Bộ đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Luyện đề chuẩn bị kỳ thi THPT 2018 - 19 ĐỀ + ĐÁP ÁN

Page 1

LUYỆN ĐỀ SỐ 1 (Chuẩn cấu trúc của Bộ).

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân 210 84 Po

A. 6.

230 90Th

nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân

là B. 126.

C. 20.

D. 14.

Câu 2. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau. B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.

C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.

D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.

Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 4. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khếch đại. D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 4 Q0 2 Q0  Q0 3 Q0 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . I0 I0 I0 I0 Câu 6: Đặt điện áp u  U 0 cos 2t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U0 A. . B. 0 . C. 0 . D. 0. L 2L 2L Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?

1


Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 động với biên độ A1

từ vị trí cân bằng thì vật dao

Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng ? A.

A12  A22 .

B.

A1  A2 . 2

C. A1  A2 .

D.

A1  A2 . 2

Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng B. là sóng dọc.

C. có tính chất hạt.

D. có tính chất sóng.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. là sóng siêu âm.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng không? A. Hai đầu đoạn RL.

B. Hai đầu đoạn RLC.

C. Hai đầu đoạn LC.

D. Hai đầu R.

Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20  cos(4πt + π/6) (cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng A. x = 5cos(4πt - π/6)(cm) .

B. x = 5cos(4πt + 5π/6) (cm).

C. x = 5cos(4πt - π/3)(cm).

D. x = 5cos(4πt + 2π/3)(cm).

Câu 12: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn. C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.

2


Câu 13: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thws U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức A. U = qE/d.

B. U = qEd.

C. U=Ed.

D. U/d.

Câu 14: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang.

B. làm dao mổ trong y học .

C. làm nguồn phát siêu âm.

D. trong đầu đọc đĩa CD.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 15: Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay. B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay.

C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay. D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.

Câu 16: Cho 4 tia phóng xạ : tia  , tia   , tia   và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia γ.

B. tia   .

C. tia   .

D. tia α.

Câu 17: Tia 

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân 42 He .

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân 31Ti .

Câu 18: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox , tại thời điểm t sóng có dạng đường nét liền như hình vẽ. Tại thời điểm trước đó 1/12s sóng có dạng đường nét đứt. Phương trình sóng của một điểm bất kì trên phương truyền sóng có dạng

u(mm)

xO t(s) O

t0

A. u = 2cos(10t – 2x/3)(cm).

B. u = 2cos(8t – x/3)(cm).

C. u = 2cos(8t + x/3)(cm).

D. u = 2cos(10t + 2x)(cm).

xM

3


Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động   12V , điện trở trong 1 , R2  12 là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với điện cực Anôt

, r

R2 R1

là bạc, R1  3 , R3  6 . Cho Ag có

R3

A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot sau 16 phút 5 giây là A. 0,54g.

B. 0,72g.

C. 0,81g.

D. 0,27g.

A. 0,28B0.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là F F F F A. . B. . C. . D. . 16 9 4 25 Câu 21: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 2,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 200 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,015 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,02 (μm). Câu 22. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm t = t0 cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0 . Đền thời điểm t = t0 + 0,75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng B. 0,75B0.

C. 0,71B0.

D. 0,866B0.

Câu 23: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình   u  4cos  4t    cm  . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên 4   cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là .Tốc 3 độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s.

4

B. 2,0 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 6,0 m/s.


Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0, 49m và  2 . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của 1 nhiều hơn số vân sáng của  2 là 4 vân. Bước sóng  2 bằng A. 0,551m.

B. 0,542m .

C.  2  0,560m .

D. 0,550m.

A. 80 cm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 25: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc m so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong 2 hai con lắc là B. 50 cm.

C. 30 cm.

D. 90 cm.

Câu 26: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. năng lượng của electron bị thay đổi.

Câu 27: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử E0 hiđrô được tính theo biểu thức E n (E0 là hằng số dương, n = n2 f 1,2,3,…). Tỉ số 1 là f2 27 3 25 . C. . D. . 25 10 27 Câu 28: Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao

A.

10 . 3

B.

5


nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân? A. 5000 m. B. 3300 m. C. 500 m. D. 1000 m. Câu 29. Hai điện tích điểm q1  2.106 C và q2  8.106 C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi E 1 và E 2 lần lượt là cường độ điện trường do q1 và q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E 2  4 E1 . Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng? A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm. B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm. Câu 30. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 24 cm. Câu 31: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là A. 2,15 kV B. 21,15 kV C. 2,00 kV D. 20,00 kV. Câu 32: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 8,7 MeV.

B. 7,9 MeV.

C. 0,8 MeV.

D. 9,5 MeV.

Câu 33. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là A. 0,146cm.

B. 0,0146m.

C. 0,0146cm.

D. 0,292cm.

Câu 34:. Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 2 3 .10-4 V.

6

B. 2.10-4 V.

C. 3.10-4 V.

D. 3 3 .10-4 V.


Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = U 2 cos t (V). Trong đó U và  không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm kháng Z C như hình vẽ. Coi 72,11 Điện trở của mạch là

UC(V) 100 72,11

20 13 .

O

ZC( 125

125 3

A. 30  .

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. 20 . C. 40  . D. 60 . Câu 36. Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máyphát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ta là

A. 320V. B. 240V. C. 400V. D. 280V. Câu 37: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 10,0 ngày. B. 13,5 ngày. C. 11,6 ngày. D. 12,2 ngày. Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25 cm và   3V ; R  r  3 (Bỏ qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là A. 1250 vòng.

B. 2500 vòng.

C. 5000 vòng. D. 10000 vòng. Câu 39. Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2, một nguồn điện u  U0 cos  t  u  (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là A. 250 W. B. 200 W. C. 225 W. D. 300 W.

7


Câu 40. Một con lắc lò xo Fdh treo thẳng đứng gồm lò xo t nhẹ có độ cứng k gắn với O vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

2 m . 3 k

1.C 9.C 17.B 25.D 33.C

8

B.

2.B 10.C 18.B 26.B 34.B

3.B 11.C 19.A 27.D 35.A

 m . 6 k

4 m  m . D. 3 k 3 k ĐÁP ÁN 4.A 5.B 6.D 7.A 12.A 13.C 14.C 15.C 20.A 21.B 22.A 23.D 28.D 29.A 30.A 31.D 36.A 37.D 38.B 39.B C.

.

8.D 16.A 24.C 32.D 40.A

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A.


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2 (Bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố 24/01/2018)

A.TRẮC NGHIỆM

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ A. có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. B. có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng. C. có mang năng lượng dưới dạng các photôn. D. có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng. Câu 2: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc α0 được xác định bằng công thức 1 1 A. W  mgl 02 . B. W  2mgl 02 . C. W  mg 02 . D. W  mgl 02 . 2 2 Câu 3: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều tần số góc ω thì tổng trở của mạch là 2

2

1   A. Z  R 2   C  .  L  

1   B. Z  R 2   C  .  L  

2

2

1  1    C. Z  R    L  D. Z  R 2    L  .  . C  C    Câu 4: Độ to của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số của âm. ` B. tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm. C. phụ thuộc vào tần số và biên độ âm. D. chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm. 2

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U 38 Sr  X 20 n . Hạt nhân X có 1

235

94

1

cấu tạo gồm

A. 54 proton và 86 nơtron C. 86 proton và 140 nơtron Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

B. 54 proton và 140 nơtron D. 86 proton và 54 nơtron

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

1


Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng.

B. một bước sóng.

C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.   Câu 8: Cho 4 tia phóng xạ: tia  , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia  .

B. tia   .

C. tia   .

D. tia  .

Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: np 60n B. f = np C. f = 60 p Câu 10: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. f =

D. f =

60p n

A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ). 4

Câu 11. Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. một ống dây có dòng điện chạy qua. D. một vòng dây có dòng điện chạy qua. Câu 12: Tia X có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là A. 2 rad/s. B. π rad/s. C. 4 rad/s. D. 2π rad/s.

2


Câu 14: Gọi nc, nv, nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. nc > nv > nℓ . B. nv> nℓ > nc. C. nℓ > nc > nv. D. nc > nℓ > nv. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt +

 ), với U0 6

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

không đổi. Nếu tăng ω lên thì A. tổng trở của mạch tăng. B. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm. C. điện áp hiệu dụng trên R giảm. D. hệ số công suất của mạch tăng.. Câu 16: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 4,22 eV. B. 2,11 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 17. Vật A trung hòa về điện cho tiêp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do A. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A. B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A. C. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B. D. êlectron di chuyển từ vật B sang vật A. Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0,314 N. B. 51,2 N. C. 0,512 N. D. 31,4 N. 1 1 2 + Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân H + H  H + e . Biết khối lượng nguyên tử của các đồng vị 1H, 2H và khối lượng của hạt e+ lần lượt là 1,007825 u, 2,014102 u và 0,0005486 u. Năng lượng của phản ứng đó gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 0,93 MeV. B. 0,42 MeV. C. 0,58 MeV. D. 1,44 MeV. Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

3


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau. Câu 22: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 0 V. B. 120 V. C. 240 V. D. 60 V. Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là A. 1m. B. 0,8m. C. 0,4m. D. 0,2m. Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển v động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số L bằng vN , r A.0,25 B. 2 C.4. D.0,5 Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây (không có điện trở trong) dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Biết R  1,25 và r  1 . Từ thông riêng của ống dây bằng

R

L

256.10-5 Wb.  có giá trị xấp xỉ bằng

A. 2,0V. B. 4,6V. C. 9,1V. Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động  và điện

D. 18V. n nhánh

trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức R

4


A. I 

 . R  nr

B. I 

n R

r n

.

 . D. I  . r Rr R n Câu 27. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là A. (k-3)/4. B. (k-3)/2. C. 2/(k-3). D. k/4. Câu 28. Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn sơ là bao nhiểu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu thụ ? A. 9,1. B. 8,2. C. 8,8. D. 8,5. Câu 29 Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với 

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. I 

nhau theo biểu thức i = -2 3 πq/T là A. 5T/12 . B. T/4 .

C. T/12 .

D. T/3 .

Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là A. 0,0612J.

B. 0,0756 J.

C. 0,0703 J.

D. 0,227 J.

Câu 31: Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để có thể nhìn các vật rất xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thấy rỏ gần nhất cách mắt một khoảng?

5


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. -2dp; 12,5cm. B. 2dp; 12,5cm. C. -2.5dp; 10cm. D. 2,5dp; 15cm. Câu 32: Cho 3 hạt nhân: α ( 42 He), proton ( 11 H) và triti ( 31 H) có cùng vận tốc  ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều B sao cho  vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra, Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ A. Rp> RT > Ra . B. Ra > RP > RT . C. RT > Ra > RP . D. Ra > RT > Rp . Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại bằng A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. Câu 34: Một nguồn điện  ,r  mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn  ,r  đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I’ bằng A. 3I. B. 2I. C. 1,5I. D. 2,5I. Câu 35: Dùng hạt proton có động năng Kp = 5,68 MeV bắn vào hạt nhân 23 11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,15MeV và 1,91 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u gần bằng số khố của nó, Góc giữa vectơ vận tốc của hạt  và hạt X xấp xỉ bằng A. 1590. B. 1370. C. 980. D. 700. Câu 36. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối

tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim

chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là A. R =(100±2)Ω.

6

B. R =(100 ± 8)Ω.


C. R =(100±4)Ω.

D. R =(100±0,1)Ω

Câu 37. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử , điện trở thuần R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt cực đại và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là   i  2 2 cos  t    A  . Khi R  R1 thì công suất của mạch là P và biểu 3  thức cường độ dòng điện trong mạch là i1  2cos  t    . Khi R = R2 thì

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là     A. i  2 3 cos  t    A  . B. i  2 3 cos  t    A  . 4 4   5   C. i  14 cos  t  0,198 A  . D. i  14 cos  t    A  . 12   Câu 38. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 109,50. B. 86,50. C. 52,50. D. 124,50. Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch UX một điện áp u  U 2 cos t  V  (trong đó U không đổi và  thay đổi được). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm được biễu diễn như hình vẽ. Khi   C thì điện áp hai đầu tụ đạt cực đại là U m  kU . Giá trị của k

O

UL

UC

gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5. B. 1,6. C. 1,7. D. 1,4. Câu 40. Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện

7


trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 , 7.107 m/s. B. 4 , 7.107 m/s. C. 4 , 7.105 m/s. D. 4 , 7.104 m/s. BẢNG ĐÁP ÁN 2.A 10.A 18.C 26.C 34.C

3.D 11.C 19.B 27.A 35.A

4.C 12.A 20.D 28.B 36.B

5.A 13.A 21.B 29.A 37.A

6.B 14.D 22.B 30. B 38.A

7.C 15.D 23.B 31.A 39.A

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.D 9.B 17.D 25.C 33.D

8

8.A 16.B 24.B 32.C 40.A


ÔN LUYỆN SỐ 3 (Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố ngày 24/1/2018).

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn A. sớm pha π/2. B. trễ pha π/2. C. sớm pha π/4. D. trễ pha π/4. Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng? A. Giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 3: Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình là A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 50π rad/s. D. 100π rad/s. 210 Câu 4:Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. bằng không . B. bằng động năng của hạt nhân con . C. lớn hơn động năng của hạt nhân con . D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con . Câu 5: Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da. B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da. C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da. D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da. Câu 6: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kỳ là A. 1,0.10-4 s. B. 2,0.10-4 s. C. 4,0.10-4 s. D. 0,5.10-4 s. Câu 7: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.

1


C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật. Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos(10t   3)  cm  .

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là A. 16 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D. 4 cm. Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm là sóng cơ học. B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất. C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben. Câu 10: Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất cả các photon trong chùm sáng đó cùng A. tốc độ B. bước sóng C. tần số D. năng lượng Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng? A. Giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 12: Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không. B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng. C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không. D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại. Câu 13:Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi: A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn C. số nuclon càng nhiều . D. số nuclon càng ít . Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là A.

g / / (2 ).

B.

/ g.

C.

m / / (2 ).

D.

g/ .

Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là A. v = λ/f. B. v = 2πf. C. v = λf. D. v = f/λ.

2


Câu 16: Cho một điện tích thử q> 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện? A. AMN=ANP. B. AMN>ANP C. AMN<ANP.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

D. Không đủ điều kiện để so sánh AMN và ANP. Câu 17: Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy. C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại. D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra được gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Câu 19:Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân A. có số khối bất kì B. rất nhẹ( số khối A<10) C. rất nặng ( số khối A>200) D. trung bình ( số khối 20<A<70) Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 21: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=3cm thì lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa chúng là F2=3,6.10-4N thì khoảng cách giữa chúng là

3


D. 1,28cm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 2cm. B. 1,6cm. C. 1,6m. Câu 22: Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34 cm, 68 cm và 102 cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là A. 330 m/s. B. 350 m/s. C. 340 m/s. D. 360 m/s .

Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC  50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i  4cos(100t   4)(A).

B. i  2 2 cos(100t   4)(A).

C. i  2 2 cos(100t   4)(A). D. i  4cos(100t   4)(A). Câu 24: Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động Ban đầu góc xoay là 800, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải A. xoay ngược lại một góc 7,320. B. xoay thêm một góc 7,320 . C. xoay thêm một góc 72,680. D. xoay ngược lại một góc 72,680. Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   6V , điện trở trong r  0,1 ,mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd  11 và điện trở

R  0,9 . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là A. U dm  11V ; Pdm  11W . B. U dm  11V ; Pdm  55V .

,r R

Đ

C. U dm  5,5V ; Pdm  275W . D. U dm  5,5V ; Pdm  2,75W . Câu 26:Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn đi

4


2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm 15,5% . B. giảm 12,5%. C. giảm 6,0% . Câu 27 Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp C R

u AB  30 14.cost (V) với ω không

D. giảm 8,5% . L,r

A B M thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R  R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở R  R 2  R 2  R1  thì công suất

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng U1  U 2  90 V. Tỷ số giữa R 1 và R 2 là A. R1 / R 2  6.

B. R1 / R 2  2.

C. R1 / R 2  7.

D. R1 / R 2  4.

Câu 28: Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0mm2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4T. Cho biết dây đồng có điện trở suất 1,7.108 .m . Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng A. 34,2mV. B. 215,0mV. C. 5,4mV. D. 107mV. Câu 29: Một con lắc lò xo có tần số góc  = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc là A. 60 cm/s. B. 67 cm/s. C. 73 cm/s. D. 58 cm/s. Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo năng lượng của các trạng thái dùng trong nguyên tử hidro có biểu thức En = -13,6/n2(eV) ( với n = 1,2,3….) . Chiếu vào khối khí hidro một chùm sáng gồm các photon có năng lượng: 8,36eV, 10,2eV và 12,75eV, photon không bị khối khí hấp thụ có năng lượng A. 10,2eV B. 12,75eV C. 8,36eV và 10,2eV D. 8,36eV. Câu 31: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng R d  0,08 . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng A. 4 V. B. 1V. C. 2 V. D. 8 V. Câu 32: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có

5


giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2 A. 0,168s

B. 0,084s

C. 0,232s

D. 0,316s.

Câu 33: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là A. 1,625.10-10 m.

B. 2,25.10-10 m.

C. 6,25.10-10 m

D. 1,25.10-10 m.

A. 2 m/s.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 34. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 0,5 m/s.

C. 1 m/s.

D. 0,25 m/s.

Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời điểm t1= π/6 s vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2= 5π/12s vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là: A. 24 cm/s. B. 8 cm/s. C. 16 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 36: Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 20 0C . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là A. 280s và 0,14kWh.

B. 290s và 1,41 kWh.

C. 300s và 1,41kWh, D. 300s và 0,14kWh. Câu 37: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính cách thấu kính 10 cm, A’ là ảnh của A. Người ta đã chứng minh được rằng AA’ là khoảng cách ngắn nhất và bằng A. 20cm. B. 40cm. C. 10cm. D. 15cm. Câu 38: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 10,0 ngày. B. 13,5 ngày. C. 11,6 ngày. D. 12,2 ngày.

6


Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đườngthẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2018 là A. 6047 s. B. 12103 s. C. 12101 12 6 12

x(cm) 5 5√ 3

O

t

t1 t2

D. 6053 s.

s.

6

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 40: Đặt điện áp xoay u  120 2 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r  20    . Cho C biến thiên thì đồ thị UC

phụ thuộc vào ZC như hình vẽ. Khi thì công suất trên R bằng 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng A. 120 2V .

B. 120V . A

C. 120 3V .

D. 240V .

UC(V)

O

ZC(  )

80

ĐÁP ÁN

1.B 9.B 17.C 25.D 33.D

2.B 10.A 18.D 26.B 34.B

3.C 11.B 19.B 27.D 35.C

4.C 12.D 20.B 28.D 36.A

5.C 13.B 21.A 29.D 37.A

6.A 14.D 22.C 30.D 38.D

7.D 15.C 23.A 31.A 39.B

8.B 16.B 24.A 32.A 40.A

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 4 (Biên soạn theo cấu trúc đề minh họa của Bộ công bố 24/01/2018)

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Một vật dao động điều hòa vs biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là A. 2πA/vmax .

B. Avmax//π. C. 2πAvmax.

D. 2πvmax/A.

Câu 2: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia  .

B. Tia   .

C. Tia  .

D. Tia X.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 3: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng.

B. tần số của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.

Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60m.

B. 6 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. là hàm bậc nhất của thời gian.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 6: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 7: Gọi  D ,  L ,  T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A.  D   L   T . B.  T   L   D . C.  T   D   L . D.  L   T   D . Câu 8: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

1


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 11: Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g A. 2,38.1023.

B. 2,20.1025.

238 92

U có số nơtron xấp xỉ là

C. 1,19.1025.

D. 9,21.1024.

Câu 12: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động T2 của nó là A. đường hyperbol. B. đường parabol. C. đường elip. D. đường thẳng Câu 13: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng song song C. thẳng. D. Thẳng song song và cách đều nhau. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 15: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.

2


Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15. B. 32. C. 8. D. 16. Câu 17: Tại một diểm xác định trong điện trường tĩnh nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. giảm bốn lần. D. tăng 2 lần. Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng làu u  4cos  20t    (u tính

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9cm. B. 5cm. C. 6cm . D. 3cm. Câu 19: Để bóng đèn loại 100V-50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 240  . B. R  120 . C. R  200 . D. R  250 . Câu 20: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 m . B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. Câu 21*. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 6s. Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1s đầu, S2 là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và S3 là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ S1 : S2 : S3 = 1 : 3 : k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị k là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện.

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 23: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm.

3


B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 24 : Mạch diện kín gồm nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường  chạy qua R là I  thì ta có 3r A. R = 3r. B. R = r. C. R = 0,5r. D. R = 2r. Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 / 3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron

A.

2hc 0

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là B.

hc 20

C.

hc 30

D.

3hc

0

Câu 26: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 15 1 1 1 N0 . N0 . A. B. C. N 0 . D. N 0 . 16 16 4 8 Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với chu kì T = 12s, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. 3,0s.

B. 1,5s.

C. 1,2s.

D. 2s.

Câu 28: Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1500V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần lượt là 9,1.1031 kg và 1,6.10 19 C . Vận tốc của êlectron khi nó đập vào bản dương là

A. 3,25.105m/s.

B. 32,5.105m/s. C. 105.1010m/s.

D. 105.105m/s.

Câu 29. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính

4


A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 14 cm.

Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là  / 3 . Phương trình hai dao động lần lượt là x1  A1 cos  4t  1  (cm) và x2  10 cos  4t  2  (cm). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì vận tốc của dao động thứ hai là 20 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là 2 / 3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. -6,5cm. B. -6cm . C. -5,89cm. D. -7cm. Câu 31. Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz) ± 0,02%

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 (m) ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A. v = 6 (m/s)± 1,34% .

B. v = 12(m/s) ± 0,68% .

C. v = 6 (m/s) ± 0,68%.

D. v = 12 (m/s) ± 1,34% .

Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 0,385  m . D. 0,76 m . Câu 33. đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

A. v = 4 3 cm/s. B. v = 4 cm/s. C. v = 4 3 cm/s. D. v = - 4cm/s. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với

5


nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 16 cm. B. 6,63 cm.

C. 12,49 cm.

Câu 35: Một Cho mạch điện như hình vẽ, 1  6V ;  2  4V ; 3  3V ; r1  r2  r3  0,1 ; R  6,2 . Hiệu điện thế giữa hai điểm UAB và công suất của nguồn điện 1 là A. 4,1V; 22W.

B. 3,9V; 4,5W.

C. 3,75V; 8W.

D. 3,8V; 12W.

D. 10 cm.

1 , r1

B

A

3 , r3

 2 , r2 R

A. 548W.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 150 Ω, tụ điện có dung kháng 200  . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi . Điều chỉnh L để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, Công suất của đoạn mạch lúc này gần đúng bằng B. 784W

C. 836W.

D. 450V.

Câu 37*. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng của nguồn phát ra biến thiên liên tục từ 0, 415m đến 0,76m . Tại điểm M trên màn quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ cho bước sóng   0,58m (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng mà tại đó có ba vân sáng. Giá trị của m bằng

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 38: Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và ở thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ∆U = 0,05U so với ban đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là: A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng. B. N1 = 770 vòng, N2 = 1925 vòng. C. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng. D. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng. Câu 39*. Một mạch điện gồm tải Z mắc nối tiếp với R nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1.Khi đó điện áp hiệu dụng trên tải là U2, hệ số công suất trên tải là 0,5 và hệ số công suất toàn mạch là . Điều chỉnh điện áp nguồn là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần

6


nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất trên tải Z không đổi. Giá trị của k xấp xỉ bằng A. 5,8.

B. 3,4.

C. 4,3.

D. 3,8.

A. 400W.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB u(V) 100 gồm đoạn mạch AM (chứa tụ điện có điện dung C = 0,4/ mF nối tiếp t(ms) 10 O với điện trở R) và đoạn mạch MB (2) chứa cuộn dây không thuần cảm. (1) Đồ thị phụ thuộc thời gian của -100 điện áp tức thời trên đoạn mạch AM và trên đoạn mạch MB như hình vẽ lần lượt là đường (1) và đường (2). Lúc t = 0 dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm. Công suất tiêu thụ của mạch là B. 500W.

C. 100W.

D. 200W.

ĐÁP ÁN

1.A

2.D

3.B

4.C

5.A

6.D

7.B

8.C

9.C

10.C

11.B

12.D

13.D

14.C

15.A

16.D

17.B

18.D

19.A

20.C

21.B

22.A

23.C

24.D

25.A

26.B

27.B

28.B

29.C

30.D

31.B

32.C

33.A

34.C

35.D

36.D

37.B

38.D

39.A

40.C

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 5 (Biên soạn chuẩn cấu trúc đề minh họa của Bộ công bố 24/1/2018).

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử? A. Kg B. MeV/c C. MeV/c2 D. u Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? B. Li độ và tốc độ

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. Biên độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc

D. Biên độ và cơ năng

Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai? A. 2 LC  1. B. P = UI. C. U  U R . D. Z  R. Câu 4: Sóng âm không truyền được trong A. thép. B. không khí. C. chân không.

D. nước.

Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 12 Hz. D. 10 Hz. Câu 6: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi: A. đoạn mạch có điện trở bằng không. B. đoạn mạch không có cuộn cảm. C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. D. đoạn mạch không có tụ điện. Câu 7: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 3 m. C. 0,3 m. D. 30 m. Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30m. Công thoát electron của kim loại đó là A. 4,14eV; B. 1,16eV; C. 2,21eV; D. 6,62eV Câu 9: Hạt nhân

238 92

U có cấu tạo gồm:

A. 92 proton và 238 nơtron; C. 238 proton và 146 nơtron;

B. 92 proton và 146 nơtron D. 238 proton và 92 nơtron;

1


Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. kết hợp. B. cùng cường độ. C. cùng màu sắc. D. đơn sắc Câu 11: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW. C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 12: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 2 m/s B. v = 8 m/s C. v = 4 m/s D. v = 1 m/s 234 230 Câu 13: Trong sự phóng xạ 92 U    90Th tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt Năng lượng liên kết riêng của hạt A. 7,7MeV

B. 7,5MeV

230 90Th

234 92 U là

7,63MeV.

xấp xỉ bằng C. 8,2 MeV

D. 7,2MeV

Câu 14: Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là A. 4,26o. B. 10,76o. C. 7,76o. D. 9,12o. Câu 15: Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức e  220 2 cos 100 t  0,25  V  . Giá trị cực đại của suất điện động này là

A. 220 2 V.

B. 220V.

C. 110V.

D. 110 2 V.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T   5s, năng lượng của vật là 0, 02 J. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 0,2m. B. 0.55 mm. C. 1,1 mm. D. 0,55 μm. Câu 18: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

2


A. tế bào quang điện và quang điện trở. B. pin quang điện và tế bào quang điện. C. pin quang điện và quang điện trở. D. tế bào quang điện và ống tia X. Câu 19: Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy  = 3,14, chu kì dao động của con lắc là A. 1,5s B. 0,5s. C. 0,25s. D. 0,75s. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U 0 là điện áp tức

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt   i / I0 ;   u / U 0 . Tại cùng một thời điểm tổng    có giá trị lớn nhất bằng A.

3.

B. 1.

C. 2.

D.

2.

Câu 21: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.

B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.

C. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.

D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

Câu 22: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là A.60Hz.

B.48Hz.

C.50Hz.

D.54Hz.

Câu 23: Chất pôlôni Po là là phóng xạ hạt  có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối. A. 52,5 g B. 210g C. 154,5g D. 207g. 210 84

4

Câu 24: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là A. 45 cm.

4 . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng 3

B. 55 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

3


Câu 25: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 m , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng A. 0,229 m . B. 0,920 m C. 0,052 m . D. 4,056 m . Câu 26: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V. Câu 27: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g  10 m/s2; 2  10 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 54,62cm/s. B. 59,75cm/s. C. 149,41cm/s. D. 68,28cm/s. Câu 28: Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã A. Giảm 8 lần B. tăng 8 lần C. tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 29: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động? A. A=12cm B. A=6cm C. A=4√3cm D. A=4cm Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tan theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là

4


A. 8 (Ω).

B. 4 (Ω).

C. 10 (Ω).

D. 12 (Ω).

Câu 31. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. 8 cm.

B. 6 cm.

C. 4 cm.

D. 3 cm.

Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm2, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D  8,9.103 kg / m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng B. 0,48m.

C. 0,84mm.

D. 0,48mm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 0,84m.

Câu 33: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là A. 19,9 ngày B. 21,6 ngày C. 18,6 ngày D. 20,1 ngày Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng A.

2 / 8 A.

B.

2 / 4 A.

C.

2 / 2 A.

D.

2 A. Câu 35: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện. * Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch. * Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt – π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt – π/2) A. Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào? A. mạch (1) và (4). B. mạch (2) và (4). C. mạch (2) và (3). D. Mạch (4).

5


Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đạ trên d là A. 15cm.

B. 16cm.

C. 17.

D. 18. 7 3

Câu 37: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân

Li đang

đứng yên, gây ra phẩn ứng hạt nhân p  Li  2 . Giả sử phản ứng 7 3

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

không kèm theo bức xạ gama, hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 10 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV.

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết S1S2  a  1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D  2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm.

B. 0,2 mm.

C.0,5mm.

D. 0,1 mm.

Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang, A(cm) 2 dao động tắt dần theo đồ thị như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật t(s) O nặng và mặt ngang là µ = 0,01 và khối lượng vật nặng m =100 g. Lấy -2 g = 10 m/s2. Phần cơ năng của dao động đã chuyển hóa thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị bằng bao nhiêu? Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ. A. 0,8 mJ.

B. 1,36 mJ.

C. 2 mJ.

D. 1,28 mJ.

Câu 40. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết   15V ; r  1 ; R1  2 . Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá

 .r

trị cực đại thì R có giá trị 3 A.  . B. 1  . 4

R

1.B 9.A 17.D

6

2.D 10.A 18.C

3.A 11.D 19.B

2  . 3 ĐÁP ÁN

C.

4.C 12.D 20.D

D. 2 . R1

5.D 13.B 21.B

6.A 14.C 22.A

7.B 15.A 23.C

8.A 16.A 24.D


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

25.D 33.B 26.C 34.A 27.B 35.D 28.A 36.A 29.C 37.C 30.C 38.D 31.C 39.D 32.D 40.C


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 6 (Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ GD công bố 24/01/2018).

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 1. Kim nam cham của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. D. vì một lí do khác chưa biết. Câu 2: Chu kì của dao động điều hòa là A.khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. B.thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ. C.khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương. D.khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động. 35 Cl có Câu 3: Hạt nhân 17 A. 17 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 35 nơtron. Câu 4: Chọn phát biểu sai?. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào A. điện trường. B. hình dạng đường đi. C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. D. Điện tích dịch chuyển. Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. Câu 6: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

1


Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 8: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ? B. Tăng

3 lần.

D. Giảm 12 lần.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. Giảm 3 lần. C. Tăng 12 lần.

Câu 9. Một nguồn điện trở trong 0,5 được mắc với điện trở 3 . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là A. 3V. B. 5V. C. 7V. D. 19,5V. Câu 10: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Chọn A. Câu 11: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang? A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc. C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u 5cos 8 t 0, 04 x (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm. Câu 13: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 2 2 A. 1, 25m0c2 . B. 0, 36m 0 c . C. 0, 25m 0 c . D. 0, 225m0c2 .

2


Câu 14: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử : A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động. C. chỉ là trạng thái kích thích. D. chỉ là trạng thái cơ bản.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 16: Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q1 = 4.10-11 C, q2 = 10-11 C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng A.  0,23 kg. B.  0,46 kg. C.  2,3 kg. D.  4,6 kg. Câu 17: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10. B. 11. C. 12. D. 9. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là a(m/s2)

3


  A. x  10cos  t    cm  . 3  C. x  20cos t  cm  .

  B. x  20cos  t    cm  . 2    D. x  20cos  t    cm  . 2 

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 20: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 cm2, quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung. A.12,5(V).

B.8,6(V).

C.9,6(V).

D.16,8(V).

Câu 21. Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn thành ống dây, có chiều dài l và đường kính d0, các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau), Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức d I d I sI sI A. 4.107 . B. 4 .107 . C. 4.10 7 0 . D. 2.10 7 0 . l.s l.s ld0 ld0 Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 23. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCC  25cm . Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?

A. 2dp. B. 3dp. C. 4dp. D. 5dp. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực bt tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực A. F3 B. F1 C. F2 D. F4 Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng

4


A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm Câu 26: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tàn số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó A. K – A. B. K + A. C. 2K – A. D. 2K + A. Câu 27: Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là B. 180 W.

C. 240 W.

D. 270 W.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 200 W.

Câu 28.: Một vật dao động theo phương trình: x = 4 cos( 5πt - 3π/4) (cm;s). Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là A. 84,4cm. B. 333,8cm. C. 331,4cm. D. 337,5cm. Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60

m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A.1 B. 20/9 C.2 D. 3/4 Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A. 5 bức xạ B. 6 bức xạ. C. 3 bức xạ D. 4 bức xạ Câu 31: Dùng một hạt

có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân

đang đứng yên gây ra phản ứng

14 7

N

1 1

p

17 8

14 7

N

O . Hạt prôtôn bay ra

theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. 7 Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 8 O là

A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV Câu 32: Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ

5


của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t =

1 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa 6

theo phương thẳng đứng. Lấy π2 ≈ 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là A. 8,0 cm.

B. 8,6 cm.

C. 7,8 cm.

D. 6,0 cm.

là A. 0,31.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 (  ) và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp U R  U L  U C  đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này B. 0,95

C. 0,70.

D. 0,86.

Câu 34. Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống L(B) L3 nhau người ta tiến hành đặt một 1,5 1 máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không Chiếc kèn đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ n2 O n1 n3 âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ . Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1 + n2 = n3. Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36dB.

B. 16dB.

C. 32dB.

D. 34dB.

Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy  2  10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s B. 0,2s C. 0,6s D. 0,4s. Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm = và trễ pha  / 2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

6


A. 12cm. B. 18cm. C. 6 3 cm. D. 9 3 cm. Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64,0 mm D. 68,5 mm Câu 38: Một học sinh xác định độ tự cảm L bằng cách đặt điện áp u  U 0cos t (U0 không đổi,  =

U 2   .W 

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

0,0175

0,0135 300 rad/s) vào vào hai đầu một đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần 0,0095 cảm mắc nối tiếp với biến trở R. 0,0055 10 6 2 2 2 2 2 1   2  Biết U  2U 0  2U 0 L  . 2 ; trong 0,0015 R2 R 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của L là

A. 5,44H.

B. 2,33H.

C. 7,86H.

D. 9,76H.

Câu 39: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3 D) thì khoảng vân trên màn là A. 2 mm .

B. 3 mm.

C. 3,5 mm.

D. 2,5 mm .

,r Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V-3W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rb có giá trị A. 8 . 3 .

B. 12  .

C. 24 .

Đ1

Rb

Đ2

D.

7


ĐÁP ÁN 2.D 10.A 18.B 26.A 34.B

3.B 11.C 19.D 27.C 35.C

4.B 12.B 20.D 28.C 36.C

5.B 13.C 21.A 29.A 37.C

6.D 14.A 22.A 30.A 38.A

7.D 15.D 23.C 31.A 39.A

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.C 9.C 17.B 25.D 33.B

8

8.B 16.A 24.C 32.A 40.B


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 7 (Biên soạn chuẩn cấu trúc. Bám sát đề minh họa của Bộ, công bố 24/1/2018).

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là. A. -2,5 cm. B. -5,0 cm. C. 5,0 cm. D. 2,5 cm. Câu 2: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất. D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng A. 20 cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 60cm. Câu 4: Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6. Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ x = - 2cm lần thứ 2005 vào thời điểm A. 1503,375s. B. 1503,25s. C. 1502,275s. D. 1503s. Câu 5: Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng A. mức cường độ âm B. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. tần số.

Câu 6: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc  =20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là A. 160 3 cm/s.

B. 80cm/s.

C. 160cm/s.

D.

80 3 cm/s. Câu 7: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2

m1 m2

1


4,9 (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng 18 yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. s = 4,5cm B. s = 3,5cm C. s = 3,25cm D. s = 4,25cm Câu 8: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điếm nào ? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

tới mặt đất là h 

Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp uS1 = 1,5cos(5πt+ ) và uS1 = 2cos(5πt) cm dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động A. AM = 0,51cm B. AM = 3,04cm C. AM = 3,91cm D. AM = 2,5cm. Câu 10: Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V. A. 470µF giá trị điện dung của tụ B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V… C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470µF . D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng. Câu 11. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2. A. 10 s. B. 1 s. C. 0,31 s. D. 126 s. Câu 12: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện u  80cos100 t (V) .Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ? A. 80 V. B. 40 V. C. 80 2 D. 40 2 V. Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai ? A. Điện trường gắn liền với điện tích. B. Từ trường gắn liền với dòng điện. C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.

2


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc từ trường biến thiên. Câu 14: .Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là A. lọc tia Xcứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể. B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể. C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể. D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể. Câu 15: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường. Ion dương đó sẽ A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường. B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. D. đứng yên. Câu 16: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là I A=106 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là A. 3000m. B. 750m. C. 2000m. D. 1000m. Câu 17: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = xấp xỉ bằng A. 0,152N.

B. 0,102N.

C. 0,263N.

D. 0,051N.

Câu 18: Một bóng đèn ghi 6V – 12W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là A. 6A. B. 12A. C. 1A. D. 2A. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số ℓà 10 Hz. M ℓà điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 = 25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 100 cm/s. B. 75cm/s. C. 50 cm/s. D. 150cm/s. Câu 20: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ? A. 0,8 J.

B. 0,3 J.

C . 0,6 J.

D. 0,9J.

3


Câu 21: Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f 1 và tiếp theo là f2 ; f3; f4 thì ta nghe được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng? A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

A. 2T.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy ? B. 3T.

C. 0,5T

D. T.

Câu 24: Một tụ điện phẵng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2 mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là A. q = 5.10-11 C và E = 106 V/m. B. q = 8.10-9 C và E = 2.105 V/m. -11 5 C. q = 5.10 C và E = 2.10 V/m. D. q = 8.10-11 C và E = 106 V/m. Câu 25: Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là A. 112 nm. B. 91 nm. C. 0,91 µm. D. 0,071 µm. Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ? A. 5cm; 4π rad. B. 5cm; (4πt) rad . C. 5cm; 0 rad. D. 5cm; π rad. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 28: Gọi i là khoảng vân thì khoảng cách giữa một vâng sáng và một vân tối liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng A. i.

4

B. 0,5i.

B. 2i.

D. 0,25i.


Câu 29: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 30: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Hỏi trong quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2 A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm. Câu 31: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312. Câu 32: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với A. biên độ 6cm và cùng pha với S. B. biên độ 8cm và ngược pha với S. C. biên độ 8cm và cùng pha với S. D. biên độ 6cm và ngược pha với S. Câu 33: Sóng dọc không truyền được trong A. không khí. B. nước. C. chân không.

D. kim loại.

Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 24,3 cm. B. 42,6 cm. C. 51,2 cm. D. 35,3 cm.

5


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 35: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D.10 cm. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc A. 0,15 mJ. B. 0,25 mJ. C. 1,5 mJ. D. 2,5 mJ. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = P(W) 220 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch 242 gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị O 80 bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây khi giá trị của biến trở R bằng 55 Ω là A. 193 V. B. 171,7 V. C. 155,5 V. D. 179,5 V. Câu 38: Đặt điện áp u = 120 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C = mF và cuộn cảm thuần L =

H khi thay đổi giá trị

R  

u(V)

400 200 O

t(s)

của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ -400 cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là φ1, φ2 với φ1 = 2φ2. Giá trị công suất P bằng bao nhiêu? A. 120 W. B. 240 W. C. 60 W. D. 120 W. Câu 39: Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên. K Biết E = 12V, r = 1Ω, R = 5 Ω, cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C =  ,r 8 µF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. C L Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với R hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12V. Giá trị của L bằng

6


A. 2,88 µH.

B. 0,288 mH.

C. 0,144 mH.

D. 1,44 µH.

Câu 40: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân 9

4

Beri 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli 2 He và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 4,05MeV. B. 1,65MeV. C. 1,35MeV. D. 3,45MeV. ĐÁP ÁN 2.B

3.B

4.A

5.B

6.C

7.A

8.D

9.B

10.C

11.C

12.D

13.C

14.B

15.D

16.D

17.A 25.B 33.C

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.B

18.D

19.B

20.A

21.A

22.C

23.A

24.B

26.C

27.A

28.B

29.D

30.B

31.B

32.B

34.D

35.B

36.C

37.D

38.C

39.B

40.D

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 9 (Biên soạn chuẩn cấu trúc đề minh họa của Bộ công bố ngày 24/01/2018).

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia: A. α

B. γ

C. β+

D. β-

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là 1 k m k 1 . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = 2π m k m 2π Câu 3: Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là:

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. T =

A. sóng ngắn B. sóng dài C. sóng trung ngắn Câu 4: Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

D.

sóng

m . k cực

A. vận tốc truyền sóng và bước sóng B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng C. phương truyền sóng và tần số D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường Câu 5: Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm B. hai âm có cùng âm sắc C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1 D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1 Câu 6: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất? A. 20 Hz

B. 10π Hz

C. 10 Hz

D. 20π Hz

Câu 7: Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = I0cos(100πt + π/2). B. i = I0cos(100πt).

1


C. i = I0cos(100πt – π).

D. i = I0cos(100πt + π).

Câu 8: Hai con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa tấi cĂšng máť™t nĆĄi váť›i chu kĂŹ dao Ä‘áť™ng lần lưᝣt lĂ 1,8s vĂ 1,5s. Tᝉ sáť‘ chiáť u dĂ i cᝧa hai con lắc lĂ : A. 1,44 B. 1,2 C. 1,69 D. 1,3 Câu 9: Chiáşżu xiĂŞn máť™t tia sĂĄng trắng tᝍ khĂ´ng khĂ­ vĂ o mạt nĆ°áť›c thĂŹ

đ?‘”

A. đ?‘” (s) 0

D M B áş Y Ă´ áť™ da K n V Ä‘ áť yk ĂˆM áş­t th em Q LĂ˝ i t qu UY - C háť­ yn N hu TH ho H Ẋ n P nb Ć N c TQ us O Ẽ u G in F trĂş 20 es F 1 s@ ICI c cᝧ 8 gm AL a B ai ST áť™ l.c &G om T

A. chiáşżt suẼt cᝧa nĆ°áť›c láť›n nhẼt ĂĄnh sĂĄng Ä‘áť? B. trong nĆ°áť›c váş­n táť‘c cᝧa ĂĄnh sĂĄng tĂ­m nháť? hĆĄn váş­n táť‘c cᝧa vĂ ng C. so váť›i tia táť›i, tia tĂ­m lᝇch nhiáť u nhẼt còn tia l᝼c lᝇch Ă­t nhẼt D. tần sáť‘ cᝧa cĂĄc ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc Ä‘áť u thay Ä‘áť•i Câu 10: Tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c rĆĄi táťą do báşąng g0, chu káťł dao Ä‘áť™ng bĂŠ cᝧa máť™t con lắc Ä‘ĆĄn báşąng 1s. Còn tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c rĆĄi táťą do báşąng g thĂŹ chu káťł dao Ä‘áť™ng bĂŠ cᝧa con lắc Ä‘Ăł báşąng đ?‘”

B. √đ?‘” (s)

C.

0

đ?‘”0 đ?‘”

(s)

đ?‘”

D. √ đ?‘”0 (s).

Câu 11: PhĂĄt biáťƒu nĂ o sau Ä‘ây lĂ sai váť quang pháť• vấch phĂĄt xấ vĂ quang pháť• liĂŞn t᝼c? A. Váş­t phĂĄt ra quang pháť• liĂŞn t᝼c tᝊc lĂ nĂł phĂĄt ra vĂ´ sáť‘ ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc. B. Váş­t phĂĄt ra quang pháť• vấch tᝊc lĂ nĂł chᝉ phĂĄt ra máť™t sáť‘ hᝯu hấn tia Ä‘ĆĄn sắc. C. Tấi cĂšng máť™t váť‹ trĂ­ trĂŞn mĂ n cᝧa buáť“ng ảnh mĂĄy quang pháť•, quang pháť• vấch hay quang pháť• liĂŞn t᝼c Ä‘áť u cho mĂ u sắc nhĆ° nhau. D. Quang pháť• liĂŞn t᝼c ph᝼ thuáť™c nhiᝇt Ä‘áť™ cᝧa nguáť“n sĂĄng, còn quang pháť• vấch thĂŹ khĂ´ng. Câu 12: GĂłc lᝇch pha giᝯa Ä‘iᝇn ĂĄp vĂ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i cᝧa mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u biáşżn thiĂŞn tᝍ đ?œ‹

đ?œ‹

A. tᝍ - 2 Ä‘áşżn 2

đ?œ‹

B. tᝍ 0 Ä‘áşżn 2

C. tᝍ -Ď€ Ä‘áşżn Ď€

D. tᝍ 0 Ä‘áşżn Ď€

Câu 13: Hiᝇn tưᝣng siĂŞu dẍn lĂ hiᝇn tưᝣng mĂ khi ta hấ nhiᝇt Ä‘áť™ xuáť‘ng dĆ°áť›i nhiᝇt Ä‘áť™ TC nĂ o Ä‘Ăł thĂŹ Ä‘iᝇn tráť&#x; cᝧa kim loấi (hay hᝣp kim) A. tăng Ä‘áşżn vĂ´ cáťąc. B. giảm Ä‘áşżn máť™t giĂĄ trĂ­ khĂĄc khĂ´ng. C. giảm Ä‘áť™t ngáť™t Ä‘áşżn giĂĄ tráť‹ báşąng khĂ´ng. D. khĂ´ng thay Ä‘áť•i. Câu 14: Khi Ä‘áť™ng cĆĄ khĂ´ng Ä‘áť“ng báť™ hoất Ä‘áť™ng áť•n Ä‘áť‹nh váť›i táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa tᝍ trĆ°áť?ng khĂ´ng Ä‘áť•i thĂŹ táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa roto A. luĂ´n báşąng táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa tᝍ trĆ°áť?ng B. láť›n hĆĄn táť‘c Ä‘áť™ quay cᝧa tᝍ trĆ°áť?ng

2


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng Câu 15: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f ≥ 1015 Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là A. 0,750.10-19 J. B. 0,750.10-34 J. C. 6,625.10-34 J. D. 6,625.10-19 J. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ? A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường. B. Không làm biến đổi hạt nhân. C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α. D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ. Câu 17: Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện? A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n C. hiệu suất lớn D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng Câu 18: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ A. a B. 2a C. 0 D. a√2 Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là: A. 600m

B. 188,5 m

C. 60 m

D. 18.85 m

Câu 20: Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 2 MeV/c . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là A. 204,1125 MeV. B. 0,1128 MeV. C. 30,8215 MeV. D.105,0732 MeV. Câu 21: Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều

có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α . Từ thông qua khung dây được tính theo công thức A. Ф = BS.cosα . B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.

3


Câu 22: Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là A. 16,9455u

B. 17,0053u

C. 16,9953u

D. 17,0567u

Câu 23: Hạt nhân đứng yên phân rã β , hạt nhân con sinh ra là có 32 32 động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử P và S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1 u = 931,5 MeV/c2. Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là A. 0,67878 MeV. B. 0,166455 MeV. C. 0,00362 MeV. D.0,85312 MeV.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

-

Câu 24: Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là A. ảnh thật nhỏ hơn vật.

B. ảnh ảo lớn hơn vật.

C. ảnh thật bằng vật. D. ảnh thật lớn hơn vật. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10, phương trình dao động của con lắc là 5 5   A. x = 5 2 cos 2t -  cm. B. x = 5cos t -  cm. 6 6   4  2   C. x = 5cos  2 t + D. x = 5 2 cost -  cm.  cm. 3  3   Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái 13,6 dừng được xác định theo công thức E n   2 eV, n nguyên dương. Khi n nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là A. 36,72

B. 79,5

C. 13,5

D. 42,67

Câu 27: Trên một sợi dây căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1 cm, BC = 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ = 12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng

4


Ä‘ᝊng. Khi Ä‘iáťƒm B áť&#x; phĂ­a trĂŞn váť‹ trĂ­ cân báşąng cᝧa nĂł máť™t khoảng 1 cm thĂŹ Ä‘iáťƒm C áť&#x; A. trĂŞn váť‹ trĂ­ cân báşąng

3 cm.

B. dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng

2 cm.

C. dĆ°áť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng 3 cm. D. trĂŞn váť‹ trĂ­ cân báşąng 2 cm. Câu 28: Trong thĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, 2 khe S1, S2 Ä‘ưᝣc chiáşżu sĂĄng Ä‘áť“ng tháť?i báşąng 2 ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng Îť1 = 5000A0, Îť2 = 4000A0. Khoảng cĂĄch hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cĂĄch tᝍ hai khe Ä‘áşżn mĂ n lĂ D = 80 cm. Gáť?i x lĂ táť?a Ä‘áť™ cᝧa Ä‘iáťƒm khảo sĂĄt Ä‘áşżn vân trung tâm, Ä‘iáťƒm nĂ o cĂł táť?a Ä‘áť™ sau Ä‘ây cĂł sáťą trĂšng nhau cᝧa 2 vân sĂĄng Îť1 vĂ Îť2? A. x = - 4 mm

B. x = - 2 mm

C. x = 3 mm

D M B áş Y Ă´ áť™ da K n V Ä‘ áť yk ĂˆM áş­t th em Q LĂ˝ i t qu UY - C háť­ yn N hu TH ho H Ẋ n P nb Ć N c TQ us O Ẽ u G in F trĂş 20 es F 1 s@ ICI c cᝧ 8 gm AL a B ai ST áť™ l.c &G om T

Câu 29: Cho sĆĄ Ä‘áť“ mấch Ä‘iᝇn nhĆ° hĂŹnh váş˝. Biáşżt r  1ď — . SuẼt Ä‘iᝇn Ä‘áť™ng E cᝧa nguáť“n báşąng tĂ­ch cᝧa cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng Ä‘iᝇn I nhân váť›i giĂĄ tráť‹ Ä‘iᝇn tráť&#x; nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây?

D. x = 5 mm

-

+ I

A. 12ď — . B. 11ď — . C. 1,2ď — D. 5ď — Câu 30: Nguáť“n sĂĄng A phĂĄt ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,4 Îźm, trong 1 phĂşt phĂĄt ra năng lưᝣng E1. Nguáť“n sĂĄng B phĂĄt ra ĂĄnh sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc cĂł bĆ°áť›c sĂłng 0,6 Îźm trong 5 phĂşt phĂĄt ra năng lưᝣng E2. Trong cĂšng 1 giây, tᝉ sáť‘ giᝯa sĂ´ photon đ??¸ A phĂĄt ra váť›i sáť‘ photon B phĂĄt ra báşąng 2. Tᝉ sáť‘ đ??¸1 báşąng 2

A.

3 5

B.

4 5

C.

5 4

D.

5 6

Câu 31: ThĂ­ nghiᝇm Y-âng váť giao thoa ĂĄnh sĂĄng, hai khe háşšp Ä‘ưᝣc chiáşżu máť™t chĂšm sĂĄng trắng (bĆ°áť›c sĂłng tᝍ 0,40 Îźm Ä‘áşżn 0,76 Âľm). Khoảng cĂĄch giᝯa hai khe lĂ 2 mm, khoảng cĂĄch giᝯa hai khe váť›i mĂ n lĂ 3 m. Ä?iáťƒm M trĂŞn mĂ n cĂĄch vân trung tâm máť™t khoảng x. M khĂ´ng thuáť™c vân sĂĄng nĂ o náşżu A. 0 < x < 1,14 mm. B. 0,6 mm < x < 1,14 mm. C. 0,285 mm < x < 0,65 mm. D. 0 < x < 0,6 mm. Câu 32: Ä?ạt máť™t Ä‘iᝇn ĂĄp xoay chiáť u cĂł giĂĄ tráť‹ hiᝇu d᝼ng vĂ tần sáť‘ khĂ´ng Ä‘áť•i vĂ o hai Ä‘ầu Ä‘oấn mấch gáť“m máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần R = 50 ď — mắc náť‘i tiáşżp váť›i máť™t cuáť™n cảm thuần cĂł cảm khĂĄng ZL = 50 3 ď — thĂŹ cĆ°áť?ng Ä‘áť™ dòng ď °ďƒś ďƒŚ Ä‘iᝇn tᝊc tháť?i qua mấch cĂł biáťƒu thᝊc i = I 2cosďƒ§ď ˇt - ďƒˇ. Náşżu mắc náť‘i tiáşżp 2ďƒ¸ ďƒ¨ thĂŞm máť™t t᝼ Ä‘iᝇn vĂ o Ä‘oấn mấch nĂłi trĂŞn ráť“i Ä‘ạt hai Ä‘ầu mấch vĂ o Ä‘iᝇn

5


  áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 2cost -  6  (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là     A. u = 200 2cost -  V. B. u = 220 2cost -  V. 3 6       C. u = 200 2cost -  V. D. u = 220 2cost -  V. 6 3   Câu 33: Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣ F không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣ F là A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N Câu 34: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 28. 10-3 T. B. 56. 10-3 T. C. 113. 10-3 T. D. 226. 10-3 T. Câu 35. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g  2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s  1%. Bỏ qua sai số của số pi (). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là A. 4%. B. 2%. C. 3%. D. 1%. Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại ví trí cân bằng, chiều dương hướng xuống , gốc thời gian là lúc thả vật. Tìm thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 ( cho g = 10m/s2). 2    A. C.  s  . D.  s   s  . B.  s  15 10 15 6 Câu 37: Trên một sợi dây có sóng u(mm) ngang, sóng có dạng hình sin. Hình M 20 dạng của một sợi dây tại hai thời điểm 15,3 N t2 được mô tả như hình bên. Trục Ou x biểu diễn li độ các phần tử M và N tại O t1 hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

6


A. 3,4m/s. B. 4,25m/s. C. 34cm/s. D. 42cm/s. Câu 38: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là A. 11. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời

A. 200 V.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 100 3V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là B. 321,5 V.

C. 173,2 V.

D. 316,2 V.

C. 100 W.

D. 125 W.

Câu 40: Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 69 W.

B. 96 W .

7


ĐÁP ÁN 2.B 10.C 18.A 26.D 34.D

3.B 11.B 19.D 27.C 35.A

4.D 12.B 20.D 28.A 36.A

5.D 13.C 21.B 29.D 37.C

6.C 14.C 22.C 30.A 38.D

7.D 15.D 23.A 31.D 39.D

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.B 9.B 17.C 25.C 33.A

8.A 16.D 24.C 32.C 40.D


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 09 (Biên soạn chuẩn cấu trúc bám sát đề minh họa của Bộ GD, công bố ngày 24/01/2018).

PHẦN A – TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 2 rad/s. B. π rad/s. C. 4 rad/s. D. 2π rad/s. Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền C. tần số không thay đổi khi lan truyền

D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng Câu 3: Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 5 Câu 4: Cho một đoạn mạch RC có R = 20 Ω; C = .10-4 F. Đặt vào hai đầu  đoạn mạch một điện áp u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. i = 2,5

2 cos(100πt + π/4) (A). B. i = 2,5 2 cos 100πt (A).

C. i = 2,5cos 100πt (A). D. i = 2,5 cos(100πt - π/2) (A). Câu 5: Đặc trưng của một phản ứng nhiệt hạch là A. Cần một nhiệt độ rât cao mới có thể xảy ra. B. Tỏa một nhiệt lượng lớn

C. giải phóng đủ các loại tia phóng xạ D. chỉ xảy ra giữa các hạt nhân có số khối A lớn Câu 6: Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang C. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s D. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường.

1


Câu 7: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J.

B. 3,3696.1029 J.

C. 3,3696.1032 J.

D. 3,3696.1031 J.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây ℓà sai khi nói về sóng âm A. Sóng âm ℓà sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí B. Trong cả 3 môi trường rắn, ℓỏng, khí sóng âm ℓuôn ℓà sóng dọc C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 . Tỉ số 1 / 2 bằng A. 6/5. B. 2/3 C. 5/6 D. 3/2 Câu 10: Khi một lỏi sắt từ được luồn vào trong ống dây dẫn diện, cảm ứng từ bên trong lòng ống dây A. bị giảm nhẹ chút ít.

B. bị giảm mạnh.

C. tăng nhẹ chút ít.

D. tăng mạnh.

Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong các phân rã β+ phải đi kèm hạt nơtrinô. B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng.

C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma

D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài. Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì

A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 13: Trong dao động cưỡng bức thì A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hòa theo thời gian. B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian. C. gia tốc và li độ biến thiên điều hòa còn vận tốc biến đổi đều theo thời gian.

2


D. gia tốc không đổi còn vận tốc và li độ biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0. Trong một giây đầu, số lần giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng là A. 60 lần B. 120 lần C. 240 lần D. 30 lần Câu 15: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 16: Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,375 μm

B. 0,250 μm

C. 0,295 μm

D. 0,300 μm

Câu 17: Một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua nằm trong từ trường luôn luôn có xu hướng quay mặt phẵng của khung dây đến vị trí A. Vuông góc với các đường sức từ. B. Song song với các đường sức từ.

C. Song song hoặc vuông góc với đường sức từ tuỳ theo chiều dòng điện chạy trong khung dây. D. Tạo với các đường sức từ góc 450. Câu 18: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ A. Gamma B. tử ngoại C. hồng ngoại D. Rơn-ghen 7 2 4 Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp Heli 3 Li  1 H  2 2 He  01 n + 15,1 MeV, nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu J kg nước từ 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200 kg .K

A. 9,95.105 kg .

B. 27,6.106 kg.

C. 86,6.104 kg .

D. 7,75.105 kg .

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = Acos2 t  cm  (t đo bằng s). Biết hiệu giữa quãng đường lớn nhất và

3


nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian Δt đạt cực đại. Khoảng thời gian Δt đó bằng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 1/2 (s). B. 1/12 (s). C. 1/6 (s). D. 1/4 (s). 238 Câu 21: Hạt nhân urani 92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt 238 nhân chì 206 82 Pb . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 18 hạt nhân 206 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình hạt nhân 238 92 U và 6,239.10 82 thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó có nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong có điện trở rất R1 nhỏ, các điện trở mạch ngoài R1  3, R 2  4 và R 3  5 . Cường độ dòng điện chạy qua

-

mạch là

+

A. 1A. C. 3A.

E

R2

R3

B. 2A.

D. 0,5A.

Câu 23: Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là En = -13,6/n2 (eV) với n =1,2,3. . . . Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là A. 3,4 eV

B. 10,2 eV

C. 1,2 eV

D. 2,2 eV

Câu 24: Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N14 đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N14 và O17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là (mp=1,66. 1027kg) A. 3,79. 107m/s

B. 3,10. 107 m/s.

C. 2,41. 107 m/s.

D. 1,05. 107 m/s.

Câu 25: Một con ℓắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên nhanh dần đều với gia tốc có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi ℓên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ ℓớn a thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con ℓắc ℓà

4


A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. Câu 26: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt

   5  5 t    cm  và x2  3 3 cos  t    cm  . Thời điểm lần 3 6  3  3

l x1  3cos 

đầu tiên kể từ lúc t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là A.0,5s

B.0,4s

C.0,6s

D.0,3s.

A. B. C. D.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi. Tổng trở của mạch vẫn không đổi. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.

Câu 28: Một vật sáng AB cách màn ảnh E một khoảng L = 100 cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn để có một ảnh thật lớn gấp 3 lần vật ở trên màn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm.

B. 21,75 cm.

C. 18,75 cm.

D. 15,75 cm.

Câu 29: Nguồn điểm S phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi P. Hai điểm A, B trên nửa đường thẳng xuất phát từ S, cách nhau AB = 198 m. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt LA = 60 dB và LB = 20 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-10 W/m2. Công suất P của nguồn âm có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 0,025 W. B. 0,016 W. C. 0,005 W. D. 0,008 W. Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây có giá trị nào sau đây: A.27cm

B.36cm

C.33cm

D.30cm

Câu 31: Tại hai điểm A và B cách nhau 26cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động kết hợp, cùng pha, cùng tần số 25Hz. Một điểm C trên đoạn AB cách A là 4,6cm. Đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, qua C và vuông góc với AB. Trên đưởng thẳng d có 13 điểm dao động với biên độ cực đại. Tốc đọ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng

5


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A.70cm/s. B,35cm/s C.30cm/s D.60cm/s Câu 32: Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 = Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(100πt + φ1), i2 = I’cos(110πt + φ2), i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng? A. φ3 < φ1. B. φ2 < φ3. C. φ1 = φ3. D. φ1 < φ2. Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có λ biến thiên từ λđ = 0,76 μm đến λt = 0,38 μm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khoảng cách giữa hai khe. Phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba ở trên màn có bề rộng bằng A. 0,35mm. B. 0,57mm. C. 0,65mm. D. 0,42mm. Câu 34: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cạnh nhau, dọc theo trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm ở cùng gốc tọa độ O. Phương   trình dao động của chúng lần lượt là x1  A1 cos  t   (cm), 3  2 2  x x  x2  A2 cos  t   (cm). Biết rằng 1  2  4 . Tại thời điểm t nào đó, 9 16 6  chất điểm M có li độ x1  3 cm và vận tốc v1  30 3 cm/s. Khi đó, độ lớn vận tốc tương đối của chất điểm này so với chất điểm kia xấp xỉ bằng A. 40 cm/s.

B. 92 cm/s.

C. 66 cm/s.

D. 12 cm/s.

Câu 35. Dao động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa được biểu diễn như hình vẽ. x cm 4 2 t s O -2 -4 0,5

Dao động tổng hợp của chất điểm là A. x = 2 3 cos 2 t + C. x = 4cos 2 t

6

6

6

cm . B. x = 2 3 cos 2 t +

cm .

2

D. x = 4cos 2 t

cm . 5 6

cm


Câu 36: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam(vệ tính địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là A. 1,32

B. 1,25

C. 1,16

D. 1,08

A. 0,01 N.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 37: Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là B. 0,02 N.

C. 0,04 N.

D. 0,05 N.

Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 150cos100πt (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện là đường số (1) trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là đường số (2) trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là A. 25 3 . B. 25  . C. 60 2 . D. 20 3 . Câu 39: Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp B bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công ngiệp B phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 30 để đáp ứng 20/21 nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1 A. 63 B. 58 C. 53 D. 44 Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là

u  100 6 cos t (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và

7


iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng A. 100.

C. 100 3 .

B. 50.

D. 50 2 .

ĐÁP ÁN 2.A 10.D 18.A 26.C 34.D

3.D 11.C 19.C 27.C 35.D

4.B 12.A 20.D 28.C 36.C

5.B 13.A 21.A 29.C 37.B

6.B 14.C 22.A 30.A 38.B

7.D 15.D 23.D 31.D 39.A

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.A 9.C 17.B 25.D 33.B

8

8.B 16.C 24.C 32.A 40.D


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 10

(Biên soạn theo cấu trúc của Bộ, công bố ngày 24/01/2018).

A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong kĩ thuật hàn điện.

B. trong kĩ thuật mạ điện.

C. trong điốt bán dẫn.

D. trong ống phóng điện tử.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là 1 1 A. F = kx2. B. F = -ma. C. F = -kx. D. F = mv2. 2 2 Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là A. biên độ dao động.

B. chu kì của dao động.

C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến? A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau. C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 5. Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

1


Câu 6: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện. Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác? A. Tần số của sóng. B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng và tần số của sóng. Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang. Câu 9: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là A. n1. B. n2. C. n4. D. n3. Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8cm. Biên độ của vật là A. 2cm. B. 4cm. D. 8cm. D. 16cm. Câu 11: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng A. 0,1 m đến 100 m. B. từ 0,10 μm đến 0,38 μm. C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm. D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Câu 11. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,10 μm đến 0,38 μm. Chọn B Câu 12: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia γ. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α. Câu 13: Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là A. 9.109

q1q2 r

2

.

B. 9.109

q1q2 r

2

.

C. 9.109

q1q2 . r

D. 9.109

q1q2 . r2

Câu 14: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy? A. Tia tím. B. Tia hồng ngoại. C. Tia laze. D. Tia ánh sáng trắng.

2


Câu 15: Mấch dao Ä‘áť™ng LC trong máť™t thiáşżt báť‹ phĂĄt sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł L = 2 ÎźH vĂ C = 1,5 pF. Mấch dao Ä‘áť™ng nĂ y cĂł tháťƒ phĂĄt Ä‘ưᝣc sĂłng Ä‘iᝇn tᝍ cĂł bĆ°áť›c sĂłng lĂ A. 3,26 m. B. 2,36 m. C. 4,17 m. D. 1,52 m. Câu 16: Máť™t Ẽm Ä‘iᝇn cĂł hai dây dẍn R1 vĂ R2 Ä‘áťƒ Ä‘un nĆ°áť›c .Náşżu dĂšng dây R1 thĂŹ nĆ°áť›c trong Ẽm sáş˝ sĂ´i trong tháť?i gian t1 = 15 phĂşt , náşżu chᝉ dĂšng dây R2 thĂŹ nĆ°áť›c sáş˝ sĂ´i sau tháť?i gian t2 = 5 phĂşt. Náşżu dĂšng cả hai dây mắc song song thĂŹ nĆ°áť›c sáş˝ sĂ´i sau tháť?i gian lĂ A. t = 20 phĂşt.

B. t = 10 phĂşt .

C. t = 3,75 phĂşt.

D. t = 7 phĂşt.

D M B áş Y Ă´ áť™ da K n V Ä‘ áť yk ĂˆM áş­t th em Q LĂ˝ i t qu UY - C háť­ yn N hu TH ho H Ẋ n P nb Ć N c TQ us O Ẽ u G in F trĂş 20 es F 1 s@ ICI c cᝧ 8 gm AL a B ai ST áť™ l.c &G om T

Câu 17: Chiáşżu máť™t tia sĂĄng táť•ng hᝣp gáť“m 4 thĂ nh phần Ä‘ĆĄn sắc Ä‘áť?, cam, chĂ m, tĂ­m tᝍ máť™t mĂ´i trĆ°áť?ng trong suáť‘t táť›i mạt phân cĂĄch váť›i khĂ´ng khĂ­. Biáşżt chiáşżt suẼt cᝧa mĂ´i trĆ°áť?ng trong suáť‘t Ä‘Ăł Ä‘áť‘i váť›i cĂĄc bᝊc xấ nĂ y lần lưᝣt lĂ nÄ‘ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 vĂ gĂłc táť›i i = 450. Sáť‘ tia sĂĄng Ä‘ĆĄn sắc Ä‘ưᝣc tĂĄch ra kháť?i tia sĂĄng táť•ng hᝣp nĂ y lĂ A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18. Ä?áť“ tháť‹ cᝧa hai dao Ä‘áť™ng Ä‘iáť u hòa cĂšng tần sáť‘ cĂł dấng nhĆ° hĂŹnh váş˝. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh nĂ o sau Ä‘ây lĂ phĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng táť•ng hᝣp cᝧa chĂşng? A. x =5 cos ď °t / 2 (cm). B. x = cos( ď °t / 2 − đ?œ‹/2 ) (cm). C. x = 5cos( ď °t / 2 + đ?œ‹) (cm). D. x = cos( ď °t / 2 − đ?œ‹) (cm). Câu 19. Máť™t con lắc Ä‘ĆĄn dao Ä‘áť™ng nháť? quanh váť‹ trĂ­ cân báşąng. Tháť?i Ä‘iáťƒm ban Ä‘ầu váş­t áť&#x; bĂŞn trĂĄi váť‹ trĂ­ cân báşąng, dây treo hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng gĂłc 0,01 rad, váş­t Ä‘ưᝣc truyáť n táť‘c Ä‘áť™ Ď€ cm/s theo chiáť u tᝍ trĂĄi sang phải. Cháť?n tr᝼c Ox náşąm ngang, gáť‘c O trĂšng váť›i váť‹ trĂ­ cân báşąng, chiáť u dĆ°ĆĄng tᝍ trĂĄi sang phải. Biáşżt năng lưᝣng dao Ä‘áť™ng cᝧa con lắc lĂ 0,1 mJ, kháť‘i lưᝣng váş­t lĂ 100 g, g = Ď€2 = 10 m/s2. PhĆ°ĆĄng trĂŹnh dao Ä‘áť™ng cᝧa váş­t lĂ

ďƒŚ ďƒ¨

A. s  2cos ďƒ§ ď ° t-

ďƒŚ ďƒ¨

3ď ° 4

C. s  2cos ďƒ§ ď ° t-

ďƒś ďƒˇ (cm). ďƒ¸

3ď ° 4

ďƒś ďƒˇ (cm) . ďƒ¸

ďƒŚ ďƒ¨

B. s  2cos ďƒ§ ď ° t+

ďƒŚ ďƒ¨

D. s  2cos ďƒ§ ď ° t+

ď °ďƒś

ďƒˇ (cm) . 4ďƒ¸

ď °ďƒś

ďƒˇ (cm) . 4ďƒ¸

Câu 20: Cho mấch Ä‘iᝇn xoay chiáť u AB gáť“m cĂĄc Ä‘oấn AM cĂł máť™t Ä‘iᝇn tráť&#x; thuần, MN cĂł máť™t cuáť™n dây cảm thuần, NB cĂł máť™t t᝼ Ä‘iᝇn. Ä?ạt vĂ o hai

3


đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch nào sau π đây lệch pha nhau ? 2 A. AM và AB. B. MB và AB. C. MN và NB. D. AM và MN. Câu 21: Điôt bán dẫn có tác dụng A. chỉnh lưu.

B. khuếch đại.

C. cho dòng điện đi theo hai chiều. chiều từ catôt sang anôt.

D. cho dòng điện đi theo một

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 21 H  21 H  23 He  01 n, hai hạt nhân 21 H

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân 23 H và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2K1 ≥ K2 + K3. C. 2K1 > K2 + K3.

B. 2K1 ≤ K2 + K3. D. 2K1 < K2 + K3.

Câu 23: Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V. A. 470µF giá trị điện dung của tụ

B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V… C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470µF . D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng. Câu 24: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với: A. biên độ 6cm và cùng pha với S. B. biên độ 8cm và ngược pha với S. C. biên độ 8cm và cùng pha với S. D. biên độ 6cm và ngược pha với S. Câu 25. Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc   0,5 0 xấp xỉ bằng A. 0,152N.

4

B. 0,102N.

C. 0,263N.

D. 0,051N.


Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình

dao

động

lần

lượt

x1  A1cos(10 t+ ) 6

cm

x2  A2 cos(10 t- ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình 2 x  Acos(10 t+ ) cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có 1 A1A2=400cm2. Tìm li độ x vào thời điểm t = s ứng với dao động tổng 60 hợp có biên độ nhỏ nhất. A. 10cm.

B. 20cm.

D. 10 3 cm.

C. -10cm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối lượng m = 1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là

  A. x  3cos 10t    cm  . 4 

  B. x  3 2 cos 10t    cm  . 4 

    C. x  3cos 10t    cm  . D. x  3 2 cos 10t    cm  . 4 4   Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Khi mắc hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp hiệu dụng của hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng A. 7  B. 12  . C. 5  . D. 9  . Câu 29: Đồng vị

238 92 U

sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì

206 82 Pb

bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206Pb với khối lượng mPb = 0,2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U. Khối lượng 238U ban đầu là A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,867 g. D. 8,66 g. Câu 30: Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi

u(cm)

(A)

2 1 O -1 -2

3

x(cm) (B) (C)

5


trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn biểu thức đúng ? A. v1  v 2  v3 .

B. v1  v 2  v3 .

C. v1  v 2  v3 . D. v1  v3  v 2 . Câu 31: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100t) V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100  và 110 , đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất là A. 0,113 W. B. 0,560 W. C. 0,090 W. D. 0,314 W. Câu 32. Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 30 cm/s.

Câu 33: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc  =20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là A. 160 3 cm/s. B. 80cm/s. C. 160cm/s. D. 80 3 cm/s. Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, từ hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là A. 1,2 mm. B. 0,2 mm. C. 1 mm. D. 6 mm. Câu 35: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 2n

6


vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ A. 17, 33 W. B. 23, 42 W. C. 20, 97 W. D. 21, 76 W. Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

 Câu 37: Đặt điện áp u  80 2 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch 4 mắc nối tỉếp gồm điện trở 20 3 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung đến giá trị C= C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên gỉá trị C = C0 , biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là  A. i  2 cos(100 t  ) (A). 6

C. i  2 2 cos(100 t 

 ) (A). 12

 B. i  2 2 cos(100t  ) (A). 6

D. i  2cos(100t 

 ) (A). 12

Câu 38: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 66. B. 60. C. 64. D. 62. Câu 39: Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. I ≤ 0,7 A.

B. I ≥ 0,7 A.

C. I ≤ 0,7 2 A.

D. I ≥ 0,7 2 A.

7


Câu 40. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 2,44 cm.

8

6.A 7.A 8.C 9.D 10.B

11.B 12.D 13.B 14.B 15.A

C. 0,97 cm.

BẢNG ĐÁP ÁN 16.C 21.A 17.C 22.D 18.D 23.C 19.C 24.B 20.D 25.A

26.B 27.B 28.A 29.C 30.A

D. 0,73 cm.

31.C 32.C 33.C 34.B 35.C

36.A 37.C 38.D 39.A 40.C

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.A 2.C 3.C 4.A 5.B

B. 1,96 cm.


ĐỀ ÔN LUYỆN LUYỆN SỐ 11 A – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành phần: P1 theo phương của dây và P2 vuông góc với dây thì A. P1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây B. hai thành phần lực này không đổi theo thời gian C. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

D. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây

Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng với tần số f = 10 Hz thì ngoài hai đầu dây còn quan sát được trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s

B. 6 m/s

C. 4 m/s

D. 12 m/s

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử thuộc loại điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào mạch là u  200 2 sin 2t (V) với f thay đổi được. Vôn kế lí tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng

giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lí tưởng đo cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Khi điều chỉnh để f = f1 = 50 Hz thì ampe kế chỉ I1 = 0,4 A và vôn kế chỉ U1 = 0. Khi thay đổi f thì số chỉ của ampe kế thay đổi và khi f = f2 = 100 Hz thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại và bằng I2 = 0,5 A. Hãy xác định các phần tử nằm trong hộp X và hộp Y

A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY > CX B. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY < LX và tụ điện CY C. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY > LX và tụ điện CY D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY < CX

1


Câu 4: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng  

27 13 Al

27 13 Al

đang

1 3

 01 n  30 15 P . Phản ứng này thu năng

lượng là 1,2 MeV . Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt 30 15 P bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 5: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.

D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.

Câu 6: Trong một mạch dao động lí tưởng. Lúc cường độ trong mạch bằng không thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10 V. Xác định hiệu điện thế trên tụ điện vào lúc năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện

A. 7,5 V B. 5 V C. 2,5 V D. 3,3 V Câu 7: Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc A. Dao động dọc theo phương truyền sóng B. Dao động theo phương thẳng đứngC. Dao động theo phương ngang D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 8: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2,00 kV. D. 20,00 kV. Câu 9: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. số nơtrôn.

B. số nuclon.

C. số prôton.` D. khối lượng.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối gồm cuộn cảm thuần L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100 Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giữ điện dung của tụ điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ

2


hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm của cuộn dây là A. L = 2/π H. B. L = 1/2π H. C. L = 1/4π H. D. L = 1/π H. Câu 11: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro Câu 12: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

A. 1/200 s

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 9000 V/m hướng vuông góc với B. B. đường nối hai điện tích bằng 0. C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là B. 1/25 s

C. 1/100 s

D. 1/50 s

Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

A. x  7 cos  2t  3 / 4  cm  .

B. x  7 cos  4t   / 6  cm  .

C. x  7 cos  2t   / 6  cm  .

D. x  7 cos  4t   / 6  cm  .

Câu 15: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

B. các điện tích bị mất đi.

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. D. vật bị nóng lên.

3


Câu 15. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát eletron chuyển từ vật này sang vật khác. Chọn C. Câu 16: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 108 m/s.

B. 1,6.109 m/s.

C. 1,6.106 m/s. D. 106 m/s.

Câu 17: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương, cuần tần số là x1 = 3sin10πt (cm) và x2 = 4cos10πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ tại thời điểm t = 0 là

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 7 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai khe. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 1,2 cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa 2 khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng λ bằng A. 500 nm. B. 600 nm. C. 450 nm. D. 750 nm. Câu 19: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở cách nhau 8 cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu. B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu. C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu. D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu. Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là A. 86 %.

B. 75 %.

C. 91 %.

D. 80 %.

Câu 21: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

4


Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi R  2,3 A. 0,71.

cos  0,7

R  

O

B. 0,59

4

A.

1

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. 0,87 D. 0,5. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 LC

.

B.

2

LC

.

C.

2 . LC

D.

1

LC

.

`Câu 24: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là

A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau. D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường. Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng. Câu 26: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? A. Mang theo năng lượng B. Lan truyền được trong chân không C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900 D. Là sóng ngang

5


Câu 27: Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động  =12V và điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9Ω. Biết hiệu điện thế UAB=0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 2A. B.11A. C. 2,5A. D.3,15A. Câu 28: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng. B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng. C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng. D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học Câu 29: Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g=10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Tính số hạt electron mà hạt bụi đã mất? A.24000 hạt. B.20000 hạt. C.18000 hạt. D. 28000 hạt. Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là A. 2,5 2 cm. B. 5 cm. C. 2,5 5 cm. D. 5 2 cm. Câu 31: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron kim loại này là A. 3,12 eV.

B. 2,5 eV.

C. 6,25 eV.

D. 4,14 eV.

Câu 32: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 33: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm. C. các nguyên tử.

6

B. các electron. D. các ion dương.


Câu 34: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Động năng của vật khi chuyển động qua vị trí có li độ x = 3 cm là A. 0,18 J B. 0,32 mJ C. 0,19 mJ. D. 0,32 J. 16 Câu 36: Biết khối lượng của proton, notron, hạt nhân 8 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c28. Năng lượng liên kết 16 8O

xấp xỉ bằng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

của hạt nhân

A. 14,25 MeV. B. 190,82 MeV. C. 128,17 MeV. D. 18,76 MeV. Câu 37: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 9 V; 3 Ω.

B. 9 V; 9 Ω.

C. 27 V; 9 Ω.

D. 3 V; 3 Ω.

Câu 38: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều Câu 39: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A.chỉ là trạng thái cơ bản B. chỉ là trạng thái kích thích C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa x(cm) có phương trình li độ theo thời gian được 4 biễu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2017 hai chất điểm cách nhau 2cm theo t(s) O phương Ox là (1) 3023 6047 s s A. . B. . (2) -4 4 2 2,5 3 3025 6049 s. s. C. D. 2 4

7


HẾT BẢNG ĐÁP ÁN: 6.B 7.A 8.D 9.D 10.B

11.A 12.C 13.C 14.B 15.C

16.A 17.C 18.A 19.A 20.C

21.B 22.D 23.A 24.B 25.D

26.C 27.A 28.C 29.C 30.A

31.D 32.A 33.B 34.A 35.B

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.D 2.A 3.A 4.B 5.B

8

36.D 37.B 38.D 39.D 40.D


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 12. (Biên soạn bám sát đề minh họa của Bộ công bố 24/01/2018). A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian, C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 2. Sự điều tiết của mắt là

A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt. C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.

D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là A. mv 2 .

B.

mv 2 . 2

C. vm 2 .

D.

vm 2 . 2

Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ.

C. màu cam.

D. màu tím.

Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A.tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B.tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

1


Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất? A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam. B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất. C. Bắc cực từ gần địa cực Nam. D. Nam cực từ gần địa cực Bắc. Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là A, lực hấp dẫn.

B. lực tương tác mạnh.

C. lực tĩnh điện.

D. lực tương tác điện từ.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos( t   ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z  I2 U .

B. Z  IU .

D. U  I2 Z .

C. U  IZ .

Câu 10. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để A. đúc điện.

B. mạ điện.

C. sơn tĩnh điện.

D. luyện nhôm.

Câu 11. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và –4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. – 8 C.

B. – 11 C.

C. + 14 C.

D. + 3 C.

Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. bức xạ gamma.

B. tia tử ngoại.

C. tia Rơn-ghen.

D. sóng vô tuyến.

Câu 13. Nhận xét không đúng về điện môi là: A. Điện môi là môi trường cách điện.

B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.

C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. notron.

2

B.phôtôn.

C. prôtôn.

D. êlecừon.


Câu 15. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50.

B. 300.

C. 450.

D. 600.

Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra A. tia hồng ngoại.

B. tia Rơn-ghen.

C.tia gamma.

D. tia tử ngoại.

Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra A. hai quang phổ vạch không giống nhau.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. hai quang phổ vạch giống nhau,

C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 18. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 w/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB.

B. 50 dB.

C.60 dB.

D.70dB.

Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm, C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 22. Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này: A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.

3


B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m. C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 3r0,

B. 2r0

C. 4r0

D. 9r0.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện A. tăng lên n2 lần.

B. giảm đi n2 lần.

C. giảm đi n lần.

D. tăng lên n lần.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có  tần số góc ω= 173,2 rađ/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 300 điện trở R và cuộn cảm thuần có độ L(H) O 0,4 0,2 tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R là A. 31,4 Ω.

B. 15,7 Ω.

C.30Ω

D. 15 Ω.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 0,9 mm.

B. 1,6 mm.

C. 1,2 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 27. Chất phóng xạ pôlôni 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ

4


bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 95 ngày.

B. 105 ngày.

C. 83 ngày.

D. 33 ngày.

Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: 73 Li  11 H  24 He  X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 moi-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 69,2 MeV. B. 34,6 MeV.

C. 17,3 MeV. D. 51,9 MeV.

A. 496 n

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 29. Trong y học, ngưòi ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là m.

B. 675 nm.

C. 385 nm.

D. 585 nm.

Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên  theo phương trình B  B0 cos(2108 t  ) (Bo > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t 3 = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là A.

10 8 s 9

B.

10 8 s 8

C.

108 s 12

D.

10 8 s 6

Câu 31. khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là A. e = 119,9cos 100πt (V).

B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).

C. e = 169,6cos 100πt (V).

D. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V).

Câu 32. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây? A. 12 . C. 1,2

B. 11 . D. 5

E, r = 1 R1  2 -

+ I R2  3 R3  6

5


Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 34. Trong giờ thực hành, một học sinh muốn đo hệ số công suất của một thiết bị điện X bằng các dụng cụ gồm: điện trở, vôn kế lí tưởng, nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi; các dây nối có điện trở không đáng kể. Tiến hành thí nghiệm bằng cách mắc nối tiếp điện trở và thiết bị X, sau đó nối vào nguồn điện. Học sinh này dùng vôn kế đo điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở và hai đầu thiết bị X thì vôn kế có số chỉ lần lượt là: 220V, 100V và 128V. Hệ số công suất của thiết bị X là A. 0,71. B. 0,55. C. 0,94. D. 0,86. Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s 01 , F1 và 2 ,s 02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ F hai. Biêt 3 2  2 1 , 2s 02  3s 01 . Tỉ số 1 bằng F2 A.

4 9

B.

3 2

C.

9 4

D.

2 . 3

Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là A. 401,6 s.

B. 403,4 s.

C. 401,3 s.

D. 403,5 s.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 200 W.

B. 110 W. ( 42

C. 220 W. ( 11 H)

D. 100 W.

và triti ( 31 H) có cùng vận  tốc ban đầu v0 bay vào một vùng không gian có từ trường đều B sao cho  vecto cảm ứng từ B vuông góc với vận tốc ban đầu vo, thì ba hạt nhân Câu 38. Cho 3 hạt nhân: α

6

He), proton


chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là Ra, Rp, Rt. khi đó có mỗi liên hệ A. Rp> RT > Ra .

B. Ra > RP > RT .

C. RT > Ra > RP .

D. Ra > RT > Rp .

Câu 39. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

trung bình của vật trong một chu kỳ là A. 20 cm/s.

B. 40 cm/s.

C. 10 cm/s.

D. 80 cm/s.

Câu 40. Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là A. 2,6 cm.

B. 2,7 cm.

C. 3,6 cm.

D. 3,7 cm.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

6.A

11.A

16.A

21.C

26.A

31.C

36.B

2.A

7.B

12.D

17.D

22.A

27.A

32.D

37.B

3.B

8.B

13.D

18.A

23.C

28.C

33.C

38.C

4.C

9.C

14.B

19.A

24.D

29.D

34.C

39.D

5.D

10.C

15.B

20.A

25.C

30.C

35.A

40.A

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 13 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là A.  2 LC  R

B. ω2LC = 1 .

C.  LC  R . D.  LC  1 .

Câu 2. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang.

C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 3. Hạt nhân

12 6

C được tạo thành bởi các hạt

A. êlectron và nuclôn.

B. prôtôn và nơtron.

C. nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron.

Câu 4. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng.

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 5.. Điện tích điểm là

A. vật có kích thước rất nhỏ.

B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.

Câu 6. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

1


A.

C.

R R 2  (ZL  ZC ) 2 R 2  (Z L  ZC ) 2 R

.

B.

.

D.

R 2  (Z L  ZC ) 2 R

.

R R  (ZL  ZC ) 2 2

.

Câu 8. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là A. 0,40 μm.

B. 0,20 μm.

C. 0,25 μm.

D. 0,10 μm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 vàA2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức A cos 1  A 2 cos 2 A sin 1  A 2 sin 2 A. tan   1 . B. tan   1 . A1 sin 1  A2 sin 2 A1 cos 1  A 2 cos 2 C. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2 . A1 cos 1  A 2 cos 2

D. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2 . A1 cos 1  A 2 cos 2

Câu 10. Khi mắc mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn điện có điện trở trong r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức A. nr.

B. mr.

C. m.nr.

D. mr/n.

Câu 11. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu đỏ.

B. màu tím.

C. màu vàng.

D. màu lục.

Câu 12. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.

B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. Câu 13. Tia α là dòng các hạt nhân A. 21 H . B. 31 H .

C. 42 H . D. 23 H

Câu 14. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. . B. 2λ . C. λ . D. . 4 2

2


Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương; B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn; C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hôi tụ ánh sáng mạnh hay yếu; D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp). Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi B. vật có vận tốc cực đại.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. lò xo không biến dạng.

C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại.

Câu 17. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 18. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là   u  220 2 cos 100 t   (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 4  5 ms là A. -220 V. B. 110 2 V.

C. 220 V.

D. - 110 2 V.

Câu 19. Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoại. B. tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia , tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, Câu 20. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

3


B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. Câu 21. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là A. 0,5E0.

B.E0.

C. 2E0. 4 2

He  147 N  11 H  X . số prôtôn và

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân:

D. 0,25E0.

nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 8 và 9.

B. 9 và 17.

C. 9 và 8.

D. 8 và 17.

Câu 23. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là A. 0,66.10-3 eV. B.1,056.10-25 eV. C. 0,66 eV. D. 2,2.10-19 eV

Câu 24. Những điều nào không cần thực hiện khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số? A. Nếu không biết rõ giá trị giới hạn của đại lượng cần đo, thì phải chọn thang đo có giá trị lớn nhất phù hợp với chức năng đã chọn; B. Không đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế vượt quá giới hạn thang đo đã chọn; C. Không chuyển đổi thang đo khi đang có điện đưa vào hai cực của đồng hồ; D. Phải ngay lập tức thay pin ngay khi đồng hồ báo hết pin.

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 9. B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 26. Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng

4


phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là A. vàng, lam và tím.

B. đỏ, vàng và lam.

C. lam và vàng.

D. lam và tím.

Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như

A. 0,4 J.

trị của W0 là

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

hình vẽ. Giá

B. 0,5 J.

C. 0,3 J.

D. 0,2 J.

Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc đơn tích điện q có cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kì T1=T2. Khi cả hai con lắc đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống dưới thì độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kì T=5/6s. Chu kì của con lắc lò xo trong điện trường là A. 1s.

B. 0,5s.

C. 1,2s.

D. 2s.

Câu 29. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 80,6 m. B. 120,3 m. C. 200 m. Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân

D. 40 m. 12 6

C    3 He . Biết khối lượng của 4 2

4 2

12 6

C

và He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy lu = 931,5 MeV/c . Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7 MeV.

2

B. 6 MeV.

C. 9 MeV.

D. 8 MeV.

5


Câu 31: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ? 34 35 32 30 A. 2  H . B. 2  H . C. 2  H . D. 2  H .

Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 - e3│= 30 V. Giá trị cực đại của e1 là C. 34,6 V. D. 45,1 V.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. 40,2 V. B. 51,9V.

Câu 33. Cho rằng một hạt nhân urani

235 92

U khi phân hạch thì tỏa ra năng lượng là 200 MeV. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J và khối lượng 235 mol của urani 235 92 U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi 2 g urani 92 U phân hạch hết là A. 9,6.1010 J. B. 10,3.1023J. C. 16,4.1023 J. D. 16,4.1010J. Câu 34. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%. Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60r0. B. 50r0. C. 40r0. C. 30r0 Câu 36. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV. Câu 37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường

6


độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình R vẽ. Tỉ số nhận giá trị nào dưới đây? L 1 A. . B. 0,5. C. 2 . D. 3 . 3 T

D

1 1

1

C

B

A O

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và 1  2  40 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy

g   2 (m / s2 ) . Chu kì dao động của con lắc là A. 2,26 s.

B. 2,61 s.

C. 1,60 s.

D. 2,77 s.

Câu 39.Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4μV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là A. 0,162mA.

B. 0,324mA.

C. 0,5mA.

D. 0,081mA.

Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,33 lần. B. 1,38 lần. C. 1,41 lần. D. 1,46 lần. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.C 5.B

6.B 7.A 8.A 9.C 10D

11.B 12.B 13.C 14.D 15.B

16.D 17.B 18.C 19.B 20.C

21.A 22.A 23.C 24.D 25.A

26.D 27.D 28.A 29.B 30.B

31.C 32.C 33.A 34.D 35.C

36.A 37.A 38.B 39.A 40.B

7


ĐỀ ÔN LUYỆN QUỐC GIA SỐ 14 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đặt điện áp u  U 0 cos  2t    0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là 1 1 A. ωL. B. . C. 2ωL. D. . 2L L Câu 2. Có thể mắc nối tiếp vôn kể với pin để tạo thành mạch kín mà không mắc nối tiếp mili ampe kế với pin để tạo thành mạch kín vì

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. điện trở của vôn kế lớn nên dòng điện trong mạch kín nhỏ, không gây ảnh hưởng đến mạch. Còn miliampe kế có điện trở rất nhỏ, vì vậy gây ra dòng điện rất lớn làm hỏng mạch. B. điện trở của miliampe kế rất nhỏ nên gây sai số lớn. C. giá trị cần đo vượt quá thang đo của miliampe kế.

D. kim của miliampe kế sẽ quay liên tục và không đọc được giá trị cần đo. Câu 3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra A. tia anpha.

B. bức xạ gamma.

C. tia X.

D. ánh sáng màu lục.

Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng A. 135E. B. 128E. C. 7E. D. 9E. o Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh vonfam phát ra A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song? A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực. Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.

1


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 7. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Chọn D. Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 3   A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Câu 9. Một dòng điện không đổi có cường độ 1,6 A chạy qua dây dẫn thì trong một phút số electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 1019 electron.

B. 6.1020 electron.

C. 10-19 electron. D. 60 electron. Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng    A.  k với k  . B.  k2 với k  . 2 4 2 k C.   k2 với k  . D.   với k  . 4 Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là A. micrô. B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa. Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng  A. k (với k  0, 1, 2,... ). B. k (với k  0, 1, 2,... ). 2 1 1   C.  k   (với k  0, 1, 2,... ). D.  k    (với k  0, 1, 2,... ). 2 2 2   Câu 13. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz. C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Câu 14. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch? 235 239 U và 94 Pu . A. 11 H và 12 H . B. 92

2


C.

235 92 U

và 12 H .

D. 11 H và

239 94 Pu

.

Câu 15. Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là A. Kích thước.

B. Hình dáng.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. Nguyên tắc hoạt động. D. Số lượng các cực. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. 14 C. 1,875.10 Hz. D. 1,956.1014 Hz. Câu 18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm. B. siêu âm. C. hạ âm. D. âm nghe được. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu A. vàng. B. lam. C. đỏ. D. chàm. Câu 20. Gọi A và VM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ đỉện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC V đang hoạt động. Biểu thức M có cùng đơn vị với biểu thức A A.

I0 . Q0

B. Q0 I02 .

C.

Q0 . I0

D. I0Q02 .

Câu 21 . Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.

B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 22. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch là A. I 

E U N E2 E . B. I  . C. I  RN  r RN  r RN  r

2 .D. I 

E . RN  r

3


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 24. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. Câu 25. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 240 V. B. 60 V. C. 360 V. D. 40 V . Câu 26. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng A. 0,60 ± 0,02 (μm). B. 0,50 ± 0,02 (μm). C. 0,60 ± 0,01 (μm). D. 0,50 ± 0,01 (μm). Câu 27. Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10–19 C và me = 9,1.10–31 kg. Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng A. 4,4.106 m/s. B. 6,22.107 m/s. C. 6,22.106 m/s. D. 4,4.107 m/s. Câu 28. Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π 6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −3√3 cm là A. 7 /24 s. B. 1/ 4 s. C. 5 /24 s. D. 1/ 8 s. Câu 29. Một người cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 10 cm đến 100 cm. Khi đeo một kính có tiêu cự - 100 cm sát mắt, người này nhìn được các vật từ A. 100/9 cm đến vô cùng.

B. 100/9 cm đến 100 cm.

C. 100/11 cm đến vô cùng.

D. 100/11 cm đến 100 cm.

Câu 30. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

4


B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 31. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4 3 . Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần. u(cm)

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 32. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M đây?

1

M

O

N

12

x(cm)

24

-1

và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

A. 8,5 cm. B. 8,2 cm. C. 8,35 cm. D. 8,05 cm. 4 Câu 33. Cho khối lượng của hạt nhân 2 He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 42 He từ các nuclôn là A. 2,74.106 J. B. 2,74.1012 J. C. 1,71.106 J. D. 1,71.1012 J. Câu 34. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t = t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B0 2B0 3B0 3B0 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 35. Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ -5

trường đều với cảm ứng từ B = 10 T theo quỹ đạo tròn mà hính chiếu của electron lên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10-31 kg và điện tích của electron là –1,6.10-19 C. Vận tốc của electron có độ lớn là A. 3,52.106 m/s B. 3,52.105 m/s

5


C. 1,76.105 m/s

D. 1,76.106 m/s

Câu 36. Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm2 bằng điện phân. Biết Ni = 58, hóa trị 2, D = 8,9.103kg/m3. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ

B

Đ

ξ, r

R

A. 600 m.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 1,5mA. B. 2mA. C. 2,5mA. D. 3mA. Câu 37. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là L0. Mắc cuộn cảm L0 với tụ điện để tạo thành mạch dao động điện từ lí tưởng tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là B. 188,5 m.

C. 60 m.

D. 18.85 m.

Câu 38. Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40 V. B. 35 V. C. 50 V. D. 45 V Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng A. 50 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 40 V. Câu 40. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng đừng, Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

6


A. 0,12.

B. 0,41.

C. 0,21.

D. 0,14.

BẢNG ĐÁP ÁN 6.D

11.D

16.B

21.B

26.B

31.D

36.B

2.A

7.D

12.A

17.B

22.B

27.B

32.B

37.D

3.D

8.A

13.D

18.B

23.B

28.A

33.B

38.A

4.B

9.B

14.B

19.D

24.A

29.A

34.D

39.C

5.D

10.C

15.C

20.A

25.D

30.A

35.A

40.A

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.C

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 15 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây? A. Bức xạ nhìn thấy.

B. Bức xạ gamma.

C. Bức xạ tử ngoại.

D. Bức xạ hồng ngoại.

Câu 2: Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng.

B. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. giao thoa ánh sáng.

Câu 3. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N.

B. hút nhau một lực 5 N.

C. đẩy nhau một lực 5N.

D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

Câu 4: Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:

(1) phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,

(2) phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của hiện tượng phóng xạ, (3) tia phóng xạ  được dùng để chữa bệnh còi xương, (4) tia phóng xạ  có bản chất là dòng hạt nhân 2 He , 4

(5) độ phóng xạ của một chất không phụ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh. Các kết luận đúng là A. (1), (4) và (5).

B. (1), (2) và (4).

C. (3) và (5).

D. (2) và (3).

Câu 5. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là: A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C. B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton. C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử. D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố. Câu 6: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi

1


A.  

c . h

B.  

 . hc

C.  

h . c

D.  

hc . 

30 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân   27 13 Al  15 P  n. Biết khối lượng của các

hạt nhân là m()=4,00150u; m(Al)=26,97435u; m(P)=29,97005u; m(n)=1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Tỏa ra 2,67MeV.

B. Thu vào 2,67MeV.

C. Tỏa ra 2,67.10-13J.

D. Thu vào 2,67.10-13J.

Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi

1 . LC

1 . LC

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A.  

B.  

C.  

LC.

D.

  LC.

Câu 9: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở. B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.

C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở. D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.

Câu 10: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng A. phóng xạ.

B. hóa học.

C. phân hạch.

D. nhiệt hạch.

Câu 11. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.

B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.

C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. các đường sức là các đường có hướng. Câu 12. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là A. 0,146cm.

2

B. 0,0146m.

C. 0,0146cm. D. 0,292cm


Câu 13: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ? A. 1 thiết bị.

B. 2 thiết bị.

C. 3 thiết bị.

D. 4 thiết bị.

Câu 14: Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là 1015Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n =1,33. Đây là một bức xạ A. hồng ngoại

B. nhìn thấy.

C. tử ngoại.

D. Rơn-ghen.

A. 7,1o. Câu

16:

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 15. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng B. 10o.

Một

vật

C. 3,5o.

dao

động

điều

hòa

 x  10 cos(t  )cm . Tần số góc của vật là 2

A. 0,5(rad/s).

D. 2,5o.

với

phương

trình

B. 2(rad/s). C. 0,5π(rad/s). D. π(rad/s).

Câu 17: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi.

B. hai mặt phẳng.

C. hai mặt cầu lõm. mặt phẳng.

D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một

Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36m. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng A. 5,52.10 C. 3, 45.10

19

19

25

J.

B. 5,52.10

J.

D. 3, 45.10

J.

25

J.

Câu 19: Đơn vị đo của cường độ âm là A. dB (đề-xi ben).

B. W.m2. C. B (ben) D. W/m2.

Câu 20: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau? A. Vận tốc của vật. Động năng của vật.

B.

C. Thế năng của vật.

D. Gia tốc của vật.

3


Câu 21. Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT.

B. 8 mT.

C. 8 π mT.

D. 4 π mT.

Câu 22: Dao động của một vật dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn gọi là dao động A. tự do.

B. duy trì.

C. cưỡng bức.

D. tắt dần.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng . Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện 1   A. l  (k  ) với k=0,1,2,…. B. l  k với k=1,2,3,…. 2 4 2  1  C. l  k với k=1,2,3,…. D. l  (k  ) với k=0,1,2,…. 4 2 2 Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và A. cùng pha nhau.

B. lệch pha nhau π/2.

C. ngược pha nhau.

D. lệch pha nhau π/4.

Câu 25: Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa

u,i

O

(1) (2) t

A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.

B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL.

C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC<ZL. D. điện trở thuần và tụ điện.

Câu 26: Một bạn học sinh nặng 50kg. Năng lượng nghỉ của bạn học sinh đó bằng A. 4,50.1018J.

B. 2,25.1018J.

C. 1,50.1010J.

Câu 27: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L 

4

D. 0,75.1010J.

1 103 H ,C  F và 4 


R  60 3 cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng A. 

 rad. 4

B.

 rad. 6

C.

 rad. 4

D. 

 rad. 6

Câu 28: Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786km so với mặt đất. Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng B. 0,28s.

C. 0,24s.

D. 0,12s.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 0,14s.

Câu 29: Một tụ điện có dung kháng 200 mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế u  120 2cos(100t)  V  thì  cường độ dòng điện qua mạch là i  0,6cos(100 t  )  A  . Hiệu điện thế 6 hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng

A. 240,0V.

B. 207,8V.

C. 120,0V.

D. 178,3V.

Câu 30: Trong một thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5(mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là A. 3,20mm.

B. 9,60mm.

C. 3,60mm.

D. 1,92mm.

Câu 31:). Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là A. 1600 vòng. B. 1200 vòng. C. 800 vòng. D. 1800 vòng. -8 Câu 32: Một điện tích q = 10 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam đều ABC cạnh a = 20cm đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là A. – 10 V.

B. 10 V.

C. -300 V.

D. 300V.

Câu 33: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(20t+)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.

5


Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16cm và cách S2 đoạn 20cm. Điểm M thuộc đường A. cực tiểu thứ 3.

B. cực đại bậc 3.

C. cực tiểu thứ 2.

D. cực đại bậc 2.

Câu 34: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau: D(m)

L(mm)

0,10

0,60

18

0,15

0,75

14

0,20

0,80

11

(µm)

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

a(mm)

Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này. A. 0,71µm.

B. 0,69µm.

C. 0,70µm.

D. 0,75µm.

Câu 35: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là A. 1,625.10-10 m. B. 2,25.10-10 m. C. 6,25.10-10 m D. 1,25.10-10 m.

Câu 36: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm).

B. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).

C. x = -12cos(5πt +π/4) (cm).

D. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thương thì R0 phải có giá trị bằng A. 0,5R. C. 2R.

6

B. R. D. 0.

,r

R0


Câu 38: Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân 9

4

Beri 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli 2 He và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 4,05MeV. B. 1,65MeV. C. 1,35MeV. D. 3,45MeV. Câu 39: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở U(10V) này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn 5 mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện 2,2 của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện 1,9 bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn I(A) gần nhất giá trị nào sau đây? O 3 2 5 A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω.

1 103 F và Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L  H , C  4  R  60 3 , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tại thời điểm t=2017s xấp xỉ bằng A. 0,48J. B. 0,64J. C. 0,16J. D. 0,32J. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.A 5.C

6.D 7.B 8.A 9.A 10.D

11.A 12.C 13.B 14.C 15.A

16.D 17.A 18.A 19.D 20.B

21.C 22.C 23.B 24.B 25.A

26.A 27.B 28.B 29.D 30.A

31.A 32.C 33.D 34.D 35.D

36.C 37.A 38.D 39.B 40.A

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 16 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện. C. hiện tượng quang điện. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm. Câu 2. Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau? A. Li độ và vận tốc.

B. Gia tốc với vận tốc.

C. Li độ và gia tốc.

D. Gia tốc lực kéo về.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 3: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. thủy dịch.

B. dịch thủy tinh.

C. thủy tinh thể.

D. giác mạc.

Câu 4. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động.

Câu 5: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.

B. phản xạ toàn phần.

C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, biết r = 2 Ω; R = 13 Ω, RA = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là A. 21,3 V. C. 12 V. Câu 6.

B. 10,5 V. D. 11,25 V.

Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng A. 47,4.10−11 m. B. 132,5.10−11 m. C. 84,8.10−11 m D. 21,2.10−11 m. Câu 8. Khi đo tiêu cự của thấu kính phân kì, đại lượng nào sau đây không cần xác định với độ chính xác cao? A. Khoảng cách từ vật đến thấu kính phân kì;

1


B. Khoảng cách từ thấu kính phân kì đến thấu kính hội tụ; C. Khoảng cách từ thấu kính hội tụ đến màn hứng ảnh; D. hiệu điện thế hai đầu đèn chiếu. Câu 9. Ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng.

B. gương cầu.

C. cáp dẫn sáng trong nội soi.

C. thấu kính.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần

Câu 11. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về chùm sáng qua thấu kính hội tụ khi đặt trong không khí là A. chùm sáng tới song song, chùm sáng ló hội tụ; B. chùm sáng tới hội tụ, chùm sáng ló hội tụ;

C. chùm sáng tới qua tiêu điểm vật, chùm sáng ló song song với nhau; D. chùm sáng tới thấu kính không thể cho chùm sáng phân kì.

Câu 12: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 9.

B. 8.

C. 6.

D. 10.

Câu 13: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C.

B. 3C.

C. 2C.

D. C .

Câu 14: Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng A. 2 mm.

B. 0,5 mm.

C. 4 mm.

D. 1 mm.

Câu 15: Khi nói về tia gamma (γ), phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

2


B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ không phải là sóng điện từ . Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. R 2 .

B. R 3 .

C. 2R.

D. R.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 17: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)  c c A.  0  . B. f  c 0 . C. f  0 . D. f  . f c 0 Câu 18: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là N N 3N 0 7N 0 A. 0 . B. 0 . C. . D. . 4 8 4 8 Câu 19: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi.

D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực địa của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là I 2Q0 I Q A. f  0 . B. f  0 . . D. f  0 . f 2Q0 I0 Q0 I0

Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 300, khi C = C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 750. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là

3


UCmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. U Cmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 175 V. B. 215 V. C. 185 V. D. 195 V.

Câu 22. Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo đều cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 ± 2) mm.

B. d = (1,345 ± 0,001) m.

C. d = (1345 ± 3) mm.

D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.

Câu 23. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách

 (  là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N 3

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

nhau

đến M. Giả sử ở thời điểm t1, hai điểm M, N có li độ lần lượt là uM=3cm và uN=-3cm. Ở thời điểm t2 liền ngay sau đó có uM=+A. Hãy xác định biên độ A và thời điểm t2? A. A  2 3cm, t2  t1  C. A  6cm, t2  t1 

11T . 12

T . 6

11T . 12 T D. A  2 3cm, t2  t1  . 6 B. A  6cm, t2  t1 

Câu 24. Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N..Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2 A. 0,168s

B. 0,084s

C. 0,232s

D. 0,316s.

Câu 25.Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(8πt0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=3 s, ở điểm x=25cm, phần tử sóng có li độ là. A. -2,5 cm.

B. -5,0 cm.

C. 5,0 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 26. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm

D. tần số.

Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện ỉà zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là

4


A.

R 2  ZC 2 R

. B.

R R 2  ZC 2

.

C.

R 2  ZC 2 R

. D.

R R 2  ZC 2

.

Câu 28: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo A. K sang L.

B. K sang N.

C. N sang K.

D. L sang K.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 29. Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí có màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng. Câu 30. Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn x (cm) như hình vẽ. Biết rằng t2 − t1 = 5/16 s. Khi A1 thế năng vật một là 25 mJ thì động năng vật hai là 119 mJ. Khi động năng vật hai là 38 1,5 mJ thì thế năng vật một là A. 88 mJ. B. 98 mJ. C. 60 mJ. D. 72 mJ. A2

t1

t2

t (s)

  Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn 12   mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R  ZL  3ZC . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hao đầu đoạn mạch lúc này là A. 120V.

B. 60 13V .

C. 60V.

D. 40V

Câu 32: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng A. 12,4 Ω . B. 60,8 Ω . C. 45,6 Ω . D. 15,2 Ω. Câu 33: Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại

5


điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng A. 0,65 μm. B. 0,75 μm . C. 0,45 μm . D. 0,54 μm. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40

cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 20 cm . B. 8 cm . C. 10 cm . D. 16 cm.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 35: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F . Nếu mạch có điện trở thuần 102  , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72  W . C. 36  W . D. 36 mW. Câu 36: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là A. 12. B. 13. C. 15. D. 14.

Câu 37. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2. Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16cosωt (cm) và lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của dao động thứ hai tăng lên lần (nhưng vân giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc α2, với α1 + α2 = π/2. Giá trị ban đầu của biên độ A2 là A. 4 cm. B. 13 cm . C. 9 cm. D. 6 cm. Câu 38: Trong phản ứng tổng hợp Heli 73 Li  21 H  2 42 He  01 n + 15,1 MeV, nếu có 2g He được tổng hợp thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu J kg nước từ 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước 4200 kg .K

6


A. 9,95.105 kg .

B. 27,6.106 kg.

C. 86,6.104 kg .

D. 7,75.105 kg .

Câu 39: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng A. v3max  9 m / s.

B. v3max  5 m / s.

C. v3max  10m / s.

D. v3max  4 m / s.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng A. 80,2 dB. B. 50 dB . C. 65,8 dB. D. 54,4 dB.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.C 4.A 5.C

6.C

11.D

16.C

21.C

26.B

31.A

36.D

7.C 8.D 9.C 10.D

12.A 13.B 14.D 15.D

17.A 18.B 19.C 20.B

22.B 23.A 24.A 25.B

27.D 28.D 29.A 30.A

32.D 33.B 34.A 35.B

37.A 38.C 39.D 40.D

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 17 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc đơn là A.

1 g . 2π l

B. 2π

g . l

C.

1 l . 2π g

D. 2π

l . g

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 2. Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã A. Giảm 8 lần . B. tăng 8 lần . C. tăng 4 lần . D. Giảm 4 lần Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng nói về suất điện động? A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị của suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở. Câu 4: Hai bạn Châu và Quý đứng cách nhau 32m cùng nghe được âm có một nguồn âm O phát ra có mức cường độ âm 50dB. Biết rằng Châu cách nguồn O một khoảng 22,62m. Châu đi về phía Quý đến khi khoảng cách hai người giảm một nửa thì người Châu nghe được âm có mức cường độ âm xấp xỉ bằng A. 56,80dB. B. 53,01dB. C. 56,02dB. D. 56,10dB. Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước. B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước. C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước. D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Câu 6: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Định hướng cao. B. Kết hợp cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 7: Số prôtôn, số nơtron, số nuclôn thì số hạt nào được bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân? A. Cả số prôtôn, số nơtron và số nuclôn. B. Số prôtôn và số nuclôn. C. Chỉ số prôtôn. D. Chỉ số nuclôn. Câu 8: Sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là

1


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 9: NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì A. Na+ và K+ là cation. B. Na+ và OH- là cation. C. Na+ và Cl- là cation. D. OH- và Cl- là cation. Câu 10: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang - phát quang. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Câu 11: Tia X được phát ra khi A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn. B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn. C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn. D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn. Câu 12: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. thời gian. B. công suất. C. công. D. lực. Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là A. 25r0. B. 16r0. C. 5r0. D. 4r0. Câu 14. Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng? A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp. B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp. C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì. D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ. Câu 15: Sóng cơ có tần số 160 kHz là A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. nhạc âm. Câu 16: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng A. tia laze. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. I(A) Câu 17. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm3). ống dây 5

2 t(s) O

0,05


D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình bên . Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05s là A. 0,25V. B. 5V. C. 100V. D. 10V. P(W) Câu 18. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực R( đại trên mạch là O 2 12,5 A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 19: Một chất điểm dao động tắt dần. Đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ. B. Động năng. C. Tốc độ. D. Thế năng. Câu 20. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,5cm. B. 34,6cm. C. 51,3cm. D. 85,9cm. Câu 21. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là A. sóng chạy. B. sóng ngang. C. sóng dọc. D. sóng dừng. Câu 23. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp . Kết quả đo được là :UR = 14  1,0 (V); UC = 48  1,0 (V). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. U = 50  2,0 (V). B. U = 50 1,0 (V). C. U = 50  1,2 (V); D. U = 50  1,4 (V). Câu 24: Hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là quang phổ A. vạch phát xạ. B. liên tục. C. vạch hấp thụ. D. đám hấp thụ. *Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhay thì rất khác nhau (mỗi nguyên tố hóa học có các quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó).

3


Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là A. 2,70.106 J. B. 3,6.104 J. C. 2,16.106 J. D. 4,50.104 J. Câu 26: Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26  m thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng 0,52  m. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

1 . Tỉ số giữa công suất của 8

chùm bức xạ kích thích và công suất của chùm sáng phát quang là A. 16.

B.

1 . 16

C.

1 . 4

D. 4.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 27. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A và chiều được minh họa bằng mũi tên như hình bên. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là A. 7,3.10-5T. B. 6,6.10-5 T. C. 5,5.10-5T. D. 2,86.10-5 T. Câu 28: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 mm. Khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng  = 400 nm thì hai vân sáng bậc 3 cách nhau 1,92 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 1,2 m. B. 2,4 m. C. 1,8 m. D. 3,6 m. Câu 29: Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(40  t) cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 16 cm/s. B. 36 cm/s. C. 32 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 30: Tổng hợp 42 He từ phản ứng phản ứng nhiệt hạch 2 6 4 4 1 H  3 Li  2 He  2 He.

Mỗi phản ứng tỏa năng lượng 22,4 MeV. Cho số

Avô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,25 mol 42 He là A. 3,37.1024 MeV. C. 1,35.1025 MeV.

4

B. 1,69.1024 MeV. D. 6,74.1024 MeV.


Câu 31: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và

4 . Bước sóng của ánh sáng này trong nước là 3

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 700 nm. B. 750 nm. C. 400 nm. D. 450 nm. Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động là A. 2,5 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 33: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm L xác định bước sóng của chùm tia laze. Khoảng cách giữa hai khe là 0,15 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 80 cm. Vị trí các vân sáng, vân tối được đánh dấu trên tờ giấy trắng như hình vẽ. Dùng thước cặp đo được khoảng cách L = 14 mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm là A. 656 nm. B. 525 nm. C. 747 nm. D. 571 nm. Câu 34: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại trên một bản tụ điện lần lượt là 0,075 A và 3.10-7 C. Giá trị C là A. 8 pF. B. 2 pF. C. 8 nF. D. 2 nF. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 20 3  và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha

 so với điện áp tức thời hai đầu mạch. 6

Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là A. L 

1 H. 5

B. L 

3 1 1 H. C. C  F. D. C  F. 5 6000 2000

Câu 36: Áp dụng phương pháp C14 để xác định tuổi của một tượng cổ bằng gỗ. Người ta xác định 75% số hạt nhân C14 trong gỗ đã bị phân rã so với khi mới cây mới chết. Chu chì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của tượng cổ là A. 22920 năm. B. 11460 năm. C. 7640 năm. D. 2378 năm. Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 250 g; vật A

5


được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Quãng đường đi được của vật A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là A. 21,6 cm. B. 20,0 cm. C. 19,1 cm. D. 22,5 cm. Câu 38: Đặt điện áp C R M L,r B u  U 2cos(50t) V vào đoạn mạch A AB như hình vẽ: điện trở R = 80  , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không

1 F thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có 4800

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

thuần cảm. Điều chỉnh C 

giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 155 V. B. 300 V. C. 210 V. D. 185 V. Câu 39:. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là

1 s. Trên 200

dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, điểm M nằm giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần tử tại M là

1 s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một 150

đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos(  t) (U0,  không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cos của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 220 V. B. 240 V. C. 185 V.

6

D. 120 m/s.

D. 160 V.


BẢNG ĐÁP ÁN 6.D 7.D 8.C 9.A 10.D

11.D 12.C 13.A 14.C 15.B

16.D 17.A 18.B 19.A 20.D

21.B 22.D 23.C 24.A 25.C

26.A 27.C 28.A 29.B 30.B

31.D 32.D 33.A 34.C 35.D

36.B 37.C 38.D 39.B 40.D

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.D 2.A 3.C 4.B 5.D

7


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 18 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng 1  0, 2m ,  2  0,3m ,  3  0, 4m và  4  0,6m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là A. 2 bức xạ.

B. 1 bức xạ.

C. 3 bức xạ.

D. 4 bức xạ.

Câu 2: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. biến thiên không cùng tần số với nhau. B. cùng phương với nhau.

C. biến thiên vuông pha với nhau. D. biến thiên cùng pha với nhau.

Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng là k = 50 N/m. Vật nặng dao động dọc theo trục của lò xo với biên độ 2 cm. Lực kéo về có độ lớn cực đại bằng A. 10 N.

B. 1 N.

C. 25 N.

D. 100 N.

Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.

B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.

Câu 5: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  5cos 40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1, S2 dao động với biên độ A. 52 mm.

B. 0 mm.

C. 10 mm.

D. 5 mm.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 7. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

1


A. mt < ms.

B. mt ≥ ms. C. mt > ms.

D. mt ≤ ms.

Câu 8 . Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

A. 60Hz.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 9: Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là B. 48Hz.

C. 50Hz.

D. 54Hz.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?

A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

Câu 11: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động A. tự do.

B. cưỡng bức.

C. tắt dần.

D. duy trì.

Câu 12: Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon

13 6

C ; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490 MeV/c ; 0,511 MeV/c2 ; 938,256 MeV/c2 và 939,550 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 136 C bằng 2

A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV. Câu 13: Một sóng hình sin đang u(cm) 5 truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả O hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + -5 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. 65,4 cm/s.

2

B. -65,4 cm/s.

C. -39,3 cm/s.

N 30

t2 x(cm)

60 t1

D. 39,3 cm/s.


Câu 14. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào? A. từ phía Tây.

B. từ phía Nam.

C. từ phía Bắc.

D. từ phía Đông.

Câu 15. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải.

B. từ trên xuống dưới.

C. từ trong ra ngoài.

D. từ ngoài vào trong.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng ion hóa. C. Hiện tượng quang điện trong.

D. Hiện tượng phát quang.

Câu 17. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 18. Chọn câu phát biểu không đúng?

A. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài. B. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn. C. Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất trên qui mô hành tinh. D. Bão từ mạnh ảnh hưởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh. Câu 19. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau a. nối nguồn điện với bảng mạch a. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch b. bật công tắc nguồn c. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch d. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở e. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế g. tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g.

B. a, c, f, b, d, e, g .

3


C. b, d, e, f, a, c, g.

D. b, d, e, a, c, f, g.

Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên A. hiệu ứng Jun – Lenxơ.

B. hiện tượng tự cảm.

C. hiện tượng nhiệt điện.

D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím. Câu 22. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.

B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. C. góc chiết quang A là góc vuông.

D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

Câu 23. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là A. 35 kV.

B. 220 kV.

C. 500 kV.

D. 110 kV.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?

A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại. C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại.

D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V- 6W , giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường A. 1,5 Ω. C. 3 Ω.

B. 2 Ω. D. 4 Ω.

Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào

4


một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là A. 2,5.

B. 5/3.

C. 1,25.

D. 1,5.

Câu 27: (Chuyên Vinh lần 2 năm 2016-2017). Cho mạch điện như hình vẽ, biết u AB  100 2 cos100t  V  , R  50

C

103

A. L 

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

F cuộn dây thuần cảm có 5 3 độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi 3 H . 

B.

1 H . 2

C.

2

3

H.

D.

3 H. 2

Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 300 cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm ứng được tạo ra trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng

  A. e  60 cos 100t    V  . 2 

B. e  60 cos100 t  V  .

  C. e  60 2 cos 100t    V  . D. e  60 2 cos100 t  V  . 2  Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là A. 3.

B. 1/9.

C. 1/3.

D. 9.

Câu 30. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có một suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C  2,5.107 F. Ban đầu khóa K mở, tụ

chưa tích điện. Đóng khóa K, khi mạch ổn định thì mở khóa K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì .106 s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r bằng

5


A. 2 Ω.

B. 0,5 Ω.

C.1Ω .

D. 0,25 Ω.

Câu 31. Đặt điện áp u  U 0 cos t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha  / 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha  / 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 và 100 3 . Hệ số công suất của đoạn mạch X là 3 . 2

B. 1/2.

C.

1 2

.

D. 0.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A.

Câu 32: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc   2 (rad/s). Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc  / 6 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời gian với phương trình

  A. y  10cos  2t    cm  . 6 

  B. y  10cos  2t    cm  . 6 

    C. y  10cos  2t    cm  . D. y  10cos  2t    cm  . 3 3   Câu 33. Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng Et1. Cũng vật m thực hiện dao động điều hòa 2, Et(mJ) có đồ thị thế năng Et2. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ 28,125 Et2 năng của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất? A. 37,5 mJ. C. 150 mJ.

B. 50 mJ. D. 75 mJ.

Et1 O

5

65

t(mJ)

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?

6


A. 2,5 cm.

B. 10 cm.

C. 5 cm.

D. 7,5 cm.

Câu 35. Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o . Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng A. 15,35'.

B. 15'35".

C. 0,26".

D. 0,26'.

Câu 36. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với nguồn phát đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 1  750 nm và bức xạ màu lam có bước sóng  2  450 nm. Trong khoảng giữa hai vân tối cạnh

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

nhau, số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 3 vân đỏ và 5 vân lam.

B. 2 vân đỏ và 4 vân lam.

C. 4 vân đỏ và 2 vân lam.

D. 5 vân đỏ và 3 vân lam.

Câu 37: Đặt điện áp u  220 2 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  110 và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị bằng 100 6V . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là A. P =110W, k = 0,5.

B. 220W, k  1 / 2 .

C. P = 110W, k  3 / 2 .

D. P = 220W, k = 0,5.

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ . Vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn . Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau. Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là C  F 0

A

L,r

R

C

V

U max V

U max V 2

0

B. 240W.

B

UV  V 

A. 80W.

103 6 3

C. 120W.

D. 80 3W .

Câu 39: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100  C , khối lượng 100 g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được

7


treo trong điện trường đều 10 kV/m của một tụ điện phẳng có các bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 300 (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 10 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 0,938 s.

B. 1,99 s.

C. 1,849 s.

D. 1,51 s.

Câu 40: Trong một trận bóng đá kích thước sân dài 105m và rộng 68m. Trong một lần thổi phạt thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn cách thủ môn 32,3m và cách góc sân gần nhất 10,5m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng thì thủ môn A nghe rõ âm thanh là 40dB. Khi đó huấn luyện trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn và trên đường ngang giữa sân phía ngoài sân cách biên dọc 5m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm lớn xấp xỉ là B. 27,31dB.

C. 38,52dB.

D. 32,06dB.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. 14,58m.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.D 5.C

8

6.C 7.C 8.A 9.A 10A

11.D 12.B 13.D 14.C 15.C

16.C 17.D 18.A 19.D 20.D

21.A 22.A 23.C 24.B 25.A

26.B 27.D 28.B 29.A 30.A

31.A 32.C 33.A 34.C 35.B

36.B 37.A 38.B 39.C 40.D


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 19 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.

R R 2  ZL 2

R 2  ZL 2

B.

R

.

C.

R R 2  ZL 2

. D.

R 2  ZL 2 R

.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. |A1 - A2|.

B.

A12  A 22

C.

A12  A 22

D. A1 + A2.

Câu 3. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. 2

g

B.

1 2

g

C.

1 2

g

D. 2

g

.

Câu 4. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 6/5 A.

B. 1 A.

C. 5/6 A.

D. 0 A.

Câu 5. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A.rắn, lỏng và chân không.

B. rắn, lỏng và khí.

C. rắn, khí và chân không.

D. lỏng, khí và chân không.

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A.lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B.trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C.sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là

1


A.

1

B.

LC

C.

LC

1

D.

2 LC

2 LC

Câu 8. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A.Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh. B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C.Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 9. Kim loại dẫn điện tốt vì

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn.

Câu 10. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,32 μm.

B. 0,36 μm.

C. 0,41 μm.

D. 0,25 μm.

Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 12. Ứng dụng nào sau đây là của tia catod? A. đèn hình tivi;

B. dây mai – xo trong ấm điện;

C. hàn điện;

D. buzi đánh lửa.

Câu 13. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích thử. B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.

2


Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 15. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là C. 5 2 J.

B. 5 3 / 2 J.

A. 5 J.

D. 7,5J.

A. C.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 16. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là

m0

1   v / c

B. m 0 1   v / c 

2

m0

2

D. m 0 1   v / c  . 2

1   v / c

2

Câu 17. Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có LC cùng đơn vị với biểu thức A.

g

B.

g

C. g

D.

1 . g

Câu 18. Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là A. 4.10-2 s.

B. 4.10-11 s.

C. 4.10-5 s.

D. 4.10-8 s.

Câu 19. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN – uP = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là A. 5,2 cm.

B. 6,6 cm.

C. 4,8 cm.

D. 7,2 cm

3


Câu 20. Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức

   0 cos(t 

2

) thì trong khung dây xuấthiện một suất điện động

cảm ứng có biểu thức e  E0 cos(t   ) . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của  là A. 

 2

rad

B. 0rad

C.

 2

rad

D.  rad .

Câu 21. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 22. Trong y học, laze không được ứng dụng để A. phẫu thuật mạch máu.

B. chữa một số bệnh ngoài da.

C. phẫu thuật mắt.

D. chiếu điện, chụp điện.

Câu 23. Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là A. 50 gam.

B. 75 gam.

C. 65 gam.

D. 55 gam.

Câu 24. Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C.một dải ánh sáng trắng.

D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 25. Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani

235 92

U . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng 235 hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani 92 U phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1 và khối lượng mol của

4

235 92

U là


235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani máy cần dùng trong 365 ngày là A. 962 kg.

B. 1121 kg.

235 92

U mà nhà

C. 1352,5 kg. D. 1421 kg.

Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy  2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g.

B. 1 kg.

C. 250 g.

D. 0,4 kg.

A. 6 vân.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe.So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi B. 7 vân.

C. 2 vân.

D. 4 vân.

Câu 28. Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ . biên độ dao động của vật là A. 1cm. C. 4cm.

B. 2cm.

D. 8cm.

Câu 29. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị A.từ 9 pF đến 5,63nF.

B. từ 90 pF đến 5,63 nF.

C.từ 9 pF đến 56,3 nF.

D. từ 90 pF đến56,3 nF.

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = 200

6 cosωt (V) (ω thay đổi được)

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

5


A. 3 A.

B. 2 2 A.

Câu 31. Rađi

226 88

C. 2 A.

D.

Ra là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân

6 A. 226 88

Ra đang

đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là A. 269 MeV.

B. 271 MeV

C. 4,72 MeV

D. 4,89 MeV.

A. 8 V.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng B. 16 V.

C. 6 V.

D. 4 V.

Câu 33. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo 144 r0 dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron v này đang chuyển động trên quỹ đạo A. P.

B. N.

C. M.

D. O.

Câu 34. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng A. 60 m.

B. 66 m.

C.100 m.

D. 142 m.

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là V01, V02, V03 thỏa mãn 2V01 = V02 + V03. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất ? A. 0,5.

6

B. 0,6.

C. 0,7 .

D. 0,8


Câu 36. Một học sinh làm thí nghiệm

UC(V)

để đo điện dung của tụ điện. Học sinh 9 này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện 6 C thành mạch điện AB, trong đó . Đặt 3 vào hai đầu AB một điện áp xoay R   chiều u = 10 cos100πt (V) rồi tiến O 30 50 10 40 20 hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với U C là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là A. 168 μF. B. 110 μF. C. 170 μF. D. 106 μF. Câu 37. Đặt điện áp u = U0cos( t) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai

A.

D M B ẠY ô ộ da K n V đ ề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩ n P nb Ơ N c TQ us O ấ u G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và đoạn NB là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi thay đổi giá trị biến trở R thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN không thay đổi. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động điện từ tự do thì chu kì dao động riêng của mạch bằng B.

C. T

.

D. 2T.

Câu 38. Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A. 4 và 2.

B.5 và 3.

C. 6 và 4.

D.8 và 6.

Câu 39. Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục toạ độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x’ = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là A. –9 cm.

B. 18 cm.

C. –18 cm.

D. 9 cm.

Câu 40. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT.

B. 1,2 μT.

D. 0,2 μT.

D. 1,6 μT.

Câu 40.

7


ĐÁP ÁN 6.D

11.B

16.A

21.C

26.A

31.D

36.D

2.A

7.A

12.A

17.B

22.D

27.A

32.D

37.C

3.A

8.B

13.A

18.D

23.D

28.D

33.D

38.C

4.B

9.A

14.C

19.B

24.D

29.D

34.C

39.C

5.B

10.A

15.A

20.B

25.A

30.C

35.A

40.B

D M B ẠY ô ộ da K n V đề yk ÈM ật th em Q Lý i t qu UY - C hử yn N hu TH ho H ẩn P nb ƠN c TQ us O ấu G in F trú 20 es F 1 s@ ICI c củ 8 gm AL a B ai ST ộ l.c &G om T

1.C

8


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.