Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Sinh, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 10)

Page 1

Bộ ñề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Sinh, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 10) ( 21 ñề ngày 19.03.2019 ) A. Môn Toán (8 ñề) 58. Đề thi thử THPT QG 2019 - Môn Toán - THPT Chuyên Hưng Yên - Lần 2 - có ma trận lời giải 64. Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 1 - 2019 - có lời giải, ma trận 65. Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 2 - 2019 - có lời giải, ma trận 66. Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 3 - 2019 - có lời giải, ma trận 67. Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 4 - 2019 - có lời giải, ma trận 68. Đề tập huấn sở GD_ĐT TP Hồ Chí Minh - Đề 5 - 2019 - có lời giải, ma trận Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 11 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 12 - có lời giải B. Môn Sinh (7 ñề) 1. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Sinh Học - THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 1 - có lời giải chi tiết 2. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Sinh Học - THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - có lời giải chi tiết 3. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Sinh học - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - có lời giải chi tiết 4. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Sinh học - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - có lời giải chi tiết 5. Đề thi thử THPTQG năm-2019 - Môn Sinh học - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - có lời giải chi tiết 7. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Sinh Học - THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc - Lần 1 - có lời giải 8. Đề thi thử THPTQG năm 2019 - Môn Sinh học - THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh - Lần 1 - có lời giải C. Môn Hóa (6 ñề) 59. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - Sở GD_ĐT Ninh Bình - Lần 1 - có lời giải 60. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Chuyên Hưng Yên - Lần 2 có lời giải 61. Đề thi thử THPTQG 2019 - Hóa Học - THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - Lần 1 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 11-có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 12-có lời giải chi tiết Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Gv Lưu Văn Dầu - Đề 13-có lời giải chi tiết


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề : 206

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

C. f  x   x 2  e x

2

D. f  x  

x4  ex 12

x 1 2x 1

ÁN

A. y 

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5 x  5 x ? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

B. y 

x 2x 1

C. y 

x 1 2x 1

D. y 

x3 2x 1

1

Câu 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức  4  x 2  3 sau có nghĩa

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x4  ex 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. f  x  

A. f  x   3 x 2  e x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

x3  e x  C thì f  x  bằng 3

TP

f  x  dx 

Đ ẠO

Câu 1: Nếu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Mục tiêu: Đề thi thử Lần 2 Trường THPT Chuyên Hưng Yên bám rất sát đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Kiến thức tập trung vào lớp 12 và 11 không có kiến thức lớp 10. Với đề thi này, nếu HS ôn tập kĩ lưỡng tất cả các kiến thức đã được học thì có thể dễ dàng được 7,5 đến 8,5 điểm. Đề thi có một vài câu hỏi hóc búa nhằm phân loại HS. Với đề thi này, HS sẽ có chương trình ôn tập hợp lí cho đề thi chính thức THPTQG 2019.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. x  2 B. Không có giá trị x C. 2  x  2 D. x  2 Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

x

2 có hoành độ và tung độ đều là x  2x  2

Câu 6: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y 

G

2

TR ẦN

H Ư

N

số nguyên? A. 8 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 7: Xét một bảng ô vuông gồm 4  4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc 1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số? A. 144 B. 90 C. 80 D. 72 nghiệm duy nhất? A. 4015

B. 4014

10 00

B

Câu 8: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017  để phương trình log  mx   2 log  x  1 C. 2017

D. 2018

Ó

A

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  sin x  log 3 x 3  x  0  là

-L

Ý

-H

3 x ln 3 1 C. y  cos x  3 x ln 3 A. y  cos x 

1 x ln 3 1 D. y   cos x  x ln 3 B. y   cos x 

3

ÁN

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2019 ,  x  R  là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. F  x   2019 x 2018  C ,  C  R 

B. F  x   x 2020  C ,  C  R 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. y  log

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. y  log 1 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

B. y  log 2 x

Đ ẠO

A. y  log 2  2 x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x 2020  C, C  R  D. F  x   2018 x 2019  C ,  C  R  2020 Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

D

IỄ N

Đ

ÀN

C. F  x  

A.

a 5 5

B.

a 3 15

C.

2a 5 5

D.

2a 3 15

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A  3;0;0  , B  0;0;3 , C  0; 3;0  . Điểm M  a, b, c 

nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính a 2  b 2  c 2 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 18

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 0

Câu 13: Hàm số y 

C. 9

D. – 9

x3  3x 2  5 x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 3

A.  5;  

B.  ;1

C. (2;3)

D. (1;5)

Ơ

N

Câu 14: Hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1 và f 1  3. Tính b  2a

Y

B. 36

C. 27

D. 54

N

G

Câu 17: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   27  cos x và f  0   2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? B. f  x   27 x  sin x  2019

C. f  x   27 x  sin x  2019

D. f  x   27 x  sin x  2019

TR ẦN

H Ư

A. f  x   27 x  sin x  1991

10 00

B

Câu 18: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Thể tích khối trụ là 2 4 A.  B. 2 C. 4 D.  3 3 A. 2

B. 4

A

Câu 19: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2 song song với đường thẳng y  x ? C. 3

D. 1

Câu 20: Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số

-H

2

B. f  x   x e

C. f  x   e

Ý

2 x2

-L

A. f  x   2 xe

x2

Ó

2

x2

ex D. f  x   2x

ÁN

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

TO

nguyên của m để phương trình f 2  2 x  x 2  m có nghiệm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 72

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x  y  z  3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.

Đ ẠO

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp tất cả các điểm M  x; y; z  sao cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. S  12 a 2

.Q

C. S  3 a 2

TP

A. S   a

3 a 2 B. S  4

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

A. 3 B. 15 C. – 15 D. – 3 Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 2

B.  2019; 2019 

2018

. được viết dưới dạng a b , khi đó  a; b 

C.  2019; 2020 

D.  2018; 2019 

Câu 24: Gọi S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn . Giá trị của S là bao nhiêu?

A

10 00

B

A. S  n n B. S  0 C. S  n 2 D. S  2n Câu 25: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải tam giác đều? A. Bát diện đều B. Khối hai mươi mặt đều C. Khối mười hai mặt đều D. Tứ diện đều

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số y  f  x  có mấy điểm cực trị?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

1   1  . 1   ... 1    4   2019 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A.  2020; 2019 

2

G

 1 . 1    3

1  D. M  ;0;0  3 

N

1

1  1 1   2019!  2  là cặp nào trong các cặp sau

Câu 23: Tích

2  C. M  ;0;0  3 

H Ư

3  B. M  ;0;0  2 

TR ẦN

1  A. M  ;0;0  2 

Đ ẠO

Câu 22: Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A 1; 2; 1 và điểm B  2;1; 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3

.Q

B. 7

TP

A. 6

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 27: Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi V1 là thể tích của hình trụ, V2 là thể tích của hình nón. V Tính tỉ số 1 V2

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 3

B. 2 2

D.

1 3

Câu 28: Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,..un với công bội q  q  0, q  1 . Đặt S n  u1  u2  u3  ..  un . Khi

B. S n 

q 1

u1  q n 1  1

C. S n 

q 1

u1  q n  1

D. Sn 

q 1

u1  qn1 1

N

u1  q n  1

q 1

H

A. S n 

Ơ

đó ta có:

B. D 11; 2; 2 

C. D 1;8; 2 

TR ẦN

A. D 1;8; 2 

H Ư

Câu 32: Cho hình bình hành ABCD với A  2;3;1 , B  3;0; 1 , C  6;5;0  . Tọa độ đỉnh D là D. D 11; 2; 2 

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Đặt g  x   f  x 2  . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. V  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. V  16 3

B. V  12

N

A. V  4

G

Câu 31: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 3 6 3 2 Câu 30: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)? A. 1 B. 3 C. 2 D. Vô số

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 29: Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 600 có thể tích là

D

IỄ N

Đ

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 34: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b . C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (với điều kiện đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng). 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b với b vuông góc với (P) Câu 35: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên R thỏa mãn f   x   2018 f  x   2018 x 2017 e 2018 x với mọi x  R, f  0   2018. Tính f 1

N

D. f 1  2018e2018

B. f 1  2019e 2018 C. f 1  2017e 2018

Ơ

A. f 1  2019e 2018

a3 D. 6

C. a

A.  2; 1; 3

B.  3; 2; 1

C.  1; 2; 3

3

N

a3 B. 2

Y

a3 A. 3

H

Câu 36: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.

D. 9

A. min y  5

B. min y  17

 4; 

H Ư

N

Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x  5 trên nửa khoảng  4;   là C. min y  4

 4; 

 4; 

D. min y  9  4; 

TR ẦN

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA  SB, SC  SD  SAB    SCD  . Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng

10 00

B

S . ABCD là

7a 2 . Thể tích khối chóp 10

4a 3 4a 3 a3 a3 B. C. D. 25 15 15 5 Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2019] để đồ thị hàm số 2x 1 y có hai đường tiệm cận đứng? 4x2  2x  m A. 2020 B. 4038 C. 2018 D. 2019 Câu 42: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ được rút ra là số lẻ. 1 7 5 3 A. B. C. D. 9 18 18 18

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

Đ ẠO

B. 6

G

A. 8

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

D.  2; 3; 1

Câu 38: Cho log 3 x  3log 3 2. Khi đó giá trị của x là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

     Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vecto a là

Đ

ÀN

Câu 43: Cho hai hàm số f  x  , g  x  liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

D

IỄ N

A.

f  x  f  x  dx ,  g  x   0, x  R  dx  g  x  g  x  dx

  f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx C.  k . f  x  dx  k  f  x  dx,  k  0, k  R  D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx B.

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 44: Số nghiệm của phương trình ln  x 2  6 x  7   ln  x  3 là A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  1  0. Tâm của mặt cầu

là C. I  2; 1; 3

D. I  2;1; 3

N

B. I  2;1;3

Ơ

A. I  2; 1;3

1 f 1  1, f  1   . Đặt 3 2 g  x   f  x   4 f  x  . Cho biết đồ thị của y  f   x  có dạng như hình vẽ dưới đây

N

H

f  x  có đạo hàm liên tục trên R và có

Ó

A

C. Hàm số g  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R

-H

D. Hàm số g  x  không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 47: Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng M  274207281  1. Hỏi M có bao nhiêu chữ số? A. 2233862 B. 2233863 C. 22338617 D. 22338618 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình 3 2 2  2m  2  x  1  x  1   m  m  1 x  1  2 x  2  0 vô nghiệm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Hàm số g  x  có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

A. Hàm số g  x  có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Mệnh đề nào sau đây đúng?

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 46: Cho hàm số

D

IỄ N

Đ

A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2 Câu 49: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm ,MN thuộc các cạnh AB AB AD và AD (M, N không trùng với A, B, D). sao cho  2.  4. Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của AM AN V các khối chóp S . ABCD và S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của 1 V 2 3 1 14 A. B. C. D. 3 4 6 17 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 50: Cho hàm số y  sin 3 x  m.sin x  1 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số

  đồng biến trên  0;  . Tính số phần tử của S  2 A. 1 B. 2

D. 0

H

Ơ

N

C. 3

Y

5–B

6–D

7–B

8–D

10 – C

11 – C

12 – A

13 – D

14 – D

15 – C

16 – B

17 – C

18 – B

19 – D

20 – A

21 – C

22 – B

23 – C

24 – D

25 – C

26 – B

27 – C

28 – A

29 – D

30 – D

31 – A

32 – C

33 – D

34 – C

35 – A

36 – C

37 – C

38 – A

39 – C

40 – B

41 – D

42 – C

43 – A

44 – B

45 – C

46 – B

48 – D

49 – B

50 – A

G

N

TR ẦN

47 – D

Đơn vị kiến thức

A

Chuyên đề

-H

Ó

STT

10 00

B

MA TRẬN

Cấp độ câu hỏi

Nhận Thông biết hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

C21

4

Đồ thị, BBT

C3

C6C46

2

Cực trị

C26

C14

-L

Ý

1

Đơn điệu

4

Hàm số

Tương giao

5

TO

Min - max

6

IỄ N

Đ

7

C13

ÁN

3

D

8 9

10

Mũ logarit

C48 C50 C33

1 C41

Bài toán thực tế

1 0

C4 C5

Biểu thức mũ logarit Phương trình, bất

3 1

C39

Tiệm cận

Hàm số mũ - logarit

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4–C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3–B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2–D

TP

1–C

Đ ẠO

9–A

H Ư

ĐÁP ÁN

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

N

----------- HẾT ----------

2 C23

C38

C2

1 C8

4

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

5

0

15

Bài toán thực tế

16

Dạng hình học

TP G C34

Mặt phẳng

C30

Mặt cầu

C45

22

Bài toán tọa độ điểm, vecto, đa điện

C37

23

Bài toán về min, max

24

Thể tích, tỉ số thể tích

C25 C32

0 2

C22

2 1

C12

4

10 00

A

Ó

C36

-H

HHKG

B

21

N

Đường thẳng

0

0 C16 C27

C29

6

Khoảng cách, góc

26

Khối nón

C31

1

Khối trụ

C18

1

Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

C15

1

IỄ N

Đ

30

-L

ÁN

Khối tròn xoay

TO

28

Ý

25

27

C11

C40 C49

Tổ hợp – xác suất

31 32

CSC CSN

33

PT - BPT

34 Hàm số

Tổ hợp – chỉnh hợp

C7

1

1

Xác suất

C42

1

Nhị thức Newton

C24

1

Xác định thành phần CSC - CSN

C28

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hình Oxyz

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

20

PT phức

H Ư

19

Dạng đại số

TR ẦN

18

Đ ẠO

Số phức

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ứng dụng tích phân

.Q

14

17

N

C35

Ơ

C10

H

Nguyên hàm

C1 C17 C20 C43

1

0

29

D

C47

Tích phân

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

13

Bài toán thực tế

N

Nguyên hàm – Tích phân

C44

Y

12

phương trình mũ logarit

U

11

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

Bài toán tham số Giới hạn

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hàm số liên tục

36

Tiếp tuyến

C19

1

37

Đạo hàm

C9

1

Ơ H N

PT lượng giác

Y N

G

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.

Cấu trúc: thiếu kiến thức về số phức. 17 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 6 câu VDC.

10 00

B

Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu.

TR ẦN

H Ư

Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 12%. Không có câu hỏi thuộc kiến thức lớp 10.

-H

Ó

A

Đề thi phân loại học sinh ở mức Khá..

-L

Câu 1: C Phương pháp:

Ý

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÁN

 f  x  dx  F  x   f  x   F   x  

TO

Cách giải:

f  x  dx 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Mức độ đề thi: KHÁ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

NHẬN XÉT ĐỀ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Lượng giác

U

39

PT đường thẳng

.Q

38

PP tọa độ trong mặt phẳng

N

35 ạo hàm

x3  ex  C  f  x   x2  ex 3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 2: D Phương pháp:

a f  x   a g  x  ,  a  0, a  1  f  x   g  x 

Cách giải: 2 x  0 Ta có: 5x  5 x  x 2  x   x  1 Câu 3: B

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Phương pháp: Dựa vào các điểm đồ thị hàm số đi qua. Cách giải: Quan sát đồ thị ta thấy: Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0;0) Câu 4: C Phương pháp:

H

Xét hàm số y  x a :

N

+ Nếu  là số nguyên dương thì TXĐ: D  R

Y

Cách giải:

TR ẦN

Hàm số đồng biến trên  0;    Loại phương án C.

H Ư

N

y  log a x,  a  0, a  1 đồng biến trên  0;   với a  1 và nghịch biến trên  0;   với 0  a  1

2

TO

Mà 0 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

1 1   1 Đồ thị hàm số đi qua điểm  ; 1  Chọn phương án B, do 1  log 2  2.  ; 1  log 2 và 2 2   2 1 1  log 2 2 Câu 6: D Phương pháp: 2 Điểm thuộc đồ thị có tung độ nguyên  2  Z  x2  2 x  2 U  2  x  2x  2 Cách giải: 2 2  Ta có: y  2 x  2 x  2  x  12  1

 x  1

Đ

Với y  1 

2

1

 2, do  x  1  0  y  1; 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

ĐKXĐ: 4  x 2  0  2  x  2 Câu 5: B Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

+ Nếu  là không phải là số nguyên thì TXĐ: D   0;  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Nếu  là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ: D  R \ 0

x  0  1  x2  2 x  2  2  x2  2 x  0    Các điểm  2;1 ,  0;1 thỏa  x  1  1  x  2 2

2

D

IỄ N

mãn

Với y  2 

2

 x  1

2

1

 2  x 2  2 x  2  1  x 2  2 x  1  0  x  1  điểm  1; 2  thỏa mãn

Vậy, đồ thị (C) có 3 điểm có hoành độ và tung độ đều là số nguyên. Câu 7: B Cách giải: 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

N

H

Nhận xét: Để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 thì số lượng số 1 và số lượng số -1 trong mỗi hàng và mỗi cột đều là 2.  Mỗi hàng và mỗi cột đều có đúng 2 số 1.

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Ví dụ:

TO

ÁN

-L

Khi đó, ở 2 hàng còn lại có duy nhất cách đặt số 1 vào 4 ô : không cùng hàng và cột với các ô đã điền. Như hình vẽ sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TH1: 2 ô được chọn ở cùng một hàng: có C31  3 (cách)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

- Ở mỗi hàng mà chứa 2 ô vừa được chọn, ta chọn đúng 1 ô để đặt số 1, khi đó có 2 trường hợp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Ví dụ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Chọn 2 ô ở cột 1 để đặt số 1, ta có: C42  6 (cách)

TH2: 2 ô được chọn khác hàng: có: 3.2 = 6 (cách) Ví dụ:

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

-L

1 1  2, x   1;   \ 0 có f   x   1  2 x x

ÁN

Xét hàm số f  x   x 

TO

x  1 f  x  0    x  1 L  BBT:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

 x  1  2 Ta thấy x  0 không phải nghiệm khi đó  I     II  x  1  1     m x 2  x x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

 x  1 log  mx   2 log  x  1   2 I  mx   x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

B

10 00

Câu 8: D Phương pháp: Đánh giá số nghiệm của phương trình bậc hai. Cách giải:

TR ẦN

Vậy, số cách xếp là: 6.  3.1  6.2   6.15  90 (cách)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Khi đó, số cách đặt 4 số 1 còn lại là: 1.1.2! = 2 (cách), trong đó, 2 số 1 để vào đúng 2 ô còn lại của cột chưa điền, 2 số 1 còn lại hoàn vị vào 2 ô ở 2 cột vừa điền ở bước trước. Ví dụ:

x

1

f  x f  x

0 

0



0



1



+ 

4

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m  0 Dựa vào bảng biên thiên, ta có: phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất   m  4

Mà m  Z , m   2017; 2017   m  2017; 2016;...; 1  4 . Có 2018 giá trị của m thỏa mãn

H

1 ,  0  a  1 x ln a

N

x n 1  C  n  1 n 1 Cách giải:

N

Câu 11: C Phương pháp:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

a / /  P   b   P   d  a; b   d  a;  P    d  A;  P   A a  Cách giải:

TR ẦN

H Ư

x 2020 C 2020

B

f  x  dx   x 2019 dx 

G

n  x dx 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 10: C Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

3 x ln 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

y  sin x  log 3 x 3  sin x  3log 3 x  x  0   y  cos x 

Y

Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 sin x   cos x,  log a x  

Ơ

N

Câu 9: A Phương pháp:

 AB / / CD  Ta có: CD   SCD   AB / /  SCD    AB   SCD 

Mà SC   SCD   d  AB; CD   d  AB;  SCD    d  A;  SCD   14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Do O là trung điểm của AC 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d  A;  SCD  

d  O;  SCD  

AC  2  d  A;  SCD    2d  O;  SCD   OC

Gọi I là trung điểm của CD. Dựng OH  SI , H  SI 1

Ơ

N

CD  OI Ta có:   CD   SOI   CD  OH  2  CD  SO

N Y

 

2

TR ẦN

 

H Ư

N

    +) Xác định điểm I thỏa mãn IA  IB  IC  0  2  2  2   2   2   +) Khi đó MA2  MB 2  MC 2  MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC      MI 2  2MI IA  IB  IC  IA2  IB 2  IC 2  MI 2  IA2  IB 2  IC 2

10 00

B

MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của I lên (Oxy) . Cách giải:

Ó

A

A  3;0;0  , B  0;0;3 , C  0; 3;0      +) Xác định điểm I thỏa mãn IA  IB  IC  0

ÁN

-L

Ý

-H

 3  xI  0  0  x I  3         IA  IB  IC  0  IA  BC  0  yI  3  0   yI  3  I  3;3;3 0  z  0  3 z  3 I   I       2   2   2 2 2 +) Khi đó MA2  MB 2  MC 2  MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC      MI 2  2MI IA  IB  IC  IA2  IB 2  IC 2  MI 2  IA2  IB 2  IC 2

 

 

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 12: A Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2a 5 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

1 1 1 1 1 5 a 5  2   2  2  OH  2 2 2 5 OH OI SO a a a   2

Đ ẠO

 d  AB; CD  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

SOI vuông tại O, OH  SI 

H

Từ (1)(2)  OH   SCD   d  O;  SCD    OH

Đ

ÀN

MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của I lên (Oxy) .  M  3;3;0   a 2  b 2  c 2   3  32  0  18

D

IỄ N

2

Câu 13: D Phương pháp: Xác định khoảng D mà y  0 và y  0 tại hữu hạn điểm trên D. Cách giải:

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ơ

x3  3x 2  5 x  2019 nghịch biến trên (1;5) 3

H Y

10 00

B

3  2a  b  0 2a  b  3 a  3 a  3     6  2 a  0  a  b  6  b  9    b  2a  9  2.3  3 1  a  b  2  3 a  3 a  3 b  9   

Câu 15: C Phương pháp:

-H

Ó

A

Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 Cách giải:

-L

Ý

Hình lập phương ABCD. ABC D , cạnh bằng a có bán kính mặt cầu ngoại tiếp R  2

TO

ÁN

a 3 2 Diện tích mặt cầu đó là: S  4 .    3 a  2  Câu 16: B Phương pháp: Hình đa diện được lập thành là hình bát diện đều. Cách giải:

AC  a 3  2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

 f  1  0  Hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  2 đạt cực tiểu tại điểm x  1 và f 1  3   f  1  0   f 1  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q G

Đ ẠO

TP

 f   x0   0 Hàm số bậc ba đạt cực tiểu tại điểm x  x0    f   x0   0 Cách giải: f  x   x 3  ax 2  bx  2  f   x   3 x 2  2ax  b, f   x   6 x  2a

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 14: D Phương pháp:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hàm số y 

N

x  1 x3  3 x 2  5 x  2019  y  x 2  6 x  5, y  0   3 x  5

N

y

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 f   x  dx  f  x   C

H Ư

10 00

B

Cách giải:

N

TR ẦN

f   x   27  cos x   f   x  dx    27  cos x  dx  f  x   27 x  sin x  C

A

Mà f  0   2019  27.0  sin 0  C  2019  C  2019  f  x   27 x  sin x  2019

-L

Ý

-H

Ó

Câu 18: B Phương pháp: Diện tích xung quanh của hình trụ : S xq  2 rl  2 rh

TO

ÁN

Thể tích khối trụ V   r 2 h Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ABCD là hình vuông cạnh BC  OB 2  3 2 2 1  S ABCD  3 2  18  V  2. .3.18  36 3 Câu 17: C Phương pháp:

G

1 Thể tích V của khối đa diện đó : V  2.VS . ABCD  2. SO.S ABCD 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

vẽ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Tập hợp tất cả các điểm M  x, y, z  sao cho x  y  z  3 là hình bát diện đều SABCDS’ (như hình

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ABBA là hình vuông  h  2r

Diện tích xung quanh của hình trụ : S xq  2 rh  2 r.2r  4 r 2  4  r  1  h  2 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thể tích khối trụ V   r 2 h   .12.2  2 Câu 19: D Phương pháp: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M  x0 ; y0  là y  f   x0  .  x  x0   y0

N

Cách giải:

Y

TR ẦN

F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    F  x    f  x 

H Ư

N

Câu 20: A Phương pháp:

Cách giải:

 

B

2  2 f  x    F  x    e x  2 xe x

10 00

Câu 21: C Phương pháp:

Ó

A

+) Đặt t  x   2  2 x  x 2 , x   0; 2 , tìm khoảng giá trị của t

Ý -L

được ở bước trên Cách giải:

-H

+) Dựa vào đồ thị hàm số, tìm điều kiện của m để phương trình f  t   m có nghiệm thỏa mãn ĐK tìm

ÁN

Xét hàm số t  x   2  2 x  x 2 , x   0; 2 , có t   x  

x 1 2x  x

2

, t  x   0  x  1

Hàm số t  x  liên tục trên [0;2] có t  0   t  2   2, t 1  1  min t  x   1, max t  x   2 0;2

0;2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Vậy, có 1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2 song song với đường thẳng y  x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1 5 4 1 5   y0   Phương trình đường thẳng d: y  1.  x     y  x  : Thỏa mãn 3 27 3  27 27 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

+) x0  1  y0  1  Phương trình đường thẳng d: y  1.  x  1  1  y  x : Loại

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

+) x0 

H N

 x0  1 Do d song song với đường thẳng y  x  y  x0   1  3 x0  4 x0  1    x0  1  3

Ơ

Gọi d là tiếp tuyến cần tìm, M  x0 ; y0  là tiếp điểm. Ta có: y   x 3  2 x 2  y  3x 2  4 x

ÀN

x   0; 2  t  1; 2 . Khi đó bài toán trở thành có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình

Đ

f  t   m có nghiệm t  1; 2

D

IỄ N

Quan sát đths y  f  t  trên đoạn [1;2] ta thấy phương trình f  t   m có nghiệm  3  m  5 Mà m  Z  m  3; 4;5 : có 3 giá trị của m thỏa mãn

Câu 22: B Phương pháp:

+) Gọi M  Ox  M  m;0;0  18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) M cách đều hai điểm A,b  MA  MB Cách giải: M  Ox  M  m;0;0 

Theo bài ra ta có: MA  MB  MA2  MB 2   m  1  22  12   m  2   12  22 2

2

N Ơ H N Y U 2018

G

N

H Ư

Khi đó  a, b  là  2019; 2019 

TR ẦN

Câu 24: D Phương pháp: Cách giải:

10 00

Ta có: S  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  1  1  2n

n

B

Sử dụng khai triển: Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n  2  ...  Cnn   x  1 n

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Phần thưc của số phức z là 0. Câu 25: C Phương pháp: Sử dụng lí thuyết các khối đa diện đều. Cách giải: Khối mười hai mặt đều có mặt là ngũ giác đều, không phải tam giác đều. Câu 26: B Phương pháp: Dựa vào đồ thị hàm số xác định số điểm cực trị của hàm số. Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2018

TP

2

1  1  1  1  1  1   2   2018   .   .   ...   1   . 1   ... 1    2019!  2   3   2019  2019!  2   3   2019  1 1.2.3...2018 1    20192019 . 2018 2019 2019! 2019 2019

Đ ẠO

1

.Q

Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số a m .a n  a m  n Cách giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m  1  m  2 VN  3 2 2 3    m  1   m  2     m   M  ;0;0  2 2  m  1  2  m Câu 23: C Phương pháp:

Đ

Đồ thị hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

D

IỄ N

Câu 27: C Phương pháp: Sử dụng các công thức tính thể tích:

Thể tích khối trụ V   r 2 h, trong đó r, h là bán kính đáy và chiều cao của khối trụ. 1 Thể tích khối nón V   r 2 h, trong đó r, h là bán kính đáy và chiều cao của khối nón. 3 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Sn 

1 q

u1  q n  1 q 1

Ó

A

Câu 29: D Phương pháp:

-H

Giả sử các góc ở đỉnh A’ đều bằng 600 , khi đó tứ diện AA’B’D’ là tứ diện đều, có cạnh bằng a. Tính VA. ABD .

-L

Ý

Sử dụng tỉ lệ thể tích tính VABCD. ABC D

TO

ÁN

Cách giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

H Ư

N

u1 1  q n 

B

Cách giải: Sn 

TR ẦN

1 q

10 00

là S n 

u1 1  q n 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V1  r 2h  3 V 1  r 2h 3 Câu 28: A Phương pháp: Sử dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu tiên là u1 và công bội q Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nhận xét: Hai khối nón và khối trụ có cùng chiều cao h và cùng bán kính đáy bằng r.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải:

Giả sử các góc ở đỉnh A’ đều bằng 600 , khi đó tứ diện AA’B’D’ là tứ diện đều, có cạnh bằng a. Gọi I là trung điểm của A’D’, G là trọng tâm tam giác đều A’B’D’. 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a 3 2 a 3 a2 3 , BG  BI  , S ABD  2 3 3 4

AG  AB2  BG 2  a 2 

Ơ H

a3 2 a3 2  12 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

A

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 6  xD  3  2  xD  1     ABCD là hình bình hành  DC  AB  5  yD  0  3   yD  8  D 1;8; 2   z  1  1 z  2  D  D Câu 33: D Phương pháp: +) Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm hợp: y  f  u  x    y  f   u  x   .u   x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 30: D Cách giải: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có vô số mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q). Đó là các mặt phẳng chứa d, với d là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) và (Q). Câu 31: A Phương pháp: 1 Thể tích của khối nón : V   r 2 h 3 Cách giải: 2 1 Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 là V   3 .4  4 3 Câu 32: C Phương pháp:   ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi A, B, C, D phân biệt, không thẳng hàng và AB  DC Cách giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

VABCD. ABC D  2VABD. ABD  6VA. ABD  6.

N

1 1 2 a 2 3 a3 2 AG.S ABD  .a.  3 3 3 4 12

N

VA. ABD 

a2 2 a 3 3

Y

 BI 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

+) Tìm số nghiệm phân biệt của phương trình g   x   0

D

IỄ N

Đ

Cách giải:

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

Sử dụng công thức tính đạo hàm của tích  f .g   f g  g f

TO

Cách giải: Ta có: f   x   2018 f  x   2018 x 2017 e 2018 x  e 2018 x f   x   2018e 2018 x f  x   2018 x 2017

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 34: C Phương pháp: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (với điều kiện đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng). Cách giải: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (với điều kiện đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng). Câu 35: A Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP Vậy, phương trình g   x   0 có 2 nghiệm

TR ẦN

(với 2  c  3 được biểu diễn bởi hình vẽ trên)

H Ư

x  0 x  0 x  0  g   x   0  2 x. f   x   0     x  0   x  c  f  x  0   x  c

G

g  x   f  x 2   g   x   2 x. f   x 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

  e 2018 x f  x    2018 x 2017  e2018 x f  x  là 1 nguyên hàm của 2018 x 2017

D

IỄ N

Ta có:  2018 x 2017 dx  x 2018  C  e 2018 x f  x   x 2018  C0 Mà f  0   2018  2018  C0  e 2018 x f  x   x 2018  2018  f  x   x 2018e 2018 x  2018e2018 x  f 1  e 2018  2018e 2018  2019e 2018

Câu 36: C Phương pháp: 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là : a 3 Cách giải:

H

Ơ

N

Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là : a 3 Câu 37: C Phương pháp:      a  xi  y j  zk  a   x; y; z 

N Y G

Ta có: log 3 x  3log 3 2  log 3 x  log 3 23  x  8

+) Giải phương trình y  0  Các nghiệm xi   a; b 

TR ẦN

+) Tính các giá trị f  a  , f  b  , f  xi 

H Ư

N

Câu 39: C Phương pháp:

B

+) So sánh và kết luận. Cách giải:

10 00

Ta có: y  x 2  2 x  5  y  2 x  2  0  x  1

Hàm số y  x 2  2 x  5 liên tục trên  4;   có f  4   13, f  1  4, lim y  

A

 min y  4

-H

Ó

 4; 

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 40: B Phương pháp:

x 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cách giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Sử dụng công thức log a b c  c log a b  0  a  1, b  0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 38: A Phương pháp:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách giải:     a  i  y 2  3k  Tọa độ của vecto a :  1; 2; 3

Xác định góc giữa hai mặt phẳng   ,   

- Tìm giao tuyến  của   ,    -Xác định 1 mặt phẳng      23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-Tìm các giao tuyến a        , b         -Góc giữa hai mặt phẳng   ,    :    ,       a, b 

Ó

A

7a 1 5

-H

 SI  SJ 

1 1 1 1 1 7a 2 SI . AB  SJ .CD  SI .a  SJ .a   SI  SJ  a  2 2 2 2 2 10

10 00

Ta có: S SAB  S SCD 

B

Kẻ SH  JI . Mà SH   SJI   SH  CD  SH   ABCD 

SJI vuông tại S  SI  SJ  JI   SI  SJ  2

2

2

 7a   2SI .SJ  a     2 SI .SJ  a 2  5  2

-L

12a 2 25

ÁN

 SI .SJ 

2

Ý

2

Ta có: SI .SJ  SH .JI 

12a 2 12a  SH .a  SH  25 25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  900 Tương tự:  SAB    SJI     SAB  ;  SCD     SI ; SJ   ISJ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

CD  SJ  CD   SJI    SCD    SJI  Ta có:  CD  IJ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO N

G

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD. SAB, SCD cân tại S  SI  AB, SJ  CD

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

ÀN

1 1 12a 2 4a 3 Thể tích khối chóp S.ABCD là V  SH .S ABCD  . a  3 3 25 25 Câu 41: D Phương pháp: Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  Nếu lim f  x    hoặc lim f  x    hoặc lim f  x    hoặc lim f  x    thì x  a là TCĐ xa

xa

xa

xa

của đths Cách giải: 24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng  4 x 2  2 x  m  0 1 có 2 nghiệm phân biệt 2

1  1  1 +) x   là nghiệm của (1)  4     2     m  0  m  2 2  2  2 2x 1

Ơ H N

 1 x     2

2x 1 0 x 1

Y

 x  1 2 x  1

 1 x     2

 lim 

(1)

2

nghiệm

TR ẦN

Mà m  Z , m   2019; 2019  m  2019; 2018;...;0 \ 2 : có 2019 số m thỏa mãn

n  A n 

A

Xác suất của biến cố A: P  A  

10 00

B

Câu 42: C Phương pháp:

-H

Ó

Cách giải:

Ý

Số phần tử của không gian mẫu n     C92  36

TO

ÁN

-L

Gọi A: “tích 2 số ghi trên 2 thẻ được rút ra là số lẻ” = “cả hai số rút được đều là số lẻ” n  A  10 5  n  A   C52  10  P  A     n    36 18 Câu 43: A Phương pháp: Sử dụng các tính chất của tích phân. Cách giải:

phân

biệt

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

thì

H Ư

đứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

đứng  m  2 : Loại 1 +) x  là nghiệm của (1)  m  2 2 Khi đó, để có hai tiệm cận 1  1 m     0  1  4m  0  m    4 4   m  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

1 không phải TCĐ của đồ thị hàm số đã cho  Đồ thị hàm số có ít hơn 2 đường tiệm cận 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

4x2  2x  2

2x  1

 lim 

G

 1 x     2

2x 1

N

lim 

N

 1  (TXĐ: D    ;1 )  2  4x2  2x  2

Khi đó y 

Mệnh đề sai là :

f  x

 g  x

dx 

 f  x  dx ,  g  x   0, x  R   g  x  dx

Câu 44: B Phương pháp:

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 f  x   g  x   f  x   g  x  ln f  x   ln g  x    hoặc   f  x   0  g  x   0 Cách giải:

 x  2  x2  6x  7  x  3  x2  7 x  10  0     x  5  x  5 Ta có: ln  x  6x  7   ln  x  3   x  3  0 x  3 x  3  Câu 45: C Phương pháp:

BBT của hàm số y  f  x 

1 +

f  x

0

+

B

f  x

1

0

10 00





1

-H

Ó

A

1 3

 f  x   1, x

-L

Ý

Ta có: g  x   f 2  x   4 f  x   g   x   2 f  x  . f   x   4 f   x   2 f   x  .  f  x   2 

ÁN

Mà f  x   2  0, x (do f  x   1, x ) BBT của hàm số y  g  x  x

1 

0



1 

0

N Ơ H N

+

g  x

D

IỄ N

Đ

ÀN

g x



https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Cách giải:

H Ư

+) Lập BBT của hàm số y  g  x  và kết luận.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+) Lập BBT của hàm số y  f  x  và nhận xét.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 46: B Phương pháp:

x

Y

là phương trình mặt cầu có tâm I  2; 1; 3

Đ ẠO

 S  : x2  y2  z 2  4x  2 y  6z 1  0

TP

Cách giải:

U

là phương trình mặt cầu có tâm I  a, b, c 

.Q

 S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

3

Câu 47: D Phương pháp:

Nếu 10n  M  10n 1  n    thì số M có n + 1 chữ số 26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách giải:

+) Xác định số chữ số của M  1  274207281 74207281

 10

n 1

74207281 74207281 n   10  2 n  log  2   n 1  74207281 74207281 10  2  n  1  log  2

N

H

Ơ

n  74207281.log 2  22338617,5   n  22338617 n  74207281.log 2  1  22338616,5

N

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 10  2 n

Y

Vậy M  1  274207281 có n + 1 = 22338618 chữ số

TR ẦN

  x  1  2m  2   x3  1   m 2  m  1  x  1  2   0

B

  x  1  2m  2  x 3   2m  2    m 2  m  1 x   m 2  m  1  2   0

10 00

  x  1  2m  2  x 3   m 2  m  1 x   m 2  m  1   0 *

A

(*) vô nghiệm   x  1  2m  2  x 3   m 2  m  1 x   m 2  m  1   0  2* luôn đúng với mọi x.

-H

Ó

 x  1 là nghiệm của  2m  2  x 3   m 2  m  1 x   m 2  m  1

-L

Ý

m  0    2m  2    m 2  m  1   m 2  m  1  0  2m 2  2m  0   m  1 +) m  0

ÁN

 2*   x  1  2 x3  x  1  0   x  1

2

2x

2

 2 x  1  0, x

TO

 m  0 : Thỏa mãn +) m  1:

Đ

 2*   x  1  4 x3  3x  1  0   x  1

2

 4x

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có:  2m  2  x  1  x3  1   m 2  m  1 x 2  1  2 x  2  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Vậy M  274207281  1 là số có 22338167 chữ số Câu 48: D Cách giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

M có 22338617 khi và chỉ khi M  1  1022338617 , tức là 274207281  1022338617  251868664  522338617 : vô lý do 2 là số chẵn và 5 là số lẻ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+) Xác định số chữ số của M  274207281  1 Nhận xét: Do M + 1 là số có 22338618 chữ số nên M hoặc có 22338618 chữ số hoặc có 22338617 chữ số.

 4 x  1  0   x  1  2 x  1  0, x 2

2

D

IỄ N

 m  1: Thỏa mãn. Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn Câu 49: B Phương pháp: Tỉ lệ thể tích của các khối chóp .S ABCD và .S MBCDN bằng tỉ lệ diện tích các đa giác ABCD và MBCDN . Cách giải:

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

S AMN 1 S 3 V 3   ABCDN   1  S ABCD 4 S ABCD 4 V 4

ÁN

Câu 50: A Cách giải:

-L

Ý

-H

Ó

AD  AB  AB 2 4 2  V1 3  AM  AM AN  Tỉ số đạt GTLN bằng   V 4  AB  2 AD  AD  1 AN  AN  AM

TO

  Trên khoảng  0;  , hàm số y  sin x đồng biến  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

S ABD S AMN

A

B

AB. AD AB. AD 4 2 AM . AN AM . AN S 1  2  ABCD  4 (do S ABD  S ABCD ) 2 S AMN

10 00

 2 2.

TR ẦN

H Ư

AB AD AB AD AB AD AB. AD 2 2 .2  2 2. (với  1, 1 ) AM AN AM AN AM . AN AM AN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

G

AB AD 2  4. Áp dụng BĐT Cô si, ta có: AM AN

N

Ta có:

V1 S MBCDN  V S ABCD

Đ ẠO

Do các khối chóp .S ABCD và .S MBCDN có cùng chiều cao kẻ từ S nên

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

IỄ N

Đ

  Đặt t  sin x, x   0;   t   0;1  2

D

Khi đó hàm số

y  sin 3 x  m.sin x  1

đồng biến trên khoảng

   0;  , khi và chỉ khi  2

y  f  t   t 3  mt  1 đồng biến trên (0;1) Xét hàm số y  f  t   t 3  mt  1 trên khoảng (0;1) có f   t   3t 2  m +) Khi m  0 : f   x   3 x 2  0, x  y  f  x   x 3  1 đồng biến trên (0;1) 28 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Và đths y  f  x   x 3  1 cắt Ox tại điểm duy nhất x  1  y  g  x   x3  mx  1 đồng biến trên (0;1)  m  0 thỏa mãn m m , x2  3 3

N H N Y U

.Q

Ó -H Ý -L

ÁN

Để y  g  x   x3  mx  1 đồng biến trên (0;1) thì x3  mx  1  0, x   0;1

TO

1  mx  x3  1, x   0;1  m  x 2  , x   0;1 x 1 1 1 Xét hàm số y  x 2  , x   0;1  y  2 x  2 , y  0  x  3   0;1 x x 2

m 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

m m  0 1 m3 3 3

A

TH2: 

B

m m m m 3 3 3   1  0  2m m  3 3  0  m m   m  3 TM  2 3 3 3 4

10 00

TR ẦN

Để y  g  x   x3  mx  1 đồng biến trên (0;1) thì x3  mx  1  0 có nghiệm (bội lẻ) là x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

m m 0 1 0  m  3 3 3

Đ ẠO

TH1: 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m   m Nhận xét:  0;1   ;   ,  0;1   ;   , m  0 3 3    

Ơ

  m  m ;   Hàm số y  f  x   x 3  mx  1 đồng biến trên các khoảng  ;   và  3   3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+) m  0 : f   x   0 có 2 nghiệm phân biệt x1  

D

IỄ N

3  1  3 Hàm số liên tục trên (0;1) và y  3   3 ; y 1  2; lim y    min y  3 0;1   x  0 4 4  2

1 3 Để m  x 2  , x   0;1 thì m  3  Không có giá trị của m thỏa mãn. x 4 Vậy chỉ có giá trị m  0 thỏa mãn

29 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 189

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

N

H

Câu 1. Giá trị của a sao cho phương trình log 2  x  a   3 có nghiệm x  2 là

1 1 . D. m  . 4 4 4 3 2 a , b , c , d , e   ; a  0, b  0  cắt trục Ox Câu 4. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  dx  e , 

tại

B. m  0 .

4

điểm

C. m  

phân

biệt.

TR ẦN

A. m  2 .

Khi

đó

đồ

thị

hàm

số

y  g ( x)   4ax  3bx  2cx  d   2  6ax  3bx  c  .  ax  bx  cx  dx  e  cắt trục Ox tại bao nhiêu 2

2

2

4

3

2

B

3

A

10 00

điểm? A. 0. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I  2; 4; 1 và A  0; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi

-H

Ó

qua điểm A là: 2 2 2 A.  x  2    y  4    z  1  2 6

B.

 x  2    y  4    z  1  24 Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau 2

2

2

D.

2

2

2

TO

ÁN

-L

Ý

C.

 x  2    y  4    z  1  2 6 2 2 2  x  2    y  4    z  1  24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

H Ư

N

khoảng  1;1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

x 1 y  5 z  2 x  3 y  2 z 1 . B. d : .     1 3 2 1 5 2 x 1 y  5 z  2 x  3 y  2 z 1 C. d : . D. d : .     3 2 1 1 5 2 Câu 3. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y  2 x 3  3 x 2  6mx  m nghịch biến trên

A. d :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. 10 B. 5 C. 6 D. 1 Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d đi  qua điểm M  3; 2;1 và có vectơ phương u   1;5; 2 

Đ

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

IỄ N

A. 1.

B. 1.

C. 0 .

5 D.  . 2

D

Câu 7. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có An và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để An và Bình đứng cạnh nhau là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 4 Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i ?

Trang 1/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . 3 Câu 9. Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V  m  . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a% , 10 năm tiếp

100  a  . 100  n  V.

18

8

 m . 3

 m .

D. V2016  V . 1  a  n 

.Q

18

3

TP

36

U

 m3  . 10 Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;5 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là C. V2016

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

2

H Ư

1

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;5 . Giá trị của M  m bằng ? y 3

34 5 x

TR ẦN

O 2

D. 5 .

x3  x 2  x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 B. x  1 C. x  1

A. x  0

ÁN

-L

Hàm số g ( x)  f ( x) 

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 4 . B. 1 . C. 6 . Câu 11. Cho hàm số f ( x ) , hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f ( x ) .

D. x  2

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;1 và đường thẳng  d  :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10

B. V2016  V  V . 1  a  n 

ÀN

phương trình mặt phẳng   đi qua M và chứa đường thẳng  d  . C.   : 6 x  10 y  11z  16  0.

D.   : 6 x  10 y  11z  36  0.

IỄ N

Đ

B.   : 2 y  z  3  0.

Câu

D

x  2 y  2 z 1 . Viết   2 1 2

A.   : 2 y  z  5  0. 13.

Trong

không

gian

Oxyz ,

   : 2 x  y  mz  m  1  0  m    . Để      

cho

hai

mặt

phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10

m . 3

20

Y

A. V2016

H

10

N

 100  a 100  n   V.

Ơ

theo nữa, thể tích CO2 tăng n% . Thể tích khí CO2 năm 2016 là

  : x  y  z 1  0;

thì m phải có giá trị bằng:

B. 4 . C. 1 . D. 0 . A. 1. Câu 14. Nếu 2 số thực x, y thỏa: x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng: B. 3 . C. 2 . A. 3 . Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Trang 2/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 4 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng f 3  x  2 A. 1. B. 0. C. 2. 4 2 Câu 16. Đồ thị hàm số y  x  4 x  1 cắt trục Ox tại mấy điểm? A. 3. B. 4. C. 0. Đồ thị hàm số y 

H

Ơ

N

D. 3.

N

D. 2.

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình  8sin 3 x  m   162sin x  27m có nghiệm thỏa mãn

U

?

D. 2 . Câu 18. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  (2  3i)  2 là đường tròn có phương trình nào sau đây? A. x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 . C. x 2  y 2  4 x  6 y  11  0 . D. x 2  y 2  4 x  6 y  11  0 .

1

3

3

1

1

 g  x  dx  4 , khi đó  4 f  x   g  x  dx bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f  x  dx  3 và

H Ư

3

Câu 19. Cho

N

G

Đ ẠO

TP

C. Vô số.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 7 . B. 16 . C. 19 . D. 11 . Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt đáy trùng với trung điểm I của đoạn thẳng AB . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng a3 33 a3 33 a3 11 3a3 A. . B. . C. . D. . 24 8 4 4 Câu 21. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng y

y=

x2 20 y = 20x

TO

ÁN

-L

Ý

20

1

x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 A. 1 .

.Q

20

20

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0 x

Y

3

D

20

A. 250cm 2 .

B. 800cm 2 .

 x2  2  Câu 22. Giá trị của I     ln xdx bằng:  x  x2 x2 A. I  2 ln 2 x  ln x   C. 2 4

C.

800 2 cm . 3

B. I 

D.

400 2 cm . 3

ln 2 x x 2 x2  ln x   C. 2 2 4 Trang 3/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com x2 x2 x2 x2 C. I  ln 2 x  ln x   C. D. I  ln 2 x  ln x   C . 2 4 2 2 Câu 23. Biết log 6 2  a , log 6 5  b . Tính I  log 3 5 theo a , b . b b b b B. I  C. I  D. I  A. I  a 1 a a 1 1 a Câu 24. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là. 27 B. 101. 1, 01  1 triệu đồng. A. 100. 1, 01 6  1 triệu đồng.   27 26 D. 101. 1, 01  1 triệu đồng. C. 100. 1, 01  1 triệu đồng.     x Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e  1 là

D.

0; 2 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

TO

ÁN

A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 29. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d song song với đường thẳng  x  2  t    :  y  1  2t , có véctơ chỉ phương là: z  3  t      B. u  (2; 1;3) . C. u  (1; 2;1) . D. u  (0; 2;3) . A. u  (1; 3; 4) . 1 1 Câu 30. Cho cấp số cộng  un  có u1  , d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? 4 4 5 3 15 9 A. S5   . B. S5   . C. S5   . D. S5   . 4 4 4 4 2 x  ln x a 1 dx  ln 2  với a , b , m là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối Câu 31. Cho I   2 b c 1  x  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

9 . 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 4 x  5.2 x  4  0 là A. 1; 4 . B. 1 . C. 0 .

D.

G

C. 4 .

B. 10 .

A. 2 .

Đ ẠO

bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành độ của tâm đường tròn   bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

M di động trên mặt phẳng   sao cho MA, MB luôn tạo với   các góc

TP

  : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. e x  x  C . B. e x  x  C . C. e x  x  C . D. e x  x  C . Câu 26. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng

giản. Tính giá trị của biểu thức S 

ab . c

Trang 4/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 1 2 5 1 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 6 2 Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  SCN  theo a .

a 3 a 2 4a 3 a 3 . B. . C. . D. . 4 4 3 3 Câu 33. Biết phương trình z 2  az  b  0 với a, b   có một nghiệm z  1  2i . Tính a  b A. 1. B. 5 . C. 3. D. 3. x Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x  e  .

Ơ H N

Y

1  ex . D. y  ln 2

TP

và mặt phẳng

N

B. M  3; 3;3 .

C. M  3; 3;3 .

H Ư

A. M  3;3;3 .

D. M  3;3; 3 .

10 00

B

TR ẦN

Câu 37. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 1 x O

4

x4 . B. y  x3  3x 2  4 . C. y  x 4  3x 2  4 . D. y   x 3  3x 2  4 . x 1 Câu 38. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c .

C. r 

1 2 a  b2  c2 2

Ý

a 2  b2  c2 3

ÁN

-L

A. r 

-H

Ó

A

A. y 

B. r  a 2  b2  c 2 1 D. r  (a  b  c) 2

3 . 2

B.

1 . 2

Đ

A.

TO

Câu 39. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  a , AC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAC  ,  SBC  . Tính cos   ?

Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2

IỄ N

15 . 5

C.

1 x  x2

3 . 5

 log 1 56 x 1 bằng

5 2 B. P  5 . C. P  7 . A. P  5 . Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

D

D.

D. P  7 .

Trang 5/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

cho

G

Oxyz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

A  3;0;0  , B  0;0;3 , C  0; 3;0      P  : x  y  z  3  0 . Tìm trên  P  điểm M sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất Trong không gian

Câu 36.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1 C. y  .  x  e x  ln 2

.Q

1  ex . B. y  x  ex

Câu 35. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! A. Ank  n ! k ! B. Ank  C. Ank  D. Ank  k! k ! n  k  !  n  k !

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  ex . A. y   x  e x  ln 2

N

A.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


1 x

O

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;0  . B.  ; 2  . C.

 2;1 .

D.

 0; 4  .

B. S  17 .

C. S  5 .

D. S  7 .

 2;3 .

TP

D.

.Q

U

Y

x2 1 Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình  0,125     8 B.  ; 2    3;   . C.  ; 2  . A.  3;   .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước là AB  2 , AD  3 , AA  4 . Gọi  N  là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABBA và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDDC  . Tính thể tích V của khối nón  N  . B. 8 .

G

25 13 D. . . 6 3 Câu 45. Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là: A. 2 a 3 B. 4 a 3 C. 12 a 3 D.  a 3 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1  , B  3;3;1 . Trung điểm M của đoạn thẳng AB

N

C.

có tọa độ là A.  1; 2;0  .

 2; 4;0  .

C.

 2;1;1 .

D.

 4; 2; 2  .

B

B.

TR ẦN

H Ư

A. 5 .

-H

Ó

A

10 00

Câu 47. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho AM  2 MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện V ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số 1 . V2 V 1 V 2 V V A. 1  . B. 1  1 . C. 1  . D. 1  2 . V2 2 V2 3 V2 V2

-L

Ý

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x  được cho

TO

ÁN

như hình vẽ.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5 x 6

N

A. S  17 .

H

Câu 42. Cho số phức z  a  bi  a, b  , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

4

N

y

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

 x Hàm số y  f 1    x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  2 A.  2; 4  B.  4; 2  C.  2;0 

D.

 0; 2 

Câu 49. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Tính diện tích toàn phần của khối nón. A. Stp  2 R(l  R). B. Stp   R(2l  R). C. Stp   R(l  R). D. Stp   R(l  2 R).

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: Trang 6/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tìm số nghiệm thực của phương trình f  x   1  0 .

Ơ

N

D. 0

H

C. 3 ------------- HẾT -------------

B. 2

N

A. 1

Vận Dụng

C3 C10 C15 C16 C50

C11 C28

C1

C23 C24 C25 C27 C43

C9 C40

C19 C21

C22 C31

C14 C18 C33

C26 C42

G

C6 C37 C41

C4 C48

TR ẦN

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

10 00

B

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng Chương 4: Số Phức

C8

C20

-L

Ý

Chương 1: Khối Đa Diện

Hình học

-H

Ó

A

Lớp 12 (90%)

H Ư

N

Chương 1: Hàm Số

Đ ẠO

Đại số

Vận dụng cao

TO

ÁN

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C38

C2 C29

C5 C13 C46

C47

C12 C36

IỄ N

Đ

C45 C49

C32 C39 C44

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thông Hiểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nhận Biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chương

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lớp

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

MA TRẬN ĐỀ THI

D

Đại số

Lớp 11 (10%)

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C17

C35

C7 Trang 7/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C30

Chương 4: Giới Hạn Chương 5: Đạo Hàm

C34

N

Hình học

A

-H

Ý

Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

Ó

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình.

10 00

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

Lớp 10 (0%)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

-L

Chương 5: Thống Kê

ÁN

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Đại số

H Ư

N

G

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hình học

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Y

N

H

Ơ

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

D

IỄ N

Đ

Chương 1: Vectơ Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Tổng số câu

10

Trang 8/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24

13

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điểm

2

4.8

2.6

0.6

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI + Mức độ đề thi: TRUNG BÌNH + Đánh giá sơ lược:

18 A 43 D

19 B 44 A

20 C 45 B

21 D 46 A

22 C 47 B

23 A 48 B

24 B 49 C

Lời giải Ta có: log 2  x  a   3  x  a  8  2  a  8  a  6 . Câu 2.

10 00

B

Lời giải  d là đường thẳng đi qua điểm M  3; 2;1 và có vtcp u   1;5; 2  . Vậy phương trình chính tắc cần tìm là: x  3 y  2 z 1 .   1 5 2 Câu 3.

Ó -H

Lời giải

Ý

Ta có y   6 x 2  6 x  6m .

A

d:

ÁN

x   1;1 .

-L

Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 khi và chỉ khi y  0 với x   1;1 hay m  x 2  x với Xét f  x   x 2  x trên khoảng  1;1 ta có f   x   2 x  1 ; f   x   0  x 

25 A 50 B

1 . 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

17 D 42 D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

16 B 41 A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP 15 D 40 B

Đ ẠO

14 A 39 C

G

13 C 38 C

N

12 B 37 B

TR ẦN

Câu 1.

11 B 36 A

H Ư

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A A C D C D C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A D D C A C B D A B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 10% Không có câu hỏi lớp 10. 16 câu VD-VDC phân loại học sinh 1 số câu hỏi khó như C4 C47 C48 Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và nhận biết. Đề phân loại học sinh ở mức trung bình

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có m  f  x  với x   1;1  m  2 . Câu 4. Lời giải Trang 9/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có g  x    f   x    f   x  . f  x  2

Đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt bên phương trình f  x   0  a  x  x1  x  x2  x  x3  x  x4  , với xi , (i  1, 2,3, 4) là các nghiệm. Suy ra f   x   a[  x  x2  x  x3  x  x4    x  x1  x  x3  x  x4 

Ơ H N Y

1

 0 , f 2  x   0 . Suy ra f   x  . f  x    f   x    0

2

 f   x  . f  x    f   x   . Vậy phương trình  f   x    f   x  . f  x   0 vô nghiệm hay phương trình 2

2

Câu 5. Lời giải

 2    2  2

2

 42  2 6.

TR ẦN

 Ta có IA   2; 2; 4  . Bán kính mặt cầu R  IA 

H Ư

N

G

g  x   0 vô nghiệm. Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 0 .

Phương trình mặt cầu:  x  2    y  4    z  1  24 2

2

2

Câu 6.

10 00

B

Lời giải

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

5 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và giá trị cực tiểu là yCT   . 2 Câu 7. Lời giải Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng có 10! cách  n     10! Gọi biến cố A : “Xếp 10 học sinh thành một hàng sao cho An và Bình đứng cạnh nhau”. Xem An và Bình là nhóm X . Xếp X và 8 học sinh còn lại có 9! cách. Hoán vị An và Bình trong X có 2! cách. Vậy có 9!2! cách  n  A   9!2!

ÀN

Xác suất của biến cố A là: P  A 

n  A 1  . n  5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 x  xi 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ ẠO

Nếu x  xi  i  1, 2,3, 4  thì

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nếu x  xi với i  1, 2,3, 4 thì f  x   0 , f   x   0  f   x  f  x    f   x   .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

  f   x    1 f  x 1 1 1  1 1 1 1               f  x  x  x1 x  x2 x  x3 x  x4  f  x    x  x1 x  x2 x  x3 x  x4  2   1 2  1 2  1 2  1 2  f   x  f  x    f   x            x  x1   x  x2   x  x3   x  x4   f 2  x  

N

  x  x1  x  x2  x  x4    x  x1  x  x2  x  x3  ]

Đ

Câu 8.

IỄ N

Lời giải Vì z  3  4i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ  3; 4  , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm D .

D

Câu 9. Lời giải

100  a  a   Sau 10 năm thể tích khí CO2 là V2008  V 1   V 1020  100  Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí CO2 là 10

Trang 10/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 10 8 8 100  a    n  n   V2016  V2008 1   V 1   1020  100   100 

100  a  100  n  V 10

1020

8

1016

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100  a  . 100  n  V 10

8

1036

Câu 10. Lời giải Hàm số liên tục trên  1;5 . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:

Ơ

N

Giá trị lớn nhất của f  x  trên  1;5 bằng 3 . Suy ra M  3 .

H

Giá trị nhỏ nhất của f  x  trên  1;5 bằng 2 . Suy ra m  2 .

Y

N

Vậy M  m  3   2   5 .

.Q

ÀN

TO

Từ bảng xét dấu của g ( x) ta suy ra hàm số g ( x ) đạt cực đại tại x  1 . Câu 12. Lời giải   Ta có: N  2; 2;1   d  và véctơ chỉ phương ud  2;1; 2  của đường thẳng  d  . Do đó MN   3;0; 0  có giá

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

A Ó -H Ý

ÁN

-L

Bảng xét dấu của g ( x) :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

x  0 g ( x)  0  f ( x)  x  2 x  1   x  1  x  2 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lời giải

Ta có: g ( x)  f ( x)  x 2  2 x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 11.

D

IỄ N

Đ

nằm trong mặt phẳng   . Nên véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   là:    n  ud , MN    0; 6;3 .   Vậy   : 2 y  z  3  0 .

Câu 13. Lời giải     có vtpt n  1;1;1 ;    có vtpt u   2; 1; m  .          n  u  0  2  1  m  0  m  1. Trang 11/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 14.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Lời giải

3x  y  1 Ta có: x  3  2i   y 1  4i   1  24i   3x  y    2 x  4 y  i  1  24i   2 x  4 y  24 x  2  . Vậy x  y  3 .  y  5 Câu 15.

A

Do đó *  u  3t  t 3  3t  m 1

10 00

B

Đặt u  t 3  m  t 3  u  m . u 3  27  3t  m  3 3 Khi đó ta được   u 3   3t   27  3t  u   u 3  27u   3t   27.3t * 3  3t   27  u  m  Xét hàm số f  v   v3  27v liên tục trên  có nên hàm số đồng biến.

-H

Ó

Xét hàm số f  t   t 3  3t trên khoảng 0; 3 . có f   t   3t  3 ; f   t   0  t  1 .

Ý

2

TO

ÁN

-L

Bảng biến thiên

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Phương trình đã cho trở thành  t 3  m   81t  27m .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Lời giải x   2  3 Vì phương trình x 4  4 x 2  1  0 có 4 nghiệm phân biệt  nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục x   2  3  hoành tại 4 điểm. Câu 17. Lời giải  Đặt t  2sin x , với 0  x  thì t  0; 3 . 3

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Câu 16. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

N

1 có 3 tiệm cận đứng. f 3  x  2

Y

f (3  x )  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra đồ thị hàm số y 

N

Lời giải Theo bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x   2 có 3 nghiệm phân biệt. Do đó phương trình

IỄ N

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 có nghiệm khi.

D

Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 18. Lời giải + Giả sử z  x  yi với x, y   . + Theo đề ta có:

z  (2  3i)  2  ( x  2) 2  ( y  3) 2  2  x 2  y 2  4 x  6 y  9  0 . Câu 19. Lời giải Trang 12/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3

3

3

1

1

1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có:   4 f  x   g  x   dx  4 f ( x)dx   g ( x)dx  4.3  4  16 . Câu 20. Lời giải

a 11 2

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là: V  SABC .IA 

a3 33 8

Ơ

Câu 21.

N Y .Q TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

x2 x2 ln x   ln 2 x  C 2 4 2 2 x x  ln 2 x  ln x   C. 2 4 Câu 23.

10 00

B

 2 ln 2 x 

Lời giải

Ó

A

log 6 5 log 6 5 b .   log 6 3 log 6 6  log 6 2 1  a

-H

Ta có log 3 5  Câu 24.

ÁN

-L

Ý

Lời giải + Đầu tháng 1: người đó có 1 triệu. Cuối tháng 1: người đó có 1  1.0, 01  1, 01 triệu. + Đầu tháng 2 người đó có: (1  1, 01) triệu. Cuối tháng 2 người đó có: 1  1, 01  (1  1, 01).0, 01  (1  1, 01)(1  0, 01)  1, 011  1, 01  1, 01  1, 012  triệu.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

1  400 1 2 2  cm 2  . S    20 x  x  dx   . 20. x3  x3    3 20  60  0 3 0  Câu 22. Lời giải 1  u  ln x du  dx    x    x2  2   2 dv   x  dx v  x  2 ln x     2 2 x  x 2 x2 x2   I  ln x.   2 ln x      ln x dx  2 ln 2 x  ln x   2 ln x.d (ln x) 2 4   2  2 x

U

20

20

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Lời giải Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

; IA  AA2  AI 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

N

a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

SABC 

2

ÀN

+ Đầu tháng 3 người đó có: 1  1, 01  1, 012  triệu.

Đ

Cuối tháng 3 người đó có: 1  1, 01  1, 012  .1, 01  1, 01  1, 012  1, 013  triệu.

D

IỄ N

…. + Đến cuối tháng thứ 27 người đó có: 1  1, 0127 2 3 27 1, 01  1, 01  1, 01 ...  1, 01   1, 01. 1  1, 01  101(1, 0127  1) triệu. Câu 25. Lời giải x x x Ta có:  (e  1)dx   e dx   dx  e  x  C . Câu 26. Lời giải Trang 13/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com   Gọi M  x; y; z   AM   x  10; y  6; z  2  ; BM   x  5; y  10; z  9   Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A, B lên   , có  AMH  BMK

22  22  12 22  22  12   AH sin AMH  MA AH BK Khi đó     MA  2 MB  MA2  4MB 2 MA MB   BK sin BMK  MB 2 2 2 2 2 2 Suy ra  x  10    y  6    z  2   4  x  5   y  10    z  9     2

3

N

2.5  2.10  9  12

Ơ

 6; BK  d  B;  P   

H

2.10  2.6  2  12

2

N

AH  d  A;  P   

2

2

ÁN

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 0; 2 . Câu 28.

Lời giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 10  x  3  2t  34  Phương trình đương thẳng đi qua I và vuông góc với   là  y   2t 3  34  z   3  t  34 34   10  10   34   34   K   2t ;  2t '  t  , K     2   2t   2   2t      t   12  0 3 3  3   3   3   3  2  9t  6  0  t    K  2;10; 12   xK  2 3 Câu 27. Lời giải x 2  1 x  0 Ta có 4 x  5.2 x  4  0   x .  x  2 2  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

 10 34 34  I ; ;  trên mặt phẳng   .  3 3 3 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

2

Y

20 68 68 10   34   34    x y z  x y  z  228  0   S  :  x     y     z    40 có tâm 3 3 3 3  3   3    10 34 34  I ; ;   3 3 3  Vậy M    là giao tuyến của   và  S   Tâm K của   là hình chiếu của 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

 f  x   0 Ta có g   x   f   f  x   . f   x   0    f   f  x    0 x  0 f  x  0    x  x3   2;3  f  x  0 f   f  x    0    f  x   x3   2;3  x  x1   1;0   + f  x  0  x  1  x  x   3;4  3  Trang 14/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  x  x2  x1 + f  x   x3   2;3   .  x  x3   0;1 Vậy phương trình g   x   0 có 8 nghiệm phân biệt.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 1 1 2 1  2  ln 2    ln x 1  ln 2  3 2 3 6 ab 5 Vậy a  2; b  3; c  6  S   . c 6 Câu 32.



MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO 2

2 1 1 x 1 1 1 1 x x x ln . d   2 ln 2 dx            x 1 x x 1  x 3 2 1 1 1

G

 x  1

dx   2

N

1

2

x  ln x

H Ư

2

Khi đó I  

U

.Q

Lời giải

1  x  x  ln x  u  x dx  du  Đặt  1  . dx  dv 1 2   x  1  v   x  1

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lời giải Do đường thẳng d song song với đường thẳng (  ) nên vtcp của (  ) cũng là vtcp của d .  Vậy vtcp của d là u  (1; 2;1) Câu 30. Lời giải 1 1 5   Ta có: S5  5u1  10d  5.  10      4 4  4 Câu 31.

N

Câu 29.

a 3 . 2 ID Gọi I là giao điểm của NC và MD . Ta có d  D;  SCN    d  M ;  SCN   . IM

D

M là trung điểm của AB thì SM   ABCD  . Ta có SM 

Trang 15/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com a .a DN .DC a 5  2  Vì ABCD là hình vuông nên NC  DM tại I . ID.CN  DN .DC  ID  CN 5 a 5 2 a 5 a 5 3a 5 ID 2  IM  DM  ID      . 2 5 10 IM 3  IM  CN  CN   SMI  . Kẻ MH  SI , vì CN  MH nên MH   SCN   MH  d  M ;  SCN   . Do  CN  SM 1 1 1 4 20 32 Trong tam giác SMI có    2 2  2. 2 2 2 MH SM MI 3a 9a 9a a 2 3a 2  d  D;  SCN    Vậy MH  . 4 8 Câu 33. Lời giải Vì phương trình đã cho có 1 nghiệm z  1  2i nên ta có: a  2 (1  2i ) 2  a(1  2i )  b  0  (a  b  3)  (2a  4)i  0   b  5 Do đó a  b  2  5  3 Câu 34. Lời giải x  e x   1  ex y   .  x  e x  ln 2  x  e x  ln 2

Câu 36.

n! .  n  k !

-H

Ó

A

Lời giải          Gọi I là điểm thỏa mãn IA  IB  IC  0  IA  CB  0  IA  BC   0; 3;3  I  3;3;3           Ta có: MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC  MI  MI min  M là hình chiếu của I trên Câu 37.

Ý

dễ thấy I   P   M  I  3;3;3 .

-L

 P  : x  y  z  3  0,

TO

ÁN

Lời giải Theo hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên ta chọn B. Câu 38. Lời giải     Gọi ABCD. A B C D là hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c . Ta có bán kính 1 1 2 r  AC   a  b2  c2 . 2 2 Câu 39. Lời giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Theo lý thuyết công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n : Ank 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Câu 35.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 16/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

K

H C

H

Ơ

N

A

N

B

Y

2a 5 ; AK  5

AC  SA 2

2

 a 2  HK 

a 30 . 5

B

HK 15 .  5 AK

AC.SA

Câu 40.

Lời giải

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 5  29 x  1 2 log 2 x  x2  log 1 56 x 1  x  x 2  6 x  1  x 2  5 x  1  0    5 5  29 2 x   2 Do đó: x1  x2  5 Câu 41. Lời giải Nhìn vào đồ thị đã cho, hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;0  .

ÀN

Câu 42.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

10 00

Vậy cos  

AB  SA 2

TR ẦN

AB.SA

Ta có AH 

H Ư

Do AH   SBC   AH  HK hay tam giác AHK vuông tại H .

N

G

Đ ẠO

AH  SC Từ và ta có AH   SBC   AH  SC Mặt khác ta lại có AK  SC Từ và ta có SC   AHK   SC  HK Vậy   SAC  ,  SBC     AK , HK    AKH  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Mặt khác BC  AB  BC   SAB   BC  AH

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB , SC Ta có SA   ABC   SA  BC

Lời giải

Đ

Ta có:

D

IỄ N

a 2  b 2  12 a 2  b2  13 z.z  12 z   z  z   13  10i  a 2  b2  12 a 2  b 2  2bi  13  10i   2b  10   a 2  25  13   a 2  25  12 a 2  25  13 a  12 a  12  , vì a  0 .    a 2  25  1VN     b  5 b  5 b  5  b  5 Vậy S  a  b  7 . Câu 43. Lời giải Trang 17/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 5 x 6

1 Ta có:  0,125     8 Vậy tập nghiệm là  2;3 x2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2

1 1     8 8

5 x 6

 x2  5x  6  x2  5x  6  0  2  x  3

Câu 44.

TO

ÁN

Lời giải A'

M

C'

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

Câu 47.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Ta có: DC  DD2  DC 2  AA2  AB 2  42  22  2 5 Đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật CDD ' C ' nên có đường kính là DC . DC Suy ra bán kính đáy r   5. 2 Chiều cao của hình nón là SO .  h  SO  AD  3 1 Vậy V  . r 2 h  5 . 3 Câu 45. Lời giải 1 2 Thể tích khối nón là V    2a  .3a  4 a 3 3 Câu 46. Lời giải Áp dụng công thức tính tọa độ trung điểm ta có tọa độ điểm M là  1; 2;0  .

B' P

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Lời giải

C

A N

B

Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . Ta có V1  VM . ABC  VM . BCPN . 1 1 2 2 VM . ABC  S ABC .d  M ,  ABC    . S ABC .d  A,  ABC    V . 3 3 3 9 Trang 18/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Vậy phương trình f  x   1  0 có 2 nghiệm.

B

Lời giải Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Câu 50.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 1 1 1 1 VM . ABC   S ABC  .d  M ,  ABC     . S ABC  .d  M ,  ABC     V . 3 3 3 9 7 Do BCC B là hình bình hành và NB  2 NB , PC  PC  nên S BC PN  S BCPN . 5 7 Suy ra VM . BC PN  VM . BCPN , Từ đó V  VM . ABC  VM . BCPN  VM . ABC   VM . BC PN 5 2 1 7 5  V  V  VM . BCPN  V  VM . BCPN  VM . BCPN  V . 9 9 5 18 V 2 5 1 1 Như vậy V1  V  V  V  V2  V . Bởi vậy: 1  1 . V2 9 18 2 2 Câu 48. Lời giải x 1    x Xét hàm số g ( x)  f 1    x, g ( x)   f  1    1 2  2  2 1  x  x g ( x)  0   f  1    1  0  f  1    2 2  2  2 x  2  1   3  4  x  2 2 Vậy hàm số g ( x ) nghịch biến trên ( 4; 2) Câu 49. Lời giải 2 Ta có: Stp  S xq  Sñ   Rl   R   R(l  R)

Trang 19/19 - Mã đề thi 189

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 193

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

1 6 3

2 9

A. P  x .

C. P  x .

B. P  x . 2

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình

 0;   .

1 8

D. P  x .

 5x3 là C.

B

B.

 3 5

x 1

10 00

 5;   .

A.

TR ẦN

Câu 3. Rút gọn biểu thức P  x . x , với x  0.

 ; 5 .

D.

 ;0  .

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

ÁN

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m  0 có ba nghiệm phân biệt là

 2;1 .

A.

B.  1; 2  .

ÀN

Câu 6. Tập xác định của hàm số y   2  3x  2  B.  ;   . 3 

IỄ N

Đ

2 A.  \   . 3

D

Câu 7. Hàm số y 

x  y y

C. 

5 3

 1; 2  .

D.

 2;1 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

 0;   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

C. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  0;1 . D. Phương trình f  x   0 có đúng 3 nghiệm trên

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 1. Cho hình hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng a3 a3 3a 3 A. . B. . C. . D. 3a 3 . 12 12 4 2 Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  ; f   x   x 4  2  2 x , x  0 và f 1  1 . Khẳng định x nào sau đây đúng? A. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên 1; 2  . B. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  2;5  .

là 2  C.  ;  . 3 

D.  .

1 có bảng biến thiên như hình vẽ sau x 1 0  0  1 2

0 0 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Trang 1/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x 4  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số f  x  là 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng BD và AD bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

Ơ

N

Câu 10. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3  32 x 1  3 x 1  1  x . Giá trị của biểu thức

b x

c2 b

a b

a

10 00

b

A

A. S   f 2  x  dx   f1  x  dx .

a

b

B. S    f1  x   f 2  x   dx . a b

Ó

D. S   f1  x   f 2  x  dx .

-H

C. S   f1  x   f 2  x  dx .

B

Công thức tính diện tích của hình  H  là

a

-L

Ý

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và đường thẳng d : điểm M và đường thẳng d có phương trình là A. 2 x  3 y  5 z  0 . C. 5 x  2 y  3 z  1  0 .

x y z   . Mặt phẳng  P  chứa 1 1 1

ÁN

B. 5 x  2 y  3 z  0 . D. 2 x  3 y  5 z  7  0 .

Câu 14. Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát un  2n  3 . Số hạng thứ 10 có giá trị bằng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a c1

TR ẦN

f2  x 

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

hai đường thẳng x  a , x  b . y f1  x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 12. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f1  x  , f 2  x  liên tục trên đoạn  a; b  và

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

3x1  3x2 bằng A. 2  3 . B. 2  3 . C. 1  3 . D. 1  3 . Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 3 , B  4;2;5 và M  m  2;2n  1;1 . Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi 7 3 7 3 A. m  7 ; n  3 . B. m  7 ; n  3 . C. m   ; n  . D. m  ; n   . 2 2 2 2

Đ

ÀN

A. 23 . B. 280 . C. 140 . D. 20 . Câu 15. Trong mặt phẳng phức, cho w là số phức thay đổi thỏa mãn w  2 , khi đó các điểm biểu diễn số

D

IỄ N

phức z  3w  1  2i chạy trên đường có tâm I và bán kính R là A. I 1; 2  và R  6 . B. I  1; 2  và R  2 . C. I 1; 2  và R  2 .

Câu

16.

Tập

hợp

D. I  1; 2  và R  6 . tất

cả

các

giá

trị

thực

của

tham

e3m  e m  2  x  1  x 2 1  x 1  x 2  có nghiệm là 1 1     1 A.  ; ln 2  . B.  0;  . C.  ln 2;   . 2 2     e Câu 17. Hàm số F  x   cos 3x là một nguyên hàm của hàm số Trang 2/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

số

m

để

phương

trình

 1  D.  0; ln 2  .  2 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. f  x   3sin 3x .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com sin 3 x C. f  x   . D. f  x   3sin 3x . 3

B. f  x    sin 3x .

Câu 18. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 2 1 0 1

Ơ

2

TP

Câu 19. Cho tập hợp A  0; 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được tạo thành

D.

 4; 2; 9  .

B

x 1 y  2 z  4 Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Một vectơ chỉ phương của d là    2 3 1     A. u   1; 2; 4  . B. u   2;3; 1 . C. u   2;3;1 . D. u  1; 2; 4  .

A

10 00

5 Câu 22. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17 . Giá trị lớn nhất của 2 biểu thức P  z1  z2  z1  1  2i bằng

-H

Ó

B. 17  41 . C. 17  41 . D. 3 41 . A. 2 17 . Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 1;1)

ÁN

-L

Ý

  : 2 x  y  2 z  10  0 . Mặt cầu  S  tâm 2 2 2 A.  S  :  x  1   y  1   z  1  9 . 2 2 2 C.  S  :  x  1   y  1   z  1  3 .

và mặt phẳng

I tiếp xúc   có phương trình là:

B.

 S  :  x  1   y  1   z  1

D.

 S  :  x  1   y  1   z  1

2

2

2

2

2 2

 1. 1.

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  1  0 . Điểm nào sau đây không thuộc

Đ

ÀN

mặt phẳng   ? A. Q 1; 2;  5  .

D

IỄ N

Câu 25. Biết A.

 xe

2x

B. N  4; 2;1 .

C. M  2;1;  8  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 4; 2;9 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

TR ẦN

cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A.  4; 2;9  . B.  4; 2;9  .

H Ư

N

G

Đ ẠO

từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu bằng 23 2 4 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5 Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3; 4  và C  3;1;2  . Tọa độ điểm D sao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .

Y

C. y  x 3  3 x  1 .

U

B. y   x 3  3 x 2  1 .

.Q

A. y   x3  3 x 2  1 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

-1

N

x

D. P  3;1;3 .

dx  axe  be  C , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của ab bằng

1 . 4

Câu 26. Cho hàm số y 

2x

2x

1 B.  . 8

C.

1 . 8

1 D.  . 4

ax  b có đồ thị như hình vẽ bên dưới. xc

Trang 3/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y

x -1

2 3

0 1

-1

H

Ơ

N

3 2

N

D.  1 . x2 y z Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu   1 4 2 2 2 2  S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M và

a  b  c bằng A. 2 .

B. 8 . b

 f  x  dx  7 và  g  x  dx  3 , khi đó   f  x   g  x  dx a

bằng

a

B. 10 .

C. 21 .

B

a

A. 10 .

D. 22 .

b

10 00

Câu 29. Cho

C. 46 .

b

D. 4 .

Câu 30. Một cổng chào có dạng hình parabol với chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng

-L

Ý

-H

Ó

A

hai sợi dây trang trí AB , CD nằm song song với mặt đất, đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau .

A

ÁN

B

TO

C

18 m

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dx  a  b  c , với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của x  2   x  2 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

6.

N

x

D.

H Ư

Câu 28. Biết

4 . 3

TR ẦN

2

C.

G

B. 2 2 .

A. 4 .

Đ ẠO

N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

C. 3 .

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giá trị của biểu thức a  2b  c bằng A.  2 . B. 0 .

D

Tỉ số A.

12 m

AB bằng CD 1 . 2

B.

4 . 5

C.

1 . 2

3

D.

3 . 1 2 2

Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 2 , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng A. 6a3 . B. 3a 3 . C. 2a3 . D. 3 2a 3 . Trang 4/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0;1 .

C.

 0;   .

D.

 ;0  .

H

B.

Ơ

 1;3 .

A.

N

Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

B. m  2 3 .

10 00

B

TR ẦN

C. m 

Ó

A

A. z = 2 - 3i . B. z = 3 - 2i . C. z = 2 + 3i . D. z = -3 - 2i . Câu 39. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 bằng

B. 2 a 2 1  3 .

-H

A.  a 2 1  3 .

C. 2 a 2

3 1 .

D.  a 2 3 . 2

2

-L

Ý

Câu 40. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  11  0 . Giá trị của z1  2 z2 bằng C. 14 .

TO

2 a. 3

A.

ÁN

B. 33 . A. 18 . Câu 41. Đặt log 2 5  a , khi đó log8 25 bằng B. 2a .

C.

D. 22 .

3 a. 2

D. 3a .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

13 13 D. m   . 2 2 Câu 36. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  3  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w  z1  z2 bằng A. 3 . B. 0 . C. 1  2i . D. 3 . Câu 37. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một cái bàn dài có 4 chỗ ngồi? A. 8 . B. 24 . C. 4 . D. 16 . Câu 38. Điểm M (2; -3) là điểm biểu diễn của số phức

A. m  2 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

 2;0  .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 33. Cho hình nón có chiều cao ℎ, bán kính đáy r và độ dài đường sinh là l. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. Stp   r  r  l  . B. S xq  2 rh . C. V  .r 2 h . D. S xq   rh . 3 Câu 34. Bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 phong bì có địa chỉ khác nhau. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lá thư đến đúng người nhận”, khi đó P  A  bằng 1 1 1 5 A. B. . C. . D. . 24 3 4 8 3 2 Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x  mx  2 x đồng biến trên khoảng

Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Đ

y

IỄ N

2

D

1 -1

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 . B. x  1 .

O

x

1

C. x  0 .

D. x  2 .

Trang 5/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 3a Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu vuông góc của 2 S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của AB . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng a 2a a 3 a 3 . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi

A.

D. a   2;3 .

N

C. a   6; 5 .

Ơ

x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  (8; ) . B. a   6;7 .

A. x = a .

N

TR ẦN

H Ư

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  x và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  tạo với nhau một góc 600 . B. x = 2a.

C. x =

3a 2

.

a 2

D. x = .

B

Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như sau

O1

ÁN

-L

Ý

3

-H

x

1

Ó

A

10 00

y

TO

Số điểm cực đại của hàm số y  f A. 3 . B. 2 .

x 2  2 x  2  là C. 4 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. Smin = 480,5p - 961(m 2 )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Smin = 1892p - 946 (m 2 ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

B. Smin = 1922p - 961(m 2 ) .

G

A. S min = 961p - 961(m 2 ) .

D. 1 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 45. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961m 2 , người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật . Tính diện tích nhỏ nhất Smin của 4 phần đất được mở rộng.

D

IỄ N

Đ

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình f  4 x  x 2   2  0 là B. 0 . C. 2 . D. 6 . A. 4 . Câu 49. Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với Trang 6/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu? 1,122  36  0,12 1,123  20  0,12 A. m  triệu. B. m  triệu. 1,122  1 12 1,123  1 12 C. m 

1,122  20  0,12 triệu. 1,122  1 12

D. m 

1,123  36  0,12 triệu. 1,123  1 12

x 1

C28 C30

C15 C36 C40

C22

Hình học C1

C9 C31 C43 C46

C11 C13 C20 C23 C37

C27

-L C33 C39

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C21 C24

IỄ N

Ơ

Đ

ÀN

TO

ÁN

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C12 C25 C29

C47 C48

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

C10 C49

Ý

Chương 1: Khối Đa Diện

-H

Ó

A

C38

Vận dụng cao MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chương 4: Số Phức

Lớp 12 (94%)

C2 C16 C35 C44

C4 C50

TR ẦN

C17

B

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

10 00

C3 C6 C41

N

C18 C32 C42

N Y U

Vận Dụng

G

C5 C7 C8 C26

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

.Q

Thông Hiểu

Đại số Chương 1: Hàm Số

TP

Nhận Biết

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương

H

D. x  4 .

MA TRẬN ĐỀ THI

Lớp

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 1  Câu 50. Phương trình    1252 x có nghiệm là  25  1 1 1 A. x   . B. x   . C. x  . 4 8 4 ------------- HẾT -------------

D

Đại số

Lớp 11 (4%)

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

Trang 7/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C19 C34

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C14

N

Chương 4: Giới Hạn

Ơ

Chương 5: Đạo Hàm

N

H

Hình học

Y B

Đại số

-H

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình.

Ó

A

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

10 00

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

Ý

Lớp 10 (2%)

ÁN

-L

Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

TO

Chương 5: Thống Kê

D

IỄ N

Đ

ÀN

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

Hình học

Chương 1: Vectơ Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Trang 8/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tổng số câu

12

18

18

2

Điểm

2.4

3.6

3.6

0.4

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI

N

Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược:

Ơ H N Y 18 D 43 B

19 B 44 B

B

10 00

A

Câu 2. Hướng dẫn giải

Ó

3 x 6  2 x3  2  x  1  1 2   0 , x  0 . f  x  x  2  2x  x2 x2 x  y  f  x  đồng biến trên  0;   . 2

-L

Ý

-H

4

Mặt khác ta có:

ÁN

 f  x   0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  0;   1 . 2

21 B 46 A

22 B 47 D

23 A 48 A

24 D 49 D

25 B 50 C

2

2 21 2    2 x  0 , x  0   f   x  dx    x 4  2  2 x  dx  2 5 x x  1 1

TO

f   x   x4 

20 C 45 D

Đ

 f  2   f 1 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

17 D 42 C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

16 A 41 A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

15 A 40 B

Đ ẠO

TP AB 2 3 a 2 3 .  4 4 1 1 a 2 3 a3 .  SA.S ABC  .a 3.  3 3 4 4

Ta có: S ABC  VS . ABC

14 A 39 B

TR ẦN

Câu 1. Hướng dẫn giải

13 B 38 A

G

12 D 37 B

N

11 C 36 D

H Ư

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C A D C B A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C B D C C B A D A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 và 10 20 câu VD-VDC phân loại học sinh 1 số câu hỏi khó như C47 C48 phần hàm số Chủ yếu câu hỏi ở mức vận dụng và nhận biết. Đề phân loại học sinh ở mức khá

21 17 .  f  2  5 5

IỄ N

Kết hợp giả thiết ta có y  f  x  liên tục trên 1; 2 và f  2  . f 1  0  2  .

D

Từ 1 và  2  suy ra phương trình f  x   0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1; 2  . Câu 3.

Câu 4. Câu 5. Hướng dẫn giải Trang 9/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Ta có f  x   m  0  f  x   m 1 . Số nghiệm của phương trình 1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số H và đường thẳng y   m . Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f  x   m có ba nghiệm phân biệt khi:

1  m  2  2  m  1 . Câu 6. Hướng dẫn giải 5 3

có nghĩa khi 2  3x  0  x 

2 . 3

N

Ơ

Hàm số y   2  3x 

N

H

Câu 7.

Y B

Hướng dẫn giải Câu 10. Hướng dẫn giải

10 00

BD, AD '    B ' D ', AD '   AD ' B '  600 vì AB ' D ' đều cạnh a 2 . Có B ' D '/ / BD  

Ó -H

 32 x 1  3x 1  1  3x

TO

ÁN

-L

Ý

 32 x  4.3x  3  0  3x  3 hoặc 3x  1  x  1 hoặc x  0 .

A

log3 32 x 1  3x1  1  x

Do x1  x2 nên x1  0, x2  1. Ta được đáp án A là đúng. Câu 11. Hướng dẫn giải   Ta có AB có vtcp u  AB   5;0;8 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Suy ra hàm số có một điểm cực trị. Câu 9.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Bảng xét dấu:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

x  0  1 2 Ta có f   x   0  x 4  2 x  1  x  1  0   x   . 2  x  1 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8. Hướng dẫn giải

D

 x  1  5t    Đường thẳng AB qua A 1; 2; 3 và có vtcp u  AB   5;0;8   AB :  y  2  z  3  8t 

Trang 10/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N Ơ H N Y

10 00

1  t  2 Đặt t  x  1  x 2   . Khi đó: e3m  e m  t  t 2  1  e3 m  e m  t 3  t . 2 2 t  1  2 x 1  x

Ó

A

Xét hàm f  u   u 3  u  f   u   3u 2  1 . Hàm số luôn đồng biến.

-H

 e3 m  e m  t 3  t  e m  t . Phương trình có nghiệm: e m  2  m 

1 ln 2 . 2

ÁN

-L

Ý

Câu 17. Hướng dẫn giải Ta có F  x   cos 3x  F   x   3sin 3x . Câu 18.

TO

Vậy hàm số F  x   cos 3x là nguyên hàm của hàm số f  x   3sin 3x .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Câu 16. Hướng dẫn giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  6 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G H Ư

z  2i  1 2 2  2  z  2i  1  6   x  1   y  2   36 . 3

TR ẦN

Ta có w  2 

 x, y    .

N

Câu 13. Hướng dẫn giải Tìm một điểm A 1; 1;1  d .  AM   0;3; 2     n   AM ; u    5; 2; 3   P  : 5 x  2 y  3z  0 . Câu 14. Hướng dẫn giải u10  2.10  3  23 Câu 15. Hướng dẫn giải Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

7  m   2 1  5t  m  2  3    n  . Khi đó thay tọa độ M vào thì ta được hệ: 2n  1  2 2 3  8t  1    1 t  2  Câu 12.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

Câu 19. Hướng dẫn giải.

D

IỄ N

a, b, c  A  . Gọi số cần tìm của tập S có dạng abc . Trong đó a  0  a  b; b  c; c  a

Khi đó - Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a  0 . - Số cách chọn chữ số b có 5 cách chọn vì b  a . - Số cách chọn chữ số c có 4 cách chọn vì c  a và c  b . Do đó tập S có 5.5.4  100 phần tử. Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S . Trang 11/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1  100 . Suy ra số phần tử của không gian mẫu là   C100

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi X là biến cố "Số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu". Khi đó ta có các bộ số là 1b 2 hoặc 2b4 thỏa mãn biến cố X và cứ mỗi bộ thì b có 4 cách chọn nên có tất cả 8 số thỏa yêu cầu. Suy ra số phần tử của biến cố X là  X  8 . X 8 2 .   100 25 

N Ơ H N Y

-L

Ý

-H

Lại có: AB  17 và C là trung điểm AB  M thuộc đoạn AB và N chạy trên đường tròn đường kính AB . Ta có: P  z1  z2  z1  1  2i  MN  MD với D  1; 2  .

ÁN

Mà MN  2R  17 ; MD  max  DA; DB  DB  41 .

TO

Vậy P  z1  z2  z1  1  2i  MN  MD  17  41 dấu "  " xảy ra khi M  B và N  A . Câu 23. Hướng dẫn giải Bán kính của mặt cầu  S  tiếp xúc mp   là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

 5 Đặt A  1; 2  , B  3;3 , C  1;  và M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn z1 , z2 .  2 5 Ta có: z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17  MA  MB  2 NC  17 . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 21. Hướng dẫn giải x  x0 y  y0 z  z0 qua M  x0 , y0 , z0  d :  PTTS của d có dạng .    u u u VTCP u u u u  , ,   1 2 3  1 2 3 Câu 22. Hướng dẫn giải

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20. Hướng dẫn giải   AD  BC   xD  1; yD ; z D  3   5; 2;6   D  4; 2;9  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy xác suất cần tính P  X  

R  d  I ,    

2  1  2  10

D

IỄ N

 3. 9 Phương trình mặt cầu  S  tâm I 1;  1;1 ,bán kính R  3 là:

 S  :  x  1   y  1   z  1 2

2

2

9.

Câu 24. Hướng dẫn giải Thay lần lượt toạ độ của các điểm P , Q , M , N . Chỉ có toạ độ điểm P không thoả nên P  ( ) . Câu 25. Hướng dẫn giải Trang 12/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn du  dx u  x   Đặt  1 2x 2x dv  e dx v  e 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 2x 1 2x 1 1 xe   e dx  xe 2 x  e 2 x  C . 2 2 2 4 1 1 1 Vậy a  ; b    ab   . 2 4 8 Câu 26. Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy: + Tiệm cận đứng x  2  c  2 . + Tiệm cận ngang y  1  a  1 .

N

H

Ơ

N

dx 

Y

-H

Ó

A

Khi đó IH chính bằng khoảng cách từ điểm I 1; 2;1 đến đường thẳng d .   Điểm K  2;0;0   d  IK  1; 2; 1 và u d    2; 1; 4 

ÁN

-L

Ý

   2 1 1 1 1 2  ; ; Suy ra  IK ; u d        9; 6;3 .  1 4 4 2 2 1     IK ; u d    126   d  I ;  d     6  IH  6, IM  IN  R  2  21 u d  MH .MI 2 4   MN  IH 3 3

Đ

ÀN

Gọi O là trung điểm của MN  MO 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm I , điểm M , N và cắt d tại H .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

3  + Đồ thị cắt Oy tại  0;    b  3 .  2 Vậy a  2b  c  1  2.3  2  3 . Câu 27. Hướng dẫn giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2x

U

 xe

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra

IỄ N

Câu 28. Hướng dẫn giải

D

Ta có

2

1

2 dx dx  1 x x  2   x  2 x x x2 x2  x

x2  x

 dx 

1  1     dx   1 1 2 x x2 2 x 2 x2  Vậy a  2 ; b  3 ; c  3 nên P  a  b  c  8 . Câu 29.



2

2

x  x2

2 1

 2  3 3.

Trang 13/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 30. Hướng dẫn giải Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y

6

x1 x2

x

B

Ơ

N

O

N

H

18m

1 1   P  : y   x2 . 2 2

Từ hình vẽ ta có:

H Ư

N

2

G

đi qua điểm có tọa độ  6; 18  suy ra: 18  a.  6   a   AB x1  . CD x2

TR ẦN

 P

1 Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng AB : y   x12 là 2 x1

x1

10 00

B

 1 x3 1   1 2  1  S1  2    x 2    x12   dx  2   .  x12 x   x13 . 2  2   2 3 2 0 3 0 

Ó

A

1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng CD y   x22 là 2 x2

x2

ÁN

-L

Ý

-H

 1 x3 1   1 2  1  S 2  2    x 2    x22   dx  2   .  x22 x   x23 2  2   2 3 2 0 3 0  x 1 AB x1 1 Từ giả thiết suy ra S 2  2 S1  x23  2 x13  1  3 . Vậy  3 . x2 CD x2 2 2 Câu 31. Hướng dẫn giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương trình Parabol có dạng y  a.x 2  P  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C

D

IỄ N

Đ

ÀN

S

A

B

60 D

C

1 VSABCD  SA.dt ABCD 3

Trang 14/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có AC  AB 2  AD 2  a 2  2a 2  3a SA  AC.tan 600  3a. 3  3a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

1 x   2; 0  . x 1 1 Xét hàm số g  x   3 x   g   x   3  2 . x x 1   2;0  . Khi đó g   x   0  x   3 Bảng biến thiên:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 m  3x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

- TH1: Gọi B1 “Chỉ có 1 lá thư đặt đúng địa chỉ”  P  B1  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 3 1 - TH2: Gọi B2 “Chỉ có 2 lá thư đặt đúng địa chỉ”  P  B2   4 1 - TH3: Gọi B3 “Có 4 lá thư đặt đúng địa chỉ”  P  B3   24 1 1 1 5 Vậy: P  A      . 3 4 24 8 Câu 35. Hướng dẫn giải Hàm số đồng biến trên  2;0   y  6 x 2  2mx  2  0 x   2;0 

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 33. Hướng dẫn giải 1 V  . r 2 h ; S xq   rl ; Stp   r 2   rl . 3 Câu 34. Hướng dẫn giải Ta có: n     4!  24

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dt ABCD  AB. AD  a. 2a  2a 2 1  VSABCD  3a. 2a 2  2a 3 . 3 Câu 32.

S

D

IỄ N

Từ bảng biến thiên suy ra các giá trị cần tìm của m là m  2 3 . Câu 36. Câu 37. Hướng dẫn giải Mỗi cách xếp là một hoán vị của 4 phần tử: 4!  24 . Câu 38.

A

B

Câu 39. Hướng dẫn giải 60

Trang 15/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial C D www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có: S xq  2 a.a 3  2 a 2 3 ; Sday   a 2 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do đó Stp  2 a 2 3  2 a 2  2 a 2 (1  3) . Câu 40. Câu 41.

Ơ

N

Câu 42.

B

Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên BD và E là hình chiếu vuông góc của H trên SK . Ta có BD  HK và BD  SH  BD   SHK   BD  HE .

10 00

Mà HE  SK do đó HE   SBD  .

  a 2  HE  Ta có HK  HB.sin KBH 4

HS.HK

2

a . 3

-L

Ý

-H

Ó

A

HS  HK 2a . Do đó d  A;  SBD    2d  H ;  SBD    2 HE  3 Câu 44. Hướng dẫn giải 2

2

1 3 3  Đặt t  x  x  1   x     2 4 4 

TO

ÁN

2

Ta có: x 2  x  2  a ln x 2  x  1  0  t  1  a ln t  0

Đ

Đặt f  t   t  1  a ln t , t 

IỄ N

f  t   1 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Do đó SH  HD ,ta có SH  SD 2  HD 2  SD 2   AH 2  HD 2   a .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD  .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 43. Hướng dẫn giải

3 . 4

a  0  f  t  là hàm số đồng biến trên t

3   4 ;   .

D

3 Khi đó f  t   f   4 7 3 4 3 3 f  t   0, x    f    0   a.ln  0  a   ln  6, 083 . 4 4 7 4 4 Câu 45. Hướng dẫn giải. Trang 16/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Gọi x (m), y (m) ( x > 0, y > 0) lần lượt là hai kích thước mảnh vườn hình chữ nhật; R (m) là bán kính hình tròn

ngoại tiếp mảnh vườn ¾¾  R 2 = OB 2 =

x 2 + y2 . 4

Theo đề bài, ta có xy = 961m 2 . Diện tích 4 phần đất mở rộng: S = S tron - S ABCD = p R 2 - xy = p.

(x 2 + y 2 ) 4

Cosi

- xy ³ p.

2 xy - xy = 480,5p - 961 . 4

N

Câu 46.

H

Ơ

S

N

G

Hướng dẫn giải Từ A kẻ AH vuông góc với SB ( H Î SB ).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

Đ ẠO

TP

A

góc với SD ( K Î SD ), tương tự,chứng minh được SK ^ (SCD ).

TR ẦN

Từ

H Ư

ìSA ^ BC ï Ta có ïí  BC ^ (SAB )  BC ^ AH mà AH ^ SB suy ra AH ^ (SBC ). ï ï î AB ^ BC A kẻ AK vuông

 = 600. SBC );(SCD ) = ( AH ; AK ) = HAK Khi đó SC ^ ( AHK ) suy ra (

 = 60 0 suy ra tam giác AHK đều. Lại có DSAB = DSAD  AH = AK mà HAK

1 1 1 = +  AH = AH 2 SA 2 AB 2

10 00

x 2 + a2

x + a2

.

SH x2 . = 2 SB x + a2

SH HK x2 xa =  2 =  2 SB BD x + a2 x + a 2 .a 2

Ó

x 2

x +a

-H

Vì HK // BD suy ra

x2

2

A

Suy ra SH = SA2 - AH 2 =

xa

B

Tam giác SAB vuông tại S , có

2

=

1 2

 x = a. .

-L

Ý

Câu 47. Hướng dẫn giải Từ đồ thị của y  f   x  ta chọn f   x    x  1 x  1 x  3 .

ÁN

Áp dụng công thức y   f  u    uf   u  với u  x 2  2 x  2 Ta có

Đ IỄ N

 x  1 

D

 x  2x  2 x 1

2

.



x2  2 x  2  1

2



x2  2 x  2  1



1  2 2 0



x2  2 x  2 1

x2  2 x  2  3

 x  1   y  0   x  1  2 2 x2  2x  2  3  x  1  2 2 

x 2  2 x  2  1  x  1  x 2  2 x  7 

x2  2 x  2

x y

 x2  2 x  2   

ÀN

y   f 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

U

Y

N

K

1 0

1  2 2 0

 

y Trang 17/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có một điểm cực đại. Câu 48. Hướng dẫn giải

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

f 4 x  x 2  2  0  f 4 x  x 2  2 (1)

 f  4 x  x 2   2 x  4   f  4 x  x 2

x0 4x  x2  0 f   4x  x   0     x  2 2 4 x  x  4  x  4.

N Ơ H Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Dựa vào bảng biến thiên suy ra 1 có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 49. Hướng dẫn giải Gọi m là số tiền mà bạn A phải trả trong mỗi tháng. Số tiền bạn A trả trong 1 năm là 12m . Số tiền bạn A còn nợ ngân hàng sau1 năm: 20 1  12%   12m Số tiền bạn A còn nợ ngân hàng sau 2 năm: tiền

Đ

Số

ÀN

 20 1  12%   12m  1  12%   12m  20 1  12% 

bạn

A

còn

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

A

10 00

B

 0  4 x  x 2  4    2 x  4  0 2  x  4 f   4 x  x2   0   4 x  x2  0     x  0.    4 x  x 2  4     2 x  4  0 Bảng biến thiên

N

 0  4 x  x 2  4    2 x  4  0 0  x  2 2 f   4 x  x   0    4 x  x2  0      x  4.    4 x  x 2  4     2 x  4  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

 12m 1  1  12%  

nợ

ngân

hàng

sau

3

năm:

 20 1  12%   12m 1  1  12%   1  12%   12m  0

IỄ N

2

D

3 2  20 1  12%   12m 1  1  12%   1  12%    0  

20 1  12% 

3

20  1,123  0,12 . m  2 12 1,123  1 12 1  1  12%   1  12%     Câu 50.

Trang 18/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trang 19/19 - Mã đề thi 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 139

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

x 2 y2   1. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (E ) xung quanh trục 25 16 hoành. Giá trị gần đúng của V là B. 400 . C. 335 . D. 670 . A. 550 .

G

Câu 3. Cho phương trình log 5 5x  1 .log 25 5x1  5  1 và đặt t  log5 5x  1 , ta được phương trình nào C. 2t 2  2t  1  0 . D. t 2  1  0 . mx  4 Câu 4. Tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  giảm trên khoảng  ;1 là xm A. 2  m  1 . B. 2  m  1 . C. 2  m  2 . D. 2  m  2 . Câu 5. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 . C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .

H Ư

B. t 2  2  0 .

10 00

B

TR ẦN

A. t 2  t  2  0 .

N

dưới đây?

Câu 6. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 2  m 4  x 2  m  7 có điểm chung với

Ó

A

trục hoành là  a; b . Giá trị của 2a  b bằng

23 19 C. D. 7. . 3 3 Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó là

A. 5.

 a2h

. B. V  . C. V  3 a h . 3 9 Câu 8. Cho hàm số y  f  x  . Khẳng định nào sau đây đúng ?

ÁN

A. V 

 a2h

-L

Ý

-H

B.

2

D. V 

 a2h 9

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 2. Cho elip (E ) :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

D. 3 .

C. 2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thức a  2b khi M nhỏ nhất là A. 4 . B. 4 .

Y

N

H

Câu 1. Xét hàm số f  x   x 2  ax  b . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;3 . Giá trị của biểu

ÀN

A. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0 .

Đ

B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 hoặc f   x0   0 .

D

IỄ N

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f   x0   0 . D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 thì f   x0   0 .

Câu 9. Cho các hàm số f  x   x 2  4 x  2016 và g  x  

1 4 1 3 1 2 x  x  x  x  2016 . Hàm số nào có ba 4 3 2

cực trị ? A. Không có hàm số nào.

B. Hàm số f  x  .

C. Hàm số f (x ) và g (x ).

D. Hàm số g  x  . Trang 1/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f  x  

  ln x . Tích phân

f 2 x 1 x

x

4

I   f  x  dx là 3

A. I  2 ln 2 .

C. I  2 ln 2 2 .

B. I  3  2 ln 2 2 .

D. I  ln 2 2 .

H N Y

N

0

H Ư

A. S = -1 . B. S = 10 . C. S = 0 . D. S = 5 . Câu 14. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d1 và song song

TR ẦN

với d2 ?

-H

Ó

A

10 00

B

A. Vô số. B. 0. C. 2. D. Vô số. C. 2. D. Vô số. D. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. Câu 15. Nghiệm của phương trình z  2  i   5  3  2i  là

A. R  4 2 .

ÁN

-L

Ý

A. z  8  i . B. z  8  i . C. z  8i . D. z  8  i . Câu 16. Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC vuông góc với nhau từng đôi một và OA  OB  OC  6 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .

ÀN

Câu 17. Họ nguyên hàm của f  x  

IỄ N

Đ

A. F  x  

D. R  3 3 .

C. R  3 .

B. R  2 . 2x  3 là x2 4

2 x3 3  C . 3 x

B. F  x  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(a, b Î ) . Giá trị của S = a 2 + b 2 là

ò ( x + 2) e dx = ae + b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

1

Câu 13. Cho

N

D. V  9 5 .

Ơ

A. V  5 . B. V  3 5 . C. V   5 . Câu 12. Cấp số cộng 1; -3; -7; -11 có công sai d bằng A. -4. B. 4. C. -2. D. -4. C. -2. D. -4. D. 2. B. 4. C. -2. D. -4.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích V của khối nón là

2 x3 3  C. 3 x

D

2 x3 2 x3  3ln x  C . D. F  x    3ln x  C . 3 3 Câu 18. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 trên đoạn  0;3 lần lượt bằng C. F  x  

A. 25 và 0 . Câu 19. Cho f ( x ) 

B. 36 và 5 .

C. 28 và  4 .

D. 54 và 1 .

x 3 x2  13  . Giá trị của f   bằng 6 x  10 

Trang 2/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

13 11 . C. . D. 4 . 10 10 Câu 20. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  3i . Phần thực và phần ảo của số phức z1  2 z2 là A. 1 .

B.

B. V 

10a 3 . 3

D. V 

C. V  2a 3 .

8a 3 . 3

Ơ

32a3 . 3

H

A. V 

N

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8i . C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8 . Câu 21. Trong tất cả khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất là

Y 9 . 40

D.

1 . 35

B. 4 x  5 z  4  0 .

C. 4 x  5 z  4  0 .

TR ẦN

phương trình là. A. 4 x  5 y  4  0 .

H Ư

N

 Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  1; 2;0  và có VTPT n   4;0; 5  có

D. 4 x  5 y  4  0 .

Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm M 1;  2;3 , N  3;0;  1 và điểm I là trung

    C. OI  2i  j  2k

10 00

B

điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. OI  4i  2 j  k B. OI  4i  2 j  2k

    D. OI  2i  j  k

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng d có phương trình x 1 y 1 z . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và vuông góc với đường thẳng d là:   2 1 1 x  2 y 1 z x  2  y 1 z A. B. .   .   3 4 2 1 3 2 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C. . D.   .   1 4 1 4 2 2 Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

d:

A. 25. B. 9. C. 20. D. 10. Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

3 . 80

Đ ẠO

B.

G

1 . 210

A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

a 6 a 6 a 2 a . . . B. . C. D. 3 6 6 6 Câu 23. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD

N

Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ABCD , SA  a . Tính

ÀN

các cạnh AB,CD và SA. Khẳng định nào dưới đây sai?

IỄ N

Đ

A. SC song song với (MNP ). C. SB song song với (MNP ). D. SD song song với (MNP ).

D

B. SB song song với (MNP ). D. SD song song với (MNP ). C. SD song song với (MNP ). D. BC song song với (MNP ). B. SC song song với (MNP ). C. SB song song với (MNP ). D. SD song song với (MNP ). Trang 3/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 29. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  5i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức w  z1  z2 bằng. A. 3i . B. 3 . C. 1 . D. 2i . 3 2 Câu 30. Hàm số y  x  6 x  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào ?

Câu 31.

B. 1;5 . D. 1;3 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x  3 y  2 z 1 ,   1 1 2

N

C.

và  3;    .

Ơ

  ;1  3;5 .

A.

H

x  2 y 1 z 1 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt cả d1 và   2 1 1 d 2 có phương trình là:

3ln x  1 dx và đặt t  ln x thì ta được tích phân nào ? x 1 e

3t  1 dt t 1

3t  1 dt et 0

N

e

1

C. I    3t  1 dt

1

D. I    3t  1 dt

H Ư

B. I  

A. I  

G

Câu 32. Cho tích phân I  

1

0

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 33. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

A. y  x3  3x  1

B. y  x 3  3 x  1

C. y   x3  3x  1

D. y   x 3  3 x  1

-L

Ý

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (2;1;1), F (0;3; 1) . Mặt cầu  S  đường kính EF có phương trình là

 x  2    y  1

2

C.

 x  1   y  2 

2

2

2

 ( z  1) 2  9 .

B.

 x  1   y  2 

 z2  9 .

D.

 x  1

ÁN

A.

2

2

2

 z2  3 .

 y2  z2  9 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

x7 y6 z7 .   1 3 2 x y z2 D. .   1 3 2

.Q

x  4 y  3 z 1 .   1 3 2 x  3 y  2 z 1 C. .   1 3 2

A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

d2 :

ÀN

Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD ), SA = a 6. Góc

Đ

giữa SC và ( ABCD ) bằng B. 60.

C. 45.

D

IỄ N

A. 30. D. 60. B. 90. C. 30. D. 60. C. 30. D. 60.

D. 90.

Trang 4/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2  5x  1 1  trên đoạn  ;3 là x 2  5 C.  . 3

Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  B. 3 .

A. 1 .

5 D.  . 2

Câu 37. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và SA  a . Thể tích của a3 3 . 6

C. VS . ABC 

a3 3 . 4

D. VS . ABC 

a3 3 . 12

dx

N C.

1 ln  2 x  1  C . 2

D.

1 ln 2 x  1  C . 2

Y

B. ln 2 x  1  C .

C .

2

 9.

2

3

B.

B.

 2;  3;0  .

10 00

 2;3;0  .

2

2

2

3.

 x  1   y  2    z  1  9. Oxyz , cho hai điểm A  3;5;  1 , B 1;1;3 . Tọa độ điểm D.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ   mặt phẳng Oxy sao cho MA  MB nhỏ nhất là A.

 x  1   y  2   z  1 2

2

2

C.

 2;3;0  .

D.

 2;  3;0  .

M thuộc

Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z + 3 - 3i = 3 . Biết

Ó

A

góc giữa hai tia Ox và OM nhỏ nhất, phần ảo của z là 3 3 . 2

B. 0 .

-H

A.

C. 2 3 .

D.

3.

ÁN

-L

Ý

 x  1  nt  Câu 43. Trong không gian Oxyz cho mp  P  : 2 x  my  z  1  0 và đường thẳng  d  :  y  1  4t . Tìm cặp  z  2t 

số m, n sao cho mp  P  vuông góc với  d  .

B. m  4, n  2 .

ÀN

A. m  2, n  4 .

Đ

Câu 44. Nghiệm của phương trình 32 x  27 là A. x  1 . B. x  1 .

C. m  2, n  4 .

D. m  2, n  4 .

C. x  0 .

D. x  2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

2

N

 x  1   y  2   z  1

2

H Ư

C.

2

TR ẦN

 x  1   y  2   z  1

B

A.

G

có phương trình là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 P : x  2 y  2z  8  0

Đ ẠO

TP

Câu 39. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng . Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu ? A. 44 tháng. B. 46 tháng. C. 45 tháng. D. 47 tháng. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 2 x  1

2

U

2

H

 2 x  1 bằng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 

B. VS . ABC 

.Q

Câu 38.

a3 3 . 3

Ơ

A. VS . ABC 

N

khối chóp S. ABC là

D

IỄ N

Câu 45. Cho a, b  0 . Biểu thức thu gọn của log a b 2  log a2 b 4 là B. 0

A. 2 log a b

C. log a b

D. 4 log a b

Câu 46. Bát diện đều có mấy đỉnh? A. 12 . B. 8 . C. 10 . D. 6 . Câu 47. Cho a, b, c là các số thực dương và cùng khác 1. Xét các khẳng định sau: I) log abc abc  1. II) log

a c

b

1 log c b. 2a Trang 5/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn III) log a b.c  log a b  log a c .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

IV) log a bc  log a b  log a c . Số khẳng định đúng là A. 1.

B. 4 .

C. 2 .

D. 3 .

Y TR ẦN

Chương

Nhận Biết

10 00

Lớp

B

MA TRẬN ĐỀ THI Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

Ó

A

Đại số

C30 C33

-H

Chương 1: Hàm Số

C1

C10 C39

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

C2 C13 C17 C38

C32

C15

C42

TO

ÁN

-L

Ý

C3 C19 C44 C45 C47 C50

Chương 4: Số Phức

C5 C20 C29

IỄ N D

C4 C6

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

Đ

Lớp 12 (90%)

C8 C9 C18 C36 C48 C49

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. x  6 hoặc x  4. D. 6  x  4 hoặc 2  x  4 . ------------- HẾT -------------

H Ư

A. 6  x  4 hoặc 2  x  4. C. x  6 hoặc x  4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Câu 50. Nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  2 x  8   4 là

Đ ẠO

x2  4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? x2  5x  6 B. 3 . C. 4 . D. 2 .

G

A. 1 .

B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.

N

Câu 49. Đồ thị hàm số y 

U

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Hình học Chương 1: Khối Đa Diện

C7

C37 C46

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C11

C16 C21

Trang 6/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C22 C35

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C24 C25

C31 C40 C41 C43

C26 C34

Đại số

U .Q G

Chương 4: Giới Hạn

N Hình học

B 10 00 A

-H

C14 C28

Đại số

TO

ÁN

-L

Ý

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

Ó

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

TR ẦN

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chương 5: Đạo Hàm

ÀN

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lớp 11 (10%)

C23 C27

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

Y

N

H

Ơ

N

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

IỄ N

Đ

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

D

Lớp 10 (0%)

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê

Trang 7/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Hình học Chương 1: Vectơ

N

H

Ơ

N

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

Điểm

2

5.4

2.4

1

Đ ẠO

0.2

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI

H Ư

N

Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược:

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11 chiêm 10% Không có câu hỏi lớp 10. Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 13 câu VD-VDC phân loại học sinh Chỉ có 1 câu hỏi khó ở mức VDC Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng Đề phân loại học sinh ở mức khá

11 A 36 B

12 A 37 D

13 D 38 D

14 A 39 C

15 C 40 D

16 A 41 A

17 A 42 A

18 C 43 C

19 B 44 B

20 C 45 D

21 A 46 D

22 C 47 A

23 C 48 A

24 B 49 B

25 D 50 B

Đ

ÀN

Câu 1. Lời giải: Chọn B

TO

ÁN

-L

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D A B D D A C B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C C B D A D B B B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

27

.Q

10

TP

Tổng số câu

Ý

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

IỄ N

A B 2 A B Ta có max  A , B   2

D

Ta có max  A , B  

1 . Dấu

 xảy ra khi A  B .

 2  . Dấu

 xảy ra khi A   B .

Xét hàm số g  x   x 2  ax  b , có g   x   0  x  Trường hợp 1:

a . 2

a   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b  . 2

Trang 8/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Áp dụng bất đẳng thức 1 ta có M  4  2a  8 . Trường hợp 2:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 a2 a   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b , b  4 2 

 . 

N Ơ H N Y

10 00

-H

log5  5x  1 .log 25  5x 1  5  1 1

Ó

A

Câu 3. Lời giải: Chọn A

B

4  V  4.   25  x 2  dx  670,2 . 5  0

-L

Ý

TXĐ: D   0;   .

ÁN

Ta có log 25  5 x 1  5   log 52  5.5 x  5  

 t  0 .

1 log 5  5 x  1  1 . 2

Đặt t  log 5 5x  1

ÀN

Phương trình 1 trở thành t.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

x2 y2 4  1  y   Ta có 25  x 2 . 25 16 5 Do elip nhận Ox,Oy làm các trục đối xứng nên thể tích V cần tính bằng 4 lần thể tích hình sinh bởi hình 4 phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  25  x 2 , y  0 và các đường thẳng x  0, x  5 quay xung quanh 5 Ox .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

1 1 a 2  2  M  max  5  a  b , b    M  20  4a  a 2  M  16   a  2  . 8 8 4   Suy ra M  2 . a  2  a  2 a 2  b   Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất M  2 khi 5  a  b  . b 1   2   1  a  b  9  3a  b Do đó a  2b  4 . Câu 2. Lời giải: Chọn D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng bất đẳng thức 1 và  2  ta có

1  t  1  1  t 2  t  2  0 . 2

D

IỄ N

Đ

Câu 4. Lời giải : Chọn B

+ y 

m2  4

x  m 

2

+Hàm số giảm trên ;1

m 2  4  0 2  m  2    2  m  1 m  1 m  ;1

Trang 9/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com + Học sinh tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. + Học sinh nhầm hàm nhất biến nghịch biến khi y   0 + Học sinh tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định và nhầm y   0 .

N Ơ H N Y 1 .

t2  3  2 . t 1 Đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình  2  có nghiệm t   0; 2 .

H Ư

N

G

Đặt t  4  x 2 , t   0; 2 , phương trình 1 trở thành m 

t2  3 trên  0; 2 . t 1 Hàm số f  t  liên tục trên  0; 2 .

TR ẦN

Xét hàm số f  t  

t  1  0; 2  . , f  t   0    t  1 t  3   0; 2  7 f  0   3 , f 1  2 , f  2   . 3 Do đó min f  t   2 và max f  t   3 .

B

t 2  2t  3 2

0;2

-H

0;2

Ó

A

10 00

Ta có f   t  

Ý

Bởi vậy, phương trình  2  có nghiệm t   0; 2 khi và chỉ khi min f  t   m  max f  t   2  m  3 . 0;2

0;2

TO

ÁN

-L

Từ đó suy ra a  2 , b  3 , nên S  2a  b  2.2  3  7 . Câu 7. Lời giải: Chọn A Khối trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có hình tròn đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đáy của lăng trụ, và chiều cao bằng chiều cao lăng trụ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4  x2  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7  x2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

4  x2  1  7  x2  m 

Đ ẠO

x2  m 4  x2  m  7  0  m

TP

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  m 4  x 2  m  7 và trục hoành là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 5. Lời giải: Chọn D Ta có z  3  2i suy ra z  3  2i . Vậy Phần thực của z bằng 3 và phần ảo của z bằng 2 . Câu 6. Lời giải Chọn D Tập xác định của hàm số : D   2; 2 .

Trang 10/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng

3a . Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là 3

2

N Ơ H N Y

 dx .

f 2 x 1

A

x

Đặt 2 x  1  t  x  3

dx t 1   dt . 2 x

3

Ó

1

-H

4

Xét K  

10 00

B

1

1

-L

Ý

 K   f  t  dt   f  x  dx . 1

4

4

4

4

 1

3

4

1

3

f  x  dx   f  x  dx  2 ln 2 2   f  x  dx  2 ln 2 2 .

ÀN

Do đó

ÁN

ln x ln 2 x Xét M   dx   ln xd  ln x    2 ln 2 2 . x 2 1 1 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

TR ẦN

 4  f 2 x 1 4 f 2 x 1 4 ln x  ln x dx    f  x  dx    dx   dx .   x x x x 1 1 1  

4

Ta có

H Ư

Câu 10. Lời giải: Chọn C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 3a   a 2 h V  h.S  h. .  .   3  3  Câu 8. Lời giải: Chọn C Câu 9. Lời giải: Chọn B Đầu tiên nhận xét rằng hai hàm số đề bài cho đều liên tục trên  . Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số f  x  có ba cực trị.

D

IỄ N

Đ

Câu 11. Lời giải: Chọn A

1 1 Thể tích V của khối nón là : V   r 2 h   5.3  5 . 3 3 Câu 12. - Công sai d = -3 - 1 = -4. Câu 13. Lời giải: Chọn D Trang 11/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

Tính I = ò ( x + 2) e x dx . 0

ìïu = 2 + x ìïdu = dx  ïí Đặt ï . í ïîïdv = e x dx ïîïv = e x x 1 0

0

2

1

- ò e x dx = 2e -1 . Suy ra a = 2 , b = -1 . 0

2

Y

N

H

Ơ

Vậy S = a + b = 5 . Câu 14. - Chọn A do nhầm: d1 và d2 cùng nằm trong một mặt phẳng

U

Đ ẠO

- Phương án D. đúng vì có vô số đường thẳng song song với d1 và d2

(15  10i)(2  i) 30  15i  20i  10i 2 40  5i   8i. (2  i)(2  i) 5 5 Câu 16. Lời giải Chọn A

Ó

A

A

10 00

B

TR ẦN

z

H Ư

N

G

Câu 15. Lời giải: Chọn C

I C

O

ÁN

-L

Ý

-H

N

M B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

song song với d1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

- Chọn A do nhầm: tồn tại một mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 ; tồn tại một mặt phẳng chứa d2 và

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Chọn A do nhầm: tồn tại một mặt phẳng chứa d1 và song song với d2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I = ò ( x + 2) e dx = ( x + 2) e x

N

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

Gọi M là trung điểm của BC , do tam giác OBC vuông tại O nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC Qua M dựng đường thẳng d song song với OA khi đó d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC .Gọi  là đường trung trực của cạnh OA và I là giao điểm của  và d . Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC 1 1 1 Ta có OM  BC  OB 2  OC 2  3 2 ; ON  IM  OA  3 . 2 2 2 Tam giác OMI vuông tại M nên IM  OM 2  IM 2 

3 2 

2

 32  3 3 .

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R  3 3 . Câu 17. Lời giải: Trang 12/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Chọn A 2x4  3 2 x3 3  2 3 Ta có  f  x  dx   x  x  x   C . d 2 d    x2 x2  3 x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

2 x3 3 Vậy F  x    C . 3 x Câu 18. Lời giải : Chọn C

N

H

Ơ

 x  1  0;3 y '  3x 2  6 x  9, y '  0   .  x  3   0;3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 21. Lời giải: Chọn A

Đ

Giả sử SO  x ta có: SI  x  a ; SE 

IỄ N

Xét SEI ∽ SON ta có:

 x  a

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 20. Lời giải: Chọn C Ta có: z1  2 z 2  1  2i  2  2  3i   3  8i . Vậy phần thực của z1  2 z2 là 3 và phần ảo là 8 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

1 x6

 13  13 x f   .  10  10

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q x x  6 x

f ( x) 

1 2 x 2 .x 3

G

2

N

3

Đ ẠO

TP

Câu 19. Lời giải: Chọn B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

0;3

0;3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

f  0   1, f 1  4, f  3  28  max f  x   28, min f  x   4 .

 a 2  x 2  2ax

SE IE IE.SO  NO    SO NO SE

ax x  2ax 2

2

D

1  2ax  4a 2 x 2  Thể tích khối chóp là: V  x.   3  x 2  2ax  3  x  2a 

Xét hàm số f  x   f  x 

x 2  4ax

 x  2a 

2

x2 x  2a

 0  2a  x 

; f   x   0  x  4a Trang 13/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Bảng biến thiên

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là: V 

32a3 . 3

N

H

Ơ

N

Câu 22. Lời giải: Chọn C

H Ư

C

TR ẦN

+ d BD, SC  OH .

a 2 OH SA SAOC . 2 a 6  + CHO  CAS    OH  OC SC SC 6 a 3 Câu 23. Lời giải: + Số phần tử KGM n   C 163 .

10 00

B

a.

Ó

+ n A  7.6.3  126

 

-H

 

A

 

  9. n    40 n A

ÁN

Câu 24. Lời giải: Chọn B

-L

Ý

+ Xác suất của biến cố p A 

ÀN

 Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  1; 2;0  và có VTPT n   4;0; 5  có phương trình là.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

O

B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

H

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

S

Đ

4  x  1  5 z  0  4 x  5 z  4  0 .

D

IỄ N

Câu 25. Lời giải: Chọn D

     I là trung điểm của MN  I  2;  1;1  OI   2;  1;1 hay OI  2i  j  k .

Câu 26. Lời giải: Chọn C

 d có VTCP u   2;1; 1 .

Trang 14/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com  Gọi A    d . Suy ra A 1  2a; 1  a; a  và MA   2a  1; a  2; a  .     2 Ta có   d nên MA  u  MA.u  0  2  2a  1  a  2  a  0  a  . 3    1 4 2  Do đó,  qua M  2;1;0  có VTCP MA   ;  ;   , chọn u   1; 4; 2  là VTCP của  nên phương 3 3 3 x  2 y 1 z . trình của đường thẳng  là:   4 2 1 Câu 27. Lời giải :

TO

ÁN

x  3  y  1 Xét y  0  3 x 2  12 x  9  0   . x  1 y  5 Bảng biến thiên:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

 1 2  3 . Câu 30. Lời giải: Chọn D Tập xác định: D   . Đạo hàm: y  3x 2  12 x  9 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

- Có MN ∥ AD  MN ∥(SAD)  (SAD ) Ç (MNP ) = PQ với MN ∥ AD ∥ PQ . Do đó SD cắt (MNP ) tại Q . Sai lầm có thể dựa theo các phương án B. và C. Phương án A. thấy ngay. Câu 29. Lời giải: Chọn B Ta có: w  z1  z2  2  3i  1  5i  1  2i .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 28.

N

+ Mỗi số có 2 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số là chỉnh hợp chập 2 của 5  A52  20

Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và  3;    . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . Câu 31. Lời giải: Chọn A Trang 15/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Gọi A  3  t ; 2  t;1  2t  và B  2  2t ;1  t ; 1  t   lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần tìm với d1 và

d2 .  AB   5  2t   t ; 1  t   t ; 2  t   2t  .

  Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với  P  nên có vectơ chỉ phương AB cùng phương với n P   1;3; 2  .

Ý

Câu 35.

-L

- AC = a 2

SA = AC

TO

= - tan SCA

ÁN

 - Tam giác SAC vuông tại A  góc giữa SC và ( ABCD ) bằng SCA

6

2

 = 60. = 3  SCA

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

- Phương trình (S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

- Khi đó, mặt cầu  S  có tâm I (1; 2; 0) và bán kính R  IE  3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

10 00

B

TR ẦN

x 

D. Đồ thị hàm số đi qua 1; 1 nên chọn A. Câu 34. Lời giải: Chọn B - Gọi I là trung điểm EF  I (1; 2; 0) .

N

H Ư

Câu 33. Lời giải: Chọn B Nhìn đồ thị biết hàm số có tính chất lim y   nên chọn A hoặc

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

5  2t   t  1k t  1   Do đó 1  t   t  3k  t   4 , suy ra A  4;3; 1 , B  6; 3; 5 . Thay vào các đáp án ta thấy C thỏa 2  t   2t  2k k  2   mãn. Câu 32. Lời giải: Chọn D 1 Đặt t  ln x  dt  dx . Đổi cận x  e  t  1 ; x  1  t  0 . x e 1 3ln x  1 Khi đó I   dx    3t  1 dt . x 1 0

D

IỄ N

Đ

- Chọn B do nhớ nhầm - Chọn B hoặc A. không có kiến thức về tam giác vuông, vì nếu có sẽ loại ngay hai phương án này Câu 36. Lời giải: Chọn B 1  Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn  ;3 . 2  Ta có y 

x2 1  0  x  1 . x2

Trang 16/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 5 5 1 Khi đó f     , f 1  3 , f  3   . 2 3 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 3 . Câu 37. Lời giải: Chọn D

a2 3 . 2

H

+Đáp án A sai vì HS tính nhớ nhầm diện tích tam giác đều cạnh a là

Ơ

N

1 1 a2 3 a3 3 S ABC .SA  .a  3 3 4 12

N Y

Áp dụng công thức lãi kép gửi 1 lần: N  A 1  r  , Với A  100.106 và r  0,5 0 0 . n

Theo đề bài ta tìm n bé nhất sao cho: 108 1  0, 5%   125.10 6

A

Câu 40. Lời giải: Chọn D Gọi mặt cầu cần tìm là ( S ) .

10 00

5 5  n  log 201  44, 74 4 200 4

Ó

n

-H

 1  0,5%  

B

n

-L

Ý

Ta có ( S ) là mặt cầu có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R . Vì ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  8  0 nên ta có 1  2.2  2.(1)  8

ÁN

R  d  I ;  P  

12   2    2  2

2

 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 38. Lời giải: Chọn D dx 1  2 x  1  2 ln 2 x  1  C . Câu 39. Lời giải: Chọn C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

+Đáp án D sai vì HS nhớ nhầm S ABC  a 2 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+Đáp án B sai vì HS nhớ nhầm VS .ABC  S ABC .SA

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+VS .ABC 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  1  9 . 2

2

2

IỄ N

Đ

Câu 41. Lời giải: Chọn A

D

   Gọi D  x; y; z  là điểm thỏa mãn DA  DB  0 khi đó ta có D  2;3; 4         P  MA  MB  MD  DA  MD  DB  2MD  2MD

Khi đó P nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của D lên mặt phẳng  Oxy 

Trang 17/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x  2   M  2;3; 4  t  Ta có phương trình  MD  :  y  3 z  4  t 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M   Oxy  nên 4  t  0  t  4 Vậy M  2;3;0  là điểm cần tìm.

2

(

H

Ơ

N

Câu 42. Lời giải: Chọn A

)

2

N

Gọi M ( x; y ) biểu diễn số phức z . Ta có z + 3 - 3i = 3  ( x + 3) + y - 3 = 3 (C ) .

1 Ta có log a b 2  log a2 b 4  2 log a b  .4.log a b  4 log a b . 2 Câu 46. Lời giải: Chọn D Theo định nghĩa

N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A Ó -H Ý -L ÁN TO

m  2  . n  4 Câu 44. Lời giải: Chọn B Câu 45. Lời giải: Chọn D

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 nhỏ nhất là 3 3 . Vậy phần ảo của z trong trường hợp góc xOM 2 Câu 43. Lời giải: Chọn C  Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n( P )   2;  m;1 .  Đường thẳng d co vectơ chỉ phương ud   n; 4; 2  .    P  vuông góc với  d  . Thì k  R sao cho n( P )  kud .

G

 = 150 khi đó số phức z = - 3 + 3 3 i . Trường hợp 2: d 2 : y = - 3 x góc xOM 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 = 180 . Trường hợp 1: d1 : y = 0 góc xOM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Khi đó phương trình đường thẳng chứa OM là d1 : y = 0; d 2 : y = - 3x .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

góc giữa hai tia Ox và OM nhỏ nhất hoặc lớn nhất khi đường thẳng OM là tiếp tuyến của đường tròn (C ) .

Câu 47. Lời giải: Trang 18/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


-H

Ó

A

x2  4 lim 2 không tồn tại. x  2 x  5 x  6 Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  2 .

-L

Ý

x2  4 x2  4  lim   . x 2  5 x  6 x 3  x  2  x  3

ÁN

x2  4 x2  4   .  lim lim 2 x 3  x  2  x  3  x  3 x  5 x  6

TO

Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  3 . Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Câu 50. Lời giải: Chọn B  x  4 . Ta có: điều kiện: x 2  2 x  8  0   x  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP G N

x2   . x  2  x  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 lim

B

 x  2  x  2   x  2  x  3

10 00

x2  4 lim 2  lim x  2 x  5 x  6 x2

H Ư

TR ẦN

x  2 Xét x 2  5 x  6  0   . x  3

x 3

Đ ẠO

1 4 1 4  4  4 2 2 x 4 x x  0. x x  lim lim  lim x  x  x 2  5 x  7 x  5 6  5 6  1  2 x 2 1   2  x x  x x  Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  0 . x2

2

lim

.Q

1 4 1 4  4  4 2 2 x 4 x x  0. x x lim  lim  lim Ta có: x  x  x 2  5 x  7 x  5 6  5 6  1  2 x 2 1   2  x x  x x  x2

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Chọn A 1 1 sai ví dụ chọn a  3, b  2, c  thì abc  1 nên log abc abc  1 không tồn tại. 6 2 2 sai biểu thức đúng phải là log c a b  log c b . a 4 sai rõ ràng. Câu 48. Lời giải: Chọn A Câu 49. Lời giải: Chọn B

4

1 log 1  x 2  2 x  8  4  x 2  2 x  8     16 2 2  x  6  x 2  2 x  24  0   . x  4 Kết hợp với điều kiện ta có: x  6; x  4. Trang 19/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trang 20/20 - Mã đề thi 139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 134

H

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

1 . 3

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, góc ở đáy 300. Quay tam giác này và cả miền trong của nó quanh đường thẳng AB, ta được một khối tròn xoay có thể tích bao nhiêu?  a3  a3 A. S  4 R 2 . B. S  . C. S  . D. S  3 R 2 . 4 12 Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1. n Câu 4. Cho dãy số  un  với un  n . Khi đó u4 bằng 2 1 1 1 A. u4  . B. u4  4 . C. u4  . D. u4  . 16 2 4 x3 Câu 5. Tổng khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị hàm số y   C  đến 2 đường tiệm cận của lớn hơn x 3 hoặc bằng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

5 . 2

TP

B.

Đ ẠO

2 . 5

A.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

  Câu 1. Cho lăng trụ ABC. A'B'C' có M là trung điểm AB, điểm N thỏa NC '  2 NC , cắt cạnh AC tại P. Tính PA . tỉ số PC

B. 2 6 . C. 6. Câu 6. Cho số phức z  a  4i  a    . Xác định a biết z  5 .

D

IỄ N

A.

6.

A. a  3 hoặc a  3. C. a  1 .

D. 12.

B. a   a . D. a  1 hoặc a  9.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  8m 2 x  1 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. 3.

B. 0.

C. 1

D. 2.

Câu 8. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Trang 1/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 24 . B. 64 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 12 .

C. 256 .

Câu 9. Nếu số phức z  a  bi  a, b    thỏa 1  i  z  z  5  4i thì tổng a  b bằng 2

A. 9.

C.

9 5.

D. 1 .

H

Ơ

 1 Câu 10. Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3 – 3 x  3 trên đoạn  3;  bằng  2 A. 5. B. -75. C. -1. D. -15.

N

18 B. 5 .

N

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đi qua điểm M (1, 2,3) , cắt các trục tọa độ tại A, B, C đều

x  0  B.  y  2t z  t 

10 00

x  0  A.  y  t z  t 

x  0  C.  y  2  t z  t 

B

của d và trục Ox.

x  1  D.  y  t z  t 

-H

Ó

A

z z Câu 13. Cho các số phức z1  2  3i, z2  5  i . Kết quả 1 2 bằng B. 3  4i . C. 7  2i . D. 7  4i . A. 3  2i . 2017 2016 2015 2014 Câu 14. Biết f ( z )  z  z  z  3z  2 z và z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 3

-L

Ý

= 0. Giá trị f ( z1 )  f ( z2 ) bằng

B. 2 3.

C. 2. D. 4 3. 4x  3 Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , trục hoành, x  1, x  0 bằng 1 2x 1 1 8 2  ln 3 2  ln 3 2 2 A. . B. . C. 9 . D. 2  ln 3 . Câu 16. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, 3a, 5a có thể tích là bao nhiêu? A. 8a3. B. 20a2. C. 15a3. D. 16a2.

TO

ÁN

A. 4.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

x  0  Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  t . Viết phương trình đường vuông góc chung z  2  t 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

G

D. x  y  z  6  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x y z   1  0 . 1 2 3

C.

x y z    1. 1 2 3

Đ ẠO

B.

TP

A. x  y  z  6  0 .

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

khác gốc tọa độ mà OA = OB = OC thì có phương trình là

D

Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 3 1  x 2 là A. R.

B.

C.

D.  1;1 .

Câu 18. Nếu log 2 x  5log 2 a  4log 2 b ( a, b  0 ) thì x bằng A. a 5b 4 .

B. a 5  b 4 .

Trang 2/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5a  4b .

D.

5a . 4b

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A'B'C' tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC. Tính thể tích khối đa diện MNCA'B'C'. B.

a3 3 . 48

7a3 3 . 48

C.

D.

a3 3 . 16

N

H

Ơ

N

Câu 20. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển BC là 5km.Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7 km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km / h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km / h .

Y U .Q

B. 3.5 km.

C. 2 5 km.

D. 0 km.

TP

A. 7 km. là A. 1.

B. 2 .

D. 6 . x (C ) tại 2 điểm phân Câu 22. Các giá trị của tham số k để đường thẳng d: y = kx cắt đồ thị hàm số y = x +1 biệt là A. k ¹ 0 . B. k ¹ 1 . C. k>1. D. k ¹ 0 va k ¹ 1 .

TR ẦN

H Ư

N

G

C. 3

Câu 23. Trong không gian Oxyz, một điểm tùy ý M thuộc mặt phẳng luôn có B. tung độ y = 0.

10 00

B

A. hoành độ x = 0. C. cao độ z = 0.

D. cả x, y, z đều bằng 0.

Ý

B. 700 cm 3 .

C.

175  cm3 . 3

D. 175 cm3 .

ÁN

-L

700  cm3 . 3

A.

-H

Ó

A

Câu 24. Cho một hình trụ có đường kính đáy bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Thể tích khối trụ này bằng bao nhiêu?

TO

Câu 25. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t )  2t  1 . Tính quãng đường ôtô đi được trong khoảng thời gian 2 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 74 14 m. B. 3 3 A.

Đ

2

IỄ N

C. HS nhầm lẫn cách tính  (2 t  1)dt 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 21. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ¢( x) = x( x -1) ( x + 2) , "x Î  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a3 3 . 8

A.

2

D. HS tính công thức  (2t  11)dt 0

D

Câu 26. Hình bên là đồ thị của hàm số

Trang 3/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. log 0,2 x > log 0,2 y <=> x < y.

D. log 0,2 x > log 0,2 y <=> x > y.

B

Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số vô tỉ a thỏa đẳng thức log 2 a  log 3 a  log5 a  log 2 a.log3 a.log5 a .

6

A Ó

B.  x cos 2 x  sin 2 x  C . D.

x 1 cos 2 x  sin 2 x  C . 2 4

1

 x dx bằng

ÁN

Câu 31. Tính tích phân

D. 2 .

C. 0 .

-L

Ý

-H

x sin 2 x dx Câu 30.  bằng x 1 A.  cos 2 x  sin 2 x  C . 2 4 x 1 C.  cos 2 x  sin 2 x  C . 2 4

10 00

B. 1 .

A. 3 .

2

TO

2 5 . B. ln 3 . C. ln 4 . D.  . A. 9 18 Câu 32. Trong các số phức z thỏa điều kiện z  1  i  1 , tìm phần thực của số phức z có môđun lớn nhất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. log 0,2 x > log 0,2 y <=> x > y > 0 .

TR ẦN

A. log 0,2 x > log 0,2 y <=> y > x > 0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 27. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tậpA. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 1 1 1250 625 B. . C. . D. . A. . 9 18 1710 1701 Câu 28. Chọn khẳng định đúng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. y   x 3  3 x 2  4 .

U

C. y  x 3  3 x 2  4 .

.Q

B. y  x 3  3 x 2  4 .

TP

A. y  x 3  3 x 2  2 .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3 . 2

2 2 hoặc 1  . 2 2

B.

C. 1 

2 . 2

D. 1 

D

IỄ N

A. 1 

2 . 2

Câu 33. Khối hộp có sáu mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 600 có thể tích là Trang 4/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a3 2 A. . 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a3 3 B. . 2

a3 2 C. . 3

Câu 34. Phương trình các đường tiệm cận đồ thị hàm số y 

x2 là 2 x

C. x  2; y 

B. x  2; y  1 .

1 . 2

D. x  1; y  2 .

N

A. x  2; x  1 .

a3 3 D. . 3

1 3 x  xC . 3

D. x 3  x  C .

TR ẦN

: x sin   y cos   z sin 3   3  0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi A.   k (k  ) .

2

 k ( k   ) hoặc  

 4

 k ( k   ) .

4

4

 k ( k   ) .



D.

  k 2 ( k  ) 2

 k ( k   ) .

Ó

2

 k 2 ( k   ) hoặc  

-H



A

C.  

10 00

B

B.  

-L

Ý

Câu 39. Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích một mặt cầu có bán kính R?

ÁN

A. S  3 R 2 . 40.

Trong

4 D. S   R 2 . 3

C. S   R 2 . không

gian

Oxyz,

cho

các

điểm

ÀN

Câu

B. S  4 R 2 .

hoặc

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: 2 x  y  2 z  20  0 ,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Câu 37. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  2m.2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt. B. 1  m  2 . A. m  1 hoặc m  2 . C. m  2 . D. m  1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

U

1 3 x C. 3

.Q

B.

TP

A. 2x  C .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

Câu 35. Ông A cần gửi vào ngân hàng số tiền ít nhất là bao nhiêu để đúng 3 năm nữa ông đủ số tiền mua xe trị giá 500 triệu đồng?. A. 155 riệu đồng. B. 143 triệu đồng. C. 397 triệu đồng. D. 404 triệu đồng. 2 Câu 36. Họ các nguyên hàm của hàm của hàm số f  x   x  1 là

A  2019;2018;2018  , B  2037;2000;2018  , M  2016;2018;2018  và N  2018;2019;2020  . Mặt phẳng  P  đi

IỄ N

Đ

qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến  P  gấp sáu lần khoảng cách từ điểm A đến  P  .

D

Có bao nhiêu mặt phẳng  P  thỏa mãn đề bài? A. Chỉ có một.

B. Không có mặt phẳng  P  nào.

C. Vô số.

D. Có đúng hai.

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có SA = a, SA vuông góc với mp, ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp.

Trang 5/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a 6 A. . B. a 2 . 3

C. a .

Câu 42. Trong không gian Oxyz, đường thẳng:

x 1 y z  2 đi qua điểm nào trong bốn điểm sau?   1 2 3

B. (1;0;2) .

C. (2; 1;3) .

D. (1;0; 2) .

N

A. ( 2;1; 3) .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com a 2 D. . 2

G

N

B. 997.

C. 998.

D. 999.

TR ẦN

A. 996.

H Ư

Câu 45. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 1000 của bất phương trình  x  1 2 x  1  3 3 x  6  x  6 là

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

g  x   f  3 x  2  nghịch biến trên khoảng

 0; 2 

ÀN

A.

B.

 2; 4 

C.

 3;0 

2 4 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 207 .

C. 27.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 64 .

A. 743.

Y

.Q a là một phân số tối giản. Giá trị a  b bằng b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

D. 2a 3 .

TP

Câu 44. Biết tích phân  x5 x 2  1dx 

C. 4a 3 .

U

2 3 a. 3

3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B.

Đ ẠO

4 3 a. 3

A.

N

H

Ơ

Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với, SA = a, đáy của khối chóp là hình chữ nhật, cạnh ngắn có độ dài là a, cạnh dài gấp đôi cạnh ngắn. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

D.  ; 

Đ

Câu 47. Giải bất phương trình x  log 0,2 (1  5 x )  0 .

IỄ N

A. x  log 0,2 2 .

B. x  log 0,2 2 .

C. log 0,2 2  x  0 .

D. log 0,2 2  x  0 .

D

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 log 2 ( x  4)  log 2 (mx) có nghiệm duy nhất. A. m  0  m  16 .

B. m  0 .

C. m  16 .

D. m   .

 Câu 49. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng: 2 x  3 z  2  0 có một vectơ pháp tuyến là n  A. (2; 3;0) .

B. (2;0; 3) .

Trang 6/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. (2; 3; 2) .

D. (2;3;2) .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 3 Câu 50. Đạo hàm y ' của hàm số y  (3x  2) là

A. y ' 

3

2 . 3x  2

B. y ' 

2 . 3 3x  2

C. y ' 

3

23 3x  2 . 3

D. y ' 

9 3x  2 . 2

------------- HẾT -------------

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

Ơ

C6

C9 C13

C14 C32

10 00

C16

B

Hình học

Chương 1: Khối Đa Diện Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C1 C33 C43

C19 C41

C11 C12 C23 C42

C38 C40

C49

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

C2 C24 C39

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

Y U

.Q C44

TR ẦN

Chương 4: Số Phức

Lớp 12 (90%)

H Ư

N

C15 C25 C30 C31 C36

C35 C37 C47 C48

Đại số

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

TP

C18 C28 C29

Đ ẠO

C17

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

G

C3 C26 C34

C7 C20 C46

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 1: Hàm Số

C5 C10 C21 C22

N

Đại số

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nhận Biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chương

H

Lớp

N

MA TRẬN ĐỀ THI

IỄ N

Đ

ÀN

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

D

Lớp 11 (8%)

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

C8

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C4

C27

Chương 4: Giới Hạn Trang 7/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 5: Đạo Hàm

C50

Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

TR ẦN

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình.

Lớp 10 (2%)

B

Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

10 00

C45

Ó

-H

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

A

Chương 5: Thống Kê

-L

Ý

Hình học

ÁN

Chương 1: Vectơ

ÀN

TO

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đại số

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Y

N

H

Ơ

N

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

D

IỄ N

Đ

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Tổng số câu

12

2.2

16

Điểm

2.4

4.4

3.2

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI Mức độ đề thi: KHÁ Trang 8/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Đánh giá sơ lược:

17 A 42 D

18 A 43 B

19 C 44 A

20 D 45 C

21 B 46 D

22 D 47 D

23 C 48 A

24 D 49 B

25 B 50 A

B 10 00

A Ó -H

C'

B'

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

A'

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N kN

TR ẦN

C

M B

H Ư

P

A

G

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

16 C 41 A

H

15 A 40 C

N

14 D 39 B

Y

13 D 38 B

U

12 A 37 C

.Q

11 A 36 C

Câu 1.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B D C B A D A D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B B A D C B C A B C

Ơ

N

Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 1 số câu hỏi lớp 11+10 chiêm 10% Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 16 câu VD phân loại học sinh KHÔNG có câu vận dụng cao Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng Đề phân loại học sinh ở mức khá

D

IỄ N

Đ

Đường thẳng B’N cắt đường thẳng BC tại O, CO song song với B’C’ nên CO NC 1 1    CO  B 'C ' . ' ' ' 2 B C NC 2

Đường thẳng MO cắt AC tại P, D là trung điểm BC thì MD là đường trung bình tam giác ABC nên PC song song với MD. Do đó PC OC 1 1 1    PC  MD  AC. 2 4 MD OB 2

Trang 9/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn PA Vậy  3. PC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 2. Lời giải

-L

Ý

2

1 a 3  a3  V    . a .  3  2  4

-H

Ó

A

  300 nên HC  AC .cos 30 0  a 3 . Tam giác AHC có AC  AB  a,  ACB  900  HAC 2

Lời giải

ÁN

Câu 3.

TO

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu bằng 1. Câu 4.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B 10 00

1 1 V   .HC 2 .( BH  AH )   .HC 2 .BA. 3 3

TR ẦN

Từ A và C kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng AB. Thể tích cần tìm là hiệu của thể tích hai khối nón có cùng bán kính đáy HC, đường cao lần lượt là BH, AH. V là thể tích cần tìm thì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q H Ư

N

H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C

G

Đ ẠO

TP

A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B

IỄ N

Đ

Câu 5. Giải

D

 x 3 x3 Gọi A  x0 ; 0 có tiệm cận đứng x = 3, và tiệm cận ngang y = 1.    C  . Hàm số y  x3  x0  3  Tổng khoảng cách từ A đến hai đường tiệm cận S  d  A, d1   d  A, d 2   x0  3 

x0  3 6 6  1  x0  3   2 x0  3 . 2 6 x0  3 x0  3 x0  3

Câu 6. Trang 10/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lời giải:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

z  a  4i  a 2  16  5  a  3 Câu 7. Giải x  0 Ta có y '  4x 3  16m2 x, y '  0  4x 3  16m 2 x  0   2 . Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và 2  x  4m

N

chỉ khi m  0 . Gọi tọa độ các điểm cực trị là A  0;1 , B  2m;1  16m 4  , C  2m;1  16m 4  .

H

Ơ

Dễ thấy BC  4m ,  BC  : y  1  16m4  d  A;  BC    16m4 .

N Y

G

Câu 9.

10 00

B

TR ẦN

 a  2b  5 a  1 Bài toán quy về hệ:    a  b  1  2a  b  4 b  2 Câu 10. Cách giải: x  1 y '  3x 2  3  0    x  1

H Ư

N

Lời giải:

Ó -H Ý -L ÁN

TO

Lời giải

A

f ( 3)  15 f (1)  1 f ( 1)  5 1 13 f( ) 2 8 Câu 11.

x y z    1  x  y  z  a. a a a

IỄ N

Đ

OA = OB = OC = a thì:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Số cách lập là 4.3.2.1  24 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Giải.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Câu 8.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1 Do đó SABC  .d  A;  BC   .BC  . 4m .16m4  64  m4 m  2  m   5 2 . 2 2

D

M thuộc nên a = 1 + 2+ 3 = 6.

Câu 12. Lời giải

Trang 11/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

z

B H

y A

O

Y

N

H

Ơ

N

d

TR ẦN

H Ư

N

G

z  z  2  3i  5  i  7  4i Lời giải: 1 2 Câu 14. Lời giải: Tìm được z1  1  2i ; z2  1  2i . Biến đổi: f ( z)  z2015 ( z 2  2z  3)  z 2014 ( z 2  2z  3)  2z . Từ đó ta có f ( z1 )  2 z1 ; f ( z2 )  2 z2 . Suy ra f ( z1 )  f ( z2 )  2 z1  2 z2  4 3 Câu 15.

0

0

0

4x  3 4x  3 1  1 1   0 1 1  2 x dx  1 2 x  1 dx  1  2  2 x  1  dx   2 x  2 ln 2 x  1  |1  2  2 ln 3

A

S

10 00

B

Lời giải:

-H

Ó

Câu 16.

TO

Câu 17. Lời giải: Do căn bậc lẻ Câu 18. Cách giải:

ÁN

V  a.3a.5a  15a3 .

-L

Ý

Lời giải

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

đường thẳng AB với A, B. Từ hình vẽ có ngay đường thẳng vuông góc chung cần tìm là đường thẳng OH với H và có kết quả D. Câu 13.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x  0 ), y  z  2 ,mp thứ hai song song với trục Ox, d là

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

IỄ N

log 2 x  5log 2 a  4log 2 b  log 2 x  log 2 (a 5 .b 4 )  x  a 5 .b 4

D

Câu 19. Lời giải

Trang 12/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

S

M

Ơ

N

C

H Y

N

N

TR ẦN

B'

10 00

VS .MNC SM SN SC 1 1 1 1 . .   . .  VS . A' B'C ' SA' SB ' SC ' 2 2 2 8

B

S đối xứng với C’ qua C thì M, N lần lượt là trung điểm của SA’, SB’.

-L

Ý

-H

Ó

A

1  VS .MNC  VS . A' B'C ' 8 7 7 1 7 a 2 3 7a3 3 .  VMNCA' B'C '  VS . A' B'C '  . .SC ' .S A' B'C '  .2a.  8 8 3 24 4 48

ÁN

Câu 20.

TO

Lời giải: Đặt MB = x (km )  MC = 7 - x (km ),(0 £ x £ 7) .

IỄ N

Đ

Thời gian chèo đò từ A đến M là: tAM =

D

Thời gian đi bộ từ M đến C là: tMC =

Thời gian từ A đến kho: t = Khi đó: t ' =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ ẠO

C'

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

A'

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x 2 + 25 (h ) 4

7 -x (h ) 6

x 2 + 25 7 - x + (h ) 4 6

x

1 - ;t ' = 0  x = 2 5 . 4 x 2 + 25 6

Lập bảng biến thiên, ta thấy thời gian đến kho nhanh nhất khi x = 2 5 Câu 21. Trang 13/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Giải. Vì f '( x ) có 2 lần đổi dấu nên có 2 cực trị

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22. - Cách giải:

Ơ

N

ì éx = 0 ï ï ê ìx = kx (x + 1) ìx (k x + k - 1) = 0 ï ï ï ï ï ïêk x + k - 1 = 0(1) x    í í í êë = kx Xét phương trình: ï ï ï x ¹ -1 x ¹ -1 ï ï ïïx ¹ -1 x +1 î î ï î

H

 d: y = kx cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt  phương trình có 2 nghiệm phân biệt  phương trình có nghiệm

N Y H Ư

Lời giải 2

TR ẦN

 10  V   r .h   .  .7  175 (cm 2 ).  2 2

10 00

B

Câu 25.

-H

Ó

A

Câu 26. Lời giải Đồ thị hàm số đạt cực trị tại x  2; x  0 , hệ số a  0 và đi qua điểm. Suy ra chọn

TO

ÁN

-L

Ý

B. - Phương án đúng: B Câu 27. Lời giải Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017  x  9999999, hai số lẻ liền nhau chia hết cho

9 cách nhau 18 đơn vị. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số    9.106

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Câu 24.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 23.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 Vậy, với k ¹ 0, k ¹ 1 thì d cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ìïk ¹ 0 ìïk ¹ 0 khác 0 và khác -1  ïí  ïí ïï1 - k ¹ 0 ïïk ¹ 1 î î

D

IỄ N

Đ

Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 Gọi số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 cần tìm là x ta có 1000017  x  9999999 có 9999999  1000017  1  500000 số thỏa mãn. 18 500000 1 Vậy xác suất cần tìm là  9.106 18 Câu 28. Lời giải: Dùng tính chất của logarít chú ý cơ số nhỏ hơn 1. Câu 29. Trang 14/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Giải

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(*)  log 2 a  log3 2.log 2 a  log5 2.log 2 a  log 2 a.log 3 5.log5 a.log5 a  log 2 a. 1  log 3 2  log5 2   log 2 a.log 3 5.log 52 a  log 2 a. 1  log 3 2  log 5 2  log 3 5.log 52 a   0

1

1

Y U

Đ ẠO G

Câu 32. Lời giải:

2 2 . Do đó z  1  2  1  2  i.   2  2  2 2

B

2

TR ẦN

 x  1  x  1   y  1  1 nghiệm của hệ  1    y  x  1   y  1  2

H Ư

N

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1;1 , R  1 . z  OM , tọa độ điểm M là

10 00

Câu 33.

-H

C'

ÁN

-L

Ý

B'

Ó

A

Lời giải

TO

A'

D'

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6

1 6 Lời giải: I   dx  ln x 2  ln 3 x 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 31.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

1

 x sin 2 x dx   2 x cos 2 x  2  cos 2 x dx   2 x cos 2 x  4 sin 2 x  C

.Q

- Lời giải:

N

H

Câu 30.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1 log3 2  log5 2 log3 5

Ơ

a  1 a  1 log 2 a  0    1  log 3 2  log 5 2   2   a   log    a  1 log 2 log 2 log 5.log 0 3 5 3 5  5 a   5 log 3 5  

B

C G

A

D Trang 15/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Khối hộp ABCD. A'B'C'D’ có các góc tại A của các mặt ADD'A', BAA'B', A'B'C'D’ bằng 600 nên các tam giác A'AD, A'AB, ABD là các tam giác đều cạnh a. Do đó, A’ABD là tứ diện đều cạnh a, G là trọng tâm tam giác ABD thì A’G vuông góc với. Thể tích khối hộp là

2 a 3 2 a 2 3 a3 2  a ( . ) .2  . 3 2 4 2

V  A G.S ABCD '

2

Ơ

N

Câu 34.

N

.Q

Câu 35.

G

Lãi kép gởi một lần: T  M (1  r ) n  M (1  0.08)3  500  M  396.9161205

2

 1 dx 

H Ư

x

x3  x  C. 3

TR ẦN

- Lời giải:

N

ĐS: 397 triệu đồng. Câu 36.

Câu 37. - Lời giải:

10 00

B

Đặt t  2 x (t  0) Phương trình trở thành t 2  2mt  m  2  0 (1) Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

-H

Ó

A

m 2  m  2  0  '  0     2m  0   m  0  m  2 m  2  0    m  2

ÁN

-L

Ý

Câu 38. Lời giải Hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng đã cho lần lượt là  nP  (2; 1; 2) .  nQ  (sin  ;cos  ;sin 3  )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Đáp án A đúng vì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

ax  b a d có tiệm cận ngang y   1 và tiệm cận đứng x    2 . cx  d c c

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Cách giải: Hàm số y 

H

Lời giải:

Hai mp này vuông góc nhau khi và chỉ khi

 2sin  (1  sin 2  )  cos   0

D

IỄ N

Đ

ÀN

  nP .nQ  0  2sin   cos   2sin 3   0

Trang 16/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2sin  .cos 2   cos   0  cos  .(sin 2  1)  0 cos   0  sin 2  1

N

H

Ơ

N

    2  k .      k  4

N

G

     Có MA  (3;0;0), MB  (0; 18;0) nên MB  6 MA, MB  6 MA . Lại có MN  (2;1; 2) nên N không nằm tên

H Ư

đường thẳng AB. Do đó, vô số mp đi qua đường thẳng MN, ta luôn có d ( B,( P))  6d ( A,( P))

TR ẦN

Câu 41. Lời giải

-L

Ý

-H

Ó

H

A

10 00

B

S

D

TO

ÁN

A

C

IỄ N

Đ

B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lời giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Câu 40.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 39.

D

Kẻ AH vuông góc với SD tại H, ta có AH vuông góc với nên AH là khoảng cách cần tìm. Tam giác vuông SAD có

1 1 1 1 1 3 a 6    2  2  AH  . 2 2 2 2 AH AS AD a 2a 3 ( a 2)

Câu 42.

Trang 17/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 43.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lời giải

1 2 V  a.a.2a  a 3 . 3 3

Ơ

N

Câu 44.

N Y U

Suy ra a  b  743.

N

G

Câu 45.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Giải: Điều kiện x  1. Ta thấy x  1 không là nghiệm của bất phương trình. x6 0 Với x  1 thì BPT  2 x  1  3 3 x  6  x 1 1 1 7 x6 Xét f ( x)  2 x  1  3 3 x  6   f '( x)     0, x  1 2 x 1 ( x  1) 2 x  1 3 ( x  6)

Do đó f ( x) đồng biến trên khoảng (1; ).

Ó

A

BPT  f ( x)  f ( x)  x  2 . Do đó có 998 nghiệm nguyên nhỏ hơn 1000.

-H

Câu 46.

Ý

Lời Giải:

-L

Nhận thấy khoảng nghịch biến của hàm số y  f  x  là  0; 2  và do đó f '  x   0  x   0; 2  .

ÁN

2 4 g '  x   3 f '  3 x  2   0  3 x  2   0;2   x   ;  . 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

4

Đ ẠO

1

2

 t7 t5 t3  848 a t  2t  t dt    2     5 3  1 105 b 7 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

x  3t  2

.Q

2

Khi đó I    t  1 .t dt    2

2

x  0t 1

TP

2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx. Đổi cận

H

Lời giải

2 4 3 3

Đ

ÀN

Vậy hàm số y  g  x  nghịch biến trên khoảng  ;  .

IỄ N

Câu 47. Lời giải:

D

 x0 x0   x0   BPT    x 1. x x x 1  5  5  x   log 0,2 (1  5 ) 5  2  x0   1  log 0,2 2  x  0 .  x   log 5 2 Trang 18/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 48. Lời giải :

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

( x  4)2  mx(*) PT   có nghiệm duy nhất tức có nghiệm duy nhất thỏa mãn x>-4 x  4  0  ( x  4) 2 m x Bằng cách lập bảng biến thiên suy ra Định m để pt: 2 log 2 ( x  4)  log 2 (mx) có nghiệm duy nhất

N

Vì x=0 không thỏa nên 

H N

( x  4) 2 m x Bằng cách lập bảng biến thiên suy ra m  0  m  16 Câu 49.

Ơ

( x  4)2  mx(*) có nghiệm duy nhất tức có nghiệm duy nhất thỏa mãn x>-4 HD: PT   x  4  0 

Y

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

1  2 2  y '  .3(3x  2) 3  3 . 3 3x  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 3

TR ẦN

y  (3 x  2)  y  (3 x  2) 2

3

H Ư

Lời giải: Điều kiện:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO N

G

Câu 50.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì x=0 không thỏa nên 

Trang 19/19 - Mã đề thi 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com TRƯỜNG THPT ….. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ Mã đề thi 137

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

D. 2  log 2 a .

N

C. 1  log 2 a .

B. 2.log 2 a .

Y

A. 1  log 2 a .

H

Câu 1. Với a  0 , a  1 , log 2  2a  bằng

Ý

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 0; 2  .

B.

ÁN

2

-L

A.

Câu 5. Biết rằng

  x  4 1

 2;   .

C.

 2;0  .

D.

 .0  .

4dx  a  b  c  d . Lúc đó giá trị T  a  b  c  d bằng: x  x x4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 B. C. D. a . a . a . a . 4 4 8 8 Câu 3. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là A. - 6. B. 1. C. 3. D. - 1.

A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC 

 4;3; 1 .

B.

 1; 2;3 .

C.

 3; 2; 1 .

D.

 2;3; 4  .

IỄ N

Đ

A.

ÀN

A. 52. B. 48. C. 46. D. 54. Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

D

x 1 x2  x  1 x2  1 . B. y  2 . C. y  x 2  1 . D. y  . x 1 x 1 x2  1 Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc A. y 

giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a 6 .

Trang 1/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a3 3 4a 3 3 A. . B. . 3 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 8a 3 3 D. . 3

C.

2a 3 3 . 3

C.

1 3 x x  e  C. 3

Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  e x là A. 2 x  e x  C.

B.

1 3 x 1 x  e  C. 3

D. x 2  e x  C.

Câu 10. Nghiệm của phương trình: log3 6.2 x  3  log3 4 x  4  1 là: C. x   log 2 3

D. x  log 2 6 .

N

B. x  log3 2 .

Ơ

A. x  log 2 3 .

N

H

Câu 11. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH =   300 . Gọi E là giao điểm 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng vuông góc tại H lấy điểm S sao cho SBH

gian

Oxyz ,

cho

hai

 d1  :

thẳng

x 3 y 3 z  2 ,   1 2 1

H Ư

x  5 y 1 z  2 và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt cả   3 2 1 và  d2  có phương trình là y 1 z  . 2 1 y 1 z  . 2 3

5 A. log . 2

10 00

B 0

bằng

A

dx

 x2

B. ln

Ý

z 1 . 3 z2 . 3

Ó

3

Câu 14. Tính tích phân

x2 y 3   1 2 x 3 y 3 D.   1 2

B.

-H

x 1  3 x 1 C.  1

A.

TR ẦN

 d2  :

 d1 

đường

5 . 2

C.

5 . 2

D.

25 . 4

chóp S . ABC là A. 6a 3 3 .

ÁN

-L

0  Câu 15. Hình chóp S . ABC có SA  3a và SA   ABC  , AB  BC  2a , ABC  120 . Thể tích của khối

B. a 3 3 .

C. 3a 3 3 .

D. 2a 3 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Trong

G

13.

N

Câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

52a 3 13 52a 3 12 a3 13 54a 3 13 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n! k! n! n! A. Ank  B. Ank  C. Ank  D. Ank  . k ! n  k  ! k!  n  k !  n  k !

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK.

ÀN

Câu 16. Gọi là đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O n  * và X là tập hợp các tam giác có

D

IỄ N

Đ

ba đỉnh là các đỉnh của đa giác. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập X. Biết rằng xác suất chọn được một 1 tam giác vuông thuộc tập X là . Giá trị của n là 13 A. 9. B. 14. C. 10. D. 12. Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  1;3 có đồ thị như hình vẽ sau.

Trang 2/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com y 16 7 3 -1 0

x

2

Ơ

N

-9

C. 19 .

D. 38 .

B. 8 .

D. 8 2 . 2 Câu 21. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log9 x.log 27 x.log81 x  bằng 3 82 80 A. . B. . C. 9 . D. 0 . 9 9 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V thứ tự là thể tích của khối chóp S.AMKN và khối chóp V S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 bằng V 1 3 1 2 B. . C. . D. . A. . 3 8 2 3 tan x  10 Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   15;15 sao cho hàm số y = đồng biến trên tan x  m   khoảng  0;  ?  4 A. 20. B. 9 C. 10. D. 29. Câu 24. Cho a, b, c  0 , a, c, ac  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

C. 4 2 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 4 .

log a c  1  log a b . log ab c

B.

log a c  1  log a c . log ab c

log a c  1  log a b . log ab c

D.

log a c  1  log a c . log ab c

D

IỄ N

Đ

A. C.

Câu 25.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng

 d1  :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Câu 20. Cho số phức z thỏa z  1  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Câu 19. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng 3a A. a 2. B. C. a. D. 2a. . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 34 .

TP

A. 17 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. 2. B. 4. C. 6 D. 0. Câu 18. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5 . Giá trị của S 4 bằng.

N

H

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   m trên đoạn  1;3 bằng 2018?

x 1 y  2 z ,   1 2 2

x  2 y z 1 x y2 z4 x4 y2 z ,  d3  :  và  d 4  :      . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng 1 2 2 2 4 2 1 1 4 cắt cả bốn đường thẳng đã cho?

 d2  :

Trang 3/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2. B. Vô số.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. Không có. D. 1.

Câu 26. Một ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc v  t   at 2  bt với t tính bằng giây và v tính bằng

Y

C.

 0; 4  .

D.

 ; 4  .

G

Câu 28. Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2z  1 . Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu

N

diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

C. 5 . D. 11 . x 1 y 1 z  2 Câu 29. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  : có một vectơ chỉ phương là   2 3 4 A.  4;3; 2  . B.  2;3; 4  . C. 1; 1; 2  . D.  1;1; 2  . 5.

H Ư

B.

TR ẦN

A. 11 .

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

-L

Số nghiệm của phương trình f  x   4  0 là

ÁN

A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .

D. 1 .

x2 đồng biến trên khoảng  ; 6  ? x  3m C. 1 . D. 2 .

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  A. 6 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 4;   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.

Đ ẠO

 0;81 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 27. Tập nghiệm của 32 x  3x 4 là A.

2600 . 3

.Q

D. s 

U

Tính quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu. 2000 2500 A. s  800 . B. s  . C. s  . 3 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

mét/giây, sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất v  50 và giữ nguyên vận tốc đó, có đồ thị vận tốc như hình sau.

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. vô số. x  2 Câu 32. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của a để x 1 có duy nhất một tiếp tuyến của  C  đi qua điểmA. Số phần tử của S là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16 x  2.12 x   m  2  .9 x  0 có nghiệm dương? A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 1 .

Câu 34. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức Trang 4/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B. z  1  2i .

C. z  1  2i .

N

A. z  2  i .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. z  2  i .

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

H

Câu 35. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có hai cực trị x1, x2 thỏa 2  x1  0  x2  2 và có đồ thị

.Q H Ư

N

G

-2

Số điểm cực tiểu của hàm số y  f  f  x   là B. 5.

C. 7.

D. 4.

TR ẦN

A. 3.

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

trên khoảng

A. 1;3 . e

Câu 37. Cho

ÁN

B.

 2;   .

  2  x ln x  dx  ae

2

C.

 2;1 .

D.

 ; 2  .

 be  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

0

-2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP x

Đ ẠO

2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

như hình vẽ.

1

ÀN

A. a  b  c  0 .

B. a  b  c  0 .

D. a  b  c  0 .

C. a  b  c  0 .

Đ

Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   6;8 để phương trình log 3 x  2  log 2  x  1  m có ba

IỄ N

2

D

nghiệm phân biệt? A. 6.

B. 8.

C. 9.

3

D. 15.

Câu 39. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là A. V 

4 3 Bh . 3

B. V  4 Bh 2 .

1 C. V  Bh . 3

D. V  Bh .

Câu 40. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 5/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

B. y  x 4  2 x 2  2 .

Ơ

A. y   x 4  2 x 2  2 .

D. y   x3  3x 2  2 .   300 , IM  a . Khi quay tam giác OIM Câu 41. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I , IOM quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính thể tích khối nón tròn xoay được tạo thành.

C.

2 . 3

U

.Q

D.

3 . 2

TR ẦN

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y

B

4

10 00

3

x

0

-1

2

3

-H

Ó

A

-2

Đặt g  x   2 f  x    x  1 .Biết f  2   f  3 . Mệnh đề nào đúng?

-L

Ý

2

B. max g  x   g  2  , min g  x   g  3 .  2;3  2;3

C. max g  x   g  2  , min g  x   g  2  .  2;3  2;3

D. max g  x   g  2  , min g  x   g  2  .  2;3  2;3

ÁN

A. max g  x   g  3 , min g  x   g  2  .  2;3  2;3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 . 16

H Ư

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

16 . 3

A.

2 1 và f   x    xf  x   với mọi x  R . Giá trị f  2  bằng 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 42. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1 

D. 2 a 3 3 .

TP

3.

Đ ẠO

3

B.  a

.

2 a3 C. . 3

G

A.

3

N

 a3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

C. y  x3  3x 2  2 .

ÀN

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;0;3 , P  0; 2;0  . Mặt phẳng  MNP  có

IỄ N

Đ

phương trình là x y z A.    0 . 2 3 2

B.

x y z   1. 2 3 2

C.

x y z    1. 2 2 3

D.

x y z    0. 2 2 3

D

Câu 45. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  4 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 5 .

B. 14 .

C. 2 .

D. 25 .

Câu 46. Cho số phức z   2  i 1  i   1  2i . Mô-đun của số phức z là A. 2 2 .

B. 4 2 .

Trang 6/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

17 .

D. 2 5 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 47. Xét các số phức z, w thỏa z  1  3i  z  2i và w  1  3i  w  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z  w là 3 . 13

A.

B.

3 26 . 13

C.

26 . 4

13  1 . 2

D.

Y

y 1 z  3 .  3 6 y 1 z  2 . Mặt phẳng đi qua A  5; 4; 2   6 2

D. 2 x  3 y  z  20  0 .

H Ư

TR ẦN

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

B

 x  2 2   y  12   z  12  16 và  x  2 2   y  12   z  52  4 . Gọi  P  là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2  . Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng bằng: 15 .

9  15 . 2 ------------- HẾT -------------

C.

D.

8 3 5 . 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

B.

10 00

9  15 . 2

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 2 x  3 y  z  8  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. x  y  2 z  13  0 .

N

A. x  y  2 z  13  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

D.

x 1  2 x 1 Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :  4 và vuông góc với đường thẳng  d  có phương trình là

C.

TP

x 1 y  1 z  3 .   2 3 6

x  2 y  1 z  10 .   1 3 10

Đ ẠO

B.

G

x  2 y  1 z  10 .   1 3 8

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

N

H

Ơ

N

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A và đường thẳng d có phương trình Câu 48. x 1 y  2 z   .Phương trình đường thẳng qua điểm A,vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d 2 2 1 là

Trang 7/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

Vận dụng cao

C3 C17 C23 C31 C32 C35 C36

C43

Đại số C7 C30 C45 C4 C40

Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

C1 C24

C5 C9 C14

C26 C37 C42

-L

ÁN

ÀN

TO

Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất

Đ

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C12

C16

C13 C25 C48

C50

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A Ó

Đại số

Ý

-H

C44 C49

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C6 C29

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C19

B

C39 C41

10 00

Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu

C8 C11 C22

TR ẦN

C2 C15

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

IỄ N

G

H Ư

Chương 1: Khối Đa Diện

D

C20 C47

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

C28 C34 C46

Hình học

Lớp 11 (6%)

.Q

U

Chương 4: Số Phức

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng

Lớp 12 (94%)

N

C21 C33

Y

C10 C27 C38

H

Ơ

N

Chương 1: Hàm Số

C18

Chương 4: Giới Hạn Chương 5: Đạo Hàm

Hình học

Trang 8/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng

Ơ

N

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song

N Y H Ư

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình.

Lớp 10 (0%)

TR ẦN

Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình

B

Chương 5: Thống Kê

Hình học

-H

Ó

A

10 00

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác

Chương 1: Vectơ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

TO

ÁN

-L

Ý

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng

ÀN

Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

10

18

20

2

Điểm

2

3.6

4

0.4

IỄ N

Đ

Tổng số câu

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đại số

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI

Mức độ đề thi: KHÁ + Đánh giá sơ lược: Kiến thức tập trung trong chương trình 12 còn lại 3 câu hỏi lớp 11 Không có câu hỏi lớp 10. Cấu trúc tương tự đề minh họa ra năm 2018-2019 Trang 9/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

21 D 46 C

22 A 47 B

23 B 48 A

ÁN

(4;5) (6;3) x

(7;0)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

y

(0;0)

25 B 50 C

TP

TR ẦN

10 00

B

30 x  10 y  210 x  y  9  Ta có hệ bất phương trình  . Miền nghiệm của hệ như hình vẽ. x  4 y  24   x  0, y  0

(0;6)

24 A 49 D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

20 A 45 B

H

19 C 44 C

N

18 D 43 B

Y

17 A 42 D

U

16 C 41 A

.Q

15 D 40 C

Đ ẠO

14 B 39 D

G

13 C 38 B

N

12 D 37 A

H Ư

11 A 36 C

Câu 1. Lời giải: Đáp án A Câu 2. Lời giải: Câu 3. Lời giải: Gọi x,y lần lựợt là số lít nước cam và nước táo cần pha chế. Số điểm thưởng nhận được là F  60 x  80 y .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D A D B A D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B B B A D B A B D

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 22 câu VD-VDC phân loại học sinh 2 câu hỏi khó ở mức VDC C43 C50 Chủ yếu câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng Đề phân loại học sinh ở mức khá

ÀN

Giá trị lớn nhất của F đạt được tại điểm  4;5  . Vậy đội A đã pha chế 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.

D

IỄ N

Đ

Đáp ánA. Câu 4. Lời giải: Đáp án D Câu 5. Lời giải:

Trang 10/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có

N Ơ H N Y U .Q TP

Lời giải:

N

G

Đ ẠO

S

A M

H

B

B

TR ẦN

H Ư

P

D N

10 00

C

A

+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy, M là trung điểm AB, N  MH  CD .   450  SA  SH 2 SA, ( ABCD)   SAH Ta có 

-H

Ó

+ Tam giác SAB cân tại S nên SM  AB . Mặt khác AB  SH  AB   SMN 

-L

Ý

  600  SM  SH . 2 Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là SMH 3

ÁN

+ Từ điểm N dựng NP  SM . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD là NP  a 6 . 2 Ta có SH .MN  NP.SM  SH . AB  a 6.SH  AB  2 2a  SH  a 3 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy T  a  b  c  d  54 . Đáp án C. Câu 6. Lời giải: Đáp án A Câu 7. Lời giải: Đáp án D Câu 8.

ÀN

+ Trong tam giác SAM ta có SA2  AM 2  SM 2  2 SH 2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  x  4

2

2 4dx 4dx x4  x   dx  2  x  x  4   8  20  24  2 1 x  x x  4 1 x  x  4  x  x  4  1 x  x  4  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4 SH 2  2a 2  SH  a 3 3

D

IỄ N

Đ

1 a 3.8a 2 8 3a3 Suy ra VS . ABCD  SH .S ABCD  . Đáp ánA.  3 3 3 Câu 9. Lời giải: Đáp án C Câu 10. Lời giải:

Phương trình log3 6.2 x  3  log3 4 x  4  1  log3

6.2 x  3 4 4 x

 1  3.4 x  6.2 x  9  0  2 x  3  2 x  1 Trang 11/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Suy ra nghiệm x  log 2 3 .Đáp án

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Câu 11. Lời giải:

Ơ

N

S

A

D

.Q TP

C

– AD  AB và AD  SH nên AD  SA   SAK = 900.

N

G

– SH  HK nên  SHK = 900.

TR ẦN

Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK.

H Ư

– CH  BK và BK  SH nên BK    SEK = 900.

Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD =A.

B

∆ SHB vuông tại H có  SBH = 300 nên SH = BH.tan300 = a 3 .

A

4 3 4 52a 3 13 . Đáp án R  ( a 13)3  3 3 3

Ó

Vậy Vmc 

10 00

Ta có SK2 = SH2 + HK2 = 3a2 + 10a2 = 13a2  SH = a 13 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

C. Câu 12. Lời giải: Đáp án D Câu 13. Lời giải: Đáp án B d   P  nên suy ra vectơ chỉ phương của d  loại C,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

K

H

N

H

O

D

IỄ N

Đ

D. Xét vị trí của d và d1, d và d2. Chọn C Câu 14. Lời giải: Đáp án C Câu 15. Lời giải: 1 1 V  S ABC .SA  .BC.BA.sin B.SA  2a 3 3 3 3 Chọn D Câu 16. Trang 12/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Lời giải:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số phần tử của tập X là C43n Gọi A là biến cố: “Chọn được tam giác vuông” Đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O có 2n đường chéo qua tâm O. Mỗi tam giác vuông tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O và một đỉnh trong 4n  2 đỉnh còn lại.

1  n  10 13

Ơ

C43n

H

C21n .C41n2

N

Từ giả thiết suy ra P  A 

N

Suy ra số tam giác vuông được tạo thành là C12n .C14n2 .

7 ta có max f  x   m  9  m  9  m  2018  m  2009 . 2  1;3

N

H Ư

TR ẦN B 10 00

-H

Ó

A

Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm. Đáp án B. Câu 18. Lời giải: Đáp án A Câu 19. Lời giải: Đáp án A Câu 20. Lời giải:

Ta có z  1  2   x  1  y 2  2  x 2  y 2  2 x  1

Ý

2

-L

T  z  i  z  2  i  x 2   y  1  2

 x  2 2   y  12

 2  x  y  1  2   x  y  3

TO

D. Câu 21. Lời giải: Đáp án D Câu 22. Lời giải:

ÁN

Suy ra T  4.4  4 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i bằng 4. Đáp án

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TH2. Nếu 16  m  9  m  m  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7 ta có max f  x   m  16  m  16  m  2018  m  2002 2  1;3

G

TH1. Nếu 16  m  9  m  m  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Vậy max f  x   m  max  16  m ; 9  m   1;3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 17. Lời giải: Xét hàm số y  f  x   m . Từ đồ thị hàm số f  x  trên đoạn  1;3 , suy ra 9  m  f  x   m  16  m

Trang 13/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

K P

N

M

D

N

B

Ó -H Ý -L ÁN TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

. Lập bảng biến thiên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4(3x  1)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3x(3x  2)

A

Ta có f   x  

B

V1 3x 2 1    f  x  với x   ;1 . V 4  3x  1 2 

10 00

Từ đósuy ra

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

V x y 1 Suy ra V1  VS . AMK  VS . ANK  V  x  y   1  V 4 4 V 3 xy V V 3 xyV . Lại có V1  VS . AMN  VS .MNK  xy  xy   1 2 4 4 V 4 x Từ và suy ra x  y  3 xy  y  3x  1 x 1 1  Do 0  x, y  1 nên 3x  1  0 và  1  2 x  1  0  x  . Vậy x   ;1 . 3x  1 2 2 

TP

.Q

U

Y

1 1 Vì ABCD là hình bình hành nên VS . ABC  VS . ADC  VS . ABCD  V 2 2 V SM SK x.V SM SN Đặt  y thì SAMK   x,  VSAMK  . VSABC SB SC SD 4 SB

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

H

Ơ

N

C

1 V1 3   . 3 V 8 2 2 V  1 Vậy min  1   khi x  hay SM  SB 3 3 V  3

D

IỄ N

Đ

Suy ra

Câu 23. Lời giải:

t  10   Đặt t  tan x . Với x   0;  thì t   0;1 , hàm số trở thành f  t   . t m  4  m  10  0 m  10   Đạo hàm f   t   . Hàm số đồng biến trên  0;  khi   1  m  10 . 2  4 m  0  m  1 t  m Trang 14/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy có 9 giá trị nguyên của m. Đáp án C. Câu 24. Lời giải: Đáp án C log a c  log a c  log c ab   log a c  log c a  log c b   1  log a b log ab c

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 25. Lời giải:

Y

N

(d4)

TR ẦN

Qua A có vô số đường thẳng cắt Hai đường thẳng  d1  ,  d3  . Vậy có vô số đương thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.

10 00

B

Câu 26. Lời giải:

Ó

A

1  b   10 1 2  a   Từ đồ thị ta có  2a  2  v  t    t  10t 2 100a  10b  50 b  10 10

20

-L ÁN TO

Câu 27. Lời giải: Đáp án D Câu 28. Lời giải: Đáp án A Câu 29. Lời giải: Đáp án A Câu 30. Lời giải:

Ý

-H

2500  1  quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu bằng    t 2  10t  dt   50dt  . Đáp ánA. 2 3  0 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Hai đường thẳng  d 2  ,  d 4  phân biệt cùng cắt mặt phẳng 3 y  z  6  0 tại điểm A  4; 2;0  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

N

G

Hai đường thẳng  d1  ,  d3  song song và nằm trong mặt phẳng 3 y  z  6  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

(d3)

(d2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d1)

Đáp án C Câu 31. Lời giải:

Trang 15/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2  3m  2  0 m  Ycbt    3  m  1, m  2 3m  6 m  2 Chọn D Câu 32. Lời giải:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

 x  2  2  0   2 x0  4 x0  a  3  0 có duy nhất nghiệm x0  x0  1 

H

2

N

 x0  1

 x0  1

 x  2   0   x0  1 

2

Y

a  x0

Ó

A

+ Xét hàm số y  f  f  x   có đạo hàm y  f   x  f   f  x   .Ta có f   f  x    0  f  x   x1  f  x   x2 .

-H

Gọi x3 , x4 , x5  x3  x4  x5  là các nghiệm phương trình f  x   x1 và x6 , x7 , x8

Ý

nghiệm phương trình f  x   x2

TO

ÁN

-L

Ta có f  x   x1  x  x3  x4  x  x5 và f  x   x2  x6  x  x7  x  x8 . y (6)

(8)

là các

f(x) = x2 x

x2

Đ

x1 0 (3)

(4)

(5)

f(x) = x1

D

IỄ N

(7)

 x6  x7  x8 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

Có 2 giá trị. chọn B Câu 34. Lời giải: Đáp án A Câu 35. Lời giải: + Từ đồ thị hàm số f  x  suy ra dấu đạo hàm f   x   0  x  x1  x  x2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

x

4  2    2  m 3

Đ ẠO

2x

G

x

N

x

H Ư

4 16  2.12   m  2  .9  0    3  m  min f  t   3 Ycbt m3  m  1, m  2 x

U

khi a  1 . Số phần tử của S là 1. Đáp ánA. Câu 33. Lời giải:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tiếp tuyến đi qua điểm A suy ra 1  

x  x0

Ơ

Phương trình tiếp tuyến tại điểm  x0 ; y0  là y  

Các giá trị f  f  x3    f  f  x4    f  f  x5    f  x1   2 và f  f  x6    f  f  x7    f  f  x8    f  x2   2 Bảng biến thiên:

Trang 16/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H N

e2  e2 1  e2 7       2e    2  4 4 4 4 1 7  a  , b  2, c    a  b  c  0 . 4 4 Câu 38. Lời giải:

TR ẦN

e

-H

Ó

A

10 00

B

  2e  2  

m

-L

Ý

3 log 3 x  2  log 2  x  1  m  log 3 x  2  x  1  m  x  2  x  1    . 2 2 3 2

TO

ÁN

Đồ thi hàm số y  x  2  x  1 như hình sau y

9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

e

e  x2  x   2  x ln x  dx   2 x  1   2 ln x    2 dx  1 1 1 e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Câu 37. Lời giải: Đáp án C

Đ ẠO

 2  x  1 x  3  Hàm số đồng biến y '   f '  2  x   0   1  2  x  4  2  x  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

D. Câu 36. Lời giải: Chọn C

4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra số điểm cực tiểu của hàm số y  f  f  x   là 4. Đáp án

x

0

2

1 2

m

9 3 Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 0      m  2 . 4 2 Vậy có 8 giá trị nguyên của m cần tìm. Đáp án Trang 17/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn D. Câu 39. Lời giải: Đáp án

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C.

3 . Đáp án 2

-H

Ó

B.

Ý

Câu 43. Lời giải:

Hàm số g  x   2 f  x    x  1 có đạo hàm g   x   2  f   x    x  1  .

-L

2

ÁN

Xét đường thẳng y  x  1 đi qua các điểm  2; 1 ,  2;3 ,  3; 4  trên đồ thị đã cho.

TO

Suy ra g   x   0  x   2; 2    3;   . Bảng biến thiên:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

7 1 1 7    . 3 f 1 f  2  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x

TR ẦN

H Ư

f

dx   x 2 dx 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP G

Đ ẠO 1

2

2

B

 x

x 

f  x

A

Suy ra f  2  

f

2

2

2

10 00

Từ giả thiết suy ra

f  x

N

a 1 1  a3 3 V   r 2h   a 2  3 3 3 tan 300 Chọn A Câu 42. Lời giải:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 40. Lời giải: Đáp án C Câu 41. Lời giải:

Suy ra max g  x   g  2  .Mặt khác g  2   2 f  2   1, g  3  2 f  3  16 . Do f  2   f  3 nên suy ra  2;3

g  2   g  3 . Vậy min g  x   g  3 . Đáp ánA.  2;3 Câu 44. Lời giải: Trang 18/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Đáp án B Câu 45. Lời giải: Đáp án B Câu 46. Lời giải: z   2  i 1  i   1  2i  4  i

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

z  17 Đáp án C

.Q

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

B. Câu 48. Lời giải: Phương trình mặt phẳng qua A và vuông d là 2x -2y + z -12 = 0 Khi đó và cắt nhau tại B. Đường thẳng cần tìm là đường thẳng qua hai điểm A, B có phương trình

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 49. Lời giải: Đáp án B Câu 50. Lời giải:

x  2 y  1 z  10 . Đáp ánA.   3 8 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 26 . Đáp án 13

A

x  5 y  3  0 và bằng

10 00

B

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  w bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng x  5 y  3  0 và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Suy ra tập các điểm biểu diễn hai số phức z và w như hình vẽ

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt w  x  y i w  1  3i  w  2i  x  5 y  3  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Câu 47. Lời giải: Đặt z  x  yi ta có z  1  3i  z  2i  x  5 y  3  0

D

Mặt cầu  x  2    y  1   z  1  16 có tâm I  2;1;1 và bán kính R  4 . 2

2

2

Mặt cầu  x  2    y  1   z  5  4 có tâm J  2;1;5 và bán kính r  2 2

2

2

Suy ra tâm vị tự của hai mặt cầu trên là K  2;1;9  Phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng a  x  2   b  y  1  c  z  9   0 . Trang 19/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 2 d  I ;  P    4 c 1 a b        3 Ta có  c c a 2  b2  c 2 2 d  J ;  P    2

2a  b  9c

Từ đó có d  O;  P   

a 2  b2  c2 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 2a b  9 . 2 c c

2

N

2a b 1  a   2a  Đặt t   ta có     t    3 và d  O;  P    t  9 . c  c c 2 c 

N

H

9  15 . Đáp án 2

Y

bằng

Ơ

Phương trình có nghiệm khi  15  t  15 . Suy ra khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

C.

Trang 20/20 - Mã đề thi 137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 119

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

Y

N

)

.Q 3 a

D.

a 3 6

G

N

H Ư

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Ý

Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là

TO

ÁN

-L

A. 3 . B. 0 . C. 1. Câu 4. Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . a3 2a 3 3 a3 2 A. B. C. 8 12 3 Câu 5. Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng là: a3 3 a3 2 a3 3 A. V  B. V  C. V  2 2 3

a3 3 D. 12 0 60 . Khi đó thể tích khối hộp

D. V 

IỄ N

Đ

D. 2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x2 cắt đường thẳng d : y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B . Gọi I x 1 là trung điểm của đoạn AB . Tìm giá trị của m để I nằm trên trục hoành. A. m  3 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  2 . Câu 2. Cho biết đồ thị của hàm số y 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a 165 55

TP

B.

Đ ẠO

a 3

A.

U

a 3 . Khoảng cách từ điểm A’ đến mặt phẳng bằng: 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(

H

Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA ' và B C là

a3 2 3

D

Câu 6. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình  H  quay quanh trục Ox .

16 16 4 . B. V  . C. V  . 15 15 3 Câu 7. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. V 

D. V 

4 . 3

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. V  Bh

B. V 

1 Bh 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 1 D. V  Bh 3

C. V  2 Bh

Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  ? x4 . x 1 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng : A. SO B. đi qua S và song song với AD C. SK , với K  AB  CD D. đi qua S và song song với AB Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 .

B. y  x3  2 x  2 .

D. y 

C. y  ln x .

2

3

2

C .

2

Đ ẠO

Câu 11. Phương trình 22 x  4 x 5  32 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 12. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Khi đó môđun của số phức z1  z2 bằng bao nhiêu ? A. z1  z2  13

C. z1  z2  17

G

B. z1  z2  15

D. z1  z2  13

H Ư

N

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log 2 log 5   m  2  x 2  2  m  3 x  m   có

x

-∞

+

0

_

Ý

-H

Ó

+∞

y

+∞

1

-1 0

A

_

y'

10 00

B

TR ẦN

tập xác định là  . 7 7 7 7 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Câu 14. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?

A. 1;  

-L

B.

 ;1

C.

 ; 1

D.

 1;1

TO

ÁN

Câu 15. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho 2 điểm A, B lần lược biểu diễn các số phức z1  2  2i , z2  2  4i . Số phức nào sau đây biểu diễn cho điểm C thỏa mãn ABC vuông tại C và C nằm trong góc phần tư thứ nhất ? A. z = 2 – 4i B. z = -2 + 2i C. z = 2 + 4i D. z = 2 + 2i

IỄ N

Đ

Câu 16. Cho hai tích phân

f  x  dx  7 và

2

2

0

0

 g  x  dx  4 . Tính T   1  f  x   g  x  dx .

0

B. T  22 .

C. T  13 .

D. T  12 .

D

A. T  24 .

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 f  x  dx  2 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D.

 2x  C .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 f  x  dx  2 x

N

3

B.

Y

 f  x  dx  3  C .

 2x  C .

U

C.

2

.Q

 f  x  dx  3 x

TP

A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

A. y  x 4  x 2 .

  Câu 17. Cho nửa đường tròn đường kính AB  2 R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt CAB và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm  sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.

A.   450

B.   arctan

1 2

C.   30 0

D.   60 0

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 18. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Y

-L

Ý

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

TO

ÁN

B. 0 . C. 1. D. 3 . A. 2 . Câu 22. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón . Thể tích V của khối nón bằng 1 1 A. V   R 2 h B. V   R 2 h C. V   R 2l D. V   R 2l 3 3     Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho a = (3; 0; -6), b = (2; -4; 0) . Tích vô hướng của vectơ a và b bằng:  A. 6 B. -4 C. 0 D. 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. D   .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

G N

3  C. D   ;    2 

B

3  B. D   ;    2 

10 00

3 A. D   \   2

TR ẦN

H Ư

D. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là: 3 3 3 A.  ;  ;  2 2 2 3 3 3 B.  ; ;  2 2 2 C. Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là: D. 2018 Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x  3 .

D. 4 .

Đ ẠO

A. 1 . B. 3 . C. 2 . Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A, B, C,

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình 3 f  x   10  0 có bao nhiêu nghiệm?

D

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2 có đúng 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

m  0 B.  . C. m  0 . D. m  1 . m  1 Câu 25. Dãy số (un ) là một cấp số cộng có số hạng đầu là u1 , công sai là d. Khi đó, số hạng tổng quát un A. m  1 .

bằng: 3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. un  u1  ( n  1)d

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com B. un  u1  ( n  1)d

C. un  ( n  1)d Câu 26.

D. un  2u1  ( n  1)d  x  t1  (1 ) :  y  t1 ...t1   z  0 

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng

Ơ

N

 x  5  2t2  ( 2 ) :  y  2 ...t2   . Lập phương trình mặt cầu biết tâm I mặt cầu thuộc ( 1 ) , khoảng cách từ I đến ( 2 ) z  t 2 

N

H

bằng 3 đồng thời mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  7 z  0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính

U .Q

2

2

2

2

G

2

N

2

TR ẦN

H Ư

5  5  D. x 2  y 2  z 2  25,  x     y    z 2  25 3  3 

Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;4;2  , B  1;2;4  và đường thẳng  :

10 00

B

Điểm M   mà MA2  MB 2 nhỏ nhất có tọa độ là: A. 1;0;4  B. 1;0; 4  C.

 1;0;4 

D.

x 1 y  2 z   . 1 1 2

 0; 1;4 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 28. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

2

5  5  C. ( x  1)  y  ( z  2)  25, x   y     z    25 3  3  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

2

TP

2

5  5  B. ( x  1)2  y 2  ( z  2) 2  25,  x     y    z 2  25 3  3 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

5  5  A. ( x  2)  y  ( z  1)  25,  x     y    z 2  25 3  3  2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Y

r=5.

2x 1 . D. y  x 4  3 x 2  4 . x Câu 29. Cho hàm số f  x   x3  3x 2  2 x  1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  0;1 có hệ số góc là:

IỄ N

Đ

A. y   x 3  3 x 2  4 .

D

A. 1 .

B. y  x 2  3 x  4 .

C. y 

B. 1 .

C. 2 .

D. 0 .

Câu 30. Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng  0;    và có f  3  f  x 

A.

 x  1 f  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2613  f 2  8  2614 .

2 , 3

B. 2618  f 2  8  2619 .

4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. 2614  f 2  8  2615 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 2616  f 2  8  2617 .

1  Câu 31. Cho ba số a, b, c   ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4  1 1 1    P  log a  b    log b  c    log c  a   4 4 4   

TP

3

B. u3  7

C. u3  16

D. u3  9  Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho A(1; -2; 0), B(-3;1; -2) . Tọa độ của AB là : A. (4; -3;2) B. (-4; 3; -2) C. (-2; -1; -2) D. (-2; -3; -2) x2 Câu 38. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: 3 x  2 2 1 1 2 B. x   . C. y   . D. y  . A. x  . 3 3 3 3 f  f  x  3 Câu 39. Cho hàm số f  x   x3  3 x 2  x  . Phương trình  1 có bao nhiêu nghiệm thực phân 2 f  x 1 2

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. u3  8

TR ẦN

H Ư

N

G

B. T  3 . C. T  3 . D. T  27 . A. T  27 . Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB=4, AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ tròn xoay . Thể tích của khối trụ bằng: A. V= 16 B. V= 32 C. V= 4 D. V= 8 n 1 Câu 36. Cho dãy số (un ) có công thức tổng quát là un  2 .Tìm số hạng thứ 3 của dãy số?

ÁN

biệt? A. 9 nghiệm.

B. 6 nghiệm.

C. 5 nghiệm.

D. 4 nghiệm.

ÀN

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z  1  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i D. max T  2 2 .

Đ

A. max T  2 . B. max T  2 5 . C. max T  5 . Câu 41. Cho số phức z  a  bi . Mô đun của số phức z bằng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

f  x  dx  9 . Tính T   f  3x  dx .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

D. S  1;3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. S  1;3 .

Đ ẠO

9

Câu 34. Cho hàm số 09 có

.Q

log 2 ( x  1)  1 .

B. S   2;3 .

A. S  1;   .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 33. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

U

Y

N

H

Ơ

N

A. min P  6 B. min P  3 3 C. min P  1 D. min P  3 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0) , B(0;2;0), C(0;0;3) , phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng . y z B. 6 x  3 y  2 z  6  0 A. x    1 2 3 C. 6 x  3 y  2 z  6  0 D. 12 x  6 y  4 z  12  0

IỄ N

A. a 2 - b 2

B.

a 2 + b2

C. a 2  b 2

D.

a 2 - b2

D

Câu 42. Một xí nghiệp có 50 công nhân, trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C. 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Y

D. 8  7i

TP

C. 4  i

D. 0.

-H

Câu 46. Cho hàm số y  f  x  ; y  f  f  x   ; y  f  x 2  4  có đồ thị lần lượt là  C1  ;  C2  ;  C3  . Đường

tại N lần lượt là y  3 x  2 và y  12 x  5 . Biết phương trình tiếp tuyến của  C3  tại P có dạng

-L

 C2 

Ý

thẳng x  1 cắt  C1  ;  C2  ;  C3  lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình tiếp tuyến của  C1  tại M và của

ÁN

y  ax  b. Tìm a  b. A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 . Câu 47. Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2.

Ó

A. 1.

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đặt g  x   3 f  x   x3  3x 2 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y  g  x  .

Đ ẠO

Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Oxy . Khi đó số phức z1. z2 bằng: B. 8  i A. 8  7i

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. Lấy ngẫu nhiên trong danh sách 3 công nhân. Tính xác suất để 3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại 9 B. 10 3 C. 25 45 D. 392 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA  ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng:     B. SCA C. SBA D. BSA A. CSA Câu 44. Biết M  2; 1 , N  3; 2  lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ phức

ÀN

0; 2 . Tính giá trị của biểu thức M  2m .

D

IỄ N

Đ

A. M  2m  13 . B. M  2m  5 . C. M  2m  14 . D. M  2m  15 . Câu 48. Trong không gian Oxyz cho cho hai mặt phẳng : 3x  2 y  3 z  5  0 và : 9 x  6 y  9 z  5  0 . Tìm khẳng định đúng. A. và trùng nhau B. và song song C. và vuông góc D. và cắt nhau x Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y  2  2018 x . A. y  2 x.log 2  2018 . B. y  x.2 x 1  2018 . C. y  2 x  2018 . D. y  2 x.ln 2  2018 .  2 x Câu 50. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  .  x  6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. D   0; 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. D   ; 2 

C. D   ;0    2;   

D. D   2;   

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

A'

H Ư

N

Câu 1.A C'

TR ẦN

K H

B'

A G

B

C

10 00

M

B

-H

Ó

A

d ( A ', ( ABC ))  A ' G Gọi M là trung điểm B  BC ^ (A ' AM ) Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của G,M trên AA’

-L

Ý

Vậy KM là đọan vuông góc chung củaAA’và BC, do đó d (A A',BC) = KM =

21 A 46 A

22 A 47 D

a 3 . 4

23 A 48 D

24 C 49 D

25 A 50 A

2 a 3 KM 3 =  GH = KH = 3 6 GH 2 a D AA’G vuông tại G, HG là đường cao, A ' G = 3 Câu 2.D x2 Ta có phương trình hoành độ giao điểm:  x  m  x 2  (m  2) x  (m  2)  0 * . x 1

TO

ÁN

DAGH  DAMH 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

20 A 45 B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

19 A 44 B

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

18 D 43 B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

17 B 42 D

N

16 C 41 B

Y

15 C 40 B

U

14 D 39 C

.Q

13 B 38 C

TP

12 C 37 B

Đ ẠO

11 D 36 C

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mã đề [119] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D C A B C D B D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D C A C A A C B B D

H

Ơ

N

ĐÁP ÁN

D

I  Ox  yI  0  xI  m  0  x A  xB  2m  0  2  m  2m  0  m  2 .

Thử lại ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt  nhận m . Câu 3.C Ta có f  x   3  0  f  x   3 . Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  3 .

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  3 và đồ thị hàm số y  f  x  có đúng 1 điểm chung. Ta chọn C. Câu 4.A 2

N

a 3 1 1 a2 3 a3 2 Chọn B V  S .h  . . a 2     3 3 4 3 12  

Ó

-L

Ý

Thể tích cần tìm: V     2 x  x 2  dx  0

4 . 3

TO

ÁN

Câu 7.D

2

B.

ÀN

Câu 8.B Xét phương án B, ta có y  3 x 2  2  0, x   nên ta chọn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

-H

x  0 y  2x  x2  0   . x  2

A

Câu 6.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

a2 3 2 a3 2 .a  Vậy V  S ABCD .D ' H  . 2 3 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Câu 5.B  C ' D ' D  1200 ;  A ' D ' D  1200 và  ADC  600 Khi đó AD '  CD '  DD '  a suy ra D ' ACD là tứ diện đều. a 3 2  D ' H  DD '2  DH 2  a Gọi H là trọng tâm tam giác ACD khi đó DH  3 3

.Q

U

Y

a 3 2

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. Tính sai đường cao:

N

H

Ơ

Các phương án nhiễu: A. Nhớ sai công thức. C. Tính toán sai.

IỄ N

Câu 9.D

D

Câu 10.B Ta có:

  3x  2  dx 

3x 2  2x  C 2

Câu 11.D TXĐ: D   Ta có: 22 x

2

4 x 5

 32  2 x 2  4 x  5  5  2 x 2  4 x  0  x  0  x  2

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy phương trình cho có 2 nghiệm. Câu 12.C Lời giải: z1  z2  4  i  17

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13.B YCBT  log 5   m  2  x 2  2  m  3 x  m   0, x  

Ơ Y

N

H

1  m  2 không thỏa. 2

2

2

2

0

0

0

0

10 00

B

 1  f  x   g  x  dx   dx   f  x  dx   g  x  dx  13 .

Ta có

A

Câu 17.B Khi quay hình tam giác ACH quanh trục AB ta được khối nón đỉnh A, có đáy là hình tròn tâm H bán kính HC. Đặt AH  h; CH  r

Ó

1 3

C

A

 H

B

ÁN

-L

Ý

-H

Ta có: V  r 2 h .

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ACB ta có CH 2  HA.HB , Mà HB   2 R  h  ,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  ABC vuông tại C nên CA.CB  0 . C Câu 16.C

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 15.C A; B C, x  0, y  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

m  2  0 7 + Với m  2 : 1   m . 3   3m  7  0 7 Vậy m  . 3 Câu 14.D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Với m  2 : Ta có 2 x  1  0  x 

N

  m  2  x 2  2  m  3 x  m  1  0, x   1 .

ÀN

Suy ra r 2  h  2 R  h   V  h.  2 R  h  .h 1 3

Đ

Để thể tích vật thể tròn xoay tạo thành lớn nhất thì  2 R  h  .h2 lớn nhất.

IỄ N

Xét hàm số f  h   2 R.h 2  h 3 trên  0; 2R  .

D

Ta có f ʹ  h   4 R.h  3h 2  0  h 

Khi đó tan   Câu 18.D

4R 4R  4R  2 2R . r  .  2R   3 3  3  3

CH r 2 2      arctan . 2 2 AH h

9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TR ẦN

Câu 21.A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy rằng f   2   f  1  f   3  0 .

B

f   x  đổi dấu khi qua hai điểm x  2; x  3 và f '  x  không đổi dấu khi qua điểm x  1 nên hàm số

10 00

y  f  x  có hai diểm cực trị.

A

Câu 22.A

-L

Ý

-H

Ó

Câu 23.A  a.b = 3.2 + 0.(-4) + (-6).0 = 6 Câu 24.C TH1: m  0 suy ra y   x 2  2  hàm số có 1 điểm cực đại  nhận m  0 .

ÁN

TH2: m  0 .

m  0 m  0 Theo yêu cầu bài toán     m0. m  1  0 m  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 3  D   \  . 2 2

H Ư

Hàm số đã cho xác định  2 x  3  0  x 

N

G

D. Câu 20.A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

3 3 3 C.  ; ;  2 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 10  f  x   10 3 Ta có f  x     3  f  x    10  3 Từ bảng biến thiên ta thấy: 10 Phương trình f  x   có 3 nghiệm phân biệt. 3 10 có 1 nghiệm Phương trình f  x    3 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Câu 19.A A. 3 3 3 B.  ;  ;  2 2 2

ÀN

Vậy m  0 là giá trị cần tìm.

IỄ N

Đ

Câu 25.A

Câu 26.D

D

  u2 .M 2 I Gọi I  (1 ) ; d ( I ;( 2 )) ) =  6t2 + 10t + 45 = 45  u2 5 3 t = 0  I ; Mặt khác : d ( I ;( )) = 0 ; Do đó: R = r = 5

 t=0  t=

10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


 2 f  x 

2  x  1 x  1  C . 3

f  x

dx   x  1dx

2 2 2 6  16 nên 2 f  3  4.2  C  C  . 3 3 3

10 00

Có f  3 

f  x

f  x

 x 1  

2

-H

Ó

A

1 2 6  16  Suy ra f  x     x  1 x  1   6 3  4

1 2 6  16  Nên f  8   .9.3    2613,16 . 3 6   Nhận xét: Có thể thay bằng phương pháp 8

f  x f  x

3

8

ÁN

-L

Ý

2

dx=  x  1dx  2 f  x  3

8

3

4

 38 38 2   f 2  8       2613.26 3 6 3  

Ơ H N

Y

U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 x  1 f  x  

TR ẦN

f  x

Ta có f   x  

B

Câu 30.A

H Ư

N

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  0;1 có hệ số góc là: k  f   0   2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 29.C Ta có f   x   3x 2  6 x  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Cách 2: Tham số hóa tọa độ M; YCBT đưa về việc xác định GTNN của hàm bậc hai. Các phương án nhiễu B, C, D dựa trên việc xác định sai GNNN, tính toán sai. Câu 28.A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi I là trung điểm đoạn AB, theo công thức độ dài trung tuyến của tam giác: 2( MA2  MB 2 )  AB 2 AB 2 MI 2   MA2  MB 2  2 MI 2  4 4 2 2 Để MA  MB nhỏ nhất thì MI nhỏ nhất, tức M là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng. Suy ra: M  1;0;4 

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com  : x2 + y2 + z2 = 25 5 5 5 t =  I ( ( ; ; 0) ; Mặt khác: d ( I ;( )) = 0 ; Do đó: R = r = 5 3 3 3  : 2 + 2 + z2 = 25 suy ra đáp án A là đúng Câu 27.C

ÀN

Câu 31.A

2

1  1 1 Ta có x  x    x    0  x 2  x  . 4  2 4 1 1   Vậy với mọi x, y   ;1 thì log y  x    log y x 2  2 log y x 4 4    P  2  log a b  log b c  log c a   6. 3 log a b.log b c.log c a  6

D

IỄ N

Đ

2

Dấu "  " xảy ra khi a  b  c  Vậy min P  6 . Câu 32.C

1 . 2

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A(1;0;0) , B(0;2;0), C(0;0;3) , phương trình mặt phẳng là x 

y z   1  6x  3y  2z  6  0 2 3

Câu 33.B

x 1  0 x  2 log 2  x  1  0   x 1  1    2 x 3. log 2 ( x  1)  1   x 3  log x 1 1      x 1  2  2 

Ơ H N Y TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 35.D Lời giải: Thể tích khối trụ là: V   .r 2 .h V   .MA2 .MN =  .4.2  8 Các phương án nhiễu: Nếu nhầm V   .r.h   .MA.MN   .2.2  4 Nếu nhầm V  2 .r 2 .h  2 .MA2 .MN  2 .4.2  16 Nếu nhầm V   . AB 2 .MN  32 Câu 36.C u3  231  16

10 00

B

Câu 37.B  AB = (x B - x A ; yB - yA ; z B - z A ) = (-3 - 1;1 + 2; -2 - 0) = (-4; 3; -2)

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 38.C x 1 1 1 lim   . Vậy đường thẳng y   là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  3 x  2 3 3 Câu 39.C  x  1 1 Điều kiện: f  x    x3  3x 2  x  1  0   . 2  x  1  2

TO

ÁN

Xét hàm số y  f  x  có f   x   3x 2  6 x  1 ; f   x   0  x  Chia f  x  cho f   x  ta được: f  x   p  x  . f   x  

11 4  x 6 3

3 6 . 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

9

.Q

3

1 1 f  3 x  dx    f  3 x  dx    f  t  dt   .9  3 . 3 3 0 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

0

TP

f  3 x  dx

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

Ta có:

3 9

U

1 Đặt t  3x  dt  dx . 3 x 0 Đổi cận t 0

N

Câu 34.B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có:

D

IỄ N

Đ

3 6  1 4 6 3 6  1 4 6 f   0,59 ; f   1,59       9 9  3  2  3  2 Bảng biến thiên và đồ thị:

12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3+ 6

3 0

3 0

y'

+

+∞ +

y

x

+∞

yCĐ ∞

O

1

Ơ

1 . 2 f  f  x 

N

yCT

N U

Y

 1  f  t   2t  1 .

N

G

Với t  t2  f  x   t2  0,87 , từ đồ thị ta thấy phương trình này cho 3 nghiệm.

2

Khi đó T  z  i  z  2  i  a 2   b  1 

2

2

A

 T 2  2  2  a 2  b 2  2a  1  4   20

 a  2    b  1

10 00

2

TR ẦN

Ta có: z  1  3   a  1  b 2  3 .

B

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt. Câu 40.B Gọi z  a  bi; a, b   .

H Ư

Với t  t3  f  x   t3  0,93  0,59 , từ đồ thị ta thấy phương trình này chỉ cho 1 nghiệm.

Ó

T  2 5 .

ÁN

TO

Vậy Tmax  2 5 . Câu 41.B

-L

Ý

-H

a  1  b Dấu "  " xảy ra khi  . 2 2  a  1  b  3

Câu 42.D Lời giải: Gọi A là biến cố “3 người được chọn có 1 người tay nghề loại A, 1 người tay nghề loại B, 1 người tay nghề loại C”. 1 1 N= C30 C15 C51 , n ()  C503 n( A) 45 P= = n() 392 Câu 43.B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

t  t1  3, 06 3 5 3 2  t  3t  t   2t  1  g  t   t  3t  t   0  t  t2  0,87 2 2 t  t3  0,93 Với t  t1  f  x   t1  3, 06 , từ đồ thị ta thấy phương trình này chỉ cho 1 nghiệm. 3

.Q

2 f  x 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình

H

Đặt t  f  x  , t 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

3- 6

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com y

Câu 44.B z1  2  i; z2  3  2i  z1 z2  8  i Câu 45.B 13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có g   x   3 f   x   3 x 2  6 x  3  f   x     x 2  2 x   . g  x   0  f   x    x2  2 x .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

x  0 , x  2 . Vậy hàm số g  x  có hai điểm cực trị. Câu 46.A

A

10 00

B

 f  1  3 Ta có y  3 x  2  f  1 x  1  f 1  f  1 .x  f  1  f 1    f 1  5 Phương trình tiếp tuyến tại N có dạng: y  f  1 . f   f 1   x  1  f  f 1   3 f   5 x  1  f  5   3 f   5 .x  3 f   5  f  5

-H

Ó

3 f   5   12  f   5   4  Mà y  12 x  5 nên suy ra   f  5   3 f   5   5  f  5   7

-L

Ý

Mặt khác, y  f  x 2  4   y  2 x. f   x 2  4   y 1  2 f   5   8 .

ÁN

Suy ra phương trình tiếp tuyến của  C3  tại P có dạng:

TO

y  y 1 x  1  y 1  8  x  1  f  5   8 x  8  7  8 x  1  a  8; b  1  a  b  7 . Câu 47.D Ta có y  x 4  2 x 2  3 liên tục trên đoạn  0; 2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

f   x     x 2  2 x   0 khi x  0 hoặc x  2 , f   x     x 2  2 x   0 khi 0  x  2 . Do đó g   x  đổi dấu qua

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

G

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số y  f   x  và y   x 2  2 x cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Hình bên dưới là đồ thị của hàm số y  f   x  và y   x 2  2 x .

IỄ N

Đ

x  0 . Ta có y  4 x 3  4 x; y  0  4 x 3  4 x  0    x 1

D

y  0   3; y 1  2; y  2   11 . Vậy m  2 và M  11 , do đó M  2m  15 .

Câu 48.D

    Mặt phẳng có vtpt n(P) (3; 2;3) ; mặt phẳng có vtpt n(Q) (9; 6; 9) , do đó n(P)  k n(Q)

Câu 49.D Ta có y  2 x.ln 2  2018 . Câu 50.A 14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

15 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

N

H

Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án D. y   x 4  3 x 2  2.

2 . 3

C. tan  

Câu 4. Phương trình log2 (2 + 1). log2 (2 1 . 8

bằng: D.

+ 2) = 6 có 1 nghiệm là x 0 . Giá trị 2

C. 3 .

. x0

D. 1 .

10 00

B.

D. tan   2 .

B

A. 4 .

.

TR ẦN

x +1

H Ư

Câu 3. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 6 . B. . C. A. x

2 3 . 3

A

Câu 5. Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong y 

y

1 2

y= x 4

4 C

-L

Ý

-H

Ó

phần không gạch sọc và S2 là phần gạch sọc như hình vẽ. B

S1

1 2 x . Gọi S1 là 4

ÁN

S2 A 4 x

O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. tan  

G

3 . 2

N

A. tan  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

bên và mặt phẳng đáy. Tính tan  .

Đ ẠO

TP

Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 3a . Gọi  là góc giữa cạnh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. y   x 4  3 x 2  3.

.Q

B. y   x 4  x 2  1.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. y   x 4  2 x 2  1.

Y

A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

ÀN

Tỉ số diện tích S1 và S2 là S1

Đ

IỄ N

A.

S2

 1.

B.

S1

S2

 2.

C.

S1

3  . S2 2

D.

S1

1  . S2 2

D

Câu 6. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ? A. Q .

B. M .

C. N .

D. P .

Câu 7. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a  0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm thực? 1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. 7.

D. 9.

Ơ

N

Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?

Y

2

U

x

hai nghiệm phân biệt. Tổng các số nguyên trong S bằng

x 1 trên đoạn  0; 2 là 2x  3

D. 6.

H Ư

Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

G

C. 5.

N

B. 0.

1 1 . B.  . 3 7 Câu 11. Giải phương trình log6 x  log6 (x  5)  1 .

C. 2 .

D. 0 .

B

A.

TR ẦN

A. 11.

2  x  1  x  m  x  x 2 có

Đ ẠO

Câu 9. Cho S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình

10 00

A. x = 1. C. x = 1 hoặc x = –6.

-H

Ó

A

Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  dx

 5x  2  5 ln 5x  2  C .

C.

 5x  2  5 ln 5x  2  C .

D. x = -6.

1 . 5x  2

-L

1

ÁN

dx

dx

B.

 5x  2  ln 5x  2  C .

D.

 5 x  2  5 ln  5 x  2   C .

Ý

A.

B. x = 6.

dx

1

Câu 13. Năm 2019, bạn An thi đậu Đại học ngành Kiến trúc và sẽ học trong 5 năm. Gia đình An gửi tiết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

TP

C. y  log   2 x  1 .

.Q

2 D. y    . e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

B. y  log 1 x . 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

x

  A. y    . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 5.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200.000.000 đồng, theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 tháng với lãi suất 0,75 %

Đ

một tháng. Mỗi tháng An rút một số tiền như nhau để chi tiêu vào ngày ngân hàng tính lãi. Để sau 5 năm An

IỄ N

sử dụng hết số tiền trong ngân hàng thì hàng tháng An phải rút số tiền gần với giá trị nào dưới đây ? A. 4.000.000.

B. 4.150.000.

C. 4.151.000.

D. 4.152.000.

D

Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2;5;0  .Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy .

A. M   2;0;0  .

B. M   2;5;0  .

C. M   0; 5;0  .

D. M   0;5;0  .

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số y  f  x  đồng 2

3

biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 .

B.

 ; 1 .

C.

 1;1 .

D.

 2;   .

B.    x.e  dx .

1

1

.Q

2  1 x D.    x 2 .e 2  dx .  1

H Ư

N

G

Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A  4;0  , B 1; 4  và C 1; 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 B. z  3  i . 2

Cho

hàm

số

TR ẦN

19.

bảng

biến

thiên

ÁN

sau: Tìm giá trị cực đại

và giá trị cực tiểu

B. D.

D

IỄ N

Đ

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z 2  6 z  13  0 . Giá trị của z  A.

17 hoặc 5 .

Câu 21.

như

của hàm số đã cho.

TO

A. C.

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu

3 D. z  3  i . 2

C. z  2  i .

B

A. z  2  i .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  x.e  dx .

2

 1 x C.    x 2 .e 2  dx .  1

2

x

Đ ẠO

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

x

TP

x  1, x  2, y  0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A.

1

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 .e 2 ,

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17.

Ơ

1 D. V   r 2 h . 3

C. S xq   rl .

Y

B. S xq  2 rl .

N

A. Stp   rl   r 2 .

H

lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của khối nón . Kết luận nào sau đây sai?

N

Câu 16. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r , chiều cao h và đường sinh l . Kí hiệu S xq , S tp , V lần

B.

17 hoặc

5.

C.

6 là: z i

17 hoặc 5 .

D.  17 hoặc 5 .

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số

y  g  x   f  2 x3  x  1  m . Tìm m để max g  x   10 . 0;1

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. m  1 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. m  3 .

C. m  12 .

D. m  13 .

b x sin x  cos x  2 x 2 b là phân số tối giản. dx   ln với a, b, c là các số nguyên dương và 0 c a c sin x  2

Ơ

N

2

H

C. P  48.

D. P  96.

U

B. P  13.

TP

.Q

Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng

Câu 24. Tìm modul của số phức z thỏa z – 1 – 3i = 0. B. z  5 .

5.

C. z  3 .

D. z 

TR ẦN

A. z 

a3 3 D. 4

3.

2

10 00

x  y 1 y

B

Câu 25. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây.

1



3

Ó

A

2

0

-H



4

0

-L

Ý

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là:

ÁN

B. 3 . C. 1. D. 4 . A. 2 . Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1; 0;1), B ( 2;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB . B. x  y  1  0 .

C. x  y  2  0 .

D.  x  y  2  0 .

ÀN

A. x  y  2  0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 3 C. . 12

N

a3 3 B. 3

H Ư

a3 3 A. 8

G

khối lăng trụ đã cho.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A ' trên mp (ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích của

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. P  24.

Y

N

Tính P  a.b.c .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 22. Biết

Đ

Câu 27. Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của

IỄ N

AA’ và BB’; đường thẳng CE cắt đường thẳng C’A’ tại E’, đường thẳng CF cắt đường thẳng C’B’ tại F’. Thể

D

tích khối đa diện EFA’B’E’F’ bằng A.

3 . 12

B.

3 . 2

C.

3 . 3

D.

3 . 6

Câu 28. Cho hình trụ ( T ) có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ. 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com  a2 C. Stp  4 a 2 . D. Stp  . 2

Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

 B. u 4   1; 2;0  .

N

B. Dãy số giảm.

C. Dãy số không tăng, không giảm.

D. Có số hạng un 1 

n5  1. n2

U

A. Dãy số tăng.

Y

N

H

Ơ

n5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n2

x  2 y 1 z 1   . 3 2 1

x2 y3 z   . 4 2 1

D.

x  2 y 1 z 1   . 1 2 1

(d) :

10 00

B

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2  y2  z2  2x  4z  1  0 và đường thẳng x2 y zm   . Tìm m để cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp diện của tại A và B vuông 1 1 1

Ó

A

góc với nhau.

Ý

C. m = 0 hoặc m = –1.

-H

A. m = 1 hoặc m = 4.

B. m = –1 hoặc m = –4. D. m = 0 hoặc m = –4. là:

.

TO

A.

ÁN

-L

Câu 33. Tập xác định của hàm số

C.

B. .

.

D.

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

B.

H Ư

x  2 y 1 z 1   . 4 2 1

TR ẦN

A.

N

G

x  t x y 1 z   & d2 : y  1  2t (t  ) là vuông góc với hai đường thẳng d1 :  1 1 2 z  0 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M  2; 1;1 và

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 30. Cho dãy số (un ) biết un 

 D. u 2   2;1;0  .

 C. u1  1; 2; 1 .

.Q

phương là  A. u3   2;1;1 .

x  2 y 1 z   . Đường thẳng d có vectơ chỉ 1 2 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3 a 2 A. Stp  . B. Stp   a 2 . 2

D

IỄ N

Đ

Câu 34. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x 3  3 x  1

B. y  2 x 3  3 x  1

C. y  2 x 3  3 x 2  1

D. y  x 3  3 x 2  1

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 35. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau

x



y

1

3 0





2



y 4

Ơ

N



N

H

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có đúng ba nghiệm

U

.Q

TP

.

Đồ thị hàm số y = f ¢ ( x ) như hình bên dưới

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

A. (2; +¥).

ÁN

Hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) - x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? B. (-¥;-2).

C. (-2;2).

D. (2;4).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G D. 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1.

H Ư

B. 4.

TR ẦN

A. 3.

 ; 2 .

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 4; 2 .

N

C.

Câu 36. Cho các mệnh đề: P ( )  1, P ( )  0 ; 0  P (A)  1,  A   ; Với A, B là hai biến cố xung khắc thì P ( A  B )  P ( A)  P ( B ) ; Với A, B là hai biến cố bất kì thì P ( AB )  P ( A).P ( B ) . Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B.  4; 2  .

 4; 2  .

A.

Y

thực phân biệt.

ÀN

Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x.e x .

 f  x  dx   x  1 e

x

C .

B.

 f  x  dx  xe

 f  x  dx   x  1 e

x

C .

D.

 f  x  dx  x e

Đ

IỄ N

A.

D

C.

Câu 39. Đặt

. Hãy biểu diễn

A.

. D.

B.

x

C .

2 x

theo

C .

. .

C.

.

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40. Tìm m để hàm số y = x3 - 2x2 + (m -1)x + 3 - m đồng biến trên khoảng (1; +¥). A. m £ 3.

B. m > 3.

D. m ³ 2.

C. m < –1.

Câu 41. Tập nghiệm bất phương trình: log 0,5 (x  4)  1  0 là: B. (  ; 6)

2

C. I  13 .

D. I  27 .

10 . 3

D.

4 . 3

C. V  9.

H Ư

B. V  3.

N

A. V  3 3.

G

có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích của khối nón là:

D. V  9 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 44. Cho hình nón có đường sinh tạo với đáy góc 600. Mặt phẳng đi qua trục của cắt theo một thiết diện

Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B/D/ là a 5 . 5

B. 3a.

B

C.

a . 3

D. a 5.

10 00

A.

TR ẦN

Câu 45. Cho hình lập phương ABCD. A/B/C/D/ có cạnh bằng a, M và N là trung điểm của AC và B/C/.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 46. Cho hàm số y  f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau

Khi đó | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt x1  x2  x3  B.

1  m  1. 2

C.

1  m  1. 2

D. 0  m  1 .

IỄ N

Đ

A. 0  m  1 .

1  x4 khi và chỉ khi 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C.

TP

B. 6.

Đ ẠO

A. 2.

.Q

( ) : 2 x  y  2 z  2  0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  4  0 và

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5

B. I  11 .

A. I  3 . Câu 43.

5

 g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .

N

2

2

Ơ

Câu 42. Cho

f  x  dx  8 và

D. (4; 6]

H

5

C. (4;  )

N

9 A. (4; ) 2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1; 3;0  , B  5; 1; 2  . Điểm M  a; b; c  nằm trên  P  và MA  MB lớn nhất. Giá trị tích a.b.c bằng A. 12. B. 24. C. 24. D. 1. Câu 48. Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại giỏi,

D

Câu 47.

9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 11

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình. 6567 . 9193

A.

B.

6567 . 91930

C.

6567 . 45965

D.

6567 . 18278

Câu 49. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa z  4  z  4  10 và z  6 lớn nhất. Tính S  a  b . A. S  5.

B. S  5.

C. S  11.

D. S  3.

Ơ

N

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua các điểm

N 13 D 38 A

14 D 39 C

15 A 40 D

16 B 41 D

17 B 42 C

-H

Ó

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Ý

Câu 1.A Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ  0; 1  Loại C và D

19 B 44 B

20 C 45 C

21 D 46 B

22 C 47 B

23 A 48 D

24 A 49 B

25 B 50 D

ÁN

Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ 1;0   Loại B

18 A 43 A

Câu 2.C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư TR ẦN

12 C 37 C

B

11 A 36 D

10 00

Mã đề [132] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C D C B A D D A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C D A C B B B A C A

N

ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

D. bcx  acy  abx  abc  0 .

TP

C. bcx  acy  abx  1 .

U

B. ax  by  cz  1  0 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

x y z   1  0 . a b c

A. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

A  a;0;0  , B  0; b;0  và C  0;0; c  với abc  0 .

ÀN

Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC, M là trung điểm của BC, khi đó SH  ( ABC ) . Ta có

3 a 3  AH  a 3, HM   SH  a . 2 2     tan   SH  2 3 . SMH 3 HM

D

IỄ N

Đ

AM  3a.

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0

1 2 16 32 x dx  ; S1  16  S2  4 3 3

.Q G N

Ó

A

Câu 6.A

-H

Ta có z  1  i  2  i   z  3  i . Điểm biểu diễn của số phức z là Q  3;1 .

Ý

Câu 7.D

-L

Đặt t  f  x  , phương trình f  f  x    0 trở thành f  t   0 * . Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình * 

ÁN

có 3 nghiệm t thuộc khoảng  2; 2  , với mỗi giá trị t như vậy phương trình f  x   t có 3 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình f  f  x    0 có 9 nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

10 00

S2  

B

Câu 5.B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

TR ẦN

log22 (2x + 1) + log2 (2x + 1) - 6 = 0 é log (2x + 1) = -3 ê 2 ê x êë log2 (2 + 1) = 2 é x ê2 = - 7 (vn ) ê 8 ê x ê2 = 3 ë 2x = 3

Đ ẠO

TP

Thể tích: Câu 4.C log2 (2x + 1). log2 (2x + 1 + 2) = 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 3.D

Đ

ÀN

Lưu ý: khi t có 3 giá trị thuộc  2; 2  thì nghiệm phương trình f  x   t là giao điểm của đồ thị f  x  và

IỄ N

đường thẳng y  t , t   2; 2 

D

Câu 8.D x

2 2 Chọn D vì 0   1 nên hàm số y    nghịch biến trên  . e e

Câu 9.A

9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+) 2  x  1  x  m  x  x 2 ( 1) Điều kiện: 1  x  2 +) 1  3  2  x 2  x  2   x 2  x  m

N

Đặt:  x 2  x  t ; f  x    x 2  x; f   x   2 x  1

H N Y

-

-2

-1

4

f'(t)

+

10 00

B

6

TR ẦN

1

t

H Ư

N

Bảng biến thiên

f(t)

23 4

-H

Ó

A

5

-L

Ý

+)  x 2  x  t   x 2  x  t  0

ÁN

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    1  4t  0  t 

1 4

TO

1  Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình   có nghiệm t   2;  4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

1 1 t  2 1  . f   t   0  1  t  2  0  t  1 t2 t2

f  t  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Đặt f  t   2 t  2  3  t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

t  2  t  m  2 t  2  t  m 3  m  2 t  2 3t

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  3  2

Ơ

1 1 1  f  1  2, f  2   2, f     t   2;  4 2 4 

IỄ N

Đ

Từ bảng biến thiên  S  5;6 .

D

Câu 10.B y' 

5

1 1 1 , y  0   , y  2     min y  y  2     0;2 3 7 7  2 x  3 2

Câu 11.A

10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  0 x  0  pt   2   x  1  x  6 .  x  5x  6  0   x  6 

Câu 12.C

dx

1

 ax  b  a ln ax  b  C(a  0)

N

Chọn C vì

N

H

Ơ

Câu 13.D

Rút x đồng thì số tiền còn lại là:

d2  1 d 1

tháng thứ ba số tiền gốc và lãi là:

A

Sau

10 00

B

P2   ad  x  d  x  ad 2  xd  x  ad 2  x  d  1  ad 2  x

-H

Ó

ad 2  x  d  1   ad 2  x  d  1  r   ad 2  x  d  1  1  r    ad 2  x  d  1  d      

-L

Ý

Rút x đồng thì số tiền còn lại là:

TO

ÁN

d3  1 P3   ad 2  x  d  1  d  x  ad 3  xd 2  xd  x  ad 3  x d 2  d  1  ad 3  x   d 1 ………………………………………..

tháng thứ n số tiền còn lại là:

Đ

Sau

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

tháng thứ hai số tiền gốc và lãi là: ad  x   ad  x  r   ad  x 1  r    ad  x  d

TR ẦN

Sau

d 1 d 1

H Ư

Rút x đồng thì số tiền còn lại là: P1  ad  x  ad  x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

tháng thứ nhất số tiền gốc và lãi là: a  ar  a  1  r   ad với d  1  r

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Sau

TP

Pn là số tiền còn lại sau tháng thứ n.

Đ ẠO

Gọi

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Giả sử có một người gửi vào ngân hàng a đồng, lãi suất r% một tháng , kì hạn 1 tháng. Mỗi tháng người đó rút ra x đồng vào ngày ngân hàng tính lãi. Hỏi sau n tháng số tiền còn lại là bao nhiêu?

D

IỄ N

1  r   1 , 4 với d  1  r n dn  1 Pn  ad  x  Pn  a  1  r   x   d 1 r n

n

Áp dụng công thức với: n  60 ,r  0 , 75%,a  200000000 ,Pn  P60  0 . Tìm x ?

ad 60  P60  d  1 d 60  1 d 60  1 60 x  ad  P60  x  Ta có P60  ad  x d 1 d 1 d 60  1 60

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com  200000000  1  0, 75% 60  0   0, 75%  x   4.151.671 đồng. 60 1  0, 75%   1 Câu 14.D Chú ý: Với M  a; b; c   hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy là M1  0; b;0  .

N

Câu 15.A

N Y U 

Vậy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

N

G

Câu 16.B

H Ư

Chọn B vì diện tích xung quanh của hình nón được tính bởi công thức S xq   rl .

TR ẦN

Câu 17.B 2

2  1 x Ta có: V     x 2 .e 2  dx     x.e x dx .  1 1

B

2

10 00

Câu 18.A

Áp dụng công thức trọng tâm ta được toạ độ điểm G  2;1 . Vậy số phức z  2  i .

-H

Ó

A

Câu 19.B

Ý

Câu 20.C

ÁN

-L

 z  3  2i z 2  6 z  13  0    z  3  2i

6 6  4i  z   17 z i z i

6 24 7 6   i z 5 zi 5 5 z i

TO

Với z  3  2i  z 

IỄ N

Đ

Với z  3  2i  z 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 0

.Q

0



DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

TP

f  x

1



Đ ẠO

x

H

3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

 x  1 Ta có f   x   0   x  1  x  1  2  x   0   x  1 .   x  2 Lập bảng xét dấu của f   x  ta được: 2

Vậy chọn đáp án A.

D

Câu 21.D

Cách 1: Hàm số y  f  x  có dạng: y  ax3  bx2  cx  d . Ta có: f   x   3ax 2  2bx  c . Theo đồ thị, hai điểm A  1;3 và B 1; 1 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . 12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3a  2b  c  0 a  1 3a  2b  c  0 b  0   Ta có hệ:   . a  b  c  d  3  c  3  a  b  c  d  1  d  1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  1 Do đó: f  x   x3  3x  1 . Ta có: f   x   3x 2  3 ; f   x   0    x  1 2 3 Lại có: g   x   6 x  1 f  2 x  x  1

Y

N

H

Ơ

 2 x3  x  1  1  x  0  g   x   0  f   2 x3  x  1  0   3    x x 2 1 1  x  x0  với x0   0;1 và thỏa 2 x03  x0  1  1 .

U

.Q

 1;2

Suy ra max g  x   max  f  t   m  3  m  3  m  10  m  13 .

N

 1;2

H Ư

0;1

x  sin x  2   cos x

2



sin x  2

0

cos x x2 dx   xdx   dx  sin x  2 2 0 0 2

2

B

0

x sin x  cos x  2 x dx sin x  2 2

 ln sin x  2

10 00

TR ẦN

Câu 22.C 2

G

 1;2

2 0

2 8

 ln 3  ln 2 

2 8

 ln

3 2

A

 a  8, b  3, c  2  P  abc  48

0

-H

Ó

Câu 23.A

TO

ÁN

-L

Ý

Đáp án: B.

3 a    A ' H = AH . tan A A ' AH = 300, AH = a ' AH = 2 2 . Suy ra: VABC .A ' B 'C ' = a 2

3 a 3 . = a3 . 4 2 8

D

IỄ N

Đ

Gọi H là trung điểm của BC. Ta có :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Dó đó x  0;1  t  1;2 . Từ đồ thị hàm số ta có max f  t   f  2   3  max  f  t   m  3  m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Theo đề bài, ta có: 3  m  10  m  13 . Cách 2: Đặt t  2 x3  x  1, x   0;1  t '  x   6 x 2  1  0, x   0;1 , hàm số t đồng biến.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: g  0   f  1  m  3  m ; g 1  f  2   m  3  m ; g  x0   f 1  m  1  m .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 

N

Câu 24.A

z

1  3i  2  i nên z  2 2  12  5 . 1 i

Câu 25.B 13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Qua bảng biến thiên ta có lim f  x   1 và lim f  x   0 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang: x 

x 

y  1 và y  0 . Lại có lim f  x    nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  2 . x 2

Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là 3 .

.Q TP

10 00

B

1 1 3 1 3 V2  CH . AB. AE  . .1.  3 3 2 2 12

A

3  3 3 3      3  4 12  6

-H

Ó

Vậy V  V3  V4  V3  V1  V2  

H Ư

3 3 3  1.12.  4 4 4

TR ẦN

2

N

1 1 3 3 2 3 V3  CC '.  E ' F '  .1.22.  3 4 3 4 3 V1  AA '.  AB 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

V là thể tích khối đa diện EFA’B’E’F’. Ta có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Gọi V1 , V2 , V3 , V4 lần lượt là thể tích các khối ABC. A ' B ' C ', C. ABEF , C.C ' E ' F ', CC ' EFA ' B '

A

O

B

D

O'

C

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 28.A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27.D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26.C  3 1 AB  (1;1; 0) . Trung điểm I của đoạn AB là I ( ; ;1) . 2 2 3 1 Mặt phẳng trung trực của đọan AB là ( x  )  ( y  )  0 hay x  y  2  0 . 2 2

* Theo hình vẽ, do ABCD là hình vuông cạnh a nên ta có: h  l  OO   AD  a , r  OA 

* Diện tích toàn phần S của hình trụ là: S  2 r  l  r   2

AB a  . 2 2

a 3a 3 a 2 .  . 2 2 2

Câu 29.C 14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn   vì u1  1; 2; 1  u  ( 1; 2;1) .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30.B Ta có: un 1  un 

3 3 3    0 n  * n  3 n  2  n  2  n  3

Câu 31.B

B

H Ư

C.

A

TR ẦN

Tieáp dieän cuû a (S) taïi A vaø B vg nhau  IACB laø hình vuoâng

H

R 2  2 2   (d) coù : M 0 (2;0;m) & u  (1;1;1)  M 0 I  (1;0; 2  m)     u ,M 0 I   (2  m;m  3;1)  

 d(I,(d))  IH 

Ó

A

10 00

B

C

(2  m)2  (m  3)2  1 (1)2  12  12

 2  m  1 hoaëc m  4

-L

Ý

-H

d(I,(d)) 

ÁN

Câu 33.A

vì điều kiện:  3x  6 x  9  0  1  x  3

ÀN

Câu 34.C

TO

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

I

N

G

Giao của tiếp diện với là A, B và là điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

là mặt cầu tâm I, bán kính R = 2.

(S)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

Câu 32.B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 x  2  4t  u  (1; 1; 2)  x2 y3 z   1  u  (4; 2; 1)  (4;2;1)  (d) : y  1  2t  A(2; 3;0)  (d)  (d) :     4 2 1  u2  (1; 2;0) z  1  t 

Ơ

N

Vậy (un ) là dãy số giảm.

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và

IỄ N

Đ

Câu 35.A

D

Số nghiệm phương trình f  x   m là số giao điểm của hai đường y  f  x  và y  m Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng y  m cắt đồ thị y  f  x  tại ba điểm phân biệt.

Dựa vào bảng biến thiên có m   4; 2  . Câu 36.D Có 2 mệnh đề đúng là và . 15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 37.C

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 g ¢ ( x ) = 0  f ¢ ( x ) = x. Ta có g ¢ ( x ) = 2 f ¢ ( x ) -2x ¾¾

Số nghiệm của phương trình g ¢( x ) = 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ¢ ( x ) và đường thẳng d : y = x .

Y

N

H

Ơ

N

é x = -2 ê Dựa vào đồ thị, suy ra g ¢ ( x ) = 0  êê x = 2 . êx = 4 ë

N x

x

 e x  C   x  1 e x  C.

Câu 39.C

B

log 2016  log(25.32.7)  log 25  log 32  log 7  5 log 2  2 log 3  log 7  5  2  

10 00

Câu 40.D

 y /  3x2  4 x  m  1  0, x  (1; )

A

Ycbt

-H

(*)

Ý

 m  max 3x2  4 x  1 (1; )

Ó

 m  3 x 2  4x  1, x  (1; )

-L

Xeùt hs u  3 x2  4 x  1, x  (1; )

TO

x 1 u/ u 2

ÁN

u/  6x  4  0, x  (1; )

-

IỄ N

Đ

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

H Ư

 f ( x)dx  xe   e dx  xe

TR ẦN

Ta được:

G

u  x du  dx  Đặt   x x dv  e dx v  e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

f  x   x.e x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 38.A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lập bảng biến thiên ¾¾  hàm số g ( x ) đồng biến trên (-2;2).

(*)  m  2

D

Câu 41.D

1 Bất phương trình tương đương: 0  x  4  ( ) 1  4  x  6 2

Câu 42.C

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 5

Ta có: I    f  x   4 g  x   1 dx  2

5

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

f  x  dx  4  g  x  dx  x 2  8  4.3   5  2   13 . 5

5

Câu 43.A Nhận xét: ( ) / /(  )  2.

Ơ

22  (1) 2  (2) 2

N

2.2  1.0  2.0  2

Ta lấy điểm H thuộc ( ) . Khi đó d  ( ), (  )   d  H , (  )  

N

H

Câu 44.B

  .3  3. 2

3

D

B

/

P

C

MO.OI   MI

TO

N

I

D/

ÁN

O

/

B

Ý

A

NP / /B/ D/  d(MN,B/ D/ )  d(B/ D/ ,(MNP))  d(O,(MNP))  OH

-L

H

-H

C

/

Gọi P là trung điểm của C/D/, I  A / C/  NP & O  A / C/  B/ D/

Ó

M

A

A

10 00

B

Câu 45.C

a.

a 2 4

a 2 a    4    2

2

a 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

1 1 V  r 2 h   3 3

H Ư

a 3 =3 2

h = SO =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

a 3  a = R 3 = 2 3  r = OA = 3 3

N

* Ñaët : AB = a, R =

Đ ẠO

B

O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

0

60

A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

S

Đ

Câu 46.B

D

IỄ N

 f 0  1 a  2  b  3  f 1  0  Ta có  , suy ra y  f ( x)  2 x 3  3 x 2  1 .   f  0  0 c  0  d  1  f  1  0

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x  0 Ta có: f  x   0   . x   1  2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi H là hình chiếu của A trên , A’ là điểm đối xứng với A qua . Ta có

Ó

-H

điểm của BA’ với mặt phẳng .

A

10 00

B

x  1 t  AH :  y  3  t  H 1  t ; 3  t ; t    P   1  t  3  t  t  1  0  t  1  H  2; 2;1  A '  3; 1; 2  z  t  M   P  : MA  MB  MA ' MB  BA '  max MA  MB  BA ' khi B, A ', M thẳng hàng. Khi đó M là giao

ÁN

-L

Ý

 x  5  2t  BA ' :  y  1  M  5  2t ; 1; 2  4t   z  2  4t 

TO

1 M   P   5  2t  1  2  4t  1  0  t    M  6; 1  4  2  P  24 Câu 48.D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

Thay tọa độ A, B vào vế trái phương trình mặt phẳng ta có hai số trái dấu nên A, B nằm khác phía so với mặt phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Câu 47.B

1  x4 khi và 2 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

1  m 1. 2

Đ ẠO

chỉ khi

TP

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt x1  x2  x3 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) như sau:

IỄ N

Số phần tử không gian mẫu là: C440  91390

D

Số cách chọn 4 học sinh có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là: 2 2 C10 .C120 .C110  C110 .C220 .C110  C110 .C120 .C10  37000

Số cách chọn 4 học sinh nam có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là:

C52 .C19 .C16  C15 .C92 .C16  C15 .C19 .C62  2295 18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Số cách chọn 4 học sinh nữ có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là: 2 C52 .C111.C14  C15 .C11 .C14  C15 .C111.C24  1870

Số cách chọn 4 học sinh có cả nam, nữ có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là:

37000  2295  1870  32835

32835 6567  91390 18278

N

Xác suất cần tính là:

N

H

Ơ

Câu 49.B

Y

10 00

B

Câu 50.D

Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta được phương trình của mặt phẳng  P  là:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

x y z    1  bcx  acy  abx  abc  0 . a b c

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vẽ trên hệ trục Oxy, nhận thấy MN lớn nhất khi M. Khi đó z  5  S  a  b  5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Đặt N  6;0  , ta có z  6 lớn nhất <=> MN lớn nhất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x2 y2  1 E 25 9

TP

z  4  z  4  10 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi z  x  yi có điểm biểu diễn M  x; y 

19 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 CHO HỌC SINH HỌC VIÊN LỚP 12 THPT, BT THPT NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên, Môn: Hóa học

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Mã thi 008 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56 ; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41 (TH):Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon và nước đá khô. B. Dùng fomon và phân đạm. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng phân đạm và nước đá màu. Câu 42 (NB): Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 43 (TH): Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Al. B. Os. C. Mg. D. Li. Câu 44 (NB): Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2 Câu 45 (TH): Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là A. saccarozo. B. tinh bột. C. tristearin. D. xenlulozo. Câu 46 (TH): Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng thủy luyện? A. Na. B. Mg. C. Cu. D.A1. Câu 47 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Glucozo. C. Fructozo. D. Saccarozo. Câu 48 (NB): Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là A. kali nitrat. B. photpho. C. lưu huỳnh. D. đá vôi. Câu 49 (TH): Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong chưng cất là

A. Đo nhiệt độ của nước sôi B. Đo nhiệt độ của chất đang chưng cất C. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 50 (TH): Metylamin phản ứng với dung dịch nào sau đây? B. NH3. C. CH3COOH D. NaCl. A. Ca(OH)2 Câu 51 (NB): Este nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở? . A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4. Câu 52 (TH): Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. A. Axit aminoaxetic. Câu 53 (TH): Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3. C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. Câu 54 (TH): Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo? A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon -6,6. D. To olon. Câu 55 (TH): Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Alanin. B. Etylamin. C. Valin. D. metylamin Câu 56 (TH): Cho các polime sau: polietilen, poli (vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon -6,6, amilopectin, xenlulozo. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là B. 5. C.6. D. 4. A. 3. Câu 57 (TH): Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 58 (TH): Este X mạch hở có công thức phân tử C3H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 59 (TH): Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Mg + H2SO4 + MgSO4 + H2 B. Fe(NO3)2 + 2KI -> Fe(NO3)2 + 12 + 2KNO3. C. Fe(NO3)3+ 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. D. Cu + 2FeCl3 + CuCl2 + 2FeCl2. Câu 60 (VD): Este X mạch hở có công thức phân tử C3H8O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt cháy 1 mol X thu được 0,5 mol CO2. B. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. C. nZ = 2nY. D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 61 (TH): Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hidro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Vậy A và Z lần lượt là A. saccarozo và glucozo. B. glucozo và sobitol. C. tinh bột và glucozo. D. saccarozo và sobitol. Câu 62 (TH): Cho 1 mol chất X tác dụng tối đa 1 mol Br2. Vậy X là chất nào trong các chất sau? A. Etilen. B. Buta -1,3-đien. C. Metan. D. Axetilen. Câu 63 (TH): Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính) 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn aminăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện (g) Thành phần chính chủ yếu của khí biogas là metan. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D.3. Câu 64 (VD): Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C.Fe. D. Mg Câu 65 (TH): Thủy phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì số aamino axit thu được là A. 4. B. 2. C. 5 D. 3 Câu 66 (VD): Thủy phân 68,4 gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozo. Giá trị của m là A. 33,12 B. 66,24. C. 72,00 D. 36,00 Câu 67 (VD): Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, analin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là A. 7,57. B. 8,85. C. 7,75. D. 5,48. Câu 68 (VDC): Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị trị của m là A. 97,6. B. 82,4. C. 88,6. D. 80,6. Câu 69 (VD): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 (e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 70 (VD): Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình sau:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,36 C. 0,18 D. 0,20 Câu 71 (VDC): Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. (c) Hidro hóa triolein thu được tripamitin. (d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (e) Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 72 (TH): Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozo: (1) Thêm 3-5 giọt glucozo vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. (4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. 4, 2, 1, 3. B. 1, 4, 2, 3. C. 1,2,3,4 D. 4, 2, 3, 1. Câu 73 (VDC): Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 38,43. B. 35,19. C. 41,13. D. 40,43. Câu 74 (VDC): Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8 C. 108. D. 86,4. Câu 75 (VDC): Cho hỗn hợp E gồm X (C6H6O4N2) và Y (CH3O6N3, là muối của axit glutamic) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là A. 55,44. B. 93,83. C. 51,48. D. 58,52

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 66.

D. 61.

ÁN

-L

Ý

Câu 79 (VDC): Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% về khối lượng trong Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

ÀN

A. 7,00.

B. 7,50.

C. 7,25.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 26.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 41.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của No) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng là B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 7,0 gam. A. 9,1 gam. Câu 77 (VDC): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 45,20% B. 50,40% C. 62,10% D. 42,65% Câu 78 (VDC): Cho X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm theo khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 76 (VDC): Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít, ở đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị:

D. 7,75.

IỄ N

Đ

Câu 80 (TH): Thực hiện thí nghiệm theo thứ tự:

D

- Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự. - Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ.

- Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg. - Cho vào ống nghiệm thứ ba 1 mẩu nhôm (nhôm lá). 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để yên một thời gian rồi đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Ống nghiệm thứ 3 trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng. B. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng. C. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng.

Ơ

N

D. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng.

N

H

----------- HẾT ----------

45-D

46-C

47-A

48-B

49-B

50-C

51-C

52-A

53-C

54-A

55-A

56-D

57-D

58-C

59-C

60-B

61-D

62-A

63-C

64-C

65-D

66-A

67-B

68-C

69-A

70-B

71-B

72-A

73-A

74-C

75-D

76-A

77-D

78-D

79-B

80-C

A

Ó

-H

Ý -L ÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

44-D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

43-D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO H Ư

N

G 42-A

B

41-C

10 00

TR ẦN

ĐÁP ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ÀN

Câu 41: C

Phương pháp:

IỄ N

Đ

Dựa vào kiến thức về bảo quản an toàn thực phẩm

D

Hướng dẫn giải: Dùng nước đá và nước đá khô (chính là dạng rắn của CO2) để bảo quaện thực phẩm sẽ an toàn

Fomon và phân đạm rất độc nên không được dùng. Câu 42: A Phương pháp: 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

B. Fe + AgNO3 — Fe(NO3)2 + Ag  C. Fe + 2FeCl3 + 3FeCl2 D. Fe + ZnCl2 không xảy ra cư Câu 45: Câu 45: D Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí của cacbohidrat Hướng dẫn giải: Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết => Chất X là xenlulozo Câu 46: C Phương pháp: Dựa vào kiến thức điều chế của kim loại + Nhóm kim loại IA, IIA, A1 điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy + Nhóm các kim loại trung bình, yếu điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch, phương pháp thủy luyện Hướng dẫn giải: Na, Mg, Al điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Cu có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện Câu 47: A Phương pháp: Dựa vào kiến thức phân loại cacbohidrar: monosaccarit, đisaccarit, polisaccarit Hướng dẫn giải: Tinh bột thuộc loại polisaccarit Glucozo và Fructozo thuộc monosaccarit. Saccarozo thuộc loại đisaccarit. Câu 48: B Hướng dẫn giải: Photpho có màu đỏ là chất rất dễ bắt cháy nên được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Câu 49: B Phương pháp: Dựa vào kĩ năng quan sát sơ đồ hình vẽ thí nghiệm để chọn được đáp án đúng Hướng dẫn giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Dựa vào tính chất phản ứng màu của protein Hướng dẫn giải: Anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu tím. Câu 43: D Phương pháp: Dựa vào tính chất vật lí của kim loại Hướng dẫn giải: Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất Câu 44: D Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của Fe được học trong sgk hóa 12 Hướng dẫn giải: A. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Từ hình vẽ ta dễ dàng nhận thấy nhiệt kế có vai trò đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất Câu 50: C Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của amin no + tác dụng được với dd axit HCl, H2SO4 loãng, HNO2 Hướng dẫn giải: CH3NH2 pư được với CH3COOH CH3NH2 + CH3COOH + CH3COONH3CH3 Câu 51: C Phương pháp: Este no, đơn chức mạch hở có công thức chung CnH2n+1COOCmH2m+1 Hướng dẫn giải: Este no đơn chức mạch hở có CTPT dạng: CnH2n CH3COOCH3 là este no, đơn chức Câu 52: A Phương pháp: Aminoaxit có công thức chung: (H2N)xR(COOH), + Nếu x=y quỳ tím không đổi màu + Nếu x > y=> quỳ tím đổi sang màu xanh + Nếu x < y => quỳ tím chuyển sang màu đỏ Hướng dẫn giải: A. Axit aminoaxetic. (H2N-CH2-COOH) không làm quỳ tím đổi màu B. Metylamin (CH3NH2) dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Axit glutamic (HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH) làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. D. Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Câu 53: C Phương pháp: Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học + Phải xuất hiện các cặp điện cực có bản chất khác nhau như: KL- KL; KL-PK; KL – Hợp Kim + Tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau + Cùng nhúng trong 1 dung dịch chất điện li Hướng dẫn giải: A. Thanh thép đã được sơn phủ cách li và để trong không khí khô nên không xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Không xảy ra ăn mòn điện hóa vì chỉ xuất hiện 1 cặp oxi hóa khử Cu2+/Cu C. Xảy ra ăn mòn điện hóa vì đảm bảo 3 yếu tố + xuất hiện 2 cặp oxi hóa khử khác nhau về bản chất là Fe2+/Fe và Cu2+/Cu + tiếp xúc trực tiếp với nhau + cùng được nhúng trong dung dịch chất điện li là H2SO4 loãng. Câu 54: A Phương pháp: To bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozo Hướng dẫn giải: Tơ visco là loại tơ nhân tạo và dc con người tạo ra do phản ứng của xenlulozo và CS2 (cacbon đi sunfua) thu dc sản phẩm là Xantogenat Xenlulozo xantogenat tan trong kiềm tại thành dung dịch rất nhớt gọi là viso. Câu 55: A Phương pháp: 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 57: D Phương pháp: Ghi nhớ: Polime có mạch cacbon phân nhánh là: amilopectin và glicogen Polime có mạng không gian là: cao su lưu hóa, nhựa bakelit. Còn lại là polime không phân nhánh. Hướng dẫn giải: Các chất phản ứng được với dung dịch KOH là: phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl); glyxin (H2N-CH2-COOH); metyl axetat (CH3COOCH3)=> có 3 chất C6H5NH3Cl + KOH → C6H5NH2 + KCl + H2O H2N-CH2-COOH + KOH → H2N-CH2-COONa + H2O CH3COOCH3 +KOH → CH3COOK + CH3OH Câu 58: C Phương pháp: C3H8O2 có độ bất bão hòa k = (2.5 + 2-8/2 = 2 Este X+ NaOH  muối của axit cacboxylic + ancol  X được cấu tạo từ axit cacboxylic không no, có chứa 1 nối đôi C=C trong phân tử và ancol no Hướng dẫn giải: C3H8O2 có độ bất bão hòa k = (2.5 + 2-8/2) =2 Este X+ NaOH  muối của axit cacboxylic + ancol  X được cấu tạo từ axit cacboxylic không no, có chứa 1 nối đôi C=C trong phân tử và ancol no CTCT thỏa mãn là: CH2=CH-CH2-COOCH3 CH2=C(CH3)-COOCH3 CH2=C-COOC2H5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

H Ư

N

Cl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nilon – 6,6 (-NH[CH2]6NHCO[CH2] CO-)n, xenlulozo => có 4 polime

|

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

 CH 2  CH  n

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Chất có tính lưỡng tính là chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazo Hướng dẫn giải: Alanin (CH3-CH(NH2)-COOH) có tính chất lưỡng tính (tính bazo gây nên bởi nhóm –NH2, tính axit gây nên bởi nhóm –COOH) CH3-CH(NH2)-COOH + HCl → CH3-CH(NH3C1)-COOH CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O Câu 56: D Phương pháp: Ghi nhớ: Polime có mạch cacbon phân nhánh là: amilopectin và glicogen Polime có mạng không gian là: cao su lưu hóa, nhựa bakelit. Còn lại là polime không phân nhánh. Hướng dẫn giải: Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: polietilen ((-CH2-CH2-)n); poli (vinyl clorua)

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

Vậy CTCT của X thỏa mãn là: HCOO  CH 2 | HCOO  CH

10 00

B

| CH 3

A

Y là: CH2(OH)-CH2(OH)-CH3

-H

Ó

A. đúng HCOONa + 2O2  CO2 + Na2CO3 + H2O → 1 (mol)

1 (mol)

TO

ÁN

-L

Ý

B. Sai X chỉ có 1 CTCT duy nhất C. đúng D. đúng vị HCOONa có nhóm –CHO nên tham gia được pư tráng bạc. Câu 61: D Phương pháp: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y => A là saccarozo Hướng dẫn giải: A là saccarozo X và Y là glucozơ và fructozo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc =>Z là HCOONa

G

Y tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dd xanh lam => Y là ancol đa chức có chứa 2 nhóm –OH kề nhau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X + NaOH →Y+Z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Độ bất bão hòa của C3H8O4 là k = (5.2 + 2-8)/2 = 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Có 3 CTCT thỏa mãn Câu 59: C Phương pháp: Phản ứng trao đổi trong dung dịch là phản ứng mà số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng không thay đổi Hướng dẫn giải: A, B, D đều là phản ứng oxi hóa khử C. Fe(NO3)3+ 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 là phản ứng trao đổi Câu 60: B Phương pháp: C3H8O2 có độ bất bão hòa k = (2.5 + 2-8)/2 = 2 Este X+ NaOH→ muối của axit cacboxylic + ancol  X được cấu tạo từ axit cacboxylic không no, có chứa 1 nối đôi C=C trong phân tử và ancol no Hướng dẫn giải:

H ,t  C6H12O6 + C6H12O6 C12H22O11  A(saccarozo) X(glucozo) Y(fructozo) Hidro hóa X hoặc Y cùng thu được chất hữu cơ Z là sobitol. Câu 62: A Phương pháp: 0

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Theo PT: 2M  (2M + 96n) Theo ĐB: 2,52 → 6,84 => 2,52. (2M + 96n) = 6,84.2M => 14M +672n = 38M => 24M = 672n => M = 28n Vì hóa trị của kim loại thường là 1,2,3 Chạy giá trị đến n = 2 => M = 56 (Fe) Vậy M là Fe Câu 65: D Phương pháp: Phân cắt từng amino axit theo vách chia sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Theo PT: 2M → (2M +96n) (g) Theo ĐB: 2,52 → 6,84 => 2,52. (2M + 96n) = 6,84.2M Từ đây biện luận được M theo n Hướng dẫn giải: Đặt hóa trị của kim loại là M

N

1 mol X pư tối đa với 1 mol Br2 => trong X chứa 1 liên kết pi Hướng dẫn giải: A. 1 mol CH2=CH2 cộng tối đa được 1 mol Br2. B. 1 mol CH2=CH-CH=CH2 cộng tối đa được 2 mol Br2 C. CH4 không phản ứng cộng được với Br2 D. CH=CH phản ứng cộng tối đa được 2 mol Br2 Câu 63: C Phương pháp: Dựa vào kiến thức tổng hợp lí thuyết hữu cơ Hướng dẫn giải: Tất cả các phát biểu trên đều đúng Câu 64: C Phương pháp: Đặt hóa trị của kim loại là M 2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Hướng dẫn giải: Các  -amino axit thu được là: CH3-CH(NH2)-COOH; NH2-CH2-COOH, C6H5-CH(NH2)-COOH; => có 3  -amino axit Câu 66: A Phương pháp: nglu = nsac = ? (mol) => mglu lí thuyết =? Vì %H=92% => mglu thực tế = mGlu lí thuyết .%H :100% = ? 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Hướng dẫn giải: nsac = 68,4 :342 = 0,2 (mol) C12H22O11  C6H12O6(glucozo) + C6H12O6 (fructozo) 0,2 → 0,2 (mol) nGlu = 0,2 (mol) => mglu lí thuyết = 0,2.180 = 36 (g) Vì %H = 92% => mglu thực tế = mglu lí thyết %H:100% = 36. 92% : 100% =33,12 (g) Câu 67: B Phương pháp: Nhận thấy X đều là các aminoaxit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH => x = NKOH – nHCl = 0,09 (mol) Xét đốt X: CnH2n+1NO2 → nCO2 + (n +0,5)H2O + 0,5 N2 CO2 + Ba(OH)2 — BaCO3  + H20 Khối lượng dd giảm là:  giảm = mBaCO3 - MCO2 - MH2O => n = ? => a =(n  14+47)  0,09 = ? (g) Hướng dẫn giải: nHCl = 0,1.1 = 0,1 (mol); NKOH = 0,38.0,5 = 0,19 (mol) Đặt công thức chung của X là: CnH2n+1 NO2: x (mol) X+HCl tạo ra dd Y, dd Y lại pư hết với KOH => ta bỏ qua giai đoạn trung gian tạo Y coi như X và HCl phản ứng trực tiếp với KOH Nhận thấy X đều là các aminoaxit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH => x = NkoH – nici = 0,19 – 0,1 = 0,09 (mol) Xét đốt X: C,H2n+1NO2 → nCO2 + (n +0,5)H2O +0,5 N2 0,09 → 0,099 0,09(n+ 0,5) (mol) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3  + H20 0,09n → 0,09n (mol) Khối lượng dd giảm là:  giảm = mBaCO3 - MCO2 - MH2O =>43,74 = 0,09n. 197 - 0,09n.44 - 0,09(n+0,5).18 => 12,15n= 44,55 11 => n  3 11 => a= ( 14+47)  0,09 = 8,85(g) 3 Câu 68: C Phương pháp: Đặt k là số liên kết pi của triglixerit X => số liên kết pi ngoài mạch cacbon là: (k-3)(Vì có 3 liên kết pi trong –COO) Áp dụng công thức khi đốt cháy chất hữu cơ X có độ bất bão hòa k ta có:

nCO2  nH 2O

 nH 2O ? (mol) k 1 BTNT “O”: 6nx + 2nO2 = 2nco2 + nH2O Khi X phản ứng với dd Br2 => chỉ có liên kết pi ngoài mạch cacbon mới tham gia phản ứng cộng = nX =

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

3

0

2

2

Ý

(a) Cu  Fe 2  SO4 3  FeSO4  Cu SO4 4

0

-L

(b) CO2  Ca  OH 2  CaCO3   H 2O 5

ÁN

(c) 4 NO2  O2  2 H 2O  4 H N O32

TO

2 3 2  5  (d) 12 HCl  9 Fe  NO3   4 Fe Cl3  5Fe  NO3 3  3 N O  6 H 2O  2 2

6

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

Phương pháp: Các phản ứng oxi hóa khử là các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng Hướng dẫn giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 69: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

=> 85,8 + 0,3.40= mMuối + 0,1.92 => mMuối = 88,6 (g)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

> nBr2 = (k-3)ng Xét X phản ứng với NaOH BTKL ta có: mx + mNaOH = mMuối + mC3H5(OH)3 => mMuối = ? Hướng dẫn giải: Đặt k là số liên kết pi của triglixerit X => số liên kết pi ngoài mạch cacbon là: (k-3)(Vì có 3 liên kết pi trong -C00) Áp dụng công thức khi đốt cháy chất hữu cơ X có độ bất bão hòa k ta có: nCO2  nH 2O 5,5  nH 2O nX  a  nH 2O  5,5  a  k  1 mol  k 1 k 1 BTNT“O”: 6nx + 2no2 = 2nCO2 + nH2O => 6a + 2.7,75 = 2.5,5 + 5,5 – a(k-1) => 5a + ak = 1 (1) Khi X phản ứng với dd Br2 => chỉ có liên kết pi ngoài mạch cacbon mới tham gia phản ứng cộng => nBr2 = (k-3)nx => 0,2 = (k-3)a (2) Từ (1) và (2)=> a = 0,1 và k=5 => nH20 = 5,1 (mol) BTKL ta có: mx = mC + mx + mo= 5,5.12+5,12+0,1.6.16 = 85,8 (g) (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3 0,1 → 0,3 ST → 0,1 (mol) BTKL ta có: mx + mNaOH = mMuối + mC3H5(OH)3

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4

t  Fe 2  SO4 3  S O2  4H 2O (e) 2 Fe O  4 H 2 S O4 d 

Đ

0

D

IỄ N

(g)Fe3O4 +8HC1 — > FeCl2 + 2FeCl2 + 4H2O Các pư (a), (c), (d), (e) là pư oxi hóa khử => có 4 phản ứng Câu 70: B Phương pháp: + Khi cho tử từ dd HCl vào hỗn hợp X chứa K2CO3 và KHCO3 xảy ra phản ứng theo thứ tự: H+ CO32- → HCO3- (1)

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H+ + HCO3- → CO2  + H2O (2) + Tại nHCl =2a (mol) thì nCO2 = 0,25x (mol) Áp dụng công thức ta có: nCO2 =  nH  - nco32- (*) + Tại nHCl =x (mol) đồ thị đi ngang tức CO2 không thoát ra nữa và dung dịch chứa 97,02 gam chất tan =>dd chứa: KCT: 3,25a (mol) và HCl dư = x - 2,25a (mol)

N

=> mchất tan = mKCl + mHCldư **) Hướng dẫn giải:

Y

N

+ Khi cho tử từ dd HCl vào hỗn hợp X chứa K2CO3 và KHCO3 xảy ra phản ứng theo thứ tự:

H

Ơ

Từ (*) và (**) a= ? và x = ?

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

=> 0,25x = 2a – a => x= 4a (*) + Để pư (1) và (2) xảy ra hoàn toàn cần 1 lượng H+ là: nH+ = nCO32- + nHCO3. bđ + nHCO3(1) => nH+ = a + 1,25a + a = 3,25a (mol) + Tại nHCl =x (mol) đồ thị đi ngang tức CO2 không thoát ra nữa và dung dịch chứa 97,02 gam chất tan => dd chứa: KC1: 3,25a (mol) và HCl dư =x – 2,25a (mol) => mchất tan =mKCl +mHCl dư => 97,02 = 3,25a.74,5 + (x-3,25a).36,5 => 123,5a + 36,5x = 97,02 (**) Từ (*) và (**) a= 0,36 và x= 1,44

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 71: B Hướng dẫn giải: (a) đúng vì thủy phân tripanmitin thu được ancol glixerol, thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic. (b) đúng (c) sai vì hidro hóa triolein thu được tristearin (d) đúng, vì thủy phân vinyl fomat thu được HCOOR và CH3CHO đều có phản ứng tráng gương (e) đúng, có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức đơn giản nhất là CH2O là: + Nếu CTPT là CH2O: HCHO + Nếu CTPT là C2H4O2: HCOOCH3, CH3COOH Vậy có 4 phát biểu đúng Đáp án B Câu 72: A Phương pháp: Dựa vào thí nghiệm tráng gương của glucozo. Hướng dẫn giải: Thứ tự thực hiện thí nghiệm tráng bạc của glucozo là: (4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. (1) Thêm 3-5 giọt glucozo vào ống nghiệm. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

+ Tại nHCl = 2a (mol) thì nCO2 = 0,25x (mol) Áp dụng công thức ta có: nCO2 =  nH   nCO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

H + HCO3- → CO2  + H2O (2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H + CO32- → HCO3 (1)

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

Câu 74: C Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố. Hướng dẫn giải: - Xét phản ứng đốt cháy hỗn hợp E: nCO2 = 1,1 mol => nC=1,1 mol nH2O = 1,2 mol => nH = 2nH2O = 2,4 mol Số H= nH : nE = 2,4 0,6 = 4 Y là este no, đơn chức => Y là C2H4O2 (HCOOCH3) X là ancol no => CH4O(CH3OH) Do tỉ lệ mol của X, Y, Z là 3 : 1 : 2 => nx= 0,3, nx =0,1; nz = 0,2 (mol) BTNT “C”: nCO2 = 0,3.1 + 0,1.2 + 0,2n = 1,1 (với n là số nguyên tử C của Z) => n= 3 =>Z là OHC-CH2-CHO - Xét phản ứng của E với AgNO3: CH3OH không phản ứng HCOOCH3  2Ag CH(CHO)2  4Ag nAg = 2ny + 4nz = 2.0,1 +4.0,2 = 1 mol => mAg = 108 gam Câu 75: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

 KL : 0, 7461m  g  Y  KL  KL : 0, 7461m  g   CO:0,4  m  3, 456m  g   O : 0, 2539m  4  g   HNO3 T  mg X      NO3 muoi CO : 0,15mol O : 0, 2539m  g  NO : 0,32 mol Z CO2 : 0, 25mol - Xét phản ứng của Y với HNO3: 0, 2539m  4 nNO3- =ne nhường = 2NO(Y) + 3nNO =  0.32.3 (mol) 16  0, 2539 m  4  => m muối T= mx +mNO3 => 3, 456m =0,7461m+62  2.  0,32.3  16   Giải phương trình trên thu được: m = 38,4276 gam gần nhất với 38,43 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 73: A Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng. Hướng dẫn giải: - Xét hỗn hợp khí Z: Mz = 19.2 = 38 Đặt nCO= x và nCO2 = y (mol) BTNT “C”: nz = nCO + nCO2 = nCObd => x+y=0,4 (1) mz = nz. Mz => 28x + 44y = 38.0,4 (2) Giải (1) và (2) thu được x = 0,15 và y = 0,25 mol - Xét phản ứng khử bằng CO: NOpu = nCO2 = 0,25 mol mO(Y) = mO(X)- mopư = 0,2539m – 0,25.16 = 0,2539m – 4 (gam) Sơ đồ bài toán:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TO

ÁN

-L

Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

nx = nC2H5NH2 = 0,11 mol nY = 0,5nCH3NH2 = 0,11 mol =>Muối gồm: CH3COOK: 0,11 +0,11 = 0,22 mol H2NCH2COOK: 0,11 mol KOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOK: 0,11 mol => m= 0,22.98 +0,11.113 +0,11.223 = 58,52 gam Câu 76: A Phương pháp: Dựa vào đồ thị ta có: - Tại t= a (giây): Catot: Cu2+ chưa bị điện phân hết Anot: Cl- bị điện phân vừa hết - Tại t= 3a (giây): Catot: Cu2+ điện phân vừa hết Anot: H2O vẫn đang điện phân - Tại t= 4a (giây): H2O bị điện phân ở cả hai điện cực.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

NH 3OOCCH 3

TR ẦN

|

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Phương pháp: n amin = 7,392 : 22,4 = 0,33 mol Mamin = 2.107/6 = 35,67 Mà chỉ có CH3NH2 có M< 35,67 => 2 amin là CH3NH2 (x mol) và C2H5NH2 (y mol) n khí = x + y=0,33 m khí= 31x + 45y = 0,33.107/3 Giải hệ thu được x và y Dựa vào dữ kiện đề bài ta suy ra cấu tạo của X, Y Hướng dẫn giải: n amin = 7,392 : 22,4 = 0,33 mol M amin = 2.107/6 = 35,67 Mà chỉ có CH3NH2 có M< 35,67=> 2 amin là CH3NH2 (x mol) và C2H5NH2 (y mol) n khí =x + y= 0,33 m khí = 31x + 45y = 0,33.107/3 Giải hệ thu được x = 0,22 và y=0,11 Dựa vào dữ kiện đề bài ta suy ra công thức cấu tạo của X, Y: X: CH3COOH3NCH2COOH3NC2H5 Y: CH 3 NH 2OOC  CH 2  CH 2  CH  COONH 3CH 3

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

Hướng dẫn giải:

D

IỄ N

- Tại t= a (giây) thì: Catot: Cu2+ chưa bị điện phân hết Anot: Cl- bị điện phân vừa hết Cl- → 0,5C12 + le 2x  x  2x 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> ne = 2x (mol) - Tại t= 3a (giây): ne= 6x (mol) Anot:

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

2x  x  2x H2O → 2H+ +0,5O2 + 2e 6x  1,5x  6x Catot: Cu" bị điện phân vừa hết Cu2+ + 2e → Cu 3x  6x H2O + le → OH- + 0,5H2 2x x  => n khí= nH2+ nCl2 + nO2=> x+x+1,5x = 7,84/22,4 => x= 0,1 => nCu2+ bd = 3x = 0,3 mol; nCl- = 2x = 0,2 mol - Tại t= 2,5a giấy: ne=2,5.2x = 0,5 mol Catot: Cu2+ + 2e → Cu 0,25dư 0,05  0,5 Anot: Cl- → 0,5C12 + le 0,2  0,2 H2O → 2H+ +0,5O2 + 2e 0,3  0,3 Vậy dd sau điện phân gồm: Cu2+ (0,05 mol), Na+ (0,2 mol), H+ (0,3 mol) và NO3- (0,6 mol) Cho dd sau điện phân tác dụng Fe dư nên tạo Fe2+: 3Fe + 8H+ + 2NO3- — 3Fe2+ + 2NO + 4H2O 0,1125  0,3 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 0,05 — 0,05 => mFe= (0,1125 + 0,05).56 = 9,1 gam Câu 77: D phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng. Sơ đồ bài toán:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

2x  x  2x => nO2 = 2x – nc12 = 2x - x= x mol + H2O → 2H + 0,5O2 + 2e 4x  x  4x Catot: Cu2+ bị điện phân vừa hết Cu2+ + 2e  Cu 3x  6x - Tại t= 4a (giây): ne = 4.2x = 8x (mol) Anot: Cl- → 0,5C12 + le

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cl- → 0,5C12 + le

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 O2    nCO2  nH 2O  0, 25  mol 

Ơ

N

Hướng dẫn giải:

H

Sơ đồ bài toán:

N

 nCO2 = 0,35 mol

TR ẦN

BTNT “O’’:nO(T) 2nO2 (đốt T) = 2nCO2 + nH2O +3nNa2CO3 => 1,4 + 0,275.2 = 2nCO2 + 0,2 + 0,35.3

- Xét phản ứng thủy phân A trong NaOH:

B

BTKL: m muối = mCO2 + mH2O + mNa2CO3  mO2(đốt T) = 0,35.44 + 0,2.18 + 0,35.106  0,275.32 =47,3 gam

10 00

BTKL: mA = m muối + m ancol = 47,3 +22,2  0,7.40 = 41,5 gam - Xét phản ứng đốt A: Đặt nO2 = x và nH2 = y (mol)

Ó

A

+ nO(A) =2nCOO = 1,4 mol BTKL mA = mC + mH + mO => 12x +2y + 1,4.16 = 41,5 (1)

-H

+ nCO2  nH2O = 0,25 => x  y = 0,25 (2) Giải hệ (1) và (2) thu được x = 1,4 và y =1,15

-L

Ý

BTNT “O” :nO2 (đốt A) =  2nCO 2  nH 2O – nO  A  / 2   2.1, 4  1,15  1, 4  / 2  1, 275mol

ÁN

- Xét phản ứng đốt ancol (phản ứng giả sử). nO2 (đốt ancol) = nO2 (đốt A) – nO2(đốt T) = 1,275  0,275 = 1 mol Đặt nCO2 = a; nH2O = b (mol)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

nCOO  nNaOH  2nNa2CO3  0, 7mol  nOT   2nCOO  1, 4mol

N

- Xét phản ứng đốt muỗi T:

G

Do các este đều mạch hở và chỉ chứa chức este nên không phải là este của phenol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

22, 2  g  ancol  m  g  A  NaOH  CO2     O2 :0,275   H 2O : 0, 2  Muoi T   Na CO : 0,35   2 3 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 O2    nCO2  nH 2O  0, 25  mol 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m g A

22, 2  g  ancol  m  g  A  NaOH  CO2     O2 :0,275   H 2O : 0, 2  Muoi T   Na CO : 0,35   2 3 

ÀN

BTKL: mCO2 + mH2O = mancol + mO2 (đốt ancol) => 44a + 18b = 22,2 + 32 (3)

Đ

BTNT "O": 2nCO2 + nH2O=nO(ancol) + 2nO2 => 2a + b = 0,7 + 2 (4)

IỄ N

Giải (3) và (4) thu được: a = 0,7 và b = 1,3

D

Nhận thấy: nO(ancol) = nCO2 => Các ancol đều có sổ C bằng số O => Các ancol chỉ có thể là ancol no => nancol = nH2O - nCO2 = 1,3 - 0,7 = 0,6 mol

=> 1 (CH3OH: u mol) < Ctb = 0,7: 0,6 = 1,16 < 2 (HO-CH2-CH2-OH: v mol) nCO2 = u + 2v = 0,7 và u + v =0,6 Giải được u = 0,5 và v = 0,1 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Phản ứng đốt muỗi T: nC(T) = nCO2 + nNa2CO3 = 0,35 +0,35 = 0,7 mol nC(T) = nCOO => Số C trong T bằng số nhóm COO => 2 muối là HCOONa (n mol) và (COONa)2 (m mol) m muối = 68n + 134m = 47,3; nC(muối) = n + 2m = 0,7

N

=> n = 0,4 và m = 0,15

Ơ

Vậy A chứa HCOOCH3 (0,2 mol) => mHCOOCH3 = 0,2.60 = 12 gam

N

H

(HCOO)2C2H4 (0,1 mol) => m(HCOO)2C2H4 = 0,1.118 = 11,8 gam

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

BT :Na     Na2CO3 : 0, 235    O2 :1,24  CO2 : x  m  g  Muoi   H O : y  56,91 g  X    2 Y    38,5(g) E   NaOH : 0, 47  13,9  g  Ancol Z H O T  2    nNaOH = nCOO = 0,47 mol => nO(muối)=2nCOO= 0,94 mol BTNT "Na": nNa2CO3 = 0,5nNaOH = 0,235 mol - Xét phản ứng đốt muối: + mCO2 + mH2O = 44x + 18y = 56,91 (1) +BTNT "O": nO(muối) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O=> 0,94 + 2.1,24 = 2x +y (2) Giải (1) và (2) được x = 1,005 và y = 0,705 BTKL: mmuối = nNa2CO3+ mCO2 + mH2O  mO2 = 0,235.106 + 1,005.44 + 0,705.18  1,24.32 = 42,14 (g) Do sau phản ứng thủy phân thu được 2 muối (muối natri của X và Y) nên các este cũng được tạo thành từ gốc axit của X và Y=> Muối có dạng: RCOONa => n muối = nNaOH = 0,47 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

Câu 78: D Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng. Hướng dẫn giải: Sơ đồ bài toán:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhận thấy (COOCH3)2 có khối lượng lớn nhất => %mZ = 17,7/41,5.100% = 42,65%

Y

(COOCH3)2 (0,15 mol) => M(COOCH3)2 = 0,15.118 = 17,7 gam

ÀN

=> Mmuối = 42,14 : 0,47 = 89,66 => R= 22,66

IỄ N

Đ

=>Muối nhỏ hơn là CH3COONa (vì các chất không có phản ứng tráng bạc nên không chứa muối HCOONa)

D

Giả sử muối gồm: CH3COONa (a mol).

CnH2n-1 COONa (b mol) A + b=0,47 2a + b(n+1) = nCO2 + nNa2CO3 = 1,24 (BTNT "C") 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,5a + b(n-0,5) = nH2O = 0,705 Giải hệ trên được a = 0,17; b = 0,3 và n = 2 (CH2=CH-COONa) - Xét phản ứng thủy phân E: BTKL: mE + nNaOH = m muối + m ancol + mH2O => 38,5 +0,47240 = 42,14 + 13,9 + mH2O

Ơ H N Y

TR ẦN

Như vậy suy ra thành phần của E:

H Ư

Ta có: u+2y = 0,4 và 46u + 62v = 13,9 => u = 0,1; v = 0,15

N

G

TH2: C2H6O (u) và C2H6O2 (v)

CH3COOH (0,02 mol)

10 00

B

CH2=CH-COOH (0,05 mol)

-H

Ó

A

CH2=CHCOOC2H5 (0,1 mol)

ÁN

-L

Ý

=>%mT = (0,15.158/38,5).100% = 61,56% gần nhất với 61% Câu 79: B Phương pháp:

TO

Do khí thu được có chứa H2 nên dd X không chứa Fe3+, NO3-. Khi cho KOH vào dd X không thu được khí nên X không chứa NH4+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có: u+2y = 0,4 và 60u + 76v = 13,9 => nghiệm âm (loại)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TH1: C3H8O (u) và C3H8O2 (v)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

=> 34,75 < M ancol < 69,5

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: 0,5u + v < u +v < u+ 2y => 0,2 < u +v < 0,4 => 13,9/0,4 < M ancol < 13,9/0,2

N

=> mH2O = 1,26 gam => nH2O = 0,07 mol Do các axit đơn chức nên ta có=> nX,Y = nH2O = 0,07 mol Mà nNaOH = nX,Y + nZ + 2nT => nZ + 2nT = 0,47 - 0,07 = 0,4 mol - Xét hỗn hợp ancol gồm 1 ancol đơn chức CnH2n+2O (u) và 1 ancol hai chức CnH2n+2O2 (v): nZ + 2nT = 0,4 => u + 2y = 0,4

D

IỄ N

Đ

Sơ đồ bài toán:

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ Y

N

H

Sơ đồ bài toán:

-L

Ý

-H

Ó

A

 Al 3  2  Al  OH 3  Al2O3  Mg    Fe 2 Mg OH   o    MgO 2  KOH t ddX  2      Zn  Fe  OH 2  Fe2O3 K  : x  Zn OH  ZnO 2    2  SO4 : 2 x

TO

ÁN

 Al mmuoi  43,25 g   Mg  KNO3 : x    khiY % mH 2  4% 8, 6  g    Fe  H 2 SO4 : 2 x H 2O  Zn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Do khí thu được có chứa H2 nên dd X không chứa Fe , NO3-. Khi cho KOH vào dd X không thu được khí nên X không chứa NH4+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hướng dẫn giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

Dựa vào các phương pháp bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượng để tìm được số mol của các chất, các ion.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

 Al mmuoi  43,25 g   Mg  KNO3 : x    khiY % mH 2  4% 8, 6  g    Fe  H 2 SO4 : 2 x H 2O  Zn

N

 Al 3  2  Al  OH 3  Al2O3  Mg    Fe 2  Mg  OH 2 t o  MgO   KOH     ddX  2  Zn  Fe  OH 2  Fe2O3 K  : x  Zn OH  ZnO 2     SO4 2 : 2 x

mmuối = mA1,Mg,Fe,Zn + mK+ + mSO42- => 43,25 = 8,6 + 39x + 96.2x => x = 0,15 mol Đặt mY = m (gam) => mH2 = 0,04m gam => nH2 = 0,02m (mol) 21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT "H": nH2O = nH2SO4 - nH2 = 0,3 - 0,02m (mol) BTKL: mKL +mKNO3 + mH2SO4 = m muối +mY + mH2O => 8,6 + 0,15.101 +0,3.98 = 43,25 + m + 18(0,3 - 0,02m) => m= 7,03125 gam => m dd sau pư = mKL + m(dd KNO3+H2SO4) - m khí = 8,6+ 100 - 7,03125 = 101,56875 gam

N

- Đặt nAl3+ = a; nMg2+ =b; nFe2+ = c, nZn2+ = d (mol)

H

Ơ

BTĐT cho dd X: 3nA13+ + 2nMg2+ + 2nFe2+ + 2nZn2+ + NK+ = 2nSO42-

H Ư

N

Câu 80: C

TR ẦN

Phương pháp:

Hướng dẫn giải:

10 00

- Na tác dụng với nước ở điều kiện thường:

B

Dựa vào tính chất hóa học của KL kiềm và KL kiềm thổ.

2Na + 2H2O  2NaOH + H2

-H

Ó

A

- Mg tác dụng với nước ở nhiệt độ cao:

-L

Ý

- Al không phản ứng với nước

ÁN

Vậy:

TO

- Ở điều kiện thường thì ống nghiệm thứ 1 có màu hồng - Sau khi đun nóng, ống nghiệm 1 và 2 có màu hồng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

>C%FeSO4 =(0,05.152)/101,56875.100% = 7,48% gần nhất với 7,5%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Lấy 2(**) - (*) được c= 0,05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

=> 3.0,5a + b +3.0,5c + d=0,25 (**)

Mg + 2H2O + Mg(OH)2 + H2

U .Q

TP

nO(oxit) = moxit - mKL = 12,6 -8,6 = 4 gam => nO(oxit) = 0,25 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Xét hỗn hợp oxit sau khi nung kết tủa: Al2O3 (0,5a), MgO (b), Fe2O3 (0,5c), ZnO (d)

Y

N

3a + 2b + 2c + 2d +0,15 = 2.0,3 => 3a + 2b + 2c + 2d = 0,45 (*)

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: (TH) Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội. A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. Câu 2: (TH) Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75. Câu 3: (TH) Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin. Câu 4: (TH) Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 5: (TH) Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,448. C. 2,688. D. 4,032. Câu 6: (NB) Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa. Câu 7: (NB) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 8: (NB) Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Fructozơ. B. Glyxin. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 9: (VD) Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 10: (NB) Chất nào sau đây là amin thơm? A. Benzylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Đimetylamin. Câu 11: (TH) Nilon-6,6 có phân tử khối là 27346 đvC. Hệ số polime hóa của nilon=6,6 là A. 152. B. 121. C. 114. D. 113. Câu 12: (NB) Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 13: (TH) Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 0,9%. B. 5%. C. 1%. D. 9%. Câu 14: (NB) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 15: (NB) Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1np1. B. ns2. C. np2. D. ns1np2. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 16: (TH) Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 17: (TH) Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? B. 2CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4. A. CaSO4.H2O. Câu 18: (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Anilin tác dụng với brôm tạo thành kết tủa vàng. C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphtalein. Câu 19: (NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 20: (NB) Ở nhiệt độ thường dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? D. KNO3. A. NaCl. B. KCl. C. Na2CO3. Câu 21: (TH) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Ba. B. Pb. C. Os. D. Ag. Câu 22: (TH) Amino axit mà muối của nó dùng để sản xuất bột ngọt là A. Tyrosin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 23: (TH) Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Khí H2 (Ni, đun nóng). Câu 24: (TH) Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 25: (VDC) Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 2,17%. B. 1,30%. C. 18,90%. D. 3,26%. Câu 26: (VDC) Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây? A. 6,90. B. 7,00. C. 6,00. D. 6,08. Câu 27: (VDC) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 làn sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,04. B. 7,28. C. 6,96. D. 6,80. Câu 28: (NB) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Giá trị của x + y là A. 0,08. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,09. Câu 30: (VD) Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 31,0. B. 41,0. C. 33,0. D. 29,4. Câu 31: (TH) Cho các mệnh đề sau: (1) Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo. (4) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 32: (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào H2O dư. (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 33: (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b > a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là A. 0,48. B. 0,42. C. 0,54. D. 0,30. Câu 34: (NB) Cho các chất sau: Saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 29: (VDC) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)3 (y mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

Câu 35: (TH) Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là A. Zn, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Cu, Ag. D. Zn, Ag, Cu. Câu 36: (TH) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z AgNO3/NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L ÁN TO

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. Câu 37: (TH) Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2; X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O; X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là B. CaCO3, NaHCO3 A. BaCO3, Na2CO3 C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4 Câu 38: (VD) Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng Al có trong X là A. 13,92%. B. 27,84%. C. 34,79%. D. 20,88%. Câu 39: (NB) Cho các chất sau: Caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 40: (VDC) Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 116,85. B. 118,64. C. 117,39. D. 116,31.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 3-D 13-A 23-A 33-C

4-B 14-D 24-D 34-D

5-A 15-B 25-B 35-D

6-C 16-C 26-D 36-A

7-D 17-C 27-A 37-B

8-A 18-B 28-B 38-B

9-D 19-B 29-A 39-A

10-A 20-C 30-C 40-A

N

2-C 12-C 22-D 32-A

N

H

Ơ

1-D 11-B 21-C 31-A

Ó

A

 26,8  0,3.36,5  m HCl  0,3.44  0,3.18

-H

 m HCl  19,15  g 

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 3: D Phương pháp: Dựa vào công thức cấu tạo đã được học về tinh bột sgk hóa 12 Hướng dẫn giải: Mạch cacbon phân nhánh có trong tinh bột là amilopectin Câu 4: B Phương pháp: Dựa vào sự phân loại nước cứng và cách làm mềm nước cứng trong sgk hóa 12 chương kim loại kiềm thổ Hướng dẫn giải: Nước cứng tạm thời có chúa Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 khi đun sôi sẽ làm mất tính cứng do có phản ứng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BTKL ta có: m MHCO3  m HCl  m MCl  m CO2  mH 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

0,3  0,3  0,3  mol 

B

TR ẦN

BTKL ta có: mMHCO3 +mHCl= mMCI+ mCO2 + mH2O => mmuối = ? Hướng dẫn giải: nCO2(ĐKTC)= 6,72: 22,4 =0,3 (mol) Đặt công thức chung của 2 muối là MHCO3 PTHH: MHCO3  HCl  MC1  CO 2   H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 1: D Phương pháp: Dựa vào tinh chất hóa học của Fe và chú ý quan trọng về Fe Hướng dẫn giải: Kim loại Fe bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội. Câu 2: C Phương pháp: Đặt công thức chung của 2 muối là MHCO3 PTHH: MHCO3  HCl  MC1  CO 2   H 2O

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

t Ca  HCO3 2   CaCO3   CO 2  H 2 O 0

t Mg  HCO3 2   MgCO3   CO 2  H 2 O 0

Câu 5: B Phương pháp: Tính toán theo PTHH:  C17 H 35COO 3 C3 H 5  3H 2   C17 H 35COO 3 C3H 5 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 8: A Phương pháp: Các chất có tham gia phản ứng tráng bạc khi trong cấu tạo có nhóm –CHO Hướng dẫn giải: Trong môi trường kiềm (dd NH3) thì fructozo chuyển hóa thành glucozo, chính glucozo là chất tham gia pư tráng bạc, do vậy coi như fructozo có pư tráng bạc Câu 9: D Phương pháp: Bảo toàn khối lượng ta có: mHCl = mmuỗi - mamin = ? => nHCl = ? => V = ? Hướng dẫn giải: Gọi công thức chung của 2 amin đơn chức là RNH2 PTHH: RNH 2  HCl  RNH 3

TO

ÁN

-L

Ý

Bảo toàn khối lượng ta có: mHCl = mRNH3 – mRNH2 = 47,52 – 30 = 17,52 (g) => nHCl= 17,52 : 36,5 = 0,48 (mol) => VHCl=n : CM= 0,48 : 1,5 = 0,32 (1) = 320 (ml) Câu 10: A Phương pháp: Amin thơm là amin có vòng thơm trong phân tử Hướng dẫn giải: Benzylamin (C6H5CH2NH2) là amin thơm Câu 11: B Phương pháp: Ghi nhớ một mắt xích của nilon – 6,6 có phân tử khối là 226 =>hệ số polime = phân tử khối polime /phân tử khối 1 mắt xích Hướng dẫn giải: Mỗi mắt xích của nilon-6,6 là: (-HN[CH2]6NH-CO[CH2] CO-]n =>M1 mắt xích =226 (g/mol) 27346  121 =>Hệ số polime hóa của nilon-6,6 là: 226 Câu 12: C 6|

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

H SO

2 4 dac   CH 2  CH  COOC2 H 5  H 2O PTHH CH 2  CH  COOH  H 2SO 4   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Vậy công thức của muối là: CH3COONa. Câu 7: D Phương pháp: Từ tên gọi của axit, dịch ra CTCT của axit sau đó viết phương trình pư este hóa để xác định được este thu được. Hướng dẫn giải: CTCT của axit acrylic là: CH2=CH-COOH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Hướng dẫn giải: CTPT của triolein là: (C17H3COO)3C3H5 n(C17H33COO)3C3H5 = 17,68 :884 = 0,02 (mol) PTHH: (C17H35COO)C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C2H5 Mol 0,02 → 0,06 =>VH2(đktc) = 0,02.22,4 =0,448 (1) Câu 6: C RCOOR ' NaOH  RCOONa  R 'OH Xác định R, R’ suy ra được CTCT của muối Hướng dẫn giải: PTHH: CH 3COOC2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C 2 H 5OH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ Be, Mg) tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường. Hướng dẫn giải: Kim loại Na tan mạnh trong nước ở nhiệt độ thường 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: A Phương pháp: Dựa vào ứng dụng của dung dịch nước muối Hướng dẫn giải: Nước muối sinh lý là hỗn hợp giữa nước và natri clorua được pha chế với tỷ lệ 0,9%, tức 1 lít nước với 9 gam natri clorua tinh khiết Câu 14: A Phương pháp: Dựa vào sự phân loại tơ: tơ thiên nhiên, tơ bán tổng hợp, tơ tổng hợp Hướng dẫn giải: Tơ tằm là tơ thiên nhiên Tơ nilon -6,6; Tơ nilon-6, Tơ nitrin đều là tơ tổng hợp đều là tơ tổng Câu 15: C Phương pháp: Dựa vào kiến thức ghi nhớ về cấu hình chung của các nguyên tố nhóm IIA Hướng dẫn giải: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là np Câu 16: C Phương pháp: Phải gắn vào ống thép kim loại hoạt động hóa học hơn Fe để khi xảy ra ăn mòn thì kim loại đó bị ăn mòn thay cho Fe Hướng dẫn giải: Thép là hợp kim của Fe và C trong đó hàm lượng C chứa từ 0,2% -2% Để bảo vệ ống bằng thép không bị ăn mòn bằng phương pháp điện hóa thì ta cần mạ vào ống thép 1 kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn Fe để khi xảy ra ăn mòn thì kim loại đó bị ăn mòn trước => Zn là kim loại phù hợp. Câu 17: C Phương pháp: Ghi nhớ công thức hóa học của thạch cao khan, thạch cao nung, thạch cao sống trong sgk hóa 12 bài một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ Hướng dẫn giải: CaSO4.H2O và CaSO4.H2O là thạch cao nung CaSO4.2H2O là thạch cao sống CaSO4 là thạch cao khan Câu 18: B Phương pháp: Dựa vào kiến thức tổng hợp lí thuyết về các chất hữu cơ Hướng dẫn giải: A,C,D đúng B sai vì Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng Câu 19: B Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của Cu - tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh - tác dụng với các muối của kim loại hoạt động hóa học yếu hơn Hướng dẫn giải: Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không pư được với dd HCl và H2SO4 loãng 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Cu pư được với HNO3 loãng 3Cu + 8HNO3 loãng  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 20: C Phương pháp: Ba(HCO3)2 là muối axit => tính chất hóa học là: tác dụng được với axit tác dụng được với dd muối (đk tạo chất kết tủa hoặc bay hơi); dễ bị nhiệt phân hủy Hướng dẫn giải: Ba(HCO3)2 tác dụng được với dd Na2CO3 Ba  HCO3 2  Na 2 CO3  BaCO3   2NaHCO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 21: C Hướng dẫn giải: Os là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất Câu 22: D Phương pháp: Dựa vào ứng dụng muối của aminoaxit trong bài aminoaxit sgk hóa 12 Hướng dẫn giải: Muối natri của axit glutamic được dùng để làm mì chính (bột ngọt) Câu 23: A Phương pháp: Triolein có CTCT (C17H3COO)2C3H5 có tính chất hóa học của este và của nối đôi C=C trong phân tử Hướng dẫn giải: Triolein có CTCT (C17H3COO)2C3H5 có tính chất hóa học của este và của nối đôi C=C trong phân tử => có pư với dd Br2, khí H2 (cộng vào liên kết đôi C=C) và pư với dd KOH (pứ gây bởi chức este) > Triolein KHÔNG pư với Na Câu 24: D Phương pháp: Amino axit có dạng: R(NH2)x(COOH)y Nếu x = y => không làm quỳ tím chuyển màu Nếu x >y=>làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Nếu x <y=> làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ Hướng dẫn giải: Glyxin (H2NCH2COOH) và valin (CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH) không làm quỳ tím chuyển màu Axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) làm quỳ tím chuyển sang màu hồng do có 2 nhóm – COOH Lysin (H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh do có 2 nhóm – NH2 Câu 25: B Phương pháp: Quy đổi hỗn hợp E thành CH2, CONH, H2O, O2 Bảo toàn nguyên tố C, H, O Bảo toàn khối lượng Hướng dẫn giải:

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X  5  CH 2   Y  7  CONH : y(mol) quy doi     Z 11 H 2 O : z  mol  T : C H O O : t  mol   2  n 2n 2

N Ơ H N

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Gly  Ala : a mol  Gly  Val : b mol   Gly 4 Ala : c mol 4, 7  n C trong este  5,3  Mà neste =1,2 →C4H8O2 n Cpeptit  1 a  b  c  0,1 a  0, 01    n peptit  0,1  2a  2b  5c  0, 44  b  0, 01  m Y  1, 74  %Y  1,3%  5a  7b  11c  1 c  0, 01  n mat xich  0, 44  Câu 26: C Tính được nN2 nNaOH = nN(muối) = 2nN2 = ? => nNa2CO3 = 0,5nNaOH=? Do các peptit đều được tạo nên bởi các amino axit Gly, Ala, Val nên ta quy đổi hỗn hợp M thành CONH, CH2, H2O (với số mol của H2O bằng số mol của peptit) Hướng dẫn giải: nN2 = 0,0375 mol nNaOH = nN(muối) = 2nN2 = 0,075 mol => nNa2CO3 = 0,5nNaOH = 0,0375 mol Do các peptit đều được tạo nên bởi các amino axit Gly, Ala, Val nên ta quy đổi hỗn hợp M thành CONH, CH2, H2O (với số mol của H2O bằng số mol của peptit)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

*BTKL: 14x + 43y +18z+32+ = 134,16(4)  x  5,36 n mat xich  0, 44   so mat xich trung binh  4, 4  y  0, 44 n peptit  0,1   Từ (1), (2),(3),(4)=>  0,5  n C trong peptit  1,1 z  0,1 n este  1, 2  t  1, 2  n Ctong  5,8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT:H   2x  y  2z  y  t  2t  6t  2,8.2  2x  2y – 5t  5, 6  3

Đ ẠO

BTNT:C  x  y  2t  0,5y  0,5t  2,58  x  0,5y – 2,5t  2,58  2 

TP

.Q

U

Y

BTNTO: y+z+ 2t +7,17.2 = 2x +2y +x+0,5y + 2 → 3x + 1, 5y – 2t = 14,34(1) P2 : E+ NaOH  n NaOH  y  t  mol   n Na 2CO3  0,5y  0,5t  mol 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT:C   CO 2 : x  y  BTNT:H  H 2 O : x  0,5y  z P1 : E  7,17 mol O 2    N  2

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

(2) A12O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O - Sục CO2 dư vào Y: nAl(OH)3 = 8,58 : 78= 0,11 mol (3) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 0,11 0,11 => nNaAlO2(2)= nNaAlO2(3) – nNaAlO2(1) = 0,11 – 0,02 = 0,09 =>nAl2O3 = 0,09:2 = 0,045 mol BTNT “O”: nO(oxit) = 3 n A12O3 = 3.0,045 = 0,135 mol - Xét phản ứng của Z (Fe) với H2SO4 đặc nóng: Đặt nFeSO4 =x và nFe2(SO4)3 = (mol) m muối = 152x + 400y = 20,76 (*) BTe: 2nFe2+ + 3nFe3+= 2nSO2 => 2x +3.2y = 2.0,155 (**) Giải hệ (*) và (**) được x = 0,005 và y = 0,05 => nFe(oxit) = 0,005 + 0,05.2 = 0,105 mol Vậy m = mFe(oxit) + m(oxit)= 0,105.56 + 0,135.16 = 8,04 gam Câu 28: B Phương pháp: Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó (trừ K, Na, Ba, Ca). Hướng dẫn giải: Tính khử: Al> Fe> Pb > Cu> Ag => Al, Fe có thể phản ứng với Pb(NO3)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

10 00

B

TR ẦN

Giải hệ (*) và (**) được x, y=> nFe(oxit) Tính được m = mFe(oxit) + m O(oxit) Hướng dẫn giải: Do cho X vào NaOH dư thu được khí H2 nên trong phản ứng nhiệt nhôm Al dư, oxit sắt phản ứng hết. X gồm Al du, Fe, Al2O3. - Cho X phản ứng với NaOH dư: nH2 = 0,03 mol; (1) Al + NaOH + H2O => NaAlO2 + 1,5H2 0, 02  0, 02  0, 03

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Mà m bình tăng = mCO2 + mH2O => 44(x+0,0375)+ 18(x+0,075)= 13,23=> x = 0,165 mol => mM = mCONH + mCH2+ mH2O = 0,075.43 + 0,165.14+0,03.18 = 6,075 gam gần nhất với 6 gam Câu 27: A Phương pháp: Do cho X vào NaOH dư thu được khí H, nên trong phản ứng nhiệt nhôm Al dư, oxit sắt phản ứng hết. X gồm Al du, Fe, Al2O3. - Cho X phản ứng với NaOH dư: Từ số mol H2 suy ra số mol của Al - Sục CO2 dư vào Y tính được nAl(OH)3 BTNT “Al” tính được số mol của Al2O3 => no (oxit) - Xét phản ứng của Z (Fe) với H2SO4 đặc nóng: Đặt nFeSO4 =x và nFe2(SO4)3 =y (mol) m muối =>(*) BTe: 2n Fe2  3n Fe3  2n SO2  **

N

 Na 2 CO3 : 0, 0375 CONH : 0, 075 COONa : 0, 075     N 2 : 0, 0375  O2  NaOH 0, 03mol M CH 2 : x  Muoi Q  NH 2 : 0, 075    H O : 0, 03 CH : x CO 2 : x  0, 075  0, 0375  x  0, 0375  2  2 H 2 O : x  0, 075

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có 2 kim loại Câu 29: A Phương pháp: Nếu cho Ba(OH)2 vào Al2(SO4)3 thì BaSO4 và Al(OH)3 đạt max đồng thời vậy có thể suy ra: Trường hợp: Ba  OH 2

SO 24   điểm cực đại đầu tiên là Al(OH)3 max, điểm cực đại thứ hai là Al2  SO 4 3

Y

N

H

Al3   điểm cực đại đầu tiên là BaSO4 max và điểm cực đại thứ hai là Al2  SO 4 3

G

Dựa vào đồ thị ta có: - Tại n  t  mol  thì BaSO4 max, Al(OH)3 chưa max

H Ư

N

nBaSO4 = 3y mol => nBa(OH)2 = 3y mol => n OH  6y mol

TR ẦN

nAl(OH)3 = nOH-: 3 = 2y mol => n  3y  2y  t 1

- Tại n  t  0, 02 mol thì Al(OH)3 max, BaSO4 vẫn max

10 00

B

nOH- = 2nBa(OH)2 = 0,42 mol nBaSO4 = 3y mol nAl(OH)3 = nAl3+ = x + 2y (mol) => n  3y  x  2y  t  0, 02  2 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Mặt khác nAl(OH)3 = nOH- =3=2x+2y=0,42 : 3 (3) Giải (1) (2) (3) thu được x = 0,02; y=0,06; t=0,3 => x+y=0,08 Câu 30: C Phương pháp: nKOH = 0,5 mol; n este = 0,3 mol =>1<nKOH ; n este = 0,5 - 0,3 = 1,67< 2 =>X chứa 1 este của phenol Hướng dẫn giải: nKOH = 0,5 mol; n este = 0,3 mol =>1<nKOH : n este = 0,5 - 0,3 = 1,67< 2=>X chứa 1 este của phenol Đặt x, y lần lượt là số mol của este thường và este của phenol nX=x+y=0,3 nKOH = x + 2y = 0,5 Giải hệ được x = 0,1 và y = 0,2 Y có phản ứng tráng bạc nền Y là anđehit. nY=X=0,1 mol; *Xét phản ứng đốt Y: Đặt công thức của Y là CnH2nO CnH2O + (3n-1)/2 O2 → nCO2 + nH2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

n SO2  3y mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Al(OH)3 Hướng dẫn giải: n A13  x  2y  mol 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trường hợp: Ba  OH 2

Ơ

N

max

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

0,1 mol 0,25 mol => 0,1.(3n-1)/2 = 0,25 => n = 2 (CH3CHO) *Xét phản ứng thủy phân X: nH2O=y= 0,2 mol BTKL: mX= m muối + mY+ mH2O – mKOH= 53+ 0,1.44 + 0,2.18 – 0,5.56 = 33 gam Câu 31: A Hướng dẫn giải: (1) sai vì benzyl axetat có mùi hoa nhài (2) đúng (3) sai vì xenlulozo trinitrat là nguyên liệu sản xuất thuốc nổ (4) đúng vì chúng đều có các nhóm –OH gắn vào C kề nhau (5) đúng Vậy có 3 mệnh đề đúng Câu 32: A Phương pháp: Viết PTHH từ đó xác định thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối. Hướng dẫn giải: (1) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O => Thu được 2 muối FeCl2 và FeCl3 (2) 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O => Thu được 1 muối Fe(NO3)3 (3) SO2 dư + NaOH → NaHSO3 => Thu được 1 muối NaHSO3 (4) Fe + 2FeCl3 du → 3FeCl2 => Thu được 2 muối: FeCl2 và FeCl3 dư (5) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 1 1 => Cu dư, FeCl3 hết => Thu được 2 muối FeCl2 và CuCl2 (6) 8A1 + 30HNO3 → 8A1(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Thu được 2 muối Al(NO3)3 và NH4NO3 Vậy có 4 thí nghiệm thu được 2 muối sau phản ứng là (1) (4) (5) (6) Câu 33: C Phương pháp: X có dạng CnH2n+3-2kOaN (k là độ bất bão hòa) Do nH2O > nCO2 => n + 1,5 - k> n => k< 1,5 => k = 1 Vậy X có 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH3 Hướng dẫn giải: X có dạng CnH2n+3-2kOaN (k là độ bất bão hòa) Do nH2O > nCO2 => n + 1,5 - k> n => k< 1,5 => k = 1 Vậy X có 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH2 - Thí nghiệm 2: {X, KOH, NaOH} + HCl → Muối + H2O Ta có: nHCl = nx + nKOH + nNaOH = 0,2 + 0,4+0,3 = 0,9 mol nH2O = NKOH + NaOH = 0,4 +0,3 = 0,7 mol BTKL: mX + m KOH +mNaOH + mHCl= m muối + mH2O mX+ 0,4.56 + 0,3.40 + 0,9.36,5 = 75,25 + 0,7.18 => m muối = 20,6 gam => Mx = 20,6:0,2 = 103

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

=>X có công thức là H2N-C3H6-COOH - Thí nghiệm 1: nX = 12,36 : 103 = 0,12 mol H2N-C3H6-COOH → 4,5 H2O 0,12 → 0,54 => b = 0,54 mol Câu 34: D Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất. Hướng dẫn giải: Có 3 chất có phản ứng thủy phân là: saccarozo, etyl fomat, Ala-Gly-Ala Câu 35: D Phương pháp: Thứ tự phản ứng của các kim loại là: Mg, Zn Ag không phản ứng Hướng dẫn giải: Thứ tự phản ứng của các kim loại là: Mg, Zn Ag không phản ứng Vậy 3 kim loại thu được là: Ag, Cu, Zn dư Câu 36: A Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất để chọn ra phương án thỏa mãn. Hướng dẫn giải: A đúng B sai vì anilin không làm quỳ tím chuyển hồng, không thỏa mãn tính chất của X C sai vì glucozo không tạo hợp chất xanh tím với Ip, không thỏa mãn tính chất của Y D sai vì anilin không có phản ứng tráng gương, không thỏa mãn tính chất của Z Câu 37: B Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của các chất để chọn ra đáp án thỏa mãn với đề bài. Hướng dẫn giải: Loại C vì MgCO3 (X) nhiệt phân thành MgO (X1) mà MgO không phản ứng với H2O Loại A vì X là Ba(OH)2 không phản ứng được với Na2CO3 (Y) Loại D vì Ca(OH)2 (X2) phản ứng với NaHSO4 (Y) không sinh ra được CaCO3 (X) PTHH: (1) BaCO3 (X) → BaO (X1)+ CO2 (2) BaO (X1) + H2O → Ba(OH)2 (X2) (3) Ba(OH) (X2) + NaHCO3 (Y) → BaCO3 (X) + NaOH (Y1) + H2O (4) Ba(OH) (X2) + 2NaHCO3 (Y) → BaCO3 (X) + Na2CO3 (Y2) + 2H2O Câu 38: B Đặt số mol OH do các kim loại Na, K, Ca tạo ra khi hòa tan vào nước là x (mol); số mol Al là y (mol) - Ta có: nH2 (do K, Na, Ca) = 0,5nOH-= 0,5x (mol) (HS viết PTHH sẽ thấy được tỉ lệ) nH2 (do Al) = 1,5nAl = 1,5y (mol) (HS tự viết PTHH để suy ra tỉ lệ) Từ nH2 =>(1) - Mặt khác: nOH-pu = nAl=nA1O2-= y (mol) Vậy chất tan gồm: nOH- du = x - y (mol) AlO2-:y(mol) Na+

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

K+ Ca2+ => m chất tan = mOH- dư+mNa, K, Ca + mO(trong AlO2-)=> 17  x  y   1,94  32y  2,92  2  Giải (1) và (2) được x  0, 04 mol và y  0, 02 mol  %m Al   0, 02.27 /1,94  .100%  27,84%

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

+ BTĐT cho dd Y có: 3nFe3+ + 2nFe2+ + 2nCu2+ + nH+ = nCl- => 0,08.3+ 2x + 2y+z=0,9 (1) + Phản ứng điện phân dung dịch Y Catot: Thứ tự điện phân: Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+ Điện phân đến khi catot bắt đầu thoát ra khí thì dừng lại => Điện phân hết Fe3+ và Cu2+; H+ và Fe2+ chưa bị điện phân. Fe3+ + le → Fe2+ 0,08 → 0,08 → 0,08 Cu2+ + 2e → Cu y → 2y → y Anot: 0,08+2y  0,04+y+  0,08+2y Ta có: m do giảm = mcu + mCl2 => 64y +71(0,04+y)= 13,64 (2) +Xét phản ứng của X và HCl: nH+ phản ứng = nH+ bd - nH+ dư = 0,9 – 2 (mol)=>nox)=0,5nH+ pu = 0,45 – 0,5z (mol) => mx = mFe + mCu+ mO=> 56(0,08 + x) +64y + 16(0,45-0,5z) = 27,2 (3) Giải hệ (1) (2) (3) được x= 0,2; y = 0,08; z=0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Fe3 : 0, 08  2 Fe3O 4 Fe : x   dpdd  HCl:0;9 27, 2  g  X Fe 2 O3   dd Y Cu 2 : y   m dd  13, 64  g  Cu H  : z   Cl : 0,9 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 39: C Phương pháp: Những chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là những chất có liên kết bội hoặc vòng kém bền. Hướng dẫn giải: Có 4 chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: caprolatam, stiren, metyl metacrylat, isopren. Câu 40: A Hướng dẫn giải: nFeCl3 = 13 : 162,5 = 0,08 mol Do khi cho AgNO3 dư vào dd sau điện phân thấy có khí NO thoát ra nên dd sau điện phân chứa H+, do đó HCl dư, Sơ đồ bài toán:

Fe 2 : 0, 08  x  0, 28mol  Dung dịch sau điện phân gồm: H  : 0,1mol Cl : 0, 66mol (BTDT)  Cho dd sau điện phân tác dụng AgNO3 dư:

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3Fe 2  4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O 0,075 dư 0,205  0,1 Fe 2  Ag   Fe3  Ag 0, 205  

0, 205 

N

Ag  Cl  AgCl 0, 66  0, 66

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

=> m kết tủa = mAg + mAgCl = 0,205.108 +0,66.143,5 = 116,85 gam

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ (Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019- lần 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:..............

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 +S → H2S C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2 + 2HNO3 Câu 42 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit: A. Fructozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Xenlulozo Câu 43 (TH): Phương trình điện li viết đúng là A. NaCl → Na2+ + C1B. C2H5OH → C2H5+ + OHC. CH3COOH → CH3COO +H D. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OHCâu 44 (TH): Cho các nhận định sau : (1) Chất béo thuộc loại hợp chất este (2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật (3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hidro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn (4) Chất béo chứa axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu (5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch Số nhận định đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 45 (VD): Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam B. 0,90 gam C. 0,42 gam D. 0,48 gam Câu 46 (VD): Đốt chat hoàn toàn 7,4 gam một amin thu được 6,72 lít khí CO2 đktc và 9 gam H2O. CTPT của amin đó là A. C2H5N B. C3H9N C. C3H10N2 D. C3H8N2 Câu 47 (VD): Thủy phân hoàn toàn 17,045 gam hỗn hợp X gồm este Y ( C2H4O2) và este Z (C3H6O2) với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được 0,25 mol ancol Y và m gam muối. giá trị của m là A. 22,04 gam B. 21,84 gam C. 19,045 gam D.25,24 gam Câu 48 (NB): Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. Be, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba C. Ca, Sr, Ba D. Mg, Ca, Sr Câu 49 (NB): Phát biểu nào sau đây sai A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80. Câu 41 (NB): Cho thí nghiệm như hình vẽ sau : Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh Y Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X,Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước Brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin B. Saccarozơ, glucozo, anilin, etylamin C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin Câu 60 (TH): Hãy sắp xếp các cặp oxy hóa – khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các kim loại: (1) Fe2+/Fe; (2) Pb2+/Pb; (3) 2H+/H2; (4) Ag+/Ag; (5) Na+/Na; (6) Fe3+/ Fe2+; (7) Cu2+/Cu A. 5 < l < 2 < 3 < 7 < 6 < 4 B. 5 < 1 < 2 < 6 < 3 < 7 < 4 C. 4 < b < 7 < 3 < 2 < 1 < 5 D. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH D. Kim loại cứng nhất là Cr Câu 50 (VD): Cho 5,6 g bột Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,3M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch có nồng độ mol/l là B. Fe(NO3)2 1,3M A. AgNO3 0,3M; Fe(NO3)2 0,5M C. Fe(NO3)2 0,3M, Fe(NO3)3 0,2M D. Fe(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3 0,3M Câu 51 (TH): Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng 1 thuốc thử duy nhất là A. Dung dịch NaOH B. H2O C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch HCl Câu 52 (NB): Trong số các este sau, este nào có mùi chuối chín: A. Isoamyl axetat B. Etyl fomat C. Metyl axetat D. Amyl propionat Câu 53 (NB): Chất nào sau đây không lưỡng tính B. Cr(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Al2O3 A. Cr2O3 Câu 54 (NB): Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa ? A. NaCl B. KCl C. KNO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 55 (NB): Kim loại Al không tan trong dung dịch Nam A. NaOH đặc B. HNO3 loãng C. HCl đặc D. HNO3 đặc nguội Câu 56 (VD): Cho m gam fructozo tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,2 gam B. 3,6 gam C. 1,8 gam D. 2,4 gam Câu 57 (TH): Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, gly - ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 58 (NB): Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là gì A. Polipropilen B. Poli(vinyl clorua) C. Polistiren D. Polietilen Câu 59 (TH): Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y,

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

A. 84 gam B. 81 gam C. 83 gam D. 82 gam Câu 66 (VD): Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 este đều đơn chức tác dụng với tối đa 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,48 lít khí CO2 đktc và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,9 B. 30,4 C. 20,1 D. 22,8 Câu 67 (VDC): Este X được tạo bởi một a aminoaxit có công thức phân tử C3H6O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối ( của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3 ;

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 61 (VD): Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí đktc - Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M loãng nóng Giá trị của V là A. 1,15 B. 1,00 C. 0,65 D. 1,05 Câu 62 (VD): Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 và 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 3,36 lít khí H2 đktc. Trị số của m là: A. Tất cả đều sai B. 24 gam C. 16 gam D. 8 gam Câu 63 (VD): Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol este E đơn chức mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ran hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất Cho các phát biểu liên quan tới bài toán: (1) Thể tích khí CO2 thu được là 5,264 lít ở đktc (2) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21 (3) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74 (4) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2+ 2+ 3Câu 64 (VD): Một loại nước cũng có chứa các ion: Ca , Mg , Cl, HCO , trong đó nồng độ của Cl- là 0,006M và của HCO3- là 0,01M. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,2M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm ? Coi như các chất kết tủa hoàn toàn A. 20 ml B. 80 ml C. 60 ml D. 40 ml Câu 65 (VD): Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau. Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CO2, H2O và 7,84 lít N2 đktc. Thành phần phần tram theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là: A. 46,05% B. 8,35% C. 50,39% D. 7,23% Câu 68 (VD): Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOC2H4, C3H5COOCH3. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 12,35 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là A. 39,50 gam B. 41,60 gam C. 43,80 gam D. 40,60 gam Câu 69 (VD): Cho 112,5 ml ancol etylic 92% tác dụng với Na dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 đktc. Giá trị của V là: Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml và của nước là 1g/ml. A. 22,4 lít B. 20,16 lít C. 30,80 lít D. 25,76 lít Câu 70 (TH): Cho các phát biểu sau : (a) Trong một phần tử triolein có 3 liên kết II (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng với xúc tác Ni, to, thu được chất béo rắn (c) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc sung không khói (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí tan nhiều trong nước (g) Thủy phân saccarozo chỉ thu được glucozo Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 71 (VD): Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thủy tinh đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x M, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy trong cố có 0,06 mol chất kết tủa. Nồng độ x là A. 0,75M B. 1M C. 0,5M D. 0,8M Câu 72 (VD): Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90% thu được sản phần chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là A. 18,5 gam B. 22,80 gam. C. 17,10 gam D. 20,50 gam Câu 73 (VD): Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (d = 1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozo trinitrat (H= 80%) là A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít Câu 74 (VD): Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2 gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dung dịch HCl 1M tối thiểu là A. 800 ml B. 500 ml C. 700 ml D. 600 ml Câu 75 (TH): Có các phát biểu sau : (1) muối phenylamoni clorua không tan trong nước (2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure (3) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit (4) Ở điều kiện thường CH3N và C2HN là những chất khí có mùi khai Số phát biểu đúng là ai A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 76 (VD): Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y là A. 16,6 gam B. 15,98 gam C. 18,15 gam D. 13,5 gam 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

46-C

47-C

48-C

49-B

50-D

53-C

54-D

55-D

56-B

57-B

58-A

59-A

60-A

61-A

62-C

63-C

64-B

65-B

66-A

67-D

68-C

69-D

70-B

TO

72-B

73-C

74-C

75-A

76-A

77-A

78-C

79-A

80-C

71-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

45-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

44-D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

ĐÁP ÁN

43-D

Ý

52-A

ÁN

51-A

42-B

-L

41-C

-H

Ó

A

10 00

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 77 (VDC): Một este A không chứa nhóm chức nào khác, mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít khí CO2 đktc và 1,26 gam H2O. 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO2 đktc. CTCT của A là A. (C2H3COO)3C3H5 B. (HCOO)2C2H4 C. (C2H5COO)2C2H4 D. (CH3COO)3C3H5 Câu 78 (VD): Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất đktc, dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là A. 0,64M B. 6,4M C. 3,2M D. 0,32M Câu 79 (VD): hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí đktc. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí đktc. Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,13 và 2,184 B. 20, 13 và 2,688 C. 18,69 và 2,184 D. 18,69 và 2,688 Câu 80 (TH): Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư (b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ (c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO ( không có không khí) (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 4 B. 5 C. 3 D.2 ----------- HẾT ----------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 41(TH): Đáp án C Phương pháp: Viết PTHH xảy ra trong từng ống nghiệm 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn giải: ống nghiệm 1: Zn + HCl + ZnCl2 + H2  t Khí H2 thoát ra từ ống 1 pư với bột S: H2 + S   H2S

ống nghiệm 2: H2S + Pb(NO3)2  PbS  + 2HNO3

Ơ

N

Câu 42(NB): Đáp án B

N

H

Phương pháp:

Y G

Xenlulozo thuộc polisaccarit

H Ư

N

Câu 43 (TH): Đáp án D

Dựa vào cách viết phương trình điện li :

TR ẦN

Phương pháp:

B

+ Các muối tan, dd axit mạnh, dd bazo tan mới điện li hoàn toàn trong dung dịch

10 00

+ Các chất điện li yếu khi viết phương trình điện li phải để mũi tên 2 chiều.

A

Hướng dẫn giải:

-H

Ó

A sai do phân li ra Na+

Ý

B sai do C2H5OH không điện li

-L

C sai do phản ứng hai chiều

ÁN

D đúng

Câu 44 (TH): Đáp án D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Saccarozo thuộc đisaccarit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Fructozo và Glutozo thuộc monosaccarit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Hướng dẫn giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dựa vào sự phân loại cacbohidat sgk hóa 12

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Đ

Xem lại TCHH và tính chất vật lý của chất béo sgk hóa 12

D

Hướng dẫn giải: (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4) Đúng (5) sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều Câu 45 (VD): Đáp án A Phương pháp:

Ơ

N

Bảo toàn electron, tổng mol e của kim loại Al, Mg nhường = tổng mol e của H2 nhận

N

H

Hướng dẫn giải:

2H+ +2e → H2

G

0,15  0,15

N

3x

H Ư

x→

Mg → Mg2+ + 2e y

TR ẦN

2y

Bảo toàn e có : 3x + 2y=0,15 mol (2)

ÁN

Hướng dẫn giải:

-L

Câu 46 (VD): Đáp án C

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Từ (1) và (2) => x= 1/30 mol và y= 0,025 mol  mMg = 0,60 gam

Amin + O2  CO2 + H2O + N2

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Al → A13+ + 3e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

quá trình nhận e

Đ ẠO

quá trình nhường e

TP

Ta có

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt số mol của Al và Mg lần lượt là x và y mol thì 27x + 24 y= 1,5 (g) (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

nH2 = 0,075

ÀN

Ta có nCO2 = 0,3 mol và nH2O = 0,5 mol

Đ

Bảo toàn O có 2nO2= 2nCO2 + nH2O = 0,3.2 + 0,5 = 1,1 mol  nO2 =0,55 mol

D

IỄ N

Bảo toàn khối lượng mamin + mO2 =mCO2 + mH2O +mN2 + 7,4 + 0,55.32 = 0,3.44 + 9+ mN2 + mN2 =2,8g

→ nN2 = 0,1 mol Bảo toàn nguyên tố thì trong amin có nN = 2nN2 = 0,2 mol 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com nC = nCO2 = 0,3 mol nH = 2nH2O = 1 mol

 nC : nH : nO = 3: 10 : 2

→ C3H10N2

Ơ

N

Câu 47 (VD): Đáp án C

.Q TP

Y và Z là 2 este no đơn chức nên nX= nCH3OH = nNaOH = 0,25 mol

H Ư

N

Câu 48 (NB): Đáp án C

TR ẦN

Phương pháp: Ghi nhớ: Các kim loại phản ứng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường là kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ (trừ Be, Mg) Hướng dẫn giải: Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là Ca, Sr, Ba.

10 00

B

Câu 49 (NB): Đáp án B Phương pháp:

Ó

A

Xem lại TCHH và TCVL của kim loại sgk hóa 12

-H

Hướng dẫn giải:

Ý

A đúng

ÁN

-L

B sai vì Cu yếu hơn Fe nên không đẩy Fe2+ được C đúng D đúng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 m = 19,045 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bảo toàn khối lượng có mX + mNaOH = mCH3OH + m  17,045 + 0,25.40 = m + 0,25,32

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y có CTCT là HCOOCH3 + Z là CH3COOCH3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Vì phản ứng chỉ tạo ra một ancol mà Y Z là este no đơn chức nện cả Y, Z tạo từ cùng 1 ancol

N

H

Hướng dẫn giải:

Đ

ÀN

Câu 50 (VD): Đáp án D

IỄ N

Hướng dẫn giải:

D

nFe = 0,1 mol và nAgNO3 = 0,26 mol

Ta thấy 2nFe < nAg < 3nFe => Fe phản ứng với Ag+ tạo ra cả muối Fe2+ và Fe3+ Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag Ban đầu 8|

0,1

0,26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Sau

0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,06

0,1

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag Ban đầu

0,1

0,06

Sau

0,04

0

0,06

Ơ

N

 sau phản ứng CM [Fe(NO3)2]=0,2 M và CM [Fe(NO3)3] = 0,3M

N

H

Câu 51 (TH): Đáp án A

.Q TP

Hướng dẫn giải:

H Ư

- ống nghiệm không có hiện tượng là Fe

TR ẦN

Câu 52 (NB): Đáp án A

N

- ống nghiệm có chất rắn bị hòa tan và không có khi là Al2O3

Phương pháp:

10 00

B

Dựa vào tên gọi và mùi đặc trưng của một số este phổ biến trong phần tính chất vật lí của este sgk hóa 12 Hướng dẫn giải:

-L

Ý

Phương pháp:

-H

Câu 53 (NB): Đáp án C

Ó

A

Este có mùi chuối chín là isoamyl axetat

ÁN

ensin Chất lưỡng tính là chất vừa tác dụng với dd axit vừa tác dụng với dd bazo Hướng dẫn giải:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

- ống nghiệm xuất hiện khí đồng thời chất rắn bị hòa tan là Al

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Để nhận biết 3 chất rắn này ta sử dụng dung dịch NaOH Khi cho NaOH vào 3 chất rắn trên :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dựa vào tính chất hóa học khác biệt của Al, Al2O3 và Fe để chọn thuốc thử.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Phương pháp:

ÀN

Chất không lưỡng tính là Cr(OH)2

Đ

Câu 54 (NB): Đáp án D

D

IỄ N

Phương pháp: Dựa vào tính chất hóa học của Ba(OH)2 + làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, dd phenolphtalein chuyển sang màu đỏ + tác dụng với axit

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ tác dụng với dd muối (đk tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi) Hướng dẫn giải: Chất tạo kết tủa với Ba(OH)2 là Ca(HCO3)2 Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O Câu 55 (NB): Đáp án D

Ơ

N

Phương pháp:

N

H

Dựa vào TCHH của Al

.Q G

Hướng dẫn giải:

H Ư

N

Kim loại A1 không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội vì HNO3 thụ động trong dung dịch này nên không phản úng

TR ẦN

Câu 56 (VD): Đáp án B Phương pháp:

10 00

B

1mol fructozo luôn sinh ra 2 mol Ag Hướng dẫn giải:

A

C6H12O6 → 2Ag

-L

Hướng dẫn giải:

Ý

Câu 57(TH): Đáp án B

-H

Ó

 nC6H12O6 = 12. nag = 0,02 mol → Mfruc = 3,6 gam

ÁN

Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là : etyl axetat, tripanmitin, gly - ala. Câu 58 (NB): Đáp án A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

+ Khử được 1 số oxit kim loại sau Al

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

+ Tác dụng với dd muối

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Tác dụng với dd bazo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

+ Tác dụng với axit

Đ

ÀN

Phương pháp:

IỄ N

Tên của polime = poli + tên monome

D

Hướng dẫn giải: Trùng hợp propilen thu được polime có tên polipropilen Câu 59(TH): Đáp án A

Phương pháp: 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xem lại TCHH của glucozo, amin Hướng dẫn giải: Vì T làm quỳ tím chuyển xanh nên T không thể là glucozo và anilin  loại C và D Vì Z tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng nên Z không thể là glucozo  loại A

Ơ

N

Câu 60 (TH): Đáp án A

N

H

Phương pháp:

.Q

N

G

Hướng dẫn giải:

H Ư

Vì phần 1 tác dụng với NaOH tạo khí nên X có Al dư nên hỗn hợp tạo thành có Al2O3, Cr và Al dư

TR ẦN

Có 2Al + Cr2O3→ Al2O3 + 2Cr

Nên trong mỗi phần đặt Al: x mol; Al2O3: y mol thì Cr : 2y mol

10 00

B

→ 2.(27x + 102y + 104y) = 43,9 gam1

Ó

nH 2  0, 05  y  0,1mol 3 2

-H

x

A

P1: X+ NaOH thì 2NaOH +2Al +2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

-L

Ý

P2 : 3HCl + Al → AlCl3 + 3/2 H2

ÁN

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

ÀN

→ nHCl = 3x + 2y.2 + 6y =3.0,05 + 10,0,1 =1,15 mol → V = 1,15 lít

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 61 (VD): Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Các cặp oxy hóa – khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các kim loại: (5) Na+/Na < (1) Fe2+/Fe < (2) Pb2+/Pb < (3) 2H+/Hz < (7) Cu2+/Cu < (6) Fe3+/Fe2+ < (4) Ag+/Ag

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hướng dẫn giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Xem lại dãy điện hóa kim loại

Đ

Câu 62(VD): Đáp án C

D

IỄ N

Phương pháp: PT nhiệt nhôm: Fe2O3 + 2Al + Al2O3 + 2Fe  vì chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH tạo khí nên chất rắn có Al  Al dư

Rắn sau phản ứng có Al : x mol thì Al2O3 : y mol và Fe : 2y mol 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tính theo PTHH Hướng dẫn giải: nAl = 0,3 mol Fe2O3 + 2A1 → Al2O3 + 2Fe

H

Ơ

N

 vì chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH tạo khí nên chất rắn có Al  phản ứng trên có Al dư Đặt hỗn hợp sau phản ứng có Al : x mol thì Al2O3 : y mol và Fe: 2y mol

Y

N

Bảo toàn Al có x + 2y =0,3 mol

Hướng dẫn giải:

TR ẦN

Xét chất rắn Y : nung nóng Y thu được muối M2CO3 8,97 gam

7, 28 8,97  2.  M  39 2M  60 M  17

10 00

Bảo toàn nguyên tử M có nMOH  2nM 2CO3 

B

mMOH = 7,28 gam

Ó

A

 nKOH  0,13mol

-H

E + 0,13 mol MOH  26,12 gam chất lỏng + rắn Y.

-L

Ý

Rắn Y có 0,03 mol KOH và 0,1 mol muối RCOOK nên 12,88 = 0,03.56+ 0,1.(R + 83)  R=29 (C2H5)

ÁN

 Y có KOH : 0,03 mol và C2H5COOK : 0,1 mol  K2CO3: 0,065 mol + CO2

TO

Bảo toàn C có nCO2 =0,1.3 – 0,065 = 0,235 mol  VCO2 = 5,264 lít (1) đúng mlông = mH2O + mancol = 26.0,72 + mancol = 26,12 — mancol = 7,4 gam →Mancol = 74 → ancol C4H9OH → (3) đúng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Câu 63(VD): Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Bảo toàn Fe có nFe2O3 = 0,1 mol  m=16 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

nH 2  0,1mol  y  0,1mol 3 2

Đ ẠO

x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Rắn + NaOH thì 2NaOH +2Al +2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

IỄ N

Đ

 E là C2H5COOC4H9 (2) sai

D

(4) Sai Câu 64 (VD): Đáp án B Phương pháp: Chuyển từ nước cứng thành nước mềm là kết tủa hết ion Ca2+ và Mg có trong dd

Ca2+ +CO32- → CaCO3 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mg2+ + CO32- → MgCO3 Bảo toàn điện tích Tính theo PTHH Hướng dẫn giải:

Ơ

N

Ca2+ + CO32-  CaCO3

N

H

Mg2+ + CO32- → MgCO3

Y

Bảo toàn điện tích nên nCa2  nMg 2  nHCO   nCl  =0,01+ 0,006 = 0,016 mol

G

Câu 65(VD): Đáp án B

H Ư

N

Phương pháp:

TR ẦN

Phân tích đồ thị: Chia làm 3 giai đoạn

B

+ Giai đoạn 1: đồ thị đi lên do đồng thời xảy ra 2 phản ứng sau:

10 00

Fe3+ + 3OH → Fe(OH)3 

A

A13+ + 3OH → Al(OH)3 

-H

Ó

+ giai đoạn 2: đồ thị đi xuống do xảy ra phản ứng

Ý

Al(OH)3  + OH- → AlO2- + H2O

-L

Đặt nFeCl3 ban đầu = a (mol) ; nAlCl3 bđ = b (mol) ; nAl(OH)3 còn lại = x (mol)

ÁN

=> nOH-(gđ2) = 3nFe3+ + 4nAl3+ - nAl(OH)3 còn lại + giai đoạn 3: đồ thị đi ngang do Al(OH)3 đã bị hòa tan hoàn toàn, kết tủa còn lại chỉ còn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 VNa2CO3= 0,08 lít = 80ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

→nNa2CO3 = 0,016 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Theo pthh thì nCO3 = nCa + nMg = 0,016 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

Đ

ÀN

Fe(OH)3 => NOH-(gđ3) = 3nFe3+ + 4nA13+

IỄ N

Hướng dẫn giải:

D

Đặt nFeCl3 ban đầu = a (mol) ; nAlCl3 bđ = b (mol)

Phân tích đồ thị: Chia làm 3 giai đoạn + Giai đoạn 1: đồ thị đi lên do đồng thời xảy ra 2 phản ứng sau: Fe3+ + 3OH → Fe(OH)3  (1) 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A13+ + 3OH- + Al(OH)3  (2) + giai đoạn 2: đồ thị đi xuống do xảy ra phản ứng Al(OH)3  + OH- → A1O2 + H2O (3) Xét tại: nOH- = 3,1 (mol); Đặt nAl(OH)3 còn lại chưa hòa tan = x (mol)

Ơ

N

có: nOH-(1)+(2)+(3) = 3nFe3+ + 4nAl3+ - nAl(OH)3 còn lại

N

H

=> 3,1 = 3a + 4b – x (*)

.Q G

Từ (*) và (**)=> x = 3,2 - 3,1 = 0,1 (mol)

H Ư

N

=> Từ 3,1 đến 3,2 mol OH- lượng kết tủa đã bị hòa tan là mAl(OH)3 = 0,1.78 = 7,8 (g)

TR ẦN

=>Lượng kết tủa còn lại là: mFe(OH)3 = 88,47 - 7,8= 80,67 (g) gần nhất với 81 gam Câu 66 (VD): Đáp án A

B

Phương pháp:

10 00

nY = nH2O = nCO2  nY < nNaOH nên X chứa cả este của phenol

A

Bảo toàn nguyên tố: nO(Y)=nY =?

-H

Ó

Bảo toàn khối lượng: mY = mC + mH + mO = ?

-L

Hướng dẫn giải:

Ý

mX +mNaOH = mY + mZ +mH2O

ÁN

Xét Y có Y+ O2  0,2 mol CO2 + 0,35 mol H2O  Y chứa 2 ancol no đơn chức có nY = nH2O = nCO2 = 0,15 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

=> 3,2 = 3a + 4b (**)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

=> nOH-= 3nFe3+ + 4nA13+

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tại x = 3,2 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

+ giai đoạn 3: đồ thị đi ngang do Al(OH)3 đã bị hòa tan hoàn toàn, kết tủa còn lại chỉ còn Fe(OH)3

ÀN

Y đơn chức nên nO(Y )= nY = 0,15 mol.

Đ

Bảo toàn khối lượng mY = mC + mH + mO = 0,2.12 + 0,35.2+0,15.16=5,5 g

D

IỄ N

Vì nY < nNaOH nên X chứa cả este của phenol  nphenol =(0,35 – 0,15) :2 = 0,1 mol  nH2O = 0,1 mol  X+ 0,35 mol NaOH + 0,15 mol Y + 28,6 gam muối + 0,1 mol H2O

Bảo toàn khối lượng có mX +mNaOH = mY + mZ +mH2O  m + 0,35.40 = 28,6+ 5,5+0,1.18  m = 21,9 gam

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 67(VDC): Đáp án D Hướng dẫn giải:

Đặt a, b là số mol muối natri của Gly và Ala => nN = a + b = 0,35.2 2C2H4O2NNa + 4,5 O2 → Na2CO3 + 3CO2 + 4H2O

Ơ

N

2C3H6O2NNa + 7,5 O2 → Na2CO3 + 5CO2 + 6H2O

N

H

nO2 = 2,25a + 3,75b = 2,22=> a = 0,27 và b = 0,43 => m muối = 73,92 và nNaOH = 0,7

=> Số N trung bình của Y, Z=(0,04 + 0,43)/0,21 = 2,24

→nN = 2nY + 7nZ = 0,04 + 0,43 (2)

A

Từ (1) và (2)=> nY = 0,2 và nZ = 0,01

10 00

B

=> Y là dipeptit và z là heptapeptit

-H

Ó

Đặt Y là (Gly)-(Ala)2-u và Z là (Gly)V(Ala)7-v

Ý

=> nGly = 0,2u+ 0,01v = 0,04 => 20 u+y= 4 => u = 0 và y=4 là nghiệm duy nhất.

-L

Vậy: Y là (Ala)2 (0,2 mol) và Z là (Gly)4(Ala)3 (0,01 mol)

ÁN

=> %Z = 7,23%

Câu 68 (VD): Đáp án C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

=> Y, Z tạo ra từ 0,27 - 0,23 =0,04 mol Gly và 0,43 mol Ala

H Ư

Vậy X là NH2– CH2– COOC3H7 => nX = nC3H7OH = 0,23

N

=> Số N trung bình của Y, Z= (0,27+0,13)/0,21 = 1,9: Vô lý, loại.

G

=>Y, Z tạo ra từ 0,27 mol Gly và 0,43 - 0,3 = 0,13 mol Ala

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Nếu X là NH2– CH(CH3) – COOC2H5 => nX= nC2H5OH = 0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

X là este của Gly hoặc Ala và ancol T.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bảo toàn khối lượng mH2O = mmuối + mO2 – mNa2CO3 – mCO2 – mN2 => mH2O = 3,78 => nH2O = 0,21 mol => nY + nZ=0,21 (1)

Đ

ÀN

Hướng dẫn giải:

IỄ N

Đặt số mol của CH3CH2COOC2H5, C3H5COOCH3 lần lượt là x và y mol

D

Thủy phân X thì x + y = nKOH + nNaOH = 0,15.1 + 0,15.1,5 = 0,375 mol 14,53 g ancol thu được là C2H5OH : x mol và CH3OH : y mol  46x + 32y= 12,35 => x= 0,025 mol và y= 0,35 mol → mx = 37,55 g 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn khối lượng có mX + mNaOH +mKOH = m + 12,35  m = 43,8

Câu 69 (VD): Đáp án D Hướng dẫn giải:

Ơ

N

VC2H5OH = 112,5.0,92 = 103,5 ml → mC2H5OH = 103,5 . 0,8 = 82,8 g → nC2H5OH = 1,8 mol

N

H

VH2O = 112,5 – 103,5 = 9 ml → mH2O = 9g → nH2O = 0,5 mol

.Q G

Phương pháp:

H Ư

N

Dựa vào kiến thức tổng hợp về hóa hữu cơ Hướng dẫn giải:

TR ẦN

(a) Sai vì triolein có 6 liên kết (b) Đúng

10 00

B

(c) Đúng (d) Đúng

Ó

A

(e) Đúng

ÁN

Phương pháp:

-L

Câu 71(VD): Đáp án B

Ý

-H

(g) Sai vì thủy phân saccarozo thu được glucozơ và fructozo

Dạng bài tập muối nhôm biết số mol OH-; số mol kết tủa Al(OH)3  . Tính số mol Al3++

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 70(TH): Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

→ nH2 = (1,8 + 0,5) : 2 = 1,15 mol → V = 25,76 lít

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H2O + Na → NaOH + 1/2 H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Khi cho Na vào thì C2H5OH + Na  C2H5ONa + 1/2H2

ÀN

So sánh số mol OH- của bài cho với số mol OH- có trong kết tủa

IỄ N

Đ

Nếu số mol OH- đề cho lớn hơn số mol OH- thì có hiện tượng hòa tan kết tủa. Sản phẩm khi đó có Al(OH)3 và ΑΙΟ2-

D

=> nOH- = 4nA13+ - NAl(OH)3

Từ đó tính được mol Al3+ ban đầu Chú ý: Nếu bài toán có nhiều lần thêm OH liên tiếp thì bỏ qua các giai đoạn trung gian, ta chỉ tính tổng số mol OH- qua các lần thêm vào rồi so sánh với lượng OH- trong kết tủa thu được cuối cùng của bài. 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn giải:

3NaOH + A1C13 → Al(OH)3 + 3NaCl NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

N

Khi thêm 0,24 mol NaOH vào thì nAl(OH)3 = 0,08 mol  lúc này NaOH là chất hết chỉ xảy ra phản ứng đầu tiên

H

Ơ

Khi thêm tiếp 0,1 mol NaOH thì số mol Al(OH)3 là 0,06 mol  kết tủa bị hòa tan một phần

Y

N

 Tổng mol OH- là 0,34 (mol) ; nAl(OH)3 = 0,06 (mol)

H Ư

N

=> x = 1

TR ẦN

Câu 72(VD): Đáp án B Hướng dẫn giải:

10 00

Saccarozo  1 glucozo +1 fructozo

B

nglucozo = 0,06 mol

 nsaccarozo ( lý thuyết)=nglucozo =0,06 mol

-L

Hướng dẫn giải:

Ý

Câu 73(VD): Đáp án C

-H

Ó

A

Vì H = 90% nên số mol saccarozo thực tế là 0,06 : 0,9 = 0,067 mol  m = 22,80 gam

ÁN

Xenlulozo + 3HNO3 → Xenlulozo trinitrat + 3H2O nxenlulozo trinitrat = 0,2 kmol = nHNO3 = 0,6 kmol  thực tế nHNO3 = 0,6 : 0,8 = 0,75 kmol 0, 75.63.100% = 75 kg → V = 75: 1,4 = 53,57 lít 63%

Đ

ÀN

 mdd HNO3 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

0,34 = 4. 0,1x - 0,06

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

=> nOH- = 4nA13+ - NAl(OH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

áp dụng công thức ta có:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Ta thấy nOH-. cho vào > OH- có trong Al(OH)3 => có hiện tượng hòa tan kết tủa. Sản phẩm khi đó có Al(OH)3 và A1O2-

D

IỄ N

Câu 74(VD): Đáp án C Hướng dẫn giải:

Ta có mO(X) = mX – mkim loại = 19,2 – 13,6= 5,6 go  nO(X) = 0,35 mol 2H+ + O2  H2O  nH+ = 2nO(X) = 0,7 mol  V = 0,7 lít = 700 ml 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 75(TH): Đáp án A. Phương pháp: Xem lại aminoaxit Hướng dẫn giải:

(1) sai vì muối phenylamoni clorua không tan trong nước

Ơ

N

(2) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure

Y

N

H

(3) Sai vì H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH không phải là một đipeptit do aminoaxit đầu không phải ai  aminoaxit

N

G

Phương pháp quy đổi

H Ư

Hướng dẫn giải:

Quy đổi X thành Fe : 0,075 mol và O 0,07 mol thì

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng mO(X) =5,32 – 4,2=1,12g  nO = 0,07mol

10 00

B

O +2e > O2- và N+5 + 3e  N+2

 nenhận = 0,07.2+ 0,02,3 = 0,2 mol < 3 nFe nên Fe chuyển 1 phần thành Fe2+ và Fe3+ với số mol là x và y → 2x + 3y = 0,2 mol

-L

Hướng dẫn giải:

Ý

Câu 77(VD): Đáp án A

-H

Ó

A

mmuối = mFe + mNO3 = 0,075.56 +62.(2x + 3y) = 16,6 g

ÁN

0,1 mol A phản ứn vừa đủ với 0,3 mol NaOH → A tạo bới ancol 3 chức và axit đơn chức  nancol = 0,1 mol và ancol có CTPT là CnH2n+2O3 = 0,1 mol  nCO2 = 0,3 = 0, ln  n= 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bảo toàn khối lượng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Phương pháp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 76(VDC): Đáp án A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) đúng

ÀN

A+ O2 → 0,12 mol CO2 +0,07 mol H2O

Đ

Bảo toàn khối lượng có mO2 = mCO2 + mH2O – mA = 4g  nO2 = 0,125 mol

D

IỄ N

Bảo toàn O có nO(A) = 0,12.2 + 0,07 -0,125.2 = 0,06 mol → nA = 0,06 : 6 = 0,01 mol A có số C = 12 và có số H= 14  A là(C2H3COO)2C3H5 Câu 78(VD): Đáp án C 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn giải: Quy đổi X thành Fe x mol và O: y mol thì 56x + 16y =18,5g

X + HNO3 Fe  Fe+2 + 2e

O+ 2e → O-2

N+5 + 3e → N+2

Bảo toàn e có 2.(x - 1,46:56)= 2y + 0,1.3

Ơ

N

 x= 0,296 mol và y = 0,12 mol

N

H

Bảo toàn nguyên tố N có nHNO3 = 2nFe(Pu) + nNO =2.(x  1,46 : 56) + 0,1 = 0,64 mol

.Q G

Khi cho HCl vào thì CO phản ứng trước:

H Ư

N

CO32- + H+ → HCO3HCO3- + H → CO2 + H2O

TR ẦN

Mặt khác khi cho Ba(OH)2 vào Y thì có kết tủa

B

=> HCO3- dư → H+ trước đó đã hết

10 00

=> Bảo toàn Cacbon => x + y= nCO2 + nBaCO3 =0,195 mol Và nHCl = nCO2+ x => x = 0,105 mol => y = 0,09 mol

Ó

A

=> m= 20,13g

-H

Khi cho từ từ X vào dung dịch chứa HCl thì CO32- + 2H+ + CO2 + H2O

-L

Ý

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

ÁN

2 phản ứng xảy ra đồng thời với

nCO2 PU 3

nHCO PU 3

x 7  y 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Gọi số mol Na2CO3 và KHCO3 lần lượt là x và y.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hướng dẫn giải:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 79 (VD): Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 CM[HNO3] = 3,2M

ÀN

Mà 2nCO3(PU) + nHCO3(PU) = 0,15 mol => nCO3 PU = 0,0525 mol và nHCO3 PU = 0,045 mol

Đ

→nCO2 = 0,0975 mol → V = 2,184 lít

D

IỄ N

Câu 80 (TH): Đáp án C Phương pháp:

Viết PTHH xảy ra, chọn các phản ứng có tạo thành kim loại. Hướng dẫn giải: 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) không tạo thành kim loại do Cu + 2FeCl3 + 2FeCl2 + CuCl2 (b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ tạo thành Ag (c) 2A1 + 3FeO → Al2O3 + 3Fe (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư không tạo kim loại do Ba tác dụng với nước tạo bazo vào

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

(e) Al2O3 đinc tạo Al và O2

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 11

Tên môn: HÓA HỌC 12

D

IỄ N

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là: C. CH3COOH. D. CH3CH2OH. A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. Câu 2: Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)? A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2. C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư. D. Cho bột Fe vào H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 3: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 4: Số nhóm chức este có trong phân tử chất béo là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí còn lại là: A. N2, Cl2, O2. B. Cl2, O2, HCl. C. N2, Cl2, CO2, O2. D. N2, O2. Câu 6: Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh? B. Đimetylamin. C. Benzylamin. D. Phenylamin. A. Metylamin. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7. B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. Câu 8: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. Cl2C=CCl2. B. CH2=CHCl. C. ClCH=CHCl. D. CH2=CH-CH2Cl. Câu 9: Ure (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. Phân NPK. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân đạm. Câu 10: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và ancol? A. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. C. CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5. D. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. Câu 11: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là: A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. Câu 12: Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. (4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

N

ĐỀ THAM KHẢO

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

(5) Cho S vào H2SO4 đặc nóng. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (7) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3. (8) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2/CCl4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là: B. 6. C. 4. D. 5. A. 3. Câu 13: Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) metyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong nước, brom khử glucozơ tahnhf axit gluconic. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấy tạo của nhau. C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ. D. Trong phân tử cacbohidrat, nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl (-OH). Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b) Sục khí F2 vào nước. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: B. 4. C. 3. D. 6. A. 5. Câu 16: Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl, (2) NaOH, (3) NaNO3, (4) FeCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17: Cho các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 18: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là: A. 0,4. B. 0,6. C. 0,2. D. 0,3. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của V là: A. 2,80. B. 2,24. C. 1,68. D. 1,12. Câu 20: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chât ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z. Chất X Y Z Thuốc thử Quỳ tím Không đổi màu Không đổi màu Không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3 Không có kết tủa Ag  Ag  đun nhẹ Nước brom Mất màu và có kết tủa Mất màu Không mất màu Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. anilin, fructozơ và saccarozơ. B. anilin, glucozơ và fructozơ.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

C. 18,90.

D. 14,52.

A. Fe, Al và Cu.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 23: Các kim loại X, Y, Z đều không tan tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y, và Z tương ứng là: B. Mg, Al và Au.

C. Mg, Fe và Ag.

D. Na, Al và Ag.

A

10 00

B

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 6,8 gam este đơn chức X trong 100 gam dung dịch NaOH 20% đun nóng, thu được dung dịch Y. Trung hòa kiềm dư trong Y cần dùng 200ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: B. 36,6.

C. 35,2.

D. 38,3.

-H

Ó

A. 37,4.

ÁN

-L

Ý

Câu 25: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2). Cho 34,2 gam E tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa C,H,N và làm xanh quỳ tìm ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá trị của m là:

TO

A. 35,1.

B. 32,8.

C. 36,7.

D. 34,2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 10,60.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 13,60.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 22: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác: H2SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

C. benzylamin, glucozơ và saccarozơ. D. glyxin, glucozơ và fructozơ. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. (2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp phức. (3) Thủy phân hoàn toàn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit. (5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (6) Cho polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 26: Hỗn hợp X gồm metyl format, đimetyl oxalat, glixery triaxetat và phenyl format. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là: A. 54,3.

B. 57,9.

C. 58,2.

D. 52,5.

Câu 27: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm ba kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: C. 70,00%.

D. 60,87%.

N

B. 28,00%.

D. 33.

C. 12,18.

D. 11,46.

B. 0,10.

-H

A. 0,12.

Ó

A

10 00

B

Câu 30: Hòa tan hết hỗn hợp Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 096 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỷ khối so với He bằng 4, đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là: C. 0,13.

D. 0,09.

ÁN

-L

Ý

Câu 31: Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?

IỄ N

Đ

ÀN

TO

A. Muối Y là Cu(NO3)2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

B. 11,78.

TR ẦN

A. 13,70.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 44.

Câu 29: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. 66.

Đ ẠO

A. 55.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 28: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Ơ

A. 79,13%.

B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. C. Cho dung dịch HCl và dung dịch Z thu được kết tủa.

D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Hầu hết các  - amino axit là cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống. (b) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (c) Các amino axit đều có tính lưỡng tính. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Trong phân tử của các amino axit chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Số các nhận đinh đúng là: B. 2.

C. 4.

D. 1.

H Ư

Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:

B

TR ẦN

Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.

10 00

(a) (b) (c) (d) (e)

D. 2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là: A. 3.

C. 5.

D. 2.

Ó

A

B. 4.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 35: Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau: phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam, đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết hai phần trong dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chưa 61,57 gam muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: B. 75%.

C. 50%.

D. 80%.

ÀN

A. 60%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 4.

G

B. 5.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số nhận định đúng là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Glucozơ là cacbohidrat đơn giản nhất không bị thủy phân. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,t0) thi được poliancol. Glucozơ và saccarozơ đêu tan tốt trong nước. Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được muối amoni gluconat.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) (2) (3) (4) (5)

N

Câu 33: Cho các nhận định sau:

Ơ

A. 3.

D

IỄ N

Đ

Câu 36: Hỗn hợp X gồm một tripeptit và một este của  - amino axit (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X với lượng oxi dư vừa đủ, thu được 0,24 mol hỗn hợp CO2, H2O và N2. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và hỗn hợp Z gồm 2 muối của hai  - amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỷ lệ gần nhất của a:b là: A. 1,2.

B. 0,9.

C. 1,0.

D. 1,1.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 5,36.

D. 6,66.

Ơ

B. 6,00.

H

A. 4,50.

N

Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl ( có tỷ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

G B. 70.

C. 180.

D. 110.

TR ẦN

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:

10 00

B

Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Cho FeS vào dung dịch HCl. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. Cho Si vào bình chứa khí F2. Rắc bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

A

(a) (b) (c) (d) (e) (f)

N

A. 200.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giá trị của V là:

-H

Ó

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: B. 5.

C. 3.

D. 4.

Ý

A. 6.

A. 0,45.

B. 0,40.

C. 0,50.

D. 0,55.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 40: Axit cacboxylic X, ancol Y, andehit Z đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng cộng với Br2 và đều không có quá ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp T gồm X,Y,Z (trong đó X chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2. Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp T phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-Phần 3 tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

-Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

-Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

U

Y

N

Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 2-A

3-C

4-C

5-D

6-D

7-A

8-B

9-D

10-D

11-C

12-D

13-D

14-A

15-B

16-A

17-B

18-B

19-D

20-B

21-B

22-A

23-A

24-D

25-B

26-B

27-D

28-D

29-A

30-C

31-B

32-A

33-C

34-A

35-A

36-D

37-C

38-C

39-B

U

10 00

t0

2Fe + 3Cl2  2FeCl3

Fe  2AgNO3  Fe(NO3 )2  2Ag

-H

Ó

A

   Fe  3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag. Fe(NO3 )2  AgNO3  Fe(NO3 )3  Ag 

ÁN

Câu 3: C

-L

Ý

Vậy thí nghiệm sinh ra Fe(II) là nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.

TO

Chất không bị thủy phân là Glucozơ (C6H12O6)

IỄ N

Đ

ÀN

Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là amilozơ ((C6H10O5)n)n xenlulozơ ((C6H10O5)n)n, saccarozơ (C12H22O11)

 C 6 H10O5 n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Fe + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 2: A

TR ẦN

Công thức hóa học của axit axetic là CH3COOH.

H Ư

N

Câu 1: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

40-A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

1-C

H  ,t 0

 nH 2 O  n C 6 H12 O6 glucozo

amilozo / xenlulozo  0

H ,t

C12 H 22 O11  H 2 O  C 6 H12 O6  C 6 H12 O6 saccarozo

glucozo

fructozo

Câu 4: C 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chất béo (triglixerit) là trieste của glixerol với axit béo. Câu 5: D

Ơ H

Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2O

N

HCl  NaOH  NaCl  H 2O

Câu 6: D

TP

TR ẦN

 Chất không làm đổi màu quỳ tím là C6H5NH2 (phenylamin).

Câu 7: A

B

Trong hợp chất flo chỉ có số oxi hóa là -1  Phát biểu A không đúng.

10 00

Câu 8: B

A

Phương trình hóa học:

t 0 ,p,xt

-H

Ó

nH2 C  C H   (CH 2  C H)  n |

|

Cl

Cl

ÁN

Câu 9: D

poli(vinyl clorua) (PVC)

-L

Ý

vinyl clorua

TO

Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây, phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây, phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

CH3NH2 (metylamin), (CH3)2NH (đimetylamin), C6H5CH2CH2 (benzylamin), C6H5NH2 (phenylamin)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Amin có nguyên tử N gắn trực tiếp vào vòng benzen có tính bazơ rất yếu nên không làm đổi màu chất chỉ thị.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

CO2  2NaOH(d­)  Na 2CO3  H 2O Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

N2, O2 không tác dụng với dung dịch NaOH  Chúng không bị dung dịch NaOH giữ lại. Các khí Cl2, HCl, CO2 bị dung dịch NaOH hấp thụ:

Câu 10: D

Các phương trình hóa học:

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Phân ure (NH2)2CO là phân đạm.

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3  COO  CH 2  COO  CH3  2NaOH  2 CH 3OH  NaOOC  CH 2  CH 2  COONa ancol

muèi

CH3  COO  CH 2  COO  CH  CH 2  2NaOH  CH 3  COONa  HOCH 2  COONa  CH 3CHO muèi

muèi

andehit

muèi

muèi

Ơ

muèi

N

CH3COOCH 2  CH 2 COOC 6 H 5  3NaOH  CH3COONa  HOCH 2  CH 2 COONa  C 6 H 5ONa  H 2O

muèi

ancol

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gly  Gly  Ala  Ala  Gly X:  Ala  Gly  Gly  Ala  Ala

Các phương trình hóa học:

(2) NH3  HCl  NH 4 Cl

10 00

(3) CO2  HNO3  kh«ng ph¶n øng

B

(1) Na 2 CO3  BaCl2  BaCO3  2NaCl

TR ẦN

H Ư

Câu 12: D

(4) NH 4 Cl  NaOH  NaCl  NH3   H 2 O t0

Ó

A

(5) S + 2H 2SO 4 (®Æc)  3SO2  2H 2 O

-H

(6) AgNO3  H3PO 4  kh«ng ph¶n øng (7) CO2  K 2SiO3  H 2 O  H 2SiO3   K 2 CO3

-L

Ý

(8) SO2  Br2 / CCl 4  kh«ng ph¶n øng

TO

ÁN

Các thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là (1), (2), (4), (5), (7). Câu 13: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Pentapeptit X + H2O  Gly – Gly – Ala + Ala – Ala + Ala – Gly

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

muèi

N

H

CH3COO  CH 2  COOCH 2  CH 3  2NaOH  CH 3COONa  HO  CH 2  COONa  CH 3  CH 2OH

Các chất tham gia phản ứng tráng gương là: C6H12O6 (glucozơ), HCOOCH3 (metyl format), CH3CHO (axetandehit)

D

IỄ N

Đ

ÀN

C6H12O6 (glucozơ), HCOOCH3 (metyl format), CH3COOCH3 (metyl axetat), CH3CHO (axetandehit)

Câu 14: A Trong nước, brom oxi hóa glucozơ thành axit gluconic: 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

0

C 5H11O5CHO  Br 2  H 2 O  C 5H11O5COOH  2H Br glucozo

axit gluconic

N

 Phát biểu A sai.

Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là (a), (b), (c), (e).

Ó

A

10 00

B

Câu 16: A

-H

(2) Fe + NaOH  không phản ứng

-L

Ý

(3) Fe + NaNO3  không phản ứng

ÁN

(4) Fe + 2FeCl3  3FeCl2

TO

Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là (1), (4).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

TR ẦN

(g) Na 2SO3  H 2SO 4  Na 2SO 4  SO2   H 2 O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

CO2  NaOH  NaHCO3 (d)  CO2  2NaOH  Na 2CO3  H 2O (e) Si + 2NaOH + H 2O  Na 2SiO3  2H 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(c) 2KMnO 4  16HCl  2MnCl 2  5Cl 2  2KCl  8H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(b) 2F2  2H 2 O  4HF  O 2 

(1)Fe + 2HCl  FeCl2  H 2 

N

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(a) SO2  2H 2S  3S  2H 2 O

Các phương trình hóa học là:

U

.Q

Hợp chất là các chất được tạo nên từ hai nguyên tố trở lên. Thí dụ: NaCl,H2SO4,…

Y

Đơn chất là chất được tạo nên từ một nguyên tố. Thí dụ: Na,O2,N2,Cl2,O3 là các đơn chất.

H

Ơ

Câu 15: B

ÀN

Câu 17: B

D

IỄ N

Đ

Các phương trình hóa học: CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O CO + NaOH  không phản ứng SiO2 + NaOH (loãng)  không phản ứng NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O Chú ý: SiO2 không tác dụng với dung dịch kiềm loãng, tác dụng với kiềm đặc, nóng. t0

N

Thí dụ: SiO2 + 2NaOH (đặc)  Na2SiO3 + H2O

Y

N

15  0,2 mol 75

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét giai đoạn Gly tác dụng với dung dịch HCl: BTKL

n NaOH 0,6   0,6 lit C M.NaOH 1

A

V  Vdd NaOH 

10 00

B

 n NaOH  nGly  n HCl  n NaOH  0,2  0, 4  0,6 mol

14,58  0,54 mol 27

-L

Ý

Số mol Al là: n Al 

-H

Ó

Câu 19: D

ÁN

Đặt số mol các chất là N2: a mol; NH4NO3: b mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

0    N2  0 5 3  a mol  Sơ đồ phản ứng: Al  H N O3  Al(NO3 )3     H2O 3  N H NO  0,54 mol 2 mol 4 3   b mol 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Gly    Gly  Na  Sơ đồ phản ứng: 0,2 mol   NaOH     H2O NaCl HCl     0,4 mol 

G

Coi Gly và HCl tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

  m Gly  m HCl  mchÊt tan  15  36,5.n HCl  29,6  n HCl  0, 4 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Số mol Gly là: nGly 

H

Ơ

Câu 18: B

BT mol electron

  3.n Al  10.n N  8.n NH NO  3.0,54  10a  8b  10a  8b  1,62 (I) 2 4 3 KL  HNO

3   n HNO  12.n N  10.n NH NO  12a  10b  2 (II) 3 2 4 3

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(I)(II)

 a  0,05 mol; b = 0,14 mol V  VN  0,05.22, 4  1,12 lit 2

Ơ

N

Câu 20: B

N

H

X làm mất màu và có kết tủa trắng với nước brom  X có thể là anilin  Loại C,D

.Q

Câu 22: A

N

3,36  0,15 mol 22, 4

Số mol CO2 thu được là: nCO  2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

 Xét giai đoạn m gam X tác dụng với NaHCO3

TR ẦN

Trong X, chỉ có CH3COOH (axit axetic) tác dụng với NaHCO3 theo phương trình hóa học sau:

10 00

B

CH3COOH + NaHCO3  CH3COONa + CO2  + H2O  n CH COOH  n CO  n CH COOH  0,15 mol 3 2 3

-H

Ó

A

 Xét giai đoạn este hóa hỗn hợp CH3COOH (axit axetic) và C2H5OH (etanol): 7,04  0,08 mol 88

-L

Ý

Số mol etyl axetat thu được là: nCH COOC H  3 2 5

H2SO4 ®Æc

CH3COOH+C 2 H 5OH 0,08

ÀN

TO

ÁN

Phương trình hóa học:

t0

0,08

CH 3COOC 2 H 5  H 2 O 0,08

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

Các phát biểu đúng là (1), (3), (5).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 21: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Y làm mất màu nước brom  Y có thể là glucozơ  Loại A.

mol

D

IỄ N

Đ

 n CH COOH(p­)  n C H OH(p­)  0,08 mol 3 2 5

n CH COOH(p­) 3 n CH COOH(ban ®Çu) 3

.100 

0,08 .100  53,33%  80%  n C H OH(ban ®Çu)  0,1 mol 2 5 0,15

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n C H OH(p­) 2 5 nC H OH(ban ®Çu) 2 5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.100  80 

0,08 nC H OH(ban ®Çu) 2 5

.100  80  n C H OH(ban ®Çu)  0,1 mol 2 5

N

m  m CH COOH(ban ®Çu)  m C H OH(ban ®Çu)  60.0,15  46.0,1  13,6 gam 3 2 5

H

Ơ

Câu 23: A

Y

N

X, Y, Z tương ứng là Fe, Al, Cu:

-H

Ó

Phản ứng trung hòa NaOH dư:

0,4  0,2

-L

Ý

 n NaOH(d­)  0, 4 mol  n NaOH(d­)  0,5  0, 4  0,1 mol 6,8  68  Loại 0,1

TO

ÁN

Nếu X là este – ancol  n X  n Na  0,1 mol  M X 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

2NaOH  H 2SO4  Na 2SO4  2H 2 O

A

n H SO  0,2.1  0,2 mol 2 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

20  0,5 mol 40

B

m NaOH  20%.100  20 gam  n NaOH 

H Ư

Câu 24: D

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cu  HCl  kh«ng ph¶n øng  3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3 )2  2NO  4H 2O

Đ ẠO

2Al  2NaOH  2H2 O  2NaAlO2  3H2   Fe  NaOH  kh«ng ph¶n øng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe  2HCl  FeCl2  H2     2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 

Đ

ÀN

n 0,1  0,05 mol  X là este – ancol  n X  NaOH  2 2

D

IỄ N

Coi X là H2SO4 phản ứng vừa đủ với NaOH:

X(0,05 mol)   6,8 gam    Sơ đồ phản ứng:    NaOH  muối + H2O  H 2SO4  0,5 mol  0,2 mol  13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n H O  n X  2.n H SO  0,05  2.0,2  0, 45 mol 2 2 4 BTKL

  m X  m H SO  m NaOH  m muèi  m H O 2 4 2

Ơ

N

 6,8  98.0,2  40.0,5  m  18.0, 45  m  38,3 gam

H

Câu 25: B

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Y là CH3NH3OOC – CH2 - COONH3CH3

H Ư

Các phương trình hóa học:

a

2a

TR ẦN

CH3NH3HCO3  2NaOH  Na 2CO3  CH 3NH 2  2H 2O a

CH 2 (COOH3NCH3 )2  2 NaOH  CH 2 (COONa)2  2CH 3NH 2  2H 2O b

b

10 00

B

2b

A

 n NaOH  2a  2b  0,5(II) (I)(II)

-H

Ó

 a  0,1 mol; b = 0,15 mol

ÁN

Câu 26: B

-L

Ý

m muèi  m Na CO  m CH (COONa)  106.0,1  148.0,15  32,8 gam 2 3 2 2

TO

X gồm HCOOCH3 (metyl format), CH3OOC – COOCH3 (đimetyl oxalat), (CH3COO)3C3H5 (glixeryl triaxetat), HCOOC6H5 (phenyl format)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

X là CH3NH3HCO3. E tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất khí Z duy nhất.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

m C H O N  m C H O N  m E  93a  166b  34,2(I) 2 7 3 5 14 4 2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt số mol các chất trong E là C2H7O3N: a mol; C5H14O4N2: b mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Số mol NaOH là: n NaOH  0,5.1  0,5 mol n

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Xét giai đoạn Y tác dụng với Na dư:

Số mol H2 thu được là: n H  2

5,6  0,25 mol 22, 4

Sơ đồ phản ứng: OH  Na  ONa  H 2  0,25 mol

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT H

 n OH(Y)  2.n H  n OH(Y)  2.0,25  0,5 mol 2

 Xét giai đoạn đốt cháy X:

Ơ

N

92, 4 26,1  2,1 mol; n H O   1, 45 mol 2 44 18

H

Số mol các chất là: nCO  2 BTKL X

Y

COO-  2NaOH  muèi + 1H 2O

10 00

B

phenol

 n H O  n COO-  0,1 mol 2

A

phenol

-H

Ó

n NaOH  n OH(Y)  2.n COO-  0,5  2.0,1  0,7 mol

Ý

phenol

BTKL

-L

  m X  m NaOH  m muèi  m Y  m H O 2

ÁN

 47,3  40.0,7  m  15,6  18.0,1  m  57,9 gam

ÀN

TO

Câu 27: D

Đ IỄ N

2

N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ancol

muèi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

ancol

H Ư

COO-  NaOH  COONa  OH

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

nCOO(phenol)  nCOO(X)  nCOO(ancol)  0,6  0,5  0,1 mol

G

X gồm este – ancol và este – phenol

Số mol SO2 thu được là: nSO 

D

Đ ẠO

 Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch NaOH:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

BT O(COO)

 2.nCOO(X)  n O(X)  2.nCOO(X)  1,2  nCOO(X)  0,6 mol

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n O(X)  1,2 mol

N

 m C(X)  m H(X)  m O(X)  m X  12.2,1  2.1, 45  16.n O(X)  47,3

6,384  0,285 mol 22, 4

Tính khử: Mg > Fe Tính oxi hóa: Ag   Cu2   Rắn Y gồm ba kim loại là Ag, Cu và Fe dư. 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sơ đồ phản ứng:

  0   1 Mg  Ag NO3       0   2  Fe  Cu(NO3 )2 

N

2  1  6 Ag d­  0 Ag SO Cu  2 4 SO 4  4    H2 S O4 ®Æc,t Fe d­    3   S O2   H 2 O  c mol   Fe (SO )  0,285 mol 2  4 3 

Ơ

Y 2

N

H

Mg , Fe2   MgO     NaOH d­ Mg(OH)2  t 0 / kk       a mol b mol    Fe2 O3  Fe(OH)2       NO3

U

Y

9,2 gam X

.Q Đ ẠO G

 a mol

TR ẦN

mMg(X)  m Fe(X)  m X  24a  56.(b  c)  9,2 (I)

BT electron c¶ qu¸ tr×nh

Fe2 

 a mol

-H

Mg2 

Ó

BT Mg

  n MgO  n

 3.n Fe(d­)  2.nSO  2a  2b  3c  2.0,285 (II)

A

10 00

 2.n Mg(X)  2.n

B

*Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch gồm AgNO3, Cu(NO3)2 thu được Y, sau đó Y tác dụng với H2SO4 đặc nóng:

ÁN

-L

Ý

b BT Fe   2.n Fe O  n 2   2.n Fe O  b  n Fe O  mol 2 3 2 3 2 3 Fe 2 b m MgO  m Fe O  8, 4  40.a  160.  8, 4 (III) 2 3 2 (I)(II)(III)

TO

  a  0,15 mol; b = 0,03 mol; c = 0,07 mol

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mg2 

N

BT Mg

  n Mg(X)  n

 n Fe(d­)  n Fe(X)  (b  c) mol

H Ư

Fe2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT Fe

  n Fe(X)  n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8,4 gam r¾n

T

dd Z

D

IỄ N

Đ

ÀN

n Fe(X)  b  c  0,03  0,07  0,1 mol

%m Fe(X) 

m Fe(X) mX

.100 

56.0,1 .100  60,87% 9,2

Câu 28: D Số mol các chất là:

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n KOH  0,065.1  0,065;nO  2

11,2 0,09  0,5 mol; n H   0,045 mol 2 22, 4 2

 O2

  0,055 x 0,5 mol    x  0,275 mol  0,1 0,5 X  O2  0,055 mol x mol   X

N

H

Ơ

N

0,1 mol

Y

TR ẦN

H Ư

n este ®¬n chøc  neste hai chøc  0,055 n este ®¬n chøc  0,045 mol   n este ®¬n chøc  2.neste hai chøc  0,065 neste hai chøc  0,01 mol

Lượng O2 dùng để đốt cháy 0,055 mol Y bằng lượng O2 để đốt cháy X và H2:

Sơ đồ phản ứng:

B

n H O sinh ra tõ H 0,045 2 2  0,275   0,2975 mol 2 2

10 00

BT O

 n O (Y)  n O (X)  2 2

A

(C, H,O)

 CO2  H 2O

0,2975 mol

a mol

b mol

-H

Ó

Y(n O 0,13 mol)

O2

BT O

-L

Ý

 n O(Y)  2.n O  2.n CO  n H O  0,13  2.0,2975  2a  b (1) 2 2 2

k  2  n CO2  n H 2 O  a  b  0,01 (2)

TO

ÁN

este no, ®¬n, hë (k=1)  este no, 2 chøc, hë (k=2)  n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

n 0,065 1  KOH   1,8  2  Y gốm este đơn chức và este 2 chức nY 0,055

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Y tác dụng cới dung dịch KOH hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và hai ancol no, đơn chức  Y tối đa hai chức

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n X  n Y  0,055 mol n COO(Y)  n KOH  0,065 mol  n O(Y)  2.0,065  0,13 mol

(1)(2)

ÀN

 a  0,245 mol; b = 0,235 mol

D

IỄ N

Đ

m Y  mC(Y)  m H(Y)  mO(Y)  12.0,245  2.0,235  16.0,13  5, 49 gam

Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch KOH: BTKL

  m Y  m KOH  m muèi  m T  5, 49  56.0,065  m muèi  3, 41  m muèi  5,72 gam 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

RCOOK : 0,045 mol Muối gồm:  R'(COOK)2 : 0,01 mol m RCOOK  m R '(COOK)  m muèi  (R  83).0,045  (R ' 166).0,01  5,72 2

Ơ H

2

N

0, 448  0,02 mol 22, 4

H Ư

Số mol H2 thu được là: n H 

G

 Xét giai đoạn Y tác dụng với Na:

TR ẦN

Sơ đồ phản ứng: ROH  Na  RONa  H2  Y

0,02 mol

BT H

 n este-ancol  n Y  0,04 mol

10 00

B

 n ROH  2.n H  n ROH  2.0,02  0,04 mol 2

Ó

A

n este-ancol  n este-phenol  n E  0,04  n este-phenol  0,08  n este-phenol  0,04 mol

Ý

-L

Sơ đồ phản ứng:

-H

 Xét giai đoạn E tác dụng với dung dịch KOH:

ÁN

Este – ancol + 1KOH  muối + ancol

TO

Este - phenol + 2KOH  muối + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

E gồm các este có 2O  E gồm các este đơn chức  Các ancol đơn chức

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 29: A

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(28  166).0,01 .100  33,92% 33% 5,72

.Q

mZ

.100 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Y

m R '(COOK)

U

%m R '(COOK) 

N

R  1(H)  0,045R  0,01R '  0,325   R '  28(C 2 H 4 )

D

IỄ N

Đ

ÀN

n H 2 O  n este-phenol  0,04 mol  n KOH  n este-ancol  2.n este-phenol  0,04  2.0,04  0,12 mol BTKL

  m C H O  m KOH  m muèi  m Y  m H O 8 8 2 2

 0,08.136  56.0,12  m muèi  3,18  18.0,04  m muèi  13,7gam

Câu 30: C 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M Z  4.M He  4.4  16  H2  2  16  NO  30  Z gồm H2 và NO

 Xét giai đoạn Fe tác dụng với dung dịch X:

Ơ

N

Thu được khí NO  Dung dịch X có NO3 / H   X không có Fe2+

N

H

Thu được H2  NO3 hết

.Q TP H Ư

N

G

Fe3 , Na  , H     0,96 mol    Fe     2  SO , NO  4  3 0,96 mol 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

NaHSO4  Fe, Fe(OH)2   0,96 mol     Fe O , Fe O HNO 3 4  3   2 3 0,16 mol 

Đ ẠO

x mol Y

Fe2 

 1.n

Na 

 2.n

SO 42 

 0, 48 mol

 2.n

Fe2 

dd sau

m thanh Fe gi¶m  11,76 gam

 1.0,96  2.0,96

Ó

A

n

Fe2 

10 00

BT §T cho dd sau

 2.n

B

dd X

Fe2  , Na     0,96 mol   H 2        H2O  2  SO4  NO  0,96 mol  Z(M 16) Z

 n Fe(p­)  n

ÁN

-L

Fe3

Ý

BT Fe

 n

-H

m Fe(p­)  11,76 gam  n Fe(p­) 

S¬ ®å ®­êng chÐo

TO



nH

2

n NO

Fe2 

11,76  0,21 mol 56 n

M NO  M Z MZ  MH

2

Fe3

 0,21  0, 48  n

Fe3

 0,27 mol

30  16 1 16  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

NO   H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Sơ đồ phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Sau phản ứng tFe vẫn còn dư  Dung dịch sau phản ứng không có Fe3+, H+

D

IỄ N

Đ

ÀN

 n H  n NO  a mol 2 BT mol electron (dd X+Fe)

 2.n Fe(p­)  1.n

Fe3

 3.n NO  2.n H  2.0,21  1.0,27  3.a  2.a 2

 a  0,03 mol

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BT N (dd X+Fe)

 n

NO3 (X)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n NO(Z)  n

NO3 (X)

 0,03 mol

BT N

 n HNO  n  n NO(Y)  0,16  0,03  x  x  0,13 mol 3 NO3 (X)

H

Fe  2Fe(NO3 )3  3Fe(NO3 )2

N

Cu  2Fe(NO3 )3  Cu(NO3 )2  2Fe(NO3 )2

Y U .Q TP

Câu 32: A

G

H Ư

Các amino axit đều có tính lưỡng tính  Phát biểu (c) đúng.

TR ẦN

Trong phân tử của amino axit có đồng thời nhóm NH2 ( 1NH2 ) và nhóm COOH ( 1COOH)

10 00

B

 Phát biểu (d) sai.

Câu 33: C

1

t0

-H

1

Ó

A

Glucozơ là cacbohidrat đơn giản nhất không bị thủy phân  Phát biểu (1) đúng.

-L

glucozo

Ý

HOCH 2  CHOH 4 C HO  2 Ag NO3  3NH3  H 2 O  3

0

TO

ÁN

 HOCH 2  CHOH 4 C OONH 4  2 Ag  2NH 4 NO3 amoni gluconat

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh  Phát biểu (b) đúng.

Đ ẠO

Hầu hết các  - amino axit là cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống.  Phát biểu (a) đúng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Muối Y là Fe(NO3)3:

Ơ

N

Câu 31: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

Glucoz¬ thÓ hiÖn tÝnh khö hay glucoz¬ bÞ oxi hãa  AgNO3 thÓ hiÖn tÝnh oxi hãa hay AgNO3 bÞ khö  Phát biểu (2) sai.

Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được poliancol  Phát biểu (3) đúng. Glucozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước  Phát biểu (4) đúng.

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), đều thu được muối amoni gluconat  Phát biểu (5) đúng. Câu 34: A

Ơ

13,6 2, 464  0,34 mol; n H   0,11 mol 2 40 22, 4

TR ẦN

Số mol các chất là: n NaOH(p­) 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 35: A

B

Chú ý: Cr không tác dụng với NaOH ở mọi nồng độ, Cr2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đăc, nóng, không tác dụng với dung dịch NaOH loãng.

10 00

Để đơn giản không phải chia phần, ta xét 48,12:2 = 24,06 gam hỗn hợp ban đầu.

A

Sơ đồ phản ứng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 NaAlO2  H 2   dd  m NaOH(p­) 13,6 gam    Cr     Cr2 O3 d­    Al, Al2 O3  t 0 Al2 O3 ,Cr      7,68 gam r¾n  Cr2 O3  Al d­, Cr2 O3 d­     3 2  3  24,06 gam X  HCl d­  Al ,Cr ,Cr       H2   H2O  Cl    0,11 mol  61,57 gam muèi 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các thí nghiệm thu được kết tủa là (a), (b), (c).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CrCl3  3NaOH  Cr(OH)3  3NaCl  (e)   Cr(OH)3  NaOH  NaCrO2  2H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3 Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NaCl AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  +3NH4Cl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng

.Q

(a) (b) (c) (d)

N

Các phương trình hóa học:

BT Na

  n NaAlO  n NaOH(p­)  n NaAlO  0,34 mol 2 2 BT Al

  n Al tæng  n Al d­  2.n Al O (X)  n NaAlO  n Al  n Al d­  2.n Al O (X)  0,34 (I) 2 3 2 2 3

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

  m X  24,06 mol m Al d­  m Al O (X)  m Cr  m Cr O (d­)  m X  27.n Al d­  102.n Al O (X)  7,68  24,06 (II) 2 3 2 3 2 3

(I)(II)

H

Ơ

N

 n Al(d­)  0,04 mol; n Al O (X)  0,15 mol 2 3

N

Gọi số mol O là a mol

Y

m Al tæng  mCr tæng  m

Cl  (muèi)

N

 n HCl(p­)  (2a  0,22) mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cl  (muèi)

 m muèi  (24,06  16a)  35,5.(2a  0,22)  61,57

 a  0,54 mol BT O

TR ẦN

BT Cl

 n

G

BT H

 n HCl(p­)  2.n H O  2.n H  (2a  0,22) mol 2 2

10 00

B

 3.n Al O (X)  3.n Cr O (d­)  n O  3.0,15  3.n Cr O (d­)  0,54 2 3 2 3 2 3  n Cr O (d­)  0,03 mol 2 3

-H

Ó

A

m Cr(X)  m Cr O (d­)  7,68  52.n Cr(X)  152.0,03  7,68  n Cr(X)  0,06 mol 2 3 BT Cr

Ý

  2.n Cr O (ban ®Çu)  2.n Cr O (d­)  nCr(X)  2.nCr O (ban ®Çu)  2.0,03  0,06 2 3 2 3 2 3

ÁN

-L

 n Cr O (ban ®Çu)  0,06 mol 2 3

ÀN

TO

 BT Al  n   Al(ban ®Çu)  2.n Al2 O3 (ban ®Çu)  n Al(tæng)  m Al(ban ®Çu)  m Al2 O3 (ban ®Çu)  n Cr2 O3 (ban ®Çu)  24,06

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT O

 n H O  n O  n H O  a mol 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 m Al tæng  mCr tæng  (24,06  16a)gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m Al tæng  mCr tæng  mO  24,06  m Al  mCr  16.a  24,06

D

IỄ N

Đ

n Al(ban ®Çu)  2.n Al2 O3 (ban ®Çu)  0,34 n Al(ban ®Çu)  0,1 mol   27.n Al(ban ®Çu)  102.n Al O (ban ®Çu)  152.0,06  24,06 n Al2 O3 (ban ®Çu)  0,12 mol  2 3 t0

Xét phản ứng nhiệt nhốm: 2Al  Cr2O3  Al2O3  2Cr 0,06 0,03  0,06 mol

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  HÖ sè Al  n Al(ban ®Çu) n Cr2 O3 (ban ®Çu)   Hiệu suất tính theo Al  n Cr O (ban ®Çu) 0,06 HÖ sè Al HÖ sè Cr2 O3  2 3   0,06  HÖ sè Cr2 O3 1 

n Al(ban ®Çu)

.100 

0,06 .100  60% 0,1

H

n Al(p­)

Ơ

N

0,1  0,05 2

Y .Q

U

Câu 36: D

a  b  0,2 (II) 3

N

H Ư

n H O  n H NCH COOCH  n X  2 2 2 3

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

n C H NO  n H NCH COOCH  n NaOH  a  b  0,32 (I) 2 3 2 2 3

G

Quy đổi X thành C2H3NO: a mol; H2NCH2COOCH3: b mol; CH2: c mol; H2O: a/3 mol

(I)(II)

 a  0,18 mol; b = 0,14 mol

10 00

B

Xét giai đoạn đốt cháy X:

-H

Ó

a  0,18 mol  b=0,14 mol  c  0,14 mol

A

a 0,32 n CO  n H O  n N  2,04  (2a  3b  c)  (1,5a  3,5b  c  )   0,24 2 2 2 3 2

-L

Ý

Gọi x là số nhóm CH2 thêm Gly của tripeptit, y là số nhóm CH2 thêm vào este:

ÁN

a BT CH2   x.  y.b  c  x.0,06  y.0,14  0,14 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Tripeptit : (Gly)3 y  1     H 2 NCH(CH3 )COOCH3 (*) x  0 Este:   H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Số mol NaOH là: n NaOH  0,32.1  0,32 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Amino axit có dạng H2N - CnH2n – COOH  Amino axit no, mạch hở, 1NH2, 1COOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

N

n Al(ban ®Çu)

X + NaOH  2 muối (**) (*)(**)

  Este là: H2CCH(CH3)COOCH3

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gly  Na : 0,18 mol  A  Muối thu được là:   Ala  Na : 0,14 mol  B

 Dung dịch Y gồm: Na  ,SO24  và H+

A

SO24

BTDT cho dd Y

Ó

2.3a 6a Na 

 1.n

H

 2.n

SO24

 2a  n

H

-L

Ý

  1.n

-H

2a

 2.n

10 00

B

Kết hợp (*)(**)(***)  Dung dịch Y gồm Na  ,SO24  và H+ hoặc Na  ,SO24  và OH-

ÁN

Xét giai đoạn dung dịch Y hòa tan Al:

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Phương trình phản ứng:

n

H

 2.3a  n

H

 4a mol

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Mặt khác, dung dịch Y chứa 2 chất tan (***)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Dung dịch Y chắc chắn gồm các ion Na  ,SO24  (**)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Dung dịch Y hòa tan được Al  Dung dịch Y chứa H+ hoặc OH- (*)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Xác định các chất tan trong dung dịch Y:

Na 

H N

U TP

3,6 2  mol 27 15

Đ ẠO

Số mol Al là: n Al 

.Q

Đặt số mol các chất trong dung dịch X là CuSO4: 3a mol; NaCl: 2a mol

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Y

Câu 37: C

1.n

N

a  m Gly  Na  0,18.97  17, 46 gam   a : b = 17,46 : 15,54 = 1,12 gần 1,1 nhất. b = m  0,14.111  15,54 gam  Ala  Na

3 Al  3H   Al3  H 2  2 2  0, 4 15

 4a  0, 4  a  0,1 mol

Các quá trình xảy ra ở các điện cực:

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Catot()

Anot()

Cu2   2e  Cu

2Cl   Cl 2  2e

0,3  0,6

0,2  0,1

0,3

0,2

H

Ơ

N

2H 2 O  2e  H 2  2OH  2H 2O  O 2  4e  4H  2x  x  2x y  4y y 2

2

BT electron

.Q

(I)(II)

TP

 x  0,2 mol; y = 0,2 mol

Khối lượng của 1/3X là: m1/3X 

TR ẦN

Câu 38: C

m X 44,7   14,9 gam 3 3

10 00

B

X gồm các ion: R , HCO3 ,CO32 

A

 Xét phần hai:

-H

Ó

Phương trình ion: Ba 2   CO32   BaCO3 

Ý

Kết tủa thu được là BaCO3  nBaCO 

ÁN

-L

3

Theo pt

TO

 n

CO32 

 n BaCO  n 3

CO32 

7,88  0,04 mol 197

 0,04 mol  n R CO  n 2   0,04 mol 2 3 CO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

5,36 (giê)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n .96500 1.96500 It t e   19300(s) 96500 1 5

N

¸p dông ®inh luËt Faraday

  ne 

Đ ẠO

 ne  0,6  2x  0,6  2.0,2  1 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 0,6  2x  0,2  4y (II)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2

N

m Cu  m H  m Cl  m O  m gi ¶ m  64.0,3  2.x  71.0,1  32.y  33,1 (I)

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Xét phần một: Phản ứng tạo kết tủa:

HCO3  OH   CO32   H 2O Ba 2   CO32   BaCO3 

Két tủa thu được là BaCO3  nBaCO  3

35, 46  0,18 mol 197

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BT C

 n n

HCO3 (1/3X)

HCO3 (1/3X)

n

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO32  (1/3X)

 n BaCO  n 3

HCO3 (1/3X)

 0,04  0,18

 0,14 mol  n RHCO 0,14 mol 3

Ơ

N

m RHCO  m R CO  14,9  (R  61).0,14  (2R  60).0,04  14,9  R  18(NH 4 ) 3 2 3

CO32  (1/3X)

N

 0,14 mol; n

 0,04 mol

Y

HCO3 (1/3X)

BT OH

NH 4 OH 

HCO3

Đ ẠO G

 0,22  0,14  0,36 mol

 n KOH  0,36 mol

n KOH 0,36   0,18 lit = 180 ml C M .KOH 2

A

V  Vdd KOH 

10 00

B

  n KOH  n

n

-H

Ó

Câu 39: B

Ý

(a)3Fe2   4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2O

-L

(b)FeS  2HCl  FeCl 2  H 2S 

ÁN

(c)CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO 2   H 2O

TO

(d)AgNO3  NaF  kh«ng x¶y ra (e)Si + 2F2  SiF4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n

HCO3  OH   CO32   H 2 O(**)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

OH 

NH 4  OH   NH 3   H 2 O(*)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CO32  (1/3X)

TP

 2.n

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các phương trình ion:

(*)(**)

HCO3 (1/3X)

 0,14  2.0,04  0,22 mol

NH 4 (1/3X)

 n

 1.n

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n

NH 4 (1/3X)

TR ẦN

BTDT

 1.n

.Q

U

 Xét phần ba: n

H

 X gồm: NH4HCO3, (NH4)2CO3

ÀN

(f)S  Hg  HgS

D

IỄ N

Đ

Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (b), (c), (e), (f). Câu 40: A X, Y, Z đều tham gia phản ứng cộng Br2  X,Y,Z đều có liên kết pi C=C, C  C (*) X,Y,Z đều không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử (**) 26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Kết hợp (*) và (**)  C X  C Y  C Z  3  Xét giai đoạn đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp:

Ơ

N

nX n .100  20  X .100 nX  nY  nZ 0,1

N

H

 n X  0,02 mol  n Y  n Z  0,1  0,02  0,08 mol

Y

B

BT O

10 00

 2.n C H O  n C H O  2.n O  n CO  n H O 3 y 2 3 y 2 2 2

A

 2.0,02  0,08  2.0,34  2.0,3  n H O  n H O  0,2 mol 2 2 T O

-H

Ó

2  (k T  1).n T  n CO  n H O  (k T  1).0,1  0.3  0.2  k T  2 2 2

BTKL

-L

Ý

  m T  m C  m H  mO(T)  12.0,3  2.0,2  16.(0,02.2  0,08)  5,92 gam

ÁN

 Xét giai đoạn 5,92 gam T tác dụng với H2(Ni,t0):

ÀN

TO

Trong T, H2(Ni,t0) chỉ khử được C=C, C  C, CH=O và không khử được COOH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT C

 n CO  3.n C H O  3.n C H O  3.0,1  0,3 mol 2 3 y 2 3 y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G N

TR ẦN

0,1 mol T

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

C 3H y O 2     0,02 mol  Sơ đồ phản ứng:    O2  CO2  H 2 O C 3H y O  0,34 mol  0,08 mol   

Đ ẠO

Ancol Y ®¬n chøc  OY  1    Đặt công thức chung cho Y,Z là C3HyO Andehit Z ®¬n chøc  OZ  1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Axit X đơn chức  OX  2  Đặt X là C3HyO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

%n X 

X lµ axit ®¬n chøc

D

IỄ N

Đ

 n COOH  n X  0,02 mol

n (T)  n (COOH)  n (C C,C C,CHO)  nT .k T  nCOOH .kCOOH  n (C C,C C,CHO)

n

(C C,C C,CHO)

 0,1.2  0,02.1  0,18 mol

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5,92 gam T ph¶n øng víi 0,18 mol H 2  14,8 a   a  0, 45 mol  14,8 gam T ph¶n øng víi a mol H 2  5,92 0,18

28 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 12

Tên môn: HÓA HỌC 12

Ơ

N

ĐỀ THAM KHẢO

C. Poli (vinyl clorua).

N

D. Poliacrilonitrin.

TR ẦN

H Ư

N

G

A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử. B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa. C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử. D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa.

B. 0,30.

C. 0,15.

D. 0,25.

10 00

A. 0,20.

B

Câu 4: Để tác dụng hết với a mol triolen cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:

Câu 5: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,0 gam so với ban đầu. Giá trị V là: A. 2,24.

C. 5,60.

D. 4,48.

Ó

A

B. 3,36.

-L

Ý

Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Sục khí SO2 vào nước Brom. Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

ÁN

(I) (II) (III) (IV)

-H

Câu 6: Có các thí nghiệm sau:

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

ÀN

A. 4.

B. 3.

C. 1.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 3: Trong phản ứng: SO2  2H2S  3S  2H2O . Phát biểu nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. (C2H3COO)3C3H5.

.Q

C. (C17H33COO)3C3H5.

TP

B. (C17H35COO)2C2H4.

Đ ẠO

A. (CH3COO)3C3H5.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Công thức nào sau đây có thể là công thức chất béo?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Poli (vinyl axetat).

Y

A. Polietilen.

H

Câu 1: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa ba nguyên tố C, H, N trong phân tử?

D. 2.

D

IỄ N

Đ

Câu 7: Hòa tan hết m gam chất rắn gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng: A. 15,00.

B. 20,00.

C. 25,00.

D. 10,00.

C. 4.

D. 1.

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của anken C4H8 là: A. 2.

B. 3.

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng: C. 0,10.

D. 0,15.

N

B. 0,390.

N Y U

.Q

D. Gly.

A. 45,31.

H Ư

N

G

Câu 12: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng: B. 49,25.

C. 39,40.

D. 47,28.

B. 74,5%.

D. 91,2%.

10 00

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

C. 67,8%.

B

A. 75,0%.

TR ẦN

Câu 13: Phân Kali clorua được sản xuất từ quặng xinvinit có chứa 47% về K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng:

-H

Ó

A

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit. B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua). C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

-L

Ý

Câu 15: Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 16. Phát biểu nào sau đây đúng?

TO

ÁN

A. Công thức hóa học của chất X là CH3COOCH=CH2. B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken. C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. D. Các chất Y, Z không có cùng số nguyên tử hiđro trong phân tử.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Val.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Ala.

Đ ẠO

A. Phe.

TP

Câu 11: Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, aminoaxit đầu N là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Frutozơ có nhiều trong mật ong. B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.

H

Ơ

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,20.

D

IỄ N

Đ

Câu 16: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là dung dịch chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO.

B. HCOOH.

C. CH3CHO.

D. C2H5OH.

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và MgO vào nước dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư và dung dịch X, sau phản ứng thu được kết tủa là: 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. BaCO3.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Al(OH)3.

C. MgCO3.

D. Mg(OH)2.

Câu 18: Cho sơ đồ sau: t0

Ơ

MO+H 2 O  M(OH)2

N

MCO3  MO  CO2 (1)

H

(2)

Y

N

M(OH)2 d­ +Ba(HCO3 )2  MCO3  BaCO3  H 2O (3)

C. CaCO3.

D. BaCO3.

D. 4.

B. 17,00.

C. 13,50.

D. 13,00.

TR ẦN

A. 14,00.

H Ư

N

Câu 20: Hòa tan hết m gam P2O5 vào 400 gam dung dịch KOH 10%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 3,5m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiêm:

Ý

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

TO

ÁN

-L

A. Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2. B. Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước. C. Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống. D. Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2.

G

A. 1.

Đ ẠO

Câu 19: Cho dãy gồm các chất: axit axetic, ancol etylic, mononatri glutamat, metylamoni clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. MgCO3.

TP

A. FeCO3.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy MCO3 là:

D

IỄ N

Đ

Câu 22: Cho các thí nghiệm: (1) (2) (3) (4) (5)

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3. Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2. Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3. Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin). Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(6) Nhỏ dung dịch nước Br2 vào ống nghiệm đựng anilin. Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: C. 4.

D. 6.

Ơ

B. 2.

N

A. 5.

H (5)N 2 , NO, NH3 ,O2 .

(2)Fe2  , H  , NO3 ,SO24  .

(6)NH3 , N 2 , HCl,SO2 .

(3)Cu2  , Na  , NO3 ,SO24  .

(7)K  , Ag , NO3 , PO34 .

(4)Ba 2  , Na  , NO3 ,Cl  .

(8)Cu 2  , Na  ,Cl  ,OH  .

B. 69,00.

C. 70,00.

D. 72,00.

A

10 00

B

Câu 25: Thực hiện phản ứng crackinh x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hiđrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hết Y bằng O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y là: B. 26,06%.

C. 30,00%.

D. 29,32%.

-H

Ó

A. 23,45%.

-L

Ý

Câu 26: Cho các chất sau: frutozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là: B. 4.

C. 1.

D. 3.

ÁN

A. 2.

TO

Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử Dung dịch NaHCO3

D

IỄ N

Đ

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

Cu(OH)2/OH-

Mẫu thử X X Y Z Y Z T

Hiện tượng Có bọt khí Kết tủa Ag trắng sáng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 68,00.

TR ẦN

H Ư

Câu 24: Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Gly-Lys, Ala-Gly và Lys-Lys-Ala-Gly-Lys. Trong hỗn hợp M nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm ba muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 3.

G

C. 4.

N

B. 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là: A. 5.

TP

.Q

U

Y

N

(1)K  ,Ca 2  , HCO3 ,OH  .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: Có các tập chất khí và dung dịch sau:

Không hiện tượng Dung dịch xanh lam Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. B. Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. C. Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. D. Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala.

Y

-L t0

ÁN

(1)X  NaOH  X1+NH3  +H2O. t0

TO

(2) Y+NaOH  Y1+Y2. Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

B. 2,54. C. 3,46. D. 2,26. A. 2,40. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là: A. 51,84 gam. B. 25,92 gam. C. 8,40 gam. D. 43,20 gam. Câu 31: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của Z là: A. CrCl3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. MgSO4. Câu 32: Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 33: Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất sau: NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ ẠO

Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. AgNO3 và FeCl3.

U

C. AgNO3 và FeCl2.

.Q

B. AgNO3 và Fe(NO3)3.

TP

A. Na2CO3 và BaCl2.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

Câu 28: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

1700 C không thu được anken; X1 có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai? A. X có tính lưỡng tính. B. X có tồn tại đồng phân hình học. C. Y1 là muối natri của glyxin. D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không có NH 4 ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) vào 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong Y là: A. 76,60%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%. Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 ( trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hia phần: -Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đực nóng thu được một dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6. -Hoàn tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,10. B. 1.50. C. 1,00. D. 1,20. Câu 39: Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng M-M-Gly, được tạo từ các  -aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm ba muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm ba chất hữu cơ) có tỉ khối so với H2 bằng 24,75. Đốt cháy hoàn toàn A cần dùng vừa đủ 21,92 gam khí O2 thu được N2, 15,18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Nếu cho từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 44,06. B. 39,40. C. 48,72. D. 41,73. Câu 36: Nung 22,48 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và 1,28 gam chất rắn Z. Mặt khác, Y phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng CuO trong X là: A. 28,47%. B. 61,92%. C. 9,61%. D. 36,35%. Câu 37: Trộn 8,1 gam Al vói 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 để phản ứng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 35: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6-B

7-B

11-D

12-C

13-B

14-D

15-C

16-A

H Ư

21-D

22-A

23-B

24-A

25-A

31-C

32-C

33-C

34-B

35-C

17-B

8-B

9-A

10-B

18-C

19-C

20-A

27-C

28-C

29-B

30-D

36-A

37-B

38-D

39-B

40-D

A

10 00

26-A

-H

Ó

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 1: D Poli (acrilonitrin) chứa các nguyên tố C, H, N:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5-C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO

3-B

N

2-C

B

1-D

TR ẦN

G

ĐÁP ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

gam K2CO3 vào 30,4 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,10. B. 2,50. C. 2,00. D. 1,80. Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết pi không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là: A. 31,6%. B. 59,7%. C. 39,5%. D. 55,3%.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 2: C (C17H33COO)3C3H5 là chất béo. Câu 3: B 4

2

0

S O2  2H 2 S  3S  2H 2O SO2 cã tÝnh oxi hãa, SO2 bÞ khö hay l­u huúnh trong SO2 bÞ khö  H2S cã tÝnh khö, H 2S bÞ oxi hãa hay l­u huúnh trong H2S bÞ oxi hãa

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: A (C17H33COO)3C3H5 (triolen) có 3 pi ở gốc. BT 

N

 n Br  3.n C H COO  C H  0,6  3a  a  0,2 mol . 2 17 33 3 3 5

Ơ

Câu 5: C t0

N Y

m O(oxit kim lo¹i bÞ lÊy)  4 gam

4  0,25 mol 16 CO lấy O của oxit kim loại theo sơ đồ: CO  O  CO2

.Q

CO2  NaClO  H 2 O  HClO  NaHCO3 (III)

Ó

A

10 00

B

Al  H 2SO 4 ( ®¨c, nguéi)  kh«ng x¶y ra (IV) Các thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là (I), (II), (III). Câu 7: B 4, 48 Số mol CO2 thu được là: nCO   0,2 mol 2 22, 4

Ý

-H

CaCO3   HCl CaCl2  Sơ đồ phản ứng:       CO2   H 2 O KCl  0,2 mol KHCO3 

-L

m gam X

BT C

ÁN

 n CaCO  n KHCO  n CO  n CaCO  n KHCO  0,2 mol 3

3

2

3

3

 n X  n CaCO  n KHCO  0,2 mol 3 3

ÀN

M CaCO  M KHCO  100  M X  100 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N­íc Gia-ven: NaCl, NaClO, H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G

TR ẦN

SO2  Br2  2H 2 O  H 2SO 4  2HBr(II)

H Ư

N

 nCO  nO(oxit kim lo¹i bÞ lÊy)  nCO  0,25 mol V=0,25.22,4=5,6 lít. Câu 6: B Các phương trình hóa học: Fe  H 2SO 4 (lo·ng, nguéi)  FeSO 4  H 2  (I)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

r¾n gi¶m 

 n O(oxit kim lo¹i bÞ lÊy) 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m O(oxit kim lo¹i bÞ lÊy)=m

H

Sơ đồ phản ứng: CO  CuO  Cu  CO2

3

D

IỄ N

Đ

m  m X  n X .M X  0,2.100  20 gam. Câu 8: B Các đồng phân cấu tạo anken của C4H8 là: H 2 C  CH  CH 2  CH3

H3C  CH  CH  CH 3

H 2 C  C  CH3 |

CH3

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 9: A (CH3)2NH (đimetylamin) có công thức phân tử là C2H7N 4,5 Số mol C2H7N là: nC H N   0,1 mol 2 7 45 O

H

Ơ

2  CO2  H 2 O  N 2 Sơ đồ phản ứng: C 2 H 7 N 

N

a mol

BT C

Y

Ó

A

CO2  OH   HCO3

-H

CO2  2OH   CO32   H 2 O

Ý

Ba 2   CO32   BaCO3 

-L

CO  OH   KHCO  CO2 

CO32 

n

OH 

 0, 45  0,25  0,2 mol

ÁN

2 3 3  n

CO2  hÕt 3   n BaCO  n 2   0,2 mol  3 CO32  Ba 2  CO3 2 Ba d­  m  m BaCO  0,2.197  39, 4 gam 3 n

TO

n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 10: B Glucozơ được gọi là đường nho, saccarozơ được gọi là đường mía  Phát biểu B sai. Câu 11: D Gly-Ala-Val-Phe  Amino axit đầu N là Gly, amino axit đầu C là Phe Câu 12: C Số mol các chất là: 5,6 nCO   0,25 mol 2 22, 4 n BaCl2  0,15 mol  n OH   0,08.2  0,29  0, 45 mol  n  0,08 mol   Ba(OH)2    n Ba 2   0,15  0,08  0,23 mol  n  0,29 mol  KOH n  0, 45 1  OH   1,8  2  Tạo 2 loại muối : HCO3 ,CO32  n CO 0,25

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n CO  2.n C H N  a  2.0,1  0,2 mol 2 2 7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,1 mol

Đ

Câu 13: B

D

IỄ N

Lấy m ph©n  100 gam  m K O  47%.m ph©n  47%.100  47 gam  n K O  2 2

47  0,5 mol 94

BT K

 n KCl  2.n K O  n KCl  2.0,5  1 mol 2 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

%m KCl 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m KCl 74,5.1 .100  .100  74,5% m ph©n 100

H

Ơ

N

Câu 14: D Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit  Phát biểu A sai. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua): t 0 ,p,xt

Y

Cl

glixerol

TR ẦN

chÊt bÐo

10 00

B

 Phát biểu D đúng. Câu 15: C M Z  16.2  32  Z là CH3OH  X : CH2  CH  COO  CH3  Y : CH 2  CH  COOH CH2  CH  COOH làm mất màu nước brom:

H 2 C  CH  COOH  Br2  H C  C  COOH |

Br

A

|

Br

-L

Ý

-H

Ó

 Phát biểu C đúng. Câu 16: A Fomalin là dung dịch của HCHO Câu 17: B

Các phương trình hóa học:

Ba 2   H2O  Ba 2   2OH 

ÁN

Al2 O3  2OH   2AlO2  H2O

 Dung dịch X gồm: K  ,Ba 2  , AlO2 , có thể có OH  dư

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(RCOO)3 C 3H 5  3KOH  3RCOOK  C 3H 5 (OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

glixerol

H Ư

chÊt bÐo

G

H

  3RCOOH  C 3H 5 (OH)2 (RCOO)3 C 3H 5  3H 2 O  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)  Phát biểu B sai. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức do chứa đồng thời 2 loại nhóm chức (NH2, COOH) khác nhau  Phát biểu C sai. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Cl

N

n H2 C  C   (CH 2  C )  n | |

D

IỄ N

Đ

ÀN

Sục khí CO2 dư vào dung dịch X: BaO  H 2 O  Ba 2   2OH  CO2 (du)  OH   HCO3 CO2  AlO2  2H 2 O  Al(OH)3   HCO3

 Kết tủa thu được là Al(OH)3. Câu 18: C 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

CaCO3  CaO  H 2 O

(1)

CaO  H 2 O  Ca(OH)2

(2)

H Ư

N

G

Câu 20: A m nP O  mol 2 5 142

40 mol 56 Có thể coi P2O5 tác dụng với H2O trong dung dịch KOH sinh ra H3PO4, sau đó H3PO4 tác dụng với KOH: P2 O5  3H 2 O  2H3PO 4

10 00

B

TR ẦN

m KOH  400.10%  40 gam  n KOH 

H3PO4  KOH  KH 2 PO4  H2 O H3PO4  2KOH  K 2 HPO4  2H2 O

Ó

A

H3PO4  3KOH  K 3PO4  3H 2 O BT P

-H

 n H PO  2.n P O  n H PO  2. 3 4 2 5 3 4

m m  mol 142 71

-L

Ý

*Trường hợp 1: KOH hết KOH hÕt

BTKL

ÁN

 n H O  n KOH  n H O  2 2

40 mol 56

  m H PO  m KOH  m r¾n  m H O  98. 3 4 2

m 40  40  3,5m  18.  m  12,8 gam 71 56

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CH3NH3Cl  NaOH  NaCl  CH3NH 2  H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

NaOOCC 3H5COOH  NaOH  NaOOCC 3H 5COONa  H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

C 2 H5OH  NaOH  không phản ứng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Ca(OH)2 ( d­)+Ba(HCO3 )2  CaCO3  BaCO3  2H 2O (3) Câu 19: C CH3COOH (axit axetic), C2H5OH (ancol etylic), NaOOCC3H5COOH (mononatri glutamate), CH3NH3Cl (metylamoni clorua) Các phương trình hóa học: CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H2 O

N

MCO3 là CaCO3:

12,8  0,18 mol 71 n KOH (40 : 56)   3,96  3  KOH d­  v« lÝ n H PO 0,18

D

IỄ N

Đ

ÀN

 n H PO  3 4

3

4

*Trường hợp 2: KOH dư Phương trình hóa học: 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H3PO 4  3KOH  K 3PO 4  3H 2O m  71

3m 71

mol

3,5m gam r¾n

71

Ơ H

mol

Y

BTKL

H Ư

N

G

M=13,9 gam gần 14 gan nhất Câu 21: D Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách nhiệt phân các chất rắn chứa oxi kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3 (xúc tác MnO2): t0

TR ẦN

2KMnO 4 (r¾n)  K 2MnO 4 (r¾n)  MnO 2 (r¾n)  O 2  xóc t¸c MnO

2 2KClO3 (r¾n)   2KCl(r¾n)  3O 2  0

t

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Khí O2 tan ít trong nước, nặng hơn không khí, dó đó có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước hoặc phương pháp đẩy không khí. Phát biểu A, B đều đúng. Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi tắt đèn để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ cốc sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống. Phát biểu C đúng. Ống nghiệm kẹp trên giá ở tư thế chúc miệng xuống để tránh hiện tượng khi đun KMnO4 ẩm, hơi nước bay lên đọng lại trên thành ống nghiệm chảy xuống đáy làm vỡ ống nghiệm. Phát biểu D sai. Câu 22: A  Thí nghiệm 1: Sơ đồ phản ứng:

 AgNO / NH

3 3 CH  CH  CAg  CAg   NH 4 NO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

3

TP

m 3m 13,9  40  3,5m  18.  m  13,9 gam  n H PO  mol 3 4 71 71 71 n KOH (40 : 56)   3,6  3  KOH d­  Tháa m·n n H PO (13,9 : 71)

 98.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m H PO  m KOH  m r¾n  m H O 3 4 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mol

N

71

N

K PO  H3PO 4  KOH   3 4   H 2 O KOH d­  3m 40 gam m

Sơ đồ phản ứng:

Đ

ÀN

 Thí nghiệm 2: Sơ đồ phản ứng: KHSO 4  Mg(HCO3 )2  MgSO 4  K 2SO 4  CO2   H 2 O

D

IỄ N

Thí nghiệm 3:

Sơ đồ phản ứng:

 AgNO / NH

3 3 HCHO  (NH 4 )2 CO3  4Ag 

 Thí nghiệm 4: Anbumin trong lòng trắng trứng là một loại protein. Khi nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào thì:

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Nhóm –C6H4OH của một số gốc amino axit phản ứng với HNO3 cho hợp chất đinitro có màu vàng. Đồng thời protein bị đông tụ bởi HNO3 thành kết tủa.  Thí nghiệm 5: Sơ đồ phản ứng: FeCl2  KOH  Fe(OH)2   KCl

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

(3) Cu2  , Na 2  , NO3 ,SO24  cùng tồn tại

A

(4) Ba 2  , Na  , NO3 ,Cl  cùng tồn tại

-H

Ó

(5) N2, NO, NH3, O2 không cùng tồn tại vì: 2NO  O2  2NO2 (6) NH3, N2, HCl, SO2 không cùng tồn tại vì: NH3  HCl  NH 4Cl

-L

Ý

(7) K  , Ag , NO3 , PO34 không cùng tồn tại vì: 3Ag  PO34  Ag3PO4 

ÁN

(8) Cu2  , Na  ,Cl  ,OH  không cùng tồn tại vì: Cu2   2OH  Cu(OH)2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 24: A Đặt công thức chung của M là AlaGly(Lys)x Số O trong M = 2+2+2x-(x+1) = ( x+3) Phân tử khối của M = 89 + 75 + 146x -18.(1+ 1 + x -1)=146+128x 16.(x  3) %m O(M)  .100  21,302  x  1,5 146  128x Xét giai đoạn 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

3Fe2   4H   NO3  3Fe3  NO  2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(2) Fe2  , H  , NO3 ,SO24  không cùng tồn tại vì:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q G

Đ ẠO

TP Ca 2   CO32   CaCO3 

TR ẦN

HCO3  OH   CO32   H 2O

H Ư

(1) K  ,Ca 2  , HCO3 ,OH  không cùng tồn tại vì:

N

Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (1), (3), (4), (5), (6). Câu 23: B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 Thí nghiệm 6: Sơ đồ phản ứng:

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

m gam muèi

BT Gly

N

H

  n GlyHCl  n GlyAla(Lys)  n GlyHCl  0,12 mol 1,5 BT Ala

2

0,12  GlyAla(Lys)1,5

0,6

 m H O  m HCl  m muèi 2

mol

TR ẦN

BTKL

 m

0,3

H Ư

N

G

Đ ẠO

 m  (75  36,5).0,12  (89  36,5.0,12)  (146  36,5.2).0,18  67,86 gam gÇn nhÊt víi 68 gam *Cách khác: Phương trình hóa học: GlyAla(Lys)1,5 + 2,5 H2O  5HCl  muèi

A

10 00

B

 338.0,12+18.0,3+26,5.0,6=m  m=67,86 gam. Câu 25: A Lấy x=1 mol *Crackinh C4H10: Các phương trình hóa học: C 4 H10  CH 4  C 3H6 (1)

-H

Ó

C 4 H10  C 2 H6  C 2 H 4 (2) H  75%  n C H (p­)  75%.1  0,75 mol  n C H (d­)  1  0,75  0,25 mol 4 10 4 10 Theo (1),(2)

TO

ÁN

-L

Ý

 n CH  n C H  n C H (pø)  n CH  n C H  0,75 mol 4 2 6 4 10 4 2 6  X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6 và C4H10 dư *Cho X qua dung dịch Br2 dư thì các hiđrocacbon không no (C2H4, C3H6) bị hấp thụ: CH 2  CH 2  Br2  BrCH 2  CH 2 Br

CH 2  CH  CH3  Br2  BrCH 2  CHBr  CH3  Hỗn hợp khí Y thu được gồm CH4, C2H6, C4H10 dư *Đốt cháy hỗn hợp Y: Đặt số mol các chất là CH4: a mol; C2H6: b mol n CH  n C H  0,75  a+b=0,75(I)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m  m GlyHCl  m AlaHCl  m Lys(HCl)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

U

 n Lys(HCl)  1,5.0,12  0,18 mol

.Q

1,5

TP

2

4

2

6

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT Lys

  n Lys(HCl)  1,5.n GlyAla(Lys)

Y

  n AlaHCl  n GlyAla(Lys)  n AlaHCl  0,12 mol 1,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Sơ đồ phản ứng:

N

GlyHCl    GlyAla(Lys)  H 2O  HCl  AlaHCl  Lys(HCl)  0,12 mol 2 

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

(I),(II)

2

6

4 10

N

4

G

  a  0, 45 mol; b=0,3 mol mCH 16.0, 45 4 %mCH  .100  .100  23, 45% 4 mCH  mC H  mC H 16.0, 45  30.0,3  58.0,25

TR ẦN

H Ư

Câu 26: A Fructozơ, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam. CH3COOC2H5 mặc dù phản ứng với OH- nhưng không thu được màu đặc trưng:

10 00

B

CH3COOC 2 H5  OH  CH3COO  C 2 H5OH Val-Gly-Ala phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu tím. Câu 27: C X tác dụng với dung dịch NaHCO3 thu được khí  X là axit  Loại B X,Y có phản ứng tráng bạc  Loại D (axit axetic không có phản ứng tráng bạc)

A

T phản ứng với Cu(OH)2 / OH thu được dung dịch màu tím  T phải từ tripeptit trở lên

-L

Ý

-H

Ó

 Loại A. Câu 28: C X: AgNO3, Y: FeCl2 Dung dịch X tác dụng với dung dịch Y:

ÁN

Ag   Fe2   Ag   Fe3

TO

Ag   Cl   AgCl  Kết tủa Z là Ag và AgCl. Z tác dụng với dung dịch HNO3: 3Ag  4HNO3  3AgNO3  NO  2H 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 4a+6b=3,6 (II)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

BT H

 4.n CH  6.n C H  10.n C H  2.n H O  4a  6b  10.0,25  2.3,05 4 2 6 4 10 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Sơ đồ phản ứng:

N

  CH   4  a mol     O2  CO2  H 2 O C 2 H6    b mol  3,05 mol    C 4 H10  0,25 mol 

D

IỄ N

Đ

Chất rắn T là AgCl. Câu 29: B X: NH4OOC-COONH3CH3 hoặc CH2(COONH4)2 và Y: (CH3NH3)2CO3 hoặc CO3(NH4)(NH3C2H5) X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí theo tỉ lệ 1:2:2 Đặt số mol X: a mol; Y: b mol 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

Theo s¬ ®å

 n CO  n O  n CO  1, 44 mol 2 2 2 BT C

B

 6.n C H O  6.nC H O  nCO  6a  6b  1, 44 (II) 6 12 6 6 10 5 2 (I),(II)

10 00

  a  0,2 mol; b=0,04 mol Trong hỗn hợp chỉ chứa glucozơ và frutozơ tráng bạc theo sơ đồ sau:  AgNO / NH

A

3 3 C 6 H12 O6  2Ag 

-H

Ó

.  n Ag  2.n C 6 H12 O6  2.0,2  0, 4 mol  m Ag  0, 4.108  43,2 gam.

ÁN

-L

Ý

Câu 31: C Z là muối Fe(II)  Z có thể là FeSO4: FeSO4  2NaOH  Fe(OH)2  Na 2SO 4 tr¾ng xanh

TO

4Fe(OH)2  O2  2H 2 O  4Fe(OH)3  n©u ®á

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

C 6 (H 2 O)6    t0 Sơ đồ đốt cháy hỗn hợp:  a mol   O2  CO2  H 2 O C 6 (H 2 O)5  1,44 mol  b mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

6 10 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

6 12 6

Đ ẠO

TP

Câu 30: D Hỗn hợp gồm C6H12O6 (glucozơ), C6H12O6 (frutozơ), (C6H10O5)n (xenlulozơ) Coi hỗn hợp gồm C6H12O6: a mol; C6H10O5: b mol m C H O  m C H O  42, 48  180a  162b  42, 48 (I)

Câu 32: C Các chất lưỡng tính là Al2O3, ZnO, Cr2O3 Các chất có tính axit là KHSO4, CrO3 Các chất có tính bazơ là MgO, FeO Câu 33: C Các chất phản ứng với dung dịch NaOH là NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al, H2SO4:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m max  2,54 gam.

N

m X  m Y  m E 138x  124y  2,62 x  0,01 mol    2x  2y  0,04 y  0,01 mol 2.n X  2.n Y  n khÝ Vì khí có tỉ lệ mol 1:3 nên có hai trường hợp: TH 1: X là NH4OOC-COONH3CH3 và Y là: (CH3NH3 )2 CO3  m  0,01.(134  106)  2, 4 gam TH 2: X là CH2(COONH4)2 và Y là: CO3 (NH 4 )(NH3C 2 H5 )  m  0,01.(148  106)  2,54 gam

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NaHCO3  NaOH  Na 2CO3  H 2O Al2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2O

N

FeCl3  3NaOH  Fe(OH)3  3NaCl

Ơ

2Al  2NaOH  2H 2O  2NaAlO 2  3H 2 

N

H

H 2SO4  2NaOH  Na 2SO 4  2H 2O

Y

Câu 34: B t0

U .Q

A

10 00

 Phát biểu D đúng. Câu 35: C Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X: Các phương trình hóa học:

B

TR ẦN

CH2=CH-COONH4 (X) có tính lưỡng tính  Phát biểu A đúng CH2=CH-COONH4 (X) không có đồng phân hình học  Phát biểu B sai H2NCH2COONa (Y1) là muối natri của glyxin  Phát biểu C đúng. CH2=CHCOONa (X1) có 1 pi C=C, do đó X1 tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 CH2  CHCOONa  Br2  BrCH2  CH(Br)COONa

-H

Ó

H   CO3  HCO3

Ý

H   HCO3  CO2   H 2 O

-L

Tại 0,28 mol CO2 và 0,44 mol HCl thì lượng khí bắt đầu không đổi, chứng tỏ H+ phản ứng đủ

TO

ÁN

với các ion CO32  , HCO3 : Sơ đồ phản ứng:

Đ IỄ N

Na 2 CO3      Na  x mol    HCl      CO2   H 2 O  NaHCO3   Cl  0,44 mol  0,28 mol  y mol  0,44 mol  dd X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Y2

N

Y1

H Ư

Y

G

H 2 NCH 2 COOCH 3  NaOH  H 2 NCH 2COONa  CH 3OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken  Y2 : CH3OH  Y : H2 NCH2COOCH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X1

Đ ẠO

X

TP

t0

CH 2  CHCOONH 4  NaOH  CH 2  CHCOONa  NH3   H 2 O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X(C 3H 7 NO2 )  NaOH  X1  NH3   H 2O  X : CH 2  CHCOONH 4

dd sau

BT C

D

 n Na CO  n NaHCO  n CO  x  y  0,28 (I) 2 3 3 2 BT Na

 n

Na 

 2.n Na CO  n NaHCO  n   (2x  y)mol 2 3 3 Na

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch sau

 1.n

 1.n

Na 

Cl 

 2x  y  0, 44(II)

(I),(II)

N Ơ H N Y

N

0,08 mol BT C

HCO3

 0,2 mol

BT ®iÖn tÝch dung dÞch Y

  1.n

Na 

 1.n

Cl 

BT CO

SO24

3   n BaCO  n

 1.n

HCO3

 0, 44  0,16  2.b  0,2

 n BaSO  0,04 mol 4

HCO3

 n BaCO  0,2 mol 3

Ó

3

SO24

10 00

4

A

BT SO

4   n BaSO  n

 2.n

B

 b=0,04 mol

TR ẦN

n

H Ư

 n Na CO  n NaHCO  n  n CO  0,16  0,12  n  0,08 2 3 3 2 HCO3 HCO3

-H

m  m BaCO  n BaSO  197.0,2  233.004  48,72 gam 3 4

-L

Ý

Câu 36: A *Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch NaOH: Số mol NaOH là; n NaOH  0,08.1  0,08 mol

TO

ÁN

Sơ đồ phản ứng:

Al2 O3 Al d­  Al    t0   0,08 mol Fe3O 4d­    Fe3O 4   Fe CuO  Cu CuO d­      NaOH(võa ®ñ)

Đ IỄ N

Fe Fe3O 4 d­     H2  Cu CuO d­ 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

CO2   H 2 O

dd X

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

dd Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 HCl  Na 2 CO3  0,16 mol   0,16 mol  H SO      2 4  NaHCO3   b mol   0,12 mol 

22,48 gam X

D

U

.Q

 Na   0,44 mol     Ba(OH)2 d­ BaSO 4       2  BaCO3   Cl ,SO 4 , HCO3  0,16 mol b mol  m gam

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  x  0,16 mol; y=0,12 mol *Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200ml dung dịch X: 1,792 Số mol các chất là: n HCl  0,2.0,8  0,16 mol; n CO   0,08 mol 2 22, 4 Sơ đồ phản ứng:

R¾n

NaAlO2 dung dÞch sau

Y

BT Na

  n NaAlO  n NaOH  n NaAlO  0,08 mol 2 2 BT Al

  n Al  n NaAlO  n Al  0,08 mol 2 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

*Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch HCl dư 0,896 Số mol H2 thu được là: n H   0,04 mol 2 22, 4 1,28 Chất rắn Z là Cu  nCu   0,02 mol 64

Y

BTE c¶ qu¸ tr×nh

Ó

0,08  0,04

-H

  0,24  2b  0,04  0,08  b  0,06 mol

Câu 37: B

6, 4 .100  28, 47% 22, 48

ÁN

 %mCuO 

-L

Ý

m X  m Al  m Fe O  m CuO  22, 48  27.0,08  232.0,06  m CuO  m CuO  6, 4 gam 3 4

8,1  0,3 mol 27 Trộn Al và X không có phản ứng hóa học xảy ra  m Y  m Al  m X  8,1  35,2  43,3 gam

Đ

ÀN

Số mol Al là: n Al 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

0

2H 1  2e  H 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 0 Al  Al3  3e Cu  2e  Cu 0,04  0,02 0,08  0,24

dd sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2b

U

Đ ẠO

N

G

Y

TR ẦN

b 0

 3   Al Cl3   2   Fe Cl  2    2  Cu Cl2     HCl d­ 

B

3 Fe  2e  2Fe 2

0,02 mol

TP

 1   H Cl d­ Fe3O 4 d­    CuO d­ 

Al d­

22,48 gam X

8/3

0

Cu

.Q

0,04 mol

H Ư

 0   Al  0,08 mol     Al2 O3  8/3   Sơ đồ phản ứng:  Fe 3 O 4   Fe  b mol  Cu     2  Cu O  a mol 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

H2  

N

H

Chất rắn Z là Cu  Dung dịch sau không chứa Fe3

D

IỄ N

*Xét giai đoạn dung dịch Z tác dụng với AgNO3 dư: Dung dịch Z tác dụng với AgNO3 thu được khí NO  Z chứa Fe2+ vàH+ (*) Z chứa Fe2+ và H+  Z không chứa NO3 (**)

Từ (*) và (**)  Dung dịch Z gồm: Al3 , Fe2  , Fe3 , H và Cl Các phản ứng tạo kết tủa: 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ag   Cl   AgCl  1,9

N

Ag   Fe2   Ag   Fe3

1.n

Ơ H N Y .Q

Ag   1e  Ag

Fe2 

 0,075  0,075  n

Fe2  BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch Z

  3.n

Al3

Fe2 

 0,15 mol

 3.n

 3.0,3+3.n

Fe3

Fe3

 1.n

H

N

  1.n

G

 0,1 mol

H Ư

H BTE

 1.n

Cl 

 2.0,15  1.0,1  1,9  n

TR ẦN

n

Đ ẠO

0,075  0,075

Fe3

 0,2 mol

A

10 00

B

*Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch HCl, HNO3: Sơ đồ phản ứng:  HCl   Al3 , Fe3 , Fe2  , H    Fe    1,9 mol  0,3 mol 0,2 mol 0,15 mol 0,1 mol   NO  Al  O         H2O HNO3    N O  2  N     Cl  0,3 mol   0,15 mol  1,9 mol  0,275 mol

-H

Ó

35,2 gam X

43,3 gam Y

Fe2 

n

-L

BT H

Fe3

Ý

BT Fe

  n Fe  n

BT O

ÁN

 n HCl  n HNO  n 3

dd Z

 n Fe  0,15  0,2  0,35 mol

H  (Z)

 2.n H O  1,9  0,15  0,1  2.n H O  n H O  0,975 mol 2 2 2

TO

 n O(X)  3.n HNO  n NO  n N O  n H O  n O(X)  3.0,15  0,275  0,975 3 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Fe2 

0,075  0,025

0,1

TP

n

U

4H   NO3  3e  NO  2H 2 O

Fe2   Fe3  1e

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

AgCl :1,9 mol 8,1  Kết tủa:   n Ag   0,075 mol 108 Ag Các quá trình nhường, nhận electron:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,9 

0,275 mol

 n O(X)  0,8 mol

IỄ N

Đ

m Fe(X)  m O(X)  m N(X)  m X  56.0,3  16.0,8  m N(X)  35,2  m N(X)  2,8 gam 2,8  0,2 mol 14

D

 n N(X) 

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT N(X)

 2.n Fe(NO )  n N(X)  n Fe(NO )  3 2 3 2

2

0,2  0,1 mol 2

N

180.0,1 .100  41,57% 43,3

Ơ N

H

Câu 38: D Phản ứng nhiệt nhôm:

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

0

0,075 mol

Al2 O3  NaOH  NaAlO2  H 2 O BT mol electron

B

  3.n Al (d­)  2.n H  3.n Al(d­)  2.0,075  n Al(d­)  0,05 mol

10 00

2

-H

Ó

A

Chất rắn thu được là Fe Chất rắn thu được tác dụng với H2SO4 đặc, nóng:  3 2   4 0 6 t 0  Fe , Fe  Sơ đồ phản ứng: Fe H 2 S O 4 ( ®Æc)     S O2   H 2 O 2 SO4  0,6 mol

Ý -L

BT E

 2.n

 3.n

ÁN

Fe2  Fe3 BT ®iÖn tÝch cho muèi

  2.n n

 2.nSO Fe2 

2

 3.n

Fe3

    2.nSO2  2.nSO2 4  2.n 2  SO 4 

 nSO  0,6 mol

SO24

ÀN

m Fe  m

82,8 gam muèi

2

 m muèi  56.n Fe  96.0,6  82,8  n Fe  0, 45 mol

Đ

SO24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

0

Al  NaOH  H 2 O  Na Al O 2  H 2 

TR ẦN

0

H Ư

N

G

X tác dụng với NaOH thu được H2  Al dư (*) Phản ứng xảy ra hoàn toàn (**) Kết hợp (*), (**)  Fe3O4 hết  X gồm Fe, Al2O3 và Al dư Chú ý: Bài toán chia làm hai phần không bằng nhau *Xét phần một 1,68 Số mol H2 thu được là: n H   0,075 mol 2 22, 4 Trong X, chỉ có Al2O3 và Al dư tác dụng với NaOH theo sơ đồ sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0

8Al  3Fe3O 4  4Al 2 O3  9Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

%m Fe(NO ) (Y)  3 2

n N(X)

BT Fe theo (1)

D

IỄ N

 3.n Fe O  n Fe  3.n Fe O  0, 45  n Fe O  0,15 mol 3 4 3 4 3 4

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT O theo (1)

  4.n Fe O  3.n Al O  4.0,15  3.n Al O  n Al O  0,2 mol 3 4 2 3 2 3 2 3 m phÇn 1  m Fe  m Al(d­)  m Al O  0, 45.56  27.0,05  102.0,2  46,95 gam 2 3

m phÇn 1

Ơ

187,8  4  PhÇn 2 gÊp 4 lÇn phÇn 1 46,95

H

N

m phÇn 2

N

 m phÇn 2  234,75  46,95  187,8 gam

10 00

4H   NO3  3e  NO  2H 2 O 2H   NO3  1e  NO2  H 2 O

A

10H   NO3  8e  NH 4  3H 2 O  4.n NO  2.n NO  10.n

NH 4

2

NH 4

 2.n O  12,97  4.1,25  2.1,51  10.n

NH 4

 2.2, 4

 0,015 mol

Ý

n

H

BT Fe

 n

n

ÁN

Fe3 BT electron

-L

n

-H

Ó

2H   O2  (oxit)  H 2O

 3.n

Fe2 

Al3

 n Fe  a  b  1,8 (I)

 3.n

Fe3

 2.n

Fe2 

 3.n NO  1.n NO  8.n 2

NH 4

 2.n O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các quá trình tham gia của H :

B

dd A +

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

TR ẦN

H Ư

N

 Al , Fe   Al3 , Fe2  , Fe3 , NH    NO  4 1,8 mol 1,8 mol  1,8 mol b mol a mol  1,25 mol   HNO        NO    H 2 O 3 2   O  12,97 mol NO     3  1,51 mol  2,4 mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

3

Sơ đồ phản ứng:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

n  0, 45.4  1,8 mol n Fe  1,8 mol  Fe   PhÇn 2 gåm: n Al(d­)  0,05.4  0,2 mol  Qui phÇn 2 thµnh: n Al  0,2  2.0,8  1,8 mol  n  0,8.3  2, 4 mol  O n Al2 O3  0,2.4  0,8 mol *Xét phần hai: Số mol HNO3 là: n HNO  12,97.1  12,97 mol

ÀN

 3.1,8+3a+2b=2.2,4+3.1,25+1.1,51+8.0,015 (II)

(I),(II)

D

IỄ N

Đ

  a  1,18 mol; b=0,62 mol A=1,18 mol gần nhất 1,2 mol. Câu 39: B T gồm ba chất hữu cơ trong đó có Y  Hai chất còn lại là hai ancol  Z là este tạo bởi axit hai chức *Xét giai đoạn đốt cháy A: 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

G

BT C

 n CO  n K CO  2.n C H NO K  2.n(COOK)  n CH 2 2 3 2 4 2 2 2 2

H Ư

2

N

 n CO  0,11  2a  2b  c  n CO  (2a  2b  c  0,11)mol BT H

 2.n H O  4.n C H NO K  2.n CH  n H O  nC H NO K  2.nCH  (2a  c) mol 2 2 4 2 2 2 2 4 2 2

TR ẦN

m CO  m H O  30, 4  44.(2a  2b  c  0,11)  18.(2a  c)  30, 4 (II) 2 2 BT O

 2.n C H NO K  2.n(COOK)  2.nO  3.n K CO  2.nCO  n H O 2 4 2 2 2 2 3 2 2

10 00

B

 2a+4b=2.0,68=3.0,11+2.(2a+2b+c-0,11)+(2a+c) (III) (I),(II),(III)

 a  0,18 mol; b=0,02 mol; c=0,18 mol X lµ tripeptit

Ó

Z este 2 chøc cña axit hai chøc

A

  3.n X  n C H NO K  3.n X  0,18  n X  0,06 mol 2 4 2

-H

 n Z  n(COOK)  n Z  0,02 mol 2

ÁN

-L

Ý

Gọi x là số nhóm CH2 thêm vào Gly của X, y là số nhóm CH2 thêm vào (COOK)2 của Z (x>=2) x  2 BT CH2   0,06.x  0,02.y  n CH  0,06.x  0,02.y  0,18   2 y  3 X : Ala  Ala  Gly   CX  3  3  2  8 Muèi axit: KOOC-[CH2 ]  COOK

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 n C H NO K  2.n(COOK)  2.n K CO  a  2b  0,22 (I) 2 4 2 2 2 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A BT K

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Quy đổi A thành C2H4NO2K : a mol; (COOK)2: b mol; CH2: c mol 15,18 21,92 Số mol các chất là: n K CO   0,11 mol; n O   0,685 mol 2 3 2 138 32   C 2 H 4 NO2 K    a mol   t0 Sơ đồ phản ứng: (COOK)2   O2  K 2 CO3  CO2  H 2O  N 2  b mol  0,685 mol 0,11 mol 30,4 gam   CH 2  c mol 

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

C Z  C X  C Z  8  Z lµ CH3OOC  [CH 2 ]2  COOC 2H 5

T gồm CH3OH: 0,02 mol; C2H5OH: 0,02 mol và Y:

Đ

M T  24,75.2  49,5  m T  0,08.49,5  3,96 gam

D

IỄ N

m CH OH  m C H OH  m Y  m T  32.0,02  46.0,02  m Y  3,96 3 2 5

 m Y  2, 4 gam gần nhất 2,5 gam.

Câu 40: D *Xét giai đoạn đốt cháy muối: 23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Số mol Na2CO3 là: n Na CO  2 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

19,61  0,185 mol 106

Y

N

H

Ơ

N

 C  a mol  CO2    Sơ đồ phản ứng:  H   O2  Na 2 CO3    H2O   b mol  0,23 mol 0,185 mol COONa  0,43 mol  

.Q

G

 n CO  (a  0,185)mol

b b  0, 43  a   0,245 (I) 2 2

H Ư

n CO  n H O  0, 43  (a  0,185)  2 2

N

2

BT O

TR ẦN

 2.n COONa  2.n O  3.n Na CO  2.nCO  n H O 2 2 3 2 2

b b  2.0,37+2.0,23=3.0,185+2.(a+0,185)+  2a   0,275 (II) 2 2 (I),(II)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

  a  0,03 mol; b=0,43 mol n CO  a  0,185  0,215 mol  2    n CO2  n H2 O b 0, 43 nH O    0,215 mol  2 2 2   y gồm các muối của axit no, đơn chức, mạch hở m Y  mC  m H  mCOONa  12.0,03  1.0, 43  67.0,37  25,58 gam

ÁN

-L

*Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch NaOH: n COO(X)  n NaOH  n OH(Z)  nCOONa  nCOO(X)  n NaOH  nOH(Z)  0,37 mol M Z  28,75.M H  28,75.2  57,5

TO

2

BTKL

  m X  m NaOH  m Y  m Z  22,28  40.0,37  25,58  m Z  m Z  11,5 gam mZ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT C

 n C  n COONa  n Na CO  n CO  a  0,37  0,185  n CO 2 3 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

n b BT H  n H  2.n H O  n H O  H  mol 2 2 2 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT Na

  n COONa  2.n Na CO  nCOONa  2.0,185  0,37 mol 2 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

11,5  0,2 mol M Z 57,5 *Xét giai đoạn đốt cháy Z: Sơ đồ phản ứng: C, H,O  O2  CO2  H 2O 

D

IỄ N

Đ

nZ 

11,5 gam Z

x mol

y mol

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z gåm c¸c ancol no, m¹ch hë

  n H O(Z)  n CO (Z)  y  x  0,2 (III) 2 2 m C(Z)  m H(Z)  m O(Z)  m Z  12x  2y  16.0,37  11,5 (IV)

Ý

m (HCOO) C H 17.0,07 3 3 5  .100  55,3% mX 22,28

TO

ÁN

-L

%m (HCOO) C H  3 3 5

-H

Ó

A

C T  6 T : (HCOO)3 C 3H 5     C X  2  X : HCOOCH3  Este lớn nhất là (HCOO)3C3H5 C  5 Y : HCOOC H OOCCH 2 4 3  Y 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

C Y  2 C Z  4 C T  6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

BT C

 n C(X)  nC(Y)  nCOONa(Y)  nC(Z)  0,1.C Y  0,03.C Z  0,07.C T  0,77

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

G N

TR ẦN

H Ư

n CH OH  n este nhá nhÊt  0,1 mol 3 Đặt số mol C2H4(OH)2: z mol; C3H5(OH)3: t mol n CH3OH  n C 2 H 4 (OH)2  nC 3H 5 (OH)3  n Z   BT OH  n CH OH  2.n C H (OH)  3.nC H (OH)  nOH   3 2 4 2 3 5 3 0,1  z  t  0,2 z  0,03 mol   0,1  2z  3t  0,37 t  0,07 mol

Đ ẠO

n este nhá nhÊt n .100  50  este nhá nhÊt .100  50  n este nhá nhÊt  0,1 mol nX 0,2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(III),(IV)

 x  0,37 mol; y=0,57 mol Mỗi este có số liên kết pi không quá 3  Các este tối đa 3 chức  Các ancol tối đa 3 chức nC(Z)  0,37 mol     nC(Z)  nOH(Z)  Z gồm 3 ancol: CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 nOH(Z)  0,37 mol   n  n Z  0,2 mol  Các axit tạo X phải đơn chức   X Sè mol mçi ancol= Sè mol mçi este t­¬ng øng

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QG - NĂM 2018 – 2019

ĐỀ SỐ 13

Tên môn: HÓA HỌC 12

D. Tơ axetat.

C. Metyl axetat.

D. Metyl propionat.

G

C. 10,40.

D. 3,28.

N

B. 8,20.

Đ ẠO

Câu 3: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,56.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là: B. 33,00.

C. 25,46.

TR ẦN

A. 26,73.

D. 29,70.

10 00

B. 4.

B

Câu 5: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là: A. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 6: H2SO4 đặc được dùng để làm khô khí ẩm nào sau đây? B. CO2.

C. HBr.

D. HI.

Ó

A

A. H2S.

-L

Ý

-H

Câu 7: Cho dãy các chất sau: glucozơ, amilopectin,fuctozơ, saccarozơ,xelulozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là: A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ÁN

Câu 8: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?

TO

A. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. B. Nguyên liệu sản xuất PVC. C. Tráng gương, tráng ruột phích. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

Câu 9: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ơ

Y U

B. Propyl axetat.

.Q

A. Etyl axetat.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Tơ polieste.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Tơ poliamit.

N

A. Tơ visco.

H

Câu 1: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc. Nilon-6,6 thuộc loại:

N

ĐỀ THAM KHẢO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Lysin.

B. Alanin.

C. Axit glutamic.

D. Axit aminoaxetic.

Câu 10: Cá cần oxi để tăng trưởng tốt.Chúng không thể nào tăng trưởng tốt nếu nước quá ấm. Lí do cho hiện tượng trên là: 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn. B. Oxi hóa tan kém trong nước ấm. C. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng. D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn.

Ơ

N

H

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

N

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

D. 1.

A. 3.

H Ư

N

G

Câu 12: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4) thu được tối đa số đieste là: B. 2.

C. 4.

D. 1.

10 00

C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. dung dịch NaNO3 và HCl.

B

A. dung dịch HNO3 loãng.

TR ẦN

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây (khi lấy dư) không thể hòa tan hết X?

D. dung dịch H2SO4 loãng, nóng.

A

Câu 14: Polime nào sau đây có tính đàn hồi?

Ó

A. Polietilen.

-H

C. Poli (metyl metacrylat).

B. Poliisopren. D. Poli (vinyl clorua).

-L

Ý

Câu 15: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl3, Ba(HCO3), CuSO4, HCl, NH4Cl, MgSO4, FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là:

ÁN

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 16: Sục 13,44 lít (đktc) khí CO2 vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M, sau các phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,40.

B. 47,28.

C. 66,98.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4.

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

U

Y

(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

D. 59,10.

Câu 17: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X gồm hai este mạch hở (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức) cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 27,06%.

C. 57,91%.

D. 72,40%

D. 3.

C. 44,65.  NaOH

D. 22,35.

 HCl d−

G

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 21: Cho dãy chuyển hóa: Glyxin  X1  X 2 Biết X1, X2 là các chất

H Ư

hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X2 là:

B. H2NCH2COONa.

TR ẦN

A. ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2COOH.

D. ClH3NCH2COONa.

A

10 00

B

Câu 22: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C,H,O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, -COOH, -CH2OH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag. Gía trị của m là: B. 6,3.

C. 9,0.

D. 12,6.

-H

Ó

A. 4,5.

ÁN

-L

Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở điều kiện thường. Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư. Cho CuO vào dung dịch HNO3. Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

TO

(a) (b) (c) (d) (e)

Ý

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 33,50.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 50,65.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: Cho 21 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5.

U

B. 2.

.Q

A. 4.

Y

N

H

Câu 19: Trong các chất: striren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:

Ơ

A. 42,09%.

N

11,88 gam X với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của este hai chức trong hỗn hợp X là:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng bạc. (c) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Số thí nghiệm thu được hai muối là:

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac. (f) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sobitol.

C. 4.

D. 6.

Ơ

B. 5.

H

A. 3.

N

Số phát biểu đúng là:

D. 18,38 gam.

B

B. 2:3.

10 00

A. 3:2.

TR ẦN

H Ư

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gốm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụnghết với 110ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY > MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỷ lệ a:b là:

Ó

A

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C. 2:1.

D. 1:5.

t0

C 3H 4 O2  NaOH  X  Y t0

X  H 2SO 4 lo·ng  Z  T

-H

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y và Z tương ứng là:

-L

Ý

A. HCOONa, CH3CHO.

D. CH3CHO, HCOOH.

ÁN

C. HCHO, CH3CHO.

B. HCHO, HCOOH.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 29: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra sản phẩm gồm H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; Y tạo ra sản phẩm gồm CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và NH3.

B. CH3OH và CH3NH2.

C. CH3NH2 và NH3.

D. C2H5OH và N2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 41,6.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

C. 44,8.

G

B. 38,4 .

N

A. 40,8.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 17,80 gam.

Câu 26: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình khí đựng oxi, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Cho toàn bộ chất rắn này vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít (đktc) khí và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. 16,68 gam.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 17,56 gam.

U

Y

N

Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,00 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng nguyên chất là:

Câu 30: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 54,6.

B. 23,4.

C. 27,3.

D. 10,4.

Câu 31: Cho các phát biểu sau: 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. Tinh bột thuộc loại polisaccarit. Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

N

(a) (b) (c) (d) (e)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 4.

D. 3.

H

B. 2.

N

A. 5.

Ơ

Số phát biểu đúng là:

D. 24.

C. Natri phenolat, phenol, natri hiđroxit.

D. Natri phenolat, axit clohiđric, phenol.

A. 35,6% và 64,4%.

B. 46,58% và 53,42%. D. 55,43% và 44,57%.

A

C. 56,67% và 43,33%.

10 00

B

TR ẦN

Câu 34: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỷ lệ số mol giữa hai este) tác dụng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai muối trong Y là:

-L

Ý

-H

Ó

Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỷ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

ÁN

A. 3,46.

B. 4,68.

C. 2,26.

D. 5,92.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gòm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

C. Phenol, axit clohiđric, natri phenolat.

N

A. Phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 33: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X,Y,Z lần lượt là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 20.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 36.

TP

A. 32.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 0,85.

B. 1,06.

C. 1,45.

D. 1,86.

Câu 37: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. 5,4.

D. 5,2.

10 00

B

TR ẦN

Câu 39: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết  trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3, 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,7.

B. 68,1.

C. 52,3.

D. 51,3.

B. 7,09.

C. 2,93.

D. 5,99.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

A. 6,79.

Ý

-H

Ó

A

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,032 gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 50,63%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 34,93%.

N

B. 44,61%.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 61,70%.

G

Đ ẠO

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U B. 5,0.

.Q

A. 4,8.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tỷ lệ x : a là:

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN

2-D

3-D

4-A

5-A

6-B

7-C

8-B

9-C

10-B

11-C

12-A

13-D

14-B

15-D

16-D

17-D

18-C

19-D

20-C

21-A

22-B

23-D

24-B

25-A

26-A

27-D

28-D

29-A

30-B

31-B

32-A

33-D

34-C

35-A

36-A

37-D

38-B

39-A

Ơ H

N

Y

H Ư

Công thức của tơ Nilon-6,6 là:

TR ẦN

(NH   CH 2 6  NHCO   CH 2 4  CO) n

Nilon – 6,6 có nhiều nhóm NHCO  Nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.

10 00

B

Câu 2: D CH3CH2COOCH3: metyl propionat.

A

Câu 3: D

-L

Ý

-H

Ó

8,8   0,1  n CH3COOC 2 H 5  Số mol các chất là:  88  n NaOH  0,2.0,2  0,04 mol

ÁN

Phương trình phản ứng: CH3COOC2H5 + NaOH  CH3COONa + C2H5OH Theo pt

TO

  n NaOH  n CH COOC H  NaOH hết, CH3COOC2H5 dư 3  2 5   0,04

0,1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

40-D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1-B

ÀN

 Chất rắn thu được chỉ có CH3COONa

D

IỄ N

Đ

n CH COONa  n NaOH  0,04 mol 3 m = m CH COONa  0,04.82  3,28 gam 3

Câu 4: A Phương trình phản ứng:

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C 6 H 7O2 (OH)3 n  3nHNO3   C 6 H7O2 (ONO2 )3 n  3nH 2 O     xenlulozo

xenlulozo trinitrat

Lấy hệ số polime hóa n = 1.

Ơ H N

90  0,09 tÊn mol 100

Y .Q TP Đ ẠO

Câu 5: A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 

G

Các kim loại tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ gồm: Na, Ca, K

Ca  2H 2 O  Ca(OH)2  H 2 

TR ẦN

2K  2H 2 O  2KOH  H 2  Các kim loại không tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ gồm: Fe, Cu.

10 00

B

Câu 6: B

A

H2SO4 đặc là chất có tính oxi hóa mạnh và có tính axit  H2SO4 không được dùng để làm khô khí có tính khử và tính bazơ.

-H

Ó

H2SO4 đặc không được dùng để làm khô các khí H2S, HBr, HI vì: t0

Ý

H2S + 3H2SO4(đặc)  4SO2 + 4H2O

-L

t0

TO

ÁN

2HBr + H2SO4(đặc)  Br2 + SO2 + 2H2O t0

8HI + H2SO4(đặc)  4I2 + H2S + 4H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  m C H O (ONO )  297.0,09  26,73 tÊn 6 7 2 2 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BT C

 n C H O (ONO )  nC H O (OH) (p−)  0,09 tÊn mol 6 7 2 2 3 6 7 2 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H  90%

 n C H O (OH) (p−)  0,1. 6 7 2 3

N

16,2  0,1 tấn mol 162

U

n C H O (OH)  6 7 2 3

ÀN

H2SO4 đặc được dùng để làm khô khí CO2.

Các chất hữu cơ tham gia phản ứng thủy phân gồm: Các hợp chất hữu cơ chứa chức este. Thí dụ:

D

IỄ N

Đ

Câu 7: C

H

 CH 3COOH + C 2 H 5OH CH3COOC 2 H 5  H 2 O  0 t

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H O,t 0

2 CH3COOC 2 H5  NaOH   CH3COONa + C 2 H5OH

Đissaccarit, polisaccarit tham gia phản ứng thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. Thí dụ: H / t0

fructozo

H

H / t0

glucozo

Y

Tinh bét

N

(C 6 H10O5 )n  nH 2 O   n C 6 H12 O6     

U

H / t0

.Q

Xenlulozo

glucozo

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(C 6 H10O5 )n  nH 2 O   n C 6 H12 O6     

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8: B

Glucozơ không được dùng làm nguyên liệu để sản xuất PVC.

TR ẦN

Câu 9: C

Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).

10 00

B

Câu 10: B

A

Cá cần oxi để hô hấp, lượng oxi dùng để cho cá hô hấp chính là lượng oxi tan trong nước (khí oxi tan ít trong nước)

-H

Ó

Độ tan của chất khí nói chung và của oxi nói riêng giảm khi nhiệt độ tăng, do đó với nước ấm oxi hòa tan sẽ kém hơn nước lạnh

Ý

Câu 11: C

ÁN

-L

Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực  Phát biểu (a) đúng

TO

Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo  Phát biểu (b) đúng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Các chất tham gia phản ứng thủy phân gồm (C6H10O5)n (amilopectin), C12H22O11 (saccarozo), (C6H10O5)n (xenlulozo)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Các hợp chất hữu cơ có nhóm –CO-NH- như peptit, protein, nilon-6, nilon-6,6...

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

glucozo

Ơ

saccarozo

N

C12 H 22 O11  H 2 O   C 6 H12 O6  C 6 H12 O6     

ÀN

Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch t0

D

IỄ N

Đ

(RCOO)3 C 3H 5  3NaOH  3RCOONa  C 3H5 (OH)3  Phát biểu (c) sai  chÊt beo

  tristearin  (C17 H33COO)3 C 3H5 lμ chÊt beo láng v× C17 H33COOH lμ axit beo kh«ng no    triolein

(C17 H35COO)3 C 3H5 lμ chÊt beo v× C17 H35COOH lμ axit beo no 

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Nhiệt độ nóng chảy: tristearin > triolein  Phát biểu (d) đúng Các phát biểu đúng là (a), (b) và (d). Câu 12: A

| H 2 C  OOCCH3

Ơ

H 2 C  OOCCH3

G

Al + 4HNO3 (loãng)  Al(NO3)3 + NO  + 2H2O

H Ư

N

Fe + 4HNO3 (loãng)  Fe(NO3)3 + NO  + 2H2O 3Cu + 8HNO3 (loãng)  3Cu(NO3)2 + 2NO  + 4H2O

TR ẦN

X tan hết trong dung dịch NaNO3 và HCl dư:

Al  NO3  4H   Al3  NO  2H 2 O

10 00

B

Fe  NO3  4H   Fe3  NO  2H 2 O 3Cu  2NO3  8H   3Cu2   2NO  4H2 O

Ó

A

X tan hết trong H2SO4 đặc, nóng dư:

t0

-H

2Al  3H 2SO4 (dÆc)  Al2 (SO4 )3  3SO2  6H2 O t0

ÁN

-L

Ý

2Fe  6H 2SO 4 (dÆc)  Fe2 (SO4 )3  3SO2  6H 2 O t0

Cu  2H2SO4 (dÆc)  CuSO4  SO2  2H2 O

IỄ N

Đ

ÀN

TO

X không tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng, dư vì Cu là kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa nên không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 13: D

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy có 3 este thỏa mãn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

H 2 C  OOCH

|

N

|

H 2 C  OOCCH3

H

H 2 C  OOCH

Y

H 2 C  OOCH

N

Các este thuần chức (chỉ chứa chức este) thỏa mãn là:

2Al + 3H2SO4 (loãng)  Al2(SO4)3 + 3H2  Fe + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2  Cu + H2SO4 (loãng)  không xảy ra

Chú ý: Al, Fe, Cu bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội, tức là Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội. Câu 14: B 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cao su thiên nhiên là polime của isopren. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi  Poliisopren cũng cso tính đàn hồi. Câu 15: D

N

AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl

H

Ơ

Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

.Q TP

Đ ẠO

Đối với dung dịch NH4Cl: NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3  + H2O Đối với dung dịch MgSO4: MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2  + Na2SO4

G

Đối với dung dịch FeCl3: FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Các dung dịch thu được kết tủa khi tác dụng với dung dịch NaOH dư gồm: Ba(HCO3)2, CuSO4, MgSO4, FeCl3.

TR ẦN

Câu 16: D

13, 44  0,6 mol 22, 4

10 00

Số mol CO2 là: n CO  2

B

*Xét giai đoạn CO2 tác dụng với dung dịch X:

Số mol các chất và ion trong dung dịch X là:

-L

Ý

-H

Ó

A

n   0,2 mol Na   n 0,2.1 0,2 mol  NaOH   n 2  0,3 mol n Ba  Ba(OH)2  0,2.1,5  0,3 mol  n OH   0,2  0,3.2  0,8 mol

TO

2

ÁN

n  0,8  1,33  2  tạo 2 muối là HCO3 ,CO32  1  OH  n CO 0,6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đối với dung dịch HCl: HCl + NaOH  NaCl + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Đối với dung dịch CuSO4: CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4

N

Đối với dung dịch Ba(HCO3)2: Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3  + Na2CO3 + 2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đối với dung dịch AlCl3:

ÀN

CO2  OH   HCO3

CO  OH   HCO   CO 2 

2 3 3  n

CO32 

n

OH 

 n CO  0,8  0,6  0,2 mol 2

D

IỄ N

Đ

CO2  2OH   CO32   H2 O

BT C

 n

HCO3

n

CO32 

 n CO  n 2

HCO3

 0,2  0,6  n

HCO3

 0, 4 mol

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 0,2 mol  n

Ba 2  (d−)

n

Ba 2  (X)

 0,3  0,2  0,1 mol

Ơ

N

 Dung dịch Y gồm: Na+ (0,2 mol); Ba2+ (0,1 mol); HCO3- (0,4 mol)

N

H

*Dung dịch Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp BaCl2 và KOH:

U TP

.Q

n BaCl  0,2.1,2  0,24 mol  n Ba 2  0,24 mol 2   n KOH  0,2.1,5  0,3 mol  n OH   0,3 mol

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ ẠO

Các phương trình phản ứng:

HCO3  OH   CO32   H2O

G

 0,3

H Ư

N

0,3  0,3

http://daykemquynhon.ucoz.com

n  n   OH  hết, HCO3- dư  n 2  0,3 mol CO3 HCO3 OH    

TR ẦN

0,3 mol

0,4 mol

Ba 2   CO32   BaCO3 

Ba 2 

 0,1  0,24  0,34  n

CO32 

 0,3 mol  CO32  hết, Ba2+ dư  n BaCO  0,3 mol 3

A

n

10 00

B

0,3  0,3  0,3

Ó

m  m BaCO  0,3.197  59,1 gam

-H

3

Ý

Câu 17: D

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Các chất và dung dịch tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 gồm NaOH, HCl, NH3, Zn, Cl2 và AgNO3:

IỄ N D

Y

Số mol các chất và ion là:

Fe(NO3 )2  NaOH  Fe(OH)2  2NaNO3 3Fe2   NO3  4H   3Fe3  NO  2H 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ba 2  (p−)

0,2  0,2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n

Ba 2   CO32   BaCO3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phản ứng tạo kết tủa:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe(NO3 )2  2NH3  2H 2 O  Fe(OH)2  2NH 4 NO3 Fe(NO3 )2  Zn  Fe  Zn(NO3 )2 6Fe(NO3 )2  3Cl2  4Fe(NO3 )3  2FeCl3 Fe(NO3 )2  AgNO3  Fe(NO3 )3  Ag

Câu 18: C *Xét giai đoạn đốt cháy X: 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

14,784  n O2  22, 4  0,66 mol Số mol các chất là:  25,08 n   0,57 mol CO 2  44

0,66 mol

N

 CO2  H 2 O  0,57 mol

N

H

11,88 gam X

O2 

Ơ

Sơ đò phản ứng: (C, H,O)     BTKL

BTKL X

Số mol NaOH là: n NaOH  0,3.1  0,3mol

TR ẦN

*Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch NaOH:

Sơ đồ phản ứng: COO- + NaOH  COONa + -OH (*)

0,3 mol

10 00

0,13 mol

B

n COO  n NaOH  X hết, Na dư  Y gồm –COONa và NaOH dư  

Ó

A

 0,13 mol n   COONa n NaOH d−  0,3  0,13  017 mol

-H

*Xét giai đoạn Z tác dụng với Na dư:

-L

Ý

Z đơn chức  Đặt công thức của Z là ROH  n ROH  n OH  0,13 mol  Na d−

ÁN

 RONa  H2  Sơ đồ phản ứng: ROH 

ÀN

TO

n 0,13 BT H  n ROH  2.n H  n H  ROH   0,065 mol 2 2 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 0,13 mol

G

2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

n O(X)

H Ư

BT O(X)

 n COO(X) 

Đ ẠO

 n O(X)  0,26 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 m C(X)  m H(X)  m O(X)  m X  12.0,57  2.0, 44  16.n O(X)  11,88

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

  m X  m O  mCO  m H O  11,88  32.0,66  25,08  18.n H O  n H O  0, 44 mol 2 2 2 2 2

D

IỄ N

Đ

m ROH  m H  m b×nh t¨ng  m ROH  2.0,065  585  m ROH  5,98 gam 2

 (R  17).0,13  5,98  R  29(C 2 H 5 )  Z : C 2 H 5OH

*Xét giai đoạn nung Y với CaO: Số mol hidrocacbonat thu được là: n hidrocacbonat 

2,016  0,09 mol 22, 4

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n COONa  n NaOH  COONa hết, NaOH dư     0,13 mol

0,17 mol

Đặt công thức và số mol các muối trong Y là: RCOONa: a mol; R’(COONa)2: b mol

N

Phương trinhg phản ứng: CaO,t 0

H Y

N

a CaO,t 0

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

BT COONa    a  2b  0,13 a  0,05 mol   b = 0,04 mol a  b  0,09

H Ư

m RCOOC H  m R '(COOC H )  m muèi  (R  73).0,05  (R  1  73.2).0,04  11,88 2 5 2 5 2

172.0,04 .100  57,91% 11,88

B

%m C H (COOC H )  2 2 2 5 2

TR ẦN

 R  27(C 2 H3 )  X : C 2 H3COOC 2 H 5 ,C 2 H 2 (COOC 2 H 5 )2

10 00

Câu 19: D

A

C6H5CH=CH2 (stiren), CH2=CHCOOH (axit acrylic), CH3COOH (axit axetic), CH2=CH-C  CH (vinylaxetilen), CH3-CH2-CH2-CH3 (butan)

-H

Ó

Các chất tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t0) là: C6H5CH=CH2 (stiren), CH2=CHCOOH (axit acrylic), CH2=CH-C  CH (vinylaxetilen)

-L

Ý

Câu 20: C

ÁN

*Xét giai đoạn hỗn hợp ban đầu tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

H 2 NCH 2 COOH      KOH H NCH COOK  a mol 2 2 Sơ đồ phản ứng:       H2O COOH  CH3COOK 3    CH      b mol 32,4 gam muèi  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Do thu được một hidrocacbonat  R  R ' 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

b

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b

U

R '(COONa)2  2NaOH   R ' H 2  2Na 2 CO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a

Ơ

RCOONa  NaOH   RH  Na 2 CO32 

21 gam

n H(axit)  n K  x mol  32,4 - 21 = 39.x  x = 0,3 mol BT H

 n COOH  n H(axit)  0,3 mol

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m H 2 NCH 2 COOH  m CH3COOH  21 75a  60b  21 a  0,2 mol     BT COOH a b 0,3   n n n      b = 0,1 mol  H 2 NCH 2 COOH CH3COOH COOH

 HCl d−

TR ẦN

X1

Các phương trình phản ứng:

10 00

B

H 2 NCH 2 COOH  NaOH  H 2 NCH 2 COONa  H 2 O    X1

A

H 2 NCH 2 COONa  2HCl d−  ClH3NCH 2 COOH  NaCl     

Ó

X1

-H

Câu 22: B

X2

-L

Ý

*Xét giai đoạn X tác dụng với AgNO3/NH3:

ÁN

Số mol Ag thu được là: n Ag 

54  0,5 mol 108

ÀN

TO

Mỗi chất trong X có hai nhóm chức  Các chất trong X là HCHO

Đ IỄ N

n Ag 2

X2

Ơ H N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 NaOH

H 2 NCH 2 COOH  H 2 NCH 2 COONa  ClH3NCH 2 COOH     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Sơ đồ phản ứng:

 n CHO(X) 

D

G

Câu 21: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m  m ClH NCH COOH  m KCl  111,5.0,2  74,5.0,3  44,65 gam 3 2

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

  H 2 NCH 2 COOH     ClH3NCH2 COOH  CH COOH  0,2 mol    3    HCl d−      0,2 mol Sơ đồ phản ứng:  CH3COOH       0,1 mol   KCl      H O   0,1 mol 2    0,3 mol    KOH    muèi 0,3 mol  

N

*Coi hỗn hợp ban đầu và KOH đồng thời phản ứng với dung dịch HCl dư:

 0,25 mol

1 H2  2 Sơ đồ phản ứng: 1 CH 2 OH  Na  CH 2 ONa  H 2  2 COOH + Na  COONa +

 n COOH  n CH OH  2.n H  n COOH  n CH OH  0,25 mol 2 2 2 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

*Xét giai đoạn đốt cháy X:

11,2  0,5 mol 22, 4

Số mol CO2 thu được là: n CO  2 BT C

Ơ

N

 n C(X)  nCO  nC(X)  0,5 mol 2

N

0,5

0,25

TR ẦN

X BT H

10 00

B

 2.n H O  4.n OHC  CH OH  2.n OHC  COOH  n H O  2.n OHC  CH OH  n OHC  COOH 2 2 2 2     

A

 n H O  0,35 mol  m = 0,35.18 = 6,3 gam 2

-H

Ó

Câu 23: D

(a) Cl2  2NaOH  NaCl   NaClO   H2 O muèi

-L

Ý

muèi

ÁN

 Thí nghiệm (a) thu được hai muối là NaCl và NaClO

TO

n 3 (b) 1  NaOH   1,5  2  Tạo hai muối NaHCO3, Na2CO3. nCO 2 2

2.0,1

0,15

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

OHC  CH 2 OH        O2 0,1 mol  CO2  H 2 O *Sơ đồ phản ứng đốt cháy X:     OHC  COOH     m gam  0,15 mol   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m OHC  COOH  m X m 60a  74b  17,1 a  0,1 mol  OHC  CH 2 OH    BT CHO a  b  0,25 b = 0,15 mol   n OHC  CH2 OH  n OHC  COOH  n CHO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Đặt số mol các chất trong X là: OHC – CH2OH: a mol; OHC – COOH: b mol. Ta có:

Y

0,25

H

n CHO  n CH OH  n COOH  n C(X)  X gồm OHC – CH2OH và OHC – COOH 2     

D

IỄ N

Đ

ÀN

(c) 2KMnO 4  16HCl  2MnCl2  5Cl2   2KCl   8H 2 O    muèi

muèi

 Thí nghiệm (c) thu được hai muối là MnCl2 và KCl (d) CuO  2HNO3  Cu(NO3 )2  H 2 O  muèi

 Thí nghiệm (d) thu được một muối là Cu(NO3)2. 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 (e) HS  OH   S 2   H 2 O  Dung dịch thu được gồm: Na+, K+, S2 võa ®ñ

 Thí nghiệm (e) thu được hai muối là Na2S và K2S.

N

Các thí nghiệm thu được hai muối là: (a), (b), (c), (e).

Y

 AgNO / NH

G

C6H12O6 (glucozơ) và C12H22O11 (saccarozơ) đều có 2OH liền kề, do đó chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.  Phát biểu (c) đúng.    xenlulozo glucozo   Phát biểu (d) sai. H / t0  C 6 H12 O6  C 6 H12 O6  C12 H 22 O11  H 2 O      glucozo fructozo   H / t0

1

N

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

(C 6 H10O5 )n  nH 2 O   nC 6 H12 O6    

1

t0

10 00

B

HOCH 2  CHOH 4 C HO  2 Ag NO3  3NH3  H 2 O   glucozo 3

0

-H

Ó

A

HOCH2  CHOH 4 C OONH 4  2 Ag  2NH 4 NO3

-L

Ý

Glucozơ là chất khử, AgNO3 là chất oxi hóa  Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3  Phát biểu (e) đúng. Ni,t 0

TO

ÁN

HOCH 2  CHOH 4 CHO  H2  HOCH 2  CHOH 4 CH 2 OH      glucozo

Sobitol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(C6H10O5)n là polisaccarit (tinh bột hoặc xenlulozơ)  Phát biểu (b) đúng.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

glucozo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

2 3 3 (C 6 H10 O5 )n   C 6 H12 O6  Ag   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 H O(H  ,t 0 )

N

Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước  Phát biểu (a) đúng.

H

Ơ

Câu 24: B

ÀN

 Phát biểu (g) đúng.

D

IỄ N

Đ

Các phát biểu đúng gồm: (a), (b), (c), (e), (g). Câu 25: A

 RCOONa Sơ đồ phản ứng: (RCOO)3 C 3H5  NaOH    C 3H5 (OH)3   17 gam

0,06 mol

xμ phßng

n 0,06 BT OH   n NaOH  3.n C H (OH)  nC H (OH)  NaOH   0,02 mol 3 5 3 3 5 3 3 3 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

  m(RCOO) C H  m NaOH  m RCOONa  m C H (OH) 3 3 5 3 5 3  17  40.0,06  m RCOONa  92.0,02  m RCOONa  17,56 gam  mxμ phßng  17,56 gam

N

Câu 26: A

H

Ơ

Kim loại không tan là Cu dư.

Y

BT Cl

 n HCl(p−)  n BT H

B

Fe2 

 2.n

Cu2 

Cu2 

 1.n

 0,1  n

Cl  (muèi)

n

Cu2 

Cl  (muèi)

 0,1 mol  2.0, 4  2.0,1  1 mol

Cl  (muèi)

 1 mol

-H

 n HCl(p−)  2.n H  2.n H O  1  2.0,15  2.n H O  n H O  0,35 mol 2 2 2 2 BT O

-L

Ý

 n O  n H O  0,35 mol 2

ÁN

m  m Fe  m Cu  m O  56.0, 4  64.0,2  16.0,35  40,8 gam

TO

Câu 27: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT §T muèi

 n Cu d−  0,2  n

Cu2 

  2.n

 0, 4 mol

10 00

BT Cu

  n Cu  n

Fe2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 n Fe  n

A

Fe2 

Ó

BT Fe

 n

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 2  Fe2  ,Cu2    H     0,15 mol   Fe     0,4 mol   O2 Fe,Cu   HCl d−  Cl          H 2 O     Sơ đồ phản ứng:      O  muèi     Cu    0,2 mol  Cu m gam d−  0,1 mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3,36  n H2  22, 4  0,15 mol Số mol các chất là:  6, 4 n   0,1 mol Cu d−  64

N

Cu dư  Muối thu được gồm FeCl2 và CuCl2 vì: Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2

ÀN

*Xét giai đoạn đốt cháy X:

D

IỄ N

Đ

4,704 4,032  n O2  22, 4  0,21 mol, n CO2  22, 4  0,18 mol Số mol các chất là:  3,24 n   0,18 mol H O 2  18 n CO  n H O  X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở, có dạng: CnH2nO2 2 2

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sơ đồ phản ứng: C n H 2n O2  

O2  0,21 mol

X

 CO2  H 2 O   0,18 mol

0,18 mol

BT O

 2.n C H O  2.n O  2.n CO  n H O  2.n C H O  2.0,21  2.0,18  0,18 n 2n 2 2 2 2 n 2n 2

0,18  3  X: C3H6O2 0,06

TP Đ ẠO

Số mol KOH là: n KOH  0,11.1  0,11 mol Phương trình phản ứng: RCOOR  '  KOH  RCOOH  R 'OH

0,11 mol

0,06 mol

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n KOH  n RCOOR '  RCOOR’ hết, KOH dư.   

G

X

TR ẦN

n KOH(p−)  n RCOOR'  0,06 mol  n KOH d−  0,11  0,06  0,05 mol Sơ đồ phản ứng:

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

  COOK  CH 3  CH3COOCH3   a mol Y          CH3OH  a mol    KOH      HCOOK     H5  0,11 gam  b mol Z  C 2 H5OH  2  HCOOC     KOH d−  b mol        X 0,05 mol     7,98 gam r¾n

ÀN

TO

ÁN

n CH3COOCH3  n HCOOC 2 H5  n X a  b  0,06 a  0,01 mol    98a  84b  56.0,05  7,98 b = 0,05 mol m CH3COOK  m HCOOK  m KOH d−  m r¾n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

*Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch KOH:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

C3H6O2 chỉ có hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nC H O n 2n 2

H

2

N

n CO

Y

BT C

 n.n C H O  n CO  n  n 2n 2 2

Ơ

N

 n C H O  0,06 mol n 2n 2

D

IỄ N

Đ

 a : b  0,01: 0,05  1: 5

Câu 28: D Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc  C3H4O2 là este của axit fomic và ancol không bền chuyển thành andehit  C3H4O2 là HCOOCH=CH2

Các phương trình phản ứng:

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t0

HCOOCH  CH2  NaOH  HCOONa CHO   CH 3  x

Y

t0

2 HCOONa   H 2SO4 (loãng)  2 HCOOH     Na 2SO 4 X

Ơ

N

Z

H

Vậy Y là CH3CHO, Z là HCOOH

Y

N

Câu 29: A  NaOH

TP

H2 NCH 2 COOCH3  NaOH  H 2 NCH2 COONa  CH3OH      Z

G

X

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

CH 2  CHCOONH 4  NaOH  CH2  CHCOONa  NH3   H 2 O   Y

T

TR ẦN

 Z là CH3OH, T là NH3. Câu 30: B

10 00

19, 47 16,8 .86,3  16,8 gam  n O(X)   1,05 mol 100 16

A

m O(X) 

B

Số mol các chất là:

BT O

-H

Ó

 3.n Al O  n O(X)  n Al O  2 3 2 3 BT Al

1,05  0,35 mol 3

13, 44  0,6 mol; n HCl  3,2.0,75  2, 4 mol 22, 4

TO

2

ÁN

nH 

-L

Ý

  n Al  2.n Al O  0.35.2  0,7 mol 2 3

Gọi M là kim loại chung cho Na, K và Ba

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Các phương trình phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 NaOH

Y  CH 2  CHCOONa  Y : CH 2  CHCOONH 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

X  H 2 NCH 2 COONa  X : H2 NCH 2 COOCH3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Các phương trình phản ứng khi cho X tan hết trong H2O:

2M  2nH2 O  2M n   2nOH   nH2  Al2 O3  2OH   2AlO2   H2 O

Dung dịch Y gồm Mn+, OH- dư và AlO2Dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl:

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

OH   H   H 2 O AlO2   H   H 2 O  Al(OH)3  Al(OH)3  3H   Al3  3H2 O Mn

 2.0,6  1,2 mol

N

2

Ơ

 2.n H  n.n

Y

2,4

.Q TP

0,6 mol

M, Al   0,7mol   H2 O       O 

M n  , Al3    2,4 mol dd Y       Al(OH) 3 Cl     m gam 2,4 mol    

G

 HCl 

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

H2  

H Ư

X

BT §T (dd sau cïng)

 n.n

 1.n

Cl 

 1,2  3.n

m  m Al(OH)  78.0,3  23, 4 gam 3

Ó

A

Câu 31: B

-H

CH3COOH  CH 2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO        natri axetat

andehit axetic

Ý

vinyl axetat

-L

 Phát biểu (a) sai.

TO

ÁN

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen: t 0 ,p,xt

 (CH 2  CH 2 )n nH 2 C  CH 2 

ÀN

Al 3

 2, 4  n

Al 3

 n Al(OH)  0,7  0, 4  n Al(OH)  n Al(OH)  0,3 mol 3 3 3

10 00

Al 3

Al 3

B

BT Al

  n Al  n

 3.n

Mn

TR ẦN

dd sau cïng

 0, 4 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sơ đồ phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1,2

N

n.n n   1.n   dung dịch sau cùng gồm: M n  , Al3 ,Cl  M  Cl   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mn

H

BT E

 n.n

polietilen(PE)

etilen

D

IỄ N

Đ

 Phát biểu (b) sai.

Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.  Phát biểu (c) sai. Tinh bột thuộc loại polisaccarit  Phát biểu (d) đúng. Ni,t 0

(C17 H33COO)3C 3H 5  3H 2  (C17 H35COO)3C 3H 5  triolein

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Phát biểu (e) đúng. Các phát biểu đúng là: (d) và (e). Câu 32: A

Ơ

N

Số mol HCl là: n HCl  0, 42.2  0,84 mol

Y

Cu2  (Y)

a  n Cu(p−)  n Cu(ban ®Çu)  n Cu(d−)  n 2   (b  ) mol Cu (Y) 3

TR ẦN

Các phương trình phản ứng tạo kết tủa:

B

Ag   Cl   AgCl  0,84  0,84

10 00

Ag   Fe2   Ag   Fe3

-H Ý

Sơ đồ phản ứng:

Ó

A

m AgCl  m Ag  m kÕt tña  143,5.0,84  108.n Ag  141,6  n Ag  0,195 mol

ÀN

TO

ÁN

-L

0   0  Fe  , Cu   a mol b mol     HCl   0   0,84 mol O     c mol  

a /3 mol

AgCl  Fe2  , Cu2   1 5 3 2   2      Fe ,Cu  a mol (b a /3)mol   Ag N O3d−     N O  0      Ag        NO3  H  d−,Cl      0,159 mol    dd sau dd Y

D

IỄ N

Đ

X

2

Cu d−   H2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

n

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

64a 320a 64a a  gam  n Cu(d−)  3  mol m Cu(d−)  0,2m  0,2. 3 3 64 3

Đ ẠO

TP

gồm các ion Fe2  ,Cu2  , H  ,Cl 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chất rắn không tan là Cu dư  Dung dịch Y gồm FeCl2, CuCl2 và HCl dư  Dung dịch Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

m Fe 56a 320a 320a .100  52,5  .100  52,5  m X  gam  56a  64b  16c  (I) mX mX 3 3

N

H

Quy đổi hỗn hợp X thành Fe: a mol; Cu: b mol; O: c mol

a BT electron (X+HCl)  2.n Fe  2.n Cu(p−)  2.n O  2a  2.(b  )  2c (II) 3 n

H  (p− víi X)

 2.n O  2c mol  n

H  (d−)

 (0,84  2c) mol

*Xét giai đoạn dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư: 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NO  d−  H  hÕt AgNO3 d−   3 Ag  d−  Fe2  hÕt Các bán phản ứng oxi hóa – khử:

N Ơ

 1e

NO3  4H   3e  NO  2H 2 O Ag   1e  Ag

H

 Fe

3

N

Fe

2

U TP

320a 320.0,3   32 gam 3 3

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 33: D

H Ư

Các chất X,Y,Z lần lượt là natri phenolat, axit clohidric, phenol vì:

TR ẦN

C6H5ONa (natri phenolat) tan tốt trong nước, do đó hòa tan C6H5Ona vào nước thu được dung dịch trong suốt. Y

Z

10 00

X

B

HCl  C 6 H 5OH   NaCl C 6 H 5ONa     Câu 34: C

  M X kh«ng ®æi víi mäi tû lÖ mol gi÷a hai este  2 este lμ ®ång ph©n cña nhau 

Ý

 2 este là C8H8O2

-H

Ó

A

M X  32.4,25  136

TO

ÁN

-L

34   0,25 mol n X  Số mol các chất là:  136 n NaOH  0,175.2  0,35 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(I)(II)(III)

  a  0,3 mol; b = 0,15 mol; c = 0,35 mol

Y

3 3  .n   1.n Ag  a  (0,84  2c)  0,195 (III) H 4 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe2 

.Q

BT electron

1.n

Đ

ÀN

n 0,35 X: ®¬n chøc 1  NaOH   1, 4  2  X gồm 1 este – ancol và 1 este – phenol nX 0,25

D

IỄ N

Đặt số mol các chất trong X là este - ancol: a mol; este – phenol: b mol

a  b  0,25 a  0,15 mol n este ancol  n este  phenol  n X    a  2b  0,35 b = 0,1 mol n este ancol  2.n este  phenol  n NaOH X + NaOH  2 muối  X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15 mol) và HCOOC6H4CH3 (0,1 mol) Sơ đồ phản ứng: 23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCOOCH 2 C 6 H 5        C 6 H 5CH 2 OH  0,15 mol    NaOH HCOONa       CH3C 6 H 4 ONa   H2O   2 C 6 H 4 CH HCOOCH   3      0,1 mol Y  

Ơ

N

X BT CH C H

BT HCOO

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các chất trong E có thể là:

X: H4NOOC – COOH3NCH3 hoặc H4NCOOC – CH2 - COONH4

TR ẦN

Y: (CH3NH3)2CO3 hoặc (NH4)(C2H5CH3)CO3 hoặc (NH4)((CH3)2NH2)CO3.

B

X, Y luôn tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 và thu được số mok khí luôn gấp 2 lần số mol X và Y

10 00

Đặt số mol các chất là: C3H10N2O4: a mol; C3H12N2O3: b mol

Ó

A

138a  124b  3,86 a  0,01 mol   2a  2b  0,06 b = 0,02 mol

Ý

-H

Do 2 khí thu được với tỷ lệ số mol là 1:5  X là H4NOOC – COOH3NCH3; Y là (CH3NH3)2CO3

-L

Phương trình phản ứng:

ÁN

H 4 NOOC  COOH3NCH3  2NaOH  NaOOC  COONa+CH3NH2   NH3  2H 2 O 0,01 

TO

0,01

0,01

0,01

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 35: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m HCOONa 68.0,25  .100  .100  56,67% %m HCOONa  m 68.0,25  130.0,1 HCOONa  m CH3C 6 H 4 ONa  %m CH3C 6 H 4 ONa  100  56,67  43,33% 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

  n HCOONa  n HCOOCH C H  n HCOOC H CH  0,15  0,1  0,25 mol 2 6 5 6 4 3

Y

N

H

3 6 4   n CH C H ONa  n HCOOC H CH  0,1 mol 3 6 4 6 4 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

 CH3NH3 2 CO3  2NaOH  Na 2CO3  2CH3NH2  2H2O 0,02 

0,02

0,04

n CH NH  0,01  0,04  0,05 3 2   n NH3 : n CH3NH2  1: 5  Thỏa mãn n NH  0,01 mol  3

m  m NaOOC  COONa  m Na CO  134.0,01  106.0,02  3, 46 gam 2 3 Câu 36: A 24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đặt khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu là m gam; số mol O trong hoonx hợp ban đầu là a mol; số mol H2SO4 là b mol.

m KL  m O  15,6  m  16a  15,6 (I)

N

Sơ đồ phản ứng:

BT N

 n NaNO  2.n N O  n NO  n NaNO  2.0,01  0,02  0,04 mol 3 2 3

B

4H   NO 3 3e  NO  H 2 O

10 00

Các quá trình tham gia phản ứng của H+: 10H   8NO 3 3e  N 2 O  5H 2 O

 4.n NO  10.n N O  2.n O  2b  4.0,02  10.0,01  2.a (II) 2

Ó

H

BTDT cho ddX

Fe2 

 3.n

Fe2 

 3.n

TO

 2.n

Fe2 

Fe3

ÁN

 2.n

-L

Ý

 2.n

-H

n

A

2H   O2   H 2 O

Fe3

BTDT cho kÕt tña

 2.n  2.n

ÀN IỄ N

Đ

n

OH 

m KL  m

 3.n

Mg2  Mg2 

Fe2 

Fe3

 2.n

 2.n  2.n

 3.n

Cu2  Cu2 

Fe3

Mg2 

 2.n

 2.n

Cu2 

SO 42 

 1.n

 1.n

Na 

 2.n

SO 42 

Na 

 (2b  0,04) mol

 2.n

Mg2 

 2.n

Cu2 

n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

TR ẦN

H Ư

Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

 N 2O   0,01  mol     H2O  NO    0,02 mol   

15,6 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

89,15 gam

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

SO 4  Fe,Mg,Cu   H 2       b mol     O   a mol  NaNO  3    

 2.n

D

U

Y

N

H

Ơ

Fe(OH)3  Fe2 O3    Fe3 , Fe2   Fe(OH) 2        2  MgO  t 0 / kk 2    Ba(OH)2 d−   Mg(OH)2     Mg ,Cu      Cu(OH)  CuO  2  2  Na ,SO4   BaSO 4     BaSO 4  dd X    84,386 gam r¾n

OH 

 (2b  0,04) mol OH 

 m BaSO  m kÕt tña  m  17.(2b  0,04)  233.b  89,15 (III) 4

(I)(II)(III)

  m  12, 4 gam; a = 0,2 mol; b = 0,29 mol *Xét giai đoạn nung kết tủa đến khối lượng không đổi: 25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H N Y

 2.n H O  (2.0,29  0,04)  2.n H O  n H O  0,27 mol 2 2 2

.Q

BT mol electron

Đ ẠO

  n Fe(OH)  4.n O  n Fe(OH)  4.0,003  0,012 mol 2 2 2 BT Fe(II)

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

  n FeSO  n Fe(OH)  n FeSO  0,012 mol 4 2 4 BTKL

m FeSO

4

m dd X

.100 

152.0,012 .100  0,85% 214,56

TR ẦN

C%(FeSO4 ) 

H Ư

  m dd X  15,6  200  30.0,02  44.0,01  214,56 gam

B

Câu 37: D

10 00

H   OH   H 2 O (1) Các phương trình phản ứng: Al3  3OH   Al(OH)3  (2)

-H

Ó

A

Al(OH)3  OH   AlO2   2H 2 O (3)

n

-L

Theo (1)

H

OH 

 0,6 mol  n HCl  0,6 mol

ÁN

 n

Ý

Tại 0,6 mol KOH thì chỉ xảy ra phản ứng (1):

*Cách 1: Khi kết tủa cực đại thì AlCL3 chuyển hết về Al(OH)3

ÀN

TO

 n AlCl  n Al(OH) max  n AlCl  a mol 3 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTKL

  89,15  32.n O  84,386  18.0,27  n O  0,003 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

OH 

U

BT H

Ơ

84,386 gam

89,15 gam

 n

N

 Fe(OH)3   3 2    Fe2 O 3  Fe(OH) 0 2     O2 ,t 0 MgO  Sơ đồ phản ứng: Mg(OH)2       H2O  Cu(OH)  CuO  2    BaSO 4    BaSO 4     

D

IỄ N

Đ

Tại 2,2 mol KOH thì xảy ra cả (1), (2), (3), khi đó lượng kết tủa bị hòa tan một phần

 K   HCl   2,2 0,6 mol  mol  KOH    Sơ đồ phản ứng:     Al(OH) 3  AlCl3     Cl , AlO    2,2 mol   2  0,4 mol  a mol  (3a  0,6)mol   dd sau

26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

K

 1.n

 n Al(OH)  a  n 3

AlO2 

 1.n

Cl 

AlO2 

 0, 4  n

AlO2 

 (a  0, 4) mol

 2,2  (a  0, 4)  (3a  0,6)  a  0,15 mol

Ơ H N Y U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

   K  HCl      0,6 mol   x mol  Sơ đồ phản ứng:    KOH     AlCl Cl , AlO 2 3  x mol    0,5 mol  0,5 mol   

BTDT

K

3

 1.n

Cl 

 1.n

AlO2 

 x  2,1  0,5  2,6 mol  x : a  2,6 : 0,5  5,2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

 1.n

 n HCl  3.n AlCl  0,6  3.0,5  2,1 mol

H Ư

*Cách 2: Xét 2,2 mol KOH và 0,4 mol Al(OH)3:

Xảy ra cả (1), (2), (3): kết tủa tan một phần n

 4.n

H

Al3

 n Al(OH)  2,2  0,6  4.n 3

Al3

10 00

OH 

B

X ¶ y ra (1),(2),(3)

 n

TR ẦN

Đ ẠO

Cl 

G

BT Cl

TP

dd sau

 n

Khi kết tủa cực đại thì AlCl3 chuyển hết về Al(OH)3

-H

Ó

A

 n Al(OH) max  n AlCl  n Al(OH) max  a  0,5 mol 3 3 3 Xét tại x mol KOH: kết tủa tan hoàn toàn:

Ý

KÕt tña tan hoμn toμn

-L

 n

OH 

n

H

 4.n

Al3

N

Tại thời điểm x mol KOH thì xảy ra cả (1), (2) (3), khi đó lượng kết tủa bị hòa tan hoàn toàn:

 x  0,6  4.0,5  2,6 mol

TO

ÁN

 x : a  2,6 : 0,5  5,2 Câu 38: B

 0, 4  n

Al3

 0,5 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BTDT

 1.n

AlO2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BT Al

  n AlCl  n

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Dung dịch Y gồm các ion Cu2+, K+, SO42- và Cl-

D

IỄ N

Đ

Các ion K+ và SO42- không bị điện phân trong dung dịch Chọn: nkhí catot = 1 mol  nkhí anot = 4 mol

Thứ tự xảy ra các quá trình ở các điện cực là:

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Catot()

Anot( )

Cu2   2e  Cu

2Cl   Cl2  2e

2H 2 O  2e  H 2  2OH  2H 2 O  O2  4e  4H  Catot thu ®−îc khÝ  ë catot, H2 O bÞ ®iÖn ph©n

H

Ơ

N

  H 2 O b¾t ®Çu ®iÖn ph©n ë hai cùc th× dõng ®iÖn ph©n 

Y

N

 Anot, H2O bắt đầu điện phân  có thể coi ở anot, H2O không bị điện phân

 4 8

G

2H 2 O  2e  H 2  2OH  8

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2 1 BT E

%m CuSO  4

m CuSO

4

m CuSO  m KCl

.100 

4

160.3 .100  44,61% 160.3  74,5.8

 Xét quá trình đốt cháy E:

10 00

B

Câu 39: A

TR ẦN

 2x  2  8  x  3 mol

Ó

A

C n H 2n  2 COONa  O2  0,5Na 2 CO3  (n  0,5)CO2  (n  0,5)H 2 O    muèi Y

-H

C m H 2m 1COONa  O2  0,5Na 2 CO3  (m  0,5)CO2  (m  0,5)H 2 O   

-L

Ý

muèi X

ÁN

 n CO  n H O  n muèi X  n muèi X  0,195  0,135  0,06 mol 2 2

TO

M gồm RCOOH (X); RCOO – R’ – OOCR’ (T)  n X  n T  n muèi X  0,06 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2Cl   Cl2  2e

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

TP

Anot() :

Cu2   2e  Cu

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Catot() :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Các quá trình xảy ra ở các điện cực:

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Xét giai đoạn đốt cháy a gam M: n CO : n H O  0,1: 0,07  10 : 7 2 2  Xét giai đoạn đốt cháy 6,9 gam M:

Đặt số mol các chất trong M là X: x mol; T: y mol

n X  n T  n M  x  y  0,06 (I) Đặt số mol CO2: 10z; H2O: 7z mol

28 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 (k  kX 2 k T 3

X

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1).n X  (k T  1).n T  n CO  n H O 2 2

 n X  2.n T  10z  7z  x  2y  3z (II)

Ơ

N

m C(M)  m H(M)  m O(M)  m M  12.10z  2.7z  16.(2x  4y)  6,9 (III) (I)(II)(III)

2Al  Ba(OH)2  2H 2 O  Ba(AlO2 )2

10 00

B

Al2 O3  Ba(OH)2  Ba(AlO2 )2  H 2 O

A

 Dung dịch Y gồm Ba(AlO2 )2 , Ba(OH)2 hay gồm các ion: Ba 2  , AlO2  ,OH 

-H

Ó

 Sục CO2 dư vào dung dịch Y:

-L

Ý

Các phương trình hóa học:

CO2  OH   HCO3 CO2  AlO2   2H 2 O  Al(OH)3   HCO3

TO

ÁN

Kết tủa thu được là Al(OH)3  n Al(OH)  BT Al

ÀN Đ IỄ N

AlO2 

3

 n Al(OH)  n 3

AlO2 

3.12  0,04 mol 78

N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BaO  H2 O  Ba(OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TR ẦN

Ba  2H 2 O  Ba(OH)2  H 2 

H Ư

 X tác dụng với H2O dư:

U

TP Đ ẠO

158.0,03 .100  68,7% 6,9

Câu 40: D

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

G

%m T 

X

C T  7

 X : CH 2  CH  COOH; T: CH 2  CH  COO-C 2 H 4 -OOCCH3

 n

D

C X 3 C T 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n X .C X  n Y .C T  n CO  0,03.C X  0,03.C T 2

  C  0,3 

.Q

BT C

H

  z  0,3 mol; y = 0,03 mol; z = 0,03 mol

 0,04 mol

 Sục 1,2096 lít CO2 vào dung dịch Y:

n CO  2

1,2096  0,054 mol 22, 4

Chất tan duy nhất là Ba(HCO3)2

29 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  Ba 2  BaCO3     Sơ đồ phản ứng: CO2   AlO  ,OH    Ba(HCO3 )2     Al(OH)3  2    0,054 mol  dd Z 0,04 mol   4,302 gam

AlO2 

 n Al(OH)  0,04 mol

Ơ

3

3

H

BT Al

  n Al(OH)  n

N

dd Y

N

m Al(OH)  m BaCO  m kÕt tña  78.0,04  197.n BaCO  4,302 3 3 3

 n Ba(HCO )  n BaCO  0,024  0,006  0,03 mol 3 2 3

2

0,896  0,04 mol 22, 4

N

TR ẦN

Khí thu được là H2  n H 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Xét giai đoạn m gam X tác dụng với H2O dư:

Quy đổi X thành Ba: 0,03 mol; Al: 0,04 mol và O

10 00

B

Sơ đồ phản ứng:

m gam X BT mol electron

Ý

-H

Ó

A

0  0    , Al  Ba  Ba 2    0,03 mol 0,04 mol  1   0 2    H2 O    H 2      AlO2 , O H  0,04 mol 0   O     dd Y

-L

  2.n Ba  3.n Al  2.n O  2.n H  2.0,03  3.0,04  2.n O  2.0,04 2

ÁN

 n O  0,05 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

m  m Ba  m Al  m O  137.0,03  27.0,04  16.0,05  5,99 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Ba 2 

G

BT Ba

 n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n Ba(HCO )  0,024 mol 3 2

TP

BT C

 n CO  2.n Ba(HCO )  n BaCO  0,054  2.n Ba(HCO )  0,006 2 3 2 3 3 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

 n BaCO  0,006 mol 3

30 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019

N

MÔN: SINH – MÃ 101

H

Ơ

Thời gian làm bài : 50 Phút (không kể thời gian giao đề)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(3). Tần số hoán vị gen là 36%.

(4). Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.

TR ẦN

(5). Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%.

B. 4.

10 00

A. 5.

B

(6). Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuần chủng là 8/99. C. 3.

D. 6.

Ó

A

Câu 2: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên?

-H

A. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn.

-L

Ý

B. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết.

ÁN

C. Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh.

TO

D. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(2). Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(1). Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D quy định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là AB AB trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀ Dd x ♂ Dd được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ab ab 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1?

ÀN

Câu 3: Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

D

IỄ N

Đ

(1). Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

(2). Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao. (3). Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến. (4). Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau. (5). Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. 3.

D. 4.

N

H

Câu 4: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vàng thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Xét các kết luận sau đây về kiểu gen và kiểu hình ở F2.

N

B. 2.

Ơ

A. 5.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q TP

(3). Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.

G

(5). Có 2 kiểu gen quy định gà trống lông vàng.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

TR ẦN

A. 5.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(6). Ở F2 có 4 loại kiểu gen khác nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng?

A

10 00

B

Câu 5: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Cho cây có quả nặng nhất lai với cây có quả nhẹ nhất được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2 có 15 loại kiểu hình về tính trạng khối lượng quả. Tính trạng khối lượng quả do bao nhiêu cặp gen quy định?

-H

Ó

A. Do 7 cặp gen quy định.

Ý

B. Do 5 cặp gen quy định.

-L

C. Do 8 cặp gen quy định.

ÁN

D. Do 6 cặp gen quy định.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 6: Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a)  0, 2; p(A)  0,8 . Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thể hệ thứ ba sẽ như thế nào? Biết rằng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng giống như cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(4). Gà lông vàng và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2). Gà trống lông vàng có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vàng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(1). Gà trống lông vàng có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.

A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa

B. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa

C. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa

D. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Nghiên cứu tế bào.

C. Di truyền hoá sinh.

D. Nghiên cứu phả hệ.

TR ẦN

(3). Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.

10 00

B

(4). Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 2/7. B. 3.

C. 4.

D. 1.

A

A. 2.

-H

Ó

Câu 9: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất

Ý

A. khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc.

ÁN

-L

B. các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học.

TO

C. các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.

ÀN

D. các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(2).Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

(1). Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có 4 kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 8: Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. Biết không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Ơ

A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.

N

Câu 7: Phương pháp nghiên cứu di truyền người nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng Claiphentơ?

IỄ N

Đ

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?

D

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X. B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein. C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN. AB tiến hành giảm phân ab bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

N

Câu 11: Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

N

H

Ơ

(1). Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.

Y

2). Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.

TP

(4). Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1. D. 4

G

Câu 12: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, kết luận nào sau đây không đúng?

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

B

TR ẦN

B. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

-H

Ó

A

10 00

C. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

ÁN

-L

Ý

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 13: Khi cho cây cao, hoa đỏ thuần chủng lai với cây thấp, hoa trắng thuần chủng thu được F1 có 100% cây cao, hoa đỏ. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 75% cây cao, hoa đỏ : 25% cây thấp, hoa trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là phù hợp với kết quả của phép lai nói trên?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1

Đ ẠO

A. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(3). Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.

(1). Có hiện tượng 1 gen quy định 2 tính trạng, trong đó thân cao, hoa đỏ là trội so với thân thấp, hoa trắng. (2). Đời F2 chỉ có 3 kiểu gen.

(3). Nếu cho F1 lai phân tích thì đời con sẽ có tỉ lệ kiểu hình 50% cây cao, hoa đỏ : 50% cây thấp, hoa trắng. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4). Có hiện tượng mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền liên kết hoàn toàn A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Ơ

N

Câu 14: Xét các quá trình sau:

N

H

(1). Tạo cừu Dolly.

.Q

Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen? C. 1, 3, 4.

G

B. 1, 2.

D. 2, 3, 4.

N

A. 3, 4.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Để tìm hiểu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ, người ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lệ sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tuỳ dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT

10 00

B

A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể. B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.

Ó

A

C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.

-H

D. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.

-L

Ý

Câu 16: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?

TO

ÁN

A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.

ÀN

B. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(4).Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3).Tạo giống bông kháng sâu hại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(2).Tạo giống dâu tằm tam bội.

D

IỄ N

Đ

C. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh. D. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.

Câu 17: Hiện nay, một trong những biện pháp ứng dụng liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu nhằm tìm cách chữa trị các bệnh di truyền ở người là A. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để ức chế hoạt động của gen gây bệnh. C. làm biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành.

Ơ

N

D. bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh.

N Y

N

Câu 19: Sự kiện nào sau đây sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

H Ư

TR ẦN

A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn).

A

10 00

B

B. Vì enzim ADN–pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’–3’, nên trên mạch khuôn 5’-3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’– 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối.

Ý

-H

Ó

C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn.

TO

ÁN

-L

D. Enzim ADN – pôlimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại.

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 20: Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.

B. đảo đoạn NST.

C. chuyển đoạn NST.

D. mất đoạn và lặp đoạn NST.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

D. cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho nhiễm sắc thể không phân li.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Câu 18: Chất cônxixin thường được dùng để gây đột biến đa bội ở thực vật, do cônxixin có khả năng

Câu 21: Ở một loài thực vật lưỡng bội sinh sản bằng tự thụ phấn, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của một quần thể có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. Ở thế hệ F2, tỉ lệ cây hoa trắng là 40%. Nếu ở F2, các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 sẽ là 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.

B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.

C. 99 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.

D. 21 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.

N

Câu 22: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

N

H

Ơ

A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 23: Đột biến mất đoạn có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau đây?

TR ẦN

(1). Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.

10 00

(3). Không phải là biến dị di truyền.

B

(2). Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.

(4). Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. B. 2.

C. 1.

D. 4.

Ó

A

A. 3.

ÁN

A. 154.

-L

Ý

-H

Câu 24: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen, gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. Số kiểu gen trong quần thể là? B. 214.

C. 138.

D. 184.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 25: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình gồm: Ở giới cái có 100% cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn; Ở giới đực có 45% cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn; 45% cá thể mắt trắng, đuôi dài; 5% cá thể mắt trắng, đuôi ngắn; 5% cá thể mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.

(1). Đời F1 có 8 loại kiểu gen. (2). Đã xảy ra hoán vị gen ở giới đực với tần số 10%. 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3). Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 45%. (4). Nếu cho cá thể đực F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có kiểu hình đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%. C. 1.

D. 4.

N

B. 3.

aa

0,50

0,30

F1

0,45

0,25

F2

0,40

0,20

F3

0,30

F4

0,15

0,40 0,55 0,75

10 00

Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này?

A

A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.

Ý

-H

Ó

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.

-L

C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

ÁN

D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 27: Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,10

0,30

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G

N

0,15

0,20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

P

H Ư

.Q

Aa

TP

AA

TR ẦN

U

Thành phần kiểu gen

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thế hệ

Y

N

H

Câu 26: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

Ơ

A. 2.

A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.

D

B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học. C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh. 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống. Câu 28: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Ơ H

Y

N

(2). Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường.

N

(1). Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách đồng đều trong khu vực sống của quần thể.

B

(2). Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác để nó mang thai và sinh đẻ bình thường.

10 00

(3). Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.

Ó

A

(4). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là B. (1)  (3)  (4)  (2).

C. (3)  (4)  (2)  (1).

D. (1)  (4)  (3)  (2).

-L

Ý

-H

A. (2)  (3)  (4)  (2).

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 30: Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

(1). Lấy trứng ra khỏi con vật.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 29: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:

D. 3.

G

C. 4.

N

B. 1.

H Ư

A. 2.

Đ ẠO

(4). Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về thức ăn, nơi sinh sản,...

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(3). Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

(1). Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích. (2). Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1. (3). Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ hợp tác.

(4). Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên. 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5). Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm tăng số lượng sâu. A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Ơ

N

H

A. Tuổi của hóa thạch được xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.

N

Câu 31: Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây không đúng?

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 32: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?

TR ẦN

H Ư

A. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.

B

B. Hình thành loài mới bằng cách sinh thái thường xảy ra đối với các loại động vật ít di chuyển.

10 00

C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

-H

Ó

A

D. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật

ÁN

-L

Ý

Câu 33: Vào những năm 80 của thế kỉ XX, ốc bươu vàng du nhập vào Việt Nam phát triển mạnh gây thiệt hại cho ngành nông nghiệp. Sự gia tăng nhanh số lượng ốc bươu vàng là do:

TO

(1). Tốc độ sinh sản cao.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

C. Căn cứ vào hóa thạch có thể biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

B. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.

ÀN

(2). Gần như chưa có thiên địch

(4). Giới hạn sinh thái rộng. Số phương án đúng là:

D

IỄ N

Đ

(3). Nguồn số dồi dào nên tốc độ tăng trưởng nhanh.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 34: Sơ đồ dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này: 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

N

(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

TP

(3). Loài E tham gia vào ít chuỗi thức ăn hơn loài F.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(6). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể của loài F giảm.

A. 3.

TR ẦN

Số kết luận đúng là: B. 5.

C. 2.

D. 4.

B

Câu 35: Có mấy phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A

10 00

(1). Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa.

-H

Ó

(2). Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

ÁN

-L

Ý

(3). Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi.

TO

(4). Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. Số phương án đúng là:

ÀN

A. 3.

B. 1.

C. 2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

(5). Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ không mất đi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2). Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.

D. 4.

D

IỄ N

Đ

Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen A quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa kép; gen B quy định hoa dài trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa ngắn. Biết rằng 2 gen quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20 cm. Mọi diễn biến trong giảm phân và thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) × (kép, ngắn). F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về thông tin trên? 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1). F2 có kiểu gen Ab/aB chiếm tỉ lệ 2%. (2). F2 tỉ lệ đơn, dài dị hợp là 66% .

N

(3). F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, dài: 9% đơn, ngắn: 9% kép, dài: 16% kép, ngắn.

H

Ơ

(4). Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50%.

N

(5). Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn.

D. 4

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ.

D. Giun sán sống trong ruột người. Câu 38: Cho các phát biểu sau đây :

TR ẦN

H Ư

C. Nấm sống chung với địa y.

10 00

B

(1). Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.

Ó

A

(2). Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.

Ý

-H

(3). Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật.

ÁN

-L

(4). Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.

ÀN

TO

(5). Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

A. Trùng roi sống trong ruột mối.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 37: Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U C. 3

.Q

B. 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2

Y

(6). Số kiểu gen ở F2 bằng 7.

D

IỄ N

Đ

(6).Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại alen trội.

Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là: A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 39: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ? 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

N

C. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu

H

Ơ

D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

Y

N

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

H Ư

D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

TR ẦN

--------------------------Hết----------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

Phương pháp: Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

TO

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

Câu 1: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

D

IỄ N

Đ

ở ruồi giấm chỉ có HVG ở giới cái Cách giải : Tỷ lệ lặn về 3 tính trạng : ab ab 0,04 1 f dd  0,04    0,16  0,32  0,5   0,5  f  36% ab ab 0, 25 2 A-B- = 0,5 + 0,16 =0,66 ; A-bb=aaB- = 0,25 -0,16 = 0,09 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D- = 0,75 ; dd =0,25 Xét các phát biểu:

N

(1) đúng, số loại kiểu gen là 7×3 =21 ; số loại kiểu hình là 4×2=8

N

H

Ơ

(2) đúng, kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội: A-B-dd + A-bbD- + aaB-D- = 0,66×0,25 + 2×0,09×0,75 =0,3

AB DD  0,5  0,32  0, 25  0,04 AB

0,04 8  0, 495 99

10 00

B

Tỷ lệ cần tính là

H Ư

Tỷ lệ

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(6) đúng, tỷ lệ A-B-D- = 0,66×0,75=0,495

Chọn D

Ó

A

Câu 2: C

TO

Chọn C

ÁN

-L

Ý

-H

Để trở thành nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên thì gen đột biến phải được biểu hiện ra kiểu hình, hay ở trạng thái đồng hợp lặn. trong trường hợp C : Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh thì tần số kiểu gen đồng hợp sẽ tăng nên đột biến nhanh chóng trở thành nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

ÀN

Câu 3: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

AB Dd  2  0,32  0,5  0,5  0,16 ab

(5) đúng, kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

(4) đúng, tỷ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội: A-bbdd +aaB-dd + aabbD- = 2×0,09×0,25 + 0,16 ×0,75 =0,165

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(3) đúng

D

IỄ N

Đ

Xét các phát biểu : (1) đúng (2) sai, các gen nằm gần nhau thì lực liên kết lớn → tần số hoán vị thấp (3) đúng, VD ở người có 23 cặp NST nhưng có tới gần 20500 gen (4) đúng, chúng phân ly độc lập trong quá trình giảm phân (5) sai,số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội của loài Chọn C Câu 4: A 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ở gà XX là con trống ; XY là con mái P : XAX A × X aY → F1 : XAX a × X AY → F2 : 1 XAX A :1XAXa :1XAY : 1XaY

N

Xét các phát biểu :

H

Ơ

(1) đúng

N

(2) đúng

G

(6) đúng

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Chọn A Câu 5: A

TR ẦN

Giả sử có n cặp gen cùng quy định tính trạng

B

F1 dị hợp về n cặp gen, đời F2 có 15 loại kiểu hình → 2n +1 = 15 → n = 7

10 00

Chọn A Câu 6: D

-H

Ó

A

Phương pháp: Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2 aa =1 Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có

TO

ÁN

-L

Ý

 1n   1n  y 1   y 1   2  2  y  AA : n Aa : z   aa cấu trúc di truyền x  2 2 2

ÀN

Tần số alen p A  x 

y  qa  1  p A 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(5) đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) sai, tỷ lệ là 3 lông vàng :1 lông đen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

(3) đúng

D

IỄ N

Đ

Cách giải: Thế hệ thứ nhất có cấu trúc di truyền: 0,64AA + 0,32Aa+0,04aa = 1

Thế hệ thứ 2 có cấu trúc di truyền: 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa = 1

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tính tần số alen ở thế hệ thứ 2: p A  0,64 

0,32  0,8  qq  1  p A  0, 2 ;không đổi 2

Ơ

H

Vậy quần thể có cấu trúc di truyền 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa = 1 tự thụ phấn 1 lần ; tỷ lệ Aa = 0,08

N

→ tần số Aa giảm 1 nửa → tự thụ phấn

Y

N

Chọn D

N

G

Câu 8: A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

TR ẦN

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

10 00

B

Cách giải:

F1 đồng hình thân cao hoa đỏ → P thuần chủng, thân cao, hoa đỏ là hai tính trạng trội

Ó

A

Quy ước gen:

-H

A- thân cao; a – thân thấp

-L

Ý

B- hoa đỏ; b- hoa trắng

ÁN

Cây thân cao hoa trắng chiếm 16%: ab 1 f  0,09  ab  0,3   f  40% ab 2

ÀN

TO

A  bb  0,16 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chọn B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hội chứng Clafento: trong tế bào có bộ NST giới tính XXY Được phát hiện nhờ nghiên cứu tế bào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 7: B

D

IỄ N

Đ

P:

AB ab AB ab   F1 :  ; f  40% ; giao tử AB=ab =0,3; Ab=aB =0,2 AB ab AB ab

A-B- = 0,09 +0,5 =0,59; A-bb=aaB-=0,16; aabb=0,09 Xét các phát biểu (1) đúng, nếu cho cây F1 lai phân tích: P :

AB ab  ; f  40%  A  bb  0, 2 AB ab

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) đúng (3) sai, tỷ lệ thân thấp hoa đỏ ở F2 là: aaB- = 0,16

N

aB  0, 2  0, 2  0,04 aB

Ơ

Tỷ lệ thân thấp hoa đỏ thuần chủng là:

N

H

→ xs cần tính là 1/4 → (3) sai

B sai các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hoá học

B

C sai, tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa sinh học

10 00

D đúng

Ó

A

Chọn D

-H

Câu 10: B

TO

Chọn B

ÁN

-L

Ý

Phát biểu sai là B, sau khi mARN được tạo thành cần có quá trình gắn mũ và đuôi, cắt intron, nối exon sau đó được vận chuyển qua màng nhân ra tế bào chất mới tham gia dịch mã.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

A sai, khi tế bào nguyên thuỷ được hình thành thì tiến hoá tiền sinh học sẽ kết thúc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

Câu 9 : D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

Chọn A

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

Đ ẠO

Xác suất cần tính là 0,09/0,59 =9/59

TP

AB  0,3  0,3  0,09 AB

Tỷ lệ cây thân cao hoa đỏ thuần chủng là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

(4) sai, tỷ lệ cây thân cao, hoa đỏ ở F2 là 0,59

ÀN

Câu 11: A

D

IỄ N

Đ

Phương pháp 1 tế bào giảm phân không có HVG cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1

Giảm phân có HVG cho 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1 Cách giải Xét 5 tế bào của cơ thể có kiểu gen AB ab Xét các phát biểu 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) 1 tế bào giảm phân có hoán vị gen cho ra 4 loại giao tử với tỉ lệ : 1 AB: 1 ab : 1 aB : 1 Ab.

Ơ

Chọn C

10 00

B

Câu 12 : A

A

Phát biểu sai là A, với quần thể có kích thước nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể

-H

Ó

Chọn A

Ý

Câu 13 : D

ÁN

-L

F1: 100% thân cao hoa đỏ → hai tính trạng này là trội hoàn toàn; F2 phân ly 3 cao đỏ:1 thấp trắng

TO

Có 2 trường hợp có thể xảy ra:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(4) 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử hoán vị aB, Ab với tỷ lệ là 1 1 → 2 loại giao tử liên kết AB, ab có tỷ lệ 9/20 → ý (4) sai  0, 25  5 20

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

→ 2 loại giao tử liên kết AB, ab có tỷ lệ 7/20 → ý (3) đúng

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) 3 tế bào xảy ra hoán vị gen cho ra 2 loại giao tử hoán vị aB, Ab với tỷ lệ 3 3 là  0, 25  5 20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

→ (2) đúng

H

2  0, 25  10% 5

N

(2) 2 tế bào xảy ra hoán vị gen cho ra loại giao tử Ab chiếm tỷ lệ

N

→ 5 tế bào giảm phân có hoán vị gen cũng cho ra 4 loại giao tử với tỉ lệ : 1 AB: 1 ab : 1 aB : 1 Ab → loại giao tử aB chiếm 25% → (1) đúng

ÀN

TH1: gen đa hiệu A- thân cao, hoa đỏ; a – thân thấp, hoa trắng

D

IỄ N

Đ

P: AA × aa → F1: Aa × Aa → 1AA:2A:1aa

Nếu F1 lai phân tích: Aa × aa → 1Aa:1aa KH: 50% cây cao, hoa đỏ : 50% cây thấp, hoa trắng Ở Trường hợp này cả 4 phát biểu đều đúng TH2: liên kết hoàn toàn 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A- thân cao; a – thân thấp B- hoa đỏ; b- hoa trắng

Câu 14: A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Các ứng dụng của công nghệ gen là (3),(4) (2) là ứng dụng của gây đột biến (1) là ứng dụng của công nghệ tế bào

TR ẦN

Chọn A Câu 15: B

A

10 00

B

Ta thấy tỷ lệ sống sót của các dòng rất khác nhau chứng tỏ trong mỗi dòng có tỷ lệ những cá thể có khả năng kháng thuốc từ trước khác nhau, đây là những biến dị tổ hợp.

-H

Ó

Chọn B

Ý

Câu 16: B

TO

ÁN

-L

Bệnh do gen trội trên NST X có đặc điểm nếu bố bị bệnh thì tất cả con gái bị bệnh do con gái nhận X từ bố

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Chọn D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cả 4 phát biểu trên đều đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

thấp, hoa trắng

Chọn B

Ơ

H

AB ab AB ab  1 :1 KH : 50% cây cao, hoa đỏ : 50% cây ab ab ab ab

Y

Nếu cho F1 lai phân tích:

N

AB ab AB AB AB AB ab   F1 :  1 :2 :1 ab ab ab ab AB ab ab

N

P:

ÀN

Câu 17: B

D

IỄ N

Đ

Chọn D (Liệu pháp gen) Câu 18: D

Cônxixin được ứng dụng gây đột biến đa bội do chất này cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho nhiễm sắc thể không phân li. Chọn D 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: B

H

Ơ

N

Phát biểu sai là B: Vì enzim ADN–pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’– 3’, nên trên mạch khuôn 3’-5’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’– 3’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối

N

Chọn B

G

Câu 21: B

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp:

TR ẦN

Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có  1n  y 1    2  aa 2

10 00

B

 1n  y 1   2  y AA : n Aa : z  cấu trúc di truyền x   2 2

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa +q2 aa =1

Ó

A

y  qa  1  p A 2

-H

Tần số alen p A  x 

-L

Ý

Cách giải:

ÁN

Giả sử ở thế hệ xuất phát quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa

TO

Quy ước gen: A- hoa đỏ; a – hoa trắng

Cấu trúc di truyền ở quần thể xuất phát là: 0,1AA+0,8Aa+0,1aa =1

D

IỄ N

Đ

ÀN

 12  y 1   2   y  0,8 Ở F2 có 40% (aa) = 0,1   2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chọn D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit cùng nguồn trong cặp tương đồng dẫn tới 1 chiếc bị mất đoạn; 1 chiếc bị lặp đoạn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 20: D

Tần số alen của quần thể là: p Aqa  0,1 

0,8  0,5 2

Cho các cá thể của F2 giao phấn ngẫu nhiên thì ở F3 cân bằng di truyền sẽ có cấu trúc 21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25AA+0,5Aa+0,25aa = 1 Tỷ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.

N

Chọn B

H

Ơ

Câu 22: B

N

Phát biểu đúng là A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Chọn B Câu 24: C

TR ẦN

Phương pháp : Áp dụng công thức tính số kiểu gen tối đa trong quần thể (n là số alen)

n  n  1 kiểu gen hay Cn2  n 2

A

+ giới XX :

10 00

B

Nếu gen nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính X

-H

Ó

+ giới XY : n kiểu gen Nếu gen nằm trên Y không có alen tương ứng trên X thì

-L

ÁN

+ giới XY: n

Ý

+ giới XX :1

TO

Nếu có nhiều gen trên 1 NST coi như 1 gen có số alen bằng tích số alen của các gen đó

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Ý (3) sai Ý (4) sai, đây là đặc điểm của đột biến gen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

D sai Chọn A Câu 23. Đột biến mất đoạn có đặc điểm: 1,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C sai, trên vùng không tương đồng sẽ có các gen chỉ có ở NST X hoặc Y

.Q

U

Y

B sai, trên vùng tương đồng các gen có cả ở NST X và Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cách giải: Gen I và II nằm trên X không có alen trên Y, số kiểu gen tối đa về 2 gen này là + giới XX: C324  3  4  78

+ giới XY: 3×4 =12 Gen III nằm trên Y không có alen trên X: + giới XX: 1 22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ giới XY: 5 Số kiểu gen tối đa trong quần thể là 78×1 + 12×5 =138

N

Chọn C

H

Ơ

Câu 25: C

N

Phương pháp:

G

Ở thú XX là con cái; XY là con đực

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Cách giải:

TR ẦN

H Ư

Ta thấy F2 có kiểu hình ở 2 giới khác nhau về cả 2 tính trạng → 2 cặp gen này cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST X F1: 100% mắt đỏ, đuôi ngắn →P thuần chủng, hai tính trạng này là trội hoàn toàn

10 00

B

Quy ước gen:

Ó

B- đuôi ngắn; b – đuôi dài

A

A- mắt đỏ; a – mắt trắng

-H

P: ♂ X baY  ♀ X BA X BA  F1 : X BAY : X BA X ba

-L

Ý

Ở giới đực F2 có 4 loại kiểu hình → có HVG ở con cái,

ÁN

Tỷ lệ kiểu gen ở giới đực F2: 0,45:0,45:0,5:0,5 → tỷ lệ giao tử ở con cái F1:

TO

0, 45 X BA : 0, 45 X ba : 0,05 X Ba : 0,05XbA  f  10% → f = 10%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cho F1 × F1: X BAY  X BA X ba   0, 45 X BA : 0, 45 X ba : 0,05 X Ba : 0,05 X bA    X BA : Y  Xét các phát biểu:

(1) sai, F1 có 2 kiểu gen (2) sai, HVG ở giới cái (3) đúng 23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4) sai, cho cá thể đực F1 lai phân tích: : A a a A a a X Y X X X X X Y B b b B b b   Chọn C Câu 26: D

N

H

Ơ

N

Ta thấy tỷ lệ AA; Aa đều giảm; tỷ lệ aa tăng → Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

Y

Chọn D

G

Các phát biểu đúng là: (1),(2),(3) Ý

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(4) sai, cạnh tranh chỉ xảy ra khi môi trường không cung cấp đủ nguồn sống cho tất cả các cá thể

TR ẦN

Chọn D Câu 29: B

10 00

B

Trình tự tạo động vật chuyển gen là (1) (3) (4) (2).

A

Chọn B

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 30: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 28: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Chọn C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27: C

(1) đúng, chuỗi thức ăn dài nhất là cây gỗ,cỏ,cây bụi → sâu → thú nhỏ →đại bàng/hổ (2) đúng (3) sai, quan hệ giữa đại bàng và hổ là cạnh tranh vì có cùng thức ăn là thú nhỏ (4) đúng, vì không còn cạnh tranh thức ăn với thú nhỏ

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) sai, vì sâu là thức ăn trực tiếp của bọ ngựa và thú nhỏ nên sự tăng giảm lượng hổ không ảnh hưởng trực tiếp tới số lượng sâu Chọn C

Ơ

N

Câu 31: B

N

H

Phát biểu sai là B, hoá thạch cung cấp bằng chứng trực tiếp

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 32: D

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 33: C

TR ẦN

Ốc bươu vàng là loài ngoại lai, chúng phát triển mạnh là do cả 4 yếu tố trên Chọn C Câu 34: A

10 00

(2) sai, ABDH, AEDH và ACFEDH

B

(1) đúng: ABDH; AEH; ACFH; AEDH; ACFEH; ACFEDH.

A

(3) sai, loài E tham gia vào 3 chuỗi thức ăn; loài F tham gia vào 2 chuỗi thức ăn

-H

Ó

(4) đúng, loại B thì D vẫn còn nguồi dinh dưỡng là E

-L

TO

Chọn A

ÁN

(6) đúng.

Ý

(5) sai, chỉ có 2 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5 là D và H

ÀN

Câu 35: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Chọn D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Phát biểu sai là D, hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra ở thực vật, không hoặc rất hiếm xảy ra ở động vật

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chọn B

D

IỄ N

Đ

Có 3 ý đúng là 1,2,3 Ý (4) sai vì sự hình thành loài mới cần có sự phát sinh các đột biến đây là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên Chọn A Câu 36: A 25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

N

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

H

Ơ

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A-bb=aaB- = 0,25 - 0,16 =0,09 (*)

Ab  2  0,1 0,1  0,02 aB

B

(1) đúng, tỷ lệ

TR ẦN

Xét các phát biểu:

10 00

(2) sai, vì A-B- =0,66 → đơn, dài dị hợp < 0,66

A

(3) đúng (*)

-L

Ý

-H

Ó

(4) sai, tỷ lệ dị hợp tử = 1 – tỷ lệ đồng hợp  AB Ab aB ab   1       1 2  0, 2  0, 4  2  0,1 0,1  0,66  AB Ab aB ab  AB ab ab  ; f  0, 2   0, 4  0,5  0, 2 ab ab ab

TO

ÁN

(5) sai, cho F1 lai phân tích:

ÀN

(6) sai, số kiểu gen ở F2 bằng 10.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

giao tử AB = ab =0,4; Ab =aB =0,1 A-B- = 0,5+0,16 =0,66;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

AB AB ab  ;f  0, 2   0, 4  0, 4  0,16 ; ab ab ab

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

F1  F1 :

AB ab AB   F1 : AB ab ab

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

F1: 100% đơn, dài → P thuần chủng

Y

N

Cách giải:

D

IỄ N

Đ

Chọn A

Câu 37: B Mối quan hệ giữa cây phong lan và cây gỗ là hội sinh không mang tính bắt buộc. A,C là cộng sinh; D là ký sinh Chọn B 26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38 : C Phát biểu sai là (2): chọn lọc tự nhiên luôn tác động kể cả khi môi trường sống ổn định (chọn lọc ổn định)

Ơ

N

Các phát biểu còn lại đều đúng

N

H

Chọn C

.Q

Phát biểu không phải của Dacuyn là C, đây là phát biểu của Lamark

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Chọn C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 40: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 39: A

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I Năm học 2018 - 2019 Môn: SINH - 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

MÃ ĐỀ: 101

-L

Ý

Câu 5: Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên A. phân tử mARN. B. phân tử rARN. C. phân tử tARN.

D. mạch gốc của gen.

TO

ÁN

Câu 6: Giả sử trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi, có thể dẫn đến A. đột biến gen cấu trúc. B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế. C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục. D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P). Câu 7: Cho các nhân tố sau: (1) Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. (2) Độ dày, mỏng của lớp cutin. (3) Nhiệt độ môi trường. (4) Gió và các ion khoáng. (5) Độ pH của đất.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

Câu 4: Gen B có 250 nuclêôtit loại Ađênin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670. Gen B bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là A. A = T = 250; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 610; G = X = 390.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

Câu 3: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, X thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa axit amin? A. 6 loại mã bộ ba. B. 24 loại mã bộ ba. C. 9 loại mã bộ ba. D. 27 loại mã bộ ba.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

㩨摤䌀 2: Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,408 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu. A. 400. B. 399. C. 398. D. 798.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 1: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’→3’. B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi. C. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản. D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.

Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu? 1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2 và (3).

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3 và (2).

C. 2 và (1).

D. 3 và (1).

Câu 8: Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây có tính thoái hóa? A. 5’UXG3’. 5’AGX3’ B. 5’UUU3’, 5’AUG3’ C. 5’AUG3’, 5’UGG3’ D. 5’XAG3’, 5’AUG3’

-L

Ý

-H

Ó

Câu 13: Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST có chức năng A. ngăn NST dính vào nhau. B. đính với thoi vô sắc trong quá trình phân bào. C. điều hòa biểu hiện một số gen. D. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN.

ÁN

Câu 14: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

TO

3’… AAATTGAGX…5’

Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là B. 5’…TTTAAXTXG…3’. A. 5’…TTTAAXTGG…3’. C. 3’…GXUXAAUUU…5’. D. 3’…UUUAAXUXG…5’.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

Câu 12: Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn. D. Có thể cây này đã được bón thừa kali.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 11: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là A. tự dưỡng B. dị dưỡng kí sinh C. dị dưỡng hoại sinh D. dị dưỡng cộng sinh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

D. 2

TR ẦN

H Ư

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm? A. 4 B. 1 C. 3

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 9: Một gen dài 5100Ao, số nucleotit loại A của gen bằng 2/3 số lượng một loại nucleotit khác. Gen này thực hiện tái bản liên tiếp 4 lần. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản trên là: A. A=T= 9000; G=X=13500 B. A=T=9600; G=X=14400 C. A=T= 2400; G=X=3600 D. A=T=18000; G=X=27000 Câu 10: Cho các ý sau: (1) Tế bào nhân thực (2) Thành tế bào bằng xenluloz (3) Sống tự dưỡng (4) Cơ thể đơn bào hoặc đa bào dạng sợi (5) Không có lục lạp, không di động được (6) Sinh sản bằng bào tử hoặc nảy chồi

D

IỄ N

Câu 15: Sự điều hòa hoạt động của gen tổng hợp enzim phân giải lactozo của vi khuẩn E. coli diễn ra ở cấp độ nào? A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã. C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã. Câu 16: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vật? A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống. 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo? A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế. B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng. D. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế. Câu 20: Trong tế bào axit nuclêic và prôtêin có những mối quan hệ sau: 1. ADN kết hợp với prôtêin histon theo tỉ lệ tương đương tạo thành sợi cơ bản. 2. rARN kết hợp với prôtêin tạo thành Ribôxôm. 3. Trình tự nuclêôtit của gen quy định trình tự axit amin trong prôtêin. 4. Prôtêin enzim (ADN-pol III) có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp ADN. 5. Prôtêin ức chế tham gia điều hoà hoạt động của gen. 6. Enzim ARN-polimeraza tham gia quá trình tổng hợp đoạn mồi trong tái bản ADN.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

Câu 18: Có 8 phân tử ADN tự sao liên tiếp một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch nucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 1, 2, 3, 4.

G

C. 1, 3, 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Tổ hợp đáp án đúng là : A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật. C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới. D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa. Câu 17: Có các nhận định sau: 1. Thông tin di truyền trên mạch gốc của gen được phiên mã thành phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sung. 2. mARN của tế bào nhân sơ sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp Prôtêin; mARN của tế bào nhân thực phải cắt bỏ các intron rồi nối các exon lại tạo mARN trưởng thành mới tham gia tổng hợp protein. 3. Trong tế bào cơ thể sinh vật, mARN có các mã kết thúc: UAA, UAG, UGA 4. Ở tế bào nhân sơ, sau khi tổng hợp chuỗi pôlipéptít thì axitamin mở đầu được cắt bỏ nhờ enzim chuyên biệt, còn ở tế bào nhân thực thì không xảy ra hiện tượng này.

D

IỄ N

Đ

Hãy chỉ ra đâu là những mối quan hệ giữa prôtêin và ADN trong cơ chế di truyền? A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 3, 4, 5, 6 Câu 21: Cho các ý sau: (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. (3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây? A. Hệ sinh thái B. Quần thể. C. Cá thể. D. Quần xã Câu 23: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2A° và mất 8 liên kết hidro. Khi gen ban đầu và gen đột biến đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là: A. A=T=14; G=X=7 B. A=T=8; G=X=16. C. A=T=16; G=X=8 D. A=T=7; G=X=14

100

75

50

70

25

ÁN

-L

Ý

Phân tử mARN trưởng thành được sao từ mạch gốc của gen này dài bao nhiêu? (Nếu chỉ tính ở vùng mã hóa). B. 175 A0. C. 559 A0. D. 595 A0. A. 995A0.

TO

Câu 28: Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau. II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau. III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau. IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen. A. 1. B. 2. C. 4 D. 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Số nuclêôtit

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật? A. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây. B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt. C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ. D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao. Câu 27: Mạch gốc của một gen ở sinh vật nhân thực gồm: Tên vùng Exon 1 Intron1 Exon2 Intron2 Exon3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. (2) và (3)

TR ẦN

C. (2) và (4)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Những giải thích đúng là: A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (3)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 24: Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những lá già. Nguyên tố khoáng đó là A. sắt. B. nitơ. C. canxi. D. lưu huỳnh. Câu 25: Xét một operon Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactozo nhưng enzim chuyển hóa lactozo vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như sau: (1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN polimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã. (2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế. (3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế. (4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị độ biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.

Câu 29: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản. 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.

Ơ

N

Câu 30: Cho các thành phần:

H

1. mARN của gen cấu trúc;

N

2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X;

Y

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn. B. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể. C. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào. D. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi. Câu 32: Trong các nguyên nhân sau: (1) Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất. (2) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy. (3) Thế năng nước của đất là quá thấp. (4) Hàm lượng oxi trong đất quá thấp. (5) Các ion khoáng độc hại đối với cây. (6) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường. (7) Lông hút bị chết. D. (1), (2) và (6)

ÁN

-L

Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân: A. (3), (4) và (5) B. (2), (6) và (7) C. (3), (5) và (7)

TO

Câu 33: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). B. Vùng vận hành (O). D. Vùng khởi động (P). C. Gen điều hoà (R).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là A. 3, 5. B. 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

5. Enzim ADN pôlimeraza.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

4. Ezim ADN ligaza;

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. Enzim ARN pôlimeraza;

D

IỄ N

Đ

Câu 34: Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây? A. Nấm men B. Nấm sợi C. Nấm nhầy D. Nấm đảm Câu 35: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’. 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Trên 1 phân tử mARN bình thường được phiên mã từ opêron Lac ở vi khuẩn E. coli A. có tối thiểu 1 bộ ba kết thúc. B. có thể có hoặc không có bộ ba kết thúc. C. không có bộ ba kết thúc. D. có tối đa 1 bộ ba kết thúc.

N

H

Ơ

N

Câu 37: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn.

B

TR ẦN

Câu 40: Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa? A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen C. Dựa vào kiểu tác động của gen D. Dựa vào cấu trúc của gen

Ó

4-C 14-A 24-B 34-A

Ý

-H

3-B 13-A 23-D 33-C

-L

2-C 12-B 22-B 32-B

TO

ÁN

1-C 11-C 21-D 31-A

A

10 00

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 5-C 6-C 15-A 16-B 25-D 26-A 35-A 36-A

7-D 17-B 27-D 37-D

8-A 18-D 28-B 38-B

9-A 19-D 29-C 39-C

10-D 20-D 30-B 40-A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Câu 39: Vùng điều hoà là vùng A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã D. mang thông tin mã hoá các axit amin

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 10%

Đ ẠO

C. 20%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là: A. 25% B. 40%

TP

.Q

U

Y

AT 1  thì G X 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: C C sai. Trong quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực, có nhiều đơn vị tái bản gồm 2 chạc chữ Y.

10 00

B

Câu 3: B

A

Câu 4: C Gen ban đầu có : 250 nuclêôtit loại Ađênin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670

Ó

- A= T = 250

-H

- G = X = ( 1670 – 250 x 2 ) : 3 = 390

-L

Ý

Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit và gen b ít hơn gen B một liên kết H → đột biến thay thế GX bằng 1 cặp AT A = T = 249

ÁN

Vậy gen đột biến có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Trong chuỗi polipeptit của gen này tổng hợp có số lượng aa là : 400 – 2 = 398

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Số lượng bộ ba trên phân tử mARN được phiên mã là : 2400 : 6 = 400

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

H Ư

Câu 2: C Ta có gen có chiều dài là 0,408 micrômet→4080 A0 Số lượng nucleotit trong gen là : 4080 : 3, 4  2  2400

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Trong 1 đơn vị tái bản, ADN nhân đôi theo 2 phía, như vậy nghĩa là trên 1 mạch, ADN được tổng về 2 phía, mỗi phía sẽ là liên tục, 1 phía sẽ là gián đoạn.

ÀN

G = X = 400 – 1 = 389

Đ

Câu 5: C

D

IỄ N

Bộ ba đối mã nằm trên phân tử tARN; bộ ba đối mã liên kết bổ sung với bộ ba mã hóa trên phân tử mARN Câu 6: C

Vùng vận hành (Operator) là trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. Nếu trình tự nucleotit ở vùng vận hành (O) của operon Lac ở vi khuẩn E.coli bị thay đổi thì protein ức chết sẽ không thể gắn vào vùng vận hành.Khi đó ẢN polimeraza trượt được trên tất cả 7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

các vùng của Operon => Các gen cấu trúc hoạt động, diễn ra quá trình phiên mã và dịch mã. Quá trình này sẽ diễn ra liên tục nếu protein ức chế vẫn không thể liên kết vào vùng vận hành. Suy ra C đúng=>các gen cấu trúc phiên mã liên tục. Đáp án A sai vì chỉ có trình tự nucleotit ở vùng vận hành (O) bị thay đổi nên nhóm gen cấu trúc không bị ảnh hưởng. Đáp án B sai vì protein ức chế được tổng hợp từ gen điều hòa R nên khi trình tự nucleotit trên vùng vận hành thay đổi sẽ không thể làm biến đổi trình tự axit amin của protein ức chế Đáp án D sai vì vùng khởi động (P) nằm phía trước vùng vận hành (O), nên khi trình tự nucleotit ở vùng vận hành (O) bị thay đổi thì cũng không ảnh hưởng vùng khởi động (P).

TR ẦN

-Nước, ánh sáng, nhiệt độ, gió và các ion khoáng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. Câu 8: A

10 00

B

Câu 9: A Câu 10: D

-H

Ó

A

Trong các ý trên, có mấy ý không phải là đặc điểm của giới Nấm : (2) Thành tế bào bằng xenluloz (3) Sống tự dưỡng

Ý

Câu 11: C

-L

Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là dị dưỡng hoại sinh

TO

ÁN

Nấm được coi là những sinh vật dị dưỡng, tức những cơ thể chỉ có thể lấy cacbon từ những sinh vật khác cho quá trình trao đổi chất, tuy nhiên nấm đã tiến hóa khả năng chuyển hóa mà cho phép chúng sử dụng đa dạng những loại chất nền hữu cơ để phát triển, bao gồm các hợp chất đơn giản như nitrat, amoniac, axetat hay etanol.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Khi mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng làm khí khổng đóng lại. Khí khổng không bao giờ đóng hoàn toàn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Khi no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo làm cho khí khổng mở.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

-Thoát hơi nước qua khí khổng là chủ yếu, do đó sự điều tiết độ mở của khí khổng là quan trọng nhất. Độ mở của khí khổng phụ thuộc vào hàm lượng nước trong các tế bào khí khổng gọi là tế bào hạt đậu.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7: D

D

IỄ N

Câu 12: B - Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. - Nitơ là một trong các nguyên tố khoáng dinh dưỡng thiết yếu trong cây, nó tham gia vào hình thành các đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu thành nên tế bào và cơ quan như axit nucleic, axit amin,…, do đó khi trong môi trường dinh dưỡng thừa nitơ 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Cây có thể thừa nito do trong quá trình canh tác con người bổ sung nito từ phân bón quá nhiều, dẫn đến cây sinh trưởng nhanh, thân yếu, lá to,... Câu 13: A Vùng đầu mút của NST có vai trò bảo về NST và làm cho các NST không dính vào nhau

N

=> Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST có chức năng ngăn NST dính vào nhau.

H

Ơ

Câu 14: A

TR ẦN

H Ư

N

Câu 15: C Điều hòa hoạt động của gen là điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra hay điều hòa các quá trình nhân đôi ADN , phiên mã tạo ARN và quá trình tổng hợp protein Ý nghĩa:

10 00

B

+Tế bào chỉ tổng hợp protein cần thiết vào thời điểm thích hợp với một lượng nghiên cứu cần thiết.

Ó

A

+Đảm bảo các hoạt động sống của tế bào thích ứng với điều kiện môi trường cũng như sự phát triển bình thường của cơ thể

ÁN

+Dịch mã,

-L

+Phiên mã,

Ý

-H

Các mức độ điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật :

+Sau dịch mã

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

mARN được tổng hợp 5'... ....UUUAAXUXG…3'

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Mạch mã gốc : 3'… … AAATTGAGX …5'

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Từ đó ta có

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Quá trình tổng hợp mARN là quá trình phiên mã , ARN được tổng hợp theo nguyên tác bổ sung A mạch gốc liên kết với U tự do ; G mạch gốc liên kết với X tự do , X mạch gốc liên kết với G tự do , T mạch gốc liên kết với A tự do

ÀN

Điều hòa hoạt động gen của tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ phiên mã

D

IỄ N

Đ

=>Sự điều hòa hoạt động của gen tổng hợp enzim phân giải lactozo của vi khuẩn E. coli diễn ra ở cấp độ diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. Câu 16: B Đột biến có ý nghĩa đối với tiến hóa vì nó làm xuất hiện các alen mới. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo biến dị tổ hợp cũng như là chọn lọc tự nhiên giúp sinh vật thích nghi và tiến hóa. Câu 17: B 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Tổ hợp đáp án đúng là : 1. Thông tin di truyền trên mạch gốc của gen được phiên mã thành phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sung. 2. mARN của tế bào nhân sơ sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp Prôtêin; mARN của tế bào nhân thực phải cắt bỏ các intron rồi nối các exon lại tạo mARN trưởng thành mới tham gia tổng hợp protein. 3. Trong tế bào cơ thể sinh vật, mARN có các mã kết thúc: UAA, UAG, UGA

N

Câu 18: D

TR ẦN

H Ư

- Khi môi trường có lactose, lactose đóng vai trò như chất cảm ứng, làm thay đổi cấu hình của protein ức chế, làm nó không bám được vào vùng vận hành.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 20: D Trong tế bào axit nuclêic và prôtêin có những mối quan hệ sau: 1. ADN kết hợp với prôtêin histon theo tỉ lệ tương đương tạo thành sợi cơ bản.=> sai không có tỉ lệ tương đương 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 cặp nuclêôtit tạo nucleoxom 2. rARN kết hợp với prôtêin tạo thành Ribôxôm. => sai, các sợi cơ bản kết hợp với nhau thì tạo thành sợi nhiễm sắc. 3. Trình tự nuclêôtit của gen quy định trình tự axit amin trong prôtêin.=> đúng, trình tự nuclêôtit trên ADN tạo nên trình tự ẢN tương đương và quyết định trình tự Protein 4. Prôtêin enzim (ADN-pol III) có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp ADN.=>ADN pol là enzime tạo nên từ protein 5. Prôtêin ức chế tham gia điều hoà hoạt động của gen=>Đúng, trong cấu trúc của operon lac là 1 ví dụ 6. Enzim ARN-polimeraza tham gia quá trình tổng hợp đoạn mồi trong tái bản ADN.=> Đúng => Chọn D. 3, 4, 5, 6 Câu 21: D (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.=> Đúng Tổ chức tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên. Tổ chức sống cấp cao hơn không chỉ có các đặc điểm của tổ chức sống cấp thấp hơn mà còn có những đặc tính nổi trội mà tổ chức sống cấp thấp hơn không có được. Những đặc tính nổi trội ở mỗi cấp tổ chức được hình thành do sự tương tác giữa các bộ phận cấu thành.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

- Khi môi trường không có lactose, protein ức chế bám vào vùng vận hành ngăn cẳn quá trình phiên mã.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

- Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, gen điều hòa luôn phiên mã tổng hợp protein ức chế ngay cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Câu 19: D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Số lần nhân đôi là k ⇒ Số mạch polinucleotit hoàn toàn mới: 8 × 2 × (2k – 1) = 112 ⇒ k = 3.

(2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. => sai, không phải đặc điểm của các cấp độ tổ chức cơ bản. 10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

(3) Liên tục tiến hóa.=>Đúng Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa. Sự sống được tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ được kế thừa thông tin di truyền từ những sinh vật tổ tiên ban đầu nên các sinh vật trên Trái Đất đều có những đặc điểm chung (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.=> Đúng Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. Do đó, sinh vật không chỉ chịu sự tác động của môi trường mà còn góp phần làm biến đổi môi trường. Mọi cấp tổ chức sống từ thấp đến cao của thế giới sống đều có các cơ chế tự điều chỉnh đảm bảo duy trì và điều hòa sự cân bằng động trong hệ thống, giúp tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển

H Ư

N

Đàn voi sống trong rừng thuộc cấp độ quần thể.

TR ẦN

Chọn B

Câu 23: D

10 00

B

10,2A° ứng với 3Nu và mất 8 liên kết hidro ứng với 3+3+2 nên đột biến mất đi 2 cặp G-X và 1 cặp A-T. Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số Nu môi trường cung cấp giảm đi là:

A

G  X  2  231   14; A  T  1 231   7

-H

Câu 24: B

Ó

=> A=T=7; G=X=14

ÁN

-L

Ý

Triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở nhưng lá già. Đó là thiếu nguyên tố ni tơ. Vì nguyên tó N tham gia cấu trúc diệp lục, lục lạp và là thành phần trong các enzim, xảy ra ở lá già là vì lá non lượng enzim chưa có hoặc rất ít.

TO

Câu 25: D -Bình thường cơ chế hoạt động cảu operon là việc tạo ra lactozo làm bất hoạt protein ức chế do gen điều hòa sản xuất ra. Và nhờ đó mà các enzim chuyển hóa lactozo vẫn được tạo ra. -Khi không có lactozo nhưng các enzum vẫn được tạo ra có thể là: +Do vùng vận hành bị đột biến dẫn đến nó không liên kết được với protein ức chế và quá trình phiên mã các gen cấu trúc vẫn diễn ra bình thường. +Do gen điều hòa R bị đột biến và tạo ra sản phẩm bị mất chức nặng => Chọn D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Lời giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Xem lý thuyết Các cấp độ tổ chức của thế giới sống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

Câu 22: B Phương pháp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=>có 3 ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản

Câu 26: A Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nước chứ không phải nhựa cây. 11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: D Số nu trên mạch gốc đoạn Exon là = 100+50+25=175 nu Chiều dài của mARN = chiều dài đoạn exon trên mạch gốc = 175.3,4=595 A0.

Y

N

H

Ý I, II không thể chắc chắn đúng vì đột biến mất, thêm sẽ làm thay đổi số lượng nuclêôtit và chiều dài gen

Ơ

N

Câu 28: B Ý đúng là III, đột biến thay thế có thể không làm thay đổi chuỗi polipeptit tạo thành

Ó

(1) Sai vì mARN của gen cấu trúc tham gia vào quá trình dịch mã

Ý

-H

(4), (5) Sai vì những thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi ADN.

ÁN

-L

Câu 31: A NST của sinh vật nhân thực được cấu tạp từ ADN và protein loại histon. Câu 32: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Các thành phần tham gia phiên mã gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là: các loại nucleotit A, U, G, X; enzim ARN pôlimeraza.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 30: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 29: C Đột biến đoản đoạn NST là một đoạn NST nào đó đứt ra đảo ngược 180 độ và nối lại. Đảo đoạn NST có thể mang tâm động hoặc không mang tâm động. Do đó làm biến đổi trình tự phân bố của các gen trên NST làm cho hoạt động của gen có thể bị thay đổi (một gen nào đó vốn đang hoạt động nay chuyển đến vị trí mới có thể không hoạt động nữa hoặc tăng giảm mức độ hoạt động)=> Gây hại cho thể đột biến có thể làm giảm khả năng sinh sản. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa. Ví dụ: Ở muỗi quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại góp phần tạo loài mới.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ý IV sai vì đột biến thay thế không làm thay đổi các bộ ba còn lại trên gen

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân: (2) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy. (6) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường. (7) Lông hút bị chết.

Chúng ta biết được cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng trong đất vào rễ chủ yếu bởi các lông hút. vị trí những lông hút này là ở các rễ chính và rễ phụ của cây. Đặc điểm lông hút là sẽ bị tiêu biến trong môi trường thiếu oxi, quá ưu trương(nồng độ các chất quá cao), quá a xit.

12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

khi bị ngập úng lâu trong nước=> thiếu o xi=> lông hút dần bị tiêu biến=> cây không hấp thụ được chất dinh dương => chết Câu 33: C Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac là Gen điều hoà (R).

H

Ơ

N

Gen điều hòa R nằm trên một vị trí khác, không gộp chung trong cụm Operon Lac

N

Câu 34: A

Ó

A

Câu 37: D

Ý

-H

-Các đột biến đa bội, đột biến lệch bội là các đột biến liên quan đến số lượng NST, làm tăng hoặc giảm số lượng NST nên không làm thay đổi số lượng gen trên 1 NST.

ÁN

-L

-Đột biến đoản đoạn là đột biến cấu trúc NST làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược và nối lại, như vậy nó không làm giảm cũng không tăng số lượng gen trên NST.

TO

-Đột biến mất đoạn là đột biến cấu trúc NST, nó làm mất đi một đoạn nào đó của NST. Nó làm giảm số lượng gen trên NST, làm mất cân bằng gen nên thường gây chết với thể đột biến. Như vậy đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên một NST.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Operon Lac mang 3 gen cấu trúc Z,Y,A . Tuy phiên mã thành 1 mARN duy nhất nhưng dịch mã thì bắt đầu tại mỗi bộ ba mở đầu và kết thúc tại từng bộ ba kết thúc tạo nên 3 chuỗi polipeptit tương ứng 3 loại enzim: beta – galactosidase, pecmease và transacetylase. Vậy thì nó phải có đồng thời 3 bộ ba kết thúc.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Câu 36: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 35: A Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ nên trên mỗi chạc tái bản ( chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn. Mạch gốc có chiều 3’→5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục. Trên mạch gốc có chiều 5’→3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm men.

D

IỄ N

Câu 38: B Do

AT 1  G X 4

Mà A  T , G  X 

A 1  G 4

Mà 2 A  2G  100% 13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=>Vậy G  40% Câu 39: C Vùng điều hoà (vùng khởi đầu) nằm ở đầu gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

N

Vùng mã hóa: nằm ở giữa gen, mang thông tin mã hóa axit amin.

N

H

Ơ

Vùng kết thúc: nằm ở cuối gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

=>Dựa vào chức năng sản phẩm của gen để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+Gen điều hòa là gen tạo ra sản phẩm soát hoạt động của gen khác.

Đ ẠO

+Gen cấu trúc: mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng tế bào.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

-Người ta dựa vào vai trò của các sản phẩm gen người ta chia gen thành là gen cấu trúc và gen điều hòa.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 40: A

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

NĂM HỌC 2018-2019

(đề thi gồm có 05 trang)

MÔN SINH HỌC: 12 Thời gian làm bài: 50 phút;

Ơ

Y

Câu 1: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là

C. 7.

D. 24.

Câu 3: Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?

B

A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X.

10 00

B. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T.

-H

Ó

D. Thêm một cặp G-X.

A

C. Mất một cặp A-T

B. mARN.

C. tARN.

D. rARN.

ÁN

A. ADN.

-L

Ý

Câu 4: Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là

TO

Câu 5: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là

ÀN

A. gen điều hòa.

B. vùng vận hành. C. vùng mã hoá.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 10.

TR ẦN

A. 18.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

C. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.

TP

B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.

.Q

U

A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

N

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

N

Mã đề thi 153

D. vùng khởi động.

IỄ N

Đ

Câu 6: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là :

D

A. A liên kết U ; G liên kết X. B. A liên kết X ; G liên kết T. C . A liên kết T ; G liên kết X. D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Vi khuẩn tía không chứa lưu huỳnh dinh dưỡng theo kiểu A. hoá dị dưỡng.

B. quang tự dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.

D. quang dị dưỡng.

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

Ơ

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Na.

H

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Si

N

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

N

Câu 8: Các nguyên tố đại lượng cần cho mọi loài cây gồm:

C. Mã di truyền có tính liên tục

D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

H Ư

10 00

A. cùng chiều với mạch khuôn.

B

Câu 11: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN hình thành theo chiều

C. 5’ đến 3’.

B. 3’ đến 5’.

D. cùng chiều tháo xoắn của ADN.

-H

Ó

A

Câu 12: Dưới đây là một phần trình tự nuclêotit của mARN được phiên mã từ đoạn mạch trên ADN . 5’… AUGXAUGXXUUAUUX ..3’

Ý

Vậy trình tự nuclêôtit của một đoạn mạch gốc của gen là:

-L

A. 3’… AUGXAUGXXUUAUUX ...5’

ÁN

B. 3’… ATGXATGXXTTATTX ...5’

TO

C. 3’… TAX GTA XGG AAT AAG …5’.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

B. Mã di truyền có tính phổ biến.

N

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: Hầu hết các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 5'UAA3'; 5'AUG3'

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3'AUG5'; 3'UGG5'.

.Q

B. 5'AGU3'; 5'UGG3'.

TP

A. 3'GUA5'; 3'GGU5'.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 9: Trong bảng mã di truyền axit amin mêtiônin và triptôphan được mã hóa bởi bộ ba

ÀN

D. 5’… ATGXATGXXTTATTX ..3’

D

IỄ N

Đ

Câu 13: Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây? A. Rễ, thân

B. Rễ

C. Lá

D. Thân

Câu 14: Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là A. foocmin mêtiônin

B. metiônin

C. pheninalanin

D. glutamin

Câu 15: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Một lá mầm là 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Mô phân sinh lóng

B. Mô phân sinh bên

C. Mô phân sinh đỉnh thân

D. Mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 16: Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. biểu bì da.

B. hồng cầu.

C. bạch cầu.

D. cơ.

Y

N

H

A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”

Ơ

N

Câu 17: Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là

Câu 18: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu B. đỏ.

C. vàng

TR ẦN

A. tím.

D. xanh.

10 00

B

Câu 19: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. mã di truyền

B. codon.

C. anticodon.

D. gen.

B. 30nm.

-H

A. 700nm.

Ó

A

Câu 20: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính C. 300nm.

D. 11nm.

-L

Ý

Câu 21: Khi nói về hoạt động của opêron Lac phát biểu nào sau đây không đúng?

TO

ÁN

A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau. B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

B. “Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.

IỄ N

Đ

ÀN

C. Đường lactôzơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi.

D

D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau Câu 22: Tìm số phát biểu đúng: (1) Loài muỗi được tạo ra nhờ đột biến đảo đoạn 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) Chuyển đoạn nhiễm sắc thể số 21 sang nhiễm sắc thể số 9 gây bệnh Ung thư máu ác tính (3) Lặp đoạn làm cho các gen alen trên cùng một NST (4) Đột biến mất đoạn làm mất cân bằng trong hệ gen

C. 4

D. 3

Ơ

B. 2

H Y

N

Câu 23: Tìm câu không đúng :

D. phổi của chim được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 24: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào dưới đây được sử dụng để xác định vị trí gen trên nhiễm sắc thể? B. Dị đa bội.

TR ẦN

A. Dị bội (lệch bội) và Mất đoạn C. Mất đoạn

D. Chuyển đoạn

B

Câu 25: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:

10 00

1. ở sinh vật nhân thực qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có chiều dài bằng ADN mẹ.

Ó

A

2. Ở sinh vật nhân thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới

-H

3 . Quá trình tự nhân đôi là cơ sở dẫn tới hiện tượng nhân bản gen trong ống nghiệm

-L

Ý

4. ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị tái bản trong mỗi đơn vị lại có nhiều điểm sao chép

TO

ÁN

5. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.

ÀN

Số Phương án đúng là: B. 3

C. 5

D. 4

D

IỄ N

Đ

A. 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C. Ở người pH của máu bằng khoảng 7,35 - 7,45

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. Manh Tràng rất phát triển ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

A. Gỗ lõi gồm các tế bào mạch gỗ thứ cấp già

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 5

N

(5)Đảo đoạn giữ vững mức độ hoạt động của gen

Câu 26: Một loài thực vật lưỡng bội có 4 nhóm gen liên kết. Giả sử có 8 thể đột biến kí hiệu từ (1) đến (8) mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là: (1) 8 NST

(2) 12 NST

(3) 16 NST

(4) 5 NST

(5) 20 NST

(6) 28 NST

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

(7) 32 NST

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(8) 24 NST

Trong 8 thể đột biến trên có bao nhiêu thể đột biến là đa bội chẳn? A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

H

Ơ

A. 100% đồng tính.

Y

N

B. 1/3 cho F3 đồng tính ,2/3 cho F3 phân tính 3:1.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN.

TR ẦN

H Ư

B. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen. C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

10 00

B

D. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn.

Ó

A

Câu 29: Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

-H

A. Hấp thụ năng lượng của nước

-L

Ý

B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

ÁN

C. Quang phân li nước.

TO

D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 28: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

D. 2/3 cho F3 đồng tính ,1/3 cho F3 phân tính 3:1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

C. 100% phân tính. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 27: Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc. Menđen đã thu được thế hệ F3 có kiểu hình:

Đ

ÀN

Câu 30: Một loài thực vật có 2n = 14. Khi quan sát tế bào của một số cá thể trong quần thể thu được kết quả sau: Cặp nhiễm sắc thể

D

IỄ N

Cá thể Cặp 1

Cặp 2

Cặp 3

Cặp 4

Cặp 5

Cặp 6

Cặp 7

Cá thể 1

2

2

3

3

2

2

2

Cá thể 2

1

2

2

2

2

2

2

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cá thể 3

2

2

2

2

2

2

2

Cá thể 4

3

3

3

3

3

3

3

Trong các phát biểu sau số nhận định đúng? (1) Cá thể 1: là thể ba kép (2n+1+1) vì có 2 cặp đều thừa 1 NST.

Ơ

N

(2) Cá thể 2: là thể một (2n - 1) vì có 1 cặp thiếu 1 NST.

N

H

(3) Cá thể 3: là thể lưỡng bội bình thường (2n)

D. 3

TR ẦN

II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 5 tính trạng có tối đa 60 loại kiểu gen.

10 00

B

III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 162 loại kiểu gen. IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 5 tính trạng có tối đa 27 loại kiểu gen. B. 3.

Ó

A

A. 2.

C. 4.

D. 1

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 32: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Cặp nhiễm sắc thể số 2 bị đột biến mất đoạn ở một chiếc; cặp nhiễm sắc thể số 3 bị đột biến đảo đoạn ở một chiếc; cặp nhiễm sắc thể số 4 bị đột biến chuyển đoạn ở một chiếc; cặp nhiễm sắc thể còn lại bình thường. Trong tổng số giao tử được sinh ra, giao tử chứa một đột biến mất đoạn và một đột biến đảo đoạn chiếm tỉ lệ là

TO

A. 3/4.

B. 1/4.

C. 1/2.

D. 1/8.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

I. Ở loài này có tối đa 189 loại kiểu gen.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 31: Giả sử Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2

U

B. 1

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 4

Y

(4) Cá thể 4: là thể tam bội (3n)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 33: Cho phép lai P: AaBbDdEEFf x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử, không phát sinh đột biến mới. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở thế hệ con (F1) là: A. 30/256

B. 28/256

C. 21/256

D. 27/64

Câu 34: Qua trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (cây B), xảy ra trao đổi chéo tại một điểm trên cặp NST số 2 và số 3 đã tạo ra tối đa 512 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào của một tế bào (tế bào M) của một cây (cây A) cùng loài với cây B, người ta phát hiện trong tế bào M có 16 NST đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mỗi nhóm đang phân li về một cực của tế bào. Cho biết không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào M diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? (1) Cây B có bộ NST 2n = 16.

Ơ

N

H

(3) Khi quá trình phân bào của tế bào M kết thúc, tạo ra tế bào con có bộ NST lệch bội (2n+1).

N

(2) Tế bào M có thể đang ở kì sau của quá trình giảm phân II

D. 2.

TR ẦN

(3) Gen a có A = T = 361; G = X = 539

H Ư

(2) Gen A có G = X = 538; A = T =362.

(4) Đây là dạng đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X

A. 1

B. 3

10 00

B

Số kết luận đúng là

C. 4

D. 2

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra.Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1?

ÁN

(1) 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

TO

(2) 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

ÀN

(3) 100% cây thân thấp, hoa đỏ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1) Gen A có chiều dài lớn hơn gen a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 35: Ở một loài sinh vật, xét một locut gồm 2 alen A và a, trong đó alen A là một đoạn ADN dài 306nm và có 2338 liên kết hiđrô, alen a là sản phẩm đột biến từ alen A. Một tế bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần thiết cho quá trình tái bản của các alen là 5061A và 7532G. Cho kết luận sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4.

U

B. 1.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3.

Y

(4) Cây A có thể là thể một nhiễm

(5) 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng. (6) 9 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

D

IỄ N

Đ

(4) 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Một cây dị hợp tử về 5 cặp gen, mỗi gen quy định một tính trạng, các gen đều trội hoàn toàn, phân li độc lập. Khi cây trên tự thụ phấn Xác định tỉ lệ đời con F1 có kiểu gen chứa 3 cặp đồng hợp trội, 2 cặp dị hợp. C. 3,90625%

D. 18,75%

C. 29/36

D. 9/16

Y

B. 1/36

TR ẦN

2.Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 : 1225:35:35:1 3. Số kiểu gen ở F2 = 25,

10 00

B

4. số kiểu hình ở F2 = 4

-H

Ó

A

5. cho Phép lai P: AA × aa, thu được các hợp tử F1. Sử dụng cônsixin tác động lên các hợp tử F1, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho các cây F1 tứ bội tự thụ phấn, thu được F2. Cho tất cả các cây F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là: 77 cây cao: 4 cây thấp Số phát biểu đúng : B. 2

C. 5

D. 3

Ý

A. 4

TO

ÁN

-L

Câu 40: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 80 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ B. 0,5%.

ÀN

A. 0,25%.

D. 2%

Đ

ĐÁP ÁN

1-C

2-B

3-A

4-C

5-D

6-C

7-D

8-D

9-A

10-B

11-C

12-C

13-C

14-A

15-A

16-C

17-B

18-A

19-D

20-D

D

IỄ N

C. 1%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

1.Theo lí thuyết, ở đời con loại kiểu gen AaaaBBbb ở F2 có tỉ lệ 1/9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 39: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng được hợp tử F1. Sử dụng consisin tác động lên hợp tử F1 để gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát triển thành cây tứ bội và cho các cây đột biến này giao phấn với nhau thu được F2.Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Cho các phát biểu sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. 64/81

N

H

Câu 38: Bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường được di truyền theo quy luật Menden. một người đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy người vợ có anh trai bị bệnh. Biết ngoài em chồng và anh vợ bị bệnh ra, cả 2 bên vợ và chồng không còn ai khác bị bệnh.Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh 2 người con bình thường

N

B. 6,25%

Ơ

A. 3,125%

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

21-D

22-D

23-D

24-A

25-B

26-C

27-B

28-A

29-B

30-A

31-B

32-D

33-B

34-B

35-D

36-C

37-C

38-C

39-C

40-D

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

10 00

B

Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là 2n+1+1=10.

A

Câu 3: A

-H

Ó

Câu 4: C

-L

Câu 5: D

Ý

Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là tARN.

ÁN

- Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) : nằm kề nhau, có liên quan với nhau về chức năng

ÀN

TO

- Vùng vận hành (O) : là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prôtêin ức chế ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

=>Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.(sgk 10 trang 12)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: C

- Vùng khởi động (P) : nơi bám của enzim ARN-pôlimeraza khởi đầu sao mã.

D

IỄ N

Đ

Gen điều hòa (R) : không thuộc thành phần của opêron nhưng đóng vai trò quan trọng trong điều hoà hoạt động các gen của opêron qua việc sản xuất prôtêin ức chế.

=>Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là vùng khởi động. Câu 6: C 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chỉ có ADN mới có thể tự nhân đôi, do vậy nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là A liên kết với T, G liên kết với X.

=>Các nguyên tố đại lượng cần cho mọi loài cây gồm: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

B

Câu 9: A

10 00

Theo bảng mã di truyền, axit amin mêtiônin là aa mở đầu được mã hóa bởi bộ ba 5’AUG 3’ và aa triptôphan được mã hóa bởi bộ ba 5’UGG 3’

Ó

A

Câu 10: B

ÁN

Câu 12: C

-L

Câu 11: C

Ý

-H

Mã di truyền của tất cả các loài sinh vật là giống nhau, trừ một vìa ngoại lệ là tính phổ biến.

TO

Câu 13: C

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Trong cơ thể thực vật chứa nhiều nguyên tố khoáng có trong bảng tuần hoàn. Tuy nhiên chỉ có 16 nguyên tố C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg, Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo là những nguyên tố khoáng thiết yếu đối với sự sinh trưởng, phát triển của mọi loài cây, chỉ cần thiếu một trong số chúng thì cây trồng không thể hoàn thành chu kỳ sống của mình.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 8: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

-Các vi khuẩn tía và vi khuẩn lục không lưu huỳnh đều là vi khuẩn quang hợp, thay vì clorophin, chúng chứa bacterioclorophin (khuẩn diệp lục) có khả năng dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượngẽ Tuy nhiên, vi khuẩn tía và vi khuẩn lục không lưu huỳnh sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon nên chúng là quang dị dưỡng.Hai loại vi khuẩn tía lưu huỳnh và vi khuẩn lục lưu huỳnh sử dụng CO2 làm nguồn cacbon nên chúng là quang tự dưỡng. Vì vậy, vi khuẩn tía và vi khuẩn lục không lưu huỳnh chúng không giống với vi khuẩn tía lưu huỳnh và vi khuẩn lục lưu huỳnh.=>Vi khuẩn tía không chứa lưu huỳnh dinh dưỡng theo kiểu quang dị dưỡng.

N

Câu 7: D

D

IỄ N

Đ

ÀN

Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận Lá của cây ( theo lý thuyết cơ bản) A. Rễ, thân

B. Rễ

C. Lá

D. Thân

Câu 14: A Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là foocmin mêtiônin Câu 15: A 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mô phân sinh lóng: nằm ở vị trí các mắt của vỏ thân, có tác dụng gia tăng sinh trưởng chiều dài của lóng (hay các vị trí khác với đỉnh thân). Mô phân sinh lóng chỉ có ở cây Một lá mầm. =>Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Một lá mầm là lóng

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Trong quá trình nhuộm Gram tế bào trước hết được xử lí với tím tinh thể rồi với iot. Kết quả là có sự tạo thành phức chất tím tinh thể - iốt bên trong tế bào. Khi vi khuẩn Gram âm bị tẩy cồn, lipit của lớp màng ngoài bị hòa tan làm tăng tính thấm của màng dẫn đến sự rửa trôi phức chất tím tinh thể - iốt và làm cho vi khuẩn mất màu. Khi nhuộm bổ sung chúng sẽ bắt màu với thuốc nhuộm này. Ở vi khuẩn Gram dương, cồn làm cho các lỗ trong Peptidoglican co lại do đó phức chất tím tinh thể - iốt bị giữ lại trong tế bào. =>Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím.

Ó

A

Câu 19: D

Ý

-H

Gen là 1 đoạn phân tử AND mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định( 1 chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN)

ÁN

-L

Ví dụ: Gen hemoglobin anpha là gen mã hóa chuỗi polipeptit  góp phần tạo nên protein Hb trong tế bào hồng cầu, gen tARN mã hóa phân tử tARN,..

TO

Câu 20: D

D

IỄ N

Ơ

Đ

ÀN

Phân tử AND quấn quanh khối protein tạo nên các nucleoxom. Mỗi nucleoxom gồm có lõi là 8 phân tử histon và được 1 đoạn chứa 146 cặp Nu, quấn quanh 7/4 vòng. Giữa 2 nucleoxom liên tiếp là 1 đoạn AND và 1 phân tử protein histon.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 18: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là “Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 17: B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

.Q

=>Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là bạch cầu.

Y

N

H

Tế bào bạch cầu có hệ lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất vì bạch cầu có vai trò bảo vệ cơ thể, chống lại các kháng nguyên lạ bằng việc tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên. Kháng thể có bản chất là protein

N

Câu 16: C

+Chuỗi nucleoxom tạo thành sợi cơ bản có đường kính 11nm. +Sợi cơ bản cuộn xoắc bậc 2 tạo thành sợi nhiễm sắc có đường kính 30nm. +Sợi nhiễm sắc lại được xếp cuốn 1 lần nữa tạo thành sợi siêu xoắc đường kính 300nm 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+Cuối cùng là 1 lần xoắn tiếp của sợi 300nm thành cromatit có đường kính 700nm =>Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính 11nm.

N

Câu 22: D

TP

.Q

(1) Loài muỗi được tạo ra nhờ đột biến đảo đoạn

TR ẦN

(4) Đột biến mất đoạn làm mất cân bằng trong hệ gen

(5)Đảo đoạn giữ vững mức độ hoạt động của gen : sai vì đảo đoạn có thể làm bất hoạt tăng, giảm hoạt động của gen.

10 00

B

Câu 23: D Câu 24: A

-H

Ó

A

Ứng dụng trong phương pháp lập bản đồ gen có những đột biến như đột biến mất đoạn và đột biến lệch bội. Đột biến mất đoạn dùng để xác định vị trí của gen trên NST.

-L

ÁN

Câu 26: C

Ý

Câu 25: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

n = 4 ⇒ (1): 2n. (2): 12 NST = 3n. (3): 16 NST = 4n. (4): 5 NST = n + 1. (5): 20 NST = 5n. (6): 28 NST = 7n. (7): 32 NST = 8n. (8): 24 NST = 6n. ⇒ Các thể đột biến đa bội chẵn: (3), (7), (8).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(3) Lặp đoạn làm cho các gen alen trên cùng một NST : sai hiện tượng lặp đoạn làm cho các gen alen cùng nằm trên 1 NST, chuyển đoạn có thể chuyễn gen ở các NST khác nhau n cùng nằm trên 1 NST

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(2) Chuyển đoạn nhiễm sắc thể số 21 sang nhiễm sắc thể số 9 gây bệnh Ung thư máu ác tính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Tìm số phát biểu đúng: 3 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

H

Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A nhân đôi và phiên mã cùng nhau nên có số lần nhân đôi và phiên mã giống nhau.

N

Câu 21: D

Câu 27: B F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc =>F2 có thể có kết quả là AA hoặc Aa=>F3 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1/3 AA có: AAxAA=> 100% đồng tính giống P 2/3 Aa có: AaxAa=> tỉ lệ kiểu gen: 1AA:2Aa:1 aa Câu 28: A

Ó

A

Câu 30: A

-H

Từ bảng trên ta dễ dàng nhận thấy

-L

Ý

Cá thể 1 ở cặp số 4 có 3 chiếc  cá thể 1 bị đột biến dạng thể ba (2n+1)

ÁN

Cá thể 2 cặp số 1 có 1 chiếc  cá thể 2 là dạng đột biến thể một (2n-1)

TO

Cá thể 3 ở tất cả các cặp đều có 2 chiếc  cá thể 2 là dạng lưỡng bội bình thường.

ÀN

Cá thể 4 ở tất cả các cặp đều có 3 chiếc  cá thể 3 là dạng tam bội

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

-Quá trình quang hợp thường được chia thành 2 pha là pha ,sáng và pha tối (hình 17.1). Pha sáng chỉ có thể diễn ra khi có ánh sáng, còn pha tối có thể diễn ra cả khi có ánh sáng và cả trong tối. Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được biến đổi thành năng lượng trong các phân tử ATP và NADPH (nicôtinamit ađênin đinuclêôtit phôtphat). Trong pha tối, nhờ ATP và NADPH được tạo ra trong pha sáng, CO2 sẽ được biến đổi thành cacbohiđrat. Pha sáng diễn ra ở màng tilacôit còn pha tối diễn ra trong chất nền của lục lạp. Quá trình sử dụng ATP và NADPH trong pha tối sẽ tạo ra ADP và NADPH. Các phân tử ADP và NADP+ này sẽ được tái sử dụng trong pha sáng để tổng hợp ATP và NADPH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 29: B

D

IỄ N

Đ

 Cả 4 phát biểu của đề bài đều đúng

Câu 31: B Câu 32: D Câu 33: B Câu 34: B

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: D Xét gen A có: Tổng số nucleotit là : 3060 : 3, 4  2  1800 2 A  2G  1800  A  T  362  (2) đúng 2 A  3G  2338 G  X  538

Ơ

N

Số nucleotit từng loại là: 

N

H

Xét cặp gen Aa tái bản 3 lần thì cần môi trường cung cấp 5061A và 7532 G

U .Q Đ ẠO

=>(3) sai,

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) sai,(1) đúng.

H Ư

=> kết luận đúng là: 2

TR ẦN

Câu 36: C

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Do ta chưa biết 2 locut thuộc các NST khác nhau hay cùng nằm trên cùng 1 NST nên ta sẽ phải tính cả 2 trường hợp. Tuy nhiên, cây thân thấp, hoa đỏ chỉ trội về 1 locut còn locut còn lại toàn lặn nên ta coi như đây là phép lai về 1 locut duy nhất (màu hoa) do đó dù phân li độc lập hay liên kết gen thì kết quả cũng sẽ giống nhau. Do đó, ta chỉ cần tính 1 trường hợp là đủ (tính theo phân li độc lập). Cây thân thấp, hoa đỏ có 2 loại kiểu gen là aaBB và aabb. Chọn 3 cây thân thấp, hoa đỏ tự thụ sẽ có 4 trường hợp khác nhau: +) TH1: 3 cây được chọn là aaBB. ⇒ Đời con cho 100% aaBB (thân thấp, hoa đỏ). +) TH2: 3 cây được chọn có 2 cây aaBB và 1 cây aaBb. ⇒ Đem các cây tự thụ có:

ÀN

TO

2 2 aaBB  aaBB 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G  X  7532 :  23  1  538  538

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A  T  5061:  23  1  362  361

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y

=> Số nucleotit từng loại trong gen a là:

D

IỄ N

Đ

1 1 3 1 1  1 aaBb   aaB  : aabb   aaB  : aabb 3 3 4 4 12  4

⇒ Đời con cho tỉ lệ kiểu hình là: 2 3

1 4

Thân thấp, hoa đỏ  aaB       

Thân thấp, hoa vàng  aabb 

11 12

1  12 

+) TH3: 3 cây được chọn có 1 cây aaBB và 2 cây aaBb. 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đem các cây tự thụ có: 1 1 aaBB  aaBB 3 3 23 1 1  1  aaB  : aabb   aaB  : aabb 34 4 6  2

Y

N

H

Ơ

5 6

.Q TP

3 1 aaB  : aabb 4 4

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

⇒ Tỉ lệ kiểu hình là 3 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa vàng. Vậy có (1), (2), (3) và (4) thỏa mãn.

H Ư

Câu 37: C

TR ẦN

Câu 38: C Câu 39: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 40: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

aaBb 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) TH4: 3 cây được chọn đều có kiểu gen aaBb. Đem tự thụ có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1 1 3 2 1 Thân thấp, hoa vàng  aabb   6

Thân thấp, hoa đỏ  aaB     

N

⇒ Đời con cho tỉ lệ kiểu hình là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 aaBb  3

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

NĂM HỌC 2018-2019

(đề thi gồm có 05 trang)

MÔN SINH HỌC: 12

H

.Q

C. AaBbDEe.

D. AaaBbDdEe

G

N

II 48

84

IV

72

V

36

VI 60

25

B

Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng

III

H Ư

I

TR ẦN

Thể đột biến

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A

A. 1.

10 00

Trong các thể đột biến trên có bao nhiêu thể đa bội lẻ?

-H

Ó

Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn không làm thay đổi lượng vật chất di truyền là A. Đảo đoạn.

B. Mất đoạn.

C. Lặp đoạn.

D. Chuyển đoạn.

Ý

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI với số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:

ÁN

A. 0%.

-L

Câu 4: Cho phép lai AaBbDd x aaBbDD, theo lý thuyết tỷ lệ cá thể thuần chủng ở F1 là B. 12,5%.

C. 18,75%.

D. 6,25%.

TO

Câu 5: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là B. Mô phân sinh đỉnh thân.

C. Mô phân sinh đỉnh rễ.

D. Mô phân sinh bên.

Đ

ÀN

A. Mô phân sinh lóng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. AaBbDdEe.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

A. AaBbEe.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Ơ

N

Thời gian làm bài: 60 phút;

IỄ N

AB De tự thụ phấn. Trong quá trình giảm ab dE phân tạo giao tử, 40% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen A, B; 20% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lý thuyết thì tỷ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-E- là

D

Câu 6: Ở một loài thực vật, xét một cây F1 có kiểu gen

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 12,06%.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 15,84%.

C. 16,335%.

D. 33,165%.

Câu 7: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến. B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài.

Ơ

N

C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến.

N

H

D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lại cho đời sau.

.Q

B. 4.

C. 3.

H Ư

A. 1.

N

Số nhận định không đúng là

D. 2.

10 00

B

TR ẦN

Câu 9: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBbbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là A. 35:35:1:1.

B. 105:35:3:1.

C. 33:11:1:1.

D. 105:35:9:1.

Ó

A

Câu 10: Bộ ba mã sao nào sau đây không có bộ ba đối mã tương ứng? A. 3’ UAG 5’ .

B. 5’ AUG 3’ .

C. 3’ UAA 5’ .

D. 5’ UGA 3’ .

AB D d AB D X X và ruồi giấm X Y cho F1 có kiểu hình lặn về tất cả ab ab các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 11: Ở phép lai giữa ruồi giấm

A. 35%.

B. 30%.

C. 40%.

D. 20%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.

Đ ẠO

TP

2. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1. Gây độc hại đối với cây.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 8: Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:

Đ

ÀN

Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactozo vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

D

IỄ N

A. Vì lactôzơ làm cho các gen cấu trúc bị bất hoạt. B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin ức chế.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người là A. Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Tủy sống  Đường vận động  Cơ co. B. Thụ quan đau ở da  Đường vận động  Tủy sống  Đường cảm giác  Cơ co. C. Thụ quan đau ở da  Tủy sống  Đường cảm giác  Đường vận động  Cơ co.

Ơ

N

D. Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Đường vận động  Tủy sống  Cơ co.

N

H

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

G C. 1.

N

B. 4.

H Ư

A. 2.

D. 3.

TR ẦN

Câu 15: Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được? A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.

10 00

B

B. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần. C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

A

D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.

-L

Ý

-H

Ó

Câu 16: Ở một loài thực vật, hình dạng hoa do sự tương tác bổ sung của hai gen không alen phân li độc lập. Trong đó, A-B- quy định kiểu hình hoa kép, còn lại quy định kểu hình hoa đơn. Lai các cây hoa đơn thuần chủng thu được F1 đồng loạt hoa kép. Cho F1 lai với một cây khác không phân biệt cơ thể bố mẹ. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với sự phân ly kiểu hình ở F2 là 3 : 5? A. 4.

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số phát biểu đúng là:

B. 1.

C. 2.

D. 3.

ÀN

TO

Câu 17: Có 4 tế bào sinh trứng của một cá thể có kiểu gen AabbDd XEXe tiến hành giảm phân hình thành giao tử cái. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không xảy ra hoán vị gen và không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể. Tính theo lý thuyết số loại trứng tối đa có thể tạo ra là B. 8.

C. 16.

D. 4.

IỄ N

Đ

A. 64.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(4) mARN không được tổng hợp theo nguyên tắc bán bảo toàn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(3) Chiều tổng hợp của ARN polimeraza và chiều của ARN lần lượt là 5’- 3’ và 5’- 3’

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2) Bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao 5’GXU3’ trên mARN là 5’XGA3’.

.Q

U

Y

(1) Trên mạch mã gốc của gen, tính từ đầu 5’ – 3’ của gen có thứ tự các vùng là: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.

D

Câu 18: Quá trình hô hấp hiếu khí gồm ba giai đoạn: Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp. Trong đó, chu trình Crep xảy ra ở A. tế bào chất.

B. màng trong ti thể.

C. chất nền của ti thể.

D. chất nền của lục lạp.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa: A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

N

C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.

H

Ơ

D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

C. 2nm.

D. 300nm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

A. 3.

TR ẦN

H Ư

(Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin) B. 4.

C. 1.

D. 2.

10 00

B

Câu 23: Ở động vật, đặc điểm nào sau đây là đúng với kiểu sinh trưởng và phát triển không qua biến thái? A. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.

Ó

A

B. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.

-H

C. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác để phát triển thành con trưởng thành.

Ý

D. Phải trải qua giai đoạn trung gian, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 22: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác?

ÁN

Câu 24: Nguyên liệu của quá trình hô hấp gồm có: B. Glucôzơ, ATP, O2.

TO

A. CO2, H2O, năng lượng. C. ATP, NADPH, O2.

ÀN

D. Cacbohiđrat, O2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 11nm.

TP

A. 30nm.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 21: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. phiên mã.

Y

C. sau dịch mã.

U

B. dịch mã.

.Q

A. sau phiên mã.

N

Câu 20: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn

Đ

Câu 25: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là

IỄ N

A. lục lạp.

B. ti thể.

C. lưới nội chất hạt.

D. trung thể.

D

Câu 26: Cho các nhận định sau: (1) Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN. (2) ADN và ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Đơn phân cấu tạo nên ARN có 4 loại là A, T, G, X. (4) Chức năng của mARN là vận chuyển các axit amin. (5) Trong các ARN không có chứa bazơ nitơ loại timin. Số nhận định đúng là: C. 1.

D. 4.

N

B. 3.

Ơ

A. 2.

C. XA XA và Xa Y.

D. XA Xa và XAY.

Đ ẠO

C. 92 tâm động.

D. 46 nhiễm sắc thể đơn.

H Ư

N

G

Câu 29: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16? B. AaBb x Aabb.

TR ẦN

A. AaBb x AaBb. C. AaBB x aaBb.

D. Aabb x AaBB.

10 00

B

Câu 30: Ở đậu Hà Lan, khi lai các cây hoa đỏ với hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ thu được F2: 3 đỏ : 1 trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 cây F2 hoa đỏ tự thụ. Xác suất cả 3 cây cho đời con toàn hoa đỏ là B. 3,7037%.

Ó

A

A. 1,5625%.

C. 12,5%.

D. 29,62%.

Ý

-H

Câu 31: Có 120 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân. Biết không có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là: B. 120.

-L

A. 480.

C. 240.

D. 60.

TO

Câu 32: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen

AB giảm phân cho ab

ÀN

ra loại giao tử Ab với tỉ lệ : B. 24%.

C. 76%.

D. 48%.

Đ

A. 12%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 92 nhiễm sắc thể kép.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 46 crômatit.

ÁN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 28: Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. Xa Xa và Xa Y.

.Q

A. Xa Xa và XAY.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Câu 27: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là:

D

IỄ N

Câu 33: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa ở động vật diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào. 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. Câu 34: Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ A. Ti thể của bố.

B. Ti thể của bố hoặc mẹ.

C. Ti thể của mẹ.

D. Nhân tế bào của cơ thể mẹ.

D. 999.

(5) Phân bố rộng rãi trong tự nhiên. B. 4.

C. 2.

TR ẦN

A. 3.

H Ư

N

G

(4) Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.

D. 5.

Ó

A

1. Di truyền trội lặn hoàn toàn.

10 00

B

Câu 37: Ở một loài động vật, khi cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám, mắt đỏ thuần chủng thu được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ F2 có 50% con cái thân xám, mắt đỏ, 20% con đực thân xám, mắt đỏ, 20% con đực thân đen, mắt trắng, 5% con đực thân xám, mắt trắng, 5% con đực thân đen, mắt đỏ. Phép lai này chịu sự chi phối của các quy luật di truyền:

3. Liên kết gen không hoàn toàn.

-L

B. 1, 2, 4.

C. 1, 2, 3.

D. 1, 3, 4.

ÁN

A. 2, 3, 4.

4. Phân li độc lập.

Ý

Phương án đúng là

2. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X, di truyền chéo.

TO

Câu 38: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

ÀN

A. hai axit amin kế nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(3) Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

(2) Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực.

TP

(1) Có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi.

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 36: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về vi sinh vật?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 998.

N

B. 499.

Y

A. 498.

H

Ơ

N

Câu 35: Số lượng axit amin có trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen có 150 chu kì xoắn và có vùng mã hóa liên tục là

Đ

B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

IỄ N

C. hai axit amin cùng loại hay khác loại.

D

D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

Câu 39: Có bao nhiêu hiện tượng sau đây thể hiện tính ứng động của thực vật? 1. Ngọn cây luôn vươn về phía có ánh sáng. 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn dinh dưỡng. 3. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối. 4. Lá cây trinh nữ cụp xuống khi có va chạm. 5. Vận động quấn vòng của tua cuốn. C. 2.

D. 5.

N

B. 3.

Ơ

A. 4.

N

H

Câu 40: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN-pôlimeraza là

6-D

11-B

12-D

13-A

14-A

15-C

21-B

22-D

23-A

24-D

25-A

31-D

32-A

33-A

34-C

G 7-B

8-A

9-B

10-D

16-C

17-D

18-C

19-B

20-D

26-B

27-D

28-C

29-A

30-B

36-B

37-C

38-B

39-C

40-C

B 10 00

Ó

A

35-A

ÁN

-L

Ý

-H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

Câu 1: C

ÀN

Đột biến thế một nhiễm có 7 NST

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5-D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4-B

H Ư

3-A

TR ẦN

2-C

N

ĐÁP ÁN 1-C

Đ ẠO

D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

.Q

U

Y

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

Đ

Xét các kiểu gen trong các đáp án thì đáp án C thỏa mãn.

IỄ N

Câu 2: C

D

Câu 3: A Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn không làm thay đổi lượng vật chất di truyền là Đảo đoạn. Câu 4: B 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ở cặp gen thứ nhất: Aaxaa đời con sẽ có ½ số cá thể thuần chủng ở cặp gen thứ hai: BbxBb đời con sẽ có ½ số cá thể thuần chủng

Ơ

N

ở cặp gen thứ ba: DdxDD đời con sẽ có ½ số cá thể thuần chủng

N TP

Câu 5: D

Câu 8: A

B

Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:

10 00

1. Gây độc hại đối với cây.

A

2. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.

-H

Ó

3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết. 4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.

-L

Số nhận định không đúng là gây độc hại đối với cây.

ÁN

Câu 9: B

Đ

ÀN

TO

AAaa ×× AAaa → 35A- : 1aa Bbbb ×× Bbbb → 3B- : 1bb ⇒ AAaaBbbb ×× AAaaBbbb → 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 7: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N H Ư

Câu 6: D

Ý

http://daykemquynhon.ucoz.com

=>Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là Mô phân sinh bên.

Đ ẠO

Mô phân sinh bên: phân bố theo hình trụ và hướng ra phần ngoài của thân, có chức năng tạo ra sự sinh trưởng thứ cấp nhằm tăng độ dày (đường kính) của thân. Mô phân sinh bên chỉ có ở cây Hai lá mầm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

1 1 1 1 . .   12,5% 2 2 2 8 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Vậy phép lai AaBbDd x aaBbDD, theo lý thuyết tỷ lệ cá thể thuần chủng ở F1 là

IỄ N

Câu 10: D

D

Câu 11: B

XDXd×XDY ⇒XDY=0,25

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ab =4,375:25=0,175=0,5×0,35 (HV 1 bên) ab

⇒f=1−0,35×2=0,3 Câu 12: D

N

Câu 13: A

N

H

Ơ

Thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người là Thụ quan đau ở da  Đường cảm giác  Tủy sống  Đường vận động  Cơ co.

.Q TP

Câu 16: C

G

H Ư

N

Quá trình hô hấp hiếu khí gồm ba giai đoạn: Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp. Trong đó, chu trình Crep xảy ra ở chất nền của ti thể.

Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng:

B

Aa  Aa  3 kiểu gen, 2 kiểu hình

TR ẦN

Câu 19: B

10 00

Bb  Bb  3 kiểu gen, 2 kiểu hình

A

Dd  DD  2 kiểu gen, 1 kiểu hình

Ó

Vậy số kiểu gen ở đời con là : 3.3.2=18 kiểu gen.

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18: C

ÁN

Câu 20: D

-L

Vậy đáp án đúng là B

Ý

Số kiểu hình : 2.2.1=4 kiểu hình

ÀN

TO

=>Cấu trúc gen ở sinh vật nhân sơ đơn giản nên sự điều hòa hoạt động của gen chủ yếu ở giai đoạn phiên mã.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 17: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 14: A

Đ

Câu 21: B

D

IỄ N

Mỗi nucleoxom gồm 8 phân tử protein histon tạo nên khối hình cầu dẹ phía ngoài được bao bọc bởi 1 vòng xoắc ADN khoảng 146 cặp nucleotit. Các nucleoxom nối nhau bằng các đoạn ADN và một protein histon H1. Mỗi đoạn có khoảng 15 – 100 cặp nucleotit. Tổ hợp ADN với histon trong chuỗi nucleoxom tạo thành sợi cơ bản có đường kính 11nm.

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=>Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính 11nm. Câu 22: D Mạch gốc 3’ TAX TTX AAA…5’ mARN: 5’ AUG AAG UUU…3’ (AAG:lizin)

Ơ

N

Nếu thay:

Y

N

H

X  A  mARN : AAU   Asp(1) X  G  mARN : AAX 

-L

Ý

=>Nguyên liệu của quá trình hô hấp gồm có: Cacbohiđrat, O2.

ÁN

Câu 25: A

TO

Ti thể là bào quan có cả ở TBTV và TBDV

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

Ó

A

Hô hấp ở thực vật là quá trình oxi hóa sinh học của của tế bào sống, trong đó các phân tử hữu cơ bị oxi hóa đến CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng và một phần năng lượng đó được tích luỹ trong ATP.

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

X  T  mARN : AAA : Lizin

ÀN

Lục lạp chỉ có ở TBTV, lục lạp là bào quan có khả năng giúp TBTV thực hiện quá trình quang hợp.

Đ

Trung thể: có ở TBDC, nhiều loài TV bậc cao không có trung tử.

IỄ N

Lưới nội chất hạt: có cả ở TBTV và TBDV.

D

=>Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là lục lạp. Câu 26: B Câu 27: D

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Con trai nhận NST X từ mẹ và NST Y từ bố. Cặp vợ chồng này máu đông bình thường nhưng con trai bị máu khó đông, do đó người mẹ có kiểu gen dị hợp. =>XA Xa và XAY.

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28: C

G

H Ư

N

 P là AaBb x AaBb sẽ cho 1/16 aabb kiểu hình thân thấp hoa trắng.

Câu 30: B

TR ẦN

Câu 31: D

A

Câu 33: A

10 00

AB  AB  ab  0,38; Ab  aB  0,12 ab

B

Câu 32: A

Ó

Chiều hướng tiến hóa của hệ tiêu hóa:

-H

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy chỉ có kết quả AaBb cho ¼ giao tử ab

-L

Ý

+Cấu tạo ngày càng phức tạp: Từ không có cơ quan tiêu hóa đến có cơ quan tiêu hóa,ừ túi tiêu hóa đến ống tiêu hóa.

TO

ÁN

+Sự chuyên hóa về chức năng ngày càng rõ rệt. Sự chuyên hóa cao của các bộ phận trong ống tiêu hóa làm tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn.

ÀN

+Sự tiêu hóa về hình thức tiêu hóa: từ tiêu hóa nội bào => sự kết hợp giữa nội bào và ngoại bào=>ngoại bào. Nhờ tiêu hóa ngoại bào động vật ăn được những thức ăn có kích thước lớn hơn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

1/16aabb=1/4ab*1/4ab

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 29: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có 92 tâm động.

Đ

Câu 34: C

IỄ N

Gen trong ti thể di truyền theo dòng mẹ nên luôn được nhận từ ti thể của mẹ.

D

Câu 35: A

Số lượng axit amin có trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen có 150 chu kì xoắn và có vùng mã hóa liên tục là 498. Câu 36: B 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: C Câu 38: B

Ở quá trình dịch mã:

N

+Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu (gần bộ ba mở đầu) và di chuyển đến bộ ba mở đầu (AUG)

N

H

Ơ

+ aa mở đầu – tARN tiến vào bộ ba mở đầu ( đối mã của nó – UAX – khớp với mã mở đầu – AUG – trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), sau đó tiểu phần lớn gắn vào tạo riboxom hoàn chỉnh.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

+aa1 – tARN tiến vào riboxom(đối mã của nó khớp với mã thứ nhất trên mARN theo nguyên tắc bổ sung), một liên kết peptit được hình thành giữa axit amin thứ nhất.

TR ẦN

- Enzim AND polimeraza có vai trò tổng hợp mạc mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của AND. - Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch của phân tử AND là chức năng của enzim tháo xoắc AND.

10 00

B

- Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục là chức năng của enzim ligaza. - Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử AND là chức năng của enzim tháo xoắn.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

=>Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN-pôlimeraza là tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

Câu 40: C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 39: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

=>Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN I

THPT ĐỒNG ĐẬU

NĂM HỌC 2018-2019

(đề thi gồm có 05 trang)

MÔN SINH HỌC: 12

H

N

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Ơ

N

Thời gian làm bài: 60 phút;

B. axit nuclêic và lipit

C. prôtêin và axit amin.

D. prôtêin và axit nuclêic.

H Ư

N

A. prôtêin và lipit.

TR ẦN

Câu 3: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?

10 00

B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

B

A. Nước cùng các ion khoáng.

C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

Ó

A

D. Nước và các chất khí.

-H

Câu 4: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là B. ATP, NADPH.

C. O2.

D. O2, ATP, NADPH

-L

Ý

A. CO2..

ÁN

Câu 5: Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

TO

A. Chiếu sáng từ ba hướng. C. Chiếu sáng từ một hướng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 2: Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm

D. buồng trứng tiết ra MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. tinh hoàn tiết ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. tuyến giáp tiết ra

Đ ẠO

A. tuyến yên tiết ra

TP

Câu 1: Hoocmôn Ơstrôgen do

B. Chiếu sáng từ nhiều hướng. D. Chiếu sáng từ hai hướng.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Mã đề thi 121

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

B. Mã di truyền có tính phổ biến.

C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 7: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là A. chuỗi chuyền êlectron hô hấp.

B. chu trình Crep.

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. đường phân.

D. trung gian.

Câu 8: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.

Ơ

N

C. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

N

H

D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

U

TP

Câu 10: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

D. hoá dị dưỡng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.

H Ư

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.

TR ẦN

D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. Câu 11: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là

10 00

B

A. miệng  ruột non  thực quản  dạ dày  ruột già  hậu môn. B. miệng  thực quản  dạ dày  ruột non  ruột già  hậu môn.

A

C. miệng  ruột non  dạ dày  hầu  ruột già  hậu môn.

Câu 12: Ếch là loài

-L

A. thụ tinh chéo.

Ý

-H

Ó

D. miệng  dạ dày  ruột non  thực quản  ruột già  hậu môn.

B. thụ tinh trong.

C. thụ tinh ngoài.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. quang dị dưỡng.

.Q

B. quang tự dưỡng.

D. tự thụ tinh.

ÁN

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. hoá tự dưỡng.

Y

Câu 9: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu

A. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc prôtêin thì có hại cho thể đột biến.

ÀN

B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit.

D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ.

D

IỄ N

Đ

C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính.

Câu 14: Ở những loài lưỡng bội, khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành trong nguyên phân tạo thành tế bào A. mang bộ NST đa bội.

B. mang bộ NST tứ bội.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. mang bộ NST đơn bội.

C. mang bộ NST tam bội.

Câu 15: Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó? A. Co phần thân lại.

B. Chỉ co phần bị kim châm.

C. Co những chiếc vòi lại

D. Co toàn thân lại.

N

H

Ơ

N

Câu 16: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

Y

H Ư

N

(1) Diễn ra ở pha G2 trong kỳ trung gian.

TR ẦN

(2) Mỗi điểm khởi đầu quá trình tự nhân đôi hình thành nên 1 đơn vị tự nhân đôi. (3) Sử dụng các Đềôxi ribô nuclêôtit tự do trong nhân tế bào.

B

(4) Enzim nối (ligaza) nối đoạn mồi với đoạn Okazaki.

10 00

(5) Enzim mồi thực hiện tổng hợp đoạn mồi theo chiều 5’-> 3’.

A

Các nhận định sai là

B. (1), (4).

C. (2), (5

Ó

A. (2), (3).

D. (4), (5).

-H

Câu 18: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào B. hồng cầu.

C. biểu bì.

D. cơ.

-L

Ý

A. bạch cầu.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 17: Cho các nhận định sau về quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

ÁN

Câu 19: Cho các thành phần: 1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X; 3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là

ÀN

A. 2, 3, 4.

B. 3, 5.

C. 1, 2, 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Đ ẠO

C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

.Q

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.

D. 2, 3.

D

IỄ N

Đ

Câu 20: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế. Câu 21: Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a và alen A có thể có số lượng nuclêôtit bằng nhau.

N

II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.

N

H

Ơ

II. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.

D. 2.

Đ ẠO

Câu 22: Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1.

C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.

B

D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.

H Ư

A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.

N

G

3'…TAX XAX GGT XXA TXA…5'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng sinh ra có trình tự ribônuclêôtit là

10 00

Câu 23: Số lượng nhiếm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n=12. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này? B. 13

C. 6

D. 18

Ó

A

A. 11

-L

Ý

-H

Câu 24: Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen . A. AaaaBBbb. .

B. AAAaBBbb. .

C. AAaaBBbb. .

D. AAaaBbbb.

ÁN

Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là B. 342.

C. 432.

D. 608.

ÀN

A. 806.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 4.

TP

A. 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.

IỄ N

Đ

Câu 26: Ở một loài sinh vật có 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của thể tam bội ở loài này là A. 36

B. 34

C. 23

D. 25

D

Câu 27: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Để phân tử mARN sau tổng hợp có thể thực hiện dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Ba loại nuclêôtit được sử dụng là A. G, A, U.

B. U, G, X.

C. A, G, X.

D. U, A, X.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. 25%

B. 10%

C. 40%.

D. 20%.

H

B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.

C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.

D. mất một cặp G-X.

(3) AAaa x AAAa.

(4) AAaa x AAaa.

(5) AAAa x aaaa.

(6) Aaaa x Aa.

G

A. (4), (5), (6)

H Ư

N

Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 100% cây quả đỏ là B. (1), (2), (3)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (3), (5)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(2) Aaaa x Aaaa.

Đ ẠO

(1) AAAa x AAAa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:

B

C. 1/12.

D. 11/12.

10 00

B. 5/6.

TR ẦN

Câu 31: Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 là A. 3/4.

A

Câu 32: Ở một loài thú, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số VI có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: (2) ABCFEDG

Ó

(1) ABCDEFG

(3) ABFCEDG

(4) ABFCDEG

-H

Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là B. (1) ← (3) → (4) → (1).

-L

Ý

A. (1) ← (2) ← (3) → (4).

D. (2) → (1) → (3) → ( 4).

ÁN

C. (3) → (1) → (4) → (1).

TO

Câu 33: Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 3 bị đảo 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử mang NST đột biến có tỉ lệ

Đ

A. 12,5%

B. 50%

C. 25%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

A. mất một cặp A-T.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Câu 29: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là

D. 75%

D

IỄ N

Câu 34: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở hai tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên đã tạo ra hai tế bào có bộ nhiễm sắc thể 4n; các tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 448 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 5/7

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 1 /7

C. 1 /2

D. 6 /7

Câu 35: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử chứa hoàn toàn N14 ? A. 16

C. 14

D. 12

N

B. 10

D. Aabb, O

(4) AAaa × Aaaa.

B. (3), (4).

C. (2), (3).

TR ẦN

A. (1), (2).

H Ư

N

Đáp án đúng là:

D. (1), (4).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(3) aaaa × aaaa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(2) Aaaa × Aaaa.

G

(1) AAAa × AAAa.

Đ ẠO

TP

Câu 37: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?

Câu 38: Gen H có 90 vòng xoắn và có 20% Ađênin. Một đột biến xảy ra tạo ra alen h. Alen đột biến ngắn hơn gen ban đầu 3,4 A0 và có số liên kết hiđrô ít hơn 2. Số nuclêôtit từng loại của alen h là

10 00

C. A = T = 359; G = X = 540

B

A. A = T = 360; G = X = 537

B. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 363; G = X = 540

Ý

-H

Ó

A

Câu 39: Một phân tử mARN nhân tạo được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit là: 5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtit loại X ở vị trí 12 trên phân tử mARN thì chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN đột biến nói trên có số axit amin (tính cả axit amin mở đầu) là:

-L

A. 5.

B. 3

C. 6.

D. 4.

Câu 40: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn lao có 3900 liên kết hiđrô, có số lượng nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit loại G. Cho các phát biểu sau:

ÁN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C. Abb, abb, O

B. Abb, a hoặc abb, A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Abb, abb, A, a

U

Y

N

H

Ơ

Câu 36: Ở một loài động vật, cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết rằng cặp NST số 2 giảm phân bình thường; cặp nhiễm sắc thể số 5 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là

ÀN

1.Phân tử ADN có 600 nuclêôtit loại A .

D

IỄ N

Đ

2.Phân tử ADN có 600 nuclêôtit loại X.

3.Khi phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 2 lần đã lấy từ môi trường 9000 nuclêôtit. 4.Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong ADN là 2998.

Số phát biểu sai là A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 2-D

3-A

4-B

5-B

6-A

7-A

8-C

9-B

10-B

11-B

12-C

13-C

14-B

15-D

16-D

17-B

18-A

19-C

20-D

21-D

22-A

23-C

24-C

25-D

26-A

27-A

28-B

29-C

30-D

31-C

32-A

33-D

34-D

35-C

36-B

37-A

38-C

39-B

40-A

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Câu 1: D

H Ư

Câu 2: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Hoocmôn Ơstrôgen do buồng trứng tiết ra, Teslosteron do tinh hoàn tiết ra, Tiroxin do tuyến giáp tiết ra.

TR ẦN

Mỗi virut có 2 thành phần cơ bản là vỏ protein và lõi axit nucleic. Một số virut có thể có thêm vỏ bọc bao quanh vỏ protein. Tuy nhiên thành phần cơ bản của virut là protein và axit nucleic.

B

=>Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm prôtêin và axit nuclêic.

10 00

Câu 3: A Câu 4: B

Ó

A

Quang hợp là quá trình sử dụng năng lượng ánh áng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ.

-H

Quang hợp gồm có 2 pha sáng và pha tố, trong phá sáng năng lượng chuyển thành dạng ATP, NADPH.

-L

Ý

=>Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là ATP, NADPH.

ÁN

Câu 5: B

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng từ nhiều hướng.

ÀN

Câu 6: A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

1-D

Đ

Mã di truyền của tất cả các loài sinh vật là giống nhau, trừ một vài ngoại lệ là tính phổ biến.

IỄ N

Câu 7: A

D

Giai đoạn chuỗi chuyền electron là giai đoạn thu được nhiều ATP nhất của quá trình hô hấp, chuyển năng lượng trong chất khử để tạo thành ATP. Câu 8: C

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2. Tế bào chất Tế bào chất là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân. Tế bào chất ờ mọi loại tế bào nhân sơ đều gồm 2 thành phần chính là bào tương (một dạng chất keo bán lỏng chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác nhau) và ribôxôm cùng một số cấu trúc khác. Tế bào chất của vi khuẩn không có : hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung tế bào. Trong tế bào chất của vi khuẩn có các hạt ribôxôm. Ribôxôm là bào quan được cấu tạo từ prôtêin và rARN. Chúng không có màng bao bọc. Ribôxôm là nơi tổng hợp nên các loại prôtêin của tế bào. Ribôxôm của vi khuẩn có kích thước nhỏ hơn ribôxôm của tế bào nhân thực, ở một số vi khuẩn, trong tế bào chất còn có các hạt dự trữ. 3. Vùng nhân Vùng nhân của tế bào sinh vật nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp màng và chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. Vì thế, tế bào loại này được gọi là tế bào nhân sơ (chưa có nhân hoàn chỉnh với lớp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi. Phần lớn các tế bào nhân sơ đều có thành tế bào. Thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào của các loài vi khuẩn là peptiđôglican (cấu tạo từ các chuỗi cacbohiđrat liên kết với nhau bằng các đoạn pôlipeptit ngắn). Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào. Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, vi khuẩn được chia thành 2 loại : Gram dương và gram âm. Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu tím, vi khuẩn Gram âm có màu đỏ. Biết được sự khác biệt này chúng ta có thể sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh. Một số loại tế bào nhân sơ, bên ngoài thành tế bào còn có một lớp vỏ nhầy (hình 7.2). Những vi khuẩn gây bệnh ở người có lớp vỏ nhầy sẽ ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. Màng sinh chất của vi khuẩn cũng như của các loại tế bào khác đều được cấu tạo từ 2 lớp phôtpholipit và prôtêin. Một số loài vi khuẩn còn có các cấu trúc được gọi là roi (tiên mao) và lông nhung mao - hình 7.2). Roi có chức năng giúp vi khuẩn di chuyển. Ở một số vi khuẩn gây bệnh ở người, lông giúp chúng bám được vào bề mặt tế bào người.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

màng bao bọc như ở tế bào nhân thực). Ngoài ADN ở vùng nhân, một số tế bào vi khuẩn còn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng nhỏ khác được gọi là plasmit. Tuy nhiên, plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì thiếu chúng tế bào vẫn sinh trưởng bình thường. =>Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

Ơ

N

Câu 9: B

N

H

Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu quang tự dưỡng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vó dụ ở người tại các đầu mút nhiễm sắc thể có trình tự nucleotit ngắn gồm sáu nucleotit là TTAGGG lặp lại khoảng 100 đến 1000 lần.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Cấu trúc đầu mút không giúp ADN mạch thẳng tránh khỏi việc ngắn lại sau mỗi chu kỳ sao chép, mà nó chỉ làm chậm quá trình ăn mòn các gen gần đầu tận cùng của các phần tử ADN.

TR ẦN

H Ư

=>Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. Câu 11: B

10 00

B

Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là miệng  thực quản  dạ dày  ruột non  ruột già  hậu môn. Câu 12: C

-H

Ó

A

Thụ tinh ngoài cần có môi trường nước để tinh trùng hơi và gặp trứng để thụ tinh, ở trên cạn không có nước, tinh trùng không thể bơi đến để gặp trứng.

Ý

=>Ếch là loài thụ tinh ngoài.

-L

Câu 13: C

ÁN

Câu 14: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

Vùng đầu mút nhiễm ắc thể không chứa các gen thay vào đó là các trình tự nucleotit ngắn lặp lại nhiều lần.

TO

Ở những loài lưỡng bội, khi tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành trong nguyên phân tạo thành tế bào mang bộ NST tứ bội.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 10: B

Đ

Câu 15: D

IỄ N

Thủy tức phản ứng Co toàn thân lại khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó

D

Câu 16: D Giao tử tạo ra đã bị thay đổi hình dạng về vị trí tâm động, tuy nhiên thành phần và số lượng gen trên NST không đổi  Đảo đoạn mang tâm động 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: B Câu 18: A Lưới nội chất hạt có vai trò trong việc tổng hợp Protetin vì lưới nội chất hạt có nhiều riboxome.

H Ư

C. là khi môi trường không có lacozo

TR ẦN

=>D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế. ( đán án cần chọn) Câu 21: D

B

Ý đúng là III, đột biến thay thế có thể không làm thay đổi chuỗi polipeptit tạo thành

10 00

H

Ý I, II không thể chắc chắn đúng vì đột biến mất, thêm sẽ làm thay đổi số lượng nuclêôtit và chiều dài gen

Ó

A

Ý IV sai vì đột biến thay thế không làm thay đổi các bộ ba còn lại trên gen

-H

Câu 22: A

Ý

Câu 23: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

A,B là khi môi trường không có lactozo

B. 13

C. 6

D. 18

ÀN

Câu 24: C

ÁN

-L

Số lượng nhiếm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n=12. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này? A. 11

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 20: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Cho các thành phần: 1. mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X; 3. Enzim ARN pôlimeraza; 4. Ezim ADN ligaza; 5. Enzim ADN pôlimeraza. Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là 1, 2, 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 19: C

N

=>Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào bạch cầu.

Ơ

N

Vậy tế bào bạch cầu có hệ lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất vì bạch cầu có vai trò bảo vệ cơ thể, chống lại các kháng nguyên lạ bằng việc tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên, Kháng thể có bản chất protein.

IỄ N

Đ

Câu 25: D

2L 10  2.323.  1900 nu 3, 4 3, 4

D

Tổng số nu của gen N 

T  18%  G  50%  18%  32%  Số nu loại G=32%.1900=608nu

Câu 26: A 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ở một loài sinh vật có 2n = 24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của thể tam bội ở loài này là 36 Câu 27: A

N

Để thực hiện được quá trình dịch mã, phân tử mARN phải có bộ ba mã hóa axit amin mở đầu (formyl methyonine ở sinh vật nhân sơ và methyonine ở sinh vật nhân thực), cũng như có bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

Ơ

-Theo bảng mã di truyền:

Y

2210  300  2 AB  2GB  1300 1 3, 4

H Ư

Alen B dài 221 nm =2210 A => alen B có số nucleotit là N B  2.

B

Từ (1) và (2) ta có: AB  TB  281; GB  X B  369

TR ẦN

Gen có 1669 liên kết hiđrô  2 AB  3GB  1669  2 

10 00

Tế bào nguyên phân hai lần => cặp gen Bb nhân đôi hai lần. Ta có:

A

- Số nucleotit loại Timin môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi là:

-H

Ó

TB  Tb   22  1  1689  TB  Tb  563  Tb  282  Ab

Ý

- Số nucleotit loại Xytozin môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi là:

ÁN

-L

 X B  X b   22  1  2211  X B  X b  563  Tb  737  X b  368  Gb Có thể nhận thấy rằng Ab  AB  1 và Gb  GB  1, N B  Nb

ÀN

=>Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Câu 29: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 28: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

=>Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Để phân tử mARN sau tổng hợp có thể thực hiện dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Ba loại nuclêôtit được sử dụng là G, A, U.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+Ba bộ bã quy định tín hiệu kết thúc dịch mã là : 5’ UAA 3’, 5’ UAG 3’, 5’ UGA 3’

N

H

+Bộ ba mã hóa axit amin mở đầu là: 5’ AUG 3’

Đ

Câu 30: D

IỄ N

Câu 31: C

D

Câu 32: A NST số 3 là NST gốc: ABCDEFG  (4) ABFCDEG là do đột biến đoản đoạn ED  DE

(3)  (2) ABCFEDG là do đột biến đảo đoạn FC  CF 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) ABCFEDG  (1) ABCDEFG là do đột biến đảo đoạn FED  DEF Trình tự là: (3) → (4); (3) → (2); (2) → (1); Câu 33: D Câu 34: D

Ơ

N

Câu 35: C

N

H

Câu 36: B

TR ẦN

 Số nu loại A của gen sau đột biến = 360-3=357 Câu 39: B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 40: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 Số nu từng loại A =1800.0,2=360

H Ư

N

Số Nu của gen = 90.20 =1800

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 38: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

(1) AAAa × AAAa ⇒ (AA : Aa)(AA : Aa) = 1AAAA : 2AAAa : 1 AAaa (2) Aaaa × Aaaa ⇒ (Aa : aa)(Aa : aa) = 1 AAaa : 2Aaaa : 1aaaa (3) AAaa × AAAa ⇒ (1AA : 4Aa : 1aa)(1AA : 1Aa) = 1AAAA : 5AAAa : 5AAaa : 1aaaa (4) AAaa × Aaaa. ⇒ tỉ lệ tương tự của (3)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 37: A

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 50 Phút

H

Ơ

Mã đề thi: 140

N

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC THPT NGÔ GIA TỰ

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 1: Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn A. dịch mã B. sau phiên mã C. phiên mã D. nhân đôi AND Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào gen điều hòa. B. liên kết vào vùng khởi động. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. Câu 4: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét? A. AABB. B. aabB. C. AABB. D. AaBB. Câu 5: Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc. B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do. C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza. Câu 6: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:‘3…AAATTGAGX…5’ Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là A. 5’…TTTAAXTGG…3’. B. 3’…GXUXAAUUU…5’. C. 3’…UUUAAXUXG…5’. D. 5’…TTTAAXTXG…3’. Câu 7: Đặc điểm nào của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới? A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính liên tục. Câu 8: Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở A. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân B. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do củachúng trong thụ tinh C. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen D. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng Câu 9: Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai? A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen. 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã. C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào. D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X. Câu 10: Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác ở vùng mã hoá nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Mã di truyền là mã bộ ba. B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin. D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Câu 11: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi. B. Nối các đoạn Okazaki với nhau. C. Tháo xoắn phân tử ADN. D. Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3' - OH tự do. Câu 12: Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. D. thêm một cặp nuclêôtit. Câu 13: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm A. prôtêin loại histon và ARN. B. lipit và pôlisaccarit. C. pôlipeptit và ARN. D. prôtêin loại histon và ADN . Câu 14: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là 1x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là A. 4x. B. 2x. C. 1x. D. 0,5x. Câu 15: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng? A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau. B. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. Câu 16: Ở một loài biết: Cặp NST giới tính ở giới đực là XY, giới cái là XX. Khi lai thuận nghịch khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản mà con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó A. nằm trên NST giới tính Y. B. nằm trên NST giới tính X. C. nằm ở ngoài nhân. D. nằm trên NST thường. Câu 17: Đột biến nào sau đây làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST? A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến chuyển đoạn. Câu 18: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi cơ bản. C. Crômatit. D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). Câu 19: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế. B. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. Câu 20: Ở ruồi giấm, biết một gen qui định một tính trạng trội – lặn hoàn toàn. AB D d AB D Cho phép lai P: X X  X Y thu được F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn về cả ba tính ab ab trạng nói trên chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen trong phép lai trên là: A. 40%. B. 35%. C. 30%. D. 20%. Câu 21: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa; 4. Aaaa; 5. aaaa A. 1, 2, 4. B. 2, 4, 5. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. AB AB Câu 22: Ở ruối giấm, người ta thực hiện phép lai P :   f  40%  thu được F1. Biết một ab ab gen quy định một tính trạng – trội lặn hoàn toàn và không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số cá thể mang 2 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ là A. 65% B. 66% C. 59% D. 50% Câu 23: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. T= A = 250; G = X = 391. B. T= A= 610; G = X = 390. C. T= A = 251; G = X = 389. D. T= A= 249; G = X = 391. Câu 24: Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa trắng thuần chủng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho cây tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ : 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tính trạng màu hoa chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu bổ sung. II. F3 có tỉ lệ cây hoa trắng thuần chủng là 18,37% III. Có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ ở loài thực vật này. IV. Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ 16,33%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ A. 27/64. B. 3/64. C. 9/64. D. 3/256. Câu 26: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

TO

ÁN

-L

li độc lập và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là: A. 90 cm B. 120 cm. C. 160 cm. D. 150 cm AB DE Câu 32: F1 có kiểu gen , các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở ab de hai giới. Cho F1 x F1. Số kiểu gen ở F2 là: A. 20 B. 256 C. 81 D. 100 Câu 33: Ở một loài động vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và BB. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd ×aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 6,25%. C. 56,25%. D. 18,75%. Câu 27: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Lai phân tích cây thân cao, quả tròn thu được F1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35% cây thân thấp, quả tròn; 15% cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của P là: A. (Ab/aB), 30%. B. (Ab/aB), 15% C. (AB/ab), 15%. D. (AB/ab), 30%. Câu 28: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Vợ và chồng đều bình thường nhưng con trai đầu lòng của họ bị bệnh bạch tạng: Xác suất để họ sinh 2 người con, có cả trai và gái đều không bị bệnh: A. 9/32 B. 9/64 C. 8/32 D. 5/32 Câu 29: Ở một loài thực vật, tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Cho cây hạt trơn lai với cây hạt nhăn được F1 100% cây hạt trơn. Cho các cây tạp giao thu được F2 phân tích theo tỷ lệ 3/4 cây hạt trơn: 1/4 cây hạt nhăn. Cho các cây F2 tự thụ phấn, tính theo 2 F lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F3 là A. 11/12 cây hạt trơn : 1/12 cây hạt nhăn. B. 5/8 cây hạt trơn : 3/8 cây hạt nhăn. C. 3/4 cây hạt trơn : 1/4 cây hạt nhăn. D. 1/2 cây hạt trơn : 1/2 cây hạt nhăn. BD Bd Câu 30: Ở phép lai X A X a  X aY , nếu có hoán vị gen ở cả hai giới, mỗi gen quy định một bd bD tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình(tính cả yếu tố giới tính) ở đời con là: A. 50 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. C. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. Câu 31: Ở ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen A1 , a1 , A2 , a2 , A3 , a3 chúng phân

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Cho một số kết luận về 3 phép lai (P) trên như sau: (1) 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới. (2) 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá thể mang kiểu hình lặn. (3) 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới. (4) 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình. Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 39: Từ ba loại nuclêôtit là A, G và U có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa các axit amin? A. 9. B. 24. C. 25. D. 27. Câu 40: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là A. 11 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp. C. 35 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp. ----------- HẾT ----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

tỉ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là A. 15%. B. 2,5%. C. 7,5%. D. 5%. Câu 37: Ở gà, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Cho phép lai: Pt/c gà lông dài, màu đen x gà lông ngắn, màu trắng, F1 thu được toàn gà lông dài, màu đen. Cho gà trống F1 giao phối với gà mái chưa biết kiểu gen thu được F2 gồm: 20 con gà mái lông dài, màu đen: 20 con gà mái lông ngắn, màu trắng: 5 con 2 F gà mái lông dài, màu trắng: 5 con gà mái lông ngắn, màu đen. Tất cả gà trống của F2 đều có lông dài, màu đen. Biết 1 gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị gen của gà F1 là A. 5% B. 20% C. 10% D. 25% Câu 38: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau: Phép lai 1:  P  X A X A  X aY . Phép lai 2:  P  X a X a  X AY , phép lai 3:  P  Dd  Dd

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 34: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp. Cho hai cây bố mẹ 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết cây chỉ cho giao tử 2n hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu 1gen giống bố mẹ là A. 1/4 . B. 2/3. C. 1/3. D. 1/2. Câu 35: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời FB thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dẹt ở FB là A. 80. B. 75. C. 40. D. 20. Câu 36: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắc trắng.Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai  AB / ab  X D X d   AB / ab  X DY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-C

6-B

7-A

8-A

9-C

10-B

11-D

12-D

13-D

14-B

15-C

16-C

17-A

18-B

19-C

20-C

21-D

22-A

23-D

24-A

25-B

26-B

27-A

28-A

29-B

30-D

31-D

32-D

33-A

34-D

35-C

36-D

37-B

38-A

39-B

40-A

Ơ

3-B

H

2-C

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 1: C Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn phiên mã Câu 2: C Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành. Câu 3: B Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. Câu 4: C Cơ thể có kiểu gen được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét: AABB. Câu 5: C Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là: cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. Câu 6: B Một đoạn mạch mã gốc: 3’… AAATTGAGX…5’ Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là 3’…GXUXAAUUU…5’. (A liên kết với U, T-A, G-X; X-G) Câu 7: A Tính phổ biến của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới. Câu 8: A Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân Câu 9: C Khi nói về ARN, phát biểu sai: C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào. (có ARN trong lạp thể hay ti thể do ADN tại đó phiên mã tạo thành) Câu 10: B Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác ở vùng mã hoá nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích đúng là: B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. Câu 11: D Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

1-C

N

ĐÁP ÁN

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3' - OH tự do. Câu 12: D Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng thêm một cặp nuclêôtit. Câu 13: D Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu Câu 14: B Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là 1x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là 2x. (ở kì sau của giảm phân I NST ở trạng thái kép) Câu 15: C Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định không đúng: C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. (kiểu hình là kết quả của kiểu gen dưới tác động của môi trường nhất định) Câu 16: C Ở một loài biết: Cặp NST giới tính ở giới đực là XY, giới cái là XX. Khi lai thuận nghịch khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản mà con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nằm ở ngoài nhân. (di truyền theo dòng mẹ, do gen nằm ở tế bào chất) Câu 17: A Đột biến làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST: Đột biến lặp đoạn. Câu 18: B Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, Sợi cơ bản mức cấu trúc có đường kính 11 nm. Câu 19: C Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế. B. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. Câu 20: C P: AB/ab XDXd x AB/ab XDY => aabbXd- = 4,375% => aabb = 17,5% = 35% ab x 50% ab =>tần số hoán vị =30% Câu 21: D AA => AAAA Aa => AAaa aa=> aaaa Câu 22: A P: AB/ab x AB/ab (f = 40%) => A-B- = 0,5 + aabb = 0,5 + 0,3x0,5 = 65% Câu 23: D Số nu loại A của gen B: H = 2A + 3G = 1670 ⇒A=T= (1670−3×390)/2=250 (Nu) Gen b có nhiều hơn gen B 1 LKH ⇒ ĐB thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X Số Nu mỗi loại của gen b: A = T = 250 - 1 = 249 Nu

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 26: B AaBbDd × aabbDd ⇒ thân cao, hoa đỏ (A-B-dd) chiếm tỉ lệ = 0,5 x 0,5 x 0,25 = 6,25% Câu 27: A A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài Di truyền liên kết Thấp, dài (aabb) = 15% ab x 100% ab ⇒ ab là giao tử hoán vị, tần số hoán vị = 30% Câu 28: A A: bình thường; a: bị bạch tạng Vợ chồng bình thường sinh con trai bị bệnh ⇒ vợ và chồng đều có KG Aa Xác suất để họ sinh 2 người con, có cả trai và gái đều không bị bệnh là: 9 2  0, 75  0,5 C21  32 Câu 29: B A: trơn; a: nhăn P: AA x aa F1: Aa F1 tạp giao F2: 1 AA: 2Aa: 1aa (3 trơn, 1 nhăn) F2 tự thụ ⇒ F3: 5/8 cây hạt trơn : 3/8 cây hạt nhăn. Câu 30: D XAXa BD/bd x XaY Bd/bD (hoán vị 2 bên) Số KG = 4x10 = 40 Số KH = 4x4 =16 Câu 31: D Cây cao nhất a1a1a2a2a3a3 (210cm) x cây thấp nhất A1A1A2A2A3A3 (210 – 20x6 = 90cm) ⇒ F1: A1a1A2a2A3a3 = 210 – 3x20 = 150cm Câu 32: D AB/ab DE/de x AB/ab DE/de Số kiểu gen ở F2 là: = 10x10 = 100 Câu 33: A 8|

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

G = X = 390 + 1 = 391 Nu Câu 24: A F2 có tỷ lệ : 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng ⇒ tương tác bổ sung tỉ lệ 9: 7 Cho tất cả các cây hoa trắng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên. Các cây hoa trắng F2 có tỉ lệ: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB: 1aabb ⇒ tạo giao tử: Ab = aB = 2/7; ab = 3/7 I. Tính trạng màu hoa chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu bổ sung. ⇒ đúng II. F3 có tỉ lệ cây hoa trắng thuần chủng là 18,37% ⇒ sai, trắng thuần chủng = AAbb + aaBB + aabb = 17/49 III. Có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ ở loài thực vật này. ⇒ đúng, AABB, AaBB, AABb, AaBb IV. Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ 16,33%. ⇒ đúng, A-B- = 8/49 Câu 25: B AaBbDdHh x AaBbDdHh ⇒ 3 lặn, 1 trội = (0,25)3 x 0,75 x C41 = 3/64

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Xét một tế bào sinh tinh ⇒ Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là 2. Câu 34: D A qui định thân cao; a qui định thân thấp. Aaaa x Aaa ⇒ F1: 1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu gen giống bố mẹ (Aaaa) là = 1/2 A. Câu 35: C A-bb và aaB- quy định quả tròn; A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích: AaBb x aabb ⇒ FB: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb (1 dẹt: 2 tròn: 1 dài) với tổng 160 quả Tính theo lí thuyết, số quả dẹt ở FB là: 160 x 0,25 = 40 quả Câu 36: D (AB/ab) XDXd x (AB/ab) XDY cho F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15% = aabb XD ⇒ aabb = 20% Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là: aabbXDY = 20% x 1/4 = 5% Câu 37: B Xét sự phân li của từng tính trạng Chiều dài lông: 3 lông dài : 1 lông ngắn → Aa x Aa Tỉ lệ phân li kiểu hình không đều ở hai giới , gen lặn biểu hiện nhiều ở gà mái → gen lặn nằm trên NST X. Màu sắc lông : 3 lông đen : 1 lông ngắn → Bb x Bb Tỉ lệ phân li kiểu hình không đều ở hai giới, gen lặn biểu hiện nhiều ở gà mái → gen lặn nằm trên NST X Hai gen liên kết với nhau cùng nằm trên NST giới tính X Ta có Gà trống lông dài màu đen 100% → nhân XAB từ gà mái nên gà mái có kiểu gen XABY Gà mái có KG: 0,4 XABY ; 0,4 XabY ; 0,1 XAbY ; 0,1 XaBY Tần số hoán vị gen của gà trống F1 là: 0,1 + 0,1 = 0,2 Câu 38: A Phép lai 1: (P) XAXA × XaY ⇒ F1: XAXa : XAY ⇒ F2: 3 trội: 1 lặn (lặn ở giới XY) Phép lai 2: (P) XaXa × XAY ⇒ F1: XAXa : XaY ⇒ F2: 1 trội: 1 lặn (2 giới giống nhau) Phép lai 3: (P) Dd × Dd. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Cho một số kết luận về 3 phép lai (P) trên như sau: (1) 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới. ⇒ đúng, 2 và 3 (2) 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá thể mang kiểu hình lặn. ⇒ đúng, 1 và 3 (3) 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới. ⇒ đúng, 1 (4) 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình. ⇒ sai, chỉ có phép lai 2. Câu 39: B

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Từ ba loại nuclêôtit là A, G và U có thể tạo ra tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa các axit amin = 33 – các mã kết thúc (UAA; UAG; UGA) =24 Câu 40: A AAaa x Aaaa ⇒ F1: aaaa = 1/6 x 1/2 = 1/12 ⇒ A- = 11/12 (11 cao: 1 thấp)

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN SINH HỌC 12 Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 50 phút; ( Không kể thời gian phát đề)

N

H

Ơ

Mã đề thi 132

N

SỞ GD – ĐT BẮC NINH THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 1: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ: A. Sự di chuyển của chân. B. Vận động của cánh. D. Sự nhu động của hệ tiêu hoá. C. Sự co dãn của phần bụng. Câu 2: Ve sầu kêu vào vào mùa hè là loại tập tính nào trong các tập tính sau? B. Học được C. Bẩm sinh D. Không rõ A. Hỗn hợp Câu 3: Cho các trường hợp sau: (1) Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác (2) Sự thay đổi tính chất màng xảy ra trên toàn bộ sợi thần kinh (3) Dẫn truyền nhanh và tốn ít năng lượng (4) Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có những đặc điểm nào? A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1) và (3) Câu 4: Ở côn trùng, hoocmon ecđixơn có tác dụng A. gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. B. kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản. C. ức chế quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi. D. gây lột xác ở sâu bướm. Câu 5: Ở thực vật nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. Hidro B. Sắt C. Ni tơ D. Phốt pho Câu 6: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? (1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 :1 ? B. Aabb × aabb C. Aa × Aa D. AaBb × aabb A. AA × aa Câu 8: Trong chu kì nguyên phân, trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở A. kì cuối, kì giữa. B. kì đầu, kì cuối. C. kì sau, kì giữa. D. kì sau, kì cuối. Câu 9: Ví dụ nào sau đây được gọi là học khôn? A. Ngỗng con mới nở ra thấy đồ chơi thì đi theo đồ chơi. B. Vượn biết kê các đồ vật để đứng lấy thức ăn. C. Bật đèn cho chó ăn (tiến hành lặp lại nhiều lần) thì khi thấy bật đèn chó sẽ tiết nước bọt. D. Ngỗng con mới nở biết đi theo ngỗng mẹ Câu 10: Để tiến hành cố định đạm cần phải có: (1) Ezim nitrogenaza (2) Chất khử NADH (3) Môi trường kị khí (4) Năng lượng ATP (5) Cộng sinh với sinh vật khác 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Phương án đúng : A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 11: Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn? A. ARNpôlimeraza. B. ADN pôlimeraza. C. Ligaza. D. Restrictaza. Câu 12: Loài cây nào sau đây có mô phân sinh bên? A. Cây mía. B. Cây bưởi. C. Cây dừa. D. Cây chuối. Câu 13: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây? A. Khí khổng B. Tế bào lông hút C. Tế bào nội bì D. Tế bào nhu mô vỏ Câu 14: Mô phân sinh nào sau đây không có ở cây Một lá mầm? A. Mô phân sinh đỉnh thân B. Mô phân sinh đỉnh rễ D. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh bên Câu 15: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua B. lông hút của rễ A. toàn bộ bề mặt cơ thể C. khí khổng D. chóp rễ Câu 16: Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen Aa. Trong các hạt được tạo ra, hạt có nội nhũ mang kiểu gen AAa thì kiểu gen của phôi là A. Aaa B. aa C. Aa. D. AA Câu 17: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. 40%. B. 10%. C. 20%. D. 25%. Câu 18: Chỉ ra câu sai khi nói về giảm phân? A. có 2 lần phân li nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào. B. Có 2 lần nhiễm sắc thể xếp trên măt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. xảy ra sự tiếp hợp nhiễm sắc thể. D. gồm 2 lần phân bào là giảm phân I và giảm phân II nên có 2 lần nhiễm sắc thể được nhân đôi. Câu 19: Cho các hoocmôn sau (1) Auxin (2)Êtilen (3) Gibêrelin (4)Xitôkinin (5) Axit abxixic Hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là B. (4), (5) C. (1) và (2) D. (2) và (5) A. (3),(4) Câu 20: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Cá, ốc, tôm, cua B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp C. Cá, ếch nhái, bò sát D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác Câu 21: Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết? A. Insulin B. Glucagon C. Progesteron D. Tiroxin Câu 22: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào? A. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

1. Lá có bản rộng, mỏng.

Đ

2. Mạch dẫn

a. Trao đổi khí và hơi nước khi quang hợp

c. Hấp thụ được nhiều ánh sáng

4. Mô giậu

d. Vận chuyển nước, khoáng và các chất hữu cơ.

5. Khí khổng

e. Bảo vệ.

A. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d, 5 – e.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b. Chứa lục lạp thực hiện quang hợp.

3. Biểu bì

IỄ N D

Cột B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

Cột A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

B. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn (trong SGK gọi là nhân sinh dưỡng) → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực. C. Từ một tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực. D. Từ một tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → nhân của tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực. Câu 23: Trên 1 cây, cơ quan nào có thế nước thấp nhất? B. Cành cây A. Các lông hút ở rễ C. Các mạch gỗ ở thân D. Lá cây Câu 24: Trong quang hợp, ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Quang phân li nước B. Các phản ứng ô xi hoá khử D. Truyền điện tử C. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục Câu 25: Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa B. ADN và ribôxôm A. Không bào C. Photpholipit D. ARN và nhiễm sắc thể Câu 26: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là: A. rARN. B. ADN C. tARN. D. mARN. Câu 27: Trong thí nghiệm lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Sự di truyền màu sắc hoa tuân theo quy luật A. trội không hoàn toàn. B. tác động đa hiệu của gen. C. tương tác bổ sung. D. tương tác cộng gộp. Câu 28: Một gen có chiều dài 0,51μm. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 4050. Số nuclêôtit loại ađênin của gen là bao nhiêu? A. 450. B. 1500. C. 1050. D. 750. Câu 29: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân. Câu 30: Hãy chọn đáp án đúng khi kết hợp cột A với cột B

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. 1 – a, 2 – d, 3 – e, 4 – b, 5 –c

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T G 1 A X

Ơ

IV. Tỉ lệ

H

G1  T1 3  A1  X 1 2

N

III. Tỉ lệ

N

C. 1 – b, 2 – d, 3 – e, 4 – c, 5 – a. D. 1 – c, 2 – d, 3 – e, 4 – b, 5 – a. Câu 31: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? G G T 9 23 II. Tỉ lệ 1 1  I. Tỉ lệ 1  A1 14 A1  X 1 57

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3'ATGXTAG5'. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là A. 3'ATGXTAG5'. B. 5'AUGXUA3'. C. 3'UAXGAUX5'. D. 5'UAXGAUX3'. Câu 33: Vịt nhà có bộ NST 2n = 80. Có 5 tế bào vịt nhà đều nguyên phân 1 lần. Ở kì trước, các tế bào có A. 320 cromatit. B. 160 cromatit. C. 640 cromatit. D. 800 cromatit. Câu 34: Giả sử alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có một kiểu hình luôn có 2 kiểu gen khác nhau? A. AA x aa B. Aa x Aa. C. AA x Aa. D. Aa x aa. Câu 35: Đặc điểm có ở hooc môn thực vật là (1) Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hooc môn ở động vật bậc cao (2) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể (3) Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây (4) Được tạo ra và gây ra phản ứng ở cùng một nơi trên cơ thể thực vật Số nhận định đúng là: B. 1 C. 4 D. 2 A. 3 Câu 36: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây? A. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị B. Liên kết peptit và liên kết hiđrô C. Liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô Câu 37: Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen Aabb khi giảm phân bình thường tạo giao tử ab chiếm tỉ lệ : A. 50% B. 12,5% C. 75% D. 25% Câu 38: Loại hoocmon nào sau đây thúc đẩy quả nhanh chín? A. Axit abxixic B. Êtilen C. Auxin D. Xitôkinin Câu 39: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì virut A. chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. B. không có hình dạng đặc thù. C. có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nucleic. D. có kích thước vô cùng nhỏ bé. Câu 40: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO2 và N2 B. NO2 và NO3 C. NO2 và NH 4 D. NO3 và NH 4

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN 2-C

3-D

4-A

5-B

6-A

7-B

8-D

9-B

10-C

11-B

12-B

13-C

14-C

15-B

16-C

17-C

18-D

19-D

20-A

21-A

22-B

23-D

24-A

25-B

26-A

27-C

28-A

29-C

30-D

31-B

32-D

33-D

34-C

35-D

36-A

37-A

38-B

39-A

40-D

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1: C Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ: Sự co dãn của phần bụng. Câu 2: C Tập tính bẩm sinh là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ và đặc trưng cho loài. =>Ve sầu kêu vào vào mùa hè là loại tập tính nào trong các tập tính Bẩm sinh Câu 3: D Câu 4: A Ở côn trùng, hoocmon ecđixơn có tác dụng gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. Câu 5: B Nguyên tố vi lượng gồm: Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Ni, Zn => Ở thực vật nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu Sắt là nguyên tố vi lượng Câu 6: A Trên mARN có 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin Trên mạch gốc của gen có 3 loại nucleotit T, A, X Trên mạch bổ sung của gen có 3 loại nucleotit A, T, G => Trên mạch bổ sung của gen là (3), (4), (5) Câu 7: B Câu 8: D Trong chu kì nguyên phân, trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở kì sau, kì cuối. Câu 9: B Câu 10: C Để tiến hành cố định đạm cần phải có 4 điều kiện là: (1) Ezim nitrogenaza (2) Chất khử NADH (3) Môi trường kị khí (4) Năng lượng ATP Đối với 1 số vi khuẩn, chỉ enzim nitrogenaza và điều kiện khí, thiếu chất khử và năng lượng ATP nên cần phải cộng sinh với các sinh vật khác.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1-C

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 11: B Câu 12: B Câu 13: C Tế bào nội bì là lớp tế bào làm nhiệm vụ kiểm soát dòng nước và ion khoáng từ lông hút đi vào mạch gỗ. Tế bào nội bì bao quanh mạch dẫn của rễ và các tế bào nội bì có 4 mặt thấm bần. Nhờ có đai caspari ngăn không cho nước thấm dọc theo thành tế bào nên nước và ion khoáng buộc phải đi qua tế bào chất của tế bào nội bì. Vì tế bào chất có tính thấm chọn lọc nên tế bào nội bì làm nhiệm vụ chọn lọc dòng nước và ion khoáng đưa vào cây. Câu 14: C Cây một là mầm không có mô phân sinh bên nên không có sinh trưởng thứ cấp Câu 15: B Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua lông hút của rễ A. toàn bộ bề mặt cơ thể =>sai vì nước chủ yếu thoát qua khí khổng, khí khổng chủ yếu ở mặt dưới của lá, do đó nước chủ yếu thoát qua mặt dưới của lá C. khí khổng =>sai vì mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ chứ không vận chuyển các chất từ rễ lên lá. D. chóp rễ => sai vì mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào chết còn mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống. Câu 16: C Nội nhũ có kiểu gen Aaa chứng tỏ nó được sinh ra do sự kết hợp giữa giao tử đực mang gen a với nhân phụ mang gen AA. Trong quá trình thụ tinh kép, hai giao tử của hạt phấn có gen giống nhau: nhân của noãn cầu và nhân của nhân phụ có gen giống nhau. Vì vậy nhân thứ nhất của hạt phấn là a t hì nhân thứ 2 cũng là a; nhân phụ là Â thì noãn cầu là A =>kiểu gên của phôi là Aa Câu 17: C Câu 18: D Câu 19: D Câu 20: A Chỉ có các loài động vật sống trong nước mới hô hấp bằng mang (trừ các loài thú, bò sát, ếch nhái sống trong nước) Câu 21: A Insulin là hoocmon kích thích quá trình vận chuyển glucozo từ máu vào trong tế bào, sau đó glucozo được tế bào sử dụng cho hô hấp hoặc được enzim chuyển hóa thành glycogen để dự trữ. Câu 22: B Câu 23: D Thế nước là thế năng hóa học của nước. Nước luôn di chuyển từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp. Ở trong cây, rễ là nơi có thế nước cao nhất, lá là nơi có thế nước thấp nhất. Câu 24: A Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng được sử dụng để thực hiện quá trình quang phân li nước. Câu 25: B Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa ADN và ribôxôm Câu 26: A Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là: rARN.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

Câu 27: C Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng =>F2 thu được 16 tổ hợp =4.4 => Mỗi bên F1 cho 4 loại giao tử => Giả sử F1: AbBb => hoa đỏ do sự có mặt của 2 alen trội. => Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung Câu 28: A Câu 29: C Câu 30: D

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

Câu 31: B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

T G  1  (IV) đúng A X Câu 32: D Gen có hai mạch nhưng chỉ có một mạch được dùng làm khuôn để tổng hợp mARN, đó là mạch gốc. Phẩn tử mARN có trình tự các đơn phân bổ sung với mạch gốc và có chiều ngược với mạch gốc. Mạch gốc của gen là 3'ATGXTAG5' thì mARN là 5'UAXGAUX3'. Câu 33: D Vịt nhà có bộ NST 2n = 80. Có 5 tế bào vịt nhà đều nguyên phân 1 lần. Ở kì trước, các tế bào có 800 cromatit. Câu 34: C Câu 35: D Câu 36: A Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hiđrô và liên kết hoá trị Câu 37: A Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen Aabb khi giảm phân bình thường tạo giao tử ab chiếm tỉ lệ : 50% Câu 38: B Êtilen là hoocmon thúc đẩy quả nhanh chín của quả. Câu 39: A Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.

IV. Tỉ lệ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G1  T1 20% 2    (III) sai A1  X 1 30% 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

G

Đ ẠO

III. Tỉ lệ

G1  T1 180  200 19    (II) sai A1  X 1 280  540 41

H Ư

II. Tỉ lệ

N

G1 180 9   =>(I) đúng A1 280 14

TR ẦN

Tỉ lệ

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV Trước hết, phải xác định số nucleotit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của bài toán. Gen dài 408nm=> Có tống số 2400 nu. Agen chiếm 20% => A=20%x 2400=480; Ggen=30%x2400=720 T1  200  A1  480  200  280; G1  15% 1200  180  X 1  720  180  540

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: D Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dưới 2 dạng NO3 và NH 4

8|

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.