1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

B. GRAMMAR:

I. FUTURESIMPLE(TƯƠNG LAI ĐƠN)& NEAR FUTURE(TƯƠNG LAI GẦN):

Advertisement

TƯƠNG LAI ĐƠN

Công thức:

Khẳng định: S + will + V0

Phủđịnh: S + will+ not +V0

Nghi vấn: (Wh) + will (not) +S+ V0

Lưu ý: Will = shall = ‘ll; Will not = won’t

T Ng Lai G N

Dự đoán

Công thức:

Khẳng định: S + am/is/are + going to + V0

Phủđịnh: S + am/is/are + not+ going to + V0

Nghi vấn: (Wh) +am/is/are (+not) + S + going to + V0

CÁCH PHÂN BIỆT“TƯƠNG LAI ĐƠN” VÀ “TƯƠNG LAI GẦN”

Diễn tảdựđịnh, hành động (sẽlàm gì đó) ngay trong lúc nói

Vídụ: a.Please lend me your money! I WILL BRING it back soon. b. The floor looks dirty. I WILL HELP you to clean it.

Diễn tảdựđoán không có cơ sở,bằng chứng.

Vídụ: a. I think our team WILL WIN the competition. b. I think my sister WILL PASS the exam

II. PASSIVE VOICE (THỂBỊĐỘNG):

Diễn tảý định, kếhoạch đã dự tính trước.

Vídụ: a. Oh, really? IS she GOING TO HAVEa birthday party? b. I’m so excited! We ARE GOING TO MOVEto a bigger house next month.

Diễn tảdựđoán có cơ sở, bằng chứngởhiện tại.

Vídụ: a. Look at these dark clouds! I thinkitIS GOING TO RAIN. b. I’m not feeling well, I think I AM GOING TO FANT.

* Muốn chuyển một câu từthểchủđộng sang thểbịđộng, ta thực hiện những bước sau:

Active:

Passive:

1) Lấy tân ngữ của câu chủđộng (active) làm chủngữ của câu bịđộng (passive).

2) Đổi động từchủđộng (VA) thành động từbịđộng (VP) (theo công thức).

3) Chủngữcủa câu chủđộng chuyểnthành tân ngữcủa câu bịđộng và đứng trước nó là giới từ by. (BY+O).

Lưu ý: Chủngữlà I, you, we, they, he, she , it, one, people, someone, somebody, nobody, no one thường được bỏđi khi chuyển sang câu bịđộng.

This article is from: