ĐỀ SỐ 1
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm m để phương trình m 2 sin x 2m cos x 2 m 1 có nghiệm. A. 0 m 2.
m 0 . C. m 4
B. 2 m 4.
D. 0 m 4.
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình cos sin x 1 trên đoạn 0; 2 . C. 2 .
B. .
A. 0
Câu 3: Tìm số nghiệm của phương trình A. 8
Axy11 . Px y Px 1
B. 7
D. 3 .
72 .
C. 6
D. 0
Câu 4: Một bộ bài Tây có 52 con. Rút ra 5 con, hỏi có bao nhiêu cách có ít nhất 2 con Át. A. 108335
B. 108336
C. 108337
D. 108339
Câu 5: Một lớp học có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động văn nghệ của nhà trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là A. 14.
B. 15.
12 . Tính số học sinh nữ của lớp. 29
C. 16.
D. 17.
Câu 6: Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi tốt. A.
526 . 1655
B.
625 . 1566
C.
526 . 1655
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. lim
2n 3n 3 2n 1
B. lim
2n 3n C. n 2 1
2n 3n 1 2n 1
2n 3n D. n 2 1
Câu 8: Tìm các giá trị của a và b để hàm số
1
D.
625 . 1566
x 2 x xx f x a sin x b cos x x 1
a 0 A. 3. b 2
khi x 0 khi 0 x khi x
2
liên tục trên
2
a 0 B. 3. b 2
3 a C. 2. b 0
3 a D. 2. b 0
Câu 9: Cho hình vuông ABCD với O là giao điểm hai đường chéo. Tìm góc để phép quay
Q O; biến hình vuông ABCD thành chính nó. A.
6
B.
.
3
C.
.
2
.
D.
2 . 3
Câu 10: Trong không gian, cho ba vectơ u , v, w không đồng phẳng. Tìm x để ba vectơ
a u 2v 3w; b u v w; c xu v 2w đồng phẳng. A. x 10
B. x 10
Câu 11: Cho hàm số y A. 1.
x 2 2 x 2018 x 3x 2 4
2
C. x 5
D. x 5
.Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
x m2018 Câu 12: Tìm m để hàm số y luôn đồng biến trên các khoảng ; 1 và x 1
1; . m 1 . A. m 1
B. 1 m 1.
C. m
D. 1 m 1
Câu 13: Cho hàm số y x4 2 m2 1 x2 1 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số này có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. A. m 0.
B. m 1.
C. m 2.
Câu 14: Đường thẳng y ax b cắt đồ thị hàm số y
1 2x tại hai điểm A và B có hoành 1 2x
độ lần lượt bằng –1 và 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. a b
2018
1.
B.
2
D. m 2.
a 4. b
D. a b 5
C. ab 2.
2019
0
Câu 15: Cho hàm số y x2 2 x a 4 . Tìm giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. A. a 3.
B. a 2.
C. a 1.
Câu 16: Tìm số tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số y
D. Giá trị khác. x2 cắt 2 trục tọa độ tạo x 1
thành một tam giác cân. A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 17: Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3mx 2 3mx 1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa điều kiện x12 x22 x32 15 1 A. m ; 1; 3
B. m ; 1 1;
5 C. m ; 1 ; 3
1 5 D. m ; ; 3 3
Câu 18: Người ta tiêm một loại thuộc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức C t
0, 28t t2 4
0 t 24 . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong
máy của bệnh nhân đó là cao nhất? A. 24 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 1 giờ.
Câu 19: Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2a .5b 2c .5d . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. a c
B. b d
C. a c và b d
D. a c ln 2 d b ln 5
Câu 20: Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 4 x 2 y log 4 x 2 y 1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức x y . A.
3
B. 0
C. 1
D.
2
Câu 21: Cho a log 2 5 và b log 2 3 . Tính giá trị của biểu thức P log 3 675 theo a,b. A.
2a 3b b
B.
2a b
C. P
a 3 b
Câu 22: Cho hàm số y sin ln x cos ln x . Hãy chọn hệ thức đúng? 3
D. P
2a 1 b
A. xy n x 2 y ' y 0.
B. x 2 y n xy ' y 0.
C. x 2 y n xy ' y 0.
D. x 2 y n xy ' y 0.
Câu 23: Cho log 2 log3 log 4 x log3 log 4 log 2 y log 4 log 2 log3 z 0 . Tính tổng 3
x4 y x
A. 9
B. 11
C. 15
D. 24
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y a 2 3a 3 đồng biến x
A. a 1
B. a 2
C. 1 a 2
D. a 1 hoặc a 2
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x ln 2 x 2 2 x x 2 e2 e2 trên 0;e A.
1 2
C. 1 ln 1 2
B. 1
D. 1 ln 1 2
Câu 26: Thể tích CO2 trên thế giới năm 1998 là V m3 . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a% sao với năm liền trước, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng b% so với năm liền tích. Tính thể tích CO2 năm 2016.
100 a 100 b A. V .
10
1020
C. V V . 1 a b
18
100 a . 100 b 10
m . 3
B. V .
m
1036
D. V . 1 a b
18
3
8
m 3
m 3
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai? 1
A.
x 0
1
2018
dx x 2019 dx . 0 '
x dt 1 B. x 0 . 1 2018 t 2018 x
C. Nếu hàm số f x liên tục trên a ; a thì D. Nếu hàm số f x liên tục trên
thì
a
a
a
0
f x dx 2 f x dx.
b
c
c
a
b
a
f x dx f x dx f x dx c a ; b .
2
Câu 28: Cho biết I x sin x 2m dx 1 2 . Tính giá trị của m 1 0
A. 4
B. 2
C. 3
4
D. 5
Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x và x 2 y 0 bằng với diện
tích của hình nào trong các hình dưới đây? A. Hình vuông có cạnh bằng 2. B. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 5 và 3. C. Hình tròn có bán kính bằng 3. D. Diện tích toàn phần khối tứ diện đều có cạnh bằng Câu 30: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
24 3 . 3
1 1 4 3x
, y 0 , x 0 , x 1 quay
xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay. A.
3 4 ln 1 . 6 2
B. 3
Câu 31: Cho tích phân I
3 6 ln 1 . 4 2
C.
3 9 ln 1 . 6 2
D.
3 6 ln 1 . 9 2
ln sin x
3 dx a ln 3 b . Tính giá trị của cos x 4 2
6
A log 3 a log 6 b : A. –3
C. –1
B. 2
D. 1
Câu 32: Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 200 20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn? A. 5 s.
B. 10 s
C. 15 s
D. 8 s
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức: z1 8 i; z2 1 4i; z3 5 xi .Tìm x để tam giác MNP vuông tại P.
A. 1 và 2
C. 1 và 7
B. 0 và 7
D. 3 và 5
Câu 34: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 2 3i z z i A.
3 6 i. 5 5
B.
6 3 i. 5 5
C.
9 . 5
D.
3 5 . 5
Câu 35: Gọi z1 ; z2 ; z3 ; z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4 5 z 2 4 0. Tính giá trị của biểu thức S
1 1 1 1 : 1 z1 1 z2 1 z3 1 z4
5
A.
7 . 5
B.
2 . 5
C. 1
D. 2
Câu 36: Cho hai số phức a và b thỏa mãn a b 1 . So sánh hai số
x a b i ; y ab i a b ta thu được kết quả nào trong các kết quả sau? A. x y
B. x y
C. x y
D. Kết quả khác.
Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa mãn z 2i.z 3 3i. Tính giá trị của biểu thức P a 2017 b 2018 : :
A. 0
B. 2
C.
34034 32018 . 52018
34034 32018 D. 52018
.
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm CC’. Tính thể tích khối chóp A.BB’C’C. A.
a3 3 . 4
B.
a3 3 . 2
C.
a3 3 . 8
D.
a3 3 . 6
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB 2a, AD 2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng
45 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). A.
a 6 . 3
B.
a 2 . 3
C.
a 6 . 6
D.
a 3 . 6
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 30 . Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC. A. a 3 .
B.
a 3 2
C.
a 3 6
D.
a 3 3
Câu 41: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính
R 5 và chu vi hình quạt là P 8 10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách: 1. Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu. 2. Chia đôi tấm kim loại thành 2 phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu.
6
Gọi V1 là thể tích của cái phễu thứ nhất, V2 là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2.Tính
A.
V1 21 . V2 7
B.
V1 2 21 . V2 7
C.
V1 2 . V2 6
D.
V1 . V2
V1 6 . V2 2
Câu 42: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân BA BC , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a 3 , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60 . Tính diện tích toàn phần của hình chóp. A.
3 3 6 2 .a . 2
B.
3 6 2 .a . 2
C.
3 6 2 .a . 2
D.
3 6 2 .a . 2
Câu 43: Cối xay gió của nhân vật Đôn-Ki- Hô -Tê (trong tác phẩm “Đánh nhau với cối xoay gió” của tác Xéc-Van-Téc) phần trên có dạng một hình nón. Chiều cao của hình nón là 40 cm và thể tích của nó là 18000 cm3 . Tìm bán kính đáy hình nón có giá trị gần đúng nhất.
A. 12 cm.
B. 21 cm.
C. 11 cm.
D. 20 cm.
Câu 44: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác cũng có cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác đều (như hình vẽ). Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều. So sánh V1 và V2 .
7
A. V1 V2 .
B. V1 V2
C. V1 V2
D. Không so sánh được.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2 y 4 z 1 và 2 1 3
điểm M 2; 1;3 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K 1;0;0 , song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng
3.
A. P :17 x 5 y 19 z 17 0.
B. P :17 x 5 y 19 z 17 0.
C. P :17 x 5 y 19 z 17 0.
D. P :17 x 5 y 19 z 17 0.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a 1; 2; 4 và b x0 ; y0 ; z0 cùng phương với vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b 21 . Tính tổng x0 y.0 z0 :
A. x 0 y0 z0 3.
B. x 0 y0 z0 3.
C. x 0 y0 z0 6.
D. x 0 y0 z0 6.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và hai điểm A 1; 3;0 ; B 5; 1; 2 . Điểm M a; b;c trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng a b c : A. 1.
B. 11.
C. 5.
D. 6.
x t 5 x 1 y 3 z 5 ; : y 2 y 3. Nếu d cắt Câu 48: Cho m 0 và hai đường thẳng d : m 1 m z t 3
thì giá trị của m như thế nào trong các trường hợp dưới đây? A. Một số nguyên dương.
B. Một số nguyên âm.
C. Một số hữu tỉ dương.
D. Một số hữu tỉ âm.
Câu 49: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :
x 1 y z 1 và vuông góc với mặt phẳng 2 1 3
(Q): 2 x y z 0 có phương trình nào trong các phương trình sau đây? A. x 2 y 1 0.
B. x 2 y 1 0.
C. x 2 y 1 0.
8
D. x 2 y 1 0.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;1 ,
B 1; 2; 1 ,
C 1; 2;3 và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có
tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz): A. R 4.
B. R 3.
C. R 5
D. R 2
Đáp án 1-C
2-D
3-A
4-B
5-A
6-D
7-D
8-C
9-C
10-B
11-D
12-D
13-A
14-B
15-A
16-C
17-C
18-C
19-D
20-A
21-A
22-C
23-A
24-D
25-B
26-B
27-C
28-C
29-D
30-D
31-C
32-A
33-B
34-A
35-A
36-A
37-B
38-A
39-A
40-D
41-B
42-A
43-D
44-A
45-B
46-B
47-A
48-C
49-C
50-D
ĐỀ SỐ 2
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y A.
1 . 2
B.
3sin 2 x 1 4sin 2 x 4
cos x
1 . 3
C.
trong khoảng 0; . 6
1 . 4
D.
1 . 5
Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình sin x 2 sin 2 x sin x 2 sin 2 x 3 A. x
2
k
2
B. x
.
2
k .
C. x
2
k 2 .
D. x
2
k 4 .
(Ở đây k là số nguyên). Câu 3: Cho khai triển 1 2 x
3
n 994
x
2
x 1
n 3 1
a0 a1 x a2 x 2 ... a14 x14 . . Tìm giá
trị của a6 biết n thỏa mãn 3C21n 33 C23n 35 C25n ... 32 n1 C22nn1 2048 22 n 1 . A. a6 41748.
B. a6 41784.
C. a6 41847.
D. a6 41874.
Câu 4: Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác. A. 111300.
B. 111400.
C. 300111.
D. 400111.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ở góc phần tư thứ I, II, III, IV lần lượt lấy 3 ; 4 ; 5 ; 6 điểm phân biệt. Các điểm đó không nằm trên hệ trục tọa độ. Tính xác suất để đoạn thẳng nối hai trong 18 điểm đó cắt cả hai trục tọa độ. A.
13 . 50
B.
23 . 50
C.
13 . 51
D.
23 . 51
Câu 6: Trong một cuộc thi ‘‘Rung chuông vàng” thuộc chuỗi hoạt động Sparkling Chu Văn An, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, Ban tổ chức chia thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được ? thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ cùng thuộc 1 nhóm. A.
7 3876
B.
3 3876
C.
5 3876
D.
1 3876
Câu 7: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn 2a, 2a b, 2b 1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và b 3 , ab 4, a 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 2
2
1
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng ? A. 5 a b 9
B.
a 4 . b 13
C. ab
3x 5
Câu 8: Tìm giới hạn của hàm số lim
x
A. –3
9 x2 2 x 1
20 . 9
.
C. –1
B. 3
D. 9 a b 5.
D. 1.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b thỏa mãn f a b , f b a với a, b 0 . Hỏi phương trình nào trong các phương trình dưới đây có nghiệm trong khoảng
a; b ? A. f x 0.
B. f x x
Câu 10: Cho hàm số f x f ' x x x 1 4
C. f x ax b. 1
x
2
x 1
D. f x a b x.
. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
0 .
1 A. S ; 2
1 B. S ; 2
C. S ; 3
D. S 3;
Câu 11: Đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 có 2 điểm cực trị là M 2; 2 và N 0; 2 . Tìm giá trị của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y m tại 3 điểm phân biệt. A. 2 m 0.
B. 0 m 2.
C. 2 m 2.
m 2 D. m 2
2 x t Câu 12: Cho đường cong C : . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm 3 y t 1
M 4;7 C là phương trình nào trong các phương trình dưới đây ? A. x y 5 0.
B. 3x y 5 0.
C. 4 x 7 y 0
D. 4 x 7 y 12 0
Câu 13: Hàm số y x3 3 a 1 x 2 3a a 2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ? A. Hàm số luôn đồng biến x
.
B. Hàm số luôn có cực trị với mọi a. C. Hàm số luôn nghịch biến x
. 2
D. Hàm số nghịch biến từ ; a 2 a ; Câu 14: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số y điểm A, B tạo thành tam giác OAB thỏa mãn A. m 2.
x2 tại hai x 1
1 1 1 với O là gốc tọa độ. OA OB
B. m 2.
C. m 1.
D. m 1.
Câu 15: Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ đứng như hình dưới. Hai mặt bên ABB’A’ và ACC’A’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20 m, rộng 5 m. Gọi x (mét) là độ dài cạnh BC. Tìm x sao cho hình lăng trụ có thể tích lớn nhất. A. 5 2. Câu 16: Cho hàm số y
B. 2 5.
C. 10
D. 2
mx m 7 có đồ thị H m . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận 5x m 3
của H m . Tìm quỹ tích điểm I. A. 5 x 5 y 3 0.
B. 15 x 15 y 1 0.
C. x y 3 0.
D. x 3 y 1 0.
Câu 17: Cho hàm số y
m2 x 2 1 . Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi x
m. A. 0;1 .
B. 1;1 .
C. 2;1 .
D. Không có.
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3 1 x 3 1 x . A.
3
2
B. 2 3 6
C. 1
D. 2
Câu 19: Biết đồ thị hàm số y x 4 mx 2 n chỉ có một cực trị là điểm có tọa độ 0; 1 . Hỏi m và n thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây ? A. m 0 và n 1.
B. m 0 và n 1.
C. m 0 và n 0.
D. m 0 và n .
Câu 20: Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị như hình bên. Bằng cách sử dụng đồ thị dưới đây, tìm các giá trị của m để phương trình x 3 3 x 1 log 2 m có ba nghiệm phân biệt. A.
1 m 8. 2
B.
1 m 4. 4
3
C.
1 m 8. 2
D.
1 m 4. 4
Câu 21: Cho 0 a 1 và b 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. log a b2 log a2 b4 log a2 b4 .
B. log a b2 log a2 b4 log a b4 .
C. log a b2 log a2 b4 6log a b2 .
D. log a b2 log a2 b4 log a b.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y log x 5x 5 là : A. y '
C. y '
5 5
5x ln 5 x
5 ln
.
5x
x
5 ln
B. y '
5x . 5x 5
D. y '
5x ln 5 . 5x 5
2018
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y 6
log 1 3 log
5
x log 5 x 2
5
A. D 0;1
B. 1;
C. D ;0
D. 1;
Câu 24: Cho hàm số f x 2018x . Tính giá tị của biểu thức P
A. 10.2018
f x . f x 1 . f x 2 . f x 3 . f x 4
B. 20182018
7 Câu 25: Tìm số nghiệm của phương trình A. Vô nghiệm.
f 5x
C. 201810 x
8x 15x
2018
D. 10 2018
x
2
10 x 11
2019
log x 1 10
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
0.
D. 3 nghiệm.
Câu 26: Cho a log 30 3 và b log30 5 . Tính giá trị log 30 1350 theo a và b: A. a 2b 1.
B. a 2b 2.
C. 2a b 1.
Câu 27: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
ln e2 x 2 6 ln 2 x 2 ln x 4 2 ln x 2
Hỏi tập S có đặc điểm gì? A. Tập S có hữu hạn phần tử. B. Tồn tại ít nhất một phần tử thuộc tập S là số nguyên tố. C. Tồn tại vô số phần tử thuộc tập S là vô số tỉ. D. Tập S là tập rỗng. 4
D. 2a b 2.
1 . 2
Câu 28: Thầy Quốc dự trù cho việc học tập của con trong tương lai bằng cách gửi tiền bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi, hằng tháng Thầy Quốc đều đặn gửi vào cho con 300 000 đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó Thầy Quốc không rút tiền ra. Đến khi con tròn 18 tuổi số tiền đó sẽ dùng cho việc học nghề và làm vốn cho con. Hỏi khi đó số tiền Thầy Quốc rút ra là bao nhiêu đồng? A. 64 392 497.
B. 65 392 497. m
2x x 1 e dx
Câu 29: Cho tích phân
0
P m 4 2018 m 2017
A. 0 Câu 30: Cho I
C. 66 392 497.
2019
D. 67 392 497.
3 e2 với m 0 . Tìm giá trị của biểu thức 4
.
B. 1
C. 2
D. 3
a dx b dx . Tính giá trị của biểu thức 2 x 2 x 1 x 1 c 2 x 1
P 5 a 2 b 2 6ab b 4 a 4
A. 1
B.
2018
2a b
2019
c
3 . 2
2020
2021
2022
C. 3.
: D. 0.
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 và y x 5 . A.
73 . 6
B.
73 . 3
C. 12.
D. 14
Câu 32: Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau ? A. Hàm số F x
x2 6 x 1 x 2 10 và G x là các nguyên hàm của cùng một hàm số. 2x 3 2x 3
B. Hàm số F x 5 2sin 2 x và G x 1 cos 2 x là các nguyên hàm của cùng một hàm số. C. Hàm số F x
x 1
2
1 là một nguyên hàm của hàm số f x
x 1
x 1
2
1
.
D. Hàm số F x sin x là một nguyên hàm của hàm số f x cos x . Câu 33: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0, x 2, y e x và y e x 2 quanh trục Ox gần nhất với giá trị nào trong các giá trị
dưới đây ? A. 128,23.
B. 128,24.
C. 128,25.
5
D. 128,26.
Câu 34: Cho f (x) là hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 . Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? 2
A.
B.
1 1 1 f x f 2 x dx f x dx . 4 2 0
1
0
1 f ' x dx f f 0 . 2
1 2 0
1
f x dx 2
2 2
1
xf x 2 dx 2 f x dx.
C.
D.
x x f x f 2 dx f x f 2 dx.
0
0
1
1
1
0
0
Câu 35: Một xe tải đang chạy với vận tốc 60 km h thì tài xế đạp thắng (đạp nhanh). Sau khi đạp thắng, xe tải chuyển động chậm dần đều với vậ tốc v t 27t 24 m s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp thắng. Hỏi từ lúc đạp thắng đến khi dừng hẳn, xe tải còn di chuyển khoảng bao nhiêu mét ? A. 2 m.
B. 5 m.
C. 8 m.
D. 11 m.
n
2 2 3i Câu 36: Tìm phần ảo của số phức z , với n là số nguyên dương thỏa 3 i mãn log 4 n 3 log A. 64 3.
4 2
n 9 3: B. 64i .
Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa mãn A. – 5
B.
D. 64 3
C. 64 z z
2
2iz
3 . 5
2 z i 1 i
0 . Tính tỉ số
3 C. . 5
a . b
D. 5.
Câu 38: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng thỏa mãn z 2 3i 4 1 i 2 i 4 i 6 i8 với phần thực không âm. A. Một hình tròn.
B. Một hình viên phân.
C. Một hình vành khăn.
D. Một hình quạt.
Câu 39: Cho u, v là các số phức ta có các mệnh đề sau : (I). u v và u v là hai số phức liên hợp của nhau. (II). uv và uv là hai số phức liên hợp của nhau. (III). u v và u v là hai số phức liên hợp của nhau. 6
Tìm số mệnh đề đúng ? A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy (ABCD) là trung điểm H của AC, góc giữa mặt bên (SAD) và mặt đáy (ABCD) bằng 60. Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích khối chóp S.ABCD 4a 3 3 A. 3
2a 3 15 B. 3
8a 3 5 C. 3
2a 3 3 D. 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC 60 , hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là 60. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a. A.
3a
B.
7
3a
C.
2 7
a 2 7
D.
9a 2 7
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn SA 2SM ; SB 3SN ;
SC 4SP ; SD 5SQ . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ A.
2 . 5
B.
4 . 5
C.
6 . 5
D.
8 . 5
Câu 43: Một khối trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối trụ và thể tích của hình lăng trụ đều nội tiếp bên trong hình trụ
đã cho. Tính tỉ số
V2 V1
A.
B.
2
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB c, AC b . Gọi V1 , V2 ,V3 là thể tích các khối tròn xoay sinh bởi tam giác đó khi lần lượt quay quanh AB, CA, BC. So sánh 1 1 2 . 2 V1 V2
A.
1 1 1 2 2 2 V3 V1 V2
C.
1 1 1 2 2 2 V3 V1 V2
.
7
B.
1 1 1 2 2 2 V3 V1 V2
D.
1 1 1 2 2 2 V3 V1 V2
1 và V32
Câu 45: Một thùng hình trụ chứa nước, có đường kính đáy (bên trong) bằng 12,24 cm. Mực nước trong thùng cao 4,56 cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi kim loại hình cầu được thả vào trong thùng nước thì mực nước dâng cao lên sát với điểm cao nhất của viên bi. Tính bán kính gần đúng nhất của viên bi biết rằng viên bi có đường kính không vượt quá 6 cm. A. 2,59 cm.
B. 2,45 cm.
C. 2,86 cm.
D. 2,68 cm.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0;1 và hai mặt phẳng
P : x y 2 z 1 0 ; Q : 3x y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). A. : 3x 5 y 4 z 10 0.
B. : 3x 5 y 4 z 10 0.
C. : x 5 y 2 z 4 0.
D. : x 5 y 2 z 4 0.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 1
2
y 2 z 1 9 và điểm A 3; 4;0 S 2
2
Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện với (S) với A. A. 2 x 2 y z 2 0.
B. 2 x 2 y z 2 0.
C. 2 x 2 y z 14 0.
D. x y z 7 0.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 4;5 , B 0;3;1 , C 2; 1;0 và mặt phẳng (P) có phương trình là 3x 3 y 2 z 15 0 .Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 4; 1;0
B. M 4; 1;0
C. M 4;1;0
D. M 1; 4;0
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 2; 1;1 và hai đường thẳng d1 :
x 2 y 1 z 1 x 2 y 3 z 1 ; d2 : . Lập phương trình đường thẳng biết 1 2 2 2 1 1
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. x 2 A. y 1 t z 1
x 2 B. y 1 t z 1
x 2 C. y 1 t z 1
x 2 D. y 1 t z 1
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M 2;0;0 , N 1;1;1 . Mặt phẳng (P) thay đổi qua M, N cắt trục Oy, Oz lần lượt tại B 0; b;0 , C 0;0;c với b, c 0 . Hệ thức nào trong các hệ thức sau đây là đúng? 8
A. b c 2 2c.
B. b c 2 b c .
C. b c 1 c.
D. c b 1 b.
Đáp án 1-C
2-B
3-A
4-A
5-C
6-D
7-A
8-C
9-B
10-A
11-C
12-B
13-B
14-B
15-A
16-A
17-D
18-D
19-A
20-A
21-B
22-A
23-A
24-C
25-A
26-C
27-A
28-A
29-A
30-D
31-B
32-D
33-B
34-C
35-D
36-C
37-B
38-B
39-D
40-D
41-B
42-D
43-D
44-B
45-A
46-D
47-C
48-B
49-A
50-A
ĐỀ SỐ 3
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề n
n
1 sin 2 x 1 cos 2 x Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y . 2 2 sin x cos x
A. 2n.
C. 2.3n
B. 3n.
D. 3.2 n
Câu 2: Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng 0; của phương trình 4sin 2
A.
x 3 3 cos 2 x 1 2 cos 2 x 2 4
37 18
B.
.
C.
37 17
D.
3 2
tan 2 x tan x 2 sin x Câu 3: Tìm các họ nghiệm của phương trình: 2 2 4 tan x 1
x 4 k 2 A. x k 2 6 x 5 k 2 6
x 4 k B. x k 2 6 x 5 k 2 6
x 4 k C. x k 2 6 x 5 k 2 6
x 4 k D. x k 2 6 x 5 k 2 6
Câu 4: Cho x bông hồng trắng và y bông hồng nhung khác nhau. Cho biết x, y là nghiệm của
9 19 1 x2 2 Ax Cx C y 3 hệ bất phương trình . Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong 2 2 Py 1 720 đó có ít nhất 3 bông hồng nhung. A.
193 . 442
B.
319 . 442
C.
139 . 442
D.
391 . 442
Câu 5: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tìm xác suất để trong 6 sản phẩm đó có không quá 1 phế phẩm. 1
A.
2 . 3
B.
2 . 5
C.
3 . 5
D.
5 . 7
Câu 6: Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ. A. 5502.
B. 5520.
C. 5250.
D. 5052.
Câu 7: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An33 6Cn31 294 . Tìm số hạng mà tích số mũ của x và y bằng 18 trong khai triển nhị thức Newton: n
6n . x 4 y 2 2 (với x 0, y 0 ). x 3y A. 160 x9 y 2 .
B. 160 x 2 y 9 .
C. 160 x3 y 6 .
D. 160 x 6 y 3 .
k 4 10k 3 35k 2 50k 23 n k 4 ! k 1 n
Câu 8: Tìm giới hạn lim A.
24 . 41
B.
41 . 24
C. 1
D. 0
Câu 9: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm của tứ diện BCC’D’. Đặt
AB a , AD b, AA ' c . Biểu diễn vectơ AG theo các vectơ a , b, c .
A. AG
1 a 5b 2c . 4
C. AG
1 3a 3b 2c 4
B. AG
1 3a 5b c 4
D. AG
1 3a b 2c 4
Câu 10: Cho hàm số y 1 x 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. 1 x2 y n x. y ' y 0.
B. 1 x 2 y n x. y ' y 0.
C. 1 x2 y n x. y ' y 0.
D. 1 x 2 y n x. y ' y 0.
Câu 11: Một viên đạn được bắn ra với vận tốc ban đầu v0 0 từ một nòng súng đặt ở gốc tọa độ O nghiêng một góc với mặt đất (nòng súng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng Oxy và tạo với trục hoành Ox góc ). Biết quỹ đạo chuyển động của viên đạn là parabol
: y
g 1 tan 2 x 2 x tan (với g là gia tốc trọng trường) và giả sử rằng quỹ đạo 2 2v0
2
g 2 v02 lấy luôn tiếp xúc với parabol an toàn : y 2 x . Tìm tọa độ tiếp điểm khi 2g 2v0 0; . 2
v02 v02 ; 1 cot 2 A. M g tan 2 g
v02 v02 1 ; B. M 1 2 g tan 2 g tan
v2 v2 C. M 0 ; 0 tan 2
v2 1 v2 g D. M 0 ; 0 tan 2 g tan
g 1 2 tan g
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y
x m2 m 1 đồng biến trên từng x 1
khoảng ;1 và 1; . A. m 1
B. m 1
C. m 1
D. m
Câu 13: Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y
x2 1 trên đoạn x 1
1; 2 . Tìm giá trị của biểu thức 3M 4m2018 8m 3M 42019 . A. 1
B. –1
C. 0
D. 2
Câu 14: Tìm số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2 m 2 x 2 m 4 không có điểm chung với trục hoành. A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Hàm số y a sin x b cos x x a b 3 (với x 0; 2 ) đạt cực trị tại x
3
; x . Tính tổng a b 3
A. 3
B.
3 1
C. 4 3
D.
3 1
Câu 16: Tìm các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c có dạng như hình vẽ. 1 A. a ; b 3; c 3. 4
B. a 1; b 2; c 3. C. a 1; b 3; c 3. D. a 1; b 3; c 3. Câu 17: Cho hàm số y
2x 1 có đồ thị (C) và hai điểm A 2;3 ; C 4;1 . Tìm m để 2x m
đường thẳng d : 3 x y 1 0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. A.
8 3
B.
3 8
C.
4 3
x 6 m 1 6 1 x
Câu 18: Tìm m để bất phương trình
D.
3 4
2 2m 1 x 6 0 đúng 2 ex x 2018 x
x 0;1 . 1 A. m . 2
1 B. m . 2
1 C. 0 m . 2
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của C : y
1 D. 0 m . 2
x2 biết tiếp tuyến tạo với hai đường x 1
tiệm cận của (C) một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. A. y x 2 2 3; y x 2 3.
B. y x 2 2 3; y x 2 3.
C. y x 2 2 3; y x 2 3.
D. y x 2 2 3; y x 2 3.
Câu 20: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là 6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức E v cv3t , trong đó c là một hằng số và E được tính bằng Jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. A. 6 km/h
B. 9 km/h
C. 12 km/h
D. 15 km/h
Câu 21: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a 2 b 2 14ab . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 4
A. 2log 2 a b 4 log 2 a log 2 b . C. 2 log
B. ln
ab log a log b 4
a b ln a ln b . 4 2
D. 2log 4 a b 4 log 4 a log 4 b
Câu 22: Cho k log a 3 ab với a, b 1 và P log2a b 16logb a . Tìm k để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất. A. k 1.
B. k 2
C. k 3
D. k 4
Câu 23: Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, ở đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vua một bàn cờ có 64 ô kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin nhận một hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ hai, ô sau nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho ô liền trước.” Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một số vô cùng lớn, cho dù có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ có vọn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số có bao nhiêu chữ số? A. 19.
B. 20.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f x A.
ln x . x
B.
C. 21.
D. 22.
1 ln x . x x
ln x . x
C.
Câu 25: Cho x thỏa mãn điều kiện log140 63
ln x . x4
D. ln x 2 .
x.log x 3.log 7 x 1 . Tìm giá trị log x 3.log3 5.log 7 x x log 7 x 1
của x: A. x 2.
B. x 4.
C. x 3.
D. x 5.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x 10.3x 3 0 có dạng S a; b . Tính giá trị của b a . A. 1.
B.
3 . 2
C. 2.
Câu 27: Cho a log 2 15, b log10 2 . Tính log8 75 theo a và b. 5
D.
5 . 2
ab b 1 3b
A.
B.
ab b 1 3b
C.
a b 1 3b
D.
ab b 1 3b
Câu 28: Cho log 2 log3 log 4 x log3 log 4 log 2 x log 4 log 2 log3 z 0 . Tính giá trị 3
của biểu thức
x4 y z::
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 29: Tìm a,b,c,d để F x ax b cos x cx d sin x là một nguyên hàm của hàm số
f x x cos x : A. a b 1, c d 0.
B. a d 0, b c 1.
C. a 1, b 2, c 1, d 2.
D. a b c 0, d 1.
Câu 30: Cho hàm số f x có nguyên hàm trên
. Xét các mệnh đề sau đây:
2
1
0
0
(I). sin 2 x. f sin x dx f x dx 1
(II).
f ex ex
0
e
dx 1
a
f x x2
1 (III). x f x dx 2 0 3
2
dx
a2
xf x dx 0
Những mệnh đề nào trong các mệnh đề đã cho là đúng? A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 31: Cho hàm số
f x có đạo hàm liên tục trên
1
1
0
0
0;1
và thỏa mãn
x f ' x 2 dx f 1 .Tính giá trị của I f x dx : A. –1
B. 1
C. 0
D.
Câu 32: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0; x , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0; là một tam giác đều có cạnh là 2 sin x . A.
3.
B.
3
.
C. 2 3
D. 2
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 x 1 và y x 4 x 1 là: 6
A.
4 . 15
B.
15 . 4
C. 4,15.
D. 4,05.
Câu 34: Tốc độ sinh sản trung bình sau thời gian t năm của loài hươu Krata được mô tả bằng hàm số v t 2.103 et t . Tính số lượng con hươu tối thiểu sau 20 năm biết rằng ban đầu có 17 con hươu Krata và số lượng hươu L(t) con được tính qua công thức A. 2017.
B. 1000
C. 2014.
dL t v t dt
D. 1002.
Câu 35: Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
P : y x2 2 x
và
d : y mx m 0 bằng 27. A. m 1.
B. m 2.
C. m.
D. m .
Câu 36: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường thẳng z 1 i z 1 2i là đường thẳng : ax by c 0 . Tính ab c . A. 15.
B. 9.
Câu 37: Cho phương trình
z
C. 11. 2
D. 6.
4 z 3 z 2 4 z 40 0 . Gọi z1 , z2 , z3 và z 4 là bốn 2
nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P z1 z2 z3 z4 . 2
A. 33.
B. 34.
C. 35.
Câu 38: Tính tổng các giá trị của tham số m để số phức z A. –3
B. –2
2
2
2
D. 36. m 1 2 m 1 i là số thực. 1 mi
C. –1
D. 0
Câu 39: Trong mặt phẳng (Oxy) cho các điểm A,B,C tương ứng biểu diễn cho các số phức
z1 1 i, z2 1 i , z3 m i (với m 2
A. –3
). Tìm m để ABC vuông tại B.
B. –2
C. 3
D. 4
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A.
a 3 . 3
B.
a 42 . 12
C.
a 42 . 8
D.
a 3 . 12
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc ABC bằng 60 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 7
A.
a3 . 2
B.
a3 . 3
C.
a3 . 5
D.
a3 2 . 2
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao của hình chóp bằng
a 3 . Tính số đo góc giữa mặt bên và đáy. 2
A. 30.
C. 60.
B. 45 .
D. 90.
Câu 43: Cho khối cầu (S) tâm O, bán kính R ngoại tiếp khối lập phương (P) và nội tiếp khối trụ (T). Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối lập phương (P) và khối trụ (T). Tính giá trị gần đúng của tỉ số
V1 . V2
A. 0,23
B. 0,24
C. 0,25
D. 0,26
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều và độ dài 9 cạnh đều bằng a. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. A. R
a 21 . 6
B. R
a 42 . 12
C. R
a 3 . 3
D. R
a 3 . 6
Câu 45: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ có 2 đáy là hình tròn (như hình vẽ bên) sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x m . Tính thể tích V lớn nhất của ao. (Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m)) A. V 27 m3
B. V 13,5 m3
C. V 144 m3
D. V 72 m3
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 1;1;0 , B 1;0;1 , C 0;1;1 , D 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. x 2 y 2 x 2 3x 3 y 3z 6 0.
B. x 2 y 2 x 2 3x 3 y 3z 5 0.
C. x 2 y 2 x 2 3x 3 y 3z 0.
D. x 2 y 2 x 2 3x 3 y 3z 3 0.
8
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
P : x y z 3 0
x3 1
y
3
z , mặt phẳng 2
và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng biết qua A cắt
d và song song với mặt phẳng (P). A.
x 1 y 2 2 1
z 1 . 1
B.
x 1 y 2 1 2
z 1 . 1
C.
x 1 y 2 1 2
z 1 . 1
D.
x 1 y 2 1 2
z 1 . 1
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P 2;9; 7 và mặt phẳng
Q : x 2 y z 6 0 . Đường thẳng d đi qua trọng tâm G của MNP , vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. A. A 1; 2;1 .
B. A 1; 2; 1 .
C. A 1; 2; 1 .
D. A 1; 2; 1 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 3; 4;0 , B 0; 2; 4 , C 4; 2;1 . Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD BC . A. D 6;0;0 , D 0;0;0 .
B. D 6;0;0 , D 0;0;0 .
C. D 6;0;0 , D 0;0; 2 .
D. D 6;0;0 , D 0;0;1 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
y 1 z . Viết 2 2
phương trình mặt phẳng (P) đi qua và cách A 1;1;3 một khoảng cách lớn nhất. A. P : 15x 12 y 21z 28 0.
B. P :15 x 12 y 21z 28 0.
C. P :15 x 12 y 21z 28 0.
D. P :15 x 12 y 21z 29 0.
Đáp án 1-C
2-A
3-D
4-C
5-A
6-B
7-D
8-B
9-C
10-D
11-B
12-D
13-B
14-C
15-C
16-C
17-A
18-B
19-D
20-B
21-D
22-A
23-B
24-A
25-A
26-C
27-A
28-A
29-B
30-D
31-A
32-C
33-A
34-A
35-A
36-C
37-B
38-C
39-A
40-C
41-A
42-C
43-C
44-A
45-B
46-C
47-B
48-D
49-B
50-A
ĐỀ SỐ 4
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm số họ nghiệm của phương trình cot sin x 1 A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Tìm 0; để phương trình x 2 4 x 6 4sin 0 có nghiệm kép. A. 0;
2 B. ; 3 3
3 C. ; 2 2
5 D. ; 6 6
Câu 3: Tập hợp A gồm n phần tử n 4 . Biết rằng số tập hợp con chứa 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập hợp con chứa 2 phần tử của A. Tìm số k 1; 2;...; n sao cho số tập hợp con chứa k phần tử của A là lớn nhất. A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
Câu 4: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu. A.
3 . 5
B.
3 . 7
C.
3 . 11
D.
3 . 13
n
1 Câu 5: Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của x tổng các hệ số của hai số x hạng đầu bằng 24. Gọi S là tổng các hệ số của số hạng chứa x k k 0 . Hỏi S có tính chất gì trong các tính chất sau? A. S là một số nguyên tố.
B. S là một lũy thừa của 24.
C. S là một số chính phương.
D. S là một số lập phương đúng.
Câu 6: Cho dãy số lim
an
xác định bởi a1 0, an1 an 4n 3, n 1. Tính giới hạn:
an a4 n a42 n ... a42018 n an a2 n a22 n ... a22018 n
A. 2017.
.
B. 2018.
C. 1
22019 1 . 3
D.
22018 1 . 3
Câu 7: Tính giới hạn của hàm số lim x 1
A.
n . 2
B.
x n nx n 1
x 1
n2 . 2
Câu 8: Tìm m để hàm số sau liên tục trên A. m 1.
2
C.
n2 n . 2
D.
n2 n . 2
x 2 x 1 khi x 1 : f x m sin x khi x 1 2
B. m 2.
C. m 3.
D. m 4.
Câu 9: Cho phương trình m sin 2x sin x cos x 0 (m là tham số). Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng? A. Trong khoảng ; , phương trình đã cho vô nghiệm. 2 2 B. Trong khoảng ; , phương trình đã cho có nghiệm. 2 2 C. Trong khoảng ; , phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. 2 2
D. x 0 là một nghiệm của phương trình đã cho. Câu 10: Cho hàm số f x x . Để tính f ' 0 , bạn Thảo Huyền đã trình bày lời giải trên bảng theo các bước sau x khi x 0 Bước 1: f x x 0 khi x 0 x khi x 0
Bước 2: f ' 0 lim
f x f 0 x0 x lim lim 1. x 0 x 0 x 0 x x0
Bước 3: f ' 0 lim
f x f 0 x0 x lim lim 1. x 0 x 0 x 0 x x0
x 0
x 0
Bước 4: f ' 0 f ' 0 1. Vậy f ' 0 1 . Sau khi quan sát trên bảng, bạn Duy Lĩnh đã phát hiện ra rằng trong lời giải của bạn Thảo Huyền có một bước bị sai sót. Vậy sai sót đó từ bước nào? A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
2
D. Bước 4.
Câu 11: Cho hàm số y
x2 . Tiếp tuyến với đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung lần lượt 2x 3
tại A,B sao cho OAB cân tại gốc O có phương trình là ax by c 0 . Tính giá trị của
ab c
2018
.
A. –1
B. 1
C. 0.
Câu 12: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y A. 0
B. 1
D. 22018
x 1 . x 1 C. 2
D. 3
ex m 2 Câu 13: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x đồng biến trên e m2 1 khoảng ln ;0 4
A. m 1; 2.
1 1 B. m ; 2 2
C. m 1; 2
1 1 D. m ; 1; 2 2 2
Câu 14: Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y x 4 2 x 2 2. B. y x 4 2 x 2 2. C. y x 4 4 x 2 2. D. y x 4 2 x 2 3. Câu 15: Cho x,y là hai số không âm thỏa mãn x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1 3 x x2 y 2 x 1: 3
A. 5.
B.
7 . 3
C.
17 . 3
Câu 16: Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông 3
D.
115 . 3
một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ sông là 10 km (hình vẽ). Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là nhỏ nhất. A. CM 10 km.
B. CM 1 km.
C. CM 2 km.
D. CM 2,5 km.
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y
3 x 2018 mx 2 5 x 6
có hai tiệm cận ngang.
A. m
B. m 0
C. m 0
D. m 0
Câu 18: Tính tổng các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y x cắt đồ thị hàm số y
x5 tại hai điểm A và B sao cho AB 4 2 xm
A. 2 Câu 19: Cho hàm số y
B. 5
C. 7
x2 5x 5 xác định, liên tục trên đoạn x 1
D. 8 1 1; 2 . Mệnh đề nào trong
các mệnh đề dưới đây là đúng? 1 A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y ; giá trị lớn nhất là y 1 . 2 1 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 1 ; giá trị lớn nhất là y . 2 1 C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 1 và y ; giá trị lớn nhất là y 0 . 2 1 D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là y 0 ; giá trị lớn nhất là y . 2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
m cos x nghịch biến sin 2 x
trên ; . 3 2
5 A. m . 4
B. m 1.
C. m 2.
D. m 0.
Câu 21: Cho số thực x thỏa mãn điều kiện 9 x 9 x 23 . Tính giá trị của biểu thức 5 3x 3 x P . 1 3x 3 x 5 A. . 2
B.
1 2
C. 4
3 2
D. 2
Câu 22: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 0
B. 1
10 3
3 x x 1
10 3
C. 2
Câu 23: Cho số thực a 0 . Tính giá trị của biểu thức: P a 1
8 5
C. P
B. P a 1.
.
D. 3
a3
A. P a 1.
x 1 x 3
3
a 2 3 a 1
5
a 2 5 a 8
1 . a 1
.
D. P
1 . a 1
Câu 24: Cho a, b 0 và a 1 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. log a3 a.b 3 3log a b
1 1 B. log a3 a.b log a b 3 3
1 C. log a3 a.b log a b 3
D. log a3 a.b 3log a b
3 4 Câu 25: Cho hai số thực a và b sao cho với a 5 a 4 và log b log b . Trong các 4 5
mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng? A. a 1; b 1.
B. a 1;0 b 1 .
C. 0 a 1; b 1.
D. 0 a 1;0 b 1.
Câu 26: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M log A log A0 , với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ XX, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản? A. 1000 lần.
B. 10 lần.
C. 2 lần.
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 A. y ' x 2 x 1 C. y ' x 2 x 1
2018
2018
D. 100 lần.
2018
ln 2018.
B. y ' 2018 x 2 x 1
ln x 2 x 1 .
D. y ' 2018 2 x 1 x 2 x 1
Câu 28: Tìm các khoảng chứa giá trị của a để phương trình
2 3
x
1 a 2 3 4 0
có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 log 2 3 3 . 5
x
2018 1
. 2018 1
.
A. ; 3 .
B. 3; .
C. 3; .
D. 0; .
2
Câu 29: Cho
1
2 x 1 sin x dx a b 1 . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? 0
A. a 2b 8.
B. a b 5.
C. 2a 3b 2.
Câu 30: Cho hàm số f x thỏa f 1 30; f ' x liên tục và
D. a b 2. 4
f ' x dx 70 . Tính giá trị 1
của f 4 A. 100.
B. 50.
Câu 31: Tính nguyên hàm
C. 40.
D. 21.
ln ln x x dx.
A. ln x.ln ln x C.
B. ln x.ln ln x ln x C.
C. ln x.ln ln x ln x C.
D. ln ln x ln x C.
6
6
0
0
Câu 32: Cho ln x 3 dx x ln x 3 60 f x dx . Tìm hàm số f x . A. f x x.
B. f x x 2 .
C. f x x
Câu 33: Tìm tập nghiệm của phương trình
3t
2
x . x3
D. f x
1 . x3
2t 3 dt x3 2 .
0
A. S 1; 2
B. S 1; 2;3
C. S
D. S
Câu 34: Cho P : y x 2 1 và đường thẳng d : mx y 2 0 . Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đạt giá trị nhỏ nhất: A.
1 . 2
B.
3 4
C. 1
D. 0
Câu 35: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h t là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h ' t 3at 2 bt và : - Ban đầu bể không có nước. - Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3 . - Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m 3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây. A. 8400 m3 .
B. 2200 m3 .
C. 600 m3 . 6
D. 4200 m3 .
Câu 36: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm của phương trình z 4 z 3 2 z 2 2 z 4 0 . Tính
T
1 1 1 1 2 2 2 : 2 z1 z2 z3 z4
A. 5
B.
5 . 4
C.
7 . 4
D.
9 . 4
Câu 37: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất sao cho z z 1 i 3 1 1 A. i. 2 2
1 1 C. i. 2 2
B. i
D. i
Câu 38: Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 1 z 2i 2 : A. Hình tròn tâm I 0; 2 và bán kính R 2. B. Hình tròn tâm I 0; 2 và bán kính R 1. C. Hình tròn tâm I 0; 2 và bán kính R 2 đồng thời trừ đi phần trong của hình tròn tâm
I 0; 2 bán kính R ' 1 . D. Hình tròn tâm I 0; 2 và bán kính R 2 đồng thời trừ đi hình tròn tâm I 0; 2 bán kính R ' 1.
Câu 39: Trong các số cho dưới đây, số phức nào là số phức thuần ảo? A.
2 3i
C.
2 3i
2 3i
2 3i
B. 2 2i
D.
2
2 3i 2 3i
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB a, BC a 3, SA a . Một mặt phẳng qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a. A. VS . AHK
a3 3 . 20
C. VS . AHK
B. VS . AHK
a3 3 . 60
a3 3 . 30
D. VS . AHK
a3 3 . 90
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC): 7
A. d
6a 195 . 65
B. d
4a 195 . 195
C. d
4a 195 . 65
D. d
8a 195 . 195
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH HC , SA AB . Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Tính giá trị của tan . 1 . 2
A.
2 . 3
B.
1 . 3
C.
D.
2.
Câu 43: Một nhà máy sản xuất nước ngọt cần làm các lon dựng dạng hình trụ với thể tích đựng được là V. Biết rằng diện tích toàn phần nhỏ nhất thì tiết kiệm chi phí nhất. Tính bán kính của lon để tiết kiệm chi phí nhất. A.
3
V . 2
B.
3
V . 3
C.
3
V . 4
D.
3
V
.
Câu 44: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC 1, AD 2 , cạnh bên SA 1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Tính diện tích S mc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE. A. Smc 2 .
B. Smc 11 .
C. Smc 5 .
D. Smc 3 .
Câu 45: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB AC 2a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC. A. l a 2.
B. l 2a 2.
C. l 2a.
D. l a 5.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d:
x 1 y z 3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường 2 1 2
thẳng d và cắt trục Ox. A.
x 1 y 2 z 3 . 2 2 3
B.
x2 y 2 z 3 . 1 2 3
C.
x 1 y 2 z 3 . 2 2 3
D.
x2 y2 z 3 . 1 2 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là x 4t x 2 y 4 1 z ; y 1 6t ; t 2 3 2 z 1 4t
. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và
d’. A. Song song nhau.
B. Trùng nhau. 8
C. Cắt nhau.
D. Chéo nhau.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 : và 2
x 1 y 2 2 1
z 1 1
x 2 y 1 z 2 . Đường vuông góc chung của 1 và 2 đi qua điểm nào trong 4 1 1
các điểm sau? A. M 3;1; 4
B. N 1; 1; 4
C. P 2;0;1
D. Q 0; 2; 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;1 ; B 0; 2;0 . Viết phương trình mặt cầu S đi qua hai điểm A; B và có tâm nằm trên trục Oz. A. S : x 1 y 2 z 5.
B. S : x y 2 z 1 5.
C. S : x y 1 z 5 5.
D. S : x 1 y 2 z 5.
2
2
2
2
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba vectơ a 2;3;1 ; b 1; 2; 1 ; a.x c 2; 4;3 . Tìm tọa độ vectơ x sao cho b.x 4. c x 2
A. 4;5;10 .
B. 4; 5;10 .
C. 4; 5; 10 .
D. 4;5; 10 .
Đáp án 1-B
2-D
3-A
4-B
5-C
6-C
7-C
8-C
9-B
10-C
11-B
12-C
13-D
14-B
15-B
16-C
17-D
18-C
19-C
20-A
21-A
22-D
23-D
24-B
25-C
26-D
27-D
28-B
29-B
30-A
31-C
32-C
33-A
34-D
35-A
36-D
37-A
38-D
39-B
40-C
41-C
42-A
43-A
44-B
45-B
46-A
47-A
48-A
49-B
50-B
ĐỀ SỐ 5
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
23 2 8
Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình cos 3 x cos 3 x sin 3 x sin 3 x
x 16 k 2 A. k x k 16 2 x 16 k 2 C. k x k 16
x 16 k B. k x k 16 2
x 16 k 2 D. k x k 18 2
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y
A. D
\ k 2 , k
C. D
\ k , k
5 3cos 2 x
1 sin 2 x 2
B. D
\ k , k 2
D. D
2 \ k ,k 3
khi x = k , k 0 2 Câu 3: Cho hàm số f x 1 khi x bằng những giá trị còn lại 2 tan 2 x Tìm điều kiện của a để hàm số g x f x f ax tuần hoàn A. a
C. a
B. a
D. a 0;
Câu 4: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos 2 x .
Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A.
2Mm 2
B. M m 2 n
Câu 5: Tính giới hạn lim x
k 1
3
k 1
C.
6k
2k 1 3k 2k
1
M 0 m
D. M m 2
A. 0
C. 1
B. 1
D. 2
Câu 6: Cho hàm số f x x 1 x 2 x 3 ... x 2019 . Tính f ' 1 A. 0
B. 1
Câu 7: Giả sử f :
hạn lim
C. 2018!
là hàm đơn điệu sao cho lim
x
D. 2019!
f 2x f x
1 . Với mọi k 0 , tính giới
f kx
x
x
A. 1
B. 2
C.
1 2
D.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ u 2; 4 của đường thẳng : 3x 2 y 5 0 A. 3x 2 y 19 0
B. 3x 2 y 19 0
C. 3x 2 y 19 0
D. 3x 2 y 29 0
Câu 9: Cho phương trình x12 1 4 x 4 x n 1 1 . Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm A. n 3 Câu 10: Cho hàm số y A. 168
B. n 4
C. n 5
D. n 6
3x 1 4 . Tính giá trị của y 3 x2
B. 186
C. 861
D. 816
Câu 11: Tìm a để hàm số y x x 2 x a luôn nghịch biến trên A. a
1 4
B. a
1 4
C. 0 a
1 4
D. a
Câu 12: Tìm giá trị của tham số a để hàm số f x ax cos 2 x đồng biến trên A. a 2
B. 0 a 2
C. 0 a 2
Câu 13: Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại x
D. a 2
3
f x 2 a 2 3 sin x 2a sin 2 x 3a 1 A. a 3
C. a 3;1
B. a 1
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x
3 m 1 3 m 3 2 x x 3 m x m 3 2 2
có cực trị và số 2 nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số. 2
D. a
A. 1 m 7
B. 1 m 7
Câu 15: Cho Hyperbol H m : y
C. 1 m 7
D. 1 m 7
mx 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? xm
A. H m luôn đi qua hai điểm cố định với mọi m. B. H m luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. C. H m không đi qua một điểm cố định nào. D. H m luôn đi qua ba điểm cố định với mọi m. Câu 16: Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số 6 2x 4 x 2 3x 1 11 y ;y ;y 2 2 3x 8 3x 1 4x x 2
Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. m n p
B. m p n
C. p m n
D. n p m
Câu 17: Tìm giá trị của m để Cm : y x 4 m2 2 x 2 m2 1 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng 96 . 15
A. m 2
B. m 2
Câu 18: Tìm trên đồ thị Cm : y
C. m 2
D. m 3
2x hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC x 1
vuông cân tại đỉnh A 2;0 A. B 1;1 , C 3;3 Câu 19: Cho x, y
B. B 2; 4 , C 3;3
C. B 1;1 , C 2; 4
D. B 0;0 , C 1;1
thỏa mãn điều kiện 2 y x 2 và y 2 x3 3x . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P x 2 y 2 A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 20: Một công ty Container cần thiết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không nắp, có đáy hình vuông, thể tích là 108m3 . Tìm tôngr diện tích nhỏ nhất của các mặt xung quanh và mặt đáy A. S 100m 2
B. S 108m 2
Câu 21: Tìm m để hàm số y A. m 0
C. S 120m 2
m 1 x m 0 a 1 log a mx m 2
B. m 0
C. m 0 3
D. S 150m 2
xác định với mọi x 1 D. m 0
Câu 22: Cho 0 a, b, c 1 thỏa log a b 3, log a c 2 . Hãy tính log a A. 11
B. 10
C. 9
Câu 23: x 0 . Rút gọn biểu thức P
A.
1 2x 1 2x
B.
a4 3 b c3
D. 8
2 1 x 2 2 x 4 2 1 1 1 2 x 2 x 4
1 1
1 2x 1 2x
C.
1 2 x 1 2 x
D.
1 2 x 1 2 x
Câu 24: Cho a, b 0 thỏa mãn a 2 4b 2 12ab . Xét hai mệnh đề sau: 1 2
I .log3 a 2b 2 log3 2 log3 a log3 b 1 2
II .log3 a 2b log 3 a log 3 b Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau? A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
Câu 25: Rút gọn biểu thức P
1 log 3a b a log a b logb a 1 log a b
B. log a b
A. 1
D. Cả hai đúng
C. Cả hai sai
với 0 a, b 1
D. log b a
C. log b a
Câu 26: Tìm các giá trị của m để phương trình 4 log 2 x
2
log 1 x m 0 có nghiệm thuộc 2
khoảng 0;1 A. m
1 4
B. m
1 4
C. 0 m
1 4
D. 0 m
1 4
Câu 27: Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình log 3
x2 4x 1 2x 3
A. 6
B. 4
C. 6
D. 4
Câu 28: Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi
4
P t là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t t
năm trước đây thì P t được tính theo công thức P t 100. 0,5 5750 % Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần đúng). A. 3576 năm
B. 3575 năm
Câu 29: Cho a 0; . Hãy tính 2
A. I 1
tan a
e
xdx 1 x2
C. 3574 năm cot a
D. 3573 năm
dx
x 1 x 2
e
C. I e
B. I 1
D. I e
Câu 30: Cho biết với mỗi u 0 phương trình t 3 ut 8 0 có nghiệm dương duy nhất f u . 7
Hãy tính
f u du 2
0
A.
31 2
B.
33 2
C.
35 2
D.
37 2
Câu 31: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
xf sin x dx f sin x dx 0
0
C.
B.
0
0
xf sin x dx 2 f sin x dx
2 xf sin x dx f sin x dx 0
D.
0
xf sin x dx 0
2 0
f sin x dx
Câu 32: Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? a
A.
0 a
C.
0
a x f x x a dx f t dt dx 00
a
B.
0
x f x x 2a dx f t dt dx 00 a
a
D.
0
a x f x a x dx f t dt dx 00
x f x 2a x dx f t dt dx 00 a
Câu 33: Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được xác định bởi công thức
2
20 3vdv (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động.
Hãy tìm phương trình vận tốc. A.
20 20 32t e 3 3
B.
5
20 20 32t e 3 3
20 20 32t 20 20 32t C. e hoặc e 3 3 3 3
D. 4 4e
3t 2
Câu 34: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 và y x . Tính giá trị của biểu thức 3S 3S 2
2018
.
B. 1
A. 1
Câu 35: Cho hình phẳng
P : y
D. 32018
C. 0
H
giới hạn bởi đường cong
C : y x3 3x 2 và
2 x 2 . Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho H quay quanh trục Ox
có dạng V
a b
2018c 2019d
Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. abcd 0
B. 9a b c d 1
C. a b 2c 3d 39
D.
bd 8 a c 1
Câu 36: Tìm m để số phức z 1 1 mi 1 mi là số thuần ảo. 2
A. m 3
C. m 5
B. m 2
D. m 1
Câu 37: Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức a 2 2i; b 1 i và c 5 ki với k
A. k 5
. Tìm k để ABCD là hình chữ nhật
B. k 6
C. k 7
D. k 8
Câu 38: Cho z1 1 3i; z2 2 i; z3 3 4i . Tính z1 z2 z3 z22 z3 A. 20 35i
B. 20 35i
C. 20 35i
D. 20 35i
Câu 39: Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn z 5 và z 2 3i 4 . Tính P
13 z 1 z2
A. P 898
B.
889
C.
998
D.
888
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng C ' BD hợp với đáy góc 45 . Tính thể tích lăng trụ A. V a 3
C. V
B. V a3 2
a3 2 4
D. V
a3 2 2
Câu 41: Hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc 45 . Tính diện tích đáy. 6
A. S h 2 3
C. S
B. S 3h 2 3
3 3 2 h 4
D. S
9 3 2 h 4
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng
ABC
bằng 60 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC . A.
a 15 5
B.
a 15 3
C.
3a 5
D.
5a 3
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' cạnh bên AA ' 2 , đáy là tam giác vuông cân ABC đỉnh A, canh huyền BC a 2 . Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’. B. V 2
A. V
C. V 3
D. V 4
Câu 44: Cho tứ diện S.ABC có SA AB AC a và AS , AB, AC vuông góc nhau từng đôi một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. S
a2 2
3 a 2 B. S 2
3 a 2 C. S 4
D. S 3 a 2
Câu 45: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 , tính độ dài cạnh của tấm bìa A. 42 cm
B. 36 cm
C. 44 cm
D. 38 cm
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 và các điểm A 0;1;1 , B 1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Tìm điểm K thuộc mặt cầu S sao cho thể tích tứ diện
ABCD lớn nhất A. D 1; 2; 1
B. D 1;0; 3
C. D 3;0; 1
7 4 1 D. D ; ; 3 3 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 4;5;6 . Viết phương trình mặt phẳng P qua H, cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC A. 4 x 5 y 6 z 77 0
B. 4 x 5 y 6 z 77 0
C. 4 x 5 y 6 z 77 0
D. 4 x 5 y 6 z 77 0
7
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 17 0 . Viết phương trình mặt phẳng song song với và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 A. 2 x 2 y z 7 0
B. 2 x 2 y z 7 0
C. 2 x 2 y z 7 0
D. 2 x 2 y z 7 0
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 4;0;0 , B 0; 4;0 và măt phẳng
P : 3x 2 y z 4 0 .
Gọi I là trung điểm của AB. Tìm K sao cho KI vuông góc với
P đồng thời K cách đều gốc O và P A. K
1 1 3 ; 4 2 4
1 1 3 B. K ; ; 4 2 4
1 1 3 C. K ; ; 4
1 1 3 D. K ; ; 4
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;0; 4 , B 2;0;0 và mặt phẳng
P : 2 x y z 5 0 . Lập phương trình mặt cầu S tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng P bằng
đi qua O, A, B và có khoảng cách từ
5 6
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 0; x 2 y 2 z 2 2 x 20 y 4 z 0 B. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 0; x 2 y 2 z 2 2 x 20 y 4 z 0 C. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 0; x 2 y 2 z 2 2 x 20 y 4 z 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 0; x 2 y 2 z 2 2 x 20 y 4 z 0
Đáp án 1-A
2-C
3-B
4-C
5-D
6-C
7-A
8-B
9-C
10-A
11-D
12-A
13-B
14-C
15-A
16-C
17-A
18-A
19-D
20-B
21-B
22-A
23-B
24-C
25-B
26-A
27-C
28-C
29-B
30-A
31-D
32-B
33-A
34-A
35-D
36-A
37-C
38-B
39-A
40-D
41-D
42-A
43-B
44-D
45-C
46-D
47-B
48-B
49-C
50-A
ĐỀ SỐ 6
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình
sin 3 x 9 x 2 16 x 80 0 4
A. 0
B. 1
Câu 2: Cho hàm số f : 0;
C. 2
D. 3
thỏa mãn điều kiện
f tan 2 x tan 4 x
1 x 0; . 4 tan x 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của f sin x f cos x trên khoảng 0; 2
A. 196
B. 1
D. 196
C. 169
Câu 3: Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt, biết rằng trong 1 trận đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trận hòa. Tính số điểm trung bình của 1 trận trong toàn giải. A. 250
B. 91
C.
250 91
D.
250 90
Câu 4: Cho 8 quả cân có khối lượng lần lượt là 1 kg; 2 kg;…; 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cân. Tính xác suất để trọng lượng quả cân được chọn không quá 9 kg A.
1 2
B.
1 4
C.
1 5
D.
1 8
Câu 5: Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 2 1 x ... n 1 x thu được đa thức 2
n
P x a0 a1 x ... an x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1 7 1 3 2 Cn Cn n
A. 79
B. 99
C. 89
D. 97
Câu 6: Tính giới hạn lim cos n 3 n3 3n 2 n 1 sin n 3 n3 3n 2 n 1 n A.
1 3 2
B. 1
C.
3
D. 0
Câu 7: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện lim 4 x 2 4 x 3 ax b 0 . Tính x 1
a 2b
2018
3a
2
A. 0
3 ab b 5 a
C. 22018
B. 1
D. 1
Câu 8: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau đây là hợp của các khoảng rời nhau 1 2 70 5 ... x 1 x 2 x 70 4
Tính tổng độ dài các khoảng nghiệm A. 70
B. 4
C. 5
D. 1988
Câu 9: Cho hàm số f x x3 2 x 2 mx 2018 . Tìm m để f ' x 0, x 0; 2 A. m 4
B. m 4
C. m 4
D. m 4
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy hai đường tròn
C1 : x2 y 2 6 x 4 y 3 0; C2 : x2 y 2 4 Xác định vectơ tịnh tiến u trong phép tịnh tiến Tu biến C 1 thành C 2 A. u 2;3
B. u 3; 2
C. u 2; 3
D. u 2; 3
Câu 11: Tính giá trị của m để hàm số y x3 3x 2 mx m nghịch biến trên một đoạn có độ dài l 1 A. m
9 4
B. m
9 4
C. m 1
D. m 1
Câu 12: Tính giá trị của để hàm số y
1 3 1 3 x sin cos x 2 sin 2 x cos 2 2 luôn đồng biến trên 3 2 4
5 k k A. k ; 12 12
5 k 2 k B. k 2 ; 12 12
5 k k C. k ; 6 6
5 k 2 k D. k 2 ; 6 6
Câu 13: Cho hàm số f x e x
9 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? ex
A. Hàm số f x đạt cực đại tại x ln 9 B. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x ln 9 C. Hàm số f x đạt cực đại tại x ln3 D. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x ln3 2
Câu 14: Tính giá trị của a để hàm số y
a sin x cos x 1 đạt cực trị tại ba điểm phân biệt a cos x
9 thuộc 0; 4
A.
2 2 a 2 2
Câu 15: Cho hàm số y
B. 0 a
2 2
C. 2 a 2
D. 0 a 2
3x 2 có đồ thị Cm .Mệnh đề nào sau đây sai? x 4x m 2
A. Cm có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m 4 B. Cm có một tiềm cận ngang và hai tiệm cận đứng nếu m 4 C. Cm luôn có hai tiệm cận đứng với mọi m D. Cm chỉ có một tiệm cận ngang nếu m 4 Câu 16: Cho hàm số f x
x m2 m . Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của x 1
hàm số f x trên đoạn 0;1 bằng 2 A. m 1; 2 Câu 17: Cho hàm số y
B. m 1; 2
C. m 1; 2
D. m 1; 2
2x 1 có đồ thị là C . Gọi d1d 2 lần lượt là khoảng cách từ một x 1
điểm M tùy ý thuộc C đến hai tiệm cận của C . Tính tích d1d 2 A. d1d 2 2
B. d1d 2 3
C. d1d 2 4
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x A. 1
B.
6
D. d1d 2 5
x 1 3x 2 trên khoảng 0; 2 x2 1 C.
6 2
D.
6 6
Câu 19: Tìm a để đồ thị hàm số y x3 ax 2 4 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất A. a 3
B. a 3
C. a 3
D. a 3
Câu 20: Một công ty đang lập kế hoạch cải tiến sản phẩm và xác định rằng tổng chi phí dành cho việc cải tiến là C x 2 x 4
2 x 6 trong đó x là số sản phẩm được cải tiến. Tìm x6
số sản phẩm mà công ty cần cải tiến để tổng chi phí là thấp nhất A. 10
B. 9
C. 8 3
D. 7
Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2 .3x 3x 2 0 A. S 3;3
B. S ; 3 3;
C. S ;3
D. S 3;
Câu 22: Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
ln 2 x trên đoạn x
1;e3 . Tính giá trị của Q e 2 M m A. Q 1
B. Q 2
C. Q e
D. Q 2e
Câu 23: Cho 0 a 1 và b 0 . Xét hai mệnh đề sau: n2 n ”. I ." n ; k a.a .a ...a log a k 2 2
II .
3
n
log a log b ab log 2 2
Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
D. Cả hai đúng
C. Cả hai sai
Câu 24: Cho các số thực a, b, c thỏa mãnh alog3 7 27, blog7 11 49,clog11 25 11 . Tính giá trị của biểu thức T alog3 7 blog7 11 clog11 25 2
A. T 496
2
2
B. T 649
C. T 469
D. T 694
1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 25: Tính giá trị của biểu thức : K a 6 b 6 a 2 b 2 a 3 a 6 b 6 b 3 với a, b 0
A. K a b Câu 26: Cho dãy số
C. K
B. K a b
xn
1 ab a
xác định bởi công thức xn
D. K
1 ab a
1 với n 2,3, 4... Đặt log n 2010
a x11 x 12 x13 x14 x24 ; b x63 x 64 x65 x66 x67 . Tính b a
A. 0
B. 1
C. 2010
D. 2010
Câu 27: Cho a, b 0 thỏa 9a 2 b 10ab . Hãy chọn đẳng thức đúng a b log a log b A. log 2 4
3a b log a log b B. log 2 4
ab C. log log a log b 2
3a b D. log log a log b 4
4
Câu 28: Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước, sương mù,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số gọi là khả năng hấp thụ tùy thuộc môi trường theo công thức sau I I 0 e x với x là độ dày của môi trường đó, tính bằng mét. Biết rằng nước biển có 1, 4 . Tính cường độ ánh sáng giảm đi từ 2 m xuống đến 10m A. 8, 7947.1010 lần
B. 8, 7497.1010 lần
Câu 29: Giả sử tích phân I
3 4
A. 1
C. 8, 7794.1010 lần
D. 8, 7479.1010 lần
tan 2 x tan x dx e k . Tính giá trị của k x e
B. 1
D.
C. 0
Câu 30: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x
x4 x2 1 x2 x 1
A. F x
x3 x 2 xC 3 2
B. F x
C. F x
x3 x 2 xC 3 2
D. F x
Câu 31: Cho hàm số f x liên tục trên
1 2
x3 x 2 xC 3 2 x3 x 2 xC 3 2
và thỏa mãn f x 2 f x cos x . Tính tích
phân I
2
f x dx
A. I
2
1 3
B. I
2 3
D. I 2
C. I
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x 1 ln x ; các đường
thẳng x 1, x e2 và trục hoành A.
8e3 9e 2 13 9
B.
8e3 9e 2 13 3
C.
8e3 9e 2 13 3
D.
8e3 9e 2 13 9
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình H giới hạn bởi các đường y log 2 x ; x y 3 0; y 0 1 A. V log 2 e 2 ln 2 1 3
1 B. V log 2 e 2 ln 2 1 3
5
1 C. V log 2 e 2 ln 2 1 3
1 D. V log 2 e 2 ln 2 1 3 ln10
Câu 34: Cho số thực a ln 2 . Tính giới hạn L lim
x ln 2
A. L ln 6
ex 3
a
ex 2
C. L 6
B. L ln 2
Câu 35: Vận tốc của một vật chuyển động là v t
D. L 2
1 sin t (m/s). Tính quãng đường 2
di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm) A. 0,37 m
B. 0,36 m
C. 0,35 m
D. 0,34 m
Câu 36: Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z 2 i 1 A. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 B. Đường tròn tâm I 1; 2 bán kính R 1 C. Đường tròn tâm I 2;1 bán kính R 1 D. Đường tròn tâm I 2; 1 bán kính R 1 Câu 37: Cho hai số phức z 1 , z2 . Đặt u z1 z2 ; v z1 z2 . Hãy lựa chọn phương án đúng. A. u z1 z 2
B. u z1 z 2
C. u v u v
D. u z1 z 2 ; v z1 z 2
Câu 38: Xét số phức: z A. m 0
1 i Câu 39: Cho z 1 i A. M 0
1 im . Tìm m để z.z 2 1 m m 2i
B. m 1
D. m
C. m 1
1 2
2021
. Tính M z k z k 1 z k 2 z k 3 , k C. M 2021
B. M 1
*
D. M 2021i
Câu 40: Một hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD 60 , cạnh bên hợp với đáy góc 45 sao cho A’ chiếu xuống mặt phẳng ABCD
trùng với giao điểm O của hai đường chéo mặt đáy. Tính thể tích hình hộp. A. V
3a 3 3 4
B. V
3a 3 4
C. V
6
a3 3 4
D. V
a3 4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng ABCD và SH a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM theo a: A. V
3 3 a 24
B. V
5 3 3 a 24
C. V
3 3 a 12
D. V
5 3 3 a 12
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B;
AB BC a; AD 2a; SA ABCD . Góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SM và BD a3 2 V 6 A. d a 22 11
a3 6 V 6 B. d a 22 11
a3 2 V 6 C. d a 22 22
a3 6 V 6 D. d a 22 22
Câu 43: Cho ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Quay tam giác quanh AB ta được hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh S1 và quay tam giác quanh AC ta thu được hình nón xoay có diện tích xung quanh S 2 . Tính tỉ số A.
4 3
B.
S1 S2
3 4
C.
Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có canh AB
4 5
D.
3 5
4 , AD 1 . Lấy điểm M trên CD sao cho 3
MD 3 . Cho hình vẽ quay quanh AB, tam giác MAB tạo thành vật tròn xoay gồm 2 hình
nón chung đáy. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay này. A. S 2
B. S
3 C. S 2 1 3
2 3
3 D. S 1 3
Câu 45: Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Tỉ số thể tích của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC là: A. Câu
1 2
46:
B. Trong
không
1 4
gian
C. với
: x y z 0, : x 2 y 2 z 0 .
hệ
tọa
1 3
độ
D. Tỉ số khác Oxyz ,
cho
hai
mặt
phẳng
Viết phương trình mặt cầu S có tâm thuộc ,
bán kính bằng 3 và tiếp xúc với tại M biết điểm M Oxz 7
A. x 1 y 2 z 3 9; x 1 y 2 z 3 9 2
2
2
2
2
2
B. x 1 y 2 z 3 9; x 1 y 2 z 3 9 2
2
2
2
2
2
C. x 1 y 2 z 3 9; x 1 y 2 z 3 9 2
2
2
2
2
2
D. x 1 y 2 z 3 9; x 1 y 2 z 3 9 2
2
2
2
2
2
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 và mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3 2
2
2
9 . Viết phương trình mặt phẳng
ABC
biết C S và
ACB 45
A. z 3 0
B. x 3 0
C. y 3 0
D. x y z 3 0
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp tam giác đều S.ABC với
A 3;0;0 , B 0;3;0 và C Oz . Tìm tọa độ của điểm biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 9 A. S 3;3;3 , S 1; 1; 1
B. S 3;3;3 , S 1;1;1
C. S 3; 3; 3 , S 1; 1; 1
D. S 3; 3; 3 , S 1;1;1
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2z 1 0
và hai điểm
A 1;7; 1 , B 4; 2;0 . Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P). x 3 4s A. y 3s z 2 s
x 3 4s B. y 3s z 2 s
x 3 4s C. y 3s z 2 s
x 3 4s D. y 3s z 2 s
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho điểm A 5;3;1 , B 4; 1;3 , C 6; 2; 4 , D 2;1;7 . Tìm tập hợp các điểm M sao cho 3MA 2 MB MC MD MA MB 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
8 10 1 1 A. x y z 3 3 3 9 8 10 1 1 B. x y z 3 3 3 9 8 10 1 1 C. x y z 3 3 3 9 8 10 1 1 D. x y z 3 3 3 9 8
ฤ รกp รกn 1-C
2-A
3-C
4-D
5-C
6-A
7-A
8-D
9-D
10-B
11-B
12-A
13-D
14-B
15-C
16-A
17-B
18-C
19-C
20-D
21-A
22-B
23-A
24-C
25-D
26-B
27-B
28-A
29-B
30-A
31-B
32-D
33-A
34-C
35-D
36-C
37-D
38-C
39-A
40-B
41-B
42-A
43-A
44-C
45-A
46-D
47-A
48-A
49-C
50-B
ĐỀ SỐ 7
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm các họ nghiệm của phương trình cos 2 x cos 2 2 x cos 2 3x cos 2 4 x 2
x 2 k A. x k k 4 2 x k 10 5
x 2 k C. x k k 4 2 x k 10 5
x 2 k B. x k k 4 2 x k 10 5
x 2 k D. x k k 4 2 x k 10 5
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin 4 x cos6 x A.
181 3125
B.
108 3125
C.
108 3155
D.
108 311
Câu 3: Một hộp đựng 15 viên bị khác nhau gòm 4 bo đpr, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu A. 465
B. 456
C. 654
D. 645
Câu 4: Trong cụm thi để xét tốt nghiệm Trung học phổ thông thí sinh phải thi 4 môn trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lý và 20 học sinh chọn môn hóa học. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X, tính xác suất để 3 học sinh đó luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh chọn môn Hóa học. A.
120 247
B.
120 427
C.
1 247
Câu 5: Tìm số các số hạng hữu tỉ trong khai triển
D.
3 4 5
1 274
n
biết n thỏa mãn
C41n1 C42n1 C43n1 ... C42nn1 2496 1 A. 29
B. 30
C. 31
1
D. 32
1.1! 2.2! ... n.n ! n n 1!
Câu 6: Tính giới hạn của dãy số lim A. 1
B. 2
C. 3 3
Câu 7: Tính giới hạn của hàm số lim x 0
A.
1 4
B.
x8 x 4 x
1 3
C.
Câu 8: Tìm số điểm gián đoạn của hàm số y A. 4
D. 4
B. 2
1 2
D. 0
x4 x 10 x 2 9 4
C. 3
D. 1
Câu 9: Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln 0, 004 A. 1,002
B. 0,002
C. 1,003
D. 0,004
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA x . Giả sử SA ABC và góc giữa hai mặt SBC và SCD bằng 120 . Tìm x
A. a
B. 2a
C.
a 2
D.
3a 2
Câu 11: Xác định m để hàm số y x 4 2m 1 x 2 m 5 có hai khoảng đồng biến dạng
a, b và c, A. m 0
với b c B. m
1 2
Câu 12: Tìm giá trị của m để hàm số y A. m 2 3
C. 0 m
1 2
D. m 0
x 2 2mx 3m 2 nghịch biến trên khoảng 1; 2m x
B. m 2 3
C. m 2 3
D. m 2 3
1 Câu 13: Tìm giá trị m để hàm số y x 3 mx 2 m 2 1 x 1 3x có cực đại, cực tiểu sao 3
cho yCD yCT 2 1 m 0 A. m 1
B. 1 m 0
C. m 1
D. 0 m 1
Câu 14: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d đạt cực đại tại x 2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x 3 với giá trị cực tiểu là 61. Khi đó giá trị của a b c d bằng A. 1
C. 17
B. 7
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai? 2
D. 5
A. max sin x,cos x cos x khi 0 x C. max sin x,cos x sin x khi
4
B. max sin x,cos x cos x khi 0 x
4
D. max sin x,cos x cos x khi
x
4
2
x
Câu 16: Cho x, y là hai số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện x 2 y xy 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A.
8 5
B.
Câu 17: Tìm M C : y
x2 y2 4 8y 1 x
5 8
C.
4 5
D.
5 4
2x 1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng x 1
hai lần khoảng các từ điểm M đến tiệm cận ngang. A. M 2;5 , M 2;1
B. M 2;5 , M 0; 1
C. M 4;3 , M 2;1
D. M 4;3 , M 0; 1
Câu 18: Cho hàm số y
2x 1 có đồ thị C . Gọi I là giao điểm tại hai tiềm cận. Có bao x 1
nhiêu điểm M thuộc C biết tiếp tuyến của C tại M cắt hai tiệm cận tại A, B tạo thành tam giác IAB có trung tuyến IN 10 . A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B thỏa cos BAI
5 26 26
A. y 5 x 2; y 5 x 3
B. y 5 x 2; y 5 x 3
C. y 5 x 2; y 5 x 2
D. y 5 x 3; y 5 x 2
Câu 20: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thu mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2.250.000 đồng/tháng
B. 2.350.000 đồng/tháng
C. 2.450.000 đồng/tháng
D. 3.000.000 đồng/tháng
Câu 21: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình log32 log32 x 1 2m 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;3 3 3
A. 1
B. 2
Câu 22: Cho hàm số y
C. 3
D. 4
ln x . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng? x
A. Có một cực tiểu
B. Có một cực đại
C. Không có cực trị
D. Có một cực đại và một cực tiểu
Câu 23: Rút gọn biểu thức A.
3
a
a.6 a a 0 3 a4 a
B.
4
a
C.
6
a
D.
12
a
Câu 24: Cho a log 3 2, b log 5 2 . Khi đó log16 60 bằng: A.
ab a b
C. 1
B. 1 a b
ab ab
D.
1 ab 1 2 ab
Câu 25: Cho a, b, c 1 . Xét hai mệnh đề sau:
I .loga b logb c logc a 3
II .log a b2 logb c2 logc a 2 24 A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
D. Cả hai đúng
C. Cả hai sai
x4 1 1 tại x Câu 26: Giá trị của biểu thức P 4 1 1 2 2 2 2 x
A.
2
2
22
2 2 2
2
B. P
2
2 2
2 2
22
2
2
2
C. P
2
2
22
2 2 2
2
2
2
2
2
D. P
2
2
22
2
2
2
2 2
Câu 27: Năm 1992, người ta đã biết số p 2756839 1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó) Hỏi rằng, viết trong hệ thập phân số nguyên tố đó có bao nhiêu chữ số? (Biết rằng log 2 0,30102 ) A. 227821
B. 227822
Câu 28: Cho x, y , z 0 thỏa mãn điều kiện
C. 227823
x y z x y z x y z x y z log x log y log z
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x z y z y x z x z y x y B. x y y z z x z
x
y
C. x y y x z y y z z x x z D. x y z y z x z x y z
x
D. 227824
y
4
e x dx ae e3 ln với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu 2 ex ae b 1 2
Câu 29: Giả sử
b b 2017 cos sin 2018 thức P sin a a
B. 1
A. 1 Câu 30: Cho A.
1 2
D.
1 2 e
1 mx m 2 8
1 e 1 2
C.
dx
B.
Câu 31: Cho hàm số g x
2 3 x 1 C . Tính giá trị của tích phân I x ln 2 xdx 3 m2
1 e 1 2 x2
dt
ln t
C.
1 e 1 4
D.
1 e 1 4
với x 1 . Tìm tập giá trị T của hàm số
x
B. T 1;
A. T 0;
C. T ;ln 2
D. T ln 2;
Câu 32: Ở một thành phố nhiệt độ (theo ℉) sau t giờ, tính từ 8 giờ sáng được mô hình hóa bởi hàm T t 50 14sin
t 2
. Tìm nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian từ 8 giờ sáng
đến 8 giờ tối. (Lấy kết quả gần đúng) A. 54,54 F
B. 45, 45 F
C. 45,54 F
D. 54, 45 F
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x , trục tung và đường thẳng y 2 quay quanh trục Oy.
A. V
31 5
B. V
32 5
C. V
33 5
D. V
34 5
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho prabol P : y x 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 1;3 sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 x y 1 0
B. 2 x y 1 0
C. x 2 y 1 0
D. x 2 y 1 0
Câu 35: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 2a . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A.
B.
C.
2a
2a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
2a
2a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
2a
a
0
0
f x dx f x f 2a x dx 5
D.
2a
a
0
0
f x dx f x f 2a x dx
Câu 36: Hai số phức z và
1 có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A, B. Khi đó z
A. OAB vuông tại O
B. O, A, B thẳng hàng
C. OAB đều
D. OAB cân tại O z 2i là số ảo. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức z2
Câu 37: Số phức z thỏa mãn P z 1 z i
A.
5
B.
Câu 38: Cho số phức z
1 P z z
2016
C. 2 5
D. 3 5
1 3i . Tính giá trị của biểu thức 2
1 z2 2 z
A. P 2019
5 2
2017
1 z3 3 z
2018
1 z4 4 z
B. P 2019
2019
22018
C. P 1
D. P 1
Câu 39: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz 3 z 2 i 1 2 A. z i 5 5
1 2 B. z i 5 5
C. z
1 2 i 5 5
D. z
1 2 i 5 5
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và
ABC bằng 60 ; cạnh A. Câu
AB a . Tính thể tích khối đa diện ABCC ' B '
3 3 a 4
41:
B. Cho
hình
3 3 a 4
chóp
tứ
C. giác
đều
3a 3
S.ABCD ,
D. cạnh
đáy
3 3 3 a 4
AB 2a ,
ASB 2 00 90 . Gọi V là thể tích của khối chóp. Kết quả nào sau đây sai? 4a 3 cos 2 . B. V 3 sin
4a 3 sin 2 . A. V 3 sin
C. V
4a 3 . cos 2 1 3
D. V
6
4a 3 1 . 2 3 sin 2
góc
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi canh a, BCD 120 và AA '
7a . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC 2
và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' B. V 3a 3
A. V 12a 3
C. V 9a 3
D. V 6a 3
Câu 43: Cho lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên ABC trùng với trung điểm cạnh BC. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A '.ABC A. R
a 3 9
B. R
2a 3 3
C. R
a 3 3
D. R
a 3 6
Câu 44: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 AD 2 . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. V1 V2
B. V2 2V1
D. 2V1 3V2
C. V1 2V2
Câu 45: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC 75, ACB 60 . Kẻ BH vuông góc với AC. Quay ABC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay này. A. S xq C. S xq
R2 3 2
R2 3 4
3 1
3 1
2
B. S xq
2
D. S xq
R2 3 2
R2 3 4
3 1
3 1
2
2
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.EFGH với AE BF CG HD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh BF , FE , DH , DC . Hỏi mệnh đề nào đúng? A. MNPQ là một tứ diện
B. MNPQ là một hình chữ nhật
C. MNPQ là một hình thoi
D. MNPQ là một hình vuông
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z m2 2m 5 0
và mặt phẳng : x 2 y 2z 3 0 . Tìm
m để giao tuyến giữa và S là một đường tròn A. m 4; 2; 2; 4
B. m 2 hoặc m 4
C. m 4 hoặc m 2
D. m 4 hoặc m 2 7
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0;6 , D 2; 4;6 . Xét các mệnh đề sau: (I). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD là một mặt phẳng (II). Tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC MD 4 là một mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R 1 A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Không có
D. Cả (I) cả (II)
x 1 t Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 3t và mặt phẳng z 3 2t
: x 2 y 2 z 1 0 . Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho khoảng cách từ M đến bằng 3 A. M 1;3;3 , M 0;6;5
B. M 10; 24; 15 , M 0;6;5
C. M 10; 24; 15 , M 8;30; 21
D. M 8;30; 21 , M 1;3;3
Câu 50: Trong không gian Oxyz có 6 mặt phẳng sau
1 : 2 x y z 4 0 2 : x z 3 0 1 : 3x y 7 0 2 : 2 x 3z 5 0 1 : x my 2 z 3 0 2 : 2 x y z 6 0 Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là giao tuyến của các cặp mặt phẳng 1 và 2 ; 1 và 2 ; 1 và 2 . Tìm m để d1 , d 2 và d 3 đồng quy. A. m 2
B. m 2
C. m 1
8
D. m 1
ฤ รกp รกn 1-A
2-B
3-D
4-A
5-C
6-A
7-B
8-A
9-D
10-A
11-B
12-C
13-A
14-C
15-B
16-A
17-C
18-D
19-C
20-A
21-C
22-B
23-D
24-D
25-A
26-A
27-D
28-C
29-B
30-C
31-D
32-C
33-B
34-A
35-C
36-B
37-C
38-D
39-A
40-B
41-A
42-B
43-C
44-C
45-D
46-B
47-D
48-D
49-C
50-D
ĐỀ SỐ 8
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
a sin 4 x b cos 4 y a cos 4 x b sin 4 y Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x, y c sin 2 x d cos 2 y c cos 2 x d sin 4 y A.
ab cd
B.
ac bd
C.
ad bc
Câu 2: Tìm các họ nghiệm của phương trình 1 4sin 2 x sin 3 x
2 x 14 k 7 A. k x k 2 10 5
2 x 14 k 7 C. k x k 2 10 5
D.
bc ad
1 2
2 x 14 k 7 B. k x k 2 10 5
2 x 14 k 7 D. k x k 2 10 5
Câu 3: Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 nền đang rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính số cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên A. 114
B. 124
C. 134
D. 144
Câu 4: Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách; một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách. A.
3 11
B.
3 16
C.
3 13
D.
3 17
Câu 5: Tìm số nguyên dương n sao cho C21n1 2.2.C22n1 3.22.C23n1 4.23.C24n1 ... 2n 1 22 n.C22nn11 2019
A. 1009 Câu 6: Tính giới hạn lim
B. 1010
C. 1011
1 a a 2 ... a n (với a 1, b 1 ) 1 b b 2 ... b n
1
D. 1012
A.
1 a 1 b
B.
1 b 1 a
C.
1 a 1 b
D.
1 b 1 a
Câu 7: Xác định một hàm số f x thỏa mãn các điều kiện sau (i). f x có tập xác định là D
\ 4
(ii). lim f x ; lim f x 3 và lim f x 3 x 4
A. f x
x
x
3x 2
x 4
B. f x
2
3x 2 1 x4
C. f x
3 x2
x 4
2
D. f x
x 3x 2
x 4
2
2x2 7 x 6 khi x 2 x2 Câu 8: Cho hàm số f x m 1 x khi x 2 2 x
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 2 A. m 1 Câu 9: Cho hàm số y A.
C. m
B. m 0
3 4
D. m
3 4
x 1 y . Tính tỉ số theo x x x
2 x x x
B.
1 x x x
C.
1 x x x
D.
1 x 1 x 2
Câu 10: Cho ABC có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn O; R . Tìm quỹ tích trọng tâm G của ABC 1 A. Đường tròn O '; R là ảnh của đường tròn 3
qua phép vị tự tâm I tỉ số k
1 3
2 B. Đường tròn O '; R là ảnh của đường tròn 3
qua phép vị tự tâm I tỉ số k
2 3
4 C. Đường tròn O '; R là ảnh của đường tròn 3
qua phép vị tự tâm I tỉ số k
4 3
D. Đường tròn O ';3R là ảnh của đường tròn
qua phép vị tự tâm I tỉ số k 3
Câu 11: Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y x3 3x 2 1 B. y x3 3x 2 1 C. y x3 3x 2 x 1 2
D. y x3 3x 2 x 1 Câu 12: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 9x 2018 A. ; 3 , 3;1
B. ; 3 , 1;
C. 1; , 3;1
D. ;1 , 1;
Câu 13: Cho hàm số y cos 2 x sin 2 x tan x 2017 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm hằng trên khoảng ; 2 2 B. Hàm nghịch biến trên khoảng ; 2 2 C. Hàm đồng biến trên khoảng ; 2 2 D. Hàm đồng biến trên khoảng 0; 2
Câu 14: Hàm số y 3x 4 4 x3 24 x 2 48 x 3 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x0 1
B. x0 2
Câu 15: Tìm các giá trị của m để hàm số
C. x0 2
D. x0 1
y x m 3x để hàm số cực tiểu tại điểm 3
x0 A. m 1
B. m 1
C. m 0
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x
D. m x 1 x2 1
trên đoạn 1; 2
max f x 2 x2;3 A. 3 min f x 5 x2;3
3 max f x 5 B. x2;3 min f x 0 x2;3
max f x 2 x2;3 C. f x 0 xmin 2;3
max f x 2 x2;3 D. 3 min f x 5 x2;3
Câu 17: Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 m2 m có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng 120 A. m 3 3
B. m 3 3
C. m
Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y 3
x 1 x2 4
1 3
3
D. m
1 3
3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Tìm m để hàm số y mx3 x 2 2 x 8m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 1 1 A. m 6 2
1 1 m B. 6 2 m 0
1 1 m D. 6 2 m 0
1 1 C. m 6 2
Câu 20: Một trang chữ của một quyển sách toán cần diện tích 384 cm 2 . Lề trên, lề dưới là 3 cm; lề phải, lề trái 2cm. Tính kích thước tối ưu cho trang giấy. A. 50 cm và 40 cm
B. 40 cm và 30 cm
C. 30 cm và 20 cm
D. 20 cm và 10 cm
Câu 21: Tìm giá trị của m để hàm số y log3 m2 x 2 xác định trên khoảng 2; 2 A. m 2
B. m 2
D. m 1
C. 0 m 2
Câu 22: Cho 0 a, b, c 1 thỏa log a b 3 và log a c 2 . Tính log a a3b 2 c A. 2
B. 4
C. 6
Câu 23: Tính giá trị của biểu thức P log 5 log 5
A. P 52018
B. P 52018
5 5
D. 8
... 5 5 2018
C. P 2018
D. P 2018
Câu 24: Cho log 4 75 a;log8 45 b . Tính log 3 25 135 theo a, b A.
2 15b 2a 3 4a 3b
B.
3 15b 2a
C.
2 4a 3b
2 15a 2b
D.
3 4a 3b
3 15a 2b 2 4a 3b
Câu 25: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 3 1 log 4 x 2 x 1 log 1 x 2 x 1 log 2 x 4 x 2 1 log 3 2
A. 0
2
x4 x2 1
C. 1
B. 1
D. 3
Câu 26: Tìm số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log 2
A. 0
3 x 1 6 1 log 2 7 10 x
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 27: Cho a b 1 và x 0 . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng? A. Đồ thị hàm số y a x nằm phía trên đồ thị hàm số y b x B. Đồ thị hàm số y a x nằm phía dưới đồ thị hàm số y b x C. Đồ thị hàm số y a x cắt đồ thị hàm số y b x 4
D. Đồ thị hàm số y a x nằm phía trên đồ thị hàm số y b x khi x 1 và ở phía dưới đồ thị hàm số y b x khi 0 x 1 Câu 28: Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hang DVD trong một ngày là y b x trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hang phải sản xuất được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16 USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong một ngày của hang sản xuất này A. 1000 USD
B. 1440 USD
Câu 29: Giả sử tích phân
3 4
A. 1
C. 1500 USD
D. 1550 USD
tan 2 x tan x dx e k . Tính giá trị của k x e
B. 1
D.
C. 0
Câu 30: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x
x4 x2 1 x2 x 1
x3 x 2 A. F x x C 3 2
x3 x 2 B. F x x C 3 2
x3 x 2 C. F x x C 3 2
x3 x 2 D. F x x C 3 2
Câu 31: Cho hàm số f x liên tục trên
1 2
và thỏa mãn f x 2 f x cos x . Tính tích
phân I
2
f x dx
A. I
2
1 3
B. I
2 3
D. I 2
C. I
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x 1 ln x ; các đường
thẳng x 1, x e2 và trục hoành A.
8e3 9e 2 13 9
B.
8e3 9e 2 13 3
C.
8e3 9e 2 13 3
D.
8e3 9e 2 13 9
Câu 33: Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình H giới hạn bởi các đường y log 2 x ; x y 3 0; y 0
5
1 A. V log 2 e 2 ln 2 1 3
1 B. V log 2 e 2 ln 2 1 3
1 C. V log 2 e 2 ln 2 1 3
1 D. V log 2 e 2 ln 2 1 3 ln10
Câu 34: Cho số thực a ln 2 . Tính giới hạn L lim
a ln 2
A. L ln 6
ex 3
a
ex 2
dx
C. L 6
B. L ln 2
Câu 35: Vận tốc của một chuyển động là v t
D. L 2
1 sin t (m/s).Tính quãng đường di 2
chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm) A. 0,37 m
B. 0,36 m
C. 0,35 m
D. 0,34 m
Câu 36: Cho hai số phức z1 và z2 .Xét các cặp số phức sau: (I). z1 z2 và z1 z2 (II). z1 z2 và z1 z2 (III). z1 z2 và z1 z2 Cặp số nào liên hợp? A. Cả (I), (II) và (III) B. Chỉ (I) và (II)
C. Chỉ (II) và (III)
D. Chỉ (I) và (III)
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z 4i z 4i 10 A. Một đường tròn
B. Một elip
C. Một hypebol
D. Một parabol
1 3i 2 i là nghiệm của Câu 38: Tìm mô đun của số phức w b ci biết số phức z 1 3i 1 i 12
6
6
phương trình z 2 8bz 64c 0 A. 3 29
B. 2 29
Câu 39: Tìm mô đun của số phức w
C.
29
D.
29 2
z3 z 1 biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện z2 1
z z 1 i z z 2 3i 4 i A.
170 10
B.
171 10
C.
6
172 10
D.
173 10
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với SA
a a 3 , SB 2 2
và BAD 60 và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.SDC A. V
a3 4
B. V
a3 16
C. V
a3 8
D. V
a3 32
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' ; đáy ABC có AC a 3, BC 3a, ACB 30 . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60 và mặt phẳng A ' BC vuông góc với ABC . Điểm H trên cạnh BC sao cho BC 3BH và mặt phẳng A ' AH vuông góc với mặt phẳng
ABC .Tính thể tích V của khối lăng trụ A. V
4a 3 9
B. V
ABC.A ' B ' C '
19a 3 4
C. V
9a 3 4
D. V
4a 3 19
Câu 42: Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục O ' O R 6 . Một đoạn thẳng
AB R 2 với A O và B O ' . Tính góc giữa AB và trục hình trụ. A. 30
B. 45
C. 60
D. 75
Câu 43: Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a. A. S xq
a2 3
B. S xq
a2 2
C. S xq
3
a2 3 3
D. S xq
a2 3 6
Câu 44: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số
A.
3 2 2
B.
V1 V2
3 2 4
C.
1 2
D.
Câu 45: Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 5, người ta cắt 4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập lại phần còn lại của tấm bìa để được một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (xem hình vẽ bên). Cho chiều cao khối chóp tứ giác đều này bằng trị của x 7
5 . Tính giá 2
3 2 8
A. x 1
B. x 2
C. x 3
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
D. x 4
P : 2 x y 2 z 12 0
và hai điểm
A 1;1;3 , B 2;1; 4 . Tìm tập hợp tất cả các điểm C P sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất x t 8 A. y 9 8 z 9 t
x t 8 B. y 9 8 z 9 t
x 2t 8 C. y 9 8 z 9 t
x 2t 8 D. y 9 8 z 9 t
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hình vuông ABCD có đỉnh C 1; 1; 2 và đường chéo BD :
x 1 y 1 z 1 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương 4 1 1
A. A 1; 2;3 , B 5; 2; 2 , D 7; 1;1 B. A 1; 2;3 , B 3;0;0 , D 7; 1;1 C. A 1; 2;3 , B 5; 2; 2 , D 9;3; 3 D. A 1; 2;3 , B 3;0;0 , D 1;1; 1 Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y 4 z và các điểm 2 1 2
A 1; 2;7 , B 1;5; 2 , C 3; 2; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị lớn nhất A. M 1; 4;0
B. M 1;3; 2
C. M 1;3; 2
D. M 5;6; 4
5 5 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; , B 4; 2; . Tìm tọa độ điểm M 2 2
trên mặt phẳng Oxy sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất 5 A. M ; 0; 0 2
5 B. M ; 0; 0 2
1 C. M ; 0; 0 2
1 D. M ; 0; 0 2
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 . Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P : 2 x 2 y z 6 0 lớn nhất A. A 1;1; 6
7 4 1 B. A ; ; 3 3 3
C. A 3;0;0 8
D. A 0;3;0
ฤ รกp รกn 1-A
2-C
3-D
4-B
5-A
6-B
7-A
8-C
9-C
10-A
11-A
12-B
13-A
14-A
15-B
16-C
17-D
18-D
19-B
20-C
21-A
22-D
23-C
24-B
25-A
26-D
27-A
28-B
29-B
30-A
31-B
32-D
33-A
34-C
35-D
36-A
37-B
38-C
39-A
40-D
41-C
42-A
43-C
44-D
45-B
46-B
47-D
48-C
49-A
50-B
ĐỀ SỐ 9
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm nghiệm x của phương trình
2 sin3 x sin 2 x sin x 1 3 2sin x cos2 x thỏa mãn điều kiện sin x A. x k , k .
1 . 2
B. x
2
k , k . C. x
6
k , k . D. x .
Câu 2: Tìm m để phương trình m sin 2 x m 2 sin 2 x m cos 2 x 5 có hai nghiệm x ; . 2 2
7 A. m 5 . 2
B. m
7 . 2
C.
7 m 5. 2
7 D. m . 2
Câu 3: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn 25000. Tính số các số lập được. A. 360.
B. 370.
C. 380.
D. 400.
Câu 4: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, trăm và nghìn. A.
1 . 2
B.
1 . 8
C.
1 . 40
D.
2 . 3
5 2 4 3 Cn 1 Cn 1 4 An 2 Câu 5: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau C n 4 7 A3 n 1 15 n 1
(Ở đây Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử). A. n 7
B. n 8
C. n 9
D. n 10
Câu 6: Cho dãy số un xác định bởi un
1 4
n n n n 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1 3
4
3
2
4
3
,n 1.
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u20184 1 . A. 2016.
B. 2017.
C. 2018. 1
D. 2019.
Câu 7: Tính giới hạn lim
x
A. 0.
x 2 3000 3 x3 3000 .
C. .
B. 6.
D. .
x 1 khi x 2sin x Câu 8: Cho hàm số f x khi x 0 . x x 2 khi x 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số gián đoạn tại điểm x . B. Hàm số gián đoạn tại các điểm x 0; x . C. Hàm số gián đoạn tại điểm x 0 . D. Hàm số không có điểm gián đoạn. Câu 9: Cho hàm số 6
f x
f x ln
1
3 x
3
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
t dt 2 0 . x2
sin
2
1 A. S ; 2 ; 4 . 2
1 B. S ; 2 ;5 . 2
1 C. S ; 2 ;6 . 2
1 D. S ; 2 ;3 . 2
Câu 10: Cho tứ diện S.ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA và SC theo cùng tỉ số k. Mặt phẳng qua MN cắt ABC theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số
QB QA
để MNPQ là hình bình hành. A. k.
B. 2k .
Câu 11: Đồ thị hàm số y
C.
1 k. 2
D.
3 k. 2
ax 4 9 1 13 đi qua điểm A 1; , B ; . Hỏi mệnh đề nào sau 3x b 10 2 17
đây là đúng ? A. a b 11.
B. a b 2 .
C. ab 35 .
D.
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành A. y x 4 3x 2 1 .
B. y x3 2 x 2 x 1 . 2
a 1 . b 2
C. y x 4 2 x 2 2 .
D. y x 4 4 x 2 1 .
Câu 13: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
2m 1 x 1 xm
có tiệm cận ngang là
y 3.
A. m 3 .
B. m 2 .
C. m 1.
D. m .
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của m làm cho hàm số y
1 3 x mx 2 mx m 2 5m đồng biến trên 3
A. 4 .
.
B. 1 .
C. 0.
D. 1.
Câu 15: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. Hàm số y f x đạt cực đại tại điểm x x0 khi và chỉ khi f x0 0 và f " x0 0 . B. Đồ thị của một hàm đa thức y f x luôn cắt trục tung. C. Đồ thị của hàm bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm. D. Đồ thị hàm số y
2x 2 2 đi qua điểm M 2; . x 1 3
Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số y A. m 0 .
xm x2 1
B. m 1 .
đồng biến trong khoảng 0; . C. m 1 .
D. m 2 .
Câu 17: Đồ thị hàm số y f x x3 ax 2 bx c có hai điểm cực đại là A 2;16 và B 2; 16 . Tính a b c .
A. 12 .
C. 6 .
B. 0.
Câu 18: Cho biết hàm số f x 1 . Tính giá trị của a 2 b3 44
A. 1.
D. 3 .
ax b đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng x2 1
n 2 n 2017
, n
. C. 1 .
B. 0.
D. 2018.
Câu 19: Giả sử M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x3 9 x 2 24 x 68 trên đoạn 1; 4 . Khi đó giá trị A.
7 . 17
B.
8 . 17
C.
3
9 . 17
m bằng: M
D.
10 . 17
Câu 20: Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông không cần phải rào. Ông có 1000m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên có thể rào được. A. 125 m2.
B. 1250 m2.
C. 12500 m2.
D. 125000 m2.
5.2 x 8 Câu 21: Gọi a là nghiệm duy nhất của phương trình log 2 x 3 x . Tính giá trị của 2 2
biểu thức P alog2 4a . B. P 8 .
A. P 4 .
C. P 2 .
D. P 1 .
C. T 2 .
D. T 1 .
Câu 22: Cho a, b, n 0 và a 1, ab 1 . Tính giá trị của biểu thức T
log a n log a b . log ab n
B. T 3 .
A. T 4 .
Câu 23: Cho 0 x, y, z 1 và thỏa mãn xyz 1 . Tính giá trị của biểu thức
x y z S log z log x log y log x z log y x log z y z x y z x A. S 7 .
B. S 8 .
y.
C. S 9 .
D. S 3 .
Câu 24: Tìm số nghiệm của phương trình 2log3 cot x log 2 cos x trong đoạn ; 2 . 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
a.9x a 1 3x 2 a 1 0 . A. a 1 .
B. a 1 .
C. a 1 .
D. a 1 .
1 Câu 26: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy 4, x , y 1 . Tìm giá trị lớn nhất của 2 3
3
biểu thức P log 1 x log 1 y 1 . 2 2
A.
27 . 4
C.
B. 0.
4 . 27
D. 9 .
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ln x 1 x e .
B. ln a ln b a b 0 .
C. log 2017 x 0 0 x 1 .
D. log
4
1 2018
a log
1 2018
ba b0.
Câu 28: Chu kì bán rã của Cacbon
14
C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm một mẫu đồ cổ
một lượng Cacbon và xác định nó đã mất 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? (lấy gần đúng). A. 2376 năm.
B. 2377 năm.
C. 2378 năm.
D. 2379 năm.
Câu 29: Giả sử F x là một họ nguyên hàm của hàm số f x
sin x trên khoảng 0; . x
3
Tính tích phân
sin 2x dx . x 1
A. F 3 F 1 .
B. F 6 F 2 .
C. F 4 F 2 .
D. F 6 F 4 .
Câu 30: Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần đều, 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A. A. 48 m/s.
B. 36 m/s.
Câu 31: Cho hàm số g x
x2
C. 24 m/s.
D. 12 m/s.
t sin tdt xác định với mọi x 0 . Tính g x .
x
A. 2 x 2 sin x 2 C. x 2 sin x 2
sin
x .
B. 2 x 2 sin x 2
24 x
sin
x .
D. x 2 sin x 2
24 x
sin
x .
4
sin
x
x .
4
x
a
Câu 32: Tính giá trị của a để đẳng thức cos x a 2 dx sin a xảy ra. 0
A. a .
D. a 2 .
C. a 3 .
B. a .
e
n Câu 33: Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện ln dx e 2 . x 1
A. S 1 .
B. S 2 .
C. S 1; 2 .
D. S .
Câu 34: Xét hình chắn phía parabol P : y x 2 , phía trên đường thẳng đi qua điểm A 1; 4 và hệ số góc k. Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất. A. k 2 .
B. k 1 .
C. k 1 .
5
D. k 0 .
2 P : y x 6 x 5 Câu 35: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền khi quay quanh Ox : y 0
trục Oy. B. 36 .
A. 24 .
C. 48 .
D. 64 .
Câu 36: Gọi D là tập hợp các số phức z mà z 1 i 1 . Mệnh đề nào trong các mệnh sau là đúng? A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1. B. D là hình tròn tâm tại điểm 1;0 , bán kính bằng 1. C. D là hình tròn tâm tại điểm 0;1 , bán kính bằng 1. D. D là hình tròn tâm tại điểm 1;1 , bán kính bằng 1. Câu 37: Đặt z 1 i 1 i . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng? 5
5
A. z là số ảo.
B. z x yi với x, y 0 .
C. z là số thực.
D. z z .
Câu 38: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
z 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i . 2
A. 1.
20
C. 220 .
B. 2.
Câu 39: Tìm m z1 , z2
3
D. 210 .
để phương trình 2 z 2 2 m 1 z 2m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn z1 z2 10 .
A. m 2 .
B. m 2;3 2 5 .
C. m 2;3 2 5 .
D. m 3 2 5 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a 3, BAD 120 và cạnh bên SA ABCD . Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng
60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và SC. A. d
a 29 . 26
B. d
3a 39 . 26
C. d
3a 39 . 13
D. d
a 16 . 6
Câu 41: Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 3 a 2 A. S . 2
B. S
a2 2
C. S 2 a 2 .
.
6
D. S a 2 .
Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy R 2 và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. S .
C. S 3 .
B. S 2 .
D. S 4 .
Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai? A. Đường cao bằng bán kính đáy.
B. Đường sinh hợp với đáy góc 45 .
C. Đường sinh hợp với trục góc 45 .
D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc nhau.
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có DA ABC , DA 1 và ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P mà DM 1 DN 1 DP 3 , , . DA 2 DB 3 DC 4
Tính thể tích khối tứ diện MNPD. A. V
3 . 12
B. V
2 . 12
C. V
3 . 96
D. V
2 . 96
Câu 45: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50 cm 240 cm , người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây): * Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. * Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số
V1 . V2
7
A.
V1 1 . V2 2
B.
V1 1. V2
C.
V1 2. V2
D.
V1 2. V2
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M 0; 1;1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2;0 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và có vectơ pháp tuyến là n a; b; c với a 2 b 2 c 2 0 . Cho biết kết quả nào sau đây đúng? A. a 2b .
B. a 3b .
C. a 3b .
D. a 2b .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P 2;9; 7 và mặt phẳng Q : x 2 y z 6 0 . Đường thẳng d qua G vuông góc với Q . Tìm giao điểm K của mặt phẳng Q và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm MNP . A. K 1; 2;1 .
B. K 1; 2; 1 .
C. K 1; 2; 1 .
D. K 1; 2; 1 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu S đi qua điểm M 1; 4; 1 và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ. A. x 3 y 3 z 3 27 .
B. x 2 y 2 z 2 3x 3 y 3z 9 0 .
C. x 3 y 3 z 3 9 .
D. x 2 y 2 z 2 6 x 6 y 6 z 18 0 .
2
2
2
2
2
2
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và điểm A 1; 1; 2 . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . Tính bán kính của mặt cầu S có tâm thuộc đường thẳng , đi qua A và tiếp xúc với P . A. R
3 . 2
B. R
3 . 3
C. R
3 . 4
D. R
3 . 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai mặt cầu sau
S1 : x2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 4 0 . S2 : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 5 0 A. Ngoài nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc ngoài.
8
D. Tiếp xúc trong.
ฤ รกp รกn 1-A
2-C
3-A
4-C
5-D
6-B
7-C
8-A
9-D
10-A
11-C
12-C
13-B
14-B
15-A
16-A
17-A
18-C
19-B
20-D
21-B
22-D
23-C
24-A
25-B
26-A
27-D
28-C
29-B
30-C
31-A
32-D
33-C
34-B
35-D
36-D
37-C
38-A
39-B
40-B
41-C
42-D
43-D
44-C
45-C
46-D
47-D
48-C
49-A
50-B
ĐỀ SỐ 10
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Tìm số nghiệm của phương trình A. 1.
cos x 1 . x 5
B. 2.
Câu 2: Tìm các họ nghiệm của phương trình
A. x C. x
6
6
k k
C. 3.
sin 3 x.sin 3 x cos3 x cos 3 x 1 . 8 tan x .tan x 6 3
.
k 2 k
D. 4.
B. x
.
D. x
6
k k
6
k 2 k
. .
Câu 3: Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu. A. 42913.
B. 42912.
C. 429000.
D. 42910.
Câu 4: Cho tập X 1, 2,3, 4,5 . Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập X. Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. A.
12 . 25
B.
Câu 5: Tìm n
12 . 23
C.
21 . 25
D.
21 . 23
sao cho Cn1 3Cn2 7Cn3 ... 2n 1 Cnn 32n 2n 6480 .
*
A. n 4 .
B. n 5 .
Câu 6: Cho dãy số un
C. n 6 .
D. n 7 .
u1 2 u1 2u2 .... n 1 un 1 . xác định bởi un n n 2 1
Tìm lim n 2018 un . 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. lim
x
x15 x x3 . x3 1
x4 3 B. lim 3 0. x x 5
x x8 1 0. x x3 1
x2 x 0. x x x
D. lim
C. lim
1
D. 4.
x2 n Câu 8: Cho hàm số f x 2mx 3 m 3
Tính m n
2018
m 1 n
A. 0.
khi x 1 khi x 1 liên tục tại điểm x 1 . khi x 1
2019
: C. 1 .
B. 1.
D. 2.
Câu 9: Tính đạo hàm cấp n n 1 của hàm số y sin ax b .
n A. y a sin a n x b n . 2
n B. y a n sin ax b n . 2
n C. y a n sin ax b n n . 2
n D. y a sin a n x b n n . 2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có đỉnh A 3; 7 , trực tâm H 3; 1 , tâm đường tròn ngoại tiếp I 2;0 . Xác định tung độ đỉnh C. A. yC 1 .
C. yC 3 .
B. yC 3 .
D. yC 1 .
Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y 2 x3 9 x 2 12 x 4 . Giá trị của m để phương trình 2 x 9 x 2 12 x m có 6 nghiệm phân 3
biệt là: A. 0 m 1
B. 4 m 5
C. 0 m 4
D. 1 m 5
Câu 12: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y x 4 x 2 .
C. 2; 2 ,
D. 2; 2 ,
A. 2; 2 , 2; 2 .
B. 2; 2 ,
2; 2 .
2; 2 .
2; 2 .
Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số y 4 x3 m 3 x 2 mx 4m3 m2 đồng biến trên khoảng 0; . A. m 0 .
B. m 0 .
C. m 0 .
D. m 0 .
Câu 14: Tìm giá trị của m theo a,b để hàm số y a sin x b cos x mx a 2 2b 2 luôn đồng biến trên
A. m a 2 b2 .
B. m a 2 b2 .
.
C. m a 2 b2 . 2
D. m a 2 b2 .
Câu 15: Đồ thị hàm số f x x3 9 x 2 24 x 4 có điểm cực tiểu và điểm cực đại lần lượt là x1; y1 , x2 ; y2 . Tính x1 y2 x2 y1 . A. 56 .
B. 56.
C. 136.
D. 136 .
Câu 16: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. m 1 A. . m 5 1 2
m 1 B. . m 5 1 2
m 1 C. . m 5 1 2
m 1 D. . m 5 1 2
Câu 17: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
1 sin 6 x cos 6 x 2017 . Tính giá trị của 5M 6m 1 . 4 4 1 sin x cos x
A. 0.
B. 2017.
C. 1.
D. 1 .
Câu 18: Thể tích V của 1kg nước ở nhiệt độ T 0 T 30 được cho bởi công thức
V 999,87 0,06426T 0,0085043T 2 0,0000679T 3 cm3 . Ở nhiệt độ nào nước có khối lượng riêng lớn nhất? A. T 3,9665 C .
B. T 4,9665 C .
C. T 5,9665 C .
D. T 6,9665 C .
Câu 19: Cho hàm số y x x 2 x 1 . Mệnh đề trong các mệnh đề sau là đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. Câu 20: Cho hàm số y
2x 3 C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc x3
(C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích lớn nhất. A. M 1;1 , M 3;3 .
3 5 B. M 0; , M 4; . 2 2
3 C. M 1;1 , M 0; . 2
5 D. M 3;3 , M 4; . 2
Câu 21: Cho hàm số f x
4x . 4x 2
3
1 Hãy tính tổng S f 2019
A. 2018.
2 2018 f ... f . 2017 2019
B. 2019.
C. 1009.
D. 4037.
Câu 22: Xét các mệnh đề sau: (I). “a là cạnh huyền của một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là b,c khi và chỉ khi log c a b log c a b 2 ”. (II). “Nếu 0 x
2
thì logsin x 1 cos x logsin x 1 cos x 2 ”.
Lựa chọn phương án đúng. A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I) và (II) đều sai.
D. (I) và (II) đều đúng.
Câu 23: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2a A. S
x2 4 x 6
1 a 2
x2 4 x 6
1 a 2
x2 4 x 6
C. S 0;1 .
B. S .
.
với 0 a 1. D. S 1;1 .
Câu 24: Cho log a 4 u và log a 3 v . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng? A. log 2a 12 u v . B. log 2a 12 u v . 2
D. log 2a 12
C. log2a 12 u 2v2 .
2
u2 . v2
Câu 25: Cho hàm số y x .x . TÍnh đạo hàm y’ của hàm số. A. y x . x 1 x ln
B. y x .x 1 x ln
C. y x .x 1 x ln
D. y x .x 1 x ln
Câu 26: Tìm giá trị của m để bất phương trình 2sin x 3cos x m.3sin 2
A. m 4 .
B. m 4 .
2
2
C. m 1 .
Câu 27: Cho biểu thức M log a a b log
a b log
có nghiệm. D. m 1 .
4
a
x
3
b
b 0 a, b 1 . Mệnh đề nào
sau đây là đúng nhất? A. 2 M log M 16 .
B. 2 M log 1 M
1 . 16
C. 2M logM 15 .
D. M 4
Câu 28: Để đo độ phóng xạ của một chất phóng xạ , người ta dùng một máy đếm xung. Khi chất này phóng xạ ra các hạt , các hạt này đập vào máy và khi đó, trong máy xuất hiện một xung điện và bộ đếm tăng thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy đếm được 960 xung trong vòng một phút nhưng sau đó 3 giờ chỉ còn 120 xung trong một phút (với cùng điều kiện). Hỏi chu kì bán rã của chất này là bao nhiêu giờ? 4
A. 0,5 giờ.
B. 1 giờ. a 2
0
2 1 a . 2
D. 2 giờ.
x dx theo a. ax
Câu 29: Tính tích phân I A. I
C. 1,5 giờ.
B. I
2 1 a .
C. I
2
2 a .
D. I
4
2 a . 4
1 ln t 1 dt . t 2 1 x
Câu 30: Tính tích phân hai nghiệm của phương trình
e
A. 1. Câu 31: Từ đẳng thức
B.
1 . e2
C. 2e .
D.
4 . e2
1 4 cos3 u 2sin 2 v C f t dt có tìm được hàm số y f x t5
hay không ? A. Không tìm được hàm số y f x . B. Tìm được hàm số y f x
x6 . 5
C. Tìm được hàm số y f x
5 . x6
D. Tìm được hàm số y f x khác với kết quả ở (B), (C).
a; b
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn
và thỏa mãn điều kiện
f x f a b x , x a; b . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng? A.
b
b
a
a
xf x dx a b f x dx .
B.
ab C. xf x dx f x dx . 2 a a b
b
b
a
a
xf x dx a b f x dx .
ab D. xf x dx f x dx . 2 a a
b
b
b
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 1 , x sin xy và 0 y 1 . 2
A.
2
1 . 3
B.
2
1 . 3
C.
3
1 . 2
D.
3
1 . 2
Câu 34: Một ống hình trụ rỗng đường kính a được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính a. Tìm thể tích phần còn lại của hình cầu.
5
A.
3 2
a3 .
B. 3a 3 .
C.
2 3
a3 .
D. 2a3 .
Câu 35: Gọi h t (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h t
13 t 8 và lúc đầu bồn cầu không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước 5
được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 1,66 cm.
B. 2,66 cm.
C. 3,66 cm.
1 3i Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z
3
1 i
B. 8 .
A. 8.
D. 4,66 cm.
. Tìm mô đun của số phức z iz . C. 8 2 .
D. 16.
Câu 37: Cho số phức z a bi thỏa z 2iz 3 3i . Tính giá trị của biểu thức P a 2016 b 2017 .
A. 0.
B. 2.
C.
34032 32017 52017
D.
34032 32017 52017
Câu 38: Cho số phức z 3 z . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng. A. z 1 . B. z có thể nhận giá trị là số thực hoặc thuần ảo. C. Phần thực của z không lớn hơn 1. D. Đáp án B và C đều đúng. z1 2i 2 iz1 1 Câu 39: Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện z2 2i 2 iz2 1 . z1 z2 1
Tính P z1 z2 . A.
5.
B.
7.
C. 15 .
D. 17 .
Câu 40: Cho tứ diện S.ABC. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MS 2MC . Gọi N là trung điểm cạnh SB. Tính tỉ số thể tích hai tứ diện SAMN và SACB. A.
1 . 3
B.
1 . 2
C.
1 . 6
D.
2 . 3
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy 2a, cạnh bên hợp với cạnh đáy góc
45 . Tính diện tích xung quanh của hình chóp. A. 4a 2 .
B. 3a 2 .
C. 2a 2 . 6
D. a 2 .
Câu 42: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; cạnh bên trùng với đáy một góc sao cho A’ có hình chiếu xuống mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của
ABC . Tính thể tích khối lăng trụ. A.
a3 tan . 4
B.
a3 cot . 4
C.
a3 tan . 12
D.
a3 cot . 12
Câu 43: Một hình nón tròn xoay có bán kính bằng chiều cao và bằng 1. Gọi O là tâm của đường tròn đáy. Xét thiết diện qua đỉnh S hình nón là tam giác đều SAB. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB . A.
3.
B.
3 . 3
C. 2 3 .
D.
2 3 . 3
Câu 44: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4 . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với ABC và SC hợp với ABC góc 45 . Tính thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC. A. V
5 2 . 3
B. V
25 2 . 3
C. V
125 3 . 3
D. V
125 2 . 3
Câu 45: Cắt bỏ hình quạt tròn AOB từ một mảnh các tông hình tròn bán kính R rồi dán hai bán kính OA và OB của hình quạt tròn còn lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón. Gọi x là góc ở tâm của quạt tròn dùng làm phễu 0 x 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích hình nón. A.
2 3 R3 . 27
B.
2 R3 . 27
C.
2 3 R3 9
D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
4 3 R3 . 27
x 1 y z và hai 2 1 2
điểm A 2;1;0 , B 2;3; 2 . Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. A. x 1 y 1 z 2 17
B. x 1 y 2 z 2 17
C. x 3 y 1 z 2 17
D. x 5 y 2 z 4 17
2
2
2
2
2
2
2
2
7
2
2
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Q : 4 x 3 y 12 z 1 0 và tiếp xúc với mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 6z 2 0 . A. 4 x 3 y 12 z 78 0; 4 x 3 y 12 z 26 0 B. 4 x 3 y 12 z 78 0; 4 x 3 y 12 z 26 0 C. 4 x 3 y 12 z 78 0; 4 x 3 y 12 z 26 0 D. 4 x 3 y 12 z 78 0; 4 x 3 y 12 z 26 0 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d1 :
x2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 và d 2 : . 2 1 2 1 1 1
Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d 2 . A.
x 1 y 2 z 3 1 3 5
B.
x 1 y 2 z 3 1 5 3
C.
x 1 y 2 z 3 1 3 5
D.
x 1 y 2 z 3 1 3 5
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1;1;1 và đường thẳng d:
x 1 y z 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt d sao cho khoảng 2 2 1
cách từ gốc tọa độ đến là nhỏ nhất. A.
x 1 y 2 z 1 3 9 1
B.
x 1 y 2 z 1 1 3 9
C.
x 1 y 2 z 1 1 9 3
D.
x 1 y 2 z 1 1 3 9
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x 1 y 1 z 1 2
2
2
9 và đường thẳng d :
x 3 y 3 z 2 . 1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. A. x y z 4 0
B. x y z 4 0
C. x y z 4 0
D. x y z 4 0
8
ฤ รกp รกn 1-B
2-A
3-D
4-A
5-A
6-D
7-D
8-D
9-B
10-C
11-B
12-C
13-B
14-C
15-B
16-A
17-D
18-A
19-A
20-A
21-C
22-D
23-A
24-A
25-C
26-A
27-A
28-B
29-A
30-B
31-C
32-D
33-B
34-A
35-B
36-C
37-B
38-D
39-B
40-A
41-A
42-A
43-B
44-D
45-A
46-A
47-D
48-C
49-B
50-A
ĐỀ SỐ 11
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho góc thỏa mãn điều kiện
3 và tan 2 . Tính giá trị của biểu thức 2
5 M sin 2 sin sin 2 . 2 2 A.
1 . 5
B.
1 . 5
C.
1 5 . 5
D.
1 5 . 5
Câu 2: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 5 x 3 cos x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?
A. M m 0 .
C. M m 2 3 .
B. Mm 3 .
3n n Câu 3: Tìm hệ số của x trong khai triển P x 1 x 3 x 8 4
D.
M 1. m
n4
với x 0 . Biết n là số
nguyên dương thỏa mãn điều kiện An2 3Cnn2 Cn31 An21 2n . A. 28.
B. 78.
C. 218.
D. 80.
Câu 4: Tìm số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3. A. 7330.
B. 7300.
C. 7400.
D. 7440.
Câu 5: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thứ vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó. A.
2 . 3
B.
2 . 5
C.
2 . 7
D.
2 . 9
Câu 6: Cho dãy số xn xác định bởi: x1 0 . Hãy tìm lim xn . 2 2 3 n 2 x 2 n 1 x n 4 , n 1 n 1 n
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Tính giới hạn lim 3 x 3 x 3 x 3 x . x
A. .
B. 0.
C. 1
1 . 2
D. 3.
Câu 8: Cho hàm số y x 2 1 e x . Tính vi phân của y. 1 2 A. dy e x x 1 dx . 2
B. dy e x x 1 dx .
C. dy e x x 1 dx .
D. dy e x x 1 dx .
2
2
x 2a b Câu 9: Cho hàm số f x 2 ax bx 2
trị của biểu thức P a b A. 0.
2018
a b 1
2019
khi x 1 khi x 1
có đạo hàm tại điểm x0 1 . Tính giá
3a 2b . C. 1 .
B. 1.
D. 5.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Viết phương 2
2
trình đường tròn ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 2 . A. x 3 y 6 16 .
B. x 3 y 6 4 .
C. x 1 y 2 16 .
D. x 1 y 2 4 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 11: Hình vẽ sau đây thể hiện sự tương giao giữa đồ thị
C
của hàm số
y x 4 3x 2 1 và đường thẳng y m 1 .
Dựa vào hình vẽ trên, hãy xác định m để phương trình x 4 3x 2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. m 0 .
B. 0 m 1 .
Câu 12: Xét chiều biến thiên của hàm số y
C. 0 m 1 .
D. m 1 .
x 2 8 x 24 . x2 4
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 , 4; và đồng biến trên mỗi khoảng 1; 2 , 2; 4 .
2
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 , 4; và nghịch biến trên mỗi khoảng 1; 2 , 2; 4 . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 và nghịch biến trên mỗi khoảng
1; 2 , 2; 4 , 4; . D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 , 2;1 và đồng biến trên mỗi khoảng
1; 2 , 2; 4 , 4; . Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số y x m sin x cos x m luôn đồng biến trên A.
2 2 m . 2 2
B. 0 m
2 . 2
2 m 0. 2
C.
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x 1 x 3 8
2018
.
D. 2 m 2 . . Mệnh đề nào sau đây
đúng? A. Hàm số f x chỉ có một cực tiểu; B. Hàm số f x chỉ có một cực đại; C. Hàm số f x có một cực đại và một cực tiểu; D. Hàm số f x không có cực trị. Câu 15: Tìm giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 4 nằm trên các trục tọa độ. A. m ;0 2
B. m ;0 2
C. m ;0 2 D. m 2
Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 6 4 1 x 2 trên đoạn 1;1 . Tính giá trị của 3
A.
M 2. m
B.
M 3 . m 2
C.
M . m
M 4 . m 3
D.
M 3. m
Câu 17: Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y 2 x m cắt đồ thị C của hàm số y
x 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 0 AOB 90 . x 1
A. m 4 .
B. m 5 .
C. m 5 .
D. m 5 .
x3 2018 Câu 18: Tìm m để đồ thị hàm số y 2 có hai tiệm cận song song với Oy. x 4x m
3
A. m 2 hoặc m 2 .
B. m 2 hoặc m 2 .
C. m 4 hoặc m 4 .
D. m 1 hoặc m 1.
Câu 19: Cho hàm số y
x2 x 1 có đồ thị C và điểm M x0 ; y0 C . Biết rằng điểm M x 1
thuộc nhánh bên phải tiệm cận đứng của C . Tìm x0 để điểm M ở gần điểm I 1; 1 nhất. A. x0 1
1 . 2
4
1 1. 2
B. x0
C. x0 1
4
1 . 2
D. x0 1
4
1 . 2
4
1 Câu 20: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 2 t 3 . Tính thời điểm t (giây) tại đó 6
vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. B. t 1 .
A. t 0,5 .
C. t 2 .
D. t 2,5 .
Câu 21: Cho x, y 0 thỏa mãn log9 x log 6 y log x y . Tính tỉ số
A.
x 2. y
B.
x 1 . y 2
C.
x . y
x 5 1 . y 2
D.
x 5 1 . y 2
Câu 22: Tìm số bộ số x; y; z thỏa mãn các điều kiện sau: 2 x 3 y 5z 10; 2 x3 y 5z 30; xyz 1
A. 1.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 23: Tìm giá trị của m để hàm số y log 2 log3 m 2 x 2 2 m 3 x m xác định trên B. m
A. m 2 .
7 . 3
C. 2 m
7 . 3
D. m 2 .
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y log 2 x 3x 1 . A. y C. y
1 . 3x 1 ln 2 x
B. y
3x ln 2 x 3x 1 ln 3x 1 x 3x 1 ln 2 x
2
D. y
.
3 . 3x 1 ln 2 x 3x ln 2 x 3x 1 ln 3x 1 x 2 3x 1 ln 2 x 2
2
.
Câu 25: Cho a, b, c, d là bốn số dương tạo thành một cấp số nhân với công bội q 1 . Xét dãy số log a, log b, log c, log d . Mệnh đề nào là đúng? A. Dãy là cấp số nhân. B. Dãy không phải là cấp số nhân, cấp số cộng. C. Dãy là cấp số cọng. D. Dãy là dãy giảm. 4
.
Câu 26: Cho a log 2 3; b log3 5; c log 7 2 . Tính theo a, b, c giá trị của log140 63 . A. log140 63
2ac 1 . abc 2c 1
B. log140 63
2ac 1 . abc 2c 1
C. log140 63
2ac 1 . abc 2c 1
D. log140 63
2abc 1 . abc 2c 1
Câu 27: Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của mỗi học sinh được tính theo công thức M t 75 20ln 1 t , t 0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì học sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%? A. 24 tháng.
C. 2 năm 1 tháng.
B. 20 tháng.
D. 2 năm.
Câu 28: Cho số thực a, b, c thỏa mãn 1 a b c . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. log a log a b logb logb c log c log c a 0 . B. log a log a b logb logb c log c log c a 3 . C. log a log a b logb logb c log c log c a 3 . D. log a log a b log b log b c log c log c a 3 3 . 2 x 1 , x 0 Câu 29: Cho hàm số f x . Tìm k để 2 k 1 x , x 0
A. k 1 .
B. k 2 .
Câu 30: Cho hàm số g x A. g x
1
f x dx 1 .
1
C. k 3 .
D. k 4 .
t 2 1 2 x t 2 1 dt . Tính đạo hàm g x . 3x
9 x2 1 . 9 x2 1
B. g x
9x2 1 4 x2 1 C. g x 2 . 9x 1 4x2 1
D. g x
4 x2 1 . 4 x2 1 3 9 x 2 1 9 x2 1
2 4 x 2 1 4 x2 1
.
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
C1 : x 4 y y 2 0 và C2 : x 2 y y 2 0 . A. 11.
B. 10.
C. 9.
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho elip E :
5
D. 8. x2 y 2 1 quay quanh trục Ox. a 2 b2
A.
4 ab 2 . 3
B. e
Câu 33: Cho I x 3 ln xdx 1
A.
a 1 . b 2
4 2 a b. 3
C.
3 ab 2 . 4
D.
3 2 a b. 4
3e a 1 . Mệnh đề nào là đúng? b
B. a b 20 .
C. ab 60 .
Câu 34: Cho hàm số f x biết f 0 1 và f x
D. a b 12 .
4 x2 4 x 3 . Biết nguyên hàm của 2x 1
f x có dạng F x ax 2 bx ln 2 x 1 c . Tính tỉ lệ a : b : c . A. a : b : c 1: 2:1 .
B. a : b : c 1:1:1.
C. a : b : c 2: 2:1 .
Câu 35: Một vật chuyển động với vận tốc v t (m/s) có gia tốc v t
D. a : b : c 1: 2: 2 . 3 (m/s2). Vận tốc t 1
ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) A. 10 m/s.
B. 11 m/s.
C. 12 m/s.
D. 13 m/s.
Câu 36: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 1; z1 z2 3 . Tính z1 z2 . A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 37: Cho số phức z a a 3 i với a
D. 1.
. Tìm a để khoảng cách từ điểm biểu diễn
của số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất. A.
2 . 3
B.
3 . 2
C.
3 . 2
D.
2 . 3
Câu 38: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z z i z z 2z . A. Đườn tròn đơn vị. B. Tia phân giác của góc phần tư thứ nhất (bao gồm cả gốc tọa độ). C. Đường thẳng có phương trình y x 1 D. Đường elip có phương trình
x2 y2 1. 4
Câu 39: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3, z2 4, z1 z2 37 . Tìm các số phức z
z1 . z2
3 3 3 i. A. z 8 8
3 3 3 i. B. z 8 8
3 3 3 i. C. z 4 4
6
D. z
3 3 3 i. 4 4
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AB a, AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC . Tính 3 V A. 1.
V 1. a3
B. a.
C. a 2 .
D. a 3 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy và SA AB a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. A.
a 2 . 2
B. a.
C.
a 5 . 2
D.
a 3 . 2
Câu 42: Một hình chữ nhật ABCD có AB a và BAC với 0 90 . Cho hình chữ nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh là S. Mệnh đề nào là sai? A. S
a 2 tan . cos
B. S
C. S a 2 sin 1 tan 2 .
a 2 sin . cos 2
D. S a 2 tan .
Câu 43: Cho hình trụ trục OO , đường tròn đáy C và C . Xét hình nón đỉnh O’, đáy
C có đường sinh hợp với đáy góc 0 90 . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng A. 30 .
3 . Tính giá trị .
B. 45 .
C. 60 .
D. Kết quả khác.
Câu 44: Cho hình nón tròn xoay đáy là đường tròn C tâm O, bán kính R SO
3 , đường cao 2
3 . Xét hình cầu tâm I, nhận O làm đường tròn nhỏ và nhận tất cả đường sinh của 2
hình nón làm tiếp tuyến. Tính thể tích hình cầu. A. V
3
.
B. V
2 . 3
C. V
4 . 3
Câu 45: Một hợp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x x0 là 7
D. V
5 . 3
giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị là V0 . Tìm V0 . A. 48 đvtt.
B. 16 đvtt.
C. 64 đvtt.
D.
64 đvtt. 3
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4x 4 y 4z 0
và điểm A 4; 4;0 .
Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết điểm B S và tam giác OAB đều. A. x y z 0, x y z 0 .
B. x y z 0, x y z 0 .
C. x y z 0, x y z 0 .
D. x y z 0, x y z 0 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 1;0;5 , B 2; 2;6 và đường thẳng :
x y2 z4 và mặt phẳng : 2 x y z 3 0 . Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng 1 2 1
sao cho MB
6 và ABM 60 . 2
3 13 A. M 1; ; . 2 2
B. M 0;0;3 .
C. M 1;1;6 .
1 D. M ; 2; 6 . 2
x 3 2t Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : y 1 t t z 3 t
và
mặt phẳng có phương trình : x 2 y z 5 0 . Gọi A là giao điểm của và . Tìm điểm B , C sao cho BA 2 BC 6 và ABC 60 . 5 5 1 11 A. B 3; 1;3 , C ; 0; hoặc B 1; 0; 4 , C ; 0; . 2 2 2 2 5 5 1 11 B. B 3; 1;3 , C ; 0; hoặc B 1;1;5 , C ;0; . 2 2 2 2 5 5 1 11 C. B 3; 1;3 , C ; 0; hoặc B 7; 3;1 , C ;0; . 2 2 2 2
5 5 1 11 D. B 3; 1;3 , C ; 0; hoặc B 3; 2;6 , C ;0; . 2 2 2 2
Câu 49: Trong không gian tọa độ cho đường thẳng d :
P : x y z 2 0 . Gọi M
x 3 y 2 z 1 và mặt phẳng 2 1 1
là giao điểm của d và P . Viết phương trình đường thẳng 8
nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với d đồng thời thỏa mãn khoảng cách từ M tới bằng
42 .
A.
x5 y 2 z 5 x3 y 4 z 5 ; . 2 1 2 3 1 3
B.
x 5 y 2 z 5 x 3 y 4 z 5 ; . 1 2 1 2 3 3
C.
x 5 y 2 z 5 x 3 y 4 z 5 ; . 2 1 2 3 1 3
D.
x 5 y 2 z 5 x 3 y 4 z 5 ; . 2 1 2 3 1 3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ và A 3; 1; 2 , B 1;5;1 , C 2;3;3 . Tìm tọa độ điểm D của hình thang cân. A. D 4; 3;0 .
B. D
164 51 48 1 ; . C. D ; ; 49 49 49 2
D. D 4;3;0 .
.
Đáp án 1-C
2-D
3-B
4-D
5-A
6-B
7-C
8-C
9-D
10-A
11-A
12-B
13-A
14-A
15-B
16-D
17-C
18-B
19-B
20-C
21-C
22-C
23-B
24-C
25-C
26-B
27-C
28-A
29-C
30-D
31-C
32-A
33-B
34-B
35-D
36-D
37-C
38-B
39-A
40-B
41-D
42-D
43-C
44-C
45-A
46-B
47-A
48-B
49-D
50-B
ĐỀ SỐ 12
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Cho góc thỏa mãn A. 6.
B.
3 và sin 2cos 1 . Tính A 2tan cot . 2
1 . 6
C. 2.
D.
1 . 2
Câu 2: Tìm các nghiệm x 0; của phương trình sau 2 x 3 4sin 2 3 sin 2 x 1 2 cos 2 x 2 4 2
A. x
5 . 18
5 7 B. x ; . 18 18
a b2 3 b2 Câu 3: Cho khai triển nhị thức: 3 b a 3 a2
hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng
C. x
7 . 18
D. x
3n
với a 0, b 0 . Hãy xác định hệ số của số
1 biết rằng 2
1 1 3 10923 3C20n C21n C22n C23n ... C22nn 2 4 2n 1 5
A. 161280.
B. 280161.
C. 280116.
D. 116280.
Câu 4: Cho tập hợp A gồm n phần tử n 4 . Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ. A. n 8.
B. n 9.
C. n 10.
D. n 16.
Câu 5: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. A.
2 . 11
B.
3 . 11
C.
4 . 11
D.
2 . 3
2 2 2 Câu 6: Tính giới hạn lim 1 1 ... 1 2.3 3.4 n 1 n 2
A.
2 . 3
B. 0
C.
1
1 . 3
D. .
Câu 7: Tính giới hạn lim x x x 2 1 x
A.
1 . 2
1 B. . 2
Câu 8: Cho hàm số y
C.
D.
x3 sin 3x . Tính đạo hàm y’. 3 4
A. y ' x 2 sin 3 x x 3 cos 3 x . 4 4 B. y ' x 2 sin 3 x x 3 cos 3 x . 4 3 C. y ' x 3 sin 3 x x 2 cos 3 x . 4 4 D. y ' x 2 cos 3 x x 3 sin 3 x . 4 4 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi
M C và N C ' : x 2 y 2 2 x 4 0 sao cho MN IA . Gọi yM , yN lần lượt là tung độ các điểm M, N. Hỏi mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau? A. yM yN 4.
C. yM yN 4.
B. yM yN 0.
D.
yM 1 yN
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, AD b, AA ' c . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD’ A.
C.
a b2 c2
B.
a 2 b2 c2 c a 2 b2 a b c 2
2
D.
2
Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y ax3 bx 2 c
Phương án nào sau đây là đúng? A. a 2; b 3; c 4. B. a 1; b 3; c 4. C. a 1; b 3; c 4. D. a 1; b 3; c 4. 2
b c2 a2 a 2 b2 c2
ab bc ca a 2 b2 c 2
Câu 12: Tìm giá trị của m để hàm số y
mx 2 2 x 1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác x 1
định của nó. A. 0 m 1
B. 0 m 1
Câu 13: Cho hàm số f x
C. 0 m 1
D. 0 m 1
x9 x8 x 6 x 5 x 4 x 2 x 2017 . Mệnh đề nào sau đây 9 8 6 5 4 2
đúng? A. Hàm số f x chỉ có cực đại; B. Hàm số f x chỉ có cực tiểu; C. Hàm số f x chỉ có cực đại và cực tiểu; D. Hàm số f x không có cực trị. Câu 14: Tìm điều kiện của a,b để hàm số y x a x b x3 có cực trị. 3
a 0 B. b 0
A. ab 0
a 0 C. b 0
3
D. ab 0
Câu 15: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn
Cm : x2 y 2 2mx 4my 5m2 1 0. A. 1 m
5 3
B. 1 m
5 3
C.
3 m 1 5
3 D. m 1 5
Câu 16: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 5cos x cos5 x trên đoạn ; . Tính Mm. 3 3
A. 6 3.
C. 12 3.
B. 8.
D. 3 3.
Câu 17: Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất? A.
11 km. 4
B.
13 km. 4
C.
Câu 18: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y
3
15 km. 4
x2 x x 1
D.
17 km. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Cho hàm số y x3 2mx 2 m2 x 1 m có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành. A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20: Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị C : y x3 3x 2 4 và tiếp xúc với đường thẳng y 2 x 2 . A. y 2 x 2 6 x 4.
B. y 2 x 2 6 x 4.
C. y 2 x 2 6 x 4.
D. y 2 x 2 6 x 4.
Câu 21: Cho hai hàm số f x
e x e x e x e x và g x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2
A. f x là hàm số lẻ trên
B. g x là hàm số lẻ trên
.
C. f ' x g x
.
D. g ' x f x
Câu 22: Cho log 2 3 a, log 2 5 b . Hãy tính log 3 125 A.
b . 3a
B.
3b . a
2a . b
D.
2b . a
a . 1 b
D.
b . 1 a
C.
Câu 23: Cho log12 6 a, log12 7 b . Hãy tính log 2 7 A.
a . a 1
B.
a . 1 b
C.
Câu 24: Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x log
A. 1.
2
x log x3 3
2 1 1 1 x 1 1 x 1
B. 2.
C. 3.
Câu 25: Tìm miền xác định của hàm số y ln A. D 100;
B. D 0;
D. 4.
82log x 3 42log x
C. D 1000;
D. D 10;
Câu 26: Tìm m để phương trình
3log 27 2 x 2 x 2m 4m2 log 1 3
có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x12 x22 1 .
4
x 2 mx 2m2 0
1 m 0 A. 2 . m 1 2 5
1 m 0 B. 2 . m 1 2 5
1 m 0 C. 2 . m 1 2 5
1 m 0 D. 2 . m 1 2 5
1 Câu 27: Cho x, y , z , t ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 1 1 1 P log x y log y z log z t log t x 4 4 4 4
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 64.
Câu 28: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 15 quý.
B. 16 quý.
C. 17 quý.
D. 18 quý.
b x 1 Câu 29: Giả sử S a ln 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y với c x2
các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng? A. a b c 8 Câu 30: Giả sử rằng
B. a b
C. a b c 1
x 2 sin 3xdx
D. a 2b 9 0
x m cos 3x 1 sin 3x C . n
p
Tính giá trị của
mn p . A. 14
B. 2.
C. 9
D. 10 x
Câu 31: Cho f là một hàm số. Tìm số thực a 0 sao cho x 0 ,
a
A. 7.
B. 8.
C. 9.
f t t2
dt 6 2 x D. 10.
Câu 32: Cho f x là hàm liên tục và a 0 . Giả sử rằng với mọi x 0; a ta có f x 0 a
dx theo a. 1 f x 0
và f x f a x 1. Hãy tính I A. a. Câu 33: Hàm số f x
B.
a . 2
C. 2a
e2 x
t ln tdt
ex
A. Đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln 2. B. Đạt cực tiểu tại x ln 2 và đạt cực đại tại x 0. C. Đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x ln 2. 5
D. a 2 .
D. Đạt cực tiểu tại x ln 2 và đạt cực đại tại x 0. Câu 34: Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y x, y 2 x, x 0 . Khi quay S quanh Ox, Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là Vx ,Vy . Hãy lựa chọn phương án đúng? A. Vy
3
B. Vx 12.
.
C. Vx Vy
20 . 3
D. Vx Vy
8 . 3
Câu 35: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 m3 . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số gần đúng). A. 4,8666.105 m3 .
B. 4, 7666.105 m3 .
C. 4, 6666.105 m3 .
D. 4,5666.105 m3 .
Câu 36: Cho n , n 3 thỏa mãn phương trình log 4 n 3 log 4 n 9 3. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z 1 i . n
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 0
Câu 37: Cho phương trình 8z 2 4 a 1 z 4a 1 0 với a là tham số. Tìm a phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
để
z1 là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo z2
dương. A. a 0.
C. a 0; 2 .
B. a 2.
D. a 0;1; 2.
Câu 38: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình z 2 1 z 2 2 z 2 0. Hãy tính
S z12018 z22018 z32018 z42018 A. S 2.
B. S 2.
C. S 1.
D. S 1.
Câu 39: Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a b c . Biết một nghiệm của phương trình az 2 bz c 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. b 2 4ac.
B. b 2 ac.
C. b 2 2ac.
D. b 2 3ac.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC AC ' 5a và AC 4a . Tính thể tích hình lăng trụ. A. V 9a 3 .
B. V 36a 3 .
C. V 18a 3 . 6
D. Kết quả khác.
Câu 41: Một hộp đựng quả bóng tennis được thiết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện tích một quả bóng tennis. A. S 25 cm2
B. S 25 cm 2
C. S 50 cm 2
D. S 100 cm 2
Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón. A.
B. 2.
2.
C. 4.
D. 8.
Câu 43: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4, AD 2 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay. A. V 4 .
C. V 16 .
B. V 8 .
D. V 32 .
Câu 44: Cho S.ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy là a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc
60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. S xq
a2 3
.
B. S xq
2 a 2 . 3
C. S xq a 2 .
D. S xq 2 a 2 .
Câu 45: Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Cho biết chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng. A. V1 V2 .
B. V1 V2 .
C. V1 V2 .
D. Không so sánh được.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 4 y 2z 4 0
và mặt
phẳng : x y 2 z 8 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. cắt (S) theo một đường tròn. B. tiếp xúc với (S). C. quâ tâm I của (S). D. và (S) không có điểm chung. Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho
A O 0;0;0 , B a;0;0 , D 0; a;0 , A ' 0;0; a . Xét các mệnh đề sau: (I). x y z a 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD). 7
(II). x y z 2a 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D). Hãy chọn mệnh đề đúng. A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ABC có A 1;1;0 , B 0; 2;1 và trọng tâm G 0; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng
(ABC). 1 t A. y 3 z 4
1 t B. y 3 z 4
1 t C. y 3 4 t
1 t D. y 3 z 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho AMB 90 với A 2; 1; 3 , B 0; 3;5 A. x 1 y 2 z 1 18.
B. x 1 y 2 z 1 18.
C. x 1 y 2 z 1 3.
D. x 1 y 2 z 1 3.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
2
x 1 y 1 1 1
z2 và 2
mặt phẳng P : x 2 y z 6 0 . Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q). A. x y z 4 0
B. x y z 4 0
C. x y z 4 0
D. x y z 4 0
Đáp án 1-B
2-A
3-D
4-A
5-B
6-C
7-B
8-A
9-D
10-A
11-D
12-B
13-D
14-D
15-C
16-A
17-B
18-C
19-C
20-A
21-D
22-B
23-D
24-A
25-A
26-C
27-B
28-D
29-A
30-A
31-C
32-B
33-A
34-D
35-A
36-D
37-C
38-C
39-B
40-A
41-B
42-C
43-B
44-B
45-B
46-D
47-D
48-D
49-A
50-C
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01 Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị đồ thị hàm số y A. 2 5
B. 5 2
x 2 mx m bằng? x 1
C. 4 5
D. 5
Câu 2: Hàm số y f x 2x x 2 nghịch biến trên khoảng? B. 1;
A. (0;1)
C. (1;2)
D. (0;2)
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 3
1 x 3 x 2 1 x 3 x m nghiệm đúng với mọi x 1;3 ?
A. m 6
C. m 6 2 4
B. m 6
D. m 6 2 4
Câu 4: cho hai số thực x 0 và y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện sau:
x y xy x 2 y2 xy . Giá trị lớn nhất M của biểu thức A. M = 0
B. M = 2
A
C. M = 1
1 1 là? x 3 y3
D. M = 16
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y f x x 3 3 m 1 x 2 3m m 2 x nghịch biến trên đoạn 0;1 ? A. m 0
B. 1 m 0
C. 1 m 0
D. m 1
Câu 6: hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y f x
A. 2
x 2 2mx m 2 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? xm
B. 4
C. Vô số
D. Không có
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên (a;b) thì hàm số –f(x) nghịch biến trên (a;b). B. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên (a;b) thì hàm số
1 nghịch biến trên (a;b). f x
C. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên (a;b) thì hàm số f x 2016 đồng biến trên (a;b). D. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên (a;b) thì hàm số f x 2016 nghịch biến trên (a;b).
1
Câu 8: Cho hàm số y f x
mx 2m 3 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất xm
cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S A. 5
B. 4
C. Vô số
D. 3
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
log x 3
log 32 x 1
A. ;1 2;
log 3 x 1 log 3 x 1 1 là?
B. 3;
C. ; 2 3;
D. ; 2
Câu 10: Tìm m để phương trình 2x 3 m 4x 1 có hai nghiệm phân biệt? A. m
1 3
B. 3 m 10
Câu 11: cho bất phương trình 5x
2
2x
C. m 10 3.2x
2
2x
.5
x 2 2x
22x
D. 1 m 3 2
4x 1
. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là T ;1 log 2 5 1 log 2 5; 0; 2 B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm C. Tập xác định của bất phương trình đã cho là 0; D. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm. Câu 12: Tìm giá trị của biểu thức sau B log 4 A. 1
B. 2
3
7 3 3 log 4
C. 2
3
49 3 21 3 9 ?
D. 1
Câu 13: Cho các khẳng định ở bên dưới: 1) Cơ số của logarit phải là số nguyên dương 2) Chỉ số thực dương mới có logarit 3) ln A B ln A ln B với mọi A > 0, B > 0. 4) log a b.log b c.log c a 1 , với mọi a, b, c Số khẳng định đúng là? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho a, b là các số thực dương và a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2
A. log C. log
a
2
a
a
2
a
ab 4 2log a b
B. log
ab 2 2loga a b
D. log
a
2
a
ab 4log a a b
a
2
a
ab 1 4log a b
Câu 15: cho hình vẽ bên dưới. Tính diện tích miền phẳng được giới hạn bởi các đường y f x , y g x như trong hình vẽ?
2 1 A. S 2 2
B. S
1 C. S 2 2
1 2 2
D. S
1 2
Câu 16: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên đoạn
a;a ,
trục Ox và hai đường thẳng x a, x a quay quanh trục Ox, ta được khối
tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay này được tính bởi công thức nào sau đây (biết f(x) là hàm số chẵn)? a
a
A. V f x dx
B. V f x dx
2
a
2
0 a
a
D. V 2 f x 2 dx
C. V 2 f x dx 2
0
0
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng trong các khẳng định được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới dây (biết F x tan 2 x , f x G x x,g x
1 )? x
3
s inx 3
cos x tan 2 x
,
A. Hàm số G x x là một nguyên hàm của hàm số g x B. Hàm số g x
1 trên khoảng 0; x
1 là một nguyên hàm của hàm số G x x trên khoảng 0; x
C. Hàm số f(x) là một nguyên hàm của hàm số F(x) trên khoảng ; 6 3
D. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng ; 6 3 Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số y x sin 2x là? x 2
1 4
A. F x cos 2x sin 2x x 2
x 2
1 2
x 2
1 4
B. F x cos 2x sin 2x
1 2
C. F x cos 2x sin 2x
D. F x cos 2x sin 2x
Câu 19: Để tính nguyên hàm I
1 x2 dx. Bạn A làm như sau: x2
+ Bước 1: đặt x sin t t ; ; t 0 dx cos tdt 2 2
+ Bước 2: Khi đó I 2
1 sin 2 x.cos tdt cos 2 t sin 2 t dt sin 2 t
+ Bước 3: I cot tdt
cot 3 t cot 3 x C I C (với t sinx ) 3 3
Vậy bạn A làm đúng hay sai? A. Bạn A làm sai bước 1
B. Bạn A làm sai bước 2
C. Bạn A làm sai bước 3
D. Bạn A làm hoàn toàn đúng.
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB? A. 100
B. 300
C. 1500
D. 1700
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Các tam giác SAB, SAD, SAC là tam giác vuông tại A. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC và BD biết SA 3, AB a, AD 3a ?
A.
1 2
B.
3 2
C. 4
4 130
D.
8 130
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm của AM và A’C’. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện IABC và khối lăng trụ đã cho là? A.
2 3
B.
2 9
C.
4 9
D.
1 2
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 . Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w 3 2i 2 i z là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó? A. 3 2
B. 3 5
Câu 24: Cho số phức z a bi a, b
C. 3 3
thỏa mãn phương trình
D. 3 7
z 1 1 iz i. Tính z
1 z
a 2 b2 ?
A. 3 2 2
B. 2 2 2
C. 3 2 2
D. 4
Câu 25: Tìm phần ảo của số phức z 1 i 1 i ? 2
A. 0
B. –4
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z A. w 2
2
C. 2
D. 4
1 3i . Tìm modul của số phức w i.z z 1 i
B. w 3 2
C. w 4 2
D. w 2 2
Câu 27: Tam giác ABC vuông tại B có AB = 3a, BC = a. Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường thẳng AB một góc 3600 ta được một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là? A. a 3
B. 3a 3
C.
a 3 3
D.
a 3 2
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng? A.
8 2 cm 3
B. 4cm 2
C. 2cm 2
D. 8cm 2
Câu 29: Hàm số y sin 4 x cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. x 0 k2, k
B. x 0 k, k 5
D. x 0
C. x 0 k2, k
k, k 2
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 1 2 cos 3x ? A. M 3, m 1
B. M 1, m 1
C. M 2, m 2
D. M 0, m 2
Câu 31: Tìm số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố A trong một ngày thứ t của t 60 10 với t 178
năm 2017 được cho bởi một hàm số y 4sin
và 0 t 365.
Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? A. 28 tháng 5
B. 29 tháng 5
C. 30 tháng 5
D. 31 tháng 5
Câu 32: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm đoạn MầM NON và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ IA 2k 1 IB kIC ID 0? A. k = 2
B. k = 4
C. k = 1
D. k = 0
Câu 33: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia. B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. C. Cho u, n là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng và n là véctơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để là u.n 0 và n.v 0
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là u và v . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ u, v không cùng phương.
Câu 34: Cho tam giác cân ABC có đường cao AH a 3, BC 3a, BC chứa trong mặt phẳng (P). Gọi A’ là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Biết tam giác A’BC vuông tại A’. Gọi là góc giữa (P) và (ABC). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
6
A. 300
C. cos
B. 450
2 3
D. 600
Câu 35: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không có bốn điểm nào đồng phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu véctơ khác nhau, không kể véctơ không? A. 20
B. 60
C. 100
D. 90
Câu 36: Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng, Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? A. 576
B. 144
C. 2880
D. 1152
Câu 37: Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là? A. C102 C103 C105
C. C102 C83 C55
B. C102 .C83 .C55
5 D. C10 C53 C22
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y2 z 2 4x 6y m 0 và đường
thẳng
d
là
giao
tuyến
của
hai
mặt
phẳng
P : 2x 2y z 1 0, Q : x 2y 2z 4 0. Tìm m để mặt cầu (S) cắt đường thẳng d tại hai điểm M, N sao cho MN = 8? A. m = 12
B. m 5
C. m 3
D. m 12
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho hai điểm E(2;1;5), F(4;3;9). Gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 2x y z 1 0, Q : x y 2z 7 0. Điểm I(a;b;c) thuộc ∆ sao cho biểu thức P IE IF lớn nhất. Tính a b c? A. 4
B. 1
C. 3
D. 2 2x 2y z 1 0 và mặt cầu x 2y 2z 4 0
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
S : x 2 y2 z2 4x 6y m 0 . Tìm m để d cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN 8?
A. m 12
B. m 10
C. m 12
D. m 10
Câu 41: Trong không gian Oxyz cho A(0;1;0), B(2;2;2), C(–2;3;1) và đường thẳng d: x 1 y 2 z 3 . Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3? 2 2 1
7
3
3 1
15 9 11
3
A. M ; ; ; M ; ; 2 4 2 2 4 2 3
3 1
15 9 11
3
C. M ; ; ; M ; ; 2 4 2 2 4 2 Câu
42:
Khoảng
cách
giữa
3 1
15 9 11
B. M ; ; ; M ; ; 5 4 2 2 4 2 3 1
15 9 11
D. M ; ; ; M ; ; 5 4 2 2 4 2 hai
mặt
phẳng
P : 2x 2y z 11 0 và
Q : 2x 2y z 4 0 là? A. 3
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 43: trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;–1;2), B(3;–4;–2) và đường thẳng x 2 4t d : y 6t . Điểm I(a;b;c) thuộc d sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó z 1 8t
a+b+c bằng?
A.
43 29
B.
23 58
C.
65 29
Câu 44: trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
d':
D.
21 58
x 1 t d : y 1 t z 2
và
x 3 y 1 z . Điểm A a; b;c d và B m; n; p d ' sao cho đoạn AB có độ dài 2 1 1
ngắn nhất, khi đó a b c m n p bằng? A. 4
B. 1
C. 6
D. 5
Câu 45: Cho hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 9
C. 12
D. 16
Câu 46: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh. 8
B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB, SC =SD, SAB SCD và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng
7a 2 . Tính 10
thể tích V của khối chóp S.ABCD? A. V
a3 . 5
B. V
4a 3 . 15
C. V
4a 3 . 25
D. V
12a 3 . 25
Câu 48: Gọi Đ là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Ñ 4, M 4, C 6
B. Ñ 5, M 5, C 7
C. Ñ 4, M 4, C 6
D. Ñ 5, M 5, C 7
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi B’ và D’ lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Mặt phẳng (CB'D’) chia khối tứ diện thành hai phần. Tính theo V thể tích khối chóp C.B’D’DB? A.
3V 2
B.
V 4
C.
V 2
D.
3V 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm với BAD = 1200 và BD = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt (SBC) và đáy bằng 600. Mặt phẳng (P) đi qua BD và vuông góc với cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (P) tạo ra khi cắt hình chóp? A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Đáp án 1–A
2–C
3–D
4–D
5–C
6–C
7–B
8–D
9–B
10–B
11–A
12–D
13–A
14–C
15–D
16–C
17–D
18–D
19–C
20–B
21–D
22–B
23–B
24–A
25–A
26–B
27–A
28–D
29–B
30–B
31–B
32–C
33–B
34–D
35–D
36–B
37–B
38–A
39–A
40–C
41–A
42–B
43–B
44–C
45–D
46–C
47–C
48–C
49–D
50–D
9
ĐỀ MINH HỌA SỐ 02 Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
1 2 x 3 x m 2 x 2 5x 3 nghiệm đúng với mọi A. m 1.
B. m 0 .
1 x ;3 ? 2
C. m 1 .
D. m 0 .
Câu 2: Cho hàm số y f x x3 2m 1 x 2 m2 3m 2 x 4 có đồ thị là Cm . Giá trị m để Cm có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung là?
A. 1 m 2 .
m 1 C. . m 2
B. 1 m 2 .
Câu 3: Cho hàm số y f x
D. m 2 .
2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên R \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số nghịch biến trên R \ 1 . 1 Câu 4: Cho hàm số y f x x3 m 1 x 2 m 3 x m 4 . Tìm m để hàm số 3
y f x có 5 điểm cực trị? A. m 4 .
B. m 1.
C. 3 m 1 .
D. m 0 .
1 Câu 5: Cho hàm số y f x x 3 m 1 x 2 m 3 x 4 . Tìm tất cả các giá trị thực 3
của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;3 ? A. m
12 . 7
B. m
12 . 7
C. m 1 .
D. 1 m
12 . 7
1 Câu 6: Biết rằng hàm số y f x x 3 3 m 1 x 2 9 x 1 (với m là tham số thực) nghịch 3
biến trên khoảng x1 ; x2 và đồng biến trên các khoảng giao với x1 ; x2 bằng rỗng. Tìm tất cả các giá trị của m để x1 x2 6 3 ? A. m 1 .
m 3 C. . m 1
B. m 3 .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? 1
m 1 D. . m 3
A. Nếu hàm số
f x đồng biến trên a; b , hàm số g x nghịch biến trên a; b
thì f x g x hàm số đồng biến trên a; b . B. Nếu hàm số f x đồng biến trên a; b , hàm số g x nghịch biến trên a; b và đều nhận giá trị dương trên a; b thì hàm số f x .g x đồng biến trên a; b . C. Nếu các hàm số f x , g x đồng biến trên a; b thì hàm số f x .g x đồng biến trên a; b . D. Nếu các hàm số f x , g x nghịch biến trên a; b và đều nhận giá trị âm trên a; b thì hàm số f x .g x đồng biến trên a; b . Câu 8: Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y f x
x 2m 3 đồng biến trên x 3m 2
khoảng ; 14 . Tính tổng T của các phần tử trong S ? A. T 9 .
B. T 5 .
C. T 6 .
D. T 10 .
Câu 9: Cho ba số a, b, c dương khác 1 thỏa mãn logb c x 2 1 , log a 2 b3 log 3 c a x và biểu thức Q 24 x 2 2 x 1997 . Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau? Q 1999 A. . Q 1985
Q 1999 B. . Q 2012
Câu 10: Điều kiện của bất phương trình ln
A. 1;0 .
Q 1979 C. . Q 1982
x2 2 x 5 2
Q 1985 D. . Q 1971
1 x2 log 2017 x
B. ; 1 1; . C. ;0 \ 1 .
0 là?
D. ;0 1; .
Câu 11: Với các số thực dương a, b, c bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. ln
a ln a ln bc . bc
B. ln abc ln a ln bc .
C. ln
1 ln a ln bc . abc
D. ln
ab b ln a ln . c c
Câu 12: Cho a, b, x, y là các số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. log a x y log a x log a y . C. log a
B. logb a.log a x logb x .
1 1 . x log a x
D. log a
2
x log a x y log a y
Câu 13: Cho a, A, B, M , N là các số thực với a, M , N dương và khác 1. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? 1) Nếu C AB với AB 0 thì 2ln C ln A ln B . 2) a 1 log a x 0 x 1 . 4) lim log 1 x . x 2
3) M log a N N log a M . A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Tính chính xác giá trị của biểu thức P log a a. 3 a a với 0 a 1 ? A. P
1 . 3
3 . 2
B. P
C. P
2 . 3
D. P 3 .
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y
x2 , 8
y x 6 , x 0 ?
A. S
335 . 96
B. S
185 . 24
C. S
1075 . 192
D. S
135 . 64
Câu 16: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f x liên tục trên đoạn a; b , trục
Ox và hai đường thẳng x a, x b quay quanh trục Ox , ta được khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay này được tính bởi công thức? a
a
A. V f x dx .
B. V f x dx .
2
b
2
b b
a
C. V f x dx .
D. V f x dx .
2
a
2
b
Câu 17: Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng D giới hạn bởi các đường elip E : x 2 9 y 2 9 quay quanh Ox bằng? A. .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 18: Cho nguyên hàm I 4 x 2 dx . Khi đặt x 2sin t t ; ta được? 2 2
A. I 2t sin 2t C .
B. I 2t sin 2t C .
C. I t sin 2t C .
D. I 4t 2sin 2t C .
Câu 19: Cho nguyên hàm F x
dx . Biết rằng F 0 . Vậy F 2 có giá trị bằng? x 4 8 2
3
A. F 2
B. F 2
.
8
2
C. F 2
.
4
D. F 2 0 .
.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi SC với SAB là 30 0 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
BC và SD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF là? A.
a 21 . 21
B.
3a 17 . 11
C.
a 13 . 13
D.
3a 31 . 31
Câu 21: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Có CA a , CB b cạnh
SA h vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm của cạnh AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD là? A.
ah a 2 h2
.
bh
B.
b 2 4h 2
.
C.
ah b 2 4h 2
.
D.
ah b 2 2h 2
.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2a , AD a 3 . Tam giác SBD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và
ABCD bằng 30 0 . Tính thể tích khối chóp A. VS . ABCD a
3
3.
S.ABCD biết
SB 1 ? SD 2
C. VS . ABCD
B. VS . ABCD a . 3
a3 3 . 3
D. VS . ABCD
a3 7 . 2
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 2 2 là một đường tròn tâm I , bán kính R . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w thỏa mãn i w 2i w 2 là
một đường thẳng được kí hiệu là d . Trả lời câu hỏi từ Câu 23 đến Câu 25. Câu 23: Điểm I trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng biểu diễn cho số phức nào sau đây? A. z 2 . Câu 24: Tỉ số
C. z 2 i .
B. z 2 .
D. z 2 i .
R ( với d I ; d là khoảng cách từ I đến đường thẳng d ) có giá trị bằng d I;d
bao nhiêu? A. 2 .
3 . 4
B.
C. 1 .
D.
1 . 2
Câu 25: Cho P z1 i 1 4 , khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì z1 m R . Tính tổng 2
m R d I;d ? 4
A. 2 2 .
B. 2 2 .
C. 4 2 .
D. 4 2 .
C. 1 .
D. 5 .
Câu 26: Tìm x biết x 1 3 y 1 i 5 6i ? A. 1 .
B. 4 .
Câu 27: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2cm , góc ở đỉnh bằng 60 0 . Diện tích xunh quanh của hình nó là? A. 6 cm 2 .
B. 3 cm 2 .
C. 2 cm 2 .
D. cm 2 .
Câu 28: Cho khối nón N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xunh quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón A. V 12 .
N ? C. V 36 .
B. V 20 .
D. V 60 .
Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 7 3cos 2 x ? A. M 10 , m 2 .
C. M 10 , m 7 . D. M 0 , m 1 .
B. M 7 , m 2 .
Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 2sin 2 x 3 sin 2 x ? A. m 2 3 .
B. m 1 .
C. m 1.
D. m 3 .
Câu 31: Tìm tập giá trị T ủa hàm số y 12sin x 5cos x ? A. T 1;1 .
B. T 7;7 .
C. T 13;13 .
D. T 17;17 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC , lấy các điểm A , B , C lần lượt thuộc các tia
SA , SB , SC sao cho SA aSA , SB bSB , SC cSC , trong đó a, b, c là các số thay đổi. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c để mặt phẳng ABC đi qua trọng tâm tam giác ABC ? A. a b c 3 .
B. a b c 4 .
C. a b c 2 .
D. a b c 1.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Độ dài đoạn vuông góc chung SB và CD bằng? A. a .
B. a 6 .
C. a 2
D. a 3 .
Câu 34: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a b . Luôn có mặt phẳng chứa a và b . C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng chứa a và mặt phẳng chứa b thì . 5
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác. Câu 35: Cho A 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 .
B. 120 .
C. 2520 .
D. 78125 .
Câu 36: Cho B 1, 2,3, 4,5, 6 . Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B ? A. 720 .
B. 46656 .
C. 2160 .
D. 360 .
Câu 37: Cho 1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 120 .
B. 1 .
C. 3125 .
D. 600 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x y z , ba điểm 1 2 3
A 2;0;1 , B 2; 1;0 , C 1;0;1 và M xM ; yM ; zM d . Tính MA MB MC ? 2
3 339 A. 126 xM . 14 19
B. 126 xM 2 54 xM 30 .
2
2
3 339 C. 126 xM . 14 14
3 339 D. 126 xM . 14 19
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 6 z 18 0 . Mặt phẳng cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C .
S là
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC . Bán kính mặt cầu S là? A. R
9 . 2
B. R
3 14 . 2
C. R
3 6 . 2
D. R
3 21 . 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 2; 2;1 và mặt phẳng
P : x 3y z 2 0 .
Gọi Q là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB , là giao
tuyến của P và Q . Điểm M a, b, c thuộc sao cho độ dài đoạn thẳng OM là nhỏ nhất, khi đó a b c bằng? A.
3 . 2
3 B. . 2
C. 1 .
D. 4 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;3; 4 và mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 và đường thẳng d :
x 3 y 1 z 3 . Gọi là đường thẳng nằm trên P đi qua giao điểm 2 1 1
6
d và
P đồng
thời vuông góc với d . Điểm M a, b, c thuộc sao cho độ dài đoạn
thẳng AM là nhỏ nhất, khi đó a b c bằng? A.
13 . 3
3 B. . 2
C.
7 . 2
D. 0 .
x 2 t Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 : y 4 2t , z 1 2t d2 :
x 1 y 1 z 3 và mặt phẳng : 2 x 2 y 3z 9 0 . Trong các khẳng định sau, 2 1 2
số khẳng định đúng là? (1) d1 / / d 2 .
(2) d1 .
(3) d1 d2 .
(4) cos d1 , d 2
A. 0 .
B. 1 .
8 . 9
C. 3 .
D. 2 .
x 1 t x y 1 z 1 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho : , d : y 1 2t , 2 1 1 z 2 t
D 0;1; 2 . Tìm M , N d sao cho DM 3DN ? A. M 0;1; 1 , N 0; 1;1 .
B. M 0; 1;1 , N 0;1; 1 .
C. M 0;1; 1 , N 0;1;1 .
D. M 0;1; 1 , N 0;1; 1 .
Câu 44: Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD , I là trung điểm của EF . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. IA IB IC ID IE 2IF .
B. IA IB IC ID 0 .
C. IA IB IC ID IE IF .
D. IA IB IC ID 2 IE IF .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng
SA và mặt phẳng ABC bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC ? A. V
a3 3 . 8
B. V
3a 3 3 . 8
C. V
7
a3 3 . 4
D. V
a3 3 . 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đỉnh S cách đều các điểm A , B , C . Biết AC 2a , BC a ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy ABC bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC ?
A. V
a3 6 . 4
B. V
a3 6 . 6
C. V
a3 . 2
D. V
a3 6 . 12
Câu 47: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là? A. 4 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
C. 8 mặt phẳng.
D. 10 mặt phẳng.
Câu 48: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng.
B. 1 mặt phẳng.
C. 2. mặt phẳng
D. 3 mặt phẳng.
Câu 49: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 mặt phẳng.
B. 9 mặt phẳng.
C. 10 mặt phẳng.
D. 12 mặt phẳng.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC .
AD 2a , AB BC CD a , BAD 600 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và
SD tao với mặt phẳng
ABCD góc
450 . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S.ABCD ? A. V
a3 3 . 6
B. V
a3 3 . 2
C. V
3a 3 2
D. V a 3 3 .
.
Đáp án 1-D
2-A
3-C
4-B
5-A
6-D
7-D
8-D
9-C
10-C
11-C
12-B
13-C
14-D
15-B
16-C
17-D
18-B
19-B
20-C
21-B
22-D
23-B
24-C
25-C
26-B
27-C
28-A
29-B
30-B
31-C
32-A
33-A
34-B
35-C
36-D
37-A
38-B
39-B
40-B
41-A
42-D
43-C
44-A
45-A
46-C
47-B
48-A
49-B
50-B
ĐỀ MINH HỌA SỐ 03 1 2 Câu 1: Cho hàm số y f x x 3 mx 2 x m có đồ thị Cm . Tất cả các giá trị của 3 3
tham số m để
Cm
cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 thỏa
x12 x 22 x32 15 là ? m 1 A. m 1
C. m 0
B. m 1
Câu 2: Cho hàm số y f x
D. m 1
x 2 3x 3 có đồ thị C . Tổng khoảng cách từ một điểm M x2
thuộc C đến hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng? A. 1
B.
1 2
C. 2
Câu 3: Tìm m để hàm số y f x m 1 A. m 2
mx 2 2m 1 x-1 x2
m 1 B. m 4
D.
3 2
có cực đại cực tiểu?
C. m 0
D. m < 0
x 1 x 1 , x 1 ? Câu 4: Tính chính xác giá trị A f 1 f 2 biết y f x 2 x x 1, x 1 2 2
A. A
7 9
B. A
7 9
C. A
11 9
D. A
11 9
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y f x x 3 6x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng 0; ? A. m 0
C. m 0
B. m 12
D. m 12
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y f x x 3 +3x 2 mx m giảm trên đoạn có độ dài lớn nhất bằng 1? A. m
9 4
C. m 3
y 4
B. m 3 D. m
9 4
Câu 7: Cho hàm số
x
-2 1
-1
O
1
y f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e a 0 .Biết rằng hàm số f x có đạo hàm là f x và
hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên Khi đó nhận xét nào sau đây là sai? A. Trên 2;1 thì hàm số f x luôn tăng. B. Hàm f x giảm trên đoạn 1;1 . C. Hàm f x đồng biến trên khoảng 1; D. Hàm f x nghịch biến trên khoảng ; 2 Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x
3
y’
+
0
2
+
0
y
5 0
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai? I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 5 và 3; 2 . II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;5 III. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2; IV. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 2 A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y log a x, y b x , y c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề
y cx
y bx
nào dưới đây là đúng? A. b c a
B. a b c
C. c a b
D. c b a
y log a x
1
Câu 10: Sau 13 năm ra trường, thầy An đã tiết kiệm được cho
1
mình số tiền 300 triệu đồng, thầy dự định sẽ dùng số tiền đó để mua một căn nhà. Nhưng hiện nay để mua được căn nhà vừa ý, thầy An cũng cần phải có 600 triệu đồng. Rất may một học trò cũ của thầy sau khi ra trường công tác đã lập gia đình và 2
mua nhà ở thành phố nên đồng ý để thầy An ở lại căn nhà của mình trong khoảng thời gian tối đa 10 năm, đồng thời chỉ bán lại căn nhà khi trong khoảng thời gian đó thầy An giao đủ số tiền 600 triệu đồng. Sau khi tính toán, thầy quyết định gửi toàn bộ số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,1% /năm và lãi hàng năm nhập vào vốn. Hỏi phải mất thời gian tối thiểu bao nhiêu năm nữa thầy An mới mua được căn nhà này. A. 7 năm
B. 9 năm
C. 8 năm
D. 6 năm
Câu 11: Xét các số thực a , b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P
1 a log a log ab a b
đạt giá trị lớn nhất khi b a k . Khẳng định nào sau đây đúng? A. k (2;3)
3 B. k ; 2 2
C. k (1;0)
3 D. k 0; 2
Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng với mọi số thực dương x , y ? A. log a
x log a x y log a y
B. log a
x log a x y y
C. log a
x log a x log a y y
D. log a
x log a x log a y y
1
1 1 1 2 3log 2 2 2log 4 x 8 x 1 1 với 0 x 1. Tính chính xác giá trị Câu 13: Cho hàm số f ( x) x
biểu thức P f f 2017 ? A. 2016
B. 1009
C. 2017
D. 1008
Câu 14: Cho a , b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn ab 1 . Rút gọn biểu thức P log a b logb a 2 log a b log ab b log b a 1 ?
A. P log b a
B. P 1
C. P 0
D. P log a b
1 Câu 15: Cho hàm số f x xác định và đồng biến trên 0;1 và có f 1 , công thức tính 2
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y1 f x , y2 f x , x1 0 , 2
x2 1 là? 1 2
A.
1
f x 1 f x dx f x 1 f x dx 0
1 2
3
1
B.
f x f x 0
2
dx
1
2 C. f x f x dx 0
1 2
D.
1
f x 1 f x dx f x 1 f x dx 1 2
0
Câu 16: Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 , x biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x là một tam giác đều có cạnh là 2 sinx ?
3
A.
3
B.
Câu 17: Tìm G x
2 x 2 1 2 ln x .x ln 2 x
x2 x ln x
D. 2
C. 2 3
2
dx ?
A. G x
1 1 C x x ln x
B. G x
1 1 C x x ln x
C. G x
1 1 C x x ln x
D. G x
1 1 C x x ln x
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f x A.
x5 5
4 5 5 ln 5 x 6 C 24
C.
B.
4 5 5 ln 5 x 6 C 24
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số
ln 5 x 6
4 55 ln 5 x 6 C 4
D.
f x
?
4 55 ln 5 x 6 C 4
9 x2 sau phép đặt x 3sin t , với x2
t ; \ 0 là? 2 2
A. F t 9 cot t C. F t cot t
9t 2 C 2
B. F t 9cot t 9t C
t2 C 2
D. F t cot t t C
4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
SAB và SAD cùng ABCD bằng 60
vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
. Tính theo a khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB , AD ?
A. a 3
B.
a 3 2
C.
a 3 3
D.
a 3 5
Câu 21: Cho lăng trụ ABC.ABC có tất cả các cạnh đáy bằng a . Biết góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 và H là hình chiếu của đỉnh A lên mặt phẳng ( ABC ) , H trùng với trung điểm của cạnh BC . Góc giữa BC và AC là . Giá trị của tan là? A. 3
B. -3
C.
1 3
D.
1 3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB 4a, AD a 3 . 1 Điểm H nằm trên cạnh AB thỏa mãn AH HB . Hai mặt phẳng SHC và SHD cùng 3
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA a 5 . Cosin của góc giữa SD và ( SBC ) là? A.
5 12
5 13
B.
4 13
C.
Câu 23: Cho số phức z 3 4i . Tìm mô đun của số phức w iz A.
2
Câu 24: Cho số phức z
A. 1
B. 2
m i ,m 1 m m 2i
C. 5
D.
1 3
D.
5
25 ? z
. Tìm mô đun lớn nhất của z?
B. 0
C.
1 2
D. 2
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 2 i 4 . Phần thực của số phức z có giá trị là? A. -2
B. -1
C. 0
D. 1
Câu 26: Cho số phức z có z m, m 0 . Với z m , tìm phần thực của số phức A. m
B.
1 m
C.
1 4m
D.
1 ? mz
1 2m
Câu 27: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính xung quanh của
5
quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
S1 bằng? S2
A. 1
B.
3 2
C. 2
D.
6 5
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD . Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
a2 3 A. 3
B.
a2 2
a2 3 C. 2
2
D.
a2 6 2
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 4sin 4 x cos 4 x ? A. m 3
B. m 1
C. m 3
D. m 5
Câu 30: Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin6x + cos6x? A. T 0; 2
1 B. T ;1 2
1 C. T ;1 4
1 D. T 0; 4
Câu 31: Cho hàm số y cos 4 x sin 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. y 2, x
B. y 1, x
C. y 2, x
D. y
2 , x 2
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn SA SB SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
S lên mp ( ABC ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. H là trực tâm tam giác ABC B. H là trọng tâm tam giác ABC C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi K , H , M theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của B, O, D lên SC . Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng SC và BD là đoạn thẳng nào dưới đây? A. BS
B. BK
C. DM
D. OH
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC 60 . Các cạnh SA, SB, SC đều bằng a
3 . Gọi là góc của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABCD ) . Giá trị 2
tan bằng bao nhiêu? 6
A. 2 5
B. 3 5
C. 5 3
D.
3
Câu 35: Cho A 1, 2,3, 4,5,6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số? A. 3888
B. 360
C. 15
D. 150
Câu 36: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ 3 màu? A. 560
B. 310
C. 3014
D. 319
Câu 37: Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam. Có bao nhiêu cách lập đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý? A. 210
B. 314
C. 420
D. 213
Câu 38: Trong không gian với hệ toạn độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) có phương trình
Ax Dy Cz B 0 và điểm M ( x; y; z ) . Gọi H là hình chiếu của M lên mặt phẳng ( ) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: A. MH d M ,
Ax Dy Cz B
C. MH d M ,
Axo Dyo Czo B
B.
A2 D 2 C 2
A2 D 2 C 2
MH d M ,
D. MH d M ,
Ax By Cz D A2 B 2 C 2
Axo Byo Czo D A2 B 2 C 2
Câu 39: Cho ba điểm A(2; 1;5), B(5; 5;7) và M ( x; y;1) . Với giá trị nào của x, y thì
A, B, M thẳng hàng? A. x 4, y 7
B. x 4, y 7
C. x 4, y 7
D. x 4, y 7
Câu 40:Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O ,
A(1;0;0), B(0; 2;0), C (0;0; 4) ? A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0
B. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0
C. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0
D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0
Câu 41: Cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 9 0 và điểm A(2;1;0) . Tọa độ hình chiếu H của A trên mặt phẳng ( P ) là? A. H (1;3; 2)
B. H (1;3; 2)
C. H (1; 3; 2)
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (d ) : (d ) :
D. H (1;3; 2) x 1 y 1 z 5 và 2 3 1
x 1 y 2 z 1 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là? 3 2 2
A. Chéo nhau
B. Song song với nhau C. Cắt nhau 7
D. Trùng nhau
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :
x 1 y 1 z và mặt phẳng 1 2 2
( P) : a x by cz 3 0 chứa và cách O một khoảng lớn nhất. Tính chính xác a b c ? A. -2
B. 3
C. 1
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :
D. -1 x 1 y 1 z và mặt phẳng 1 2 2
( ) : x 2 y 2 z 5 0 . Mặt phẳng (Q) : a x by cz 3 0 chứa ( ) và tạo với một góc nhỏ nhất. Tính chính xác giá trị của a b c ? A. -1
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 45: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật AD 2a; AC 3a . Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SA và
ABCD bằng
45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?
A. VS . ABCD a3
B. VS . ABCD 2a 3
C. VS . ABCD
2a 3 5 3
D. VS . ABCD
a 3 13 3
Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, BAD 120 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của đoạn AO. Góc giữa SC và
( ABCD ) bằng 60 . TÍnh thể tích khối chóp S.ABCD ? A. VS . ABCD a3 3
B. VS . ABCD
2a 3 3 3
C. VS . ABCD
2a 3 8
D. VS . ABCD
3a3 8
Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh 2a, tâm O, BAC 60 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H của đoạn AB sao cho AH 2 BH . Góc giữa
SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? A. VS . ABCD a3 3
B. VS . ABCD
4a 3 39 9
C. VS . ABCD
2a 3 21 3
D. VS . ABCD
a3 3 8
Câu 48: Một khối hộp chữ nhật ( H ) có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật H có các kích thước tương ứng lần lượt là
A.
1 24
B.
V H a 2b 3c , , . Khi đó tỉ số thể tích là? 2 3 4 V H
1 12
C.
8
1 2
D.
1 4
Câu 49: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh
2a . Góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD ? B. R a
A. R 2a
C. R
2
D. R
3
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh
3 2
2a . Góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng ( SBD ) bằng 30 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD ? A. R 2a
B. R
6 3
C. R
2
D. R
3
3 2
Đáp án 1-A
2-D
3-D
4-A
5-D
6-D
7-B
8-A
9-D
10-B
11-D
12-D
13-C
14-D
15-D
16-C
17-A
18-C
19-D
20-B
21-A
22-B
23-A
24-A
25-C
26-D
27-A
28-C
29-B
30-C
31-B
32-C
33-D
34-A
35-B
36-A
37-A
38-A
39-A
40-A
41-B
42-A
43-C
44-D
45-C
46-D
47-B
48-D
49-C
50-C
ĐỀ MINH HỌA SỐ 04 Câu 1: Cho hình vuông ABCD với cạnh có độ dài bằng 1 và cung BD là một phần tư đường tròn tâm A, bán kính 1 chứa trong hình vuông. Tiếp tuyến tại điểm I của cung BD cắt đoạn thẳng CD tại điểm M và cắt đoạn thẳng BC tại điểm N. MC 1 x Đặt . Xác định x để MN có độ dài nhỏ nhất. NC 1 y
A. x 2 1.
C. x 1
B. x 1.
2 . 2
D. x
2 1 . 2 2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 có hai nghiệm thực? A.
1 m 1. 3
1 B. 1 m . 4
1 C. 2 m . 3
Câu 3: Cho điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = f x =
1 D. 0 m . 3
x 7 , biết M có hoành độ a và x+1
khoảng cách từ M đến trục Ox bằng ba lần khoảng cách từ M đến trục Oy. Giá trị có thể có của a là?
a 1 A. . a 7 3
a 1 B. . a 7 3
a 1 C. . a 7 3
Câu 4: Cho x,y là hai số dương thỏa mãn điều kiện x y thức S
A.
a 1 D. . a 7 3
5 . Tính giá trị nhỏ nhất cảu biểu 4
4 1 ? x 4y
9801 . 400
B.
1 . 4
C. 5.
D. 1.
Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm trên a; b . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu f x 0, x a; b thì hàm số f x đồng biến trên khoảng a; b . B. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng a; b khi và chỉ khi f x 0, x a; b và
f x 0 chỉ tại một hữu hạn điểm x a; b . C. Nếu hàm số f x đồng biến trên khoảng a; b thì f x 0, x a; b .
1
D. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng a; b khi và chỉ khi
f x1 f x 2 x1 x 2
0 với mọi
x1 , x 2 a; b và x1 x 2 . Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 3
1 x 3 x 2 1 x 3 x m nghiệm đúng với mọi x 1;3 ?
A. m 6 .
C. m 6 2 4 .
B. m 6 .
D. m 6 2 4 .
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x
1
y
2
0
y
2
2
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 2; và ; 2 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 1 1; 2 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 2 . D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; 2) . Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số sm sao cho hàm số y f x luôn đồng biến trên A. m = 5.
x3 m x2 m x m 3
? C. m = 1.
B. m = 0.
D. m = 6.
1 Câu 9: Cho ba số thực a, b, c ∈ ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức: 4 1 1 1 P log a b log b c log c a ? 4 4 4
A. Pmin 3.
C. Pmin 3 3.
B. Pmin 6.
5 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình t 2 2 t 4
2
t 2 t 1
D. Pmin 1.
5 t2 2 t 4
3t 4
là?
A. ;1 3; . 2 3 2 3 B. ; ;1 3; . 2 2
2 3 2 3 C. ; ;1 3; . 2 2 2 3 2 3 D. ; ;1 3; . 2 2
Câu 11: Cho bất phương trình: log 1 9 x 3x 3 16 log 2 4 x 3 * . Điều kiện của bất 2
phương trình (*) là? A. log 4 3;log3 4 log3 4; .
B. ;log3 4 log3 4; .
C. log 4 3;log3 4 .
D. log 4 3; .
Câu 12: Cho biết các điều kiện của biểu thức tồn tại, kết quả rút gọn của biểu thức:
A log3ba 2log 2ba log ba log a b log abb log ba là? A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 13: Nếu log3 t = 4log3 x 7 log3 y log3 3 x thì t bằng?
11 3
x A. 7 . y
11 3
3 11
x B. 7 . y
x C. 7 . y
11 3
D. x y 7 .
Câu 14: Nếu log7 x 8log7 ab2 2log7 a 3b a, b 0 thì x bằng? A. a 4 b 6 .
B. a 2 b14 .
C. a 6 b12 .
D. a 8 b14 .
Câu 15: Thể tích khối tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 2 x x 2 , y = x quanh trục Ox là? 1 A. V . 5
B. V =
π . 5
1 C. V . 6
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số y f x x 2
π D. V . 6
3 2 x ? x
A.
x3 4 3 3ln x x C. 3 3
B.
x3 4 3 3ln x x . 3 3
C.
x3 4 3 3ln x x C. 3 3
D.
x3 4 3 3ln x x C. 3 3
3
Câu 17: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = 0, x = ln 4 . Đường thẳng x = k (0 < k < ln4) chia (H) thành hai hình phẳng S 1 và S 2 . Quay S 1 , S 2 quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Với giá trị nào của k
thì V1 = 2 V2 ? 1 32 ln . 2 3
A. k
1 B. k ln11. 2
1 11 C. k ln . 2 3
D. k ln
32 . 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Biết SA = a; AB = a; BC = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC. Cosin của góc giữa 2 góc đường thẳng AI và SC là? A.
2 . 3
B.
2 . 3
C.
2 . 3
D.
2 8
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = a, SA (ABCD) . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc 450 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SB là?
A.
a 3 . 2
B.
a 5 . 5
C.
a 10 . 10
D.
a 10 . 5
Câu 20: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với đáy một góc 60 0 , gọi M là trung điểm của BC. Cosin góc tạo với SM và mặt đáy là? A. cos φ
6 . 3
B. cosφ=
1 . 10
C. cosφ=
3 . 3
D. cosφ=
3 . 10
Câu 21: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn tổng môdun các số phức w1 = z 2i và w 2 = z 2i bằng 8 là một?
A. Đường thẳng.
B. Parapol.
C. Elip.
D. Đường tròn.
Câu 22: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm môdun nhỏ nhất của số phức z 2i. ? A.
5
B. 3 5
C. 3 2
D. 3 2
Câu 23: Số phức z thỏa mãn điều kiện z 2i 2 z 4 và môdun của nó nhỏ nhất là? A. z =
2 1 + i. 5 5
B. z =1 i.
C. z = 4
1 2 i. 5 5
D. z =1 i.
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
z i (1 i) z ? A. Hình tròn có tâm I(0; 1) và bán kính R 2 . B. Hình tròn có tâm I(0; 1) và bán kính R 2 . C. Đường tròn có tâm I(0; 1) và bán kính R 2 . D. Đường tròn có tâm I(0; 1) và bán kính R 2 . Câu 25: Cho hình lục giác đều cạnh a, tâm O. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi lục giác đó khi quay quanh đường thẳng d (d trung trực của một cạnh)? A. V
π a3 3 (dvtt). 24
B. V
7π a 3 3 (dvtt). 24
C. V
π a3 3 (dvtt). 12
D. V
7π a 3 3 (dvtt). 12
Câu 26: Trong không gian, cho tam giác OAB vuông tại O có OA = 4a, OB = 3a. Nếu cho tam giác OAB quay quanh cạnh OA thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh S xq bằng bao nhiêu? A. Sxq = 9π a 2 .
B. Sxq = 16π a 2 .
C. Sxq = 15π a 2 .
D. Sxq = 12π a 2 .
π Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 4sin 2 x 2 sin 2x ? 4
A. M = 2.
B. M = 2 1.
C. M = 2 1.
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y A. M =
1 . 2
B. M =
2 . 3
D. M = 2 2.
2 ? 1 tan 2 x
C. M = 1 .
D. M = 2 .
Câu 29: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức πt π h = 3cos 12. Mực nước của kênh cao nhất khi? 8 4
A. t =13 (giờ).
B. t =14 (giờ).
C. t =15 (giờ). 5
D. t =16 (giờ).
Câu 30: Một thí sinh phải chọn 10 trong 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu hỏi này nếu 3 câu đầu phải được chọn? 3 B. C10 7 C10 .
A. C10 20 .
7 3 .C10 . C. C10
7 . D. C17
Câu 31: Trong các câu sau câu nào sai? 3 11 = C14 A. C14 .
3 4 4 C10 C11 B. C10 .
C. C04 C14 C42 C34 C44 16 .
4 4 5 C11 = C11 D. C10 .
Câu 32: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. n(n+1)(n+ 2) = 120 .
B. n(n+1)(n+ 2) = 720 .
C. n(n 1)(n 2) = 120 .
D. n(n 1)(n 2) = 720 .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x = AB, y = AC, z = AD. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B. AG =
1 x+y+z . 3
D. AG =
2 x+y+z . 3
A. AG =
1 x+y+z . 3
C. AG =
2 x+y+z . 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2 a, BC = a . Các cạnh bên của hình chóp bằn nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, K là điểm bất kỳ tên AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là? A.
a 3 . 3
B.
a 6 . 3
C.
a 15 . 5
D.
a 21 . 7
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy là SA = a 2 . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa SM và BC bằng bao nhiêu? A.
a 2 . 3
B.
a . 2
C.
a 3 . 3
D.
a 3 . 2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;-2;-1) và B(1;-1; 2). Tọa độ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho: MA = 2 MB là? 1 3 1 A. ; ; . 2 2 2
2 4 C. ; ;1 . 3 3
B. 2;0;5 .
6
D. 1; 3; 4 .
x 2 2 t 2 x 1 t Câu 37: Trong không gian với hệ toạn độ Oxyz, cho d1 : y 2 3 t, d 2 : y 2 t 2 . Nhận z 1 3 t z 3 t 2
xét nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho? A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Cắt nhau.
D. Chéo nhau.
x 1 t Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : y 2 3 t và mặt phẳng z 3 t
P : x+ 3 y+10 z 37 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d d, (P) = 110.
B. d d,(P) = 0.
C. d (P).
D. d và (P) cắt nhau.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : mặt phẳng (P) : x 2 y 2 z = 0,
Q : x 2 y+ 3z 5 = 0.
x z 3 y 2 = = và hai 2 1 1
Mặt cầu (S) có tâm I là giao
điểm của đường thẳng d và mặt thẳng (P). Mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt cầu (S)? 2 2 2 A. S : x 2 (y 4) 2 z 3 . 7
B. S : x 2 (y 4) 2 z 3
9 . 14
2 2 2 C. S : x 2 (y 4) 2 z 3 . 7
D. S : x 2 (y 4) 2 z 3
9 . 14
2
2
2
2
Câu 40: Trong không gian với hệ toạn độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B 3;1; 2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của cạnh AB và vuông góc với đường thẳng AB? A. x 2z 3 0.
B. 2 x y 1 0.
C. 2 y 2z 3 0.
D. 2x z 3 0.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1;3) và hai đường thẳng d1 :
x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1 , d2 : . Viết phương trình đưởng thẳng d đi qua 1 4 1 1 2 1
điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 ? A. d :
x 1 y 2 z 3 . 4 1 4
B. d :
C. d :
x 1 y 1 z 3 . 2 1 1
D. d1 : 7
x 1 y 1 z 3 . 2 1 3 x 1 y 1 z 3 . 2 3 2
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;1), B(0; 2; 1), C(2; 3;1). Điểm
M
thỏa
mãn
T MA 2 MB2 MC2
nhỏ
nhất.
Tính
giá
trị
của
2 P x 2M 2 y2M 3zM ?
A. P 101.
B. P 134.
C. P 114.
D. P 162.
Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABC theo a là? a3 3 . A. 6
a3 3 . B. 3
a3 3 . C. 4
3a 3 D. . 4
Câu 44: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là? A.
3a 3 . 16
B.
a3 . 6
C.
3a 3 . 32
D.
a3 . 12
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy là 45 . Thể tích khối chóp S.ABC là? A.
a3 . 12
B.
3a 3 . 5
C.
15a 3 . 25
D.
a3 . 16
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 45. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A.
3 . 3
B.
4 3 . 3
C.
2. Thể tích khối chóp là? 3 2 . 4
D.
4 2 . 3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, BC a 3. Điểm H là trung điểm của cạnh AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60. Khi đó thể tích khối chóp là? A.
a3 3 . 6
B. 2 a 3 .
C. 4 a 3 .
D.
a3 3 . 4
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a;A D 2a;SA a 3, là điểm trên SA sao cho SM
a 3 , SA vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp 3
S.MNC? a3 3 . A. 6
a3 3 . B. 9
a3 3 . C. 12
8
a3 3 . D. 24
Câu 49: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3 cm. Thể tích của khối lập phương là? A. 1000 cm3 .
B. 900 cm3 .
C. 300 cm3 .
D. 2700 cm 3 .
Câu 50: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm 3 . Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng? A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
Đáp án 1- A
2- D
3- D
4- B
5- C
6- D
7- C
8- C
9- B
10- C
11- A
12- B
13- D
14- B
15- B
16- A
17- B
18- A
19- D
20- B
21- C
22- C
23- A
24- D
25- B
26- C
27- D
28- D
29- B
30- D
31- D
32- D
33- A
34- D
35- A
36- C
37- C
38- B
39- A
40- D
41- C
42- B
43- D
44- C
45- C
46- D
47- C
48- B
49- A
50- A
ĐỀ MINH HỌA SỐ 05 Câu 1: Cho hàm số y f x x3 2mx 2 3 m 1 x 2 có đồ thị C . Đường thẳng d: y x 2 cắt đồ thị C tại ba điểm phân biệt A 0; 2 , B và C. Với M 3;1 , giá trị của
tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 7 là: m 1 B. m 4
A. m 1
C. m 4
D. Không tồn tại m
Câu 2: Tính theo m khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu (nếu có) của đồ thị hàm 1 số y f x x3 mx 2 x m 1 ? 3
A.
2 3
m
2
1 4m 4 5m 2 9
B.
C.
2 3
m
2
1 4m 4 8m 2 13
D.
4 9
2m
4m
2
2
1 4m 4 8m 2 13
4 4m 4 8m 2 10
Câu 3: Cho hàm số y f x x 4 x 2 6 có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho OB=36OA có phương trình là ? x 36 y 4 0 A. x 36 y 4 0
y 36 x 86 B. y 36 x 86
y 36 x 58 C. y 36 x 58
x 36 y 14 0 D. x 36 y 14 0
Câu 4: Cho hàm số y f x x 4 2mx 2 m (1), m là tham số thực. Kí hiệu Cm là đồ thị hàm số (1), d là tiếp tuyến của Cm tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ 3 điểm B ;1 đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất ? 4
A. m 1
B. m 1
C. m 2
D. m 2
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số f x đồng biến trên
a; b
khi và chỉ khi
f x2 f x1 x1 x2
0 với mọi
x1 , x2 a; b và x1 x2 . B. Hàm số f x đồng biến trên a; b khi và chỉ khi x2 x1 f x1 f x2 C. Nếu hàm số f x đồng biến trên a; b thì đồ thị của nó đi lên từ trái sang phải trên a; b D. Hàm số f x đồng biến trên a; b thì đồ thị của nó đi xuống từ trái sang phải trên a; b
1
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
3 x 6 x 18 3x x 2 m2 m 1 nghiệm đúng x 3, 6 ? A. m 1
B. 1 m 0
C. 0 m 2
m 1 D. m 2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số y f x sin x bx c nghịch biến trên toàn trục số A. b 1
B. b 1
C. b 1
D. b 1
Câu 8: Cho hàm số f x có đạo hàm f x xác định, liên tục trên R và f x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số f x đồng biến trên ;1 B. Hàm số f x đồng biến trên ;1 và 1; C. Hàm số f x đồng biến trên 1; D. Hàm số f x đồng biến trên R Câu 9: Cho bất phương trình 4 x 4 x 2 4 x 3 5 x 5 x 2 5 x 3 (1). Tập nghiệm của bất phương trình (1) là ? 151 ; A. log 4 5 81
151 B. ;log 4 5 81
151 ; C. log 4 5 81
151 D. ;log 4 5 81
Câu 10: Với x ;0 0; là điều kiện của bất phương trình nào ? A. 3
x2
6
x 3
x
x
11:
Một
x
3 5 3 5 1 5 x x D. 9 4 0 7 7 4
1 2 C. 3 x log x 2 5 2 x
Câu
x
2 5 2 5 1 7 B. 4 4 5
1 3 x 1 3 7 2 5
bạn
giải
bất
phương
trình
log 7 2 x 1 3x 2 4 x 5 log 7 3x 2 4 x 5 (1) như sau :
✓ Bước 1:
1 2 4 x ; ; 2 x 1 3 x 2 4 x 5 0 2 3 5 1 2 4 x ; ; . 2 3 5 3x 2 4 x 5 0 x ; 2 5 ; 3 4 2
lôgarit
1 2 4 ✓ Bước 2: Điều kiện xác định là : x ; ; . 2 3 5
✓ Bước 3: (1) log7 2 x 1 log 7 3x 2 log 7 4 x 5 log 7 3x 2 log 7 4 x 5
log7 2 x 1 0 2 x 1 1 x 1 . 1 2 4 ✓ Bước 4 : Tập nghiệm của bất phương trình (1) là : T= ; ;1 . Bài giải trên 2 3 5
sai từ bước nào ? A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 12: Nếu a log30 3 và b log 30 5 thì ? A. log301350=2a+b+1
B. log 301350=2a+b+2
C. log301350=a+2b+1
D. log 301350=a+2b+2
Câu 13: Cho ba điểm A b;log a b , B c;2log a c , C b;3log a b với 0 a 1 , b > 0, c > 0. Biết B là trọng tâm của tam giác OAC với O là gốc tọa độ. Tính chính xác giá trị của
S=2b+c ? A. S = 9
B.S = 7
C. S = 11
D. S = 5
Câu 14: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 bc . Tính S 2ln a ln b ln c ? a A. S 2 ln bc
a C. S 2 ln bc
B. S = 1
D. S = 0
Cho parabol P có phương trình y 2 2 x , hình tròn C có phương trình x 2 y 2 8 và đường thẳng d : x y . Trả lời các câu hỏi từ Câu 15 tới Câu 17 Câu 15: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi P , d (hình vẽ) và hai đường thẳng
x 0, x 2?
3
A. S
12 3
B. S
16 3
C. S
14 3
D. S
2 3
Câu 16: Parabol P chia hình tròn C thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích hai phần đó (dựa S theo hình vẽ minh họa bên dưới). 2 ?, S1 S2 ? S1
A.
9 2 3 2
Câu
B.
17:
Gọi
C1 : y
V
là
3 2 9 2
thể
tích
C. vật
3 2 9 2
thể
do
D. hình
phẳng
9 2 3 2
giới
hạn
bởi
2 x , y x, x 0, x 2 quay quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. V 0 2
C. V 0
2x
2x
2
2
2
x 2 dx
B. V
2
2 x x dx
0 2
x dx
D. V
2
2
2 x x dx
0
Câu 18: Nhờ ý nghĩa hình học của tích phân, hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
4
A. sin xdx sin 2xdx 0
1
C.
1
-t
0
1
1
2 ln 1 x 1dx ln 1 x dx 0
2
1- x B. e dt dx 1 x 0 0 1
4
2
1
D. e-x dx e-x dx 2
0
0
3
0
Câu 19: Một hình phẳng được giới hạn bởi y e x , y 0 , x 0 , x 1 . Ta chia đoạn 0;1 thành n phần bằng nhau tạo thành một hình bậc thang (như hình vẽ). Gọi S n là tổng diện tích
4
của n hình chữ nhật con. Biết .lim n 0
n.a a, a 0 , khẳng định nào sau đây là khẳng định en 1
đúng?
1
B. lim Sn e x dx
A. lim Sn 1 e n
n
1
C. lim Sn e x dx n
0
D. lim Sn e1 1 n
0
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB = a, BC = a, CD = a 6 , SA = a 2 . Khi SA ⊥ (ABCD) thì khoảng cách từ giữa AD và SC là? A.
a 5 3
B.
a 5 2
C.
a 6 3
D.
a 6 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều ABC cạnh là a, cạnh bên SA = a, SA ⊥ (ABC), I là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là? A.
a 17 4
B.
a 57 19
C.
a 23 7
Câu 22: Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn khi ? A. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng bằng bán kính. B. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng nhỏ hơn bán kính. C. Khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng lớn hơn bán kính. D. Mặt phẳng là tiếp diện của mặt cầu.
5
D.
a 17 7
Câu 23: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z = x + yi, với x,y ∈ ℝ thỏa mãn:
1 là số phức thuần ảo khi x, y thỏa mãn các điều kiện nào dưới đây? z+i
x 0 A. y 1
x 0 B. y 1
x 0 C. y 1
x 0 D. y 1
Câu 24: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 i) 13i 1 ? A. z 34
B. z 34
C. z
5 34 3
D. z
34 3
Câu 25: Cho đường thẳng d : x = y + 1 và tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z 1 2 . Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Đường thẳng d cắt tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z tại hai điểm phân biệt. B. Đường thẳng d cắt tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z tại một điểm duy nhất. C. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một elip. D. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường thẳng. Câu 26: Ký hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z 2 16z 17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz 0 ? 1 A. M1 ; 2 2
1 B. M 2 ; 2 2
1 C. M 3 ;1 4
1 D. M 4 ;1 4
Câu 27: Hình chóp A.BCD có đáy ABC là tam giác vuông tại a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, AB = b, AC = c. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A, B, C và S ? A. R
2(a+b+c) 3
B. R = 2 a 2 + b 2 + c 2
C. R =
1 2 a + b2 + c2 2
D. R = a 2 + b2 + c2
Câu 28: Cho khối cầu có thể tích là 36 (cm3). Bán kính R của khối cầu là ? A. R = 6 (cm)
B. R = 3 (cm)
C. R = 3 2 (cm)
D. R =
6 (cm)
Câu 29: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 8sin x 2 3cos 2 x . Tính P 2M m2 ? A. P = 1
B. P = 2
C. P = 112
D. P = 130
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y sin 4 x 2cos 2 x 1 ? A. M 2, m 2
B. M 1, m 0
C. M 4, m 1 6
D. M 2, m 1
Câu 31: Hàm số y 1 2cos 2 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? π kπ, k 2
A. x 0 π k2π, k
B. x 0
C. x 0 k2π, k
D. x 0 kπ, k
Câu 32: Cho 10 điểm phân biệt A1, A2, …, A10 trong đó có 4 điểm A1, A2, A3, A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên ? A. 96 tam giác
B. 60 tam giác
C. 116 tam giác
D. 80 tam giác
Câu 33: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là? A. 4
B.
16! 4
C.
16! 12!.4!
D.
16! 12!
Câu 34: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau ? A. 12
B. 6
C. 4
D. 24
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị
của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ MN=k AD+BC ? A. k = 3
B. k =
1 2
C. k = 2
D. k =
1 3
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng A và góc A 60 , cạnh SC
a 6 và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác 2
SAC kẻ IK ⊥ SA tại K. Tính số đo góc BKD A. 60
B. 45
C. 90
D. 30
Câu 37: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC = AD = BC = BD = a, CD = 2x. Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc? A.
a 3 3
B.
a 2
Câu 38: Tìm giao điểm của d : A. M(3;-1;0)
C.
a 2 2
D.
a 3
x 3 y 1 z và (P) : 2 x y z 7 0 ? 1 1 2
B. M(0;2;-4)
C. M(6;-4;3) 7
D. M(1;4;-2)
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
d :
x y 1 z 2 cắt đường thẳng a b c
x 1 y z 2 x 5 y z sao cho khoảng cách giữa d và : là lớn nhất. Tính 2 1 1 2 2 1
a bc ? A. -8
B. -1
C. 1
D. 12
Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, CA x1 , CB x2 và chiều cao CC x3 . Gọi D, E, F lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC và AA . Chọn hệ trục tọa độ Oxzy sao cho O trùng với C, Ox là CA, Oy là CB và Oz là CC . Trả lời các câu hỏi từ Câu 40 đến Câu 42. Câu 40: Tính thể tích tứ diện CDEF theo x1 , x2 , x3 ( x1 , x2 , x3 0) ? A.
5 x1 x2 x3 (dvtt) 48
B.
5 x12 x2 2 x32 (dvtt) 48
C.
5 x1 x2 x3 (dvtt) 8
D.
5 x12 x2 2 x32 (dvtt) 8
Câu 41: Tính diện tích tam giác DEF theo x1 , x2 , x3 ( x1 , x2 , x3 0) ? A.
1 x12 x32 4 x2 2 x32 9 x12 x2 2 (dvdt) 8
B.
1 x12 x2 2 4 x2 2 x32 9 x12 x32 (dvdt) 8
C.
1 x12 x2 2 9 x2 2 x32 4 x12 x32 (dvdt) 8
D.
1 x12 x32 9 x2 2 x32 4 x12 x2 2 (dvdt) 8
Câu 42: Giả sử tồn tại giá trị x4 sao cho x4 x3 x2 x1 ( x4 0, x4 ) . Tìm chính xác giá trị của x4 biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CDEF trong trường hợp này là R
179 ? 20
A. x4 1
B. x4
1 2
C. x4 17
D. x4 5
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A (2;0;0), B (0;3;1), C (-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là? A. 3 3
B. 2 7
C.
29
D.
30
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có A O(0;0;0) , B (x; 0; 0), D (0; x; 0), A 0;0; y , x y 0 và mặt phẳng ABD vuông
góc với (IBD) với I là trung điểm cạnh CC . Giả sử x = 8, tính thể tích khối tứ diện BDAI ? A. V = 128
C. V
B. V = 64 8
1152 5
D. V = 256
Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Thể tích khối chóp S.ABH là ? A.
7a 3 11 96
B.
3 11a 3 87
C.
3 7a 3 39
D.
3 7a 3 11
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a và nghiêng đều với đáy ABC một góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là ? A.
a3 6
B.
3a 3 32
C.
3a 3 16
D.
11a 3 21
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45 và khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến các mặt bằng a. Thể tích khối chóp đó là ? A.
a3 2 3
B.
a3 2 6
C.
8a 3 2 3
D.
3a 3 3 2
Câu 48: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với đáy bằng 45 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, CD. Thể tích khối tứ diện AMNP là ?
A.
a3 16
B.
a3 24
C.
a3 6
D.
a3 48
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại P và cắt SD tại Q. Thể tích khối chóp S.AMNQ là V. Tỉ số A.
B.
2
6
C.
18V là ? a3
3
D. 1
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA ⊥ (ABC) và SA=a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là ?
A. 3a 3
B.
3a 3 4
C.
a3 4
D. a 3
Đáp án 1-B
2-C
3-C
4-B
5-C
6-D
7-A
8-C
9-A
10-C
11-C
12-A
13-A
14-D
15-D
16-B
17-A
18-D
19-B
20-C
21-B
22-B
23-D
24-A
25-A
26-B
27-C
28-B
29-A
30-D
31-B
32-C
33-D
34-A
35-B
36-C
37-D
38-A
39-A
40-A
41-B
42-A
43-C
44-A
45-A
46-B
47-C
48-D
49-B
50-D
9
ĐỀ MINH HỌA SỐ ĐỀ 06
Câu 1: Cho hàm số y f x m2 2m x 4 (4m m2 ) x 2 4 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 0; ? A. 0
B. Vô số
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y f x
x 1 nghịch biến trên xm
khoảng ; 2 ? A. m > 2
B. m ≥ 1.
C. m ≥ 2.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y f x
D. m > 1. x 2 mx 1 đạt cực đại tại xm
x2 ? A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 1.
D. m 3 .
Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y f x x 4 3m 1 x 2 2m 1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với điểm D 7;3 nội tiếp được một đường tròn? A. m = 3.
C. m 1 .
B. m = 1.
D. Không tồn tại m.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình x3 3mx 2
1 x3
nghiệm đúng x 1 ? A. m
2 3
B. m
2 3
C. m
3 2
1 3 D. m 3 2
Câu 6: Cho đồ thị Cm : y f x x3 2 x 2 1 m x m . Tất cả giá trị của tham số m để
Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ A. m = 1.
B. m ≠ 0.
Câu 7: Cho đồ thị C : y f x
x1 , x2 , x3 thoả x12 x22 x32 4 là?
C. m = 2.
1 m D. 4. m 0
x2 x 1 và đường thẳng d : y = m. Tất cả các giá trị tham số x 1
m để C cắt d tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB 2 là? A. m 1 6 .
m 1 6 B. . m 1 6
C. m 1 6 .
1
m 1 D. . m 3
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình nghiệm đúng x
?
m.4 x m 1 .2 x 2 m 1 0 A. m 3 .
B. m 1 .
C. 1 m 4 .
D. m 0 .
Câu 9: Cho hàm số y f x x 2 ln x3 thì f ' 3 bằng? A. 9 + 6ln3.
B. 9 + 18ln3.
C. 9 + ln3.
D. 9 + 9ln3.
Câu 10: Cho hàm số y f x x.sinx . Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng? A. xy '' 2 y ' xy 2sinx .
B. xy'' y' xy 2 cosx s inx .
C. xy ' yy ' xy ' 2sin x.
D. xy ' yy '' xy ' 2sin x .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình ln x 1 x 2 x 3 1 0 là? A. 1; 2 5; .
B. 1; 2 3; .
C. ;1 2;3 .
D. ;1 2;3 .
Câu 12: Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x1, x2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. Nếu a x1 a x2 thì a 1 x1 x2 0 .
B. Nếu a x1 a x2 thì a 1 x1 x2 0 .
C. Nếu a x1 a x2 thì x1 x2 .
D. Nếu a x1 a x2 thì x1 x2 .
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 1 log 2 2 x là? 1 2 A. 2
B. 2; 4
C. 1 2;1 2
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4
D. 1 2 x 1 3 x
14.2
x 1 3 x
8 m
có nghiệm? A. m 32
B. 41 m 32
C. m 41
D. 41 m 32
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABC và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA BC
B. AH BC
C. AH AC
D. AH SC
Câu 16: Cho mặt phẳng P và điểm M nằm ngoài P , khoảng cách từ M đến P bằng 6. Lấy A thuộc P và N trên AM sao cho 2MN = NA. Khoảng cách từ N đến P bằng bao nhiêu? A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
D. 5.
A. Hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc P và mỗi điểm B thuộc Q thì ta có AB vuông góc với d. B. Nếu hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và
Q nếu có cũng sẽ vuông góc với R . C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 18: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’, C’A. Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông.
D. Hình thang.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 4a(cm). Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của các cạnh BB’,CD,A’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng EG và C’F là d
9 cm . 2 30
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho O trùng với B’, Ox là B’A’, Oy là B’C’ và Oz là B’B. Trả lời các câu hỏi từ Câu 19 đến Câu 21. Câu 19: Tính chính xác độ dài đoạn AB? A. AB
1 cm 6
B. AB 2 cm
C. AB
1 cm 4
D. AB 1 cm
Câu 20: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng EG và C’F. Tính chính xác sinα? A. sin
2 2
B. sin
1 2
C. sin 1
D. sin
3 2
Câu 21: Gọi H,I,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB,CC’,A’C’. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (HIK)? A. d B ', HIK
5 cm 2 14
B. d B ', HIK
5 14 cm 2
C. d B ', HIK
5 cm 4
3
D. d B ', HIK
14 cm 2
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 z 3 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ? A. n 1; 2;3
B. n 1; 0; 2
C. n 1; 2; 0
D. n 3; 2;1
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A 1; 2;3 , B 3;3; 4 , C 1;1; 2 ? A. thẳng hàng và A nằm giữa B và C.
B. thẳng hàng và C nằm giữa A và B.
C. thẳng hàng và B nằm giữa A và C.
D. là ba đỉnh của một tam giác.
Câu 24: Cho mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và điểm A 2; 1;3 , B 0;0;1 . Tìm mặt phẳng
' đi qua hai điểm A,B sao cho góc giữa hai mặt phẳng và ' là bé nhất? A. ' : x 4 y z 5 0
B. ' : 2 x 8 y 2 z 2 0
C. ' : x 4 y z 1 0
D. ' : x 4 y z 1 0
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng :
: x 2 y 2 z 5 0 . Mặt phẳng Q :ax+by+cz+3=0
x 1 y 1 z 1 2 2
và mặt phẳng
chứa và tạo với một góc nhỏ nhất.
Tính chính xác giá trị của a+b+c? A. –1.
B. 3.
C. 5.
Câu 26: Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x A. k 2
B. k 2 3
D. 1. k sin x 1 lớn hơn –1? cos x 2
C. k 3
D. k 2 2
Câu 27: Cho các góc nhọn x,y thoả mãn phương trình sin 2 x sin 2 y sin x y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x y
2
B. x y
4
C. x y
6
D. x y
3
Câu 28: Cho a,b,c,d là các số thực khác 0 và hàm số y f x a sin cx b cos dx . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. y f x a sin cx b cos dx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi
c là số hữu tỉ. d
B. y f x a sin cx b cos dx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi
a là số hữu tỉ. d
4
C. y f x a sin cx b cos dx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi
c là số hữu tỉ. b
D. y f x a sin cx b cos dx là hàm số tuần hoàn khi và chỉ khi
a là số hữu tỉ. x
Câu 29: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật? A. P
45 3 4845 323
B. P
30 3 4840 484
C. P
40 1 4840 121
D. P
45 5 4842 538 n
1 Câu 30: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển biểu thức x3 2 , biết n là số tự nhiên x 10
thoả mãn Cn4 13Cnn 2 ? A. C158 . 1 6435
B. C159 . 1 5005
C. C157 . 1 6435
D. C156 . 1 5005
8
9
7
6
Câu 31: Từ tập E 1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số phân biệt trong đó luôn có chữ số 7 và chữ số hàng nghìn luôn là chữ số 1? A. 250.
B. 240.
C. 233.
Câu 32: Tính chính xác giá trị của lim n n
A.
4 3
B.
2 3
3
D. 243.
8n3 n 4n 2 3 ?
C.
2 3
D.
4 3
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn [a;b] và dãy hữu hạn có các số c1,c2,c3,…,cn cùng thuộc [a;b]. Khẳng định nào trong các khảng định sau đây là đúng? A. Phương trình f x
1 f c1 f c2 ... f cn luôn có nghiệm trong đoạn a; b n
B. Phương trình f x
1 f c1 f c2 ... f cn luôn có 4 nghiệm phân biệt trong đoạn n
a; b . C. Phương trình f x
1 f c1 f c2 ... f cn vô nghiệm trong đoạn a; b . n
5
D. Phương trình f x
1 f c1 f c2 ... f cn luôn có 2 nghiệm phân biệt trong đoạn n
a; b . Câu 34: Cho hàm số y
x 1 x x
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số không liên tục trên 0; .
C. Hàm số gián đoạn tại x 0 .
D. Hàm số liên tục trên ;0 .
x2 khi x 1 Câu 35: Cho hàm số y f x 2 . Với gia strij nào sau đây của a,b thì hàm số ax b khi x 1 có đạo hàm tại x = 1? A. a 1, b
1 2
1 1 B. a , b 2 2
1 1 C. a , b 2 2
D. a 1, b
1 . 2
Câu 36: Cho hàm số y f x x 2 x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x của đối số x tại x0 là? A. lim
x 0
x
2
2 xx x
B. lim x 2 x 1 x 0
C. lim x 2 x 1
D. lim
x 0
x 0
Câu 37: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x
x
2
2 xx x
x5 tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc x2
bằng bao nhiêu? B. –3.
A. 3. 5
Câu 38: Giả sử
C. –7.
D. –10.
C. 81.
D. 3.
dx
2 x 1 ln K . Giá trị của K là? 1
A. 9.
B. 8. 3
3
x Câu 39: Biến đổi I dx thành I f t dt , với t 1 x . Khi đó f t là hàm nào 1 0 1 1 x trong các hàm số sau? A. f t 2t 2 2t .
B. f t t 2 t .
C. f t t 1 .
D. f t 2t 2 2t .
Câu 40: Tập hợp các số phức w 1 i z 1 với z là số phức thoả mãn z 1 1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó? A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
6
D. .
Câu 41: Biết phương trình z 2 az b 0, a, b
có một nghiệm là z 1 i . Tính môđun của
số phức w a bi ? A.
2.
B. 2.
C. 2 2 .
D. 3.
Câu 42: Cho số phức z bất kỳ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. z 2 z
2
B. z.z z
2
C. z z
Câu 43: Cho các số phức z1 0, z2 0 thỏa mãn điều kiện thức P
A.
D. z 2 z
2
2 1 1 . Tính giá trị của biểu z1 z2 z1 z2
z1 z 2 ? z2 z1
1 2
B.
C. P 2
2
D.
3 2 2
Câu 44: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phường thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t ) 10t t 2 , trong đó t(phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là? A. v = 5 (m/p).
B. v = 7 (m/p).
C. v = 9 (m/p).
D. v = 3 (m/p).
sin 3 x Câu 45: Nguyên hàm F x của hàm số f x là? cos 4 x
A.
1 1 C . 3 3cos x cos x
B.
C.
1 1 C . 3 3cos x cos x
D.
Câu 46: Nếu
1 1 C . 3 3cos x cos x
1 1 C 3 3cos x cos 2 x
1
a
a
0
1
0
f x dx 2017, f x dx 6051 với a 1 thì f x dx bằng?
A. 8068.
B. 4034.
C. 12204867.
D. 3.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có AB=3a, AC=4a, BC=5a, SA=SB=SC=6a.Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. V 119a 3 .
B. V
119a 3 . 3
C. V
4 119a 3 3
D. V 4 119a3
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3. Cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V?
7
A. V
9
B. V
2
9
C. V
2
9
D. V
2
3 2
Câu 49: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a? A. V
2 4
B. V
3
3 2
3
C. V
3 4
C. V
3 12
3
D. V
2 3
D. V
2 12
3
Câu 50: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là? A. V 1
B. V 10
Đáp án 1–D
2–C
3–B
4–A
5–A
6–A
7–B
8–B
9–B
10–A
11–B
12–A
13–D
14–D
15–C
16–A
17–B
18–B
19–D
20–C
21–A
22–B
23–A
24–C
25–D
26–D
27–A
28–A
29–A
30–C
31–B
32–C
33–A
34–C
35–A
36–B
37–C
38–D
39–A
40–B
41–C
42–D
43–D
44–C
45–A
46–A
47–A
48–C
49–C
50–D
ĐỀ MINH HỌA SỐ 07 Câu 1: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y f (x) x 3 3x 2 mx 2 có điểm cực đại và điểm cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình y x 1 (d) ? A. m 0 .
m 0 B. . m 9 2
C. m 2 .
9 D. m . 2
Câu 2: Cho khoảng (a; b) chứa điểm x 0 , hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) (có thể trừ điểm x 0 ). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Nếu f (x) không có đạo hàm tại x 0 thì f (x) không đạt cực trị tại x 0 . B. Nếu f x 0 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x 0 . C. Nếu f x 0 0 và f x 0 0 thì f (x) không đạt cực trị tại điểm x 0 . D. Nếu f x 0 0 và f x 0 0 thì f (x) đạt cực trị tại điểm x 0 . Câu 3: Gọi x CD , x CT lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số
y f (x) sin 2x x trên đoạn 0; π . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. x CD
5 , x CT . 6 6
B. x CD
5 , x CT . 6 6
C. x CD
, x CT . 6 3
D. x CD
2 , x CT . 3 3
Câu 4: Tìm giá trị cực đại y CD của hàm số y f (x) x 2 cos x trên khoảng (0; ) ? A. y CD
5 3. 6
B. y CD
5 3. 6
C. y CD
3. 6
D. y CD
3. 6
3x 2 x m Câu 5: Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số y f (x) không có tiệm cận xm đứng?
m 0 A. . m 2 3
m 0 C. . m 3 2
m 0 B. . m 2 3
m 0 D. . m 3 2
Câu 6: Cho hàm số y f (x) x 3 3mx 2 (m 3)x 1 có đồ thị (Cm). Xác định giá trị của m để cho điểm uốn của (Cm) nằm trên parabol (P): y x 2 ? 1
m 1 A. . m 1 3 2
m 1 B. . m 1 3 2
Câu 7: Cho hàm số y f (x)
m 1 C. . m 1 3 2
m 1 D. . m 1 3 2
2x 2 (1 m) x 1 m có đồ thị (Cm), m 1 , (Cm) luôn tiếp xm
xúc với một đường thẳng cố định. Đó là đường thằng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. y x 1 .
B. y x 2 .
D. y x 1 .
C. y x 2 .
Câu 8: Từ đồ thị (hình vẽ bên dưới) hãy chỉ ra giá trị lớn nhất của hàm số y f (x) trên 0; 4 3 ?
A. 4 3 .
B.
4 3 1 3 .
C. 1 3 1 3
Câu 9: Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Biết rằng P
D. –2.
1 a log a đạt giá trị log (ab) a b
lớn nhất khi b a k . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 3 A. k 0; . 2
3 C. k ; 2 . 2
B. k 1;0 .
D. k 2;3 .
Câu 10: Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a P log 2a (a 2 ) 3log b ? b b A. Pmin 19 .
C. Pmin 14 .
B. Pmin 13 .
D. Pmin 15 .
Câu 11: Nghiệm của phương trình 9x 4.3x 45 0 là? A. x 2 .
C. x
B. x 3 . 2
1 . 2
D. x
1 . 3
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình log 2 (5x 2 21) 4 là?
A. 5; 5 .
B. 5;5 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
C. log 2 5;log 2 5 .
D. .
1 1 2 là? 2 ln x ln x
A. ;0 1;e e2 ; .
B. 1;e2 \ e .
C. ;e e2 ; .
D. ;1 .
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y f (x) log3 (x 2 3x 2) ? A. D 2; 1 .
B. D ; 2 1; .
C. D 2, 1 .
D. D ; 2 1; .
Câu 15: Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABCD có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và OO ? A. 60 .
B. 45 .
C. 120 .
D. 90 .
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có ba kích thước AB a , AD b , AA1 c . Trong các kết quả sau, kết quả nào là sai? A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C1C bằng b. B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng B 1BD bằng C. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng B 1BD bằng
ab a b2 2
.
abc a b2 c2 2
.
D. BD1 a 2 b2 c2 . Câu 17: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai? A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia. B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. C. Cho u , n là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
và
n là véctơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để là n.u 0
và n.v 0 . 3
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là u và v . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ u , v không cùng phương. Cho ba mặt phẳng : 2 x 3 y z 5 0 ,
: x y 1 0 , : x y z 0 .
Xét
các đường thẳng d , m , . Trả lời các câu hỏi từ Câu 18 đến Câu 20. Câu 18: Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây? (1): (d, ) sin
7 . 2
(2): :
x y 1 z 2 . 1 1 1
(3): d P , P n P (1; 1; 4) .
x (4): m : 4
A. 4.
C. 1.
B. 3.
5 5 z 4 4. 3 1
y
D. 2.
Câu 19: Biết rằng ba đường thẳng d, m, đồng quy tại một điểm P x P ; yP ; z P . Tính x P yP zP ?
A. 2.
B. 5.
C. 11.
D. 4.
Câu 20: Phương trình hình chiếu d của đường thẳng d trên mặt phẳng
có dạng
a b x 1 y 2 z 1 , a1, b 2 , c3 0 và 1 , 2 là các phân số tối giản. Tính tổng a1 b 2 c3 ? a1 b2 c3 b2 c 3
A. 28.
B. 16.
C. 27.
D. 15.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng : Ax By Cz D 0 và x x 0 ta1 đường thẳng d : y y 0 ta 2 . Xét phương trình z z ta 0 3
A(x 0 ta1 ) B(y0 ta 2 ) C(z 0 ta 3 ) D 0(1) . Giả sử phương trình (1) có vô số nghiệm,
khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos d,
1 . 2
B. d .
C. d / / .
D. d .
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1; 1) , B(3;5;5) . Điểm M(a; b; c) thuộc mặt phẳng : 2x y 2z 8 0 sao cho biểu thức P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
a b c? 4
A. 7.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
x 1 t Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : y 2 3t và mặt phẳng z 3 t
P : x 3y 10z 37 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. d d, P 110 .
B. d d, P 0 .
C. d P .
D. d và (P) cắt nhau.
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1) , B(1; 2;0) , C(3; 1; 2) . Điểm
M(a; b; c)
thuộc
mặt
(S) : (x 1) 2 y 2 (z 1) 2 861
cầu
sao
cho
biểu
thức
P 2MA 2 7MB2 4MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a b c ? A. 8.
C. –5.
B. 5.
Câu 25: Biết rằng khi m có
D. 3.
m m0
giá trị
thì phương trình sau đây
2sin 2 x (5m 1)s inx 2m 2 2m 0 có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ;3 . 2
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. m 0 3 .
B. m 0
3 7 C. m 0 ; . 5 10
1 . 2
3 2 D. m 0 ; . 5 5
Câu 26: Cho x, y 0; thỏa mãn phương trình cos 2x cos 2y 2sin(x y) 2 . Tìm 2
chính xác giá trị nhỏ nhất của P A. min P
3 .
sin 4 x cos 4 y ? y x
B. min P
2 .
C. min P
2 . 3
D. min P
cos3x sin x 3(cos x sin 3x)
Câu 27: Biến đổi phương trình sau
5 .
về dạng
sin(ax b) sin(cx d) với b, d thuộc khoảng ; . Tính chính xác giá trị của b d ? 2 2
A. b d
. 12
B. b d
. 4
C. b d
. 3
D. b d
. 2
Câu 28: Giải U21 Quốc thế báo Thanh Niên – Cúp Clear Men 2015 quy tụ 6 đội bóng gồm: ĐKVĐ U21 HA.GL, U21 Singapore, U21 Thái Lan, U21 Báo Thanh niên Việt Nam, U21 Myanmar và U19 Hàn Quốc. Các đội chia thành 2 bảng A, B, mỗi bảng 3 đội. Việc chia bảng 5
được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai đội tuyển U21 HA.GL và U21 Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau? A.
3 . 11
B.
4 . 5
C.
3 . 7
D.
3 . 5
Câu 29: Giả sử là không gian mẫu, A và B là các biến cố. Khằng định nào sau đây là đúng? A. \ A A được gọi là biến cố đối của biến cố A. B. A B là biến cố xảy ra khi và chỉ khi A và B xảy ra. C. A B là biến cố xảy ra khi và chỉ khi A hoặc B xảy ra. D. Nếu AB , ta nói A và B đối ngẫu với nhau. Câu 30: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ? A.
9 . 13
B.
7 . 11
C.
7 . 13
D.
9 . 11
Câu 31: Cho a, b, c là ba số dương phân biệt, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Phương trình a(x b)(x c) b(x a)(x c) c(x b)(x a) 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình a(x b)(x c) b(x a)(x c) c(x b)(x a) 0 không có nghiệm thực. C. Phương trình a(x b)(x c) b(x a)(x c) c(x b)(x a) 0 luôn có hai nghiệm âm phân biệt. D. Phương trình a(x b)(x c) b(x a)(x c) c(x b)(x a) 0 luôn có ba nghiệm phân biệt. 2n 3 sin 2n 1 ? n n3 1
Câu 32: Tính chính xác giá trị của lim A.
1 . 4
B. 4.
Câu 33: Cho phương trình
C. 2.
D.
1 . 2
3
x 1 mx m 1 và m R , khẳng định nào đúng trong các
khẳng định dưới đây? A. Với mọi m thì phương trình trên luôn có một nghiệm lớn hơn 1. B. Với mọi m thì phương trình trên luôn vô nghiệm. C. Với mọi m thì phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt. D. Với mọi m thì phương trình trên luôn có hai nghiệm nhỏ hơn 1. Câu 34: Đạo hàm của hàm số y f (x)
3x 5 x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu? x 3
6
A. –3.
B. 4.
C.
7 . 2
D.
1 . 2
Câu 35: Số gia của hàm số y f (x) x 2 2 tại điểm x 0 2 ứng với số gia x 1 bằng bao nhiêu? A. 13.
B. 9.
C. 5.
D. 2.
Câu 36: Cho hàm số y f (x) x 3 3x 2 3 . Đạo hàm của hàm số f(x) dương trong trường hợp nào? x 0 A. . x 1
x 0 B. . x 2 a
Câu 37: Tìm a 0 sao cho
C. 0 x 2 ,
D. x 1 .
x
x.e 2 dx 4 ? 0
A. 4.
B.
1 . 4
Câu 38: Cho hàm số: f (x)
C.
1 . 2
D. 2.
a bxe x . Tìm a và b biết rằng f (0) 22 và (x 1)3
1
f (x)dx 5 0
A. a 2, b 8 .
B. a 2, b 8 .
C. a 8, b 2 .
D. a 8, b 2 .
Câu 39: Cho số phức: z (1 i) 2 (1 i)3 ... (1 i) 22 . Phần thực của số phức z là? A. 211 .
B. 211 2 .
C. 211 2 .
D. 211 .
Câu 40: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của
z 1 bằng 0 là zi
đường tròn tâm I, bán kính R (trừ một điểm)? 1 1 1 A. I ; , R . 2 2 2
1 1 1 B. I ; , R 2 2 2
1 1 1 C. I ; , R 2 2 2
1 1 1 D. I ; , R . 2 2 2
.
.
Câu 41: Cho số phức z 2 3i . Tìm phần ảo của số phức w (1 i)z (2 i)z ? A. –9i.
B. –9.
C. –5.
D. –5i.
Câu 42: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2 i z 2i là đường thẳng: A. 4x 2y 1 0 .
B. 4x 6y 1 0 .
C. 4x+2y 1 0 . 7
D. 4x 2y 1 0 .
2
cos x sin x dx cos giá trị là? e cos x 1 cos x
Câu 43: Tích phân I
x
3
e3 e3 2 . A. I ln 2 e 3 2
e3 e3 2 . B. I ln 2 e 3 2
e3 e3 2 . C. I ln 2 e 3 2
e3 e3 2 . D. I ln 2 e 3 2
e
Câu 44: Tích phân I x ln 2 x ln x dx có giá trị là? 1
A. I 2e . 1
Câu 45: Tích phân I ln 0
A. I 2 1 ln
C. I
B. . I e .
C. I 2 1 ln
D. . I 2e .
1 x 2 x dx có giá trị là?
2 1 .
e2 . 2
B. I 2 1 ln
2 1 .
D. I 2 1 ln
2 1 .
2 1 .
Câu 46: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728. Khi đó, ba kích thước của nó là? A. 2, 4, 8.
B. 8, 16, 32.
C. 2 3, 4 3,8 3 .
D. 6, 12, 24.
Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Gọi B và C lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABCD và khối tứ diện ABCD? A.
1 . 4
B.
1 . 2
C.
1 . 6
D.
1 . 8
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có ASB BSC ASC 60 và SA 3 , SB 6 , SC 9 . Tính khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB)? A. d 6 3 .
C. d
B. d 3 6 .
8
9 3 . 2
D. d
9 . 2
Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên (ABC) là trung điểm của BC. Góc giữa AA và (ABC) bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho? A. V
a3 . 2
B. V
a3 3 . 2
C. V
3a 3 . 2
D. V
3a 3 3 . 2
Câu 50: Cho chóp đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 2a. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABCD theo a? A. V 4a 3 .
B. V 2a 3 .
D. V 2 3a 3 .
C. V 3 3a 3 . Đáp án
1-A
2-D
3-C
4-C
5-A
6-C
7-A
8-B
9-A
10-D
11-A
12-A
13-B
14-B
15-D
16-C
17-B
18-B
19-A
20-A
21-C
22-A
23-B
24-C
25-D
26-B
27-D
28-D
29-A
30-D
31-A
32-C
33-A
34-A
35-C
36-B
37-A
38-C
39-C
40-D
41-C
42-D
43-A
44-C
45-A
46-D
47-A
48-B
49-C
50-D
ĐỀ MINH HỌA SỐ 08 Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng SAB vuông góc với đáy ABCD . Gọi H là trung điểm của AB,SH HC,SA AB. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị chính xác của tan là? A.
1 2
B.
2 3
C.
1 3
D.
2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 1, AC 3. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phắng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC A.
39 13
Câu 3: Từ phương trình A. 1
B. 1
C.
2 39 13
D.
3 2
2 sinx cosx tanx cotx, ta tìm được cosx có giá trị bằng
B.
2 2
C.
2 2
D. 1
Câu 4: Hỏi trên đoạn 0; 2018 , phương trình | sin x cos x | 4sin 2x 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4037
B. 4036
C. 2018
D. 2019
Câu 5: Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x sin x cos x 1. Tính sin x ? 4
sin x 0 4 A. sin x 1 4
B.
2 C. sin x 4 2
D.
sin x 0 4 2 sin x 4 2 sin x 0 4 2 sin x 4 2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại B có AB 3a, BC a. Khi quay hình tam giác đó xung quanh đường thẳng AB một góc 360 ta được một khối tròn xoay. Thế tích của khối tròn xoay đó là? A. a 3
B. 3a 3
C.
1
a 3 3
D.
a 3 2
Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng? A.
8 2 cm 3
B. 4cm 2
C. 2cm 2
D. 8cm 2
Câu 8: Trong số các hình chừ nhật có cùng chu vi 16 cm, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng? A. 64cm 2
B. 4cm 2
C. 16cm 2
D. 8cm 2
Câu 9: Cho hàm số y f x x 4 mx 3 2x 2 3mx 1. Xác định m để hàm số có hai cực tiểu? 4 A. m 3
4 m 3 B. m 4 3
4 m 3 D. m 4 7
4 C. m 3
Câu 10: Phương trình log3 3x 1 .log3 3x 1 3 6 có? A. Hai nghiệm dương
B. Một nghiệm dương
C. Phương trình vô nghiệm
D. Một nghiệm kép
Câu 11: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 A. 1
B. 2
x
1 4x
x 1 x
24
C. 3
4 là?
D. 0
Câu 12: Để tham gia hội thi "Khi tôi 18" do Huyện đoàn tổ chức vào ngày 26/03, Đoàn trường THPT Đoàn Thượng thành lập đội thi gồm có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Từ đội thi, Đoàn trường chọn 5 học sinh để tham gia phần thi tài năng. Tính xác suất để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ? A.
240 273
B.
230 273
C.
247 273
D.
250 273
Câu 13: Một hộp chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng, 1 bi xanh. Lấy lần lượt ba bi và không bỏ lại. Xác suất để được bi thứ nhất đỏ, bi thứ hai xanh, bi thứ ba vàng là? A.
1 60
B.
1 20
C.
1 120
D.
1 2
Câu 14: Một hộp có 10 viên bi màu trắng, 20 viên bi màu xanh và 30 viên bi màu đỏ, mỗi viên bi chỉ có một màu. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 8 trong số các viên bi thuộc hộp để được 8 viên bi trong đó có đúng một viên bi màu xanh và có đúng 2 viên bi màu đỏ? 2 A. C120 .C 30
2 5 B. C120 .C30 .C10
2 5 C. C120 C30 C10
5 5 D. C860 C10 C520 C30
2
Câu 15: Trên khoảng 0; , hàm số y f x lnx là một nguyên hàm của hàm số? A. y
1 C, C x
B. y
C. y x ln x x
1 x
D. y x ln x x C, C
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. sin 2xdx
cos2x C, C 2
B. sin 2xdx
C. sin 2xdx 2cos2x C,C Câu 17: Cho hàm số y f (x)
cos2x C, C 2
D. sin 2xdx cos2x C,C
4 5 x 6. Số nghiệm của phương trình f ' x 4 là bao 5
nhiêu? A. 0
B. 1
D. Nhiều hơn 2 nghiệm
C. 2
Câu 18: Cho hàm số y f x 1 cos 2 2x. Chọn kết quả đúng A. df x
sin 4x 2 1 cos 2x
C. df x
2
cos2 x 1 cos 2x 2
B. df x
dx
D. df x
dx
Câu 19: Cho hàm số f x xác định trên
sin 4x 1 cos 2 2x sin 2x 1 cos 2 2x
dx
dx
x 3 4x 2 3x khi x 1 \ 2 bởi y f x x 2 3x 2 . 0 khi x 1
Gía trị của f ' 1 bằng? A.
3 2
B. 1
C. 0
D. Không tồn tại
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y f x
xm2 x 1
giảm trên các khoảng mà nó xác định? A. m 3
B. m 3
C. m 1
D. m 1
2 1 Câu 21: Cho đồ thị hàm số có giao điểm của hai đường tiệm cận là M ; và đi qua 3 3
A 3;1 . Hàm số đó có thể là? A. y
x4 3x 2
B. y
2x 1 x 3
C. y
3
x 5 3x 2
D. y
3x 2 x4
Câu 22: Cho hai số thực x 0 và y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện sau:
x y xy x 2 A. M 0
y2 xy. Giá trị lớn nhất M của biểu thức A B. M 0
1 1 là x 3 y3
C. M 1
D. M 16
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w 3 2i (2 i)z là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó? B. 3 5
A. 3 2
C. 3 3
Câu 24: Cho số phức z a bi a, b
thỏa mãn phương trình
D. 3 7
z 1 1 iz i. 1 z z
Tính
tổng a 2 b 2 ? A. 3 2 2
B. 2 2 2
C. 3 2 2
D. 4
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 5 0 và điểm A l; 3;l . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng P ? A. d
3 29
B. d
8 29
C. d
8 9
D. d
8 29
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d:
x 4 y 1 z 2 . Xét mặt phẳng P : x 3y 2mz 4 0, với m là tham số thực. Tìm 2 1 1
m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)? A. m
1 2
B. m
1 3
C. m 1 m
Câu 27: Tìm chính xác giá trị của lim x 0
A.
a b 2m 2n
B.
1 ax n 1 bx ? x
a b 2m 2n
C. m
Câu 28: Tìm chính xác giới hạn của lim x 0
A.
a b m 2n
B.
D. m 2
a b m n
D.
a b m n
D.
a b m n
1 ax n 1 bx 1 ? x
a b 2m n
C.
4
a b m n
ax b khi x 1 Câu 29: Tìm các giá trị của a và b để hàm số y f x 3x khi 1 x 2 liên tục tại điểm bx 2 a khi x 2 x 1 và gián đoạn tại x 2?
a b 3 A. b 3
a b 3 B. b 3
a 2b 3 C. b 3
a b 3 D. b 4
Câu 30: Phép biến hình nào sau đây là một phép dời hình A. Phép biến mọi điểm M thành điểm M' sao cho O là trung điểm M M ' , với O là điểm cố định cho trước B. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng d. C. Phép biến mọi điểm M thành điểm O cho trước D. Phép biến mọi điểm M thành điểm M' là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước Câu 31: Cho hàm số y f x
x có đồ thị (C). Gọi A là tiếp tuyến tại điểm M x 0 ; y0 x 1
(với x 0 0) thuộc đồ thị (C). Để khoảng cách từ tâm đối xứng I của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất thì tung độ của điểm M gần giá trị nào nhất A.
7 2
B.
3 2
Câu 32: Cho hàm số y f x
C.
5 2
D.
2
2x 1 có đồ thị (C). Biết khoảng cách từ I 1; 2 đến tiếp x 1
tuyến của (C) tại M là lớn nhất thì tung độ của điểm M nằm ở góc phần tư thứ hai, gần giá trị nào nhất A. 3e
B. 2e
Câu 33: Cho hàm số y f x
C. e
D. 4e
2x 3 có đồ thị (C). Gọi M là một điểm thuộc đồ thị (C) và x2
d là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được là A. 6
B. 10
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trinh 5 A. 2;
C. 2 x 2 log 1 x 3
B. ;0
1 là
C. 0; 2
Câu 35: Nghiệm của phương trình 9 x 4.3x 45 0 là?
5
D. 5
D. 0;
A. x 2
C. x
B. x 3
1 2
D. x
1 3
Câu 36: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ờ độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v t 10t t 2 , trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là? A. v 5 m / p
B. v 7 m / p
C. v 9 m / p
Câu 37: Nguyên hàm F (x) của hàm số f x
D. v 3 m / p
sin 3 x là? cos 4 x
A.
1 1 C 3 3cos x cos x
B.
C.
1 1 C 3 3cos x cos x
D.
1 1 C 3 3cos x cos x
1 1 C 3 3cos x cos 2 x
Câu 38: Tìm phần ảo của số phức z l i (l i)2 ? 2
B. 4
A. 0
C. 2
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z A. w 2
D. 4
1 3i . Tìm môđun của số phức w i.z z? 1 i
B. w 3 2
C. w 4 2
D. w 2 2
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, mặt bên BCC’B' là hình vuông, khoảng cách giữa AB' và CC’ bằng a. Thế tích của khối trụ ABC.A'B'C? A.
2a 3 2
B.
2a 3 3
C.
2a 3
D. a 3
Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy, SB 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, BC. Tính thể tích V của khối chóp A.SCNM? A. V
a3 3 16
B. V
a3 3 12
C. V
a3 3 24
D. V
a3 3 8
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1; 2;3 , B 3;3; 4 ,C(l; l; 2) ? A. thẳng hàng và A nằm giữa B và C
B. thẳng hàng và C nằm giữa A và B
C. thẳng hàng và B nằm giữa C và A
D. là ba đỉnh của một tam giác
6
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A l; l;l , B 0;l; 2 và điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ (Oxy). Giá trị lớn nhất của biếu thức T MA MB là A.
6
B. 12
C. 14
D.
8
Câu 44: Xét hai phép biến hình sau: (i) Phép biến hình F1, biến mỗi điểm M x; y thành điểm M ' y; x . (ii) Phép biến hình F2 biến mỗi điểm M x; y thành điểm M ' 2x; 2y Phép biến hình nào trong hai phép biến hình trên là phép dời hình? A. Chỉ phép biến hình (i) B. Chỉ phép biến hình (ii) C. Cả hai phép biến hình (i) và (ii) D. Cả hai phép biến hình (i) và (ii) đều không là phép dời hình Câu 45: Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M x M ; y M có ảnh là x ' x M . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của điểm M ' x '; y ' theo công thức F : y ' yM
đường tròn C : (x l)2 (y 2) 2 4 qua phép biến hình F? A. C' : x 1 2
y 2
2
B. (C') : x l y 2 4
4
2
C. C' : x l y 2 4 2
2
D. C' : x l y 2 4
2
2
2
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 0;a;0 , B 0;0; b ,
C 2;0;0 , D l;l;l . Giả sử (Q) là mặt phẳng thay đổi nhưng luôn luôn đi qua đường thẳng 1 1 CD và cắt các đường thẳng Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B. Tồn tại m a b 0 sao 2 2
cho diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhò nhất. Tìm m? A. m 2
D. m
C. m 8
B. m 4
1 2
Câu 47: Cho không gian Oxyz, cho các điểm A 2;3; 0 B 0; 2; 0 và đường thẳng d có x t phương trình d : y 0 . Điểm C a; b;c trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu z 2 t
vi nhỏ nhất. Tính chính xác giá trị của a b c? A. 2
B. 3
C. 1 7
D. 4
Câu 48: Cho số phức z 3 4i. Tìm môđun của số phức w iz A.
B. 2
2
25 ? z
C. 5
5
D. 3e
Câu 49: Số nghiệm nguyên âm của phưong trình: x 3 ax 2 0 với a
1
x dx
là?
1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 50: Tìm tập xác định D của hàm số y f x log3 (x 2 3x 2)? A. D 2; l
B. D ; 2 1;
C. D 2; l
D. D ; 2 1;
Đáp án 1-A
2-C
3-C
4-A
5-B
6-A
7-D
8-C
9-B
10-A
11-D
12-D
13-B
14-B
15-B
16-A
17-C
18-B
19-D
20-D
21-A
22-D
23-B
24-A
25-B
26-A
27-C
28-D
29-B
30-A
31-D
32-C
33-C
34-B
35-A
36-C
37-A
38-A
39-B
40-A
41-D
42-A
43-A
44-A
45-B
46-A
47-A
48-A
49-B
50-B