1 minute read
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
from BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TIẾNG ANH LỚP 7 FRIENDS PLUS - BẢN ĐẸP - CÓ FILE NGHE (BÀI 1-7) (BẢN HS)
ɪt/ cân nặng
47. writer (n) /ˈ raɪtə(r)/ nhà văn
Advertisement
B. GRAMMARS
I. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE ADJECTIVES
1. Comparative adjectives (Sosánh hơn của tính từ)
Adj – ngắn Adj – dài
S + be + Adj-er + than + noun/pronoun
E.g: Bikesare slower than cars.
*** Cách thêm ‘’er’’ vào tính từngắn
Quytắc chung là thêm ‘’er’’ vào sau tính từ slow ‡ slower tall ‡ taller strong ‡ stronger
Tuynhiên có những ngoại lệkhông theo quy tắc trên
-Tính từcó 2 âm tiết tận cùng là ‘’y’’ thì đổi ‘’y’’ thành ‘’i’’ rồi thêm ‘’er’’ dirty ‡ dirtier easy ‡ easier happy ‡ happier
-Tính từtận cùng có 1 âm tiết tận cùng bằng y thì giữnguyên y rồi thêm er shy ‡ shyer
E.g: A lion is more dangerous than a dog. *** Cách thêm more vào trước tính từdài (gồm 2 âm tiết trởlên) beautiful ‡ more beautiful delicious ‡ more delicious difficult ‡ more difficult
Những tính từđặc biệt
Một sốtính từcó 2 hình thức só sánh: er và more clever ‡ cleverer/ more clever common ‡ commoner/ more common likely ‡ likelier/ more likely pleasant ‡ pleasanter/ more pleasant polite ‡ politer/ more polite quiet ‡ quiter/ more quiter simple ‡ simpler/ more simple