Bộ đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Luyện đề chuẩn bị kỳ thi THPT 2018 - 29 ĐỀ + ĐÁP ÁN

Page 1

ĐỀ MINH HỌA SỐ 01

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là A. Cr. B. Mg. C. Na. D. Fe. Câu 2: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. vinylic. C. poliete. D. polieste. Câu 3: Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là A. phát triển chăn nuôi. B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. C. giảm giá thành sản xuất dầu, khí. D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn. Câu 4: Phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag chứng minh điều gì? A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+. Câu 5: Hai chất nào sau đây đều là lưỡng tính? A. Cr(OH)3 và Al(OH)3. B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. D. NaOH và Al(OH)3. Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp? A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca. Câu 7: Chất nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? A. Cr2O3. B. CO. C. CuO. D. CrO3. Câu 8: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2, CaCO3. B. CO, CaC2. C. NaHCO3, NaCN. D. CH3Cl, C6H5Br. Câu 9: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của ba chất sau:

Chất A, B, C lần lượt là: A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH C. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Y Nước brom Kết tủa màu trắng Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag trắng sáng. T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lam. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ. B. axit stearic, anilin, saccarozơ, glucozơ. C. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ. Câu 11: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 12: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng tách. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thế. Câu 13: Chất nào sau đây là ancol etylic? A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. HCHO. Câu 14: Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 15: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 16: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt. B. Hematit đỏ. C. Manhetit. D. Xiđerit. Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaHSO4 trong nước. B. CH3COONa trong nước. C. Ca(OH)2 trong nước. D. HCl trong C6H6 (benzen). Câu 18: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3CHO. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 19: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. cacbon. B. oxi. C. silic. D. sắt. Câu 20: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 21: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64 gam muối. X là A. C6H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH2 = CHCOOH. Câu 22: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là A. 21,123 gam. B. 15,925 gam. C. 16,825 gam. D. 20,18 gam. Câu 23: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối trung hòa. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 170 ml. Câu 24: Cho sơ đồ sau:


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. B. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 64,8. B. 97,2. C. 86,4. D. 108. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 27: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,61. B. 10,23. C. 7,36. D. 9,15. Câu 28: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là A. 4,7. B. 4,9. C. 9,4. D. 7,4. Câu 29: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 6,72. B. 4,48. C. 5,6. D. 11,2. Câu 30: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. vinylamoni fomat và amoni acrylat. Câu 31: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là A. 10%. B. 5%. C. 15%. D. 30%. Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên? A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2. D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 33: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32. Câu 34: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 35: Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là A. 152,08 gam. B. 180,0 gam. C. 182,5 gam. D. 55,0 gam. Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. MgCO3. B. CaCO3. C. Al(OH)3. D. Mg(OH)2. Câu 37: Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X, 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y trong đó có một khí hóa nâu khi để ngoài không khí có tỉ khối so với He là 4 và 1,76 gam hỗn hợp 2 kim loại không tan có cùng số mol. Giá trị của m là A. 4,08. B. 2,16. C. 1,68. D. 3,6. Câu 38: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,0. B. 15,3. C. 10,8. D. 8,6. Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,50. C. 1,24. D. 2,98. Câu 40: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 39,04.

2-D 12-B 22-D 32-D

3-B 13-C 23-A 33-B

4-D 14-D 24-C 34-D

C. 37,215.

5-A 15-A 25-D 35-C

Đáp án 6-C 16-C 26-A 36-C

7-C 17-D 27-D 37-A

D. 19,665.

8-D 18-B 28-A 38-D

9-A 19-C 29-B 39-A

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-A 11-D 21-B 31-B

B. 35,39.

10-A 20-B 30-B 40-C


ĐỀ MINH HỌA SỐ 02

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do: A. mật độ electron tự do tương đối lớn. B. dễ cho electron. C. kim loại nhẹ. D. tất cả đều đúng. Câu 2: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là? A. poli(vinylclorua). B. nilon-6,6. C. polietilen. D. poli(metylmetacrylat). Câu 3: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 4: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là? A. Zn2+, Cu2+, Ag+. B. Cr2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+. Câu 5: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây? A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong dầu hỏa. Câu 6: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. BaCl2. D. AlCl3. Câu 7: Cho dãy các chất: CO2, Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng được với H2O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên? A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C. C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C và H. Câu 9: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là A. axetanđehit (hay anđehit axetic). B. axeton. C. fomon. D. băng phiến.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun Kết tủa Ag trắng sáng Z nóng Tạo chất lỏng không tan trong nước, T Dung dịch NaOH lắng xuống Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ. C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua. D. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ. Câu 11: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh. Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là axetilen? A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 13: Chất nào sau đây là ancol bậc 2? A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. HOCH2CH2 OH. D. (CH3)3COH. Câu 14: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. protein. C. glixerol. D. poli(vinylclorua). Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ. B. Triolein. C. Metyl axetat. D. Saccarozơ. Câu 16: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4. Câu 17: Muối nào sau đây là muối axit? A. CH3COOK. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. NH4NO3. Câu 18: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là A. anđehit axetic. B. peptit. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 19: Oxit cao nhất của cacbon có công thức là A. C2O3. B. CO. C. CO2. D. C2O4. Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. metyl axetat, glucozơ, etanol. C. etanol, fructozơ, metylamin. D. glixerol, glyxin, anilin. Câu 21: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được m gam kim loại Ag. Giá trị của m là A. 43,20. B. 47,52. C. 21,16. D. 23,76. Câu 22: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là A. CH3CH2NHCH3. B. H2NCH2CH2CH2NH2. C. CH3CH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2NH2. Câu 23: Phân đạm urê thường chứa 46% N. Khối lượng ure đủ cung cấp 70 kg N là


A. 145,5 kg. B. 152,2 kg. Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C. 200,0 kg.

D. 160,9 kg.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy Y, X, Z, T lần lượt là: A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3. Câu 25: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 26: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là A. 51%. B. 22%. C. 50%. D. 44%. Câu 27: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,95. B. 43,65. C. 3,60. D. 8,70. Câu 28: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là A. CH3Cl. B. CCl4. C. CH2Cl2. D. CHCl3. Câu 29: Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO 3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là A. 18,038%. B. 18,213%. C. 18,082%. D. 18,125%. Câu 30: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 31: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam. Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên? A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Zn(NO3)2. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4.48. B. 11,2. C. 16,8. D. 1,12. Câu 34: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40. B. 60. C. 100. D. 50. Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X, thấy pH của dung dịch tăng dần. Điện phân dung dịch Y, thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây? A. X là BaCl2, Y là CuCl2. B. X là CuCl2, Y là NaCl. C. X là CuCl2, Y là AgNO3. D. X là BaCl2, Y là AgNO3. Câu 37: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 50. B. 55. C. 45. D. 60. Câu 38: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư), thu được 2,688 lít H2 (đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 16,85%. B. 33,71%. C. 28,09%. D. 22,47%. Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là A. 5,264. B. 14,224. C. 6,160. D. 5,600. Câu 40: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2? A. 2,25 mol. B. 1,35 mol. C. 0,975 mol. D. 1,25 mol.


2-B 12-B 22-C 32-B

3-C 13-A 23-B 33-B

4-D 14-A 24-A 34-D

5-D 15-B 25-A 35-D

7-C 17-C 27-B 37-B

8-C 18-B 28-D 38-C

9-C 19-C 29-D 39-A

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-A 11-D 21-B 31-A

Đáp án 6-A 16-C 26-D 36-D

10-A 20-A 30-C 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 03

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Rb. C. Li. D. Cs. Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 3: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau? A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2. Câu 4: Điều chế kim loại K bằng cách: A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. C. Điện phân KCl nóng chảy. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 5: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp; (2) Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5) Chế tạo hợp kim Li - Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5). Câu 6: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2. Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3, FeCO3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 8: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra. Câu 9: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. Mg. B. C6H5OH. C. Na. D. CuO. Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau : Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh Z Tác dụng với dung dịch Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng Br2


T

Dung dịch mất màu

B.

acrilonitrin,

D.

Gly-Ala-Ala,

C. (NH2)2CO.

anilin,

Gly-Ala-Ala,

metylamin,

anilin,

D. K2SO4.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Tác dụng với dung dịch Br2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin. metylamin. C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. acrilonitrin. Câu 11: Thành phần chính của phân đạm urê là A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

BỘ

Đ

A. C3H8. B. C2H2. C. H2. D. CH4. Câu 13: Ancol anlylic có công là A. C3H5OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C4H5OH. Câu 14: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α-fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 15: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. HNO3 đặc, nguội. B. dung dịch CuSO4. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng dư. Câu 17: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. H2SO4. B. CH3COOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 18: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. phenolphtalein hoá xanh. C. quì tím hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 19: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. đá vôi. B. đá đỏ. C. đá mài. D. đá tổ ong. Câu 20: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 55%. B. 75%. C. 44%. D. 60%. Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là


A. 21,60. B. 22,95. C. 24,30. D. 21,15. Câu 23: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân trên là A. 61,20%. B. 21,68%. C. 21,50%. D. 16%. Câu 24: Cho chuỗi biến hóa sau:

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là: A. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3. B. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3. C. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al. D. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3. Câu 25: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. C. 5,52 gam. D. 6,00 gam. Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. C2H3COOC2H5. Câu 27: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 4. B. 3,68. C. 2,24. D. 1,92. Câu 28: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là: A. C5H11OH, C6H13OH. B. C2H5OH, C3H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,2. B. 36,4. C. 46,6. D. 37,6. Câu 30: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 9. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 31: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 270 gam. Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên? A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2. B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl3. C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3. D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. Câu 33: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 34: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. Phenylamin, etylamin, amoniac. B. Phenylamin, amoniac, etylamin. C. Etylamin, phenylamin, amoniac. D. Etylamin, amoniac, phenylamin. Câu 35: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là A. 75,76%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 24,24%. Câu 36: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. NaOH. C. Cu. D. Cl2. Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5. Câu 38: Lấy m gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là? A. 25,3. B. 24,8. C. 18,5. D. 7,3. Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (đều tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng với brom trong nước) là đồng phân của nhau. 0,2 mol X phản ứng được với tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 37,4 gam. SỐ cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là A. 3. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 40: Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 89,8. B. 101,5. C. 113,2. D. 124,9.


2-D 12-B 22-C 32-D

3-A 13-A 23-C 33-D

4-C 14-A 24-D 34-B

5-A 15-D 25-B 35-A

7-B 17-A 27-C 37-D

8-A 18-C 28-C 38-A

9-B 19-A 29-C 39-D

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-D 11-C 21-B 31-D

Đáp án 6-A 16-D 26-B 36-C

10-D 20-C 30-B 40-D


ĐỀ MINH HỌA SỐ 04

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào? A. H2SO4 đặc nguội. B. H2SO4 loãng. C. KOH. D. NaOH. Câu 2: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6? A. C6H5OH. B. H2N[CH2]5COOH. C. C6H5NH2. D. H2N[CH2]6COOH. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. C. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước. Câu 4: Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại : A. Cu. B. Ag. C. Pb. D. Zn. Câu 5: Cho một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH. Số phản ứng hóa học đã xảy ra là A. 4 . B. 3. C. 2. D. 1 . Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. FeCl3. B. FeCl2. C. CrCl3. D. MgCl2. Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 8: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

Phễu chiết có tác dụng tách riêng các chất lỏng có khối lượng riêng khác nhau và không bị hòa tan vào nhau. Vậy X, Y không thể là NaOH và phenol; H2O và axit axetic; nước muối và nước đường. X, Y là benzen và H2O. A. Dung dịch NaOH và phenol. B. Nước muối và nước đường.


C. Benzen và H2O. D. H2O và axit axetic. Câu 9: Dung dịch nào sau đây dùng để ngâm xác động vật? A. CH3COOH. B. HCHO. C. CH3CHO.

D. CH3OH.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bẳng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 11: Muối nào tan trong nước A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. AlPO4. Câu 12: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-2 (n ≥2). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n-6 (n ≥6). D. CnH2n (n ≥2). Câu 13: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 15: Tỉ khối hơi của một este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 16: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam. C. màu da cam sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 17: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HNO3. B. K3PO4. C. KBr. D. HCl. Câu 18: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Giấm ăn. C. Nước vôi trong. D. Xô đa. Câu 19: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 20: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 21: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu được là A. 9,7 gam. B. 7 gam. C. 12,4 gam. D. 15,1 gam.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn 0,2 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch KOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hơp chất rắn tăng so với khối lượng X là 108,4 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 5. B. 10. C. 9. D. 4. Câu 23: Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit (chứa NaCl và KCl) thường chỉ có độ dinh dưỡng bằng 50%. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là A. 75,5%. B. 79,26%. C. 47,55%. D. 79,4%. Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X) : (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. (d). B. (b). C. (c). D. (a). Câu 25: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,15. Câu 27: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, thu được chất rắn có khối lượng là A. 2,565. B. 2,205. C. 2,409. D. 2,259. Câu 28: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là A. 0,5 mol. B. 0,6 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol. Câu 29: Cho 55,86 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 33,525 gam muối kali và m gam muối canxi. Giá trị của m là A. 35,52. B. 38,85. C. 33,30. D. 36,63. Câu 30: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là Vậy các chất X, Y là : H2 NCH2 COOCH3 ; CH2  CHCOONH 4 .

A. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4. B. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4. C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4. D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4. Câu 31: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 5,60. C. 4,48. D. 11,20. Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Phát biểu sau đây đúng là A. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3. B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3. C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3. D. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3. Câu 33: Điện phân hoàn toàn 200 ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ, thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì khối lượng Ag bám ở catot là A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam. o Câu 34: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t )? A. C3H4O2. B. CH2O. C. C2H2O4. D. C2H2O2.

BỘ

Đ

Câu 35: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 28%. C. 50%. D. 56%. Câu 36: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl2, NaCl. C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl3, NaCl. Câu 37: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3:2:1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48%. B. 58%. C. 54%. D. 46%. Câu 38: Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là A. 15,76. B. 29,55. C. 23,64. D. 19,70. Câu 39: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Tính phần trăm khối lượng của anđehit có trong khối lượng hỗn hợp X? A. 26,29%. B. 23,07%. C. 21,60%. D. 32,40%. Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là


A. 42,725.

2-B 12-D 22-D 32-A

3-A 13-A 23-B 33-C

4-D 14-D 24-A 34-C

5-D 15-C 25-B 35-B

C. 34,850.

Đáp án 6-D 16-B 26-D 36-B

7-D 17-A 27-C 37-C

D. 44,525.

8-C 18-B 28-C 38-C

9-B 19-B 29-D 39-A

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-A 11-C 21-A 31-A

B. 39,350.

10-D 20-C 30-D 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 05

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Đốt lá sắt trong khí Cl2. C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. Câu 2: Tơ nào thuộc loại bán tổng hợp ? A. Tơ tằm. B. Bông. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 3: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 0,9%. B. 9%. C. 5%. D. 1%. o Câu 4: Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4 loãng, HNO3 (đậm đặc, t ), Ba(OH)2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, thấy sinh ra khí X có tỉ khối so với O2 nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi. Câu 6: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây? A. FeS. B. PbS. C. CuS. D. Na2S. Câu 7: Cho dãy các chất: CaCO3, K, Mg, Cu, Al, PbS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 8: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng khối. C. đồng đẳng. D. đồng vị. Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là A. HOOC-COOH. B. HCOOH. C. CH3-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH. Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm Tạo dung dịch màu xanh lam tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.


C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Câu 11: Hai khoáng vật chính của photpho là A. Photphorit và đolomit. B. Photphorit và cacnalit. C. Apatit và đolomit. D. Apatit và photphorit.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2. B. O2. C. H2. D. CH4. Câu 13: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH? A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic. Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 15: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol. B. natri axetat và phenol. C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat. Câu 16: Cho phản ứng : aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH 2O

BỘ

Đ

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17: Những chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu? A. H2O, NaCl. B. CH3COOH, HNO3. C. H2O, CH3COOH. D. H2O, CuSO4. Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 19: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng? A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Thạch cao. D. Cát. Câu 20: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 21: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 672 ml H2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng là A. 4,76 gam. B. 4,70 gam. C. 3,61 gam. D. 4,04 gam.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 22: X là tetrapeptit Gly-Val-Ala-Val, Y là tripeptit Val-Ala-Val. Đun nóng 14,055 gam hỗn hợp X và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 19,445 gam muối. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là A. 48,95%. B. 61,19%. C. 38,81%. D. 51,05% Câu 23: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 42,25%. B. 48,52%. C. 45,75%. D. 39,76%. Câu 24: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan trong nước là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 25: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau: - X, Y, Z đều tác dụng được với Na. - Y, Z tác dụng được với NaHCO3. - X, Y đều có phản ứng tráng bạc. Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị: A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 160. B. 240. C. 80. D. 120. Câu 27: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là A. 6,806 lít. B. 6,608 lít. C. 3,304 lít. D. 3,403 lít. Câu 28: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là A. 20. B. 12. C. 10. D. 5. Câu 29: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,198. B. 0,495. C. 0,990. D. 0,297. Câu 30: Chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, X tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 31: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là A. 9. B. 36. C. 18. D. 16,2. Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Thí nghiệm nào sau đây ứng với thí nghiệm trên? A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2. B. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. C. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3. D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3. Câu 34: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 46. B. 68. C. 45. D. 85. Câu 35: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 10,6 gam. B. 13,7 gam. C. 12,7 gam. D. 11,6 gam. (1) (2) (3) (4) Câu 36: Cho dãy biến hóa sau: R   RCl2   R(OH)2   R(OH)3   NaRO2

BỘ

Đ

R có thể là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Fe hoặc Cr. C. Cr. D. Al. Câu 37: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 6,048. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là A. 8,4. B. 8,0. C. 9,1. D. 6,9. Câu 39: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là A. 4,48. B. 3,3. C. 1,8. D. 2,2. Câu 40: Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất có trong B gần nhất với giá trị A. 11%. B. 9%. C. 12%. D. 8%.

1-D 11-D 21-B 31-C

2-D 12-D 22-A 32-C

3-A 13-D 23-A 33-A

4-B 14-A 24-B 34-C

5-A 15-C 25-B 35-B

Đáp án 6-D 16-B 26-D 36-C

7-B 17-C 27-B 37-A

8-C 18-D 28-A 38-B

9-C 19-D 29-D 39-D

10-A 20-A 30-C 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 06

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 2: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. KCl. B. NaCl. C. Mg(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 3: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là A. NaHCO3. B. CaCO3. C. AlCl3. D. Ba(NO3)2. Câu 4: Cho hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 dư, thứ tự các kim loại tác dụng với muối là: A. Fe, Zn, Mg. B. Mg, Zn, Fe. C. Mg, Fe, Zn. D. Zn, Mg, Fe. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 6: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương? A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho. Câu 7: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào ống nghiệm theo cách sau:

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây? Từ cách thu khí ta suy ra X là khí nhẹ hơn không khí. Vậy X là H2.  CaCl2 + CO2 + H2O. A. CaCO3 + 2HCl 

 ZnCl2 + H2. B. Zn + 2HCl   2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. C. 2KMnO4 + 16HCl 

 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. D. Cu + 4HNO3  Câu 8: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ. B. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.


C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi. Câu 9: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl. B. CaCO3.. C. NaCl. .

D. Br2..

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Hóa đỏ Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là A. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, alanin B. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin C. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin D. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin Câu 11: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực. Câu 12: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-2 (n ≥2). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n-6 (n ≥6). D. CnH2n (n ≥2). Câu 13: Ancol etylic không tác dụng với A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCl. D. NaOH. Câu 14: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 15: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? o

t A. CH3COOCH2 CH  CH2  NaOH  

B.

o

t CH3COOC6 H5 (phenyl axetat)  NaOH   o

BỘ

Đ

t  C. HCOOCH  CHCH3  NaOH 

o

t  D. CH3COOCH  CH2  NaOH 

Câu 16: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau: FeO + CO  Fe + CO2 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hóa. C. chỉ có tính khử. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 17: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. C6H12O6 (glucozơ). B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. MgCl2. Câu 18: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polistiren.


o

t  X  Y  H2O Câu 19: Cho phản ứng: C  HNO3 ñaëc 

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Các chất X và Y là A. CO2 và NO2. B. CO và NO. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. Câu 20: Phát biểu sai là A. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. B. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể. Câu 21: Thực hiện phản ứng crackinh butan, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là A. 77,64%. B. 17,76%. C. 38,82%. D. 16,325%. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptip Gly-Gly-Val. Công thức của X và phần trăm khối lượng của N trong X là: A. Gly-Gly-Val-Gly-Ala; 15%. B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 20,29%. C. Ala-Gly-Gly-Val-Gly; 11,2%. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val; 19,5%. Câu 23: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. Na2SO4. B. HCl. C. HNO3. D. NaOH. Câu 24: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)21M và NaOH 0,5M vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra kết thúc, thu được dung dịch có pH=7. Giá trị V là A. 0,24. B. 0,30. C. 0,22. D. 0,25. Câu 25: Oxi hóa 4,2 gam sắt trong không khí, thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 1,425. B. 1,1. C. 1,3. D. 1,225. Câu 26: Geranial (3,7-đimetyloct-2,6-đien-1-al) có trong tinh dầu xả có tác dụng sát trùng, giảm mệt mỏi, chống căng thẳng... Để phản ứng cộng hoàn toàn 15,2 gam Geranial cần tối đa bao nhiêu lít H2 (đktc)? A. 11,2. B. 8,96. C. 6,72. D. 2,24. Câu 27: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat; etylen glicol điaxetat; axit acrylic; axit oxalic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 9,184 lít O2 (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH 1M, thể tích dung dịch NaOH tối đa phản ứng được (ở điều kiện thích hợp) là A. 120 ml. B. 140 ml. C. 100 ml. D. 280 ml. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 29: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O, thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Giá trị của x là A. 0,025. B. 0,020. C. 0,050. D. 0,040. Câu 31: Khi cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 37,0 gam. B. 20,7 gam. C. 27,0 gam. D. 21,6 gam. Câu 32: Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là A. 2,24 và 7,45. B. 1,12 và 3,725. C. 1,12 và 11,35. D. 2,24 và 13,05. Câu 33: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

BỘ

Đ

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 216. B. 202. C. 198. D. 174. Câu 34: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 35: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,26. B. 83,28. C. 86,16. D. 90,48. Câu 36: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 14,336 lít O2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (MA < MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau: (1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương. (2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4. (3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp. (4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng. (5) Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự X < Y < Z < A < B. (6) Tính axit giảm dần theo thứ tự A > B > Z. Số nhận định đúng là: A. 6. B. 5 C. 4. D. 3. Câu 37: Điện phân điện cực trơ màng ngăn xốp, dung dịch X chứa a gam Cu(NO3)2 và b gam NaCl đến khi có khí thoát ra ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch Y và 0,51 mol khí Z. Dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Dung dịch T cho kết tủa với dung dịch AgNO3. Tổng giá trị của (a + b) là A. 135,36. B. 147,5. C. 171,525. D. 166,2. Câu 38: Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100 ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư


2-D 12-C 22-D 32-D

BỘ

Đ

1-B 11-A 21-A 31-C

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn T. Giá trị của m là A. 2,88 B. 0,84 C. 1,32 D. 1,44 Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng), thu được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị gần nhất của V là A. 2,24. B. 2,68. C. 2,82. D. 2,71. Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.

3-A 13-B 23-D 33-B

4-B 14-D 24-A 34-C

Đáp án 5-C 6-C 15-A 16-D 25-B 26-C 35-D 36-D

7-B 17-A 27-B 37-D

8-B 18-A 28-D 38-C

9-C 19-A 29-A 39-B

10-A 20-B 30-A 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 07

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 2: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng ngưng axit -aminocaproic. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. CuSO4. B. AlCl3. C. Cu. D. Fe(NO3)3. Câu 4: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3 và ZnO. B. ZnO và K2O. C. Fe2O3 và MgO. D. FeO và CuO. Câu 5: Dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Chất làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là A. CH4. B. CO2. C. SO2. D. NH3. Câu 7: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai? X không thể là CaSO3 vì khi đó Y sẽ là SO2, khí này tan nhiều trong nước nên không thể thu được bằng cách đẩy nước. A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2. C. X là KMnO4. D. X là CaSO3. Câu 8: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau


A. theo đúng hóa trị. định. C. theo đúng số oxi hóa. Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. B. CH3CHO.

B. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất D. theo một thứ tự nhất định. C. C2H5OH.

D. CH3NH2.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau: Chất X Y Z Thuốc thử Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu Nước brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Chất X, Y, Z lần lượt là A. metylamin, anilin, axit glutamic. B. axit glutamic, metylamin, anilin. C. metylamin, anilin, glyxin. D. anilin, glyxin, metylamin. Câu 11: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử. C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính. Câu 12: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-2 (n ≥2). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n-6 (n ≥6). D. CnH2n (n ≥2). Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. kim loại Na. D. dung dịch NaCl. Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. hồng. D. vàng. Câu 15: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 16: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng? A. CrCl3. B. Fe(NO3)2. C. Cr2O3. D. NaAlO2. Câu 17: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng? A. Na 3PO4  3Na   PO43 . C. H3PO4

3H  PO43 .

B. CH3COOH

H  CH3COO .

D. HCl  H   Cl  .

Câu 18: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do: A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. Sự đông tụ của lipit. C. Phản ứng màu của protein. D. Phản ứng thủy phân của protein. Câu 19: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên? A. Than antraxit. B. Than chì. C. Than nâu. D. Than cốc. Câu 20: Phát biểu đúng là A. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. D. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 21: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là A. etilen. B. but-2-en. C. but-1-en. D. 2,3-đimetylbut2-en. Câu 22: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 amino axit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là A. 0,204. B. 0,122. C. 0,25. D. 0,102. Câu 23: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là A. 8 cặp. B. 7 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp. 3+ 2+ Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,46 gam. C. 7,04 gam. D. 3,52 gam.

BỘ

Đ

Câu 25: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl  và b mol HCO3 . Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là A. 18,575 gam. B. 27,375 gam. C. 21,175 gam. D. 16,775 gam. Câu 26: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 12. B. 17,6. C. 6. D. 3. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là A. 1,380 gam. B. 2,484 gam. C. 1,242 gam. D. 2,760 gam. Câu 28: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là: A. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3. B. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3. C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH. D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3. Câu 29: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 7,91 lít. B. 1,49 lít. C. 10,31 lít. D. 2,39 lít. Câu 30: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Giá trị của V là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,80. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4.9H2O. D. FeSO4.7H2O. Câu 32: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92. Câu 33: Aspirin là loại dược phẩm có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm,... Axit axetylsalixylic là thành phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetylsalixylic có chứa 60% C; 4,44% H; 35,56% O. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp với công thức phân tử của axit axelylsalixylic là A. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm). B. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). C. C6H4(OH)(COOH) (thơm). D. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm). Câu 34: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: o

t Y  Z X  NaOH 

(1)

o

CaO, t Y(raén )  NaOH(raén )  CH 4  Na2 CO3 o

t Z  2AgNO3  3NH3  H2 O   CH3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag

(2) (3)

BỘ

Đ

Chất X là A. etyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl fomat. Câu 35: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là A. 5,12. B. 4,74. C. 4,84. D. 4,52. Câu 36: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 40,47%. B. 56,56%. C. 48,56%. D. 39,08%. Câu 37: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 102,24 B. 116,64. C. 105,96. D. 96,66.


2-A 12-A 22-A 32-B

BỘ

Đ

1-C 11-C 21-B 31-D

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 38: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với A. 154,5. B. 155,5. C. 155,0. Câu 39: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH− của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835. D. 39,705. Câu 40: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 16,4 gam. B. 19,8 gam. C. 20,2 gam. D. 20,8 gam.

3-B 13-D 23-A 33-D

4-D 14-B 24-B 34-C

5-A 15-A 25-C 35-B

Đáp án 6-B 16-B 26-C 36-D

7-D 17-C 27-C 37-D

8-B 18-A 28-D 38-A

9-B 19-D 29-C 39-A

10-C 20-D 30-C 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 08

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Au. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. Câu 3: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. ozon. B. oxi. C. cacbon đioxit. D. lưu huỳnh đioxit. Câu 4: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là? A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu 5: Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây? (1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện. (2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. (3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu. (4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC. (5) Nhôm là nguyên tố s. A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4). Câu 6: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. KCl. B. KBr. C. KI. D. K3PO4. Câu 7: Cho dãy các chất: AgNO3, CuS, FeO, Fe, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Cấu tạo hoá học là: A. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 9: Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO? A. C2H5OH. B. C2H2. C. CH3COOH. D. CH3COONH4. Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: X Y Z T


Nước brom Nước

Không mất màu Tách lớp

Dung dịch

Không có kết tủa

AgNO3 / NH3

Mất màu Tách lớp

Không mất màu Dung dịch đồng nhất Không có kết Có kết tủa tủa

Không mất màu Dung dịch đồng nhất Không có kết tủa

A.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

X, Y, Z, T lần lượt là A. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. Câu 11: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng. Câu 12: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là ( CH  CH )n .

B.

( CH2  CH2 )n .

C.

( CH3  CH3 )n .

D.

( CH2  CH2 )n .

BỘ

Đ

Câu 13: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu được ancol etylic khan ? A. NaOH đặc. B. P2O5. C. H2SO4 đặc. D. CuSO4 khan. Câu 14: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Xenlulozơ. Câu 15: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5). Câu 16: Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau. Vai trò của lớp nước ở đáy bình là

A. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn. B. Hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước. C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh. D. Giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn; hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước; tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt nhanh. Câu 17: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn C2H5NH2? A. NH3. B. CH3NHCH3. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 19: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì: A. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. B. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi. C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi. D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic. Câu 21: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là A. Axetilen. B. Pent-1-in. C. But-2-in. D. But-1-in. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1. B. X không phản ứng với HNO3. C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử. D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7. Câu 23: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là A. AgNO3 và FeCl3. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 24: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2. Câu 25: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M, thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 8,60. B. 10,32. C. 6,88. D. 12,00. Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Công thức của hai anđehit là A. HCHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H7CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 27: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và ancol một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là : A. C2H5OOCCOOC2H5. B. CH3OOCCH2COOCH3. C. CH3OOCCOOCH3. D. C2H5OOCCOOCH3.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 28: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là A. 140 kg. B. 106 kg. C. 105 kg. D. 104 kg. Câu 30: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ a : b là A. 2 : 1. B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 3 : 1. Câu 31: Cho 4,05 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 16,8. B. 4,2. C. 8,4. D. 11,2. Câu 32: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 40. C. 60. D. 80. Câu 33: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau:

BỘ

Đ

Công thức phân tử của methadone là A. C21H29NO. B. C17H27NO. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: o

AgNO , t o

C. C17H22NO.

D. C21H27NO.

o

NaOH, t NaOH, t 3 Este X (C4 H n O2 )   Y   Z   C2 H3O2 Na

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là A. 76,56. B. 16,72. C. 38,28. D. 19,14. Câu 36: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức; X, Y khác chức hóa học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y


2-A 12-A 22-A 32-B

BỘ

Đ

1-B 11-A 21-B 31-D

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 21 lít. B. 25,2 lít. C. 23,52 lít. D. 26,88. Câu 37: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,16 và 6,272. B. 20,16 và 4,48. C. 24,64 và 4,48. D. 24,64 và 6,272. Câu 38: Cho 8,654 gam hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 0,396 mol hỗn hợp Y gồm Mg, Zn, Al, thu được 23,246 gam hỗn hợp Z gồm muối clorua và oxit của 3 kim loại. Cho Z phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch T. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 2M vào T đến khi lượng kết tủa thu được không thay đổi về khối lượng thì cần vừa đủ 286 ml. Giá trị của V là A. 780. B. 864. C. 572. D. 848. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp H gồm FeS2 và CuO vào 500 gam dung dịch HNO3 C% (dùng dư 10% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 56,12 gam hỗn hợp muối khan. Biết trong quá trình xảy ra phản ứng chỉ có NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị C gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31,6. B. 28,7. C. 39,4. D. 52,9. Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam.

3-B 13-D 23-A 33-D

4-D 14-B 24-B 34-C

5-A 15-A 25-C 35-B

Đáp án 6-B 16-B 26-C 36-D

7-D 17-C 27-C 37-D

8-B 18-A 28-D 38-A

9-B 19-D 29-C 39-A

10-C 20-D 30-C 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 09

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo? A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). Câu 3: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. H2. D. NH3. Câu 4: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO. Câu 6: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch? A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều. C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: NaHCO3, Ba(HCO3)2, FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 1. Câu 8: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là: A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau. B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. D. Không bền ở nhiệt độ cao. Câu 9: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương? A. Cồn. B. nước vôi. C. nước muối. D. giấm. Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:


Thí nghiệm Hiện tượng Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lam X Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung Tạo kết tủa Ag dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Y Tạo dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin. C. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. Câu 11: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa A. đồng(II) oxit và mangan oxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit. C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính. Câu 12: iso-propylbenzen còn gọi là A. cumen. B. toluen. C. xilen. D. stiren. Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom? A. Etilen. B. Benzen. C. Phenol. D. Axetilen. Câu 14: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 15: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5. Chất không thuộc loại este là A. (1). B. (2). C. (4). D. (3). Câu 16: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit? A. SO2. B. CrO3. C. P2O5. D. SO3. Câu 17: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. HCl và AgNO3. C. NaAlO2 và HCl. D. AlCl3 và CuSO4. Câu 18: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Mẫu


Ọ C H

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây? A. CH3NH2 và HCl. B. NH3 và HCl. C. (CH3)3N và HCl. D. Benzen và Cl2. Câu 20: Cho dãy gồm các chất: metyl metacrylat; triolein; saccarozơ; xenlulozơ; glyxylalanin; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 21: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là A. 3,696. B. 7,392. C. 1,232. D. 2,464. Câu 22: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là A. 0.4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1. Câu 23: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO4, Na2CO3 là A. NaOH. B. KNO3. C. NH4Cl. D. BaCl2.

BỘ

Đ

Câu 24: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42 ; 0,12 mol Cl  và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705. Câu 25: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là A. 4,06. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,2. Câu 26: Hòa tan m gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng A. 46o. B. 92o. C. 8o. D. 41o. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 35,60. B. 36,72. C. 31,92. D. 40,40. Câu 28: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. tăng lên. B. không thay đổi. C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 29: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là A. 448.103 lít. B. 224.103 lít. C. 336.103 lít. D. 112.103 lít. Câu 30: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là A. 4 : 5. B. 5 : 4. C. 9 : 5. D. 4 : 9. Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là A. 0,10. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,12. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66. Câu 33: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 34: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: H

 CH COOH

3 2  Y   Este có mùi chuối chín. X  H SO , ñaëc Ni, t o 2

4

BỘ

Đ

Tên của X là A. 2,2 - đimetylpropanal. B. pentanal. C. 2 - metylbutanal. D. 3 - metylbutanal. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH, thu được 13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp peptit trên cần 7,224 lít khí O2 (đktc). Giá trị đúng của m gần nhất với? A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 36: Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất là A. 25,5. B. 24,9. C. 24,6. D. 25,3.


2-C 12-A 22-C 32-D

BỘ

Đ

1-C 11-D 21-C 31-B

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 37: Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 7,98 gam X vào lượng nước dư, thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,352 lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,568. C. 3,136. D. 2,352. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 31 gam hỗn hợp M gồm Fe và Mg vào 250 gam dung dịch H2SO4 73,1276% đun nóng, thu được dung dịch X; 1,68 gam rắn không tan; 32,287 gam hỗn hợp khí Y gồm H2S và SO2 có tỉ khối so với hiđro là d. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại thì thấy vừa hết 1,65 lít. Lọc lấy kết tủa đem cân thì thấy có khối lượng là 359,7125 gam. Giá trị của d là A. 32,01. B. 28,05. C. 25,06. D. 27,05. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng bình tăng 8 gam. Hỗn hợp X là A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3. B. HCOOC6H5 và HCOOC2H5. C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3. D. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5.

3-B 13-C 23-D 33-D

4-C 14-D 24-C 34-D

5-A 15-C 25-A 35-D

Đáp án 6-B 16-B 26-A 36-D

7-A 17-D 27-B 37-B

8-C 18-A 28-A 38-C

9-B 19-D 29-A 39-B

10-C 20-B 30-A 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 11

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ . B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+. C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+. Câu 2: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo? A. tơ tằm. B. tơ olon. C. tơ axetat. D. tơ capron. Câu 3: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng nước đá khô, fomon. D. Dùng nước đá và nước đá khô. Câu 4: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây:

Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với A. Sn. B. Zn. C. Cu. Câu 5: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion A. Mg2+; Na+; HCO3 .

B. Mg2+; Ca2+; SO42 .

C. K+; Na+; CO 32  ; HCO3 .

D. Mg2+; Ca2+; HCO3 .

D. Ni.

BỘ

Đ

Câu 6: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng; (5) Nhiệt phân Al2O3. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.


D. gồm có C, H và các nguyên tố khác. Câu 9: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là A. axetilen. B. etanol. C. etan. D. etilen.

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Z

dịch Tạo kết tủa trắng Không tạo kết Tạo kết đun bạc tủa trắng bạc trắng bạc

T

Ọ C

Y

H

X

tủa Không tạo kết tủa trắng bạc

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Chất Thuốc thử Dung AgNO3/NH3, nhẹ

Có xảy ra phản Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản ứng phản ứng phản ứng ứng Có xảy ra phản Có xảy ra Không xảy ra Có xảy ra phản Dung dịch HCl ứng phản ứng phản ứng ứng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin. D. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly. Câu 11: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7. C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan? Dung dịch NaOH

B.

BỘ

Đ

A.

C.

D.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 13: Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là A. m = n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = n. D. m = 2n. Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do A. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ. B. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ. C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit. D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. Câu 15: Etyl axetat không tác dụng với A. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. O2, to. Câu 16: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào? A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 loãng. Câu 17: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. CH3COOH, CH3COO-, H+. B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. C. H+, CH3COO-, H2O. D. H+, CH3COO-. Câu 18: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là A. 5 - aminoheptanoic. B. 6 - aminohexanoic. C. 5 - maninopentanoic. D. 6 aminoheptanoic. Câu 19: Câu nào đúng trong các câu sau đây? A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện. C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí. D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4. Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học. B. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím. C. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit. D. Isoamyl axetat có mùi dứa. Câu 21: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C2H2; 10% CH4; 78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng: 2CH4  C2H2 + 3H2 (1) CH4  C + 2H2 (2)


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Giá trị của V là A. 407,27. B. 520,18. C. 448,00. D. 472,64. Câu 22: Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của M là A. HCOOH3NCH2CH3. B. CH3CH2COONH4. C. CH3CH2COOH3NCH3. D. CH3COOH3NCH3. Câu 23: Cho các phương trình ion rút gọn sau: (a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu (b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+ (c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là: A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe. B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > 2+ Mg . C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu. D. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > 2+ Mg . Câu 24: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO 3 ; c mol CO32 và d mol SO24 . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là ab ab ab ab . . . . A. x  B. x  C. x  D. x  2 0,1 0, 2 0,3

BỘ

Đ

Câu 25: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối của Z so với heli là A. 19,0. B. 21,0. C. 10,5. D. 9,5. Câu 26: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc, thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là A. 4,224. B. 5,280. C. 3,520. D. 4,400. Câu 27: Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. anlyl axetat. D. etyl acrylat. Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. Câu 30: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%. Câu 31: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là A. 24. B. 30. C. 32. D. 48. Câu 32: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+ ; a mol Al3+; b mol NO3 ; 0,02 mol SO42 . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 0,02 và 0,12. B. 0,120 và 0,020. C. 0,012 và 0,096. D. 0,02 và 0,012. Câu 33: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. t = 2. B. x = 1. C. z = 0. D. y = 2.  CH3COOH  X   Y   T    C6 H10 O4 Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C6 H12 O6 

BỘ

Đ

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng? A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất X không tan trong H2O. Câu 35: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64. Câu 36: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là A. 28,14. B. 19,63. C. 27,24. D. 27,09. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y; 0,4687m gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung dịch Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 11,9945 gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14. B. 17. C. 15. D. 18.


Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là A. 3,24. B. 2,25. C. 2,16. D. 1,35. Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,55 mol KHSO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối trung hòa và 1,68 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 6,6. Biết trong Y không chứa muối Fe3+. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 150,53. B. 122,78. C. 120,84. D. 146,36. Câu 40: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng

Ọ C

với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3

H

lấy dư, thu được 0,11 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69

A. 6,21.

2-C 12-C 22-D 32-A

BỘ

Đ

1-A 11-A 21-A 31-B

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

B. 10,68.

3-D 13-D 23-B 33-C

4-C 14-B 24-B 34-A

C. 14,35.

Đáp án 5-B 6-C 15-B 16-C 25-D 26-C 35-A 36-D

7-C 17-B 27-A 37-C

D. 8,82.

8-A 18-B 28-C 38-B

9-D 19-A 29-C 39-A

10-D 20-D 30-B 40-D


ĐỀ MINH HỌA SỐ 12

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho các kim loại: Cr; W; Fe; Cu; Cs. Chiều tăng dần độ cứng của các kim loại là: A. Cs < Cu < Fe < W < Cr. B. Cu < Cs < Fe < W < Cr. C. Cs < Cu < Fe < Cr < W. D. Cu < Cs < Fe < Cr < W. Câu 2: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 3: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Xút. D. Giấm ăn. Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 5: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện. Câu 6: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3. Câu 7: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. o o Câu 8: Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36 C), heptan (sôi ở 98 C), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây? A. Kết tinh. B. Chiết. C. Thăng hoa. D. Chưng cất. Câu 9: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Muối ăn. B. Giấm ăn. C. Nước vôi. D. Cồn 70o. Câu 10: 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau: X Y Z T Trạng thái chất rắn kết chất rắn kết tinh chất lỏng chất lỏng tinh Dung dịch có xảy ra phản có xảy ra phản có xảy ra phản có xảy ra phản HCl ứng ứng ứng ứng Phản ứng với không xảy ra có xảy ra phản không xảy ra có xảy ra phản NaOH phản ứng ứng phản ứng ứng


Dung dịch Br2

dung dịch Br2 dung dịch Br2 dung dịch Br2 dung dịch Br2 bị không bị nhạt không bị nhạt bị nhạt màu và nhạt màu, không màu màu xuất hiện kết xuất hiện kết tủa tủa trắng trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat. B. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat. C. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat. D. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat. Câu 11: Cho các phản ứng sau: o

t   2NH 3 (2) N 2 + 3H 2   o

Ọ C

t , xt   2NO; (1) N 2  O 2  

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:

BỘ

Đ

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3. Hiện tượng xảy ra là: A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng. D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 13: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vú. B. Ung thư vòm họng. C. Ung thư phổi. D. Ung thư gan. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. Câu 15: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A. màu vàng chanh và màu da cam. B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ. C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh. D. màu da cam và màu vàng chanh.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 17: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. BaCl2. B. HCl. C. KNO3. D. KOH. Câu 18: Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là A. m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. m = 2n. D. m = 2n + 3. Câu 19: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al, HNO3 đặc, KClO3. B. Na2O, NaOH, HCl. C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3. Câu 20: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là A. (Z) < (X) < (Y). B. (Y) < (Z) < (X). C. (X) < (Y) < (Z). D. (Y) < (X) < (Z). Câu 21: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung nóng có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư thấy bình brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ. Tỉ khối của Z so với hiđro bằng 20/6. Giá trị của V là A. 2,80 lít. B. 8,96 lít. C. 5,04 lít. D. 6,72 lít. Câu 22: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 26,25. B. 34,25. C. 22,65. D. 30,65. Câu 23: Cho các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 Cl2 + 2KI  2KCl + I2 Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa - khử là thứ tự nào sau đây? A. Fe3+/Fe2+ < Cl2/2Cl- < I2/2I-. B. I2/2I- < Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+. C. Cl2/2Cl- < Fe3+/Fe2+ < I2/2I-. D. I2/2I- < Fe3+/Fe2+ < Cl2 /2Cl-. Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 là 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là A. 60%. B. 40%. C. 78,09%. D. 34,3%. Câu 25: Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là A. 15,6 gam. B. 23,4 gam. C. 19,5 gam. D. 7,8 gam. Câu 26: Một hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X rồi thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi, thu được 1,0425 gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là A. 46,61%. B. 40%. C. 43,39%. D. 50%. Câu 27: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là A. 15,76. B. 14,64. C. 16,08. D. 17,2. Câu 28: Cho các nhận định sau: (1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang. (2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,… (3) Mg cháy trong khí CO2.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg. (5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg. Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 29: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 90,0. B. 75,6. C. 64,8. D. 72,0. Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

BỘ

Đ

Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,6. Câu 31: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 18,75 gam. B. 16,75 gam. C. 19,55 gam. D. 13,95 gam. Câu 32: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 33: Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin? A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của M là A. C2H3COOC3H7. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. CH=CH2COOCH=CH2. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 6,9. C. 7,0. D. 6,08. Câu 36: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với


2-B 12-C 22-D 32-C

BỘ

Đ

1-A 11-B 21-C 31-D

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,4. Câu 38: Hoà tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m là A. 44,12. B. 46,56. C. 43,72. D. 45,84. Câu 39: Cho m gam hỗn hợp E gồm NaHCO3, Fe2O3, ZnO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5%, thu được dung dịch X chứa (m + 37,24) gam muối trung hòa và 193,08 gam H2O và có khí CO2 thoát ra. Dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì xuất hiện 139,8 gam kết tủa. Biết phân tử khối trung bình của E bằng 94,96. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong E là A. 26,96%. B. 24,88%. C. 27,58%. D. 34,12%. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là A. 27,46%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 63,39%.

3-C 13-D 23-D 33-B

4-D 14-C 24-C 34-B

5-D 15-B 25-A 35-D

Đáp án 6-A 16-D 26-D 36-C

7-A 17-A 27-A 37-B

8-D 18-A 28-C 38-C

9-B 19-A 29-B 39-A

10-C 20-B 30-B 40-D


ĐỀ MINH HỌA SỐ 13

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau: Kim loại X Y Z T Điện trở (Ωm)

2,82.10-8

1,72.10-8

1,00.10-7

1,59.10-8

BỘ

Đ

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây? A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 2: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây? A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF). C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). D. Teflon – poli(tetrafloetilen). Câu 3: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. HCl. B. NH3. C. KOH. D. NaOH. Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y  AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây? A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3. Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo; (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi); (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư); (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5. B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.


C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan. Câu 9: Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây? A. Butan. B. Etanol. C. Anđehit axetic. D. Metanol. Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Y

Z

Có xảy ra phản Có xảy ra phản Có xảy ra phản ứng ứng ứng Không xảy ra Có xảy ra phản Có xảy ra phản Dung dịch NaOH phản ứng ứng ứng Nước brom bị Nước brom bị Nước brom Nước brom nhạt màu và xuất nhạt màu, không Dung dịch Br2 không bị nhạt không bị nhạt hiện kết tủa xuất hiện kết tủa màu màu trắng trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. metyl amin, anilin, glyxin, triolein. B. etyl amin, alanin, glyxin, triolein. C. metyl amin, anilin, xelulozơ, triolein. D. etyl amin, anilin, alanin, tripanmitin. Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Dung dịch HCl

H

Có xảy ra phản ứng Không xảy ra phản ứng

T

Ọ C

X

Chất Thuốc thử

A. NH3  HNO3   NH4 NO3. o

t B. 4NH3  5O2   4NO  6H2O. o

t C. 2NH3  3CuO   N2  3Cu  3H2O.

D. 3NH3  AlCl3  3H2O   Al(OH)3  3NH4Cl.

BỘ

Đ

Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ? H SO ñaëc , t o

2 4  C2H4 + H2O. A. C2H5OH 

t  NaCl + NH3 + H2O. B. NH4Cl + NaOH  o

CaO, t  Na2CO3 + CH4. C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)  o

t  NaHSO4 + HCl. D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  Câu 13: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? o


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. Phương pháp kết tinh. B. phương pháp chưng chất. C. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn. Câu 14: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là A. CH3CH2COOC6H5. B. C6H5OOCCH3. C. C6H5COOCH2CH3. D. CH3COOC6H5. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. Câu 17: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. BaCl2. B. NaOH. C. H2SO4. D. HCl. Câu 18: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4. B. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4. C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4. D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4. Câu 19: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì A. nước đá khô có khả năng thăng hoa. B. nước đá khô có khả năng hút ẩm. C. nước đá khô có khả năng khử trùng. D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng. Câu 20: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. Câu 21: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là A. 60%. B. 50%. C. 55%. D. 40%. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là A. 36,6. B. 38,61. C. 35,4. D. 38,92. Câu 23: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 24: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất). A. 1,189 tấn. B. 0,2 tấn. C. 0,5 tấn. D. 2,27 tấn. Câu 25: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và


Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 32,0. B. 21,6. C. 19,2. D. 28,8. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2, thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là A. 3m = 22b-19a. B. 8m = 19a-1b. C. 3m = 11b-10a. D. 9m = 20a-11b. Câu 27: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,96. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,72. Câu 28: Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch HCl. Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với dung dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3. Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là: A. CuS, H2S, H2SO4. B. Fe3C, CO, BaCO3. C. CuS, SO2, H2SO4. D. MgS, SO2, H2SO4. Câu 29: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 29. C. 18. D. 20. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

BỘ

Giá trị của m và x lần lượt là A. 228,75 và 3,25. B. 80 và 1,3. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25. Câu 31: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 0,5 lít. D. 1,5 lít. Câu 32: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là A. 28,326. B. 16,605. C. 18,325. D. 27,965.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit ValPhe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Val-Val-Phe. Câu 34: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thấy tốn 107,52 lít oxi (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị m là A. 51,2. B. 50,4. C. 102,4. D. 100,05. Câu 36: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu? A. 0,375. B. 0,455. C. 0,625. D. 0,215. Câu 37: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,18. C. 0,15. D. 0,16. Câu 38: Nung hỗn hợp chất rắn X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 257,9 gam muối và x mol khí NO. - Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1,5x mol H2 và 22,4 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 352. B. 206. C. 251. D. 230. Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS trong đó O chiếm 4,6997% khối lượng. Cho 15,32 gam X tác dụng vừa đủ với 0,644 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 14,504 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 5,14 gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị gần nhất của V là A. 4,3. B. 10,5. C. 5,3. D. 3,5. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA < MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là A. 66,89%. B. 48,96%. C. 49,68%. D. 68,94%.

1-C 11-B 21-B 31-C

2-D 12-A 22-D 32-D

3-B 13-B 23-D 33-C

4-B 14-C 24-A 34-C

5-D 15-A 25-C 35-C

Đáp án 6-D 16-D 26-A 36-B

7-B 17-A 27-D 37-C

8-D 18-D 28-C 38-A

9-D 19-A 29-B 39-A

10-A 20-B 30-B 40-D


ĐỀ MINH HỌA SỐ 14

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là: A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ . B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. Câu 2: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là: A. polietilen. B. poli(etylen-terephtalat). C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin. Câu 3: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các chất sau: A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NaCl. Câu 4: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Fe bị ăn mòn hóa học. B. Sn bị ăn mòn hóa học. C. Sn bị ăn mòn điện hóa. D. Fe bị ăn mòn điện hóa. Câu 5: Nhận xét nào không đúng về nước cứng? A. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng. B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng. C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi. D. Nước cứng tạm thời chứa các anion SO42 và Cl  .

Câu 6: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

Đ

(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S;

BỘ

(b) Sục khí F2 vào nước; (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc; (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH; (e) Cho Si vào dung dịch NaOH; (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 8: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ? A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn. C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Độ bền nhiệt cao hơn.


Câu 9: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Phèn chua. B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Muối ăn.

Ọ C

Câu 10: Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau: X Y Z Phản ứng với có xảy ra phản không xảy ra có xảy ra phản NaOH ứng phản ứng ứng Trạng thái chất lỏng chất khí chất lỏng Mùi thơm khai thơm Cấu tạo mạch mạch không mạch có mạch có C nhánh nhánh nhánh Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin. B. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin. C. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin. D. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin. Câu 11: Tìm phản ứng viết sai:

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

T không xảy ra phản ứng chất khí khai mạch không nhánh

o

t A. NH4 NO3   NH3  HNO3 . o

t C. (NH4 )2 CO3   2NH3  CO2  H2O.

o

t B. NH4Cl   NH3  HCl. o

t D. NH4 NO2   N2  2H2O.

BỘ

Đ

Câu 12: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra?

A. (1), (3). B. (1). C. (2). D. (2), (4). Câu 13: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. KOH. B. CuO. C. Na. D. O2. Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, etanol. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, saccarozơ.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 15: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n+1O2. D. CnH2n+2O2. Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. Câu 17: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. H2SO4. C. NaNO3. D. HCl. Câu 18: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 19: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây? A. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH. B. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng). C. F2, Mg, NaOH. D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

BỘ

Đ

Câu 20: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 21: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là A. 13,5. B. 29. C. 11,5. D. 14,5. Câu 22: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,09. B. 10,45. C. 6,38. D. 10,43. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là: A. NaOH và Ba(OH)2. B. NaAlO2. C. NaOH và NaAlO2. D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. Câu 24: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc). pH của dung dịch Z là A. pH = 0. B. pH = 1. C. pH = 2. D. pH =3. Câu 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 13. B. 14. C. 15. D. 12. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon), mạch hở cần V lít (đktc) khí oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO2 và a gam nước. Giá trị của V và a lần lượt là: A. 6,72 và 1,8. B. 11,2 và 3,6. C. 8,96 và 1,8. D. 6,72 và 3,6. Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (đơn chức, mạch hở) bằng 100 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,8 gam chất rắn khan; ngưng tụ toàn bộ phần hơi bay ra tạo thành 95 gam chất lỏng. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. C2H5COOCH3.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 28: Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là: A. Na; Al; Fe; Cu. B. Na; Fe; Al; Cu. C. Al; Na; Cu; Fe. D. Al; Na; Fe; Cu. Câu 29: Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là A. 86,4. B. 69,12. C. 121,5. D. 34,56. Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Đ

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 31: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%. Câu 32: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 33: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là: A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4). Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng: o

BỘ

t Y + Z X + NaOH (dung dịch)  CaO, t o

Y + NaOH (rắn)  T + P o

1500 C  Q + H2 T  o

(1) (2) (3)

t , xt Z Q + H2O  (4) Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. HCOOCH=CH2 và HCHO. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác,


đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,0. B. 6,5. C. 6,0. D. 7,5. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là A. 37,16%. B. 36,61%. C. 63,39%. D. 27,46%.

B. 27.

C. 28.

BỘ

Đ

A. 26.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 37: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n Fe : nCu  7 : 6) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là A. 2400. B. 2337. C. 2000. D. 2602. Câu 38: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3, thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hốn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CuxFeSy và b mol FeSy ( a: b =1: 3; x,y nguyên dương) trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giả phóng 43,008 lít ( đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là: A. 0,03375; 0,10125. B. 0,035; 0,105. C. 0,0335; 0, 1005. D. 0,0375; 0,01125. Câu 40: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

1-B 11-A 21-D 31-A

2-B 12-B 22-D 32-C

3-C 13-A 23-C 33-C

4-D 14-C 24-B 34-A

5-D 15-B 25-A 35-C

Đáp án 6-D 16-C 26-D 36-C

7-D 17-A 27-A 37-C

D. 29.

8-B 18-B 28-D 38-B

9-B 19-C 29-B 39-A

10-D 20-A 30-B 40-C


ĐỀ MINH HỌA

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỐ 15

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Ọ C

Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb ƠN T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

(X): 1s22s22p6 (Y): 1s22s22p63s2 (Z): 1s22s22p3 (T): 1s22s22p63s23p3 Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X là khí hiếm, Z là kim loại. B. Chỉ có T là phi kim. C. Z và T là phi kim. D. Y và Z đều là kim loại. Câu 2: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polisaccarit. B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polipeptit. Câu 3: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng

A. Đạm amoni. Câu 4: Từ 2 phản ứng:

B. Phân lân.

(1) Cu + 2Fe3+  Cu2+ +2Fe2+; Có thể rút ra kết luận:

C. Phân kali.

D. Đạm nitrat.

(2) Cu2+ + Fe  Cu + Fe2+.

A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu. C. Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+. D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+. Câu 5: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. MgCO3 và CaO.

D. MgO và CaO.

Câu 6: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là

Đ Ề

kim loại nào?

BỘ

A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 7: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H2S?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Phát biểu không chính xác là: A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. Câu 9: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là


A. CH3CH2COOH.

B. CH3COOCH3.

C. HCOOC2H5.

D.

HOCH2CH2CHO.

X

Y

Z

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Chất

H

Ọ C

Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

T

Thuốc thử

Có xảy ra phản ứng Dung dịch Tạo kết tủa AgNO3/NH3 trắng bạc Không xảy ra Dung dịch NaOH phản ứng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin. Cu(OH)2

Có xảy ra phản ứng Không xảy ra phản ứng Có xảy ra phản ứng

Có xảy ra phản ứng Không xảy ra phản ứng Không xảy ra phản ứng

Không xảy ra phản ứng Không xảy ra phản ứng Có xảy ra phản ứng

B. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin. D. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.

C. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin. Câu 11: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng. Câu 12: Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi là A. pent-2-in. B. etylmetylaxetilen. C. pent-1-in. D. pent-3-in. Câu 13: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa

BỘ

Đ

như hình vẽ sau đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác? A. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic. B. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

C. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.


D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic. Câu 14: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?

Ọ C

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ; (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất; (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ; (d) CrO3 là một oxit axit.

D. 3.

H

A. 4. B. 5. C. 2. Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. Câu 16: Cho các phát biểu sau:

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaOH. Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 19: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. Câu 20: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. o Câu 21: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500 C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn

BỘ

Đ

bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4 là

A. 40,00%. B. 66,67%. C. 20,00%. D. 50,00%. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai  - amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 1,806. B. 2,806. Câu 23: Cho 3 thí nghiệm sau:

C. 2,295.

D. 1,935.

(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?


Fe3+

Fe3+

Fe3+

t (a)

t (b)

t (c)

A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-b, 2-a, 3-c. Câu 24: Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không

Ọ C

đổi, thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

A. 18,8 gam. B. 23,5 gam. C. 28,2 gam. D. 14,1 gam. Câu 25: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2 (đktc). - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2 (đktc). - Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (các khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 12,32. B. 13,44. C. 10,08. D. 7,84.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là

A. anđehit propionic. B. anđehit acrylic. C. anđehit axetic. D. anđehit butiric. Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54% theo số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?

A. 0,08. B. 0,075. C. 0,09. D. 0,06. Câu 28: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 29: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp

BỘ

Đ

thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 80%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.

Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, thu được dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là

A. 150. B. 180. C. 140. D. 200. Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl2, AlCl3. Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:


Giá trị của a là

Ọ C

A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,35. Câu 32: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là

A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C3H4O2 + NaOH  X + Y (b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH4 và CH3CHO.

D. 5,6 lít.

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.

C. HCOONH4 và CH3COONH4. Câu 34: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:

A. (T), (Y), (Z), (X). (X).

B. (X), (Z), (T), (Y).

C. (Y), (T), (Z), (X).

D. (Y), (Z), (T),

Câu 35: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với

glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là

BỘ

Đ

A. 30,92. B. 41. C. 43. D. 38. Câu 36: X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là: A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

A. 0,12M và 0,3M. 0,36M.

B. 0,24M và 0,6M.

C. 0,24M và 0,5M.

D.

0,12M


Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. B. 95. C. 110. D. 103.

Câu 39: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian

B. 24125 giây.

C. 22195 giây.

D. 28950 giây.

H

A. 23160 giây.

Ọ C

thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là

2-D 12-A 22-D 32-B

BỘ

Đ

1-C 11-B 21-B 31-D

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Câu 40: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8. D. 7,6.

3-D 13-C 23-A 33-B

4-A 14-D 24-C 34-C

5-D 15-B 25-C 35-C

Đáp án 6-B 16-C 26-A 36-D

7-B 17-B 27-C 37-A

8-D 18-A 28-D 38-A

9-D 19-A 29-B 39-A

10-C 20-C 30-D 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 16

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Trong mạng tinh thể kim loại có A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do. B. các electron tự do. C. các nguyên tử kim loại. D. ion âm phi kim và ion dương kim loại. Câu 2: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. oxi hoá-khử. B. trùng hợp. C. trao đổi. D. trùng ngưng. Câu 3: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

BỘ

Đ

Các khí CO2, O2, N2 ít tan trong nước nên có thể thu bằng cách đẩy nước. NO2 tan tốt trong nước nên không dùng phương pháp đẩy nước để thu khí này. A. NaHCO3, CO2. B. NH4NO2; N2. C. KMnO4; O2. D. Cu(NO3)2; (NO2, O2). Câu 4: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là A. NaOH. B. H2O. C. NaOH hoặc H2O. D. Cả NaOH và H2O. Câu 6: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit. Câu 7: Cho các oxit BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 8: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau? (1) C2H6, CH4, C4H10; (2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH; (3) CH3OCH3, CH3CHO; (4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. axit axetic, phenol, ancol etylic. B. phenol, etyl axetat, o- crezol. C. axit axetic, phenol, etyl axetat. D. axit axetic, phenol, o-crezol. Câu 10: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 11: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 12: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là A. n-hexan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2,2-đimetylbutan. D. 2-metylpentan. Câu 13: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOHCH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. Z, R, T. C. X, Z, T. D. X, Y, Z, T. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không chính xác? A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được. B. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit. C. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit. D. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit. Câu 15: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. C3H7COOC2H5. D. CH3COOC4H7. Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là: A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. B. AgNO3, Br2, NH3, HCl. C. KI, Br2, NH3, Zn. D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4. Câu 17: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 18: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 19: Thành phần chính của khí than ướt là: A. CH4, CO2, H2, N2. B. CO, CO2, H2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2. Câu 20: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o Nhiệt độ sôi ( C) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch nồng 6,48 7,82 10,81 10,12 độ 0,001M) Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ. B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom. C. Phân biệt dung X với dung dịch Y bằng quỳ tím. D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 21: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. KHSO3. C. NaHS. D. NaHSO4. Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau: (1) X có chứa liên kết ba đầu mạch. (2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic. (3) X có chứa nhóm chức este. (4) X có nhóm chức anđehit. (5) X là hợp chất đa chức. Số kết luận đúng về X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 20,535. B. 18,78. C. 19,425. D. 19,98. Câu 24: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và giải phóng khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là A. 900 ml. B. 600 ml. C. 300 ml. D. 1200 ml. Câu 25: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là A. 1,8. B. 2,2. C. 4,48. D. 3,3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH, bằng một lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là A. 7,32. B. 6,84. C. 6,46. D. 7,48 . Câu 27: Cho dãy chuyển hóa sau: FeSO  H SO loaõng, dö

dd NaOH dö NaOH dö 4 2 4 CrO3   X   Y  Z

BỘ

Đ

Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. B. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. Câu 28: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là A. 11,2. B. 35,3. C. 48.3. D. 46,5. Câu 29: Một dung dịch có chứa a mol HCO3 ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl  . Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là

A. 96,6 gam. B. 118,8 gam. C. 75,2 gam. D. 72,5 gam. Câu 30: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự biến thiên khối lượng kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị sau:


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Tổng khối lượng của hai muối Al2(SO4)3 và AlCl3 là A. 6,09 gam. B. 3,42 gam. C. 5,34. D. 6,84. Câu 31: Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây? A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. frutozơ. D. glucozơ. Câu 32: Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là A. 226,5. B. 255,4. C. 257,1. D. 176,5. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 0,56. B. 0,448 . C. 1,39. D. 1,12. Câu 35: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 24,20. B. 19,88. C. 21,32. D. 24,92. Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần. - Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một. - Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem trộn là A. 4,5 gam. B. 7,2 gam. C. 5,4 gam. D. 8,1 gam. Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Cho Z tách nước ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là A. C5H10O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 38: Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol


2-B 12-B 22-C 32-B

BỘ

Đ

1-A 11-A 21-C 31-B

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là A. 18,082%. B. 18,125%. C. 18,038%. D. 18,213%. Câu 39: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,5. B. 6. C. 5,36. D. 6,66. Câu 40: Dung dịch X chứa 0,01 mol C1H3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là A. 8,615. B. 14,515. C. 12,535. D. 13,775.

3-D 13-C 23-D 33-A

4-A 14-B 24-C 34-A

Đáp án 5-B 6-A 15-B 16-B 25-B 26-A 35-C 36-A

7-C 17-D 27-A 37-D

8-C 18-D 28-D 38-B

9-D 19-B 29-C 39-C

10-D 20-C 30-A 40-D


ĐỀ MINH HỌA SỐ 17

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dung dịch AgNO3. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2. Câu 2: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn. C. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất. Câu 4: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. Câu 5: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 6: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. Nước phun vào bình và không có màu.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 8: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây? A. Công thức phân tử. B. Công thức đơn giản nhất. C. Công thức cấu tạo. D. Công thức tổng quát. Câu 9: Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. X < Y< Z < G. B. Y < X < Z < G. C. Z < X < G < Y. D. Y < X < G < Z. Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử Quỳ tím không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi màu màu màu màu màu Dung dịch không có không có không có Ag  Ag  AgNO3/NH3, đun nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2 không tan xanh lam xanh lam không tan không tan Nước brom Kết tủa không có không có không có không có trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit. B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol. C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. Câu 11: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 12: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3–CH2–CHBr–CH3. B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CH2–CH2Br. D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. Câu 13: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch thuốc tím. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch brom. D. Cu(OH)2. Câu 14: Saccarozơ thuộc loại A. polosaccarit. B. đa chức. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 15: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3OH và CH2=CHCOONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa. C. CH3CH2OH và HCOONa. D. CH3CHO và CH3COONa. Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


H

Ọ C

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 19: Thành phần chính của khí than than khô là: A. CH4, CO, CO2, N2. B. CO, CO2, N2. C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2. Câu 20: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. Câu 21: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa B. Na+, SO42 , Cu2+, Cl  .

C. Na+, Cl  .

D. Na+, SO42 , Cu2+.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

A. Na+, SO42 , Cl  .

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: xuùc taùc (a) X + H2O  Y

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 xuùc taùc (c) Y   E+Z

aùnh saùng (d) Z + H2O  X+G chaát dieäp luïc

BỘ

Đ

X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. Câu 23: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan trong nước):

Tổng (x + y) có giá trị là A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,25. Câu 25: Hỗn hợp X gồm: metyl fomat, anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,64. B. 19,70. C. 15,76. D. 17,73. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác, đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO2. Giá trị gần nhất của V là


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. 33,6. B. 32,4. C. 30,7. D. 31,3. Câu 27: Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO3. B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3. C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3. D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam 3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là A. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly. B. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly. C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala. Câu 29: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là A. 2:1. B. 3:2. C. 3:1. D. 5:3. Câu 30: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 31: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 46o thu được là A. 0,60 lít. B. 0,40 lít. C. 0,48 lít. D. 0,75 lít. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Gly-Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. (c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1. (d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren. (f) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (g) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33: 18,5 gam chất hữu cơ A (có công thức phân tử C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là A. 19,05. B. 25,45. C. 21,15. D. 8,45. Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%.


2-C 12-A 22-D 32-C

Đ

BỘ

1-C 11-D 21-B 31-A

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 35: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là A. C17H32N4O5. B. C18H32N4O5. C. C14H26N4O5. D. C11H20N4O5. Câu 36: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 5,600. B. 4,480. C. 6,720. D. 6,272. Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 9,72 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 4,68 gam. Câu 38: Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác, cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam chất rắn chỉ chứa một kim loại. Giá trị m gần nhất với A. 15,0. B. 26,0. C. 25,0. D. 20,0. Câu 39: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là? A. 8,96. B. 6,72. C. 12,544. D. 17,92. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 15,60. B. 30,15. C. 20,30. D. 35,00.

3-B 13-D 23-A 33-A

4-B 14-D 24-C 34-B

5-D 15-D 25-D 35-D

Đáp án 6-A 16-B 26-C 36-A

7-A 17-B 27-B 37-B

8-C 18-A 28-C 38-D

9-B 19-B 29-C 39-C

10-B 20-C 30-A 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 18

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 2: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên? A. Tơ vinilon. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ lapsan. Câu 3: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

BỘ

Đ

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên ? A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion. B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống. D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt. Câu 4: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm. Câu 5: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây? A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. Câu 6: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển. B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch. D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn. Câu 7: Cho các cặp chất sau: (a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.


Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(b) Cu và dung dịch FeSO4. (c) F2 và H2O. (d) Cl2 và dung dịch KOH. (e) H2S và dung dịch Cl2. (f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl. Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT. D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau. Câu 9: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự: A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau : Thuốc thử X Y Z T P Quì tím hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ Dung dịch giải phóng khí dung dịch dung dịch dung dịch dung dịch NaOH đun trong suốt trong suốt phân lớp trong suốt nóng Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là A. axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua. B. metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic. C. axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin. D. metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua. Câu 11: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ? (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC); (b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N;

BỘ

(c) Tan nhiều trong nước; (d) Nặng hơn oxi; (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử. A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e). Câu 12: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là: A. eten và but-2-en. B. 2-metylpropen và but-1-en. C. eten và but-1-en. D. propen và but-2-en. Câu 13: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là


ONa

OH

ONa

A.

B. CH2OH

C. CH2ONa

ONa

D. CH2ONa

CH2OH

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 14: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 15: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. D. CrO3 là oxit axit. Câu 17: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. NaHCO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. Na2CO3. Câu 18: Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH. B. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH. C. H3N  CH2  COOHCl  ; H3N  CH(CH3 )  COOHCl 

D. H3N  CH2  COOHCl ; H3N  CH2  CH2  COOHCl 

BỘ

Đ

Câu 19: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy nhà cửa, quần áo. B. Đám cháy do xăng, dầu. C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí gas. Câu 20: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là A. (4) > (3) > (1) > (2). B. (3) > (4) > (1) > (2). C. (3) > (4) > (2) > (1). D. (2) > (1) > (3) > (4). Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa: A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. NaHCO3 và (NH4)2CO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:  X1 (muối) + X2 (1) X (C5H8O2) + NaOH   Y1 (muối) + Y2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH  Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2? A. Tác dụng được với Na. B. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. C. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

D. Bị khử bởi H2 (to, Ni). Câu 23: Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,0. B. 24,5. C. 27,5. D. 26,0. Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol tương ứng của NH4HCO3 và(NH4)2CO3 là A. 3:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 1:1. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 19,40%. B. 25,00%. C. 19,85%. D. 75,00%. Câu 26: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là A. 24. B. 32. C. 42. D. 36. Câu 27: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2. B. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2. C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2. D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2. Câu 28: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam GlyGly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là A. 19,8. B. 18,9. C. 9,9. D. 37,8. Câu 29: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

BỘ

Đ

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 55,45%. B. 45,11%. C. 51,08%. D. 42,17%. Câu 30: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 34,2≤ m ≤ 39,2. B. 36,7. C. 34,2. D. 39,2. Câu 31: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành. as  C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O  clorophin

Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1 m2, khối lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu? A. 90,26 gam. B. 90,32 gam. C. 88,32 gam. D. 88,26 gam. Câu 32: Cho các nhận xét sau:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(1) Thủy phân saccarozơ với xúc tác axit thu được cùng một loại monosaccarit. (2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron. (3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin. (4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính. (5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm. (6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit. (7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 33: Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 14,6. B. 10,6. C. 28,4. D. 24,6. Câu 34: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong bình không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 52,73%. B. 26,63%. C. 63,27%. D. 42,18%. Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là A. 12. B. 6. C. 8. D. 4.

BỘ

Đ

Câu 36: Dung dịch X chứa các ion: Na  ; Ba 2 ; HCO3 . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 3 : 2. D. 1 : 3. Câu 37: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là A. 6,64. B. 7,28. C. 7,92. D. 6,86. Câu 38: Hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2. Cho 4,928 lít X (ở đktc) tác dụng hết với 15,28 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Fe, thu được 28,56 gam hỗn hợp Z. Các chất trong Z tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng (dùng vừa đủ), thu được dung dịch T và 2,464 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (là sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch T là A. 73,34 gam. B. 63,9 gam. C. 70,46 gam. D. 61,98 gam. Câu 39: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí


Đ BỘ

4-C 14-C 24-C 34-C

5-D 15-B 25-A 35-D

7-B 17-A 27-A 37-B

8-C 18-C 28-B 38-D

9-D 19-C 29-B 39-A

H

3-D 13-A 23-D 33-A

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

2-B 12-A 22-B 32-A

1-D 11-C 21-D 31-D

Đáp án 6-D 16-A 26-C 36-B

Ọ C

Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là A. 83,16. B. 60,34. C. 84,76. D. 58,74. Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit no, hở chứa 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch Y cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Amino axit có phân tử khối lớn là A. valin. B. tyrosin. C. Lysin. D. Alanin.

10-B 20-B 30-B 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 19

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Gang và thép để trong không khí ẩm. B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép. C. Một tấm tôn che mái nhà. D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước. Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)2. C. thủy phân. D. trùng ngưng. Câu 3: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 4: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu. B. kim loại có tính khử yếu. C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn. D. kim loại hoạt động mạnh. Câu 5: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

BỘ

Đ

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt. Câu 6: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch? A. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2. B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl. C. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2. D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2. Câu 7: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 9: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là: A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO. C. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH. Câu 10: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau: Chất lỏng Tác dụng Tác dụng Tác dụng Đốt cháy trong với Na với Na2CO3 với AgNO3/NH3 không khí X Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa Cháy dễ dàng trắng bạc Y Khí bay ra Không phản ứng Tạo kết tủa trắng Không cháy bạc Z Khí bay ra Không phản ứng Không tạo kết tủa Không cháy trắng bạc T Khí bay ra Khí bay ra Không tạo kết tủa Có cháy trắng bạc E Không phản Không phản ứng Không tạo kết tủa Cháy dễ ứng trắng bạc Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen. B. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen. C. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic. D. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+). B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản. C. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni. D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. t , xt  X Câu 12: Cho phản ứng: C2H2 + H2O  X là chất nào dưới đây? A. CH3COOH. B. CH2=CHOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2. B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng. C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr. Câu 14: Glucozơ không có tính chất nào sau đây? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tham gia phản ứng thủy phân. o


C. Lên men tạo ancol etylic. D. Tính chất của ancol đa chức. Câu 15: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là A. Etyl fomiat. B. Metyl axetat. C. Isoamyl axetat. D. Amyl propionat. Câu 16: Phát biểu đúng là A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2. B. CrO là oxit lưỡng tính. C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6. D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3. Câu 17: Cho phản ứng sau: X  Y   BaCO3  CaCO3  H2O . Vậy X, Y lần lượt là:

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. BaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2. C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Câu 18: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là: A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. Câu 19: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây? A. Ca(OH)2  Na2CO3  CaCO3  2NaOH . B. CaCO3  CO2  H 2 O  Ca(HCO3 )2 . t  CaO  CO2 . C. CaCO3 

D. Ca(HCO3 )2  CaCO3  CO2  H 2 O .

0

Câu 20: Cách làm nào dưới đây không nên làm? A. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu. B. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn. C. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi. D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê. Câu 21: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:

 khí X Mg + HNO3 đặc, dư 

 khí Y CaOCl2 + HCl 

BỘ

Đ

 khí Z  khí T NaHSO3 + H2SO4  Ca(HCO3)2 + HNO3  Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3 Câu 22: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O X + 3NaOH 

(1)

Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3

(2)

 Z +… CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 

(3)

to

CaO, t

o

t

o

o

t Z + NaOH   E + ...

CaO, t  T + Na2CO3 E + NaOH  Công thức phân tử của X là A. C11H12O4. B. C11H10O4.

(4)

o

(5) C. C12H14O4.

D. C12H20O6.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 23: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 13,2. B. 14,2. C. 12,2. D. 11,2. Câu 24: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM, thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là A. 1. B. 1,75. C. 1,25. D. 1,5. Câu 25: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44 gam hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là A. 6,45 gam. B. 5,04 gam. C. 7,74 gam. D. 8,88 gam. Câu 27: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên? A. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng. B. Rắn X gồm Ag, Al, Cu. C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2. D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ, thu được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là A. 9. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 29: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của x là A. 10,08. B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04. Câu 31: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 300oC. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 155. B. 186. C. 200. D. 150. Câu 32: Cho các phát biểu sau :


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(a) Các amin đều có khả năng nhận proton (H+). (b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (c) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (e) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein. (f) Đốt cháy hoàn toàn 1 anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (g) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 30,93. B. 30,57. C. 30,21. D. 31,29. Câu 34: Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 (loãng), thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 65,976. B. 75,922. C. 61,520. D. 64,400. Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,68) gam hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 51 : 46. Để oxi hoá hoàn toàn 27,612 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V gần nhất với A. 29,70. B. 33,42. C. 32,70. D. 53,80. Câu 36: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và phần trăm khối lượng của Cu trong X lần lượt là A. 8,00; 60,87%. B. 7,12; 20,87%. C. 7,60; 60,87%. D. 7,60; 20,87%. Câu 37: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là A. 25,2 gam. B. 32,2 gam. C. 23,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 38: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 39: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH 4 ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là


A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%. Câu 40: Thủy phân hết m lượng pentapeptit X thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam AlaGly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam alanin; còn lại là Gly-Gly và glyxin. Tỉ lệ số mol Gly-Gly : Gly là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly-Gly và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là A. 27,9 gam. B. 29,7 gam. C. 13,95 gam. D. 28,8 gam.

3-A 13-A 23-A 33-A

4-B 14-B 24-B 34-D

7-C 17-B 27-B 37-C

8-C 18-D 28-C 38-A

9-B 19-D 29-D 39-B

Ọ C

2-C 12-D 22-B 32-A

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

1-D 11-C 21-A 31-C

Đáp án 5-B 6-C 15-C 16-D 25-D 26-C 35-B 36-D

10-A 20-A 30-D 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 20

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào? A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. tính dẻo. D. tính khử. Câu 2: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2. (2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4. (3) Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện. (4) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc. (5) Metanol có thể dùng để uống như etanol. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 4: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. ZnSO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. MgSO4. Câu 5: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng? A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện. B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống. C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su. Câu 6: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 7: Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. Br2 + dung dịch FeCl2. B. KHSO4 + dung dịch BaCl2. C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội. Câu 8: Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHC-CH3 (5), CH3-CC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cistrans) là: A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (3), (6). D. (1), (2), (3), (4). Câu 9: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số đồng phân X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Y

Z

T

Q

H

X

dịch không có đun kết tủa

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Chất Thuốc thử Dung AgNO3/NH3, nhẹ

Ọ C

Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

Ag

không xảy không xảy ra không xảy ra không xảy ra có xảy ra ra phản phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng ứng mất màu ở không mất mất màu ở không xảy ra mất màu khi KMnO4/H2O điều kiện màu ở điều điều kiện phản ứng đun nóng thường kiện thường thường Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ. B. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal. C. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit. D. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic. Câu 11: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lượng. Câu 12: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

BỘ

Đ

Dung dịch NaOH

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là A. Có bọt khí và kết tủa. B. Có kết tủa vàng nhạt. C. Có bọt khí. D. Có kết tủa trắng. Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. B. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit. C. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước. D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete. Câu 14: Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có nhóm –CH=O trong phân tử. C. thuộc loại đisaccarit. D. có phản ứng tráng bạc. Câu 15: Phản ứng đặc trưng của este là


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. phản ứng cộng. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng xà phòng hóa. D. phản ứng este hóa. Câu 16: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó? A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào. B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl. C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+. Câu 17: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 18: Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của sinh vật; (2) Quá trình thối rữa của các xác sinh vật; (3) Quá trình đốt cháy nhiên liệu; (4) Quá trình quang hợp của cây xanh. CO2 được sinh ra trong những quá trình nào? A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1) , (2) , (4). Câu 20: Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là: A. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin. B. Protein, CH3CHO, saccarozơ. C. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. D. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. Câu 21: Khi cho đến dư từng lượng nhỏ Na vào 3 cốc chứa dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là A. có kết tủa. B. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng. C. có kết tủa rồi tan. D. có khí thoát ra. Câu 22: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau: (a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2. (b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3. (c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2. (d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là A. 13,32. B. 33,3. C. 15,54. D. 19,98. Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là A. 24,5 gam. B. 22,2 gam C. 23 gam. D. 20,8 gam. Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. 13,6 và 23,0. B. 12,2 và 12,8. C. 12,2 và 18,4. D. 13,6 và 11,6. Câu 26: Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 (lít) khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị gần nhất của m là A. 10. B. 13. C. 11. D. 12. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 9. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 29: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

BỘ

Đ

Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,06. D. 0,12. Câu 30: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 92,00. B. 97,00. C. 98,00. D. 100,0. Câu 31: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3 lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được (m+168,44) gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,56. B. 31,20. C. 30,16. D. 29,68. Câu 32: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

Q

X C2H5OH

E CO2

Y Z


hiđro là

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là: A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH. B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5. C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa. D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa. Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối cua amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là: A. 28,60. B. 30,40. C. 26,15. D. 20,10. Câu 34: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 70,33. B. 78,97. C. 83,29. D. 76,81. Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 30. C. 31. D. 28. Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thì được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 13,328 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với

318 , dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là 17

BỘ

Đ

A. 36,18. B. 40,08. C. 29,88. D. 30,99. Câu 37: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 27. C. 28. D. 26. Câu 38: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m là A. 7,6. B. 10,4. C. 8,0. D. 12,0. Câu 39: Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành 2 phần không đều nhau. P1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng P1. P2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 83,21 B. 53,20 C. 50,54 D. 57,5. Câu 40: Cho 9,36 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,1 mol axit malonic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 400 ml dung dịch


KOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,76 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 13,01. B. 42,81. C. 39,16. D. 46,46.

2-C 12-B 22-D 32-B

3-D 13-D 23-C 33-A

4-C 14-D 24-C 34-B

7-A 17-D 27-B 37-C

8-A 18-D 28-A 38-C

9-A 19-B 29-B 39-D

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-D 11-B 21-D 31-A

Đáp án 5-B 6-A 15-C 16-B 25-A 26-C 35-A 36-D

10-C 20-C 30-A 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 21

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 3: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là A. 1 – 2 ngày. B. 2 – 3 ngày. C. 30 – 35 ngày. D. 12 – 15 ngày. Câu 4: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên. C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển màu. Câu 5: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là A. N2, H2. B. Cl2, H2, O2, N2, CO2. C. N2, Cl2, H2, O2. D. N2, H2, O2. Câu 6: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH; (b) Cho kim loại Na vào nước; (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2; (d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH; (e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8: Phản ứng CH  CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC  CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng. Câu 9: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. B. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. C. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F Chất X Y Z E F Thuốc thử Dung dịch Không sủi Không sủi Sủi bọt Không sủi Không sủi NaHCO3 bọt khí bọt khí khí bọt khí bọt khí Dung dịch Không có Không có Không có Ag  Ag  AgNO3/NH3 đun nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 lắc nhẹ Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch Dung dịch Cu(OH)2 không tan xanh lam xanh lam xanh lam không tan Nước brom Không có Không có Không có Không có Có kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin. C. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol. D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin. Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. C. tính khử của NH3. NH3. Câu 12: Ankan X có công thức cấu tạo như sau: CH3

CH

CH

CH3

C2H5

B. tính bazơ của NH3. D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của

CH3

Tên gọi của X là A. 2-metyl-3-etylbutan. B. 3,4-đimetylpentan. đimetylpentan. Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:

C. 2-etyl-3-metylbutan.

D.

2,3-


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại. (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói. (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2. (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác. Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ. Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. Câu 16: Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn? A. Ba; K; Na; Ag. B. Na; Ca; Al; Mg. C. Ag; Al; K; Ca. D. Cu; Fe; Zn; Al. Câu 17: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4. C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit ValPhe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là A. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong suốt. C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. Câu 20: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là A. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. B. saccarozơ với Cu(OH)2. C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2. D. Glyxin với dung dịch NaOH. Câu 21: Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Nước. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch NaOH rất loãng. Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2? A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 23: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 33,6. B. 56,0. C. 32,0. D. 43,2. o Câu 24: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 C và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm. B. 8 atm. C. 9 atm. D. 8,5 atm. Câu 25: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là A. 4,5. B. 5,5. C. 2,5. D. 3,5. Câu 26: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là: A. 10. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là A. 6. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của a là A. 2,34. B. 7,95. C. 3,87. D. 2,43. Câu 30: Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m gam chất rắn không tan. - Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư, thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là A. 6,75 gam. B. 7,02 gam. C. 7,29 gam. D. 7,56 gam.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 20,5. C. 12,0. D. 10,0. Câu 32: Cho sơ đồ sau: (1) X + H2 → Y (2) X + O2 → Z (3) Y + Z → C4H4O4 + 2H2O Các chất Y, Z là A. Y: C2H4(OH)2; Z: C2H2O4. B. Y: CH3OH; Z: C2H2O4. C. Y: C2H5OH; Z: C2H2O4. D. Y: C2H4(OH)2; Z: H2CO2. Câu 33: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6. Câu 34: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản ứng và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư, thu được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,0%. B. 16,0%. C. 40,0%. D. 50,0%. Câu 35: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 6,97%. B. 13,93%. C. 4,64%. D. 9,29%. Câu 36: Hòa tan hết 16,32 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 134,4 gam dung dịch HNO3 45%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 43,44 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4. B. 6. C. 10. D. 20. Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với A. 14. B. 12. C. 10. D. 11. Câu 38: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với A. 156. B. 134. C. 124. D. 142. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư, thu được V lít H2 (đktc) và còn a gam chất rắn không tan. Cho a gam chất rắn tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,272 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m gam muối khan. Mặt khác,


Đ BỘ

4-B 14-C 24-B 34-D

5-D 15-B 25-A 35-C

7-A 17-B 27-A 37-B

8-A 18-C 28-B 38-B

9-A 19-B 29-C 39-B

H

3-D 13-A 23-D 33-C

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

2-D 12-D 22-C 32-A

1-C 11-D 21-C 31-A

Đáp án 6-C 16-D 26-D 36-A

Ọ C

cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2V lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,7. B. 11,9. C. 14,2. D. 15,4. Câu 40: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,05.

10-A 20-D 30-C 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 22

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm: A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu. C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu. Câu 2: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. Ngửi. B. Đốt thử. C. Thuỷ phân. D. Cắt. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá. D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các hợp chất Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 có tính lưỡng tính. B. Khi sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, thu được dung dịch trong suốt. C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng. D. Trong công nghiệp, người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. Câu 6: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, O2 và Cl2. C. Cl2, O2 và H2S. D. H2, NO2 và Cl2. Câu 7: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 8: Phản ứng 2CH3OH  CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng tách.


Câu 9: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là A. CnH2n -1COOH (n  2). B. CnH2n(COOH)2 (n  0). C. CnH2n+1COOH (n  0). D. CnH2n -2 (COOH)2 (n  2).

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: Chất X Y Z T Thuốc thử Dung dịch AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓ nhẹ Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh Cu(OH)2, lắc nhẹ tan lam lam lam Mất màu nước Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết tủa brom nước brom nước brom trắng xuất hiện Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic. C. Phenol, glucozơ, glixerol, axit axetic. D. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ. Câu 11: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

BỘ

Đ

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 12: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? A. Al4C3. B. Ag2C2. C. CaC2. D. CH4. Câu 13: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là A. dung dịch KMnO4 dư. B. dung dịch NaHCO3 dư. C. nước brom dư. D. nước vôi trong dư. Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOH.


Câu 15: Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là A. CnH2n-4 O2. B. CnH2n-8O2 (n  7). C. CnH2n-8O2 (n  8). D. CnH2n-6O2.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 16: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 17: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X6. B. X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X1, X4, X5. Câu 18: Cho các chất: đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (6), (5), (4), (3), (2), (1). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (3), (2), (1), (4), (5), (6). Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn. (2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s22s22p2. (3) Cacbon là nguyên tử kim loại. (4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. (5) Số oxi hoá cao nhất và thấp nhất của cacbon lần lượt là +4 và -4. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 20: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; pC6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) (A) + HCl  MnCl2 + (B)↑ + H2O (2) (B) + (C)  nước gia-ven (3) (C) + HCl  (D) + H2O (4) (D) + H2O  (C) + (B)↑+ (E)↑ Khí E là chất nào sau đây? A. O2. B. Cl2. C. Cl2O. D. H2. Câu 22: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 23: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,50 mol. B. 0,78 mol. C. 0,54 mol. D. 0,44 mol. Câu 24: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa. - Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng Cn H2n 2 O2 ) trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26: Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V là A. 2,24. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72. Câu 27: Trong các phản ứng sau: (1) dd Na2CO3 + dd H2SO4; (2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2; (3) dd Na2CO3 + dd CaCl2; (4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2; (5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2; (6) dd NaHSO4 + dd BaCO3. Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là A. (2), (5), 6. B. (1), (3), (6). C. (2), (3), (5). D. (2), (5). Câu 28: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ các amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X thu được sản phẩm gồm N2, CO2, H2O trong đó tổng khối lượng H2O và CO2 là 109,8 gam. Để đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol Y cần số mol O2 là A. 9. B. 3,375. C. 6,75. D. 4,5 Câu 29: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, 0,1 mol Cl và SO24 . Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

BỘ

Đ

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 51,28 gam. B. 62,91 gam. C. 46,60 gam. D. 49,72 gam. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Mối quan hệ giữa a, b, c là A. 2a  c  2(a  b). B. 2a  c  2(a  b). C. c  2(a  b).

D. 2(a  b)  c  2(a  b).

Câu 31: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là A. 75,9375. B. 135. C. 108. D. 60,75. Câu 32: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau: HOCH CH OH

CO Y 2 2 X   Y   Z   T (C6 H10 O4 ) xt, t o xt, t o xt, t o

Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2. B. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng. Câu 33: Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,9. B. 15,9. C. 21,9. D. 26,3. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho X tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M, thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,95. B. 20,00. C. 20,45. D. 17,35. Câu 35: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch NaOH dư, thu được 76,25 gam hỗn hợp muối của alanin và glyxin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,2 mol E trong dung dịch HCl dư, thu được 87,125 gam muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào? A. 31%. B. 22%. C. 27%. D. 35%. Câu 36: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,28. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,32. Câu 37: X là este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50. Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức A và một este E tạo bởi một axit no, đơn chức B và một ancol no đơn chức C (A và B là đồng đẳng kế tiếp của nhau). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp D gồm muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol C, biết tỉ khối hơi của C so với hiđro nhỏ hơn 25 và C không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hai muối trên bằng một lượng oxi vừa đủ thu được một muối vô cơ, hơi nước và 2,128 lít CO2 (đktc). Các phản ứng coi như xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 1,81. B. 3,7. C. 3,98. D. 4,12.

1-D 11-A 21-D

2-B 12-A 22-D

3-C 13-D 23-A

4-A 14-C 24-

Đáp án 5-D 6-B 15-C 16-C 25-B 26-C

7-B 17-B 27-A

8-D 18-C 28-D

9-A 19-B 29-A

10-D 20-C 30-B


BỘ Ề

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Đ

H

Ọ C

31-C 32-C 33-C 34-B 35-B 36-D 37-A 38-B 39-A 40-D


ĐỀ MINH HỌA SỐ 23

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl; (2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3; (3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2; (4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2; (5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm; (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 2: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ A. Poli(vinylclorua). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli etilen. D. Poli butađien . Câu 3: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch? A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều. C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. Câu 4: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai? ñpdd  2NaOH  Cl 2   H 2  . A. 2NaCl  2H 2 O  coù maøng ngaên

ñpdd B. 2CuSO4  2H2O  2Cu  O2  2H2SO4 .

BỘ

Đ

ñpdd  H 2  Cl 2 . C. 2HCl 

ñpdd D. 2AlCl3  2Al  3Cl2  . criolit

Câu 5: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước? A. (3), (5). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (2), (5). Câu 6: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl? A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Cả Cr và Al. Câu 7: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. SO2. B. N2O. C. CO2. D. NO2. Câu 8: Phản ứng CH3COOH + CH  CH  CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cộng.


Câu 9: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc). B. Na, H2 (xt: Ni,to), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc). C. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc). D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc).

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 10: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau: Chất X Y Z T o Độ tan trong H2O ở 25 C tan rất tốt ∞ ∞ tan rất tốt o Nhiệt độ sôi ( C) 21 100,7 118,1 -19 Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật. C. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men. D. T có phản ứng tráng gương. Câu 11: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

BỘ

Đ

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. Câu 12: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là: A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC . B. Tách H2 từ etan. C. Cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3. D. Crackinh ankan. Câu 13: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 14: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích? A. xenlulozơ. B. Anđehit fomic. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 15: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5). Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3; (2) Trộn lẫn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2; (3) Nung đỏ dây thép rồi cho vào bình chứa khí Cl2; (4) Trộn lẫn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl;


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(5) Cho Fe3O4 và dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm sinh ra muối sắt(II) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+, HCO-3 và SO42-. B. Ba2+, HCO-3 và Na+ . C. Na+, HCO3-. D. Na+ và SO42-. Câu 18: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 19: Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín; (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo; (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh; (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn; (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ; (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 21: Hợp chất X có các tính chất : (1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí. (2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. (3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng. X là chất nào trong các chất sau: A. NO2. B. H2S. C. CO2. D. SO2. Câu 22: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 6. D. 5. Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt), sau phản ứng thu được 16,38 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được phần không tan Z và 3,36 lít khí (đktc). Cho Z tan hoàn toàn trong 40,5 gam dung dịch H2SO4 98% (nóng, vừa đủ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al ban đầu và công thức oxit sắt là A. 6,12 gam và Fe3O4. B. 6,12 gam và Fe2O3. C. 5,94 gam và Fe2O3. D. 5,94 gam và Fe3O4. Câu 24: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01. Câu 25: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75%. B. 85%. C. 70%. D. 80%. Câu 26: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H2SO4 đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp Y gồm: ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y gần giá trị nào nhất? A. 17,5. B. 15,5. C. 14,5. D. 18,5. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 28: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là A. C3H9N; C4H11N; C5H13N. B. CH5N; C2H7N; C3H9N. C. C3H7N; C4H9N; C5H11N. D. C2H7N; C3H9N; C4H11N. Câu 29: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

BỘ

Đ

Giá trị của x là A. 0,624. B. 0,748. C. 0,756. D. 0,684. Câu 30: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị của m là A. 3,78. B. 4,32. C. 1,89. D. 2,16. Câu 31: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40%. B. 35%. C. 30%. D. 45%. Câu 32: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau: A B + H2O (1) A + 2NaOH  2D + H2O B + 2NaOH  2D D + HCl  E + NaCl

(2) (3) (4)


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Tên gọi của E là A. axit acrylic. B. axit 3-hiđroxipropanoic. C. axit 2-hiđroxipropanoic. D. axit propionic. Câu 33: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%N (theo khối lượng) thu được 2 peptit Y và Z. 0,472 gam Y phản ứng vừa hết với 18 ml dung dịch HCl 0,222M. 0,666 gam peptit Z phản ứng vừa hết với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của X là: A. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe. B. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe. C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala. D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe. Câu 34: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến khi phản ứng hoàn thấy dùng hết 580 ml, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 84. C. 80. D. 86. Câu 35: Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) chỉ tạo ra từ các α-amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH (n ≥ 2). Đốt cháy hoàn toàn 26,05 gam M, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 3,248 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch E (chứa muối axit) có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 88. B. 89. C. 90. D. 87. Câu 36: Cho hỗn hợp M gồm Ba, Na, K, Al (Na và K có số mol bằng nhau) tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X trong suốt và 10,752 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch H2SO4 0,4M vào dung dịch X thì lượng kết tủa Al(OH)3 đạt giá trị cực đại. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch còn lại thì thu được 44,4 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Ba trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31%. B. 53%. C. 48%. D. 49%. Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là A. 27,70. B. 30,40. C. 41,80. D. 13,85. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; Fe3O4; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đktc). Hấp thụ hết khí SO2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là A. 36,48. B. 45,60. C. 47,88. D. 38,304. Câu 39: Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 400 ml dung dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,12. Câu 40: Cho hỗn hợp M gồm axit no, đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z được điều chế từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam hỗn hợp M thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì Y chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol Y trong 9,6 gam hỗn hợp là A. 0,075. B. 0,08. C. 0,09. D. 0,06.


2-B 12-A 22-C 32-C

3-B 13-D 23-D 33-C

4-D 14-C 24-A 34-A

7-A 17-C 27-B 37-A

8-D 18-C 28-D 38-B

9-B 19-D 29-B 39-B

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-A 11-A 21-D 31-B

Đáp án 5-B 6-A 15-C 16-C 25-D 26-A 35-D 36-D

10-B 20-B 30-A 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 24

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Nhận xét nào sau đây sai? A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. Câu 2: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5COOH. Câu 3: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ? A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. KCl. D. Al. Câu 4: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu, dung dịch cần dùng là A. Dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Dung dịch AgNO3 dư. C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch FeCl3. Câu 5: Cho sơ đồ sau: NaOH  X1  X2  X3  NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây? A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl. B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl. C. Na2CO3, NaCl và NaNO3. D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3. Câu 6: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm. B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định. C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép. D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm. Câu 7: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau: Oxit X Y Z T Thuốc thử có xảy ra không xảy ra có xảy ra không xảy ra H2O phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng không tạo có tạo thành có tạo thành có tạo thành Dung dịch HCl thành muối muối muối muối có tạo thành có tạo thành không tạo không xảy ra Dung dịch NaOH muối muối thành muối phản ứng


X, Y, Z, T lần lượt là: A. CrO3, Fe3O4, Na2O, Al2O3. B. CrO3, Al2O3, Na2O, Fe3O4. C. CrO3, Na2O, Fe3O4, Al2O3. D. CrO3, Al2O3, Fe3O4, Na2O. Câu 8: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất A. không no. B. no hoặc không no. C. thơm. D. mạch hở.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 9: Điều nào sau đây là chưa chính xác? A. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng. B. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO). C. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một anđehit chưa no. D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2. Câu 10: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là A. Natri hiđroxit. B. Quì tím. C. phenol phtalein. D. natri clorua. Câu 11: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

BỘ

Đ

Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất? A. T. B. X. C. Y. D. Z. Câu 12: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. axetilen. B. etan. C. isobutan. D. etilen. Câu 13: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14: sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ (1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH. (2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương. (3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH. (4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. So sánh sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.


(c) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. (d) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH  HCO3  CO32  H2O

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch NaCl và nước. C. dung dịch amoniac và nước. D. dung dịch HCl và nước. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt. (2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào. (3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh. (4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là : A. Y, Z, T. B. X, Y, Z, T. C. X, Y, T. D. X, Y, Z. Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm: A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2; Cu(OH)2 và Zn(OH)2. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các  -amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc –COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,GlyGly; Gly-Ala-Val,Val-Gly-Gly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,5 mol. B. 0,3 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol. Câu 24: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,55. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 220,64. B. 232,46. C. 318,549. D. 231,672.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là A. 14,8 gam. B. 17,2 gam. C. 18,0 gam. D. 12,0 gam. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 28: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ A bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai amino axit thiên nhiên X và Y với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol A + 2 mol H2O  2 mol X + 1 mol Y. Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam A, thu được m1 gam X và m2 gam Y. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y cần 8,4 lít O2 (đktc), thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 27oC, 1 atm. Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định X, Y và giá trị m1, m2? A. X: NH2CH2CH2COOH (15 gam); Y: CH3CH(NH2)COOH (8,9 gam). B. X: NH2CH2COOH (15 gam); Y: CH2(NH2)-CH2-COOH (8,95 gam). C. X: NH2CH2COOH (15 gam); Y: CH3CH(NH2)COOH (8,9 gam). D. X: NH2CH2COOH (15,5 gam); Y: CH3CH(NH2)COOH (8,9 gam). Câu 29: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

BỘ

Đ

Giá trị m là A. 22,4. B. 21,4. C. 24,2. D. 24,1. Câu 30: Cho kim loại M tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8%, thu được dung dịch chứa muối MSO4 với nồng độ là 15,146% và có khí H2 thoát ra. Vậy kim loại M là A. Mg. B. Ni. C. Zn. D. Fe. Câu 31: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A. 44,17%. B. 47,41%. C. 53,58%. D. 55,83%. Câu 32: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) t  Y+Z+T (1) X + 2NaOH  o

t  C2H4NO4Na + 2Ag  + 2NH4NO3 (2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  o


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(3) Z + HCl  C3H6O3 + NaCl (4) T + Br2 + H2O  C2H4O2 + 2W Phân tử khối của X là A. 190. B. 172. C. 220. D. 156. Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 6,14 gam. B. 2,12 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Câu 34: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nóng, thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5%. B. 7%. C. 8%. D. 9%. Câu 35: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30,0. B. 28. C. 35,0. D. 32. Câu 36: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so với H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hoà tan X1 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 48%. B. 40%. C. 16%. D. 32%. Câu 37: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 8,82. B. 10,68. C. 14,35. D. 6,21. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,15. B. 43,08. C. 42,79. D. 45,14. Câu 39: Dung dịch E chứa các ion: Ca2  , Na , HCO 3  , Cl  trong đó số mol của Cl  gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 11,84. B. 6,84. C. 5,92. D. 14,94. Câu 40: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và


16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10.

3-C 13-C 23-C 33-D

4-D 14-A 24-B 34-A

5-A 15-C 25-D 35-D

7-B 17-C 27-D 37-B

8-B 18-D 28-C 38-B

9-A 19-D 29-B 39-A

Ọ C

2-A 12-A 22-A 32-B

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

1-C 11-D 21-B 31-D

Đáp án 6-D 16-A 26-A 36-B

10-B 20-C 30-C 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 25

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 2: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. protein. D. saccarozơ. Câu 3: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit. C. quá trình sản xuất gang thép. D. hợp chất CFC (freon). Câu 4: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. Câu 6: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là A. HCl. B. H3PO4. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 7: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc, nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Zn. Câu 8: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì? A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV. B. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro. C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).


H

Ọ C

Câu 9: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công thức của X là A. (CHO)2. B. CH3CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza. (b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím. (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

BỘ

Đ

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là: A. NH3, HCl, O2, SO2. B. O2, SO2, NH3, HCl. C. SO2, O2, NH3, HCl. D. O2, HCl, NH3, SO2. Câu 12: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4? A. So sánh khối lượng riêng. B. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. C. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất. D. Sự thay đổi màu của nước brom. Câu 13: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. CH3COOH. B. KOH. C. NaHCO3. D. HCl. Câu 14: Chất Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là A. fructozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. mantozơ Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (1) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. (2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc. (3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại (4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (5) Ở trạng thái cơ bản, kim loại crom có 6 electron độc thân. (6) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,… Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thoát ra. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là A. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH. B. FeSO4, Zn, Al2O3, NaHSO4. C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3. D. AgNO3, Na2CO3, CaCO3. Câu 18: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết rằng: X + NaOH  Y + CH4O

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Y + HCl (dư)  Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là: A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 19: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 20: Chất Phát biểu nào sau đây sai? A. Isoamyl axetat là este không no. B. Fructozơ không làm mất màu nước brom. C. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5. Câu 21: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2. Câu 22: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. D. Chất Y tan vô hạn trong nước. Câu 23: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,06.


Câu 24: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl  và x mol NO3 . Cô cạn dung dịch X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 25: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là A. 72,08%. B. 75%. C. 25%. D. 27,92%. Câu 26: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là A. 53,76 gam. B. 19,04 gam. C. 23,72 gam. D. 28,4 gam. Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. NaOH, Na2SO4, Cl2. B. KI, NH3, NH4Cl. C. BaCl2, HCl, Cl2. D. Br2, NaNO3, KMnO4. Câu 28: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-[CH2]4COOH. Câu 29: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại? A. 2,24  V  4,48. B. 2,24  V  6,72. C. 2,24  V  5,152. 2,24  V  5,376.

D.

BỘ

Đ

Câu 30: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điện cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hoà tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 34,8. B. 34,5. C. 34,6. D. 34,3. Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C3H4O2. Câu 31: Đun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lít H2 (ở đktc)? A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 32: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng: (1) X + NaOH  X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4; (3) nX3 + nX4  nilon-6,6 + nH2O; (4) 2X2 + X3  X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. HCOO[CH2]6OOCH. B. CH3OOC[CH2]5COOH. C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. CH3OOC[CH2]4COOCH3. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 420. B. 480. C. 960. D. 840. Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng khôi đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,0. B. 21,0. C. 18,0. D. 20,0. Câu 35: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH; MX<MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là A. 387. B. 303. C. 402. D. 359. Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là A. 4,6048. B. 4,7224. C. 4,9216. D. 4,5118. Câu 37: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 12. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 38: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 13,664%. B. 14,228%. C. 15,112%. D. 16,334%. Câu 39: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96. Câu 40: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 43,5%. B. 46,5%. C. 41,5%. D. 48,0%.


2-C 12-D 22-C 32-C

3-D 13-B 23-B 33-C

4-D 14-C 24-B 34-A

7-B 17-B 27-D 37-D

8-C 18-A 28-A 38-A

9-D 19-A 29-C 39-C

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-D 11-B 21-A 31-A

Đáp án 5-B 6-D 15-D 16-C 25-C 26-C 35-A 36-A

10-B 20-A 30-D 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 26

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là A. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly. C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. Câu 3: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau: X Y Z T Tính tan tan không tan không tan tan (trong nước) Phản ứng không xảy ra không xảy ra có xảy ra phản không xảy ra với dung dịch phản ứng phản ứng ứng phản ứng NaOH Phản ứng không xảy ra không xảy ra không xảy ra phản ứng tạo với dung dịch phản ứng phản ứng phản ứng kết tủa trắng Na2SO4 X, Y, Z, T lần lượt là: A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2. Câu 5: Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2. B. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH. C. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl. D. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4. Câu 6: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ni. Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với mấy chất trong số các chất sau: CaCO3, Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 8: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 9: Ba chất hữu cơ có cùng chức có công thức phân tử lần lượt là: CH2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba chất này không đồng thời tác dụng với A. AgNO3/NH3. B. NaHCO3. C. C2H5OH. D. C2H5ONa. Câu 10: Cho các phát biểu sau : (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. t , xt   2NH 3 (k) là phản ứng toả nhiệt. Cho Câu 11: Cho biết phản ứng N 2 (k) + 3H 2 (k)   o

BỘ

Đ

một số yếu tố: (1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác. Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5). Câu 12: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau: Phản ứng với X Y Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa vàng Không có kết tủa Không có kết tủa Dung dịch brom Mất màu Mất màu Không mất màu A. CH  CH; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH3. B. CH3–C  C–CH3; CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH2–CH3. C. CH  C – CH3; CH2=CH–CH3; CH3–CH3. D. CH2=C=CH2; CH2=CH–CH3; CH3–CH2–CH3. Câu 13: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 2-metylpropan-1-ol. B. 2-metylbutan-1-ol. C. 3-metylbutan-2-ol. D. butan-1-ol. Câu 14: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. etyl axetat. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 15: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây: (1) CH3COOC2H5 + NaOH  (2) HCOOCH=CH2 + NaOH  (3) C6H5COOCH3 + NaOH  (4) HCOOC6H5 + NaOH  (5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH  (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH  Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 3+ 3 Câu 16: Ion M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB. B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: [Ar]3d44s2. C. M2O3 và M(OH)3 có tính chất lưỡng tính. D. Ion M3+ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Câu 17: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện? A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 18: Chất nào sau đây không phải là polime? A. Triolein. B. Protein. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Xenlulozơ. Câu 19: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch NaOH đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 20: Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 21: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là A. 2,0. B. 3,8. C. 3,2. D. 1,8. Câu 22: Có các nhận xét sau (1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím. (2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn. (3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc. (4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%). (5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là 3 phát biểu đúng là (1), (2), (4). A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 24: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 1,15. B. 1,25. C. 1,05. D. 0,95. Câu 26: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 4,0. B. 2,0. C. 6,0. D. 8,0. Câu 27: Một tripeptit no, mạch hở A có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với A. 29,68. B. 30,70. C. 28,80 D. 18,91. Câu 28: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45. Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức Y và Z hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,4 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của Y và Z là A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3. B. HCOOCH3 và CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2. Câu 30: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc  - amino axit) mạch hở là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 31: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được 17,472 lít CO2 và 11,52 gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị V là bao nhiêu? A. 21,952. B. 21,056. C. 20,384. D. 19,6. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2, thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu? A. 2,8 mol. B. 2,0 mol. C. 2,4 mol. D. 1,6 mol. Câu 33: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 41,8. B. 47,6. C. 28,5. D. 25,5.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 34: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,32. B. 27,2. C. 21,76. D. 13,6. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30. B. 35. C. 20. D. 40. Câu 36: Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của V là A. 11,25. B. 12,34. C. 13,32. D. 14,56. Câu 37: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 162 gam. B. 108 gam. C. 432 gam. D. 162 gam. Câu 38: Dung dịch X chứa AlCl3, HCl và MgCl2, trong đó số mol MgCl2 bằng tổng số mol HCl và AlCl3. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

BỘ

Đ

Với x1 + x2=0,48. Cho m gam AgNO3 vào dung dịch X, thu được m1 gam kết tủa và dung dịch chứa 45,645 gam chất tan. Giá trị của m1 là A. 55,965. B. 58,835. C. 111,930. D. 68,880. Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 43,33%. B. 18,39%. C. 20,72%. D. 27,58%. Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt chát hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai


amino axit (đều chứa một nhóm – COOH và một nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là A. 5,80. B. 5,44. C. 6,14. D. 6,50.

2-C 12-C 22-B 32-C

3-D 13-B 23-B 33-B

4-D 14-D 24-D 34-C

5-A 15-D 25-C 35-C

7-A 17-D 27-A 37-C

8-C 18-A 28-A 38-A

9-A 19-A 29-B 39-B

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-B 11-B 21-C 31-C

Đáp án 6-B 16-B 26-D 36-B

10-D 20-A 30-D 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 27

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li. C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn. D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Câu 2: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6. Câu 3: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau: Oxit X Y Z T Thuốc thử không xảy ra có xảy ra có xảy ra không xảy ra CO (to) phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng có xảy ra không xảy ra không xảy ra không xảy ra Dung dịch NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng không giải không giải giải phóng không giải Dung dịch phóng khí phóng khí khí không phóng khí HNO3 loãng màu X, Y, Z, T lần lượt là: A. Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, MgO. B. Al2O3, MgO, Fe3O4, Fe2O3. C. Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, MgO. D. Al2O3, Fe3O4, MgO, Fe2O3. Câu 4: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 5: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì A. không có phản ứng xảy ra. B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3. C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3. D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại. Câu 6: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. NH3. D. H2S. Câu 7: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn. B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.


C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng. D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng. Câu 8: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 9: Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là A. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X. B. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl. C. n = 2. D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 11: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau: t , xt   2NH 3 (k) H = -92kJ / mol. N 2 (k) + 3H 2 (k)   o

BỘ

Đ

Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) thêm chất xúc tác, (4) giảm nhiệt độ, (5) lấy NH3 ra khỏi hệ. A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 12: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ? A. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat. B. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. C. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng. D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 13: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là A. 2. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân. D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. Câu 15: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOH=CH2. B. CH3COOH = CH-CH3.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2. Câu 16: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. HCl. D. AgNO3. Câu 17: Cho các chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 18: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. B. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. C. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ. B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín. C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 21: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO 3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 134. B. 124. C. 142. D. 156. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Có hai dung dịch làm quì tím hóa xanh trong số các dung dịch: Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, anilin. (b) Có hai chất tham gia tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. (c) Có hai polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong số các polime: tơ olon, tơ lapsan, PE, tơ nilon-6,6. (d) Ancol thơm C8H10O có hai đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: (1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. (2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom. (3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. (4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 24: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?


B.

C.

D.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A.

Câu 25: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 300 ml. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là A. 0,672 lít. B. 0,896 lít. C. 0,504 lít D. 0,784 lít. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2, H2O và N2. Với nCO 2 T thì T nằm trong khoảng nào sau đây ? nH O 2

A. 0,5  T  1.

B. 0,4  T  1.

C. 0,5  T  1.

D. 0,4  T  1.

Câu 28: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.

BỘ

Đ

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X (có công thức Cn H2n 4 O2 ), thu được V lít CO2 (đkc) và x gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m với V, x là A. m  (1,25V 

7x ) 9

B. m  (2,5V 

7x ). 9

C. m  (1,25V 

9x ). 7

D.

7x ). 9 Câu 30: Ứng với công thức phân tử C8H8O2 có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH? A. 7. B. 10. C. 8. D. 9. Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, tỉ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4 gam X, dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 170 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 66,4 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức và 34 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat. Hai este trong X là: A. CH2=C(CH3)COOC2H5 và CH3COOC2H5. B. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3. m  (1,25V 


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp Mg, Fe, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan vừa đủ trong 140 gam dung dịch H2SO4 61,6% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thoát ra 6,048 lít hỗn hợp 2 khí H2 và SO2 có tỉ khối so với He là 10,833. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 45,52 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,40. B. 27,15. C. 32,00. D. 28,00. Câu 33: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 34,20. B. 8,55. C. 17,10. D. 68,40. Câu 34: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 1,00. B. 1,20. C. 0,60. D. 0,25. Câu 35: Cho 87,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,425 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 516,125 gam muối sunfat trung hòa và 8,12 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu 365 ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X 58 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13%. B. 11%. C. 12%. D. 10%. Câu 36: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? A. 6,162. B. 5,846. C. 5,688. D. 6,004. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 31,5. B. 28,1. C. 33,1. D. 36,3. Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3, thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:


2-B 12-B 22-D 32-D

BỘ

Đ

1-D 11-C 21-A 31-B

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Tổng giá trị (x + y) bằng A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2. Câu 39: X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 49,43%. B. 58,37%. C. 98,85%. D. 40,10%. Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 2,135. B. 3,255. C. 2,695. D. 2,765.

3-C 13-D 23-C 33-C

4-A 14-B 24-C 34-A

Đáp án 5-C 6-B 15-A 16-D 25-C 26-A 35-B 36-C

7-B 17-D 27-D 37-C

8-C 18-C 28-D 38-A

9-B 19-A 29-A 39-A

10-B 20-C 30-B 40-B


ĐỀ MINH HỌA SỐ 28

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: X là nguyên tố thuộc nhóm A, ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 2: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian ? A. Xenlulozơ. B. Cao su lưu hóa. C. Amilopectin. D. Amilozơ. Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T+ . Kết quả ghi được ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng thử chứa X2+ Tác dụng với Na2CO3 Có kết tủa trắng. Y3+ Tác dụng với dung dịch NaOH Có kết tủa nâu đỏ. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng Có kết tủa keo trắng, sau đó kết Z3+ vào đến dư. tủa tan. T+ Tác dụng với dung dịch NaOH Giải phóng khí 2+ 3+ 3+ 2+ Các cation X , Y , Z , T lần lượt là: A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, NH4+. B. Ca2+, Fe3+, Al3+, Ag+. C. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Ag+ . D. Ba2+, Fe3+, Al3+ , NH4+. Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Khử các cation kim loại. B. Oxi hóa các cation kim loại. C. Oxi hóa các kim loại. D. Khử các kim loại. Câu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. FeO, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. FeO, MgO, CuO. D. Fe3O4, SnO, BaO. Câu 6: Thành phần chính của khí Biogas gồm có metan (60-70%), hiđrosufua, cacbonic. Dựa vào mô hình dưới đây hãy giải thích. Vì sao khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước?


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas. B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas. C. Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó. D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu. Câu 7: Cho dãy các oxit: CO2, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit axit trong dãy là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng? A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng. B. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng. C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở. D. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở. Câu 9: Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 11: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl; X3: dung dịch HCl + KNO3; X4: dung dịch Fe2(SO4)3; X2: dung dịch KNO3. Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là A. X2, X3, X4. B. X3, X4. C. X2, X4. D. X1, X2. Câu 12: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên? A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. Có 5 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng). C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom. D. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với Na giải phóng hiđro, với nH : n X  1:1 ; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch 2

NaOH 2M. A. C6H3(OH)2CH3. B. HOCH2OC6H5. C. HOC6H4CH2OH. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. D. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.

D. CH3OC6H4OH.


Câu 15: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO+ H2O. C. 4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2. D. 3Cu + 2FeCl3  3CuCl2 + 2Fe. + Câu 17: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối) A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 18: Khi thủy phân peptit có công thức hóa học: H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 4. B. 3. C. 10. D. 5. Câu 19: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X  X1 + CO2 (2) X1 + H2O  X2 (3) X2 + Y  X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y  X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 20: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3 2M, thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V là A. 1,125. B. 1,15. C. 1,1. D. 0,9. Câu 22: Có các kết luận sau: (a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin. (b) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom. (d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl. Số kết luận đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon. (3) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit (5) Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện. (6) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc. (7) Metanol có thể dùng để uống như etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 24: Hợp chất X có các tính chất sau: (1) Là chất có tính lưỡng tính. (2) Bị phân hủy khi đun nóng. (3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí. Vậy chất X là A. NaHS B. KHCO3. C. Al(OH)3. D. Ba(HCO3)2. Câu 25: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là A. 13,6 gam. B. 10,2 gam. C. 6,8 gam. D. 9,2 gam. Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2, thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X (NO2 và O2). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Khối lượng mol của muối R(NO3)2 là A. 148. B. 180. C. 188. D. 189. Câu 27: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là A. 125. B. 89. C. 103. D. 75. Câu 28: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,56. B. 1,17. C. 0,78. D. 0,39. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit stearit và axit linoleic. B. axit panmitic và axit oleic. C. axit stearit và axit oleic. D. axit panmitic và axit linoleic. Câu 30: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2 ? A. 8. B. 6. C. 9. D. 7. Câu 31: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết chất rắn Y thu được Na2CO3; x mol CO2; y mol H2O. Tỉ lệ x : y là A. 17 : 9. B. 7 : 6. C. 14 : 9. D. 4 : 3. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,0. B. 2,5. C. 3,5. D. 4,0.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 34: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 30880. B. 28950. C. 27020. D. 34740. Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 304/17 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vừa đủ vào Y sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là A. 32,8. B. 28,4. C. 24,36. D. 27,2. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, CuO cần dùng 2 lít dung dịch HNO3 0,35M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat (không chứa ion Fe2+) và 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thêm AgNO3 (dư) vào hỗn hợp phản ứng, thu được 77,505 gam kết tủa. Tổng khối lượng của oxit kim loại trong X là A. 7,68 gam. B. 3,84 gam. C. 3,92 gam. D. 3,68 gam. Câu 37: Hỗn hợp Z gồm ancol X no, mạch hở và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở (X và Y có cùng số nguyên tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol Z cần 31,36 lít (đktc) khí O2, thu được 26,88 lít (đktc) khí CO2 và 25,92 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng 0,4 mol Z với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 75%) thì thu được m gam este. Giá trị của m là A. 10,4. B. 12,34 gam. C. 36,72 gam. D. 10,32 gam. Câu 38: Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x<2z). Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X. Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y. Kết quả hai thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của y và t lần lượt là: A. 0,075 và 0,10. B. 0,075 và 0,05. C. 0,15 và 0,05. D. 0,15 và 0,10. Câu 39: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu


được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 29,10 gam. B. 14,55 gam. C. 12,30 gam. D. 26,10 gam. Câu 40: Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là A. 26,75 gam. B. 12,75 gam. C. 20,7 gam. D. 26,3 gam.

Đ BỘ

5-A 15-B 25-A 35-D

7-D 17-B 27-C 37-A

8-A 18-D 28-B 38-B

9-C 19-C 29-D 39-C

Ọ C

4-A 14-B 24-D 34-A

H

3-D 13-A 23-C 33-A

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

2-B 12-C 22-B 32-A

1-A 11-D 21-B 31-B

Đáp án 6-C 16-D 26-B 36-D

10-C 20-B 30-A 40-D


ĐỀ MINH HỌA

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỐ 29

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá? A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4. D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4. Câu 2: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(vinyl axetat). Câu 3: Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị "cạn nước". Để bổ sung nước cho acquy, tốt nhất nên cho thêm vào acquy loại chất nào sau đây ? A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Nước muối loãng. Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt. C. Ánh kim. D. Tính cứng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính. Câu 6: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí A. Fe(NO3)2. B. NaNO3. B. AgNO3. B. Fe(NO3)3. Câu 7: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là t  Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O. A. 4HCl (đặc) + MnO2  o

B. 2HCl (dung dịch) + Zn

H2↑ + ZnCl2.

 SO2↑ + Na2SO4 + H2O. C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn)  t  2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O. D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)  o


Câu 8: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là A. CH3COOCH3. B. CH3OCHO. C. CH3COOH. D. HOCH2CHO.

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 9: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau: Chất X Y Z T pH 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. T có thể cho phản ứng tráng gương. B. Y tạo kết tủa trắng với nước brom. C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau : X + Y  không xảy ra phản ứng; X + Cu  không xảy ra phản ứng; Y + Cu  không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu  xảy ra phản ứng. X, Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 12: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là A. etilen, axitilen, metan. B. stiren, toluen, benzen. C. axetilen, etilen, metan. D. toluen, stiren, benzen. Câu 13: Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột dễ tan trong nước. B. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 15: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Kim loại Na. B. Dung dịch NaOH, đun nóng. C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. H2 (xúc tá Ni, đun nóng). Câu 16: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. Cl2. Câu 17: Chất nào sau đây khi tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa hai muối? A. Ba(OH)2. B. KOH. C. Al. D. MgO. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. (2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. (3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt, ... (4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20: Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí? A. Hoạt động của núi lửa. B. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp. C. Khí thải của các phương tiện giao thông. D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. Câu 21: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M, thu được khí NO và m gam chất rắn. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và không có khí H2 bay ra. A. 2,4. B. 0,32. C. 1,6. D. 0,64. Câu 22: Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là: A. 12. B. 6. C. 9. D. 15. Câu 23: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau: (1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc. (2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric. (3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit. (4) Nhiệt phân quặng đolomit. (5) Đốt quặng pirit sắt. Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.


M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 25: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là A. 80. B. 45. C. 72. D. 30. Câu 26: Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM, thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là A. 0,35. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,3. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 12,5. C. 21,8. D. 15. Câu 28: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 7,168 lít. B. 11,760 lít. C. 3,584 lít. D. 3,920 lít.

BỘ

Đ

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch không phân nhánh. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 7. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 30: Cho dãy các chất sau: fructozơ, vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, glyxin và etanol. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 4 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. B. Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc. C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Có 3 chất làm mất màu nước brom. Câu 31: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là A. 8,6. B. 6,8. C. 6,6. D. 7,6. Câu 32: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được m gam hỗn hợp khí A và ( m + 15,04) gam chất rắn B. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí A vào bình chứa nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 600 ml dung dịch D có pH = 1 và có 0,112 lít (đktc) một khí duy nhất thoát ra khỏi bình. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X ở trên được hòa tan hết vào nước thu được dung dịch Y, nhúng một thanh Fe vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 3,84 gam so với ban đầu. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 và AgNO3 theo thứ tự là A. 25% và 50%. B. 50% và 25%. C. 40% và 60%. D. 60% và 40%. Câu 33: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dung vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là A. 31,16%. B. 24,92%. C. 12,46%. D. 15,58%. Câu 34: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86A, trong thời gian t giây, thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 42,2 gam chất rắn Y. Giá trị của t là A. 2500. B. 5000. C. 3000. D. 3600.


n

b a

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 35: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là A. 0,50 mol. B. 0,45 mol. C. 0,35 mol. D. 0,40 mol. Câu 36: Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg, Fe trong oxi một thời gian, thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Z chứa x gam muối nitrat kim loại. Giá trị của x là A. 107,6. B. 161,4. C. 158,92. D. 173,4. Câu 37: X là este 3 chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na, thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là bao nhiêu gam? A. 6,10. B. 5,22. C. 5,92. D. 5,04. Câu 38: Dung dịch A chứa a mol ZnSO4; dung dịch B chứa b mol AlCl3; dung dịch C chứa c mol NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch A; Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch C vào dung dịch B. Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:

__ _

x

0

4a

0,32

nNaOH

BỘ

Đ

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 8. C. 8,5. D. 9,5. Câu 39: Thủy phân m gam hỗn hợp T gồm 1 tetrapeptit X và 1 pentapeptit Y (X và Y đều mạch hở, chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Z gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Z đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là A. 50,92%. B. 35,37%. C. 58,92%. D. 46,94%. Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở Y và Z, có cùng số nguyên tử cacbon và đều có một nhóm -NH2 trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của Z). Cho 52,8 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 66 gam muối. Nếu cho 52,8 gam X vào dung dịch HCl dư thì thu được 67,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là A. 55,68%. B. 33,52%. C. 66,48%. D. 44,32%.


2-A 12-D 22-C 32-A

3-C 13-D 23-C 33-D

4-D 14-A 24-C 34-B

5-A 15-A 25-C 35-B

7-B 17-B 27-B 37-A

8-B 18-B 28-D 38-C

9-D 19-B 29-C 39-D

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-D 11-B 21-D 31-C

Đáp án 6-A 16-C 26-D 36-A

10-C 20-D 30-C 40-A


ĐỀ MINH HỌA SỐ 30

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 1: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước? A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2. Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Teflon. C. Polistiren. D. Poli(hexametylen-ađipamit). Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4?

BỘ

Đ

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Câu 6: Ở các khu chợ, khu thương mại người kinh doanh thường bày bán các loại hàng hóa, vật liệu đa dạng như vải vóc, thiết bị điện tử, đồ dùng gia đình… và đa phần các loại hàng hóa vật liệu này chứa kim loại hoạt động như Mg, Al …Nếu chẳng may xảy ra cháy thì việc đầu tiên phải ngắt nguồn dẫn điện và chọn phương án dập tắt đám cháy. Trong thực thế đó thì biện pháp nào sau là có thể sử dụng tốt nhất để dập các đám cháy? A. Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy. B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy. C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại. D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Al là kim loại lưỡng tính.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa. (3) Nguyên tắc để làm mềm nước cứng là khử ion Ca2+ , Mg2+ . (4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu. Phát biểu không đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 8: Số liên kết  và liên kết  trong phân tử vinylaxetilen: CH  C-CH=CH2 lần lượt là? A. 7 và 2. B. 3 và 2. C. 3 và 3. D. 7 và 3. Câu 9: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 118,2 249,0 141,0 Thứ tự tăng dần tính axit của các chất lần lượt là: A. Z, T, Y, X. B. X, Y, Z, T. C. X, T, Z, Y. D. Z, T, X, Y. Câu 10: Cho các nhận xét sau : (1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau. (2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit. (3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất. (5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%. (6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 12: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 13: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 9. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. Cộng H2 (Ni, t0). B. với Cu(OH)2. C. thủy phân. D. tráng bạc. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol. B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật. C. Trong phân tử Trilinolein có 9 liên kết π. D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr? A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước. C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. Câu 17: Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: (1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4; (3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl; (5) FeS + H2SO4 (loãng) ; (6) BaHPO4 + H3PO4; (7) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH; (9) NaOH + Al(OH)3; (10) CuS + HCl. Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. Câu 19: Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể) A. dd NaHCO3. B. dd Mg(HCO3)2. C. dd Ca(HCO3)2. D. dd NH4HCO3. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện. B. Tinh bột là lương thực của con người. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Thanh phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. Câu 21: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ, thu được dung dịch X có nồng độ là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là A. 28,98. B. 18,78. C. 25,09. D. 24,18. Câu 22: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì X là anken. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H của nhóm -OH của ancol. (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng). (f) Hợp chất C9H15Cl có vòng benzen trong phân tử. (g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozo bị thủy phân thành glucozo nhờ xenlulaza. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


X1 + H2O

ñieän phaân   X2 + X3 + H2  coù maøng ngaên

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

 BaCO3 + K2CO3 + H2O X2 + X4  Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. KHCO3, Ba(OH)2. Câu 24: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi)? A. Fe3O4 và Cu. B. KNO3 và Cu. C. Fe và Zn. D. FeCl2 và Cu. Câu 25: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là A. 6,2 gam. B. 9,2 gam. C. 15,4 gam. D. 12,4 gam. Câu 26: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 1. Câu 27: X và Y là 2 amin đơn chức, mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11% và 23,73%. Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra thu được 44,16 gam muối. Giá trị m là A. 30,15. B. 10,18. C. 25,5. D. 26,64. Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết tủa. Tên gọi của este X là A. metyl axetat. B. vinyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 30: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là A. 10. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 31: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,4. B. 8,5. C. 8,6. D. 8,7. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 có đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 có trong dung dịch X là A. 10,28%. B. 10,43%. C. 19,39%. D. 18,82%. Câu 33: Ba chất hữu cơ bền X, Y, Z chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng. Khi đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ của X, Y, Z đều thu được khối lượng CO2 gấp 44/9 lần khối lượng H2O. X và Y tác dụng với Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 và 1:2. Cho 0,12 mol hỗn hợp cùng số mol của X, Y, Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau các phản ứng hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dung dịch. Khối lượng của T có thể là


BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

A. 16,66 gam. B. 8,76 gam. C. 14,88 gam. D. 18,44 gam. Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,40. B. 2,64. C. 2,16. D. 2,32. Câu 35: Hỗn hợp X có khối lượng 15,44 gam gồm bột Cu và oxit sắt FexOy được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan. - Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được dung dịch Y và 1,904 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn Y được 23,79 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 0,64. B. 0,32. C. 1,60. D. 1,92. Câu 36: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 38,55 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 118,35 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít NO (đktc). Tính phần trăm khối lượng của M trong X? A. 25,29%. B. 50,58%. C. 16,86%. D. 24,5%. Câu 37: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Phần trăm khối lượng của axit trong A là A. 47,84%. B. 24,58%. C. 28,9%. D. 23,25%. Câu 38: Cho m gam Al tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (m + 2,88) gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:

Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được V lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu, được (m + 249a) gam chất rắn khan. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1,9. B. 2,1. C. 2,3. D. 1,7. Câu 39: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với A. 10%. B. 12%. C. 95%. D. 54%.


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam.

2-D 12-A 22-A 32-A

3-B 13-B 23-B 33-C

4-D 14-B 24-D 34-D

7-C 17-D 27-D 37-D

8-D 18-A 28-B 38-A

9-A 19-C 29-C 39-B

BỘ

Đ

M I D NH ẠY H da K ỌA yk ÈM K em Q Ỳ qu UY TH yn N I T ho H HP nb Ơ N T us O QG in F 2 es F 0 s@ ICI 18 gm AL MÔ ai ST N l.c &G H om T ÓA

H

Ọ C

1-C 11-C 21-C 31-B

Đáp án 5-C 6-B 15-A 16-A 25-D 26-D 35-B 36-A

10-C 20-C 30-B 40-D


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.