LỜI ỜI NÓI ĐẦU
...Mỗi cuốn sách đều mang trong mình sứ ứm mệnh riêng. Cuốn sách mà bạn đang cầm trên tay cũng mang trong mình một sứ mệnh riêng ccủa nó. Giúp bạn được bao nhiêu mang đến cho bạn những gì tất cả đều phụ thuộc vào ào cách bbạn sử dụng nó. Tôi chọn bạn để gửi gắm nó nghĩa là tôi tin tưởng bạn. Chúc bạn thành ành công. Tào Mạnh Đức
Cuốn sách mà bạn đang cầm trên ên tay là “36 đề thi hóa học 2017” được biên soạn bởi thầy Tào Mạnh Đức và được Bookgol giớii thiệ thiệu đến bạn đọc. Sách được tặng hoàn toàn miễn phí 325 cuốn đến các em học sinh vàà giáo viên trên m mọi miền đất nước. Đây là một món quà mà thầy Tào Mạnh Đức gửi đến bạn. ạn. Chúc bbạn sẽ tìm được điều mình cần ở cuốn sách này. ng các bạ bạn Bookgol xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các Để có 325 cuốn sách này để gửi tặng thầy cô và các bạn đã giúp đỡ BG những ng kho khoản tiền để có thể in sách gửi tặng. Dưới đây là những thầy cô đó. 1. Thầy TàoMạnh Đức 2. Thầy TrầnQuangHiếu 3. Thầy NguyễnThanh Sơn 4. Thầy LêMinh Chí 5. ThầyTrần Hùng 6. Thầy Trịnh HoàngQuân
7. Thầy Trần VănHiền 8. Thầy Phạm Công TuấnTú 9. Thầy NguyễnThành 10. Thầy VũThảo 11. Thầy Phạm ThiênLong
Trong quá trình sử dụng sách nếuu có góp ý xin các bbạn gửi về địa chỉ sau. Email: tailieu.bookgol@gmail.com SĐT: 0962748426
Xin chân thành cảm ơn
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 1 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 759 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al= Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? isaccarit? A.glucozơ B. amilozơ C.saccarozơ D. xenlulozơ Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quìì tím hóa xanh? A.anilin B. alanin C.metanamin D.glyxin Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứ cứng lớn nhất là. A.Cr B. Fe C.Cu D. Al Câu 4. Số oxi hóa của crom trong hợp chất ất K2Cr2O7 là? A.+3 B. +6 D.+2 D. +4 Câu 5. Thủy phân hoàn àn toàn tristearin trong môi tr trường axit thu được? A. C3H5(OH)3vàC17H33COOH B. C3H5(OH)3 vàC17H35COOH C. C3H5(OH)3vàC17H35COONa D. C3H5(OH)3 vàC17H33COONa Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được ợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức tổng quát của X là. A. CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 1 ; m ≥1) B. CnH2nO2 (n ≥1) C. CnH2n+2O2 ( n ≥2) D. CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0; m ≥ ≥1) Câu 7. Chất nào sau đây không tạo kết tủa ủa khi tác ddụng với dung dịch Na3PO4? A.CaCl2 B.Mg(HCO3)2 C.AgNO3 D. HCl Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai? A. Nước cứng là nước chứa nhiều ều ion Mg2+ vàCa2+. B. Nước tự nhiên thường có cả tính ccứng tạm thời và tính cứng vĩnhcửu. C. Phương pháp làm mềm tính cứng ứng ccủa nước cứng vĩnh cửu đơn giản nhất bằng cách đunnóng. àm m mềm tính cứng của nước cứng tạmthời. D. Dùng dung dịch Na3PO4 để làm Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bbằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của mlà. A.106,80 gam B.128,88gam 128,88gam C.106,08 gam D. 112,46gam Câu 10. Cho 26,46 gam axit glutamic tác ddụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là. A.180 ml B. 240 ml C. 360 ml D. 480ml Câu 11. Nhúng thanh Zn tiếp xúc vớii thanh Cu vvào dung dịch H2SO4 loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa, đồng thời tạo ạo th thành dòng điện. Tại anot xảy ra quá trình: 2+ A. Zn → Zn +2e B. 2H2O → 2OH- + H2 +2e. + C. 2H + 2e→H2 D. Cu2+ + 2e →Cu Trang 1/5 - Mã đề thi 759
Câu 12. Cho dãy các kim loại: i: Na, Ca, Mg, Al Cu. S Số kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng, ng, thu đđược kết tủa là. A.3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 13. Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dung ddịch Al2(SO4)3 0,2M, kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A.33,16gam B.29,54gam C.34,20 gam D. 28,50 gam Câu 14. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống ssứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng, lấy phần rắn trong ống sứ cho vào ào dung ddịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc). Giá trị mlà. A.13,92 gam B.20,88gam C.6,96 gam D. 10,44gam Câu 15. Nhận định nào sau đây là sai? A. Các este có khả năng hòa tan tốt ốt các hhợp chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử. B. Các este thường là chất lỏng, ng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trongnước. C. Chất béo rắn thành phần chủủ yếu ếu ch chứa các axit béo khôngno. D. Chất béo lỏng để lâu ngày ày ngoài không khí ssẽ bịôi. Câu 16. Tơ visco thuộc loại? A. tơnhântạo B. tơ tổnghợp ợp C. tơ thiênnhiên D. tơ poliamit Câu 17. Phản ứng nào sau đây không tạo ạo ra mu muối Fe (III)? A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch ch HCl lo loãngdư. B. Cho bột Fe đến dư vào dung dịchAgNO ịchAgNO3. C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng,dư. D. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch ịch HNO3 loãng,dư. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm đều mềm vàà có nhi nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với các kim loạikhác. B. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, khử được nước ngay ở điều kiện thường. C. Nhôm là kim loại có màu trắng ắng bạ bạc, có tính dẫn điện, dẫn nhiệttốt. D. Trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng àng th thứ tư trong các nguyên tố, hàng thứ hai trong các kimloại. Câu 19. Cho dãy các chất: t: metyl fomat, glucoz glucozơ, saccarozơ, alanin, triolein, metyl acrylat, tripanmitin, glyxin. Số chất trong dãy ãy làm m mất màu dung dịch Br2 là. A.4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 20. Phản ứng nào sau đây là sai? 0
H Cl ,t →HN-CH-COOCH+HO A. H2N-CH2-COOH +CH3OH 2 2 3
2
HCl ,t 0
B. C12H22O11 (saccarozơ) +H2O →2CHO(glucozơ) 6 12 6 0
t →NaCl Cl + CH-NH+HO C. CH3-NH3Cl +NaOH 3 2
2
t0
→CHCOONa+CHCHO D. CH3COOCH=CH2 +NaOH 3 3 Câu 21. Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp ợp gồ gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch ịch X ch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. ủa. Giá tr trị của V là. A.6,272 lít B. 6,720 lít C. 7,168 lít D. 4,928 lít
Trang 2/5 - Mã đề thi 759
Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al vàà Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong điều kiện không có không khí, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Rắn X chứa? A. Al2O3vàFe B. Al2O3, Fe3O4,Fe C. Al2O3,Al,Fe D. Al2O3, Fe3O4, Al, Fe Câu 23. Glucozơ thể hiệnn tính oxi hóa trong ph phản ứng nào sau đây? 0
→ A. CH2OH-[CH2OH]4-CHO CHO + 2AgNO3 + 3NH3 +H2O t HOCH2-[CH2OH]4-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag 0
t →CHOH-[CHOH]-CHOH B. CH2OH-[CH2OH]4-CHO +H2 2 2 4 2 C. CH2OH-[CH2OH]4-CHO + Br2 + H2O → CH2OH-[CH2OH]4-COOH +2HBr D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2 + 2H2O Câu 24. Lên men m gam glucozơ thu được ợc ancol etylic vvà khí CO2 (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Hấp thu toàn bộ khí CO2 sinh ra vàoo dung ddịch Ca(OH)2, thu được 16,0 gam kết tủa; đồng thời thu được dung dịch có khối lượng ợng gi giảm 5,44 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là. A.21,6 gam B.54,0gam C.43,2 gam D. 27,0 gam Câu 25. Hợp chất hữu cơ X có công thức ức phân ttử C5H11O2N. Đun nóng 17,55 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch ịch sau ph phản ứng, thu được 19,05 gam muối của αamino axit. Công thức cấu tạo của Xlà. A.H2N-CH2-CH2-COOC2H5. B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH. C.CH3-CH-CH(NH2)-COOCH3. D. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) 2X + 2Y + 2H2O → 2Z+ 3H2 (2) Z + CO2 + H2O → T + KHCO3 (3) 2X + 3Cl2→ 2XCl3 (4) 2X + 6HCl → 2XCl3 +3H2 Các chất X, Y, Z, T lần lượt là. A. Cr2O3, NaOH,NaCrO2,Cr(OH)3 B. Al, KOH, KAlO2,Al(OH)3. C. Al, NaOH,NaAlO2,Al(OH)3 D. Cr2O3, KOH, KCrO2,Cr(OH)3 Câu 27. Este X mạch hở, không tồn tại ại đồ đồng phân hình học và có công thức phân tử C6H8O4. Đun nóng 1 mol X với dung dịch ịch NaOH ddư, thu được muối Y và 2 mol ancol Z. Biết Z không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều đ ều ki kiện thường, khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có mạch ch cacbon không phânnhánh. àC4H4O4Na2. B. Chất Y có công thức phân tử làC Trong X chứa hai nhóm-CH . C. 3 0 D. Chất X phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 :3. Câu 28. Hóa hơi hoàn toàn 10,64 gam hỗn ỗn hhợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng bằng thể tích củaa 4,48 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Nếu đun nóng 10,64 gam X vớii 300 ml dung ddịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol duy nhất vàà m gam rrắn khan. Giá trị của m là. A.14,48 gam B.17,52gam C.17,04 gam D. 11,92 gam Câu 29. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần ần llượt vào các dung dịch: Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, FeCl3, CaCl2, NaHCO3, KHSO4, số dung dịch tạo ra kết tủalà. A.5 B. 4 C. 6 D. 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 759
Câu 30. Học sinh “Nguyễn Công Bảo” đã đọc các hợp chất amin dưới đây như sau: (1) CH3-NH2: metanamin. (2) CH3-NH-CH3: metylmetanamin. (3) CH3-CH(NH2)-CH3: metyletan-2-amin. (4) CH3-NH-CH(CH3)2: N-metylpropan-1-amin. (5) C6H5-NH-CH3: Nmetylphenylamin.Số amin mà học sinh “Nguyễn Công Bảo” đọc sailà. A.3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 31. Thủy phân 0,15 mol peptit X, thu được hỗn hợp gồm 0,04 mol Gly-Gly-Ala; 0,06 mol Gly-Ala-Ala; 0,02 mol Ala-Ala; 0,04 mol Gly-Gly; 0,08 mol Gly và 0,10 mol Ala. Phân tử khối của X là. A.331 B. 274 C. 260 D. 288 Câu 32. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol/l) và Al2(SO4)3 y (mol/l). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
7a 5a 3a
Số mol Ba(OH)2 Tỉ lệ x : y là. A. 2: 3 B. 2 : 1 C. 1 :2 D. 3 : 2 Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơnchất. (2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trongnước. (3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin,xuất hiện kết tủatrắng. (4) Dung dịch anilin không làm đổi màuphenolphtalein. (5) Propan-2-amin là amin bậc2. (6) Các peptit đều cho phản ứng màubiurê. Số phát biểu đúnglà. A.5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 34. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 xM và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 7334 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 2,16 gam Mg. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Giá trị của m là 16,02gam. + 2+ + B. Dung dịch sau điện phân chứa Na , Cu , H vàSO42-. C. Giá trị của x là1,5M. D. Nếu thời gian điện phân là 7720 giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả haicực. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a molFe2(SO4)3. (2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duynhất. (3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a molAgNO3. Trang 4/5 - Mã đề thi 759
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a molCa(OH)2. (5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a molAlCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muốilà. A.4 B. 5 C. 2 D.3 Câu 36. Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu được dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp Xlà. A.14,1% B. 21,1% C. 10,8% D. 16,2% Câu 37. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,46 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc (dùng dư), khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 28,672 lít (đktc). Mặt khác cho 24,06 gam X trên vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của mlà. A.10,05gam B.28,44gam C.12,24 gam D. 16,32gam Câu 38. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong oxi, sau một thời gian thu được 19,84 gam rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa NaHSO4 và x mol NaNO3, thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (tỉ lệ mol 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 30,06 gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của xlà. A.0,06 B. 0,08 C. 0,09 D. 0,12 Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là. A.4,98% B. 12,56% C. 4,19% D. 7,47% Câu 40. Cho 0,15 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,6M thu được dung dịch Y và 7,52 gam rắn gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 29,07 gam kết tủa. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy khí NO thoát ra; đồng thời thu được dung dịch Z có khối lượng tăng 4,98 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch Z thu được lượng muối khan là. A.33,86 gam B.33,06gam C.30,24 gam D. 32,26gam ---------HẾT---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 759
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 2 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 160 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào có tính dẫn điện tốt ốt nhấ nhất trong các kim loại sau? A. Nhôm. B.Bạc. C.Đồng. D. Vàng. Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng củaa các nguy nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là. A.4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân bi biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit glutamic? A.quì tím B. dung dịchBr2 C. dungdịchHCl D. dung dịchNaOH Câu 4. Dãy các chất đều cho được phản ứng th thủy phân là. A. saccarozơ, triolein, amilozơ,xenluloz ,xenlulozơ. B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ,protein. ơ,protein. C. triolein, amilozơ, fructozơ,protein. ,protein. D. amilozơ, saccarozơ,, protein,fructoz protein,fructozơ. Câu 5. Dãy các oxit nào nào sau đây đều ều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao? A. Fe2O3,CuO, CaO. B. CuO, ZnO,MgO. C. CuO,Al2O3, Cr2O3. D. CuO, PbO, Fe2O3. Câu 6. Phản ứng điều chế kim loại nào ào sau đđây thuộc phản ứng thủy luyện? A. CuO + CO → Cu +CO2 B. 2Al + 3CuO → Al2O3 +3Cu C. Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu 1 D. CuSO4 + H2O → Cu + O2 +H2SO4 2 Câu 7. Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây ây là đồng phân của nhau? A. amilozơ vàamilopectin. B. anilin vàalanin. C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat vàα-aminopropionic. aminopropionic. Câu 8. Thủy phân hoàn àn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,3M vào 250 ml dung ddịch AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. a. Giá tr trị m là. A.17,22 gam B.23,70gam C.25,86 gam D. 28,70gam
Trang 1/5 - Mã đề thi 160
Câu 10. Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất ất ((đktc). Giá trị của V là. A.7,168 lít B. 11,760 lít C. 3,584 lít D. 3,920 lít Câu 11. Cho dãy các chấtt sau: anilin, saccaroz saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy ãy tác ddụng được với nước Br2 là. A.4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Metyl acrylat có tồn tại đồng ng phân hhình học. B. Ở điều kiện thường, anilin là chấất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancoletylic. C. Tất cả các polime là những chất ất rắ rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏngnhớt. D. Monome là một mắcc xích trong phân ttửpolime. Câu 13. Đốt cháy kim loạii X trong oxi thu đđược oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứaa hai mu muối. Kim loại X là. A.Mg B. Cr C.Fe D. Al Câu 14. Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm àm m mất tính cứng của nước nước cứng toànphần. B. Na2CO3 là nguyên liệuu trong công nghi nghiệp sản xuất thủy tinh, xàphòng. C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy ẩy sạ sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiếtmáy. D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng ùng trong y hhọc, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giảikhát. Câu 15. Đốt cháy hoàn àn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của Xlà. A.C8H8O2 B. C6H8O2 C.C4H8O2 D. C6H10O2 Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn ỗn hợ hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm ồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, ư, thu được m gam muối. Giá trị của mlà. A.39,14 gam B.33,30gam C.31,84 gam D. 39,87gam Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nư ước tạo dung dịch chứa H2CrO4 vàH2Cr2O7. B. Trong các hợp chất, crom có sốố oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và+6. C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng ụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HClloãng. D. Đốt cháy crom trong lượng ng oxi ddư, thu được oxit crom(III). Câu 18. Cho x mol bột Fe vào dung dịch ịch ch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại ại t mol kkim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. A. 2x = y + z+t B. x = y + z –t C. x = 3y + z– 2t D. 2x = y + z +2t Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói vềề saccaroz saccarozơ vàGly-Val-Val? A. Đều cho được phản ứng thủyphân. yphân. kiệnthường. B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều ki C. Trong phân tử đều chứa liên kếtglicozit. ếtglicozit. D. Trong phân tử đều chứaa 12 nguy nguyên tửcacbon.
Trang 2/5 - Mã đề thi 160
Câu 20. Đun nóng 8,55 gam este X đơn ch chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol Y và 9,30 gam muối. Số đồng phân ccủa X thỏa mãn là. A.4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc1. COOH có tên bán hhệ thống là axitα-aminoglutamic. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH (CH ) CH-NH-CH có tên thay th thế làN-meyl-propan-2-amin. C. 3 2 3 àC57H106O6. D. Triolein có công thức phân tử làC Câu 22. Lên men m gam tinh bột thành ành ancol etylic vvới hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn àn toàn vào dung ddịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với ới dung ddịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A.108,0 gam B.86,4gam C.75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23. Cho dung dịch muối X vào ào dung ddịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấyy thoát ra khí không m màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượtlà. A. NaHSO4vàBa(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 vàBa(OH)2. C. Na2CO3vàBaCl2. D. FeCl2 vàAgNO3. Câu 24. Cho CrO3 vào dung dịch ch NaOH (d (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch ch Y. Nhậ Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu dacam. B. dung dịch Y có màu dacam. C. dung dịch X có màuvàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung ddịch thànhFe3+. Câu 25. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm m phenyl axetat vvà etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạnn dung ddịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị mlà. A.25,20 gam B.29,52gam C.27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợpp gồm Al vvà Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp ợp rắn X. H Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung ddịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A.72,00 gam B.10,32gam C.6,88 gam D. 8,60gam Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói vvề xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH ttự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là[C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với ới HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốcsúng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởii các gố gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xo xoắn lại thành hình lòxo. Câu 28. Tiến hành điện phân dung dịch ịch ch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện ện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch ịch gi giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạoo ra khí NO (s (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là. Trang 3/5 - Mã đề thi 160
A.2,80 gam B.4,20gam C.3,36 gam D. 5,04 gam Câu 29. Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của Xlà. A.886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 30. Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A.17,28 gam B.9,60gam C.8,64 gam D. 11,52 gam Câu 31. Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C2H8O3N2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được một amin đơnchức? A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Khối lượng kết tủa
23,64
a Số molCO2 0,4 Giá trị m là. A.21,4 gam B.22,4gam C.24,2 gam D. 24,1gam Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axitgluconic. (2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phânđược. (3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit. (4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước nguội. (6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phânnhánh. Số phát biểu đúnglà. A.5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 34. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 +4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 +2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là. A.(d) B. (c) C.(a) D. (b)
Trang 4/5 - Mã đề thi 160
Câu 35. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol cácchất). i,t →Y →Z+X 1 + X2 (1) X +2H2 N (2)X +2NaOH t Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai? A. X, Y đều có mạch khôngphân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. C. X2 làancoletylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4. Câu 36. Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) vàCu(NO3)2y(mol/l).Saukhikếtthúcphảnứng,thuđượcdungdịchXvà20,0gamrắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : ylà A. 4: 5 B. 2 : 3 C. 1 :1 D. 1 : 3 Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 37,68 gam hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch nước vôi trong lầy dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Nếu thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X, thu được 9,00 gam glyxin; 7,12 gam alanin và 11,70 gam valin. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là. A.46,88 gam B.55,86gam C.48,86 gam D. 58,56 Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãngdư. (2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãngdư. (3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí. (4) Bột bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3loãng. (5) Sục khí Cl2 vào dung dịchFeCl2. (6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là. A.5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 39. Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,92 gam bột Fe, thấy thoát ra 672 ml khí NO duy nhất (đo ở đktc). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 237,14 gam kết tủa. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- trong cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp Xlà. A.33,88% B. 40,65% C. 27,10% D. 54,21% Câu 40. Hỗn hợp E gồm este X (CxH2xO2); este Y (CnH2n-8O2) và este Z (CmH2m-10O2); trong đó Y và Z chứa vòng benzen và có số nguyên tử cacbon không quá 12. Đốt cháy 0,2 mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 51,04 gam CO2 và 12,42 gam nước. Mặt khác đun nóng 0,2 mol E cần dùng 280 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp muối T gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Tlà. A.19,66% B. 24,51% C. 35,77% D. 14,71% 0
0
---------HẾT--------Trang 5/5 - Mã đề thi 160
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 3 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 360 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối Xlà. A. MgSO4 B.FeSO4 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A.Li B. Cs D. Na D. K Câu 3. Hợp chất nào sau đây cộng hợp được với nước Br2? A.Anilin. B.metyl fomat C.glucozơ D. triolein Câu 4. X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là. A.H2N-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C.H2N-CH2-COOCH3 D. CH2=CHCOONH4 Câu 5. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3? A.Ag B.Fe C. Cu D. Ca Câu 6. Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3; CuCl2; AgNO3; HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A.3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7. Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam muối. Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là. B.metylpropionat C.etylaxetat D. propylfomat A.isopropylfomat Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ vàglucozơ. B. Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trườngaxit. C. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ vàsaccarozơ. D. Saccarozơ được tạo bởi một gốc α-glucozơ vàα-fructozơ. Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là. A.2,88 gam B.2,56gam C.4,04 gam D. 3,84 gam Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của mlà. A.8,16gam B.4,08gam C.6,24 gam D. 3,12 gam Câu 11. Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưnggiữa? A. axit terephatlic và etylenglicol. Trang 1/5 - Mã đề thi 360
B. axit ε-aminocaproic và axitađipic. đipic. C. hexametylenđiamin và axitađipic. đipic. D. axit ω-aminoenantoic aminoenantoic và etylenglicol Câu 12. Mệnh đề không đúng là. A. Este no, đơn chức, mạch hở có công th thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥2). B. Thông thường các este ở thể lỏng, ỏng, nh nhẹ hơn nước và rất ít tan trongnước. C. Thủy phân este trong môi trường ờng axit luôn thu được axit cacboxylic vàancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, ức, m mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1.Câu 13. Một lượng lớn nước thảii công nghi nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn ồn nnước tại nhiều khu vực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb2+, Fe3+, Cu2+, Hg2+ … người ta có thểdùng? A.H2SO4 B. NaCl C.Ca(OH)2 D. HCl Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn ơn vvị α-amino axit gọi là liên kếtpeptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màubiurê. àubiurê. C. Các peptit đều bị thủyy phân trong môi trường axit hoặc môi trườngkiềm. D. Các peptit thường ở thể rắn, n, có nhi nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong Câu 15. Đun un nóng 4,05 gam este X (C nước. 10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đư ược m gam muối. Giá trị mlà. A.38,60 gam B.6,40gam C.5,60 gam D. 5,95 gam Câu 16. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ vớ ới dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá tr trị của xlà. A.222,75 gam B.186,75gam 186,75gam C.176,25 D. 129,75 Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ạo ra đơn chất? A. Cho bột nhôm vào dung dịchNaOH. chNaOH. chAgNO3.. B. Cho bột Cu vào dung dịchAgNO C. Cho Na vào dung dịchFeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung ddịchAgNO3. Câu 18. Cặp chất nào sau đây đều thuộc ộc loạ loại polime tổng hợp? A. poli(metyl metacrylat)vàamilozơ metacrylat)vàamilozơ. B. tơ visco và tơolon. C. tơ xenlulozơ axetat vàtơ lapsan. D. poli(vinyl clorua) và tơnilon-6,6. Câu 19. Phản ứng nào sau đây là đúng? 0
t →HN-CH-COOH+NaCl A. H2N-CH2-COONa + HCl(dư) 2 2 0
t →CHCOONa+CH-CH-ONa B. CH3COOCH2-C6H5 +NaOH 3 3 64 C. CH2OH[CH2OH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CH2OH]4COOH +2HBr 0
→ClHN-CH-COONa+HO D. ClH3N-CH2-COOH COOH + NaOH(dư) t 3 2 2 Câu 20. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH, KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là. A.4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 21. Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào ào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung ddịchNaHCO3. B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước ớc ccứng vĩnhcửu. C. Cho CaO vào nướcdư. D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung ddịchBa(HCO3)2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 360
Câu 22. Cho 7,2 gam đimetylamin imetylamin vào dung ddịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là. à. A.17,28 gam B.13,04gam C.17,12 gam D. 12,88 gam Câu 23. Điện phân 200 ml dung dịch ch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng ợng dung ddịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phânlà. A. 9650giây B.7720 giây C. 6755 giây D. 8685 ch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: giâyCâu 24. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4, KNO3. Số trường hợp thu được kết tủalà. A.4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 25. X là α-amino axit trong phân tử ử ch chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch ch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch ịch sau ph phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A.H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH C.H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH Câu 26. Cho dãy các chất: t: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng ụng được với nước Br2 là. A.5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 27. Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung ddịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấyy thanh Fe ra lau khô ccẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng ng Cu sinh ra bám ho hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là. A. 3: 4 B. 1 : 7 C. 2 :7 D. 4 : 5 Câu 28. Hóa hơi hoàn toàn 13,04 gam hỗn ỗn hhợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng bằng thể tích củaa 5,6 gam N2 (đo cùng áp suất và nhiệt độ). Đun nóng 13,04 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, cô ccạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol duy nhất và m gam muối. Giá trị m là. à. A.17,84 gam B.21,24gam C.14,64 gam D. 18,04 gam Câu 29. Cho x mol bột Fe vào dung dịch ịch chứ chứa Fe2(SO4)3 0,5M và H2SO4 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được y mol khí H2; đồng ồng th thời thu được dung dịch X và còn lại z mol rắn không tan. Biểu thức liên hệ x, y, zlà. A. x = 2y– z B. x = 3y–2z 2z C. x = y+z D. 2x = 3y +2z Câu 30. Cho các este sau: (1)CH2=CHCOOCH3 (2)CH3COOCH=CH2 (3)HCOOCH2-CH=CH2 (4)CH3COOCH(CH3)=CH2 (5)C6H5COOCH3 (6)HCOOC6H5 (7)HCOOCH2-C6H5 (8)HCOOCH(CH3)2 Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụ dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là. A.6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 31. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp ợp rắ rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn ắn X vvà hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X 1 vào lượng nước dư, thu được dung dịch ịch Z. H Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu 2 được dung dịch T chứa? Trang 3/5 - Mã đề thi 360
A.NaHCO3
B. Na2CO3 vàNaHCO3
Trang 4/5 - Mã đề thi 360
C. Ba(HCO3)2vàNaHCO3 D. Na2CO3 Câu 32. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đđến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu diễnn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
0,42
V1V2
Biết
V2
Thế tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
= 1, 2 . Giá trị của x là.
V1 A.0,30M B. 0,12M C.0,06M D. 0,15M Câu 33. Hợp chất hữu cơ X có công thức ức phân ttử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH 0
→Y+Z+HO.BiếtZlàmộtancol đun nóng theo sơ đồ phản ứng ng sau: X + 2NaOH t 2 không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây làđúng? A. X có công thức cấu tạo làHCOO àHCOO-CH2COOH. B. X chứa hai nhóm–OH. C. Y có công thức phân tử làC2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1400C thu đượcanken. Câu 34. Cho 8,96 gam bột Fe vào ào bình ch chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm êm ti tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn ắn không tan. Bi Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là. A.55,66 gam B.54,54gam C.56,34 gam D. 56,68gam Câu 35. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: - A tác dụng với B thu được kết tủa X,, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đđồng thời thu được kết tủaY. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thờ thời thu được kếttủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung ddịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B, C lần lượt là. A. CuSO4,Ba(OH)2,Na2CO3. B. FeCl2, AgNO3,Ba(OH)2 C. NaHSO4,Ba(HCO3)2,Fe(NO3)2. D. FeSO4, Ba(OH)2,(NH4)2CO3. Câu 36. Hỗn hợp X gồm metyl fomat vàà etyl axetat có cùng ssố mol. Hỗn hợp Y gồm haxemetylenđiamin và lysin. Đốt cháy hoàn àn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2; trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là a mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm m cháy qua nnước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng ng dung ddịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). Giá trị của mlà.
Trang 5/5 - Mã đề thi 360
A.32,88 gam B.31,36gam C.33,64 gam D. 32,12 gam Câu 37. Hỗn hợp X gồm m hai este, trong phân ttử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnHmO2) và este Z (CnH2n-4O4). Đốtt cháy ho hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O2, thu được 7,38 gam nước. Mặt khác đun un nóng 12,98 gam X vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất có khối lượng ợng 2,76 gam vvà hỗn hợp T gồm ba muối. Trị số của mlà. A.6 B. 10 C. 8 D. 12 Câu 38. Cho các nhận định sau: (1) Trong các kim loại kiềm, m, xesi (Cs) có nhi nhiệt độ nóng chảy thấpnhất. (2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của ủa đồ đồng(Cu). (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũũng dẫn nhiệttốt. (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhấtt trong các kimlo kimloại. (5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảyy cao nh nhất trong các kimloại. Số nhận định đúnglà. A.5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 39. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợpp X ggồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng ng 1 : 4). Dung dị dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch ịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn và khí NO là ssản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chấtt trong hhỗn hợp Xlà. A.48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87% Câu 40. Đun nóng 79,86 gam hỗn hợpp X gồ gồm glyxin, alanin và valin với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y chứa hai peptit đều mạ mạch hở gồm tripeptit (Z) và pentapeptit (T). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 2,655 mol O2, sản ản ph phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong (lấy dư), thu được dung dịch ch có kh khối lượng giảm 90,06 gam so với dung dịch ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chấtt trong nnước là không đáng kể. Tỉ lệ mắc xích glyxin, alanin và valin trong T là. C. 2 : 2: 1 D. 1 : 3 : 1 A. 3 : 1: 1 B. 1 : 2 : 2 -----------------HẾT---------
Trang 6/5 - Mã đề thi 360
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 4 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 460 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Khí nào sau đây là tác nhân chủủ yếu ếu gây m mưa axit? A. N2. B.NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 2. Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu+H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 +2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4+Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng ằng ph phương pháp nhiệt luyệnlà. A.4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Cặp chất nào sau đây không phản ản ứ ứng được với nhau? A. Anilin + nướcBr2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đunnóng. C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni,t0) D. Amilozơ +Cu(OH)2. Câu 4. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH CH3 là? A.Etylmetylamin. B.Metyletanamin C.N-metyletylamin D.Metyletylamin Câu 5. Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thườ ường dùng phương pháp nào sau đây? A. Dùng chất ức chế sự ănmòn. B. Dùng phương pháp điệnhóa. C. Dùng hợp kim chốnggỉ. D. Cách li kim loại với môi trường ờng bbênngoài. Câu 6. Dãy các ion xếp theo chiều giảm m dần tính oxi hóa llà. A. Ag+, Cu2+,Fe3+,Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+,Fe2+. 3+ + 2+ 2+ C. Fe , Ag ,Cu ,Fe . D. Fe3+, Cu2+, Ag+,Fe2+. Câu 7. Hợp chất nào sau đây thuộc loại ạ đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH--CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH COOH C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. COOH. Câu 8. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)? ợp)? A.3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 9. Hòa tan hết m gam bộtt nhôm trong dung ddịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là. A.4,32 gam B.1,44gam C.2,88 gam D. 2,16gam
Trang 1/4 - Mã đề thi 460
Câu 10. Hòa tan hết 15,755 gam kim loại ại M trong 200 ml dung ddịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượcc 23,365 gam rắn khan. Kim lo loại M là. A.Ba B.Al C. Na D. Zn Câu 11. Cho các chất: t: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. S Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là. A.2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12. Saccarozơ và glucozơ đều có: A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ệt độ thường tạo thành dung dịch xanhlam. B. phản ứng với nướcbrom. C. phản ứng thuỷ phân trong môi tr trườngaxit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung ddịch NH3, đunnóng. Câu 13. Cho 18,92 gam este X đơn chức, ức, m mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối ối củ của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là. A.C2H4O2 B. C4H8O2 C.C3H6O2 D. C3H4O2 Câu 14. Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn ạn dung ddịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A.34,74 gam B.36,90gam. C.34,02 gam D. 39,06gam Câu 15. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ản ứ ứng là. A.25. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 16. Kim loại có những tính chất vật ật lý chung nnào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt ệt độ nóng chảycao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn ẫn nhi nhiệt và có ánhkim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, t, có kh khối lượng riêng lớn, có ánhkim. D. Tính dẻo, có ánh kim, tínhcứng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xàà phòng hoá ch chất béo là glixerol và xàphòng. B. Số nguyên tử hiđro ro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một sốchẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp ấp hhơn hẳn so vớitriolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá ch chất béo lỏng thành chất béorắn. Câu 18. Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với ới dung ddịch NaOH là. A.2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19. Nhỏ từ từ từng giọt đến hếtt 30 ml dung ddịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết ết thúc, th thể tích khí CO2 thu được ở đktc là. A.448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224ml. Câu 20. Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lạại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là. A.46,4%. B. 59,2%. C.52,9%. D. 25,92%
Trang 2/4 - Mã đề thi 460
Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủyphân. thức là (C6H10O5)n nên chúng là đồng phân B. Tinh bột và xenlulozơ đềuu có công th củanhau. C. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc ốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α-1,4glicozit. D. Thủy phân đến cùng ùng amilopectin, thu được hai loạimonosaccarit. Câu 22. Thuốc thử dùng để phân biệtt hai dung ddịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2là? A. dungdịchNaHCO3. B. dung dịchCa(OH)2. C. dungdịch NaOH. D. dung dịchNaCl. Câu 23. Cho 5,4 gam amin đơn chứcc X tác ddụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của ủa X llà. A.2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 24. Đốt cháy 34,32 gam chấtt béo X bằ bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặtt khác 0,12 mol X llàm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của Vlà. A.120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480ml Câu 25. Cho 0,01 mol α-amino amino axit X tác ddụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu ếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ản ứ ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của Xlà. A.(H2N)2C3H5COOH. B.H2NC4H7(COOH)2. C.H2NC2H3(COOH)2. D.H2NC3H5(COOH)2. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra ô nhi nhiễm nguồn nước hiệnnay. B. Bột sắt tự bốc cháy khi tiếpp xúc vớ với khíclo. C. Hàm lượng của sắtt trong gang trắ trắng cao hơn trongthép. D. Nhôm là nguyên tố phổ biếnn nhất trong vvỏ tráiđất. Câu 27. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất ất có ccùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài ài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa: A.BaSO4 B. BaO vàBaSO4 C. BaSO4và Fe2O3 D. BaSO4, BaO vàFe2O3 Câu 28. Cho m gam dung dịch muối X vào ào m gam dung ddịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chấtt tan. Cho dung dị dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần ần llượt là. A. NaHCO3vàNaHSO4 B. NaOH vàKHCO3 C. Na2SO4vàNaHSO4. D. Na2CO3 vàNaHCO3 Câu 29. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào ào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung ddịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là. A.24 gam. B.30gam. C.32 gam. D. 48 gam. Câu 30. Peptit X mạch hở được tạo bởi ởi từ glyxin vvà alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm ồm CO2, N2 và 1,15 mol H2O. Số liên kết peptit có trong X là. Trang 3/4 - Mã đề thi 460
A.3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 31. Cho các nhận định sau: (1) Trong y học, glucozơ được dùng ùng làm thu thuốc tănglực. (2) Trong công nghiệp dược phẩm, m, saccacroz saccacrozơ được dùng để pha chếthuốc. (3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất ất béo ddùng để điều chế xà phòng vàglixerol. (4) Các ankylamin được dùng trong tổng ng hợ hợp hữucơ. (5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốốc hỗ trợ thầnkinh. (6) Một số este có mùi thơm hoa quả được ợc ddùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩphẩm. Số nhận định đúnglà. A.5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3dư; (b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịchCrCl chCrCl3; (c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bộtt CuO nungnóng; (d) Cho Ba vào lượng dư dung dịchCuSO4; (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịchAgNO ịchAgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là. A.5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 33. Điều khẳng định nào sau đây là sai sai? A. Cho dung dịch HCl loãng, dư ư vào dung ddịch alanin, thấy dung dịch phânlớp. ào saccaroz saccarozơ sẽ hóađen. B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào C. Cho dung dịch HCl loãng, dư ư vào dung ddịch anilin, thu được dung dịch trong suốt. D. Cho dung dịch glucozơ vào dung ddịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắngbạc. Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợpp gồm Mg, Al vvà Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu đượcc dung ddịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được x gam hỗn ỗn hợ hợp Y chứa các muối; trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm m 60,111%. Nung nóng to toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của xlà? à? A.70,12. B. 64,68. C. 68,46. D. 72,10. Câu 35. X, Y, Z, T, P là các dung ddịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Th Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảngsau: X Y Z T P Quì tím. hóa đỏ hóa xanh không đổi hóa đỏ hóa đỏ màu Dung dịch khí thoát ra dung ddịch dung dịch dung dịch dung dịch NaOH, đun trong su suốt trong suốt phân lớp trong suốt nóng. Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là. A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axitglutamic. B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoniclorua. C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axitglutamic. D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin. Câu 36. Cho các nhận định sau: Trang 4/4 - Mã đề thi 460
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như ư Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2. (2) Dùng nước để dập tắt các đám ám cháymagi cháymagiê. ãng ddư, thu được dung dịch có màu dacam. (3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng (4) Phèn chua có công thức làNa2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Trong môi trường kiềm, muốii crom (III) bbị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom(VI). Số nhận định đúng là. A.4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 37. Tiến hành điện phân dung dịch ịch chứ chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường ng độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điệnn phân. Cho m gam bbột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấyy thoát ra khí NO (s (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là. A.18,88 gam B.19,33gam C.19,60 gam D. 18,66 gam Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, c, mạ mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). ọc). Đố Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E vớii 300 ml dung ddịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm m 2 ancol kkế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn ớn trong hhỗn hợp Tlà: A.8,64 gam. B.4,68gam. C.9,72 gam. D. 8,10gam. Câu 39. Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm ồm Fe vvà Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng ng thu đđược dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; ất; đđktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng ợng không đổi thu được 48,55 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. ể. N Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là. A.0,04M B. 0,025M C. 0,05M D. 0,4M Câu 40. X là este của α-aminoaxit aminoaxit có công th thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin vàà alanin có ttổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch ch NaOH vvừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộộ hỗn hhợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Ph Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp Elà. A.59,8% B. 45,35% C. 46,0% D. 50,39% -----------------HẾT---------
Trang 5/4 - Mã đề thi 460
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 5 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 660 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Thuốc thử dùng để phân biệtt metyl axetat vvà etyl acrylat là. A. nướcBr2. B. quỳtím. C.NaOH. D. HCl Câu 2. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) terephtalat) điều chế từ etylen glicol và axit terephtalic bằng phản ứng. A. xàphònghóa B.trao đổi C.trùnghợp D. trùngngưng. Câu 3. Một muối khi tan vào nước tạo thành ành dung ddịch có môi trường axit, muối đó là. A.Na2CO3 B. NaHSO4 C.NaCl C. NaHCO3 Câu 4. Một mẫu nước cứng khi đun un nóng th thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này chứa các ion nào sauđây? A. Ca2+, Mg2+,Cl-,HCO3-. B. Ca2+, Na+, CO32-,HCO3-. 2+ 2+ C. Ca ,Mg ,HCO3 . D. Ca2+, Mg2+,CO32-. Câu 5. Thủy phân este X trong dung dịch ịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat và ancol etylic. Công thức của X là. A.C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H3 D. CH3COOCH3. Câu 6. Tơ được sản xuất từ xenlulozơlà. A.tơtằm B. tơ visco. C.tơ capron. D. tơ nilon-6,6 Câu 7. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch ịch NaOH llấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của Vlà. C.1,792 lít D. 2,688 lít A.4,032lít B. 2,016 lít Câu 8. Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợpp gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Kết thúc phản ứng thu đượcc dung ddịch X chứa 36,0 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Biết khí SO2 là sản phẩm khử ử duy nh nhất của S+6. Giá trị của V là. A.3,360 lít B. 2,688 lít C.8,064 lít D. 2,016 lít Câu 9. Thủy phân hoàn àn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 1 mol glyxin và 1 mol alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A.1 B. 4 C.2 D. 3 Câu 10. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Xà phòng hóa chấtt béo luôn thu đđược các axit béo tương ứng vàglyxerol. B. Chất béo lỏng chứa chủ yếuu các gố gốc axit béo no. C. Các amino axit đều có tính lưỡngtính. ỡngtính. D. Các peptit bền trong môi trường ờng axit vvàbazơ. Câu 11. Thủy phân 29,16 gam tinh bộtt trong môi tr trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%, lấy toàn bộ lượng glucozơ sinh ra tác ddụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư) thu được lượng Aglà. A.38,88 gam B.29,16gam C.58,32 gam D. 19,44 gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 660
Câu 12. Đốt cháy hoàn àn toàn 2,2 gam este X bbằng lượng oxi vùa đủ, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Số nguyên tử ử hi hiđro (H) có trong X là. A.12 B. 6 C.8 D. 10 Câu 13. Phản ứng nào sau đây là sai? A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3H2 0
t →2FeCl C. 2Fe +3Cl2 t
3
0
→3Fe+4CO 2 D. 4CO +Fe3O4 Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thànhCrO42-. B. Cr phản ứng với axit HCl loãng, ãng, đun nóng tạo thànhCr2+. C. CrO3 tác dụng với dung dịch ch NaOH ddư, thu được dung dịch có màuvàng. D. Cr2O3 vàCr(OH)3 đều có tính lưỡ ỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOHloãng. Câu 15. Cho biết polime sau: ( HN −[CH2 ]5 − CO )n được điều chế bằng phương pháp? A. cả trùng ngưng vàtrùnghợp. B. phản ứng trùnghợp. C. đồngtrùngngưng. D. phản ứng trùngngưng. Câu 16. Cho các amin sau: (1) metylamin, (2) aanilin, (3) đimetylamin, (4) amoniac. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần tính bazơ ơ là. A.(1),(2),(4),(3) B.(3),(1),(4),(2) C.(4),(1),(3),(2) D.(2),(4),(1),(3) Câu 17. Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở nhiệt độ cao, các kim loạii kiềm th thổ đều tác dụng vớinước. B. Theo chiều tăng dần điệnn tích hạt nhân, các kim lo loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảmdần. C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi ơi xám, có tính ddẻo, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ. D. Trong tự nhiên, các kim loạii kiềm ttồn tại dưới dạng hợpchất. Câu 18. Cho dãy các chấtt sau: Al; Al2O3; NaHCO3; (NH4)2CO3; KHSO4; Al(OH)3; NaAlO2. Số chất trong dãy vừa tác dụng ng đđược dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A.3 B. 5 C.4 D. 6 Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây là sai sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng ng phân ccủanhau. B. Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng ạng m mạchvòng. C. Các monosaccarit cho được phản ản ứng thủyphân. D. Xenlulozơ được cấu tạo bởii các gố gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β1,4-glicozit. Câu 20. Số đồng phân cấu tạo củaa este ứ ứng với công thức phân tử C4H6O2 mà khi thủy phân, sản phẩm đều cho được phản ứng ng tráng ggương là. A.1. B. 4. C.3. D. 2. Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 49,92 gam triglyxerit X vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol có khối lượng m gam vàà hhỗn hợp chứa a mol muối natri oleat và 2a mol muối natri panmitat. Giá trị m là. A.5,52 gam B.1,84gam C.11,04 gam D. 16,56 gam
Trang 2/5 - Mã đề thi 660
Câu 22. Đun nóng 10,8 gam este mạch hở ở X (C3H4O2) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam rắnn khan. Giá tr trị m là. A.12,20 gam B.15,40gam C.13,00 gam D. 17,92gam Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây không xu xuất hiện kết tủa? A. Cho dung dịch NaOH vào ào dung ddịchAlCl3. B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung ddịchKCl. C. Cho dung dịch NaNO3 vào dung ddịchMgCl2. D. Cho dung dịch HCl vào dung dịchNaAlO ịchNaAlO2. Câu 24. Cho dung dịch HCl loãng, dư lần ần llượt vào các dung dịch riêng biệt sau: NaOH; NaHCO3; Al2O3; AlCl3; NaAlO2, (NH4)2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là. A.5 B. 3 C.4 D. 2 Câu 25. X là amino axit no, trong phân tử ử ch chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,12 mol X tác dụng với 240 ml dung dịch ch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y, cô cạn ạn dung ddịch sau khi kết thúc phản ứng, thu được 28,96 gam rắn khan. X là. A.Glyxin B. Alanin C.Valin D.Lysin Câu 26. Cho hỗn hợp gồm m 0,16 mol Mg vvà 0,08 mol Al vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, lấy kết ết tủ tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam rắn khan. Giá trịị m llà. A.9,92gam B.14,40gam C.11,04 gam D. 12,16 gam Câu 27. Điều khẳng định nào sau đây là sai sai? A. Nhôm là kim loại nhẹ,, có tính khử mạnh và là kim loại phổ biến trong võ trái đất. B. Natri và kali được dùng làm chất ất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. àNaAl(SO4)2.12H2O. C. Phèn chua có công thức làNaAl(SO ng cách đđiện phân nóng chảyAl2O3. D. Nhôm được điều chế bằng Câu 28. Cho x mol axit glutamic tác dụng ụng vvừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với ới dung ddịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. y=2x B. y=3x C. 2x=3y D. y =4x Câu 29. Điện phân dung dịch chứaa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổii I = 5A trong th thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện đ ện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phảnứng? ứng? A. giảm3,36gam B. tăng 3,20gam C. tăng1,76gam D. không thayđổi Câu 30. Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm m Na, K vvà Ba vào 300 ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thấyy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng ợng rrắn khan là. A.17,42 gam B.17,93gam C.18,44 gam D. 18,95 gam Câu 31. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm ồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X có chứaa 29,25 gam mu muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. a. Giá trị gần nhất của mlà. A.124 B. 117 C.112 D. 120 Trang 3/5 - Mã đề thi 660
Câu 32. Nhận định nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉỉ llệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư. B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉỉ lệệ mol 1 : 1 tan hhết trong nướcdư. C. Sục khí CO2 vào dung dịch ch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keotrắng. D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu đư được hai loại kếttủa. Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Cu vào dung dịchFeCl3. (2) Cho bột Fe vào dung dịchCuCl2. (3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ ứ ch chứa Fe3O4 nungnóng. (4) Điện phân nóng chảyNaCl. (5) Cho Na vào dung dịchCuSO4. (6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO vàà cacbon trong điều kiện không có không khí. Số thí nghiệm thu được kim loạilà. A.4 B. 3 C.5 D. 6 Câu 34. X là este đơn chức, không no chứa ứa m một liên đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn àn toàn 23,16 gam hhỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác đun nóng 23,16 gam E cần dùng ùng 330 ml dung ddịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứaa a gam mu muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : blà. A.1,5 B. 0,6 C.0,7 D. 1,6 Câu 35. Cho các mệnh đề sau: (1) Thủy phân este trong môi trường kiềm ềm đđược gọi là phản ứng xà phònghóa. (2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ới các axit vvà ancol có cùng số nguyên tửcacbon. (3) Trimetylamin là một amin bậcba. (4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala--Ala vàAla-Ala-Ala. (5) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởii hexametylen hexametylenđiamin và axitađipic. (6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởii oxi không khí hhơn chất béorắn. Số mệnh đề đúnglà. A.4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 36. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccaroz saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợpp Z chứ chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 bằng với số mol của H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch ch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên ên vào dung ddịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất ất hữ hữu cơ. Giá trị m là. A.53,655 gam B.59,325gam 59,325gam C.60,125 gam D. 59,955gam Câu 37. Tiến hành phản ứng nhiệtt nhôm hỗ hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn ỗn hợ hợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng ãng ddư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam; đồng thời thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). ktc). Ph Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Công thức ức FexOy là. A. FeO B.Fe3O4 C.Fe2O3 D. Fe2O3 hoặcFe3O4 Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchNaAlO chNaAlO2. Trang 4/5 - Mã đề thi 660
(2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịchAlCl3. (3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịchAlCl3. (4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịchNaAlO2. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịchAgNO3. (6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịchNaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là. A.5 B. 3 C.4 D. 6 Câu 39. Hòa tan hết 14,76 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, MgCO3, Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,45 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, N2O và H2 (trong đó H2 cósố 135 mollà0,08mol).TỉkhốicủaYsovớiHebằng .ChodungdịchXtácdụngvớidung 29 dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 40,0 gam, thu được 16,53 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của N2 trong hỗn hợp Y là. A.20,74% B. 25,93% C. 15,56% D. 31,11% Câu 40. Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O2, thu được CO2, H2O và N2; trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,04 mol. Mặt khác, đun nóng 63,27 gam X trên với 800 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn khan T. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T là. A.26,91% B. 34,11% C. 39,73% D.26,49% ---------HẾT---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 660
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 6 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 860 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? A. MgO. B.Fe3O4. C.Fe2O3. D. Al2O3. Câu 2. Để phân biệt dung dịch BaCl2 với ới dung ddịch NaCl, người ta dùng dung dịch nào sauđây? A.NaNO3. B. KNO3. C.HNO3. D. Na2SO4. Câu 3. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọtt dung ddịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu. A.vàng. B. nâuđỏ. C. xanh tím. D. hồng. Câu 4. Tristearin có thể được dùng để sản ản xu xuất? A.glucozơ. B. xàphòng. C.ancoletylic. D. etylen glycol. Câu 5. Kim loại crom không tác dụng với ới dung dịch nào sau đây? A.FeCl3. B. HNO3 loãng, nguội. C.NaOHloãng. D.CuSO4. Câu 6. Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, ng, các kim loại nh như Na, K, Ca và Ba tác dụng được vớinước. àNaAl(SO4)2.12H2O. B. Phèn chua có công thức làNaAl(SO Thạch cao nung (CaSO .H được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy C. 4 2O) đư xương. ản ph phẩm luôn cóAl2O3. D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, sản Câu 7. Cho dãy các chất: tinh bột, t, xenluloz xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là. A.1. B. 3. C.4. D. 2. Câu 8. Polime nào sau đây được điều chếế bằ bằng phản ứng trùng ngưng? A.Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C.Tơolon. D. Tơnilon-6,6. Câu 9. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm m Mg vvà Al có tỉ lệ tương ứng 1 : 2 vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng, thu được ợc 7,168 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là. A.6,24 gam. B.4,00gam. C.8,16 gam. D. 8,64gam. Câu 10. Thủy phân hoàn àn toàn 0,1 mol triolein trong dung ddịch NaOH (vừa đủ), thu được x mol natri oletat và y mol glixerol. Giá trịị củ của x, y lần lượt là. A. 0,1và0,3. B. 0,3 và0,3. C. 0,3và0,1. D. 0,3 và0,2. Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng 1,44 mol O2. Nếu đun un nóng 42,48 gam X tr trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu được lượng Ag là. A.51,84 gam. B.25,92gam. C.86,40 gam. D. 43,20gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 860
Câu 12. Cho dung dịch NaOH vào ào dung ddịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu àu nâu đỏ. Công thức của Z là A.CrCl3. B.FeCl3. C.FeSO4. D.MgSO4. Câu 13. Cho dãy các chất: KHSO4, Al2O3, ZnO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số chất có tính lưỡng tính trong dãy là. A.2. B. 4. C.3. D. 5. Câu 14. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Thủyy phân metyl axeat trong môi tr trường axit là phản ứng thuậnnghịch. B. Triolein là chất béorắn. C. Ở điều kiện thường, anilin là chấất rắn, không tan trongnước. D. Dung dịch của các α-aminoaxit aminoaxit thiên nhiên đều không làm đổi màu quì tím.Câu 15. Cho hỗn hợp gồm 8,40 gam Fe vàà 10,56 gam Cu vào dung ddịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thấyy thoát ra 0,15 mol khí NO (sả (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được dung dịch chứa m gam muối. i. Giá trị ml mlà. A.65,46 gam. B.41,10gam. C.58,02 gam. D. 46,86gam. Câu 16. Trong các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon-6,6. Số tơ mà trong thành phần chỉỉ chứ chứa các nguyên tố C, H, O là. A.4. B.2. C.3. D.1. Câu 17. Cho m gam hỗn hợp gồm m Mg vvà Al có tỉ lệ mol 2 : 1 vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng thu được ợc dung ddịch chứa hai muối và 13,61 gam rắn Y. Giá trị m là. C.5,25 gam. D. 6,00gam. A.4,50 gam. B.3,57gam. Câu 18. Đun nóng 0,1 mol este X đơn chức, ức, m mạch hở với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượcc ancol etylic vvà 10,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A.C2H5COOC2H5. B.C2H5COOCH3. C.C2H3COOC2H5. D.CH3COOC2H5. Câu 19. Cho dung dịch NaOH lần lượt ợt vvào các chất sau: NaHCO3, Al2O3, FeCl3, Al, NaAlO2, H2SO4. Số trường hợp có phản ứng xxảy ra là. A.4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 20. Cho bột Al vào dung dịch ch NaOH ddư, thấy hiện tượng là? A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hế hết và thu được dung dịch khôngmàu. B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết ết vvà thu được dung dịch khôngmàu. C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hế hết và thu được dung dịch màu xanhlam. D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết ết vvà thu được dung dịch màu xanhlam. Câu 21. Amin nào sau đây thuộc loạii amin bbậc ba? A.N,N,N-trimetanamin. B.N-metyletanamin. C.N,N-đimetylmetanamin. D.N-metylpropan-2-amin Câu 22. Cho dãy các chất sau: H2N--CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy ãy ph phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là. A.3. B. 4. C.5. D. 2. Câu 23. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩĩ đđã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường vàà gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất ất độc này còn đượcgọi. A.3-MCPD B. Nicotin C.Đioxin D. TNT Trang 2/5 - Mã đề thi 860
Câu 24. Dãy các chất nào sau đây, khi đốt ốt cháy m mỗi chất đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1? A. vinyl axetat, glucozơ, saccarozơ, ơ, glyxylglyxin. B. metyl axetat, glucozơ, xenlulozơ,tristearin. C. metyl axetat, glucozơ, fructozơ,glyxylalanin. ơ,glyxylalanin. D. metyl acrylat, saccarozơ,, xenlulox xenluloxơ,glyxylglyxylalanin. Câu 25. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp ợp gồ gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). ktc). Cho dung ddịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sụcc 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là. A.31,52 gam. B.27,58gam. C.29,55 gam. D. 35,46gam. Câu 26. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,12 mol hhỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng lượng oxi vừa đủ, sản ản ph phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượcc dung dịch có kh khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước làà không đáng kể. Giá trị mlà. A.46,44 gam. B.26,73gam. C.44,64 gam. D. 27,36gam. Câu 27. Cho các nhận định sau: (1) Dùng nước brom có thể phân biệt được ợc glucoz glucozơ vàfructozơ. ới dung ddịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa bạc (2) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với trắng. òa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho phức màu xanhlam. (3) Glucozơ và fructozơ đều hòa ới H2 (Ni, t0) thu đượcsobitol. (4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với (5) Glucozơ và fructozơ tan tốt trong nước ớc vvà có vịngọt. (6) Trong y học, glucozơ được dùng làm àm thu thuốc tănglực. Số nhận định đúnglà. A.5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 28. Cho 6,12 gam hỗn hợp gồm m Mg vvà Al có tỉ lệ mol 1 : 1 vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 xM. Sau khi các ph phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai kim loại. Hòa òa tan hhết rắn Y trong dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa 42,72 gam muối vàà 0,16 mol khí NO (s (sản phẩm khử duy nhất của +5 N ). Giá trị của x là. C. 0,8. D. 0,3. A.0,6. B. 0,4. Câu 29. Hỗn hợp rắn X gồm ba chấtt có số mol bbằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe; (2) FeCO3; (3) Fe2O3; (4) Fe(OH)2. Lấyy 1 mol X tác ddụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol khí. Biếtt khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp Xgồm A. (1),(2),(3.) B. (2),(3),(4). C. (1),(3),(4). D. (1), (2), (4). Câu 30. Cho các nhận xét sau : (1) Tính chất vật lí chung của kim loại chủủ yyếu do các electron tự do trong kim loại gâyra. (2) Các kim loại nhẹ đều có khối lượng riêng êng nh nhỏ hơn5g/cm3. (3) Tính chất hóa học đặc trưng củaa kim loạ loại là tínhkhử. (4) Gang cũng như thép đều là hợp kim của ủa ssắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Số nhận xét đúnglà. A.4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 860
Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm a mol glyxin và 2a mol axit glutamic phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 480 ml dung dịch KOH 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là. A.54,12 gam. B.67,08gam. C.55,56 gam. D. 65,64gam. Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0
0
→Y+Y →X+NH↑+HO (1) X +NaOH t (2)Y +NaOH t 1 3 2 1 2 Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken; X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai? A. X có tính lưỡngtính. B. X có tồn tại đồng phân hìnhhọc. C. Y1 là muối natri củaglyxin. D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol1:1. Câu 33. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol CO2 0,28
0,44
Số molHCl
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A.44,06 gam. B.39,40gam. C.48,72 gam. D. 41,73gam. Câu 34. Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,325. Đun nóng 21,28 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối của hai axit kế tiếp trong dãy đồng đẳng; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB) và 11,76 gam hỗn hợp gồm hai ancol. Tỉ lệ a : b gần nhất là. A.0,8. B. 0,6. C. 1,2. D. 1,3. Câu 35. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giây, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là. A. 1,36 gam và4632 giây. B. 2,04 gam và 3088giây. C. 1,36 gam và3088 giây. D. 2,04 gam và 4632giây. Câu 36. Hỗn hợp E chứa ba pepitt mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol Trang 4/5 - Mã đề thi 860
hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm ăm kh khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là. A.57,24%. B. 56,98%. C.65,05%. D. 45,79%. Câu 37. Cho các phát biểu sau: (1) Các protein đều cho phản ứng màubiurê. àubiurê. (2) Các este của axit fomic cho được phản ản ứ ứng tránggương. (3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu đượctristearin. ợctristearin. (4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đềuu thuộ thuộc tơ tổnghợp. (5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenluloz xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tựdo. (6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen. Số phát biểu đúnglà. A.6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 38. Chất X là một bazơ mạnh, được ợc sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xàà phòng,… Công th thức của X là. A. Ca(OH)2. B.Ba(OH)2. C.NaOH. D. KOH. Câu 39. Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm ồm Fe3O4, FeCO3 và Fe(OH)2 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí CO2 và dung ddịch chứa 43,48 gam muối. Mặt khác hòa tan hết 30,4 gam X trên trong dung dịch chứa ứa Fe(NO3)3 và 1,16 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa òa tan ttối đa 13,72 gam bột Fe. Nếu cho 840 ml dung dịchNaOH1,5MvàoY,thuđược40,66gamkếttủ c40,66gamkếttủa.BiếtkhíNOlàsảnphẩmkhửduy nhất của NO-3 trong cả quá trình. Giá trị của ủa a llà. A.0,16. B.0,12. C.0,08. D. 0,06. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở ở vvà phân nhánh được tạo bởi từ các ancol đều no, đơn chức; trong phân tử mỗi este chỉ chứa ứa m một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn 30,81 gam X cần dùng 0,135 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp Y gồm một este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng toàn bộộ Y vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các muối và 15,0 gam hỗn hợp ợp gồ gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 0,705 mol O2, thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp ợp Xl Xlà. A.14,3%. B. 39,1%. C.7,1%. D. 24,6%. -----------------HẾT---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 860
TÀO MẠNH ĐỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 7
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 960 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Quặng nào sau đây thành phầnn chính ch chứa Fe3O4? A.Pirit B.Xiđirit C.Hematit Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ớc ttạo ra dung dịch axit. A.Na2O B. CaO C.BaO Câu 3. Cacbohiđrat nào sau đây có công th thức C6H12O6? A.Saccarozơ B.Amilozơ C.Fructozơ Câu 4. Phản ứng nào sau đây để điều chếế nilon nilon-6,6?
D. Manhetit. D. CrO3 D. Xenlulozơ
0
t,t → A. H2N-(CH2)6-COOH x 0
t,t → B. HOOC-C6H4-COOH +C2H4(OH)2 x 0
t,t → C. HOOC-(CH2)4-COOH +H2N-(CH (CH2)6-NH2 x 0
t,t → D. CH2=CH-CN x Câu 5. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được ợc các oxit nnào sau đây? A. Fe2O3vàCuO B. Al2O3 vàCuO C. MgOvàFe2O3 D. CaO vàMgO. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng phương pháp điệnn phân có th thể tinh chế được một số kim loại như: Pb, Zn, Fe, Cu,Ag. B. Trong ăn mòn điện hóa, anot làà ccực dương xảy ra sự oxihóa. C. LiAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm tác dụng với ới nnước ngay ở điều kiệnthường. Câu 7. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Al vàà Al2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu đượcc 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng rắn khan là. A.47,20 gam B.27,36gam C.25,20 gam D. 31,68 gam Câu 8. Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1 vào dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu đượcc 33,02 gam kkết tủa. Giá trị mlà. A.5,79 gam B.17,37gam C.11,58 gam D. 23,16gam Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai? A. Thủy phân peptit trong môi trường ờng axit thu được một hay nhiềuα-aminoaxit. B. Thủy phân este trong môi trường ờng axit luôn thu được axit cacboxylic vàancol. C. Thủy phân saccarozơ trong môi tr trường axit thu được glucozơ vàfructozơ. D. Thủy phân chấtt béo trong dung dị dịch NaOH, thu được xàphòng.
Trang 1/5 - Mã đề thi 960
Câu 10. Cho dãy các chất: t: anlyl axetat; glucoz glucozơ; fructozơ, metyl acrylat; anilin, axit glutamic. Số chất trong dãy tác dụng được ợc vớ với nước Br2 là. A.5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11. Điện phân dung dịch NaCl bằng ằng đđiện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện ện phân. Điều khẳng định nào sau đây làsai? A. khí H2 thoát raởcatot. B. khí Cl2 thoát ra ởanot. C. dung dịch sau điện phânchứaNaOH. aNaOH. D. khí O2 thoát ra ởanot. Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây thu được ợc natri hi hiđroxit? A. Cho dung dịch chứaa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a molNaHSO4. B. Cho dung dịch chứaa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 2a molNaHCO3. C. Cho 2a mol Na vào dung dịch ch chứ chứa a molCuSO4. D. Cho dung dịch a mol Na2SO4 vào dung ddịch chứa a molBa(HCO3)2. Câu 13. Đốt cháy 8,16 gam este X với lượ ợng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Mặt khác đun un nóng 8,16 gam X vvới 80 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,96 gam rắn ắn khan. Công th thức của este X là. A.C2H5COOC2H5 B.CH3COOC2H5 C.CH3COOC3H7 D.C3H7COOCH3 Câu 14. Cho 10,62 gam amin đơn chứcc X tác ddụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 17,19 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của ủa X llà. A.2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn m mòn điện hóa? A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào ào dung ddịch HClloãng. B. Đốt cháy bột Fe trong khíCl2. C. Nhúng thanh Fe nguyên chấtt trong dung ddịchZnCl2. ào dung ddịch chứa CuSO4 vàH2SO4. D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào Câu 16. Cho dãy các chất: Al2O3, Cr2O3, (NH4)2CO3, NaHCO3, Cr(OH)3, NaHSO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch ịch HCl, vvừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nónglà. C. 4 D. 6 A.5 B. 3 Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây không phù hhợp với hiện tượng? A. Nhỏ vài giọt dung dịch ch phenolphtalein vvào dung dịch metylamin, thấy xuất hiện màuhồng. B. Cho dung dịch NaOH vào ào dung ddịch phenylamoni clorua, đun nhẹ, thấy dung dịch vẫnđục. C Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch ịch hhồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh tím D. Nhúng một mẫu quì tím vào dung ddịch alanin, quì tím không đổi màu. Câu 18. Nhận định nào sau đây là sai? A. Trimetylamin là một amin bậc ậc 3 vvà thể khí ở điều kiệnthường. B. Anilin có tính bazơ, dung dịch ch anilin llàm quì tím hóaxanh. C. Triolein và tristearin lần lượt làà ch chất béo lỏng và chất béorắn. D. Các este thường có nhiệt độ sôi th thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số cacbon. Câu 19. Đốt cháy bột Fe trong oxi, sau một ột th thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được ợc dung ddịch Y. Dung dịch Y không phản ứng với chất nào sauđây? A.Cl2 B. NaNO3 C.AgNO3 D. NaHSO4.
Trang 2/5 - Mã đề thi 960
Câu 20. Hòa tan hết 9,12 gam Mg vào ào dung ddịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,06 mol khí N2 duy nh nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là. A.57,04 gam B.56,24gam C.59,44 gam D. 57,84 gam Câu 21. Hỗn hợp X chứa một kim loạii kiềm vvà một kim loại kiềm thổ có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1. Hòa tan hếtt m gam X trong 200 ml dung ddịch HCl 0,9M thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch ch Y thu được 16,89 gam rắn khan. Hai kim loại trong hỗn hợp Xlà. A. Kvà Ba B. KvàCa C. NavàBa D. Na và CaCâu 22. Đun nóng m1 gam este X (C4H6O2) mạch hở với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m2 gam muối Z. Biết m1 > m2, đđiều khẳng định nào sau đây làđúng? A. Muối Z có công thức làC2H3O2Na. B. Đốt cháy hoàn àn toàn 1 mol Y thu đư được 1 mol CO2 và 2 molH2O. C. Đốt cháy hoàn àn toàn 1 mol Z thu đư được 1 mol CO2 và 1 molH2O. D. Y làm mất màu nướcBr2. ằng a mol X tác ddụng vừa đủ với dung dịch chứa a Câu 23. X là một α-amino axit, biết rằng mol HCl hoặc dung dịch chứaa a mol NaOH. L Lấy 0,15 mol X tác dụng với dung dịch KOH 12% (dùng dư), cô cạn dung dịch ch sau phản ứng thu được phần hơi có khối lượng 101,26 gam và 24,09 gam rắn khan. Giả sử nước ớc bay hhơi không đáng kể. Tên gọi của X là. Aaxit 2-aminopropionic B. axit aminoetanoic C.axit2-amino-3-metylbutanoic D. axit 2-aminopropanoic Câu 24. Đun nóng 27,2 gam hỗn hợpp X gồ gồm phenyl axetat và benzyl fomat trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch ch sau ph phản ứng thu được ancol Y có khối lượng 9,72 gam và hỗn hợp Z chứa 3 muối. Phần trăm ăm kh khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Zlà. A.40,98% B. 33,37% C. 31,84% D. 45,73% Câu 25. Cho CrO3 vào dung dịch ch NaOH lo loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Điề Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Dung dịch X có màuvàng. B. dung dịch Y oxi hóa Fe2+ thànhFe3+. C. Dung dịch Y có màu dacam. ới nnướcBr2. D. Dung dịch X tác dụng được với Câu 26. Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch X và còn lại 0,18m gam rắn không tan. Sụcc khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị m là. A.6,4 gam B.20,0gam C.10,0 gam D. 8,2 gam Câu 27. X là α-aminoaxit, phân tử chứa ứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH; Y là este của αaminoaxit và là đồng phân của X. Khối lượ ợng phân tử của X là 89. Công thức của X, Y lần lượt là. A. H2N-CH2-COOH vàH2N-CH2-COOCH COOCH3 B. CH3-CH(NH2)COOH vàH2N-CH CH2-COOCH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH vàH2N-CH CH2-CH2-COOCH3. D. CH3-CH(NH2)-COOH vàCH3-CH(NH CH(NH2)COOC2H5
Trang 3/5 - Mã đề thi 960
Câu 28. Hỗn hợp X gồm chất Y (C5H10O7N2) và chất Z (C5H10O3N2). Đun nóng 7,12 gam X với 75 gam dung dịch ch NaOH 8%. Cô cạn dung ddịch sau phản ứng thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối lượng ng 70,44 gam vvà hỗn hợp rắn T. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Phần trăm khối lượng của muối ối có kh khối lượng phân tử nhỏ trong rắn Tlà. A.24,91% B. 16,61% C. 14,55% D. 21,83% Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau. ch NaAlO2 hayNa[Al(OH)4]. (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch (2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịchAlCl chAlCl3. (3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung ddịchAlCl3. (4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịchAgNO ịchAgNO3. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, m, các thí nghi nghiệm thu được kết tủa là. A. (1),(2),(3) B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(4) D. (1), (2), (4) Câu 30. Peptit X mạch hở được tạo từ một ột lo loại α-amino axit Y, trong phân tử của Y chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Đốtt cháy ho hoàn toàn X cần dùng 1,25a mol O2, thu được H2O, N2 và a mol CO2. Ylà. A. H2N-CH2-COOH B.CH3-CH(NH2)-CH(CH3)-COOH C.(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 31. Cho 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO có tỉ lệ mol 1 : 1 vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,45M và HCl 2M, sau khi kkết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điệnn cực tr trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 7720 giây, thấy khối lượng ợng dung ddịch giảm m gam. Hiệu suất điện phân đạt 100%, nước bay hơi không đáng kể.. Giá trị ccủa mlà. A.18,62 gam B.19,16gam C.18,44 gam D. 19,08gam Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện ện cự cực trơ, không có màng ngănxốp. (2) Cho BaO vào dung dịchCuSO4. chAgNO3. (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịchAgNO (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO vàà cacbon trong điều kiện không có khôngkhí. (5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxidư. aCrO3. (6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứaCrO Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ. (7) Số thí nghiệm thu được đơn chấtlà. A.7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 33. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3, đunnóng. B. Dùng nước cất có thể phân biệt ệt đđược anilin vàglucozơ. C. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly--Ala vàAla-Gly. D. Dung nước Br2 để phân biệtt metyl acrylat vvà vinylaxetat. Câu 34. Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este tác dụng ụng vvới dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là. A.4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 35. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất ất hữ hữu cơ đều no, đơn chức, mạch hở gồm một một este của glyxin và một muối amoni củaa axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,82 gam X cần dùng 0,885 mol O2, thu đượcc 1,71 mol hhỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho Trang 4/5 - Mã đề thi 960
0,24 mol hỗn hợp X trên tác dụng vớii dung ddịch KOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là. A.24,87 gam B.21,03gam C.21,72 gam D. 23,97 gam Câu 36. Cho 0,065 mol hỗn hợp E chứaa hai peptit m mạch hở gồm pentapeptit X (x mol) và hexapeptit Y (y mol) đều được tạo bởi từ ừ glyxin, alanin vvà valin. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cũng như y mol Y đều thu được số mol CO2 như nhau. Đun nóng 0,065 mol X cần dùng 355 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn ỗn hợ hợp Z gồm các muối. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp Zlà. A.15,36% B. 14,96% C. 29,54% D. 28,78% Câu 37. Este X có công thức phân tử C10H18O4. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất). 0
t →X+2X (1) X +2NaOH 1 xt,t
2
(2)X+HSO→X+NaSO 1 2 4 3
2
4
0
→nilon-6,6 (3) nX3 + nX 6,6 + 2nH O Nhận 4 2 định nào sau đây là sai? A. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu đượcanken. B. X4 làhexametylenđiamin. C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu đư được 6 mol CO2 và 4 molH2O. D. Các chất X2, X3, X4 đều có mạch ạch cacbon không phânnhánh. Câu 38. Nung nóng 40,8 gam hỗn hợpp gồm Al vvà Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp ợp rắ rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấyy thoát ra 4,032 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu đượcc 0,16 mol khí NO duy nh nhất và dung dịch Y có chứa 97,68 gam muối. Giả sử trong phản ứng ng nhi nhiệt nhôm, Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Phần trăm khối lượng Fe3O4 phản ứng là. C. 58,3% D. 25,0% A.66,7% B. 75,0% Câu 39. Hỗn hợp X chứa hai este mạch ch hở, trong phân ttử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-6O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 4,975 mol O2. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 0,4 mol X bbằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm tác dụng vớii dung ddịch NaOH dư (đun nóng) thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứaa hai ancol có ccùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của T so với oxi bằng 1,75. Phần trăm khối lượng ng củ của Y trong hỗn hợp Xlà. A.25,36% B. 24,45% C. 22,59% D. 28,32% Câu 40. Hòa tan hết 20,48 gam hỗn hợp ợp gồ gồm Mg, MgO và MgCO3 trong dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3, kết thúc phản ứng ng thu đđược dung dịch X chỉ chứa 3 muối trung hòa có khối lượng 84,63 gam và hỗn hợpp khí Y gồ gồm CO2, N2O, N2, H2 (trong đó có 0,06 mol khí H2). Tỉ khối của Y so với He bằng ng 7,45. Cho BaCl2 dư vào X, thu được 160,77 gam kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào X, thu được ợc 195,57 gam kkết tủa. Phần trăm về số mol của N2O trong hỗn hợp khí Ylà. A.29,5% B. 20,0% C. 30,00% D. 44,3%
---------------HẾT--------
Trang 5/5 - Mã đề thi 960
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 8 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 369 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào sau đây tác dụng với ới llượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, thu được dung dịch chứa hai muối là. A.Mg B. Cu C.Fe D. Al Câu 2. Công thức cấu tạo của este nào ào sau đđây có công thức phân tử C4H8O2? A.CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C.C2H5COOC2H5 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 3. Amin nào sau đây là amin bậc 2? B. Benzylamin. A.Metylpropylamin. C.Trimetylamin. D.Isopropylamin Câu 4. Đốt cháy kim loại M trong oxi, lấy ấy sả sản phẩm cho vào dung dịch X (dùng dư) thu được dung dịch Y chứa hai muối. Kim loại ại M vvà dung dịch X lần lượt là. A. FevàHNO3 B. Cu vàHCl C. FevàHCl D. Cu và HNO3 Câu 5. Trong các kim loạii sau: Mg, Na, Al, Fe. Kim lo loại nào khử tốt được nước ở điều kiệnthường? A.Mg B. Al C.Na D. Fe Câu 6. Phân tử khối của axit glutamic là. A.117 B. 146 C. 147 D. 89 Câu 7. Tơ nào sau đây thuộc tơ hóa học? A.tơ tằm B. amilopectin C.tơ visco D. poli(metylmetacrylat) Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nước cứng là nước chứa nhiều ều ion Ca2+ vàMg2+. B. Nước cứng làm mất tác dụng của ủa xxàphòng. C. Phương pháp đơn giản nhất để làm àm m mất tính cứng của nước cứng tạm thời bằng cách đunnóng. D. Dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời. Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O C. CrO3 + 2NaOH (dư) → Na2CrO4 + H2O B. Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Câu 10. Đốt cháy hoàn àn toàn 11,0 gam este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 0,625 mol O2. Công thức phân tử của X là. A.C3H6O2 B.C5H10O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Trang 1/5 - Mã đề thi 369
Câu 11. Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm m glyxin vvà lysin tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên ên tác ddụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượcc m gam mu muối khan. Giá trị của m là. A.36,90 gam B.32,58gam C.38,04 gam D. 38,58gam Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây không có ph phản ứng hóa học xảy ra? A. Cho Cr vào dung dịch HCl loãng, ãng, đunnóng. ch NaOHlo NaOHloãng. B. Cho Al(OH)3 vào dung dịch C. Cho Ag vào dung dịchFeCl3. loãng,nguội. D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng,ngu Câu 13. Thủy phân hoàn toàn este X mạch ạch hhở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Số đồng ng phân th thỏa mãn của X là. A.2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 14. Hợp chất hữu cơ nào sau đây hòa òa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím? A.Glucozơ B. Glyxylglyxin C.Saccarozơ D.Alanylalanylalanin Câu 15. Cho 4,6 gam kim loại M tác dụng ụng vvới 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,21 gam rắn ắn khan. Kim lo loại Mlà. A.Na B. Mg C. Ca D. K Câu 16. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 200 ml dung ddịch chứa H2SO4 0,2M và Al2(SO4)3 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A.36,51 gam B.33,41gam C.34,97 gam D. 31,85gam Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ là monosaccarit đơn giảản nhất không cho được phản ứng thủyphân. B. Xenlulozơ được cấu tạo bởii các gố gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α1,4-glicozit. C. Amilozơ và amilopectin đềuu có cấ cấu trúc mạch phânnhánh. D. Trong dung dịch, saccarozơ tồn ồn tạ tại chủ yếu dạng β vòng 5 hoặc 6cạnh. Câu 18. Nhóm gồm những ion gây ô nhiễm ễm ngu nguồn nước là. 22+ 3+ 2A. NO3--, PO43, SO ,Pb ,As . B. Ca-2+, Mg2-2+, HCO . 3 , Cl 3+ 2+ 2+ ,SO 4 C. NO3 , SO42-, HCO D. Cl , SO , PO 3-, Hg ,Na+.4 3 ,Fe ,Ca . 4
4
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Gang trắng cứng và giòn, được ợc ddùng để luyệnthép. B. Hàm lượng ng cacbon trong thép thấ thấp hơn tronggang. C. Fe(II) hiđroxit có màu trắng ng xanh, để lâu ngoài không khí sẽ chuyển sang màu nâu đỏ. ần chính llàFe3O4. D. Quặng hemantit có thành phần Câu 20. Thổi khí CO đến dư qua ống ng sứ ch chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm MgO và Fe3O4 nung nóng, thu được 8,32 gam rắn. n. Khí thoát ra kh khỏi ống sứ hấp thu vào nước vôi trong (lấy dư) thu được m gam kết tủa. Các phản ản ứ ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của mlà. A.20 gam B.16gam C.18 gam D. 12 gam Câu 21. Cho m gam hỗn hợp gồm m Mg, Fe vvà Cu vào 200 ml dung dịch chứa FeCl3 0,8M và CuCl2 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 11,84 gam rắn Y gồm hai kim loại. Cho dung dịch AgNO3 dư ư vào X, thu được 87,58 gam kết tủa. Giá trị của m là. A.11,52 gam B.13,52gam C.11,68 gam D. 13,92gam
Trang 2/5 - Mã đề thi 369
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 6,6 hay ttơ nitron đều thu được nitơ đơnchất. B. Isoamyl axetat có mùi chuốichín. ichín. ản nh nhất của cáccacbohiđrat. C. (C.H2O) là công thức đơn giản D. Dung dịch glyxin và dung dịch ịch anilin đều không làm đổi màu quìtím. Câu 23. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong dung dịch, ion Fe2+ bền hơ ơn ionFe3+. B. Fe là kim loại đứng hàng thứ ứ hai trong vvỏ tráiđất. C. Fe(OH)3 được dùng để pha chếế ssơn chốnggỉ. ịch HNO3 đặc,nguội. D. Fe hòa tan được trong dung dịch Câu 24. Thủy phân hoàn àn toàn este X no, đơ đơn chức, mạch hở trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết ết rằ rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken. Công thức cấu tạo của Xlà. A.HCOOCH3 B.CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D.HCOOC2H5 Câu 25. Peptit X mạch hở được tạo bởi ởi từ glyxin, alanin vvà valin; trong X phần trăm khối lượng của oxi chiếm 23,94%. Đốtt cháy ho hoàn toàn 1 mol X, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là 1,5 mol. Tỉ lệ mắc xích glyxin, in, alanin và valin trong X là. A. 2 : 2: 1 B. 1 : 1 : 1 C. 3 : 1: 1 D. 2 : 1 : 2 Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn ỗn hhợp X gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 1,02 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho 0,15 mol X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng dư), thu được m gam Ag. Giá trị của mlà. C.17,28 gam D. 21,6gam A.36,72 gam B.25,92gam Câu 27. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, ng, các kim loại đề đều ở trạng tháirắn. B. Liti (Li) có khối lượng riêng nhỏỏ hhơn khối lượng riêng củanước. C. Trong hợp chất, các kim loạii chỉ có m một mức oxi hóa duynhất. D. Các kim loại có phân tử khối càng àng cao thì có nhi nhiệt độ nóng chảy càngcao. Câu 28. Hòa tan hết 11,68 gam hỗn hợp ợp ggồm kim loại M và oxit MxOy trong dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (dùng dư ư 25% so vvới phản ứng), thu được dung dịch X và 0,08 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ất ccủa S+6). Dung dịch X tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M. Các phản ứng xảy ảy ra ho hoàn toàn. Giá trị của V là. A.440ml B. 600 ml C. 640 ml D. 760ml Câu 29. Đốt cháy hỗn hợp gồm m 0,10 mol Mg vvà 0,16 mol Fe trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu đượcc 20,88 gam hỗ hỗn hợp rắn X gồm các muối và oxit của kim loại (không thấy khí thoát ra). Hòa òa tan hoàn toàn X trong dung ddịch HCl loãng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch ịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A.98,32 gam B.96,16gam C.91,84 gam D. 94,00gam Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic metylbutanoic là m một α-aminoaxit. B. Các amino axit khi nóng chảy ảy tạo th thành dung dịch lỏng nhớt, khi để nguội sẽ rắn lại. òa tan Cu(OH)2 tạo phức màutím. C. Các oligopeptit đều hòa D. Các peptit đều ở thể rắn vàà không tan trongn trongnước.
Trang 3/5 - Mã đề thi 369
Câu 31. Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều ều đđược điều chế bằng phương pháp nhiệtluyện. Cho Na dư vào dung dịch FeCl , thu đư được dung dịch chứa haimuối. (2) 3 (3) Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều ều kh khử được ion Ag+ trong dung dịch thànhAg. (4) Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo ạo th thànhMgO. (5) Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều ều đđược điều chế bằng phương pháp điện phân nóngchảy. Số phát biểu đúng là. A.2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm đối với ới các dung ddịch và có kết quả ghi theo bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quì tím Hóa đỏ Y Dung dịch iốt Xuất hiện màu xnah tím Cu(OH)2 ở điều kiện thư ường Z Xuất hiện phức xanh lam Cu(OH)2 ở điều kiện thư ường T Xuất hiện phức màu tím Nước Br2 P Xuất hiện kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là. A. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, ột, llòng trắng trứng, saccarozơ,anilin. B. axit glutamic, hồ tinh bột, t, glucoz glucozơ, glyxylglyxin,alanin. C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, ột, fructoz fructozơ, lòng trắng trứng,anilin. D. axit glutamic, hồ tinh bột, t, saccaroz saccarozơ, glyxylglyxylglyxin,alanin. Câu 33. Hỗn hợn X gồm este Y (C5H10O2) và este Z (C8H8O2). Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 385 gam dung dịch KOH 4%, cô cạn ạn dung ddịch sau phản ứng, thu được 29,5 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Phần trăm khối lượng ợng mu muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ là. C. 17,29% D. 21,35% A.28,81% B. 35,59% Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn ỗn hhợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro đro hóa ho hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm m tác dụ dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là. A.81,42gam B.85,92gam C.81,78 gam D. 86,10gam Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl2 vào dungdịch FeCl2. (2) Cho CrO3 vào dung dịchHCl. (3) Đốt cháy Ag2S trong khíoxi dư. (4) Cho Ba vào dung dịchCuSO4. (5) Điện phân nóng chảyAl2O3. (6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm ệm tạ tạo ra đơn chấtlà. A.4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 36. Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở ở (CnH2n-2O4) cần 7 mol O2, thu được 8 mol CO2. Đun nóng a mol X với dung dịch ch NaOH vvừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X cho được phản ứng tránggương. ương. B. Trong X chứa 1 nhóm–CH2–. ối Z, thu được 2a mol CO2 và a molH2O. C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối D. Trong X chứa 2 nhóm–CH3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 369
Câu 37. Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 1,75M. Dung ddịch Y chứa Ba(HCO3)2 0,25M và NaHCO3 0,25M. Trộn X vàà Y thu được 7,88 gam kết tủa và 240 ml dung dịch Z. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 240 ml dung ddịch Z, đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng V ml. Giả sử thể thế tích dung dịch ch không thay đổi. Giá trị của V là. A.140 ml B. 160 ml C. 120 ml D. 180ml Câu 38. Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở, ở, trong phân ttử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CmH2m-2O2) và este Z (CmH2m-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E cần dùng 1,53 mol O2, thu đượcc 19,44 gam nnước. Mặt khác đun nóng 0,24 mol E với dung dịch KOH vừa đủ, thu đượcc ancol metylic duy nh nhất có khối lượng 11,52 gam và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng củaa muố muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp T là. A.33,58% B. 29,44% C. 26,37% D. 30,22% Câu 39. Hòa tan 17,73 gam hỗn hợp rắn ắn X ggồm Al, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,74 mol HCl, kếtt thúc phả phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm m hai khí không m màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng ng 6,1. Cho dung ddịch NaOH đến dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 37,2 gam. Nếuu cho 17,73 gam X tr trên vào lượng nước dư, còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x gần nhất vớii giá trị nào sauđây? A.12 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 40. Cho 39,72 gam hỗn hợp X chứa ứa ba peptit m mạch hở, có cùng số mol, tổng số nguyên tử oxi trong rong ba peptit là 18; trong m mỗi phân tử peptit có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Lấy 39,72 gam X tác dụng với ới dung ddịch NaOH 16% (vừa đủ), thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu đượcc phầ phần hơi nước có khối lượng 128,16 gam và phần rắn Z chứa ba muối của glyxin, alanin vàà valin. Gi Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Phần trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn ỗn hhợp Zlà. A.21,64% B. 32,45% C. 28,85% D. 14,42% -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 369
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 9 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 770 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Amin nào sau đây thuộc amin bậc ậc mộ một? A.CH3-CH(NH2)-CH3. B. C2H5-NH-CH3. C.(CH3)2-NH-CH3. D. (CH3)2-N-C2H5. Câu 2. Thuốc thử dùng để nhận biết ết ba dung ddịch sau: alanin, axit glutamic và đimetylamin? A.quì tím B.NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 3. Có bốn dung dịch riêng biệtt sau: (a) CuCl2; (b) FeCl3; (c) ZnCl2; (d) HCl và CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Ni nguyên ên ch chất, số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là. A.4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4. Điều khẳng định nào sau đây là sai?? A. Al(OH)3 phản ứng được vớii dung ddịch HCl và dung dịchNaOH. B. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt ốt hhơn kim loạiCu. C. Kim loại Al tan đượcc trong dung ddịch H2SO4 loãng,nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, c, kim lo loại Al chỉ đóng vai trò là chấtkhử. Câu 5. Dãy các cacbohiđrat nào sau đây ây khi th thủy phân trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit? A. Tinh bột,xenlulozơ,saccarozơ. B. Xenlulozơ, fructozơ,saccarozơ. C. Tinhbột,xenlulozơ. D. Tinh bột, saccarozơ. Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? A. Poli(vinyl clorua) là sản phẩm củủa phản ứng trùnghợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ừ hexametylen hexametylenđiamin và axitterephtalic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thu thuộc loại tơ hóahọc. D. Len, bông, tơ tằm làà polime thiênnhiên. Câu 7. Cho hai phản ứng sau: (1) Fe + 2FeCl3→ 3FeCl2 (2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 Nhận định nào sau đây làđúng? A. Tính khử tăng dần theo dãy: Cl2; Fe2+;Fe. B. Tính oxi hóa giảm dần theo dãy: ãy: Cl-, Fe3+;Fe2+. C. Tính khử giảm dần theo dãy: ãy: Fe; Fe2+;Cl-. D. Tính oxi hóa tăng dần theo dãy: ãy: Fe2+; Cl2;Fe3+. Câu 8. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần ần llượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NH4Cl, FeCl3, Na2SO4 và Na3PO4. Số trường hợp thu được kết tủalà. A.4 B. 6 C. 7 D.5
Trang 1/6 - Mã đề thi 770
Câu 9. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắnn X gồ gồm Mg, Al và Zn cần dùng dung dịch HCl 14,6% thu được (18m + 8,74) gam dung dịch ịch Y vvà 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là. A.3,88 gam B.4,70gam C.3,82 gam D. 5,40 gam Câu 10. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung ddịch Y chứa Al2(SO4)3 xM và H2SO4 0,4M đến khi thu được kết tủa lớn ớn nhấ nhất thì đã dùng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Giá trị của xlà. A.0,3 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,1 Câu 11. Thí nghiệm nào sau đây thu được ợc axit gluconic? A. Cho glucozơ tác dụng vớii dung dị dịch AgNO3 trong NH3, đunnóng. B. Cho glucozơ tác dụng vớii Cu(OH)2 ở điều kiệnthường. C. Cho glucozơ tác dụng vớii dung dị dịchBr2. D. Cho glucozơ tác dụng với H2 với ới xúc tác Ni, nungnóng. Câu 12. Hợp chất nào sau đây thuộc loại ại đipeptit? A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. COOH. B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-CO-NH-CH CH2-COOH. C. H2N-[CH2]6-CO-NH-[CH2]6-COOH. COOH. D. CH3-CH(NH2)-CO-NH-CH2-CH CH2-COOH. Câu 13. Thí nghiệm nào sau đây thu được ợc m một loại kết tủa duy nhất sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho dung dịch FeCl2 vào lượng ợng ddư dung dịchAgNO3. B. Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư ư vào dung ddịchBa(HCO3)2. C. Đun nóng một mẫu nước cứng ng tạ tạmthời. D. Cho dung dịch NaHSO4 đến dư ư vào dung ddịchBa(HCO3)2. Câu 14. Nhận định nào sau đây là sai? A. Hợp kim là vật liệu kim loạii có ch chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại và phi kimkhác. dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịchBa(OH)2. B. Na2CO3 vừa tác dụng vớii dung dị C. Hầu hết các muối cacbonat có nhi nhiệt độ nóng chảy cao và không phân hủy bởi nhiệt. D. Trong tự nhiên, crom không tồn ồn tạ tại ở dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp ợp X ch chứa este Y (C4H9O2N) và peptit Z (C4H8O3N2) chất.Câu 15. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp cần dùng 320 ml dung dịch ch NaOH 1M, cô cạ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp chứa 2 muối của hai α-amino amino axit. Giá tr trị của mlà. A.34,72 gam B.32,96gam C.30,88 gam D. 32,16 gam Câu 16. Cho 29,94 gam hỗn hợp X gồm m anilin vvà phenylamoni nitrat tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu đượcc 31,2 gam muố muối. Nếu đun nóng 29,94 gam X với 160 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch ịch Y ch chứa m gam muối. Giá trị mlà. A.15,16 gam B.13,60gam C.16,72 gam D. 14,32 gam Câu 17. Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm m Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến ến ddư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thịsau.
Trang 2/6 - Mã đề thi 770
Số mol kết tủa
a 4a Số mol CO2 Giá trị của a là. A.0,16 B. 0,10 C. 0,08 D. 0,12 Câu 18. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thôngthường. B. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà ở khoảng nhiệt độ khárộng. C. Tất cả các polime đều bền trong môi trường axit vàkiềm. D. Các polime là chất rắn, dễ bayhơi. Câu 19. Cho các phản ứng sau. (2) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr (1) ZnO + C → Zn + CO (3) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (4) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + (5) HgS + O2 → Hg + SO2 3CO2(6) 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Số phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A.6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng crom để mạ các đồ vật vì lớp mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ănmòn. B. Crom là kim loại nặng, có màu trắng bạc, rất cứng dùng để cắt thủytinh. C. Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuấtthép. D. Trong các phản ứng hóa học, muối Cr(III) chỉ thể hiện tính oxihóa. Câu 21. Thủy phân hoàn toàn chất béo X, thu được glyxerol, axit oleic và axit stearic. Số đồng phân cấu tạo của X là. A.2 B. 8 C. 4 D. 6 Câu 22. Nung nóng 18,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc) và còn lại 10,8 gam rắn không tan. Biết trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là. A.55,53% B. 75,00% C. 66,67% D. 60,00% Câu 23. Hỗn hợp X chứa các peptit có cùng số mol gồm Gly-Gly; Gly-Ala; Gly-Val; AlaAla; Ala-Val; Val-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng a mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của a là. A.1,02mol B. 0,81 C. 0,90 D. 1,14 Câu 24. X, Y, Z là ba dung dịch muối. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho X tác dụng với Y, thu được kết tủaT. (2) Cho X tác dụng với Z, thu được kết tủa T; đồng thời có khí không màu thoátra. (3) Y và Z không phản ứng vớinhau. Các dung dịch X, Y, Z lần lượtlà. A. NaHSO4,Ba(OH)2,Ba(HCO3)2. B. NaHSO4, BaCl2, NaHCO3. C. H2SO4,BaCl2,Ba(HCO3)2. D. NaHSO4, BaCl2,Ba(HCO3)2.
Trang 3/6 - Mã đề thi 770
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOHloãng. (2) Cho CaO vào lượng nướcdư. ịchCaCl2. (3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịchCaCl (4) Sục khí CO2 vào dung dịchNa2CO3. aCrO3. (5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứaCrO Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện ện th thường là. A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng giữa axit axetic vàà ancol etylic có m mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Trong phản ứng giữaa metylamin và dung ddịch HCl là phản ứng oxi hóa -khử. C. Dùng nước cất có thể phân biệt ệt đđược anilin vàalanin. D. Đốt cháy hoàn toàn tơ tằm chỉỉ thu được CO2 vàH2O. Câu 27. Peptit X mạch hở được tạo bởi ởi từ các α-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, thu được ợc CO2, N2 và 0,9 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là. C. 3 D. 1 A.4 B. 2 Câu 28. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch ịch ch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu đượcc 29,55 gam kết ttủa và dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch X vào ào 300 ml dung ddịch HCl 1M, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của alà. A.0,60 B. 0,45 C. 0,50 D. 0,65 Câu 29. Đốt cháy 10,08 gam bộtt Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hếtt X trong dung ddịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6 gam bột ột Cu. Bi Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. A.0,70 B. 0,80 C. 0,78 D. 0,76 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn ỗn hợ hợp X gồm ba chất béo cần dùng 15,64 mol O2, thu được 187,2 gam nước. Nếu lấyy 86,24 gam X tr trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 8%, thu được m gam dung dịch Y. Giảả sử nnước bay hơi không đáng kể. Giá trị gần nhất của m là. A.245 B. 240 C. 230 D. 235 Câu 31. Hỗn hợp X chứa chất Y (C2H7O3N) và chất Z (C5H14O4N2); trong đó Z là muối của axit đa chức. Đun un nóng 17,8 gam X vớ với 400 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn T vàà hhỗn hợp khí gồm hai amin có tỉ khối so với He bằng 8,45. Tổng khối lượng của muốii có trong rrắn Tlà. A.18,08 gam B.21,28gam C.12,96 gam D. 23,20gam Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr
(1)
CrCl2 (2)
(3)
Cr(OH)2 (4)
(5)
Cr(OH)3 (6)
CrCl3 Cr2O3 CrCl3 Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ ơ đđồ trênlà. A.7 B. 5 C. 4
(7)
NaCrO2 (8)
Na2CrO4 D. 6 Trang 4/6 - Mã đề thi 770
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) NhiệtphânAgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loạilà. A.4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 34. Peptit X mạch hở có công thức phân tử C9H15O6N3. Cho 0,1 mol X tác dụng tối đa với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A.0,3 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,5 Câu 35. Để chứng minh glucozơ có chứa nhóm CH=O, bằng cách cho dung dịch glucozơ phản ứng với? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanhlam. B. Dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng tạo kết tủa trắngbạc. C. Lên men có enzim làm xúc tác. D. Tác dụng với anhiđrit axetic, đunnóng. Câu 36. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 0
→X+X+HO (1) X +2NaOH t 1 2 t
0
2
(2)X+HSO→X+NaSO 1 2 4 3 t
2
4
0
→nilon-6,6 +2nHO 2 →2CO+3HO (4)X+3O (3) nX3 +nX4 2 2 2 2 Nhận định nào sau đây là sai? A. X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phânnhánh. B. Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duynhất. C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1, thu được 5 mol CO2 và 4 molH2O. D. X có công thức phân tử làC8H12O4. Câu 37. Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị mlà. A.74,28 gam B.77,52gam C.78,60 gam D. 75,36 gam Câu 38. Cho 45,0 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 9,36 gam so với dung dịch ban đầu. Mặt khác đốt cháy 45,0 gam X cần dùng 1,56 mol O2. Nếu thủy phân 45,0 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của Vlà. A.260 ml B. 200 ml C. 240 ml D. 220ml Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa các muối có khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít (đkc) khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của alà. A.0,34 B. 0,38 C. 0,44 D. 0,36
Trang 5/6 - Mã đề thi 770
Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai chất béo được ợc ttạo bởi từ axit oleic và axit stearic. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên ên ttử cacbon. Đun nóng 104 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ,, thu đđược 119,8 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin vàà valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33 mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy ho hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO2, N2 và 5,5 mol H2O. Phần trăm khối lượng ng muố muối của glyxin trong hỗn hợp Tlà. A.21,05% B. 16,19% C. 19,43% D. 14,57% ---------------------HẾT-----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 770
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 10 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 870 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Ở điều kiện thường, hợp chất hữu ữu ccơ nào sau đây ở trạng thái lỏng? A.Axitglutamic. B. Triolein. C.Glucozơ. A. Alanin. Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc tơ vinylic? A.tơlapsan. B. tơ visco. C. tơnilon-6,6. D. tơ olon. Câu 3. Kim loại nào dưới đây được dùng ùng đđể chế tạo tế bào quang điện ? A.Na. B. Li. C.K. D. Cs. Câu 4. Sục khí X đến dư vào dung dịch ch AlCl3, xuất hiện kết tủa keo trắng. Khi X là. A.CO2. B. NH3. C. H2. D. HCl. Câu 5. Cho dung dịch lòng trắng trứng vào ào Cu(OH)2, có hiện tượng là? A. Xuất hiệnmàutím. B. Xuất hiện màu xanhlam. C. Xuất hiện kết tủamàu vàng. D. Xuất hiện màu xanhtím. Câu 6. Cho dãy các oxit sau: MgO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, CrO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là. C. 4. D. 2. A.5. B. 3. Câu 7. Nhóm gồm những ion đềuu gây ô nhiễ nhiễm nguồn nước là. A. NO3-, SO42-; PO43-, Pb2+,Hg2+,As3+. B. NO3-, Cl-, SO42-, Na+, Ca2+,Hg2+. C. Cl-, HCO3-, SO42-, Mg2+, Ca2+,Fe3+. D. Cl-, SO42-, PO 43-, Na+, Fe3+,Hg2+. Câu 8. X là một este mạch hở có công thứ thức phân tử C5H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muốii có công th thức C2H3O2Na. Số đồng phân thỏa mãn của X là. A.5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 9. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói vvề este X có công thức phân tử C2H4O2? A. Cho được phản ứng tránggương. ương. ch theo ttỉ lệ mol 1 :1. B. Cộng hợp Br2 trong dung dịch C. Đun nóng với dung dịch ch NaOH, luôn thu được muối vàancol. D. Có một đồng phân cấu tạoo duynhấ duynhất. Câu 10. Cho dãy các kim loại: i: Li, Ca, Na, Mg, K. S Số kim loại kiềm trong dãy là. A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 11. Cho 6,16 gam hỗn hợp gồm m Na vvà Al vào lượng nước dư, sau khi kết thúc phản ứng, thu được a mol khí H2 và còn lạii 2,16 gam rrắn không tan. Giá trị của a là. A.0,20. B. 0,12. C. 0,16. D. 0,18. Câu 12. Đốt cháy 3,24 gam bộtt Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch ịch NaOH lo loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là. A.7,50 gam. B.5,37gam. C.6,08 gam. D. 9,63gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 870
Câu 13. Thủy phân hoàn toàn peptit X (C9H16O5N4), thu được hỗn hợp gồm m gam glyxin và 10,68 gam alanin. Giá trị của m là. A.34,92 gam. B.27,00gam. C.23,28 gam. D. 18,00gam. Câu 14. Cho 0,2 mol X gồm glucozơ và saccaroz saccarozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư), thu được 17,28 gam Ag. Nếuu cho 0,2 mol X tác ddụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị cỉa V là. A.60. B. 160. C. 80. D. 120. Câu 15. Cho vào ống nghiệm vài giọtt dung ddịch CuSO4 5%, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau khi kết thúc phản ản ứng, cho ti tiếp vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch saccarozơ 2%, lắc nhẹ. Hiện tượng ng quan sát được là. A. Có kết tủa màu xanh lam, sau đó tan ra ttạo dung dịch xanhlam. B. Có kết tủa màu đen, sau đóó tan ra ttạo dung dịch màutím. C. Có kết tủa xanh lam, sau đóó tan ra, thu được dung dịch trongsuốt. D. Có kết tủa màu đỏ, sau đó kết ết tủa tan ra ttạo dung dịch xanhlam. Câu 16. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư ư vào dung ddịch muối X, thu được kết tủa Y. Y tan trong dung dịch HNO3 loãng, thấyy thoát ra khí không m màu, hóa nâu ngoài không khí. Muối X là. A.FeCl3. B.NaHCO3. C.FeCl2. D. Al2(SO4)3. Câu 17. Nung nóng hỗn hợp gồm Al vàà Cr2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 trong điều kiện không có không khí, đến khi phản ứng xảy ảy ra ho hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắnchứa? A.Cr, Al2O3. B. Cr, Al, Al2O3. C. Cr,Al2O3,Cr2O3. D. Al, Cr, Al2O3, Cr2O3. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, ng, benzylamin llà chất lỏng, ít tan trongnước. Trong phân tử anilin, chứa đồng th thời 1 nhóm amino (NH2) và 1 nhóm cacboxyl B. (COOH). C. Các tơ poliamit kém bềnn trong môi trường axit vàkiềm. D. Pentapeptit thuộc loạipolipeptit. Câu 19. Đốt cháy hết 7,88 gam hỗn hợp ợp X ch chứa hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của metylamin cần dùng 0,63 mol O2, thu được ợc CO2, H2O và N2. Nếu cho 0,3 mol X trên vào dung dịch HNO3 dư, thu được m gam muối. ối. Giá tr trị m là. A.22,77gam B.30,42gam. C.22,47 gam D. 30,72gam. Câu 20. Dung dịch X chứaa phenylamoni clorua vvà axit glutamic có cùng nồng độ mol. Cho V1 lít dung dịch X tác dụng vừa đủ vớ với V2 lít dung dich Y chứa NaOH 0,4M và KOH 0,4M thu được 250 ml dung dịch Z. Cô cạn ạn Z thu được 10,94 gam muối khan. Tỉ lệ V1 : V2 là. A. 2: 3. B. 1 : 1. C. 3 :2. D. 4 : 1. Câu 21. Cho 3m gam kim loại M vào ào dung ddịch H2SO4 đặc nóng (dùng dư), thu được dung dịch X và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhấ nhất của S+6). Cô cạn dung dịch X, thu được 19m gam muối khan. Kim loại M là. A.Mg. B. Al. C.Fe. D. Cu. Câu 22. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 với số mol bằng nhau. Hòa tan hết 15,6 gam X cần dùng dung dịch chứaa HCl 3,65% vvà H2SO4 7,84%, thu được 215,56 gam dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đượcc x gam mu muối. Giá trị của x là. A.36,64 gam. B.34,22gam. C.27,20 gam. D. 34,54gam.
Trang 2/5 - Mã đề thi 870
Câu 23. Phản ứng nào sau đây ây mà glucozơ đđóng vai trò là chất oxi hóa. A. HOCH2[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → HOCH2[CHOH]4COOH +2HBr. 0
i,t B. HOCH2[CHOH]4CHO +H2 N →HOCH[CHOH]CHOH. 2 4 2 0
→C C. C6H12O6 +5(CH3CO)2O t CHO(OCOCH) +5CHCOOH. 6 7 3 5 3 0
→6CO+6HO D. C6H12O6 + 6O2 t 2 O. 2 Câu 24. Peptit X mạch hở có công thứcc tổng quát ddạng CnH2n-1O4N3; trong đó phần trăm khối lượng của cacbon chiếm 38,095%. Sốố đồ đồng phân cấu tạo của X là. A.1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 25. Phèn chua có công thức là. A.KAl(SO4)2.12H2O. B. NaAl(SO4)2.12H2O. C.LiAl(SO4)2.12H2O. D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O. Câu 26. Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm m este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn àn toàn 33,95 gam X ccần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,95 gam X vớii 400 ml dung ddịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là. A.1,6. B. 2,0. C. 1,8. D. 1,4. Câu 27. Phản ứng nào sau đây mà nước đóng vai tr trò là chất oxi hóa. A. CaO + H2O →Ca(OH)2. B. CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 +Al(OH)3. C. CO2 + CaCO3 + H2O →Ca(HCO Ca(HCO3)2. D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3H2. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch ịch AgNO3 trong NH3, đunnóng; (2) Cho dung dịch saccarozơ vào Cu(OH)2 ở điều kiệnthường; (3) Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch hồồ tinhb tinhbột; (4) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vàosaccarozơ vàosaccarozơ; (5) Cho dung dịch Br2 vào dung dịchanilin. chanilin. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là. A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Chất nào sau đây không tác dụng ụng đđược với triolein? A. H2 (xtNi, t0). B. dung dịch NaOH,t0. C. dungdịch Br2. D. dung dịchNaHCO3. Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện đ ện cự cựctrơ; (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịchFe(NO ịchFe(NO3)2; (3) Cho Na vào dung dịchCuCl2; (4) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch ch FeCl3; Số thí nghiệm thu được kim loạilà. A.4. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 870
Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : X (C4H9O2N)
+ HCl (d (dư) + CH3OH/HCl + NaOH (dư), t0 Y T P H2N-CH2-COONa.
+ NaOH (dư), t0 Z.
Nhận định nào sau đây là sai? A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được một anken duynhất. B. T có công thức cấu tạoH2N-CH2--COOH. C. Đốt cháy hoàn àn toàn 1 mol Y, thu đư được 4 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O vàN2. D. P có công thức cấu tạoClH3N-CH CH2-COOCH3. Câu 32. Cho 1,25a mol Fe vào dung dịch ịch ch chứa 4a mol HNO3 loãng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng ng thờ thời thu được dung dịch X. Trong các chất và dung dịch sau: HCl, AgNO3, Cl2, Cu, Na2CO3; sốố chất tác dụng được với dung dịch X là. A.5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 33. Cho 8,4 gam bột Fe vào ào bình ch chứa 200 ml dung dịch H2SO4 0,65M và HNO3 0,3M. Sau khi kết thúc các phản ứng, ng, cho ti tiếp vào bình lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được x gam kết tủa. Biết khí NO là sảnn phẩm kh khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là. A.43,11 gam. B.41,99gam. C.45,32 gam. D. 44,20gam. Câu 34. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợpp X chứa hai este m mạch hở gồm este Y (C4H6O2) và este Z (C3H6O2) với dung dịch KOH vừa đủ, ch chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm hai ancol có khối lượng ng 9,65 gam vvà hỗn hợp T chứa hai muối. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn ỗn hhợp T là. A.5,10gam. B.10,50gam. C.6,30 gam. D. 12,60gam. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na vàà a mol Al vào llượng nướcdư. ứa a molFe2(SO4)3. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa (3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung ddịch chứa a molKHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung ddịch chứa a molCuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung ddịch chứa a molAgNO3. ứa a molCuSO4. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp ợp thu được dung dịch chứa hai muối là. A.2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 36. Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân ân dung ddịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong thời ời gian t giây, th thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu ếu th thời gian điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giá trịị của m llà. A.7,15 gam B.7,04gam C.3,25 gam D. 3,20 gam Câu 37. X là este hai chức, mạch hở có mạch ạch cacbon phân nhánh. Đun nóng 0,15 mol este X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ợc mộ một muối Y duy nhất và 13,5 gam hỗn hợp gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Đốt cháy toàn àn bbộ Y cần dùng 0,45 mol O2, thu được Na2CO3 và 22,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Nh Nhận định nào sau đây làđúng? A. X có công thức phân tử làC8H12O4. B. X không tồn tại đồng phân hình ình hhọc(cis-trans). C. Đốt cháy hoàn àn toàn 1 mol T thu đư được 3 mol CO2 và 4 molH2O. Trang 4/5 - Mã đề thi 870
D. X tác dụng với Br2 trong dung dịch ịch theo ttỉ lệ mol 1 :1. Câu 38. Cho từ từ đến dư dung dịch ch Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa H+, Cr3+, Cl- và SO 42-. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
0,15 0,18
Số mol Ba(OH)2
Nếu nhúng thanh Zn vào dung dịch X trên, ên, kkết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra, lau khô cân lại thấy khối lượng giảm m gam so vớii ban đầ đầu. Giá trị m là. A.9,75gam. B.11,7gam. C.3,90 gam. D. 5,85gam. Câu 39. Cho 0,1 mol hỗn hợp E chứaa hai peptit m mạch hở, đều được tạo bởi từ một loại αamino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH gồm ồm tripeptit X (x mol) vvà hexapeptit Y (y mol). Đốt cháy 0,1 mol E cần dùng 1,89 mol O2, thu được 2,98 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Nếu đun nóng x mol X vớii 400 ml dung ddịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. à. A.42,80 gam. B.44,24gam. C.36,40 gam. D. 37,84gam. Câu 40. Nung nóng 25,5 gam hỗn hợpp gồ gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắnn X. Chia X llàm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng ng NaOH phả phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa òa tan hhết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu đượcc dung dịch Y ch chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợpp khí Z ggồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn. Giá tr trị của x là. A.0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15. ---------------------HẾT-----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 870
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 11 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 047 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư ư dung ddịch X tạo muối Fe(III). Dung dịch X là? A.HCl B. CuSO4. C.AgNO3. D. H2SO4 đặc,nguội. Câu 2. Cho dãy các chất: Cu, Fe3O4, NaHCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là. A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3. Ở điều kiện thường, hợp chất hữu ữu ccơ nào sau đây tan tốt trong nước. A.tristearin. B.anilin. C. xenlulozơ. D. alanin. Câu 4. Monome nào sau đây dùng để trùng ùng hhợp tạo thủy tinh hữu cơ? A.CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2-CH=CH2. C.CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 5. Cho 3,24 gam bột Al vào lượng dư ư dung ddịch NaOH, thu được a mol khí H2. Giá trị của a là. C. 0,18. D. 0,24. A.0,15. B. 0,12. Câu 6. Một mẫu nước cứng chứaa các ion: Ca2+ (0,1 mol), Mg2+ (0,06 mol), SO42- (0,06 mol), HCO3- (0,12 mol) và Cl- (0,08 mol). Đ Đun nóng mẫu nước cứng trên đến cạn khô, thu được m gam rắn. Giá trị của m là. C.15,00 gam. D. 23,16gam. A.17,64 gam. B.21,36gam. Câu 7. Nhận định nào sau đây là sai? A. Glucozơ và fructozơ là đồng ng phân ccủanhau. B. Glucozơ và fructozơ là nhóm cacbohi cacbohiđrat đơn giảnnhất. ụng vvới H2 (xúc tác Ni,t0). C. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng khử khi tác dụng với dung dịchBr2. D. Glucozơ và fructozơ đều thểể hiện tính kh Câu 8. Thủy phân hoàn àn toàn 1 mol cacbohi cacbohiđrat (X) trong môi trường axit, lấy sản phẩm hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch ịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là. A.Glucozơ. B. Tinh bột. C.Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 9. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm m metyl axetat vvà phenyl axetat cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch ch sau ph phản ứng, thu được 27,32 gam muối. Giá trị của mlà. A.21,24 gam. B.19,80gam. C.16,44 gam D. 16,28gam. Câu 10. Este X mạch hở có khối lượng ng phân ttử là 72 đvC. Đun nóng 12,6 gam X với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dug dịch ch sau ph phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là A.14,7 gam. B.16,1gam. C.11,9 gam. D. 12,9gam
Trang 1/5 - Mã đề thi 047
Câu 11. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư lần ần llượt vào các dung dịch: HCl, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, FeCl2. Số trường hợp có xảy ra ph phản ứng là. A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây thu được ợc hai lo loại kết tủa? A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung ddịchAl2(SO4)3. B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung ddịchBa(HCO3)2. C. Cho dung dịch FeCl2 vào lượng ợng ddư dung dịchAgNO3. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung ddịchAlCl3. Câu 13. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai sai? A. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl+ I2. B. 2FeCl2 + Cl2 →2FeCl3. C. Fe + 2FeCl3→3FeCl2. D. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O.Câu 14. Dãy nào sau đây chỉ gồm m các ch chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịchAgNO3? A. Fe,Ni,Fe(NO3)2. B. Zn, Al,FeCl2. C. Al,Fe,FeO. D. Mg, Cu,Fe(NO3)3. Câu 15. Cho các polime sau: amilopectin, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), ttơ nilon-6,6. Số polime có cấu trúc mạch ch không phân nhánh là. A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16. Oxit Fe(III) không có tính chất ất hoặ hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Là oxit bazơ, tác dụng vớii dung dị dịch HCl tạo muốiFe(III). Thể hiện tính khử khi tác dụng ng vớ với dung dịch HNO3loãng. B. C. Dùng để pha chế sơn chốnggỉ. D. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng ụng vvới khí CO, nungnóng. Câu 17. Dẫn 0,2 mol khí CO qua ống sứ ứ chứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợpp khí có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị m là. A.9,28 gam. B.6,96gam. C.6,40 gam. D. 8,70gam. Câu 18. Hòa tan hết 2,25 gam kim loại ại M trong dung ddịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,025 mol khí Y (sản phẩm khử duy nh nhất của N+5). Cô cạn X thu được 17,75 gam muối khan. Khí Ylà. A.NO. B.N2O. C. N2. D. NO2. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nước tự nhiên thường có cả tính ccứng tạm thời và vĩnhcửu. B. Nước cứng làm mất tác dụng của ủa xxàphòng. C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm ềm tính ccứng của nước cứng tạmthời. D. Nước chứa ít hoặc không chứa ứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nướcmềm. Câu 20. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-CH(NH CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là. A.4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 21. Cho hai phản ứng sau (đúng với ới tỉ lệ mol các chất): 0
i,t (a) X +H2 N →Y 0 (b) Y +3NaOH t →3C 18 HONa+C 35 2 +CH(OH). 3 5 3 Phân tử khối của Xlà. A.888. B. 890. C. 886.
D. 884.
Trang 2/5 - Mã đề thi 047
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, ng, các polipeptit llà chất rắn, không tan trongnước. B. Phenylamin là chất lỏng, ng, ít tan trongn trongnước. C. Dung dịch của các amino axit đều llàm đổi màu quỳtìm. D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ đach đachức. Câu 23. Cho 26,52 gam hỗn hợp gồm m glyxin vvà lysin có tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu đượcc m gam muối. Giá tr trị của m là. A.48,84 gam. B.41,64gam. C.49,20 gam. D. 41,40gam. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn ỗn hợ hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng làà (m + 11,52) gam. N Nếu đun nóng m gam X trên với dung dịch H2SO4 loãng (dư), lấy toàn àn bbộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu đượcc x gam bbạc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A.6,48 gam. B.12,96gam, C.8,64 gam. D. 25,92gam. Câu 25. Cho một số nhận định về nguyên ên nhân gây ô nhi nhiễm không khí như sau: (a) do khí thải từ quá trình quang hợpp câyxanh. (b) do hoạt động của núilửa. (c) do khí thải côngnghiệp. (d) do nồng độ cao của các ion như Hg2+, As3+, Pb2+ trong các nguồn nước Các nhận định đúnglà. A. (a)và(b). B. (b)và(c). C. (c)và(d). D. (a) và(d). Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO4 + H2SO4 Br2+ NaOH NaOH (du) H2SO4 →X + →Z + K2Cr2O7 + →Y + →T Biết X, Y, Z, T là các hợp chất củaa crom. Các chất X và T lần lượt là. A. Cr2(SO4)3vàNa2CrO4. B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7. C. NaCrO2vàNa2CrO4. D. Cr2(SO4)3 vàNa2Cr2O7. Câu 27. Cho các nhận định sau: (1) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch đồngnhất; (2) Cho ancol etylic vào dung dịch anilin, thu được dung dịch phânlớp; (3) Axit glutamic là hợp chất hữu cơ tạpchứ pchức; (4) Monome là các phân tử tạo nên từng ng mắ mắc xích củapolime. Số nhận định đúnglà. A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28. Đốt cháy 17,92 gam bộtt Fe trong oxi, sau m một thời gian thu được m gam rắn X. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch ch chứ chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 0,12 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung ddịch Z chỉ chứa các muối sunfat có tổng khối lượng là 66,76 gam. Giá trị của m là. A.22,40 gam. B.21,12gam. C.21,76 gam. D. 22,08gam. Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng giữa etyl axetat với ới dung ddịch NaOH được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ản ứ ứng thuậnnghịch. Thủy phân este có công thức C C. 3H4O2 trong môi trường axit thu được muối và anđehit. D. Phản ứng este hóa là phản ứng ng mộ mộtchiều. Trang 3/5 - Mã đề thi 047
Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4loãng. (b) Đun nóng mẫu nước cứng tạmthời. (c) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặcnguộ cnguội. (d) Cho bột Al vào dung dịch NaOHloãng. ãng. Số thí nghiệm có sinh ra chất khílà. A.3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 31. Đun nóng m1 gam este X vớii dung ddịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và m2 gam muối natri của alanin (với m1 < m2). Công th thức phân tử của X là. A. C3H7O2N. B.C4H9O2N. C. C3H9O2N. D. C4H11O2N.Câu 32. Peptit X mạch hở được ợc tạ tạo bởi từ glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Mặt khác đun nóng 0,1 mol X với dung dịch 0,1 mol X thu được CO2, N2 và 0,8 mol H2O. M NaOH vừa đủ, thu được m gam muối. i. Giá tr trị của mlà. A.41,6gam. B.46,6gam. C.40,2 gam. D. 43,0gam. Câu 33. Cho từ từ 200 ml dung dịch ch Ba(OH)2 aM vào bình chứa 200 ml dung dịch gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,4M thu được ợc 39,63 gam kkết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm tiếp vào bình 240 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thu đư được x gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A.40,41 gam. B.42,75gam. C.38,07 gam. D. 36,51gam. Câu 34. Cho các phát biểu sau: (1) Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được ợc các oxit kim lo loại kiềm thổ thành kimloại; (2) Các kim loại Na, Ca, Mg và Al được ợ điề điều chế bằng phương pháp điện phân nóngchảy; (3) Các kim loại có tính khử mạnh đềuu khử đđược ion Cu2+ trong dung dịch thànhCu; (4) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào ào dung ddịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là. A.1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 35. Hỗn hợp X chứa chất Y (C2H7O3N) và chất Z (C4H12O2N2); trong đó Z là muối của amino axit. Đun un nóng 12,24 gam X vớ với dung dịch NaOH dư, thu được 2,688 lít (đktc) khí T duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩẩm hóa xanh). Nếu cho 12,24 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu đượcc x gam mu muối. Giá trị của xlà. A.13,12 gam. B.8,10gam. C.14,36 gam. D. 11,66gam. Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch ịch ch chứa 45,42 gam hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đếnn khi kh khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung ddịch sau điện phân, thu được 65,72 gam kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa này đen en nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 63,92 gam rắn. Giá trị của mlà. A.15,4 gam. B.14,5gam. C.15,6 gam. D. 16,5gam. Câu 37. Thực hiện sơ đồ chuyểnn hóa sau (đ (đúng với tỉ lệ mol các chất): (1) X + NaOH → Y+H2O (2) Y + 3HCl → Z +2NaCl. Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng ng của clo chi chiếm 19,346%. Nhận định nào sau đây là sai? A. Dung dịch X làm quỳ tím hóaxanh. B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thứcC7H14O4NCl. C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O,N2. D. Z có tính lưỡngtính. Trang 4/5 - Mã đề thi 047
Câu 38. Hai peptit X, Y (MX < MY) mạch ạch hhở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng 47,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứaa 0,6 mol NaOH, thu được 0,12 mol ancol T và 64,36 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm ăm kh khối lượng của Y trong hỗn hợp E là. A.43,68%. B. 25,48%. C.33,97%. D. 29,12%. Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ồm Mg vvà Cu trong dung dịch chứa 0,3 mol NaNO3 và 0,45 mol H2SO4, kết thúc phản ứng ng thu đđược dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 70,18 gam và x gam hỗn ỗn hợ hợp khí Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được (2m + 1,2) gam kết tủa Z. Lấy toàn bộộ Z nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được (m + 5,76) rắn khan. Giá trịị củ của x là. A.3,08gam. B.3,52gam. C. 3,36gam. D. 3,40 gam. Câu 40. Hỗn hợp X chứa hai este đềuu no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y chứa hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ng củ của glyxin. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 1,27 mol O2, thu được ợc CO2, N2 và 19,08 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô ccạn dung dịch sau phản ứng, thu được 0,2 mol hỗn hợp Z gồm hai ancol có tỉ khối so với ới He bbằng 12,9 và hỗn hợp T chứa ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng ng phân ttử lớn nhất trong hỗn hợp Tlà. A.10,47%. B. 11,64%. C.15,70%. D. 17,46%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 047
TÀO MẠNH ĐỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 12
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 048 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại ại kiề kiềm? A.Ba. B. Al. C. Li. Câu 2. Phản ứng nào sau đây không phải ải llà phản ứng oxi hóa - khử? A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H2O.
D. Cr.
0
→BaO +2CO+2H 2HO. B. Ba(HCO3)2 t 2 C. Fe + 2HCl → FeCl2 +H2.
2
0
→2FeO+4HO D. 4Fe(OH)2 +O2 t 2 3 O. 2 Câu 3. Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit lưỡng tínhlà. A.2. B. 3. C. 5. D.4. Câu 4. Xenlulozơ được cấu tạo bởii các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β-1,4glicozit. Công thức cấu tạo thu gọn củaa xenluloz xenlulozơ là. A.[C6H5O2(OH)3]n. B.[C6H7O2(OH)3]n. C.[C6H7O3(OH)3]n. D.[C6H8O2(OH)3]n. Câu 5. Chất nào sau đây có thể tham gia phả phản ứng trùng ngưng tạo polime? A. metyl metacrylat. B.vinylclorua. vinylclorua. C.axit aminoaxetic. D. metylamin. Câu 6. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm m Mg vvà MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 cần dùng 400 ml dung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá tr trị mlà. A.11,52 gam. B.10,08gam. C.9,12 gam. D. 7,68gam. Câu 7. Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 7,2 gam MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn, rrắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam. Giá trị m là. A.17,28 gam. B.14,40gam. C.13,92 gam. D. 10,546gam. Câu 8. Chất nào sau đây không cho được ợc ph phản ứng thủy phân? A. Xenlulozơ. B.Fructozơ. C.Triolein. D. Saccarozơ. Câu 9. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng ccủa este no, đơn chức, mạch hở là. A. CnH2nO2 (n≥ 2). B. CnH2n+2O2 (n ≥1). C. CnH2n-2O2 (n≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥1). Câu 10. Đốt cháy 1,275 gam este X với lư ượng oxi vừa đủ, thu được 1,4 lít khí CO2 (đktc) và 1,125 gam H2O. Số nguyên tử hiđro ro (H) có trong X llà. A.6. B. 8. C. 12. D. 10. Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn chất ất béo X vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol có khối lượng m gam vàà 79,92 gam hhỗn hợp muối gồm natri panmitat; natri oleat và natri stearat. Giá trị m là. A.24,84gam. B.2,76gam. C.16,56 gam. D. 8,28gam.
Trang 1/5 - Mã đề thi 048
Câu 12. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho Na vào dung dịch CuSO4, xu xuất hiện kết tủa màuđỏ. B. Thạch cao nung có công thức làCaSO àCaSO4.2H2O. C. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nướcdư. D. Theo chiều tăng dần điệnn tích hạt nhân, các kim lo loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăngdần. Câu 13. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3, NH4HCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa ừa tác ddụng với dung dịch HCl là. A.4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 14. Hợp chất nào sau đây cho đượcc phả phản ứng tráng gương? A.Glucozơ. B.Etylaxetat. Etylaxetat. C.Glyxin. D. Anilin. Câu 15. Thủy phân este nào sau đây ây trong môi tr trường kiềm, thu được một muối và một anđehit? A.HCOOCH2-CH=CH2. B.CH3COOC(CH3)=CH2. C.CH2=CHCOOCH(CH3)2. D.CH3COOCH=CH-CH3. Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, anilin là chấất lỏng, ít tan trongnước. B. Các amin đều thể hiện tính bazơ. ơ. C. Dung dịch các amino axit thiên ên nhiên đều không làm đổi màu quìtím. D. Ở điều kiện thường, các chấtt béo đề đều không tan trongnước. Câu 17. Tơ lapsan hay poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hai chất hữu cơ nào sau đây? A. C6H5-COOH +HO-CH2-CH2-OH. OH. B. HO-CH2-CH2-OH +HO-C6H4-COOH. COOH. C. H2N-[CH2]6-NH2 +HOOC-C6H4--COOH. D. HOOC-C6H4-COOH +HO-CH2--CH2-OH. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dạngoxihóavàdạngkhửcủacùngm ùngmộtnguyêntốkimloạitạonêncặpoxihóa - khử. B. Các kim loại khác nhau có nhiệt ệt độ nóng chảy khácnhau. C. Trong ăn mòn điện hóa, ở catot xả xảy ra quá trình khử ion kim loại thành kimloại. D. Các hợp kim có tính bền hóa học ọc vvà cơ học cao được dùng để chế tạo các thiết bị trong ngành dầu mỏ vàà công nghi nghiệp hóachất. 0
HCl Y +H2O →Y + Câu 19. Thực hiện sơ đồ chuyểnn hóa sau: X t →Z + →X.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức ức củ của X là. A.CaCO3. B. (NH4)2CO3. C.NaHCO3. D. Fe(NO3)2. Câu 20. Cho kim loại M vào dung dịch ch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02 gam so với dung dịch ch ban đầ đầu và 0,025 mol khí N2 duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 65,54 gam muốii khan. Kim lo loại Mlà. A.Mg. B.Zn. C. Al. D. Ca. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn ỗn hhợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 0,54 mol O2, sản phẩm cháy dẫnn qua dung ddịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ịch ban đầu. Giá trị m là. A.21,24 gam. B.19,44gam. C.22,14 gam. D. 23,04gam.
Trang 2/5 - Mã đề thi 048
Câu 22. Hai kim loại X, Y và các dung dịch ịch mu muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2Y3+ →X2++2Y2+; Y + X2+ →Y2+ +X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ơn ionX2+. B. Kim loại X khử được ionY2+. C. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ơn ionX2+. D. KimloạiXcótínhkhửmạnhhơnkimlo loạiY. Câu 23. Cho dãy các chất: glucozơ,, saccaroz saccarozơ; xenlulozơ; amilozơ; triolein; Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy ủy phân llà. A.4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 24. Cho 26,46 gam am axit glutamic vào 160 ml dung ddịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trịị m llà. A.32,30 gam. B.29,26gam. C.26,48 gam. D. 29,36gam. Câu 25. Cho một lượng kim loại Ba vào ào dung ddịch chứa muối X, thu được dung dịch Y và một kết tủa Z duy nhất. Cho từ từ đến dư ư dung ddịch HCl vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần, thu đượ ợc dung dịch trong suốt. Công thức muối X là. A.CrSO4. B. Ca(HCO3)2. C. Al2(SO4)3. D. Na3PO4. Câu 26. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Thành phần polime đều có chứa ứa các nguy nguyên tố C, H, O,N. B. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl ccủa axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc hiđrocacbon) thu đượceste. C. Hai hợp chất hữu cơ có cùng khốối lượng phân tử là đồng phân củanhau. D. Nhiệt độ sôi của triolein cao hơnn so vvớitristearin. Câu 27. Sục 0,25 mol khí CO2 vào 200 ml dung ddịch chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thu đượcc dung dị dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là? A.Na2CO3, NaHCO3. B. Na2CO3. C.Na2CO3,NaOH. D. NaHCO3,Ba(HCO3)2. Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bột đồng tan đượcc trong dung dịch ch chứa NaNO3 và H2SO4loãng. B. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp ếp xúc vvới khíclo. C. Nhôm và crom đều tác dụng với ới dung ddịch HCl theo cùng tỉ lệmol. D. Nhôm và crom đều bền trong nư ước và khôngkhí. Câu 29. Thủy phân không hoàn àn toàn 24,5 gam tripeptit X m mạch hở thu được m gam hỗn hợp Y gồm Gly-Ala-Val; Gly-Ala; Ala-Val; Val; Glyxin và Valin; trong đó có 1,50 gam Glyxin và 4,68 gam Valin. Giá trị của m là. A.26,24 gam. B.25,58gam. C.25,86 gam. D. 26,62gam. Câu 30. Cho m gam bột Mg vào dung dịch ịch ch chứa 0,12 mol CuSO4 và 0,08 mol Fe2(SO4)3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch ch X chỉ chứa ba muối; dung dịch X có khối lượng tăng m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trịị m llà. A.1,92 gam. B.2,88gam. C.3,84 gam. D. 1,44gam. Câu 31. Cho m gam hỗn hợp gồm m Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư ư vào dung ddịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Trang 3/5 - Mã đề thi 048
Số mol kết tủa
a 2a 5a0,36 Số mol CO2 Giá trị của m là. A.22,98 gam. B.21,06gam. C.23,94 gam. D. 28,56gam. Câu 32. Cho các nhận định sau: (1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với ới dung ddịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa bạc trắng; (2) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ ơ ch chủ yếu tồn tại dưới dạng mạchvòng; (3) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu àu nư nướcbrom; (4) Glucozơ và fructozơ đều có công thức ức đđơn giản nhất làCH2O; (5) Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucozơ ơ và fructozơ đều chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH). Số nhận định đúnglà. A.5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 33. Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ ơ X ccần dùng 125 gam dung dịch NaOH 16%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần ần hhơi chỉ chứa nước có khối lượng 110,4 gam và hỗn hợp Y chứa các muối. Đốt cháy hoàn àn toàn Y ccần dùng 1,1 mol O2, thu được Na2CO3; 37,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Số nguyên ên ttử oxi có trong chất hữu cơ X là. A.2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịchCuCl2. (b) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào ào dung ddịch chứa HCl vàCuCl2. (c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịch HClloãng. (d) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào ào dung ddịchFeCl2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp ợp xxảy ra ăn mòn điện hóa là. A.3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 35. Tiến hành điện phân dung dịch ch X ch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điệnn không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được ợc dung ddịch Y vẫn còn màu xanh và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếuu thờ thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 3,472 lít (đktc). Giá trịị ccủa mlà. A.44,54gam. B.42,62gam. C.41,02 gam. D. 42,94gam. Câu 36. Cho các phản ứng sau: (a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO vàà cacbon trong điều kiện không có khôngkhí; (b) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4loãng; aCrO3; (c) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứaCrO Cho dung dịch KI vào dung dịchFeCl (d) 3; chFeCl3. (e) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịchFeCl Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp ợp thu được đơn chất là. A.4. B. 2. C. 5. D. 3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 048
Câu 37. X, Y là hai este đều đơn chức vàà là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích củ của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứaa X, Y trong môi tr trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nnào sau đây là sai? A. X, Y, Z đều cho phản ứng ng trángg tránggương. một nhóm-CH3. B. Trong phân tử X và Y hơnn kém nhau m 0 C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170 C thu được hỗn hợp haianken. D. Hai ancol trong T là đồng phân ccấu tạo củanhau. Câu 38. Hỗn hợp X chứa ba este đềuu no, m mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng ng oxi vvừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,24 mol X với ới dung ddịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng ợng llà 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch ch không phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là. A.0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6. Câu 39. Cho 3,78 gam bột Al vào hỗn ỗn hợ hợp gồm Fe3O4 và Cr2O3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) thu được hỗn hợpp X. Nung nóng X trong khí tr trơ, sau một thời gian thu được rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy ấy thoát ra 0,09 mol khí H2; đồng thời còn lại 9,6 gam rắn không tan. Nếu cho Y vào ào dung ddịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch Z chứa 38,92 gam muối. i. Giá trị củ của alà. A.0,18. B. 0,15. C. 0,16. D. 0,17. Câu 40. Đốt cháy x mol peptit X hoặc ặc y mol peptit Y ccũng như z mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn của H2O là 0,075 mol. Đun nóng 96,6 gam E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần dùng ùng dung ddịch chứa 1,0 mol NaOH, thu được dung dịch chứa muối của glyxin và valin. Biết rằng ng X, Y, Z đều mạch hở, có khối lượng phân tử tăng dần. Số nguyên tử hiđro ro (H) trong peptit Zl Zlà. A.23. B. 35. C. 41. D. 29. -----------------HẾT---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 048
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 13 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 052 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Chất hay dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch Cr2(SO4)3? A.NaOH. B.Zn. C. BaCl2. D. Fe2(SO4)3. 2+ 2+ 2Câu 2. Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO 4 . Hóa chất nào sau đây không thể làm mềm tính cứng của mẫu nướ ớc cứng trên? A.NaOH. B. Na2CO3. C.BaCl2. D. Na3PO4. Câu 3. Phần trăm khối lượng của nguyên tốố cacbon trong phân tử tơ nilon-6 là. A.63,72%. B. 54,96%. C.53,09%. D. 64,86%. Câu 4. Thủy phân hoàn àn toàn 1 mol peptit X m mạch hở, thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thạch cao sống có công thứcc CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độthường. B. CaCO3 là nguyên liệu được dùng ùng trong ngành công nghi nghiệp gang,thép. C. Công thức hóa học của phèn èn chua làNaAl(SO4)2.124H2O. D. Các kim loại Na và Ba đều khử ử đđược nước ở điều kiệnthường. Câu 6. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai sai? t0
→CaO +CO. 2 A. CaCO3 B. Ba(HCO3)2 + NaOH → NaHCO3 + BaCO3+ H2O. 0
t →FeCl. C. Fe +Cl2 t
2
0
→MgO+H. 2 D. Mg +H2O Câu 7. Este X mạch hở được tạo bởi từ ừ axit cacboxylic vvà ancol no. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,6875. Tên gọi của X là. B. etyl axetat. A.metylmetacrylat. C.anlylfomat. D. metylacrylat. Câu 8. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ới dung ddịch NaOH, đun nóng là. A. metyl axetat,glucozơ,alanin. B. metyl axetat, alanin,lysin. C. axit glutamic,fructozơ,triolein. D. phenylamoni clorua, glyxin, anilin. Câu 9. Cho dãy các chất: tinh bột, Gly-Gly Gly-Gly, triolein, alanin, saccarozơ và axit glutamic. Số chất trong dãy là chất rắn ở điề điều kiện thườnglà. A.6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10. Dẫn khí X qua ống sứ chứa chất ất rắ rắn Y, nung nóng ở nhiệt độ cao, thu được khí Z. Hấp thụ Z vào nước vôi trong (lấy dư), ), th thấy dung dịch vẫn đục. Khí Z được điều chế từ phản ứng nào sau đây? 0
→Cu +HO.2 A. H2 +CuO t
Trang 1/5 - Mã đề thi 052
0
→2Fe +3CO. B. 3CO +Fe2O3 t t0
2
→NaCO+CO+HO. O.2 C. 2NaHCO3 2 3
2
t0
→BaCl +CO D. 2HCl +BaCO3 2 O+HO. 2 2 Câu 11. Đun un nóng 6,12 gam phenyl axetat vvới dung dịch NaOH dư, thu được khối lượng muối là. A7,11 gam. B.101,35gam. 101,35gam. C. 8,91gam. D. 9,72 gam. Câu 12. Cho m gam axit glutamic tác dụng ụng vvới dung dịch HCl dư, thu được (1,5m - 2,96) gam muối. Giá trị m là. A.11,76 gam. B.7,35gam. C.13,13 gam. D. 8,82 gam. Câu 13. Thủy phân este X trong môi trư ường kiềm, sản phẩm cho được phản ứng tráng gương. X là. A. CH3HCOOC(CH3)=CH2. B.CH3COOCH2-CH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. D.CH2=CHCOOCH=CH2. Câu 14. Hiđro hóa hoàn toàn a mol chất ất béo X ccần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo no Y. Thủy phân hoàn àn toàn Y trong môi tr trường axit, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol và axit stearic. Số công th thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trênlà. A.8. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 15. Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Fe vàà Cu có ttỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trịị của ủa V llà. A.4,032 lít. B. 5,376 lít. C. 6,720 lít. D. 2,688lít. Câu 16. Nung nóng 7,2 gam bột Al với ới 19,2 gam Fe2O3 trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Cho toàn àn bbộ X vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được a mol khí H2. Giá trị của alà. A.0,06. B. 0,04. C. 0,12. C. 0,08. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. CH3NH2 có lực bazơ yếu hơnamoniac. namoniac. B. CH3NH2 có tên thay thế làmetanamin. àmetanamin. C. CH3NH2 là chất khí ở điều kiệnth ệnthường. D. CH3NH2 tan tốt trong nước tạo ạo dung ddịch có khả năng làm hồngphenolphtalein. Câu 18. Dãy các polime đều được điềuu chế bằng phương pháp trùng hợp là. A. tơ nilon-6,6; tơ nitron, poli(metyl metacrylat), cao subuna. B. tơ nitron; tơ capron; poli(vinyl clorua); ttơ enang. C. tơ capron; poli(metyl metacrylat); polietilen, ttơ nitron. D. tơ lapsan; tơ enang; g; poli(vinyl clorua); polietilen. Câu 19. Đốtt cháy 0,12 mol Fe trong khí Cl2, thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y chứaa 15,24 gam mu muối. Khối lượng của muối clorua trong rắn X là. A.19,50 gam. B.13,00gam. C.10,16 gam. D. 15,24gam. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn ỗn hhợp X gồm glyxin, alanin và etyl aminoaxetat bằng lượng oxi vừa đủ, thu được N2; 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là. A.12,4. B. 13,2. C. 14,8. D. 16,4. Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Fe3O4 là thành phần chính của ủa quặ quặnghemantit. B. Fe(OH)2 để lâu ngoài ài không khí, thu đượcFe2O3.
Trang 2/5 - Mã đề thi 052
C. FeO và Fe(OH)3 có tínhbazơ. D. Trong các phản ứng, cation Fe2+ trong dung dịch chỉ thể hiện tínhkhử. Câu 22. Hỗn hợp X chứa peptit Y (CxHyO4N3) và peptit Z (CnHmO5N4) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2. Thủy phân hoàn àn toàn m gam X, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam glyxin và 46,8 gam valin. Giá trị m là. A.46,16 gam. B.59,16gam. C.57,36 gam. D. 47,96gam. Câu 23. Cho các phương trình điệnn phân sau: 1 (a) 2NaOH → 2Na + O2+H2O; (b) 2NaCl + H2O → NaCl + NaClO +H2; 2 1 1 (c) CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4; (d) NaCl → Na + Cl2. 2 2 Các phương trình điện phân xảyy ra trong dung ddịch là. A.(a),(b),(c). B. (b),(c). C.(c). D.(a),(b),(c),(d). Câu 24. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử hoàn toàn m gam X bằng lượng ợng khí CO (d (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu đượcc 3,36 lít khí NO (s (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc) và dung dịch chứa 37,5 gam muối. Giá trị m ggần nhất với giá trị nào sauđây? A.12. B. 16. C. 13. D. 15. Câu 25. Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al vàà Na vào llượng nước dư, thu được rắn X và dung dịch Y. Cho toàn bộ X vào dung dịch ch HCl lo loãng dư, thu được dung dịch chứa hai muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các chất ất trong rrắn X và dung dịch Y là. A. Al, Fe,Cu, NaAlO2. B. Fe, Cu, NaAlO2,NaOH. C. Fe,Cu, NaAlO2. D. Al, Fe, Cu, NaAlO2,NaOH. Câu 26. Đun nóng m gam este đơn chức ức X (trong phân ttử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 0,16 mol NaOH, thu đượcc (1,25m + 2,04) gam mu muối. Nếu đốt cháy a mol X cần dùng 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá tr trị của a là. A.0,09. B.0,06. C. 0,12. D. 0,03. Câu 27. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư ư vào dung ddịch muối X, thu được kết tủa Y màu trắng. Hòa tan hết m gam Y vào dung dịch ịch HCl lo loãng dư, thu được dung dịch Z có khối lượng tăng m gam. Muối X là. A.MgCl2. B. Na2CO3. C.KHSO4. D. FeCl3. Câu 28. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch ịch X ch chứa CuCl2 0,7M và FeCl3 0,2M thu được dung dịch Y có khối lượng bằng vớii khố khối lượng dung dịch X ban đầu. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được x gam kết tủa. ủa. Gi Giả sử nước bay hơi không đáng kể, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A.98,75 gam. B.84,40gam. C.71,75 gam. D. 93,35gam. Câu 29. Cho các phát biếu sau về cacbohiđ cacbohiđrat: (a) Glucozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat đrat đơ đơn giảnnhất; thức phân tử là(C6H10O5)n; (b) Amilozơ và amilopectin đềuu có công thứ (c) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng ùng tráng ggương, tráng ruộtphích; (d) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạchvòng. òng. Số phát biểu đúnglà. A.3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 052
Câu 30. Dung dịch X chứa phenylamoni clorua và mononatri glutalat có cùng nồng độ mol. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KOH 0,4 và NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của mlà. A.23,83 gam. B.16,25gam. C.15,61 gam. D. 21,83gam. Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Na2O vào nướcdư. (2) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịchNa2CrO4. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãngdư. (4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịchAlCl3. (5) Nung nóng Fe(OH)3 ở nhiệt độcao. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là. A.4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
0,28 0,12 4a Số mol H2SO4 Giá trị của m là. A.26,52 gam. B.25,56gam. C.23,64 gam. D. 25,08gam. Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Fe vào dung dịchCuSO4. (2) Cho bột Fe dung dịch HNO3 đặc,nguội. (3) Đốt cháy bột Fe trong khíCl2. (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong khítrơ. (5) Cho Na vào dung dịch HCl loãng, sau đó cho vài giọt dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóalà. A.2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34. Cho các nhận định sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với các axitcacboxylic; (b) Đun nóng chất béo trong môi trường axit, thu được glyxerol và xàphòng; (c) Tristearin có công thức phân tử làC57H110O6; (d) Một số dầu thực vật được dùng làm nhiên liệu cho động cơ điezen. Số nhận định đúnglà. A.2. B. 4. C. 1. D. 3. + Br2+ NaOH + NaOH (loang, du) Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng: X →Y → Z.ChấtXlàmột trong các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là. A.2. B. 8. C. 4. D. 6.
Trang 4/5 - Mã đề thi 052
Câu 36. Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợpp X chứa hai este đều đơn chức cần dùng 0,83 mol O2, sản phẩm gồm CO2 và H2O có tổng khối ối llượng là 42,84 gam. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu đượcc ancol etylic có kh khối lượng là 8,28 gam và hỗn hợp muối Y gồm hai muối, trong đóó có a gam mu muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : blà. A.4,8. B. 5,4. C. 5,2. D. 5,0 Câu 37. Cho các phát biểu sau: (1) Trong nước nóng từ 650C trở lên, ên, tinh bbột chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột. (2) Phần trăm khối lượng củaa cacbon trong xenluloz xenlulozơ cao hơn trong tinhbột. (3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc ốc súng khôngkhói. (4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ản ứng trángb trángbạc. (5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thểể hiệ hiện tính khử. Số phát biểu đúnglà. A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 38. Trong bình kín (không có không khí) ch chứa 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe(NO3)3. Nung nóng bình ở nhiệt độ cao đế đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm m hai khí. Cho to toàn bộ Y vào dung dịch chứa HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch chứa ứa 26,82 gam mu muối. Giá trị của a là. A.0,16. B. 0,06. C. 0,24. D. 0,12. Câu 39. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch ạch hhở có cùng số nguyên tử cacbon và este của αamino axit. Đun nóng 0,4 mol X vớii dung ddịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y số mol là 0,25 mol và hỗn hợp Z gồm ba muối của ủa glyxin, ala alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ Z với oxi vừa đủ thu được CO2; N2; 27,9 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn hợp Zlà. C. 13,2%. D.17,6%. A.26,4%. B.8,8%. Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ồm Mg, CuO, Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,4 mol H2SO4 loãng, kếtt thúc phả phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 53,18 gam và hỗn ỗn hhợp khí Y gồm hai đơn chất khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,125. Cho dung dịch ch NaOH ddư vào X, thu được (m + 10,01) gam kết tủa Z. Nung nóng toàn bộ Z ngoài không khí đến ến kh khối lượng không đổi, thu được (m + 3,08) gam rắn khan. Giá trị của xlà. C. 0,04. D. 0,06. A.0,12. B. 0,08. -----------------HẾT---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 052
TÀO MẠNH ĐỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 14
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 055 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào ào có đđộ cứng lớn nhất? A. Cr. B.Na. C. Al. Câu 2. Phản ứng nào sau đây là sai? 0
A. Fe2O3 + 3CO t →2Fe+3CO. t0
2
B. KCO 2
D.Fe. 0
3
t →KO2 +CO.
2
dpnc
→Cu +HO. D.2AlO23 →4Al +3O2. C. CuO +H2 2 Câu 3. Chất X tác dụng được với dung dịch ịch HCl lo loãng. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư sinh ra kết tủa. Chất X là. à. A. AlCl3. B.Ba(HCO3)2. C.Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 4. Tripanmitin có khối lượng phân tử ử llà. A.806. B. 884. C. 886. D. 890. Câu 5. Cho dãy các chất: glucozơ,, fructozơ fructozơ, anilin, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy tác dụng được với nước brom là. A.5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng ng đđược với dung dịch HCl loãng, đun nóng. A.metylamin. B. Gly-Gly. C.anilin. D. phenylamoniclorua. Câu 7. Phản ứng nào sau đây thu đượcc muố muối Fe(II). A. Cho Fe2O3 vào dung dịchHCl. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4loãng. C. Cho Fe(OH)3 vào dung dịchHNO chHNO3. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng,d loãng,dư Câu 8. Cho dãy các chất: CaO, CrO3, Al2O3, BaCO3, Na, K2O. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là. A.3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Xà phòng hóa các este luôn thu đư đượcancol. B. Các amin đều làm quì tím ẩm m hóaxanh. ùng Cu(OH)2 nhận biết được glucozơ vàGly-Gly-Gly. C. Ở điều kiện thường, dùng D. Tơ nilon-6 được điều chế bằng ng cách tr trùng ngưng axitω-aminoenantoic. Câu 10. Cho dãy các chất: t: NaOH, HCl, CH3OH, NaCl và alanin. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng được với ới dung ddịch muối mononatri glutamat là. A.5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11. Hòa tan hết 3,24 gam kim loạii M trong dung ddịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,024 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là. A.Al. B.Fe. C.Na. D. Mg. Trang 1/5 - Mã đề thi 055
Câu 12. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 9,6 gam Fe2O3, nung nóng. Kết thúc phản ứng lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là. A.1,344 lít. B. 2,016 lít. C. 2,688 lít. D. 4,032lít. Câu 13. Cho dãy các tơ sau: tơ visco; tơ nitron; tơ xenlulozơ axetat; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là. A.3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 14. Đun nóng 10,8 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH dư, thu được lượng muối là. A.17,64gam. B.15,12gam. C. 12,24gam. D. 14,76 gam. Câu 15. Đốt cháy 0,185 gam este X với oxi vừa đủ, thu được 168 ml CO2 (đktc) và 0,135 gam nước. Công thức phân tử của X là. B. C4H6O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. A.C3H4O2. Câu 16. Thủy phân hoàn toàn a mol peptit X mạch hở trong môi trường axit thu được 2a mol axit glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi có trong peptit X là. A.10. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 17. Điều nào khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các kim loại như Na, K, Be, Ca đều tác dụng được với nước ở điều kiệnthường. B. Nhôm (Al) là kim loại lưỡng tính nên tác dụng được cả dung dịch HCl và dung dịchNaOH. C. Sắt (Fe) có tính dẫn điện tốt hơn nhôm(Al). D. Đồng (Cu) tan được trong dung dịch chứa HCl vàNaNO3. Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng? 0
t,p,t A. nCH2=CH2 x →(-CH-CH-). 2
2n
xt,p,t 0
B. nH2N-[CH2]5-COOH →(-HN-[CH]-CO-)+nHO. 25 n C. nCH2=CHCH=CH2CH2CH2-C=O |
xt,p,t 0
→(-CH-CH=CH-CH-). 2
2
2n
0
t,p,t D. nCH2 x →(-HN-[CH]-CO-). 2 5 n | CH2-CH2-NH Câu 19. Kim loại natri (Na) được điều chế bằng phương pháp? A. Cho dòng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Na2O đunnóng. B. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, màng ngănxốp. C. Nhiệt phânNa2CO3. D. Điện phân nóng chảyNaCl. Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khôngkhói. B. Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, đun nóng thấy xuất hiện màu xanh tím. C. Thủy phân đến cùng tinh bột, sản phẩm thu được cho phản ứng tránggương. D. Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạchvòng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 055
Câu 21. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số đồng phân thỏa mãn của Xlà. A.5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
+ + HS=80%
H 2O/H →glucozơ
len men
→ HS=90%
ancol etylic. Lên men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol etylic. Giá trị của m là. A.500. B. 225. C. 250. D. 450. Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại. A. Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO3. B. Cho một miếng Na vào dung dịchCuSO4. C. Điện phân nóng chảyAl2O3. D. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO, nungnóng. Câu 24. Cho 17,52 gam đipeptit (Gly-Ala) tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng (dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là. A. 20,24 gam. B. 28,44 gam. C. 19,68 gam. D. 28,20 gam. Câu 25. X, Y là hai este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều có công thức phân tử CnH2n-6O4. Thủy phân hoàn toàn 46,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol đều no và 47,2 gam hỗn hợp gồm hai muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Lấy toàn bộ Z đem đốt cháy cần dùng 27,16 lít O2 (đktc), thu được 22,95 gam nước. Tỉ lệ gần đúng của a : b là. A.0,7. B. 1,2. C. 0,9. D. 1,0. Câu 26. Nhúng thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: AgNO3, AlCl3, HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là. A.4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 27. Từ hai muối X và Y thực hiện phản ứng sau: 0 Xt →X 1 + CO 2; X1 + H O 2 →X 2; Y + X2 → X + Y1 +H2O; 2Y + X2 → X + Y2 +H2O. Hai muối X, Y tương ứng là. A. CaCO3vàNaHCO3. B. MgCO3 vàNaHCO3. C. CaCO3vàNaHSO4. D. BaCO3 vàNa2CO3. Câu 28. Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa CaCO3, NaHCO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 thu được rắn X. Hòa tan toàn bộ X vào lượng nước dư thu được rắn Y. Dẫn luồng khí H2 (dùngdư) qua Y nung nóng thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong Z chứa. A. 1 đơn chất và 1hợp chất. B. 1 đơn chất và 2 hợpchất. C. 1 đơn chất và 3hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợpchất. Câu 29. Cho các phản ứng sau: (1) Cu +Fe2(SO4)3→ (2) BaCl2 + FeSO4→ (4) NH3 + AlCl3 + H2O→ (3) AgNO3 +Fe(NO3)2→ (5) CrCl2 + NaOH(dư)→ (6) BaCl2 + NaHCO3→ Số phản ứng thu được kết tủa là. A.4. B. 5. C. 6. D. 3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 055
Câu 30. Cho m gam bột Fe vào dung dịch ịch ch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO vàà 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng ng 64,68 gam vvà 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của ủa N+5. Giá trị của m là. A.23,6 gam. B.25,2gam. C.26,2 gam. D. 24,6gam. Câu 31. Đốt cháy 14,56 gam bộtt Fe trong hhỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1), sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp ợp rắ rắn X gồm các muối và các oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch ịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được ợc 109,8 gam kkết tủa. Giá trị mlà. A.26,31 gam. B.26,92gam. C.30,01 gam. D. 24,86gam. Câu 32. Cho các đặc tính sau: (1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước ớc vvà có vịngọt; (2) Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được kết tủa trắngbạc; (3) Hiđro hóa có Ni làm xúc tác, thu được ợc sobitol; ờng tạo phức màu xanhlam; (4) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thườ (5) Tác dụng được với dung dịchBr2. ơ. Dãy nào sau đây là đúng khi nói về glucozơ A.(1),(2),(3),(5). B. (2),(3),(4),(5). C.(1),(3),(4),(5). D. (1),(2),(3),(4),(5). Câu 33. Cho các phát biểu sau: đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạtnhân; (1) Kali và natri được dùng làm chấtt trao đổ (2) Các kim loại khác nhau đều có tính dẫn ẫn đđiện khácnhau; (3) Các kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag đư được tinh chế bằng phương pháp điệnphân. (4) Kim loại beri (Be) được dùng làm chất ất ph phụ gia để chế tạo các hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn mòn; ăng; (5) Thạch cao sống dùng để sản xuất ximăng; Bột Al O có độ cứng cao được dùng ùng làm vvật liệu mài. (6) 2 3 Số phát biểu đúnglà. A.6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công th thức phân tử C5H8O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được mộtt ancol Y duy nh nhất và hỗn hợp chứa 2 muối. Đốt cháy toàn bộ Y, thu được 2 mol CO2 và 3 mol H2O. Sốố đồ đồng phân cấu tạo của X là. A.1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 35. Hỗn hợp X chứa ba peptit đềuu mạ mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi không quá 12. Khi đốt cháy mỗi peptit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,, thu đđược 39,96 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốtt cháy m gam X ccần dùng 1,35 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là. A.25,56. B. 27,72. C. 26,28. D. 27,00. Câu 36. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:+H2SO4loãng 0 xt,t + NaOH X1 X2 X3 X1 X (C5H10O3) + NaOH C H. H2SO4 đặc, 1700C Y Nhận định nào sau đây là sai? A. Y1 có nhiệt sôi cao hơnn metylfomat. B. X3 là axitacrylic.
1
24
Trang 4/5 - Mã đề thi 055
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. D. X có hai đồng phân cấu tạo thỏamãn. Câu 37. Cho các nhận định sau: (a) Các polime tổng hợp là các hợp chất có phân tử rất lớn được điều chế từ phản ứng ứng trùng hợp hay trùngngưng; (b) Các polime được phân loại theo nguồn gốc; theo cấu trúc hay theo cách tổnghợp; (c) Trong phân tử của tơ nilon-6 có chứa liên kếtCO-NH; (d) Tơ tằm, amilopectin, xenlulozơ axetat, cao su là các polime thiênnhiên. Số nhận định đúnglà. A.2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 38. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau: Khối lượng catot tăng (gam)
12,64
772
Thời gian điện phân(s)
Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản thời th kết tủa phẩm khử duy nhất của N+5); đồng 4632 u được m gam 11580 . Giá trị của m là. A.90,42 gam. B.89,34gam. C.91,50 gam. D. 92,58gam. Câu 39. Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dich NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng mà quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp Z gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A.27,22 gam. B.21,44gam. C.22,72 gam. D. 24,14gam. Câu 40. Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là. A.26,56%. B.25,34%. C. 26,18%. D. 25,89%. ----------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 055
TÀO MẠNH ĐỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 15
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 057 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Một loại thạch cao được dùng ùng làm ph phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương có công thức là. A. CaSO4. B.CaSO4.2H2O. C.Ca(OH)2. D. CaSO4.H2O. Câu 2. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai sai? A. Cr + 2HCl → CrCl2 +H2. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H2O. C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 +H2O. D. 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 +2H2O. Câu 3. Thủy phân polime nào sau đây ây trong môi tr trường axit thu được các α-amino axit? A.Amilopectin. B.Xenlulozơ. ơ. C.Polipeptit. D. Saccarozơ. Câu 4. Hợp chất nào sau đây là amin bậc ậc II? A.(CH3)2NH. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3CNH2. D. (CH3)3N. Câu 5. Dãy các chất đều tác dụng tốt với ới nnước ở điều kiện thường là. A. Na, K, Na2O,Mg, CaO. B. Na, K2O, Ca, Be,BaO. C. Na, K2O, Ba,CaO,K. D. Na2O, MgO, CaO, Ba, K2O. Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các kim loại kiềm từ Li đếnn Cs có tính kh khử giảmdần. B. Nước mềm là nước chứa ít hoặc ặc không ch chứa cation Ca2+ vàMg2+. C. Quặng hemantit có hàm lượng ng sắ sắt cao nhất trong các loại quặngsắt. D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độcao. Câu 7. Lấy 1 mol triolein làm mất màu tối ối đđa bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch ịch NaOH, thu được sản phẩm là. A. natri axeticvàaxetanđehit. B. natri axetat và ancolvinylic. C. natri acrylat vàancol etylic. D. natri axetat và anđehitaxetic. Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn m mòn điện hóa. A. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịchHCl. ào dung ddịch chứa ZnCl2 vàHCl. B. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung dịchFeCl3 C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịch chứa CuCl2 vàHCl. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào Câu 10. Phản ứng nào sau đây ây mà crom trong hhợp chất thể hiện tính oxi hóa? A. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O. 0
→4Cr B. 4Cr(OH)2 + O2 +2H2O t 4Cr(OH). t
3
0
→CrO+N+3H HO. C. 2CrO3 +2NH3 2 3 2
2
Trang 1/5 - Mã đề thi 057
D. Na2Cr2O7 + 2NaOH → Na2CrO4 + Na2SO4 +H2O. Câu 11. Lấyy 16,32 gam phenyl axetat tác dụ dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. ối. Giá tr trị m là. A.23,76 gam B.13,92gam C.16,48 gam D. 9,84 gam Câu 12. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,075 mol cacbohi cacbohiđrat X cần dùng 0,9 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng ng m gam. Giá trị củ của mlà. A.46,35 gam. B.54,54gam. C.54,45 gam. D. 55,80gam. Câu 13. Cặp chất không xảy ra phản ứng ng llà. A. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịchHCl. ịchHCl. B. dung dịch Ba(HCO3)2 và dung dịchNaHSO ịchNaHSO4. C. dung dịch Cu(NO3)2 và dung dịchHCl. ịchHCl. D. dung dịch FeCl3 và dung dịchAgNO chAgNO3. Câu 14. Cho các phản ứng sau: 0
→2FeO+4HO; (a) CaO + H2O→ Ca(OH)2; (b) 4Fe(OH)2 +O2 t 2 3 2 (c) Fe + 2HCl → FeCl2+H2; (d) CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khửlà. A.(a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C.(b),(c). D.(a),(b),(c),(d). Câu 15. Cho hỗn hợp gồm Na vàà Ba vào 200 ml dung ddịch AlCl3 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kếết tủa. Giá trị m là. A.1,56 gam. B.6,24gam. C.4,68 gam. D. 3,12gam. Câu16.Nhiệtphân32,0gamCaCO3,saumộtthờ ộtthờigianthuđượckhíXvà19,68gamrắn Y. Hấp thu toàn bộ X vào 400 ml dung dịch ịch NaOH 1M, kkết thúc phản ứng thu được dung dịch Z. Giả sử thể tích dung dịch ch không đổ đổi. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong dung dịch Zlà. C. 0,3M. D. 0,6M. A.0,2M. B. 0,4M. Câu 17. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ản ứng tr trùng ngưng giữa: A. axit terephatlic và hexa metylen đđiamin. B. axit ađipic và etilenglicol. C. axit terephatlic vàetilenglicol. D. axit caproic và vinylxianua. Câu 18. Tetrapeptit X mạch hở được tạo ạo bở bởi từ glyxin và alanin. Trong X phần trăm khối lượng của oxi chiếm 30,769%. Số đồng ng phân ccấu tạo của X là. A.3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Thủy phân chấtt béo trong môi tr trường bazơ thu được glyxerol và các axit béo tươngứng. B. Các amin đều có tính bazơ,, dung ddịch của chúng làm quì tím hóaxanh. C. Ở điều kiện thường, ng, các amino axit ở thể rắn, không tan trongnước. D. Polime là những hợp chấtt có phân ttử khối rất lớn do nhiều monome liên kết với nhau tạonên. Câu 20. Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; 6,6; tơ lapsan; ttơ olon; tơ enang; tơ visco; nilon-6; tơ axetat; tơ tằm. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp ợp llà. A.4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 21. Đun nóng 12,15 gam este X đơn ch chức với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), thu được 87,15 gam dung dịch Y. Giả sử nước ớc bay hhơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H) trong este Xlà. C. 10. D. 12. A.6. B. 8. Trang 2/5 - Mã đề thi 057
Câu 22. Đun nóng chất hữu cơ X mạch ch hở có công thức phân tử C4H6O4 với 360 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch ch sau phả phản ứng, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai chất rắn. Đốt cháy toàn bộộ Y, thu được 10,56 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Nếu đốt cháy toàn bộ Z cần dùng a mol O2, thu được Na2CO3; CO2 và 1,08 gam H2O. Giá trị của alà. A.0,24. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18. Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điề điều kiện thường. (1) Cho dung dịch Fe(II) nitrat vào dung dịch ịch bbạc nitrat. (2) Sục khí cacbon đioxit vào dung dịch ch natricacbonat. (3) Cho bari sunfat vào dung dịch ch axit nitric. (4) Cho bột nhôm vào dung dịch natri hiđroxit. đroxit. Số trường hợp có phản ứng xảy ralà. A.4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24. Nhận định nào sau đây là sai? A. Phản ứng thủyy phân este trong môi tr trường axit là phản ứng thuậnnghịch. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch ạch h hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol của B. H2O. C. Nhiệt độ sôi của các este thường ờng th thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số cacbon. D. Triolein là chất béorắn. Câu 25. Nhúng thanh Fe vào 250 ml dung ddịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng m gam. Giảả sử llượng Cu thoát ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Giá trị mlà. C.8,0 gam. D. 2,0gam. A.4,0 gam. B.6,0gam. Câu 26. Cho hỗn hợp chứa 12,0 2,0 gam Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng còn lạii m gam kim loạ loại không tan. Giá trị m là. A.4,32 gam. B.4,80gam. C.12,0 gam. D. 7,68gam. Câu 27. Este X no, mạch hở được tạo ạo bở bởi từ axit cacboxylic không phân nhánh (trong phân tử chỉ chứa nhóm -COO-). Đốtt cháy ho hoàn toàn một lượng X cần dùng a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Thủyy phân X trong môi tr trường axit thu được một ancol Y và một axit cacboxylic Z. Este X không thểlà? A.HCOOCH3. B. CH2(COOCH3)2. C.C2H4(COOCH3)2. D. (HCOO)2C3H6. Câu 28. Cho hỗn hợp gồm Mg vàà Al có ttỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M và Fe2(SO4)3 0,5M. Kếtt thúc ph phản ứng thu được dung dịch X và 14,08 gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư ư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu đư ược m gam rắn khan. Giá trị mlà. A.19,20 gam. B.22,40gam. C.22,26 gam. D. 36,00gam. Câu 29. Cho các phản ứng sau: 0
→ (2) CO (dư) +Fe2O3 t
(1) Fe + CuSO4(dd)→ 0
→ (3) Ag2S + O2 (dư) t
(5) Fe(NO3)2 (dd) + AgNO3 (dd)→ Số phản ứng thu được đơn chấtlà. A.6. B. 4.
(4)Fe+FeCl
3 (dd)
→ 0
→ (6) Al +Cr2O3 t
C. 3.
D. 5.
Trang 3/5 - Mã đề thi 057
Câu 30. Cho các bước trong thí nghiệm ệm gi giữa dung dịch glucozơ và dung dịch AgNO3 trongNH3. ng 1 ml dung ddịch AgNO31%; (1) Cho vào ống nghiệm sạch khoảng (2) Đun nóng nhẹ ống nghiệm bằng đèncồn; ồn; (3) Thêm từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm, lắc đều cho kết tủa vừa tanhết; (4) Trên thành ống nghiệm xuất hiện một ột lớ lớp bạc sáng nhưgương. (5) Cho khoảng 1 ml dung dịch glucozơ ơ vào ốngnghiệm. Trình tự đúng khi thực hiện thí nghiệm trênlà. ênlà. A.(1),(3),(4),(2),(5). B.(1),(3),(2),(5),(4). C.(1),(3),(5),(2),(4). D.(3),(1),(2),(5),(4). Câu 31. Nung nóng hỗn hợp chứa các ch chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng ng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng ồng khí CO (d (dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Rắn T chứa một đơn chất và một ột hhợpchất. B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch ịch Y, th thấy xuất hiện ngay kếttủa. C. Rắn T chứa một đơn chất vàà hai hhợpchất. D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch ịch Y, th thấy khí không màu thoátra. Câu 32. Tiến hành điện phân dung dịch ch chứ chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm m 10,2 gam th thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kếtt thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và còn lại m gam rắn ắn không tan. Giá tr trị m là. A.5,44 gam. B.6,04gam. C.8,84 gam. D. 7,56gam. Câu 33. Hỗn hợp X chứa đimetylamin, imetylamin, metyl axetat vvà alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng 0,4375 mol O2, thu được ợc CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là. A.0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,015. Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ồm Ba, BaO, Al vvà Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn thep đồ thị sau: Số mol kết tủa
2a a 0,40 Thể tích dung dịchH2SO4 Giá trị của m là. A.31,36 gam. B.32,64gam. C.40,80 gam. D. 39,52gam. Câu 35. Cho các đặc tính sau: (1) Dạng tinh thế tan tốt trong nước, có vịngọ ịngọt; (2) Làm mất màu nướcbrom; (3) Không cho phản ứng thủyy phân trong môi tr trườngaxit; (4) Trong dung dịch, tồn tại chủ yếu vòng òng 6 ccạnh dạng α vàβ; (5) Trong y học, được dùng làm thuốc tănglự ănglực;
Trang 4/5 - Mã đề thi 057
(6) Trong công nghiệp, được dùng ùng tráng gươ gương, tráng ruộtphích; (7) Phản ứng được với H2 có xúc tác Ni, nungnóng; ờng tạo phức xanh lam. (8) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thườ Số đặc tính đúng khi nói về glucozơlà. A.6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 36. Hỗn hợp X gồm m glyxin, axit glutamic, Gly Gly-Gly và Ala-Ala-Ala. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng dung dịch chứaa 0,4 mol NaOH. N Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được ợc dẫ dẫn qua dung dịch nước vôi trong (lấy dư), thu được 102,0 gam kết tủa; dung dịch ch Y có khố khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu và 4,032 lít khí N2 (đktc). Giả sử độ tan củ của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị gần nhất của mlà. A.45. B. 30. C.35. D. 40. Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho Na vào dung dịch CuSO4dư; (2) Đốt cháy HgS trong oxi dùngdư; (3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độcao; (4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện ện cự cực trơ, không màng ngănxốp; (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dùngdư dùngdư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm ệm thu được kim loại là? A.4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ồm ba peptit m mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 50,94 gam hỗn hợp Y gồm m các mu muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng ùng 1,515 mol O2, thu được 2,52 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của m là. A.30,34 gam. B.32,14gam. C.36,74 gam. D. 28,54gam. Câu 39. Hòa tan hết 18,12 gam hỗn hợp ợp X ggồm Al, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kếết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và hỗn hợp khí Z gồm m NO, N2O, CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20,25. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng ợng NaOH ph phản ứng là 56,0 gam; thu được 8,56 gam hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị của ủa a llà. A.0,20. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este đềuu no, m mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một ột lo loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muốii natri axetat duy nh nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên ên ttử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần ần tră trăm khối lượng của este hai chức có khối lượng phân tử lớn trong X là. A.39,37%. B. 21,72%. C.23,62%. D. 36,20%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 057
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 16 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 061 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu Cu=64; Ag=108. Câu 1. Phân tử khối của anilin là. A.107. B. 89. C. 93. D. 103. Câu 2. Este nào sau đây khi tác dụng với ới dung ddịch NaOH dư, đun nóng luôn thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng của ủa este đã phản ứng? A. HCOOC2H5. B.CH3COOCH=CH2. C.(CH3)2-CH(NH2)COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 3. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận bi biết các dung dịch không màu sau: AlCl3, (NH4)2SO4, FeCl3, NH4Cl? A.Ba(OH)2. B. NaHSO4. C.BaCl2. D. NaOH. Câu 4. Cho một mẫu nhỏ của một loại ại quặ quặng sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thấy thoát ra khí màu nâu duy nhất, ất, đồ đồng thời lọc bỏ phần tạp chất, sau đó cho dung dịch BaCl2 dư vào phần dung dịch nước ớc lọ lọc, xuất hiện kết tủa trắng không tan trong môi trường axit mạnh. Mẫu quặng sắt đem dùnglà. ùnglà. A.Manhetit. B.Xiđerit. C.Hemantit. D. Pyrit. Câu 5. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều ều có tính ch chất hóa học chung là. A. Phản ứng với dung dịchBr2. B. Phản ứng thủyphân. C. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đunnóng. D. Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều ều kiệ kiện thường tạo phức xanhlam. Câu 6. Phản ứng nào sau đây là đúng? 0
H2SO4, ®®Æc, t →CHCOOCH+HO. A. CH3COOH + C2H5OH 3 2 5 B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
2
0
HCl, d-, t C. H2N-CH2-COOH +CH3OH →HN-CH-COOCH+HO. 2 2 3
2
t0
→HCOONa+CHCHO. D. HCOOC(CH3)=CH2 +NaOH 25 Câu 7. Hòa tan hết một lượng Ba vào ào dung ddịch chứa a mol HCl, kết thúc phản ứng thu được a mol khí H2 và dung dịch ch X. Trong các ch chất sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, NaOH, Al; số các chất tác dụng với dung dịch X là. à. A.3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Các kim loại kiềm đều có khối lư ượng riêng nhẹ hơn khối lượng riêng củanước. B. Hợp kim Fe-Mn-Cr không bịị ănm ănmòn. C. Nhôm là kim loại lưỡngtính. D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba có nhi nhiệt độ nóng chảy giảmdần.
Trang 1/5 - Mã đề thi 061
Câu 9. Metyl metacrylat không có tính chấất hay ứng dụng nào sau đây. A. Là chất lỏng, nhẹ hơn nước và rấất ít tan trongnước. B. Cho được phản ứng thủyy phân trong môi tr trường axit haykiềm. C. Là monome trùng hợp tạo thủy ủy tinh hhữucơ. D. Có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chả chảycao. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói vvề fructozơ? A. Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt ệt độ thường tạo phức xanhlam. B. Cộng hợp được H2 (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm làpoliancol. C. Ở dạng mạch hở, trong phân tử ử có ch chứa nhómCH=O. D. Trong dung dịch, tồn tại chủ yếu ếu ddưới dạng mạchvòng. Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg vàà Fe vào dung ddịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứaa 26,56 gam mu muối. Giá trị của m là. A.7,36 gam. B.6,84gam. C.8,64 gam. D. 7,63gam. Câu 12. Cho 7,56 gam kim loại M tác dụng ụng vvới dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được 4,536 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nh nhất của S+6; đo ở đktc). Kim loại M là. A.Al. B. Cu. C.Mg. D. Fe. Câu 13. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ồm glucoz glucozơ và fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư), thu đượcc 34,56 gam Ag. Giá tr trị của mlà. A.28,8gam. B.43,2gam. C.14,4 gam. D. 57,6gam. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Các tơ tổng hợp chỉ được điều ều chế bằng phản ứng trùngngưng. B. Các tơ polieste bền với nhiệt, t, không bbị thủy phân trong môi trường axit hay môi trườngkiềm. C. Xenlulozơ, len, bông đều là tơ ơ thiênnhiên. D. Tơ là những vật liệu polime hình ình ssợi dài và mảnh với độ bền nhấtđịnh. Câu 15. Cho các nhận định sau: (a) Chất béo lỏng là trieste củaa các axit béo no vvàglyxerol. (b) Ở điều kiện thường, triolein và tristearin đều là chất béolỏng. (c) Xà phòng là muối natri hay kali củaa các axitbéo. (d) Phản ứng xà phòng hóa xảy ra nhanh hơ ơn phản ứng thủy phân este trong môi trường axit. Các nhận định đúng là. A.(c), (d). B.(a),(d). C.(a), (b). D. (b), (c). Câu 16. Cho hỗn hợp gồm Fe vàà Cu vào dung ddịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời ời thu được dung dịch X và còn lại phần chưa tan Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy ấy khí không m màu thoát ra. Chất tan có trong dung dịch X là. A. Fe(NO3)2vàCu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3vàHNO3. D. Fe(NO3)3 vàCu(NO3)2. Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây không có ssự hòa tan chất rắn? A. Cho CrO3 vào dung dịch ch NaOHd NaOHdư. B. Cho Al(OH)3 vào dung dịch ch NaOH lo loãngdư. C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc,ngu ặc,nguội. C. Cho Cr2O3 vào dung dịch ch HCl đặ đặc, đun nóng Câu 18. Đốt cháy hết 0,1 mol amin X (CnH2n+3N) với lượng không khí (vừa đủ), thu được CO2, H2O và 2,75 mol N2. Biếtt trong không khí, oxi chi chiếm 20% về thể tích, còn lại lànitơ. Trang 2/5 - Mã đề thi 061
Công thức của amin là. B. C3H9N. C. C2H7N. D.C4H11N. A.CH5N. Câu 19. Hỗn hợp X gồm trimetylamin, đimetylamin vvà một α-aminoaxit Y có dạng H2NCnH2n-COOH. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,2 mol X ccần dùng 0,915 mol O2, thu được 1,51 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Công thức ức cấ cấu tạo của Y là. A.H2N-CH2-COOH. B.CH3-CH(NH2)-COOH. C.(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 20. Cho các cặp chất có cùng số mol nh như sau: (a) NavàAl2O3; (b) CuvàFe2(SO4)3; (c) Fe(NO3)2 vàFe(NO3)3; (d) Ba(OH)2vàAl(OH)3; (e) CuCl2vàFe(NO3)2; (f) FeCO3 và AgNO3. Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, ư, ch chỉ thu được dung dịchlà. A.6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21. Cho chất X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dùng rất dư) vào Y, thu đượ ợc dung dịch Z. Cho nước Br2 vào Z, thu được muối T. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịịch muối T, thấy dung dịch chuyển sang màu da cam. Các chất X và T lần lượt là. A. Cr(OH)3vàNa2Cr2O7. B. Cr2O3 vàNa2CrO4. C. Cr2O3vàNaCrO2. D. Cr(OH)3 vàNaCrO2. Câu 22. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung ddịch chứa 0,4 mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO3 0,2M và Na2CO3 0,1M. Giá tr trị của alà. A.0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,6 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khả năng tác dụng với nước của ủa các kim lo loại kiềm tăng dần từ Li đếnCs. B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nó nóng chảythấp. C Nhôm và crom đềuu tan trong dung ddịch NaOH loãng. D. Nhôm và crom đều tác dụng với ới dung ddịch HCl theo cùng tỉ lệ mol. Câu 24. Hấp thụ hết 0,32 mol khí CO2 vào dung ddịch chứa Ba(OH)2 0,25M và NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn thu đư được 15,76 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X thấy ấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là. A.2,016 lít. B. 2,688 lít C. 4,032 lít. D. 3,360lít. Câu 25. Cho các nhận định sau: (1) Glyxin và alanin là các hợp chất hữu cơ ơ ttạpchức. (2) Isoamyl axetat có mùi chuốichín. (3) Độ ngọt của saccarozơ ngọt hơnn glucozơ glucozơ. (4) Tơ lapsan, poli(vinyl clorua) và tơ nilon nilon-6 đều là polime tổng hợp. Số nhận định đúnglà. A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 26. Etse X mạch hở được tạo bởi từ ừm một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là. A. HCOOC2H5. B.HCOOCH=CH-CH3. C.HCOOCH2-CH=CH2. D.HCOOC3H7. Câu 27. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm m Al, Al2O3 và Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch ịch NaOH 1M vvào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau: Số mol Al(OH)3
Trang 3/5 - Mã đề thi 061
a 0,16
0,40
0,80
Thể tích dung dịch NaOH (lít)
Khối lượng của Al2O3 có trong hỗn hợp X là. A.3,06 gam. B.2,04gam. C.5,10 gam. D. 4,08gam. Câu 28. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X chứa hai este có cùng công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,48 mol O2. Tỉ lệ gần nhất của a : b là. A.1,2. B. 0,8. C. 1,6. D. 0,6. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCldư. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãngdư. (c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãngdư. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là. A.4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 53,16 gam pentapeptit X mạch hở với dung dịch NaOH 12%, thu được 253,16 gam dung dịch Y chỉ chứa ba muối của glyxin, alanin và valin. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Tỉ lệ mắc xích của glyxin, alanin và valin trong peptit X là. A. 2 : 1: 2. B. 2 : 2 : 1. C. 1 : 3: 1. D. 1 : 1 : 3. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (1) Polietilen và tơ lapsan có cấu trúc mạch không phânnhánh; (2) Ở điều kiện thường, glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trongnước; (3) Dung dịch anilin làm hồngphenolphtalein; (4) Tơnilon-6thuộcloạitơamitvìcácmắtxíchnốivớinhaubằngcácnhómamit-NHCO-. Số phát biểu đúng là. A.4. B. 2. C. 1. D. 3. 2+ 2+ Câu 32. Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Biện pháp nào sau đây không thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên? A. Đunnóng. B. Dùng dung dịchHCl. C. Dùng dungdịch Na2CO3. D. Dùng dung dịchNa3PO4. Câu 33. Cho 16,32 gam hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 80 ml. Nếu cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của alà. A.23,32. B. 20,22. C. 18,66. D. 24,88. Câu 34. Hỗn hợp E gồm tripeptit X, tetrapeptit Y và pentapeptit Z đều mạch hở; trong đó X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. Thủy phân hoàn toàn 54,02 gam E cần dùng dung dịch chứa 0,86 mol NaOH, thu được 84,82 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp Elà. A.11,7%. B. 20,1%. C.12,7% D. 11,2%. Trang 4/5 - Mã đề thi 061
Câu 35. Este X đơn chức, trong phân tử ử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,1 mol este X với dung dịch NaOH 8%, thu được ợc 217,4 gam dung ddịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được phần hơi chỉ chứa nước vàà 31,6 gam rrắn khan. Số nguyên tử H (hiđro) trong este X là. A.10. B. 8. C. 6. D. 12. Câu 36. Thực hiện các phản ứng sau: (a) Cho bột nhôm tiếp xúc với khíclo; aCrO3; (b) Cho bột lưu huỳnh vào ống sứ chứaCrO (c) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO vàà cacbon trong điều kiện không có khôngkhí; (d) Cho CrO3 vào dung dịchNaOH. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi - hóa kh khử là. A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 37. Hòa tan hết 0,4 mol hỗn hợp gồm ồm Mg, MgCO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,07 mol HNO3 và 0,415 mol H2SO4, kết ết thúc ph phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,09 mol hỗn hợp ợp khí Y ggồm CO2, N2O, N2, H2 (trong đó CO2 có số mol là 0,01 mol). Tỉ khối của Y so với ới He bbằng a. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được 24,4 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của ủa al alà. A.7,4. B. 6,8. C. 7,0. D. 7,2. Câu 38. Thực hiện thí nghiệm m sau: Cho vvào ống nghiệm sạch vài giọt dung dịch CuSO4 5%, sau đó cho tiếp 1 ml dung dịch ch NaOH 10%, khu khuấy đều, sau khi kết thúc phản ứng, gạc bỏ phần dung dịch, giữ lại phầnn không tan. Cho ti tiếp 2 ml dung dịch Z vào phần không tan, lắc nhẹ, thu được dung dịch T. Điều khẳng ẳng đị định nào sau đây là sai? A. Dung dịch Z là glucozơ thìì dung ddịch T có màu xanhlam. B. Dung dịch Z là peptit thì dung dịch ịch T có m màutím. C. Dung dịch Z là saccarozơ thìì dung ddịch T có màu xanhlam. D. Dung dịch Z là lòng trắng trứng thì dung dịch T có màutím. Câu 39. Nung nóng 36,34 gam hỗn hợp ợp rắ rắn X gồm Al, Fe3O4 và Cr2O3 trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được ợc hỗ hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng làà 15,2 gam; đồng thời thoát ra 0,09 mol khí H2. Nếu cho 36,34 gam X vào dung dịch chứaa 2,0 mol HCl (d (dùng dư), thu được 0,5 mol khí H2 và dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng tối đa với ới dung ddịch chứa x mol NaOH (không có mặt oxi), thu được 26,16 gam hỗn hợp các hiđroxit. roxit. Giá tr trị của xlà. A.2,46. B. 2,44. C. 2,48. D. 2,42. Câu 40. Đun nóng hỗn hợp gồm m etylen glicol vvới một α-amino axit no, mạch hở X có xúc tác HCl, thu được các sản phẩm hữu cơ, ơ, trong đó có chất hữu cơ mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 15,55 gam Y cần dùng ùng 0,475 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, HCl, N2 và H2O lần lượt dẫn qua bình (1) đựng H2SO4 đặc ặc (d (dư), thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam;bình (2) chứa nước vôi trong lấy dư, thu được ợc 40 gam kkết tủa; đồng thời khối lượng bình tăng 21,25 gam. Giả sử độ tan của nitơ đơn chấất trong nước không đáng kể và Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. ất. Nh Nhận định nào sau đây làsai? A. X có tên thay thế là2-aminopropanoic. aminopropanoic. B. Trong Y chứa 3 nhóm-CH2-. C. Y cho được phản ứng ng este hóa có m mặt axit vô cơ mạnh làm xúctác. D. Y có mạch không phânnhánh. -------------------HẾT---------Trang 5/5 - Mã đề thi 061
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 17 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 062 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là. A.Hg. B. Cs. C. Li. D. Ag. Câu 2. Trong các kim loại sau: Ag, Cu, Fe và Al. Kim loại có tính khử yếu nhất là. A.Fe. B. Al. C.Ag. D. Cu. Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại? A. Monosaccarit. B. Đisaccarit. C. Polisaccarit. D. Protein. Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai? A. Phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuậnnghịch. B. Metyl fomat có khả năng cộng hợp Br2 trong dungdịch. C. Etyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạopolime. D. Các este của axit fomic có khả năng tham gia phản ứng tránggương. Câu 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là. A. Ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển thành màu nâuđỏ. B. Ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tandần. C. Xuất hiện kết tủa màu nâuđỏ. D. Thu được dung dịch trongsuốt. Câu 6. Nhúng thanh Ni nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2 (1); FeCl3 (2); HCl (3); HCl và CuSO4 (4). Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. B. 1. C. 3. D. 4. A.2. Câu 7. Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2 trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết Z có số nguyên tử cacbon gấp đôi Y. Tên gọi của Xlà. A.Etylfomat. B. Vinyl fomat. C.Metylaxetat. D. Metylacrylat. Câu 8. Công thức tổng quát của các α-amino axit no, mạch hở, khi tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều theo tỉ lệ mol 1 : 1 là. A. CnH2n-1O2N (n≥ 3). B. CnH2n-1O4N (n ≥4). C. CnH2nO2N (n≥ 2). D. CnH2n+1O2N (n ≥2). Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Crom có số oxi hóa phổ biến là +2; +3 và+6. B. Crom là kim loại chuyển tiếp, màu trắng ánh bạc và rấtcứng. C. Crom thụ động với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc,nguội. D. Crom tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl theo cùng tỉ lệmol. Câu 10. Cho dung dịch X (dùng dư) vào dung dịch Y, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được kết tủa hoàn toàn không tan trong dung dịch HCl loãng, dư. Hai chất tan X và Y lần lượt là. Trang 1/5 - Mã đề thi 062
A. Ba(OH)2vàAl2(SO4)3. B. NaOH vàBa(HCO3)2. C. Na2SvàFeCl3. D. NH3 vàAlCl3. Câu 11. Từ m kg mùn cưa (xenlulozơ chiếếm 80% về khối lượng) để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của cảả quá tr trình là 90%. Giá trị của m là. A.337,5kg. B.300,0kg. C.270,0kg. D. 325,5 kg. Câu 12. Cho 0,15 mol etyl acrylat tác dụng ụng vvới 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắnn khan. Giá tr trị của m là. A.16,5. B. 19,3. C. 14,1. D. 16,1. Câu 13. Cho phản ứng sau: KI + K2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O. Sau khi phản ứng đã cân bằng, tổng hệ số tối ối giả giản của phản ứng là. A.28. B. 30. C. 27. D. 29. Câu 14. Ngâm một thanh sắt vào ào 200 ml dung ddịch chứa CuSO4 1M. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh sắt. Sau khi kếtt thúc ph phản ứng, khối lượng thanh sắt tăng m gam. Giá trị m là. A.1,6 gam. B.12,8gam. C.3,2 gam. D. 6,4gam. Câu 15. Đốt cháy 5,94 gam bộtt Al trong oxi, sau m một thời gian thu được 9,78 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Hòa tan hếtt X trong dung ddịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là. A.0,896 lít B. 1,344 lít. C. 2,688 lít. D. 2,016lít. Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói vvề xenlulozơ? A. Là chất rắn hình sợi, màu trắng, ắng, không tan trongn trongnước. B. Được hợp thành từ các mắtt xích β-glucozơ nối với nhau bởi các liên kết β-1,6glicozit. ch HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúctác. C. Tác dụng được với dung dịch D. Có khả năng tham gia phản ứng th thủy phân, thu được một loại monosaccarit duy nhất. ịch Br2, dung dịch NaOH, Cu(OH)2, HCl. Ở điều Câu 17. Cho dãy các chất: H2, dung dịch kiện thích hợp, số các chất trong dãy tác dụụng được với trioleinlà. A.5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18. Crom(VI) oxit không có tính chất ất nnào sau đây? A. Là oxit axit, tác dụng được với ới nnước ở điều kiệnthường. B. Có tính oxi hóa rất mạnh, bốcc cháy khi tiếp xúc với S, P, C,NH3. C. Ở điều kiện thường là chấtkhí. D. Tác dụng với dung dịch ch NaOH ddư, thu được dung dịch có màuvàng. Câu 19. Đun nóng este X đơn chức, mạch ạch hhở với dung dịch KOH 12% (vừa đủ), thu được 87,1 gam dung dịch Y. Chưng cất dung dịch ịch Y, thu được 6,9 gam ancol etylic. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Công thứcc phân tử ccủa X là. A.C6H10O2. B. C5H10O2. C. C5H8O2. D. C6H12O2. Câu 20. Hỗn hợp X chứa hai chất béo đượ ợc tạo bởi từ axit stearic và axit oleic. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X, thu đượcc 13,8 gam glyxerol. N Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 12,105 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị gần nhất của mlà. A.130. B. 135. C. 140. D. 145. Câu 21. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: + 2 OH l 0 →FeCl +Fe → →FeCl +Na →Fe(OH) t ,khongkhI Fe+HC →FeCl Cl →FeO.23 2 3 2 2 (1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra ở sơ đồồ tr trên là. Trang 2/5 - Mã đề thi 062
A.4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al vàà Mg vào dung ddịch HCl dư, thu được 0,32 mol khí H2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch ịch HNO3 dư, thu được 0,08 mol khí Y duy nhất. Khí Y không thể là. A.NO. B. N2O. C.NO2. D. N2. Câu 23. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) ktc) qua ống ssứ chứa m hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, đến khi phản ứng ng xả xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Giá trị của m là. A.4,68gam. B.6,24gam. C.12,48 gam. D. 9,36gam. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các ε-amino axit và ω-amino amino axit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. m, các oligopeptit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu B. Trong môi trường kiềm, tím. C. Các amino axit đều có tính lưỡngtính. ỡngtính. D. Peptit là những hợp chất tan tốt ốt trongn trongnước. Câu 25. X, Y, Z, T, P là các kim loại kiềm ềm vvà các tính chất được ghi theo bảng số liệu sau: Nguyên tố X Y Z T P Nhiệt độ sôi (0C) 760 1330 688 690 892 Nhiệt độ nóng chảy (0C) 64 180 39 29 98 Khối lượng riêng 0,86 0,53 1,53 1,90 0,97 (gam/cm3) Hai kim loại X và T lần lượt là. A. Li vàNa. B. RbvàCs. C. KvàCs. D. K và Rb. Câu 26. Cho 9,56 gam hỗn hợp X gồm m metylamin vvà trimetylamin tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 16,86 gam muối. ối. Ph Phần trăm khối lượng của metylamin trong hỗn hợp Xlà. C.25,94%. D. 61,09% A.38,91%. B. 74,06%. Câu 27. Chia m gam hỗn hợp gồm K vàà Al thành 2 ph phần bằng nhau: ư, thu được 3,584 lít khí H2(đktc). - phần 1 cho vào lượng nước dư, ch KOH lo loãng dư, thu được 5,6 lít khí H2(đktc). - phần 2 cho vào dung dịch Giá trị của m là. A.11,24 gam. B.6,90gam. C.5,62 gam. D. 13,80gam. Câu 28. Cho hỗn hợp gồm m 3,84 gam Mg vvà 2,24 gam Fe trong dung dịch chứa CuCl2 0,2M và FeCl3 0,1M. Sau khi kết thúc phản ản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy ấy thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, kết thúc phản ứng thu đư ược m gam kết tủa. Giá trị của mlà. A.68,91. B. 66,75. C. 65,67. D. 64,59. Câu 29. Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, các amino axit làà nh những chất rắn kết tinh, dễ tan trongnước; (b) Dung dịch của các amino axit đềuu không llàm đổi màu quỳtím; ợc Cu(OH)2 tạo phức màutím. (c) Lòng trắng trứng (anbumin) hòa tan đượ (d) Thủy phân đến cùng các protein đơn giảản trong môi trường axit thu được các α-amino axit. Các nhận định đúng là. A.(a),(b),(c). B.(b),(c),(d). C.(a),(c),(d). D. (a),(b),(d). Trang 3/5 - Mã đề thi 062
Câu 30. X và Y là hai este đơn chức đều đđược tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều thu được 3a mol CO2. Công thức cấu tạo của X và Ylà. A. HCOOCH=CH2 vàCH3COOCH3. B. CH3COOCH3 vàHCOOC2H5. C. HCOOC2H5 vàHCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3 vàCH3COOC2H5. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ nilon-6 được điều chế bằng ng ph phản ứng trùng ngưng axitω-aminoenantoic. ương pháp hóa học có nguồn gốc từ polime B. Tơ visco được điều chế bằng phươ thiên nhiên. C. Phân tử amilopectin có cấuu trúc m mạch không phânnhánh. D. Cacbohiđrat là những vật liệu ệu polime thi thiênnhiên. Câu 32. Hợp chất hữu cơ X mạch hở ở có công th thức phân tử C5H8O4 và không cho được phản ứng tráng gương. Thủy phân hoàn àn toàn X trong dung ddịch NaOH (vừa đủ), thu được một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy toàn bbộ Z, thu được 15,84 gam CO2 và 8,64 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là. A.1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33. Cho các nhận định sau: (a) Hợp chất FeCl3 vừa thể hiện tính khử, ử, vừ vừa thể hiện tính oxihóa; (b) Bột đồng tan được trong dung dịch chứa ứa H2SO4 loãng vàNaNO3; (c) Thạch cao khan có công thức làCaSO4; (d) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm ảm nnồng độ các cation Ca2+ và Mg2+ trong nước. Các nhận định đúnglà. (a),(b),(c),(d). C.(b),(d). D. (b),(c),(d). A.(a),(b),(c). B.(a),(b),(c),(d). Câu 34. Kết quả thí nghiệm các dung dịch ịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử ử Hiện tượng Cu(OH)2 X, Y Dung dịch xanh lam Kết tủa bạc trắng sáng Dung dịch AgNO3/NH3, đun Y nóng Nước Br2 Z Kết tủa trắng. T Dung dịch ch phenolphtalein. Màu hồng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. A. saccarozơ, glucozơ,, anilin,etylamin. B. saccarozơ, anilin, glucozơ,etylamin. ,etylamin. C. anilin, etylamin, saccarozơ,glucoz ,glucozơ. D. etylamin, glucozơ, saccarozơ,anilin. ơ,anilin. Câu 35. Nung nóng hỗn hợp rắn X gồm ồm Al (0,18 mol), Cr2O3 và FeO trong khí trơ, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắnn Y. H Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl (loãng, đun nóng), thu đượcc 0,24 mol khí H2 và dung dịch Z chỉ chứa các muối clorua có tổng khối lượng là 62,5 gam. Cho dung dịch ịch NaOH ddư vào Z, thấy lượng NaOH phản ứng là a gam. Giá trị gần nhất của alà. A.68. B. 46. C. 60. D. 64.
Trang 4/5 - Mã đề thi 062
Câu 36. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H9O2N và có đặc điểmsau: - Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khácao. - Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của Y phảnứng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạchhở. Các chất X, Y, Z lần lượtlà. A. CH3-CH(NH2)-COOCH3; H2N-CH2-COOC2H5;CH2=CHCOONH3CH3. B. H2N-[CH2]4-COOH; H2N-[CH2]2-COOCH3;CH3COONH3C2H5. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5;CH2=CHCOONH3CH3. D. H2N-CH2COOC2H5; CH3-CH(NH2)-COOCH3;CH3COONH3C2H5. Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở có khối lượng phân tử tăng dần; tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit là 10. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được 47,68 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Xlà. A.11,7%. B. 41,1%. C.47,1%. D.45,5%. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí. (b) Sục khí H2S đến dư vào dung dịchFeCl3. (c) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3dư. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3loãng. (e) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3dư. Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được muối Fe(II) là. A.4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 39. Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,36 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được 33,92 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn hợp X là. A.7,4%. B. 18,5%. C.11,1% D.14,8%. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm hai este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng 22,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối natri axetat duy nhất có khối lượng là 22,96 gam và hỗn hợp Y gồm ba ancol; trong đó có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của Y so với He bằng 13,1. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là. A.11,9%. B.7,9%. C. 9,2%. D.13,8%. -----------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 062
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 18 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 063 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Cho dãy các kim loại sau: Al, Ag, Au và Na. Kim loại dẻo nhất trong dãy là A.Au. B. Al. C.Ag. D. Na. Câu 2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết hai oxit Na2O và BaO? D.NaCl. A.NaOH. B. HCl. C. NaHSO4. Câu 3. Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây là chất rắn, không tan trongnước? A. Glucozơ. B. Glyxin. C. Anilin. D. Tristearin. Câu 4. Dãy các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco,tơnilon-6,6. B. tơ visco, tơ nitron, tơaxetat. C. sợi bông, tơ visco,tơaxetat. D. tơ tằm, sợi bông, tơnitron. Câu 5. Nhôm oxit không có tính chất nào sau đây? A. Vừa tác dụng với dung dịch NaOH; vừa tác dụng với dung dịchHCl. B. Ở dạng tinh thể được dùng làm đồ trang sức, thiết bị phát tialaser. C. Ở dạng bột có độ cứng cao được dùng làm vật liệumài. D. Bị khử bởi khí CO ở nhiệt độcao. Câu 6. Cho dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaHCO3, KOH, Cr(OH)3. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là A.1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7. Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A.3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, không tan trongnước. B. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được xàphòng. C. Tristearin có công thức phân tử làC57H108O6. D. Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo no hoặc khôngno. Câu 9. Đun nóng hỗn hợp gồm 9,6 gam axit axetic và 6,9 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 10,56 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là A.75%. B. 60% C.80%. D. 70%. Câu 10. Lên men 1,44 kg glucozơ, toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 16 mol NaOH, thu được dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Hiệu suất phả ứng lên menlà A.80,0%. B. 75,0%. C.40,0%. D. 37,5%. Câu 11. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăngdần. B. Thép là hợp kim của Fe vớicacbon. C. Nhiệt phân Fe(II) hiđroxit trong không khí thu được Fe(II) oxit tươngứng. Trang 1/5 - Mã đề thi 063
D. Trong các phản ứng hóa học, hợp ợp ch chất Fe(II) chỉ thể hiện tínhkhử. Câu 12. Cho mỗi kim loại có cùng khối lượ ượng vào nước dư, kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (đo cùng điều kiện áp suất ất vvà nhiệt độ) là nhỏ nhất? A.Ca. B.Na. C. K. D.Li. Câu 13. Thủy phân este X mạch hở có công th thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. ng. S Số este X thỏa mãn tính chất trên là A.5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 14. Trong các chất: t: etyl axetat, glucoz glucozơ, saccarozơ, triolein, fructozơ, axit glutamic. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng ộng hi hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)là A.5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa ứa 20,64 gam mu muối và còn lại 1,28 gam rắn không tan. Giá trị của m là A.12,13 gam. B.11,84gam. C.14,18 gam. D. 13,12gam. Câu 16. Hòa tan hết 8,97 gam kim loạii M trong 180 ml dung ddịch H2SO4 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,76 gam rắn ắn khan. Kim lo loại M là A.Na. B.Ca. C. K. D. Ba. Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây, ây, sau khi kkết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối là A. Cho dung dịch chứaa a mol NaOH vvào dung dịch chứa a molNaHCO3. B. Cho a mol bột Fe vào dung dịch ịch ch chứa a molAgNO3. C. Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a molNaHSO4. D. Hấp thu hết 2a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a molNaOH. Câu 18. Thực hiện sơ đồ phản ứng: 0
NaOH (khoâ ng coùmaë oxi) HCl KI →X. t →T t X+ →Y + →Z + Chất X và Z lần lượt là. Biết rằng X, Y, Z, T là các hợp chất củaa sắt. Ch A. Fe2O3vàFeCl3. B. Fe3O4 vàFeCl2. C. Fe3O4vàFeCl3. D. Fe2O3 vàFeCl2. Câu 19. Đốt cháy hoàn àn toàn 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở cần dùng 0,99 mol O2, thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt ặt khác đun nóng 18,92 gam X với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được một ancol no, đơn chức ức Y vvà m gam muối. Giá trị của m là A.24,20 gam. B.21,12gam. C.24,64 gam. D. 20,68 gam. Câu 20. Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ ơ X (thành ph phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), Chưng cất dung dịch ch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 235,4 gam và phần rắn gồm m ba mu muối. Đốt cháy toàn bộ phần rắn cần dùng 1,55 mol O2, thu được 26,5 gam Na2CO3; 55,0 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử của Xlà A.C15H12O5. B. C14H10O5. C. C15H12O4. D.C14H10O4. Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng: Cr2(SO4)3 → X → Y → Na2CrO4. Mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lư lượt là A. NaCrO2vàCr(OH)3. B. CrO3 vàNaCrO2. C. NaCrO2vàCrO3. D. Cr(OH)3 vàNaCrO2. Câu 22. Hòa tan hết 7,38 gam hỗn hợp ợp gồ gồm Na, K, Ba vào cốc chứa 200 ml dung dịch H2SO4 xM, sau khi kết thúc các phản ứng, th thấy thoát ra 0,1 mol khí H2. Làm bay hơi nước có trong cốc sau phản ứng, thu đượcc 16,36 gam rrắn gồm các muối và hiđroxit. Giá trị của x là
Trang 2/5 - Mã đề thi 063
A.0,35. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,40. Câu 23. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung ddịch NaOH 1M và Ca(OH)2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết ết tủ tủa, đun nóng đến cạn khô phần dung dịch nước lọc, thu được 12,6 gam muốii khan. Giá trị củ của alà A.0,34. B. 0,30. C. 0,24. D. 0,36. Câu 24. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các peptit và protein đơn giản ản đề đều có phản ứng màubiure. B. Các amin đều có tính bazơ mạnh ạnh hhơnlysin. C. Các amin đều làm hồng ng dung dịchphenolphtalein. D. Các amino axit là những hợpp chấ chất hữu cơ tạpchức. Câu 25. Cho các dữ kiện thực nghiệm m sau: điều kiệnthường; (a) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điề (b) Tiến hành phản ứng tạo este củaa glucoz glucozơ với anhiđritaxetic; (c) Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan; (d) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch ch AgNO3 trong NH3, đunnóng. Thực nghiệm nào chứng tỏ trong phân tử ử glucoz glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành mạch hở không phânnhánh? A.(b). B.(c). C.(d). D. (a). Câu 26. Hỗn hợp X gồm m glyxin, alanin, lysin vvà axit glutamic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,24 mol HCl hoặc ặc dung ddịch chứa 0,22 mol NaOH. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 0,9 mol O2, sản phẩm ẩm cháy ggồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 70 gam kết tủa. ủa. Giá tr trị của mlà A.21,22 gam. B.22,32gam. C.20,48 gam. D. 21,20gam. Câu 27. Cho hỗn hợp gồm m 2,40 gam Mg vvà 2,16 gam Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 aM và CuSO4 aM. Sau khi kết thúc phản ản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl loãng dư, thu được ợc 3,136 lít khí H2 (đktc). Giá trị của a là A.0,10. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,20. 0
t →2X+Y.Biết Câu 28. Thực hiện sơ đồ phản ứng ng sau: peptit (CnH2n-1O4N3) + 2H2O rằng X, Y là hai α-amino axit kế tiếpp trong ddãy đồng đẳng; trong X phần trăm khối lượng của oxi chiếm 42,67%. Tên gọi của Y là A. axitaminoaxetic. B. axit 2-aminopropanoic. C.axit α-aminopropanoic. D. axit aminoetanoic. Câu 29. Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn ỗn hhợp X chứa ba chất béo bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, đun nóng) thu đượcc m gam hỗ hỗn hợp Y. Xà phòng hóa hoàn toàn Y, thu được glyxerol và hỗn hợp gồm natri strearat vàà natri panmitat có ttỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị của mlà A.77,0 gam. B.49,4gam. C.86,2 gam. D. 94,2gam. Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịchCuSO4; (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịchNaHCO ịchNaHCO3; (c) Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịchNaHSO ịchNaHSO4; (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịchFeCl ịchFeCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp ợp thu được kết tủa là A.2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 063
Câu 31. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C8H15O4N. Đúng nóng 0,1 mol X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được một muối Y và một ancol Z. Lấy toàn bộ Z đem đốt cháy, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của Y là A. C4H5O4NNa2. B.C6H9O4NNa2. C.C5H7O4NNa2. D. C7H11O4NNa2. Câu 32. Nhúng thanh sắt vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl, sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt giảm 5,76 gam; đồng thời thu được dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và 0,08 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giả sử lượng đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt. Giá trị m là A.32,48 gam. B.34,72gam. C.35,84 gam D. 33,72gam. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phản ứng hóa học, nhôm chỉ thể hiện tínhkhử; (2) NaAl(SO4)2.12H2O có tên gọi là phènnhôm. (3) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe(III) là tính oxihóa; (4) ChodungdịchH2SO4loãngvàodungdịchNaCrO2,thuđượcdungdịchcómàuda cam. Số phát biểu sai là. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 34. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa H2SO4, MgSO4 và Al2(SO4)3. Phản ứng được biểu thị theo sơ đồ sau: Số mol kết tủa 0,92 0,60
0,73
Thể tích dung dịch Ba(OH)2(lít)
Nếu đem cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.64,20 gam. B.61,92gam. C.58,32 gam. D. 67,80gam. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trongnước; (2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng vớiglyxin; (3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đunnóng; (4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúnglà A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tửlà C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Tỉ lệ gần nhất của x : ylà A.0,6. B. 1,0 C. 1,2. D. 0,9. Trang 4/5 - Mã đề thi 063
Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên li liệu để sản xuất các tơ tổnghợp; Cho nhúm bông vào dung dịch H SO 70%, đun nóng thu được dung dịch trongsuốt; (b) 2 4 (c) Trong công nghiệp dược phẩm, m, saccaroz saccarozơ được dùng để pha chếthuốc; (d) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ ơ và saccaroz saccarozơ đều tan tốt trongnước; (e) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết α--1,4-glicozit vàα-1,6-glicozit; ởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). (f) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúngl đúnglà A.3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 38. Đốt cháy hỗn hợp dạng bột gồm ồm sắ sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu đượcc 12,8 gam hỗ hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong a gam dung dịch HNO3 63% (dùng dư), kết thúc phản ứng ng thu được dung dịch Y và khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Để tác dụng tối đaa các ch chất tan có trong dung dịch Y cần dùng 0,3 mol Ba(OH)2; đồng thời thu đượcc 45,08 gam kế kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A.150. B. 155. C. 160. D. 145. Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung nóng hỗn hợp gồm ZnO vàà cacbon trong điều kiện không có khôngkhí; (2) Điện phân nóng chảy NaCl bằng điện ện cự cựctrơ; (3) Đốt cháy FeS2 trong oxidư; (4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện ện cự cực trơ, không màngngăn; ứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (5) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp ợp tạ tạo ra đơn chất khílà A.2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch ạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức, mạch hở được tạo bởii axit cacboxylic vvà ancol. Đun nóng 29,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đượcc ancol etylic vvà hỗn hợp Y gồm ba muối (trong đó có hai muối của hai α-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,93 mol O2, thu được CO2; H2O; 0,12 mol N2 và 0,195 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn ỗn hhợp Xlà A.32,72%. B. 19,33%. C.16,36%. D. 38,65%. ---------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 063
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 19 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 066 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận bi biết dung dịch AlCl3 và dung dịch NaCl là A. HCl. B.H2SO4. C.NaNO3. D. NaOH. 3+ Câu 2. Cation Fe không oxi hóa đượcc kim lo loại nào sau đây? A.Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 3. Dãy các oxit kim loại đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. Fe2O3,CuO, Cr2O3. B. CuO, Na2O, MgO. C. Fe3O4,ZnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO. Câu 4. Sản phẩm hữu cơ nào sau đây không dùng để điều chế tơ tổng hợp? A. trùng hợp vinylxianua. B. trùng ngưng axit terephtalic với ới etylenglicol. C. trùng ngưng axitω-aminoenantoic. aminoenantoic. D. trùng hợp metylmetacrylat. Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm quỳỳ tím chuy chuyển sang màu xanh? A.Alanin. B. Anilin. C.Lysin. D. Phenylamoni clorua. Câu 6. Ở điều kiện thích hợp, triolein không phản ứng với chất hay dung dịch nào sau đây? C.NaOH. D. Cu(OH)2. A.HCl. B. Br2. Câu 7. Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100 ml dung ddịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của mlà C. 5,0. D. 6,0. A.3,0. B. 4,0. Câu 8. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung ddịch chứa 19,2 gam hỗn hợp gồm MgSO4 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu đượcc m gam kkết tủa. Giá trị m là A.41,76. B. 18,56. C. 37,28. D. 34,80. Câu 9. Dãy polime nào sau đây khi đốtt cháy ho hoàn toàn trong oxi, thu được nitơ đơn chất? A. tơ tằm; sợi bông; tơ nitron; tơnilon ơnilon-6. B. amilozơ, bông, tơ nilon-6, tơnitron. ơnitron. C. tơ tằm; tơ nitron; tơ nilon-6;nilon 6;nilon-6,6. D. tơ tằm, tơ lapsan, tơ nilon-6, tơnitron. ơnitron. Câu 10. Este X mạch hở có công thứcc phân ttử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y cho được ợc ph phản ứng với Br2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X không thể là A.CH2=CH-COOCH3. B.CH3COOCH=CH2. C.HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOCH2-CH=CH2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 066
Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn mộtt amin no, đơn chức, mạch hở cần dùng 1,05 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,1 mol N2. Công th thức phân tử của X là A.C2H7N. B. C3H9N. B. CH5N. D. C4H11N. Câu 12. Đun nóng dung dịch chứa ứa 0,03 mol H2N-CH2-COOCH3 và 0,15 mol CH3COOC6H5 với dung dịch chứaa 0,48 mol KOH, cô ccạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của mlà A.47,25. B. 38,61. C. 46,29. D. 39,57. Câu 13. Cho dãy các kim loại: i: Na; Fe; Cu; Zn; Al. Có bao nhi nhiêu kim loại trong dãy được điều chế bằng phương pháp điệnn phân dung ddịch? A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14. Natri hiđrocacbonat không có ứng ddụng hay tính chất nào sau đây? A. Được dùng trong y học, c, công nghệ thực phẩm và chế tạo nước giảikhát. B. Trong phản ứng hóa học, vừaa thể hiện tính khử; vừa thể hiện tính oxihóa. C. Bị phân hủy bởinhiệt. D. Trong phản ứng hóa học, vừaa thể hiện tính axit; vừa thể hiện tínhbazơ. Câu 15. Cho dung dịch HCl loãng lần ần llượt vào các chất hay dung dịch sau: anilin, trimetylamin, axit glutamic, tristearin, glyxin. Ở điều kiện thích hợp, số trường hợp có xảy ra phản ứng là A.5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16. Este X đơn chức, trong phân tử ử ch chứa vòng benzen; trong X, tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố là mC : mH : mO = 12 : 1 : 4. S Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là A.3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 17. Cô cạn một mẫu nước chứaa các ion: Ca2+, Mg2+, Na+, HCO3-, thu được hỗn hợp X gồm các muối. Nung X ở nhiệt cao đếnn khố khối lượng không đổi thu được chất rắn Y gồm: A. MgO, CaCO3vàNa2CO3. B. MgCO3, CaCO3 vàNa2CO3. C. MgO, CaOvàNa2O. D. MgO, CaO vàNa2CO3. Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ồm Mg vvà FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol hỗn ỗn hợ hợp khí và dung dịch có chứa 26,88 gam muối. Giá trị của mlà A.7,68. B. 14,92. C. 13,08. D. 8,32. Câu 19. Xenlulozơ trinitrat được điềuu chế từ phản ứng giữa xenlulozơ với lượng dư axit nitric đặc có mặt axit sunfuric đặc làm àm xúc tác (hi (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Nếu dùng 3,0 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat được điều chế là A.4,4 tấn. B. 3,3 tấn. C. 2,2 tấn. D. 5,5tấn. Câu 20. Thủy phân hoàn àn toàn 50,2 gam hhỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala-Ala, thu được hỗn hợp ợp gồ gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là A.3,6. B. 3,4. C. 3,0. D. 3,2. Câu 21. Thí nghiệm nào sau đây, ây, sau khi kkết thúc phản ứng, thu được hai loại kết tủa? A. Cho Zn vào lượng dư dung dịchCuSO ịchCuSO4. B. Cho Fe vào lượng dư dung dịchCuSO ịchCuSO4. C. Cho Ba vào lượng dư dung dịchCuSO ịchCuSO4. D. Cho Na vào lượng dư dung dịchCuSO ịchCuSO4. Câu 22. Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4. Nhận định nào sau đây là đúng? A. dung dịch từ không màu chuyển ển th thành màuvàng. Trang 2/5 - Mã đề thi 066
B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành khôngmàu. C. dung dịch từ màu da cam chuyển thành màuvàng. D. dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu dacam. Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng. A. Các oligopeptit đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màu tím. B. Các oligopeptit tan tốt trong nước, còn polipeptit thì không tan trongnước. C. Các oligopeptit là cơ sở kiến tạo nênprotein. D. Các oligopeptit gồm các peptit có từ 1 đến 9 liên kếtpeptit. Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử mỗi este đều chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn x gam X, thu được V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là 11V 7V A. x + 30y = . B. x + 30y = . 5,6 5,6 7V 11V C. x + 14y = . D. x + 14y = . 5,6 5,6 Câu 25. Cho m gam hỗn hợp gồm FeCl3 và FeCl2 có tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 33,02 gam kết tủa. Giá trị của m là A.11,58. B. 23,16. C. 17,37. D. 5,79. Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + Cl2→ Y; (2) Y + Z → X+ZCl2. (3) Z+ HCl →ZCl2; Cặp chất nào sau đây thỏa mãn X và Z trong sơ đồ trên là A. FeCl2vàCu. B. FevàNi. C. AlvàFe. D. FeCl2 và Mg.Câu 27. Cho chất lỏng X vào lượng dư dung dịch chất Y, để yên thu được dung dịch phân lớp, sau đó đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất Z tan tốt trong nước. Các chất X, Y, Z lần lượtlà A. C6H5NH2, HCl,C6H5NH3Cl. B. (C17H33COO)3C3H5, NaOH,C17H33COONa. C. (C17H35COO)3C3H5, NaOH,C3H5(OH)3. D. H2N-CH2-COOH, HCl,ClH3N-CH2-COOH. Câu 28. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là A.0,12. B. 0,10. C. 0,13. D. 0,09. Câu 29. Phản ứng nào sau đây mà glucozơ thể hiện tính khử? 0
Ni,t →CHOH[CHOH]CHOH. A. CH2OH[CHOH] 4CHO + H 2 2 4 2 B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O. 0
→6CO+6HO. C. C6H12O6 + 6O2 t 2
2
t0
→CHO(OCOCH) +5CHCOOH. D. C6H12O6 + 5(CH3CO)2O 6 7 3 5 3
Trang 3/5 - Mã đề thi 066
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn ỗn hhợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm m axit stearic, axit panmitic vvà glyxerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 7,79 mol O2, sản phẩm ẩm cháy ddẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm m m gam so vvới dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là A.220. B. 210. C. 240. D. 230. Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau: ào dung ddịchCuSO4; (1) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào (2) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào ào dung ddịch H2SO4 có hòa tan vài giọtCuSO4; (3) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào ào dung ddịchFe2(SO4)3; (4) Đốt cháy bột sắt trong khíoxi; (5) Ngâm một chiếc đinh làm bằng thép vào ào dung ddịch NaCl. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóalà. C. 4. D. 2. A.5. B. 3. Câu 32. Nung hỗn hợp rắn X gồm m FeCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% th thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Fe2O3 duy nhất vàà hhỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N2; 16,0% CO2; 18,0% NO2 và còn lại là O2. Ph Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp Xlà A.39,2%. B. 23,9%. C.16,1%. D. 31,6%. Câu 33. Cho hỗn hợp X dạng bột gồm m Fe, Ag vvà Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xả xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng ợng Ag có trong X. Nh Nhận định nào sau đây là đúng? A. Muối Y làCu(NO3)2. B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 vàCu(NO3)2. C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch ịch Z, thu được kếttủa. D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 vàAgNO3. Câu 34. Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp ợp gồ gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thịsau: Số mol Al(OH)3
a
0,12 0,63 Giá trị của a là A.0,15. B. 0,18. C. 0,12. Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịchAgNO chAgNO3; (b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịchBaCl ịchBaCl2; (c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịchAlCl chAlCl3; (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịchCaCl ịchCaCl2; (e) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung ddịchCrCl3.
Số mol HCl
D. 0,16.
Trang 4/5 - Mã đề thi 066
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sốố tr trường hợp thu được kết tủa là A.3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 36. Nung nóng 48,12 gam hỗn hợp ợp gồ gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được rắn X. Chia X làm àm hai ph phần bằng nhau: Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ản ứ ứng là 13,6 gam; đồng thời thu được 7,68 gam rắn. Hòa tan hết phần hai trong dung dịch ịch HCl lo loãng, đun nóng (dùng dư), thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứaa 61,57 gam mu muối. Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ản ứ ứng nhiệt nhômlà A.60%. B. 75%. C.50%. D. 80%. Câu 37. Hỗn hợp X gồm một tripeptit vàà m một este của α-amino axit (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X với lượng ng oxi vvừa đủ, thu được 2,04 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác đun un nóng 0,2 mol X ccần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu đượcc ancol Y vvà hỗn hợp Z gồm hai muối của hai α-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; trong đó có a gam mu muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : blà A.1,2. B. 0,9. C. 1,0. D. 1,1. Câu 38. Cho các phát biểu sau: (a) Hầu hết các α-amino axit là cơ sở để kiế kiến tạo nên các protein của cơ thểsống; (b) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thầnkinh; (c) Các amino axit đều có tính lưỡngtính; chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. (d) Trong phân tử của các amino axit chỉỉ chứ Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúngl đúnglà A.(a),(b),(c). B.(b),(c),(d). C.(a),(c),(d). D. (a)(b)(d). Câu 39. Cho các nhận định sau: (1) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhất ất không bbị thủyphân; (2) Glucozơ và saccarozơ đều tồn tại dưới ới dạ dạng mạch vòng và mạchhở; ới H2 (Ni, t0) thu đượcpoliancol; (3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với (4) Glucozơ và saccarozơ đều tan tốtt trongn trongnước; (5) Glucozơ và fructozơ tác dụng vớii dung ddịch AgNO3/NH3 (dư), đều thu được muối amonigluconat. Số nhận định đúng là A.3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch ạch hhở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết π không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối vàà hhỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộộ Y ccần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong X, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol củaa hỗ hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong Xlà A.31,6%. B.59,7%. C. 39,5%. D.55,3%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 066
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 20 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 285 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1: Trong các ion sau: Cu2+, Fe2+, Ag+, Au3+. Ion nào có tính oxi hóa yếu nhất? A.Au3+. B.Ag+. C.Cu2+. D. Fe2+. Câu 2: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận bi biết hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 là A. BaCl2. B.NaOH. C.Ba(OH)2. D.NaHSO4. Câu 3: Cho m gam bột Al vào dung dịch ịch NaOH lo loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A.6,48. B. 5,76. C. 2,88. D. 4,32. Câu 4: Cho 6,72 gam kim loại M vào ào dung ddịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa 33,6 gam muối. Kim loại M là A.Fe. B. Ca. C.Mg. D. Al. Câu 5: Trong các kim loại: Al, Cu, Au vàà Fe. Kim lo loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là A.Fe. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH +H2. B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 +3H2O. C. Cu + 2CrCl3 → 2CrCl2 +CuCl2. D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3H2. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dùng dư dư), thu được dung dịch chứa bamuối. B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay khí H2 kh khử được các oxit kiềm thổ thành kimloại. C. Các kim loại như Ca, Al và Fe đều ều kh khử được cation Ag+ trong dung dịch thànhAg. D. Các kim loại như Na, Al, Zn chỉ đượ ợc điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây có xảyy ra ph phản ứng oxi hóa - khử? A. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãngd loãngdư. B. Cho dung dịch KI vào dung dịchFeCl chFeCl3. C. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc,ngu ặc,nguội. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịchNaHCO ịchNaHCO3. Câu 9: Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng ch chứa hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO, thu được rắn X. Cho X vào dung dịch ịch NaOH dư, khuấy đều, thấy còn lại phần rắn không tan Z. Các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn. Trong Z ch chứa? A. Mg, FevàCu. B. MgO, Fe2O3 vàCu. C. MgO, Al2O3,Fe,Cu. D. MgO, Fe vàCu.
Trang 1/5 - Mã đề thi 285
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu. Điềều khẳng định nào sau đây là sai? A. X tan hết trong lượng dư dung dịch ịch H2SO4 đặc,nóng. B. X tan hết trong lượng dư dung dịch ịch HNO3loãng. C. X tan hết trong lượng dư dung dịchFeCl ịchFeCl3. D. X không tan hết trong lượng dư dung ddịch chứa HCl vàNaNO3. Câu 11: Polime nào sau đây có cấuu trúc mạ mạch phân nhánh? A. caosubuna. B. poli(vinylclorua). C.amilopectin. D. poli(metylmetacrylat). Câu 12: Ở điều kiện thường, hợp chất hữu ữu ccơ nào sau đây ở trạng tháikhí? A.Anilin. B.Trimetylamin. Trimetylamin. C.Alanin. D. Glucozơ. Câu 13: Thủy phân este X mạch hở có công th thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và chất hữu cơ ơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo của X là B. HCOOC2H3. C.CH3COOC2H3. D. C2H3COOCH3. A.CH3COOC2H5. Câu 14: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đđây trong oxi, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 :1? A.Saccarozơ. B.Glyxin. C.Gly-Gly. D. Xenlulozơ. Câu 15: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm? C.Tơ nilon-6. D.Gly-Ala. A.Xenlulozơ. B.Triolein. Câu 16: Cho lòng trắng trứng (anbumin) anbumin) vào Cu(OH)2, thấy xuất hiện? A. màuxanh lam. B.màuvàng. C.màu tím. D. màu tím xanh. Câu 17: Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng ằng oxi, ch chỉ thu được CO2 và H2O? A.tơlapsan. B. tơ olon. C. tơnilon-6. D. tơ tằm. Câu 18: Đun nóng phenyl axetat vớii dung ddịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là A.32,4. B.37,2gam. C. 34,5. D. 29,7. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn ỗn hợ hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần dùng ùng 0,6 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của hai amin là A. CH5NvàC2H7N. B. C2H7N vàC3H9N. C. C3H9NvàC4H11N. D. C4H11N vàC5H13N. Câu 20: Thủy phân không hoàn àn toàn tetrapeptit Val Val-Gly-Val-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A.3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 21: Khi cho bột Cu vào dung dịch ch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhi nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sauđây? A.muối ăn. B.giấmăn. C. xút. D. cồn. Câu 22: Cho 5,28 gam Mg vào dung dịch ịch ch chứa HNO3 loãng (dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X vàà 0,04 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A.33,36 gam. B.32,56gam. C.34,16 gam. D. 33,76 gam. Câu 23: Đun nóng chất hữu cơ X có công th thức phân tử C2H7O3N với dung dịch NaOH dư, thu được một khí Y có khả năng làm àm quì tím ẩm hóa xanh và một muối Z. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là Trang 2/5 - Mã đề thi 285
A.1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm m glyxin vvà metyl aminoaxetat tác dụng với dung dịch KOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, ng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A.22,6. B. 15,0. C. 19,4. D. 11,3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong các phản ứng hóa học, Na2CO3 vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tínhbazơ. B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủyy kim lo loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môitrường. C. Tất cả các hợp kim đều bị ănmòn. D. Các kim loại có tính khử mạnh đều kh khử được các ion kim loại có tính khử yếu hơn thành kimloại. Câu 26: Cho dãy các chất: t: metyl acrylat, triolein, glucoz glucozơ, anilin, xenlulozơ, glyxin và Gly-Gly. Phát biểu nào sau đây là đúng úng khi nói vvề các chất trong dãy? A. Có 2 chất tác dụng được vớii dung dị dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được kết tủaAg. B. Có 4 chất tham gia phản ứng thủy ủy phân trong dung ddịch H2SO4 loãng, đunnóng. C. Có 3 chất tác dụng được với nướcBr ớcBr2. D. Có 2 chất tác dụng được vớii Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanhlam Câu 27: Đun nóng hỗn hợp X gồm m 0,2 mol glyxin vvà 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượcc 67,9 gam mộ một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit Y là C. 17. D. 23. A.20. B. 14. Câu 28: Hòa tan hết 16,0 gam hỗn hợp ợp X ggồm Mg, MgO, Fe và FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch ịch ch chứa 49,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 16,0 gam X trên cần dùng dung dịch chứaa x mol HCl vvà y mol H2SO4, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 45,6 gam muối. Tỉ lệệ của x : y llà A. 8: 5. B. 2 : 3. C. 4 :5. D. 5 : 3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất ất béo X bbằng lượng oxi vừa đủ, thu được 290,4 gam CO2 và 114,48 gam H2O. Mặtt khác đđun nóng 2m gam X trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứaa natri panmitat, natri stearat vvà x gam glyxerol. Giá trị của x là A.13,80. B. 22,08. C. 27,60. D. 11,04. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Mg vàà Al vào dung ddịch CuSO4, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho dung dịch ch NaOH ddư vào X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn ỗn hợ hợp Z gồm hai oxit. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho Y vào dung dịch HCl loãng dư, ư, th thấy khí không màu thoátra. B. Hỗn hợp rắn Z gồm MgO vàAl2O3. C. Dung dịch X gồm MgSO4, Al2(SO4)3 vàCuSO4. c, ngu nguội, thấy còn lại phần kim loại khôngtan. D. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc, Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn ỗn hợ hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ cần dùng 0,96 mol O2, thu được CO2 và H2O. Nếu đun un nóng m gam X vvới dung dịch H2SO4 loãng, dư; thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác ddụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được x gam Ag. Giá trị của xlà A.69,12 gam. B.34,56gam. C.17,28 gam. D. 51,84 gam.
Trang 3/5 - Mã đề thi 285
Câu 32: Hỗn hợp X gồm tristearin, axit glutamic, glyxin và Gly-Gly; trong đó tỉ lệ về khối lượng của nitơ và oxi tương ứng là 35 : 96. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,385 mol O2, thu được 2,26 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của mlà A.24,1. B. 25,5. C. 25,7. D. 24,3. Câu 33: Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của tlà A.8492. B. 6948. C. 7720. D. 8106. Câu 34: Cho dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch gồm H2SO4 xM; Fe2(SO4)3 xM và Al2(SO4)3 yM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
0,78
0,88
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,2và0,9. B. 0,3 và0,9. C. 0,2 và0,8. D. 0,3 và0,8. Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HClloãng; (b) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịchNa2CrO4; (c) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOHloãng; (d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịchNaHCO3; (e) Cho bột Al vào dung dịch NaOHloãng; (f) Cho dung dịch NaI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ralà A.6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, triolein phản ứng được với nướcbrom; (b) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịchglucozơ; (c) Đốt cháy hoàn toàn một cacbohiđrat đơn giản nhất, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1; (d) Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng. Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúnglà A.(a),(b). B.(b),(c),(d). C.(a),(b),(c),(d). D. (a),(b),(c).. Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 3,84 gam Mg và 2,16 gam Al vào 200 ml dung dịch CuCl2 x (mol/l) và FeCl3 y (mol/l). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 19,2 gam. Cho toàn bộ Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Giá trị của x và y lần lượt là Trang 4/5 - Mã đề thi 285
A. 0,5và0,4. B. 0,6 và0,4. C. 0,5 và0,5. D. 0,6 và0,5. Câu 38: Hòa tan hết 24,7 gam hỗn hợp ợp X ggồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch H2SO4 loãng, thu đượcc dung dị dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam bột Fe, thấy thoát ra hỗn hợp ợp khí ggồm 0,05 mol NO và 0,02 mol H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản ản ph phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn ỗn hhợp Xlà A.18,8%. B.23,5%. C. 37,6%. D.28,2%. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường ờng axit, ssản phẩm cho được phản ứng tránggương; (b) Bông, sợi bông, tơ tằm, len là tơ thiênnhiên; (c) Tơ olon (hay tơ nitron) dai, bền vớii nhiệ nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợii len đđan áorét; (d) Hầu hết các polime là chất rắn, n, không bay hhơi, không có nhiệt độ nóng chảy xácđịnh; (e) Các α-amino axit đều có khả năng ng tham gia ph phản ứng estehóa. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúngl đúnglà A.5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 40: Hỗn hợp X chứa ba este đềuu mạ mạch hở gồm hai este đơn chức và một este hai chức; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một ột lo loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng 290 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ợc hỗ hỗn hợp Y gồm ba ancol đều no, không là đồng phân của nhau, trong đóó có hai ancol có cùng ssố nguyên tử cacbon và 20,12 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Nếu đốt cháy hoàn àn toàn 0,2 mol X ccần dùng 0,74 mol O2, thu được CO2 và 11,16 gam H2O. Phần trăm khối lượng ng củ của este đơn chức có khối lượng phân tử lớnlà A.6,05%. B. 5,95%. C.6,68%. D. 6,78%. ---------------------HẾT-----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 285
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 21 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N-CH2-COOH. B.C6H5-NH2. D. H2N-CH2-CH2-COOH. C.CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 2. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là B. NH3, CH3NH2,C6H5NH2. A. CH3NH2,C6H5NH2,NH3. C. C6H5NH2,NH3,CH3NH2. D. CH3NH2, NH3,C6H5NH2. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? 0
t →CaO +CO. 2 A. CaCO3 B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H2O. B. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 +3AgCl. D. Na2Cr2O7 + 2NaOH → 2Na2CrO4 + H2O. Câu 4. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchCa(OH)2. B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịchAlCl3. C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịchAgNO3. D. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịchNaHSO4. Câu 5. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với? A. DungdịchBr2. B. Dung dịch AgNO3/NH3 đunnóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường. D. (CH3CO)2O, đunnóng. Câu 6. Công thức của amino axit no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOHlà A. CnH2n+2O2N (n≥1). B. CnH2n+1O2N (n ≥1). C. CnH2n+1O2N (n≥2). D. CnH2n-1O2N (n ≥2). Câu 7. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3); Al-Fe (4) và Fe-Cr-Mn (5). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số lượng hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là A.1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8. Cho hai phản ứng sau: (1) Fe + CuCl2 → FeCl2+Cu; (2) Cu + FeCl3 → FeCl2 + CuCl2. Nhận định nào sau đây làđúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cuthành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thànhFe3+. 3+ 2+ C. Fe oxi hóa được Cuthành Cu . D. Cu khử được Fe2+ thànhFe.
Trang 1/4-Mã đề thi 359
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo củanhau. B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu đượcglucozơ. C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng trángbạc. D. Phân tử xenlulozơ cấu tạo từ các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β1,4-glicozit. Câu 10. Cho dãy các chất sau: vinyl axetat, metyl aminoaxetat, axit glutamic, triolein, metylamoni clorua, glucozơ, Gly-Gly, lòng trắng trứng. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A.4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 11. Cho m gam kim loại M vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa (4m + 1,36) gam muối. Kim loại M là A.Mg. B.Fe. C. Al. D. Ca. Câu 12. Hòa tan hết 9,6 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra V lít (đktc) khí N2O duy nhất; đồng thời thu được dung dịch có chứa 62,4 gam muối. Giá trị của V là A.0,672 lít. B. 0,896 lít. C. 1,344 lít. D. 1,792lít. Câu 13. Cho peptit X (C7H13O4N3) mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là A.28,5 gam. B.30,5gam. C.31,9 gam. D. 23,9gam. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn a mol triglyxerit X với lượng oxi vừa đủ, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x - y = 5a. Nếu lấy 0,05 mol X trên tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A.250 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 200 ml. Câu 15. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3, KHSO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?. A.3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 16. Cho các phản ứng sau: (a) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O; (b) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO +2H2O; (c) Fe + 2HCl → FeCl2 +H2; (d) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 +4H2O. Phản ứng mà trong đó ion H+ của axit đóng vai trò là chất oxi hóa? A.(a),(b). B.(b),(c),(d). C.(c). D.(c),(d). Câu 17. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các este đơn chức tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 :1. B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được xàphòng. C. Các amin như metylamin, đimetylamin tan tốt trongnước. D. Dùng nước brom có thể phân biệt được fructozơ vàsaccarozơ. Câu 18. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,625. Thủy phân X trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Số đồng phân cấu tạo của X là A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 19. Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. Na2CO3, NaClvàNaAlO2. B. BaCl2, NaAlO2, NaOH. Trang 2/4-Mã đề thi 359
C. NaClvàNaAlO2. D. AlCl3, NaCl, BaCl2. Câu 20. Hiđro hóa hoàn toàn chất hữu ữu ccơ X mạch hở với H2 (xúc tác Ni, t0) thu được isopropyl isopropionat. Số chất thỏa mãn ãn tính ch chất của X là A.2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 21. Cho 12,76 gam hỗn hợp gồm m Na vvà Al2O3 vào nước dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch ch X. Cho 200 ml dung dị dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A.9,36 gam. B.12,48gam. C.7,80 gam. D. 6,24gam. Câu 22. Cho một nhúm bông (trong đó hàm àm llượng xenlulozơ chiếm 90%) có khối lượng m gam vào dung dịch H2SO4 70% (dùng dư), đun nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy hợp chất hữu cơ tạo thành ành cho tác ddụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là A.29,16 gam. B.694,80gam 694,80gam C.58,32 gam. D. 32,40gam. Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho glucozơ tác dụng với dunng dịchBr ịchBr2; (b) Hiđro hóa hoàn toàntriolein; (c) Đun nóng vinyl axetat với dung dịchNaOH; chNaOH; (d) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ. Số thí nghiệm thu được ancollà A.2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm ồm hai amin đơn chất tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa ứa 23,88 gam mu muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, đun nóng thấy thoát ra 3,36 lít (đktc) ktc) khí Z. S Số đồng phân cấu tạo của amin có khối lượng phân tử nhỏ là A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25. Nhận định nào sau đây là sai? A. Nếu lượng CO2 tăng quá nhiều ều sẽ phá vỡ cân bằng tự nhiên gây ra hiệu ứng nhà kính. B. Hơi thủy ngân nhẹ hơnn không khí nên llơ lửng và rất độc, dễ xâm nhập vào cơ thể con người qua đường hôhấp. C. Các ion kim loại nặng như: Pb2+, Hg2+, As3+ và Cd2+ gây ra ô nhiễm nguồn nước. D. Phân bón hóa học và thuốc bảo ảo vệ thực vật có thể gây ô nhiễm môi trường đất.Câu 26. Nung nóng hỗn hợp chứaa 6,48 gam Al vvà 13,92 gam Fe3O4 trong khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắnn X. Nghiề Nghiền nhỏ rắn X, sau đó cho vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với phản ứng), thu đư ược 0,34 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào loãng dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấyy khí NO thoát ra (s (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trịị ml mlà A.177,51 gam. B. 181,46gam. C. 178,22 gam. D. 184,51gam. Câu 27. Cho các phản ứng hóa học sau: pnc pdd (1)NaCl d →khí X; (2)CuSO4 +H2O d →khí Y; 0 t (3)Na +H2O→ khí Z; (4)Cu +HNO3 (đặc) →khí T; 0
(5) NH4Cl +NaOH t →khí P; (6)CrO+NH→ 3 3khí Q. Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, P, Q vào ào bình ch chứa dung dịch NaOH dư. Số khí thoát ra khỏi bình là Trang 3/4-Mã đề thi 359
A.3. B. 4. C.5. D. 6. Câu 28. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị m là A.33,0gam. B.27,7gam. C.24,5 gam. D. 31,4 gam. Câu 29. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na2O và ZnO có tỉ lệ mol x : y vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M vào X, tới khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 100 ml. Còn nếu cho 300 ml hoặc 500 ml dung dịch Y vào X đều thu được a gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là. A. 3: 1. B. 4 : 1. C. 4: 3. D. 3 : 2. Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm đối với các dung dịch X, Y, Z, T, P và có kết quả ghi theo bảng sau: X Y Z T P kết tủa kếttủa kết tủa không hiện Dung dịch Ba(OH)2, kết tủatrắng; khí mùikhai. trắng. nâuđỏ. xanh lam. tượng. đun nóng Các chất X, Y, Z, T. P lần lượt là A. (NH4)2SO4, H2SO4, FeCl2, CuCl2,HCl. B. NH4HCO3, H2SO4, FeCl3, CuCl2,NaHCO3. C. (NH4)2CO3, NaHSO4, FeCl3, CuCl2,HCl. D. (NH4)2Cl, NaHSO4, FeCl3, CuCl2,NaOH. Câu 31. Hỗn hợp X gồm một amino axit (Y) và một tetrapeptit mạch hở (Z). Đun nóng 27,72 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam một muối của alanin duy nhất. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là A.80,07%. B. 87,16%. C.70,80%. D. 81,76%. Câu 32. Cho 0,08 mol bột Al vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng 2,16 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng là m gam; đồng thời thu được hỗn hợp gồm hai hiđroxit. Giá trị m là. A.51,2 gam. B.41,6gam. C.43,2 gam. D. 47,2gam. Câu 33. Đun nóng 0,05 mol este X chỉ chứa một loại nhóm chức với dung dịch KOH 8% (vừa đủ), chưng chất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối lượng 130,6 gam và hỗn hợp Y gồm ba muối, trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,525 mol O2, thu được 13,8 gam K2CO3; 17,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp Y là A.40,31%. B. 48,69%. C.52,36%. D. 43,98%. Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe(II) hiđroxit vào dung dịch HNO3 loãngdư; (2) Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc,nguội; (3) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch bạcnitrat; (4) Đốt cháy bột Fe trong khíclo; (5) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là A.4. B. 3. C.1. D. 2. Trang 4/4-Mã đề thi 359
Câu 35. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: nzim,30−35 C HOOC-[CH 2]2-CH(NH 2)-COOH C H O (glucozơ) e →X + →Y 0
6 12 6
xuc tac HCl, ti le mol 1 : 1
0
NaOH(du),t + →Z.
Công thức phân tử của Y và Z là A. C7H13O4NvàC5H7O4NNa2. B. C9H17O4N vàC5H8O4NCl. C. C7H14O4NClvàC5H7O4NNa2. D. C9H18O4NCl vàC5H7O4NNa2. Câu 36. Đun nóng 16,44 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 18,52 gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ Y, thu được 10,12 gam CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất là A.49,64%. B.44,56%. C. 37,01%. D.41,36%. Câu 37. Cho các nhận định sau: (1) Các kim loại khác nhau đều có khối lượng riêng khácnhau; (2) Vàng là kim loại mềm, dẻo, dễ vát mỏng và có tính dẫn điệntốt; (3) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữucơ; (4) Thạch cao nung thường được dùng đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương; (5) Bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. Số nhận định đúnglà A.3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 38. Cho các khẳng định sau: (1) Amilozơ và amilopectin là polime thiênnhiên; (2) Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước đunsôi; (3) Dung dịch saccarozơ tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, đunnóng; (4) Tinh bột thể hiện tính chất poliol khi tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanhlam; (5) Cho nước Br2 vào dung dịch alanin thấy xuất hiện kết tủa trắng. Số khẳng định đúnglà A.4 B. 2. C.3. D. 1. Câu 39. Cho hỗn hợp gồm Al và Al(NO3)3 có tỉ lệ mol tương ứng 8 : 1 vào dung dịch chứa 0,84 mol NaHSO4 và 0,04 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm N2O, N2 và H2 (trong đó có chứa 0,03 mol H2). Tỉ khối của Y so với H2 bằng a. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thấy lượng NaOH phản ứng là 44,4 gam. Giá trị gần nhất của alà A.13. B. 12. C. 14. D. 15. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 27,2 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 41,04 gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin và alanin. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,14 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, N2 và H2O. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Xlà A.44,1%. B. 31,9%. C.36,2%. D. 37,2%. ---------HẾT---------
Trang 5/4-Mã đề thi 359
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 22 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 022 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân? A. Gly-Gly. B.Saccarozơ. ơ. C.Tristearin. D. Glucozơ. Câu 2. Ở điều kiện thường, hợp chất nào ào sau đây hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím? A.Anbumin. B.Glucozơ. C.Gly-Aal. D. Triolein. Câu 3. Amin X đơn chức, trong đó phần ần tră trăm khối lượng của nitơ chiếm 23,73%. Số đồng phân của Xlà A.1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4. Polime X là chất rắn trong suốt, t, cho ánh sáng truy truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành ành X là A.CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C.CH2=CH-Cl. D. H2N-[CH2]5-COOH. Câu 5. Đun un nóng 17,85 gam este X có công th thức phân tử C5H10O2 với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 17,15 gam muối. Công thức ức cấ cấu tạo thu gọn của X là A.C3H7COOCH3. B. HCOOC4H9. C.CH3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5. Câu 6. Cho 53,04 gam triolein tác dụng ng tối đđa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là C. 240 ml. D. 120ml. A.180 ml. B. 360 ml. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong công nghiệp, một lượng ng lớ lớn chất béo dùng để điều chế xàphòng. B. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 :1. ức lần lượt là C57H110O6 vàC57H104O6. C. Triolein và tristearin có công thứ D. Thủyy phân metyl acrylat trong môi tr trường axit, sản phẩm cho được phản ứng tránggương. Câu 8. Hợp chất hữu cơ X (có M = 89 đvC và ch chứa C, H, O, N). Ở điều kiện thích hợp, chất X có khả năng phản ứng được vớii chất ho hoặc dung dịch: NaOH, HCl và CH3OH. Công thức cấu tạio của X là A.CH3-CH(NH2)-COOH. B. CH2=CHCOONH4. C.H2N-CH2COOCH3. D. HCOONH3-CH=CH2. Câu 9. Đốt cháy 55,44 gam hỗn hợp gồm ồm glucoz glucozơ và saccarozơ cần dùng 1,92 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫnn qua dung ddịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là A.78,72 gam. B.71,52gam. C.72,96 gam. D. 75,12gam. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong phản ứng este hóa giữa ữa ancol etylic vvà axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác, phân tử H2O có nguồn gốc từ ừ nhóm -OH của ancoletylic. Trang 1/5 - Mã đề thi 022
B. Thủy phân este trong môi trường ờng ki kiềm còn được gọi là phản ứng xà phònghóa. C. Phản ứng este hóa giữaa axit cacboxylic vvà ancol là phản ứng thuậnnghịch. D. Thủyy phân metyl acrylat trong môi tr trường kiềm, thu được sản phẩm gồm muối vàancol. Câu 11. Dung dịch FeCl3 không phản ứng vvới chất nào sau đây? A.AgNO3. B.Fe. C.NaOH. D. Cl2. Câu 12. Dãy các kim loại nào sau đây đềều được điều chế bằng pương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân là A. Mg, Zn và Al. B. Na, Cu và Ag. C. Zn,Fe,Cu. D. K, Ca và ch sau: NaCl, KNO3, NaHCO3 và Na2CO3. Dung dịch nào Ag.Câu 13. Cho các dung dịch trong dãy có thể làm mềm tính cứng của nư ước cứng tạmthời? A.HCl. B. NaHCO3. C.KNO3. D. Na2CO3. Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn m mòn điện hóa? A. Cho một mẫu Na vào dung dịchCuSO ịchCuSO4. B. Ngâm một đinh làm bằng thép vào ào dung ddịchNaCl. C. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào ào dung ddịchHCl. D. Nhúng thanh Ni nguyên chất vào ào dung ddịchFeCl3. Câu 15. Cho 6,72 gam bột Fe vào dung dịch ịch H2SO4 loãng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là. à. A.2,688 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 1,792lít. Câu 16. Cho 2,34 gam Al vào dung dịch ịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạnn dung ddịch X, thu được 19,06 gam muối khan. Khí Y là A.N2. B. NO2. C. N2O. D.NO. Câu 17. Nước thải công nghiệp thường ng chứ chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm ảm nồ nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A.HCl. B.Ca(OH)2. C. NaCl. D.KOH. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các kim loại kiềm từ Li đếnn Cs có kh khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng củanước. B. Tính khử của Na mạnh hơnn tính kh khử củaK. C. Các kim loại kiềm được dùng ùng nhi nhiều trong tổng hợp hữucơ. D. Các kim loại kiềm từ Li đếnn Cs có nhi nhiệt độ nóng chảy tăngdần. Câu 19. Nhúng thanh Zn vào dung dịch ch chứ chứa HCl 0,4M và CuSO4 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấyy thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng thanh Zn giảm m gam. Biết rằng lượng ng Cu sinh ra bám ho hoàn toàn vào thanh Zn. Giá trị của m là A.7,98 gam. B.3,90gam. C.7,92 gam. D. 4,08gam. Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra ch chất khí? A. Cho bột Cu vào dung dịch chứa ứa NaNO3 và H2SO4loãng. B. Cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc,nguội. C. Cho bột Cu vào dung dịch ch HCl đặ đặc,nóng. D. Cho bột Cu vào dung dịch ch HNO3loãng. Câu 21. Đốt cháy hoàn àn toàn este X (no, đơ đơn chức, mạch hở) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Khi thủyy phân ho hoàn toàn X, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức ức ccấu tạo của Xlà Trang 2/5 - Mã đề thi 022
A.CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C.C2H5COOC3H7. D. CH3COOC2H3. Câu 22. Hòa tan hết a mol Al2O3 vào dung ddịch chứa a mol Ba(OH)2, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là làđúng? A. Sục CO2 dư vào dung dịch ch X, thu được hai loại kếttủa. B. Sục khí NH3 dư vào dung dịch ịch X, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần. C. Dung dịch X chỉ chứa một chất ất tan duynh duynhất. D. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung ddịch X, thu được hai loại kếttủa. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn ỗn hhợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro ro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bbằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn àn bbộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là C.89,28 gam. D. 93,94gam. A.94,08 gam. B.89,20gam. Câu 24. Cho hỗn hợp gồm Na, Ba vàà Al vào nnước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và còn lạại 0,81 gam rắn không tan. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 14,04 gam kết tủa. a. Giá trị củ của alà. A.6,720 lít. B. 7,168 lít. C. 8,064 lít. D. 7,616lít. Câu 25. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công th thức phân tử C4H6O4. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu đư ược một muối Y và một ancol Z. Lấy toàn bộ Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng (dùng ddư), thu được 4a mol Ag. Công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A.OHC-CH2-COO-CH3. B.HCOO-CH2-CH2-CHO. C.HOOC-COO-CH2-CH3. D. HCOO-CH2-CH2-OOCH. Câu 26. Cho từ từ 200 ml dung dịch ch HCl 1M vvào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 xM và Na2CO3 yM, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung ddịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được 23,64 gam kết tủa. a. Giá trị củ của x và y lần lượt là A. 0,6và0,4. B. 0,8 và0,6. C. 0,6 và0,6. D. 0,8 và0,4. Câu 27. Cho các phản ứng sau: 0
0
t →Fe+CO. 2 →2FeO+4HO. (a) FeO +CO t (b)4Fe(OH) +O 2 2 2 3 2 (c) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 +Ag. (d) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. Trong các phản ứng trên, tính oxi hóa của ủa hợ hợp chất Fe(II) thể hiện ở phảnứng? A.(b). B.(d). C.(a). D. (c) Câu 28. Một muối vô cơ khan X khi cho vào dung ddịch HCl loãng, dư thu được khí Y (không màu, không mùi, không cháy). Nung nóng X đến khối lượng không đổi, lấy phần rắn cho vào dung dịch HCl loãng, dư thấy ấy khí Y thoát ra. Mu Muối X là A. FeCO3. B.NaHCO3. C.Ba(HCO3)2. D. (NH4)2CO3. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic aminocaproic thu đư đượcpolicaproamit; kiện thường, tan tốt trongnước; (b) H2N-CH2-CH2-COOH là chất rắn ở điều ki (c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chấất khí, tan tốt trongnước; COOH là một đipeptit. (d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Số phát biểu đúnglà A.(a),(b),(c). B.(b),(c). C.(a),(b),(c),(d). D. (a),(c).
Trang 3/5 - Mã đề thi 022
Câu 30. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và một este của α-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,315 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của hai amin là A. CH5NvàC2H7N. B. C3H9N vàC4H11N. C. C2H7NvàC3H9N. D. CH5N vàC3H9N. Câu 31. Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 6,16) gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (2,5m + 4,22) gam muối. Phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A.25,38%. B.33,78%. C. 43,35%. D. 36,13%. Câu 32. Hòa tan hết 34,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau: Số mol kết tủa a Số mol CO2
0,52 0,66
Nếu cho 34,6 gam X với 300 ml dung dịch H2SO4 0,4M và HCl 0,6M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y có khối tăng x gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của xlà A.11,02. B. 6,36. C. 13,15. D.6,64. 3+ Câu 33. Biết rằng dung dịch KI có khả năng khử được ion Fe tạo thành I2 và Cl2 có thể oxi hóa ion Fe2+ để Cl tạo thành ion Cl . Quá trình thuận nghịch nào sau KI đây có thể xảy ra? A.FeI 2→I. B. FeCl →FeCl. 2 ← 3 ← 2 2 FeCl Cl2 KI2 KI D.FeCl →I. C.FeCl →FeCl. 3 ← 2 3 ← 2 I2
FeCl2
Câu 34. Nung nóng 0,3 mol hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn MgO duy nhất và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2; CO2 và NO2. Tỉ khối của Y so với He bằng 7,88. Phần trăm khối lượng của Mg(NO3)2 trong hỗn hợp Xlà A.44,3%. C.34,9%. D. 24,5%. D.64,2%. Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 28,13 gam hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z đều mạch hở cần dùng 185 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi nước có khối lượng 172,9 gam và phần rắn Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy X hoặc Y cũng như Z với số mol bằng nhau đều thu được CO2 như nhau. Phần trăm khối lượng muối của alanin trong rắn Y là. A.22,1%. B. 24,2%. C.19,3%. D. 26,7%. Câu 36. Cho các dữ kiện thực nghiệm sau: (1) Khử hoàn toàn glucozơ thu đượchexan; (2) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanhlam; (3) Cho glucozơ tác dụng với nướcbrom; (4) Cho glucozơ tác dụng với anhiđrit axetic, tạo este chứa 5 gốcaxetat; Trang 4/5 - Mã đề thi 022
0
khoảng 30-35 C, thu được khí CO2 và ancol (5) Lên men glucozơ với xúc tác enzim ở kho etylic. ch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng. (6) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch Số thực nghiệm để chứng minh dạng mạch ạch hhở trong phân tử glucozơ chứa nhóm CH=Olà A.1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 37. Ứng dụng nào sau đây củaa amino axit llà không đúng? A. Các amino axit thiên nhiên (hầu ầu hhết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thểsống. B. Axit 6-aminohexanoic aminohexanoic là nguyên li liệu sản xuất tơnilon-6. C. Axit 7-aminoheptanoic aminoheptanoic là nguyên li liệu sản xuất tơenang. D. Muối đinatri glutamat là gia vịị cho th thức ăn (gọi là bột ngọt hay mìchính). Câu 38. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: N NaOH (d-) eSO4+ H2SO4 + H2SO4 r2 +NaOH + →Z B XF →Y →X. →T Biết rằng X, Y, Z, T là các hợp chất củaa crom. Hai ch chất X và Z lần lượt là A. Na2CrO4vàNaCrO2. B. Na2Cr2O7 vàNaCrO2. C. Na2Cr2O7vàCr(OH)3. D. Na2CrO4 vàCr(OH)3. Câu 39. Hòa tan hết 0,2 mol hỗn hợpp X ggồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,26 mol H2SO4 loãng, kết thúc phản ản ứng thu được dung dịch Y và 0,12 mol khí Z duy nhất. Nhúng thanh Fe vào dung dịch ịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối ối llượng giảm 4,48 gam. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng ợng ccủa Fe đơn chất trong hỗn hợp Xlà A.25,7%. B. 26,1%. C.20,6%. D. 20,9%. Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol hỗn ỗn hhợp X gồm ba este đều mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 1,86 mol CO2 và 1,23 mol H2O. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu đư được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với 475 ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa ừa đủ đủ), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 48,84 gam hỗn hợp Z gồm các muối củaa các axit cacboxylic đều đơn chức. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sauđây? A.0.48. B. 0,32. C. 0,36. D. 0,24. -----------------HẾT---------
Trang 5/5 - Mã đề thi 022
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 23 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 175 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn ẫn điệ điện tốt nhất? A.Al. B.Ag. C. Cu. D. Au. Câu 2. Thành phần chính của quặng xiđerit đerit llà? A.FeCO3. B. Fe2O3. C.FeS2. D. Fe3O4. Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủủ yếu ếu gây m mưa axit? A.N2. B. CO2. C. CH4. D. SO2. Câu 4. Dãy các ion xếp theo chiều giảm m dần tính oxi hóa llà? A. Ag+, Cu2+,Fe3+,Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+,Fe2+. C. Fe3+, Ag+,Cu2+,Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+,Fe2+. Câu 5. Cho phản ứng: KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Na2SO4 + I2 + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệệ số tối giản của phản ứng là A.30. B. 27. C. 29. D. 28. Câu 6. Phản ứng nào sau đây làsai? A. Cr + 2HCl → CrCl2 +H2. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. Cu + 2CrCl3 → 2CrCl2 +CuCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 +H2O. Câu 7. Hòa tan hết m gam bộtt nhôm trong dung ddịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là A.4,32 gam. B.1,44gam. C.2,88 gam. D. 2,16gam. Câu 8. Nhỏ từ từ từng giọt đến hếtt 100 ml dung ddịch HCl 0,3M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi ph phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktclà A.448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224ml. Câu 9. Cho các phản ứng điều chế kim loại sau: (a) HgS + O2 → Hg+SO2; (b) ZnO + C → Zn +CO; (c) 2Al2O3 → 4Al+3O2; (d) MgCl2 → Mg +Cl2; (d) Al + Fe2O3 → Al2O3+Fe; (f) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Số phản ứng điều chế kim loại thuộc phương ương pháp nhi nhiệt luyệnlà A.1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 10. Cho m gam dung dịch muối X vào ào m gam dung ddịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, đều thu được a gam kết tủa. Hai muối X và Y lầần lượt là A. NaHCO3vàNaHSO4. B. Na2CO3 vàNaHSO4. C. Na2SO4vàNaHSO4. D. Na2CO3 vàNaHCO3. Trang 1/5 - Mã đề 175
Câu 11. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH CH3 là? A.Etylmetylamin. B.Metyletanamin. C.N-metyletylamin. D.Metyletylamin. Câu 12. Hợp chất nào sau đây thuộc loại ại đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH--CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. COOH. C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. COOH. Câu 13. Saccarozơ và glucozơ đều có? A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ệt độ thường tạo thành dung dịch xanhlam. B. phản ứng với nướcbrom. C. phản ứng thủyy phân trong môi tr trườngaxit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung ddịch NH3, đunnóng. Câu 14. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; ttơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ enang. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán ttổng hợp)? A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 15. Cặp chất nào sau đây không phản ản ứ ứng được với nhau? A. Triolein + nướcBr2. B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đunnóng. C. Fructozơ + H2 (xúc tác Ni,t0). D. Amilozơ +Cu(OH)2. Câu 16. Thủy phân hoàn toàn este mạch ch hở X (chỉ chứa một loại nhóm chức) có công thức phân tử C7H12O4 bằng dung dịch ch NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic đơn chức và một ancol. Công thức cấu tạo của X là B. CH3COO-[CH2]3-OOCCH3. A.CH3COO-CH2-CH2-COOC2H5. C.HCOO-[CH2]3-OOCC2H5. D. C2H5COO-[CH2]2-OOCH3. Câu 17. Lên men 4,5 kg glucozơ để điều ều ch chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được a mol khí CO2. Giá trị của a là A.40. B. 50. C. 20. D. 25. Câu 18. Cho 15,05 gam este X đơn chức, c, m mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 5,6 gam ancol metylic và muối ối củ của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là A.C2H4O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2. Câu 19. Cho các chất: t: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A.2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ ừ phả phản ứng trùng ngưng cặp chất nào sau đây? A. hexametylenđiamin iamin vàaxitterephtalic B. etylen glycol và axit ađipic. C. hexametylenđiamin vàaxit ađipic. đipic. D. etylen glycol và axitterephtalic. Câu 21. Kim loại có những tính chất vật ật lý chung nnào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt ệt độ nóng chảycao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn ẫn nhi nhiệt và tính ánhkim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, t, có kh khối lượng riêng lớn, có ánhkim. D. Tính dẻo, có ánh kim, tínhcứng. Câu 22. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công th thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH dư, thu đượcc hai muối vvà một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,2 Trang 2/5 - Mã đề 175
mol X tác dụng với 450 ml dung dịch ch KOH 1M, cô ccạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là A.39,6gam. B.36,4gam. C.35,2 gam. D. 42,4gam. Câu 23. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,1 mol hhỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2, thu đượ ợc CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được lượ ợng muối là A.22,35 gam. B.30,30gam. C.23,08 gam. D. 31,56gam. Câu 24. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào ào 300 ml dung ddịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,25M; đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung ddịch không đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là A.24 gam. B.30gam. C.32 gam. D. 45 gam. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Đun un nóng metyl acrylat trong dung ddịch NaOH, thu được muối vàanđehit. B. Đun nóng phenyl axetat vớii dung ddịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. C. Đunnónglòngtrắngtrứngtrongdungd ngtrongdungdịchNaOH,thuđượccácmuốicủacác α-amino axit. D. Metyl acrylat tác dụng với Br2 trong dung ddịch theo tỉ lệ mol 1 :1. Câu 26. Cho hỗn hợp rắn gồm các chất ất có ccùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và FeCO3 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xxảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối ối llượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây làsai? A. Cho dung dịch HNO3 vào X, thấy ấy thoát ra khí không m màu, hóa nâu ngoài không khí. B. Rắn Z chứa Fe2O3 vàBaSO4. C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kếttủa. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, th thấy khí không màu thoátra. Câu 27. Hòa tan hết m gam kim loạii M (có hóa tr trị không đổi) cần dùng 600 ml dung dịch HNO3 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng ng thu được dung dịch X và 0,045 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu đượcc (8m + 2,88) gam mu muối. Kim loại M là A.Ca. B. Al. C.Mg. D.Zn. Câu 28. Cho 21,15 gam HOOC-[CH2]2-CH(NH CH(NH3Cl)COOC2H5 tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ản ứ ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A.41,75gam B.37,15gam. C.30,75 gam. D. 35,35gam. Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có công thứ ức phân tử C2H7O3N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (dùng dư), thu được một ột khí Y duy nh nhất (có khả năng làm quỳ tìm ẩm hóa xanh) và dung dịch chỉ chứa các hợp chất ất vô ccơ. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Xlà A.1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 30. Điện phân 200 ml dung dịch ch CuSO4 1M bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng ợng dung ddịch giảm 16,9 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phânlà. A.8685giây. B.7720giây. B.5790giây. D. 9650 giây. Câu 31. Cho lần lượt các dung dịch: H2SO4 loãng, dư; dung dịch NaOH dư; dung dịch HCl dư; dung dịch BaCl2 dư; dung dịch ch NaHCO3 dư vào cốc đựng bột Mg (mỗi lần thêm chấttiếptheođợichophảnứngởlầnthêmtrướckế ớckếtthúc).Kếtthúcquátrìnhthínghiệm, Trang 3/5 - Mã đề 175
lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch nước lọc đến cạn khô thu được rắn X. Trong X chứa B. NaCl, Na2SO4 vàNa2CO3. A. Na2CO3vàNaCl. C. NaCl, MgCl2vàNa2CO3. D. Na2CO3, NaCl và BaCl2. Câu 32. Trộn hai dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 11,84 gam rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của mlà A.16,0 gam. B.15,2gam. C.17,2 gam. D. 16,8gam. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin cần dùng 0,43 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO2 và N2. Giá trị của mlà A.8,64 gam. B.7,92gam. C.8,28 gam. D. 7,20gam. Câu 34. Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào lượng nước dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại 0,51 gam rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa 0,36
a Số molH2SO4 Giá trị của a là A.0,54. B. 0,58. C. 0,56. D. 0,60. Câu 35. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): X1 + H2SO4 → X4 +Na2SO4; X + 2NaOH → X1 + X2+X3; nX3 + nX4 → tơ lapan + 2nX2. Nhận xét nào sau đây là đúng? B. trong X chứa hai nhóm-OH. A. X4 làaxitađipic. C. X3làhexametylenđiamin. D. X2 có nhiệt độ sôi cao hơnX3. Câu 36. Đun nóng m gam hỗn hợp X (có tổng số mol là 0,1 mol) gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng lượng oxi vừa đủ, thu được K2CO3 và hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng nước vôi trong (lấy dư), thấy khối lượng bình tăng 50,98 gam và có 4,032 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là A.29,90gam. B.25,54gam. C. 23,74gam. D. 24,55 gam. Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân NaOH nóngchảy; (b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngănxốp; (c) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc vớiCrO3; (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịchNaHSO4;
Trang 4/5 - Mã đề 175
(e) Đun nóng một mẫu nước cứng tạmthời. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra chất khí là. A.5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở cần dùng 0,63 mol O2, thu được 29,04 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm hai hợp chất hữu cơ. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối của ba axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm hai ancol hơn hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của T so với He bằng 17,75. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Zlà A.36,9%. B. 22,1%. C.25,8%. D. 47,9%. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanhlam. (2) Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức màutím. (3) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, xuất hiện màu xanhtím. (4) Cho dung dịch anilin vào nước brom, xuất hiện kết tủatrắng. (5) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng. (6) Cho anilin vào nước cất, để yên thấy dung dịch phân lớp. Số phát biểu đúnglà A.5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 40. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu có tỉ khối so với H2 là 12,2. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Fe giảm 11,2 gam so với trước phản ứng. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X có giá trị lớn nhấtlà A.12,32 gam. B.12,88gam. C.6,72 gam. D. 10,08gam. ----------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề 175
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 24 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 275 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Thủy phân hợp chất nào sau đây ây trong môi tr trường axit thu được các α-amino axit? A. Amilopectin. B.Xenlulozơ. ơ. C.Polipeptit. D. Saccarozơ. Câu 2. Lấy 1 mol triolein tác dụng tối đa vớ với bao nhiêu mol H2 (xúc tác Ni, t0)? A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3. Hợp chất nào sau đây là amin bậc ậc II? A.(CH3)2NH. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3CNH2. D. (CH3)3N. Câu 4. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch ịch NaOH, thu được sản phẩm là? A. natri axeticvàaxetanđehit. B. natri axetat và ancolvinylic. C. natri acrylat vàancol etylic. D. natri axetat và anđehitaxetic. Câu 5. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,05 mol cacbohi cacbohiđrat X cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng m gam. Giá trịị của ủa m llà A.37,2gam. B.33,6gam. C.36,3 gam. D. 30,9gam. Câu 6. Lấy 0,12 mol phenyl axetat tác dụng ụng vvới dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. i. Giá trị m là A.27,60gam. B.21,60gam. C. 25,44gam. D. 23,76 gam. Câu 7. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng tr trùng ngưng giữa: A. axit terephtalic vàhexametylenđiamin. điamin. B. axit ađipic và etilenglicol. C. axit terephtalic vàetilenglicol. D. axit caproic và vinylxianua. Câu 8. Tetrapeptit X mạch hở được tạo bởi ởi ttừ glyxin và alanin. Trong X phần trăm khối lượng của nitơ chiếm 21,538%. Số đồng ng phân ccấu tạo của X là A.3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Thủy phân chấtt béo trong môi tr trường kiềm thu được glyxerol và các axit béo tươngứng. B. Các amin có tính bazơ, dung dịch ịch ccủa chúng làm quì tím hóaxanh. C. Polime là những hợp chấtt có phân ttử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạonên. D. Ở điều kiện thường, ng, các amino axit ở thể rắn, không tan trongnước. Câu 10. Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; tơ ơ lapsan; ttơ olon; tơ enang; tơ visco; nilon-6; tơ axetat; tơ tằm. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp ợp llà A.4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 11. Một loại thạch cao được dùng ùng làm ph phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương có công thức là A.CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C.Ca(OH)2. D. CaSO4.H2O.
Trang 1/5 - Mã đề thi 275
Câu 12. Kim loại nào sau đây không khử ử đđược nước ở điều kiện thường? A.Na. B.Ca. C.Be. D. K. Câu 13. Phản ứng hóa học nào sau đây là sai sai? A. 2Cr + 3Cl2 →2CrCl3. B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H2O. C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 +H2O. D. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 +H2O. Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng ng llà? A. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịchHCl. ịchHCl. B. dung dịch Ba(HCO3)2 và dung dịchNaHSO ịchNaHSO4. C. dung dịch Cu(NO3)2 và dung dịchHCl. ịchHCl. D. dung dịch FeCl3 và dung dịchAgNO chAgNO3. Câu 15. Nhúng thanh Fe vào 250 ml dung ddịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng m gam. Giảả sử llượng Cu thoát ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Giá trị mlà A.4,0gam. B.6,0gam. C.8,0 gam. D. 2,0gam. Câu 16. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các kim loại kiềm từ Li đếnn Cs có tính kh khử giảmdần. B. Nước mềm là nước chứa ít hoặc ặc không ch chứa cation Ca2+ vàMg2+. C. Quặng hemantit có hàm lượng ng sắ sắt cao nhất trong các loại quặngsắt. D. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độcao. Câu 17. Cho hỗn hợp gồm Na vàà Ba vào 200 ml dung ddịch AlCl3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượcc 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là A.3,12 gam. B.1,56gam. C.6,24 gam. D. 4,68 gam. Câu 18. Phản ứng nào sau đây mà sắtt trong hhợp chất thể hiện tính oxi hóa? A. 2KI + 2FeCl3 → 2KCl + 2FeCl2 +I2. 0
→4F B. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O t Fe(OH). 3 C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O. D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 +Ag. Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn m mòn điện hóa? A. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịchHCl. ào dung ddịch chứa ZnCl2 vàHCl. B. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịchFeCl3 C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào ào dung ddịch chứa CuCl2 vàHCl. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào Câu 20. Cho hỗn hợp chứaa 12,0 gam Cu vvà 19,2 gam Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng còn lạii m gam kim loạ loại không tan. Giá trị mlà A.12,0 gam. B.4,32gam. C.4,80 gam. D. 7,68gam. Câu 21. Hỗn hợp X chứaa etylamin, etyl fomat vvà alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 0,875 mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là A.0,07. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,03. Câu 22. Nhiệt phân 32,0 gam CaCO3, sau m một thời gian thu được khí X và 19,68 gam rắn Y. Hấp thu toàn bộ X vào 400 ml dung dịch ịch NaOH 1M, kkết thúc phản ứng thu được dung dịch Z. Giả sử thể tích dung dịch không đổ đổi. Nồng độ mol/l của Na2CO3 trong dung dịch Z là A.0,2M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,6M.
Trang 2/5 - Mã đề thi 275
Câu 23. Nhận định nào sau đây là sai? A. Phản ứng thủyy phân este trong môi ki kiềm là phản ứng thuậnnghịch. ạch hhở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol của B. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch H2O. C. Nhiệt độ sôi của các este thường ờng th thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số cacbon. D. Triolein là chất béolỏng. Câu 24. Cho các phản ứng sau: 0
→2FeO+4HO; (a) CaO + H2O→ Ca(OH)2; (b) 4Fe(OH)2 +O2 t 2 3 2 (c) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + H2O; (d) CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khửlà A.(a),(b),(c). B.(b),(c). C.(b),(c),(d). D.(b). Câu 25. Đun nóng 12,15 gam este X đơn ch chức với dung dịch NaOH 8%, thu được 87,15 gam dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi ơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H) trong este Xlà A.6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 26. Este X no, mạch hở được tạo ạo bở bởi từ axit cacboxylic không phân nhánh (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy ho hoàn toàn x mol X cần dùng a mol O2, thu được H2O và a mol CO2. Thủy phân hoàn àn toàn x mol X trong môi tr trường axit, thu được một axit cacboxylic Y vàà 2x mol ancol Z. Công th thức cấu tạo thu gọn của Xlà A. (HCOO)2C2H4. B.CH2(COOCH3)2. C. (COOC2H5)2. D. (HCOO)2C3H6. Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Mg vàà Al có ttỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,75M và Fe(NO3)3 1M. Kếtt thúc ph phản ứng thu được dung dịch X và 14,08 gam hỗn hợp rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư ư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu đư ược m gam rắn khan. Giá trị mlà A.19,20 gam. B.22,26gam. C.36,00 gam. D. 22,40gam. Câu 28. Cho các phản ứng sau: 0
→ (2) CO (dư) +Fe2O3 t
(1) Fe + CuSO4(dd)→ 0
→ (3) Ag2S + O2 (dư) t
(4)Fe+FeCl
3 (dd)
→ t
0
→ (5) Fe(NO3)2 (dd) + AgNO3 (dd)→ (6) Al +Cr2O3 Số phản ứng thu được đơn chấtlà A.6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 29. Este X mạch hở, trong phân tử ử chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C4H6O4. Đun nóng X với 360 ml dung dịch ịch KOH 1M, thu được a mol một ancol Y duy nhất và m gam hỗn hợp Z. Đốt cháy toàn àn bbộ a mol Y, thu được 10,56 gam CO2 và 8,64 gam H2O. Giá trị của mlà A.26,64. B. 22,80. C. 16,08. D. 20,88. Câu 30. Cho các nhận định sau: (a) Glucozơ là cacbohiđrat đơn giản nhấtt không bbị thủyphân; (b) Trong các phản ứng hoá học, glucozơ ơ vvừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxihóa; (c) Trong công nghiệp dược phẩm, m, saccaroz saccarozơ được dùng để pha chếthuốc; (d) Amilozơ và amilopectin là đồng ng phân củ của nhau. Các phát biểu đúnglà A.(a),(b),(c). B.(a),(c),(d). C.(b),(c).(d). D. (a),(b),(d).
Trang 3/5 - Mã đề thi 275
Câu 31. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung dịch chứa x mol HCl loãng, thu được dung dịch ch X. Cho dung ddịch NaOH dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thịsau: Số mol kết tủa
0,24 1,40
Số mol NaOH
Giá trị của x là A.1,12. B. 1,24. C. 1,20. D.1,18. Câu 32. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ồm ba peptit m mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 50,94 gam hỗn hợp Y gồm m các mu muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng ùng 1,515 mol O2, thu được 2,52 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của m là A.30,34 gam. B.32,14gam. C.36,74 gam. D. 28,54gam. Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điề điều kiện thường. (1) Cho dung dịch sắt(II) nitrat vào dung dịch ịch bbạcnitrat; (2) Sục khí cacbon đioxit vào dung dịch ch natricacbonat; (3) Cho bari sunfat vào dung dịch axit nitric; (4) Cho bột nhôm vào dung dịch natri hiđroxit. đroxit. Số trường hợp có phản ứng xảy ralà A.4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 34. Cho các đặc tính sau: (1) Dạng tinh thế, màu trắng, tan tốtt trong nnước, có vịngọt; (2) Làm mất màu nướcbrom; (3) Trong dung dịch, tồn tại chủ yếu vòng òng 5 ho hoặc 6 cạnh dạng α vàβ; (4) Trong y học, được dùng làm thuốc tănglự ănglực; (5) Trong công nghiệp, được dùng ùng tráng gươ gương, tráng ruộtphích; (6) Phản ứng được với H2 có xúc tác Ni, nung nóng; Số đặc tính đúng khi nói về glucozơlà C. 5. D. 4. A.6. B. 3. Câu 35. Nung nóng hỗn hợp chứaa các ch chất có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng ng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng ồng khí CO (d (dùng dư) qua rắn Y, nung nóng thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn. Nh Nhận định nào sau đây là đúng? A. Rắn T chứa một đơn chất và một ột hhợpchất. B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch ịch Y, th thấy xuất hiện ngay kếttủa. C. Rắn T chứa một đơn chất vàà hai hhợpchất. D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch ịch Y, thấy khí không màu thoátra. Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch ch chứ chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm m 10,2 gam th thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kếtt thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc) và còn lại m gam rắn ắn không tan. Giá tr trị m là A.5,44 gam. B.6,04gam. C.8,84 gam. D. 7,56gam. Trang 4/5 - Mã đề thi 275
Câu 37. Hỗn hợp X gồm m glyxin, axit glutamic, Gly Gly-Gly và Ala-Ala-Ala. Đun nóng 0,2 mol X cần dùng dung dịch chứaa 0,4 mol NaOH. N Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được ợc dẫ dẫn qua dung dịch nước vôi trong (lấy dư), thu được 102,0 gam kết tủa; dung dịch ch Y có khố khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu và 4,032 lít khí N2 (đktc). Giả sử độ tan củ của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị gần nhất của mlà A.45. B. 30. C.35. D. 40. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho Na vào dung dịch CuSO4dư; (2) Đốt cháy HgS trong oxi dùngdư; (3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độcao; (4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện ện cự cực trơ, không màng ngănxốp; (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dùngdư dùngdư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm ệm thu được kim loại là? A.4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 39. Hòa tan hết 27,18 gam hỗn hợp ợp X ggồm Al, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong dung dịch chứa 1,68 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kếết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và hỗn hợp khí Z gồm m NO, N2O, CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 20,25. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng ợng NaOH ph phản ứng là 84,0 gam; thu được 0,12 mol hiđroxit Fe(III) duy nhất. Giá trị của ủa a llà A.0,30. B. 0,27. C. 0,18. D. 0,24. Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều đơn ơn ch chức, trong đó có hai este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn àn toàn 12,32 gam hhỗn hợp X cần dùng 0,5 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác đun nóng 12,32 gam X vvới 240 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), cô cạn dung dịch sau phản ản ứng thu được một ancol Y duy nhất và 16,44 gam hỗn hợp rắn Z. Phần trăm khối lượng ợng ccủa muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp rắn Zlà A.61,6%. B. 57,9%. C.49,8%. D. 66,2%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 275
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 2 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 386 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Loại tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạạo? A. tơ visco. B. tơ olon. C.tơ tằm. D. tơ nilon-6. Câu 2. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân? A.Xenlulozơ. B.Glucozơ. C.Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 3. Este X đơn chức, trong phân tử chứa vvòng benzen, trong đó oxi chiếm 26,229% về khối lượng. Công thức cấu tạo thu gọn của ủa Xl Xlà A.CH3COOC6H5. B. C6H5COOCH3. C.HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong mật ong chứa nhiềuu fructoz fructozơ vàglucozơ. B. Các đipeptit không cho phản ứng m màubiurê. điều kiệnthường. C. H2N-CH2-COOH là chất rắn ở điề D. Dung dịch anilin làm hồng ng dung ddịchphenolphtalein. Câu 5. Đốt cháy 11,1 gam este X bằng lượng ợng oxi vvừa đủ, thu được 16,28 gam CO2 và 6,66 gam H2O. Công thức phân tử củaa axit cacboxylic ttạo nên este X là A.C2H4O2. B. C3H4O2. C. CH2O2. D. C3H6O2. Câu 6. Dung dịch X chứa glucozơ và saccaroz saccarozơ có cùng nồng độ mol/l. Đun nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng ddư), thu được 32,4 gam Ag. Nồng độ mol/l của saccarozơ trong dung dịch X là A.0,50M. B. 0,25M. C. 0,75M. D. 0,30M. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng òng tr trắng trứng, thấy xuất hiện dung dịch màu vàng. B. Liên kết của nhóm CO vớii nhóm NH gi giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kếtpeptit. C. Anilin tác dụng với nước brom tạạo thành kết tủatrắng. D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóaxanh. Câu 8. Cho các este sau đây: ây: etyl acrylat, metyl axetat, vinyl axetat, benzyl fomat, phenyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng ằng ph phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A.1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo rắn chứa chủ yếuu các gố gốc axit béo khôngno. B. Trong công nghiệp, phần lớnn chấ chất béo dùng để điều chế xàphòng. C. Chất béo không tan trong nước, ớc, nh nhẹ hơnnước. D. Chất béo là thành phầnn chính của ddầu mỡ động, thựcvật. Trang 1/6 - Mã đề thi 386
Câu 10. Đun nóng 26,4 gam este X đơnn ch chức, mạch hở cần dùng 308 gam dung dịch KOH 8%. Công thức cấu tạo của X là A.HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. HCOOC2H3. Câu 11. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp ợp X ggồm amin Y (CnH2n+3N) và amino axit Z (CmH2m+1O2N) cần dùng 0,45 mol O2, sản ản ph phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân cấu tạo của Zlà A.2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 12. Nguyên liệu chính dùng để sảnn xuấ xuất nhôm là A.quặngmanhetit. B. quặngpirit. C. quặngboxit. D. quặngđolomit. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không thểể llàm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Dùng dungdịch Na2CO3. B. Đun sôinước. C. Dùng dungdịch Na3PO4. D. Dùng dịch HClloãng. Câu 14. Cho dãy các kim loạii sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây? C. tính khử. D. tínhdẻo. A.dẫn điện. B.dẫn nhiệt. Câu 15. Kim loại nào sau đây có khối lượng ợng ri riêng nhỏ nhất? A.K. B. Li. C.Na. D. Rb. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam bột Al trong khí O2 dư, thu được m gam Al2O3. Giá trị m là A.10,2 gam. B.13,6gam. C.20,4 gam. D. 6,8gam. Câu 17. Cho 5,4 gam kim loại M vào ào dung ddịch H2SO4 loãng dư, thu được 18,36 gam muối. M là C. Al. D.Fe. A.Mg. B. Ca. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xesi được dùng chế tạo tế bào ào quang quangđiện. B. Natri và kali được dùng làm chất ất xúc tác trong m một số phản ứng tổng hợp hữucơ àCaSO4.2H2O. C. Thạch cao nung có công thức làCaSO D. NaAl(SO4)2.12H2O được gọi làà phènnhôm. Câu 19. Cho dung dịch muối X (dùng dư) ư) vào dung ddịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được ợc dung ddịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho vào. Biết các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn. Hai mu muối X và Y lần lượt là A. AgNO3vàFeCl2. B. NaHSO4 vàBaCl2. C. Na2CO3vàBaCl2. D. FeCl3 vàNa2CO3. Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ảy ra ở điều kiện thường? A. Cho miếng Na vào nướcdư. loãng,nguội. B. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng,ngu C. Cho bột Cu vào dung dịch ch HCl đặ đặc, nóng (không có mặtoxi). ớiCrO3. D. Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc vớiCrO Câu 21. Cho 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe vàà MgCO3 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được V lít hỗn hợp khí và dung dịch X chứaa 17,76 gam mu muối. Giá trị của V là A.3,584 lít. B. 3,136 lít. C. 2,688 lít. D. 4,480lít. Câu 22. Điện phân nóng chảyy 816 gam Al2O3 bằng điện cực than chì, sau một thời gian thu được 324 gam Al và 224 lít (đktc) hỗn ỗn hợ hợp khí X gồm CO, CO2 và O2 có tỉ khối sovới
Trang 2/6 - Mã đề thi 386
He bằng 8,55. Dẫn
1 10
hỗn hợpp khí X qua nnước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là C. 25. D. 24. A.36. B. 20. Câu 23. Một dung dịch có các tính chất ất sau: - Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạctrắng; - Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường, ờng, ttạo ra dung dịch màu xanhlam; - Không làm mất màu nước brom. Dung dịch đólà A.Glucozơ. B. Xenlulozơ Xenlulozơ. C.Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau: ất vvào dung dịchCuSO4; (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất ất vvào dung dịch H2SO4 đặc,nguội; (3) Cho miếng kim loại Na vào ào dung ddịchCuSO4; (4) Cho lá kim loại Ni nguyên chất ất vvào dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóalà A.4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0
0
NO3/NH3, t OH ,t H2SO4 →Y + →X X +Na C6H12O6 +Ag →Z. Biết rằng X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. ơ. Nh Nhận xét nào sau đây là sai? A. Chất X có tínhlưỡngtính. B. Chất Z là axitgluconic. C. Chất Y là muốinatri gluconat. D. Chất X là axitgluconic. Câu 26. Đốt cháy 13,92 gam hỗn hợp gồm ồm Al, Zn vvà Mg trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắnn X (không th thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa a mol HCl loãng (dùng dư), thấy ấy thoát ra 0,12 mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng ồng độ mol/l. Giá trị của a là A.0,72. B. 0,84. C. 0,76. D. 0,64 Câu 27. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm ồm tripeptit X vvà pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu đư ược 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro ro (H) trong pentapeptit Y llà A.31. B. 27. C. 25. D. 29. Câu 28. Cho hỗn hợp bột chứaa các chất rrắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư,, sau khi các ph phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến ến kh khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai? A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, th thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. B. Rắn Z chứa Fe2O3 vàBaSO4. C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kếttủa. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kếttủa. Câu 29. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm ệm đđiều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trang 3/6 - Mã đề thi 386
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phảnứng hóa học nào sau đây? Æc, t 0 A. CH COOH + C HOH H + H O. 2 SO 4®Æc → 3 65 6 5 2 3 ←CHCOOCH B. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa +H2O. Æc, t 0 C. CH COOH + C HOH H + H O. 2 SO 4®Æc → 2 5 2 3 25 3 ←CHCOOCH t0 →NaCl Cl +C +CHNH+HO. D. CH3NH3Cl +NaOH 3 2 2 Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 0,01-2% khối lượngcacbon; muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gâyra; (b) Tính cứng tạm thời của nước cứng làà do các mu ịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu dacam; (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Tecmit là hỗn hợp gồm Al O và Fe đượ ợc dùng hàn đường ray xe lửa. (d) 2 3 Trong các phát biểu trên, phát biểu đúnglà. à. A.(b). B.(d). C.(a). D. (c) Câu 31. Đun nóng 24,88 gam hỗnn hợp E ggồm chất X (C2H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần dùng 320 ml dung dịch ịch NaOH 1M, thu được một khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn ỗn hợ hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được ợc dung ddịch chứa x gam muối. Giá trị của xlà A.41,64gam. B.37,36gam. C. 36,56gam. D. 42,76 gam. Câu 32. Dung dịch X chứa NaHCO3 0,4M và Na2CO3 0,6M. Dung dịch Y chứa HCl xM và H2SO4 xM. Cho từ từ 100 ml dung dịch ịch X vvào 100 ml dung dịch Y, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho từ từ 100 ml dung ddịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của mlà A.15,23. B. 14,87. C. 13,26. D. 17,20. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Các peptit đều bị thủyy phân trong môi tr trường axit hoặc môi trườngkiềm; (b) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồồ tinh bbột, thấy xuất hiện màu xanhtím; COOH thu thuộc loạiđipeptit; (c) Hợp chất NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (d) Đốt cháy một đipeptit mạch hở luôn thu đđược CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Các phát biểu đúnglà A.(a),(b),(c). B.(b),(c),(d). C.(a),(b). D.(a),(b),(d). Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịchFe(NO ịchFe(NO3)2; (2) Cho Ba vào lượng dư dung dịchCuSO4; (3) Điện phân Al2O3 nóngchảy; Trang 4/6 - Mã đề thi 386
(4) Đốt cháy Ag2S trong khí oxidư. (5) Cho dung dịch NaI vào dung dịchFeCl3. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp ợp tạ tạo ra đơn chất là A.4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch ch X. Cho dung ddịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau: Số mol kết tủa 0,42 0,26
0,12
1,40
Số mol NaOH
Giá trị m là A.28,48. B. 31,52. C. 33.12. D. 26,88. Câu 36. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol vàà α-amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ,, trong đđó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng 0,35 mol O2, ssản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối ối llượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tổng số nguyên tử hiđro ro (H) trong hai phân ttử X, Y bằng15. B. Y tác dụng tối đa vớii NaOH trong dung ddịch theo tỉ lệ mol 1 :4. C. X có tên gọi là α-aminopropionic. opionic. D. Y tác dụng tối đa vớii NaOH trong dung ddịch theo tỉ lệ mol 1 :2. Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch ịch HCllo HClloãng. (b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịchNaHSO ịchNaHSO4. (c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịchAgNO chAgNO3. (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịchFeCl ịchFeCl3. (e) Cho CrO3 vào dung dịch NaOHdư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm ệm có ttạo ra kết tủa là A.1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 17,44 gam hỗn ỗn hhợp X gồm ba este đều đơn chức (trong đó có hai este là đồng phân của nhau) cần dùng ùng 0,76 mol O2, thu được CO2 và 10,08 gam H2O. Mặt khác đun nóng 17,44 gam X vớii 300 ml dung ddịch NaOH 1M (dùng dư), thu được một ancol Y duy nhất và 22,25 gam hỗn hợp ợp rắ rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A.18,2%. B. 20,4%. C.3,2%. D. 9.7%. Câu 39. Có các nhận định về polime: (a) Hầu hết các polime ở thể rắn, n, không bay hhơi, không có nhiệt độ nóng chảy xácđịnh; (b) Bông, len, tơ tằm, xenlulozơ là các polime thiênnhiên; (c) Có thể phân loại polime theo nguồn gốc, ốc, theo ccấu trúc hay theo cách tổnghợp; ắt xích H2N[CH2]5COOH tạonên. (d) Nilon-6(NH[CH2 ]5 CO)n do các mắt
Trang 5/6 - Mã đề thi 386
(e) Các polime như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Số nhận định đúng là. A.3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 40. Hòa tan hết 27,88 gam hỗn hợp ợp X ggồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,98 mol NaHSO4 loãng, sau khi các ph phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối ối llượng là 134,26 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, tỉ khốii so vớ với He là 6,1 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng ng Fe3O4 trong hỗn hợp Xlà A.20,8%. B. 24,96%. C.16,64%. D. 29,1%. -------------------HẾT----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 386
TÀO MẠNH ĐỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 26
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 715 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồnn tại ddưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là? A. boxit. B. thạch caosống. C.đávôi. D. thạch cao nung. Câu 2. Hai kim loại nào sau đây đều được ợc đđiều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. MgvàZn. B. CavàAl. C. ZnvàFe. D. Na vàFe. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng? 0
→Mg+CO. 2 A. MgO +CO t B. Ni +FeCl →NiCl +Fe. 2 2 C. Fe + 2CrCl3 → FeCl2+2CrCl2. D. Hg + S →HgS. Câu 4. Cho hỗn hợp gồm 4,48 gam Fe vàà 3,84 gam Cu vào dung ddịch HCl loãng dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A.1,792 lít. B. 2,688 lít. C. 3,136 lít. D. 4,032lít. Câu 5. Cho 6,72 gam Mg vào dung dịch ch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,02 mol khí N2 duy nhất. t. Giá tr trị m là A.44,64 gam. B.41,44gam. C.43,44 gam. D. 45,04gam. Câu 6. Poliem nào sau đây được tổng hợp ợp bằ bằng phương pháp trùng hợp? A.tơ nilon-6,6. B. tơ olon. C.tơlapsan. D. tơ enang. Câu 7. Anilin (C6H5-NH2) không tác dụng ng đư được với chất nào sau đây? A. dungdịchHCl. B.nướcBr2. C. dung dịch HNO3. D. Cu(OH)2.Câu 8. Thủy phân este nào ào sau đây trong môi tr trường kiềm thu được muối của axit cacboxylic vàanđehit? A.CH3COOCH2-CH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C.CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 9. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng làà 24,8 gam. Công th thức phân tử của X là A.C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C5H10O2. Câu 10. Cho 10,62 gam amin đơn chức X tác ddụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 21,96 gam muối. Số đồng phân cấu ấu tạ tạo của Xlà A.1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung ddịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu dacam. B. Cr2O3 là oxit lưỡngtính. C. CrO3 là oxitaxit. D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3,+6.
Trang 1/5 - Mã đề thi 715
Câu 12. Điện phân dung dịch NaCl bằng ằng đđiện ệ trơ, có màng ngăn xốp. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ở anot xảy ra quá trình khử Cl- thànhCl2. B. Ở catot xảy ra quá trình khử H2O thànhO2. C. Ở anot xảy ra quá trình ình oxi hóa H2O thànhO2. D. Ở catot xảy ra quá trình khử H2O thànhH2. Câu 13. Đốt cháy một kim loại M với một ột phi kim Y, thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư thu đượcc dung ddịch Z có khối lượng tăng chính bằng khối lượng của X cho vào.Kim loại M vàà phi kim Y llần lượt là A. FevàS. B. AgvàO2. C. CuvàS. D. Fe và O2. Câu 14. Cho 10,96 gam Ba vào 100 ml dung ddịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. a. Giá trị củ của mlà A.34,32 gam. B.28,44gam. C.26,48 gam. D. 33,10gam. Câu 15. Nung hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được 40,12 gam hỗn hợpp Y gồ gồm Al, Cr, Al2O3 và Cr2O3. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được 3,024 024 lít khí H2 (đktc) và còn lại 23,92 gam rắn không tan. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là A.90,0%. B. 67,5%. C.75,0%. D. 60,0%. Câu 16. Dãy các chất đều là chất rắn ở điều ki kiện thường? A. triolein, fructozơ,anilin. B. tristearin, alanin, axitglutamic. C. glucozơ, anilin, axitglutamic. D. saccarozơ,, metyl aminoaxetat,alanin. Câu 17. Metyl metacrylat không có ứng ng dụ dụng hay tính chất nào sau đây? A. Cho được phản ứng trùng ngưng ưng ttạo poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữucơ. B. Thủy phân trong môi trường ng kiềm, thu được muối vàancol. C. Có mạch cacbon phânnhánh. ch Br2 theo tỉ lệ mol 1 :1. D. Tác dụng được với dung dịch Câu 18. Cách nào sau đây có thể dùng đểể đđiều ề chế etyl axetat? A. Đun hồi lưu hỗn hợpp axit axetic, ancol metylic vvà axit sunfuricđặc. B. Đun sôi hỗn hợpp axit axetic, anco ancol etylic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịunhiệt. C. Đun hồi lưu hỗn hợpp ancol etylic, gi giấm ăn và axit sunfuricđặc. D. Đun hồi lưu hỗn hợpp axit axetic, ancol etylic vvà axit sunfuricđặc. Câu 19. Dung dịch X chứa glucozơ và frutoz frutozơ có cùng nồng độ mol/l. Đun nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng ddư), thu được 25,92 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong 200 ml dung dịch X là A.0,15. B. 0,60. C.0,30. D. 0,45. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt ệt đđược Gly-Ala vàAla-Gly-Gly. B. Anilin ít tan trong nước, để lâu trong không khí ssẽ chuyển sang màu nâuđen. C. Dùng nước cất có thể phân biệt ệt đđược alanin và axitglutamic. D. Đốtt cháy monosaccarit luôn thu đđược CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 :1.
Trang 2/5 - Mã đề thi 715
Câu 21. Cho CrO3 vào dung dịch ch NaOH lo loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 loãng, dư vào X, thu được dung dịch ịch Y. Nh Nhận định nào sau đây là đúng? A. Dung dịch X chứa NaOH vàNa2Cr2O7. B. Dung dịch Y chứa H2SO4 vàNa2CrO4. C. Dung dịch X chứa NaOH, Na2CrO4 vàNa2Cr2O7. D. Dung dịch Y chứa H2SO4, Na2SO4 vàNa2Cr2O7. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, ng, xesi (Cs) khử được nước giải phóng khíH2. B. Xesi (Cs) có khối lượng riêng êng nh nhỏ nhất trong các kim loạikiềm. C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi ccủa các kim loại kiềm thấp hơn so với các kim loạikhác. D. Ở điều kiện thường, các oxit của ủa kim lo loại kiềm tan tốt trong nước tạo dung dịch có tínhbazơ. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0
i,t (1) X +H2 N →T; 0
→P +3 (2) Y + 2[Ag(NO3)2]OH t +3NH+HO +2Ag; 3 2 +
,
0
t →X +Y; (3) Z +H2O H (4) X + Br2 + H2O → Q +2HBr. ào sau đây là sai? Biết X và Y là monosaccarit. Nhận định nào A. Zlàsaccarozơ. B. P là amoni fructonat. C. Q làaxit gluconic. D. T làsobitol. Câu 24. Đun nóng chất hữu cơ X (CH3OOC OOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)-COOC2H5) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợpp muố muối và 9,36 gam hỗn hợp ancol. Giá trị m là A.29,94 gam. B.26,76gam. C.22,92 gam. D. 35,70gam. Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 2,56 gam Cu vào dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thờii thu đđược x gam kết tủa. Giá trị của x là A.114,12 gam. B.109,80gam. 109,80gam. C.111,96 gam. D. 105,48gam. Câu 26. Tiến hành điệnn phân 200 ml dung ddịch chứa NaCl 0,4M và CuSO4 xM bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng òng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 5790 giây, khối lượng dung dịch giảm m 12,34 gam. Giả sử hiệu suất điện phân đạt 100%. Giá trị của x là A.0,9. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,5. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch ịch hhồ tinh bột, đun nóng xuất hiện màu xanhtím. Dung dịch lòng trắng trứng hòa a tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanhlam. B. C. Dung dịch ch phenylamoni clorua llàm quì tím hóađỏ. D. Thủy phân hoàn toàn peptit (C6H11O4N3), thu được hai loại α-amino axit khác nhau. Câu 28. Đun nóng hỗn hợp gồm m glyxerol vvà axit béo X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu được hỗn hợp các sản phẩm, trong đóó có hợ hợp chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 53,7 gam Y cần dùng 4,425 mol O2, thu đư được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X là axitpanmitic. B. Y chỉ có một đồng phân cấu tạo ạo duynh duynhất.
Trang 3/5 - Mã đề thi 715
C. X là axitstearic. D. Trong Y chứa một nhóm–OH. Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau với ới ba kim lo loại X, Y, Z: - Cho X vào dung dịch HCl loãng dư,, thu đư được khí H2 có số mol bằng số mol của X phản ứng. - Y không tan trong dung dịch H2SO4 đặc,ngu ặc,nguội. - Z không tan trong dung dịch H2SO4 (loãng, ngu nguội); nhưng tan trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng. Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là C. Ca,Al,Fe. D. Fe, Al, A. Na,Cr, Cu. B. Mg,Fe,Al. Cu.Câu 30. Dung dịch X chứa glyxin vàà axit glutamic có cùng nnồng độ mol/l. Cho V1 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với V2 ml dung ddịch NaOH 1,5M thu được 400 ml dungdịch Y. Cộ cạn Y thu được 34,56 gam muốii khan. N Nồng độ mol/l của axit glutamic trong V1 ml dung dịch Xlà A.0,75. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,50 Câu 31. Dung dịch X chứa NaHCO3 xM và Na2CO3 xM. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,5M vào 200 ml dung dịch X, thu được ợc 0,14 mol CO2. Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M thu được ợc dung ddịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A.15,76 gam B.23,64gam. C.11,82 gam. D. 19,70gam Câu 32. Có hai cốc chứa dung dịch ch HCl có ccùng nồng độ mol/l và cùng thể tích (dùng dư cho thí nghiệm). Đặt hai cốc lên đĩaa cân, cân th thăng bằng. Cho a mol chất X vào cốc 1 và a mol chất Y vào cốc 2, sau khi kết thúc phản ản ứng, cân ở vị trí cân bằng. Hai chất X và Y lần lượt là A. Na2CO3vàNaHCO3. B. CaCO3 vàKHCO3. C. Na2SvàAl(OH)3. D. Fe vàCaO. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo thuộc loại hợp chấteste; (b) Tơ nilon-6,6 và tơ enang đều được điều đ ều ch chế bằng phản ứng trùngngưng; (c) Vinyl axetat không được điều chế trực ực tiế tiếp từ axit cacboxylic vàancol; (d) Các phân tử tạo nên từng mắt xích của ủa polime được gọi làmonome. Các phát biểu đúnglà A.(a),(b),(c). B.(b),(c),(d). C.(a),(b). D. (a),(b),(c),(d). Câu 34. Cho các dung dịch riêng biệt: H2SO4, (NH4)2CO3, Na2CO3 và Ba(OH)2 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4). Tiến hành ành các thí nghi nghiệm, kết quả được ghi lại theo bảng sau: Dung dịch (1) (2) (3) (4) (1) khí thoát ra. xuất hiện kết tủa khí thoát ra. (2) khí thoát ra. xuất hiện kết tủa (3) xuất hiện xuất hiện xuất hiện kết tủa; kết tủa. kết tủa. có khí thoát ra. (4) khí thoát ra. xuất hiện kết tủa; có khí thoát ra. Các dung dịch (1) và (3) lần lượt là A. H2SO4vàBa(OH)2. B. Ba(OH)2 vàH2SO4. C. Na2CO3vàBa(OH)2. D. Ba(OH)2 vàNa2CO3. Trang 4/5 - Mã đề thi 715
Câu 35. X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch ạch hhở thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so với He bằng 33. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau ((đúng với tỉ lệ mol các chất): 0
→X+X+X; (1) X +2NaOH t (2)X+HSO→Y 1 2 3 1 2 4 +NaSO. 2 4 Biết rằng X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Nhận ận định nào sau đây là sai? A. Trong X chứa một nhóm–CH2–. B. Trong X1 chứa một nhóm–OH. C. Ở điều kiện thường, X3 không hòa tan đượcCu(OH)2. D. Đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ thu đư ược CO2 vàNa2CO3. Câu 36. Peptit X mạch hở có số liên kết ết peptit không quá 6. Th Thủy phân hoàn X thu được 0,6 mol hỗn hợp Y gồm glyxin, valin vàà axit glutamic. Đốt cháy toàn bộ 0,6 mol Y cần dùng 3,15 mol O2, thu được N2; x mol CO2 và x mol H2O. Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit X là C. 40. D. 48. A.36. B. 44. Câu 37. X là este mạch hở, trong phân tử ử không quá 3 li liên kết π; Y là α-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin Đốt cháy hoàn àn toàn 0,1 mol hhỗn hợp E chứa X và Y, thu được 0,82 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng ng 6,75 gam. Công th thức phân tử của Y là. A.C2H5O2N. B. C3H7O2N. C.C4H9O2N. D. C5H11O2N. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điề điều kiện thường: (a) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2aNaOH; (b) Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch ch chứ chứa a molNa2CO3; (c) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa ứa 2a molHCl; (d) Cho hỗn hợp 2a mo Fe2O3 và a mol Cu vào dung ddịch chứa 12a molHCl; (e) Cho a mol Mg vào dung dịch chứaa 2,5a mol HNO3, thấy thoát ra khí N2O duynhất. (f) Cho a mol NaHS vào dung dịch chứa ứa a molKOH. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm ệm thu được dung dịch chỉ chứa hai muối là A.3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 39. Hỗn hợp X chứa hai este đều mạch ạch hhở, trong phân tử của mỗi este có số liên kết πkhông quá 4. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam X ccần dùng 0,71 mol O2, thu được 8,28 gam nước. Mặt khác đun un nóng 15,48 gam X với dung ddịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm m hai ancol kkế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của Y so với He bằng 10,8. Phần trăm m khối llượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là A.43,9%. B. 60,5%. C.65,9%. D. 40,3%. Câu 40. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợpp X ggồm Al, Fe, Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,525 mol H2SO4 loãng. Sau khi kkết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có tổng ng khố khối lượng 66,22 gam và hỗn hợp khí Z gồm 0,05 mol NO; 0,04 mol N2O. Cho dung dịch ch NaOH ddư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là m gam; đồng thời thu được một hiđroxit roxit Fe(III) duy nh nhất. Giá trị gần nhất của mlà A.48,0. B.44,0. C.46,0. D. 42,0.
-------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 715
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 27 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 835 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? A. tơ visco. B. tơ tằm. C.tơ olon. D. tơ xenlulozơ axetat. Câu 2. Công thức phân tử củaa axit glutamic llà? A.C6H11O4N. B. C5H11O4N. C.C6H9O4N. D.C5H9O4N. Câu 3. Ở điều kiện thường, hợp chất hữu ữu ccơ nào sau đây là chất rắn, tan tốt trongnước? A.Tripanmitin. B. Anilin. C.Metylamin. D. Alanin. Câu 4. Chất nào sau đây tác dụng được với ới tristearin? A. dungdịch Br2. B. H2 (Ni,t0). C. dung dịch KOH,đun nóng. D. dung dịchmetylamin. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dùng quì tím có thể phân biệt ệt hai dung ddịch metylamin và axitaminoaxetic. B. Các amin đều có tính bazơ. C. Ở điều kiện thường, ng, trimetylamin llà chất khí, tan tốt trongnước. D. Dung dịch các α-amino axit đều ều không m màu đổi màu quýtím. Câu 6. Đun nóng 21,9 gam α-amino amino axit (X) vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,2 gam muối. Công thức phân tử của X là A.Lysin. B. Glyxin. C.Valin. D. Axitglutamic. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam este mạch ạch hhở X (CnH2n-4O2) với lượng oxi vừa đủ, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) ktc) và 8,1 gam H2O. Giá trị m là A.10,89 gam. B.18,90gam. C.15,30 gam. D. 16,05gam. Câu 8. Muối mononatri glutamat không có ứng dụng hay tính chất nào sau đây? A. Được dùng làm gia vị cho thứcăn. ứcăn. B. Tác dụng được với dung dịchNaOH. chNaOH. C. Cho được phản ứng estehóa. D. Là thuốc bổ trợ thầnkinh. Câu 9. Chất hay hợp chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A.Al. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Al2O3. Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại nào ào sau đây ở trạng thái lỏng? A.Hg. B. Cs. C. Ca. D.Li. Câu 11. Tính cứng của nước cứng vĩnh cửu ửu do các muối nào gây ra? A. NaHCO3, KHCO3, NaCl,KCl. B. CaCl2, MgCl2, CaSO4,MgSO4. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2,NaHCO3. Trang 1/5 - Mã đề thi 835
D. CaSO4, MgCl2, CaCl2, Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam bột ột Fe trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị m là A.15,90 gam B.15,24gam. C.19,50 gam. D. 12,54gam. Câu 13. Hòa tan hết 2,88 gam bộtt Cu trong dung ddịch H2SO4 (đặc, nóng, dùng dư), sau khi kết thúc phản ứng, thu được V lít khí SO2 (s (sản phẩm khử duy nhất của S+6; đo ở đktc). Giá trị của V là A.1,512 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 2,016lít. Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây tạo muối ối Fe(III)? A. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3loãng. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch ch HCllo HClloãng. C. Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4loãng. D. Cho bột Fe2O3 vào dung dịch ch HNO3 đặc,nóng. Câu 15. Điều khẳng định nào sau đây là sai sai? A. Sắt là kim loại nặng, có màu trắng ắng hhơi xám, có tính nhiễmtừ. B. Gang trắng chứa nhiềuu cacbon vvà silic, gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyệnthép. C. Oxit sắt(III) được dùng để pha chế sơn chốnggỉ. D. Gang xám được dùng để đúc các bbộ phận của máy, ống dẫnnước. Câu 16. Hai dung dịch nào sau đây ây tác ddụng với nhau thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A. HClvàCa(HCO3)2. B. NaOH (dùng dư) vàAlCl3. C. Na3PO4vàCaCl2. D. HCl (dùng dư) vàNaAlO2. Câu 17. Dung dịch X chứa glucozơ và saccaroz saccarozơ có cùng nồng độ là 0,4 (mol/l). Đun nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng, sau một thời gian, thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ các hợp chất hữu cơ trong Y tác ddụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 43,2 gam Ag. Phầnn trăm kh khối lượng của saccarozơ bị thủy phân là A.75%. B. 80%. C.60%. D. 90%. Câu 18. Hòa tan hết 13,2 gam hỗn hợp ợp gồ gồm MgCO3 và Al2O3 cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO4 1M, sau khi các phản ứng xxảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khanlà A.30,12 gam. B.33,24gam. C.34,56 gam. D. 37,80gam. Câu 19. Nhận định nào sau đây là sai? A. Triolein không tan trong nước, ớc, nh nhẹ hơn nước và là chất lỏng ở điều kiệnthường. B. Trong các phản ứng, glucozơ vừa ừa th thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxihóa. C. Polietilen do các mắt xích CH2=CH2 liên kết với nhau tạonên. D. Dung dịch anilin không làm hồng ồng dung ddịchphenolphtalein. Câu 20. Cho hỗn hợp gồm Al vàà Zn vào dung ddịch chứa CuSO4, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và rắnn Y. Cho dung ddịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Z và dung dịch T. Nhận định nào ào sau đây làsai? A. rắn Y chỉchứaCu. B. dung dịch T chứa 3 chấttan. C. dung dịch X chứa 3loạication. D. kết tủa Z chỉ chứaCu(OH)2. Câu 21. Đun nóng m gam chất hữu cơ ơXm mạch hở cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và 34,2 gam hỗnn hợ hợp gồm x mol NaCl và y mol muối natri amino axit. Điện phân nóng chảy hoàn àn toàn x mol NaCl bbằng điện cực trơ, thu được 0,12 mol khí Cl2. Giá trị m là Trang 2/5 - Mã đề thi 835
A.29,64 gam. B.26,28gam. C.29,40 gam. D. 26,04gam. Câu 22. Cho các phát biểu sau: rat bất kkỳ, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol1:1; (1) Đốt cháy hoàn toàn một cacbohiđrat (2) Các monosaccarit đều có khả năng phản ản ứng với H2 (xúc tác Ni,t0); (3) Các cacbohiđrat đều cho được phản ứng th thủyphân; (4) Tinh bột và xenlulozơ là polime thiênnhiên; (5) Các cacbohiđrat đều hòa tan Cu(OH)2 ở đđiều kiện thường, tạo dung dịch xanh lam. Số phát biểu đúnglà A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 23. Cho các phản ứng sau: (a) CO2 + CaCO3 + H2O→Ca(HCO3)2; (b) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl +Al(OH)3; (c) 2Na + 2H2O → 2NaOH+H2; (d) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3H2; 0
→4Fe(OH); 3 (e) CaO + H2O→ Ca(OH)2; (f) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O t Số phản ứng mà H2O đóng vai trò là chất ất oxi hóal hóalà A.4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 24. Cho các nhận địnhsau: (a) Chất béo thuộc loại hợp chấteste; 0 đượctristearin; (b) Triolein tác dụng với H2 (Ni, t ), thu đư (c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơnn máy có cùng thành ph phần các nguyên tố hóahọc; (d) Thủy phân chất béo trong dung dịch ch NaOH, thu được xàphòng. Các nhận định đúnglà A.(a),(b),(c). B.(b),(c),(d). C.(a),(c),(d). D. (a),(b),(d). Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm m x mol Fe vvà y mol Al trong dung dịch chứa FeCl3 1M và HCl 1M. Kết thúc phản ứng, thấy thoát hoát ra z mol khí H2 và dung dịch X chỉ chứa 2 muối. Biểu thức liên hệ x, y, zlà C. 2x + 3y=8z. D. 2x – 3y =z. A. 2x + 3y=2z. B. 2x + 3y= 4z. Câu 26. Điện phân với điện cực trơ có màng ng ngăn dung dịch gồm a mol NaCl và 2a mol Cu(NO3)2, đến khi nước bắt đầu điệnn phân ở hai cực thì dừng điện phân. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Dung dịch sau điện phân làm àm qu quỳ tím hóađỏ. B. Dung dịch sau điện phân hòa òa tan được bộtđồng. C. Ở catot, chỉ xảy ra quá trình khử ử Cu2+ thànhCu. ình oxi hóa Cl- thành khíCl2. D. Ở anot, chỉ xảy ra hóa trình Câu 27. Đun nóng hợp chất X mạch hở ở có công th thức phân tử là C2H8O2N2 với dung dịch NaOH dư, thu được một khí Y nhẹ hơnn không khí, có kh khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 22,08 gam X tác dụng vớii dung dịch HCl lo loãng, dư thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là. A.26,76 gam. B.30,84gam. C.25,68 gam. D. 39,60gam. Câu 28. Đốt cháy hoàn àn toàn m gam kim lo loại M có hóa trị không đổi, thu được (m + 2,24) gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong dung ddịch HCl loãng dư, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứaa (3,5m + 2,53) gam mu muối. Kim loại M là A.Al. B. Na. C.Zn. D. Mg. Câu 29. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm ồm Na, BaO vvà Al2O3 vào lượng nước dư, thấy thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu đư ược dung dich X và còn lại 2,04 gam rắn không tan. Sục khí CO2 dư vào X, thu đượcc 21,84 gam kkết tủa. Giá trị của m là A.29,28gam. B.31,32gam. C.29,94 gam. D. 30,04gam.
Trang 3/5 - Mã đề thi 835
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl đến dư vàoCaCO3; (b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màngngăn; (c) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặcnóng. (d) Đun nóng nước cứng tạmthời. Các trường hợp có khí thoát ra sau khi kết thúc thí nghiệm là A.(a),(b),(d). B.(a),(d). C.(b),(c),(d).
D. (a),(b).
Câu 31. Cho các phát biểu sau: (1) Tinh bột là chất rắn vô định hình, không màu, không tan trong nướcnguội; (2) Trong quả chuối xanh chứa nhiềuglucozơ; (3) Fructozơ tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng; (4) Thủy phân saccarozơ, sản phẩm thu được đều làm mất màu dung dịchBr2. (5) Sản phẩm của phản ứng xenlulozơ và anhiđrit axetic là nguyên liệu để điều chế tơ visco. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 32. Hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOCH3, CH3COOCH3, (CH3COO)2C2H4 và (CH3COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X, thu được 1,88 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,56 gam. Nếu đun nóng 0,25 mol X cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của Vlà A.310 ml. B. 350 ml. C. 330 ml. D. 290ml. Câu 33. Nung m gam hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Fe2O3 trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH, thu được 0,045 mol khí H2. Phần 2 cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,72 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 154,95 gam muối. Giá trị của mlà. A.56,84 gam. B.71,05gam. C.42,63 gam. D. 85,26gam. Câu 34. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 0
→X+X; (1) X +2NaOH t 1 2 (2) X1 + H2SO4 → X3 +Na2SO4; 0
→tơ lapsan +2nHO;2 (3) nX2 +nX4 t 0
t →tơ nilon-6,6 +2mHO.2 (4) mX3 +mX5 Nhận định nào sau đây là đúng? A. X4 làaxitađipic. B. X2 làhexametylenđiamin. D. X3 là axitterephtalic. C. Tổng số liên kết π trong Xlà2. Câu 35. Cho các cặp chất rắn với số mol của mỗi chất như nhau: (1) KHCO3+CaCO3; (2) Cu+NaNO3; (3) Al(OH)3 +Na2S; (4) Fe2O3+NaHSO4; (5) Fe(NO3)3vàAgNO3; (6) Cr(OH)3 + FeSO4. Cho lần lượt mỗi cặp chất vào dung dịch HCl loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được dung dịch có khối lượng tăng chính bằng lượng chất chovào. A.2. B. 3. C. 5. D. 4.
Trang 4/5 - Mã đề thi 835
Câu 36. Hòa tan hết 30,92 gam hỗn hợp ợp X ggồm Zn, Al, Al(NO3)3 và Zn(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,56 mol H2SO4 loãng, kếtt thúc ph phản ứng thu được, thấy thoát ra 0,06 mol khí N2 duy nhất; đồng thời thu đượcc dung dịch Y ch chỉ chứa các muối sunfat. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ản ứng llà m gam. Giá trị gần nhất của mlà A.65. B. 70. C. 80. D. 75. Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este đơnn ch chức có chứa vòng benzen và một este hai chức, mạch hở; trong phân tử mỗi este chỉ chứa ứa mộ một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 36,52 gam CO2 và 8,46 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợpp Y chứ chứa ba muối có tổng khối lượng là 17,36 gam và hỗn hợp Z gồm hai ancol đều đơn chứcc có tỉ khối hơi so với He bằng 11,5. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn ớn nh nhất trong hỗn hợp Ylà A.59,7%. B. 64,5%. C.65,3%. D. 63,7%. Câu 38. Hòa tan hết 9,6 gam FeS2 cần dùng ùng m gam dung ddịch H2SO4 80%, kết thúc phản ứng thu được SO2 (sản phẩm khử duy nh nhất của S+6) và dung dịch X chỉ chứa muối Fe2(SO4)3. Giá trị gần nhất của m là A.70. B. 80. C. 90. D. 60. Câu 39. Tiến hành thí nghiệm vớii các hợp ch chất hữu cơ X, Y, Z, T, P. Kết quả được ghi theo bảngsau: Mẫu thử Thí nghiệm ệm Hiện tượng X Tạo kết tủa bạc trắng. Tác dụng với dung dịch ch AgNO3 trong amoniac, đun nóng. Y Đun nóng với dung dịch ch NaOH (lo (loãng, dư), sau Tạo dung dịch xanh đó để nguội, thêm tiếp vài giọọt dung dịch CuSO4. lam. Z Tác dụng với dung dịch ch NaOH vvừa đủ, thêm tiếp Tạo kết tủa bạc trắng. dung dịch AgNO3 trong NH3, đđun nóng. Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi tr trường kiềm. T Có màu tím. P Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, sau đó Màu nâu đỏ của brom nhạt dần. thêm tiếp dung dịch Br2. Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là A. Fructozơ, tristearin, saccarozơ, lòng òng tr trắng trứng, vinylaxetat. B. Fructozơ, vinyl axetat, glucozơ, ơ, llòng trắng trứng,tristearin. C. Glucozơ,, tristearin, vinyl axetat, hhồ tinh bột, saccarozơ. D. Glucozơ,, tristearin, vinyl axetat, lòng trắng trứng,saccarozơ. Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch ạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit và một este mạch hở của α-amino axit. Đốt cháy hoàn àn toàn 41,49 gam X ccần dùng 1,755 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,255 mol N2. Mặtt khác đun nóng 41,49 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y vàà 50,45 gam hhỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo củaa peptit có khố khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp Xlà A.2. B. 4. C. 1. D. 3. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 835
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 28 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 570 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59 Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccaroz saccarozơ, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màuxanhtím. B. xuất hiện màu vàng. C. xuất hiệnmàu đen. D. xuất hiện màu xanhlam. Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng vớ với dung dịch NaOH đun nóng A.CH3COONH3CH3. B. CH3NH3HCO3. C.H2N-CH2-COONa. D.(CH3)2-CH-CH(NH2)-COOCH3. Câu 3. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A.Fe. B.Zn. C.Ag. D. Cu. Câu 4. Hai dung dịch đều phản ứng được ợc vớ với kim loại Fe là A. AgNO3 vàH2SO4loãng. B. ZnCl2 vàFeCl3. C. HClvàAlCl3. D. CuSO4 và HNO3 đặcnguội. Câu 5. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được ợc các oxit nnào sau đây? A. CaOvàMgO. B. Fe2O3 vàCuO. C. Al2O3vàCuO. D. MgO vàFe2O3. Câu 6. Trung hoà 10,62 gam một amin đơn ơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 25,488 gam muối. Công thức phẩn tử của ủa X llà A.C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C2H7N. Câu 7. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn àn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A.11,90 gam. B.14,35gam. C.14,70 gam. D. 17,15gam. Câu 8. Nhúng một thanh Zn vào dung dịch ịch H2SO4 loãng, thấy bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh Zn. Để lượng khí thoát ra nhanh hơn, ơn, ng người ta thêm tiếp vào dung dịch một vài giọt dung dịch nào sau đây? A.Na2SO4. B.ZnSO4. C. H2SO4. D. CuSO4. Câu 9. Trong các kim loại: i: Na, Zn, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhi nhiêu kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A.1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 10. Cặp chất không xảy ra phản ứng? A. CrO3 và dung dịchNaOH. B. Al2O3 và dung dịchNaOH. C. Na2O vàH2O. D. dung dịch NaHCO3 và dung dịchBaCl ịchBaCl2. Câu 11. Cho 18,24 gam hỗn hợp chứaa Mg vvà Cu với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các ph phản ứng hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của mlà A.18,72 gam. B.19,84gam. C.17,60 gam. D. 14,40gam. Trang 1/5 - Mã đề thi 570
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn ỗn hợ hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ dung dịch HNO3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X chứa 63,48 gam muối và 1,344 lít N2 duy nhất (đo ở đktc). Dung dịch ịch X hhòa tan tối đa V ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị của Vlà A.580 ml. B. 740 ml. C. 640 ml. D. 660 ml. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Metylamin là chất khí, làm xanh qu quỳ tímẩm. ợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màutím. B. Các oligopeptit đều hòa tan được C. Các amino axit là chất rắn, dễễ tan trong nnước và có nhiệt độ nóng chảy khácao. D. Các chất béo chứa chủ yếuu các gố gốc axit béo không no là chấtlỏng. Câu 14. Este X có công thức là CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tên gọi của X là benzylaxetat. B. X tác dụng với NaOH, thu được ợc 2mu 2muối. C. X có phản ứng tránggương. D. X tác dụng với NaOH theo tỉỉ lệệ mol 1 :2. Câu 15. Đun nóng dung dịch chứaa 0,2 mol hhỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ản ứ ứng, thu được lượng muối khan là A.36,32 gam. B.30,68gam. C.41,44 gam. D. 35,80gam. Câu 16. Cho biết thứ tự từ trái sang phải ải củ của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch ịch llà 2+ 3+ A.Zn, Cu B.Ag,Fe . C.Zn,Ag+. D. Ag, Cu2+.Câu 17. Cho hỗn hợp rắn gồm Al vàà Fe vào dung ddịch HNO3 loãng, tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X chứaa ba mu muối và một phần Fe không tan. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết ết tủa Y. Th Thành phần của kết tủa Ygồm A. Fe(OH)3và Fe(OH)2. B. Fe(OH)2. C.Al(OH)3. D. Al(OH)3 vàFe(OH)2. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tơ nitron (olon) được điều chếế bằ bằng phản ứng trùnghợp. B. Các tơ amit như nilon-6; 6; nilon6,6; nilon nilon-7 đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặckiềm. C. Tơ tằm là polime thiênnhiên. D. Các hợp chất hữu cơ có phân tử ử kh khối nhỏ đều tham gian phản ứng trùng ngưng tạo polime. Câu 19. Số đồng phân cấu tạo α-amino amino axit có công th thức phân tử là C4H9O2N là A.3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 20. Cho dãy các chất: t: triolein; saccaroz saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan và Gly-Gly. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủyy phân trong môi tr trường kiềm là A.6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21. X, Y, Z, T là mộtt trong các dung dị dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau: Chất X Z Y T Trang 2/5 - Mã đề thi 570
có kếttủa không hiện kết tủa và khí khí thoát ra Dung dịch Ba(OH)2, xuấthiện tượng thoát ra đun nóng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH,NH4NO3. B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3,K2CO3. C. KOH, NH4NO3, K2CO3,(NH4)2CO3. D. K2CO3, NH4NO3, KOH,(NH4)2CO3. Câu 22. Natri hiđrocacbonat không có tính ch chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Có tính lưỡngtính. B. Được dùng trong công nghệ thực ực ph phẩm, chế tạo nước giảikhát. C. Rất bền bởinhiệt. ờng proton, thể hiện tính chất củaaxit. D. Trong phản ứng, ion HCO3- nhườ Câu 23. Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và a mol H2SO4. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn, kh khối lượng thanh Fe giảm 7,36 gam so với ban đầu; đồng thời thu được hỗn hợpp khí Y ggồm NO và H2. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và Cu sinh inh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Giá tr trị của a là A.0,20. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,24. Câu 24. Hòa tan hết m gam kim loạii M cầ cần dùng 180 gam dung dịch HNO3 25,2%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch ịch X vvà 0,08 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (8m + 2,64) gam muốii khan. Kim lo loại Mlà A.Mg. B. Al. C.Ca. D. Zn. Câu 25. Este X đơn chức, mạch hở có tỉỉ khố khối hơi so với metan là 6,25. Cho 12,5 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M (đun đun nóng). Cô ccạn dung dịch sau phản ứng thu được 18,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo ạo ccủa X là A.CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C.CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X chứaa metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, cô cạnn dung dị dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,35 mol O2, thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị mlà A.8,16 gam. B.7,60gam. C.7,88 gam. D. 8,44gam. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt ạt nhân, các kim lo loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảmdần. ịch HNO3 đặc,nguội. B. Nhôm không tan trong dung dịch C. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác ddụng với nước ngay ở điều kiệnthường. D. LiAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. Câu 28. Lớp ozon ở tầng bình lưu củaa khí quy quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng ợng suy gi giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này ày làdo A. Sự thay đổi củakhí hậu. B. Nạn phá rừng hiệnnay. C. Chấtthải CO2. D. Chất thải CFC do con người gây ra.Câu 29. Cho axit glutamic vào dung dịch ịch NaOH ddư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X (đun nóng), thu được ợc dung ddịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của muối hữu cơ có trong dung ddịch Ylà Trang 3/5 - Mã đề thi 570
A.C5H8O4Na2NCl. C.C5H10O4NCl. Câu 30. Cho các phản ứng sau: 0
→ (1) Ag2S + O2 t 0
t → (3) Al + Cr2O3
B. C4H6O4Na2NCl. D. C5H7O4Na2N. 0
→ (2) ZnO +C t
(4)Cu +AgNO(dungdịch)→ 3
0
dpdd (5) CO +FeO → (6)CuSO+HO → 4 2 Số phản ứng tạo ra kim loại là? A.6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đunnóng. (b) Tinh bột là hỗn hợp củaa hai polisaccarit: amilopectin vvàamilozơ. (c) Các polipeptit đều tác dụng vớii Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặctrưng. (d) Dung dịch anilin (C6H5NH2) không làm đđổi màuphenolphtalein. (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của ủanhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúngl đúnglà A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 32. Este X (CxHyO2) và este Y (CnHmO4) đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn àn toàn X ccũng như Y, đều thu được CO2 có số mol bằng số mol của O2 đã phản ứng. Thủy phân hoàn àn toàn hhỗn hợp E chứa X và Y trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm m hai ancol ccùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chứa hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Tỉ khối hơi ơi ccủa T so với Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sauđây? A.1,8. B. 2,2. C. 2,0. D. 1,6. Câu 33. Este X (CnH2n-2O4) mạch hở, ở, không ch chứa nhóm chức khác được tạo bởi axit cacboxylic đa chức. Đốt cháy hoàn àn toàn X bbằng lượng oxi vừa đủ, thu được 39,6 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn X trong dung ddịch NaOH, thu được một muối Y duy nhất, trong Y phần trăm khối lượng ợng ccủa oxi không nhỏ hơn 45%. Số đồng phân của Xlà A.2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34. Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung ddịch Y chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,2M. Cho V1 lít dung dịch X vào bình chứ ứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết tủa. Thêm tiếp vào bình V2 lít dung dịch ch X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là A.1,2. B. 1,5. C. 0,6. D. 0,8. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau. (1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện ện cự cực trơ, không màng ngănxốp. (2) Cho bột Al vào dung dịch NaOH(dư). ứa K2Cr2O7 vàH2SO4. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa aCrO3. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứaCrO chFeCl3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchFeCl (6) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch Cr2(SO4)3. Số thí nghiệm thu được đơn chấtlà A.6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36. Nung 48,64 gam hỗn hợp gồm m Al, Fe3O4 và CuO trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp ợp rắ rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HCl loãng dư, thấyy thoát ra 0,4 mol khí H2 và còn lại x gam rắn không tan. t
Trang 4/5 - Mã đề thi 570
Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,2 mol hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9. Cô cạn Y thu được 112,24 gam muối Giá trị của xlà A.3,84 gam. B.5,12gam. C.1,92 gam. D. 2,56gam. Câu 37. Cho các phát biểu sau: (1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùnghợp. (2) Ở điều kiện thường, tristearin là chấtrắn. (3) Xenlulozơ thuộc loạipolisaccarit. (4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trongglucozơ. (5) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trongnước. (6) Đun nóng anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được các α-amino axit. Số phát biểu đúng là. A.6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 38. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng 1,37 mol O2, thu được 1,19 mol CO2. Nếu thủy phân0,3molXtrêntrongdungdịchNaOH(dư),thuđượchỗnhợpYchứa2ancolcó 73 cùngsốnguyêntửcacbonvàhỗnhợpZchứa2muối.TỉkhốicủaYsovớiHebằng . 6 Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A.10,87%. B. 20,65%. C.18,12%. D. 12,39%. Câu 39. Hòa tan 24,8 gam muối MSO4 vào 400 ml dung dịch NaCl 0,4M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 2,464 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 6,832 lít. Biết thể tích các khí ở đktc. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nếu thời gian điện phân là 6176 giây thì nước bắt đầu điện phân ở haicực. B. Giá trị của m là 8,96gam. C. Giá trị của m là 8,26gam. D. Nếu thời gian điện phân là 5790 giây thì khối lượng dung dịch giảm 15,65 gam. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch hở có số mol khác nhau, tổng số nguyên tử oxi bằng 12, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,8 mol O2, thu được Na2CO3 và 3,08 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp Xlà A.6,8%. B. 3,4%. C.3,0%. D. 6,0%. -----------HẾT-----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 570
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 29 Thời gian làm bài 50 phút (không kkể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 386 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại ại kiề kiềm thổ? A.Be. B. Cs. D. Rb. D.Li Câu 2. Quặng nào sau đây, thành phầnn chính ch chứa CaCO3 và MgCO3? A.Boxit. B.Xiđerit. C. Pirit. D. ch sau: Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3, NaHSO4, NaAlO2, Đolomit.Câu 3. Cho các dung dịch Na2CO3. Số dung dịch tác dụng vớii dung dị dịch HCl loãnglà A.2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là oxit axit, có tính oxi hóam hóamạnh. B. Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡngtính. C. CrO3 tác dụng với dung dịch ch NaOH ddư, thu đượcNaCrO2. D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung ddịch Na2CrO4, thu đượcNa2Cr2O7. Câu 5. Thí nghiệm nào sau đây thu được ợc mu muối Fe(II)? A. Đốt cháy bột Fe (dùng dư)) trong khíclo. B. Cho bột Fe (dùng dư)) vào dung ddịch HNO3 đặc,nguội. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng. D. Cho bột Fe (dùng dư)) vào dung ddịch HNO3loãng. Câu 6. Cho 11,84 gam hỗn hợp gồm Fe vàà Cu vào dung ddịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa ứa m gam mu muối. Giá trị m là A.24,00 gam. B.18,24gam. C.23,36 gam. D. 31,04gam. Câu 7. Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm Al vàà Al2O3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sụcc khí CO2 dư vào X, thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị của V là A.5,376 lít. B. 2,688 lít. C. 4,032 lít. D. 6,720lít. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm thổ có độ cứng ứng cao hhơn các kim loạikiềm. B. Các kim loại kiềm thổ làà các kim lo loại nhẹ và đều nhẹ hơnnhôm. C. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, nhưng yếu hơn các kim loạikiềm. D. Ở điều thường, Ca và Ba đềuu khử được nước giải phóng khíH2. Câu 9. Nhúng thanh Ni vào dung dịch ch chứa 0,04 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol Fe(NO3)3, sau khi kết thúc phản ứng, lấyy thanh Ni ra, khố khối lượng thanh Ni thay đổi như thế nào so với trước phản ứng? A. tăng5,92gam. B. tăng 2,56gam. C. giảm1,57gam. D. giảm 1,75gam. Câu 10. Thổi luồng khí CO đến dư qua ống ssứ chứa 17,12 gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng, khí thoát ra khỏi ống sứ cho vào ào nnước vôi trong lấy dư, thu được 28,0 gam kết Trang 1/5 - Mã đề thi 386
tủa. Phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch ịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A.0,18. B. 0,27. C. 0,22. D. 0,10. Câu 11. Hợp chất nào sau đây tồn tại dạng ạng m mạch hở và dạng mạch vòng? A.Saccarozơ. B.Glucozơ. C. Axit aminoaxetic. D.Triolein. Câu 12. Hai polime nào sau đây đều được ợc đđiều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. tơ nilon-6,6 và tơlapsan. B. Polietilen và poli(vinylclorua). C. tơ olon và tơenang. D. poli(metyl metacrylat) vàamilopectin. Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng ụng vvới dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịchNaOH? A.Axitglutamic. B. Anilin. C.Metylamin. D. Natri t cháy 11,1 gam este X cầ cần dùng 8,288 lít khí O (đktc), thu được 6,66 Câu 14. Đốt axetat. 2 gam nước. Mặt khác đun un nóng 11,1 gam X vvới dung dịch NaOH (lấy dư 5% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đư ược m gam rắn khan. Giá trị của mlà A.14,46 gam. B.12,58gam. C.15,54 gam. D. 12,95gam. Câu 15. Cho 0,12 mol hỗn hợp gồm m glyxin vvà axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch ch sau ph phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.22,36 gam. B.19,16gam. C.16,28 gam. D. 19,48gam. Câu 16. Cho vào cốc một chất hữu cơ X và dung ddịch NaOH (dùng dư), đun nóng cốc đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đểể ngu nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 vào cốc, xuất hiện dung dịch màu àu xanh lam. Ch Chất hữu cơ X là A.Saccarozơ. B. Triolein. C.Etylacrylat. D. Metylaminoaxetat. Câu 17. Cho một số tính chất sau: ng, không tan trongn trongnước; (a) Là chất rắn vô định hình, màu trắng, (b) Phản ứng với axit nitric đặc có mặtt axit sunfuric đặc làm xúctác; (c) Bị thủy phân trong môi trường axit, đunnóng; (d) Cho phản ứng màu với dung dịchiốt. Số tính chất của xenlulozơlà A.3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 18. Mùi tanh của cá là hỗn hợpp các amin vvà một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, tanên: A. Ngâm cá thật lâu trong nướcnóng. cnóng. B. Rửa cá bằng dung dịch ch natricacbonat. C. Rửa cá bằng giấmăn. D. Rửa cá bằng dung dịch thuốctím. ctím. Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột gạo vào dung dịch H2SO4 loãng, đunnóng; (b) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch ịch AgNO3 trong NH3, đunnóng; (c) Cho xenlulozơ vào dung dịch anhiđrit rit axetic, đunnóng; (d) Cho dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ saccarozơ. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứnglà A.(a),(b),(c). B.(b),(c),(d). C.(a),(b),(c),(d). D. (b),(d). Trang 2/5 - Mã đề thi 386
Câu 20. Chất béo X được tạo bởi từ axit oleic vvà axit stearic. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0). Số đồng phân th thỏa mãn của X là A.4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 21. Cho 27,36 gam hỗn hợp gồm m FeSO4 và Cr2O3 vào dung dịch a mol H2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng trhu đượcc khí SO2 thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Y chỉ chứa hai muối. i. Cho dung dị dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 96,72 gam kết tủa. Giá trị a là A.0,36. B. 0,39. C. 0,33. D. 0,30. Câu 22. Xenlulozơ trinitrat là chất dễễ cháy vvà nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3 đặc. Thể tích (lít) dung dịch HNO3 99,67% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 74,25 kg xenlulozơ trinitrat với ới hiệ hiệu suất phản ứng đạt 90%là A.52,67. B. 34,65. C. 80,06. D. 42,66. Câu 23. Có các dung dịch riêng biệt: t: Fe(NO3)3 (1); AgNO3 (2); CuSO4 (3); MgCl2 (4); Na2SO4 và H2SO4 (5); Fe(NO3)3 và HNO3 (6). Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn òn điện hóa là A.3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 24. Canxi hiđroxit không có ứng dụng ụng hay tính chất nào sau đây? A. Được dùng để khử chua đất trồngtr ồngtrọt. B. Dung dịch có những tính chất ất chung ccủa một bazơtan. C. Sản xuất clorua vôi dùng để tẩy ẩy tr trắng và khửtrùng. D. Ở điều kiện thường, tan rất tốt ốt trongn trongnước. Câu 25. Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2; (4) (C2H5)2NH; (5) KOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp ắp xxếp theo chiều giảm dần lực bazơlà A.(3)>(4)>(2)>(6)>(1)>(5). B.(1)>(6)>(3)>(2)>(4)>(5). C.(5)>(4)>(2)>(3)>(6)>(1). D.(5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6). Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau: +Y nzim,300−350 C Z. C H O (glucozơ) e →X → 6 12 6 0 xuc tac HCl, t
Biết Y là axit 2-amino-3metylbutanoic, nhậận định nào sau đây là đúng? A. Z có công thức cấu tạo làCH3-C(CH C(CH3)(NH3Cl)-COOCH2-CH3. B. Z có mạch ch cacbon không phânnhánh. C. Z có công thức phân tử làC7H16O2NCl. D. Ở điều kiện thường, Y vàà Z là ch chất rắn, tan tốt trongnước. Câu 27. Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp gồm ồm benzyl fomat vvà phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng làà 0,16 mol, thu được m gam muối. Giá trị m là A.17,16 gam. B.16,80gam. C.15,36 gam. D. 18,24gam. Câu 28. Cho các hỗn hợp (gồm hai chất ất rắ rắn có cùng số mol): (1) Cu và NaNO3; (2) Fe2O3 và Cu; (3) FeCl3 và Cu; (4) Fe và FeS; (5) Fe và FeCl3; (6) NaAlO2 và Cr(OH)3. Số hỗn hợp tan hoàn toàn khi cho lần lượt vào ào dung ddịch HCl loãng dưlà A.3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ồm hai amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng bằng lượng không khí vừa ừa đủ đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối ối llượng bình tăng 32,68 gam, khí thoát ra có thể tích là 74,816 lít (đktc). Biết rằng ng trong không khí, oxi chi chiếm 20% về thể tích, còn lại là nitơ. Công thức của amin có khối lượng ng phân ttử lớn là A.C2H7N. B. C3H9N. C.C4H11N. D. C5H13N. Trang 3/5 - Mã đề thi 386
Câu 30. Đun nóng 0,1 mol hợp chất hữu cơ X với 160 gam dung dịch NaOH 5%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối và phần hơi chỉ chứa H2O có khối lượng là 153,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 1,0 mol O2, thu được Na2CO3 và hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80,0 gam kết tủa, đồng thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 35,8 gam so với dung dịch ban đầu. Tổng số nguyên tử của các nguyên tố trong chất hữu cơ Xlà A.20. B. 23. C. 22. D. 21. Câu 31. Rót các thể tích dung dịch NaCl đậm đặc bằng nhau vào hai cốc thủy tinh. Cấm một lá sắt và một lá đồng vào mỗi cốc. Nhỏ vào mỗi cốc vài giọt dung dịch K3[Fe(CN)6] (thuốc thử nhậnbiết ion Fe2+). Sau đó nối lá Fe và lá Cu trong cốc (2) bằng một dây dẫn (minh họa bằng hình vẽ) và quan sát thí nghiệm sau 4-5 phút. Điều nhận định nào sau đây làđúng? A. Trong cốc (1) thấy khí thoát ra trên bề mặt thanh Fe. B. Trong cốc (1) xuất hiện ăn mòn hóahọc. C. Cốc (2) xuất hiện kết tủa màu xanh do có sự tạo thành ionFe2+. D. Cốc (2) thấy khối lượng lá Cu tăng lên do Fe bámvào. Câu 32. Đốt cháy 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) trong khí Cl2, sau một thời gian, thu được m gam rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thoát ra 4,48 lít H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 103,69 gam kết tủa. Giá trị m là A.21,14 gam. B.17,59gam. C.18,30 gam. D. 19,72gam. Câu 33. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: dpdd,diencuctro →X3↓+X4↑+X5; (1) X1 + X2 (2) X3 + X5 → X1 + NO +H2O; (3) X4 + X6 → FeCl3. Các chất X1, X2, X4, X6 lần lượt là B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2,FeCl2. A. Cu(NO3)2, FeCl2,Cl2,Fe. C. Cu(NO3)2, HCl,Cl2,FeCl2. D. Cu(NO3)2, H2O, O2, FeCl2. Câu 34. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2. Biết (Y) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Nhận định nào sau đây làđúng? A. (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 :2. B. Trong (Y) có một nhóm-CH3. C. Chất (Y) có công thức phân tử làC6H8O4. D. Chất (Y) có hai đồng phân cấu tạo thỏamãn. Câu 35. Nung nóng 74,18 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng a. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch 0,56 mol HCl loãng, kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và Trang 4/5 - Mã đề thi 386
dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng ợng 71,74 gam. Cho dung ddịch NaOH dư vào Z, thấy lượng NaOH phản ứng làà 42,8 gam. Giá tr trị gần nhất của a là A.14. B. 12. C. 11. D. 13. Câu 36. Hỗn hợp X chứa ba este mạch ch hở, trong phân ttử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạ mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu đượcc 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp ợp Y ch chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam mu muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : blà A.0,6. B. 1,2. C. 0,8. D. 1,4. Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Dùng quì tím có thể phân biệt đượcc hai dung ddịch metylamin vàtrimetylamin; (b) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ, thu được ợc sả sản phẩm hữu cơ tạpchức; (c) Tơ visco và tơ olon thuộc tơ hóahọc; mắt xích CH2=CHCl liên kết với nhau tạo nên. (d) Poli(vinyl clorua)(CH2 − CHCl)n do các m Số phát biểu đúng là A.2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịchAlCl ịchAlCl3; (2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịchAgNO chAgNO3; (3) Cho dung dịch KI vào dung dịchFeCl3; (4) Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng,ngu loãng,nguội. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp ợp tạ tạo đơn chất là A.2. B. 1. C. 3. D. 3. Câu 39. Tiến hành điện phân dung dịch ịch ch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi, m màng ngăn xốp trong thời gian t (giây), ở anot thoát ra 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc); đồng th thời khối lượng catot tăng 10,24 gam và dung dịch vẫn còn màu xanh. Nếu thời gian điện phân llà 2t (giây), tổng thể khí thoát ra ở cả hai cực là 4,48 lít (đktc). Giá trị gần nhất của ủa ml mlà A.52. B. 53. C. 55. D. 54. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba peptit mạch ạch hhở không là đồng phân của nhau, có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit bbằng 13. Nếu đốt cháy hoàn toàn mỗi peptit, đều thu được CO2 có số mol nhi nhiều hơn nước là a mol. Thủy phân hoàn toàn 47,36 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ đủ, thu được 69,36 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối ối llượng muối glyxin trong hỗn hợp Y là A.39.16%. B. 50,35%. C.44,75%. D. 55,94%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 386
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 30 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 216 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào sau đây được dùng đểể ch chế tạo tế bào quang điện? A. Cs. B. Rb. C.Sr. D.Li. Câu 2. Kim loại Cu tác dụng được vớii dung ddịch nào sau đây? A.FeCl2. B. HCl. C.FeCl3. D. AlCl3. Câu 3. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợpp Ag, Al, Fe vvà CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A.NaOH. B.Fe(NO3)3. C. HCl. D. HNO3. Câu 4. Cho 41,31 gam oxit của kim loại ại M (hóa tr trị không đổi) tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch H2SO4 1,5M. Kim loại M là A.Zn. B.Al2O3. C.ZnO. D. Al. Câu 5. Cho 6,6 gam hỗn hợp gồm Mg vàà Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch ịch Y, thu được 46,28 gam hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khí Xlà A.N2. B. NO2. C. NO. D.N2O. Câu 6. Cho lần lượt các chất: Na2O, CrO3, Fe3O4, Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là C. 3. D. 2. A.4. B. 5. Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây, sau khi kết ết thúc ph phản ứng thấy khí thoát ra; đồng thời thu được kết tủa? A. Cho dung dịch FeCl3 vào dung ddịchAgNO3. B. Cho dung dịch KI vào dung dịch ịch ch chứa K2Cr2O7 và H2SO4loãng. C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung ddịchBa(HCO3)2. D. Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãngdư. Câu 8. Điện phân với điện cực trơ (màng ng ngăn xốp) dung dịch chứa HCl, CuCl2 và FeCl3. Thứ tự điện phân tại catot của các cation làà A. Fe2+; Fe3+;Cu2+; H+. B. H+; Fe2+; Fe3+;Cu2+. C. Cu2+; Fe3+;Fe2+;H+. D. Fe3+; Cu2+; H+;Fe2+. Câu 9. N,N-đimetylmetanamin có phân tử ử kh khối là A.59. B. 73. C. 45. D. 31. Câu 10. Polime nào sau đây có cấuu trúc mạ mạch phân nhánh? A. cao sulưuhóa. B. xenlulozơ. C.amilopectin. D. poli(vinyl clorua). Câu 11. Isoamyl axetat có công thức cấu ấu tạ tạo là A.CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3. B.CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2. C.CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2. D. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3. Trang 1/5 - Mã đề thi 216
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm, m, amilopectin thuộ thuộc polime thiênnhiên. B. Tơ olon và tơ nilon-6,6 đều là sản ản ph phẩm của phản ứng trùnghợp. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều ều thu thuộc loại tơ tổnghợp. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) đđều là sản phẩm của phản ứng trùngngưng. Câu 13. Thuốc thử nào sau đây dùng đểể phân bi biệt glucozơ và fructozơ? A. Dung dịch AgNO3trongNH3. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độthường 0 C. H2 (xúc tácNi,t ). D. Dung dịch nướcbrom. Câu 14. Ở điều kiện thường, hợp chất nào ào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. A.Ala-Ala. B.Glucozơ. C.Gly-Gly-Gly. D. Saccarozơ.Câu 15. X là α-amino axit có dạạng (H2N)n-R-(COOH)m (n ≤ 2; m ≤ 2). Lấy 22,05 gam X tác dụng với dung dịch ch NaOH vvừa đủ, thu được 28,518 gam muối. Tên thường gọi của X là A.Glyxin. B. Valin. C.Lysin. D. Axit glutamic. Câu 16. Thủy phân hoàn àn toàn 83,88 gam peptit X, thu được hỗn hợp gồm 27,0 gam glyxin; 32,04 gam alanin và 42,12 gam valin. S Số liên kết peptit trong Xlà A.5. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 17. Nhúng thanh Ni nguyên chất ất lần llượt vào các dung dịch: AgNO3 (1); HCl và Fe2(SO4)3 (2); HCl và CuSO4 (3); CrCl3 và HCl (4). S Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A.2. B. 4. C. 1. D.3. Câu 18. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch ịch AgNO3, thu được dung dịch X. Trong các chất sau: Cl2, Cu, Fe, HCl, NaNO3, NaOH; sốố chấ chất tác dụng được với dung dịch Xlà A.5. B. 2. C. 4. D.3. Câu 19. Cho 8,28 gam hỗn hợp gồm Al vàà Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa ứa m gam mu muối. Giá trị m là A.34,20 gam. B.20,52gam. C.23,94 gam. D. 30,78gam. Câu 20. Cho 10,96 gam Ba vào 100 ml dung ddịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch có khối lượng giảm m m gam so vớ với dung dịch ban đầu. Giá trị m là A.15,60gam. B.15,52gam. C.15,68 gam. D. 17,64gam. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phầnn chính ccủa bộtngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất ất hữ hữu cơ tạpchức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu ầu hế hết là các β-aminoaxit. D. Ở nhiệt độ thường, ng, các amino axit đều là những chấtlỏng. Câu 22. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều ph phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra ancollà. A.(1),(3),(4). B.(3),(4),(5). (3),(4),(5). C.(1),(2),(3). D.(2),(3),(5). Câu 23. Đốt cháy hết a mol chấtt béo X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Mặt khác a mol chất béo X có thể phản ứng ng tố tối đa với 5a mol Br2 trong dung dịch. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(4a– b). B. V = 22,4(7a +b). C. V = 22,4(3a+b). D. V = 22,4(6a +b). Trang 2/5 - Mã đề thi 216
Câu 24. Hỗn hợp X gồm ba este đềuu no, mạ mạch hở; trong đó có hai este hai chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốtt cháy ho hoàn toàn 0,2 mol X, thu được 0,54 mol CO2 và 0,48 mol H2O. Đun nóng 0,2 mol X với ới dung ddịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất và m gam muối. Giá trị m là A.19,76 gam. B.22,00gam. C.24,08 gam. D. 17,84gam. Câu 25. Ứng dụng nào sau đây về các hợp ợp ch chất của sắt là không đúng? A. Muối sắt(II) sunfat được dùng ùng làm ch chất diệt sâu bọ, pha chế sơn,mực. B. Gang trắng dùng để đúc các bộộ ph phận của máy, ống dẫnnước. C. Muối sắt(III) clorua được dùng ùng làm xúc tác trong m một số phản ứng hóa học hữu cơ. D. Oxit sắt(III) được dùng để pha chế sơn chốnggỉ. Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau: B Br2+NaOH(du) H2SO4 (loang, du) Cl2 →Z + →T. X+ →Y + Biết X, Y, Z, T là các hợp chất củaa crom. Các ch chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Cr, CrCl3, Na2CrO4,Na2Cr2O7. B. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2,Na2Cr2O7. C. Cr, CrCl3. Cr(OH)3,Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Na2CrO4,Na2CrO7. Câu 27. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột được tạo thành ành trong cây xanh nh nhờ quá trình quanghợp; (b) Trong các phản ứng, xenlulozơ thể hiện ện tínhkh tínhkhử; (c) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loạiđisaccarit; ạ đisaccarit; (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu điều ều ch chế tơ nhân tạo. Trong các phát biểu trên, số phát biểu sailà là A.2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 28. Cho m gam hỗn hợp gồm m Mg vvà Fe vào 400 ml dung dịch chứa FeCl3 1M và CuCl2 0,8M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và 1,52m gam rắn không tan. Giá trị ggần nhất m là A.24. B. 36. C. 18. D. 48. Câu 29. Thủy phân este X mạch hở,, thu đđược một axit Y cho được phản ứng tráng gương và một ancol no Z. Đốt cháy hoàn àn toàn 1 mol ancol Z ccần dùng 2,5 mol oxi. Công thức phân tử của X là A.C4H6O2. B. C5H8O4. C.C4H6O4. D. C5H8O4. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Poli(metyl metacrylat) có mạch ạch cacbon không phân nhánh, ddùng để chế tạo thủy tinh hữucơ. B. Nilon-6,6 được điều chế từ phản ản ứ ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic và hexametylenđiamin. C. Lực bazơ của anilin yếu hơnn amoniac. D. Chất béo còn được gọi làà triglixerit ho hoặctriaxylglixerol. Câu 31. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm có tính khử mạnh, nh, khử các ion kim loại có tính khử yếu hơn thành kim loại; (b) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của ủa các kim lo loại kiềm thấp hơn so với các kim loại khác; (c) Các kim loại kiềm đều có khối lượng riêng êng nh nhẹ hơnnước; Trang 3/5 - Mã đề thi 216
(d) Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằngdao; (e) Trong các hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1. Số phát biểu đúnglà A.2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) X1 + H2O→ X2; (2) X3 + H2O → X2 +X4; (3) X3 → X5+CO2; (4) CO2 + H2O → X1 +O2; (5) X4 + [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + NH3 + Ag + H2O. Nhận định nào sau đây làsai? A. X2, X3, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam. B. X1 là một polime có cấu trúc mạch phânnhánh. C. X2 và X4 đều tác dụng được với H2 (xúc tác Ni,t0). D. X1làpolisaccarithợpthànhtừcácmắtxíchβ-glucozơnốivớinhaubởiliênkết β-1,4-glicozit. Câu 33. Cho 21,28 gam hỗn hợp gồm Cr2O3 và FeSO4 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol kết tủa
0,40
0,38
Số mol Ba(OH)2 (mol)
Giá trị của a là A.0,24. B. 0,32. C. 0,30. D. 0,26. Câu34.HỗnhợpXchứametylaminvàtrimetylamincótỉkhốisovớimetanbằng2,6375. 276 Hỗn hợp Y chứa O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro bằng . Đốt cháy hoàn toàn V1 lítkhí 13 X cần dùng V2 lít khí Y. Biết các khí đều đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tỉ lệ V2 : V1 là A.3,2. B. 2,8. C. 2,6. D. 3,0. Câu 35. Nung nóng hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và FeO trong khí trơ, thu được rắn X gồm Al, Fe, Al2O3 và FeO (Al2O3 và FeO có tỉ lệ mol 1 : 1). Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng, thấy thoát ra 0,06 mol khí H2 và còn lại 10,08 gam rắn không tan. Nếu cho phần 2 vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của xlà A.144,24 gam. B.146,40gam. C.145,69 gam. D. 143,53gam. Câu 36. Este X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức được tạo bởi từ axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 có số mol Trang 4/5 - Mã đề thi 216
gấp 12/11 lần số mol O2 phản ứng. Đun un nóng a mol X vvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và a mol muối Z. Nhận định nnào sau đây là đúng? A. X có tồn tại đồng phân hìnhhọc. 0 B. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170 C, thu được một anken duynhất. ần ddùng 2 mol H2 (xúc tác Ni,t0). C. Để làm no hoàn toàn 1 mol X cần àn toàn 1 mol Z, thu đư được 2 mol CO2 và 1 molH2O D. Đốt cháy hoàn Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn ỗn hợ hợp X gồm hai este mạch hở cần dùng 0,595 mol O2, thu được 29,04 gam CO2 và 5,94 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợpp Y chứ chứa hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon có tổng khối lượng 7,1 gam vàà hhỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit đều đơn chức; trong đó có a gam muối A vàà b gam mu muối B. Tỉ lệ gần nhất của a : b là A.1,2. B. 0,8. C. 0,6. D. 1,0. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ dung dịch chứaa 2a mol HCl vvào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và a mol Na2CO3. (b) Cho dung dịch KHSO4 phản ứng vừa ừa đủ với dung dịchNaHCO3; (c) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệệ mol 1 : 1) vvào dung dịch HCldư; (d) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, ddư. Số thí nghiệm thu được hai muốilà A.3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 39. Cho 36,54 gam hỗn hợp E chứa ứa ba peptit m mạch hở gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol). Đốt cháy hoàn àn toàn x mol X ho hoặc y mol Y cũng như z mol Z đều thu được CO2 nhiều hơn H2O là 0,03 mol. Đun nóng 36,54 gam E cần dùng dung dịch chứa 21,6 gam NaOH, thu được hỗn hợp ợp T ggồm ba muối của ba α-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH. Phần trăm khối lượng ợng ccủa muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là A.15,19%. B. 18,21%. C.13,66%. D. 12,13%. Câu 40. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm m Fe, Fe3O4 (x mol), Fe(NO3)2 (y mol) trong dung dịch chứa 0,06 mol NaNO3 và 0,48 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,08 mol khí NO (sản ản ph phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 600 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, lọc bỏ kết tủa, a, cô cạ cạn phần dung dịch nước lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi, thu đượcc 40,9 gam rrắn khan. Tỉ lệ x : y là A. 1: 1. B. 1 : 2. C. 2 :3. D. 2 : 1. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 216
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 31 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 475 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh ạnh nh nhất? A. etylamin. B.anilin. C.đimetylamin. D. metylamin. Câu 2. Este X điều chế từ ancol metylic vàà axit cacboxylic Y. T Tỉ khối hơi của X so với metan là 5,375. Công thức của Xlà A.C2H5COOCH3. B. C2H3COOCH3. C.CH3COOCH3. D.C3H5COOCH3. Câu 3. Polime nào sau đây là sản phẩm của ủa ph phản ứng trùng ngưng? A.poli(metylmetacrylat). B. Tơ nitron. C.Tơenang. D. Poli(vinylclorua). Câu 4. Tên gọi nào sau đây không phù hợp ợp vvới hợp chất CH3-CH(NH2)COOH? A.Axit2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropanoic. C.Axitα-aminopropionic. D. Alanin. Câu 5. Este nào sau đây tác dụng vớii dung ddịch NaOH (dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2? A.Benzylaxetat. B.Metylbenzoat. Metylbenzoat. C.Phenylaxetat. D. Triolein. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ là monosaccarit cho đư được phản ứng thủyphân. B. Saccarozơ là đisaccarit cho được ợc ph phản ứng tránggương. C. Xenlulozơ là polisaccarit có cấu ấu trúc m mạch phânnhánh. D. Tinh bột là hỗn hợp củaa hai polisaccarit llà amilozơ vàamilopectin. Câu 7. Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm m etylamin vvà đimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được m gam muối. Giá trịị m llà A.21,6gam. B.16,1gam. C. 16,3gam. D. 21,4 gam. Câu 8. Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa ứa vvòng benzen có cùng công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng 27,2 gam X cần dùng ùng 320 ml dung ddịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp Y gồm CH3COONa; HCOONa và C6H5ONa. Giá tr trị m là A.31,36 gam. B.35,28gam. C.25,60 gam. D. 29,20gam. Câu 9. Nhóm các kim loại nào sau đây đều ều tác ddụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? A. Ba, Na,K,Ca. B. Na, K, Mg,Ca. C. K, Na,Ca,Zn. D. Be, Mg, Ca,Ba. Câu 10. Cặp chất tác dụng với nhau xảy ảy ra ph phản ứng oxi hóa - khử là A. CrO3+NaOH. B. Fe2O3+HNO3. B. Na2CrO4 + H2SO4. D. FeCl3 +NaI. Câu 11. Tất cả các ion trong dãy nào dưới ới đđây đều gây ô nhiễm nguồn nước? A. NO3-, Pb2+,Na+,Hg2+. B. NO3-, PO43-, Pb2+,As3+. 2+ C. NO3-, SO42-,Mg ,HCO3-. D. PO43-, SO42-, Cl-,Na+. Trang 1/5 - Mã đề thi 475
Câu 12. Cho dung dịch Al2(SO4)3 (dư) lần ần llượt tác dụng với các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, NH3, H2SO4. Số trường ng hợ hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A.2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 13. Phát biểu không đúng là A. Hàm lượng ng cacbon trong gang nhi nhiều hơn trongthép. B. Gang là hợp kim của sắt vàà cacbon, ngoài ra còn m một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn,S… C. Gang trắng chứa nhiềuu cacbon hhơn gangxám. D. Thép là hợp kim của sắt vàà cacbon, ngoài ra còn m một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn,Cr… Câu 14. Cho các dung dịch sau: Na2CO3 (1); NaHSO4 (2); AgNO3 (3); NaOH (4). Số dung dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A.4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15. Hòa tan hết 13,92 gam Fe3O4 trong dung ddịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 vào X, thu đượcc m gam kkết tủa. Giá trị m là A.75,36 gam. B.81,84gam. C.68,88 gam. D. 88,32gam. Câu 16. Cho 14,22 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào nước dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và còn lại x gam rắnn không tan. Giá tr trị của x là A.5,27 gam. B.1,70gam. C.2,38 gam. D. 3,40gam. Câu 17. Phát biểu nào sau đây chưaa chính xác xác? A. Các peptit thường ở thể rắn, dễễ tan trongn trongnước. B. Nếu phân tử peptit có chứa 3 gốc ốc α-amino axit thì sẽ có số đồng phân là6. C. Khi thay đổi trật tự các gốc α-amino amino axit trong peptit ssẽ dẫn đến có các đồng phânpeptit. D. Trong phân tử peptit mạch hở ở nế nếu có 3 gốc α-amino axit thì sẽ có 2 liên kết peptit. Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong mật ong chứa nhiềuu glucoz glucozơ vàfructozơ. B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng ổng hợ hợp hay tơ nhântạo. chất rắn ở điều kiệnthường. C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH là ch D. Dung dịch lysin không làm hồng ồng dung ddịchphenolphtalein. Câu 19. Cho chuỗi phản ứng sau: S= 80% S= 90% Tinh bột H →C6H12O6 H →CO2+C2H5OH. 1 Lên men m kg tinh bột (chứa 10% tạp ạp chứ chức trơ) theo sơ đồ trên, lấy lượng CO2 sinh ra 50 hấp thụ hết trong nước vôi trong lấy dư, ư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 403,2 gam. Giá trị của mlà A.36,450kg. B.32,805kg. C.40,500kg. D. 45,000 gam. Câu 20. Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm m ba ch chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấyy 158,4 gam X tác ddụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chấtt béo no vvà không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá tr trị của a là A.0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18.
Trang 2/5 - Mã đề thi 475
Câu 21. Cho các phản ứng sau: (a) 2Al + 3CuO → Al2O3+3Cu; (b) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 +2H2SO4; (c) Fe + CuSO4 → FeSO4+Cu; (d) CuO + H2 → Cu +H2O. Số phản ứng dùng để điều chế kim loại đồng bbằng phương pháp nhiệt luyện là A.3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 22. Tiến hành điện phân bằng điện cực ực tr trơ, màng ngăn xốp các dung dịch sau: (1) CuSO4; (2)Na2SO4. (3)NaOH; (4)NaNO3; (5)NaCl. (6)HCl. Ngay sau khi bắt đầu điện phân, số dung dịch m mà H2O tham gia điện phân ở cả hai cực là A.5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Đốt cháy 18,72 gam hỗn hợp gồm ồm FeS2 và FeCO3 với lượng oxi vừa đủ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với He bằng 13. Dẫn toàn bộộ X vvào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,8M thu được m gam kết tủa. a. Giá tr trị m là A.24,60 gam. B.31,52gam. C.28,70 gam. D. 32,80gam. Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm m Mg vvà Al vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,4M và CuSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, ng, thu được dung dịch X và 20,19 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH ph phản ứng là 36,8 gam. Giá trị m là A.9,24 gam. B.9,51gam. C.8,52 gam. D. 10,14gam. Câu 25. Phản ứng nào sau đây mà hợpp chất ccủa sắt vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa? A. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. B. FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2Ag 2AgCl +Ag. C. 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO +2H2O. D. 2FeCl2 + Na2Cr2O7 + 7H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + 2Cl2 + 7H2O. Câu 26. Cho các nhận định sau: c, có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kimloại; (a) Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, Crom bị thụ động với các axit như HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc,nguội; (b) (c) Trong công nghiệp, crom được dùng đểể ssản xuấtthép; (d) Trong tự nhiên, crom không tồn tại dưới ới ddạng đơnchất; (e) Crom tác dụng với dung dịch ch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số nhận định đúnglà A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27. Cho các phản ứng: (a) H3N+-CH2-COO- + HCl →ClH3N-CH2-COOH; (b) H3N+-CH2-COO- + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axitaminoaxetic A. có tính oxi hóa vàtínhkhử. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ cótính axit. D. có tính chất lưỡngtính. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Polime là những hợp chất có phân tử ử khố khối rất lớn do nhiều phân tử nhỏ liên kết tạonên; (b) Các phân tử tạo nên polime gọi làmonome; àmonome; C6H10O5– nối với nhau thành mạch không phân (c) Trong phân tử amilozơ, các mắt xích –C nhánh; (d) Các monome tham gia phản ứng trùng ùng ng ngưng phải là hợp chất tạpchức. Trang 3/5 - Mã đề thi 475
Phát biểu đúng là A.(a),(b),(c),(d). B.(c). C.(b),(c). D. (b),(c),(d). Câu 29. Hỗn hợp X gồm một α-amino amino axit Y thu thuộc dãy đồng đẳng của glyxin và một este Z đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,1 mol X ccần dùng 0,4425 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫnn qua dung ddịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,57 gam; đồng thờii thoát ra 8,848 lít hỗ hỗn hợp khí (đktc). Công thức cấu tạo của Y là A. H2N-CH2-COOH. B.CH3-CH(NH2)COOH. C.CH3-CH2-CH(NH2)COOH. D. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH. Câu 30. Đun nóng 56,08 gam hỗn hợpp X ggồm hai peptit mạch hở cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 82,72 gam hỗn ỗn hhợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng ùng x mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của x là C. 2,52. D. 2,23. A.2,25. B. 2,32. Câu 31. Hòa tan hếtt 6,12 gam Mg trong a gam dung ddịch H2SO4 80%, thấy thoát ra khí SO2 duy nhất; đồng thời thu đượcc dung dịch X vvà 1,44 gam rắn không tan. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X, thu được 69,9 gam kết tủa. ủa. Giá tr trị của a gần nhất với giá trị nào sauđây? A.60. B. 56. C. 54. D. 62. Câu 32. Điện phân 400 ml dung dịch ch Cu(NO3)2 0,6M và HCl 0,4M bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm m 20,4 gam th thì dừng điện phân. Cho 0,3 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng ng thu đđược khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam rắn không tan. Giá trị m là A.10,00 gam. B.6,16gam. C.8,72 gam. D. 8,08gam. Câu 33. Este X có công thức phân tử C5H8O4; este Y có có công thức phân tử là C4H6O2 (X, Y chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun un nóng hhỗn hợp chứa X và Y với dung dịch NaOH dư, thu được hai muối củaa hai axit cacboxylic đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Công thức cấu tạo của X, Y là A. CH3OOC-CH2-COOCH3 vàCH3COOC2H3. B. CH3COO-CH2-COOCH3 vàCH3COOC2H3 C. C2H5OOC-COOCH3 vàCH3COOC2H3. D. CH3COO-CH2-COOCH3 vàC2H3COOCH3. Câu 34. Cho các nhận định sau: (1) Hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hhết trong nướcdư. (2) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hhết trong dung dịch HCl loãng,dư. (3) Hỗn hợp NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hhết trong dung dịch NaHSO4dư. (4) Hỗn hợp Fe và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hhết trong nước dư. Số nhận định đúnglà A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 35. Nung nóng 67,7 gam hỗn hợp gồm ồm Al, Al2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4, Al và Fe. Chia X làm hai phần không bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ vớii dung dị dịch chứa 11,2 gam NaOH; đồng thời thu được 0,06 mol khí H2 và 13,76 gam rắnn không tan. Ph Phần 2 cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử ử duy nh nhất của N+5) và dung dịch chứa x gam muối. Giá trị gần nhất của xlà C. 160. D. 175. A.170. B. 165.
Trang 4/5 - Mã đề thi 475
Câu 36. Đun nóng 22,8 gam X hỗn hợp ợp X ggồm ba este đều mạch hở có cùng số mol với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ột ancol Y duy nh nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,36 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng ng của mu muối có khối lượng phân tử lớn nhất là A.22,02%. B. 25,23%. C.14,68%. D. 16,82%. Câu 37. Đun nóng hỗn hợp gồm axit ađipic đipic vvà ancol đơn chức X có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được hai sản phẩm hữu cơ ơ Y và Z đều mạch hở (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y cần dùng 1,425 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 71,7 gam. Nhận định nào sau đây làsai? A. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duynhất. B. Y cho được phản ứng ng este hóa vớ với ancolmetylic. C. Y và Z hơn kém nhau 14đvC. D. Z có công thức phân tử làC10H18O4. Câu 38. Cho các phát biểu sau: (1) Al và Fe không tác dụng được vớii dung ddịch H2SO4 loãng,nguội. (2) Tất cả các oxit kim loại là oxitbazơ. (3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có màu dacam. (4) Phương pháp điện phân dùng để điều ều chế một số phi kim như H2, O2, F2,Cl2. (5) Thạch cao nung có thể kết hợp với nước ớc ttạo thành thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Số phát biểu đúng là C. 5. D. 3. A.2. B. 4 Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, ài, m mảnh với độ bền nhấtđịnh; (2) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) là các polime có tínhd tínhdẻo; (3) Tơ capron, tơ lapsan, tơ visco thuộcc loại ttơ hóahọc; (4) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuốichín; ốichín; (5) Tinh bột có nhiều trong các loại hạtt (gạo, m mì, ngô…), củ (khoai, sắn…) và quả (táo, chuối…). Số phát biểu đúng là A.3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 40. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 32,626% về khối lượng hỗn hợp). Hòa tan hếtt 24,52 gam X trong dung ddịch chứa a mol NaNO3 và 0,64 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu đư ược dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,12 mol +5 khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Cho 480 ml dung ddịch NaOH 1,5M vào Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch nước ớc lọ lọc, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 57,6 gam rắn khan. Giá trị của alàà A.0,14. B. 0,16. C. 0,12. D. 0,18. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 475
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 32 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 315 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Dãy gồm các kim loại được xếpp theo th thứ tự tính dẫn điện tăng dần là A. Fe, Al, Cu,Au,Ag. B. Al, Fe , Au, Cu,Ag. C. Fe, Al, Au,Cu,Ag. D. Fe, Cu, Al, Au,Ag. Câu 2. Cho dãy các kim loại kiềm: m: Na, K, Rb, Cs. Kim lo loại trong dãy có độ cứng nhỏ nhất là C.K. D. Rb. A.Cs. B. Na. Câu 3. Cho một mẫu quặng sắt vào ào dung ddịch HCl loãng dư (đun nóng), thấy khí không màu, không mùi thoát ra. Mẫu quặng sắt ắt đem ddùng là A.Pirit. B. Hematit. C.Manhetit. D.Xiđerit. Câu 4. Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều đ ều ki kiện thường? A. Hg + S →HgS. B. 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2. C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 +H2O. D. Fe + S → FeS. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na được điều chế bằng cách điện phân NaOH nóngch nóngchảy. đ ện phân AlCl3 nóngchảy. B. Al được điều chế bằng cách điện ện phân dung ddịch CuSO4 bằng điện cựctrơ. C. Cu được điều chế bằng cách điện đ ện phân Al2O3 nóngchảy. D. Al được điều chế bằng cách điện Câu 6. Trong nước ngầm, sắt thường tồn ồn tạ tại ở dạng muối Fe(II) hoà tan nào sau đây? A.Fe(NO3)2. B. FeCl2. C.Fe(HCO3)2. D. Fe(NO2)2. Câu 7. Cho m gam kim loại Mg vào 200 dung ddịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng thu được 2m gam rắn gồm hai kim loại. i. Giá trị ml mlà A.10gam. B.12gam. C.8 gam. D. 6 gam. Câu 8. Hòa tan hết một lượng Ba vào ào 200 ml dung ddịch H2SO4 0,4M và Al2(SO4)3 0,2M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được ợc 4,032 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là A.51,80 gam. B.47,14gam. C.43,92 gam. D. 52,32gam. Câu 9. Dãy gồm các dung dịch nào sau đây đđều có khả năng làm xanh giấy quỳ tím? A. amoni clorua,metylamin,glyxin. B. anilin, metylamin,amoniac. C. anilin,amoniac,lysin. D. metylamin, amoniac,lysin. Câu 10. Thủy phân hoàn toàn este X đơn ch chức, mạch hở, thu được axit cacboxylic Y (C4H8O2) và axetanđehit. Số đồng phân cấu ấu ttạo của X là A.1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 315
Câu 11. Đun nóng chất hữu cơ X khoảng ảng 650C, thu được dung dịch dạng keo nhớt, sau đó để nguội, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào thấấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X là A.Saccarozơ. B. Tinh bột. C.Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 12. Quá trình kết hợp nhiều phân tử ử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác nh như nước được gọi là phảnứng? A.hóahợp. B. thủyphân. C. trùnghợp. D. trùngngưng. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các amino axit khi nóng chảy ảy tạo th thành dung dịch lỏng nhớt, để nguội sẽ rắnlại. B. Oligopeptit gồm m các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit. C. Các polipeptit thường ở thể rắn ắn vvà dễ tan trongnước. D. Các axit 6-aminohexanoic hoặc ặc axit 77-aminoheptanoic cho được phản ứng trùng ngưng. t, glucoz glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, Ala-Ala; lòng Câu 14. Cho dãy các chất: tinh bột, trắng trứng (anbumin). Số chất trong dãy ãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A.3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam hỗn ỗn hhợp gồm vinyl axetat và metyl acrylat cần dùng a mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trịị của ủa a llà A.0,525. B. 0,675. C. 0,750. D. 0,900 Câu 16. Xà phòng hóa hoàn toàn 113,38 gam hhỗn hợp X gồm ba chất béo với dung dịch KOH dư, thu được 123,26 gam muối vàà x gam glyxerol. Giá tr trị của x là A.11,96 gam. B.11,04gam. C.13,80 gam. D. 14,72gam. Câu 17. Cho dãy các chất: NaHCO3, Al2O3, Cu, Fe(NO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18. Cr(III) oxit không có tính chấtt hay ứng dụng nào sau đây? A. Dùng để điềuchếcrom. B. Có nhiệt độ nóng chảycao. C. Là oxit lưỡngtính. D. Tan trong dung dịch NaOHloãng. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các điamin được dùng để tổng ng hợ hợppolime. B. Các metyl-, đimetyl-, phenyl- và trimetylamin đều làm quỳ tím ẩm hóaxanh. C. Benzenamin là chất lỏng, ng, không m màu, rất độc và ít tan trongnước. D. N,N-đimetylmetanamin là một ột amin bbậc3. Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn ỗn hhợp gồm hai cacbohiđrat cần dùng 1,2 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng ng llà 72,96 gam. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X trên với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư), ), thu đư được x gam Ag. Giá trị của xlà A.25,92 gam. B.43,20gam. C.60,48 gam. D. 17,28gam. Câu 21. Để 15,68 gam phôi Fe ngoài ài không khí, sau m một thời gian thu được 20,72 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được V lít khí SO2 (sảnn phẩm kh khử duy nhất của S+6; đo đktc). Giá trị của V là A.1,344 lít. B. 2,016 lít. C. 1,568 lít. D. 2,352lít. Câu 22. Pentapeptit X mạch hở được tạo ạo bở bởi từ glyxin và valin có khối lượng phân tử là 471 đvC. Thủy phân hoàn toàn X, thu được ợc x mol glyxin vvà y mol valin. Tỉ lệ x : y là A. 3: 2. B. 1 : 4. C. 2 :3. D. 4 : 1.
Trang 2/5 - Mã đề thi 315
Câu 23. Cho các cặp kim loại nguyên chất ất ti tiếp xúc trực tiếp với nhau gồm: Fe và Cu (1); Cu và Zn (2); Cu và Ag (3); Fe và Ni (4). Khi nhúng các ccặp kim loại trên vào dung dịch H2SO4 loãng, các cặp kim loại xảy ra ăn mòn òn điện hóa là A.(1),(2),(3),(4). B.(1),(2),(4).. C.(1),(2). D.(1),(2),(3). Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn ỗn hợ hợp X gồm glyxin và lysin, bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2, H2O và N2; trong đóó CO2 và H2O hơn kém nhau 0,16 mol. Mặt khác lấy 35,28 gam X trên tác dụng với dung dịch ịch HNO3 dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là. A.61,74 gam. B.63,63gam. C.67,41 gam. D. 65,52gam. Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm m 0,12 mol Mg vvà 0,08 mol Al trong dung dịch chứa a mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được ợc dung ddịch X có khối lượng tăng 5,04 gam so với dung dịch ban đầu. Cho dung dịch ch NaOH ddư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 27,2 gam. Giá trị của alà A.0,66. B. 0,64. C. 0,60. D. 0,68. Câu 26. Thực hiện hai sơ đồ phản ứng ng sau: 0
Cl2,t (a) X + →XCl
3
OH (d-) +Na →NaXO2;
0
OH (d-) Cl2,t →NaYO2; (b) Y + →YCl 3 +Na X, Y là cặp chất nào sau đây? A. CrCl2vàFeCl2; B. CrvàFe; C. CrCl2vàAlCl3; D. Al vàCr. Câu 27. Phát biểu đúng là A. Dùng dung dịch Br2 có thể phân bi biệt được fructozơ vàsaccarozơ. B. Ở điều kiện thường, H2N-[CH2]5-CH(NH2)COOH là chất rắn, tan tốt trongnước. C. Dung dịch của các hợp chất lưỡng ỡng tính đều không làm đổi màu giấy quỳtím. D. Nilon-6(HN[CH2 ]5 CO)n do các phân ttử H2N-[CH2]5-COOH liên kết với nhau
tạonên. Câu 28. Hỗn hợp X gồm metylamin vàà trimetylamin. H Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hết a mol hỗn hợpp Z ch chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫnn qua bbình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị gần n nhấ nhất của a là A.0,25. B. 0,22. C. 0,28. D. 0,30 Câu 29. Dung dịch X chứa NaHCO3 0,6M và Na2CO3 0,4M. Dung dịch Y chứa HCl 0,4M và H2SO4 0,4M. Cho từ từ V1 lít dung dịch ịch Y vvào V2 lít dung dịch X, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 400 ml dung dịch Z chứaa ba mu muối. Giả sử thể tích không đổi. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1: 1. B. 3 : 1. C. 1 :3. D. 3 : 2. Câu 30. Tiến hành phản ứng nhiệtt nhôm hỗ hỗn hợp gồm Al và FexOy trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn ỗn hhợp rắn X. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng ãng ddư, thấy lượng NaOH phản ứng là 8,0 gam; đồng thời thoát ra 1,344 lít khí H2 (đktc). ktc). Ph Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Công thức ức FexOy là A.FeO. B. Fe3O4. C.Fe2O3. D. Fe2O3 hoặcFe3O4. Câu 31. Hỗn hợp X gồm este Y (CnH2n-22O2) và este Z (CmH2m-4O4) đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loạii nhóm ch chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,13 mol. Đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất vàà 11,8 gam hhỗn hợp gồm hai muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉỉ lệ gần nhất của a : blà Trang 3/5 - Mã đề thi 315
A.0,7. B. 1,2 C. 0,8. D. 1,3. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất vật lý chung của các kim loại ại llà tính cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim. (2) Hợp kim là vật liệu kim loại có chứaa mộ một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kimkhác. (3) Ăn mòn kim loại là sự phá hủyy kim loại ho hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môitrường. (4) Hầu hết các kim loại được điều chếế bằng ằng ph phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện và điện phân. (5) Nguyên tắc điều chế kim loại làà dùng kim lo loại có tính khử mạnh như Na, Mg, Ca khử các ion kim loại có tính khử yếu hơnn thành kimlo kimloại. Số phát biểu đúnglà A.4. B. 3. C. 2. D. 5.. Câu 33. X là este mạch hở được tạo bởi ởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa một loạii nhóm chức. Hi Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ 0 (xúc tác Ni, t ), thu được este Y có công th thức phân tử là C6H10O4. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãnlà A.3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 34. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: (2) X + Z → T (C7H12O4) +H2O. (1) X + Y → nilon-6,6 +H2O; Nhận định nào sau đây là sai? A. Các chất X, Y, T đều có mạch ch cabon không phânnhánh. B. Nhiệt độ sôi của chất Z thấp hơn ơn axitfomic. C. Chất T không cho được phản ứng este hóa vvới ancoletylic. 0 D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170 C không thu đượcanken. Câu 35. Nung nóng 22,36 gam hỗn hợp ợp X ggồm Fe(NO3)2, FeCO3 và FeS trong điều kiện không có không khí, đến khi phản ứng xảy ảy ra ho hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và 0,24 mol hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, SO2. Nếu ếu hhòa tan hết 22,36 gam X trên trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu đượcc V lít (đ (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2 và NO2. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá tr trị của V là A.4,928 lít. B. 5,600 lít. C. 5,152 lít. D. 5,376lít. Câu 36. Hỗn hợp E gồm m ba este X, Y, Z đề đều mạch hở (MX < MY < MZ) có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 3 : 2; trong phân tử mỗi este chỉỉ chứ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 28,2 gam E cần dùng 1,17 mol O2, thu được ợc 15,48 gam H2O. Nếu đun nóng 28,2 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được mộtt ancol T duy nh nhất và 29,0 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là A.22,7%. B. 24,1%. C.22,1%. D. 24,4%. Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa ứa K2Cr2O7 vàH2SO4. (2) Đốt cháy HgS trong oxidư. (3) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện trơ ơ, không màng ngănxốp. (4) Đốt cháy FeS2 trong oxidư. (5) Cho Na vào dung dịchCuSO4. (6) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịchBaCl ịchBaCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm ttạo ra đơn chất là Trang 4/5 - Mã đề thi 315
A.6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38. Điện phân dung dịch chứaa m gam hhỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện ện không đổi, đến khi ở anot thoát ra 1,792 lít khí (đktc) thì dừng điệnn phân. Nhúng thanh Fe vvào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 896 ml khí NO (sản phẩm ẩm kh khử duy nhất của N+5; đo đktc); đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 3,12 gam. Giá trị của ủa m llà A.32,88 gam. B.39,80gam. C.27,24 gam. D. 34,16gam. Câu 39. Cho các nhận định sau: yếu dạng α và β vòng 5 cạnh hoặc 6cạnh. (1) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủủ yế (2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructoz fructozơ chuyển hóa lẫnnhau. thể phân biệt được glucozơ vàfructozơ. (3) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 có th (4) Trong công nghiệp, glucozơ được điều ch chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit HCl. (5) Tinh bột và xenlulozơ thể hiện tính chất ất ch chất poliol Số nhận định sai là A.2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 40. Peptit mạch hở X thủyy phân theo ph phương trình phản ứng sau: X + 4H2O → 2Y + 3Z (Y và Z là các α-amino amino axit no có công th thức dạng (H2N)n-R-(COOH)m, với n ≤ 2; m ≤2). Thủy phân hoàn àn toàn 33 gam X, thu đư được a mol Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 1,275 mol O2, thu được hỗn hợpp T gồ gồm CO2, H2O và N2, trong đó số mol của H2O bằng tổng số mol của CO2 và N2. Dẫn toàn àn bbộ T qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 58,5 gam. Số nguyên ên ttử hiđro (H) trong peptit X là A.52. B. 50. C. 54. D. 56. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 315
TÀO MẠNH ĐỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 33
----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 50 phút (không kkể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 515 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều ều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân? A. Zn. B.Na. C.Ca. D. Al. Câu 2. Trường hợp nào sau đây không xảy ảy ra ăn mòn điện hóa? A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào ào dung ddịch chứa CuSO4 vàH2SO4. B. Nhúng thanh Ni nguyên chất vào ào dung ddịchFeCl3. C. Nhúng thanh thép vào dung dịch ịch HCllo HClloãng. D. Sắt tráng thiếc bị xây xát đến lõi õi ssắt bên trong để lâu ngoài không khíẩm. Câu 3. Corinđon ở dạng tinh thể trong suố suốt, được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như ư chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade. Công thức của corinđon là A.Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 4. Cho 10,00 gam bột Fe vào ào 200 ml dung ddịch CuSO4 x (mol/l), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,96 gam rắn. Giá trị của xlà A.1,0. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,4. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m kg quặng ng ch chứa muối sunfua kẽm có 20% tạp chất trơ, lấy toàn bộ lượng oxit kẽm sinh ra đem em nung nóng vvới cacbon (dư) thu được 39,0 kg kẽm nguyên chất. Giá trị m là A.72,75kg. B.46,56kg. C.75,27kg. D. 58,20 kg. Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây không có ssự hòa tan chất rắn? A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch ch NaOHd NaOHdư. B. Cho Cu vào dung dịch FeCl3dư. C. Cho Cr2O3 vào dung dịch ch NaOHlo NaOHloãng. D. Cho CrO3 vào dung dịch H2SO4loãng. Câu 7. Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng? A. CuS + 2HCl → CuCl2 +H2S. 0
→2AgO+2SO. B. 2Ag2S +3O2 t . 2 2 C. NaOH + Ca(HCO3)2 → NaHCO3 + CaCO3 +H2O. D. Fe3O4 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O. Câu 8. Cho dãy các chất sau: Fe(NO3)2, CuO, Al, Fe(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A.5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9. Polime nào sau đây là sản phẩm của ủa tr trùng hợp? A.Poli(metylmetacrylat). B. Policaproamit. C.Poli(etilen-terephtalat). D.Poli(hexametylen-ađipamit).
Trang 1/5 - Mã đề thi 515
Câu 10. Thủy phân hợp chất hữu cơ X trong môi tr trường axit, thu được hai sản phẩm hữu cơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng. Chất X là A.Triolein. B.Ala-Gly. C.Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ có trong mật ong nên ên còn ggọi là đườngmật. chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhómCOOH. B. Trong phân tử củaa các amino axit ch C. Polisaccarit do các mắt xích –C6H10O5– liên kết với nhau tạonên. D. Các polipeptit đều có mạch ch phân nhánh. Câu 12. Đun nóng 0,2 mol este X cần dùng ùng 200 ml dung ddịch NaOH 1M, thu được ancol metylic và 21,6 gam muối. Số nguyên tử ử hiđ hiđro (H) trong este X là A.8. B. 10. C. 12. D. 6. Câu 13. Cho hỗn hợp gồm m glyxin (x mol) vvà axit glutamic (2x mol) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu đượcc m gam mu muối. Giá trị m là A.38,94 gam. B.28,74gam. C.34,14 gam. D. 33,54gam. Câu 14. Amin X đơn chức, có tỉ khốii so vớ với metan bằng 4,5625. Số đồng phân cấu tạo của X là A.8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 15. Đun nóng tristearin với dung dịch ịch NaOH, thu được muối natri của axit béo Y và glyxerol. Công thức phân tử của Y là A.C17H35COOH. B. (C17H35COO)3C3H5. C.(C17H33COO)3C3H5. D.C17H33COOH. Câu 16. Cặp chất nào sau đây là đồng ng phân ccủa nhau: A. Glyxin và alanin, B. Etyl acrylat và vinylaxetat. C. Metylamin vàđimetylamin. D. metyl aminoaxetat vàα-aminopropionic. aminopropionic. Câu 17. Este X chỉ chứa một loạii nhóm chứ chức, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối và mộtt ancol. Công th thức phân tử thỏa mãn của X là A.C3H4O4. B. C7H8O2. C. C4H6O4. D. C6H8O6 Câu 18. Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ ơ X có công th thức phân tử C2H10O3N2 tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạnn dung ddịch sau phản ứng thu được phần rắn chỉ gồm các hợp chất vô cơ có khối lượng ng m gam vvà phần hơi chứa hai khí đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Giá trị mlà A.15,90 gam. B.15,12gam. C.17,28 gam. D. 19,92 gam. Câu 19. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm ồm hai este đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư), thu đượ ợc 25,92 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu đượ ợc ancol etylic duy nhất và m gam hỗn hợp gồm hai muối của hai axit kế tiếp trong dãy đồng ồng đẳng. Giá trị của m là. A.17,92 gam. B.18,48gam. C.14,72 gam. D. 15,28gam. Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây, ây, sau khi kkết thúc các phản ứng thu được hai loại kếttủa? A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung ddịchBa(HCO3)2. B. Cho dung dịch FeCl3 vào dung ddịchAgNO3. C. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung ddịchAl2(SO4)3. D. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung ddịchBa(HCO3)2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 515
NaOH (loang,du)+ Br 2 Y (loang,du) Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + →Na2CrO4. →Z + Các chất X, Y, Z thỏa mãn là A. CrCl2,Cl2, CrCl3. B. Cr(OH)3, NaOH,NaCrO2. C. CrO3,NaOH,Cr(OH)3. D. CrCl3, NaOH, Cr(OH)3. Câu 22. Hòa tan hếtt 4,86 gam Al trong dung ddịch chứa a mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 0,03 mol khí N2 duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 31,2 gam. Giá trịị ccủa alà A.0,66. B. 0,63. C. 0,69. D. 0,72. Câu 23. Cho 15,06 gam hỗn hợp gồm m Mg, Al vvà Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,16 mol HNO3, kết thúc phản ứng, ng, thu đđược dung dịch X chứa m gam muối và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm m hai khí không m màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với He bằng 9,6. Giá trị của m là A.75,30 gam. B.73,86gam. C.74,50 gam. D. 72,82gam. Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các amino axit là chất rắn ở điều ki kiện thường, có nhiệt độ nóng chảy khácao. B. Trong phân tử policaproamit mit có ch chứa liên kếtCO–NH. C. Metyl-; đimetyl-; phenyl- và etylamin là ch chất khí ở điều kiện thường, dễ tan trongnước. D. Polipeptit là cơ sở tạo nênprotein. ênprotein. Câu 25. Cho các dung dịch muốii sau: CH3NH3Cl; NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa; ClH3N-CH2-COONa, ClH3N-[CH2]5-CH(NH H(NH2)COONa; C6H5-NH3Cl. Số dung dịch làm đổi mày giấy quỳ tím là C. 2. D. 3. A.4. B. 5. Câu 26. Cho các phát biểu nào sau: (a) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ được dùng ùng trong kkĩ nghệ hàngkhông. (b) Hợp kim Fe-Cr-Mn không bị ănmòn. ợp kim có nhiệt độ nóng chảythấp. (c) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp (d) Magiê được dùng để chế tạo những hơp ơp kim có đặc tính cứng, nhẹ, bền. Các phát biểu đúnglà A.(a),(b),(c). B.(a),(c),(d). C.(a),(b),(c),(d). D. (a),(b). Câu 27. Cho m gam hỗn hợp gồm Al vàà Fe vào 200 ml dung ddịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,4M thu được dung dịch X vàà 1,355m gam rrắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được 84,88 gam kết tủa. Phần trăm khối lượ ợng của Fe trong hỗn hợp X là A.67,5% B. 72,8%. C.60,2%. D. 70,3%. Câu 28. Chia hỗn hợp gồm Mg, MgCO3, Fe và FeCO3 bằng hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl loãng, ãng, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch chứa 22,2 gam muối. Phần 2 tác dụng ụng vvừa đủ với dung dịch chứa x mol HCl và y mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứaa 25,95 gam mu muối. Tỉ lệ x : ylà A. 1: 3. B. 2 : 3. C. 1 :1. D. 3 : 1. Câu 29. Hỗn hợp X gồm m alanin, axit glutamic vvà hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn àn toàn 0,2 mol hhỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng ng dung ddịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợpp X tr trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất củaa m llà. A.50. B. 48. C. 42. D. 46.
Trang 3/5 - Mã đề thi 515
Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng giữa ancol etylic vớii axit axetic được gọi là phản ứng xà phònghóa. (b) Trong phản ứng xàà phòng hóa luôn thu được xàphòng. ạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 :1. (c) Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch (d) Phương pháp thường dùng để điều chếế este ccủa ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có mặt H2SO4 đặc làm xúctác. Phát biếu đúng là A.(b). B.(d). C.(a). D. (c). Câu 31. Hóa hơi hoàn toàn 20,68 gam hỗn ỗn hhợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích chiếm 4,48 lít (đktc). Nếu đun un nóng 20,68 gam X tr trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và hỗn ỗn hợ hợp Z chứa 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối ối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,78 mol O2. Tỉ lệ gần nhất của a : b là. C. 0,8. D. 1,0. A.1,1. B. 0,9. Câu 32. Cho các nhận xét sau: (1) Đa số các polime dễ hòa òa tan trong các dung môi hhữu cơ thông thường như benzen,ete. (2) Poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là nh những polime có tínhdẻo. (3) Hầu hết các polime là chất rắn, n, không bay hhơi, khi nóng chảy thì bị phânhủy. (4) Các polime có cấu trúc mạch ch không phân nhánh; m mạch phân nhánh hoặc mạng không gian. Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng llà A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 33. Đốt cháy 8 gam hỗn hợp bột ột gồ gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được ợc hỗ hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X trong 56 gam dung dịch H2SO4 77%, thu được dung dịch ịch Y ch chỉ chứa một muối Fe(III) duy nhất và khí +6 SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S ). Cho dung ddịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của mlà A.65,0. B. 55,0. C. 60,0 D. 50,0. Câu 34. Cho ba dung dịch muốii X, Y, Z. Th Thực hiện ba thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch X vào dung dịch ch Y, không th thấy phản ứng xảyra. (2) Cho dung dịch Y vào dung dịch Z, thấy ấy thoát ra m một khí không màu, không mùi, không cháy. (3) Cho dung dịch X vào dung dịch ch Z, thu đđược kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. X, Y, Z có thể là các dung dịch muối nào ào sau sauđây: A. MgCl2,NaHSO4, NaHCO3. B. Ba(NO3)2, NaHCO3, H2SO4. C. BaCl2,KHCO3,KHSO4. D. FeCl3, NaHSO4, AgNO3. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử saccarozơ có chứa liên kếếtα-1,2-glicozit. (b) Saccarozơ tác dụng được với H2 có xúc tác Ni, đunnóng. (c) Các polisaccarit đều cho được phản ứng thủy phân trong môi trườngaxit. saccarozơ, thấy khí có mùi sốc thoát ra. (d) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúngl đúnglà A.3. B. 1. C. 4. D. 2.
Trang 4/5 - Mã đề thi 515
Câu 36. Hợp chất hữu cơ X mạch hở ở (th (thành phần C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun nóng X với dung dịch ch NaOH (d (dư), thu được một muối của axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Z tác dụng vớii dung ddịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc trắng. Nhận định nào sau đây làsai? A. Chất Y cho được phản ứng ng trángg tránggương. àn toàn 1 mol Y, thu đư được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 :1. B. Đốt cháy hoàn ần ddùng 1 mol H2 (xúc tác Ni,t0). C. Hiđro hóa hoàn toàn 1 mol X cần D. Chất Z không cho được phản ứng este hóa vvới axitaxetic. Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Nước mềm là nước chứa ít hoặc không chứa các ion HCO3-, Cl- vàSO42-. (b) Dùng dung dịch HCl có thể làm mềm ềm tính ccứng của nước cứng tạmthời. (c) Phương pháp làm mềm tính cứng của nư ước tạm thời đơn giản nhất bằng cách đunnóng. (d) Dùng dung dịch Na2CO3 có thế làm mềm ềm tính ccứng của nước cứng vĩnhcửu. (e) Nước có tính cứng toàn phần là nước ớc có ccả tính cứng tạm thời và vĩnhcửu. Số phát biểu đúnglà C. 5. D. 4. A.3. B. 2. Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch ch hở đđược tạo bởi từ glyxin và valin có tỉ lệ mol 10 : 5 : 3; tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit llà 13. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng 1,53 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn qua nước vôi trong lấy dư thu được 127,0 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng ợng củ của peptit có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là A.31,1%. B. 34,0%. C.32,7%. D. 36,2%. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1) Cacbon có thể oxi hóa được ZnO ở nhiệ nhiệt độ cao, thu được kẽm kimloại. (2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳỳnh cần phải đunnóng. (3) Bột nhôm tự bốcc cháy trong không khí, cho ng ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiềunhiệt. (4) Các oxit lưỡng tính đềuu tan trong môi tr trường axit và trong môi trường kiềmloãng. (5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất ất di diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộmvải. (6) Trong phản ứng, sắt(III) oxit và sắ(III) (III) hi hiđroxit thể hiện tínhbazơ. Số phát biểu sailà. C. 2. D. 4. A.5. B. 3. Câu 40. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (trong đó Al chiếm 22,2053% về khối lượng hỗn hợp). Hòa òa tan hhết m gam X trong dung dịch chứa 0,69 mol H2SO4 loãng, kết thúc phản ứng thu được ợc dung ddịch Y chỉ chứa các muối sunfat có tổng khối lượng là 85,27 gam và hỗn hợpp khí Z ggồm 0,04 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng ng NaOH ph phản ứng là 66,0 gam. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong hỗn hợp X là A.29,5%. B. 27,4%. C.32,9%. D. 22,1%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 515
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 34 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 535 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Cặp chất nào sau đây khi tác dụng ụng vớ với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra cùng một sản phẩm? A. glucozơvàfructozơ. B. triolein và tristearin. C. vinyl axetat vàetylacrylat. D. amilozơ vàxenlulozơ. Câu 2. Cặp tơ nào sau đây thuộc loại tơ ơ nhân ttạo? A. tơ visco vàtơ nilon-6,6. B. tơ visco và tơ xenlulozơaxetat. C. tơ tằm vàtơ lapsan. D. tơ nilon-6,6 và tơnitron. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là sai? A. Na2O + H2O →2NaOH. B. FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 +2H2O. C. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 +2H2O D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2. Câu 4. Có 4 dung dịch riêng biệt: t: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni nguyên chất. Số trường ờng hợ hợp xuất hiện ăn mòn điện hoálà A.1. B. 4. C.3. D. 2. Câu 5. Cho 13,44 gam kim loại M vào ào dung ddịch HCl loãng, dư thu được 30,48 gam muối. Kim loại M là C.Mg. D. Ca. A.Fe. B. Al. Câu 6. Thủy phân hoàn àn toàn 17,04 gam hhỗn hợp X gồm este Y (C2H4O2) và este Z (C5H10O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,2 mol ancol Y và m gam muối. Giá trị m là A.22,04 gam. B.21,84gam. C.18,64 gam. D. 25,24gam. Câu 7. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào 200 ml dung ddịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,6M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn, thu đư được 21,67 gam kết tủa và dung dịch chứa hai muối. Giá trị của alà A.0,33. B. 0,22. C. 0,44. D. 0,11. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 6,18 gam hỗn ỗn hhợp gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần dùng 0,555 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức của amin có khối lượng phân tử nhỏlà A.CH5N. B. C3H9N. C. C2H7N. D.C4H11N. Câu 9. Kim loại Fe khử được ion kim loại ại nnào sau đây ra khỏi dung dịch muối? A.Cu2+. B.Al3+. C. Cr3+. D. Zn2+. Câu 10. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và còn lại m gam kim loại không tan. Dung dịch X chứa A. Fe(NO3)2vàHNO3. B. Fe(NO3)3. Trang 1/5 - Mã đề thi 535
C.Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 vàHNO3. Câu 11. Cho dãy các chất: Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A.3. B. 6. C.5. D. 4. Câu 12. Cho dãy các chất: glucozơ,, alanin, fructoz fructozơ, triolein, metyl acrylat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nướcc brom llà A.2. B. 4. C.3. D. 5. Câu 13. Dãy nào sau đây chỉ gồm m các polime có ccấu trúc không phân nhánh? A. poli(vinyl clorua), cao su lưuu hoá, amiloz amilozơ,xenlulozơ. B. poli(vinyl clorua), poli(metyl metacylat), amilopectin, xenluloz xenlulozơ. C. polietilen, xenlulozơ,, teflon, poli(metylmetacylat). D. teflon, polietilen, amilopectin,xenluloz amilopectin,xenlulozơ. Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây có sự hòa òa tan ch chất rắn. A. Cho Fe vào dung dịch NaOHloãng. ãng. B. Cho Cu vào dung dịch HClloãng. ãng. C. Cho Al vào dung dịch NaOHloãng. ãng. ặc,nguội. D. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc,ngu Câu 15. Có các dung dịch: ch: metylamin (1); anilin (2); amoniac (3); lysin (4); axit glutamic (5); alanin (6). Các dung dịch có khả năng ăng llàm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là A.(1),(3),(4). B.(2),(4),(6). (2),(4),(6). C.(1),(2),(3). D.(1),(3),(5). Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam bột ột Al ccần dùng hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 có tỉ khối so với He bằng 11,9 thu đượcc m gam hhỗn hợp gồm Al2O3 và AlCl3 (không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là C.12,59 gam. D. 7,64 gam. A.5,99gam. B.10,94gam. Câu 17. Nung nóng hỗn hợp gồm m 3,24 gam Al vvà 16,0 gam Fe2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn àn bbộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch chứaa 44,26 gam mu muối. Giá trị của a là A.0,18. B. 0,20. C. 0,12. D. 0,16. Câu 18. Dung dịch X gồm glucozơ,, fructoz fructozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol/l. Đun nóng 200 ml dung dịch X với dung dịch ịch AgNO3/NH3 (dùng dư), thu được 34,56 gam Ag. Nồng độ mol/l của saccarozơ trong 200 ml dung ddịch X là A.0,2. B. 0,4. C. 0,8. D. 0,6. Câu 19. Cho 0,2 mol α-amino amino axit X tác ddụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch ch HCl ddư vào X, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 42,4 gam muối. Xlà A.Glyxin. B.Valin. C. Lysin. D. Alanin. Câu 20. Đốt cháy hoàn àn toàn a mol este X m mạch hở cần dùng 3a mol O2, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x – y = a. Số đồng ng phân ccủa X là A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho hai phản ứng sau: 0
t →CaCO+CO+HO. (1) CO2 + CaCO3 + H2O→Ca(HCO3)2; (2)Ca(HCO3)2 3 2 2 Điều nhận định nào sau đây làsai? A. Phản ứng (1) giải thích sự xâm thự thực của nước mưa vào đávôi. B. Phản ứng (1) giải thích sự tạo thành ành llớp cặn trong ấm đunnước. C. Phản ứng (2) giải thích sự tạo thành ành th thạch nhũ trong hangđộng. D. Phản ứng (2) chứng tỏ phương ng pháp làm m mềm nước cứng bằng cách đunnóng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 535
Câu 22. Cho phương trình sau : Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O. Sau khi phản ứng đã cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứnglà A.41. B. 38. C. 39. D. 40. Câu 23. Cho 10,14 gam muối mononatri glutamat dụng tối đa với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị a là A.0,09. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,18. Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 16,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2 và Cu2S trong 120 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 139,8 gam kết tủa. Giá trị của V là. A.17,92lít. B. 20,16 lít. C.16,80 lít. D. 22,4 lít. Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt nên được dùng để chế tạo thủy tính hữucơ. B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axitaxetic. C. Tristearin và tripanmitin đều là chất béorắn. D. Hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu đượctripanmitin. Câu 26. Cho muối X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y chứa ba chất tan. Nếu cho a gam dung dịch Y tác dụng với a gam dung dịch NaOH dư (đung nhẹ), thu được 2a gam dung dịch Z. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Công thức của X là A.CH3NH3HCO3. B. CH3COONH4. C.ClH3N-CH2-COONa. D. NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOK. Câu 27. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al2O3 vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thịsau: Số mol kết tủa
3a a 0,36
Giá trị m là A.28,98 gam.
B.38,92gam.
Câu 28. Cho các phản ứng sau : (a) FeCl3 +AgNO3→
0,88
1,06
Số mol HCl
C.30,12 gam.
D. 27,70gam.
(b) CrO3 + S→ 0
→ (c) FeCl3 +KI→ (d) FeO +CO t Số phản ứng sinh ra đơn chấtlà A.3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O3N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối Y và khí Z (có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm). Trộn Z với trimetylamin theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được hỗn hợp khí T có tỉ khối so với He bằng 11,25. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn làHO-CH2-COONH3CH3. B. Khí Z có công thức làC2H5NH2.
Trang 3/5 - Mã đề thi 535
C. Muối Y có công thức cấu tạoo thu ggọn làCH3-CH(OH)-COONa. D. Muối Y là hợp chất vôcơ. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin là chất lỏng, ít tan trongnư ước. B. Dung dịch anilin không làm đổi ổi m màu quỳtím. C. Anilin thể hiện tínhbazơ. D. Phenylamin và benzylamin là đồng ồng đẳng củanhau. Câu 31. Cho các nhận định sau: (1) Trong dung dịch, các α-amino axit tồn ồn tạ tại chủ yếu dạng phântử. (2) Trong dung dịch, saccarozơ chỉ tồn tại ại ddưới dạng mạchvòng. (3) Ở trạng thái tinh thể, fructozơ tồn tại ại dạng β vòng 5 cạnh hoặc 6cạnh. (4) Độ tan trong nước củaa các ankylamin giả giảm dần theo chiều giảm của phân tử khối. Số nhận định đúnglà A.2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 32. Dung dịch X chứa các ion: M+, HCO3- và CO32-. Thực hiện các thí nghiệm sau: + Cho 100 ml dung dịch X tác dụng vớii dung ddịch Ba(OH)2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. + Cho 150 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y chứa 7,95 gammuối. + Cho 200 ml dung dịch X tác dụng tối đa vớ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trịị của ủa V llà A.560 ml. B. 480 ml. C. 240 ml. D. 320ml. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Nước cứng là nước có chứa nhiềuu cation Ca2+,Mg2+. ớc ta dùng dung dịchNa3PO4. (2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nướ (3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm ềm nnước cứng tạmthời. (4) Các kim loại K, Ca, Al được điều chếế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. Số phát biểu đúng là C.2. D. 4. A.1. B. 3. Câu 34. Đun nóng hỗn hợp gồm m valin, lysin vvà axit glutamic với xúc tác thích hợp, thu được các oligopeptit, trong đóó có oliopeptit m mạch hở X. Đốt cháy hoàn 0,02 mol X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 đượcc dẫn qua bbình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng ng 5,4 gam; khí thoát ra kh khỏi bình có thể tích là 8,064 lít (đktc). Số liên kết peptit có trong X là A.4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nitron dai, bền với nhiệt vàà gi giữ nhiệt độ tốt nên được dùng để dệt vải may áo ấm. B. Tơ nitron thuộc loại tơvinylic. C. Tơ nitron là sản phản trùng ngưng ưng ccủaacrilonitrin. D. Tơ nitron còn được gọi là tơ olon haypoliacrilonnitri haypoliacrilonnitrin. Câu 36. Hòa tan hết 22,86 gam hỗn hợp ợp X ggồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,56 mol H2SO4, sau khi kếtt thúc các ph phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 67,34 gam các muối sunfat trung hòa òa và 2,24 lít ((đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chấtkhí Trang 4/5 - Mã đề thi 535
có tỉ khối so với hiđro bằng ng 8,8. Cho dung dị dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 52,0 gam. Phần trăm khối lượng của ủa Mg đơn chất trong hỗn hợp X là A.20,5%. B. 25,2%. C.23,1%%. D. 19,4%. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Natri cacbonat không bị phân hủy bbởinhiệt. B. Natri cacbonat dễ tan trongnước. ớc. ất ccủa mộtbazơ. C. Ion CO32- cho proton có tính chất D. Là nguyên liệuu trong công nghiệp ssản xuất thủytinh. Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai este đơnn ch chức, trong phân tử đều chứa vòng benzen và có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Đun nóng 27,2 gam X tác ddụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu đượcc 43,2 gam Ag. Nế Nếu lấy 27,2 gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được 0,12 mol ancol ncol Y và m gam hhỗn hợp các muối. Giá trị m là A.24,00 gam. B.30,08gam. C.34,56 gam. D. 28,48gam. Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư. ư. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịchAlCl3. (3) Sục khí H2S vào dung dịchFeCl3. (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịchNaAlO2. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịchFeCl ịchFeCl3. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp ợp thu được kết tủa là. A.4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 40. Hỗn hợp X gồm một este Y (CnH2nO2) và hai peptit đều mạch hở hơn kém nhau một nguyên tử cacbon được tạo bởi từ các α-amino axit có dạng H2N-CmH2m-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 97,19 gam X cần dùng ùng 3,4375 mol O2, thu được N2, H2O và 3,27 mol CO2. Mặt khác đun nóng 97,19 gam X vớii 800 ml dung ddịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp muối T. Phần trăm ăm khố khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Tlà A.7,8%. B. 8,9%. C.6,2%. D. 2,7%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 535
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TH THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA H HỌC – LẦN 35 Thờii gian llàm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 915 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ên ttố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Trong số các kim loại sau, kim loại ại nnào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B.Cs. C. Li. D. Ca. Câu 2. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung ddịch Na2CrO4 thu được dung dịch có màu? A. xanhlam. B. xanh tím. C.dacam. D.vàng. Câu 3. Cặp chất nào sau đây không xảy ảy ra ph phản ứng? A. Cu+FeCl3. B. Cu +HNO3. C. Ag+Fe(NO3)3. D. Zn +CrCl3. Câu 4. Phát biểu sai là? A. Đồng kim loại được điều chếế bằng ằng ph phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân. B. Đồng kim loại có tính điện tốt hơ ơnnhôm. C. Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính kh khửyếu. D. Đồng là kim loại màu xanh, dẻo, ẻo, ddễ kéo sợi và dátmỏng. Câu 5. Ngâm một vật làm bằng hợpp kim Zn Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. Nhận định nào sau đây là đúng vvới quá trình ăn mòn đó? A. Zn đóng vai trò là anot và bịị khử thànhZn2+. + B. Cu đóng vai tròò là catot và ion H bị khử thànhH2. C. Cu đóng vai trò là anot và bịị oxi hóa th thànhCu2+. D. Zn đóng vai trò là catot và bịị oxi hóa th thànhZn2+. Câu 6. Nhỏ từ từ từng giọt đến hếtt 200 ml dung ddịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,6M thu được V lít khí CO2 (đktc). đktc). Giá tr trị của V là A.2,240 lít. B. 1,792 lít. C. 2,688 lít. D. 2,016lít. Câu 7. Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm Na vàà Na2O vào nước dư, thu được 896 ml khí H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X chứaa NaOH xM. Giá tr trị của x là A.0,4. B. 0,6. C. 0,8. D. 1,0 Câu 8. Phương trình điện phân nào sau đây là sai? pnc pnc A.2Al2O3 d →4Al +3O2. B. 2NaOH d →2Na+O2 +H2. dpnc dpnc →4Na+O +2H O O. D.2NaCl →2Na+Cl 2 2 2. C.4NaOH Câu 9. Tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho Cu vào dung dịchAgNO3dư. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3dư. (c) Cho Na vào dung dịchCuSO4dư. (d) Đốt cháy FeS2 trong không khí. Thí nghiệm tạo ra kim loạilà A.(b). B.(a). C.(d). D. (c).
Trang 1/5 - Mã đề thi 915
Câu 10. Cho các phát biểu sau: (a) Ancol etylic, nicotin, cafein đều là những ững ch chất gâynghiện. (b) Ô nhiễm không khí có nguy cơ tác hại ại đế đến sức khỏe con người và môi trường xung quanh. (c) Nước sạch không chứa các chất nhiễm bbẩn, vi khuẩn gây bệnh và các hóa chất làm ảnh hưởng đến sức khỏe conngười. (d) Ô nhiễm môi trường đất dẫn đến làm àm gi giảm độ phì của đất. Các phát biểu đúnglà. A.(a),(b),(c),(d). B.(b),(c),(d). C.(a),(b). D.(a),(b),(d). Câu 11. Poliacrilonitrin được ứng dụng làm àm vật liệu nào sau đây? A. Chấtdẻo. B.Keodán. C. Tơ. D. Cao su. Câu 12. Hợp chất hữu cơ nào sau đây ây khi đđun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol? B. Metylacrylat. A.Phenylaxetat. C.Tristrearin. D. Benzylfomat. Câu 13. Hợp chất hữu cơ nào sau thuộc loạại α-amino axit? A.H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOCH3. C.H2N-CH2-COONH4. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 14. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân? A.Glucozơ. B. Xenlulozơ Xenlulozơ. C.Alanin. D. Saccarozơ. Câu 15. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH vào ào dung ddịch phenylamoniclorua. B. Cho dung dịch glucozơ vào dung ddịch AgNO3 trong amoniac, đunnóng. C. Cho dung dịch anilin vào nướcbrom. ớcbrom. Nhỏ dung dịch HNO đặc vào ào dung ddịch lòng trắng trứng(anbumin). D. 3 Câu 16. Đốt cháy hoàn àn toàn 15,3 gam este X, thu được 22,44 gam CO2 và 9,18 gam H2O. Công thức phân tử của X là A.C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2. Câu 17. Cho 0,2 mol trimetylamin vào dung ddịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị mlà C.16,3 gam. D. 21,9gam. A.13,5 gam. B.19,1gam. Câu 18. Dãy gồm các chất đều bị thủyy phân trong dung ddịch H2SO4 loãng, đun nóng là A. glucozơ,amilopectin,xenlulozơ. B. glucozơ, amilozơ,saccarozơ. C. saccarozơ,amilopectin,xenlulozơ ,amilopectin,xenlulozơ. D. fructozơ, xenlulozơ,glucozơ. Câu 19. Triolein không có tính chấtt hay ứng ddụng nào sau đây? A. Là nguyên liệu dùng để sản xuất ất xxàphòng. B. Ở điều kiện thường là chất lỏng, ỏng, không tan trong nnước và nhẹ hơnnước. C. Tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu đượctristearin. D. Không bị oxi hóa bởii oxi khôngkhí. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Saccarozơ là thành phần chủủ yếu ếu ccủa đườngmía. B. Ở điều kiện thường, saccarozơ ơ là ch chất rắn kết tinh, màu trắng và dễ tan trong nước. ịch saccaroz saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch C. Ở điều kiện thường, dung dịch màu xanh lam. D. Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng ạng m mạchvòng. Trang 2/5 - Mã đề thi 915
Câu 21. Cho 10,02 gam hỗn hợp X gồm ồm Mg, Al vvà Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch ịch ch chứa 10,86 gam muối. Nếu hòa tan hết 10,02 gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư ư, thu được 0,12 mol khí NO duy nhất và dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của xlà A.40,98 gam. B.39,78gam. C.41,78 gam. D. 41,38gam. Câu 22. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đii qua m gam hhỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn àn toàn, thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He bằng 9,8. Cho toàn bộ Y vào ào dung ddịch HNO3 loãng dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung ddịch chứa 47,1 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp Xlà A.32,95%. B.57,33%. C.38,22%. D. 39,54%. Câu 23. Thủy phân hoàn àn toàn m tripeptit m mạch hở X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 62,46 gam hỗn hợp gồm ba muối của ủa glyxin, alanin vvà valin. Giá trị của mlà A.40,86 gam. B.50,58gam. C.47,34 gam. D. 44,10gam. Câu 24. Cho 41,76 gam hỗn hợp gồm m glucoz glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol/l. Cho X vvào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau đó đun nóng rồi lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ ơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được x gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn. Giá tr trị của x là A.43,20 gam. B.34,56gam. C.51,84 gam. D. 17,28gam. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. CrO3 và Na2O đều tác dụng được ợc vvới nước tạo dung dịch kiềmtan. B. Ở nhiệt độ cao, các chất như C, CO, H2, Al khử được tất cả các oxit kim loại thành kimloại. C. Điện phân dung dịch chất điện ện li (dung ddịch muối) dùng để điều chế các kim loại có tính khử yếu và trungbình. D. Hầu hết các hợp kim đềuu không bị ăn mòn. Câu 26. Cho 0,2 mol amino axit X tác dụụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng ụng vừ vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượcc 36,7 gam mu muối. Công thức phân tử của X là A.C2H5O2N. B. C4H9O2N. C.C3H7O2N. D. C5H11O2N.Câu 27. Hỗn hợp E gồm m hai este X, Y m mạch hở; trong đó este X đơn chức có phần trăm khối lượng của oxi chiếm m 37,209%. Đun nóng 18,48 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối vàà 0,2 mol ancol Z (no, đơn chức). Giá trị của mlà A.23,28 gam. B.20,08gam. C.22,88 gam. D. 26,08gam. Câu 28. Peptit X có công thức: H2N-CH2-CO CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NHCH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây ây là sai? A. X là mộttetrapeptit. B. Amino axit đầu C làalanin. C. Thủy phân không hoàn àn toàn X, có th thể thu được tripeptitGly-Gly-Ala. D. X cho được phản ứng màubiurê. àubiurê. Câu 29. Cho từ từ đến dư dung dịch ch NaOH vvào dung dịch chứa a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3, phản ứng được biểu diễnn theo đồ thị sau:
Trang 3/5 - Mã đề thi 915
Số mol kết tủa
Tỉ lệ a : b là A. 4: 3. B. 1 : 2. Câu 30. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
0,84
1,48 1,68
C. 2 :3.
Số molNaOH
D. 1 : 3.
0
T(d-) Y (d-) CO (d-),t →Z + →X + FeO + →Fe(NO3)3. Các chất X, Y, Z, T lần lượt thỏa mãn là A. Fe2O3, HCl,FeCl3,AgNO3. B. Fe, Cl2, FeCl3, HNO3. C. Fe, Cl2,FeCl3, Cu(NO3)2. D. Fe, HCl, FeCl2,AgNO3. Câu 31. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không cho được phản ứng thủy phân. (2) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tửglucozơ. (3) Các đisaccarit cho được phản ứng thủyphân. (4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đachức. (5) Tinh bột do các mắt xích –C6H12O6– liên kết với nhau tạo nên. Số phát biểu sailà A.2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 32. Nung nóng 41,38 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Fe2O3 và Fe3O4 trong khí trơ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thoát ra a mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch Y và 15,68 gam rắn không tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 40,04 gam kết tủa. Giá trị của a là A.0,05. B. 0,04. C. 0,02. D. 0,03. Câu 33. Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl- và SO42-. Cho các nhận định sau: (1) Mẫu nước trên là nước tựnhiên. (2) Mẫu nước trên là nước có tính cứng toànphần. (3) Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nướctrên. (4) Đun nóng mẫu nước trên, thu được nước có tính cứng vĩnhcửu. Số phát biểu đúnglà A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 34. Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được 32,50 gam rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,8 mol HCl loãng, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,0 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A.0,18 B. 0,12. C. 0,16. D. 0,14. Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 :1.
Trang 4/5 - Mã đề thi 915
(b) Thủy phân chất béo trong môi trường ng axit ho hoặc kiềm đều thu đượcglyxerol. (c) Các polipeptit kém bền trong môi trường ờng ki kiềm nhưng bền trong môi trườngaxit. (d) Monome là những phân tử nhỏ tham gia ph phản ứng tạopolime. (e) Các tơ tổng hợp chỉ được được điềuu chế bằng phương pháp trùng ngưng. Số phát biểu đúnglà A.4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 36. X, Y (MX < MY) là hai peptit đều ều m mạch hở có tổng số liên kết peptit là 9; trong mỗi phân tử peptit có số nguyên tử oxi không nh nhỏ hơn 6. Đun nóng 31,99 gam hỗn hợp E chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng ùng 1,2675 mol O2, thu được Na2CO3 và 2,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2. Số nguyên tử ử hi hiđro (H) có trong peptit Ylà A.30. B. 32. C. 36. D. 34. Câu 37. Cho 3 cặp chất rắn với khối lượng ợng m mỗi chất trong ba cặp đều bằng nhau gồm: CrO3 + CaCO3; CaCO3 + KHCO3; KHCO3 + CrO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2) và (3). Thực hiện ba thí nghiệmsau: - Cho 10 gam (1) vào dung dịch H2SO4 loãng ddư, thu được dung dịch có khối lượng giảm x gam. - Trộn 10 gam (2) và 10 gam (3) rồi cho vào ào dung ddịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm ygam. - Trộn 10 gam (1) và 10 gam (3) rồi cho vào ào dung ddịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 2xgam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nướcc bay hhơi không đáng kể. Biểu thức liên hệ x và y là A. x =2y. B. y=3x. C. 2x=3y. D. y =2x. Câu 38. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công th thức phân tử là C5H8O5. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng tỉ lệ tmol các chất). 0 HCl ,t 0 →2Y + Z; (2) Z+T →P (CHONCl). (1) X +2NaOH 382 ← Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X có công thức cấu tạo làCH3-OOC OOC-CH(OH)-COO-CH3. B. Y có mạch cacbon phânnhánh. C. Đun nóng Z với H2SO4 ở 1700C, thu được một anken duynhất. D. Y và T có cùng số nguyên tửcacbon. ửcacbon. Câu 39. Hỗn hợp X gồm ba este đềuu no, mạ mạch hở và có cùng công thức phân tử, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. ức. Đun nóng 30,66 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm m ba ancol không llà đồng phân của nhau và 32,62 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đóó có a gam mu muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được ợc CO2 và 13,68 gam H2O. Tỉ lệ gần nhất của a : b là A.1,2. B. 0,4. C. 1,6. D. 0,8. Câu 40. Hỗn hợp X gồm m Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa tan hếtt 20,76 gam X trong dung ddịch chứa 0,48 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu đượcc dung dịch Y ch chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợpp khí Z ggồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của ủa x llà A.0,04. B. 0,06. C. 0,08 D. 0,02. -------------------HẾT---------Trang 5/5 - Mã đề thi 915
TÀO MẠNH ĐỨC ----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN THI HÓA HỌC – LẦN 36 Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------
Mã đề thi 815 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. Câu 1. Oxit kim loại nào sau đây tan trong nước dư thu được dung dịch kiềm tan? A.Na2O. B. Al2O3. C.MgO. D. CrO3. Câu 2. Cặp chất nào sau đây có khả năng tác dụng được với nhau? B. Ni +FeSO4. A. Fe +Cr2(SO4)3. D. Ag +Fe2(SO4)3. C. Fe+Cu(NO3)2. Câu 3. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cả ba phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch? A.K. B. Al. C.Mg. D. Cu. Câu 4. Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm Al và Fe. B. dung dịch HClloãng. A. dung dịch HNO3đặc,nguội. C. dungdịch MgCl2. D. dung dịchFeSO4. Câu 5. Trường hợp nào sau có hiện tượng ăn mòn điện hóa? A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch axit sunfuric đặcnóng. B. Đốt dây sắt trong khôngkhí. C. Thanh kẽm tiếp xúc thanh sắt nhúng vào dung dịch natri clorua đậmđặc. D. Đốt cháy than tổong. Câu 6. Cho 4,40 gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch chứa 19,76 gam muối. Giá trị của a là A.0,16 mol. B. 0,20 mol. C. 0,12 mol. D. 0,18 mol. Câu 7. Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,8M vào 400 ml dung dịch AgNO3 1,25M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị mlà A.65,36 gam. B.54,56gam. C.45,92 gam. D. 63,20gam. Câu 8. Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là A. cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loạichì. 2+ 2+ 2+ 2B. các cation như Cd , Pb , Hg và các anion như PO43-, NO3-, SO4 . C. phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóngxạ. D. freon và các khí halogen như clo,brom. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất ximăng. B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơmạnh. C. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axitaxetic. D. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởinhiệt. Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + Cl2 t0 ,t 0 OH l →FeO +CO →Fe. →FeCl +Na →Fe(OH) Fe +HC →FeCl (1)
2
(2)
3
(3)
3
(4)
2 3
(5)
Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong sơ đồ trên là Trang 1/5 - Mã đề thi 815
A.5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11. Etyl axetat có công thức cấu tạo ạo thu ggọn là A.CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C.HCOOC2H5. D.CH3COOC2H5. Câu 12. Trong y học, cacbohiđrat nào ào sau đđây dùng để làm thuốc tăng lực? A.Fructozơ. B.Glucozơ. C.Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng ụng vvới dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOHlà A.Metylamin. B.Trimetylamin. Trimetylamin. C.Axitglutamic. D. Anilin. Câu 14. Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho ph phức màu tím là A.Glucozơ. B. Gly-Gly. C.Saccarozơ. D.Gly-Gly-Gly. Câu 15. Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệ biệt dãy các dung dịch nào sau đây? A. anilin, metylamin,alanin. B. alanin, axit glutamic,lysin. C. metylamin,lysin,anilin. D. anilin, glixin, alanin. Câu 16. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X vvới dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗnn hợp Y ggồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri panmitat. Giá trị m là A.150,50 gam. B.150,85gam. 150,85gam. C.150,15 gam. D. 155,40 gam. Câu 17. Cho 720 gam glucozơ lên men rượ ợu. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư được 636 gam muối. ối. Hi Hiệu suất phản ứng lên men là A.75,0%. B. 80,0%. C.62,5%. D. 50,0%. Câu 18. Phát biểu sai là? A. Tinh bột là hỗn hợp củaa hai polisaccarit llà amilozơ vàamilopectin. dịch H2SO4 loãng, thu được nhiều phân tử B. Khi đun nóng tinh bột vớii dung dị glucozơ. C. Nhỏ dung dịch iốt vào dung dịch ịch hhồ tinh bột, xuất hiện màu xanhtím. ợc Cu(OH)2 tạo dung dịch xanhlam. D. Dung dịch tinh bột hòa tan được Câu 19. Polime được sử dụng để sản xuất: A. phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuố thuốc bảo vệ thựcvật. B. gas, xăng, dầu, nhiênliệu. C. chất dẻo, cao su, tơ sợi, keodán. D. dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất ất kích thích ttăng trưởng thựcvật. Câu 20. Có bao nhiêu chất có công thức ức phân ttử là C4H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và chất hữu cơ Z. Biếết đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken? A.2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho một lượng Ba vào ào 200 ml dung ddịch Al2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượ ợc 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của mlà A.55,60 gam. B.58,72gam. C.54,06 gam. D. 50,94gam. Câu 22. Cho 22,24 gam hỗn hợp X gồm m trimetylamin vvà lysin tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 33,92 gam muối. Nếu ếu cho 22,24 gam X tr trên tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trịị của ủa m llà A.22,08 gam. B.34,40gam. C.14,72 gam. D. 20,16gam.
Trang 2/5 - Mã đề thi 815
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn mộtt amin no, m mạch hở (X) bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 10,56 gam CO2; 5,76 gam H2O và 36,736 lít khí N2 (đktc). Biết rằng không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm m 20% th thể tích không khí. Tổng số nguyên tử trong amin (X)là A.20. B. 24. C. 22. D. 18. Câu 24. Phát biểu nào sau đây về hợpp kim llà sai? A. Là vật liệu kim loại có chứa một ột kim lo loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kimkhác. B. Có nhiều tính chất hóa học tương ương ttự như của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim. C. Có nhiều tính chất vật lý tương ương ttự như của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim. D. Tính chất cơ học của hợpp kim khác nhi nhiều so với các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim. Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Cu vào dung dịch NaNO3 vàHCl. (b) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịchMg(HCO ịchMg(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịchFe ịchFe2(SO4)3. (d) Cho bột Al vào dung dịch HNO3 đặc,ngu ặc,nguội. Sau khi kết thúc phản ứng, các thí nghiệm ệm th thấy khí thoát ra là A.(a). B.(a),(b),(c),(d). (a),(b),(c),(d). C.(a),(c),(d). D. (a),(c). Câu 26. Thủy phân hoàn àn toàn 1 mol tristearin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp gồm các chất hữu cơ gồm: A. 1 mol glyxerol và 1 mol axitstearic. B. 3 mol glyxerol và 1 mol axitstearic. C. 3 mol glyxerol và 3 mol axitstearic. D. 1 mol glyxerol và 3 mol axitstearic. Câu 27. Cho 10,56 gam hỗn hợp rắn gồm ồm Mg vvà MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc phản ứng, thu được một chấtt khí duy nh nhất và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được 13,92 gam kết tủa. a. Cô cạ cạn dung dịch X, thu được lượng muối khanlà A.40,32 gam. B.38,72gam. C.37,92 gam. D. 37,12gam. Câu 28. Hỗn hợp X gồm C6H12O6 và C12H22O11. Hỗn hợp Y gồm HCOOCH3 và CH2(COOCH3)2. Đốt cháy hoàn àn toàn 14,46 gam hhỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 0,5 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được ợc ddẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so vớii dung ddịch ban đầu. Giá trị của m là A.19,54 gam. B.17,86gam. C.18,46 gam. D. 19,00gam. 0 Câu 29. Thực hiện tsơ đồ phản ứng sau (đúng đúng ttỉ lệ mol các chất): 0 HCl ,t →X +2X; (1) X +2NaOH (2) X +X →P (CHONCl); 1 2 2 382 3 ← 0
t,t →nilon-6,6 +2nHO. 2 (3) X1 + H2SO4 → X4+Na2SO4; 4) nX4 +nX5 x Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận ận xét nnào sau đây là sai? A. X5làhexametylenđiamin. C. X3 là axitaminoaxetic. B. X có mạch ch cacbon không phân nhánh. D. X có công thức phân tử là C7H12O4. Câu 30. Cho từ từ dung dịch HCl 1M đến ddư vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ th thịsau:
Trang 3/5 - Mã đề thi 815
S Số mol khí CO2
0,20
Thể tích dung dịch HCl (lít)
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch X vào ào 175 ml dung ddịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A.3,920 lít B. 2,800 lít. C. 2,128 lít. D. 1,232lít. Câu 31. Cho các nhận định sau: ại llà tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh (1) Tính chất vật lý chung của các kim loại kim. (2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉỉ thể hiện tínhkhử. (3) Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm IA ch chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là+1. (4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốtt nhất trong ttất cả các kimloại. (5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch ịch axit sunfuric lo loãng,nguội. Số nhận định đúnglà A.4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 32. Cho 5,6 gam bột Fe vào ào 200 ml dung ddịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảyy ra ho hoàn toàn, thu được dung dịch X và rắn Y. Biết +5 khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N . Nh Nhận định nào sau đây làđúng? A. Dung dịch X chứa các ion Fe2+, Cu2+, NO3-,SO42-. B. Dung dịch X hòa tan được bộtCu. ộtCu. C. Rắn Y gồm Cu vàFe. D. Dung dịch X chứa các ion Fe2+, NO3-, SO24. Câu 33. Hợp chất hữu cơ X có công thức ức phân ttử là C8H6O4, trong phân tử có chứa vòng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng vớii dung dị dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa ứa 4 mol NaOH loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là A.272. B. 308. C. 290. D. 254. Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn ơn ch chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối vàancol. òng. (b) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạchvòng. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân củanhau. ủanhau. (d) Dung dịch anilin không làm hồng ng dung ddịchphenolphtalein. (e) Các oligopeptit đều cho phản ứng màubiurê. àubiurê. Số phát biểu đúnglà A.5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho ancol etylic vào crom(VI)oxit. (b) Cho bột nhôm tiếp xúc với khíclo. (c) Cho canxi oxit vào nướcdư. Trang 4/5 - Mã đề thi 815
(d) Cho crom(III) oxit vào dung dịch ch natri hi hiđroxitloãng. (e) Cho dung dịch sắt(III) clorua vào ào dung ddịch bạcnitrat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện ện th thườnglà A.5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 36. Cho 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng ng điệ điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 24,88 gam thì dừng điện ện phân, thu được dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan và ở anot thoát ra V lít khí (đktc). ktc). Nhúng thanh Mg vvào Y, kết thúc phản ứng, thấy khối lượng thanh Mg giảm 3,36 gam. Giá trịị của ủa V llà A.4,032 lít. B. 3,584 lít. C. 3,920 lít. D. 3,808lít. Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este Y (H2N N-R-COOC2H5) và hai peptit mạch hở có tổng số liên kết peptit là 5. Đun un nóng 43,04 gam X ccần dùng dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được 9,66 gam ancol Z và 51,58 gam hỗn ỗn hhợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối của alanin lanin trong hhỗn hợp T là A.28,0%. B. 34,4%. C.19,4%. D. 40,9%. Câu 38. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ ơ có cùng công th thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau: - X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng ụng vớ với dung dịch NaOH thu được mộtmuối. - Y tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được mộtancol. - Z tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí nhẹ hơn khôngkhí. Các chất X, Y, Z lần lượtlà A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOCH3;CH2=CHCONH4. B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5;HCOONH3CH=CH2. C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5;HCOONH3CH=CH2. D. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3;CH2=CHCOONH4. Câu 39. Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp ợp X ggồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa òa và 4,032 lít ((đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng ợng NaOH ph phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X làà A.39,2%. B. 35,1%. C.43,4%. D. 41,3%. Câu 40. Hỗn hợp E chứa các este đều mạch ạch hhở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-2O4). Đun nóng 11,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol đều no và 12,08 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn àn bbộ T cần dùng 0,295 mol O2, thu được CO2 và 5,76 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ủa X trong E llà A.15,60%. B. 7,8%. C.18,08%. D. 9,04%. -------------------HẾT----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 815
ĐÁP ÁN LẦN1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A B B D D C A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D A C A B B A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B B D D B C B A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B B A C D B B A B
A B C A A B D B A C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D B B A B B B A
A A D D C A C A D C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C A D A C C C B
LẦN 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D A D C C D B D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C D A D C D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D A A C B D C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C C B B A D D C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C D A B B D C C A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C A A B C C D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C A C D B C C B B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B A B C B A A B D
A B C A B D C B C C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A D B D B C A C
C D C C D D C B B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B C D C A A C B C
LẦN 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D B C A B C A C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A D A D A B C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN6 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B B C B D D A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C C A B B C D C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN7 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C B A B B C B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A D D C B B D D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A D D D D C B C D D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B B B A A C B A B
C C B A D C B D B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C D D A B A B C A
C B A D C C A A C D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B C B B D D D A C
LẦN 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A A C C C C D D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A D C D A A D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A D B C B C D A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B D C D C D B B D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D D B A B A C B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B C A C A C D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B B A A D D B D C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B D C B D A B
A B C B B D C C A A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C C A A B D C A B
A C D D C B D C B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B C A D D C C D B
LẦN 11 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D C C A D D A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D A D B A C C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B B B C C A C A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B A D C D C C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN13 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C A D C C D B D B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D C D B A C B D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B B C A B A A B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D C A A B B D B D
LẦN 14 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B B A D D B C C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C C B D A D B D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B B B D A A B A A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D A C B B C C B D
LẦN15 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C C A C B C D D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C C A B C D D D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B B D D A C A D C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C A A B D B A D C
LẦN16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A D D B C B D C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D A D A B C D D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A B B D C A A C D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B C A A C C B B A
A D B B C C D C C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D B A C C B C A C
D B A D B C D B C C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B B C C D A B A C
LẦN 17 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C C B C A A D D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D A D B B C A B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN18 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C D C D C D C C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A C D A D D A A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN19 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D A D C D A C C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C B A C D C A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D D A A D B C C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D B A A A D A C D
C D D A B B C A B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C C A C C A A C C
A D C B B D A D C C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C C C D B D A C
LẦN 20 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C C D C A B D D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C C A C A C C D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN21 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D B D C C D C C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B B D C C A C E
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN22 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A B A C B A A D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D B A A B C D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C A C D D C B A A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B B A C D D B A B
B D B D A D B D A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
E A C C B B A B D A
A C A D C B A D A A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B D A C D B D D
LẦN 23 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A D B C C C D B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D A C D B A D B C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN24 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A D C A C D C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C C C D B B A D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C D C C A D A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D C B D B C D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C C D D C B A C A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D C C A B A C A B
D B B D A C C C D A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B D A B B D A C B
A B B D B D D D B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A C A B D A D B
LẦN 26 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D A D B D C A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D D C C B A D C C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN27 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D D C D A D B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B D B C A C C B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN28 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B A B D C D C D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B A D C B D B D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C A B A B C D C A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B C B D B D B C
D B C D C C A D B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B C D C D C A D A
B A B B B D B B C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A C C C D A C A
LẦN 29 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D D C D B C B C A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A D A B B C C A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN30 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C C A D A C D A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A D C A C A D A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN31 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B C B C D A D A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C A A C B D D C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C C D B E D D B B A
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C C D C C C D B A
D B B D A D B A A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B A C B C D D B A
B C A C A C D B A B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C B C D D A D A D
LẦN 32 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D A B C C B D D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D A A B A A D B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN33 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C B A C C B A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B A A D C D A D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN34 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D D A C A B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C C C A D C B B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C B A D C A C A D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B C B C D C D B C
A C D C C B A C C D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A B C C E D B A
D A B C D D B A D B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C B D C A D A B
LẦN 35 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C C D B B C B B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D A A C B C D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
LẦN36 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C D B C A D C B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B C D B A A D C C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30