Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 8)

Page 1

Bộ ñề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 8) ( 21 ñề ngày 11.03.2019 ) A. Môn Toán (9 ñề) 52. Đề thi thử THPT QG 2019 - Môn Toán - THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa – Lần 1 - có ma trận lời giải 53. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Tập huấn Sở GD_ĐT Bắc Ninh Lần 1 - có ma trận lời giải 54. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Trần Nguyên Hãn - Hải Phòng - Lần 1 - có ma trận lời giải 55. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 - có ma trận lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 01 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 02 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 03 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 04 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 05 - có lời giải B. Môn Lí (6 ñề) 21. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 1 - có lời giải 22. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Sở GD_ĐT Bình Dương - Lần 1 - có lời giải 23. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Gia Bình - Bắc Ninh - Lần 1 có lời giải 24. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Thanh Chương - Nghệ An Lần 1 - có lời giải 25. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 1 - có lời giải 26. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1 - có lời giải C. Môn Hóa (6 ñề) 47. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 1-có lời giải 48. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Quốc Học Huế Lần 1-có lời giải 49. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Sào Nam - Quảng Nam Lần 1-có lời giải 50. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Thái Phiên - Hải Phòng Lần 1-có lời giải 51. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Gia Định - HCM Lần 1-có lời giải 52. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Đại Từ - Thái Nguyên - Lần 1-có lời giải


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

ĐỀ KSCL CÁC MÔN THEO KHỐI THI ĐẠI HỌC

ĐỀ THI THAM KHẢO

Môn thi: TOÁN

(Đề thi có 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ----------------------------------------

Y

N

H

Ơ

N

Mục tiêu: Đề thi thử THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa lần thứ nhất gồm 50 câu trắc nghiệm. Kiến thức chủ yếu tập trung ở lớp 12, 11, hầu như không có kiến thức lớp 10, bám sát đề minh họa của BGD&ĐT. Đề thi với cấu trúc gây tâm lí cho HS từ những câu hỏi đầu tiên. Trong đề thi xuất hiện những câu hỏi khó như câu 10, 46… Để làm tốt đề thi này, HS cần có kiến thức khá chắc và học đều tất cả các chương. Đồng thời phải có tư duy nhạy bén và tâm lí tốt.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

TR ẦN

A. 2.

H Ư

3

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để bất phương trình sau nghiệm đúng x

  2  m 3  7

A. 10.

x

  m  1 2 x  0 ?

B

10 00

x   : 6  2 7

B. 9.

C. 12.

D. 11.

A

Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có diện tích tam giác ABC bằng 2 3 . Gọi M, N, P lần lượt

-H

Ó

thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ' , diện tích tam giác MNP bằng 4. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

Ý

 MNP  .

B. 45°.

C. 30°.

-L

A. 120°.

D. 90°.

2

I

ÁN

Câu 5: Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thỏa mãn 2 f  x   3 f   x  

1 . Tính 4  x2

 f  x  dx .

ÀN 

20

IỄ N

Đ

A. I 

Câu 6: Cho

.

2

 1

A. I  4 .

B. I 

f  x  dx  2 . Tính

4

 10 f

1

C. I  

.

 20

.

D. I  

 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

V1 26  . V2 13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

V1 15  . V2 19

Đ ẠO

C.

G

V1 3  . V2 19

Câu 2: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0 là:

2

D

B.

N

V1 26  . V2 19

A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 1: Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho 3 BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD thành 2 phần có thể 2 V tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 ? V2

.

 x  dx bằng: x

B. I  1 .

C. I 

1 . 2

D. I  2 .

Câu 7: Cho các số thực dương a, b với a  1 và log a b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 0  a, b  1 A.  . 0  a  1  b

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0  a, b  1 C.  . 0  b  1  a

 0  a, b  1 B.  . 1  a, b

0  b  1  a D.  . 1  a, b

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1  x 2  1 , x   . Số điểm cực trị của hàm 3

số đã cho là: B. 1.

A. I  13 .

D. 3.

5

2

5

2

5

2

C. I  11 .

B. I  27 .

Ơ

N

 f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx ?

H

Câu 9: Cho hai tích phân

C. 8.

D. I  3 .

N

A. 2.

Câu 10: Cho hàm số y  f  x   x  ax  bx  cx  4 (C). Biết đồ thị hàm số  C  cắt trục hoành tại ít

Y

2

C. 16.

D. 8.

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a 15 . 6

C.

G

a 30 . 5

a 30 . 6

H Ư

B.

N

a 15 . 5

A.

Đ ẠO

Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a, cạnh bên SA  a 5 . Khoảng cách giữa BD và SC là:

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình

C.  2; 2  .

D.  0; 2  .

10 00

B.  0; 2  .

B

TR ẦN

vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  3  f  cos x   m có 2 nghiệm phân biệt thuộc  0;  là:  2  A.  2; 2 .

+

y

0



2

0

+

0

4

-L

2

0

-H

y'

2

Ý



Ó

A

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  bảng biến thiên như sau: x

 Phát biểu nào sau đây đúng?



TO

ÁN

1

A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . C. Hàm số có 3 cực tiểu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 64.

TP

A. 32.

.Q

nhất 1 điểm. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  20a 2  20b 2  5c 2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

3

B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

Đ

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 . Thể tích tứ

D

IỄ N

diện OABC bằng: A.

1 . 3

B.

1 . 6

C. 1.

D. 2.

Câu 15: Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x 2 . Khi đó M  m bằng:

A. 4.

B. 2

2 1 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2  2 .

D. 2

2 1 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Cho mặt phẳng  P  đi qua các điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 3 . Mặt phẳng  P  vuông

góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau: A. 3 x  2 y  2 z  6  0 .

B. 2 x  2 y  z  1  0 .

C. x  y  z  1  0 .

D. x  2 y  z  3  0 .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A 1;0; 2  , B  2;1;3 , C  3; 2; 4  , D  6;9; 5  . Tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD là:

C.  2;3;1 .

D.  2; 3;1 .

C.  ;1   2;   .

D.  ;1   2;   .

Câu 18: Tập xác định của hàm số  x 2  3x  2  là:

N N

Y

U

B. 1; 2  .

C. I  1; 2; 3 và R  5 .

D. I  1; 2; 3 và R  5 .

2

0

1 7 log . 2 3

A.

G

x dx bằng: 3 B. ln

N

x

7 . 3

Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

10 00

B

A.  2e x dx  2  e x  C  .

1

C.

1 3 ln . 2 7

B.

3  x dx 

D.

1 7 ln . 2 3

x4  C . 4

D.  sin xdx   cos x  C .

A

 x dx  ln x  C .

C.

H Ư

Câu 20: Tích phân

TR ẦN

2

Ý

-H

Ó

Câu 22: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi. B. 40 tháng.

C. 35 tháng.

-L

A. 30 tháng.

D. 31 tháng.

ÁN

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x



1

y

0

+

0





1 

0

+ 

0 1

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

y'

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. I 1; 2;3 và R  5 .

Đ ẠO

A. I 1; 2;3 và R  5 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

TP

.Q

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 . Tọa

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.  \ 1; 2 .

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.  2;3; 1 .

Ơ

A.  2;3;1 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có đúng 2 nghiệm. A. 2  m  1 .

B. m  0, m  1 .

C. m  2, m  1 .

D. m  2, m  1 .

Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   52 x ? A.  52 x dx  2.52 x ln 5  C .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B.  52 x dx  2.

52 x C . ln 5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

25 x 1 C . x 1      Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là: C.  52 x dx 

25 x C . 2 ln 5

A.  3; 2; 1 .

D.  52 x dx 

B.  2; 1; 3 .

C.  1; 2; 3 .

D.  2; 3; 1 .

0

0

+

0

Hàm số y   f  3  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Y D. 1; 2  .

U

C.  2; 1 .

.Q

B. 1;   .

A.  2;5  .

B. 1.

C. 2.

D. 3.

B. V  2 a 3 .

C. V  2 a 2 h .



x

y'

0 

y

TR ẦN

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

+

10 00 1



1 0

2

B



D. V   a 3 .

H Ư

A. V  2 a 2 .

N

G

Câu 28: Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là h  2a có thể tích là:



2

-H

Ó

A

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3. B. 4. C. 1.

D. 2.

B. S xq   rh .

C. S xq  2 rl .

TO

ÁN

1 A. S xq   r 2 h . 3

-L

Ý

Câu 30: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có f '  x  liên tục trên

D. S xq   rl . 2

0; 2 và f  2   16;  f  x  dx  4 . Tính

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 4.

Đ ẠO

C  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 27: Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của đồ thị hàm f  x   x3  3 x  1 (C) tại cực trị của

0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+



2

Ơ

f ' x

1

H

2

N



x

N

Câu 26: Cho hàm số f  x  có f  2   f  2   0 và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

1

Đ

I   xf '  2 x  dx .

IỄ N

0

D

A. I  7 .

B. I  20 .

C. I  12 .

D. I  13 .

Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  b, AC  c . Thể tích khối hộp chữ

nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng bao nhiêu? A.

1 abc . 3

B. 3abc .

C. abc .

D.

1 abc . 2

Câu 33: Hai đồ thị của hàm số y   x 3  3x 2  2 x  1 và y  3x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu điểm

chung? Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 1.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 34: Đặt a  log 2 5, b  log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b. A. log 6 5 

1 . ab

ab . ab

B. log 6 5 

C. log 6 5  a 2  b 2 .

D. log 6 5  a  b .

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên  a; b  và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định

b

b

C.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx . a

D.

a

 a

Ơ H

a

f  x  dx    f  x  dx . b

TP

Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau có dạng a1a2 a3 a4 a5 a6 a7 . Tính xác

1 . 1215

D.

 f  x  dx  4 . Kết quả

H Ư

Câu 37: Cho f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và

1

1 . 972

1

TR ẦN

bằng: B. I  4 .

C. I  2 .

A. 12.

n6

B. 11.

f  x

 1 e

x

dx

1

1 . 4

có tất cả 17 số hạng. Khi đó giá trị n bằng:

10 00

Câu 38: Trong khai triển nhị thức  a  2 

D. I 

I

B

A. I  8 .

1

C. 10.

D. 17.

V . 2

C.

-H

B.

Ó

V . 4

A.

A

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối tứ diện ABCB ' C ' .

3V . 4

D.

2V . 3

-L

Ý

Câu 40: Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1 . Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó

A. k 

.

ÁN

thành một khối trụ có thể tích là V2 . Tính tỉ số lớn nhất k 

4

B. k 

2

V2 ? V1

C. k 

.

 2

D. k 

.

4

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 . 486

G

B.

N

1 . 243

A.

Đ ẠO

suất để số được chọn luôn có mặt chữ số 2 và thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a

a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b

a

N

b

b

 xf  x  dx  x  f  x  dx .

Y

a

b

U

B.

.Q

a

A.  kf  x  dx  0 .

N

sau, khẳng định nào sai?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x



y'

1 +

y

0

0 

0



1 +

0

0

0 1





Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  1;1 . C. 1;   .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D.  0;1 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 42: Tính lim

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4n 2  1  n  2 bằng: 2n  3

A.  .

B. 1.

C. 2.

D.

3 . 2

Câu 43: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  4   1  0 . 5

N

 13  D.  4;  .  2

C.  4;   .

Ơ

13   B.  ;  . 2 

H

13  A.  ;   . 2 

N

Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số của tập

Y C. 7775.

D. 12005.

N

G

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 10;1 , B  3; 2;0  , C 1; 2; 2  . Gọi  P  là

H Ư

mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến  P  lớn nhất biết rằng  P  không cắt đoạn

TR ẦN

BC. Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là:    A. n   2; 2; 1 . B. n  1;0; 2  . C. n   1; 2; 1 .

 D. n  1;0; 2  .

10 00

B

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  0; 2; 1 , B  2; 4;3 , C 1;3; 1 . Tìm    điểm M   Oxy  sao cho MA  MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất.

 1 3  B.   ; ;0  .  5 5 

Ó

A

1 3  A.  ; ;0  . 5 5 

1 3  C.  ;  ;0  . 5 5 

3 4  D.  ; ;0  . 4 5 

-H

1 Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x3   m  1 x 2  4mx đồng biến trên đoạn 3

-L

Ý

1; 4 .

1 D. m  2 .  m  2. 2   Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n   để các vectơ a, b cùng hướng. B. m 

1 . 2

C.

TO

ÁN

A. m   .

Đ

IỄ N

3 . 4

B. m  1, n  0 .

C. m  7, n 

4 . 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 6840.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 6480.

Đ ẠO

số cộng đã cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

D. A54 .

Câu 45: Cho cấp số nhân  un  có tổng n số hạng đầu tiên là S n  6n  1 . Tìm số hạng thứ năm của cấp

A. m  7, n 

D

C. C54 .

B. P4 .

TP

A. P5 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X  1;3;5;8;9 .

D. m  4, n  3 .

Câu 50: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x

2 A. y    . e

x

  B. y    . 3

C. y  log   2 x 2  1 . 4

D. y  log 1 x . 2

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-C

4-C

5-A

6-A

7-B

8-B

9-A

10-B

11-B

12-B

13-A

14-C

15-D

16-B

17-A

18-D

19-C

20-D

21-C

22-D

23-C

24-C

25-C

26-A

27-A

28-B

29-D

30-D

31-A

32-C

33-D

34-B

35-B

36-B

37-C

38-C

39-D

40-C

41-C

42-B

43-D

44-D

45-A

46-D

47-A

48-B

49-A

50-A

Ơ

2-D

Y

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

C7 C18

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

C21 C24 C35

C15 C26 C27 C48

H Ư

C8 C13 C29 C33

C10 C12 C23 C41 C50

TR ẦN

Chương 1: Hàm Số

Vận dụng cao

G

Đại số

Vận Dụng

C3 C22 C43

C6 C9 C20

C5 C31 C37

-H Ý

Hình học

-L

Lớp Chương 4: Số Phức 12 (90%)

Ó

A

10 00

B

C2 C34

Chương 1: Khối Đa Diện

C11 C39

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C28 C30

C40

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C17 C19 C25

C16 C49

TO

ÁN

C4 C14 C32

C1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thông Hiểu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nhận Biết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q Chương

N

Lớp

Đ ẠO

MA TRẬN ĐỀ THI

C46 C47

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

1-A

N

ĐÁP ÁN

Đại số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác C38 C44

C36

Lớp 11 Chương 3: Dãy Số, (10%) Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

N

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

Y

C42

.Q H Ư

TR ẦN

N

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

-H

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

Đại số

Ó

A

10 00

B

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

-L

Ý

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

ÁN

TO

ÀN

Đ

Lớp 10 (0%)

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hình học

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 5: Đạo Hàm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Chương 4: Giới Hạn

N

H

Ơ

C45

D

IỄ N

Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Hình học Chương 1: Vectơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

14

1

Điểm

3.8

3.2

2.8

0.2

Y

Không có câu hỏi lớp 10.

Chủ yếu các câu hỏi ở mức nhận biết và thông hiểu.

B

Đề thi phân loại học sinh ở mức trung bình.

TR ẦN

15 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 1 câu VDC: C1

H Ư

N

G

Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, còn lại là câu hỏi lớp 11 chiếm 10%.

10 00

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-H

Ó

A

Câu 1: A Phương pháp

Chia khối đa diện VABMNQ  VABMN  VAMNP  VANPQ .

-L

Ý

Cách giải

ÁN

Trong  BCD  gọi E  MN  CD .

TO

Trong  ACD  gọi Q  AD  PE . Khi đó thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Mức độ đề thi: TRUNG BÌNH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

NHẬN XÉT ĐỀ

là tứ giác MNQP. Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác BCD ta có: MB EC ND 1 EC 1 EC . . . 1 1 .  4. 2 ED 2 MC ED NB ED Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác ACD ta có: PA EC QD QD QD 1 . .  1  1.4. 1  PC ED QA QA QA 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

16

H

19

N

Tổng số câu

N

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Ta có: VABMNQ  VABMN  VAMNP  VANPQ +)

S BMN BM BN 1 2 2 VABMN 2 .   .    S BCD BC BD 3 3 9 VABCD 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

VAMNP AP 1 1    VAMNP  VAMNC 2 VAMNC AC 2

S NMC d  N ; BC  .MC NB MC 2 2 4 .    .  S DBC d  D; BC  .BC DB BC 3 3 9

N

2 AP AQ 1 4 2 .  .   VAPQN  VACDN 5 AC AD 2 5 5

Ơ Y .Q

U H Ư

m x ( 0  a  1, x, y  0 ) log a b  0  a  1, b  0  , log a x  log a y  log a y n

TR ẦN

Sử dụng các công thức log a n b m 

 x  0  x  4x  0  x  4 ĐKXĐ:     x0 3 2 x  3  0   x  2

A

10 00

2

B

để đưa phương trình về dạng phương trình logarit cơ bản. Cách giải

-H

Ó

log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0  log 3  x 2  4 x   log 3  2 x  3  0 3

-L

Ý

x2  4x x2  4x 0  1  x2  4 x  2 x  3 2x  3 2x  3

ÁN

 x  1 tm   x2  2 x  3  0    S  1  x  3  ktm 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Câu 2: D Phương pháp

 log 3

TP

Đ ẠO

2 2 2 26  VABMNQ  VABMN  VAMNP  VANPQ  VABCD  VABCD  VABCD  VABCD . 9 9 15 45 V 26 Gọi V1  VABMNQ ,V2 là thể tích phần còn lại  1  . V2 19

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

SCND DN 1 VACDN 1 2      VAPQN  VABCD 15 SCBD DB 3 VABCD 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

VACDN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

VAPQN

H

+)

VAMNC 4 2   VAMNP  VABCD 9 VABCD 9

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

Vậy phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm. Chú ý: Lưu ý ĐKXĐ của phương trình. Câu 3: C Phương pháp +) Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 2 x  0 .

+) Đặt t  3  7

 t  0 . x

+) Đưa bất phương trình về dạng m  f  t  t  0  m  min f  t  .  0; 

+) Lập BBT hàm số y  f  t  và kết luận. Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x

 3 7  Nhận xét: 3  7 .    1 , do đó khi ta đặt t  3  7  2 

Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 2  0 ta được: 3  7 x

x

x

 3 7  1  t  0      .  2  t

Ơ N

f ' t 

f t 



1 0

+

Từ BBT  m  1 .

H Ư

1



N

G

2

TR ẦN

m   Kết hợp điều kiện đề bài    có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. m   10;1

10 00

B

Câu 4: C Phương pháp

Sử dụng kết quả: S A ' B 'C '  S ABC .cos  trong đó ABC là hình chiếu của

Cách giải

A

nào đó và  là góc giữa 2 mặt phẳng

Ó

 ABC  và  A ' B ' C ' .

 P

-H

A ' B ' C ' lên mặt phẳng

-L

Ý

Gọi  là góc giữa 2 mặt phẳng  ABC  và  MNP  .

ÁN

Dễ thấy ABC là hình chiếu của MNP lên mặt phẳng  ABC  , do đó ta có

ÀN

S ABC  S MNP .cos   cos  

S ABC 2 3 3      30 . S MNp 4 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

Đ ẠO

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BBT:

TP

.Q

U

Y

 2t  1 t  1  t 2  t  2  t 2  2t  3  0  t  1 t2  t  2 t  0 ta có:  ' f t     2 2 t 1  t  1  t  1  t  3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

t2  t  2  f  t  t  0  m  min f  t  .  0;  t 1

 t 2  t  2  m  t  1  m  Xét hàm số f  t  

N

1 Phương trình trở thành: t   2  m    m  1  0  t 2   m  1 t  2  m  0 t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

x

x

 3 7    2  m      m  1  0 2  

D

IỄ N

Đ

Câu 5: A Phương pháp

+) Chứng minh I 

2

2

2

2

 f  x  dx   f   x  dx

+) Lấy tích phân từ 2 đến 2 hai vế của 2 f  x   3 f   x  

1 . Tính I. 4  x2

Cách giải Đặt t   x  dx   dt .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  2  t  2 Đổi cận:   x  2  t  2 2

 f   x  dx .

2

2

Ơ H N .Q

U

Y

1 du  2 1  tan 2 u  du 2 cos u

1  2 4  4 tan u 10

4

Đ ẠO

1 4 1     du u     .    10  10  4 4  20 4

G



2 1  u 2  du

N

1 Khi đó ta có I  5

4

4

4

TR ẦN

Câu 6: A Phương pháp

Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến, đặt t  x .

x  1  t  1 Đổi cận:  x  4  t  2 2

2

1

1

dx  2dt x

A

2 x

dx 

Ó

2

-H

Đặt t  x  dt 

10 00

B

Cách giải

ÁN

-L

Ý

 I  2 f  t  dt  2 f  x  dx  2.2  4 . Câu 7: B Phương pháp

H Ư

TP

   x  2  u  4 Đổi cận:  . x  2  u    4

TO

 a  1   f  x   g  x   0 log a f  x   log a g  x     0  a  1  0  f  x   g  x   Cách giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

dx 1 dx 2 4  x 2  I  5 2 4  x 2 .

Đặt x  2 tan u ta có: dx  2 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

 3I  2 I 

2

1 dx  2  f  x  dx  3  f   x  dx   2 4 x 4  x2 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Theo bài ra ta có: 2 f  x   3 f   x  

N

2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 I    f  t  dt 

TH1: 0  a  1  log a b  0  log a 1  0  b  1 . TH2: a  1  log a b  0  log a 1  b  1 .  0  a, b  1 . Vậy  1  a, b Câu 8: B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ của phương trình f '  x   0 . Cách giải

f '  x   x 2  x  1  x 2  1  0  x 2  x  1 x  1  x  1  x 2  x  1  x  1 3

3

3

4

3

H

Ơ

N

x  0 f '  x   0   x  1  x  1

Y

N

Tuy nhiên x  0 là nghiệm bội 2, x  1 là nghiệm bội 4 của phương trình f '  x   0 , do đó chúng không

a

a

a

a

b

N H Ư

a

b

TR ẦN

 f  x  dx    g  x  dx

2

5

2

5

5

f  x  dx  4  g  x  dx   dx  8.4.  3  x 2  13 .

10 00

5

I    f  x   4 g  x   1 dx 

B

Cách giải

2

5

2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 10: B Câu 11: B Phương pháp +) Dựng đoạn vuông góc chung của BD và SC. +) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính độ dài vuông góc chung. Cách giải

Vì chóp S . ABCD đều  SO   ABCD  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b

G

b

Đ ẠO

khi kết luận x  1 cũng là cực trị của hàm số. Câu 9: A Phương pháp Sử dụng các công thức:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Chú ý: HS nên phân tích đa thức f '  x  thành nhân tử triệt để trước khi xác định nghiệm, tránh sai lầm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

là cực trị của hàm số. Vậy hàm số có duy nhất 1 điểm cực trị x  1 .

ÀN

Trong  SOC  kẻ OH  SC  H  SC  .

IỄ N

Đ

 BD  AC Ta có:   BD   SOC   OH  BD  BD  SO

D

 OH là đoạn vuông góc chung của BD và SC  d  BD; SC   OH .

ABCD là hình vuông cạnh 2a  OC 

2a 2 a 2 2

 SO  SC 2  OC 2  5a 2  2a 2  a 3 .

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOC : OH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

SO.OC a 3.a 2 a 30   . SC 5 a 5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vậy d  BD; SC  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a 30 . 5

Câu 12: B Phương pháp

+) Đặt t  cos x , xác định khoảng giá trị của t, khi đó phương trình trở thành f  t   m .

N

+) Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và y  m song song với trục

Y

N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 13: A Phương pháp Dựa vào BBT xác định các điểm cực trị của hàm số. Cách giải Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 . Câu 14: C Phương pháp 1 Tứ diện OABC vuông tại O  VOABC  OA.OB.OC . 6 Cách giải 1 1 Tứ diện OABC vuông tại O  VOABC  OA.OB.OC  .1.2.3  1 . 6 6 Câu 15: D Phương pháp

G

và chỉ khi m   0; 2  .

ÁN

+) Tính y ' , xác định các nghiệm xi của phương trình y '  0 . +) Tính y  a  ; y  b  ; y  xi  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  ta thấy phương trình f  t   m có 2 nghiệm phân biệt thuộc  1;1 khi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

hoành.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và y  m song song với trục

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 3  Đặt t  cos x ta có x   0;   t   1;1 , khi đó phương trình trở thành f  t   m .  2 

N

H

Ơ

hoành. Cách giải

ÀN

+) KL: max y  max  y  a  ; y  b  ; y  xi  ; min y  min  y  a  ; y  b  ; y  xi  .  a ;b

 a ;b

Đ

Cách giải

D

IỄ N

TXĐ: D   2; 2

Ta có: y '  1 

2 x

x

 1

2 4  x2

4  x2

0

x  0  1   x  4  x 2   2  x 2. 2 4  x2 x  4  x x

y  2   2; y  2   2; y  2  2 2  max y  2  M , min y  2 2  m  M  m  2  2 2  2

2 1 .

Câu 16: B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

 +) Lập phương trình mặt phẳng  P  dạng mặt chắn và suy ra VTPT nP của  P  .   +) P   Q   nP .nQ  0 .

Cách giải

 P :

 x y z    1  3x  2 y  2 z  6  0  n p   3; 2; 2  là 1 VTPT của 2 3 3

N

Phương trình mặt phẳng

H N

-H

Ó

A

10 00

B

x A  xB  xC  xD 1  2  3  6   2  xI  4 4  y  yB  yC  yD 0  1  2  9  I là trọng tâm của tứ diện ABCD   yI  A   3  I  2;3;1 . 4 4  z A  z B  zC  z D 2  3  4  5   1  zI  4 4 

-L

Ý

Câu 18: D Phương pháp

ÁN

Hàm số lũy thừa y  x n có TXĐ phụ thuộc vào n như sau: n  

n

D   \ 0

D   0;  

n  

ÀN

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N H Ư

TR ẦN

x A  xB  xC  xD   xI  4  y  yB  yC  yD  I là trọng tâm của tứ diện ABCD   yI  A . 4  z A  z B  zC  z D   zI  4 

Đ ẠO

Câu 17: A Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Vậy  P  vuông góc với mặt phẳng 2 x  2 y  z  1  0 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

   Xét đáp án A: 3x  2 y  2 z  6  0 có a   3; 2; 2  là 1 VTPT và a.nP  9  4  4  17  0 .      Xét đáp án B: 2 x  2 y  z  1  0 có b   2; 2; 1 là 1 VTPT và b.nP  6  4  2  0  b  nP .

Ơ

 P .

Cách giải

D

IỄ N

Đ

Do     Hàm số xác định  x 2  3 x  2  0  x   ;1   2;   Câu 19: C Phương pháp

Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  a; b; c  và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . Cách giải

Mặt cầu x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 có tâm I 1; 2;3 và R  1  4  9  9  5 . Câu 20: D Phương pháp Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tính tích phân bằng phương pháp đặt ẩn phụ t  x 2  3 . Cách giải 1 Đặt t  x 2  3  dt  2 xdx  xdx  dt . 2

Ơ H

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

M: Số tiền gửi vào đều đặn hàng tháng. r: lãi suất (%/ tháng) n: số tháng gửi T: số tiền nhận được sau n tháng. Cách giải M n 1  r   1 1  r  Ta có: T    r  Giả sử sau n tháng sau anh A nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu, khi đó ta có: 3  n 1  0, 6%   1 1  0, 6%   100  n  30,3 .   0, 6% 

TO

ÁN

Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu. Câu 23: C Phương pháp Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và y  m song song

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

M n 1  r   1 1  r  trong đó:  r

H Ư

Sử dụng công thức lãi kép (tiền gửi vào đầu tháng): T 

N

G

Câu 22: D Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

 x dx  ln x  C .

Đ ẠO

Mệnh đề sai là đáp án C, mệnh đề đúng phải là

TP

.Q

U

Y

Câu 21: C Phương pháp Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

1 1 1 7  ln 7  ln 3  ln . 2 2 2 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

7

N

7

1 dt 1  I    ln t 23 t 2

N

x  0  t  3 Đổi cận  . x  2  t  7

Đ

với trục hoành. Cách giải

D

IỄ N

Ta có: f  x   1  m  f  x   m  1 . Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị

hàm số y  f  x  và y  m  1 song song với trục hoành.

m  1  0  m  1 .  Từ BBT ta thấy để phương trình f  x   1  m có đúng 2 nghiệm thì   m  1  1  m  2 Câu 24: C Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sử dụng bảng nguyên hàm mở rộng    x   dx 

1 a x   C .  ln 

Cách giải

N

H

Ơ

N

1 52 x 25 x 2x dx   C  C . 5 .  2 ln 5 2 ln 5 Câu 25: C Phương pháp      Với a  xi  y j  zk  a  x; y; z  .

Y

f ' x

2 +

0

f  x

0

+



2 0

0

B

0

1

TR ẦN



x

H Ư

Dựa vào bảng xét dấu f '  x  ta suy ra BBT của hàm số y  f  x  như sau:

10 00

 f  x   0 x   .

Đặt y  g  x    f  3  x    g '  x   2 f  3  x  . f '  3  x   0 .

A

2

-H

Ó

Với x  4  g '  4   2 f  1 f '  1  0  Loại đáp án C và D.

-L ÁN

Câu 27: A Phương pháp

Ý

Với x  4  g '  6   2 f  3 f '  3  0  Loại đáp án B.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y  f  x  tại điểm có hoành độ

x  x0 là

y  f '  x0  x  x0   y0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

+) Hàm số y  g  x  nghịch biến trên  a; b   g '  x   0 x   a; b  và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q 2

Đ ẠO

+) Dùng công thức đạo hàm hàm hợp tính g '  x  với y  g  x    f  3  x  

TP

Câu 26: A Phương pháp

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải      a  i  2 j  3k  a   1; 2; 3 .

ÀN

Cách giải

D

IỄ N

Đ

 x  1  y  1 Ta có: f '  x   3 x 2  3  0    x  1  y  3  Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 và y  1 d1  và phương trình tiếp tuyến tại điểm

có hoành độ x  1 và y  3  d 2  . Vậy d   d1  ;  d 2    4 . Câu 28: B Phương pháp

Thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là V   R 2 h . Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải

Khối trụ tròn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là h  2a có thể tích là V    a  .2a  2 a 3 . 2

Câu 29: D Phương pháp

Cho hàm số y  f  x  .

N

Nếu lim y  y0  y  y0 là TCN của đồ thị hàm số.

Ơ

x 

H

Nếu lim y    x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số.

N

x  x0

Y H Ư

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl trong đó r, l lần lượt là bán kính đáy và độ

TR ẦN

dài đường sinh của hình nón. Cách giải

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl trong đó r, l lần lượt là bán kính đáy và độ

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

dài đường sinh của hình nón. Chú ý: Hình nón có đường sinh và đường cao khác nhau. Câu 31: A Phương pháp Đặt t  2 x , sau đó sử dụng phương pháp tích phân từng phần. Cách giải Đặt t  2 x  dt  2dx .

ÁN

-L

2 2 x  0  t  0 t dt 1  I   . f '  t    tf '  t  dt Đổi cận  2 2 40 x  1  t  2 0

TO

u  t du  dt Đặt   dv  f '  t  dt v  f  t 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO N

G

Vậy hàm số đã cho có tổng 2 TCN và TCĐ. Câu 30: D Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

lim y  2  y  2 là TCN của đồ thị hàm số.

x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

lim y    x  0 là TCĐ của đồ thị hàm số.

x  0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải Dựa vào BBT ta có:

D

IỄ N

Đ

2  1 2 1 1  I  tf  t  0   f  t  dt    2 f  2   4    2.16  4   7 . 2 4 0  4

Câu 32: C Phương pháp Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  b, AC  c và V  abc . Cách giải Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  b, AC  c là V  abc . Câu 33: D Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải phương trình hoành độ giao điểm. Cách giải Xét phương trình hoành độ giao điểm x  0  x  3 x  2 x  1  3 x  2 x  1  x  4 x  0  x  x  4   0   x  2 .  x  2 3

2

1 1 1  a b

 kf  x  dx  0 a

b

b

b

a

a

a

 a

a

f  x  dx    f  x  dx b

A

b

10 00

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

B

a

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 35: B Phương pháp Sử dụng các tính chất của tích phân:

ab . ab

-L

Ý

-H

Ó

Cách giải Dựa vào các đáp án ta dễ dàng nhận thấy các đáp án A, C, D đúng, đáp án B sai. Câu 36: B Phương pháp

ÁN

+) Kẹp khoảng giá trị của a4 . Xét từng trường hợp của a4 . +) Trong từng trường hợp của a4 , sử dụng quy tắc nhân tìm số thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 ,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 1  log 2 5 log 3 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1 1   log 5 6 log 5 2  log 5 3

Đ ẠO

log 6 5 

TP

Cách giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vậy 2 đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm chung. Câu 34: B Phương pháp 1 , log a x  log a y  log a xy (giả sử các biểu thức là có nghĩa). Sử dụng các công thức log a b  log b a

N

2

Ơ

2

H

3

ÀN

số thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 không có mặt chữ số 2 rồi trừ đi tìm số thỏa mãn

Đ

a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 luôn có mặt chữ số 2.

D

IỄ N

+) Áp dụng quy tắc cộng tính số phần tử của biến cố “Số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 luôn có mặt chữ số 2”. +) Tính số phần tử của không gian mẫu. +) Tính xác suất của biến cố. Cách giải

Do a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 và các chữ số là khác nhau nên 6  a4  9 . Do a1  0  0  a1  a2  a3 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TH1: a4  6  a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 , a7  0;1; 2;3; 4;5

Chọn 3 số trong 6 số trên cho cặp a1a2 a3 có C53 cách chọn (không chọn số 0). 3 số còn lại có 1 cách chọn.  Có C53  10 số. 10 số này thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

N

TH2: a4  7  a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6 , a7  0;1; 2;3; 4;5;6 .

Ơ

Chọn 3 số trong 7 (không chọn số 0) số trên cho cặp a1a2 a3 có C63 cách chọn.

N

H

3 số còn lại có C43 cách chọn.

G

TH3: a4  8  a1 , a2 , a3 , a5 , a6 , a7  0;1; 2;3; 4;5;6;7 .

H Ư

N

Chọn 3 số trong 8 số trên (không chọn số 0) cho cặp a1a2 a3 có C73 cách chọn.

TR ẦN

3 số còn lại có C53 cách chọn.

 Có C73C53  350 số. 350 số này có thể có hoặc không có mặt chữ số 2. +) Chọn 3 số trong 8 số trên (không chọn số 0; 2) cho cặp a1a2 a3 có C63 cách chọn.

10 00

B

3 số còn lại có C43  4 cách chọn.

 Có C63 .C43  80 số. 80 số này không có mặt chữ số 2.

A

Vậy TH3 có 350  80  270 số thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

-H

Ó

TH4: a4  9  a1 , a2 , a3 , a5 , a6 , a7  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 .

Ý

Chọn 3 số trong 9 số trên (không chọn số 0) cho cặp a1a2 a3 có C83 cách chọn.

-L

3 số còn lại có C63 cách chọn.

ÁN

 Có C83C63  1120 số.

+) Chọn 3 số trong 9 số trên (không chọn số 0; 2) cho cặp a1a2 a3 có C73 cách chọn.

ÀN

3 số còn lại có C53 cách chọn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy TH2 có 70 số thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 Có C53  10 số. 10 số này không có mặt chữ số 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

3 số còn lại có C33  1 cách chọn.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Chọn 3 số trong 7 số trên (không chọn số 0; 2) cho cặp a1a2 a3 có C53 cách chọn.

U

Y

 Có C63C43  80 số. 80 số này có thể có hoặc không có mặt chữ số 2.

Đ

 Có C73 .C53  350 số. 350 số này không có mặt chữ số 2.

IỄ N

Vậy TH4 có 1120  350  770 số thỏa mãn luôn có mặt chữ số 2.

D

Gọi A là biến cố: “Số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau thỏa mãn a1  a2  a3  a4  a5  a6  a7 luôn có mặt chữ số 2”.  n  A   10  70  270  770  1120 cách. n     9.9.8.7.6.5.4  544320 .

Vậy P  A  

1120 1  . 544320 486

Câu 37: C Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t   x . Cách giải Đặt t   x  dt   dx .

 x  1  t  1 Đổi cận  , khi đó:  x  1  t  1

N

1 f  x f  t  dt 1 f   x  dx 1 e x f   x  dx dx    1 1  e x 1 1  et  1 1 1  ex 1 1 x e

ex f  x  1 1  e x dx

n6

TR ẦN

  Cnk 6 a k .2n  6 k , do đó khai triển trên có n  7 số hạng.

10 00

Theo bài ra ta có: n  7  17  n  10 . Câu 39: D Phương pháp

B

k 0

Ó 2 V. 3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

1 tích chóp V  S day .h . 3 Cách giải 1 Ta có VA. A ' B 'C '  V  VABCB 'C '  3 Câu 40: C Phương pháp V Tỉ số 2 lớn nhất khi và chỉ khi V1

A

Sử dụng các công thức tính thể tích lăng trụ V  Sday .h , công thức tính thể

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

H Ư

N

n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khai triển  a  b  có n  1 số hạng.

 a  2

.Q

Đ ẠO

G

Câu 38: C Phương pháp

n6

TP

1 x 1 e x  1 f  x  dx 1  f  x e f  x II   dx   dx     f  x  dx  4  I  2 . 1  ex 1  ex 1  ex 1 1 1 1

Y

1

1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Do f  x  là hàm số chẵn nên f  x   f   x  x   1;1  I 

N

H

Ơ

1

I

V2 lớn nhất. Khi đó hình trụ có chiều cao bằng cạnh của hình lập phương

D

IỄ N

Đ

và có đường tròn đáy nội tiếp một mặt của hình lập phương. Cách giải Gọi a là cạnh của hình lập phương, khi đó thể tích của hình lập phương là V V1  a 3 . Khi đó tỉ số 2 lớn nhất khi và chỉ khi V2 lớn nhất. V1 Khi đó hình trụ có chiều cao bằng cạnh của hình lập phương và có đường tròn đáy nội tiếp một mặt của hình lập phương. a  h  a, r  . 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

a a Khi đó V2   r h     .a  2 2 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3

V2   . V1 2

Vậy k 

N

Câu 41: C Phương pháp

Ơ

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi f '  x   0 x   a; b  và bằng 0 tại hữu hạn

1

Ó

A

13 2 log 2  x  4   1  0  log 2  x  4   1  0  x  4     4  x  2 5 5 5

-H

 13  Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  4;  .  2

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 44: D Phương pháp Sử dụng công thức chỉnh hợp. Cách giải

Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ X  1;3;5;8;9 là A54 số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

Giải bất phương trình logarit cơ bản log a f  x   b  0  f  x   a b ( 0  a  1 ).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q TR ẦN

Câu 43: D Phương pháp

G

1 1 2   2 n n n2  2  1 . 3 2 2 n

N

lim

4

H Ư

4n  1  n  2  lim 2n  3 2

Đ ẠO

TP

Câu 42: B Phương pháp Chia cả tử và mẫu cho n. Cách giải

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dựa vào BBT ta dễ dàng nhận thấy hàm số đã cho nghịch biến trên  1;0  và 1;   .

Y

N

H

điểm. Cách giải

Đ

Câu 45: A Phương pháp

D

IỄ N

u5  S5  S 4 .

Cách giải  S5  u1  u2  u3  u4  u5 Ta có:   u5  S5  S 4  65  1   64  1  6480 .  S 4  u1  u2  u3  u4

Câu 46: D Câu 47: A Phương pháp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    +) Gọi I  a; b; c  thỏa mãn IA  IB  3IC  0 . Xác định tọa độ điểm I.

+) Chèn điểm I vào biểu thức đã cho.    +) Khi đó MA  MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất  MI min  M là hình chiếu của I trên  Oxy  . Cách giải

N Ơ H N Y

+) Để hàm số đồng biến trên 1; 4 thì y '  0 x  1; 4 và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

A

+) Cô lập m, đưa bất phương trình về dạng m  f  x  x  1; 4  m  min f  x  .

-H

Ó

1;4

+) Lập BBT của hàm số y  f  x  và kết luận.

-L

Ý

Cách giải

ÁN

Ta có: y '  x 2  2  m  1 x  4m Để hàm số đồng biến trên 1; 4 thì y '  0 x  1; 4 và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

ÀN

IỄ N

Đ

Đặt f  x  

x2  2 x x  1; 4 x2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 48: B Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 3  ; ;0  . 5 5 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Oxy   M 

 x 2  2  m  1 x  4m  0 x  1; 4  x 2  2 x  2m  x  2   2m 

D

U

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

1  a  5      3  1 3 1 IA  IB  3IC  0  b   I  ; ;  . 5 5 5 5  1  c  5            Khi đó ta có MA  MB  3MC  MI  IA  MI  IB  3MI  3IC  5MI  5MI    Khi đó MA  MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất  MI min  M là hình chiếu của I trên

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

    Gọi I  a; b; c  thỏa mãn IA  IB  3IC  0 .   IA    a; 2  b; 1  c       Ta có:  IB   2  a; 4  b;3  c   IA  IB  3IC   5a  1; 5b  3; 5c  1 .    IC  1  a;3  b; 1  c 

x2  2x  2m  f  x  x  1; 4  2m  min f  x  . 1;4 x2

Xét hàm số f  x  

x2  2x trên 1; 4 ta có: x2

2 x  2  x  2   x 2  2 x x 2  4 x  4  f ' x    1  0 x  1; 4  2 2  x  2  x  2  lim f  x   f 1  1 . 1;4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Hàm số đồng biến trên

1; 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy 2m  1  m 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 . 2

Câu 49: A Phương pháp     a, b cùng hướng  k  0 sao cho a  kb .

N Ơ N H Ư

B

x

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

2 2 Lại có  1  Hàm số y    nghịch biến trên  . e e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

2 Hàm số y    có TXĐ D   . e

TR ẦN

+) Nếu a  1  Hàm số đồng biến trên  . +) Nếu 0  a  1  Hàm số nghịch biến trên  . Cách giải Xét đáp án A ta có:

G

Hàm số y  a x có TXĐ D   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 50: A Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

 k  2  2  k .1 k  2      m  1  3k  m  1  6  m  7 3  2nk 3  4n  3   n  4 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải     a, b cùng hướng  k  0 sao cho a  kb .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GDĐT BẮC NINH

ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

(Đề có 50 câu trắc nghiệm)

N

H

Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................

B. y  x 2  2 x

C. y  x 4  4 x 2  1

H Ư

A. y  x 3  3x  1

N

Câu 2: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?

D. y  x 3  3 x  1

A. V  16 a3 .

TR ẦN

Câu 3: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Thể tích khối trụ là B. V  4 a3.

C. V  12 a3 .

D. V  8a3 .

2 3 a . 3

a3 . 3

A

B. VS. ABC 

C. VS. ABC  2 a3

D. VS. ABC 

4 a3 . 3

Ó

A. VS. ABC 

10 00

B

Câu 4: Cho hinh chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA = AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC là

-H

Câu 5: Cho k, n  k  n  là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. Cnk  Cnn  k .

-L

Ý

B. Cnk 

n! . k !.(n  k )!

C. Ank  k !.Cnk .

D. Ank  n !.Cnk

TO

ÁN

Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB ', điểm N thuộc cạnh CC ' sao cho CN  2C ' N. Tính thể tích khối chóp A,BCNM theo V, A. VA. BCNM 

7V . 12

B. VA. BCNM 

7V . 18

C. VA. BCNM 

V . 3

D. VA. BCNM 

6V . 18

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. 2.

G

A. 3.

Đ ẠO

Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Mục tiêu: Đề tập huấn thi THPTQG năm 2019 của Sở GD&ĐT Bắc Ninh gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra có một số ít các bài toán thuộc nội dung Toán lớp 11. Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tại đã công bố từ đầu tháng 12. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó lạ như câu 45, 49 nhằm phân loại tối đa học sinh. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.

D

IỄ N

Đ

Câu 7: Cho hàm số y  x 3  3x  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-1;3). B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-1;1) C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 1 và khoảng 1;   . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2;1). 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Cho tứ diện ABCD, gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. G1G2 / / ABD

Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 e x 1 .

 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng

B.

5 2

N

Y U

x3 x3 1 e C 3

.Q

f  x  dx 

C

5 D.  . 2

C. -1

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 11: Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Ó

A. y   x3  3 x 2  5. B. y  2 x3  6 x 2  5

C. y  x3  3 x 2  5

D. y  x3  3 x  5

-H

Câu 12: Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh AB = a, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng

-L

a3 3

B.

ÁN

A.

Ý

450. Thể tích khối chóp S.ABCD là

a3 2 6

C.

a3 6

B.

 x.e dx  xe

D.

x  x.e dx 

D.

a3 2 3

TO

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  x.e x dx  e x  xe x  C.

Đ

C.

x  x.e dx 

x2 x e C 2

x

x

 ex  C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6 x4

D.

x3 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 1

2

 f  x  dx  3e

Đ ẠO

Câu 10: Phương trình 7 2 x

B.

TP

C

G

1

1 3 f  x  dx  e x 1  C 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C.

3

N

3

A.  f  x  dx  e x

Ơ

D. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 AB 3

H

C. G1G2 

B. G1G2 / / ABC

x2 x e  e x  C. 2

D

IỄ N

Câu 14: Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất? A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).

B. Khối bát diện đều (8 mặt đều).

C. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).

D. Khối tứ diện đều.

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   A.

1 ln 5 x  4  C ln 5

1 là 5x  4

B. ln 5 x  4  C

C.

1 ln 5 x  4  C 5

D.

1 ln  5 x  4   C 5

Ơ

N

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA vuông góc với mặt phẳng ABC và

N Y

D. 2

Câu 18: Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. B. V  4

2 3

.

N

Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  4 

D. V = 12

G

C. V = 4

H Ư

A. V  12

B. D = R

C. D   ; 1   4;  

D. D   ; 1   4;   .

TR ẦN

A. D   \ (1; 4)

1 3

B. I = -3

C. I 

1 3

Ý

-H

Ó

Câu 21: Cho a > 0, b > 0, giá trị của biểu thức T  2  a  b  A. 1

-L

B.

1 3

C.

D. I = 3 1

A

A. I  

10 00

B

 a3  Câu 20: Cho a là số thực dương khác 5. Tính I  log a   5  125 

2 3

1

 1 a b 22  .  ab  . 1     bằng a    4  b 1 2

D.

1 2

ÁN

Câu 22: Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ.

TO

Khẳng định nào dưới đây đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x2  x  1 là x2  x  2

25 . 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1

D. R 

TP

Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 4

10 3

C. R 

B. R = 5

Đ ẠO

5 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. R 

H

AB = 2, AC = 4, SA  3. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC có bán kính là

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. b  c  a

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. a  b  c

C. a  c  b

D. c  b  a

C. R

D. [-1;1]

Câu 23: Tập xác định của hàm số y  2sin x là B. [-2;2]

a  2b log a  log b  3 2

Ơ Y

N

D. 5log  a  2b   log a  log b

U

C. log

B. log  a  1  log b  1

H

A. 2 log  a  2b   5  log a  log b 

N

Câu 24: Cho a  0, b  0 thỏa mãn a 2 4b 2  5ab. Khẳng định nào sau đây đúng?

6 D. C26

C. P6

.Q

B. 6

TP

6 A. A26

1 3

C.

2 3

D.

1 2

N

G

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là

 11  A. S   3;   2

H Ư

3

C. S  1; 4

D. S  1; 4 

TR ẦN

B. S   ; 4

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 28: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

ÁN

A. Hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị. B. Nếu m  2 thì phương trình f  x   m có nghiệm duy nhất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1

Đ ẠO

Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 25: Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. [0;2]

ÀN

C. Hàm số y  f  x  có cực tiểu bằng -1.

Đ

D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn [-2;2] bằng 2.

D

IỄ N

Câu 29: Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn F  0   2019 A. F  x   e x  2019

B. F  x   x 2  e x  2018

C. F  x   x 2  e x  2017

D. F  x   x 2  e x  2018

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên R là B. m   ; 1  1;  

C.  ; 1  1;  

D. (-1;1)

D.

a 3 6  4 b

1 B. sin   . 2

C. sin  

3 . 2

D. sin  

N Ơ

2 . 2

N

G

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đạo hàm f '  x   x 2  x  2   x 2  6 x  m  với mọi

H Ư

x  . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số g  x   f 1  x  nghịch biến trên

A. 2010

TR ẦN

khoảng  ; 1 ?

B. 2012

C. 2011

D. 2009

B

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3, SAB  SAC  300. Tính thể tích khối

10 00

chóp S.ABC

A. VS .ABC  8

B. VS .ABC  6

C. VS .ABC  4

D. VS .ABC  12



y'

-

1

ÀN Đ

A. e 4

+

3 +

0

Ý

0

-

-L

15 13

+

ÁN

y

-H

x

Ó

A

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

2 f 3  x 

13 2 3 f  x 7 f  x  2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 A. sin   . 4

Đ ẠO

và mặt phẳng (SCD), tính sin  biết rằng SB = a.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  600. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Gọi  là goc giữa đường thẳng SB

Giá trị lớn nhất của m để phương trình e

 m có nghiệm trên đoạn [0;2] là

15

B. e3

IỄ N

Câu 36: Cho phương trình  2sin x  1

D

a 72 6 b

C.

H

a 72 6 b

N

B.

Y

a 3 6  4 b

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

a 5b  a . Tính giá trị . b 2

U

Câu 31: Cho a, b là các số dương thỏa mãn log 9 a  log16 b  log12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. [-1;1]

C. e13

D. e5

3 tanx  2sinx  3  4 cos 2 x. Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn

0; 20  của phương trình bằng A.

1150  3

B.

570  3

C.

880  3

D.

875  3

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a 3, BC = 2a, đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng BCC 'B' một góc 300. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng

B. 3  a 2

C. 4  a 2

D. 24  a 2

N

A. 6 a 2

H

Ơ

Câu 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn điều kiện: f  0   2 3, f  x   0, x  R và

.Q

2 5

 a3 5

C. V 

 a3 10 5

D. V 

 a3

5 5

H Ư

Câu 40: Cho phương trình m ln 2  x  1   x  2  m  ln  x  1  x  2  0(1). Tập tất cả giá trị của tham số m

 a;   . Khi đó, a thuộc khoảng B. (3,7;3,8)

C. (3,6;3,7)

D. (3,5;3,6)

B

A. (3,8;3,9)

TR ẦN

để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  x1  2  4  x2 là khoảng

10 00

Câu 41: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  m  2 có đồ thị C. Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị C có đúng

một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tổng tất cả các phần tử của S là B. 8.

C. 5.

D. 2.

A

A. 3.

-H

Ó

Câu 42: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4 x  6 y  4  y 2  6 y  10  6  4 x  x 2 . Gọi M, m lần

x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc

Ý

lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 

ÁN

A. 17

-L

đoạn [-10;10] của tham số a để M  2m ? B. 16

C. 15

D. 18

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi M   là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng

ÀN

B. 150 0

C. 135 0

D. 60 0

Đ

Câu 44: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720  C77  C87  ...Cn7  

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. V 

G

 a3

N

A. V 

Đ ẠO

điểm SD, H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB , . SC Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 39: Cho hình chóp S.BCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); tứ giác ABCD là hình thang   vuông với cạnh đáy AD, BC; AD  3BC  3a; AB  a, SA  a 3. Điểm I thỏa mãn AD  3 AI ; M là trung

A. 1200

D

26

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D.

24

Y

C.

23

U

B.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 15

N

f  x  . f '  x    2 x  1 1  f 2  x  , x  R. Khi đó giá trị f 1 bằng

1 An101. Hệ số của x 7 trong 4032

n

1   khai triển  x  2   x  0  bằng x   A. -550

B. 120

C. 560

D. -120

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  m2  2 Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn [0;4] xm bằng -1 B. 2

D. 0

Ơ

x3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-6;6] của x  3mx   2m 2  1 x  m 3

2

N

H

Câu 46: Cho hàm số y 

C. 1

N

A. 3

D. 11

12 5

B.

5 12

C.

15 16

D.

16 15

1 2

B.

1 3

C.

3 8

TR ẦN

A.

H Ư

N

G

Câu 48: Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, V SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S , AMN là VS . ABC D.

4 9

B. 64  cm3

C. 8  cm3

10 00

A. 32 cm3

B

Câu 49: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12cm. Giátrị lớn nhất của thể tích khối trụ là D. 16  cm3

Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 3sin x  cos x  1  m để phương trình f   f  m 2  4m  4  có nghiệm?   2 cosx  sinx  4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A.

Đ ẠO

đó ab bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 là  a ;  b  . Khi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 8

U

B. 9

A. 4

B. 5

C. Vô số

D. 3

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.12

Y

tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-C

4-A

5-D

6-B

7-C

8-C

9-C

10-D

11-C

12-B

13-B

14-C

15-C

16-A

17-C

18-B

19-C

20-D

21-A

22-C

23-C

24-C

25-D

26-D

27-C

28-C

29-D

30-A

31-B

32-D

33-C

34-C

35-A

36-D

37-A

38-C

39-C

40-B

41-C

42-B

43-A

44-A

45-C

46-B

47-D

48-D

49-C

50-D

N

2-A

Cực trị Hàm số

N

H Ư

C28

B

C2

Đơn điệu

4 C41

C35

2

Tương giao

5

Min - max

6

Tiệm cận

7

Bài toán thực tế

8

Hàm số mũ - logarit

C19 C22

Biểu thức mũ logarit

C20 C24

C21 C31

Phương trình, bất phương trình mũ logarit

C10

C27

C17

C45

1

C46

2

-L

Ý

0

ÁN TO

Mũ logarit

ÀN

9

IỄ N

Đ

10 11

12

Bài toán thực tế Nguyên hàm –

Nguyên hàm

2 2

A

C1

Tổng

C30 C33

4

-H

Vận dụng cao

2 4

C40 C47

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

C7 C11 C23

Vận dụng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đồ thị, BBT

Nhận Thông biết hiểu

TR ẦN

1

3

D

Đơn vị kiến thức

10 00

Chuyên đề

Ó

http://daykemquynhon.ucoz.com

STT

G

Cấp độ câu hỏi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

MA TRẬN

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

H

Ơ

1-C

N

ĐÁP ÁN

4 0

C15

C9 C13

4

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tích phân 13

Tích phân

14

Ứng dụng tích phân

15

Bài toán thực tế

0

16

Dạng hình học

0

Dạng đại số

0

PT phức

0

24

Thể tích, tỉ số thể tích Khoảng cách

26

Khối nón

30

Khối trụ Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

CSC CSN

32

PT - BPT

Tổ hợp – chỉnh hợp Xác suất

C5

C39

Đ

N Ơ H N Y U

1 2

C16

1

C25

C44

C26

3 1 0

Bài toán tham số

IỄ N

4

1

Xác định thành phần CSC - CSN

ÀN

TO

C48

C3

ÁN

31

-H

Tổ hợp – xác suất

Ý

29

C17

Ó

28

C34

C32

A

Khối tròn xoay

C4 C6

B

25

0

C36 C37 C42 C50

4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài toán về min, max

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

23

C8 C14

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bài toán tọa điểm, vecto

0

G

22

Đ ẠO

0

Mặt cầu

27

1

Mặt phẳng

21

HHKG

.Q

C43

TP

Đường thẳng

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

20

Hình Oxyz

N

19

1

H Ư

18

C38

TR ẦN

Số phức

0

10 00

17

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C29

NHẬN XÉT

D

Mức độ đề thi: khá

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 8%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10. Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019. 9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

21 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 8 câu VDC. Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng, tuy nhiên có sự phân hóa cao với nhiều câu VDC ở nhiều mảng kiến thức.

H

Ơ

N

Đề thi phân loại học sinh ở mức khá

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

.Q

Phương pháp: Giải phương trình f '  x   0 và kết luận.

B

Cách giải:

TR ẦN

Câu 2: A

H Ư

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 4.

N

G

 x  2 Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 4  5 x 2  4  0   x 2  4  x 2  1  0   .  x  1

10 00

Xét đáp án A ta có y '  3 x 2  3  0x  R  Hàm số không có cực trị.

Câu 3: C

A

Phương pháp:

-H

Ó

Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính r là V   r 2 h.

TO

ÁN

-L

Ý

Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Giải phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành. Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1: C

Ta có: BC  AC 2  AB 2  25a 2  16a 2  3a (Định lí Pytago) 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Do đó khối trụ có bán kính đáy r 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AB  2a, chiều cao h  AC  3a. 2

 Vtru   .r 2 h    2a  .3a  12 a 3 . 2

N

Câu 4: A

H

Ơ

Phương pháp:

Y

N

1 Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V  Sday .h. 3

TR ẦN

Cách giải: Ta có:

n! ; Ank  k !Cnk là các công thức đúng. k ! n  k  !

B

Cnk  Cnn  k , Cnk 

10 00

Câu 6: B Phương pháp:

-L

Ý

+) So sánh VA. BCC ' B ' với V.

-H

Ó

A

+) So sánh diện tích hình thang BMNC và diện tích hình bình hành BCC’B’ từ đó suy ra tỉ số thể tích VA.BMNC . VA. BCC ' B '

Cách giải:

ÁN

Ta có

S BCC ' B '  d  B ';CC' .CC '

ÀN

 BM  CN  d  B; CC '

Đ IỄ N 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Sử dụng các công thức liên quan đến chỉnh hợp, tổ hợp, hoán vị.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương pháp:

N

G

Câu 5: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

1 1 1 2a 3  VS . ABC  SA. BA.BC  .2a.a 2.a 2  . 3 2 6 3

S BMNC 

D

AC  a 2. 2

TP

Do ABC vuông cân tại B có AC  2a  AB  BC 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

2

1 2 1  7 d  B; CC '  CC ' CC '   d  B; CC '  .CC ' 2 3 2  12

S BMNC V 7 7 7   A. BMNC   VA.BMNC  VA. BCC ' B ' . S BCC ' B ' 12 VA. BCC ' B ' 12 12

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 7 2 7 Mà VA. BCC ' B '  V  VA. BMNC  . V  V . 3 12 3 18 Câu 7: C

N

Phương pháp:

Ơ

Xét dấu y' và kết luận các khoảng đơn điệu của hàm số.

H

Cách giải:

Y

N

TXĐ: D = R. Ta có y '  3x 2  3  0  x  1.

-

0

+

U

Đ ẠO

 Hàm số đã cho đồng biến trên  ; 1 và (1;+  ) và nghịch biến trên (-1;1).

Câu 8: C

N

G

Phương pháp :

H Ư

+) Gọi M là trung điêm của CD. Chứng minh BG1 , AG 2 , CD đồng quy tại M.

TR ẦN

+) Chứng minh G1G2 / / AB.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cách giải:

Gọi M là trung điểm của CD ta có :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

y'

+

1

.Q

-1

TP



x

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảng xét dấu y’:

ÀN

B, G1 , M thẳng hàng A, G2, M thẳng hàng

Đ

 BG2 , AG2 , CD đồng quy tại M, do đó đáp án D đúng.

D

IỄ N

Ta có:

MG 1 MG2 1    G1G2 / / AB (Định lí Ta-lét đảo). MB MA 3

Mà AB  ( ABD), AB  ( ABC )  G1G2 / /( ABD), G1G2 / /( ABC ) , do đó các đáp án A, B đúng.

Câu 9: C 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t  x3  1.

Cách giải:

.Q

U

Y

et dt 1 t 1 2  e  C  e x 1  C. 3 3 3

Đ ẠO

Đưa về cùng cơ số : a f  x   a g  x   f  x   g  x  0  a  1 .

N

1  x   49  7  2 x  5 x  4  2  2.   x  2 2

2

TR ẦN

1 5 Vậy tổng các nghiệm của phương trình là   2  . 2 2

H Ư

Ta có 7

2 x2 5 x  4

G

Cách giải:

Câu 11: C

10 00

B

Phương pháp:

+) Dựa vào lim y xác định dấu của hệ số a và loại đáp án. x 

A

+) Dựa vào các điểm đồ thị hàm số đi qua xác định đáp án đúng.

Ó

Cách giải:

-H

Đồ thị hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba có a > 0 do lim y    Loại đáp án A. x 

-L

Ý

Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;1  Loại các đáp án B và D.

Phương pháp:

ÁN

Câu 12: B

+) Gọi O  AC  BD ta có SO  ( ABCD).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 10: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  f  x  dx  

dt 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đặt t  x3  1  dt  3 x 2 dx  x 2 dx 

Ơ

N

dx.

H

2 x3 1

N

 f  x  dx   x e

ÀN

+) Xác định góc giữa SA và mặt phẳng (ABC), từ đó tính SO. 1 AO.S ABCD . 3

IỄ N

Đ

+) Sử dụng công thức tính thể tích V 

D

Cách giải:

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 13: B

TR ẦN

Phương pháp:

 xe dx   xd  e   xe   e dx  C  xe x

x

x

x

Câu 14: C

 e x  C.

Ó

A

Phương pháp:

x

10 00

Ta có

B

Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần  udv  uv   vdu  C.

Cách giải:

-H

Sử dụng lí thuyết khối đa diện.

Số đỉnh

Số cạnh

Số mặt

Tứ diện đều

4

6

4

{4;3}

Lập phương

8

12

6

{3;4}

Bát diện đều

6

12

8

{5;3}

Mười hai mặt đều

20

30

12

{3;5}

Hai mươi mặt đều

12

30

20

ÁN

{3;3}

-L

Tên gọi

TO

Ý

Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều

Loại

Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

1 1 a 2 2 a3 2  VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a  . 3 3 2 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP a 2 . 2

G

   SA;( ABC )     SA;( ABCD)   SAO  450  SO  OA 

Đ ẠO

Gọi O  AC  BD ta có SO  ( ABCD).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Cách giải: Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều Loại

Tên gọi

Số đỉnh

Số cạnh

Số mặt

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


4

6

4

{4;3}

Lập phương

8

12

6

{3;4}

Bát diện đều

6

12

8

{5;3}

Mười hai mặt đều

20

30

12

{3;5}

Hai mươi mặt đều

12

30

20

Ơ

Tứ diện đều

N

{3;3}

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

dx

1

H Ư

N

G

 5 x  4  5 ln 5x  4  C.

Câu 16: A

TR ẦN

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp có cạnh bên vuông góc với đáy là h2 2  Sday , trong đó h là chiều cao của khối chóp và Rday là bán kính đường ròn ngoại tiếp đáy. 4

10 00

B

R

Cách giải:

A

Xét tam giác vuông ABC ta có BC  AB 2  AC 2  22  42  2 5.

-H

Ó

Tam giác ABC vuông tại A nên nội tiếp đường tròn đường kính BC.

Ý

Gọi Rday là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  Rday 

BC  5. 2

-L

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC có SA   ABC  :

ÁN

SA2 5 5 2  Sday  5  . 4 4 2

R

Câu 17: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q dx

 ax  b  a ln ax  b  C.

Đ ẠO

Sử dụng bảng nguyên hàm mở rộng

TP

Phương pháp:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: C

Ta có:

Y

Khối đa diện đều có nhiều đỉnh nhất là khối nhị thập diện đều (12 mặt đều) với 20 đỉnh.

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

Cho hàm số y  f  x  .

D

+ Nếu lim y  y0  y  y0 là TCN của đồ thị hàm số. x 

+ Nếu lim y    x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số x  x0

Cách giải: 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có:

Ơ

N

1 1 1  2 x2  x  1 x x  1  y  1 là TCN của đồ thị hàm số.  lim lim y  lim 2 x  x  x  x  2 x  1 2 1  2 x x

H N Y

G

1 Sử dụng công thức tính thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r 2 h. 3

H Ư

 3  .4  4 . 2

Câu 19: C Phương pháp:

B

TXĐ của hàm số y  x n phụ thuộc vào n như sau:

TR ẦN

1 1 Thể tích khối nón là V   r 2 h   3 3

N

Cách giải:

n  

n

D

D   \{0}

D   0;  

A

10 00

n  

-H

Ó

Cách giải:

x  4 2  3    Hàm số xác định  x 2  3x  4  0   .  x  1

Ý

Câu 20: D Phương pháp:

ÁN

-L

Vậy TXĐ của hàm số là D   ; 1   4;   .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 18: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x2  x  1   lim y lim  x 2 x2 x 2  x  2  x  2, x  1 là các đường TCĐ của đồ thị hàm số.  2  lim y  lim x  x  1    x 1 x 1 x 2  x  2

ÀN

Sử dụng công thức log a b m  m log a b  0  a  1, b  0  .

Đ

Cách giải:

3

D

IỄ N

 a3  a a Ta có: I  log a    log a    3log a    3. 5  125  5 5 5 5

Câu 21: A Phương pháp: 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Quy đồng, sử dụng các công thức nhân chia lũy thừa.

Cách giải: 1

H

Ơ 4ab

N

a  b 2

1

Y .Q

Câu 22: C

10 00

Kẻ đường thẳng y = m > 0 như hình vẽ ta có:

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Cách giải:

log a x 1  m  x 1  a m , log b x2  m  x2  b m , log c x3  m  x3  c m

Ó

A

Quan sát hình vẽ ta thấy x2  x3  x1  b m  c m  a m .

-H

Mà m > 0 nên b < c < a hay a > c > b. Câu 23: C

-L

Ý

Phương pháp: Cách giải:

ÁN

Hàm số y  sinx xác định trên R. Hàm số y  2sin x xác định trên R nên tập xác định D = R.

ÀN

Câu 24: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Kẻ đường thẳng y = m > 0 và so sánh các giá trị a, b, c.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2  a  b  2 ab 2 ab . 1 .    ab 4ab ab 

U

1 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 1  a b  2 . ab 1  .    ab  4  ab 

2

N

2 2 1   a   b 1 1 Ta có: T  2  a  b  .  ab  2 1      a    4 b  

Phương pháp:

Đ

Cộng cả hai vế của đẳng thức bài cho với 4ab và lấy logarit cơ số 10 hai vế.

D

IỄ N

Cách giải:

Ta có: a 2  4b 2  5ab  a 2  4ab  4b 2  9ab   a  2b   9ab. 2

Logarit cơ số 10 hai vế ta được: 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

log  a  2b   log(9ab)  2 log  a  2b   log 9  loga  logb 2

 2 log  a  2b   2 log 3  log a  log b  2(log  a  2b   log 3)  log a  log b

Ơ

N

a  2b log a  log b .  3 2

H

Câu 25: D

N

Phương pháp:

.Q TP

6 Số tập con gồm 6 phần tử trong tập A gồm 26 phần tử là C26 .

Phương pháp:

G

n( A) . n()

N

Tính n    và n(A) suy ra xác suất P ( A) 

H Ư

Cách giải:

Gọi biến cố A: “mặt chẵn chấm xuất hiện” Ta có: A  2; 4;6  n( A)  3.

B

3 1  . 6 2

10 00

Vậy xác suất P ( A) 

TR ẦN

Số phần tử không gian mẫu n()  6.

Câu 27: C

Ó

A

Phương pháp:

-H

Biến đổi đưa về cùng cơ số 3 rồi giải bất phương trình. Cách giải:

ÁN

-L

Ý

x  1 x 1  0 11  Điều kiện:   11  1  x  2 11  2 x  0  x  2

TO

Ta có:

log 1  x  1  log 3 (11  2 x)  0   log 3 ( x  1)  log 3 (11  2 x)  0 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 26: D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Số tập con gồm k phần tử của tập hợp A gồm n phần tử là Cnk .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 log

11  2 x 11  2 x 11  2 x 12  3 x 0 1 1  0  0 x 1 x 1 x 1 x 1

IỄ N

Đ

 log 3

D

 12  3 x  0  x  4 (do x – 1 > 0)

Kết hợp với điều kiện 1  x 

11 ta được 1  x  4 hay tập nghiệm của bất phương trình là S  1; 4 . 2

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: C Phương pháp: Nhận xét tính đúng sai của từng đáp án dựa vào đồ thị hàm số. Đáp án A: đúng.

H

Đáp án B: Với m > 2 hoặc m < -2 thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất nên B

N

đúng.

G

- Thay điều kiện bài cho tìm hằng số C. Ta có: F  x     2 x  e x  dx  x 2  e x  C.

TR ẦN

Do F  0   2019 nên 0 2 e0  C  2019  C  2018.

H Ư

N

Cách giải:

Vậy F  x   x 2  e x  2018.

B

Câu 30: A

10 00

Phương pháp:

Hàm số bậc ba đồng biến trên R nếu và chỉ nếu a > 0 và phương trình y '  0 vô nghiệm hoặc có nghiệm

A

kép.

Ó

Cách giải:

-H

Hàm số đã cho là hàm số bậc ba có a = 1 > 0, có: y '  3 x 2  6mx  3.

Ý

Do đó nó đồng biến trên R nếu và chỉ nếu phương trình y’ = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép

Câu 31: B

ÁN

Vậy m  [1;1].

-L

  '  9m2  9  0  1  m  1.

ÀN

IỄ N

Đ

- Đặt log 9 a  log16 b  log12 - Giải phương trình suy ra

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Tìm nguyên hàm của hàm số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 29: D

Phương pháp:

D

U

.Q

Đáp án D: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-2;2] đạt được bằng 2 tại x  2 nên D đúng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Đáp án C: Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 chứ không phải đạt cực tiểu bằng -1 nên C sai. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Cách giải:

5b  a  t , biến đổi đưa về phương trình ẩn t. 2

a . b

Cách giải:

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đặt log 9 a  log16 b  log12

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5b  a 5b  a  t , ta được: a  9t , b  16t ,  12t 2 2 t

2t

t

2

Ơ

6  1  7  2 6.

H

N

2t

a 9t  3  Do đó  t     b 16  4 

N

5.16t  9t 3 3 3  12t  5.16t  2.12t  9t  0  5  2.       0     6  1. Suy ra 2 4 4 4

Y

Câu 32: D

A

Gọi M là trung điểm của SD, nhận xét góc giữa SB và (SCD) cũng bằng góc giữa OM và (SCD) (Vì OM//SB).

Ó

Gọi H là hình chiếu của O trên (SCD)

-H

  OM , ( SCD)   (OM , MH )  OMH .

-L

Ý

Trong (SBD) kẻ OE//SH, khi đó tứ diện OECD là tứ diện vuông nên

ÁN

Ta dễ dàng tính được OC 

1 1 1 1    . 2 2 2 OH OC OD OE 2

a a 3 , OD  . 2 2 2

Đ

ÀN

a 3 OE OD 3 3 a 6 Lại có:    OE  SH , mà SH  SB 2  BH 2  a 2     SH HD 4 3 4  3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Xác định góc  và tính sin  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

- Gọi M là trung điểm của SD, nhận xét góc giữa SB và (SCD) cũng bằng góc giữa OM và (SCD).

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

D

IỄ N

Do đó OE  Suy ra

3 3 a 6 a 6 SH  .  . 4 4 3 4

1 1 1   2 2 OH  a / 2 a 3 / 2

 a 2

1 6/4

2

8 a 2  OH  . 2 a 4

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tam giác OMH vuông tại H có OM 

N

2 . 2

Ơ

Câu 33: C

N

H

Phương pháp:

Y

Hàm số nghịch biến trên  ; 1 nếu g '  x   0, x   ; 1 .

2

Đ ẠO

2

Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 1

TR ẦN

 h  x   x 2  4 x  5  m x   ; 1   m  min h  x  .

H Ư

 x 2  4 x  m  5  0,  x   ; 1 (do x  1  0,  x   ; 1)

N

G

 g '  x   0,  x   ; 1   x  1  x 2  4 x  m  5   0,  x   ; 1

  ;1

Ta có h '  x   2 x  4  0  x  2. 

x h ' x

10 00

B

BBT: -2 0

+

A

-

-1

-H

Ó

h  x

Ý

-9

-L

Dựa vào BBT ta có  m  9  m  9. thỏa mãn.

ÀN

Câu 34: C

ÁN

Mà m   2019; 2019 và m nguyên nên m  9;10;11;...; 2019 hay có 2019 – 9 + 1 = 2011 giá trị của m

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  1  x   1  x   x 2  4 x  m  5    x  1  x  1  x 2  4 x  m  5 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

2 2 Ta có: g '(x)   f' 1  x    1  x  1  x  2  1  x   6 1  x   m   

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy sin  

1 a a 2 OH 2 SB  , OH   sinOMH   . 2 2 4 OM 2

Phương pháp:

Đ

- Gọi M là trung điểm của BC, dựng chiều cao hình chóp.

D

IỄ N

1 - Tính diện tích đáy và chiều cao suy ra thể tích V  Sh. 3 Cách giải:

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư TR ẦN

SB 2  SC 2 BC 2   15  SM  15 2 4

Do đó SM 2 

N

SB 2  SA2  AB 2  2.SA.AB.cos 300  16  SB  4  SC  4.

AB 2  AC 2 BC 2 Tam giác ABC có AM    15  AM  15. 2 4 2

2S SAM 2.6 4 15 .   5 AM 15

B

A

Do đó: SH 

p ( p  a )( p  b)( p  c)  6.

10 00

Khi đó S SAM 

Ó

1 1 1 1 4 15 S ABC .SH  . AM .BC.SH  . 15.2.  4. 2 3 2 6 5

-H

VS . ABC 

Ý

Câu 35: A

-L

Phương pháp:

ÁN

- Lấy ln hai vế rồi xét hàm số vế trái trên đoạn [0;2]. Cách giải:

TO

- Tìm điều kiện để bài toán thỏa dựa vào tương giao đồ thị và suy ra giá trị m. 2 f 3  x 

13 2 3 f  x  7 f  x  2 2

Đ

IỄ N

Xét g  x   2 f 3  x  

 m  2 f 3  x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Xét tam giác SAB có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Gọi H là hình chiếu của S trên AM thì SH  AM , SH  BC nên SH là đường cao của hình chóp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

Gọi M là trung điểm BC ta có: AM  BC , SM  BC  BC  (SAM).

Ta có: e

D

TP

Dễ thấy SAB  SAC (c.g.c) hay tam giác SBC cân.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

13 2 3 f  x   7 f  x    ln m 2 2

13 2 3 f  x   7 f  x   có 2 2

g '  x   6 f 2  x  . f '  x   13 f  x  . f '  x   7 f '  x   f '  x  6 f 2  x   13 f  x   7 

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

  f ' x  0  x  1; x  3  f ' x  0  Suy ra g '  x   0   2   f  x   1   x  1; x  x1  3  6 f  x   13 f  x   7  0  x  x2  1  f  x  7 6 

N

H

Xét g  x  trên đoạn [0;2].

7 7  nên f '  x   f  x   1  f  x     0 hay g '  x   0. 6 6 

+ Trong khoảng (1;2) thì f '  x   0, f  x   1, f  x  

7 7  nên f '  x   f  x   1  f  x     0 hay g '  x   0. 6 6 

-

H Ư

g  x

4

Từ bảng biến thiên ta thấy max g  x   4. [0;2]

B

Vậy yêu cầu bài toán thỏa nếu và chỉ nếu ln m  4  m  e4 hay giá trị lớn nhất của m là m  e 4 .

10 00

Câu 36: D Phương pháp:

A

- Sử dụng các công thức nhân ba, phân tích tích thành tổng để biến đổi đơn giản phương trình.

Ó

- Giải phương trình, tìm nghiệm thỏa mãn bài toán và tính tổng các nghiệm.

-H

Cách giải:

Ý

2sin x  1 3 tanx  2sinx  3  4 cos 2 x *

-L

ÁN

Điều kiện: cos x  0  x 

*   2sin x  1 .

ÀN

  2sin x  1

2

 k .

3 sin  2sin x cos x  3  4 cos 2 x cos x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

N

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

g ' x

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

1

G

0

TR ẦN

x

Đ ẠO

Từ đó ta có bảng biến thiên của g  x  như sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

+ Trong khoảng (0;1) thì f '  x   0, f  x   1, f  x  

3 sinx  sin 2 x   4 cos3 x  3cos x   0

IỄ N

Đ

 2 3 sin 2 x  3 sinx  2sinsin 2 x  sin 2 x  cos 3 x  0

D

 2 3 sin 2 x  3 sinx  cosx  cos 3 x  sin 2 x  cos 3 x  0  3 sinx  2sin x  1  sin 2 x  cos x  0

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 3 sinx  2sin x  1  cos x  2sin x  1  0

3 sinx  cosx  0

Ơ

N

 2sin x  1  0(1)   3 sinx  cosx  0(2)

H N Y

 6

 20.

 

 6

 6

 2  ... 

 6

 19 

 1  2  3  ...  19   

5 5 5   2  ...   18 6 6 6

B

6

10 00

5 875 .10  2 1  2  ...  9   6 3

Ó

A

Câu 37: A

-H

Phương pháp:

-L

Ý

- Xác định góc giữa AC ' với  BCC ' B '  .

TO

Cách giải:

ÁN

- Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng theo công thức R  r 2 

h2 . 4

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

 5 5 5    Mà x   0; 20   x   ;   ;...;  19 ; ;  2 ;...  18  6 6 6 6 6 6   Vậy tổng các nghiệm là:

.Q

U G N

   x  6  k Hợp nghiệm của (1) và (2) ta được   k  .  x  5  k 2  6

Đ ẠO

1   x   k TM  . 6 3

H Ư

Giải  2   3 sinx  cosx  3 tanx  1  tanx 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  x   k 2  1 6 Giải (1)  sinx    2  x  5  k 2  6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  2sin x  1

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ, khi đó R  r 2 

B

ngoại tiếp tam giác vuông ABC và h  CC '  a 2

h2 BC với r   a là bán kính đường tròn 4 2

a2 a 6 6a 2   S  4 R 2  4 .  6 a 2 . 2 2 4

10 00

Do đó R  a 2 

Ó

A

Câu 38: C

-H

Phương pháp:

Ý

Chia cả hai vế cho 1  f 2  x  rồi lấy nguyên hàm hai vế tìm f  x  .

-L

Cách giải:

f  x. f ' x 2

 x

f  x. f ' x

IỄ N

Đ

Tính

1 f

 2x 1  

TO

ÁN

Ta có: f  x  . f '  x   2 x  1 1  f 2  x 

1 f

2

 x

f  x. f ' x 1 f 2  x

dx    2 x  1 dx

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

AH  a 3  CC '  AC '2  AC 2  a 2. sin AC ' H

TR ẦN

AC ' 

AB. AC a 3 .  2 BC

H Ư

Ta có: AC  BC 2  AB 2  a, AH 

Đ ẠO

Suy ra  AC ',  BCC ' B '    AC ' H  300

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lại có AH  BB ' (do BB  ( ABC ) suy ra AH   BCC ' B '  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Trong mặt phẳng (ABC) kẻ AH  BC  H  BC  .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

dx ta đặt 1  f 2  x   t  1  f 2  x   t 2  2 f  x  f '  x  dx  2tdt

D

 f  x  f '  x  dx  tdt

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Thay vào ta được

f  x. f ' x 1 f

2

 x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dx  

tdt   dt  t  C  1  f 2  x   C t

2

 C  0  C  3.

Ơ

H

f  0  2 2  1  2 2

N

Do đó 1  f 2  x   C  x 2  x.

N

Từ đó:

Y N

- Tìm đỉnh hình nón và tính chiều cao, bán kính đáy rồi suy ra thể tích.

G

- Chứng minh tứ giác AEFH nội tiếp, từ đó tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EHF .

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Cách giải:

-L

Xét tam giác SAD vuông tại A có SA  a 3, AD  3a  SDA  300  MAI  300.

ÁN

Lại có tam giác SAI vuông tại A có SA  a 3, AI  a  SIA  600 nên tam giác AHI có H  900 hay AH  SI .

Mà AH  IC do IC / / BA  ( SAD) nên AH  ( SIC )  AH  SC.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 39: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 1  f 2 (1)  25  f 2 (1)  24  f 1  24

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  f 2  x   3  x2  x  1  f 2  x   3  1  1  1  f 2  x   5

ÀN

Ngoài ra, AE  SB, AE  BC  BC  ( SAB )   AE  ( SBC )  AE  SC.

Đ

Mà AE  SC nên SC  ( AEFH ) và AEFH là tứ giác có E  H  900 nên nội tiếp đường tròn tâm K là

D

IỄ N

trung điểm AF đường kính AF . Gọi O là trung điểm AC thì OK / / SC , mà SC  ( AEFH nên OK  ( AEFH ) hay O chính là đỉnh hình nón

và đường tròn đáy là đường tròn đường kính AF . Ta tính AF, OK. 26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Xét

tam

giác

SAC

vuông

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

tại

A

đường

cao

AF

nên

AF 

SA. AC  SC

SA.AC SA  AC 2

2

a 6 ; 5

2

N

1 1 CA a .  OK  CF  . 2 2 CS 5 2

N

H

Ơ

1 1 a 1 a 6  a3 .  . . Vậy thể tích V   r 2 h   .   2 3 5  2 5  10 5

.Q

m ln 2 x  1  x  1  m ln x  1  x  1  0 Điều kiện: x > -1. m ln 2  x  1   x  2  m  ln  x  1  x  2  0

TR ẦN

 m ln 2  x  1   x  2  ln  x  1  m ln  x  1   x  2   0

H Ư

N

G

Ta có:

 m ln  x  1 ln  x  1  1   x  2  ln  x  1  1  0

B

 ln  x  1  1  m ln  x  1  x  2   0

Ó -H

 x  e 1  1  0( L)   m ln  x  1  x  2  0(*)

A

10 00

ln  x  1  1  0  x  1  e 1    m ln  x  1  x  2  0  m ln  x  1  x  2  0

Ý

Với m = 0 thì phương trình (*) có nghiệm x  2  1( L) nên không thỏa bài toán.

-L

ln( x  1) 1  . x2 m

ÁN

Với m  0 thì (*) 

TO

x2  ln  x  1 ln 1  x  ln(1  x) Xét f  x   có f '  x   x  1  0 nên  0  x  x0  (2;3) và lim f  x   lim 2 x  x  x2 x2  x  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đưa phương trình về dạng tích, giải phương trình tìm nghiệm và tìm điều kiện để bài toán thỏa.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 40: B

IỄ N

x

Đ

ta có bảng biến thiên trên  1;   như sau: -1

0

2

x0

3

4



D

f ' x f  x

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ln 3 4

ln 5 6 6

N

G

Nhận xét rằng: Với hàm đã cho thì để tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó song song với trục Ox thì tiếp điểm là điểm cực trị của đồ thị hàm số. Chú ý rằng ta tìm cực trị bằng định lý:

TR ẦN

 y '  x0   0  x0 là điểm cực đại của hàm số. + Nếu   y ''  x0   0

H Ư

Từ đó suy ra điều kiện để có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox.

10 00

B

 y '  x0   0 + Nếu   x0 là điểm cực tiểu của hàm số.  y ''  x0   0

Cách giải:

Ý

-H

2

Ó

A

x  0 Ta có y '  4 x  4 x  0  4 x  x  1  0   x  1   x  1 3

-L

Lại có y ''  12 x 2  4  y ''  0   4  0; y '' 1  y ''  1  8  0 nên x  0 là điểm cực đại của hàm số và

ÁN

x  1; x  1 là các điểm cực tiểu của hàm số. Nhận thấy rằng đây là hàm trùng phương nên hai điểm cực tiểu sẽ đối xứng nhau qua Oy. Từ đó để tiếp tuyến của đồ thị song song với trục Ox thì tiếp điểm là điểm cực trị của đồ thị hàm số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 41: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

6   3, 7;3,8  . ln 5

Suy ra a 

Y

U

1 ln 5 6  m  3, 728 m 6 ln 5

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để phương trình có nghiệm x1 , x2 thỏa 0  x1  2  4  x2 thì 0 

N

H

Ơ

N

0

Đ

Hay

ÀN

Do đó để có đúng 1 tiếp tuyến song song với trục Ox thì điểm cực đại hoặc cực tiểu phải nằm trên trục Ox.

D

IỄ N

 y  0  0 m  2  0 m  2    m  3  0 m  3  y  1  0

Vậy S  2;3  tổng các phần tử của S là 2 + 3 = 5. 28 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 42: B Phương pháp: Biến đổi đẳng thức đã cho để đưa về dạng phương trình đường tròn (C) tâm I bán kính R.

N

Từ đó ta đưa bài toán về dạng bài tìm M  x; y   (C ) để OM  a lớn nhất hoặc nhỏ nhất.

H

Ơ

Xét các trường hợp xảy ra để tìm a.



y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

A

y 2  6 y  10  6  4 x  x 2 x2  y 2  4 x  6 y  4

Ó

 x2  y 2  4x  6 y  4 

y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

-H

 x2  y 2  4x  6 y  4 

10 00

B

y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

 0

-L

ÁN

0

 0 y 2  6 y  10  6  4 x  x 2  1

Ý

   x 2  y 2  4 x  6 y  4  1   

0

 x 2  y 2  4 x  6 y  4  0 (vì 1 

1 y  6 y  10  6  4 x  x 2 2

 0)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  4x  6 y  4 

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x y 2

TR ẦN

 x 2  y 2  4 x  6 y  4  y 2  6 y  10  6  4 x  x 2  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Ta có x 2  y 2  4 x  6 y  4  y 2  6 y  10  6  4 x  x 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Cách giải:

  x  2    y  3  9

ÀN

2

2

2

2

IỄ N

Đ

Phương trình  x  2    y  3  9 là phương trình đường tròn (C) tâm I(2;-3) và bán kính R = 3.

D

Gọi N  x; y   (C ) ta suy ra ON  x 2  y 2 suy ra T  ON  a

Gọi A, B là giao điểm của đường tròn (C) và đường thẳng OI. Khi đó OA  OI  R  13  3 và OB  OI  R  13  3 29 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Suy ra 13  3  x 2  y 2  13  3

x 2  y 2  a  0  min T  0  M  2m  a  1; 2;3; 4;5;6

N

13  3  a  13  3  a , do đó M  13  3  a ; m  13  3  a

Ơ

 0  13  9  a  13  1  a  5; 4; 3; 2; 1;0

13  3  a  13  3  a , do đó m  13  3  a ; M  13  3  a

  2

13  3  a  2 13  6  2a

2

Đ ẠO

Vì M  2m  13  3  a  2 13  3  a  0  13  1  a  13  9  a  7;8;9;10

N

G

Vậy có 16 giá trị của a thỏa mãn đề bài.

H Ư

Câu 43: A Phương pháp:

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cách giải:

TR ẦN

      BC.OM Gắn hệ trục tọa độ Oxyz rồi tính cos BC ; OM    để tích góc giữa các véc tơ BC ; OM . BC . OM

Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A  Ox; B  Oy; C  Oz và OA  OB  OC  a.

ÀN

a a  Khi đó A  a;0;0  , B  0; a;0  , C  0;0; a   M  ; ;0  2 2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TH3: Nếu a  13  3  a  13 nên

N

2

Y

U

2

.Q

 

13  3  a  2 13  6  2a

TP

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Vì M  2m  13  3  a  2 13  3  a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TH2: Nếu a  13  3  a  13 nên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TH1: Nếu 13  3  a  13  3 thì

D

IỄ N

Đ

  a a     a2 a2 a 2 Ta có OM   ; ;0   OM  và BC   0; a; a   BC  a 2  a 2  a 2  0  4 4 2 2 2 

30 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a a a2   .0  .(  a )  0. a    BC.OM 1 2  22   . Từ đó cos BC ; OM     2 a 2 a 2 BC . OM a 2. 2   Nên góc giữa hai véc tơ BC ; OM là 1200.

N

Ơ

H

Câu 44: A

N

Phương pháp:

Y

G N

n

H Ư

k 0

Cách giải:

TR ẦN

+ Sử dụng công thức Cnk  Cnk 1  Cnk11 , ta có Cn81  Cn8  Cn7

B

Cn8  Cn71  Cn81

10 00

Cn81  Cn7 2  Cn8 2

Ó

A

C98  C88  C87

-H

C88  C88

Ý

Cộng vế với vế ta được Cn81  Cn8  Cn81  ...  C98  C88  Cn8  Cn7  Cn81  Cn71  ...  C88  C87  C88

ÁN

-L

Thu gọn ta được C88  C87  ...  Cn7  Cn81 mà C88  C77  1 nên C77  C87  ...  Cn7  Cn81

TO

Khi đó ta có 720C77  C87  ...Cn7 

 n  1!  1  n  1! 1 1 An101  720.Cn81  An101  720. 4032 4032 8! n  7  ! 4032  n  9  !

 n  1! 1 1  n  1 ! .   n  9 56  n  9  ! n  8  n  7  4032  n  9  !

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

n

Chú ý:  a  b    Cnk a n  k b k  0  k  n; k , n   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n

1   Giải phương trình tìm được n ta thay vào khai triển  x  2  để tìm hệ số của x 7 . x  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

n! n! để có phương trình ẩn n. ; Ank  k ! n  k  !  n  k !

TP

Từ đó thay Cnk 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta dùng công thức Cnk  Cnk 1  Cnk11 để chứng minh C77  C87  C97  ...  Cn7  Cn81

D

IỄ N

Đ

  n  7  n  8   72  n 2  15n  56  72  n  1(ktm)  n 2  15n  16  0    n  16(tm)

31 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16

k

16 16 16 1    1  Với n = 16 ta có  x  2    C16k .x16  k   2    C16k .x16  k .x 2 k (1) k   C16k .x163k (1) k x    x  k 0 k 0 k 0

Số hạng chứa x 7 ứng với 16  3k  7  k  3

Ơ

N

Nên hệ số cần tìm là C163 .(1)3  560.

H

Chú ý :

N

Một số em bỏ qua thừa số (1) k dẫn đến sai dấu đáp án.

.Q

G

ĐK: x  m m2  m  2

N

Hay hàm số đồng bến trên từng khoảng xác định.

H Ư

 x  m

1 7  nhận thấy m 2  m  2   m   2   0; m nên y '  0; m 2 4 

2

TR ẦN

Ta có y ' 

m  0 Để hàm số đạt GTLN trên [0;4] thì m   0; 4   m  4 [0;4]

B

4  m2  2 . Theo bài ra ta có 4m

10 00

Suy ra max y  y (4) 

Ó

A

 m  2(ktm) 4  m 2 2  1   m 2  2  m  4  m 2  m  6  0   4m  m  3(tm)

-H

Vậy có một giá trị của m thỏa mãn.

Ý

Câu 46: B

-L

Phương pháp:

ÁN

Ta sử dụng định nghĩa tiệm cận ngang: Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số y  f  x  nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn lim f  x   y0 ; lim f  x   y0 x 

x 

ÀN

Ta sử dụng nhận xét: “Đối với hàm phân thức, số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là số nghiệm của mẫu thức khác nghiệm của tử thức” để tìm các tiệm cận đứng của đồ thị đã cho.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Từ đó tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên  a; b  .

TP

Tính y’ rồi đánh giá để chỉ ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 45: C

IỄ N

Đ

Cách giải:

x 3 x  3mx   2m 2  1 x  m 3

2

D

Ta có y 

32 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


lim f  x   lim

x 

x 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x3  lim x  3mx   2m 2  1 x  m x  3

2

x 3  x3 x3

x2 x m 1  3m 3   2m 2 1 3  3 x x x

 0 nên y = 0 là tiệm ngang

N

của đồ thị hàm số.

Ơ

Vậy để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận thì đồ thị hàm số phải có 3 đường tiệm cận đứng.

H N Y U .Q

x  m Ta có x3  3mx 2   2m 2  1 x  m  0   x  m   x 2  2mx  1  0   2  x  2mx  1  0(*)

Câu 47: D

A

Phương pháp:

Ó

+ Tìm điều kiện

-H

+ Biến đổi bất phương trình để đưa về dạng hàm số f  a   f  b  , chỉ ra hàm f  t  đồng biến với t > 0 nên

-L

Ý

suy ra a  b.

ÁN

+ Kết hợp điều kiện để suy ra tập nghiệm của bất phương trình. Chú ý sử dụng các công thức log

b  log a b  log a c;log a  bc   log a b  log a c  0  a  1; b, c  0  a c

ÀN

Cách giải:

IỄ N

Đ

Điều kiện: x x 2  2  4  x 2  0  x

D

2x x 2x 2

4

x2  2  x x 2 x 2

x 2  2  x  4  0  x.

  0  6x  4

x 2  2  0 (vì

2 x 2x 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn điều kiện

B

m  3 Kết hợp điều kiện   m  6; 5; 4; 3; 2; 2; 4;5;6  6  m  6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N H Ư TR ẦN

  m  1    m  1  '  m 2  1  0 m  1    m  1 5   Do đó 3 2 2.m.3  1  0  m  3  2  m  5 2  m  2m  1  0  m  1  3  m  1

Đ ẠO

TP

Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt khác 3 thì m  3 và phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác m và khác 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hay phương trình x3  3mx 2   2m 2  1 x  m  0(1) có ba nghiệm phân biệt x  3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

40

x 2  2  x; x)

33 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 3 x  0 x  0 x  0    2   3 x 0   2 x  2  3x       x  0   40   4 x 2  2   3 x  2  5 x 2  8  5  x  0     

N Ơ H N

 x  2  x   2x  x  2  1  log  2  3 x  2 x  2    log  x  2  x   2 x  x  2  1    log 2  log  3x  2 x  2   log  x  2  x   2 x  x  2  1  1  log  3 x  2 x  2   log  x  2  x   2 x  x  2  1  log  3x  2 x  2   3 x  2 x  2  log  x  2  x   x  x  2 (*) 2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

TR ẦN

2

2

2

2

2

2

2

2

10 00

2

B

2

A

Xét hàm số f  t   t  log 2 t với t > 0 ta có f '  t   1 

-H

Ó

 0;   Từ đó

 

x2  2  x

Ý

f 3x  2 x 2  2  f

-L

 * 

N

G

2

H Ư

log 2 6  4 x 2  2  log 2

ÁN

 3x  2 x 2  2  x 2  2  x

TO

 x 2  2  2 x

2

1  0; t  0 nên f  t  là hàm đồng biến trên t.ln 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 6x  4 x2  2   log 2    2 x  x2  2  1  x2  2  x   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

  2x  log 2   4   2 x  x2  2  1 2  x 2x 

x  0    x  6 2 x  0 x  0 6   2    2  3 x 2 3 x  2  4x 3x  2  6  x     3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 

x2  2  x  4  2 x  x2  2  1

Y



 log 2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khi đó ta có log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1

34 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  0 40 6 8 2 x hay  x Kết hợp điều kiện  40 ta có   5 3 5 3 x0  5

H

Ơ

N

 8 2 8 2 8 2 16 Tập nghiệm bất phương trình S    ;   nên a  ; b   a.b  .  . 5 3 5 3 15 3  5

N

Câu 48: D

Y

Qua B, C kẻ các đường thẳng song song với MN cắt đường thẳng AG tại K và . I Gọi D là trung điểm BC.

A

AB AI AC AK AB AC AI AK AI  AK ;        AM AG AN AG AM AN AG AG AG

Ó

Theo định lý Ta-lét ta có

-H

Mà IBD  KCD  g  c  g   KD  ID

AB AC AI  AK 3 AG     3). AM AN AG AG

ÁN

Do đó

-L

Ý

3  AI  AK  AD  DI  AK  AD  KD  AK  AD  AD  2 AD  2. AG  3 AG 2

+ Sử dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm giá trị nhỏ nhất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

(Chứng minh tính chất trên như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Sử dụng tính chất: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đường thẳng bất kì đi qua G cắt các cạnh AB, Ac AB AC   3. lần lượt tại M, N. Khi đó ta có AM AN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

VS .MNP SM SN SP . .  VS . ABC SA SB SC

TP

+ Sử dụng tỉ số thể tích: Cho chóp tam giác S.ABC có M  SA, N  SB, P  SC 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương pháp:

ÀN

+ Lưu ý rằng trọng tâm tứ diện là giao của 4 đường thẳng nối đỉnh và trọng tâm tam giác đối diện.

D

IỄ N

Đ

Cách giải:

35 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có

SB SC 1 1   3    3. SM SN a b

G

B

1 1 Cô  si 2 2 2 4    ab    ab  1 1 3 9 a b ab  a b

10 00

Xét

H Ư

VS . AMN SA SM SN . .   ab VS . ABC SA SB SC

TR ẦN

Lại có

SB SC   3 (tính chất đã được chứng minh ở trên) SM SN

N

Khi đó trong tam giác SBC ta luôn có

Ó

VS . AMN V 4 4  ab  hay tỉ số S . AMN nhỏ nhất là bằng . 9 9 VS . ABC VS . ABC

-H

Từ đó

A

2 Dấu = xảy ra khi a  b  . 3

-L

Ý

Câu 49: C Phương pháp:

ÁN

+ Sử dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật = (chiều dài+chiều rộng).2 + Sử dụng công thức tính thể tích hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r 2 h

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Trong (SAE), kéo dài AG cắt SE tại I. Khi đó I  MN và I là trọng tâm tam giác SBC.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Lấy E là trung điểm BC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

SM SN  a;  b  0  a; b  1 SB SC

TP

Đặt

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

+ Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm a  b  c  3 3 abc để tìm giá trị lớn nhất của thể tích. Chú ý dấu = xảy ra khi a = b = c.

IỄ N

Đ

(Hoặc sử dụng hàm số để tìm giá trị lớn nhất của thể tích.)

D

Cách giải:

36 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

Thể tích khối trụ V   r 2 h   r 2 .  6  2r    r.r .  6  2r 

N

G

Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số r ; r ;6  2r ta được

H Ư

r  r  6  2r  3 3 r.r  6  2r   3 r.r.  6  2r   2  r 2  6  2r   8   r 2  6  2r   8

TR ẦN

Hay V  8 . Dấu = xảy ra khi r  6  2r  r  2 TM  Vậy giá trị lớn nhất của khối trụ là V  8 .

Câu 50: D

10 00

+ Đặt

B

Phương pháp:

3sin x  cos x  1  t , biến đổi đưa về a sin x  b cos x  c, phương trình này có nghiệm khi 2 cosx  sinx  4

Ó

A

a 2  b 2  c 2 từ đó ta tìm ta được điều kiện của t.

-H

+ Dựa vào đồ thị hàm số để xác định điều kiện nghiệm của phương trình f  x   f  t 

Ý

Từ đó suy ra điều kiện có nghiệm của phương trình đã cho.

-L

Chú ý rằng nếu hàm f  t  đồng biến (hoặc nghịch biến) trên (a;b) thì phương trình f  u   f  v  nếu có

Cách giải:

ÁN

nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất trên  a; b   u  v.

3sin x  cos x  1  t  3sin x  cos x  1  t  2 cosx  sinx  4  2 cosx  sinx  4

Đ

Đặt

ÀN

Vì 1  sinx  1; 1  cosx  1 nên 2 cos x  sinx  3  2 cosx  sinx  4  0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Theo giả thiết ta có 2  h  2r   12  h  2r  6  h  6  2r  r  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Thiết diện là hình chữ nhật ABCD có chu vi 2  AB  BC   2.  h  2r 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình trụ lần lượt là r và h(r , h  0)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

 cos x  2t  1  sinx  t  3  4t  1

Phương trình trên có nghiệm khi  2t  1   t  3   4t  1 2

2

2

37 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 5t 2  10t  10  16t 2  8t  1  11t 2  2t  9  0  

9  t 1 0  t 1 11

Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số f  x  đồng biến trên (0;1)

Ơ

N

Nên phương trình f  x   f  t  với t  [0;1] có nghiệm duy nhất khi x  t  x  0

N

H

 3sin x  cos x  1  2 Do đó phương trình f    f  m  m  4  có nghiệm 2 cosx  sinx  4  

Y H Ư TR ẦN B

10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ ẠO

Mà m   nên m  3; 2; 1 . Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 0  m 2  4 m  4  1   m  2   1   3  m  1

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 t  m 2  4m  4 có nghiệm với 0  t  1

38 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT TRẦN NGUYÊN HÃN

MÔN TOÁN

MÃ ĐỀ 003

NĂM HỌC: 2018 – 2019

N

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG

N

H

Ơ

Thời gian làm bài: 90 phút

Y

Mục tiêu:

1 2x x 1

Ý

B. y 

2x 1 x 1

C. y 

2x 1 x 1

D. y 

2x 1 x 1

-L

A. y 

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

Câu 3: Hàm số y   x 3  3 x 2  9 x  20 đồng biến trên khoảng nào sau đây? B. (1;2)

TO

ÁN

A.  3; 

C.  ;1

Câu 4: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. x  2

2  2x . x 1

C. y = 2

D. y = -2

Đ

A. x  1

D. (-3;1)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. u3 = 7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. u3 = -5

H Ư

B. u3 = 2

TR ẦN

A. u3 = 4

N

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  biết u1  3, u2  1. Tìm u3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

+) Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tại đã công bố từ đầu tháng 12. Trong đó xuất hiện các câu hỏi khó như câu 49, 50 nhằm phân loại tối đa học sinh. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+) Đề thi thử THPTQG lần I môn Toán của trường THPT Trần Nguyên Hãn gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra có một số ít các bài toán thuộc nội dung Toán lớp 11, lượng kiến thức được phân bố như sau: 90% lớp 12, 10% lớp 11, 0% kiến thức lớp 10.

D

IỄ N

Câu 5: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó. A. S  2 a2

B. S 

a2 2

C. S  a2

D. S  4 a2

Câu 6: Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu? 1 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a2 B. S  3

C. S  a2

D. S  4 a2

16 3

D. x 

11 3

Y

D. P  2 x  y

C. P  2 xy

TP

B. P  4 xy

B. V 

a3 6

C. V 

a3 3

D. V  a3

B. 11520

C. -11520

H Ư

A. 45

N

G

10 Câu 10: Trong khai triển nhị thức  2 x  1 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 .

D. 256

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Tam giác ABC vuông cân tại B và A. 450

TR ẦN

SA  a 2, SB  a 5. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

B. 300

C. 1200

D. 600

A. 5

10 00

B

Câu 12: Phương trình sin 2 x  3 sinxcosx  1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;2  ? B. 3

C. 2

D. 4

Ó

B. M  m  2 2  2 C. M  m  4

-H

A. M  m  2 2

A

Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 . Tính M – m. D. M  m  2 2  2

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết SA vuông góc với đáy và 2 a3 3

ÁN

A. V 

-L

Ý

SC  a 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

B. V  2a3

C. V 

a3 3

D. V 

a3 3 3

TO

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 4

Đ ẠO

A. V 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối chóp D '. ABCD.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8: Cho biểu thức P  2 x.2 y  x; y    . Khẳng định nào sau đây đúng? A. P  2 x  y

Ơ

C. x 

H

10 3

N

B. x 

U

8 3

.Q

A. x 

N

Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình log 2  3x  2   3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4 a2 A. S  3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.  3; 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B.  ;1 và  0;  C.  ; 2  và  0;  D. (-2;0)

D.

1 15

1 log a a2  1 2

1 log a b2  log a b 2

D.

1 log a b 2  log a b 2

Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?

2

B. y  x 2  1

C. y  2 x 4  4 x 2  1

D. y   x 4  3 x 2  4

A. 3

 x  2.

TR ẦN

3

B. 2

N

H Ư

Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1

G

A. y  x 3  6 x 2  9 x  5

U

B.

.Q

1 log a b 2

TP

b

Đ ẠO

C.

a3

Hàm số f  x  có mấy điểm cực trị?

C. 0

D. 1

A. P = 251

10 00

B

Câu 20: Cho log a b  2;log a c  3. Tính giá trị của biểu thức P  log a ab3c3 . B. P = 21

C. P = 22

D. P = 252

A

Câu 21: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A. y   x 4  2 x 2  1 B. y  sinx

-H

Ó

C. y 

x2 x 1

D. y   x 3  2 x

-L

Ý

Câu 22: Trong hộp có 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được số quả cầu xanh nhiều hơn số quả cầu đỏ? B. 3480

C. 246

D. 245

ÁN

A. 3360

Câu 23: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 

ÀN

3 M  2m.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. log

Y

Câu 17: Cho hai số thực a, b với a  0, a  1, b  0. Khẳng định nào sau đây sai?

Đ

A. 3 M  2 m 

16 3

B. 3 M  2m  15

IỄ N

D

Câu 24: Tìm nghiệm của phương trình 7  4 3 A. x 

1 4

B. x  

3 4

C. 3M  2m  14

2 x 1

1 1  trên  ;3 . Tính x 3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 5

C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8 15

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

H

7 15

N

A.

Ơ

N

Câu 16: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn có ít nhất một nữ.

D. 3 M  2m  12

2 3

C. x  1

D. x  

1 4

3 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 Câu 25: Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình 7 x  5 x  9  343. Tính x1  x2 .

B. x1  x2 = 6

C. x1  x2 = 5

D. x1  x2 = 3

N

A. x1  x2 = 4

a3 3 24

D. V 

3a3 8

C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0

a 3 2

B. R 

a 2 4

10 00

A. R 

B

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. C. R  a 2

D. R 

a 2 2

A

Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2 3 3

Ó

A. V  2 3

-H

B. V 

C. V 

9 3 2

D. V 

27 3 4

-L

Ý

Câu 30: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 biết nó song song với đường thẳng

y  9 x  6.

B. y  9 x  26

C. y  9 x  26; y  9 x  6

D. y  9 x  26

ÁN

A. y  9 x  26; y  9 x  6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. a  0, b  0, c  0

TR ẦN

A. a  0, b  0, c  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 27: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. V 

Y

a3 3 3

U

B. V 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. V  a3 3

N

H

Ơ

Câu 26: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều cạnh 2a. Tính thể tích V của khối nón đó.

ÀN

Câu 31: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  a 2. Biết góc giữa mặt

Đ

phẳng  A ' BC  và mặt phẳng (ABC) bằng 600 và hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm H

D

IỄ N

của AB. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

a3 A. V  6

a3 B. V  2

a3 6 C. V  2

a3 2 D. V  2

4 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  600 , SA  SB  SC  a 2. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

a3 5 D. V  3

N

a3 2 C. V  3

Ơ

a3 5 B. V  2

2x 1 tại x 1

Y

N

Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y 

H

a3 5 A. V  6

D. 7

B. 2

C. 3

D. 0

hàm số y  f  x  có 5 cực trị.

5 4

B. 

5 m2 4

10 00

A. 2  m 

B

Câu 36: Cho hàm số f  x   x 3   2m  1 x 2   2  m  x  2. Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để

C.

5 m2 4

D.

5 m2 4

B. V 

ÁN

A. V  a3 3

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 37: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng, song song với trụ của a ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích V hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 2 của khối trụ đã cho.

2a3 7 3

C. V  2a3 7

D. V  a3

TO

Câu 38: Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau có dạng abcdef . Từ tập X lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số lấy ra là số lẻ và thõa mãn a  b  c  d  e  f .

Đ

A.

29 68040

B.

1 2430

C.

31 68040

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

có bao nhiêu đường tiệm cận?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x  2x 1

TR ẦN

A. 1

4x  4 2

a 2 2

N

Câu 35: Đồ thị hàm số y 

D. SC 

C. SC = a

G

B. SC  a 2

H Ư

A. SC  a 3

Đ ẠO

Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, biết AB = a; SA = SB = a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính SC biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng a.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U C. 2

.Q

B. 6

TP

A. 1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

hai điểm phân biệt A, B và AB  4 ?

33 68040

IỄ N

Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SO vuông góc với mặt phẳng

D

(ABCD) và SO  a 2. Tính khoảng cách d giữa SC và AB. A. d 

a 3 5

B. d 

a 5 5

C. d 

a 2 3

D. d 

2a 2 3

5 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị khác nhau của tham số m để hàm số y 

5 x  m

C. 2  m  1

đồng biến trên  ;0  .

D. -2 < m < 1

N

B. m  2

A. m < -2

5 x  2

H

Ơ

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  3 9 x   2 m  1 3x  m  1  0 có hai

D. m  3

TP

C. 0  m  1 C. -2 < m < 0

D. -2 < m < 2

G

B. 1 < m < 2

N

A. 0 < m < 1

H Ư

121 theo a và b. Câu 44: Đặt a  log7 11, b  log2 7. Hãy biểu diễn log 3 7 8 121 7 8

 6a 

9 b

121 9 B. log 3  6a  7 8 b

TR ẦN

A. log 3

121 2 9 D. log 3 7  a 8 3 b

10 00

B

121 C. log 3 7  6 a  9b 8

Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log22 x  log2 x  m  0 có nghiệm x  (0;1). B. m  

1 4

D. m  

C. m  1

Ó

A

A. m  0

1 4

Ý +

-1 0

1 -

0

2 +

0

+

5 +

0

-

ÁN

f ' x

-L



x

-H

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  3 f  x  3  x 3  12 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? B. (0;2)

C.  ; 1

D.  2;  

ÀN

A. (-1;0)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. –1 < m < 1

Đ ẠO

B. 1  m  1

A. 0 < m < 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 4

U

C. 1  m  

1 Câu 42: Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  2 mx 2  4 x  5 đồng biến trên . 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 4

.Q

B. 3  m  

A. -3 < m < -1

Y

N

nghiệm trái dấu.

Đ

Câu 47: Giả sử hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số y  f '  x  có đồ thị được cho như hình vẽ dưới đây

D

IỄ N

và f  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x  trên [0;4].

6 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. m  f  2 

D. m  f 1

Y

B. m  f  0 

D. 596,5m

lớn nhất của biểu thức P 

B. max P  4

Ó

A

A. max P  1

3x  2 y  1 . x  y6

10 00

B

xy  x ( x  3)  y( y  3)  xy. Tìm giá trị Câu 49: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 5 2 x  y2  xy  2

C. max P  2

D. max P  3

13 18

TO

A. V 

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 50: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 2. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh 1 AA ',BB' sao cho M là trung điểm của AA ' và BN  NB '. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ' A ' tại P, 2 đường thẳng CN cắt đường thẳng C ' B ' tại Q. Tính thể tích V của khối đa diện A ' MPB ' NQ. B. V 

23 9

C. V 

5 9

D. V 

7 18

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 741,2 m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 671,4 m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 779,8 m

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 48: Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ song lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ song lấy nước mang về B. Tính đoạn đường ngắn nhất mà người ấy có thể đi.

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. m  f  4 

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

7 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-D

4-D

5-C

6-C

7-B

8-D

9-C

10-B

11-B

12-D

13-B

14-A

15-C

16-B

17-D

18-C

19-B

20-C

21-D

22-C

23-C

24-A

25-C

26-B

27-C

28-C

29-A

30-B

31-B

32-A

33-A

34-B

35-B

36-D

37-C

38-C

39-D

40-C

41-C

42-B

43-D

44-B

45-B

46-D

47-A

48-A

49-A

Đơn điệu

10 00 C15

Hàm số Tương giao

5

Min - max

6

Tiệm cận

7

Bài toán thực tế

4

N

C36

3

C40 C42

5

C33 C43

2

C4

C47

C35

ÁN Mũ logarit

Đ

ÀN

9

IỄ N

10 11

12

Biểu thức mũ logarit Phương trình, bất phương trình mũ logarit

C17 C8

3 2

-L

Ý

-H

Ó

C13 C23

Hàm số mũ - logarit

TO

8

D

A

4

C3 C21

H

N Y

U

.Q Đ ẠO C46

C48

1

C49

2

C20

C44

3

C7 C24

C41 C45

5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

C18 C19

Tổng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cực trị

C27 C30

Vận dụng cao

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

C2

H Ư

Đồ thị, BBT

Vận dụng

TR ẦN

1

Nhận Thông biết hiểu

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đơn vị kiến thức

G

Cấp độ câu hỏi Chuyên đề

50-B

TP

MA TRẬN

STT

Ơ

2-B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1-C

N

ĐÁP ÁN

C25

Bài toán thực tế Nguyên

Nguyên hàm

8 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Dạng hình học

H N

Bài toán tọa điểm, vecto

23

Bài toán về min, max

24

Thể tích, tỉ số thể tích Khoảng cách, góc

26

Khối nón

CSC CSN

ÀN

31

PT - BPT

Ý

6 2

C37

2

C10

Bài toán tham số

C39

C50

1

Tổ hợp – chỉnh hợp

Xác định thành phần CSC - CSN

C32

C26

C28

C16 C22

Xác suất

C31

C34

2 1

C38

C1

3 1

C12

1

D

IỄ N

Đ

32

C11

Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

ÁN

30

Tổ hợp – xác suất

TO

29

C5

-H

28

Khối trụ

Ó

Khối tròn xoay

-L

27

C9 C14 C29

A

25

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

22

HHKG

C6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mặt cầu

G

21

Đ ẠO

Mặt phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đường thẳng

N

Hình Oxyz

H Ư

20

PT phức

TR ẦN

19

Dạng đại số

Y

Số phức

N

16

Ơ

Bài toán thực tế

18

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ứng dụng tích phân

15

17

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tích phân

B

14

hàm – Tích phân

10 00

13

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NHẬN XÉT ĐỀ

Mức độ đề thi: khá

9 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 12%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10. Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019.

H

Ơ

N

18 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 5 câu VDC. Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng. Đề thi phân loại học sinh ở mức khá

.Q TP

Phương pháp

G

Cách giải:

H Ư

Câu 2: B

Sử dụng: đồ thị hàm số y 

TR ẦN

Phương pháp

ax  b a nhận đường thẳng y  làm đường tiệm cận ngang và dường thẳng cx  d c

B

d làm đường tiệm cận đứng. c

10 00

y

N

d  u2  u1  1  3  4  u3  u2  d  1  (4)  5

Tìm một số điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi thay tọa độ vào mỗi hàm số để loại trừ đáp án.

A

Cách giải:

Ý

1 2x nhận y = -2 làm TCN và x = -1 làm TCĐ nên loại A. x2

-L

+ Đáp án A: Đồ thị y 

-H

Ó

Từ hình vẽ ta thấy đồ thị nhận đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang và đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng. Và đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;-1).

nên chọn B.

Đ

ÀN

+ Đáp án C: Đồ thị y  + Đáp án D: Đồ thị y 

IỄ N

2x 1 nhận y = 2 làm TCN và x = -1 làm TCĐ và điểm có tọa độ (0;-1) thuộc đồ thị x 1

ÁN

+ Đáp án B: Đồ thị y 

2x 1 nhận y = 2 làm TCN và x = 1 làm TCĐ nên loại C. x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tìm công sai d rồi suy ra u3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Công thức tổng quát của CSC có số hạng đầu là u1 và công sai d là: un  u1   n  1 d.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

2x 1 nhận y = 2 làm TCN và x = -1 làm TCĐ nhưng điểm có tọa độ (0;-1) không x 1

D

thuộc đồ thị nên loại D. Câu 3: D Phương pháp

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Tính y' và xét dấu y' . - Hàm số đồng biến trên khoảng  a; b   y '  0x   a; b  và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

Ơ

N

Cách giải:

N

H

x  1 Ta có: y '  3x 2  6 x  9  0   .  x  3

.Q

2  2x  2  y  2 là TCN của đồ thị hàm số. x  x  1

TR ẦN

Ta có : lim Câu 5: C

Phương pháp

10 00

B

Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ S xq  2Rh. Cách giải:

a và chiều cao h = a. 2

Ó

A

Do thiết diện là hình vuông cạnh a nên bán kính đáy bằng

-H

a Diện tích xunh quanh: S  2. .a  a2 . 2

-L

Ý

Câu 6: C

ÁN

Phương pháp

Sử dụng công thức tính diện tích mặt cầu bán kính r là S  4r 2 Chú ý rằng : Đường kính mặt cầu gấp đôi đường kính.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

d làm đường tiệm cận đứng. c

G

x

ax  b a nhận đường thẳng y  làm đường tiệm cận ngang và đường thẳng cx  d c

Đ ẠO

Sử dụng : đồ thị hàm số y 

TP

Phương pháp

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

y '  0  3  x  1 nên hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1).

ÀN

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

a Vì đường kính mặt cầu bằng a nên bán kính mặt cầu là r  . 2 2

a Diện tích mặt cầu là S  4     a2 . 2

Câu 7: B 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp Giải phương trình logarit cơ bản log a f  x   m  f  x   am .

Ơ

N

Cách giải:

N

H

2 Điều kiện: 3 x  2  0  x  . 3

Cách giải:

N

G

Ta có P  2 x .2 y  4 x  y.

H Ư

Câu 9: C

TR ẦN

Phương pháp

1 Tính diện tích đáy và suy ra thể tích khối chóp theo công thức V  Sh. 3

B

Cách giải:

10 00

Diện tích đáy ABCD là S ABCD  a2 , chiều cao D ' D  a.

A

1 1 a3 Do đó VD '. ABCD  S ABCD . D ' D  a2 .a  . 3 3 3

-H

Ó

Câu 10: B n

Ý

Phương pháp Sử dụng khai triển  a  b  

 Cnk an  k .bk  0  k  n; k; n   

-L

n

ÁN

k 0

Từ đó suy ra hệ số của số hạng chứa x 8 . Cách giải:

ÀN

Ta có  2 x  1

Đ

10

10

10  k

 C10k  2 x 

.(1)k 

k 0

10

 C10k . x10 k .210 k.  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Sử dụng công thức a m .a n  a m  n .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

10 (tm). 3

Câu 8: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: log2 (3x  2)  3  3x  2  23  3 x  10  x 

k

k 0

D

IỄ N

Số hạng chứa x 8 trong khai triển ứng với 10  k  8  k  2 2 10  2 Nên hệ số của số hạng chứa x 8 là C10 .2 .  1 2  11520.

Câu 11: B 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp

N

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (nhỏ hơn 900 ) là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

SA a 2 1    SCA  300. AC a 6 3

10 00

tan SCA 

A

Câu 12: D

Ó

Phương pháp

-H

1  cos 2 x ;sin 2 x  2 sin x cos x;cos  a  b   cos a cosb sinasinb. 2

-L

Ý

Ta sử dụng các công thức: sin 2 x 

ÁN

Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc nhất giữa sin và cos A cos X  B sin X  C A2  B 2  C , chia

A2  B 2 để ta đưa về dạng phương trình lượng giác cơ bản.

TO

cả hai vế cho Cách giải:

Đ

Ta có: sin 2 x  3 sinxcosx  1 

1  cos 2 x 3  sin 2 x  1 2 2

3 1 1 1 3 1 sin 2 x  cos 2 x   cos 2 x  sin 2 x  2 2 2 2 2 2

D

IỄ N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tam giác SAC vuông tại A có

B

Do đó AC  AB 2  BC 2  3a2  3a2  a 6.

TR ẦN

SA  a 2, SB  a 5  AB  SB 2  SA2  a 3  BC  a 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO Tam giác SAB vuông tại A có

H Ư

N

G

Vì SA  ( ABC) nên góc   SC,( ABC)     SC, AC   SCA (vì SCA  A  900 )

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Cách giải:

  1  cos .cos 2 x  sin sin 2 x  3 3 2

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

   2 x    k 2  x  k     3 3  cos  2 x    cos     k, m     x     m 3 3    2 x     m2  3   3 3

H N N

G

Câu 13: B

H Ư

Phương pháp - Tính y' , tìm các nghiệm của y' = 0 .

TR ẦN

- Tính giá trị của hàm số tại các điểm đầu mút và các điểm vừa tìm được ở bước trên và so sánh kết quả. Cách giải: TXĐ: D = [-2;2].

 2  2

2.

Ó

Ta có: y(2)  2, y(2)  2, y

10 00

B

 x  0  0  4  x2  x    x  2. 2 2 2 4 x x     4x x

A

y'  1

-H

Vậy M  2 2, m  2  M  m  2 2  2.

Ý

Câu 14: A

-L

Phương pháp

ÁN

Tính chiều cao SA theo định lý Pytago

1 Tính thể tích khối chóp theo công thức V  h.S với h là chiều cao hình chóp và S là diện tích đáy. 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy có bốn nghiệm thuộc 0;2  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

 1 7 2 + 0    m2   2   m   m  1  x  . 3 6 6 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

k  0  x  0 + 0  k   2   0  k  2   k  1  x    k  2  x  2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì x  0;2  nên ta có

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cách giải:

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

  2a   a 2

N

a 5

Câu 15: C Phương pháp

TR ẦN

2 2 a3 1 1 Thể tích VS. ABCD  SA.S ABCD  a. a 2  . 3 3 3

H Ư

SA  SC 2  AC 2 

G

Tam giác SAC vuông tại A có

10 00

B

Quan sát đồ thị hàm số và tìm khoảng mà đồ thị hàm số đí lên từ trái qua phải. Cách giải:

A

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có hướng đi lên từ trái qua phải trên các khoảng  ; 2  và

-H

Ó

 0;   .

Ý

Hay hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  0;   .

-L

Câu 16: B

ÁN

Phương pháp

Tính xác suất theo định nghĩa P( A) 

n  A

n 

với n(A) là số phần tử của biến cố A, n    là số phấn tử

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

AC  AB 2  BC 2  2 a2  2 a2  2 a.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vì ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Vì SA  ( ABCD)  SA  AC

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

của không gian mẫu.

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

2 Số phần tử của không gian mẫu n     C20

Gọi A là biến cố “Hai người được chọn có it nhất một nữ” thì A là biến cố hai người được chọn không có nữ nào, tức là ta chọn 2 người trong số 7 nam.

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 

2 Khi đó n A  C72  n  A   C10  C72

Ơ

N

C2  C72 8  . Xác suất để hai người được chọn có it nhất một nữ là P  10 2 15 C10

N

H

Câu 17: D

Y

Phương pháp

Câu 18: C

G

Phương pháp

N

Ta sử dụng các kiến thức sau:

H Ư

Đối với hàm đa thức, số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội bậc lẻ của phương trình f '( x )  0.

TR ẦN

Hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có ba cực trị khi ab < 0, có một cực trị khi ab> 0. Cách giải:

+ Đáp án A: y '  3 x 2  6 x  9  0 vô nghiệm nên hàm số không có cực trị. Loại A.

B

10 00

+ Đáp án B: y '  4 x x 2  1  0  x  0 nên hàm số có 1 cực trị. Loại B. + Đáp án C: Đây là hàm trùng phương có ab  8  0 nên hàm số có 3 cực trị. Chọn C.

Ó

A

+ Đáp án D: Đây là hàm trùng phương có ab  3  0 nên hàm số có 1 cực trị. Loại D.

-H

Câu 19: B

Ý

Phương pháp

-L

Hàm đa thức đạt cực trị tại các điểm là nghiệm bội lẻ của đạo hàm.

ÁN

Cách giải: Do f '  x   x 2  x  1

 x  2  có các nghiệm

x  0 (bội 2) nên loại.

TO

3

Ngoài ra f '(x)  0 có hai nghiệm bội lẻ, đó là x1  1; x2  2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

không phá được dấu giá trị tuyệt đối trong đáp án D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Dễ thấy các đáp án A, B, C đều đúng theo tính chất logarit. Đáp án D sai vì chưa biết b > 0 hay b < 0 nên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Cách giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét tính đúng sai của từng đáp án, chú ý các tính chất của logarit.

Vậy hàm số có có 2 điểm cực trị.

Đ

Câu 20: C

D

IỄ N

Phương pháp Sử dụng các công thức log a (bc)  log a b  log a c;log a b   loga b  0,a  1;a, b,c  0 

Cách giải: 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có P  log a ab3c3  log a a  log a b3  log a c3  1  3log a b  5log a c  1  3.2  5.3  22.

N

Câu 21: D

Ơ

Phương pháp

H

Nhận xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng tính chất các hàm số cơ bản đã biết.

Chia các trường hợp có thể xảy ra để tìm kết quả. Cách giải:

TR ẦN

Sử dụng kiến thức về tổ hợp và hai qui tắc đếm cơ bản.

B

Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu mà số quả cầu xanh lớn hơn số quả cầu đỏ ta có các trường hợp sau :

10 00

TH1: 5 quả cầu xanh, 0 quả cầu đỏ thì số cách chọn là C55 (cách)

A

TH2 : 4 quả cầu xanh, 1 quả cầu đỏ thì số cách chọn là C54 .C71 (cách)

-H

Ó

TH3 : 3 quả cầu xanh, 2 quả cầu đỏ thì số cách chọn là C 35.C72 (cách)

Ý

Vậy số cách chọn thỏa mãn đề bài là C55  C54 C71  C53C72  246 (cách)

ÁN

Phương pháp

-L

Câu 23: C

1  - Tính y' và tìm nghiệm thuộc đoạn  ;3 của y’. 3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương pháp:

H Ư

N

Câu 22: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

G

Đáp án D đúng vì hàm số y   x 3  2 x có y '  3 x 2  2  0, x   nên hàm số nghịch biến trên .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x2 nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   . x 1

Đ ẠO

Đáp án C sai và hàm số y 

TP

3   Đáp án B sai vì hàm y  sinx nghịch biến trên mỗi khoảng   k 2;  k 2  . 2 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án A sai vì hàm bậc bốn trùng phương không nghịch biến trên R (nó luôn có cực trị).

Y

N

Cách giải:

Đ

ÀN

1 - Tính giá trị của hàm số tại các điểm x  ; x  3 và các điểm vừa tìm được ở trên. 3

IỄ N

- So sánh các giá trị này và tìm GTLN, GTNN.

D

Cách giải:

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1   x  1   3 ;3 1 x 1   Ta có: y '  1   0  2 2  1  x x  x  1   ;3 3  

H

Ơ

N

2

Y

f x g x Giải phương trình bằng cách đưa về cùng cơ số a    a    f  x   g  x  a  0 

H Ư

N

G

f x Hoặc dùng phương pháp logarit hóa : a    b  f  x   log a b  0  a  1; b  0 

Ta có: 7  4 3  2  3

 2 x  1  log

;2  3 

1

.

2 3

 2  3  2 x  1  log7  4 3 2  3

2 3 

1 2

2 3

 2x 1  

1 1 1  2x   x  . 2 2 4

Ó

A

Câu 25: C

B

2 x 1

2

10 00

7  4 3 

TR ẦN

Cách giải:

-H

Phương pháp

Ý

f x Giải phương trình mũ cơ bản a    a m  f  x   m.

-L

Cách giải:

TO

ÁN

2 2 x  2 Ta có: 7 x  5 x  9  343  7 x  5 x  9  73  x 2  5 x  9  3  x 2  5 x  6  0   x  3

Do đó tổng hai nghiệm x1  x2  2  3  5.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 24: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

10 10 , m  2 suy ra 3 M  2 m  3.  2.2  14. 3 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy M 

N

10  1  10 Lại có y    ; y(1)  2, y(3)  . 3 3 3

Câu 26: B

Đ

Phương pháp

D

IỄ N

1 Sử dụng công thức tính thể tích khối nón V  r 2 h với r là bán kính đáy, h là chiều cao hình nón 3

Cách giải: Cắt hình nón bằng mặt phẳng qua trục ta dược thiết diện là tam giác 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

đều SAB có cạnh AB  2 r  2 a  R  a và trung tuyến SO 

a 3 . 2

H

Ơ

N

1 1 a3 3 Thể tích khối nón là V  r 2 h  a2 .a 3  . 3 3 3

N

Câu 27: C

Y

Phương pháp:

N

b b 0  0  b  0 (do a < 0). 2a 2a

H Ư



G

Hàm số có ba điểm cực trị nên phương trình y '  4ax 3  2bx  2 x 2 ax 2  b  0 có ba nghiệm phân biệt.

TR ẦN

Vậy a  0, b  0, c  0. Chú ý khi giải:

Các em cũng có thể tìm trực tiếp a, b, c dựa vào đồ thị hàm số sẽ ra kết quả a  1, b  4, c  3 và kết luận.

B

Câu 28: C

10 00

Phương pháp:

A

Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều là giao của đường trung trực 1 cạnh bên và chiều cao của hình chóp.

Ó

Từ đó sử dụng tam giác đồng dạng để tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Đồ thị cắt trục Oy tại (0;-3) nên c = -3 < 0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Quan sát dáng đồ thị hàm số ta thấy a < 0, loại B và D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Quan sát, nhận xét dáng của đồ thị hàm số và suy ra điều kiện của a, b, c.

Gọi O là tâm hình vuông ABCD và E là trung điểm SB. Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO  ( ABCD)

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tưởng (SBO) kẻ đường trung trực của SB cắt SO tại I , khi đó IA = IB = IC = ID = IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu là R = IS.

Y

2a a 2

a2 . 2h

TR ẦN

chiều cao h là R 

H Ư

N

Các em có thể sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có cạnh bên là a và

Câu 29: A Phương pháp: Cách giải:

22 3  3. 4

Ó

A

Diện tích đáy tam giác đều cạnh 2 là S 

10 00

B

Thể tích lăng trụ V = Bh với B là diện tích đáy, h là chiều cao.

-H

Thể tích lăng trụ: V  S.h  3.2  2 3.

Ý

Câu 30: B

-L

Phương pháp:

ÁN

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại M  x0 ; y0  có dạng y  f '  x0  x  x0   f  x0  Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là k  f '  x0  .

ÀN

Chú ý rằng hai đường thẳng song song có hệ số góc bằng nhau, từ đó ta tìm được x0  y0 , từ đó viết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Chú ý :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vậy bán kính R  a 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

SI SE SB.SE 2 a.a   IS    2 a. SB SO SO a 2

Đ ẠO

Ta có SEI đồng dạng với tam giác SOB(g  g ) 

TP

.Q

Xét tam giác SBO vuông tại O (vì SO  ( ABCD)  SO  OB ) có SO  SB 2 OB 2  4a2  2a2  a 2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có SA  SB  SC  SD  2 a (vì S.ABCD là hình chóp đều) nên SE  EB 

N

H

Ơ

BD  a 2. 2

U

2 a  BD  BC 2 CD2  2a 2  BO 

N

Ta có ABCD là hình vuông cạnh

phương trình tiếp tuyến.

IỄ N

Đ

Cách giải:

D

Ta có y '  3 x 2  6 x

Gọi M  x0 ; y0  la tiếp điểm của tiếp tuyến (d) và đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1.

Khi đó hệ số góc của (d) là k  f '  x0   3 x02  6 x0 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  1  y0  3 Mà (d) song song với y  9 x  6  f '  x0   9  3 x02  6 x0  9  3 x02  6 x0  9  0   0  x0  3  y0  1

Ơ

N

+ Với M (1; 3)  (d ) : y  f '  x0  x  x0   y0  9( x  1)  3  9 x  6 (loại vì trùng với đường thẳng

H

y  9 x  6)

Y

N

+ Với M (3;1)  (d ) : y  f'(x0 )  x  x0   y0  9( x  3)  1  9 x  26 (thỉa mãn)

G

- Tính diện tích đáy và chiều cao rồi suy ra thể tích theo công thức V = Sh.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Cách giải:

Ý

Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H, A lên BC.

ÁN

-L

 HD  BC Ta thấy:    A ' HD   BC  A ' D  BC.  A ' H  BC

Khi đó  A ' BC  và (ABC) chính là góc giữa hai đường thẳng A ' D và HD hay A ' DH  600.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Xác định góc 600 (góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương pháp:

Đ ẠO

Câu 31: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Một số em không loại đường thẳng y  9 x  6 dẫn đến chọn sai đáp án.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý:

ÀN

Xét tam giác vuông ABC có AB  AC  BC  AB 2  AC 2  a2  2 a2  a 3.

D

IỄ N

Đ

Nên AE 

1 1a 6 a 6 AB. AC a.a 2 a 6 suy ra HD  AE   .   2 2 3 6 BC 3 a 3

Từ đó A ' H  HD. tan 600 

a 6 a 2 . 3 . 6 2

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 a 2 a3 Vậy VABC. A ' B ' C '  S ABC . A ' H  AB. AC. A ' H  a.a 2.  . 2 2 2 2

N

Câu 32: A

H

Ơ

Phương pháp:

Y

N

+ Xác định chiều cao của hình chóp bằng cách sử dụng: Nếu SA = SB = SC thì S thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay chân đường cao hạ từ S xuống (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp

Vì ABCD là hình thoi nên AB = BC mà ABC  600 nên ABC là

A

tam giác đều cạnh a.

Ó

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, O là giao điểm hai đường chéo hình thoi.

Ý

-H

Vì SA = SB = SC nên S thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay chân đường cao hạ từ S xuống (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp H của tam giác ABC. Hay SH  ( ABC)  SH  ( ABCD)

a 3 2 2a 3 a 3 ; BH  BO   2 3 3 2 3

ÁN

AC  a; BO 

-L

+ Vì ABC đều cạnh a tâm H nên

TO

+ Vì SH  ( ABCD)  SH  BD 2

2

IỄ N

Đ

+ Xét tam giác BHD vuông tại H có SH  SB  BH 

D

+ Diện tích hình thoi ABCD là

a 2 

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1 + Tính thể tích theo công thức V  h.S với h là chiều cao hình chóp, S là diện tích đáy. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

+ Tính chiều cao SH dựa vào định lý Pyatgo

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tam giác . ABC

2

a 3 a 5    3  3  

1 1 1 a 3 a2 3 AC. BD  AC.2 BO  a.2.  . 2 2 2 2 2

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 a 5 a 2 3 a3 5 Thể tích VS. ABCD  SH.S ABCD  . .  . 2 3 3 2 6

N

Câu 33: A

H

Ơ

Phương pháp:

N

- Xét phương trình hoành độ giao điểm.

H Ư

N

biệt khác -1

TR ẦN

m  3  2 3 2 2 m  3  2 3    (m  1)  4(m  1)  m  6 m  3  0     m  3  2 3    m  3  2 3 (1)2  (m  1).(1)  m  1  0  3  0

10 00

B

Gọi tọa độ giao điểm A  x1; x1  m  , B  x2 ; x2  m  với x1, x2 là nghiệm của (1). Khi đó AB 2  2  x2  x1   AB  4  AB 2  16  2  x2  x1   16 2

2

  x2  x1   8   x2  x1   4 x 1 x2  8 2

Ó

A

2

-H

 (1  m)2  4(m  1)  8  m 2  6m  3  8  0

Ý

 m2  6m  11  0  3  2 5  m  3  2 5

ÁN

-L

m  3  2 3 ta được Kết hợp với   m  3  2 3

3  2 3  m  3  2 5  3  2 5  m  3  2 3

Mà m nguyên dương nên m = 7. Vậy chỉ có duy nhất 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm phân

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2x 1  x  m  2 x  1   x  1 x  m   x 2  (m  1) x  m  1  0 (1). x 1

Đ ẠO

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

TXĐ: D   \ {1}.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

Y

- Đưa điều kiện bài toán về điều kiện tương đương đối với phươn trình hoành độ vừa xét.

ÀN

Câu 34: B

Đ

Phương pháp:

IỄ N

+ Gọi H là trung điểm BC. Ta chứng minh AH  ( ABC) và AH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác

D

SBC

+ Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC là giao của AH và đường trung trực cạnh AB. + Chỉ ra tam giác SBC vuông tại S từ đó tính SC theo định lý Pytago. 23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

tại H nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC  HB  HS  HC hay HS  SBC vuông tại S.

1 BC nên tam giác 2

10 00

B

Gọi M là trung điểm của AB, kẻ đường trung trực của AB cắt AH tại O. Khi đó ta có OA = OB = OC = OS hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp S. ABC  OA  R  a.

-H

Ó

A

a OA MA a a + Ta có OMA đồng dạng với BHA  g  g      2  HA  . 2 AB HA a HA

-L

Ý

+ Xét tam giác vuông AHC có HC  AC 2  AH 2  a2 

a2 a 3   BC  2 HC  a 3. 4 2

ÁN

+ Xét tam giác SBC vuông tại S(cmt) có SC  BC 2  SB 2  3a2  a2  a 2. Câu 35: B Phương pháp:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Từ đề bài ta có AS = AB = AC nên A thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC , lại có AH  (S BC)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

 SBC   ( ABC) Lại có  nên AH  ( SBC) tại H. ( SBC)  ( ABC )  BC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Lấy H là trung điểm BC suy ra AH  BC (do tam giác ABC cân tại A)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải:

ÀN

Thu gọn hàm số và tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

Đ

Cách giải:

D

IỄ N

Ta có: y 

4x  4 2

x  2x 1

4  x  1

 x  1

2

4 x 1

TXĐ: D   \ 1 . Do đó đồ thị hàm số có đường TCĐ: x  1 và TCN: y = 0. 24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận. Câu 36: D

N

Phương pháp:

H

Ơ

Sử dụng tính chất đồ thị hàm đa thức bậc ba luôn cắt trục tung và đồ hàm số y  f  x  luôn nhận trục tung

N

làm trục đối xứng để suy ra x  0 luôn là một cực trị của hàm y  f  x  .

Cách giải:

H Ư

N

x  0 luôn là một điểm cực trị của hàm số y  f  x  (2)

Từ (1) và (2) suy ra để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị thì hàm số f  x   x 3  (2 m  1) x 2  (2  m) x  2

TR ẦN

có hai điểm cực trị dương phân biệt.

Hay phương trình f '( x )  3 x 2  2(2 m  1) x  2  m  0 có hai nghiệm phân biệt dương.

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

  m  1  m  5 (2m  1)2  3(2  m )  0 4 m 2  m  5  0  4  '  0    1 1 5   2m  1    S  0   0  m   m    m  2. 2 2 4   3   P  0 2  m  0 m  2 m  2     

ÁN

Chú ý :

Các em có thể sử dụng đạo hàm hàm hợp  f(u)  '  u '.f'  u  và

 x ' 

x x để sauy ra f  x  '  .'  x  từ x x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Lại thấy vì đồ thị hàm số y  f  x  nhận trục Oy làm trục đối xứng mà f  x  là hàm đa thứ bậc ba nên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Nhận thấy rằng nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  cũng là điểm cực trị của hàm số y  f  x  (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

phân biệt.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Lập luận để suy ra hàm f  x  có hai điểm cực trị dương phân biệt thì hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị

ÀN

đó hàm số y  f  x  có 5 cực trị khi phương trình f '  x   0 có 4 nghiệm phân biệt.

IỄ N

Đ

Do đó phương trinh f '  x   0 có hai nghiệm dương phân biệt.

D

Câu 37: C Phương pháp: Tính chiều cao hình trụ và tính thể tích theo công thức V  R 2 h.

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a Gọi O, O' lần lượt là tâm các đáy, khi đó thiết diện là hình vuông DGEF và d  OO ',( DGEF )   OH  . 2

H N

a2 a 7  4 2

Y

TP

Phương pháp:

G

n( A) với n(A) là số phần tử của biến cố A, n    la số phân tử của n 

H Ư

N

Tính xác suất theo định nghĩa P( A) 

không gian mẫu.

TR ẦN

+ Chú ý rằng: Nếu số được lấy ra có chữ số đứng trước nhỏ hơn chữ số đứng sau thì không thể có số 0 trong số đó. Cách giải:

10 00

B

+ Số có 6 chữ số khác nhau là abcdef với a, b, c, d, e, f  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 Nên a có 9 cách chọn, b có 9 cách chọn, c có 8 cách chọn, d có 7 cách chọn, e có 6 cách chọn và f có 5 cách

A

chọn.Suy ra số phần tử của không gian mẫu n     9.9.8.7.6.5  136080

Ó

+ Gọi A là biến cố abcdef là số lẻ và a  b  c  d  e  f .

-H

Suy ra không thể có chữ số 0 trong số abcdef và f  7;9 .

-L

Ý

+ Nếu f  7  a, b, c, d , e  1;2;3;4;5;6 mà với mỗi bộ 5 số được lấy ra ta chỉ ó duy nhất 1 cách sắp xếp

ÁN

theo thứ tự tăng dần nên có thể lập được C65  6 số thỏa mãn. + Nếu f  9  a, b, c, d , e  1;2;3;4;5;6;7;8 mà với mỗi bộ 5 số được lấy ra ta chỉ ó duy nhất 1 cách sắp

ÀN

xếp theo thứ tự tăng dần nên có thể lập được C85  56 số thỏa mãn. n( A) 62 31   n    136080 68040

IỄ N

Đ

Suy ra n  A   6  56  62 nên xác suất cần tìm là P( A) 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 38: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

3 Vậy thể tích V  R2 h  . a 2 2 .a 7  2 a 7

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 OO '  GD  GE  2 HE  a 7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

HE  OE 2  OH 2  2 a2 

Ơ

Tam giác OEH vuông tại H nên

N

Cách giải:

D

Câu 39: D Phương pháp:

26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sử dụng lý thuyết d  a, b   d  a,( P)   d  M,( P)  với a, b là các đường thẳng chéo nhau, (P) là mặt phẳng chứa chứa b và song song với a, M là một điểm bất kì thuộc a.

a2 2a  4 2

a 2 3

-H

Ý

Vậy d  M,( SCD)   2d  O,( SCD)   2OF 

-L

Chú ý khi giải:

ÁN

Nhiều em khi tính được d  O,( SCD)   Câu 40: C

2a 2 . 3

a 2 mà quên không nhân 2 rồi chọn ngay C là sai. 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a 2

10 00

SO 2 OE 2

a 2.

A

SO.OE

Ó

SO.OE OF   SE

B

Xét tam giác SOE vuông tại O có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dễ thấy CD  ( SME )  CD  OF. Mà OF  SE  OF  ( SCD)  d  O,( SCD)   OF.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

N

TR ẦN

 d  M,( SCD)   2 d  O,( SCD) 

H Ư

 AB / / CD  ( SCD) Ta thấy:   d  AB, SC   d  AB,( SCD)   SC  ( SCD)

G

Gọi M, E là trung điểm của AB, CD và F, G là hinh chiếu của O, M lên SE.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải:

ÀN

Phương pháp:

D

IỄ N

Đ

y '  0 ad  bc  0 at  b   Biến đổi và đặt 5  t (t  0) rồi sử dụng hàm số y  đồng biến trên K   d   d ct  d  c  K  c  K x

Cách giải: ĐK: 5 x  m.

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

2 x 2.5x  1  5  x 1 5 x  m  m m5  1 5x

N

2

Ơ N Y U

m

2t  1 đồng biến trên (0;1). mt  1

N

G

Đ ẠO

2  m  0 2m    m  2 0  y '  2  1  0 2  m  0  ( 1) mt      m   m  0   2  m  1. 0 1 m     1    (0;1)  1  0  m  1  m   1   m

H Ư

Câu 41: C - Đặt t  3x  0 đưa về phương trình ẩn t,

TR ẦN

Phương pháp:

Đưa điều kiện bài cho về điều kiện tương đương đối với phương trình ẩn t.

B

- Từ đó tìm m và kết luận.

10 00

Cách giải:

Đặt t  3x  0 ta được:  m  3 t 2  (2m  1)t  m  1  0 (1).

Ó

A

Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu (giả sử x1  0  x2 )  (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa

-H

Mãn 0  t 1  3x1  1  3x2  t2 , nghĩa là 0  t1  1  t2

TO

ÁN

-L

Ý

2m  1  t1  t2   m  3 Áp dụng định lý Vi-ét ta có:  . t t  m  1  1 2 m  3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5

đồng biến trên  ;0  thì hàm số y 

.Q

x

TP

5 x  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để hàm số y 

H

2t  1  1 t   . Với x   ;0   t  (0;1) Đặt 5x  t (t  0)  y   m  mt  1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5

Ta có: y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

28 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

Cách giải:

-L

Ta có: y '  x 2  4mx  4

Ý

-H

Ó

A

a  0 Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  đồng biến trên   y '  3ax 2  2 bx  c  0; x       0

ÁN

a  1  0 Để hàm số đồng biến trên   y '  0; x      1  m  1 2  '  (2 m)  4  0

Câu 43: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

Câu 42: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

B

   m  3 m  3    11 m   11 m   20 20   4 m  3 3 3    0  3  m    1  m   . 4 4  m3   m 1   m  3 m  3  0     m  1 2 1  m   0  1  m  3 3  m  2 

TP

.Q

  m  3  m  3  0 m  3 m   11   2  20   (2m  1)  4(m  3)(m  1)  0 20m  11  0  m  1 2m  1     t1  1 t2  1  0  t1t 2   t1  t2   1  0    1  0   m  3 m  3 t1t2  0 t1t2  0  m 1 t1  t2  0 t1  t2  0 m  3  0    2m  1  0  m  3

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Phương pháp:

Đ

- Chuyển vế đưa về dạng m  f  x  , sử dụng phương pháp hàm số xét y  f  x  .

D

IỄ N

- Phương trình có ba nghiệm phân biệt  đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân

biệt.

Cách giải: 29 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: x 3  3 x 2  2  m  0  m  x 3  3 x 2 2.

Ơ

N

x  0 Xét hàm f  x   x 3  3 x 2  2 có f '  x   3 x 2  6 x  0   . x  2

H

Phương trình có ba nghiệm phân biệt  đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân

N

biệt.

Y 0

f x

2

G

-2

H Ư

N

Quan sát bảng biến thiên ta thấy, với -2 < m < 2 thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt hay phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.

TR ẦN

Vậy -2 < m < 2 là các giá trị cần tìm. Câu 44: B Phương pháp:

10 00

b  log a b  loga c c

A

b

1 log a b 

Ó

a

log a b 

1  0  a, b  1 log b a

Ý

Cách giải:

-L

Ta có:

ÁN

121  log 3 7 121  log 3 7 8  log 1 112  log 1 23 8 73 73

TO

log 3 7

log a b   log a b;

-H

log a log

B

Sử dụng các công thức:

 6 log7 11  9 log7 2  6 log7 11  9.

1 9  6a  . log2 7 b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

U

f '  x0 

+

.Q

2

TP

0

Đ ẠO



x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảng biến thiên:

Đ

Câu 45: B

IỄ N

Phương pháp:

D

- Đặt t  log2 x, tìm điều kiện của t từ điều kiện của x.

- Đưa điều kiện bài toán về điều kiện của phương trình ẩn t và tìm m. Cách giải: 30 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đặt t  log2 x, , vì 0  x  1 nên t < 0 hay t   ;0  . Phương trình trở thành t 2  t  m  0  m  t 2  t.

H

Ơ

N

Xét hàm f  t   t 2  t trên  ;0  .

Y

N

1 Đồ thị hàm số y  f  t  là parabol có hoành độ đỉnh t     ;0  . 2

TR ẦN

điểm thuộc  ;0  .

Do đó phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1).

B

1 là giá trị cần tìm. 4

Vậy m  

10 00

Câu 46: B Phương pháp:

-H

Đặt x  3  t, ta tính y ' theo t.

Ó

A

Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp  f  u   '  u '. f '  u 

Ý

Nhận xét rằng khi y '  0 trên K thì hàm số y nghịch biến trên K

-L

Dựa vào bảng xét dấu của f '  x  suy ra dấu của f '(t ) và điều kiện của t. Cách giải:

ÁN

Thay trở lại cách đặt ta tìm được x.

ÀN

Ta có: y '  3. f '  x  3  3 x 2  12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

1 thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ít nhất 1 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 0

Quan sát bảng biến thiên ta thấy, khi m  

0

.Q



1 2

TP

f t 

Đ ẠO



G

t

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảng biến thiên:

Đặt t  x  3  x  t  3 ta có y '  3 f '  t   3  t  3  12  3 f '  t   3t 2  18t  15

Đ

2

D

IỄ N

Để hàm số nghịch biến thì y '  0  3. f '  t   3t 2 18t  15  0  f '  t   t 2  6t  5

 f '(t )  0 Ta chọn t sao cho  2 t  6t  5  0 31 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1  x  1  1  t  1 Từ bảng xét dấu hàm f '(x) ta thấy f '(x)  0   nên f '(t)  0   x  5 t  5

N Ơ H N Y G

Phương pháp:

H Ư

N

Lập bảng biến thiên của hàm số y  f  x  trên đoạn [0;4], từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;4].

TR ẦN

Cách giải: Quan sát đồ thị hàm số y  f '  x  ta thấy: +) Trên khoảng (0;2) thì f '(x)  0.

Ta có bảng biến thiên: 1

+

-H

f '(x)

-L

Ý

f x

2

A

0

Ó

x

10 00

B

+) Trên khoảng (2;4) thì f '  x   0.

f 1

+

3 -

4 -

f 2 f  3

f 0

ÁN

f 4

Từ bảng biến thiên ta thấy GTNN của hàm số đạt được bằng f  0  và f  4  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 47: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy hàm số y  3 f  x  3  x 3  12 x nghịch biến trên (-4;2) và  2;   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 1  t  1  1  x  3  1  4  x  2 Mà t  x  3 nên    t  5 x  3  5 x  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  1  t  1   f '(t )  0  1  t  1 t  5   Khi đó:  2 t  5  t  5 t  6t  5  0   t  1 

ÀN

Ta sẽ so sánh f  0  và f  4  như sau:

IỄ N

Đ

f  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3  f  0   f  4   2 f  2   f 1  f  3

D

 f  2   f 1    f  2   f  3   0 (do f  2   f 1 , f  2   f  3).

Do đó f  0   f  4   0  f  0   f  4  .

32 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy m  f  4  . Câu 48: A

Ơ

N

Phương pháp:

N

H

Lấy A’ đối xứng với A qua bờ sông, nối A’B cắt bờ sông tại M khi đó ta có AM + MB = A’B là quãng đường ngắn nhất mà người đó đi.

Y

Sử dụng định lý Pytago và định lý Ta-lét để tính toán.

Kẻ AC  BK tại C  AHKC là hình chữ nhật có CK  AH  118m  CB  BK  CK  487  118  369m

Ó

A

Tam giác CAB vuông tại C  AC  AB 2  BC 2  6152  3692  492

Ý

HM A ' M A ' H 118    MK MB BK 487

-L

Ta có HA '/ / BK 

-H

 HK  AC  492 m

HM 118 HM 118 118 HM 118       MK 487 HM  MK 118  487 605 HK 605

HM 118 58056   HM  492 605 605

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Ta có AM + MB = A ' M  MB  A ' B nên quãng đường ngắn nhất người đó đi là AM  MB  A ' B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

Suy ra AM = A’M.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Gọi H, K là hình chiếu của A, B trên bờ sông, lấy A’ đối xứng với A qua bờ HK. Nối A’B cắt bờ HK tại M.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:

2

IỄ N

Đ

 58056  2 Xét tam giác HMA ' có MA '  HM 2  HA ' 2     118  152,093 605  

D

Tù đó:

A ' M 118 A' M 118 A ' M 118 A ' M.605       A' B   779,8m 05 118 MB 487 A ' M  MB 118  487 A' B

Câu 49: A Phương pháp: 33 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Biến đổi điều kiện bài cho về dạng fu  fv với u, v là các biểu thức của x, y. - Xét hàm f (t ) suy ra mối quan hệ của u, v rồi suy ra x, y.

Ơ

N

- Đánh giá P theo biến t  x  y bằng cách sử dụng phương pháp hàm số.

N

 0.

Y Đ ẠO

G

 log 3  x  y   3  x  y   log 3 x 2  y 2  xy  2  x 2  y 2  xy

     log 3 3  x  y    3  x  y   log 3  x 2  y2  xy  2   x 2  y2  xy  2

TR ẦN

H Ư

N

 log 3  x  y   3  x  y   2  log 3 x 2  y2  xy  2  x 2  y2  xy  2

1  1  0, t  0 Xét hàm số f  t   log 3 t  t, t  0 có f '(t )  t ln 3

10 00

B

Vậy hàm số f  t  luôn đồng biến và liên tục trên khoảng  0; 

A

Do đó: f  3  x  y    f x 2  y2  xy  2  3  x  y   x 2  y2  xy  2 (1)  xy   x  y   3  x  y   2

-H

Ó

2

2

-L

Ý

 x  y 1 Ta có: x  x  xy  xy  x ( y  1)  xy     xy 2  

ÁN

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  y  1. Do đó từ (1), suy ra: x 

 x  y  12  4

 x  y 2  3  x  y   2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 log 3 ( x  y)  log 3 x 2  y2  xy  2  x 2  y2  xy  3( x  y)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

xy log 3  x ( x  3)  y( y  3)  xy x 2  y2  xy  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x  y 2  xy  2

U

xy 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Điều kiện :

H

Cách giải:

IỄ N

Đ

ÀN

Đặt t  x  y, t  0

2  x  y 1 x x  y6

4 t 6

3t 2  22t  3  f t  4(t  6)

D

Suy ra: P 

2 t  1   t 2  3t  2 2t  1 

34 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4 t  6

2

 0  t  3(tm0

f 't 

0

-

Y

+

H



3

N

0

t

Ơ

N

Bảng biến thiên:

H Ư

x  11 . x  y6

   x  3  4 x 2  3 x  2  0 

32 3 3 2 3 x  3  x  11  0. 3 3

B

2

TR ẦN

Trong (1) coi y là ẩn, x là tham số. Ta có: y 2   x  3 y  x 2  3 x  2  0 có nghiệm khi

Cách 3: (Trắc nghiệm)

Ó

A

y  17  3 với x, y  0. x  y6

-H

Ta có: P  3 

10 00

Vậy P < 2 nên trong 4 phương án thì Pmax  1 khi đó x  2, y  1.

3x  2 y  1  2  x  11. Thay vào x  y6

+ Nếu P = 1 thì

3x  2 y  1  1  2 x  y  5  y  5  2 x. Thay vào (1), ta được: xy

1 ta được: y 2  3 y  90  0 (vô lý).

ÁN

-L

Ý

+ Nếu P = 2 thì

3  x  5  2 x   x 2   5  2 x   x  5  2 x   2  3 x 2  12 x  12  0  x  2  y  1. 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Cách 2: (Trắc nghiệm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Chú ý khi giải :

Ta có: P  2 

TP

Đ ẠO

x  y 1 x  2 Dựa vào BBT, ta có max P  max f  t   f  3  1    .  0;  x  y  3 y  1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f t 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có: f '(t ) 

3t 2  36t  135

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Vậy Pmax  1.

Đ

Câu 50: B

IỄ N

Phương pháp:

D

Phân chia khối hộp để tính thể tích VC. ABNM  VCC 'B'NMA' Tính thể tích khối chóp VC.C ' A ' B '  VC.C ' PQ 35 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tính VA ' MPB ' NQ  VC.C ' PQ  VCC 'B'NMA'

H

Ơ

Công thức tính thể tích lăng trụ V = h.S với h là chiều cao hìnhlăng trụ và S là diện tích đáy.

N

1 Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V  h.S với h là chiều cao hình chóp và S là diện tích đáy. 3

Ý

Ta thấy ABNM là hình thang nên

ÁN

-L

 AA ' BB '   .d  BB ', AA'  AM  BN  d  BN ; AM   2  3  S ABNM   2 2

TO

 AA ' BB '   2  3  .d  BB ', AA'  5   AA '.d  BB ', AA'   2 12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 4  3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Suy ra VC. ABB ' A '  VABC. A ' B ' C '  VC. A ' B ' C '  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

Ó

A

1 1 2 Ta có VC. A ' B 'C'  d  C,( A ' B ' C ')  .S A ' B ' C '  VABC. A ' B ' C '  3 3 3

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Cách giải:

D

IỄ N

Mà S ABB ' A '  AA '.d  AA ', BB '   S ABNM 

5 .S ABB ' A ' 12

1 1 5  VC. ABNM  d  C,( ABNM )  .S ABCNM  d  C,( ABB ' A ')  . .S ABB ' A ' 3 3 12

36 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

5 1 5 . d  C,( ABB ' A ')  .S ABB ' A '  .VCABB ' A ' . 12 3 12

H N

13 23  . 9 9

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Từ đó VA ' MPB ' NQ  VC.C ' PQ  VCC ' B ' NMA '  4 

TR ẦN

U

1 1 2 Ta có: VC.C ' PQ  d  C;( A ' B ' C ')  .SC ' PQ  d  C;( A 'B'C')  .6 SC ' A ' B '  6.VC. A ' B ' C '  6.  4 3 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

1 1 1  C ' P.C ' Q.sin C '  .2. A ' C '.3B ' C 'sin C  6.  A ' C '. B ' C 'sin C   6 S A ' B ' C ' 2 2 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 Mà S A ' B ' C '  C ' A '.C ' B 'sin C ' 2  SC ' PQ 

.Q TP

B ' N QB ' 2    QC '  3 B ' C ' CC ' QC ' 3

Đ ẠO

Và B ' N / / CC ' 

PA ' A ' M 1 1    PA '  PC '  A ' C '  PC '  2 A ' C ' PC ' CC ' 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có A ' M / / CC ' 

5 13  . 9 9

Y

Suy ra VCC ' B ' NMA '  VABC. A ' B 'C'  VC. ABNM  2 

Ơ

N

4 5 4 5 Mà VC. ABB ' A '  (cmt )  VC. ABNM  .  3 12 3 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

37 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

THPT KIM LIÊN

NĂM 2018-2019

(Đề thi có 07 trang)

Môn thi: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ----------------------------------------

B. Ank 

n! . k!

C. Ank  n !.

D. Ank 

n! k ! n  k  !

TR ẦN

H Ư

Câu 3: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 3 a 2 . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng: B. l  a 3 .

A. l  4a .

C. l  2a .

D. l  a .

Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

10 00

B

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 .

A

C. y   x 4  2 x 2  3 .

Ó

D. y   x 2  3 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 5: Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng: 4 A.  a 2 . B.  a 2 . 3 4 C. 4 a 2 . D.  a 3 . 3 Câu 6: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy ABC bằng S và chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 1 2 A. 2 S .h . B. S .h . C. S .h . D. S .h . 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n! .  n  k !

N

A. Ank 

G

Câu 2: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 4 ln a  2 ln b .

Đ ẠO

C. 2 ln a  4 ln b .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

B. 4  ln a  ln b  .

A. 2 ln a  4 ln b .

.Q

Câu 1: Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln  a 2b 4  bằng:

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

Mục tiêu: Đề thi thử Toán THPT Quốc Gia 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội lần 1 mã đề 606 được biên soạn nhằm giúp các em học sinh khối 12 của trường làm quen và thử sức với kỳ thi tương tự thi THPT Quốc gia môn Toán, để các em có sự chuẩn bị về mặt tâm lý lẫn kiến thức trước khi bước vào kỳ thi chính thức dự kiến được diễn ra vào tháng 06/2019, đề thi có cấu trúc đề khá giống với đề minh họa Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã từng công bố.

D

IỄ N

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x



y'

y

1 

0

0 +

0

0

3



4



1 +



4

Hàm số đạt cực đại tại điểm x0 bằng: A. 0. 1 |

B. 4 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1.

D. 3 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y  ln x .

B. y  e x .

C. y  ln x .

D. y  e x .

.Q TP

5 8

1 16

Đ ẠO

A. x . B. x . C. x . D. x . Câu 11: Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:

a3 2 a3 2 a3 2 2a 3 2 B. C. D. . . . . 6 12 3 3 Câu 12: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi là:

TR ẦN

 R  0

H Ư

N

G

A.

A. hai đường thẳng song song. C. một mặt nón.

B. một mặt cầu. D. một mặt trụ.

A. 3.

10 00

B

Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình log 3  x 2  3 x  9   2 bằng: B. 0

C. 1.

D. 2.

B. 17.

Ó

A. 15.

A

Câu 14: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Giá trị của u7 bằng: C. 19.

D. 13.

-H

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3; 4 và

Ý

có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là các giá trị

-L

lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3; 4 .

TO

ÁN

Tính M  m . A. 5. B. 8. C. 7. D. 1 Câu 16: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? A. 10. B. 8. C. 12. D. 6. x 1 Câu 17: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng: 2x  3 1 1 A. 5. B.  . C. 5 . D. . 5 5 Câu 18: Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh đường thẳng Δ được gọi là: A. mặt trụ. B. mặt nón. C. hình trụ. D. hình nón.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5 16

4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1

Câu 10: Rút gọn biểu thức P  x 2 8 x .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. a 3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a3 . 3

H

C.

Ơ

a3 2 . 6

N

B.

Y

a3 2 . 3

U

A.

N

Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt. B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt. C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4. D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt. Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng

N Ơ .Q 

với mọi x   ? A. 2016.

TR ẦN

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   0; 2018 để bất phương trình m  e 2  4 e 2 x  1 có nghiệm B. 2017.

C. 2018.

D. 2019.

7

A. 5.

10 00

B

1   Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai triển  3 x  4  bằng: x 

B. 35. x

C. 45.

D. 7.

-H

thẳng có phương trình y  x .

Ó

A

Câu 24: Cho hàm số y  7 2 có đồ thị  C  . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với  C  qua đường

A. log 7 x 2 .

-L

Ý

B. log 7

x . 2

1 C. y  log 7 x . 2

D. y  log

7

x .

A. 2.

ÁN

Câu 25: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 5  6  5x   1  x bằng: B. 1.

C. 0.

ÀN

2

x  x 9

D. 6.

    tan  7 

x 1

là:

B. S  ; 2 2    2 2;  .

C.  2; 4 .

D.  ; 2   4;   .

Đ

A. S   2 2; 2 2  .

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ ẠO

đó từ khi xe mới xuất xưởng và muốn bán sau một thời gian sử dụng với giá từ 300 triệu đến 400 triệu đồng. Hỏi ông A phải bán trong khoảng thời gian nào gần nhất với kết quả dưới đây kể từ khi mua? A. Từ 2,4 năm đến 3,2 năm. B. Từ 3,4 năm đến 5,8 năm. C. Từ 3 năm đến 4 năm. D. Từ 4,2 năm đến 6,6 năm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

G  t   600.e 0,12t (triệu đồng). Ông A mua một chiếc xe ô tô loại X thuộc hãng xe

  Câu 26: Tập nghiệm S của bất phương trình  tan  7 

D

U

Câu 21: Giá trị còn lại của một chiếc xe ô tô loại X thuộc hàng xe Toyota sau r năm kể từ khi mua được các nhà kinh tế nghiên cứu và ước lượng bằng công thức

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D.  4;   .

H

C.  2;0  .

N

B.  0;   .

Y

A.  1;   .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1 x  2   2  x  x   . Số điểm cực trị của 3

hàm số đã cho bằng: A. 7.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 28: Cho hàm số y  x  3mx  6mx  8 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 3

2

thuộc đoạn  5;5 để  C  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 8.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 7.

C. 9.

D. 11.

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

2 

0 2

0

+





2

Ơ





D. 1.

.Q

U

2 . Tính giá trị của biểu thức I  2 log 6 log 5  5a    log 1 b3 . 3 9

B. I  2 .

A. I  3 .

C. I  1 .

D. I  log 6 5  1 .

26 R 3 . 3

H Ư

B.

C. 18 R 3 .

D.

TR ẦN

A. 6 R 3 .

N

G

Đ ẠO

Câu 31: Người ta xếp bảy viên bi là các khối cầu có cùng bán kính R vào một cái lọ hình trụ. Biết rằng các viên bi đều tiếp xúc với hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với sáu viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính theo R thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi.

28 R 3 . 3

A. f '  x  

cot x . ln 3

tan x . ln 3

B. f '  x  

B

Câu 32: Hàm số f  x   log 3  sin x  có đạo hàm là:

C. f '  x   cot x ln 3 .

D. f '  x  

1 . sin x ln 3

1

y'

-H



Ý

y

A



Ó

x

10 00

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

0

+

0 0



1 

0

+ 

2 1

1

-L

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  cos 2 x   2m  1  0 có nghiệm thuộc

ÁN

   khoảng   ;  là:  3 4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 30: Cho log 3 a  5 và log 3 b 

N

C. 2.

Y

B. 3.

TP

A. 4.

H

Số nghiệm thực của phương trình f  x   4 bằng:

 1 B.  0;  .  2

 1 1 C.  ;  .  4 2

 2  2 1  D.  ;  . 4 4 

Đ

ÀN

 1 A.  0;  .  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+



0

N

y'

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



x

2x 1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm M thuộc  C  có tung độ nguyên x 1 dương sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của

D

IỄ N

Câu 34: Cho hàm số y 

đồ thị  C  . A. 0.

B. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2.

D. 1.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị

2 x  1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S x 1

hàm số y  bằng:

2

2

C.

Ơ

25 . 4

D.

89 . 4

H

45 . 4

N

 min y    max y  bằng:  x2;3   x2;3     

N

B.

a 2 . 2

C.

a 3 . 3

D. a 3 .

N

1

3

 x 2  x  1

B. y ' 

.

3

2x 1

C. y ' 

TR ẦN

3 x  x 1 2

2

B

2x 1 3

.

10 00

A. y ' 

H Ư

Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 .

D. y ' 

3

2x 1

x

2

 x  1

2

1 3 3  x 2  x  1

2

.

.

-H

Ó

A

Câu 39: Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4 và log x2  y 2  4 x  2 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

Ý

P  3 x  4 y  5 là a  b 5 với a, b là các số nguyên. Tính T  a 3  b3 . B. T  250 .

C. T  152 .

-L

A. T  0 .

D. T  98 .

ÁN

Câu 40: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m  2 đồng biến trên 1;5  là A. m  2 .

B. 1  m  2 .

C. m  2 .

D. 1  m  2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

G

a 3 . 6

A.

Đ ẠO

CSB  90 . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên  SBC  vuông góc với đáy và

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 16.

x2 . Giá trị x 1

Y

Câu 36: Cho hàm số y 

D. 27 .

C. 9.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0.

U

A. 6 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: x y' y



2



3

5

 

4 





Số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 1. Gọi E, F lần lượt là các điểm thuộc các cạnh BB ' và DD ' sao cho BE  2 EB ' , DF  2 FD ' . Tính thể tích khối tứ diện ACEF . Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2 1 1 . B. . C. . D. . 3 9 9 6 Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, CH vuông góc với AB tại H, I là trung điểm của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB  90 . Gọi O là trung điểm của đoạn AB, O’ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI, α là góc giữa OO ' và mặt phẳng  ABC  . Tính A.

trị

số

m

2

Ơ trình

C. n  4 .

D. n  2 .

H Ư

Hàm số f  2 x  2   2e x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? B. 1;   .

C.  ; 1 .

Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO 

B. 60 .

10 00

A. 90 .

B

giữa mặt phẳng  SAB  và mặt phẳng đáy.

+

D.  2;0  .

TR ẦN

A.  0;1 .

TP

+



0

Đ ẠO

2

G

f ' x

4

N

6



C. 30 .

3 AB . Tính góc 2

D. 45 .

Câu 47: Cho hàm số f  x   ax 4  2bx3  3cx 2  4dx  5h ( a, b, c, d , h   ).

A

Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm thực của phương

-H

Ó

trình f  x   5h có số phần tử bằng:

TO

ÁN

-L

Ý

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 48: Một đề kiểm tra trắc nghiệm 45 phút môn Tiếng Anh của lớp 10 là một đề gồm 25 câu hỏi độc lập, mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm, câu trả lời sai không được điểm. Bạn Bình vì học kém môn Tiếng Anh nên làm bài theo cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 25 câu. Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, biết xác suất của biến cố A đạt giá trị lớn nhất. Tính k. A. k  5 . B. k  1 . C. k  25 . D. k  6 . Câu 49: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. n  1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Y

2

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x

để

 2 x    m  3m  2  x  2 x    m  m  2m   x  2   0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng: 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

giá

3 . 4 bất phương

H

n

D.

N

Gọi

3

A. n  5 . Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 . 2 của tham C.

U

 2m  4   x

2 . 3 số các

B.

.Q

3 . 2 Câu 44: A.

N

cos  .

V1 20 SM .  . Tính tỉ số V 27 SB 4 2 A. . B. . 5 3

SA. Biết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

3 . 4

D.

1 . 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại C và D, ABC  30 . Biết

AC  a, CD  bằng:

a 6 . 2

a 6 . 4 ----------- HẾT ---------C.

D.

a 3 . 2

N

B.

Ơ

A. a 6 .

H

 SCD 

a a 3 và cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng , SA  2 2

6-D

7-A

11-D

12-D

13-D

14-A

15-A

16-D

17-B

21-B

22-D

23-B

24-D

25-B

26-D

27-D

31-B

32-A

33-A

34-C

35-A

36-D

H Ư

41-C

42-B

43-A

44-B

45-A

46-B

9-C

10-C

18-B

19-D

20-B

28-A

29-C

30-C

37-C

38-B

39-D

40-C

47-BD

48-

49-B

50-B

Vận dụng cao

Tổng

ÀN

TO

ÁN

2

Hàm số

Ó

G

N

Cấp độ câu hỏi

Nhận biết

Đồ thị, BBT

C4

Cực trị

C7

Đơn điệu

C20

-L

1

3

Đơn vị kiến thức

-H

Chuyên đề

Ý

STT

A

10 00

B

MA TRẬN

Thông hiểu

IỄ N

Vận dụng

1 C27

2 C40

C45

3

C28 C33 Tương giao

C29

C35

5

C47

Đ

4

D

8-A

5

Min - max

C15

C36

2

6

Tiệm cận

C41

C34

2

7

Bài toán thực tế

8 9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5-C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4-A

.Q

3-C

TP

2-A

Đ ẠO

1-A

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Y

N

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mũ logarit

Hàm số mũ - logarit Biểu thức mũ -

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0 C8

C24 C32 C1 C10

C39 C30

4 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

logarit 10

Phương trình, bất phương trình mũ logarit

C13 C22

11

Bài toán thực tế

C21

12

Nguyên hàm

0

Tích phân

0

Ứng dụng tích phân

0

15

Bài toán thực tế

0

16

Dạng hình học

C16

23

Bài toán về min, max

24

Thể tích, tỉ số thể tích

10 00

Khoảng cách, góc

26

Khối nón

ÀN

Tổ hợp – xác suất

31

Đ

-H

Ó

TO

29

ÁN

28

CSC CSN

33

PT - BPT

0

C9 C31 C42 C11C12 C46 C50

C18

6 C43

C3

0

Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện Tổ hợp – chỉnh hợp

C37

1

C2

1

Xác suất

Xác định thành phần CSC - CSN

3 2

Khối trụ

C48C49

Nhị thức Newton

32

2

Ý

Khối tròn xoay

1

C19

A

25

C6

0

C23 C14

Bài toán tham số

2

N Ơ

1 1

C44

1

34

Giới hạn

0

35 Hàm số

Hàm số liên tục

0

36 ạo hàm

Tiếp tuyến

C17

1

37

Đạo hàm

C38

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài toán tọa độ điểm, vecto, đa điện

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

22

0 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C5

0

0

TR ẦN

Mặt cầu

HHKG

H

N

Y U TP

Mặt phẳng

21

27

IỄ N

Đường thẳng

G

Hình Oxyz

Đ ẠO

PT phức

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

20

30

D

Dạng đại số

18 19

.Q

Số phức

1

N

17

B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

14

Nguyên hàm – Tích phân

4

H Ư

13

C25 C26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

39

Lượng giác

PT đường thẳng

0

PT lượng giác

0

N

38

PP tọa độ trong mặt phẳng

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

NHẬN XÉT ĐỀ

m log a b ( 0  a  1, b  0 ) n

Cách giải

10 00

log a n b m 

B

log a f  x   log a g  x   log a  f  x  g  x    0  a  1, f  x   0, g  x   0 

A

Ta có: ln  a 2b 4   ln a 2  ln b 4  2 ln a  4 ln b .

-H

Ó

Câu 2: A Phương pháp

Cách giải

Ta có: Ank 

n! .  n  k !

ÁN

-L

Ý

Sử dụng công thức chỉnh hợp: Ank 

n! .  n  k !

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

Câu 1: A Phương pháp Sử dụng các công thức:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

G

Đ ẠO

22 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 5 câu VDC. Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng, Đề thi phân loại học sinh ở mức khá.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan. Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 20%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10. Cấu trúc: thiếu mảng kiến thức về nguyên hàm- tích phân, tập trung vào phần hàm số, mũ - logarit

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Mức độ đề thi: khá

Đ

ÀN

Câu 3: C Phương pháp

D

IỄ N

Sử dụng công thức tính diện tích toàn phần của hình nón Stp   rl   r 2 trong đó r, l lần lượt là bán kính

đáy và độ dài đường sinh của hình nón. Cách giải Ta có: Stp   rl   r 2  3 a 2   .a.l   a 2  2 a 2   al  l  2a . Câu 4: A Phương pháp

Dựa vào lim y và các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành. x 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y    Loại đáp án B. x 

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 và 1 nên chọn đáp án A vì:

 x2  1  x  1 . Phương trình hoành độ giao điểm  x 4  2 x 2  3  0   2  x  3  vo nghiem 

H

Ơ

N

Câu 5: C Phương pháp

N Y

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  0 .

10 00

B

Chú ý: Không kết luận hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  3 .

A

Câu 8: A Phương pháp

-H

Ó

Hàm mũ y  a x và hàm trị tuyệt đối y  f  x  luôn nằm phía trên trục Ox. Cách giải

-L

Ý

Hàm số y  ln x và y  e x luôn nằm phía trên trục Ox, hàm số y  e x luôn nằm phía dưới trục Ox, do

TO

ÁN

đó loại các đáp án B, C, D. Câu 9: C Phương pháp +) Xác định góc giữa SB và mặt đáy. +) Tính SA. 1 +) Tính thể tích V  SA.S ABCD . 3 Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Hàm số đạt cực đại tại điểm x  x0 khi và chỉ khi qua điểm x  x0 đạo hàm y ' đổi dấu từ dương sang âm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

H Ư

N

G

Diện tích mặt cầu bán kính a là S  4 a 2 . Câu 6: D Phương pháp Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S là V  S .h . Cách giải Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng S là V  S .h . Câu 7: A Phương pháp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Diện tích mặt cầu bán kính a là S  4 a 2 . Cách giải

Ta có: SA   ABCD   AB là hình chiếu của SB lên  ABCD  .    SB;  ABCD      SB; AB   SBA  45 (Do SBA  90 )

Xét tam giác vuông SAB ta có: SA  AB.tan 45  a . 1 1 a3 Vậy VS . ABCD  SA.S ABCD  .a.a 2  . 3 3 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: C Phương pháp m

m

Sử dụng các công thức:

a n  a n ; a m .a n  a m  n .

Cách giải 1

1

1

1 1  8

5

 x8 .

N

Ta có: P  x 2 8 x  x 2 x 8  x 2

H

Ơ

Câu 11: D Phương pháp

N Y

2 2a 3 . BE  3 3 Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABG ta có:

2

4

3

 a2 3 .

1 1 2a 6 2 2a 3 2 . AG.S BCD  . .a 3  3 3 3 3

-H

Vậy VABCD 

 2a  

Ó

Tam giác BCD đều cạnh 2a  S BCD

10 00

B

2a 6 . 3

A

AG  AB 2  BG 2 

TR ẦN

 BG 

ÁN

-L

Ý

Câu 12: D Phương pháp Sử dụng khái niệm mặt trụ: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l song song với Δ, cách Δ một khoảng R không đổi là mặt trụ tròn xoay trục Δ, đường sinh l, bán kính R. Cách giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

2a 3 a 3. 2

H Ư

2a  BE 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Gọi E là trung điểm của CD. Do BCD là tam giác đều cạnh

G

Gọi G là trọng tâm tam giác BCD  AG   BCD  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

+) Áp dụng định lí Pytago tính AG. 1 +) Tính thể tích VABCD  AG.S BCD . 3 Cách giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD  AG   BCD  .

ÀN

Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi  R  0  là

D

IỄ N

Đ

một mặt trụ. Câu 13: D Phương pháp Giải phương trình logarit cơ bản: log a f  x   b  f  x   a b . Cách giải

x  0 . Ta có: log 3  x 2  3 x  9   2  x 2  3 x  9  9   x  3 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: A Phương pháp

Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng: un  u1   n  1 d . Cách giải

Ta có: u7  u1  6d  3  6.2  15 .

Ơ

N

Câu 15: A Phương pháp

N

H

GTLN, GTNN của hàm số y  f  x  trên  3; 4 lần lượt là giá trị của điểm cao nhất và điểm thấp nhất

10 00

Cách giải

Ó

A

1.  3  1.2 5 3  . TXĐ: D   \   . Ta có: y '  2 2 2  2 x  3  2 x  3

Ý

-H

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  1 là y '  1 

5

1  . 5  2  1  3 2

TO

ÁN

-L

Câu 18: B Phương pháp Sử dụng khái niệm mặt nón: Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l cắt Δ khi xoay quanh Δ được gọi là mặt nón tròn xoay. Cách giải Cho đường thẳng Δ. Xét một đường thẳng l cắt Δ tại một điểm. Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh đường thẳng Δ được gọi là mặt nón. Câu 19: D Cách giải Đáp án A đúng vì tứ diện có 4 đỉnh và 4 mặt. Đáp án B đúng vì hình lập phương có 12 cạnh và 6 mặt. Đáp án C đúng, khối đa diện có ít đỉnh nhất là khối tứ diện, có 4 đỉnh. Câu 20: B Phương pháp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  x0 là f '  x0  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Vậy M  m  5  0  5 . Câu 16: D Phương pháp Nhìn hình vẽ. Cách giải Hình bát diện đều có 6 đỉnh. Câu 17: B Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 3;4

 3;4

TP

Dựa vào đồ thị hàm số ta dễ dàng suy ra được M  max f  x   5; m  min f  x   0 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

.Q

U

Y

của đồ thị hàm số trên  3; 4 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào đồ thị hàm số, xác định khoảng mà trong khoảng đó theo chiều từ trái sang phải đồ thị hàm số luôn đi lên. Cách giải Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;   . Câu 21: B Phương pháp

Ơ

N

Tìm t để 300  G  t   400 .

TR ẦN

B

1 2x e  1 .2e 2 x  0 x   .  4

10 00

Xét hàm số f  x   4 e 2 x  1 ta có: f '  x   BBT:



-H



1

-L

Ý

f t 



+

Ó

f ' t 

A

t

x

3 4

ÁN

Dựa vào BBT ta thấy BPT nghiệm đúng với mọi x    m  e 2  1  m  1  e 2  3,81 .

TO

m   0; 2018 Kết hợp điều kiện đề bài   ⇒ có 2019 giá trị của m thỏa mãn. m  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Để bất phương trình m  e 2  4 e 2 x  1  f  x  đúng với mọi x    m  e 2  max f  x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 ln

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

1 2  0,12t  ln  3, 4  t  5,8 2 3 Vậy ông A phải bán trong khoảng thời gian từ 3,4 năm đến 5,8 năm. Câu 22: D Phương pháp Sử dụng phương pháp đồ thị hàm số giải bất phương trình. Cách giải

.Q

U

1 2  e 0,12t  2 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

300  G  t   600.e 0,12t  400 

Y

N

H

Cách giải Theo bài ra ta có:

D

IỄ N

Đ

Câu 23: B Phương pháp n

Sử dụng khai triển nhị thức Newton:  a  b    Cnk a k b n  k . n

k 0

Cách giải 7

7 1   Ta có:  3 x  4    C7k x  k 0 

 x 3

7k

k

7k 7k k k 7 7    1  k k 3 3 4 4  4    C7 x x   C7 x k 0  x  k 0

Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7k k 28  4k  3k  0 0 k 4. 3 4 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là C74  35 . Câu 24: D Phương pháp

Đồ thị hàm số y  log a x và y  a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . Cách giải

7

Ơ

N

x

x.

N

y  x là y  log

 7  . Do đó hàm số có đồ thị đối xứng với  C  qua đường thẳng có phương trình

H

x

Ta có: y  7 2 

Y

A

Câu 26: D Phương pháp

-H

Ó

0  a  1 Giải bất phương trình mũ cơ bản: a f  x   a g  x    .  f  x   g  x 

-L

x 2  x 9

    tan  7 

x 1

ÁN

   tan  7 

Ý

Cách giải

x  4  x2  x  9  x  1  x2  2 x  8  0   x  2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ; 2   4;  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

10 00

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  0;1 .

TR ẦN

5 x  5 2 x  1   5 x   6.5x  5  0   x  x  0 5  1

B

+) Giải phương trình bậc cao đối với hàm số mũ. Cách giải 5 log 5  6  5x   1  x  6  5 x  51 x  x 5

G

+) Giải phương trình logarit cơ bản: log a f  x   b  f  x   a b .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 25: B Phương pháp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

x và chọn đáp án B. 2

TP

trình y  x là y  log 7

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý: Nhiều HS nhầm lẫn như sau: Hàm số có đồ thị đối xứng với  C  qua đường thẳng có phương

Đ

ÀN

Câu 27: D Phương pháp

IỄ N

Số cực trị của hàm số y  f  x  là số nghiệm bội lẻ phân biệt của phương trình f '  x   0 .

D

Cách giải

x  0 x  1 3 2 . Xét phương trình f '  x   0  x  x  1 x  2   2  x   0    x  2  x  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hàm số không đạt cực trị tại điểm x  0 vì đó là nghiệm bội hai của phương trình f '  x   0 . Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Câu 28: A Phương pháp +) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt.

Ơ

N

+) Sử dụng tính chất của cấp số nhân: un 1.un 1  un2 .

N

H

Cách giải Xét phương trình hoành độ giao điểm

Y

Giả sử x1 , x2  x1  x2  là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng định lí Vi-ét ta có:

10 00

B

 x1  x2  3m  2   x1 x2  4

TH1: x1 , x2 , 2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân  2x1  x22 .

-L

Ý

-H

Ó

A

 x22   x2  3m  2 x  2   22  2  m  2  ktm  .   m 4 3 2 x   2 x 4  2 2

ÁN

TH2: x1 , 2, x2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân  x1 x2  4 (luôn đúng với mọi m  2 hoặc m 

2 ) 3

TO

TH3: 2; x1 ; x2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân, tương tự TH1 ta tìm được m  2 (ktm).

2   Vậy kết hợp điều kiện đề bài  m   5;    2;5  có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài 3   toán. Câu 29: C Phương pháp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

m  2 m  2  2    2  3m 2  16  0 9m  12m  12  0   2 .    m   m  2 3  4  4  6m  4  0  g  2   0  3  m  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Để đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

x  2   x  2   x 2   2  3m  x  4   0   2  g  x   x   2  3m  x  4  0 *

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x3  3mx 2  6mx  8  0   x  2   x 2  2 x  4   3mx  x  2   0

Số nghiệm của phương trình f  x   4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  4 song song với trục hoành.

Cách giải

Số nghiệm của phương trình f  x   4 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  4 song song với trục hoành.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân biệt. Vậy phương trình f  x   4 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 30: C Phương pháp Sử dụng các công thức:

Ơ H

m log a b  0  a  1, b  0  n

N Y U

2

10 00

 Vht   Rht2 .h   .  3R  .2 R  18 R 3

B

viên bi và h  2 R .

Ó

A

4 28 R 3 . Thể tích 7 viên bi là 7.  R 3  3 3

-H

28 R 3 26 R 3  Vậy thể tích lượng nước cần dùng để đổ đầy vào lọ sau khi đã xếp bi là 18 R  3 3 Câu 32: A Phương pháp u' .  log a u  '  u ln a Cách giải

TO

ÁN

-L

Ý

3

f ' x 

 sin x  '

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khi đó ta có Rht  3R và chiều cao hình trụ chính bằng đường kính

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G

TR ẦN

H Ư

N

Câu 31: B Phương pháp +) Xác định bán kính đáy và chiều cao hình trụ. +) Tính thể tích khối trụ +) Tính tổng thể tích 7 viên bi, từ đó suy ra thể tích lượng nước cần dùng. Cách giải Ta mô phỏng hình vẽ đáy của hình trụ như sau:

TP

.Q

3 3 2 I  2 log 6 log 5  5a    log 1 b3  2 log 6 1  log 5 a   log 3 b  2 log 6 6  .  2.1  1  1 . 2 2 3 9

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

log a n b m 

N

log a f  x   log a g  x   log a  f  x  g  x    0  a  1, f  x   0, g  x   0 

cos x cot x  . sin x ln 3 ln 3

D

IỄ N

Đ

sin x ln 3 Câu 33: A Phương pháp +) Đặt t  cos 2 x , tìm khoảng giá trị của t.

+) Đưa phương trình về dạng f  t   2m  1 . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng y  2m  1 song song với trục hoành. Cách giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    2   ;   cos 2 x   1;0  . Đặt t  cos 2 x , vì x    ;   2 x     3 4  3 2  1  Phương trình trở thành f  t   2m  1 có nghiệm thuộc   ;1 .  2  Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  t  và đường thẳng y  2m  1 song

N

song với trục hoành.

Ơ

H

G

+) Xác định các đường tiệm cận của đồ thị  C  .

TR ẦN

H Ư

N

 2m  1  +) Gọi M  m;    C  . Tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận. m 1   +) Giải phương trình khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang tìm m. Cách giải

10 00

-H

 2m  1  Gọi M  m;    C  ta có: m 1  

A

2x 1 có TCĐ là x  1  x  1  0  d1  và TCN: y  2  y  2  0  d 2  . x 1

Ó

Đồ thị hàm số y 

B

TXĐ: D   \ 1 .

-L

Ý

d  M ; d1   m  1 ; d  M ;  d 2   

2m  1 3 2  m 1 m 1

ÁN

Vì khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 3 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang nên

TO

d  M ; d1   3d  M ;  d 2    m  1 

 m  4  M  4;3  tm  9 2   m  1  3   m 1  m  2  M  2;1  tm 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 34: C Phương pháp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 1 Vậy m  0;  .  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

1 . 2

Vậy có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 35: A Phương pháp +) Tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm. +) Tính độ dài AB và áp dụng định lí Vi-ét. Cách giải Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  1 x  m   x  1   x 2  x  mx  m  2 x  1 x 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  2m  1  2  0  m 

 1  f  t   2m  1 có nghiệm thuộc   ;1 thì  2 

N

Dựa vào BBT ta có để phương trình trở thành

 x 2   m  1 x  m  1  0 *

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số y 

2 x  1 tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình x 1

(*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 . 2  m  3  2 3  m  12  4  m  1  0 m  6m  3  0    3  0  luon dung  1  m  1  m  1  0  m  3  2 3

N

Gọi A  x A ;  x A  m  ; B  xB ;  xB  m  , khi đó x A , xB là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (*). Áp dụng

N

H

Ơ

x  x  m 1 . định lí Vi-ét ta có:  A B  x A xB   m  1

Ó

A

5  2 2 2 y  y  3   xmin  2;3 2   min y    max y    5   42  89 .   x2;3   x2;3   2  4  max y  4 2;3 x    

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 37: C Phương pháp +) Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh G là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.

+) Trung tuyến của tam giác đều cạnh a là

a 3 . 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 36: D Phương pháp Hàm số bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó. Cách giải 3  0 x  D  Hàm số đã cho nghịch biến trên  2;3 . TXĐ: D   \ 1 . Ta có y '  2  x  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

G

 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

m   Kết hợp điều kiện    S  7;1 .   m   7; 3  2 3  3  2 3;1

Đ ẠO

2  2  m  1  4  m  1   2  m 2  6m  3  8  m 2  6m  3  4  7  m  1  

.Q

2 2 2 2 AB 2   x A  xB     x A  m  xB  m   2  x A  xB   2  x A  xB   4 x1 x2   

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cách giải Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  GA  GB  GC (1). Gọi M là trung điểm của BC ta có:  ABC    SBC   BC   AM   SBC  .  ABC    SBC    AM   ABC  , AM  BC

Lại có SBC vuông tại S (gt)  M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.  SM là trục của tam giác SBC. Mà G  AM  GS  GB  GC (2). Từ (1) và (2)  GA  GB  GC  GS  G là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tam giác ABC đều cạnh a  AM 

a 3 2 a 3  GA  AM  . 2 3 3

Câu 38: B Phương pháp

Sử dụng công thức  u n  '  nu n 1.u ' .

N

H

Ơ

2 1 2 2x 1 3 2x 1  x  x  1     2 3 3 3  x 2  x  1

TR ẦN

TH1: m  1  y '  0  x  0 .

 Hàm số đồng biến trên  0;   và nghịch biến trên  ;0 

y'



Ý

Bảng xét dấu y ' :

10 00

-H

Ó

A

x  0  TH2: m  1  y '  0   x  m  1  x   m 1 

B

 Hàm số đồng biến trên 1;5  ™.

 m 1

+

0

m 1

-L

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy để hàm số đồng biến trên 1;5   m  1  1  m  2 .

ÁN

1 m  2. Kết hợp 2 trường hợp ta có m  2 .

+



https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

x  0 . Ta có: y '  4 x 3  4  m  1 x  0  4 x  x 2  m  1  0   2 x m 1   

G

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+) Dựa vào giá trị của m, xét dấu y ' và tìm điều kiện để hàm số có y '  0 x  1;5  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

Câu 39: D Câu 40: C Phương pháp +) Tính y ' .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: y ' 

N

Cách giải

ÀN

Câu 41: C Phương pháp

IỄ N

Đ

Cho hàm số y  f  x  .

D

+) Nếu lim y  y0  y  y0 là TCN của đồ thị hàm số. x 

+) Nếu lim y    x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số. x  x0

Cách giải Dựa vào BBT ta thấy:

lim y  5  y  5 là TCN của đồ thị hàm số.

x 

lim y    x  2 là TCĐ của đồ thị hàm số.

x  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

lim y  ; lim y    x  3 TCĐ của đồ thị hàm số.

x 3

x 3

Ơ H

2 2 và VABCD. EGFH  VABCD. A ' B 'C ' D '  . 3 3

N Y

Cách giải

B

Ta có: SI   ABC   SI  HC .

10 00

Xét tam giác SHC có SI là trung tuyến đồng thời là đường cao  SHC cân tại S  SH  SC (1)

-L

Ý

-H

Ó

A

 AB  HC  AB   SHC   AB  SH . Ta có:   AB  SI Do ABC vuông tại C và SAB vuông tại S, lại có O là trung điểm của AB  OA  OB  OS  OC . Xét tam giác OSH và tam giác vuông OCH có:

ÁN

OS  OC  cmt  ; OH chung

TO

 OSH  OCH (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  SH  CH (2) Từ (1) và (2)  SHC đều. Gọi K là trung điểm của SH ta có CK  SH .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

TR ẦN

+) Xác định góc giữa CK và  ABC  và tính góc đó.

H Ư

+) CK / / OO '    OO ';  ABC      CK ;  ABC   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2 1 2 2  4. .  3 6 3 9 Câu 43: A Phương pháp +) Chứng minh tam giác SHC đều, kẻ CK  SH , chứng minh CK / / OO ' . 

TP

.Q

 VACEF  VABCD. EGFH  VA.GEF  VC . EFH  VF . ACD  VE . ABC 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: VABCD. EGFH  VA.GEF  VC . EFH  VF . ACD  VE . ABC  VACEF

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 EGFH  / /  ABCD 

N

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 42: B Phương pháp Phân chia và lắp ghép các khối đa diện. Cách giải Lấy G  AA ', H  CC ' sao cho AG  2GA ', CH  2 HC ' , dễ thấy

D

IỄ N

Do AB   SHC   cmt   AB  CK  CK   SAB   3 . Vì tam giác SAB vuông tại S  O là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB . O ' là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABSI  OO ' là trục của SAB  OO '   SAB  (4).

Từ (3) và (4)  CK / / OO '    OO ';  ABC      CK ;  ABC   . Trong  SHC  kẻ KM / / SI  M  CH   CM là hình chiếu của CK trên  ABC  .    CK ,  ABC      CK , CM   KCM  KCH .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do tam giác SHC là tam giác đều (cmt)  Đường cao CK đồng thời là phân giác  KCH  30 . 3 . 2

N

Câu 44: B Phương pháp Đưa bất phương trình về dạng tích và biện luận. Cách giải

H

Ơ

 2m  4   x3  2 x 2    m2  3m  2  x 2  2 x    m3  m2  2m   x  2   0

Y

N

 2 x 2  m  2  x  2   x  m  1 m  2  x  2   m  m  1 m  2  x  2   0

x0   để f  x0   0  Bất phương trình luôn có nghiệm m  2 .

TR ẦN

H Ư

N

Vậy tồn tại duy nhất m  2 để bất phương trình đã cho vô nghiệm. Câu 45: A Phương pháp

G

TH2: m  2 , vế trái (*) f  x    m  2  x  2  x  m  2 x  m  1 là đa thức bậc ba, do đó luôn tồn tại

+) Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp tính đạo hàm của hàm số g  x   f  2 x  2   2e x .

B

+) Xét dấu g '  x  trên từng khoảng ở các đáp án và kết luận.

10 00

Cách giải

Đặt g  x   f  2 x  2   2e x ta có: g '  x   2 f '  2 x  2   2e x  2  f '  2 x  2   e x 

-H

Ó

A

2 x  2   2;0   f '  2 x  2   0 Với x   0;1 ta có  x  x   0;1  e  1; e   0

ÁN

Câu 46: B Phương pháp

-L

Ý

 g '  x   2  f '  2 x  2   e x   0 x   0;1  Hàm số f  2 x  2   2e x nghịch biến trên  0;1 .

+) Gọi H là trung điểm của AB. Chứng minh    SAB  ;  ABCD    SHO .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TH1: m  2  0  0  Bất phương trình vô nghiệm  m  2 (tm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

  m  2  x  2  x  m  2 x  m  1  0 *

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m  2  x  2   2 x 2   m  1 x  m  m  1   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy   OO ';  ABC    30    30  cos  

Đ

ÀN

+) Tính tan SHO . Cách giải Gọi H là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S  SH  AB .

D

IỄ N

 AB  SO  AB   SHO   AB  OH Ta có:   AB  SH  SAB    ABCD   AB   SAB   SH  AB   ABCD   OH  AB     SAB  ;  ABCD      SH , OH   SHO .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét tam giác vuông SHO có

N

3 AB SH tan SHO   2  3  SHO  60 . AB OH 2 Câu 47: B Phương pháp

H

Ơ

+) Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  lập BBT của hàm số y  f  x  .

N

+) Số nghiệm của phương trình f  x   5h là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng

0

.Q 0

0 5h



1 +

y  5h

B

TR ẦN

f  x

+

0

10 00

Ta có: f  0   5h .

Ó

y  5h song song với trục hoành.

A

Số nghiệm của phương trình f  x   5h là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng

-H

Dựa vào BBT ta thấy phương trình f  x   5h có 4 nghiệm phân biệt.

ÁN

-L

Ý

Câu 48: D Phương pháp +) Sử dụng quy tắc nhân tính xác suất của biến cố A.

1 3 +) Xét khai triển 1     4 4

25

k

25  k

là số hạng lớn nhất khai trong khai triển trên, giải hệ phương trình

Đ

ÀN

1 3 +) Giả sử Ak  C     4 4 k 25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

f ' x

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3



x

N

Ta có BBT của hàm số y  f  x  như sau:

G

Đ ẠO

TP

 x  3 Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  ta có f '  x   0   x  1 .  x  1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

y  5h song song với trục hoành.

D

IỄ N

 Ak  Ak 1 tìm k   .   Ak  Ak 1

Cách giải

Do mỗi câu có 4 đáp án trong đó chỉ có 1 đáp án đúng nên xác suất để trả lời đúng 1 câu là để trả lời sai 1 câu là

1 và xác suất 4

3 . 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com k

1 3 Gọi A là biến cố “Bình làm đúng k câu”, xác suất của biến cố A là P  A   C     4 4

25 k

k 25

k

25

25 1 3 1 3 Xét khai triển 1       C25k     4 4 4 4 k 0

25 k

25 k

N

là số hạng lớn nhất trong khai triển trên ta có:

Ơ H N Y

+) V1  VS . ANP  VS . NPM  VS . PMQ

A

SM  x . Sử dụng các công thức tỉ lệ thể tích, tính V1 theo x và V. SB V 20 +) Dựa vào giả thiết 1  giải phương trình tìm x. V 27 Cách giải Dựng

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

+) Đặt

MN / / SA  N  AB  , NP / / BC  P  AC  ; PQ / / SA  Q  SC  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 49: B Phương pháp +) Dựng thiết diện MNPQ ( N  AB, P  AC , Q  SC ).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q N

TR ẦN

H Ư

 26  k  3k 26  k  k  26  k   0    4  22  k  26 , k    k  6   4 4  3k  3  25  k  0 k  22    25  k  k  1 4

G

Đ ẠO

TP

25! 1 25! 3  3 1   k ! 25  k  ! 4   k  1 ! 26  k  ! 4    k 26  k   25! 3 25! 1   3  1   25  k k  1  k ! 25  k  ! 4  k  1 ! 24  k  ! 4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

k 1 26  k  k  1  k  3 25 k 3 k 1  1   C25     C25      Ak  Ak 1  4 4 4 4   k 25 k k 1 24  k  Ak  Ak 1 3  k 1 3 k 1  1   C25     C25  4   4  4 4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

k

1 3 Giả sử Ak  C25k     4 4

.

ÀN

Khi đó thiết diện cần tìm là MNPQ .

Đ

Ta có V1  VS . ANP  VS . NPM  VS .PMQ SM SQ AP AN x   x SB SC AC AB V S AN AP Ta có: S . ANP  ANP  .  x 2  VS . ANP  x 2V VS . ABC S ABC AB AC

D

IỄ N

Đặt

VS . NPM SM   x  x  1  VS . NPM  xVS . NPB VS . NPB SB S BNP BN S AP   1  x; BAP  x S BAP BA S ABC AC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

S BNP S BAP S .  1  x  x  BNP  1  x  x S BAP S ABC S ABC

VS . NPB S BNP   1  x  x  VS . NPB  1  x  xV VS . ABC S ABC

 VS . NPM  x 2 1  x  V

N Ơ N Y V1  x 2  2 x 2 1  x   3 x 2  2 x3 V

V1 20 20 2   3x 2  2 x3  x . V 27 27 3 Câu 50: B Phương pháp

BC BC d  E;  SCD    d  A;  SCD   EC EC

TR ẦN

Kẻ AE  BC  E  BC   d  B;  SCD   

H Ư

N

G

Cách giải

10 00

Ý

-H

a a 3 BE  AE.cot 30  . 3  2 2  E là trung điểm của BC

A

a 3  CE 2

Ó

AD  AC 2  CD 2 

B

Kẻ AE  BC  E  BC  ta có:

-L

 d  B;  SCD    2d  E;  SCD    d  A;  SCD  

ÁN

Trong  SAD  kẻ AH  SD  H  SD  ta có:

TO

CD  AD  CD   SAD   CD  AH  CD  SA

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 V1  VS . ANP  VS . NPM  VS . PMQ   x 2  2 x 2 1  x   V 

TP

VS . ABC

.Q

 x 2 1  x   VS .PMQ  x 2 1  x  V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

VS . PMQ

Đ ẠO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

VS . PBC S PBC PC    1 x VS . ABC S ABC AC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

VS . PBC

SM SQ  x2 . SB SC

H

VS . PMQ

D

IỄ N

Đ

 AH  CD  AH   SCD   d  A;  SCD    AH   AH  SD Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAD ta có: AH 

SA. AD SA2  AD 2

Vậy d  B;  SCD   

a 3 a 3 . 2 2 2

a 3 a 3      2   2 

2

a 6 4

a 6 . 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 189

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

N

H

Câu 1. Giá trị của a sao cho phương trình log 2  x  a   3 có nghiệm x  2 là

1 1 . D. m  . 4 4 4 3 2 a , b , c , d , e   ; a  0, b  0  cắt trục Ox Câu 4. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  dx  e , 

tại

B. m  0 .

4

điểm

C. m  

phân

biệt.

TR ẦN

A. m  2 .

Khi

đó

đồ

thị

hàm

số

y  g ( x)   4ax  3bx  2cx  d   2  6ax  3bx  c  .  ax  bx  cx  dx  e  cắt trục Ox tại bao nhiêu 2

2

2

4

3

2

B

3

A

10 00

điểm? A. 0. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  2; 4; 1 và A  0; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi

-H

Ó

qua điểm A là: 2 2 2 A.  x  2    y  4    z  1  2 6

B.

 x  2    y  4    z  1  24 Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau 2

2

2

D.

2

2

2

TO

ÁN

-L

Ý

C.

 x  2    y  4    z  1  2 6 2 2 2  x  2    y  4    z  1  24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

H Ư

N

khoảng  1;1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

x 1 y  5 z  2 x  3 y  2 z 1 . B. d : .     1 3 2 1 5 2 x 1 y  5 z  2 x  3 y  2 z 1 C. d : . D. d : .     3 2 1 1 5 2 Câu 3. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y  2 x 3  3 x 2  6mx  m nghịch biến trên

A. d :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. 10 B. 5 C. 6 D. 1 Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d đi  qua điểm M  3; 2;1 và có vectơ phương u   1;5; 2 

Đ

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

IỄ N

A. 1.

B. 1.

C. 0 .

5 D.  . 2

D

Câu 7. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 4 Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i ? 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . 3 Câu 9. Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V  m  . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a% , 10 năm tiếp

100  a  . 100  n  V.

18

8

 m . 3

 m .

D. V2016  V . 1  a  n 

.Q

18

3

TP

36

U

 m3  . 10 Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;5 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là C. V2016

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

1 2

H Ư

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;5 . Giá trị của M  m bằng ? y 3

34 5 x

TR ẦN

O 2

D. 5 .

x3  x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 B. x  1 C. x  1

A. x  0

ÁN

-L

Hàm số g ( x)  f ( x) 

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 4 . B. 1 . C. 6 . Câu 11. Cho hàm số f ( x ) , hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f ( x ) .

D. x  2

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và đường thẳng  d  :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10

B. V2016  V  V . 1  a  n 

ÀN

phương trình mặt phẳng   đi qua M và chứa đường thẳng  d  . C.   : 6 x  10 y  11z  16  0.

D.   : 6 x  10 y  11z  36  0.

IỄ N

Đ

B.   : 2 y  z  3  0.

Câu

D

x  2 y  2 z 1 . Viết   2 1 2

A.   : 2 y  z  5  0. 13.

Trong

không

gian

Oxyz ,

   : 2 x  y  mz  m  1  0  m    . Để      

cho

hai

mặt

phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10

m . 3

20

Y

A. V2016

H

10

N

 100  a 100  n   V.

Ơ

theo nữa, thể tích CO2 tăng n% . Thể tích khí CO2 năm 2016 là

  : x  y  z 1  0;

thì m phải có giá trị bằng:

A. 1. B. 4 . C. 1 . D. 0 . Câu 14. Nếu 2 số thực x, y thỏa: x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng: A. 3 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng f 3  x  2 A. 1. B. 0. C. 2. 4 2 Câu 16. Đồ thị hàm số y  x  4 x  1 cắt trục Ox tại mấy điểm? A. 3. B. 4. C. 0.

Ơ

N

Đồ thị hàm số y 

N

H

D. 3.

Y

D. 2.

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình  8sin x  m   162sin x  27m có nghiệm thỏa mãn

.Q

?

G

N

1

3

H Ư

f  x  dx  3 và

3

 g  x  dx  4 , khi đó  4 f  x   g  x  dx bằng

TR ẦN

3

Câu 19. Cho

1

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2 . Câu 18. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  (2  3i)  2 là đường tròn có phương trình nào sau đây? A. x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 . C. x 2  y 2  4 x  6 y  11  0 . D. x 2  y 2  4 x  6 y  11  0 .

Đ ẠO

C. Vô số.

y

y=

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

B. 16 . C. 19 . D. 11 . A. 7 . Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trung điểm I của đoạn thẳng AB . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng a3 33 a3 33 a3 11 3a3 A. . B. . C. . D. . 24 8 4 4 Câu 21. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng

TO

ÁN

20

1 2 x 20 y = 20x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 A. 1 .

TP

x 20

20

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0 x

U

3

3

D

20

A. 250cm 2 .

B. 800cm 2 .

C.

800 2 cm . 3

D.

400 2 cm . 3

 x2  2  Câu 22. Giá trị của I     ln xdx bằng:  x  3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TR ẦN

Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 4 x  5.2 x  4  0 là A. 1; 4 . B. 1 . C. 0 .

D.

9 . 2

D.

0; 2 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

TO

B. 6 C. 2 D. 8 A. 4 d Câu 29. Trong không gian Oxyz , đường thẳng song song với đường thẳng  x  2  t    :  y  1  2t , có véctơ chỉ phương là: z  3  t      B. u  (2; 1;3) . C. u  (1; 2;1) . D. u  (0; 2;3) . A. u  (1; 3; 4) . 1 1 Câu 30. Cho cấp số cộng  un  có u1  , d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 4 4 5 3 15 9 A. S5   . B. S5   . C. S5   . D. S5   . 4 4 4 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

C. 4 .

B. 10 .

A. 2 .

G

bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành độ của tâm đường tròn   bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

M di động trên mặt phẳng   sao cho MA, MB luôn tạo với   các góc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

  : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm

Đ ẠO

TP

A. e x  x  C . B. e x  x  C . C. e x  x  C . D. e x  x  C . Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng Câu 26.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com ln 2 x x 2 x2 x2 x2 A. I  2 ln 2 x  ln x   C. B. I   ln x   C. 2 2 4 2 4 2 2 2 x x x x2 C. I  ln 2 x  ln x   C. D. I  ln 2 x  ln x   C . 2 4 2 2 Câu 23. Biết log 6 2  a , log 6 5  b . Tính I  log 3 5 theo a , b . b b b b B. I  C. I  D. I  A. I  a 1 a a 1 1 a Câu 24. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là. 27 B. 101. 1, 01  1 triệu đồng. A. 100. 1, 01 6  1 triệu đồng.   27 26 D. 101. 1, 01  1 triệu đồng. C. 100. 1, 01  1 triệu đồng.     x Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e  1 là

4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 2 x  ln x a 1 dx  ln 2  với a , b , m là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối Câu 31. Cho I   2 b c 1  x  1 ab . c 1 2 5 1 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 6 2 Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SCN  theo a .

N

a 3 a 2 4a 3 a 3 . B. . C. . D. . 4 4 3 3 Câu 33. Biết phương trình z 2  az  b  0 với a, b   có một nghiệm z  1  2i . Tính a  b A. 1. B. 5 . C. 3. D. 3. x Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x  e  .

H

Ơ

N

giản. Tính giá trị của biểu thức S 

1 .  x  e x  ln 2

D. y 

1  ex . ln 2

H Ư

N

G

Câu 35. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! A. Ank  n ! k ! B. Ank  C. Ank  D. Ank  k! k ! n  k  !  n  k !

A  3;0;0  , B  0;0;3 , C  0; 3;0      P  : x  y  z  3  0 . Tìm trên  P  điểm M sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất Trong không gian

A. M  3;3;3 .

Oxyz

cho

B. M  3; 3;3 .

TR ẦN

Câu 36.

C. M  3; 3;3 .

và mặt phẳng

D. M  3;3; 3 .

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 37. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 x O

4

Ý

x4 . B. y  x3  3x 2  4 . C. y  x 4  3x 2  4 . D. y   x 3  3x 2  4 . x 1 Câu 38. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c .

ÁN

-L

A. y 

a 2  b2  c2 A. r  3 1 2 C. r  a  b2  c2 2

TO

B. r  a 2  b2  c 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1  ex . x  ex

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. y 

TP

1  ex .  x  e x  ln 2

Đ ẠO

A. y 

1 D. r  (a  b  c) 2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A.

D

IỄ N

Câu 39. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a , AC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAC  ,  SBC  . Tính cos   ? A.

3 . 2

B.

1 . 2

15 . 5

C.

Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2

1 x  x2

D.

3 . 5

 log 1 56 x 1 bằng

5 2 A. P  5 . B. P  5 . C. P  7 . Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

D. P  7 .

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


1 x

O

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;0  . B.  ; 2  . C.

 2;1 .

D.

 0; 4  .

B. S  17 .

C. S  5 .

D. S  7 .

 2;3 .

TP

D.

.Q

U

Y

x2 1 Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình  0,125     8 B.  ; 2    3;   . C.  ; 2  . A.  3;   .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước là AB  2 , AD  3 , AA  4 . Gọi  N  là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABBA và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDDC  . Tính thể tích V của khối nón  N  . B. 8 .

G

25 13 D. . . 6 3 Câu 45. Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là: A. 2 a 3 B. 4 a 3 C. 12 a 3 D.  a 3 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1  , B  3;3;1 . Trung điểm M của đoạn thẳng AB

N

C.

có tọa độ là A.  1; 2;0  .

 2; 4;0  .

C.

 2;1;1 .

D.

 4; 2; 2  .

B

B.

TR ẦN

H Ư

A. 5 .

-H

Ó

A

10 00

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho AM  2 MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện V ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V 2 V V A. 1  . B. 1  1 . C. 1  . D. 1  2 . V2 2 V2 3 V2 V2

-L

Ý

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x  được cho

TO

ÁN

như hình vẽ.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5 x 6

N

A. S  17 .

H

Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b  , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

4

N

y

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

 x Hàm số y  f 1    x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  2 A.  2; 4  B.  4; 2  C.  2;0 

D.

 0; 2 

Câu 49. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Tính diện tích toàn phần của khối nón. A. Stp  2 R(l  R). B. Stp   R(2l  R). C. Stp   R(l  R). D. Stp   R(l  2 R).

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: 6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tìm số nghiệm thực của phương trình f  x   1  0 .

Ơ

N

D. 0

5-C

6-D

7-C

8-D

9-C

10-D

11-B

12-B

13-C

14-A

15-D

16-B

17-D

18-A

19-B

20-C

21-D

22-C

23-A

24-B

25-A

26-A

27-D

28-D

29-C

30-A

31-C

32-B

33-D

34-A

35-B

36-A

37-B

38-C

39-C

40-B

41-A

42-D

43-D

44-A

45-B

46-A

47-B

48-B

49-C

50-B

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C Ta có: log 2  x  a   3  x  a  8  2  a  8  a  6 .

-L

Ý

x  3 y  2 z 1 .   5 2 1 Câu 3.A Ta có y   6 x 2  6 x  6m . d:

-H

Ó

A

Câu 2.D  d là đường thẳng đi qua điểm M  3; 2;1 và có vtcp u   1;5; 2  . Vậy phương trình chính tắc cần tìm là:

x   1;1 .

ÁN

Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 khi và chỉ khi y  0 với x   1;1 hay m  x 2  x với

ÀN

Xét f  x   x 2  x trên khoảng  1;1 ta có f   x   2 x  1 ; f   x   0  x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2-D

Đ ẠO

1-C

TP

.Q

ĐÁP ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

H

C. 3

B. 2

N

A. 1

1 . 2

D

IỄ N

Đ

Bảng biến thiên

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Dựa vào bảng biến thiên ta có m  f  x  với x   1;1  m  2 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4.A

Ta có g  x    f   x    f   x  . f  x  Đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt bên phương trình f  x   0  a  x  x1  x  x2  x  x3  x  x4  , với xi , (i  1, 2,3, 4) là các nghiệm. Suy ra f   x   a[  x  x2  x  x3  x  x4    x  x1  x  x3  x  x4 

N Y

G

 x  xi 

 f   x  . f  x    f   x   . Vậy phương trình  f   x    f   x  . f  x   0 vô nghiệm hay phương trình 2

H Ư

2

TR ẦN

g  x   0 vô nghiệm. Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 0 .

Câu 5.C  Ta có IA   2; 2; 4  . Bán kính mặt cầu R  IA 

 2    2  2

2

 42  2 6.

Phương trình mặt cầu:  x  2    y  4    z  1  24 2

2

10 00

B

2

Câu 6.D

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

5 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và giá trị cực tiểu là yCT   . 2 Câu 7.C Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng có 10! cách  n     10! Gọi biến cố A : “Xếp 10 học sinh thành một hàng sao cho An và Bình đứng cạnh nhau”. Xem An và Bình là nhóm X . Xếp X và 8 học sinh còn lại có 9! cách. Hoán vị An và Bình trong X có 2! cách. Vậy có 9!2! cách  n  A   9!2!

ÀN

Xác suất của biến cố A là: P  A 

n  A 1  . n  5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 0 , f 2  x   0 . Suy ra f   x  . f  x    f   x    0 2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

N

Nếu x  xi  i  1, 2,3, 4  thì

Đ ẠO

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nếu x  xi với i  1, 2,3, 4 thì f  x   0 , f   x   0  f   x  f  x    f   x   .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

  f   x    1 f  x 1 1 1  1 1 1 1               f  x  x  x1 x  x2 x  x3 x  x4  f  x    x  x1 x  x2 x  x3 x  x4  2   1 2  1 2  1 2  1 2  f   x  f  x    f   x            x  x1   x  x2   x  x3   x  x4   f 2  x  

H

Ơ

  x  x1  x  x2  x  x4    x  x1  x  x2  x  x3  ]

N

2

IỄ N

Đ

Câu 8.D Vì z  3  4i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ  3; 4  , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm D .

Câu 9.C

D

100  a  a   Sau 10 năm thể tích khí CO2 là V2008  V 1   V 1020  100  Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí CO2 là 10

10

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 10 8 8 100  a    n  n   V2016  V2008 1   V 1   1020  100   100 

100  a  100  n  V 10

1020

8

1016

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100  a  . 100  n  V 10

8

1036

Câu 10.D Hàm số liên tục trên  1;5 . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

N

Giá trị lớn nhất của f  x  trên  1;5 bằng 3 . Suy ra M  3 .

Ơ

Giá trị nhỏ nhất của f  x  trên  1;5 bằng 2 . Suy ra m  2 .

N

H

Vậy M  m  3   2   5 .

Y

TO

ÁN

Từ bảng xét dấu của g ( x) ta suy ra hàm số g ( x ) đạt cực đại tại x  1 . Câu 12.B   Ta có: N  2; 2;1   d  và véctơ chỉ phương ud  2;1; 2  của đường thẳng  d  . Do đó MN   3;0;0  có giá nằm trong mặt phẳng   . Nên véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   là:    n  ud , MN    0; 6;3 .  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

A Ó -H

-L

Ý

Bảng xét dấu của g ( x) :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x  0 g ( x)  0  f ( x)  x  2 x  1   x  1  x  2 2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11.B Ta có: g ( x)  f ( x)  x 2  2 x  1

IỄ N

Vậy   : 2 y  z  3  0 .

D

Câu 13.C

  có vtpt n  1;1;1 ;    có vtpt u   2; 1; m  .          n  u  0  2  1  m  0  m  1.

Câu 14.A

3x  y  1 Ta có: x  3  2i   y 1  4i   1  24i   3x  y    2 x  4 y  i  1  24i   2 x  4 y  24 9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com x  2  . Vậy x  y  3 .  y  5 Câu 15.D Theo bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x   2 có 3 nghiệm phân biệt. Do đó phương trình f (3  x )  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra đồ thị hàm số y 

1 có 3 tiệm cận đứng. f 3  x  2

x   2  3 Vì phương trình x  4 x  1  0 có 4 nghiệm phân biệt  nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục x   2  3  hoành tại 4 điểm. Câu 17.D  Đặt t  2sin x , với 0  x  thì t  0; 3 . 3

Ơ

2

Xét hàm số f  t   t 3  3t trên khoảng 0; 3 . có f   t   3t  3 ; f   t   0  t  1 . 2

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bảng biến thiên

TR ẦN

Do đó *  u  3t  t 3  3t  m 1

H Ư

N

G

Đặt u  t 3  m  t 3  u  m . u 3  27  3t  m  3 3 Khi đó ta được   u 3   3t   27  3t  u   u 3  27u   3t   27.3t * 3  3t   27  u  m  Xét hàm số f  v   v3  27v liên tục trên  có nên hàm số đồng biến.

-L

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 có nghiệm khi.

TO

ÁN

Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 18.A + Giả sử z  x  yi với x, y   . + Theo đề ta có:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương trình đã cho trở thành  t 3  m   81t  27m .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

4

N

Câu 16.B

IỄ N

Đ

z  (2  3i)  2  ( x  2) 2  ( y  3) 2  2  x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 . Câu 19.B 3

3

3

1

1

1

D

Ta có:   4 f  x   g  x   dx  4 f ( x)dx   g ( x)dx  4.3  4  16 .

Câu 20.C a2 3 a 11 SABC  ; IA  AA2  AI 2  4 2

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là: V  SABC .IA 

a3 33 8

10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 21.D Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau: 20

N Ơ H N Y .Q TP

Cuối tháng 3 người đó có: 1  1, 01  1, 012  .1, 01  1, 01  1, 012  1, 013  triệu.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

…. + Đến cuối tháng thứ 27 người đó có: 27 1, 01  1, 012  1, 013...  1, 0127   1, 01.111,1,0101  101(1, 0127  1) triệu. Câu 25.A Ta có:  (e x  1)dx   e x dx   dx  e x  x  C .

TO

Câu 26.A   Gọi M  x; y; z   AM   x  10; y  6; z  2  ; BM   x  5; y  10; z  9   Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên   , có  AMH  BMK

Đ

AH  d  A;  P   

2.10  2.6  2  12

 6; BK  d  B;  P   

2.5  2.10  9  12

3

D

IỄ N

22  22  12 22  22  12   AH sin AMH  MA AH BK Khi đó     MA  2 MB  MA2  4MB 2 MA MB   BK sin BMK  MB 2 2 2 2 2 2 Suy ra  x  10    y  6    z  2   4  x  5   y  10    z  9    

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

+ Đầu tháng 3 người đó có: 1  1, 01  1, 012  triệu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

x2 x2 ln x   ln 2 x  C 2 4 2 2 x x  ln 2 x  ln x   C. 2 4 Câu 23.A log 6 5 log 6 5 b Ta có log 3 5  .   log 6 3 log 6 6  log 6 2 1  a Câu 24.B + Đầu tháng 1: người đó có 1 triệu. Cuối tháng 1: người đó có 1  1.0, 01  1, 01 triệu. + Đầu tháng 2 người đó có: (1  1, 01) triệu. Cuối tháng 2 người đó có: 1  1, 01  (1  1, 01).0, 01  (1  1, 01)(1  0, 01)  1, 011  1, 01  1, 01  1, 012  triệu.  2 ln 2 x 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  400 1  2  cm 2  . S    20 x  x 2  dx   . 20. x3  x3    3 20 60  0  3 0  Câu 22.C 1  u  ln x du  dx    x    x2  2   2 dv   x  dx v  x  2 ln x     2 2 x  x 2 x2 x2   I  ln x.   2 ln x      ln x dx  2 ln 2 x  ln x   2 ln x.d (ln x) 2 4   2  2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

20

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 2

2

2

20 68 68 10   34   34    x y z  x y  z  228  0   S  :  x     y     z    40 có tâm 3 3 3 3  3   3    10 34 34  I ; ;   3 3 3  Vậy M    là giao tuyến của   và  S   Tâm K của   là hình chiếu của 2

2

 x  x2  x1 + f  x   x3   2;3   .  x  x3   0;1 Vậy phương trình g   x   0 có 8 nghiệm phân biệt.

N Ơ H N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

x  0 f  x  0    x  x3   2;3  f  x  0 f   f  x    0    f  x   x3   2;3  x  x1   1;0   + f  x  0  x  1  x  x   3;4  3 

10 00

B

TR ẦN

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 0; 2 . Câu 28.D  f  x   0 Ta có g   x   f   f  x   . f   x   0    f   f  x    0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 10  x  3  2t  34  Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với   là  y   2t 3  34  z   3  t  34 34   10  10   34   34   K   2t ;  2t '  t  , K     2   2t   2   2t      t   12  0 3 3  3   3   3   3  2  9t  6  0  t    K  2;10; 12   xK  2 3 Câu 27.D 2x  1 x  0 x x Ta có 4  5.2  4  0   x .  x  2 2  4

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 10 34 34  I ; ;  trên mặt phẳng   .  3 3 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

D

IỄ N

Câu 29.C Do đường thẳng d song song với đường thẳng (  ) nên vtcp của (  ) cũng là vtcp của d .  Vậy vtcp của d là u  (1; 2;1) Câu 30.A 1 5  1 Ta có: S5  5u1  10d  5.  10      4 4  4 Câu 31.C 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1  x  x  ln x  u  x dx  du  Đặt  1  . dx  dv   x  12  1  v   x  1 2

Khi đó I   1

2

x  ln x

 x  1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dx   2

2

2 1 1 x 1 1 1 1 . dx    2  ln 2     dx  x  ln x    x 1 x x 1 3 2 1x 1 1

2 1 1 2 1  2  ln 2    ln x 1  ln 2  3 2 3 6 ab 5 Vậy a  2; b  3; c  6  S   . c 6 Câu 32.B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

a .a DN .DC a 5  2  Vì ABCD là hình vuông nên NC  DM tại I . ID.CN  DN .DC  ID  CN 5 a 5 2 a 5 a 5 3a 5 ID 2  IM  DM  ID      . 2 5 10 IM 3  IM  CN  CN   SMI  . Kẻ MH  SI , vì CN  MH nên MH   SCN   MH  d  M ;  SCN   . Do  CN  SM 1 1 1 4 20 32 Trong tam giác SMI có    2 2  2. 2 2 2 MH SM MI 3a 9a 9a a 2 3a 2  d  D;  SCN    Vậy MH  . 4 8 Câu 33.D Vì phương trình đã cho có 1 nghiệm z  1  2i nên ta có: a  2 (1  2i ) 2  a(1  2i )  b  0  (a  b  3)  (2a  4)i  0   b  5 Do đó a  b  2  5  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

a 3 . 2 ID Gọi I là giao điểm của NC và MD . Ta có d  D;  SCN    d  M ;  SCN   . IM M là trung điểm của AB thì SM   ABCD  . Ta có SM 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N



13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 34.A x  e x   1  ex y   .  x  e x  ln 2  x  e x  ln 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35.B

Ó

A

C

-H

B

Ý

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC Ta có SA   ABC   SA  BC

-L

Mặt khác BC  AB  BC   SAB   BC  AH

TO

ÁN

AH  SC Từ và ta có AH   SBC   AH  SC Mặt khác ta lại có AK  SC Từ và ta có SC   AHK   SC  HK Vậy   SAC  ,  SBC     AK , HK    AKH  

.Q TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

H

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

K

TR ẦN

H Ư

S

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

Câu 37.B Theo hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên ta chọn B. Câu 38.C Gọi ABCD. ABC D là hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c . Ta có bán kính 1 1 2 r  AC   a  b2  c2 . 2 2 Câu 39.C

U

Y

dễ thấy I   P   M  I  3;3;3 .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 P  : x  y  z  3  0,

N

H

Câu 36.A          Gọi I là điểm thỏa mãn IA  IB  IC  0  IA  CB  0  IA  BC   0; 3;3  I  3;3;3           Ta có: MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  MI min  M là hình chiếu của I trên

N

n! .  n  k !

Ơ

Theo lý thuyết công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n : Ank 

IỄ N

Do AH   SBC   AH  HK hay tam giác AHK vuông tại H .

D

Ta có AH  Vậy cos  

AB.SA AB 2  SA2

2a 5 ; AK  5

AC.SA AC 2  SA2

 a 2  HK 

a 30 . 5

HK 15 .  5 AK

Câu 40.B 14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 5  29 x  1 2 log 2 x  x2  log 1 56 x 1  x  x 2  6 x  1  x 2  5 x  1  0    5 5  29 2 x   2 Do đó: x1  x2  5 Câu 41.A Nhìn vào đồ thị đã cho, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;0  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

TO

Ta có: DC  DD2  DC 2  AA2  AB 2  42  22  2 5 Đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD ' C ' nên có đường kính là DC . DC Suy ra bán kính đáy r   5. 2 Chiều cao của hình nón là SO .  h  SO  AD  3 1 Vậy V  . r 2 h  5 . 3 Câu 45.B 1 2 Thể tích khối nón là V    2a  .3a  4 a 3 3 Câu 46.A Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm ta có tọa độ điểm M là  1; 2;0  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

 x2  5x  6  x2  5x  6  0  2  x  3

TR ẦN

Câu 44.A

G

5 x 6

N

x2

1 1     8 8

H Ư

5 x 6

1 Ta có:  0,125     8 Vậy tập nghiệm là  2;3 x2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

a 2  b 2  12 a 2  b2  13 z.z  12 z   z  z   13  10i  a 2  b2  12 a 2  b 2  2bi  13  10i   2b  10   a 2  25  13   a 2  25  12 a 2  25  13 a  12 a  12  , vì a  0 .    a 2  25  1VN     b  5 b  5 b  5  b  5 Vậy S  a  b  7 . Câu 43.D

H

Ơ

N

Câu 42.D Ta có:

Câu 47.B 15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com A'

C'

M

B' P

N

C

A

N

H

Ơ

N

Câu 50.B

Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm.

Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . Ta có V1  VM . ABC  VM . BCPN . 1 1 2 2 VM . ABC  S ABC .d  M ,  ABC    . S ABC .d  A,  ABC    V . 3 3 3 9 1 1 1 1 VM . ABC   S ABC  .d  M ,  ABC     . S ABC  .d  M ,  ABC     V . 3 3 3 9 7 Do BCC B là hình bình hành và NB  2 NB , PC  PC  nên S BC PN  S BCPN . 5 7 Suy ra VM . BC PN  VM . BCPN , Từ đó V  VM . ABC  VM . BCPN  VM . ABC   VM . BC PN 5 2 1 7 5  V  V  VM . BCPN  V  VM .BCPN  VM . BCPN  V . 9 9 5 18 V 2 5 1 1 Như vậy V1  V  V  V  V2  V . Bởi vậy: 1  1 . V2 9 18 2 2 Câu 48.B 1  x  x Xét hàm số g ( x)  f 1    x, g ( x)   f  1    1 2  2  2 1  x  x g ( x)  0   f  1    1  0  f  1    2 2  2  2 x  2  1   3  4  x  2 2 Vậy hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 4; 2) Câu 49.C Ta có: Stp  S xq  Sñ   Rl   R 2   R(l  R)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Vậy phương trình f  x   1  0 có 2 nghiệm.

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 193

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

1 6 3

2 9

A. P  x .

C. P  x .

B. P  x . 2

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình

 0;   .

1 8

D. P  x .

 5x3 là C.

B

B.

 3 5

x 1

10 00

 5;   .

A.

TR ẦN

Câu 3. Rút gọn biểu thức P  x . x , với x  0.

 ; 5 .

D.

 ;0  .

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

ÁN

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có ba nghiệm phân biệt là

 2;1 .

A.

B.  1; 2  .

ÀN

Câu 6. Tập xác định của hàm số y   2  3x  2  B.  ;   . 3 

IỄ N

Đ

2 A.  \   . 3

D

Câu 7. Hàm số y 

x  y y

C. 

5 3

 1; 2  .

D.

 2;1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

 0;   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

C. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  0;1 . D. Phương trình f  x   0 có đúng 3 nghiệm trên

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 1. Cho hình hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng a3 a3 3a 3 A. . B. . C. . D. 3a 3 . 12 12 4 2 Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  ; f   x   x 4  2  2 x , x  0 và f 1  1 . Khẳng định x nào sau đây đúng? A. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên 1; 2  . B. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  2;5  .

là 2  C.  ;  . 3 

D.  .

1 có bảng biến thiên như hình vẽ sau x 1 0  0  1 2

0 Khẳng định nào sau đây đúng?

0

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x 4  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là 2

N

B. 2 . C. 0 . D. 3 . A. 1 . Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng BD và AD bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

H

Ơ

Câu 10. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3  32 x 1  3 x 1  1  x . Giá trị của biểu thức

H Ư

f1  x 

a c1

b

a b

a

10 00

Công thức tính diện tích của hình  H  là b

b

B. S    f1  x   f 2  x   dx .

Ó

D. S   f1  x   f 2  x  dx . a

Ý

a

b x

a b

-H

C. S   f1  x   f 2  x  dx .

A

A. S   f 2  x  dx   f1  x  dx .

c2

B

O

TR ẦN

f2  x 

-L

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và đường thẳng d :

ÁN

điểm M và đường thẳng d có phương trình là A. 2 x  3 y  5 z  0 . C. 5 x  2 y  3 z  1  0 .

x y z   . Mặt phẳng  P  chứa 1 1 1

TO

B. 5 x  2 y  3 z  0 . D. 2 x  3 y  5 z  7  0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

y

N

G

hai đường thẳng x  a , x  b .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 12. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1  x  , f 2  x  liên tục trên đoạn  a; b  và

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

3x1  3x2 bằng A. 2  3 . B. 2  3 . C. 1  3 . D. 1  3 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 3 , B  4;2;5 và M  m  2;2n  1;1 . Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi 7 3 7 3 A. m  7 ; n  3 . B. m  7 ; n  3 . C. m   ; n  . D. m  ; n   . 2 2 2 2

ÀN

Câu 14. Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát un  2n  3 . Số hạng thứ 10 có giá trị bằng

IỄ N

Đ

A. 23 . B. 280 . C. 140 . D. 20 . Câu 15. Trong mặt phẳng phức, cho w là số phức thay đổi thỏa mãn w  2 , khi đó các điểm biểu diễn số

D

phức z  3w  1  2i chạy trên đường có tâm I và bán kính R là A. I 1; 2  và R  6 . B. I  1; 2  và R  2 . C. I 1; 2  và R  2 .

Câu

16.

Tập

hợp

D. I  1; 2  và R  6 . tất

cả

các

giá

e3m  e m  2  x  1  x 2 1  x 1  x 2  có nghiệm là

trị

thực

của

tham

số

m

để

phương

trình

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 1 1     1  1  A.  ; ln 2  . B.  0;  . C.  ln 2;   . D.  0; ln 2  . 2 2     e  2  Câu 17. Hàm số F  x   cos 3x là một nguyên hàm của hàm số A. f  x   3sin 3x .

B. f  x    sin 3x .

C. f  x  

sin 3 x . 3

D. f  x   3sin 3x .

Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

N

y

H N Y

C.

B

cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A.  4; 2;9  . B.  4; 2;9  .

TR ẦN

H Ư

N

từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu bằng 23 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5 Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3; 4  và C  3;1;2  . Tọa độ điểm D sao

 4; 2;9 .

D.

 4; 2; 9  .

A

10 00

x 1 y  2 z  4 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Một vectơ chỉ phương của d là    2 3 1     A. u   1; 2; 4  . B. u   2;3; 1 . C. u   2;3;1 . D. u  1; 2; 4  .

Ý

-H

Ó

5 Câu 22. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17 . Giá trị lớn nhất của 2 biểu thức P  z1  z2  z1  1  2i bằng

ÁN

-L

B. 17  41 . C. 17  41 . D. 3 41 . A. 2 17 . Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 1;1)

TO

  : 2 x  y  2 z  10  0 . Mặt cầu  S  tâm 2 2 2 A.  S  :  x  1   y  1   z  1  9 . 2 2 2 C.  S  :  x  1   y  1   z  1  3 .

và mặt phẳng

I tiếp xúc   có phương trình là:

B.

 S  :  x  1   y  1   z  1

D.

 S  :  x  1   y  1   z  1

2

2

2 2

 1. 1.

Đ

2

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 19. Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được tạo thành

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. y  x 3  3 x  1 .

Đ ẠO

B. y   x 3  3 x 2  1 .

TP

.Q

U

2

A. y   x3  3 x 2  1 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

x 0 1

-1 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

3 2 1

IỄ N

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  1  0 . Điểm nào sau đây không thuộc

D

mặt phẳng   ? A. Q 1; 2;  5  . Câu 25. Biết A.

1 . 4

 xe

2x

B. N  4; 2;1 .

C. M  2;1;  8  .

D. P  3;1;3 .

dx  axe 2 x  be 2 x  C , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của ab bằng

1 B.  . 8

C.

1 . 8

1 D.  . 4

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ax  b Câu 26. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. xc

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y

x 2 3

0 1

-1

N

-1

D.  1 . x2 y z Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu   1 4 2 2 2 2  S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M và 6.

dx  a  b  c , với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của x  2   x  2 x

a  b  c bằng A. 2 .

B. 8 . b

a

a

C. 46 .

D. 22 .

b

B

b

 f  x  dx  7 và  g  x  dx  3 , khi đó   f  x   g  x  dx

10 00

Câu 29. Cho

D.

B. 10 .

C. 21 .

D. 4 .

A

A. 10 .

bằng

a

Ó

Câu 30. Một cổng chào có dạng hình parabol với chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng

ÁN

-L

Ý

-H

hai sợi dây trang trí AB , CD nằm song song với mặt đất, đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau .

TO

A

B

18 m

C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

H Ư

x

TR ẦN

2

Câu 28. Biết

4 . 3

C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2 2 .

A. 4 .

N

N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng

G

Đ ẠO

TP

C. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Giá trị của biểu thức a  2b  c bằng A.  2 . B. 0 .

D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

3 2

Tỉ số A.

12 m

AB bằng CD 1 . 2

B.

4 . 5

C.

1 . 2

3

D.

3 . 1 2 2

4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 2 , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. 6a3 . B. 3a 3 . C. 2a3 . D. 3 2a 3 . Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

 0;   .

D.

 ;0  .

 2;0  .

13 13 D. m   . 2 2 Câu 36. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w  z1  z2 bằng A. 3 . B. 0 . C. 1  2i . D. 3 . Câu 37. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một cái bàn dài có 4 chỗ ngồi? B. 24 . C. 4 . D. 16 . A. 8 . Câu 38. Điểm M (2; -3) là điểm biểu diễn của số phức

B. m  2 3 .

B

C. m 

Ý

-H

Ó

A

10 00

A. m  2 3 .

ÁN

-L

B. z = 3 - 2i . C. z = 2 + 3i . D. z = -3 - 2i . A. z = 2 - 3i . Câu 39. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 bằng A.  a 2 1  3 .

B. 2 a 2 1  3 .

C. 2 a 2

3 1 .

D.  a 2 3 . 2

2

Câu 40. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  11  0 . Giá trị của z1  2 z2 bằng

Đ

ÀN

A. 18 . B. 33 . Câu 41. Đặt log 2 5  a , khi đó log8 25 bằng

IỄ N

A.

2 a. 3

B. 2a .

C. 14 . C.

3 a. 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 33. Cho hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. Stp   r  r  l  . B. S xq  2 rh . C. V  .r 2 h . D. S xq   rh . 3 Câu 34. Bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 phong bì có địa chỉ khác nhau. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lá thư đến đúng người nhận”, khi đó P  A  bằng 1 1 1 5 A. B. . C. . D. . 24 3 4 8 3 2 Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x  mx  2 x đồng biến trên khoảng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

U

 0;1 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B.

.Q

 1;3 .

A.

Y

Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

D. 22 . D. 3a .

D

Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y

2 1

x

O

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 . B. x  1 .

1

C. x  0 .

D. x  2 .

N

-1

3a . Hình chiếu vuông góc của 2 S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của AB . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng

N

H

Ơ

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD 

Y

a 2a a 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2  x  2  a ln x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi

10 00

A. S min = 961p - 961(m 2 ) . C. Smin = 1892p - 946 (m 2 ) .

B. Smin = 1922p - 961(m 2 ) . D. Smin = 480,5p - 961(m 2 )

-H

Ó

A

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  x và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  tạo với nhau một góc 600 . B. x = 2a.

C. x =

3a 2

a 2

.

D. x = .

Ý

A. x = a .

-L

Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như sau

TO

ÁN

y

x O1

3

D

IỄ N

Đ

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 45. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961m , người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật . Tính diện tích nhỏ nhất Smin của 4 phần đất được mở rộng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. a   2;3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

.Q

U

C. a   6; 5 .

Đ ẠO

x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  (8; ) . B. a   6;7 .

TP

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

Số điểm cực đại của hàm số y  f A. 3 . B. 2 .

x 2  2 x  2  là C. 4 .

D. 1 .

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

ĐÁP ÁN

11 C 36 D

12 D 37 B

13 B 38 A

14 A 39 B

15 A 40 B

ÁN

Câu 1.C

AB 2 3 a 2 3 .  4 4 1 1 a 2 3 a3 .  VS . ABC  SA.S ABC  .a 3. 3 3 4 4 Câu 2.A

TO

Ta có: S ABC 

16 A 41 A

17 D 42 C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Ý

-H

Ó

A

Mã đề [193] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C A D C B A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C B D C C B A D A

18 D 43 B

19 B 44 B

20 C 45 D

21 B 46 A

22 B 47 D

23 A 48 A

24 D 49 D

25 B 50 C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 1

 1  Câu 50. Phương trình    1252 x có nghiệm là  25  1 1 1 A. x   . B. x   . C. x  . D. x  4 . 4 8 4 ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1,123  36  0,12 triệu. 1,123  1 12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. m 

TP

1,122  20  0,12 triệu. 1,122  1 12

Đ ẠO

C. m 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số nghiệm thực của phương trình f  4 x  x 2   2  0 là A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 6 . Câu 49. Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu? 1,122  36  0,12 1,123  20  0,12 triệu. B.  triệu. A. m  m 1,122  1 12 1,123  1 12

2

D

IỄ N

3 x 6  2 x3  2  x  1  1 2 4   0 , x  0 . f  x  x  2  2x  x2 x2 x  y  f  x  đồng biến trên  0;   .

 f  x   0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  0;   1 . Mặt khác ta có:

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 2 2 2   f   x   x 4  2  2 x  0 , x  0   f   x  dx    x 4  2  2 x  dx  x x  1 1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 21 5

21 17 .  f  2  5 5 Kết hợp giả thiết ta có y  f  x  liên tục trên 1; 2 và f  2  . f 1  0  2  .

 f  2   f 1 

Từ 1 và  2  suy ra phương trình f  x   0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1; 2  .

Ơ

N

Câu 3.C

N

H

Câu 4.A

5 3

có nghĩa khi 2  3x  0  x 

2 . 3

H Ư

Câu 7.B

G

N

Hàm số y   2  3x 

TR ẦN

Câu 8.A

10 00

B

x  0  1 2 Ta có f   x   0  x 4  2 x  1  x  1  0   x   . 2  x  1 

Ý

-H

Ó

A

Bảng xét dấu:

Hướng dẫn giải

ÁN

-L

Suy ra hàm số có một điểm cực trị. Câu 9.D

BD, AD '    B ' D ', AD '   AD ' B '  600 vì AB ' D ' đều cạnh a 2 . Có B ' D '/ / BD  

ÀN

Câu 10.C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1  m  2  2  m  1 . Câu 6.C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  x   m có ba nghiệm phân biệt khi:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

hàm số H và đường thẳng y   m .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 5.D Ta có f  x   m  0  f  x   m 1 . Số nghiệm của phương trình 1 chính là số giao điểm của đồ thị

Đ

log3 32 x 1  3x1  1  x

IỄ N

 32 x 1  3x 1  1  3x

D

 32 x  4.3x  3  0  3x  3 hoặc 3x  1  x  1 hoặc x  0 .

Do x1  x2 nên x1  0, x2  1. Ta được đáp án A là đúng. Câu 11.C 8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn   Ta có AB có vtcp u  AB   5;0;8 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

A

1  t  2 Đặt t  x  1  x 2   . Khi đó: e3m  e m  t  t 2  1  e3m  e m  t 3  t . 2 2 t  1  2 x 1  x

Ý

Xét hàm f  u   u 3  u  f   u   3u 2  1 . Hàm số luôn đồng biến.

-L

 e3m  e m  t 3  t  e m  t . Phương trình có nghiệm: e m  2  m 

1 ln 2 . 2

ÁN

Câu 17.D Hướng dẫn giải Ta có F  x   cos 3x  F   x   3sin 3x .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 16.A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  6 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

z  2i  1 2 2  2  z  2i  1  6   x  1   y  2   36 . 3

B

Ta có w  2 

 x, y    .

TR ẦN

Câu 13.B Hướng dẫn giải Tìm một điểm A 1; 1;1  d .  AM   0;3; 2     n   AM ; u    5; 2; 3   P  : 5 x  2 y  3z  0 . Câu 14.A u10  2.10  3  23 Câu 15.A Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 x  1  5t    Đường thẳng AB qua A 1; 2; 3 và có vtcp u  AB   5;0;8   AB :  y  2  z  3  8t  7    m  2 1  5t  m  2  3    n  . Khi đó thay tọa độ M vào thì ta được hệ: 2n  1  2 2 3  8t  1    1 t  2  Câu 12.D

ÀN

Vậy hàm số F  x   cos 3x là nguyên hàm của hàm số f  x   3sin 3x .

IỄ N

Đ

Câu 18.D Câu 19.B

D

a, b, c  A  Gọi số cần tìm của tập S có dạng abc . Trong đó a  0 . a  b; b  c; c  a  Khi đó - Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a  0 . - Số cách chọn chữ số b có 5 cách chọn vì b  a . 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - Số cách chọn chữ số c có 4 cách chọn vì c  a và c  b . Do đó tập S có 5.5.4  100 phần tử. Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S . 1  100 . Suy ra số phần tử của không gian mẫu là   C100

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi X là biến cố "Số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu". Khi đó ta có các bộ số là 1b 2 hoặc 2b4 thỏa mãn biến cố X và cứ mỗi bộ thì b có 4 cách chọn nên có tất cả 8 số thỏa yêu cầu. Suy ra số phần tử của biến cố X là  X  8 .

H

Ơ

N

X 8 2 .   100 25 

N Y

ÁN

-L

Lại có: AB  17 và C là trung điểm AB  M thuộc đoạn AB và N chạy trên đường tròn đường kính AB . Ta có: P  z1  z2  z1  1  2i  MN  MD với D  1; 2  . Mà MN  2R  17 ; MD  max  DA; DB  DB  41 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

 5 Đặt A  1; 2  , B  3;3 , C  1;  và M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn z1 , z2 .  2 5 Ta có: z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17  MA  MB  2 NC  17 . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 21.B Hướng dẫn giải qua M  x0 , y0 , z0  x  x0 y  y0 z  z0 d :  PTTS của d có dạng .    u1 u2 u3 VTCP u   u1 , u2 , u3  Câu 22.B Hướng dẫn giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20.C Hướng dẫn giải   AD  BC   xD  1; yD ; z D  3   5; 2;6   D  4; 2;9  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy xác suất cần tính P  X  

ÀN

Vậy P  z1  z2  z1  1  2i  MN  MD  17  41 dấu "  " xảy ra khi M  B và N  A .

IỄ N

Đ

Câu 23.A Bán kính của mặt cầu  S  tiếp xúc mp   là:

R  d  I ,    

2  1  2  10

D

 3. 9 Phương trình mặt cầu  S  tâm I 1;  1;1 ,bán kính R  3 là:

 S  :  x  1   y  1   z  1 2

2

2

9.

Câu 24.D Thay lần lượt toạ độ của các điểm P , Q , M , N . Chỉ có toạ độ điểm P không thoả nên P  ( ) . 10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ÁN

-L

Ý

   2 1 1 1 1 2  ; ; Suy ra  IK ; u d        9; 6;3 .   1 4 4 2 2 1      IK ; u d    126   d  I ;  d     6  IH  6, IM  IN  R  2  21 u d 

ÀN

Gọi O là trung điểm của MN  MO 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

Khi đó IH chính bằng khoảng cách từ điểm I 1; 2;1 đến đường thẳng d .   Điểm K  2;0;0   d  IK  1; 2; 1 và u d    2; 1; 4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I , điểm M , N và cắt d tại H .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3  + Đồ thị cắt Oy tại  0;    b  3 .  2 Vậy a  2b  c  1  2.3  2  3 . Câu 27.C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 25.B du  dx u  x   Đặt  1 2x 2x dv  e dx v  e 2  1 1 1 1 Suy ra  xe 2 x dx  xe 2 x   e 2 x dx  xe 2 x  e 2 x  C . 2 2 2 4 1 1 1 Vậy a  ; b    ab   . 2 4 8 Câu 26.C Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy: + Tiệm cận đứng x  2  c  2 . + Tiệm cận ngang y  1  a  1 .

MH .MI 2 4   MN  IH 3 3

IỄ N

Đ

Câu 28.B Hướng dẫn giải

D

Ta có

2

1

2 dx dx  1 x x  2   x  2 x x x2 x2  x

x2  x

 dx 

1  1    dx   1 1  2 x x2 2 x 2 x2  Vậy a  2 ; b  3 ; c  3 nên P  a  b  c  8 . Câu 29.D



2

2

x  x2

2 1

 2  3 3.

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30.C Hướng dẫn giải Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. y

6

x1 x2

x

B

H

Ơ

N

O

AB x1  . CD x2

B

1 Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng AB : y   x12 là 2 x1

x1

10 00

 1 x3 1   1 2  1  S1  2    x 2    x12   dx  2   .  x12 x   x13 . 2  2   2 3 2 0 3 0 

-H

Ó

A

1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng CD y   x22 là 2 x2

x2

TO

ÁN

-L

Ý

 1 x3 1 2   1 2  1 2  2 S 2  2    x    x2   dx  2   .  x2 x   x23 2  2   2 3 2 0 3 0  x 1 AB x1 1 Từ giả thiết suy ra S 2  2 S1  x23  2 x13  1  3 . Vậy  3 . x2 CD x2 2 2 Câu 31.C Hướng dẫn giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

2

Từ hình vẽ ta có:

1 1   P  : y   x2 . 2 2

N

đi qua điểm có tọa độ  6; 18  suy ra: 18  a.  6   a  

TR ẦN

 P

G

Phương trình Parabol có dạng y  a.x 2  P  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

18

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C

U

Y

N

18m

12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

S

A

Ơ

N

B

60

H N Y

1 3 1 - TH2: Gọi B2 “Chỉ có 2 lá thư đặt đúng địa chỉ”  P  B2   4 1 - TH3: Gọi B3 “Có 4 lá thư đặt đúng địa chỉ”  P  B3   24 1 1 1 5 Vậy: P  A      . 3 4 24 8 Câu 35.A Hướng dẫn giải Hàm số đồng biến trên  2;0   y  6 x 2  2mx  2  0 x   2;0 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

- TH1: Gọi B1 “Chỉ có 1 lá thư đặt đúng địa chỉ”  P  B1  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 33.A Hướng dẫn giải 1 V  . r 2 h ; S xq   rl ; Stp   r 2   rl . 3 Câu 34.D Hướng dẫn giải Ta có: n     4!  24

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

dt ABCD  AB. AD  a. 2a  2a 2 1  VSABCD  3a. 2a 2  2a 3 . 3 Câu 32.B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Ta có AC  AB 2  AD 2  a 2  2a 2  3a SA  AC.tan 600  3a. 3  3a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 VSABCD  SA.dt ABCD 3

C

D

ÀN

1 x   2; 0  . x 1 1 Xét hàm số g  x   3 x   g   x   3  2 . x x 1   2;0  . Khi đó g   x   0  x   3 Bảng biến thiên:

D

IỄ N

Đ

 m  3x 

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Từ bảng biến thiên suy ra các giá trị cần tìm của m là m  2 3 . Câu 36.D

H N Y TR ẦN

Câu 41.A Câu 42.C

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 43.B

Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD  .

ÀN

Do đó SH  HD ,ta có SH  SD 2  HD 2  SD 2   AH 2  HD 2   a .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Câu 40.B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Do đó Stp  2 a 2 3  2 a 2  2 a 2 (1  3) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

Câu 39.B Hướng dẫn giải Ta có: S xq  2 a.a 3  2 a 2 3 ; Sday   a 2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 37.B Hướng dẫn giải Mỗi cách xếp là một hoán vị của 4 phần tử: 4!  24 . Câu 38.A

Đ

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên BD và E là hình chiếu vuông góc của H trên SK . Ta có BD  HK và BD  SH  BD   SHK   BD  HE .

IỄ N

Mà HE  SK do đó HE   SBD  .

D

  a 2  HE  Ta có HK  HB.sin KBH 4

HS.HK

HS  HK 2a Do đó d  A;  SBD    2d  H ;  SBD    2 HE  . 3 Câu 44.B 2

2

a . 3

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

1 3 3  Đặt t  x  x  1   x     2 4 4  2

Ta có: x 2  x  2  a ln x 2  x  1  0  t  1  a ln t  0

a  0  f  t  là hàm số đồng biến trên t

3   4 ;   .

Ơ

f  t   1 

3 . 4

N

Đặt f  t   t  1  a ln t , t 

N

H

3 Khi đó f  t   f   4

TR ẦN

Câu 46.A S

H

10 00

B

K D

C

-H

B

Ó

A

A

Ý

Từ A kẻ AH vuông góc với SB ( H Î SB ).

ÁN

ïïî AB ^ BC A kẻ AK vuông

-L

ïìSA ^ BC Ta có ïí  BC ^ (SAB )  BC ^ AH mà AH ^ SB suy ra AH ^ (SBC ).

Từ

góc với SD ( K Î SD ), tương tự,chứng minh được SK ^ (SCD ).

 = 600. SBC );(SCD ) = ( AH ; AK ) = HAK Khi đó SC ^ ( AHK ) suy ra (

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 xy - xy = 480,5p - 961 . 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

Cosi

- xy ³ p.

N

(x 2 + y 2 )

H Ư

= p.

G

Theo đề bài, ta có xy = 961m 2 . Diện tích 4 phần đất mở rộng: S = S tron - S ABCD = p R 2 - xy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

x 2 + y2 . 4

Đ ẠO

ngoại tiếp mảnh vườn ¾¾  R 2 = OB 2 =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

7 3 4 3 3 f  t   0, x    f    0   a.ln  0  a   ln  6, 083 . 4 4 7 4 4 Câu 45.D Gọi x (m), y (m) ( x > 0, y > 0) lần lượt là hai kích thước mảnh vườn hình chữ nhật; R (m) là bán kính hình tròn

ÀN

 = 60 0 suy ra tam giác AHK đều. Lại có DSAB = DSAD  AH = AK mà HAK

IỄ N

Đ

Tam giác SAB vuông tại S , có

D

Suy ra SH = SA2 - AH 2 = Vì HK // BD suy ra

1 1 1 = +  AH = 2 2 AH SA AB 2

x2 x 2 + a2

xa 2

x + a2

.

SH x2 . = 2 SB x + a2

SH HK x2 xa =  2 =  2 2 SB BD x +a x + a 2 .a 2

x 2

x +a

2

=

1 2

 x = a. .

Câu 47.D Từ đồ thị của y  f   x  ta chọn f   x    x  1 x  1 x  3 .

Áp dụng công thức y   f  u    uf   u  với u  x 2  2 x  2 15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có

 x  1 

.



x2  2 x  2  1

2



x2  2 x  2  1



1  2 2 0

x2  2 x  2  3

1 0



1  2 2 0

N

H



x2  2 x  2 1

 x  1   y  0   x  1  2 2 x2  2x  2  3  x  1  2 2 

x 2  2 x  2  1  x  1  x 2  2 x  7 

x2  2 x  2

x y

 x  2x  2 x 1

2

N

 x2  2 x  2   

Ơ

y   f 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

Đ ẠO

 f  4 x  x 2   2 x  4   f  4 x  x 2

N

G

x0 4x  x2  0 f   4x  x   0     x  2 2 4 x  x  4  x  4.

10 00

B

 0  4 x  x 2  4    2 x  4  0 0  x  2 2 f   4 x  x   0    4 x  x2  0      x  4.    4 x  x 2  4     2 x  4  0

TR ẦN

H Ư

2

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Bảng biến thiên

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 0  4 x  x 2  4    2 x  4  0 2  x  4 2 f   4 x  x   0    4 x  x2  0      x  0.    4 x  x 2  4     2 x  4  0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

f 4 x  x 2  2  0  f 4 x  x 2  2 (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có một điểm cực đại. Câu 48.A

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

y

D

Dựa vào bảng biến thiên suy ra 1 có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 49.D Gọi m là số tiền mà bạn A phải trả trong mỗi tháng. Số tiền bạn A trả trong 1 năm là 12m . Số tiền bạn A còn nợ ngân hàng sau1 năm: 20 1  12%   12m

Số tiền bạn A còn nợ ngân hàng sau 2 năm: 16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com  20 1  12%   12m  1  12%   12m  20 1  12% 2  12m 1  1  12%  

Số

tiền

bạn

A

còn

nợ

ngân

hàng

sau

3

năm:

 20 1  12%   12m 1  1  12%   1  12%   12m  0 2

3 2  20 1  12%   12m 1  1  12%   1  12%    0  

20 1  12% 

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

20  1,123  0,12 . m  2 12 1,123  1 12 1  1  12%   1  12%     Câu 50.C

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 139

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

x 2 y2   1. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (E ) xung quanh trục 25 16 hoành. Giá trị gần đúng của V là B. 400 . C. 335 . D. 670 . A. 550 .

G

Câu 3. Cho phương trình log 5 5x  1 .log 25 5x1  5  1 và đặt t  log5 5x  1 , ta được phương trình nào C. 2t 2  2t  1  0 . D. t 2  1  0 . mx  4 giảm trên khoảng  ;1 là Câu 4. Tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  xm A. 2  m  1 . B. 2  m  1 . C. 2  m  2 . D. 2  m  2 . Câu 5. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .

H Ư

B. t 2  2  0 .

10 00

B

TR ẦN

A. t 2  t  2  0 .

N

dưới đây?

Câu 6. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 2  m 4  x 2  m  7 có điểm chung với

Ó

A

trục hoành là  a; b . Giá trị của 2a  b bằng

23 19 C. D. 7. . 3 3 Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó là

A. 5.

 a2h

. B. V  . C. V  3 a h . 3 9 Câu 8. Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

ÁN

A. V 

 a2h

-L

Ý

-H

B.

2

D. V 

 a2h 9

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 2. Cho elip (E ) :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

D. 3 .

C. 2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thức a  2b khi M nhỏ nhất là A. 4 . B. 4 .

Y

N

H

Câu 1. Xét hàm số f  x   x 2  ax  b . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;3 . Giá trị của biểu

ÀN

A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .

Đ

B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 hoặc f   x0   0 .

D

IỄ N

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f   x0   0 . D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 .

Câu 9. Cho các hàm số f  x   x 2  4 x  2016 và g  x   cực trị ? A. Không có hàm số nào.

1 4 1 3 1 2 x  x  x  x  2016 . Hàm số nào có ba 4 3 2

B. Hàm số f  x  .

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. Hàm số f (x ) và g (x ).

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. Hàm số g  x  .

Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f  x  

  ln x . Tích phân

f 2 x 1 x

x

4

I   f  x  dx là 3

C. I  2 ln 2 2 .

D. I  ln 2 2 .

N Ơ H

Y U .Q TP

H Ư

N

x

0

C. S = 0 .

D. S = 5 .

TR ẦN

B. S = 10 .

Câu 14. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 ?

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. Vô số. B. 0. C. 2. D. Vô số. C. 2. D. Vô số. D. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. Câu 15. Nghiệm của phương trình z  2  i   5  3  2i  là

TO

ÁN

A. z  8  i . B. z  8  i . C. z  8i . D. z  8  i . Câu 16. Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC vuông góc với nhau từng đôi một và OA  OB  OC  6 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . A. R  4 2 .

B. R  2 .

Đ

Câu 17. Họ nguyên hàm của f  x  

2 x4  3 là x2

2 x3 3  C . 3 x

B. F  x  

2 x3 3  C. 3 x

D

IỄ N

A. F  x  

D. R  3 3 .

C. R  3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(a, b Î ) . Giá trị của S = a 2 + b 2 là

ò ( x + 2) e dx = ae + b

A. S = -1 .

Đ ẠO G

1

Câu 13. Cho

D. V  9 5 .

N

A. V  5 . B. V  3 5 . C. V   5 . Câu 12. Cấp số cộng 1; -3; -7; -11 có công sai d bằng A. -4. B. 4. C. -2. D. -4. C. -2. D. -4. D. 2. B. 4. C. -2. D. -4.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích V của khối nón là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. I  3  2 ln 2 2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. I  2 ln 2 .

2 x3 2 x3 C. F  x    3ln x  C . D. F  x    3ln x  C . 3 3 Câu 18. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  0;3 lần lượt bằng A. 25 và 0 .

B. 36 và 5 .

C. 28 và  4 .

D. 54 và 1 .

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 3 x2  13  . Giá trị của f   bằng 6 x  10  13 11 A. 1 . B. . C. . D. 4 . 10 10 Câu 20. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần thực và phần ảo của số phức z1  2 z2 là

Câu 19. Cho f ( x ) 

8a 3 D. V  . 3

C. V  2a .

Y

3

TP

khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD

.Q

Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD , SA  a . Tính

C.

9 . 40

D.

1 . 35

phương trình là. A. 4 x  5 y  4  0 .

TR ẦN

 Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  1; 2;0  và có VTPT n   4;0; 5  có

B. 4 x  5 z  4  0 .

C. 4 x  5 z  4  0 .

D. 4 x  5 y  4  0 .

10 00

B

Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm M 1;  2;3 , N  3;0;  1 và điểm I là trung

    C. OI  2i  j  2k

A

điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. OI  4i  2 j  k B. OI  4i  2 j  2k

    D. OI  2i  j  k

Ó

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng d có phương trình

-H

x 1 y 1 z . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và vuông góc với đường thẳng d là:   2 1 1 x  2 y 1 z x  2  y 1 z B. . A.   .   2 3 4 2 1 3 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C. . D.   .   1 2 1 4 4 2 Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

TO

ÁN

-L

Ý

d:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 . 80

N

G

B.

H Ư

1 . 210

A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

a 6 a 6 a 2 a . . . B. . C. D. 3 6 6 6 Câu 23. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

10a 3 B. V  . 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

32a3 A. V  . 3

N

H

Ơ

N

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . Câu 21. Trong tất cả khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất là

Đ

A. 25. B. 9. C. 20. D. 10. Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của

D

IỄ N

các cạnh AB,CD và SA. Khẳng định nào dưới đây sai? A. SC song song với (MNP ). B. SB song song với (MNP ). C. SD song song với (MNP ). D. BC song song với (MNP ).

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 29. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w  z1  z2 bằng. A. 3i . B. 3 . C. 1 . D. 2i . 3 2 Câu 30. Hàm số y  x  6 x  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào ?

  ;1  3;5 .

Câu 31.

B. 1;5 . D. 1;3 . x  3 y  2 z 1 ,   1 1 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

N

C.

và  3;    .

Ơ

A.

H

x  2 y 1 z 1 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt cả d1 và   2 1 1 d 2 có phương trình là:

3ln x  1 dx và đặt t  ln x thì ta được tích phân nào ? x 1 e

3t  1 dt t 1

3t  1 dt et 0

N

e

1

C. I    3t  1 dt

1

D. I    3t  1 dt

H Ư

B. I  

A. I  

G

Câu 32. Cho tích phân I  

1

0

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 33. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

A. y  x3  3x  1

B. y  x 3  3 x  1

C. y   x3  3x  1

D. y   x 3  3 x  1

-L

Ý

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (2;1;1), F (0;3; 1) . Mặt cầu  S  đường kính EF có phương trình là

 x  2    y  1

2

C.

 x  1   y  2 

2

2

 ( z  1) 2  9 .

B.

 x  1   y  2 

 z2  9 .

D.

 x  1

ÁN

A.

2

2

2

2

 z2  3 .

 y2  z2  9 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

x7 y6 z7 .   1 3 2 x y z2 D. .   1 3 2

.Q

x  4 y  3 z 1 .   1 3 2 x  3 y  2 z 1 . C.   1 3 2

A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

d2 :

ÀN

Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD ), SA = a 6. Góc

Đ

giữa SC và ( ABCD ) bằng

IỄ N

A. 30.

B. 60.

D

Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. 1 .

B. 3 .

C. 45. x2  5x  1 1  trên đoạn  ;3 là x 2  5 C.  . 3

D. 90.

5 D.  . 2

Câu 37. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp S. ABC là 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a3 3 a3 3 A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . 3 6 dx Câu 38.  bằng 2x 1 2 A.  B. ln 2 x  1  C . C . 2  2 x  1

C. VS . ABC

C.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com a3 3 a3 3 . D. VS . ABC  .  4 12

1 ln  2 x  1  C . 2

D.

1 ln 2 x  1  C . 2

N

H

Ơ

N

Câu 39. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng . Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu ? A. 44 tháng. B. 46 tháng. C. 45 tháng. D. 47 tháng. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng

2

3

B.

 x  1   y  2   z  1 2

2

2

2

Đ ẠO

C.

 2;3;0  .

G

 2;  3;0  .

N

B.

2

D.

 2;  3;0  .

H Ư

 2;3;0  .

3.

 x  1   y  2    z  1  9. Oxyz , cho hai điểm A  3;5;  1 , B 1;1;3 . Tọa độ điểm D.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ   mặt phẳng Oxy sao cho MA  MB nhỏ nhất là A.

2

M thuộc

Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z + 3 - 3i = 3 . Biết 3 3 . 2

A.

TR ẦN

góc giữa hai tia Ox và OM nhỏ nhất, phần ảo của z là B. 0 .

C. 2 3 .

D.

3.

10 00

B

 x  1  nt  Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mp  P  : 2 x  my  z  1  0 và đường thẳng  d  :  y  1  4t . Tìm cặp  z  2t 

Ó

A

số m, n sao cho mp  P  vuông góc với  d  .

B. m  4, n  2 .

-H

A. m  2, n  4 .

-L

Ý

Câu 44. Nghiệm của phương trình 32 x  27 là A. x  1 . B. x  1 .

C. m  2, n  4 .

D. m  2, n  4 .

C. x  0 .

D. x  2 .

B. 0

C. log a b

D. 4 log a b

TO

A. 2 log a b

ÁN

Câu 45. Cho a, b  0 . Biểu thức thu gọn của log a b 2  log a2 b 4 là Câu 46. Bát diện đều có mấy đỉnh? B. 8 . C. 10 . D. 6 . A. 12 . Câu 47. Cho a, b, c là các số thực dương và cùng khác 1. Xét các khẳng định sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

 9.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x  1   y  2   z  1

2

U

C.

2

.Q

 x  1   y  2   z  1

TP

A.

Y

có phương trình là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 P : x  2 y  2z  8  0

IỄ N

Đ

I) log abc abc  1.

1 log c b. 2a III) log a b.c  log a b  log a c .

D

II) log

a

c

b

IV) log a bc  log a b  log a c . Số khẳng định đúng là A. 1.

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H

N

Y

G

H Ư

N 12 A 37 D

13 D 38 D

B

11 A 36 B

14 A 39 C

15 C 40 D

16 A 41 A

17 A 42 A

18 C 43 C

19 B 44 B

20 C 45 D

21 A 46 D

A

10 00

Mã đề [139] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D A B D D A C B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C C B D A D B B B

TR ẦN

ĐÁP ÁN

-H

Ó

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Ý

Câu 1. Chọn B

A B 2 A B Ta có max  A , B   2

TO

ÁN

Ta có max  A , B  

1 . Dấu

 xảy ra khi A  B .

 2  . Dấu

 xảy ra khi A   B .

Đ

Xét hàm số g  x   x 2  ax  b , có g   x   0  x 

22 C 47 A

23 C 48 A

24 B 49 B

25 D 50 B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. x  6 hoặc x  4. D. 6  x  4 hoặc 2  x  4 . ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Đ ẠO

A. 6  x  4 hoặc 2  x  4. C. x  6 hoặc x  4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 50. Nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  2 x  8   4 là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

A. 1 .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x2  4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? x2  5x  6 B. 3 . C. 4 . D. 2 .

U

Câu 49. Đồ thị hàm số y 

B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.

Ơ

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

a . 2

IỄ N

a   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b  . 2 Áp dụng bất đẳng thức 1 ta có M  4  2a  8 .

D

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

 a2 a   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b , b  2 4 

 . 

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y U .Q

x2 y2 4  1  y   25  x 2 . 25 16 5 Do elip nhận Ox,Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 4 lần thể tích hình sinh bởi hình 4 phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  25  x 2 , y  0 và các đường thẳng x  0, x  5 quay xung quanh 5 Ox .

H Ư

4  V  4.   25  x 2  dx  670,2 . 5  0

TR ẦN

Câu 3. Chọn A

log5  5x  1 .log 25  5x 1  5  1 1

Ta có log 25  5 x 1  5   log 52  5.5 x  5  

 t  0 .

-H

Ý

1  t  1  1  t 2  t  2  0 . 2

m2  4

x  m 

TO

2

ÁN

-L

Câu 4. Chọn B

+ y 

Ó

Đặt t  log 5 5x  1

Phương trình 1 trở thành t.

1 log 5  5 x  1  1 . 2

A

10 00

B

TXĐ: D   0;   .

Đ

+Hàm số giảm trên ;1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

2

5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Ta có

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a 2  1 1 2  M  max  5  a  b , b    M  20  4a  a 2  M  16   a  2  . 8 8 4   Suy ra M  2 . a  2  a  2 a 2     b   5 a b Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất M  2 khi  . 2 b  1  1  a  b  9  3a  b Do đó a  2b  4 . Câu 2. Chọn D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Áp dụng bất đẳng thức 1 và  2  ta có

D

IỄ N

m 2  4  0 2  m  2    2  m  1 m  1 m  ;1 + Học sinh tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. + Học sinh nhầm hàm nhất biến nghịch biến khi y   0

+ Học sinh tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định và nhầm y   0 . Câu 5. Chọn D Ta có z  3  2i suy ra z  3  2i . 7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy Phần thực của z bằng 3 và phần ảo của z bằng 2 . Câu 6. Chọn D Tập xác định của hàm số : D   2; 2 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  m 4  x 2  m  7 và trục hoành là 2

4  x 1  7  x  m  2

2

7  x2 4  x2  1

1 .

Ơ

t2  3  2 . t 1 Đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình  2  có nghiệm t   0; 2 .

N

x m 4 x m7  0  m 2

Y

.Q N

TR ẦN

0;2

H Ư

0;2

G

2

Bởi vậy, phương trình  2  có nghiệm t   0; 2 khi và chỉ khi min f  t   m  max f  t   2  m  3 . 0;2

0;2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Từ đó suy ra a  2 , b  3 , nên S  2a  b  2.2  3  7 . Câu 7. Chọn A Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ.

IỄ N

Đ

Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t 2  2t  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

t  1  0; 2  . , f  t   0    t  1 t  3   0; 2  7 f  0   3 , f 1  2 , f  2   . 3 Do đó min f  t   2 và max f  t   3 .

Ta có f   t  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

t2  3 trên  0; 2 . t 1 Hàm số f  t  liên tục trên  0; 2 .

Xét hàm số f  t  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Đặt t  4  x 2 , t   0; 2 , phương trình 1 trở thành m 

3a . Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là 3

2

D

 3a   a 2 h V  h.S  h. .  .   3  3  Câu 8. Chọn C Câu 9. Chọn B Đầu tiên nhận xét rằng hai hàm số đề bài cho đều liên tục trên  . 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số f  x  có ba cực trị.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

N Y TP

N

3

4

1

3

B

f  x  dx   f  x  dx  2 ln 2 2   f  x  dx  2 ln 2 2 .

10 00

1

H Ư

4

4

ln x ln 2 x Xét M   dx   ln xd  ln x    2 ln 2 2 . x 2 1 1 1

TR ẦN

4

Câu 11. Chọn A

-L

Ý

-H

Ó

A

1 1 Thể tích V của khối nón là : V   r 2 h   5.3  5 . 3 3 Câu 12. - Công sai d = -3 - 1 = -4. Câu 13. Chọn D

ÁN

1

Tính I = ò ( x + 2) e x dx . 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

 K   f  t  dt   f  x  dx .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

dx t 1   dt . 2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

Đ ẠO

Đặt 2 x  1  t  x 

U

 dx .

x

1

4

.Q

f 2 x 1

4

Xét K  

Do đó

H

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

 1

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4  f 2 x 1 4 f 2 x 1 4 ln x  ln x dx    f  x  dx    dx   dx .  x  x x x 1 1 1  

4

Ta có

Ơ

Câu 10. Chọn C

N

.

Đ

ÀN

ìïu = 2 + x ìïdu = dx  ïí Đặt ï . í ïïîdv = e x dx ïïîv = e x 1

1

1

IỄ N

I = ò ( x + 2) e x dx = ( x + 2) e x - ò e x dx = 2e -1 . Suy ra a = 2 , b = -1 . 0

D

0

0

2

2

Vậy S = a + b = 5 . Câu 14. - Chọn A do nhầm: d1 và d2 cùng nằm trong một mặt phẳng - Chọn A do nhầm: tồn tại một mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com - Chọn A do nhầm: tồn tại một mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 ; tồn tại một mặt phẳng chứa d2 và

song song với d1 - Phương án D. đúng vì có vô số đường thẳng song song với d1 và d2 Câu 15. Chọn C

(15  10i )(2  i) 30  15i  20i  10i 2 40  5i    8i. (2  i )(2  i ) 5 5 Câu 16. Chọn A

Y

N

H

Ơ

N

z

TR ẦN

B

Ó

A

10 00

B

Gọi M là trung điểm của BC , do tam giác OBC vuông tại O nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC Qua M dựng đường thẳng d song song với OA khi đó d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC .Gọi  là đường trung trực của cạnh OA và I là giao điểm của  và d . Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC 1 1 1 Ta có OM  BC  OB 2  OC 2  3 2 ; ON  IM  OA  3 . 2 2 2

-H

Tam giác OMI vuông tại M nên IM  OM 2  IM 2 

3 2 

2

ÁN

-L

Ý

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R  3 3 . Câu 17. Chọn A 2x4  3 2 x3 3  2 3 Ta có  f  x  dx   x  x  x   C . d 2 d    x2 x2  3 x 2 x3 3  C . 3 x

Đ

ÀN

Vậy F  x  

 32  3 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G H Ư

N

M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C

O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP I

Đ ẠO

N

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

IỄ N

Câu 18. Chọn C

D

 x  1  0;3 y '  3x 2  6 x  9, y '  0   .  x  3   0;3

f  0   1, f 1  4, f  3  28  max f  x   28, min f  x   4 . 0;3

0;3

Câu 19. Chọn B 10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3

2

x x  6 x

f ( x) 

1 2 x 2 .x 3 1 x6

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 13  13 x f   .  10  10

Câu 20. Chọn C Ta có: z1  2 z 2  1  2i  2  2  3i   3  8i . Vậy phần thực của z1  2 z2 là 3 và phần ảo là 8 .

 x  2a 

2

; f   x   0  x  4a

Ó

x 2  4ax

 0  2a  x 

-H

f  x 

x2 x  2a

A

Xét hàm số f  x  

10 00

B

1  2ax  4a 2 x 2  Thể tích khối chóp là: V  x.   3  x 2  2ax  3  x  2a 

ÁN

-L

Ý

Bảng biến thiên

ÀN

Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là: V 

32a3 . 3

x  2ax

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

ax

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

SE IE IE.SO   NO   SO NO SE

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G  a 2  x 2  2ax

N

2

TR ẦN

Xét SEI ∽ SON ta có:

 x  a

H Ư

Giả sử SO  x ta có: SI  x  a ; SE 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 21. Chọn A

D

IỄ N

Đ

Câu 22. Chọn C

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

H D

Ơ

N

A O

B

N Y

 

  9. n    40

Câu 24. Chọn B

H Ư

n A

TR ẦN

 

+ Xác suất của biến cố p A 

N

G

+ n A  7.6.3  126

B

 Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  1; 2;0  và có VTPT n   4;0; 5  có phương trình là.

A

Câu 25. Chọn D

10 00

4  x  1  5 z  0  4 x  5 z  4  0 .

Câu 26. Chọn C

-L

 d có VTCP u   2;1; 1 .

Ý

-H

Ó

     I là trung điểm của MN  I  2;  1;1  OI   2;  1;1 hay OI  2i  j  k .

TO

ÁN

 Gọi A    d . Suy ra A 1  2a; 1  a; a  và MA   2a  1; a  2; a  .     2 Ta có   d nên MA  u  MA.u  0  2  2a  1  a  2  a  0  a  . 3    1 4 2  Do đó,  qua M  2;1;0  có VTCP MA   ;  ;   , chọn u   1; 4; 2  là VTCP của  nên phương 3 3 3 x  2 y 1 z . trình của đường thẳng  là:   1 4 2 Câu 27.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 

+ Số phần tử KGM n   C 163 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

a 2 a. OH SA SAOC . 2 a 6  + CHO  CAS    OH  OC SC SC 6 a 3 Câu 23.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ d BD, SC  OH .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

C

+ Mỗi số có 2 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số là chỉnh hợp chập 2 của 5  A52  20 Câu 28.

12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Câu 31. Chọn A Gọi A  3  t ; 2  t;1  2t  và B  2  2t ;1  t ; 1  t   lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần tìm với d1 và

d2 .  AB   5  2t   t ; 1  t   t ; 2  t   2t  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và  3;    .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

G N H Ư TR ẦN

A

10 00

B

x  3  y  1 . Xét y  0  3 x 2  12 x  9  0   x  1 y  5 Bảng biến thiên:

Đ ẠO

 1 2  3 . Câu 30. Chọn D Tập xác định: D   . Đạo hàm: y  3x 2  12 x  9 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Có MN ∥ AD  MN ∥(SAD)  (SAD ) Ç (MNP ) = PQ với MN ∥ AD ∥ PQ . Do đó SD cắt (MNP ) tại Q . Sai lầm có thể dựa theo các phương án B. và C. Phương án A. thấy ngay. Câu 29. Chọn B Ta có: w  z1  z2  2  3i  1  5i  1  2i .

Đ

ÀN

  Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với  P  nên có vectơ chỉ phương AB cùng phương với n P   1;3; 2  .

D

IỄ N

5  2t   t  1k t  1   Do đó 1  t   t  3k  t   4 , suy ra A  4;3; 1 , B  6; 3; 5 . Thay vào các đáp án ta thấy C thỏa 2  t   2t  2k k  2   mãn. Câu 32. Chọn D 1 Đặt t  ln x  dt  dx . Đổi cận x  e  t  1 ; x  1  t  0 . x 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn e 1 3ln x  1 Khi đó I   dx    3t  1 dt . x 1 0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33. Chọn B Nhìn đồ thị biết hàm số có tính chất lim y   nên chọn A hoặc x 

N

D. Đồ thị hàm số đi qua 1; 1 nên chọn A.

N

H

Ơ

Câu 34. Chọn B - Gọi I là trung điểm EF  I (1; 2; 0) .

Y

2

 = 60. = 3  SCA

G

6

N

SA = AC

H Ư

= - tan SCA

10 00

B

TR ẦN

- Chọn B do nhớ nhầm - Chọn B hoặc A. không có kiến thức về tam giác vuông, vì nếu có sẽ loại ngay hai phương án này Câu 36. Chọn B 1  Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  ;3 . 2  x2 1  0  x  1 . x2 5 5 1 Khi đó f     , f 1  3 , f  3   . 2 3 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 3 . Câu 37. Chọn D 1 1 a2 3 a3 3 S ABC .SA  .a  3 3 4 12

TO

+VS .ABC 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Ta có y 

a2 3 . 2

Đ

+Đáp án A sai vì HS tính nhớ nhầm diện tích tam giác đều cạnh a là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 - Tam giác SAC vuông tại A  góc giữa SC và ( ABCD ) bằng SCA

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- AC = a 2

Đ ẠO

TP

Câu 35.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

- Phương trình (S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  3 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Khi đó, mặt cầu  S  có tâm I (1; 2; 0) và bán kính R  IE  3 .

IỄ N

+Đáp án B sai vì HS nhớ nhầm VS .ABC  S ABC .SA

D

+Đáp án D sai vì HS nhớ nhầm S ABC  a 2 3

Câu 38. Chọn D dx 1  2 x  1  2 ln 2 x  1  C . Câu 39. Chọn C 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com n Áp dụng công thức lãi kép gửi 1 lần: N  A 1  r  , Với A  100.106 và r  0,5 0 0 .

Theo đề bài ta tìm n bé nhất sao cho: 108 1  0, 5%   125.10 6 n

5 5  n  log 201  44, 74 4 200 4

N

Câu 40. Chọn D Gọi mặt cầu cần tìm là ( S ) .

H

Ơ

Ta có ( S ) là mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R .

2

Y

 3.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  1  9 . 2

2

TP

2

G

H Ư

N

   Gọi D  x; y; z  là điểm thỏa mãn DA  DB  0 khi đó ta có D  2;3; 4         P  MA  MB  MD  DA  MD  DB  2MD  2MD

Đ ẠO

Câu 41. Chọn A

Khi đó P nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của D lên mặt phẳng  Oxy 

B

TR ẦN

x  2  Ta có phương trình  MD  :  y  3  M  2;3; 4  t  z  4  t 

10 00

M   Oxy  nên 4  t  0  t  4 Vậy M  2;3;0  là điểm cần tìm.

-H

Ó

A

Câu 42. Chọn A

2

(

)

2

Ý

Gọi M ( x; y ) biểu diễn số phức z . Ta có z + 3 - 3i = 3  ( x + 3) + y - 3 = 3 (C ) .

-L

góc giữa hai tia Ox và OM nhỏ nhất hoặc lớn nhất khi đường thẳng OM là tiếp tuyến của đường tròn (C ) .

ÁN

Khi đó phương trình đường thẳng chứa OM là d1 : y = 0; d 2 : y = - 3x .  = 180 . Trường hợp 1: d1 : y = 0 góc xOM

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

U

12   2    2 

.Q

1  2.2  2.(1)  8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

R  d  I ;  P  

N

Vì ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  8  0 nên ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 1  0,5%  

ÀN

 = 150 khi đó số phức z = - 3 + 3 3 i . Trường hợp 2: d 2 : y = - 3 x góc xOM 2 2

D

IỄ N

Đ

 nhỏ nhất là 3 3 . Vậy phần ảo của z trong trường hợp góc xOM 2 Câu 43. Chọn C  Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n( P )   2;  m;1 .  Đường thẳng d co vectơ chỉ phương ud   n; 4; 2  .    P  vuông góc với  d  . Thì k  R sao cho n( P )  kud .

15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn m  2  . n  4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 44. Chọn B Câu 45. Chọn D

1 4 1 4  4  4 2 2 x x  0. x x  lim x  5 6 5 6   1  2 x 2 1   2  x x  x x  Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  0 .

-L

x2

ÁN

x2  4 lim 2  lim x  x  5 x  7 x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ý

-H

Ó

A

1 4 1 4  4  4 2 2 x 4 x x  0. x x  lim  lim Ta có: lim 2 x  x  x  5 x  7 x  5 6 5 6   1  2 x 2 1   2  x x  x x  x2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

1 thì abc  1 nên log abc abc  1 không tồn tại. 6 2 2 sai biểu thức đúng phải là log c a b  log c b . a 4 sai rõ ràng. Câu 48. Chọn A Câu 49. Chọn B 1 sai ví dụ chọn a  3, b  2, c 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Câu 47. Chọn A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1 Ta có log a b 2  log a2 b 4  2 log a b  .4.log a b  4 log a b . 2 Câu 46. Chọn D Theo định nghĩa

Đ

ÀN

x  2 Xét x 2  5 x  6  0   . x  3 x2  4  lim x 2  5 x  6 x  2

IỄ N lim

D

x2

 x  2  x  2   x  2  x  3

 lim x 2

x2   . x  2  x  3

x2  4 không tồn tại. 2 x2 x  5 x  6 Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  2 . lim

x2  4 x2  4  lim   . lim 2 x 3  x  2  x  3  x  3 x  5 x  6 16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ơ

N

Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  3 . Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Câu 50. Chọn B  x  4 . Ta có: điều kiện: x 2  2 x  8  0   x  2

H N Y U .Q H Ư TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ ẠO

TP

Kết hợp với điều kiện ta có: x  6; x  4.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

1 log 1  x 2  2 x  8  4  x 2  2 x  8     16 2 2  x  6  x 2  2 x  24  0   . x  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 3

x2  4 x2  4  lim   . x 2  5 x  6 x 3  x  2  x  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

lim

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 134

H

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

1 . 3

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, góc ở đáy 300. Quay tam giác này và cả miền trong của nó quanh đường thẳng AB, ta được một khối tròn xoay có thể tích bao nhiêu?  a3  a3 A. S  4 R 2 . B. S  . C. S  . D. S  3 R 2 . 4 12 Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng B. 2 . C. 0 . D. 1. A. 5 . n Câu 4. Cho dãy số  un  với un  n . Khi đó u4 bằng 2 1 1 1 A. u4  . B. u4  4 . C. u4  . D. u4  . 16 2 4 x3 Câu 5. Tổng khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số y   C  đến 2 đường tiệm cận của lớn hơn x 3 hoặc bằng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

5 . 2

TP

B.

Đ ẠO

2 . 5

A.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

  Câu 1. Cho lăng trụ ABC. A'B'C' có M là trung điểm AB, điểm N thỏa NC '  2 NC , cắt cạnh AC tại P. Tính PA . tỉ số PC

B. 2 6 . C. 6. Câu 6. Cho số phức z  a  4i  a    . Xác định a biết z  5 .

D

IỄ N

A.

6.

A. a  3 hoặc a  3. C. a  1 .

D. 12.

B. a   a . D. a  1 hoặc a  9.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  8m 2 x  1 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. 3.

B. 0.

C. 1

D. 2.

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 8. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 24 .

B. 64 .

D. 12 .

C. 256 .

Câu 9. Nếu số phức z  a  bi  a, b    thỏa 1  i  z  z  5  4i thì tổng a  b bằng 2

A. 9.

C.

9 5.

D. 1 .

Y

N

H

Ơ

 1 Câu 10. Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3 – 3 x  3 trên đoạn  3;  bằng  2 A. 5. B. -75. C. -1. D. -15.

N

18 B. 5 .

10 00

x  0  B.  y  2t z  t 

Ó

A

x  0  A.  y  t z  t 

B

của d và trục Ox.

x  0  C.  y  2  t z  t 

x  1  D.  y  t z  t 

-L

Ý

-H

z z Câu 13. Cho các số phức z1  2  3i, z2  5  i . Kết quả 1 2 bằng A. 3  2i . B. 3  4i . C. 7  2i . D. 7  4i . 2017 2016 2015 2014 Câu 14. Biết f ( z )  z  z  z  3z  2 z và z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 3

ÁN

= 0. Giá trị f ( z1 )  f ( z2 ) bằng

TO

C. 2. D. 4 3. 4x  3 Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , trục hoành, x  1, x  0 bằng 1 2x 1 1 8 2  ln 3 2  ln 3 2 2 A. . B. . C. 9 . D. 2  ln 3 . Câu 16. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, 3a, 5a có thể tích là bao nhiêu? B. 20a2. C. 15a3. D. 16a2. A. 8a3. A. 4.

B. 2 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

x  0  Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  t . Viết phương trình đường vuông góc chung z  2  t 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

H Ư

N

G

D. x  y  z  6  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x y z   1  0 . 1 2 3

C.

x y z    1. 1 2 3

TP

B.

Đ ẠO

A. x  y  z  6  0 .

.Q

khác gốc tọa độ mà OA = OB = OC thì có phương trình là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đi qua điểm M (1, 2,3) , cắt các trục tọa độ tại A, B, C đều

Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 3 1  x 2 là A. R.

B.

C.

D.  1;1 .

Câu 18. Nếu log 2 x  5log 2 a  4log 2 b ( a, b  0 ) thì x bằng

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. a 5  b 4 .

A. a 5b 4 .

C. 5a  4b .

D.

5a . 4b

Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A'B'C' tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC. Tính thể tích khối đa diện MNCA'B'C'.

C. 2 5 km.

D. 0 km.

Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ¢( x) = x( x -1) ( x + 2) , "x Î  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho 3

G

2

A. 1.

B. 2 .

D. 6 . x (C ) tại 2 điểm phân Câu 22. Các giá trị của tham số k để đường thẳng d: y = kx cắt đồ thị hàm số y = x +1 biệt là A. k ¹ 0 . B. k ¹ 1 . C. k>1. D. k ¹ 0 va k ¹ 1 .

10 00

B

TR ẦN

C. 3

H Ư

N

Câu 23. Trong không gian Oxyz, một điểm tùy ý M thuộc mặt phẳng luôn có

Ó

A

A. hoành độ x = 0.

-H

C. cao độ z = 0.

B. tung độ y = 0. D. cả x, y, z đều bằng 0.

ÁN

-L

Ý

Câu 24. Cho một hình trụ có đường kính đáy bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Thể tích khối trụ này bằng bao nhiêu? 700  cm3 . 3

A.

B. 700 cm 3 .

C.

175  cm3 . 3

D. 175 cm3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 3.5 km.

Đ ẠO

Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

N

H

Câu 20. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển BC là 5km.Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h .

A. 7 km.

N

a3 3 D. . 16

Ơ

7a3 3 C. . 48

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a3 3 B. . 48

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a3 3 A. . 8

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 25. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t )  2t  1 . Tính quãng đường ôtô đi được trong khoảng thời gian 2 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 74 14 m. B. 3 A. 3 2

C. HS nhầm lẫn cách tính  (2 t  1)dt 0

2

D. HS tính công thức  (2t  11)dt 0

Câu 26. Hình bên là đồ thị của hàm số

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. log 0,2 x > log 0,2 y <=> x < y.

D. log 0,2 x > log 0,2 y <=> x > y.

B

Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số vô tỉ a thỏa đẳng thức log 2 a  log 3 a  log5 a  log 2 a.log3 a.log5 a .

6

A Ó

B.  x cos 2 x  sin 2 x  C . D.

x 1 cos 2 x  sin 2 x  C . 2 4

1

 x dx bằng

ÁN

Câu 31. Tính tích phân

D. 2 .

C. 0 .

-L

Ý

-H

x sin 2 x dx Câu 30.  bằng x 1 A.  cos 2 x  sin 2 x  C . 2 4 x 1 C.  cos 2 x  sin 2 x  C . 2 4

10 00

B. 1 .

A. 3 .

2

TO

2 5 A. . B. ln 3 . C. ln 4 . D.  . 9 18 Câu 32. Trong các số phức z thỏa điều kiện z  1  i  1 , tìm phần thực của số phức z có môđun lớn nhất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. log 0,2 x > log 0,2 y <=> x > y > 0 .

TR ẦN

A. log 0,2 x > log 0,2 y <=> y > x > 0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 27. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tậpA. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 1 1 1250 625 A. . B. . C. . D. . 9 18 1710 1701 Câu 28. Chọn khẳng định đúng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. y   x 3  3 x 2  4 .

U

C. y  x 3  3 x 2  4 .

.Q

B. y  x 3  3 x 2  4 .

TP

A. y  x 3  3 x 2  2 .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3 . 2

2 2 hoặc 1  . 2 2

B.

C. 1 

2 . 2

D. 1 

D

IỄ N

A. 1 

2 . 2

Câu 33. Khối hộp có sáu mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 600 có thể tích là 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a3 2 A. . 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a3 3 B. . 2

a3 2 C. . 3

Câu 34. Phương trình các đường tiệm cận đồ thị hàm số y 

x2 là 2 x

C. x  2; y 

B. x  2; y  1 .

1 . 2

D. x  1; y  2 .

N

A. x  2; x  1 .

a3 3 D. . 3

1 3 x  xC . 3

D. x 3  x  C .

H Ư

N

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: 2 x  y  2 z  20  0 ,

TR ẦN

: x sin   y cos   z sin 3   3  0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi A.   k (k  ) .

B

10 00

 k ( k   ) .

A

 k 2 ( k   ) hoặc  

Ó

2

4

-H

4

 k ( k   ) .

   k 2 (k  ) hoặc    k (k  ) . 2 4

ÁN

D.  

2

 k ( k   ) hoặc  

Ý

C.  

-L

B.  

Câu 39. Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích một mặt cầu có bán kính R? B. S  4 R 2 .

Đ

ÀN

A. S  3 R 2 .

IỄ N

Câu

40.

Trong

4 D. S   R 2 . 3

C. S   R 2 . không

gian

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 37. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2m.2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt. B. 1  m  2 . A. m  1 hoặc m  2 . C. m  2 . D. m  1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

U

1 3 x C. 3

.Q

B.

TP

A. 2x  C .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

Câu 35. Ông A cần gửi vào ngân hàng số tiền ít nhất là bao nhiêu để đúng 3 năm nữa ông đủ số tiền mua xe trị giá 500 triệu đồng?. A. 155 riệu đồng. B. 143 triệu đồng. C. 397 triệu đồng. D. 404 triệu đồng. 2 Câu 36. Họ các nguyên hàm của hàm của hàm số f  x   x  1 là

Oxyz,

cho

các

điểm

D

A  2019;2018;2018  , B  2037;2000;2018  , M  2016;2018;2018  và N  2018;2019;2020  . Mặt phẳng  P  đi

qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến  P  gấp sáu lần khoảng cách từ điểm A đến  P  .

Có bao nhiêu mặt phẳng  P  thỏa mãn đề bài? A. Chỉ có một.

B. Không có mặt phẳng  P  nào.

C. Vô số.

D. Có đúng hai.

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có SA = a, SA vuông góc với mp, ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp.

C. a .

B. (1;0;2) .

C. (2; 1;3) .

D. (1;0; 2) .

N

A. ( 2;1; 3) .

x 1 y z  2 đi qua điểm nào trong bốn điểm sau?   2 3 1

Ơ

Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng:

a 2 . 2

D.

N

B. a 2 .

H

a 6 . 3

A.

D. 207 .

Câu 45. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 1000 của bất phương trình  x  1 2 x  1  3 3 x  6  x  6 là B. 997.

C. 998.

D. 999.

B

A. 996.

10 00

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

g  x   f  3 x  2  nghịch biến trên khoảng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

C. 27.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

a là một phân số tối giản. Giá trị a  b bằng b

B. 64 .

A. 743.

D. 2a 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0

C. 4a 3 .

G

3

Câu 44. Biết tích phân  x5 x 2  1dx 

TP

2 3 a. 3

N

B.

H Ư

4 3 a. 3

A.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với, SA = a, đáy của khối chóp là hình chữ nhật, cạnh ngắn có độ dài là a, cạnh dài gấp đôi cạnh ngắn. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

IỄ N

A.

 0; 2 

B.

 2; 4 

C.

 3;0 

2 4 3 3

D.  ; 

D

Câu 47. Giải bất phương trình x  log 0,2 (1  5 x )  0 . A. x  log 0,2 2 .

B. x  log 0,2 2 .

C. log 0,2 2  x  0 .

D. log 0,2 2  x  0 .

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 log 2 ( x  4)  log 2 (mx) có nghiệm duy nhất. A. m  0  m  16 .

B. m  0 .

C. m  16 .

D. m   .

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com  Câu 49. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng: 2 x  3 z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n  A. (2; 3;0) .

B. (2;0; 3) .

C. (2; 3; 2) .

D. (2;3;2) .

2 3 Câu 50. Đạo hàm y ' của hàm số y  (3x  2) là

2 . 3 3x  2

B. y ' 

2 . 3 3 3x  2

C. y ' 

23 3x  2 . 3

D. y ' 

9 3x  2 . 2

Y

N

H

Ơ

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

N

A. y ' 

17 A 42 D

18 A 43 B

19 C 44 A

20 D 45 C

21 B 46 D

22 D 47 D

23 C 48 A

24 D 49 B

N H Ư

TR ẦN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C

10 00

A

P

C kN

M

B

C'

A'

B'

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

O

TO

Đường thẳng B’N cắt đường thẳng BC tại O, CO song song với B’C’ nên CO NC 1 1    CO  B 'C ' . ' ' ' 2 B C NC 2

25 B 50 A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

16 C 41 A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

15 A 40 C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

14 D 39 B

TP

13 D 38 B

Đ ẠO

12 A 37 C

G

11 A 36 C

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mã đề [134] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D C B A D A D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B B A D C B C A B C

B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đường thẳng MO cắt AC tại P, D là trung điểm BC thì MD là đường trung bình tam giác ABC nên PC song song với MD. Do đó PC OC 1 1 1    PC  MD  AC. 2 4 MD OB 2

Vậy

PA  3. PC

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 2.B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

C

N

H

Ơ

N

A

2

1 a 3  a3 V    .  .a  3  2  4

A

10 00

B

Câu 3.D Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu bằng 1. Câu 4.C

-H

Ó

Câu 5.B

-L

Ý

 x 3 x3 Gọi A  x0 ; 0 có tiệm cận đứng x = 3, và tiệm cận ngang y = 1.    C  . Hàm số y  x3  x0  3 

ÁN

Tổng khoảng cách từ A đến hai đường tiệm cận S  d  A, d1   d  A, d 2   x0  3 

x0  3 6 6  1  x0  3   2 x0  3 . 2 6 x0  3 x0  3 x0  3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

  300 nên HC  AC .cos 30 0  a 3 . Tam giác AHC có AC  AB  a,  ACB  900  HAC 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

1 1 V   .HC 2 .( BH  AH )   .HC 2 .BA. 3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Từ A và C kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng AB. Thể tích cần tìm là hiệu của thể tích hai khối nón có cùng bán kính đáy HC, đường cao lần lượt là BH, AH. V là thể tích cần tìm thì

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

H

ÀN

Câu 6.A

IỄ N

Đ

z  a  4i  a 2  16  5  a  3 Câu 7.D

D

x  0 Ta có y '  4x 3  16m2 x, y '  0  4x 3  16m 2 x  0   2 . Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và 2  x  4m chỉ khi m  0 . Gọi tọa độ các điểm cực trị là A  0;1 , B  2m;1  16m 4  , C  2m;1  16m 4  .

Dễ thấy BC  4m ,  BC  : y  1  16m4  d  A;  BC    16m4 .

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 1 1 Do đó SABC  .d  A;  BC   .BC  . 4m .16m4  64  m4 m  2  m   5 2 . 2 2 Câu 8.A Giải. Số cách lập là 4.3.2.1  24 .

N Ơ N Y

B H

-L

Ý

-H

Ó

z

y

ÁN

O

A

TO

d

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Câu 12.A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

M thuộc nên a = 1 + 2+ 3 = 6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

x y z    1  x  y  z  a. a a a

B

OA = OB = OC = a thì:

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

f ( 3)  15 f (1)  1 f ( 1)  5 1 13 f( ) 2 8 Câu 11.A

H

 a  2b  5 a  1 Bài toán quy về hệ:    a  b  1  2a  b  4 b  2 Câu 10.B Cách giải: x  1 y '  3x 2  3  0    x  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9.D

x

D

IỄ N

Đ

d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x  0 ), y  z  2 ,mp thứ hai song song với trục Ox, d là đường thẳng AB với A, B. Từ hình vẽ có ngay đường thẳng vuông góc chung cần tìm là đường thẳng OH với H và có kết quả D. Câu 13.D

z1  z2  2  3i  5  i  7  4i Câu 14.D

9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Lời giải: Tìm được z1  1  2i ; z2  1  2i . Biến đổi: f ( z)  z2015 ( z 2  2z  3)  z 2014 ( z 2  2z  3)  2z . Từ đó ta có f ( z1 )  2 z1 ; f ( z2 )  2 z2 . Suy ra f ( z1 )  f ( z2 )  2 z1  2 z2  4 3 Câu 15.A 0

0

0

4x  3 4x  3 1  1 1   0 dx   dx    2  S  dx   2 x  ln 2 x  1  |1  2  ln 3 1 2x 2x 1 2x 1  2 2   1 1 1  Câu 16.C

N

V  a.3a.5a  15a3 .

Ơ H N Y H Ư

N

G

S

M

TR ẦN

A

C

B

10 00

B

N

A'

Ó

A

C'

Ý

-H

B'

-L

S đối xứng với C’ qua C thì M, N lần lượt là trung điểm của SA’, SB’.

TO

ÁN

VS .MNC SM SN SC 1 1 1 1 . .   . .  VS . A' B'C ' SA' SB ' SC ' 2 2 2 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 19.C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 x  a 5 .b 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

log 2 x  5log 2 a  4log 2 b  log 2 x  log 2 (a 5 .b 4 )

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17.A Do căn bậc lẻ Câu 18.A Cách giải:

D

IỄ N

Đ

ÀN

1  VS .MNC  VS . A' B'C ' 8 7 7 1 7 a 2 3 7a3 3 ' .  VMNCA' B'C '  VS . A' B'C '  . .SC .S A' B'C '  .2a.  8 8 3 24 4 48

Câu 20.D Đặt MB = x (km )  MC = 7 - x (km ),(0 £ x £ 7) . Thời gian chèo đò từ A đến M là: tAM =

x 2 + 25 (h ) 4

10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thời gian đi bộ từ M đến C là: tMC = Thời gian từ A đến kho: t = Khi đó: t ' =

7 -x (h ) 6

x 2 + 25 7 - x + (h ) 4 6

x

1 - ;t ' = 0  x = 2 5 . 4 x + 25 6 2

N Ơ H N Y

H Ư

TR ẦN

ïìk ¹ 0 ïìk ¹ 0 khác 0 và khác -1  ïí  ïí ïï1 - k ¹ 0 ïïk ¹ 1 î î  Vậy, với k ¹ 0, k ¹ 1 thì d cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt.

N

 d: y = kx cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt  phương trình có 2 nghiệm phân biệt  phương trình có nghiệm

10 00

B

Câu 23.C

A

Câu 24.D

-H

Ó

Lời giải 2

 10  V   r .h   .  .7  175 (cm 2 ).  2

ÁN

-L

Ý

2

Câu 25.B

Đ

ÀN

Câu 26.B Đồ thị hàm số đạt cực trị tại x  2; x  0 , hệ số a  0 và đi qua điểm. Suy ra chọn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

ì éx = 0 ï ï ê ìïx = kx (x + 1) ì ï ï x ( k x k 1) 0 + = ï ï ïê x í  íêk x + k - 1 = 0(1) = kx  íïx ¹ -1 Xét phương trình: ë ï ï x 1 ¹ ï ï ïïx ¹ -1 x +1 î î ï î

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 22.D - Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi x = 2 5 Câu 21.B Giải. Vì f '( x ) có 2 lần đổi dấu nên có 2 cực trị

D

IỄ N

- Phương án đúng: B Câu 27.B Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017  x  9999999, hai số lẻ liền nhau chia hết cho 9 cách nhau 18 đơn vị. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số    9.106

Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017  x  9999999 có 11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 9999999  1000017  1  500000 số thỏa mãn. 18 500000 1 Vậy xác suất cần tìm là  9.106 18 Câu 28.A Dùng tính chất của logarít chú ý cơ số nhỏ hơn 1. Câu 29.D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

(*)  log 2 a  log3 2.log 2 a  log5 2.log 2 a  log 2 a.log 3 5.log5 a.log5 a

H

Ơ

 log 2 a. 1  log 3 2  log5 2   log 2 a.log 3 5.log 52 a

N Y

1

1

H Ư

N

Câu 31.B 6

TR ẦN

1 6 I   dx  ln x 2  ln 3 x 2

Câu 32.C Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;1 , R  1 . z  OM , tọa độ điểm M là

B

 x  1  x  12   y  12  1  nghiệm của hệ  1    y  x  1  y  1 

-H

Ó

A

10 00

2 2  2 2 . Do đó z  1   1   i. 2  2  2 2

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 33.A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

G

1

 x sin 2 x dx   2 x cos 2 x  2  cos 2 x dx   2 x cos 2 x  4 sin 2 x  C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 30.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

1 log3 2  log5 2 log3 5

TP

a  1 a  1 log 2 a  0    1  log 3 2  log 5 2   2   a   log    a  1 log 2 log 2 log 5.log 0 5 3 5 3 5  5 a   log 3 5  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 log 2 a. 1  log 3 2  log 5 2  log 3 5.log 52 a   0

12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B'

C'

A'

10 00

B

2 a 3 2 a 2 3 a3 2 V  A'G.S ABCD  a 2  ( . ) .2  . 3 2 4 2

ax  b a d có tiệm cận ngang y   1 và tiệm cận đứng x    2 . cx  d c c

-L

Ý

Câu 35.C

-H

- Cách giải: Hàm số y 

Ó

A

Câu 34.B

ÁN

Lời giải

TO

Đáp án A đúng vì

Lãi kép gởi một lần: T  M (1  r ) n  M (1  0.08)3  500  M  396.9161205

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

TR ẦN

Khối hộp ABCD. A'B'C'D’ có các góc tại A của các mặt ADD'A', BAA'B', A'B'C'D’ bằng 600 nên các tam giác A'AD, A'AB, ABD là các tam giác đều cạnh a. Do đó, A’ABD là tứ diện đều cạnh a, G là trọng tâm tam giác ABD thì A’G vuông góc với. Thể tích khối hộp là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

.Q

C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

U

Y

N

H

Ơ

N

D'

D

IỄ N

Đ

ĐS: 397 triệu đồng. Câu 36.C x3 2 x  1 d x   x  C.    3 Câu 37.C Đặt t  2 x (t  0) Phương trình trở thành t 2  2mt  m  2  0 (1)

Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m 2  m  2  0  '  0     2m  0   m  0  m  2 m  2  0  m  2  

Ơ

N

Câu 38.B Hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng đã cho lần lượt là  nP  (2; 1; 2) .  nQ  (sin  ;cos  ;sin 3  )

Hai mp này vuông góc nhau khi và chỉ khi

N

H

  nP .nQ  0  2sin   cos   2sin 3   0

Y

10 00

B

Câu 39.B

A

Câu 40.C

-H

Ó

     Có MA  (3;0;0), MB  (0; 18;0) nên MB  6 MA, MB  6 MA . Lại có MN  (2;1; 2) nên N không nằm tên

Ý

đường thẳng AB. Do đó, vô số mp đi qua đường thẳng MN, ta luôn có d ( B,( P))  6d ( A,( P))

TO

ÁN

-L

Câu 41.A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

    2  k .      k  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

cos   0  sin 2  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

 2sin  .cos 2   cos   0  cos  .(sin 2  1)  0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2sin  (1  sin 2  )  cos   0

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

S

N

H

H N

G

1 1 1 1 1 3 a 6    2  2  AH  . 2 2 2 2 AH AS AD a 2a 3 ( a 2)

H Ư

Tam giác vuông SAD có

B

TR ẦN

Câu 42.D

10 00

Câu 43.B

-H

Ó

A

1 2 V  a.a.2a  a 3 . 3 3

-L

Ý

Câu 44.A

ÁN

Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx. Đổi cận 2

2

Khi đó I    t  1 .t dt    2

2

ÀN

1

2

1

x  0t 1 x  3t  2 2

 t7 t5 t3  848 a t  2t  t dt    2     5 3  1 105 b 7 6

4

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kẻ AH vuông góc với SD tại H, ta có AH vuông góc với nên AH là khoảng cách cần tìm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

A

Ơ

D

IỄ N

Đ

Suy ra a  b  743. Câu 45.C

D

Điều kiện x  1. Ta thấy x  1 không là nghiệm của bất phương trình. x6 0 Với x  1 thì BPT  2 x  1  3 3 x  6  x 1

15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x6 Xét f ( x)  2 x  1  3 3 x  6   f '( x)  x 1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 1 1 7    0, x  1 2 ( x  1) 2 x  1 3 ( x  6)

Do đó f ( x) đồng biến trên khoảng (1; ). BPT  f ( x)  f ( x)  x  2 . Do đó có 998 nghiệm nguyên nhỏ hơn 1000. Câu 46.D

N

Nhận thấy khoảng nghịch biến của hàm số y  f  x  là  0; 2  và do đó f '  x   0  x   0; 2  .

N

H

Ơ

2 4 g '  x   3 f '  3 x  2   0  3 x  2   0;2   x   ;  . 3 3 2 4 3 3

Y

10 00

A

-H

Ó

( x  4)2  mx(*) có nghiệm duy nhất tức có nghiệm duy nhất thỏa mãn x>-4 HD: PT   x  4  0

TO

ÁN

-L

Ý

( x  4) 2 m x Bằng cách lập bảng biến thiên suy ra m  0  m  16 Câu 49.B Vì x=0 không thỏa nên 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

( x  4) 2 m x Bằng cách lập bảng biến thiên suy ra Định m để pt: 2 log 2 ( x  4)  log 2 (mx) có nghiệm duy nhất

Vì x=0 không thỏa nên 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

( x  4)2  mx(*) PT   có nghiệm duy nhất tức có nghiệm duy nhất thỏa mãn x>-4 x  4  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO G N

TR ẦN

Câu 48.A

H Ư

 x0 x0   x0   BPT    x 1. x x x 1  5  5  x   log 0,2 (1  5 ) 5  2  x0   1  log 0,2 2  x  0 .   x log 5  2

TP

Câu 47.D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy hàm số y  g  x  nghịch biến trên khoảng  ;  .

IỄ N

Đ

Câu 50.A

Điều kiện: 2

D

y  3 (3 x  2) 2  y  (3 x  2) 3

1  2 2  y '  .3(3x  2) 3  3 . 3 3x  2

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 137

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

D. 2  log 2 a .

N

C. 1  log 2 a .

B. 2.log 2 a .

Y

A. 1  log 2 a .

H

Câu 1. Với a  0 , a  1 , log 2  2a  bằng

Ý

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 0; 2  .

B.

ÁN

2

-L

A.

Câu 5. Biết rằng

  x  4 1

 2;   .

C.

 2;0  .

D.

 .0  .

4dx  a  b  c  d . Lúc đó giá trị T  a  b  c  d bằng: x  x x4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 B. C. D. a . a . a . a . 4 4 8 8 Câu 3. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là A. - 6. B. 1. C. 3. D. - 1.

A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC 

 4;3; 1 .

B.

 1; 2;3 .

C.

 3; 2; 1 .

D.

 2;3; 4  .

IỄ N

Đ

A.

ÀN

A. 52. B. 48. C. 46. D. 54. Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

D

x 1 x2  x  1 x2  1 . B. y  2 . C. y  x 2  1 . D. y  . x 1 x 1 x2  1 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc A. y 

giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a 6 . 1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a3 3 4a 3 3 A. . B. . 3 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 8a 3 3 D. . 3

C.

2a 3 3 . 3

C.

1 3 x x  e  C. 3

Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  e x là A. 2 x  e x  C.

B.

1 3 x 1 x  e  C. 3

D. x 2  e x  C.

Câu 10. Nghiệm của phương trình: log3 6.2 x  3  log3 4 x  4  1 là: C. x   log 2 3

D. x  log 2 6 .

N

B. x  log3 2 .

Ơ

A. x  log 2 3 .

N

H

Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH =   300 . Gọi E là giao điểm 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng vuông góc tại H lấy điểm S sao cho SBH

gian

Oxyz ,

cho

hai

 d1  :

thẳng

x 3 y 3 z  2 ,   1 2 1

H Ư

x  5 y 1 z  2 và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt cả   3 2 1 và  d2  có phương trình là y 1 z  . 2 1 y 1 z  . 2 3

5 A. log . 2

10 00

B 0

bằng

A

dx

 x2

B. ln

Ý

z 1 . 3 z2 . 3

Ó

3

Câu 14. Tính tích phân

x2 y 3   1 2 x 3 y 3 D.   1 2

B.

-H

x 1  3 x 1 C.  1

A.

TR ẦN

 d2  :

 d1 

đường

5 . 2

C.

5 . 2

D.

25 . 4

chóp S . ABC là A. 6a 3 3 .

ÁN

-L

0  Câu 15. Hình chóp S . ABC có SA  3a và SA   ABC  , AB  BC  2a , ABC  120 . Thể tích của khối

B. a 3 3 .

C. 3a 3 3 .

D. 2a 3 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Trong

G

13.

N

Câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

52a 3 13 52a 3 12 a3 13 54a 3 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n! k! n! n! A. Ank  B. Ank  C. Ank  D. Ank  . k ! n  k  ! k!  n  k !  n  k !

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK.

ÀN

Câu 16. Gọi là đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O n  * và X là tập hợp các tam giác có

D

IỄ N

Đ

ba đỉnh là các đỉnh của đa giác. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập X. Biết rằng xác suất chọn được một 1 tam giác vuông thuộc tập X là . Giá trị của n là 13 A. 9. B. 14. C. 10. D. 12. Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  1;3 có đồ thị như hình vẽ sau.

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com y 16 7 3 -1 0

x

2

Ơ

N

-9

C. 19 .

D. 38 .

B. 8 .

D. 8 2 . 2 Câu 21. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log9 x.log 27 x.log81 x  bằng 3 82 80 A. . B. . C. 9 . D. 0 . 9 9 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V thứ tự là thể tích của khối chóp S.AMKN và khối chóp V S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 bằng V 1 3 1 2 B. . C. . D. . A. . 3 8 2 3 tan x  10 Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   15;15 sao cho hàm số y = đồng biến trên tan x  m   khoảng  0;  ?  4 A. 20. B. 9 C. 10. D. 29. Câu 24. Cho a, b, c  0 , a, c, ac  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

C. 4 2 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 4 .

log a c  1  log a b . log ab c

B.

log a c  1  log a c . log ab c

log a c  1  log a b . log ab c

D.

log a c  1  log a c . log ab c

D

IỄ N

Đ

A. C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Câu 20. Cho số phức z thỏa z  1  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Câu 19. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng 3a A. a 2. B. C. a. D. 2a. . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 34 .

TP

A. 17 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. 2. B. 4. C. 6 D. 0. Câu 18. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của S 4 bằng.

N

H

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   m trên đoạn  1;3 bằng 2018?

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x 1 y  2 z Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng  d1  : ,   1 2 2 x  2 y z 1 x y2 z4 x4 y2 z ,  d3  :  và  d 4  :      . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng  d2  : 1 2 2 2 4 2 1 1 4 cắt cả bốn đường thẳng đã cho? A. 2.

B. Vô số.

C. Không có.

D. 1.

N

Câu 26. Một ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc v  t   at 2  bt với t tính bằng giây và v tính bằng

C.

 0; 4  .

D.

 ; 4  .

Câu 28. Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2z  1 . Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu

B

diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

C. 5 . D. 11 . x 1 y 1 z  2 Câu 29. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  : có một vectơ chỉ phương là   2 3 4 B.  2;3; 4  . C. 1; 1; 2  . D.  1;1; 2  . A.  4;3; 2  . 5.

Ó

A

B.

10 00

A. 11 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 4;   .

2600 . 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

TR ẦN

 0;81 .

A.

D. s 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q G

Đ ẠO

TP Câu 27. Tập nghiệm của 32 x  3x 4 là

H Ư

N

Tính quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu. 2000 2500 A. s  800 . B. s  . C. s  . 3 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

mét/giây, sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất v  50 và giữ nguyên vận tốc đó, có đồ thị vận tốc như hình sau.

Đ

Số nghiệm của phương trình f  x   4  0 là

IỄ N

A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .

D. 1 .

x2 đồng biến trên khoảng  ; 6  ? x  3m C. 1 . D. 2 .

D

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  A. 6 .

B. vô số. x  2 Câu 32. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của a để x 1 có duy nhất một tiếp tuyến của  C  đi qua điểmA. Số phần tử của S là 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 4. B. 1.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 3.

C. 2.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x  2.12 x   m  2  .9 x  0 có nghiệm dương? A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 1 .

C. z  1  2i .

D. z  2  i .

H Ư

N

y

-2

TR ẦN

2

x

2

0

10 00

B

-2

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  f  x   là B. 5.

C. 7.

D. 4.

A

A. 3.

-H

Ó

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến

TO

ÁN

-L

Ý

trên khoảng

IỄ N

Đ

A. 1;3 .

D

Câu 37. Cho

B. e

 2;   .

  2  x ln x  dx  ae

2

C.

 2;1 .

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

như hình vẽ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 35. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có hai cực trị x1, x2 thỏa 2  x1  0  x2  2 và có đồ thị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. z  1  2i .

TP

A. z  2  i .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 34. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

 ; 2  .

 be  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1

A. a  b  c  0 .

B. a  b  c  0 .

D. a  b  c  0 .

C. a  b  c  0 .

Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   6;8 để phương trình log 3 x  2  log 2  x  1  m có ba 2

3

nghiệm phân biệt? 5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 6. B. 8.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 15.

C. 9.

Câu 39. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là A. V 

4 3 Bh . 3

1 C. V  Bh . 3

B. V  4 Bh 2 .

D. V  Bh .

C.

G

N

2 . 3

D.

3 . 2

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

-H

Ó

A

y 4

-L

Ý

3

x

ÁN

-2

TO

0

-1

2

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 . 16

B

B.

D. 2 a 3 3 .

2 1 và f   x    xf  x   với mọi x  R . Giá trị f  2  bằng 3

10 00

16 . 3

A.

2 a3 . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 42. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1 

C.

H Ư

3

B.  a 3 3 .

.

TR ẦN

 a3

A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. y   x3  3x 2  2 .   300 , IM  a . Khi quay tam giác OIM Câu 41. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , IOM quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành.

Đ ẠO

C. y  x3  3x 2  2 .

.Q

B. y  x 4  2 x 2  2 .

TP

A. y   x 4  2 x 2  2 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đặt g  x   2 f  x    x  1 .Biết f  2   f  3 . Mệnh đề nào đúng?

Đ

2

B. max g  x   g  2  , min g  x   g  3 .  2;3  2;3

C. max g  x   g  2  , min g  x   g  2  .  2;3  2;3

D. max g  x   g  2  , min g  x   g  2  .  2;3  2;3

D

IỄ N

A. max g  x   g  3 , min g  x   g  2  .  2;3  2;3

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;0;3 , P  0; 2;0  . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là x y z A.    0 . 2 3 2

B.

x y z   1. 2 3 2

C.

x y z    1. 2 2 3

D.

x y z    0. 2 2 3

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 45. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  4 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 5 .

B. 14 .

D. 25 .

C. 2 .

Câu 46. Cho số phức z   2  i 1  i   1  2i . Mô-đun của số phức z là A. 2 2 .

B. 4 2 .

C.

17 .

D. 2 5 .

Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa z  1  3i  z  2i và w  1  3i  w  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

26 . 4

C.

13  1 . 2

D.

Ơ

3 26 . 13

N

B.

H

3 . 13

A.

N

P  z  w là

TR ẦN

A. x  y  2 z  13  0 .

B. x  y  2 z  13  0 . D. 2 x  3 y  z  20  0 .

10 00

B

C. 2 x  3 y  z  8  0 .

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

9  15 8 3 5 . D. . 2 2 ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Ý

B.

15 .

C.

TO

ÁN

-L

9  15 . 2

A.

-H

Ó

A

 x  2 2   y  12   z  12  16 và  x  2 2   y  12   z  52  4 . Gọi  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2  . Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng bằng:

ĐÁP ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

y 1 z  3 .  3 6 y 1 z  2 . Mặt phẳng đi qua A  5; 4; 2   6 2

H Ư

x 1  2 x 1 Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :  4 và vuông góc với đường thẳng  d  có phương trình là

C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D.

x  2 y  1 z  10 .   1 3 10

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

x 1 y  1 z  3 .   2 3 6

Đ ẠO

B.

G

x  2 y  1 z  10 .   1 3 8

N

A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A và đường thẳng d có phương trình Câu 48. x 1 y  2 z   .Phương trình đường thẳng qua điểm A,vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d 2 2 1 là

D

IỄ N

Đ

Mã đề [137] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D A D B A D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B B B A D B A B D

11 A 36 C

12 D 37 A

13 C 38 B

14 B 39 D

15 D 40 C

16 C 41 A

17 A 42 D

18 D 43 B

19 C 44 C

20 A 45 B

21 D 46 C

22 A 47 B

23 B 48 A

24 A 49 D

25 B 50 C

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N Ơ H N Y U .Q

x

(7;0)

10 00

B

Giá trị lớn nhất của F đạt được tại điểm  4;5  . Vậy đội A đã pha chế 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.

Ó -L

1

-H

  x  4

2

2

2 4dx 4dx x4  x   dx  2  x  x  4   8  20  24  2 1 x  x x  4 1 x  x  4  x  x  4  1 x  x  4  

Ý

2

A

Câu 4.A Câu 5.D Lời giải: Ta có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(6;3)

TO

ÁN

Vậy T  a  b  c  d  54 . Câu 6.B Câu 7.A Câu 8.D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(0;0)

(4;5)

TR ẦN

(0;6)

H Ư

N

G

Đ ẠO

y

TP

30 x  10 y  210 x  y  9  Ta có hệ bất phương trình  . Miền nghiệm của hệ như hình vẽ.  x  4 y  24  x  0, y  0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1.C Câu 2.C Câu 3.D Gọi x,y lần lựợt là số lít nước cam và nước táo cần pha chế. Số điểm thưởng nhận được là F  60 x  80 y .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

P A

Ơ

4 SH 2 + Trong tam giác SAM ta có SA  AM  SM  2 SH   2a 2  SH  a 3 3 2

2

2

B

1 a 3.8a 2 8 3a3 .  SH .S ABCD   3 3 3

10 00

Suy ra VS . ABCD

2

Ó

A

Câu 9.C Câu 10.A

Phương trình log3 6.2  3  log3 4  4  1  log3

6.2 x  3 4 4 x

 1  3.4 x  6.2 x  9  0  2 x  3  2 x  1

ÁN

-L

Câu 11.A

-H

Suy ra nghiệm x  log 2 3 .

x

Ý

x

TO

S

Đ

O A

IỄ N D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

+ Từ điểm N dựng NP  SM . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD là NP  a 6 . 2 Ta có SH .MN  NP.SM  SH . AB  a 6.SH  AB  2 2a  SH  a 3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

  600  SM  SH . 2 Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là SMH 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Tam giác SAB cân tại S nên SM  AB . Mặt khác AB  SH  AB   SMN 

TP

.Q

+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy, M là trung điểm AB, N  MH  CD .   450  SA  SH 2 SA, ( ABCD)   SAH Ta có 

U

Y

C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

H

N

H

N

M

N

D

K

H

D

E B

C

Ta có: – AD  AB và AD  SH nên AD  SA   SAK = 900. – SH  HK nên  SHK = 900. 9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn – CH  BK và BK  SH nên BK    SEK = 900.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK. Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD =A. ∆ SHB vuông tại H có  SBH = 300 nên SH = BH.tan300 = a 3 . Ta có SK2 = SH2 + HK2 = 3a2 + 10a2 = 13a2  SH = a 13 .

Ơ

N

4 3 4 52a 3 13 . R  ( a 13)3  3 3 3

H N Y TR ẦN

Gọi A là biến cố: “Chọn được tam giác vuông” Đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O có 2n đường chéo qua tâm O. Mỗi tam giác vuông tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O và một đỉnh trong 4n  2 đỉnh còn lại.

C21n .C41n2 C43n

1  n  10 13

A

Từ giả thiết suy ra P  A 

10 00

B

Suy ra số tam giác vuông được tạo thành là C12n .C14n2 .

-H

Ó

Câu 17.A Xét hàm số y  f  x   m . Từ đồ thị hàm số f  x  trên đoạn  1;3 , suy ra 9  m  f  x   m  16  m

-L

Ý

Vậy max f  x   m  max  16  m ; 9  m   1;3

TO

ÁN

TH1. Nếu 16  m  9  m  m   TH2. Nếu 16  m  9  m  m  

7 ta có max f  x   m  16  m  16  m  2018  m  2002 2  1;3 7 ta có max f  x   m  9  m  9  m  2018  m  2009 . 2  1;3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Số phần tử của tập X là C43n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q N

G

Đ ẠO

TP

Xét vị trí của d và d1, d và d2. Chọn C Câu 14.B Câu 15.D 1 1 V  S ABC .SA  .BC.BA.sin B.SA  2a 3 3 3 3 Câu 16.C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 12.D Câu 13.C d   P  nên suy ra vectơ chỉ phương của d 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy Vmc 

D

IỄ N

Đ

Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm. Câu 18.D Câu 19.C Câu 20.A Ta có z  1  2   x  1  y 2  2  x 2  y 2  2 x  1 2

T  z  i  z  2  i  x 2   y  1  2

 x  2 2   y  12

 2  x  y  1  2   x  y  3

Suy ra T  4.4  4 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i bằng 4. Câu 21.D 10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 22.A

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

K P

N

M

D

Y

B

Ý -L ÁN TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

. Lập bảng biến thiên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4(3x  1)2

A

3x(3x  2)

-H

Ta có f   x  

B

V1 3x 2 1    f  x  với x   ;1 . V 4  3x  1 2 

Ó

Từ đósuy ra

TR ẦN

H Ư

N

G

V x y 1 Suy ra V1  VS . AMK  VS . ANK  V  x  y   1  V 4 4 V 3 xy V V 3 xyV Lại có V1  VS . AMN  VS .MNK  xy  xy  .  1 2 4 4 V 4 x Từ và suy ra x  y  3 xy  y  3x  1 x 1 1  Do 0  x, y  1 nên 3x  1  0 và  1  2 x  1  0  x  . Vậy x   ;1 . 3x  1 2 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

1 1 Vì ABCD là hình bình hành nên VS . ABC  VS . ADC  VS . ABCD  V 2 2 V SM SK x.V SM SN Đặt  y thì SAMK   x,  VSAMK  . VSABC SB SC SD 4 SB

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

N

H

Ơ

N

C

Đ

1 V1 3   . 3 V 8 2 2 V  1 Vậy min  1   khi x  hay SM  SB 3 3 V  3

D

IỄ N

Suy ra

Câu 23.B t  10   Đặt t  tan x . Với x   0;  thì t   0;1 , hàm số trở thành f  t   . t m  4

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn m  10 Đạo hàm f   t   . Hàm số đồng biến trên  t  m 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com  m  10  0    0;  khi m  0  m  1  1  m  10 .  4 

Vậy có 9 giá trị nguyên của m. Câu 24.A log a c  log a c  log c ab   log a c  log c a  log c b   1  log a b log ab c

Ơ

N

Câu 25.B

H

(d4)

H Ư

Qua A có vô số đường thẳng cắt Hai đường thẳng  d1  ,  d3  . Vậy có vô số đương thẳng cắt bốn đường thẳng

TR ẦN

đã cho. Câu 26.C

10 00

B

1  b   10 1 2  a   Từ đồ thị ta có  2a  2  v  t    t  10t 2 100a  10b  50 b  10

Ó

A

quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu bằng

20

2500  1 2     2 t  10t  dt   50dt  3 . 0 10

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 27.B Câu 28.B Câu 29.A Câu 30.A

10

Câu 31.D

TO

2  3m  2  0 m  Ycbt    3  m  1, m  2 3m  6 m  2 Câu 32.B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Hai đường thẳng  d 2  ,  d 4  phân biệt cùng cắt mặt phẳng 3 y  z  6  0 tại điểm A  4; 2;0  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hai đường thẳng  d1  ,  d3  song song và nằm trong mặt phẳng 3 y  z  6  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

(d3)

(d2)

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

(d1)

D

Phương trình tiếp tuyến tại điểm  x0 ; y0  là y   Tiếp tuyến đi qua điểm A suy ra 1  

a  x0

 x0  12

x  x0

 x0  1

2

 x  2   0   x0  1 

 x  2  2  0   2 x0  4 x0  a  3  0 có duy nhất nghiệm x0  x0  1 

khi a  1 . Số phần tử của S là 1. Câu 33.A 12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 4 16  2.12   m  2  .9  0    3  m  min f  t   3 Ycbt m3  m  1, m  2 x

x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x

x

x

4  2    2  m 3

H

Ơ

N

Có 2 giá trị. chọn B Câu 34.B Câu 35.D + Từ đồ thị hàm số f  x  suy ra dấu đạo hàm f   x   0  x  x1  x  x2 .

(4)

(5)

TR ẦN

(3)

f(x) = x1

10 00

B

Các giá trị f  f  x3    f  f  x4    f  f  x5    f  x1   2 và f  f  x6    f  f  x7    f  f  x8    f  x2   2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Bảng biến thiên:

U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

x

x2 x1 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

f(x) = x2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(8)

N

(7)

G

y (6)

.Q

Đ ẠO

Ta có f  x   x1  x  x3  x4  x  x5 và f  x   x2  x6  x  x7  x  x8 .

là các

TP

nghiệm phương trình f  x   x2

 x6  x7  x8 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi x3 , x4 , x5  x3  x4  x5  là các nghiệm phương trình f  x   x1 và x6 , x7 , x8

Y

N

+ Xét hàm số y  f  f  x   có đạo hàm y  f   x  f   f  x   .Ta có f   f  x    0  f  x   x1  f  x   x2 .

Đ

Suy ra số điểm cực tiểu của hàm số y  f  f  x   là 4.

IỄ N

Câu 36.C

D

 2  x  1 x  3  Hàm số đồng biến y '   f '  2  x   0   1  2  x  4  2  x  1

Câu 37.A e

e  x2  x 2  x ln x dx  2 x  ln x  dx         1  2  2  1 1 1 e

e

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn e2  e2 1  e2 7   2e  2         2e    2  4 4 4 4 1 7  a  , b  2, c    a  b  c  0 . 4 4 Câu 38.B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m

N

3 log 3 x  2  log 2  x  1  m  log 3 x  2  x  1  m  x  2  x  1    . 2 2 3 2

N

H

Ơ

Đồ thi hàm số y  x  2  x  1 như hình sau

Y

y

m

H Ư

N

G

2

B

TR ẦN

9 3 Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 0      m  2 . 4 2 Vậy có 8 giá trị nguyên của m cần tìm. Câu 39.D

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 40.C Câu 41.A

TO

1 2 1 2 a  a3 3 V  r h  a  3 3 3 tan 300 Câu 42.D

Đ

IỄ N

Từ giả thiết suy ra

D

Suy ra f  2  

f  x f

2

 x

2

 x2   1

f  x f

2

 x

2

dx   x 2 dx  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

0

Đ ẠO

x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

9

7 1 1 7    . 3 f 1 f  2  3

3 . 2

Câu 43.B Hàm số g  x   2 f  x    x  1 có đạo hàm g   x   2  f   x    x  1  . 2

Xét đường thẳng y  x  1 đi qua các điểm  2; 1 ,  2;3 ,  3; 4  trên đồ thị đã cho. 14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Suy ra g   x   0  x   2; 2    3;   . Bảng biến thiên:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Suy ra max g  x   g  2  .Mặt khác g  2   2 f  2   1, g  3  2 f  3  16 . Do f  2   f  3 nên suy ra  2;3

H N

-L

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  w bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng x  5 y  3  0 và 3 26 . 13

ÁN

x  5 y  3  0 và bằng

TO

Câu 48.A Phương trình mặt phẳng qua A và vuông d là 2x -2y + z -12 = 0 Khi đó và cắt nhau tại

Đ

IỄ N

Đường thẳng cần tìm là đường thẳng qua hai điểm A, B có phương trình

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Suy ra tập các điểm biểu diễn hai số phức z và w như hình vẽ

H Ư

Đặt w  x  y i w  1  3i  w  2i  x  5 y  3  0 .

G

Câu 47.B Đặt z  x  yi ta có z  1  3i  z  2i  x  5 y  3  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

z  17

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

Câu 44.C Câu 45.B Câu 46.C z   2  i 1  i   1  2i  4  i

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

g  2   g  3 . Vậy min g  x   g  3 .  2;3

x  2 y  1 z  10 .   3 8 1

D

Câu 49.D Câu 50.C Mặt cầu  x  2    y  1   z  1  16 có tâm I  2;1;1 và bán kính R  4 . 2

2

2

Mặt cầu  x  2    y  1   z  5  4 có tâm J  2;1;5 và bán kính r  2 2

2

2

Suy ra tâm vị tự của hai mặt cầu trên là K  2;1;9  15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng a  x  2   b  y  1  c  z  9   0 . 2 2 d  I ;  P    4 c 1 a b        3 Ta có  c c a 2  b2  c 2 2 d  J ;  P    2 2a  b  9c 1 2a b   9 . Từ đó có d  O;  P    2 2 2 2 c c a b c

2

2

N

1  a   2a      t    3 và d  O;  P    t  9 . c  2 c 

Ơ

2a b  ta có c c

H

Đặt t 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

9  15 . 2

.Q

bằng

N

Phương trình có nghiệm khi  15  t  15 . Suy ra khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 – LẦN 1 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………………… Số báo danh...............................................................

N

Mã đề: 005

2

2

.Q

1  1    D. R 2   L  R 2   L    C  C    Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. sóng điện từ là sóng ngang B. sóng điện từ không truyền được trong chân không C. sóng điện từ mang năng lượng D. sóng điện từ tuân theo các qui luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ Câu 3: Vec tơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa VTCB B. hướng về VTCB C. cùng hướng chuyển động D. ngược hướng chuyển động Câu 4: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ B. với cùng tần số C. luôn cùng pha nhau D. luôn ngược pha nhau Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là: 1 g g 1 B. C. 2 D. 2 A. 2 2 g g Câu 6: Một khung dây tròn, bán kính R đặt trong không khí. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua khung dây. Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây đúng tính bởi công thức: I I I I A. B  2.107. B. B  4.107. C. B  2.107. D. B  4.107 R R R R Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại S1 và S2 dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0; ±1;±2;...±1;±2;... B. (2k+1)λ với k = 0; ±1;±2;...±1;±2;... C. (k+0,5)λ với k = 0; ±1;−2;...±1;−2;... D. 2kλ với k = 0; ±1;±2;...±1;±2;... Câu 8: Có 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây thuần cảm. Đoạn mạch nào tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn dây thuần cảm B. chỉ có tụ điện C. chỉ có cuộn dây thuần cảm D. chỉ có điện trở thuần. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công của lực điện trường là không đúng? A. khi điện tich chuyển động trên đường thẳng vuông góc với đường sức điện thfi công của lực điện trường bằng 0 B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động C. Công của lực điện trường phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của quĩ đạo chuyển động D. Công của lực điện trường trên đường con kín bằng 0

ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

C.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1   R 2   L   C  

N

B.

Y

2

U

1   R 2   L   C  

A.

H

Ơ

Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = - 10cos(20πt) cm. Dao động của chất điểm có pha ban đầu là B. -π/2 rad C. πrad D. 0 rad A. π/2 rad Câu 11: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là B. v = f/λ C. v = λf D. v = λ/f A. v = 2πfλ Câu 12: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. chu kỳ của lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động B. chu kỳ của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ dao động C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ dao động Câu 13: Chọn ý sai? Hộp đàn có tác dụng A. làm cho âm phát ra cao hơn B. làm cho âm phát ra to hơn C. như hộp cộng hưởng âm D. làm cho âm phát ra có âm sắc riêng Câu 14: Điều kiện để có dòng điện là gì? A. phải có nguồn điện B. phải có điện trường C. phải có hạt tải điện D. phải có hạt tải điện và nguồn điện Câu 15: Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu – lông qq qq qq qq B. F  1 22 C. F  1 22 D. F  k 1 22 A. F  k 1 22 r kr r r 8 Câu 16: Một sóng điện từ có tần số 60MHz lan truyền trong chân không với tốc độ 3.10 m/s thì có bước sóng là A. 0,02m B. 50m C. 180m D. 5m Câu 17: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường này sang môi trường khác. Gọi i là góc tới, igh là góc tới giới hạn. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và i ≥≥ igh B. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và i ≤≤ igh C. tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và i > igh D. tia sáng phải đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn và i < igh Câu 18: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,5W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là A. 9,6dB B. 8,6dB C. 96dB D. 86dB Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong mộ từ 2 trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T . Suất điện động cực đại trong 5 khung dây bằng: A. 220V B. 100 2V C. 110V D. 220 2V Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to gồm 10 cặp cực. Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50Hz B. 30Hz C. 5Hz D. 3000Hz Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào 4 hai đầu đoạn mạch này điện áp u  150 2 cos120t  V  biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:   A. i  5 2 cos 120   A 4    C. i  5cos 120   A 4 

  B. i  5 2 cos 120   A 4    D. i  5cos 120   A 4 

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 22: Một đoạn dây dẫn dài 15cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với đường sức từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 7,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là A. 2,67.10-2T B. 2,76.10-4T C. 2,76.10-2T D. 2,67.10-4T Câu 23: Một học sinh có giới hạn nhìn rõ (10cm – 40cm). Để có thể nhìn thấy rõ vật ở xa vô cực mà mắt không phải điều tiết thì học sinh đó phải đeo kính có độ tụ là bao nhiêu ? Coi kính đeo sát mắt, quang tâm của kính trùng với quang tâm của mắt. A. – 2,5dp B. 2,5dp C. – 10 dp D. 10 dp Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 10cm (A > Δl0 : độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng), khối lượng vật nặng 100g. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc độ lớn lực đàn hồi cực đại đến lúc độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Cho g = 10 = π2 m/s2. Chọn gốc thế năng tại VTCB. Thế năng của vật khi cách VTCB 4cm là A. 160mJ B. 81mJ C. 16mJ D. 810mJ Câu 25: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 0,80 ±± 0,01 (m), chu kì dao động nhỏ của nó là 1,80± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,75 ± 0,18 (m/s2) B. g = 9,75 ± 0,23 (m/s2) 2 C. g = 9,87 ± 0,23 (m/s ) D. g = 9,87 ± 0,18 (m/s2) Câu 26: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 4.10-9C B. 2.10-9C C. 10-9C D. 8.10-9C Câu 27: Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,6A. Khi mạch ngoài mắc điện trở R2 = 5Ω nối tiếp với R1 thì dòng điện trong mạch có cường độ 0,3A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. 1,5V ; 1,5Ω B. 3V ; 1Ω C. 1,5V ; 1Ω D. 3V ; 1,5Ω Câu 28: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ 1 điện C. Khi có dòng điện tần số góc   qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này LC B. bằng 0 A. bằng 1 C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch Câu 29: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động Wd  J  năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều 2 0, 02 dương, lấy π ≈ 10. Phương trình dao động của vật là 0, 015 A. x = 10cos(πt – π/3) (cm) B. x = 5cos(2πt + π/3) (cm) C. x = 5cos(2πt – π/3) (cm) O t(s) 1/ 6 D. x = 10cos(πt + π/6) (cm) Câu 30: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 5cos(100πt – 0,5πx) (mm). Trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 200m/s B. 2π m/s C. 5m/s D. 2m/s Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đầu mạch điện điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt – π/3) V. Khi C=10−4/2πF hoặc C=10−4/πF thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau. Nếu nối tắt tụ C thì công suất của mạch là 160/3 (W). Giá trị của R là A. 150Ω B. 100Ω C. 75Ω D. 50Ω Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn M và N cách nhau 20cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 90Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,35m/s. Ở mặt nước, gọi Δ là đường trung trực của đoạn MN. Trên Δ điểm C ở cách M 18cm, điểm D dao động cùng pha với C và gần C nhất sẽ cách C một đoạn A. 1,5cm B. 3,2cm C. 1,85cm D. 1,77cm Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm t1; t2; t3 lò xo dãn a (cm); 2a (cm); 3a (cm) tương ứng với tốc độ của vật là v 8  cm / s  ; v 6  cm / s  và

v 2  cm / s  .Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ là 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. 0,6 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,9 Câu 34: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C = C0 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 (0 < φ1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2 = 2π/3 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95V B. 106V C. 69V D. 214V Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn thẳng quỹ đạo dài 20cm với chu kỳ T = 1s. Từ thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 5 3cm chiều âm đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 2, vật có tốc độ trung bình là B. 42cm/s C. 40,18cm/s D. 43cm/s A. 41,04cm/s Câu 36: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,25 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 81 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp gần đúng là A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 37: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp U C , U L (V) hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần 80 3 (1) cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như U hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị (2) sự phụ thuộc của UL và ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt (rad / s) vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm là O A. 120V B. 170V 100 100 2 C. 110V D. 85V Câu 38: Đặt điện áp u  120 2 cos100t (V) hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 0,5/πH và tụ điện C = 10−3/2πF . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 60 3 V điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có độ lớn A. 40 3V B. 40V C. 40V D. 100V Câu 39: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 36cm khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai điểm chia đoạn AB làm 3 đoạn bằng nhau. Trên dây người ta quan sát được 2 bụng sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa MN thu được bằng 2 . Biên độ sóng ở bụng bằng: B. 2 3 cm C. 2cm D. 4cm A. 4 3cm Câu 40: Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng qua gốc O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của M là 9cm, của N là 12cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 15cm. ốc thế năng ở VTCB. Thời điểm M có động năng bằng 3 thế năng thì tỉ số động năng của M và động năng của N là A. 16/9 B. 27/16 C. 16/27 D. 9/16

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

4-B

5-C

6-A

7-A

8-D

9-B

10-C

11-C

12-C

13-A

14-D

15-D

16-D

17-A

18-D

19-D

20-C

21-C

22-A

23-A

24-A

25-B

26-B

27-B

28-A

29-C

31-C

32-D

33-B

34-C

35-A

36-C

37-A

38-C

N

3-D

Ơ

2-B

U

+ Tổng trở của mạch RLC: Z  R   ZL  ZC  2

2

1    R   L   C   2

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2: B + Vì sóng điện từ truyền được trong chân không nên nói sóng điện từ không truyền được trong chân không là sai Câu 3: D + Lực kéo về F = -kx nên nó ngược hướng với chuyển động của vật Câu 4: B + Vì dòng điện i = q’ nên i và q biến thiên điều hòa cùng tần số vuông pha với nhau Câu 5: C 2  2 + Chu kì dao động: T  g  Câu 6: A I + Độ lớn cảm ừng từ do dòng điện này gây ra tại tâm khung dây là B  2.107. R Câu 7: A + Với hai nguồn cùng pha tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng kλ với k = 0; ±1; ±2;... Câu 8: D + Mạch tiêu thụ công suất khi có chứa điện trở R. Vậy mạch đó chỉ có điện trở thuần Câu 9: B + Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối. Vì vậy nói Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động là sai Câu 10: C x  10cos  20t  cm  10cos  20t    cm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 1: C

TR ẦN

H Ư

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

40-B MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

39-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

30-A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

1-C

TP

ĐÁP ÁN

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com → Vậy chất điểm dao động có pha ban đầu là π rad Câu 11: C + Tốc độ truyền sóng v = λf Câu 12: C + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động Câu 13: A + Hộp đàn không làm thay đổi tần số của âm nên nói hộp đàn làm âm phát ra cao hơn là sai. Câu 14: D + Điều kiện để có dòng điện là phải có hạt tải điện và nguồn điện Câu 15: D qq + Biểu thức định luật Culong: F  k 1 22 r Câu 16: D c 3.108 + Bước sóng     5 m f 60.106 Câu 17: A + Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là tia sáng phải đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang và i ≥ igh Câu 18: D + Tại điểm cách nguồn âm R = 10m P 0,5   3,98.104 W / m 2 + Cường độ âm: I  2 2 4R 4.10 I 3,98.104 + Mức cường độ âm là: L  10 lg  dB   10 lg  86dB I0 1012 Câu 19: D ω = 50 vòng/giây = 100π rad/s 2  220 2V + Suất điện động cực đại: E 0  NBS  100.500.220.104. 5 Câu 20: C + Ta có n = 300 vòng/phút = 50 vòng/giây + Tần số f = np = 10.0,5 = 5Hz Câu 21: C + Khi đặt vào mạch dòng điện 1 chiều có U = 30V thì I = 1A → R = 30Ω U 150 2 + Khi đặt dòng điện xoay chiều: ZL  L  30    ; Z  R 2  ZL2  30 2    ; I0  0   5A Z 30 2 Z  + Độ lệch pha giữa u và i là: tan   L  1    R 4   + Vậy biêu thức dòng điện là i  5cos 120t   A 4  Câu 22: A + Lực từ tác dụng lên đoạn dây: F = BIℓsinα Thay số ta được: 3.10-2 = B.7,5.0,15.sin900 → B = 2,67.10-2T Câu 23: A + d /  OC v  40cm  0, 4m;d   1 1 1 1   2,5dp + Người đeo kính phân kỳ có độ tụ: D   /  d d 0, 4  Câu 24: A

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A

600 600

H

Ơ

N

 A 

N

+ Chọn chiều dương hướng xuống.

.Q

TR ẦN

Wt = 0,5kx2 = 0,5.20.0,042 = 0,16J = 160mJ

Câu 25: B

10 00

B

4 2 g 2 + T  2 g T

A

+ Giá trị trung bình và sai số phép đo g là: g 

4 2 T

2

42 .0,8   9, 75m / s 2 2 1,8

-H

Ó

 0, 01 2.0, 01    2T  g  g     0, 23   9, 75.  1,8  T    0,8

Ý

+ Vậy kết quả của phép đo là: g  g  g  9, 75  0, 23  m / s 2 

ÀN

Câu 27: B

I0 4.102   2.109 C 7  2.10

TO

+ Vậy q 0 

ÁN

Câu 26: B + Do i  q /  I0  q 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thế năng khi vật cách VTCB 4cm là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

mg  k = 20N/m k

H Ư

Độ cứng của lò xo:  

A  5cm 2

Đ ẠO

Biểu diễn trên đường tròn ta được:   A cos 600 

TP

Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là T/3.

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Lực đàn hồi cực tiểu ở vị trí x = - Δℓ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

+ Lực đàn hồi cực đại ở vị trí x = A

D

IỄ N

Đ

 E  4  r  0, 6A  E  3V  + Theo bài ra ta có:   r  1  E  0,3A  9  r Câu 28: A + Mạch điện xảy ra hiên tượng cộng hưởng. Khi đó Z = R + Hệ số công suất của mạch : cosφ = R/Z = 1

Câu 29: C 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A

t  1/ 6s

N

t0

Y

N

H

v0

Ơ

30

0

Ý

2x  0,5x    4m  → Tốc độ truyền sóng v = λf = 200m/s Câu 31: C 2 2 + I1  I2  Z1  Z2   ZL  ZC1    ZL  ZC2 

TO

ÁN

-L

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

2x   + PT sóng truyền đi: u  A cos  t    5cos 100t  0,5x  mm    + Ta có:   100  rad / s   f  50Hz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 30: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

TR ẦN

T 1  s  T  1s    2 rad / s 6 6

B

+ Biểu diễn trên đường tròn ta được v  A  A  5cm + Mà 0   x  5cos  2 t  cm 3  → Vậy

t

H Ư

N

3 v 0 . Thời điểm t = 1/6 s vật có động năng bằng 0 tức là đi qua biên 2

10 00

+ Ta thây v 

1 m/s 

G

+ Wd max  0,02J  0,5mv 02  v 0 

3 m/s 2

Đ ẠO

+ Thời điểm t  0 : Wd  0,5.0, 4.v2  0, 015J  v 

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m = 0,4kg, Wđ = 0,5mv2

Đ

ÀN

+ Mà ZC1  200    ; ZC2  100  ZL  150 + Nối tụ điện thì mạch chỉ còn RL 2

D

IỄ N

 200  R 2 U R  2  160 2 + Công suất của mạch: P  I R  2  2  W 2 Z R  150 3 + Giải phương trình được R  300    hoặc R = 75Ω Câu 32: D

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com H

10

10

N

M

C

H

v  1,5cm f

N

+ f = 90Hz, v = 1,35m/s   

Ơ

N

D

Y  A 

A

-H

+ Giả sử ở VTCB lò xo dãn Δℓ

Ó

A

10 00

B

-L

Ý

+ Áp dụng hệ thức độc lâp: A 2   a  

6v2 2 ; A   3a   2

ÁN

A 2   2a  

2

2

2

8v 2 2

2v2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

+ Nếu k = -1: d 2  d1    16,5cm  DH  13,12cm  CD  1, 77cm → Vậy D gần C nhất cách C 1,77cm Câu 33: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Nếu k = 1: d 2  d1    19,5cm  DH  16, 74cm  CD  1,8cm

Đ ẠO

+ C và D gần nhau nhất ứng với k = 1 hoặc k = -1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

+ C và D cùng pha nên d 2  d1  k

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CH  182  102  224cm

ÀN

+ Từ 3 phương trình trên ta được a  2  A  33

Đ

+ Biểu diễn vị trí lò xo nén   ; A  và lò xo dãn   ; A 

D

IỄ N

cos  

 1     800 A 33

+ Tỉ số lò xo nén và dãn trong 1 chu kỳ là:

t nen 160   0,8 t dan 200

Câu 34: C

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a 

Ơ

N

2   + Ta có: sin      3sin     0, 2425 rad  13,890 3  

N

H

+ Maf   600  900    16,1050

11 TT 12

-L

Ý

Thời gian chuyển động: t 

-H

Ó

+ Biểu diễn trên VTLG

+ Quãng đường chuyển động: S  3A  5 3  4A

ÀN

Câu 36: C

TO

+ Tốc độ trung bình v 

Đ

+ Ban đầu: P1 

IỄ N

+ Lúc đầu P2 

S  41, 04m / s t

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Khi amin thì xmax = A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ A = 10cm, T = 1s → ω = 2π rad/s

10 00

B

TR ẦN

5 3

10

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

G N

30

0

H Ư

T / 12 10

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a 2  1802  2a.180.cos   a 2  602  2a.60.cos   a cos   1200 a 120 1 .sin   .sin .  69V + Ta có: U 0  U Cmax .sin   0 cos 60 cos  cos 600 Câu 35: A

U

Y

+ Mặt khác

P P2R  2 5 U1 cos 2  P P2R  1  U1  9U 2  N1  9N 2 2 2 U 2 cos  81

D

Câu 37: A

 , U U   L Chuẩn hóa: Gọi L C là tần số góc khi L max và khi Cmax ta có: C  1 2LU n L  ; U L max  U Cmax  2 R C C R 4LC  R 2 C2 1 2L + Đặt

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

R 2n  2

ZC n

Ơ

U Cmax ZL 1

H Y

Từ đồ thị hình vẽ ta thấy: C  100rad / s; L  100 2 rad / s 2

U .Q TP

U 0 120 2   4A Z 30 2

Z L  ZC  1   R 4   + Biểu thức dòng điện i  4 cos 100t   A 4    U 0R  I0 R  120V  u R  120 cos 100t   V 4     U 0C  I0 ZC  80V  u C  80cops 100t    V 4 2  + Khi u R  60 3V  100t  75  u C  40V Câu 39: A + Trên dây có hai bụng sóng nên có hai bó sóng. Vì vậy λ = AB = 36cm M, N thuộc hai bó sóng liên tiếp nên chúng luôn dao động ngược pha → Khoảng cách MN max khi chúng cùng tới biên, nhỏ nhất khi cùng cùng qua VTCB:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

+ Độ lệch pha giữa u và i: tan  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TR ẦN

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ Z  R 2   ZL  ZC   30 2    I0 

G H Ư

N

+ R  32    ; ZL  50    ; ZC  20   

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  n  L  2  C  + Vậy U U U Cmax    80 3  U  120V 2 2 1 n 1 2   + Nên Câu 38: C +   100  rad / s  ; U  120V

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U L max  U C max

ZC 1

N

Ta được:

R 2n  2 U  1  n 2

U L max ZL N

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Chuẩn hóa:

IỄ N

Đ

MN 2  4AN 2 2  AN  6cm MN

2.6  A b  4 3cm 36

D

Biên độ dao động tại N cách nút sóng 6cm là: 6  A b .sin

Câu 40: B + Khoảng cách lớn nhất giữa MN theo Ox là 15cm. Mà 152 = 92 + 122 nên M và N vuông pha Giả sử N sớm pha hơn M là π/2 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 A WM  x M    4,5cm 4 2 → M tạo với Ox góc π/3 → N tạo với Ox góc π/6 3 + Khi đó x N  A N  6 3cm 2 Tại thời điểm WdM  3WtM  WtM 

WtN WN

12

2

2

3 3 1  WtN  WN  WdN  WN 4 4 4

N

+ Ta có:

6 3  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

2 WdM 3WM 3A M 27 + Vậy   2  WdN WN AN 16

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh…………………………………… Số báo danh..................................................................

N

Mã đề: 005

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = mωx B. F = ‒mω2x C. F = mω2x D. F = ‒mωx Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo phương nằm ngang Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa Câu 5: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μs B. 2 2 μs C. 2 2 μs D. 8 μs Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang Câu 7: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị không đổi C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được Câu 8: Hai hạt nhân và có cùng A. số nơtron B. số nuclôn C. điện tích D. số prôtôn Câu 9: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng B. mạ điện C. luyện nhôm D. hàn điện Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện B. giữa nam châm với dòng điện C. giữa hai điện tích đứng yên D. giữa hai nam châm Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 m/s2 B. 9,88 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,80 m/s2 Câu 12: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng B. tắt dần C. cưỡng bức D. điều hòa ‒12 2 Câu 13: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10‒4 W/m2 B. 2.10‒10 W/m2 C. 10‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng ? U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2  1  1  1 A. 2  2  1 B. C. D. U1 N1 U1 N 2 U1 N 2 U1 N1 Câu 15: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 16: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng B. lục C. đỏ D. chàm Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 18: Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương B. song song với AM A. vuông góc với AB C. song song với AB D. vuông góc với BM Câu 19: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là A. 5,2.10‒3 Wb B. 5,2.10‒7 Wb C. 3.103 Wb D. 3.10‒7 Wb Câu 20: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính A. hội tụ có độ tụ 2 dp B. phân kì có độ tụ ‒1 dp C. hội tụ có độ tụ 1 dp D. phân kì có độ tụ ‒2 dp Câu 21: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của môi dao động toàn phần như sau 1 2 3 4 5 Lần đo 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Δt (s) Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s B. T = (2,11 ± 0,20) s C. T = (2,14 ± 0,02) s D. T = (2,14 ± 0,20) s Câu 22: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 23: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 40 V B. 50 V C. 30 V D. 60 V Câu 24: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. 40 vòng dây B. 84 vòng dây C. 100 vòng dây D. 60 vòng dây Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn (rad) mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua Z  O mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng A. 100 Ω B. 141,2 Ω   100 273,3 C. 173,3 Ω D. 86,6 Ω 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

6

R 

D

IỄ N

O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2? A. 0,75 μm. B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 27: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối Câu 28: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026μm, λ2 = 0,6563μm và λ1 < λ2 < λ3. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,6564 μm. B. 0,1216 μm. C. 0,76 μm. D. 0,1212 μm. Câu 29: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 30: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s Câu 31: Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV Câu 32: Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV B. 5,22 MeV C. 7,72 MeV D. 8,52 MeV Câu 33: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của H nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có 0, 75 giá trị bằng A. 4 Ω B. 2 Ω C. 0,75 Ω D. 6 Ω

Câu 34: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng? A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’ C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’

S

S/ x

y

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

100

----------- HẾT ----------

150

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

50

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là A. 0,5 cm B. 1,875 cm C. 2 cm D. 1,5 cm Câu 36: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,036 J B. 0,064 J C. 0,100 J D. 0,096 J Câu 37: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng r nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S2 S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên S1 đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là A. 33 cm/s B. 36 cm/s C. 30 cm/s D. 38 cm/s Câu 38: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cm B. 43,42 cm C. 53,73 cm D. 10,31 cm Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V, uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V B. 50√10V C. 100√3V D. 200 V Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi còn P(W) f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. 160 Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? 100 A. 60 W B. 63 W P f (Hz) C. 61 W D. 62 W O

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2-C

3-A

4-C

5-B

6-B

7-D

8-B

9-D

10-C

11-A

12-C

13-C

14-A

15-C

16-D

17-C

18-C

19-D

20-D

21-A

22-D

23-B

24-D

25-A

26-A

27-C

28-B

29-A

31-B

32-C

33-B

34-D

35-C

36-B

37-B

38-B

40-D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 6: B + Tia hồng ngoai có năng lượng nên chỉ gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai Câu 7: D + Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó mọt ánh sáng kích thích thích hợp Câu 8: B + Hai hạt nhân có cùng số Nucleon Câu 9: D + Hàn điện là ứng dung không liên quan đến hiện tượng điện phân. Câu 10: C + Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện → C sai Câu 11: A + Gia tốc trọng trường g  12  9,82 m / s 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 1: B + Lực kéo về tác dụng lên vật F = ma = - mω2x Câu 2: C + Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. Câu 3: A + Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm đứng điện từ. Câu 4: C + Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm kar khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 5: B C  Với C  2C1  T  2T1  4 2  s  + Ta có: T

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

30-D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP 39-D

Đ ẠO

G N H Ư

TR ẦN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1-B

Ơ

N

ĐÁP ÁN

Câu 12: C + Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức Câu 13: C 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


.Q E

q

 q

N

G

+ Cường độ điện trường có phương là đưởng thẳng nối điện tích và điểm đang xét

H Ư

• Hướng ra xa điện tích ương

TR ẦN

• Hướng lại gần điện tích âm

→ Cường độ điện trường tổng hợp tại M có phương song song với AB

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 19: D + Từ thông qua khung   BScos   5.104.12.104.cos 600  3.10 7 Wb Câu 20: D + Để khắc phục tật cận thị người đó phải đeo kính phân kỳ, có tiêu cực f = - OCV = - 50cm để ảnh của vật vô cùng nằm tại điểm cực viễn của mắt 1 + D   2dp f Câu 21: A + Giá trị trung bình của phép đo chu kì: t  t 2  t 3  t 4  t 5 2,12  2,13  2, 09  2,14  2, 09 T 1   2,11s 5 5 T1  0, 01s T  0, 02s  2 + Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo: Tn  t n  T  T3  0, 02s T  0, 03s  4   T5  0, 05 T  T2  T3  T4  T5 + Sai số tuyệt đối của phép đo: T  1  0, 02s 5 + Viết kết quả T  2,11  0, 02s Câu 22: D + Gọi t là thời gian kể từ lúc người ta viên đá đến lúc nghe được âm hòn đá đập vào đáy giếng + Ta có t  t1  t 2 với t1 là khoảng cách để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t2 là khoảng thời gian để âm truyền từ đáy giếng đến tai

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

EM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

M

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Cường độ âm tại điểm có mức cường đọ lâm L là: I  I0 .100,1L  1012.100,1.80  10 4 W / m 2 Câu 14: A U N + Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp nhỏ hơn điện áp sơ cấp  2  2  1 U1 N1 Câu 15: C + Bước sóng λ4 thuộc vùng tử ngoại → Ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn lại Câu 16: D + Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của anh sáng kích thích → Anh sáng phát ra không thể là ánh sáng chàm. Câu 17: C + Trong phóng xạ β có sự bảo toàn điện tích nên tổng số proton của các hạt nhân con và số proton của hạt nhân mẹ như nhau → C sai Câu 18: C

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2h h 2h h t  3   h  41 m  g v kk 9,9 330 Câu 23: B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U  U 2R   U L  U C   40 2   90  60   50V 2

2

ZC U C   1,5  Khi L thay đổi ta luôn có U C  1,5U R R UR + Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L  60V

N

+ Mặt khác

Ta có: 502  U R2  60  1,5U R    3, 25U R2  180U R  1100  0  U R  48, 4V hoặc U R  7V (loại)

H

Ơ

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

    2     L L 2, 4.10  2  1  21 + Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn: N1  2    1  2   6  D  2i1   2. 2.0, 6.10   2. 1  a   1.103   Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38 – 21 = 17 → Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2 10   2  1  0, 75  m  8 Câu 27: C D 2.0, 6.106   2  mm  + Khoảng vân giao thoa: i  a 0, 6.103  xM 5  i  2  2,5 + Ta có các tỉ số:   xN  8  4  i 2 → Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối. Câu 28: B + Để đám khí có thể phát ra được ba thành phần đơn sắc thì đám khí này đã nhận năng lượng và lên trạng tahis kích thích thứ 3. Khi đó:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 26: A + Tổng số vân sáng mà hai hệ vân được 33 + 5 = 38

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

    100  273,3  tan      R  100    3 R  3

10 00

+ Khi ZC  273,3    

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 24: D + Gọi N1 và N2 là số vòng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp khi quẩn đủ, n là số vòng dây và học sinh này quấn thị  N2 1   7 N 2 n 1    N 100  N 2  600  N2  n  1  biếu cho cuộn sơ cấp:    0, 43    N1  1200  N1  24  1  n  84  N 2  n  24  N1 50  0, 45  N1  → Vậy sau khi quấn 24 vòng học sinh phải quấn thêm 60 vòng nữa. Câu 25: A Z  ZC Z  ZC + Độ lệch pha giữa u và i được biểu diễn bởi phương trình tan   L    arctan L R R Từ đồ thị ta thấy: + Khi ZC  100    0  u cùng pha với i → Mạch xảy ra cộng hưởng → Vật ZL  ZC  100

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

hc 1 hc + Bước sóng λ2 ứng với E 2  E1  2 hc + Bước sóng λ3 ứng với E 3  E 2  3 hc hc hc 1 1 1        2  0,1216  m  f → Từ ba phương trình trên ta có:  3 1  2 0, 6563 0,1206  2 Câu 29: A v 1 4 + Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n: v n   K   4 n vN 1 Câu 30: D 1 1 1  1   v  2, 24.108  m / s  + Ta có: E d  E 0  2 2 2 v 1 2 c Câu 31: B

S

S/ O

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 34: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

mX 206  K   E m  m  13, 2273. 206  4  12,97535MeV  X  → Động năng của hạt α và hạt nhân X:  4 K  E m X  13, 2273.  0, 2520MeV   mX  m 206  4 Câu 32: C E 3, 25 + Năng lượng tỏa ra: E   m X  2m D  c 2  m X  2  2m D   2.0, 0024  8, 29.103 u c 931 → Năng lượng liên kết của hạt nhân X: E lk  mxc 2  8, 29.103.931  7, 72MeV Câu 33: B R + Hiệu suất của nguồn điệm: H  Rr 6 → Từ đồ thị ta có tại R = 6 Ω thì H = 0,75  0, 75   r  2  6r

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

4

210 206 Po  2  82 X + Phương trình phản ứng 84 + Năng lượng phản ứng tỏa r: E   mPo  m  mX  c2   209,9904  4, 0015  205,9747  .931,5  13, 2273MeV

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

+ Bước sóng λ1 ứng với: E 3  E1 

+ Từ S và S/ ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí đặt thấu kính → Tia sáng đi qua SS’ cắt xy tại quang tâm O → Vẽ thấu kính vuông góc với trục chính tại O → Tai sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S’ 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường SS’ với xy. Câu 35: C d

 d

N

0

Y

0, 75 

H

Ơ

N

0

U

Vị trí giữ lò xo

0

1  d  1,5  d  2cm 4

G H Ư

N A

TR ẦN

S

x

A

10 00

B

A

+ Biểu diễn dao động của vật tương tứng trên đường tròn

Ý

-H

Ó

 2 S S2  sin   cos   1      A A2 Ta có:   2 sin   3S cos 2   1  9. S   A   A2

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 36: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

 S2 0, 096 1  A 2  E Ed 2 + Với cos     Lập tỉ số → S = 0,2A 2 E S 0, 064 1  9.   A2 E + Từ thời điểm t3 vật đi thêm 4S nữa thì vật quay lại vị trí cùng li độ với điểm t3 → Eđ = 0,064 Câu 37: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 d 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Đ ẠO

+ Từ hình vé ta có: 0, 75 

TP

tại vị trí cách đầu cố định của lò xo một đonạ 0,75cm chiều dài.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Con lắc sau khi giữ cố định dao động với tần số gấp đôi tần số cũ → Độ cừng của lò xo gấp 4 lần → Giữ

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com d

v1 M

S1

S2

N

r

H

Ơ

+ Giả sử phương trình sóng của nguồn u1  u 2  a cos t

N

Sóng do các nguồn truyền đến M

Y

k 1

k 3

-H

d2

Ó

A

Q

Ý

d1

O

B

v  4cm f

ÀN

+ 

M

TO

ÁN

A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

TR ẦN

y

10 00

B

Câu 38: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

aM

→ Để M là một cực tiểu giao thoa thì:  1 1  1 1 k 0 2f      2k  1   v 2   v 2max   0,36  m / s  1 2k  1 1 1  v2 v2    v1 2rf v1 2rf

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

N

G

  1 1  → Phương trình dao động tổng hợp tại M: u M  u1M  u 2M  2a cos  2f     cos  t     v2 v2  

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  d df    u1M  a cos  t  2.   a cos  t  2   v1       u  a cos  t  2 rf  2 d  r f     2M v2 v2   

IỄ N

Đ

→ Khi xảy ra giao thoa sóng cơ, điểm Q xa M nhất là cực đại ứng với k = 1

D

+ Xét tỉ số

OM 7,5   3, 75  P là cực đại gần M nhất ứng với k = 3 0,5 0,5.4

+ Với điểm Q là cực đại xa M nhất ta có 2 2 2 d1  22,5  h với d1  d 2  4  22,52  h 2  7,52  h 2  12cm  2 2 2 d 2  7,5  h  h  MP  10,31cm  PQ  43, 42cm 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 39: D + Ta để ý rằng uC và uL vuông hpa với uR → khi u L  u C  0  u R  U 0R  100V → Tại thời điểm t1 áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đai lượng vuông pha uR và uL ta có: 2

2

2

2

N

 uR   uL   50   30      1    1  U 0L  20 3V    100   U 0L   U 0R   U 0L   u   180   U OC   C  U 0L     20 3  120 3V  30  t1  u L  t1 2 → Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch: U 0  U 0R   U 0L  U 0C   200V

H

Ơ

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

U TP Đ ẠO

N

12  0,52 .160  62W 1  1,52

TR ẦN

+ Tương tự với f  f 3  3f1  150Hz  P  P3 

G

2 P1 R12  ZL2 160 1  4n 2  3    n  0,5 2 P2 R1  ZL1 100 1  n 2

H Ư

+ Lập tỉ số:

.Q

R  1 + Khi f  f1  50Hz, ta tiến hành chọn   ZL1  n R  1 + Khi f  f 2  2f1  100Hz    ZL2  2n

Y

U2R R 2  ZL2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Công suất tiêu thụ của mạch biểu diễn theo tần số góc  : P 

N

Câu 40: D

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT BẮC NINH THPT GIA BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh…………………………………………………………….

Ơ

N

Mã đề: 001

D.

A12  A 22

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 3: Trong dao động điều hòa của một chất điểm A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ. B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại. C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau. D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm. Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất.Lấy g = 10m/s2.Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng là: B. 25 m. C. 35 m. D. 40m. A. 20 m. Câu 5: Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số riêng. B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực. C. với tần số lớn hơn tần số riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. Câu 6: Một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s2 dưới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ chuyển động với gia tốc bao nhiêu nếu lực tác dụng là 60N. A. 0,8 m/s2. B. 0,3 m/s2. C. 0,6m/s2. D. 0,4m/s2. Câu 7: Một khối khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,6 at.Ap suất ban đầu của khí là B. 0,6 at. C. 0,4 at. D. 0.2 at. A. 1 at. Câu 8: Một viên bi khối lượng m1= 500g đang chuyển động với vận tốc v1= 4m/s đến chạm vào bi thứ hai đang nằm yên có khối lượng m2= 300g. Sau va chạm chúng dính lại chuyển động cùng vận tốc(Bỏ qua ma sát).Vận tốc của hai bi sau va chạm là A. 2 m/s. B. 2,5 m/s. C. 3,5 m/s. D. 4m/s. Câu 9: Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài ℓ1 và ℓ2 dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2.

2

IỄ N

Đ

A.

ÀN

TO

f1 Tỉ số f 2 bằng 1

B.

1 2

C.

2 1

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A12  A 22

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C.

TP

B. |A1 – A2|.

A. A1 + A2.

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 1: Hai điện tích đẩy nhau một lực F khi đặt cách nhau 8cm. Khi đưa chúng về cách 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là A. 0,5F B. 2E C. 4F D. 16F Câu 2: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:

1 2

D

Câu 10: Năng lượng vật dao động điều hòa A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. C. tỉ lệ với biên độ dao động. D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại Câu 11: Vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là: A. 2π(cm/s) B. 16 π (cm/s) C. 32 π (cm/s) D. π (cm/s) 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 19: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acosπ(0,02x – 2t) (trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s). Bước sóng là B. 5 cm. C. 200 cm. D. 50 cm. A. 100 cm. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω F . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng: B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. A. 40 gam. Câu 21: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 6 V. B. 36 V. C. 8 V. D. 12 V. Câu 22: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau. D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau. Câu 23: Hai nguồn điểm phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng λ, cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau một khoảng D = 2,5λ. Số đường dao động với biên độ mạnh nhất là A. 3. B. 4. C. 5. D. 10. Câu 24: Một quan sát viên khí tượng quan sát mặt biển. Nếu trên mặt mặt biển người quan sát thấy được 10 ngọn sóng trước mắt và cách nhau 90m. Hãy xác định bước sóng của sóng trên mặt biển? A. 9m B. 10m C. 8m D. 11m 5 Câu 25: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7    sin 10t   cm 12  12  7    D. u  2 3 cos sin 10 t   cm 12  6  B. u  4 cos

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

7    sin 10t   cm 12  12  7    C. u  4 cos sin 10t   cm 12  6 

A. u  2 cos

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng? A. Mắt lão cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa. Câu 13: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là: A. a = 4x2 B. a = -4x C. a = -4x2 D. a = 4x Câu 14: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị: A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0 H. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 16: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 8 cm B. hội tụ có tiêu cự 24 cm. C. phân kì có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm. Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5 W mắc với mạch ngoài có hai điện trở R1 = 20 W và R2 = 30 W mắc song song. Công suất của mạch ngoài là A. 4,4 W. B. 14,4 W. C. 17,28 W. D. 18 W. Câu 18: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB = 2cos10πt(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15cm; d2 = 20cm là

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 26: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 27: Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian Câu 28: Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là A. 24 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 48 gam. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s A. 0,58 s Câu 31: Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20πt + 3π/4 cm. B. x = 4cos(20πt - 3π/4) cm. C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm. D. x = 4cos(20πt + 2π/3) cm. Câu 32: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn song kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =2cos(40πt + π);u2 = a2cos(40πt);u2 = a2cos(40πt) (mm,s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là: A. 19 B. 17 C. 20 D. 18 Câu 33: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì? A. v ≥ 4 m/s. B. v ≤ 36 m/s D. v ≤ 4 m/s hoặc v ≥ 36 m/s C. 4 m/s≤ v ≤ 36 m/s Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có giá trị gần bằng A. s =25m B. s = 25cm C. s = 50m D. s = 50cm Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là: A. 0,42 s. B. 0,21 s. C. 0,16 s. D. 0,47 s.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 36: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương thẳng F(N) đứng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. F 3 1 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho 12 như hình vẽ. Biết . Tỉ số giữa thời gian lò xo bị giãn và thời gian lò xo bị O 1 nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây? t(s) 6 F A. 1,70. B. 1,85. 1 F2 C. 1,50. D. 1,65.

8-B

9-A

10-B

11-C

12-D

13-B

14-B

15-C

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-C

22-D

23-C

24-B

25-A

26-D

27-D

28-B

29-A

30-C

32-A

33-D

34-A

35-D

36-B

37-A

38-A

39-B

40-D

-L

TO

31-D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7-C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6-B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A 3-D

Ó

5-A

Ý

2-A

-H

4-D

ÁN

1-D

ĐÁP ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A 1= 10 cm, pha ban đầu π/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -π/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. A  5 3cm B. A  2 3cm C. A  3cm D. A  2, 5 3cm Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2 , sau đó một khoảng gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 6 3cm B. 8cm C. 4 2cm D. 5 2cm Câu 39: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6 m/s. Bụng sóng dao động với biên độ 3cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9cm và 32/3cm và ở 2 bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm C là  3 cm và đang hướng về VTCB. Vào thời điểm t2 = t1 + 9/40s li độ của phần tử tại điểm D là A. 2cm B.  2cm C. 3cm D.  3cm Câu 40: Cho một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, biết độ cứng của lò xo là 500 N/m, vật m = 50 g. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động tắt dần với hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,3. Biết biên độ của vật giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Tỉ số q giữa hai biên độ dao động liên tiếp là: B. 0,78 C. 0,88 D. 0,98 A. 0,68 ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

Câu 1: D Phương pháp: • Sử dụng công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm Lời giải:

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

F

k q1q 2 2

r + Công thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm 2 + Như vậy, F tỉ lệ nghịch với r nên khi r giảm 4 lần thì F tăng 16 lần Câu 2: A Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số Lời giải:

N

+ Vì hai dao động cùng pha nên biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức A  A1  A 2

F1 F2 F 60   a 2  2 a1  .0, 2  0,3  m / s 2  a2 a2 F1 40

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7: C Phương pháp: • Áp dụng biểu thức của định luật Boyle - Mariotte Lời giải: + Vì quá trình đẳng nhiệt nên ta có: p1V1  p2 V2  p1V1   p1  6  V2   p1  6  .4  p1  4  at  Câu 8: B Phương pháp: • Áp dụng định luật bảo toàn động lượng Lời giải: + Áp dụng định luật bảo toàn động lượng đối với hệ vật trước và sau khi va chạm ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

+ Thay số vào bài ta được:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 3: D Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa: li độ, vận tốc, gia tốc. Lời giải: + Trong dao động điều hòa của một chât điểm, khi chât điểm chuyển động từ vị trí biên âm về vị trí biên dương thì gia tốc giảm. Câu 4: D Phương pháp: + Sử dụng công thức tính quãng đường của chuyển động rơi Lời giải: 2h 2.45 + Thời gian rơi của vật được tính theo công thức t    3s  g 10 + Quãng đường vật đi được trong 2s cuối cùng được tính theo công thức 1 2 s  h  g  t  2   45  5  40  m  2 Câu 5: A Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức Lời giải: + Một vật đang dao động cơ dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số riêng. Câu 6: B Phương pháp: + Áp dụng biểu thức của định luật II Newton Lời giải: F F + Áp dụng biểu thức của định luật II Newton ta có: a   m  m a

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

m1v1   m1  m 2 v   v 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m1v 2 500.4   2,5  m / s  m1  m 2 500  300

Câu 9: A Phương pháp: • Sử dụng công thức tính tần số dao động của con lắc đơn Lời giải: 2

Ơ H N

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 12: D Phương pháp: • Sử dụng lý thuyết về các tật của mắt và cách khắc phục Lời giải: + Phát biểu sai: Mắt viên đeo kính hội tụ để nhĩn rõ vật ở xa. + Sửa lại: Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa mà không phải điều tiết. Câu 13: B Phương pháp: + Áp dụng công thức tính gia tốc trong dao động điều hòa của con lắc lò xo Lời giải: 2 + Gia tốc được tính theo công thức a   x + Do đó, biểu thức gia tốc chỉ có thể là a = - 4x Câu 14: B Phương pháp: • Áp dụng công thức tính suất điện động tự cảm Lời giải: e i 64 + Ta có: e tc  L  L  tc   0, 04  H  16 i t 0, 01 t Câu 15: C Phương pháp: • Sử dụng định nghĩa về hai nguồn sóng kết hợp. Lời giải: + Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 16: A Phương pháp: • Sử dụng công thức thấu kính Lời giải: + Vì vật thật cho ảnh thật → thấu kính đó là thấu kính hội tụ + Vì ảnh và vật cách nhau 36 cm nên ta có d + d’ = 36 cm (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

+ Ta có: v   A 2  x 2  2f A 2  x 2  8 52  32  32  cm / s 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1

Câu 10: B Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về năng lượng trong dao động điều hòa Lời giải: + Năng lượng vật dao động điều hòa bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. Câu 11: C Phương pháp: • Áp dụng công thức độc lập với thới gian trong dao động điều hòa Lời giải:

Y

f 1 g  1  2 f2

U

+ Vì f 

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A / B/ 2 k 2 + Vì ảnh cao hơn vật 2 lần nên ta có AB d/ d/  k     2   2  2 Mà ảnh thật ngược chiều vật d d dd / 12.24 f    8  cm  + Do đó tiêu cực của thấu kính: / d  d 12  24

N

H

Ơ

N

Từ (1) và (2) ta tính được d = 12 cm; d’ = 24 cm Câu 17: C Phương pháp: • Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch Lời giải:

Y

R 1R 2 20.30   12    R1  R 2 20  30

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 19: A Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về truyền sóng Lời giải: 2x 0, 02x     100cm  Câu 20: D Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức Lời giải: + Khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại: k k 10 0   F  m  2  2  0,1kg  100g m F 10 Câu 21: C Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về định luật Ôm cho toàn mạch và điều kiện sang bình thường của bóng đèn. Lời giải: U2 62  6W + Điện trở của bóng đèn: R  dm  Pdm 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

     u M  4 cos   20  15   cos 10t   20  15   60  60    7    u M  4 cos cos 10t   cm 12 12  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

   d 2  d1  cos t   d 2  d1      

+ PT sóng tổng hợp tại điểm M có dạng: u M  2a cos 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Đ ẠO G N

TR ẦN

+ Công suất của mạch ngoài: PN  I 2 R N  1, 22.12  17, 28W Câu 18: B Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về gioa thoa sóng Lời giải: v 3 + Bước sóng:     0, 6m  60  cm  f 5

TP

E 15   1, 2  A  R N  r 12  0,5

H Ư

+ Cường độ dòng điện trong mạch: I 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Điện trở tương đương của mạch ngoài được tính theo công thức: R N 

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Vì bóng đèn sang bình thường nên I  Idm  + Từ công thức I 

Pdm 6   1 A  U dm 6

E  E  I  R  r   1 6  2   8V Rr

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 26: D Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa Lời giải: + Khi một vật dao động điều hòa thì vận tốc của vật có độ hớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 27: D Phương pháp: • Áp dụng định nghĩa về quá trình truyền sóng. Lời giải: + Nhận xét sai: Quá trình truyền sóng hà quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian + Sửa lại: Trong quá trình làn truyền sóng, phần từ vật chất của môi trường dao động tại chỗ chứ không truyền đi theo sóng. Câu 28: B Phương pháp: + Áp dụng công thức tính khối lượng chất tạo thành ở điện cực. Lời giải: 1 A + Công thức của định luật Fa-ra-đây tính khối lượng chất tạo thành ở điện cực m  . .It F n

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 22: D Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng Lời giải: + Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau. Câu 23: C Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha Lời giải: + Số đường dao động với biên độ cực đại là số giá trị nguyên của k thỏa mãn: 2,5  k  2,5  k: 0;±1;±2 Câu 24: B Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về truyền sóng Lời giải: + Khoảng cách giữa 10 ngọn sóng là 9λ =90 cm + Do đó, bước sóng là 10 cm Câu 25: A Phương pháp: • Áp dụng công thức tính lực Lo-ren-xơ Lời giải: + Lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức f = q vBsin  10.10-6.105.1.sin900 = 1N

+ Do đó ta có:

m2 t 2   3  m 2  3m1  12  g  m1 t1

Câu 29: A Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Lời giải: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 30: C Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về con lắc đơn chịu tác dụng của ngoại lực Lời giải: + Vì con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới nên  15m / s 2

N

0, 01

Ơ g

/

 2

0,5  1,15s 15

Y

+ Chu kì dao động mới của con lắc đơn: T /  2

U .Q TP

10 00

B

TR ẦN

Câu 32: A Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn ngược pha Lời giải: + Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm + Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là số giá trị nguyên của k thỏa mãn:

A

1 1   AB   k     MB  MA  20   k   .1,5  20 2  20  13,8  k  5, 02 2 2  

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

→ Có 19 điểm Câu 33: D Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức Lời giải: + Gọi f1 là tần số dao động của tàu, f2 là tần số dao động của ngoại lực. Ta có f1 = 1/T1 = 2Hz f 2  f1  0,8f1 f 2  1,8f1  3, 6 Hz  f1  f 2  0,8f1 f 2  0, 2f1  0, 4 Hz

Độ chênh lệch tần số là: f 2  f1  0,8f1  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G

2   cm 3 

N

 

Như vậy, PT dao động của vật là x  4 cos  20t 

2 rad 3

H Ư

Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm   

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: D Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về PT dao động điều hòa Lời giải: + Quỹ đạo dài 8 cm  A = 4 cm + Tần số f = 10Hz    2f  10 rad / s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 10 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m

5.106 .104

H

qE

N

g ga g /

D

IỄ N

Đ

ÀN

 v  36 m / s + Mà v  f   v  4 m / s Câu 34: A Phương pháp: • Sử dụng công thức tính quãng đường đi được trong dao động tắt dần Lời giải: kA 2 100.0,12   25cm + Quãng đường của vật đi được cho đến khi dừng lại là: s  2mg 2.0, 02.0,1.10 Câu 35: D Phương pháp:

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com • Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng. Lời giải: t0 + Chu kì dao động của con lắc lò xo: + Độ dãn của lò xo ở VTCB Vì ban đầu ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa → biên độ dao động A = 10 cm Lực đàn hồi cuẩ lò xo có độ lớn cực đại ở vị trí biên dương và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm khi vật ở x = 0 và đang đi theo chiều âm. Từ hình vẽ suy ra t = T/2 + T/4 = 0,47s

O

A

 0   0   0  2 3 0 + Theo đề bài 1 → Thời gian lo xo nén là tn = 0,351T → Thời gian lò xo giãn là tg = 0.649T Do đó tỉ số là 1,849 Câu 37: A Phương pháp: • Ta biểu diễn các dao động bằng giản đồ véc tơ qauy như hình vẽ Lời giải: + Từ hình vẽ dễ dàng ta thấy: A min khi biên độ dao động tổng hợp A trùng với OM.  x  2k 

 A  7k 

A 0 

 0, 45A

 3  10.  5 3cm 6 2

Ý

O

A1

 6

M

A

ÁN

-L

A  A1 cos

-H

Ó

A

10 00

B

F  2F  7F  0  k 

A2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

t0

G

0

 A

H Ư

F  F3  k   + Lực đàn hồi tại vị trí biên âm: + Gọi Δt là thời gian từ t = 0 đến t = 1/12s t 2T A T  2t  t  x 2 3 2 Ta có:

0

 x

Đ ẠO

F  F2  k  

0

TR ẦN

+ Lực đàn hồi tại vị trí biên dương:

F  F1  k  

N

+ Lực đàn hồi tại thời điểm ban đầu:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 36: B Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo, kĩ năng đọc đồ thị dao động. Lời giải: + Từ đồ thị ta thấy:

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 38: A Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa Lời giải:

D

+ Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng  t 

T 4

2 + Theo đề bài ta có v12  v 22  v max  2 A 2 + Công thức độc lập với thời gian giữa gia tốc và vận tốc: a2 a2 a2 a 2250 v12  12  2 A 2  v12  12  v12  v 22  12  v 22    1   5  rad / s     v 2 45

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y U .Q

TP

 2 2d 3 a 3 + D cách 1 nút λ/3 → biên độ dao động tại D: A C  2a sin  2a sin  

-L

ÁN

+ Sau chu kỳ thứ 3 biên độ còn lại là A 3  q.A 2  q 3 A 0 + Sau chu kỳ thứ 4 biên độ còn lại là A 4  q.A 3  q 4 A 0 4

4 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

Theo giải thiết ta có A4 = 4cm nên ta suy được q 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 40: D Phương pháp: • Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần, cấp số nhân. Lời giải: 1 + Biên độ A0 = 5 cm và cơ năng dao động W0 = kA 02  0,125  J  2 • Gọi q là công bội của cấp số nhân. Vì biên độ giảm theo cấp số nhân nên ta có: + Sau chu kỳ thứ 1 biên độ còn lại là: A1 = q.A0 + Sau chu kỳ thứ 2 biên độ còn lại là A 2  q.A1  q 2 A 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 2   2cm 3

B

Suy ra ở thời điểm t 2 : u D  u C

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

+ Các phần tử trên cùng 1 bó sóng luôn dao động cùng pha, 2 bó sóng cạnh nhau luôn dao động ngược pha. Từ hình vẽ suy ra uC và uD dao động ngược pha. u 2 3 Ta có u C  a 2 cos t; u D  a 3 cos t  C    u D  u C uD 3 2 9 T + Ta có t  t 2  t1  s  2T  40 2 Ở thời điểm t1 : u C   3cm  Ở thời điểm t 2 : u C  3cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2  2d 8 a 2 + C cách 1 nút  Biên độ dao động tại C: A C  2a sin  2a sin 8  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Thay vào công thức tính được biên độ dao động A = 643cm Câu 39: B Phương pháp: • Sử dụng lý thuyết về sóng dừng Lời giải: v +    8  cm  f  32  + CN  9cm    ; ND  cm    8 3 3

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 – LẦN 1 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh………………………… Số báo danh................................................

Ơ

N

Mã đề: 005

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. C. cùng phương, cùng biên độ và cùng pha. D. cùng biên độ, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 2: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm tăng từ 0 lên I trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là A. 0,8 A B. 0,125 A C. 8 A D. 0,4 A Câu 3: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. B. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực. D. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại. Câu 4: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây rất dài với bước sóng λ. Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau một đoạn bằng A. λ/3. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 5: Một mạch điện kín gồm nguồn điện (E = 4,5 V, r = 0,5 Ω) và mạch ngoài là điện trở R = 1 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 9 A B. 3 A C. 1,5 A D. 4,5 A Câu 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Cơ năng của dao động là 1 1 1 A. kA 2 B. kA. C. kA . D. kA 2 2 2 2 Câu 7: Trong cục (củ) sạc điện thoại có thiết bị nào sau đây? A. máy phát điện. B. máy tăng áp. C. động cơ điện. D. máy hạ áp. Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với bước sóng λ, hai đầu là hai điểm nút. Chiều dài của sợi dây thoả mãn công thức nào sau đây ? Với k là số nguyên. 1  2k  1  A.  B.  k C.  k D.   k  0,5  2 4   Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì dòng 6    điện qua đoạn mạch có biểu thức i  2 cos 100t   A . Độ lệch pha của điện áp u so với dòng điện i bằng 3  A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. – π/6 Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo công thức A. R  L  C.

1 C

R 2   L  C 

2

2

B.

1   R 2   C   L  

D.

1   R 2   L   C  

2

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Tần số góc dao động của vật được xác định bởi biểu thức: 1 k m m k A. B. C. D. 2 2 m k k m Câu 12: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = 10cos(2πt + π/3). Pha dao động là A. 2πt + π/3. B. π/3. C. 2πt. D. 2π. Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng. B. Dựa trên hiện tượng tự cảm. C. Sử dụng từ trường quay. D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 14: Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây: A. Tại một điểm, ở cùng thời điểm cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha với nhau. B. Trong chân không là sóng dọc. C. Tại một điểm véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ vuông góc với nhau. D. Mang năng lượng. Câu 15: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 4cos(2.106t) nC (t tính bằng s). Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm bằng A. 4 mA B. 8 mA C. 8 A D. 2 mA Câu 16: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 2r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F/2 B. F/4 C. 2F D. 4F Câu 17: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với biên độ 3 cm và 5 cm. Để biên độ dao động tổng hợp bằng 8 cm thì độ lệch pha hai dao động thành phần bằng A. (2k+1)π/2 B. (2k+1)π C. 2kπ D. kπ Câu 18: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số. B. Tốc độ truyền âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm. Câu 19: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến và máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch chọn sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 20: Ở đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R. A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp trễ pha hơn dòng điện π/2. C. điện áp sớm pha hơn dòng điện π/2. D. điện áp ngược pha với dòng điện. Câu 21: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình     lần lượt là x1  4 cos 10t   cm và x 2  4 cos 10t   cm (t tính bằng s). Cơ năng của vật là 6 2   A. 12 mJ. B. 8 mJ. C. 48 mJ. D. 24 mJ. Câu 22: Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực đại. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là 5 1 1 5 A. s B. s . C. s . D. s . 6 6 3 6 Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V tần số 50 Hz, cuộn thứ cấp nối với một cuộn cảm có điện trở r = 40 Ω, độ tự cảm L = 2/5πH Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp bằng A. 1, 25 2A . B. 0, 625 2A C. 2,5 2A . D. 0,625 A. Câu 24: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều, cao gấp ba lần vật và cách vật 40 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 30 cm. B. 15 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 25: Khi phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha tăng 2 cặp cực đồng thời giảm tốc độ quay của roto 2 vòng/giây thì tần số của suất điện động xoay chiều sinh ra trong phần ứng vẫn luôn bằng 48 Hz. Số cặp cực của phần cảm ban đầu bằng A. 12. B. 16. C. 8. D. 6. Câu 26: Dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(2πt) N (trong đó t tính bằng giây) thì con lắc đơn có chiều dài nào sau đây sẽ dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? A. 16 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 64 cm. Câu 27: Mạch tạo dao động cao tần trong một máy phát sóng vô tuyến là mạch LC có L = 10 µH, C =1nF. Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng vô tuyến do máy phát ra là A. 30π m. B. 30 m. C. 60π m. D. 60 m. -12 Câu 28: Tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m2. Cường độ âm tại điểm M bằng A. 107 W/m2. B. 10-7 W/m2. C. 10-17 W/m2. D. 10-5 W/m2. Câu 29: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thoả mãn MA vuông góc AB. Biết M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách cực đại từ M đến A bằng A. 17,5 cm. B. 22,5 cm. C. 9 cm. D. 15 cm. Câu 30: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 4. Độ dài đoạn MN không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 60 cm. B. 55 cm. C. 62 cm. D. 50 cm. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và thụ điện C nối tiếp có điện dụng C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi C = 4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Pmax = 120 W. Giá trị của P bằng A. 60 W. B. 40 W. C. 90 W. D. 30 W. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng xuống đến vị trí lò xo dãn 8 cm rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 15π cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo không nhỏ hơn 0,6 lần độ lớn lực kéo về là ∆t. Giá trị của ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,125 s. B. 0,315 s. C. 0,285 s. D. 0,265 s. Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình li độ góc   0,1cos  2t  rad Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. 20π cm/s. B. 5π cm/s. C. 50 cm/s. D. 0,2π cm/s. Câu 34: Thời gian từ lúc trạm Rađa phát sóng vô tuyến đến lúc nhận được tín hiệu phản xạ trở lại từ mục tiêu là 0,3 ms. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khoảng cách từ mục tiêu đến trạm Rađa bằng A. 90 km. B. 30 km. C. 22,5 km. D. 45 km. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V (U0 không đổi, t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  20 3    , tụ u R điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR theo độ tự cảm L. Giá trị L0 bằng 1 3 O H H . A. B. L0 L 5 5 1 6 H H . C. D. 2 5

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 36: Để đo điện áp ở ổ cắm trong phòng học có giá trị bao nhiêu khi dùng đồng DIGITAL MUL TIMETER DT 9202 ON OFF hồ đa năng hiện số (hình vẽ) thì cần vặn núm xoay đến A. chấm có ghi 200, trong vùng DCV. B. chấm có ghi 700, trong vùng ACV. C. chấm có ghi 200, trong vùng ACV. D. chấm có ghi 1000, trong vùng DCV. 

2K 20K 2M 20M

200

200M

200m

ACA2m

DCV

2

20m

20 200

200m

1000

20

700

20

200

200m 20m

200m

2m F

20A

20

2 200n 2n

COM

V

N

H

A

ACV

h FE

Ơ

DCA CX

N

20

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

M

7, 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

TO

ÁN

-L

Ý

-H

x(cm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 37: Một electron được tăng tốc không vận tốc đầu trong một ống phóng điện tử có hiệu điện thế U = 2 kV. Sau khi ra khỏi ống phóng electron này bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường đều B = 5 mT. Biết khối lượng của electron me = 9,1.10-31 kg; điện tích của electron có độ lớn e = 1,6.10-19 C. Bán kính quỹ đạo chuyển động tròn của electron trong từ trường bằng A. 3,0 cm. B. 2,1 cm. C. 4,5 cm. D. 33,3 cm. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 110cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 103 thuần R = 80 Ω nối tiếp với tụ C  F . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 A. 0,75. B. 0,8. C. 0,6. D. 4/3. Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lí tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải bằng 80%. Khi công suất nơi tiêu thụ điện tăng 20% và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây? A. 84%. B. 98%. C. 94%. D. 88%. Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a (cm/s2) của dao v(cm / s) v(cm / s 2 ) động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có 7, 2 li độ x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,8 cm. B. 3,2 cm. x0 C. 2,2 cm. D. 4,2 cm.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

----------- HẾT ----------

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

3-B

4-B

5-B

6-D

7-D

8-B

9-D

10-D

11-C

12-A

13-D

14-B

15-B

16-B

17-C

18-D

19-D

20-A

21-D

22-D

23-D

24-A

25-D

26-B

27-C

28-B

29-C

30-D

31-D

32-D

33-B

34-D

35-D

36-B

37-A

38-B

39-C

N

Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 1: A + Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 2: A i 1  0,8.  8  I  0,8A + Suất điện động tự cảm có độ lớn: e tc  L t 0, 05 Câu 3: B • Các đặc điểm của dao động cưỡng bức: + Có tính điều hòa + Có tần số dao động bằng tần số lực cưỡng bức + Có biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực + Độ chệnh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. Câu 4: B + Khoảng cách hai đỉnh sóng liên tiếp bằng λ Câu 5: B E  3 A + Cường độ dòng điện trong mạch: I  Rr Câu 6: D 1 + Cơ năng W  kA 2 2 Câu 7: D + Trong cục sạc điện thoại có máy hạ áp để hạ điện áp từ 220V xuống điện áp tương ứng của pin điện thoại (khoảng 5V) Câu 8: B  + Hai đầu điểm lút  k. 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

40-B

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

2-A

H

1-A

N

ĐÁP ÁN

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Một đầu nút, một đầu bụng

  2k  1

Câu 9: D + Độ lệch pha u so với i:   u  i 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 4

     6 3 6

Câu 10: D 2

r2

; r răng 2 lần thì F giảm 4 lần

10 00

B

Câu 17: C

+ Biên độ tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos 

-L

Ý

-H

Ó

A

+ A  A1  A 2 khi hai dao động thành phần cùng pha   k2 Câu 18: D + Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liên với đặc trưng vật lý là mức cường độ âm Câu 19: D Câu 20: A + Mạch chỉ có R thì u cùng pha i. Câu 21: D

ÁN

+ Biên độ tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2 cos   4 3cm + Cơ năng: W 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 22: D

1 m2 A 2  0, 024  J  24  mJ   2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

q1q 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Lực Culong: F  k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Câu 16: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1  2  + Tổng trở Z  R 2   ZL  ZC   R 2   L   C   Câu 11: C k + Tần số góc   m Câu 12: A  + Pha dao động ở thời điểm t: t    2t  3 Câu 13: D + Tất cả các máy điện đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Riêng động cơ không đồng bộ có thêm sử dụng từ trường quay Câu 14: B + Sóng điện từ là sóng ngang (phương dao động của điện trường và từ trường vuông góc với phương truyền sóng – 3 véc tơ E, B, v tạo thành một tam diện thuận) Câu 15: B + Cường độ dòng điện cực đại: I0  Q0  8.103 A  8  mA 

+ T

  106  1s c

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Tại M có E và B cùng pha:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1   B 2  B0 5 5 E1  E 0  t  T  s 2   6 6 E 2  E 0 E   1

Ơ

N

Câu 23: D U N U2 + Từ 1  1  U 2  100V  I 2   1, 25 2A U2 N2 r 2  ZL2

B

I W  I  10 7  2  I0 m 

10 00

+ Mức cường độ âm: L  10 lg

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 29: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 28: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 27: C + Bước sóng:   2c LC  60  m 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

+ PSC  PTC  U1I1  I 22r  I1  0, 625A Câu 24: A + Thấu kính hội tụ: Vật thật (d > 0) cho ảnh cùng chiều là ảnh ảo (d’ <0) cao gấp 3 lần vật  d /  3d d  20cm d.d / f   30  cm  + Khoảng cách vật - ảnh: d  d /  2d  40   / d  d/ d  60cm Câu 25: D p  6 + Tần số f  pn   p  2  n  2   48Hz   n  8 Câu 26: B + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số góc riêng của con lắc đơn bằng tần số góc của lực cưỡng bức g   2 rad / s  0     2  0  25  cm 

IỄ N

Đ

MA  k1 + M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn:  MB  k 2 

D

MB2  MA 2  AB2  k 22  k12  42 1

MB  MA   + MA lớn nhất khi  2 2 MB  MA    MA max  22,5cm  0  k1  7

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y H Ư

N

 51,3cm  MN  63,966 cm

B

10 00

 U R 2  Z2L  U Cmax   R  2 R  Z2L  + Khi C  C0   ZC0  1 ZL   U2R P  2 2 2   R   ZL  ZC0  

TR ẦN

Câu 31: D

R   ZL  3  Z  4 R  C0 3 2 2 P UR U   max  30W + Thay vào (2) được: P  2 4R 4 4   R R2    R 3   3 Câu 32: D

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 U2  120  W  Pmax  R + Khi C  4C0   Thay vào (1): 1 Z  Z  Z C C0  L 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5,52  22  3,52  22 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ ẠO

5,52  32  3,52  32   MN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

OM  5,5 + Ta có:  ON  3,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn k1max  3 TABLE   MA max  9cm 1  k 2  16  k12  k 2max  5 Câu 30: D

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  2  rad   v  2   5  s  A  x       + T  0, 4s       mg  g  4cm  Dan 8cm  x  4cm  0 2 k

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 A  5cm

Y

N

H

Ơ

N

Fdh  0, 6Fkv 2   x  4   0,36x 2  2,5  x  5  Chon Ox  2 4 + Trong một chu kì: t  T  s  0, 267s 3 15

  25cm

R 2  ZC2

G H Ư

 ZC  3R  60   

A

10 00

 U max 3 6 R H  L0  1L  H L  5 5  ZL  ZC  60

TR ẦN

UR

B

+ Từ đồ thị: U  2.

N

 U max U R  U.R + L thay đổi thì:  L  0  UR   R 2  ZC2 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 36: B + Đo điện áp xoay chiều thì vùng ACV, đo điện áp một chiều thì DCV + Đo cường độ dòng điện xoay chiều thì vùng DCA, đo cường độ dòng điện một chiều thì vùng DCA + Cac số trong ác vùng là giá tri cực đại đo được + Điện áp ở ổ cắm trong phòng học là điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 220V nên vặn núm xoay chiều đến chấm ghi 700 trong vùng ACV. Câu 37: A 1 1 2eU v0  0 v  + mv 2  mv 02  eU  1 2 2 m + Elec trong chuyển động trong từ trường với quỹ đạo tròn. Lực Lorenxo đóng vai trò lực hướng tâm mv2 mv B, v  R   2 R Be 1 2mU 1; 2   R   0,33m  3cm B e Câu 38: B R R  0,8 + Hệ số công suất cos    2 Z R  ZC2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 35: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Khoảng cách d  c.t  45000m  45  km 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Qua VTCB vật có tốc độ cực đại: v max  S0   0  v max  5  cm / s  Câu 34: D + Thời gian sóng vô tuyến truyền từ trạm Rada đến mục tiêu là: t  0,15ms

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

g

.Q



U

Câu 33: B

D

IỄ N

Đ

 

Câu 39: C + Ta có: U 2  1,8U1; P2/  1, 2P1/ ;cos   1 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

a max  2 A  7, 2cm / s 2 A  5cm  + Từ đồ thị:   5  v max  A  a max  6cm / s   1, 2rad / s 6  A + Giao điểm a  v  2 x   A 2  x 2  x   3, 2cm 1  2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 40: B a  2 x   Đồ thị của : a theo x là đoạn thẳng, v theo x là đường elip +  v  2  x  2    1   v max   A 

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com P.r  2 1  H  U 2 cos 2  H 2 1  H 2  P2/  U1  P/ r +   H 1  H   2     / U cos 2  H1 1  H1  P1/  U 2  H  P  P H 2 1  H 2  1, 2   H 2  93, 67% 0,8 1  0,8  1,82

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 - LẦN 1 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh…………………………. Số báo danh...................................................

N

Mã đề: 005

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Hai âm khác nhau về âm sắc thì sẽ khác nhau về A. dạng đồ thị dao động B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. tần số Câu 2: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo phương vuông góc với dây. Sau khoảng thời gian Δt = 2T, sóng truyền được 4m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị A. 2m B. 1m C. 4m D. 8m Câu 3: Mạch điện xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời có biểu thức u = U0cos100πt (V) và i = I0cos(100πt – π/2) (A). Phần tử của mạch điện này là A. cuộn dây thuần cảm B. điện trở thuần C. cuộn dây không thuần cảm D. tụ điện Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100N/m. Lấy π2 = 10. Khối lượng của con lắc là A. 25g B. 2,5kg C. 0,4kg D. 40g Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có tọa độ A. 3 3cm B. 3cm C. 3 3cm D. 3cm Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 3cos120πt (A) chạy qua một đoạn mạch. Tần số của dòng điện là A. 40Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 120Hz Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì A. uc luôn nhanh pha hơn i B. uR luôn cùng pha với i C. u luôn nhanh pha hơn i D. uL luôn chậm pha hơn i Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i  2 cos120t  A  . Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu ? A. 4A B. 2 2A C. 2A D. 2A Câu 9: Đơn vị của từ thông là A. vôn (V) B. Tesla(T) C. henri (H) D. vê be (Wb) Câu 10: Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là A. 0,5Hz B. 0,2Hz C. 5Hz D. 2Hz Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng B. chu kỳ sóng C. năng lượng sóng D. tần số sóng Câu 12: Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha B. vuông pha C. lệch pha π/4 D. cùng pha Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa? A. khi tốc độ tăng thì động năng tăng B. động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biên D. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi Câu 14: Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng u1 = u2 = Acosωt, có bước sóng λ. Trên đoạn S1S2, hai điểm đứng yên liên tiếp cách nhau một đoạn bằng A. 2λ B. λ/2 C. λ/4 D. λ Câu 15: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. A 2  A1 B. A1  A 2 C. A12  A 22 D. A1  A 2 Câu 22: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Nếu một âm có mức cường độ âm là 2dB thì cường độ âm của âm đó bằng A. 100I0 B. 1,58I0 C. 10I0 D. 2I0 Câu 23: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng B. tạo ra suất điện động xoay chiều A. tạo ra lực quay máy C. tạo ra từ trường D. tạo ra dòng điện xoay chiều Câu 24: Mạch điện gồm điện trở R = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua là 50Ω. Dung kháng của tụ khi đó bằng A. 20Ω B. 30Ω C. 50Ω D. 40Ω Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn với vật nặng 400g, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo vật xuống dưới VTCB đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động trên một đoạn thẳng dài 6cm. Lực đàn hồi nhỏ nhất mà lò xo tác dụng vào vật có giá trị là A. 3N B. 1N C. 0 D. 2N Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3U R  1,5U L  3U C . Khi đó dòng điện sớm pha hay trễ pha một góc bằng bao nhiêu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ? A. trễ pha π/3 B. sớm pha π/3 C. sớm pha π/6 D. trễ pha π/6 Câu 27: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số 25Hz. Trong vùng giao thoa, tại điểm M cách A và B lần lượt là d1= 28cm và d2 = 25,3cm sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại nữa. Hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước ? A. 45cm/s B. 72cm/s C. 36cm/s D. 22,5cm/s Câu 28: Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω. Mắc nguồn điện này với điện trở R = 10Ω tạo thành mạch điện kín. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau 5 phút? A. 18J B. 750J C. 12,5J D. 1080J Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, gắn vào đầu sợi dây có chiều dài 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc v = 2m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua VTCB là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động với biên độ S0 = 20cm. Biên độ góc α0 của dao động này là A. 10rad B. 0,1rad C. 100 D. 0,10 Câu 17: Xét một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một dây dẫn kim loại. Biết rằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau mỗi phút là 150 Cu-lông. Cường độ của dòng điện không đổi này là A. 0,8A B. 2,5A C. 0,4A D. 1,25A Câu 18: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây là đúng? A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng C. Dung kháng luôn có giá trị bằng cảm kháng D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 20: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng A. 0,01V B. 100V C. 4V D. 20V Câu 21: Cho hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(ωt – π/6); x2 = A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


t(s)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 34: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm và tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 5/6s bằng A. 16,8cm/s B. 16,6cm/s C. 16cm/s D. 17,2cm/s Câu 35: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là     x1  2 cos  4t   cm và x 2  2 3 cos  4t   cm (gố thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Kể từ 3 6   thời điểm t = 0, thời điểm mà khoảng cách theo phương ngang giữa hai chất điểm bằng 2cm lần thứ 5 là B. 21/8s C. 9/8s D. 11/8s A. 17/8s Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm có điện L R M N C B trở r = 10Ω và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  V  .Biết rằng điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB có giá trị lần lượt là 150V và 30 3V . Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140V B. 105V C. 125V D. 165V Câu 37: Khi làm thí nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cùng một điện áp u  U 2 cos t  V  bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khác nhau (mỗi mạch có 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới đây. Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại ? Đoạn mạch Điện trở R(Ω) Hệ số công suất (cosφ) 1 60 0,6 2 100 0,7 3 90 0,8 4 120 0,9 A. Đoạn mạch 4 B. Đoạn mạch 1 C. Đoạn mạch 2 D. Đoạn mạch 3 Câu 38: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây theo chiều từ N đến M với chu kỳ T = 1,5s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, li độ của phần tử tại M và N là -5mm, phần tử tại trung điểm P của MN đang ở vị trí biên dương. Thời điểm t1, li độ của các phần tử tại M và N tương ứng là -12mm và 12mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,2s thì phần tử tại P cách vị trí cân bằng một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây ? 3|

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

d

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. 0,4N B. 1,6N C. 3,6N D. 2,8N Câu 30: Một vật dao động riêng với tần số là f = 5Hz. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f1 = 2Hz thì biên độ là A1. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f2 = 4Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào dưới đây là đúng? B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A1 = A2 A. A2 = 2A1 Câu 31: Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Khi tần số sóng trên dây là 48Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng. Tần số nào dưới đây sẽ tạo ra được sóng dừng trên sợi dây AB với 4 bó sóng? A. 38,4Hz B. 28,8Hz C. 36Hz D. 57,6Hz Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp 15% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bị giảm đi 60V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là A. 400V B. 150V C. 600V D. 900V Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của W(mJ) động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? Wt 1,125 A. 6cm B. 12cm 0, 75 C. 3cm D. 4cm W

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. 9,5mm B. 8,5mm C. 10,5mm D. 12mm Câu 39: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = 6/10π(H) nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = U0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi điều chỉnh C = C2 thì dòng điện hiệu Z dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số C1 bằng ZC2 A. 3/2 B. 6/5 C. 5/4 D. 4/3 Câu 40: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm một phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số BC/AB bằng A. 19 B. 20 C. 9 D. 10

U

Y

----------- HẾT ----------

5-B

6-B

7-B

11-A

12-A

13-C

14-B

15-D

16-B

17-B

21-B

22-B

23-C

24-D

25-B

26-D

H Ư

31-A

32-A

33-A

34-A

35-C

9-D

10-C

18-D

19-D

20-C

27-D

28-B

29-C

30-C

37-D

38-A

39-C

40-D

N

TR ẦN 36-C

10 00

-H

Ó

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: A

ÁN

-L

Ý

+ Âm sắc của âm được đặc trưng bởi dạng đồ thị dao động Câu 2: A + Trong thời gian 2T sóng truyền được 2λ = 4m → λ = 2m Câu 3: A + Vì i trễ pha hơn u là π/2 nên đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Câu 4: C 2 m kT 2 100.0, 4 2  2 m 2   0, 4kg + T k 4 4.10  Câu 5: B   + Thay t = 0,5s vào phương trình x  6 cos  2t   cm  x  3cm 3  Câu 6: B  120   60Hz + Tần số dòng điện f  2 2 Câu 7: B +Mạch RLC có uR luôn cùng pha với i.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

8-C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4-C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2-A

G

1-A

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

ĐÁP ÁN

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

  5  A  A12  A 22  2A1A 2 cos  1  2   A12  A 22  2A1A 2 cos      A1  A 2  6 6  Câu 22: B L I + L  10 lg  dB   I  I 0 .1010  I 0 .100,4  1,58I 0 I0 Câu 23: C + Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường Câu 24: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Mạch không có điện trở thuần thì sẽ có hệ số công suất nhỏ nhất bằng 0 Câu 16: B S 0, 2  0,1rad + S0   0   0  0  2 Câu 17: B q 150   2,5A + Cường độ dòng điện I  t 60 Câu 18: D + Khi mạch đang xảy ra cộng hưởng mà tăng dần tần số thì hệ số công suất của đoạn mạch giảm. Câu 19: D + Dao động cơ học tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian, biên độ giảm dần. Khi lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 20: C i + Suất điện động tự cảm: e  L.  0, 2.20  4V t Câu 21: B + Biên độ dao động tổng hợp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

L

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: D + Từ thông có đơn vị là Vê be (Wb) Câu 10: C 25 + Tần số dao động f   5Hz 5 Câu 11: A + Tốc độ truyền sóng cơ chỉ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng Câu 12: A + Dầu B cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới Câu 13: C + Vì Thế năng Wt = 0,5kx2 nên khi ở biên thế năng cực đại vì li độ có độ lớn cực đại. Câu 14: B + Hai điểm đứng yên liên tiếp ứng với cực tiểu giao thoa cách nhau λ/2 Câu 15: D R R + Hệ số công suất: cos    2 Z R2  Z  Z 

N

 2A

N

2

Y

I0

U

+ Số chỉ ampe kế nhiệt là cường độ dòng điện hiệu dụng I 

.Q

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 8: C

+ Z  R 2  ZC2  50  30 2  Z 2C  Z C  40   

Câu 25: B + Khi kéo vật lệch khỏi VTCB rồi thả nhẹ thì vị trí đó là biên. + Con lắc lò xo treo thẳng đứng có VTCB lò xo dãn  

mg 0, 4.10   0, 04m  4cm k 100

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Vật dao động trên quỹ đạo dài 2A = 6cm nên biên độ A = 3cm +Do A   lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở biên trên: Fmin  k    A   100.  0, 04  0, 03  1N

Ơ H N Y

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 30: C + Do f1 < f và f2 < f nên biên độ dao động tăng dần. Tức là A1 < A2 Câu 31: A  + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:  k. 2  v v + Vì tạo đuợc 5 bó sóng nên k = 5:  5.  2,5  2,5  v  19, 2 2 f 48  v 19, 2 + Để trên dây có 4 bó sóng thì:  4.  2 /  2. /  f /  38, 4Hz 2 f f Câu 32: A U N + Công thức máy biến áp lý tưởng: 1  1 U2 N2 U1 N1 + Khi giảm số vòng dây cuộn thứ cấp:  U 2  60V N 2  0,15N 2 + Từ hai phương trình trên U2 U 2  60 U U  60   2  2  0,85U 2  U 2  60  U 2  400V N 2 N 2  0,15N 2 N 2 0,85N 2 Câu 33: A + Cơ năng của vật W = 2.0,75 = 1,5mJ 1 A Wt  0,375mJ  W  x   4 2 + Thời điểm t = 0 vật có Wđ = 1,125mJ →  t  s  W  1,5mJ  x   A 3 + Thời điểm thì t max

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

+ Lực căng dây ở VTCB: T  mg  3  2cos 0   0, 2.10.  3  2.0, 6   3, 6  N 

ta

được:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 3 UR  UR ZL  ZC U L  U C 1,5  3 + u sớm pha hơn i: tan      R UR UR 6  → i trễ pha hơn i góc : 6 Câu 27: D Tại M có cực đại giao thoa: d1 - d2 = kλ Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại nữa nên k = 3. Ta có: 28 - 25,3 = 3λ nên λ = 0,9cm Vận tốc truyền sóng v = λf = 0,9.25 = 22,5cm/s Câu 28: B E 6  =0,5A + Cường đô dòng điện: I  r  R 2  10 + Nhiệt lượng tỏa ra trên R sau t = 5 phút = 300s là : Q = I2Rt = 0,52.10.300 = 750J Câu 29: C + Vận tốc ở VTCB: v  2g 1  cos  0   2  2.10.0,5. 1  cos  0   cos  0  0, 6

N

Câu 26: D

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com A  x t 2 tới vị trí thế năng bằng 0 (x =0) 3 vật đi từ vị trí có + Từ đồ thị ta thấy, từ thời điểm t = 0 đến rồi tăng tới thế năng cực đại x   A T   s  T   s  + Vậy nên 3 3 T

+ Mà

2 m N  2  k  1, 2    k m

10 00

Để quãng đường đi được lớn nhất tức là trong thời gian T/6 quãng đường đi được của vật lớn nhất. Như vậy vật sẽ đi từ vị trí góc π/3 tới 2π/3 như hình vẽ.

Ó

A

s 12  2 + Tốc độ trung bình: v   = 16,8cm/s 5 t 6

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 35: C Khoảng cách giữa hai chất điểm |x| = |x1 - x2| = |2cos(4πt+ π/2)| Chu kỳ dao động T = 0,5s Thời điểm có |x| =2cm là khi vật ở biên Lần đầu tiên vật tới biên là t1 = T/4 = 0,125s Sau đó cứ thời gian T/2 vật lại đi qua biên Thời điểm đi qua |x| = 2cm lần thứ 5 là : t = 0,125 + 2T = 9/8s Câu 36: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Trong 1,5 T vật luôn đi được quãng đường 6A = 12cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5 5 1 s  T  1,5T  T 6 3 6

TR ẦN

Thời gian

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Chu kỳ T = 1/f = 0,5s

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1 W  kA 2  A  0, 05m  5cm 2 + Cơ năng Câu 34: A

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y H Ư TR ẦN

+ Từ hai phương trình trên ta được: U 2r  450; x 2  2250

A

10 00

B

+ Mặt khác 25U 2r  U 2  x 2  U  116, 2V Câu 37: D R + cos   nên tổng trở trong 4 trường hợp là: Z Z1  100; Z2  142,8; Z3  112,5; Z4  133,3

Ó

+ Công suất trong từng trường hợp: P  UI cos  

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

 U2 2 3 P1  100 .0, 6  6.10 U  U2  3 2 P   2 142,8 .0, 7  4,9.10 U   2 P  U .0,8  7,1.10 3 U 2  3 112,5  2 P  U .0,9  6, 75.10 3 U 2  4 133,3 + Vậy công suất trong trường hợp 3 lớn nhất Câu 38: A

U2 cos  Z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

25U 4r x2

 x2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

25U 2r  1502  U 2L  1502 

2

G

N

Đặt U C  U L  x  U r2  30 3

Đ ẠO

 U L .  U C  U L   U r  U R  U r   5U r2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Z L Z L  ZC .  1  ZL .  ZC  ZL   r  R  r  Rr r

TP

tan 1.tan 2  1 

 : 2

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Vì uAN và uMB lệch pha

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Ở thời điểm t1 xM và xN đối xứng nhau qua trục thẳng đứng nên P là trung điểm ở vị trí cân bằng như hình

H

vẽ.

Vậy P cách VTCB 9,66cm

H Ư

N

G

Câu 39: C + ZL  60   

R 2  Z2L 302  602   75    ZL 60 + C thay đổi để Imax thì xảy ra cộng hưởng khi đó ZL  ZC2  60 Z 5 + Vậy C1  ZC2 4 Câu 40: D P P IA  I0 .10LA    I0 .10LC .104 (1) 2 4.OA 4.OA 2 P P IB  I0 .10LB    I0 .10LC .102 (2) 2 2 4.OB 4.OB P IC  I0 .10LC  (3) 4.OC2 + Từ (1); (2); (3) OB  10.OA;OC  100OA BC OC  OB 100.OA  10.OA    10 Vậy AB OB  OA 10.OA  OA

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

+ C thay đổi để U Cmax  ZC1 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Li độ của P khi đó là xP = -A.cos420 = - 9,66cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Sau thời gian t2 = t1 + 0,2s = t1 + 2T/15 chất điểm P quay thêm góc 480

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

52 122   1  A  13cm A2 A2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Ta có: sin 2   cos 2  

Y

N

Vậy thời điểm t1 = T/4

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 132

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50 dB B. 70 dB C. 60 Db D. 80 dB Câu 2: Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn A. Cùng hướng chuyển động B. Hướng về vị trí cân bằng C. Hướng xa ra vị trí cân bằng D. Ngược hướng chuyển động Câu 3: Sóng điện từ A. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không B. Là sóng dọc và truyền được trong chân không C. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng làm tăng A. Cường độ của tín hiệu B. Bước sóng của tín hiệu C. Chu kì của tín hiệu D. Tần số của tín hiệu Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với 2 nhau bằng biểu thức a  4 x . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: B. 40 C. 10 D. 20 A. 400 Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ)(A) . Giá trị của φ bằng A. −π/2 B. π/2 C. −3π/4 D. 3π/4 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là: k m m k B. C. D. 2 A. 2 m k k m Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là: A. 2T B. T C. 4T D. 0,5T Câu 9: Một sợi dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là: A. 200 Hz B. 400 Hz C. 800 Hz D. 300 Hz Câu 10: Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là: A. Pha ban đầu của dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kì dao động D. Tần số dao động Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10−6 F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng A. 64.103 Hz B. 16.103 Hz C. 8.103 Hz D. 32.103 Hz Câu 12: Xét một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức: 1 1 C  L   L   C  L   C L C A. tan   B. tan   C. tan   D. tan   R R R R Câu 13: Xét giao thoa sóng ở mặt nước với hai ngồn sóng kếp hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D.  

f v

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là: 1 1 B. L C. D. L A. L L Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π2 (m/s2). Chiều dài của con lắc là: A. 2m B. 1m C. 1,5m D. 1,8m Câu 20: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e  110 2 cos100 t  V  (t tính bằng giây). Tần số góc của đoạn mạch là: A. 100 rad/s B. 50π rad/s C. 100π rad/s D. 50 rad/s Câu 21: Đặt điện áp u  200 2 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i  5 2 cos100t  A  . Hệ số công suất của đoạn mạch là:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 0,71 B. 0 C. 0,87 D. 1 Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm) (t tính bằng s). Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz B. 20 Hz C. 5 Hz D. 15 Hz Câu 23: Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy π2 = 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: A. λ =1000 m B. λ = 300 m C. λ = 600 m D. λ = 300 km Câu 24: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 10cos(100πt−0,5π)(cm) ,x2=10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0,25π B. Π C. 0,5π D. 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

v f

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C.  

TP

B.   2vf

Đ ẠO

A.   v.f

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. kλ với k = 0, ±1, ±2… B. 2k λ với k = 0, ±1, ±2… C. (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2… D. (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2… Câu 14: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: U0 U C U 2 U A. I  0 B. I  C. I  0 D. I  0 C C 2C 2 Câu 15: Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(ωt + φ)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là: A. ωt + φ B. Φ C. ω D. ωt Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là:

D

IỄ N

Đ

Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: A. 5 rad/s B. 10 rad/s C. 5π rad/s D. 10π rad/s

x

O

0, 2

t(s)

Câu 26: Một điện tích điểm q = −2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là: A. 1mJ B. −1mJ C. −1000 J D. 1000 J 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 i μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo I0 2 thời gian như hình vẽ. Lấy π = 10. Tụ điện có điện dung là: A. 5 μF B. 25 nF O 25 / 3 t(10 s) C. 5 pF D. 15nF I0 / 2 1

I0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R  30 3 cuộn dây thuần cảm có ZL=100Ω và tụ điện có ZC =70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ  dòng điện trên mạch là i  2 2 cos 100t    A  . Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là: 3    A. u  120 2 cos 100t   (V) B. u  120 cos 100t   (V) 2 6     C. u  120 2 cos 100t   (V) D. u  120 cos 100t   (V) 6 2    Câu 31: Đặt một hiệu điện thế u  200 2 sin 100t    V  vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ 6  tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:   A. i  2 sin 100t   (A) B. i  2sin 100t   (A) 3 3   2 2  C. i  2 sin 100t   (A) D. i  2 sin 100t   (A) 3  3    Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước với góc tới là 450. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới có giá trị cỡ khoảng: A. 12058’ B. 40000’ C. 25032’ D. 32010’ Câu 33: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hia nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phân tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng: A. 0,6 m/s B. 0,3 m/s C. 1,2 m/s D. 2,4 m/s Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có gá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt(A) . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là:

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là: B. 2,4.10−4Wb C. 1,2.10−4Wb D. 2,4.10−6Wb A. 1,2.10−6Wb Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần E, r lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch R1 nguồn là: B A A. 0,5 A B. 1,5A R2 C. 2A D. 1A

D

IỄ N

A. 1A B.  3A C. 3A D. 1A Câu 35: Một sợi dây đàn hổi dài 90 cm có một đầu có định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 2,4 m/s B. 1,2 m/s C. 2,6 m/s D. 2,9 m/s

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 36: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát sóng I(W/ m 2 ) âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox 2,5.109 theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12W/m2. M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 3m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 26,1 dB B. 26,4 dB O 2 1 C. 24,4 dB D. 25,8 dB x(cm)

Ơ

N

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l0 = 88cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài ℓ0/10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a 1 và khi vật có động

x

N

H

O

Y

a1  a 2 thì chiều 2

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

dài lò xo lúc đó là: A. 85,8 cm B. 86,9 cm C. 90,2 cm D. 89,1 cm Câu 38: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,1785 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 8,1 C. 9,1 D. 8,5 A. 7,8 Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình Wt = 0,0108 + 0,0108sin(8πt)(J), vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π2= 10. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là: A. 1/16s B. 1/12s C. 1/24s D. 1/48s Câu 40: Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1,5U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đều bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị A. 0,5 B. 0,71 C. 0,67 D. 0,87

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là a 3 

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 2-A

3-D

4-A

5-C

6-D

7-C

8-B

9-B

10-C

11-D

12-D

13-C

14-C

15-B

16-A

17-C

18-D

19-B

20-C

21-D

22-A

23-C

24-B

25-C

26-A

27-B

28-B

29-B

30-A

31-A

32-C

33-C

34-C

35-A

36-C

37-D

38-D

39-D

40-C

-L

Câu 7: C

.Q

N

k m

TO

ÁN

+ Tần số góc của dao động điều hòa của conn lắc lò xo:  

Đ

ÀN

Câu 8: B + Chu kỳ 1à khoảng thời gian sóng truyền đi đuợc quãng đuờng bằng 1 buớc sóng . Câu 9: B + Dây đàn phát ra âm cơ bản khi trên dây có sóng dừng với 1 bó sóng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  3   2 4 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ 

Ý

Câu 6: D

  10Hz 2

-H

Ó

A

+ Tần số là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây: f 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

I 104 + Mức cường độ âm: L  10 lg  dB   10.lg 12  80  dB  I0 10 Câu 2: A + Vận tốc trong dao động điều hòa cùng hướng với chuyển động Câu 3: D + Sóng điện từ là sóng ngang truyền được trong chân không Câu 4: A + Mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu Câu 5: C + Gia tốc a  2 x  4002 x    20  rad / s 

G

Câu 1: D

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1-D

IỄ N

+ 

v  100cm  f  400Hz f

D

Câu 10: C + Trong dao đồng hiều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lai như cũ gọi là chu kỳ dao động Câu 11: D 1 1 + Tần số dao động riêng của mạch LC: f    32.103 Hz 5 6 2 LC 2 10 .2,5.10 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 12: D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 20   10Hz 2 2

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 23: C + Bước sóng điện từ mà mạch LC thu được:   2c LC  2.3.108. 100.1n  596m  600m Câu 24: B + Độ lệch pha của hai dao động:   0,5   0,5    Câu 25: C + Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua VTCB là:

Ý

2 2   5  rad / s  T 0, 4

-L

+ Tần số góc:  

T  0, 2s  T  0, 4s 2

ÀN

TO

Câu 26: A + Công của lực điện: A  qEd  2.106.1000.0,5.cos1800  103  J   1 mJ  Câu 27: B

Đ

+ Khoảng thời gian từ lúc t0 vật có i  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

+ Tần số sóng f 

H Ư

Câu 20: C Câu 21: D + Hệ số công suất cos   cos 0  1 Câu 22: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  1m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

2

Đ ẠO

 2  2

G

g

N

+ T  2

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1 L  Z L  ZC C t  + Độ lệch pha giữa u và i trong RLC: tan   R R Câu 13: C + Nếu hai nguồn sóng cùng pha thì những điểm cực tiểu giao thoa nằm tại vị trí: d 2  d1   k  0,5  với k nguyên Câu 14: C U U 0 C + Cường độ dòng điện hiệu dụng: I   ZC 2 Câu 15: B + Hiện tuợng cộng huởng xảy ra đối với hệ dao động cuỡng bức khi tần số ngoại lực cuờng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động Câu 16: A + Vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos  t    có pha dao động t   Câu 17: C Câu 18: D Câu 19: B

I0 và đang giảm đến khi vật qua VTCB lần đầu tiên: 2

D

IỄ N

5T 25 7  .10 s  T  20.107 s 12 3

+ Chu kì mạch dao động: T  2 LC  C  25nF

Câu 28: B 4 0 4 +   NBScos   0,138.20.10 .cos30  2, 4.10 Wb

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 29: B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Điện trở tương đương của mạch ngoài: R 

R 1R 2  2  R1  R 2

+ Cường độ dòng điện qua nguồn bằng cường độ dòng điện mạch chính: I 

E 4,5   1,5A R  r 1 2

Câu 30: A + Z  R 2   ZL  ZC   60 2

N Ơ H N Y

TR ẦN

4 3

+ Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới: i  r  240 Câu 33: C

  1,5cm    3cm 2

10 00

+ Hai cực đại liên tiếp cách nhau một đoạn:

B

+ Định luật khúc xạ ánh sáng: sin i  n sin r  sin 450  sin r  r  20, 7 0

-L

Vậy i  3A Câu 35: A

Ý

-H

Ó

A

+ Tốc độ truyền sóng: v  f  3.40  120cm / s  1, 2m / s Câu 34: C i2 u 2 i 2 502  1  i 2  3  i   3A + Liên hệ giữa u và i trong mạch: 2  2  1  2  I0 U 0 2 1002 + Vì u dương và đang tăng nên i dương và đang giảm

TO

+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng:

ÀN

+ Trên dây có sóng dừng:

k

   2 4

 2

IỄ N

Đ

+ Có 8 nút kể cả đầu dây nên k  7 : 90cm  7. 

D

+ Tốc độ truyền sóng trên dây: v 

5T  0, 25s  T  0,1s 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

   + Biểu thức dòng điện: i  2 sin 100t     2 sin 100t   6 2 3   Câu 32: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần thi fu sớm pha hơn i góc

Đ ẠO

U0  2A Z

G

+ I0 

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Định luật Ôm: U0  I0 Z  2 2.60  120 2V Z  ZC 1  + Độ lệch pha giũa u và i : tan   L   R 6 3     u  120 2 cos 100t    V 3 6  Câu 31: A + ZL  L  200

    24cm 4

  240cm / s  2, 4m / s T

Câu 36: C P  1, 25.109 W / m 2  P  5.10 9 W 2 4.1 P + Cường độ âm tại vị trí x  3m : I3   1,39.1010 W / m 2 2 4.3

+ Cường độ âm tại vị trí x  1m : I1 

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Mức cường độ âm tại M: L  10 lg

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I3  dB  24, 42  dB  I0

Câu 37: D + Biên độ dao động A = 4,4cm Thời điểm ban đầu lực kéo về có giá trị cực tiểu nên X = A, Vạt ở biên duong + Gia tốc khi đó 1à a1  2 A

Ơ

N

1 A Wx 4 2

H

Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng : Wđ = 3Wt  Wt 

1 kA 2  0, 0108  0, 0108  0, 0216J  A  27cm 2 A 2 + Khi t  0  Wt  0, 0108J  x   13,5cm   cm 2  3 + Vậy ở thời điểm ban đầu vật có pha:  ;  4 4  + Thời điểm vật có tọa độ x = 4,5cm ứng với vị trí góc  6 T 1 + Vậy thời điểm vật qua vị trí x = 4,5cm lần đầu tiên là:  s 24 48

TO

ÁN

-L

Ý

-H

+ Wt max 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

k  k  16  N / m  m

Ó

+ Mặt khác:  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U2 N2   8,5 U1 N1 Câu 39: D + Thế năng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với tần số góc: /  2  8  rad / s     4  rad / s   T  0,5 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

Đ ẠO

G N

U1  8,5U1 1,1785

TR ẦN

+ Mà U 2  U 2/  U 2  10, 0178U1/  10, 01785

U 2/ 10

H Ư

+ P1  100P2  I1  10I 2  U1  10 U 2  U 1/ 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

2 A 2 a a 2    A  2 x  x  A  1,1cm + Khi vật có gia tốc a 3  1 2  2 2 4 4 + Chiều dài lò xo khi đó là: 88 + 1,1 = 89,1cm Câu 38: D + U1  1,1785U1/  U1/  U1  U1  0,1785U 1/ 2 A 

Y

N

Lần thứ 3 vật ở vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 1à khi vật ở vị trí ứng với góc – 2π/3 trên đường tròn . Khi đó x = -A/2, gia tốc a 2  2 A / 2

IỄ N

Câu 40: C

D

+ Công suất tiêu thụ không đổi nên: I1  I2 

+ Hệ số công suất của cuộn dây: cos  

U 1,5U   Z  1,5r r Z

r 1   0, 67 Z 1,5

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 42: Tên gọi của C2H5NH2 là A. etylamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. Propylamin. Câu 43: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho Fe vào dung dịch MgCl2. B. Cho K vào dung dịch Mg(NO3)2. C. Điện phân nóng chảy MgCl2. D. Điện phân dung dịch MgSO4. Câu 44: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên A. Polipropilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 45: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là A. Au. B. Al. C. Cu. D. Ag. Câu 46: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn? A. Tráng Sn lên bề mặt sắt. B. Tráng Zn lên bề mặt sắt. C. Gắn Cu với kim loại sắt. D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt. Câu 47: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 48: Chất có phản ứng màu biurê là A. tinh bột. B. chất béo. C. protein. D. saccarozơ. Câu 49: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. CaCl2. C. KCl. D. NaCl. Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. A. C2H5COOC2H5. Câu 51: Chất thuộc loại đisaccarit là A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 52: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? B. Fe. C. Na. D. Ag. A. Ca. Câu 53: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính oxi hóa. B. Tính bazơ. C. Tính axit. D. Tính khử. Câu 54: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 55: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 700 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là B. 90,0%. C. 80,5%. D. 75,8%. A. 87,5%. Câu 56: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là: A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4. Câu 57: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,725. B. 3,425. C. 3,825. D. 2,550. Câu 58: Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và valin? 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

TO

Biết dung dịch có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là A. 41,66%. B. 50,00%. C. 20,75%. D. 25,00%. Câu 67: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,20 tấn. D. 2,97 tấn. Câu 68: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa cực đại là m gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 6. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 59: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) A. 3,36. B. 5,60. C. 4,48. D. 2,40. Câu 60: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho H2O vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Cl2. C. AgNO3. D. Cu. Câu 61: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. 3+ 2+. C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 57,12. B. 53,16. C. 60,36. D. 54,84. Câu 63: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240. B. 1,792. C. 2,912. D. 1,344. Câu 64: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại poliamit? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 65: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,04M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. (NH2)2C4H7-COOH. B. NH2-C3H6COOH. C. NH2-C3H5(COOH)2. D. NH2-C2H4COOH. Câu 66: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Giá trị của m là A. 6,99. B. 8,55. C. 11,67. D. 10,11. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 :1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 72: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 73: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi các axit cacboxylic thuần chức. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,8. B. 1,4. C. 0,6. D. 1,2. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 63. B. 18. C. 20. D. 73. Câu 76: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Chuyển màu xanh Y AgNO3/NH3 Kết tủa Ag sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là B. 4. C. 3. D. 2. A. 5. Câu 78: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là B. 16,10 gam. C. 12,30 gam. D. 14,55 gam. A. 29,10 gam. Câu 79: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl 2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 29,83%. B. 38,35%. C. 34,09%. D. 25,57%. Câu 80: Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y; Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là: A. 1,61%. B. 4,17%. C. 3,21%. D. 2,08%.

----------- HẾT ---------4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Y

46-C

47-B

48-C

49-B

51-A

52-B

53-D

54-D

55-A

56-A

57-C

58-A

61-C

62-D

63-B

64-C

65-B

66-B

67-C

71-A

72-D

73-B

74-A

75-D

76-A

77-C

Đ ẠO

59-B

50-A 60-D

69-D

70-D

78-C

79-C

80-B

TR ẦN

H Ư

N

G

68-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 41: C Nếu quy ước độ cứng của kim loại là 10 thì độ cứng của crom là 9. Câu 42: A Tên gọi của C2H5NH2 là etylamin. A. B. metylamin. C. đimetylamin. D. Propylamin. Câu 43: C Kim loại kiềm, kiềm thổ và Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy oxit, hidroxit và muối clorua tương ứng Câu 44: B Polime thiên nhiên phổ biến đó là tinh bột, xenlulozo, tơ tằm => chọn B Câu 45: D Khả năng dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Au, Al, Fe Vậy kim loại dẫn điện tốt nhất trong các đáp án là Ag. => Chọn D Câu 46: C Câu 47: B Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là Al, Fe Câu 48: C Chất có phản ứng màu biurê là protein. Câu 49: B Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch CaCl2. Na 2 CO3  CaCl 2   CaCO3  NaCl Câu 50: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

45-D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

44-B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

43-C

TP

U

42-A

.Q

41-C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-L

H toàn quá trình = 0,144.10/2 = 72% Câu 56: A

ÁN

----> Hiệu suất quá trình lên men giảm = 72%/80% = 90% Đặt x, y là số mol CO32- và HCO3- trong 1 lít X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

1................ ……………………0,144.10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

C6H12O6 ---> 2C2H5OH —> 2CH3COOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 52: B Câu 53: D Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (nguyên tử kim loại dễ bị oxi hóa thành ion dương) Câu 54: D Các este có công thức phân tử C4H8O2 là este no, đơn chức, mạch hở => đồng phân gồm: HCOOC3H7 (2 đồng phân:HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)CH3) CH3COOC2H5 (1 đồng phân) và C2H5COOCH3 (1 đồng phân) => Thỏa mãn yêu cầu có 4 Câu 55: A nCH3COOH = nNaOH = 0,144

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là C2H5COOC2H5. Câu 51: A Chất thuộc loại đisaccarit là Saccarozơ. Bài học phân loại các hợp chất gluxit:

ÀN

---> nBaCO3 = x = 0,06 & nCaCO3 = x + y/2 = 0,07 —> y = 0,02

Đ

Bảo toàn ----> nNaHCO3 = 0,08

IỄ N

Bảo toàn điện tích -> nNa+ = 2x + y = 0,14

D

Bảo toàn Na -> nNaOH = 0,06 Vậy m = 4,8 gam & a = 0,08 Câu 57: C Bảo toàn khối lượng: m muối = mx + mHCl = 2+ 0,05.36,5 = 3,825 gam 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 58: A Các tripeptit: G-A-V V-A-G A-G-V V-G-A

N

A-V-G

Ơ

G-A-V

N

H

(Cho mỗi amino axit nằm giữa 1 lần rồi đảo 2 đầu).

Y

Câu 59: B

----> nFe = 0,1 -> Fe = 5,6 gam

G

Câu 60: D

N

X chứa Fe, FeCl3

H Ư

Y chứa FeCl2

TR ẦN

FeCl2 + NaOH -> Fe(OH)2 + NaCl FeCl2 + Cl2 —> FeCl3 FeCl2 + AgNO3 -> Fe(NO3)3 + Ag +AgCl

10 00

B

Dung dịch Y không phản ứng với Cu.

-H

Ó

A

Câu 61: C A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. => sai vì Fe2+ không oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. => sai vì Cu 2+ không oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. => đúng D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. => sai vì Cu chỉ khử được Fe3+ thành Fe2+

-L

Ý

Câu 62: D

Bảo toàn O —> nX = 0,06

ÁN

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy ---->a = 53,16 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Fe + 2H+ -> Fe2+ + H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

3Fe + 8H+ + 2NO3--> 3Fe2+ + 2NO + 4H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nCu2+ = 0,02; NO3- = 0,04; nH+ = 0,2

ÀN

b = a + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 54,84 Câu 63: B

Đ

ne = lt/F = 0,2 mol

IỄ N

2Cl ---> C12 +2e

D

0.12.......0.06....0,12 2H2O ----> O2 + 4H+ + 4e ..................0,02...........0,08

---->n khí tổng = 0,08 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-----> V = 1,792 lít Câu 64: C Các tơ poliamit: tơ capron, tơ nilon – 6,6. Câu 65: B nX = nNaOH = 0,04 ----> Phân tử X có 1 nhóm COOH

N

----> Muối có dạng (NH2)xR-COONa (0,04 mol)

Ơ

----> M muối = 125

N

H

---> R+ 16x = 58

Y

----> R = 42, x = 1 (-C3H6-) là nghiệm thỏa mãn.

-> H = 0,025/0,05 = 50%

G

Câu 67: C

H Ư

N

n(C6H10O5) = 2/162 [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 ---> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

TR ẦN

----> m[C6H7O2(ONO2)3]n = 2.297.60%/162 = 2,2 tấn Câu 68: D 0,03..................0,01..................................0,03

B

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3–> 2Al(OH)3 + 3BaSO4

10 00

Khi kết tủa không thay đổi (Al(OH)3 bị hòa tan hết): nOH- = 0,08.2 = 4nAl3+ tổng

Ý

----> m  max = 10,11

-H

----> Al(OH)3 max = 0,04

Ó

A

----> nAl3tổng = 0,04

-L

Câu 69: D

ÁN

(a) Sai, hiđro hóa glucozơ tạo sorbitol. (b) Đúng

(c) Sai, xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng không khói.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nCH3COOC2H5 = 0,025

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nCH3COOH = 0,05 và nC2H5OH = 0,06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 66: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X là NH2-C3H6-COOH

ÀN

(d) Sai, ngoài liên kết 1,4 còn có liên kết 1,6 tại vị trí phân nhánh.

Đ

(e) Đúng

IỄ N

(f) Đúng

D

Câu 70: D (a) Cu dư + Fe(NO3)3 ---> Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2

(b) CO2 dư + NaOH ---> NaHCO3 (c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 + 2NaHCO3 (d) Fe dư + FeCl3-- -> FeCl2 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) BaO + H2O ---> Ba(OH)2 Ba(OH)2 + A12O3 —> Ba(AlO2)2 + H2O (g) Fe2O3 + 6HCl dư—> 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3---> CuCl2 + FeCl2 Câu 71: A

N

(a) CH3NH2 + CH3COOH ---> CH3COONH3CH3

Ơ

(b)(C6H10O5)n + nH2O ---> nC6H12O6

N

H

(c) (C17H33COO)3C3H5+ 3H2 ---> (C17H35COO)3C3H5

Y

(d) C6H5NH2 + 3Br2 ----> C6H2Br3-NH2 + 3HB

G

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

H Ư

N

(d) Không phản ứng Câu 73: B

TR ẦN

Trong 0,2 mol X chứa 2x mol O, Bảo toàn O 2x + 0,52.2 = 2nCO2 + 0,48

10 00

Bảo toàn khối lượng ----> mX = 44x + 4,32

B

---> nCO2 = x +0,28

Ta có tỉ lệ:

Ó

A

24,96 gam X chứa 0,84 mol O

-H

44x + 4,32 gam X chứa 2x mol O

Ý

---> 24,96.2x = 0,84(44x + 4,32)

-L

----> x = 0,28 --> nC = nO

ÁN

—> nO = 2x = 0,56 và nCO2 = x + 0,28 = 0,55 ---> X chứa các este có số C = số 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(b) Không phản ứng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(a) Na2CO3 + BaCl2-> NaCl + BaCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Câu 72: D

nNaOH = 0,42 ----> n = 0,84

.Q

(g) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O ----> CH3O-COONH4 + NH4NO3 + Ag

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(e) Glu + HCl ----> GluHCl

ÀN

–> Các axit và ancol tạo ra X đều có số C bằng số nhóm - chức.

Đ

Vậy muối chứa HCOONa (u mol) và (COONa)2 v mol)

IỄ N

nNaOH = u + 2v = 0,42

D

Bảo toàn khối lượng ---> m muối = 68u + 134v = 28,38 ---> u = 0,24 và v = 0,09 ----> a = 16,32 và b = 12,05 ----> a: b = 1,353

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lưu ý: Các este có số c = số O đều phải nó, và các axit và ancol tạo ra chúng phải có sốc = số nhóm chức. Ví dụ: HCOOCH3 (HCOO)2C2H4 (COOCH3)2 (HCOO)3C3H5

Ơ

N

(HCOO)4C4H6

N

H

Các este này có thể tạo ra tối đa 2 muối HCOONa và (COONa)2 cùng các ancol như CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, C4H6(OH)4...

Y

Câu 74: A

(e) Sai, dung dịch thu được chỉ chứa Fe(NO3)2.

N

G

Câu 75: D

H Ư

Bảo toàn H ---> nH2O = 0,16 Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 ---> 56a + 232b + 180c = 19,6 (1)

B

nH+ = 4nNO + 2nO trong oxit nên:

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng ---> m = 19,6 gam

10 00

0,04.4 +2.4b = 0,32 (2) Bảo toàn N --–> nNO3- = 2c - 0,04

Ó

0,44 +0,32 = 20 -0,04 + 2.0,32 (3)

A

Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng (Na+, K+, NO3-, SO42-):

-H

Giải hệ (1)(2)(3):

Ý

a = 0,01

-L

b = 0,02

ÁN

C = 0,08

--->%Fe(NO3)2 = 73,47% Câu 76: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(d) Đúng, Fe2(SO4)3 chỉ hòa tan Cu, còn lại Ag không tan.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(c) Sai, Fe có tính khử mạnh hơn nên Ft bị ăn mòn điện hóa trước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

(b) Đúng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(a) Đúng.

ÀN

Câu 77: C

Đ

(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư -> MgSO4 + FeSO4

IỄ N

(b) C12 + FeC12 -> FeC13

D

(c) H2 + CuO -> Cu + H2O (d) Na + H2O -> NaOH + H2 NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2 (e) AgNO3 -> Ag + NO2 +O2 (g) A12O3 -> Al + O2 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 78: C Muối Z gồm: C3H6NO2Na: a mol CnH2nNO2Na: 2a mol CmH2m-1O2Na: b mol

N

nNaOH = 3a + b = 0,45 (1)

Ơ

—> nNa2CO3 = 0,225 và nO(Z) = 0,9

N

H

Đặt x, y là số mol CO2, H2O thu được khi đốtz.

Y

44x + 18y = 50,75

(2) - (3) ---> b = 0,15 (1)

G

---> a = 0,1

TR ẦN

Vậy X là Gly và Y là CH3COOH

H Ư

Do n  2 , m  1 nên n = m = 2 là nghiệm duy nhất.

N

Thế a, b vào (2) –> 4n + 3m = 14

Muối nhỏ nhất là CH3COONa mCH3COONa = 0,15.82 = 12,3

10 00

B

Câu 79: C nH2SO4 = nBaSO4 = 0,715

Z + NaOH -> Dung dịch chứa SO42- (0,715), bảo toàn điện tích -> nNa+ = 1,43

-H

nNH4+ = nNH3 = 0,025

Ó

A

Bảo toàn Na -> nNaNO3 = 1,43 - 1,285 = 0,145

Ý

Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4 và FeCO3

-L

--> mX = 24a + 232b + 116c = 28,16 (1)

ÁN

nOH- trong  = 1,285 - 0,025 = 1,26 -> m  = 24a + 56(3b + c) + 1,26.17 = 43,34 --> m kim loại trong X = 24a + 56(3b + c) = 21,92 (2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nH2O = 3a + 2na + mb -b/2 = 0,925 (3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nCO2 = 3a + 2na + mb -0,225 = 0,775 (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

—> x = 0,775 và y = 0,925

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn O --–> 2x + y + 0,225.3 = 0,9 +1,125.2

ÀN

Đặt nH2 = d, bảo toàn H -> nH2O = 0,655 - d

Đ

Bảo toàn khối lượng:

IỄ N

28,16 +0,715.98 +0,145.85 = 21,92 +0,715.96 +0,145.23 +0,025.18 -5,14 + 18(0,665 - d)

D

--> d = 0,05

nY = nNO - nN2 + c + d = 0,2 mY = 30nNO + 28nN2 + 440 + 20 = 5,14 -> nNO=0,42 - 8c và nN2 = 7 - 0,27 Bảo toàn N - (0,42 - 8c) + 2{72 - 0,27) + 0,025 = 0,145 (3) 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1)(2)(3) --> a = 0,4; b = 0,06; c = 0,04 --> Mg = 34,09% Câu 80: B Khối lượng mỗi phần là 124,78 gam, gồm peptit (Tống p. mol) và este (e mol). Quy đối E thành C2H3ON (u), CH2 (v), H2O (p), O2 (6)

N

mE = 57u + 141 - 18p - 32e = 124,78 (1)

Ơ

nCO2-nH2O = (2u + v) - (1,5u + v + p) = 0,11 (2)

N

H

nC2H5OH = e nên:

Y

m muối = 57u + 14v + 40(u + e) + 32e - 46e = 133 18 (3)

--> nC = 0,1n + 1,1m = 2u + v

H Ư

Vậy este là CH3COOC2H5 (1,1 mol)

TR ẦN

Số N = u/p = 4,2 -->Z là (Gly) 4Ala) (z mol) -> Ylà (Gly)3(Ala) (y mol) -> X là Ala-Val (x mol)

10 00

B

nPeptit = x + y + z = p nN = 2x + 4y + 5z = u

Ó

--> x = 0,02; y = 0,02; z = 0,06

A

nC = 8x + 9y + 112 = 10p

TO

ÁN

-L

Ý

-H

--> %Y = 4,17%

N

Do 8 < n < 11 và m  3 nên n = 10 và m = 4 là nghiệm duy nhất.

G

--> n + 11m = 54

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(1)(2)(3)(4) --> u = 0,42; v = 4,56; p = 0,1; e = 1,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

nO2 = 2,25u + 1,5v = 3,385 + e + 3e (4)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để đốt cháy e mol C2H5OH cần 3e mol O2 nên đốt E cần:

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HUẾ THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ nEste : nKOH = 1:2? A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Phenyl axetat D. Etyl axetat Câu 2: Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu được a gam CO2, b gam H2O. Biết 3a = 11b và 3x = a + b. Tỉ khối hơi của A so với N2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của A là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O D. C3H6O Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 111 gam peptit X chỉ thu được 133,5 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li) B. Kim loại cứng nhất là crom (Cr) C. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W) D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu) Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH (2) Cho KHCO3 vào dung dịch axit axetic (3) Cho glixerol tác dụng với dung dịch Na (4) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng (5) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni) Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 6: Đốt cháy 2,17 gam P trong O2 (dư) tạo thành chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là A. 0,09 B. 0,07 C. 0,075 D. 0,095 Câu 7: Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức X thu được một hợp chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với ancol X là 1,7. Vậy đặc điểm của ancol X là A. Có 3 đồng phân cùng chức B. Có hai đồng phân thuộc loại ancol C. Khi tách nước thu được hai anken D. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic Câu 8: Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, to) (3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (to) (4) Glucozơ + H2 (Ni, to) (5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 9: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí mùi khai, khi phản ứng với dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X là B. (NH4)2SO3 C. NH4HCO3 D. NH4HSO3 A. (NH4)2CO3 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 10: Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và các cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy sản xuất là A. NH3 B. HCl C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 12: Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư? A. (NH4)2S, MgCl2, AgNO3 B. Zn, KNO3, KOH C. Cu, KNO3, HCl D. Na, Al2O3, Al Câu 13: Lần lượt cho bột Fe tiếp xúc với các chất: FeCl3; AlCl3; CuSO4; Pb(NO3)2; HCl đặc; HNO3; H2SO4 đặc nóng; NH4NO3; Cl2; S ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là A. 4 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 14: Cho các phản ứng (1) Mg + HCl → (2) FeO + H2SO4 đặc → (3) K2Cr2O7 + HCl đặc → (4) FeS + H2SO4 đặc → (5) Al + H2SO4 loãng → (6) Fe3O4 + HCl → Số phản ứng trong đó ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 5 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) Axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự tăng dần giá trị pH là A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1) Câu 16: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác? A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím D. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng Câu 17: Thổi một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn gồm Al2O3; MgO; Fe2O3; CuO, nung nóng, thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây đúng? B. Chất rắn X gồm Al2O3, Mg, Fe, Cu A. Chất rắn Z gồm Cu, Al(OH)3 C. Chất rắn Y gồm MgO, Fe, Cu D. Chất rắn Y gồm Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe, Cu Câu 18: Axit 2–aminopropanoic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH, có mặt HCl, H2N-CH2-COOH C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl Câu 19: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của các chất tham gia phản ứng? A. 3O2 → 2O3 B. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr C. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O D. C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 Câu 20: Bốn kim loại Na; Fe; Al và Cu được đánh dấu không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội X, Y, Z, T theo thứ tự là 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Na, Al, Fe, Cu B. Na, Fe, Al, Cu C. Al, Na, Cu, Fe D. Al, Na, Fe, Cu Câu 21: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp chứa Fe2O3 và Fe3O4 có tạo sản phẩm khí? B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HCl loãng A. CH3COOH loãng Câu 22: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala – Gly; Glu – Ala; Gly – Ala; Ala – Val. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala – Glu – Ala – Gly – Val B. Gly – Ala – Val – Glu – Ala C. Glu – Ala – Ala – Gly – Val D. Glu – Ala – Gly – Ala – Val Câu 23: Thủy tinh hữu cơ là A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat) C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua) Câu 24: Cho các dãy đồng đẳng: (1) ankan (2) anken (3) ankin (4) ankađien (5) ancol no, đơn chức, mạch hở (6) axit no, đơn chức, mạch hở (7) anđehit no, đơn chức, mạch hở (8) ancol không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở (9) axit không no, đơn chức, mạch hở (10) ancol no, hai chức, mạch hở. Dãy gồm các chất khí đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol H2O bằng số mol CO2 A. (2); (6); (7); (8) B. (2); (6); (8); (9) C. (2); (5); (7); (10) D. (2); (3); (6); (8) Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Nước cứng là loại nước chứa nhiều chất bẩn và hóa chất độc hại (2) Nước cứng vĩnh cửu là loại nước không có cách nào có thể làm mất tính cứng (3) Nước cứng là loại nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ (4) Để làm mềm nước cứng tạm thời chỉ có phương pháp duy nhất là đun nóng (5) Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa Ca2+; Mg2+; Cl-; SO42-. Nước cứng tạm thời là nước có chứa Ca2+; Mg2+; HCO3(6) Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: Ca(OH)2; Na2CO3; HCl (7) Những chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: Na3PO4; K3PO4 Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. 3, 5, 7 B. 1, 2, 4, 5 C. 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4 Câu 26: Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng và làm mất màu dung dịch brom - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam - Không bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ Dung dịch đó là A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 27: Chất rắn nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Fe3O4 B. FeS C. FeCO3 D. CuS Câu 28: Dung dịch A chứa HNO3 có pH = a. Dung dịch B chứa NaOH có pH = 7 + a. Tỉ lệ nồng độ mol/l của NaOH và HNO3 là A. 10^(7-a) B. 10^(7-2a) C. 10^(2a-7) D. 10^(a-7) Câu 29: Cho các chất: NH4Cl; (NH4)3PO4; KNO3; Na2CO3; Ca(H2PO4)2. Số chất trong dãy trên khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Các amino axit là những chất rắn, dạng tinh thể ở điều kiện thường (2) Các peptit đều có phản ứng màu biure (3) Polietilen được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic (4) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch (5) Các trieste (triglixerit) đều có phản ứng cộng hiđro (6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(7) Phenol và anđehit fomic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 31: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (a mol) và C2H2 (b mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ giữa a, b và m là A. m = 432a + 287b B. m = 432a + 143,5 C. m = 216a + 143,5b D. m = 216a + 287b Câu 32: Cho CO dư đi qua 3,2 gam một oxit kim loại nung nóng, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7,88 gam kết tủa. Lấy toàn bộ lượng kim loại tạo thành cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,99425% thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của muối trong X gần nhất với giá trị A. 4,65 B. 5,4 C. 5,65 D. 5,05 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là A. 4 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5 Câu 34: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol bằng nhau (M là kim loại có hóa trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn khí (đktc) có khối lượng 26,34 gam gồm NO, NO2. Thêm một lượng dung dịch BaCl2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng. Kim loại M là A. Mg B. Zn C. Cu D. Pb Câu 35: Oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg bằng oxi hóa dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z được hỗn hợp muối khan là A. 49,8 gam B. 100,8 gam C. 74,7 gam D. 99,6 gam Câu 36: Hỗn hợp X gồm Zn và kim loại M. Cho 12,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (đktc) và a gam chất rắn. Mặt khác cho 12,1 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được 11,2 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính chất của kim loại M A. Tan được trong dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH dư B. Không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội C. Tác dụng với clo và dung dịch HCl cho ra cùng một muối D. Tan được trong dung dịch Fe(NO3)2 Câu 37: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; NO3-; NH4+; Cl-. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 35,2 B. 86,4 C. 105,6 D. 28,8 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 17,96 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)2 thu được 59,1 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Nếu cho 17,96 gam X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 11,5 gam B. 14,25 gam C. 12,6 gam D. 11,4 gam Câu 39: Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4; Fe2O3 tan vừa hết trong V (lít) dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau: 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

- Phần 1: tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8,8 gam chất rắn - Phần 2: làm mất màu vừa đúng 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư Giá trị của m và V lần lượt là A. 13,6 gam và 0,56 lít B. 16,8 gam và 0,72 lít C. 16,8 gam và 0,56 lít D. 13,6 gam và 0,72 lít Câu 40: M là tripeptit, P là pentapeptit, đều mạch hở. Hỗn hợp T gồm M và P với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn 146,1 gam T trong môi trường axit thu được 178,5 gam hỗn hợp các amino axit. Cho 146,1 gam T vào dung dịch 1 mol KOH và 1,5 mol NaOH, đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng các chất tan trong X là A. 251,975 gam B. 219,575 C. 294,5 gam D. 249,5 gam

4-D

5-A

6-A

7-B

9-D

10-A

11-D

12-A

13-C

14-C

15-B

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-C

22-D

23-B

24-A

25-A

26-B

27-D

28-C

29-C

30-D

31-A

32-D

33-A

34-B

35-D

36-B

37-A

38-C

39-C

40-A

N

TR ẦN

B 10 00 A -H

Ó

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 1: C Câu 2: A Tự chọn a = 44  b = 12–2x = 24 nC = nCO2 = 1 nH = 2nH2O = 4/3 nO = (x - mc-mH)/16 = 2/3  C:H:O = 1:4/3:2/3 = 3:4:2 MX < 29.3 = 87  X là C3H4O2 Câu 3: C nH2O = (133,5 - 111)/18 = 1,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3-C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

1-C

G

8-A

H Ư

ĐÁP ÁN

Đ ẠO

TP

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

----------- HẾT ----------

D

nAla = 1,5 (Ala)x + (x - 1)H2O  xAla ..................1,25...............1,5  1,25x = 1,5(x - 1)  x = 6  X có 5 liên kết peptit.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: D Câu 5: A (1) CH3COOC2H5 +KOH  CH3COOK + C2H5OH (2) KHCO3 + CH3COOH  CH3COOK + CO2 + H2O (3) C3H5(OH)3 + Na  C3H5(Na)3 + H2 (4) C5H11O5-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O  C5H11O5COONH4 + Ag + NH4NO3

Ơ

N

(5) C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + H2O

H

(6) (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5

.Q

Dễ thấy 16,31 < 19,01 < 21,035 nên sản phẩm là Ba3(PO4)2 (1) và BaHPO4 (y) nP = 2x + y = 0,07 m muối = 601x + 233y = 19,01

N

G

 x = 0,02 và y = 0,03

H Ư

 a = 3x + y = 0,09

TR ẦN

Câu 7: B MY/MX = 1,7  Y là ete  MY = 2MX - 18  (2MX - 18)/MX = 1,7

B

 MX = 60: C3H7OH

10 00

X có 2 đồng phân ancol: CH3-CH2-CH2OH và CH3-CHOH-CH3.

A

Câu 8: A Các thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là: 1 ,  2  ,  3 ,  4  ,  6 

-H

Ó

Câu 9: D X không tạo kết tủa với BaCl2  X không chứa CO32-, SO32-.

Ý

Xtạo khí mùi khai với NaOH  X là muối amoni.

-L

X+ HCl  Khí đục nước vôi trong, có tính khử (làm mất màu KMnO4)

ÁN

 Xlà NH4HSO3

TO

Câu 10: A Câu 11: D Câu 12: A A. Không thể tan hoàn toàn vì:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Nếu sản phẩm là Ba(H2PO4)2 (0,035)  mBa(H2PO4)2 = 11,585

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nếu sản phẩm là BaHPO4 (0,07)  mBaHPO4 = 16,31

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nếu sản phẩm là Ba3(PO4)2 (0,035)  mBa3(PO4)2 = 21,035

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Câu 6: A nP = 0,07

IỄ N

Ag+ + S2  Ag2S Ag+ + Cl  AgCl

D

B. Có thể tan hoàn toàn vì: Zn + OH- + NO3  Zn022- + NH3

C. Có thể tan hoàn toàn vì: Cu + H+ + NO3  Cu2+ + NO + H2O 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Có thể tan hoàn toàn vì: Na + H2O  NaOH + H2 Al2O3 + OH  AlO2- + H2O Al + H2O + OH  AlO2- + H2

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: C Câu 14: C H+ đóng vai trò oxi hóa: 2H+ + 2e  H2  Các phản ứng (1), (5) thỏa mãn Câu 15: B Gly trung tính nên pH=7

10 00

B

-X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối  X là Al, Y là Na - Z tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội  Z là Fe  T là Cu

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 21: C Câu 22: D Câu 23: B Câu 24: A Các chất dạng CnH2nox khi đốt cháy sẽ có nCO2 = nH2O: (2) CnH2n (3) CnH2n-2 (1) CnH2n+2 (5) CnH2n+2O (6) CnH2nO2 (7) CnH2nO (8) CnH2nO (9) CnH2n-2O2 (10) CnH2n+2O2 Câu 25: A Câu 26: B Câu 27: D Câu 28: C - Dung dịch HNO3: pH = a  [H+] = 10^-a  CM HNO3 = 10^-a Dung dịch NaOH: pH = a +7  POH = 7-a  [OH-] = 10^a - 7)  CM NaOH = [OH-] = 10^a - 7)

(4) CnH2n-2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 16: A Câu 17: C X chứa Al2O3, MgO, Fe, Cu Y chứa MgO, Fe, Cu Z chứa Cu Câu 18: B Câu 19: A Câu 20: D - X; Y chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy  X, Y là Na, A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 (2)<(1)< (3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Lys có tính bazơ nên pH > 7

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Glu có tính axit nên pH < 7

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

 CM NaOH/CMHNO3 = 10^(2a-7) Câu 29: C Có 3 chất tạo kết tủa với Ba(OH)2 dư: (NH4)3PO4 + Ba(OH)2  Ba3(PO4)2 + NH3 + H2O Na2CO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + NaOH Ca(H2PO4)2 + Ba(OH)2  Ba3(PO4)2 + Ca(OH)2 Câu 30: D (1) Đúng

N

H

(2) Sai, đipeptit không có phản ứng màu bịurê.

Y

(3) Sai, trùng hợp etilen.

G

Câu 31: A Kết tủa với AgNO3/NH3 gồm Ag (4a) và C2Ag2 (b)

N

Cho kết tủa vào HCl dư, chỉ xảy ra phản ứng:

H Ư

C2Ag2 + 2HCI  2AgCl + C2H2

TR ẦN

 Kết tủa mới gồm Ag (4a) và AgCl (25)  m = 432a + 287b

B

Câu 32: D nBa(OH)2 = 0,05 và nBaCO3 = 0,04  nBa(HCO3)2 = 0,05 - 0,04 = 0,01

10 00

Bảo toàn C  nCO2 = 0,06  nO (oxit) = 0,06

A

 m kim loại = 3,2 – 0,06.16 = 2,24

-H

Ó

Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron: 2,24x/M = 0,04.2  M= 28x

-L

Ý

 x = 2, M = 56: M là Fe.

nHCl = 2nH2 = 0,08  mddHCl = 97,52

ÁN

 mddFeCl2 = mFe + mddHCI - mH2 = 99,68

TO

 C%FeCl2 = 5,1%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(7) Đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(6) Sai, các este thường rất ít tan trong H2O.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(5) Sai, trieste không no mới cộng H2.

Câu 33: A nCO2 = nH2O = 0,525 nO2 = 0,6125 Bảo toàn 0  nX = 0,175  Số C = 3  C3H6O2 (HCOOC2H5 và CH3COOCH3) Chất rắn gồm RCOONa (0,175) và NaOH dư (0,025) m rắn = 0,175(R+67) + 0,025.40 = 1395  R= 7  nHCOOC2H5: nCH3COOCH3 = 4:3 Câu 34: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Đúng

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khí B gồm NO2 (0,54) và NO (0,05) Đặt nFeS2 = nMS = a Bảo toàn electron: 15nFeS2 + 8nMS = nNO2 + 3nNO  a = 0,03  mX = 120.0,03 + 0,03(M + 32) = 6,51  M = 65: Zn

N

Bảo toàn S  nBaSO4 = 3a = 0,09

Ơ

 mBaSO4 = 20,97

Y

N

H

Câu 35: D Trong oxit, mO = 44,6 – 28,6 = 16 gam  nO = 1 mol

G

0,1.2 +5,6x/M = 0,5.1  M = 56x/3

TR ẦN

Câu 37: A nNH4+ = nNH3 = 0,3

H Ư

 M không tan trong H2SO4 đặc nguội (B đúng).

N

 X = 3, M = 56: M là Fe

nNO3- = u và nCl- = v.

10 00

Bảo toàn điện tích: 1+1= 0,3 + 0,23

B

nFe3+ = nFe(OH)3 = 0,2

 u = 0,3 và y= 0,6

-H

Ó

Bảo toàn N  nNO = u = 0,3

A

m muối = 62u+ 25,5v + 0,3.18 + 0,2.56 = 56,5

Bảo toàn electron: 2nCu = nFe3+ + 3nNO

-L

Ý

 nCu = 0,55  mCu = 35,2 gam

TO

ÁN

Câu 38: C nC4H6O2 = nC2H4O2  Gộp thành C6H10O4  Coi như X chỉ có C6H10O4 (a) và C3H8O3 (b)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 36: B nH2 = 0,1  nZn = 0,1  M= mX - mZn = 5,6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 Muối = 28,6 + 2.35,5 = 99,6 gam

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn điện tích, trong muối nCl- = 1.2 = 2 mol

mX = 146a +92b = 17,96

Đ

nBa(OH)2 = 0,48 và nBaCO3 = 0,3  nBa(HCO3)2 = 0,18

IỄ N

Bảo toàn C: nC = (a + 3b = 0,3 + 0,18.2

D

 a = 0,06 và b = 0,1

nNaOH = 0,15  Chất rắn gồm C6H8O4NO2 (0,06) và NaOH dư (0,03)  m rắn = 12,6

Câu 39: C 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phần 1: nFe2O3 = 0,055 Phần 2: Bảo toàn electron  nFe2+ = 5nKMnO4 = 0,05 Bảo toàn Fe -> nFe3+ = 0,055.2 – 0,05 = 0,06 Vậy A chứa Fe2+ (0,1), Fe3+ (0,12), bảo toàn điện tích  nSO42- = 0,28  nH2SO4 = 0,28  V = 0,56 lít

N

nO = nH2O = nH2SO4 = 0,28

Ơ

 m= mFe + mO = 16,8 gam

N

H

Câu 40: A nM = 2x và nP = 3x

.Q TP

 nH2O = 2x.2 + 3x.4 = (178,5 - 146,1)/18

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

m chất tan = mT + KOH + 2NaOH – mH2O = 251,975 gam

N

Bảo toàn khối lượng:

G

T + KOH, NaOH  nH2O = 2x + 3x = 0,5625

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 x = 0,1125

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

P + 4H2O  Sản phẩm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

M + 2H2O  Sản phẩm

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

11 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM THPT SÀO NAM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H Ý -L ÁN TO Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Để trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C2H5N. C. CH5N. D. C3H9N. Câu 42: Nhỏ dung dịch nước brôm vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa màu trắng? A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Benzen. Câu 43: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozơ? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. Câu 44: Đun nóng 20 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /NH3 dư với hiệu suất 80%, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là B. 33,57%. C. 27%. D. 33,75%. A. 21,6%. Câu 45: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 46: Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với A. HCl, NaOH. B. HCl, CH3OH. C. HCl, NaCl. D. NaOH, NaCl. Câu 47: Cho 200ml dung dịch KOH xM vào 100ml dung dịch AlCl3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của x là B. 4,5. C. 3,25. D. 2,25. A. 6,5. Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ và etanal. B. glucozơ và etanol. C. fructozơ và etanol. D. saccarozơ và etanol. Câu 49: Dãy nào sau đây chứa các ion không cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch? A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-. B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-. D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-. C. NH4+, Na+, CO32-, Br-. Câu 50: Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.

D

IỄ N

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh. D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. Câu 51: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. ZnCl2. B. AgNO3. C. HNO3. Câu 52: Tính chất hóa học chung của kim loại là

D. FeCl3.

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit. Câu 53: Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Axetilen. D. Metan. Câu 54: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Na. Câu 55: Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56: Cho 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lit. D. 3,36 lít. Câu 57: Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức? A. C2H5OH. B. H2NCH2COOH. C. CH2(COOCH3)2. D. CH3COOH . Câu 58: Công thức của etyl axetat là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 59: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco. Câu 60: Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là A. [C6H7O2(NO2)3]n. B. [C6H7O3(ONO2)2]n. D. [C6H7O2(ONO2)3]n. C. [C6H7O3(ONO2)3]n. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp các muối natri của Glyxin, Alanin và Valin. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X,Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc), thu được 64,8 gam H2O và V lít CO2(đktc). Điều khẳng định nào sau đây là đúng? B. Số mol của hỗn hợp E là 1,4. A. Giá trị của m là 102,4. C. Giá trị của V là 56. D. X là Gly-Ala; Y là Gly2-Val. Câu 62: Hòa tan hết a gam Ba trong 200ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và MgSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, m gam kết tủa và 6,72 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 99. B. 81,5. C. 104,8. D. 75,7. Câu 63: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

D

IỄ N

Khi kết tủa đạt cực đại, thì V có giá trị lớn nhất là A. 5,152 B. 5,376 C. 4,48 D. 6,72 Câu 64: Hòa tan hết 35,64 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (đktc). Cho từ từ dung dịch chứa AgNO 3 1M vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn thấy đã dùng 870 ml, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,672 lít khí NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Xác định giá trị của m ? A. 116,68. B. 126,34. C. 123,78. D. 137,22. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 65: Cho cac phat bie u sau: (1) Các este đơn chức bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo ra muối và ancol. (2) Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO. (3) Trong peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-aminoaxit có n-1 liên kết peptit. (4) Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số câu phát biểu đúng A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a mol X là trieste của glixerol và 2 axit cacboxylic đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a . Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 36,9 gam Y . Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 81 gam. B. 36,6 .gam C. 16,2 gam. D. 40,5 gam. Câu 67: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 37,2. B. 40,8. C. 41,0. D. 39,0. Câu 68: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH. B. NaCl. C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác) (e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng) Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là B. 104. C. 118. D. 132. A. 146. Câu 70: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở; hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam X trên với 80ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,770. B. 5,750. C. 5,755. D. 5,84. Câu 71: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau (a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + H2 → E (c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F Khẳng định nào sau đây đúng A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F la 10. B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ : Z → hidrocacbon A → T. C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O. D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên. Câu 72: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được cả 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 73: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 74: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,25. D. 0,15. Câu 75: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: + Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2 (đktc). + Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 68,95. B. 103,9. C. 133,45. D. 74,35. Câu 76: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 1,12 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 1,02 gam Al2O3, biết sau quá trình điện phân pH của dung dịch tăng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Giá trị của m là A. 5,970. B. 3,94. C. 9,48. D. 14,495 . Câu 77: Cho các phát biểu sau: (1). Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa. (3). Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học. (4). Hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol 1:2) có thể tan hoàn toàn trong nước. (5). Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan. (6). Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. Số phát biểu đúng là B. 3. C. 2. D. 4. A. 5. Câu 78: Cho Aminoaxit X (có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) chứa 15,73% N về khối lượng. X tạo octapeptit Y. Y có phân tử khối là: A. 568. B. 657. C. 712. D. 586. Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (d) Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho urê vào dung dịch NaOH. (f) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: X: Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm → Tạo dung dịch có màu xanh lam Y: Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 →Tạo dung dịch có màu xanh lam Z: Tác dụng với quỳ tím → Quỳ tím chuyển sang màu xanh T: Tác dụng với nước Brom → Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. B. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin. C. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. Glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.

----------- HẾT ---------4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

43-D

44-D

45-B

46-A

47-C

48-B

49-D

50-C

51-A

52-C

53-A

54-D

55-A

56-B

57-B

58-C

59-B

60-D

61-A

62-D

63-A

64-C

65-C

66-D

67-D

68-B

69-A

70-A

71-B

72-D

73-C

74-D

75-A

76-D

77-D

78-D

79-A

N

42-C

H

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 41: A Câu 42: C Câu 43: D Bài học phân loại các hợp chất gluxit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Đ ẠO

TP

.Q

U

80-C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

41-A

Y

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

=>đồng phân của glucozơ là Fructozơ. Câu 44: D 1 Gulozo => 2Ag => n glucozo phản ứng = nAg : 2 =0,03 mol =>n glucozo dùng = 0,03 : 0,8=0,0375 mol => C% glucozo = 0,0375.180:20.100%=33,75% Câu 45: B Kim loại Ag dẫn điện tốt nhất. Vì các kim loại có tính dẫn điện hàng đầu là Ag> Cu>Au>Al>Fe Câu 46: A 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Glyxin, ta cho Glyxin tác dụng với HCl, NaOH. Ta cho X tác dụng với các dung dịch HCl và NaOH đại diện là axit và bazo. Câu 47: C nAlCl3 = 0,2 và nAl(OH)3 = 0,15 ---> KOH max = 4nAl3+ - nAl(OH)3 = 0,65 ---> x = 3,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

TO

ÁN

C. Tơ nilon-7 được điều chế từ phản ứng các manome D. Tơ visco là sản phẩm của phản ứng giữa xenlulozo với CS2 và NaOH Câu 60: D Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là [C6H7O2(ONO2)3]n. Câu 61: A

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 48: B Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là glucozơ và etanol. Câu 49: D Câu 50: C CuSO4 khan có màu trắng khi hấp thụ H2O thì chuyển thành màu xanh: CuSO4  5H 2O  CuSO4 .5H 2O Sau khi đốt cháy, H trong hợp chất hữu cơ chuyển thành H2O Vậy CuSO4 dùng để định tính H và CuSO4 chuyển từ màu trắng thành màu xanh. Câu 51: A Kim loại Cu không tan được trong dung dịch ZnCl2. Câu 52: C Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. Trong các phản ứng hóa học kim loại chỉ nhường e để thể hiện tính khử. Câu 53: A Chất E được dùng làm dung môi pha chế dược phẩm, dùng thay xăng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong. Việt Nam đã tiến hành pha E vào xăng truyền thống với tỉ lệ 5% để được xăng E5. Chất E là Etanol. Câu 54: D Câu 55: A Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH, C6H5NH3Cl, C2H5NH2, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là 3 Chỉ có C2H5NH2 không thỏa mãn. Câu 56: B Câu 57: B Câu 58: C Công thức của etyl axetat là CH3COOC2H5. Câu 59: B A. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng axit adipic và hexametylen diamin. B. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng ngưng vinyl xianua: xt,t 0 nCH 2  CH  CN     CH 2 2  CH  CN   n 

IỄ N

Quy đổi X, Y thành:

D

C2H3ON:a CH2:b H2O:0 —> Thủy phân hỗn hợp cần nNaOH = a và sinh ra nH2O = c.

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn khối lượng: m muối = 57a + 14b + 180 + 40a – 180 = 151,2 (1) C2H3ON + 2,25O2---->2CO2 + 1,5H2O +0,5N2 CH2 + 1,5O2 —> CO2 + H2O ----> nO2 = 2,25a + 1,5b = 4,8 (2)

N

nH2O = 1,5a + b + c= 3,6 (3)

Ơ

Giải hệ (1)(2)(3):

N

H

a = 1,4

Y

b = 1,1

nH2SO4 = nMgSO4 = 0,2 —> nH+ = 0,4; nMg2= 0,2 và nSO42- = 0,3

G

H+ + OH- ---> H2O

H Ư

N

Mg2+ + 2OH- ---> Mg(OH)2 ---> Mg(OH)2 = 0,1

Câu 63: A Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O

B

---> ml = 75,7

TR ẦN

Ba2+ + SO42--> BaSO4 ---> nBaSO4 = 0,3

10 00

Đoạn 2: CO2 + 2NaOH ---> Na2CO3 + H2O CO2 + H2O + Na2CO3 ---> 2NaHCO3 Đoạn 3: CO2 + H2O + BaCO3 ---> Ba(HCO3)2

Ó

A

---> 0,33 -2,3a = a

-H

---> a = 0,1

Ý

—> nCO2 max để kết tủa max = 2,3a = 0,23

-L

---> V = 5,152

ÁN

Câu 64: C

Trong X, đặt a, b, c lần lượt là số mol FeCl2, Cu, Fe(NO3)2, Khi cho AgNO3 vào Y thì có NO thoát ra

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nH2 = 0,3-> nBa2+ = 0,3 và nOH- = 0,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 62: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

----> m = 102,4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c = 0,4

ÀN

---> Trong Y có H+ dự và NO3- hết, khi đó nNO tổng = 2c + 0,03 = nH+/4 = 0,15

Đ

→ c = 0,06

IỄ N

---> Phần Ag+ pư với Fe2+ = 0,87 - (2a + 0,6)

D

Bảo toàn e: ne = a + 2b + c = 0,15.3+ 0,87 - (2a + 0,6)

Khối lượng X = 127a + 64b + 180c = 35,64 a = 0,12 và b = 0,15 --->AgCl = 2a + 0,6 = 0,84 và nAg = 0,03 ---> Kết tủa = 12378. Câu 65: C 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Sai, ví dụ CH3COOCH=CH2 tạo muối CH3COONa và anđehit CH3CHI (2) Sal, fructozơ có tráng bạc vì nó bị chuyển hóa thành glucozơ trong OH (3) Đúng (4) Sai, ví dụ tơ olon và các tơ nhân tạo. Câu 66: D

N

nCO2 = nH2O = 4nX ->X CÓ k = 5--->X cộng 2H2

Ơ

X + 2H2---->Y

N

H

0.15...0,3......0.15

Y

Bảo toàn khối lượng -> mX = mY – mH2 = 36,3

nH2 = 0,1 -> NOH(Y) = 0,2

G

—> nNaOH phản ứng với este của phenol = 0,4 - 0,2 = 0,2

N

-> nH2O = 01

H Ư

Bảo toàn khối lượng:

TR ẦN

mx + mNaOH = m muối + mY + mH2O —> m muối = 39 gam Câu 68: B

10 00

B

Tự chọn số mol nNa2O = nNH4Cl = nNaHCO3 = nBaCl2 = 0,1 Na2O + H2O -> 2NaOH 1............................2

Ó

A

NaOH + NH4Cl -> NaCl + NH3 + H2O

-H

1................1................1

Ý

nNaOH còn lại = 1

-L

NaOH + NaHCO3 -> Na2CO3 + H2O

ÁN

1.. ..........1.......................1

Na2CO3 + BaCl2 —> 2NaCl + BaCO3 1....................1……… ..2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 67: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

----> m muối = 40,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nX = 0,15 ----> nNaOH = 0,45 và nC3H5(OH)3 = 0,15

ÀN

–> Dung dịch cuối cùng chỉ chứa NaCl.

Đ

Câu 69: A

IỄ N

(b), (c) =>X1 là C6H4(COONa)2; X3 là C6H4(COOH)2, X4 là C2H4(OH)2

D

(a) ---> X là C6H4(COOCH3)2 và X2 là CH3OH

(d) ---> X5 là CH3COOH (e) ---> X6 là (CH3COO)2C2H4 ---> MX6 = 146 Câu 70: A 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nAncol = 0,04 và M ancol = 39 ---> Ancol gồm CH3OH (0,02) và C2H5OH (0,02) nNaOH = nHCl + 2nAxit ---> nAxit = 0,035 Quy đổi X thành: CH3OH: 0,04 mol (COOH)2: 0,035 mol

N

CH2: a mol

Ơ

H2O: -b m

N

H

mX = 32.0,04 + 90.0,035 + 14a - 18b = 4,84

Y

nCO2 = 0,04 +0,035.2 + a = 0,165

G

(a) và (c) --->Sau khi công H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C=C

N

--->Y, Z cùng C và ít nhất 3C.

H Ư

(d) --->Y là muối của axit đơn chức

TR ẦN

X: CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3 Y: CH3-CH2-COON

10 00

E: CH3-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3

B

Z: CH2=CH-COONa T: C2H4(OH)2 F : CH3-CH2-COOH

Ó

A

Phát biểu B đúng:

-H

CH2=CH-COONa+ NaOH ---> CH2=CH2 + Na2CO3

Ý

CH2=CH2 + H2O + KMnO4 ----> C2H4(OH)2 + KOH + MnO2.

-L

Câu 72: D

ÁN

1.X có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH=CH-CH3 ---> HCOOH + CH3-CH2-CHO HCOO-CH2-CH=CH2 -> HCOOH + CH2=CH-CH2OH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 71: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

—> m muối = 5,765

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

---> Axit là CH2(COOH)2 Muối gồm CH2(COONa)2 (0,035 mol) và NaCl (0,01 mol)

.Q

—> nCH2(axit) = a - nCH2(Ancol) = 0,035

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

---->a= 0,055 và b = 0,02

ÀN

HCOO-C(CH3)=CH2 —> HCOOH + CH3-CO-CH3

Đ

CH3-COO-CH=CH2 —> CH3COOH + CH3CHO

IỄ N

Sản phẩm in đậm là chất tham gia tráng gương.

D

2. Có 5 este thỏa mãn (gồm đồng phân cis - trang của chất đầu tiên ở trên) Câu 73: C Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu  OH 2 ở điều kiện thường là : glucozo,fructozo, axit fomic Câu 74: D

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y chửa C2H2, C2H4 và C2H6 ---> Dạng chung C2Hy MY = 28,8 --> y = 4,8 C2H2 + 1,4H2 —> C2H4,8 X.......... 1,4x ---> nX = x + 1,4x = 0,6 ---> x=0,25

N

Bảo toàn liên kết Pi:

Ơ

2x = 1,4x + nBr2 ---> nBr2 = 0,15

N

H

Câu 75: A

Y

nHCl = 0,1 và nH2SO4 = 0,15 –> nH+ = 0,4

--->x = 0,15 và y = 0,1.

G

TN2: nCO32- = 0,15k và nHCO3- = 0,1k ----> 0,4 = 0,15k +0,15 ---> k = 5/3

TR ẦN

Bảo toàn C ---> nBaCO3 = (0,15k + 0,1k) – nCO2 = 4/15 Bảo toàn S ----> nBaSO4 = 0,15 -> m  = 87,48

10 00

B

Câu 76: D Đặt a, b là số mol CuSO4 và NaCl TH1: Dung dịch X có axit

Ó

A

nAl2O3 = 0,04 ---> nH+ = 0,24 -> nO2 = 0,06

-H

n khí anot = nCl2 + nO2 = b/2 + 0,06 = 0,2

Ý

----> b= 0,28

ÁN

-L

Bảo toàn electron: 2nCu = 2nCl2 + 4nO2 ---> Cu = a = 0,26

H Ư

N

nH+ = nCO32- + nCO2

---> m= 57,98 gam

TH2: Dung dịch X có OH-

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nCO2 = x + y = 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

—> nH+ = 2x + y = 0,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TN1: nCO32- phản ứng = x và nHCO3- phản ứng =y

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên axit không dư trong cả 2 thí nghiệm.

ÀN

nAl2O3 = 0,04 → nOH-= 0,08 —> nH2 = 0,04

Đ

n khí anot = nCl2 = b/2 = 0,2

IỄ N

ne = 2a +0,04.2 = 2b/2

D

—> a = 0,16 và b = 0,4 ---> m = 49 gam

Câu 77: D (1) Đúng: Fe3O4 + Cu + 8HCl -> 3FeCl2 + CuCl2 + 4H2O (2) Sai: CO2 dư + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Đúng, cặp điện cực Fe-Cu (4) Đúng: Ba + 2Al + 4H2O -> Ba(AlO2)2 + 4H2 (5) Sai: Mg dư + FeCl3 -> MgCl2 + Fe (6) Đúng Câu 78: D

N

MX = 14/15,73% = 89 ->X là ala

Ơ

Y là (Ala)8 —> MY = 89.8 – 18.7 = 586

N

H

Câu 79: A

Y

(a) Luôn có khí: NH4NO3-> N2O + H2O

N

G

Câu 80: C

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(f) Luôn có khí: KHSO4 + NaHCO3 -> K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(e) Luôn có khí: (NH2)2CO + 2NaOH -> NH3 + Na2CO3

Đ ẠO

TP

(d) Chưa chắc có khí: HCI + Na2CO3 ---> NaHCO3 + NaCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(c) Luôn có khí. Fe2+ + H+ + NO3--> Fe3+ + NO + H2O

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Chưa chắc, có thể tạo NH4+

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. Câu 46: Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. A. Tinh bột. Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 43: Kim loại Cu không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. dung dịch FeCl3. B. dung dịch HNO3 loãng, nóng. C. dung dịch HCl. D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 44: Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là A. metan (CH4). B. sunfurơ (SO2). C. cacbon đioxit (CO2). D. hơi nước (H2O) Câu 45: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi trong bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa kim loại Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam đặc trưng T Nước brom Kết tủa trắng

N

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG THPT THÁI PHIÊN

Chọn phát biểu đúng: A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4. B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi. C. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH → (C2H5)2O + H2O. D. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxy hóa C2H5OH thành H2O và CO2. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 47: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 420 kg. B. 100 kg. C. 300 kg. D. 210 kg. Câu 48: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. D. CH3COO-CH2-CH2-CH3. C. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3. Câu 49: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là A. Fe + Cl2 → FeCl2 B. Cu + Cl2 → CuCl2 C. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 D. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Câu 50: Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 22,9. B. 10,8. C. 29,4. D. 21,6. Câu 51: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Zn2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Ca2+. Câu 52: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + H2O A. KHCO3 + CH3COOH → CH3COOK + CO2 + H2O B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 53: Dung dịch Gly-Ala không phản ứng được với? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch KOH. D. Cu(OH)2. Câu 54: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl 3 0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,675. B. 1,070. C. 3,210. D. 2,140. Câu 55: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Fe. B. Ca. C. Al. D. K. Câu 56: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. dung dịch axit glutamic. B. dung dịch glyxin. C. dung dịch lysin. D. dung dịch đimetylamin. Câu 57: Kim loại Mg được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Cho MgO phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao. B. Điện phân nóng chảy MgCl2. C. Cho dung dịch MgCl2 phản ứng với lượng dư Na. D. Điện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn. Câu 58: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N, cho biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 59: Cho các chất sau: etyl amin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H TO

ÁN

-L

Ý

Giá trị của m là A. 9,85. B. 5,91. C. 7,88. D. 11,82. Câu 66: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 19,18. B. 25,20. C. 18,18. D. 18,90. Câu 67: Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 14,8 gam. B. 18,8 gam. C. 19,2 gam. D. 22,2 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. (b) Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch AgNO3. (c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Để miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) trong không khí ẩm. (e) Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch NaCl. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 61: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? B. 4. C. 3. D. 5. A. 2. Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N. Câu 63: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCN. C. H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 64: Trong sơ đồ phản ứng: Tinh bột → glucozơ → X + CO2 (1) X + O2 → Y + H2O (2) Các chất X, Y lần lượt là B. ancol etylic, sobitol. A. ancol etylic, cacbon đioxit. C. ancol etylic, axit axetic. D. axit gluconic, axit axetic. Câu 65: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị sau:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 68: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (b) Nung nóng AgNO3. (c) Điện phân dung dịch CuSO4. (d) Cho mảnh đồng vào dung dịch chứa HCl và NaNO3. (e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H2SO4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nước. Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là B. 3. C. 4. D. 5. A. 2. Câu 70: Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm đốt cháy X, Y như sau: - Thí nghiệm 1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 ở đktc; 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3. - Thí nghiệm 2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 ở đktc; 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết E, X, Y đều có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 71: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 16. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3 thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2, G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 16,0. B. 19,2. C. 32,0. D. 12,8. Câu 72: Chia m gam hỗn hợp E gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được N2, CO2 và 31,5 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin. Cho X vào 300 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dung dịch Y chứa 65,1 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần dung dịch chứa 1,1 mol HCl. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85. B. 86. C. 87. D. 88. Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn) A. 6,4. B. 2,4. C. 12,8. D. 4,8. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm như etyl fomat, benzyl fomat, iso amyl axetat... (b) Ở nhiệt độ thường tristearin là chất lỏng còn triolein là chất rắn nhưng chúng đều không tan trong nước. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(c) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín. (d) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục). (e) Mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè (chứa nhiều trimetylamin) có thể giảm bớt khi ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá. (f) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6; nilon-6,6 đều là các polime tổng hợp. Số phát biểu đúng là B. 3. C. 4. D. 5. A. 2. Câu 75: Cho hai phản ứng sau: NaCl + H2O → X + Khí Y (anot) + Khí Z (catot). X + CO2 dư → T. Chọn phát biểu đúng: A. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven. B. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. C. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp. D. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5 M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,05. B. 4,20. C. 3,90. D. 3,75. Câu 77: Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí trên anốt. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,01. Câu 78: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4–5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phòng. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được tripeptit Y. Chọn phát biểu đúng: A. Phân tử khối của X là 431. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. X phản ứng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch màu xanh lam. D. Trong Y luôn có ít nhất một mắt xích Gly. Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, khi đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glyxerol. Giá trị của a là 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 13,80.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 12,88.

C. 51,52.

D. 14,72.

47-D

51-B

52-B

53-D

54-D

55-D

56-A

57-B

61-C

62-A

63-B

64-C

65-D

66-D

67-B

71-A

72-B

73-A

74-C

75-B

76-A

77-B

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

A

Câu 41: C

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

+ Bài học phân loại các hợp chất gluxit:

48-A

49-D

50-A

58-B

59-C

60-D

68-B

69-C

70-A

78-C

79-D

80-D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

46-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

45-D

.Q

44-C

TP

43-C

Đ ẠO

42-A

G

41-C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Saccarozo và mantozo thuộc loại disaccarit 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 42: A Kim loại Ag dẫn điện tốt nhất. Vì các kim loại có tính dẫn điện hàng đầu là Ag> Cu>Au>Al>Fe Câu 43: C Câu 44: C

N

Câu 45: D

Ơ

Câu 46: A

N

H

Hình vẽ là sơ đồ điều chế và thử tính chất của C2H4.

Y

A. Đúng

G

Câu 47: D

H Ư

N

nC6H7020NO2)3 = 0,1 kmol [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3  [C6H7O2ONO2)3]n + 3nH2O

TR ẦN

 nHNO3 = 0,3 kmol  mHNO3 = 0,3.63/90% = 21 kg

10 00

B

Câu 48: A Câu 49: D

Ó

nZn = 0,12 và nAgNO3 = 0,2

A

Câu 50: A

-H

Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag

Ý

0,1........0,2...........................0,2

Câu 51: B

ÁN

 m = 22,9

-L

Kim loại sau phản ứng gồm Ag (0,2) và Zn dư (0,02)

Câu 52: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. Sai. H2SO4 có vai trò xúc tác cho phản ứng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

C. Sai, tại mức nhiệt độ trên 170°C thì phản ứng chính là: C2H5OH  C2H4 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

B. Sai. Phản ứng có sản phẩm phụ là SO2, nó được tạo ra do H2SO4 bị khử. Bông tẩm NaOH có tác dụng ngăn SO2 thoát ra cùng sản phẩm chỉnh C2H4.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C2H4 + H2O + KMnO4  C2H4OH)2 + KOH + MnO2

ÀN

A. HCO3- + CH3COOH  CH3COO- + CO2 + H2O

IỄ N

Đ

B. CO32- + 2H+  CO2 + H2O C. HCO3- + H+  CO2 + H2O

D

D. CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2 + H2O

Câu 53: D Câu 54: D 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nHCl = 0,04 và nFeCl3 = 0,03 nH2 = 0,05  nOH- = 0,1 Dễ thấy nOH+ = nH+ + 3nFe3+ nên Fe3+ chưa kết tủa hết. nOH- = nH+ + 3nFe(OH)3  nFe(OH)3 = 0,02

 mFe(OH)3 = 2,14

N

Câu 55: D

H

Ơ

Kim loại kiềm là các kim loại nhóm IA (gồm Li, Na, K, Rb, Cs và Fr)

N

Câu 56: A

Y

H Ư

CH3CH (NH2) COONa+ 2HCl  CH3CH (NH2) COOCH3 + NaCl

TR ẦN

Câu 59: C Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH:

NH2-CH2-COOH + NaOH  NH2-CH2-COONa+ H2O

10 00

B

C6H5NH3CI + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O

CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa+ C2H5OH Câu 60: D

-L

Ý

(c) Fe + FeCl3  FeCl2

-H

(a) Zn + HCI  ZnCl2 + H2

Ó

A

Các trường hợp ăn mòn hóa học:

ÁN

Câu 61: C

Amin bậc 1 (8 cấu tạo): CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

CH3CH (NH2) COOCH3 + NaOH  CH3CH (NH2) COONa + CH3OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X là CH3CH (NH2) COOCH3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

Các kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ) được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hidroxit hoặc muối halogen tương ứng. => Điện phân nóng chảy MgCl2. Câu 58: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dịch axit glutamic. làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng. Câu 57: B

ÀN

CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-CH3

Đ

CH3-CH2-CH(NH2)-CH2-CH3

IỄ N

(CH3)2CH-CH2-CH2-NH2 (CH3)2CH-CH(NH2)-CH3

D

(CH3)2C(NH2)-CH2-CH2 CH2(NH2)CH(CH3)-CH2-CH2 (CH3)3C-CH2-NH2 Amin bậc 2 (6 cấu tạo):

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3-NH-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3-NH-CH2-CH(CH3)2 CH3-NH-C(CH3)3 CH3-NH-CH(CH3)-CH2-CH3 CH3-CH2-NH-CH2-CH2-CH3

N

CH3-CH2-NH-CH(CH3)2

Ơ

Amin bậc 3 (3 cấu tạo):

N

H

(CH3)2N-CH2-CH2-CH3

Y

(CH3)2N-CH(CH3)2

Ső H = 2nH2O/nX = 9

G

 X là C3H9N

H Ư

N

Câu 63: B

Câu 65: D Đặt x = a/22,4; y = b/22,4 và z = m/197

B

Đoạn 1: CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O

TR ẦN

Câu 64: C

10 00

x = 1,52 (1) x + y = 2z (2)

A

Đoạn 2:

-H

Ó

CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 Đoạn 3:

-L

Ý

CO2 + H2O + BaCO3  Ba(HCO3)2 nCO2 hòa tan BaCO3 = x + 0,24 - (x + 6y) = 0,24 - 6y

ÁN

 nBaCO3 còn lại = z = 2z - (0,24 - 6y) (3) (1)(2/3)  x = 0,09; y = 0,03; z = 0,06

ÀN

 m = 1972 = 11,82

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Số C = nCO2/nX = 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X đơn chức nên nX = 2nN2 = 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 62: A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(CH3-CH2)2N-CH3

Câu 66: D

IỄ N

Đ

X chứa KHCO3 (X) và Na2CO3 (y) nHCO3- phản ứng = kx và nCO32- phản ứng = ky

D

 nH+ = kx + 2ky = 0,11

nCO2 = kx + ky = 0,06

 kx = 0,01 và ky = 0,05  y = 5x (1) 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Kết tủa gồm BaCO3 (x + y - 0,06) và BaSO4 (0,11)

 197(x + y -0,06) + 233.0,11 = 49,27 (2) (1)(2)  x = 0,03 và y = 0,15

 m = 18,90 gam Câu 67: B

N

Z là muối của axit đa chức và 2 amin kế tiếp nên có cấu tạo:

Ơ

CH3NH3-OOC-CH2-COO-NH3C2H5

N

H

Sản phẩm tạo 3 muối khan cùng C nên X là:

Y

CH2 = CH-COONH3-CH(CH3)-COOCH3

M khí = 13,2  Khí gồm NO (0,04 mol <= Bảo toàn N) và H2 (0,06 mol)

H Ư

Muối gồm Na+ (0,04), K+ (0,92), SO42- (0,92) và Fe2+, Fe3+.

 nFe = 0,32

TR ẦN

Vậy Y gồm Fe (0,32) và 0 (0,32)

 nZ = nNO2 + nCO2 = nO(Y) = 0,32

B

 mZ = 0,32.2.22,75 = 14,56

10 00

Bảo toàn khối lượng: mX = mY + mZ = 37,6 Câu 69: C

-H

Ó

A

(a) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (b) AgNO3  Ag + NO2 +O2

N

G

nH+ = 4nNO + 2nH2 + 2n0  nO = 0,32

Ý

(c) CuSO4 + H2O  Cu + O2 + H2SO4

-L

(d) Cu + H+ + NO3  Cu2+ + NO + H2O

ÁN

(e) Không phản ứng

(f) Na + H2O  NaOH + H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 68: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Muối nhỏ nhất là CH2=CH-COONa  m = 18,8 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

CH2(COONa)2 (0,1), CH2 = CH-COONa (0,2) và AlaNa (0,2)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các muối gồm:

ÀN

Câu 70: A

Đ

nNa2CO3 = 0,2; nCO2 = 0,6; nH2O = 0,6

IỄ N

nC = nNa2CO3 + nCO2 = 0,8 nH = 2nH2O = 1,2

D

nNa = 2nNa2CO3 = 0,4

nO = (mX - mc-mH-mNa)/16 = 1,2

 C:H:O: Na = 2:3:3:1  X là C2H3O3Na: HO-CH2-COONa 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đốt chất Y: nNa2CO3 = 0,1; nCO2 = 1,3; nH2O = 0,7 nC = nNa2CO3 + nCO2 = 1,4 nH = 2nH2O = 1,4 nNa = 2nNa2CO3 = 0,2 no = (my - m - m - m Na)/16 = 0,2

N

 C:H:O: Na = 7:7:1:1

Ơ

 Y là C3H7ONa

N

H

Vì E tác dụng NaOH tạo ra 2 muối X và Y nên Y phải là muối của phenol.

Y

Cấu tạo của Y là CH3-C6H4-ONa (o, m, p).

 16b = 3,5%(a +16b) (1)

G

Z gồm CO2 (0,00%) và CO dư (0,015)

TR ẦN

nH+ = 1,3 = 0,1.4 +0,02.12 +10C + 2(b - 0,005) (2) Bảo toàn N  nNO3- = 1,16

10 00

(1)(2/3)  a = 15,44; b = 0,035; C = 0,06

B

 m muối = a + 62(1,16 - c) + 18c = 84,72 (3)  m= a + 16b = 16

A

Câu 72: B

Ó

Quy đổi mỗi phần thành C2H3ON (a), CH2 (b), H2O (c)

-H

Phần 1 đốt cháy  nH2O = 1,5a + b + c = 1,75 (1) |

Ý

Phần 2:

H Ư

G gồm NO (0,1) và N2 (0,02). Đặt nNH4+ = c

N

 Y gồm kim loại (a gam) và 0 (b - 0,005 mol)

-L

m chất tan = 57a + 14b + 0,6.40 = 65,1 (2)

ÁN

nHCl = nN + nNaOH  1,1 = a + 0,6 (3) (1)(2)(3)  a = 0,5; b = 0,9; c= 0,1

 m/2 = 57a + 14b + 180

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Quy đổi X thành kim loại (a gam) và O (b mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 71: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

HO-CH2-COO-CH2-COO-C6H4-CH3 (0, m, p)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ cấu tạo của X, Y và nX = 2nY nên Elà

ÀN

 m = 85,8

Đ

Câu 73: A

IỄ N

nHCl = 0,04 và nH2SO4 = 0,06  nH+ = 0,16

D

pH = 13  [OH-] dư = 0,1  nOH- dư = 0,04

 nOH- trong 200 ml Y = 0,16 + 0,04 = 0,2 nOH- = 2nH2 + 2nO  n0 = 0,08

 mX = 0,08.16/20% = 6,4 gam 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 74: C (a) Đúng (b) Sai, tristearin là chất rắn còn triolein là chất lỏng ở điều kiện thường. (c) Đúng (d) Đúng

Ơ

N

(e) Đúng

N

H

(f) Sai, xenlulozơ và cao su tự nhiên là polime thiên nhiên.

Y

Câu 75: B

–> Phát biểu B đúng.

N

G

Câu 76: A

H Ư

X dạng CnH2n+2-2k k = nBr2/nX = 0,15/nX

 n = 2K X ở thể khí trong điều kiện thường nên n < 4

TR ẦN

n = nCO2/nX = 0,3/nX

10 00

B

k = 1, n = 2  X là C2H4 (0,15 mol)  m = 4,2

k = 2, n = 4  X là C4H6 (0,075 mol)  m = 4,05

A

 m min = 4,05 gam.

-H

Ó

Câu 77: B

Trong giây: nH2 = nCl2 = 0,03

-L

Ý

 ne = 2nH2 = 0,06

Trong 2 giây, tại anot: nCl2 = 0,5a + 0,02

ÁN

nO2 = 0,05 - nCl2 = 0,03-0,5a

 ne = 2(0,5a +0,02) + 4(0,03-0,5a) = 0,06.2

ÀN

 a = 0,04

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

T: NaHCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Z: H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Y: Cl2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X: NaOH

Câu 78: C

IỄ N

Đ

A. Đúng. Nếu có chất béo dư thì nó cũng tan trong nước xà phòng vừa tạo ra nên các chất sau phản ứng đều tan vào nhau,

D

B. Đúng, xà phòng không tan trong nước muối nên tách ra.

C. Sai, mục đích thêm NaCl bão hòa là để kết tinh xà phòng. D. Đúng, chất lỏng này có chứa C3H5 (OH)3 nên hòa tan Cu(OH)2. Câu 79: D 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X là (Gly)3(Ala)(Val) A. Sai, MX = 359 B. Sai, X có 4 liên kết peptit. C. Sai, thu được dung dịch màu tím. D. Đúng.

N

H

Các axit béo tự do có k = 1 nên:

Y

n chất béo = (nH2O = nCO2)/(1 - 4,5) = 0,16

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 mC3H5(OH)3 = 14,72 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

 nC3H5(OH)3 = 0,16 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Tripanmitin (k = 3) và triolein (k = 6) có số mol bằng nhau nên k trung | bình của chất béo = 4,5

N

Câu 80: D

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HỒ CHÍ MINH THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Cho một mẫu Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại. Khối lượng kim loại sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với mẫu Zn ban đầu? A. 13,0 gam. B. 12,8 gam. C. 1,0 gam. D. 0,2 gam. Câu 42: Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần? A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 43: Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 120. B. 240. C. 300. D. 75. Câu 44: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ba. Câu 45: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3? A. CO2. B. Ca(HCO3)2. C. HCl. D. KOH. Câu 46: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 47: Amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Cho 66,75 gam Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 83,25 gam muối. Công thức của Y là A. C2H5O2N. B. C5H11O2N. C. C3H7O2N. D. C4H9O2N. Câu 48: Phương trình hóa học nào không xảy ra? B. Ag + HCl. A. Cu + AgNO3. C. Fe + Cu(NO3)2. D. AgNO3 + Fe(NO3)2. Câu 49: Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là B. Triolein. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat. A. metyl fomat. Câu 50: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 51: Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) nào sau đây? B. HCl. C. H2SO4. D. Br2. A. NaCl. Câu 52: Polime nào có cấu tạo mạch phân nhánh? A. Cao su lưu hóa. B. Amilopectin. C. Xenlulozơ. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 53: Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.4H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại? A. Kẽm. B. Vonfram. C. Sắt. D. Đồng. Câu 55: Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là A. Isopropyl axetat. C. Isopropyl fomat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 56: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Ba. Câu 57: Tiến hành lên men 70 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 106,7. B. 86,4. C. 70,0. D. 90,0. Câu 58: Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau: (1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe (2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

(3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O (4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag Nhận xét nào sau đây đúng? A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai. B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai. D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai. C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai. Câu 59: Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây? A. Gly-Gly. B. Vinyl axetat. C. Metyl amoni clorua. D. Metyl benzoat. Câu 60: Một đoạn mạch nilon-6 gồm 29 mắt xích thì có phân tử khối là A. 3277. B. 3144. C. 3048. D. 3164. Câu 61: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brôm Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Tinh bột, anilin, metyl fomat. B. Metyl fomat, tinh bột, anilin. C. Tinh bột, metyl fomat, anilin. C. Anilin, metyl fomat, tinh bột. Câu 62: Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là amin bậc một. (b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh. (c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím. (e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường. (g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4. (b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. (c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử. B. Polietilen là một chất dẻo thường được tráng lên chảo chống dính. C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC. D. Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic. Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến... C. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính. D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Câu 66: Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: t0 A. CuO (rắn) + CO (khí)   Cu + CO2. t0 B. NaOH + NH4Cl (rắn)   NH3  + NaCl + H2O. t0 C. Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2. t0 D. K2SO3 (rắn) + H2SO4   K2SO4 + SO2  + H2O Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ. (b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. (c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Điện phân nóng chảy Al2O3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 70: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo ra khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 71: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có số liên kết pi khác nhau và đều nhỏ hơn 3, hơn kém nhau 3 nguyên tử cacbon). Hỗn hợp E gồm X, Y, ancol Z và este T (đa chức, tạo bởi Z và X, Y). 3|

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Giá trị của x là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,05. D. 0,04. Câu 67: Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan. B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu. C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. Câu 68: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần 71,68 lít (đktc) oxi và thu được 50,4 gam nước. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn thu được m1 gam ancol Z và m2 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam muối thu được 34,72 lít (đktc) khí CO2. Còn nếu cho m1 gam ancol Z qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 30 gam và có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Thành phần % khối lượng este T trong hỗn hợp E là: A. 32,80%. B. 31,07%. C. 25,02%. D. 20,90%. Câu 72: Cho hỗn hợp F gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở và đều có số nguyên tử H là 17), MX < MY. Cho m gam F tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đun nóng thu được 135,07 gam muối của Lysin và Glyxin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp F thì cần dùng 82,992 lít (đktc) khí O 2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp F là A. 78,18%. B. 53,17%. C. 41,41%. D. 38,34%. Câu 73: Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị các cơn đau vừa và nhẹ, đồng thời có tác dụng hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim... Aspirin có tên gọi là axit axetylsalixylic (có công thức là CH3COOC6H4COOH chứa vòng benzen). Cho các phát biểu sau về Aspirin: (a) Aspirin là chất hữu cơ tạp chức. (b) Nếu thủy phân Aspirin trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được CH3COOH và HOC6H4COOH. (c) 1 mol Aspirin tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. (d) Đun nóng ancol metylic và axit terephtalic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được Aspirin. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 74: Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư, khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch LiOH 0,1M, NaOH 0,3M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa 3,08 gam chất tan. Giá trị của m là A. 3,2. B. 1,0. C. 2,0. D. 1,5. Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4) với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 52 gam so với dung dịch X ban đầu và tại anot thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 11,2. C. 8,96. D. 5,6. Câu 76: X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức, đều chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử, đều có số liên kết pi trong phân tử nhỏ hơn 3 và MX < MY < MZ < 76. Cả 3 chất X, Y, Z đều có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm X, Y, Z thu được 0,18 mol CO 2 và 0,15 mol H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của Z trong A là bao nhiêu? A. 38,16%. B. 38,81%. C. 36,92%. D. 36,22%. Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các cabohiđrat và axit benzoic cần dùng 17,472 lít O2 (đktc) và thu được 9,9 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng (thực hiện phản ứng thủy phân), trung hòa axit dư, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 17,28 gam Ag. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là A. 19,26. B. 18,36. C. 18,38. D. 19,28. Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,18 mol H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm N2, CO2 và 0,01 mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam kết tủa và 0,224 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X có giá trị gần đúng là A. 29,58%. B. 14,79%. C. 21,18%. D. 26,62%. Câu 79: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C 3H7O4N và C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một khí duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ phân tử khối của hai muối trong Y là A. 1,264. B. 1,093. C. 1,247. D. 1,047. Câu 80: Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY) và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 9,24 lít (đktc) khí O2 và thu được 6,93 gam 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là A. 21,93%. B. 21,43%. C. 14,28%. D. 14,88%. ----------- HẾT ----------

N

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Ơ 49-C

51-A

52-B

53-D

54-B

55-C

56-D

57-C

58-D

59-C

61-C

62-B

63-D

64-A

65-D

66-A

67-C

68-C

69-B

71-D

72-D

73-B

74-C

75-B

76-A

77-C

H Ư

TR ẦN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

B

Câu 41: D nCuSO4 = 0,2

10 00

Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu 0.2..........0,2.....................0.2

Ó

-H

---> Khối lượng giảm 0,2 gam.

A

--->  m = mCu - mZn phản ứng = -0,2

ÁN

nHCOOC2H5 = 0,15

-L

Ý

Câu 42: C - Đối với nước cứng có tính cứng vĩnh cửu: dùng dung dịch Na2CO3. Câu 43: C

TO

HCOOC2H5 +KOH ---> HCOOK + C2H5OH 0.15................0,15 ----> V = 300 ml Câu 44: A Kim loại K thuộc nhóm kim loại kiềm. Câu 45: D Câu 46: A Câu 47: C nY = (m muối – mY)/22 = 0,75 ---> MY = 89: C3H7O2N Câu 48: B Phương trình hóa học không xảy ra là Ag + HCl. Câu 49: C

TP

Đ ẠO

N

G

78-A

50-B

79-A

60-A 70-D 80-A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

48-B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

47-C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

46-A

H

45-D

N

44-A

Y

43-C

U

42-C

.Q

41-D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

--->nCO2 = 2.70.81%/162 = 0,7 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

=>Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức của saccarozơ là C12H22O11. Câu 51: A Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) là NaCl. Câu 52: B Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glocozen. Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit. =>Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh. Câu 53: D Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O Câu 54: B Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vonfram được dùng làm dây tóc bóng điện. Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là Vonfram (W) nóng chảy ở 31400C Câu 55: C Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là Isopropyl fomat. Câu 56: D Kim loại Ba tác dụng với H2O ở điều kiện thường. Câu 57: C (C6H10O5)n --->C6H12O6+ 2CO2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là Vinyl axetat. Câu 50: B

ÀN

Ca(OH)2 dư ---> nCaCO3 = nCO2 = 0,7

Đ

----> mCaCO3 = 70 gam

IỄ N

Câu 58: D

D

(2)(3) đúng, (1)(4) sai, sửa lại như sau: (1) Mg + 2FeCl3 dư> MgCl2 + 2FeCl2 (4) Fe + 3AgNO3 dư - Fe(NO3)3 + 3Ag Câu 59: C

Câu 60: A 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nilon-6 là (-NH-(CH2)2-CO-)n ---> M của 29 mắt xích = 29.113 = 3277 Câu 61: C Câu 62: B (a) Đúng (b) Sai, quỳ tím không đổi màu vì tính bazơ rất yếu.

N

(c) Đúng

Ơ

(d) Đúng

N

H

(e) Sai, tripanmitin là chất béo rắn ở điều kiện thường.

Y

(g) Sai, chất béo không phải polime.

TR ẦN

nCO2 = 7x ---> nCaCO3 = x và nCa(HCO3)2 = 0,04 - x Bảo toàn C ---> 7x = x + 2(0,04 - x)

Ó

A

10 00

B

-> x = 0,01 Câu 67: C Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam. CuSO4  NaOH   Cu  OH 2 kết tủa màu xanh lam

Ý

-H

Cu  OH 2  glucozo  kết tủa tan, dd có màu xanh lam

ÁN

-L

Câu 68: C Câu 69: B (a) NaCl + H2O ---> C12 + H2 + NaOH

TO

(b) Mg + Fe(NO3)3 dư ---> Mg(NO3)2 + Fe(NO3)2 (c) CO + ZnO —> Zn + CO2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nCO2 = x ---> CaCO3 = x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

Các cặp điện cực tiếp xúc trực tiếp với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly. Câu 64: A Phát biểu nào sau đây đúng: Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử. Câu 65: D Phát biểu nào sau đây không đúng: CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. Câu 66: A nCa(OH)2 = nCaCO3 max = 0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Các thí nghiệm (a)(d) xảy ra ăn mòn điện hóa vì có các cặp điện cực tương ứng là Fe - Cu, Zn-Cu.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 63: D

(d) AgNO3 + Fe(NO3)2 ---> Fe(NO3)3 + Ag

Đ

(e) A12O3 ---> Al+O2

IỄ N

Câu 70: D

D

MY = 64 ---> Y là SO2

---> X là H2SO4 đặc nóng. Al + H2SO4 đặc, nóng ---> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 71: D 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z dang R(OH)r Z + Na ---> nH2 = 0,5 ---> nZ = 1/r mZ = m tăng + mH2 = 31 ---> MZ = R+ 17r = 31 ---> R = 14 ---> r = 2 và R = 28: Z là C2H4(OH)2 (0,5 mol)

N

nNaOH = 0,7 ---> nNa2CO3 = 0,35

Ơ

Đốt muối -–> nCO2 = 1,55

N

H

Bảo toàn C ---> nCO2 (đốt E) = 1,55 + 0,35 - 0,5.2 = 2,9

Y

nH2O = 2,8 và nO2 = 3,2 ---> nO(X) = 2,2 và mX = 75,6

H2:a mol

G

H2O:b mol

H Ư

N

nH2O = 0,7 +0,5.3 +1,2 + a +b = 2,8 nO = 0,7.2 -0,5.2 + b = 2,2 Số C của gốc axit = 1,2/0,7 = 1,71 –> X là axit no. -> Y có 1 nổi đôi C=C và nY = -a = 0,4

10 00

B

-> nX = 0,3

TR ẦN

----> a = -0,4; b = -0,2

Hai axit chênh nhau 3C nên X là HCOOH (0,3) và Y là C3H5COOH (0,4) nT = -b/2 = 0,1

Ó

A

T là HCOO-C2H4-OOC-C3H5(0,1) ---> %T = 20,90%

-H

Câu 72: D

X, Y đều 17H và MX < MY nên X là Gly-Lys (x mol) và Y là (Gly)5 (y mol)

-L

Ý

Muối gồm GlyHCl (x + 5y) và Lys(HCl)2 (3)

ÁN

m muối = 111,5(x + 5y) + 219x = 135,07 C8H17N3O3 + 10.75O2 —> 8CO2 + 8,5H2O + 1,5N2 C10H17N5O6 + 11,25O2 -> 10CO2 + 8,5H2O + 2,5N2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

CH2: 1,2 mol (Bảo toàn C)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C2H4(OH)2: 0,5 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

HCOOH: 0,7 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Quy đổi E thành:

ÀN

nO2 = 10,75x + 11,25y = 3,705

Đ

—> x = 0,24 và y = 0,1

IỄ N

---> %Y = 38,34%

D

Câu 73: B (a) Đúng (chức este và axit). (b) Đúng (c) Đúng: CH3COOC6H4COOH + 3NaOH -> CH3COONa+ NaO-C6H4-COONa+ 2H2O (d) Sai: CH3OH + C6H4(COOH)2 -> C6H4(COOCH3)2 + H2O 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 74: C nLiOH = 0,01; nNaOH = 0,03 và nKOH = 0,02 Kiểm trung bình là ROH (0,06 mol) với R = (7 + 23.3 + 39.2)/6 = 77/3 Nếu tạo RHCO3 (0,06) thì mRHCO3 = 5,2 Nếu tạo R2CO3 (0,03) thì mR2CO3 = 334

N

Do m chất tan = 3,08 < 3,34 nên sản phẩm là R2CO3 (u mol) và có ROH dư (v mol)

Ơ

Bảo toàn R ---> 2u + v = 0,06

N

H

m chất tan = 334u/3+ 128v/3 = 3,08

Y

----> u = v = 0,02

Anot: nCl2 = 2x

G

Catot: nCu = x, bảo toàn electron–> nH2 = x

H Ư

N

m giảm = 71.2x + 64x + 2x = 52 ---> x = 0,25

TR ẦN

---> V khí anot = 22,4.2x = 11,2 lít Câu 76: A

X, Y, Z đơn chức, có 2 oxi và tráng gương nên đều chứa HCOO-.

10 00

B

Do nCO2 > nH2O nên phải có chất không no, số liên kết pi đều nhỏ hơn 3 nên các chất là: X là HCOOH (x mol), Y là HCOOCH3 (y mol) và z là HCOOCH=CH2 (z mol) nA = x + y + z = 0,1

Ó -H

nH2O = x + 2y + 2z = 0,15

A

nCO2 = x + 2y + 3z = 0,18

ÁN

Câu 77: C

-L

---> %Z = 38,16%.

Ý

---> x = 0,05; y = 0,02; z = 0,03

nAg = 0,16 -> nC6H12O6 = 0,08 Quy đổi 1 thành C6H12O6 (0,08), C7H6O2 (u) và H2O (v)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

nCuSO4 = X và nNaCl = 4x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 75: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Hai muối có cùng M = 100 nên m = 2 gam.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

----> CaCO3 + nKHCO3 = nCO2 = 0,02

ÀN

nO2 = 0,08.6 +7,50 = 0,78

Đ

nH2O = 0,08.6 + 3u + v = 0,55

IỄ N

---> u = 0,04 và y = -0,05

D

---> mx = 18,38 Câu 78: A Kết tủa gồm BaSO4 (0,18) ---> nMg(OH)2 = 0,16

nNH4+ = nNH3 = 0,01 --->Z chứa Mg2+ (0,16), NH4+ (0,01), SO42-(0,18), bảo toàn điện tích ---> nNa+ = 0,03 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn N => nN2 = 0,01 Từ mT----> nCO2 = 0,02 ---> nMgCO3 = 0,02 nH+ = 12nN2 + 10nNH4+ + 2nH2 + 2nO -> nO = 0,06 -> MgO = 0,06 - MgCO3 = 0,04

N

Bảo toàn Mg ---> nMg = 0,1

Ơ

-> %MgCO3 = 29.58%

N

H

Câu 79: A

Y

X+ NaOH ---> 1 khí + 2 muối

nEste = nNaOH = 0,09

G

nO2 = 0,4125 và nH2O = 0,385

H Ư

N

Bảo toàn O ---> nCO2 = 0,31 ---> nAmin = (nH2O - nCO2)/1,5 = 0,05

TR ẦN

Amin là CnH2n+3N và este là CmH2mO2 ---> nCO2 = 0,05n +0,09m = 0,31 ---> 5n +9m = 31

B

Do n > 1 và m > 2 nên n = 2,6 và m = 2 là nghiệm duy nhất.

10 00

Các chất gồm C2H7N (0,02), C3H9N (0,03) và HCOOCH3 (0,09)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

->%C3H9N = 21,93%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 80: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

---->Tỉ lệ = 134/106 = 1,264

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Khí duy nhất là CH3NH2, hai muối là (COONa)2 và Na2CO3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

---> X gồm HOOC-COO-NH3-CH3 và (CH3NH3)2CO3

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN THPT ĐẠI TỪ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 43: Chất khí nào sau đây không cháy trong oxi? A. NH3. B. C2H2. C. CH4. D. CO2. Câu 44: Tên gọi của CH3COOCH3 là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 45: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là B. Cu. C. Fe. D. Ag. A. Al. Câu 46: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. NH3. D. CH3NH2. Câu 47: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch A. FeCl3. B. ZnCl2. C. CuCl2. D. H2SO4loãng, nguội. Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 49: Poli(vinyl clorua) có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CHF-)n. Câu 50: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 52: Công thức của natri hidrocacbonat là A. NaHSO3. B. Na2SO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 53: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam. Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al trong 100 ml dung dịch HCl 0,7M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,17. B. 1,56. C. 0,39. D. 0,78. Câu 55: Có các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là : A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 56: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là : A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là : A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 58: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên? A. Xác định sự có mặt của H. B. Xác định sự có mặt của O. C. Xác định sự có mặt của C. D. Xác định sự có mặt của C và H. 2Câu 59: Phương trình 2H+ + S → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O. C. K2S + 2HCl → H2S + 2KCl. D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. Câu 60: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 61: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Câu 62: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 63: Hòa tan Cr2O3 trong dung dịch NaOH đặc, dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Sau đó lại axit hóa dung dịch Y được dung dịch Z. Dung dịch Z có màu A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh lục. Câu 64: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Sợi tơ tổng hợp là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 65: Cho dung dịch X gồm 0,007 mol Na+, x mol Ca2+, 0,006 mol Cl-, 0,006 mol và 0,001 mol. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là: A. 0,188 gam. B. 0,122 gam. C. 0,444 gam. D. 0,222 gam. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. A. 53,16. Câu 67: Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là: A. 12. B. 6. C. 9. D. 15. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H

TO

ÁN

-L

Ý

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 8,9 D. 15,2 A. 10,6 B. 7,1 Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (b) Dầu thực vật và dầu mỡ bôi trơn đều có thành phần chính là chất béo. (c) Poli (metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (d) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,0. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,6. Câu 74: X là este 3 chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Số thí nghiệm thu được sản phẩm có NaOH là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Giá trị của m là : A. 2,3 gam. B. 23 gam. C. 3,2 gam. D. 32 gam. Câu 71: Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A; Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B. Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 77: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) B. c mol bột Cu vào Y. A. 2c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Al vào Y. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY), T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no, hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,88 gam E tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng rắn khan thu được là: A. 10,54 B. 14,04 C. 12,78 D. 13,66 Câu 79: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít khí CO (đktc), sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được dung dịch T và và 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được chứa 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 57,645. B. 17,30. C. 25,62. D. 38,43. Câu 80: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 43,33%. B. 18,39%. C. 20,72%. D. 27,58%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na, thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là bao nhiêu gam? C. 5,92. D. 5,04. A. 6,10. B. 5,22. Câu 75: Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,272 lít. B. 6,720 lít. C. 7,168 lít. D. 4,928 lít Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4?

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

47-B

48-B

49-A

51-A

52-D

53-B

54-A

55-D

56-A

57-A

58-A

59-C

61-D

62--B

63-B

64-C

65D

66D

67-C

68-A

69-A

71-A

72B

73-D

74-A

75-A

76-B

77-B

78-C

50-D 60-C

TO

ÁN

Câu 46: A Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là H2NCH2COOH.

U

80-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

79-B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 41: C Độ dẫn điện của kim loại giảm dần Ag, Cu, Au, Al, Fe,... Ở điều kiện thường, kim loại Ag dẫn điện tốt nhất Câu 42: B Kim lọa kiềm thổ thuộc nhóm IIA, gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra =>Kim loại Ca là kim loại kiềm thổ. Câu 43: D Chất khí CO2 không cháy trong oxi. D. CO2 + O2 => không phản ứng Câu 44: D Để gọi tên của este (RCOOR’) ta đọc theo thứ tự. Tên R’ + Tên RCOO + at =>Tên gọi của CH3COOCH3 là metyl axetat. Câu 45: A Kim loại Al phản ứng được với dung dịch NaOH thu được khí H2 Al  NaOH  H 2O   Na Al  OH 4   H 2

N

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TP

.Q

70-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

46-A

N

45-A

Ơ

44-D

H

43-D

N

42-B

Y

41-C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Câu 47: B Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch ZnCl2. Câu 48: B CrO3 ( oxit axit) Cr2O3 ( oxit lưỡng tính) Câu 49: A Poli(vinyl clorua) có công thức là (-CH2-CHCl-)n. Câu 50: D Na với Ca không đẩy được Cu ra khỏi CuSO4 nên không thể điều chế được Cu => Ag, Fe, Zn có thể đẩy được Cu ra khổi muối CuSO4 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

Câu 51: A Đisaccarit: saccarozo, mantozo Monosaccarit: glucozo, fructozo Polisaccarit: Tinh bột, xenlulozo =>Chất Saccarozơthuộc loại đisaccarit Câu 52: D Công thức của natri hidrocacbonat là NaHCO3. Câu 53: B  FeCl 2  H 2  Chỉ có Fe xảy ra phản ứng: Fe  2HCl  m KL không tan = m Cu = m hh – m Fe = 12 – 0,1 . 56 =6,4 gam Câu 54: A X chứa Al3+ (0,02), Cl- (0,07), bảo toàn điện tích —> nH+ = 0,01

N

G

C6H5NH3Cl + KOH ---> C6H5NH2 + KCl + H2O

H Ư

NH2-CH2-COOH + KOH ---> NH2-CH2-COOK + H2O Câu 56: A nC2H5OH = 2 => nC6H12O6 phản ứng = 1 Câu 57: A nCO2 = 0,4; nH2O = 0,7 và CN2 = 3,1.

A

Bảo toàn O –> nO2 = 0,75

10 00

B

---> H = 1.180/300 = 60%

TR ẦN

CH3COOCH3 + KOH ---> CH3COOK + CH3OH

Ó

—> nN2 trong không khí = 4nO2 = 3

-H

—> nN2 sản phẩm chảy = 3,1 -3 = 0,1

ÁN

nN = 2nN2 = 0,2

-L

nH = 2nH2O = 1,4

Ý

nC = nCO2 = 0,4

--> C:H: N=C2H7N Số đồng phân:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các chất phản ứng với KOH: phenyl amoniclorua, glyxin; metyl axetat.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 55: D

Đ ẠO

---> Al(OH)3 = 1,17

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

----> Al(OH)3 = 0,015

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nOH- = 0,075 = nH+ + 4nAl3+ - Al(OH)3

ÀN

CH3-CH2-NH2

Đ

CH3-NH-CH3

D

IỄ N

Câu 58: A

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 66: D

-L

Bảo toàn O => nX = 0,06

Ý

=> mCa(OH)2 = 0,222

-H

Ó

0,003..............0,003

ÁN

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy => a = 53,16 Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: b = a + mNaOH - mC3H5(OH)3 = 54,84

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ---> 2CaCO3 + 2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dung dịch X chứa 0,003 mol Ca2+ và 0,006 mol HCO3- => Ứng với Ca(HCO3)2 (0,03 mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

10 00

B

TR ẦN

Câu 64: C Bông, tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ nhân tạo Tơ capron, tơ nitron,nilon -6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 65: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

CuSO4 khan trắng khi hấp thụ H2O sẽ tạo CuSO4. 5H2O màu xanh Câu 59: C Câu 60: C Số chất trong tham gia phản ứng tráng gương là: glucozơ, mantozơ. Câu 61: D Câu 62: B CH 3COOCH  CH 2  H 2 O   HCOOH  CH 3CH 2CHO =>Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là CH3COOCH=CH2. Câu 63: B Cl2 NaOH axit Cr2O3   Na 2CrO2   Na 2CrO4  Na 2Cr2O7 (màu da cam) dac hoa

ÀN

Câu 68: A

Đ

(1) Cl2 + NaOH —> NaCl + NaClO3 + H2O

IỄ N

(2) nNaOH/nCO2 = 1,5 —> Tạo 2 muối

D

(3) KMnO4 + HCI —> KCI + MnCl2 + Cl2 + H2O (4) Fe2O3 + 6HCI —> 2FeCl3 + 3H2O 2FeCl3 + Cu —> CuCl2 + 2FeCl2 (5) CuO + HNO3 —> Cu(NO3)2 + H2O

(6) KHS + NaOH —> K2S+ Na2S + H2O 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 69: A (1) Không phản ứng (II) Na2CO3 + Ca(OH)2 —> NaOH + CaCO3 (III) NaCl + H2O ----> NaOH + Cl2 + H2 (IV) Không phản ứng

N

(V) Không phản ứng

Ơ

(VI) Na2SO4 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + NaOH

N

H

Câu 70: A

Y

nO2 = 0,275 và nCO2 = 0,15

Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết ----> nOH- = 4b = 0,4

G

---> b= 0,1

N

Khi Al(OH)3 đạt max —> nOH- = 3b

H Ư

 4a = 3b ---> a = 0,075

TR ẦN

Khi nOH- = x thì nZn(OH)2 = nAl(OH)3 = y TN1 —> x= 4a - 2y TN2: ---> x= 3y

10 00

B

---> 4a - 2y = 3y ---> y = 0,06 ---> m= 99y + 78y = 10,62

Ó

A

Câu 72: B

-H

(a) Đúng

(b) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon.

-L

Ý

(c) Đúng Câu 73: D

ÁN

(d) Sai, chỉ protein hình cầu tan. CuSO4 + 2HCl -> Cu + Cl2 + H2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 71: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

---> mx = mC + mH = 2,3 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

---> nH2O = 0,25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn O --->2nO2 = 2nCO2 + H2O

ÀN

0,2...........0,15......0,075...0,075

Đ

nCuSO4 dư = 0,125

IỄ N

CuSO4 + H2O -> Cu +1/2O2 + H2SO4

D

0,125……………a........0,5a ---> m giảm = mCu + mCl2 + 3O2 = 14,125

---> a = 0,05 Dung dịch Y chứa CuSO4 dư (0,075) và H2SO4 (0,125). Thêm vào Y 15 gam Fe: ---> nCu = 0,075 và mFe dư = 38 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

---> m= 8,6 Câu 74: A Y có dạng R(OH)r nH2 = 0,018 ---> nY = 0,036/r ---> MY = R + 17r = 1,104r/0,036

N

---> R= 41r/3

Ơ

—> r = 3, R = 41:Y là C3H5(OH)3

N

H

nX = nY = 0,012-> MX = 242

Y

–> X là (HCOO)(C2H3COO)(C3H5COOC)3H5

Dung dịch X chứa chất tan duy nhất là Ba(AlO2)2 (x mol)

G

Ba(AlO2)2 + 2002 + 4H2O -> 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 ---> x = 0,24

TR ẦN

Hỗn hợp ban đầu chứa Ba (0,24), Al (0,48) ---> nO = 0,68

H Ư

N

---> Al(OH)3 = 2x = 0,48

Bảo toàn electron: 0,24.2 + 0,48,3 = 2nH2 + 0,68.2 —> nH2 = 0,28

10 00

B

----> V = 6,272 lít Câu 76: B

Thu khí C bằng cách đây không khí, ngửa bình nên MX> 29

-H

Các phản ứng A + B ---> C:

Ó

A

--->Các khí c thỏa mãn: Cl2, NO2, SO2, CO2.

KMnO4 + HCl đặc ---> Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O

-L

Ý

Cu + HNO3 đặc ---> NO2 + Cu(NO3)2 + H2O

ÁN

Na2SO3 + H2SO4 đặc ----> SO2 + Na2SO4 CaCO3 + HCl ---> CO2 + CaCl2 + H2O Câu 77: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 75: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

---> mCO2 + mH2O = 6,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

nX = 0,01 ---> nCO2 = 0,11 và nH2O = 0,07

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C11H14O6 + 11,5O2-> 11CO2 + 7H2O

ÀN

Dung dịch Y chỉ chứa các muối Al3+ (2a), Cu2+ (b) và Ag+ (2c)

Đ

–> Ta cần thêm c mol bột Cu vào Y để khử vừa đủ Ag+ thành Ag.

IỄ N

Câu 78: C

D

nCO2 = 0,25, nH2O = 0,18

Bảo toàn khối lượng -> nO2 = 0,23 X: HCOOH (x mol) Y: CnH2n+2-2kO2 (y mol)

T: HCOO-CmH2m-CnH2n+1-2kO2 (z mol) 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nAg = 2x + 2z = 0,12 nO = 2x + 2y + 4z = 0,22 —> x + z = 0,06 và y + z = 0,05 nCO2 = x + ny+ (m +n + 1)2 = 0,25 nH2O = x + y(n + 1 - k) + z(m + n + 1 - k) = 0,18

N

---> nCO2 - nH2O = y(k - 1) + zk = 0,07

Ơ

---> k(y + 2) - y = 0,07

N

H

---> y=0,05-0,07 <0,05

Y

---> k < 2,4

--> 5n + 2m = 19

G

n  3 và m  2 nên n = 3, m = 2 là nghiệm duy nhất.

H Ư

N

E + 0,15 mol KOH: nHCOOK = x + z = 0,06

TR ẦN

nCH2=CH-COOK = y + z = 0,05 ---> nOH dư = 0,04 m rắn = 12,78 gam

B

Câu 79: B ---> mO = 166 = 25,39%(a + 16b) (1)

Ó

A

Z gồm CO2 (0,375) và CO dư (0,225)

10 00

Quy đổi X thành kim loại (a gam) và O (b mol)

-H

–>Y gồm kim loại (a gam) và O (5 – 0,375) nNO= 0,48 -> NO3- = 3nNO + 2nO = 2b +0,6

-L

Ý

m muối = a + 62(2b + 0,69) = 5,184(a + 16b) (2)

ÁN

(1)(2)-> = 12,921416 và b = 0,2748247 ---> m = a + 16b = 17,32 Câu 80: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

---> nCO2 = 0,04 +0,03n +0,02(m + n + 1) = 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

---> z = 0,02 & x = 0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

---> y = 0,03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

k= 1 thì y < 0 nên k = 2 là nghiệm duy nhất.

ÀN

Quy đổi E thành: (=> Xem cách quy đổi)

Đ

C2H3ON: 0.44

IỄ N

CH2: a

D

H2O:b mE = 57.0,44 + 14a + 18b = 36 Đốt E ---> nH2O = 0,44.1,5 + a + b = 1,38 –> a = 0,51 và b = 0,21

Phần muối chứa GlyNa (u) ValNa (v), AlaNa (0,1] 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

---> nNaOH = u + v + 0,1 = 0,44 m muối = 97a + 139b + 111.0.1 = 45,34 ---> u = 0,31 và y = 0,03 Ta có nCH2 = nC (ancol) + nAla + 3nVal —> nC (ancol) = 0,32

N

---> Ancol là CnH2n+2O (0,32/n mal)

Ơ

M ancol = 14 +18 = 7,36n/0.32 ---> n = 2

N

H

Vậy ancol là C2H5OH (0,15 mol)

Y

-> nX = 0,16

---> Một chất có 5 gốc (Peptit A): 0,02 mol và một chất có 6 gốc (Peptic B): 0,03 mol

G

nVal = 0,03 nên Val chỉ có thể nắm trong B

H Ư

N

nAla = 0,1 nên Ala không thể năm trong X (Vì nX = 0,16) Vây:

TR ẦN

A là (Ala)x(Gly)5-x B là (Ala)y (Gly)5-y (Val) --> nAla = 0,02x + 0,03y = 0,1

B

---> 2x + 3y = 10

10 00

---> x = y = 2 là nghiệm duy nhất.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

-> %Y = 0,02.331/36 = 18,39%

A

A là (Ala)2(Gly)3; B là (Ala)2(sly)3(Val). Dễ thấy MA < MB nên A là Y, B là Z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Số gốc amino axit trung bình trong Y, Z = (n muối - nX)/0,05 = 5,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

--> ny + nZ = 0,05

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Bảo toàn khối lượng ---> nH2O = 0,05

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

E + NaOH -> Muối + Ancol + H2O

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.