1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 10 KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV) (CẢ NĂM)
Ví dụ:
∑ Her family planned to travel this summer, but the father was sick. (Họ đã định đi du lịch mùa hè này nhưng người cha lại bị ốm.)
Advertisement
∑ Nam’s house is very old, so he is going to move to a new apartment. (Ngôi nhà của Nam rất cũ kĩ nên anh ấy sẽ chuyển đến một nhà chung cư mới.)
∑ My sonwants to have a puppyfor her birthday, for dogsis very cute.(Con traitôi muốn một chú chó concho ngày sinh nhật, vì chórất đáng yêu.)
∑ My brotheris a doctor, and my sisteris a nurse. (Anh của tôilà một bác sĩ và chị của tôilà một y tá.)
∑ Wedon’t go out, nor wedon’t want to do anything on the weekend. (Chúng tôikhông ra ngoài và chúng tôi cũng không muốn là bất kỳ điều gì vào cuối tuần.)
∑ You should call herback, or shecomes here to talk to you. (Bạn nên gọi lại cho côấy hoặc côấy sẽ đến đây để nói chuyện với bạn.)
∑ My children don’t like vegetables, yet they eat them anyway. (Con của tôikhông thích ăn rau củ, nhưng dù sao thì chúng vẫn ăn.)
II. TO INFINITIVES AND BARE INFITIVES (ĐỘNG TỪ TO V0 VÀ ĐỘNG TỪ V0):
1. Một sốđộng từtheo sau là TO V0(V + TO V0): afford (đủkhảnăng) agree (đồng ý) appear (xuất hiện) arrange (sắp xếp) decide (quyết định) demand (yêu cầu) deserve (xứng đáng) expect (mong đợi) fail (thất bại) hesitate (do dự) hope (hi vọng) learn (học) manage (xoay sở) mean (ý định) need (cần) offer (đềnghị) plan (lên kếhoạch) prepare (chuẩn bị) pretend (giảvờ) promise (hứa) refuse
(từchối)
seem (dường như) threaten (đe doạ) volunteer (tình nguyện) wait (đợi) want (muốn) wish (mong) would like (muốn) would love (yêu thích)
Ví dụ:
1. Maria decided to continue her education after a gap year.
2. He manages to fix his daughter’s bicycle.
3. Most women expect to get more help with the housework from their husbands.
4. I’m planning to take my children to the new amusement park this weekend.
2. Một sốđộng từtheo sau là tân ngữ+ TO V0 (V + O + TO V0): advise (khuyên) allow(cho phép) invite (mời) ask (yêu cầu) permit (cho phép) challenge (thách thức) persuade (thuyết phục) convince (thuyết phục) remind (nhắc nhở) dare (dám) require (đòihỏi) encourage (khuyến khích) teach (dạy) expect (mong đợi) tell (bảo) urge (thúc giục) force (buộc) want (muốn) hire (thuê) warn (báo trước)