BG MỸ PHẨM VŨ THỊ THU GIANG - BM. BÀO CHẾ (2016)

Page 1

VŨ THỊ THU GIANG – BM. BÀO CHẾ

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

MỸ PHẨM

8/5/2016 1


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

MỤC TIÊU

1. Trình bày đƣợc khái niệm và phân loại mỹ phẩm. 2. Trình bày đƣợc nguyên tắc thử tính mẫn cảm, kích ứng của MP. 3. Phân tích đƣợc thành phần chính và KTBC một số chế phẩm mỹ phẩm thông dụng. 4. Trình bày đƣợc nguyên tắc GMP mỹ phẩm 5. Thực hành bào chế đƣợc kem dùng cho da (giữ ẩm, dƣỡng da, chống tia tử ngoại), chế phẩm làm sạch răng, chế phẩm làm sạch tóc, trị gàu). 6. Hƣớng dẫn sử dụng mỹ phẩm hợp lý, an toàn. 8/5/2016

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

1. Nghị định về mỹ phẩm của ASEAN 18/04/2008

2. TT Quy định về quản lý mỹ phẩm TT-BYT 06/2011 3. ASEAN, Guidelines for the safety assessment of a cosmetic product.

4. The SCCP'S notes of guidance for the testing of cosmetic ingredients and their safety evaluation 6th revision, 19/12/2006 5. Michael and Irene Ash (1997), A formulation of cosmetic preparations, Chemical Publishing.

8/5/2016

8/5/2016

3


TÀI LIỆU THAM KHẢO D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

6. A.Salvador, A. Chirvest (2007), Analyis of cosmetic product, Marcel Dekker. 7. L.D. Rhein et al (2007), Surfactants in personal care product and decorative cosmetic, CRC Press.

8. C. M. Burgess (2005), Cosmetic dermatology, Springer-Verlag Berlin Heidelberg. 9. A. Gonzalet (2007), Cosmetology, Globan Media. 10. A. O. Barel (2009), Handbook of cosmetic science and technology, Informa.

8/5/2016

8/5/2016

4


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐẠI CƢƠNG

Mỹ phẩm học (cosmetology) liên quan nhiều lĩnh vực: y học, dƣợc học, hoá học… làm cho ngƣời trở nên đẹp hơn.

8/5/2016

5


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐẠI CƢƠNG

8/5/2016 6


ĐẠI CƢƠNG Khái niệm MP (NĐ của cộng đồng châu Âu):

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

1976: Một chất hay CP bất kỳ dự kiến cho tiếp xúc với

những bộ phận bên ngoài cơ thể con ngƣời … hoặc với răng lợi, niêm mạc miệng, chỉ với mục đích duy nhất hoăc chủ yếu là để làm vệ sinh1 , làm thơm2 hoặc bảo vệ chúng3, nhằm mục đích duy trì chúng ở điều kiện tốt4, thay đổi hình thức5 hoặc điều chỉnh mùi hƣơng cơ thể6. Từ 1993: Một chất hay CP bất kỳ dự kiến cho tiếp xúc với những bộ phận bên ngoài cơ thểcon ngƣời … hoặc với răng lợi, niêm mạc miệng, chỉ với mục đích duy nhất hoăc

chính là để làm vệ sinh7, làm thơm8, làm thay đổi hình thức9, và/hoặc điều chỉnh mùi hƣơng cơ thể10, và/hoặc 12 8/5/2016 ở điều kiện tốt . 7 bảo vệ chúng11 hoặc duy trì chúng


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐẠI CƢƠNG không có tác dụng chữa bệnh hoặc thay thế thuốc chữa bệnh, không được phép kê đơn cho người bệnh.

phòng, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể

Cosmeceuticals: combination of cosmetics and pharmaceuticals 8/5/2016

8


DANH MỤC MINH HỌA THEO NHÓM MỸ PHẨM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Hiệp định mỹ phẩm ASEAN)

Kem, nhũ tƣơng, sữa (lotion), gel và dầu dùng cho da. Mặt nạ (ngoại trừ những sản phẩm hoá chất lột da mặt). Nền màu (dạng nƣớc, nhão hoặc bột). Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh... Xà phòng vệ sinh, xà phòng khử mùi, vv... Nƣớc hoa, nƣớc vệ sinh, nƣớc hoa toàn thân (eau de Cologne). 7. Các chế phẩm dùng khi tắm: muối, xà bông, dầu, gel… 8. Chế phẩm làm rụng lông. 9. Nƣớc khử mùi cơ thể và chống ra mồ hôi. 10. Sản phẩm chăm sóc tóc.

1. 2. 3. 4. 5. 6.

8/5/2016

9


DANH MỤC MINH HỌA THEO NHÓM MỸ PHẨM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

11. Sản phẩm cạo râu: kem, xà bông, sữa... 12. Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt. 13. Sản phẩm để dùng cho môi.

14. Sản phẩm chăm sóc răng và miệng.

15. Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng. 16. Sản phẩm vệ sinh bên ngoài bộ phận kín. 17. Sản phẩm dùng trong tắm nắng. 18. Sản phẩm để tránh bắt nắng da 19. Sản phẩm làm trắng da. 20. Sản phẩm chống nhăn. 8/5/2016

10


CÁC SẢN PHẨM CHĂM SÓC TÓC D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhuộm và tẩy màu tóc,

Sản phẩm để uốn, duỗi và cố định tóc Sản phẩm định dạng tóc,

Sản phẩm vệ sinh tóc (lotio (sữa), bét, shampoo), Sản phẩm điều hoà tình trạng tóc (lotio (sữa), kem, dầu), Sản phẩm trang điểm tóc (lotio (sữa), kem, dầu, keo, sáp chải tóc).

8/5/2016

11


XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN Số ngƣời dùng mỹ phẩm ở Mỹ năm 1974 Số ngƣời dùng (ít nhất 1 lần)

Tỷ lệ %

30.819 29.163 28.287 21.703 9.517 8.763 6.449 2.943 2.168 2.094 1.133 615 132

87 82 80 61 27 25 18 9 6 6 3 2 <1 12

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Loại mỹ phẩm

Xà phòng Đánh răng Gội đầu (shampoo) Khử mùi, giảm mồ hôi Son môi Phun tóc, nhuộm tóc Chống nắng Nhuộm màu tóc Khử mùi cho phụ nữ Sơn móng tay, móng chân Làm rụng lông, tóc Làm mềm râu Làm suôn tóc, thẳng tóc 8/5/2016


DOANH SỐ BÁN MỸ PHẨM Ở HÀ LAN 1991 DS 1991 Tỷ lệ Tăng so với (tỷ USD) ( % ) 1990 (%)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Loại mỹ phẩm

Dùng cho tóc Nƣớc hoa, nƣớc thơm Giữ gìn vệ sinh miệng Dùng cho trẻ sơ sinh Dùng chăm sóc da Làm đẹp Dùng để tắm và khử mùi Dùng cho nam giới Xà phòng cao cấp Các loại khác TỔNG

335 123 140 35 237 123 198 138 33 40 1402

8/5/2016

23,89 8,77 9,99 2,50 16,90 8,77 14,12 9,84 2,25 2,85 100

8,8 15,0 9,4 0,0 12,9 7,0 5,9 15,0 0,0 11,1 9,6 13


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SỬ DỤNG MỸ PHẨM KHÔNG AN TOÀN 1. Do thành phần có

trong chế phẩm

3. Do sử dụng không

đúng hƣớng dẫn.

Nguyên nhân

2. Do chế phẩm


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quyền của người tiêu dùng mỹ phẩm Ngƣời tiêu dùng có quyền đƣợc thông tin về mỹ phẩm, có quyền khiếu nại, tố cáo và yêu cầu đơn vị kinh doanh mỹ phẩm bồi thƣờng thiệt hại theo quy định của pháp luật do sử dụng mỹ phẩm sản xuất, lƣu thông không đảm bảo chất lƣợng, không an toàn.

8/5/2016

15


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

AN TOÀN MỸ PHẨM THE SCCP'S NOTES OF GUIDANCE FOR THE TESTING OF COSMETIC INGREDIENTS AND THEIR SAFETY EVALUATION (EC) 6TH REVISION (19/12/2006 - SCCP: Scientific Committee on Consumer Products GUIDELINES FOR THE SAFETY ASSESSMENT OF A COSMETIC PRODUC (ASEAN)

8/5/2016

16


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN CÁC THÀNH PHẨM MỸ PHẨM Độc tính của các thành phần.

Độ ổn định và đặc tính lý, hóa của thành phẩm. Tính an toàn của thành phẩm.

Giới hạn vi sinh vật của thành phẩm: GMP – Các nhà sản xuất mỹ phẩm cần hiểu và tuân thủ các qui trình vệ sinh, kiểm soát quá trình: đảm bảo các trang thiết bị và nguyên liệu không nhiễm các vi sinh vật gây bệnh. Các qui trình bao gồm kiểm soát VSV của nguyên liệu thô, bán thành phẩm và thành phẩm, đồ bao gói, nhân sự, thiết bị và phòng pha chế, bảo quản. 8/5/2016

17


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

THU HỒI MỸ PHẨM NHIỄM VSV Ở CHÂU ÂU TỪ 2005 – 5/2008

2005

2006

2007

Đến 5/2008

14

38

89

32

Vi khuẩn và nấm chủ yếu nhiễm: Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa, Candida albicans

Nguồn: Int. J. Cos. Sci. 30, 12/2008 8/5/2016

18


ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN CÁC THÀNH PHẦN TRONG MỸ PHẨM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Những nghiên cứu độc tính của các thành phần: – Độc tính cấp (LD50). – Tính kích ứng (tổn thƣơng có hồi phục) và ăn mòn (tổn thƣơng không hồi phục, đến hạ bì) – Nhạy cảm với da: gây dị ứng – Hấp thu qua da (gồm penetration, permeation, resorption) – Độc tính: lặp lại liều: 28 ngày; bán trƣờng diễn: 90 ngày; trƣờng diễn: 12 tháng. – Gây độc hay đột biến gen – Gây ung thƣ – Độc tính sinh sản… 8/5/2016

19


XÁC ĐỊNH TÍNH KÍCH ỨNG (IRRITATION), ĂN MÒN (CORROSION) DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Kích ứng da (skin irritation / dermal irritation): Là tổn thƣơng có hồi phục trên da (reversible damage to the skin) Đối tƣợng thử: thỏ 1 – 3 con, in vivo test Thời gian thử: 4 giờ

Ăn mòn da (skin corrosion / dermal crrosion): Là tổn thƣơng không hồi phục trên da (inreversible damage to the skin): tổn thƣơng qua biểu bì đến hạ bì. Đối tƣợng thử: da chuột, da ngƣời (EPISKINTM, EpiDermTM), in vitro test Thời gian thử: 3 phút - 4 giờ 8/5/2016

20


BIỂU HIỆN KÍCH ỨNG DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Biểu hiện quan sát đƣợc

1. tạo thành ban đỏ hoặc hoại tử - không có ban đỏ - có ban đỏ nhƣng rất nhẹ - ban đỏ thể hiện rõ - ban đỏ từ trung bình tới nhiều - ban đỏ nặng, trở thành hoại tử nhẹ 2. hiện tƣợng phù nề - không có biểu hiện phù nề - phù nề không rõ (rất nhẹ) - phù nề ít (quan sát thấy xung quanh) - phù nề trung bình (mức độ phù khoảng 1mm) - phù nề nhiều (mức phù trên 1mm, lan cả ra xung quanh. 8/5/2016

Mức độ 0 1 2 3 4 0 1 2 3 4 21


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KÍCH ỨNG DA - Từ 0 - 2: kích ứng nhẹ

- Từ 2 - 5: kích ứng trung bình - Từ 6 - 8: kích ứng mạnh

8/5/2016

22


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CÁC BIỂU HIỆN ĂN MÕN DA

 Ăn mòn da không đƣợc phép xảy ra đối với MP nhƣng có thể là hậu quả của lỗi trong quá trình sản xuất hay sử dụng MP không đúng.  Biểu hiện:

Loét, chảy máu, đóng vảy. Thƣờng quan sát đƣợc sau 14 ngày. Bạc hoặc biến màu da Rụng tóc, hói, gàu

8/5/2016

23


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

XÁC ĐỊNH TÍNH KÍCH ỨNG (IRRITATION), ĂN MÕN (CORROSION) NIÊM MẠC Kích ứng mắt (eye irritation): Biểu mô hồi phục sau 21 ngày Đối tƣợng thử: thỏ, 1 - 3 con

Ăn mòn biểu mô giác mạc mắt (eye corrosion): Tổn thƣơng biểu mô không hồi phục sau 21 ngày Đối tƣợng thử: thỏ, 1- 3 con Những chất có pH ≤ 2,0 or ≥ 11,5 có đặc tính ăn mòn, không cần đánh giá 8/5/2016

24


MỘT SỐ PP ĐÁNH GIÁ KÍCH ỨNG MẮT D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BCOP-test (Bovine Cornea Opacity-Permeability test): Do Gautheron và CS xây dựng 1992. Đánh giá mức độ thấm (fluorescein – phức hợp hữu cơ màu cam đậm) và gây đục giác mạc mắt bò (do làm biến đổi cấu trúc protein, gây nề giác mạc). Ứng dụng đánh giá các chất hữu cơ trung tính.

RBC test (red blood cell test):

Đánh giá khả năng kích ứng của chất diện hoạt.

Đo quang để đánh giá mức độ rò rỉ haemoglobin do màng TB bị tác động bởi chất thử. 8/5/2016

25


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

MỘT SỐ PP ĐÁNH GIÁ KÍCH ỨNG MẮT

HET-CAM test (Hen's Egg Test - ChorioAllantoic Membrane, Gilleron và CS 1996): Đối tƣợng: trứng sau khi ấp 9 ngày. Ứng dụng trong NC sàng lọc với các chế phẩm MP. PP nhanh, nhạy, an toàn, chi phí không cao Chỉ tiêu quan sát sau bơm 0,3 ml DD thử: sung huyết, xuất huyết và đông tụ sau thử 0,5; 2 và 5 phút 8/5/2016

26


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

DỊ ỨNG KHI SỬ DỤNG MỸ PHẨM

8/5/2016 27


Một số đặc điểm dị ứng mỹ phẩm: D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Là những phản ứng không đoán trƣớc đƣợc của hệ miễn dịch, không phụ thuộc liều, thƣờng xảy ra khi dùng MP lần đầu, cũng có khi xảy ra ở lần tiếp theo. Ngƣời dùng có thể bị dị ứng với bất cứ thành phần nào: dƣợc chất, tá dƣợc, tạp chất. Phản ứng dị ứng sẽ biến mất khi ngƣng dùng MP. Dị ứng MP không phải là tác dụng phụ đƣợc ghi trên bao bì. Dị ứng MP không phải do tích lũy, nhiễm độc khi dùng lâu dài.

Phản ứng dị ứng chỉ xảy ra ở ngƣời nhạy cảm hoặc có cơ địa dị ứng. Nên cùng một MP có ngƣời không sao có ngƣời lại bị dị ứng, thậm chí rất nặng. 8/5/2016

28


Dấu hiệu dị ứng mỹ phẩm: D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Đau rát, ngứa vùng da bôi MP. Nổi mẩn ngứa, có thể tăng dần thành những nốt ban đỏ, mụn nƣớc nơi bôi. Da mặt bị viêm tấy, đôi khi cảm thấy tức ngực, khó thở (ví dụ dị ứng thuốc nhuộm tóc). Da xuất hiện vết nhám đen hoặc mất sắc tố do bị phản ứng với ánh sáng. Phát ban dạng mụn trứng cá. Móng tay, móng chân bị bong tróc, thay đổi màu, viêm tấy (ví dụ hóa chất dùng sơn móng, rửa móng). Tóc giòn, gãy, xơ cứng (do các loại thuốc nhuộm tóc, uốn tóc, duỗi tóc…) Có thể có tác hại toàn thân, đôi khi nguy hiểm đến tính mạng hay để lại di chứng lâu dài. 8/5/2016

29


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Cách thử phản ứng trƣớc khi sử dụng mỹ phẩm: Thoa mỹ phẩm vào vùng da ở mặt trong cánh tay để trong 24 - 48 giờ.

phƣơng pháp xác định phản ứng với mỹ phẩm chậm (ROAT - Repeat Open Application Test): thoa mỹ phẩm lên vùng da mặt trong cánh tay 2 lần một ngày trong 2 tuần với diện tích khoảng 5 cm2. Sau thời gian trên nếu vùng da thoa thuốc không biểu hiện: ngứa, hồng ban, nổi mụn nƣớc… thì chứng tỏ không bị dị ứng với MP đó.

8/5/2016

30


THỬ NGHIỆM DỊ ỨNG MỸ PHẨM Phƣơng pháp: patch-test (đánh giá dị ứng do tiếp xúc)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Đối tƣợng thử : ngƣời

Sản phẩm thử: thành phần or chế phẩm mỹ phẩm.

Âm tính (-)

Kích ứng (IR) Không rõ (+/-)

Patch-test

Dƣơng tính (+) Dƣơng tính (++) Dƣơng tính (+++)

Đánh giá dị ứng với SP nhuộm tóc 8/5/2016

31


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

THỬ NGHIỆM DỊ ỨNG MỸ PHẨM

Standard of patch test allergens (EU, International, Belgium, Korean, North American, Swedish, Hungarian, GIRDCA…)

T.R.U.E.® patch test (already prepared) 8/5/2016

32


NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM DỊ ỨNG MỸ PHẨM Cấm

Isopropyl-, isobutyl-, phenyl-, benzyl-, pentylparraben

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Lƣu ý:

Không phơi lƣng ra nắng trƣớc khi thử 4 tuần. Mặc áo cũ, bút đánh dấu có thể gây bẩn áo. Không bơi, cọ sát hay chơi thể thao làm băng dính bị rơi.

Parabens

Giữ lƣng khô, không tắm hay tiết mồ hôi.

Đánh dấu các vị trí thử bằng mực không rửa trôi.

PPD

4-Phenylenediamin base (nhuộm tóc) 8/5/2016

33


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

NGHIÊN CỨU DỊ ỨNG MỸ PHẨM TẠI CHÂU ÂU Phƣơng pháp: patch-test

Cơ quan thử: Europian Surceillance System on Contact Allergies. – Đối tƣợng thử : ngƣời

– Sản phẩm thử: các chế phẩm mỹ phẩm hoặc thành phần mỹ phẩm

8/5/2016

34


8/5/2016 35

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T


THỐNG KÊ TẠI 9 NƢỚC EU, 2002 - 2003 Số ngƣời thử

Tỷ lệ % dị ứng

Austria Dan mạch Phần lan Đức (Dormun) Italy (Napoli) Hà Lan Ba Lan Thụy Sỹ Anh

737 1730 234 782 376 819 283 596 921

51 26 41 35 42 39 33 34 47

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Quốc gia

Nguån: Contact Dermatitis, 2005, 53, p. 136-145. 8/5/2016

36


THỬ NGHIỆM TẠI ĐỨC, 1995-2002 Số ngƣời thử Số dƣơng (patch test) tính

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nhóm sản phẩm

Chăm sóc ngoài mắt Khử mùi, giảm mồ hôi

16 14

1 1

Trang điểm mắt Làm sạch tóc Giữ nếp tóc Kem, gel, nhũ tƣơng cho da Tắm Dùng cho toilet Dùng cho răng, miệng

8 17 12 67 13 12 4

1 1 1 3 1 -

Nguồn: Contact Dermatitis, 2005, 52, p. 96-101. 8/5/2016

37


THỬ NGHIỆM TẠI PHẦN LAN, 2000-2002 Số ngƣời thử Tỷ lệ % dị ứng (patch test)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần/mỹ phẩm Thimerosal Alcol lanolin

6527 3446

3,8 1,5

Benzalkonium clorid Sorbitan sesquioleat Alcol cetylic Panthenol 2-bromo (màu son môi) Paraben Propylen glycol...

6538 4424 8418 5102 3296 6726 6875

0,7 0,6 0,5 0,5 0,2 0,2 0,2

Nguån: Contact Dermatitis, 2005, 53, p. 40-45. 8/5/2016

38


MỘT SỐ THỐNG KÊ DỊ ỨNG DO MỸ PHẨM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

TẠI KHOA DƢLS, BỆNH VIỆN BẠCH MAI Năm

1996

Số ca dị ứng do mỹ phẩm 30

1997

trên 60

1998

trên 100

2000

trên 120

2001

trên 150

8/5/2016

39


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

PP NGHIÊN CỨU, THỬ NGHIỆM SINH HOC CÁC THÀNH PHẦN VÀ CHẾ PHẨM MỸ PHẨM 1. Xác định độc tính cấp của chất thử theo đƣờng uống (LD50), dùng ngoài da, xông hít.

2. Xác định độc tính trƣờng diễn trên da (21/28 ngày): shampoo, aerosol... cần NC tác dụng kích ứng đối với niêm mạc mắt.

THỬ NGHIỆM TỐI THIỂU

3. Xác định khả năng mẫn cảm của chế phẩm mỹ phẩm (dị ứng)

8/5/2016

4. Thử lâm sàng: Sau TN 1,2,3 đạt mới cho phép thử LS sơ bộ. Số ngƣời thử 50 -100. 40


HỒ SƠ THÔNG TIN SẢN PHẨM MỸ PHẨM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Quy định về quản lý mỹ phẩm 06/2011/TT-BYT) Hồ sơ Thông tin sản phẩm mỹ phẩm gồm có 4 phần:

Phần 1: Tài liệu hành chính và tóm tắt về sản phẩm; Phần 2: Chất lƣợng của nguyên liệu;

Phần 3: Chất lƣợng của thành phẩm; Phần 4: An toàn và hiệu quả.

8/5/2016

41


HỒ SƠ THÔNG TIN SẢN PHẨM MỸ PHẨM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Quy định về quản lý mỹ phẩm 06/2011/TT-BYT)

Yêu cầu về an toàn sản phẩm mỹ phẩm: Phải đảm bảo các sản phẩm MP không có hại đối với sức khoẻ con ngƣời.

NSX, chủ sở hữu sản phẩm phải đánh giá tính an toàn trên mỗi sản phẩm MP theo Hƣớng dẫn đánh giá tính an toàn mỹ phẩm của ASEAN. Giới hạn kim loại nặng và vi sinh vật trong mỹ phẩm phải đáp ứng yêu cầu của ASEAN quy định tại Phụ lục số 06MP. Thành phần công thức mỹ phẩm phải đáp ứng theo các Phụ lục (Annexes) - địa chỉ truy cập: www.dav.gov.vn hoặc www.aseansec.org) 8/5/2016

42


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HIỆP ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG HÕA HỢP ASEAN TRONG QUẢN LÝ MỸ PHẨM Tăng cƣờng hợp tác giữa các quốc gia thành viên trong việc đảm bảo an toàn, chất lƣợng và tính năng có lợi của tất cả các sản phẩm mỹ phẩm trên thị trƣờng ASEAN. Xoá bỏ những hạn chế đối với việc kinh doanh mỹ phẩm giữa các quốc gia thành viên thông qua việc hoà hợp các quy định kỹ thuật, Công nhận lẫn nhau về Kết quả Đăng ký Sản phẩm và áp dụng Nghị định ASEAN về Mỹ phẩm.

8/5/2016

43


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

MỸ PHẨM DÙNG CHO DA

8/5/2016 8/5/2016 44


GIÀ HÓA DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

• Da già đi theo thời gian • Sợi collagen mất dần, sợi đàn hồi (elastin) thƣợng bì bị teo mỏng đi, sản sinh TB giảm. Da trở nên mỏng, mất tính đàn hồi, chùng nhão và nếp nhăn sâu xuất hiện

Nguyên nhân nội sinh

Nguyên nhân ngoại sinh

• Do tác động của yếu tố bên ngoài: ánh nắng, ô nhiệm môi trƣờng… • Sợi collagen, elastin bị thoái hóa, bề dày da thay đổi, TB hắc tố ở thƣợng bì giảm, da có màu sậm, nhiều nếp nhăn nhỏ, vùng da phơi ra ngoài ảnh nắng có sự tăng giảm sắc tố 4 5 8/5/2016


QUÁ TRÌNH GIÀ HÓA VÀ THUYẾT GỐC TỰ DO Chất chống oxy hóa (antioxidants): loại gốc tự do, ngăn chuỗi phản ứng oxy hóa lipid

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Stress, bệnh tật,

Môi trƣờng

Suy giảm chức năng tổ chức/cơ thể

Rối loạn cơ chế điều tiết

Thay đổi trong TB & mô

8/5/2016

Gốc tự do

GIÀ HÓA 46


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CẤU TRÖC CỦA DA

8/5/2016 47


Cấu trúc vai trò lớp biểu bì D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Duy trì tỷ lệ nƣớc tối ƣu cho da Hạn chế sự mất nƣớc của da. Giữ tỷ lệ lipid tối ƣu. Bảo vệ miễn dịch Hàng rào chống oxy hóa. Tổng hợp vit D Chống tác hại của ánh sáng. Cung cấp sắc tố da Cho phép bong tróc lớp tế bào sừng hóa

8/5/2016

48


Một số chất chống già Cơ chế tác dụng

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất chống già

Phenyl butyl nitron Trung hòa, khóa gốc tự do Vitamin E

 tocopherol acetat ổn định, phải chuyển hóa sinh học về  tocopherol mới có TD. Hiệu quả chống oxy hóa tốt hơn khi kết hợp với ascorbyl palmitat: có thể chống hình thành các chất gây ung thƣ nhóm nitrosamin. Giữ ẩm, trơn và mềm da, chống tác động của ảnh sáng, tăng hiệu quả khi kết hợp vit C 8/5/2016

49


Một số chất chống già Cơ chế tác dụng

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất chống già Vitamin C

Bảo vệ da dƣới tác động của ánh sáng và tổng hợp collagen. Tăng hiệu quả khi kết hợp với SP chống nắng. Ức chế enzym tyrosinase  giảm nám da. Dùng dƣới nhiều dạng , phải chuyển về dạng acid L-ascorbic mới có tác dụng.

Coenzym Q10 (CoQ10)

Ngăn gốc tự do oxy hóa lipid rất mạnh. Chống oxy hóa, ức chế collagenase, giảm nếp nhăn. 8/5/2016

50


Một số chất chống già Cơ chế tác dụng

Acid lipoic

Chống oxy hóa rất mạnh, tan đƣợc trong cả nƣớc lẫn dầu, thấm tốt qua da. Tác dụng chống viêm mạnh Nồng độ 3 - 5% có tác dụng ngăn tác hại của tia UVB tốt.

Polyphenols

epicatechin, epigallocatechin-3-gallat (EGCG), các procyanidin… TD: chống oxh mạnh, chống viêm, ngăn tác hại của tia UVB

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất chống già

8/5/2016

51


Một số chất chống già Cơ chế tác dụng

Selennium

Chống oxy hóa (tham gia hình thành E bảo vệ glutathion peroxidase), chống viêm bảo vệ da dƣới tác động của tia UV và chống ung thƣ. Khó thấm qua da, nên sử dụng selenomethionin.

Vitamin A (Retinoids)

Chống già da do ánh sáng và tuổi tác, có trong CP dƣỡng da. Làm giảm nếp nhăn và tăng tính dẻo dai, đàn hồi của da

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất chống già

8/5/2016

52


Một số chất chống già Cơ chế tác dụng

Các vitamin nhóm B

Panthenol: giữ ẩm, mềm da, tăng tổng hợp protein và tăng sinh tế bào đƣợc sử dụng trong các SP chăm sóc da, tóc, móng và chống già. Thấm tốt. Nicotinamid: chống viêm, trị mụn trứng cá, dùng trong SP chăm sóc da.

Các acid alpha-hydroxy (AHA), poly hydroxy acid (PHA)

Acid glycolic, lactic, citric, malic, tartaric. Giữ ẩm, làm sạch lớp sừng bám trên da, làm mềm mƣợt da, làm giảm nếp nhăn và đốm trên da.

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất chống già

8/5/2016

53


Một số chất chống già D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Dịch chiết dƣợc liệu: nguồn gốc thiên nhiên,

thƣờng đa tác dụng. Bao gồm: chống oxy hóa (cà phê, lựu), chống nắng (chề đen, ô lƣu), làm mƣợt, dịu da, chống viêm (nhiều loại nấm), sáng da (việt quất và nhân sâm), Săn chắc da (bạc hà, phi), làm mềm (jojoba, dầu dừa)... Dịch chiết dƣợc liệu thƣờng đƣợc dùng kết hợp để hiệp đồng tác dụng.

8/5/2016

54


THÁCH THỨC KHI XDCT D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Cải thiện thấm các thành phân vào trong da ở mức cần thiết. Nhiều hoạt chất nhạy cảm với ánh sáng, oxy và môi trƣờng nƣớc cần đƣợc khắc phục khi XDCT bào chế. kích ứng: có thể cần thêm thành phần chống viêm, … Retinoids

Vitamin C

Không ổn định dƣới tác động của ánh sáng, oxy: XDCT và bao bì Rất dễ bị oxy hóa

Thấm kém (pH 3,5: tỷ lệ dạng ion hóa thấp, đƣợc vận chuyển qua lớp sừng…) 8/5/2016 55


MỸ PHẨM DÙNG CHO DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nguyên liệu: - Tá dƣợc thân dầu

- Tá dƣợc thân nƣớc - Các chất diện hoạt

- Chất bảo quản, làm thơm ...

- Các chất khác: theo mục đích sử dụng của MP

Cấu trúc hóa lý: - Dung dịch

- Hỗn dịch: R, L, chất GT - Nhũ tƣơng: D, N, CNH 8/5/2016

56


GIÁ TRỊ HLB VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA CHẤT DIỆN HOẠT D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

.

Giá trị HLB

Phạm vi tác động

3–6

Nhũ hóa, tạo nhũ tƣơng N / D

7–9

Gây thấm

8 – 18

Nhũ hóa, tạo nhũ tƣơng D / N

13 – 15

Tẩy rửa

15 – 18

Làm tăng độ tan

8/5/2016

57


. GIÁ TRỊ HLB CỦA MỘT SỐ CHẤT DIỆN HOẠT (Nguồn: Surfactants in Cosmetics, Marcel Dekker, 1997)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất diện hoạt Sorbitan trioleat Glyceryl oleat Sorbitan oleat Sorbitan stearat Steareth-2 Laureth-4 PEG-8 stearat Nonoxynol-5 Nonoxynol -9 PEG-4 sorbitan peroleat PEG-25 dầu thầu dầu hydrogen hoá TEA oleat Polysorbat 60 Polysorbat 80 PEG-40 stearat PEG-100 stearat Natri oleat Kali oleat 8/5/2016

Giá trị HLB 1,8 2,8 4,3 4,7 4,9 9,7 11,1 10,0 13,0 9,0 10,8 12,0 14,9 15,0 16,9 18,8 18,0 20,0 58


CÁC CHẤT THÂN DẦU VÀ GIÁ TRỊ HBL CẦN THIẾT (Nguồn: Surfactants in Cosmetics, Marcel Dekker, 1997)

HBL cần (+ 1)

Chất nhũ hoá

Tỷ lệ

12,5 10,5 10,0 9,0 7,0

Tween 21/Arlaton B Brij 78/Arlacel 60 Brij 721/Arlacel 60 Brij 58/Brij 52 Brij 76/Brij72

75/25 55/45 50/50 35/65 30/70

15,5 15,5 11,5

Brij 721 Brij 721 Brij 721/Arlacel 60 Tween 85

100 100 65/35 100

14,0 14,0 9,0 9,0

Brij 78/ Brij 72 Brij 721/ Brij 72 Brij 78/ Brij 72 Arlasolve 200/Brij52

85/75 85/15 40/60 35/65

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tƣớng dầu

Dầu khoáng, vaselin Hydrocarbon isoparafin Dầu parafin nhệ Dầu parafin nặng Dầu parafin trung bình Vaselin Các alcol béo Alcol stearilic Alcol cetylic Alcol isohexadecylic Dẫn chất lanolin Isopropyl lanolat Lanolin acetyl hoá Lanolin khan Lanolin lỏng

8/5/2016

59


DƢỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA Chức năng trong DP

Chức năng trong MP

Làm lành vết thƣơng

Chống kích ứng, khô da (tƣơng tự ure)

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Hoạt chất Allantoin

Benzalkonium Kháng khuẩn, bảo Bảo quản chlorid quản Clotrimazol Chống nấm Trị gàu D-panthenol Lành vết thƣơng Giữ ẩm, mƣợt da, tăng sinh tế bào, trị ngứa, kháng khuẩn Acid linolenic Chống viêm, viêm Trị khô da, chống da thần kinh viêm và rối loạn chức năng rào cản. 8/5/2016

60


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

DƢỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA Hoạt chất

Chức năng trong DP Chức năng trong MP

Acid fumaric Trị vảy nến với các dẫn chất ester Acid Chống khô, viêm, đỏ hyaluronic mắt Laureth -9 Trị ngứa, giảm đau tại chỗ

Chăm sóc da xấu, quá mẫn cảm. Làm trơn, chống nhăn da Chất nhũ hóa cho kem và SP làm sạch

Acid salicylic Trị trứng cá (5%), mụn cóc (10%)

Bảo quản, bạt sừng (≤ 2% trong kem bôi da và ≤ 3% trong shampoo)

8/5/2016

61


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

DƢỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA Hoạt chất Triclosan

Urea

Vitamin A – acid

Chức năng trong DP Chức năng trong MP

Kháng khuẩn, trị nhiễm trùng

Bảo quản (≤ 0,3%) trong bột nhão đánh răng, sản phẩm khử mùi, làm sạch. Bạt sừng trong trị Làm ẩm, dịu kích nấm móng, dịu ngứa, ứng làm ẩm da Tretinoin, Cấm dùng trong MP. isotretinoin: phục Chỉ đƣợc phép dùng hồi, tẩy da, trị mụn vitA-palmitat: tái tạo trứng cá collagen, trị trứng cá 8/5/2016

62


KEM BÔI DA Loại nhũ tƣơng tạo thành

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

N/D Sáp ong 10,0 Dầu parafin 50,0 Lanolin 3,1 Borax 0,7 Dầu thực vật hydrogen hóa Chất chống oxy hóa Sorbitan sesquioleat (HLB 3,7) 1,0 Sorbitan stearat (Span 60) Tween 60 (HLB 14,9) Chất thơm vừa đủ Nƣớc tinh khiết 35,2 8/5/2016

D/N 10,0 30,0 3,0 0,7 2,5 0,5 0,5 2,0

50,8 63


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Kỹ thuật bào chế 1. Hòa tan: BC dung dịch 2. Phân tán: BC hỗn dịch

3. Nhũ hóa: BC nhũ tƣơng

4. Kết hợp các kỹ thuật: cấu trúc hóa lý phức tạp

8/5/2016

64


KEM CHỐNG GIÀ D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

Glucosylceramid Dầu parafin Squalane Glyceryl stearat Cholesterol Alcol cetylic Polysorbat 80 BHT Dipropylen glycol Methylparaben/propylparaben Carrageenan Glycerin Dinatri edetat Acid mevalonic lacton Nƣớc tinh khiết

8/5/2016

Tỷ lệ % 0,50 12,00 3,00 1,50 0,20 0,50 2,00 0,05 1,00 0,20 0,30 5,00 0,10 1,20 100,00 65


Ceramide Content of Stratum Corneum in Healthy Subject 8/5/2016 66

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T


CHẾ PHẨM GIỮ ẨM DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SKIN MOISTURIZING PRODUCTS Nhằm cải thiện chất lƣợng da, duy trì và khôi phục

hàm ẩm của lớp sừng cũng nhƣ giúp cho da mềm, mịn màng, giảm các triệu chứng khô da. Chế phẩm làm mềm da có chứa các thành phần có thể giữ cho da đƣợc hydrat hóa, thay thể cho các yếu tố giữ ẩm tự nhiên bị mất đi, bổ sung cho da

các lipid gian bào và hình thành lớp bảo vệ trên da.

8/5/2016

67


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất giữ ẩm 04 nhóm chất làm ẩm đƣợc phân biệt dựa trêm đặc tính vật lý, hóa học và cơ chế tác dụng: Humectants: hút ẩm

Emollients: làm mềm Occlusives: bít, giữ

Rejuvenator: làm trẻ lại

8/5/2016

68


Hút ẩm D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Humectants)

Tăng tỷ lệ nƣớc ở lớp ngoài cùng của da nhờ tăng hấp thụ nƣớc từ trung bì ra biểu bì, hấp phụ nƣớc từ môi trƣờng bên ngoài làm cho da mƣợt hơn. Ví dụ glycerin, PG, sorbitol, AHAs (acid lactic, glycolic), acid pyrrolidon carboxylic, urea, acid hyaluronic…

8/5/2016

69


Làm mềm D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(emollients) Cải thiện k/năng đàn hồi, làm mềm, trơn, láng da bằng cách lấp đầy những khoảng trống, bù đắp phần lipid bị mất ở lớp sừng

Dầu khoáng, vaselin; acid béo (acid stearic, linoleic, lauric); dầu thực vật; triglycerid tổng hợp; silicon; sáp (sáp ong, carnauba, polyethylen); alcohol cetylic; dẫn chất lanolin; polyme; acid béo thiết yếu (acid linoleic, alpha-linoleic) 8/5/2016

70


Bít, giữ D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Occlusives) Tạo ra hàng rào sơ nƣớc ngăn cản quá trình thoát hơi nƣớc từ lớp sừng.

Hydrocarbon, lanolin, dimethicon (polydimethylsiloxan), dầu thực vật , acid béo, alcol béo, các sáp và cholesterol 8/5/2016

71


Trẻ hóa da D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Skin Rejuvenators)

Khôi phục, bảo vệ và tăng cƣờng chức năng hàng rào bảo vệ của da nhờ đó tăng cƣờng hydrat hóa cho da. Các protein nhƣ keratin, elastin, collagen. Protein có thể làm giảm khô da bằng cách lấp vào khoảng

trống trong lớp sừng. Lớp màng protein hình thành trên bề mặt làm cho da trơn láng và căng trở lại các nếp nhăn.

8/5/2016

72


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Các thành phần khác trong CP giữ ẩm Emulsifiers Thickening agent Nƣớc Chất bảo quản Chất chống oxy hóa Hƣơng liệu Chống nắng Chất màu Điêu chỉnh thể chất Chất điện ly Thành phần có hoạt tính khác: dịch chiết dƣợc liệu, vitamin, peptid, protein, acid béo thiết yếu (7linoleic), hydroxy acid, 𝛃 –Glucans… 8/5/2016

73


YÊU CẦU VỚI CP GIỮ ẨM DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Hình thức đồng nhất Trung tính, có mùi và màu dễ chịu. Dễ trải rông trên da và tạo cảm giác dễ chịu khi thoa Không trơn, nhờn khi sử dụng Không gây mụn trứng cá Hydrat hóa và chống mất nƣớc hiệu quả cho da. Bảo vệ da trƣớc tác động của môi trƣờng: gió, nhiệt độ, tia tử ngoại Làm trơn, mềm da, giảm khô, xạm da Dịu da, không gây kích ứng da Ổn định trong thời gian dài Không nhiễm và phát triển VSV gây bệnh. Đặc tính lƣu biến thích hợp 8/5/2016

74


DAC BASE CREAM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Deutscher Arzneimittel Codex = German Pharmaceutical Codex

Thành phần Glycerol monostearat Alcol cetylic Triglycerid mạch trung bình Vaselin trắng Poly(oxyethylen)-20-glycerol Monostearat Propylene glycol Nƣớc

Lƣợng (g) 4,0 6,0 7,5 25,5 7,0 10,0 40,0

(Làm mềm cho da: khô, kích ứng và viêm thần kinh da) 8/5/2016

75


KEM LÀM MỀM DA TAY (EMOLLIENT HAND CREAM) Tỷ lệ % 10,0 1,5 0,2 20,0 1,0 2,0 0,2 5,0 0,7 1,0 0,2 58,1 Vừa đủ

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần Lanolin Acid stearic Alcol cetylic Dầu parafin Sáp ong S-MAZ 60 Borax Glycerin Triethanolamin T-MAZ 60 Methyl paraben Nƣớc khử khoáng Chất thơm

8/5/2016

76


KEM LÀM MỀM BAN ĐÊM D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần Emersol 132 (40% acid palmitic & 40% acid stearic) Propylen glycol stearat Nimcolan 1747 (TD hút thể rắn) Sorbital stearat Methyl parben Propylen glycol Polysorbat 80 Triethanolamin Propyl paraben Nƣớc khử khoáng Chất thơm 8/5/2016

Tỷ lệ % 5,0 4,0 7,5 1,5 0,1 3,5 1,0 0,75 0,2 76,45 Vừa đủ 77


KEM BẢO VỆ DA TAY (PROTECTIVE HAND CREAM) Tỷ lệ % 1,5

S-MAZ 60 T-MAZ 60 Kẽm stearat

2,0 1,5 5,0

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần Acid stearic

Glycerin 6,0 Dung dịch CMC-7-HF 2% 37,5

Chất bảo quản Chất thơm Nƣớc

Vừa đủ Vừa đủ 33,0

8/5/2016

78


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CHẤT GIỮ ẨM (HUMECTANTS)

8/5/2016 79


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CÁC CHẤT LÀM ẨM TỰ NHIÊN (Natural Moisturizing Factor - NMF)

8/5/2016 80


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

LOTION GIỮ ẨM DA D/N

8/5/2016 81


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

COLD CREAM N/D

8/5/2016 82


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CREAM D/N DÙNG CHO DA KHÔ

8/5/2016 83


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CREAM-GEL GIỮ ẨM ĐA NĂNG

8/5/2016 84


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

GEL GIỮ ẨM

8/5/2016 85


KEM GIỮ ẨM Tỷ lệ %

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

Glycerin Vaselin Dimethyldistearyl amoni clorid isopropyl myristat Alcol cetylic Dimethicon Nylon 12 Methyl paraben Vitamin E acetat Propylparaben DL-panthenol Ascorbyl palmitat Nƣớc tinh khiết vừa đủ 8/5/2016

21,00 7,00 5,00 3,00 2,50 1,25 0,50 0,10 0,10 0,04 0,02 0,01 100,00 86


KEM DƢỠNG DA- GIỮ ẨM Số lƣợng (mg)

Vitamin E acetat Cao lô hội Urea Dầu parafin Alcol cetostearylic Propylen glycol Cetomacrogol 1000 Glycerol monostearat Na EDTA Methyl paraben Propylparaben Dinatri hydrophosphat Nƣớc tinh khiết vừa đủ

5 100 100 100 60 100 17 8 2 2 1 3,322 517,65

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

8/5/2016

87


Dry skin cream Thành phần

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Lanolin Glyceryl stearat Alcol cetylic Acid stearic Linoleamid DEA Sorbitan diisostearat Propyl paraben Propylen glycol PEG-40 sorbitan diisostearat Methyl paraben Nƣớc khử khoáng Chất thơm

Tỷ lệ % 3,5 4,0 2,0 2,0 1,0 1,0 0,1 3,5 2,0 0,2 80,7 Vừa đủ

8/5/2016

88


CÁC CHẤT LÀM TRẮNG DA (acid

retinoic),

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tretinoin

isotretinoin

Hydroquinon và dẫn chất: hydroquinon

monobenzyl

ether (HMBE, monobenzon), Hydroquinon ether

monomethyl

(4-hydroxyanisol,

mequinol),

Arbutin

-D-

(Hydroquinon

Glucopyranosid

nguồn

gốc từ dƣợc liệu) 8/5/2016

89


CÁC CHẤT LÀM TRẮNG DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Corticosteroid: hydrocortison, betamethason... Acid hữu cơ: acid azelaic, acid kojic, acid linoleic, alpha lipoic..

Magnesi L-ascorbyl-2-phosphat Niacinamid

Acid ascorbic glutathion

8/5/2016

90


KEM LÀM TRẮNG DA D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần Lanolin ethoxy-hydrogen hóa (5 mol EO) Lanolin ethoxy-hydrogen hóa (30 mol EO) Acid stearic Alcol cetylic Dimethyl polysiloxan 200 PEG 400 Acid sorbic Kelzan (chất diện hoạt không ion hóa) Veegum K Acid citric Hydroquinon Perfum Natri sulfit Nƣớc TK vừa đủ 8/5/2016

Tỷ lệ (%) 5 2,3 5,0 4,0 2,0 4,0 0,2 0,2 1,0 0,3 3,0 0,5 0,1 100 91


KEM LÀM TRẮNG DA AZARETIN (INDIA) Lƣợng (g) 0,2 0,05 0.02 1,44 3,0 0,36 1,7 2,0 0.06 0,2 5,0 0,05 100,0

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần Hydroquinon Tretinoin Mometason furoat Alcol ceto- stearylic Vaselin Cetomacrogol 1000 Dầu parafin Natri laurylsulfat Acid ascorbic Paraben Propylen glycol Natri metabisulfit Nƣớc TK vừa đủ

8/5/2016

92


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA GEL POLYSACCHARID GIỮ ẨM DA TỪ VỎ QUẢ SẦU RIÊNG

8/5/2016

93


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA GEL POLYSACCHARID GIỮ ẨM DA TỪ VỎ QUẢ SẦU RIÊNG

8/5/2016

94


KHẢ NĂNG CẢI THIỆN THẤM VÀ CHỐNG OXY HÓA DA

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CỦA HỆ CHỨA VI NHŨ TƢƠNG LYCOPENE

8/5/2016

95


NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC HỆ SIÊU VI TIỂU PHÂN

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Nanosystems for skin hydration: a comparative study

8/5/2016

96


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Lipid nanoparticles (SLN, NLC) in cosmetic and pharmaceutical dermal products

A. thỏ đối chiếu

B Thỏ đƣợc bôi kem Retino A® trên thị trƣờng

C. Thỏ bôi gel chứa SLN không tretinoin

D. Thỏ bôi gel chứa SLN mang tretinoin 8/5/2016

97


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

QUANG PHỔ HẤP THỤ MẶT TRỜI

Tia UVC: có năng lƣợng cao nhất. Đƣợc chặn lại bởi tầng ozone. Tia UVB: tỷ lệ 5 %.

Tia UVA: tỷ lệ 95 %.

8/5/2016

98

98


Tác động của tia tử ngoại lên da D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tia UVB: gây bỏng nắng: đỏ da, rát, tăng nguy cơ ung thƣ da.

Tia UVA: gây sạm da, lão hóa da, tổn thƣơng tế bào keratinocyte ở lớp nền làm tăng nguy cơ ung thƣ da. Xuyên qua giác mạc, gây đục nhân mắt, thoái hóa hoàng điểm.

8/5/2016

99


MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SPF (Sun Protection Factor)

– Là bội số thời gian bảo vệ da so với không sử dụng SP chống nắng. – Chỉ phản ánh hiệu quả chống tia UVB mà không phản ánh khả năng bảo vệ da với tia UVA. – Do không thể lƣu giữ thời gian dài trên da nên dù CP có SPF cao cũng vẫn cần sau 2h thoa một lần khi ra nắng. 8/5/2016

100


MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SPF (Sun Protection Factor) – PP in vivo xác định chỉ số SPF: tiến hành trên NTN, so sánh thời gian gây bỏng hay cháy nắng của các nhóm có và không thoa kem chống nắng dƣới cùng cƣờng độ ánh sáng mặt trời. – PP in vitro xác định chỉ số SPF: Thiết kế thí nghiệm để xác định thời gian đến khi cƣờng độ các tia sáng có bƣớc sóng từ 290 - 400 xuyên qua lớp CP chống nắng tăng đến ngƣỡng gây bỏng nắng (do các hóa chất chống nắng bị phân hủy dƣới tác động của ánh sáng). 8/5/2016

101


MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

PPD (Persistent pigment darkening - Japan) Phản ánh hiệu quả chống tia UVA - chống sạm da. UVAPF (EU)

Yêu cầu UVAPF ≥ 1/3 SPF PA (Japan):

Gồm 3 cấp độ chống tia UVA: PA+ (2-4), PA++ (4-8), PA+++(> 8)

UPF (ultraviolet protection factor) 8/5/2016

102


Yêu cầu chất lƣợng của MP chống nắng D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chống nắng: cả tia UVB và UVA , kháng nƣớc Dịu đau, giữ ấm và tạo cảm giác mát, dễ chịu cho da khi bỏng nắng Thấm và khô nhanh sau khi thoa lên da

Bám dính và trải rông trên da

Không độc, không gây kích ứng hay dị ứng da Ổn đinh trong thời gian dài, ổn định dƣới tác động của nhiệt độ và tia tử ngoại Thể chất đẹp, đồng nhất An toàn cho da 8/5/2016

103


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Cơ chế chống nắng

8/5/2016 104


CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Các chất hữu cơ Thƣờng là các phân tử chất thơm liên hợp với các nhóm carbonyl. Cơ chế chống nắng: hấp thụ tia UV. Một số ít có khả năng phản xạ tia UV (những chất có nhóm mang màu, VD caroten)

Các chất vô cơ Không bị phân hủy dƣới tác động của ánh sáng và tia UV. Chống năng nhờ cơ chế phản xạ, tán xạ và hấp thụ tia UV. Ảnh hƣởng đến thể chất CP. 8/5/2016

Các dƣợc liệu Ít gây kích ứng da. Chè đen (Camellia sinensis), lô hội (Aloe vera), dịch chiết nho, trà xanh…

105


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

MỘT SỐ CHẤT CHỐNG TIA TỬ NGOẠI

8/5/2016 106


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA 18 CHẤT HOÁ HỌC CHỐNG UV

Nguån: J. Pharm. Biomed. Analys. 44, 2007. 8/5/2016

107


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

FDA Sunscreen Final Monograph Ingredients

8/5/2016 108


Các TP khác trong CP chống nắng D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

 Các chất không thấm nƣớc: dầu silicon (dimethicone

350, cyclomethicon, trimethylsiloxysilicat), polyme (alkylat polyvinylpyrrolidon).  Các chất chống quang hóa: octocrylen, polyester-8.

 Chất làm mềm: là các thành phần thân dầu, vừa làm

dung môi hòa tan các chất chống nắng hữu cơ: dầu khoáng, dầu thầu dầu, bơ cacao, IPM, silicon…  Nƣớc, các chế phẩm aerosol hay sử dụng alcol làm

dung môi.

 Các chất nhũ hóa  Các chất làm đặc: polyme, sáp 8/5/2016

109


Các TP khác trong CP chống nắng D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

 Các chất tạo màng film mỏng protein lúa mạch thủy

phân, crospovidon, MC, polyester-7…  Chất chóng oxy hóa: vitamin E và C  Chất tạo phức chelat:

 Chất

bảo quản: parabens, benzyl alcohol, methy lchloro isothiazolinon, methyl isothiazolinon, phenoxyethanol

 Chất giữ ẩm: sorbitol, glycerin, PG  Chất đẩy: dạng aerosol

 Chất khác: điều chỉnh pH (acid citric, TEA), chất có

nguồn gốc thiên nhiên 8/5/2016

110


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CÁC VITAMIN PHỐI HỢP TRONG CHẾ PHẨM CHỐNG UV: A, D, E

Nguån: Int. J. Pharm, 2007, 243, p.181-189 8/5/2016

111


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Các dạng sản phẩm chống nắng  Nhũ tương: lotion hoặc cream  Stick (thỏi): dùng cho những vùng

diện tích bề mặt nhỏ như môi, mặt, trẻ nhỏ  Aerosol: thường dùng dung môi alcol, trong tp thường chứa các chất tạo màng mỏng  Dầu, mỡ  Gel 8/5/2016

112


THÀNH PHẦN CHĂM SÓC DA SAU TẮM NẮNG D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Các chất giữ ẩm Chất chống viêm: alantoin, dexpanthenol, azulen.. Chống oxy hóa: vitamin E, C, glutathion, hoạt chất từ dƣợc liệu nhƣ nhân sâm, lô hội, chè xanh (ECG, EGCG), cà chua, tảo biển…

Nguån: Handbook of cosmetic science8/5/2016 and technology, Informa, 2009

113


Chức năng của các SP CS da sau tắm nắng D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tạo cảm giác dễ chịu, các thành phần chống viêm giúp dịu các triệu chứng đỏ da, bỏng nắng: allantoin, dịch chiết lô hội, panthenol…

Làm mát: menthol, eucalyptus, alcohol tạo cảm giác

mát lạnh.

Chống oxy hóa: vitamin E, vitamin A, dịch chiết chè

xanh, lựu…

Giữ ẩm: bổ sung nƣớc bị mất khi phơi nắng, cải thiện sự đàn hồi, khô da: sử dụng các chất giữ ẩm và làm mềm da. 8/5/2016

114


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Các biện pháp tăng

hiệu quả chống nắng của mỹ phẩm?

8/5/2016 115


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG NGHIÊN CỨU MỚI (nano particles)

Octyl methoxycinamat (OMC), SPF 11,16 8/5/2016

116


DƢỢC LIỆU TRONG MỸ PHẨM

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

NGUỒN

ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG ĐIỀU KIỆN THU HOẠCH

DƢỢC LIỆU (GACP)

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

Độ ổn định hoạt chất. Tác dụng sinh học

Độc tính

ĐIỀU KIỆN CHIẾT XUẤT 8/5/2016

117


8/5/2016 118

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T


Lô hội D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Aloe barbadensis, A. capensis, A. Vera)

Thành phần: mucopolysaccharid, glucomanman, flavonoid, amino acid, hydroxyquinin glycosid, khoáng chất… Tác dụng: kháng khuẩn, nấm, viêm da, trị ngứa, chống viêm, trị herpes, ngăn tác hại tia UVB, tăng sinh tổng hợp collagen…

8/5/2016

119


Nghệ D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Curcuma domestica/longa)

Thành phần: Tinh dầu tumeron, curcuminnoid, heptanoid… Tác dụng: chống oxy hóa, kháng khuẩn, nấm, chống viêm, trị ngứa …

8/5/2016

120


Bạch quả D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Gingko - Ginko biloba)

Thành phần: proanthocyanidin (8 – 12%), biflavonoid (gingkgetin), flavonoid (kaempferol, ginkolid and sesquiterpen)… Tác dụng: chống oxy hóa, chống oxy hóa lipid, kích thích nguyên bào…

8/5/2016

121


Hạt nho D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(Grape Seed Vitis vinifera)

Thành phần: polyphenolic (procyanidin, procyandiol leukoanthocyanidin, tannin, proanthocyanidins (Pycnogenol)…)

bioflavonoid oligomer, oligomeric

Tác dụng: bảo vệ da chống UVB, ức chế tổng hợp histamine, nhanh lành vết thƣơng, ức chế streptococcus. Bảo vệ AND chống oxy hóa tốt hơn vitamin C và E, ổn định collagen và elastin … 8/5/2016

122


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Húng chanh Lemon Balm - Melissa officinalis)

Thành phần: tinh dầu (citronellal), glycosid, acid rosmaric, acid triperpene (acid ursolic), flavonoid (cynarosid)… Tác dụng: kháng khuẩn, virus, chống oxy hóa…

8/5/2016

123


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tea

(Black, Green, Oolong, and White (Camellia sinensis) Thành phần: polyphenol, caffein, flavonoid... Tác dụng: chống oxy hóa, chống tác hại tia UVB và UVA, phục hồi da bỏng nắng, chống ung thƣ, viêm… 8/5/2016

124


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BÀI TẬP

Hãy sưu tầm công thức của một mỹ phẩm thường dùng. Phân tích vai trò các thành phần và nêu trình tự pha chế mỹ phẩm đó

8/5/2016

125


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES)

Khái niệm:

Là bột nhão hoặc gel sử dụng kết hợp với bàn chải làm sạch, giữ cho răng khỏe, đẹp. 8/5/2016

126


BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Lịch sử

Tìm thấy dấu tích từ trƣớc 5000 năm tại Ai cập, TQ, Mông cổ, Ấn độ Sản xuất toothpaste tại Ai cập từ thế kỷ thứ 4, bao gồm hỗn hợp muối bột, hồ tiêu, lá bạc hà và hoa cây Iris.

Thế kỷ 18, toothpaste có ở Mỹ.

Năm 1892, đã sản xuất kem đánh răng tại bang Connecticut.

8/5/2016

127


BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Lịch sử

Năm 1900, dùng hydrogen peroxid trong TP kem đánh răng. Năm 1914, chính thức dùng hợp chất fluor trong TP toothpaste, năm 1937, Hội nha khoa Hoa kỳ chấp nhận. Tháng 6 năm 2007, FDA phát hiện thấy diethylen glycol trong thành phần toothpaste do TQ sản xuất.

8/5/2016

128


BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

Chất tạo gel (kết dính - binder)

Tỷ lệ %

1–2

CMC HEC

Gôm adragant

Chất giữ ẩm (humectant)

20 – 70

Glycerin

Dung dịch sorbitol 70%

Propylen glycol

8/5/2016

129


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) Chất làm sạch (mài sạch: abrasive) CaCO3 CaHPO4 . 2H2O CaHPO4 Al2O3 . 3H2O (Al(OH)3) Ca2P4O7 MgHPO4 . 3H2O SiO2 (NaPO3)X

15 - 50

Chất làm ngọt (sweetener): Sacarin Aspartam

0,1 - 0,2

8/5/2016

130


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) Chất làm thơm (flavours):

1-2

Tinh dầu bạc hà Menthol

Vanilin

Eugenol

Anethol

Tinh dầu hồi

Tinh dầu khuynh diệp Tinh dầu quế

8/5/2016

131


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) Chất diện hoạt làm sạch (detergents): 1,0 - 3,0 Natri laurylsulfat

Natri N-leuroyl sarcosinat

Monoglycerid sulfat

Chất bảo quản (preservatives):

0,1-0,5

Paraben (nipagin, nipazol)

8/5/2016

132


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG (TOOTHPASTES) Chất màu (colourings )

TiO2

Màu thực phẩm

Nƣớc tinh khiết

8/5/2016

100 (5 - 30%)

133


CÁC CHẤT CÓ TÁC DỤNG (Therapeutic agents) Ngừa sâu răng:

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

0,1 % (F)

NaF

0,1 - 1,0 %

SnF2

0,2 %

Na2FPO3

0,76 %

Các fluo amin

Chống cao r¨ng:

Polyphosphat

KÏm citrat

8/5/2016

134


CÁC CHẤT CÓ TÁC DỤNG D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

(therapeutic agents) Chống Mảng b¸m /viªm lîi:

Triclosan (≤ 0.3%) !?!?!?

SnF2

Chlorhexidin

KÏm citrat

ChÊt lµm gi¶m ®é nh¹y cảm: Kali nitrat ChÊt lµm tr¾ng:

Calci peroxid Hydrogen peroxid

8/5/2016

135


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SẢN XUẤT BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG  Chế tạo gel (phân tán, hoà tan chất tạo gel trong

môi trƣờng)

 Phân tán các chất làm sạch (bột khô) vào hệ gel và

phối hợp các thành phần khác.

8/5/2016

136


YÊU CẦU CHẤT LƢỢNG TOOTHPASTES D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

An toàn

Hiệu quả

Hạn dùng: ít nhất 1 năm Thị hiếu

 Mùi vị

 Dễ dùng

 Cảm quan, hình thức

8/5/2016

137

137


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

VÍ DỤ BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG CHỨA FLUORID Thành phần

Tỷ lệ %

Calci pyrophosphat

39,0

Thiếc fluorid

0,4

Glycerin

10,0

Sorbitol

20,0

Thiếc pyrophosphat

1,0

Nƣớc tinh khiết

25,0

Chất kết dính, làm thơm và tạo bọt

4,6

8/5/2016

138


THÀNH PHẦN BỘT NHÃO ĐÁNH RĂNG Colgate

P&G

Unilever

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

SKB

Chất giữ ẩm Glycerin Sorbitol PEG Chất kết CMC dính Caragenan Xanthan Chất mài Silica mòn PPC

Glycerin Sorbitol PEG Xanthan Carbopol

Glycerin Sorbitol PEG CMC

Glycerin Sorbitol PEG CMC Caragenan

Silica

Silica

Silica PPC

Chất thơm Làm ngọt

Bạc hà Saccarin

Bạc hà Saccarin

Bạc hà Saccarin

Bạc hà Saccarin

Diện hoạt

SLS

SLS

SLS

SLS

Fluorid

NaF MFP

NaF SnF2

NaF MFP, SnF2

MFP

8/5/2016

139


Vai trò

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

vai trò các thành phần trong CT toothpaste ?

Thành phần Natri monofluorophosphat (0,76%) Propylen glycol Calci pyrophosphat glycerin PEG/PPG 116/66 PEG 12 PVP silica Chất thơm Natri laurylsulfat Tetranatri pyrophosphat Hydrogen peroxid Disodium pyrophosphat Natri saccarin Sucralose acid phosphoric BHT Nƣớc 8/5/2016

140


SENSODYNE GSK Thành phần Sorbitol Hydrated silica glycerin Kali nitrat Cocoamido propyl betain Chất thơm Kẽm citrat Gôm xanthan Natri hydroxyd Natri fluorid Natri saccarin sucralose

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Vai trò

8/5/2016

141


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SẢN PHẨM GỘI ĐẦU (SHAMPOO)

Vµi nÐt lÞch sö: Thuật ngữ

shampoo

dùng tại Anh quốc năm

1762, với nghĩa là press, knead, soothe (massage). Còn có nguồn gốc từ tên cây Michelia champaca,

trong dân gian dùng gội đầu.

8/5/2016

142


SẢN PHẨM GỘI ĐẦU (SHAMPOO) D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Ban đầu, xà phòng và shampoo đều chứa chất tẩy rửa là những chất diện hoạt thiên nhiên.

Từ 1930s, shampoo hiện đại đƣa ra thị trƣờng chủ yếu chứa chất diện hoạt tổng hợp.

Shampoo là sản phẩm chăm sóc tóc đƣợc dùng để loại các dầu, bụi bẩn, gầu và các chất bẩn, ô nhiễm khác trong môi trƣờng tích tụ dần trên tóc.

Mục đích sử dụng shampoo là làm sạch đƣợc các thành phần tích tụ không mong muốn nhƣng lại không loại đi các chất nhờn nhiều đến mức gây tổn hại cho tóc. 8/5/2016

143


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

PHÂN LOẠI SHAMPOO THEO TÍNH NĂNG Shampoo dùng cho ngƣời lớn

Shampoo dùng cho trẻ em (baby)

Shampoo dƣỡng tóc...(còn gọi gọi là shampoo có hoạt chất sinh học ) Shampoo y học: chứa các chất có tác dụng phòng và trị các bệnh ngoài da nhƣ các chất kháng khuẩn, chống viêm, chống nấm, trị gàu… Shampoo dùng cho gia súc (chó, mèo)

8/5/2016

144


YÊU CẦU CHẤT LƢỢNG SHAMPOO D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Tạo bọt nhanh, ổn định, tẩy rửa tóc sạch. Dễ rửa trôi.

Kích ứng da và mắt ở mức thấp nhất, không làm viêm da và niêm mạc.

Độc tính thấp

Làm cho tóc trơn, mƣợt, dễ chải Không làm khô và sơ tóc Phục hồi tóc hƣ tổn.

Sau khi gội đầu và sấy tóc, tóc phải óng, mƣợt Mùi thơm dễ chịu trong và sau khi sử dụng. Acid yếu (pH <7) 8/5/2016

145


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƢỢNG SHAMPOO D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chỉ tiêu

Khả năng tẩy rửa (% chất nhầy

Đánh giá

61-80

đƣợc loại bỏ)

Thể tích bọt (ml) Loại bọt

153-168 Nhiều bọt, mịn

Thời gian thấm ƣớt (s)

159-227

Sức căng bề mặt (dyn./cm-1)

32,7-37,7

Độ nhớt (pcs)

20-80

pH

5,1-7,6

Độ trong

Phải trong Nguån: Int. J. Cos. Sci., 2001, 23, p. 59-62. 8/5/2016

146


THÀNH PHẦN SHAMPOO D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chất diện hoạt

– Làm sạch, tạo bọt: natri lauryl sulfat, amoni lauryl sulfat, natri laureth sulfat…

– Làm sạch, hạn chế kích ứng: natri lauroamphoacetat

– Hòa tan, nhũ hóa các dầu, chất thơm: Tween – Tạo thể chất đặc, nhớt cho shampoo: cocoamido propyl betain, cocamid MEA (Comperlan), PEG-150 distearat…) 8/5/2016

147


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

THÀNH PHẦN SHAMPOO Các chất làm trơn tóc: glycol distearat, silicon… Các chất ổn định bọt

Natri chlorid, ammoni chlorid: điều chỉnh độ nhớt Chất bảo quản: quaternium -15, Methylisothiazolinon (MIT – 0,01%)...

Dung môi, chất làm thơm...

8/5/2016

148


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

THÀNH PHẦN SHAMPOO Chất điều chỉnh pH: acid citric (thƣờng điều chỉnh pH 5,5, làm tóc trơn bóng, chống lại sự phát triển của vi khuẩn…)

Chất giữ ẩm, làm mềm tóc: polyquaternium -10 (Myrapol), di-PPG-2myreth-10 adipat

8/5/2016

149


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SHAMPOO LÀM SẠCH TÓC Thành phần

Tỷ lệ %

T.E.A lauryl sulfat

hoặc lauryl ether sulfat 30-33% Chất màu, chất làm thơm

Natri clorid

Chất bảo quản

Nƣớc tinh khiết

40 - 50

8/5/2016

2-4

1 100

150


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SHAMPOO DÙNG CHO TÓC KHÔ Thành phần

Tỷ lệ %

TEA laurylsulfat

49

TEA oleat 50%

9,8

Propylen glycol

2,0

Alcol oleic

1,0

Chất màu, chất thơm, chất bảo quản và nƣớc tinh khiết

8/5/2016

100,0

151


SHAMPOO TRỨNG Tỷ lệ %

Dung dịch natri laurylsulfat 30% Coconut diethanolamin Glycerol stearat Chất bảo quản: Nipagin Formaldehyd Natri benzoat Acid phosphoric vđ để có pH 7,5-8,0 Natri clorid Màu vàng vđ Lòng đỏ trứng (hoặc bột trứng) Chất thơm, nƣớc tinh khiết vđ

20,0 5,0 1,0

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần

8/5/2016

0,1 0,1 0,1 0,25 2,0 100,0 152


SHAMPOO ĐA CHỨC NĂNG D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần Nƣớc tinh khiết Propylen glycol Hydroxy ethyl cellulose Natri lauryl ether Sulfat Cocoamido propyl betain Lauramid DEA Peptein 2000 (collagen hydrolysates) Propylene Glycol Diazolidinyl Urea Methylparaben và Propylparaben Chất thơm Chất màu 8/5/2016

Tỷ lệ (%) 50,3 1,0 0,5 15,0 10,0 4,0 3,0 1,0 0,1 0,1 153


SHAMPOO KHÁC D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Shampoo trị gàu: chứa các chất có tác dụng chống nấm (imidazol: ketoconazol, miconazol; kẽm pyrithionin, Pirocton olamin (PTO) và selennium sulfit, dẫn chất salicylat …), dịch chiết thảo dƣợc có tác dụng trị gàu (Nyctanthes arbortristis, Hibiscus rosa, Azadirachta indica, Cinnamomum camphora, curcuma Longa …)

8/5/2016

154


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SHAMPOO KHÁC Shampoo từ hoạt chất thiên nhiên (all-natural,

botanical or plant derived): dịch chiết hoặc dầu từ dƣợc liệu: Aloe vera, Centella asiatica, Panax ginseng...

8/5/2016

155


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SHAMPOO KHÁC

Shampoo cho trẻ em (baby shampoo):

Ít gây kích ứng và cay mắt: “No More Tear” pH khoảng 7.

Dùng các chất diện hoạt ít gây kích ứng hơn shampoo khác: dùng một loại hoặc kết hợp. Sử dụng các chất diện hoạt không ion hóa nhóm polyethoxylat glycolipid tổng hợp và polyethoxylat monoglycerid tổng hợp để không gây cay mắt 8/5/2016

156


JOHNSON’S NATURAL BABY SHAMPOO Thành phần Vai trò

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Decyl Glucosid Cocoglycerid

Natri coco-Sulfat Coco-glucosid

Glyceryl oleat Polyglyceryl-10 laurat Glycerin Gôm xanthan Natri benzoat

Cetyl hydroxy ethyl cellulose Chất thơm Acid citric Natri hydroxid Nƣớc

8/5/2016

157


Shampoo chøa vitamin: E, B, C...

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SHAMPOO KHÁC

8/5/2016 158


CHẾ PHẨM TRANG ĐIỂM MÀU D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SON MÔI (lipstick)

Là một chế phẩm mỹ phẩm có chứa các chất màu, dầu, sáp và các chất làm mềm để tạo ra mầu, dƣỡng và bảo vệ môi.

8/5/2016

159


CÁC LOẠI SON MÔI D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

1. Loại son môi rắn, dựng trong vỏ 2. Loại son lỏng, đựng trong các đồ bao gói khác nhau, gọi là Rollon

3. Loại son dạng kem, còn gọi là nhũ tƣơng 4. Bút chì.

8/5/2016

160


Thành phần cơ bản của lipstick D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Các chất làm mềm: Dầu thầu dầu, lanolin, alcol (octyl dodecanol), dẫn chất silicon (phenyl trimethicon, các alkyl dimethicon), dầu thực vật

(jojoba oil), các ester và triglycerid. Các sáp: candelilla, carnauba, sáp ong, ozokerit, ceresein, alkyl silicon, castor, polyethylen, lanolin, paraffin

Chất hóa dẻo: cetyl acetat, acetyl lanolin, oleyl alcol,

synthetic lanolin, acetylated lanolin alcohol… Chất màu (Colorants)

Chất thơm (Fragrances) 8/5/2016

161


Thành phần cơ bản của lipstick D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần có hoạt tính: chất giữ ẩm, tocopheryl acetat, natri hyaluronat, ascorbyl palmitat, các silanol, các ceramid, panthenol, amino acid, beta caroten, dịch chiết lô hội...

Chất chống oxy hóa: BHA, BHT, acid citric, tocopherol Chất bảo quản: propyl paraben, methyl paraben,

dịch chiết hƣơng thảo (rosemary extract)

8/5/2016

162


Các chất màu trong lipstick D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

D&C: Red#6 and Ba Lake, Red#7 and Ca Lake, Red#21 and Al Lake-(stains), Red#27 and Al Lake(stains), Red#33 and Al Lake, Red#30, Red#36, Yellow#10 FD&C: Yellow#5,6 Al Lake, Blue#1 Al Lake,

Iron oxides, TiO2 ZnO

Pearl

Ultramarines, Mn Viole…

Phẩm màu không phai: eozin tan trong nƣớc, các halogenid của fluorescein (tetrabromofluorescein). 8/5/2016

163


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Thành phần cơ bản của lipstick

8/5/2016 164


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Son bay hơi (Volatile Lipstick) Cần có cân bằng thích hợp giữa dung môi và chất làm mềm để chống bay hơi tạo ra

lớp son quá khô trên môi. Thành phần khác biệt của son bay hơi: Dung môi: isododecan, alkyl silicon, cyclomethycon Chất làm mềm: phenyl trimethicon, alkyl silicon, dầu thực vật, các ester Các sáp: PE, ceresin, ozokerit, paraffin, sáp ong, alkyl silicon Chất hãm (fixatives): nhựa silicon, silicon thêm polyme (SA 70-5, VS 70-5) 8/5/2016

165


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Son bay hơi (Volatile Lipstick)

Quá trình pha chế phải thực hiện trong thiết bị kín để tránh hƣ hao các chất bay hơi. 8/5/2016

166


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

VÍ DỤ 1 Loramin O.M.101 Lanolin Bơ cacao Sáp ong tinh chế Ozokerit Sáp carnauba Alcol oleic Dầu parafin (độ nhớt cao) Perfume Phẩm màu không tan (lake) Bromo acid hoặc muối của eosin 8/5/2016

15% 10 5 4 18 4,2 5,5 26,3 2,0 10 vđ 167


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

VÍ DỤ 2 Dầu thầu dầu

30 %

Bromo acid (các bromo fluorescein)

Dầu parafin

15

Sáp ong

15

Parafin

10

Sáp carnauba

10

Cerezin

10

Dầu silicon L-45

10

Perfume

vđ 8/5/2016

168


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CHẾ PHẨM KHỬ MÙI (deodorant)

Sự hình thành mùi của cơ thể 8/5/2016 169


CHẾ PHẨM KHỬ MÙI (deodorant) D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Chế phẩm khử mùi là một chất sử dụng

để giảm hoặc loại bỏ mùi cơ thể gây ra bởi sự phát triển của vi khuẩn và tiết nhiều mồ hôi ở nách, bàn chân và những

vùng khác trên cơ thể. Cơ chế khử mùi:

 Chế phẩm chống tiết mồ hôi (antiperspirants): ngăn hoặc giảm đáng kể tiết mồ hôi  Tiêu diệt vi khuẩn: alcohol, triclosan, phức chelat

với kim loại…

 Chứa chất thơm để che dấu mùi mồ hôi 8/5/2016

170


CÁC CHẤT GIẢM TIẾT MỒ HÔI D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Muối nhôm: clorid, clorohydrat, diclorohydrat, sesquiclorohydrat, kali nhôm sulfat, amoni nhôm sulfat... Cơ chế: tƣơng tác với các sợi keratin trên ống tiết mồ hôi, săn se Phức

hợp

Nhôm

tetraclorohydrex

zirconi

gly,

(triclorohydrex

gly,

pentaclorohydrex

gly,

octaclorohydrex gly… cơ chế: tƣơng tác với các chất điện ly trong mồ hôi tạo gel

Nồng độ sử dụng các hợp chất trên từ 15-20%,

riêng các muối nhôm sulfat đƣợc dùng với nồng độ 8%, đƣợc đệm với 8% natri nhôm lactat. 8/5/2016

171


8/5/2016 172

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CHẾ PHẨM KHỬ MÙI (deodorant)

8/5/2016 173


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CÁC CHẤT SÁT KHUẨN Phenol (acid carbolic): hiệu quả hơn cả là hexaclorophen với hoạt phổ tác dụng rộng. Các chất kháng sinh: aureomycin, tyrothricin, penicillin, neomycin, clotetracyclin... Carbanilid:một số các chất thuộc nhóm carbanilid và salicylanilid cũng đƣợc dùng trong các chế

phẩm

khử

mùi,

thƣờng

dùng

hơn

cả

triclocarban, có thể dùng đơn chất hoặc phối hợp với triclosan. 8/5/2016

174


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CÁC CHẤT SÁT KHUẨN triclosan: có hoạt phổ tác dụng rộng, ở nồng độ rất thấp, thƣờng chỉ dùng 0,25%.

kẽm phenolsulfonat: dùng với nồng độ 2,5%, thƣờng phối hợp với propylen glycol (tỷ lệ 3% hoặc cao hơn).

8/5/2016

175


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

DUNG MÔI Alcol ethylic, alcol isopropylic phèi hîp víi propylen glycol.

8/5/2016

176


Aerosol

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

CÁC LOẠI CHẾ PHẨM KHỬ MÙI

Cream Spray Roll on

8/5/2016

Gel

solid 177


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Aerosol desodorant Triclosan

0,05 %

Propylen glycol

2,00

Alcol 96%

57,45

Parfum

0,50

Propelant 12 v®

100 ,00

8/5/2016

178


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Desodorant hệ hai pha ChÊt s¸t khuÈn

0,3 %

Isopropyl mirystat

1,0

Dipropylen glycol

3,0

Ethanol 96%

65,0

Parfum

0,7

Propelant 12

30,0

8/5/2016

179


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Desodorant stick Natri stearat Propylen glycol Nƣớc Alcol isostearylic PPG-3 myristyl ether Cyclopentasiloxan Bis – PEG – 18 methyl ether dimethyl silan Triclosan Chất thơm Dầu dƣỡng (essential oil) 0,1% D&C green #6 trong isopropyl myristat

8/5/2016

8% 42,2 % 5% 8% 28,5 % 3% 3% 0,2 % 0,5 % 0,7 % 0,9 %

180


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM Mục đích:

Đảm bảo sản phẩm đƣợc sản xuất và kiểm tra chất lƣợng một cách thống nhất theo tiêu chuẩn chất lƣợng quy định. Liên quan đến tất cả các lĩnh vực sản xuất và kiểm tra chất lƣợng mỹ phẩm.

Tự đọc và so sánh với GMP trong sản xuất thuốc

8/5/2016

181


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM Lƣu ý chung:

Trong sản xuất mỹ phẩm,các biện pháp quản lý và giám sát là hết sức cần thiết để đảm bảo ngƣời tiêu dùng nhận đƣợc sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lƣợng. Chất lƣợng sản phẩm phụ thuộc vào chất lƣợng nguyên liệu ban đầu, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lƣợng, nhà xƣởng, trang thiết bị và nhân sự tham gia

8/5/2016

182


HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

Cần thiết lập, phát triển và thực hiện một hệ thống quản lý chất lƣợng (QLCL) nhƣ một công cụ đảm bảo đạt đƣợc các chính sách và mục tiêu đề ra. Hệ thống này cần quy định rõ cơ cấu tổ chức, chức năng, trách nhiệm, quy trình, các hƣớng dẫn, quá trình xử lý và nguồn lực thực hiện công tác quản lý chất lƣợng. Hệ thống quản lý chất lƣợng cần đƣợc cơ cấu cho phù hợp với các hoạt động của công ty và phù hợp với tính chất sản phẩm cũng nhƣ cần tính đến các yếu tố thích hợp quy định trong Hƣớng dẫn này. Quá trình thực hiện hệ thống quản lý chất lƣợng cần đảm bảo các mẫu nguyên vật liệu ban đầu, sản phẩm trung gian và thành phẩm đó qua kiểm nghiệm để quyết định xuất hàng hoặc loại bỏ trên cơ sở kết quả kiểm nghiệm và các công đoạn kiểm tra chất lƣợng khác. 8/5/2016

183


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM NHÂN SỰ Cần phải có một đội ngũ nhân sự đầy đủ, có kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm, kỹ năng và năng lực cần thiết đáp ứng với chức năng nhiệm vụ đƣợc giao. Đội ngũ nhân sự phải có sức khoẻ tốt và đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ đƣợc giao. Tất cả nhân sự tham gia vào các hoạt động sản xuất cần đƣợc đào tạo về thao tác sản xuất theo các nguyên tắc của GMP. Cần chú trọng trong đào tạo những nhân viên làm việc trong điều kiện tiếp xúc với nguyên vật liệu độc hại. Đào tạo vềGMP cần đƣợc thực hiện thƣờng xuyên. Hồ sơ về đào tạo cần đƣợc lƣu giữ và có đánh giá chất lƣợng đào tạo theo định kỳ 8/5/2016

184


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM NHÀ XƢỞNG Cần áp dụng các biện pháp có hiệu quả để tránh bị tạp nhiễm từ môi trƣờng và vật nuôi xung quanh. Các sản phẩm mỹ phẩm có thể sử dụng chung một khu sản xuất và trang thiết bị, với điều kiện là phải thực hiện các biện pháp kiểm soát chặt chẽ đểtránh nhiễmchéo và nguycơ lẫn lộn. Vạch sơn, rèm nhựa và vách ngăn di động dƣới dạng băng cuộn có thể đƣợc sử dụng để tránh tình trạng lẫn lộn. Cần có phòng và dụng cụ cần thiết để thay đồ. Nhà vệ sinh cần cách biệt với khu sản xuất để tránh tạp nhiễm hoặc nhiễm chéo. 8/5/2016

185


HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM NHÀ XƢỞNG

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

cần có khu vực xác định để:  Tiếp nhận nguyên vật liệu  Lấy mẫu nguyên vật liệu  Nhận hàng và biệt trữ  Bảo quản nguyên vật liệu đầu vào  Cân và cấp nguyên liệu  Pha chế  Bảo quản sản phẩm chờ đóng gói  Đóng gói  Biệt trữ trƣớc khi xuất xƣởng  Chứa thành phẩm  Chất và dỡ hàng  Phòng thí nghiệm  Vệ sinh trang thiết bị 8/5/2016

186


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM NHÀ XƢỞNG Bề mặt tƣờng và trần nhà phải nhẵn mịn và dễ bảo trì. Sàn nhà trong khu pha chế phải có bề mặt dễ lau chùi và làm vệ sinh. Hệ thống thoát nƣớc phải đủ lớn, có máng kín miệng và dòng chảy dễ dàng. Nếu có thể đƣợc, nên tránh dựng hệ thống cống rãnh mở, nhƣng nếu trong trƣờng hợp cần thiết thì phải đảm bảo dễ dàng cho việc cọ rửa và khử trùng. Hệ thống hút và xả khí cũng nhƣ các ống dẫn trong mọi trƣờng hợp có thể, cần lắp đặt sao cho tránh gây tạp nhiễm sản phẩm. Nhà xƣởng phải có đủ hệ thống chiếu sáng, và đƣợc thông gió phù hợp cho thao tác bên trong. 8/5/2016

187


HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

NHÀ XƢỞNG

Hệ thống ống dẫn, máng đèn, điểm thông gió và các dịch vụ kỹ thuật khác trong khu sản xuất phải đƣợc lắp đặt sao cho tránh lồi lõm không vệ sinh đƣợc và nên chạybên ngoài khu vực pha chế. Khu phòng thí nghiệm nên đặt ở nơi cách biệt khỏi khu sản xuất. Khu vực bảo quản phải có diện tích đủ lớn và có hệ thống chiếu sáng phù hợp, cần đƣợc bố trí và trang bị sao cho có thể đảm bảo khô ráo, sạch sẽ và sắp xếp có trật tự cho sản phẩm, nguyên vật liệu. 8/5/2016

188


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM

TRANG THIẾT BỊ

Cần đƣợc thiết kế và bố trí hợp lý cho việc sản xuất

VỆ SINH VÀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH

Các biện pháp vệ sinh và quy định về vệ sinh để tránh gây tạp nhiễm trong sản xuất. Chúng phải đƣợc bảo đảm thực hiện đối nhân viên, nhà xƣởng, trang thiết bị/ máymóc, nguyên vật liệu sản xuất và bao bì.

8/5/2016

189


HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM

D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

SẢN XUẤT

 Cần đƣợc thiết kế và bố trí hợp lý cho việc sản xuất  Hệ thống đánh số lô  Cân đo sản phẩm

 QTSX: chú ý vấn đề nhiễm chéo ở tất cả các công đoạn.  Sản phẩm

 Dán nhãn, đóng gói

 Thành phẩm: biệt trữ và vận chuyển tới kho thành phẩm. 8/5/2016

190


D ẠY da K yk ÈM em Q qu UY yn N ho H nb ƠN us O in F es F s@ ICI gm AL ai ST l.c &G om T

HƢỚNG DẪN CỦA ASEAN VỀ THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT MỸ PHẨM KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG HỒ SƠ TÀI LIỆU

THANH TRA NỘI BỘ BẢO QUẢN…..

8/5/2016

191


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.