1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Vd: study ‡ studies, fly ‡ flies, cry ‡ cries,…

Lưu ý:play –plays, pay ‡ pays (do động từtận cùng là nguyên âm + “y”)

Advertisement

-Riêng động từ“have”biến đổi thành “has”.

2.Cách sửdụng:

Dùng đểnói vềhành động lặp lạitheo thói quen

* Một sốdấu hiệu nhận biết:

Always, usually, often, sometimes, seldom,rarely,never, every day, once a day / week / month…, twice a day / week / month…, 3 times a day / week / month…

Ví dụ: a. My brother GOES(go) to school every day. b. He IS(be) often tired. c. We usually GO(go) to the cinema twice a week. d. My mom COOKS(cook) oncea day. e. They always PREPARE(prepare) dinner in the evening.

II. PRESENT CONTINUOUS

1. Công thức:

(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN):

Thểkhẳng định S + am/is/are+ V-ing

Thểphủđịnh S + am/is/are+ not + V-ing

Thểnghi vấn (Wh-) + am/is/are+ (not) + S + V-ing ?

Cách thêm đuôi “-ing” cho động từ:

-Những động từtận cùng là“e” thì ta bỏ “e” trước khi thêm đuôi “–ing”:

Vd: have ‡ having, write ‡ writing …

-Những động từtận cùng là “ee” thì ta giữnguyên “ee” thêm đuôi “–ing”:

Vd: see ‡ seeing, agree ‡ agreeing,…

-Những động từ 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm 2 (kết thúc là 1 nguyên âm + 1 phụâm) thì gấp đôi phụâm cuối trước khi thêm đuôi “–ing”: Vd: sit –sitting, prefer –preferring, swim –swimming, begin –beginning… Lưu ý: flow –flowing

-Các từdie, lie, tie… biến đổi như sau: die –dying, lie –lying,tie –tying…

2. Cách sửdụng:

Đểdiễn tảhành động đang diễn ra ởhiện tạingay lúc nói.

* Một sốdấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, Look!, Listen!, Be careful!, Be quiet!, today, this term, this month,…

Lưuý: Ta KHÔNG sửdụng thì hiện tại tiếp diễn với động từchỉtrạng thái (stative verb): like, love, hate, need, want, know, agree, understand, feel, seem, smell, hear, see, want, …

Vídụ: a. IAM WAITING (wait)for the bus at the moment . b. Where ARE youGOING(go) now? c. Listen! Someone IS SINGING(sing).

This article is from: