 f  x 

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ABC và BCD vuông góc với nhau. Tam giác ABC đều cạnh a, tam giác BCD vuông cân tại D. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng A.

a 2 3

B.

a 3 3

C.

2a 3 3

D.

a 3 2

Câu 30: Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2   2m2  3m  2  x  m  m  1 . Gọi T tích là các giá trị của m

N

H

Ơ

N

thoả mãn đồ thị hàm số có hai cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với đường 2 2 thẳng y   x  . Tính T 3 3 A. 0 B. 1 C. 3 D. 4

.Q

B. m  3

D. m1; 3)  0

C. m  0

TP

A. 1  m  3

C. V  12000 5cm3

TR ẦN

A. V  12000 3cm3 B. V  4000 5cm3

H Ư

N

G

B.

D. V  4000 3cm3

2x x 2

A

5 2

B. 0   2;  

-H

A.  ; 1  0;1

Ó

Câu 36: Tập nghiệm của hàm số

10 00

B

Câu 34: Tìm số thực m để đồ thị hàm số y  x 4  mx 2  m  2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác nhận O làm trực tâm. A. m  1 B. m  2 C. m  0 D. m  3 Câu 35 : Tìm số cạnh ít nhất của một hình đa diện có 9 mặt. A. 9 cạnh B. 11 cạnh C. 14 cạnh D. 15 cạnh 

52

x

là C.  1;0

D.  1;0  1;  

Ý

Câu 37 : Cho bốn số thực dương a, b, c, d khác. Đồ thị của bốn hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x

TO

ÁN

-L

, y  log d x như hình vẽ bên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 3 2 3 3 2 C. D. 3 3  m2  m  m    4 2 Câu 33 : Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M, N. Biết rằng MN  20cm và khoảng cách từ O đến d bằng

A. 3 3  m2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 32: Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng 1 mét. Khi đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

điểm phân biệt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 31: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 2  3 . Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4

Khẳng định nào sau đây là đúng? 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tổng số nghiệm của hai phương trình f  g x   0 và g f  x   0 là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Người ta thấy lượng nước tối đa đoạn kênh này có thể chứa được là 3500m3. Chiều dài đoạn kênh được khảo sát là A. 380m B. 460m C. 733m D. 817 m x y z Câu 39 : Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 3  5  15 Tính A = xy + yz + zx A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, SB  2a, SC = 3a. Giá trị lớn nhất thể tích khối chóp S.ABC là 4 A. 3 2a 3 B. 2a 3 C. a 3 D. a3 3 Câu 41: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như hình vẽ:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. a > b >1 c > d B. d > c >1 > a > b C. a > b > 1> d > c D. b > a > 1 > d > c Câu 38: Kênh Đan Hoài là kênh tưới tiêu quan trọng nối liền hai huyện Hoài Đức - Đan Phượng. Khảo sát một đoạn kênh mặt cắt ngang được thể hiện trong hình bên dưới.

D

IỄ N

Đ

A. 16 B. 18 C. 24 D. 26 Câu 42: Cho khối hộp ABCD.ABCD. Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng MB’D chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần đó 7 5 7 5 A. B. C. D. 24 12 17 17 Câu 43: Cho hàm số y  f x ác định và liên tục trên đoạn x1; x7 có đồ thị của hàm số y  f’ x như hình vẽ: 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

G

 x  Câu 44: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn log 6 x  log 3 y  log 2 z  log 5   3  . Tính giá trị của  yz 

C. 26

  m  7 x

2019

  m  49  x 2

B

số m để hàm số đạt cực đại tại x  0? A. 12 B. 13

TR ẦN

Câu 45: Cho hàm số y  x

2018

H Ư

biểu thức P  x log6 5  2. y log3 5  3.z log2 5 A. 20 B. 24

2020

D. 30

 m  1 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham

C. vô số

D. 0

x x xm (m là tham số) có ba điểm cực trị của đồ thị không thẳng hàng. xm Tâm I của đường tròn đi qua ba điểm cực trị luôn thuộc đường thẳng nào sau đây? 9 40 40 9 A. y  B. y  C. y  x  D. y  x  2 3 3 2 Câu 47: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f x có đồ thị như hình vẽ:

10 00

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 46: Cho hàm số y 

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. M  min  f  x1  ; f  x4  ; f  x7 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. M  min  f  x3  ; f  x7 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn x1; x7. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. M  max  f  x1  ; f  x5  B. M  max  f  x2  ; f  x4  ; f  x7 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Số nghiệm thực của phương trình A. 2

f

B. 3

11  f  x  2 2 C. 4

f  x  2 f  x 

D. 5

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ó

-H

-L

Ý

k1, k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị C. A. m  1 B. m  0 C. m  2 ----------- HẾT ----------

ÁN

D. m  3

TO

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 2-B

3-A

4-B

5-A

6-A

7-A

8-D

9-C

10-B

11-A

12-D

13-A

14-B

15-A

16-B

17-C

18-A

19-B

20-C

21-D

22-A

23-C

24-C

25-B

26-C

27-C

28-C

29-B

30-C

31-D

32-B

33-D

34-B

35-C

36-B

37-D

38-C

39-B

40-C

Đ

1-B

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 2 C. 3 D. 4 x 1 Câu 50: Cho hàm số  C  : y  và đường thẳng d : y  2 x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m x2 để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P  k12018  k22018 đạt giá trị nhỏ nhất với

A

A. 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

10 00

Phương trình 2 f  x  . f ''  x    f '  x   có bao nhiêu nghiệm?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Khoảng cách giữa hai điểm A B, nhỏ nhất gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 1, 5 3 2 Câu 49: Cho hàm số f  x   x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 48: Gọi A và B lần lượt là hai điểm di động trên hai đồ thị hàm số y  e x và y  lnx như hình vẽ:

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 41-B

42-C

43-D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 44-B

45-D

46-B

47-C

48-C

49-B

50-D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

H

Ơ

Câu 1: B Ta có f  x   3x 2  3x 2  2019  f '  x   9 x 2  6 x  f ' 1  3

TO

ÁN

Câu 8: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 6: A Khối nón có bán kính đáy R  a Diện tích đáy: S   R 2   a 2 1 1 Thể tích khối nón: V  S .h   a 3 3 3 Câu 7: A Nếu f '  x   0; x   a; b  thì hàm số đồng biến trên a; b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

 x  3 . Lập bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên 3; 1 f ' x  0   x  1 Câu 3: A 1 1 V  S .h  .10.3  10  cm3  3 3 Câu 4: B 1 abc Ta có: V  AD.S ABC  3 6 Câu 5: A  m  2 Hàm số có ba cực trị  ab  0  4  m 2  0   m  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: B y '  3x 2  6 x  9

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có S ABCD  3a.4a  12a 2 , AC  9a 2  16a 2  5a Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD ta có OA = OB = OC OD, SA = SB = SC = SD, Suy ra SO  ABCD

Ơ H N Y

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

x

-H

32 x 9  1      32 x 12  3 x  2 x  12   x  x  4 Ta có 27  3  Câu 14: B Tập ác định: D  x Ta có: y '  a  2 x 1 + ĐK cần: Hàm số có cực trị khi phương trình y   0 có nghiệm. x  f  x  với x . Ta có: y '  0  a   2 x 1 1 f ' x    0 với mọi x lim f  x   1; lim f  x   1 2 x  x   x  1 x 2  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

Câu 13: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

H Ư

TR ẦN

A

10 00

B

Vậy thể tích khối trụ trên là: V   .R 2 .h   .32.4  36 Câu 12: D 1 8 y'  0, x  3  max y  y  0   2 0;2 3  x  3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1 5a 3 Vậy V  .SO.S ABCD  . .12a 2  10a 3 3 (đvtt) 3 3 2 Câu 9: C Dựa vào đồ thị ta có hàm số đã cho có 3 điểm cực trị Câu 10: B x 1 x 1 Ta có y   1  2 x 2 x  1 1 Tiệm cận đứng của đồ thị là x  2 1 Tiệm cận đứng của đồ thị là y   2 1 1 Vậy tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là  ;   2 2 Câu 11: A S xq  2. .R.h  24 và Stq  S xq  2. .R 2  42  R  3; h  4

N

AC 5a 5a 3   SO  SA2  OA2  2 2 2

OA 

Bảng biến thiên:

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

Do đó: Phương trình y   0 có nghiệm thì có nghiệm duy nhất x0 khi và chỉ khi 1  a  1 1 + ĐK đủ: Ta có: y ''    0 với mọi x. Suy ra: y ''  x0   0 nên x0 luôn là điểm cực tiểu 2  x  1 x 2  1

Nếu m  0. Khi đó y '  4 x3 , từ việc xét dấu ta suy ra x  0 là điểm cực tiểu  Thỏa mãn.

B

10 00

Vậy m  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  0 Câu 17: C Ta có y '  4 x3  4 x

TR ẦN

Nếu m  0 thì y ''  0   0 thì x  0 là điểm cực tiểu  Thỏa mãn

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

x  0 y' 0   s  x  1 Bảng biến thiên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Nếu m  0 thì y ''  0  thì x  0 là điểm cực đại  không thỏa mãn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 16: B Hàm số đã cho ác định trên Ta có: y '  4 x3  6mx; y ''  12 x 2  6m suy ra y '  0   0, m; y ''  0   6m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

1 2 1 2 14 a  b2  c2  R  1  22  32  2 2 2

Đ ẠO

Áp dụng công thức giải nhanh: R 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

với mọi a  1; 1. Vậy1  a  1 Câu 15: A

D

IỄ N

Đ

ÀN

Từ BBT ta thấy điểm cặc tiểu của đồ thị hàm số là 0;3 Câu 18: B

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

x  1 . Kết hợp với (*) ta được x 1  x2  4x  2x  3  x2  2 x  3  0    x  3 Câu 21: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

Ta có: log3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0  log 3  x 2  4 x   log 3  2 x  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

BA  AC    BA   A1 ACC1   h  BA  2 2cm BA  AA1  1 1 16 Thể tích VBA1 ACC1  .h.S A1 ACC1  .2 2.2 2.2  cm3 3 3 3 Câu 20: C  x  0  x2  4x  0  Điều kiện     x  4  x  0  * 2 x  3 2 x  3 

Ta có

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Gọi là trung điểm của B ta có OI  B, SI  AB, OI  a

IỄ N

Đ

AO  SA.cosSAO  SA.cos 300 

D

3 1 AI 1 SA và AI  SA.cos 600  SA   2 2 AO 3

AI 1 6 OI a  cos IAO  cos IAO   sin IAO    AO 3 OA OA 3

Vậy OA 

3a a 6 OA a 6 2   . a 2 . Xét tam giác vuông ta có: SA  0 2 cos 30 2 6 3

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy S xq   .OA.SA   .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a 6 .a 2   a 2 3 2

Câu 22: A x  2 x 1  2x 1  Bất phương trình    1 2 x  1  0  x  2

-L

Ý

Gọi A là số tiền gửi ban đầu. Sau n năm số tiền thu được là Sn  A  0, 084  Suy ra: 20  9,8 1  0, 084   1, 084n 

ÁN

20 20  n  log1,084  8,8441 9,8 9,8

TO

Câu 25: B

n

n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 24: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

Đặt cạnh của tam giác đều SAB là a. 1 1 1 1 1 1      Ta có: 2 2 2 2 OH SO OB 3  a 3   a 2   2 2     1 4 4 1 16   2  2   2 a4 3 3a a 3 3a Vậy S xq   .2.4   .22  12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 2  2  Câu 23: C

1 1 1 3  log8 12   log 2  22.3   2  log 2 3 a a 3 a 3  2a  log 2 3  a Câu 26: C Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và lim f  x     a  0, b  0

D

IỄ N

Đ

ÀN

log12 8  a 

x 

Điểm cực đại của đồ thị hàm số có tung độ dương  c > 0 Câu 27: C 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

B

Ta có: y '  3x 2  6  m  1 x   2m2  3m  2  có  '  3  m2  3m  1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 3 5 m  2 Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi  '  0  3  m 2  3m  1  0    3 5 m   2 x 1 m 2 Ta có y  ; y '  m2  3m  1  x   m  1  3 3 2 Tại điểm cực trị ta có y'  0 nên y    m2  3m  1  x   m  1  là đường thẳng đi qua hai điểm cực 3 trị.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 30: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 a 3 AH  3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

R  AG 

TR ẦN

H Ư

N

G

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, H là trung điểm cạnh BC Do ABC  BCD và tam giác BCD vuông cân tại D nên AH là trục đư ng tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Suy ra G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và bán kính mặt cầu là

  '  0  2  2 m3 Do đó bài toán tương đương   m 2  3m  1   3 3  2 2 2  3  m  1  m  3m  1   3 Vậy T  3 Câu 31: D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

4 V  V2  V1    303  183   28224  cm3  3 Câu 28: C Câu 29: B

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có y  f  x   x 4  4 x 2  3  y '   4 x 3  8 x 

x4  4x2  3 x4  4x2  3

 4 x3  8 x  0  y'  0   4 2  x  4x  3  0

 x  1;  3;  2;0

H Ư

TR ẦN

2 x 2  1  1  x 2 1  x2

 3 3 3 3 . Lập bảng biến thiên. Suy ra max f  x   f     0;1 2 4  2 

10 00

f ' x  0  x 

B

Ta có: f '  x  

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 33: D

Đ

IỄ N

1 4 Thể tích khối cầu là: V   R3   10 3 3 3 Câu 34: B

3

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Diện tích hình thang S  1  1  x 2 x . Xét hàm số f  x   1  1  x 2 x trên 0;1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Kí hiệu x là độ dài đường cao suy ra 0  x  1 Tính được đáy lớn bằng 1  2 1  x 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Câu 32: B

Bán kính mặt cầu là: R  OM  HM 2  OH 2  102  10 2

D

TP

Đ ẠO

Do đó x 4  4 x 2  3  m có đúng 4 nghiệm phân biệt  1  m  3 hoặc m  0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  x 4  4 x 2  3 như sau:

 10 3  cm 

 4000 3  m3 

Ta có: y  x 4  mx 2  m  2  y '  4 x3  2mx  2 x  2 x 2  m 

Đồ thị hàm số có 3 cực trị  m < 0 (*. 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m m2   m m2  Khi đó 3 cực trị là: A  0; m  2  , B  ; m  2  , C  ; m  2      ABC cân đỉnh A  2 4   2 4    m m2  và A  Oy, CA   . Để O là trực tâm tam giác ABC thì  2 ; 4   

2x 1 5  2  t  5  2   t x2  t t

A

Mà: 5  2  t  0, 236  0  t  2 

-L

Ý

-H

Ó

Vậy S  0  2;  Câu 37: D Từ đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y  log a x và y  logb x là hàm số đồng biến trên

ÁN

Hàm số y  log c x và y  log d x là hàm số nghịch biến trên

TO

Xét hàm tổng quát: y  log t x  x  t y Với y  0 ta thấy b y  a y  b  a và d y  c y  d  c Vậy b > a > d > c Câu 38:

Ơ H N Y U .Q

TP Đ ẠO G N H Ư

2x x2 x 0 x2 x2

nên a 1, b 1. nên c 1, d 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5  2 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN



MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đặt

5 2

B

10 00

Có:

TR ẦN

Câu 35: C Mỗi mặt của hình đa diện có ít nhất 3 cạnh. Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt. 3n Do đó nếu hình đa diện có n mặt thì ít nhất 2 3.9 Với n  9, ta có số cạnh ít nhất là  13,5 cạnh 2 Vậy hình đa diện 9 mặt thì hình đa diện có 14 cạnh Câu 36: B ĐK Đ: x  2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  0 l   m  2  2   m  2  m 2    m  2   m  6m  4   0   m  3  5 l 2  m m  2         4   

N

m m2  m2  OB  AC  OB. AC  0   m 2 0 2 4  4 

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 3 1 3 3 2  m  S BCE  BC.CE  m 3 2 2 8 1 9 DAF  450  DF  AD.tanDAF  1,5m  S ADF  AD.DF  m 2 2 8 2  S ABCD  BC.CE  1,5.2  3m

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B

1 1 1    0  xy  yz  zx  0 x y z

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 40: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ó

Và: 3.5  15  t .t  t

A

1 y

10 00

1  x 3  t  1   Ta có: 3x  5 y  15 z  t  5  t y  1  15  t z 

TR ẦN

Câu 39: B

1 x

TP

3500  733m 33  3 3 8

G

S ABEF

N

V

H Ư

Ta có V  h.S ABEF  h 

3 3 9 33  3 3 2  3 m 8 8 8

Đ ẠO

Diện tích mặt cắt ngang S ABEF  SADF  SADF  S ABCD 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ta có CBE  300  CE  BC.tan CBE  1,5.

D

1 1 Ta có SSAB  .SA.SB.sin ASB  SA.SB và d (C, (SAB)) = CH  SC 2 2 1 1 1 Vì VS . ABC  VC .SAB  .SSAB .d  C ,  SAB    SA.SB.SC  .a .2 a .3a  a 3 3 6 6

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

+Với x 4; 3) vẽ đường thẳng y = m, m  4; 3) không cắt y  g  x  +Với x0;1 vẽ đường thẳng y = m, m  x0;1 cắt y  g  x  tại 2 điểm.

TR ẦN

+Với x  2;3 vẽ đường thẳng y = m, m  x2; 3 cắt y  g  x  tại 2 điểm phân biệt. +Với x  4;5 vẽ đường thẳng y = m, m  x4; 5 cắt y  g  x  tại 2 điểm phân biệt.

10 00

B

Vậy phương trình f  g x  = 0 có 6 nghiệm phân biệt.

* Đồ thị y  g  x  cắt trục hoành tại 3 điểm: x  2; 1 , x  0, x1; 2.

A

Vẽ đồ thị y  f  x 

-H

Ó

+Với x 2; 1 vẽ đường thẳng y  m, m   2; 1 không cắt y  f  x 

Ý

+Với x  0 vẽ đường thẳng y  0 cắt y  f  x  tại 4 điểm

-L

+Với x1; 2 vẽ đường thẳng y  m, m  1; 2  cắt y  f  x  tại 8 điểm

ÁN

Vậy phương trình g f  x  = 0 có 12 nghiệm phân biệt.

TO

Vậy tổng số nghiệm hai phương trình f  g x   0 và g f  x  là 18 nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Vẽ đồ thị y  g  x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

* Đồ thị y  f x cắt trục hoành tại 4 điểm: x 4; 3 , x0;1, x  2;3, x  4;5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Dấu “=” ảy ra khi sin ASB  1 và SC  SAB hay SA, SB, SC đôi một vuông góc tại S. Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC là a3 Câu 41: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 42: C

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 44: B

ÁN

Ta có m  min  f  x1  ; f  x4  ; f  x7 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

 x  x Đặt log 6 x  log 3 y  log 2 z  log 5   3   t  x  6t ; y  3t , z  2t ,  3  5t yz  yz   5t 4  t  log 5 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 43: D T đồ thị y  f' x ta có bảng biến thiên:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V 7 17a3 Vậy 1  V2 17 24

TR ẦN

V2  Vtp  V1 

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Đặc biệt hóa: ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương cạnh a. Gọi N là trung điểm của AD suy ra MN // BD // B’D’ suy ra thiết diện là MND’B. V1 là thể tích phần chứa đỉnh A; V2 là phần còn lại. 1 1 Gọi S  AA ' MB nên S, N, D thẳng hàng; MN  B ' D '  SA  SA ' 2 2 2 1 1 1 11   1 a3  7 3 V1  VSA ' B ' B '  VSAMN   SA '.S A ' B 'D'  SA.S AMN    2a. a 2   a     a 3    a 3 3  2 2  2   3  8  24

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

 x  Khi đó log 6 x  log 3 y  log 2 z  log 5   3   log 5 4  x  6log5 4 ; y  3log5 4 ; z  2log5 4  yz  Ta có:

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

P  x log6 5  2. y log3 5  3.z log 2 5  6log5 4

 6

log 6 5

log5 4

 

 2. 3

log3 5

log5 4

 3. 2

log 2 5

log6 5

log5 4

 2. 3log5 4 5

log5 4

log 2 5

 2.5

log5 4

 3.5

log5 4

 4  2.4  3.4  24

Câu 45: D

y  x 2018   m  7  x 2019   m 2  49  x 2020  m  1  2019  m  7  x 2018  2020  m 2  49  x 2019

N H

TH1: m  7

N Y U .Q TP

 x  0 là nghiệm bội lẻ của pt y   0 và y  đổi dấu t  sang  qua x  0  x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số  loại m  7. TH2: m  7

N

G

y  x 2018   m  7  x 2019   m 2  49  x 2020  m  1

H Ư

y '  2018 x 2017  2018  2019  m  7  x  2020  m 2  49  x 2   x 2017 .g  x 

TR ẦN

Nhận xét x  0 không là nghiệm của phương trình g x  0 Hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0  x = 0 là nghiệm của phương trình y   0 và y  đổi dấu t  sang  qua x  0

; y'  0

-H

 x3  4 x 2  3x  1  m

 x  m

2

 x3  4 x 2  3x  1  m

 x  m

2

 0   x 3  4 x 2  3 x  1  m (vớix 

Ý

Ta có y ' 

Ó

A

10 00

B

 lim g  x   0  x 0  2018  0 (vô lý) Khi và chỉ khi  g  x  0  xlim  0 Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán Câu 46: B

ÁN

-L

m) Ta có phương trình đường cong qua các điểm cực trị: y  3x 2  2 x  1* Ta cần đưa quỹ tích các điểm cực trị của đồ thị hàm số về dạng phương trình đường tròn có dạng x 2  y 2  ax  by  c  0 Từ * ta bình phương 2 vế để xuất hiện y2

ÀN

*  y 2   3x2  2 x  1

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0  loại m  7. TH3: m  7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

y '  2018 x 2017  2019.14 x 2018  x 2017  2018  2019.14 x   y  đổi dấu t  sang  qua nghiệm x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 y '  2018 x 2017

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2017

Ơ

y '  2018 x

 9 x 4  12 x3  10 x 2  4 x  1

Đ

 x 2  y 2  9 x 4  12 x3  11x 2  4 x  1

D

IỄ N

Ta cần phải khử vế phải để có dạng bậc nhất theo x, y chính vì vậy ta phải khử x mũ bậc cao bằng cách thay thế bởi m và y. Ta thấy m   x3  4 x 2  3x  1 có mũ cao hơn nên ta sẽ ưu tiên khử hết mũ cao theo m trước sau đó mới đến y Đầu tiên khử x4 giảm xuống còn mũ 3 ta nhóm để xuất hiện m   x3  4 x 2  3x  1 trong

9 x 4  12 x3  11x 2  4 x  1  9 x   x3  4 x 2  3x  1  24 x3  16 x 2  5 x  1  9mx  24 x 3  16 x 2  5 x  1

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tiếp tục xử lý x3

24 x3  16 x 2  5 x  1  24   x3  4 x 2  3x  1  80 x 2  67 x  25  24m  80 x 2  67 x  25 .

Biểu thức còn x2 ta sẽ tìm cách chuyển thành y 80 41 5 80 41 5 80 x 2  67 x  25   3x 2  2 x  1  x   y  x  .công việc đến đây đã hoàn thành. 3 3 3 3 3 3 Do vậy ta tóm tắt các bước giải như sau:  9 x 4  12 x 3  10 x 2  4 x  1

N

2

Ơ

*  y 2   3x 2  2 x  1

N

H

 x 2  y 2  9 x 4  12 x 3  10 x 2  4 x  1  9 x   x 3  4 x 2  3x  1  24 x 3  16 x 2  5 x  1

Y

 x 2  y 2  9mx  24 x 3  16 x 2  5 x  1

f

f  t   2t 

f  x  2 f  x 

11  f  x  2 2

Ó

A

2 11 2 1  t  2  f  t   2t    t 2  2  2 2

-H

TO

ÁN

-L

Ý

 5 t  6 11 4 5 4 2 2 2  t  2t  1  2t   t  4t  4  6t  2t   0   2 2 t   1  2 5 25 Với t   f  x   phương trình có 4 nghiệm phân biệt 6 36 1 Với t   phương trình vô nghiệm. 2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm Câu 48: C Đồ thị hàm số y = ex và y  lnx đối xứng với nhau qua đư ng thẳng y = x nên khoảng cách A, B ngắn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đặt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N

H Ư

f  x  t  0

10 00

Đặt

B

Câu 47: C Đồ thị hàm số đã cho có dạng y  x 4  2 x 2  1

40 3

TR ẦN

Tâm I của đường tròn đi qua ba điểm cực trị luôn thuộc đường thẳng y 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

80 41 5 3x 2  2 x  1  x   3 3 3 80 41 5  x 2  y 2  9mx  24m  y x 3 3 3 41  80 5 41 40    9  x 2  y 2   9m   x  y   0  I  m ;  3 3 3 6 3    2  x 2  y 2  9mx  24m 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

 x 2  y 2  9mx  24   x 3  4 x 2  3x  1  80 x 2  67 x  25  9mx  24m80 x 2  67 x  25

D

nhất khi A, B đối xứng với nhau qua đư ng thẳng y = x. Gọi A  a, ea  , B  ea , a 

Ta có: AB 

e

a

 a    a  ea   2 ea  a 2

2

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét hàm số f  a   ea  a với a

ta có f '  a   ea  1; f '  a   0  a  0

N

H

Ơ

N

Bảng biến thiên

Y

Từ bảng biến thiên của hàm số ta được giá trị nhỏ nhất của f a là f 0  1.

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 x  x1 g '  x   0  f  x   0   x  x2  g '  x  đổi dấu khi “qua” các nghiệm này.  x  x3 Ta có bảng biến thiên sau

Ta có g  x   2 f  x  . f ''  x    f '  x   , tại điểm x2 thì f  x2   0  g  x2     f '  x2    0 2

-H

2

TO

ÁN

-L

Ý

Đồ thị hàm số y  g x cắt Ox tại đúng hai điểm phân biệt. Vậy phương trình g x  0 có hai nghiệm Câu 50: D Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d x  2 x 1   2x  m   2 x2   2 x   5  m  x  2 m  1  0  * Xét phương trình * , ta có:    m  5  8  2m  1  m2  6m  33  0, m 

Đ

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ta có g '  x   2  f '  x  . f ''  x   f  x  . f '''  x   2 f '  x  . f ''  x   12 f  x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f '  x   3x 2  2ax  b; f ''  x   6 x  2a; f '''  x   6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q 2

Đ ẠO

Đặt g  x   2 f  x  . f ''  x    f '  x  

TP

Câu 49: B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy ABmin  2  1, 4

và x  2 không là

IỄ N

nghiệm của * nên d luôn cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m.

D

m5   x1  x2  2 Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình * . Ta có   x x  2m  1  1 2 2

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A, B lần lượt là: k1  Ta có k1.k2 

9

 x1  2   x2  2  2

2

3

 x1  2 

2

, k2 

9

x x

1 2

 2  x1  x2  2   4 

2

3

 x2  2 

2

9 m5  2m  1   2.  4  2  2 

9 3   2

2

4

 x1  2 

3

 x2  2 

  x1  2    x2  2  2

2

2

m5  4  3 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Do x1, x2 phân biệt nên ta có x1  2   x2  2  x1  x2  4 

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

N

Do đó min P  22019 đạt được khi và chỉ khi k1  k2 

H

Ơ

 P  22019 .

Y

2018

U

 k1k2 

.Q

P  k12018  k22018  2.

N

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương k12018 và k 22018 ta có:

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT BẠC LIỆU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II

CỤM CHUYÊN MÔN 01

NĂM HỌC: 2018 – 2019

ĐỀ THI THAM KHẢO

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút ----------------------------------------

C. 3.

D.

89 .

10 00

B

Câu 3: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  4 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  4 ) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x. A. V  126 3 .

C. V  63 3 .

D. V  63 3 .

Ó

A

B. V  126 3 .

-H

Câu 4: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức A. V  2 Bh .

C. V   Bh .

-L

Ý

B. V  Bh .

1 D. V  Bh . 3

ÁN

Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 . Tọa độ

tâm I và bán kính R của mặt cầu là: B. I  1; 2; 3 và R  5 .

C. I 1; 2;3 và R  5 .

D. I  1; 2; 3 và R  5 .

TO

A. I 1; 2;3 và R  5 .

Đ

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 8.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 4.

TR ẦN

Câu 2: Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

Câu 6: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

D

.Q

N

G

B. 0  a  b  1 . D. 0  a  1  b

H Ư

A. 0  b  1  a . C. 0  b  a  1 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

định nào sau đây đúng?

Đ ẠO

dương khác 1) có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ. Khẳng

TP

Câu 1: Cho hai hàm số y  log a x, y  log b x (với a, b là hai số thực

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Mục tiêu: Đề thi thử THPTQG lần II môn Toán của Cụm chuyên môn 01 Sở giáo dục đào tạo Bạc Liêu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra còn một số ít các bài thuộc nội dung Toán lớp 11, 10, lượng kiến thức được phân bố như sau: 86% lớp 12, 12% lớp 11, 2% kiến thức lớp 10. Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố từ đầu tháng 12. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.

1 thỏa mãn F  5   2 và F  0   1 . Tính x 1

F  2   F  1 .

A. 1  ln 2 .

B. 0.

C. 1  3ln 2 .

D. 2  ln 2 .

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 . A. x  13 .

B. x  3 .

C. x  11 .

D. x  21 .

Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x là 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2  e x  C .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. x 2  e x  C .

C. 2 x 2  e x  C .

D. x 2  e x  C .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ.

Đặt g  x   3 f  x   x3  3 x  m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình g  x   0 nghiệm đúng với x    3; 3  là

Ơ

C. m  3 f 1 .

N

B. m  3 f  0  .

H

D. m  3 f  3 .

U .Q

a ln a  . b ln b

D. ln a b  b ln a .

TP

C. ln

B. ln  a  b   ln a  ln b .

đi qua điểm A và song song với mặt phẳng  P  có phương trình là

B.  Q  : x  2 y  z  5  0 .

C.  Q  : x  2 y  z  5  0 .

D.  Q  : x  2 y  z  5  0 .

H Ư

N

G

A.  Q  : x  2 y  z  5  0 .

TR ẦN

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  6  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 .

Câu

B. 6. 13:

bao

nhiêu

giá

trị

nguyên

10 00

A. 3.

B

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng

C. 1.

của

tham

D. 9.

số

m

để

y  x   m  2  x   m  m  3 x  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? 2

2

B. 2.

Ó

A. 3.

C. 4.

D. 1. 1

 f  x  dx  a

2

Ý

-H

Câu 14: Cho đồ thị y  f  x  như hình vẽ sau đây. Biết rằng 2

-L

 f  x  dx  b . Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm. 1

TO

A. S  b  a . C. S  a  b .

ÁN

đồ

2

A

3

B. S   a  b . D. S  a  b .

thị

của

hàm

số

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Q 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  4;0;1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Mặt phẳng

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. ln  ab   ln a.ln b .

Y

Câu 10: Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 3 .

N

A. m  3 f

D

Câu 15: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y   x 3  3x  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 3  3x  1 .

D. y  x 3  3 x 2  1 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

Câu 16: Biết

 1

x 3 dx x2  1  1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 a 5  b 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính P  a  b  c .

5 A. P   . 2

7 . 2

B. P 

C. P 

5 . 2

D. P  2 .

Câu 17: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 3  3 x 2  12 x  10 trên đoạn  3;3 C. 7.

D. 18.

Ơ

B. 1 .

A. 18 .

N

là:

N

H

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

+

0 0



1 B.  1;0  .

C.  ;1 .



D.  0;1 .

G

A. 1;   .

U

Đ ẠO

0

B. 3.

C. 1.

TR ẦN

A. 2.

H Ư

N

x7 3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2  2 x

Câu 19: Đồ thị hàm số y 

D. 0.

vectơ pháp tuyến là  A. n1   2; 1;1 .

10 00

 B. n2   2;1;1 .

B

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  4  0 . Khi đó mặt phẳng  P  có một  C. n4   2;1;1 .

 D. n3   2;1; 4  .

Câu 21: Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính S  log a a 3 4 a .

A

3 . 4

Ó

B. S  7 .

C. S 

-H

A. S 

13 . 4

D. S  12 .

Ý

Câu 22: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng B. 15π.

-L

A. 6π.

1 . 4

TO

A. y 

ÁN

Câu 23: Đồ thị hàm số y 

C. 9π.

D. 18π.

x 1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây? 4x 1

B. x 

1 . 4

C. x  1 .

D. y  1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y



MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

.Q

+

1

TP

y'

0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1



x

Y

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Đ

Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến

IỄ N

trên  ?

D

A.  1;1 .

B.  1;1 .

C.  ; 1 .

D.  ; 1 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1; 3 , đồng thời

vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0,  R  : 2 x  y  z  0 là: A. 2 x  y  3z  14  0 .

B. 4 x  5 y  3z  22  0 .

C. 4 x  5 y  3z  22  0 .

D. 4 x  5 y  3 z  12  0 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm  S  có tâm I và cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng I  1; 2; 1 . Viết phương trình mặt cầu

tròn có bán kính bằng 5. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .

2

2

2

D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .      Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a  i  3 j  2k . Tọa độ của vectơ a là A.  2; 3; 1 .

2

B.  3; 2; 1 .

2

C.  2; 1; 3 .

2

D. 1;3; 2  .

 0

Y U

D. yCT  2 .

3

f  x  dx  2 . Tính giá trị của tích phân L    2 f  x   x 2  dx .

Đ ẠO

3

Câu 29: Cho

C. yCT  0 .

.Q

B. yCT  2 .

0

A. L  0 .

B. L  5 .

C. L  23 .

D. L  7 .

7 C. d   . 3

H Ư

B. d  3 .

N

7 . 3

G

Câu 30: Cho cấp số cộng có u1  3; u10  24 . Tìm công sai d? A. d 

TP

A. yCT  4 .

D. d  3 .

A. P  log 2 6 .

TR ẦN

Câu 31: Cho phương trình 22 x  5.2 x  6  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính P  x1.x2 . B. P  2 log 2 3 .

C. P  log 2 3 .

D. P  6 .

33 . 4

C.

9 . 4

D. 2.

Ó

B.

A

7 . 4

A.

10 00

B

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD đều có AB  2 và SA  3 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

-H

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng

B. V 

ÁN

A. V  a 3 6 .

-L

Ý

đáy và SA  a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 6 . 4

C. V 

a3 6 . 6

D. V 

a3 6 . 3

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 28: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x3  3 x 2 .

N

2

Ơ

2

H

2

N

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 .

2

Tìm khẳng định sai.

ÀN

A. SA  BC .

B. AH  AC .

C. AH  SC .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .

D. AH  BC .

Đ

Câu 35: Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

D

IỄ N

A. 12.

B. 24.

C. 64.

D. 256.

C. D   ; 4  .

D. D   .

1

Câu 36: Hàm số y   4  x  5 có tập xác định là A. D   \ 4 .

B. D   4;   .

Câu 37: Biết bất phương trình log 5  5x  1 .log 25  5x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của a  b bằng

A. 2  log 5 156 .

B. 1  log 5 156 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2  log 5 156 .

D. 2  log 5 26 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn theo quý (3 tháng), lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu đồng.

B. 216 triệu đồng.

C. 210 triệu đồng.

D. 220 triệu đồng.

1

B. 1 .

A. 3 .

 f  x  dx bằng

C. 3.

D. 1.

H

a 39 . 13

D.

2a . 13

 S  :  x  3   y  1   z  1  4 và hai điểm A  1; 2; 3 ; B  5; 2;3 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt cầu  S  . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức 2

TR ẦN

Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

2MA2  MB 2 . B. 123.

B

A. 5.

C. 65.

2

2

D. 112.

Ó

A

10 00

Câu 43: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; còn để pha chế 1 lít nước táo, cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm và mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm. Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và

-H

nước táo mà mỗi đội cần pha chế sao cho tổng điểm đạt được là lớn nhất. Tính T  2 x 2  y 2 . B. T  66 .

Ý

A. T  43 .

C. T  57 .

D. T  88 .

TO

ÁN

-L

Câu 44: Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bốn hoa, nhóm này định bồn hoa thành bốn phần bởi hai đường parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O (như hình vẽ). Hai đường parabol cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m. Phần diện tích S1 , S 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

G

2a 3 . 13

N

B.

H Ư

2a 39 . 13

A.

Đ ẠO

phẳng đáy và SA  2a 3 . Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  2a, SA vuông góc với mặt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

3

N

f  x  dx  2 . Giá trị của

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1

3

D. y  30 x  25 .

Y

f  x  dx  1 và

C. y  9 x  25 .

U

2

Câu 40: Cho

B. y  9 x  25 .

.Q

A. y  30 x  25 .

Ơ

N

Câu 39: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 tại điểm có hoành độ bằng 3 có phương trình là

Đ

dùng để trồng hoa, phần diện tích S3 , S 4 dùng để trồng cỏ.

D

IỄ N

Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1 m 2 , kinh phí để trồng cỏ là

100.000 đồng/ m 2 . Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn) A. 3.000.000 đồng. C. 5.790.000 đồng.

B. 3.270.000 đồng. D. 6.060.000 đồng.

Câu 45: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,

f  x   f '  x  3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4  f  5   5 .

A. 1  f  5   2 .

C. 2  f  5   3 .

D. 3  f  5   4 .

Câu 46: Cho hình H là đa giác đều có 24 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.

1 . 161

A.

B.

45 . 1771

C.

2 . 77

D.

10 . 1771

C.

a3 . 3

3a 3 . 3

D.

H

3a 3 . 6

Y

B.

N

a3 . 6

A.

Ơ

N

Câu 47: Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH. Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

D. 1, 01m3 .

C. 8 .

D. 0.

H Ư

B. 1.

N

A. 12 .

G

x9  3x 3  9 x  m  3 3 9 x  m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S. Câu 50: Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 4  x  y   log 4  x  y   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

B. Pmin  4 .

D. Pmin 

C. Pmin  2 3 .

10 3 . 3

B

A. Pmin  4 .

TR ẦN

thức P  2 x  y .

10 00

----------- HẾT ----------

11-D

12-A

Đ

ÀN

31-C

5-A

6-C

7-D

8-B

9-A

10-D

13-A

14-A

15-C

16-C

17-A

18-D

19-C

20-A

22-D

23-A

24-C

25-C

26-D

27-D

28-A

29-B

30-D

32-C

33-D

34-B

35-B

36-C

37-C

38-A

39-C

40-B

42-B

43-C

44-B

45-D

46-D

47-D

48-B

49-D

50-C

D

IỄ N

41-A

ĐÁP ÁN

4-B

ÁN

21-C

3-B

Ý

2-B

-L

1-A

-H

Ó

A

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 49: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1,33m3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. 1,51m3 .

Đ ẠO

A. 0,96m3 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 48: Ông A dự định sử dụng hết 5m 2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com MA TRẬN ĐỀ THI

Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận dụng cao

Vận Dụng

C18 C19 C23 C24 C28

C9 C13 C17

C1 C7 C10

C21 C31

C37 C38

C8

C14 C29 C40

C3 C6 C16 C44 C45

C15 C36

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

C49

N

Y TR ẦN B

10 00

C25 C26 C42

-H

Ó

A

C12

Đại số

Ý

-L

ÁN

C46

ÀN

C35

C48

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C5 C11 C20 C27

C32 C41 C47

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C33 C34

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C2 C22

TO

.Q

U

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

H Ư

C4

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 (8%)

TP

Đ ẠO N

G

Hình học

Chương 1: Khối Đa Diện

Chương 2: Tổ Hợp - Xác Suất

C50

H

Ơ

N

Chương 1: Hàm Số

Lớp Chương 4: Số Phức 12 (90%)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đại số

D

IỄ N

Đ

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C30

Chương 4: Giới Hạn Chương 5: Đạo Hàm

C39 Hình học

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

H

Ơ

N

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP G N H Ư TR ẦN -H

Ó

A

10 00

B

C43

Hình học

Ý

Lớp 10 (2%)

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Đ ẠO

Đại số

-L

Chương 1: Vectơ

TO

ÁN

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

D

IỄ N

Đ

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Tổng số câu

14

15

18

3

Điểm

2.8

3.0

3.6

0.6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com NHẬN XÉT ĐỀ

Mức độ đề thi: KHÁ

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 8%., câu hỏi lớp 10 chiếm 2 %.

Ơ

N

Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019.

N

H

20 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 3 câu VDC: C48, C49, C50.

.Q

TR ẦN

Đồ thị hàm số  C1  có hướng đi lên từ trái qua phải nên hàm số y  log a x đồng biến hay a  1 . Đồ thị hàm số  C2  có hướng đi xuống từ trái qua phải nên hàm số y  log b x nghịch biến hay 0  b  1 .

10 00

B

Do đó 0  b  1  a . Câu 2: B Phương pháp

Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón S xq   rl (với r là bán kính đáy, l là đường sinh

-H

Ó

A

hình nón). Cách giải

-L

Ý

Ta có diện tích xung quanh hình nón bằng S xq   rl  l 

S xq

r

24 8.  .3

ÁN

Câu 3: B Phương pháp - Tính diện tích thiết diện theo x.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Câu 1: A Phương pháp Quan sát các đồ thị hàm số, nhận xét tính đồng biến nghịch biến và suy ra điều kiện của a, b. Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đề thi phân loại học sinh ở mức khá

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng.

b

ÀN

- Tính thể tích theo công thức V   S  x  dx .

Đ

a

D

IỄ N

Cách giải

Diện tích một tam giác đều cạnh 2x là

2x

2

3

4

 x2 3 .

Diện tích hình lục giác đều bằng 6 lần diện tích một tam giác đều nên S  x   6 x 2 3 . 4

4

1

1

4

Thể tích V   S  x  dx   6 x 2 3dx  2 x 3 3  126 3 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com b

Chú ý khi giải: Nhiều em có thể sẽ nhớ nhầm công thức thành V    S  x  dx dẫn đến chọn nhầm đáp

Ơ H N Y

TP

Cách giải

Cách giải

B

1 ln  x  1  C1 khi x  1 dx  ln x  1  C   x 1 ln 1  x   C2 khi x  1

10 00

Ta có F  x   

+ Với F  5   2  ln  5  1  C1  2  C1  2  2 ln 2  F  x   ln  x  1  2  2 ln 2 (khi x  1 )

Ó

A

+ Với F  0   1  ln 1  0   C2  1  C2  1  F  x   ln 1  x   1 (khi x  1 )

-H

Suy ra F  2   ln  2  1  2  2 ln 2  2  2 ln 2; F  1  ln 1  1  1  1  ln 2

-L ÁN

Câu 7: D Phương pháp

Ý

Nên F  2   F  1  2  2 ln 2  1  ln 2   1  3ln 2 .

Sử dụng công thức log a f  x   m  f  x   a m . Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

F  2   F  1

dựa dữ kiện đề bài tìm được C, từ đó tính

H Ư

1

 u du  ln u  C ,

Sử dụng công thức nguyên hàm

N

G

Câu 6: C Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  1  4  9  9  5 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  a; b; c  và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

án A là sai. Câu 4: B Phương pháp Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức V  Bh . Cách giải Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức V  Bh . Câu 5: A Phương pháp

N

a

Đ

ÀN

Ta có: log 2  x  5   4  x  5  24  x  21 .

D

IỄ N

Câu 8: B Phương pháp

Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản

n  x dx 

x n 1  C  n  1 ;  e x dx  e x  C n 1

Cách giải

Ta có

2

x   2 x  e  dx   2 xdx   e dx  2. 2  e x

x

x

 C  x2  ex  C

Câu 9: A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

- Biến đổi bất phương trình về dạng h  x   m . - Xét hàm số y  h  x  trên đoạn   3; 3  và kết luận. Cách giải

Ta có: g  x   3 f  x   x 3  3 x  m  0  3 f  x   x 3  3 x  m trở

thành

m

tìm

để

N

H

3 f  x   x3  3 x  m, x    3; 3  .

Y U

Đ ẠO

y  f '  x  bài cho ta được:

G

Xét trên đoạn  3; 3 thì f '  x   x 2  1, x    3; 3  .

H Ư

N

Do đó f '  x   x 2  1  0, x    3; 3  hay hàm số y  h  x  đồng biến trên   3; 3  .

 3  hay 3 f   3   h  x   3 f  3  . Điều kiện bài toán thỏa  m  min h  x   h   3   3 f   3  .

TR ẦN

Suy ra h  3  h  x   h

  3; 3   

10 00

B

Vậy m  3 f  3 .

b  log a b  log a c;log a b   log a b (giả sử các biểu thức có nghĩa) c

-H

log a  bc   log a b  log a c;log a

Ó

A

Câu 10: D Phương pháp Sử dụng tính chất của công thức log a , với a, b, c  0; a  1 ta có

-L

Ý

Cách giải

ÁN

+ A sai vì ln  ab   ln a  ln b

+ B sai vì ta không có công thức log a của một tổng

a  ln a  ln b b

TO

+ C sai vì ln

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Dựng đồ thị hàm số y  x 2  1 cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số

TP

.Q

h '  x   3 f '  x   3 x 2  3  3  f '  x   x 2  1  0  f '  x   x 2  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét hàm h  x   3 f  x   x 3  3 x trên đoạn   3; 3  ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

toán

N

bài

Ơ

kiện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Điều

D

IỄ N

Đ

+ Vì ln a b  b ln a nên D đúng Câu 11: D Phương pháp

  Sử dụng tính chất  Q  / /  P   nQ / / nP

Cách giải

  có VTPT nP  1; 2; 1 nên  Q  / /  P   nQ  1; 2; 1 .   Q  đi qua A  4;0;1 và nhận nQ  1; 2; 1 làm VTPT nên  Q  có phương trình là:

 P : x  2 y  z  4  0

1 x  4   2  y  0   1 z  1  0  x  2 y  z  5  0 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chú ý khi giải: Các em cũng có thể loại dần các đáp án bằng việc kiểm tra VTPT của  Q  và thay tọa độ

điểm A vào các phương trình chưa bị loại để kiểm tra. Câu 12: A Phương pháp Sử dụng mối quan hệ về khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song

 P

Q  :

H

Ơ

ax0  by0  cz0  d a 2  b2  c2

N

Cho M  x0 ; y0 ; z0  và  Q  : ax  by  cz  d  0 thì d  M ;  Q   

N

d   P  ,  Q    d  M ;  Q   với M   P  .

Y

U

.Q

9 3. 9

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 13: A Phương pháp Nhẩm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm, từ đó tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt. Cách giải Xét phương trình hoành độ giao điểm:

B

x3   m  2  x 2   m 2  m  3 x  m 2  0   x  1  x 2   m  3 x  m 2   0

10 00

 x 1  0 x  1  2  2 2 2  x   m  3 x  m  0  x   m  3 x  m  0

Ó

A

Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình x 2   m  3 x  m 2  0 phải có hai

-H

nghiệm phân biệt khác 1

-L

Ý

2    m  32  4m 2  0 3m  6m  9  0   2  1  m  3 2 2 1   m  3 .1  m  0 m  m  4  0  luon dung 

ÁN

Do đó với 1  m  3 thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Mà m   nên m  0;1; 2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

12  22   2 

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0  4.2  2.1  3

Đ ẠO

Nên lấy M  0; 4;1   P  thì d   P  ,  Q    d  M ;  Q   

1 2 2 6    2 2 2 3

TP

Nhận thấy rằng  P  : x  2 y  2 z  6  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 song song vì

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

ÀN

Câu 14: A Phương pháp

D

IỄ N

Đ

Sử dụng công thức tính diện tích mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường b

thẳng x  a; x  b là S   f  x  dx a

Chú ý đến dấu của f  x  khi phá dấu giá trị tuyệt đối. Nếu đồ thị nằm dưới Ox thì f  x   0 , nếu đồ thị nằm trên Ox thì f  x   0 . Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trên  2;1 thì đồ thị nằm phía dưới Ox nên f  x   0 , trên khoảng 1; 2  thì đồ thị nằm trên Ox nên f  x  0

Nên từ hình vẽ ta có diện tích phần được tô đậm là 1

2

1

2

1

2

1

f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx   a  b  b  a .

2

N Ơ H N Y U

2

TR ẦN

2

Đổi cận: Với x  1  t  2; x  2  t  5

5

t3 t2    t  t  dt   3 2 2

5

2

2

5

t

2

 1 .t

10 00

x 2 .t  t  1 dt  2

B

5

2

t 1

5

dt 

 t  1 t  1 .t dt

2

t 1

A

1

x3 t  dt  x2  1  1 2 t  1 x

5 5 2 2 5 2 3 5  1  3 2 3 2 3 3 3 2

Ó

Do đó

5

x 3 dx

-H

2

ÁN

-L

Ý

5 2 3 5 nên a  ; b   ; c   P  a  b  c  . 3 3 2 2 Câu 17: A Phương pháp - Tính y ' và tìm nghiệm của y '  0 trên đoạn  3;3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t   xdx  tdt dx  dt  x 1  t  x 1  t   2 2 x  x  t 1  x2  t 2  1  2

H Ư

Cách giải

Đặt

G

x 2  1  t để tìm tích phân.

N

Sử dụng phương pháp đổi biến số

Đ ẠO

thỏa mãn. Câu 16: C Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Đồ thị hàm số đi qua điểm  1;3 nên thay tọa độ điểm  1;3 vào hai hàm số C và D ta thấy chỉ có C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: C Phương pháp Quan sát đồ thị hàm số, nhận xét dáng điệu, điểm đi qua và kết luận. Cách giải Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm bậc ba có hệ số a  0 nên loại A, B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

S

ÀN

- Tính giá trị của hàm số tại hai điểm 3,3 và các điểm là nghiệm của đạo hàm ở trên.

D

IỄ N

Đ

- So sánh kết quả và kết luận. Cách giải

 x  1   3;3 Ta có: y '  6 x 2  6 x  12  0    x  2   3;3 Lại có: y  3  35, y  1  17, y  2   10, y  3  1 .

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên  3;3 là M  17 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  3;3 là m  35;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy T  M  m  17   35   18 . Câu 18: D Phương pháp Sử dụng cách đọc bảng biến thiên để suy ra khoảng đồng biến của hàm số.

Hàm số liên tục trên  a; b  có y '  0 với x   a; b  thì hàm số đồng biến trên  a; b  .

N

Cách giải

H

Ơ

Từ BBT ta có hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  0;1 .

Đ ẠO

G

x7 3

1 x7 3

  nên đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng x  0 .

TR ẦN

Câu 20: A Phương pháp

 Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 có một vectơ pháp tuyến là n   a; b; c 

B

Cách giải

10 00

 Mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  4  0 có một VTPT là n   2; 1;1

Ó

A

Câu 21: C Phương pháp

-H

Sử dụng các công thức lũy thừa thu gọn biểu thức dưới dấu logarit và sử dụng công thức log a a n  n .

-L

Ý

Cách giải

1 13   13 Ta có: S  log a a 3 4 a  log a  a 3 .a 4   log a a 4  . 4  

TO

Câu 22: D Phương pháp

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 0

 x  7  3  x2   x  2 x   x  7  3 x  x  2   x  7  3 x  x 7 3

TP

.Q

x 0

N

lim y  lim

x 7 3  x2  2 x

H Ư

Ta có: y 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 19: C Phương pháp Nhân cả thử và mẫu với biểu thức liên hợp của tử, tìm nghiệm của mẫu thức và tính giới hạn của hàm số tại các nghiệm đó. Cách giải

Đ

Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là V   r 2 .h . Cách giải

D

IỄ N

Thể tích khối trụ đã cho là V   r 2 h   .32.2  18 . Câu 23: A Phương pháp ax  b a Đồ thị hàm số y  với ad  bc  0 có đường tiệm cận ngang là y  . cx  d c Cách giải x 1 1 Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y  . 4x 1 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: C Phương pháp

Hàm số y  f  x  có TXĐ D   đồng biến trên   f '  x   0; x   và dấu “=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm. Cách giải 2x m x 1 Để hàm số đồng biến trên  thì y '  0 với x   .

N Ơ U

G

1 1

Từ BBT suy ra min g  x   1  x  1

N

0

0

B

Nên m  1 thì hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên  .

10 00

Câu 25: C Phương pháp

-H

Ó

A

   Mặt phẳng  P  vuông góc với cả hai mặt phẳng  Q  ,  R  nên nP   nQ , nR  .  Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n   a; b; c 

làm

VTPT

thì

-L

Ý

 P  : a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0   0 . Cách giải

ÁN

   Mặt phẳng  P  vuông góc với cả hai mặt phẳng  Q  ,  R  nên nP   nQ , nR  .     Có nQ  1;1;3 và nR   2; 1;1 nên  nQ , nR    4;5; 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+

TR ẦN

g  x

H Ư

g ' x



1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



x

Đ ẠO

BBT của g  x  .

.Q

x  1 2x 2 x 2  2 , xét g x  0 '   2 2 x 1  x  1  x2  1

TP

Suy ra m  min g  x  với g  x  

Y

2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

2x 2x m0 m 2  g  x  với x   . x 1 x 1

Hay Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

H

TXĐ: D   . Ta có y ' 

ÀN

Vậy  P  : 4  x  2   5  y  1  3  z  3  0 hay  P  : 4 x  5 y  3 z  22  0 .

D

IỄ N

Đ

Câu 26: D Phương pháp

+ Cho mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R và mặt phẳng  P  cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn

có bán kính r thì ta có mối liên hệ R 2  h 2  r 2 với h  d  I ,  P   . Từ đó ta tính được R. + Phương trình mặt cầu tâm I  x0 ; y0 ; z0  và bán kính R có dạng  x  x0    y  y0    z  z0   R 2 2

2

2

Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  2.2  2.  1  2

+ Ta có h  d  I ,  P   

12   2   22 2

9  3. 3

+ Từ đề bài ta có bán kính đường tròn giao tuyến là r  5 nên bán kính mặt cầu là R  r 2  h 2  52  32  34 .

+ Phương trình mặt cầu tâm I  1; 2; 1 và bán kính R  34 là  x  1   y  2    z  1  34 . 2

2

N

2

Ơ H N Y

x  0 Ta có y '  3x 2  6 x  0  3x  x  2   0   x  2

TR ẦN

Cách giải

B

Lại có y ''  6 x  6  y ''  0   6; y ''  2   6  0 nên x  2 là điểm cực tiểu của hàm số

10 00

Khi đó yCT  y  2   23  3.22  4 .

-H

Ó

A

Chú ý: Các em cũng có thể lập BBT để tìm điểm cực tiểu. Câu 29: B Phương pháp b

b

b

b

b

a

a

a

a

a

Cách giải 3

ÁN

-L

Ý

Sử dụng các tính chất tích phân   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx và  kf  x  dx  k  f  x  dx .

3

3

3

3

x3 33  2.2   5 . Ta có: L    2 f  x   x  dx   2 f  x  dx   x dx  2 f  x  dx  3 0 3 0 0 0 0 2

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

+ Tìm y '' , nếu y ''  x0   0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số từ đó tính giá trị cực tiểu y  x0  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

+ Tìm y ' , giải phương trình y '  0 ta tìm được nghiệm x0 .

Đ ẠO

Câu 28: A Phương pháp Nhận thấy đây là hàm đa thức bậc ba nên ta thực hiện các bước sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Cách giải      Do a  i  3 j  2k nên a  1;3; 2  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27: D Phương pháp      Vectơ u  xi  y j  zk thì u   x; y; z  .

Đ

ÀN

Câu 30: D Phương pháp

D

IỄ N

Sử dụng công thức: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng thứ n  n  1 là un  u1   n  1 d .

Từ đó ta tìm được công sai d. Cách giải Ta có u10  u1  9d  3  9d  24  9d  27  d  3 . Câu 31: C Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Coi phương trình đã cho là bậc hai ẩn 2 x , giải phương trình tìm x và kết luận. Cách giải 2x  2 x  1 Ta có: 22 x  5.2 x  6  0   2 x  2  2 x  3  0   x   x  log 2 3 2  3

Ơ N Y 3 2 2

-H

Ó

A

Xét tam giác SBO vuông tại O (vì SO   ABCD   SO  OB ) có SO  SB 2  OB 2  18  2  4 .

ÁN

-L

Ý

3 2 3 2. SI SE SB.SE 2  9.   IS   Ta có SEI đồng dạng với tam giác SOB (g-g)  SB SO SO 4 4 9 Vậy bán kính R  . 4 Chú ý: Các em có thể sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có cạnh

ÀN

bên là a và chiều cao h là R 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có SA  SB  SC  SD  3 2 (vì S.ABCD là hình chóp đều) nên SE  EB 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

IA  IB  IC  ID  IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu là R  IS . Ta có ABCD là hình vuông cạnh 2 BD  BD  BC 2  CD 2  2 2  BO   2. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G

H Ư

Trong  SBO  kẻ đường trung trực của SB cắt SO tại I, khi đó

N

Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD  .

H

Câu 32: C Phương pháp Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều là giao của đường trung trực 1 cạnh bên và chiều cao của hình chóp. Từ đó sử dụng tam giác đồng dạng để tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều. Cách giải Gọi O là tâm hình vuông ABCD và E là trung điểm SB.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Do đó P  x1.x2  1.log 2 3  log 2 3 .

a2 . 2h

D

IỄ N

Đ

Câu 33: D Phương pháp

1 Tính diện tích đáy rồi tính thể tích theo công thức V  Bh . 3 Cách giải 1 1 a3 6 . Diện tích đáy S ABCD  a 2  VS . ABCD  S ABCD .SA  .a 2 .a 6  3 3 3 Câu 34: B Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sử dụng các kiến thức sau:  d  a, d  b  +) a, b   P   d   P  a  b  +) d   P  thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong  P  . Từ đó tìm ra khẳng định sai.

N

Cách giải

H

Ơ

Ta có SA   ABC   SA  BC nên A đúng.

N Y

Hàm số y   f  x   với a là phân số (không là số nguyên) hoặc số vô tỉ thì có điều kiện f  x   0 .

10 00

a

-H

Ó

A

Cách giải 1 Do   nên hàm số xác định  4  x  0  x  4 5

Vậy TXĐ của hàm số là D   ; 4  .

-L

Ý

Câu 37: C Phương pháp

ÁN

Giải bất phương trình bằng cách đưa về bất phương trình bậc hai, ẩn là log 5  5x  1 . Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Câu 36: C Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Số các số có bốn chữ số đôi một khác nhau lập được từ 4 chữ số 1; 5; 6; 7 là P4  4!  24 số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

 AH  SC Mà AH  SB  AH   SBC    hay C, D đúng.  AH  BC Từ đó B sai. Câu 35: B Phương pháp Số các số lập được chính là số hoán vị của 4. Cách giải Mỗi số lập được thỏa mãn bài toán là một hoán vị của 4 chữ số 1; 5; 6; 7.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 BC  SA Lại có   BC   SAB   BC  AH  BC  AB

Đ

ÀN

Điều kiện: 5x  1  0  x  0 Ta có:

D

IỄ N

1 log 5  5x  1 .log 25  5x 1  5   1  log 5  5x  1 . log 5 5  5 x  1   1 2  log 5  5 x  1 . 1  log 5  5x  1   2  0  log 52  5x  1  log 5  5x  1  2  0  log 5  5x  1  1 log 5  5x  1  2   0  2  log 5  5 x  1  1  52  5x  1  51 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1  5x  1  5 25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

26 26  5 x  6  log 5  x  log 5 6 25 25

26 26   Do đó tập nghiệm của bất phương trình là  log 5 ;log 5 6   a  log 5 ; b  log 5 6 25 25    a  b  log 5

26 156  log 5 6  log 5  log 5 156  log 5 25  log 5 156  2 25 25

H

Ơ

N

Câu 38: A Phương pháp

Sử dụng công thức lãi kép A  A0 1  r  với r là lãi suất, A0 là số tiền ban đầu, A là số tiền thu được sau

Y

N

n

2

 212, 28 triệu đồng.

Câu 39: C Phương pháp y  f  x

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm có hoành độ

10 00

B

y  f '  x0  x  x0   f  x0  .

N

 1  0, 02

H Ư

2

TR ẦN

T  100  100 1  0, 02 

G

Sau 6 tháng còn lại, thì người đó nhận được tổng số tiền là

Cách giải

A

Ta có: y '  3 x 2  6 x  y '  3  9 . Tại x  3 thì y  2 .

-H

Ó

Vậy phương trình tiếp tuyến: y  9  x  3  2  9 x  25 .

a

Cách giải 3

b

c

a

2

3

1

2

x0

có phương trình

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1   2   1 .

ÀN

Ta có

b

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx

ÁN

-L

c

Sử dụng công thức

Ý

Câu 40: B Phương pháp

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Sau 6 tháng người đó gửi thêm 100 triệu đồng nên số tiền gốc lúc này là 100  100 1  0, 02 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

đồng.

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau khi gửi 100 triệu trong 6 tháng đầu là 100 1  2%  triệu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n kì hạn. Cách giải

1

D

IỄ N

Đ

Câu 41: A Phương pháp Sử dụng lý thuyết: Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a, b bằng

góc giữa đường thẳng a với mặt phẳng  P  chứa b mà song song với a. Cách giải Gọi N là

trung

điểm

của

BC

thì

d  AB, SM   d  AB,  SMN    d  A,  SMN  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

AB / / MN

suy

ra

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi E là hình chiếu của A lên MN  ME  AE , mà ME  SA  NE   SAE  . Gọi F là hình chiếu của A lên SE  AF  SE . Mà EN   SAE   NE  AF .

H

2a 39 . 13

N

Vậy d  AB, SM  

1 1 1 1 1 13 12a 2 2a 39 2       AF   AF  2 2 2 2 2 2 12a a 12a 13 13 AF AS AE

Ơ

Tam giác SAE vuông tại A có

Ta có

 2  2   2   2 2 MA2  MB 2  2 MA  MB  2. MH  HA  MH  HB      2. MH 2  2 MH .HA  HA2  MH 2  2.MH .HB  HB 2     3MH 2  2 HA2  HB 2  2MH 2 HA  HB     3MH 2  2 HA2  HB 2 (Do 2.HA  HB  0 )   Ta có HA   2;0; 2  ; HB   4;0; 4   HA2  8; HB 2  32 nên

  

A

Ý

ÁN

-L

-H

 

Ó

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

2  2 x  5  x  0 x  1    4  2 y  2  y  0   y  2  H 1; 2; 1 6  2 z  3  z  0  z  1  

TR ẦN

H Ư

   Ta xác định điểm H  x; y; z  sao cho 2.HA  HB  0   HA   1  x; 2  y; 3  z  ; HB   5  x; 2  y;3  z  nên     2 HA  HB  0   2  2 x; 4  2 y; 6  2 z    5  x; 2  y;3  z   0

N

Cách giải

G

- MH max  HI  R với I, R là tâm và bán kính mặt cầu  S  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

- Từ đó biến đổi để có 2MA2  MB 2 lớn nhất khi MH lớn nhất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

   - Ta xác định điểm H  x; y; z  sao cho 2.HA  HB  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Câu 42: B Phương pháp Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Do đó AF   SEN  hay d  A,  SMN    d  A,  SEN    AF .

ÀN

2 MA2  MB 2  3MH 2  2.8  32  3MH 2  48

Đ

Từ đó 2MA2  MB 2 lớn nhất khi MH 2 lớn nhất hay MH lớn nhất.

D

IỄ N

Mặt cầu  S  có tâm I  3;1;1 , bán kính R  2 .

Ta có MH max  HI  R  4  1  4  2  5 .

Như vậy 2MA2  MB 2 đạt GTLN là 3MH 2  48  3.25  48  123 . Câu 43: C Phương pháp - Lập hệ bất phương trình ẩn x, y dựa vào điều kiện đề bài. - Biểu diễn miền nghiệm của hệ trên mặt phẳng tọa độ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Tìm x, y để biểu thức tính số điểm M  x; y  đạt GTLN (tại một trong các điểm mút). Cách giải Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế ( x  0; y  0 ).

Để pha chế x lít nước cam thì cần 30 x  g  đường, x lít nước và x  g  hương liệu. Để pha chế y lít nước táo thì cần 10 y  g  đường, y lít nước và

N Ơ N

H Ư

Ta biểu diễn miền nghiệm của (*) trên mặt phẳng tọa độ như sau: Miền nghiệm là ngũ giác ACJIH

G

Bài toán trở thành tìm x, t thỏa để M  x; y  đạt GTLN.

Tọa độ các giao điểm A  4;5  , C  6;3 , J  7;0  , I  0;0  , H  0;6  .

TR ẦN

M  x; y  sẽ đạt max, min tại các điểm đầu mút nên thay tọa độ từng giao điểm vào tính M  x; y  ta được: M  4;5   640 ;

10 00

B

M  6;3  600, M  7;0   420, M  0;0   0, M  0;6   480

Vậy max M  x; y   640 khi x  4; y  5  T  2 x 2  y 2  57

-H

Ó

A

Câu 44: B Phương pháp + Từ giả thiết ta viết được phương trình đường tròn và phương trình parabol

Ý

+ S1 là phần diện tích giới hạn bởi parabol; đường tròn và hai đường thẳng x  2; x  2 . Từ đó sử dụng

-L

công thức diện tích hình phẳng bằng ứng dụng tích phân để tính S1 . b

ÁN

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  ; y  g  x  và hai đường thẳng x  a; x  b là S   f  x   g  x  dx

ÀN

a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

M  x; y   60 x  80 y .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Số điểm đạt được khi pha x lít nước cam và y lít nước táo là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

30 x  10 y  210 x  y  9  Theo bài ra ta có hệ bất phương trình:  (*)  x  4 y  24  x  0, y  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4 y  g  hương liệu.

Đ

+ Từ đó tính S1 ; S 2 ; S3 ; S 4 và tính tiền trồng bồn hoa.

D

IỄ N

Cách giải Vì ABCD

hình

vuông

cạnh

4

nên

BD  BC 2  CD 2  4 2  OB  2 2 và A  2; 2  ; B  2; 2  .

Phương

trình

đường

tròn

tâm

O

bán

kính

r2 2

x2  y 2  8  y  8  x2 Parabol đi qua hai điểm A  2; 2  , B  2; 2  và có đỉnh O  0;0  có dạng y  ax 2 ( a  0 )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Khi đó 2  a.22  a 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1  y  x2  P  2 2

Từ đồ thị ta có S1 là giới hạn của hai đồ thị hàm số y  8  x 2 và y 

1 2 x và hai đường thẳng 2

x  2; x  2 . 2

2

Ơ

N

1  1 8  Nên ta có S1    8  x 2  x 2  dx   8  x 2 dx  x3  I  2  6 2 3 2  2

N

8  x 2 dx , đặt x  2 2 sin t  dx  2 2 cos tdt

4

4



8  8sin t .2 2 cos tdt  2

U 

 8cos

4

4 2

4

tdt  4  1  cos 2t  dt  4t  2sin 2t 

4

4

4

N

G

8 8 4 Nên S1  I   2  4   2  3 3 3

 2  4

4

2

 8 .

TR ẦN

S   r2   2 2

H Ư

Lại thấy S1  S2 ; S3  S 4 (vì hai parabol đối xứng nhau qua đỉnh O), diện tích cả bốn hoa là

8 2 m  3 8 Diện tích trồng cỏ là S3  S4  S   S1  S2   4   m 2  3

10 00

B

Từ đó diện tích trồng hoa là S1  S 2  2S1  4 

Ó

A

8 8   Nên tổng số tiền trồng bồn hoa là  4   .150000   4   .100000  3274926 đồng. 3 3  

Ý

-H

Câu 45: D Phương pháp

f ' x và lấy nguyên hàm hai vế, kết hợp với f 1  1 tìm f  x

ÁN

-L

- Từ điều kiện f  x   f '  x  3 x  1 rút ra

TO

f  x .

- Tính f  5  và kết luận.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

4

;x  2t 

Đ ẠO

Từ đó I 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đổi biến số x  2  t  

Y

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Xét I 

H

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ

Cách giải

D

IỄ N

Ta có: f  x   f '  x  3 x  1 

f ' x f  x

1 3x  1

Lấy nguyên hàm hai vế ta được: f ' x

 f  x

dx  

1 d  f  x  1     3x  1 2 dx dx   f  x 3x  1

2 2  ln f  x   3x  1  C  f  x   e 3 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 x 1  C

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

Do f 1  1 nên e 3 Do đó f  5   e

3.11  C

2 4 3.5 1  3 3

1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 4 4  C  0  C   hay f  x   e 3 3 3

3 x 1 

4 3

4 3

 e  3, 79 . Vậy 3  f  5   4 .

10 00

B

Nhận thấy rằng trong số các hình chữ nhật tạo thành có 24 : 4  6 hình vuông (vì hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình vuông) Nên số hình chữ nhật mà không phải hình vuông là C122  6 .

Ó

A

C122  6 10  . 4 C24 1771

-H

Xác suất cần tìm là P 

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 47: D Phương pháp - Chia khối đa diện ABCSFH thành hai khối chóp A.BCHF và S.BCHF rồi tính thể tích. Cách giải Gọi I là hình chiếu của A lên BH. Khi đó S đối xứng với A qua BH hay S đối xứng với A qua I. Chia khối đa diện ABCSFH thành hai khối chóp A.BCHF và S.BCHF thì ta có VABCHFS  VA. BCHF  VS .BCHF

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy số hình chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho là C122 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Ta vẽ đường tròn ngoại tiếp đa giác đều 24 đỉnh. Vẽ một đường kính của đường tròn này. Khi đó hai nửa đường tròn đều chứa 12 đỉnh. Với mỗi đỉnh thuộc nửa đường tròn thứ nhất ta đều có một đỉnh đối xứng với nó qua đường kính và thuộc nửa đường tròn còn lại. Như vậy cứ hai đỉnh thuộc nửa đường tròn thứ nhất ta xác định được hai đỉnh đối xứng với nó qua đường kính và thuộc nửa đường tròn còn lại, bốn đỉnh này tạo thành một hình chữ nhật.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Số phần tử của không gian mẫu n     C244

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 46: D Phương pháp Nhận xét rằng: Đa giác đều có số đỉnh chẵn luôn tồn tại đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác là đoạn nối hai đỉnh của đa giác. Nên ta chia đường tròn ngoại tiếp đa giác đều đó thành hai nửa đường tròn và dựa vào tính đối xứng của các đỉnh để tạo thành một hình chữ nhật. Tính số hình vuông trong các hình chữ nhật đó để tính xác suất 4 đỉnh tạo thành hình chữ nhật mà không phải hình vuông. Cách giải

D

IỄ N

Lại

SI  AI

SA   BCHF 

tại

I

nên

d  A;  BCHF    d  S ,  BCHF   .

Suy ra VA. BCHF  VS .BCHF  VABCHFS  2VA. BCHF 1 2 Dễ thấy VA. BCHF  VABC . EFH  VA. EFH  VABC . EFH  VABC . EFH  VABC . EFH 3 3 Mà VABC . EFH  AE.S ABC  a.

a 2 3 a3 3  nên 4 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

VA. BCHF

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2 a3 3 a3 3  VABC . EFH  .  3 3 4 6

 VABCHFS  2VA.BCHF  2. a3 3 . 3

N

Vậy VABCHFS 

a3 3 a3 3  . 6 3

B

A

-H

-L

b

Ý

Ta có BBT của y  f  b  .

b  0  ktm  6b 2  10b 0 (vì b  0 ) b  0  f ' b   b  5  tm  3  3

Ó

2b3  5b 2 Xét hàm số f  b   3

5  2b 2 2b3  5b 2  6b 3

10 00

Thể tích bể cá là V  abc  2b.b.

0

f 'b

+

ÁN

f b 

0 125/81



0 125 5 b 81 3

Đ

ÀN

Từ BBT suy ra max f  b  



5/3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5  2b 2 2b  2bc  4bc  5  2b  6bc  5  c  6b 2

TR ẦN

H Ư

toàn phần (bỏ 1 mặt đáy) của hình hộp là 5m 2 . Hay ab  2bc  2ac  5 mà a  2b nên

N

Vì ông A sử dụng 5m 2 kính để làm bể cá không nắp nên diện tích

G

Theo đề bài ta có a  2b .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

a; b; c  a, b, c  0 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 48: B Phương pháp Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần hình hộp và công thức tính thể tích hình hộp V  abc (với a, b, c là ba kích thước của hình chữ nhật) Sử dụng các dữ kiện đề bài và sử dụng hàm số để tính giá trị lớn nhất của thể tích. Cách giải Gọi chiều dài, chiều rộng và chiều cao của bể cá lần lượt là

D

IỄ N

Câu 49: D Phương pháp

Biến đổi phương trình đã cho về dạng f  u   f  v  rồi sử dụng phương pháp hàm số. Cách giải Ta có:

x9  3 x3  9 x  m  3 3 9 x  m  x9  3x3  9 x  m  3 3 9 x  m   x3   3x3  3

3

9x  m

3

 33 9x  m

Xét hàm g  t   t 3  3t  g '  t   3t 2  3  0, t nên hàm số g  t  đồng biến trên  .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Suy ra g  x3   g

3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

9 x  m  x3  3 9 x  m  x9  9 x  m  x9  9 x  m .

Xét hàm f  x   x 9  9 x trên  có f '  x   9 x8  9  0  x  1 . Bảng biến thiên: 

f  x

0

+

8



N

H

8



Y U .Q TP

Vậy S  8;8 hay tổng các phần tử của S bằng 0.

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 50: C Phương pháp Biến đổi giả thiết để tìm mối liên hệ của x theo y. Thay vào biểu thức P rồi sử dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị nhỏ nhất của P. Cách giải

Ta có log 4  x  y   log 4  x  y   . ĐK x  y; x   y  x  0; x  y .

y 2  4 (vì x  0 )

B

Lại có P  2 x  y  2 y 2  4  y  2 y 2  4  y

TR ẦN

Suy ra log 4  x 2  y 2   1  x 2  y 2  4  x 2  y 2  4  x 

10 00

Đặt t  y  0

TO

ÁN

-L

Ý

BBT của f  t  trên  0;  

-H

Ó

A

2  t  tm   t 3 2 2 2  1  0  2t  t  4  3t  4   Xét f  t   2 t  4  t có f '  t   2 2  t2  4 t   3  ktm  

t

2 3

0

f' f

0

4



+ 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  8 Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình đã cho có đúng hai nghiệm   .  m  8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

Ơ

f ' x



1

N

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



x

IỄ N

Đ

2 3

D

Từ BBT suy ra min f  t   2 3  t 

2 3

Suy ra P  2 3 hay GTNN của P là 2 3  x    x  

4 2 ;y 3 3 2 2 ;y 3 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019

TỤY

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ---------------------------------------

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

C. 10   10 2

2

D. 10 

 10 

B

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  , x   2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị của S  M  m là:

Đ

C. 5

IỄ N

B. 3

Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 6; 9; 12 B. 1;3; 7; 11; 15 C. 1; 2; 4; 6; 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

H Ư

N

B. 10   100

TR ẦN

Câu 2: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

A. 10  10

N

TP

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

G

B. Hàm số không có cực trị

 2

+

1

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

Đ ẠO

-

A. 6

D

Y

2 0

-

U

0 0 5

+

.Q

-

x y’ y

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

H

Ơ

Số báo danh: ............................................................................

D. 1 D. 1; 3; 5; 7; 9

Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a; AC = 2a, BD = a. Thế tích V của khối lăng trụ là A. V  2a 3

B. V  4a 3

8 C. V  a 3 3

D. V  8a 3

Câu 6: Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là : 1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 B. V  r 2 h 3

A. V  r 2 h

1 D. V  r 2 h 3

C. V  r 2 h

D. V  32

3

Câu 9: Với a và b là hai số thực dương, a  1 . Giá trị của a loga b bằng

TR ẦN

1

B. b3

A. 3b

C. b 3

D.

1 b 3

B

Câu 10: Cho biết hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  và có một nguyên hàm là F  x  .

10 00

Tìm   2f  x   f '  x   1dx ? A. I  2F  x   f  x   x  C

D. I  2F  x   xf  x   C

-H

Ó

A

C. I  2xF  x   x  1

B. I  2xF  x   f  x   x  C

Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

2x  1 x 1

Ý

D. f  x   x 4  2x 2  4

ÁN

C. f  x  

B. f  x   x 3  3x 2  3x  4

-L

A. f  x   x 4  4x  1

Câu 12: Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là : B. Một đường thẳng

ÀN

A. Một mặt cầu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. V  64

N

B. V  16

H Ư

A. V  8

G

Câu 8: Một khối trụ có thiết diện qua một trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16 Thể tích V của khối trụ bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. y  x 3  3x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q C. y  x 4  2x 3  1

TP

B. y   x 3  3x 2  1

Đ ẠO

A. y  x 3  3x 2  1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 7: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

C. Một mặt phẳng

D. Một mặt trụ

IỄ N

Đ

Câu 13: Tập nghiệm S của bất phương trình 3x  e x là

D

A. S  

B. S   \ 0

Câu 14: Cho phương trình log 22  4x   log A.  0;1

B.  3;5 

C. S   0;   2

D. S   ;0 

 2x   5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng C. 1;3

D.  5;9 

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  2  ; x   . Số điểm cực trị của hàm số đã 2

cho là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn B. 4

C. 2

D. 1

Câu 16: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. B. 21 C. A 37 3!

D. D37

1 . Biết F 1  2 . Giá trị của F (2) là 2x  1 1 C. F  2   ln 3  2 D. F  2   2 ln 3  2 2

B. F  2   ln 3  2

H

1 ln 3  2 2

N

A. F  2  

Ơ

Câu 17: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  

N

A. 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 3 3

Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  B. y = 2

x 1 là x2

C. x = 2

D. y = 2

TR ẦN

A. x = 1

D.  ; 1 và  0;1

G

C.  1;0  và  0;1

N

B.  1;0  và 1;  

H Ư

A.  ; 1 và 1;  

B. 36

10 00

A. 100

B

Câu 21: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? C. 96

D. 60

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA   ABC  ,

Ó

A

SA  3a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

B. V  3a 3

-H

A. V  2a 3

1 C. V  a 3 3

D. V  a 3

-L

Ý

Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?

ÁN

A. 5040

B. 120

C. 15120

D. 7056

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xe x 1 trên  2;0 bằng B. 

2 e

C. 1

D. 0

Đ

ÀN

A. e 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 19: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x 4  2x 2  4 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

.Q

3

TP

B.

Đ ẠO

3 3

A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 18: Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Khi đó đường cao hình nón bằng

D

IỄ N

1 Câu 25: Cho cấp số nhân  u n  có công bội dương và u 2  , u 4  4 . Giá trị của u1 là 4 A. u1 

1 6

B. u1 

1 16

C. u1 

1 2

D. u1  

1 16

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như hình dưới đây

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn



x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-1

y’

0

+

-

y



1

0

+



1



N

Ơ



H



A. 0

D. k = 1

x 7 có bao nhiêu đường tiệm cận? x  3x  4

H Ư

Câu 28: Đồ thị hàm số v 

C. k = 10

N

B. k = -5 2

TR ẦN

A. k = 25

G

hoành độ bằng 1 bằng

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 1  31 x  10 là

B

B. 1

A. 0

C. 1

D. 3

10 00

Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  3 là B. S   ;10 

A

A. S  1;9 

C. S   ;9 

D. S  1;10 

a 5 2

B. MN 

-L

A. MN 

Ý

-H

Ó

Câu 31: Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN

5a 2

C. M 

a 7 2

D. MN 

7a 2

ÁN

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

ÀN

A. 8a 2

B. a 2 2

C. 2a 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 27: Cho hàm số y  x 3  2x  1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. S  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C.  1;1

B. S  1;1

Đ ẠO

A. S   1;1

TP

Tập hợp S tất cả các giá trị của m đề phương trình f  x   m có đúng ba nghiệm thực là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

‐1

D. 2a 2

Đ

Câu 33: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều là cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, BC  3 .

D

IỄ N

Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng A. 2

B. 1

C. 3

11 . Khi đó độ dài cạnh CD là 2 D.

2

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK) A.

2 2

B.

2 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

7 4

D.

14 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Biết F  x    ax 2  bx  c  e  x là một nguyên hàm của hàm số f  x    2x 2  5x  2  e  x trên  .

Giá trị của biểu thức f  F  0   bằng 1 e

D. 20e 2

C. 3e

B.

1 1 5 2

C.

4 5

D.

8 5

H

N

1 1  5 2

A.

p q

Ơ

Câu 36: Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn log16 p  log 20 q  log 25  p  q  . Tìm giá trị của

N

B. 

A. 9e

B. 3

C. 4

D. 1

A

Câu 39: Cho hình thang ABCD có A  B  900 , AB  BC  a, AD  2a . Tính thể tích khối nón tròn

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD

Đ

IỄ N

7 2a 3 B. 12

7 2a 3 C. 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN B 10 00

A. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 9

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, A’, B’, D’?

7a 3 A. 12

D

C. 12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 18

TP

A. 24

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mặt phẳng  ABB1A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA1B1C1

.Q

U

Y

Câu 37: Cho lăng trụ ABCA1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4, khoảng cách giữa cạnh CC1 và

7 a 3 D. 6

Câu 40: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:

(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác. (II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều (III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau Số mệnh đề đúng là: 5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 1

C. 3

D. 0

1 56

D. P  A  

10 21

Câu 42: Tính: tổng S tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số f  x   x 3  3mx 2  3mx  m 2  2m3

N

C. S 

B. S  0

2 3

H Ư

A. S  1

G

tiếp xúc với trục hoành.

D. S 

4 3

TR ẦN

Câu 43: Cho số thực a dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt

A.

1 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

đường thẳng y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M, N và A thì AN = 2AM. Giá trị của a bằng

B.

1 3

C.

2 2

D.

1 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. P  A  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q B. P  A  

TP

5 7

Đ ẠO

A. P  A  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Cho một bảng ô vuông 3x3. Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên ( mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng:

D

IỄ N

Đ

Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và AB'  BC ' . Tinh thể tích V của khối lăng trụ đã cho A. V 

a2 6 4

B. V 

7a 3 8

C. V  a 3 6

Câu 45: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn IM 

D. V 

a3 6 8

3R . Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M 2

và tiếp xúc với (S) lần lượt tại A và B. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng 600 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. AB  R

B. AB  R 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. AB 

3R 2

D. AB  R hoặc AB  R 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 3

G

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA   ABCD  . Trên đường thẳng

TO

1 2

A.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

1 vuông góc với  ABCD  tại D lấy điểm S’ thỏa mãn S'D  SA và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng 2 (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung cảu hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối V chóp S.ABCD, tỉ số 1 bằng V2

B.

1 3

C.

2 2

D.

1 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Vô số

Đ ẠO

A. 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x 2  4x  5   1  m có nghiệm là

Câu 48: Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x(m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6(m). Biết kích thước xe ô tô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài bằng 5m, chiều rộng 1,9m. Hỏi chiều rộng nhỉ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ? (giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. x = 2,6(m)

Y

C. x = 4,27(m)

A.  3; 4 

B.  ;1

B

2

10 00

3

C.  2;3

Câu 50: Số có giá trị nguyên cảu tham số m thuộc đoạn

B. 1

-L

Ý

-H

A. 2021

Ó

A

 x  1 log3  4x  1  log5  2x  1   2x  m

D. 1; 2 

 2019; 2

để phương trình

có đúng hai nghiệm thực là C. 2

D. 2022

----------- HẾT ----------

TO

ÁN

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hàm số y   f  x    3.  f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 49: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. x = 3,55(m)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. x = 3,7(m)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-D

4-B

5-B

6-D

7-D

8-B

9-B

10-A

11-B

12-B

13-D

14-A

15-C

16-D

17-C

18-D

19-B

20-C

21-C

22-D

23-D

24-C

25-B

26-B

27-D

28-B

29-A

30-A

31-B

32-A

33-D

34-B

35-D

36-A

37-C

38-B

39-C

40-B

41-A

42-D

43-A

44-A

45-A

46-D

47-A

48-A

49-C

50-A

Ơ

2-C

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

C49

C9 C13 C29 C30

C14 C36 C43

C50

10 00

B

C2

C26 C28 C42 C46

H Ư

C1 C7 C20

C3 C11 C15 C19 C24 C27

TR ẦN

Chương 1: Hàm Số

Vận dụng cao

G

Đại số

Vận Dụng

C10

C17 C35

-H

Hình học

-L

Ý

Lớp Chương 4: Số Phức 12 (88%)

Ó

A

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

TO

ÁN

Chương 1: Khối Đa Diện

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C22

C5 C32 C40

C31 C34 C37 C44 C47

C6

C8 C12 C38

C18 C39 C45

C33 C48

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thông Hiểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nhận Biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q Chương

N

Lớp

Đ ẠO

MA TRẬN ĐỀ THI

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1-D

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

Đại số

9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

Lớp 11 Chương 3: Dãy Số, (12%) Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C21

C23 C41

C25

N

H

C4

N

C16

Ơ

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

.Q

TR ẦN

H Ư

N

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

-H

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

Đại số

Ó

A

10 00

B

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

-L

Ý

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lớp 10 (0%)

TO

ÁN

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hình học

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 5: Đạo Hàm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chương 4: Giới Hạn

Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Hình học Chương 1: Vectơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

4

Điểm

1.6

3.6

4.0

0.8

Ơ

20

H

18

N

8

G

Không có câu hỏi lớp 10.

H Ư

N

Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019.

Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng.

10 00

B

Đề thi phân loại học sinh ở mức khá

TR ẦN

23 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 4 câu VDC: C33, C48, C49, C50.

-H

Ó

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Ý

Câu 1: D

-L

Phương pháp

ÁN

Ta có x  x 0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x   tại điểm x  x 0 thì hàm số có y’ đổi dấu từ dương sang âm hoặc ngược lại. Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, còn lại là câu hỏi lớp 11 chiếm 10%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

NHẬN XÉT ĐỀ

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Tổng số câu

N

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

ÀN

Dựa vào BBT ta thấy hàm số cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.

Đ

Câu 2: C

D

IỄ N

Phương pháp m

Sử dụng các công thức  a m   a m.n , a n  n a m n

Cách giải

Ta có 10   102   đáp án C sai. 2

Câu 3: D Phương pháp 11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét GTLN và GTNN của hàm số và chọn đáp án đúng. Cách giải

M  max f  x   f  3  3 m  min f  x   f  2   2

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy trong  2; 3 thì 

 S  M  m  3 2 1

N

Câu 4: B

H

Ơ

Phương pháp

N

Các số a, b, c, d lập thành một CSC  b  a  c  b  d  c.

Y

Cách giải

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cách giải

-L

Diện tích hình thoi ABCD: SABCD 

1 1 AC.BD  .2a.a  a 2 . 2 2

Câu 6: D

ÁN

Thể tích khối lăng trụ là: VABCD.A 'B'C'D '  SABCD .AA'=a 2 .4a  4a 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 AC.BD. 2

TR ẦN

Công thức tính diện tích hình thoi ABCD là: SABCD 

H Ư

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h: V = Sh.

N

Phương pháp

G

Câu 5: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

B lập thành một CSC có công sai d = -4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

+) Đáp án B ta có: 3  1  4; 7   3  4; 11   7   4; 15   11  4  các số trong đáp án

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+) Đáp án A ta có: 3  1  4; 6   3  3  các số trong đáp án A không lập thành CSC.

ÀN

Phương pháp

IỄ N

Đ

1 Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h: V  R 2 h. 3

D

Cách giải

1 Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h: V  R 2 h. 3 Câu 7: D Phương pháp

Dựa vào dáng điệu của đồ thị và các điểm thuộc đồ thị hàm số để đưa ra nhận xét và chọn đáp án đúng. Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta thấy đồ thị hàm số là hàm bậc 3 có nét cuối đi lên nên hàm số và có a > 0  loại đáp án B và C. Đồ thị hàm số đi qua điểm  1;3 nên ta có: Đáp án A:  1  3.  1  1  3  3  loại đáp án A. 3

2

Câu 8: B Phương pháp

Ơ

N

Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h: Sxq  2rh.

N

H

Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h: V  R 2 h.

Câu 9: B Phương pháp

A

Sử dụng công thức : a loga b  bloga a  b.

10 00

B

 V  r 2 h  22.2.2  16.

3

Ta có: a loga b  b3loga a  b3 .

-L

Ý

Câu 10: A

-H

Ó

Cách giải

Phương pháp

ÁN

Ta có : F  x    f  x  dx;f  x    f '  x  dx,  adx  ax  C. Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 2.2r 2  16  r  2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

 Sxq  2rh  16

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Theo đề bài ta có: h = 2r.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cách giải

ÀN

Theo đề bài ta có : F  x    f  x  dx;f  x    f '  x  dx.

IỄ N

Đ

 I    2f  x   f '  x   1dx  2F  x   f  x   x  C.

D

Câu 11: B Phương pháp

+) Hàm số y = f(x) đồng biến trên R  f '  x   0x  R. +) Hàm số y = f(x) nghịch biến trên R  f '  x   0x  R. Cách giải

+) Đáp án A có: f '  x   2x  4  f '  x   0  x  2. 13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 hàm số đồng biến trên  2;   , nghịch biến trên  ; 2  .  loại đáp án A. +) Đáp án B có: f '  x   3x 2  6x  3  3  x 2  2x  1  3  x  1  0x  R 2

 hàm số đồng biến trên R.

N

 chọn đáp án B.

Ơ

Câu 12: B

H

Phương pháp

.Q

N H Ư

Giải bất phương trình mũ bằng cách loganepe hai vế. Cách giải

G

Phương pháp

Ta có: 3x  e x  ln 3x  ln e x  x ln 3  x  x9 ln 3  1)  0  x  0.

TR ẦN

Câu 14: A Phương pháp

B

+) Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa.

-H

Ó

A

10 00

x  log a xy  log a x  log a y;log a y  log a x  log a y +) Sử dụng các công thức:  (giả sử các biểu thức là có log x  1 log x;log x m  m log x a a a  a n n nghĩa).

ÁN

Ta có:

-L

Điều kiện: x > 0.

Ý

Cách giải

log 22 (4x)  log 2 (2x)  5   log 2 4  log 2 x   2  log 2 2  log 2 x   5  0 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 13: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

ÀN

 4  4 log 2 x  log 22 x  2  2 log 2 x  5  0  log 22 x  2 log 2 x  3  0

D

IỄ N

Đ

x  2 log 2 x  1    1 1 log 2 x  3  x  3  2 8 

1 Vậy nghiệm bé nhất của phương trình là x    0;1 8 Câu 15: C Phương pháp

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) là nghiệm bội lẻ của phương trình f’(x) = 0. Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ta có: f '(x)  0  x  x  1 x  2 

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x  0  0   x  1  x  2

Trong đó có x  2 là nghiệm bội chẵn của phương trình, còn lại x  0; x  1 là các nghiệm bội lẻ của phương trình f '(x)  0 .

N

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

H

Ơ

Câu 16: D

N

Phương pháp

.Q

1

1

 ax  b dx  a ln ax  b  C.

N

Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

G

Phương pháp

1 1 dx  ln 2x  1  C. 2x  1 2

TR ẦN

Ta có: F(x)  

H Ư

Cách giải

1 ln 2.1  1  C  2  C  2. 2 Có 1 1 1  F(x)  ln 2x  1  2  F(2)  ln 2.2  1  2  ln 3  2. 2 2 2

10 00

B

F(1)  2 

A

Câu 18: D

Ó

Phương pháp

-H

+) Diện tích đường tròn có bán kính đáy R: S  R 2 .

-L

Ý

+) Công thức liên hệ giữa đường sinh với bán kính đáy và chiều cao của hình nón là: h  l2  r 2

ÁN

Cách giải

Theo đề bài ta có: Sd  r 2  9  r  3, l  2r  h  l2  r 2  4r 2  r 2  r 3  3 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 17: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 7 phân tử là: C37 tập hợp.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Số tập con gồm k phần tử của tập hợp gồm n phân tử là: C kn tập hợp.

ÀN

Câu 19: B

Đ

Phương pháp

D

IỄ N

+) Hàm số y = f(x) đồng biến trên  a; b   f '(x)  0x  (a; b). +) Hàm số y = f(x) nghịch biến trên  a; b   f '(x)  0x  (a; b). Cách giải x  0 Ta có: f '(x)  4x  4x  f '(x)  0  4x  4x  0  4x  x  1  0   x  1  x  1 3

15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có xét bảng dấu:

Như vậy hàm số đồng biến trên  ;1 và (0;1).

Ơ

N

Hàm số nghịch biến trên (-1;0) và 1;   .

N

H

Câu 20: C

.Q

H Ư

Sử dụng quy tắc cộng để làm bài toán. Cách giải

TR ẦN

Để chọn được 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập ta chia thành 2 TH: TH1: Chọn 1 câu lý thuyết và 2 câu bài tập có: C14 .C62 cách chọn.

10 00

B

TH2: Chọn 2 câu lý thuyết và 1 câu bài tập có: C24 .C16 cách chọn. Như vậy có: C14 .C62 + C24 .C16 = 96 cách chọn.

A

Câu 22: D

Ó

Phương pháp

Ý

-H

1 Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: V  Sh. 3

-L

Cách giải

TO

ÁN

1 1 Ta có: VSABCD  SA.SABCD  .a 2 .3a  a 3 . 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 21: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 2

x 1 x 1  ; lim    x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số. x 2 x  2 x2

Đ ẠO

Ta có: lim

TP

Cách giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x a

U

+) Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số y  f (x)  lim f  x   

Y

Phương pháp

Câu 23: D Phương pháp

Gọi số cần lập có dạng abcde . Vì số cần lập là số chẵn nên e  0; 2; 4;6;8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

e  0 Xét 2 TH:  để làm bài toán. e  0; 2; 4;6;8 Cách giải

Gọi số cần lập có dạng abcde . Vì số cần lập là số chẵn nên e  0; 2; 4;6;8 TH1: Chọn e  0  e có 1 cách chọn.

Ơ

N

Khi đó a, b, c, d có A 94 cách chọn  có A94 cách chọn TH1.

N

H

TH2: Chọn e  0; 2; 4;6;8  e có 4 cách chọn.

.Q

Câu 24: C

G

Phương pháp

H Ư

N

Cách 1: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f(x) trên  a; b  bằng cách:

TR ẦN

+) Giải phương trình y’ = 0 tìm các nghiệm x i +) Tính các giá trị f  a  , f  b  , f  x i   x i   a; b  . Khi đó: a;b

a;b

B

min f  x   min f  a  ;f  b  ;f  x i  , max f  x   max f  a  ;f  b  , f  x i 

10 00

Cách 2: Sử dụng tính năng MODE 7 để tìm GTLN và GTNN của hàm số trên  a; b  .

A

Cách giải

-H

Ó

Ta có: y '  e x 1  xe x 1  e x 1  x  1  0  x  1  0  x  1.

ÁN

-L

Ý

2  1 f  2   2e  e   f  1  e0  1  min y  1 khi x  2  2;0   f 0 0    

Câu 25: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Như vậy có: A 94 + 4032 = 7056 cách chọn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 có 4.8.3. A 72 = 4032 cách chọn.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn b, c, d trong các chữ số còn lại và nhất định phải có chữ số 0 nên có: 3. A 72 cách chọn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

a  0, a  e  a có 8 cách chọn.

ÀN

Phương pháp

IỄ N

Đ

Công thức tổng quát của CSN có số hạng đầu là u1 và công bội q là: u n  u1.q n 1

D

Cách giải

Gọi CSN có số hạng đầu là u1 và công bội q (q > 0). 1  u 2  u1.q  Theo đề bài ta có hệ phương trình:  4  q 2  16  q  4 (do q > 0). u  u .q 3  4 1  4  u1 

u2 1  . q 16

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: B Phương pháp

Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành. Cách giải

Ơ

N

Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành.

H

Dựa vào BBT ta thấy, phương trình f(x) = m có đúng 3 nghiệm thực khi và chỉ khi m  1.

Y

N

Vậy S  1;1 .

Ta có: y '  3x 2  2

H Ư

N

G

Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 1 là k  f ' 1  3.12  2  1. Câu 28: B

TR ẦN

Phương pháp

Cho hàm số y = f(x).

+) Nếu lim y  y0  y  y 0 là TCN của đồ thị hàm số.

B

x 

10 00

+) Nếu lim y    x  x 0 là TCĐ của đồ thị hàm số. x 

Cách giải

Ó

A

TXĐ: D   7;  

-L

Ý

-H

1 7  4 3 x 7 x x 0 Ta có: lim y  lim 2  lim x  x  x  3x  4 x  3 4 x  2 x x

ÁN

Do D   7;   nên x 2  3x  4  0x  D   7;    Đồ thị hàm số không có TCĐ. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 TCN duy nhất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ x  x 0 là k  f '  x 0  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Phương pháp

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27: D

ÀN

Câu 29: A

Đ

Phương pháp

IỄ N

Sử dụng các công thức a m .a n  a m  n , a m : a n  a m  n đưa về cùng cơ số 3.

D

Cách giải

3x 1  31 x

3x  3 x  1 3  10  3.3x  x  10  3.32x  10.3x  3  0   x 1   3  3  x  1  3

Vậy S  1;1  Tổng số nghiệm của phương trình là -1 + 1 = 0. Câu 30: A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

Giải bất phương trình logarit cơ bản: log a f  x   b  a  1  0  f  x   a b . Cách giải log 2  x  1  3  0  x  1  8  1  x  9.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = (1;9).

Ơ

N

Chú ý: Chú ý tìm ĐKXĐ của phương trình.

H

Câu 31: B

N

Phương pháp

.Q

10 00

B

Ta có:

MP là đường trung bình của tam giác ABD  MP / /BD và MN 

1 3a AC  2 2

-H

Ó

A

NP là đường trung bình của tam giác ABC  NP / / AC và NP 

1 BD  2a 2

Lại có AC  BD  MP  NP  MNP vuông tại P.

-L

Ý

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MNP ta có:

ÁN

MN  MP 2  NP 2  4a 2  Câu 32: A

9a 2 5a  4 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Gọi P là trung điểm của AB.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Cách giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MNP tính MN.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

+) Gọi P là trung điểm của AB. Chứng minh MNP vuông tại P.

ÀN

Phương pháp

Đ

Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp

D

IỄ N

chóp R 

h2 2  R day 4

Cách giải

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a: R 

a 2 2

Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp

19 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

a 6  a 2  h2 2 chóp R   R day        a 2 4  2   2 

Vậy diện tích mặt cầu là S  4R 2  4 a 2

2

 8a 2

Câu 33: D

N

Phương pháp

H

Ơ

+) Dựng E sao cho ABCE là hình bình hành. Chứng minh d(AB;CD) = d(M;(CDE)).

N

+) Dựng khoảng cách từ M đến (CDE).

Y

+) Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác hình vuông tính CD.

10 00

Gọi N là trung điểm của CE. Tam giác ABD đều  MD  AB

Ó

A

ABCE là hình bình hành có ABC  900 (gt)  ABCE là hình chữ nhật. (dhnb)

-H

 MN / /BC, BC  AB  MN  AB

Ý

 AB   AND   CE   AND 

ÁN

-L

MH  DN Trong (MND) kẻ MH  DN ta có:   MH   CDE  MH  CE

TO

 d  M;  CDE    MH 

11 2

Đ

Tam giác ABD đều cạnh 2  DM 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

 AB / /  CDE   CD  d  AB;CD   d  AB;  CDE    d  M;  CDE   với M là trung điểm của AB.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có: AB // CE

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Dựng E sao cho ABCE là hình bình hành như hình vẽ.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

2 3  3 2

D

IỄ N

Ta có: MN  BC  3  MND cân tại M  H là trung điểm của ND. Xét tam giác vuông MNH có NH  MN 2  MH 2  3 

11 1   ND  2NH  1 4 2

Ta có: CE   MND   CE  DN  CDN vuông tại N  CD  DN 2  CN 2  1  1  2 Câu 34: B Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Gọi I  AC  HK , chứng minh AI   SHK  , từ đó xác định góc giữa SA và (SHK). +) Sử dụng công thức sin 

doi huyen

H Ư

N

 AC  HK  AI  BD

G

Mà HK // BD (H là đường trung bình của tam giác ABD)

Gọi O  AC  BD , áp dụng định lí Ta – lét ta có:

AI AH 1 1 1 a 2    AI  OA  AC  OA AB 2 2 4 4

10 00

B

   SA;  SHK      SA;SI   ISA.

TR ẦN

AI  HK  AI   SHK   SI là hình chiếu của SA lên (SHK). Ta có:  AI  SH  SH  ABCD 

2 4

-L

Ý

Vậy sin   SA;  SHK   

-H

Ó

A

a 2 AI 2  4  Tam giác SIA vuông tại I  sin ISA  SA a 4

Phương pháp

ÁN

Câu 35: D

+) F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên F’(x) = f(x).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Do ABCD là hình vuông  AC  BD

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Gọi I  AC  HK

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

SAB đều  SH  AB  SH   ABCD 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải

ÀN

+) Tính F’(x), sử dụng phương pháp đồng nhất hệ số, tìm a, b, c.

Đ

+) Tính F(0), từ đó tính được f(F(0)).

IỄ N

Cách giải

D

Do F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên F’(x) = f(x). Ta có F'  x    2ax  b  e  x   ax 2  bx  c  .e x   ax 2   2a  b  x  c  e x Đồng nhất hệ số ta có:

21 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2a  2 a  1   2 x 2a  b  5  b  3  F(x)    x  3x  2  e  c  2 c  2  

 F  0   2e 0  2  f  F  0    f  2   20e 2 . Câu 36: A

N

Phương pháp

H

Ơ

+) Đặt log16 p  log 20 q  log 25  p  q   t , rút p, q, p + q theo t.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

p  16t t t 2t t   16   20  4 4 t t t t  q  20  16  20  25        1        1  0  25   25  5 5 p  q  25t   4  t 1  5    t t t 2 p  5   4  1  5  16  16           t t 2 5  20  20 q  4  1  5 0 (ktm)    5  2  Câu 37: C

A

Phương pháp

-H

Ó

+) Chứng minh d  CC1 ;  ABB1A1    d  C1 ;  ABB1A1   , từ đó tính thể tích của C1.ABB1A1

Ý

+) So sánh thể tích C1.ABB1A1 với thể tích lăng trụ từ đó tính thể tích lăng trụ.

TO

ÁN

-L

Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đặt log16 p  log 20 q  log 25 (p  q)  t

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

p q

TP

+) Giải phương trình, từ đó suy ra

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

+) Thế p, q theo t vào biểu thức p + q. Chia cả 2 vế cho 25t  0 , đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai đối với hàm số mũ.

Ta có: CC1 / /AA1  CC1 / /  ABB1A1   d  CC1 ;  ABB1A1    d  C1 ;  ABB1A1   1 1  VC1 .ABB1A1  d  C1 ; ABB1A1  .SABB1A1  .6.4  8 3 3 1 2 Ta có: VC1 .ABC  VABC.A1B1C1  VC1 .ABB1A1  VABC.A1B1C1 3 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 VABC.A1B1C1 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 3 VC1 .ABB1A1  .8  12 2 2

1 Chú ý: Nhiều HS nhầm lẫn VC1 .ABB1A1  VABC.A1B1C1 3 Câu 38: B Cách giải

Ơ

N

Có 3 mặt trụ tròn xoay đi qua các điểm A, B, D, C', B', D' . Đó là các trụ ngoại tiếp lập phương

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cách giải

ÁN

Gọi A’, B’ lần lượt các điểm đối xứng A, B qua CD. H là trung điểm của BB’, ta dễ dàng chứng minh được C là trung điểm của AA’. Gọi V1 là thể tích khối nón có chiều cao CD, bán kính đáy AC.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

1 +) Thể tích khối nón cụt bán kính hai đáy r1 , r2 , đường cao h là V  h  r12  r2 2  r1r2  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

1 +) Thể tích khối nón bán kính đáy r, đường cao h là V  r 2 h 3

N

Sử dụng các công thức tính thể tích sau:

G

Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Câu 39: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

ABCD.A’B’C’D’.

ÀN

V2 là thể tích khối nón cụt có chiều cao CH, bán kính đáy nhỏ BH, bán kính đáy lớn AC.

Đ

V3 là thể tích khối nón có chiều cao CH, bán kính đáy BH.

IỄ N

Kẻ CK  AD suy ra ABCK là hình vuông  CK  KD  a

D

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông CKD ta có: CD  CK 2  KD 2  a 2  a 2  a 2

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC ta có: AC  AB2  BC2  a 2  a 2  a 2

Tam giác vuông CKD vuông câm tại K KDC  450  BCH  450  BCH vuông cân tại H. 23 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BC a  2 2

2 1 1 2  V1  AC2 .CD   a 2 a 2  3 3 1 1 V2  CH  BH 2  AC2  BH.AC   . 3 3

2a 3 3  7 2a 2 a  a2 a 2   2a .a 2   12 2 2 2 

H

Ơ

N

 2a 3 1 1 a2 a 2  V3  BH .CH  . . 3 3 2 2 12

N Y .Q

U

2 2a 3 7 2a 2 2a 2 7 2a 3 V  V1  V2  V3     3 12 12 6

ÁN

 

 

TO

Cách giải: Điền 9 số vào 9 ô vuông  n     9!

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 40: B Phương pháp: +3 xét -2 +1 khối +5 -2 -3 +1 nhận Chia khối lập phương, các tạo thành và tính thể tích của chúng Cách giải: Chia khối lập phương ABC.A’B’C’ bởi mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được: +) Chóp A.A’B’D’ +) Chóp C’.BCD +) Khối bát diện ABD.B’C’D’ 1 1 1 1 Ta có VA.A 'B'D '  AA '.SA 'B'D '  AA '. A 'B '.A 'D '  VABCD.A 'B'C'D ' 3 3 2 6 1 Tương tự ta có VC'.BCD  VABCD.A 'B'C'D ' 6 2  VABD.B'C'D'  VABD.B'C'D ' 3 Các khối A.A’B’D’ và C’.BCD không phải là chóp tam giác đều và khối bắt diện ABD.B’C’D’ không phải là khói bát diện đều Do đó chỉ có mệnh đề III đúng Câu 41: A Phương pháp: +) Tính số phần tử của không gian mẫu +) Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ”  A :”Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ” +) Tính số kết quả thuận lợi của biến cố A  P A  P  A   1  P A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh trục CD là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 BH  CH 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ”  A : “Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ” Do chỉ có 4 số chẵn nên chỉ có thể xảy ra trường hợp có 1 hàng hoặc 1 cột không có số lẻ. TH1: Hàng thứ nhất không có số lẻ Chọn 3 số chẵn trong 4 số chẵn điền vào hàng đầu tiên có A 34  24 cách 6 số còn lại điền vào 6 ô còn lại có 6! Cách  có 24.6! cách Tương tự cho 2 hàng còn lại và 3 cột còn lại n A  6.24.6!

 

 

Vậy P A 

6.24.6! 2 5   P A  9! 7 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 42: D Phương pháp:

G N H Ư

2

3

 x2   x2  x2 x2  Thay vào (1) ta có: x  3 x2  3 x  2    0 2x  1 2x  1  2x  1   2x  1  x3  2x  13  3x  2x  12  3  2x  12  x  2x  1  2x 3   0  3    2x  1

TR ẦN

3

10 00

B

x  0  3 2 3 2 2 2 3 8x  12x  6x  1  12x  12x  3x  12x  12x  3  2x  x  2x  0

Ý

-H

Ó

A

x  0  x  0 x  1  S  0  1  1  4   3 2 3 3 3   6x  14x  10x  2  0 x  1 

ÁN

-L

Câu 43: A Phương pháp: +) Gọi x M  x 0  x 0  0   x N theo x 0

TO

+) Tính y M , y N .Giải phương trình y M  y N tìm a. Cách giải: Ta có x M  x 0  x 0  0   x N  2x 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 1   0 (vô lí) 2 4 1 x2 TH2: x   m  2 2x  1 TH1: x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(2)  x 2  m  2x  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

3 2 2 3  x  3mx  3mx  m  2m  0  hệ phương trình  2 có nghiệm 3x  6mx  3m  0  x 3  3mx 2  3mx  m 2  2m3  0 1  2  2  x  2mx  m  0 m  1 (2) có nghiệm   '  m 2  m  0   m  0

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f  x   g  x  có nghiệm Đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  tiếp xúc với nhau  Hệ phương trình  f '  x   g '  x  Cách giải: Đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  3mx  m 2  2m3 tiếp xúc với trục hoành

D

IỄ N

 y M  4 x 0 ; y N  a 2x 0  4 x 0  a 2x 0  4 x 0   a 2   a 2  4  a  x0

1 2

Câu 44: A Phương pháp: +) Chứng minh AB'  BM với M là trung điểm của A 'B' +) Gọi K  AB' CM . Gọi AA '  h . Tính B’K, BM theo a, h +) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông BB’M tính h theo a +) Tính thể tích lăng trụ VABC.A 'B'C'  AA '.SABC 25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải: Gọi M là trung điểm của A’B’ ta có C 'M  A 'B'  C 'M   ABB'A '   C ' M  AB '  C 'M  AA '

Y

N

H

Ơ

N

BC '  AB'  AB'   BC ' M   AB'  BM  C 'M  AB' Gọi K  AB' CM Áp dụng định lí Ta-lét ta có: B'K MB' 1 1 AB'    B ' K  AK  B' K  AK AB 2 2 3 Đặt AA '  BB'  CC '  DD '  h

.Q

Ý

-H

Ó

Từ N kẻ hai tiếp tuyến NA, NB đến mặt cầu sao cho NA  d, NB  d     P  ;  Q      NA; NB   600

-L

TH1:

AI  2.AI  2R  IM sin 300 TH2: ANB  1200  ANI  600  AIN  300 Gọi H là trung điểm của AB ta có: IH  AB R Xét tam giác vuông IAN ta có: AH  AI.sin 300   AB  2.AH  R 2 Câu 46: D Phương pháp: +) Đặt t  x 2  4x  5 , xác định điều kiện của t +) Đưa phương trình về dạng f  t   m  1 , dựa vào đồ thị hàm số tìm điều kiện của m để phương trình có

TO

ÁN

ANB  600  ANI  300  IN 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00

A

Câu 45: A Cách giải: Gọi d   P    Q  . Kẻ IN  d  N  d   IN  IM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

a2  3ah   a 2  h 2  4h 2  a 2   9a 2 h 2 4 2 2 4 4  4a h  a  4h  a 2 h 2  9a 2 h 2  a 4  4a 2 h 2  4h 4  0 2 a   a 2  2h 2   0  a  2h  h  2 2 a 3 a a2 3 a2 6 Tam giác ABC đều cạnh a  SABC   VABC.A 'B'C'  AA '.SABC   . 2 4 2 2

 2 a2  h2 . h2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2 a2 a 2 2  h. B' K.BM  BB'.B' M  a h . h  3 4 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

a4 a2  h2 ; AB'  a 2  h 2  B' K  4 3 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuong BB’M ta có:

Ta có: BM  h 2 

nghiệm t thỏa mãn điề kiện của chính nó Cách giải: 2 Đặt t  x 2  4x  5   x  2   1  1 , Phương trình trở thành f  t   m  1 Số nghiệm của phương trình f  t   m  1 là số giao điểm cảu đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng y  m 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f  t   m  1 có nghiệm t  1  m  1  2  m  3

-L

Ý

VP.NBC 1 1 2 2 1  .   VP.NBC  VA.SBC  V2 VA.SBC 3 3 9 9 9

TO

Câu 48: A

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Ta có: VS.AMN SM SN 4 4 2    VS.AMN  VS.ADC  VS.AMN  V2 . VS.ADC SD SC 9 9 9 VS.ANB SN 2 2 1    VS.ANB  VS.ACB  VS.ANB  V2 VS.ACB SC 3 3 3 2 1 5 4  VS.AMNB  V2  V2  V2  VMN.ABCD  V2 9 3 9 9 MP S'M 1 1 1    MP  AB  MN Áp dụng định lí Ta-lét ta có: AB S'A 3 3 3 4 1 1 V 1  V1  VM.ABCD  VP.NBC  V2  V2  V2  1  9 9 3 V2 3 S 2 2 NC MD 1  PN  MN  AB; NBC    3 3 SSBC SC SD 3

G

MD S' D 1 NC    MS SA 2 NS

Áp dụng định lí Ta-lét ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

MN  S' B  P  MP   S' AB    SCD 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

+) Tính VS.AMNB theo V2 từ đó suy ra VMN.ABCD theo V2 +) Tính VP.NBC theo V2 V +) V1  VMN.ABCD  VP.NBC , từ đó suy ra tỉ số 1 V2 Cách giải: Gọi M  SD  S' A Trong  S' AB  kẻ MN / /AB  N  SC  ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Kết hợp điều kiện m nguyên dương  m  1; 2;3 Vậy có 3 giá trị m thảo mãn yêu cầu bài toán Câu 47: A Phương pháp: +) Gọi M  SD  S' A, MN / /AB  N  SC  ; MN  S' B  P

- Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ

Khi đó: M  2;6; m  . Gọi B   a;0   A 0; 25  a 2

27 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 y

25  a 2 9,5

k 0

Ơ

N

25  a 2

Y Đ ẠO

9,5 65 65  9,5 25  a 2  a 3   2 a 2 25  a 2 a 2 25  a 2 25  a 2 a  f '  a   0  a  3   0;5 

G

H Ư

N

a

Có f '  a   

37  3, 7 10

A

Do đó m  f  a  , a  (0;5]  m 

10 00

B

TR ẦN

BBT:

-H

Ó

Vậy x=3,7 là giá trị cần tìm. Chú ý: có thể dùng MTCT để dò tìm max f  a   0;5

ÁN

-L

Ý

Câu 49: C Phương pháp: +) Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp tính y’ +) Lấy x 0 thuộc từng khoảng đáp án, kiểm tra y '  x 0  và kết luận

TO

Cách giải: Ta có: y '  3f 2  x  f '  x   6f  x  f '  x   3f  x  f '  x  f  x   2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

9,5 2, 6 25  a 2  trên nửa khoảng (0;5] . - Xét hàm số: f  a   25  a  a a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

9,5 2, 6 25  a 2  (đùng với mọi a  (0;5] ) a a

TP

 m  25  a 2 

N

2, 6 9,5 m  1 0 a 25  a 2 a 25  a 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra:

H

Điều kiện để oto đi qua được là M và O nằm khác phía đối với đường thẳng CD

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x y  a 25  a 2 x Do CD//AB nên phương trình CD là:  a k 1  1,9  k  1  2 2 a  1 1        a   25  a 2  Suy ra phương trình AB là:

Đ

Với x  2,5  y '  2,5   3f  2,5  f '  2,5   f  2,5   2 

D

IỄ N

 f  2,5   0 1  f  2,5   2   Ta có:  f  2,5   2  0  y '  2,5   0  Loại các đáp án A, B và D  f '  2,5   0

Câu 50: A Cách giải:

ĐKXĐ: x  

1 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  1 log3  4x  1  log5  2x  1  2x  m   x  1 log 3  4x  1  log 5  2x  1   2  x  1  2  m   x  1 log 3  4x  1  log 5  2x  1  2   2  m

H

Ơ

N

Xét x  1  x  1  0 4x  1  5  log 3  4x  1  log 3 5 Ta có   log 3  4x  1  log 5  2x  1  log 3 5  log 5 3  2 2x  1  3  log 5  2x  1  log 5 3  log 3  4x  1  log 5  2x  1  2  0

Y

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

  4 2  1  f '  x   2  log 3  4x  1  log 5  2x  1  1  x       0 x    ;1  Hàm  4    4x  1 ln 3  2x  1 ln 5   1  nghịch biến trên   ;1  4  Từ đó ta có BBT của hàm số f  x    x  1 log 3  4x  1  log 5  2x  1  2  như sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 Để phương trình co hai nghiệm thực phân biệt thì 2  m  0  m  2 m   Kết hợp điều kiện đề bài    có 2021 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. m  [2019; 2)

số

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Xét hàm số f  x   1  x   2  log 3  4x  1  log 5  2x  1  ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

H Ư

N

G

1 Xét   x  1 4 PT:  1  x   2  log 3  4x  1  log 5  2x  1   2  m

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

  4 2 f '  x   log 3  4x  1  log 5  2x  1  2   x  1     0 x  1 4x 1 ln 3 2x 1 ln 5          Hàm số đồng biến trên 1;  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

1 4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐKXĐ: x  

N

 VT  0 Xét hàm số f  x    x  1 log 3  4x  1  log 5  2x  1  2  ta có:

29 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Môn thi: TOÁN

ĐỀ THI THAM KHẢO

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 07 trang)

----------------------------------------

Mục tiêu:

 3  C.  0; ;3  .  2 

D.  2; 1;0  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.  2;1;0  .

Đ ẠO

A.  0;3;6  .

C. 56.

Câu 3: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

D. 54.

TR ẦN

A. y  x 3  3x .

H Ư

B. 55.

N

G

Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  3x 2  2 trên đoạn  0;3 bằng A. 57.

B. y   x 3  2 x .

10 00

B

C. y  x 3  3x . D. y   x 3  2 x .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2  . Tìm

A

2

-H

Ó

khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y  f  x  . B.  0;1 .

C.  0; 2  .

D.  2;   .

Ý

A.  ;0  và 1; 2  .

-L

Câu 5: Hàm số y   x 4  x 2  1 có mấy điểm cực trị?

ÁN

A. 3.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

TO

Câu 6: Cho f  x   3x.2 x . Khi đó, đạo hàm f '  x  của hàm số là A. f '  x   3x.2 x.ln 2.ln 3 .

B. f '  x   6 x ln 6 . D. f '  x   2 x ln 2  3x.ln x .

Đ

C. f '  x   2 x ln 2  3x ln x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

AB là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;3 , B  1; 2;3 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đề thi thử THPT chuyên Thái Nguyên lần 1 bám khá sát đề thi thử THPTQG, trong đề thi xuất hiện một số câu hỏi hay và lí thú như 45, 47, 49,… Với đề thi này nhằm giúp HS ôn luyện tốt cho kì thi sắp tới, tạo cho các em HS một tiền đề tốt, chuẩn bị tinh thần vững vàng. Đề thi gồm chủ yếu kiến thức lớp 12, 11, không có kiến thức lớp 10, giúp HS ôn tập đúng trọng tâm. Kiến thức dàn trải ở tất cả các chương giúp HS có cái nhìn tổng quát về tất cả các kiến thức đã được học.

D

IỄ N

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: x



y'

y

1 



2 +



0

0 1



Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1 . 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. Câu 8: Với a, b, c là các số thực dương tùy ý khác 1 và log a c  x, log b c  y . Khi đó giá trị của log c  ab  là

xy . x y

C.

1 . xy

D. x  y .

N

B.

Ơ

1 1  . x y

A.

N

H

Câu 9: Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật AB  1m, AA '  3m và BC  2cm . Tính thể tích V của

C. 32 .

TR ẦN

B. 8 .

D. 16 .

7 . 2

B. x 

49 . 2

10 00

A. x 

B

Câu 13: Xác định số thực x để dãy số log 2;log 7;log x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. C. x 

2 . 49

D. x 

2 . 7

A

0 1 2 2019 2019 Câu 14: Hàm số f  x   C2019  C2019 x  C2019 x 2  ...  C2019 x có bao nhiêu điểm cực trị?

B. 2018.

C. 1.

Ó

A. 0.

D. 2019.

-H

Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy r là B. S xq  2 rl .

C. S xq   rl .

D. S xq  3 rl .

-L

Ý

A. S xq  4 rl .

2x  3 . x 1

TO

A. y 

ÁN

Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây

IỄ N

Đ

2x  3 . x 1

Câu 17: Cho hàm số y 

B. y 

2x  3 . x 1

D. y 

2x  3 . x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

32 . 3

D. 1;   .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.  ;1 và 1;   .

N

B.  ;1 .

Câu 12: Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r  2 . A.

TP

2x 1 là x 1

G

Câu 11: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  A.  ;   \ 1 .

D. x 2  x  C .

C. C .

Đ ẠO

B. 2.

H Ư

A. x 2  x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. V  3 5m3 .

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là

C.

D

C. V  3m3 .

.Q

B. V  6m3 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. V  5m3 .

Y

khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' ?

mx  4 (với m là tham số thực) có bảng biến x 1

thiên dưới đây x

y' y

1





+

2



2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Với m  2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B. Với m  9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. C. Với m  3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Với m  6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 18: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2  1 C. y  x  1 .

D. y   x  1 .

N

B. y   x  1 .

Ơ

A. y  x  1 .

D. 3.

C. V 

B. V  a 3 2 .

a3 2 . 2

N

a3 6 . 6

H Ư

A. V 

G

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, BSA  60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD? D. V 

a3 2 . 6

TR ẦN

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S có SA  SB  2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng đáy

3 . 6

10 00

B. cot  

A. tan   3 .

B

 ABCD  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

C. tan  

3 . 3

D. cot   2 3 .

2a  b  c . 3

B.

a 2  b2  c2 .

-H

A.

Ó

A

Câu 23: Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA  a , SB  b , SC  c . Mặt cầu đi qua S, A, B, C có bán kính bằng C. 2 a 2  b 2  c 2 .

D.

1 2 a  b2  c2 . 2

-L

Ý

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AC  a 2, SA  mp  ABC  , SA  a .

ÁN

Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng   đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt

TO

tại M, N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN? a3 A. V  . 9

2a 3 B. V  . 27

2a 2 C. V  . 9

a3 D. V  . 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2.

Đ ẠO

A. 0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 20: Số nghiệm thực của phương trình log 3 x  log 3  x  6   log 3 7 là

U

D. 4 .

C. 18.

.Q

B. 6 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 12 .

Y

M  m có giá trị là

TP

 3;6 . Tổng

N

H

Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  4 6  x trên

IỄ N

Đ

Câu 25: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là B. 4 cm2 .

C. 32 cm 2 .

D. 16 cm 2 .

D

A. 8 cm 2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  và có bảng biến thiên trên  5;7  như sau: 5



y'

y



7

1 0

+

6

9

Ơ

N

2

N

H

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. min f  x   2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên  5;7  .

Đ ẠO

 5;7 

 5;7 

D. max f  x   9 và min f  x   6 .  5;7 

 5;7 

N

B. 2.

C. 3.

x



TR ẦN

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

H Ư

A. 1.

2

y'

G

Câu 27: Số nghiệm thực của phương trình 4 x 1  2 x 3  4  0 là



0 

+





1

10 00

B

y

D. 0.

0

A

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 0. B. 1. C. 3.

-H

Ó

D. 2.

Câu 29: Số nghiệm của bất phương trình 2 log 1 x  1  log 1 x  1 là

Ý

2

B. Vô số.

C. 1.

-L

A. 3.

2

D. 2.

ÁN

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau: x

1



y

0

IỄ N

0

+ 

5 1

Đ

ÀN

+



3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. max f  x   9 và min f  x   2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

 5;7 

 5;7 

y'

D

Y U .Q

B. max f  x   6 và min f  x   2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 5;7 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x



Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3.

B. 5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2.

D. 4.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm (hình vẽ) A. 160cm 2 . B. 100cm 2 . C. 80cm 2 .

N

D. 200cm2 .

Ơ

Câu 32: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số

H

f  x   e x  x 3  4 x  . Hàm số F  x 2  x  có bao nhiêu điểm

N

2

D. 4.

B. 106π.

C. 96π.

D. 98π.

Câu 35: Cho hàm số y 

C. 9.

D. 7.

1 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba x  2mx  4 2

đường tiệm cận? m  2   m  2 A.   . 5  m  2

H Ư

B. 4.

TR ẦN

A. 1.

N

G

Câu 34: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x  2m  1  0 có nghiệm. Tập  \ S có bao nhiêu giá trị nguyên?

C. 2  m  2 .

 m  2 D.  . m  2

A

10 00

B

m  2  B.  5.  m  2

Ó

Câu 36: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ

Ý

-H

số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số abc từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn abc.

-L

1 . 6

B.

ÁN

A.

11 . 60

C.

13 . 60

D.

9 . 11

Câu 37: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC  a . Dựng đoạn

thẳng SH vuông góc với mặt phẳng

Đ

3a . 7

B.

3 21a . 7

C.

a 21 . 7

D. 3a .

D

IỄ N

A.

với SH  2a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

bằng

ÀN

 SAB 

 ABC 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 86π.

Đ ẠO

thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh cạnh AB là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB  6, AC  8 và M là trung điểm của cạnh AC. Khi đó

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3.

.Q

B. 5.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 6.

U

Y

cực trị?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Một khối pha lê gồm một hình cầu  H1  bán kính R và một

hình nón  H 2  có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r, l thỏa mãn 1 3 r  l và l  R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích 2 2 mặt cầu  H1  và diện tích toàn phần của hình nón  H 2  là 91cm 2 .

N và

B. 2  f  3  4 .

C. 4  f  3  6 .

D. f  3  f  6  .

N

G

Câu 40: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   x3  3x 2   m 2  3m  2  x  5 đồng biến

Câu

41:

Số

giá

trị

nguyên

của

D. m  1, m  2 .

C. 1  m  2 .

TR ẦN

B. m  1, m  2 .

A. 1  m  2 .

H Ư

trên khoảng  0; 2 

tham

số

m   10;10

để

bất

phương

trình

B. 20.

10 00

A. 28.

B

3  x  6  x  18  3 x  x 2  m 2  m  1 nghiệm đúng x   3;6 là

C. 4.

D. 19.

Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của

Ó

A

SB, SC. Biết  AMN    SBC  . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 5 B. . 24

-H

a 3 26 A. . 24

a3 5 C. . 8

a 3 13 D. . 18

-L

Ý

Câu 43: Cho hàm số f  x   x 2   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

ÁN

hàm số y  f  x  có 5 cực trị. 5  m  2. 4

A.

B. 

5  m  2. 4

C. 2  m 

5 . 4

D.

5  m  2. 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. f  3  2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f  x   x  1. f '  x  với mọi x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U x  , f  0   1

với

.Q

f  x  0

số

TP

hàm

Đ ẠO

Cho

Y

26 2 cm . 5

D.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

39:

H

B. 16cm2 .

C. 64cm 2 . Câu

Ơ

104 2 cm . 5

A.

N

Tính diện tích của khối cầu  H1  .

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 44: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  AC  a . Biết góc giữa hai đường thẳng AC ' và BA ' bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng 3

A. a .

3

B. 2a .

a3 C. . 3

Câu 45: Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9 x

a3 D. . 2 2

4

  x 2  4  .2019 x  2  1 là

khoảng  a; b  . Tính b  a . A. 5.

B. 1 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5 .

D. 4.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 46: Một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng số tiền 4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần với số nào dưới đây? A. 13.

B. 15.

C. 16.

D. 14.

. Một khối cầu  S1  nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là 3 khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S1 ; S3 là khối tiếp xúc với tất cả các đường

Ơ

N

Câu 47: Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là

H

sinh của nón với S2 ;...; Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S n 1 . Gọi V1 ,

N

V2 , V3 ,...,Vn 1 , Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1 , S 2 , S3 ,..., S n 1 , Sn và V là thể tích của khối nón. Tính

Y 7 . 9

1 . 2

Câu 48: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Gọi S là tập hợp

các giá trị nguyên không âm của tham số m để hàm số B. 4. D. 5.

TR ẦN

A. 3. C. 2.

H Ư

N

G

y  f  x  2019   m  2 có 5 điểm cực trị. Số các phần tử của S bằng

10 00

B

Câu 49: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ

nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x  m  . Giả sử chiều

Ó

A

sâu của ao cũng là x  m  . Tính thể tích lớn nhất V của ao. B. V  27  m3  .

C. V  36  m3  .

D. V  72  m3  .

-L

Ý

-H

A. V  13,5  m3  .

ÁN

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x  trên  .

TO

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f '  x  . Hàm số g  x   f  x  x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

6 . 13

Đ ẠO

B.

.Q

3 . 5

A.

V1  V2  ...  Vn V

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n 

TP

giá trị của biểu thức T  lim

 3  A.   ;   .  2 

3  B.  ;  . 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1  C.  ;   . 2 

1  D.  ;  . 2 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

2-C

3-A

4-C

5-C

6-B

7-A

8-A

9-B

10-D

11-C

12-D

13-B

14-A

15-C

16-A

17-A

18-A

19-B

20-C

21-D

22-A

23-D

24-B

25-D

26-A

27-A

28-D

29-B

30-A

31-B

32-B

33-C

34-C

35-A

36-B

37-B

38-C

39-D

41-D

42-B

43-D

44-D

45-D

46-D

47-B

48-A

Vận Dụng

Vận dụng cao

Đại số

10 00

B

C2 C4 C5 C14 C16 C17 C18 C26 C28 C30

Ó -H

C6

C8 C13 C20 C27

C48 C50

C29 C34 C45 C46

Ý

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

C3 C7 C11

A

Chương 1: Hàm Số

C19 C31 C35 C40 C41 C43

C10

C32 C39

ÁN

-L

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

TO

Lớp Chương 4: Số Phức 12 (96%)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thông Hiểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nhận Biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G Chương

TR ẦN

Lớp

Ơ

H

N

Y

.Q

U

50-C

Đ ẠO

49-A

40-C

N

H Ư

MA TRẬN ĐỀ THI

Hình học

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1-B

TP

ĐÁP ÁN

Chương 1: Khối Đa Diện

C9

C21 C22 C24

C37 C42 C44

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C12 C15

C25 C38

C23 C33

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đại số

N

H

C36

Y

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

Đại số

ÁN

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

TO

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư TR ẦN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

G

Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Chương 5: Đạo Hàm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

C47

Chương 4: Giới Hạn

Ơ

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lớp 11 (4%)

N

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

Đ

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

D

IỄ N

Lớp 10 (0%)

Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Hình học Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

Điểm 1.8 3.8 3.6 0.8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

Ơ

H

4

N

18

Y

19

U

.Q

9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Tổng số câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Vectơ

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com NHẬN XÉT ĐỀ

Mức độ đề thi: KHÁ Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, còn lại là câu hỏi lớp 11 chiếm 4%.

Ơ

N

Không có câu hỏi lớp 10.

N

H

Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019.

Y

22 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 4 câu VDC: C47, C48, C49, C50.

-H

+) Giải phương trình y '  0 tìm các nghiệm xi .

Ý

+) Tính các giá trị f  a  , f  b  , f  xi  ( xi   a; b  ). Khi đó:

-L

min f  x   min  f  a  ; f  b  ; f  xi  , max f  x   max  f  a  ; f  b  ; f  xi  .  a ;b

 a ;b

Cách giải

TO

ÁN

Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên  a; b  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

Cách 1: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  f  x  trên  a; b  bằng cách:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

Câu 2. Chọn đáp án C Phương pháp

B

Cách giải  Ta có: AB   1  1; 2  1;3  3   2;1;0  .

TR ẦN

H Ư

Câu 1. Chọn đáp án C Phương pháp  Ta có: AB   xB  x A ; yB  y A ; z B  z A  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

G

Đ ẠO

TP

Đề thi phân loại học sinh ở mức khá.

  x  0   0;3  6 3 3 Ta có: y '  4 x  6 x  y '  0  4 x  6 x  0   x    0;3  2   x   6  0;3    2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 y  0  2  1   6   y  y  56 khi x  3 .     Max 0;3 4   2   y 3  56   

Cách giải

10 00

2

B

Hàm số nghịch biến  f '  x   0  x  x  1  x  2   0  x  x  2   0  0  x  2 .

Ó

A

Dựa vào các đáp án ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mãn. Câu 5. Chọn đáp án C Phương pháp

-H

+) Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình f '  x   0 .

Ý

Cách giải

ÁN

-L

Ta có: y '  4 x3  2 x  y '  0  4 x3  2 x  0  2 x  x 2  1  0  x  0 .

TO

 Hàm số có 1 điểm cực trị. Câu 6. Chọn đáp án B Phương pháp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b   f '  x   0 x   a; b  và bảng 0 tại hữu hạn điểm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N H Ư

TR ẦN

 13  3.  1  4  2 +) Đáp án C:   loại đáp án C. 3 1  3.1  4  2 Câu 4. Chọn đáp án C Phương pháp

Đ ẠO

 13  3.  1  2  đáp án A có thể đúng. +) Đáp án A:  3 1  3.1  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua  1; 2  và 1; 2  .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

Câu 3. Chọn đáp án A Phương pháp Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét chiều biến thiên, các điểm thuộc đồ thị hàm số và các điểm cực trị từ đó chọn công thức hàm số tương ứng. Cách giải Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy nét cuối của đồ thị đi lên nên a  0  loại đáp án B và D.

Sử dụng công thức: a m .b m   ab  .

Đ

m

IỄ N

Sử dụng công thức đạo hàm cơ bản:  uv  '  u ' v  uv ';  a x  '  a x ln a .

D

Cách giải

Ta có: f '  x    3x.2 x  '   6 x  '  6 x ln 6 .

Câu 7. Chọn đáp án A Phương pháp Dựa vào BBT để nhận xét các điểm cực trị và các khoảng biến thiên của hàm số và chọn đáp án đúng. Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào BBT ta có: hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  2 . Câu 8. Chọn đáp án A Phương pháp 1 (giả sử các biểu thức có nghĩa). Sử dụng công thức: log a b  log a c  log a bc;log a b  log b a Cách giải

H

Ơ

N

1 1 1 1    . log a c log b x x y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Ta có: log c  ab   log c a  log c b 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9. Chọn đáp án B Phương pháp Thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, c là V  abc . Cách giải

Thể tích khối lăng trụ là: VABCD. A ' B 'C ' D '  AA '. AB.BC  3.1.2  6m3 .



3  0 x  D .  x  1

Ơ H N

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên  ;1 và 1;   .

-H Ý

Câu 12. Chọn đáp án D Phương pháp

Ó

A

Chú ý: Không kết luận hàm số nghịch biến trên  \ 1 .

ÁN

-L

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R : S  4 R 2 . Cách giải

TO

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r  2 : S  4 .22  16 . Câu 13. Chọn đáp án B Phương pháp Cho ba số a, b, c lập thành CSC thì ta có: 2b  a  c . Cách giải Điều kiện x  0 . Ta có 3 số: log 2;log 7;log x theo thứ tự thành CSC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 x  1

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2.  1  1.1

10 00

Ta có: y ' 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TXĐ: D   \ 1 .

B

Cách giải

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

  2 x  1 dx  2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

x2  x  C  x2  x  C . 2 Chú ý khi giải: Chú ý cần có hằng số C. Học sinh có thể quên hằng số C này và chọn đáp án A. Câu 11. Chọn đáp án C Phương pháp ax  b Hàm số y   ad  bc  , hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên từng khoảng xác định của cx  d ad  bc hàm số. Công thức tính nhanh đạo hàm của hàm số: y '  . 2  cx  d  Ta có:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 10. Chọn đáp án D Phương pháp Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản. Cách giải

 2 log 7  log 2  log x  log 7 2  log 2 x 49  tm  . 2 Câu 14. Chọn đáp án A Phương pháp  2 x  49  x 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình f '  x   0 . +) Sử dụng công thức Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn x n   x  1 . n

Cách giải 0 1 2 2019 2019 Ta có: f  x   C2019  C2019 x  C2019 x 2  ...  C2019 x   x  1

2018

 0  x 1

N Y U .Q

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h và đường sinh l: S xq   rl .

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 16. Chọn đáp án A Phương pháp Dựa vào đồ thị hàm số và các đáp án để chọn đáp án đúng. Cách giải Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TXĐ là: x  1 và TCN là: y  2

Ó

A

10 00

B

Lại có đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục Ox  đáp án A đúng. Câu 17. Chọn đáp án A Phương pháp Dựa vào BBT nhận xét các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và chọn đáp án đúng. Cách giải Dựa vào BBT ta thấy đồ thị hàm số có TXĐ là: x  1 và TCN là: y  2 .

-H

mx  4  m  y  m là TCN của đồ thị hàm số  m  2 . x 1 Câu 18. Chọn đáp án A Phương pháp Giải phương trình y '  0 để xác định hoành độ giao điểm cực trị từ đó suy ra tọa độ hai điểm cực trị Ta có: lim

TO

ÁN

-L

Ý

x 

A  x A ; y A  , B  xB ; yB  của hàm số.

Đ

Phương trình đường thẳng AB :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h và đường sinh l: S xq   rl .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì x  1 là nghiệm bội 2018  x  1 không là điểm cực trị của hàm số đã cho. Câu 15. Chọn đáp án C Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 f '  x   0  2019  x  1

N

 '  2019  x  12018 

Ơ

2019

.

H

 f '  x    x  1 

2019

x  xA y  yA  . xB  x A y B  y A

D

IỄ N

Cách giải

 x  0  A  0;1 Ta có: y '  6 x 2  6 x  y '  0  6 x 2  6 x  0    x  1  B 1; 2   đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A  0;1 , B 1; 2  .  phương trình đường thẳng AB:

x y 1   x  y 1  y  x 1. 1 2 1

Câu 19. Chọn đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

Cách 1: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  f  x  trên  a; b  bằng cách: +) Giải phương trình y '  0 tìm các nghiệm xi . +) Tính các giá trị f  a  , f  b  , f  xi   xi   a; b  . Khi đó: min f  x   min  f  a  ; f  b  ; f  xi  , max f  x   max  f  a  ; f  b  ; f  xi  .  a ;b

N

 a ;b

H

Ơ

Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên  a; b  .

N

Cách giải

B

 M  m  12  18  6 . Câu 20. Chọn đáp án C Phương pháp

10 00

Giải phương trình logarit: log a f  x   b  f  x   a b  0  a  1

Ó

A

Cách giải ĐKXĐ: x  6 .

-H

log 3 x  log 3  x  6   log 3 7  log 3  x  x  6    log 3 7

-L

Ý

 x  1 ktm   x2  6 x  7  x2  6 x  7  0    x  7  tm 

TO

ÁN

Câu 21. Chọn đáp án D Phương pháp +) Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: 1 V  Sh . 3 Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 3;6

TR ẦN

 3;6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 M  Max y  12; m  Min y  18 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

Khi đó ta có:

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Nhập hàm số đã cho vào máy tính và sử dụng chức năng MODE 7 của máy tính để làm bài toán. 63 +) Nhập hàm số f  x   2 x  4 6  x ; Start : 3; End : 6; Step : 19

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

TXĐ: D   ;6 .

D

Gọi AC  BD  O  SO   ABCD  .

Ta có: S . ABCD là hình chóp tứ giác đều  SA  SB  SAB cân tại S. Lại có ASB  60  gt   SAB là tam giác đều  SA  SB  AB  a . Ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2 (định lý Pitago)  AO 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 a 2 AC  . 2 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 SO  SA2  AO 2  a 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a2 a 2  . 2 2

Y

N

H

canh doi . canh ke

DH  AH 2  AD 2  a 2 

a2 a 5  . 4 2

H Ư

a 2 a 15  . 4 2

TR ẦN

SH  SA2  AH 2  4a 2 

N

G

Áp dụng định lý Pytago với các tam giác vuông SAH, ADH ta có:

SH a 15 a 5   3. : DH 2 2 Câu 23. Chọn đáp án D Phương pháp Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy:

-H

Ó

A

10 00

B

 tan  

2

-L

Ý

h R     r 2 với h là độ dài cạnh bên vuông góc với mặt đáy và r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa 2

TO

ÁN

giác đáy. Cách giải Ta có: SA, AB, BC đôi một vuông góc  SA   ABC  và ABC vuông tại B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

   SD,  ABCD      SD, HD   SDH   .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ta có:  SAB    ABCD  , SH  AB  SH   ABCD  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Cách giải Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sử dụng định lý Py-ta-go tính các cạnh và công thức lượng giác: tan  

Ơ

Xác định góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  là góc giữa d và d ' là hình chiếu của nó trên  P  .

N

1 1 a 2 2 a3 2  VSABCD  SO.S ABCD  . .a  . 3 3 2 6 Câu 22. Chọn đáp án A Phương pháp

Đ

Gọi I là trung điểm của AC  I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .

D

IỄ N

Khi đó bán kính đường tròn tâm I ngoại tiếp ABC : r 

1 1 2 AC  b  a2 . 2 2

Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là: 2

a 2 b2  c 2 1 2  SA  2 R   r    a  b2  c2 .  2 4 4 2   Câu 24. Chọn đáp án B Phương pháp +) Xác định các điểm M, N.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SM SB +) Sử dụng công thức tính tỉ lệ +) Sử dụng định lý Ta-lét tính các số

SN . SC thể tích: Cho các điểm M  SA, N  SB, P  SC

,

ta có:

N Ơ H N Y

-H

Ó

Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao

-L

Ý

h : V   R2h . Cách giải Vì thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có: h  2r  4cm .

ÁN

 S xq  2 rh  2 .2.4  16 cm 2

TO

Câu 26. Chọn đáp án A Phương pháp Dựa vào BBT để nhận xét các GTLN và GTNN của hàm số trên khoảng cần xét. Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

Câu 25. Chọn đáp án D Phương pháp Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h : S xq  2 rh .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

1 1 1 1 1 1 Có: VS . ABC  SA.S ABC  SA. AB 2  .a. a 2  a 3 . 3 3 2 3 2 6 V 4 4 1 2 3 SA SM SN 2 2 4 . .  .   VSAMN  VSABC  . a 3  a . Theo công thức tỉ lệ thể tích ta có: SAMN  9 9 6 27 VSABC SA SB SC 3 3 9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

1 +) Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là: V  Sh . 3 Cách giải Qua G, kẻ đường thẳng song song với BC, cắt SB tại M và cắt SC tại N. Gọi H là trung điểm của BC. SG 2   (tính chất đường trung tuyến). SH 3 SM SN SG 2 Ta có: MN / / BC     (định lý Ta-lét) SB SC SH 3 AC  a ( ABC cân tại B) Ta có: AB  2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

VSMNP SM SN SP  . . . VSABC SA SB SC

D

IỄ N

Dựa vào BBT ta thấy: min f  x   2 khi x  1 và hàm số không tồn tại GTLN trên  5;7  .  5;7 

Câu 27. Chọn đáp án A Phương pháp

Giải phương trình mũ: a x  b  x  log a b  0  a  1 . Cách giải Ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 4 x 1  2 x 3  4  0  .22 x  8.2 x  4  0 4  2 x  16  4 17  tm    x  log 2 4 17  16 .  2 x  16  4 17  ktm 

N

H

Ơ

N

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. Câu 28. Chọn đáp án D Phương pháp Dựa vào BBT để nhận xét các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. +) Đường thẳng x  a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số y  f  x   lim f  x   

U

.Q

x 

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

  a  1  0  f  x   g  x  + Giải bất phương trình log a f  x   log a g  x     0  a  1   f  x   g  x   0  Cách giải ĐKXĐ: x  0, x  1 .

2 log 1 x  1  log 1 x  1  2 log 2 x  1   log 2 x  1 2

2

 2 log 2 x  1  log 2 x  1  log 2  x  1  log 2 x  log 2 2

Ó

A

2

 log 2  x  1  log 2  2 x    x  1  2 x (Do 2  1 ) 2

-H

2

ÁN

-L

Ý

x  2  3  x2  2 x  1  2 x  0  x2  4 x  1  0   .  x  2  3  x   Kết hợp điều kiện  Bất phương trình vô nghiệm   x  4;5;...  x  0; 2  3  2  3;  Vậy bất phương trình có vô số nghiệm thỏa mãn bài toán. Câu 30. Chọn đáp án A Phương pháp Dựa vào BBT để nhận xét các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Cách giải

TO

 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 29. Chọn đáp án B Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Cách giải Dựa vào BBT ta thấy đồ thị hàm số có hai đường TCĐ là: x  2, x  0 và 1 đường TCN là: y  0 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Đường thẳng y  b được gọi là TCN của đồ thị hàm số y  f  x   lim f  x   b .

Y

xa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  : Giữ lại phần đồ thị hàm số y  f  x  ở phía trên trục Ox và lấy đối xứng phần đồ thị của hàm số y  f  x  ở phía dưới trục Ox lên phía trên trục Ox. Từ đó ta vẽ được đồ thị hàm số y  f  x  như sau: x



Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

3



www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

f  x

5



y  0

1  Như vậy đồ thị hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị.

N

Câu 31. Chọn đáp án B Phương pháp

N

lớn

nhất

của

hình

chữ

nhật

ABCD

100cm2 ,

dấu

“=”

xảy

ra

TR ẦN

 x 2  100  x 2  x  5 2  cm  .

N

tích

H Ư

diện

G

 S ABCD  AB. AD  2 x. 100  x 2  x 2  100  x 2  100

Câu 32. Chọn đáp án B Phương pháp

B

+) Đổi biến, đặt t  x 2 sau đó sử dụng phương pháp tích phân từng phần tính F  x  , từ đó suy ra

10 00

F  x2  x 

Ó

-H

luận số điểm cực trị của hàm số. Cách giải

A

+) Đặt g  x   F  x 2  x  , giải phương trình g '  x   0 xác định nghiệm bội lẻ của phương trình, từ đó kết

Ta có F  x    e x  x 3  4 x  dx   e x  x 2  4  xdx 2

-L

Ý

2

ÁN

Đặt t  x 2  dt  2 xdx  F  t  

1 t e  t  4  dt . 2

TO

u  t  4 du  dt  Đặt   t t dv  e dx v  e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AD  OD 2  OA2  100  x 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông OAD ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Đặt OA  x  AB  2 x  x  0  .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

Vậy

Y

a 2  b2 . Dấu “=” xảy ra  a  b . 2

U

+) Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số không âm a, b: ab 

H

Ơ

+) Đặt OA  x  x  0  . Tính AB và AD theo x.

IỄ N

Đ

 F t  

D

 F  x 

1 1 1  t  4  et   et dt    t  4  et  et    5  t  et  C .  2 2 2 2 2 1 2 1 2  x2  x  x2 2  x e C g x F x x x x e         C 5 5       2    2

2 2 2 x2  x  x2  x  1    2 2  g '  x    2  x  x   2 x  1 e   x  x  5 e .2  x 2  x  .  2 x  1  2 

g '  x    x 2  x   2 x  1 e

 x  x 2

2

 x  x   4 2

2

g '  x   x  x  1 2 x  1  x 2  x  2  x 2  x  2  e Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 x  x 2

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  0  x  1  g ' x  0   1 x  2   x  2

N

Vậy hàm số F  x 2  x  có 5 điểm cực trị.

Y

Cách giải

Ó

A

Đặt t  2 x  0 , khi đó phương trình trở thành t 2  mt  2m  1  0  t 2  1  m  t  2 

-H

Nhận thấy t  2 không là nghiệm của phương trình  t  2 .

-L

Ý

t2 1 Chia cả 2 vế của phương trình cho t  2 , ta được m   f  t   t  0  (*) t 2

ÁN

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng y  m song song với trục hoành.

TO

2t  t  2   t 2  1

Ta có: f '  t  

t  2

2

t 2  4t  1

t  2

2

t  2 5   0;   0 t  2  5   0;  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

+) Lập BBT hàm số y  f  t  và kết luận.

B

hàm số y  f  t  và đường thẳng y  m song song với trục hoành.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+) Cô lập m, đưa phương trình về dạng f  t   m . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

+) Đặt t  2 x  0 , đưa phương trình trở thành phương trình bậc hai ẩn t.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

1 Sử dụng công thức tính thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V   r 2 h . 3 Cách giải Khi quay tam giác BMC quanh cạnh AB tạo ra 2 khối tròn xoay có thể tích là: 1 1 1 1 V   . AC 2 . AB   AM 2 AB   .86.6   .42.6  96 3 3 3 3 Câu 34. Chọn đáp án C Phương pháp

N

H

Ơ

Câu 33. Chọn đáp án C Phương pháp

D

IỄ N

Đ

BBT:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

f t 

1 2

0

+





Ơ

N

42 5

N

H



.Q

TP Đ ẠO

G

 1    \ S    ; 4  2 5    \ S có 9 giá trị nguyên là 0;1; 2;...;8 .  2  Câu 35. Chọn đáp án A Phương pháp +) Nếu lim y  y0  y  y0 là TCN của đồ thị hàm số. x 

H Ư

N

Cho hàm số y  f  x  .

TR ẦN

+) Nếu lim y    x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số. x  x0

B

Cách giải Ta có:

-H

Ó

A

10 00

1 1  2 1 x x x  0  y  0 là TCN của đồ thị hàm số.  lim lim y  lim 2 x  x  x  2mx  4 x  2m 4  1 x x2 Do đó để đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.

Ý

 Phương trình f  x   x 2  2mx  4  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

-L

m  2   '  m  4  0   m  2    .  f 1  1  2m  4  0 5  m  2 Câu 36. Chọn đáp án B Phương pháp Chia các TH sau: TH1: a  b  c . TH2: a  b  c . TH3: a  b  c . TH4: a  b  c

TO

ÁN

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

1  m 1    2 Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm   S   ;    4  2 5;   2    m  4  2 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

f ' t 



2 5

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải

Gọi số tự nhiên có 3 chữ số là abc ( 0  a, b, c  9, a  0 ).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 S có 9.10.10  900 phần tử. Chọn ngẫu nhiên một số từ S  n     900 . Gọi A là biến cố: “Số được chọn thỏa mãn a  b  c ”. TH1: a  b  c . Chọn 3 số trong 9 số từ 1 đến 9, có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải nên TH này có C93 số thỏa mãn. TH2: a  b  c , có C92 số thỏa mãn.

Ơ

N

TH3: a  b  c có C92 số thỏa mãn.

H

TH4: a  b  c có 9 số thỏa mãn.

Y

N

 n  A   C93  2.C92  9  165 .

165 11  . 900 60 Câu 37. Chọn đáp án B Phương pháp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải

TR ẦN

Goi D là trung điểm của AC  CD  AB

B

Kẻ HM / / CD  M  AB   HM  AB .

10 00

 HM  AB  AB   SHM  . Ta có   SH  AB

-H

Ó

A

Trong  SHM  kẻ HK  SM  K  SM  ta có:

ÁN

-L

Ý

 HK  SM   HK  AB  AB   SHM    HK   SAB   d  H ;  SAB    HK .

TO

Ta có: CH   SAB   A 

d  C ;  SAB  

Đ

d  H ;  SAB  

IỄ N Áp dụng định lí Ta-lét ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP H Ư

N

G

+) Dựng và tính khoảng cách d  H ,  SAB   .

Tam giác ABC đều cạnh 3a  CD 

D

Đ ẠO

+) So sánh d  C ;  SAB   và d  H ,  SAB   .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy P  A  

3 3 CA 3   d  C ;  SAB    d  H ;  SAB    HK . 2 2 HA 2

3a 3 . 2

HM AH 2 2 3a 3    HM  .  a 3. CD AC 3 3 2

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHM ta có: HK 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

SH .HM SH 2  HM 2

2a.a 3 4a 2  3a 2

2a 21 7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 2a 21 3a 21 Vậy d  C ;  SAB    .  . 2 7 7 Câu 38. Chọn đáp án C Phương pháp

Sử dụng công thức tính diện tích toàn hình nón Stp   rl   r 2 trong đó r, l lần lượt là bán kính đáy và độ

N

dài đường sinh của hình nón.

Ơ H N TR ẦN

Vậy diện tích mặt cầu là: S 2  4 R 2  4.16  64  cm 2  .

B

Câu 39. Chọn đáp án D Phương pháp

10 00

+) Chia cả 2 vế cho f  x   0 sau đó lấy nguyên hàm 2 vế tìm f  x  . +) Từ giả thiết f  0   1 xác định hằng số C. Tính f  3 .

Ó

A

Cách giải

f ' x  f  x

1 . x 1

Ý

-H

Ta có f  x   x  1 f '  x  . Do f  x   0 nên chia cả 2 vế cho f  x  ta được

f ' x 1 dx   dx  ln f  x   2 x  1  C  f  x   e2 f  x x 1

ÁN

-L

Lấy nguyên hàm 2 vế  

f  0   1  e 2C  1  e0  C  2  f  x   e2

x 1  2

31  2

 e 2  7, 4

ÀN

 f  3  e 2

x 1  C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

27 2 91 R  4 R 2  91   R 2  91   R 2  16 . 16 16

H Ư

Theo bài ra ta có: S1  S2  91  

N

G

Diện tích mặt cầu là S2  4 R 2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

27 2 3  3 3  R Diện tích toàn phần của hình nón là S1   rl   r    R  . R    R    16 4  2 4  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

.Q

U

Y

1 1 3 3   r  2 l r  2 . 2 R  4 R  Ta có:  l  3 R l  3 R  2  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Diện tích mặt cầu bán kính R là 4 R 2 . Cách giải

IỄ N

Đ

Câu 40. Chọn đáp án C Phương pháp

D

+) Để hàm số đồng biến trên  0; 2   f '  x   0 x   0; 2  và bằng 0 tại hữu hạn điểm. +) Cô lập m, đưa bất phương trình về dạng m  g  x  x   0; 2   m  min g  x  . 0;2

+) Lập BBT hàm số y  g  x  và kết luận. Cách giải TXĐ: D   .

Ta có f '  x   3 x 2  6 x  m 2  3m  2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để hàm số đồng biến trên  0; 2   f '  x   0 x   0; 2  và bằng 0 tại hữu hạn điểm.  f '  x   3 x 2  6 x  m 2  3m  2  0 x   0; 2   m 2  3m  2  3x 2  6 x  g  x  x   0; 2   m 2  3m  2  min g  x  0;2

Xét hàm số g  x   3x 2  6 x trên  0; 2 ta có:

N

g '  x   6 x  6  0  x  1  g '  x   0 x  1  Hàm số đồng biến trên  0; 2 .

Ơ

 min g  x   g  0   0  m 2  3m  2  0  1  m  2 .

N

H

0;2

Y G

3  x  6  x  18  3 x  x 2  m 2  m  1 .

N

ĐKXĐ: 3  x  6 .

1 1 6 x  3 x 3    0  6 x  3 x  x  . 2 2 3 x 2 6 x 2 3 x 6 x

TR ẦN

Ta có: t '  x  

H Ư

Đặt t  3  x  6  x

B

BBT:

10 00

3

x t ' x

A

+

0

6 

3 2

-H

Ó

t  x

3 2

-L

 t  3;3 2  .

3

Ý

3

ÁN

Ta có t 2  3  x  6  x  2 18  3 x  x 2  9  2 18  3 x  x 2  18  3 x  x 2 

t2  9 . 2

Đ

ÀN

Khi đó phương trình trở thành: f  t   t 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải

 a ;b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+) Biểu diễn 18  3x  x 2 theo t, đưa bất phương trình về dạng m  f  t  t   a; b   m  max f  t  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

+) Đặt t  3  x  6  x , tìm điều kiện của t.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 41. Chọn đáp án D Phương pháp

t2  9  m 2  m  1 t  3;3 2  (*) 2

D

IỄ N

Phương trình (*) có nghiệm đúng t  3;3 2   m 2  m  1  max f  t  . 3;3 2   

t2  9 1 ta có: f '  t   1  .2t  1  t  0  t  1 Xét hàm số f  t   t  2 2 BBT:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

t

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3

3 2

f ' t 

f t 

3

N

H

Ơ

N

9  6 2 2

Y

1 +) Tính VS . AMN  SH .S AMN . 3

B

+) Sử dụng công thức tính tỉ lệ thể tích Simpson, tính VS . ABC .

Ý

-H

Ó

A

10 00

Cách giải Gọi D là trung điểm của BC. Do SBC cân tại S  SD  BC . MN là đường trung bình của SBC  MN / / BC  MN  SD và 1 a MN  BD  . 2 2 Gọi H  MN  SD  SH  MN

ÁN

-L

 AMN    SCD   Ta có:  AMN    SCD   MN  SH   AMN  .   SCD   SH  MN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

+) Chứng minh AMN cân tại A  SAMN .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

SH   AMN  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

N

Câu 42. Chọn đáp án B Phương pháp +) Gọi D là trung điểm của BC, H  MN  SD . Chứng minh

Đ ẠO

TP

m   Kết hợp điều kiện đề bài    Có 19 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. m   10; 1   2;10

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  2  m2  m  1  3   .  m  1

ÀN

Tương tự ta chứng minh được AH   SCD   AH  SD tại H là trung điểm của SD.

D

IỄ N

Đ

 SAD cân tại A  SA  AD 

a 3  SB  SC . 2

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SBD có SD  SB 2  BD 2   SH 

a 2 . 2

1 a 2 . SD  2 4

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SAH ta có AH  SA2  SH 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

a 10 . 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 S AMN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 a 10 a a 2 10 .   AH .MN  . 2 2 4 2 16

1 1 a 2 a 2 10 a 2 5 .  VS . AMN  SH .S AMN  .  3 3 4 16 96 VS . AMN SM SN 1 a3 5 .    VS . ABC  4VS . AMN  . 24 VS . ABC SB SC 4

N H

Ơ

Câu 43. Chọn đáp án D Phương pháp

Y U .Q

TP

f  x   x 3   2m  1 x 2   2  m  x  2  f '  x   3 x 2  2  2m  1 x  2  m .

TR ẦN

H Ư

N

G

 2 5   '   2m  1  3  2  m   0 4m 2  m  5  0 m   4    2  2m  1 1 5    S  0  m     m  1   m  2 . 3 2 4   1 2m   m2 m  2 2  P  3  0

10 00

B

Câu 44. Chọn đáp án D Phương pháp

+) Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành A ' B ' DC ' . Chứng minh   AC '; BA '  d  BD; BA '  60 .

A

+) Đặt BB '  x , tính các cạnh A ' B, B ' D, BD theo x.

-L

Ý

-H

Ó

 A ' BD  60 +) Xét 2 TH  . Áp dụng định lí cosin trong  A ' BD  120 tam giác A ' BD tìm x, từ đó tính VABC . A ' B ' C ' .

ÁN

Cách giải Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành A ' B ' DC ' .

TO

 A ' B '  A 'C '  A ' B ' DC ' là hình vuông. Do  B ' A ' C '  90

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 Phương trình f '  x   0 có 2 nghiệm dương phân biệt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Để hàm số y  f  x  có 5 cực trị  Hàm số y  f  x  có 2 cực trị dương phân biệt.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

N

Để hàm số y  f  x  có 5 cực trị  Hàm số y  f  x  có 2 cực trị dương phân biệt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có:

Đ

 AC '/ / BD    AC '; BA '  d  BD; BA '  60 và B ' D  a .

D

IỄ N

Gọi O  A ' D  B ' C '  O là trung điểm của A ' D . A ' B ' C ' vuông cân tại A '  A ' O 

a 2  A' D  a 2 . 2

Đặt BB '  x  A ' B  x 2  a 2 ; BD  x 2  a 2 . TH1: A ' BD  60 . Áp dụng định lí cosin trong tam giác A ' BD ta có: A ' D 2  A ' B 2  BD 2  2 A ' B.BD.cos 60  2a 2  2 x 2  2a 2  2  x 2  a 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2x 2  x 2  a 2  x 2  a 2  x  a 1 a3  VABC . A ' B 'C '  BB '.SABC  a. a 2  2 2 TH1: A ' BD  120 . Áp dụng định lí cosin trong tam giác A ' BD ta có:

N

1 2

Ơ

A ' D 2  A ' B 2  BD 2  2 A ' B.BD.cos120  2a 2  2 x 2  2a 2  2  x 2  a 2 

H

 0  3x 2  2a 2  x  a  0 (vo li)

N

a3 . 2 Câu 45. Chọn đáp án D Phương pháp

Y

9 x  4  90  1 2  9 x  4   x 2  4  2019 x  2  1  0 x2  x  2  0  2019  2019  1

Ó

 bất phương trình vô nghiệm.

A

10 00

2

Ý

-L

Câu 46. Chọn đáp án D Phương pháp

-H

Vậy tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình là  2; 2   a  2; b  2  b  a  4 .

ÁN

Sử dụng công thức trả góp P 1  r   n

M n 1  r   1 , trong đó:   r 

TO

P: Số tiền phải trả sau n tháng. r: lãi suất/ tháng M: Số tiền trả mỗi tháng. Cách giải M n n P 1  r   1  r   1   r  4  n n 1  1,1%   1  50 1  1,1%     1,1% 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TH2: x 2  4  0  2  x  2 , khi đó ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x2  4  0  x2. Dấu “=” xảy ra   x  2  0

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

9 x  4  90  1 2  9 x  4   x 2  4  2019 x  2  1 .  x2 0  x  2  0  2019  2019  1

N

x  2 , khi đó ta có: TH1: x  4  0    x  2 2

G

  x 2  4  2019 x  2  1

H Ư

4

TR ẦN

2

B

9x

Đ ẠO

Xét hai trường hợp x 2  4  0 và x 2  4  0 . Cách giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy VABC . A ' B 'C ' 

 50 1  1,1%   n

4 4 n 1  1,1%   1,1% 1,1%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4 3450 n  1  1,1%  1,1% 11

80 80  n  log11,1%  13,52 69 69 Câu 47. Chọn đáp án B Phương pháp Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác đều cạnh l. Do đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác cũng chính là  1  1,1%  

Ơ H Y

N

1l 3 l 3  . 3 2 6

.Q

3

TR ẦN

4 4 4 4 r  1 1 1 V ,...;Vn  V Ta có: V1   r13 , V2   r23   r23    1   3 V1 ,V3  2 1 n 1 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3  3 

-H

Ó

A

10 00

B

  1 1 1    ...  V1 1  3  n 1  3  33 2  33   V1  V2  ...  Vn V .S   lim  lim  lim 1   n  n n V V V 1 1 1 Đặt S  1  3   ...  . 2 3 n 1 3  33  3  

-L

Ý

Đây là tổng của CSN lùi vô hạn với công bội q 

1 1 27  1  lim S   3 n  1 3 1  3 26 3

3

ÁN

27 27 4  l 3  3 3 l  V1  V2  ...  Vn  V1  .     26 26 3  6  52 2

ÀN

1 1 l l 3  l 3  V   r 2h     . 3 3 2 2 24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

l 3 l 3 r1 r r r Tương tự ta tìm được r2  .   . Tiếp tục như vậy ta có r3  12 , r4  13 ,...rn  n11 . 3 6 18 3 3 3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

l 3 l 3  AA ' AH ' AH  HH ' 3  1  AA '  l    2 AB AH AH 3 3 l 3 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng định lí Ta-lét ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

bán kính mặt cầu nội tiếp chóp là r1 

N

n

D

IỄ N

Đ

3 3 l 6  T  52 3  13 3 l 24 Câu 48. Chọn đáp án A Phương pháp

+) Xác định cách vẽ đồ thị hàm số y  f  x  2019   m  2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) Hàm số y  f  x  2019   m  2 với f  x  2019   m  2 là đa thức bậc bốn có 5 cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x  2019   m  2 có yCD . yCT  0 . Cách giải

Đồ thị hàm số y  f  x  2019  được tạo thành bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  x  theo chiều song song với trục Ox sang bên phải 2019 đơn vị.

Ơ

N

Đồ thị hàm số y  f  x  2019   m  2 được tạo thành bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số f  x  2019 

N

được tạo thành bằng cách giữ nguyên phần đồ thị

Y

Đồ thị hàm số y  f  x  2019   m  2

H

theo chiều song song với trục Oy lên trên m  2 đơn vị.

có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số

G

  3  m  2  0  6  m  2  m  5  0  m  8  5  m  8

H Ư

N

 có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 49. Chọn đáp án A Phương pháp

10 00

B

TR ẦN

Xác định bán kính đáy và chiều cao của hình trụ, sử dụng công thức V   R 2 h tính thể tích của hình trụ. +) Lập BBT tìm GTLN của hàm thể tích. Cách giải 9  2x Ta có: Đường kính đáy của hình trụ là 9  2x  Bán kính đáy hình trụ là . 2 2

-H

Ó

A

  2  9  2x  Khi đó ta có thể tích ao là V     x  9  2x  x  f  x  4 4  2  Xét hàm số f  x    9  2 x  x  4 x 3  36 x 2  81x với 0  x 

Ý

2

9 ta có: 2

TO

ÁN

-L

9  x  2 f '  x   12 x 2  72 x  81  0   x  3  2

Đ

3 2

0

f ' x

+

f  x

D

IỄ N

x

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

y  f  x  2019   m  2 có yCD . yCT  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

y  f  x  2019   m  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Do đó để đồ thị hàm số

TP

Ox và xóa đi phần đồ thị phía dưới trục Ox.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

y  f  x  2019   m  2 phía trên trục Ox, lấy đối xứng toàn bộ phần đồ thị phía dưới trục Ox qua trục

9 2 

0

54 0

0

BBT: Dựa vào BBT ta thấy f  x max  54  x 

3  27  13,5  m3  . . Khi đó Vmax  .54  2 4 2

Câu 50. Chọn đáp án C Phương pháp Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hàm số y  g  x  nghịch biến trên  a; b   g '  x   0 x   a; b  và bằng 0 tại hữu hạn điểm. Cách giải

Ta có: g '  x   1  2 x  f '  x  x 2  . Hàm số y  g  x  nghịch biến trên  a; b   g '  x   0 x   a; b  và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Ta có g '  1  3 f '  2   0  Loại đáp án A, B và D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT NINH BÌNH THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN THỤY

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………….. Số báo danh...............................................

N

Mã đề: 001

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với A. tần số âm. B. độ to của âm. C. năng lượng của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 2: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 8cos(πt + α ) cm và x2 = 6cos(πt) cm. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm thì   A.   rad B.   rad C.    rad D.   0 rad 2 3 Câu 3: Khi mộ sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng không đổi. D. tần số tăng, bước sóng không đổi. Câu 4: Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi A. ngược pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với vận tốc. C. cùng pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ. Câu 5: Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? ( x đơn vị là mét, t đơn vị là giây) A. x = 20 - 3t - 2t2. B. x = 12 - 5t - 3t2. C. x = 100 - 40t. D. x = 25 - 6t + 4t2. Câu 6: Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào A. khoảng cách giữa hai quả cầu. B. độ lớn điện tích của hai quả cầu. C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó. D. dấu của điện tích của hai quả cầu. Câu 7: Một bóng đèn loại (6V - 3 W) được mắc vào hai cực của một accquy có suất điện động  = 6 V, điện trở trong r = 3 Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đó là: A. 0,4 A B. 0,5 A C. 2 A D. 1,33 A Câu 8: Một dây đàn chiều dài ℓ , biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v . Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng: 2v v v v A. B. C. D. 2 4 Câu 9: Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu? 3  A. B. k2 C.  k2 D.  2k  1   k2 2 2 Câu 10: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là: A. 3,16.10-4 W/m2 B. 8,5.10-12 W/m2 C. 3,16.10-21W/m2 D. 0,5.10-4 W/m2 Câu 11: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 20 m. Tốc độ truyền sóng A. 2,8 m/s. B. 3,6 m/s. C. 1,7 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 12: Đơn vị đo của mức cường độ âm là: A. Oát trên mét W/m . B. Jun trên mét vuông J/m2 . 2 C. Oát trên mét vuông W/m . D. Ben B.

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 13: Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại

 

lực F  F0 cos  2 f 

 2 2  N . Lấy g = π = 10m/s . Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì 2

3 A là: 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

biên độ dao động của con lắc A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. tăng rồi giảm. D. không thay đổi. Câu 14: Dao động tắt dần có: A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. li độ giảm dần theo thời gian. D. động năng giảm dần theo thời gian. Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δℓ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng? g mg 2 1 g g A. f  B.   C. T  2 D.  0   0 k  0 2  0 Câu 16: Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật được đặt nhẹ nhàng lên một mặt phẳng nghiêng, người ta thấy khúc gỗ đứng yên trên mặt phẳng nghiêng. Trong hệ quy chiếu gắn với trái đất, khúc gỗ chịu tác dụng của mấy loại lực cơ học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc. C. phụ thuộc vàobiên độ dao động. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. Câu 18: Dưới tác dụng của lực F1 , vật m thu đươc gia tốc a1 (a1 = 3 m/s2). Dưới tác dụng của lực F2 , vật m thu đươc gia tốc a 2 (a2 = 4 m/s ). Nếu vật m chịu tác dụng đông thời của hai lực F1 và F2 thì vật không thể thu được gia tốc có độ lớn bằng A. 7 m/s2. B. 4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 0,5 m/s2. Câu 19: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. A. Động năng; tần số; lực kéo về. C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 20: Có 4 quả pin giống nhau loại 1,5 V (pin con thỏ), không dùng thêm bất kỳ dây nối nào, ta có thể tạo ra một bộ nguồn có suất điện động A. 1 V. B. 2 V. C. 3 V. D. 4 V. Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa daođộng với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:     A.  2k  1  k  Z  B. 2k.  k  Z  C. k  k  Z  D.  2k  1  k  Z  4 2 2 2 Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí

D

IỄ N

Đ

ÀN

1 1 1 1 s B. s C. s D. s 4 3 12 6 Câu 23: hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 120π cm/s. B. 100π cm/s. C. 80πcm/s. D. 160π cm/s

A.

 

 2

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  5t   cm . Trong một chu kỳ đầu kể từ thời điểm ban đầu, tìm khoảng thời gian để vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng theo chiều âm của trục Ox? A. 0 < t < 0,15 s. B. 0,3 s < t < 0,4 s. C. 0,2 s < t < 0,3 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


0,5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 31: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nặng có khối lượng m , dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi con lắc ở vị trí biên, người ta giữ điểm I chính giữa của dây treo. Tỉ số nặng lượng của con lắc trước và sau khi giữ ở điểm I là A. 0,4. B. 2. C. 2,5. D. 0,5. Câu 32: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là: A. 8 mm. B. mm. C. 12 mm. D. 4 2 mm.

ÀN

v2 x 2   1 , trong đó x tính bằng Câu 33: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức 640 16

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 2 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 28: Một sợi dây đàn guitar có chiề dài 40 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 132 m/s. Tần sô họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là: A. 4950 Hz. B. 1650 Hz. C. 3300 Hz. D. 6500 Hz. Câu 29: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f = 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động vuông pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s. B. 3,5 m/s. C. 4,5 m/s. D. 5m/s Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x(cm) cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực 2 3 đại của vật là: x2 2 A. 3 cm/s. B. 8πcm/s. O C. 16π cm/s. D. 64π2 cm/s. t(s) x1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

0,5 1 1,5 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 25: Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu? A. Tăng tần số thêm 95 Hz. B. Giảm tần số đi 95Hz C. Giảm tần số đi 142,5 Hz. D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz. Câu 26: Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 500 m. B. 316 m. C. 1000 m. D. 700m Câu 27: Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều hòa có li độ x x(cm) được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2 = 10, 10. Cơ năng của con lắc 10 bằng: A. 50 mJ. B. 100 mJ. O C. 1 J. D. 25 mJ. t(s)

D

IỄ N

Đ

cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là: A. 32 cm/s. B. 8 cm/s. C. 0. D. 16 cm/s. Câu 34: Một sợi dây dài 50 cm, một đầu cos định, đầu kia gắn vào một cần dung. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cần dung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 35: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì đợt ngột hãm phanh và dừng lại sau đó 15 s. Coi chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường mà vật đi được trong 2s cuối cùng là A. 28 m. B. 2 m. C. 32 m. D. 58 m. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 36: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1 , k2, k3 ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,18 J, W2 = 0,12 J. Nếu k2 = 3k1 + 2k2 thì W3 bằng: A. 30 mJ. B. 40 mJ. C. 20 mJ. D. 25 mJ. Câu 37: Xét điểm M nằm trong điện trường của điện tích điểm Q và cách điện tích một khoảng R. Khi dịch m ra xa điện tích Q thêm một đoạn bằng 3R thì cường độ điện trường giảm một lượng 3.105 V/m. Điện trường tại điểm M ban đầu bằng A. 105 V/m. B. 3,2.105 V/m. C. 1.105 V/m. D. -105 V/m. Câu 38: Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω , biên độ lần lượt là A1 và A2, A1 + A2 = 8cm . Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc x1, v1 ; vật hai có li độ và vận tốc x2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω A. 2 rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,5 rad/s. Câu 39: Quả lắc của một đồng hồ được xem như một con lắc đơn có m = 0,5 kg; chiều dài ℓ = 60 cm. Ban đầu biên độ góc là 80, do ma sát sau 10 chu kỳ biên độ góc chỉ còn 60. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Để dao động của con lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là: A. 0,83 W. B. 0,48 W. C. 0,64 W. D. 0,58 W. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ con lắc đơn: treo một con lắc đơn có độ dài cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc đơn dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20s chu kỳ liên tiếp, thu được bảng số liệu sau: Lần đo 1 2 3 20T (s) 34,81 34,76 34,72 Kết quả đo chu kỳ T được viết đúng là: A. T = 1,738±0,0025s. B. T = 1,780±0,09s. C. T = 1,7380±0,0016 s. D. T = 1,800±0,068s.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐÁP ÁN 2-A

3-B

4-B

5-D

6-D

7-A

8-A

9-D

10-A

11-D

12-D

13-C

14-B

15-C

16-C

17-C

18-D

19-B

20-C

21-B

22-C

23-D

24-B

25-C

26-C

27-D

28-A

29-A

30-C

31-B

32-D

33-D

34-C

35-B

36-A

37-B

38-B

39-A

TO

→ Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn I 

 6   0, 4  A  R d  r 12  3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N H Ư

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 1: A + Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số âm Câu 2: B + Dễ thấy rằng A 2  A12  A 22  Hai dao động vuông pha → α = 0,5π Câu 3: B + Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng giảm nên bước sóng sẽ giảm Câu 4: B + Trong động điều hòa, lực kéo về biến thiên sớm pha 0,5π so với vận tốc Câu 5: D + Phương trình chậm dần đều x = 25 - 6t + 4t2. Câu 6: D + Độ lớn lực tương tác tĩnh điện không phụ thuộc vào dấu của các điện tích Câu 7: A U d2 62 + Điện trở của bóng đèn R d    12    Pd 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

40-C

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1-A

Câu 8: A

IỄ N

Đ

+ Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra f1 

v 2

D

Câu 9: D + Sóng truyền trên sợi dây, tại đầu cố định sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau Câu 10: A + Cường độ âm cực đại ở nhà máy L max 85 I L max  10 log max  I max  I0 .10 10  1012.1010  3,16.104  W / m 2  I0 Câu 11: D

đó

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ý

Câu 23: D

3 T 1 : t   s 2 6 12

2v 2.50   2,5cm  40

ÁN

-L

+ Bước sóng của sóng  

TO

→ Biên độ dao động của điêm M : a M  2a cos 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

→ Tốc độ dao động cực đại của điểm M là: v M max Câu 24: B

AM  BM 10  2.4 cos 2.  4cm  3.2,5  a M  160 cm / s

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Thời gian ngăn nhất đê vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 16: C + Khúc gỗ chịu tác dụng của 3 lực là trọng lực, phản lực và lực ma sát Câu 17: C + Chu kì dao động của con lăc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc Câu 18: D + Với F  ma  Với F  F1  F2 thì a  a1  a 2 Ta luôn có a1  a 2  a  a1  a 2  a không thể là 0,5m/s2 Câu 19: B + Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng là không đổi theo thời gian Câu 20: C + Nếu không sử dụng dây nối ta có thê ghép nối tiếp hoặc ghép xung đối các pin → suất điện động có thê tạo ra là 3 V Câu 21: B + Trong giao thoa sóng nước hai nguồn cùng pha, các điêm cực đại có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là một số nguyên lần bước sóng Câu 22: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

g  0

TP

+ Chu kì dao động của con lắc lò xo T  2

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Thời gian giữa 10 lần chiếc phao nhô cao ứng với 9 chu kì Δt = 9T = 36 s → T = 4 s. Khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 2 bước sóng d  2  20m    10  10 → Vận tốc truyền sóng v    2,5  m / s  T 4 Câu 12: D + Đơn vị đo của mức cường độ âm là Ben Câu 13: C 1 g + Tần số dao động riêng của con lắc đơn f  = 0,5 Hz → khi tần số của ngoại lực cưỡng bức thay 2 đổi từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lăc tăng rồi giảm Câu 14: B + Dao động tăt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 15: C

+ Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Vận tốc và gia tốc hướng theo chiều âm → v < 0 vật chuyên động theo chiều âm và a < 0 → vật chuyên động từ biên dương về vị trí cân bằng. → Từ hình vẽ, ta có khoảng thời gian tương ứng 0,3 < t < 0,4 s Câu 25: C + Với tần số f = 285 Hz trên dây có 6 bụng sóng → n = 6 .

n2 3 f1  285 = 142,5 Hz → giảm tần số một luợng n1 6

N

f  f2 

Ơ

Với chiều dài dây là không đổi, ta luôn có n

.Q

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 30: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

Câu 29: A + Điểm B dao động vuông pha với A, trên AB có hai điểm ngược pha với A :   800  AB      20cm    cm 2 4 7 + Vận tốc truyền sóng v = λf = 4 m/s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư

B

3v 3.1320   4950Hz 2 2.0, 4

10 00

+ Họa âm bậc 3 có tần số f3 

TR ẦN

+ Từ đồ thị, ta có T = 2 s     rad/s. 1 1 → Cơ năng của con lắc E  m2 A 2  .0,5.2 .0,1  0, 025  J  2 2 Câu 28: A

Ý

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 1000  m 

Y

 100.10

120 100 20

U

+ Máy bay phải bay ở khoảng cách r sao cho r  r0 .10

L  L0 20

N

H

142,5Hz Câu 26: C

IỄ N

D

+ Dễ thấy rằng hai dao động vuông pha nhau  A  A12  A 22  22  2 3

2

 4cm

+ Mặc khác chu kì của dao động là T = 0,5 s    4 rad/s. → Tốc độ dao động cực đại của vật v max  A  16 cm / s

Câu 31: B

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


1 3 2    E  30  mJ  E E1 E 2

Câu 37: B

1 E  E/  2 r 16

ÁN

15E  3, 2  V / m  16

TO

Câu 38: B

-L

Ý

+ Cường độ điện trường tại một điểm E → Ta có E 

1 k

A

+ Với k  3k1  2k 2 

kA 2  E

ÀN

2 + Với giải thiết bài toán x1v1  x 2 v2  8cm / s 

dt

mg  Hay nói k

 8cm 2 / s

D

IỄ N

Đ

  x1  A1 cos  t  1  Giả sử    x 2  A 2 cos  t  2 

d  x1x 2 

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 , mặt khác E k

Ó

cách khác A

10 00

B

+ Nâng vật đến vị trí cân bằng rồi thả nhẹ → Lò xo sẽ dao động với biên độ A  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 36: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

S2  S15  S13  15.15  0,5.152   15.13  0,5.132   2  m 

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Khi con lắc ở vị trí biên, cơ năng của con lắc là thế năng đàn hồi của lò xo. Giữ điểm chính giữa có lò xo làm một nửa thế năng đàn hồi do sự biến dạng của lò xo không còn tham gia vào dao động của con lắc do đó lúc sau năng lượng sẽ giảm đi một nửa Câu 32: D v 300 + Bước sóng của sóng    = 12 cm. f 25  AM  BM   15  17  → Biên độ dao động của điểm M là: a M  2a cos     12  2a cos    a4 3  12      AN  BN   4 → Biên độ dao động của điểm N là: a N  2a cos     2.4 3 cos     4 3 mm     12  Câu 33: D Từ phương trình ta có A = 4 cm, v max  A  8 cm/s. 4A 2v max 2.8 → Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì v     16 cm / s T   Câu 34: C + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định.  v v 600  n  n.  f  n n  6nHz 2 2f 2 2.50 → Với khoảng giá trị của tần số ta thấy có 11 giá trị thõa mãn Câu 35: B 0  v0 15 + Gia tốc chuyển động của xe a     1 m / s 2  . t 15 → Quãng đường mà vật đi được trong 2 s cuối cùng:

 x1x 2  A1A 2 cos  t  1  cos  t  2  

+ Thay vào phương trình đầu ta được  

A1A 2 cos  1  2   cos  2t  1  2   2 

8  A1A 2 sin  2t  1  2 

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 2 A  A2  A  A2  2 + Với 1  A1A 2  A1A 2   1   16cm 2 2   Câu 39: D 0, 6 + Chu kì dao động của con lắc đơn T  2  2  1, 54s g 10 Phần năng lượng bị mất đi sau 10 chu kì E  mg  cos   cos 0   0,5.10.0, 6  cos 6  cos8   12,8.10 3 J

N

E = 0,83 mW 10T

Ơ Y

N

H G

T1  T2  T3  0, 00155s 3

N

+ Sai số tuyệt dối trung bình của phép đo T 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

→ Ghi kết quả quả T = 1,7380 ± 0,0016 s

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

T3  T3  T  0, 002166667s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

→ Sai số tuyệt đối của các lần đo T1  T1  T  0, 002333333s; T2  T2  T  0, 000166667s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

T1  T2  T3 1, 7405  1, 738  1, 736   1, 738166667s 3 3

U

3 1,736

TP

+ Giá trị trung bình của T: T 

2 1,738

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 40: C + Bảng kết quả tương ứng với một chu kì Lần đo 1 T(s) 1,7405

.Q

→ Công suất trung bình P 

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ______________________

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh…………………………… Số báo danh.....................................................

N

Mã đề: 001

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. 200 Câu 2: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = µF, cường độ dòng điện tức thời    qua mạch có biểu thức i  4 2 cos 100 t   A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3  5     A. u  80 2 cos 100 t   V B. u  80 cos 100t   V 6  6    5    C. u  200 2 cos 100t   V D. u  200 cos 100t   V 6 6    Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 5cos10t   cm và x2 = 5 3 cos 10t   cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là 2  A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 100 m/s. D. 10 m/s. Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng nhiệt điện. C. hiện tượng tự cảm. Câu 5: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cosωt cm và   x2 = A2cos  t   cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 2  4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng A. 7 cm. B. 1 cm. C. 5cm. D. 3,5 cm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động : A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng. B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng. C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm. D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm. Câu 7: Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz. Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2LC LC LC 2 LC Câu 9: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là  A.   2k  1  k  N  B.  k  k  N*  4   C.   2k  1  k  N  D.  k  k  N*  2 2 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com   Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2 cos  2t   cm thì chịu tác dụng của ngoại lực 3    cưỡng bức F  2 cos  t   N . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng 6  A. 2π Hz. B. π Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng A. 2,65 s. B. 0,47 s. C. 14,90 s. D. 1,49 s. Câu 12: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại noi có gia tốc trọng truờng g là 1 1 g g A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 2 g 2 g Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos (10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 m/s2. B. 200 m/s2. C. 200π cm/s2. D. 20 cm/s2. Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật B. luôn có giá trị dương. A. luôn có giá trị không đổi. C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng ? A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ học truyền được trong chân không. D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang. Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.   Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  t   cm , t tính bằng giây. Thời điểm đầu 3  tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là 5 2 1 1 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 3 3 3 6 3 10 0, 2 Câu 18: Mạch điện xoay chiều gồm R  10; L  F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều H và C    có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 100 2 Ω. D. 10 2 Ω. Câu 19: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π . B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10πcm. D. 10 cm. Câu 21: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới. https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có A. cùng tần số. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ. Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos 100t  A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 24: Con lắc lò xogồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là A. 400 J. B. 0,06 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 25: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 26: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với A. năng lượng của âm. B. biên độ dao động của âm. C. chu kỳ dao động của âm. D. tốc độ truyền sóng âm. Câu 27: Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu A. R, L với ZL < R . B. R, L với ZL > R . C. R, C với ZC < R. D. R, C với ZC > R . Câu 28: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 29: Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m m 1 m k B.   C.   D.   A.   2 k 2 k m k   Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 10t   cm , t tính bằng giây. Tần số dao 3  động của vật là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 5π Hz. Câu 31: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 u(V) Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc  300 2 u AN nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm 60 6 nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp O xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời t(102 s) u MB giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 300 2 2 M, B (kí hiệu uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa 1 hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng A. 150 2 V. B. 225 V. C. 285 V. D. 275 V. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là A. 30. B. 33. C. 31. D. 32. Câu 33: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos (40πt) ( uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB , số điểm dao động với biên độ 9 mm là A. 20. B. 11. C. 9. D. 18. Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R =  100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với 4 cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là  2 3 1 A. H B. H C. H D. H 4    Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 36: Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao E t (104 s) động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình 16 E t1 dưới đây. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là 9 A. 3π cm/s. B. π cm/s. Et2 C. 5π cm/s. D. 4π cm/s. t(s) O

0,5

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 37: Ba điểm A, B, C hợp thành một tam giác vuông tại A , có AB = 12 cm, AC = 16cm. Tại A có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại C thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 40 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 43 dB. Câu 38: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 39: Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm  gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là 3 100 200 25 50 A. B. C. D. cm cm cm cm 3 3 3 3 Câu 40: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 1 1 B. 6m / s C. m / s D. 3 m/s A. cm / s 3 3

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

3-A

4-B

5-A

6-D

7-B

8-C

9-D

10-C

11-B

12-A

13-A

14-D

15-D

16-B

17-B

18-D

19-C

20-A

21-B

22-C

23-D

24-B

25-A

26-C

27-B

28-B

29-D

31-D

32-C

33-D

34-C

35-D

36-C

37-A

38-A

39-C

N

2-C

H

N

2

 100  cm / s 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 4: B + Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 5: A + Li độ dao động tổng hợp x  x1  x 2  3  4  7cm Câu 6: D + Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng O ra biên A thì động năng của vật luôn giảm Câu 7: B 1 0, 6  f 2  f1 1  2  1 Hz  + Tần số dao động của các con lắc tại cùng một nơi f 2, 4 2 Câu 8: C 1 + Tần số khi xảy ra cộng hưởng điện f  2 LC Câu 9: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ý

-H

Câu 3: A + Hai dao động thành phần vuông pha nhau.

40-B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

Câu 1: A + Sóng dừng trên dây có hai bụng sóng → n = 2 . v 50 Tần số dao động của nguồn sóng f    25  Hz  2 Câu 2: C + Dung kháng của tụ điện ZC = 50 Ω . → Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch u  iZ  4 260.  50i   200 2  30

→ Tốc độ cực đại của dao động v max  A   A12  A 22  10 52  5 3

30-B

U

.Q

TP

Đ ẠO G

TR ẦN

H Ư

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

1-A

Y

ĐÁP ÁN

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là

k

 k  N*   2

Câu 10: C + Để biên độ dao động cưỡng bức là lớn nhất thì f F  f 0  1 Hz  Câu 11: B m 0,36  2  0, 47  s  k 64

Ơ Y

Câu 18: D

-L

Ý

+ Tổng trở của mạch Z  R 2   ZL  ZC   100 2    2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 19: C + Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha Câu 20: A + Biên độ dao động của vật A = 2 cm Câu 21: B + Tại điểm phản xạ cố định, sóng phản xạ sẽ ngược pha với sóng tới Câu 22: C + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian Câu 23: D + Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch IA = 1 A Câu 24: D E 3E + Thế năng của con lắc E t  E  E d  E  d   0, 06J 4 4 Câu 25: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

T 2  s 3 3

Ó

→ Từ hình vẽ, ta có t 

A

điểm vật đi qua vị trí biên âm lần đầu tiên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

G

N H Ư TR ẦN B

10 00

+ Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. Lần đầu tiên vận tốc của vật bằng 0 ứng với thời

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13: A + Gia tốc cực đại của vật a max  2 A  102.2  200cm / s2 Câu 14: D + Vận tốc của vật dao động điều hòa làm một hàm điều hòa theo thời gian Câu 15: D + Sóng lan truyền trên bề mặt nước là sóng ngang Câu 16: B + Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn Câu 17: B

N

H

g

TP

+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T  2

N

Câu 12: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Chu kì dao động của con lắc đơn T  2

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


2

Ó

3 3  20  80  2  20  I  1 I  A I   2  300   60 3 

-H

2

-L

Ý

 U MH  30 3V r  20 + Kết hợp với giản đồ véc tơ, với   R  80  U AM  120 3

ÁN

   600  AMB  1200

2 2  UMB  2UAM UMB cos120 0 60 21 275 V + Vậy U AB  UAM

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 32: C + Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của AB là một cực đại, điểm dao động cực tiểu gần trung điểm nhất cách trung điểm một phần tư bước sóng. AB    9     1, 2cm 2 4 AB AB + Số điểm dao động với biên độ cực đại  k  15,5  k  15,5  Có 31 điểm.   Câu 33: D 2v 2.40 + Bước sóng của sóng     2cm  40

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

U   U   1   Rr    r   1  U AN   U MB 

A

 cos AN  cos MB 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

2

2

10 00

B

  U AN  300V + Từ đồ thị ta có:  và uAN vuông hpa với uMB U  60 3V   MB

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 31: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Với hai nguồn cùng pha, vị trí cực tiểu giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là một số lẻ lần  nửa bước sóng d   2k  1 2 Câu 26: C + Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm Câu 27: B + Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện → mạch có tính cảm kháng → mạch chứa L và R với ZL  3R Câu 28: B + Ta có ZL f  f giảm 2 lần thì ZL giảm 2 lần Câu 29: D k + Tần số góc của con lắc lò xo   m Câu 30: B + Tần số dao động của vật là f = 5 Hz

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AB AB k  4, 7  k  4, 7 giữa hai bên mỗi cực đại sẽ có hai điểm   dao động với biên độ 9 mm → có 18 điểm dao động với biên độ 9 mm Câu 34: C  3 + Ta có:    ZL  ZC  R  ZL  300     L   H  4  Câu 35: D + Với hai nguồn cùng pha thì trung trực luôn là một cực đại ứng với k = 0. M là cực đại, giữa M và trung trực còn 2 cực đại khác → M là cực đại ứng với k = 3. d d v 25  20,5  d1  d 2  3.  v  1 2 f  .10  15cm / s f 3 3 Câu 36: C + Từ đồ thị, ta có chu kì của thế năng là TEt  1s  T  2s     rad/s. Hai dao động là vuông pha nhau

U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 3000. 2x v 3  25 cm f  x   + Ta có:   v 2f 2.60 3 Câu 40: B . + Từ phương trình, ta có   6 rad / s;   2m  v   6m / s 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 104 I M

TR ẦN

+ Ta có: I N  I M10 Câu 39: C

L N  LM 10

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 37: A + Trên BC mức cường độ âm sẽ lớn nhất tại H, với H là chân đường cao kẻ từ A. 1 1 1 1 1 1 + Ta có     2  2  AH  9, 6cm 2 2 2 2 AH AB AC AH 12 16 AH → Mức cường độ âm tại C là LC  L H  20 log  40,56dB AC Câu 38: A

.Q

2.16.104 2.9.104   5 cm / s 0, 22 0, 2.2

TP

→ Tốc độ cực đại v max  A   A12  A 22  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

+ Số cực đại giao thoa trên AB: 

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

Gv Trịnh Minh Hiệp

Tên môn: VẬT LÝ

ĐỀ SỐ 03 Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos(t   ) , vận tốc của vật có giá trị

C. vmin  A

D. vmin  0

N

B. vmin  A 2

H

A. vmin   A

Ơ

N

cực tiểu là:

a

D

D. x  k

aD

a

D. Tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng Si , hạt nhân

A. 11 notron và 6 proton

Ca có nhiều hơn:

B. 5 notron và 6 proton D. 5 notron và 12 proton

Ó

A

C. 6 notron và 5 proton

40 20

10 00

29 14

TR ẦN

C. Tốc độ tryền sóng và bước sóng đều tăng

B

B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm

H Ư

A. Tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm

N

Câu 4: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:

Câu 5: So với hạt nhân

D. C 2  QU

C. C  QU

-H

Câu 6: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u  U 0 cos t . Điện áp hiệu

Ý

dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

B. U  U 0 2

-L

A. U  2U 0

C. U  0,5U 0 2

D. U  0,5U 0

A. 0,33 m

ÁN

Câu 7: Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: B. 0, 22 m

C. 0, 66.1019  m

D. 0, 66 m

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. U  CQ

G

A. Q  CU

Đ ẠO

tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 3: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x  k

TP

a

D

U

B. x  (k  0,5)

.Q

D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. x 

Y

Câu 2: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây:

ÀN

Câu 8: Công thức nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của chiều dài vào độ tăng nhiệt độ t .

Đ

A. l  l0t

B. l  l0 (1   .t )

C. l  l0 (1  3 .t )

D. l  l0 3 .t

D

IỄ N

Câu 9: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t thì điện áp hiệu dụng

hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A.

U0 2 20

B. 5 2U 0

C.

U0 10

D.

U0 . 20

Câu 10: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit-tông nén khi trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí ttrong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 3.105 Pa

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3.105 Pa

C. 3.104 Pa

D. 1,3.105 Pa

Câu 11: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau một năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là: N0 4

C.

N0 6

D.

N0 16

C. m/s2

Ơ

D. m/s

H

B. kg.m/s2

N

Câu 13: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

U

Y

A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc

.Q TP

C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian

Đ ẠO

D. Gia tốc là đại lượng không đổi Câu 14: Đơn vị của từ thông có thể là đơn vị nào sau đây?

B. Tesla nhân với mét (T.m)

C. Tesla trên mét bình phương ( T/m2)

D. Tesla nhân mét bình phương ( T.m2)

H Ư

N

G

A. Tesla trên mét (T/m)

Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị

A. 40 N/m

TR ẦN

trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là: B. 50 N/m

C. 4 N/m

D. 5N/m

B

Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì

10 00

chiều dài của sợi dây phải bằng: A. Một số lẻ lần nửa bước sóng

B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng

Ó

A

C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng

-H

Câu 17: Kim loại dẫn điện tốt vì:

Ý

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn

-L

B. Khoảng cách giữa các in nút mạng trong kim loại rất lớn

ÁN

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác

TO

D. Mật độ các ion tự do lớn Câu 18: Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian

Đ

A. L  lg

I ( B) I0

B. L  10 lg

I ( B) I0

C. I 

P 4 R 2

D. L  lg

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. kg.m/s

N

Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị chuẩn của động lượng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N0 9

A.

I0 ( B) I

D

IỄ N

Câu 19: Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là: A. M = Fd

B. M 

F d

C.

F1 F2  d1 d 2

D. F1d1  F2 d 2

Câu 20: Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Tia S2I

C. Tia S3I

D. Tia S1I, S2I, S3I đều có thể là tia tới

H

Ơ

A. Tia S1I

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

U

Y

Câu 21: Tại điểm S trên mặt nước yên tinh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần

B. 48Hz

C. 54Hz

D. 56Hz

H Ư

N

Câu 22: Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5 cm trong chân không thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định ddiejn tích của hai quả cầu đó.

TR ẦN

A. q1  5.105 C , q2  5.105 C hoặc q1  5.105 C , q2  5.105 C B. q1  5.105 C , q2  5.105 C hoặc q1  q2  5.107 C

10 00

B

C. q1  5.107 C , q2  5.107 C hoặc q1  5.107 C , q2  5.107 C D. q1  5.10 7 C , q2  5.10 7 C hoặc q1  5.10 7 C , q2  5.10 7 C

Ó

A

Câu 23: Trong hình sau, xy là trục chính thấu kính, AB là vật thật, A’B’ là ảnh. Khi nói về ảnh A’B’ và

ÁN

-L

Ý

-H

loại thấu kính, kết luận nào sau đây đúng?

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

ÀN

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 64Hz

G

là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5 cm

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Đ

C. Ảnh áo, thấu kính hội tụ

D

IỄ N

  Câu 24: Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u  100 2 cos  100 t   (V) và cường độ dòng điện 6 

  i  8 2 cos 100 t   (A) thì công suất tiêu thụ là: 2  A. 200W

B. 400W

C. 400W

D. 693W

Câu 25: Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt đọ. Dây A dài gấp đôi đây B. Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. RA 

RB 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. RA 

RB 2

C. RA  RB

D. RA  4 RB

Câu 26: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu? A. 3,2 m/s2; 6,4N

B. 0,64 m/s2; 1,2N

C. 6,4 m/s2; 12,8N

D. 640 m/s2: 1280N

N

Câu 27: Giả sử hai hạt nhân Xvaf Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số

H

Ơ

nuclon của hạt nhân Y thì:

N

A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

B. 10 cm

C. 10 3 cm

D. 10 2 cm

TR ẦN

Câu 29: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực tác dụng lên dây dẫn cpos hướng: B. Từ Tây sang Đông

B

A. Từ Đông sang Tây

10 00

C. Từ trên xuống dưới

D. Từ dưới lên trên

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách

Ó

A

từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 1  0, 4 m; 2  0,5 m . Cho bề rộng

-H

vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là: B. 2

Ý

A. 3

C. 1

D. 4

-L

Câu 31: Trên các biển báo giao thông thường được quét một lớp sơn. Khi đèn xe máy hay ô tô chiếu vào

ÁN

thì phát ra ánh sáng. Hiện tượng phát ra ánh sáng đó thuộc loại: B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng

D. Hiện tượng quang điện ngoài

TO

A. Hiện tượng quang- phát quang

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 5 cm

N

 so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là: 3

H Ư

pha

G

Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10cm, dao động tổng hợp lệch

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 28: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

Đ

Câu 32: Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng

IỄ N

qua chúng lần lượt là 2 A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường

D

độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng: A. 1,25 A Câu 33: Hạt nhân phóng xạ

B. 1,2 A

C. 3 2 A

D. 6 A

U đứng yên phóng xạ  vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các

234 92

hạt nhân là: mU  233,9904u; m  4, 0015u; mX  229,9737u và u  931,5MeV / c 2 và quá trình phóng xạ không kèm theo  . Xác định động nanwg của hạt nhân X và hạt  4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. W  1, 65MeV ; WX  12,51MeV

B. W  12,5MeV ; WX  1, 65MeV

C. W  13,92MeV ; WX  0, 24 MeV

D. W  0, 24MeV ; WX  13,92 MeV

Câu 34: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R  1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r  1 thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung

Ơ

N

C  1 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn

Y

C. 2

D. 0,5

G

nguồn A một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ dọc theo phương B. 8 lần

C. 7 lần

H Ư

A. 6 lần

N

AB ra xa nguồn B đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại: D. 5 lần

TR ẦN

Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi

B

1  0o , chu kì dao động riêng của mạch là T1=T. Khi  2  120o , chu kì dao động riêng của mạch là

A. 30o

10 00

T2=3T. Để mạch này có chu kì dao động riêng T3=2T thì  3 bằng: B. 45o

C. 60o

D. 90o

Ý

A. 65, 76.108 m

-H

13, 6 (eV) với n  N * . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên. n2

B. 12, 2.108 m

-L

3. Cho biết En  

Ó

A

Câu 37: Một đám nguyên tử Hidro mà tất cả các nguyên tử để có electron ở cùng một mức kích thích thứ

C. 10,3.108 m

D. 1,88.106 m

ÁN

Câu 38: Con lắc lò xo có đôk cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0  300 g được tích điện q  104 C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 35: Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. 1

TP

A. 1,5

I bằng: I0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỷ số

N

H

cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s

ÀN

lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5N. Đặt ddiejen trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều từ

Đ

điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10cm rồi buông nhẹ

D

IỄ N

cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian

2 ( s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khổi vật 15

m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 909 V/m

B. 666 V/m

C. 714 V/m

D. 3333 V/m

Câu 39: Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L = L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại tại ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  

 0  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com



3 U L max và hiệu điện thế hai đầu  . Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng 2 2

đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25  . ULmax có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 120V

B. 190V

C. 155V

D. 220V

Câu 40: Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có

Ơ

N

roto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trỏe của cuộn dây máy phát. Khi roto quay với

H

tốc độ n1 (vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu

Y

N

diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi roto quay với tốc

D. 63 vòng/s

----------- HẾT ----------

2-C

3-A

4-B

6-C

7-D

8-B

9-A

10-B

11-A

12-A

13-A

14-D

15-A

16-C

17-A

18-A

19-A

20-B

21-D

22-D

23-C

24-B

25-D

26-C

27-D

28-B

29-B

30-A

31-A

32-B

34-D

35-D

36-B

37-D

38-A

39-C

40-B

Ý

-H

A

5-B

Ó

1-A

-L

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

TO

ÁN

33-C

ĐÁP ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 61 vòng/s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

B. 59 vòng/s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

A. 41 vòng/s

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

độ n0 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây?

IỄ N

Đ

Câu 1: A

D

+ Trong dao động điều hòa: - Vật đạt vận tốc cực đại khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương và vmax   A - Vật đạt vận tốc cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm và vmin   A - Vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng và v max   A

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Vật có tốc độ cực tiểu khi ở vị trí biên và v min  0 Chú ý: Cần phân biệt vận tốc (giá trị đại số có thể âm, dương, bằng 0) với tốc độ (độ lớn vận tốc, tức trị tuyệt đối) + Áp dụng cho bài này, đề hỏi vận tốc cực đại nên vmax   A

H

D

H Ư

v vf f

TR ẦN

Ta có: f   

N

G

Câu 4: B

10 00

B

+ Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi. Vì khi truyền vào nươc thì tốc độ truyền sóng điện từ giảm =>  cũng giảm Câu 5: D + Số proton của Si là Z Si  14 => Số nơtron của Si là N Si  29  14  15

Ó

A

+ Số proton của Ca là ZCa  20 => Số nơtron của Ca là NCa  40  20  20

-H

+ Vậy hạt Ca nhiều hơn Si 6 proton và 5 nơtron

-L

Ý

Câu 6: C

Câu 7: D

Ta có: A 

hc

0

 0 

hc  0, 66(  m) A

IỄ N

Đ

Uo 2 2

TO

ÁN

Điện áp hiệu dụng: U 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Điện tích tụ tích được được khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U là: Q = CU

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D

Câu 3: A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vị trí vân tối: x  (k  0,5)i  (k  0,5)

Y

N

a

.Q

Vị trí vân sáng bậc k: x  ki  k

Ơ

N

Câu 2: C

D

Câu 8: B + Chiều dài phụ thuộc vào độ tăng nhiệt độ t : l  l0 (1   .t ) => Độ nở dài: l  l0 .t  Sự nở khối: V  V0 (1   .t ) => độ nở khối: V  V0  .t (   3 ) Câu 9: A 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

U0 U1 N1 U   10  U 2  1  U 2 N2 10 10 2

Câu 10: B

N

 p1  2.105 Pa  Trạng thái 1 có:  3  V1  150cm

N

H

Ơ

 p2  ?  Trạng thái 2 có:  3 V2  100cm

Y

 Theo định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt ta có: p1V1  p2V2  p2  3.105 Pa

TR ẦN

Ta có: p = m.v => đơn vị chuẩn là kg.m/s Câu 13: A

B

Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vecto vận tốc và gia tốc cùng chiều =>A sai

10 00

Câu 14: D

Ó

A

Từ thông qua mạch kín:   BS cos  => ngoài đơn vị chuẩn là Wb thì từ thông có thể dùng đơn vị là T.m2

Ý

1 2 2W 2.(200.10 3 ) kA  k  2   40( N / m) 2 A 0,12

TO

Câu 16: C

ÁN

-L

Ta có: W 

-H

Câu 15: A

Vì một đầu sợi dây cố định và một đầu tự do nên ta có: l  (2k  1)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

2  1   1  1 N'  Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 2 năm:  2T  2T      N0   3 9 Câu 12: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

N 1 1 T  2  N0 3 3

TP

1

 Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 1 năm:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11: A

4

IỄ N

Đ

Câu 17: A

D

Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn

Câu 18: A Mức cường độ âm tại một điểm: L  10 lg

I I (dB)  lg ( B) I0 I0

Câu 19: A Biểu thức momen của lực đối với một trục quay là M = F.d 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong đó: d là cánh tay đòn – khoảng cách từ giá của lực đến trục quay (m) F là lực tác dụng gây nên chuyển động quay và sinh ra momen đó (N) M là momen của lực F (N.m) Câu 20: B

N Ơ

B

Câu 22: D

r2

F .r 2 0,9.0, 052   25.1014 9 k 9.10

10 00

q1q2

 q1q2 

A

Theo định luật Cu-lông: F  k .

 Mà: q1  q2  q1  25.1014  q2  q1  5.107 (C )

Ó

2

ÁN

-L

Ý

-H

 q1  5.107 C , q2  5.107 C  Do hai điện tích hút nhau nên q1.q2 < 0   7 7  q1  5.10 C , q2  5.10 C Câu 23: C

TO

Do AB và A’B’ cùng chiều nên ảnh trái tính chất. Vì AB là vật thật nên ảnh A’B’là ảnh ảo. Ảnh A’B’ lớn hơn vật AB nên thấu kính là thấu kính hội tụ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 f  16(3  0,5)  56 Hz

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Theo đề ta có: 48  16(k  0,5)  64  2,5  k  3,5  k  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

v  16(k  0,5) d

H Ư

 f  (k  0,5)

v f

Đ ẠO

Vì hai điểm dao động ngược pha nhau nên: d  (k  0,5)  (k  0,5)

TP

.Q

U

Y

N

H

+ Góc phản xạ bằng góc tới. Do đó, suy ra:  Tia S2I là tia tới  Tia IS3 là tia khúc xạ  Tia IS1 là tia phản xạ Câu 21: D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Tia phản xạ và tia khúc xạ đều ở bên kia pháp tuyển so với tia tới

Đ

Câu 24: B

D

IỄ N

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos  P

U 0 I0 100 2.8 2    cos(u  i )  cos      400(W) 2 2  6 2

Câu 25: D + Ta có: mA  mB  VA  VB  S Al A  S B lB  9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

S A lB 1   SB lA 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Ta có: R  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

R l S l  A  A . B  2.2  RA  4 RB S RB lB S A

Câu 26: C Vì vật chuyển động nhsnh dần đều từ trạng thái nghỉ nên v0 = 0, do đó:

Ơ

N

1 2 2s 2.0,8 at  a  2   6, 4(m / s 2 ) 2 t 0,52

N

H

Ta có: F = ma = 2.6,4 =12,8 N

.Q TP

Đ ẠO

G

3

 10(cm)

H Ư

N

B

 A2  100  100  2.10.10.cos

TR ẦN

Ta có: A  A1  A2  A22  A2  A12  2 AA1 cos(  1 )

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 29: B

ÁN

+ Áp dụng quy tắc bàn tay trái “ đặt bàn tay trái xòe rộng để cho các đường cảm ứng từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa trùng với chiều dòng điện, khi đó ngón cái choãi ra 90o chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện”

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Wlk mc 2  A A + Do đó các hạt có cùng độ hụt khối nhưng hạt nào có số khối nhỏ hơn thì năng lượng liên kết riêng lớn hơn Câu 28: B + Năng lượng liên kết riêng được tính theo công thức:  lkr 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 27: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

s

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Áp dụng cho bài này: đặt bàn tay trái thẳng đứng hướng từ dưới lên, xoay bàn tay sao cho lòng bàn tay hướng về phía Bắc, khi đó ngón cái choãi ra 90o, chỉ về phía Đông. Câu 30: A + Khi hai bức xạ trùng nhau thì: xst  k1i1  k2i2 

k1 i2 2 5    k2 i1 1 4

 k  5n (n  Z )  1  k 2  4n

 Vị trí vân sáng trùng được xác định bởi: xst  k1i1  5n 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 D a

 4n

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Vì tìm trên màn bề rộng L =9 mm nên:

L L  xst   4,5  4n  4,5 2 2

 1,125  n  1,125  n  1;0;1

Câu 31: A

H

Ơ

N

Khi ánh sáng từ đèn xe máy hay ô tô chiếu đến các biển báo giao thông này; lớp sơn quét trên các biển báo đó hấp thụ ánh sáng sau đó phát ra ánh sáng khác, đó là hiện tượng quang – phát quang

N Y

B

+ Năng lượng của phản ứng: W = ( mt – ms)c2=0,0152uc2 = 14,1588 MeV

Ó

 Bảo toàn động lượng:

A

10 00

 Bảo toàn năng lượng toàn phần: W  Wd  sau  Wd truoc  W  WX  14,1588  W  WX (1)

Ý

-H

pt  ps  0  p  p X  p2  p X2 p 2  2mWd m W  mX WX (2)

-L

 Giải hệ (1) và (2) ta được: W  13,92MeV , WX  0, 24 MeV

ÁN

Câu 34: D

TO

+ Khi mắc nguồn điện có suất điện động E vào mạch thì: I 

E Rr

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

TR ẦN

H Ư

N

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

U2  U 5  Khi mắc R, L, C nối tiếp: Z  R  ( Z L  Z C )   U    U 4  3 6 U 6  Cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là: I RLC    1, 2 A Z 5 Câu 33: C 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

U  R 2  + Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào nguồn U thì:  Z L  U  U ZC  3 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32: A

Đ

 Khi nối L và C để thành mạch LC thì: I 0  Q0  CU 0 E  U 0 I 0  CE

D

IỄ N

 Ta có:

I 1 1 1    6 6 I 0 ( R  r )C (1  1)10 .10 2

Câu 35: D

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

 0,8    1, 6(cm)

N Y U .Q

 Định lí hàm cos cho tam giác AMB2 ta có:

 Điểm M thuộc cực đại khi: d1M  d 2 M  k   1, 6k

T32  T12 C3  C1 + Ta có: T  4 LC  2 (1)  T2  T12 C2  C1 2

B

2

TR ẦN

H Ư

N

G

 d M 1  25  22  3(cm)  5,8  1, 6k  3  3, 6  k  1,8  Mặt khác có:  d M  2  25  30,8  5,8(cm)  Có năm giá trị của k nên M chuyển thành cực đại 5 lần Câu 36: B

A

10 00

T32  T12  3  1 22  12  3  0 Theo đề: C  a  b (1) 2      3  45o 2 2 2 T2  T1  2  1 3  1 120  0

Ó

Câu 37: D

Ý

-H

+ Kích thích thứ 3 nên n = 4  max  43

hc  E4  E3

TO

 43 

ÁN

-L

Theo tiên đề Bo thứ 2 có: E4  E3 

hc

43

Đ

6, 625.1034.3.108  1,88.106 m 1 1   13, 6  2  2  .1, 6.1019 4 3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

MB2  AM 2  ( AB2 ) 2  2 AM . AB2 cos   30,8(cm)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

AM 2  ( AB1 ) 2  MB1  Từ hình có: cos    0,8705 2 AM . AB1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

+ Ta có:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

IỄ N

Câu 38: A

D

+ Gắn con lắc trong hệ quy chiếu của vật m, theo phương ngang vật m0 chịu tác dụng của hai lực: 

Lực quán tính Fqt  m0 a ngược chiều với gia tốc a

Lực điện trường F  qE cùng chiều với điện trường E

m  m0 2  ( s) 5 k  Chọn trục tọa độ Ox có phương nằm ngang, gốc tọa độ O là VTCB, chiều dương hương sang phải.

 Chu kì dao động của hệ vật là: T  2

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

-H

Ó

A

 104.E   0,1   10  104  10   4  0,3   10 . E  0,5  E   909,1(V / m)  2 11  0,1  0,3 

-L

Ý

Câu 39: C

3 2 (rad ) U L  max  U L  max cos(0, 25   )    2 9

TO

ÁN

+ Ta có: U L  U L  max cos(  0 )  Lại có: U L 

Đ

U U 100 cos(  0 )  U L max cos(  0 )  U L max    155,57(V ) sin 0 sin 0 sin 2 9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

 q E  0,1   k   k   Thay (1) vào (2) ta có: m0   q E  0,5  2  m  m0 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

 k A  Theo đề, khi vật m0 bị tách thì: Fhl  0,5( N )  m0    q E  0,5 (2)  m  m0  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

H Ư

N

G

 k A Fhl  Fqt  F  m0 a  q E  m0   qE  m  m0  2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 Khi có thêm lực điện trường tác dụng hướng sang phải thì VTCB dịch chuyên về phía phải đoạn qE F qE (so với vị trí lò xo không biến dạng). Do đó biên độ của vật là: A  0,1  (1) x0   k k k 2 T T T  Khi thả vật đang ở biên âm, sau thời gian t  thì vật m0 bong nên vật m0 (s)    15 3 4 12 A tách khỏi m tại vị trí x  . Lực này lực quán tính đang hướng sang phải nên hợp lực tác dụng 2 lên vật là:

D

IỄ N

 Chứng minh công thức: U U  Ta có: U L  IZ L  .Z L  .Z L .cos  Z R Z  ZC U  Lại có: tan   L  Z L  R tan   ZC  U L  ( R tan   ZC ).cos  R R   ZC U U R  U L  .( R sin   Z C .cos  )  U L  R 2  Z C2 .  sin   cos    R2  Z 2  R R R 2  Z C2 C  

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn R

 Đặt sin    UL 

R Z 2

2 C

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ZC

;cos  

R  Z C2 2

U U R 2  ZC2 .(sin  sin   cos  cos  )  R 2  Z C2 cos(   ) R R

 Gọi 0 là độ lệch pha của u so với i khi U L  max , ta có:

Ơ H N Y G

Câu 40: B

H Ư

N

4 + Từ hình ta có: 1,5T1  2.102  T1  .102 ( s)  1  150  n1  75 (vòng/s) 3

2 R 2  ( L) 2  2

10 00

R 2  (Z L  ZC )2

NBS

2

 L2  2

L 1 1  4 2 2 C  C

A

R

NBS

Ý

I 

L  1    C  C 

2

NBS

 1  1  L  1 2  2  4   2  R 2  2  L2 C   C 

-H

2

2

Ó

I

NBS .

B

E

 Ta có: I 

TR ẦN

T2  2.10 2  2  100  n2  50 (vòng/s)

ÁN

-L

 1  1  L  1 2  2  4   2  R 2  2  L2 C   C 

2  1  1  L R  1   2  4 2   2  A  0 (*) C   C 2 

TO

1 b 1  2   2  a  1 2 Từ phương trình (*) ta có:   1  b  02 2a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U cos(  0 ) sin 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q  UL 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 C

TP

R Z 2

Đ ẠO

R

 Mặt khác: sin  

U

U R 2  Z C2 cos(  0 ) R

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 UL 

N

R 2  Z C2  ZC Z L  ZC ZC R tan 0     tan     0 R R ZC

D

1

2 1

1

2 2

2

2 0

1 1 2  2  2  n0  58,83 (vòng/s) 2 n1 n2 n0

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

Gv Trịnh Minh Hiệp

Tên môn: VẬT LÝ

ĐỀ SỐ 04 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:

C. 84 notron

H

Po có:

D. 210 notron

U TP

.Q

A. Làn truyền theo phương ngang B. Trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang

Q r2

B. E  9.109

Q r2

C. E  9.109

Q r

D. E  9.109

TR ẦN

A. E  9.109

H Ư

N

G

Câu 4: Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng: Q r

Câu 5: Một vật dao động cưỡng bức dưới tácdụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:

2 f

2 f

B

B.

C. 2 f

D.

10 00

1

A.

1 f

Câu 6: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng:

A

A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng, khí)

-H

Ó

B. Cũng như sóng âm sóng điện từ chỉ có thể là sóng ngang hay sóng dọc C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không

-L

Ý

D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền

TO

ÁN

Câu 7: Đồ thị trong hình dưới đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. Trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3: Sóng ngang là sóng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 210 nuclon

N

B. 210 proton

D. amax  4 f 2 A

N

210 84

C. amax  4 2 f 2 A2

Y

Câu 2: Hạt nhân

B. amax  2 fA2

Ơ

A. amax  2 fA

A. Đồ thị hình a

B. Đồ thị hình b

C. Đồ thị hình c

D. Đồ thị hình d

Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là: A.

R 2  (C )2

B.

R 2  (C )2

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

 1  R2     C 

2

D.

 1  R2     C 

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Một con lắc lò x dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì: A. Tại vị trí biên động năng bằng W

B. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W

C. Tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W

D. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W

Câu 10: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. Vận tốc của các phần tử cấu tạo nên vật

C. Khối lượng của từng phần tử cấu tạo nên vật

D. Cả ba yếu tố trên

N

A. Khối lượng của vật

B. 10m – 100m

C. 100m – 1000m

D. 1m – 100m

N

A. 0,01m – 10m

H

Ơ

Câu 11: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hàn dưới mật đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:

H Ư

Câu 14: Chọn câu đúng? Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới:

TR ẦN

A. Luôn lớn hơn 1 B. Luôn nhỏ hơn 1

C. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới

10 00

B

D. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và triết suất tuyệt đối của môi trường tới Câu 15: Tìm phát biểu sai:

A

A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i

-H

Ó

B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối C. Hai vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i

-L

Ý

D. Hai vân sáng bất kì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i Câu 16: Chọn công thức đúng:

ÁN

A. R  R0 (1   .t )

B. R  R0 (1   .t )

C. R  R0 .t

D. R  R0 ( .t  1)

TO

Câu 17: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10cm có biên độ là:

Đ

IỄ N

2cm

B.

2 cm 2

C. 2 cm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. R  200

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. R  240

G

B. R  150

N

A. R  100

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 3A

Câu 13: Để bóng đèn dây tóc loại 100V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:

A.

D

C. 3 2A

B. 6A

Đ ẠO

A. 1,5 2 A

TP

.Q

măc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  3 2 cos(100 t) (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu

D. 0

Câu 18: Xét một đoạn dây dẫn mang dòng điện I có chiều dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B . Nếu tăng cường độ dòng điện 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ: A. vẫn không đổi

B. tăng 2 lần

C. tăng 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 19: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? A.

pV = hằng số T

B.

VT = hằng số p

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

pT = hằng số V

D.

p1V2 p2V1  T1 T2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t 

A. ec 

B. ec 

 t

C. ec   .t

Câu 21: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

2.102

D. ec  

 t

  cos 100 t   (Wb). Biểu thức của suất điện 4 

N Ơ H N

TP

Câu 22: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 4,4 m/s

B.   0

C.   0

H Ư

A.   0

N

loại đó có bước sóng  thỏa mãn:

G

Câu 23: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 . Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim D.   0

Câu 24: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C  10  F và một cuộn dây thuần cảm có độ

TR ẦN

tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:

232 90

10 00

Câu 25: Hạt nhân

B

B. 5 2V

A. 2 5V

C. 4 2V

Th phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân

ra trong toàn bộ quá trình phóng xạ là: B. 8 ; 2  

208 82

Pb . Số hhajt  và   phóng

C. 2 ;8 

D. 4 ;6  

Ó

A

A. 6 ; 4  

D. 4V

-L

Ý

-H

Câu 26: Trong bài thực hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để đo chiều dài l của con lắc, cả năm lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là:

ÁN

A. l  (1, 235  0, 001)mm C. l  (1235  2)mm

B. l  (1, 235  0, 01)m D. l  (1, 235  0, 001)m

TO

Câu 27: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc hai ô tô xuất phát đến lúc ô tô A đuổi kịp ô tô B và khoảng cách từ A đến địa điểm hai xe gặp nhau là bao nhiêu?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 1,4 m/s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1,0 m/s

Đ ẠO

A. 0,45 m/s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  D. e  2 cos 100 t   (V) 2 

Y

  C. e  2 cos 100 t   (V) 4 

U

3   B. e  2 cos 100 t   (V) 4  

.Q

  A. e  2 cos 100 t   (V) 4 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A. 1h; 54km

B. 1h20ph; 72km

C. 1h40ph; 90km

D. 2h; 108km

Câu 28: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p  Li  2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ

 , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160o. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ra là: A. 17,3 MeV

B. 10,2 MeV

C. 14,6 MeV

D. 20,4 MeV

Câu 29: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang. C. 300N

D. 400N

N

B. 200N

Ơ

A. 100N

D. 200m

D. 2,64s

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 32: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS?

B. Số chỉ của V tăng cong số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng

D. Số chỉ của A và V đều giảm

TO

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 2,75s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2,99s

10 00

A. 2,56S

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 31: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vao thời gian như hình vẽ. Biết x2= v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị T gần giá trị nào nhất:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 141m

.Q

B. 70,7m

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 100m

U

Y

N

H

Câu 30: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau.

D

IỄ N

Đ

Câu 33: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là u A  a cos100 t . Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b ( b khác 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và vận tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là: A. b  a 2, v  100m / s B. b  a 3, v  150m / s C. b  a, v  300m / s

D. b  a 2, v  200m / s

Câu 34: Trong nguyên tử hidro, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quý đạo K và trên quỹ đạo M bằng: A. 81

B. 9

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3

D. 27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì

Ơ

C. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ

H

B. Ảnh thật, thấu kính phân kì

N

A. Ảnh thật, thấu kính hội tụ

N

Câu 35: trong hình bên xy là trục chính, A là điểm sáng, A’ là ảnh của A. Hãy xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính:

D. 20,78m

G

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn

N

cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều

H Ư

u  120 2 cos t (V), trong đó  thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi  , thấy khi   1  120

trị của 2 để ULcó giá trị cực đại là: B. 120 3 rad/s

C. 60 rad/s

D. 100 rad/s

B

A. 40 3 rad/s

TR ẦN

rad/s thì UL có giá trị cực đại khi đó U C  40 3 (V). Sau đó cố định L = L2= 2L1 thay đổi   2 . Giá

10 00

Câu 38: Lần lượt đặt điện áp u  U 2 cos t (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch

-H

Ó

A

X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với  và của Y với  . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nố tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp ( có cảm kháng ZL1 và ZL2) là Z L  Z L1  Z L 2 và dung kháng của hai tụ điên mắc nối tiếp có dung kháng

-L

TO

ÁN

nào nhất sau đây?

Ý

ZC1 và ZC2) là ZC  ZC1  ZC 2 . Khi   2 , công suất tiêu thụ của đoạn mạch Ab có giá trị gần giá trị

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 27,63m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 15,63m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 24m

Đ ẠO

TP

.Q

Viêt di chuyển được đoạn 12 3 m. Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên trên một dốc nghiêng 30o so với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 36: Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa thì

A. 22 W

B. 50 W

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 24 W

D. 20 W

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Một đương dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường đây tải điện có điện trở tổng cộng là 60 . Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy hạ áp là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hai áp ở B là: A. 100

B. 300

C. 20

D. 200

N

Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe

C. Bốn vạch sáng

D. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục

2-A

3-C

4-B

5-D

6-C

7-C

8-D

9-B

10-A

11-A

12-D

13-D

14-C

15-B

16-B

17-C

18-A

19-A

20-B

21-C

22-D

23-B

24-A

25-A

26-D

27-C

28-A

29-A

30-D

31-B

32-B

33-D

34-D

35-D

36-C

37-A

38-C

39-B

40-C

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

1-C

ÁN

Câu 1: C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

Gia tốc cực đại: amax   2 A  (2 f ) 2 A  4 2 f 2 A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ĐÁP ÁN

H Ư

N

G

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

----------- HẾT ----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

TP

A. Hai vạch sáng

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,38  m đến 0,75  m ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:

ÀN

Câu 2: A

IỄ N

Đ

Tổng số nuclon gọi là số khối A => số nuclon là 210 nuclomn

D

Câu 3: C

+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng + Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 4: B 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có: E  9.109.

Q r

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Q  0 E  9.109

Q r2

Câu 5: D

1 f

N

Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật nên chu kì là T 

H

Ơ

Câu 6: C

.Q

 y

a => đồ thị có dạng đường cong hypebol x2

 1  Ta có Z  R  Z  R     C  2 C

2

2

TR ẦN

2

H Ư

N

Câu 8: D

Câu 9: B

10 00

B

Tại VTCB, động năng đạt cực đại và bằng cơ năng + Tại biên, thế năng đạt cực đại và bằng cơ năng

-H

Ó

A

+ Tại vị trí bất kì, động năng hoặc thế năng luôn nhỏ hơn cơ năng Câu 10: A

-L

Ý

Nhiệt độ của vật phụ thuộc vào chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.

ÁN

+ Nhiệt độ càng cao thì chuyển động nhiệt càng nhanh và ngược lại => nhiệt độ của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật

ÀN

Câu 11: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

r

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP q1q2

G

Ta có F  k

Đ ẠO

Câu 7: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

IỄ N

Đ

Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến cực ngắn có bước sóng trong khoảng 0,01 m đến 10 m

D

Câu 12: D

Số chỉ của ampe kế là I hiệu dụng nên I A  2 A Câu 13: D + Cường độ dòng điện định mức qua đèn: I d 

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Pd 60   0, 6 (A) U d 100

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Khi mắc đèn nối tiếp với điện trở R, đèn sáng bình thường nên I = Id = 0,6 (A) + Vì mắc Rd nối tiếp với điện trở R rồi mắc vào hiệu điện thế U = 220V nên ta có: U d  U R  U  U R  120V  R 

UR  200 I

N

H

n2 n1

Y

Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1: n21 

Ơ

N

Câu 14: C

N

G

R  R0 (1   .t )  R0 1    t  t0  

H Ư

Trong đó:  là hệ số nhiệt điện trở ( K 1 ) ; R0 là điện trở tại t0, R là điện trở tại t độ

TR ẦN

Câu 17: C

Vì 2 nguồn cùng biên độ, cùng pha nên biên độ tại điểm M là:

10 00

B

  (d1  d 2 )  A  2a cos    2 cm  

A

Câu 18: A

-H

Ó

+ Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện I có biểu thức: F  BIlsin (*)

Ý

Trong biểu thức (*) F phụ thuộc vào B, I, l và góc  ; B và I không phụ thuộc gì nhau  Khi tăng hay

TO

Câu 19: A

ÁN

-L

giảm I thì cũng không ảnh hưởng đến B

Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:

pV = hằng số T

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các kim loại đều dẫn điện tót, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ theo công thức:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 16: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liền kề

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: B

IỄ N

Đ

Câu 20: B

 t

D

Độ lớn của suất điện động cảm ứng: ec 

Câu 21: C

       Ta có: e   '(t )  2sin 100 t    2 cos 100 t     e  2 cos 100 t   (V) 4 4 2 4    Câu 22: D 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có: Wd 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 gWd 1P 2 1 2 v v  4, 47(m / s ) mv P  mg Wd  P 2g 2

Câu 23: B Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện   0

N

H

u2 i2   1 (1) U 02 I 02

Pb  x24  y01 ( với x và y là các số nguyên dương)

10 00

B

232  208  4 x  0 y  x  6 Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:   90  82  2 x  y  y  4

Câu 26: D

-H

Ó

A

Kết quả của phép đo đại lượng A được viết: A  A  A A1  ...  An n

Ý

A là giá trị trung bình của n lần đo: A 

ÁN

-L

A  ...  An  A  1  n A  A  A,  A1  A1  A ;...; An  An  A 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

208 82

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Th 

232 90

TR ẦN

Ta có phương trình phản ứng:

H Ư

Câu 25: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP G

0,1 L 2 .0, 022  2 5 V i  42  10.106 C

N

 U0  u2 

u2 i2 1 C 1  U0 (1) 2  2 U0  L LC  C U 0  L 

Đ ẠO

Lại có: I 0  Q0  CU 0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Vì u và i vuông pha nhau nên:

Ơ

N

Câu 24: A

ÀN

A là sai số ngẫu nhiên hay sai số tuyệt đối trung bình

IỄ N

Đ

A ' là sai số dụng cụ (thường lấy bằng 1 độ chia hoặc nửa độ chia)

D

A là sai số tuyệt đối của phép đo

l  1, 235(m) + Trong bài này, đo năm lần đều cho cùng một kết quả nên 1,235m   l  0

+ Lấy sai đố dụng cụ bằng một độ chia nhỏ nhất nên l '  1(mm) Vậy kết quả đo l được viết là: l  (1, 235  0, 001)(m) 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: C Áp dụng phương trình chuyển động thẳng đều x  x0  vt Theo dữ kiện của đề bài thì: x0 A  0(km), vA  54(km / h)  xA  54t

H

Ơ

5 (h) = 1 giờ 40 phút 3

N Y U .Q

Wp 2  2 cos160o

G

m p Wp

N

2  2 cos160o

 W  11, 4MeV

B

Năng lượng của phản ứng: W  Wd  sau  Wd truoc  2.W  Wp  17,3MeV

10 00

Câu 29: A

Ó

A

Trọng lực P của thanh có xu hướng làm thanh quay ngược chiều kim đồng hồ, lực F có xu hướng làm thanh quay cùng chiều kim đồng hồ.

-H

Áp dụng quy tắc momen ta có: M P  M F  P.d P  F .d F

-L

Ý

Thay số ta có: 2100.(1,5 – 1,2)= F.(7,8 – 1,5) => F = 100 (N)

ÁN

Câu 30: D

Vì khối lượng ô tô không đổi, lực trong hai trường hợp là như nhau nên gia tốc như nhau. Ta có: 2 2 2 v22  v02 0  v02 v02 s2 s2  120      s  s 2 1 2  50.    200(m) 2 2 2 v1  v01 s1 0  v01 s1 v01  60  2

Đ

ÀN

v 2  v02  2as 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 4W 

p 2  2mWd m W 

H Ư

2  2 cos160

o

TR ẦN

 p 

p 2p

2

Đ ẠO

Bảo toàn động lượng: p p  p  p  p 2p  2 p2  2 p2 cos1600

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 28: A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5 Vị trí hai xe gặp nhau cách A đoạn: xA  54.  90 km 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khi hai xe gặp nhau thì: xA  xB  54t  10  48t  t 

N

x0 B  0(km), vB  48(km / h)  xB  10  48t

D

IỄ N

Câu 31: B Giả sử x1  A1 cos t  v1   A1 sin t

   x2  v1T   A1.T sin T  2 A1 cos  t   2  Vì hai dao động x1 và x2 vuông pha với nhau nên:

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x12 x22 3,952 3,952 1  2 2  1  A1  4(cm)   x  x  x   3,95 1 2 A12 4 A1 A12 A22

Biên độ tổng hợp của hai dao động:

H

Ơ

2 2 A 2 .4 1  4 2 AT    2,9944( s ) T vmax 53, 4

N

Lại có: vmax   A 

N

A  A12  A22  A12  4 2 A12  A1 1  4 2  4 1  4 2 (cm)

Y Ó

A

Các điểm trên dây cách đều nhau và dao động cùng biên độ thì đó phải là bụng hoặc điểm có biên độ

-L

Ý

-H

A 2 A 2 A 2 .Theo đề, suy ra điểm đó có biên độ b 2 2 2

ÁN

Biên độ ở bụng là: A= 2a  b  a 2 Khoảng cách giữa hai điểm liền kề có biên độ

A 2    là:    1    4(m) 2 8 8 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

Câu 33: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

=> Số chir V tăng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

ER E E r  . Vì R tăng nên giảm => tăng R R  r 1 R R 1 r r

G

Lại có: V  U R  I .R 

TP

E . Khi tắt ánh sáng thì R tăng => I giảm => số chỉ A giảm Rr

Đ ẠO

Số chỉ A là: I 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32: B

Đ

ÀN

 v   f  4.50  200(m / s)

D

IỄ N

Câu 34: D Lực tương tác giữa electron và hạt nhân: F  k

q1q2 r2

e2 k 2 r

+ Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên ta có:

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 r3 e2 e2 k 2  m 2 r   2  k 3  k  M3  r mr M rK

3 r  2

3

0

2

(1 r0 )

3

 33  27

Câu 35: D Vì A’ và A ở cùng phía trục chính nên A và A’ trái tính chất => A’ là ảnh ảo

Ơ

N

Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật thật nên thấu kính là thấu kính phân kì

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

OB 1 OB OB   A  30o  tanA=  tan 30o   OB  12(cm) OA 2 AB 12 3

TR ẦN

Ta có: sin A 

N

G

2

Vì I A  I C  OA  OC  2a  24(cm)

B

+ Áp dụng định lí hàm cos cho tam giác OBC ta có:

10 00

OC 2  OB 2  BC 2  2.OB.BC.cos OBC  242  122  BC 2  2.12.BC.cos 60o

Ó

A

 BC  27, 63(cm)

-H

Câu 37: A

-L

Ý

+ Khi  thay đổi để UL1 = max thì: Z C1  UZ C1

ÁN

Ta có: U C 

R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2

 40 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

 OB  a IB P  OA  Ta có: I    4   4   2  OA OB    4 R 2 IA  OB  OA  2a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 36: C

L1 R 2   2Z C21  2Z L1Z C1  R 2 (1) C 2 120 Z C1 R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2

Đ

ÀN

 R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2  3Z C21  R 2  2 Z C21  Z L21  2 Z L1Z C1

D

IỄ N

Thay (2) vào (1) ta có: 2 Z C21  2 Z L1Z C1  (2 Z C21  Z L21  2 Z L1Z C1 )  4Z C21  Z L21 

2 2  1 L1  L1C  2 1C 1 2

+ Khi  thay đổi để UL2 = max thì: ZC 2 

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

 1   1  L2 R 2 L2 R 2 2 L1 R 2           C 2 C 2 C 2  2 C   2 C 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

 1  L1  L1 R 2   1  L1  1            C  C 2   2 C  C  1C   2 C  2

2

 1   1     CL1     2   2 C   1 

1 2

(4)

Y

N

H

 40 3 (rad/s)

U2 (2) 40

-H

Ó

A

Z LX 2  Z CX 2  RX (1) Z LX 2  ZCX 2 

10 00

+ Khi ở 1 thì Z LX 1  ZCX 1 => khi tăng thành 2 thì Z LX 2  ZCX 2

-L

Ý

+ Tương tự khi ở 3 thì Z LY 3  ZCY 3 => Khi giảm thành 2 thì Z LY 3  ZCY 3

ÁN

 Z LY 2  ZCY 2   RY 2 (1) Z LY 2  ZCY 2  

U2 2 (3) 60

TO

+ Khi đặt u  U 2 cos t len X và Y nối tieps thì cong suất của AB là: U 2 ( RX  RY )

( RX  RY ) 2   Z LY 2  Z LY 2    Z CX 2  Z CY 2  

2

D

IỄ N

Đ

PAB 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

  RX2 1 U 2 cos 2 1 1  2   20 cos     P2 X  2 2 1 2 RX    RX  ( Z LX 2  Z CX 2 ) 2 + Lại có:      2 2 RY2 1  P  U cos 2  20 cos 2   1   2 2 2   2Y  3  RY 3  RY  ( Z LY 2  Z CY 2 )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N

H Ư

 U2  U2 P  R   1 X  max R   X 40 X + Lúc đầu đặt u vào X hoặc Y thì  (1)   U2 U2 P  R    3Y  max RY  Y 60

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2

Câu 38: C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 1    2 1  1  2

U

1

Thay (3) vào (4) ta có: 2 

Ơ

N

 1  CL1     1 

2

 PAB 

U 2 ( RX  RY ) ( RX  RY ) 2   Z LX 2  Z CX 2   ( Z LY 2  Z CY 2 ) 

2

(4)

+ Thay (1), (2), (3) vào (4) => PAB = 23,97 W Câu 39: B

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Ta có sơ đồ truyền tải như hình vẽ:

x 3,3  k k

3,3  0, 76  4,3  k  8, 7 k

10 00

+ Vì  từ 0,38  m đến 0,75  m  0,38 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

=> k = 5; 6; 7; 8 => Có 4 giá trị k => Có 4 vạch

N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a

 k   

TR ẦN

D

B

Ta có: x  k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

U1B N1B N 6000 N1B     1B  300 U 2B N2B 200 N 2 B N2B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

+Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng B ta có:

Câu 40: C

TP

Ptt 3.106   60000 (V) I1 50

Đ ẠO

+ Điện áp ở cuộn sơ cấp máy B: Ptt  U1B I1  U1B 

P  3.106 (W) 0, 05

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Gọi Ptt là công suất nhận được ở B. Ta có: P  0, 05Ptt  Ptt 

H

+ Công suất hao phí trên dây: P  I 2 R  502.60  1,5.105 (W)

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LUYỆN THI TÔ HOÀNG ĐỀ SỐ 01

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019 Tên môn: VẬT LÝ

B.

1 k . 2 m

C. 2

m . k

D.

1 m . 2 k

Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 f

B. v  

T 

C.  

T f  v v

1 v  T 

N

v  vf T

D. f 

Y

A.  

Ơ

k . m

H

A. 2

N

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức :

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây. D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa. Câu 5: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. các chất tan trong dung dịch. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.  



Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x  2cos  2t   (x tính bằng cm, t tính 2 

TP

1 4 mH và tụ điện có điện dung nF.  

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. B. 5π.106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5π.105 Hz. Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz. Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. D. vị trí màng lưới. C. độ cong thể thuỷ tinh. 131 Câu 18: Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g. 2 Câu 19: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. A. 1,86 MeV. Câu 20: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức r  R1  R 2

.

B. I 

 r  R1  R 2

IỄ N

Đ

.

C. I 

 r  R1  R 2

.

D. I 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

 32  21  21   32

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được.

A. I 

D

D.  31 

C. 31  32   21

.Q

B. 31  32   21

U

 32  21  21   32

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 31 

N

H

Ơ

N

bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C.  3 cm. D. – 2 cm. Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 21, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 32, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 31. Biểu thức xác định 31 là

 . R 1R 2 r R1  R 2

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g  10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng

N

đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 5 2 m/s2. B. 5 m/s2. C. 5,0 m/s2. D. 2,5 m/s2. Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng: A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch

Ơ

0,6 104 H , tụ điện có điện dung C  F và công suất  

H

gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L 

C.

3 . 10

D.

25 . 27

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 27: Cho phản ứng p + 73 Li → X +  .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là: A. 42 g B. 21 g C. 108 g D. 20,25 g 7 Câu 28: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2.Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 82,70. B. 39,450 C. 41,350 D. 78,90. Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. B. 0,32.1026 Hz. C. 0,42.1026 Hz. D. 0,72.1026 Hz. A. 0,86.1026 Hz.

TO

Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω.

Đ

U(10V)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

27 . 25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

B.

H Ư

N

10 . 3

TR ẦN

A.

IỄ N D

f1 là f2

biểu thức (E0 là hằng số dương, n  1, 2,3 …). Tỉ số

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là : A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 . Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2? A. 0,75 m . B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo

5 2, 2 1,9

O

2

3

5 I(A)

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ. B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

N S

Ơ

N

v

2   

A

2 4 hoặc . 3 3

Ó

B.

C.

3 1 hoặc . 4 6

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng. A. 40 3 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 3 cm/s. D. 20 cm/s.

D.

1 2 hoặc . 2 3

x(cm) 4

O 4

t(s)

0,1

0, 2

0,3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  . Tỉ số bằng 2 6 1 3 A. hoặc . 2 4

10 00

B

TR ẦN

H Ư

A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm. Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x  A1 3 cos(4t  ) , trong đó

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

q1 là: q2

N

mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 32: Đặt điện áp u  150 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 15 3 Ω. D. 45 3 Ω. Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của

D

IỄ N

Đ

Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S 1S2 = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2 A. k = 1. B. k = 2. C. k = 4. D. k = 4.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

U2 U1

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

3-B

11-D

12-D

13-C

21-B

22-C

31-A

4-D

6-D

7-B

8-B

9-C

10-C

14-A

15-C

16-B

17-C

18-C

19-D

20-A

23-A

24-D

25-A

26-D

27-B

28-A

29-D

30-B

33-C

34-A

35-A

36-B

37-C

38-A

39-C

40-D

-L

-H

Ó

2-D

A

5-D

Ý

1-C

ÁN

ĐÁP ÁN

TO

32-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

----------- HẾT ----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

bằng: B. 2 C. 10 2 D. 9 2 A. 5 2 Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 38: Đặt điện áp u  U 2 cos  t  V (U và ω không đổi) P(W) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có U C , U L (V) M điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. (1) N Biết U = a V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của 40 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa (2) hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn (3) mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng O 17,5 ZL    A. 30. B. 50. C. 40. D. 60. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: C + Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi: T  2

m . k

Câu 2: D

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f: f 

1 v  . T 

Câu 3: B + Dung kháng của tụ điện ZC 

1 → dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn. C



B

 

10 00

+ Với x  2cos  2t   cm. Tại t = 0,25 s ta tìm được x = – 2 cm. 2 

A

Câu 12: D + Áp dụng tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng

-L

Ý

-H

Ó

 hc    E 2  E1    21 hc hc hc hc hc → → 32 21   E 3  E1     hc   21  32  21  32  31 21   32   E3  E 2 hc   32 31

ÁN

Câu 13: C

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l  n

 v n , với n là số bó sóng hoặc số 2 2f

bụng sóng

ÀN

→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: 1, 2  n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng λ ≤ λ0 → cả hai bức xạ đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 9: C + Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy không có cách nào để tăng hằng số phóng xạ λ Câu 10: C + Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. Câu 11: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

hc 6,625.1034.3.108   0,54 μm. A 2,3.1,6.1019

Đ ẠO

+ Giới hạn quang điện của kim loại :  0 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 4: D + Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa. Câu 5: D + Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ → các đường sức của cùng một từ trường không thể cắt nhau → D sai. Câu 6: D + Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 7: B + Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 8: B

80 → n = 3. 2.100

D

IỄ N

Đ

Vậy có 3 bụng sóng trên dây Câu 14: A + Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo cùng chiều với vật. Câu 15: C + Tần số dao động riêng của mạch f

1 2 LC

1

 2

1 3 4 9 .10 . .10  

 2,5.105 Hz.

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: B + Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm D ai 1.103.0,8.103 →    0, 4 μm. a D 2 c 3.108 → Tần số của ánh sáng f    7,5.1014 Hz. 6  0, 4.10 i

Ơ H

 0,92 g.

N

1 8

Y

 1.2

N

G

Câu 21: B

Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm → A = 38 – 30 = 8 cm.

H Ư

E d  nE t

 E d  nE t → E d  E t  E

E t  nE d x

A n 1

A

B

x

TR ẦN

+ Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: 

x

10 00

+ Tương tự như vậy vị trí vật có thế năng bằng n lần động năng tại n A n 1

A

→ Từ hình vẽ ta thấy:

-H

Ó

 n 1  Shift Solve  n  5 d min  A    4   n 1  n 1  

A2  x 2 

A

ÁN

-L

Ý

Câu 22: C + Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = Δl0. → Áp dụng công thức độc lập thời gian :

d min

v2 v2 A l0 2   A  A  x 2  0 → A = 5 cm. g 2 2   g  l 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  .  r  R N r  R1  R 2

Đ ẠO

→ Định luật Ohm cho toàn mạch I 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 20: A + Điện trở tương đương của mạch ngoài RN = R1 + R2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

t T

E lk   Zm p   A  Z  m n  m D  c 2  1.1,0073   2  1 .1,0087  2,0136  931,5  2, 23 MeV.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: m  m 0 2 Câu 19: D + Năng lượng liên kết của hạt nhân

N

Câu 17: C + Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể. Câu 18: C

ÀN

+ Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = –A, sau khi đi được quãng đường S = 5A + 0,5A = 27,5 cm vật đi đến vị trí x = +0,5A → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là

D

IỄ N

Đ

a  2 x 

g A g   5 .m/s2 l0 2 2

Câu 23: A + Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức P  70  10log I 4.12 12 P  0 → → L  70  10log  56 dB. L  10log  52 I0 4r 2 L  10log P  I0 4.52

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: D + Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: ZL = 60 Ω, ZC = 100 Ω. + Công suất tỏa nhiệt trên điện trở UR R 2   Z L  ZC 

2

802 R

 80 

R 2   60  100 

2

→ R = 40 Ω.

Ơ

N

Câu 25: A Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38. + Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn

TP

.Q

U

Y

N

H

    1  21   Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38  21  17

→ Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

E0 8  E0  E0 9 9

TR ẦN

→ Vậy hf1  

H Ư

N

G

Câu 26: D + Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f1 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa mãn : C2n  3 → n = 3.

E0 24 f 25  E0  E0 → 1  f 2 27 25 25

10 00

Vậy hf 2  

B

+ Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f2 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa mãn : C2n  3 → n = 5.

t T

 t  2T  n 0  6 mol (n0 là số mol ban đầu của He)   

Ý

  

100,8  4,5 mol 22, 4

-H

Số mol He thu được : n 

Ó

A

Câu 27: B + Phương trình phản ứng 11 p  73 Li  42 X  42 

-L

+ Ta có : 4,5  n 0 1  2

ÁN

→ Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li ban đầu là m = 3.7 = 21 g. Câu 28: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 1  0,75 μm. 8

Đ ẠO

→ 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

    2, 4.102  L  L  N1  2    1  2  1 2    6  2.0,6.10  2i1   2 D1  2   a  1.103

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

P

ÀN

+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân 2

2

K p  m p c 2  m Li c 2  2m He c 2 2

D

IỄ N

Đ

K p  mp c  mLi c  2m He c  2K He → K he  2

→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : KHe = 9,7 MeV + Từ hình vẽ ta có : cos  

pp 2p1

2m p K p 2 2m  K 

2.1.2, 25 2 2.4.9,7

 0,12 → φ ≈ 830

p 1 

p p2

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: D + Tần số chuyển động của electron: Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm Fk

F 9, 2.108   4,5.1016 rad/s. mr 9,1.1031.5.1011

e2  m2 r →   r2

H

Ơ

Un  10 Ω. In

Y

N

+ Điện trở của vật dẫn R 

N

→ Vậy f = 0,72.1026 Hz. Câu 30: B

2

 60  30 2   ZL  ZC 

2

Ó

A

ZC  30 3 Ω.

1502  60  30 

2

-H

Câu 33: C + Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có : 2

-L

Ý

 q   i  2 2 2       1 →  q   i  I0 Q I  0  0

ÁN

+ Ứng với giả thuyết bài toán :

 1q1 2  i2  I02 và  2q 2 2  i 2  I02 →

q1 T1   0,5 q1 T2

UL 0

300

60

UR

Ur

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 R  r  2   Z L  ZC 

 250 

Ud

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U2  R  r 

10 00

P

B

+ Từ hình vẽ, ta có ZL  3r → Zd = 2r = 60 Ω → r = 30 Ω và ZL  30 3 Ω. + Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện

U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

TR ẦN

H Ư

+ Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. → R 2  r 2  Z2L .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 31: A + Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ. + Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng hồ. Câu 32: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 34: A

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com k2

v  4 cm. f AB  AA 20 2  20 + Ta xét tỉ số   2,07 → M là cực tiểu xa AB nhất thì  4

+ Bước sóng của sóng  

A'

+ Áp dụng định lý cos trong tam giác: cos  

d2

d1

M thuộc dãy cực tiểu ứng với k = 2 → d2 – d1 = 2,5λ = 10 cm → d2 = 30 cm. d 2  d 22  d12  0,75 2d 2 d

B

A

Y

N

H

Ơ

N

→ Khi đó h  d 2 sin   d 2 1  cos 2   19,84 cm.

2

 2A 2

U 

3A1 cos    2   A12  A 22  3A12  3A1A 2

G

+ Với A2 = 2A1 ta có

 3  2 4

H Ư TR ẦN

A2

A

2

10 00

B

A1

A2

A

2

A1

A

Câu 36: B + Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình

-H

Ó

  10 x1  4cos  t   cm. 3  3

-L

Ý

+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại t 

T  0,05 s đồ thị đi qua vị trí x = –A → tại t = 0, 12

3 A  6 cm → A  4 3 cm. 2 5  2   10  10 → x 2  4 3 cos  t t  cm → x = x1 + x2 = 8cos   cm. 6  3   3  3

ÁN

thành phần dao động này đi qua vị trí x  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 1  2 2

N

+ Với A2 = A1 ta có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 A  2A

1 Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A2 như sau: A 22  3A1A 2  2A12  0 →  2 A  A 1  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3A1

.Q

TP

Do vậy A12  A 22 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 35: A + Ta có x = x1 + x2 → x1 = x – x2

Đ

ÀN

+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = –4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian Δt = 0,2 s ứng với góc quét Δφ = ωΔt = 1200 vật đến vị trí x = –4 cm theo chiều dương.

IỄ N

→ v tb 

44  40 cm/s. 0, 2

D

Câu 37: C

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để đơn giản, ta chọn λ = 1. + Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: d1  d 2  k với n và k có giá trị cùng chẵn hoặc lẻ.  d1  d 2  n d12  x 2  h 2 d12  d 22 + Từ hình vẽ ta có:  2 → x   2,8 . 2 2 11, 2 d 2   5,6  x   h

d2

d1 h

S1

S2

x

H

Ơ

 x  3, 425  h  2,07

N

k  1 d  d  1 d  4 →  1 2 →  1 → n  7 d1  d 2  7 d 2  3

→ 

N

+ Ta lần lượt xét các trường hợp.

TR ẦN

→ ZLM  17,5  2ZC → ZLM  62,5 Ω.

H Ư

→ ZC = 40 Ω. + ZL = 17,5 Ω và ZLM là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ. + Thay vào ZC và ZLM vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a = 30.

B

Câu 39: C

10 00

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB : U MB 

R  2Rr r2

  Z L  ZC 

2

1

R 2  2Rr r 2   Z L  ZC 

Ó

U

10

Ý

1

2

2

U

-H

U

Và U MBmin 

R  r

2

A

→ UMBmin khi ZC1 = ZL.

U r 2   Z L  ZC 

-L

+ Khi C = C2 = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1 = 2ZL thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại

2

TO

ÁN

2  R  r   Z 2L   ZC2  2ZL   ZL  100  ZL →    U 2  2U U  2 2  U 2  R  r  R  r   Z L U → Lập tỉ số : 2  10 2 U1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

UZC aZ ↔ 40  C R a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

+ Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → U C 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

R 2  ZC2 . ZC

Đ ẠO

ZLM 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

+ Tương tự như thế với k = 2 thì h = 1,01; với k = 3 thì h = 1,77; với k = 4 thì h = 0,754; với k = 5 thì h = 0,954. → hmin = 0,754. Câu 38: A + Từ đồ thị, ta thấy rằng ZLM là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại →

D

IỄ N

Câu 40: D + Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp:  U1  U1  U1tt với ΔU là độ sụt áp trên đường dây và Utt là điện áp nơi tiêu thụ.   U 2  U 2  U 2tt  U 2  0,1U1 + Công suất hao hí trên dây P  I2 R → hao phía giảm 100 lần → I2 = 0,1I1 →   U 2tt  10U1t  Ptt  const 

+ Kết hợp với giả thuyết ΔU1 = 0,05U1 → ΔU2 = 0,0005U1. 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ Thay vào hệ phương trình trên:  U1  0,05U1  U1tt  U  0,95U1 U →  1t t → 2  9,505 .  U1  U 2  9,505U1  U 2  0,005U1  10U1tt

12 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LUYỆN THI TÔ HOÀNG ĐỀ SỐ 02

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019 Tên môn: VẬT LÝ

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 0,03 MeV. B. 4,55.10-18 J. C. 4,88.10-15 J. D. 28,41 MeV. Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? 30 1 A. 42 He + 27 B. 116 C  01 e + 115 B. 13 Al  15 P + 0 n. 4 206 C. 146 C  01 e + 147 N. D. 210 84 Po  2 He + 82 Pb. Câu 8: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ. Câu 9: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 10: Mắt không có tật là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật đạt được A. 800 J. B. 0,08 J. C. 160 J. D. 0,16 J. Câu 12: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là A. T = 1,9 s. B. T = 1,95 s. C. T = 2,05 s. D. T = 2 s.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f – f0. B. f 0 . C. f + f0. D. f. Câu 2: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng khối chất lỏng. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 5: Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang? A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). D. Con đom đóm. Câu 6: Cho khối lượng proton mp = 1,0073 u, của nơtron là mn = 1,0087 u và của hạt nhân 42 He là mα =

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L 

0, 4 H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u  100 2 cos 100t  V. Cường độ 

C. I 

B. I = 2 A.

2 A. 2

D. I  2 2 A.

Ơ

A. I  2 A.

N

hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

s. Giá trị của a là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,5 7 cm và chu kì

A. 0,25 m/s2. B. 0,02 m/s2. C. 0,28 m/s2. D. 0,20 m/s2. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm. C. 12,49 cm. D. 10 cm. Câu 23: Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB. B. 21 dB. C. 16 dB. D. 18 dB.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 15: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. Câu 16: Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25.107 m/s. B. 1,39.108 m/s. C. 1,25.108 m/s. D. 1,39.107 m/s. Câu 17: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3. 14 Câu 18: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt. A. 3.1017 hạt. Câu 19: Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì C dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần P lượt có chiều: E M N A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P. B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q. Q C. IR từ N đến M; Itc = 0. D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q. Câu 20: Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên A. Trái và có độ lớn là 2 μC. B. Phải và có độ lớn là 2 μC. C. Phải và có độ lớn là 1 μC. D. Trái và có độ lớn là 1 μC. Câu 21: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1, X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u  100 2 cos  t    V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 600 điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 900. Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng A. 300 V. B. 100 6 V. C. 200 2 V. D. 100 2 V.

C.

3B0 . 4

B

Câu 28: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi E n  

D.

3B0 . 2

13,6 eV, (với n = 1, 2, n2

10 00

…). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính r n = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có bán kính rm  0, 212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

B. 2,566.1014 Hz. C. 1,094.1015 Hz. D. 1,319.1016 Hz. A. 7,299.1014 Hz. 226 4 222 Câu 29: Hạt nhân 226 88 Ra đứng yên, phân rã α theo phương trình 88 Ra  2 He + 86 Rn. Hạt α bay ra với động năng K   4,78 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt 226 88 Ra phân rã là A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV. 4 1 7 4 Câu 30: Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H  3 Li  2 He  X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 5,2.1024 MeV. C. 2,6.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 31: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: + Ở thời điểm t = 0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. + Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. + Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. + Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342. Câu 32: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là A. 12 J. B. 43200 J. C. 7200 J. D. 36000 J.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2B0 . 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

2B0 . 2

TR ẦN

A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc 4 5 5 nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để xác định điện trở 7 3 thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 8 2 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ 9 1 dòng điện qua mạch với thang đo 2 A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo 10 0 điện trở được viết là A. R = 50 ± 2 Ω. B. R = 50 ± 7 Ω. C. R = 50 ± 8 Ω. D. R = 50 ± 4 Ω. Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng B. 6 nJ. C. 108 nJ. D. 0,09 mJ. A. 108 pJ. Câu 27: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là A.

4F . 9

B.

F . 9

F 4

C. .

D.

F . 25

4 s, vật 15

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,1 m/s. A. 1,42 m/s. F(N) Câu 36: Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt 20 đất, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường O 1 1,8 2, 6 3, 4 4, 2 t(s) độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 20 3 cm/s B. 2,28 m/s C. 20π cm/s D. 40π cm/s Câu 37: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1  u 2  A cos 40t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là B. 2,46 cm. C. 2,46 cm. D. 4,92 cm A. 2,00 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100πt u(V) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung 100 3 5.104 50 6 C F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M  75 t(s) là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối O u MB giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc u AN vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN 150 và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 700 W. B. 350 W. C. 375 W. D. 188 W. Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm t 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm. Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = –10 cm

xoay chiều u  100 2 cos100t V. Điều chỉnh C đến giá trị C  C1 

104 104 F hay C  C1  F thì mạch tiêu  3

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 120 0. Điện trở thuần R bằng A.

100 3

Ω.

B. 100  .

C. 100 3  .

200

D.

3

Ω.

Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật

Ơ

N

  D  2  2cos  t   m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại 2 2

4-B

5-D

6-D

11-B

12-C

13-C

14-B

15-D

21-D

22-C

23-B

24-C

25-D

31-D

32-D

33-A

34-A

7-D

8-A

9-D

10-D

16-C

17-D

18-C

19-A

20-C

26-A

27-D

28-A

29-A

30-C

36-B

37-C

38-B

39-A

40-B

B 10 00

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Ý

-H

Ó

A

35-A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 1: D + Tần số của dao động cưỡng bức là tần số f của ngoại lực cưỡng bức. Câu 2: C + Họa âm bậc ba của đàn f3 = 3f0 = 1320 Hz. Câu 3: A + Trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 4: B + Quang phổ vạch được phát ra khi kích thích khối khí ở áp suất thấp. Câu 5: D + Ánh sáng của đom đóm không phải là hiện tượng quang phát quang. Câu 6: D + Năng lượng liên kết của hạt nhân E lk   2.1,0073  2.1,0087  4,0015  931,5  28, 41 MeV. Câu 7: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3-A

H Ư

2-C

TR ẦN

1-D

N

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

----------- HẾT ----------

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là A. 80. B. 75. C. 76. D. 84.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

+ Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng. Câu 8: A + Công của nguồn điện A = qξ. Câu 9: D + Hai thanh này hút nhau → có thể cả hai thanh đều là nam châm hoặc một thanh là nam châm và thanh còn lại là sắt. Câu 10: D + Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màn lưới. NHÓM CÂU HỎI: VẬN THÔNG HIỂU Câu 11: B + Động năng cực đại là cơ năng của con lắc: E  kA 2  .100. 4.102   0,08 J. 1 2

Ý

+ Xét tỉ số

TO

Câu 14: B

ÁN

-L

f 50   5 → trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. f 0 10

+ Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch: I 

U 100   2 A. 2 2 Z 30   40  80 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

f n 1  f n 50  30   10 Hz. 2 2

-H

f0 

A

đầu tự do. + Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó tần số cơ bản cho sóng dừng trên dây sẽ là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

fn 30   1,5 → sóng dừng xảy ra trên dây thuộc trường hợp một đầu cố định và một f 0 50  30

10 00

→ Ta có n 

TR ẦN

v  fn  n   2l , n là số bó sóng → n phải nguyên.  f   n  1 v n 1  2l 

H Ư

N

G

Câu 13: C Ta chú ý rằng với hiện tượng sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định thì fn + 1 – fn = f0. Trong đó :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 l T1  2 g T l  10 T l  10  + Theo bài toán, ta có :  → 2 → T1 = 2,05 s.   T1 l T1 l T  2 l  10  2 g 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

Câu 12: C Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

2

U

1 2

D

IỄ N

Đ

Câu 15: D + Khi xảy ra cộng hưởng Z = Zmin = R → UR và P giảm khi ta tăng L. + Vì ZL0 > ZC nên khi xảy ra cộng hưởng, tăng L điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm sẽ tăng. Câu 16: C + Chiết suất của chất lỏng n 

0 0,6   2, 4 1 0, 25

→ Vận tốc của bức xạ này trong chất lỏng: v 

c 3.108   1, 25.108 m/s n 2, 4

Câu 17: A 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Xét tỉ số

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d1  d 2 2  5  400.103

P  nhf → n 

P 2.103   6.1015 hf 6,625.1034.5.1014

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

k

k  T      2 → lò xo được giữ cố định ở điểm chính giữa, tại thời điểm lò xo có k  T  2

N

1

H Ư

+ Ta có T

G

NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG Câu 21: D

E k A2 7   E 8 kA 2

TR ẦN

gia tốc là a.

Xét tỉ số cơ năng của con lắc sau và trước khi giữa cố định

B

+ Ta để ý rằng khi cố định điểm giữa lò xo thì động năng của con lắc là không đổi, chỉ có thế năng bị mất đi do phần lò xo không tham gia vào dao động, vậy thế năng của con lắc trước khi giữ cố định là E E A  → x   5 cm. 2 8 4

10 00

Et  2

-H

Ó

A

+ Độ lớn của gia tốc tại thời điểm này a  2 x  0, 20 m/s2. Câu 22: C + Các điểm trên trung trực của AB dao động với phương trình M

-L

Ý

2d   u  2a cos     . Vậy để M cùng pha với nguồn thì    2d  2k → d = kλ.  AB AB  k  + Mặc khác d  → k ≥ 2,5. 2 2

ÁN

d

A

I

B

D

IỄ N

Đ

ÀN

+ Giữa M và I còn có một điểm khác dao động cùng pha với nguồn → M là điểm dao động cùng pha với nguồn ứng với k = 4 → d = 4.4 = 16 cm. MI  162  102  12, 49 cm. Câu 23: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Er 2 18.103.12 E q   1 μC. k 2 → q 2k 2 2.9.109 r

Đ ẠO

→ Độ lớn của điện tích

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 19: D + Dịch chuyển con chạy về phía N → R có xu hướng tăng → dòng trong mạch giảm. → dòng diện cảm ứng xuất hiện trong ống dây để chống lại sự giảm này → Itc có chiều từ P đến Q. + Dòng qua R vẫn từ N đến M. Câu 20: D + Điện tích dương nằm bên trái (cường độ điện trường hướng ra xa → hướng sang phải).

N

→ Tại M là vân sáng bậc 5. Câu 18: C + Công suất của nguồn

P  L M  30  10log I 4OM 2  0 + Ta có:  → ON = 10OM. P L  10  10log  N I0 4ON 2

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ON  10 OP  4

→ Ta chuẩn hóa OM = 1 → 

→ Tương tự ta cũng có mức cường độ âm tại P khi công suất của nguồn tăng lên gấp đôi là: 1 L B  30  10log    21 dB 8

N

Câu 24: C   2 2 2 2  U 01  U 02  2U 01U 02 cos     U 01  U 02  3U 01U 02 . 3 2

U X1

Y

→ Lấy đạo hàm hai vế theo biến U01, ta thu được :

U

TR ẦN

Câu 25: D Ta để ý rằng với thang đo điện áp 100 V, mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 2 V, với thang đo dòng điện 1 A thì mỗi độ chia nhỏ nhất ứng với 0,02 A.  U R  26  1 26  50 Ω. Ω→ R 0,52  I  0,52  0,02

10 00

B

+ Đọc kết quả đo: 

Sai số tuyệt đối của phép đo R :

-H

Ó

A

 1 0,02   U R I  R  R     100     3,85 Ω. I   U  26 0,52 

Ý

Kết quả phép đo : R = 50 ± A Ω. Câu 26: A

-L

1 1 C CU 02  LI02 → I02  U 02 . 2 2 L C 2 U0 r → Công suất tỏa nhiệt của mạch : P  I 2 r  2L

ÁN

+ Dòng điện cực đại trong mạch :

+

Năng

lượng

cần

cung

cấp

chính

bằng

năng

lượng

thất

thoát

do

tỏa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ ẠO

→ Thay vào phương trình đầu ta tìm được U02max  220 2 V.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

UX2

TP

3 U 02 U02max tại U02  0 → U 01  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

0  2U 01  2U 02 U02  3  U 02  U 01U 02 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1500

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

H

N

→ 100 2

Ơ

+ Ta có u = uX1 + uX2

Đ

ÀN

C 2 nhiệt : E  PT  U 0 r 2 LC  108 pJ. 2L

D

IỄ N

Câu 27: D Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau + Vậy tại thời điểm t0 cảm ứng từ đang có giá trị

B0 . 2

+ Ta để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có B 

3 B0 . 2

Câu 28: A 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com n  6 . m  2

+ Bán kính của e trên các quỹ đạo dừng: rn  n 2 r0 →  Tần số mà nguyên tử phát ra :

13,6  13,6    En  Em 62  22   .1,6.1019  7, 299.1014 Hz. E n  E m  hf → f  h 6,625.1034 

Ơ H N

10 00

B

TR ẦN

t   T 1 2  k   t  2 T t   t 2 1 1 X  X2 T     8→ X  . Ta có :  1  2 T  X 7      8k  2   t  T   2    

H Ư

Câu 31: D

1  X3  342 X3

A

-H

Ó

+ Tại thời điểm 3t thì tỉ số này là :  

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 32: D + Lượng điện năng tiêu thụ trong 1 h: Q = UIt = 6.2.3600 = 43200 J. Lượng điện năng này một phần chuyển hóa thành nhiệt ở điện trở, phần còn lại chuyến hóa thành hóa năng của pin: Ehn = Q – Qtn = Q – I2Rt = 43200 – 22.0,5.3600 = 36000 J. Câu 33: A + Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu nguyên tử Bo: rn = n2r0. → Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân theo định luật Culong tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

N 3,0115.1023 E 17,3  2,6.1024 MeV. 2 2

E 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Số hạt nhân He trong 0,5 mol là : N  0,5.6,023.10 23  3,0115.10 23 hạt. → Cứ mỗi phản ứng thì tạo thành 2 hạt nhân Heli, vậy năng lượng tỏa ra sẽ là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

→ Vậy năng lượng tỏa ra là : E  K   K Rn  4,78  0,086  4,86 MeV. Câu 30: C

Y

m He K He  0,086 MeV. m Rn

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

p He  p Rn  p 2He  p 2Rn  2m He K He  2m Rn K Rn → K Rn 

N

Câu 29: A Năng lượng phản ánh tỏa ra bằng tổng động năng của các hạt sau phản ứng + Động lượng của hệ được bảo toàn nên ta có :

D

Fn  k

Vậy

q2 q2 hay Fn  k rn2 n 4 r02

1 n4

4F FM n L4 24  4  4 → FM  9 FL n M 3

Câu 34: A + Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật → thấu kính là phân kì. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt vật tại d  f  vị trí đúng bằng tiêu cự của thấu kính →  f . d   2 

Ơ

1 1 1   → f = –18 cm. f  9 0,5f  1,8 f

H N Y Đ ẠO

A 2

N

A 4 1  0, 2  vật đến vị trí x 2  2 . 15 15 2

→ Theo giả thuyết của bài toán x = Δl0 + x2 = 4,5 cm. + Thay các giá trị đã biết vào biểu

(t)

thức

x 0  3l0  0,045 → Δl0 = 0,01 m. → μ = 0,25. 2

TR ẦN

l0 

4,5  A 2

H Ư

t

600

G

+ Sau nửa chu kì thứ nhất, vật đến vị trí biên A2, thời điểm

x(cm)

Câu 36: B

k 100   5 rad/s → T = 0,4 s. m 0, 4

-H

Ó

A

+ Tần số góc của hệ dao động  

10 00

B

→ Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động vmax = ω(x0 – Δl0) = 1,42 m/s.

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0 

mg 0, 4.10   4 cm. k 100

ÁN

-L

Ý

Lực kéo tác dụng vào điểm treo Fmax = k(Δl0 + x) ≤ 20 N → Amax = 16 cm. Để đơn giản, ta có thể mô tả chuyển động của vật theo từng khoảng thời gian như sau:  Từ thời điểm ban đầu đến t = 0,2 s: vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A0 = 4 cm. Tại thời điểm t = 0,2 s vật đến biên dương → x02 = 4 cm và v0,2 = 0.  Từ 0,2 s đến 1 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 4 N con lắc dao động quanh

ÀN

vị trí cân bằng mới O1, dưới O một đoạn x 0 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mg . k → Biên độ dao động ở nửa chu kì thứ hai A 2  x 0  3l0 .

nằm ở hai bên gốc tọa độ O và cách O một đoạn l0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

+ Để đơn giản, ta có thể xem dao động tắt dần của con lắc là chuỗi các dao động điều hòa mỗi nửa chu kì, với vị trí cân bằng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO Câu 35: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ Áp dụng công thức thấu kính

N

d1  f  9  + Khi dịch chuyển vật, ta có  f d1  2  1,8

F 4   4 cm, trùng với x02 → trong khoảng thời k 100

Đ

gian này con lắc nằm yên tại O1. Từ 1 s đến 1,8 s: dưới tác dụng của ngoại lực F = 8 N con lắc dao động quanh

D

IỄ N

vị trí cân bằng mới O2, dưới O1 một đoạn x 0 

F 4   4 cm với biên độ A2 = Δx0. Ta lưu ý rằng k 100

Δt = 1,8 – 1 = 0,8 s = 2T → tại thời điểm t  1,8 s con lắc quay về vị trí O1, tại vị tí này tốc độ của vật v1,8 = 0. Từ 1,8 s đến 2,6 s: dưới tác dụng của lực điện F = 12 N, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới O3, dưới O2 một đoạn Δx0 với biên độ A3 = 2Δx0 = 8 cm.

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ Ta chú ý rằng, khi con lắc đi qua vị trí x 3 = 0,5A3 → v3 

3 3 v3max  A3  1,09 m/s lò xo giãn 2 2

một đoạn 20 cm → con lắc rời khỏi giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới.

→ Áp dụng bảo toàn cơ năng. Vận tốc của vật khi chạm đất là v  1,092  2.10 1  0,6  0, 2   2, 28 m/s. Câu 37: C 2v 2.80   4 cm.  40

H N d2

Y

d1

h

S1

x

I

H Ư TR ẦN

B

13  4,04  2, 46 2

10 00

Câu 38: B Dung kháng của tụ điện ZC = 20 Ω

N

62  x 2  h 2 → x = 4,04 cm Từ hình vẽ :  2 2 2 10  13  x   h

-H

Ó

A

   u AN  150cos  t  3     + Từ hình vẽ ta có:  V → φAN – φMB = 1050.    u  100 3 cos t     MB 4 

-L

Ý

+ Công suất tiêu thụ trên AN cũng chính là công suất tiêu thụ trên MB và trên toàn mạch

TO

ÁN

U AN Icos AN  U MB Icos MB →

+ Ta có : tan MB  

cos MB U AN cos MB 3 3     → MB  124,350 . 0 cos AN U MB 2 2 cos MB  105

ZC ZC  13,67 Ω. → R tan MB R

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

d 2  10 cm.  d1  6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Ta có :

→ Vậy khoảng cách giữa M và ∆ khi đó là

S2

TP

13  3, 25 → nmin = 4. d1  d 2  13 → n  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

+ Để M gần ∆ nhất → k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 2, 4, 6…..thõa mãn bất đẳng thức tam giác

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d 2  d1  k với n, k không cùng chẳn hoặc không cùng lẻ.  d1  d 2  n

d 2  d1  4 cm →  d1  d 2  16

()

M

Ơ

+ M cực đại và ngược pha với nguồn thì

N

k 1

.Q

Bước sóng của sóng  

2

D

IỄ N

Đ

50 6 U2 → Công suất tiêu thụ của mạch P  MB cos 2 MB  cos 2 124,350  349, 4 W. R 13,67

Câu 39: A + Hai giá trị của ZC cho cùng công suất tiêu thụ :  ZC1  ZC2  2ZL → ZL = 200 Ω. 0  1  2  60

Z1 = Z2 → 

  

+ Ta có: tan    3

ZL  ZC1 100 200  100  3 → R Ω. R R 3

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: B để

hai

hệ

vân

trùng

k  560 7  nhau : x1  x 2  1  2  k 2 1 720 9

0

7

9,3 14

21

28

0

9

12 18

27

36

6

16

H

Tại M là vân sáng trùng màu với vân trung tâm, giữa M và vân trung tâm còn một vân sáng nữa có màu như vậy → M là vân sáng bậc 14 của bức xạ λ1 và là vân sáng bậc 18 của bức xạ λ2

12

4

N

kiện

Ơ

Điều

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

+ Tại vị trí ban đầu D = 2 m, sau một phần tư chu kì màn dao động đến vị trí D' = 1 m, vì tọa độ M là không đổi, D giảm một nửa nên bậc của vân sáng tăng lên gấp đôi, vậy tại M bây giờ là vị trí vân sáng bậc 28 của λ1 và bậc 36 của λ2 + Khi vật dịch chuyển từ vị trí ban đầu D = 2m đến vị trí D = 2 + 1 = 3 m, tương tự ta cũng xác định được tại M bây giờ là vị trí gần vân sáng bậc 10 của λ1 và vân sáng bậc 12 của λ2 Với thời gian 4 s là một chu kì thì số vân đơn sắc dịch chuyển qua M là : N = 2(4 + 12 + 6 + 16) = 75. Ta trừ 1 ở đây là do điểm 12 nằm ở biên nên khi màn dao động chỉ đi qua 1 lần

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LUYỆN THI TÔ HOÀNG ĐỀ SỐ 03

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019 Tên môn: VẬT LÝ

D. I0 

U0 2Lf

.

 . 4

B.

 . 6

 . 3

TR ẦN

A.

H Ư

N

G

Câu 5: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là C.

 3

D.  .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 6: Tia tử ngoại được dùng A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn. Câu 7: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện D. là dòng điện có hại Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ A. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát). B. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài. C. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. D. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân. C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. Câu 10: Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng? A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit. B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. u 2  u 2R  u 2L  u C2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

u C ZC .  u L ZL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B.

Đ ẠO

2

2

u  u  A.  R    CL   2 .  U R   U CL 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian. C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực. D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: B. chiều dài con lắc. A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 3: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào A. phương dao động và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng C. phương dao động và phương truyền sóng Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

I

I

v

v

v

I

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

v

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

B

TO

B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot. D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot. Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần. B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần. C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không Câu 14: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn ∆a sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là B. k = k1 – k2. C. k = k1 + k2. D. 2k = k2 – k1. A. 2k = k1 + k2. Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam. 235 95 139  Câu 16: Trong phản ứng sau đây n  92 U  42 Mo  57 La  2X  7 . Hạt X là A. electron. B. nơtron. C. proton. D. heli. 210 Câu 17: Chất phóng xạ 84 Po có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì 206 82 Pb . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là A. 0,0245 g. B. 0,172 g. C. 0,025 g. D. 0,175 g. Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân T  D    n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là εT = 2,823 MeV/nucleon, của α là εα = 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV. A. 17,6 MeV. Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ trường đều:

D

IỄ N

Đ

I0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 20: Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của B. phóng điện trong chất rắn. A. dòng điện fuco. C. dòng điện trong chất điện phân. D. thuyết electron.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng. A. 1 rad/s. B. 10 rad/s. C. 100 rad/s. D. 1000 rad/s.

a(m / s 2 ) 2

x(cm) 2

Ơ

N

2

B.

f3  3. f1

C.

f2 3  . f1 2

D.

f4 4. f1

-H

Ó

A

10 00

Câu 25: Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng B. 2,5 s. C. 1,9 s. D. 1 s. A. 1,2 s. Câu 26: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + 0,25π) V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 cos 100t  A. Giá trị của R và L là

ÁN

-L

Ý

1 H. 2 3 C. R = 50 Ω, L  H. 

A. R = 50 Ω, L 

1  1 D. R = 50 Ω, L  H . 2

B. R = 50 Ω, L  H .

TO

Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là A. Φ = 500cos100πt Wb. B. Φ = 500sin100πt Wb. D. Φ = 0,05cos100πt Wb. C. Φ = 0,05sin100πt Wb. Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy π2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0  6.104 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f2 3  . f4 7

B

A.

TR ẦN

H Ư

B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,152 N. A. 0,1 N. Câu 24: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

0 xấp xỉ bằng 2

N

treo tại vị trí con lắc có li độ góc   

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuông dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g  2 m/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t = 0 là B. 2 cm C. 8 cm D. 4 cm A. 6 cm Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01 kg kg mang điện tích q = +5 μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dậy

 



A. i  6cos  2.104 t   A. 2 

 



B. i  12cos  2.104 t   A. 2 

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com



 



 

C. i  6cos  2.106 t   A. 2

D. i  12cos  2.104 t   A. 2

H N Y

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

B. quỹ đạo dừng M A. quỹ đạo dừng L C. quỹ đạo dừng N D. quỹ đạo dừng Q Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ – 2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là B. từ 15,4 cm đến 50 cm. A. từ 15,4 cm đến 40 cm. C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm. Câu 35: Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là A. 0,38 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,15 s. Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn u(cm) định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và B 1 thời điểm t  (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa 3 4f

O 4

x(cm) 10

20

D

IỄ N

Đ

ÀN

quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là: A. 1. B. 2. C. 5. D. 1,25.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

F thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 16

TR ẦN

electron và hạt nhân là

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 32: Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt α. Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt α. Giá trị của T A. 12,3 năm B. 138 ngày C. 2,6 năm D. 3,8 ngày Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tính điện giữa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

R'

TP

Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì R' phải có giá trị bằng A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 0.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Câu 29: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng A. 0,1. B. 1,1. C. 1,3. D. 0,8. Câu 30:Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK = – 13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là A. 3,2 eV B. – 4,1 eV C. – 3,4 eV D. – 5,6 eV

Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là: A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t    vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 170 V. B. 212 V. C. 85 V. D. 255 V. i(A) R

O

t

Y

K

N

H

K mở

K đóng

C

Ơ

N

A

Ý

4-A

ÁN

ĐÁP ÁN

13-C

14-A

21-B

22-A

23-D

24-A

25-C

26-D

27-D

28-D

29-B

30-C

32-B

33-A

34-A

35-A

36-A

37-C

38-C

39-C

40-B

2-C

3-C

5-A

6-D

7-D

8-B

9-C

10-C

11-D

12-A

15-C

16-B

17-B

18-C

19-D

20-A

TO

-L

1-A

D

IỄ N

Đ

31-A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

----------- HẾT ----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

L Câu 39: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB  U 2 cos  t  V, tần số ω thay đổi được. Khi ω = ω1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó U AN  50 5 V, U MB  100 5 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị   2  100 2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là: A. 150π rad/s. B. 60π rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s. Câu 40: Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là: A. 43. B. 40. C. 42. D. 48.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Biên độ của của dao động phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số của ngoại lực, biên độ càng lớn khi độ chêch lệch này càng nhỏ, ta không đủ cơ sở để kết luận tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động sẽ tăng → A sai. Câu 2: C + Chu kì dao động của con lắc đơn : l → tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc. g

T  2

.Q TP

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 6: D + Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 6: A + Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 7: D + Tùy trong mỗi trường hợp mà dòng điện Fuco lại có thể có lợi hoặc cũng có thể có hại. Câu 8: B + Hiện tượng phóng xạ là một hiện tượng tự nhiên, diễn ra một cách tự phát không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài → B sai Câu 9: C + Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 10: C + Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot chuyển sang catot. NHÓM CÂU HỎI: THÔNG HIỂU Câu 11: D + Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở, do vậy R 

U 200   50 Ω. I 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Z L  ZC  1 → φ = 0,25π. R

N

→ Độ lệch pha tan  

Đ ẠO

Câu 5: A + Cảm kháng gấp đôi dung kháng ZL = 2ZC. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau UC = UR → ZC = R.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

 u R   u LC   u R   u LC      1→   2.    U R   U LC   U 0R   U 0LC 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 3: C + Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng. Câu 4: A + Trong mạch RLC điện áp hai đầu điện trở luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch LC, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có:

ÀN

Câu 12: A + Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra 1 1 → muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần.  f pn

D

IỄ N

Đ

T

Câu 13: C + Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C sai. Câu 14: A + Tại M là vị trí của vân sáng bậc k: x M  k

D kD → a xM a

+ Thay đổi a một lượng ∆a, ta có 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn D   x M  k1 a  a →   x  k D M 2 a  a 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

k1D  a  a  x D  M → 2a   k1  k 2  .  k D  a a  a  1  xM

Câu 18: C + Năng lượng tỏa ra của phản ứng

TR ẦN

E   m t  ms  c2  E lks  E lk t  4.7,0756  3.2,823  0,0025.931,5  17,6 MeV.

10 00

B

Câu 19: D + Chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều không làm từ thông qua vòng dây biến thiên → không xuất hiện dòng điện cảm ứng → I = 0. Câu 20: A + Phanh từ là ứng dụng của dòng điện fuco.

Ó

A

NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG Câu 21: B + Từ đồ thị, ta có amax = ω2A = 2 m/s2 và xmax = A = 2 cm.

-H

a(m / s 2 ) 2

a max 2   10 rad/s. A 0,02

-L

Ý

→ 

x(cm) 2

TO

ÁN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

m 0,175 A Pb  206  0,172 g. A Po 210

H Ư

m Pb 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

414 t       m  m0 1  2 T   0, 2 1  2 138   0,175 g.        

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

→ 2k = k1 + k2. Câu 15: C + Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. → ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này Câu 16: B 95 139 1 0 + Cân bằng phản ứng: 01 n  235 92 U  42 Mo  57 La  2 0 X+7 1 → Vậy X là nơtron. Câu 17: B + Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là

Đ

Câu 22: A

D

IỄ N

+

Độ

bằng : l0 

biến

dạng

của

xo

tại

vị

trí

cân

3

mg 100.10 .10   1 cm. k 100

x(cm)

k 100 + Tần số góc của dao động :     10 rad/s. m 100.103

4

2

4

Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm → x0 = 3 cm (chọn trục tọa độ với chiều dương hướng xuống). 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Biên độ dao động của vật 2

A

x 02

2  20 3  v    0   22    4 cm.  10    

 

3

H

qE 5.106.104  10   15 m/s2. m 0,01

N

Gia tốc biểu kiến : g bk  g 

Ơ

 

+ Lực căng dây treo của con lắc T  mg bk  3cos   2cos 0  , với α nhỏ thì T  mg bk 1   02   2  2

N

→ Từ hình vẽ ta thấy rằng, quãng đường vật đi được tương ứng sẽ là 6 cm Câu 23: D

+ Bước sóng của sóng λ = vT = 2.2 = 4 m. → Độ lệch pha dao động giữa O và nguồn M 2x  1350 rad. 

3450

Ý

 

-H

Ó

(M t ) (M t 0 )

5

5

1350

TO

ÁN

-L

→ Biểu diễn dao động của các phần tử dây tại O và M trên hình vẽ. + Khoảng thời gian để M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng Δu = 0,5A = 2,5 cm tương ứng với góc quét   3450 → Thời gian tương ứng với góc quét 345 345 t T 2  1,92 s. 360 360

u(cm)

(O t 0 )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Câu 25: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

v . 4L 3v + Tần số f2 cho âm nghe to nhất lần thứ hai ứng với n = 1 → f 2  . 4L 5v   n  2  f 3  4L + Tương tự như vậy, ta có:   n  3  f  7v 4  4L f 3 → Vậy 2  f4 7

+ Tần số f1 cho âm nghe to nhất lần đầu tiên ứng với n = 0 → f1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

 v   2n  1 4 4f

Đ ẠO

L   2n  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta tìm được T = 0,152 N. Câu 24: A + Gọi L là chiều cao của ống hình trụ, để âm nghe được ta nhất thì trong ống xảy ra sóng dừng với cột không khí và tại miệng ống là một bụng sóng Áp dụng điều kiện để có sóng dừng trong cột không khí một đầu kín và một đầu hở, ta có:

Đ

Câu 26: D + Điện áp sớm pha 0,25π so với dòng điện → ZL = R.

D

IỄ N

Tổng trở của mạch Z  R 2  Z2L  2R 

1 50 2 H.  50 2 Ω → R = 50 Ω và L  2 1

Câu 27: D + Từ thông cực đại qua khung dây Φ0 = NBS = 100.0,15.10-4 = 0,05 Wb. Gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến cùng chiều với vectơ cảm ứng từ → φ0 = 0. → Φ = 0,05cos100πt Wb. Câu 28: D 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tần số góc của mạch dao động  

1 LC

 2.104 rad/s.

+ Dòng điện cực đại chạy trong mạch: I 0  Q0 

Q0 LC

6.104 500.106.5.106

 12 A.

Tại t = 0, điện tích trên tụ là cực đại → φ0q = 0 → φ0i = 0,5π rad. 

 

→ Vậy i  12cos  2.104 t   A. 2

N

H

Ơ

Câu 29: B

N

+ Xét đường truyền của ánh sáng đỏ qua thủy tinh, ta có :

Y

d d  Lsin  90  rd   Lcosrd  L 1  sin 2 rd

rd

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

L

H Ư

N

1  sin 2 rt dt → Lập tỉ số :   1,1 dd 1  sin 2 rd

TR ẦN

Câu 30: C + Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có : hc 6,625.1034.3.108 1eV 1,6.1019 J   1,63.1018 J  E L  E K  10, 2 eV → E L  3, 4 eV. 6  0,1218.10

B

EL  EK 

t

 

Ý

-H

+ Ta có 8n  N 0 1  2 T 

Ó

A

10 00

Câu 31: A + Ta thấy ngay rằng điện trở của bộ đèn là 0,5R. Để đèn sáng bình thường thì điện áp đặt vào bộ phải bằng 6 V, do vậy điện áp đặt vào R  cũng là 6 V → R' = 0,5R. Câu 32: B Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra

414 T

→ số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là n  N 0 2

ÁN

TO

N t  N0 2

-L

+ Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày. 

414 T

t    T  1 2  .  

414

Lập tỉ số → 8  2 T → T = 138 ngày. Câu 33: A

Đ

+ Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ n

D

IỄ N

q2 1  q2 F  k 2  4  k 2 r n  r0

 FK   4  n

Fd

Trong đó FK là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản → Áp dụng cho bài toán ta được n = 2, vậy electron đang ở quỹ đạo dừng L.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dd

G

Đ ẠO

1  sin rt  2  + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr →  sin r  3 d  2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

d t  Lsin  90  rt   Lcosrt  L 1  sin 2 rd

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tương tự như vậy với ánh sáng tím ta cũng có :

Câu 34: A 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì có độ tụ D   CV  

1 CV

1 1   40 cm. D 2,5 1 1 1 → d  15, 4 cm.   25 d 40

+ Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính

NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO

Ơ

N

Câu 35: A

của

con

H N Y U .Q

N

v   110  A  l02   02   42     8 cm.  5   

lắc

A  4 cm. Lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu tại 2

TR ẦN

+ Tại t1 = 0,11 s vật đang ở vị trí có li độ x  l0   vị trí lò xo không biến dạng (tương ứng với x  l0 ).

B

2T 2  0,11  .0, 4  0,38 s. 3 3

10 00

→ từ hình vẽ, t có t  t1 

Ó

1 T  4f 4

-H

+ Ta để ý rằng t 

A

Câu 36: A

Hai thời điểm tương ứng với góc quét Δφ = 900 + Từ hình vẽ ta có :

Ý

4 

TO

ÁN

-L

4  cos   A 900  4  2  3  2         1 → A = 5 cm.  A A cos  3  A

+ B là điểm bụng nên sẽ dao động với biên độ A = 5 cm. → Bước sóng của sóng λ = 20 cm.

u(cm)

A

(t  t)

4A 4.5  1.  20

IỄ N

Đ

→ Tỉ số  

(t)

3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

động

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

dao

G

độ 2

H Ư

Biên

(t1 )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mg 0,1.10 l0    4 cm. k 25

TP

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật đi qua vị trí cân bằng +

8 4

25  5 rad/s → T = 0,4 s. 0,1

2400 x(cm) 8

Đ ẠO

k  m

→ Tần số góc của dao động  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Tốc độ của vật sau khoảng thời gian t = 0,11 s rơi tự do là v0  gt  10.0,11  1,1 m/s. + Sau khi điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định thì phần lò xo tham gia vào dao động có độ cứng k = 2k0 = 25 cm.

D

Câu 37: C

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Bước sóng của sóng  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

v 0,3   3 cm. f 10

x

k 1

+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với k = 1.

d1

d 2  d 2  102  2.10.d.cos 600 + Áp dụng định lý cos, ta có:  22 2 2 0 d1  d  10  2.10.d.cos120

d2

d 600

A

B

O

N

H

Ơ

N

Kết hợp với d1 – d2 = λ = 3 cm. → d 2  102  2.10.d.cos1200  d 2  102  2.10.d.cos 600  3 → d = 3,11 cm.

H Ư

Câu 39: C

+ Kết hợp với

10 00

R  1 1 → ZC  Z X  X  L

→ ta chuẩn hóa 

U LC2

Z L ZC  1 → ZLZC = R2. R R

B

+ Khi ω = ω1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau :

UR 2

1  4  4X 2 → X = 0,5. X2 + Khi   1  100 2 rad/s (ta giả sử rằng 2  n1 ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại

-H

Ó

A

U MB  2U AN  R 2  ZC2  4R 2  ZL2  1 

2

Ý

R2 1 1  1   ZL ZC    1   n  2 2 2 2 2  nX 

-L

ZC2

Xét tỉ số

ÁN

→ Vậy ω1 = 50π rad/s. Câu 40: B

i 2  2 0,6    1,5 i1 1 0, 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 120 V → U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

N

2

G

 4.24   3.24 

TR ẦN

2 2  U02  + Từ hình vẽ, ta thấy U0  U01 ≈ 85 V.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

 I02  3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 38: C Biễu diễn vecto các điện áp: + U chung nằm ngang U  U R  U LC , vì uR luôn vuông pha với uLC → đầu mút vecto U R luôn nằm trên một đường tròn nhận U làm đường kính. + Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha U R1 I  4 U LC1 nhau  01 A.

i 2 22  i2 . 1,5 3 + Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ λ2 → x N  13i 2  11.1,5i1  16,5i1 .

Đ

ÀN

+ Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ λ1 → x M  11i1  11

D

IỄ N

Vậy trên đoạn MN có 11 + 16 + 1 = 28 vị trí cho vân sáng của bức xạ λ1 và có 7 + 13 + 1 = 21 vị trí cho vân sáng của bức xạ λ2 + Ta xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng. Để hai vân trùng nhau thì x1  x 2 

k1  2 3   → i12 = 3i1. k 2 1 2

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16,5i 

x 

 11i 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

1 M 1 → Từ O đến N sẽ có  N      5 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ có     3 vị trí 3i 3i 3i 3i  1  1   1  1 trùng nhau → Số vân sáng quan sát được là 21 + 28 – 5 – 3 – 1 = 40.

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT THANH HÓA THPT TĨNH GIA 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc polisaccarit ? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 3: Đun nóng este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được muối natri và ancol metylic.Tên gọi của X là ? B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. A. propyl fomat. Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được A. axit oleic. B. glixerol. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam este đơn chức X thu được 11,76 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Công thức phân tử của X là ? B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. A. C3H4O2. Câu 6: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. Tơ nitron. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6. Câu 7: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. C. Phản ứng Cu(OH)2, t°. D. Phản ứng với H2/Ni, t°. Câu 8: Số liên kết peptit trong hợp chất pentapeptit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 9: Cho 4,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí ở (đktc). Giá trị V là? A. 3,92 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 10: Cho m gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là? A. 19,2 gam. B. 16,0 gam. C. 9,6 gam. D. 12,8 gam. Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, etanol, glyxin, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Lên men tạo rượu etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Tính chất của nhóm anđehit. D. Tính chất poliancol. Câu 13: Chất có tính bazơ mạnh nhất là A. KOH. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 14: Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi? A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ. B. 2 gốc glucozơ. C. nhiều gốc fructozơ. D. 2 gốc fructozơ. Câu 15: Câu ca dao: " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên" Nói về hiện tượng nào sau đây ? 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3. B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi . C. Phản ứng của O2 và N2 sau đó biến thành đạm nitrat. D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa. Câu 16: Phân tử khối trung bình của PVC là 906250. Hệ số polime hoá của PVC là ? A. 14658. B. 14500. C. 1450. D. 14617. Câu 17: Amin X có công thức phân tử C2H7N. Số đồng phân của X là ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 18: Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là B. C6H5ONa. A. CH3NH2. C. H2NCH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 19: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2+2 (n ≥ 2). Câu 20: Kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là A. Mg. B. Fe. C. Ba. D. Be. Câu 21: X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là C 7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp chất có dạng R-NH3Cl. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Aminoaxit A có khả năng tác dụng với H2SO4 trong dung dịch loãng theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Nếu lấy 1 lượng A cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,25M thì thu được dung dịch B. Để trung hòa dung dịch B thì cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn A bằng lượng vừa đủ O2 thì thấy VO2 : VCO2 : VH2O = 3,5 : 4 : 3 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là ? A. C5H9NO6. B. C6H9NO6. C. C6H9N2O6. D. C2H7NO2. Câu 23: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình dưới đây. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng khi nCO2 = 1,2 mol?

D

IỄ N

Đ

A. 60,9%. B. 52,94%. C. 30,45%. D. 26,47%. Câu 24. Cho 0,15 mol một este X vào 60 gam dung dịch NaOH 12,5% đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 72,9 gam. Cô cạn dung dịch thu được 15,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là ? A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau. - Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. - Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất? A. SO2. B. Cl2. C. HCl. D. CO2 . Câu 30: Hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hết 10,53 gam A trong môi trường axit thu được dung dịch B. Trung hòa hết axit trong B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Phần trăm khối lượng của glucozơ trong A là. A. 51,28 %. B. 48,72%. C. 74,36%. D. 25,64%. Câu 31: Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ ( 0,3 mol); Mg2+ (0,2 mol); NH4+ (0,5 mol); H+ ( 0,4 mol); Cl- (0,2 mol); SO42- (0,15 mol); NO3- (0,5 mol); CO32- (0,3 mol). Một trong hai dung dịch trên chứa các ion là ? B. K+, NH4+, CO32-, Cl-. A. Mg2+, H+, SO42-, Cl-. C. K+, Mg2+, SO42-, Cl-. D. NH4+, H+, NO3-, SO42-. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là ? A. 6,75 gam. B. 7,03 gam. C. 7,59 gam. D. 7,87 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Dung dịch Z không làm đổi màu quỳ tím. - Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước Br2. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là ? B. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin. A. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. C. lòng trắng trứng, metylamin, anilin, alanin. D. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin. Câu 26: Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là? B. 38,16 gam. C. 33,76 gam. D. 30,24 gam. A. 55,12 gam. Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ? A. Liên kết giữa nhóm CO và NH gọi là liên kết peptit. B. Từ các aminoaxit là glyxin, alanin có thể tạo tối đa 6 tripeptit. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin thì quỳ tím hóa xanh. Câu 28: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2, 18 gam H2O và 3,36 lít N2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là ? A. 48,21%. B. 24,11%. C. 32,14%. D. 40,18%. Câu 29: Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 33: Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol). a. X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. b. X1 + CuO → X4 + Cu + H2O. c. X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X5 + 4NH4NO3 + 4Ag. d. X2 + 2KOH → X6 + K2CO3 + Na2CO3. e. X6 + O2 → X4 + H2O. g. X3 → CH2 = CH2 + H2O. Phân tử khối của X là ? A. 180. B. 160. C. 146. D. 156. Câu 34: Cho các phản ứng sau. a. Zn + HCl → b. KClO3 → c. NaHCO3 + KOH → d. Fe3O4 + CO (dư) → e. HOCH2CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → f. MnO2 + HCl → g. CH3NH2 + AlCl3 + H2O → h. NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) → Số phản ứng mà sản phẩm có tạo thành đơn chất là ? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 35: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Kim loại M và giá trị V lần lượt là ? B. Mg và 0,224 lít. C. Pb và 0,336 lít. D. Ca và 0,224 lít. A. Zn và 0,336 lít. Câu 36: Có các phát biểu sau : a. Muối NH4HCO3 được dùng làm bột nở (chất tạo độ xốp). b. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ dưới dạng ion NO3- và NH4+. c. Các dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các electron tự do. d. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. e. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. f. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch Br2. g. Anđehit vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa. h. Dung dịch CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn dung dịch C2H5OH. i. Khi đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết C=C ta luôn thu được nCO2 = nH2O. k. Các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)scho dung dịch có màu xanh lam. Số phát biểu đúng là ? A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 37: Hỗn hợp A gồm 0,24 mol FeO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol H2SO4 loãng và 1,1 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là. A. 97,1. B. 77,44. C. 107,3. D. 95,18. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

12-B

13-A

21-B

22-B

31-B

4-B

5-B

6-B

7-D

8-B

9-A

10-A

14-A

15-C

16-B

17-C

18-D

19-D

20-C

23-C

24-D

25-A

26-C

27-D

28-C

29-D

30-A

33-C

34-D

35-B

36-D

37-A

38-C

39-B

40-B

Ý -L

TO

32-A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11-A

A

3-D

Ó

2-D

-H

1-C

ÁN

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 38: Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử O là 14 và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần dùng 25,704 lít O2 (đktc) sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam, đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác, đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai α- aminoaxit no, mạch hở phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là. B. 16,4%. C. 13,67%. D. 20,5%. A. 24,6%. Câu 39: A, B là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử A, B chứa không quá 2 liên kết π và MA < MB). C là este tạo bởi A, B và etylenglicol. Đốt cháy 8,4 gam hỗn hợp X chứa A, B, C cần dùng 4,032 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho 0,75 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 140,4 gam Ag. Nếu đun nóng 8,4 gam X với 160 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa muối Y và Z (M Y < MZ). (Biết trong phản ứng giữa X với dung dịch AgNO3/NH3 không xảy ra phản ứng thủy phân este). Tỉ lệ khối lượng của Y và Z gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 3,3. B. 3,2. C. 3,0. D. 3,5. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí B (dB/H2 = 19,5). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 4,0. B. 3,0. C. 2,5. D. 3,5.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: B 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: B nCO2 = nH2O = 0,525

 Este dạng CnH2nO2 (0,525/n mol) Meste = 14n +32 = 12,95n/0,525

 n = 3: C3H6O2

N

Câu 6: B

H

Ơ

Câu 7: D

N

Câu 8: B

.Q

 nCu = 0,3

G

 mCu = 19,2 gam

H Ư

N

Câu 11: A Các phản ứng tương ứng:

TR ẦN

Các chất tác dụng với NaOH: etyl axetat, glyxin, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa+C2H5OH

10 00

C6H50H + NaOH  C6H5ONa+H2O

B

NH2-CH2-COOH + NaOH  NH2-CH2-COONa+H2O C6H5NH3CI + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O

CH3COOC6H5 + NaOH  CH3COONa+C6H5ONa + H2O

Ó

A

Câu 12: B

-H

Câu 13: A

-L

Ý

Câu 14: A

Câu 16: B

ÁN

Câu 15: C

PVC là (C2H3Cl)n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Bảo toàn electron: 2nCu = 3nNO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

nNO = 0,2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 9: A

ÀN

 n = 906250/62,5 = 14500

Đ

Câu 17: C

IỄ N

Câu 18: D

D

Câu 19: D Câu 20: C Câu 21: B X+ HCl  Muối dạng RNH3Cl nên X là amin bậc 1

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cấu tạo của X: C6H5-CH2-NH2 CH3-C6H4-NH2 (o, m, p) Câu 22: B

N

nA: nH2SO4 = 2:1  A có 1NH2

Ơ

nA = nHCl = 0,025 -> nNaOH = 3nA + nHCl

N

H

 A có 3 nhóm COOH.

Y

Đốt A cần nO2 = 3,5 và tạo ra nCO2 = 4 và nH2O = 3

G

Câu 23: C

H Ư

Khi nCO2 = 1,2 thì nCaCO3 = 0,4 và nCa(HCO3)2 = 0,4

N

Kết tủa cực đại khi nCO2 = 0,8  nCa(OH)2 = 0,8

TR ẦN

mdd = mCO2 + mddCa(OH)2 - mCaCO3 = 212,8

 C%Ca(HCO3)2 = 30,45%

10 00

B

Câu 24: D mX = 72,9 - 60 = 12,9

 MX = 86: C4H602

Ó

A

nNaOH = 60.12,5%/40 = 0,1875

-H

 Chất rắn gồm RCOONa (0,15) và NaOH dư (0,0375)

Ý

m rån = 15,6  R=27: CH2=CH-

-L

X là CH2=CH-C00-CH3.

ÁN

Câu 25: A

- Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.

 X là metylamin.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 A là C6H9O6N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

y = 2nH2O/nA = 9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

x = nCO2/nA = 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A dạng CxHyO6N, bảo toàn 0  nA = 2/3

ÀN

- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Đ

 Y là lòng trắng trứng.

IỄ N

- Dung dịch Z không làm đổi màu quỳ tím.

 Z là alanin hoặc anilin.

D

- Dung dịch Itạo kết tủa trắng với nước Br2.

 Z là alanin, I là anilin. Câu 26: C nC6H1206 = 0,2  nCO2 = 0,2.2.90% = 0,36 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH = 0,52  Sản phẩm gồm Na2CO3 (0,16) và NaHCO3 (0,2)

 m muối = 33,76 gam Câu 27: D Câu 28: C nO2 = 1,15; nH2O = 1; nN2 = 0,15 và nM = 0,25

N

Bảo toàn 0: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O

H

Ơ

 nCO2 = 0,65 mM = mc + mH + m N = 14

N

M gồm C2H5NH2 (1 mol) và C3HyNz (1 mol)

.Q

SO2 và HCl tan trong H2O nên không dùng phương pháp đẩy H2O

N

G

để thu khí.

Câu 30: A

B

Đặt a, b là số mol glucozơ và saccarozơ

TR ẦN

Vậy sơ đồ trên phù hợp nhất để điều chế khí CO2.

H Ư

Điều chế Cl2 thường phải thông qua hệ thống lọc (lọc HCl và hơi ẩm) vì tạp chất ảnh hưởng đến tính chất của Cl2.

10 00

mA = 180a + 342b = 10,53 nAg = 2a + 4b = 0,12

A

 a = 0,03 và b = 0,015

-H

Ó

 %Glucozơ = 51,286 Câu 31: B

-L

Ý

Mg2+, H+ không thể tồn tại cùng CO32-

 Mg2+, H+ ở 1 dung dịch, CO32- ở dung dịch còn lại.

ÁN

nMg2+ = 0,2 và nH+ = 0,4  Phải ghép thêm NO3- (0,5), SO42(0,15) để bảo toàn điện tích.

 Dung dịch còn lại chứa K+, NH4+, CO32-, Cl-.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 29: D

Đ ẠO

 %C2H5NH2 = 32,14%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 u = 0,1 và v = 0,15

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nCO2 = 2u + 3v = 0,65

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

nM = u + v = 0,25

ÀN

Câu 32: A

IỄ N

Đ

X+ NaOH  Y gồm 3 khí  Các chất trong X gồm CH3NH3N03 (x mol) và C2H5NH3-CO3-NH4 (y mol)

D

 mX = 94x + 124y = 6,84

nCO2 = y = 0,04

 x = 0,02 Khí Y gồm CH3NH2 (0,02 mol); C2H5NH2 (0,04 mol); NH3 (0,04 mol) nHCl = n Y = 0,1 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m muối = mx + mHCl = 6,75 Câu 33: C (g)->X3 là C2H5OH (b)-> X1 là ancol đơn chức. (c)-> X4 là HCHO, X5 là (NH4)2CO3; X1 là CH3OH

N

(e)-> X6 là CH4

Ơ

(d) -> X2 là CH2(COONa)2

N

H

(a) –> X là CH3-OOC-CH2-COO-C2H5

Y

MX = 146

d. Fe3O4 + CO (du) – Fe + CO2

N

G

e. HOCH2CH2CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → HOCH2CH2COONH4 + Ag + NH4NO3 g. CH3NH2 + AlCl3 + H2O - Al(OH)3 + CH3NH3CI

H Ư

f. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O

TR ẦN

h. NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)- NaNO3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Câu 35: B

B

nCuO = a và nM0 = 2a

10 00

TH1: MO có bị H2 khử, B gồm Cu (a) và M (2a). nHNO3 = 0,1 → nNO=0,025

A

Bảo toàn electron: 2a + 2.2a = 0,025.3→ a = 0,0125

Ó

→ mA = 0,0125.80 +0,0125.2.(M +16) = 2,4

-H

→M = 40: Ca (Loại vì Cao không bị khử)

-L

→ nNO = 2a/3

Ý

TH2: MO không bị H2 khử, B gồm Cu (a) và MO (2a).

ÁN

nH+ = 4nNO + 2nO → 0,1 = 4.2a/3 + 2.2a → a = 0,015

→ mA = 0,015.80 +0,015.2.(M + 16) = 2,4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

c. NaHCO3 + KOH – Na2CO3 + K2CO3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b. KClO3 →KCl + O2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

a. Zn + HCI – ZnCl2 + H2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 34: D

ÀN

→ M = 24: Mg VNO = 0,224 lít

Đ

Câu 36: D

IỄ N

(a) Đúng

D

(b) Đúng (c) Sai, dung dịch điện ly dẫn điện là do có ion chuyển động tự do. (d) Đúng (e) Sai, xenlulozơ trinitrat chỉ để sản xuất thuốc sủng

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Đúng, nếu Br2 dư thì kết tủa của phenol chuyển sang màu vàng. (g) Đúng (h) Đúng (i) Sai, CnH2n+1N nên nH2O > nCO2

N

(k) Sai, phải có ít nhất 2OH kề nhau mới hòa tan Cu(OH)2

Ơ

Câu 37: A

N

H

Dung dịch Y chứa Mg2+ (0,2), Fe2+ (0,24), Al3+ (0,2), SO42- (0,3), CI(1,1), bảo toàn điện tích→ nH+ dư = 0,22

.Q

Nung ngoài không khí → m rắn = 97,1

G

Tại thời điểm Al(OH)3 max→ nOH- = 1,6V = nH+ + 2nMg2+ +

N

2nFe2+ + 3nAl3+

H Ư

→ V = 17/16

Kết tủa gồm BaSO4 (0,2V), Mg(OH)2 (0,2), Fe(OH)2 (0,24), Al(OH)3 (0,2)

TR ẦN

Nung ngoài không khí→ m rắn = 86,9125 < 97,1: Loại. Câu 38: C

10 00

nO2 = 0,45.2,25 + 1,5a = 1,1475

B

Quy đổi E thành C2H3ON (0,36 + 0,09 = 0,45), CH2 (a) và H2O (b) mCO2 + mH20 = 44(0,45.2 + a) + 18(0,45.1,5 + a + b) = 60,93

A

→ a = 0,09 và b = 0,2

-H

Ó

m muối = 0,36M1 + 0,09M2 = 0,45.57 + 14a + 0,45.40 -> 4M1 + M2 = 499

-L

Ý

-> M1 = 97 (GlyNa) và M2 = 111 (AlaNa) là nghiệm duy nhất. Tổng số 0 = 14 → Tổng số N = 11

ÁN

Số N trung bình = 0,45/b = 2,25 → X là đipeptit. Đặt k là số N trung bình của Y và Z.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Kết tủa gồm BaSO4 (0,3), Mg(OH)2 (0,2), Fe(OH)2 (0,24)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

→ nOH- = 2,4 > nH+ + 2nMg2+ + 2nFe2+ + 4nAl3+ nên Al(OH)3 đã tan trở lại hết.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tại thời điểm BaSO4 max thì 0,2V = 0,3->V = 1,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

nBa(OH)2 = 0,2V và nNaOH = 1,2V→ nBa2+ = 0,2V và nOH- = 1,6V

ÀN

nX = ny + n2 = 0,1 (1) → nN = 0,1.2 +0,1.k = 0,45

Đ

→ k = 2,5

IỄ N

→ Y cũng là đipeptit.

D

Từ tổng N→ Z là hentapeptit. nN = 2nX + 2nY + 7nZ = 0,45 (2) (102) → nX = 0,1; Y = 0,09 và nz = 0,01 nGly = 0,36 và nAla = 0,09 → Chỉ có Y chứa 1Ala, X và Z chỉ chứa Gly.

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X là Gly-Gly; Y là Gly-Ala và Z là (Gly)7 → %Z = 13,67% Câu 39: B nNaOH = 0,16 và nO2 = 0,18 Đốt X→ nCO2 = u và nH2O = v

N

Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 8,4 + 0,18.32

Ơ

Bảo toàn 0: 2u + y= 0,16.2 + 0,18.2

N

H

→ u = 0,24 và y = 0,2

Y

nAg = 1,3 → nAg/nX = 26/15

Nếu k = 1→ c = u - y = 0,04 (3)

G

(1)(2)(3) → a = 0,064; b = 0,016; C = 0,04

H Ư

N

nCO2 = 0,064 +0,016n +0,04(n + 3) = 0,24 Nếu k = 2→ b+ 2 = u - v = 0,04 (4) (1)(2)(4) → a = 0,12; b = 0,02; C = 0,01 nCO2 = 0,12 +0,02n + 0,01(n + 3) = 0,24

10 00

B

→n=3

TR ẦN

→ n = 1: Loại, vì A là HCOOH nên B không thể tiếp tục là HCOOH

Vậy X gồm HCOOH (0,12), CH2=CH-COOH (0,02) và HCOO-C2H4 OOC-CH=CH2 (0,01)

Ó

A

Y là HCOONa (0,13)

-H

Z là CH2=CH-COONa (0,03)

Ý

→ mY/mZ= 3,135

-L

Câu 40: B

ÁN

Khí R gồm NO2 (0,06) và 02 (0,06)

TO

M gồm NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 → nCu(NO3)2 + Mg(NO3)2 = nNO2/2 = 0,03 và nNaNO3 = 0,09.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

→2a - 13b + 20 = 0 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nAg/nX = (2a + 2c)/(a + b + c) = 26/15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

nNaOH = a + b + 20 = 0,16 (1)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

X gồm HCOOH (a mol), CnH2n+2-2kO2 (b mol) và HCOO-C2H4CnH2n+1-2kO2 (c mol)

ÀN

Bảo toàn Na thì đây cũng là số mol NaNO3 ban đầu.

Đ

nBaSO4 = 0,04 → Dung dịch Y chứa: Na+ (0,09), SO42- (0,04), Cu2+ & Mg2+ (tổng 0,03).

IỄ N

Bảo toàn điện tích → nNO3- = 0,07 Bảo toàn N→ nNO2 = nNaNO3 - nNO3 = 0,02 nZ = 0,03 → nSO2 = 0,01

D

Đặt nH2SO4 = nH2O = x

Bảo toàn khối lượng: m + 0,09.85 +98x = 4m + 0,02.46 + 0,01.64 + 18x Bảo toàn 0: 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

30%m/16 +0,09.3 + 4x = 0,04.4 +0,07.3 +0,03.2 + x

Giải hệ được:

m = 2,959

x = 0,035

12 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN THPT NAM PHÙ CỪ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic. B. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin. C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin. D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic. Câu 8: Cho dãy các chất: phenol, anilin, natri phenolat, phenyl amoni clorua, glyxin. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. BaCl2. Câu 10: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat). C. Polietilen. D. Polistiren. Câu 11: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxin photphat là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 12,96 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là B. 18,0. C. 6,0. D. 12,0. A. 24,0. Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế Ca từ CaCl2 là A. Điện phân CaCl2 nóng chảy. B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. Nhiệt phân CaCl2. D. Điện phân dung dịch CaCl2. Câu 4: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? B. Khí cacbon oxit. C. Khí cacbonic. D. Khí clo. A. Khí hiđroclorua. Câu 5: Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Zn dư vào dung dịch FeCl3. (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. (4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 54,3. B. 36,2. C. 18,1. D. 63,2. Câu 7: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau X Y Z T Quỳ tím Hóa xanh Không đổi Không đổi Hóa đỏ Nước brôm Không kết tủa Kết tủa trắng Không kết tủa Không kết tủa

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 12: Propyl fomat được điều chế từ A. Axit fomic và ancol propylic. B. Axit propionic và ancol metylic. D. Axit fomic và ancol metylic. C. Axit axetic và ancol propylic. Câu 13: Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa. Chất X là B. BaCl2. C. Ba(OH)2. D. NaOH. A. HCl. Câu 14: Kim loại phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng Fe là B. Cu. C. Au. D. Al. A. Ag. Câu 15: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với H2O? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 16: Chất thuộc đisaccarit là A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 17: Tripeptit mạch hở có mấy liên kết peptit A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 18: Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), tơ olon, nilon-7, thủy tinh hữu cơ, tơ lapsan, cau su isopren. Số polime điều chế theo phương pháp trùng hợp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 19: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lí tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường? B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. Câu 20:Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein + H2 dư → X; X + NaOH → Y; Y + HCl → Z. Tên của Z là A. Axit stearic. B. Axit panmitic. C. Axit oleic. D. Axit linoleic. Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng NaOH (gam) cần dùng là A. 12,0. B. 8,0. C. 16,0. D. 20,0. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 750 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 38,0. B. 19,5. C. 54,0. D. 64,8. Câu 24: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Khí Y là A. CO2.

B. SO2.

C. H2.

D. Cl2.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (ở đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,4. C. 50,6. D. 23,8. Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 27: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là: B. 39,4. C. 66,98. D. 47,28. A. 59,1. Câu 28: Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 loãng thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối trung hòa của các kim loại và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 13,20. B. 11,92. C. 18,96. D. 15,44. Câu 29: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, CaCl2, HCl, Na2CO3. Biết rằng dung dịch trong ống 2 và 3 tác dụng với nhau sinh ra chất khí. Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Nhận định nào sau đây sai A. Ống 3 đựng dung dịch AgNO3. B. Ống 4 đựng dung dịch CaCl2. C. Ống 2 đựng dung dịch Na2CO3. D. Ống 1 đựng dung dịch HCl. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 0,1M. Giá trị của V là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,4. Câu 31: Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 khi đun nóng (xúc tác Ni). (c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Giá trị của m và x lần lượt là : A. 228,75 và 3,25. B. 200 và 3,25. C. 228,75 và 3,0 D. 200,0 và 2,75 Câu 35: Cho 0,2 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau khi phản ứng cô cạn dung dịch thu được 33,9 gam muối. X có tên là B. Valin. C. Alanin. D. Glyxin. A. Axit glutamic. Câu 36: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H8O2. X tác dụng với NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 3,46. B. 5,92. C. 2,26 D. 4,68. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (d) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 39: Cho các phát biểu sau về cacbohydrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. (d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) trong dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. D. HCOOCH2CH(OH)CH3. Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch Br2. Số phát biểu đúng là B. 3. C. 6. D. 4. A. 5. Câu 40: Có các dung dịch sau: Phenyl amoni clorua, metyl axetat, anilin, natri axetat, metylamin, axit glutamic, glyxin. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. ----------- HẾT ----------

Y

N

H

Ơ

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

6-B

7-D

8-D

9-B

10-C

11-B

12-A

13-C

14-D

15-B

16-A

17-D

18-B

19-C

20-C

21-A

22-D

23-D

24-A

25-C

26-C

27-A

28-D

29-B

30-A

31-B

32-B

33-D

34-B

35-C

36-D

37-A

39-D

40-D

G

N

TR ẦN

H Ư

38-C

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 1: D nGlucozo = nAg/2 = 0,06  nCO2 = 2nGlucozo = 0,12 Ca(OH)2 dư  nCaCO3 = nCO2 = 0,12  mCaCO3 = 12 gam Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: A Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4-C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

3-A

TP

.Q

2-B

Đ ẠO

1-D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

ÀN

(1) Zn-Fe

Đ

(2) Fe-Cu

D

IỄ N

(4) Fe-Cu

Câu 6: B nH2 = 0,4  nCl- = 0,8 m muối = m kim loại + mCl- = 36,2 gam. Câu 7: D Câu 8: D 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Có 3 chất phản ứng với dung dịch NaOH: C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H20 C6H5NH3Cl + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 23: D nAl = nFe = 0,1; nAg+ = 0,75 Dễ thấy 3nAl + 3nFe = nAg+ nên Ag+ vẫn còn dư, chất rắn chỉ có Ag. nAg = 3nAl + 3nFe = 0,6  mAg = 64,8 gam Câu 24: A CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O CaSO3 + 2HCl  CaCl2 + SO2 + H2O Hỗn hợp X chứa CO2, SO2. Bình A hấp thụ SO2: SO2 + Br2 + 2H2O  H2504 + 2HBr Khí Y thoát ra là CO2. Câu 25: C Y chứa Na2SO4 (1,2 mol)  nH2SO4 = 1,2 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 mNaOH = 0,5.40 = 20 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

nNaOH = nEste = 37/74 = 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 9: B Câu 10: C Câu 11: B Câu 12: A Câu 13: C Câu 14: D Câu 15: B Câu 16: A Câu 17: D Câu 18: B Câu 19: C Câu 20: C Câu 21: A Câu 22: D Hai este có cùng M = 74 nên:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NH2-CH2-COOH + NaOH  NH2-CH2-COONa + H2O

Đ

 mddH2SO4 = 1,2.98/40% = 294 gam

IỄ N

mddy = 170,4/51,449% = 331,2 gam m khí = 0,4.2.16,75 = 13,4

D

Bảo toàn khối lượng: m+ mddH2SO4 = mddy + m khí

 m = 50,6 gam Câu 26: C 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mddMOH = 30.1,2 = 36 gam

 MOH = 36.20% = 7,2 gam 2MOH  M2CO3 2(M+17)....2M+60 7,2...........9,54

N

 7,2(2M +60) = 9,54.2(M +17)

Ơ

 M = 23: Na

N

H

Vậy hidroxit là NaOH (0,18 mol)

Y

nZ = nX = 0,1  MZ = 46: Z là C2H5OH

Chất rắn Y chứa RCOONa (hoặc CnH2n-1O2Na) (0,1 mol) và NaOH du (0,08 mol)

G

Bảo toàn C  nCO2 = nC - nNa2CO3 = 0,1n - 0,09

H Ư

N

Bảo toàn H  nH2O = 0,1(2n - 1)/2 + 0,08/2

 mCO2 + mH2O = 440,1n -0,09) + 18[0,1(2n-1)/2 +0,08/2] = 8,26

TR ẦN

n = 2  Muối là CH3COONa Vậy X là CH3COOC2H5

10 00

B

Câu 27: A nBa(OH)2 = 0,3 và nNaOH = 0,2  nOH- = 0,8 nCO2 = 0,6 Từ nCO2 và nOH-  nCO32- = 0,2 và nHCO3- = 0,4

Ó

A

Từ nBa2+ và nCO32-  nBaCO3 = 0,2

-H

Dung dịch Y chứa Ba2+ (0,1), Na+ (0,2) và HCO3- (0,4)

Ý

Thêm vào Y: nBa2 + = 0,24, nCl- = 0,48, nK+ = nOH- = 0,3 thì xảy ra phản ứng:

-L

OH- + HCO3-  CO32- + H2O

ÁN

0,3......0,4 ........ 0,3

Lúc này nBa2+ tổng = 0,34  nBaCO3 = 0,3

 mBaCO3 = 59,1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

0..............0,08

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,1..............0,1............0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

0,1............0,18

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

RCOOC2H5 + NaOH  RCOONa+ C2H5OH

Đ

ÀN

Câu 28: D Hỗn hợp khí gồm nNO = nH2 = 0,02

IỄ N

Bảo toàn N  nNaNO3 = 0,02 Z với 0,54 mol NaOH  Na2SO4 (0,28 mol) (Bảo toàn Na)

D

Vậy ban đầu nH2SO4 = 0,28

 mX = m muối – mNa+ - mSO42- = 11,92 nH+ = 4nNO + 2nH2 + 2no  nO = 0,22

 mY = mx + m= 15,44 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: B (2) + (3)  Khí nên (2), (3) chứa HCl, Na2CO3. Na2CO3 phản ứng với cả 2 chất còn lại nên (2) là HCl; (3) là Na2CO3  (4) là CaCl2 và (1) là AgNO3. Câu 30: A Dễ thấy các chất hữu cơ trong X đều có 3C

N

 n Chất hữu cơ = nCO2/3 = 0,45  nH2 = 0,3

Ơ

MY/MX = 1,25; mX = mY  nx/nY = 1,25 nx = 0,75  ny = 0,6

N

H

 nH2 pư = nX - nợ = 0,15

Y

Bảo toàn liên kết Pi:

G

Câu 31: B nCO2 = nH2O  X no, đơn chức, mạch hở.

H Ư

N

X + H2O  Y + Z Y có tráng gương nên Ý là HCOOH

TR ẦN

Số C của Z bằng nửa của X  Y và Z cùng C  Z là CH3OH Vậy X là HCOOCH3

B

Phát biểu D không đúng. Z có 1C nên không tách nước tạo anken được.

10 00

Câu 32: B (a) Đúng

(b) Sai, tristearin (C17H35COO)3C3H5 là chất béo no.

Ó

A

(c) Đúng

-H

(d) Đúng

Ý

(e) Sai, thứ tự ngược lại mới đúng

ÁN

-L

Câu 33: D Phân tử X có k = 1, vừa phản ứng với NaOH, vừa tráng gương nên phải là HCOOX lại có phản ứng với Na nên chứa -OH.

TO

Thủy phân X trong kiềm thu ancol hòa tan được Cu(OH)2 nên ancol này có 2OH kề nhau X là HCOOCH2CH(OH)CH3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 V = 0,5 lít

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 0,1 mol Y phản ứng hết với 0,05 mol Br2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy: 0,6 mol Y phản ứng hết với 0,3 mol Br2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,45 -0,15 = nBr2  nBr2 = 0,3

Đ

Câu 34: B Khi nCO2 = 0,4a thì nBaCO3 = 0,5

IỄ N

 0,4a = 0,5  a = 1,25

D

Khi nCO2 = a thì nBaCO3 max = a = 1,25

 nBa = 1,25 Khi nCO2 = 2a thì BaCO3 bắt đầu bị hòa tan

 nNaHCO3 = 2a - a = 1,25 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 nNa = 1,25  m = 200 Khi nCO2 = x thì nBaCO3 = 0,5  nBa(HCO3)2 = a - 0,5 = 0,75  nCO2 = x = nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 + NaHCO3 = 3,25 Câu 35: C nX = nHCl = 0,2  X có 1NH2

N

Muối gồm có: NH2-R(COO-)n: 0,2

Ơ

Cl-: 0,2

H

Bảo toàn điện tích  nNa+ = 0,2n + 0,2

Y

N

m muối = 0,2(R + 44n + 16) + 0,2.35,5 + 23(0,2n + 0,2) = 33,9

N

C6H5COO-CH3

H Ư

C6H5-CH2-COOH

TR ẦN

CH3-C6H4-COOH (o, m, p)

Câu 37: A Chất X (x mol) là NH4-OOC-CH2-COO-NH4 hoặc NH4-OOC-COONH3-CH3

B

Chất Y (y mol) là (CH3NH3)2CO3 hoặc NH4-CO3-NH3-C2H5

10 00

mE = 138x + 124y = 3,86 n khí = 2x + 2y = 0,06

A

 x = 0,01 và y = 0,02

-H

Ó

Do 2 khí có tỉ lệ mol 1:5 nên chọn cặp X là NH4-OOC-COO-NH3CH3 (0,01) và Y là (CH3NH3)2CO3 (0,02) là nghiệm thỏa mãn.

Ý

Khi đó khí gồm NH3 (0,01) và CH3NH2 (0,05)

-L

Muối gồm (COONa)2 (0,01) và Na2CO3 (0,02)

ÁN

 m muối = 3,46 gam

Câu 38: C (a) Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

HCOO-CH2-C6H5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 36: D nX = nNaOH nên X là axit hoặc X là este của ancol. X có 6 cấu tạo:

Đ ẠO

X là CH3-CH(NH2)-COOH (Alanin)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 n = 1, R = 28 là nghiệm phù hợp.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 R +67n = 95

ÀN

(b) AgNO3 + FeCl3  Fe(NO3)3 + AgCl

Đ

(c) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

IỄ N

(d) Không phản ứng

D

(e) Fe2+ + H+ + NO3  Fe3+ + NO + H2O

Câu 39: D (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc sủng không khói. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Đủng: C12H22O11  12C + 11H2O (e) Đúng (g) Sai, fructozơ không phản ứng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 40: D Có 4 dung dịch làm đổi màu quỳ tím: Quỳ hóa đỏ: Phenyl amoni clorua, axit glutamic. Quỳ hóa xanh: Natri axetat, metylamin.

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. Phương pháp chiết. B. Phương pháp chưng cất. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp sắc ký. Câu 5: Gốc glucozơ và gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. Nitơ. B. Hiđro. C. Cacbon. D. Oxi. Câu 6: Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O, Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Đỏ. B. Da cam. C. Vàng D. Tím. Câu 8: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. Poliacrylonitrin. B. Poli(etylen terephtalat). C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 9: Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S. Hóa chất cần dùng là A. Dung dịch HNO3 đặc và Zn. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn. C. Dung dịch NaCN và Zn. D. Dung dịch HCl và Zn. Câu 10: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn": A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaO + H2O → Ca(OH)2. Câu 11: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng B. Este hóa. C. Xà phòng hóa. D. Trùng ngưng. A. Trùng hợp.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 1: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. Câu 2: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là B. C C. S. D. Fe. A. Si. Câu 3: Nhôm không tan trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaHSO4. D. Na2SO4. Câu 4: Bộ dụng cụ như hình bên mô tả phương pháp tách chất nào?

N

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

SỞ GD & ĐT LONG AN THPT CHUYÊN

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 12: Dân gian xưa kia sử dụng phèn chua để bào chế thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu và đặc biệt dùng để làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua có khả năng làm trong nước? A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. B. Phèn chua điện li tạo ra các ion K+, Al3+, SO42- nên các ion này hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. C. Khi hòa tan phèn chua vào H2O, do quá trình điện li và thủy phân Al3+ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. D. Phèn chua bị điện li tạo ra các ion K+, SO42- trung tính nên hút hết các hạt bẩn lơ lửng, làm trong nước. Câu 13: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. Có bọt khí thoát ra. B. Có kết tủa trắng và bọt khí. C. Có kết tủa trắng. D. Không có hiện tượng gì. Câu 14: Phương trình S2- + 2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S A. 2HCl + K2S → 2KCl + H2S. C. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. D. 2HCl + CuS → CuCl2 + H2S. Câu 15: Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn. Câu 16: Amilozơ được cấu tạo từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 17: Điều chế kim loại K bằng phương pháp nào sau đây? A. Dùng khí CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. C. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. D. Điện phân KCl nóng chảy. Câu 18: Cho glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chức este? A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam H2O. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là A. 2,760. B. 1,242. C. 1,380. D. 2,484. Câu 20: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716. Câu 21: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. Màu vàng sang màu da cam. B. Không màu sang màu da cam. C. Không màu sang màu vàng. D. Màu da cam sang màu vàng. Câu 22: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và CH3OH. C. C2H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 23: Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên? A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Cao su isopren, nilon-6,6, keo dán gỗ. C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ. D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 24: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển vì A. Thép là cực dương, không bị ăn mòn, Zn là cực âm, bị ăn mòn. B. Thép là cực âm, không bị ăn mòn, Zn là cực dương, bị ăn mòn. C. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước. D. Zn ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng với nước và các chất có trong nước biển. Câu 25: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Cs. Câu 26: Trong phân tử este đa chức mạch hở X có hai liên kết pi, số nguyên tử cacbon và oxi khác nhau là 2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 27: Cho phát biểu sau: (a) Tất cả các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. (b) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. (c) Glyxin phản ứng được với các dung dịch NaOH, H2SO4. (d) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit. (e) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin và axit glutamic. (g) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 4,24. B. 3,18. C. 5,36. D. 8,04. Câu 29: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2. Câu 30: Chất A có công thức C6H8O4. Cho sơ đồ phản ứng sau: A + 2NaOH → B + C + H2O; B (H2SO4 đặc, t°) → D + H2O C + HCl → E + NaCl Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên: A. Chất E là HOOC-CH=CH-COOH. B. Chất B là CH3OH. C. Chất D là C3H6. D. Chất A là este 2 chức. Câu 31: Hỗn hợp A chứa ba ankin với tổng số mol là 0,1 mol. Chia A làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 2,34 gam H2O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M trong NH3 tạo ra 4,55 gam kết tủa. Hãy gọi tên và phần trăm khối lượng từng chất trong A, biết ankin nhỏ nhất chiếm 40% số mol A. Propin (33,1%), but-1-in (22,3%), but-2-in (44,6%) B. Etin (22,3%), propin (33,1%), but-2-in (44,6%) C. Etin (22,3%), propin (33,1%), but-1-in (44,6%) 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Giá trị của m và V lần lượt là B. 7,5 và 250,0. C. 6,36 và 250. D. 7,5 và 387,2. A. 6,36 và 378,2. Câu 34: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15 C. 40. D. 30. Câu 35: Cho các chất mạch hở: X là axit không no, mạch phân nhánh, có hai liên kết π; Y và Z là hai axit no đơn chức; T là ancol no ba chức; E là este của X, Y, Z với T. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm X và E, thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O; mặc khác m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol NaOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối khan V. Đốt cháy hoàn toàn V, thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam gồm (Na2CO3 và H2O). Phần trăm khối lượng của E trong M có giá trị gần nhất là B. 34,8. C. 73,9. D. 69,7. A. 92,4. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hau chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z thu được n1 mol kết tủa. TN2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n2 mol kết tủa. TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 < n3. Hai chất X, Y không thể lần lượt là A. ZnCl2, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 196,35. B. 111,27. C. 160,71. D. 180,15.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

D. Propin (33,1%), but-1-in (44,6%), but-2-in (22,3%) Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ dưới đây:

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-D

5-D

6-D

7-D

8-B

9-D

10-A

11-B

12-C

13-C

14-A

15-C

16-A

17-D

18-C

19-B

20-D

21-A

22-B

23-D

24-A

25-C

26-B

27-B

28-D

29-C

30-A

31-A

32-D

33-D

34-D

35-C

36-B

37-D

38-D

39-A

40-B

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2-D

Ý

4-B

-L

1-B

-H

Ó

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

10 00

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây: Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội. Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'. Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'. Phát biểu nào sau đây sai A. Ống 1' không có hiện tượng. B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam. Câu 39: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là. A. 21. B. 20. C. 22. D. 19. Câu 30: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa R(NO3)2 0,45M (R là kim loại có hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,75M và NaOH 0,5M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là: A. 0,75. B. 1,00. C. 0,50. D. 2,00.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: B Câu 2: D

N

Câu 3: D

Ơ

Câu 4: B

N

H

Câu 5: D

Y

Câu 6: D

G

Câu 9: D

H Ư

N

Câu 10: A Câu 11: B

TR ẦN

Câu 12: C Câu 13: C

10 00

B

Câu 14: A Câu 15: C

A

Câu 16: A

Ó

Câu 17: D

-H

Câu 18: C

-L

Ý

Các sản phẩm có chức este:

CH3-COO-CH2-CHOH-CH2OH

ÁN

CH2OH-CH(OOC-CH3)-CH2OH CH3COO-CH2-CH(OOC-CH3)-CH2OH CH3COO-CH2-CHOH-CH2-COC-CH3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 8: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 7: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 Có 1 phân tử NH3 tác dụng với 1 phân tử Cro3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2NH3 + 2Cro3  N2 + Cr2O3 + 3H2O

ÀN

(CH3COO)3C3H5

Đ

Câu 19: B

IỄ N

nCO2 = 0,9 và nH2O = 0,87

D

Các axit béo có k = 1 và chất béo Có k = 3 nên: n chất béo = (nCO2 – nH2O)/2 = 0,015

 C3H5(OH)3 = 0,015  C3H5(OH)3 = 0,015.92.90% = 1,242 gam Câu 20: D 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6nCO2 +5nH2O -> (C6H10O5)n

 CO2 = 6.500/162 = 500/27  không khí = 22,4nCO2/0,03% = 1382716 Câu 21: A Câu 22: B

N

Quy đồi hỗn hợp thành:

H

Ơ

RCOOH: 0,1 mol (Tính từ nNaOH)

N

YOH: a

N

G

Câu 23: D

H Ư

Câu 24: A

X gồm MHCO3 (a), M2CO3 (b) và MCV (c)

TR ẦN

Câu 25: C

a...........................0,5a......0,5a

10 00

 44.0,5a + 18.0,5a = 20,29 -18,74

B

Nung X chỉ có phản ứng 2MHCO3  M2CO3 + CO2 + H2O

 a = 0,05

Ó

A

X với HCl  nCO2 = a + b = 0,15  b = 0,1

-H

Bảo toàn CL Y chứa nCl- = + 0,5

-L

Ý

 nAgCl = C +0,5 = 0,52

ÁN

mX = 0,05(M +61) + 0,1(2M +60) + 0,02(M + 35,5) = 20,29

 M= 39: K Câu 26: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Do a > 0,1 nên MY < 37,5  CH3OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

 a(MY-18) = 1,96

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 a.MY - 18(a -0,1)= 3,76

 C = 0,02

U .Q

TP

mM = 0,1.72 + .MY - 18b = 10,96

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m muối = 9,4  R = 27: CH2-CHno = 0,1.2 + a - b = 10,96.43.795%/16= 0,3

Y

H2O:-b

ÀN

X đa chức, 2 liên kết pi

Đ

 X là este no, hại chức

IỄ N

X CÓ 4 oxi  X có 6C. X là C6H10O4

D

X+ H2O  1 muối + 1 ancol X không tráng gương nên X có các cấu tạo: CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3 CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3-COC-CH(CH3)-COO-CH3 C2H5-0OC-COO-C2H5 Câu 27: B (a)

Đúng

(b) Sai, tùy số nhóm NH2 và COOH

Ơ

N

(C) Đúng.

H

(d) Sai, các a-amino axit trùng ngưng mới tạo peptit.

.Q

(COONH3-CH3)2 + 2NaOH  (COONa)2 + 2CH3NH2 + 2H2O

G

Khí X gồm C2H5NH2 (0,08 mol) và CH3NH2 (0,12 mol)

N

E là muối (COONa)2 (0,06 mol) Câu 29: C Ca(OH)2 dư  nCO2 = nCaCO3 = 0,8

B

 no = 0,8

TR ẦN

H Ư

 mE = 8,04 gam

10 00

m = m rắn + mO = 46,4 gam Câu 30: A

Ó

A

A+ NaOH  H2O nên A chứa 1 chức axit

-H

Btách H20 tạo anken nên B là ancol no, mạch hở, đơn chức, ít nhất 2C.

Ý

A là HOOC-CH=CH-COO-C2H5

-L

B là C2H5OH, D là C2H4 C là C2H2(COONa)2 Câu 31: A

ÁN

 Phát biểu A phù hợp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(C2H5NH3)2CO3 + NaOH  2Na2CO3 + 2C2H5NH2 + 2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 28: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(g) Đúng, các amino axit tồn tại dang ion, lưỡng cực.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

(e) Đúng, dung dịch alanin, lysin và axit glutamic lần lượt làm quỳ tím không đổi màu, hóa xanh, hóa đỏ.

ÀN

nH2O = 0,13

Đ

Số mol mỗi phần là nA = 0,05

IỄ N

Số H = 2nH2O/nA = 5,2 nAnkin nhỏ nhất = 0,05.40% = 0,02 nAgNO3 = 0,03 nên ankin nhỏ nhất không thể là C2H2.

D

 Ankin nhỏ nhất là C3H4 (0,02)  C3H3Ag = 2,94

n kết tủa Còn lại = 0,03 – 0,02 = 0,01 m kết tủa còn lại = 4,55 - 2,94 = 1,61 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 M kết tủa còn lại = 161  C4H5Ag  CH=C-CH2-CH3 (0,01 mol) A gồm C3H4 (0,02), CH=CH-CH2-CH3 (0,01) và CnH2n-2 (0,02) nH2O = 0,02.2 + 0,01.3 + 0,02(n - 1) = 0,13

 n = 4: CH3-C=C-CH3

N

 Propin (33,1%), but-1-in (22,3%), but-2-in (44,6%)

Ơ

Câu 32: D

N

H

Đặt a, b là số mol Na và Ca.

Y

nH2 = 0,04  OH = 0,08  CO32- = 0,08

 m= 1,66

N

G

Câu 33: D

H Ư

nN2 = 0,014 và nN2O = 0,07 Đặt u, v là số mol Mg và Al.

TR ẦN

Bảo toàn electron: 2u + 3v = 0,014.10 +0,07.8 (1)

Khi nOH- = 0,05.2 = 0,1 thì kết tủa mới xuất hiện nên nH+ dư = 0,1 nH+ ban đầu = 12nN2 + 10nN2O + nH+ dư = 0.968

10 00

B

 V = 0.3872 lít

Khi nH+ = 0,825 thì kết tủa đã đạt cực đại và Al(OH)3 đã tan trở lại một phần.

A

nMg(OH)2 = u  Al(OH)3 = (17.45 - 58u)/78

-H

(1)(2)  u = 0,2 và y= 0,1

Ó

nOH- = 0,825 = 0,1 + 2 + 4v - (17,45 - 58u)/78 (2)

-L

Ý

 m= 7,5 Câu 34: D

ÁN

Trong khí Z: nNO= 0,1 và nH2 = 0,075

TO

Bảo toàn khối lượng  nH2O = 0,55 Bảo toàn H  NH4+ = 0,05

ÀN

Bảo toàn N => nFe(NO3)2 = 0,075

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 a = 0,02 và b = 0,03

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bảo toàn Ca: b + 0,04 = 0,07

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Bảo toàn electron: n = a + 2b = 0,04.2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sản phẩm chỉ có nCaCO3 = 0,07  Ca2+ hết.

nH+ = 4nNO+10nNH4+ + 2nH2 + 2no trong oxit

Đ

 nó trong oxit = 0,2  nZnO = 0,2

IỄ N

Đặt a, b là số mol Mg và AI

D

 mx = 24a + 27b +0,2.81 + 0,075.180 = 38,55

ne = 2a + 3b = 0,1.3 +0,075.2 + 0,05.8

 a = 0,2 và b = 0,15  % Mg = 0,2/10,2 + 0,15 + 0,2 + 0,075) = 32% 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: C X là CnH2n-2O2 (x mol) E là 2m-6O6 (e mol) nNaOH = x + 3e = 0,04 mCO2 - mH2O = 4,62

N

 44(nx + me) - 18(nx - X + me - 3e) = 4,62

Ơ

 nx + me = 0,15(*)

N

H

 nCO2 = 0,15 và nH2O = 0,11

Y

 X = mx + mH + m0 = 3,3 (Trong đó nO = 2nNaOH).

nămuối của Y,Z= 4.2e = 0,16 – 0,08 (Bảo toàn Na)

G

 x= e = 0,01 (*)

H Ư

N

 n+m= 15

X phân nhánh nên nồ4, mặt khác m  10 và m2n+ 6 nên n = 4 và m = 11 là nghiệm duy nhất.

TR ẦN

X là C4H6O2 (0,01) E là C11H16O6 (0,01)  %E = 73,94%

B

Câu 36: B

10 00

TN1 và TN2 thu được cùng số mol kết tủa nên tạo 2 hiđroxit không lường tỉnh hoặc tạo 1 hiđroxit lưỡng tính + 1 hiđroxit tạo phức với NH3

A

 B không thỏa mãn điều này.

-H

Ó

Câu 37: D

-L

 a+b+c= 3a (1)

Ý

Đặt a, b, c là số mol FeO, Fe3O4, Cu

X với HCl:

ÁN

và mX = 72a + 232b + 64c = 16,4 (2) nH2O = x  nHCl = 2x Bảo toàn khối lượng: 16,4 + 36,5.2x = 29,6 + 18x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nmuối của X = 4(x + 1) = nCO2 + nH2O = 0,08

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Muối khan V gồm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 nNa2CO3 = 0,08  nH2O = 0,32

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong thí nghiệm 2, dễ thấy 13,2 = 43,3 nên nNaOH = 0,04.4 = 0,16

ÀN

 x = 0,24

Đ

 no = a + 4b = 0,24 (3)

IỄ N

(1)(2)(3)  a = 0,04 & b = 0,05 & C = 0,03

D

nHCl (TN1) = 4nNO + 2nO = 0,64 NHCl (TN2) = 2x = 0,48

 nAgCl = 0,64 +0,48 = 1,12 Bảo toàn electron: nFeO + nFe3O4 + 2nCu = 3nNO + nag

 nAg = 2(a + b + 2C) -3.0,04 = 0,18 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 mi = mAgCl + mag = 180,16 Câu 38: D Mục đích các bước thí nghiệm: Bước 2: Thủy phân chất hữu cơ trong NaOH. Bước 3: Loại bỏ chất hữu cơ không tan, còn

N

du.

Ơ

Bước 4: HNO3 để trung hòa NaOH dư. CuSO4 sẽ tạo Cu(OH)2 khi gặp NaOH dư.

N

H

Kết quả:

Y

(1) Đúng, PE không bị thủy phân.

TR ẦN

H Ư

Z có dạng CxHyK7O22 (0,4lz mol) 2CxHyKzO2z + (4x + y - 3z)/2O2  (2x - z)CO2 + yH2O + ZK2CO3

 4x + y = 7,22 (1) mZ = (12x + y + 712).0,4/2 = 37,04

10 00

 12x + y = 21,62 (2)

B

Với nZ = 0,4/3  nO2 = 0,1(4x + y - 3z)/z = 0,42

(1).3 - (2)  y= 0  Cả 2 muối đều không có H

Ó

A

Muối của X là KOOC-CT-COOK (a mol)

-H

Muối của Y là KOOC-CH-COOK (b mol)

 nKOH = 2a + 2b = 0,4 và a - 1,5b = 0

-L

Ý

 a = 0,12 và b = 0,08

 m muối = 0,12(12n + 166) + 0,08(12m + 166) = 37,04

ÁN

 3n+2m = 8 (3)

TO

Este mạch hở nên cả 2 ancol đều đơn chức. Đốt este có nCO2 = nO2, mà este 2 chức nên cả 2 este đều có 8H, các gốc axit không có H. nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là 8.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bảo toàn khối lượng  mZ = 37,04 (Với Z là hỗn hợp muối)

N

 F = 15,2 + mH2 = 15,6

G

Câu 39: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(4) Sai, xenlulozơ không bị thủy phân trong kiềm nên không tạo glucozơ, không có màu xanh lam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

(3) Đúng, len là protein, khi bị thủy phân tạo ra các amino axit và các peptit nhỏ hơn nên Có phản ứng màu biurề.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2) Đủng, PVC bị thủy phân tạo NaCl nên có kết tủa trắng khi thêm AgNO3.

ÀN

Mặt khác, n = 0,4  MF = 39  CH3OH và C2H5OH

IỄ N

Đ

Do MX < MY nên (3)  n = 0 và m = 4 là nghiệm duy nhất. X là CH3-COC-COO-C2H5

D

Y là CH3-COC-C=C-C=C-COO-C2H5

 Y là C9H8O4  Y có 21 nguyên tử. Câu 40: B Do Y CÓ phản ứng với kiềm nên R2+ có bị điệnphân. 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nR(NO3)2 = 0,45V & NaCl = 0,4V R(NO3)2 + 2NaCl - R + Cl2 + 2NaNO3 (1) nCl2 = 0,2V  no2 = 0,3-0,2V Mol electron trao đổi trong tgiây: ne = 2nCl2 + 4n02 = 1,2-0,4V

 Trong tgiây tiếp theo anot sinh ra n02 = ne/4 = 0,3-0,1V

N

 nO2 tổng = 0,6 – 0,3V

Ơ

nOH- = 0,5

N

H

TH1: Trong 2t giây R2+ vẫn chưa bị điện phân hết.

Y

 0,45V.2 < (1,2-0,4V).2

.Q

Vậy: 0.5 = 4(0,6-0,3V) + 4(1,2-0,85V)

G

 V = 1,457 (Loại vì điều kiện V< 1,412) Sau (1) còn là nR2+ = 0,45V – 0,2V = 0,25V

TR ẦN

 Khi điện phân hết R2+ thì nH+ = 0,25V.2 = 0,5V

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

TH2: Trong 2t giây R2+ đã bị điện phân hết, H2O đã bị điện phân ở catot:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

nH+ = nOH- = 0,5  V = 1 lít

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Thêm kiềm vào không có kết tủa chứng tỏ R(OH)2 lưỡng tính đã tan trở lại.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lúc này nH+ = 4nO2 = 4(0,6 – 0,3V)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nR2+ dư = 1,2 – 0,4V – 0,45V = 1,2 – 0,85V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

 V <1,412

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT LONG AN THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

H

Ơ

N

Câu 1: Cacbohiđrat X dễ tan trong nước ở nhiệt độ thường. Dung dịch X không có phản ứng tráng bạc. Đun X với dung dịch HCl một thời gian, trung hòa axit dư, thu được dung dịch Y có phản ứng tráng bạc. Cacbohiđrat X là chất nào trong số các chất sau đây? A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

D. Anilin.

A. NaCl.

B. NaOH.

Đ ẠO

Câu 5: Chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt? C. Na2CO3.

D. NaNO3.

H Ư

N

G

Câu 6: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H6O4 thỏa mãn các phương trình sau: (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T); (Y) + H2SO4 → (Y1) + Na2SO4 (Y1) + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + ...; (T) + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + ... Biết Y, Z, T đều là các chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây về X, Y, Z và T sai? B. X là este tạp chức. D. Z có 3 nguyên tử H trong phân tử.

TR ẦN

A. Y là HCOONa. C. T là CH3CHO.

10 00

B

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 9,942 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, khối lượng của Y là 5,18 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam chất rắn. Nung lượng chất rắn này đến khối lượng không đổi được 17,062 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,262

B. 65,123

C. 66,323

D. 62,333

ÁN

A. 28,00%.

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 8: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S6+, ở điều kiện tiêu chuẩn). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe trong X là B. 60,87%.

C. 70,00%.

D. 79,13%.

TO

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7.

B. 6.

C. 5.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Glyxin.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Alanin.

TP

A. Etylamin.

D. cao su buna-S.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. poli(vinyl clorua).

.Q

B. cao su buna.

Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm xanh quỳ tím?

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. polietilen.

U

Y

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột + H2O/H+ → X; X lên men → Y; Y (H2SO4 đặc, 170°C) → Z; Z → E (Polime). Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là:

D. 4.

IỄ N

Đ

Câu 10: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. MgCl2.

B. HCl.

C. NaOH.

D. FeCl2.

C. Axit etanoic.

D. Etanal.

D

Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom? A. Etan.

B. Etanol.

Câu 12: Cho các phát biểu sau : (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (f) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là

B. Cu.

C. Be.

D. K.

Ơ

A. Zn.

N

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 13: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây, tạo kim loại? A. Mg(NO3)2. B. KCl. C. CuSO4. D. ZnCl2. Câu 14: Kim loại nào sau đây khử được nước ở điều kiện thường?

H

Câu 15: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nào sau đây, thu được

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

A. Ca(HCO3)2. B. AlCl3. C.K2SO4 D.HCl. Câu 16: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC17H35)3. C. C2H4(OOCC17H35)2. D. C2H4(OOCCH3)2. Câu 17: Etilen có công thức phân tử là A. C2H2. B. C4H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 18: Este đa chức X có công thức phân tử C10H8O4. Đun X với lượng dư dung dịch NaOH, thu được ba muối Y, Z, T. Biết: Y có phản ứng tráng bạc; Z làm mất màu dung dịch thuốc tím; T làm mất màu nước brom, tạo kết tủa trắng E. Kết luận nào sau đây về X, Y, Z, E đúng? A. Y là CH3CHO. B. Z là hợp chất đa chức. C. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4. D. E có 1 nguyên tử brom trong phân tử. Câu 19: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp T gồm CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 8,96 lít CO2(đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 19,2 gam Br2. Phần trăm về số mol của C4H6 trong T là A. 16,67%. B. 9,09%. C. 8,33%. D. 22,22%. Câu 20: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sufat trung hòa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15%. B. 40%. C. 30%. D. 25% Câu 21: Lên men 27 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là A. 33,3%. B. 25%. C. 75%. D. 66,7%. Câu 22: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa m gam hỗn hợp chất tan gồm HCl, H2SO4 và ZnSO4. Tổng số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 nhỏ vào (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Giá trị của m là A. 36,25. B. 32,70. C. 32,90. D. 29,15. Câu 23: Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu, thấy khối lượng thanh Zn giảm 0,2 gam. Số mol CuSO4 có trong dung dịch ban đầu là A. 0,2 mol. B. 0,25 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol. Câu 24: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2-COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H5-CH2OH (thơm), CH3COOCH=CH2, C6H5NH3Cl (thơm). Số chất đã cho khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, cho sản phẩm có hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 25: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo thành kết tủa. - Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa. - X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. C. AlCl3, AgNO3, KHSO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl. Câu 26: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8. Câu 27: Chất nào sau đây là muối axit? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. CH3COONa. Câu 28: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo muối Fe(II)? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 29: Cho một lượng bột kim loại Al vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 10,65. B. 31,50. C. 31,95. D. 33,975. Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X: Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

A. MgO và K2O. B. Al2O3 và BaO. C. Fe2O3 và CuO. D. Na2O và ZnO. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc còn lại dung dịch chỉ chứa một muối tan là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 32: Thủy phân hỗn hợp G gồm 3 este đơn chức mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic (2 axit không no đều có 2 liên kết pi trong phân tử và 1 axit no). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư và hấp thụ từ từ hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng lên 40,08 gam so với dung dịch NaOH ban đầu. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 18,96 gam. B. 12,06 gam. C. 15,36 gam. D. 9,96 gam. Câu 33: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y còn lại có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi Z và 15,9 gam . Cho Z hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong, thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối lượng tăng lên so với khối lượng dung dịch nước vôi ban đầu là 3,7 gam. Đun nóng T, lại có 15 gam kết tủa nữa. Cho X vào nước brom vừa đủ, thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C3H10O3N2, là muối của amin hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 24,26%. B. 28,7%. C. 22,13%. D. 31,47%. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan-1,2-điamin, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48. 2+ 3Câu 36: Cho phương trình ion thu gọn: Ca + OH + HCO → CaCO3 + H2O. Phương trình hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là phương trình đã cho? A. Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O. B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. D. Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6-B

7-C

8-B

9-B

10-A

12-A

13-C

14-D

15-A

16-B

17-C

18-C

19-B

20-C

21-D

22-B

23-A

24-A

25-A

26-C

27-C

28-A

29-C

30-C

31-B

32-B

33-D

34-A

35-D

36-D

37-D

38-B

39-D

40-C

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11-D

4-D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3-A

Ó

2-B

-H

1-D

A

5-D

Ý

ĐÁP ÁN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 37: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 25,00. B. 12,02. C. 12,16. D. 11,75. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần. - Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là A. 39,72 gam và FeO. B. 39,72 gam và Fe3O4. C. 38,91 gam và FeO. D. 36,48 gam và Fe3O4. Câu 39: Polime nào sau đây là polime tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Xenlulozơ. D. Tơ nilon-6. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (b) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho FeO vào dung dịch HNO3. (e) Đốt cháy sắt dư trong khí Cl2. (f) Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S trong khí trơ. (g) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được muối Fe(III) là B. 5. C. 6. D. 7. A. 4. ----------- HẾT ----------

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 6: B Y + H2SO4 -> Y là muối, Y1 là axit. Y1 có tráng gương -> Y là HCOONa, Y1 là HCOOH T cũng tráng gương nên X là: HCOO-CH2-COO-CH=CH2

N

Z là HO-CH2-COONa; T là CH3CHO

N

H

Ơ

-> Phát biểu B sai.

.Q

-> nNH4+ = 0,015

G

-> m rắn = 9,942 + 62.0,89 + 0,015.80 = 66,322

N

Câu 8: B

H Ư

Y gồm Ag, Cu, Fe du. Z gồm Mg(NO3)2; Fe(NO3)2 mX = 24a + 56(b + c) = 9,2 Bảo toàn electron: nAg + 2nCu = 2a + 2b nên

B

ne = 2a + 2b + 3c = 0,285.2

TR ẦN

Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe phản ứng và Fe dư

10 00

m rắn = 40a + 160b/2 = 8,4 -> a = 0,15; b =0,03; C = 0,07

A

-> nFe = 0,1

-H

Ó

-> %Fe = 60,87%

-L

Ý

Câu 9: B

ÁN

Bảo toàn electron -> nga = nH2 = a Dung dịch X chứa Ba2+ (a), Cl- (a)=> nOH- = a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

3nNO + 8nN2O + 8nNH4+ = 2(17,062 - 9,942)/16 = 0,89

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Chất rắn sau khi nung là Al2O3 và MgO. Bảo toàn electron:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y gồm hai khí không màu, 1 khí hóa nâu -> NO (0,07) và N2O (0,07)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 7: C nY = 0,14 và mY = 5,18 -> MY = 37

ÀN

Các chất tác dụng với X: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3

IỄ N

Đ

Ba2+ + SO42--> BaSO4

D

Ba2+ + CO32- -> BaCO3 OH- + H2O + Al -> AlO2- + H2 OH- + A12O3 -> AlO2- + H2O 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

OH- + A13+ -> Al(OH)3 OH- + HCO3--> CO32- + H2O Câu 12: A (a) Đúng (b) Đúng

Ơ

N

(c) Sai, saccarozơ không tráng bạc.

H

(d) Sai, thu được tristearin.

Y

N

(e) Sai, tristearin chứa C, H, O, protein chứa C, H, O, N...

T tạo kết tủa trắng với brôm nên Z là muối của phenol.

G

X là HCOO-C6H4-OOC-CH=CH2

H Ư

N

Z là CH2=CH-COONa T là C6H4(Na)2.

TR ẦN

–> Phát biểu C đúng. Câu 19: B nCO2 = 0,4 -> nC4H10 ban đầu = 0,1

10 00

B

C4H10 -> CH4 + C3H6 C4H10 -> C2H6 + C2H4

A

C4H10 -> H2 + C4H8

Ó

C4H10 -> 2H2 + C4H6

-H

nC3H6 + nC2H4 + nC4H8 + nC4H6 = nC4H10 = 0,1 (1)

-L

(2) -(1) -> nC4H6 = 0,02

Ý

nC3H6 + nC2H4 + nC4H8 + 2nC4H6 = nBr2 = 0,12 (2)

ÁN

nX = (1) + (2) = 0,22 -> %C4H6 = 9,091%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Z làm mất màu thuốc tím nên Y có C=C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y có tráng gương nên X là HCOONa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 18: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(f) Đúng

ÀN

Câu 20: C

Đ

Trong khí Z: nNO = 0,1 và nH2 = 0,075

D

IỄ N

Bảo toàn khối lượng -> nH2O = 0,55 Bảo toàn H-> nNH4+ = 0,05

Bảo toàn N –> nFe(NO3)2 = 0,075 nH+ = 4nNO + 10nNH4+ + 2nH2 + 2nO trong oxit 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-> nO trong oxit = 0,2 -> nZnO = 0,2 Đặt a, b là số mol Mg và AI ->mX = 24a + 27b +0,2.81 +0,075.180 = 38,55 ne = 2a + 3b = 0,1.3 +0,075.2 +0,05.8 —> a = 0,2 và b = 0,15

Ơ

N

-> %n Mg = 0,2/(0,2 +0,15 +0,2 +0,075) = 32%

H

Câu 21: D

N

Ca(OH)2 dư-> nCO2 = nCaCO3 = 0,2

.Q

Đồ thị gồm 5 đoạn: Đoạn 1:

N

G

OH- + H+ -> H2O Ba2+ + SO42--> Ba5O4

H Ư

Đoạn 2: OH- + H+ -> H2O

TR ẦN

2OH- + Zn2+ -> Zn(OH)2 Ba2+ + SO42- => BaSO4

10 00

B

Do OH- phải trung hòa H+ trước rồi mới tạo kết tủa sau nên SO42- sẽ hết trước Zn2+, vậy đoạn 3 chỉ còn tạo Zn(OH)2. nBaSO4 = b + c = 0,2

A

n  max = b + 20 = 0,35

-H

Đoạn 4: Zn(OH)2 bị hòa tan.

Ó

-> b = 0,05; C = 0,15

Ý

Tại thời điểm x = 0,35 thì nZn(OH)2 bị hòa tan = 0,35 - 0,25 = 0,1

-L

Lúc này dung dịch chứa Ba2+ (0,35 - 0,2 = 0,15), ZnO22- (0,1) và Cl- (a)

ÁN

Bảo toàn điện tích -> a = 0,1 -> m = 32,70 gam. Câu 23: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Đặt a, b, c là số mol HCl, H2SO4 và ZnSO4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 22: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-> H = 0,1.180/27 = 66,7%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

-> nC6H12O6 phản ứng = 0,1

ÀN

Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu

Đ

x…….x…………………x

IỄ N

 m = mCu - mZn = 64x - 65x = -0,2

D

-> x = 0,2 Câu 24: A Có 4 chất thỏa mãn: CH3COOCH2CH2Cl + NaOH -> CH3COONa+ NaCl + C2H4(OH)2 CIH3N-CH2-COOH + NaOH -> NH2-CH2-COONa+ NaCl + H2O 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C6H5CI + NaOH -> C6H5ONa+ NaCl + H2O HCOOC6H5 + NaOH -> HCOONa+C6H5ONa+H2O C6H5COOCH3 + NaOH -> C6H5COONa+ CH3OH HO-C6H5-CH2OH + NaOH -> NaO-C6H4-CH2OH + H2O CH3COOCH=CH2 + NaOH -> CH3COONa+ CH3CHO

N

C6H5NH3CI + NaOH -> C6H5NH2 + NaCl + H2O

Ơ

Câu 25: A

N

H

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

Y

- X tác dụng với Y tạo thành kết tủa:

NaHCO3 + KHSO4 -> Na2SO4 + K2SO4 + H2O

G

Câu 26: C

N

nNaHCO3 = 0,03; nK2CO3 = 0,06

H Ư

nHCl = 0,02 và nNaHSO4 = 0,06 -> nH+ = 0,08

TR ẦN

nHCO3- nCO32- = 1:2 -> Đặt x, 2x là số mol HCO3- và CO32- phản ứng. -> nH+ = x + 2.2x = 0,08 => x = 0,016 -> nCO2 = x + 2x = 0,048

B

-> V = 1,0752 lít

10 00

Dung dịch X chứa HCO3- dư (0,03 - x = 0,014), CO32- dư (0,06 - 2x = 0,028), SO42- (0,06) và các ion khác.

A

nKOH = 0,06 -> Quá đủ để chuyển HCO3 thành CO32-.

-H

Ó

nBaCl2 = 0,15 —> BaCO3 (0,014 +0,028 = 0,042) và BaSO4 (0,06)

-L

Ý

-> m  = 22,254 Câu 29: C

ÁN

Bảo toàn electron: nAl = nNO = 0,15  nAl  NO3 3  0,15

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

- X tác dụng với Z có khí thoát ra.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ba(OH)2 + KHSO4 -> BaSO4 + KOH + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

- Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NaHCO3 + Ba(OH)2 -> BaCO3 + Na2CO3 + H2O

ÀN

 mAl  NO3 3  31,95 gam

Đ

Câu 30: C

IỄ N

Zn + 2HCI -> ZnCl2 + H2

D

X nung nóng bị khử bởi H2 nên X là Fe2O3 và CuO: Fe2O3 + H2 —> 2Fe + 3H2O

CuO + H2-> Cu + H2O Câu 31: B (a) Cu + Fe(NO3)3 —> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch thu được chứa Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. (b) CO2 dư + NaOH -> NaHCO3 (c) AgNO3 + Fe(NO3)2 -> Fe(NO3)3 + Ag Dung dịch thu được chứa Fe(NO3)3 và AgNO3 du. (d) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + NaHCO3

N

Dung dịch thu được chứa NaHCO3 và Na2CO3 dư

Ơ

(e) Fe dư + FeCl3 -> FeCl2

N

H

Câu 32: B

Y

Cách 1:

m muối = 0,3.68 + 14a + 2b = 25,56

G

m tăng = 44(a + 0,3) + 18(a + b + 0,3) = 40,08

N

=> a = 0,39 và b = -0,15

H Ư

Axit không no có 1 nối đôi C=C nên nAxit không no = 0,15 -> nAxit no = 0,15

TR ẦN

—> Axit no là HCOOH (0,15) và axit không no gồm HCOOH (0,15), CH2 (0,39) và H2 (-0,15) —> mAxit không no = 12,06 Cách 2: Axit không no: CmH2m-2O2 (b mol) nNaOH = a + b = 0,3

10 00

B

Axit no: CnH2nO2 (a mol)

Ó

A

m muối = a(14n + 54) + b(14m + 52) = 25,56

-H

m tăng = 44(na + mb) + 18(na + mb - b) = 40,08

-L

-> 0,15n +0,15m = 0,69

Ý

—> a = b = 0,15 và na + b = 0,69 -> 5n+ 5m= 23

ÁN

Do n  1 và m> 3 nên n = 1 và m = 3,6 là nghiệm duy nhất. —> mAxit không no = b(14m + 30) = 12,06

ÀN

Câu 33: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

H2: b mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CH2: a mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

HCOOH: 0,3 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Quy đổi hỗn hợp X thành:

Đ

X + NaOH -> Y + H2O (1)

IỄ N

Y+O2-> Na2CO3 + CO2 + H2O (2)

D

Trong phản ứng đốt muối: nCO2 = 0,25 +2.0,15 = 0,55 Am = mCO2 + mH2O - mCaCO3 = 3,7 --> nH2O = 0.25

nNa2CO3 = 0,15-> nNaOH = 0,3 Bảo toàn khối lượng -> nH2O(1) = 0,2 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nC = nCO2 + nNa2CO3 = 0,7 nH = 0,25.2 + 0,2.2 – 0,3 = 0,6 -> nO = (mA - mC-mH)/16 = 0,3 -> C:H:O = 7:6:3 =>X là C7H6O3

N

nX = 0,1 –>X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:3

Ơ

Cấu tạo của X là HCOO-C6H4-OH

N

H

X+ Br2 =>Sản phẩm X’ có k nguyên tử Br.

Y

%Br = 80k/MX’ = 51,282% -> k = 2, MX' = 312 là nghiệm phù hợp.

Y (C3H10O3N2) là muối của amin 2 chức  Y CÓ cấu tạo C2H4(NH3)2CO3

G

Từ Y tạo 1 amin + 1 muối nên từ Xtạo 1 ancol + 2 muối

N

-> X là CH3-COONH3-CH2-COOCH3

H Ư

Các muối gồm CH3COONa (0,1), NH2-CH2-COONa (0,1) và Na2CO3 (0,15)

TR ẦN

-> %CH3COONa = 24,26% Câu 35: D nCO2  2nC2 H 4  NH 2 2  0, 2

10 00

B

 V  4, 48l

Câu 36: D

A

A. Ba 2  HCO 3  OH   BaCO3  H 2O

-H

Ó

B. Ca 2  2OH   2 HCO 3  CaCO3  CO32  2 H 2O

Ý

C. Ca 2  2OH   2 HCO 3  CaCO3  CO32  H 2O

ÁN

Câu 37: D

-L

D. Ca 2  OH   HCO 3  CaCO3  H 2O nC3 H 5COOCH 3  nCH 3OH  0, 01 nCH 3COOH  a; nC6 H 5COOH  b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 34: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 X có 2 đồng phân o, p.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Do sản phẩm thế Có 2Br nên một trong 3 vị trí o, p. đã bị chiếm chỗ

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X’ dạng HO-C6H2Br2-O-COOH.

ÀN

nCO2  2a  7b  0, 01.5  0,38

Đ

nH 2O  2a  3b  0, 01.4  0, 29

IỄ N

 a  0, 095; b  0, 02

D

Muối gồm C3 H 5COONa  0, 01 , CH 3COONa  0, 095 , C6 H 5COONa  0, 02 

 m muối = 11,75 gam Câu 38: B Phần 1: 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nH2 = 0,045 -> nAl dư = 0,03 mol Do có Al dư nên FexOy hết, chất rắn chỉ có Fe (0,09 mol). Đặt nAl2O3 = x Phần 2: nAl = 0,03k, nFe = 0,09k & nAl2O3 = kx Bảo toàn electron:

N

0,03k.3 +0,09k.3 = 0,36.3->k=3

Ơ

Vậy mP2 = 3mP1

N

H

-> m=mP2 +mP2/3 = 39,72

Y

nA12O3 = 0,12 —> nO = 0,36

(c) Fe(NO3)2 + AgNO3 -> Fe(NO3)3 + Ag

G

(d) FeO + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O

H Ư

N

(e) Fe + Cl2 —> FeCl3 (f) Fe +S -> FeS

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

(g) Fe2O3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(b) Fe(OH)3 + HCI —> FeCl3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(a) FeCl2 + Cl2 —> FeCl3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Câu 40: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-> nFe: nO=3:4-> Fe3O4

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI THPT CHUYÊN ĐH SỰ PHẠM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 42: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6 thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,25. Câu 44: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C2H5N. Câu 46: Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca. Câu 47: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. Kali. B. Photpho. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3? A. Metan. B. Benzen. C. Propin. D. Etilen. Câu 49: Cho 5 gam hỗn hợp Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong X là A. 27,0%. B. 54,0%. C. 49,6%. D. 48,6%. Câu 50: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 51: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 52: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. Câu 53: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen. Câu 54: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là A. 12. B. 10. C. 5. D. 8. Câu 55: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Đá vôi.

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 56: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là A. NaOH. B. NaHCO3. C. Ca(HCO3)2. D. Na2CO3. Câu 57: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen. Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5. Câu 59: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0. Câu 60: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3. B. C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5. C. C2H3COOC2H5. Câu 61: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 62: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli(etilen terephtalat). D. Polisaccarit. Câu 63: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác bằng hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3. C. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. D. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-AlaVal). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 66: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là: A. 1,9. B. 2,4. C. 2,1. D. 1,8. Câu 67: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Chuyển màu xanh X, Z AgNO3/NH3 Kết tủa Ag sáng T Nước brom Kết tủa trắng

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Z

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Dung dịch xanh lam

Cu(OH)2

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. Câu 68: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Z không làm mất màu dung dịch brom. B. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. D. Y có mạch cacbon phân nhánh. Câu 69: Cho 5 chất NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là B. 0,04. C. 0,16. D. 0,08. A. 0,20. Câu 71: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 8685. B. 7720. C. 9408. D. 9650. Câu 72: Hỗn hợp E gồm 4 este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho hoàn toàn X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là B. 120. C. 240. D. 100. A. 190. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở 100°C (2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH (3) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (4) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (5) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (6) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 74: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 75: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là A. 1,080. B. 5,400. C. 2,160. D. 4,185. Câu 76: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là A. 82. B. 72. C. 80. D. 74. Câu 77: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

51-D

52-C

53-B

61-C

62-A

45-C

46-A

47-B

48-C

49-B

50-D

54-B

55-A

56-A

57-A

58-D

59-D

60-C

63-A

64-C

65-C

66-D

67-C

68-D

69-C

70-D

73-D

74-B

75-A

76-B

77-D

78-B

79-C

80-B

Ý

-L

ÁN 72-A

TO

71-B

44-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

43-D

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

42-A

-H

41-A

Ó

A

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu 2+ trong Y là A. 0,02. B. 0,01. C. 0,04. D. 0,03. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam. B. 10,1 gam. C. 12,9 gam. D. 25,3 gam. Câu 79: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trịnào sau đây? B. 20. C. 15. D. 25. A. 30. Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

H

Ơ

N

Câu 43: D nCO2 = 0,28 –>Số C = nCO2/nX = 1,75 nH2O = 0,34 -> Số H = 2nH2O/nX = 4,25 X là C1,74H4,25 => nX (ứng với 10,1 gam) = 0,4 k = (2C +2 - H)/2 = 0,625 -> nBr2 = 0,4k = 0,25

Y G

-> NAI = 0,1

N

->%AI = 54%

H Ư

Câu 51: D (a) Đúng

TR ẦN

(b) Sai, Al2O3 không bị CÓ khử. (c) Đúng, cặp điện cực là Zn-Cu

B

(d) Đúng

10 00

(e) Đúng: Ag+ +Cl--> AgCl; Ag+ + Fe2+ --> Fe3+ + Ag Câu 54: B

A

nCO2 = nCuO = 0,1 -> mCaCO3 = 10 gam

-L

Ý

Câu 56: A

-H

Ó

Ca(OH)2 dư -> nCaCO3 = nCO2 = 0,1

X chứa NaOH. Sục CO2 dư vào X:

ÁN

NaOH + CO2 dư-> NaHCO3. Y là NaHCO3. Y với Ca(OH)2 tỉ lệ 1:1:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chỉ có Al phản ứng với HCl nên nH2 = 0,15

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 49: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

>> X là C2H7N.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 45: C Amin đơn chức nên nX = 2nN2 = 0,1 —> Số C = nCO2/nX = 2

NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O

ÀN

--> Chất Z tan trong H2O là NaOH.

Đ

Câu 58: D

D

IỄ N

Ca(OH)2 dư nên nCO2 = nCaCO3 = 0,25

Các este đều no, đơn chức, mạch hở nên nH2O = nCO2 = 0,25 -> mH2O = 4.5 gam

Câu 59: D C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2 0,1......................................0,2 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H = 50% nên mC6H12O6 = 0,1.180/50% = 36 gam Câu 60: C MY = 32/32% = 100 -> Y là C5H8O2 Y tạo ra từ C2H3COOH nên Y là C2H3COOC2H5 Câu 63: A

N

Khí X thu bằng cách đây không khí, úp ngược bình chứa nên MX < M không khí = 29

Ơ

A. Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 (MX = 2)

N

H

B. HCI + CaCO3 -> CaCl2 + H2O + CO2 (MX = 44)

Y

C. HCI + K2Cr2O7 --> KCl + CrCl3 + H2O + C12 (MX = 71)

H Ư

N

Ala-Gly-Ala-Val-Gly Gly-Ala-Gly-Ala-Val Câu 65: C (a) CH3NH2 + CH3COOH-> CH3COONH3CH3

B

(b)(C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6

TR ẦN

Ala-Gly-Gly-Ala-Val

10 00

(c) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2-> (C17H35COO)3C3H5 (d) C6H5NH2 + 3Br2-> C6H2Br3-NH2 + 3HBr

Ó

A

(e) Glu + HCI-> GluHCl

-H

(g) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O -> CH3-O-COONH4 + NH4NO3 + Ag

-L

Ý

Câu 66: D Đặt a, b là số mol KMnO4 và KClO3 ban đầu -> 158a + 122,5b = 48,2

ÁN

nO(X) = 4a + 3b

-> nO(Y) = 4a + 3b -0,3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Gly-Gly-Ala-Val-Ala

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Gly-Ala-Val-Ala-Gly

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

Gly-Ala-Val-Gly-Ala

TP

X là (Gly)2(Ala)2(val), trong X có đoạn mạch Gly-Ala-Val nên X có các cấu tạo:

.Q

Câu 64: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. H2SO4 + Cu -> CuSO4 + H2O + SO2 (MX = 64)

-> nHCl = 2nH2O = 2(4a + 3b -0,3)

ÀN

Dung dịch thu được chứa KCl (a + b), MnCl2 (a)

Đ

Bảo toàn Cl:

D

IỄ N

b+ 2(4a + 3b -0,3) = a + b + 2a + 2.0,675 -> a= 0,15 và b = 0,2

-> nHCl = 1,8 Câu 68: D Y + Cu(OH)2 -> Dung dịch xanh lam nên Y là ancol 2 chức có OH kề nhau. 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Y, Z là các muối đơn chức. Z + NaOH/CaO  CH4 nênz là CH3COONa X là CH3COO-CH2-CH(CH3)-COC-H hoặc HCO3-CH2-CH(CH3)-OOC-CH3. Y là CH2OH-CH(CH3)OH T là HCOONa

N

A. Đúng

Ơ

B. Sai, Y mạch thẳng.

N

H

C. Đúng

Y

D. Đúng

Fe 2  Ag   Fe3  Ag

N

G

Fe 2  Cl2  Fe3  Cl 

H Ư

Câu 70: D X dạng CnH2n+2-2kO6 (k = 4 hoặc 5)

TR ẦN

CnH2n+2-2kO6+ (1,5n - 0,5k - 2,5)02-> nCO2 + (n + 1 - K)H2O nX = 2,28/n -> nO2 = (1,5n - 0,5k - 2,5).2.28/n = 3,22

B

k = 4-> n = 51,3: Loại

10 00

k = 5-> n = 57: Thỏa mãn

Vậy nX = 0,04 -> nBr2 = (k - 3)nX = 0,08

A

Câu 71: B

-H

Ó

nCuSO4 = 0,05

nAl2O3 = 0,02 -> Hòa tan Al2O3 là do NaOH

Ý

—> nNaOH = 0,04 và nNa2SO4 = 0,05

-L

—> nNaCl = 0,14 -> nCl2 = 0,07

ÁN

Đặt nH2 = a và nO2 = b

—> a + b + 0,07 = 0,105 Bảo toàn electron: 0,05.2 + 2a = 0,07.2 + 4b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Fe 2  H   NO 3  Fe3  NO  H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Fe 2  OH   Fe  OH 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Tất cả đều phản ứng:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 69: C

ÀN

—> a = 0,03 và b = 0,005

Đ

—>ne = 0,16 = lt/F

IỄ N

—>t = 7720 giây

D

Câu 72: A E gồm các este của ancol (tổng u mol) và các este của phenol (tổng v mol) nE = u +V = 0,12 (1) nAncol = u  nH2 = 0,5u 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 mAncol = m tăng + mH2 = 1 + 3,83 nNaOH = 1+ 2+ và nH2O = 4 Bảo toàn khối lượng: 16,32 + 40(u + 2v) = 18,78 + (u +3,83) + 18V (2) (1)(2)  u = 0,05 và y = 0,07

 nNaOH = u + 2v = 0,19

N

 V = 190 ml

Ơ

Câu 73: D

N

H

(1) C12 + NaOH —> NaCl + NaClO3 + H2O

Y

(2) nNaOH/nCO2 = 1,5 —> Tạo 2 muối

Câu 74: B

H Ư

N

C8H15O4N + NaOH -> NaOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COONa+Ancol

G

(6) KHS + NaOH —> K2S+ Na2S + H2O

CH3-CH2-CH2-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH (CH3)2CH-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

10 00

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH(CH3)2

B

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH2-CH2CH3

TR ẦN

Các cấu tạo của C8H15O4N:

CH3-COC-CH2-CH2-CH(NH2-COO-C2H5

C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3

Ó

A

Câu 75: A

-H

Khí Z chứa NO (0,09) và N2O (0,015)

-L

 nNH4+ = 0,01

Ý

nH+ = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4+

ÁN

Ban đầu nFe = 0,1 và nFe(NO3)2 = 0,15 Bảo toàn N  nNO3- = 0,17 Dung dịch Y chứa Al3+ (a), Fe3+ (b), Fe2+ (c), NH4+ (0,01), NO3- (0,17), Cl- (0,61)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(5) CuO + HNO3 —> Cu(NO3)2 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2FeCl3 + Cu —> CuCl2 + 2FeCl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(4) Fe2O3 + 6HCl —> 2FeCl3 + 3H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) KMnO4 + HCl —> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

ÀN

Bảo toàn điện tích: 3a + 3b + 2c +0,01 = 0,17 +0,61 (1)

Đ

Bảo toàn Fe: b + c = 0,1 +0,15 (2)

IỄ N

m muối = 27a + 56(b + c) + 0,01.18 + 0,17.62 +0,61.35,5 = 47,455 (3)

D

Giải hệ (1)(2)(3): a = 0,04 b = 0,15

c = 0,1

 mAl = 27a = 1,08 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 76: B Trong Z tính được nN2 = 0,04 và nH2 = 0,01. (Sản phẩm khử CÓ H2 nên NO3- hết) Bảo toàn O được: nO(x) = 0,25.6 -0,45.2 = 0,6 –> nH2O = 0,6 Bảo toàn H được:

N

nHCl = 4nNH4 + 2nH2 + 2nH2O

Ơ

-> nNH4+ = 0,02

N

H

Dung dịch thu được chứa NH4+ (0,02), Cu2+ (0,25), Cl- (1,3) và Mg2+

Y

Bảo toàn điện tích --> nMg2+ = 0,39

Anot: nCl2 = u và nO2 = v.

G

Bảo toàn electron --> 2u + 4v = 0,12.2

H Ư

N

m khí = 71u + 32v = 25,75.2(u + v) -> u= v = 0,04

TR ẦN

Khi thời gian là 12352 giây thì ne = lt/F = 0,32 Catot: nCu = a và nH2 = b Anot: nCl2 = 0,04 và nO2 = c Bảo toàn electron: 2a + 2b = 0,04.2 + 4c = 0,32

10 00

B

n khí = b + c + 0,04 = 0,11 --> a = 0,15; b =0,01; C = 0,06 --> nCu2+(Y) = a - 0,12 = 0,03

Ó

A

Câu 78: B

-H

nCO2 = 1,025; nH2O = 1,1 -> Ancol no

Ý

Quy đổi E thành:

H2O: -b mol

ÁN

CmH2m+2O2: a mol

-L

CnH2n-2O2: 0,1 mol (Tính theo nBr2)

TO

nCO2 = 0,1n + am = 1,025 nH2O = 0,1(n-1) + a(m + 1) - b = 1,1 Bảo toàn 0–> 0,1.2 + 2a - b = 2nCO2 + nH2O - 2nO2 = 0,6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Catot: nCu = 0,12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Sau t giây:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 77: D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

—> m muối = 71,87 gam

Giải hệ trên được:

IỄ N

Đ

a = 0,225

D

b = 0,05 0,1n + am = 1,025 --> 0,1n + 0,225m = 1,025 -> 4n+ 9m = 41 Do n>3; m  3-> n = 3,5 và m = 3 là nghiệm duy nhất. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-> Muối CnH2n-3O2Na (0,1 mol) -> m muối = 101.0,1 = 10,1 Câu 79: X {Fe3O4, Fe(NO3)2, Al} + {K+ = H+ = SO42-= 3,1 mol} Y{Fe3+, Fe2+, Al3+, K+, NH4+, SO42-} + Z {NO: 0,05 & H2: 0,4} + H2O

N

Bảo toàn khối lượng  nH2O = 1,05 mol

Ơ

Bảo toàn H nNH4+ = 0,05

N

H

Bảo toàn N  nFe(NO3)2 = 0,05

Y

Bảo toàn O  nFe3O4 = 0,2

G

Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là:

N

X là CH3COONH3-CH2-COO-CH3 (0,1 mol)

H Ư

Y là CH3NH3-COC-COO-NH3-C2H5 (0,15) Các amin là CH3NH2, C2H5NH2. Ancol là CH3OH.

TR ẦN

Các muối gồm CH3COOK (0,1), NH2-CH2COOK (0,1) và (COOK)2 (0,15)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

--> %(COOK)2 = 54,13%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Từ Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên từ X. phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 80: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

->%Al = 16,31%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-> mAl = 10,8 gam

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TẬP HUẤN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Hai chất X, Y tương ứng là A. Nước và dầu ăn. B. Benzen và nước. C. Axit axetic và nước. D. Benzen và phenol. Câu 43: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối có trong Y là A. 16,15 gam. B. 15,85 gam. C. 31,70 gam. D. 32,30 gam. Câu 44: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. Metyl axetat. B. Metyl propionat. D. Propyl fomat. C. Propyl propionat. Câu 45: Kim loại nào dẫn điện kém nhất trong các kim loại dưới đây? A. Al. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 46: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 47: Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. CO2. B. O2. C. CO. D. N2. Câu 48: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 49: Axit amino axetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây A. HCl. B. KCl. C. H2SO4 loãng. D. NaOH. Câu 50: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. Alanin. B. Etyl axetat. C. Anilin. D. Metylamin. Câu 51: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? B. NH4NO2 → N2 + 2H2O. A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. C. NH4Cl → NH3 + HCl. D. NaHCO3 → NaOH + CO2 Câu 52: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch chất nào? A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 53: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là A. N2. B. H2S. C. NH3. D. SO2. Câu 42: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh. Câu 54: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 4,6. B. 14,4. C. 9,2. D. 27,6. Câu 55: Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 56: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ axetat. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Sợi bông. Câu 57: Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? A. 4P + 5O2 → 2P2O5. B. 2P + 5Cl2 → 2PCl5. C. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O. D. 3Ca + 2P → Ca3P2. Câu 58: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là C. 33,00. D. 26,73. A. 29,70. B. 25,46. Câu 59: Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. Glucozơ, bạc. B. Glucozơ, amoni gluconat. C. Fructozơ, amoni gluconat. D. Glucozơ, axit gluconic. Câu 60: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa, quả nào sau đây A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Hoa hồng. D. Dứa chín. Câu 61: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 62: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là A. 1454. B. 1544. C. 1640. D. 1460. Câu 63: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4. B. HNO3. C. KBr. D. HCl. Câu 64: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ni2+. C. Cu2+. D. Fe2+. Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư. (d) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4; (3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch C phân nhánh. Câu 67: Cho 2,4 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO 4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là B. 6,4. C. 5,4. D. 6,2. A. 6,0. Câu 68: Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2, dung dịch Y và còn lại 2 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là A. 5,28. B. 5,96. C. 5,08. D. 4,96. Câu 69: Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là A. 11,60. B. 27,84. C. 18,56. D. 23,20. Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl. (3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ. (b) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước. (c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi (d) Lực bazơ của metylamin cao hơn của amoniac. (e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp hai muối CaCO3, Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a < b. B. a > 2b. C. b < a < 2b. D. a = b. Câu 73: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brôm trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brôm trong dung dịch. Giá trị của x là A. 60. B. 24. C. 48. D. 30. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và Fe3O4 (số mol Fe3O4 là 0,02 mol) trong 560 ml dung dich HCl 1M thu được dung dịch X. Cho AgNO3 vào X thì có 0,76 mol AgNO3 phản ứng thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lit khí (đktc) NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với A. 110,8. B. 98,5. C. 107,6. D. 115,2. Câu 75: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 76: Hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z (đều mạch hở) có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 2, có tổng số liên kết peptit trong 3 phân tử X, Y, Z bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 78,10 gam M thu được 0,40 mol A1, 0,22 mol A2 và 0,32 mol A3. Biết A1, A2, A3 đều có dạng NH2-CnH2n-COOH. Mặt khác, cho x gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được y gam muối. Đốt cháy hoàn toàn y gam muối này cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của y gần nhất với A. 56,18. B. 37,45. C. 17,72. D. 47,95. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

43-C

51-D

52-B

53-C

61-B

62-B

63-B

71-C

72-C

44-B

46-C

47-A

48-D

49-B

50-D

54-C

55-D

56-B

57-D

58-D

59-B

60-A

64-C

65-C

66-A

67-D

68-C

69-D

70-B

73-D

74-C

75-C

76-B

77-C

78-B

79-B

80-D

Ó

-H

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

42-B

A

45-D

Ý

41-C

10 00

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 77: Có bốn dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO 4. Dung dịch Z có pH thấp nhất trong các dung dịch. Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4. B. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl. C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl. D. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y – z và V = 100,8x. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 79: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 xúc tác) sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH đã phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,82. B. 17,50. C. 22,94. D. 12,98. Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thấy có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu là A. 26,28%. B. 17,65%. C. 28,36%. D. 29,41%.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

H

Ơ

N

Câu 42: B Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X,Y không tan vào nhau. Theo như hình vẽ thì Y nằm dưới,X nằm trên nên Y có khối lượng riêng lớn hơn X.  X,Y là benzene và nước Câu 43: C nH 2  0,3  nCl   0, 6

.Q

n C6 H 7O2  OH 3   0,1

Đ ẠO

n

H  90%  m C6 H 7O2  ONO2 3   0,1.297.90%  26, 73(tan) n

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 62: Cao su tự nhiên là (C5H8)n  n  105000 / 68  1544 Câu 65: C Tất cả đều tạo khí: (a) NaCl + H2O  Cl2 + H2 + NaOH

10 00

(c) Si + H2O + NaOH  Na2SiO3 + H2

B

(b) FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O (d) NaHSO4 + NaHCO3  Na2SO4 + CO2 + H2O

A

(e) Fe2+ + H+ + NO3  Fe3+ + NO + H2O Câu 66: A

Ý

(2)  X1 là muối, X3 là axit

-H

Ó

(g) Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

-L

(3)  X3 là HOOC-(CH2)4-COOH và X4 là NH2-CH2)6-NH2

ÁN

 X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH. C8H14O4 là HOOC-(CH2)4-COO-C2H5; X2 là С2Н5ОН A. Đúng, muối có nhiệt độ nóng chảy cao hơn axit tương ứng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 n C6 H 7O2  ONO2 3   0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

n

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 58: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

m muối = mX  mCl   31, 70 gam

ÀN

B. Sai, quỳ tím chuyển màu xanh.

Đ

C. Sai, nhiệt độ sôi CH3COOH cao hơn C2H5OH.

D

IỄ N

D. Sai. Câu 67: D nMg = 0,1, nFeSO4 = 0,05; nCuSO4 = 0,075 Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu 0,075...0,075..............0,075 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nMg còn lại = 0,025 Mg + Fe2+  Mg2+ + Fe 0,025..........................0,025 —> m rắn = mCu + mFe = 6,2 gam. Câu 68: C

N

nH2SO4 = 0,2

Ơ

Khí X gồm N2 (0,02) và H2 (0,03)

H

nH = 12nN2 + 2nH2 + 10nNH4+ —> nNH4+ = 0,01

Y

N

Bảo toàn N  nCu(NO3)2 = 0,025

 Mg = 0.195.24 + 0,4 = 5,08

G

Câu 69: D

N

nFe3O4 = X  nO = 4x  nH2O = 4x

 x = 0,1  Fe3O4 = 23,2 gam

10 00

B

Câu 70: B

TR ẦN

m muối = (31,6 - 16.4x) + 35,5(8x + 0,2) = 60,7

H Ư

Bảo toàn H  nHCl = 2nH2O + 2nH2 = 8x + 0,2

(1) Mg + Fe2(SO4)3 dư  MgSO4 + FeSO4 (2) Zn + HCl  ZnCl2 + H2

Ó

A

(3) CuO+H2  Cu + H2O

-H

(4) Ba + H2O + CuSO4  Cu(OH)2 + BaSO4 + H2

Ý

(5) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag

-L

Câu 71: C

ÁN

(a) Sai, Saccarozơ không bị thủy phân trong kiềm. (b) Sai, muối này tan tốt. (c) Đúng

ÀN

(d) Đúng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

—> nMg phản ứng = 0,195

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2nMg phản ứng = 10nN2 + 2nH2 + 8nNH4+ + 2nCu2+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Bảo toàn electron:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mMg dư = 2 - 0,025.64 = 0,4 gam

Đ

(e) Sai, tạo thành mạng không gian.

IỄ N

Câu 72: C

D

nCO2 = a và nOH- = 2b

Để tạo thành 2 muối thì: 1 < 2b/a < 2

 b < a < 2b Câu 73: D nY = 0,125 và nBr2 = 0,225 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y không no nên H2 đã phản ứng hết, Y chỉ gồm hiđrocacbon dạng CnH2n+2-2k. k = nBr2/nY = 1,8 MY = 14n+ 2 - 2k = 46-> n = 3,4

 Y là C3,4H5,2 Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi sốc nên các hiđrocacbon trong X có dạng C3,4H4. Phản ứng X-Y là:

Ơ

N

C3,4H4 +0,6H2  C3,4H5,2

H

0,125......0,075......0,125

N

 X = 0,3

.Q

 nBr2 = 2,4.5/64 = 0,1875

G

 mBr2 = 30 gam

H Ư

N

Câu 74: C nHCl = 0,56; nO = 4nFe3O4 = 0,08

TR ẦN

nH+ = 4nNO tổng + 2nO  nNO tổng = 0,1. —> nNO lúc đầu = 0,1 – 0,02 = 0,08

 Fe(NO3)2 = 0,04

B

Đặt a, b là số mol Cu và FeCl2

10 00

 64a + 127b + 180.0,04 +0,02.232 = 28,4 (1)

nAgCl = 2b +0,56  nAg = 0,76 - nAgCl = 0,2 - 2b

A

Bảo toàn electron:

-H

Ó

2a + b + 0,04 + 0,02 = 3nNO tổng + (0,2 - 2b) (2) (1)(2) —> a = 0,1 và b = 0,08 nAg = 0,2-2b = 0,04

-L

Ý

nAgCl = 2b + 0,56 = 0,72

Câu 75: C

ÁN

 m  = 107,64

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C3,4H4 + 2,4Br2  C3,4H4Br4,8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

X với Br2:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 0,125 mol X chứa nC3,4H4 = 5/64 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Tỉ lệ: 0,2 mol X chứa 0,125 mol C3,4H4

ÀN

nX = nCH3OH = 0,115

Đ

-> MX = 88: C4H8O2

IỄ N

X là C2H5COOCH3.

D

Câu 76: B nA1: nA2: nA3 = 20:11:16 4X + 3Y + 2Z  [(A1)20(A2)11(A3)16]k+ 8H2O

Số CONH của X+Y+Z= 12

 SỐ CONH của 4X + 3Y + 27 đạt min là 27 và max là 45 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 27 + 8  47k – 1  45 + 8  k  1,15  k = 1 là nghiệm duy nhất. n(A1)20(A2)11(A3)16 = 0,02 4X + 3Y + 2Z —> (A1)20(A2)11(A3)16 + 8H2O 0,08...0,06...0,04.........0,02..........................0,16

N

 M = 0,18

Ơ

Quy đổi M thành C2H3ON (0,4+ 0,22+ 0,32 = 0,94), CH2 (a) và H2O (0,18)

N

H

mM = 78,10  a = 1,52

Y

m muối = 0,94.57 + 14a + 0,94.40 = 112,46

Câu 77: C

 T là HCl.

TR ẦN

Hai dung dịch Y và phản ứng được với nhau

 Y là NaOH, X là HNO3.

10 00

B

Câu 78: B nX = nCO2 = nH2O  X có dạng CnH2n-2O2

CnH2n-2O2 + (1,5n-1,5)O2  CO2 + (n - 1)H2O a........................100,8a/22,4

-H

Các đồng phân cấu tạo của X:

-L

Ý

H-COO-CH=CH-CH3 H-COO-CH2-CH=CH2

Ó

A

 n = 4: C4H6O2

ÁN

H-COO-C(CH3)=CH2 CH3-COO-CH=CH2 CH2=CH-COO-CH3

N

H Ư

Dung dịch Z có pH thấp nhất trong các dung dịch  Z là H2SO4.

G

Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4  X, Y là HNO3, NaOH.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 y = 112,46.1,465/4,395 = 37,49

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 Đốt y gam muối cần 1,465

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Tỷ lệ: Đốt 112,45 gam muối cần 4,395 mol O2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nO2 = 0,94.2,25 + 1,5a = 4,395

ÀN

Câu 79: B

Đ

Quy đổi hỗn hợp thành:

IỄ N

CH3OH: a

D

HCOOH: b (COOH)2:c CH2:d mX = 32a +46b+90c + 14d = 15,34 nCO2 = a + b +2c + d = 0,43

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nH2O tổng = 2a + b + c + d = 0,53 nKOH = b + 2c = 0,2

 a = 0,17; b = 0,06; c = 0,07; d = 0,06 Do b = d nên X các axit là CH3COOH (0,06) và (COOH)2 (0.07)

 Muối gồm CH3COOK (0,06) và (COOK)2 (0,07)

N

—> m muối = 17,5 gam

Ơ

Câu 80: D

H

X gồm NO (0,2), H2 (0,1) và NO2 (0,06)

Y

N

Bảo toàn N  nNH4+ = 0,08

Bảo toàn electron: 3nAl + 2nMg = 3nNO + 2nH2 + nNO2 + 8nNH4+

G

 Mg = 0,15

H Ư

N

Bảo toàn Mg  nMgO = 0,3 – 0,15 = 0,15

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 %MgO = 29,41%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 X = 0,4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

nOH- = 4x + 2.0,3 +0,08 = 2,28

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Y gồm Al3+ (X), Mg2+ (0,3), NH4+ (0,08), K+, SO42-

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nMg(OH)2 = 0,3

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. C. C2H5N. D. C3H7NH2. Câu 42: Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất A. Valin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic. Câu 43: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. K. B. Cu. C. Ni. D. Ag. Câu 44: Cacbohiđrat nào dưới đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ. Câu 45: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là A. 4,86 và 2,94. B. 2,4 và 5,4. C. 5,4 và 2,4. D. 2,94 và 4,86. Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là A. MgO, K, Ca. B. Na2O, K, Ba. C. BeO, Na, Ba. D. Be, Na, CaO. Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn một lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có 16 gam Br2 tham gia phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 48: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? B. NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2. A. Na. Câu 49: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Ag. Câu 50: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH. Câu 51: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Caprolactam. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin. Câu 52: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ b : c là A. 4 : 1. B. 3 : 8. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 53: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng A. 0,1%. B. 1%. C. 0,001%. D. 0,01%. Câu 54: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 55: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử Al (Z = 13) có số electron lớp ngoài cùng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 56: Trong y học, hợp chất nào của Na sau đây được dùng làm thuốc đau dạ dày A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaI. Câu 57: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. NaOH. C. HNO3. D. HF. Câu 58: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm A. Hai anken. B. Ankan và ankađien. C. Ankan và ankin. D. Ankan và anken. Câu 59: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu? A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 60: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà hết Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 250ml. B. 150ml. C. 200ml. D. 100ml. Câu 61: Cho các phát biểu sau (1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng. (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Poli (etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. D. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. Câu 63: Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200 ml nước thu được 204,4 gam một dung dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,6. B. 4,1. C. 3,2. D. 8,2. Câu 65: Hỗn hợp 2 este X, Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là A. 2,66. B. 4,96. C. 3,34. D. 5,94. Câu 66: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với B. 21. C. 13. D. 29. A. 23. Câu 67: Một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: X có phản ứng với 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3, AgNO3; X không phản ứng với 3 dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là chất nào sau đây? B. CuSO4. C. FeCl2. D. BaCl2. A. Mg(NO3)2. Câu 68: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là A. 10%. B. 9%. C. 12%. D. 13%. Câu 69: Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyO4 với x ≤ 5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 71: Cho các phát biểu sau (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 72: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là B. CH3COOCH=CH2. A. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3. Câu 73: Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là A. 23,34%. B. 56,34%. C. 87,38%. D. 62,44%. Câu 74: Hỗn hợp A gồm tripeptit Ala-Gly-X và tetrapeptit Gly-Gly-Ala-X (X là α-aminoaxit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,29 mol hỗn hợp A sau phản ứng thu được 65,632 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 48,69 gam H2O. Mặt khác cho 1/10 lượng hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m gam muối khan. Tổng khối lượng muối của glyxin và muối của X trong m gam là? B. 9,174. C. 10,632. D. 9,312. A. 13,412. Câu 75: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 190 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là: A. 9,85. B. 8,865. C. 7,88. D. 17,73. Câu 76: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất). (1) X + 2H2 → Y; (2) X + 2NaOH → Z + X1 + X2 Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai? B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4. Câu 77: Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là: A. 15,47%. B. 37,33%. C. 23,20%. D. 30,93%. Câu 78: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN 42-C

43-A

44-A

45-C

46-B

47-A

48-C

49-C

50-D

51-B

52-A

53-A

54B-

55-C

56-B

57-D

58-D

59-C

60-D

61-D

62-B

63-B

64-B

65-C

66-D

67-D

68-D

69-D

70-A

71-B

72-B

73-B

74-B

75-B

76-B

77-B

78-A

79-D

80-C

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

41-A

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

----------- HẾT ----------

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Giá trị của x trên đồ thị là: A. 0,30. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,28. Câu 79: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,76 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thu được dung dịch Z. Khối lượng chất tan trong Z bằng A. 18,9 gam. B. 19,38 gam. C. 20,52 gam. D. 20,3 gam. Câu 80: Có các phát biểu sau: (a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brôm. (b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. (c) Kim loại Ba và K có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. (d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (g) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (h) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (Ni, t°) thu được sorbitol. Số phát biểu đúng là: B. 4. C. 2. D. 3. A. 5.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: A

Ơ

N

Amin đơn chức nên nAmin = nHCl = 0,2

N

H

=>M amin =59 : C3 H 9 N

.Q

--> nH2 = a + 1,5b = 0,4 (2) (1)(2) -> a = 0,1 và b = 0,2

N

G

—> mMg = 2,4 và mAl= 5,4

H Ư

Câu 47: A nX = nBr2 = 0,1

TR ẦN

mX = m tăng = 5,6 --> MX = 56: X là C4H8

B

Các đồng phân cấu tạo của X:

10 00

CH2=CH-CH2-CH3 CH3-CH=CH-CH3

A

CH2=C(CH3)2

-H

Ó

Câu 60: D

X gồm 2 đồng phân C3H7NO2 --> nC3H7NO2 = 0,15

Ý

nHCl = nC3H7NO2 + nNaOH

-L

Với nHCl = 0,25 --> nNaOH = 0,1 Câu 61: D

ÁN

--> V = 0,1 lít = 100 ml

(1) Sai, đipeptit không có phản ứng này.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

—> mH2 = m kim loại – m tăng = 0,8 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

m tăng = m kim loại - mH2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt nMg = a và nAl = b  24a + 27b = 7,8 (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 45: C

ÀN

(2) Sai, tạo kết tủa vàng.

Đ

(3) Sai, mọi muối amoni đều dễ tan.

IỄ N

(4) Đúng

D

Câu 63: mH2O = 200.1 = 200 gam Bảo toàn khối lượng -> nH2 = 0,1

—> n kim loại = 0,2 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

—> m kim loại = 23: Na Câu 64: B nCH3COONa = nCH3COOCH3 = 0,05  mCH3COONa = 4,1 gam Câu 65: C

Ơ

N

nEste = 0,03 và nNaOH = 0,04 => X là este của ancol (x mol) và Y là este của phenol (y mol)

N

H

--> nEste = x + y = 0,03 và nNaOH = x + 2y = 0,04

Y

--> x = 0,02 và y = 0,01

nH2 = 0,3 --> nNa = 0,6

G

Dung dịch sau phản ứng chứa Na+ (0,6), SO42- (0,05), Cl- (0,1), bảo toàn điện tích --> OH- = 0,4

H Ư

N

—> m rắn = 28,95 Câu 67: D NaHSO4 + BaCl2  BaSO4 + NaCl + HCI Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + NaCl

10 00

B

AgNO3 + BaCl2  Ba(NO3)2 + AgCl

TR ẦN

X là BaCl2:

Câu 68: D nAl2(SO4)3 = 0,1 --> Al3+ = 0,2

Ó

A

nAl(OH)3 = 0,15

Ý

-->C%NaOH max = 13%

-H

--> nNaOH max = 4nAl3+ - nAl(OH)3 = 0,65

-L

Câu 69: D x = 4: C4H6O4

ÁN

X có tráng gương nên trong X chứa gốc HCOO- Sản phẩm chỉ có 1 muối nên đây là gốc duy nhất. Cấu tạo: (HCOO)2C2H4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 66: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

m muối = 3,34 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Muối gồm HCOONa (0,03) và CH3-C6H4ON (0,01)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Z chứa 3 chất hữu cơ nên Xlà HCOOCH2C6H5 và Y là HCOOC6H4-CH3

ÀN

x = 5: C5H8O4

Đ

Cấu tạo:

IỄ N

HCOO-CH2-CH2-CH2-COC-H

D

HCOO-CH(CH3)-CH2-OOC-H. Câu 70: (a) AgNO3 + HCl --> AgCl + HNO3

(b) A12O3 + HCl --> AICl3 + H2O (c) Không phản ứng 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Ba(OH)2 + KHCO3 --> BaCO3 + KOH + H2O Câu 71: B (a)

Sai, thu được natri axetat và anđehit axetic.

(b) Sai, trùng hợp CH2=CH2. (c) Sai

N

(d) Đúng

Ơ

(e) Đúng

N

H

Câu 72: B

Y

X là CH3COOCH=CH2

G

CH3COONH4 + NaOH --> CH3COONa+ NH3 + H2O

H Ư

N

Câu 73: B nRCOONa = nNaOH = 0.15 mol

TR ẦN

Đốt RCOONa --> nH2O = 0,075 -->Số H của muối = 0,075.2/0,15 = 1: Muối là HCOONa. nNaOH = a + b = 0,15(1)

10 00

T + NaOH -> HCOONa + R’OH + H2O

B

Vậy M gồm HCOOH (a), HCOOR (b) và ROH (c)

Bảo toàn khối lượng--> nH2O = a = 0,015

-H

--> R'OH = b + c > 0,135

Ó

A

(1) --> b = 0,135

Ý

--> Mancol <4,8/0,135 = 35,55

-L

--> Ancol là CH3OH (0,15 mol)

ÁN

Vậy este là HCOOCH3 (0,135) --> %HCOOCH3 = 87,38% Câu 74: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O --> CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CH3COOCH=CH2 + NaOH --> CH3COONa + CH3CHO

Đ ẠO

T là CH3COONH4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Z là CH3CHO

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y là CH3COONa

ÀN

Quy đổi A thành C2H3ON (u), CH2 (V) và H2O (0,29)

Đ

nCO2 = 2u + v = 2,93

IỄ N

nH2O = 1,5u + v +0,29 = 2,705

D

—> u = 1,03 và v = 0,87 Đặt a, b là số mol 2 peptit tương ứng trong --> nA = a + b = 0,29 nN = 3a + 4b = 1,03 —> a = 0,13 và b = 0,16 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi n là số C của amino axit X --> CO2 = 0,13(n + 5) +0,16(n + 7) = 2,93 -->n = 4 --> C4H9NO2 nGly = a + 2b = 0,45 nX = a + b = 0,29

N

--> m muối = 91,74 gam

Ơ

Chỉ dùng 1/10 A nên m muối = 9,174

N

H

Câu 75: B

Y

nK2CO3 = u; nNaHCO3 = 2u và nBa(HCO3)2 = v

 u = 0,045 và y = 0,05

G

 nBaCO3 = 0,045 Câu 76: B

TR ẦN

X+ 2H2 nên phân tử X có 2 liên kết  giữa C và C.

H Ư

N

mBaCO3 = 8,865

X1 không tách H2O tạo anken nên X1 là CH3OH -->X2 là C2H5OH. Đốt X tạo nCO2 = nO2 nên phân tử X CÓ SẼ nguyên tử H = 2.(Số 0) = 8

10 00

A. Đúng

B

Vậy X là CH3-COC-C=C-COO-C2H5 B. Sai, Z là C4O4Na2 Câu 77: B

-L

nH+ dư = 4nNO= 0,12

Ý

nCu = 0,135 & nNO=0,03.

-H

Ó

A

C, D. Đúng

ÁN

Bảo toàn electron --> nFe3+ = 0,18 --> Fe(OH)3 = 0,18

m  = 154,4 --> nBaSO4 = 0,58

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nHCO3- = 2u + 2v = nOH- = 0,19

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Phản ứng trao đổi không làm thay đổi số mol HCO3- nên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

nH+ = 2 + 2y + 2y = 0,28

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi thêm axit bào bình thì toàn bộ chất tan và kết tủa đều phản ứng nên:

ÀN

Vậy dung dịch Y chứa Fe3+ (0,18); SO42(0,58); Na+ (0,58); H+ dư (0.12) ---> NO3(0,08)

Đ

Đặt a, b, c, d là số mol Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2

IỄ N

---> 56a + 232b + 116C + 180d = 15 (1)

D

Bảo toàn Fe —> a + 3b + c + d = 0,18 (2)

nCO2 = c ---> nNO= 40

Bảo toàn electron ---> 3a + b + c + d = 3.4c (3) Bảo toàn N ---> 2d + 0,16 = 0,08 + 4c (4) Giải hệ (1)(2)(3)(4): a = 0,1; b = 0,01;c= 0,03; d = 0,02 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

---> %Fe = 0,1.56/15 = 37,33% Câu 78: A 1. Khi Al(OH)3 bị hòa tan hoàn toàn thì chỉ Còn lại 69,9 gam BaSO4. ---> nBaSO4 = 0,3

N

Kết tủa đạt cực đại khi lượng BaSO4 đạt cực đại.

Ơ

----> x = 0,3

N

H

2.

Y

Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết thì nAl3+ = nOH-/4 = 0,16

ne = lt/F = 0,32

G

Tại catot: ne = 2nCu + 2nH2 -> nH2 = 0,02

H Ư

N

Tại anot: nCl2 = a và nO2 = b ---> ne = 2a + 4b = 0,32

TR ẦN

m giảm = 71a + 32b + 0,14.64 + 0,02.2 = 13,76 --->a= 0,04 và b = 0,06

Dung dịch sau điện phân chứa Na+ (2a = 0,08 mol), NO3- (0.28 mol) ---> H+ (0,2 mol)

B

----> nNO= nH+/4 = 0,05 mol

10 00

Bảo toàn electron --–> 2nFe = 3nNO ---> nFe = 0,075 Z chứa Fe2+ (0,075), Na+ (0,08) và NO3- (0,23)

Ó

A

—> m chất tan = 20,3 gam

-H

Câu 80: C

-L

Ý

(a) Sai, axetilen không no nên Br2 Cộng vào liên kết bội, glucozơ no và chức andehit có tính khử nên bị Br2 oxi hóa. (b) Sai, cả hai đều tráng bạc. (d) Đúng:

ÁN

(c) Đúng

ÀN

2(C17H35COO)3C3H5 +3Ca(OH)2 ----> 3(C17H35COO)2Ca  + 2C3H5(OH)3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 79: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

----> m= mBaSO4 + mAl(OH)3 = 73,02 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Tại x = 0,3 thì nAlO2- = nNa+ = 0,12---> nAl(OH)3 = 0,16 - 0,12 = 0,04

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nSO42- = 0,3, bảo toàn điện tích ----> nNa+ = 0,12

(e) Sai, amilzơ không phân nhánh.

Đ

(g) Sai, trong số đó chỉ có tơ visco, tơ axetat là tơ bản tổng hợp (nhân tạo).

D

IỄ N

(h) Sai, hiđro hóa hoàn toàn.

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.