Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 15)

Page 1

Bộ ñề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 15) ( 21 ñề ngày 22.04.2019 )

A. Môn Toán (9 ñề) 81. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa – Lần 2 - có lời giải 82. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Minh Khai - Hà Tĩnh – Lần 1 - có lời giải 83. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Ngô Quyền - Ba Vì HN – Lần 1 - có lời giải 84. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Hai Bà Trưng - TT Huế – Lần 1 - có lời giải 85. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái – Lần 1 - có lời giải 86. Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - THPT Trần Phú - Hà Tính - Lần 1 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 19 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 20 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Toán - Gv Tiêu Phước Thừa - Đề 21 - có lời giải B. Môn Lí (6 ñề) 37. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Liễn Sơn - Vĩnh Phúc Lần 1 - có lời giải 38. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An - Lần 1 - có lời giải 39. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Liên trường - Nghệ An - Lần 1 - có lời giải 40. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Sở GD _ ĐT Hồ Chí Minh Lần 1 - có lời giải 41. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - Chuyên Đại Học Vinh - Nghệ An - Lần 1 - có lời giải 42. Đề thi thử THPTQG 2019 - Vật Lý - THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 2 - có lời giải C. Môn Hóa (6 ñề) Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 03 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 04 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 05 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 06 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 07 - có lời giải Đề thi thử THPT QG 2019 - Hóa học - Megabook - Đề 08 - có lời giải


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Hàm số y  x3  3 x nghịch biến trên khoảng nào?

V1 3 V2

D.

V1 5  V2 2

N

3 2 3 1 B. C. D. 4 3 5 2 Câu 4: Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1  3, công sai d  2 thì số hạng thứ 5 là: A. u5 8. B. u5 5 C. u5 1. D. u5  7 Câu 5: Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có tập nghiệm là

TR ẦN

H Ư

A.

10 00

B

A. 5;) B. 1;2) C. 2;4) D. 3;2) Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng BB’DD). Tính sin .

A

3 3 3 1 B. C. D. 4 2 5 2 Câu 7: Cho hàm số y  f x xác định trên  \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

Câu 3: Hình trụ bán kính đáy r. Gọi O và O’ là tâm của hai đường tròn đáy với OO’=2r. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O’. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi V đó, C là: VT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

U

V1 2 V2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

.Q

V1 13  V2 3

TP

A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

A. 1; 1) B. 0;) C. ;  ) D. ; 1) Câu 2: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng A’MN) chia khối trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là V thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 V2

D

IỄ N

Đ

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 8: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy giáo gọi Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? 5 1 1 29 A. / B. C. D. 6 30 6 30 Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA’  a 2 . Thể tích của khối lăng trụ là 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a3 6 A. 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3a 3 B. 4

a3 3 C. 12

a3 6 D. 12

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và BC =

a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC. 3a a 3 2a B. a 3 C. D. 4 2 3 Câu 11: Một người gửi số tiền 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó sẽ lĩnh được số tiền cả vốn lẫn lãi là 80 triệu đồng sau n năm. Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với số nào dưới đây. A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 2 Câu 12: Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3a và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng 3 2 A. 3a B. 2a C. a D. a 2 3 Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f 1  12 ,

B. f 4 19

C. f 4 29

D. f 4 5

Câu 14: Cho hàm số f x liên tục trên  và có đạo hàm f '  x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số y  f x

TR ẦN

2

D. ; 1

2  A.  ;1 3 

B.  2;  

2  C.  ;   3 

2 D.  ;1 3

Ó

A

ax  b có đồ thị như hình bên dưới. x 1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 16: Cho hàm số y 

10 00

B

đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 1 B. 2;  C. 1; 2 Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,3  3 x  2   0 là

3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. f 4 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f '  x dx  17 Tính giá trị của 4 ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

G

Đ ẠO

1

N

4

H Ư

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.

Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. b < 0 < a B. 0 b  a Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số A. F  x   e x  sin x  2019  C C. F  x   e x  sin x  2019 x  C

C. b < a  0

D. 0 a  b

B. F  x   e x  sin x  C D. F  x   e x  sin x  2019 x  C

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 18: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt

-L

D. y   x3  2 x

x2 có bao nhiêu tiệm cận? x2  9 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 ln x  4 Câu 22: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để ln x  2m hàm số đồng biến trên khoảng 1; e. Tìm số phần tử của S. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1.

TO

ÁN

Câu 21: Đồ thị hàm số y 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. y  x3  3 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. y   x3  2 x

Ý

A. y  x3  3x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Tìm tập hợp tất các cả thực của tham số m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2; 4 B. 2; 4 C. 2; 4 D. ; 4 Câu 20: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 phương án A, B, C, D?

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

A. 11. B. 7 C. 12 D. 10 Câu 19: Cho hàm số y  f x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:

D

IỄ N

Câu 23: Đạo hàm của hàm số y   x 2  2 x  e x bằng: A.  x 2  2  e x

B.  x 2  2 x  2  e x

C.  x 2  2  e x

D.  x 2  x  e x

1  Câu 24: Biết  f  x dx  2 x ln  3 x  1  C với x   ;   . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định 3  sau 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 f  3x dx  6 x ln  9 x  1  C C.  f  3 x dx  2 x ln  9 x  1  C

 f  3x dx  6 x ln  3x  1  C D.  f  3x dx  3 x ln  9 x  1  C

A.

B.

Câu 25: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng A. 60 B. 45 C. 90 D. 30 3 2 Câu 26: Hàm số y  x  3 x  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi: B. m 0

C. m  0

D. m  0

N

A. m  0

H

Ơ

Câu 27: Rút gọn biểu thức A  log a a 3 . a . 5 a , ta được kết quả là:

N

1 35 3 37 B. C. D. 10 10 10 10 Câu 28: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC  5. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. V  16 B. V  36 . C. V  12 . D. V  48 . n Câu 29: Trong khai triển a + b  , số hạng tổng quát của khai triển là A. Cnk a n  k b k B. Cnk 1a n  k 1b k 1 C. Cnk 1a n 1b k 1 D. Cnk a n  k b n  k

TR ẦN

2a 3 B. 9

10 00

4a 3 A. 9

B

a 2 . Mặt phẳng  qua C và vuông góc với SA,  cắt SA, SB lần lượt tại D, E .Tính thể tích khối chóp ABCDE 8a 3 C. 9

19a 3 D. 27

Ó

A

Câu 32: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số abcd thỏa mãn a  b  c  d ? A. 288 B. 330 C. 246 D. 126

-H

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x   m  1 cos x xác định

Ý

trên  ? A. 7

-L

B. 8

C. 6

D. 5

ÁN

Câu 34: Cho hàm số y  f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn f  2  

1 15

7 15

TO

và f '  x    2 x  4  f 2  x   0x   0;   . Tính f 1  f  2   f  3

Đ

A.

B.

11 15

C.

11 30

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a 2 a 3 a 5 a 7 B. C. D. 2 3 5 7 Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có SC = 2a và SC  (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tịa B và AB = A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

a 2 , M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, BA = BC = a, cạnh bên AA 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A.

7 30

D

IỄ N

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 7 điểm cực

trị? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S.ABC, hình nón có đỉnh S và có đường tròn đáy là

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng nào dưới đây đúng?

Y

1 1 2 1 B. C. D. 3 2 3 4 Câu 37: Một chiếc chén hình trụ có chiều cao bằng đường kính quả bóng bàn. Người ta đặt quả bóng lên 3 chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1, V2 lần lượt là 4 thể tích của quả bóng và chiếc chén. Khi đó?

Ó

Câu 38: Tìm các giá thực của tham số m để phương trình log 32 x  3log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực

-H

x1, x2 thỏa mãn  x1  3 x2  3  72

Ý

61 2

B. Không tồn tại.

-L

A. m 

C. m  3

D. m 

9 2

ÁN

1 Câu 39: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  x3   m  1 x 2  4 x  7 nghịch biến 3 trên một đoạn có độ dài bằng 2 5 . Tính tổng tất cả phần tử của S.

ÀN

A. 4

B. 2

C. 1

IỄ N

Đ

Câu 40: Cho hàm số f x xác định trên  \ 2 thỏa mãn f '  x  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 27V1  8V2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 16V1  9V2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN B 10 00

B. 3V1  2V2

A

A. 9V1  8V2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

D. 2

3x  1 ; f  0   1 và f  4   2 . Tính x2

D

giá trị của biểu thức f  2   f  3 bằng: A. 12 B. ln2 C. 10 +ln2 D. 3 - 20ln2 Câu 41: Lớp 11A có n học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 10 học sinh không giỏi môn nào. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 học sinh giỏi Toán hoặc Văn để đi dự hội nghị. Xác

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Văn là lớp 11A A. 34 B. 40 C. 36 Câu 42: Cho hàm số y  f (x). Đồ thị hàm số y  f ‘(x) như hình bên dưới.

9 . Tính số học sinh của 23

ÁN

-L

TO

của f x như sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Khẳng định nào dưới đây đúng? A. b c  a. B. a  c  b C. a  b  c. D. c  b  a Câu 44: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f '  0   3, f '  2   2018 và bảng xét dấu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 1;  B. ; 1 C. 0; 2 D. 1; 3 Câu 43: Cho a, b, c dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x như hình vẽ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Hàm số g  x   f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

D. 32

Đ

Hàm số y  f  x  2017   2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?

IỄ N

A. ; 2017

B. 2017;

C. 0;2

D

Câu 45: Cho a, b là hai số thực dương lớn hơn 1. Biết phương trình a x b x

D. 2017;0 21

 1 hai nghiệm phân biệt x1, x2.

2

 xx  Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S   1 2   4  x1  x2  bằng  x1  x2  A.

3

4

B. 3 3 4

C. 3 3 2

D. 4

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Số đo góc giữa hai mặt phẳng BA’C và DA’Cbằng A. 60 B. 90 C. 120 D. 30 a  c  b  1 . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm Câu 47: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  a  b  c  1  0

số y  x 3  ax 2  bx  c và trục Ox. B. 1

C. 2

D. 3

N

A. 0

Ơ

Câu 48: Cho hàm số y  f x có đạo hàm f '  x    x  1  x 2  2 x  , với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị

H

2

.Q

H Ư TR ẦN B 10 00

B. 3 điểm.

C. 4 điểm. ----------- HẾT ----------

D. vô số.

A

A. 1 điểm.

2-B

3-B

4-B

5-B

6-D

7-D

8-A

9-A

10-B

11-C

12-C

13-C

14-C

15-D

16-C

17-C

18-D

19-A

20-A

22-D

23-C

24-C

25-A

26-A

27-D

28-C

29-A

30-D

32-B

33-B

34-D

35-B

36-D

37-A

38-D

39-B

40-A

42-B

43-B

44-A

45-B

46-A

47-D

48-C

49-C

50-C

TO

-L

1-A

Ý

ĐÁP ÁN

ÁN

-H

Ó

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ÀN

21-D

41-A

D

IỄ N

Đ

31-A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

biểu diễn nghiệm của phương trình f  f  cos 2 x    0?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

nhất. A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. m  4 Câu 50: Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 18

Y

C. 15

U

B. 17

Câu 49: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  m  4 trên đoạn 2; 1 đạt giá trị nhỏ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 16

N

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y  x 3  3x có tập xác định D = R y '  3x 2  3

Y

N

H

Ơ

N

x  1 y' 0    x  1 Bảng biến thiên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư TR ẦN B

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Gọi V là thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ 1 V2  VA ' MNC ' B '  VA ' B 'C 'CB 2 1 1 Có VA '. ABC  d  A '  ABC   .S ABC  V 3 3 1 2 Có VA ' B 'C 'CB  V  V  V 3 3 1 Suy ra V2  V 3 1 2 Có V1  V  V  V 3 3 1 2 Suy ra V1  V  V  V 3 3 V Vậy 1  2 V2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q N

G

Đ ẠO

TP

Câu 2: B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy hàm số s y  x3  3x nghịch biến trên khoảng 1;1.

D

IỄ N

Đ

Câu 3: B

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

3  x  2   1  x  2  Tập nghiệm của bất phương trình là: 1;2)  x  1 Câu 6: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2  x  7  x  1  x  x  6  0 log 4  x  7   log 2  x  1  log 2 x  7  log 2  x  1     x  1  x  1  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

TR ẦN

Câu 5: B Ta có:

H Ư

u5  u1  4d  u5  3  4.  2   5

G

Câu 4: B Theo công thức số hạng tổng quát un  u1   n  1 d ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

4 3 r VC 3 2   3 3 VT 2 r

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

4 Vì mặt cầu tiếp xúc với hai đường tròn đáy với OO’=2r nên bán kính mặt cầu bằng r. Ta có VC   r 3 3 Do mặt cầu có đường kính 2r tiếp xúc với hai đáy của trụ tại O và O’ nên h  2rVT  h. .r 2  OO '  r 2  2 r 3

IỄ N

Đ

ÀN

Gọi O là giao điểm của D’B và A’C ta có:  A 'O '  B ' D '  A ' O '   BB ' D ' D    A 'O '  B ' B

D

Nên BO là hình chiếu của BA lên BB’D’D    A ' B,  BB ' D ' D    A ' BO '

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a 2 A 'O' 1  sin    2  A' B a 2 2 Câu 7: D Ta có lim y   . Suy ra: x 1 là đường tiệm cận đứng. x 1

Ta có lim y  3 . Suy ra: y  3 là đường tiệm cận ngang.

N

x 

Ơ

Ta có lim y  5 . Suy ra: y  5 là đường tiệm cận ngang.

H

x 

Y

N

Câu 8: A Số phần tử không gian mẫu: n     C103  120

a2 3 a3 6 .a 2  4 4

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 10: B

ÁN

-L

Ta có BC // AD => BC // (SAD) Suy ra d (SD, BC) = d (BC, (SAD)) = d (B, (SAD)) = AB Mà AB  AC 2  BC 2  a 3

TO

Vậy d (SD, BC) = a 3 Câu 11: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Suy ra V  S ABC . AA ' 

H Ư

N

G

a2 3 4

TR ẦN

Ta có S ABC 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Câu 9: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

  20 5 Vậy xác suất của biến cố A : P  A   1  P  A   1   120 6

Suy ra A : “ Nam chọn ba câu đại số ”  n A  C63  20

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi A : “ Nam chọn được ít nhất một câu hình học ”

Áp dụng công thức lãi kép: Tn  T0 1  r  với số tiền ban đầu To  50 triệu; số tiền sau n năm là Tn 

Đ

n

IỄ N

80 triệu; lãi suất 8, 4% 0,084  , ta có:

D

80  50 1  0, 084   50.1, 084n  1, 084n  1, 6  n  log1,084 1, 6  n  5,83 n

Câu 12: C Gọi h là chiều cao của hình trụ, R là bán kính đáy. Khi đó ta có: 3 S xq  2 Rh  2 ah  3 a 2  h  a 2 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: C 4

Ta có  f '  x dx  f  x   C nên  f '  x  dx  f  4   f 1  17 1

Suy ra f  4   17  f 1  17  12  29 Câu 14: C

H

Ơ

N

 x  1 nghiem kep   f '  x   0   x  1 nghiem boi 3  x  2 nghiem don   

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Ta có   e x  cos x  2019 dx   e x dx   cos xdx   2019dx  e x  sin x  2109  C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

b  2  b  2 1 b b Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại x  2   2  a   1 a 2 Vậy b  a 0. Câu 17: C Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại y  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N H Ư

A

10 00

2  Tập nghiệm của bất phương trình là  ;1 3  Câu 16: C

B

TR ẦN

Từ BBT kết luận hàm số y  f x đồng biến trên khoảng 1;2 Câu 15: D 2  3x  2  0 2 x  Ta có: log 0,3  3x  2   0    3   x 1 3 3x  2  1  x  1

Câu 18: D Câu 19: A Tham số m là một đường thẳng song song hoặc trùng với Ox . Để có 3 nghiệm phân biệt thì: 2  m  4 Câu 20: A Phần đuôi đồ thị hướng lên: a  0 . Loại B, D. Đồ thị có hoành độ điểm cực trị là: y  1. Loại C. Câu 21: D Tập xác định: D    \ 3 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vì dấu của f x. chỉ đổi dấu khi đi qua nghiệm bội lẻ và nghiệm đơn loại nghiệm x 1 khi xét dấu f x. Lập BBT:

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x2 x2  0 và lim 2  0  y  0 là tiệm cận ngang. 2 x  x  9 x  x  9 x2 x2   và lim 2    x  3 là tiệm cận đứng. + lim 2 x 3 x  9 x 3 x  9 x2 x2 + lim 2   và lim 2    x  3 là tiệm cận đứng. x 3 x  9 x 3 x  9 Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. Câu 22: D 1 4  2m Tập xác định: D   0;   \ e2 m  ; y '  . x  ln x  2m 2

Y

N

H

Ơ

N

+ lim

dt 1 1 2   f  t dt  .2t ln  3t  1  C   3x  ln  3.3x  1  C  2 x ln  9 x  1  C 3 3 3 3

B

 I   f t 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 25: A

Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương.

TO

Ta có AC  B ' C  AB '  a 2 Nên tam giác AB’C là tam giác đều. Do AD song song với B’C nên góc giữa hai đường thẳng AC và A’D bằng góc giữa AC và B’C và bằng 60. Câu 26: A Ta có y '  3x 2  6 x  m và y ''  6 x  6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Giả sử I   f  3x dx . Đặt t = 3x=> dt = 3dx

TR ẦN

Câu 24: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

y   x 2  2 x  e x  y '   x 2  2 x  ' e x   x 2  2 x  e x  '   2 x  2  e x   x 2  2 x  e x   x 2  2  e x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

Do m    m  1. Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 23: C Ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

m  2  2m  4 1  m2  2m 4  2m  0 m  0   e  1     2 Hàm số đồng biến trên khoảng 1;e khi  2 m  e  1; e   2m m  1 m  0 e e     2

Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 suy ra y’ (2) = 0  m = 0

 y '  2   0 Với m  0 ta có  nên x  2 là điểm cực tiểu của hàm số.  y ''  2   6  0 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: D 1 1 37 3   3 12 15  37 2 5 10  log a a  Ta có: A  log a a . a . a  log a  a .a .a   log a a 10   Câu 28: C 5

ÁN

-L

 d  AM , B ' C   d  B ' C ;  AMN    d  C ;  AMN   

3VN . AMC SAMN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

 MN / / B ' C  cmt   Ta có:  MN   AMN   B ' C / /  AMN    B ' C   AMN 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Gọi N là trung điểm của BB'. Ta có: MN là đường trung bình của B’BC  MN// BC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Ta có: AB 2  AC 2  BC 2  ABC vuông tại A Do đó khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón tròn xoay có độ dài đường cao là AC  4, bán kính đáy bằng AB  3. 1 1 Thể tích khối nón là V  . . AB 2 . AC  . .9.4  12 3 3 Câu 29: A Câu 30: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có: ABC vuông, BA = BC = a ABC vuông tại B . 1 1 1 1  SAMC  SABC  . .BA.BC  a 2 2 2 2 4 1 1 1 1 1 1 1 a3 2 VN . AMC  .VN . ABC  . .NB.S ABC  . .BB '. .BA.BC  .a 2.a 2  2 2 3 6 2 2 24 24 2

a 2 a 6 Xét ANB vuông tại B : AN  AB  NB  a     2  2  2

2

2

Xét BB’C vuông tại B : 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B ' C  B ' B 2  BC 2  a 2  a 2

1 a 3  a 3  NM  .B ' C  2 2

2

2

Ơ Y

N

3VN . AMC 3.a 3 2 a 2 14 a 7   : SAMN 24 8 7

-H

Ta có: AB  BC  a 2  AC  2a, SB  a 6,SA  2 a 2 SE SC 2 4a 2 2    SB SB 2 6a 2 3

SC 2  SD.SA 

SD SC 2 4a 2 1    SA SA2 8a 2 2

TO

ÁN

-L

Ý

SC 2  SE.SB 

1 1 1 2a 3 Ta có: VS . ABC  . .BA.BC.SC  .a 2.a 2.2a  3 2 6 3 3 VS . DEC SD SE SC 1 2 1 1 2a 2a 3 . .   .   VS . DEC  .  3 3 9 VS . ABC SA SB SC 2 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

Do đó:   CDE. Ta có: ()  SA  SA  CD

A

Từ (1) và (2)  CE   SAB   CE  SA  CE   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Kẻ CE  SB tại E. (1)  AB  BC Ta có:   AB   SBC   AB  CE  2   AB  SC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 31: A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 d   AM ; B ' C   d  C ;  AMN   

a 2 14 8

H

p  p  AN  p  AM  p  NM  

U

S AMN 

N

a 5 a Xét AMB vuông tại B : AM  AB 2  MB 2  a 2     2 2 AN  MN  AM Theo công thức Herong với p  ta có: 2

Do đó: VABCDE  VS . ABC  VS . DEC 

2a 3 2a 3 4a 3   3 9 9

Câu 32: B TH1: a < b < c < d có C94 126 cách chọn.

TH1: a = b = c < d có C92  36 cách chọn. 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TH1: a = b < c < d có C93  84 cách chọn. TH1: a < b = c < d có C93  84 cách chọn. Vậy có: 126 + 36 + 84 + 84 = 330 số thỏa bài toán. Câu 33: B Hàm số đã cho xác định trên  khi và chỉ khi 5  m sin x   m  1 cos x  0x   *

Ơ

N

Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   5  m sinx   m  1 cos x trên 

N

H

Xét phương trình m sin x   m  1 cos x  5  y với ẩn x. Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi m 2   m  1   5  y    5  y   2m 2  2m  1 2

Y Đ ẠO

Ta có *  min f  0  2m 2  2m  1  5  m 2  m  12  0  4  m  3 x

N H Ư

TR ẦN

Ó

A

10 00

B

1  15  4  8  C  C  3 15 1 Suy ra f  x   2 x  4x  3 1 1 1 7 Vậy f 1  f  2   f  3     8 15 24 30 Câu 35: B f  2 

G

Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 34: D Từ giả thiết ta có f ' x 1  2  2x  4   x2  4x  C f  x f  x

-H

Hàm số y  3x 4  4 x 3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị khi đồ thi hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m

-L

Ý

cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt hay phương trình 3x 4  4 x 3  12 x 2   m có 4 nghiệm phân biệt. 3

2

3

2

TO

ÁN

x  2 Xét hàm số g  x   3 x  4 x  12 x  m có g '  x   12 x  12 x  24 x, g '  x   0   x  1  x  0 Bảng biến thiên hàm số g x: 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Suy ra min f  5  2m 2  2m  1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 5  2m 2  2m  1  y  5  2m 2  2m  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

U

2

Từ BBT ta có phương trình 3x 4  4 x3  12 x 2  m có 4 nghiệm phân biệt khi 5  m  0. Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thoả mãn bài toán. 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: D Gọi V1 , V2 , h1 , h2 , R1 , R2 lần lượt là thể tích, chiều cao, bán kính đáy của hình nón nội tiếp và hình nón

ngoại tiếp hình chóp đã cho Ta có h1 = h2, mặt khác tam giác ABC là tam giác đều nên R1 

1 R2 2

N

V1 R12 1 Vậy  2  V2 R2 4

-H

Ó

A

4  R 3 4 h 3  h 3 2 V1 3 8        :   Vậy tỉ số thể tích:  h   9V1  8V2 2 V2  r h 3  2  9  4 

-L

Ý

Câu 38: D Tập xác định là 0;). Đặt t  log3x. Phương trình đã cho trở thành t 2  3t  2m  7  0 *

TO

ÁN

Để phương trình đã cho có hai nghiệm thì phương trình (*) có hai nghiệm. 37    0  37  8m  0  m  8 t  t  3 Gọi t1, t2 là hai nghiệm của phương trình (*) ta có  1 2 t1t2  2m  7

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

h 3 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

Bán kính đáy của chén hình trụ là r  IA  OA2  OI 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Gọi h là chiều cao của hình trụ, r là bán kính của chén hình trụ, R là bán kính của quả bóng. Suy ra h R 2. Xét phần thiết diện qua trục và kí hiệu như hình vẽ. h Ta có OA  OB  R  2 h h Từ giả thiết suy ra IB   OI  4 4

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 37: A

D

IỄ N

 x1  3t1 t1  log 3 x1 Giả sử   t2 t2  log 3 x2  x2  3



Theo bài ra  x1  3 x2  3  72  3t1  3 3t1  3  72  3t1 t2  3.3t1  3.3t2  63  3t1  3t2  12

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 3t1  33t1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 t1  1  t1  1 t2  2 2 t1 t1  12  3  12.3  36  0    t1  2  t2  1  t  2  1 9 2

N

Mặt khác t1t2  2m  7  2  2m  7  m 

Y

N

H

Ơ

Câu 39: B Tập xác định D   y '  x 2  2  m  1 x  4

2

3

0

4

TR ẦN

Xét: T  f  2   f  3   f  2   f  0     f  3  f  4    f  0   f  4 

B

  f '  x dx   f '  x dx  3  12

Ó

A

10 00

Câu 41: A Gọi A: Học sinh giỏi Toán. B: Học sinh giỏi Văn. Ta có: n  10  n  A  B   n  A   n  B   n  A  B 

-H

Đặt: n  A  B   m  n  10  30  m  m  40  n

Ý

Chọn 2 học sinh giỏi Toán hoặc Văn có: Cn210 cách.

-L

1 1 Chọn 2 học sinh giỏi Toán hoặc Văn trong có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Văn có C40  n .C2 n 50

ÁN

cách.

Theo giả thiết ta có:

1 1 C40 9  n .C2 n 50   n  34 2 Cn 10 23

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N H Ư

Vậy S  4; 2, nên tổng các phần tử trong S là 2. Câu 40: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m  1 m  1   m  2   '  0 m  2m  3  0  m  3      m  3   2  m  4  2 m  2  x1  x2  2 5  x1  x2   4 x1 x2  20  m  2m  8  0   m  4  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  2 5

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 2 5 thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân

ÀN

Câu 42: B

D

IỄ N

Đ

 x  2 Dựa vào đồ thị y  f (x) ta có: f '  x   0   x  2  x  5

Bảng xét dấu:

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: g '  x   2. f '  3  2 x 

N

1  x  2 3  2 x  2  5  g '  x   0  3  2 x  2   x   2 3  2 x  5  x  1  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

log a x  x  a  Xét y 1 khi đó log b x  x  b Từ đó, dựa vào đồ thị ta suy ra được a > c > b log x  x  c  c Câu 44: A Từ bảng xét dấu của f x ta có bảng biến thiên của f x như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

1 5 Vậy hàm số g (x) nghịch biến trên các khoảng ; 1 và  ;  2 2 Câu 43: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Bảng xét dấu:

Xét hàm số y  f  x  2017   2018 x

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y '  f '  x  2017   2018

Y

N

H

Ơ

N

 x  2017  2  x  2015  y '  0  f '  x  2017   2018     x  2017  a  a  0   x  a  2017  x  2017  Bảng biến thiên:

2

 1  b x  b.a  x  x 2  x log b a  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 .

2

2

TR ẦN

H Ư

N

 1   xx  1 S   1 2   4  x1  x2     2 log b a  2 log b a  3 3 4   4 log b a  2 log b a  x1  x2   log b a  1 1 Dấu " "  xảy ra  2 log b a   log b a  3 2 log b a 2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Vậy giá trị nhỏ nhất của S  3 3 4 Câu 46: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 x1  x2   log b a   x1 x2  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2

Đ ẠO

Phương trình a x b x

TP

Câu 45: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x0  a 2017  x0   ; 2017 

Đ

ÀN

Kẻ DE  A’C tại E 1  BD  AC Vì   BD   AA ' C   BD  A ' C  2   BD  AA '

D

IỄ N

Từ 1và 2  A ' C   BDE   A ' C  BE  BA ' C    DA ' C   A ' C     BA ' C  ,  DA ' C    DE , BE  DE  A ' C    BE  A ' C 

 Tính BED 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BD  a 2; BE  DE 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DC. A ' D 6  a A 'C 3

BE 2  DE 2  BD 2 1    BED  1200 2 BE.DE 2 Vậy  BA ' C  ,  DA ' C    600   Câu 47: D Đặt y  x 3  ax 2  bx  c  f  x 

Ơ

N

 cos BED

H N Y G

Vì y  f x là hàm số liên tục trên  nên x1   ; 1 sao cho f  x1   0, x2   1;1 sao

N

cho f  x2   0, x3  1;   sao cho f  x3   0  Phương trình f x  0 có ít nhất 3 nghiệm.

Câu 48: C

TR ẦN

H Ư

Mặt khác y  f x là hàm số bậc ba nên f x) = 0 có tối đa 3 nghiệm. Vậy đồ thị hàm số y  x 3  ax 2  bx  c cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. Đáp án đúng là D. Từ giả thiết f '  x    x  1  x 2  2 x    x  1 x  x  2  2

2

10 00

B

Để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị thì f '  x 2  8 x  m   0 có 5 nghiệm phân biệt và f '  x 2  8 x  m  đổi dấu 5 lần. 2

 8 x  m  x 2  8 x  m  2   0

A

x

2

Ó

 2 x  8  x 2  8 x  m  1

Đặt x  4 = t ta có 2t  t 2  17  m   t 2  16  m  t 2  m  18   0

-H

2

Ý

Với m nguyên dương ta xét các trường hợp sau

-L

m 17 thì 2t 3  t 2  1 t 2  1  0 có 3 nghiệm.

m16 thì 2t 3  t 2  1  t 2  2   0 có 3 nghiệm đơn và 2 nghiệm bội chẵn.

ÁN

2

m = 18 thì 2t 3  t 2  1 t 2  2   0 có 1 nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Do đó f   f  1  0; f 1 f  1  0; f    f 1  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 

TP

f    0. lim  x 3  ax 2  bbx  c   ;   1;   sao cho f    0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

lim  x3  ax 2  bx  c   ;    ; 1 sao cho

x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  c  b  1  f  1  0 Từ giả thiết ta có   a  b  c  1  0  f 1  0

ÀN

m >18 thì 2t  t 2  17  m   t 2  16  m  t 2  m  18   0 có 1 nghiệm. 2

2

D

IỄ N

Đ

m 16 thì 2t  t 2  17  m   t 2  16  m  t 2  m  18   0 có 5 nghiệm bậc lẻ.

Theo giả thiết m nguyên dương nên m 1, 2,3...,15. Đáp án cần tìm là C. Câu 49: C Xét hàm số g  x   x 2  2 x  m  4 trên đoạn 2;1. Ta có: g '  x   2 x  2; g '  x   0  2 x  2  0  x  1 Bảng biến thiên: 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

H

Từ bảng biến thiên ta luôn có: m  5  m 4 < m 1

Mặt khác f  x   g  x  , suy ra: max f  x   max  m  5 ; m  1 

Y

TR ẦN

Trên đoạn 0; 1: f  f  cos 2 x    0  f  cos 2 x   0

G

H Ư

N

nhỏ nhất bằng 2 khi m  3 Câu 50: C Ta luôn có: 1  cos2x  1 nên từ đồ thị suy ra: 0  f  cos 2 x   1

Đ ẠO

Từ (1) và (2) suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  m  4 trên đoạn 2; 1 đạt giá trị

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Trên đoạn 1; 1: f  f  cos 2 x    0  cos 2 x  0  2 x   k  x   k 2 4 2 Vậy có 4 điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 2;1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nếu m  5  m  1  8m  24  m  3 thì max f  x   m  5  5  m  2  2 

TP

 2;1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nếu m  5  m  1  8m  24  m  3 thì max f  x   m  1  m  1  2 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2;1

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT MINH KHAI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán - Chương trình chuẩn Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

C. 6 .

D. 12.

Ơ

B. 8 .

H

A. 20 .

N

Câu 1: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh?

D. S xq  2 rl  2 r 2 .

B. a  3;1;4.

H Ư

A. a  4;1;1.

D. a  4;1;5

TR ẦN

C. a  0;1;1.

B. 2; .

10 00

A. 1;.

B

Câu 4: Hàm số y  ln  2 x 2  4 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? C. ;0.

D. ;1.

-H

Ó

A

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO  ABCD . Góc giữa SA và mặt phẳng SBD là góc A. ASO .

B. SAO .

C. SAC .

D. ASB .

Ý

Câu 6: Số hạng chứa 4 x trong khai triển  2  x  thành đa thức là B. C74 .

C.8 C74 x 4 .

D. C74 x 4 .

TO

A. 8C74 .

ÁN

-L

7

Câu 7: Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , bán kính đáy bằng 2a , diện tích toàn phần của hình nón là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

của vectơ a  x  2 y.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x  2;1;3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. S xq   r 2 h .

B. Stp  12 a 2 .

IỄ N

Đ

A. Stp  20 a 2 .

D. Stp  10 a 2

C. Stp  8 a 2 .

D

U

B. S xq  2 rl .

.Q

A. S xq   rl .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

Câu 2: Cho một hình trụ có bán kính đáy là r , chiều cao là h ,độ dài đường sinh l .Công thức nào sau đây đúng?

Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y  log

3

x .

B. y  log x .

C. y  log 2 x .

D. y  log 0,3 x .

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. y 1.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1

2019

D. y  3.

C.

D.

B. 1;.

.

\ 1 .

Y

5 là 3

D.

3 . 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 0 .

G

1 . 3

32 . 27

H Ư

N

B. 

A. 1.

Đ ẠO

Câu 12: Giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  x 2  x  1 là

D. m  

1  38 2

38  1 2

C. S 

38  1 6

D. S 

1  38 6

B

B. S 

TR ẦN

1 Câu 13: Cho cấp số nhân ( un ) có u1  ; u8  729 Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là 3

A. S 

10 00

Câu 14: Cho các hàm số f  x  ; g  x  có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây SAI?

 f '  x dx  f  x   C, C  

B.

  f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx

Ý

-H

Ó

A

A.

f  x

dx 

TO

 g  x

ÁN

-L

C.  kf  x dx  k  f  x dx,  k  , k  0  D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. m  3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 . 9

B. m 

.Q

7 . 9

TP

A. m 

 f  x  dx  g  x  dx

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 11: Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để f '   ln 3 

N

H

A. 1 .

C. y  2 .

N

2 . 3

Ơ

A. y 

x2 là x 3

Đ

Câu 15: Với a  0 , b  0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây SAI?

D

IỄ N

a A.   a   . a

 

B. a .a  a

 

.

a  a  C.     b b

.

D. a .b   ab 

Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là A. cosx  C .

B.  cos x  C .

C.  sin x  C .

D. sin x  C .

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? x 1 . x 1

A.  x3  3x 2  9 x  4 .

B. y 

C. y   x 4  x 2  1 .

D. y  1  sin x . và có đạo hàm f '  x    x  2  x  1  3  x  . Hàm số đạt

N

3

Ơ

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. x  3.

D. x  2 .

N

B. x 1.

Y

A. x  2.

H

cực tiểu tại

D. S  2 .

B.

a3 3 . 3

10 00

A. a 3 3 .

B

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCcó diện tích đáy là a 2 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .

-H

Ó

A

Câu 22: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   A. 2  2ln.

C.

a3 3 . 6

Ý

TO

ÁN

-L

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

a3 3 . 2

1 , biết F 1  2. Giá trị của F 0 bằng x2

C. 2  ln 2.

B. ln 2 .

D.

D. ln 2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

C. S   ;2 .

TR ẦN

B. S 2;   .

N

Câu 20: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x  9 A. S   ;2.

D. I 7;7 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7 7 C. I  ;  . 2 2

B. I 1;5 .

G

1 5 A. I  ;  . 2 2

Đ ẠO

trung diểm I của AB là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

x 8 tại hai điểm A , B phân biệt. Tọa độ x2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 19: Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y 

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2;0 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com B. 1; 3.

C. 0; .

D. ; 2 .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;2 và B3; 1; 1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB . B. M 9;5;7 .

A. M 9; 5;7 .

C. M  9;5;7.

D. M 9; 5; 5

Ơ

C. 5 .

D. 7.

N

B. 16.

H

A. 3.

N

Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  2 x 2  x  5 trên đoạn 1;3 là

 a3 4

B. V 

.

 a3 2

.

TR ẦN

A. V 

H Ư

N

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương theo a . C. V 

 a3 12

.

D. V 

 a3 6

.

a3 3 . 4

A

B. V 

a3 3 . 24

C. V 

a3 3 . 8

D. V 

a3 3 . 12

Ó

A. V 

10 00

B

Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , các mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích V của khối chóp theo a bằng:

-H

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   x  5 cắt đồ thị hàm số

ÁN

-L

Ý

y  x3  2mx 2  3  m  1 x  5 tại ba điểm phân biệt.

TO

m  1 A.  . m  2

 2  m  3  C.   .  m  1 m  2 

m  1 D.  . m  2

Đ

 2  m  3  B.   .  m  1 m  2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. m  3 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP C. m  3 .

Đ ẠO

0  m  3 B.  .  m  1

G

0  m  3 A.  .  m  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

cos x  3 nghịch biến trên cos x  m

.Q

  khoảng  ;   2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

D

IỄ N

Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có diện tích tam giác BAD bằng 2a 2 3 . Tính thể tích V của khối lập phương theo a . A. V  a3.

B. V  8a3.

C. V  2 2a 3

D. V  4 2a 3 .

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 AD a . Tam 2 giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng 

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC

B. VS . ACD

a3 .  3

C. VS . ACD

a3 2 .  6

D. VS . ACD

a3 3  6

N

a3 .  2

H

A. VS . ACD

15 . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a 5

Ơ

sao cho tan  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý 2

-L

x

 2x 2  x

 x  3  f 2  x   f  x 

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng

A. 4 .

TO

ÁN

Hỏi đồ thị hàm số y 

B. 6 .

C. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U D. V  2 a3 .

Đ ẠO

Câu 33: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như bên dưới.

.Q

7 C. V   a 3 . 3

B. V  3 a 3 .

TP

8 A. V   a 3 . 3

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

Câu 32: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , AB  a,AD  3avà BC a  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các điểm trong của nó) quanh đường thẳng BC .

D. 5 .

ÀN

Câu 34: Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x   2m  3 .2 x  64  0 có hai nghiệm thực x1 , x2

IỄ N

Đ

thỏa mãn  x1  2  x2  2   24 thuộc khoảng nào sau đây?

D

 3 A.  0;  .  2

 3  B.   ;0  .  2 

 21 29  C.  ;  .  2 2 

 11 19  D.  ;  . 2 2

Câu 35: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y D. a  0; b  0; c 0; d  0.

C. a 2

D. a 3 .

A. 3.

B. 2.

TR ẦN

Câu 37: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  2 x 2 song song với đường thẳng y  x ? C. 0.

D. 1.

B

Câu 38: Cho điểm C(0;4), đường thẳng y  4 cắt hai đồ thị hàm số y  a x và y  b x lần lượt tại A và B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

sao cho AB  AC (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

B. b  a2.

C. b  2a.

D. a  b2.

IỄ N

Đ

A. a  2b.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a 3 2

G

B.

N

a 2 2

H Ư

A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

Câu 36: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. a b c d     0; 0; 0; 0.

U

B. a  0; b 0; c  0; d  0.

.Q

A. a  0;b 0; c 0; d  0.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

D

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên m  10;10 để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị A. 17.

B. 16 .

C. 15 .

D. 6 .

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có AB  7cm , BC  8cm, AC  9cm. Các mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. Biết hình chiếu vuông góc của S trên  ABC thuộc miền trong của tam giác ABC . 63 3 cm3  .  2

2  x  1  x  m  x  x 2 có 4

Ơ

H D. S 

47 . 4

và hàm số g  x   2 f  x   x 2  2 x  2019 .

TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Biết đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ.

Ó

A

Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là B. 3 .

C. 2 .

-H

A. 5 .

D. 4 .

a3 6 . 3

TO

A.

ÁN

-L

Ý

Câu 43: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a 6 , đường thẳng A'B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. B. a 3 6 .

C.

3a 3 . 4

D.

9a 3 . 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 42: Cho hàm số Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

43 . 4

.Q

C. S 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. S 11.

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho AHB  150 ; BHC  120 ; CHA  90 . Biết tổng 124 diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB ;S.HBC; S.HCA bằng . Tính chiều cao SH của 3 hình chóp.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 . 4

N

Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình nghiệm phân biệt là khoảng a ; b . Tính S  a  b A. S 

D. 72 3  cm3  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

N

B. 20 3  cm3  .

Y

20 3 cm3  .  3

U

A.

A. SH 

4 . 3

B. SH 

2 3 . 3

C. SH 

4 3 . 3

D. SH 

2 . 3

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 45: Cho các số thực dương ab, thỏa mãn log 2

1  ab  2ab  a  b  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ab

P  a  2b bằng A.

2 10  1 . 2

B.

2 10  3 . 2

C.

3 10  7 . 2

D.

2 10  5 . 2

N

H

Ơ

N

Câu 46: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số được lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để lấy được số thỏa mãn điều kiện: các chữ số 1; 2; 3; 4 có mặt đúng hai lần, chữ số 5 có mặt đúng một lần và các chữ số lẻ nằm ở vị trí lẻ (tính từ trái qua phải). 30 . 95

D.

180 . 95

C. 105 .

D. 210 .

N

G

Câu 48: Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam gáic vuông cân tại B , AB  BC  2 ,

H Ư

A'A  A'B  AC  3 . Gọi M,N là trung điểm của AC và BC . Trên hai cạnh AA,A'B lấy các điểm

1 . 36

B.

1 . 12

TR ẦN

VABC . A ' B 'C '

10 00

A.

VPQMN

B

P, Q tương ứng sao cho AP  1, AQ  2 . Tỉ số

bằng

C.

1 . 24

D.

1 . 48

-H

Ó

A

Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5x  10  m 25x  4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là B. 4 .

C. 16 .

D. 15 .

Ý

A. 3 .

TO

ÁN

-L

Câu 50: Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150 giá 47.500.000 của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lã suất 0.6% tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu(quy tròn đến hàng đơn vị). A. 1.948.927 đồng.

B. 1.948.926 đồng.

C. 2.014.545 đồng.

D. 2.014.546 đồng.

Đ IỄ N D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 70 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 80 .

Đ ẠO

TP

Câu 47: Cho một đa giác đều 10 cạnh nội tiếp đường tròn O . Hỏi có bao nhiêu hình thang cân có bốn đỉnh là đỉnh của đa giác đều đó?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

Y

180 . 59

U

B.

.Q

30 . 59

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN

2-B

3-D

4-C

5-A

6-C

7-B

8-D

9-B

10-D

11-C

12-C

13-C

14-D

15-C

16-D

17-A

18-B

19-A

20-C

21-B

22-A

23-A

24-A

25-D

26-A

27-B

28-B

29-C

30-B

31-D

32-A

33-C

34-D

35-B

36-C

37-D

38-D

39-A

40-A

41-B

42-A

43-A

44-C

45-B

46-B

47-A

48-A

49-C

50-A

Lập phương

3;4

Bát diện đều

5;3

Mười hai mặt đều

3;5

Hai mươi mặt đều

A

6

4

8

12

6

6

12

8

20

30

12

12

30

20

Ý

-H

Ó

4

ÁN

-L

Hình lập phương có 12 cạnh.

TO

Câu 2: B

ÀN

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay bằng tích của độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh: S xq  2 rl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4;3

Số mặt

TR ẦN

Tứ diện đều

Số cạnh

B

3;3

10 00

Tên gọi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Số đỉnh

Loại

H Ư

N

Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP G

Câu 1: D

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1-D

IỄ N

Đ

Câu 3: D

D

Ta có 2 y   2;0; 2   a  x  2 y   2  2;1  0; 3  2    4;1; 5 

Câu 4: C D  ;0   2;  9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4x  4 2x2  4x

y' 

N

Lập bảng xét dấu:

H

Ơ

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ;0) .

7

-H

2  x

Ó

Câu 6: C 7

  C7k 27  k x k .Yêu cầu đề bài  k  4 . Vậy số hạng chứa x 4 là C74 23 x 4  8C74 x 4 .

-L

Ý

k 0

TO

ÁN

Câu 7: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Suy ra góc giữa SA và mặt phẳng SBD là góc ASO ( ASO  90 do SAO vuông ở O ).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Mà AO SO do SO   ABCD . Suy ra AO  SBD hay O là hình chiếu của A lên SBD.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Vì ABCD là hình thoi  AO  BD .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 5: A

* Nhận xét. Thiết diện qua trục của hình nón đã cho là một tam giác đều  l  2r  2.2a  4a .

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl   .2a.4a  8 a 2 . Diện tích đáy của hình nón là Sd   r 2   .  2a   4 a 2 . 2

Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp  S xq  Sd  12 a 2 .

Ơ

N

Câu 8: D

N

H

Xét các hàm số ở các đáp án A, B, C đều có cơ số a  1 nên các hàm số đó đồng biến

Câu 10: D

Tập xác định của hàm số là D 

\ 1 .

Ó

A

Câu 11: C

10 00

B

Điều kiện xác định của hàm số: x  1 0 x  1.

-H

f '  x    2m  1 e x .

2m  1 2m  1  eln 3 3

5 2m  1 5   m3 3 3 3

ÁN

f '   ln 3 

-L

Ý

 f '   ln 3   2m  1 e  ln 3 

Câu 12: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

x2 là đường thẳng y 1. x 3

TR ẦN

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x2 x2  1; lim y  1 . x  x  3 x  x 3

Ta có: lim y  lim

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 9: B

x 

U

.Q

Đ ẠO

TP

tập xác định của nó.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét hàm số y  log 0,3 x có cơ số a  0,3  1 suy ra hàm số y  log 0,3 x nghịch biến trên

Y

trên tập xác định của nó.

ÀN

TXĐ

D

IỄ N

Đ

y '  3x 2  2 x  1 x  1 y '  0  3x  2 x  1  0   x   1 3  2

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Vậy giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  x 2  x  1 là 0 khi x  1.

N

Câu 13: C

Y B

Câu 15: C

10 00

Câu 16: D Câu 17: A

và có y '  3x 2  6 x  9  0, x 

nên nghịch biến

-H

Ó

A

+ Hàm số y   x3  3x 2  9 x  4 xác định trên trên .

-L

Ý

x 1 không xác định tại x  1 nên không nghịch biến trên . x 1

ÁN

+ Hàm số y 

+ Hàm số y   x 4  x 2  1 có y '  4 x3  2 x đổi dấu qua x  0 nên không nghịch biến trên .

ÀN

+Hàm số y  1  sinx có y '  cos x đổi dấu qua các điểm x 

 2

 k , k 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 f  x  dx .  g  x  dx

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

f  x

 g  x  dx 

TR ẦN

Vì không có tính chất

H Ư

N

Câu 14: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

1  q8 1 1  38 38  1  .  1 q 3 1 3 6

G

S  u1.

TP

Khi đó tổng của 8 số hạng đầu tiên là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 Ta có: u8  u1.q 7  729  .q 7  q  3 3

nên không nghịch biến trên

Đ

Câu 18: B

D

IỄ N

Ta có bảng xét dấu f '  x 

Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x 1. 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: A Điều kiện: x  2 . x 8   x  2  x  2   x  8 x2

N Ơ H G

3x  9  3x  32  x  2 .

H Ư

N

Tập nghiệm của bất phương trình là: S   ;2 .

TR ẦN

Câu 21: B a3 3 1 Áp dụng công thức V  Bh ta có V  . 3 3

1 dx   ln 2 . x2

Ý

0

1 dx  F 1  F  0   2  F  0  . x2

-H

1

Mặt khác I  

Ó

A

0

10 00

1

Xét I  

B

Câu 22: A

TO

Câu 23: A

ÁN

-L

Suy ra 2  F  0    ln 2 nên F  0   2  ln 2 .

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 2;0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 20: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

N

x A  xB 1   x1  2  2 Vậy tọa độ trung điểm I của AB là:   y  y A  yB  5  1 2 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 xA  3  y A  1 .  x 2  x  12  0    xB  4  y B  6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phương trình hoành độ giao điểm x  2 

Đ

Câu 24: A

D

IỄ N

Gọi M  x; y; z.

Ta có: AM   x; y  1; z  2  , AB   3; 2;3

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  9 x  9   + AM  3 AB   y  1  6   y  5 z  2  9 z  7  

Vậy M 9;  5;7 .

N

Câu 25: D

H

Ơ

 x  1 1;3  Ta có y '  3x  4 x  1, y '  0   . 1  x   1;3 3 

N Y G

Câu 26: A

   x    1  t  0 và hàm số y  cosx nghịch biến trên khoảng  ;   nên để hàm số 2 2 

10 00

B

t 3 , điều kiện t  m. t m

TR ẦN

Với m  3 , đặt t  cosx ta có hàm số y  f  t  

H Ư

N

Với m  3 ta có hàm số y 1 là hàm hằng nên m  3 không thoả mãn bài toán.

cos x  3 t 3   nghịch biến trên khoảng  ;   thì hàm số f  t   đồng biến trên khoảng 1;0 . Ta cos x  m t m 2  3 m t 3 có f '  t   , suy ra hàm số f  t   đồng biến trên khoảng 1;0 khi 2 t m t  m

-H

Ó

A

y

TO

Câu 27: B

ÁN

-L

Ý

 0  m  3 3  m  0 (Thoả mãn m  3 ).   1;0 m   1 m       

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

1;3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy max f  x   f  3  7 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Lại có f 1  5; f  3  7

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

Gọi K là trung điểm BC . Do S.ABC đều nên SK  BC ;AK  BC , mà SBC   ABC  BC  Góc giữa SBC ;  ABC là góc SKH  60 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 28: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

2

a 2  a3 Vậy thể tích khối trụ là V   R h    . . a    2  2   2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

AC a 2 .  2 2

Đ ẠO

Ta có: h  AA = a ; R  OA 

TP

Gọi R;h lần lượt là bán kính và đường cao của khối trụ ngoại tiếp lập phương ABCD.ABCD.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

ÀN

a 3 a 1 a 3 . 3 Ta có: HK  . AK  . Xét SHK vuông tại H : SK  HK .tan 60  6 2 3 6

D

IỄ N

1 1 a a 2 3 a3 3  Thể tích V của khối chóp theo a là: V  .SH.SABC  . . . 3 3 2 4 24

Câu 29: C Ta có phương trình hoành độ giao điểm x3  2mx 2  3  m  1 x  5   x  5

15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  0 .  x3  2mx 2   3m  2  x  0   2  x  2mx  3m  2  0 1

Yêu cầu bài toán tương đương phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, khác 0 . 2   2 m m    0  2m.0  3m  2  0 3 3   .      2 m  m  2 1   '  m  3m  2  0     m  1 m  2

N

H

Ơ

N

2

x2 3  2a 2 3  x  2a . 2

A

Do đó thể tích của khối lập phương ABCD.ABCD là V  8a 3 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 31: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

4

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

B

x 2 . Suy ra diện tích BAD bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Khi đó tam giác BAD đều, cạnh bằng x 2 .

TR ẦN

Gọi cạnh của hình lập phương ABCD.ABCD là x ( x  0 ).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 30: B

Đặt AB  x  0 , gọi M N, lần lượt là trung điểm AB,AD.

Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SM chính là đường cao của hình chóp

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x x 3 x2 S.ABCD và BM  , SM   CM  a 2  2 2 4

Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng  sao cho tan  

15 suy ra 5

Ơ H Y

N

1 AD.CN  a 2 2

10 00

tính được CI  a.

-H

Ó

A

Gọi V1 là thể tích khối trụ sinh bởi hình chữ nhật ABID khi quay quanh đường thẳng BC và V2 thể tích khối nón sinh bởi tam giác CID khi quanh quanh đường thẳng BC .

-L

Ý

1 8 V  V1  V2   a 2 3a   a 2 a   a 3 3 3

ÁN

Câu 33: C

Ta có y '  x   3ax 2  2bx  c .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Gọi I là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BC , dễ thấy ABID là hình chữ nhật và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 32: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

1 1 a 3 2 a3 3 Vậy VS . ACD  SM .SACD  . . .a  3 3 2 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Dễ thấy ABCN là hình vuông nên CN  a  S ACD 

N

SM 15 3 3 3 x2    SM 2  CM 2  x 2   a 2    x  a CM 5 5 4 5 4

ÀN

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy hàm số đạt cực trị tại x  0 , x  2 . Do đó, ta có hệ

D

IỄ N

Đ

 y  0  1 d  1 a  1     y  2   3  c  0 b  3       y ' 0  0 12a  4b  0 c  0  8a  4b  4 d  1  y ' 2  0

Vậy y  f  x   x3  3x 2  1. 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 x  3  f

2

x   x   f  x   x  3  x

2

3

 2x  2  x

 3x  1 x  3x 2

3

2

x

2

 2x  2  x

x 2  x  3  x 3  3x 2  1 2

2

 2x 2  x

x 2  x  3  x3  3x 2  1 2

 lim x 0

x  x  2 2  x

x 2  x  3  x 3  3x 2  1 2

Ơ H x 0

x  x1

x 2  x  3  x 3  3x 2  1 2

 , lim x  x2

N x

2

 2x  2  x

H Ư

 2x  2  x

 x  2 2  x   2 x  x  3  x 3  3x 2  1

x 2  x  3  x 3  3x 2  1 2

  .

TR ẦN

lim

2

Y

N  lim

Suy ra x  0 là đường tiệm cận đứng.

x

U

có tập xác định D   ; 2 \ 0; x1; x2  .

.Q

x 2  x  3  x 3  3x 2  1

TP

 2x 2  x

Đ ẠO

x 0

2

2

G

lim

x

x

B

Suy ra x  x1 và x  x2 cũng là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

10 00

Câu 34: D

A

Đặt t  2 x , điều kiện t  0 . Phương trình ban đầu trở thành t 2   2m  3 .t  64  0 * .

-H

Ó

Để phương trình ban đầu có hai nghiệm thực x1 và x2 thì phương trình * phải có hai nghiệm

TO

ÁN

-L

Ý

 19 m  2   0   4m 2  12m  247  0   13  13 t1 , t2 dương   S  0   .  m m  2 2 m  3  0  2  P  0    3 m    2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hàm số y 

N

x  0  x  3 2 2 3 2 Ta có x  x  3  x  3 x  1  0   x  x1   1;0   x  x   0;1 2   x  x3   2;3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 2x  2  x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khi đó y 

x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

IỄ N

Đ

Theo định lý Vi-ét, ta có t1t2  64  2 x1.2 x2  64  2 x1  x2  64  x1  x2  6 .

D

Ta có  x1  2  x2  2   24  x1 x2  2  x1  x2   4  24  x1 x2  8 .

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  x1  2   x1  x2  6   x2  4  Từ  .  x  4  x1 x2  8 1    x2  2

N

17 . 2

Ơ

Khi đó, ta có t1  t2  2 x1  2 x2  20  2m  3  m 

Ó

A

Ta có: y '  3ax 2  2bx  c

ÁN

-L

Ý

-H

c  3a  0 c  0   2b   0  b  0 (4) Kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình   3a  a  0 a  0  

ÀN

Từ (2) và (4) ta có điều kiện a 0; b 0; c 0; d  0. Chọn B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

 x1 x2  0 (3) Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình y'  0có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều   x1  x2  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đồ thị cắt trục tung tại A (0; d)  d  0 (2)

TR ẦN

x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Ta có: lim  ax3  bx 2  cx  d     a  0 (1)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 35: B

D

IỄ N

Đ

Câu 36: C

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

CD  a; ND  a 3 2

TR ẦN

Ta có MD 

N

G

Từ (1) và (2)  MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD  d (AB, CD) = MN

a 3

2

 a2  a 2

10 00

MN  ND 2  MD 2 

B

Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông NMD ta có:

A

Vậy d (AB,CD) = a 2

Ó

Câu 37: D

Ý

-H

Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  2 x 2 tại M  x0 ; y0  có dạng: y  y '  x0  x  x0   y0

-L

 x0  1 Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  x nên y '  x0   1  3 x  4 x0  1    x0  1  3

ÁN

2 0

ÀN

+ Với x0  1, y0  1  phương trình tiếp tuyến là y  x (loại)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tam giác AMB cân tại M  MN  AB (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Tam giác CND cân tại N  MN  CD (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và CD .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

IỄ N

Đ

1 5 4 + Với x0  , y0   phương trình tiếp tuyến là y  x  hay 27 x  27 y  4  0 3 27 27

D

Vậy có một tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán. Câu 38: D Ta có C (0;4), A (loga 4;4), B(logb 4;4). 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Khi đó AB  AC 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0  log b 4  log a 4  log 4 a  2log 4 b  a  b 2 2

Câu 39: A Ta xét hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m (*).

N

x  0 Ta có y '  12 x  12 x  24 x, y '  0   x  1 .  x  2

N

H

Ơ

2

Y U .Q Ó

A

Vì m nguyên thuộc 10;10 nên m S    10;  9;  8;...; 1;0;5;6;...;10 .

-H

Suy ra có 17 giá tri của m .

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 40: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

m  0 m  0   m  5  0  5  m  32 .   m  32  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

Dựa vào bảng biến thiên để hàm số y  3x 4  4 x3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị thì

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảng biến thiên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

Ta có p 

AB  BC  AC  12  cm  . 2

Diện tích tam giác ABC là S 

p  p  AB  p  AC  p  BC   12 5  cm 2 

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên  ABC. Gọi K, N, M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, BC , CA . Theo bài ra ta có SKH  SNH  SMH  30 . Ta có SKH  SNH  SMH vì SHK  SHN  SHM  90 ,

Ơ

N

SH chung, SKH  SNH  SMH  30.

N

H

Suy ra KH  NH  MH .

Y

10 00

B

1  x  2 2  x  1  x  m  x  x2   2 2 3  2  x  x  2   x  x  m 1 3 2

A

* Đặt t   x 2  x  2, với  1 x  2  0 t 

-H

Ó

Phương trình 1 trở thành t 2  2t  5  m

ÁN

-L

Ý

Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt 3 thỏa mãn 0  t  2

TO

 3  BBT của hàm số y  f  t   t 2  2t  5 trên 0;   2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 41: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

1 1 15 20 3 Thể tích khối chóp S.ABC là V  SH .S ABC  .12 5.   cm3  3 3 3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

15 (cm) . 3

G

SH  HKtan 30 

SABC  5  cm  . p

Đ ẠO

Khi đó KH  NH MH 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH1: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .

Qua BBT suy ra

23 m6 4

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy S  a  b 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

47 4

Câu 42: A  g '  x   2 f '  x   2 x  2, g '  x   0  f '  x   x  1

ÁN

-L TO

Vậy hàm số y  g  x  có 5 điểm cực trị.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

y  g  x  như sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

 Đồ thị hàm số y  g  x  nhận trục Oy làm trục đối xứng nên từ BBT trên ta suy ra BBT của hàm số

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Quan sát vào vị trí tương đối của hai đồ thị trên hình vẽ, ta có BBT của hàm số y  g x như sau

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đường thẳng y  x 1 đi qua các điểm 1;2 , 1 ; 0 , 3 ; 2

D

IỄ N

Đ

Câu 43: A

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

Dựng hình hộp ABCD.ABCD khi đó tứ giác ABCD là hình thoi.

Chiều cao hình trụ AA '2  A ' B 2  AB 2  6a 2  4a 2  2a 2  AA '  a 2

B

1 1 1 3 6a 3 AA '.SABC  a 2. .2a.2a.  . 3 3 2 2 3

10 00

 VABC . A ' B 'C ' 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 44: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

TR ẦN

 BD 2  A ' B 2  A ' D 2  3x 2  12a 2  x 2  4a 2  x  2a

H Ư

Ta có: AD// BC  AB AD  ABD vuông tại A

G

Ta có: A ' B  a 6  A ' D  a 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BD 2  AB 2  AD 2  2 AB.AD.cosBAD  x 2  x 2  2 x.x.cos120  3x 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Tam giác ABD có góc BAD  120 áp dụng định lý côsin ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt AB  x  AD  x

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nhận xét: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy và r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam SA2 là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. 4

giác ABC khi đó ta có R  r 2 

Gọi r1, r2, r3 lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HAB , HBC , HCA.

N

AB 2  2r1  r1  sin AHB 2sin150

N

2 3 ; r3  1 3

U

Y

Tương tự ta có: r2 

H

Ơ

Theo định lý sin ta có:

-H

Ó

Từ giả thiết ta có điều kiện: ab 1.

A

Câu 45: B

Ta có

Ý

1  ab 2  2ab  2ab  a  b  3  log 2  2ab  a  b  3 ab 2a  b

-L

log 2

TO

ÁN

 log 2  2  2ab    2  2ab   log 2  a  b    a  b 1

Xét hàm số f  t   log 2 t  t , t  0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

4 3 3

10 00

 SH 

TR ẦN

19  124 2 3    S  S1  S 2  S3  4 R12  4 R22  4 R32  4  3x 2    x 3 3 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

SH 2  x2  1 R3  r3  4 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP G

SH 2 4  x2  4 3

N

R2  r2 2 

SH 2  x2  4 4

Đ ẠO

Đặt SH  2x  R1  r12 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi R1 , R2 , R3 , lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB; S.HBC; S.HCA.

D

IỄ N

Đ

Có f '  t  

1  1  0, t  0 nên f  t  đồng biến trên 0;. t ln 2

Do đó: 1  f  2  2ab   f  a  b   2  2ab  a  b  b 

2a . 1  2a

Suy ra:

25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn P a

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4  2a 1 5 3 3 2 10  3  1  2a     10   1  2a 2 1  2a 2 2 2

H

Ơ

N

a  0, b  0, ab  1  10  1  a  2a 2 10  3   2  Giá trị nhỏ nhất của P là , đạt được khi b  1  2 a 2  b  10  2  2a  12  10  4 

N

Câu 46: B

Y

Như vậy số lượng số n lập được là: 5.  C42  .  C22   180số.

10 00

B

180 . 59

2

TR ẦN

2

Câu 47: A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Trường hợp 1: Chọn hình thang cân có trục là đường thẳng  đi qua 2 đỉnh đối diện của đa giác (như hình vẽ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chọn 4 vị trí cho các chữ số 2, 4 có: C42 .C22 cách.

H Ư

N

G

Chọn 4 vị trí lẻ cho các chữ số 1, 3 có: C42 .C22 cách.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đưa chữ số 5 vào các vị trí lẻ có: 5 cách.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Đ ẠO

Số thỏa mãn yêu cầu ứng với 9 vị trí.

Xác suất cần tìm P 

.Q

Lấy ngẫu nhiên một số từ S , không gian mẫu có số phần tử là: n  59 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số phần tử của S là: 59 .

26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Có 5 trục  Với mỗi trục  có 4 đoạn thẳng dùng để làm 2 đáy của hình thang cân do đó có C42  6 hình thang cân ( do có 1 hình trong số đó là hình chữ nhật ) Vậy có 5.6  30 hình thang cân.

-H

Ó

Vậy tất cả có 30 50  80 hình thang cân.

Ý

Câu 48: A

TO

ÁN

-L

Cách 1:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Vậy có 5.10  50hình thang cân.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

mỗi trục có 5 đoạn thẳng dùng để làm 2 đáy của hình thang cân do đó có C52  10 hình thang cân.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Có 5 trục ,

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Trường hợp 2: Hình thang cân nhận đường thẳng  đi qua trung điểm của 2 cạnh đối diện làm trục đối xứng (như hình vẽ)

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

QB 1 1 1 1  S EMN  d  E , MN  .MN  BN .MN  S ABC A' B 3 2 2 4

Vậy

VPQMN VABC . A ' B 'C '

1 . 36

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cách 2:

ÁN

-L

Ý

1 1 1 1 1 VEQMN  d Q,  EMN   .S EMN  . d  A ',  ABC   . S ABC  VABC . A ' B 'C ' 3 3 3 4 36

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

TR ẦN

B

d  A ',  ABC  

10 00

d Q,  ABC  

A

Ó

VEQMN

1 d  P,  QMN   .SQMN PQ 3    1  VPQMN  VEQMN 1 EQ d  E ,  QMN   .SQMN 3 

-H

VPQMN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP AB EB 1     PF  BE  Ta có: BQE  FQP   3 EA 4  EQ  PQ

H Ư

Đ ẠO

1 AB 3

G

Gọi E  PQ  AB , F là trung điểm AQ  PF // AB, PF 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

28 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

VABC . A ' B 'C '

1 1 1   18 36 36

A

Câu 49: C

 m 1 .

-H

25x  4

Ó

5x  10

5x  10  m 25 x  4 

-L

Ý

TH 1: m  0 . Phương trình 1 vô nghiệm. x

ÁN

5 TH 2: m  0 . 1 

ÀN

Đặt t  5 , t  0 . Ta có:

Đ IỄ N

x

2

t 4 2

t2  4

20t 2  192t  80

t

 4

2

 m2

 t  10 

 t  10  

D f ' t  

2

25  4

x

Xét hàm số f  t 

 10 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

VABC . A ' B 'C '

VPDMN  VQDMN

B

VPQMN

10 00

TR ẦN

VQDMN VPDMN 1 1 d  Q,  DMN    d  A ',  ABC     12   3 VA '. ABC VABCD. A ' B 'C ' 36

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

V V 1 2 1 1 S ABC , d  P,  DMN    d  A ',  ABC    PDMN   PDMN  4 3 VA '. ABC 6 VABC . A ' B 'C ' 18

H Ư

S DMN 

G

V PQMN = V PDMN – VQDMN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Ta có: Gọi D  PQ  AB

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

 m 2 (2)

2

trên khoảng 0;

t  10  l  . f ' t   0   2 t   tm   5

29 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Bảng biến thiên:

Sau 2 tháng, số tiền anh X còn nợ cửa hàng là:

TR ẦN

Sau 1 tháng, số tiền anh X còn nợ cửa hàng là: T1  A 1  r   x .

T2   A 1  r   1  r   x  A 1  r   x 1  r   x .

10 00

B

2

Tương tự, sau 12 tháng, số tiền anh X còn nợ cửa hàng là: T12  A 1  r   x 1  r   1  r   1  r   ...  1  r   1 .   10

A

11

9

-H

Ó

12

A 1  r 

Ý

Sau 12 tháng, anh X trả hết nợ, do đó:

1  r  1.

1 1 r 1 12

ÁN

T12  0  x 

-L

12

Ar 1  r 

12

1  r 

12

1

 1.948.926,902.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Làm tròn đến hàng đơn vị ta được: x 1.948.927 đồng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Đặt x là số tiền Anh X phải trả 1 tháng, A  22.500.000 , r  0,006 .

G

Câu 50: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy S  2,3,4,5 , do đó số tập con của S là 24 16 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 m2  26 m  0 Do điều kiện  m  2,3, 4,5 .   2 m  1  m  25  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Đề phương trình 1 có đúng một nghiệm  Phương trình 2 có đúng một nghiệm t  0

30 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN – BA VÌ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019

TỔ TOÁN TIN

Môn: Toán

Ơ H N

i  2z là? 1 i

x 1 trên 0;1. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1

122 2

B. max y  0 . 0;1

0;1

1 . 2

D. max y  0;1

1 . 2

TR ẦN

C. max y  

H Ư

N

0;1

G

A. max y  1 .

B. 24 .

C. 256 .

D. 18 .

10 00

A. 32.

B

Câu 3: Cho A  1;2;3;4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

Câu 4: Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   đi qua ba điểm M 2;0;0 , N 0;  3;0 ,

-H

D. 6;4;3.

-L

C.  6;4;3 .

B. 6;4; 3 .

Ý

A. 2; 3;4 .

Ó

A

P 0;0;4  là

ÁN

Câu 5: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 2 có thể tích bằng:

TO

A. a 3 3 .

B. 2a 3 3 .

C.

a3 3 . 6

D.

a3 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

45 . 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

C.

Đ ẠO

Câu 2: Xét hàm số y 

3 10 . 2

.Q

B.

TP

122 . 5

A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z   2  i  z  3 . Môđun của số phức w 

N

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Đ

Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng

D

IỄ N

4a . Mặt phẳng BCCB vuông góc với đáy và B ' BC  30 . Thể tích khối chóp A.CCB là: A.

a3 3 . 2

B.

a3 3 . 12

C.

a3 3 . 18

D.

a3 3 6

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x  3  t  Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;1 và hai đường thẳng d1 :  y  1 z  2  t 

x  2 y 1 z 1 .   2 1 2

D.

x 1 y  2 z   . 1 1 1

N Ơ

10 00

B

D. Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M  a;b trong mặt phẳng phức Oxy . Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn:  3  2i  z   2  i   4  i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z

Ó

A

2

-H

A. 2 .

B. 3 .

C. 1.

D. 0.

-L

Ý

Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có AB  a và AA'  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng

ÁN

A. 900.

B. 300.

C. 600.

D. 450.

TO

Câu 11: Cho log 3 15  a .Tính A  log 25 15 theo a a . 2  a  1

B. A 

a a 1

C. A 

a . 2 1  a 

D. A 

2a . a 1

D

IỄ N

Đ

A. A 

Câu 12: Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2 x . Khi đó

 f '  x e

2x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

B. Số phức z  a  bi có số phức đối là z '  a  bi .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

A. Số phức z  a  bi có môđun là a 2  b 2 .

a  0 C. Số phức z  a  bi  0 khi và chỉ khi  . b  0

H

TP

Đ ẠO

Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

N

x  2 y 1 z 1 .   1 1 1

Y

B.

U

x 1 y  2 z   . 2 1 2

.Q

A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  3  2t '  , d 2 :  y  3  t ' . Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 là z  0 

dx bằng

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A.  x 2  2 x  C .

B.  x 2  x  C .

C. 2 x 2  2 x  C .

D. 2 x 2  2 x  C .

Câu 13: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .

N

 1 có tổng các nghiệm bằng

A. 2 .

B. 3 .

.

C. 7 .

D. 7

10 00

B

Câu 17: Gọi M a; b; c là giao điểm của đường thẳng d :

x  1 y 1 z  3 và mặt phẳng   1 2 2

Ó

A

 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Khi đó tổng T  a  b  c bằng B. 4

C. 6 .

D. 2 .

-H

A. 5 .

1 3 . ln 2

B.

ÁN

A.

-L

Ý

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y   x  3, y  1 bằng 1 1  ln 2 2

C.

1 1 . ln 2

D.

1 2 . ln 2

TO

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 3 . Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. a2b .

N

3 x  2

C. ab2.

H Ư

2

được kết quả là

a12b6

TR ẦN

Câu 16: Phương trình 2 x

4

G

B. a2b2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a 3b 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

3

A. ab.

Ơ

Y

 Câu 15: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P 

D. 0 .

.Q

C. 2 .

TP

B. 3 .

N

x  16  4 . x2  x

9 . 2

B. S xq 

9 2 . 4

C. S xq  9 .

D. S xq 

9 2 . 2

A. S xq 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1.

D. V  18

U

Câu 14: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C. V  36  .

H

B. V  54 .

Đ ẠO

A. V  108 .

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 Câu 20: Tập nghiệm S của bất phương trình   2

x2  4 x

 8 là

B. S  1;  .

C. S   ;1   3;  .

D. S  1;3 .

Ơ

N

A. S   ;3.

N

H

Câu 21: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 . C. (0;3).

D. (1;3).

Y

B. (0;2).

D.

G

1 3 5 7 9 ; ; ; ; 2 2 2 2 2

7 . 11

6 . 11

B.

x C . 2

Ó

A

B.

5 . 11

x x

D.

4 . 11

D.

x C 2

2 C . x

C. 

2 C . x

-H

A. 

1

10 00

Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f  x  

C.

B

A.

TR ẦN

H Ư

N

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A0;2;1, B6;0;3, C2;1;1 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn AB bằng

B. 2 .

C. 11.

ÁN

A. 12 .

-L

Ý

Câu 25: Cho hai véc tơ a  1; 2;3 , b   2;1; 2  . Khi đó tích vô hướng a  b .b bằng

TO

Câu 26: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D. 10 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 3;1; 1; 2; 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 8; 6;  4; 2;0.

Đ ẠO

A. 1;1;1;1;1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Câu 22: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số công?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. (2;0).

A. y   x3  3x  2 .

B. y  x3  3x  2 .

C. y  x 2  3x  2 .

D. y  x 4  x 2  2 .

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy ba quả banh tenis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Gọi S S1 là tổng diện tích của ba quả banh, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 là: S2 C. 2.

D. 1.

N

B. 3.

Ơ

A. 5.

. Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ

N

H

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên

C. 1.

D. 2 .

Ó

A

Câu 29: Với giá trị nào của x thì biểu thức f  x   log5  x3  x 2  2 x  xác định? B. x   0; 2    4;  

C. x   0;1

D. x  1;  

-L

Ý

-H

A. x   1;0    2;  

ÁN

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 trên đoạn 2;2 là B. 3

C. 2

D. 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 4 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

10 00

B

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   5 x là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

sau:

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. y 

x x 1

H Ư

N

3

Câu 32: Tập xác định của hàm số y   x  3 2  4 5  x là

B. D   3;   \ 5 .

TR ẦN

A. D  3;5.

2x  3 . 2x  2

C. D   3;5 .

D. D    3;    .

B

1

0

Ó

A

2 2 1 . 3

B.

2 2 . 3

-H

A.

10 00

Câu 33: Giá trị của tích phân I   x x 2  1.dx là

C. 2 2  1 .

D.

2 2 1 3

x 1 y z  2 . Biết   2 1 2 là mặt phẳng chứa d và khoảng cách từ A đến P lớn nhất.

-L

Ý

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A2; 5; 3 và đường thẳng d :

ÁN

rằng P : ax  by  cz  3  0  a, b, c  Khi đó tổng T  a  b  c bằng

B. 3 .

C. 2.

D. 5.

ÀN

A. 3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 1 . x 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP B.

Đ ẠO

x 1 . x 1

G

A. y 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 31: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

D

IỄ N

Đ

Câu 35: Một hình hộp chữ nhật có kích thước acm  bcm  ccm, trong đó a , b , c là các số nguyên và 1  a  b  c . Gọi V cm3 và S cm2 lần lượt là thể tích và diện tích toàn phần của khối hộp. Biết V  S, tìm số các bộ ba số a ,b ,c  ? A. 10 .

B. 12.

C. 21.

D. 4 .

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M  a; b; c ( với a , b , c tối giản) thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 sao cho biểu thức T  2a  3b  6c đạt giá trị lớn

12 . 7

B. 8 .

C. 6 .

D.

51 . 7

Ơ

A.

N

nhất. Khi đó giá trị biểu thức P  2a  b  c bằng

N

H

Câu 37: Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị C. Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

D. 58 .

A

C. 29 .

-L

643 . 45000

B.

1285 . 90000

C.

107 . 7500

D.

143 . 10000

ÁN

A.

Ý

-H

Ó

Câu 39: Cho A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị là chữ số 1.

TO

Câu 40: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  m  1  1  sin x  sin x có 1 nghiệm là đoạn a ;b . Khi đó giá trị của biểu thức T  4a   2 bằng b

Đ IỄ N

A. 4 .

B. 5 .

3

C. 3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00 B. 10 .

A. 34 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x3 có đồ thị là C, điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x x 1 sao cho qua M có hai tiếp tuyến của C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính độ dài đường thẳng OH.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N

D. 4.

TR ẦN

C. 1.

Câu 38: Cho hàm số y 

Câu 41: Cho m  log a

D

H Ư

B. 3.

A. 2.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

dưới đây. Gọi đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1. Hỏi  và C có bao nhiêu điểm chung?

D. 3 .

ab , với a  1, b  1 và P  log 2a b  16 log ba . Tìm m sao cho P đạt giá trị

nhỏ nhất. A. m  2 .

B. m 1.

C. 1 2 m  .

D. m  4 .

Câu 42: Cho hình chóp S .ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2a và vuông góc với 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM. A. d 

a 2 . 2

B. d 

a . 6

C. d 

2a . 3

D. d 

a . 3

N

Câu 43: Gọi T là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

H N

C. 20 .

B. 20 .

D. 10 .

Y

A. 0 .

Ơ

16 x  m  4  4 x 2  18 x  4  m đúng 1 nghiệm. Tính tổng số phần tử của T .

.Q

x dx  a  b ln 2 với a b, là các số hữu tỷ. Tính T  16a  8b? 1  cos 2 x 0

TP

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

D. T  2 .

10 00

Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình f  x   mx 2  x 2  2   2m có nghiệm

A

thuộc đoạn 0;3. Số phần tử của tập S là

B. 10.

C. 9.

D. 0.

-H

Ó

A. Vô số.

Ý

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  2 . trong mặt phẳng Oxy ,tập hợp điểm biểu

-L

diễn số phức w  2 z  1  i là hình tròn có diện tích

ÁN

A. S  25

B. S  9

C. S 12

D. S 16

Câu 47: Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1  x  x 2  x3 

TO

10

B. 7752 .

C. 252 .

D. 582 .

Đ

A. 1902.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. T  2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. T  5 .

Đ ẠO

A. T  4 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

Câu 44: Biết tích phân I  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D

IỄ N

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm A 2t;2t;0 , B 0;0;t (với t  0 ) . cho điểm a P di động thỏa mãn OP. AP  OP.BP  AP.BP  3 . Biết rằng có giá trị t  với a b, nguyên dương b a và tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng 3. Khi đó giá trị của Q  2a  b bằng b A. 5

B. 13 .

C. 11.

D. 9 .

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 49: Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  log a x , 0  a 1  qua điểm I 2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng B. 2023.

D. 2017.

C. 2017 .

N

A. 2023.

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Thí sinh không được sử dụng tài liệu- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

----------- HẾT ----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4 x  y  2  0.

Y

C. 2 x  y  0.

U

B. y  2 .

.Q

A. x  1.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A1; 2 ,B2; 3  ,C3;0 . Phương trình đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC là

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN

3-B

4-B

5-A

6-D

7-D

8-B

9-D

10-C

11-A

12-D

13-D

14-A

15-A

16-B

17-D

18-B

19-D

20-C

21-B

22-C

23-D

24-C

25-C

26-B

27-D

28-C

29-A

30-B

31-B

32-A

33-A

34-C

35-A

36-C

37-B

38-D

39-A

41-B

42-C

43-C

44-A

45-C

46-D

47-A

48-C

49-D

N

2-B

A

10 00

B

a  3 a  3  a   2a  3b  i  3     z  3  2i 2a  3b  0 b  2 6  3i 1  2 z i  2  3  2i  6  3i 45 3 10 w    w   1 i 1 i 1 i 1 i 2 2

Ó

Câu 2: B

-H

3 x 1  0x   0;1 liên tục trên 0;1 và có đạo hàm y '  2 2x 1  2 x  1

-L

Ý

Hàm số y 

ÁN

Do đó hàm số đồng biến trên đoạn 0;1. Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;1 là y 1  0.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Ta có: 1  i  z   2  i  z  3  1  i  a  bi   2  2  i  a  bi   3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.

N

  z  a  bi

H Ư

Giả sử z  a  bi  a, b 

G

Câu 1: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

50-A

Đ ẠO

TP

.Q

U

40-A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

1-B

Y

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÀN

Câu 3: B

D

IỄ N

Đ

Từ A lập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau chính là hoán vị của 4 phần tử trong A, do đó có P4  4! 24 số thỏa yêu cầu. Câu 4: B

Mặt phẳng   đi qua ba điểm M 2;0;0, N 0; 3;0  , P 0;0;4 có phương trình là

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x y z    1  6 x  4 y  3z  12  0  6 x  4 y  3z  12  0 . Vậy tọa độ một vectơ pháp 2 3 4 tuyến của mặt phẳng   là  6;4; 3.

  :

N

Câu 5: A

H

Ơ

Chiều cao hình lăng trụ : h  a 3 , diện tích đáy : Sđáy  a2

.Q -H

a2 3 4

-L

Ý

Diện tích đáy là Sđáy 

Ó

A

Suy ra chiều cao của lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là : h  B ' H  BB 'sin 30  2a .

ÁN

Thể tích của khối lăng trụ là : VLT

a2 3 a3 3 .2a   Sday .h  4 2

TO

1 a3 3 Thể tích khối chóp A.CCB là: V  VLT  3 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Hạ BH  BC BH  ABC và B ' BH  B ' BC  30

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B

Ta có BCCB    ABC  (gt).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 6: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Thể khối lăng trụ là: V Sđáy.h  a 2 .a 3  a 3 3 .

Đ

Câu 7: D

D

IỄ N

Giả sử  là phương trình đường thẳng cần tìm. Gọi B    d2  B  3  2t ';3  t ';0   u  AB  1  2t '; 2  t '; 1 .

Ta có   d1 u .ud1  0  1  2t ' 1  0  t  1.

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Với t  1  B1;2;0 và u   1;1; 1  11; 1;1 . Phương trình đường thẳng  :

x 1 y  2 z   . 1 1 1

Ơ

N

Câu 8: B

N

H

Số phức z  a  bi có số phức đối là z   a  bi.

Ta có:  3  2i  z   2  i   4  i   3  2i  z  4  4i  1  4  i

.Q

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 10: C

ÀN

Gọi M ,N ,P, E lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BB',B'C',BC.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Phần thực là a 1, phần ảo là b 1. Vậy a  b  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

1  5i 13  13i   1 i 3  2i 13

G

z

Đ ẠO

  3  2i  z  1  5i

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 9: D

D

IỄ N

Đ

Suy ra MN // AB' và NP // BC ' . Khi đó góc giữa đường thẳng AB' và BC' là góc giữa hai đường thẳng MN và NP . Ta có: MN  NP 

a 3 a 2 9a 2 . Xét tam giác PEM vuông tại E , MP 2  PE 2  ME 2  2a 2  .  2 4 4

Áp dụng định lí cosin trong tam giác MNP

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3a 2 3a 2 9a 2   MN 2  NP 2  MP 2 4 4 1 cos MNP   4 2 3a 2.MN .NP 2 2. 4

Ơ

N

Do đó góc MNP bằng 1200 nên góc giữa đường thẳng AB ' và BC ' bằng 600.

N

H

Câu 11: A

Y

Ó

 2 x  2x2  C

-H

Câu 13: D

TO

Câu 14: A

ÁN

-L

Ý

1 1 V   R 2 h  . .9.6  18 . 3 3

TXĐ: D  16; \ 1;0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dx  e2 x f  x    2e2 x f  x  dx

10 00

2x

A

 f '  x e

B

Ta có  x 2  '  f  x  e2 x  2 x  f  x  e 2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e 2 x

H Ư

Câu 12: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP G

a 2  a  1

N

A

log 3 15 log 3 15 a   log 3 25 2 log 3 5 2  a  1

Đ ẠO

log 25 15 

.Q

Suy ra log 3 5  a  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có : a  log3 15  log 3  3.5   1  log 3 5

Đ

Ta có:

x  16  4 x  lim  lim 2 x 0 x 0 x x x  x  1 x  16  4  x  1

 lim

x  16  4 x  lim  lim 2 x 0 x 0 x x x  x  1 x  16  4  x  1

D

IỄ N

 lim x 0

x 0

 

1 x  16  4 1 x  16  4

1 8

1 8

 lim y  ; lim y   x 1

x 1

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy hàm số có một tiệm cận đứng x  1. Câu 15: A 4

4

12 6

3 2

6 3

3 2

2

3

2

3

a 3b 2  2  ab ab

N

3

4

N

3

   ab   ab a b  a b   a b

a 3b 2

Ơ

4

H .Q

G

Vậy chọn đáp án B.

H Ư

N

Câu 17 : D

TR ẦN

 x  1  t  Chuyển d về dạng phương trình tham số ta được  y  1  2t  t   z  3  2t 

.

10 00

B

Thay vào phương trình mặt phẳng P ta được phương trình

Ó

Vậy a b c   2 1  5  2 .

A

Thay t  1 vào phương trình của d ta được giao điểm M  2; 1;5 .

-H

Câu 18: B

-L

Ý

Hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị trên là tam giác cong ABC , với A 0;1 ,B2;1 , C  1;2  .

ÁN

Dựa vào đồ thị ta có diện tích hình phẳng cần tính là  2x 1  x2  2 S    2  1dx     x  3  1 dx    x    2x   . 2 1  ln 2 0  0 1 1

2

TO

x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x  1  1  x 2  3x  2  0   . Do đó tổng các nghiệm là 3. x  2

TP

3 x  2

2

Đ ẠO

Ta có 2 x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16 : B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Vậy chọn A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Ta có: P 

IỄ N

Đ

Hay S 

2 1  3 1 1 1 2    . ln 2 ln 2  2  ln 2 2

D

Câu 19: D

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

x2 4 x

3 x  3 1     x 2  4 x  3  x 2  4 x   3  x 2  4 x  3  0   . 2 x  1

N

1 8  2

H Ư

x2  4 x

1 Nên tập nghiệm của bất phương trình   2

 8 là S   ;1  3;  .

10 00

B

Câu 21: B

x2  4 x

TR ẦN

1 trình   2

G

Bất phương

Ta có: y '  3x 2  6 x

-H

Ó

A

x  0 y' 0   x  2

TO

ÁN

-L

Ý

Bảng biến thiên:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 20: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

3 2 9 2 . ; l  SA  3  S xq   .r.l  2 2

Đ ẠO

chóp nên r  OA 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

IỄ N

Đ

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).

D

Vậy chọn đáp án là B. Câu 22 : C - Dãy số 1;1;1;1;1 là một cấp số cộng với số hạng đầu là u1 1, công sai d  0. - Dãy số  8; 6; 4; 2;0 là một cấp số cộng với số hạng đầu là u1  8, công sai d  2. 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

- Dãy số

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 3 5 7 9 1 ; ; ; ; là một cấp số cộng với số hạng đầu là u1  , công sai d 1. 2 2 2 2 2 2

- Dãy số 3;1; 1; 2; 4 không là một cấp số cộng vì: 3 1 1  1   1 2

Ơ

N

Vậy chọn đáp án C.

N

H

Câu 23 : D

.Q

x

dx  

1 x

3 2

dx   x dx 

x

1 2

1 2

Câu 25: C

C  

2 C x

B

1

3 2

10 00

x

TR ẦN

Câu 24 : C

-H

Ó

A

a  b   1; 1;5  a  b .b  1.  2    1 .1  5.2  11 .

Ý

Câu 26: B

-L

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm bậc ba  C D, loại x 

ÁN

Vì lim y    a  0  A loại

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

4 11

H Ư

9 11

N

3.2  1  1  10

d C,  P  

Đ ẠO

Phương trình mặt phẳng P là 3  x  3   y  1  z  2  0  3x  y  z  10  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Chọn véc tơ pháp tuyến của P là 3; 1;1 , P đi qua E .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mặt phẳng trung trực P của AB , vuông góc với AB nên nhận AB làm véc tơ pháp tuyến.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Gọi E là trung điểm của AB thì E 3;1;2. Ta có AB  6; 2;2 .

ÀN

Câu 27: D

Đ

Gọi bán kính của quả banh tenis là r .

D

IỄ N

Suy ra, S1  3.  4 r 2   12 r 2 (1). Đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả banh. Suy ra, bán kính đáy của hình trụ là r , chiều cao của hình trụ là 6r . 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Suy ra, S 2  2 .r.6r  12 r 2 (2). Từ (1) và (2) suy ra

S1 1 . S2

Ơ

N

Câu 28: C

A

Câu 29 : A

-H

Ó

Biểu thức xác định khi x3  x 2  2 x  0  x  x  2  x  1  0  x   1;0    2;  

-L

Ý

Câu 30 : B

ÁN

Xét phương trình 2 f  x   1  0  f  x  

1 . 2

TO

Trên đoạn 2;2 đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1 có ba nghiệm phân biệt. 2

IỄ N

Đ

trình f  x  

1 tại ba điểm phân biệt nên phương 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Suy ra hàm số y  f  x   5 x có 1 điểm cực trị.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

điểm ấy.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Vì 2 đồ thị hàm số y  f  x  và y  5 cắt nhau tại 1 điểm và y ' đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

y '  f ' x  5  0  f ' x  5

D

Câu 31 : B

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có - Tiệm cận đứng x  1 . - Tiệm cận ngang y 1. 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Giao trục Ox tại điểm có hoành độ x  1 . - Giao trục Oy tại điểm có tung độ y  1

N

x 1 thỏa mãn. x 1

Ơ

Như vậy chỉ có phương án y 

N

H

Câu 32 : A

Y

-H

Ó

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên P và trên d thì AH  AK (cố định).

Ý

Do đó, khoảng cách từ A đến P lớn nhất khi H K hay P  AK  .

-L

K  2t  1; t; 2t  2   d là hình chiếu của A trên d khi AK  u , với AK   2t  1; t  5; 2t  1

ÁN

AK .u  0  2  2t  1   t  5   2  2t  1  0  t  1

ÀN

P qua M 1; 0; 2, có một VTPT AK   1; 4; 1 nên P : x  4y  z  3  0 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Đường thẳng d đi qua M 1; 0; 2, có 1VTCP u  2; 1; 2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 34: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

0

1 1 2 2 1 1 1 . x 2  1d  x 2  1   x 2  1 x 2  1   0 20 3 3

Đ ẠO

1

I   x x 2  1.dx 

TP

Câu 33: A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  3  0 Điều kiện xác định:   3  x  5 Vậy tập xác định là D 3;5. 5  x  0

Đ

Suy ra T  a  b  c  1  4  1  2.

D

IỄ N

Câu 35: A Thể tích của khối hộp: V  a.b.c Diện tích toàn phần của hình hộp S  2ab ac bc.

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo bài ra có a.b.c  2  ab  ac  bc  

N H N

a6;b6;c6.

N

B

1 1 1 1 1 1 3 + a  5 , ta có       . 5 b c 2 b c 10

H Ư

1 1 1 1 2 1 2     hay   b  6 . c b b c b 3 b

TR ẦN

Do b  c nên

G

1 1 1 1 1 1 1 + a  6 , ta có:       . 6 b c 2 b c 3

10 00

15 loại. 2

-L

Ý

Với b  6  c 

-H

Ó

Với b  5  c 10 nhân .

3 2 20  b  6, 67 . 10 b 3

A

Làm tương tự như trên ta có:

Ta có:

TO

ÁN

1 1 1 1 1 1 1 + a  4 , ta có:       . 4 b c 2 b c 4 1 2   b  8. 4 b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

Vậy a  3; 4 ; 5 ; 6 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

1 1   a  2. a 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có:

Ơ

3 1 3 a  6    a 2 c c  6

.Q

1 1 1 3 1 1 1 3        a b c a a b c c

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Do 1  a  b  c 

ab  ac  bc 1 1 1 1 1      . abc 2 a b c 2

Đ

Thử lần lượt với các giá trị của b  4;5; 6; 7;8 ta có các bộ số a,b,c  sau:

D

IỄ N

4,5,20 ; 4,6,12; 4,8,8 1 1 1 1 1 1 1 + a  3, ta có       . 3 b c 2 b c 6

Ta lại có

1 2   b  12 . 6 b

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Kiểm tra lần lượt các giá trị của b từ 3 đến 12 ta có được các bộ số a,b,c sau: 3,7,42 ; 3,8,24;3,9,18; 3,10,15;3,12,12 .

N

Vậy có 10 bộ số.

Ơ

Câu 36: C x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0   x  1   y  2    z  2   16 2

H

2

N

2

M  a; b; c   S   a  1   b  2    c  2   16 2

Y

2

 2a  3b  6c  20  28

N

G

 2a  3b  6c  48

15 26 38    6. 7 7 7

Ó

A

Vậy P  2a  b  c  2.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

15   a  7 2a  3b  6c  48 2a  3b  6c  48   26  a 1 b  2     3a  2b  1  b  Dấu "" xảy ra khi:  3 7  2 3a  c  1   38  a 1 c  2   2  6 c  7 

-H

Câu 37: B

-L

Ý

• Gọi a ,b a  b là hai nghiệm còn lại của phương trình f '  x   0 .

TO

ÁN

• Từ đồ thị hàm số y  f '  x  ta có bảng biến thiên:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 2a  3b  6c  20  28

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 2 2  32  62  .  a  1   b  2    c  2    

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

.Q

2

TP

Ta có: 2  a  1  3  b  2   6  c  2  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

2

• Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy điểm có hoành độ bằng 1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số C 20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Tiếp tuyến  của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1 và đồ thị C có 3 điểm chung. Câu 38: D

N

• M  d : y  1  2 x  M  m;1  2m 

H

Ơ

• Phương trình đường thẳng đi qua M có dạng: y  kx  1  2m  km

N Y

10 00

B

• Khi đó, 2 nghiệm của phương trình (*) là hoành độ của hai điểm A, B.

 

2;5  4 2 , B  2;5  4 2

A

+) Cho m  2 : 2 x 2  4  0  x   2  A

-H

Ó

 Phương trình đường thẳng AB: y  4x  5.

 x  1 5  +) Cho m  3: 3 x  2 x  5  0    A '  1; 1 , B '  ;7  5 x  3  3 

ÁN

-L

Ý

2

Phương trình đường thẳng A’B’: y  3x  2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

m  0  m  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

 mx 2  2  2  m  x  m  2  0 (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G

4x 4m x3   1  2m  có 2 nghiệm phân biệt. 2 2 x 1  x  1  x  1

N

U

x3  x  1  kx  1  2m  km  có 2 nghiệm phân biệt.  4 k   2   x  1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

• Điều kiện để qua M có hai tiếp tuyến với C là:

ÀN

• H là điểm cố định nên H là giao điểm của hai đường thẳng AB và A ' B ' :

IỄ N

Đ

4 xH  yH  5  xH  3   H  3;7   3xH  yH  2  yH  7

D

 OH  58

Câu 39: A Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 9.104  90000  n (A)  90000. 21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số phần tử của không gian mẫu là n   90000. Gọi số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là x  abcd 1 .

N

Ta có x = abcd1 =10 abcd +1 = 3. abcd +7 abcd + 1.

TR ẦN

Câu 40: A Đặt t  1  sinx  sin x  t 2  1

nên 0  t  2 .

10 00

B

Vì 1  sin x  1  0  1  sin x  2  0  1  sinx  2; x 

Khi đó ta có phương trình m  m  1  t  t 2  1   m  1  t   m  1  t  t 2  t (2).

-H

Ó

A

Xét hàm số f  t   t 2  t , t  0; 2   f '  t   2t  1  0; t  0; 2 

-L

Ý

 Hàm số f  t   t 2  t luôn đồng biến trên 0; 2  .

ÁN

Khi đó phương trình (2)  t  m  1  t  t 2  m  1  t  m  t 2  t  1 (3).

TO

Bảng biên thiên của hàm số y  t 2  t  1 trên 0; 2  .

H N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

1286 643 .  90000 45000

H Ư

Vậy xác suất cần tìm bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Vì t   t  143;144;...;1428 suy ra có 1286 cách chọn t hay có 1286 số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

998 9997 . t  7 7

.Q

Khi đó ta được abcd  7t  2  1000  7t  2  9999 

.

U

k 1 k 1 là số nguyên  t  k  3t  1; t  3 3

TP

 abcd  2k 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt 3abcd  1  7k ; k 

Ơ

Để x  abcd1 chia hết cho 7  3. abcd + 1 7

22 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5 Vậy để phương trình đã cho có nghiệm (3) có nghiệm t  0; 2     m  1  2 . 4

N

5 1 Do đó a   ; b  1  2  T  4a   2  4 . 4 b

H

N

1 1 ab  log a  ab   1  log a b   log a b  3m  1 . 3 3

Y TP

N

8 8 .  12 (áp dụng bất đẳng thức Cô-si). 3m  1 3m  1

P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12 khi  3m  1 

8 2   3m  1  8  m  1 3m  1

10 00

B

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 42: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 3 3  3m  1 . 

G

16 8 8 2   3m  1   3m  1 3m  1 3m  1

H Ư

2

TR ẦN

  3m  1 

16 log a b

Đ ẠO

 P  log 2a b  16 log b a  log a2 b 

.Q

Vì a  1, b  1 nên log a b  3m  1  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

U

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ m  log a

Ơ

Câu 41: B

+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có A  O , các véc tơ , AB, AD, AS lần lượt cùng hướng với các véc tơ

đơn vị i, j , k Chọn a 1.

23 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1   A  1 0;0;0 , B1;0;0  , S 0;0;2  ,C 1;1;0  ,D  0;1;0 , M  0; ;1  2 

a SB  CM .SC

N

SB  CM

Ơ

 d  d  SB, CM  

H

SB  1;0; 2 

N Y 

11

1 4

.Q TP

2a 3

Đặt 16 x  m  4  y , y  0

10 00

B

4 x 2  18 x  4  m  y Ta có hệ phương trình  2 16 x  m  4  y 1

TR ẦN

H Ư

Câu 43: C

A

Cộng từng vế ta có 4 x 2  2 x  y 2  y  4 x 2  y 2  2 x  y  0   2 x  y  2 x  y    2 x  y   0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 x  0  m  4 x 2  16 x  4    y  2 x    2 x  y  2 x  y  1  0   1   y 2 x 1  m   2   m  4 x 2  20 x  5 

Ta có bảng biến thiên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

SB  CM

Đ ẠO

G

a SB  CM .SC

N

Vậy d 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1   SB  CM   1;1;   , SC  1;1; 2   SB  CM .SC  1 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1   CM   1;  ;1 2  

24 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

x 1 sin x  1 4 d  cos x   1 I  tan x 4   dx      ln cos x 4 2 2 0 cos x 8 2 0 cos x 8 2 0 0

TO

4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

x  1  u  2 du  dx  Đặt  2  dv  1 dx v  tan x  cos 2 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

A

0

x dx . 2 cos 2 x

10 00

Ta có I  

B

 4

N

TR ẦN

Câu 44 : A

H Ư

 4  m  4  m  20  m  3; 2; 1;0;1; 2;3; 20 nên chọn C 

G

Từ bảng biến thiên suy phương trình đã cho có 1 nghiệm khi

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1 2  1 1 1  ln   ln 2 suy ra a  , b  T  22  4 8 2 2 8 4 8 4

IỄ N

Đ

D

Vậy chọn A Câu 45: C Ta có : 5  f  x   9, x   0;3 . 25 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: f  x   mx 2  x 2  2   2m  m 

f  x x  2x  2 4

2

m

x

f  x 2

 1  1 2

9 1

2

 1  1 2

Ơ

 9 khi x  1 m  9 .

H

x

Y

0;3

f  x

N

 max

N

2 ( Do max f  x   f 1  9 và min  x 2  1  1  1 khi x  1 ) 0;3  0;3 

H Ư

Ta có: z  3  4i  2  2 z  6  8i  4  w  1  i  6  8i  4

N

G

Ta có: w  2 z  1  i  2 z  w  1  i .

TR ẦN

 w  7  9i  4 .

B

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 7; 9 , bán kính R  4.

10 00

Do đó diện tích hình tròn tâm I 7; 9, bán kính là S  16 .

10

1  x2    C10k .x k . C10l .x 2l 10

-H

10

Ó

1  x  x2  x3   1  x 

A

Câu 47: A

10

10

k 0

l 0

TO

ÁN

-L

Ý

k , l   Từ giả thiết ta có 0  k , l  10   k ; l   1; 2  ,  3;1 ,  5;0   k  2l  5

Vậy hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1  x  x 2  x3  là 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 46 : D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 m  1; 2;...;9 nên số phần tử của S là 9.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

*

Đ ẠO

Mà m 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Do đó, để bất phương trình f  x   mx 2  x 2  2   2m có nghiệm thuộc đoạn 0;3thì m  9.

IỄ N

Đ

C101 .C102  C103 .C101  C105 .C100  1902

D

Câu 48 : C

Gọi P  x; y; z , ta có: OP   x; y; z  , AP   x  2t; y  2t; z , BP   x; y; z t  Vì P  x; y; z  thỏa mãn

26 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

OP. AP  OP.BP  AP.BP  3  3 x 2  3 y 2  3z 2  4tx  4ty  2tz  3  0

N

4 4 2  x 2  y 2  z 2  tx  ty  tz  1  0 3 3 3

N

H

Ơ

 2t 2t t  Nên P thuộc mặt cầu tâm I  ; ;  , R  t 2  1  3 3 3

Y

TR ẦN

Lấy điểm A 4  a 2019 ; f  4  a 2019  thuộc đồ thị của hàm số y  f  x  và điểm B  x;log a x  thuộc đồ thị của hàm số y  log a x .

B

Hai điểm A và B đối xứng nhau qua điểm I khi và chỉ khi

A

10 00

4  a 2019  x  2.2  x  a 2019   f  4  a 2019   2017 .  2019 2019 2019 f 4  a  log x  2.1 f 4  a  log a  2  a  a    

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 50: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Câu 49 : D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Vậy Q = 2a +b = 11

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 4 Suy ra a  4, b  3 3

Đ ẠO

Suy ra OPmax  OI R  3  t  t 2  1 Từ đó tìm được t 

TP

.Q

Để OPmax thì P,I ,O thẳng hàng và OP  OI  R

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có OI  t  R nên O thuộc phần không gian phía trong mặt cầu.

Bài toán tổng quát: Gọi d là phân giác ngoài góc A của tam giác ABC . Đặt AE 

1 1 . AB, AF  . AC và AD  AD  AF . AB AC

27 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó tứ giác AEDF là hình thoi (vì AE  AF  1 ). (Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau). Suy ra tia AD là tia phân giác trong góc EAF .

Ơ H

Y

N

2;0  2 1;0  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Xem đáp án chỉ có đáp án A có vectơ pháp tuyến là 1;0 .

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 AB  1; 1 . AB  2  AD  Áp dụng:   AC   2; 2  , AC  2 2

N

Do đó: AD  d . Nên AD là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d .

28 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT. HUẾ TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NÂM 2019 LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: .................................................................... SBD: ............................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

N

Câu 1: Giá trị nào sau đây là một nghiệm của phương trình log3  2 x 2  1  2 .

D. 10 3

G

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

đây?

C. 3; +

D. 4; 0

2a . a 1

D.

2a  1 . a

a . 2a  1

-H

A.

Ó

A

A. ; 0. B. ; 4 Câu 5: Cho log 2 3  a. . Tính log3 18 theo a B.

C.

a 1 . 2a

ÁN

-L

Ý

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  ABC, SA  a 3 .Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

a3 3 3 A. a3 . B. a3 . C. . 4 2 4 Câu 7: Tìm cực đại của hàm số y  x3  3x 2  m (với m là tham số thực).

D.

a3 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

b 2  4ac b 2  4ac b 2  4ac b 2  4ac . B.  . C. . D. .  4a 4a 4a 2 4a Câu 4: Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

 b  Câu 3: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c , a  0 . Tính f    .  2a 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 480

U

B. 10 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5 2

Y

N

H

Ơ

A. x  2 B. x  4 C. x  3. D. x 1. Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 10, AB 6, BC  8 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 0 B.  4  m C. 2 D. m Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. AB  AD  DB .

B. OA  OB .

C. AB  AD  AC .

D. OA  OC  0 .

Câu 9: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 3 và công sai d  4. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số cộng. A. u5  7 B. u5 16 C. u5  23 D. u5 19 Câu 10: Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a A. S  4a2.

B. S  2 2 a 2 .

C. S  2 a 2 .

D. S  3 a 2 .

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Hàm số y  x 4  2 x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 1;0

B. 0;

C. ; 1.

Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y   2 x  x 2 

2019

A. ; 0    2;  . B. 0; 2.

D. 0; 1

. D. ; 0   2; .

C.

Ơ

H N Y  2;2

G

N

H Ư

TR ẦN

B

3 7 a 3 6 4 3 4 Câu 19: Cho H  là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Biết thể tích của H

 7a3

10 00

B.

C.

 7a3

D.

16 . 3

Ý

A. 3

-H

Ó

3 . Tính độ dài các cạnh của khối lăng trụ H 4

B. 3 3 3 3 .

C. 1.

D.

-L

 là

 7a3

A

A.

3 . 4

ÁN

Câu 20: Biết phương trình log 22  2 x   5log 2 x  0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 . Tính x1 ; x2 . B. 5

C. 3

D. 1

TO

A. 8

Câu 21: Cho hai véctơ a và b thỏa mãn a  3, b  2 và a  b  7 . Xác định góc  giữa hai véctơ a

Đ

và b . A.   600. B.  1200. C.   450. Câu 22: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 4x 1 2 x  3 3x  4 A. y  . B. y  . C. y  . x2 x 1 x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 . B. . C. . D. . 4 12 12 6 Câu 17: Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy 4 viên bi có đủ ba màu. 4 5 3 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, diện tích mỗi mặt bên bằng 2a 2 . Tính thể tích khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD

A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BC = CA = a .Các mặt phẳng ABC và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng SBC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

IỄ N D

D. max f  x  =13.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 2;2

U

C. max f  x  = 4.

 2;2

D. 27

.Q

B. max f  x  = 5

 2;2

D. 1 và 2 .

TP

A. max f  x   14 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trình nào vô nghiệm? A. 2 . B. 1 . C. 3. Câu 14: Cho hình chóp có số cạnh bằng 26. Tính số mặt của hình chóp đó. B. 14 C. 26 A. 13 4 2 Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x  5 trên đoạn  2; 2 .

N

Câu 13: Trong các phương trình sau: cos x  5  3 1 ;sin x  1  2  2  ;sin x  cos x  2  3  , phương

D.   300. D. y 

2x  3 . x 1

Câu 23: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1 log 2  2  x 2    0 ? 2

A. Vô số.

B. 1.

C. 0

D. 2

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  2x  Câu 24: Cho hàm số f  x   log 2   và hai số thực m, n thuộc khoảng 0; 1 sao cho m  n 1. 2  1 x 

Tính f  m   f  n  . C. 1

D.

Câu 25: Tổng các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

1 . 2 4 x2  4 x  8

 x  2  x  1

2

N

B. 0

Ơ

A. 2

3 B. m 1.

C. m  7

TR ẦN

A. m  3

2x  m trên đoạn 0; 4 bằng x 1

D. m  5

B

Câu 29: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần là 64 a 2 .Tính bán kính đáy của hình trụ 4 6a 8 6a . B. r  . C. r  4a . 3 3 Câu 30: Cho khối bát diện đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

D. r  2a .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

A. r 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Câu 28: Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

B. m 6; 0 . D. m  6; 0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

cực trị A. m (; 6)  (0; ). C. m 6; 0.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 26: Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu 4% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau mỗi năm lãi suất tăng 0,3%. Hỏi số năm đầu tiên (kể từ khi bắt đầu gửi tiền) để tổng số tiền người đó nhận được lớn hơn 125 triệu động? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng). A. 4 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 6 năm. 3 2 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  mx  2mx   m  2  x  1 không có

D

IỄ N

Đ

A. Mặt phẳng  ABCD vuông góc với mặt phẳng CEF . B. Mặt phẳng EBFD là mặt phẳng trung trực của đoạn AC C. Các điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. D. Các điểm E, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. Câu 31: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm cực trị của đồ thị hàm số

1 3 m3 2 Tính y  x  2mx  8 cũng là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x   m  1 x  m  m  2  x  3 3 tổng bình phương tất cả các phần tử tập hợp S . 2

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 8 B. 10 C. 18 D. 16 3 2 Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  6 x  mx  1 đồng biến trên khoảng 0;  A. 3; 

B. 48;  C. 36;  D. 12;  1 Câu 33: Cho hàm số y  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ  x   2m  1 x  2m  x  m

C.

a3 6 2

D.

4a 3 3

-H

Ó

A

10 00

B

m Câu 37: Cho hai số thực dương mn, thỏa mãn log 4    log 6 n  log9  m  n  . Tính giá trị của biểu 2 m thức P  . n 1 B. P 1. C. P  4 D. P  A. P  2 2 3 2 Câu 38: Cho hàm số y  x  ax  bx  c  b  0, a  0  . Biết rằng đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân

-L

Ý

biệt trong đó có hai giao điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. Tính giá trị của biểu thức T  2  ab  c   3 .

TO

ÁN

A. T  5 B. T  2 C. T  3. D. T  1. Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng P qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B , C, D . Biết C là trung điểm của SC. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp V S. ABCD và S.ABCD. Tính tỷ số 1 V2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a3 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

TR ẦN

A. a 3 6 .

H Ư

N

G

B. 23 C. 24. D. 0 A. 23 hoặc 24 Câu 36: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương đã cho bằng bao nhiêu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

có dạng là y  ax  b . Tính giá trị của 2a  b

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

thị hàm số có 4 đường tiệm cận. 0  m  1 m  1 0  m  1    A.  . B.  C. m 1. D.  . 1 1. 1 m  m  m     2 2 2 Câu 34: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH  4 m, HB  20 m, BAC  450 Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 17,5 m. B. 15 m. C. 17 m. D. 16 m. 3 2 Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  3x  12 x  1 song song với đường thẳng d :12 x  y  0

A.

V1 2  . V2 3

B.

V1 2  . V2 9

C.

V1 4  . V2 9

D.

V1 1  . V2 3

Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2m.2 x  m  6  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 , sao cho x1  x2  3. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử? A. Vô số.

B. 3

C. 2

D. 1.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.

 a3

 a3

2 a 3 2 a 3 . D. V  . 2 6 6 2 Câu 42: Lớp 11A có 35 học sinh; trong đó có 20 bạn học tiếng Anh, 14 bạn học tiếng Nhật và 10 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Nhật. Tính xác suất P để gọi ngẫu nhiên trong lớp 11A được một học sinh học chỉ học tiếng Anh. 2 2 4 3 . B. P  . C. P  . D. P  . A. P  7 5 7 5 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết các mặt bên của hình chóp cùng tạo

B. V 

.

C. V 

.

Y

N

H

Ơ

N

A. V 

3a .

. Tìm số điểm cực trị

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 5x  của hàm số y  f  2  .  x 4 A. 2 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 45: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 1 f  x   m2 x5  mx3  10 x 2   m 2  m  20  x đồng biến trên . Tính tổng giá trị của tất cả các phần 5 3 tử thuộc S. 5 3 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 46 : Cho x y, là hai số dương thoả mãn 2 x  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

B. 10;9 2

C. 7 2;10

D.

2;10 2

Ý

A. 10 2;11 3  3

Ó

A

1 3 thuộc khoảng nào?  2 xy 4 x  y 2

-H

P

TO

ÁN

-L

Câu 47: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, lấy điểm N thuộc cạnh SB SN 2 sao cho  . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là SB 3 V thể tích của khối đa diện chứa A. V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1 V2

Đ

A.

V1 7  V2 16

B.

V1 7  V2 18

C.

V1 7  V2 11

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  113x  15 , x  3

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

C. 2a .

Đ ẠO

B. 3 2a .

A. 5a .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

4 3a 3 với đáy các góc bằng nhau và thể tích khối chóp bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 3 SA và CD

V1 7  V2 9

D

IỄ N

Câu 48: Tính chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R. R 3 2R 3 4R 3 B. C. R 3 D. 3 3 3 Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Hình nón N có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính thể tích V của khối nón được tạo ra từ hình nón N ?

A.

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. V 

 3a 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6a 3 B. V  27

27

C. V 

 6a 3

D. V 

9

 6a 3 27

Câu 50: Cho x y, là hai số thực dương thoả mãn ln x  ln y  ln  x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2

thức P = 3x + y. 1 2 ----------- HẾT ----------

D. 4

N

C.

Ơ N

5-A

6-C

7-D

8-B

11-A

12-B

13-C

14-B

15-D

16-C

17-D

18-B

21-B

22-C

23-C

24-C

25-A

26-B

27-D

31-A

32-D

33-A

34-A

35-B

36-B

37-B

41-A

42-A

43-D

44-D

45-C

46-D

H Ư

20-A

29-A

30-D

38-C

39-D

40-C

48-B

49-D

50-A

Đ ẠO

19-C

28-C

G

N

10-C

TR ẦN

47-C

9-D

Câu 1: A

Ó -H

TO

ÁN

-L

Ý

 x 2  4  x  2 Câu 2: A

A

log 3  2 x 2  1  2  2 x 2  1  9

10 00

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4-C

U

3-D

.Q

2-A

TP

1-A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

ĐÁP ÁN Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 9

 BC  AB  BC   SAB    BC  SA

Do đó tam giác SBC vuông tại B . Ta có các điểm A,B cùng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông, nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là trung điểm đoạn SC . 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Bán kính mặt cầu: R 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SC  5 2 (do  SAC vuông cân tại A). 2

Câu 3: D

TO

ÁN

1 1 3 2 1 a .a 3  a 3 Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là: VS . ABC  SA.S ABC  . 3 3 4 4 Câu 7: D Tập xác định: D  x  0  y '  3x 2  6 x; y '  0  3 x 2  6 x  0   x  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 2 a 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B 10 00 A Ó -H Ý

-L

Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a nên S ABC 

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP N

G

Đ ẠO

f

TR ẦN

Câu 6: C

x

H Ư

Căn cứ vào đồ thị hàm y f x ấy f tại 1 điểm x Nên hàm số f x ồng biế Câu 5: A log 2 18 1  2 log 2 3 1  2a Ta có: log 3 18    log 2 3 log 2 3 a

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

b 2  4ac  b  Ta có: f      4a  2a  Câu 4: C

 lim y  lim y  x3  3x 2  m    x 

x 

+ Bảng biến thiên.

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

N

+ là tâm hình bình hành nên OA và OC là hai vectơ đối nhau suy ra OA  OC  O Đúng. Câu 9: D Ta có: u5  u1  4.d  3  4.4  19

TR ẦN

Vậy u5  19

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 10: C

Theo đề ta có AB = BC = CD = DA = a, SA = 4a

ÀN

Hình nón có đường sinh

= SA = 4a, bán kính đáy r  OA 

1 1 a 2 AC  AB 2  2 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

+ Xét đáp án C. Theo qui tắc hình bình hành ta có : AB  AD  AC Đúng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Xét đáp án B. OA  OA; OB  OB mà ABCD là hình bình hành bất kì nên OA  OB Sai.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

+ Xét đáp án A. Theo qui tắc trừ suy ra : AB  AD  DB Đúng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Từ bảng biến thiên suy ra cực đại của hàm số là m Câu 8: B

D

IỄ N

Đ

Do đó S xq   r  4 a 2

Vậy S xq  4 a 2

Câu 11: A Tập xác định: D 

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

x  1 y '  4 x3  4 x; y '  0   x  1  x  0 Bảng biến thiên:

Y

Câu 13: C

N

G

Xét phương trình (1): cos x  5  3 có 5  3 < 1nên (1) có nghiệm.

H Ư

Xét phương trình (2): sin x  1  2 có 1  2  1 nên (2) có nghiệm.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Xét phương trình (3): sin x  cos x  2 có a 2  b 2  1  1  22  c 2 nên (3) vô nghiệm. Câu 14: B Hình chóp có số cạnh bằng 26 gồm có 13 cạnh bên và 13 cạ ặt bên và 1 mặt đáy. Vậy hình chóp đã cho có 14 mặt. Bài toán tổng quát: ,n ố mặt của hình chóp đó. Cho hình chóp có số cạnh bằng 2n, n Giải: Hình chóp có số cạnh bằng 2n gồm có n cạnh bên và n cạ n mặt bên và ặt. 1 mặt đáy. Vậy hình chóp đã cho có n Câu 15: D Hàm số f  x   x 4  2 x 2  5 liên tục trên đoạn -2; 2

-L

Ý

 x  0  2; 2 f '  x   4 x3  4 x; f '  x   0    x  1 2; 2

ÁN

Ta có f  0   5; f  1  4 và f  2   13 Vậy max f  x   13 khi x  2 hoặc x  2  2;2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Tập xác định: D   0; 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Điều kiện: Do 2019   2 x  x 2  0  0  x  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Câu 12: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng và  1;0  va 1;  

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 16: C

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

10 00

B

Số phần tử của biến cố thỏa yêu cầu bài: 120 + 60 + 90 = 270  270 6 Xác suất thỏa yêu cầu bài: P= A  4     C12 11

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 18: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+TH3: 1 bi trắng, 1 bi xanh, 2 bi vàng: C51C31C42  90 (cách)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+TH2: 1 bi trắng, 2 bi xanh, 1 bi vàng: C51C32C41  60 (cách)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP G

TR ẦN

1 a3 3 Thể tích khối chóp là S.ABC là V  .S SBC . AC  3 12 Câu 17: D +TH1: bi trắng, bi xanh, bi vàng: C52C31C41  120 (cách)

N

Tam giác SBC đều cạnh a  S SBC

Đ ẠO

a2 3  4

H Ư

  SAC  SBC   AC  SBC ABC  SAC  AC 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ABC  SBC

D

IỄ N

Đ

Gọi là trung điểm BC , O  AC  BD

Ta có AC  AB 2  BC 2  a 2 Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r  OA  Theo bài ra SSBC  2a 2 

AC a 2  2 2

1 SM .BC  2a 2  SM  4a 2

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chiều cao của khối nón là h  SM 2  OM 2 

3a 7 2 2

Ơ H N Y

Suy ra log 2  x1.x2   3 nên x1.x2 =8

2

Ta có 7  a  b  a  b 

a.b

2

1 3    a, b  1200 3.2 2

 

Ó

A

Vậy   1200 Câu 22: C

2

 a  b  2a.b  9  4  2.a.b  a.b  3

10 00

a.b

2

-H

 

cos a, b 

B

Câu 21: B

TR ẦN

H Ư

mà log 2 x1 + log 2 x2  log 2  x1.x2 

ÁN

-L

Ý

ax  b b cắt trục tung tại điểm có tung độ y  âm khi và chỉ khi trái dấu, từ đó cx  d d 3x  4 đồ thị hàm số y  cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. x 1 Câu 23: C

Đồ thị hàm số y 

log 1 log 2  2  x 2    0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

Do log 2 x1 và log 2 x2 là hai nghiệm của phương trình t 2  3t  1  0 nên log 2 x1 + log 2 x2 =3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Câu 20: A Điều kiện x > 0 Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau: log 22 x  3log 2 x  1  0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

3 nên a = 1 4

TP

Vì V 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 19: C ủa khối lăng trụ H Gọi a là độ dài cạnh của khối lăng trụ H 2 a 3 đều cạnh a nên có diện tích là S  4 Do là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau nên đường cao a3 3 của khối lăng trụ là nên thể tích của khối lăng trụ là V  Bh  4

N

1 1 3a 7  a 2   a 3 7 Thể tích khối nón là V   r 2 h   . .   3 3 2  2  4

ÀN

2

D

IỄ N

Đ

 0  log 2  2  x 2   1  1  2  x2  2

2 2 x  0 2  x  2  x  0      2 2 2  x  1  x  1  1  x  1 Kết hợp với giả thiết x là số nguyên ta thấy không có số nguyên x nào thỏa mãn bất phương

trình log 1 log 2  2  x 2    0 2

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: C 1  2n  log 2   2  1 n 

1  2m   2n   log 2    log 2    2  1 m   1  n 

1  2m 2n  log 2  .  2  1 m 1 n 

1 4mn   log 2   vì m 2  1  m  n  mn 

1 1  4mn  1 log 2    log 2 4  .2  1 2 2  mn  2

Ơ

N

 x  2  x  1

2

x 

4x2  4 x  8

 x  2  x  1

0

2

x2

2

N

 x  2  x  1

4 4x2  4x  8  và lim   2 x 1 3  x  2  x  1

H Ư

lim

4 x2  4 x  8

G

Nên hàm số có một tiệm cận ngang y = 0

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Nên hàm số có một tiệm cận đứng x = -1 Vậy tổng các đường tiệm cận đứng và ngang là 2. Câu 26: B  Sau 1 năm số tiền người đó nhận được là: 100+100.4% = 104 triệu.  Sau 2 năm số tiền người đó nhận được là: 104+104.(4+0,3)% = 108,472 triệu.  Sau 3 năm số tiền người đó nhận được là: 108,472 + 108,472 . 4,6 % = 113,461712 triệu  Sau 4 năm số tiền người đó nhận được là: 113,461712 + 113,461712 .4,9% = 119,0213359 triệu.  Sau 5 năm số tiền người đó nhận được là: 119,0213359 + 119,0213359 .5,2% = 125,104454 triệu. Vậy chọn 5 năm. Câu 27: D Ta có y '  3mx 2  4mx   m  2 

TO

+ Nếu m = 0  y '  2  0  x 

 . Nên hàm số không có cực trị.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 

 0 và lim

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4x2  4 x  8

Đ ẠO

lim

TP

Câu 25: A Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

n

Do đó m ọn) (1). + Nếu m  0 Hàm số không có cực trị  y’ không đổi dấu

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f  m  f n 

  '  0  4m2  3m  m  2   0  m2  6m  0  6  m  0 (do m  0) (2).

Kết hợp (1) và (2) ta được 6  m  0 Câu 28: C 2m Ta có : y '  2  x  1

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Xét m = 2 Hàm số trở thành: y =2 là hàm số hằng nên không đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 => m = 2 (loại) + Xét m > 2 2m 8 m  y'   0  x  1  min y  4   2 0;4 5  x  1 8 m  3  m  7 (thoả mãn). 5 + Xét m < 2 2m  y'  0  x  1  min y  y  0   m 2 0;4  x  1

N Ơ H N Y

-H

Câu 31: A

Ý

Điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 2  2mx  8 là A  m; m2  8

ÁN

-L

1 m3 Xét hàm số y  g  x   x3   m  1 x 2  m  m  2  x  3 3 2 Ta có: g '  x   x  2  m  1 x  m  m  2 

TO

x  m g ' x  0   x  m  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

Câu 30 : D D sai vì C   EBD 

B

32 2 4 6 a r a 3 3

10 00

 r2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có: Stp  S xq  2Sd  2 rh  2 r 2  2. .2r  2 r 2  6 r 2  64 a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

=> m = 3 (loại) Vậy m = 7 Câu 29: A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

IỄ N

Đ

  m; m2  là một điểm cực trị của đồ thị hàm số y = g (x)

Điểm A  m; m2  8 là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = g (x)  m2  8  m2  m  2  S   2    2   8 2

2

Câu 32: D Tập xác định: D  Ta có: y '  3x 2  12 x  m 13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 y '  3 x 2  12 x  m  0, x  0 hay m  3x 2  12 x, x  0

Hàm số đồng biế

Xét hàm số f  x   3x 2  12 x Ta có: f '  x   6 x  12; f '  x   0  x  2

Y

TO

ÁN

-L

Ý

Trong tam giác có ABC  1800  BAC  ABC  56019 ' AB BC AB.sin BAC Theo định lí sin trong tam giác ABC có   BC   17,33 sin ACB sin BAC sin ACB Câu 35: B Ta có: d :12 x  y  0  d : y  12 x . Hệ số góc của đường thẳng d là kd  12 Do tiếp tuyển của đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2  12 x  1 song song với đường thẳng d nên hệ số góc của tiếp tuyển là ktt  kd  12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

1 1   m  2 m  2  2m  1  0 1     m  2 2   x1  m  x2  m   0   x1.x2  m  x1  x2   m  0  m  m  0   2  x  x  2m  2m  1  2m 1  0 0  m  1  1 2     Câu 34: A AH 4 1 Xét tam giác ABH có tan ABH     ABH  11018' BH 20 5 0 0 Ta có: ABC  90  ABH  78 41'

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

N

G

x  m Xét phương trình  x 2   2m  1 x  2m  x  m  0   2  x   2m  1 x  2m  0 * Để hàm số có 4 đường tiệm cận thì phương trình (*)có 2 nghiệm phân biệt m  x1  x2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 

Đ ẠO

Vậy với m ố đã cho đồng biến trên khoả Câu 33: A Điều kiện x > m Ta có lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Bảng biến thiên:

D

IỄ N

Đ

y  2 x3  3x 2  12 x  1  y '  6 x 2  6 x  12

Giải sử M  x0 ; y0  là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến. Khi đó:  x0  0  M  0;1 y '  x0   6 x02  6 x0  12  12    x  1  M 1; 12   0

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(0;1) là: y  12  x  0   1  12 x  1 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(1;-12) là: y  12  x  1  12  12 x (loại do trùng với d ) 14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy y  12 x  1 như vậy a  12, b  1  2a  b  23

Thể tích khối bát diện đều là V  2VM .PSQR 

2 a3 S PSQR .d  M ;  PSQR    3 6

A

Câu 37: B

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

1 m t t  2 2 4 m  4   m     Đặt t  log 4    log 6 n  log 9  m  n   n  6t   n  6t 2  m  n  9t  m  n  9t    

TO

 2 t    1VN  2t t t 1 3 2 2 2 1 t t t   2.4  6  9  2.       1  0       t  log 2 t  2 3 3 3 2 3 2    1  3  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

a2 a2 a   2 4 2

10 00

 d  M ;  PSQR   

B

S PSQR

a 2 . 2 a 2  2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

2

a 2 a2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông PSQR là r      2  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

a 2 2 Khối bát diện đều gồm 2 khối chóp tứ giác đều ghép lại với nhau là M.PSQR và N.PSQR có thể tích bằng nhau. Ta tính thể tích khối chóp M.PSQR .

Khối bát diện đều tạo thành có cạnh bằng x 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 36: B

1

t t log 2 t m 1 m  2.4 4 2 2 32   P   2.    2.    2.    2.  1 t n 2 6 3 3 n  6

Câu 38: C Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm trong đó có hai điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ, do đó giả sử một hoành độ giao điểm là x1  m  0 thì điểm còn lại là x2  m 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

c  2 2 m3  am 2  bm  c  0 c 2am  2c  0 m    3  3  a    b  ab  c 2 a m  am  bm  c  0 2m  2bm m 2  b   T  2  ab  c   3  2.0  3  3

Đặt t  2 x , t  0 ta được phương trình t 2  2mt  m  6  0 

t2  6  m 1 2t  1

A

Ta có x1  x2  3  2 x1  2 x2  23  8

-H

Ó

Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 0  t1  t2  8

-L

Ý

2 t 2  t  6 t  2 t2  6 Đặt f  t    f ' t   0 2 2t  1  2t  1 t  3

TO

ÁN

Bảng biến thiên của f  t  trên (0;8) :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 40: C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Vì Clà trung điểm của SC nên J là trọng tâm của SAC . Vì BD SACBD SC mà Pqua A và vuông góc với SC nên P// BD. Trong SBDqua J kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại B, D SB ' SD ' SJ 2 Ta có    SB SD SO 3 V V V 1  SA SB ' SC ' SA SD ' SC '  1 2 1 1 . . .  Khi đó 1  S . AB 'C '  S . AC ' D '   .   .2. .  V2 2VS . ABC 2VS . ACD 2  SA SB SC SA SD SC  2 3 2 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Ta có V2  2.VS . ABC  2.VS . ACD . Gọi O  AC  BD, J  SO  AC '

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 39: D

Từ bảng biến thiên ta thấy 1có hai nghiệm 0  t1  t2  8 khi 2  m 

70 17

Suy ra có hai giá trị nguyên của là m = 3 và m = 4 Câu 41: A 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

1  a3 Thể tích khối nón là V=  r 2 .SO  3 6 Câu 42: A

-H

Ó

Gọi A là tập chứa số học sinh học tiếng Anh; B là tập số học sinh học tiếng Nhật Ta có n  A  20, n  B   14, n  A  B   10

Ý

Số học sinh chỉ giỏi tiếng Anh là: n  A  n  A  B   10

TO

ÁN

-L

Gọi C là biến cố:”gọi được một học sinh chỉ học tiếng Anh”. 10 2 Khi đó P = P(C)   35 7 Câu 43: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Trong SOC : SO  SC 2  OC 2  a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Trong OMC : OC  OM 2  MC 2  a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

a 2 2

TP

r  OM 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi O  AC  BD, M là trung điểm BC

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi I là tâm của đáy ABCD Do các mặt bên của hình chóp cùng tạo với đáy các góc bằng nhau nên hình chóp là hình chóp S.ABCD tứ giác đều.

N

Hình chóp S.ABCD là hình chóp tứ giác đều suy ra

Ơ

SA  SB  SC  SD  SI 2  ID 2  3a 2  2a 2  a 5

N H Ư

3

TR ẦN

25 x 2  5 x 5x  5x    f ' 2  1 13. 2  15   0  2 2  2  x  4   x  4  x  4   x  4 

-H

Ó

A

10 00

B

  25 x 2 0 x  0  2    x  4 x  0 x  1  5x  2  2 1  0   x  5x  4  0   x  4  4 x   3 x 2  13 x  12  0 x  3   5x  13. 15 0    4 2 x   x  4 3 

ÁN

-L

Ý

Bảng xét dấu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Suy ra d  CD; SA   a 3 Câu 44: D Theo bài ra ta có

N Y U .Q

3VS . ABD 2 3a 3  a 3 2a 2 S SAB

Đ ẠO

Ta có d  D;  SAB   

TP

Tam giác SAB có SA  SB  a 5, AB  2a có S SAB  2a 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2 3a 3 Xét khối chóp S.ABD có = VS . ABD  VS . ABCD  2 3

H

Ta có CD / / AB  CD / /  SAB   d  CD; SA  d  CD;  SAB    d  D;  SAB  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3VS . ABCD  S ABCD

4 3a 3 3 a 3 4a 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Suy ra SI   ABCD  , suy ra SI 

3.

ÀN

Từ bảng xét dấu ta suy ra ta có cực trị. 4 Câu 45: C Hàm số f (x) đồng biến trên

 f '  x   0, x 

D

IỄ N

Đ

Ta có f '  x   m2 x 4  mx 2  20 x   m2  m  20 

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m 2 x 4  mx 2  20 x   m 2  m  20   0, x   m 2  x 4  1  m  x 2  1  20  x  1  0, x    x  1  m 2  x  1  x 2  1  m  x  1  20   0, x 

  x  1  m 2  x  1  x 2  1  m  x  1  2m 2  x 2  1  2m  20   0, x 

Ơ H N Y

A

10 00

B

 1 1  1   2  3   1  do 0  xy   8   4 xy 1  4 xy  Áp dụng bất đẳng thức Cô si: 1 1 2 4     4  2 4 xy 1  4 xy  4 xy 1  4 xy  4 xy  1  4 xy

-H

Ó

1 1 Từ 1 ,  2   P  14 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  ; y  4 2

2;10 2

-L

Ý

Giá trị nhỏ nhất của P bằng 14 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 47: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

 1 1 3 1 3 1 3 1 1   2       3   2 2 xy 4 x  y xy  2 x  y   4 xy xy 1  4 xy 4 xy  4 xy 1  4 xy 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

H Ư

N

Mặt khác vì 0  2 x  y  1 nên ta có: P

1 8

G

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 1  2 x  y  2 2 xy  0  xy 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 m  2 Bài toán được thỏa mãn nếu g  1  0  4m  2m  20  0   m  5  2 Thử lại thấy đúng. 1 Vậy: m1  m2  2 Câu 46: D Vì x, y là hai số dương và theo giả thiết 2 x  y  1 nên:

N

Đặt g  x   2m2  x 2  1  2m  20

Từ M và N lần lượt kẻ song song với SC cạnh cắt AC, BC lần lượt tại Q và P.

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Khi đó Q là trung điểm AC và

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PB 1  PC 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 48: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Ó

A

10 00

B

1 d N , BPE   .S BPE VN . BPE 3   1 S 1 1 1   . ABP  .  VE . AMQ  V  2  VS .ABC 1 d S , ABC .S 9    ABC 3 S ABC 3 3  3 V 1 1 7 11 7 Từ (1) và (2) suy ra V1  V  V  V  V2  V  V1  V  1  2 9 18 18 V2 11

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

VB.SAC

1 1 d  E ,  AMQ   . AM . AQ.sinMAQ 1 1 1 2 3  2.   VE . AMQ  V 1 1 1 4 2 2 d  B,  SAC   . AS . AC.sin SAC 3 2

TR ẦN

Xét

VE . AMQ

N

Mặt khác V1  VAMQBNP  VE . AMQ  VN .BPE . Gọi VS . ABC  V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

G

Đ ẠO

 EA QA  EB  BK EA PB QC EA Kẻ BK / / AC ,  K  EQ  . Khi đó   . . 1 PB BK EB PC QA EB    PC QC

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 E     P, Q   ABC  Trong (SAB) gọi MN  AB   E   mà   E , P, Q thẳng hàng. E  ABC P , Q        

Gọi bán kính và thể tích của khối trụ lần lượt là R1 ;V1 Ta có R12  R 2 

  h2 h2  h3   V1   R12 h    R 2   h    R 2 h   4 4 4  

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2 R 3 h   3h  ' 3 Khi đó V1'  h     R 2   ;V1  h   0   4   2R 3  h  3  Bảng biến thiên

ÁN

SO   BCD  ; r  OB 

2 a 3 a 6 BH  ; h  AO  AB 2  OB 2  3 3 3

ÀN

TO

1  6a 3 Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón Nlà: V   2 h  3 27 Câu 50: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó

-L

Ý

-H

Gọi H là trung điểm của CD, O là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng BCD. Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Vì ABCDlà tứ diện đều cạnh bằng a nên ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Câu 49: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

2R 3 3

Đ ẠO

Từ bảng biến thiên suy ra V1 lớn nhất khi h 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2

D

IỄ N

Đ

Ta có: ln x  ln y  ln  x 2  y    xy   ln  x 2  y   xy  x 2  y  y  x  1  x 2 1 Vì x, y là hai số thực dương, do đó:

x2 x2 1  P  3x  y  3x   4  x  1  59 x 1 x 1 x 1 1 (Áp dụng bất đẳng thức Cô si : 4  x  1   4) x 1

Từ (1)  x  1  y 

21 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 9 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  ; y  2 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 9.

22 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI TRƯỜNG CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

N

Câu 1: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường

TR ẦN

D. S   f  x dx a

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức .z

-L

Ý

A. Phần thực là -2 và phần ảo là i B. Phần thực là 1 và phần ảo là -2 C. Phần thực là 1 và phần ảo là -2i D. Phần thực là -2 và phần ảo là 1 Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M 1; 3; 4  , đường thẳng

ÁN

x  2 y 5 z 2 và mặt phẳng (P): 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua M vuông   3 5 1 góc với d và song song với (P) x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 A.  : B.  :     1 1 2 1 1 2 x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4 C.  : D.  :     1 1 2 1 1 2 1 Câu 4: Cho một cấp số cộng  un  , biết u1  ; u8  26 . Tìm công sai d? 3 3 11 3 10 A. d  B. d  C. d  D. d  10 3 11 3

TO

d:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

c

C. S   f  x dx   f  x dx

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a

a

b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP c

b

 f  x  dx

G

B. S 

H Ư

a

c

Đ ẠO

b

b

N

c

A. S    f  x dx   f  x dx

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

thẳng x  a, x  b  a  b  , (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây?

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d 

.

Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

B. y   x3  2 x 2  x  2

C. y   x3  x 2  x  2

D. y   x3  2 x 2  x  2

Y

A. y  x3  2 x  1

N

H

Ơ

N

Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

2

Câu 7: Cho hình phẳng giới hạn (H) bởi đồ thị y  2 x  x và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi (H) cho quay quanh Ox. 16 16 4 4 B. V  C. V  D. V   A. V   15 15 3 3 Câu 8: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau:

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00

B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x =1 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

-H

Ó

A

A. Hàm số không có đạo hàm tại x = -1 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

Ý

Câu 9: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên B. 2

-L

A. 18

2

2

  f  x   3x dx  10 . Tính  f  x dx 2

0

C. 18

0

D. 2

ÁN

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình

x 1 y  2 z  3   3 2 4

TO

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d? A. Q2; 4;7 . B. N 4;0; 1. C. M 1; 2;3 . D. P7;2;1 Câu 11: Khi tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình chóp đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi. B. Tăng lên 8 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B.

Đ ẠO

A. 2

TP

đỉnh là O’ và đáy là hình tròn  O; R  . Tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 6: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O '; R  , chiều cao R 3 . Một hình nón có

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy ABCD. Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD A. 2a 2

B. 8 a 2

C. a 2 2

D. 2 a 2

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

TR ẦN

Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng A. 6a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 2a 3

B

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  sin x là

10 00

A. F  x   x3  sin x  C C. F  x   3x3  sin x  C

B. F  x   x3  cos x  C D. F  x   x3  cos x  C

Ó

A

Câu 19: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

TO

ÁN

-L

Ý

-H

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ ẠO

 1 1 D. D   ;   2 2 Câu 16: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i    2 4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là B. I 2; 1 ; R  4 A. I 2; 1 ; R  2 C. I 2; 1 ; R  2 D. I 2; 1 ; R  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

B. D 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1 1   A. D   ;     ;   2 2    1 1 C. D  \  ;   2 2

N

3

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y   4 x 2  1

H

Ơ

N

Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng MA’C cắt cạnh BC MN của hình hộp ABCD.A’B’C’D tại N. Tính k  A 'C ' 1 1 2 A. k  B. k  C. k  D. k = 1 3 2 3 Câu 14: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 10 9 19 1 A. B. C. D. 19 19 9 38

D

IỄ N

Câu 21: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x A. 2. B. 1. Câu 22: Cho log12 3  a .Tính log 24 18 theo a. 3a  1 3a  1 B. 3 a 3 a Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

A.

2

x

 9 bằng C. 2.

C.

3a  1 3 a

D. 3.

D.

3a  1 3 a

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Nếu f " x0  0 và f’ x0  0 thì x0 không phải là điểm cực trị của hàm số B. Nếu f'x đổi dấu khi x qua điểm x0 và f x liên tục tại x0 thì hàm số y  f (x) đạt cực trị tại x0 C. Nếu f " x0 > 0 và f’  x0 = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 D. Hàm số y  f (x) đạt cực trị tại x0khi và chỉ khi f’  x0 = 0 Câu 24: Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5. A. 12 . B. 36 . C. 16 . D. 48 . Câu 25: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2  z  2  0 . Tính T  z1  z2

2

2 8 B. T  3 3 Câu 26: Số phức liên hợp của z  43i là

11 9

Ơ

D. T  

H

4 3

N

C. T 

Y

A. T 

N

2

 1;3

D. max f  x   f  0   1;3

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u  3 ; 0 ;1 và v  2 ;1;0 . Tính tích vô

B

hướng u . v ?

B. y  log   x 2  1

-L

2

ÁN

A. y  log 1 x

Ý

-H

Ó

A

10 00

A. u . v = 8 B. u . v = 6 C. u . v = 0 D. u . v = -6 Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD 1 1 1 2 B. V  C. V  D. V  A. V  6 12 3 3 Câu 30: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ;  ?

3

2 C. y    e

x

  D. y    3

x

Câu 31: Cho hàm số y  fx liên tục trên và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ

TO

bên. Gọi hàm g x   f  x   . Hỏi phương trình gx  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? B. 10 C. 12 D. 8 A. 14 Câu 32: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1; 3) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. max f  x   f  2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 1;3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO G B. max f  x   f  3

H Ư

N  1;3

TR ẦN

A. max f  x   f  1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. z  3  4i B. z  4  3i C. z  3  4i D. z  3  4i Câu 27: Cho hàm số y  f x liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1; 3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. s  20(km).

D. s 

64  km  3

Y

x 1 y z  2 , mặt phẳng P):   2 1 1 x+y -2z + 5 = 0 và A1; 1; 2 . Đường thẳng  cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vectơ chỉ phương của  là

U

.Q

C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34

D.  S  :  x  1   y  2    z  1  25

2

2

2

2

2

TR ẦN

2

2

2

2

2

2

B

Câu 35: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log9 x  log 6 y  log 4  x  y  và

10 00

với a, b là hai số nguyên dương. Tính T= a2+ b2. A. T  26 B. T  29 C. T  20 Câu 36: Cho hàm số y  fx. Đồ thị hàm y  f’x. như hình vẽ

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

D. T  25

x a  b  y 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16

2

H Ư

A.  S  :  x  1   y  2    z  1  34

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

N

G

Đ ẠO

B. u  1; 1; 2 . C. u = 3; 5; 1 D. u = 4; 5; 13 . A. u  2; 3; 2. Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P): x -2y +2z -2 = 0 và điểm I 1; 2; 1. Viết phương trình mặt cầu S  có tâm I và cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. s  10  km 

H

50  km  3

N

A. s 

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Đặt h  x   3 f  x   x3  3x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Đ IỄ N

  3; 3   

D

C. max h  x   3 f   3; 3   

B. max h  x   3 f  3

A. max h  x   3 f 1

 3

  3; 3   

D. max h  x   3 f  0    3; 3   

Câu 37: Cho z là số phức thỏa z  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z  1  2i  z  1  3i là A.

5

B. 5 2

C. 13

D.

29

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh m5; 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng

a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 4

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 B. V  C. V  D. V  3 6 24 12 Câu 39: Ba anh em An, Bình, Cường cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7%/ tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Giả sử mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng, Bình cần 15 tháng và Cường cần 25 tháng. Hỏi tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. 6426800. B. 45672000. C. 46712000. D. 63271000.

thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  2a  3b

2

2

G

2

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

nằm trên mặt phẳng   cắt (S) tại A, B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng. x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3 B. C. D. A.         1 1 3 16 11 10 5 1 8 1 4 6 x 1 Câu 42: Cho hàm số y  có đồ thị C và đường thẳng d : y  2 x  m  1 (m là tham số thực). Gọi x2 k1, k2 là hệ số góc của tiếp tuyến của C tại giao điểm của d và C. Tính tích k1. k 2 1 B. k1.k2  4 C. k1.k2  D. k1.k2  2 A. k1.k2  3 4 3

1

0

0

Ó

A

Câu 43: Cho hàm số f (x) liên tục và f  3  21,  f  x dx  9 . Tính tích phân I   x. f '  3 x dx B. I 12

-H

A. I  6

C. I  9

D. I 15

Ý

Câu 44: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0; ) , biết f '  x    2 x  1 f  x   0

TO

ÁN

-L

1 , f  x   0, f '  x   0x  0, f  2   . Tính giá trị của P  f 1  f  2   ...  f  2019  6 2020 2019 2018 2021 A. P  B. P  C. P  D. P  2019 2020 2019 2020 3 Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4cos x  cos 2 x   m  3 cos x  1  0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  5  100 . Đường thẳng  qua M,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

A. S  5. B. S  5. C. S  6. D. S  6. Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 3; 3;3 thuộc mặt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Câu 40: Cho số phức z  a  bi  a, b 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. V 

D

IỄ N

Đ

   có đúng bốn nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ;  ?  2 2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và DC .

A.

a 3 2

B.

a 3

C.

a 3 3

D. a

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 47: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm, chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là A. 862,5 cm2 B. 5230 cm2 C. 2300 cm2 D. 1150 cm2

Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4 x 1  m  2 x  1  0 nghiệm đúng với

N

H

Ơ

N

mọi x . A. m ; 0. B. m 0;   C. m0; 1 D. m (; 0)  1;  Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm

x  4  t  D.  y  2  t z  1 t 

TR ẦN

----------- HẾT ----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

 x  1  4t  C.  y  1  2t  z  1  t 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x  4  t  B.  y  2  t  z  1  t 

H Ư

x  4  t  A.  y  2  t z  1 t 

và cách A2;5;0 một khoảng lớn nhất.

G

  : 3x  4 y  z  12  0

Đ ẠO

TP

B. SC  3a C. SC  2a D. SC = 6a A. SC  6a Câu 50: Viết phương trình đường thẳng  đi qua M 4; 2;1 , song song với mặt phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

4a 3 Tính độ dài 3

.Q

SC.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-C

4-B

5-C

6-B

7-A

8-C

9-D

10-D

11-A

12-B

13-A

14-C

15-C

16-B

17-A

18-B

19-D

20-B

21-A

22-D

23-B

24-A

25-C

26-B

27-D

28-B

29-D

30-C

31-C

32-D

33-A

34-A

35-A

36-B

37-C

38-D

39-A

40-C

41-D

42-B

43-A

44-B

45-C

46-C

47-D

48-A

49-D

50-D

Ơ

2-B

c

b

a

a

c

a

c

.Q

G

Ta có: S   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx    f  x dx   f  x dx

TR ẦN

H Ư

N

Câu 2: B Điểm M có tọa độ M 1; 2 nên z  1 2i. Vậy phần thực là 1 và phần ảo là 2. Câu 3: C x  2 y 5 z 2 Đường thẳng d : có vec tơ chỉ phương ud   3; 5; 1   3 5 1

B

Mặt phẳng P : 2 x  z  2  0 có vec tơ pháp tuyến n P    2;0;1

10 00

Đường thẳng  vuông góc với d nên vec tơ chỉ phương u  ud ,

Ó

Ta có ud  n P    5; 5;10 

A

Đường thẳng  song song với P nên u  n P 

-H

Chọn vec tơ chỉ phương u  1;1; 2 

-L

Ý

Vậy phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với P là

ÁN

Câu 4: B

x 1 y  3 z  4   1 1 2

TO

1 11 Ta có u8  26  u1  7d  26   7d  126  d  3 3 Câu 5: C Ta có f '  x   3ax 2  2bx  c căn cứ vào đồ thị hàm y fx là một parabol quay bề lõm xuống nên a 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

c

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b

Đ ẠO

Câu 1: A

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1-A

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

0 nên loại phương án A, giao với trục Oy tại điểm có tung độ âm nên c  0 nên loại D, fx  0 với mọi x nên hàm luôn nghịch biến nên chọn Câu 6: B

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

Ơ

Diện tích xung quanh của hình trụ là S1  2 r 2 3

G

2

N

0 2

H Ư

    4 x 2  4 x 3  x 4 dx

TR ẦN

0

-H

Ó

A

10 00

B

 x3 x5  2 4  4  x   5 0  3 16 V   15 Câu 8: C Hàm số không có đạo hàm tại x  1  A đúng. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1  B đúng. Vì lim  y    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1  C sai. x  1

Ý

Vì lim y   và lim y    đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang  D đúng x 

-L

x 

Câu 9: D 2

2

2

0

0

ÁN

Ta có:   f  x   3 x dx  10   f  x dx  10   3x 2 dx  10  x 3

TO

2

0

2 0

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thể tích V     2 x  x 2  dx

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ ẠO

x  0 Phương trình hoành độ giao điểm là 2 x  x 2  0   x  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Câu 7: A

Câu 10: D Ta thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d, điểm nào có tọa độ không thỏa mãn phương trình đường thẳng d là điểm cần tìm. 2  1 4  2 7  3 + Điểm Q2; 4;7 :    1  Q  d 3 2 4 4  1 0  2 1  3 + Điểm N 4;0; 1 :   1 N d 3 2 4 1  1 2  2 3  3 + Điểm M 1; 2;3 :    0  M d 3 2 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Độ dài đường sinh của hình nón là l  R 2  3R 2  2 R do đó diện tích xung quanh của hình nón là S2 S  2 R 2 . Vậy tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón là 1  3 S2

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Điểm P7;2;1 :

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

7 1 2  2 1  3    Vô lí  P  d 3 2 4

Câu 11 : A Gọi độ dài cạnh đáy của hình chóp tam giác đều là a và chiều cao là h thì diện tích đáy của hình chóp 1 1 3 3 và thể tích ban đầu của hình chóp là: V1  B.h  h.a 2 3 3 4 4 Nếu tăng độ dài cạnh đáy của một khối chóp tam giác đều lên 2 lần và giảm chiều cao của hình chóp

N

là B  a 2

Ý

2

 8 a 2

-L

TO

ÁN

Câu 13: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Diện tích mặt cầu cần tìm là: S  4 R 2  4 a 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

SA2  AC 2 6a 2  2a 2 2a 2   a 2 2 2 2

Ó

SC  2

-H

tâm là I và bán kính R 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

10 00

B

TR ẦN

Gọi I là trung điểm cạnh SC. Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AC  a 2 Do SA (ABCD)  SA  AC. Vậy A nhìn đoạn SC dưới một góc vuông CD  AD Ta lại có:   Do SA   ABCD    CD  SD CD  SA Vậy D nhìn đoạn SC dưới một góc vuông. Tương tự B cũng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông. Vậy mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD có

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

1 h 3 1 3 2 đó đi 4 lần thì thể tích khối chóp mới sẽ là: V2  . .  2a  .  h.a.  V1 3 4 4 3 4 Câu 12: B

Ta có AC   ABC  , A ' C '   MA ' C '  , AC song song với A’C suy ra MN song song với A’C Do M là trung điểm của AB nên N là trung điểm của BC

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy k 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MN MN 1   A ' C ' AC 2

Câu 14: C 1 cách. Chọn một học sinh trong 38 có C38 Chọn một học sinh nữ trong 18 có C181 cách.

Ơ

N

C181 9  1 C38 19

N

Y

U .Q

4

  x  2    y  1  42 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 1 và bán 2

2

TR ẦN

H Ư

N

G

kính R  4 Câu 17: A Thể tích khối lăng trụ là V = B.h với B là diện tích đáy, h là chiều cao của lăng trụ. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng suy ra đường cao là một cạnh bên nên h  2a Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  3a 2 .2a  6a 3 Câu 18: B

B

Ta có:  f  x dx    3x 2  sin x dx  x3  cos x  C

A

10 00

Câu 19: D Tập xác định: D  Đạo hàm: y'  4 x 3  4x

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

x  1 y  1 Xét y '  0  4 x3  4 x  0   x  0  y  2  x  1  y  1 Bảng biến thiên:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x  2    y  1

Đ ẠO

Theo giả thiết z  2  i  4 nên ta có x  yi  2  i  4 

 1 1 \ ;   2 2

TP

1 Điều kiện xác định là 4 x 2  1  0  x   . Vậy tập xác định của hàm số là D  2 Câu 16: B Gọi z  x  yi, z z được biểu diễn bởi M (x ; y)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: C

H

Xác suất chọn được một học sinh nữ là

D

IỄ N

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng 2; Câu 20: B Dựa vào dạng đồ thị ta dự đoán hàm số đã cho có dạng y  ax 4  bx 2  c với a  0 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên hàm số có hệ số tự do c  1. Do vậy ta loại đáp án A và D. Xét đáp án B có đạo hàm : y '  4 x3  4 x và y ' 1  0; y '  1  0 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét đáp án C có đạo hàm : y '  4 x3  2 x và y ' 1  2  0

Ơ H N

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r  l 2  h2  3 1 Vậy thể tích của khối nón là V   r 2 h  12 3 Câu 25: C  2  1  2  23  2 2  1  23i  z1       6   3  z1  6      6 3z 2  z  2  0    2 2  1  23i  2 1  23  2 z   2 z2          6  6  3 6   2 2 4 2 2 Vậy T  z1  z2    3 3 3 Câu 26: B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

hàm số Đáp án B đúng vì f x liên tục tại 0 x nên f x xác định tại x = x0 và f 'x đổi dấu khi x qua điểm x0 nên hàm số đạt cực trị tại x0 Đáp án C sai do không thỏa mãn dấu hiệu nhận biết điểm cực đại. Đáp án D sai do khi f x0  0 thì x = x0 chưa chắc đã là điểm cực trị của hàm số vì f 'x có thể không đổi dấu khi x qua điểm x0 Câu 24: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đáp án A sai. Ví dụ: Hàm số y  f  x   x 4 có f ''  0   0 và f '  0  nhưng x0  0 là điểm cực trị của

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

1 a 2 log 3 18 log 3 9  log 3 2 2  log 3 2 2a  3a  1 log 24 18     log 3 24 log 3 3  log 3 8 1  3log 3 2 1  3. 1  a 3  a 2a Câu 23: B

.Q

U

Y

1 a 2a

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 log 3 2 

N

Hàm số đạt cực đại tại x  1 nên y 1 = 0. Do vậy ta chọn đáp án B. Câu 21: A 2 2 x  1 3x  x  9  3x  x  32  x 2  x  2  x 2  x  2  0    x  2 Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2. Câu 22: D 1 1 1 Có a  log12 3    log12 12 log 3 3  log 3 4 1  2 log 3 2

D

IỄ N

Số phức liên hợp của z  4  3i là z  4  3i Câu 27: D x  0 Nhìn vào bảng biến thiên trên đoạn 1; 3 ta thấy: y '  0   x  2

Ta có: f  1  0, f  0   5, f  2   1, f  3  4 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mặt khác hàm số y  f x liên tục trên đoạn 1; 3 nên max f  x   f  0   1;3

Câu 28: B

2

A

+ Hàm số y  log   x 2  1 có tập xác định là  1 ln

 3

-H

x

2

; y '  0  x  0, y ' đổi dấu khi qua x  0, loại B

Ý

2x

-L

y' 

Ó

3

x

ÁN

2 + Hàm số y    có tập xác định là e chọn C.   + Hàm số y    có tập xác định là 3 , loại D. Câu 31: C

  , có cơ số  1  y    đồng biến trên khoảng  ; 3 3 x

D

IỄ N

Đ

ÀN

x

x

2 2 , có cơ số  1  y    nghịch biến trên khoảng ; , e e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

2 2 1 1  VSBED  .VSBCD  .  3 3 2 3 Câu 30: C + Hàm số y  log 1 x x  log có tập xác định là 0; , loại A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N

VSBED SB SE SD SE 2  . .   VSBCD SB SC SD SC 3

TR ẦN

1 2

H Ư

 VS . ABCD  2VSBCD  1  VSBCD 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

SE 2  SC 3 Tứ giác ABCD là hình bình hành  S ABCD  2SABD  2SBDC

+ Vì SE  2 EC nên

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Ta có: u.v  3.2  0.1  1.0  6 Câu 29: D

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B

Dựng các đường thẳng y  2, y  x1   2; 1 , y  x2  1; 2  ta thấy:

10 00

f x  2 có 3 nghiệm x3 , x4 , x5 tương ứng là hoành độ các điểm C1 , D1 , E1 (xem hình)

A

f x = x1 có nghiệm duy nhất x6 ứng với hoành độ điểm Z (Xem hình). f x = x2 có 3 nghiệm x7 , x8 , x9 tương ứng là hoành độ các điểm U, V, W (Xem hình)

-H

Ó

Từ đồ thị có thể thấy các điểm nghiệm 2, 0, 2, x1 , x2 ,..., x9 hoàn toàn phân biệt nên phương trình gx 

-L

Ý

0 có tổng cộng 12 nghiệm phân biệt. Câu 32: D Ta có v  t   at 2  bt  c có dạng parabol đỉnh I (1;3), đi qua điểm A (0;4) và B (4;12)

TO

ÁN

 b  b  2a  1  2a  1 b  2a b  2a b  2       a  b  c  3   a  b  c  3   a  b  1   a   2a   1   a  1 v 0  4 0  0  c  4 c  4 c  4 c  4         

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

fx  0 có 3 nghiệm phân biệt x  2, x  0, x  2 (trùng mất hai nghiệm với 1 ).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N H Ư

 x   x1  x  0  x   x2  x  2

TR ẦN

f  f Xét phương trình 2 ta có:  2    f f 

G

Từ đồ thị có thể thấy: 1 có các nghiệm nghiệm x  x1   2; 1 , x  0, x  x2  1; 2  , x  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

 f '  x   0 1 g '  x   0  f '  f  x   . f '  x   0    f '  f  x    0  2 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: g '  x   f '  f  x   . f '  x  , x 

IỄ N

Do đó v  t   t 2  2t  4

D

Quãng đường vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát được tính như sau

 t3  4  43  64 s   v  t dt    t 2  2t  4 dt    t 2  4t     42  4.4   0   km  3 3 0  3  0 0 Câu 33: A 4

4

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi M  1  2t; t; 2  t  Vì A1; 1;2) là trung điểm của đoạn MN nên ta có N  3  2t; 2  t; 2  t  Lại có NP nên: 3  2t  2  t  2  2  t   5  0  t  2  M  3; 2; 4  Một vectơ chỉ phương của  là AM   2;3; 2 

Ơ

N

Câu 34: A Ta có: d I, P  3 bán kính đường tròn giao tuyến r  5 suy ra bán kính mặt cầu là: R  32  52  34 do đó phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  1  34 2

.Q

x 3 x 1  5  a  1, b  5 hay T  26 Lại có      y 2 y 2 Câu 36: B

H Ư

N

G

t

TR ẦN

Ta có: h '  x   3 f '  x   3x 2  3  h '  x   3  f '  x    x 2  1

 

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Đồ thị hàm số y  x 2  1 là một parabol có toạ độ đỉnh C0; 1 , đi qua A  3; 2 , B

TO

ÁN

-L

Từ đồ thị hai hàm số y  f '  x  và y  x 2  1 ta có bảng biến thiên của hàm số y  h x .

3; 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t

Đ ẠO

t

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 3  1  5 3 (Vì    0)    2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

t

3 3 Khi đó ta có: 9t  6t  4t        1  0 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Câu 35: A Đặt, log9 x  log 6 y  log 4  x  y   t , suy ra x  9t , y  6t , x  y  4t 2t

H

2

N

2

  3  3 f  3

Với h  3  3 f  3 , h Vậy max h  x   3 f  3   3; 3   

Câu 37: C 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Gọi z  x  yi,  x, y 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  x  1   y  2 

Ta có: T  z  1  2i  z  1  3i 

2

2

 x  1

2

, với A 1; 2  , B  1;3 , M  x; y 

Từ giả thiết z  z  2i  y  1 . Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng y  1 , do đó M x; 1.

N

Ta thấy A 1; 2  , B  1; 3 nằm cùng phía với đường thẳng y  1 . Gọi A' là điểm đối xứng với A

Ơ

qua đường thẳng y  1 thì A' 1;0 .

H N Y

-H

Ý

-L

ÁN

Xét tam giác vuông AA’H vuông tại H có A ' H  AH .tan 300 

ÀN

VABC . A ' B 'C '  S ABC . A ' H 

a 3 3 a .  3 3 3

a 2 3 a a3 3 .  4 3 12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 a 3 a 3 a2 3 ; AH  AI  ; S ABC  2 3 3 4 IK 1 Tam giác AIK vuông tại K có sin KAI    KAI  300 AI 2

Tam giác ABC đều cạnh m   5; 2   AI 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

a 3 4

Ó

Mặt khác d  AA ', BC   IK 

10 00

B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mp (ABC) và I là trung điểm BC.  A ' H  BC  BC   A' AI  Ta có BC  AA (do   AI  BC Gọi K là hình chiếu vuông góc của I lên AA. Khi đó IK là đoạn vuông góc chung của AA và BC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Khi đó T = MA + MB = MA’ + MB  13 Câu 38: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  Do đó T = MA+ MB = MA’ + MB nhỏ nhất khi A’,B, M ' thẳng hàng  M  ;0  3 

D

IỄ N

Đ

Câu 39: A Gọi A, B, C lần lượt là số tiền mà An, Bình, Cường vay ngân hàng thì ta có: A + B + C 109 (1) Gọi X là số tiền mà mỗi người trả cho ngân hàng vào mỗi tháng. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì An cần 10 tháng nên áp dụng công thức vay vốn trả góp ta có: A 1  r 

10

1  r  X

10

r

1

1  r   1 2 0 A X 10   r 1  r  10

16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Bình cần 15 tháng nên: B 1  r 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1  r  X

15

15

1

r

Cường cần 25 tháng nên: C 1  r 

25

1  r  X

1  r   1 3 0 B  X 15   r 1  r 

1

25

r

15

1  r   1 4 (Với r  0, 7 ) 0C  X 25   100 r 1  r  25

Ơ

N

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra tổng số tiền mà ba anh em trả ở tháng thứ nhất cho ngân hàng là: 3X = 64268000 Câu 40: C

H N Y

TR ẦN

H Ư

C tâm H, bán kính r  R 2  d 2  102  62  8 , với H là hình chiếu của I trên P . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng , cắt (S) tại A , B sao cho độ dài AB lớn nhất khi AB là đường kính của đường tròn C . Do đó  đi qua M và H

Khi đó ta có: H  2  2t;3  2t;5  t 

10 00

B

 x  2  2t  Đường thẳng IH nhận nP làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là:  y  3  2t z  5  t 

Ó

A

Vì H P nên: 2  2  2t   2  3  2t    5  t   15  0  t  2  H  2;7;3

Ý

ÁN

-L

x 3 y 3 z 3   1 4 6 Câu 42: B 1 Ta có y '  2  x  2

-H

Đường thẳng  nhận MH  1; 4;6  làm vectơ chỉ phương, đi qua M nên có phương trình là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Khoảng cách từ I đến P là : d  I ,  P    6  R   P  cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến: nP   2; 2;1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  1 a  1  0 a  1     4  S  2a  3b  6 2 2 2 b  3 b  3  a  b  0 b  3  1  b  0 Câu 41: D Mặt cầu S có tâm I 2; 3; 5, bán kính R 10.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có z  1  3i  z i  0   a  1  b  3  a 2  b 2 i  0

x 1  2 x  m  1, x  2 x2  2 x 2   m  6  x  2m  3  0 *

IỄ N

Đ

ÀN

Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là:

D

Có:    m  6   8  2m  3  m2  4m  12  0, m và x  2 không thỏa mãn * nên phương trình 2

* luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  2 với mọi m . Suy ra đường thẳng d luôn cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 . Hệ số góc của các tiếp tuyến tại các giao điểm lần lượt là 17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

k1  y '  x1  

1

 x1  2 

2

; k2  y '  x2  

1

 x2  2 

2

m6 2m  3 ; x1.x2  2 2 1 1 1 =4 Từ đó: k1.k2    2 2 m6  2m  3   x1  2  x2  2    x1.x2  2  x1  x2   4   2.  4  2 2  Câu 43: A dt Đặt 3x  t  3dx  dt  dx  3 3 3 x  0  t  0 t dt 1  I   f '  t    xf '  x dx Đổi cận:  3 3 90 x  1  t  3 0

B

10 00

A

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2019  P        ...      1 2 2 3 3 4 2019 2020 1 2020 2020 Câu 45: C

-H

Ó

4 cos3 x  cos 2 x   m  3 cos x  1  0  4 cos 3 x   2 cos 2 x  1   m  3  cos x  1  0

-L

Ý

cos x  0 1  cos x  4 cos 2 x  2 cos x  m  3   0   2  4 cos x  2 cos x  m  3  0  2 

ÁN

   Phương trình 1 có không có nghiệm thuộc khoảng   ;   2 2

Xét phương trình 4cos 2 x  2cos x  m  3  0  2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 1 1 1  c  0  f  x  2   6 x  x x x 1 P  f 1  f  2   f  3  ...  f  2019 

Mà f  2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

dx    2 x  1 dx

G

f  x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1  x2  x  c  f  x   2 f  x x  xc

 f ' x

N

f  x

 2x 1  

TP

.Q

Suy ra

 f ' x

H Ư

Ta có: f '  x    2 x  1 . f  x   0 

TR ẦN

Câu 44: B

Đ ẠO

  3 3 1 1 u  x du  dx Đặt   I   xf  x     f  x dx   3.21  9   6  0 0 9 9 dv  f '  x  dx  v  f  x  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Theo Vi – et: x1  x2 

Đ

ÀN

   Đặt t  cos x , với x    ;   t   0;1  2 2

D

IỄ N

Khi đó 2 trở thành: 4t 2  2t  m  3  0  4t 2  2t  3  m (3) Để thỏa mãn yêu cầu thì phương trình 3 có 2 nghiệm phân biệt t 0; 1 đồ thị hai hàm  f  t   4t 2  2t  3, t   0;1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt số   y  m

Xét hàm số f  t   4t 2  2t  3 , với t 0; 1) 18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

13 13  m  3  3  m  4 4 Vậy không có giá trị m nguyên nào thỏa mãn Câu 46: C

-L

Ý

Ta có diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rl  5.23  115 cm2

TO

ÁN

Sau khi lăn trọn 1 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích bằng diện tích xung quanh của hình trụ. Vậy sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là: 10.S xq  1150 cm2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

Câu 47: D Gọi r, l lần lượt là bán kính và độ dài đường sinh của hình trụ. Theo giả thiết 2r = 5 cm, l  23cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

 AC , DC ' . AD a 3    3  AC , DC '  

A

d  AC , DC ' 

B

Khi đó: AC   a; a;0  , DC '   a;0; a  , DC   a;0;0    AC , DC '   a 2 ; a 2 ; a 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

Chọn hệ tọa độ Axyz như hình vẽ. Ta có A  0;0;0  , C  a; a;0  , D  0; a;0  , C '  a; a; a 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Từ bảng biến thiên: 

D

IỄ N

Đ

Câu 48: A Đặt t  2 x , t  0  t  1  0 Bài toán đã cho trở thành: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình:

Đặt f  t  

t2  m, t  0 1 4  t  1

t2 t 2  2t , t  0  f ' t    f '  t   0  t  0  l   t  2  l  2 4  t  1 4  t  1

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Bảng biến thiên:

Trong tam giác vuông HBC, ta có HC  HB 2  BC 2  a 5

B

3VS . ABCD S ABCD

10 00

Ta có SH 

4a 3 3 a  4a 2 3.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Trong tam giác vuông SHC, ta có SC  SH 2  HC 2  a 6 Câu 50: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

S ABCD   2a   4a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

H Ư

Gọi H là trung điểm AB  SH  AB  SH   ABCD   do  SAB    ABCD  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Nhìn vào bảng biến thiên ta có m; 0 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 49: D

Đ

ÀN

Gọi H là hình chiếu của điểm A xuống đường thẳng . Khi đó AH  AM. Vậy d A,  lớn nhất khi H  M, hay AM  

IỄ N

Ta có AM   6; 7;1

D

Gọi n    3; 4;1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  Ta có  AM , n     3; 3; 3    AM   Do    nhận  AM , n   làm một véc-tơ chỉ phương. / /     

20 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hay u  1;1;1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng .

x  4  t  Do M  nên phương trình  là  y  2  t z  1 t 

21 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao 3a, bán kính đường tròn đáy 3a là A. 15 a3 B. 12 a3 C. 9 a3 D. 24 a3

Y

10 00

B

B. x  

Ó

A

dưới đây là đúng? A. a < 0, b > 0, c >0 B. a > 0, b < 0, c > 0 C. a < 0, b > 0, c = 0

-H

Câu 8: Tập xác định của hàm số y   4  x

1 2 3

-L

Ý

A.  ; 2    2;   B.  ;  

D. a > 0, b < 0, c < 0

là tập nào dưới đây? C.  2; 2

D.  2; 2 

ÁN

Câu 9: Đạo hàm của hàm số f  x   613 x là: A. f '  x   3.613 x.ln 6 C. f '  x    x.613 x.ln 6

B. f '  x   613 x.ln 6 D. f '  x   1  3x  .63 x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5  k ; k  6  5 C. x    k ; k  D. x    k 2 ; k  3 6 Câu 7: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 2  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào

A. x  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. y  x 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

G

N

2  k 2 ; k  3

2 x  3 ? x 1 D. y 1

H Ư

3 là 2

TP

.Q

D. ln e  1

TR ẦN

Câu 6: Nghiệm của phương trình cos x 

N

D. 1

Câu 4: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  3 B. y  3 C. x 1 Câu 5: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? A. y  x3  x 2  2 B. y  x 4  2 x 2  2 C. y  x 4  4 x 2  1

H

Ơ

N

3x  2 x 1 ; y  x ; y  log 0.4 x . Hỏi có bao nhiêu hàm số đồng x 2 4

biến trên khoảng xác định của nó? A. 2 B. 3 C. 4 Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? 2 A. ln  2e2   2  ln 2 B. ln    ln 2  1 C. ln 4e  1  ln 2 e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Cho bốn hàm số sau đây y  3x ; y 

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 10: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 5

B. 2; 1

C. ; 0

D. 5; 

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x 1 x 1

x2 x2 x2 2 B. C. 1  2  C D.  2 ln x  C  xC  2 ln x  C x 2 2 2 Câu 14: Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị như hình bên. Điểm cực tiểu của thị hàm số là

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

A.

B. 3;-1

C. x  0 2 2 2 Câu 15: Tổng vô hạn sau đây S  2   2  ...  n  ... có giá trị bằng 3 3 3 8 A. B. 3 C. 4 3

D. 0;-1.

ÁN

-L

Ý

-H

A. y  1.

D. 2

Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số y  log 0,2 1  5 x   2 là

ÀN

 1 29  A.  ;   5 125 

24   B.  ;  125  

 26  C.  ;    125 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 là x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q D. y 

G

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 

2x  3 x 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. y 

TP

B. y  x3  3x 2  2

Đ ẠO

A. y  x 4  2 x 2  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 11: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a . Một mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng: A. 27 a3 B. 54 a3 C. 18 a3 D. 48 a3 Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?

 24 1  D.  ;  125 5 

D

IỄ N

Đ

Câu 17: Cho x thỏa mãn  log 2 x  1 log x  3 x  20   2 . Giá trị của A  8log x 3  x bằng 2

A. 20 B. 29 C. 30 D. 11 Câu 18: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên AA  2a. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC) là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. a 3 3

B. 2a 3 3

C. 3a 3 2

D. 2a3 6

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x 1 tại điểm có tung độ bằng 2 là x2 C. y  3x  1 D. y  3x  3

Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  3x  1

B. y  3x  1

B

10 00

A

Ó

-H

A.

 3 

ÁN

-L

Ý

Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD, có ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh AC '  2 a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng A. 4a3 B. 3a3 C. 2a3 D. a3 Câu 26: Đặt   log3 18. Khi đó log18 12 bằng B.

2  5

C.

ÀN

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình:  3  2  4

IỄ N

Đ

 1  A.  ;   4 

x

1  B.  ;   4 

2  1

 x 1

2 x 1

8

D.

2  3

0

C.  ; 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2x 1 1 1 B. 2 x ln2  sin 6 x  C C. 2 x ln2  sin 6 x  C D.  sin 6 x  C 6 6 ln2 6 Câu 24: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước. 1 1 1 5 A. B. C. D. 18 72 36 36 A. 2 x ln2  6sin x  C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 5

TR ẦN

A. 3 B. 6 C. 4 x Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2  cos 6 x là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

trình f  x   3  1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 20: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 và y  1  x 2 là A. 1 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 21: Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 42% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 tháng người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian đó người đó không rút tiền ra và lai suất không thay đổi? C. 152.536.000. D. 153.177.000 đồng. A. 153.636.000 đồng. B. 153.820.000. Câu 22: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Cho biết phương

D.  4;  

D

Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Giá trị tích vô hướng AB AB  CA bằng A.

a2 2

B.

a2 2 2

C.

a2 3 2

D.

3a 2 2

Câu 29: Trên đoạn 0; 2 , phương trình 2 cos 2 x  3 cos x  0 có bao nhiêu nghiệm? 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 30: Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng chứa mặt đáy, cạnh SC  2a 5 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 8a 3 3 C. 3

4a 3 3 D. 3

15 x 4  2 x 2  1 trên x4

Ơ

Câu 31: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

N

2a 3 3 B. 3

N

H

 1  đoạn  ;3 . Tổng M + m bằng.  3  A. 31. B. 32.

D. 30.

8a 3 3 3

N

G

và 2 log a c  log c b  8 . Tính giá trị của biểu thức P  log a b  log c  ab2 

H Ư

31 32 34 B. P  C. P = 11 D. P  3 3 3 Câu 34: Cho hàm số y  f  x  . y  f '  x  . Hàm số có đồ thị là đường parabol như hình bên. Hàm

TR ẦN

A. P 

số y  f 1  x 2   6 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

B.  2; . C.  2; 0. D. 1; 2  x  31 Câu 35: Trên đồ thị hàm số y  có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên. 2x  4 A. 8 B. Vô số C. 6 D. 4

A

10 00

B

A. ; 1.

Câu 36: Cho hàm số y   x  m   7  x  m   5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2

-H

Ó

3

-L

Ý

để hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 1) A. 2 B. 5 Câu 37: Cho hàm số y  f x liên tục trên

C. 4

D. 3

và có đạo hàm f '  x   x  x  1  x 2  mx  16  . Có bao 2

TO

ÁN

nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  4  x  đồng biến trên khoảng 4; ? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 38: Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1, 3, 5, ... từ trên xuống dưới (số hộp sơn trên mỗi hàng xếp từ trên xuống dưới là các số lẻ liên tiếp – mô hình như hình bên dưới). Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 33: Cho các số thực dương a, b, c (với a, c khác 1) thỏa mãn các điều kiện log a  ac 2   log c  b3c 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 12a 3

Đ ẠO

B. 6a 3 3

A. a 3 3

TP

.Q

Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

C. 33.

Y

a3 3 A. 6

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D. 69

Câu 39: Cho hàm số f x xác định trên 1; , biết x. f '  x   2 ln x  0, f

Ơ

C. 67

 e  2

. Giá trị f  e 

H

B. 65

4

N

A. 63

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D.

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 4 4b  a Câu 41: Cho hai số a, b dương thỏa mãn đẳng thức log 4 a  log 25 b  log . Giá trị biểu 4 a  thức M  log 6   4b 2   log 6 b bằng: 2  1 3 A. 1 B. 2 C. D. 2 2 Câu 42: Một nhóm gồm 7 học sinh lớp A và 4 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Tính xác suất để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau? 7 8 5 7 A. B. C. D. 66 33 33 33 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0; 2019 sao cho với mỗi giá trị a luôn a tồn tại số thực x để ba số 4 x 1  41 x ; và 16 x  16 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng? 2 A. 2007 B. 2008 C. 2009 D. 2010 Câu 44: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình sau.

N

C. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

1  có nghiệm thuộc vào đoạn  ;1 ? e  A. 1 B. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

10 3

U

8 3

TP

B.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

5 3

.Q

19 6  x Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình m 2 ln     2  m  ln x  4 e

A.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

bằng:

Hàm số g  x   2 f 3  x   6 f 2  x   1 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 45: Cho hàm số bậc ba y  f x có đồ thị đi qua các điểm A  2;5 , B  3;10  , C  4;17  và đạt cực trị tại điểm x  2. Đồ thị hàm số y  f x đi qua điểm nào dưới đây? 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. M 1; 12 B. N1; 13 C. P1; 15 D. Q1; 14 3 Câu 46: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  4 x   m  2  x 2  3x đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 sao cho x1  3x2 . Tổng các phần tử của S bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: Gọi S tà tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm C. 69

D. 72 x 2 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 4 log 36 x  m log 6  2  0 có hai nghiệm 6

Ơ

B. 86

N

H

A. 66

N

số y  ln 6 x  2 x 2  m trên đoạn 1; e là nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là

Y

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

35 39 35 13 35 13 C. D. 13 52 26 ax  b Câu 50: Cho hàm số f  x  (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f xnhư hình vẽ. Biết cx  d rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  f xtrên đoạn  3; 2bằng 7. Giá trị f 2 bằng A. -2. B. 3. C. -1. D. 5 ----------- HẾT ----------

A.

35 39 52

Đ ẠO

TP

.Q

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh bên SA, SB, SC đều tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy góc 30. Biết cạnh AB  7, AC8, BC5. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1.x2  72 x1.x2  1296  0

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-C

6-A

7-C

8-D

9-A

10-D

11-B

12-C

13-D

14-D

15-B

16-D

17-D

18-A

19-C

20-B

21-D

22-D

23-D

24-C

25-A

26-D

27-A

28-D

29-A

30-D

31-B

32-C

33-A

34-D

35-A

36-A

37-B

38-B

39-D

40-A

41-A

42-D

43-D

44-B

45-D

46-D

47-A

48-A

49-A

50-B

Ơ

3-C

H

2-A

B

10 00

A

Ó

-H

2 x  3   x 1 x 1  x  1 2 x  3 (Hoặc lim y  lim y  ) x 1 x 1 x 1 Do đó tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 Câu 5: C Xét hàm số y  x 4  4 x 2  1 ta có y '  4 x3  8 x  y '  0  x  0

TO

ÁN

-L

Ý

+ lim y  lim

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

1 1 Hàm số y  x    và y  log 0,4 x nghịch biến trên tập xác định của nó vì cơ số dương nhỏ hơn 1. 4 4 Câu 3: C 1 ln 4e  ln 4  ln e  ln 2  2 Câu 4: C + Tập xác định D  \ 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

G N

TR ẦN

 3  x   3  x 3x  2 x 3 Hàm số y  đồng biến trên R vì y '     1    .ln  0, x  x 2 2  2    2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

'

H Ư

1 1 2 Thể tích khối nón tròn xoay V   r 2 .h   .  3a  .3a  9 a 3 3 3 Câu 2: A Hàm số y  3x đồng biến trên R vì cơ số lớn hơn 1.

Đ ẠO

Câu 1: C

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

1-C

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

Vậy hàm số y  x 4  4 x 2  1 có đúng một điểm cực trị. Hai phương án A, B hàm số có nhiều hơn 1 điểm cực trị. Phương án D, hàm số không có điểm cực trị. Câu 6: A Ta có cos x  

3 2 3  cos x  cos  x  k 2 ; k  2 3 3

Câu 7: C 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H

-H

Ó

2

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 12: C Dựa vào hình dạng đồ thị ta thấy đáp án không thể là A, B. Đồ thị trong hình vẽ đi qua điểm 0;3. 2x 1 Xét y  ta thấy, khi x  0 thì y  1. x 1 Suy ra đáp án không thể là D. Vậy đáp án là C. Câu 13: D Câu 14: D Câu 15: B 1   x  5 1  5 x  0  24 1  ;    x Điều kiện xác định:  125 5  log 0,2 1  5 x   2  0  x  24  125 Câu 17: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Thể tích khối trụ là: V   R 2 h   .  3a  .6a  54 a3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Gọi một thiết diện là hình vuông ABCD như hình vẽ. Hình trụ có bán kính đáy bằng 3a , nên IB  3a, suy ra BC  6a. ABCD là hình vuông nên AB  BC  6a Như vậy hình trụ có bán kính đáy R  3a, chiều cao h  6a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 10: D Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 5;. Câu 11: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy: Hệ số a  0 Hàm số có 3 điểm cực trị a.b  0  b >0. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa  c = 0 Vậy a < 0, b > 0, c  0 Câu 8: D Điều kiện xác định của hàm số: 4  x 2  0  2  x  2 Tập xác định của hàm số là 2;2. Câu 9: A f  x   613 x  f '  x   1  3x  '.613 x.ln 6  3.613 x.ln 6

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2  x  Điều kiện:  3  x  2

Ta có  log 2 x  1 log x  3x  2   2  log 2 2

x log x  3 x  20   2  log 2  3 x  20   2 2 2

 3x  20  4  x  8 (thỏa mãn)

, suy ra y 1)  3. Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

-L

Ý

M 1; 2 là y  3  x  1  2  3x  1

ÁN

Câu 20: B Phương trình hoành độ giao điểm là

TO

  2 3 5 3 5 x   0 x  2 2 x 4  4 x 2  2  1  x 2  x 4  3x 2  1  0      2 3 5 x   3  5 0 x   2  2 Câu 21: D

x 1 tại x2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 x  2

2

Ó

3

-H

Ta có y ' 

A

10 00

B

TR ẦN

Đường cao hình lăng trụ: h  A ' H  4a 2  3a 2  a 1 1 Vậy thể tích lăng trụ: V  SABC .h  AH .BC. A ' H  a 3.2a.a  a 3 3 2 2 Câu 19: C x 1 Gọi M  x0 ; y0  thuộc đồ thị của hàm số y  mà y0  2. x2 x 1 Khi đó 0  2  x0  1  2  x0  2   x0  1  M 1; 2  x0  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

Tam giác ABC đều cạnh 2a, suy ra AH  a 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

G

Gọi H là hình chiếu của A' trên mặt phẳng ABC, suy ra H là trung điểm của BC .

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy A  8log3  8  11 Câu 18: A

D

Áp dụng công thức Pn  P0 1   

n

Ta có tổng số tiền (cả gốc và lãi) người đó nhận được là: P5  150.106 1  0, 42%   153.176.571,37 đồng. 5

Câu 22: D 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có f  x   3  1  0  f  x   3  11

Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau có dạng a1a2 a3a4 . Khi đó

Ý

Do đó có 9.A93 = 4536

-H

Ó

A

Số cách chọn chữ số a1 có 9 cách chọn vì a1  0 . Chọn 3 chữ số từ tập 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 \ a1 để xếp vào 3 vị trí a2 a3a4 có A93 cách.

ÁN

-L

Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4536 số. 1  4536 Suy ra số phần tử của không gian mẫu là   C4536 Gọi A là biến cố '' Số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước ‘’ Số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước nên a1 , a2 , a3 , a4 thuộc

ÀN

tập X  1; 2;3;5;6;7;8;9 Mỗi bộ gồm 4 chữ số khác nhau lấy ra từ X có một cách sắp xếp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 24: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B

2x 1  sin 6 x  C ln 2 6

10 00

f  x dx    2 x  cos 6 x dx 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 23: D

TR ẦN

Vậy phương trình f  x   3  1 có 5 nghiệm.

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Từ đó ta có đồ thị của hàm số f  x   3 . (Hình vẽ cuối)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f x ta có hình ảnh đồ thị hàm số y  f  x   3 như sau

Đ

theo thứ tự tăng dần. Do đó trường hợp này có C94  126 số.

D

IỄ N

Suy ra số phần tử của biến cố A là  A  126

Vậy xác suất cần tính P  A  

A 

126 1  4536 36

Câu 25: A

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ N Y

 4.22 x  8.  2 x   0  2.  22 x   22 x  0 * 3

3

10 00

B

 2 t0  2 2x 3 Đặt 2  t , t  0 suy ra bpt (*) trở thành: 2.t  t  0    2 t   2 1  2 2 1 1  22 x   22 x  2 2  2 x    x   2 2 2 4  1  Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là T    ;    4  Câu 28: D

-L

Ý

-H

Ó

A

Giao với Đk t >0 ta được: t 

2

ÁN

Ta có: AB AB  CA  AB. AB  AB AC  AB  AB . AC .cos AB, AC

a 2 3a 2  AB  AB. AC.cos BAC  a  a.a.cos 60  a  2 2 Câu 29: A   cos x  0 x   k  2  ,k  Ta có 2 cos 2 x  3 cos x  0   cos x  3   x    k 2  2  6

TO

2

2

0

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

 2  4 x 1  82 x 1   0  4 x 1  82 x 1  0

H Ư

x

TR ẦN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 27: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

log 3 12 1  2 log 3 2 2  3   log 3 18 2  log 3 2 

G

Ta có: log18 12 

H

Ta có: AC '2  AB 2  AD 2  AA '2  AA '2  4a 2  AA '  2a Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là 1 1 VABC . A ' B 'C '  . AB. AD. AA '  .2a.2a.2a  4a 3 2 2 Câu 26: D Ta có:   log3 18    2  log 3 2  log 3 2    2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trên đoạn  0; 2  phương trình 2 cos 2 x  3 cos x  0 có các nghiệm là

  11 3 ; ; ; 6 2 6 2

Câu 30: D 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 1  Khi đó M  y    18; m  y 1  14  M  m  32  3 Câu 32: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư TR ẦN

10 00

1198  1  Ta có y    18; y 1  14; y  3  81  3

B

  1  x  1    ;3 4 x2  4  3  .Xét y '  0   y'  5  x  1   x  1   ;3  3  

G

 1  Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  ;3  3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

1 4a 3 3 Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC  SA.S ABC  3 3 Câu 31: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

1 AB. AC.sin A  a 2 3 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có SA  SC 2  AC 2  4a, S ABC 

Đ

Gọi O = AC  BD

D

IỄ N

 CD / / AB Ta có   d  CD, SA   d  CD  SAB    d  D,  SAB    2d  O;  SAB     AB   SAB 

OK  AB 3a  OH   SAB   OH  d  O;  SAB    Kẻ  2 OH  SK 1 1 1 Xét SOK :    SO  3a 2 2 OH SO OK 2

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : V  S ABCD .SO  12a 3 3 Câu 33: A

'

B

2 2  2 x 1  x 2   3 1  x 2   2   12 x  2 x  x 4  x 2  6   2 x  x 2  2  x 2  3   

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bảng biến thiên của hàm số y  f 1  x 2   6 x 2

 

-L

Hàm số đồng biến trên khoảng ;  2 và 0; 2

TO

ÁN

Câu 35: A x  31 2 x  62 2 x  4  66 y  2y   2y  2x  4 2x  4 2x  4 66 33  2 y  1  2 y  1   2 y  1 x  2   33 * 2x  4 x2 Do đó trước hết x -2 là ước của 33. x  2  1; 3; 11; 33

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Xét hàm số y '   f 1  x 2   6 x 2   2 xf ' 1  x 2   12 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

y  f '  x   x 2  3x  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G

H Ư

N

Đồ thị hàm số y  f '  x  đi qua 3 điểm  2;0  , 1;0  ,  0; 2  nên hàm số y  f '  x  có dạng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

log  ac 2   log c  b3c  1  2 log a c  1  3log c b log a c  3  Từ giả thiết  a   2 log a c  log c b  8 log c b  2  2 log a c  log c b  8 1 31 P  log a b  log c  ab 2   log a c log c b  log c a  2 log c b  2.3   2.2  3 3 Câu 34: D

Thử lại giá trị x tìm được vào (*) để y nguyên ta thấy có 8 cặp (x; y) thỏa mãn. Vậy có 8 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 36: A Ta có: y '  3  x  m   14  x  m    x  m  3x  3m  14  2

13 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi đó phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1  m và x2 

14  3m  x1  x2  3

Dấu y'

N

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;1) thì y '  0, , x   2;1

Ơ H N Y H Ư

2

  4  x   16 2

, x  4 4 x  m  min g  x *

TR ẦN



N

  4  x   m  4  x   16, x  4

G

2 2   4  x  4  x  1  4  x   m  4  x   16   0, x  4  

 4; 

16  2 16  8 x4 16 2 Và g  x   8  x  4    x  4   16  x  4  4  x  8 (vì x- 4 > 0 ) x4

A

10 00

B

Mà g  x   x  4 

m Từ (*) suy ra m  8   m  1; 2;3; 4;5;6;7;8

-H

Ó

ÁN

-L

Ý

Vậy có 8 giá trị nguyên dương thoả mãn Câu 38: B Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng của một cấp số cộng  un  với số hạng đầu u1  1 công sai d = 2 . Do đó

TO

Sn  1089  n  n  n  1  1089  n  33 Vậy số hộp sơn ở hàng cuối cùng là: u33  1  32.2  65 (hộp sơn).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

g '  x   0, x  4  f '  4  x   0, x  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Để hàm số y  f  4  x  đồng biến trên khoảng  4;   thì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

g ' x   f '4  x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  2 m  2 11     14  3m   11  2  m  3 1  m  3 3 Câu 37: B Đặt g  x   f  4  x  . Khi đó

Câu 39: D

D

IỄ N

Đ

Hàm số f x xác định trên 1; nên x. f '  x   2 ln x  0  f '  x  

Lấy tích phân hai vế 1 trên đoạn  4 e ; e  , ta được e

4

e

e

f '  x dx  2  ln xd  ln x   f  e   f 4

e

e

4

f '  x dx 

e

 e   43 4

ln 3 x

e

2 ln x dx x 4 e

e 4

2 ln x 1 x

e

 f e 

7 19 2 6 6

14 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: A x Có m 2 ln     2  m  ln x  4  m2  ln x  1   2  m  ln x  4   m2  m  2  ln x  m2  4 1 e

• Với m2  m  2  0  m  1 m  0  , 1  0ln x  3 (Vô nghiệm)Loại m 1. m2  2 m 1

N Ơ H N

B

t

2

10 00

t

a  4  Suy ra:     2 2  2 b  25 

t

 12  8 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

a   a  Vậy: M  log 6   4 b 2  log 6 b log 6  4 2  log 66 1 2   2b  Câu 42: D +) Tổng số học sinh là 7+ 4=11. Số cách sắp xếp 11 học sinh thành hang ngang là 11! ( cách ). Do đó: n() =11! +) Số cách sắp xếp 7 học sinh lớp A là 7! ( cách) Số cách sắp xếp 4 học sinh vào 8 vị trí ( có 6 vị trí là ở giữa các học sinh lớp A và 2 vị trí ở hai đầu) là A84

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4.25t  4t 2 2 2  10t  4.25t  4t  4.10t     4.    4  0     2 2  2 4 5 5 5 t

Nên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

TR ẦN

H Ư

N

G

 3 m  2 m  1    m 1 2 m2 3  1  0     m 2 m 2 m  1 m 1 2 m  2  0  1  m  2  m  1 Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán Câu 41: A 4b  a Đặt: log 4 a  log 25 b  log t 4 4b  a Khi đó: a  4t , b  25t ,  10t 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  + Hàm số y  lnx đồng biến trên  ;1  ln x   1;0 e  1  + Phương trình 2 có nghiệm thuộc đoạn  ;1 khi e 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

• Với m 1, 1  ln x

D

IỄ N

Đ

Nên số cách sắp xếp 11 học sinh thành hang ngang để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau là 7!.A84 ( cách) Gọi D là biến cố “để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau” thì n  D   7!. A84

+) Vậy xác suất để lớp B không có hai học sinh bất kì nào đứng cạnh nhau là:

7!. A84 7  11! 33

Câu 43: D 15 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a và 16 x  16 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi: 2 a  4 x 1  41 x  16 x  16 x

Ba số 4 x 1  4 x ,

 42 x  42 x  4  4 x  4 x    4 x  4 x   4  4 x  4 x   2 2

  4 x  4 x  2   6

Ơ

N

2

Đặt f  x    4 x  4 x  2   6

H

2

Y

N

f '  x   2  4 x  4 x  2  4 x ln 4  4 x ln 4   2ln 4  4 x  4  x  2  4 x  4  x 

ÁN

-L

Ý

-H

Từ bảng biến thiên của f x ta thấy: +) f x  0 có ba nghiệm phân biệt. +) f x  2 có ba nghiệm phân biệt khác với ba nghiệm trên. +) f’ x  0 có hai nghiệm phân biệt x  0 và x  3 khác với các nghiệm trên. Vậy phương trình g x 0 có tất cả 8 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên của hàm số f x ta cũng thấy khi x   thì

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00 Ó

A

 f  x  0  g ' x  0   f ' x  0 f x 2   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a và 16 x  16 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi 2 và chỉ khi a 10 suy ra có 2010 giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn 0;2019 Câu 44: B g '  x   6 f 2  x  f '  x   12 f  x  f '  x   6 f  x  f '  x   2)

Vậy để tồn tại số thực x để ba số 4 x 1  41 x ,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Bảng biến thiên:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f '  x   0  4 x  4 x  0  x  0

D

IỄ N

Đ

ÀN

 f  x      g ' x  0  f ' x  0   f  x   2   Vậy ta có bảng xét dấu của gx như sau:

Từ bảng xét dấu trên ta thấy hàm số g x có 4 điểm cực đại. 16 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 45: D Gọi hàm số bậc ba y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị C. Ta có y '  f '  x   3ax 2  2bx  c Theo đề ta có

N

H

Ơ

N

 A  2;5    C  8a  4b  2c  d  5  a  2  27 a  9b  3c  d  10 b  19  B  3;10    C         C  4;17    C  64a  16b  4c  d  17 c  52 f ' 2 0 12a  4b  c  0 d  49   

Y G

2

H Ư TR ẦN B

m  2  2 3 2m m2 1 2m m2 2 và , x2  .     m  2   12   4 12 4 12 4  m  2  2 3

10 00

Từ đó suy ra x1 

N

2m  x  x  1 2  6  1  Ta có  x1 x2   4   x1  3 x2  

Ó

A

S  2  2 3; 2  2 3 , tổng các phần tử của S bằng 4

-H

Câu 47: A

y  ln 6 x  2 x 2  m . Điều kiện x  0

ÁN

1 1  4 x2  4x   0, x  1; e  g  x  nghịch biến trên 1;e x x

TO

 g ' x 

-L

Ý

Xét hàm số g  x   ln 6 x  2 x 2  m trên 1;e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  '  0   m  2   36  0, x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2  y '  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

f 1 14. Đồ thị hàm số y  f x đi qua điểm Q1;14 Câu 46: D y  4 x3   m  2  x 2  3x  y '  12 x 2  2  m  2  x  3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy hàm số bậc ba y  f  x   2 x3  19 x 2  52 x  49

TH1: Với ln 6  2  m  0  min y  ln6  2  m  0 1;e

ln 6  2  m  0 m  2  ln 6   2  ln 6  2e2  ln 6e TH2:  2 2 ln 6e  2e  m  0 m  2e  ln 6e

17 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 min y  0 1;e

TH3: Với ln 6e  2e 2  m  0  min y  ln6e  2e 2  m  ln 6e  2e 2  m  0 1;e

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;e có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi 2  ln 6  m  2e2  ln 6e

Ơ

11 1  11  66 2

H

Tổng các phần tử của S bằng

N

 S  1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9,10,11

N

Câu 48: A x  2  0 (Điều kiện x  0) 6  log 62 x  m log 6 x  m  2  0

Y

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 49: A

TO

ÁN

-L

Gọi H là chân đường vuông góc của S lên mặt phẳng ABC). Vì hình chóp S.ABC có ba cạnh bên SA, SB , SC đều tạo với mặt phẳng ABC góc 30 nên H là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC với HA = HB = HC = R abc Mặt khác SABC  p  p  a  p  b  p  c   với a  5, b 8 , c  7 4R 7 7 1  p  10; R  ; S ABC  10 3; SH  R.tan 300  ; HK  R 2  4 2  3 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

 log 6  x1.x2   4  log 6 x1  log 6 x2  4  m  4 (không thỏa điều kiện của m )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

x1.x2  72 x1.x2  1296  0  x1.x2  36  x1.x2  1296

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

m  2  2 3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   m2  4  m  2   0    m  2  2 3

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 4 log 36 x  m log 6

D

SK  SH 2  HK 2 

52 3

1 1 VS . ABC  SH .S ABC  d  B,  SAC   .S SAC 3 3

7 S .SH 3  35 39  d  B,  SAC    ABC  S SAC 52 1 52 . .8 2 3 10 3.

18 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ax  b đồng biến trên ; 1) và 1;+  cx  d 2  3d  b   b 2a  b  max f  x   f  2   7  7  7  6 d  b   7 d  b  d  3;2 2c  d 2 d  d 2a  b 9d f  2   3 2c  d 3d

Từ đồ thị f x  0 nên hàm số f  x  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

U

 cx  d 

 c  d  0 c  d c  d . Từ đồ thị ta có      2 2 a  b  3d ad  bc  3d ad  bc  3d

.Q

ad  bc

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

f ' x 

N

H

Ơ

N

Câu 50: B

19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 120

H N Y

U

C. D   2;   .

B. D  2 2;  .

D. D   2;8  . MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 3. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích của khối trụ. A. 16 a 3 . B. 12 a 3 . C. 4 a 3 . D. 8 a 3 .

TR ẦN

H Ư

N

Câu 4. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a . Khẳng định nào sau đây đúng A. b và c cắt nhau. B. b và c chéo nhau hoặc cắt nhau.

C. b và c song song với nhau D. b và c chéo nhau. Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và SA   ABCD  . Góc giữa

B

đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  là  . Khi đó tan  nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

-L

Ý

-H

Ó

A

B. tan  

10 00

1 . C. tan   1 . D. tan   2 . 2 Câu 6. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác. Gọi M là tổng số mặt và C là tổng số cạnh của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M  C . B. 3C  2M . C. C  M  2 . D. 3M  2C . Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA  a 3 , AC  a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD . A. tan   3 .

a3 3 a3 3 a3 2 . B. V  . C. V  . 2 3 2 Câu 8. Cho số phức z . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Môđun của số phức z là một số âm. B. Môđun của số phức z là một số thực.

D. V 

a3 2 . 3

TO

ÁN

A. V 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 log 2  8  x 2  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

Đ ẠO

A. D  2; 2 2 .

 x  2

.Q

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y 

D. y 1  4 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. y 1  5 .

x2  x , tính đạo hàm của hàm số tại x  1 . x2 B. y 1  3 . C. y 1  2 .

TP

Câu 1. Cho hàm số y 

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

Đ

C. Môđun của số phức z  a  bi là z  a 2  b 2 ..

IỄ N

D. Môđun của số phức z là một số thực không âm Câu 9. Cho hai số phức z1  2  3i; z2  3  i . Tìm số phức w  2 z1  3 z2 ? A. w  3  2i. B. w  5  9i. C. w  4  9i.

D

D. w  3  2i.  x  4  2t x  1   Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :  y  t , d2 :  y  t . z  3    z  t 

Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên. 2

3 3 2  A.  x    y 2   z  2   . 2 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

3 9 2  B.  x    y 2   z  2   . 2 4 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

3 9 2  2 C.  x  2   y   z  2   4 .

3 3 2  D.  x    y 2   z  2   . 2 2  x 1 và F (0)  . Khi đó F (1)  F (2) bằng Câu 11. Biết F ( x ) là một họ nguyên hàm của f ( x)  3 ( x  1) 2

bao nhiêu? 3 13 9 C. D. 2 8 4 Câu 12. Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 lần. Xác suất để tổng số chấm ở hai lần gieo đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ ba: 15 16 12 10 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình sin 3x  cos x .

B.

4

U

 k .

 k .

N

G

Câu 14. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a , b , c . Khi đó bán kính R của mặt cầu là

H Ư

a 2  b2  c 2 1 2 . B. C. a 2  b 2  c 2 . D. 2( a 2  b 2  c 2 ) . a  b2  c2 . 3 2 Câu 15. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. a3 a3 2 a3 2 A. a 3 . B. . C. . D. . 6 12 4 Câu 16. Cho lăng trụ ABCABC  .Gọi G , G ' lần lượt là trọng tâm các tam giác ABCABC  . M là điểm trên cạnh AC sao cho AM  2MC . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. GG //  ABB A  . B.  MGG  //  BCC  B 

10 00

B

TR ẦN

A.

D. GG //  ACC  A  .

Ó

A

C. Đường thẳng MG cắt mặt phẳng  BCC B  .

-H

Câu 17. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;   ?

1 3 x  2 x2  5x . 3 2x 1 C. y  x5  x3  8 x . D. y  . x3 2 2 Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  x – 2    y –1  16 qua phép tịnh tiến theo vectơ  v  1;3 là đường tròn có phương trình:

B. y 

TO

ÁN

-L

Ý

A. y   x3  3x .

 x – 3   y – 4   16 . 2 2  x – 2    y –1  16 . 2

2

Đ

A.

IỄ N

C.

D

Câu 19. Cho số phức z

 x  3   y  4   16 . 2 2 D.  x  2    y  1  16 . thỏa mãn điều kiện 1  i  z   2  i  z  4  2i . Giá trị của z  i B.

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

.Q

D. x  k ; x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

 k 2 .

2

;x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

8

k

B. x 

TP

C. x  k 2 ; x 

2

.

Đ ẠO

A. x  k ; x  k

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

A. 1

2

là.

1 2 . C. . D. 1 . 2 2 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2  m  1  m  2 đồng biến trên

A. 2 .

B.

khoảng 1;3 ? A. m   ; 2 .

B. m   2;   .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. m   ; 5

D. m   5; 2  .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. AH  BC . B. AH  AC . C. AH  SC . D. SA  BC . Câu 22. Giả sử f  x  là hàm liên tục trên  và các số thực a  b  c . Mệnh đề nào sau đây sai ?

a

b

 cf  x  dx  c  f  x  dx .

A.

b

c

c

a

a

b

B.

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. .

C.

D.

c

b

c

a

a

b

b

a

c

a

b

a

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. .  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. .

N

a

Ơ

b

N

H

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  3; 2  , B  3; 5;  2  . Phương trình mặt

C. 3 .

D. 2 . D. 0 .

A. 5 .

B. 3 . 2

6x  1

 2 x 1 dx  a  b ln 3 , với a, b   . Tính S  a

TR ẦN

Câu 27. Biết

C. 1 .

1

B. S  10 .

2

D. 2 .

 b 2 .

C. S  12 .

D. S  13 .

B

A. S  5 .

H Ư

N

G

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 cắt đường thẳng y  m  1 tại 3 điểm phân biệt.

A

10 00

 x  1  2t  Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  2  t .  z  3  t 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của d ? x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. d : . B. d : .     2 1 1 2 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C. d : . D. d :     . 2 1 1 2 1 1 Câu 29. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần: A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 . 4 Câu 30. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x  x . Tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 25. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  8 x 3  12 . A. 3 . B. 2 . C. 1 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

A. 0 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x  ay  bz  c  0 ,  a, b, c    . Khi đó a  b  c bằng A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . 2 Câu 24. Tìm số nghiệm của phương trình log 3 ( x  1)  log 3  2 x  1  2.

d : x  5 y  0 có phương trình nào sau đây. A. y  x  4 . B. y  3 x  5 .

IỄ N

Đ

C. y  2 x  3 . D. y  5 x  3 . Câu 31. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x ; trục hoành, các đường thẳng

D

x  0; x 

. 3 1 A. S  ln 2 . 2

1 B. S  ln 2 . C. S  ln 2 . 2 Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. S  ln 2 .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

Xác định giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho . A. y CĐ  0 và y CT  4 . B. y CĐ  4 và y CT  0 . C. y CĐ  1 và y CT  4 . D. y CĐ  0 và yCT  1 x 1 y  3 z Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng  : và mặt phẳng   2 4 1  P  : 2 x  y  2 z  0. Mặt cầu có tâm I  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng  , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt

2

B. y  9 x  18 .

C. y  –8 x  4 .

D. y  9 x  18 .

TR ẦN

A. y  –4 x  4 . nào sau đây ? A. 9t 2  2t  2  0 .

C. t 2  2t  2  0 . D. t 2  18t  2  0 . Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 2;1 , B 1; 1; 2  , C 1; 2; 1 . Tìm tọa    độ điểm M thỏa mãn OM  2 AB  AC . A. M  2; 6; 4  . B. M  2;6; 4  . C. M  2; 6; 4  . D. M  5;5;0  .

-H

Ó

A

10 00

B. 9t 2  6t  2  0 .

B

Câu 37. Cho phương trình 32 x 10  6.3x  4  2  0 1 . Nếu đặt t  3x 5  t  0  thì 1 trở thành phương trình

-L

Ý

Câu 39. Cho hàm số f  x    x  2 

TO

ÁN

A. 0 .

Câu 40. Rút gọn biểu thức

Đ

A. a .

B.

a

x 1 . Chọn kết quả đúng của lim f  x  : x  x  x2  1 4

1 . 2

3 1

C. 1 .

.a 2

a  2 2

3

2 2

D. Không tồn tại.

(với a  0 ) được kết quả:

B. a 4 .

C. a 5 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 36. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  1  x – 2  tại điểm có hoành độ x  2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

A. u10  30 B. u10  58 C. u10  310 . D. u10  64 Câu 35. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? 1 A. Stp   rl   r 2 . B. h 2  r 2  l 2 . C. S xq   rl . D. V   r 2 h . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

B. T  3 . C. T  18 . D. T  4 . A. T  17 . 2 Câu 34. Cho cấp số cộng  un  có tổng n số hạng đầu là Sn  n  3n . Hãy tính số hạng u10 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

phẳng  P  . Biết T  x0  y0  z0 và T  0 . Giá trị của T bằng bao nhiêu?

D. a 3 . 3

2

IỄ N

Câu 41. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 223 x .2 x  1024 x  23x 3  10 x 2  x . Tính S .

D

10  2 2 10 . C. . D. 10 . 23 23 Câu 42. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định dấu của a , b , c ?

A.

5 . 23

B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

2

1

3

Ơ

N

B. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

H

A. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 .

 f  x  dx.

.Q 1

3

 f  x  dx  4035 .

D.

 f  x  dx  1 .

Câu 44. Tập xác định của hàm số y  tan 2 x .

 4

k

 2

B. x 

.

 4

 k .

TR ẦN

A. x 

N

1

H Ư

1

G

3

C.

 f  x  dx  0 .

C. x 

8

k

2

.

D. x 

 2

 k .

đáy của hình nón là A. r  10  cm  .

10 00

B. r  22  cm  .

B

Câu 45. Một khối nón có thể tích bằng 12  cm3  và chiều cao bằng 2  cm  . Khi đó, bán kính đường tròn C. r  6  cm  .

D. r  3 2  cm  .

-H

Ó

A

Câu 46. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A 1; 2; 2 

Ý

và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 .

 x  1  t  B.  y  2  2t  t    .  z  2  3t 

 x  1  t  C.  y  2  2t  t    . z  2 

x  1 t  D.  y  2  2t  t    .  z  2 

TO

ÁN

-L

x  1 t  A.  y  2  2t  t    .  z  2  3t 

Đ

IỄ N D

Câu 48. Biết

1

x 0

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

1

Đ ẠO

3

 f  x  dx  1 .

A.

TP

1

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tính

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

 f  x  dx  2017,  f  x  dx  2018.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ,

x3 dx  a ln 10  b ln 3 với a , b là các số nguyên.  6x  3

Tính tổng a  b .

1 . D. 1 . 2 Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có mặt đáy là tam giác đều, cạnh AA  3a . Biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 45 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC  theo a .

A. 0 .

B. 1 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 3a 3 3a 3 A. . B. a . C. 3a . D. . 2 3 Câu 50. Giá trị của các số thực b , c để phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z  1  i . b  2 b  2 b  2 b  2 A.  . B.  . C.  . D.  . c  2 c  2 c  2 c  2 ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

x2  4x  2

 x  2

2

B

 2 x  1 x  2    x 2  x  Ta có : y  2  x  2  y 1  5 .

TR ẦN

Câu 1.A

10 00

Câu 2.A

-H

Ó

A

 x  2 x  2  0  2 x2 2. Điều kiện:   2 2 2  x  2 2 8  x  0 Câu 3.B

TO

ÁN

-L

Ý

B

A

19 D 44 A

20 A 45 D

21 B 46 D

22 D 47 D

23 C 48 A

24 B 49 C

25 C 50 D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

18 A 43 A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

17 A 42 C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

16 C 41 C

Y

15 C 40 C

U

14 B 39 A

.Q

13 B 38 C

TP

12 A 37 C

Đ ẠO

11 D 36 B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mã đề [120] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A B B B D B A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B D A D D D A C B B

N

H

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

C

D

Ta có bán kính đáy: r 

AB  2a . 2

Chiều cao khối trụ: h  AD  AC 2  AB 2  25a 2  16a 2  3a . Vậy V   r 2 h   .  2a  .3a  12 a 3 . 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 4.B Phương án A sai vì b và c có thể cắt nhau. Phương án B sai vì có b và c thể chéo nhau.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương án D sai vì nếu song b và c song thì b và a song song hoặc trùng nhau. Câu 5.B

N

H

Ơ

N

S

B

-H

Ó

A

10 00

B

Xét tam giác SAB vuông tại A ta có: SB  SA2  AB 2  a 2 BC a 1 Xét tam giác SBC vuông tại B ta có tan     SB a 2 2 Câu 6.D Vì mỗi mặt là những tam giác nên có tổng số cạnh là 3M . Mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên ta có hệ thức 3M  2C. Câu 7.B Chọn B S

ÁN

-L

Ý

 SA  a 3  0 2  AB  AC.cos  45   a  S ABCD  a

TO

1 a3 3  VS . ABCD  SA.S ABCD  3 3

D

A

B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

 SC , ( SAB)    SC , SB   B SC  Từ 1 ,  2   

H Ư

N

G

 BC  SA  SA   ABCD    BC   SAB    BC  AB B là hình chiếu của C trên ( SAB )  2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ta có S là hình chiếu của chính nó trên ( SAB ) 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

C

D

C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A

Đ

Câu 8.A

D

IỄ N

 z     z  a  bi với  a; b  , i 2  1  z  a 2  b 2 . Do a; b      z  0 Câu 9.B Ta có: w  2 z1  3 z2  2  2  3i   3  3  i   4  9i . Câu 10.C Gọi A  4  2t ; t ;3  d1 , B 1; t , t    d 2 lần lượt là 2 tiếp điểm.    AB   2t  3; t   t ; t   3 . d1 có vec tơ chỉ phương u1   2;1;0  , d 2 có vec tơ chỉ phương u2   0;1; 1

Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với d1 và d 2 khi AB nhỏ nhất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Khi đó AB là đường vuông góc chung của d1 và d 2 .    AB.u1  0 4t  6  t   t  0 t  1   Ta có hệ    .      t  t  t  3  0 t 1 AB . u  0    2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AB 3 3  Gọi I là trung điểm của AB  I  ; 0; 2  . Bán kính R   . 2 2 2  2

Ơ H N Y

10 00

B

TR ẦN

1; 4;5 ;  4;1;5 ;  2;3;5 ;  3; 2;5 ; 1;5;6  ;  5;1;6 ;  2; 4;6 ;  4; 2;6  ;  3;3;6 Nên n  A  15.6.6 . n  A  15.6.6 15 Suy ra P  A   .   n  65 216 Câu 13.B

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

    3x   x  k 2 4 x   k 2     2 2 sin 3x  cos x  sin 3 x  sin   x     2  3x      x  k 2  2 x    k 2   2 2    x  8  k 2   k   .  x    k  4 Câu 14.B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

Bộ kết quả của 3 lần gieo thỏa yêu cầu là: 1;1; 2  ; 1; 2;3 ;  2;1;3 ; 1;3; 4  ;  3;1; 4  ;  2; 2; 4  ;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 12.A Số phần tử không gian mẫu: n     6.6.6.6.6  65

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

1 1 5 13 9   1  F (1)  F (2)    2 8 8 4 x  1 2( x  1)

Đ ẠO

Suy ra F ( x)  

U

1 F (0)  1 1 1 1 2   C    C   C  1 2 x  1 2( x  1) 2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

3 9 2  Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x    y 2   z  2   . 2 4  Câu 11.D  1 1  x x 1 1 dx  Cách 1: Ta có F ( x)   dx   dx    2 3  3 3 ( x  1) ( x  1)  ( x  1) ( x  1) 

Đ

ÀN

Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước a , b , c là a 2  b 2  c 2 Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là trung điểm của đường chéo. 1 2 a  b2  c2 . 2

D

IỄ N

Do đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là Câu 15.C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Gọi tứ diện SABC đều cạnh a .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

Gọi O là hình chiếu của S lên  ABC  . a 3 3

C

A O

N

a2 3 a3 2 .  VSABC  4 12

B

N

S ABC 

a 6 3

Ơ

 SO  SA2  AO 2 

H

Ta có: AO 

.Q N

C'

H Ư

G'

B'

TR ẦN

AM AG 2   AC AN 3 ( N là trung điểm BC ) nên GM / /CN . Kết hợp GG '/ / BB ' và GM / /CN suy ra ( MGG ') / /  BCC 'B' . Do

Ta có: GG '/ / AA ' nên các mệnh đề GG '/ /  ABB 'A' , GG '/ /  ACC 'A' đều đúng. Mặt khác:

10 00

B

vậy mệnh đề “Đường thẳng MG ' cắt mặt phẳng  BCC 'B' ” là mệnh đề sai.

-H

Ó

A

Câu 17.A Loại đáp án A vì hàm nhất biến nếu có nghịch biến thì nghịch biến trên từng khoảng xác định. Loại đáp án B vì y  luôn lớn hơn không nên hàm số luôn đồng biến. Loại đáp án C vì phương trình y   0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 18.A

-L

Ý

Đường tròn đề đã cho có tâm I  2;1 , bán kính R  4 . Đường tròn cần tìm có tâm I  , bán kính R  R  4 .

TO

ÁN

 xI   xI  xv x   2 1  3  I  I   3; 4  . Khi đó I   Tv  I     y 1 3 4      y y y  I   I I v 2 2 Vậy phương trình đường tròn cần tìm  x– 3    y – 4   16 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A'

G

Đ ẠO

B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

N

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C

G

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

M

A

U

Y

Câu 16.C

Đ

Câu 19.D Ta có: 1  i  z   2  i  z  4  2i   1  2i  z  4  2i.

IỄ N

4  2i  2i  z  2i.  z  i  i  1 . 1  2i Câu 20.A Tập xác định D   . Ta có y '  4 x3  4  m  1 x .

D

z

Hàm số đồng biến trên 1;3  y '  0,  x  1;3  x 2  1  m, x  1;3 . Xét hàm số g  x   x 2  1 trên 1;3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m  min g  x   m  2 .

N

Câu 21.B

.Q N

G

Do SA   ABC  nên câu A đúng.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 BC  AB  BC   SAB  nên câu B và D đúng Vì   SA  BC  SA   ABC   Câu 22.D Câu 23.C  Gọi I là trung điểm của AB suy ra I  2;1;0  , AB   2;8; 4   2 1; 4; 2  . Suy ra mặt phẳng phẳng trung trực của AB có phương trình: 1 x  2   4  y  1  2 z  0  x  4 y  2 z  6  0  a  4 , b  2 , c  6  a  b  c  4 .

Câu 24.B

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

x  1  Điều kiện:  1. x   2 Ta có: log 3 ( x  1) 2  log 3  2 x  1  2  log3 ( x  1)2  2 log3  2 x  1  2 .

TO

 x  1  6x  3   log3 ( x  1)2  log3 (6x  3)2  ( x  1) 2  (6x  3) 2    x  1  (6x  3)

D

IỄ N

Đ

Phương trình có một nghiệm. Câu 25.C y  4 x 3  24 x 2 x  0 y  0   x  6 x

2   x  5 (l ).   x  4 (t / m). .  7

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

C

A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

s

y



0 

0



6 

0

y  chỉ đổi dấu khi qua x  6 nên đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.

Câu 26.B Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Xét hàm y  f ( x)  x 3  3 x  2 trên  . Ta có f ( x)  3x 2  3  3( x 2  1) . f ( x )  0  x   1 . Bảng biến thiên:

Ơ

N

.

2 3.  2 x  1  4 4  6x 1  dx    3  dx    dx   3x  2ln 2 x  1  1  3  2ln 3 . 2x 1 2x 1  2x 1 1 1 1

.Q

2

N

x 1 y  2 z  3   . 1 2 1

H Ư

Suy ra phương trình chính tắc của d là:

G

 Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ 1; 2; 3 và có VTCP u   2; 1;1 .

TR ẦN

Câu 29.D Với một cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự

10 00

Do đó có 10 số tự nhiên cần tìm. nên chọn D . Câu 30.D Ta có : y  4 x 3  1

B

giảm dần. Ta có 10 cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9

-H

Ó

A

1 Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x nên tiếp tuyến có hệ số góc y  x0   4 x03  1  5  x0  1 5  y0  2 

-L

Ý

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1; 2  có dạng

ÁN

y  5  x  1  2  5 x  3 . Câu 31.D  3

Ta có: S  

3

3

3 sin x 1 tan x dx   tan xdx   dx    d  cos x    ln cos x cos x cos x 0 0 0

ÀN

0

 3 0

  ln

1  ln 2 . 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Nên a  3, b  2  S  32  2 2  13 Câu 28.A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Xét I  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 27.D

U

Y

N

H

Từ bảng biến thiên suy ra đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1  4  1  m  5 . Suy ra có 3 giá trị nguyên.

IỄ N

Đ

Câu 32.A Câu 33.C Gọi tâm của mặt cầu là: I  2t  1; 4t  3; t    . Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P 

D

 d  I ,  P   R 

2  2t  1   4t  3  2t 22   1  22 2

 I  5;11; 2  t  2  1  2t  1  3    t  1  I  1; 1; 1

T  5  11  2  18 .  T   1   1   1  3

Vì T  0  T  18 . Câu 34.B Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có S1  u1  1  3.12  4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n  u1  un  10  4  u10  10  4  u10   10  3.102   S10   u10  58 . 2 2 2 Câu 35.B Ta có l 2  h 2  r 2  h2  l 2  r 2 . Câu 36.B Gọi M  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm.

N

 Sn 

Ơ

Ta có x0  2  y0  0 . y   x  1  x – 2   x 3  3 x  2  y  3 x 2  3  y  2   9 .

N

H

2

Y

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  9  x  2   0  y  9 x  18 .

x 1  lim x  x 2  1 x 

a  2 2

3

2 2

a3  a5 . 2 a

A

.a 2

x 

Ó

3 1

 lim

10 00

Câu 40.C

a

x4  x2  1

4

B

x 

1 1 2   x 2 x3 x 4  0 . 1 1 1 2  4 x x

TR ẦN

lim f  x   lim  x  2 

x 

 x  1 x  2 

3

-H

Câu 41.C 2

Ý

Ta có 223 x .2 x  1024 x  23 x 3  10 x 2  x  223 x

3

x

2

 23 x 3  x  210 x  10 x 2 .

223 x

3

x

ÁN

-L

Hàm số f  t   2t  t đồng biến trên  nên. 2

 23 x 3  x  210 x  10 x 2  23x3  x  10 x 2  x  0 hoặc x 

ÀN

Tổng các nghiệm bằng S 

5 2 . 23

10 . 23

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 39.A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Câu 38.C Ta có:     AB   2; 3;1  2 AB   4; 6; 2  . AC   2;0; 2    AC   2;0; 2  .   OM   2; 6; 4   M  2; 6; 4  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

32 x10  6.3x4  2  0  32 x 5  2.3x 5  2  0 . Vậy khi đặt t  3x 5  t  0  thì 1 trở thành phương trình t 2  2t  2  0 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 37.C

IỄ N

Đ

Câu 42.C Đồ thị có nhánh cuối đi lên xuống nên a  0 .

D

Đồ thị có 3 cực trị nên ab  0 mà a  0 nên b  0 . Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0 . Câu 43.A Ta có

2

3

3

3

1

2

1

1

 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx nên  f ( x)dx  2017  2018  1 .

Câu 44.A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com sin 2 x    Hàm số y  tan 2 x  xác định  cos 2 x  0  2 x   k  x   k , k   . 2 4 2 cos 2 x Câu 45.D

A

Khi đó d  C , AABB   CH . Ta có BC   ABC    ABC 

Ó

Kẻ AM  BC . Ta chứng minh được BC   AAM  . Ta có

TO

ÁN

-L

Ý

-H

 AM   AAM    ABC  . Suy ra   AAM  ,  ABC     AM , AM   45 .     A M  A AM  A BC      Khi đó AAM vuông cân tại A  AA  AM  3a . Mà ABC đều nên CH  AM  3a . Vậy d  C , AABB   3a A C

N Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Kẻ CH  AB . Ta chứng minh được CH   ABBA 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

2

B

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 a 1 x3 . dx  a ln 10  b ln 3    6x  3 b  1 0 Vậy tổng a  b  0 . Câu 49.C Ta có C C // AA  C C //  AABB  . Suy ra d  C C , AB   d  C , AABB 1

Suy ra

N U .Q TP

Đ ẠO N

G

1 1 ln10  ln 3  ln 10  ln 3. 2 2

H Ư

Y

x  1 t   y  2  2t  t    .  z  2  Câu 48.A 1 1 1 x3 1 1 1 2 2 d  d x  6 x  3 x ln x 6 x 3      2   0 x2  6 x  3 2 0 x 2  6 x  3 0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1 Thể tích khối nón là V   r 2 h  12   r 2 .2  r 2  18  r  3 2  cm  . 3 3 Câu 46.D Ta thấy các đáp án B , C , D đều đúng dựa vào khái niệm hình đa diện Câu 47.D  Mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 có VTPT n P   1; 2;0  .  Đường thẳng qua A 1; 2; 2  và vuông góc với  P  có VTCP n P   1; 2;0  là

D

IỄ N

Đ

B

A

C M

H B

Câu 50.D Thay z  1  i vào phương trình, ta được:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

Y

U

.Q

N

Ơ

H

N

b  c  0 b  2  .  b 1  i   c  0  b  c  bi  2i  0   b  2 c  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

1  i 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 120

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……

C. max y  ln 4 . 1;3

3  0 có nghiệm là: 4

1;3

H Ư

TR ẦN

3

B. x  

N

 k 2  k    . 6  2 C. x    k  k    . D. x    k  k    . 3 6 2a Câu 4: Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH  . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OA và 3

A. x  

 k  k    .

D. max y  ln10

Đ ẠO

1;3

Câu 3: Phương trình cos 2 2 x  cos2x 

TP

B. max y  ln12 .

1;3

G

A. max y  ln14 .

.Q

Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x 2  x  2 trên đoạn 1;3 .

10 00

B

OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và  ABC  là

a 2 a 3 a . C. . D. . 2 3 2 x3 có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  tại giao điểm của  C  với trục Câu 5: Cho hàm số y  f  x   x2 hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 3 3 A.  . B. . C.  . D. 3 . 5 5 2 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x  y  3 . Đường thẳng d  là ảnh của a . 3

B.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A.

C.

TO

đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 90 có phương trình nào dưới đây? A. x  y  3 . B. y  x  3 .

 y  90    x  90   3 .

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 D.  . 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 . 12

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

N

1 . 6

Y

B.

U

1 . 12

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 

H

Câu 1: Cho hàm số f  x   3 x . Giá trị f   8 bằng:

 y  90    x  90   3 .

IỄ N

Đ

Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. ABC D , AC cắt BD tại O còn AC cắt BD tại O  . Khi đó mặt phẳng  AB D   sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A.

 BCD  .

B.

 AOC   .

C.

 BDC   .

D.

 BDA  .

D

Câu 8: Nếu z  i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 với  a, b    thì a  b bằng A. 1.

B. 2 .

C. 2 .

D. 1.

x  2x 1 là: x 1 2 x5  1 1 C.  . 2 3

2

Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim A. 2 .

B. 2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D.

1 . 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i .

B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .

C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i .

D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a,

C.

D.

3a 3 . 12

H

B.

3a 3 . 6

U

Y

A.

3a 3 . 4

N

3a 3 . 3

Ơ

N

thể tích khối chóp đó bằng

1 3 a . 3

B. 5 . C. 1 . D. 0 .  m  1 x3  x 2  m  1 x  3 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số Câu 14: Cho hàm số y    3 đã cho không có cực trị là: A.  0; 2 . B.  0; 2 \ 1 .

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 1.

 ;0    2;   .

D. 1 .

B

C.

10 00

Câu 15: Cho hàm số y  x 3  3 x  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ó

A

A. Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. B. Hàm số có giá trị cực đại là 6 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu tại x  1 .

-H

D. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .

-L

a3 2 B. . 3

ÁN

a3 3 . A. 2

Ý

Câu 16: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là

a3 3 C. . 6

a3 3 D. . 4

d  :

TO

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu  S  có tâm nằm trên đường thảng x y 1 z  2 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  : 2 x  z  4  0,  Q  : x  2 y  2  0 là   1 1 1

 S  :  x  1   y  2   z  3 2

2

2

Đ

A.

IỄ N

C.

 S  :  x  1   y  2   z  3 2

2

2

 5.

B.

 S  :  x  1   y  2   z  3

5.

D.

 S  :  x  1   y  2   z  3

2

2

2

2

A. F ( x)  3cos x  2 ln x  C .

2 x B. F ( x)  3cos x  2 ln x  C .

C. F ( x)  3cos x  2 ln x  C .

D. F ( x)  3cos x  2 ln x  C .

2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x trên  là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2 a3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C.

TP

B. 3 a3 .

Đ ẠO

A.  a3 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 12: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là

 5. 3

D

Câu 18:Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  3sin x 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x 3 y 3 z Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1, 2, 1 , đường thẳng d có phương trình   và 1 3 2 mặt phẳng   có phương trình x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua điểm A, cắt d và song song với mặt phẳng   có phương trình là y  2 z 1 .  2 1 y  2 z 1 .  1 2

N

x 1  1 x 1 D.  1

H

B.

Ơ

x 1 y  2 z 1 .   1 2 1 x 1 y  2 z 1 . C.   1 2 1

A.

N

Câu 20: Cho hình trụ (T) có chiều cao h, độ dài đường sinh l , bán kính đáy r. Ký hiệu S xq là diện tích xung

Y C. S xq   rh .

D. S xq  2 rl .

x2  2 x  3

x

2

 3

2

G

N

 x 2  3

2

.

D. y 

.

x2  2 x  3 . x2  3

1

1

B. I  5 .

C. I  1 .

D. I  7 .

TO

ÁN

-L

Ý

A. I  1 . Câu 25:

2

  2 f  x   g  x dx  3 . Tính I   g  x dx .

-H

1

2

A

f  x dx  2 ,

Ó

2

Câu 24: Cho

10 00

B

Câu 23: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y   x3  3 x 2  2 . B. y   x 3  4 . C. y  x 3  3 x 2  4 . D. y   x3  3 x 2  4 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

x2  2 x  3

H Ư

 x 2  3

B. y 

.

TR ẦN

C. y 

 x2  2x  3

D. z  3i .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. z  2  3i .

B. z  3  i . x 1 Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  2 là x 3 A. z  2 .

A. y  

Đ ẠO

Câu 21: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. S xq   rl .

TP

A. S xq  2 r 2 h .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng?

D

IỄ N

hình (a). hình (b). hình (c). hình (d). Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 26: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là A. V  Bh .

B. V 

1 Bh . 2

Câu 27: Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 C. V  Bh . 3 

D. V 

1 Bh . 6

là www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A.

 ;0    2;   .

 1 B.  0;  .  2

C.

 0; 2 .

D.  0; 2 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều rộng

G

15 14 15 C. D. dm 2 .  dm 3 .  dm 2 . 2 3 2 Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn AC cắt B D  tại O  . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  ACC A  và  AD CB  là đường thẳng nào sau

A. 8 dm2 .

đây? A. AC .

TR ẦN

H Ư

N

B.

C. AD .

B. DB .

D. AB .

1  2e . 4e  2

1  2e . 4e  2

C. m 

A

B. m 

1  2e . 4e  2

D. m 

1  2e . 4e  2

Ó

A. m 

10 00

B

Câu 33: Cho hàm số y  ln  2 x  1 . Tìm m để y  e   2m  1 .

-H

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình ( x  1) 2  ( y  3) 2  z 2  16. Tìm

-L

A. I (1;  3;0); R  16.

Ý

tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

ÁN

C. I (1;3;0); R  16 .

B. I (1;  3;0); R  4 . D. I (1;3;0); R  4 .

TO

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  ; B  0; 2; 0  ; C  0; 0;3  . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

là 2 dm và 4 dm, khi đó thể tích của lọ là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

hạn bởi các đường y  x  1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 31: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là: B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng. A. 33750000 đồng. Câu 29: Trong không gian, tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là A. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB . B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB . C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A . D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . 2x  3 Câu 30: Đồ thị hàm số y  2 có tiệm cận đứng x  a và tiệm cận ngang y  b . Khi đó giá trị x  4x  4 a  2b bằng: A. 4. B. 2. . C. 4. . D. 2. .

x y z x y z x y z x y z B.   C.  D.    1.  1.   1.   1. 1 2 3 3 1 2 3 2 1 2 1 3 Câu 36: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng trong một trận là 0,5 (không có hòa). Hỏi An phải

IỄ N

Đ

A.

D

chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,93 ? A. 5 .

B. 4 .

C. 7 .

D. 6 .

Câu 37: Cho hai số phức z1  5  7i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  3  10i .

B. z  2  5i .

C. z  2  5i .

D. z  7  4i .

Câu 38: Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x3 . x 1

C. y 

x  3 . x 1

D. y 

D.

12 . 5

1

.Q

Câu 40: Tính tích phân I   e 2 x 1dx .

TP

0

TR ẦN

H Ư

N

G

là hình chiếu của B lên cạnh SA , I là trung điểm của BC và K là hình chiếu của I lên HC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng IK và AB là 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 5

trung điểm I của MN . B. I  2; 3 .

10 00

A. I  2;3 .

B

Câu 42: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y 

C. I 1;3 .

2x  4 . Khi đó, tìm tọa độ x 1

D. I 1; 2  .

-H

Ó

A

Câu 43: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Diện tích toàn phần hình nón bằng:

Ý

A. 32 a 2 . B. 36 a 2 . C. 72 a 2 . D. 56 a 2 . Câu 44: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0; 2; 4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? B. u n   2   n .

C. u n   2 (n  1) .

D. u n  2n .

ÁN

-L

A. un   2   2.  n  1 .

TO

Câu 45: Hàm số y   3a 2  10 a  2  đồng biến trên  ;   khi: B. a   3;   .

1 C. a  (; ] . 3

1  D. a   ;3  . 3 

IỄ N

Đ

1  A. a   ;  . 3 

x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1 I  (e  e1 ) . C. I  e  e 1 . D. I  (e  e1 ) . 2 2 Câu 41: Cho hình chóp S . ABC có SB  (ABC) , ABC vuông tại A có AB  4a , AC  SB  3a . Gọi H A. I  e .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

C. 6 .

N

B. 4 .

N

4x 9x y 8  ,  243 , x, y là các số thực, thế thì xy bằng: 2x y 35 y

A. 12 .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  2 . x 1

Y

Câu 39: Nếu

B. y 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x  3 . x 1

U

A. y 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

Câu 46: Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h là A. V   r 2 h .

1 B. V   r 2 h . 3

1 C. V   r 2 h . 6

1 D. V   r 2 h . 2

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : x  3 y  z  5  0 ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  x  1  3t  x  1  3t   A.  y  3t . B.  y  3t . z  1 t z  1 t  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x  1 t x  1 t   C.  y  3t . D.  y  1  3t . z  1 t z  1 t   Câu 48: Có 8 kiểu quần khác nhau và 3 kiểu áo khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?. 8 A. . B. 5 . C. 24 . D. 11 . 3

N



x

2

dx 

1  C  x  0  . x

12 A 37 D

13 A 38 C

B

11 D 36 B

14 C 39 B

H Ư 15 B 40 B

16 A 41 D

17 A 42 D

18 B 43 B

A

10 00

Mã đề [120] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C D A B C A B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C C D D B A B D A

TR ẦN

ĐÁP ÁN

N

G

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Ý

-H

Ó

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

-L

Câu 1.C Với x  0

TO

ÁN

 13  1 32 1 32 1 2 1   f  x    x   x  f  8   .8  2  . 3 3 12   3 Câu 2.A Hàm số xác định trên 1;3 .

19 A 44 A

20 B 45 D

21 D 46 B

22 A 47 C

23 D 48 C

24 C 49 D

25 A 50 C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

.Q

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

 cos xdx  sin x  C .

TP

x

B.

Đ ẠO

 a dx  a

U

Câu 50: Công thức nào sau đây sai? 1 A.  dx  tan x  C  C  0  . cos 2 x C.

 D. AB  (3;  2;  3) .

N

 C. AB  (3; 2;3) .

Y

 B. AB  (3;  2;3).

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 A. AB  ( 3; 2;3) .

H

Ơ

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2;3; 4) và B(5;1;1). Tìm tọa độ véctơ AB.

2x 1 1 ; y  0  x    1;3 . x x2 2

IỄ N

y 

2

D

Ta có f 1  ln 4; f  3  ln14 f 1  ln 4 ; f  3  ln14 . Vậy max y  ln14 . 1;3

Câu 3.C 3  cos 2 x    3 2  cos 2 x  1  x     k . Ta có cos 2 2 x  cos 2 x   0   6 4 2  cos 2 x  1  2 Câu 4.D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com O

M N C

A

N

H

Ơ

B

N

H

MN // AB   ABC   MN //  ABC  .

Y Ý

-H

Ó

TO

ÁN

-L

 Vây d  : x  y  3  0 . Câu 7.C

A

Lấy A 1; 2   d  Q O ;90  A   A  2;1  d   2  1  c  0  c  3 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

3 * Vậy tiếp tuyến này cắt trục tung tại điểm có tung độ là  . 5 Câu 6.B Với d : x  y  3 và d   Q O ;90  d  thì d  : x  y  c  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1 3  x  3  0  y   x  . 5 5 5

TR ẦN

* Suy ra phương trình tiếp tuyến của  C  tại M   3; 0  : y  

.Q

U 1  f   3    . 5

N

 x  2

2

H Ư

5

G

* Ta có  C  cắt trục hoành tại điểm M   3; 0  . * Lại có y   f   x  

TP

Đ ẠO

OH 2a a 3 1 Vậy d  MN ,  ABC    d  M ,  ABC    d O,  ABC    ..   2 3 2 2 3 Câu 5.A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 Ta có MA  OA . 2

Ta có ABC D là hình bình hành  AB // C D  AB ' //  BDC '  .

ABC D là hình bình hành  AD // C B  AD ' //  BDC '  . Lại có: AB ' AD '  A . Do đó  AB D   //  C BD  . Câu 8.A

z  i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 nên ta có: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a  0 i 2  a.i  b  0  ai  b  1    a  b 1. b  1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9.B x 3  2 x 2  1  1  2.  1  1  2 .  5 x 1 2 x5  1 2  1  1 3

2

lim

N

Câu 10.B

H

Ơ

Ta có: z  3  2i . Do đó phần thực của z là 3 và phần ảo là 2.

-L

Ý

Ta có: VT   S d .h   r 2 h   a 3 .

ÁN

Câu 13.A

Ta có -1 £ sin x £ 1 suy ra max y = 1 . 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

Câu 12.A Khi quay hình vuông cạnh a quanh 1 cạnh ta được khối trụ có r  h  a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

10 00

1 3a 3 Do đó VS . ABC  SA.S ABC  . 3 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

2 1 a 3. AB. AC.sinBAC 2 4

B

Ta có S ABC 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 11.D

Đ

ÀN

Câu 14.C +) TH 1 : m  1  0  m  1 hàm số đã cho là hàm bậc hai y  x 2 có một điểm cực tiểu là gốc tọa độ.

IỄ N

+) TH 2 : m  1  0  m  1 . Ta có y   m  1 x 2  2 x  m  1 . Hàm số không có cực trị khi  '  0  12   m  1  0 m2  2m  0  m   ;0    2;   .

D

2

Câu 15.B

x  1 Ta có: y  3 x 2  3; y  0   .  x  1 Bảng biến thiên

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

a2 3 a3 3 .2a  4 2 A'

N

Thể tích khối lăng trụ đã cho: V  B.h 

N

Câu 16.A

N

G

a B

H Ư

.

2a  a  2  4 5

a  2  a  1  2 5

 a  6   a  4  a  1.

B

Suy ra

TR ẦN

Câu 17.A Gọi tậm mặt cầu là I  a; a  1; a  2    d  . Do mặt cầu tiếp xúc với  P  và  Q  nên d  I ;  P    d  I ;  Q   .

10 00

Tâm mặt cầu là I 1; 2; 3  , bán kính R  5. Vậy  S  :  x  1   y  2    z  3  5 . 2

-H

Ó

A

Câu 18.B 1 2  F  x     3sin x   dx  3 sin xdx  2  d x  3cos x  2 ln x  C x x  . Câu 19.A

2

2

TO

ÁN

-L

Ý

 * Lấy điểm B  3  t ; 3  3t ; 2t   d  AB   t  2; 3t  1; 2t      AB //  P   AB  n  AB.n  0   t  2    3t  1   2t  1  0  t  1 . Vậy * B  2; 0;  2  ,  AB  1;  2;  1   x 1 y  2 z 1 * Đường thẳng  qua A 1, 2, 1 có VTCP u  AB  1;  2;  1 có PT  : .   1 2 1 Câu 20.B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B'

2a

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

C'

D

IỄ N

Với hình trụ ta có h  l  S xq  2 rh  2 rl .

Câu 21.D Số phức z  a  bi gọi là số thuần ảo nếu a  0 . Do đó z  3i là số thuần ảo. Câu 22.A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2  2 x 2  3  2 x  x  1  x 2  2 x  3 x  1   x  1 x  3   x  1 x  3    Ta có y   2  .  2 2 2 2 2 2  x 3 x 3  x  3  x  3

1

2

2

1

1

2

H Ư

f  x dx  2 ,

2

 2 f  x   g  x dx  2 f  x dx   g  x dx  3  I   g  x dx  2.2  3  1 .

TR ẦN

2

Ta có

N

D. Câu 24.C 1

1

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 25.A Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất I. Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung. II. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Theo khái niệm hình đa diện thì hình (b) không thỏa tính chất ii). Nên chọn C. Câu 26.C

Câu 27.C

ÁN

-L

1 Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh . 3

ÀN

 2x  x2  0  0  x  2 . Vậy TXĐ: D   0; 2  .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

B. Xét phương án D, có (0; 4) không thuộc đồ thị hàm số ở phương án D, loại

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cách 2: Từ dạng đồ thị, suy ra a  0 và  y  0 . Loại các phương án A,

Đ ẠO

Thay  0; 4  ,  2;0  vào từng đáp án chỉ có đáp án C thỏa mãn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Cách 1: Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là  0; 4  ,  2;0  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 23.D

y

B

D

IỄ N

Đ

Câu 28.C

x O

A

 Gắn parabol  P  và hệ trục tọa độ sao cho  P  đi qua O(0;0) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  Gọi phương trình của parbol là (P):  P  : y  ax 2  bx  c

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo đề ra,  P  đi qua ba điểm O(0;0) , A(3;0) , B(1,5; 2, 25) . Từ đó, suy ra  P  : y   x 2  3 x 3

 Diện tích phần Bác Năm xây dựng: S    x 2  3 x dx  0

9 2

A Ý

-H

Ó 3

ÁN

 r2  y2  2  x2  3

-L

 r1  y1  1  x1  0

3

 x2  15 Suy ra: V    y dx     x  1 dx     x  30   . 2  2  0 0

TO

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

3 x

10 00

O

B

y

H Ư

N

G

Suy ra a  2b  2 . Câu 31.B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

lim y  lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

x 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

9  Vậy số tiền bác Năm phải trả là: .1500000  6750000 (đồng). 2 Câu 29.D Trong không gian, tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Câu 30.D Ta có 2x  3 lim y  lim    x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x 2 x 2  x  2

Đ

Câu 32.A Ta có A, C là hai điểm chung của hai mặt phẳng  ACC A  và  AD CB  nên giao tuyến của hai mặt phẳng

IỄ N

 ACC A  và  AD CB  là đường thẳng AC .

D

Câu 33.B

Ta có y 

2 2x 1

y   e   2m  1 

2 1  2e .  2m  1  2  2e  1 m  2e  1  2  m  2e  1 4e  2

Câu 34.D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có: Tâm I (1;3;0); R  16  4 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35.A

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là:

x y z    1. 1 2 3

Câu 36.B Xác suất An thua một trận là 1- 0,5 = 0,5 . Theo quy tắc nhân, xác suất An thua n trân là 0,5n . Vậy xác suất

Ơ

N

An thắng ít nhất một trân trong loạt chơi n trận là P  1  0,5n . Theo giả thiết P  1  0,5n  0,93 . Suy ra

N

H

n 4. Câu 37.D

Y  2

TR ẦN

Từ 1 và  2  ta được x  4 ; y  1  xy  4 . Câu 40.B

0

Câu 41.D

-H

Ó

A

S

B

Ta có  e

1

1 1 dx  e2 x 1  (e  e1 ) . 2 2 0

2 x 1

10 00

1

H

Ý

3a

TO

ÁN

-L

K

B

I

C

4a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

9x y  243  32 x  y   35 y 5  2 x  3 y  5 5y 3

G

1

H Ư

4x  8  22 x  2 x  y 3  x  y  3 2x y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 39.B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

ax  b có y  0, x  1 . cx  d

Đ ẠO

Đây là BBT của hàm phân thức y 

.Q

Câu 38.C

3a

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

z  z1  z2  7  4i .

IỄ N

Đ

A

D

Ta có  AC  AB  AC   SAB   BH  AC  BH .   AC  SB Mà BH  SA nên BH   SAC   HC  BH  HC .  BH  HC  BH // IK . Trong  BHC  có   IK  HC .   IK , AB    BH , AB   HBA

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 1 1 1 1 1 25 12a Xét SBA vuông tại B có .   2   2   BH  2 2 2 2 BH AB SB 16a 9a 144a 5 12a   HB  5  3 . Xét HBA vuông tại H có cos HBA 4a 5 AB Câu 42.D 2x  4 Phương trình hoành độ giao điểm:  x 1 ( x  1) x 1

Ơ

 x2 1  2 x  4  x2  2 x  5  0 .

N

H

Theo định lí Vi-et, ta có: x1  x2  1

Y

H Ư

Câu 44.A Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là  2  nên un   2   2.  n  1 .

TR ẦN

Câu 45.D

Hàm số y   3a 2  10a  2  đồng biến trên  ;   khi 3a 2  10a  2  1 

1  a  3. 3

B

x

10 00

Câu 46.B

Ó

A

1 Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h là V   r 2 h . 3

Câu 47.C

-H

 Mặt phẳng  P  có vec tơ pháp tuyến là nP  1;3; 1

-L

Ý

  Đường thẳng    đi qua A  2;3; 0  có một vec tơ chỉ phương là u  nP  1;3; 1 .

TO

ÁN

x  2  s x  1 t   Suy ra:    :  y  3  3s . Đặt s  1  t thì    :  y  3t .  z  s   z  1 t

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Stp   rl   r 2   .4a.5a   16a 2  36 a 2 . .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Đường sinh l  r 2  h2  5a .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 43.B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  x N yM  y N  Khi đó tọa độ trung điểm I của MN : I  M ;  hay I 1; 2  . . 2 2  

IỄ N

Đ

Câu 48.C Theo quy tắc nhân, ta có sô cách chọn một bộ quần áo là: 8.3 = 24 (cách). Câu 49.D

D

 Ta có AB  (3;  2;  3) .

Câu 50.C x  a dx 

ax C ln a .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ĐỀ THAM KHẢO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 130

Ơ

N

Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..…… Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z 2  9. Tâm I và bán 2

H

2

Y

D. I  1; 2; 0  ; R  3 .

 2; 2; 4  .

C.

 1;1; 2  .

D.

 2; 4; 2  .

A. 4  m  3 .

B. m  4 .

10 00

B

Câu 6. Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị  C  : y  x 4  2 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt khi C. m  3 .

7 D. 4  m   . 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 7. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 4  x 2  5 là: A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . 4 2 Câu 8. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

của đoạn thẳng AB là: A.  2; 4; 2  .

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 2. Hỏi phương trình 3.2x  4.3x  5.4 x  6.5x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? B. 2 . C. 4 . D. 1 . A. 3 . Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )? x 1 x 1 B. y  . C. y  . D. y  x 3  6 x 2 . A. y  x 3  x . x2 x2 3 Câu 4. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng ? 3 x 3 3 x 3x A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . x 1 x  2 x 1 x  2 x 1 2  x x 1 x  2 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3  và B  0;3;1 . Tọa độ trung điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. I 1; 2; 0  ; R  3 .

.Q

B. I  1; 2; 0  ; R  9 .

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. I 1; 2; 0  ; R  9 .

N

kính R của  S  lần lượt là :

D

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB , BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Tìm mệnh đề sai. A. BD  AC . B. CD  AC . C. AB  CD . D. BC  AD . 1 2 Câu 10. Nếu đặt t  lg x thì phương trình   1 trở thành phương trình nào? 4  lg x 2  lg x A. t 2  3t  2  0 .

B. t 2  3t  2  0 .

C. t 2  2t  3  0 .

D. t 2  2t  3  0 .

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y   3  x 2  . 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. y  10 x  3  x 2  .

B. y  20 x  3  x 2  .

C. y  20 x  3  x 2  .

D. y  10  3  x 2  .

9

9

9

9

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

1 3 x  mx 2  (2m  3) x  m  5 đồng biến 3

N

trên  . A. m  3 . B. 1  m  3 . C. 1  m  3 . D. m  1 . Câu 13. Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng

b

a

D.

a

a

b

 f ( x)dx    f ( x)dx . b

b

a

a

 xf ( x)dx  x  f ( x)dx .

3

1 1 1 1 ln 3 . B. ln . C. 2 ln . D. 2ln 3 . 2 2 3 3 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0. Điểm nào dưới đây

10 00

B

A.

thuộc  P  .

B. P 1; 2; 0  .

C. Q 1; 3; 4 

-H

Ó

A

A. N  0;1; 2  .

-L

của hình nón đó là:

ÁN

A. S  2 a 2 .

B. S   a 2

1 C. S   a 2 . 2

Câu 19. Tính diện tích mặt cầu biết bán kính mặt cầu đó là R 

Đ

ÀN

A. S  2 .

D

IỄ N

Câu 20. Biết

B. S  4 . 0

x

2

1

3 3  a . Diện tích xung quanh S 3

Ý

Câu 18. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V 

D. M  2; 1;1 .

D. S  4 a 2 .

2 . 2

C. S  2 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dx có giá trị bằng sin x

TR ẦN

2

Câu 16. Tích phân I  

H Ư

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 14. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số từ các số 00 đến 99 . Xác suất để được một con số lẻ và chia hết cho 9. B. 0,12 . C. 0,06 . D. 0,07 . A. 0, 05 . Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm của cạnh SA . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. BC //  SAD  . B. OM //  SAC  . C. OM //  SBC  . D. OM //  SCD  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

b

 kf ( x)dx  k  f ( x)dx .

C. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a

H

a

a

N

a

  f ( x)  g ( x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx .

A.

b

Y

b

U

b

.Q

b

Ơ

định nào sai?

D. S   .

x2 dx  a ln 2  b ln 5 với a, b là các số hữu tỷ.  4x  5

Tính tổng a  b .

1 . C. 0 . D. 1 . 2 Câu 21. Một lăng trụ có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. Số mặt của lăng trụ bằng n  2 . B. Số đỉnh của lăng trụ bằng 2n  2 . C. Số cạnh của lăng trụ bằng n  2 . D. Số đỉnh gấp đôi số mặt. Câu 22. Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:

A. 1 .

B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2 . B. 1 .

A.

 f  x  d x  2

C.

 f  x  dx  2

C.

1;3 .

B.

 f  x  dx 

2x  1  C .

D.

 f  x  dx 

2x  1 C. 2

1 là 2x  1

2x  1  C . 2x  1  C .

Ơ

C. 2 .

D. 6 .

15 .

C.

26 .

D.

30 .

B.

13 .

TP

5

10  5 .

C.

D.

15 .

vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABC , biết

G

AB  a 2 .

N

a3 a3 2 a3 3 a3 3 . B. V  . C. V  . D. V  . 2 3 3 2 Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp chéo nhau với đường thẳng CD . A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . b

 f  x  dx  2016,  f  x  dx  2017 .

10 00

B

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  ,

b

TR ẦN

H Ư

A.

a

c

Tính

 f  x  dx.

a

a

c

D.

 f  x  dx  0 . a

Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A  0; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng

ÁN

Câu 30.

 f  x  dx  1 . a

-L

 f  x  dx  1 .

B.

Ý

c

C.

c

Ó

f  x  dx  4023 .

-H

A.

A

a

c

c

 P  : 2 x  4 y  z  1  0.

2t x   B. d :  y  2  4t . z  1 t 

IỄ N

Đ

ÀN

 x   2t  A. d :  y  2  4t . z  1 t 

2t x   C. d :  y  2  4t . z  1 t 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên  SBC  là tam giác

Câu 27.

Đ ẠO

A.

.Q

Câu 26. Cho hai số phức z1  1  3i; z2  2  i . Tìm z1  z2 ?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B.

U

17 .

A.

Y

Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  2  i  z   4  i  z  3  2i . Giá trị của 4z  i là.

H

B. 4 .

N

A. 2 .

N

Câu 24. Tìm tham số thực m để phương trình z 2   2  m  z  2  0 có một nghiệm là z  1  i .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 23. Nguyên hàm của hàm số f ( x) 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 1;3 .

 x  1  2t  D. d :  y  2  4t . z  1 t 

Câu 31. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  2 5.

D

A. 4 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 8 5 . Câu 32. Số mặt của một hình đa diện luôn là A. Lớn hơn số đỉnh của đa diện. B. Là một số chẵn. C. Nhỏ hơn số đỉnh của đa diện. D. Lớn hơn hoặc bằng 4 . Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. x



Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

1



www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn y   y

0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 

0 0



3 và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

Tìm giá trị cực đại yCĐ A. yCĐ  1 và yCT  0 . C. yCĐ  3 và yCT  1 .

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e 2 x , trục hoành và hai đường thẳng

N

Câu 34.

B. yCĐ  0 và yCT  3 . D. yCĐ  1 và yCT  1 .

e6 1 e6 1  .  . D. 3 3 2 2 2 96 Câu 35. Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , q  . Số  là số hạng thứ mấy của cấp số này? 3 243 A. Thứ 7 . B. Không phải là số hạng của cấp số. D. Thứ 6 . C. Thứ 5 . Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép vị tự tâm I  2;3  tỉ số k  2 biến điểm

e6 1  . 3 3

C.

N

B.

 10;5  .

H Ư

D. y  cot x .

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 38. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho. A. 6 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 2 . x Câu 39. Phương trình 2 cos  3  0 có nghiệm là 2 5 5 5 5  k 4 .  k 4 .  k 2 .  k 2 . A. x   B. x   C. x   D. x   6 3 3 6 Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A¢ B ¢C ¢D ¢ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa BB ¢ và A¢ O với O là tâm của hình vuông ABCD .

a 2 a 3 a a . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 41. Ở vòng chung kết U23 Châu Á 2018 , trong trận bán kết U23 Việt Nam và U23 Qatar hai đội đá luân lưu tranh vé vào đá trận chung kết. Huấn luyện viên Park Hang Seo chọn 5 cầu thủ để đá luân lưu là Quang Hải, Xuân Trường, Đức Chinh, Văn Đức, Văn Thanh. Hỏi huấn luyện viên có bao nhiêu cách xếp đặt thứ tự đá luân lưu sao cho Quang Hải luôn là người đá đầu tiên? A. 4 (cách). B. 120 (cách). C. 20 (cách). D. 24 (cách). Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết

TO

ÁN

-L

Ý

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.

N

 20;5  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 18; 2  . Câu 37. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

 10; 2  .

A.

G

M  7; 2  thành M  có tọa độ là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A.

Y

e6 1  . 2 2

H

Ơ

x  0 , x  3 là

Đ

SA  a 2 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  .

IỄ N

A. 60 .

B. 75 .

C. 30 .

D. 45 . m

b3a a ,  a, b  0  về dạng lũy thừa   ta được m  ? . a b b 4 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 15 x 1 1 Câu 44. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  biết hệ số góc tiếp tuyến bằng ? 2x  5 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

D

Câu 43. Viết biểu thức

5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x y 1 z 1   Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : . Phương trình mặt 1 1 2 phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  là A. 2 x  y  2 z  2  0 .

B.  x  y  2 z  0 .

C.  x  2 y  z  1  0 .

D.  x  y  2 z  1  0 .

Câu 46. Cho hàm số y  x 3  2 x 2   m  1 x  2m  Cm  . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ

2

2

 5.

B.

 S  :  x  1   y  2    z  3

5.

D.

 S  :  x  1   y  2    z  3

Câu 48. Tìm tập xác định D của hàm số y  log

2

2

2

2

2

 5.  3.

x  1  log 1  3  x   log 3  x  1 . 3

2

2

B. D  1;   .

C. D  1;3  .

D. D   1;1 .

H Ư

A. D   ;3  .

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 S  :  x  1   y  2    z  3

2

TR ẦN

Câu 49. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Tính độ dài đường cao của khối chóp. a 3 a 3 a 2 a . B. . C. . D. . 2 4 2 2 Câu 50. Nếu cho z  z  là một số thực khác 0 , thì mệnh đề nào sau đây là đúng? A. z   z . B. z  zi . C. z; z  là số thực. D. Phần ảo của z  bằng phần ảo của z .

10 00

B

A.

-H

Ó

A

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Ý

ĐÁP ÁN

11 C 36 B

12 C 37 B

13 D 38 C

14 C 39 B

15 B 40 C

16 A 41 D

17 C 42 D

18 A 43 C

19 A 44 A

20 A 45 D

21 A 46 B

22 A 47 A

23 B 48 C

24 B 49 D

25 A 50 D

Đ

ÀN

TO

ÁN

Mã đề [130] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A A C A B B B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B D D C C D D B A D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C.

2

Đ ẠO

 S  :  x  1   y  2    z  3

G

A.

TP

.Q

x y 1 z  2   và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  : 2 x  z  4  0 ,  Q  :x  2 y  2  0 là: 1 1 1

N

d  :

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

1 1 thị  Cm  song song với đường thẳng  : y   x  . 2 2 11 6 A. m  2 . B. m  . C. m  . D. m  1 . 6 11 Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu  S  có tâm nằm trên đường thẳng

D

IỄ N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.C Từ phương trình mặt cầu  S  suy ra mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 0  và bán kính R  3 . Câu 2.D x

x

x

2 3 4 pt  3.    4.    5.    6  0 5 5 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x

x

2 3 4 Xét hàm số f  x   3.    4.    5.    6 liên tục trên  . 5 5 5 x

x

x

2 3 4 2 3 4 Ta có: f   x   3     ln  4     ln  5     ln  0, x   5 5 5 5 5 5 Do đó hàm số luông nghịch biến trên  mà f  0   6  0 , f  2   22  0 nên phương trình f  x   0 có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

x  0 y  4 x 3  4 x; y  0    x  1 Bảng biến thiên

Đường thẳng d : y  m cắt  C  tại bốn điểm phân biệt khi 4  m  3 .

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Vậy Chọn 4  m  3 . Câu 7.B Ta có a.b  0 nên đồ thị hàm số có 1 cực trị Câu 8.B Nhìn hình dáng đồ thị hàm số  a  0 Đồ thị có 1 điểm cực trị  a, b cùng dấu  b  0 Giao với trục Oy là điểm nằm dưới trục hoành  c  0 Câu 9.B

A

ÀN

Tam giác ACD là tam giác nhọn nên CD  AC sai. Câu 10.B Nếu đặt t  lg x ta được

D

Đ

B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 6.A Ta có

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

nghiệm duy nhất. Câu 3.A Loại ngay đáp án B, C vì hàm nhất biến nếu có đồng biến thì đồng biến trên từng khoảng xác định. Loại đáp án D vì phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt Câu 4.A 3x 3x 3 3x  3 ; lim  3 ; lim  3. lim  3 ; lim x 1 x  2 x 1 2  x x 1 x  2 x 1 x  2 Câu 5.C Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm  1;1; 2  . .

C

D

IỄ N

1 2   1  2  t  2  4  t    4  t  2  t  4t 2t  10  t  8  2t  t 2  t 2  3t  2  0 . Câu 11.C

9 9 10  y   3  x 2    10  3  x 2  .  3  x 2   20 x  3  x 2  .   Câu 12.C y '  x 2  2mx  2m  3 Hàm số đồng biến trên  khi y '  0, x    y  0  m2  2m  3  0  1  m  3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 13.D b

b

a

a

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 xf ( x)dx  x  f ( x)dx .

Ta có

Câu 14.C Phép thử : Chọn một số có hai chữ số bất kì từ các số 00 đến 99 1 Ta có n     C100  100 .

n 

Ơ

 0, 06 .

H

n  A

N U

Y

Câu 15.B

.Q

B

C

TR ẦN

D sai vì OM   SAC  . Câu 16.

   x 2 x  sin 2  2  cos 2 dx 1 x x  2 2  dx   I cot  tan  dx   x x 2 2 2  sin x  2sin cos 3 3 3 2 2 

10 00

B

2

-H

Ó

A

 x x2  2 2  1 3 1   ln sin  ln cos   ln  ln   ln  ln   ln 3 . 2 2  2 2   2 2  2  3

-L

Ý

Câu 17.C Dễ thấy 2.1   3    4   1  0  điểm Q thuộc  P  .

ÁN

Câu 18.A

Thiết diện trục là tam giác đều nên hình nón đó có l  2 R  h  R 3. 3 3 1 1  a   R 2 h   R 3 3  R3  a3  R  a. 3 3 3 Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   Rl  2 a 2 .

Đ

ÀN

Lại có V 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

O

H Ư

N

G

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP A

Đ ẠO

M

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 P  A 

N

Biến cố A : Chọn số lẻ và chia hết cho 9 . Ta có A  09; 27; 45; 63;81;99  n  A   6 .

IỄ N

Câu 19.A

2

 2 Ta có: S  4 R  4 .    2 . 2   Câu 20.A

D

2

0

0

0 0 1 x2 1  1 1  x2 1 x 2  4 x  5 dx  1  x  1 x  5 dx  2 1  x  1  x  5  dx  2  ln x  1  ln x  5  1 1 1 1   ln1  ln 5  ln 2  ln 4   ln 2  ln 5 2 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1 1 Suy ra a  ; b   . Vậy tổng a  b  1 . 2 2 Câu 21.A Học sinh có thể chọn lăng trụ tam giác để minh chứng câc đáp án. Câu 22.A

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N

1 1 d  2x  1 dx    2x  1  C . 2 2x  1 2x  1

Y TP

2

N

G

Ta có:  2  i  z   4  i  z  3  2i   2  2i  z  3  2i.

H Ư

3  2i 1 5 1 5    i  z    i.  4 z  i  1  5i  i  1  4i  17 . 4 4 4 4 2  2i Câu 26.B

TR ẦN

z

Ta có: z1  z2  1  3i    2  i   3  2i nên z1  z2  32  22  13 .

B

Câu 27.D

A

B

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

S

I

ÁN

C

Gọi I là trung điểm BC .

ÀN

Ta có SI   SAB  và SI 

1 1 1 1 BC  AB 2  .a 2 2  a ; S ABC  AB 2  a 2 . 2 2 2 2

IỄ N

Đ

Vậy thể tích khối chóp VS . ABC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

4  m  0  m  4. .  1  2i  i 2  2  2i  m  mi  2  0   4  m    4  m  i  0   4  m  0 Câu 25.A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Thay z  1  i vào phương trình, ta được 1  i    2  m 1  i   2  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 24.B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có

U

Câu 23.B

N

x  0 x  1 x  1   PT   x  1  0  2    x  1  x  2 . log x( x  1)  1  x  x  2  0  x  2    2

1 2 a3  a.a  . 3 3

D

Câu 28.D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com S

A

D O C

N

B

Ơ

Có 2 đường thẳng dựng trên cạnh của hình chóp mà chéo nhau với đường thẳng CD là SA, SB.

 f ( x)dx  2016  2017  1 . a

3

10 00

H Ư

B

TR ẦN

Câu 32.D Khối tứ diện là khối đa diện có số mặt nhỏ nhất bằng 4 . Khối lập phương có số mặt ít hơn số đỉnh. Khối bát diện đều có số mặt nhiều hơn số đỉnh. Khối chóp tứ giác đều có 5 mặt. Câu 33.B Câu 34.A

N

G

Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 rl  2 .2.2 5  8 5. .

3

3

Ó

A

1 e6 1 Ta có e2 x  0 trên đoạn [0;3] nên S   e 2 x dx   e 2 x dx  e 2 x   . 2 2 2 0 0 0

96 là số hạng thứ n của cấp số này. 243

Vậy số 

96 2    3    243 3

n 1

ÁN

Ta có: u1.q

n 1

-L

Ý

Giả sử số 

-H

Câu 35.D



96  n6. 243

96 là số hạng thứ 6 của cấp số. 243

ÀN

Câu 36.B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TP

 x  2t Qua A  0; 2;1  nên d :  y  2  4t . d :  vtcp u   2; 4; 1 z  1 t  Câu 31.D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Câu 30.C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a

N

b

c

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a

c

Y

c

f ( x )dx   f ( x)dx   f ( x)dx nên

U

b

Ta có

H

Câu 29.C

D

IỄ N

Đ

 x  kx  1  k  a  x  2.  7   1  2  2  x  20 Tọa độ điểm M  là:  .    y  5  y  ky  1  k  b  y  2.2  1  2  3 Câu 37.B Nhắc lại kiến thức cơ bản.

+ Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. + Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. + Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. + Hàm số y  cot x là hàm số lẻ. Câu 38.C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 Ta có S d   r 2  3 , h  2r  2 3  V  Bh  3 .2 3  3 3 . 3 3 Câu 39.B x 5 5 x x 3    k 2  x    k 4 . 2 cos  3  0  cos   2 2 2 2 6 3 Câu 40.C

B'

H

Ơ

N

D'

A'

U

B O

C

Và SA  a 2    45 . Câu 43.C 1

1

2 15

.

N

D

a α

B

C

Ý

 x0  1 1 3 1 2     2 x 5 9     0  x  4 . 2 3  2 x0  5 3  0

-L

Ta có f   x0  

-H

Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm.

Ó

A

10 00

A

B

b a b a  a  5  a 15  a  Ta có 5 3  5 .15    .      a b a b b b b Câu 44.A 3 y  2  2 x  5

TR ẦN

H Ư

ABCD là hình vuông cạnh a  AC  a 2

G

   SA   ABCD   SA  AC   SC;  ABCD    SCA .

ÁN

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài. Câu 45.D  Mặt phẳng  P  qua A 1; 0; 0  và vuông góc với  nên  P  có một vectơ pháp tuyến là u   1;1; 2  , có

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

S

Ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 41.D A D Quang Hải đá đầu tiên. Số cách xếp bằng số hoán vị của 4 cầu thủ còn lại. Vậy số cách xếp đặt thứ tự là 4!  24 cách. Câu 42.D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

BD a 2 = . 2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy d (BB ¢; A¢ O ) = OB =

C'

N

ìïOB ^ OA¢ (OB ^ AA¢ C ¢C ) ï  OB là đoạn vuông góc chung Ta có: í ïïOB ^ BB ¢ ïî của BB ¢ và A¢ O .

ÀN

phương trình: 1 x  1  y  2 z  0   z  y  2 z  1  0 .

IỄ N

Đ

Câu 46.B y  3 x 2  4 x  m  1 2

D

2 7 7  Ta có y  3  x    m   m  3 3 3 

2 7 có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc đó là k  m  . 3 3 1 1 1 7 1 Ta lại có tiếp tuyến này song song với đường thẳng  : y   x   k    m    2 2 2 3 2 11 m . 6 Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 47.A Gọi O là tâm của mặt cầu  S  , vì O   d   O  t ;1  t ; 2  t  .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  và  Q  nên

d  O,  P    d  O,  Q   

2.t   2  t   4 22  02   1

2

t  2 1  t   2 12   2   02 2

 t  6  t  4  t  1

Ơ

N

Khi đó O 1; 2;3 và R  d  O,  P    d  O,  Q    5 Vậy  S  : x  1   y  2    z  3  5 2

H Y U .Q

H Ư

N

G

S

A

TR ẦN

D

O

B

C

10 00

B

Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a nên diện tích đáy là a 2 Gọi O là tâm của hình vuông khi đó SO là chiều 2

2

a  a   AC  2 SO  SA  AO  SA    .   a   2  2   2 Câu 50.D z  z  là số thực khác 0 khi chúng có phần ảo đối nhau. 2

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

2

cao

của

hình

chóp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 49.D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

x 1  0  x  1   Hàm số xác định  3  x  0   x  3  1  x  3. Vậy tập xác định là D  1;3  . x 1  0 x  1  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 48.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN (Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI KTCĐ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Ơ

N

Mã đề thi 132

N

H

Họ, tên: .......................................SBD………………..Lớp…….. Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa ba linh kiện R, L, C. Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R và

B. chu kì 0,2s.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

C. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. D. tần số 100 Hz. Câu 6: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 7: Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3kV lên 6kV nên đã quấn cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3kV lên 10kV, do đó phải kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng .Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở.Tính n? A. 100 vòng. B. 400 vòng. C. 200 vòng. D. 40 vòng. Câu 8: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. giảm đi 10 dB. C. tăng thêm 10 dB. D. tăng thêm 10 B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A. giá trị cực đại 5 2 A.

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

A. 100V B. 50 7 V C. 150V D. 100 3 V Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150V; Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng chạy giữa hai bản tụ điệm là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200V. B. 180V. C. 240V. D. 270V. Câu 3: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là: A. 210m. B. 112m. C. 209m. D. 42,9m. Câu 4: Một nguồn điện 9V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 2,5 (A). B. 1/3 (A). C. 9/4 (A). D. 3 (A). Câu 5: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

uAB có giá trị cực đại là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

3  . Khi u AN  80 3V thì uMB  60V . Gía trị tức thời 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NB chứa C. R = 50Ω; ZL  50 3; ZC  50

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 2 cm. B. 4 2 cm. C. 8 cm. D. 4 3 cm. Câu 15: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây B. giảm 20 lần. C. tăng 20 lần. D. tăng 400 lần. A. giảm 400 lần. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc  = 600 so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa  vật và mặt phẳng nghiêng là A.  = 1,25.10-2 B.  = 2,5.10-2 C.  = 1,5.10-2 D.  = 3.10-2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

A. 6,28.10-4 s B. 12,57.10-5 s. C. 6,28.10-5 s D. 12,57.10-4 s Câu 13: Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 (A). Điện trở trong của nguồn là A. 4,5 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =     4cos   t    cm  và x2 = 4cos   t    cm  Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 6 2   là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 9: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 30 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 85 vòng. Câu 10: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là B. 1,8N. C. 1800N. D. 0 N A. 18 N. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL /ULmax = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng? n n A. B. n 2 C. D. n 2 2 Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là

D

IỄ N

Đ

Câu 17: Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai giá trị C1 và 3C1 đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy π2 = 10. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị 1 2 3 1 A. H B. H C. H D. H 2    Câu 18: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn là 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

A. 1 W/m2 B. 0,01 W/m2 . C. 0,1 W/m2 D. 10 W/m2 Câu 19: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2).Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)? B. 0,05s. C. 0,10s. D. 0,15s. A. 0,20s. Câu 20: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3 cm. D. 3 3 cm. Câu 21: Trong một trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50(Hz), vận tốc truyền sóng là v = 175 (cm/s). Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau, giữa chúng có hai điểm khác cũng giao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là: B. d = 10,5 (cm). C. d = 7,5 (cm). D. d = 12,25 (cm) A. d = 8,75 (cm). Câu 22: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. 10m/s. B. 3,16cm/s. C. 1,58m/s. D. 3,16m/s. Câu 23: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1 mJ. B. 1 J. C. 1000 J. D. 1 μJ. Câu 24: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chiều dài con lắc. B. xác định gia tốc trọng trường. C. xác định chu kì dao động. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật. Câu 25: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. B. đặc tính của hệ dao động. C. kích thích ban đầu. D. biên độ của vật dao động. Câu 26: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì dao động. B. chu kì riêng của dao động. C. tần số dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 27: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình ua  6 cos 40 t và ub  8cos 40 t (ua và ub tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1, S2 điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1 S2 một đoạn gần nhất là A. 0,75 cm B. 1 cm. C. 0,5 cm. D. 0,25 cm. Câu 28: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5 3 là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là A. 60cm. B. 64cm. C. 115 cm. D. 84cm. 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8450 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là  = 1,3 kg/m3. Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 172,7 W. B. 440 W. C. 115 W. D. 460 W. Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 60 m/s. D. 600 m/s. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là 60Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 120Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,707. Khi tần số là 90Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,486. B. 0,781. C. 0,872. D. 0,625.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm? A. nhanh 10,34s. B. chậm 10,34s. C. nhanh 6,65s. D. chậm 6,65s. Câu 31: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là B. 75,0 m. C. 7,5 m. D. 30,5 m. A. 3,0 m. Câu 32: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng A. 60cm/s, truyền từ N đến M. B. 3m/s, truyền từ N đến M. D. 30cm/s, từ M đến N. C. 60cm/s, từ M đến N. Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A.  L  B.  L  C.   D.  L  C C LC C Câu 34: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.

Đ

 ) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 4 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là  3    A. u  2 cos  2    cm  B. u  2 cos  2    cm 

D

IỄ N

Câu 38: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos (2πt +

2

4 

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3     C. u  2 cos  2  D. u  2 cos  2    cm    cm  4  4   Câu 39: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iocos (ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là

I0

B. I = Io 2

2

C. I = 2Io

D. I =

I0 2

N

A. I =

D. 0,4s.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

----------- HẾT ----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0,8s.

.Q

B. 0,2s.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,6s.

U

Y

N

H

Ơ

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kỳ là

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2-C

3-B

4-D

5-C

6-D

7-C

8-C

9-B

10-A

11-C

12-B

13-B

14-D

15-A

16-B

17-B

18-B

19-D

20-C

21-A

22-D

23-A

24-B

25-A

26-A

27-D

28-D

29-A

30-D

31-C

32-A

33-A

34-C

35-B

36-C

37-C

38-D

39-A

40-D

2

2

  2

50 2

TR ẦN

U 2R

U 2R

B

2 1 Lại có: cos 2AN  cos MB

50 6

2

 1  U R  25 6V

 U L  75 2V  U C  25 2V  U AB  U 2R   U L  U C   25 14V  U AB0  50 7V

A

2

2

-H

Ó

Câu 2: C Câu 3: B

ÁN

-L

Ý

0,7 R R R L ' L  10 log    7  dB     10 2  R  112, 05  m  R ' R  62  R' Câu 4: D E 1E  Khi mạch ngoài mắc nối tiếp: I   R    r   4 2R  r 2 I 

Đ

ÀN

Khi mạch ngoài mắc song song: I 

E R r 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

  u MB   80 3   60       1        1  U MB  50 2V  U AN  50 6V  6U MB   2U MB    2U MB 

10 00

 u   AN  2U AN 

H Ư

Mặt khác ZAN  3ZMB  U AN  3U MB

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

N

G

Câu 1: B Z Z Ta có: L . C  1  Điện áp hai đầu AN và MB vuông pha nhau R R

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

1-B

N

ĐÁP ÁN

9  3A 2 1

D

IỄ N

Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: C L '  10 log

 10I I  I  10 1  log   10  10 log  dB  I0 IO  I0 

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy I tăng lên 10 lần thì L tăng thêm 10 dB Câu 9: B N U Ta có 1  1  N 2  60 vòng N2 U2

Z2L2

2

Ơ H N

U

ZL2

.Q

R 2   Z2L1  ZC 

R 2   Z2L2  ZC 

2

R 2  ZC2 2ZC R 2  ZC2 2ZC     2 2 ZL1 ZL1 ZL2 ZL2

H Ư

N

G

 1  1 1  1  1 1 2   R 2  ZC2   2  2   2ZC  2  2     ZL1 ZL2 ZL0  ZL1 ZL2   ZL1 ZL2  + Theo đề bài ta có:

TR ẦN

k R 2  ZC2 UL U.ZL1 ZL2 ZL2 R R  .  .  cos 2 .  cos 2  2 2 2 2 2 2 2 U L max Z ZL2 2 2 U R  Z R  Z R  Z 2 C C C R   ZL2  ZC 

B

Từ đây ta suy ra

Ó

A

10 00

  1 2 n cos 1  cos 2  n.k  R 2  ZC2  2  n  R 2  ZC2 .  n  cos 0  2  ZL0 2  ZL1  ZL2  Câu 12: B

-L

ÁN

Câu 13: B Câu 14: D Ta có:

Ý

-H

Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là T  2 LC  2 2.103.0, 2.10 6  12,57.10 4 s

TO

       x  x1  x 2  4 cos  t    cos  t    6 2         x  4.2 cos p  t   cos 3 6 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

ZL1

R 2  ZC2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Z2L1

R 2   Z2L2  ZC 

R R  2 ZC 2

ZC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ ẠO

R 2   Z2L1  ZC 

4

TP

+ Với L  L1 và L  L 2 thì U L bằng nhau nên ta có

R

Y

R 2  ZC2 R và cos 0   ZC Z0

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Với L  L0 thì U L max nên ta có ZL0 

N

Câu 10: A + Độ lớn của lực từ F=IB1=18 N Câu 11: C

D

IỄ N

   x  4 3 cos  t   cm 3 

Vậy dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 4 3 cm. Câu 15: A 1 + Ta có P  khi điện áp tăng lên 20 lần thì hao phí giảm xuống 202=400 lần 2 U 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

Câu 16: B Sau 10 dao động vật dừng lại như vậy có 20 lần qua vị trí cân bằng. Độ giảm biên độ của vật sau một lần qua vị trí cân bằng là: A 0, 05 A    2,5.103 m mặt khác vật dao động tắt dần trên mặt phẳng nghiêng nên ta có độ N 20 2..m.g.cos    giảm biên độ sau một lần vật qua vị trí cân bằng   2,5.103    2,5.102 K Câu 17: B Câu 18: B

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

.Q TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 21: A v    3,5cm f 2 điểm dao động ngược pha với M thì dao động cùng pha với N Khoảng cách từ điểm ngược pha với M và gần M nhất tới N là 2  MN  d  2  0,5  2,5  8, 75cm

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 22: D Câu 23: A Câu 24: B Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là xác định gia tốc trọng trường. Câu 25: A + Ta có : Theo định nghĩa thì pha đầu là đại lượng ( không có thật) có ta biết trạng thái ban đầu của vật dạo động. Và thêm nữa, pha ban đầu không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc vào 3 yếu tố : Gốc tọa độ, gốc thời gian và chiều dương quỹ đạo. Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. Câu 26: A Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là chu kì dao động. Câu 27: D Ta có   2 cm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10  10      3 3 cm s là: x  6 cos  20. 3 2 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Li độ tại t 

120     cos  20t    6 cos  20t   cm 20 2 2  

Đ ẠO

Phương trình li độ: x 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 19: D

Đ

Xét điểm M trên S1S2 cách trung điểm AB một đoạn bằng x

D

IỄ N

Ta có : u AM

AB   x   6 cos  40t  2 2  mm 2    

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AB   x  2 u BM  8cos  40t  2  mm 2        2x

Gọi sóng tổng hợp tại M là u M  A cos  t    mm với A  62  82  2.6.8.cos 

Ơ H

 1 k  k  d    d min  0, 25  k  0  cm 2 4 2

N

   2x 

N

Để A = 1 cm = 10 mm thì cos   0

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 31: C v 1500    7,5 m f 200 Câu 32: A Điểm M ở vị trí cao nhất tức là ở biên dương. Điểm N đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ theo chiều dương. Ta xét hai trường hợp:    TH1: M nhanh pha hơn N :    MN   5    30  v  300  cm / s    m / s  3 3 6 5 5 5 TH2: N nhanh pha hơn M :    MN   5    6  v  60  cm / s  3 3 6 Câu 33: A Câu 34: C + Gọi I là một điểm bất kì nằm trên MN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Vậy sau một ngày một đêm đồng hồ chạy chậm 7, 61.105.86400  6,58  s 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N

G

T g'  1,3 T ' T   1  1  0,99992   7, 61.10 5  s  T' g D 8540 T

H Ư

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 28: D Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 29: A Câu 30: D Vật chịu thêm tác dụng của ngoại lực là lực đẩy Ác – si – mét có hướng từ dưới lên Vg    P '  O  Fq  mg '  mg  Vg  g '  g   g 1   VD  D

Độ lệch pha động giữa nguồn và I là:  

2d    2k  1   d   2k  1  2

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 40: D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

+ Gọi H là trung điểm của MN, khi đó dựa vào tính chất của tam giác vuông ta có MN OH   2 13 2 + Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn NH:  2 13   2k  1  12  6, 7  k  k12,5  Có 5 điểm 2  + Số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MH: 2 13   2k  1  8  6, 7  k  7,5  Có 2 1 điểm Vậy có tất cả 6 điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MN. Câu 35: B Câu 36: C v + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n với n là số bụng sóng 2f 2lf 2.1,8.100 v   60 m / s n 6 Câu 37: C Câu 38: D  2d   2.0, 4    u  2 cos  2t    2 cos  2t     2 cos  2t    4   4 0, 4 4   Câu 39: A

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2019 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã Đề: 201

Họ Tên: ....................................................... Số báo danh: .....................

-L

B.

C.

g

D.

g

TO

ÁN

Câu 8: Sóng cơ học không lan truyền được trong A. chất khí B. chất rắn C. chất lỏng D. chân không Câu 9: Dao động tắt dần có A. li độ biến thiên điều hòa theo thời gian B. cơ năng không đổi theo thời gian C. tần số bằng tần số của lực ma sát D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 10: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức 2 1 1 A. f  2 LC B. f  C. f  D. f  LC 2 LC  LC Câu 11: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. tần số góc của dao động.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

A. .g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

k m 1 k k B. C. D. 2 m k 2 m m Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang B. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. Câu 6: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với A. độ đàn hồi của nguồn âm B. tần số của nguồn âm C. đồ thị dao động của nguồn âm D. biên độ dao động của nguồn âm Câu 7: Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức LC có cùng đơn vị với biểu thức

A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách gần nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là A. λ/2 B. λ/8 C. λ D. λ /4 Câu 2: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của hiệu điện thế A. trung bình. B. cực đại. C. tức thời. D. hiệu dụng. Câu 3: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải B. tăng chiều dài đường dây C. giảm tiết diện dây D. giảm công suất truyền tải Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số góc dao động điều hòa của vật nặng là

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

thiên tuần hoàn. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f1 

-L

Ý

A1. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f 2 

2

1

k thì biên độ dao động ổn định của hệ là m

k thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh m

TO

ÁN

A1 và A2 ta có A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. A1 = A2. D. A1 > A2 hoặc A1 = A2. Câu 20: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H, dòng điện trong ống dây i = 2(A). Suất điện động tự cảm trong ống là A. 2,5 mV. B. 0 mV. C. 2 mV. D. 1,5 mV. Câu 21: Một nguồn âm điểm phát âm truyền sóng đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm không đổi là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v v 2v v A. B. C. D. 4d 2d d d

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V. Câu 19: Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực biến

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 18: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u 110 2 cos (100t) (V), t tính bằng giây (s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 15: Khi đặt điện áp u  220 2 Cos (100t) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thuần thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50 rad/s. B. 100rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 6cos (2πt + 0,5π) (cm) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1s, pha dao động của vật là A. 2,5π. B. 1,5π. C. 0,5π. D. 2π. Câu 17: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U U0 A. B. C. 0 D. 0 2 L L 2 L

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. pha ban đầu của dao động D. chu kì dao động. Câu 12: Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy phát ra là np p n A. f  B. f = np C. f  D. f  60 n p Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai con người có nghe được được sóng có A. Chu kì 2μs. B. tần số 30 kHz. C. Chu kì 2ms. D. tần số 10 Hz. Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m đang có sóng dừng với hai đầu cố định, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng A. 45Hz. B. 90Hz. C. 75Hz. D. 60Hz.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 vận tốc của vật có giá trị cực tiểu. Phương trình dao động của vật là   A. x  5cos  2 t    cm  B. x  5cos   t    cm  2 

G

N

H Ư

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 4 3 (mA). Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng B. 6π(ms) C. 12π(ms) D. 6π(µs) A. 12π(µs) Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 0,4U, khi f = f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng 0,4U, khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị bằng 0,6U. Sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần của tần số là A. f1, f2, f3 B. f3, f2, f1 C. f1, f3, f2 D. f2, f3, f1 Câu 27: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3 đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1  0,1, W2  0, 2 J và W3.

TO

ÁN

-L

Ý

Mốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, độ cứng của các lò xo có mối liên hệ k3  2,5k1  3k2. Giá trị W3 bằng A. 14,7 mJ. B. 24,6 mJ. C. 25 mJ. D. 19,8 mJ. Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k 100(N /m) và một vật có khối lượng m. Kích thích cho vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, quan sát dao động của vật người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp 0,05s thì động năng và thế năng lại bằng nhau. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy π2=10. Khối lượng của vật là A. 100g. B. 50g. C. 150g. D. 200g. Câu 29: Trong máy phát điện xoay chiều 3pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại bằng nhau và bằng E0. Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ 2 và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây E E E E A. e2  e3  0 B. e2  0 , e3  0 C. e2  e3  0 D. e2  0 , e3   0 2 2 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U 2 U 2U U B. C. D. R 2R R 2R Câu 25: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q =

A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

cảm có độ tự cảm L, điện trở trong R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  2 LC  1  0 . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Câu 24: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

  D. x  5cos  2 t  cm  C. x  5cos   t    cm  2  Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l được treo tại một vị trí cố định, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 2m thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn khi đó là B. 0,1 s C. 0,8 s D. 0,283 s A. 0,2s

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C, biết R, C không đổi, độ tự cảm L của cuộn cảm biến thiên. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t  V vào hai đầu mạch điện. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 100 V.

N

Khi đó tại thời điểm khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị u  50 3V thì tổng điện áp tức thời R uR + uC = 50 V. Tính tỉ số ZC

1 1 C. 2 D. 2 3 Câu 31: Hai điện tích điểm cùng độ lớn q, trái dấu, đặt tại 2 đỉnh của một tam giác đều cạnh a trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh còn lại của tam giác do hai điện tích kia gây ra có độ lớn là

Ơ

B.

3

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 160(cm/s). B. 16π (cm/s). C. 8 3 (cm/s) D. 80π (cm/s). Câu 34: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q = 2.10-6 C còn vật A không tích điện.Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điệntrường E5 = 10 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên,lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật gần với giá trị nào nhất nào sau đây A. 26,75 cm. B. 24,12 cm. C. 29,25 cm. D. 25,42 cm. Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu nơi phát luôn không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ điện của khu dân cư là P, sau đó thay đổi dạng mạch điện tiêu thụ nhưng không làm thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống. Người ta thấy rằng công suất sử dụng điện của khu dân cư này vẫn là P, nhưng hiệu suất truyền tải lớn hơn 15%. Hiệu suất truyền tải lúc đầu là B. 60% C. 45% D. 42,5% A. 57,5% Câu 36: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Hỏi dây đàn có thể phát ra được bao nhiêu họa âm trong miền âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz A. 38. B. 34. C. 35. D. 36. Câu 37: Mắc vào hai đầu biến trở R một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r tạo thành một mạch điện kín. Biết đồ thị công suất tiêu thụ ở mạch ngoài phụ thuộc vào điện trở R có dạng như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

q 3 1 q q q B. E  k 2 C. E  2k 2 D. E  k 2 2 a 2 a a a Câu 32: Vật AB là một đoạn sáng thẳng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh A’B’ ngược chiều cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới ảnh là A. 18 cm. B. 108 cm. C. 90 cm. D. 72 cm. Câu 33: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 36 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có vận tốc dao động cực đại. Tốc độ dao động của  9 điểm N ở thời điểm t '   t   s  8

A. E  k

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

A.

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

----------- HẾT ----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

  (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i  2 2 cos     (A). Công suất tức thời 4  cực đại của dòng điện là A. 311,13W. B. 440W. C. 220W. D. 751,13 W.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

A. 0,1 C B. 0,05 C C. 0,05 nC D. 0,1 nC. Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% và giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 6V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu ở cuộn thứ cấp khi để hở là A. 30 V B. 24 V C. 42 V D. 36 V   Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 cos     2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. 5Ω. C. 2,5Ω. D. 5 Ω. A. 2Ω Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một tụ điện C và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.   Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có phương trình i  2 cos  2.107 t    mA  (t tính bằng s). Điện tích 2   của một bản tụ điện ở thời điểm có độ lớn là 20   s 

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-A

4-A

5-D

6-B

7-D

8-D

9-D

10-C

11-D

12-A

13-C

14-C

15-B

16-A

17-C

18-A

19-B

20-B

21-D

22-C

23-A

24-C

25-A

26-C

27-C

28-A

29-C

30-A

31-D

32-B

33-B

34-A

35-D

36-D

37-A

38-D

39-A

40-D

Ơ

2-D

ÁN

-L g

Đ

ÀN

đơn vị với biểu thức

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Câu 5: D Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 6: B Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn với tần số của nguồn âm Câu 7: D Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức LC có cùng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

k m

Ó

hòa của vật nặng là

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1: A + Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bó sóng Câu 2: D Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế cho biết giá trị của hiệu điện thế hiệu dụng. Câu 3: A Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải Câu 4: A Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số góc dao động điều

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1-A

N

ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Câu 8: D Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không Câu 9: D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 10: C

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

TO

ÁN

 q   i      1  Q0   I0  Kết hợp với 2 Q0  CU 0  q  i 1 1   1  2 4.1018  3.109  1  0  C  4.109 F 1 1 2   C 2 C C  2 CU 0  2 LI0  CU 0  U 02 L Chu kì dao động riêng của mạch

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Suy ra tại thời điểm điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì dòng điện qua cuộn cảm bằng 0. Câu 18: A Câu 19: B Câu 20: B Câu 21: D Khoảng cách gần nhau nhất cùng 1 hướng truyền sóng dao động ngược pha là    2d Câu 22: C Câu 23: A Câu 24: C Câu 25: A Trong mạch dao động LC thì điện tích trên hai bản tụ và điện áp trên tụ luôn biển đổi vuông pha với nhau, với hai đại lượng vuông pha ta luôn có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N H Ư

Câu 17: C Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L thì u L  i

G

Câu 16: A + Pha dao động của vật   2t  0,5  t  1,   2,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao 1 động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức f  2 LC Câu 11: D Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là chu kì dao động. Câu 12: A Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của np suất điện động do máy phát ra là f  60 Câu 13: C Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai con người có nghe được được sóng có Chu kì 2ms. Câu 14: C Câu 15: B + Tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở   100  rad / s

T  2 LC  1, 2105 s

Câu 26: C Câu 27: C 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mg E  12 kA2 1  E k k 1 2,5 3 =>Với k 3  2,5k1  3k 2     E3  25 mJ E 3 E1 E 2 + Biên độ dao động của các vật A 

N Ơ H Y

ÁN

Khi dây chư bị đứt. Tại vị trí cân bằng, vật B chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực, lực căng dây và lực điện.  Fd  T  m Bg  T  m Bg  q E  50.10 3.10  2.10 6.105  0,3 N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 31: D Câu 32: B Câu 33: B Câu 34: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

R 1   3 ZC tan RC

N

U0 U0 3  cos RC   cos RC U 0L max 2

Đ ẠO

+ Mặt khác, ta có: U 0L max 

TP

N

 50 3  2  50  2  u 2  u  2 100  RC   1  U 0RC       1  U 0   U 0RC  2V      U 0   U 0RC  2  2  2  2 2 2  U 0  50 6  U 0  U 0RC  U 0L max  U 0  U 0RC  100 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 28: A Câu 29: C Câu 30: A + Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì u vuông pha với u RC , ta có:

ÀN

+ Tại vị trí cần bằng, vật A chịu tác dụng của 3 lực là trọng lực, lực đàn hồi và lực căng dây. => Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng O của vật A.

Đ

m A g  T 50.103.10  0,3   0, 08 m  8cm k 10 + Ban đầu giữa vật A đứng yên sao cho lò xo không biến dạng, thả nhẹ vật A =>vật A sẽ dao động điều hòa quanh O với biên độ A= 8cm Khi vật A đến biên A = 8cm, dây bị đứt, vật A sẽ dao động điều hòa quang vị trí cân bằng mới O’, với O’

D

IỄ N

l0 

cách vị trí lò xo không biến dạng một đoạn l 

m A g 50.103.10   0, 05  5cm k 10

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

2 1 T 1   50.103  x  A ' a    11  6    26, 75cm 2 4 2  2 10  Câu 35: D Câu 36: D Câu 37: A Câu 38: D Câu 39: A Câu 40: D

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=>A’=A+OO’=8+3=11cm + Vật B chuyển động thằng biến đổi đều xuống dưới với vận tốc đầu bằng 0 và gia tốc qE a g  6m / s m Khoảng cách giữa hai vật khi A đi đến vị trí cân bằng mới lần đầu tiên (ứng với 0,25T):

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 Phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 201 Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh: ………………

C. T’ = T 2

D. T’ = 2T.

 6

 3

(phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng

-H

và 

Ó

A

Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là

Ý

   C. D. 2 12 4 6 Câu 7: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt x1  2 cos  4t  1  cm và x2  2cos  4t  2  cm với  2 >  1. Phương trình dao động tổng

-L

B.

TO

ÁN

A. 

  hợp của chất điểm là x  2 cos  4t   cm . Giá trị của  1 là 6      A. B. C.  D.  3 6 6 2 Câu 8: Một vật đang dao động điều hòa, gọi t1, t2 và t3 lần lượt là ba thời điểm liên tiếp vật có cùng tốc độ. Biết rằng t3  t1  3  t3  t2   0,1s và v1  v2  v3  v3  20 cm / s . Biên độ dao động của vật là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. T’ = T.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. T’ = T/2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

10 00

B

TR ẦN

A. 10 cm. B. 5 2 cm. C. 20 cm. D. 10 2 cm. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc lên gấp đôi thì chu kì dao động lúc này là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là B. 0,10J. C. 0. D. 0,025 J. A. 0,075 J. Câu 2: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kỳ dao động là 2 (s).Trong khoảng thời gian 0,5 (s) quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là

A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

f

D. 2 f   f Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai   đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos 100 t   V  thì thấy điện áp 3  A. v   f

B. v 

C. v 

 so với điện áp đặt vào mạch. Biết dung 2

N

giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

  Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều là u  160 2 cos 100 t   V  hì cường 6    độ dòng điện chạy trong mạch là i  2 2 cos 100 t    A  . Công suất tiêu thụ của mạch là 6  B. 320 W. C. 640 W. D. 280 W. A. 160 W. Câu 13: Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 2.10-6 C được treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 104 V/m. Lấy g =10m/s2. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn cường độ điện trường. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng A. 0,020rad. B. 0,040rad. C. 0,010rad. D. 0,030rad. Câu 14: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước. Câu 15: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 16: Vật sáng AB cao 2 cm, đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 72 cm. B. 64 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 200m/s. Tần số sóng trên dây là A. 50Hz. B. 100Hz. C. 25Hz. D. 200Hz. Câu 18: Nối hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha. Điện trở của máy phát không đáng kể. Khi roto của máy quay với tốc độ n (vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 A. Nếu roto của máy quay với tốc độ 2n (vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A B. 1 A C. 0,5 A D. 0,25A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

kháng bằng 200 Ω. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 144 W. C. 240 W. D. 120 W. Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

  Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  3cos  2 t   cm . Biên độ và pha ban đầu 3  của dao động là      A. 3cm;  2   rad B. 3cm;  rad C. 3cm; rad D. 3mm;  rad 3 3 3 3  Câu 20: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần lượt

H

Ơ

là u1  50 2 V  ; i1  2  A  . Tại thời điểm t2 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời

N

trong mạch lần lượt là u2  50 V  ; i1  2  A  .Giá trị của C là

.Q

A

Ó

-H

B. 70 2 V.

C. 50V.

D. 70V.

-L

Ý

A. 50 2 V.

Câu 25: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos (100πt) (V). Điện áp hiệu dụng là

TO

ÁN

A. 200V. B. 50V. C. 100 2 V. D. 100V. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, sóng có bước sóng bằng λ. Trên đoạn thẳng nối vị trí hai nguồn sóng, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử môi trường dao động biên độ cực đại (tính theo phương ngang) là A. λ / 2 B. λ C. λ / 4 D. 2λ Câu 27: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ. C. cùng phương, luôn đi kèm với nhau. D. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu. Câu 28: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm giống nhau, công suất phát âm không đổi. Trong môi trường đó tại điểm A có mức cường độ âm là 20 dB. M là điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m 2 A2 3m 2 A2 2m 2 A2 m 2 A2 B. C. D. 2 4 4 3 Câu 24: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều rồi lấy vôn kế có điện trở vô cùng lớn lần lượt mắc vào hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện thì số chỉ vôn kế lần lượt là 40V và 30V. Biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

A 2 thì động năng của vật bằng 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

104 104 103 103 B. C. D. F  F  F  F  5 5   Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều 300 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là  với cos  = 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là A. 500 V. B. 400 V. C. 200 V. D. 300 V. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung biên độ dao động nhỏ và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số thì thấy có 2 giá trị liên tiếp là 30 Hz và 45 Hz làm xuất hiện sóng dừng trên dây. Nếu tăng dần tần số từ 0 đến 80 Hz thì số lần xuất hiện sóng dừng trên dây là A. 3. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A A.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

thuộc OA sao cho OM = OA/3. Để mức cường độ âm ở M là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn trên cần đặt ở O là B. 10. C. 27. D. 3. A. 30. Câu 29: Một vòng dây dẫn điện kín có khối lượng và điện trở không đáng kể đặt trên một mặt phẳng nhẵn, cách điện, nằm ngang. Một nam châm thẳng được đặt vào giữa tâm vòng dây như hình vẽ. Khi kéo nhanh nam châm chuyển động thẳng đứng lên trên thì

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 . Đoạn mạch này là đoạn mạch 2 A. chỉ có điện trở thuần R. B. chỉ có tụ điện C. C. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. D. chỉ có cuộn cảm thuần L. Câu 33: Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = a cos40πt, trong đó t tính bằng giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 34: Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần tăng điện áp của nguồn lên A. 10 lần. B. 8,7 lần. C. 7,8 lần. D. 100 lần. Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt phẳng bằng nhựa trơn nhẵn. Lò xo nhẹ, không dẫn điện có độ cứng k = 40N/m. Vật nhỏ tích điện q = 8.10-5 C, có khối lượng m = 160g. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều có đường sức cùng phương với trục lò xo và hướng theo chiều giãn của lò xo. Độ lớn cường độ điện trường phụ thuộc thời gian được mô tả bằng đồ thị hình vẽ bên. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S bằng mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch góc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN

10 00

B

A. 1A; 2V. B. 0,5A; 1V. C. 1A; 1V. D. 0A; 2V. Câu 31: Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là E E A. B. C. 2E D. 4E 4 2 Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy cường độ dòng điện chạy trong đoạn

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. vòng dây chuyển động lên. B. vòng dây nằm yên. D. vòng dây tăng áp lực lên mặt phẳng ngang. C. vòng dây quay trên mặt phẳng ngang. Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 2V; r1 = 1Ω; r2 = 3Ω. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

-L

Ý

-H

trị − 50π 3 cm/s. Ba điểm A, B, C thẳng hàng lần thứ 2019 vào thời điểm t gần nhất với giá trị A. 504,75s. B. 100,95s. C. 504,25s. D. 100,92s. Câu 38: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, tại nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Gọi Δ là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ là A. 22. B. 10. C. 12. D. 20. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi C = C1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

giữa A và C là 35cm, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa A và B lần lượt là 20cm và 10 5 cm. Tại T thời điểm t0 = 0, vận tốc của điểm A bằng 50π cm/s và đang tăng đến thời điểm t1 = thì lần đầu đạt giá 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

A. 1,2W. B. 2,2W. C. 0,5W. D. 1,6W. Câu 37: Trên sợi dây đang có sóng dừng ổn định với chu kì T. Các điểm A, B, C ở trên dây sao cho A và B là hai điểm gần nhau nhất dao động biên độ cực đại ngược pha với nhau. Biết khoảng cách gần nhất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

giá trị gần nhất với

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

B. 200 cm. C. 100 cm. D. 60 cm. A. 120 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 1,5 Ω , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương hệ số công suất cos2  của đoạn mạch theo tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có

IỄ N

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một

D

góc 1 . Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn so với điện áp

hai đầu đoạn mạch một góc 2  1 

. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại 3 và công suất bằng 50% công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị A. 40V. B. 80 2 V. C. 40 2 V. D. 80V. 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100πt (V) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch

 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và 6 điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200W. B. 200 2 W. C. 300W. D. 200 3 W.

Ơ

N

một góc

Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

N

H

----------- HẾT ----------

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-A

3-D

4-D

5-B

6-C

7-D

8-A

9-A

10-A

11-D

12-A

13-B

14-A

15-D

16-B

17-B

18-B

19-A

20-D

21-B

22-B

23-D

24-A

25-D

26-A

27-A

28-B

29-A

30-C

31-A

32-B

33-B

34-B

35-A

36-A

37-D

38-B

39-C

40-C

TO

ÁN

cân tại A. Vậy UC  AM  2MB  2U 120 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

UC  0, 6 2A ZC

Đ

I

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 5: B Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc lên gấp đôi thì chu kì dao động lúc này là T’ = T. Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: A Câu 9: A Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là v    v  f f Câu 10: A + Vẽ giản đồ vector nối tiếp như sau: AM vẽ C đi xuống MN vẽ r ngang NB vẽ L đi lên  U_d sớm pha hơn U nên tam giác AMB vuông tại U d  U nên AM = AB vậy tam giác AMB vuông 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1 k  tăng k lên 2 lần và giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần. 2 m

H Ư

Ta có f 

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 1: C Câu 2: A Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. => sai vì dao động tắt dần không biến thiên điều hòa Câu 3: D Câu 4: D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

1-C

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1 1 1 1 MB  . .AM  ZC  100 2 2 2 2 2  Pd  I r  72W

D

IỄ N

r  MN 

Câu 11: D Sô cặp cực f 

np 60f p 8 60 n

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: A Câu 13: B + Tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc : qE 2.10 6.10 4   0, 02    0, 02 rad mg 0,1.10 + Khi vật đang ở vị trí cân bằng, ta đột ngột đối chiều điện trường, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này đối xứng với vị trí cân bằng cũ do vậy biên độ dao động của con lắc là  0  2  0, 04 rad

H N Y

Câu 22: B Câu 23: D

ÁN

-L ÀN

+ Vị trí có li độ x 

2 A vật có E d  E t  0,5E  0, 25m2 A 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

2 U AM  U 2  U MB  2UU MB sin   U 2  U 2MB  2UU MB 1  cos 2   400 V

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

+ Biểu diễn vecto các điện áp Vì  có tổng đại số bằng 900  cos   sin  + Áp dụng định lý cos trong tam giác, ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 14: A Câu 15: D Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 16: B Câu 17: B Câu 18: B Câu 19:A Câu 20: D Câu 21: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

tan  

D

IỄ N

Đ

Câu 24: A Câu 25: D Câu 26: A Câu 27: A Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 28: B Gọi số nguồn âm giống nhau cần đặt tại O là n: ta có:

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn IM 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n.P1 9P1 ; IA  2 4.R M 4.R A2

n.P1 2 I 4.R M 9n L M  L A  30  20  10  M    10  n  10 9.P1 IA 9 4.R 2A

Ơ H N

-H

Ý

-L

50 36  36 2  50 2 k  6, 25  k  12, 2 8 8 =>có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn trên MN Câu 34: B Câu 35: A Câu 36: A Câu 37: D Câu 38: B

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

d1  d 2  2k  d1  d 2  2k  8k  Với khoảng giá trị của tổng d1  d 2 là ON  d1  d 2  OM  MN

+ Để I cùng pha với nguồn thì 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2v  4 cm  + gọi I là một điểm trên MN, phương trình dao động của I có dạng: d  d2   u I  a I cos  t   1    

Bước sóng của sóng  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 32: B Câu 33: B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

E 1 E  với AN  2AM  E N  M  2 r 4 4

+ Ta có E Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 29: A Câu 30: C Câu 31: A

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

AB AB k  5,3  k  5,3   =>Có 11 dãy cực đại. Các dãy cực đại nằm về một phía so với cực đại trung tâm k=0, cắt  tại hai điểm. =>Trên  có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 39: C Câu 40: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

+ Số dãy cực đại giao thoa 

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HCM

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM 2019 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã Đề: 234

Họ Tên: ....................................................... Số báo danh: .....................

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôton và 54 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 54 prôtôn và 140 nơtron Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ. B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau. C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa. D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos10t. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,05s B. 10 s. C. 0,2s D. 0,1s Câu 8: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng A. 0,3456. 10-10 m. B. 0,6625.10-11 m. C. 0,825.10-9 . D. 0,828.10-11 m. Câu 9: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định. B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng. D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi. Câu 10: Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp u = U0 cost. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là U0 UC A. U 0C B. 0  C. U 0 2C D. C 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Giới hạn quang điện của Cs là 66000 A. Công thoát của Cs bằng A. 3,74 eV B. 2,14 eV C. 1,52 eV D. 1,88 eV Câu 2: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2. 1019 B. 6.1019 C. 4,5.1019 D. 3.1019 235 1 U 94 Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 10 n  92 38 Sr  X  20 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

ứng từ B B và vận tốc v của một sóng điện từ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

Câu 17: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

A. 1 A. B. 3 A. C. 1,5 A. D. 2 A. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng A. 5. B. 12. C. 150. D. 300. -6 -6 Câu 14: Hai điện tích q1 = 2.10 C; q2 = -2.10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 15: Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 có tần số A. 140 Hz. B. 84 Hz. C. 280 Hz. D. 252 Hz. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau. B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y - âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1 = E2 = 12 V, r = 2 Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 8 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch

D

IỄ N

Đ

A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 3 và hình 1. D. Hình 4 và Hình 2. Câu 18: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,60 µm. B. 0,50 µm. C. 0,45 µm. D. 0,65 µm. Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là 2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 0,560 m ± 0,034 m B. 0,560 m ± 0,038 m C. 0,600 m ± 0,034 m D. 0,600 m ± 0,038 m Câu 20: Giả sử êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là 4 4 9 3 B. C. D. 3 3 16 4 Câu 21: Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công 13, 6 thức En   2  eV  (với n = 1, 2, 3, …). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là r0. n Khi một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm A. 12r0. B. 36r0. C. 32r0. D. 16r0 Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là B. 0,28 Wb. C. 4 Wb. D. 4.10-3 Wb. A. 0,198 Wb. Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là B. 1,5I. C. 0,75I. D. 0,67I. A. 2I.

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

mạch bằng A. 200 W B. 300 W C. 200 3 W D. 100 W Câu 25: Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.10-3 J. Chu kì T bằng B. 1,2 s. C. 2,4 s. D. 0,5 s. A. 0,4π s Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ A. biến đổi theo B. không thay đổi C. tăng D. giảm Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,60 µm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3:1. P Tỷ số 1 là: P2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của 3

B

ω thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha

TR ẦN

Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u  200 2 cos t V  . Biết R = 100 Ω và

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.

IỄ N

9 4 C. D. 4 4 3 Câu 28: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 25 V. C. 50 V. D. 75 V.

D

A. 3

B.

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 120 V. B. 180 V. C. 140 V. D. 160 V. Câu 33: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33. B. 35. C. 15. D. 25. 7 Câu 34: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 3 Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

A. 0,36 B. 0,20 C. 0,25 D. 0,14 Câu 30: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A 'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 30 cm. D. 15 cm. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2= 0,6 m. Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 29: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại I cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ xP = 5m cường độ âm có giá trị I P . Tỉ số P I gần nhất với giá trịnào dưới đây?

tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt

7 3

Li là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là

4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít. A. 2,8.104 lít. B. 6,5.104 lít. C. 3,7.105 lít. D. 8,0.105 lít. Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung đi qua O. Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

B. 0,36. C. 0,18. D. 0,54. A. 0,72. Câu 36: Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f = 2 Hz, sóng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không tính thời điểm t = 0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là A. 0,387 s. B. 0,463 s. C. 0,500 s. D. 0,375 s. Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với công suất không đổi đến một khu dân cư có 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính toán của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp có hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho toàn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: công suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp có hệ số hạ áp là bao nhiêu? A. 63. B. 60. C. 90. D. 45. 210 Câu 38: Pôlôni ( 84 Po ) phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 14,85.106 m/s B. 18,49.106 m/s C. 37,96.106 m/s D. 16,93.106 m/s. Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 18 cm.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 10 cm.

C. 12, 81 cm.

D. 16,2 cm

Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos t    (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là

D. 122,5 V.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

----------- HẾT ----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 136,6 V.

.Q

B. 187,1 V.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 193,2 V.

U

Y

N

H

Ơ

N

sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và K đóng. Biết R = 2r. Giá trị của U là

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3-D

4-A

5-C

6-B

7-D

8-D

9-C

10-B

11-C

12-A

13-D

14-B

15-D

16-C

17-A

18-C

19-D

20-A

21-A

22-A

23-B

24-B

25-A

26-B

27-B

28-A

29-D

30-A

31-A

32-D

33-A

34-C

35-A

36-B

37-C

38-D

39-C

40-D

Ơ

2-A

Y

N

H

1-D

N

ĐÁP ÁN

6, 625.1034.3.108  1,88eV 6600.1010

N

G

Câu 2: A Câu 3: D P 10.0, 6.10 6 N   3.1019 Từ công thức P  N 34 8  hc 6, 625.10 .3.10

H Ư

hc

TR ẦN

Câu 4: A

 A  235  1  94  2.1  140 235 A 1 n  92 U 94 38 Sr  Z X  20 n    Z  92  38  54  N  86 Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: D 1 0, 2 Ttn  Tld   0,1s 2 2 Câu 8: D

Ý

hc 6, 625.10 34.3.108   0,929.10 11 m 19 3 e U 1, 6.10 .150.10

-L

min

-H

Ó

A

10 00

B

1 0

TO

ÁN

Câu 9: C Câu 10: B U U C I0  0  I  0 1 2 C Câu 11: C Câu 12: A Eb 12 I   1A R1  R2  rb 3  8  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

hc

Đ ẠO

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Câu 1: D

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 13: D 1 1 f    5Hz  N  5.60  300 T 0, 2 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: B q1  q2

F k

r2

r  k

 2.10   0,3m  30cm 6

q1.q2

 9.10

9

r2

0, 4

Câu 15: D 56  28Hz m  1; 4;5;7;9..... Họa âm thứ 5  m = 9 2 2 Nên: f9= 9. 28 = 252 Hz Câu 16: C Câu 17: A Câu 18: C

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

Câu 23: B

TO

E E   I  R  r  2 R I' 3    I '  1,5 I  I 2  I '  3E  3E R  3r 4 R 

N Ơ H N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

VM  rN  2 4    VN  rM  3 Câu 21: A 13, 6 13, 6 2, 25   2  2  n  4 nên r  42 r0  22 r0  12r0 n 2 Câu 22: A 2 .n 2 .300    10 rad / s    311,126  50.10 . 0  0,198 Wb 60 60   E0   N  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,9 .103    4,5.104.mm  0, 45 m a 2 1 Câu 19: D (số liệu chưa đồng nhất) ia  D i  a    D La 10,8.1    6, 00.10 4 mm  0, 600mm  nD 9.2000 i  L  n  L a D  0,14 0, 05 1,54 Ta có:           0, 038 m  L a D 0, 600 10,80 1, 00 2000, 00 Câu 20: A i

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

f m 2  f m

f min 

Đ

Câu 24: B

D

IỄ N

u  u  AB

C

 3

 u AB  i  

 6

U 200   cos 2 u AB  i  cos 2     300W R 100  6 Câu 25: A P

2

2

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    2    2 2  v 1  2   2   7, 2.103  1 .40.103.  2  .  0,132  0, 25  Wt  W  Wd  m   A    2 2 2  T  2  T    2    2            T    T      T  0, 4 s Câu 26: B Mạch có cộng hưởng  Z L  ZC   cos  max  1 (không phụ thuộc R)

Ơ

N

2

N

hc

8  SO  3  Ta có:     SO  3m 2  SO  2

H Ư

N

G

2

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

I I  3   SO  Tương tự: P        0,14 I I  SO  5  IP  3  5  Câu 30: A Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật d'  k  3   d  d '  3d  60 cm   f  d .d '  20.60  15cm d  d ' 20  60  Câu 31: C Khi vân sáng của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2

k1  2 6  2    .... k2  0,5 1 2,5 7,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 28: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

P1 1 N12 3 450 9    .  P2 N hc N 2 1 1 600 4 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N1

H

Câu 27: B

2

 0, 75mm a Trên đoạn MN có 4 vị trí vân sáng của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2. Câu 32: D

D

IỄ N

Đ

i2 

Ta có: U RL  I .Z RL 

U R 2  Z L2 R 2   Z L  ZC 

2

 200V

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ đồ thị ta thấy, URL không phụ thuộc R nên: R 2  Z L2  R 2   Z L  Z C   Z C  2Z L 2

Khi: R  80  U C  240  U L  120V Ta lại có: U  U R2  U L  U C   200  U R2  120  240   U R  160V 2

2

 LM  37,57dB

A

50 37,57 n   10 10  n  35 2

Ó

L'M  LM 10

40  LM 10

-H

I' n Ta có: M   10 IM 2

2

 6,87     10  27 

-L

Ý

Vậy số nguồn âm cần đặt thêm tại O là 35 – 2 = 33 (nguồn) Câu 34: D E   mP  mLi  2m  .c 2  1.0073  7, 0144  2.4, 0015  .931  17, 41MeV

ÀN

TO

ÁN

 K P  E  2 K 1 1   mP vP2  E  2. m v2  1 2 2 2  K  2 m v

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

LA  LM 10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

TR ẦN

2

I  OM  Khi tại O có 2 nguồn âm: A     10 I M  OA  Khi tại O có n nguồn âm và L'M = 50dB.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

N

G

AB AM  tan  2  tan 1 x   MOB   2  1  tan    x AB AM 1  tan  2 .tan 1 1  . x x 6 4,5  x x  1,5    x  27 m  OB  3 7 m  tan    max 6.4,5 27 OM  6,87 m 1 2 x x x

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 33: A

2

 21,37.106   v  6  0,5.1, 0073.931.  P 8   17, 41  4, 0015.931.    vP  16,93.10 m / s 8  3.10   3.10  Câu 35: A Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống.

D

IỄ N

Đ

2

Từ công thức tính độ lớn của lực đàn hồi Fdh  k  

0

  Fdh max  k   0  A  x     Fdh min  0  x  

0

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn   A1  3;  Ta có:   A2  5; 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

01

 2; Fdh1

max

02

   1;  F  dh2

max

2

2

5 3

F  F 

dh1 max

dh2

max

k 5 k1  3  2    1 2 3 k2  5  1 k2

W k A  3 Vậy: 1  1 .  1   2.    0, 72 W2 k2  A2  5

Ơ

v 24   12cm f 2

H N Y TP

OM   6; uM  uO  ; ON   9; u N  uO 

N

Đặt u = 2 5 A cos t  1,107 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Biểu diễn dao động điều hòa bằng vectơ như hình bên, thời điểm 3 điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ hai  u = 0 lần thứ 2 3  1,107  2 Vậy: t2    0, 463s  4 Câu 37: C P: công suất của nhà máy phát điện. P1, P2: công suất tuyền tới cuộn sơ cấp của máy hạ áp. U: điện áp nơi truyền đi U0: điện áp hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp kU0: điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của máy hạ áp 40   P  P0  P  20 P0  P   3  P   P  30 P  0   P  100 P 4 0  3

TO

20 P0 k1U 0  P1 20    P 100 U 100 P0  k 6k 2 2k  3  3  1   1  k2  1  90 Ta lại có:  30 k2 3 k2 2  P2  30 P0  k2U 0 100 2  P 100 P0 2U  3 3 Câu 38: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

Vì O, M, N thẳng hàng nên: 6 uM  uO   2u N  3uM  uO  2 5 A cos t  1,107   0 9 u N  uO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

  ; u N  A cos t  2  

.Q

 3   u0  A cos  t   ; uM  A cos  t  2 2  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình dao động của 3 phần tử tại O  0; u 0 , M  6; uM  , N  9; u N  là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bước sóng  

N

Câu 36: B

V Hc   n He  .22, 4 

t  m0  T 1  2  210 

276    103  5 138 .22, 4  . 1  2   .22, 4  8.10 lít.  210   

Câu 39: C 11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

2

 a 2   x  1 2

N

 MM '   M ' N 

Y

Ta có MN 

H

Khoảng cách giữa hai chất điểm là độ dài của đoạn MN

 52  10cm (hai dao động vuông pha).

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 40: D

A

 so với uMBm 3

Ó

Ta có: uMBđ sớm pha

TO

ÁN

-L

Ý

-H

x  cos  MB  MH 1 MH 1   cos  .cos   .  cos   2x 2 MB 4  1  0 MH cos 60 MAH  2  1  cos 1800  600    .cos      600 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Vậy:  MN max  82  102  12,8cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

5 3 

Đ ẠO

Từ (1) ta có:  MN max khi  x max  A12  A22 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Trong đó: - MM’: Khoảng cách giữa hai đường thẳng - M’N: khoảng cách giữa hai chất điểm tính trên phương dao động (trùng phương Ox, M’N = x ).

IỄ N

Đ

 AMB  1200  0  MAH  30

D

Ta có:

AB MB U 2 100     U  122, 49V 0 0 0 sin120 sin 30 sin120 sin 300

12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

13 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NGHỆ AN Đề thi gồm: 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

N

Mã đề: 005

H

Ơ

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: Tia từ ngoại được phát ra rất mạnh từ A. hồ quang điện B. lò sưởi điện C. lò vi sóng D. màn hình vô tuyến Câu 2: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ? A. Từ phía Nam B. Từ phía Bắc C. Từ phía Tây D. Từ phía Đông Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ? A. (55 V, 5 A) B. (55 V, 20 A) C. (220 V, 20 A) D. (220 V, 5 A) Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng T A. T/2 B. C. T 2 D. 2T 2 Câu 5: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ? 1 A. W  LI 2 B. W  LI2 C. W = 2LI2 D. W  2LI 2 2 Câu 6: Số electron chạy qua tiết diện thắng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng A. 0,4 A B. 4 A C. 5 A D. 0,5 A Câu 7: Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng 2 1 A. B. 2 C. D. 2 2 14 Câu 8: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp D. chỉ có tụ điện C Câu 10: Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ? A. Chất lỏng B. Chất khí có áp suất cao C. Chất khí có áp suất thấp D. Chất rắn Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là A. 60 vòng/phút B. 120 vòng/phút C. 50 vòng/phút D. 100 vòng/phút Câu 12: Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V − 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở bóng đèn là 1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A. Dung kháng của tụ bằng A. 100 2 B. 100 Ω C. 50 Ω D. 50 2 Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức 1 1 A. 2mg  02 B. mg  02 C. mg  02 D. mg  02 4 2 Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm A. 1009,5 s B. 1008,5 s C. 1009 s D. 1009,25 s Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 75 cm/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 40 cm/s Câu 25: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. 440 Ω B. 242 Ω C. 121 Ω D. 484 Ω Câu 13: Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức 1 1 C 1 L A. f  B. f  2 LC C. f  D. f  2 L 2 C 2 LC Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc Câu 15: Trong một dao động điều hòa thì A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần B. gia tốc luôn cùng pha với li độ C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2 Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.1014 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng A. 1,5 B. 4/3 C. 1,6 D. 1,7 Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức A. v = f/λ B. v = λf C. v = λ/f D. v = 1/λf Câu 18: Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb) B. Ampe(A) C. Tesla (T) D. Culông (C) Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(rot + ọ), gia tốc tức thời được xác định theo công thức A. a =  2Asin(  t + φ) B. a =  2Acos(  t + φ) 2 C. a = −  Acos(  t + φ) D. a = −  2Asin(  t + φ) Câu 20: Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là A. 5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 21: Đặt điện áp u  200 2 cos t  V  vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4

A.

2  2 2 1   2  u  i  L    C    

1   B. U  u  2i  L   C   2

2

2

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

A. 100 3 V B. 200 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96 %. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là A. 95,16 % B. 88,17 % C. 89,12 % D. 92,81 % Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g, dao động điều hoà với phương trình x = Acos5πt (cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N Câu 36: Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng 2 2 mm; dao động của các phần tử môi trường tại M, N ngược pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 157 mm/s B. 314 mm/s C. 375 mm/s D. 571 mm/s Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần từ chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 2 2 1  1 2 2 1   2 2 C. U  D. U  u  i  L  1/  u  i  L     2  C   C    Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là A. 1,5 B. 1 s C. 2 s D. 3 s Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng A. 380 nm B. 440 nm C. 450 nm D. 400 nm Câu 28: Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB ? A. 100 lần B. 3,16 lần C. 1,58 lần D. 1000 lần Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng 9D 7D 5D 11D A. B. C. D. 2a 2a 2a 2a Câu 30: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng A. 12 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 31: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2πt/3 − π/2) và x2 = 3 3 cos(2πt/3), (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. ± 3 2 cm B. ± 6 cm C. ± 3 cm D. ± 3 3 cm Câu 32: Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng A. I/4 B. I C. I/8 D. 2I Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết uAB = 100 3 cos100πt L EC F A B (V), UAE = 50 6 V, UEB = 100 2 V. Điện áp hiệu dụng UFB có giá trị là

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. 2,86 cm B. 3,99 cm C. 1,49 cm D. 3,18cm Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 1Ω, R2 = 2 Ω, R3 = A 3Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong không M N R R R2 đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua 3 R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ? A. Từ N đến M; 10 A B. Từ M đến N; 10 A E.r C. Từ N đến M; 18 A D. Từ M đến N; 18 A 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

----------- HẾT ----------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 39: Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian A. 0,119 s B. 0,162 s C. 0,280 s D. 0,142 s Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R  L / C , thay đổi f, khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = f2, điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1 là f 3 4 f1 A. f 2  f1 B. f 2  f1 C. f 2  1 D. f 2  2 3 2

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN

2-B

3-D

4-B

5-A

6-A

7-A

8-D

9-B

10-C

11-C

12-D

13-D

14-B

15-D

16-A

17-B

18-A

19-C

20-A

21-C

22-C

23-A

24-B

25-C

26-B

27-C

28-C

29-A

30-A

31-A

32-D

33-A

34-A

35-C

36-B

37-B

38-A

39-D

Ơ

N

1-A

Câu 2: B

N

G

+ Vecto cảm ứng điện trường: E

H Ư

+ Vec tơ cảm ứng từ trường: B

TR ẦN

+ Chiều truyền song điện từ: v

Câu 3: D N1 U1 I 2 1 U 2  220V     N 2 U 2 I1 2  I 2  5 A

10 00

+ Ta có:

B

+ Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam. Sóng điện từ sẽ đến điểm M từ hướng Bắc.

Ó

A

Câu 4: B

-H

+ Nếu chiều dài lò xo giảm một nửa → độ cứng tăng gấp đôi.

-L

Ý

→ Chu kì con lắc lò xo T  2 p

ÁN

Câu 5: A

m sẽ giảm k

Năng lượng từ trường trong cuộn dây là: W 

2 lần

1 2 LI 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 1: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

40-B

Đ

ÀN

Câu 6: A

D

IỄ N

Cường độ dòng điện: I 

q 5.1019.1, 6.1019   0, 4 A t 20

Câu 7: A Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường tới là: n21 

n2 sin i sin 30 1    n1 sin r sin 45 2

5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 8: D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ So với phương tia tới tia màu vàng bị lệch ít hơn. + Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn màu lam. + Không có hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu từ không khí vào nước. Câu 9: B

N

+ Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch khi mạch có tính

Ơ

cảm kháng → mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L.

N

H

Câu 10: C

Y

Chất khí có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ.

2 LC

Câu 14: B

+ Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền

10 00

B

sóng. Câu 15: D

Ó

A

+ Trong dao động điều hòa thì vận tốc nhanh pha

 so với li độ. 2

-H

+ Độ lớn vận tốc giảm dần thì vật đi về biên → độ lớn gia tốc tăng dần.

-L

Ý

+ Gia tốc ngược pha với li độ.

Câu 16: A

ÁN

+ Gia tốc vận tốc và li độ dao động cùng tần số. + Vận tốc của ánh sang trong chân không là c  3.108 m/s

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

1

TR ẦN

Tần số của mạch LC: f 

N

Câu 13: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U 2 2202   484W P 100

G

Điện trở của bóng đèn là: R 

Đ ẠO

Câu 12: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Tốc độ quay của roto là 600/12 = 50 (vòng/phút)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11: C

ÀN

+ Ánh sang có tần số không đổi trong mọi môi trường → vận tốc trong môi trường đó v   f  2.108 m/s.

IỄ N

Đ

+ Chiết suất của môi trường đó là n 

c 3   1,5 v 2

D

Câu 17: B

Tốc độ truyền sóng: v = f Câu 18: A Đơn vị của từ thông là: Veebe (Wb) Câu 19: C 6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Phương trình x  A cos t     a   2 A cos t   

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: A + Ta có: F  k

q1q2

 .r 2

, lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào đầu do hằng số điện môi  tăng 2,25 lần

→ để F không đổi thì r2 phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi)  r1  1,5r2  r2  10cm .

Ơ

N

Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15 – 10 = 5cm

Y

N

U 200   50    I 4

.Q

 2s

G

2

N

+ Chu kì T 

H Ư

+ Ta có: 2019 = 4.504 + 3

Từ VTLG ta có: t 

3T 4

B

3T  1009,5 s 4

10 00

Vậy: t  504T 

TR ẦN

Suy ra: t  504T  t

Ó

1  0, 25m / s  25cm / s 4

-H

Tốc độ truyền sóng: v 

A

Câu 24: B

Ý

Câu 25: C

U và u và i vuông pha Z L  ZC

2 u2 i2 2 2 2 U   2  u  i .  2U 2  u 2  i 2 .  Z L  ZC   2U 2 2 2 2 U I I

TO

+ Ta có

ÁN

-L

+ Mạch chứa L và C  I 

1 2 2 1  u  i   L  2  C  

2

  

IỄ N

Đ

→ Vậy: U 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 23: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

1 mg  02 2

Đ ẠO

Cơ năng con lắc đơn:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 22: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Ta có: ZC 

H

Câu 21: C

D

Câu 26: B

+ Động năng bằng ba lần thế năng: Ed  3Et  Et  → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x  

E A x 4 2

A T : t   T  6s 2 6

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 3E 3A + Thế năng bằng ba lần động năng Et  3Ed  Et  x 4 2 → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x  

3A T : t   1 s  2 6

Câu 27: C

H

Ơ

1,8  0, 76  2,3  k  4, 7 k

N

+ Mặt khác: 0,38  2  0, 76  0,38 

N

+ Ta có: 32  k 2  1,8  k 2

Y

+ Có hai giá trị của k là k  3 và k  4

Câu 29: A

B

9 D 2a

10 00

Ta có: x  2i   2,5i   4,5i  Câu 30: A

A

+ Hai ảnh cùng chiều cao → có 1 ảnh thật và 1 ảnh ảo → thấu kính hội tụ.

-H

Ó

+ Khi d1  18 cm cho ảnh thật A’B’ và d 2  6cm cho ảnh ảo A”B”

Ý

d d d  1 AB AB AB 1 .  1   2 . 1  1  2   d1  3d 2 AB AB AB d 2 d1 d1 3

-L

+ Ta có:

TO

ÁN

1 1 1 1 1 1        d1 d1 f 18 3d 2 f   f  12cm Lại có:  1  1 1 1  1  1  d 2 d 2 f  6 d 2 f

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

I 2 10 L2  L1  10 L2  L1  100,2  1,58 (đổi 2dB = 0,2B) I1 10

→ Suy ra:

N

G

I  I  10 L.I 0 I0

H Ư

+ Ta có: L  log

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 28: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1,8  0, 45 m  2  450mm 4

Đ ẠO

Chọn k  4  2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Loại k  3 vì 1  2 (vô lý)

Đ

Câu 31: A

D

IỄ N

+ Khi hai dao động gặp nhau x1  x2 ta có hình vẽ + Dao động x1 trễ pha

+ Ta có:

 so với dao động x2. 2

1 1 1 3 3  2  2  x1  x2  2 x1 A1 A2 2

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vậy dao động tổng hợp x12  x1  x2  3 3cm

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: D + Ta có: R  

Ơ H

TR ẦN

H Ư

N

G

U R2  U L  U C 2  15000 U AB  50 6 U L  50 2   2 U C  2U L  100 2  2   U R  100  U RC  100 3 U RL  50 6  U R  U L  15000 U C  100 2     U C  100 2 U C  100 2 U C  100 2

Câu 34: A

125/12

U

12 + x

U

10 00

U

P

P ’

5/12

10

X

12

Ó

A

P

B

+ Dùng phương pháp 4 cột:

Ý

-H

P2 R  p ~ P 2 ( do U không đổi) + Ta có: P  2 2 U .cos 

-L

5 /12  125 /12   x  0, 61   x  12  x   x  235,8

ÁN

+ Suy ra:

TO

→ Hiệu suất là: H 

12 12   95,16% 12  x 12  0, 61

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 33: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

I//  2I 2

TP

Vậy cường độ chạy qua mỗi nửa đoạn dây là I 

Y

R0 U 4U → Cường độ trong mạch I / /    4I R/ / R0 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Khi mắc song song thì R/ / 

R0 2

N

+ Khi cắt đôi dây thì chiều dài giảm một nửa → R giảm một nửa → R 

N

U (R0 là điện trở ban đầu của dây) R0

U

Ban đầu: I 

S

Đ

Câu 35: C

D

IỄ N

+ Ta có: 

0

g

2

 4cm; k  25 N / m

+ tỉ số thời gian lò xo giãn và nén là: tnen 

T  3

0

A  4cm 2

+ Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo là: Fmax  k  A  

0

  25.0, 04  1 N 

Câu 36: B 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

2  78,5 rad / s T

Y

+ Chu kì T  2.0, 04  0, 08   

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TR ẦN

v  4cm  AB  4, 75 f

10 00

B

 MA  k  ; k; h  Bài toán phụ: Điểm M muốn dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn thì   MB  h

Điểm M gần A nhất  kmin  1  MA  

AM 2  MH 2  MB 2  MH 2  AB

-L

Ý

Suy ra:

-H

Ó

A

Trường hợp 1: M thuộc elip  5   MB  4

ÁN

  2  MH 2  16 2  MH 2  4, 75  MH  0, 605  MH  2, 421cm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 37: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

+ Vậy Abụng =4 mm  vmax   A  314 mm/s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Abung MN NP  MN       AM  AN  AP  2 2 4 2 8 2

+ Lại có: MN = NP → từ hình vẽ ta có:

+ Ta có:  

.Q

Đ ẠO

+ Ta có : M và N ngược pha → thuộc hai bó sóng kề nhau.

TP

+ Trường hợp 2: Nếu M, N, P là các điểm liên tiếp không phải là các bụng sóng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

+ Trường hợp 1: Nếu M, N, P là các bụng sóng liên tiếp  vmax   A  78,5.2 2  222, 03 mm / s

ÀN

Trường hợp 2: M thuộc elip  6   MB  5 MB 2  MH 2  AM 2  MH 2  AB

D

IỄ N

Đ

Suy ra:

 25 2  MH 2   2  MH 2  4, 75  MH  0,9884

 MH  3,954cm

Câu 38: A

10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn + Mạch điện: R1 / / R2 / / R3  R123  + Ta có: I 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 6  11

E  22 A . Do điện trở trong bằng 0 nên R123

U123  E  12V

N

H

Ơ

N

U1  U123  12  I1  12 A  Suy ra: U 2  U123  12  I 2  6 A U  U  12  I  4 A 123 3  3

Y

Suy ra: I A  I  I1  10 A

Ó

A

2    rad / s  T 43200

-H

T 

 43200

 rad / s 

-L

Ý

+ Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc của trái đất  V 

ÁN

+ Vận tốc dài của vệ tinh là v’ = 3070 m/s = V .RV

TO

 RV  42215,53 km (bán kính quay của vệ tinh so với tâm trái đất)

→ Quãng đường sóng điện từ truyền đến điểm xa nhất trên trái đất là S  RV2  RT2  41731 km S 41731   0,14s c 3.105

IỄ N

Đ

→ Thời gian truyền đi là: t 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Chu kì quay của Trái đất là T  24h  86400s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 39: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

+ Do I A  10 A => Tại nút N: I N  10 A  I 2  I 3 => Dòng điện R2 có chiều từ N đến M.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Do I A  I  I1  10 A

D

Câu 40: B 

L  R 2  Z L ZC C

Ban đầu: Ta có: R 

+ Khi U C max

Z Z R2  Z  Z L ZC   Z L2  L C  ZC  2Z L 2 2 2 L

11 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com U R 2  Z L2 U  Lúc sau: U RL  const    ZC  2Z L 2 2 ZC  2Z L ZC R 2   Z L  ZC  1 R 2  Z L2 Vậy f 2  f1

12 |

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI THPT LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ THI THỬ LẦN II Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

N

Mã đề thi: 132

4

với k = 0, ±1, ±2,...

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 5: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? A. Mang năng lượng B. Truyền được trong chân không C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng Câu 6: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. mạch biến điệu B. mạch khuếch đại C. anten phát D. Micrô Câu 7: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài  đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì 1 g g 1 A. B. C. 2 D. 2 2 g 2 g Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là B. mức cường độ âm C. tốc độ truyền âm D. tần số của âm A. cường độ Câu 9: [VNA] Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  U 2 cos t ( U và  là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A.  2 B. U C.  D. U 2 Câu 10: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1  n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

D.  2k  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.  k  0,5   ; với k = 0, ±1, ±2,...

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 3: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc  . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi D.   0 A.   20 B.   0 C.   0 Câu 4: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng k A. k  với k = 0, ±1, ±2,... B. với k = 0, ±1, ±2,.. 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc  , biên độ A và pha ban đầu  . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng A. x  At cos     B. x   A cos t    C. x  A cos t    D. x   2 A cos t   

n 1 1 1 B. sin igh  C. sin igh  D. sin igh  2 n1 n1n2 n2 n1 Câu 11: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ B. tự cảm C. cộng hưởng điện D. quang điện Câu 12: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau

A. sin igh 

1|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 4  B. C.  D. 3 3 2 Câu 13: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m B. 10 m C. 2,5 m D. 0,1 m Câu 14: Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,45 mm D. 0,3 mm Câu 15: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 80 cm 15 8 Câu 16: Một bức xạ điện từ có tần số 10 Hz. Lấy c  3.10 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tử ngoại Câu 17: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? A. 9,82 ± 0,5 m/s2 B. 9,825 ± 0,5 m/s2 C. 9,825 ± 0,05 m/s2 D. 9,82 ± 0,05 m/s2 Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x  5cos  2 t    cm. Biết lò xo có độ cứng 10

3 1 D. 2 3 Câu 20: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e  1, 6.1019 C. Động năng của electron khi đến anốt là B. 3,2.10‒18 J C. 1,25.10‒15 J D. 1,25.10‒18 J A. 3,2.10‒15 J Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị f f A. 4 4 f B. C. 2 f D. 2 4 Câu 22: Đặt điện áp u  10cos 100 t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện

B.

C.

3

2.104

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị

ÁN

dung C 

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 0,5

TO

A. 200 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 400 Ω 2 Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60 0. Từ không gửi qua khung dây là A. 1,5.10‒5 Wb B. 0,15 Wb C. 3.10‒5 Wb D. 0,3 Wb Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là C C B. C. D. 4C A. 2C 4 2 Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 1,25 m/s B. 5 cm/s C. 35 cm/s D. 25 cm/s Câu 26: Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA B. 6 mA C. 2 mA D. 10 mA

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là 6

TR ẦN

thiết bị trễ pha

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N

G

N/m. Lấy  2  10 . Vật nhỏ có khối lượng là A. 400 g B. 250 g C. 125 g D. 200 g Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.

2|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 31: Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ I1  8 A và I 2  6 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách I1 và I 2 những khoảng tương ứng là A. 22,4 cm và 12,6 cm B. 15 cm và 20 cm C. 20 cm và 15 cm D. 12,6 cm và 22,4 cm Câu 32: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45 B. 44 C. 46 D. 43   Câu 33: Đặt điện áp u  100 2 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian 6  2 ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn Wb là 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 300 100 600 150 Câu 34: Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 1 , 2 và 2 ( 1  2  2 ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà 2 có thể nhận được? A. 470 nm B. 510 nm C. 570 nm D. 610 nm Câu 35: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là 80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện không đổi thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị A. 95,0 % B. 93,1 % C. 95,8 % D. 90,0 %   Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có 4  độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là   A. uC  100 2 cos100 t V B. uC  100 2 cos 100 t   V 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 27: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp A. 1,25 lần B. 5 lần C. 4 lần D. 6,25 lần Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 5 r và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện 6 Z áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số L bằng r A. 1,73 B. 0,58 C. 2 D. 0,5 Câu 29: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 3 m/s Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó   6 V; r  1,5 Ω; R1  15 Ω và R2  7,5 Ω. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là ,r A. 1,0 V R1 B. 5,0 V V C. 4,6 A R2 D. 1,4 A

3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

 5    C. uC  300 cos 100 t   V D. uC  300 cos 100 t  V 12  2   Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k  25 N/m và vật m có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa M và sàn là m M k 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g  10 m/s2. Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là A. 54,8 cm/s B. 42,4 cm/s C. 28,3 cm/s D. 52,0 cm/s Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằn O với cùng tần số.

 d (cm) so với 10 2 dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của 5 điểm sáng 2 là 5 40 t (s) A. cm/s B. cm/s 3 3 2, 6 O 10 20 C. cm/s D. cm/s 3 3 Câu 39: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  và AB  6, 6 . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C ) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,15 B. 1, 45 C. 1,35 D. 1, 25   Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  4 t   và

B. 6 3 cm

Ý

-H

Ó

A. 3 cm

C. 2 3 cm

D. 12 cm

----------- HẾT ----------

TO

ÁN

-L

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

động trên là 6 cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

x2  A2 cos  4 t   

10 00

B

6  (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha

4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-C

3-D

4-C

5-C

6-A

7-C

8-D

9-B

10-D

11-A

12-B

13-A

14-A

15-A

16-D

17-D

18-B

19-D

20-A

21-C

22-B

23-A

24-B

25-D

26-B

27-C

28-A

29-B

30-B

31-B

32-B

33-A

34-B

35-C

36-D

37-D

38-D

39-C

40-B

Y

N

H

Ơ

N

1-A

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 5: C + Sóng điện từ là sóng ngang Câu 6: A + Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu Câu 7:C l + Chu kì dao động của con lắc đơn T  2 g Câu 8: D + Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là tần số Câu 9: B + Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U Câu 10: D n + Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần sin igh  2 n1 Câu 11: A + Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 12: B 2 + Ba suất điện động phát ra từ máy phát điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau một góc 3 Câu 13: A v 2 + Bước sóng trên dây     0, 4 m f 5 Câu 14: A D 2.600.109 i    0,8 mm + Khoảng vân giao thoa a 1,5.103 Câu 15: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 1: A + Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thất phát ra khi bị kích thích Câu 2: C + Phương trình li độ của vật dao động điều hòa được xác định bằng biểu thức x  A cos t    Câu 3: D + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi   0 Câu 4: C + Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên là bước sóng d   k  0,5   với k  0, 1, 2...

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

+ Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp trên dây khi xảy ra sóng dừng là d  5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

 20 cm →   40 cm

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: D + Bước sóng tương ứng của bức xạ  

c 3.108  15  0,3 µm → bức xạ tử ngoại f 10

Ơ

N

Câu 17: D + Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo Câu 18: B 10 k  250 g + Khối lượng của vật m  2  2   2 

9 2

 6 mA

TO

ÁN

-L

H N Y U

Câu 27: C + Từ giả thuyết bài toán, ta có hệ d  d   125 d  25  cm → ảnh cao gấp 4 lần vật 1 →  1 1 d   100  d  d   20 Câu 28: A 5  + Điện áp cuộn dây lệch so với điện áp hai đầu tụ điện → ud sớm pha hơn i một góc d  → 6 3 ZL  3 r Câu 29: B + Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n  3 . 2lf 2.0, 6.10 → Tốc độ truyền sóng trên dây v    4 m/s n 3 Câu 30: B + Đoạn mạch chứ vôn kế có điện trở rất lớn → dòng điện qua đoạn mạch này hầu như rất nhỏ, do đó ta có thể loại bỏ ảnh hưởng của đoạn mạch này ra khỏi mạch để dễ tính toán.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

8 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10   8.10 

Ý

i   q02  q 2  106

-H

Ó

Câu 26: B + Cường độ dòng điện trong mạch khi điện tích trên bản tụ là q được xác định bởi biểu thức

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

vmax   A12  A22  5 32  42  25 cm/s

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

3   + Hệ số công suất của thiết bị cos    6 2 Câu 20: A + Động năng của electron khi đến anot đúng bằng công của lực điện Ed  qU  1, 6.1019.20.103  3, 2.10 15 J Câu 21: C 1 + Ta có f → C giảm 4 lần thì f   2 f C Câu 22: B + Dung kháng của tụ điện Z C  50 Ω → Câu 23: A + Từ thông qua khung dây   BS cos   5.103.60.104.cos 600  1,5.105 Wb Câu 24: B 1 + Điện dung của tụ điện phẳng C → khi d tăng gấp đôi thì C giảm còn một phần tư d2 Câu 25: D + Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp hai dao động thành phần vuông pha nhau

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 19: D

6|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Cường độ dòng điện qua mạch I 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 R2  r

6 2  A. 7,5  1,5 3

2

2

Đ

ÀN

P P U  1  H 2 P2  U1  1 H2 P    , mặc khác P2  tt →  tt  1  + Với H  1  , Ta có H2 1  H1 P1  U 2  1  H1 H 2 P1  U 2  P

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

2

ÁN

2

P2  P2   U1  P2 P1 P2  U1  →       hay   . P2 P1 P1  U 2  P1  P1   U 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2 → Số chỉ của vôn kế cho biết điện áp hai đầu điện trở R2 → UV  IR2  .7,5  5 V 5 Câu 31: B + Để cảm ứng từ tại M bằng 0 thì cảm ứng từ thành phần do hai dòng điện gây ra tại M phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn. → M nằm giữa hai dòng điện và nằm trong mặc phẳng tạo bởi hai dòng điện. Ta có hệ d1  d 2  35 d1  20  cm  d1 I1 4 →  d 2  15 d  I  3  2 2 Câu 32: B + Số họa âm trong khoảng nghe thấy là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình 16 20000 → 0, 036  k  45, 45 , với k  1 thì f1  440 Hz là âm cơ bản→ còn lại có 44 họa âm k 440 440 Câu 33: A U  2 + Từ thông cực đại qua cuộn cảm   0  W → khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần   0 là   2 T 1 s t   6 300 Câu 34: B + Để một vị trí có đúng 3 bực xạ đơn sắc thì tại vị trí này phải có sự chồng chất của 3 dãy quang phổ bậc k , bậc k  1 và bậc k  2 . k  2 max → Điều kiện có sự chồng chất   1,875 → k  2, 28 . k min + Vậy chúng ta chỉ có thể tìm thấy được vị trí có 3 bức xạ đơn sắc cho vân sáng bắt đầu từ quang phổ bậc 3, càng tiến về vùng quang phổ bậc cao thì sự chồng chất sẽ càng dày. → Ứng với kmin  3 → vùng chồng chất có tọa độ x5tim  x2  x3do → 5tim  k 2  3do ↔ 2000  k 2  2250 + Với k  4 ta có 500 nm  2  562,5 nm Câu 35: C + Với công suất nơi tiêu thụ là không đổi, để thay đổi hiệu suất của quá trình truyền tải, rõ ràng công suất nơi phát phải thay đổi. Gọi P1 và P2 lần lượt là hao phí truyền tải tương ứng với hai trường hợp

IỄ N

H 2 1  H 2 

2

D

H1 1  H1  Câu 36: D

H 1  H 2  1 U   → H 2  0,958  1  ↔ 2 0,8 1  0,8  4  U2 

+ Điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm U Lmax  →  RC 

 3

. Mặc khác U 0C

100 2 1 U U   → cos  RC  U Lmax 200 2 2 cos  RC

U 02  U 0 Lmax   300 V U 0 Lmax

7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn dây thì uC chậm pha hơn u một góc   5   uC  300 cos  100 t  V 12   Câu 37: D

 3

2 → 3

5

Ơ

A1  8

2

x02

N

Vị trí ban đầu

Vị trí dây chùng

O

N

O

H

x(cm) 10

10 00

B

→ Tốc độ của vật m tại vị trí dây chùng v02  1 A12  x 2  5 2 82  52  5 78 cm/s.

Ó

A

Giai đoạn 3: Khi tách ra khỏi vật M , m dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng O . k 25 5 30   + Tần số góc trong giai đọan này 2  rad/s. m 0,3 3 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

  2  v  5 78  9 10 2   → Biên độ dao động trong giai đoạn này A2  x02 cm.   02   32   5  5 30   2     3  Giai đoạn 4: Con lắc do động điều hòa ổn định không với biên độ A  A2 và một chịu tác dụng của vật M .

→ Tốc độ cực đại v2 max  2 A2 

5 30 9 10  30 3  52, 0 cm/s 3 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

TR ẦN

H Ư

N

→ Tốc độ của hai vật khi đến vị trí O  : v  v1max  1 A2  5 2.8  40 2 cm/s. Giai đoạn 2: Hệ hai vật tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O  cho đến khi dây bị chùng và vật m tách ra khỏi vật M + Tại vi trí vật m tách ra khỏi vật M dây bị chùng, T  0 → với vật M ta có  g 0, 25.10 Fmst  M 12 x → x  2   5 cm 2 1 5 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Để đơn giản ta có thể chia quá trình chuyển động của vật thành 3 giai đoạn như sau: Giai đoạn 1: Hệ hai vật m và M dao động điều hòa chịu tác dụng thêm của lực ma sát → Trong giai đoạn này vật m dao động quanh vị trí cân bằng tạm O  , tại vị trí này lực đàn hồi của lò xo  Mg 0, 25.0, 2.10 cân bằng với lực đàn hồi, khi đó lò xo giãn một đoạn OO  l0    2 cm. k 25 25 k   5 2 rad/s + Biên độ dao động của vật là A1  10  2  8 cm, tốc độ góc 1  M m 0,3  0, 2

D

IỄ N

Đ

Chú ý: + Ta để ý rằng khi vật m đi qua khỏi vị trí cân bằng tạm O  thì tốc độ có xu hướng giảm, ngay lập tức dây chùng → vật m sẽ tiếp tục dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O → tốc độ lại có xu hướng tăng do đó trong giai đoạn từ O  đến O dây vẫn được giữ căng Câu 38: D 2  A12  102  62  8 cm. + Từ đồ thị, ta có d max  10 cm → A2  d max Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa hai chất điểm bằng 0 (nửa chu chu kì T 5 dao động) là t   1, 2 s → T  2, 4 s →   rad/s. 2 6 20 + Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v2   A2  cm/s 3 Câu 39: C

8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Để đơn giản, ta chọn   1 → AB  6, 6 .

N

Y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Vậy khi đó A1  6 3 cm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ Để phương trình tồn tại nghiệm A1 thì  2 A2 cos    4  A22  A2   0 → A2 max  12 cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

d  3 → Thử các giá trị của k , nhận thấy cos  lớn nhất khi k  1 và  1 d 2  4 AB → hmin  tan   1,3757 2 Câu 40: B + Ta có A2  A12  A22  2 A1 A2 cos  ↔ A12   2 A2 cos   A1  A22  A2  0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

d  d 2  k Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì  1 . Trong đó n và k có độ d1  d 2  n  AB  6, 6 lớn cùng chẵn hoặc lẻ. AB 2  d12  d 22 C + Mặc khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì cos   phải 2 AB.d1 lớn nhất. d1 d2 Ta để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực  đại ứng với k  1, 2.....  6 . Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1 , B A d2 .

9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 03

Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

Số báo danh: ............................................................................

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Y

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

C. VIA.

D.VIIA.

C. 2-metylbutan-l-ol.

D. 2-metylbutan-2-ol. C. C3H8.

H Ư

B. C2H4.

N

A. CH4.

G

Câu 3. Chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của ankan?

D. C4H10.

A. C3H5COOH

B. CH3COOH

TR ẦN

Câu 4. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là C. HCOOH

D. C2H5COOH

A. Bôxit.

B. Criolit.

10 00

B

Câu 5. Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy. X là C. Manhetit.

D. Đôlômit.

B. NaH2PO4, Na2HPO4. D. NaH2PO4, Na3PO4.

Ý

C. Na3PO4, NaOH.

-H

A. Na2HPO4, Na3PO4.

Ó

A

Câu 6. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa

ÁN

A. Glucozơ.

-L

Câu 7. Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây? B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Mantozơ.

Câu 8. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvC. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của 63Cu là

ÀN

A. 73%.

B. 27%.

C. 54%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. l-metylbutan-2-ol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1-metylbutan-l-ol.

Đ ẠO

Câu 2. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B.VA.

TP

A. IVA.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. Oxi  Z  8 thuộc nhóm

D. 50%.

Đ

Câu 9. Cho các phản ứng sau:

IỄ N

(1) 2HCl + Sn → SnCl2 + H2.

D

(2) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

(3) 8HCl + 2NaNO3 + 3Cu → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O. (4) 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O. Phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. (4).

B. (2).

C. (3).

D. (1).

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10. Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). % Khối lượng Fe trong X là A. 6,67%

B. 46,67%.

C. 53,33%.

D. 93,33%.

C. lòng trắng trứng

D. Glucozơ

Ơ

B. gly-Ala.

H

A. glixerol.

N

Câu 11. Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là

Y

N

Câu 12. Phát biểu không đúng là

B. CH 2  CH  COOH

C. CH3COOH.

D. CH  CH

H Ư

N

G

A. C6H5OH (phenol).

A. muối ăn.

TR ẦN

Câu 14. Ong đốt hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của côn trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng B. giấm ăn.

C. cồn iot.

D. vôi bột.

Câu 15. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? t  Na2SO4 + SO2↑ + H2O A. Na2SO3 + H2SO4 

10 00

B

0

t  HNO3 + NaHSO4 B. NaNO3rắn + H2SO4đặc  0

t  NaHSO4 + 2HCl↑ C. NaClkhan + H2SO4đặc 

Ó

A

0

t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. MnO2 + 4HClđ 

-H

0

-L

Ý

Câu 16. Hidrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí có cấu tạo mạch hở có phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa Y. biết M Y  M X  107 đvC. Số cấu tạo X thỏa mãn là

ÁN

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? B. Al2(SO4)3, Al2O3

ÀN

A. Al(OH)3, Al(NO3)3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 13. Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

C. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.

.Q

U

A. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào.

C. Al(OH)3, Al2O3

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3

IỄ N

Đ

Câu 18. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axít nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

D

A. 20

B. 18

C. 30

D.12

Câu 19. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là. A. 0,35 mol.

B. 0,65 mol.

C. 0,45 mol.

D. 0,25 mol.

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20. Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với? A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,4.

Câu 21. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin Y (CnH2n+3N) và amino axit Z (CmH2m+1O2N) cần dùng 0,45 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân cấu tạo của Z là C. 3.

D. l.

Ơ

B. 4.

N

A. 2.

C. 13,82.

D. 18,12.

C. Na2CO3 và BaCl2.

D. FeCl3 và Na2CO3.

N

H Ư

A. 36.

TR ẦN

Câu 24. Điện phân nóng chảy 816 gam Al2O3 bằng điện cực than chì, sau một thời gian thu được 324 gam Al và 224 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và O2 có tỉ khối so với He bằng 8,55. Dẫn 1/10 hỗn hợp khí X qua nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là B. 20.

C. 25.

D. 24.

B. 0,84.

C. 0,76.

Ó

A. 0,72.

A

10 00

B

Câu 25. Đốt cháy 13,92 gam hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa a mol HCl loãng (dùng dư), thấy thoát ra 0,12 mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng độ mol/l. Giá trị của a là D. 0,64.

-L

Ý

-H

Câu 26. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử pentapeptit Y là:

ÁN

A. 31.

B. 27.

C. 25.

D. 29.

TO

Câu 27. Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. NaHSO4 và BaCl2.

G

A. AgNO3 và FeCl2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 23. Cho dung dịch muối X (dùng dư) vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho vào. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai muối X và Y lần lượt là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 12,18.

TP

A. 11,82.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng 8 : 2 : 1 tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

Đ

A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.

IỄ N

B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.

D

C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): t  X2 + X3 + X4 (1) X (C7H10O4) + 2NaOH  0

(2) X2 + H2SO4 → X5 + Na2SO4 0

H 2SO4 ,140 C  C2H6O + H2O (3) 2X3 

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn (4) X5  HBr 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  X6   X7

Biết X4 là hợp chất hữu cơ và X6, X7 là đồng phân của nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm –CH3. B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất.

Ơ

N

C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học.

H

D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2.

N

Câu 29. Cho các phát biểu sau:

N

G

(g) Dãy các kim loại: Li, Na, Ca, Al, Ba, Fe được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng.

H Ư

(h) Không thể nhận biết hai dung dịch NaCl và KCl.

(i) Kim loại có độ tinh khiết càng cao thì càng khó bị ăn mòn.

TR ẦN

(j) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất.

(k) Các loại kim loại quý hiếm như Au, Pt chỉ tồn tại ở dạng tự do trong thiên nhiên. A. 8.

B

Số phát biểu đúng:

10 00

B. 5.

C. 6.

D. 7.

-H

Ó

A

Câu 30. Đun nóng 24,88 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1 khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch HCl lõang dư, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là B. 37,36 gam.

C. 36,56 gam.

D. 42,76 gam.

Ý

A. 41,64 gam.

TO

ÁN

-L

Câu 31. Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết 19,12 gam X trong dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,56 lít (dktc) hỗn hợp N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y, đến khi kết tủa đạt cực đại thì vừa hết 940 ml, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân không thấy khối lượng giảm 51,62 gam và thóat ra 27,72 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: B. 85 gam

C. 90 gam

D. 95 gam

IỄ N

Đ

A. 80 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(f) Magie nhẹ, bền; hợp kim magie được dùng nhiều trong công nghiệp hàng không vũ trụ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(e) Gang xám cứng hơn và có hàm lượng cacbon cao hơn gang trắng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

(d) Tecmit là hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe được dùng hàn đường ray xe lửa.

TP

(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu da cam.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra.

U

Y

(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01–2% khối lượng cacbon.

D

Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.

(b) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh tím. (c) Hợp chất NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH thuộc loại đipeptit. (d) Đốt cháy một đipeptit mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. (e) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (f) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan ít trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(g) Phân tử xenlulozơ không thẳng mà xoắn lại như lò xo. (h) Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm khi đun nóng. (i) Theo nguồn gốc, người ta chia polyme thành 2 loại: polyme trùng hợp và polyme trùng ngưng. (j) Polyme là hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều phân tử nhỏ (monome) liên kết với nhau tạo nên. Số phát biểu đúng về polyme là: C. 5.

D. 2.

N

B. 4.

Ơ

Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:

H

(l) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Y

N

(2) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(7) Dẫn khí amoniac vào ống đựng CrO3 ở nhiệt độ thường.

G

(8) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn.

N

(9) Cho bột nhôm vào dung dịch NaNO3 dư trong NaOH. A. 8.

C. 9.

D. 6.

TR ẦN

B. 7.

H Ư

(10) Cho KMnO4 vào dung dịch FeCl2 dư trong H2SO4. Số trường hợp luôn tạo ra đơn chất là:

Giá trị m là: A. 28,48.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau:

B. 31,52.

C. 33,12.

D. 26,88.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(6) Đun sôi đến cạn dung dịch nước cứng toàn phần.

Đ ẠO

TP

(5) Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(4) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 35. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và  -amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng 0,35 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y bằng 15. B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 4. C. X có tên gọi là  -aminopropionic. D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2. Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol 5|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là: A. 19,07%.

B. 31,78%.

C. 25,43%.

D. 28,60%.

B. 20,4%.

C. 3,2%.

D. 9,7%.

H N

Câu 38. Có các nhận định về polyme:

U TP

C. 5.

N

B. 4.

H Ư

A. 3.

G

Số nhận định đúng là:

D. 2.

TR ẦN

Câu 39. Hòa tan hết 27,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,98 mol NaHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 134,26 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, tỉ khối so với He là 6,1 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là: A. 20,8%.

C. 16,64%.

D. 29,1%.

10 00

B

B. 24,96%.

-H

Ó

A

Câu 40. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I  5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1,90.

-L

Ý

A. 1,80.

C. 1,75.

D. 1,95.

----------- HẾT ----------

TO

ÁN

Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(f) Etylamoni axetat và etyl amino axetat có cùng số nguyên tử hiđro.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(e) Nilon-6 do các mắt xích H2N[CH2]5COOH tạo nên.

Đ ẠO

(d) Các polyme như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

(c) Có thể phân loại polyme theo nguồn gốc, theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;

.Q

(b) Bông, len, tơ tằm, xenlulozơ, tristearin là các polyme thiên nhiên; Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

(a) Hầu hết các polyme ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 18,2%.

Ơ

N

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức (trong đó có hai este là đồng phân của nhau) cần dùng 0,76 mol O2, thu được CO2 và 10,08 gam H2O. Mặt khác đun nóng 17,44 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), thu được một ancol Y duy nhất và 22,25 gam hỗn hợp rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-D

3-B

4-D

5-B

6-B

7-C

8-A

9-D

10 - D

11 - C

12 - B

13 - C

14 - D

15 - A

16 - B

17 - D

18 - A

19 - C

20 - C

21 - D

22 - C

23 - D

24 - C

25 - C

26 - B

27 - A

28 - D

29 - B

30 - A

31 - D

32 - C

33 - A

34 - A

35 - B

36 - C

37 - C

38 - D

39 - B

40 - B

Ơ

N

1-C

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: C

.Q

• 2-metylbut-2-en:

G

(CH3)2C = CHCH3

TR ẦN

 CH3 2 CHCH  OH  CH3

H Ư

 CH3 2 C  OH  CH 2CH3

H   CH3 2 C  CHCH3  H 2O 

N

Phương trình hidrat hóa:

Sản phẩm chính là (CH3)2C(OH)CH2CH3 (2– methylbutan – 2 – ol) Note 12

-H

Ó

A

10 00

B

Trong hóa học, quy tắc Markovnikov được nhà hóa học người Nga V. V. Markovnikov phát biểu năm 1870. Trong các phản ứng hóa học được thấy cụ thể trong hóa hữu cơ, quy tắc này phát biểu rằng với sự bổ sung (cộng) của H-X vào anken, thì nguyên tử hiđrô (H) sẽ gắn với nguyên tử cacbon nào có ít thành phần thay thế gốc ankyl hơn (nguyên tử cacbon bậc thấp) còn nhóm halogenua (X) sẽ gắn với nguyên tử cacbon nào có nhiều thành phần thay thế gốc ankyl hơn (nguyên tử cacbon bậc cao).

Câu 3: B

ÁN

-L

Ý

Điều tương tự là đúng khi anken phản ứng với nước trong một phản ứng cộng để tạo thành rượu. Nhóm hydroxyl (OH) liên kết với nguyên tử cacbon với số lượng liên kết cacbon - cacbon cao hơn, trong khi nguyên từ hiđrô liên kết với nguyên tử cacbon ở đầu kia của liên kết đôi (với nhiều liên kết cacbon-hiđrô hơn). Các chất thuộc dãy đồng đẳng của ankan có CTTQ là CnH2n+2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 2: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 O thuộc nhóm VIA

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 O có 6 electron hóa trị và electron cuối cùng điền vào phân lớp p

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Cấu hình electron của O: ls22s22p4

ÀN

 Chỉ có C2H4 không thỏa mãn CTTQ trên, C2H4 thuộc dãy đồng đẳng anken.

Đ

Câu 4: D

D

IỄ N

Este X có độ bội liên kết k = 2  X tạo bởi axit Y không no có một nối đôi hoặc ancol Z không no có một nối đôi.

• Trường hợp 1: axit Y no, ancol Z không no  Ancol Z có số C  3  Axit Y có số C  2  B và C thỏa mãn, D không thỏa mãn (Y không thể là C2H5COOH)

• Trường hợp 2: axit Y không no, ancol Z no 7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Axit Y có số C  3  A thỏa mãn.

Câu 5: B Công thức của criolit: 3NaF-AlF3 Vai trò: Trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit Al2O3, người ta trộn nó với một ít criolit vì:

Ơ

1. Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2025°C xuống còn khoảng 900°C  tiết kiệm năng lượng.

N

Note 13

Y

N

H

2. Hỗn hợp điện li này có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên và ngăn cản nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.

n NaOH 0,5  2 n H3 PO4 0, 4

10 00

 n NaOH  0,5mol  1 

TR ẦN

m mol  1,96m  39, 2 gam  m  20 gam 40

B

Có n H2O  n NaOH 

A

 Muối tạo thành gồm NaH2PO4, Na2HPO4.

Note 14

-H

Ó

Đối với các bài tập dạng axit phản ứng với bazơ có thể tạo thành nhiều muối, muốn biết muối gì tạo thành ta chỉ cần xác định tỷ lệ mol giữa axit và bazơ.

-L

Ý

n NaOH  1 thì chỉ tạo muối NaH2PO4. n H3 PO4 n NaOH  2 thì tạo muối NaH2PO4 và Na2HPO4. n H3 PO4

TO

Khi 1 

ÁN

Khi

n NaOH  2 thì tạo muối Na2HPO4. n H3 PO4

Đ

IỄ N

Khi 2 

Khi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 0, 4.98  m  2,51m  18n H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

0,4 mol H3PO4 + m gam NaOH → 2,51 m gam chất rắn + H2O

N

Câu 6: B

G

Đ ẠO

• Quặng đôlômit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3, được dùng làm nguyên liệu điều chế gạch chịu lửa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

• Quặng manhetit có thành phần chính là Fe3O4, được dùng làm nguyên liệu điều chế Fe.

Khi

D

.Q

TP

• Quặng bôxit có thành phần chính là Al2O3, được dùng làm nguyên liệu điều chế Al.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. Tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy

n NaOH  3 thì tạo muối Na2HPO4 và Na3PO4. n H3 PO4

n NaOH  3 thì chỉ tạo muối Na3PO4. n H3 PO4

Câu 7: C

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong các loại thực vật. Nó là loại đường chính trong cây mía, củ cải đường, cây thốt nốt. Hỉện nay, đường Saccarozơ được dùng phổ biến dưới dạng đường mía, đường phèn. Câu 8: A Đặt phần trăm tổng số nguyên tử 63Cu và 65Cu lần lượt là a và b.

H

Ơ

N

 63a  65b  63,54    100% a  b  100%

N Y TR ẦN

Câu 11: C

B

Lòng trắng trứng bản chất là protein, có cấu tạo gồm mạch polypeptit, có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím. Đây là phản ứng màu biure, phản ứng đặc trưng của protein.

10 00

Câu 12: B

A đúng. CrO3 có tính oxi hóa mạnh, nó có thể làm bốc cháy nhiều hợp chất khi tiếp xúc.

A

4CrO3 + C2H5OH →2CO2 + 3H2O + 2Cr2O3

-H

Ó

B sai. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

-L

Ý

C đúng. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam do tạo thành Na2Cr2O7.

ÁN

2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O D đúng. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit là H2CrO4 và H2Cr2O7:

ÀN

CrO3 + H2O → H2CrO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

56.0, 2 .100%  93,33% 12

H Ư

 %m Fe 

4, 48  0, 2 mol 22, 4

G

Có n Fe  n H2 

Đ ẠO

Câu 10: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Phản ứng tạo ra H2 là phản ứng mà HCl đóng vai trò là chất oxi hóa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Câu 9: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  73%  b  27%

2CrO3 +H2O → H2Cr2O7

Đ

Câu 13: C

D

IỄ N

A. C6H5OH (phenol) làm mất màu nước brom.

B. CH2=CH-COOH làm mất màu nước brom. 9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH2 = CH-COOH + Br2 → BrCH2CHBr-COOH C. CH3COOH không phản ứng với brom, không có khả năng làm mất màu nước brom. D. CH  CH làm mất màu nước brom. CH  CH + Br2 → BrCH = CHBr

Câu 14: D

H

Ơ

N

Trong nước bọt của côn trùng có một lượng rất nhỏ acid formic (axít fooc-mic) và loại acid này làm vết cắn sưng tấy và làm ngứa vùng da bị cắn, đốt. Bạn có thể tìm vôi bột đắp lên vết cắn, vôi bột là muối kiềm nên sẽ trung hoà acid formic.

Y

N

2HCOOH + CaO → (HCOO)2Ca + H2O

N

G

Hình vẽ minh họa đầy đủ như sau:

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H

-L

Ý

B. Phản ứng tạo HNO3 là chất có tính oxi hóa mạnh, nếu dùng nút là bông thì bông sẽ bị HNO3 ăn mòn, oxi hóa thành than  Bố trí thí nghiệm như hình vẽ không phù hợp.

TO

ÁN

C. Phản ứng tạo khí HCl được thu bằng cách cho vào bình chứa nước (vì HCl tan tốt trong nước). Tuy nhiên trong hình vẽ minh họa, bình thu khí không có nước  Bố trí thí nghiệm như hình vẽ không phù hợp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Khí thu được là SO2 thu vào bình đậy nắp là bông tẩm xút để giữ SO2 không bị thoát ra khỏi bình.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

A. Hình vẽ trên minh họa quá trình điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: A

IỄ N

Đ

ÀN

D. Khí tạo thành là Cl2, muốn thu được Cl2 cần phải cho hỗn hợp khí và hơi qua bình làm khô (vì Cl2 tan trong nước sẽ chuyển một phần thành HCl và HClO). Trong hình vẽ minh họa không có bình làm khô khí  Bố trí thí nghiệm như hình vẽ không phù hợp.

D

Câu 16: B Có M Y  M X  107  M Ag  M H  Chứng tỏ X có 1 nối ba đầu mạch.

X là chất khí ở điều kiện thường, mạch hở  Các CTCT thỏa mãn là: HC  C – CH3 HC  C – CH 2 CH3

10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HC  C – CH  CH 2

Vậy có tất cả 3 CTCT thỏa mãn. Câu 17: D A. Không có phản ứng chuyển Al(NO3)3 thành AlCl3  Loại. B. Không có phản ứng chuyển Al2(SO4)3 thành Al2O3  Loại.

N

C. Không có phản ứng chuyển Al thành Al(OH)3  Loại.

H

Ơ

D. X là: Al2(SO4)3, Y là Al(OH)3

N

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O

.Q

 Vdd HNO3 

0, 45.63  201 94,5%.1,5

Câu 19: C

G

10 00

B

X: 0,15 mol C2H2, 0,1 mol HC  C  CH  CH 2 ,0,1 mol CH2 = CH2, 0,4 mol H2. Áp dụng bảo toàn khối lượng có mY  26.0,15  0,1.52  0,1.28  0, 4.2  12, 7 gam

Ó

A

12,7  0,5 mol  n H phaûn öùng  n X  n Y  0,75  0,5  0,25 mol 2 12,7.2

-H

 nY 

0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với a mol Br2.

Ý

Áp dụng bảo toàn liên kết π có: 2

4

4

2

4

2

phaûn öùng

 a  a  2.0,15  3.0,1  0,1  0,25  0,45 mol

ÁN

2

-L

2nC H  3nC H  nC H  n H

Note 15

Phản ứng phá vỡ liên kết π bằng H2; dung dịch Br2 H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

0,09 : 60%  0,45 kmol n

N

 3n.

thöïc teá

TR ẦN

 n HNO

26, 73 0, 09  kmol 297n n

H Ư

n xenlulozo trinitrat 

Đ ẠO

C6 H 7 O 2  OH 3   3nHNO3  C6 H 7O 2  ONO 2 3   3nH 2O n n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 18: A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Đ

ÀN

2 X   Y thì m X  m Y ; n X  n Y  n H  pu   n  pu  2

IỄ N

Câu 20: C

D

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2  30, 225  24, 625  5, 6 gam  n O2  0,175 mol

Đặt số mol của KMnO4 và KClO3 trong X lần lượt là a, b

 158a  122,5b  30, 225 gam

1

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: 11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 4a  3b  2n O2  n H2O  2.0,175  n HCl  0, 75 mol  2  2 a  0, 075 Từ 1 ,  2  suy ra  b  0,15

Phương trình cho nhận e:

N

Mn 7  5e  Mn 2

H

Ơ

Cl5  6e  Cl

N

2Cl  Cl 2  2e

Y

Câu 21: D

N H Ư

Đặt m  1  k  Cm1H 2m1N tương đương với Ck H 2k 3 N

G

CmH2m+1NO2 = Cm-1H2m+1N + CO2 t Cn H 2n 3 N  1,5n  0, 75 O2   nCO2   n  1,5  H 2O  0,5N 2

TR ẦN

0

 n O2  1,5n  0, 75  .0, 2  0, 45  n  1  m  2 Vậy Y là CH3NH2 và Z là H2NCH2COOH.

10 00

B

Z chỉ có 1 đồng phân. Câu 22: C

A

Đặt số mol của Fe, FeCO3 và Fe3O4 lần lượt là 8x, 2x, x.

Ó

Quy đổi hỗn hợp X tương đương với hỗn hợp gồm Fe (13x mol), CO2 (2x mol), O (6x mol)

-H

 mX  56.13x  44.2x  16.6x  912x

-L

Ý

0, 2.912x  2,85x mol 64

2, 6544  0,1185 mol 22, 4

TO

n CO2  n SO2 

ÁN

 n Cu 

Bảo toàn electron có: 13x.2  2,85x.2  6x.2   0,1185  2x  .2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Vậy giá trị x gần nhất với 0,3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

5a  6b  2n Cl2  4n O2  2n Cl2  4.0,175  n Cl2  0, 2875 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Áp dụng bảo toàn e cho toàn bộ quá trình ta có:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2O 2  O 2  4e

 x  0, 01

IỄ N

Đ

 n CO2  0, 02 mol, n SO2  0, 0985 mol

D

 a  m CaCO3  m CaSO3  100.0, 02  120.0, 0985  13,82g

Câu 23: D Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho vào nên phản ứng không sinh khí hay tạo kết tủa.  X là FeCl3, Y là Na2CO3, Z là Fe(OH)3.

Phương trình phản ứng: 12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2FeCl3 + 3Na2CO3 +3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl +3CO2 Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O Câu 24: C n Al 

324 3  12 mol  n O  n Al  18 mol 27 2

N H N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng độ mol/l nên:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 25: C

H Ư

N

n AlCl3  n ZnCl2  n MgCl2  n HCl du  t mol

 27t  65t  24t  13,92  t  0,12

TR ẦN

Đặt x, y là số mol O2 và Cl2

10 00

B

4, 48   0, 2 x  y  22, 4  BTe   4x  2y  2.0,12  3t  2t  2t  7.0,12  0,84 

A

 x  0,1   y  0,1

-H

Ó

BTNT Cl   n HCl  a  3t  2t  2t  t  2y  0, 76 mol

Câu 26: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

2,5  25 g 10

Đ ẠO

 mCaCO3  100.

Ơ

224  a  b  c  22, 4  10 a  2    28a  44b  32c  10.8,55.4  b  2,5    BTNT O  a  2b  2c  18 c  5,5  

-L

Ý

Đặt số mol X, Y lần lượt là x, y

ÁN

 x  y  0,1  x  0, 07   n NaOH  3x  5y  0,36 mol  y  0, 03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt số mol của CO, CO2 và O2 lần lượt là a, b, c

BTKL   mpeptit  38  18.0,1  40.0,36  25, 4g

ÀN

 0, 07M X  0, 03M Y  25, 4

IỄ N

Đ

Do M peptit  254 nên MX lấy các giá trị 189, 203,217, 231.

D

 M X  203, M Y  373 là nghiệm phù hợp.

X là (Gly)2Ala, Y là (Gly)2(Ala)2Val.  Y có 27 nguyên từ H trong phân tử.

Note 16 Các α - Amino axit quan trọng cần nhớ Tên gọi

Kí hiệu

CTCT

CTPT

PTK

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gly

H2N–CH2–COOH

C2H5NO2

75

Alanin

Ala

CH3CH(NH2)–COOH

C3H7NO2

89

Valin

Val

(CH3)2CHCH(NH2)–COOH

C5H11NO2

117

Lysin

Lys

H2N–[CH2]4CH(NH2)–COOH

C6H14N2O2

146

Axit glutamic

Glu

HOOC–[CH2]2–CH2(NH2)COOH

C5H9NO4

147

N

Glyxin

Ơ

Peptit tác dụng với dung dịch NaOH

N

H

• Peptit từ α – amino axit (có 1 nhóm –COOH, 1 nhóm –NH2)

Y

H–[HN–CxH2x–CO]n–OH + nNaOH → nH2N–CxH2x–COONa + 1H2O

 2AlaNa + 4GlyNa + H2O (Ala)2(Gly)4 + 6NaOH 

TR ẦN

H Ư

 Ala 2  Gly 4  H   C3H 5 NO 2  C2 H 3 NO 4  OH; Trong đó:  GlyNa  C2 H 4 NO 2 Na; AlaNa  C3H 5 NO 2 Na

N

G

• Ví dụ:

– Peptit chứa Glu tác dụng với NaOH • Ví dụ:

10 00

B

 2GlyNa + AlaNa + GluNa2 + 2H2O (Gly)2GluAla + 5NaOH 

Ó

A

 GlyNa  C2 H 4 NO2 Na; AlaNa  C3H 6 NO2 Na;GluNa 2  C5 H 7 NO4 Na 2 ; Trong đó:    Gly 2 GluAla  H   C2 H 3 NO 2  C5 H 7 NO3  C3H 5 NO  OH

-H

Câu 27: A

Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư:

-L

Ý

BaCl2 + NaHSO4 → NaCl + BaSO4 + HCl

ÁN

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O Kết tủa Y gồm BaSO4 va Fe(OH)2 dư. Dung dịch X chứa NaCl, FeCl2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 Pentapeptit  5NaOH   5 Muoái  1H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Tetrapeptit  4NaOH   4 Muoái  1H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 Tripeptit  3NaOH   3 Muoái  1H 2O

TP

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Ñipeptit  2NaOH   2 Muoái  1H 2O

ÀN

Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi: t 4Fe(OH)2+ O2   2Fe2O3 + 4H2O

Đ

0

IỄ N

Chất rắn Z gồm BaSO4 va Fe2O3.

D

• A sai. Cho NaNO3 vào X không xảy ra hiện tượng gì.

• B đúng. • C đúng. Hai kết tủa thu được là AgCl và Ag. Ag   Cl  AgCl Ag   Fe2  Ag  Fe3

• D đúng. 14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 +2NaCl Câu 28: D X: CH2=C(COOCH3)(COOC2H5) X2: CH2 = C(COONa)2 X3: CH3OH

N

X4: C2H5OH

Ơ

X5: CH2=C(COOH)2

N

H

X6; X7: BrCH2CH(COOH)2, CH3CBr(COOH)2

Y

• A đúng. X có CTCT là CH2 = C(COOCH3)(COOCH2CH3)

N

G

(b) Đúng. Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Ca 2 , Mg 2 và HCO3 .

TR ẦN

Na2Cr2O7 + 2NaOH → 2Na2CrO4 + H2O

H Ư

(c) Sai. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu vàng là màu của dung dịch Na2CrO4. (d) Sai. Tecmit là hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 hoặc Fe2O3.

(e) Sai. Gang xám và gang trắng có tỷ lệ C tương đương nhau.

10 00

B

(f) Đúng. (g) Đúng.

Ó

A

(h) Sai. Cô cạn 2 dung dịch, thu lấy chất rắn đốt trên ngọn lửa vô sắc. Nếu thấy ngọn lửa màu vàng thì đó là muối NaCl, nếu thấy ngọn lửa màu tím thì đó là muối KCl.

-H

(i) Đúng.

Ý

(j) Sai. Các kim loại quý hiếm như Au, Pt tồn tại phần lớn ở dạng tự do trong thiên nhiên.

ÁN

Câu 30: A

-L

(k) Đúng.

TO

X là H2NCH2COONH4 (x mol) và Y là Gly-Ala (y mol) m E  92x  146y  24,88g  x  0, 08   nNaOH  x  2y  0,32mol  y  0,12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(a) Sai. Gang là hợp kim của sắt có chứa khối lượng  2,14% cacbon.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 29: B

Đ ẠO

TP

• D sai. X2 có CTPT là C4H2O4Na2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

• C đúng.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

• B đúng. Anken thu được là CH2=CH2.

Đ

E + HCl → GlyHCl (x + y), AlaHCl (y) và NH4Cl (x)

D

IỄ N

 m muoái  111,5.0,2  125,5.0,12  53,5.0, 08  41,64g

Note 17

Hợp chất hữu cơ trong phân tử có O2N2 dựa vào dữ kiện thực nghiệm ta có thể tư duy thuộc: H2N + COONH4 H2N + COONH3R Câu 31: D 15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

23, 43%.19,12 0,56  0, 28mol, n N2  n N2O   0, 025mol 16 22, 4

H N

1

Y

BTNT N    0,94  2.0,025  3x  2y  2z  m X  56x  24y  16.0, 28  19,12

Ơ

N

Fe  NO3 3 : x mol  Mg  NO3 2 : y mol Y  AgNO3    NH 4 NO3 : z mol KNO : t mol 3 

t 4Fe(NO3)3   2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

.Q TP Đ ẠO

0

t NH4NO3   N2O + 2H2O 0

t 2KNO3   2KNO2 + O2

 2

TR ẦN

H Ư

N

27, 72  n   3, 75x  2,5y  3z  0,5t  22, 4  1, 2375  m  46.  3x  2y   32  0, 75x  0,5y  0,5t   44z  18.2 z  51, 62  

G

0

10 00

B

 x  0, 21  y  0,12  Từ 1 và  2  suy ra   z  0, 01  t  0, 24

Ó

A

 m  242x  148y  80z  101t  93, 62g . Gần với giá trị 95 nhất.

Note 18

-H

Nhiệt phân muối nitrat: Các muối nitrat dễ bị phân hủy khi đun nóng

-L

2KNO3 → 2KNO3 + O2

Ý

1. Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg): Bị phân hủy thành → muối nitrit + khí O2

ÁN

2. Muối nitrat của các kim loại từ Mg → Cu: Bị phân hủy thành → oxit kim loại + NO2 + O2 t 2Cu(NO3)2   2CuO + 2NO2 + O2 0

ÀN

3. Muối của những kim loại kém hoạt động (sau Cu): Bị phân hủy thành → kim loại + NO2 + O2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t 2Mg(NO3)2   2MgO + 4NO2 + O2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Phản ứng nhiệt phân:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Có: n O X  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

D

IỄ N

Đ

1 t0  Fe2O3 + 4NO2 + H2O ở mọi điều kiện. Trường hợp: 2Fe(NO3)2  2 Câu 32: C

(a) Đúng. Peptit cấu tạo bởi các liên kết –CONH– dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (b) Đúng. (c) Sai. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH không cấu tạo bởi các đơn vị α-amino axit nên không phải là dipeptit.

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Sai. Ví dụ đipeptit Glu-Glu có CTPT C10H16O7N2, khi đốt cháy thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol 5 : 4. (e) Đúng. Phương trình phản ứng: C5H11O5CHO + Br2 + H2O → C5H11O5COOH + 2HBr (f) Sai. Tinh bột tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt. (g) Sai. Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.

Ơ

N

(h) Đúng. Các chất béo có liên kết este trong phân tử bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm khi đun nóng.

N

H

(i) Sai. Theo phương pháp tổng hợp, người ta chia polyme thành 2 loại: polyme trùng hợp và polyme trùng ngưng.

.Q

Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4+Cu(OH)2

G

dpnc (3) Al2O3 + 3C   2Al + 3CO criolit t (4) Ag2S + O2   2Ag + SO2

(5) 2NaI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2NaCl + I2

.

t (6) M(HCO3)2   MCO3 + CO2 + H2O

TR ẦN

0

H Ư

N

0

(7) 2NH3 + 2CrO3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O

B

dpnc (8) 2NaCl + 2H2O   2NaOH + Cl2 + H2 coù maøng ngaên

10 00

(9) 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3

A

(10) 5Fe2   MnO4  8H  5Fe3  Mn2   4H2O

-H

Ó

10Cl  2MnO4  16H  2Mn2  5Cl2  8H2O Các trường hợp luôn có đơn chất là: (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8), (10).

-L

Ý

Câu 34: A

• Đặt số mol của CuO, Fe3O4 và Al2O3 lần lượt là a, b, c.

ÁN

 X chứa: Cu2+ (a mol), Fe3+ (2b mol), Fe2+ (b mol), Al3+ (2c mol), H+, SO24 .

• Kết tủa xuất hiện khi n NaOH  0,12 mol nên n H   0,12 mol

ÀN

• nmax  a  2b  b  2c  0,42 mol

1

Đ

Khi hòa tan hết Al(OH)3 thì: n  a  3b  0,26

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(2) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 33: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(j) Đúng.

 2

D

• Để hòa tan hết Al(OH)3 cần: n NaOH  0,12  2a  3.2b  2b  4.2c  1,4

3

a  0,08  • Từ (1), (2), (3) suy ra:  b  0,06 c  0,08 

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m  80a  232b  102c  28,48 Câu 35: B KOH đặc dư hấp thụ CO2, H2O, HCl.

12,45  32.0,35  22,25  0,05 mol 28 12,45  124,5 0,1

 Y có dạng HOCH2CH2OOC-R-NH3Cl

N

2

Ơ

Nếu Y chứa 1N thì n Y  2n N  0,1 mol  M Y 

N

'

Y Đ ẠO

 Y là (NH3ClCH2COO)2C2H4 và X là Gly.

• A sai. Tổng số nguyên tử H trong X, Y là 19.

N

G

• B đúng, D sai.

H Ư

(NH3ClCH2COO)2C2H4 + 4NaOH → 2H2NCH2COONa + C2H4(OH)2 + 2NaCl + 2H2O • C sai. X có tên gọi là α-amino axetic.

TR ẦN

Câu 36: C

-L

Ý

-H

Ó

A

 Al3  : 0,11 mol  2  Fe : x mol   Dung dịch Y chứa  Na  : 0,03 mol Cl  : 0,5 mol   NH 4 : y mol 

10 00

B

 Na  : 0,58  0,03  0,61 mol  Y  0,58 mol NaOH  Cl  : 0,5 mol AlO  : 0,61  0,5  0,11 mol 2 

ÁN

3.0,11  2x  y  0, 03  0,5 x  0, 06   27.0,11  56x  18y  35,5.0,5  23.0, 03  25,13  y  0, 02

ÀN

BTNT H   n H2 O 

0,5  4.0,02  2.0,02  0,19 mol 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Y có dạng (NH3Cl-R-COO)2C2H4  R  14 (–CH2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

12,45  249 0,05

.Q

2

TP

Vây Y chứa 2N  n Y  n N  0,05 mol  M Y 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 R  17  Loại

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

H

BTKL   nH 

Đ

Đặt số mol Fe(NO3)2, Fe trong X lần lượt là a, b

D

IỄ N

BTNT Fe   a  b  0, 06     BTKL 180a  56b  27.0,11  36,5.0,5  85.0, 03  25,13  10, 6.0, 05  18.0,19   

a  0, 02 56.0, 04 .100%  25, 43%   %m Fe  27.0,11  180.0, 02  56.0, 04 b  0, 04

Câu 37: C

18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn n H2O 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10, 08  0,56 mol 18

BTKL   mCO2  17, 44  32.0, 76  10, 08  31, 68g  n CO2  0, 72 mol

N H

Ơ

17, 44  72, 67  X chứa HCOOCH3 0, 24

N Y

Nếu sản phẩm của X + NaOH chỉ tạo ancol và muối thì:

U .Q TP

 Vô lý.

 X chỉ chứa 1 este của phenol (0,035 mol) và 2 este của CH3OH (0,205 mol)

10 00

B

C2 H 4 O2 : x mol X: Cn H 2n  22k O2 : y mol

-H

Ó

A

n CO2  2x  ny  0, 72mol   y.  n  2   0, 24  n H 2O  2x   n  1  k  y  0,56mol    y.  k  1  0,16   x  y  0, 24

-L

Ý

y  0, 035  k  5, 6  k  5  n  8, y  0, 04, x  0, 2  X gồm CH3COOC6H5 (0,035 mol), C6H5COOCH3 (0,005 mol), HCOOCH3 (0,2 mol).

144.0, 005 .100%  3, 2% 22, 25

TO

%mC6H5COONa 

ÁN

Muối có khối lượng phân tử lớn nhất là C6H5COONa.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

TR ẦN

 n CO2  2.0, 205  0,35n  0, 72 mol  n  8,86  Loại

H Ư

C H O : 0, 205 mol Nếu X chứa 2 este của phenol:  2 4 2 Cn H 2n  2 2k O2 : 0, 035 mol

N

BTKL   32n CH3OH  18n H2O  7,19g n CH3OH  0, 205 mol     n H2O  0, 035 mol n CH3OH  n H2O  0, 24 mol  

Đ ẠO

 X chứa cả este của phenol.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL   mCH3OH  17, 44  40.0,3  22, 25  7,19g  n CH3OH  0, 2247 mol  0, 24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 MX 

2.0, 72  0,56  2.0, 76  0, 24 mol 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT O   nX 

Câu 38: D

D

IỄ N

Đ

(a) Đúng. Polyme có khối lượng phân tử lớn nên không bay hơi, số lượng mắt xích không xác định nên nhiệt độ nóng chảy cũng không xác định.

(b) Sai. Tristearin không phải là polyme.

(c) Đúng. Phân loại theo nguồn gốc gồm polyme thiên nhiên, polyme hóa học. Phân loại theo cấu trúc gồm polyme mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh, mạch không gian. Phân loại theo cách tổng hợp gồm có polyme trùng ngưng và polyme trùng hợp. (d) Sai. Tơ olon điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (e) Sai. Nilon-6 do các mắt xích -HN[CH2]5CO- tạo nên. 19 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Sai. Etylamoni axetat: CH3COONH3CH2CH3(11H); etyl amino axetat: H2NCH2COOC2H5 (9H). Câu 39: B Z gồm NO và H2:

N

3,36  n NO  0,12 mol n NO  n H2  22, 4  0,15mol   30n NO  2n H  6,1.4.0,15  3, 66g n H2  0, 03 mol  2

H N

0,98  2.0, 42  2.0,03  0,02 mol 4

Y TP

0,12 232.0, 03  0, 03 mol  % m Fe3O4  .100%  24,96% 4 27,88

Đ ẠO

Câu 40: B

Dung dịch sau điện phân hoà tan Fe tạo NO nên có HNO3

N

G

It 5.5790   0,3 mol F 96500

H Ư

ne 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 n Fe3O4 

TR ẦN

Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e

Catot: Cu2+ + 2e → Cu

2H2O → 4H+ + O2 + 4e

3 n  0,0675 mol 2 NO

10 00

B

Nếu chất rắn không tan chỉ có Fe nên n Fe phaûn öùng 

 m Fe dö  56.0,25  56.0, 0675  10,22g  10,86

A

 Chất rắn có cả Cu (a mol)

-H

Ó

m chaát raén  m Fe dö  m Cu  56. 0,25  0,0675  a   64a  10,86  a  0, 08

-L

Ý

BT e   n e  2.  x  0, 08   0,3mol  x  0, 23

ÁN

n H  4n NO  4.0, 045  0,18mol

 Dung dịch sau điện phân chứa Cu2+ (0,08 mol), H+ (0,18 mol), NO 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n H  4n NO  10n NH  2n H2  2n O oxit   0,98 mol  n O oxit   0,12 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

U

BTNT H   n NH 

Ơ

BTKL   mH2O  27,88  120.0,98  134, 26  3, 66  7,56g  n H2O  0, 42 mol

 2.0, 23  0, 46 mol  ,

ÀN

Na   0, 46  2.0, 08  0,18  0,12 mol 

Đ

 x : y  0, 23 : 0,12  1,92

D

IỄ N

Gần nhất với 1,90

20 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 04

Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

Số báo danh: ............................................................................

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Y

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. C. Cr

D. Mg

Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ

D. Na2O

Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

G

A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.

H Ư

N

B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối. C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.

TR ẦN

D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.

B. 18,58 gam

C. 24,03 gam

D. 16,02 gam

10 00

A. 20,52 gam

B

Câu 4. Cho 5,8g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là.

B. NO

C. N2

D. NO2

Ó

A. N2O

A

Câu 5. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là.

-L

Ý

-H

Câu 6. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là. B. 2,33 gam

C. 12,94 gam

D. 4,66 gam

ÁN

A. 9,32 gam

Câu 7. Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là. B. 50,0%

C. 53,2%

D. 63,3%

ÀN

A. 67,2%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. SO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Al2O3

Đ ẠO

A. CrO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. Cu

TP

A. Fe

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Đ

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.

D

IỄ N

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.

D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. Câu 9. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 7

B. 6

C. 9

D. 8

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là A. 10

B. 4

C. 8

D. 6

Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:  Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.

Ơ

N

 Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

H

 Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.

Y

N

 Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin. A. Quỳ tím

G

Câu 12. Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? C. Dung dịch NH3

H Ư

N

B. Ba(HCO3)2

D. BaCl2

Câu 13. Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu B. trắng xanh.

C. xanh lam.

TR ẦN

A. vàng nhạt.

D. nâu đỏ.

Câu 14. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là: B. 78,5%.

B

A. 81,0%.

C. 84,5%.

D. 82,5%.

10 00

Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,016 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: B. 11,22 gam.

A

A. 13,65 gam.

C. 14,37 gam.

D. 13,47 gam.

-H

Ó

Câu 16. Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. nước vôi

B. muối ăn

C. phèn chua

D. giấm ăn

-L

Ý

Câu 17. Cho các phát biểu sau:

ÁN

(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử. (2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2. (3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dịch X, Y, Z, T lần lược là dung dịch:

ÀN

(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl. (5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.

IỄ N

Đ

(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.

D

(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly. (8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.

Số phát biểu đúng là: A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 18. Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được 8,96 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là: A. 17,72

B. 36,91

C. 17,81

D. 36,82

B. 3,18

C. 5,36

D. 8,04

N

A. 4,24

H

Ơ

N

Câu 20. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ số khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

pH

5,25

11,53

3,01

1,25

Khả năng dẫn điện

Tốt

Tốt

Kém

Tốt

11,00 Kém

G

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là

E

B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3

C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3

D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH

H Ư

N

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3

B. 1,25

10 00

A. 0,6

B

TR ẦN

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là Câu 23. Cho các phát biểu sau:

C. 1,20

D. 1,50

A

(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.

-H

Ó

(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét

-L

Ý

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi) (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa A. 2

ÁN

Số phát biểu không đúng là:

B. 3

C. 5

D. 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 24. Cho thí nghiệm như hình vẽ:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B

TP

A

Đ ẠO

Dung dịch

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 21. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ A. cacbon

B. hiđro và oxi

C. cacbon và hiđro

D. cacbon và oxi

3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng? A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M. B. Kim loại M là sắt (Fe).

Ơ

N

C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.

H

D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3

H Ư

N

Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:

B. 144,9

Câu 28. Cho các phát biểu sau:

10 00

A. 164,6

B

TR ẦN

 Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.  Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2. Giá trị của m là C. 135,4

D. 173,8

A

(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

Ó

(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

-H

(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

Ý

(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

ÁN

-L

(e) Khi làm thí nghiệm để kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiêm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. A. 2

TO

Số phát biểu đúng là:

B. 3

C. 4

D. 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. C6H5COOCH2CH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3

G

A. CH2=CHCOOCH=CH2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Công thức cấu tạo của X là

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 26. Cho sơ đồ sau:

IỄ N

Đ

Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng

D

A. 136,2

B. 163,2

C. 162,3

D. 132,6

Câu 30. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2 chức, mạch hở có cùng số cacbon.  Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 42,15 gam hỗn hợp muối. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp muối. p có giá trị là: A. 40,9 gam

B. 38 gam

C. 48,95 gam

D. 35,525 gam

B. 33,6 gam

C. 32,2 gam

D. 35,0 gam

H

A. 30,8 gam

Ơ

N

Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dùng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là

N

Câu 32. Cho các cách phát biểu sau:

U

Y

(1) Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc.

(6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

H Ư

N

G

(7) Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc Pb(NO3)2. (8) Axit H3PO4 là axit mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất (+5).

TR ẦN

(9) Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột. Trong các cách phát biểu trên, số phát biểu đúng là: B. 7

C. 3

D. 8

B

A. 6

Ó

A

10 00

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của M là B. 22,50

-H

A. 23,80

C. 21,68

D. 22,64

ÁN

-L

Ý

Câu 34. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol. Kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với? B. 43 gam

C. 42 gam

D. 44 gam

ÀN

A. 41 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(5) SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(4) CaOCl2 là muối kép.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

(3) Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2) Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl.

IỄ N

Đ

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl metacrylat và một triglixerit X (biết thủy phân X thu được hai axit oleic, stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 và glixerol), thu được 3,6 gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

D

A. 4,0

B. 7,2

C. 13,6

D. 16,8

Câu 36. X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 71,232 lít O2 ở đktc, thu được CO2, H2O, N2 và 53 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45%

B. 57%

C. 16%

D. 27%

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 8,50

C. 9,00

D. 10,50

N

A. 7,00

C. 116,31

D. 117,39

G

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

N

(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa

TR ẦN

(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4

H Ư

(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.

(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl

B

(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4

A. 8

10 00

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là: B. 7

C. 6

D. 5

A

371 khối 1340 lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, 69 H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là . Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết 12 tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm

B. 32%

C. 24%

D. 27%

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 13%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 118,64

TP

A. 116,89

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 38. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư) thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-D

3-B

4-D

5-A

6-D

7-D

8-A

9-A

10 - C

11 - A

12 - B

13 - D

14 - D

15 - D

16 - A

17 - C

18 - A

19 - D

20 - D

21 - C

22 - B

23 - B

24 - A

25 - C

26 - B

27 - B

28 - C

29 - B

30 - B

31 - C

32 - A

33 - B

34 - D

35 - B

36 - B

37 - B

38 - A

39 - D

40 - B

H

Ơ

N

1-D

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Y

Câu 1: D

N

G

Phân nhóm phụ gồm các nguyên tố phân nhóm d và f điển hình.

H Ư

Câu 2: D

TR ẦN

A. CrO3 + H2O → H2CrO4 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 Dung dịch tạo thành là dung dịch axit.

D. Na2O + H2O → 2NaOH

10 00

Dung dịch tạo thành là dung dịch axit.

B

B. Al2O3 không phản ứng với nước. C. SO3 + H2O → H2SO4

Ó

A

Dung dịch tạo thành là dung dịch bazơ.

-H

Câu 3: B

Ý

A đúng. Đun nóng tạo khí CO2 không màu thoát ra.

-L

to M2+ + 2HCO3– → MCO3 + CO2 + H2O C đúng.

ÁN

B sai. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa một muối là Na2CrO4.

Đ

ÀN

D đúng. Các kim loại kiềm thổ là một dãy các nguyên tố trong nhóm nguyên tố 2 của bảng tuần hoàn các nguyên tố. Đó là berili, magiê, canxi, stronti, bari và radi (không phải lúc nào cũng được xem xét do chu kỳ bán rã ngắn của nó).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Phân nhóm chính gồm các nguyên tố phân nhóm s và p điển hình.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Kiến thức cần nhớ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

→ Mg thuộc phân nhóm chính nhóm IIA

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mg (Z = 12) → có cấu hình electoron: 1s12s22p63s2

D

IỄ N

Câu 4: D 2 2 4, 032 n H2  .  0,12mol 3 3 22, 4 Có  m  m AlCl3  133,5.0,12  16, 02g n Al =

Câu 5: A Có nAl ( NO3 )3  nAl 

1, 44 1, 44 mol  mAl ( NO3 )3  213.  11,36 g = muối 27 27

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 X chỉ chứa muối Al(NO3)3.

Giả sử 1 mol N+5 nhận a mol e để chuyển thành N trong khí, khí có chứa n nguyên tử N. BTe  0, 02an  3nAl  0,16  an  8  a  4, n  2 , khí Y là N2O.

Câu 6: D

N

0,02 mol Ba(OH)2 và 0,02 mol NaOH + 0,0005x mol H2SO4

H N

CTCT của X là CH3COOC2H5.

98.0,15 .100%  63, 6% 98.0,15  56.0,15

N

TR ẦN

 %mCH3COOK 

G

13, 2  0,15 mol, nKOH = 0,3 mol  KOH dư 0,15 mol 88

H Ư

nX 

Câu 8: A

B

A đúng. Tất cả các kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1 nên chúng đều dễ bị mất 1e. Vì vậy các kim loại kiềm có số oxi hóa +1.

10 00

B sai. Các kim loại nhóm IIA có mạng tinh thể rất đa dạng: Mạng tâm khối, tâm diện, lục phương. C sai. Chỉ có Ba(OH)2 dễ tan trong nước, các hidroxit còn lại của kim loại nhóm IIA đều ít tan/khó tan.

Ó

A

D sai. Trong nhóm IA, tính khử của kim loại tăng dần từ Li đến Cs.

-H

Câu 9: A

Ý

0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH  X là amino acid có 2 chức –COOH

17,7  177 0,1

ÁN

-L

nmuối = nX = 0,1 mol  M Y 

 M X  177  23.2  2  133  X là H2NC2H3(COOH)2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 7: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Khối lượng kết tủa tối đa thu được = 233.0,02=4,66 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

2 mol  nBa (OH )2 45

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nH 2 SO4 

200  x 800 ml x 1000 9

Y

nH  du  0,001x  (0,02.2  0,02)  101.

Ơ

Dung dịch thu được có pH = 1  Phản ứng dư axit.

Đ

ÀN

 X có 2 nguyên tử H trong phân tử

Kiến thức cần nhớ

IỄ N

Amino axit phản ứng với axit/bazơ.

D

Công thức chung của amino axit: (H2N)a – R – (COOH)b Dựa vào phản ứng trung hòa với dung dịch kiềm để xác định b Phương trình phản ửng: (H2N)a – R – (COOH)b + bNaOH  (H2N)a – R – (COOH)b + bH2O

8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH  b  số nhóm chức axit- COOH namin

Dựa vào phản ứng với dung dịch axit để xác định a Khi thay NaOH bằng Ca(OH)2, Ba(OH)2,… nên viết phản ứng (II) theo dạng: (H2N)a – R – (COOH)b + bOH–  (H2N)a – R – (COO–)b + bH2O

N

Phương trình phản ứng:

H

Ơ

(H2N)a – R – (COOH)b + aHCl  (ClH3N)a – R – (COOH)b

Y

N

nHCl  a  số nhóm chức bazơ- NH2 namin

H Ư

N

Câu 10: C Có mX = 71,875% . 6,4 = 4,6 gam  nH 2O  6, 4  4, 7  1,8 gam

TR ẦN

 nH 2O  0,1 mol

Y + Na:

B

Giả sử ancol X có a nhóm –OH:

10 00

a 1 2,8 0,15 nancol  nH 2O   0,125mol  nancol  mol 2 2 22, 4 a 4, 6a 92  M ancol   a  a  3, M ancol  92 0,15 3

-H

Ó

A

nH 2 

Ancol X có công thức phân tử là C3H8O3

-L

Ý

 X có 8 nguyên tử H trong phân tử

Câu 11: A

TO

ÁN

 Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh: X là metyl amin. Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2: Y là lòng trắng trứng.  Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu: Z là alanine.  Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom: T là anilin. 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Nếu gốc R không rõ là no hay chưa no thì nên dùng công thức tổng quát là CxHy rồi dựa vào kết luận của gốc R để biện luận (cho x chạy tìm y tương ứng).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ví dụ: H2N – R – (COOH)a với R – gốc no  R là gốc no hóa trị III  R có dạng CnH2n-1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Việc tìm gốc R dựa trên tổng số nhóm chức để xác định hóa trị của gốc R và suy ra công thức tổng quát của gốc nếu giả thiết cho biết gốc R có đặc điểm gì?

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý:

Đ

Câu 12: B

IỄ N

Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất là Ba(HCO3)2.

D

Cho Ba(HCO3)2 phản ứng với lần lượt các dung dịch cần nhận biết đựng trong các ống nghiệm riêng biệt. 

Thấy xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra: dung dịch nhận biết là H2SO4. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O

Chỉ thấy có khí thoát ra: dung dịch nhận biết là HCl. Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O

Chỉ thấy có kết tủa xuất hiện: dung dịch nhận biết có thể là NaOH hoặc K2SO4.

9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 ↓ +Na2CO3 + 2H2O Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KHCO3 Lấy kết tủa trong trường hợp này cho phản ứng với axit HCl đã phân biệt được: 

Thấy kết tủa tan ra, khí thoát ra: dung dịch cần nhận biết là NaOH. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O

N

Kết tủa không tan: dung dịch cần nhận biết là K2SO4

Ơ

Câu 13: D

N

H

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH xuất hiện kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ:

Y

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

TP

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 4,83  mH 2 SO4  m  mH 2

B

 m = 4,83 + 98.0,09 – 2.0,09 = 13,47 gam

10 00

Câu 16: A

Ó

-H

Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + 2H2O

A

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng nước vôi vì có tính kiềm, có thể trung hòa axit, và đồng thời có giá thành rẻ, dễ kiếm, sản phẩm tạo thành không có gây độc hại. Câu 17: C

-L

Ý

(1) Sai. Không phải phản ứng nhiệt phân nào cũng là phản ứng oxi hóa khử. Ví dụ nhiệt phân CaCO3 tạo CaO và CO2.

TO

ÁN

(2) Đúng. Supephotphat kép có hai loại: Supephotphat đơn thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép thành phần chỉ có Ca(H2PO4)2. (3) Sai. Amophot là loại phân bón phức hợp có cả nguyên tố nitơ và nguyên tố photpho. Điều chế: Cho amoniac tác dụng với axit photphoric sẽ thu được hỗn hợp NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 gọi là amophot.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G N

2, 016  0, 09 mol 22, 4

TR ẦN

Có nH 2O4  nH 2 

H Ư

Câu 15: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

1,1m 1 1,1m mol  nC6 H12O6tt  nAg  mol 108 2 216 1,1m m m nC6 H12O6lt  n.  mol  H %  216 .100%  82,5% m 162n 162 162 nAg 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 14: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

(4) Sai. Fe2+ sẽ bị oxi hóa thành Fe3+ trong dung dịch này: 3Fe 2  4 H   NO3  3Fe3  NO  2 H 2O

D

IỄ N

(5) Đúng. Phương trình phản ứng: NH4Cl + NaAlO2 + H2O → NH3 + NaCl + Al(OH)3

(6) Sai. Những chất tan trong nước phân ly hoàn toàn thành ion âm và ion dương là chất điện ly mạnh. Có nhiều chất tan tốt trong nước nhưng không phải chất điện ly mạnh như CH3COOH, C2H5OH... (7) Đúng. Khi tan trong nước, các chất điện ly phân ly thành các ion có khả năng dẫn điện (Các ion dịch chuyển có hướng khi có dòng điện chạy qua). (8) Sai. Cho khí Cl2 qua giấy quỳ tím ẩm thấy giấy biến thành màu đỏ (do HCl có tính acid), sau đó mất màu ngay (do HClO có tính oxi hóa, tẩy màu quỳ tím). 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: A Các chất lưỡng tính là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Zn(OH)2, Cr2O3. Các chất này vừa có khả năng cho proton, vừa có khả năng nhận proton. Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O

N

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Ơ

(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O

H

(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O

Y

N

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O

NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

G

CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O

N

Al có tính khử. Mặc dù Al phản ứng cả HCl và NaOH nhưng đó đều là phản ứng oxi hóa khử:

H Ư

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

TR ẦN

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Kiến thức cần nhớ

10 00

B

Theo quan điểm của Bron-sted, tính lưỡng tính là khả năng vừa có khả năng nhường proton vừa có khả năng nhận proton. Chất lưỡng tính thường gặp là:

Một số oxit, hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al2O3, ZnO, Cr2O3

Ó

A

H2O là chất lưỡng tính

-H

Anion gốc axit yếu còn nguyên tứ H có khả năng phân li: H 2 PO 4 - ;HPO 4 2- ; HS- ; HCO3- ;...

Ý

Amino axit: R(NH2)x(COOH)y

-L

Phân tử được tạo thành từ anion gốc axit yếu và cation bazơ yếu: (NH4)2CO3; CH3COONH4…

ÁN

Chú ý: Cr(OH)2 là 1 hidroxit có tính bazơ và có tính khử mạnh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

NH4Cl, CrO3 có tính axit. Chúng có khả năng phản ứng với kiềm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

ÀN

Câu 19: D

D

IỄ N

Đ

4, 48  nFe  nH 2  22, 4  0, 2mol Có  n  n  8,96  0, 4mol SO2  Cu 22, 4  m = 56.0,2 + 64.0,4 = 36,8 gam gần nhất với giá trị 36,82

Câu 20: D

CH3 NH 2 : a mol a + b = 0,2  Hai amin là:  C2 H5 NH 2 : b mol 31a + 45b = 0,2.18,3.2 11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 a = 0,12; b = 0,08  A:(C2H5NH3)2CO3: 0,04 mol; B: CH3NH3OOC–COOH3NCH3: 0,06 mol

Khi tác dụng NaOH thì: D: Na2CO3: 0,04 mol; E: NaOOC–COONa: 0,06 mol  mE = 8,04 gam

Tìm công thức hợp chất hữu cơ chứa N, ta phải dựa vào thực nghiệm miêu tả của bài toán:

Ơ

Hợp chất có CxHyN2O3 có thể nghĩ tới muối cacbonat: (RNH3)2CO3 hoặc có thể nghĩ tới muối nitrat dạng: RNH3NO3. Tuy nhiên, kết hợp chỉ số H và C để suy luận nhanh hơn: y = 2x + 6  muối dạng (RNH3)2CO3 y = 2x + 4  muối dạng RNH3NO3

Y

G

Khả năng dẫn điện kém: NH3, CH3COOH

H Ư

N

Giá trị pH các dung dịch theo thứ tự Na2CO3 > NH3 > NH4Cl > CH3COOH > HCl Vậy các dung dịch trên là: NH4Cl (A)

Na2CO3 (B)

Câu 22: B

CH3COOH (C)

TR ẦN

Dung dịch

HCl (D)

NH3 (E)

BTKL : nO2 

mCO2  H 2O  mX 32

10 00

B

Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: nCO2  nH 2O  0,56mol BT :O  0, 64mol   nX 

2nCO2  nH 2O  2nO2 2

 0, 2mol  C X 

0,56  2,8 0, 2

Ó

A

Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp nên 2

Ý

-H

HCOOCH 3 : x mol este trong X lần lượt là:  CH3COOC2 H 5 : y mol

ÁN

-L

 x + y = 0,2  x = 0,12  Ta có hệ:   2x + 4y = 0,56  y = 0,08

TO

Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH2COONa (B): 0,08 mol  a : b = 1,243

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khả năng dẫn điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Khả năng dẫn điện phụ thuôc vào khả năng phân ly ra ion của các chất do vậy các chất điện ly tốt thì sẽ dẫn điện tốt và ngược lại. Xét 5 dung dịch trên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Câu 21: C

Kiến thức cần nhớ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 

N

H

N

Kiến thức cần nhớ

Đ

Bài toán về đốt cháy este

IỄ N

Đặt công thức của este cần tìm có dạng CxHyOz (x, z ≥ 2; y là số chẵn; y ≥ 2x)

D

Phản ứng cháy: y z y  t0 Cx H y Oz   x    O2   xCO2  H 2O 4 2 2 

1. Nếu đốt cháy este A mà thu được nH 2 O  nCO2 thì Este A là este no, đơn chức, mạch hở 2. Nếu đốt cháy axit cacboxylic đa chức hoặc este đa chức, sẽ có từ 2 liên kết  trở lên thì nH 2 O  nCO2 Tổng quát: Khi đốt cháy CxHyOz sản phẩm thu được có mối quan hệ như sau: 12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

; trong đó k = độ bất bão hòa = số liên kết  + số vòng 3. Phản ứng đốt cháy muối CnH2n+1COONa: 2 CnH2n+1COONa + (3n+1)O2 → Na2CO3 + (2n+1)CO2 + (2n+1)H2O Chú ý:

H Ư

N

G

3. Câu toán đốt cháy thường sử dụng linh hoạt định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố: mCO2  mH 2O  mO2  mX nO ( X )  2.nO2  2.nCO2  nH 2O

TR ẦN

nH ( X )  2.nH 2O

10 00

B

4. Sản phẩm cháy khi đốt este là CO2; H2O khi hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì cả hai bị hấp thụ, câu toán hay hỏi về độ tăng giảm khối lượng dung dịch  Khối lượng dung dịch tăng

Ý

 m  m(CO2  H 2O )

Ó

Khối lượng dung dịch giảm

-H

A

 m(CO2  H 2O )  m 

-L

Câu 23: B

ÁN

Các phát biểu sai là: (2), (4), (5). (2) Sai. Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp. (4) Sai. Các hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(nếu câu toán cho hỗn hợp thì tính số nguyên tử C trung bình).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nX

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2.nH 2O

Đ ẠO

H

TP

Số nguyên tử

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

1. Ngoài đặt công thức CxHyOz chúng ta có thể đặt công thức tổng quát dưới dạng CnH2n+2-2kOz trong đó k là độ bất bão hòa của cả phân tử. 2. Câu yêu cầu tìm CTPT của este ta có thể dựa vào:  M, nếu M = 88  C4H8O2; Nếu M = 100  C5H8O2…  Tính số nguyên tử nCO2 C nX

ÀN

(5) Sai. Glucozơ trong phản ứng này đóng vai trò là chất khử.

Đ

Câu 24: A

IỄ N

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố cacbon và hidro có trong glucozơ

D

Hidro có trong hợp chất chuyển hóa về H2O được nhận biết bằng CuSO4 khan Cacbon có trong hợp chất chuyển hóa về CO2 được nhận biết bằng dung dịch Ca(OH)2 Câu 25: C Nếu X chỉ chứa Al ta có: nAl 

2 1, 08 nH 2  0, 035mol  M X   30,86 3 0, 035

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nếu X chỉ chứa M ta có: nM  nH 2  0, 0525mol  M X 

1, 08  20,57 0, 0525

27nAl  24nMg  1, 08 nAl  0, 02mol  20,57 < MX < 30,86  M là Mg. Khi đó:   3  2  2 n n n nMg  0, 0225mol Mg H2  Al Xét dung dịch Y:

Ơ N

H

0,125  1, 25M 0,1

Y

A. Sai. Nồng độ HCl cần dùng là: CM =

N

BT :Cl BT :Cl   nHCl  nAgCl  0,125 mol và   nHCl ( du )  nHCl  2nH 2  0, 02 mol

.Q

Các phản ứng xảy ra:

t CH 2  C (CH 3 )  COOC2 H 5 ( M )  NaOH   CH 2  C (CH 3 )  COONa(Y)  C 2 H 5OH(X)

G

o

o

H Ư

N

H 2 SO4 , t C2 H 5OH(X)   CH 2  CH 2 ( X 1 )  H 2O o

t , p , xt nCH 2  CH 2 ( X 1 )  (CH 2  CH 2 ) n ( P.E )

o

TR ẦN

2CH 2  C (CH 3 )COONa(Y)  H 2 SO4  2CH 2  C (CH 3 )  COOH (Y1 )  Na2 SO4

10 00

B

H 2 SO4 , t   CH 2  C (CH 3 )  COOCH 3 (Y2 ) CH 2  C (CH 3 )  COOH (Y1 )  CH 3OH  

Câu 27: B

-H

H 2 : 0,15mol

P1 : Y  NaOH   Z : NaAlO 2  T : Fe HCl  H 2 : 0, 45 mol P2 : Y  HCl  H 2 :1, 2mol

ÁN

-L

Ý

 Al2O3  Al  to X   Y  Fe  Fe3O4  Al  du

Ó

A

Sơ đồ:

to Phương trình: 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2P3 + 9Fe 2 2  4 nAldu  nH 2  .0,15  0,1mol Phần 1:    nAl2 O3  nFe  0, 2mol  mP1  48,3gam 3 3 9 nFe  nH  0, 45mol  2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 26: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

D. Sai. Số mol kim loại M là 0,0225 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. Đúng. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. Sai. Kim loại M là Mg

Đ

ÀN

BT :e

D

IỄ N

BTe   3nAldu  2nFe  2nH 2  2, 4  nAldu  0, 2mol   Phần 2:  Phan 1 nAl  0,1 2  du    nFe  0,9mol   nFe 0, 45 9 

Thấy: nFe ( P2 )  2nFe ( P1 )  mP2  2mP1  96, 6 gam  m  mP1  mP2  144,9 gam Câu 28: C (a)

Sai. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b)

Đúng. Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxi (bột tecmit) được dùng để hàn đường ray bằng phản ứng to nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 →Al2O3 + 2Fe

(c)

Đúng. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cửu và toàn phần: Mg2+ + CO32- → MgCO3↓ và Ca2+ + CO32- → CaCO3↓

Ơ

Hg + S → HgS

N

Đúng. Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, độc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi.

(d)

H

Đúng. Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO hoặc NO2 (độc) vì (Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO2) nên ta dùng bông tẩm bằng kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau:

Khi nhỏ 0,3 mol Ba(OH)2 thì lượng kết tủa BaSO4 đạt cực đại

N

1 n BaSO4 = 0,1 mol 3

H Ư

 n Al2 (SO4 )3 =

G

Dựa vào đồ thị ta quan sát được:

TR ẦN

Khi nhỏ 0,6 mol Ba(OH)2 thì kết tủa không tan thêm nữa, tức là Al(OH)3 đã tan hết, thu được x gam kết x = m BaSO4 = 233.0,3 = 69,9 gam tủa: 4 n Al3+ = 2n Ba(OH)2  4.(2n Al2 (SO4 )3 +n AlCl3 ) = 1,2 mol  n AlCl3 = 0,1 mol

10 00

B

Y là khối lượng kết tủa cực đại

 y = m BaSO4 + m Al(OH)3max = 69,9 + (2.0,1 + 0,1).78 = 93,3 gam

A

 x + y = 163,2 gam

Ó

Câu 30: B

-H

Đặt CTTQ của X là CnH2n+3N, của Y là CnH2n+4N2

Ý

Thí nghiệm 1: a mol X, b mol Y + vừa đủ 0,5 mol HCl

ÁN

-L

n HCl = a + 2b = 0,5 mol  ma min = (14n + 17)a + (14n+32) b = 43,15 - 36,5.0,5 = 24,9 gam Thí nghiệm 2: b mol X, a mol Y + vừa đủ 0,4 mol HCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 29: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 Có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

(e)

Đ

ÀN

a = 0,1  n HCl = 2a + b = 0,4 mol   b = 0,2  (14n + 17).0,1 + (14n + 32).0,2 = 24,9  n = 4

D

IỄ N

 p = (14n + 17)b + (14n + 32)a + 36,5.0,4 = 38 gam

Câu 31: C

Ta có: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)

( A) : RCOOC6 H 4 R ' Mặt khác Y có phản ứng tráng bạc nên A và B có công thức  ( B) R1COOCH  CHR2

15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n  n  0,3 nA  0,1 nH 2O  nA  0,1 Ta có hệ:  A B   2nA  nB  0, 4 nB  0, 2 nY  nB  0, 2 Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 2 mol) luôn thu được nCO2  nH 2O  44nCO2  18nH 2O  24,8  nCO2  0, 4mol mà CY 

nCO2 0, 2

 2 : Y là CH3CHO

Ơ

N

BTKL  mXmmuối + mY + mH 2 O – mNaOH = 32,2 gam

N

H

Câu 32: A

N

G

Phát biểu (5) đúng. SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu. Ngoài SO2, các khí NOx cũng là nguyên nhân gây ra mưa axit.

H Ư

Phát biểu (6) đúng. Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. nếu làm ngược lại sẽ dễ bị bắn axit và quá trình tỏa nhiệt rất mạnh gây nguy hiểm.

TR ẦN

Phát biểu (7) đúng. Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc Pb(NO3)2.

B

2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

10 00

Pb(NO3)2 + H2S → PbS↓ + 2HNO3

Phát biểu (8) sai. Axit H3PO4 là axit yếu vì trong dung dịch H3PO4 điện ly yếu (phân ly không hoàn toàn).

A

Phát biểu (9) đúng. Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột

-H

Ó

 O3 phản ứng với KI tạo I2 làm xanh hồ tinh bột. 2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2

-L

Ý

 O2 không phản ứng với KI Câu 33: B

ÁN

Ta có: nH 2  0, 25mol ; nCO2  0,31mol Z chỉ chứa 1 chất tan  Z: Ca(HCO3)2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Phát biểu (4) sai. CaOCl2 là muối hỗn tạp, không phải muối kép. Nó được tạo bởi 2 gốc axit là HCl; HClO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Phát biểu (3) đúng. Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Phát biểu (2) sai. Trong công nghiệp người ta sản xuất oxi bằng 2 cách: từ không khí và từ nước.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Phát biểu (1) đúng. Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc để tạo oleum H2SO4.nSO3. Pha loãng oleum sẽ thu được axit đặc.

ÀN

nKOH  0,11mol  nCa ( HCO3 )2  0,11mol

Đ

Bảo toàn C: trong 32,4 gam kết tủa có:

D

IỄ N

nCaCO3  0,31  0,11.2  0,09mol  nAl (OH )3  0,3mol

Ca : 0, 2mol  BT ( e ) Quy đổi hỗn hợp về:  Al : 0,3mol   a  0, 4mol  m  22,5 gam O : a mol 

Câu 34: D

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

 Mg 2  : y  3  AgCl : (2 x  0, 408)  Al : z 82, 248 gam   Fe 2   Ag : y    AgNO3    NO2 : 0,02  nH  du  2nNO2  0,04 Y  Fe3  FeCl2 : x 0,588  Mg : y  NH    HCl  Mg 2  ; Al 3  ; Fe3  4    X 0,408   H  du  Fe( NO3 ) 2 m gam  NH 4   Al : z    Cl  NO3

Y

N

17,76 gam

4

G

H Ư

nNH   nNO

 0,04mol  nFe3 (Y )  0,06  0,04  0,08  0,02mol 2 mX  127.0,06  24 y  180.0,04  27 z  17,76  y  0,1   BTDTchoY   z  0,02    2 y  3 z  0, 26 4

Kiến thức cần nhớ

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Mg 2  : 0,1  3  Al : 0,02   m gam  Fe3  : 0,1  m  43,9 gam  NH  : 0,008 4   NO3 : 0,568( BTDT ) 

TR ẦN

BT . N   nFe ( NO3 )2 

ÁN

Kim loại, hợp chất của kim loại tác dụng với hệ dung dịch gồm H  ; NO3 

HNO3 là axit có tính oxi hóa mạnh. Dung dịch chứa đồng thời hai ion H  ; NO3 có tính oxi hóa mạnh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

(0, 408  0,04)  4.0,072  0,008mol 10

N

nH  pu  10nNH   4nNO  nNH  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTE   nFe2 (Y )  nAg  nNO2  0,06  0,02  0,08

Đ ẠO

TP

BT . Ag  x  0,06  (2 x  0, 408)  y  0,588   m  143,5(2 x  0, 408)  108 y  82, 248  y  0,06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

H 2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NO : 0,072mol

Đ

ÀN

 Dung dịch sau phản ứng chứa ion Fe2+; Cl- khi tác dụng với dung dịch AgNO3 cần chú ý phản ứng: Ag+ + Cl – → AgCl↓

IỄ N

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓ Sản phẩm của nito cần chú ý có NH4+

D

Câu 35: B Bỏ chất cuối  hỗn hợp gồm

C4 H 6O2 : x mol 4 x  5 y  0,3   x  0,2; y  0,1  m  0,2.86  100.(0,1)  7,2 gam  C5 H 8O2 : y mol 3x  4 y  0,2 17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: B Z là CH3CH(NH2)COOC2H5: 0,1 mol

GlyNa :1 mol  nO2  2, 25  1,5 x  3,18  x  0,62mol Coi hỗn hợp muối gồm  CH 2 : x mol

N

 AlaNa : 0, 62mol  Vậy 2 muối là:  GlyNa : 0,38mol

Ơ H N Y

N

10 00

B

TR ẦN

CH 2  CH  CH 2OH : 0,09 mol (COOH ) : a mol  2 Quy đổi hỗn hợp về  CH 2 : b mol  H 2O : c mol

-H

Ó

A

90a  14b  18c  11,9 1 3  Theo bài ra ta có hệ  a  b  0,125  a  0,13; b  0, 04; c  0, 02 2 2 a  b  c  0,15

-L

Ý

Thấy rằng: nCH 2  nCOOH  CH2 thuộc hoàn toàn về rượu

n(COOH)2 

ÁN

17,12 gam E có số mol nE = 0,09 + a + c = 0,2 mol  0,3 mol E có

0,13.0,3  0,195mol  KOH còn dư sau phản ứng 0, 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 37: B

H Ư

 0,06n + 0,1m = 0,52  n = 2; m = 4  %mY = 56,86%

G

 pentapeptit (Gly)5.nCH2 : 0,06 mol + hexapeptit (Gly)6.mCH2 : 0,1 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,9  5, 625 0,16

Đ ẠO

Số mắt xích trung bình trong X và Y là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

 C2 H 3ON : 0,9mol  Quy đổi hỗn hợp gồm X và Y về: CH 2 : 0,52mol  61, 46  0,9.57  0,52.14  H 2O :  0,16mol  nX Y 18 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mX+Y = 73,16 – 0,1.117 = 61,46 gam

ÀN

 m  mR  mH 2  1,5.(0, 09.58  0, 04.14  0, 09)  8,535 gam

Đ

Câu 38: A

D

IỄ N

  FeCl3 : 0, 08  Fe : (a  0, 08)  FeCl : a   2 Y  27, 2 gam X Cu : b  CuCl2 : b n O : n 2  Cl  ( pu )  (0, 45  0,5c) mol  HCl du: c O  2

 ở catot bắt đầu có khí thì dừng điện phân → Cu2+ vừa điện phân hết.

18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTE  n Cu(catot) = b mol   n Cl2 (anot) =

n Fe3+ + 2n Cu 2+ 2

=

0,08 + 2b = (b + 0,04) mol 2

mX  56( a  0, 08)  64b  16(0, 45  0,5c)  27, 2 a  0, 2    nCl   3.0, 08  2a  2b  c  0,9  b  0, 08  c  0,1  m dung dich giam  64b  71(b  0, 04)  13, 64

N Ơ H N Y

H Ư

4. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O

N

G

3. KOH + Ca(HCO3)2 → KHCO3 + CaCO3 + H2O

6. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3 Câu 40: B

B

nNO  0, 2; nH 2  0, 45mol

TR ẦN

5. CH2=CH–CH3 + KMnO4 + H2O → KOH + MnO2 + CH2OH–CHOH–CH3

10 00

Gọi số mol Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 lần lượt là x,y,z,t; nNH  (Y )  2t  0, 2 4

-L

Ý

-H

Ó

A

y  4 z  6t 371  16. 24 x  40 y  232 z  180t  1340  x  1,3   Ta có hệ: 24.( x  y )  56.(3 z  t )  18.(2t  0, 2)  4,61.35,5  238,775   y  0,355 4.0, 2  2.0, 45  2.( y  4 z )  10(2t  0, 2)  4,61   z  t  0,15  40( x  y )  80(3 z  t )  114, 2

TO

ÁN

 % mFe3O4  32, 46%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1. Na2CO3 + H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + CO2 + NaNO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 39: D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

→ m = 143,5.0,66 + 108.0,205 = 116,85 gam

TP

nH  du 0,1    0, 025 nO  4 4   AgCl : 0, 66 BTE     nAg  nFe2  3nNO  0, 28  3.0, 025  0, 205  m gam   Ag : 0, 205  nCl  (dd sau dien phan)  0,9  2(0, 08  0, 04)  0, 66 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ Dung dịch sau điện phân: FeCl2 : (a + 0,08) = 0,28 mol

19 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 05

Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

Số báo danh: ............................................................................

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Y

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D. 4

C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Na+ , K+ , OH-, HCO32-

G

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ca2+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. A. 2

B. 5

C. 4

H Ư

N

Câu 3. Cho các chất C6H6, C2H2, HCHO, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường là: D. 3

B. 12

B

A. 14

TR ẦN

Câu 4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (electron, proton, nơtron) cấu tạo nên nó là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ? D. 23

10 00

Câu 5. Phát biểu sau đây là đúng :

C. 11

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hoá +1

A

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối

-H

Ó

C. Tất cả các hiđroxit của kim loại IIA đều dễ tan trong nước D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

-L

Ý

Câu 6. Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là ? A. valin

B. lysin

C. axit glutamic

D. alanin

ÁN

Câu 7. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

TO

Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. 6

Đ ẠO

A. 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 1. Cho các dung dịch riêng lẻ mỗi chất sau : KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là :

t A. CuO (rắn ) + CO (khí )   Cu + CO2  0

t B. Zn + H2SO4 (loãng )   ZnSO4 + H2  0

t C. K2SO3 (rắn) + H2SO4   K2SO4 + SO2  +H2O 0

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t D. NaOH + NH4Cl (rắn )   NH3  + NaCl + H2O 0

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đuợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol 3:4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện ). CTPT A. C3H4O

B. C3H8O

C. C3H8O3

D. C3H8O2

B. sự đông tụ lipit

C. sự đông tụ protein

D. phản ứng màu của protein

Ơ

A. phản ứng thuỷ phân protein

N

Câu 9. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do

C. NaCl

N

B. H2O

D. HCl

Y

A. NH3

H

Câu 10. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?

D. 4

C. 7,250

D. 7,605

A. 6,2 gam

B. 15,4 gam

TR ẦN

H Ư

Câu 13. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na dư thu được 0,3 mol H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là: C. 12,4 gam

D. 9,2 gam

B. 4

10 00

A. 6

B

Câu 14. Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? 3+

C. 5

D. 3 5

Câu 15. Ion R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là

A

A. Chu kì 4, nhóm IIB

Ý

D. Chu kì 4, nhóm VIIIB

-H

C. Chu kì 4, nhóm VIIB

Ó

B. Chu kì 3, nhóm VIIIB

TO

A. 2

ÁN

-L

Câu 16. Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: B. 4

C. 5

D. 3

Câu 17. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là:

Đ

A. 4

B. 5

C. 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 10,875

N

A. 9,825

G

Đ ẠO

Câu 12. Thuỷ phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn 6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 3

TP

A. 6

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 11. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoniclorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là:

D. 6

D

IỄ N

Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 7,8

B. 5,4

C. 43,2

D. 10,8

Câu 19. Trung hoà 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là: A. 5,60 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20. Hoà tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của n là

Ơ H N Y

D. 6

B. 3

C. 4

H Ư

A. 5

N

G

Câu 22. Cho dãy các chất: NaOH, HCl, CH3OH, NaCl và alanin. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch muối mononatri glutamat là D. 2

A. 10

TR ẦN

Câu 23. Thủy phân hoàn toàn a mol peptit X mạch hở trong môi trường axit thu được 2a mol axit glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi có trong peptit X là: B. 12

C. 8

D. 6

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 24. Trong các nhận định sau, có mấy nhận định đúng? (1) Photpho trắng tan nhiều trong benzen, CS2, ete. (2) Photpho đỏ có cấu trúc polime. (3) Photpho đỏ hoạt động hóa học yếu hơn photpho trắng. (4) Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần chú ý dùng kẹp gắp nhanh mẫu photpho trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào bình đựng đầy nước khi chưa dùng đến. (5) Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như: HNO3 đặc, KClO3, K2Cr2O7. (6) Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong sản xuất diêm. (7) Khi đốt nóng trong không khí, photpho trắng chuyển thành photpho đỏ là dạng bền hơn. (8) Để bảo quản photpho đỏ, người ta ngâm chìm trong nước. (9) Photpho tác dụng được với nhiều phi kim và thể hiện tính oxi hóa.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3

Đ ẠO

(10) NaHCO3 được dùng làm thuốc trị bệnh đau dạ dày, làm bột nở.

U

Câu 21. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng? (1) Khí CO2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với cacbon. (2) Khí CO2 có trong khí quyển là nguyên nhân chính của hiện tượng mưa axit. (3) Khí CO2 không duy trì sự sống và sự cháy thông thường. (4) Khí CO2 được làm lạnh đột ngột ở 76C tạo thành nước đá khô. (5) Không được dùng cát khô hoặc khí CO2 để dập tắt đám cháy kim loại. (6) CO2 là phân tử không phân cực, trong phân tử có 2 liên kết π. (7) Trong phân tử CO2 liên kết ba phân cực mạnh nên CO tan nhiều trong nước. (8) Khí CO không màu, mùi hắc, rất độc. (9) Dung dịch các muối hiđrocacbonat đều có môi trường kiềm.

N

D. 2

.Q

C. 4

TP

B. 1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3

ÀN

(10) Tương tự HNO3, dung dịch H3PO4 đặc có tính oxi hóa mạnh

Đ

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

D

IỄ N

Câu 25. Cho các phát biểu sau: (1) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. (2) Trong tự nhiên không có Si ở trạng thái tự do. (3) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm, thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit. (4) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột mài. (5) H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic. (6) CO cháy trong oxi hoặc không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt. Số phát biểu đúng là 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 5

C. 4

D. 6 

 H 2O / H l ª n men  glucozơ  Câu 26. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột   ancol etylic. Lên HS  90% HS80%

men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol etylic. Giá trị của m là: A. 500

B. 225

C. 250

D. 450

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:

B. 0,05 và 0,1

C. 0,075 và 0,1

D. 0,1 và 0,05

10 00

A. 0,1 và 0,075

B

TR ẦN

H Ư

Câu 29. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hắp thụ hết 0,04 mol CO2 và 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là:

-H

Ó

A

Câu 30. Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là A. 26,56%

C. 26,18%

D. 25,89%

-L

Ý

B. 25,34%

ÁN

Câu 31. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4 kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:

ÀN

A. 23,6 gam

B. 25,2 gam

C. 26,2 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 50,88%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 33,99%

G

B. 26,44%

N

A. 48,88%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Câu 28. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mọl 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khổi lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

t , p , xt  H 2O  H 2 / Ni ,t  Anđehit no, mạch hở X1   X3  cao su buna  X2  t , p , xt  H 2O ,  H 2  H 2 / Ni ,t  Anđehit no, mạch hở X4   X3  cao su buna  X5  Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn? A. X1 B. bằng nhau C. X4 D. không xác định được

D. 24,6 gam

D

IỄ N

Đ

Câu 32. Đốt cháy 14,56 gam bột Fe trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1), sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và các oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 109,8 gam kết tủa. Giá trị m là A. 26,31 gam

B. 26,92 gam

C. 30,01 gam

D. 24,86 gam

Câu 33. Nung nóng hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y gồm N2, SO2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng 16:2:1. Phần trăm khối lượng của FeS trong X là A. 59,46%

B. 42,31%

C. 68,75%

D. 26,83%

4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34. Cho các phát biểu sau: (1) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân. (2) Các kim loại khác nhau đều thể hiện tính chất hóa học khác nhau. (3) Phương pháp điện phân dùng để tinh chế một số kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag. (4) Kim loại beri được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim bền chắc, không bị ăn mòn.

Ơ

N

(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.

B. 4

C. 3

D. 5

N

A. 6

H

(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài. Số phát biểu đúng là

A. 25,56

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 36. Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử của ba peptit không quá 12. Khi đốt cháy mỗi peptit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam hỗn hợp X gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 1,35 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là: B. 27,75

C. 26,28

D. 27,00

A. 50%

B. 25,6%

10 00

B

Câu 37. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A? C. 32%

D. 44,8%

A

Câu 38. Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM

-H

Ó

- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.

-L

Ý

- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung

ÁN

dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Phát biểu nào sau đây sai?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 15,78%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 19,77%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. 17,77%

Đ ẠO

A. 19,10%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 35. Hỗn hợp E gồm peptit X (CnH2n-1O4N3); peptit Y (CmH2m-3O6N5) và este Z (CnH2nO2). Đổt cháy hoàn toàn 20,99 gam E cần dùng 1,1425 mol O2 sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 90,0 gam kết tủa. Nếu đun nóng 20,99 gam E cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm 4 muối: trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

ÀN

A. tỷ số b:a = 0,75

Đ

B. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết.

IỄ N

C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.

D

D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết

Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau:

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 92,58 gam

B. 21,44 gam

C. 22,72 gam

D. 24,14 gam

TR ẦN

----------- HẾT ----------

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 27,22 gam

H Ư

N

G

Câu 40. Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng mà quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp Z gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 91,50 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 89,34 gam

Đ ẠO

A. 90,42 gam

TP

.Q

Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-B

3-D

4-C

5-A

6-C

7-B

8-D

9-C

10 - C

11 - C

12 - B

13 - C

14 - C

15 - D

16 - B

17 - B

18 - B

19.B

20 - D

21 - C

22 - C

23 - A

24 - D

25 - B

26 - B

27 - A

28 - D

29 - B

30 - D

31 - A

32 - B

33 - B

34 - A

35 - C

36 - B

37 - D

38 - C

39 - C

40 - B

Ơ

N

1-D

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N H Ư

N

Vậy có 4 trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ Kiến thức cần nhớ

TR ẦN

Tính chất hóa học của Fe a.Tác dụng với phi kim

10 00

B

 Khi đun nóng sắt tác dụng trực tiếp với nhiều phi kim như O2, Cl2, S,… tạo thành sắt oxit, sắt clorua, sắt sunfua (Fe3O4, FeCl3, FeS). b.Tác dụng với nước

Ó

-H

570 Fe + H2O   FeO + H2

A

570 3Fe + 4H2O   Fe3O4 + 4H2

c.Tác dụng với dung dịch axit

-L

Fe +2H+  Fe2+ + H2

Ý

 Với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng, chỉ tạo khí H2 và muối của ion Fe2+:

ÁN

 Với các dung dịch axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 và H2SO4 đặc, nóng không tạo H2 mà là sản phẩm khử của gốc axit: 2Fe + 6H2SO4 (đ, t )  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

t 6H2SO4 + 2Fe   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

2Fe(NO3)3 + Fe  3Fe(NO3)2  4HNO3 + Fe  Fe(NO3)3 + NO +2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

Các phản ứng xảy ra: CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu Pb(NO3)2 + Fe  Fe(NO3)2 +Pb 2HCl + Fe  FeCl2 + H2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: D

ÀN

Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Đ

d.Tác dụng với dung dịch muối

D

IỄ N

 Sắt khử được những ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Fe + 3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 2: B 7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ 3Ba2+ + 2PO43-  Ba3(PO4)2  Al3+ + PO43-  AlPO4 

 Các ion này không thể tồn tại trong cùng một dung dịch B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

N

Không có phản ứng nào xảy ra  các ion này cùng tồn tại được trong một dung dịch

Ơ

C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

N

H

Ca2+ + CO32-  CaCO3 

Y

 Các ion này không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

Bản chất và điều kiện của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li:

N

G

Dung dịch A + dung dịch B  dung dịch sản phẩm.

H Ư

Bản chất là sự trao đổi các ion trong các dung dịch phản ứng để kết hợp với nhau tạo thành chất sản phẩm thỏa mãn các điều kiện.

TR ẦN

 Các ion kết hợp tạo chất kết tủa.  Các ion kết hợp tạo chất bay hơi.

B

 Các ion kết hợp tạo chất điện li yếu.

10 00

Chú ý: các ion muốn tồn tại trong 1 dung dịch không được xảy ra phản ứng: kết tủa, bay hơi, điện li yếu, oxi hóa khử.

Ó

A

Câu 3: D

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Benzen (C6H6) là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H6. Benzen là một hyđrocacbon thơm, trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy. Acetylene (C2H2) là hợp chất hóa học với công thức C2H2. Nó là một hyđrocacbon và là ankin đơn giản nhất. Chất khí không màu này được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu và tổng hợp các hợp chất khác. Fomanđêhid (HCHO) (còn được biết đến như là metanal); ở điều kiện bình thường là một chất khí có mùi hăng mạnh. Nó là anđêhit hơn giản nhất. Rượu etylic là một chất lỏng, không màu, trong suốt, mùi thơm dễ chịu và đặc trưng, vị cay, nhẹ hơn nước.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Kiến thức cần nhớ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 Các ion này không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

HCO3- + OH-  CO32- + H2O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. Na+, K+, OH-, HCO3-

Đ

Câu 4: C

D

IỄ N

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (electron, proton và nơtron) cấu tạo nên nó là 34.  e + p + n = 34 với e = p. (1) Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10  e + p - n = 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra e = p = 11, n = 12

 Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 11. Câu 5: A Phát biểu A đúng. Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài là ns1, khi tham gia phản ứng chúng dễ dàng mất đi 1 electron tạo hợp chất có số oxi hóa +1. 8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu B sai. Kim loại nhóm IIA (kim loại kiểm thổ) có các kiểu mạng tinh thể như sau: - Be, Mg: lục phương - Ca, Sr: lập phương tâm diện - Ba: lập phương tâm khối Phát biểu C sai. Trong các hidroxit của kim loại nhóm IIA chỉ có Ba(OH)2 dễ tan trong nước, Ca(OH)2 ít tan.

Ơ

N

Phát biểu D sai. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại tăng dần từ Li đến Cs.

H

Câu 6: C

Y

N

Mononatri glutamat thường được gọi bột ngọt hoặc mì chính, là muối natri của axit glutamic, một trong những axit amin không thiết yếu phong phú nhất trong tự nhiên.

TR ẦN

Câu 8: D

A

3  0, 75  z  2 5  0,5z

 CTPT của X là C3H8O2

-L

Ý

Câu 9: C

-H

Ó

nCO2 = 0,75nO2 

10 00

z  t C3H8Oz +  5   O2   3CO2 + 4H2O 2 

B

Đặt CTTQ của anol là CxHyOz Có x : y = nCO2 : 2nH2O = 3 : 8  X có dạnh C3nH8nOz  8n  6n +2  n  1  n = 1  X có dạng C3H8Oz.

ÁN

Các màng “gạch cua” có bản chất là protein, khi gặp nhiệt độ cao đông tụ lại thành kết tủa nổi lên. Ngoài gạch cua, lòng trắng trứng, sữa,… cũng chứa protein, khi gặp nhiệt độ cao có thể xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Câu 10: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chất rắn Y là Zn, dung dịch X là dung dịch H2SO4 (loãng).

H Ư

N

t Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

Khí Z thu được bằng phương pháp đẩy nước nên khí Z không tan hoặc tan rất ít trong nước. Trong các khí CO2, H2, SO2, NH3 chỉ có khí H2 thỏa mãn điều kiện trên. Hình vẽ trên mình họa phương trình B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Câu 7: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Valin, lysin, alanin đều là những acid amin thiết yếu, đóng vai trò quan trọng đối với cơ thể, tuy nhiên chúng không phải thành phần của mì chính.

IỄ N

Đ

ÀN

A. NH3 chứa các liên kết cộng hóa trị N – H B. H2O chứa các liên kết cộng hóa trị O – H C. NaCl chứa liên kết ion tạo bởi Na+ và Cl-

D

D. HCl chứa liên kết cộng hóa trị H – Cl

Câu 11: C Có 5 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là : axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, gly-gly. Phương trình phản ứng: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + 2NaOH  NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa + 2H2O CH3NH3Cl + NaOH  CH3NH2 + NaCl + H2O 9|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3COOCH = CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH  2H2NCH2COONa + H2O Câu 12: B Áp dung bảo toàn khối lượng có : mX + mKOH = mmuối + mH2 O  4,34 + 56.3nX = 7,34 + 18nX

H

6,51 .0,02 = 0,03 mol 4,34

N Y

G N

nC H OH  nHCOOH  0, 2mol   2 5 n C2 H4 (OH)2  0, 2mol

Đ ẠO

1 1  nH 2  n C2 H5OH + n HCOOH +n C2 H4 (OH)2 =0,3 mol 2 2 Có  nhh  46.(nC H OH  nHCOOH )+62.n C H (OH) =21,6 gam 2 5 2 4 2 

TR ẦN

H Ư

 m = 62.0,2=12,4 gam

Câu 14: C

10 00

B

Có 5 chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: etilen glicol (HOCH2CH2OH), hexametylenđiamin (H3N(CH2)6NH2), axit ađipic (HOOC(CH2)4COOH), axit ε-amino caproic (H2N(CH2)5COOH), axit ωamino enantoic (H2N(CH2)6COOH). xt ,t  , p nOH  CH 2  CH 2  OH  (CH 2  CH 2  O ) n

Poli(etylen glicol)

A

Etylen glicol

-H

Ó

t  , xt , p nH 2 N (CH 2 )6 NH 2  nHOOC (CH 2 ) 4 COOH     HN  CH 2 6 NHCO  CH 2 4 CO   n t H 2 N  CH 2 5  COOH      NH   CH 2 5  CO     nH 2O n

Ý

H 2 N  CH 2 6  COOH      NH   CH 2 6  CO     nH 2O

ÁN

-L

t

n

Kiến thức cần nhớ

Phản ứng trùng ngưng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 13: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 m muối = 6,51 + 36,5.3.0,03 + 18.2.0,03 = 10,875 gam

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có: m muối = mX + mHCl + mH2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

6,51 gam X tương ứng với

Ơ

N

 nX = 0,02 mol

ÀN

- Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O)

D

IỄ N

Đ

Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là: các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau

Câu 15: D Cấu hình electron của R3+ là: 1s22s22p63s23p63d5

 Cấu hình electron của R là: 1s22s22p63s23p63d64s2  R thuộc chu kì 4(vì có 4 lớp electron), nhóm VIIIB (vì có 8 electron hóa trị và e cuối cùng điền vào phân lớp 3d) 10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: B Các công thức cấu tạo phù hợp với X là: HOCH2CH2CH(OH)CH3 HOCH2CH2CH2CH2OH HOCH2CH(CH3)CH2OH

N

HOCH(CH3)CH2CH2OH

Ơ

Câu 17: B

H

C8H10O chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH

Y

N

 chứng tỏ chất này không chứa nhóm –OH phenol, chỉ chứa –OH ancol.

B

 nAl= 2nNa = 0,4 mol  n Al dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol  m = 27.0,2 = 54 gam 7, 76 12,32  7, 76 = 0,12 mol  M X = = 64,67 39  1 0,12

Ó

A

Có nX =

10 00

Câu 19: B

-H

Đặt CTCT cho X là CnH2nO2  14n + 32 = 64,67  n =

-L

Ý

0,06 mol + O2

7 3

5 .0,06.22,4 = 3,361 2

TO

 VO2=

ÁN

5 7 7 t C 7 H 14 O2  O2   CO2  H 2O 2 3 3 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 3 8,96  nNa=0,2 mol n Na+ nNaOH=2nNa= 2 2 22, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 nH2 =

TR ẦN

Sau phản ứng còn chất rắn không tan là Al dư:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N H Ư

Câu 18: B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các đồng phân thỏa mãn là:

Đ

Câu 20: D

IỄ N

có nKOH = 2.(n+1)noleum  2.(n+1).

5,16 = 0,12 mol 98  80n

D

 n=2

Câu 21: C (1) Đúng. CO2 bị khử thành CO (2) Sai. Nguyên nhân chính của hiện tượng mưa axit là do các khí SO2 và NO2 (3) Đúng

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4) Sai. Băng khô được sản xuất bằng cách nén khí điôxít cacbon thành dạng lỏng, loại bỏ nhiệt gây ra bởi quá trình nén, và sau đó cho điôxít cacbon lỏng dãn nở nhanh. Sự giãn nở này làm giảm nhiệt độ và làm cho một phần CO2 bị đóng băng thành tuyết , sau đó tuyết này được nén thành các viên hay khối. (5) Đúng. Các kim loại khi cháy có thể khử được CO2 hay SiO2 trong cát khiến đám cháy mạnh hơn (6) Đúng. Cấu trúc của phân tử CO2: O=C=O

N

(7) Sai. Phân tử CO kém phân cực, ít tan trong nước .

Ơ

(8) Sai. Khí CO không có mùi.

H

(9) Đúng.

.Q

TP

HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  NaOH  NaOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  H 2O

H Ư

N

G

t  , xt HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  CH 3CH  NH 2  COOH   HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  CONHCH (CH 3

Câu 23: A

 X là pentapeptit (Glu)2(Gly)3  X có số nguyên tử O là :4.2+2.3-4=10

10 00

B

Câu 24: D

TR ẦN

Thủy phân a mol X  2a mol Glu + 3a mol Gly

(1) Đúng. (2) Đúng.

-H

Ó

A

(3) Đúng. Phốt pho đỏ không bốc cháy ở nhiệt độ dưới 250C trong khi phốt pho trắng bốc cháy ở 30C .

-L

Ý

(4) Đúng. Phốt pho trắng dễ bốc cháy trong không khí nên cần thao tác nhanh và bảo quản trong môi trường nước để tránh tiếp xúc với oxi không khí. (5) Đúng. Phương trình phản ứng:

ÁN

P  5HNO3  H 3 PO4  5 NO2  H 2O 6 P  5 KClO3  3P2O5  5KCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 CH 3OH / H 2 SO4   HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COOCH 3 HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  2 HCl  HOOCH 2CH 2CH  NH 3Cl  COOH+NaCl

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 22: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

(10) Đúng. NaHCO3 có tính kiềm, trung hòa được axit dạ dày. Trong bột nở, có vai trò sinh khí CO2 làm khối bột phồng lên

ÀN

6 P  5 K 2Cr2O7  3P2O5  5K 2O  5Cr2O3

Đ

(6) Đúng.

D

IỄ N

(7) Sai. Khi đun nóng không có không khí, phốt pho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tụ thành phốt pho trắng.

(8) Sai. Photpho đỏ bền trong không khí nên không cần bảo quản bằng cách ngâm chìm trong nước.

(9) Sai. Photpho tác dụng được với nhiều phi kim thể hiện tính khử. (10) Sai. Trong phân tử axit photphoric P ở mức oxy hóa +5 bền nên axit photphoric khó bị khử, không có tính oxy hóa như axit nitric. Câu 25: B (1) Đúng. 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) Sai. Tinh thể silic nguyên chất hiếm tìm thấy trong tự nhiên, thông thường nó nằm trong dạng silic điôxit (SiO2). Các tinh thể silic nguyên chất tìm thấy trong tạp chất của vàng hay dung nham núi lửa. (3) Đúng. Trong công nghiệp thực phẩm, nó thường được dùng trong nấu ăn, tạo xốp cho nhiều loại bánh như cookies, muffin, biscuis, quẩy,… Trong y tế, baking sođa còn được gọi là thuốc muối, được dùng trung hòa axit, chữa đau dạ dày hay giải độc do axit; dùng làm nước súc miệng hoặc sử dụng trực tiếp; chà lên răng để loại bỏ mảng bám và làm trắng…

H

Ơ

N

(4) Đúng. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột mài do kim cương có tính cứng lớn nhất.

N

(5) Đúng. CO2 có thể phản ứng với muối của SiO32-.

Y

CO2 + Na2SiO3 + H2O  2NaHCO3 + H2SiO3

1 1  m  162n. .  225 g n 0,8.0,9

Câu 27: A

TR ẦN

3

G

 nHCO 

N

1 1 92  2 mol  n(C6 H10O5 )n lt  .nC2 H5OH  mol 2n n 46

H Ư

Có nC2 H5OH 

H O

(X2)

10 00

(X1) t , xt , p   [CH2CH=CHCH2-]n  H , xt , p

B

 H 2 , Ni ,t  2  CH2=CH-CH=CH2  HOCH2CH2CH2CH2OH  OHCH2CH2CHO 

(X3)

 H O , H

Ó

(X5)

(X3)

-H

(X4)

A

2 2 2  C2H5OH   CH2=CH-CH=CH2 CH3CHO 

Ý

t , xt , p   [CH2CH=CHCH2-]n

-L

 AgNO3 / NH 3 ,t  Ag OHCCH2CH2CHO 

2m mol 43

TO

ÁN

m 86

 AgNO3 / NH 3 ,t  CH3CHO  Ag

Đ

m 44

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 H O/ H lªn men  nC6 H10O6   2nC2 H5OH  C6 H10O5 n  HS 80% HS  90%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Câu 26: B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(6) Đúng. Khi đốt nóng, khí CO cháy trong oxi hoặc trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng làm nhiên liệu.

m mol 22

IỄ N

Vậy cùng với một khối lượng thì X1 phản ứng cho nhiều Ag hơn

D

Câu 28: D T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z nên axit X, Y đơn chức, ancol Z 2 chức.

Đặt Z là R(OH)2: nz  nH 2 

5,824  0, 26mol 22, 4

mbình tăng= (R+32).0,26=19,24 gam  R =42 (C3H6) Vậy Z là C3H6(OH)2 13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Muối có dạng R’COONa (0,4 mol) F + 0,7 mol O2  CO2 + Na2CO3 + 0,4 mol H2O

 Số nguyên tử H trung bình =

0, 4.2 =2 0, 4

 Một muối là HCOONa (0,2 mol), muối còn lại CxH3COONa (0,2 mol)

N Y U

nNa   0, 2 y

Ó

A

Trong Y: nOH   0, 2 y  0, 4 x , nBa 2  0, 2 x ,

-H

Dung dịch M, N tạo kết tủa trắng với KHSO4  có Ba2+ dư  không có CO32-

Ý

CO2 + X  0,01 mol BaCO3

-L

 nHCO  = 0,04 -0,01 = 0,03 mol 3

Bảo toàn điện tích có: 0,2x + 2.(0,2y – 0,01) = 0,03

ÁN

(1)

CO2 + X  0,0075 mol BaCO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nBa 2  0, 2 y , nNa   0, 2x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Trong X: nOH   0, 2x  0, 4 y ,

10 00

B

Câu 29: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

158.0, 25 .100%  50,82% 2.38,86

TR ẦN

 mE = 46.0,2 + 72.0,2 + 76.0,26 – 18a = 38,86

H Ư

N

G

 HCOOH : 0, 2mol  C H COOH : 0,2 mol  2 3 Quy đổi E thành:  C3 H 6 (OH ) 2 : 0, 26mol  H 2O : amol  a = 0,25  %mT =

.Q

Đ ẠO

 Y là CH2=CHCOOH, T là HCOOC3H6OOC-CH=CH2

TP

1 1 3  t Cx H 3COONa + (x + 1)O 2    x   CO2  Na2CO3  H 2O 2 2 2  1  nO2  .0, 2   x  1 .0, 2  0, 7 mol  x  2 2

H

Ơ

N

1 1 1 1 t0 O2   CO2  Na2CO3  H 2O 2 2 2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HCOONa +

ÀN

 nHCO  = 0,0325 – 0,0075 = 0,025 mol 3

IỄ N

Đ

Bảo toàn điện tích có: 0,2y + 2.(0,2x – 0,0075) = 0,025

(2)

 x  0, 05  y  0,1

D

Từ (1) + (2) suy ra: 

Câu 30: D

nFe 

22,86 17,92  0,18mol  nFeCl2  0,32  0,18  0,14mol  0,32mol , nFeCl2  127 56

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNTCl  nHCl  2.0,18  3.0,14  0, 78mol BTNTH  nH 2O 

0, 78  2.0, 09  0,3mol  nO (oxit )  0,3mol 2

Có 2nFe < 0,88 < 3nFe nên dung dịch Y chứa Fe2+ (a mol), Fe3+ (b mol), H+ đã hết.

N

G

Câu 31: A

n HNO3 = 4nNO + 2n H 2  b = 8a + 0,08

(1)

TR ẦN

BTNTN   nNO = 2a

H Ư

Đặt số mol Cu ( NO3 ) 2 và NaHSO4 lần lượt là a, b.

B

Sau phản ứng còn chất rắn không tan nên dung dịch X không chứa Fe3+

2b  b  0,5b 2

A

Bảo toàn điện tích có nFe2 

10 00

Dung dịch muối chứa Na+(b mol), SO42-(b mol), Fe2+

Ó

 mmuối= 23b + 96b +56.0,5b = 64,68

(2)

-L

Ý

-H

a  0, 045  m  56.0,5.0, 44  64.0, 045  0, 6m  m  23, 6 b  0, 44

Từ (1) và (2) suy ra: 

nFe 

ÁN

Câu 32: B

14,56  0, 26mol , đặt nCl2  nO2  amol 56

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

242.0, 24 .100%  25,89% 224,32

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 mdd Y = 208 + 17,92 +16.0,3 – 14.0,16 -16.0,26 = 224,32 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x = 0,26

TP

BTe  2a + 3b +2x = 5.0,16 + 2.0,3 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt nO trong khí = x

 C% Fe( NO3 )3 =

H

Y

63

N

31,5%.208 BTNTN  0,88  1, 04  0,88  0,16mol   nN trong khí = nHNO3 - 0,88 =

Ơ

N

a  b  0,32mol a  0, 08   nOH   2a  3b  0,88mol b  0, 24

ÀN

BTNTO   nH 2O  2a

Đ

BYNTH   nHCl  2nH 2O  4a

D

IỄ N

BTNTCl  nAgCl  nHCl  2nCl2  4a  2a  6a BTe  3nFe  2nCl2  4nO2  nAg  nAg  0, 78  6a

 m = 143,5.6a + 108.(0,78 – 6a) = 109,8  a = 0,12  m  mFe  mCl2  mO2 = 14,56 + 71a + 32a = 26,92 g Câu 33: B 15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong Y: nN 2  16a , nSO2  2a , nO2  a

1 nN  4a  nO2 ( p hanung )  4a  a  3a 4 2  nFeS  2nFeS2  2a

(2) Đúng. Do mật độ electron của các kim loại khác nhau.

N

G

(3) Đúng.

H Ư

(4) Đúng.

TR ẦN

(5) Đúng. Tác dụng của thạch cao sống trong quá trình sản xuất xi măng là điều chỉnh được thời gian đóng rắn của xi măng sau khi trộn với nước và đồng thời thạch cao sống có tác dụng tạo bộ khung cấu trúc ban đầu để các chất khoáng khác có trong xi măng kết tinh, quá trình này quyết định tới độ bền bỉ của xi măng trong việc xây dựng các công trình. Câu 35: C

A

Quy đổi Z tương đương với CH2 và O2

10 00

B

(6) Đúng.

Đốt cháy E:

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

C2 H 3 NO : amol  CH : bmol  2  Quy đổi E tương đương với:   H 2O : cmol  O2 : dmol

TO

9 3 1 t C2 H 3 NO  O2   2CO2  H 2O  N 2 4 2 2 3 t CH 2  O2   CO2  H 2O 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1) Đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 34: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

nSO2  ne  7 nFeS  11nFeS2  3.4a 2  n  a FeS  3  n  2 a  FeS2 3 88  %mFeS  .100%  42,31% 88  120

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nO2 (bandau ) 

mE  57a  14b  18c  32d  20,99  a  0,17  n  2, 25a  1,5b  1,1425  d  O 2   b  0,56   90  0,9mol  nC  2a  b  nCO2   c  0, 05 100  d  0, 08 nNaOH  a  d  0, 25mol 

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n peptit  nX  nY  c  0, 08mol nX  0, 04mol  n  n  n  a  mol 3 5 0,17 X Y  nY  0, 01mol  N

Có: 

 nC = 0,04n + 0,01m + 0,08n = 0,9  12n + m = 90 Do n ≥ 6 và m ≥10 nên n = 6 và m = 18 là nghiệm duy nhất

 Y là Gly(Ala)2(Val)2 (0,01 mol)

Ơ

N

(75  89.2  117.2 18.4).0, 01 .100%  19, 77% 20,99

H N

Câu 36: B

Y TP

Tổng số nguyên tử O ≤ 12  Tổng số nguyên tử N ≤ 9

H Ư

N

G

C2 H 3 NO : 3x mol mY  57.3x  14 y  40.3x  39,96 g  x  0,12    Quy đổi X thành:  CH 2 : ymol n  2, 25.3x  1,5 y  1,35 mol O  y  0,36  2  H O : xmol 2 

TR ẦN

 mX  57.3x  14 y  18x  27, 72 Câu 37: D

Đặt số mol của Fe2O3, Fe3O4, Cu trong A lần lượt là x, y, z.

10 00

B

 160x + 232y + 64z = a (1) nHCl phản ứng = 6x + 8y = 1 mol

(2)

Chất rắn không tan là Cu.

A

1 nFeCl3 = x + y  nCu dư = z – (x + y) 2  64.(z – x – y) = 0,256a  a = 250(z – x – y) (3) Chất rắn thu được khi khử A gồm Fe và Cu  56.(2x + 3y) + 64z = 42 gam

-L

Ý

-H

Ó

nCu phản ứng =

(4)

TO

ÁN

 x  0,1 64.0,35  .100%  44,8% Từ (1), (2), (3), (4) suy ra  y  0, 05  %mCu  160.0,1  232.0, 05  64.0,35  z  0,35 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Vậy các peptit trong X đều là tripeptit  nN = 3nX

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 X không chứa đipeptit.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đốt cháy mỗi pepit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 %mY =

Câu 38: C

Đ

Đặt số mol của Cu(NO3)2 và KCl lần lượt là x, y Anot: 2Cl-  Cl2 + 2e

2H2O + 2e  2OH- + H2

2H2O  4H+ + O2 + 4e

D

IỄ N

Catot: Cu2+ + 2e  Cu

Cho Fe dư vào dung dịch X sau điện phân t (s) thấy khối lượng thanh Fe giảm  chứng tỏ dung dịch chứa H+. Khối lượng thanh Fe giảm trong trường hợp điện phân t (s) ít hơn điện phân 2t (s)

 chứng tỏ khi điện phân t (s) thì Cu2+ chưa hết 17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điện phân t (s): nkhí anot = nCl2  nO2 = 0,5y +

nO2 = 0,896  0, 04mol  nO  0, 04  0,5 y 22, 4

2

nH   0,16  2 y   ne (t )  y  0,16  2 y  0,16  y 0,16  y    0, 6 (1) 2 

Ơ

N

 

3 8

mFe giảm = 56. .  0,16  2 y   56  64 .  x 

H

Điện phân 2t (s):

N

ne (2t )  0,32  2 y   Nếu Cu dư:  nH  (2t )  0,32  2 y  y  0,32  3 y

Y

mFe giảm =

3 56. .  2x  y   2,1 8

(3)

G

B

 x  0, 08  y  0, 06

TR ẦN

H Ư

N

ne (2t )  0,32  2 y    Nếu Cu2+ hết:  n  0,32  2 y  y  (0,32  2 y  2x)  2x  y   H  (2t )

10 00

Từ (1) + (3) suy ra: 

A

A đúng. b : a = y : x = 0,75

Ý

-H

Ó

ne (1,8t )  1,8.(0,16  0, 06)  0,18mol  B đúng. Điện phân 1,8t (s):  0,18  0, 06  0, 03mol  nO2  4

-L

 Vkhí anot = 22,4.(0,03 + 0,03) = 1,344 lít  C sai

ÁN

Điện phân 1,5t (s): ne(1,5t) = 1,5.(0,16 – 0,06) = 0,15 mol < 2x

 Cu2+ chưa bị điện phân hết  D đúng Câu 39: C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 x  0,15  Loại  y  0,1

Từ (1) + (2) suy ra: 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

0,32  2 y    2,1 2 

Đ ẠO

 

3 8

mFe giảm = 56. .  0,32  3 y    56  64  .  x 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2+

ÀN

Khi điện phân 772s thì catot mới bắt đầu tăng khối lượng nên X chứa Fe3+.

Đ

Catot tăng sau đó không đổi một thời gian chứng tỏ dung dịch X chứa cả H+ dư.

D

IỄ N

X chứa Cu2+ (a mol), Fe2+ (b mol), Fe3+ (c mol), Cl- (0,6 mol), H+ dư.

Catot: Fe3+ + e  Fe2+

Anot: 2Cl-  Cl2 + 2e

Cu2+ + 2e  Cu

2H2O  4H+ + O2 + 4e

2H+ + 2e  H2 Fe2+ + 2e  Fe 2H2O + 2e  2 OH- + H2 18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

bc 4  nH 2O  .(b  c) 3 3 8 BTNTH  nH  ( X )  0, 6  .(b  c) 3

nFe3O4 

8 .(b+c) = 0,6 3

(1)

Ơ

(2)

H

mcatot tăng max = 64a + 56.(b+c) = 12,64g  Điện phân hết Fe3+ cần 772s

N Y

N

Điện phân hết Cu2+, H+ cần 4632 – 772 = 3860s

U .Q

8 .(b+c) = 5c 3

(3)

TR ẦN

BTe  nFe2 = 3nNO + nAg  nNO = 0.14 – 3.0,03 = 0,05 mol

 m = mAgCl + mAg = 143,5.0,6 + 108.0,05 = 91,5g

B

Câu 40: B

A

10 00

X là CH3NH3HCO3 (x mol) và Y là CH3NH3NO3 (y mol) CH3NH3HCO3 + 2NaOH  CH3NH2 + Na2CO3 +2H2O CH3NH3NO3 + NaOH  CH3NH2 + NaNO3 + H2O

-H

Ó

mg  93x  94 y  18, 68 g  x  0,12    n x y 0, 2 mol    CH NH   y  0, 08  3 2

-L

Ý

 nNaOH dư = 0,4 – 2x – y = 0,08 mol

ÁN

 Na2CO3 : 0,12mol  Na2CO3 : 0,12mol   t   NaNO 2 : 0, 08mol Z:  NaNO3 : 0, 08mol   NaOH : 0, 08mol   NaOH : 0, 08mol 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

0,12 = 0,03 mol 4

H Ư

 nH  ( X ) = 0,12 mol  nNO =

Đ ẠO

a  0, 04   Từ (1), (2), (3) suy ra:  b  0,14  c  0, 04 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2a + 0,6 -

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Có 3860 = 5.772 nên bảo toàn electron có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 Bảo toàn điện tích có: 2a + 2b + 3c + 0,6 –

D

IỄ N

Đ

ÀN

 mrắn = 106.0,12 + 69.0,08 + 40.0,08 = 21,44 g

19 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 06

Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

Số báo danh: ............................................................................

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Y

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D. Etanol.

B. NaOH.

C. HCl.

H Ư

Câu 4. Trong các chất sau chất nào là etilen A. C2H2.

D. NaCl.

N

A. Cu(OH)2.

G

Câu 3. Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

B. C6H4.

C. C2H6.

D. C2H4.

A. 6.

TR ẦN

Câu 5. Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là: B. 4.

C. 5.

D. 3.

B. Fructozơ.

10 00

A. Saccarozơ.

B

Câu 6. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?

C. Axit fomic.

D. Anđehit axetit

C. KCl.

D. K2SO4.

Câu 7. Thành phần chính của phân đạm ure là: B. Ca(H2PO4)2.

A

A. (NH2)2CO.

-H

Ó

Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai? B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

-L

Ý

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

A. CH3CHO.

ÁN

Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3NH2.

Câu 10. Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:

ÀN

A. 22,4 gam.

B. 20 gam.

C. 27,2 gam.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Vinyaxetat.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

B. Acrilonitrin.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. CnH2n-6  n  6 

Câu 2. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon? A. Axetilen.

U

C. CnH2n-2  n  2 

.Q

B. CnH2n  n  2 

TP

A. CnH2n+2  n  1 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:

D. 18,8 gam.

Đ

Câu 11. Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 ở (đktc). Giá trị của V là:

IỄ N

A. 2,24 lít.

B. 6,72 lít.

C. 1,12 lít.

D. 3,36 lít.

C. I2.

D. S.

D

Câu 12. Nguyên tố nào đây dùng để lưu hóa cao su? A. P.

B. Si.

Câu 13. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. A. CO.

B. SO2.

C. Cl2.

D. CO2.

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

xt   cC . Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 5000C Câu 14. Cho phản ứng: aA  khí   bB khí     khí  t0

lên 7000C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.

Ơ

N

D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.

B. 3 gam.

C. 12 gam.

D. 17,6 gam.

Y

A. 6 gam.

N

H

Câu 15. Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:

G

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Câu 17. Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm

A

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Ó

A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.

-H

B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.

Ý

C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.

-L

D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S.

ÁN

Câu 18. Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:

ÀN

A. 5.

B. 3.

C. 4.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. Axit-2-hiđroxi propanoic.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Axit propanđioic.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. Axit-3-hiđroxi propanoic.

Đ ẠO

A. Axit axetit.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 16. Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X không có nhóm CH2. Mặt khác đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:

D. 6.

D

IỄ N

Đ

Câu 19. Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là: A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 20. Cho các nhận xét sau: 1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH. 2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh. 3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa. 2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi. 5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần. 6. Từ HClO→ HClO2 → HClO3 → HClO4 → tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần. Số nhận xét đúng là: A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

B. 7,84 lít.

C. 5,60 lít.

D. 8,96 lts.

D. 53,33%.

C. 55%.

D. 45%.

B. 5,92.

C. 6,54.

D. 5,36.

-H

Ó

A. 7,09.

A

10 00

B

Câu 24. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là

ÁN

-L

Ý

Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,24 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm 0,08 mol NO và a mol N 2O. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Nếu cho 400ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X, thu được kết tủa là. A. 221,50 gam.

B. 217,60 gam.

C. 225,40 gam.

D. 220,72 gam.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 50%.

TR ẦN

A. 40%

H Ư

N

G

Câu 23. Cho 8,9 gam hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hỗn hợp M tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < Mz). Đun nóng X với axit axetit dư với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 10,62 gam hỗn hợp hai este. Biết hiệu suất phản ứng tạo este của Y bằng 60%. Hiệu suất phản ứng tạo este của Z bằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 80%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 75%.

Đ ẠO

A. 60%

TP

.Q

Câu 22. Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. 6,72 lít.

Y

N

H

Ơ

N

Câu 21. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là.

ÀN

Câu 26. Cho các phát biểu sau:

Đ

(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.

IỄ N

(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một.

D

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (d) Etilen glicol, axit axetit và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (f) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo. (g) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Số phát biểu đúng là 3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 6.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 27. Oxi hóa 16,27 gam hỗn hợp X gồm một số kim loại thu được 19,15 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đúng 390 ml dung dịch HNO3 4M thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5 và dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được m gam muối khan. Biết quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng nhiệt phân, m gần nhất với D. 85.

N

C. 100.

Ơ

B. 95.

C. 3.

D. 5.

N

B. 4.

G

Số phát biểu đúng là:

TR ẦN

H Ư

Câu 29. Hỗn hợp X gồm một ankan, một anken và một ankin đều ở thể khí có tỉ lệ mol tương ứng 2:1:4. Thêm vào 0,7 mol hỗn hợp X một lượng khí H2 thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Z làm hai phần bằng nhau: + Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 14,56 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam nước.

10 00

B

+ Phần 2 dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung dịch Br2 thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8,0 gam. Giá trị m là. A. 22,05 gam.

B. 24,15 gam.

C. 36,00 gam.

D. 26,25 gam.

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 30. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối só với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa các muối. Giá trị của m là.

ÁN

A. 63,88 gam.

B. 58,48 gam.

C. 64,96 gam.

D. 95,2 gam.

TO

Câu 31. Dẫn hỗn hợp X gồm hai ancol đều đơn chức, no, mạch hở đi qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đun nóng lượng X trên với H2SO4 đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm anken, ete và ancol còn dư. Chia hỗn hợp Y làm 2 phần bằng nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

Đ ẠO

(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.

A. 2.

.Q TP

(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)

N

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

H

Câu 28. Cho các phát biểu sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 90.

Đ

- Phần 1 dẫn qua nước Br2 lấy dư, thấy lượng Br2 đã phản ứng là 4,8 gam.

D

IỄ N

- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,6 mol O2, thu được 9,54 gam nước.

Biết hiệu suất tạo anken là 37,5%, hiệu suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử nhỏ là 75%. Hiệu suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử lớn là. A. 50%.

B. 60%

C. 40%

D. 75%

Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

và 14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 6.

B. 12.

C. 8.

D. 10.

Ơ

N

Câu 33. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:

H

(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.

N

(b) có hai đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.

C. 2.

.Q D. 5.

X

Y

H Ư

Thuốc thử Hóa đỏ

Hóa xanh

TR ẦN

Quỳ tím

Dung dịch NaOH đun Khí thoát ra nóng

Dung dịch trong suốt

Không đổi màu Dung dịch trong suốt

10 00

B

Chất X, Y, Z lần lượt là

Z

N

Chất

G

Câu 34. Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.

A

B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.

Ó

C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin

-H

D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.

ÁN

-L

Ý

Câu 35. Hỗn hợp A gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam A cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. % khối lượng của Y trong A là: B. 19,8%.

C. 31,4%.

D. 29,7%.

ÀN

A. 23,6%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4.

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là

TP

(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.

D

IỄ N

Đ

Câu 36. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nò sau đây? A. 32,3.

B. 38,6.

C. 46,3.

D.

27,4.

Câu 37. Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được 5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn 4n E  n CO2  n H 2O . Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp A là? A. 16,82.

B. 14,47.

C. 28,30.

D. 18,87.

B. 98,85%.

C. 40,10%.

D. 49,43%.

.Q

(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

G

(5) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.

N

(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. B. 5.

C. 6.

D. 7.

TR ẦN

A. 4.

H Ư

(7) Cho dung dịch BaCO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

B. 46,73%.

C. 46,24%.

D. 54,32%

-H

Ó

A

A. 53,76%.

10 00

B

Câu 40. X là este tạo bởi ancol etylic và axit cacboxylic đơn chức Y; Z là axit cacboxylic cùng dãy đồng đẳng của Y (MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Z cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 12,5 %. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối và phần hơi G trong đó oxi chiếm 84,9 % về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối F thu được 66,0 gam CO2; 18,0 gam H2O và phần rắn là Na2CO3. Thành phần % khối lượng của Z trong E là.

----------- HẾT ----------

TO

ÁN

-L

Ý

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:

N

A. 58,37%.

H

Ơ

N

Câu 38. X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 gam muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O 2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M là

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-B

3-A

4-D

5-D

6-A

7-A

8-D

9-A

10 - C

11 - D

12 - D

13 - D

14 - C

15 - A

16 - D

17 - D

18 - B

19 - C

20 - C

21 - C

22 - C

23 - D

24 - A

25 - D

26 - C

27 - C

28 - A

29 - C

30 - A

31 - A

32 - C

33 - B

34 - A

35 - A

36 - B

37 - D

38 - D

39 - C

40 - C

Ơ

N

1-C

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: C

Y

C. Vinyaxetat trùng hợp tạo poli (vinylaxetat).

TR ẦN

D. Etanol không tham gia phản ứng trùng hợp.

+ Gly – Gly: không phản ứng với Cu(OH)2.

B

Thuốc thử cần dùng để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt là Cu(OH)2.

10 00

+ Gly – Gly – Gly: phản ứng tạo phức màu tím xanh với Cu(OH)2. Câu 4: D

Ó

A

A. C2H2: axetilen

-H

B. C6H4: benzen

Ý

C. C2H6: etan

-L

D. C2H4: etilen

ÁN

Câu 5: D

Các đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là: (CH3)2NCH2CH2CH3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

B. Acrilonitrin (CH2=CH-CN) trùng hợp tạo tơ olno.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

A. Axetilen trùng hợp tạo vinyl axetilen.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 2: B

Câu 3: A

U

Đ ẠO

 Công thức tổng quát của ankin là CnH2n-2  n ≥ 2 

.Q

2n  2  m  2  m  2n  2 2

TP

Ankin có chứa 2 liên kết π trong phân tử  k 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt công thức chung của hợp chất hidrocacbon là CnHm.

ÀN

(CH3CH2)2NCH3

Đ

(CH3)2NCH(CH3)2

IỄ N

Vậy có 3 đồng phân thỏa mãn.

D

Câu 6: A

Chỉ có Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì không còn nhóm –OH hemiacetal (không còn tính khử) Câu 7: A Thành phần chính của phân đạm ure là: (NH2)2CO. Kiến thức cần nhớ 7|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phân đạm u rê có công thức hóa học là (NH2)2CO. Phân đạm có vai trò rất quan trọng đối với cây trồng và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lấy lá như rau. Phân đạm cùng với phân lân, phân kali góp phần tăng năng suất cho cây trồng. Trong tự nhiên, phân đạm tồn tại trong nước tiểu của các loài động vật và con người. Trong công nghiệp, phân đạm được sản xuất bằng khí thiên nhiên hoặc than đá. Quy trình đơn giản của quá trình tổng hợp phân đạm (công nghệ Snampogetti của Ý): t ,xt,P   NH 3 N 2  H 2  

N

0

t ,xt,P    NH 2  CO NH3  CO2   2

N

H

Ơ

0

N

G

Chỉ có CH3CHO tham gia phản ứng tráng bạc

H Ư

CH3CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Câu 10: C

3 3 6, 72 n NO  .  0, 45 mol 2 2 22, 4

 m  56.0, 45  2  27, 2 gam

Câu 11: D

Ó

A

3 3 9, 2 n glixerol  .  0,15 mol 2 2 92

Ý

 V  0,15.22, 4  3,36 lít

-H

Có n H2 

10 00

B

Áp dụng bảo toàn electron có n Fe 

TR ẦN

Chất rắn B là Fe dư  Muối tạo thành là Fe(NO3)2

-L

Câu 12: D

TO

ÁN

Lưu hóa là quá trình phản ứng hóa học mà qua đó cao su chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái không gian 3 chiều. Ngay từ thời gian đầu, người ta dùng lưu huỳnh để khâu mạch cao su nên gọi là lưu hóa. Ngoài lưu huỳnh còn có thể dùng một số chất khác để lưu hóa cao su như selen (Se), peroxit, nhựa lưu hóa  Sự lưu hóa đã làm cho cao su bền hơn, dai hơn và đưa cao su trở thành sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 9: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Cu có thể phản ứng với H2SO4 đặc và phương trình phản ứng xảy ra như sau:

TP

.Q

Phương trình D sai. Cu là kim loại hoạt động hóa học yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên Cu không phản ứng với H+.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 8: D

Đ

Câu 13: D

D

IỄ N

Các thành phần khí gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu bao gồm hơi nước, khí đioxit các bon (CO2), oxit nitơ (N2O), khí mê-tan (CH4) và ô zôn (O3). Câu 14: C A đúng. Khi tăng nhiệt độ thì thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hidro giảm chứng tỏ số mol khí tăng lên (vì tổng khối lượng không đổi)  Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch  Phản ứng nghịch thu nhiệt, phản ứng thuận tỏa nhiệt.

B đúng. Giải thích như ý A. 8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C sai. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng, phản ứng nhanh đạt trạng thái cân bằng và cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D đúng. Khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để làm giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ. Câu 15: A

Ơ

N

1 86, 4 n Ag   0, 2 mol  m  30.0, 2  6gam 4 108.4

H

Câu 16: D

N

Đặt CTTQ của X là CxHyOz

H Ư

 X có số nhóm –OH bằng số nhóm –COOH mà X chứa 1 liên kết π

X không có nhóm CH2  CTCT của X là: CH3CH(OH)COOH (Axit-2-hiđroxi propanoic)

B

Câu 17: D

TR ẦN

 X có 1 nhóm –OH và 1 nhóm –COOH  n=3

10 00

A sai. Cl2 có tính oxi hóa mạnh nên H2SO4 không thể oxi hóa Cl- thành Cl2 được. B sai. HCl là một acid mạnh, tuy nhiên phản ứng xảy ra được vì HCl dễ bay hơi.

A

C sai. Phản ứng này chỉ xảy ra với điều kiện NaCl khan và H2SO4 đặc nóng.

-H

Ó

D đúng. Br  , I  , S2 đều có tính khử mạnh nên sẽ bị H2SO4 oxi hóa thành Br2 , I 2 ,SO 24 Câu 18: B

Câu 19: C

ÁN

-L

Ý

Các chất đốt cháy cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 đều là những chất có độ bội liên kết bằng 0.  Các chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm có độ bội liên kết bằng 0 là: isoprene, ancol allylic, anđehit acrylic

ÀN

2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

X + Na hay NaHCO3 có số mol khí tạo thành bằng nhau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 x : y : z  0,3 : 0, 6 : 0,3  1: 2 :1  X có công thức dạng CnH2nOn

Đ ẠO

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n O X   2.0,3  0,3  2.0,3  0,3mol

TP

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2  44.0,3  5, 4  9  9, 6gam  n O2  0,3mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 X chứa 1 liên kết π.

.Q

U

Y

Đốt cháy 8 gam X → 0,3 mol CO2 + 0,3 mol H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n HCHO 

Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2

Đ

Các phản ứng xảy ra

D

IỄ N

Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3  + 2NaAlO2

Ba(AlO2)2 + 2CO2 +4H2O →Ba(HCO3)2 +2Al(OH)3  Ba(AlO2)2 + 8HCl → BaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O 3Ba(AlO2)2 + 2AlCl3 + 12H2O → 3BaCl2 + 8Al(OH)3  Ba(AlO2)2 + 8NaHSO4 → BaSO4  + Al2(SO4)3 + 4Na2SO4 + 4H2O

Vậy có 4 phản ứng kết thúc thu được kết tủa. 9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: C 1. Sai. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. dpdd kh«ng mµng ng¨n 2 NaCl  H2 O   NaCl  NaClO  H2

N

2. Đúng. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh do phản ứng tạo thành I2.

Ơ

2KI + O3 + H2O →2KOH +I2 +O2

Y

N

H

3. Đúng. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa vì oxi trong hợp chất chỉ có số oxi hóa là -2 (nên O trong đơn chất chỉ có thể nhận thêm e).

Câu 21: C

4, 48  0, 2mol 22, 4

B

n CO2 

TR ẦN

n OH  0, 2  0, 75  1  0,35mol, n H  0,1.  0,9  2.0,95   0, 28mol

10 00

m BaSO4  233.0, 095  22,135g  24

A

 Chứng tỏ T chứa CO32

-H

Ó

Đặt số mol CO32 và HCO3 trong X lần lượt là x, y; số mol CO32 và HCO3 phản ứng lần lượt là a,b

ÁN

-L

Ý

2x  y  0,35 a  0, 08 a x b  0,12    b y   V  22, 4.  x  y   5, 61   x  0,1 2a  b  0, 28    y  0,15 a  b  0, 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

6. Đúng. Từ HClO→ HClO2 → HClO3 → HClO4 → tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

5. Đúng. Bán kính các ion halogenua tăng dần từ F → Cl → Br → I, electron ngoài cùng càng linh động và càng dễ bứt ra  tính khử tăng dần từ HF → HCl → HBr → HI. Đồng thời bán kính các ion halogenua tăng dần làm cho liên kết H – X càng linh động, tính acid càng mạnh.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

HgS tạo thành dạng kết tủa, dễ dàng loại bỏ và ngăn chặn Hg lan rộng.

TP

Hg + S → HgS

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

4. Đúng. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi nhờ vào khả năng phản ứng của S với Hg.

ÀN

Câu 22: C

IỄ N

Đ

BTKL   nO2 

D

 MA 

8, 4  6  0, 075mol  nA ph¶n øng  2.0, 075  0,15mol 32

6  40  Ancol là CH3OH 0,15

 PhÇn tr¨m A bÞ oxi hãa 

32.0,15 .100%  80% 6

Câu 23: D n Ag 

86, 4  0,8mol 108

10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 8,9 Nếu M không chứa HCHO: n M  .0,8  0, 4mol  M M   22, 25 2 0, 4  Vô lí  M gồm HCHO và CH3CHO

Ơ

N

 4n HCHO  2n CH3CHO  0,8mol n HCHO  0,15mol    n CH3CHO  0,1mol 30n HCHO  44n CH3CHO  8,9mol 

Ó

 m  m CH2  COONa   m NaCl  148.0, 04  58,5.0, 02  7, 09g

-H

2

-L

9,36  3.0, 08  8a  8n NH  8a  8n NH  0,8 4 4 27

ÁN

BTe  3.

Ý

Câu 25: D

7,82   9,36 Có n NaOH max  n NH  4.   2.   2, 04mol  n NH4  0, 04mol 4 102   27

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

 Axit là HOOCCH2COOH

A

Mà n  2 nên n  3, m  1, 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

H Ư

N

0,1  0, 02   0, 04mol C n H 2n  2 2k O 4 : 2  Quy đổi X tương đương với: C m H 2m  2 O : 0, 05mol  H O :  xmol  2 

G

Ancol no, đơn chức, mạch hở

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 ancol này đơn chức cùng dãy có M  46  Có CH3OH.

14m  18  46  m  2

N

Đ ẠO

Câu 24: A

 n CO2  0, 04n  0, 05m  0,19  4n  5m  19

Y U .Q

0,045 .100%  45% 0,1

TP

 Hiệu suất tạo este của Z 

10, 62  6, 66  0, 045mol 88

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mCH3COOCH3  74.0, 6.0,15  6, 66g  n CH3COOC2H5 

H

Y là CH3OH, Z là C2H5OH

ÀN

 a  0, 06

Đ

BTNT N   n NO  X   0, 24  0, 08  2.0, 06  0, 04  0 3

D

IỄ N

7,82   9,36 Bảo toàn điện tích có: n NaHSO4  3.   2.   0, 04  1,54mol 102   27

X + 0,8 mol Ba(OH)2: 7,82   9,36 n Al(OH)3    2.    2.0,8  1,54   0, 44mol 102   27  m  m BaSO4  m Al(OH)3  233.0,8  78.0, 44  220, 72g

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: C (a) Đúng. t (b) Đúng. RCHO  H 2   RCH 2 OH 0

(c) Đúng. HCOOH + KHCO3 → HCOOK + CO2 +H2O (d) Đúng. Etilen glycol và glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

N

2CH3COOH + Cu(OH)2 →(CH3COO)2Cu + 2H2O

H

Ơ

(e) Đúng.

N

(f) Đúng.

.Q

19,15  16, 27  0,18mol 16

(1) Sai. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân. (2) Đúng.

B

(3) Sai. Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.

10 00

(4) Sai. Photpho đỏ có cấu trúc dạng polyme, khó tan trong các dung môi thông thường. (5) Sai. Khi đốt metan trong khí Cl2 sinh ra C và HCl.

-H

Ó

A

(6) Đúng.

Kiến thức cần nhớ

TO

ÁN

-L

Ý

Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng. Có 3 loại phân bón hóa học chính là: Phân đạm, phân lân và phân kali - Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ cho cây trồng. - Tác dụng: kích thích quá trình sinh trưởng của cây, tăng tỷ lệ protein thực vật. - Độ dinh dưỡng đánh giá bằng %N trong phân. - Có các loại phân đạm chính như: đạm amoni; đạm nitrat; ure (NH2)2CO - Lưu ý: ure là chất hữu cơ, độ dinh dưỡng lớn nhất trong phân đạm - Khi cho ure phản ứng với dung dịch kiềm sẽ có phản ứng như sau:  NH2 2 CO  2HOH   NH 4 2 CO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

TR ẦN

Câu 28: A

H Ư

2, 24  n NO  0, 05mol n NO  n N2O  22, 4  0,1mol   30n NO  44n N O  37.0,1  3, 7 n N2O  0, 05mol  2

Đ ẠO

Có M khí  18,5.2  37  2 khí thu được là NO và N2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

BTKL   nO 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(g) Sai. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

D

IỄ N

NH 4  OH   NH 3   H 2 O

- Phân lân có chứa nguyên tố P. * Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO34 * Cần thiết cho cây ở thời kỳ sinh trưởng. * Đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó * Nguyên liệu: quặng photphoric và apatit. * Phân lân thường gặp đó là superphotphat đơn; supephotphat kép. 12 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

 Supephotphat đơn: 2CaSO4 + Ca(H2PO4)  Supephotphat kép: Ca(H2PO4) - Phân kali: Cung cấp nguyên tố Kali cho cây dưới dạng ion K+ * Tác dụng: tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây * Đánh giá bằng hàm lượng % K2O - Lưu ý: có 2 loại phân khác hay gặp trong đề thi đại học đó chính là: phân hỗn hợp và phân phức hợp. * Nitrophotka là phân hỗn hợp, nó là hỗn hợp của (NH4)2HPO4; KNO3 * Amophot là phân bón phức hợp, nó là hỗn hợp của (NH4)2HPO4; NH4H2PO4

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Y

Câu 29: C

B

8 0,35  0, 05  0, 05mol  n ankan Z  n ankin Z   0,15mol 160 2

10 00

n anken  Z  n Br2 

 m  m Ag2C2  240.0,15  36g

Ó

A

Câu 30: A

7, 44  36,5.0, 4  85.0, 05  22, 47  0,58  0,18mol 18

ÁN

BTKL   n H2O 

-L

Ý

-H

0, 448  n NO  0, 01mol n NO  n N2  22, 4  0, 02mol   30n NO  28n N  14,5.2.0, 02  0,58g n N2  0, 01mol  2

BTKL H    n NH 

0, 4  2.0,18  0, 01mol 4

ÀN

4

IỄ N

Đ

Để oxi hóa 7,44 g hỗn hợp lên số oxi hóa tối đa cần n O 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phần 2: Z  AgNO3 / NH3  m g kết tủa.

TR ẦN

 Canken  X   4Cankin  X   11  Canken  X   3, Cankin  X   2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 0,1.1  0, 05Canken  X   0, 2Cankin  X   0, 65

H Ư

Số mol CO2 thu được khi đốt cháy Z cũng như khi đốt cháy X.

G

0, 65  1,86  Ankan trong X là CH4 0,35

N

Số C trung bình 

Đ ẠO

n CO2  n H2O  n ankan Z  n ankin Z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Phần 1: Z  O2  0, 65 mol CO 2  0, 65mol H 2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong 0,35 mol X: n ankan  0,1mol, n anken  0, 05mol, n ankin  0, 2mol

9, 6  7, 44  0,135mol 16

D

BT e   2.0,135  3n NO  10n N2  8n NH  n Ag  n Ag  0, 06mol 4

  n AgCl  n HCl  0, 4mol  m  143,5.0, 4  108.0, 06  63,88g BTNT Cl

Câu 31: A Trong

1 1 5,376 0, 6 X: n ancol  .2n H2   0, 24mol; n O2  0, 6mol  n CO2   0, 4mol 2 2 22, 4 1,5

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Phần 1 Y: n anken  n Br2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4,8  0, 03mol 160

Hiệu suất tạo anken là 37,5% mà 37,5%.0, 24  0, 09  0, 03  Chứng tỏ chỉ có 1 ancol (ROH) tạo anken, ancol còn lại là CH3OH.

4,8 0, 03  0, 03mol  n ROH   0, 08mol  n CH3OH  0,16mol 160 0,375

N N

H

Ơ

0, 4  0,16  3  C3H 7 OH 0, 08

TP

.Q

U

9,54 0,16.0, 75 0, 08.x  0, 03    x  0,5 18 2 2

23,85  0, 225mol  n NaOH  0, 45mol 106

Đ ẠO

n Na 2CO3 

n CO2 

B

BTKL   m X  44, 4  164, 7  180  29,1g

H Ư

56,1 14,85  1, 275mol, n H2O   0,825mol 44 18

N

164, 7  162  0,15mol 18

TR ẦN

 Số mol H2O tạo thành =

G

mH2O dd NaOH   180  40.0, 45  162g

Ý

-H

Ó

A

10 00

1,5   CX  0,15  10 n C  n Na 2CO3  n CO2  1,5mol   1,5  Trong X: n H  2.0,15  2.0,825  0, 45  1,5mol  H X   10 0,15   29,1  12.1,5  1.1,5 n O    0, 6mol 0, 6 4 16  O X  0,15 

-L

 CTPT của X là C10H10O4.

ÁN

X + 3NaOH → Z + H2O

Z + H2SO4 → 2 axit carboxylic + T  CTPT của X là HCOOC6H4CH2OOCCH3  T là HOC6H4CH2OH.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 32: C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,16.2  0, 08.4 

Y

Bảo toàn H ta có: Gọi x là hiệu suất tạo ete của ROH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 CROH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có: n anken  n Br2 

ÀN

Câu 33: B

D

IỄ N

Đ

CO 2 : 0, 27 mol O2   RCOOH  RCOOH : a    H 2 O : 0, 24mol Quy doi ve 5, 64 gam R 'OH   R 'OH : b   4, 7 gam RCOONa : 0, 05  RCOOR ' H O : c  NaOH    2  0,05  R 'OH : 0, 04

R 

4, 7  67  27  C2 H3   0, 05

BTKL   n O2 

44.0, 27  4,32  5, 64  0,33mol 32

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH  a  0, 05 a  0, 05    n R 'OH  b  0, 04  b  0, 04  BT.O   2a  b  c  2.0,33  2.0, 27  0, 24 c  0, 02  

 5, 64  0, 05.72  0, 04  R ' 17   18.  0, 02   R '  43  C3H 7  

Ơ H N

10 00

CH3 NH3Cl  NaOH  CH3 NH 2  NaCl  H 2O

H 2 N  CH 2 4 CH  NH 2  COOH  NaOH  H 2 N  CH 2 4 CH  NH 2  COONa  H 2O

-H

Ó

A

CH3CH  NH 2  COOH  NaOH  CH3CH  NH 2  COONa  H 2O Câu 35: A

Ý

5, 6  32.0, 295  3, 6  0, 26mol 44

-L

BTKL   n CO2 

ÁN

BTNT O    n O A   2.0, 26  0, 2  2.0, 295  0,13mol

Mà n NaOH  0, 075mol  n  COO  X là este của phenol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Câu 34: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

→có 3 phát biểu đúng. X: Metyamoni clorua, Y: Lysin, Z: Alanin.

TP

TR ẦN

eten

H Ư

 NaOH C2 H 3COOH  C 2 H 4  Na 2CO3  (e) đúng Cao,t 0

N

+ n Br2 pu  n C2H 3COOH  n C 2H 3COOC 3H 7  0, 03  0, 02  0, 05mol  (d) sai

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

60.0, 02 .100%  21, 28%  (c) sai 5, 64

G

+ %mC2H3OH 

Đ ẠO

CH 2  CHCOOCH 2CH 2CH3 + Có hai đồng phân este thỏa mãn là:   (b) đúng CH 2  CHCOOCH  CH3 2

.Q

U

Y

0, 03 .100%  42,86%  (a) đúng 0, 03  0, 02  0, 02

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ % n C2H3COOH 

N

C 2 H 3COOH : 0, 05  0, 02  0, 03   X C3 H 7 OH : 0, 04  0, 02  0, 02 C H COOC H  n 3 7 H 2 O  0, 02  2 3

ÀN

n X  0, 075  0, 065  0, 01mol

Đ

X có CTCT là RCOOC6H4R1 và Y, Z có công thức chung (RCOO)xR2(x là số gốc trung bình)

D

IỄ N

BTKL   mmuèi  5, 6  40.0, 075  1, 93  18.0, 01  6, 94 g

  R  67  .0, 065   R1  115  .0, 01  6,94  R là CH3 và R1 là H.

Gọi n Y  n Z  a  n CO2  n H2O   x  1 .a  4.0, 01  0, 26  0, 2   x  1 .a  0, 02 x a  0, 075  2.0, 01  0, 055  a  0, 035

15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0, 075  BTNT C n C ancol  0, 26     0,1525   0, 07mol  2 

 So Cancol 

0, 07 2 0, 035

 CTCT Y và Z là: CH3COOC2H5 (y mol) và (CH3COO)2C2H4 (z mol)

H

Ơ

N

 y  z  0, 035  y  0, 015 88.0, 015    %m Y  .100%  23,57% 5, 6  y  2z  0, 055 z  0, 02

N

Câu 36: B

Y

Đặt số mol Mg, Al lần lượt là a, b  24a  27b  7, 65 (1)

mket tua  mMg OH   mAl OH   54a  78.  b  0, 05   16,5g (2) 3

G

2

H Ư

N

a  0,15 Từ (1) và (2) suy ra:  b  0,15

TR ẦN

Đặt x là thể tích dung dịch 2 kiềm  n OH   0,8  2.0,1 x  x mol, n Ba 2  0,1x mol m  m BaSO4  m Mg OH   m Al OH  2

3

10 00

B

Để lượng hidroxit đạt max thì n OH   3n Al  2n Mg  n H   x  3.0,15  2.0,15  0, 05  0,8

A

 m  233.0, 08  58.0,15  78.0,15  39, 04 g

-H

Ó

Để lượng BaSO4 đạt max thì n Ba 2  0,14mol  x  1, 4   0,8  0,15 

Ý

 Al  OH 3 tan hết

-L

 m  233.0,14  58.0,15  41,32 g  39, 04

ÁN

 m  m BaSO4  m MgO  233.0,14  40.0,15  38, 62 g

Câu 37: D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BTDT   n AlO  0,85   0,52  2.0,14   0, 05mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

n NaOH  0,85mol  0,52  2.0,14  Al(OH)3 bikj hòa tan một phần

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dịch X chứa: Mg 2 , Al3 , Cl (0,52),SO24  0,14mol  , H  dư

ÀN

4n E  n CO2  n H 2O  k  5

Đ

Axit và ancol đều no, ancol tối đa 4 chức → Este 4 chức, 1 vòng

IỄ N

 Ancol là C4H6(OH)4, este có dạng CnH2n-8O8 (a mol)

D

 X, Y, Z  T  E  4H2O

Nếu đốt E sẽ thu được 0,18 – 4a mol H2O t Cn H 2n 8O8  1,5n  6  O2   nCO2   n  4  H 2O 0

a

(1,5n-6).a

(n-4).a mol

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n O2  1,5  6  .a  0,15 a  0, 02   n H2O   n  4  .a  0,18  4a n  9

Ancol có 4 C  Các axit có tổng 5 C  X : HCOOH, Y :CH3COOH, Z : HOOC  COOH

Ơ

N

60 .100%  18,87% 46  60  90  122

TR ẦN

H Ư

N

n Gly  0,5   0,5  n Ala  n Val  0, 7 n  3n  0, 4 Val  Ala

B

n Ala  0,1   X là este của Gly: H2NCH2COOC2H5: 0,3 mol n Val  0,1

10 00

Y có: n Gly : n Ala : n Val  0, 2 : 0,1: 0,1  3 :1:1  Y là (Gly3AlaVal)n - Xét n = 1 → Y là Gly2AlaVal: 01

Ó

A

302.0,1 .100%  49, 43% 302.0,1  103.0,3

-H

 %mY  Câu 39: C

-L

Ý

(1) Ba  OH 2   NH 4 2 SO4  BaSO4  2NH3  2H 2O

ÁN

(2) 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2O (3) 3NH3  AlCl3  3H 2O  Al  OH 3  3NH 4Cl

H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

BT.C   x  1, 45  0,35  0, 7.2  0, 4mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

13,8  46  C2 H5OH  2.0,15

Đ ẠO

 M ROH 

TP

CO 2 :1, 45 C2 H 3 NO : 0, 7 C H NO Na : 0, 7  2 4 2  CH : x   H 2O  O2  NaOH CH : x M 2      2 0,7 H 2O : y  Na 2 CO3 : 0,35  Na ROH   H : 0,15 2 ROH :13,8 gam  N 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 %m Y 

ÀN

(4) Ba  H 2SO 4  BaSO 4   H 2 

Đ

(5) FeS  2HCl  FeCl 2  H 2S 

D

IỄ N

(6) 3Na 2CO3  3FeCl3  3H 2O  2Fe  OH 3  3CO2  6NaCl

(7) BaCO3  2HCl  BaCl 2  CO 2   H 2O Câu 40: C n NaOH 

12,5%.160  0,5mol  n X  n Z  0,5mol 40

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 160  40.0,5 70  mol 18 9 70 mol ) 9

N

H

Ơ

N

a  b  0,5   16.  0,5  70  a  0, 25  9  .100%  84,9%    b  0, 25  70    46a  18.  b   9   

 Độ bội liên kết của Y, Z 

Y U .Q TP

1,5  0, 25  3,5 0,5

3,5.2  2  5 2 2

H Ư

 0, 25CY  0, 25CZ  3,5.0,5 mà Y, Z không no  CY  3, CZ  4

86 .100%  46, 24% 86  100

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 %m Z 

TR ẦN

Y: CH2=CHCOOH, Z: C3H5COOH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

nF

Đ ẠO

n CO2

G

Số C trung bình của Y, Z 

2.1  2.0, 25 5 0,5

N

Số H trung bình của Y, Z 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

F  O2  1,5mol CO2  1mol H 2O  0, 25mol Na 2CO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G gồm C2H5OH (a mol), H2O ( b 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n H2O  dd NaOH  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 07

Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

Số báo danh: ............................................................................

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Y

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. C. metyl axetat.

D. metyl acrylat.

C. 12,96 gam.

D. 30,24 gam.

B. 4

C. 8

TR ẦN

A. 6

H Ư

N

G

Câu 3. Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon ít hơn Z một nguyên tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là. D. 10

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

10 00

Câu 5. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

B

Câu 4. Cho các chất sau: Cu, AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là.

Chất rắn X là

Ó

A

A. Na2CO3

-H

B. NH4NO2 C. NaCl

-L

Ý

D. NH4Cl

ÁN

Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

ÀN

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 17,28 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 25,92 gam.

Đ ẠO

Câu 2. Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. etyl axetat.

TP

A. propyl fomat.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Đ

D. nút ống nghiệm bằng bông khô.

D

IỄ N

Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 6 electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố A. 16S.

B. 9F.

C. 12Mg

D. 17Cl

Câu 8. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là A. CH3COOCH=CH-CH3

B. CH3COOCH=CH2.

1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. HCOOCH3.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 9. Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. H2 (xt, t )

B. NaOH

C. HCl

D. AgNO3/NH3

Câu 10. Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Dung dịch NaHCO3. B. Nước vôi trong.

C. Giấm ăn.

D. Nước muối

B. Mg và Al.

C. Zn và Mg.

D. Fe và Cu.

H

A. Zn và Ca.

Ơ

N

Câu 11. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit của kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là:

D. CH3COOH. 2

B. etan và axit axetic

C. etan và etanal

D. etilen và axit axetic

B. 0,15

C. 0,12

D. 0,18

TR ẦN

A. 0,16

H Ư

N

G

Câu 14. Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hết Y được Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là: Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là: A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3.

B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4.

B

C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3.

D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O5.

B. 11

C. 9

D. 8

-H

Ó

A. 10

A

10 00

Câu 16. Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong điều kiện thích hợp) là: Câu 17. Cho các nhận định sau:

-L

Ý

(1) Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, phenol và glucozơ. (2) Các amino axit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.

ÁN

(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh (5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.

ÀN

(6) Khuyên các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường ăn nhiều nho chín để tăng cường thể tạng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. etilen và etanol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là:

Đ ẠO

TP

 H 2 , xt :Pd / PbCO3 ,t C  O2 / Mn  O2 , xt :PdCl2 / CuCl2 Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2   X   Y   Z.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. NH3.

.Q

B. NaCl.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. NaOH.

U

Y

N

Câu 12. Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó?

(7) Etylen glicol và glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.

IỄ N

Đ

Số nhận định đúng là.

D

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 18. X là   amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm  NH2 và 1 nhóm ‒COOH. Lấy m gam X tác 223 dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml 150 dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là A. 103

B. 98

C. 117

D. 75

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19. Cho V lít hỗn hợp X gồm NH3 và N2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 10,15 vào 64 gam CuO đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y tác dụng vừa hết với 1,88 lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là A. 11,20

B. 10,08

C. 8,96

D. 6,72

B. 88,88

C. 67,72

D. 112,24

N

A. 70,00

H

Ơ

N

Câu 20. X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

H Ư

Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3

TR ẦN

B. T là dung dịch (NH4)2CO3.

C. Y là dung dịch KHCO3

D. Z là dung dịch NH4NO3

10 00

B

Câu 22. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.

A

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.

-H

Ó

Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X  M Y ) tác dụng

-L

Ý

vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O, Phần trăm số mol của X trong A là:

ÁN

A. 20%

B. 80%

C. 40%

D. 75%

TO

Câu 24. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau: t  X1 + X2 + 2H2O (1) X + 2NaOH 

 Na2SO4 + X3 (2) X1 + H2SO4 

t  Nilon-6,6 + 2nH2O (3) nX2 + nX4 

t  Tơ lapsan + 2nH2O (4) nX3 + nX5 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khí mùi khai

T MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Kết tủa trắng

Đ ẠO

Dung dịch Ca(OH)2

Z

G

Y

N

X

thuốc thử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Chất

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 21. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Đ

Nhận định nào sau đây là sai?

D

IỄ N

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-l,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 25. Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 90,435 gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí 3|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

clo (dư) thì thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 93,275 gam kết tủa. m gần nhất với: A. 22,8

B. 5,6

C. 11,3

D. 28,2

Câu 26. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol).

Ơ

N

t (2) X + 2NaOH   Z + X1 + X2

Ni,t (1) X + 2H2   Y

B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.

C. X2 là ancol etylic.

D. X có công thức phân tử là C7H8O4.

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

-L

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7.

C. 2,4.

D. 2,5.

ÁN

B. 2,1.

TO

Câu 29. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm x mol AgNO3 và l,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng thanh catot tăng 19,36 gam. Khi thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 68.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 70.

N

B. 112.

H Ư

A. 89.

G

Đ ẠO

TP

Câu 27. X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71 % khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?

B. 1,2 M.

C. 2,1 M.

D. 1,8 M.

D

IỄ N

A. 1,0 M.

Câu 30. X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với 5a  b  c và b  10a . Phát biểu đúng là: A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234. B. Chất X không làm mất màu nước brom. C. Công thức phân tử của X là C9H10O2. 4|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Chất X có đồng phân hình học. Câu 31. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08

B. 0,12

C. 0,10

D. 0,06

B. 10,8

C. 28,15

D. 25,51

Y

A. 31,28

N

H

Ơ

N

Câu 32. Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87 mol H2SO4 loãng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?

B. 27,40

C. 24,66

D. 46,17

6176

2m (gam)

t

2,5m (gam)

A

m (gam)

-L

A. 8878 giây

ÁN

Giá trị của t là:

Khối lượng dung dịch giảm

Thu được khí Cl2 duy nhất

10,80 (gam)

Khí thoát ra

18,30 (gam)

Khí thoát ra

22,04 (gam)

Ý

-H

3088

Anot

10 00

Khối lượng catot tăng

Ó

Thời gian (s)

B

Câu 35. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:

B. 8299 giây

C. 7720 giây

D. 8685 giây

TO

Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn họp X gồm Mg, MgCO3, Fe, FeCO3, Fe3O4 (trong đó nguyên tố Mg chiếm 3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO3 47,25% (đun nóng), thu được dung dịch Y (chỉ gồm các muối nitrat của kim loại) và 1,96 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 khí không màu A, B, C( M A  M B  M C , có tỉ lệ mol n A : n B : n C  1: 4 : 20 ). Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 36,99

TR ẦN

H Ư

N

Câu 34. Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 13,6%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

C. 25,7%

G

B. 15,5%

Đ ẠO

A. 22,7%

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 33. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là

IỄ N

dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,284 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:

D

A. 50

B. 71

C. 64

D. 74

Câu 37. Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các   amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là A. 9 và 51,95.

B. 9 và 33,75.

C. 10 và 33,75.

D. 10 và 27,75.

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38. X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau: X

Y

hóa đỏ dung dịch trong suốt

không đổi màu

dung dịch trong suốt

xanh

dung dịch tách lớp

dung dịch trong suốt

B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.

C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.

D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.

U

Y

N

A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.

.Q TP

(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Đ ẠO

(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

N

G

(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

H Ư

(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Số thí nghiệm không thu được kết tủa là: B. 3.

TR ẦN

(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. C. 1.

D. 4.

A. 17,15%

B. 20,58%

10 00

B

Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là: C. 42,88%

D. 15,44%

A

----------- HẾT ----------

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 39. Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

H

Ơ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Dung dịch NaOH, đun nóng

không đổi màu

T

N

Quì tím

Z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Thuốc thử

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2-A

3-A

4-C

5-D

6-C

7-A

8-B

9-D

10 - A

11 - D

12 - D

13 - D

14 - B

15 - A

16 - A

17 - C

18 - D

19 - C

20 - A

21 - B

22 - B

23 - B

24 - C

25 - C

26 - B

27 - C

28 - B

29 - D

30 - A

31 - A

32 - C

33 - D

34 - A

35 - A

36 - D

37 - B

38 - B

39 - A

40 - B

Ơ

N

1-D

H

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: D

.Q

Câu 2: A

G

27,36  0, 24 mol 342

N

Có nAg = 4nsaccarozơ phản ứng  4.75%.

H Ư

 m Ag  108.0, 24  25,92 g

TR ẦN

Câu 3: A Có meste  mmuoi  mKOH  mancol  Mancol  M KOH  56  CTPT của ancol là C3H4O  X có 6 nguyên tử H trong phân tử

Câu 4: C

10 00

B

 CTPT của Y là C2H4O2 (CH3COOH)  CTPT của X là C5H6O2

Ó

A

Có 4 chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2.

-H

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

Ý

Fe2+ + 4H+ + NO 3 → Fe3+ + NO + 2H2O → FeCO3 + 2NaNO3

-L

Fe(NO3)2 + Na2CO3 Câu 5: D

ÁN

6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 2FeCl3 + 4Fe(NO3)3 A. Na2CO3 không bị nhiệt phân, cũng không thăng hoa bởi nhiệt độ  X không thể là Na2CO3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

D. metyl acrylat: CH2 = CHCOOCH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

C. metyl axetat: CH3COOCH3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. etyl axetat: CH3COOC2H5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A. propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3

ÀN

t  N2(k) + 2H2O(h) B. NH4NO2 tham gia phản ứng nhiệt phân: NH4NO2 

IỄ N

Đ

Khí N2 và hơi nước tạo thành không thể phản ứng chuyển thành NH4NO2, đồng thời NH4NO2 cũng không thăng hoa bởi nhiệt  X không thể là NH4NO2.

D

C. NaCl tương tự Na2CO3 không bị nhiệt phân, cũng không thăng hoa bởi nhiệt độ  X không thể là NaCl. t  NH3(k) + HCl(k) D. NH4Cl tham gia phản ứng nhiệt phân: NH4Cl(r) 

Khi NH3 và HCl bay lên trên, nhiệt độ giảm, chúng phản ứng với nhau tạo NH4Cl tồn tại ở dạng hạt rắn nhỏ li ti, các hạt rắn này chạm phải mặt kính và bị giữ lại ở đó  X là NH4Cl.  NH4Cl(r) NH3(k) + HCl 

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: C Phương trình phản ứng: t Cu + 4HNO3   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Khí thoát ra ngoài gây ô nhiễm là NO2. Để xử lý khí này ta có thể nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2. Khi đó xảy ra phản ứng:

N

2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O

Ơ

Như vậy khí NO2 sẽ được giữ lại, giảm đáng kể lượng khí thoát ra ngoài.

N

H

 Phương án C hợp lý.

G

Nếu nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn hay nút ống nghiệm bằng bông khô thì sẽ không có phản ứng nào xảy ra, khí NO2 thoát ra ngoài như bình thường.

H Ư

N

 Loại phương án B và D.

Câu 7: A

TR ẦN

Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 6 electron ở lớp ngoài cùng.  X có 3 lớp electron, lớp N có 6 electron (2 electron phân lớp s, 4 electron phân lớp p)

16

10 00

 X là nguyên tố

B

 Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là: ls22s22p63s23p4

S.

Câu 8: B

Ó

A

• X + NaOH → chất rắn Y + chất hữu cơ Z

-H

 X là este, Y là muối của acid carboxylic.

Ý

 AgNO3 / NH3  NaOH  T  Z  Y

ÁN

-L

 Z là aldehyd, T là muối amoni của acid carboxylic tạo bởi Z, Z và Y có cùng số nguyên tử C trong phân tử.

Kết hợp đáp án suy ra X là CH3COOCH=CH2. • Các phương trình phản ứng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 Loại phương án A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2NO + O2 → 2NO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Khí NO bay ra cũng gây ô nhiễm môi trường và trong không khí nó chuyển thành NO2:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO ↑

U

Y

Nếu nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước thì xảy ra phản ứng:

ÀN

CH3COOCH = CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)

Đ

t  CH3COONH4 (T) + 2Ag + 2NH4NO3 CH3CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 

IỄ N

CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O

D

Câu 9: D A. Aldehyd tác dụng với H2 (xt, t ) thể hiện tính oxi hóa. Ni,t  RCH2OH RCHO + H2 

B. Aldehyd không tác dụng với NaOH. C. Aldehyd không tác dụng với HCl. D. Aldehyd tác dụng với AgNO3/NH3 thể hiện tính khử: 8| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Câu 10: A Dung dịch NaHCO3 vì NaHCO3 có tính kiềm, sẽ trung hòa axit, ngăn chặn việc axit hủy hoại da hay bề mặt bị bỏng. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

N

Câu 11: D

H

Ơ

Oxit của kim loại Y bị khử bởi khí H2 nên Y là kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học  Y không thể là Ca, Al, Mg  Loại đáp án A, B, C.

N

G

Mg2+ + 2 HCO3 → MgCO3 ↓ + CO2 + H2O

TR ẦN

CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

H Ư

Kết tủa tạo thành sẽ lắng cặn dưới đáy ruột phích. Muốn làm sạch lớp cặn này cần dùng chất có khả năng hòa tan kết tủa như CH3COOH. MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 + H2O

B

Kiến thức cần nhớ

10 00

NƯỚC CỨNG • Khái niệm và phân loại

Ý

 Nước cứng có 3 loại là:

-H

Ó

A

 Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ (do trong chu trình vận chuyển của nước có giai đoạn nước ở trong đất nên hòa tan các hợp chất chứa Ca và Mg). Nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên là nước mềm.

ÁN

-L

 Nước cứng tạm thời (là loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng do muối hiđrocacbonat bị nhiệt phân thành muối không tan). Tính cứng tạm thời do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra.  Nước cứng vĩnh cửu. Tính cứng vĩnh cửu của nước do các loại muối MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4 gây ra.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ca2+ + 2 HCO3 → CaCO3 ↓ + CO2 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Một hiện tượng thường thấy khi dùng phích đựng nước lâu ngày là xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Đó là do trong quá trình đun nước xảy ra phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Câu 12: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

t H2 + CuO   Cu + H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ;

Y

N

Y là Cu, X là Fe. Phương trình phản ứng:

ÀN

 Nước cứng toàn phần là nước cứng có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

Đ

• Phương pháp làm mềm nước cứng

IỄ N

 Nguyên tắc

D

Làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.  Các phương pháp làm mềm nước cứng a. Phương pháp kết tủa  Với nước cứng tạm thời: + Đun sôi. + Thêm Ca(OH)2 vừa đủ. + Thêm các dung dịch kiềm khác, dung dịch muối CO32 dung dịch PO439|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Với nước cứng vĩnh cửu: Thêm các dung dịch muối CO32-, dung dịch PO43b. phương pháp trao đổi icon: Hiện nay các máy lọc nước có thể khử tính cứng của nước được dùng khá phổ biến. Câu 13: D X: CH2=CH2 (etilen) Y: CH3CHO Z: CH3COOH (axit axetic) t ,Pd/PbCO3 Phương trình phản ứng: C2H2 + H2   C2H4

Ơ

N

t ,CuCl2 /PdCl2 C2H4 + O2   CH3CHO 2

N

H

t ,Mn 2CH3CHO + O2  2CH3COOH

G

A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3 đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2. Phương trình phản ứng:

H Ư

N

2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O 3Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2

TR ẦN

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

B. Chỉ có H2SO4 loãng, CO2, CuSO4 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 còn NaCl không phản ứng.

10 00

B

H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2H2O CuSO4 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2 + CaSO4

A

C. Chỉ có K2CO3, HCl, KHCO3 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 còn NaOH không phản ứng.

Ó

K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH

-H

2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O

Ý

2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

-L

D. Chỉ có NH4Cl, SO2, P2O5 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 còn MgCO3 không phản ứng.

ÁN

2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 3H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 15: A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

4, 032  0, 03  0,15mol 22, 4

 n Na 2CO3 

đốt cháy X

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 n CO2

TP

đốt cháy Y

Đ ẠO

BTNTC n CO2 

0, 672 1  0, 06mol  n Na 2CO3  n Y  0, 03mol 22, 4 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Có: n Y  n X  2n H2  2.

Y

Câu 14: B

ÀN

Câu 16: A

Đ

2Na + 2C2H5COOH → 2C2H5COONa + H2

D

IỄ N

Mg + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + H2 7 O3 + C2H5COOH → 3CO2 + 3H2O 3

as  CH3CHClCOOH + HCl Cl2 + C2H5COOH 

Cu(OH)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + 2H2O Mg(HCO3)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + 2CO2 + 2H2O CuO + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + H2O 10 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2SO 4   C2H5COOC2H5 + H2O C2H5OH + C2H5COOH  

C6H5NH2 + C2H5COOH → C2H5COONH3C6H5 CH3ONa + C2H5COOH → C2H5COONa + CH3OH Câu 17: C (1) Sai. Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2, rất khó phân biệt.

N

(2) Sai. Amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím nếu số nhóm chức ‒COOH và ‒NH2 khác nhau.

H

Ơ

(3) Sai. Amin thơm cũng có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím.

N

(4) Sai. Chỉ amilopectin có mạch phân nhánh.

G N

m  75  Công thức của X là H2NCH2COOH m 75

TR ẦN

 mX 

H Ư

X  HCl : n X  n HCl

223m m m  150  mol 36,5 75

B

Câu 19: C

10 00

Chất rắn Y gồm Cu và CuO dư

Đặt a,b lần lượt là số mol Cu và CuO dư.

0, 28  n N2

-L

17.0, 28  28n N2

 10,15.2  20,3  n N2  0,12

ÁN

Ý

-H

Ó

A

64  2  a  b  n CuO  80  0,8 mol a  0, 42  n NH3  a  0, 28 mol   3 8 n   a  2b  1,88 mol b  0, 42  HNO3 3

 V  22,1. 0,28  0,12   8,961

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 18: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy có 1 nhận định đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

(6) Đúng. Etylen glicol và glixerol đều có các nhóm ‒OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên tạo phức được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, vì vậy hòa tan Cu(OH)2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

(5) Sai. Trong nho chín chứa rất nhiều đường glucozo, nếu bệnh nhân đái tháo đường ăn sẽ càng làm tăng đường huyết và khó kiểm soát.

ÀN

Câu 20: A

Đ

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm Al, Fe, O.

D

IỄ N

Sau phản ứng còn Al nên oxit sắt bị khử hoàn toàn. n Al  n NaOH  1, 2mol 27.1, 2  28  m  70g 100%  13, 71% m Fe  28g

Câu 21: B Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng lần lượt với 4 dung dịch được kết quả như bảng sau:

11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ca(OH)2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(NH4)2CO3

KHCO3

NaNO3

NH4NO3

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Kết tủa trắng

Không có hiện tượng

Khí mùi khai

X

T

Y

Z

N

Phương trình phản ứng:

H

Ơ

Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O

N

Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

.Q

Đun nóng ancol Y không tạo anken nên Y là CH3OH.

N

G

Công thức cấu tạo phù hợp của X là: CH3OOC-C  C-COOCH3.

H Ư

• A sai: X có cấu trúc mạch thẳng.

• B đúng: Chất Z là HOOC-C  C-COOH không tham gia phản ứng tráng bạc.

TR ẦN

• C sai: Chất Y là CH3OH có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. • D sai: Chất Z có số nguyên tử O nhiều hơn số nguyên tử H.

B

Câu 23: B

10 00

A + 0,2mol NaOH → 0,2 mol ancol đơn chức + 2 muối của 2 axit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp.  A gồm 2 este đơn chức là đồng đẳng kế tiếp.

A

20,56 g A + 1,26 mol O2 → CO2 + 0,84 mol H2O

Ó

20,56  32.1, 26  18.0,84  1, 04 mol 44

-H

BTKL   n CO2 

ÁN

1,04 2.0,84  5,2, H A   8,4 0,2 0,2

TO

 CA 

-L

Ý

BTNT O    n O A   2.1, 04  0,84  2.1, 26  0, 4 mol  n A  0, 2 mol

Độ bội liên kết k 

5, 2.2  2  8, 4 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

X không tham gia phản ứng tráng bạc nên Z không phải là HCOOH.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

6.2  2  6 4 2

Đ ẠO

Độ bội liên kết của X: k 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 22: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Ca(OH)2 + 2NH4NO3 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

 Công thức phân tử của X là C5H8O2 (x mol), của Y là C6H10O2 (y mol)

D

IỄ N

Đ

 x  y  0, 2  x  0,16 0,16    %n X  .100%  80% 0, 2 5x  6y  1, 04  y  0, 04

Câu 24: C

12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2  NaOOC  C6 H 4  COONa  H 2SO 4  HOOC  C6H 4  COOH  Na 2SO 4 X1

X3

t  Nilon  6, 6  2nH 2O  3 nHOOC  CH 2 4 COOH  nH 2 N  CH 2 6 NH 2 

X4

X2

X3

Ơ

X5

 2nH 2O

N

t  Tơ lapsan  4  nHOCH2CH2OH  nHOOC  C6H 4  COOH 

H

• A đúng: X có công thức phân tử là C14H22O4N2.

Y

N

• B đúng.

(1)

N

G

• Thí nghiệm 2: mkết tủa = m AgCl

TR ẦN

H Ư

93, 275  0, 65 mol  n e p1  n Fe (2) 143,5

 n e p2 

56.0, 08  11, 41g gần nhất với giá trị 11,3 39, 264%

10 00

m

B

n Fe  0, 08mol Từ (1) và (2) suy ra:  n e p1  0,57mol

Ó

Đặt CTTQ của X là CxHyO4.

A

Câu 26: B

Ý

-H

y y   t C x H y O 4   x   2  O 2   xCO 2  H 2 O 4 2  

-L

y 2 y8 4

ÁN

n CO2  n O2  x  x 

Đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170  C không thu được anken mà X phản ứng với H2 theo tỷ lệ 1 : 2 nên X1 là CH3OH, axit tạo este có 2 liên kết  giữa C và C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 108n Fe  143,5n e p1  90, 435

Đ ẠO

• Thí nghiệm 1: mkết tủa = m Ag  m AgCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 25: C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

• D đúng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

• C sai: X3 có 8 nguyên tử C, X4 có 6 nguyên tử C.

ÀN

X2 có dạng CnH2n+1OH

Đ

 Số nguyên tử H của axit  8  3   2n  1  2  7  5  2

IỄ N

 Axit là HOOC-COOH hoặc HOOC-C  C-COOH, ancol X2 là C2H5OH.

D

Mà X phản ứng với H2 theo tỷ lệ 1:2 nên axit là HOOC-C  C-COOH.  CTCT của X là CH3OOC-C  C-COOC2H5.

Phương trình phản ứng: Ni,t  CH3OOC-CH2CH2COOC2H5 CH3OOC-C  C-COOC2H5 + 2H2 

X

Y

t  NaOOC-C  C-COONa + CH3OH + C2H5OH CH3OOC-C  C-COOC2H5 + 2NaOH 

13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X

Z

X1

X2

• A đúng. • B sai: Z có CTPT la C4O4Na2. • C đúng. • D đúng.

N

Câu 27: C

Ơ

Vì có H2 bay ra nên 28 gam rắn chỉ là Fe, Y chứa Al dư.

N .Q

U

Y

.100%  13, 71%  m  70

m

3

2

 0, 4 mol  VBa  OH   2  lit 

N

2

Câu 29: D

TR ẦN

Trong thời gian t giây, tại mỗi điện cực trao đổi n e  a mol  Trong 2t giây: n O2  0,5a mol  n H 2  0, 24  0,5a

Tại catot:

Tại anot:

10 00

B

Ag   1e  Ag Cu 2  2e  Cu

Ó

A

2H 2 O  2e  H 2  2OH 

2H 2 O  4H   O 2  4e

-H

Bảo toàn electron cho 2t giây: x  2.1,5x  2.  0, 24  0,5a   4.0,5a

Ý

 4x  0, 48  3a

(1)

-L

Trong t giây, tại catot có 2 trường hợp:

ÁN

Trường hợp 1: Ag+ đã điện phân hết, Cu2+ điện phân một phần. n Ag  2n Cu  a  n Cu 

ax 2

ÀN

 mcatot tăng  108x  32.  a  x   19,36

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

8n Al2 SO4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

2

G

4n Al3

H Ư

 n Ba  OH  

n BaSO4 69,9  0,3mol  n Al2 SO4    0,1 mol 3 233 3

Đ ẠO

Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO4 

TP

Câu 28: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m   28  27.1, 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 %mO 

H

Y phản ứng vừa đủ với 1,2 mol NaOH  n Al X   1, 2mol

(2)

D

IỄ N

Đ

a  0,32 1,5.0,12  CM Cu  NO     1,8M Từ (1) và (2) suy ra:  3 2 0,1  x  0,12

Trường hợp 2: Ag+ chưa điện phân hết. n Ag  a 

19,36  x  0, 014  a  Loại 108

Kiến thức cần nhớ 14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H N Y

-H

Ó

A

10 00

B

 I: cường độ dòng điện (A) It   Số mol electron trao đổi: n e  , trong đó  t: thời gian (giây) F  F  96500  2) Một số lưu ý khi giải bài toán điện phân + Điện cực trơ: Chất làm điện cực không tác dụng với chất sinh ra do quá trình điện phân. + Anot tan: Chất làm điện cực (anot), tác dụng với chất sinh ra do quá trình điện phân. Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO4, anot bằng Cu.  Tại anot, (cực +): Trên bề mặt anot có mặt đồng thời SO 24 , H2O và Cu

-L

Ý

 O2 + 4e + 2H+  2OH-  anot tan  2Cu  O 2   2CuO, sau đó: CuO + 2H+   Cu2+ + H2O

TO

ÁN

+ Khi khối lượng catot không đổi  Các ion kim loại đã điện phân hết. + Khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực  Các chất có khả năng điện phân ở trong dung dịch đã điện phân hết. + Khi catot bắt đầu sủi bọt khí  H+ bắt đầu điện phân: • Nếu dung dịch điện phân chứa axit H+  Các ion kim loại mạnh hơn H+ đã điện phân hết. • Nếu dung dịch điện phân không chứa axit H+  Các ion kim loại đã điện phân hết. + Khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực  Các chất trong dung dịch điện phân đã điện phân hết.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AIt m It  n.  nF A F

TR ẦN

Khối lượng chất sinh ra ở điện cực: m 

H Ư

N

c) Định luật Faraday

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Chú ý: Từ K+ đến Al3+ không tham gia điện phân dung dịch, khi đó H+ (trong H2O) điện phân thay.  Cl 2  2e; 2OH    O 2  4e  2H  ... Tại anot: 2Cl 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

 H2  Fe2  2e   Fe; 2H   H2O   2e 

2H   axit   2e   H 2 ;...;

TP

+ Điện phân nóng chảy Al2O3: điều chế Al 3 dpnc  2 Al  O 2 Al2O3  catot 2 anot b) Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa + Thứ tự điện phân tại các điện cực: Tại catot: Ag   1e   Ag ; Fe3  1e   Fe2 ; Cu 2  2e   Cu;

Ơ

anot

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

catot

N

ĐIỆN PHÂN Khái niệm: Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực, khi cho dòng điện một chiều đi qua hợp chất nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.  Có 2 loại điện phân: Điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch a) Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại từ K đến Al + Điện phân nóng chảy muối halogenua: điều chế kim loại IA, IIA dpnc Ví dụ: 2KCl   K  Cl 2 

Câu 30: A

 O2 ,t   xCO2 + CxHyO2 

y H 2O 2

5a  b  c  5a  xa  0,5ya  2x  y  10

15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  độ bội liên kết k 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x  2  y 10  2  6 2 2

b  10a  xa  10a  x  10

 CTPT của X là C9H8O2. CTCT của X là: CH2=CHCOOC6H5.

Y gồm CH2=CHCOONa và C6H5ONa. m CH2 CHCOONa

116  1, 234 94

N

m C6 H5ONa

Ơ

A đúng. Tỷ lệ

N

H

B sai. X làm mất màu nước brom: CH 2  CHCOOC6 H5  Br2  BrCH 2CHBrCOOC6 H5

Câu 32: C

Ó

A

38,36  98.0,87  111, 46  1,9  0,57 mol 18 2.0,87  2.0,57  2.0, 2  0, 05 mol 4

-H

BTKL   n H2O 

10 00

B

5, 6   0, 25  x  0, 05 x  y  X gồm NO (x mol) và H2 (y mol)    22, 4 30x  2y  2.3,8.0, 25  1,9  y  0, 2 

BTNT H    n NH 

Ý

4

ÁN

2

0, 05  0, 05  0, 05 mol 2

-L

BTNT N   n Fe NO3  

n H  4n NO  2n H2  10n NH  2n O Fe3O4 

ÀN

Đ

IỄ N

 n Fe3O4 

4

2.0,87  4.0, 05  2.0, 2  10.0, 05  0,32 mol 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

23x  137y  17,82  16.0,14  15,58  x  0,32  x  2y    m  m Cu  OH   m BaSO4  98.  233y  35,54g   y  0, 06 2 2  a  0, 08 BT e     x  2y  2a  2.0,14

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp Na (x mol), Ba (y mol), O (0,14 mol)

 n O Fe3O4  

D

.Q

12,57%.17,82  0,14 mol 16

Đ ẠO

Có n O hh  

TP

Câu 31: A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D sai. X không có đồng phân hình học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C sai.

0,32  0, 08 mol 4

 m Mg  38,36  232.0, 08  180.0, 05  10,8g  %m Mg  28,15%

Câu 33: D Số C trung bình 

0,93  3,875 0, 24

2 ancol có cùng số nguyên tử C nên số nguyên tử C mỗi ancol ít nhất là 2.  Có 1 este là HCOOC2H5.

16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 ancol là C2H5OH và HOCH2CH2OH. Đặt số mol este đơn chức và 2 chức lần lượt là a, b. a  b  0, 24 a  0,19   BTNT O   2a  4b  2.0,93  0,8  2.1, 04  0,58 b  0, 05  

Do este 2 chức có 1 nối đôi C=C nên các chất trong X là:

Ơ H N Y

35, 46  0,18mol 197

B

• Thí nghiệm 2: n CO2  2.0,18  0,36 mol 2

Ó

A

2

 m  137.  0,18  0, 09   36,99g

0,36  0,18  0, 09mol 2

10 00

 n BaCO3  2n Ba  HCO3   0,36mol  n Ba  HCO3  

-H

Câu 35: A

Ý

Trong thời gian 3088 giây: n Cu  n Cl2  x

-L

 mdung dịch giảm  64x  71x  10,8 g  x  0, 08

3088I  I  5 A 96500

ÁN

n e  2x 

Trong thời gian 6176 giây, tại catot vẫn thoát ra Cu (0,16 mol), anot thoát ra Cl2 (a mol) và O2 (b mol)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

• Thí nghiệm 1: n CO2  n BaCO3 

TR ẦN

Câu 34: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

100.0, 03 .100%  13, 61% 44.0,93  18.0,8  32.1, 04

H Ư

%mCH2 CHCOOC2H5 

G

Vậy este đơn chức có KLPT lớn hơn là CH 2  CHCOOC2 H5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

 n CO2  n H2O

 x  0, 03   x  0,1  0,13   y  0,16 n  2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  y  0,19  n CO2   n  3 x  3y   n  4  .0, 05  0,93  n H2O   n  2  x  3y   n  2  .0, 05  0,8

N

CnH2n-1COOC2H5 (x mol), HCOOC2H5 (y mol), CnH2n-1COOCH2CH2-OCOH (0,05 mol)

ÀN

 mdung dịch giảm  64.0,16  71a  32b 18,30 g

Đ

BT e   2.0,16  2a  4b

D

IỄ N

a  0,1  b  0, 03

Khi thời gian điện phân là t giây: Tại catot: n Cu  2,5x  0, 2 mol, n H 2  y mol Tại anot: n Cl2  0,1 mol, n O2   0, 03  z  mol  mdung dịch giảm  64.0, 2  2y  71.0,1  32.  0, 03  z   22, 04 g

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn electron trong thời gian  t  6176  giây có: 2.0,5.0, 08  2y  4z  y  0, 03  2.0, 2  2.0, 03 .96500  8878 s  t 5 z  0, 035

Câu 36: D

H

Ơ

N

n A  0, 0035 mol 1,96  Có n Z   0, 0875 mol  n B  0, 014 mol 22, 4 n  0, 07 mol  C

Y

N

Các khí đều không màu và M A  M B  M C nên khí C là CO2, A là N2, B là NO.

10 00

Bảo toàn C ta được: 2a  b  1,5 1

Ó

A

Bảo toàn H ta được: 1,5a  b  0, 05  1,3  mol   2 

-H

Từ (1) và (2) ta được a  b  0,5  mol   số mắt xích trong X là

a  10  số liên kết peptit = 9 0, 05

TO

ÁN

-L

Ý

a  C 2 H 3ON : 2  mol   b   NaOH  Khi cho 0,025 mol X tác dụng với dung dịch NaOH: CH 2 :  mol  muối 2  H 2O  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Khi đốt cháy X ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

C 2 H 3ON : a  mol    O2   CO 2  H 2O Quy hỗn hợp X về CH 2 : b  mol   H 2 O : 0, 05  mol 

H Ư

Câu 37: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

63.0,558  74, 4g 47, 25%

N

 n HNO3  4n NO  12n N2  2n O  0,558mol  m 

G

m X  56x  16y  24.0, 03  44.0, 07  18, 68  x  0, 2   BT e   2.0, 03  3x  2y  10.0, 0035  3.0, 014  0,123  y  0, 23  

TP

Quy đổi X thành hỗn hợp gồm: Mg (0,03 mol), Fe (x mol), O (y mol), CO2 (0,07 mol).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y  AgNO3  0,123 mol Ag

D

IỄ N

Đ

a  C2 H 4 O 2 NNa : 2  Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn là:  b CH :  2 2 m  m C2 H4O2 NNa  m CH2  m NaOH 

0,5 0,5 0,5   .97  .14   0, 4   .40  33, 75  gam  2 2 2  

Câu 38: B X làm hóa đỏ quỳ tím  X là axit glutamic 18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T làm hóa xanh quỳ tím  T là melylamin.  Y, Z là anilin và alanin. Y + NaOH thu được dung dịch trong suốt  Y là alanin. Z + NaOH thu được dung dịch tách lớp  Z là anilin. Câu 39: A (a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O

N

(b) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 ↓ + 2Al(OH)3 ↓

Ơ

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

N

H

(c) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3 ↓

Y

3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

(g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag ↓ + Fe(NO3)3

G

Thí nghiệm không thu được kết tủa là: (c), (e).

BTKL   n H2O 

H Ư TR ẦN

9, 632  0, 43 mol 22, 4

26, 04  2.0, 43  15, 74  0, 62 mol 18

10 00

BTNT H   n OH  2.0, 62  0, 43  0,38 mol

B

n H2 

N

Câu 40: B

Chất tan gồm Na+, K+, Ca2+, OH-, AlO 2 .

 mchất tan  15, 74  17.0,38  mO AlO  26, 04 g  n O AlO  0, 24 mol

A 2

Ó

-H

27.0,12 .100%  20,58% 15, 74

TO

ÁN

-L

Ý

 %m Al 

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(f) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3(NH4)2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

(e) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 ↓

19 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Megabook.vn

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019

CHUYÊN GIA LUYỆN THI

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC

ĐỀ 08

Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

Số báo danh: ............................................................................

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

Y

N

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

D. 14.

C. 4.

D. 3.

G

B. 1.

B. 3.

C. 2.

Câu 4. Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Saccarozơ.

D. 4.

TR ẦN

A. 5.

H Ư

N

Câu 3. Sục khí H2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO3)2, NH4NO3, FeCl3, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Số trường hợp sinh ra kết tủa?

B. Xenlulozơ.

C. Amilozơ.

D. Glucozơ.

B. ns1.

10 00

A. ns2np2.

B

Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng) C. ns2np1.

D. ns2.

(2) 1s22s22p63s23p3

(3) 1s22s22p63s23p1

(5) 1s22s22p63s2

(6) 1s22s22p63s1

Ó

(1) 1s22s22p63s23p64s1

A

Câu 6. Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

-H

(4) 1s22s22p3

Ý

Các cấu hình electron không phải của kim loại là: B. (2), (4), (5), (6).

-L

A. (2), (4).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

ÁN

Câu 7. Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là A. 6 cặp.

B. 9 cặp.

C. 7 cặp.

D. 8 cặp.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 2.

Đ ẠO

Câu 2. Cho 6,76 gam Oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10ml dung dịch này trung hòa vừa đủ với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 16.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 10.

TP

A. 15.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 1. Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron. Tính Z của X.

Đ

ÀN

Câu 8. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:

IỄ N

A. 0,56 gam.

B. 11,2 gam.

C. 1,12 gam.

D. 5,6 gam.

D

Câu 9. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong dung dịch là? A. Al3+ , PO3-4 , Cl- , Ba 2+ .

B. K+, Ba2+,OH-,Cl-.

C. Ca 2+ , Cl- , Na + , CO32- .

D. Na + , K + , OH - , HCO3- .

Câu 10. Cho các nhận định sau: 1) Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm; 2) Al2O3 là oxit lưỡng tính; 1| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3) Kim loại nhôm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường; 4) Corinđon là tinh thể Al2O3 trong suốt, không màu. Số nhận định sai là: A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 11. Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ C. tơ nilon – 6.

B. sợi bông.

D. tơ tằm.

N

A. cao su buna.

C. 400,0 gam.

D. 169,0 gam.

C. FeCl3.

D. FeCl2, FeCl3.

C. 2.

D. 5.

N

Câu 15. Tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng được với chất (hoặc dung dịch chất) nào sau đây? B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. Dung dịch nước brom.

TR ẦN

H Ư

A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). Câu 16. Cho các phát biểu sau:

B

(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2).

10 00

(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn. (c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.

A

(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sorbitol. Số phát biểu đúng là:

B. 4.

C. 2.

D. 3.

-L

Ý

A. 5.

-H

Ó

(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm –OH hemiaxetal.

Câu 17. Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:

ÁN

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

TO

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

Đ

A. 0,10.

B. 0,06.

C. 0,125.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 4.

G

A. 3.

Đ ẠO

Câu 14. Cho các hợp chất hữu cơ sau: etyl axetat, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. FeCl2.

TP

A. Fe3O4.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13. Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 600,0 gam.

U

A. 253,5 gam.

Y

N

H

Ơ

Câu 12. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (iso-C5H11OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đại 65%. Lượng dầu chuối thu được khi đun nóng 180g axit axetic và 176g ancol isoamylic là?

D. 0,05.

D

IỄ N

Câu 19. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là A. 10,259.

B. 11,245.

C. 14,289.

D. 12,339.

2| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời khối lượng thanh Fe giảm m gam. Giá trị của m là A. 2,16 gam.

B. 4,96 gam.

C. 2,80 gam.

D. 2,24 gam.

Câu 21. Cho các hợp chất sau: NaCl, CaCl2, MgCl2, AlCl3, KCl. Số hợp chất khi điện phân nóng chảy, thu được kim loại là C. 5.

D. 2.

N

B. 4.

Ơ

A. 3.

D. 78,97.

Có kết tủa

Không hiện tượng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

Dung dịch Ba(OH)2, to

10 00

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.

Kết tủa và có khí Có khí thoát ra thoát ra

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

A

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

Y

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.

B

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3. Câu 24. Trong các thí nghiệm sau:

T

Ó

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

-H

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

Ý

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

-L

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

ÁN

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (8) Cho khí F2 vào nước nóng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

Z

H Ư

X

TR ẦN

Chất

G

Câu 23. X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 70,33.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

B. 76,81.

Đ ẠO

A. 83,29.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 22. Hòa tan hết 20,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) bằng dung dịch A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

ÀN

(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

Đ

(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.

IỄ N

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

D

A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là A. 9,67 gam.

B. 8,94 gam.

C. 8,21 gam.

D. 8,82 gam.

Câu 26. Để phản ứng hết 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dung 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là 3| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 36,32 gam.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 30,68 gam.

C. 35,68 gam.

D. 41,44 gam.

Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Để trung hòa 16,94 gam X cần 300ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 23,76 gam CO2 và 7,74 gam H2O. Phần trăm về số khối lượng của axit ađipic trong hỗn hợp X là A. 34,5%.

B. 51,7%.

C. 38,8%

D. 43,1%.

B. 105.

C. 110.

D. 125.

Đ ẠO

o

Ni, t Y + H 2   H. o

G

Nhận định nào sau đây là đúng?

B. Z là axit gluconic và H là sobitol.

C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất.

D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ.

H Ư

N

A. X là tinh bột và T là ancol etylic.

A. 4.

TR ẦN

Câu 30. Cho dãy các chất: Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, NaAlO2, (NH4)2CO3, NaHSO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là B. 2.

C. 3.

10 00

B

Câu 31. Cho các phương pháp sau:

D. 5.

(a) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt.

(b) Tráng kẽm lên bề mặt thanh sắt.

(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt thanh sắt

(d) Tráng thiếc lên bề mặt thanh sắt.

B. 2.

-H

A. 1.

Ó

A

Số phương pháp được sử dụng để bảo vệ sự ăn mòn của kim loại sắt là C. 3.

D. 4.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 29,04 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước thu được dung dịch X và 4,032 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 được biểu diễn theo đồ thị nào sau đây là đúng?

B.

D

IỄ N

Đ

A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

xt, t Y   T + P.

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

xt, t Y +  Ag  NH 3 2  OH   Z. as.clorophin T + H 2 O   X + G.

TP

Y + Br2 + H 2 O  axit gluconic + HBr.

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

xt, t X + H 2 O  Y

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Y

A. 120.

N

H

Ơ

N

Câu 28. Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 tác dụng vừa đủ với 245 gam dung dịch H2SO4 16% sau khi X tan hết thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ là 17,1599%. Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là

C.

D.

Câu 33. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mg và các oxit sắt (trong hỗn hợp X sắt chiếm 56% về khối lượng) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,74 mol HCl và 0,06 mol HNO3 thu được dung dịch Y và 1,792 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu 4| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ngoài không khí. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng 140ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua. Cho T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 110,51 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15.

B. 20

C. 25.

D. 10.

N

Câu 34. Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Nhận định nào sau đây là sai?

H

Ơ

A. X cho được phản ứng tráng gương.

N

B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.

.Q

B. 7,28.

C. 7,04.

D. 6,72.

A

A. 6,40.

10 00

B

TR ẦN

Câu 36. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và khí Z. Hấp thụ hết Z vào 100ml dung dịch hỗn hợp Na2SO3 3M và NaOH 4M thu được dung dịch A chứa hai muối Na2SO3 và NaHSO3 với tỉ lệ mol 2 : 1. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa toàn bộ chất rắn B, nung nóng thu được 5,76 gam hỗn hợp D gồm Fe và các oxit của Fe. Hấp thụ hết khí sinh ra vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

-L

Ý

-H

Ó

Câu 37. Cho 16,0 gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào 250ml dung dịch NaHCO3 2M và BaCl2 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có khối lượng giảm 13,85 gam so với dung dịch ban đầu. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi thoát ra 0,05 mol khí thì đã dùng V ml. Giá trị của V là B. 150.

C. 250.

D. 200.

ÁN

A. 350.

TO

Câu 38. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và X tác dụng được với Na. Đốt cháy hết m gam X cần vừa đúng 0,15mol O2 thu được 0,26 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 120ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 11,38 gam so với ban đầu. Mặt khác đun nóng m gam X với 40ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Chưng cất dung dịch A thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về X?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 33,67%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 39,80%.

N

B. 36,73%.

H Ư

A. 36,22%.

G

Đ ẠO

TP

Câu 35. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, không phân nhánh có tỉ lệ mol là 1 : 1 : 1. Đốt cháy hoàn toàn 23,52 gam X cần dùng 0,84 mol O2, thu được CO2 và H2O. Đun nóng 23,52 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 25,56 gam muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no, đơn chức. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,0 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. Trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 1.

A. X có tất cả 3 đồng phân cấu tạo.

B. X không có đồng phân hình học. C. X tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp. D. X có 1 công thức cấu tạo oxi hóa tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương.

5| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39. Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon và có khối lượng phân tử tăng dần. Đun nóng m gam X cần dùng 640ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của glyxin chiếm 32,77% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,4 mol O2, thu được 4,08 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là A. 45,34%.

B. 35,58%.

C. 39,39%

D. 37,78%.

C. 31%.

D. 26%.

----------- HẾT ----------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 14%.

TP

A. 22%.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 40. Nung nóng 24,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho Y vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol NO. Mặt khác, cho 24,04 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Z và 0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z gần nhất với

6| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

2- D

3- D

4- D

5-D

6-A

7-D

8-B

9- B

10 - B

11 - B

12 - D

13 - C

14 - C

15 - C

16 - D

17 - C

18 - B

19 - B

20 - A

21 - B

22 - D

23 - D

24 - D

25 - B

26 - B

27 - A

28 - B

29 - C

30 - A

31 - C

32 - D

33 - D

34 - C

35 - A

36 - A

37 - D

38 - A

39 - A

40 - A

N

1- C

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

H

Câu 1: C

N

Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6

.Q

H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1) H2SO4

10 00

B

1 0, 016.0,5 Trong 10ml dung dịch: nH 2 SO4  .nNaOH   0, 004 mol 2 2

 Trong 200ml dung dịch chứa 0,08 mol H2SO4

Ó

A

6, 76 0, 08   n  3. 98  80n n  1

-H

Kiến thức cần nhớ

-L

Ý

Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ SO3 tạo thành oleum H2SO4.nSO3 - Khi hòa tan oleum vào nước: H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1) H2SO4

ÁN

- Phản ứng trung hòa là phản ứng của axit với bazơ Câu 3: D

Các phản ứng xảy ra:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

TR ẦN

Câu 2: D

H Ư

Xác định hợp chất Oxi và hợp chất khí của nguyên tố Gọi n là hóa trị cao nhất của nguyên tố R - Công thức của R với Hidro là RH(8-n). - Nếu R có hóa trị chẵn thì CT oxit có dạng RO0,5n - Nếu R có hóa trị lẻ thì CT oxit có dạng R2On

Đ ẠO

Kiến thức cần nhớ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 Z của X =16

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mà X có 3 lớp electron  Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 X có 6 electron hóa trị

ÀN

Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3

Đ

2AgNO3 + H2S → Ag2S + 2HNO3

IỄ N

2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + 4HCl + 2S

D

CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4 Kiến thức cần nhớ

1. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạng vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hóa thấp nhất (-2), tác dụng hầu hết các chất ôxi hóa tạo sản phẩm ứng với soh cao hơn. Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng t 2H2S + 3O2   2H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy) o

7| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t thap 2H2S + O2   2H2O + 2S↓ (Dung dịch H2S trong không khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy) Tác dụng với clo có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng H2S + 4 Cl2 + 4H2O →8HCl + H2SO4 H2S+ + Cl2 → 2HCl + S (khí clo gặp khí H2S) Dung dịch H2S có tính axit yếu 2 nấc: khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung hòa

N

o

Ơ

1:1 H2S + NaOH   NaHS + H2O

10 00

Cấu hình electron lớp ngoài của kim loại kiềm thổ là ns2. Câu 6: A

A

Các cấu hình electron không phải của kim loại là: (2) 1s22s22p63s23p3 và (4) 1s22s22p3

-H

Ó

2 cấu hình electron này đều có 5 e lớp ngoài cùng  Chúng là phi kim hoặc á kim. Câu 7: D

Ý

Các cặp nhất phản ứng với nhau:

-L

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

ÁN

Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Câu 5: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Glucozơ là monosaccarit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Câu 4: D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1:2 H2S + 2NaOH   Na2S + 2H2O 2. MUỐI SUNFUA VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFUA (S2− Hầu như các muối sunfua điều không tan, chỉ có muối của kim loại kiềm và kiềm thổ tan (Na2S, K2S, CaS, BaS). Một số muối không tan và có màu đặc trưng CuS đen, PbS đen, CdS vàng, SnS đỏ gạch, MnS hồng. Để nhận biết S2+ dùng dung dịch Pb(NO3)2. Pb2+ + S2- → PbS (đen, không tan trong axit, nước) 3. Tính tan của muối sunfua Phân loại: có 4 loại Loại 1: tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,… Loại 2: không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,… Loại 3: không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS… Loại 4: không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3,…

ÀN

Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu

Đ

Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe

IỄ N

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

D

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Kiến thức cần nhớ Kim loại tác dụng với dung dịch muối nA + mBn+ → nAm+ + mBn+ 1. Điều kiện của phản ứng + A phải đứng trước B trong dãy điện hóa 8|

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

+ Muối B phải tan. + Phản ứng diễn ra theo quy tắc α : chất oxh mạnh + khử mạnh → chất oxh yếu + khử yếu  Cần phải nắm chắc dãy điện hóa:

Ó

A

Các ion phản ứng với nhau sẽ không tồn tại trong cùng một dung dịch.

Ý

Al2+ + PO3-4 → AlPO4 ↓

-H

A. 3Ba2+ + 2 PO3-4 → Ba3(PO4)2 ↓

-L

B. Không có phản ứng nào xảy ra.

ÁN

C. Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓

D. HCO3- + OH- → CO32- + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 9: B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

4, 48  0,2 mol  m  56.0, 2  11, 2 g 22, 4

10 00

BTe  n Fe = n NO 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Câu 8: B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

2. Độ tăng giảm khối lượng của thanh kim loại: + Nếu mB↓ > mA tan thì khối lượng thanh kim loại A tăng: Độ tăng khối lượng = mB↓ - mA tan + Nếu mB↓ < mA tan thì khối lượng thanh kim loại A giảm: Độ giảm khối lượng = mA tan – mB↓ 3. Nếu có nhiều kim loại cùng phản ứng với một muối, kim loại nào đứng trước trong dãy hoạt động hóa học thì phản ứng trước. Kim loại đó phản ứng hết thì kim loại đứng sau dãy hoạt động hóa học mới phản ứng. 4. Nếu có một kim loại phản ứng với nhiều muối, muối của kim loại đứng sau dãy hoạt động hóa học sẽ phản ứng trước. Muối đó hết thì muối của kim loại đứng trước dãy hoạt động hóa học mới phản ứng. 5. Nếu có nhiều kim loại phản ứng với nhiều muối thì không nên xét thứ tự phản ứng xảy ra. Cần dựa vào dự kiện đề Câu cho để xác định chất phản ứng hết, chất còn dư. Chú ý: Kim loại tan trong nước không đẩy được kim loại khác ra khỏi muối.

ÀN

Câu 10: B

IỄ N

Đ

1. Sai. Al là kim loại, đặc trưng bởi tính khử, nó không có tính lưỡng tính. Phản ứng được với axit và bazơ bản chất đều là phản ứng khử.

D

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

2. Đúng. Al2O3 là oxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ. Al2O3 + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

9| Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3. Đúng. Al có thể phản ứng với nước ở điều kiện thường, tuy nhiên do phản ứng tạo lớp màng hidroxit bền, ngăn Al tiếp xúc với nước nên phản ứng dừng lại ngay. Quan sát thực tế không có hiện tượng Al tan ra. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2

Ơ

N

4. Đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, không màu. Corinđon thường có màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. Nếu tạp chất là Cr2O3, ngọc có màu đỏ tên là rubi, nếu tạp chất là TiO2 và Fe3O4, ngọc có màu xanh tên là saphia.

H

Câu 11: B

N

A. Cao su buna tạo thành bởi phản ứng trùng hợp buta – 1,3 – dien.

TR ẦN

Câu 13: C

Phương trình phản ứng khi đốt cháy sắt trong khí clo dư là: t 2Fe + 3Cl2   2FeCl3

B

o

10 00

Vậy muối thu được là FeCl3 Câu 14: C

A

Có 2 chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là: anilin, vinyl axetat.

-H

Ó

Phương trình phản ứng:

TO

ÁN

-L

Ý

CH3COOCH = CH2 + Br2 → CH3COOCHBr – CH2Br

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

 n este

N

180 176  3 mol, n C5H11OH   2 mol 60 88  65%.2  1,3 mol  m este =  60  88  18  .1,3  169 gam

n CH3COOH 

G

Câu 12: D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

D. Tơ tằm là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là protein, được lấy từ tơ của con tằm nhả ra.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

C. Tơ nilon – 6 tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

B. Sợi bông là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là xenlulozơ, được lấy từ quả bông của cây bông.

D

Câu 15: C

A. Tristearin không có nối đôi C = C nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng). B. Glixerol phản ứng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) nhưng tristearin (este của glixerol) thì không phản ứng. C. Tristearin bị thủy phân bởi dung dịch NaOH (đun nóng): (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 d. Tristearin tạo bởi axit béo no, không có khả năng tham gia cộng hợp brom. 10 |

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: D A. Đúng, công thức chung của hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức là CnH2nO2. B. Đúng. Nguyên tử khối của C và O là số chẵn, số nguyên tử H luôn là số chẵn nên phân tử khối của hợp chất chứa 3 nguyên tố này luôn chẵn. C. Sai. CTTQ của 1 amin là CnH2n+2-2k+aNa, tùy thuộc vào a mà số nguyên tử H là chẵn hay lẻ.

Ơ

N

D. Sai. Dung dịch frutozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sobitol.

H

E đúng.

Y

N

Vậy có 3 phát biểu đúng.

52,8 24,3  1, 2 mol, n H2O   1,35 mol > n CO2 44 18

H Ư

Đốt cháy X được: n CO2 

N

Câu 18: B

TR ẦN

 H2NR(COOH)x no, đơn chức (x = 1)

n H2 NRCOOH  2. n H2O  n CO2  2. 1,35  1, 2   0,3 mol Câu 19: B

A

2 2 0, 672 n H2  .  0, 02 mol 3 3 22, 4

Ó

* n Al X  

10 00

B

 0,1 mol X chứa 0,06 mol H2NRCOOH  a = 0,06 mol

7,8  0,1 mol  n Al2O3 (X)  0, 05 mol 78

-L

3

Ý

* n Al OH  

-H

Phản ứng còn dư Al nên CuO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết.

ÁN

* Chất không tan Z gồm Cu và Fe. Đặt số mol Cu2+, Fe2+, Fe3+ tạo thành lần lượt là a, b, c. BTe -  2a  2b  2c  2n SO2  2.

2, 464  0, 22 mol 22, 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

- CrO3 có tính axit.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

- Al cũng phản ứng với cả axit và bazơ nhưng không là chất lưỡng tính, nó thể hiện tính khử khi phản ứng với axit và bazơ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

- Các chất có tính lưỡng tính là: Cr2O3, Cr(OH)3, ZnO. Các chất này vừa phản ứng với axit vừa phản ứng với bazơ.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17: C

ÀN

- mmuối = 64a + 56(b + c) + 96.(a + b + 1,5c)

Đ

= 64a + 56(b + c) + 96.0,11 = 16,2 gam

IỄ N

 64a + 56.(b + c) = 5,64 gam

D

- m = 27.0,02 + 102.0,05 + 5,64 = 11,28 gần với giá trị 11,245 nhất. Câu 20: A 3Fe + 8H+ + 2 NO3- → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O

0,03 0,08  0,02 mol Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 11 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,01  0,01 → 0,01 0,01 mol Fe + 2H+ → Fe2+ + H2 0,01  0,02 mol  m = 56.(0,03 + 0,01 + 0,01) – 64.0,01 = 2,16 g Câu 21: B

N

Các hợp chất khi điện phân nóng chảy thu được kim loại là: NaCl, CaCl2, MgCl2, KCl.

H

Ơ

Riêng AlCl3 sẽ bị thăng hoa khi nhiệt độ cao nên không thể điện phân nóng chảy được.

N

Kiến thức cần nhớ

TO

ÁN

-L

Ý

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2 Các phản ứng dùng kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ làm chất khử đều phải thực hiện trong môi trường khí trơ hoặc chân không. 3. Phương pháp điện phân - Phương pháp điện phân là phương pháp vạn năng, được dùng để điều chế hầu hết các kim loại, từ những kim loại có độ hoạt động hóa học cao đến trung bình và thấp. - Cơ sở của phương pháp này là dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại. Tác nhân khử là cực (-) mạnh hơn nhiều lần tác nhân khử là chất hóa học. - Điều chế kim loại có tính khử mạng như Li, Na, K, Al,… bằng cách điện phân những hợp chất (muối, bazơ, oxit) nóng chảy của chúng. - Điều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu như Zn, Cu → bằng cách điện phân dung dịch muối của chúng (xem thêm bài điện phân) Ví dụ:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

t PbO + C   Pb + CO.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 1. Phương pháp thủy luyện - Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu… - Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp, như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN… để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng. Sau đó các ion kim loại trong dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạng hơn, như Fe, Zn… Ví dụ: Người ta điều chế Ag bằng cách nghiền nhỏ quặng bạc sunfua Ag2S, xử lí bằng dung dịch NaCN, rồi lọc để thu được dung dịch muối phức bạc: Ag2S + 4NaCN → 2Na[Ag(CN)2] + Na2S Sau đó, ion Ag+ trong phức được khử bằng kim loại Zn: Zn + 2Na[Ag(CN)2] → Na2[Zn(CN)4] + 2Ag 2. Phương pháp nhiệt luyện - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb,… - Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử mạnh như C, CO, H2, hoặc Al, kim loại kiềm hoặc kiềm thổ. Ví dụ:

dpdd  Zn + Br2 ZnBr2 

dpdd  2Cu + 2H2SO4 + O2 2CuSO4 + 2H2O 

Câu 22: D 12 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn * nO 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16,8%.20  0, 21mol 16

Đặt số mol Cu, Fe trong X lần lượt là x, y

N

64x  56y  16.0, 21  20  x  0,12  (1)   y m CuO  m Fe2O3  80x  160. 2  22, 4  y  0,16

Ơ

* Trong dung dịch Y:

H N Y Đ ẠO

 m  m AgCl  m Ag  143,5.0, 46  108.0,12  78,97

Dung dịch Ba(OH)2, to

Kết tủa và có khí thoát ta  T

Có kết tủa  X

NH4NO3

N

K2SO4

H Ư

(NH4)2SO4

TR ẦN

Chất

G

Câu 23: D

Phương trình phản ứng:

10 00

Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KOH

B

Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

-H

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Ó

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF

A

Câu 24: D

Ý

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S

-L

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

ÁN

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng t 2NH3 + 3CuO   3Cu + N2 + 3H2O o

Có khí thoát ra Y

KOH Không hiện tượng Z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  b  2.0,12  3.0, 04  2.0,12  0,14  0, 46

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

BTDT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

BTNT N   n NO  Y   0, 2  0, 06  0,14 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Fe2+  n Fe3+  0,16mol   BTe 1,344  n Fe2+  0,12mol   2n Fe2+  3n Fe3+  2.0,12  2.0, 21  3. 22, 4  n  Fe3+  0,14mol 

ÀN

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

IỄ N

Đ

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH

D

t  Na2SiO3 + 2H2 Si + 2NaOH + H2O  o

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag 2Ag + O3 → Ag2O + O2 (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng t NH4Cl + NaNO2   NaCl + N2 + 2 H2O o

(8) Cho khí F2 vào nước nóng 13 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t 2F2 + 2H2O   4HF + O2 o

(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2 t 2Cu(NO3)2   2CuO + 4NO2 + O2 o

(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Ơ

N

Vậy có 8 phản ứng tạo sản phẩm đơn chất.

H

Kiến thức cần nhớ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Silic (Si) * Silic có 2 dạng thù hình là silic vô định hình và silic tinh thể. Silic vô định hình: là chất bột màu nâu, không tan trong nước nhưng tan trong kim loại nóng chảy. Silic tinh thể: có màu xám, có ánh kim, có cấu trúc giống kim cương nên có tính bán dẫn. * Các mức oxi hóa có thể có của Si: -4; 0; +2; +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng) nên Si có cả tính khử và tính oxi hóa. Si + 2Fe2 → SiF4 Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 SILIC ĐIOXIT (SiO2) * Là chất ở dạng tinh thể nguyên tử, không tan trong nước. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại ở dạng khoáng vật thạch anh. * SiO2 có tính chất của oxi axit, tan chậm trong dung dịch kiềm và tan dễ trong kiềm nóng chảy hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy → silicat. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 * SiO2 tan trong HF; phản ứng này dùng để khắc chữ lên bề mặt thủy tinh Axit H2SiO3 * Dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ bị mất nước * Khi sấy khô H2SiO3 mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp phụ nhiều chất. * Là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic nên điều chế bằng cách dùng axit mạnh đẩy ra khỏi muối hoặc thủy phân một số hợp chất của Si. Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3 Muối silicat * Là muối của axit silicic thường không màu, khó tan (trừ muối kim loại kiềm tan được). * Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ, bảo quản vải và gỗ khỏi bị cháy. Trong dung dịch, silicat của kim loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo môi trường bazơ.

ÀN

Câu 25: B

Đ

Đặt công thức chung cho X là CnH2n+3N. 6n  3 2n  3 1 to O 2   nCO 2  H 2O  N 2 4 2 2 6n  3 4,56  .  0,36  n  1,5 4 14n  17

D

IỄ N

Cn H 2n+3 N 

 n O2

 nHCl phản ứng 

4,56  0,12 mol  mmuối  4,56  36,5.0,12  8,94 g 38

Câu 26: B

14 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n Gly  0, 08mol n Gly  n Glu  0, 2 mol   n Glu  0,12mol n NaOH  n Gly  2n Glu  0,32 mol    mmuối = 97.0,08 + 191.0,12 = 30,68g

Câu 27: A m X  60x  90y  146z  16,94g  n NaOH  x  2y  2z  0,3mol

N

Đặt số mol axit axetic, axit oxalic và axit ađipic trong 16,94g X lần lượt là x, y, z

H

Ơ

(1)

N 1, 792  254, 08g 22, 4

 mmuối = 17,1599%.254,08 = 43,6 g

10 00

m dd Y  m X  m dd H 2SO4  m CO2  12, 6  245  44.

43, 6  109  M  13  Loại 0, 4

Ó

A

Nếu muối là MSO4 (0,4 mol)  Mmuối =

-H

Nếu nuối là M(HSO4)2 (0,2 mol)  Mmuối =

43,6  218  M  24 (Mg) 0, 2

0,2

0,4

-L

Ý

Mg(HSO4)2 + 2Ba(OH)2 → 2BaSO4 + Mg(OH)2 + 2H2O 0,4

0,2 mol

Câu 29: C

ÁN

 m↓ = 233.0,4 + 58.0,2 = 104,8 g

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

16%.245  0, 4mol 98

B

n H2SO4 

H Ư

Câu 28: B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

 x  0, 08 146.0, 04  Từ (1), (2) suy ra:  y  0, 07  %m HOOC CH2  COOH  .100%  34,5% 4 16,94 z  0, 04 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

(2)

.Q

U

Y

23, 76  n  2kx  2ky  6kz   0,54mol CO  2 2x  2y  6z 54 44    7, 74 2x  y  5z 43 n  2kx  ky  5kz   0, 43mol  H2O 18

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giả sử m g X nhiều gấp k lần 16,94 g X

xt ,t (C6H10O5)n (X) + nH2O   nC6H12O6 (Y).

ÀN

o

Đ

C6H12O6 (Y) + Br2 + H2O → C5H11O5COOH + HBr. xt ,t C6H12O6 (Y) + [Ag(NH3)2]OH   C5H11O5COONH4 (Z)

IỄ N

o

D

as .clorophin C6H12O6 (Y)  (C6H10O5)n (X) + O2 (G)

Ni,t  HOCH2(CHOH)4CH2OH (H) C6H12O6 (Y) + H2  o

Câu 30: A Các chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là: Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3 15 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O

N

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Ơ

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

N

H

(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O

Y

(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O

Kiến thức cần nhớ

G

(d) Tráng thiếc lên bề mặt thanh sắt

Câu 32: D

Ó

A

10 00

 Na : a mol  Quy đổi hỗn hợp tương đương với Ba : b mol O : c mol 

B

TR ẦN

H Ư

N

Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học: đồng thời cả 3 điều kiện sau: - Các điện cực phải khác nhau về bản chất. Có thể là cặp hai kim loại khác nhau, kim loại – phi kim loại hay kim loại – hợp chất. Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn là cực âm. - Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn. - Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.

ÁN

Sục khí CO2 vào X:

-L

Ý

-H

23a  137b  16c  29, 04    BTe 4, 032   a  2b  2c  2. 22, 4  2c  0,36 

Khi lượng kết tủa bắt đầu đạt max: n CO2 = n Ba 2+ = b mol Khi lượng kết tủa bắt đầu giảm: n CO2 = n Ba 2+ + n Na + = b + a mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt thanh sắt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(b) Tráng kẽm lên bề mặt thanh sắt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Các phương pháp được sử dụng để bảo vệ sự ăn mòn của kim loại sắt là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: C

ÀN

Dựa vào đáp án có b = 0,12 hoặc b = 0,16

D

IỄ N

Đ

a  0, 4374 Nếu b  0,12   c  0,1587  b + a = 0,5574  Loại (không có đáp án thỏa mãn)

a  0, 24 Nếu b  0,16   c  0,1  b + a = 0,4

Câu 33: D Có MZ = 2.8 = 16 16 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Z gồm H2 và NO

1, 792  n H  0, 04mol n H2 + n NO  22, 4  0, 08mol   2 2n H + 30n NO  16.0, 08  1, 28g n NO  0, 04mol  2 110,51 143,5.0, 74  0, 04 mol 108

N

NAgCL = nHCl = 0,74 mol  nAg =

N

n H+ (Y)  n NaOH  0,14mol   0, 74  0, 06   0,14  4n NO  10n NH  2n H2  2c 4

 c  0,11  2a  3.  b  0, 04   2.0, 04  2.0,11  3.0, 04  2.0, 04  8.0, 02  0,58  2 

N

G

BTe

TR ẦN

H Ư

a  0,1375 Từ (1), (2) suy ra:  b  0,115  m = 24a + 56b + 16c = 11,5

Câu 34: C

10 00

A đúng. Phương trình phản ứng

B

X là OHC-CH2OH, Y là HOCH2CH2OH

t HOCH2CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   HOCH2COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 o

Ó

A

B đúng.

-H

C sai. X không phản ứng với NaOH

Ý

D đúng

-L

Câu 35: A

ÁN

Có mbình tăng = mY - m H 2 = 12g  mY = 12 + 2 n H 2 .

BTKL   23,52  40n NaOH  25,56  12  2n H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BTNT N  NO3 phản ứng hết    n NH = 0,06 – 0,04 = 0,02 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

(1)

TP

Trung hòa Y thu được dung dịch chỉ chứa muối clorua

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mg : a mol 56b  Quy đổi X tương đương với: Fe : b mol  .100%  56% 24a + 56b + 16c O : c mol 

H

Ơ

 n Fe2 = 0,04 mol

Đ

ÀN

n NaOH  0,36 mol Mà n NaOH  n Y  2n H2   n H2  0,18 mol

D

IỄ N

Đặt CTTQ của Y là CnH2n + 2O  14n + 18 =

7 13 12  2.0,18  n=  nH(Y) = .0,36  1,56 mol 6 3 0,36

23,52 g X + 0,84 mol O2: BTKL  44n CO2  18n H 2O  23,52  32.0,84  50, 4g n CO2  0,9mol     BTKL   2n  n  0,36.2  2.0,84  2, 4g n H 2O  0, 6mol CO 2 H2O 

 n H(este)  2n H2O  1, 2mol

17 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nhận thấy nH(Y) – nH(este) = nNaOH  chứng tỏ X gồm các este của axit có dạng Cx(COOH)2 nX =

1 23,52 nNaOH = 0,18 mol  M X  = 130,67 2 0,18

 Có 1 este là (COOCH3)2 (0,06 mol)

Y chứa CH3OH (a mol) và CyH2y + 2O (b mol)

N Ơ H N Y

 este có KLPT lớn nhất trong X là C2(COOCH3)2.

G N

2

142.0, 06 .100%  36, 22% 23,52

H Ư

%mC2  COOCH3   Câu 36: A

TR ẦN

BTNT Na    2n Na 2SO3  n NaHSO3  0,1.  2.3  4   1mol  n Na 2SO3  0, 4mol    n NaHSO3  0, 2mol n Na 2SO3 : n NaHSO3  2 :1

4  0, 04mol 100

10 00

n CO2  n CaCO3 

B

BTNT S n SO2  0, 4  0, 2  0,3  0,3mol 

-H

 n Fe X   2.0, 04  0, 08mol

Ó

A

BTKL   m B  5, 76  16.0, 04  6, 4g  n Fe2O3 

-L

Ý

BT e   3n Fe X   6n S X   2n SO2  n S X  

64  0, 04mol 160

2.0,3  3.0, 08  0, 06mol 6

Câu 37: D

ÁN

 m  56.0, 08  32.0, 06  6, 4g

Đặt số mol của Na và Ba lần lượt là a, b

ÀN

 23a + 137b = 16

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 m + n = 2  m = 2, n = 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 118.0,06 + (12m + 118).0,06 + (12n + 132).0,06 = 23,52

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

 2 este còn lại trong X có dạng Cm(COOCH3)2 (0,06 mol) và Cn(COOCH3)(COOC2H5) (0,06 mol)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  b  0,36    b.  y  1  0, 06 7 a  yb  .0,36  0, 42  6 b  0, 06 0, 06  y 2 y 2  b  0, 06  y  1  0, 06 a  0,3

(1)

Đ

mgiảm = 197n BaCO3  2n H2  16 = 13,85g

IỄ N

Nếu Ba2+ kết tủa hết

D

 197.(b + 0,05) + (a + 2b) = 29,85

(2)

a  0,1 Từ (1) và (2) suy ra:  b  0,1  nOH   a  2b  0,3 mol

 X gồm: Na+ (0,6 mol), CO32 (0,15 mol), HCO3 (0,2 mol), Cl- (0,1 mol)

18 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 nHCl = 0,15 + 0,05 = 0,2 mol  V =

0, 2 .1000 = 200 ml 1

Nếu Ba2+ chưa hết, dung dịch không còn CO32 Giả sử có x mol Ba2+ đã kết tủa  197x + (a + 2b) = 29,85 (3)

mdd giảm = 197nBaCO3  44nCO2  18nH 2O  11,38 g Trường hợp 1: nCO2  nBaCO3

10 00

B

Ba2+ chuyển toàn bộ thành BaCO3.

TR ẦN

CO2 + 0,12 mol Ba(OH)2:

 153nCO2  18nH 2O  11,38

(2)

-H

Ó

A

nCO  0, 094mol nC  0, 094mol Từ (1), (2) suy ra:  2  nH 2O  0,166mol nH  0,332mol

Ý

BTNT O    nO X   2.0, 094  0,166  2.0,15  0, 054mol

-L

 nC : nH : nO  0, 094 : 0,332 : 0, 054  47 :166 : 27

ÁN

 Không có công thức phù hợp (số nguyên tử H max = 47.2 + 2 = 96 < 166)

Trường hợp 2: nCO2  nBaCO3  2nBa HCO3 

2

ÀN

nBaCO3  nBa HCO3   0,12mol  nBaCO3  0, 24  nCO2

N Ơ H N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Có MZ = 19,5.2 = 39  2 ancol là CH3OH và C2H5OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 38: A nCO2  nH 2O  0, 26 mol

Y U

Đ ẠO

TP

.Q

a  0,125  Từ (1), (3), (4) suy ra: b  0,138  Loại  x  0,15 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Na  : a  0,5  2  Ba : b  0, 05  x  X gồm   (4) Cl : 0,1mol  HCO  : a  0,5  2.  b  0, 05  x   0,1  a  2b  2 x  0,5  0,5  x 3 

2

Đ

 197. 0, 24  nCO2  44nCO2  18nH 2O  11,38 g (3)

D

IỄ N

nCO  0,14mol Từ (1), (3) suy ra  2 nH 2O  0,12mol BTNT O    nO X   2.0,14  0,12  2.0,15  0,1mol

 n C : nH : nO  0,14 : 0, 24 : 0,1  7 :12 : 5  CTPT của X là C7H12O5

0,02 mol X + vừa đủ 0,04 mol NaOH → CH3OH + C2H5OH 19 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 CTPT của X thỏa mãn là:

(I) CH3OOCCH2CH(OH)COOC2H5 (II) CH3OOCCH(OH)CH2COOC2H5 (III) CH3OOCC(OH)(CH3)COOC2H5 (IV) CH3OOCCH(CH2OH)COOC2H5

N

 A sai. X có 4 đồng phân cấu tạo

Ơ

B đúng. X có đồng phân quang học, không có đồng phân hình học

Y

N

H

C đúng. Với các công thức (I), (II), (IV) khi tách nước tạo sản phẩm có nối đôi C = C tham gia được phản ứng trùng hợp

10 00

B

TR ẦN

nO2  2, 25.0, 64  1,5a  2, 4mol  nCO2  nH 2O  nN 2   2.0, 64  a   1,5.0, 64  a  b   0,5.0, 64  4, 08mol a  0, 64  b  0, 24  mmuối = 57.0,64 + 14.0,64 + 40.0,64 = 71,04g

Ó

A

2.0, 64  0, 64 8 0, 24

-H

Số C của 3 peptit =

Ý

 X gồm Ala – Val (x mol), (Ala)2(Gly) (y mol), (Gly)4(z)

TO

ÁN

-L

 nX  x  y  z  0, 24mol  x  0,12     y  0, 09 nN  2 x  3 y  4 z  0, 64mol   z  0, 04 32, 77%.71, 04 nGlyNa  y  4 z   0, 24  97   89  117  18  .0,12 .100%  45,34%  %mAlaVal  57.0, 64  14.0, 64  18.0, 24

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

o

H Ư

t CH2 + 1,5O2   CO2 + H2O

N

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t C2H3ON + 2,25O2   2CO2 + 1,5H2O + 0,5N2

G

Đ ẠO

C2 H 3ON : 0, 64mol  Quy đổi X tương đương với: CH 2 : amol  H O : bmol  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Câu 39: A

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

D đúng. Với công thức (IV) khi oxi hóa tạo CH3OOCCH(CHO)COOC2H5 tham gia phản ứng tráng gương.

D

Câu 40: A

20 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 nNO2  0, 07 mol 2 2  4nNO  2nO (Y )  2.0,36  0, 72mol  nO (Y )  0, 26mol

nFe NO3   nH 

24, 04  16.0, 26  46.0,14  0, 24mol 56 BT NTO   nO ( X )  0, 26  2.0,14  0,54mol

 nFe (Y ) 

Ơ

N

 nFeO  0,54  3.0,14  0,12mol

H

X  HNO3 :

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

nFe2  nFe3  0, 24mol nFe2  0, 04mol   BTe   2nFe2  3nFe3  2.0,12  0,14  3.0,1  0, 68mol nFe3  0, 2mol 242.0, 2  C % Fe ( NO3 )3 (Z)  .100%  21,90% 200  24, 04  30, 01

.Q

U

Y

63.0, 64  200 g 20,16%

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 mddHNO3 

N

nHNO3  4nNO  2nO ( FeO )  4.0,1  2.0,12  0, 64mol

21 | Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.