https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP HỮU CƠ DÙNG ĐỂ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HSGQG Câu 1: Hãy đề nghị cơ chế cho các phản ứng sau: a. O
1. BuMgBr 2. H 2 O
A1 + A 2 + A3 + A4 + A5
H
OH
Y
N
H 2SO 4
.Q
U
O
c.
2. H3 O+
Đ ẠO
COOH
O
d.
N
O
COOCH 3
TR ẦN
LG a.
B
O OMgBr
O
MeOK/MeOH
COOCH3
OH
10 00
1/ BuMgBr
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
COOCH 3
2/ H 2O
3/ H3O+
+
-H+
-H
Ó
A
-H2O
-H+
O
-L
Ý
+
1/ BuMgBr
ÁN
2/ H2O
ÀN
TO
3/ HCl 4M
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
COOH
1. NaOH, Cl2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HO
Ơ
Biết rằng từ A1 → A5 là các đồng phân có cùng công thức phân tử C13H22.
b.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
3. H 2SO 4
A1 → A5
b.
HO
OH
+
-H+
+
OH
c.
HO
O
D
IỄ N
Đ
+H+ -H2 O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn O
O
O
OHCl2
OH-
Cl
Cl2
Cl
Cl
O
O COO-
Cl2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com OH-
COOH
- CCl
O COO-
OH-
COO-
OH-
- CCl
2
O
O
COOH
H3O +
2
CCl3 COO-
N
COOH
COOCH 3
-MeO-
COOCH 3 MeO-
OCH3
COOCH 3
O-
-MeOH
H
COOCH 3
COOCH 3
O -MeO-
3,4-(CH3O)2C6H3CH2Cl
B
A C
PCl5
E
P2O5
Pd, t0
F
G
D
TR ẦN
H3O+, t0
N
KCN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
H2, Ni,t0
G
Câu 2: Hãy đề nghị công thức cấu trúc của các chất từ A đến G trong dãy tổng hợp papaverin C20H21O4N(G)
Hỏi trong papaverin có chứa dị vòng nào? Hãy viết các phương trình hóa học dưới dạng công thức cấu tạo. LG H2, Ni,t0
NC
Cl
10 00
B
NH2
KCN
OCH3
OCH3
COOH
OCH3
OCH3 OCH3
OCH3 OCH3
C
-L
OCH3
ÀN
TO
ÁN
H3CO
OCH3
N
OCH3
OCH3 OCH3
Ý
H3O+, t0
-H
PCl5
A
OCH3 NH
COCl
Ó
OCH3
O
P2O5
A
B
OCH3 OCH3
D OCH3 H3CO
Pd, t0
OCH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
COOCH 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
COOCH 3
- H2O
COOCH 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-
HO MeOH
U
COOCH 3 -MeOH COOCH 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
COOCH 3
N
COOCH3
MeO-
.Q
COOCH3
TP
O
COOCH 3
Đ ẠO
O
-O
Y
d.
Ơ
O
N
OCH3
OCH3
F
G
D
IỄ N
Đ
Trong papaverin có chứa dị vòng N Câu 3: Từ các hợp chất hữu cơ có không quá 3 nguyên tử C và các chất vô cơ cần thiết, điều kiện có đủ, hãy điều chế Br
O
a.
b. O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
c.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
LG a. O
H 2, Ni,t0
1/ Br2(1:1)
1/ O3
2/ KOH/EtOH, t0
2/ H2O2/OH-
COOH EtOH/H+ COOH
COOEt NaOEt COOEt EtOH
COOEt H3O+, t0
O
MgBr
1/ HBr
HO
O
H2SO4
2/ Mg/THF
O
Na/NH3
O
OH
2/ EtBr
Y
KMnO4(l) HO
N
O
2/ PCC 1/ NaNH2
U
O
.Q
C2H2
H
1/ H2O
O
(SOBr2/piridin)
2/ H2O
G
Câu 4:
N
OH CH3COOH ZnCl2 khan
Me2SO4 (1:1)
A
B
Na2CO3 - axeton
H Ư
HO
PhCHO Piperidin
C
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
a. Hoàn thành dãy phản ứng sau:
t
o
O
D
E (C16H12O4)
b. Viết sơ đồ điều chế 4,4-đimetylxiclopentan-1,2-điol từ axeton và đietyl malonat. LG OH
OH COCH3
10 00
CH3COOH ZnCl2 khan
HO
A
COCH3 PhCHO
Me2SO4 (1:1) Na2CO3 - axeton
Piperidin
CH3O
B
Ó
A
HO
OH
B
1.a.
-H
OH
Ý
COCH=CHPh
TO
b.
COOEt
R2NH, H+
COOEt
O
Ph
O
O
O
D
CH2(COOEt)2
CH2(COOEt)2 RO-
E
COOEt 1. H3O+
EtOOC EtOOC
COOEt
2. -CO2 + 3. H / EtOH
D
IỄ N
Đ
ÀN
O
CH3O
Ph
OH
ÁN
C
O
o
-L
CH3O
t
CH3O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Br PBr3/Et3 N
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
OH
TP
MgBr 1/
MeCO3 H
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
c.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MgBr
Ơ
N
b.
NaBH4
Na Xilen
EtOOC
COOEt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
O
OH
HO
OH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 5: Hợp chất A1 là dẫn xuất của eugenol có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật. Từ eugenol có thể tổng hợp A1 theo hai cách sau: OH OCH3
a.
NaOH/EtOH
1. ClCH2COONa, 90OC
A
140OC - 180OC
A1
2. HCl
Ơ
N
CH2-CH=CH2
O B 1. NaOH/EtOH, 100 C
1. NaOH
A1
2. HCl
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH2-CH=CH2
TP
Hãy giải thích và so sánh khả năng phản ứng của hai cách tổng hợp trên.
Đ ẠO
LG
OCH3
NaOH/EtOH
1. ClCH2COONa , 90OC
G
N
A CH=CH-CH3
CH2- CH=CH2
TR ẦN OCH3
1. NaOH
OCH3
2. ClCH2COONa, 90OC
2. HCl
B
A1 CH=CH-CH3
10 00
Ó
A
Phản ứng tạo thành A là phản ứng đồng phân hoá eugenol thành isoeugenol trong môi trường kiềm rượu theo cơ chế tạo cacbanion. Ở đây ArOH chuyển thành ArO- , sự liên hợp của O- với nhân thơm làm giảm độ bền của cacbanion.
-L
Ý
-H
Trong quá trình b. O- của ion ArOCH2COO- không liên hợp với nhân thơm nên cacbanion bền hơn làm cho phản ứng đồng phân hoá dễ dàng hơn. Do đó việc thực hiện theo quá trình b. thuận lợi hơn, ở mhiệt độ thấp hơn và cho hiệu suất cao hơn. Câu 6: Các dẫn xuất chứa nitơ của A1 có hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm rất tốt. Xử lí
TO
ÁN
A1 với CH3OH/H2SO4 thu được A2, cho A2 phản ứng với hiđrazin hiđrat thì được A3. Sản phẩm A4 là do A3 phản ứng với benzanđehit khi có mặt piperiđin. Hãy viết sơ đồ phản ứng, công thức cấu tạo của A2, A3, A4 và gọi tên A1. LG
ÀN
OCH2COOH OCH3
OCH2COOCH3 OCH3
CH3OH/H2SO4
OCH2CONHNH2 OCH3
N2H4.H2O
Đ IỄ N D
OCH3
1. NaOH/EtOH, 100O C
B CH2- CH=CH2
CH2- CH=CH2
A1 CH=CH-CH3 OCH2COOH
OCH2COONa
OH
b.
OCH3
2. HCl
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
140OC - 180OC
CH=CH-CH3
CH=CH-CH3 A2
CH=CH-CH3 A3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OCH3
a.
OCH2COOH MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ONa
OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
2. ClCH2COONa,
90OC
Y
OCH3
b.
N
H
OH
OCH2CONHN=CHPh OCH3
PhCHO piperidin
CH=CH-CH3 A4
A1: Axit isoeugenoxiaxetic
Câu 7: Phản ứng sau là một thí dụ của quá trình axyl hóa enamin: PhCO
2
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
COCl
CHCl3
ClN
+N
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Hãy viết cơ chế của phản ứng trên và so sánh với cơ chế phản ứng axyl hóa amoniac (sự giống nhau và khác nhau giữa hai cơ chế phản ứng). LG Cơ chế phản ứng axyl hóa enamin là cộng enamin vào nguyên tử C của nhóm cacbonyl và tách ion clo: N+ Cl
Cl
O-
C
Ph
N+
Cl-
O Ph
H
Ơ
Ph
N
O N
N+ COPh
TP
H
O OC Cl
H3N+ Cl-
NH3+
Chuyển proton đến phân tử NH3 thứ hai:
TR ẦN
O Cl-
Ph
H Ư
NH3
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ph
G
Ph
N
Cl
O
O
H2N+
Ph
H
+ NH4Cl
Ph
B
NH3
H2N
O
2. H3O
+
COOCH3
O
-H
2
1. NaNH2
Ó
A
10 00
Cả hai phản ứng đều thực hiện theo cơ chế cộng tách. Sự khác nhau chủ yếu là liên kết C-C được hình thành khi axyl hóa enamin, còn liên kết C-N được hình thành khi axyl hóa amoniac. Câu 8: Hãy trình bày cơ chế phản ứng của các chuyển hóa sau: b) a) CH2COOCH3
1.CH3ONa
COOCH3
2. H3O
+
O
Ý
O
-L
LG
Cơ chế phản ứng của các chuyển hóa:
TO
O
ÀN
O
H
H3O
O
O
O -OCH
H
CHCOOCH3
O-
3
H
OCH3 O-
COOCH3
COOCH3 H+
COOCH3 O
O
+
O
COOCH3
C-OCH3 O
O
NaNH2
NaNH2
CH3ONa
O
O-
O
D
IỄ N
Đ
b)
O
OH
ÁN
a) H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Cơ chế axyl hóa amoniac cũng tuân theo qui luật cộng – tách:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ph
Cl-
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
O
U
N+
.Q
N
Y
N
Tiếp theo là chuyển proton đến phân tử enamin khác:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Để tổng hợp hormon progesteron cần có tiền chất A. Tiền chất A này được tổng hợp từ hợp chất B. Hợp chất B có thể được điều chế từ C (etyl 1-metyl-3-oxoxiclohex-1-en-6cacboxylat) theo sơ đồ sau:
M
TsCl piri®in
P (C12H20OS2)
(raxemic)
Q
axeton
K P(C6H5)3
R
S
C6H5Li
T
(t)
N
H
NaI
HSCH2CH2SH BF3.Et2O
Ơ
THF
COOCH3
(g)
G (C8H10O)
(u)
U
H3O+
B
A
O
COOCH3
S
S
Ý
S
N
B
A O
M S
S
I P(C6H5)3
S axeton
S
HO (u): H3O , sau ®ã LiAlH4
U
S
H3O
S
+
O
HO LiAlH4
B
U
Cơ chế phản ứng cuối cùng: B thành A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
2. Sơ đồ chuyển hóa U thành B:
(raxemic)
P+(C6H5)3I-
S
+
S
ÁN
T
H
COOH
S
S
P+(C6H5)3
-L
C6H5Li
S thñy ph©n
COOCH3
L
Q
O G (C8H10O)
R
-H
P (C12H20OS2)
S
OTs NaI
S
Ó
piri®in
CH2OH
F
THF
S
HSCH2CH2SH BF3.Et2O
S
OH TsCl
S
HCl 10%
O
E
10 00
K
O
O
COOC2H5
COOC2H5
D
(g) H2C(COOCH3)2, CH3ONa
LiAlH4
O
O
COOC2H5
LiAlH4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
H+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TsOH
O
O
OH
H Ư
HO
O
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Cho: (g) là đimetyl malonat và các hóa chất cần thiết; (t) là (E)-4-metylđec-4-en-8-inal. 1. Viết công thức cấu tạo của các chất từ C đến U và xác định tác nhân và điều kiện chuyển hóa (u). 2. Viết sơ đồ chuyển hóa U thành B và đề xuất cơ chế phản ứng cuối cùng (B thành A, hiệu suất cao). Trong sơ đồ trên có tạo ra M raxemic. Để chuyển hóa M thành P, người ta sử dụng M có cấu hình R. Hãy nêu phương pháp (dạng sơ đồ) thu nhận M có cấu hình R từ M raxemic. LG 1. Công thức cấu tạo của các chất từ C đến U và điều kiện chuyển hóa (u):
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
L
LiAlH4
HCl 10%
F
COOC2H5
E
thñy ph©n
(B)
N
D
TsOH
(A)
Y
C
LiAlH4
O
H+
HO
O
O HOCH2CH2OH
COCH3
HO
H+ -
B
H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H2O+
HO
COCH3
HOH
Ơ
N
H
(R)-M + (S)-M
Y
BiÕn thÓ raxemic
(R)-M.(R)-Baz¬
G
KÕt tinh ph©n ®o¹n trong dung m«i thÝch hîp
H+
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
(S)-M. (R)-Baz¬
TR ẦN
H+
(R)-M
(S)-M
Me2S
L (C 7H 10 O7 )
CH3OH H+
M
HIO4
10 00
O3
B
Câu 10: Cấu tạo của hợp chất K (tách từ quả hồi) đã được xác định theo sơ đồ phản ứng sau: N
H 3O+
OHCCHO + OHCCH(OH)CH2 COCOOH
O3
HO
Me2S
HO
ÁN
OH K
COOH
COOH
COOH
COOH
HO
Ý
COOH
-L
HO
-H
Ó
A
1. Hãy vẽ công thức cấu tạo của L, M, N và K, biết rằng K không chứa nhóm chức ancol bậc ba. 2. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợp ra K từ những hợp chất chứa không quá 4C. LG 1. Hãy vẽ công thức cấu tạo của L, M, N và K, biết rằng K không chứa nhóm chức ancol bậc ba. O CHO
O O OH
HO
OH
O O
CH3OH H+
HO OH
OH L
HIO4
OMe M
O O CHO OHC N
OMe
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
2. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợp ra K từ những hợp chất chứa không quá 4C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Hçn hîp 2 ®ång ph©n ®ia
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
(R)-M.(R)-Baz¬ + (S)-M. (R)-Baz¬
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
(R)-Baz¬
K (C 7H10O 5)
N
A
Phương pháp (dạng sơ đồ) thu nhận M có cấu hình R từ M raxemic: M là axit nên có thể tác dụng với bazơ. Đặt 2 đồng phân đối quang của M là (R)-M và (S)-M. Dùng một bazơ quang hoạt, thí dụ (R)-C6H5CH(NH2)CH3 và đặt là (R)-Bazơ. Thực hiện qui trình sau:
Câu 11: Khi xiclotrime hoá buta-1,3-đien với sự có mặt của chất xúc tác cơ kim, người ta đã điều chế được (Z, E, E)-xiclođođeca-1,5,9-trien. Đây là một phương pháp đơn giản để điều chế hiđrocacbon vòng lớn. Khi dùng chất xúc tác thích hợp là các phức π-alyl của kim loại chuyển tiếp người ta điều chế được (E, E, E)-xiclođođeca-1,5,9-trien và (Z, Z, E)-xiclođođeca-1,5,9-trien. Hãy viết công thức cấu tạo của 3 hợp chất trên. LG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 7
8
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 7
8
6
8
7
9
6
9
9
6
5
5
5
4
1
3
4
4
3
3 2
1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Z, E, E E, E, E Z, Z, E Câu 12: Varenicline đã được phát triển thành thuốc uống dùng trong điều trị chứng nghiện thuốc lá; nó có thể được tổng hợp theo con đường dẫn ra dưới đây. Tất cả các hợp chất kí hiệu bằng chữ cái (từ A đến H) đều trung tính không có điện tích.
N
2
1
Ơ
2
D
IỄ N
Đ
a. Viết công thức cấu tạo của hợp chất A và B. LG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
c. Viết công thức của các tác nhân X, Y dùng để chuyển hợp chất G thành varenicline và công thức cấu trúc của chất trung gian H trong sơ đồ tổng hợp trên. LG
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
b. Viết công thức cấu trúc cho các hợp chất C, D và F. LG
Aqueous NaOH or any other amide hydrolyzing reagents: Dung dịch NaOH hoặc bất kỳ thuốc thử amit thủy phân khác
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 13: Hãy cho biết sản phẩm của các phản ứng sau: a) Anlyl bromua + xiclohexylmagie bromua. b) Xiclopentađien + HCl khan. c) 2-metylpropen + NBS, ánh sáng. d) Pent-1-en + NBS, ánh sáng. e) Buta-1,3-đien + nước brom. f) Hexa-1,3,5-trien + Br2/CCl4. g) 1-(brommetyl)-2-metylxiclopenten, đun nóng trong CH3OH. h) Xiclopentađien + metyl acrylat. i) Xiclohexa-1,3-đien + MeOAcC ≡ CAcOMe LG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 14: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 15: Cho (2R, 3S)-2-brom-3-đơterobutan phản ứng với natri etylat trong ancol etylic thu được 3 anken, trong đó hai hợp chất có chứađơtero. Hãy viết công thức cấu trúc các anken đó và cho biết danh pháp cấu hình Z-E hoặc R-S. LG
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Gọi tên sản phẩm G (chỉ rõ cấu hình). LG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Z
E
E
- T: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH-CH3
N TR ẦN
- Z: CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH=CH-CH3
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 17: Hợp chất A (C7H10O4) không tác dụng với H2/Pd, to. Chất A bị phân hủy trong môi trường H+ đun nóng tạo thành chất B (C4H8O2). Chất A tác dụng với LiAlH4, sản phẩmtạo thành đem thủy phân trong môi trường H+ thu được chất C (C5H10O3). Chất C bị oxi hóa bởi K2Cr2O7/H2SO4 tạo thành chất D (C5H6O5). Chất D khi bị đun nóng thì chuyển thành chất E (C3H6O). Chất C tác dụng với H2/Ni, to tạo thành chất F không có tính quang hoạt. Xác định công thức cấu tạo của các chất từ A đến F. LG
-L
O
Ý
O
O
TO
O
ÁN
A:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
E
H Ư
- Y: CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
E
- X: CH3-CH=CH-CH(CH3)-C ≡ C-CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Đ ẠO
Câu 16: Cho hiđrocacbon X quang hoạt có công thức phân tử C8H12. Biết: - X tác dụng với H2 (xúc tác Pt, to) tạo thành chất Y (C8H18) không quang hoạt; - X tác dụng với H2 (xúc tác Lindlar, to) tạo thành chất Z (C8H14) quang hoạt; - X tác dụng với Na/NH3 lỏng, tạo thành chất T (C8H14) không quang hoạt. Tìm công thức cấu trúc của X, Y, Z và T. LG
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
B: HO-CH2-CH2-CO-CH3
Đ
C: HO-CH2-CH2-CO-CH2-CH2-OH
D
IỄ N
D: HOOC-CH2-CO-CH2-COOH E: CH3-CH2-CO-CH3 F: HO-CH2-CH2-CHOH-CH2-CH2-OH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
Ó
-H
TR ẦN
b)
B
10 00
G
N
H Ư
Đ ẠO
Y
U
.Q
a)
Câu 19: Viết công thức và gọi tên các đồng phân của bixiclooctan. LG
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
N
Ơ
H
N
LG
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
b) Viết cơ chế phản ứng tạo thành A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18: a) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
1. Vẽ cấu trúc cho các hợp chất Y1, Y2 và từ đó suy ra cấu trúc của Y3, A, B, C, D. Biết rằng A chỉ có một nguyên tử hiđro etylenic. 2. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợp ra A từ những hợp chất chứa không quá 4C. LG 1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 1: Axit A được tách ra từ quả cây hồi. Cấu tạo của hợp chất A đã được xác định theo sơ đồ phản ứng sau:
2. Sơ đồ phản ứng tổng hợp ra A từ những hợp chất chứa không quá 4C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 2: 1. Draw the structures of 1,3-diazole (imidazole, C3H4N2), imidazol-1-ide anion, imidazolium cation,
1,3-oxazole (oxazole, C3H3NO) and 1,3-thiazole (thiazole, C3H3NS). Which structure(s) can be considered aromatic? (Vẽ cấu trúc của 1,3-Diazole (imidazole, C3H4N2), anion imidazol-1-ide, cation
N
imidazolium, 1,3-oxazole (oxazole, C3H3NO) và 1,3-thiazol (thiazol, C3H3NS). Những cấu trúc là
Ơ
hợp chất thơm?)
N
H
2. Arrange imidazole, 1,3-oxazole and 1,3-thiazole in decreasing order of melting and boiling points
Y
and justify your order. (Sắp xếp imidazole, 1,3-oxazole và 1,3-thiazol theo thứ tự giảm dần nhiệt độ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
3. Using structural formulae, write down equations for the ionization of imidazole, oxazole, and
thiazole in water. Arrange the substances in decreasing order of base strength and justify your
N
G
4. Propose a reaction mechanism showing the catalytic behavior of imidazole in hydrolyzing
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
RCOOR’ without a participation of OH–. Justify this behavior based on the structure of imidazole.
(Đề xuất một cơ chế phản ứng cho thấy vai trò xúc tác của imidazole trong phản ứng thủy phân
TR ẦN
RCOOR' mà không cần sự tham gia của OH-. Giải thích điều này dựa trên cấu trúc của imidazole.) 5. Propose a reaction mechanism for the formation of 1,1’-carbonyldiimidazole (C7H6N4O, CDI)
from imidazole and phosgen (COCl2). (Đề xuất một cơ chế phản ứng tạo thành 1,1'-
10 00
B
cacbonyldiimidazole (C7H6N4O, CDI) từ imidazole và phosgen (COCl2).) 6. Write down reaction equations for the preparation of CDI (a) using a mixture of 4 mol imidazole
A
and 1 mol phosgene and (b) using a mixture of 2 mol imidazole, 1 mol phosgene, and 2 mol NaOH.
Ó
Explain why reaction (a) is preferable. (Viết phương trình phản ứng tạo thành CDI với các trường
-H
hợp (a) bằng cách sử dụng một hỗn hợp của 4 mol imidazole và 1 mol phosgene và (b) sử dụng một
-L
thích hợp hơn.)
Ý
hỗn hợp của 2 mol imidazole, 1 mol phosgene, và 2 mol NaOH. Giải thích tại sao phản ứng (a) là
ÁN
7. CDI is often used for the activation of carbonyl group for the coupling of amino acids in peptide
TO
synthesis. (CDI thường được sử dụng để hoạt hóa các nhóm carbonyl cho các khớp nối của các axit
amin trong tổng hợp peptide.)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
trong nước. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần lực bazơ và giải thích.)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
answer. (Sử dụng công thức cấu tạo, viết phương trình ion hóa của imidazole, oxazole, và thiazol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
nóng chảy và nhiệt độ sôi, giải thích.)
compound G from CDI and Alanine. (Sử dụng cơ chế mũi tên nhọn để hoàn thành sơ đồ dưới
đây, cho thấy sự hình thành của các hợp chất G hoạt động từ CDI và Alanine.)
D
IỄ N
Đ
ÀN
7.1 Use curly arrow mechanisms to complete the scheme below, showing the formation of the active
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
7.2 Propose a reaction mechanism for the formation of dipeptide Ala-Gly from G and Glycine. (Đề
Y
xuất một cơ chế phản ứng cho sự hình thành của các dipeptit Ala-Gly từ G và Glycine)
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Imidazol-1-ide anion
aromatic
H Ư
(C3H3N2)
B
N H
TR ẦN
NH
Imidazolium cation (C3H5N2)
10 00
Oxazole (C3H3NO)
aromatic
aromatic
N
aromatic
S
Ó
A
Thiazole (C3H3NS)
-H
2.
Imidazole > Thiazole > Oxazole
-L
(điểm nóng chảy)
Ý
Melting point
TO
ÁN
Imidazole is the first because of intermolecular hydrogen bonding.
and polarizability are lager than those of oxazole.
(sự biện hộ)
(Imidazol là lớn nhất vì giữa các phân tử có liên kết hiđro. Thiazol lớn
ÀN
Justification
Đ IỄ N
Thiazole is placed before oxazole because thiazole’s molecular mass
Boiling point
(điểm sôi) Justification
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
aromatic (thơm)
G
Imidazole (C3H4N2)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
aromatic or not
Đ ẠO
Structure
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
1.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
U
LG
hơn oxazole vì thiazol là khối lượng phân tử và phân cực hơn so với oxazole) Imidazole > Thiazole > Oxazole Imidazole is the first because of intermolecular hydrogen bonding. Thiazole is placed before oxazole because thiazole’s molecular mass
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
and polarizability are lager than those of oxazole. 3.
Equation for the
Conjugate acid of imidazole is symmetrical delocalized, forms stronger
G
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
hydrogen bonding with water, i.e. more stable, thus imidazole more basic than oxadiazole and thiazole. Atom O is more electronegative than N and
TR ẦN
S, it decreased electron density at N of oxazole, decreased stability of oxazole’s conjugate acid making oxazole less basic than thiazole.
B
(Axit liên hợp của imidazole có sự phân bố đối xứng, tạo liên kết hydro
10 00
mạnh với nước, tức là ổn định hơn, do đó imidazole có tính bazơ mạnh hơn oxadiazole và thiazol. Nguyên tử O có độ âm điện lớn hơn N và S, nó
A
làm giảm mật độ electron ở N của oxazole, giảm sự ổn định của axit liên
-H
Ó
hợp của oxazole làm oxazole có tính bazơ nhỏ hơn thiazol.) 4.
TO
ÁN
-L
Ý
Reaction mechanism: (cơ chế phản ứng)
Explanation (giải thích): Atom N-3 (N at 3-position) is strong nucleophile; The positive charge
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Justification
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Imidazole > Thiazole > Oxazole
Đ ẠO
Kb
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ionization
ÀN
is delocalized; The imidazole is good leaving group.
D
IỄ N
Đ
5.
6.
4 C3H4N2 + COCl2 → (C3H3N2)2CO + 2 [C3H5N2]Cl
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 mol of imidazole react with 1 mol of phosgene to form 1 mol of CDI and 2 mol of HCl; the other 2 mol of imidazole are used to react with the HCl.
(2 mol của imidazole phản ứng với 1 mol của phosgene để tạo thành 1 mol của CDI và 2 mol HCl; 2 mol khác của imidazole được sử dụng để phản ứng với HCl.) 2 C3H4N2 + COCl2 + 2 NaOH → (C3H3N2)2CO + 2 NaCl + 2 H2O
N
(2)
Ơ
In imidazolyl groups of CDI the pair of electrons from N-1 and four electrons of the
N
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
(Trong nhóm imidazolyl của CDI các cặp electron từ N-1 và bốn electron của bốn nguyên tử còn lại tạo thành một hệ π-electron của hệ thơm. Chúng không liên hợp với C=O. Hai nhóm
G
(C3H3N2)2CO + H2O → 2 C3H4N2 + CO2 (3)
N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
7.
7.1
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
R = CH3(NH2)CH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
7.2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CDI dễ dàng phản ứng với nước tạo thành ở phản ứng (2):)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
imidazolyl hút electron làm cho C=O tích cực hơn, imidazole là nhóm dễ bị tách ra, do đó
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
imidazole is good leaving group, hence CDI readily reacts with water from reaction (2):
Y
with C=O. Two electron-withdrawing imidazolyl groups make C=O more active, the
H
remaining four atoms form a sextet of π-electron of aromatic system. They do not conjugate
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (với A là benzen, B là propen):
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
O
O O
M
H
O
Aspirin
O
CO2NH4
H2SO 4
H
NH4OH
L
O
N NaNO2 H2SO4
OH H4NO2C Aluminon
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Viết các công thức cấu trúc của các chất từ A đến E và từ G đến O. LG
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
HO
CO2NH4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
L
K
N
Paracetamol
[ F ]n Polycarbonate
O H2SO4
G + H
I
Cl
E
Bisphenol A
HNO3
Catalist
O
J
Cl
OH
CO2, NaOH T, p
NaBH4
O
O
HO
Ơ
2) H3O+
H
+ D
C T, p
NaOH
HCl
N
OH
Y
A + B
1) O2 (from air)
U
H3PO4
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-L
ÁN
chØ cã thÓ ®−îc t¸ch ra d−íi d¹ng hemiaxetal B, C4H8O2 khi cho vµo hçn hîp ph¶n øng 1 mol metanol ë -780C. H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc cña A vµ B.
TO
2. LÊy 1 mol B ph¶n øng víi 2 mol vinyl magie bromua trong THF khan, sau khi thuû ph©n
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1. Cho xeten ph¶n øng víi ®iazometan ë -780C trong ®iclometan thu ®−îc A. S¶n phÈm nµy
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ý
C©u 4:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
b»ng dung dÞch n−íc sÏ nhËn ®−îc C. Xö lÝ C víi HOCl råi lo¹i n−íc th× ®−îc D. D ph¶n øng
Đ
víi 1 mol trietylamin t¹o thµnh E, C5H6O.
D
IỄ N
3. S¶n phÈm C t¸c dông víi HBr khan trong CH2Cl2 khan cho phÐp nhËn ®−îc F, C5H8O.
4. Xö lÝ A míi sinh ra b»ng ®imetylamin ë -780C cho G, chÊt nµy ph¶n øng víi axeton trong m«i tr−êng axit cho H cã tªn 1-N,N-®imetylamino-1-axetonyl xiclopropan. H·y viÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c chÊt trong c¸c giai ®o¹n trªn. Dïng mòi tªn cong chØ râ sù t−¬ng t¸c cña c¸c chÊt ®Ó t¹o thµnh s¶n phÈm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
LG 1. CH2 = C = O
_ + CH2 N N
+
_N 2 _ 78 0 C
O = C = CH2
+
: CH2
HO
OCH3 H
OCH3
Ơ
+
O
B HO
TP CH C H 2C l
OH
O
CH3
CH=CH2 H
+
Br
HBr
TR ẦN
HO
E
H Ư
HO
N E t3
N
D
C
http://daykemquynhon.ucoz.com
O
Cl
H 2O
CH2Cl2
C
B
F
O
10 00
4. HO
NMe2
+
H+ H2O
NMe2 CH2=C CH3 OH
-H
Ó
A
HNMe2
NMe2 CH2COCH3
PCl5
CH=CH2
A
ÁN
HC C
OH
-L
CH3
Ý
C©u 5: Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau, x¸c ®Þnh cÊu tróc cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn I.
1.
Mg, ete khan
2.
CH2=C CHO CH3
B
B
D
IỄ N
Đ
ÀN
A
TO
A cã 1 H etilenic
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Cl
H
+
HO
CH=CH2
G
HO
Đ ẠO
3.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2. H+
THF khan
2.
CH=CH2
1. CH2=CHMgBr
CH2=CHMgBr
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
O MgBr
U
CH3O
.Q
OH
CH3O
Y
N
O A
H
CH3OH
N
chuyÓn vÞ
B cã 5 H etilenic.
1. LiNH2 2. C6H13Br
C
t0
D
D cã 1 H etilenic. D
H2 Pd/C
E
CH3MgI ete khan
F
(CH3CO)2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
I, C19H38O2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com CH3 [ ClMgCH=C=C CH=CH2]
BiÕt r»ng hîp chÊt A chuyÓn vÞ thµnh
LG C
OH
C = CH CH2Cl
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
HO C
B
C
CHO H2, Pd / C
C D
C8H17
E
CHO CH3
CH3 CH3 (CH3CO)2O C8H17 CH (CH2)3CH CH CH3 CH (CH2)3CH CH CH3 CH3 CH3 OCOCH3 CH3 CH3 OH I F
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
C6H13
CH3 CH
G
HO
U
CH3
Y
2. C6H13Br HO
t0
C8H17
C H
1. LiNH2
H
C
Ơ
N
CH = CH2
C6H13
H
C H
N
HC
CH2
O
H3O+
CH2MgCl
.Q
CH = C = C H
CH3MgBr
C = CH
TP
ClMg
C
C
A CH3
C6H13
CH
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH
CH3 Mg, ete
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C CH = CH2
Đ ẠO
CH C
CH3 PCl5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CH3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: 1.a. Hoàn thành dãy phản ứng sau: OH ZnCl2 khan
Me2SO4 (1:1)
A
B
Na2CO3 - axeton
PhCHO Piperidin
t
C
O
o
D
E (C16H12O4)
b.
Ơ
Viết sơ đồ điều chế 4,4-đimetylxiclopentan-1,2-điol từ axeton và đietyl malonat. 2. Hợp chất A1 là dẫn xuất của eugenol có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật. Từ eugenol có thể tổng hợp A1 theo hai cách sau:
1. ClCH2COONa, 90OC
A
A1
2. HCl
.Q
140OC - 180OC
TP OCH3
b.
O B 1. NaOH/EtOH, 100 C
1. NaOH 2. ClCH2COONa,
2. HCl
90OC
N
G
CH2-CH=CH2
A1
Đ ẠO
OH
1.a.
OH
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Hãy giải thích và so sánh khả năng phản ứng của hai cách tổng hợp trên. 3. Các dẫn xuất chứa nitơ của A1 có hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm rất tốt. Xử lí A1 với CH3OH/H2SO4 thu được A2, cho A2 phản ứng với hiđrazin hiđrat thì được A3. Sản phẩm A4 là do A3 phản ứng với benzanđehit khi có mặt piperiđin. Hãy viết sơ đồ phản ứng, công thức cấu tạo của A2, A3, A4 và gọi tên A1. LG
10 00
OH COCH3
HO
HO
Piperidin
CH3O B
-H
Ó
A
COCH3 PhCHO
Me2SO4 (1:1) Na2CO3 - axeton
A
CH3COOH ZnCl2 khan
OH
Ý
OH
-L
COCH=CHPh
TO
R2NH, H+
COOEt
Ph OH
O
O
COOEt
E
CH2(COOEt)2 RO-
COOEt 1. H3O+
EtOOC EtOOC
Đ IỄ N
O
D
CH2(COOEt)2
ÀN
O
CH3O
Ph
o
C
b.
O
O
ÁN
CH3O
t
CH3O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH2-CH=CH2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NaOH/EtOH
U
OCH3
Y
N
H
OH
a.
N
CH3COOH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
HO
COOEt
2. -CO2 + 3. H / EtOH
NaBH4
Na
D
Xilen
EtOOC
COOEt
O
OH
HO
OH
2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ONa
OH
OCH3
NaOH/EtOH
2. HCl
A CH=CH-CH3
A1 CH=CH-CH3
N
2. HCl
B CH2- CH=CH2
A1 CH=CH-CH3
OCH2COOCH3 OCH3
CH3OH/H2SO4
OCH2CONHNH2
N
OCH3 PhCHO
N2H4.H2O
OCH3
CH=CH-CH3
TR ẦN
piperidin
CH=CH-CH3 A2
CH=CH-CH3 A3
CH=CH-CH3 A4
A 1:
B
Axit isoeugenoxiaxetic
H+
3-Metylbut-2-en-1-ol
CH3C(OEt)3 (-EtOH)
A (C9H16O2)
-H
Ó
a. 2-Metylbut-3-en-2-ol
A
10 00
Câu 2: 1. Để tổng hợp axit permetrinic (E), là một sản phẩm lí thú trong hóa học về thuốc trừ sâu hại trong nông nghiệp, người ta thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:
to
A
B
C
tBuONa (C6H6)
KOH
D
EtOH
HOOC
ÁN
3,3
CCl4 FeCl3
-L
b.
Ý
Viết công thức cấu tạo của A và trình bày cơ chế của hai giai đoạn phản ứng. Cl Cl
E
TO
Viết công thức cấu tạo của B, C, D và trình bày cơ chế phản ứng B → C và C → D.
ÀN
2. Hãy điều chế axit trans-crysanthemic (hình bên) từ B (trong sơ đồ b. ở trên) và các hóa chất tuỳ chọn.
HO
Đ IỄ N D
OCH2CONHN=CHPh
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
OCH2COOH OCH3
G
3.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Trong quá trình b. O- của ion ArOCH2COO- không liên hợp với nhân thơm nên cacbanion bền hơn làm cho phản ứng đồng phân hoá dễ dàng hơn. Do đó việc thực hiện theo quá trình b. thuận lợi hơn, ở mhiệt độ thấp hơn và cho hiệu suất cao hơn.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Phản ứng tạo thành A là phản ứng đồng phân hoá eugenol thành isoeugenol trong môi trường kiềm rượu theo cơ chế tạo cacbanion. Ở đây ArOH chuyển thành ArO- , sự liên hợp của O- với nhân thơm làm giảm độ bền của cacbanion.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
CH2- CH=CH2
OCH3
1. NaOH/EtOH, 100O C
2. ClCH2COONa, 90OC
Ơ
OCH3
1. NaOH
OCH3
N
OCH2COOH
OCH2COONa
OH
H
CH2- CH=CH2
b.
OCH3
1. ClCH2COONa , 90OC
140OC - 180OC
Y
OCH3
a.
OCH2COOH
O
LG 1. H
a. OH
+
-H2O +
OH2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+ +
H2O _ + H
OH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
OEt
..
OEt
O H
OEt
C
+
CH3
OEt
OEt H
~H
OEt
+
O C H CH3
+
OEt
N
OEt OEt
EtOH
O C
H
Ơ
O
N
A
CH2
EtO
A
B
O
EtO
O
CCl3 C KOH
Cl CCl3
D
EtOH
HOOC
H Ư
EtOOC
CCl3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1
G
O
tBuONa (C6H6)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
FeCl3
Cl Cl
E
Fe(III)
Cl3C +
Cl3C + Cl Cl3C
10 00
R làphÇn ph©n tö cßn l¹i
2.
O
O
Ý -L
CrO3 Py
Cl
Cl3C
EtO
OLi
OH EtOOC
(CH3)2C=PPh3
1.KOH, EtOH
H
2.H3O+
EtOOC
ÁN
EtOOC
R + Cl3C ...
O
LDA
O
-H
EtO
Ó
COOOH
A
Cl
EtO
CCl4
B
R
R
TR ẦN
Giai đoạn B → C phản ứng được tiến hành theo cơ chế cộng gốc: CCl3-Cl
O
HOOC
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 3: 1. Phản ứng sau là một thí dụ của quá trình axyl hóa enamin: 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U 1
3,3
Cl
.Q
CCl4
Đ ẠO
to
N
2
EtO
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
2
3
TP
3
b. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
H
PhCO
COCl CHCl3
N
Cl+N
N
Hãy viết cơ chế của phản ứng trên và so sánh với cơ chế phản ứng axyl hóa amoniac (sự giống nhau và khác nhau giữa hai cơ chế phản ứng). 2. Hãy trình bày cơ chế phản ứng của các chuyển hóa sau: b) a) 2
1. NaNH2
O
2. H3O
COOCH3
O
+
CH2COOCH3
1.CH3ONa
COOCH3
2. H3O
+
O
O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
LG 1. Cơ chế phản ứng axyl hóa enamin là cộng enamin vào nguyên tử C của nhóm cacbonyl và tách ion clo: O
N+ Cl
N Cl
O-
C
Ph
N+
Cl-
O Ph
Ơ
N
Ph
N
N+ COPh
Ph
Cl-
.Q TP
Cơ chế axyl hóa amoniac cũng tuân theo qui luật cộng – tách:
Đ ẠO
O OC
Ph NH3+
Chuyển proton đến phân tử NH3 thứ hai: O Cl-
TR ẦN
O
H2N+
Ph
H
Ph
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NH3
H3N+ Cl-
G
Cl
H2N
NH3
+ NH4Cl
Ph
a) H
10 00
B
Cả hai phản ứng đều thực hiện theo cơ chế cộng tách. Sự khác nhau chủ yếu là liên kết C-C được hình thành khi axyl hóa enamin, còn liên kết C-N được hình thành khi axyl hóa amoniac. 3. Cơ chế phản ứng của các chuyển hóa: OH
O
O
O -OCH
COOCH3
COOCH3
COOCH3 H+
COOCH3
OCH3
ÁN
O
3
H
O-
O
O-
O
+
O-
O
TO
O
O H3O
H
CHCOOCH3 C-OCH3
O NaNH2
Ý
CH3ONa
-L
H
-H
Ó
NaNH2
b)
O
A
O
Câu 4: Để tổng hợp hormon progesteron cần có tiền chất A. Tiền chất A này được tổng hợp từ hợp chất B. Hợp chất B có thể được điều chế từ C (etyl 1-metyl-3-oxoxiclohex-1-en-6cacboxylat) theo sơ đồ sau:
O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ph
H Ư
Cl
O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
Y
N+
U
N
N
H
Tiếp theo là chuyển proton đến phân tử enamin khác:
ÀN
COCH3
D
IỄ N
Đ
HO
C
HOCH2CH2OH
D
TsOH
L
thñy ph©n
M
(raxemic)
LiAlH4
O E
LiAlH4
(B)
O
O H+
(A)
F
HCl 10% THF
COOC2H5
P (C12H20OS2)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
TsCl piri®in
G (C8H10O)
COOCH3
(g)
HSCH2CH2SH BF3.Et2O
K Q
NaI axeton
R
P(C6H5)3
S
C6H5Li
T
(t)
U
(u)
B
H3O+
A
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
S
piri®in
C6H5Li
H
O
S
T
Ơ H N
Y
U P+(C6H5)3I-
S
S
N S
P+(C6H5)3
S
P(C6H5)3
R
(raxemic)
S
I
S axeton
H Ư
S
S
Q
M
COOH
HO +
(u): H3O , sau ®ã LiAlH4
U
10 00
B
2. Sơ đồ chuyển hóa U thành B:
S
H3O
HO
O
LiAlH4
A
S
+
B
Ó
U
ÁN
HO
-L
Ý
-H
Cơ chế phản ứng cuối cùng: B thành A.
H2O
H2O+
IỄ N
HO
COCH3
HOH
Đ
ÀN
TO
B
H+ -
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OTs NaI
S
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
S
P (C12H20OS2)
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
S L
OH TsCl
S
S
thñy ph©n
COOCH3
TR ẦN
S
G (C8H10O)
S HSCH2CH2SH BF3.Et2O
O
THF
.Q
COOCH3
CH2OH
F
K
LiAlH4
O
E
O
HCl 10%
COOC2H5
COOC2H5
D
(g) H2C(COOCH3)2, CH3ONa
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
O
O
COOC2H5
O
O LiAlH4
TP
C
H+
Đ ẠO
TsOH
O
O
OH
G
HO
O
N
Cho: (g) là đimetyl malonat và các hóa chất cần thiết; (t) là (E)-4-metylđec-4-en-8-inal. 1. Viết công thức cấu tạo của các chất từ C đến U và xác định tác nhân và điều kiện chuyển hóa (u). 2. Viết sơ đồ chuyển hóa U thành B và đề xuất cơ chế phản ứng cuối cùng (B thành A, hiệu suất cao). Trong sơ đồ trên có tạo ra M raxemic. Để chuyển hóa M thành P, người ta sử dụng M có cấu hình R. Hãy nêu phương pháp (dạng sơ đồ) thu nhận M có cấu hình R từ M raxemic. LG 1. Công thức cấu tạo của các chất từ C đến U và điều kiện chuyển hóa (u):
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A
Phương pháp (dạng sơ đồ) thu nhận M có cấu hình R từ M raxemic: M là axit nên có thể tác dụng với bazơ. Đặt 2 đồng phân đối quang của M là (R)-M và (S)-M. Dùng một bazơ quang hoạt, thí dụ (R)-C6H5CH(NH2)CH3 và đặt là (R)-Bazơ. Thực hiện qui trình sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(R)-M + (S)-M BiÕn thÓ raxemic (R)-Baz¬ (R)-M.(R)-Baz¬ + (S)-M. (R)-Baz¬
Ơ
N
Hçn hîp 2 ®ång ph©n ®ia
N
H
KÕt tinh ph©n ®o¹n trong dung m«i thÝch hîp
U
Câu 5:
Cho các công thức cấu tạo sau:
O
O 2N
(B)
(C)
O 2N
O
G
Me
OH
OH
COOH
N N H
(D)
NH2 (E)
TR ẦN
(A)
Me
N
CH CH2F
Me 1 2 4 5 Me 3 Et O O Me O
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
C(CH=CHF)2
-H
Ó
A
10 00
B
1.1. Hãy vẽ công thức các đồng phân lập thể ứng với cấu tạo A. 1.2. Ứng với công thức cấu tạo B có bao nhiêu đồng phân lập thể, vì sao? Dùng các kí hiệu thích hợp để chỉ rõ cấu hình của mỗi đồng phân đó. 1.3. Hãy viết cơ chế phản ứng để giải thích vì sao C và D khi tương tác với dung dịch NaOH thì đều tạo thành natri 3-metyl-4-nitrobenzoat. 1.4. Hãy chỉ rõ trạng thái lai hóa của từng nguyên tử N ở cấu tạo E và ghi giá trị pKa (ở 25 oC): 1,8; 6,0; 9,2 vào từng trung tâm axit trong công thức tương ứng với E, giải thích. LG 1.1. Hãy vẽ công thức các đồng phân lập thể ứng với cấu tạo A. F
F
(A2)
(A1)
F
F (A3)
F F F
(A4)
TO
ÁN
F
F
F F
-L
Ý
F
Et
Me 1
O
2
O
3 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
1.2. Ứng với công thức cấu tạo B có bao nhiêu đồng phân lập thể, vì sao? Dùng các kí hiệu thích hợp để chỉ rõ cấu hình của mỗi đồng phân đó. -B có 3C bất đối, không có mặt phẳng và tâm đối xứng nên có 8 đồng phân lập thể. - ví dụ: Cấu hình của B1 như chỉ ra trong bảng, viết gọn là (1R)-(2R)-(4R).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
(S)-M
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
(R)-M
.Q
H+
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H+
Y
(S)-M. (R)-Baz¬
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(R)-M.(R)-Baz¬
5
Me
O
Me
C1 C2 C4
B1 R R R
B2 S S S
B3 S R R
B4 R S S
B5 S S R
B6 R R S
B7 R S R
B8 S R S
1.3. Hãy viết cơ chế phản ứng để giải thích vì sao C và D khi tương tác với dung dịch NaOH thì đều tạo thành natri 3-metyl-4-nitrobenzoat.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
- C , C1 , D và D1 là những đồng phân hỗ biến, xúc tác kiềm làm thuận lợi cho sự hỗ biến đó: HO
O
O
O
O
O
O
O
H2O/- OH-
-
OH /- H2O
( C1 ) NO2
O
O
O
( D1 ) O
O
O
( D) O
OH
Y NO2
TP
NO2
Me (D)
Me
NO2
Me NO2
O
COOH
HO
Me NO2
COO-
COO H - H 2O Me
Me
NO 2
NO 2
NO 2 o
sp 2 N
COOH NH 2
(E)
H
B
N sp 2
6,0
COOH 1,8
H N
NH 3 9,2
N
10 00
sp 3
TR ẦN
1.4. Hãy chỉ rõ trạng thái lai hóa của từng nguyên tử N ở cấu tạo E và ghi giá trị pKa ở 25 C: 1,8; 6,0; 9,2 vào từng trung tâm axit trong công thức tương ứng với E, giải thích.
H
- Nhóm NH3+ là axit liên hợp của nhóm H2Nsp3 , nhóm NH+ là axit liên hợp của nhóm Nsp2. - Bazơ càng mạnh thì axit liên hợp càng yếu, vì thế giá trị 9,2 là thuộc nhóm NH3+ còn giá trị 6,0 thì thuộc nhóm NH+.
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
- Nguyên tử N nhóm NH ở trạng thái lai hóa sp2, cặp e chưa chia ở obitan p xen phủ với 5 obitan p khác tạo thành hệ thơm được lợi về mặt năng lượng nhưng “mất” tính bazơ. - Nguyên tử N thứ hai ở trạng thái lai hóa sp2, cặp e chưa chia ở obitan sp2 không tham gia vào hệ thơm nên còn tính bazơ. - Nguyên tử N nhóm NH2 ở trạng thái lai hóa sp3.
TO
Câu 6: Cho các chất sau:
ÀN IỄ N
Đ
EtOOC
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
OH-
O OH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
O
O
G
O
N
OH
H Ư
O
Đ ẠO
- Xuất phát từ C , C1 , D hoặc D1 qua phản ứng chuyển vị benzylic rồi tự mất nước đều chuyển thành hợp chất thơm bền vững, đều dẫn đến cùng một sản phẩm, ví dụ:
EtOOC
D
Me NO2
U
NO2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Me
Me
.Q
Me
N
H2O/- OH-
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NO2
N
( C)
Me
Me NO2
Ơ
Me NO2
H
Me
O COOEt
(F)
(G )
(H )
(I)
(J )
1. Từ các hợp chất chứa không quá 3C, hãy đề nghị các sơ đồ phản ứng tương đối đơn giản có ghi rõ tác nhân, điều kiện tiến hành để tổng hợp ra các chất nêu trên. 2. Trong số các chất trên, chất nào thuộc loại hợp chất thơm, không thơm, phản thơm, vì sao? Chất nào tác dụng được với kali kim loại trong đietyl ete? Viết phương trình phản ứng và giải thích. LG 1. Từ các hợp chất chứa không quá 3C, hãy đề nghị các sơ đồ phản ứng tương đối đơn giản có ghi rõ tác nhân, điều kiện tiến hành để tổng hợp ra các chất nêu trên.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Bốn chất F, G, H, I; chất J. Ví dụ:
OH
O ( V)
( IV)
HCl
2) Mg
COOEt
http://daykemquynhon.ucoz.com
2 CH 2O
EtONa/EtOH
CH 2OH
xt
Pd/PbCO3
CH 2OH
N Ơ Y
.Q
COOEt
COOEt EtONa
COOEt
COOEt EtONa/EtOH
EtOOC
CH2 OH
H2
to
COOEt
COOEt
EtOOC
EtOOC
CH=O
PCC
COOEt
Me 2C=O HO- /to
CH 2OH
CH=O
EtOH
TR ẦN
xt, to, p
O
(F) COOEt
EtOOC
1) (III)
2)H 3O+/to
(I)
(J)
10 00
B
2. Trong số các chất đã cho, chất nào thuộc loại hợp chất thơm, không thơm, phản thơm, vì sao? Chất nào tác dụng được với kali kim loại trong đietyl ete, dùng công thức cấu tạo để viết phương trình phản ứng và giải thích. Tho'm:
EtOOC
O
EtOOC
-H
Ó
A
(I)
Khong tho'm: F, G, H, J
EtOOC
+K
+ 1/2 H2 COOEt
K+
EtOOC
O COOEt
EtOOC EtOOC
O
COOEt
ÁN
-L
Ý
COOEt
EtOOC
EtOOC
O
1 0 eπ 2
(K+)2
ÀN
TO
+ 2K
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
EtOOC
O
to
TP
Br
EtOH/H
+
Đ ẠO
EtOH/H
to
+
O
COOH
COOH
G
to
+
2)H3O +/t o
( G)
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
EtOH/H
Br
COOH
1)
MgCl ( III )
H Ư
HOOC
H2SO4
MgBr
CH=O
( H)
OH VI ( )
H
1) SOCl2
2)H3O +/t o
OH
Na/Hg
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
to
PCC
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H2/Ni
N
OH
2)H3O+
( II )
1) (III)
CH=O
1) LiAlH4
O
U
HOCH3 C O o t CH2
D
IỄ N
Đ
Câu 7: Cấu tạo của hợp chất K (tách từ quả hồi) đã được xác định theo sơ đồ phản ứng sau: K (C 7H10O 5)
O3
Me2S
L (C 7H 10 O7 )
CH3OH
H
+
M
HIO4
N
H 3O+
OHCCHO + OHCCH(OH)CH2 COCOOH
1. Hãy vẽ công thức cấu tạo của L, M, N và K, biết rằng K không chứa nhóm chức ancol bậc ba. 2. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợp ra K từ những hợp chất chứa không quá 4C. LG 1. Hãy vẽ công thức cấu tạo của L, M, N và K, biết rằng K không chứa nhóm chức ancol bậc ba.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com COOH
HO
COOH O3
COOH
COOH
COOH
HO
HO
HO OH
O O
O CHO
Me2S
H+
HO
OH
OMe
HO OH
OH
K
HIO4
O O
CH3OH
OH
L
M
O O CHO OHC N
OMe
H2O D
1/ HIO4 d−
G N H Ư
Br2
B
COOH H H OH H COOH
(E)
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
HO HO H HO
HOOC-CH(OH)-CHO + (CHO)2 + HO-CH2-CH(OH)-CH(OH)-CHO + HCOOH
2/ H3O+
Có 2 andohexozơ thoả mãn điều kiện đầu bài
A
1 a
10 00
B
a. Xác định cấu trúc của các chất A, B, D. b. Biểu diễn cấu dạng bền nhất của A. LG
CH2OH
HO
H
H2/Ni,t0
OH
H
OH
HO
H
H H
OH OH
H
OH
ÀN
OH
H
H2/Ni,t0
OH
H H
OH OH
H
OH CH2OH
2-amino-2-dezoxi-D-glucozơ H HO H H
H
HO
CH2OH H
CH2OH
CH2OH
H
OH
Đ
H
CHO H
CH3
CHO NH2 H OH OH CH2OH
Vì A là hợp chất thiên nhiên nên B thuộc dãy D và trong B có sẵn một nhóm COOH. Vậy
D
IỄ N
HO
6-dezoxi-L-galactozơ HO
2 b
OH
TO
b c
H
ÁN
CH2OH
CHO
OH
-H
H
Ý
HO H
H
OH
-L
H
Ó
CHO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
MeOH / H tạo ra glucozơ và B. A + → C13H22O12 (D)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 8: 1. Hãy công thức Fisher của các gluxit sau: a. Các D-andohexozơ mà khi bị khử hoá cho các mezo D-ancol. b. 6-dezoxi-L-galactozơ (galactozơ khác glucozơ ở cấu hình C4-OH) c. 2-amino-2-dezoxi-D-glucozơ 2. Hợp chất thiên nhiên A (C12H20O12) gồm 2 vòng cùng cỡ chứa liên kết β-glicozit, khi bị thuỷ phân
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
N
2. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợp ra K từ những hợp chất chứa không quá 4C.
B
Br2 H2O
HO HO H HO
COOH H H (E) OH H COOH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
H HO H H
CHO OH H OH OH COOH
COOH O OH OH OH OH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B có vòng 6 cạnh do có sản phẩm HOOC-CH(OH)-CHO A gồm B và D-β-glucozơ. A tác dụng với CH3OH theo tỉ lệ 1:1 nên trong A có 1 nhóm OH hemiaxetal Mà lại có sản phẩm HO-CH2-CH(OH)-CH(OH)-CHO có chứa 3 nhóm OH không bị phân cắt bởi HIO4 vậy chứng tỏ 1 nhóm tạo vòng, 1 nhóm liên kết glicozit, nhóm CH2OH là đầu mạch. Do đó A chứa liên kết 1,4--β-glucozit.
CH2OH A là Mỗi chất 0,25 điểm Cấu dạng bền nhất của A
CH2OH
OH
OH
H Ư
O
a/
Br
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Câu 9: 1. Từ benzen, các hợp chất hữu cơ có không quá 3 nguyên tử C và các chất vô cơ cần thiết hãy điều chế
b/
c/
TR ẦN
O
Ó
A
10 00
B
2. Một hệ vòng X (công thức phân tử C10H14) tác dụng với hidro có xúc tác Pt thu được chất A(công thức phân tử C10H18). Thực hiện phản ứng ozon phân khử X thu được sản phẩm OHC-CH2-CH2-CH2-CO-CO-CH2-CH2-CH2-CHO. a. Hãy xác định các cấu trúc của X thỏa mãn điều kiện đầu bài. Gọi tên các cấu trúc xác định được theo danh pháp IUPAC. b. Biết rằng X có thể tác dụng với anhidrit maleic tạo thành một sản phẩm Diels-Alder. Hãy xác định cấu trúc đúng của X, giải thích và viết phương trình hóa học của phản ứng? LG a/ 1/ Br2(1:1)
1/ O3
2/ KOH/EtOH, t0
Ý
2/ H2O2/OH-
MgBr
COOH EtOH/H+ COOH
COOEt NaOEt COOEt EtOH
COOEt O
HO
O
-L
1/ HBr
O
-H
H 2, Ni,t0
H3O+, t0
H2SO4
b/
ÁN
2/ Mg/THF
TO
MgBr
O
2/ PCC 1/ NaNH2
KMnO4(l) HO
Na/NH3
OH
2/ EtBr
O O
Đ
ÀN
C2H2
O
1/ H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
O CH2OH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
HOHO
TP
HO
O HO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
D là
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
O
O OH
.Q
HOOC
OH
OH
O OH
c
OCH3
N
OH
OH
OH
O
Ơ
COOH O OH
OH
H
OH
O
N
COOH O OH
IỄ N
c/ MgBr
D
MeCO3H
1/
OH PBr3/Et3N
O 2/ H2O
2 a
OH (SOBr2/piridin)
Có 2 cấu trúc vòng thỏa mãn điều kiện là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
X2 X1 Do X tham gia phản ứng Diels-Alder với anhidrit maleic nên X là 1 đien có cấu dạng S-cis. Vì vậy X phải là X2 O
N Ơ
O
O
H
+
O
O
O
N
b
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
(A)
COOH
(B)
10 00
B
b. Hãy cho biết số đồng phân lập thể của A và B c. So sánh tính axit của A và B. Giải thích ngắn gọn? d. Trong cơ thể người có chất A được tạo thành từ axit (5Z, 8Z, 11Z, 14Z) icosatetraenoic. Viết công thức cấu trúc của axit này lúc tham gia phản ứng tạo thành A. LG 7 8 7 8 8 7 1 6
-H
4
4
2
Ý
3
3 2
-L
1
E, E, E
2
1
Z, Z, E
ÁN
Z, E, E
7
TO
2 a
5 1
3
4
9
9
Ó
5
5
6
A
9
6
O
4 6
3
5
2 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OH
CH3
HO
OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
COOH
N
G
O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 10: 1. Khi xiclotrime hoá buta-1,3-đien với sự có mặt của chất xúc tác cơ kim, người ta đã điều chế được (Z, E, E)-xiclođođeca-1,5,9-trien. Đây là một phương pháp đơn giản để điều chế hiđrocacbon vòng lớn. Khi dùng chất xúc tác thích hợp là các phức π-alyl của kim loại chuyển tiếp người ta điều chế được (E, E, E)-xiclođođeca-1,5,9-trien và (Z, Z, E)-xiclođođeca-1,5,9-trien. Hãy viết công thức cấu tạo của 3 hợp chất trên. 2. a. Gọi tên 2 chất A và B sau theo danh pháp IUPAC.
COOH
Đ
ÀN
OH 2 1
(5Z)-7-(3-hidroxi-2-(1E-octenyl)-5-oxoxiclopentyl)hept-5-enoic
IỄ N
5 4
6
D
OH H
7
OH
CH3
b
2 3 1
COOH
(2E, 4Z, 7R)-7-hidroxi-4-metyl-2-(hidroximetyl)octa-2,4-đienoic A có 5 trung tâm lập thể nên có 25 = 32 đồng phân B có 3 trung tâm lập thể nên có 23 = 8 đồng phân
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
Y
U
.Q
9 8
13
N
Ơ
H
N
10 7 6 5 4 3
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
d
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
c
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tính Axit của A < B Do trong B có hiệu ứng –I của nhóm -OH axit (5Z, 8Z, 11Z, 14Z) icosatetraenoic 2
COOH
1
12 14
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
HIĐROCACBON (BUỔI 1) Bài 1. (a) Xicloankan là gì ? (b) Thế nào là monoxicloankan? (c) Thế nào polixicloankan? (d) Cho biết tên IUPAC của các chất có cấu trúc dưới đây.
TO
ÁN
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
Ý
-H
Ó
A
(b) C6H10
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N H Ư
10 00
B
TR ẦN
Bài 2. Vẽ các đồng phân và gọi tên của hiđrocacbon có hai vòng nhưng không chứa nhóm thế ankyl có công thức phân tử (a) C5H8. (b) C6H10 (a) C5H8
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
D
IỄ N
Đ
Bài 3. (a) Cho biết tên của các chất sau:
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
CH3
CH3
H3 C
H
H3C
CH3
10 00
H3C
H
H
H CH3
H
H CH3
CH3 H H
H3C H
cis-1,3,5-trimetylxiclohexan
CH3
CH3 H
A
trans-1,3,5-trimetylxiclohexan
Ó
ÁN
-L
Ý
-H
Tất cả nhóm CH3 ở biên trong cis-1,3,5-trimetylxiclohexan nên nó bền hơn trans-1,3,5trimetylxiclohexan có chứa một nhóm CH3 ở trục. Bài 6. Viết cấu trúc phân tử có cấu dạng bền nhất cho mỗi hợp chất sau: (a) trans-1-tert-butyl-3-metylxiclohexan. (b) cis-1-tert-butyl-3-metylxiclohexan (c) trans-1-tert-butyl-4-metylxiclohexan. (d) cis-1-tert-butyl-4-metylxiclohexan Để có đồng phân cấu dạng bền nhất thì nhóm lớn nằm ở biên H
TO
H C(CH3)3
Đ
H3C cis-1-tert-butyl-3-metylxiclohexan H
H H3C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
B
H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Bài 5. So sánh tính bền của đồng phân lập thể 1,3,5-trimetylxiclohexan.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
N
G
(b) Etylxiclopantan. Không có đồng phân cis-trans. (c) 1-etyl-2-metylxiclobutan
IỄ N D
Đ ẠO
TP
.Q
Bài 4. Vẽ cấu trúc phân tử của các đồng phân hình học )nếu có) của các chất có tên sau: (a) 1,3-đimetylxiclopantan (b) etylxiclopantan, (c) 1-etyl-2-metylxiclobutan (a) 1,3-đmetylxiclopantan. Có đồng phân cis – trans
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C(CH3)3
H trans-1-tert-butyl-4-metylxiclohexan
H
C(CH3)3 CH3
cis-1-tert-butyl-4-metylxiclohexan
Bài 7. a) Viết các phương trình phản ứng khi cho Br2 tác dụng với xiclopropan, xiclobutan. (a) Viết các phương trình phản ứng khi cho 1,1-đimetylxiclopropan tác dụng với Br2 ở nhiệt độ thường. Xác định sản phẩm chính, giải thích. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon 0 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com (b) Vẽ cấu trúc và tên của sản phẩm phản ứng với Br2 (-60 C) với trixiclo[3,2,1,01,5]octan. Giải thích vì
N
sao phản ứng ở nhiệt độ rất thấp. (c) Dự đoán sản phẩm của phản ứng của HBr với (i) xiclopropan và (ii) 1,1-đimetylxiclopropan. (iii) So sánh tỉ lệ các sản phẩm. (a) (i) 1,3-đibrompropan, do sức căng vòng lớn nên xiclopropan có khả năng cộng mở vòng (ii) bromxiclobutan, do sức căng vòng yếu hơn, nên nó tham gia phản ứng thế. (b) BrC(CH3)2CH2CH2Br (C) và BrCH2C(CH3)2CH2Br, sản phẩm chính là C, vì C tạo ra cabocation bền hơn, Me 2 C CH 2 CH 2 Br
Ơ
+
ete (CH 3 )CHBr Mg / → (CH 3 )2 CHMgBr
2O D → (CH 3 )2 CHD
ÁN
2CH3CH2Cl + 2Na → CH3CH2CH2CH3 + 2NaCl 1 . Li
CH 2 Cl . CuI CH 3 CH 2 Cl 2 → (CH 3 CH 2 )LiCu CH 3 → CH 3CH 2 CH 2 CH 3 1 . Li
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
Ý
-H
Ó
A
(b) B là sản phẩm chính, vì brom có tính chọn lọc, ưu tiên tấn công H bậc 3. (c) Cl tính chọn lọc rất thấp, nên tỉ lệ các sản phẩm chênh lệch nhau không nhiều. Bài 9. (a) Điều chế 2-deuteropropan từ (CH3)2CH-Br. (b) Điều chế butan từ cloetan bằng tổng hợp Wurtz. (c) Bằng phương pháp tổng hợp Corey-House điều chế (i) butan từ C2H5Cl, và (ii) từ 1- và 2brompropan điều chế 2-metylpentan.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP 10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
(d) (i) CH3CH2CH2Br và (ii) CH3CH2CBrMe2. (b) CH3CH2CBrMe2 > CH3CH2CH2Br do trạng thái trung gian CH3CH2C+Me2 bền hơn CH3CH2CH2+. Bài 8. (a) Viết công thức và tên của sản phẩm monobrom khi brom hóa metylxiclohexan. (b) Xác định sản phẩm chính, giải thích. (c) Nếu thay bằng monoclo hóa thì tỉ lệ các sản phẩm thay đổi như thế nào? (a)
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
(c) Vòng 3 và 4 có sức căng lớn, việc bẽ gãy liên kết này dễ dàng.
ÀN
CH 2 CH 2 Br . CuI ( CH 3 ) 2 CHBr 2 → [( CH 3 ) 2 CH ]2 LiCu CH 3 → ( CH 3 ) CHCH 2 CH 2 CH 3
D
IỄ N
Đ
Bài 10. Từ 1-brom-3-metylbutan (B) và một số hợp chất hữu cơ có 1 hoặc 2 nguyên tử cacbon cần thiết tổng hợp (a) 2-metylbutan, (b) 2,7-đimetyloctan, và (c) 2-metylhexan. (a) chất ban đều và sản phẩm có cùng khung cacbon.
1 . Li .CuI B (b) B 2 → [(CH 3 )2 CHCH 2 CH 2 ]2 LiCu → (CH 3 )2 CHCH 2 CH 2 CH 2 CH 2 CH (CH 3 )2
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 B + 2 Na → sp Hoặc
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(tổng hợpWurtz)
1.Li 2. CuI 3.CH 3 CH 2 I
(c) B → CH 3CH (CH 3 )CH 2CH 2CH 2CH 3 (a) Từ D2O và ankan đơn giản, tổng hợp (a) CH3CHDCH2CH3 (C) từ butan và (b) (CH3)3CD (D) từ 2metylpropan. 1 . Mg / ete
N
, as .D 2O 2 → CH 3 CHBrCH 2 CH 3 2 → C ( a ) CH 3CH 2 CH 2 CH 3 Br
Ơ
1 . Mg / ete
H N Y U
H Ư
(d ) F → H
TR ẦN
Bài 12. Điều chế các xicloankan sau từ các chất cần thiết bằng một phương trình hóa học (a) 1,1-đimetylxiclopropan. (b) 1,2-đimetylxiclopropan CH2Br
CH2N2
10 00
B
Zn
(a)
C
CH2
CH3
A
CH2Br
H3C
CH
CH2N2
Zn
H3C
CH
CH
CH3
-L
Ý
(b)
Br
-H
Ó
H3C
Br
ÁN
CH
TO
H3C
Bài 13. Cho biết cấu trúc và tên IUPAC của đồng phân hình học có tên sau: (a) 2-clonobonan. (b) 2-metyl7-clonobonan. (a) Nguyên tử clo có thể là exo (cis) hoặc endo (trans) với cầu C7 – cầu nhỏ nhất.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH 3 CBr → G
1 .Mg / ete 2. D 2 O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
)
G
(
1 . Li 2 . CuI 3 . 14 CH 3 I
N
( c ) F → (CH 3 )2
14
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
( b ) CH 3 CH 2 CH 3 → CH 3CHBrCH 3 → F Br 2 , as
.Q
Đ ẠO
1 . Li 2 . CuI 3 . 14 CH 3 I
Br 2 , as
TP
Bài 11. Điều chế các hợp chất sau khi dùng các chất ban đầu, D2O, D2 và 14CH3I. (a) CH3CHDCH2D (E) từ CH3-CH=CH2 (b) (CH3)2CH14CH3 (F) từ CH3CH2CH3. (c) (CH3)2(14CH3)2C (G) từ CH3CH2CH3. (d) (CH3)2CD14CH3 (H) từ CH3CH2CH3. Pt (a) CH2CH=CH2 + D2 → E
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
, as .D 2O ( b ) (CH 3 )3 CH Br 2 → (CH 3 )3 CBr 2 → D
(b) C7Cl có thể là syn hoặc anti với cầu có chứa nhóm metyl.
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HCl
B tác dụng với Cl2 (ánh sáng) tao ra 6 dẫn xuất monoclo, nên B phải là metylxiclobutan. CH2Cl
CH3
CH3
10 00
B
Cl
Cl2 CH3
CH3
Cl CH3
CH3
Cl
Cl
-L
Ý
-H
Ó
A
-HCl
Cl
TO
ÁN
Bài 15. Ở 270C, khả năng clo hóa của nguyên tử H bậc 1, 2 và 3 tương ứng là 1:3,8:5. Ở 1270C, khả năng brom hóa của H bậc 1, 2 và 3 tương ứng bằng 1:82:1600. (a) Tính % các sản phẩm monoclobutan của phản ứng giữa propan và Cl2. (a) Tính % các sản phẩm 1-brompropan (A) và 2-brompropan (B) của phản ứng brom hóa propan. (c) Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng phản ứng halogen hóa anken ? (d) % các sản phẩm của phản ứng clo hóa:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
Cl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
as
Cl2
+
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
Bài 14. Hai hợp chất hữu cơ A và B đều có công thức phân tử C5H10. Cả hai đều không phản ứng với Cl2 trong tối và lạnh. A phản ứng với Cl2 có ánh sáng, nhưng cho một sản phẩm duy nhất là C5H9Cl. Còn hợp chất B cũng tác dụng với Cl2 trong cùng điều kiện nhưng cho 6 đồng phân C5H9Cl khác nhau, có thể phân biệt bằng phương pháp vật lý. Hãy xác định cấu trúc của A, B và các sản phẩm monoclo đó. A và B có công thức C5H10 nên chúng có thể là anken hoặc xicloankan. Theo đều bài, các chất này không tác dụng với Cl2 tối và lạnh nên A và B là các xicloankan. A tác dụng với Cl2 cho một monoclo duy nhất nên A là xiclopentan
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
6 ×1 100 % = 44 ,12 % 6 × 1 + 2 × 3,8 2 × 82 % 2 − clopropan = 100 % = 55,88 % 6 × 1 + 2 × 3,8 % 1 − clopropan =
(b) % các sản phẩm của phản ứng brom hóa: 6 ×1 100 % = 3,5% 6 × 1 + 2 × 82 2 × 82 % 2 − brompropan = 100 % = 96 ,5 % 6 × 1 + 2 × 82 % 1 − brompropan =
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
CH3
CH3
CH
CHCl
CH3
CH3
CH
Ơ
(3 5 ,0 % )
CH3 CH2
C H 2C l (1 2 ,2 % )
G
CH3
N
Cơ chế phản ứng là cơ chế gốc. as
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
→ 2Cl• (khơi mào) Vd: * Cl2 • CH3-CH-CH2-CH3 + Cl• → CH3-CH-C•H-CH3 + HCl (phát triển) CH3 CH3 • CH3-CH-C H-CH3 + Cl2 → CH3-CH - CH-CH3 + Cl• CH3 CH3 Cl • • Tắt mạch: 2Cl → Cl2 CH3-CH-C•H-CH3 + Cl• → CH3-CH - CH-CH3 CH3 CH3 Cl • 2CH3-CH-C H-CH3 → CH3-CH - CH - CH - CH-CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 2. Nếu thay clo bằng Brom thì tỉ lệ dẫn xuất Brom bậc cao nhất (bậc 3) sẽ tăng, còn tỉ lệ dẫn xuất Br bậc thấp sẽ giảm. Giải thích: Do Brom có khả năng phản ứng kém clo nên tính chọn lọc cao hơn → dễ thế Hiđro ở cacbon bậc cao. 3.Tính khả năng phản ứng tương đối của hiđro ở cacbon bậc khác nhau: 24,4 = 4,67 6 35 CII-H = = 17,5 2 28,4 CIII-H = = 28,4 1
Vậy tỉ lệ:
TO
CI-H =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3
CI-H : CII-H : CIII-H = 4,67 : 17,5 : 28,4
Đ IỄ N D
(2 8 ,4 % )
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CH2
CH2
Đ ẠO
CH
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C H3
CCl
U
(2 4 ,4 % )
CH3 CH3
Y
CH2
.Q
CH
TP
C l-C H 2
H
Bản chất của halogen: F2 > Cl2 > Br2. Brom. có tính chọn lọc hơn clo Bài 16. Khi clo hoá C5H12 ở 100oC có chiếu sáng thu được các sản phẩm với tỉ lệ % như sau: 2-clo-2-metylbutan: 28,4% 1-clo-2-metylbutan: 24,4% 2-clo-3-metylbutan: 35,0%1-clo-3-metylbutan: 12,2% a. Viết phương trình phản ứng (dùng công thức cấu tạo) và cơ chế phản ứng. b. Nếu thay Clo bằng Brom thì các tỉ lệ % trên biến đổi thế nào? Giải thích. c. Hãy dự đoán tỉ lệ % sản phẩm monoclo hoá propan và isobutan. LG. a) Theo tên và cấu trúc 4 sản phẩm thì chất đầu là Isopentan
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn (c) Cấu trúc mạch cacbon: H: 30 > 20 > 10 > H-CH3
=
1 : 4,3 : 7
Dự đoán: * Tỉ lệ sản phẩm mono Clo hoá Propan CH3-CHCl-CH3
(A)
CH3-CH2-CH3 + Cl2
+ HCl CH3-CH2-CH2Cl (B)
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 4,3 × 2 %A =
(6 × 1) + (4,3 × 2)
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
× 100% = 58,9%
%B = 41,1%
* Tỉ lệ sản phẩm mono clo hoá IsoButan: CH3-CH(CH3)-CH2Cl (C) CH3-CH(CH3)-CH3 + Cl2
+HCl CH3-C(CH3)Cl-CH3
N H
Ơ
9 ×1 × 100% = 56,25% và %D = 43,75% (9 × 1) + (1 × 7)
N
%C =
(D)
Y
Từ kết quả trên cho thấy, trong mọi phản ứng dẫn xuất clo bậc cao nhất không phải đều chiếm tỉ lệ % cao
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN
Đ
ÀN
TO
(b) Thu được 2 sản phẩm gồm 1-clobutan và hỗn hợp racemic 2-clobutan, vì
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
N
G
Đ ẠO
TP
Bài 17. a. Xác định cấu hình (R, S) của sản phẩm tạo thành khi monoclo hóa (S)-1-clo-2-metylbutan. b. Cho biết cấu trúc lập thể của sản phẩm monoclo hóa butan. Giải thích. LG (a) Thu được hỗn hợp racemic:
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
nhất.
D
IỄ N
Bài 18. 1. a. Tính tỉ lệ các sản phẩm monoclo hóa (tại nhiệt độ phòng) và monobrom hóa (tại 127oC) isobutan. Biết tỉ lệ khả năng phản ứng tương đối của nguyên tử H trên cacbon bậc nhất, bậc hai và bậc ba trong phản ứng clo hóa là 1,0 : 3,8 : 5,0 và trong phản ứng brom hóa là 1 : 82 : 1600. b. Dựa vào kết quả tính được ở câu (a), cho nhận xét về các yếu tố ảnh hưởng đến hàm lượng các sản phẩm của phản ứng halogen hóa ankan. 2. Dùng cơ chế phản ứng giải thích tại sao khi xử lý 2,7-đimetylocta-2,6-dien với axit photphoric thì thu được 1,1-đimetyl-2-isopropenylxiclopentan. 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn LG
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1. a. Tỉ lệ sản phẩm:
CH3
1-clo-2-metylpropan
(1x5,0) = 35,7% (9x1,0) + (1x5,0)
CH3
- HCl
N U
TP
1-brom-2-metylpropan
+ Br2
C
CH3
(1x1600) = 99,44% (9x1,0) + (1x1600)
H Ư
Br 2-brom-2-metylpropan
G
CH3
Đ ẠO
CH3
N
CH3
.Q
CH3 CH3 CH
(9x1,0) = 0,56% (9x1,0) + (1x1600)
CH3 CH CH2 Br
10 00
B
TR ẦN
b. Hàm lượng sản phẩm halogen hóa phụ thuộc ba yếu tố: -Khả năng tham gia phản ứng thế của ankan: Phản ứng halogen hóa ưu tiên thế hidro trên nguyên tử cacbon bậc cao hơn. -Khả năng phản ứng của halogen: Brom tham gia phản ứng yếu hơn so với clo, nhưng có khả năng chọn lọc vị trí thế cao hơn so với clo. -Số nguyên tử hidro trên cacbon cùng bậc: Khi số hidro trên các nguyên tử cacbon càng nhiều thì hàm lượng sản phẩm càng lớn. 2. Cơ chế:
-H+
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
H+
TO
Bài 19. Cho cis-2-buten và trans-2-buten tác dụng với brom. a. Viết tên đầy đủ và công thức chiếu Fisơ của tất cả các sản phẩm tạo thành (không xét chất trung gian). b. Viết công thức cấu trúc các chất trung gian trong phản ứng (lần lượt là X, Y). c. Trong các sản phẩm, chất nào là đồng phân đối quang, bán đối quang, không quang hoạt? LG. a.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Cl 2-clo-2-metylpropan CH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
Ơ
CH3
N
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
- HCl
H
CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
+ Cl2
Y
CH3 CH3 CH
(9x1,0) = 64,3% (9x1,0) + (1x5,0)
CH3 CH CH2 Cl
chất trung gian
chất trung gian
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-L
Ý
-H
Ó
A
c. Trong các sản phẩm (A, B, C, D): (A, B): đối quang (A, C); (A, D); (B, C); (B, D): bán đối quang (C, D): trùng nhau và là hợp chất meso Bài 20. Người ta cho biết rằng sự cộng hợp brom vào nối đôi xảy ra theo hướng lập thể anti Viết sản phẩm phản ứng khi ta tiến hành phản ứng cộng brom vào các anken sau. Hãy sử dụng công thức
TO
ÁN
chiếu Fischer để viết cấu tạo sản phẩm và đánh dấu * vào các nguyên tử cacbon bất đối.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
Ion bromoni trung gian
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
tạo
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP tạo
t ạo
B
tạo
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
b. chất trung gian
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
LG
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
C
H 3C
CH3 2-Metylpropan (Y)
C
C
C
H
H (A)
CH3
-L
Ý
2-Metylpropen (X)
CH3
ÁN
Bước thứ nhất gồm tương tác giữa hai phân tử trong môi trường axit: H3C
CH3
C
CH2
H+
H3C
IỄ N
Đ
CH3 H
CH3
C
C
C
CH2
CH3 H
ÀN
2 H3C
D
t p
CH3
2,4,4-trimetyl pent-1-en
CH3 H
CH3
C
C
C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+
CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CH2
Ó
C
CH3 H o,
-H
H 3C
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN
CH3
A
10 00
B
Bài 21. Hợp chất 2,2,4-trimetylpentan (A) được sản xuất với quy mô lớn bằng phương pháp tổng hợp xúc tác từ C4H8 (X) với C4H10 (Y). A cũng có thể được điều chế từ X theo hai bước: thứ nhất, khi có xúc tác axit vô cơ, X tạo thành Z và Q; thứ hai, hiđro hoá Q và Z. a. Viết các phương trình phản ứng để minh họa và tên các hợp chất X, Y, Z, Q theo danh pháp IUPAC. b. Ozon phân Z và Q sẽ tạo thành 4 hợp chất, trong đó có axeton và fomanđehit, viết cơ chế phản ứng. LG. a
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
CH3 2,4,4-trimetyl pent-2-en
CH3
Bước thứ hai hiđro hoá Q và Z
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn CH3 H CH3 C
CH2
C
C
+
H2
CH3 H CH3 H
CH3
C
C
C
CH3
+
CH3
H 3C
C
C
C
CH3 H
H
CH3
H2
CH2
C CH2
R1
Ơ H Zn/H3O
O
C
R1
+
C
R1
CH3
CH3
CH3
CH2 O + O
CH3
C
CH3 CH3
O3
C
R2
CH3
C
H
O
C
R2
CH3
H
H
TP
C
Đ ẠO
R2
CH3 CH3
C
O
O
Zn/H3O
Q
+
O + CH3COCH3
N
G
R2HC
.Q
O
O
CH
CH
-H
CH3
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Bài 22. a. Viết công thức cấu tạo và gọi tên anken ít cacbon nhất đồng thời có đồng phân hình học và đồng phân quang học. b. Viết các đồng phân hình học và quang học ứng với cấu tạo đó (sử dụng công thức Fisher) và xác định cấu hình mỗi đồng phân (Z/E và R/S). b. Viết cấu tạo các sản phẩm chính hình thành khi cho anken trên tác dụng với dung dịch nước brom có lượng nhỏ muối natri clorua. LG. a. Cấu tạo: H
-L
H
ÁN
CH3 CH3
TO
C
H
(4-metylhex-2-en)
C2H5
CH3
C
CH3
CH3
H
C
H
C
Ý
b. Cấu hình:
C
CH3
C2H5 (Z)(R)
H C
H
CH3
C
H
C
C
C
H
C
H
C2H5 (Z)(S)
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Z O
CH 2
CH3
H
H
C
CH3
C
C2H5 (E)(R)
H
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
O3
O
O
N
C
R1
O
O O
Y
b (0,75 ®Óm).
U
.
N
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H 3C
Ni , t
CH3 H o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H 3C
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C2H5 (E)(S)
CH3
CH
CH
CH
CH3
Br CH
Br CH
CH3 CH C2H5
CH3
OH CH
Br CH
CH3 CH C2H5
Cl
Br
CH3
D
IỄ N
c. Cấu tạo các sản phẩm:
CH3
CH
CH
CH C2H5 CH3
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C2H5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Bài 23. (a) Cho biết hai cấu dạng của buta-1,3-đien. (b) Cho biết thành phần của phản ứng phản ứng Diels-Alder . (c) Viết phản ứng Diels-Alder giữa buta-1,3-đien với nitrinacrilo (CH2=CH-CN). (a) syn và anti
Đ ẠO
(a)
G
NO2
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NO2
H Ư
(b)
10 00
B
TR ẦN
O2N
COOMe
Ó
A
(d)
-L
Ý
-H
COOMe
(b) trans-anken cho trans sản phẩm.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
(a) cis-anken cho cis sản phẩm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NO2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Bài 24. Xác định cấu trúc của sản phẩm phản ứng Diels-Alder sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
(b) Thành phần của phản ứng Diels-Alder gồm: dien + dienophin (anken hoặc ankin). Để phản ứng xảy ra dễ dàng thì dienophin có nhóm hút electron (CHO, COR, COOR, CN, C=C, Ph, hoặc halogen).
(c) Nếu cả hai nhóm thế trên dien là Z, sản phẩm là cis.
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
COOMe
COOMe COOMe
COOMe
D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Bài 25. Xác định hợp phần dien và dienophin trong phản ứng Diels-Alder để tổng hợp:
Y
N
H
Ơ
N
(d) Nếu nhóm trên dien là E và Z, sản phẩm là trans
Bài 26. Benzoquinon là một dienophin hoạt động rất mạnh. Viết phản ứng giữa nó với 2-clobuta-1,3đien tạo sản phẩm C10H9ClO2 (95%). Viết cấu trúc của sản phẩm.
Phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol 1:1 để tạo ra sản phẩm: C10H9ClO2
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
Bài 27. Điều chế xiclohexa-1,3-đien từ xicloheaxan.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư TR ẦN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
(a) Tổng hợp Corey – House: R-X + 2Li → R-Li + Li-X 2RLi + CuI → R2CuLi + LiI R2CuLi + R'-X → R-R' + RCu + LiX R’ bậc 1 hoặc bậc 2, không thể bậc 3 (b) Tổng hợp hexa-1,5-đien từ propen:
B
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Bài 28. (a) Tổng hợp Corey – House. (b) Tổng hợp hexa-1,5-đien từ propen.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Lưu ý:Phản ứng Wohl-Ziegler
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ ÔN TỔNG HỢP PHẦN HÓA HỮU CƠ Thời gian 240 phút C©u 1 1. Cho xeten ph¶n øng víi ®iazometan ë -780C trong ®iclometan thu ®−îc A. S¶n
H
Ơ
ph¶n øng 1 mol metanol ë -780C. H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc cña A vµ B.
N
phÈm nµy chØ cã thÓ ®−îc t¸ch ra d−íi d¹ng hemiaxetal B, C4H8O2 khi cho vµo hçn hîp
N
2. LÊy 1 mol B ph¶n øng víi 2 mol vinyl magie bromua trong THF khan, sau khi thuû
Y
ph©n b»ng dung dÞch n−íc sÏ nhËn ®−îc C. Xö lÝ C víi HOCl råi lo¹i n−íc th× ®−îc D.
-L
PCl5
CH=CH2
A
ÁN
HC C
OH
Ý
CH3
-H
Ó
A
10 00
B
1. LSD hay ®ietylamit cña axit lysergic, cã c«ng N(C2 H 5) 2 H thøc cÊu tróc ë bªn, lµ mét chÊt g©y ¶o gi¸c rÊt O C m¹nh vµ bÞ nghiªm cÊm sö dông. N a. X¸c ®Þnh cÊu h×nh tuyÖt ®èi cña LSD. CH 3 H b. ChØ râ nguyªn tö nit¬ cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt. LSD H N c. Ph©n tö LSD chøa nh÷ng nhãm chøc g×? 2. Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau, x¸c ®Þnh cÊu tróc cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn I.
TO
A cã 1 H etilenic
B
D
IỄ N
Đ
ÀN
A
1.
Mg, ete khan
2.
CH2=C CHO CH3
B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
axeton trong m«i tr−êng axit cho H cã tªn 1-N,N-®imetylamino-1-axetonyl xiclopropan. H·y viÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c chÊt trong c¸c giai ®o¹n trªn. Dïng mòi tªn cong chØ râ sù t−¬ng t¸c cña c¸c chÊt ®Ó t¹o thµnh s¶n phÈm. C©u 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
3. S¶n phÈm C t¸c dông víi HBr khan trong CH2Cl2 khan cho phÐp nhËn ®−îc F, C5H8O. 4. Xö lÝ A míi sinh ra b»ng ®imetylamin ë -780C cho G, chÊt nµy ph¶n øng víi
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
D ph¶n øng víi 1 mol trietylamin t¹o thµnh E, C5H6O.
B cã 5 H etilenic. 1. LiNH2 2. C6H13Br
C
t0
D
D cã 1 H etilenic. D
H2 Pd /C
E
CH3MgI ete khan
F
(CH3CO)2O
BiÕt r»ng hîp chÊt A chuyÓn vÞ thµnh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
I, C19H38O2 CH3 [ ClMgCH=C=C CH=CH2]
1/3 trang
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
H
bëi axit nitric lo·ng, K chuyÓn thµnh axit kh«ng quang ho¹t L, C6H10O8. Sù tho¸i ph©n Ruff dÉn tíi mét ®−êng khö M; chÊt nµy bÞ oxi ho¸ bëi axit nitric lo·ng thµnh axit quang ho¹t N, C5H8O7. Hîp chÊt Y ®−îc xö lÝ tiÕp theo nhau víi NaOH vµ ®imetyl sunfat, dung dÞch HCl
N
C©u 3 Hîp chÊt thiªn nhiªn Y, C7H14O6 kh«ng cã tÝnh khö vµ kh«ng ®æi tÝnh quang ho¹t. Y bÞ thuû ph©n bëi dung dÞch HCl trong n−íc thµnh K lµ mét ®−êng khö. Khi bÞ oxi ho¸
.Q
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
C©u 4 Ng−êi ta tiÕn hµnh tæng hîp mét chÊt X (c«ng thøc cÊu t¹o cho d−íi ®©y) nh− sau: Nitro hãa toluen t¹o thµnh hçn hîp c¸c ®ång ph©n. T¸ch lÊy ®ång ph©n para A. LÊy mét nöa l−îng A cho ph¶n øng víi sunfuryl clorua vµ chÊt t¹o gèc azoisobutironitrin (AIBN) thu ®−îc B, chuyÓn B thµnh ylid C. Nöa cßn l¹i cña A cho ph¶n øng X víi l−îng sunfuryl clorua gÊp ®«i lÇn tr−íc vµ chÊt t¹o gèc AIBN råi thuû ph©n sÏ ®−îc D cã ph¶n øng víi thuèc thö Tollens. C vµ D tham gia ph¶n øng Wittig t¹o E (d¹ng cis). Khi chiÕu s¸ng m¹nh vµ cã mÆt iot, E chuyÓn thµnh F (C14H8N2O4). F bÞ khö b»ng Fe trong HCl t¹o ra G, b»ng ph¶n øng ®iazo hãa råi tiÕp tôc ph¶n øng víi CuCl, G chuyÓn thµnh H.
-H
1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn H.
Ý
2. H·y viÕt s¬ ®å chuyÓn ho¸ H víi p-OHCCH2C6H4CH2CHO-p thµnh X. Cho biÕt
-L
tªn cña ph¶n øng chuyÓn G → H.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
C©u 5 Hîp chÊt thiªn nhiªn A khi t¸c dông víi brom cã chiÕu s¸ng th× t¹o thµnh hîp chÊt h÷u c¬ B duy nhÊt chøa 55,81% C, 6,98% H vµ 37,21% Br. C¶ A vµ B ®Òu bÒn nhiÖt, kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch KMnO4 vµ kh«ng quang ho¹t. Ph−¬ng ph¸p vËt lÝ cho biÕt hîp chÊt B hÇu nh− gåm hai lo¹i ph©n tö víi sè l−îng t−¬ng ®−¬ng nh−ng ph©n tö khèi h¬n kÐm nhau 2 ®v C. 1. H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña A vµ B. 2. H·y viÕt c«ng thøc cÊu t¹o vµ c«ng thøc lËp thÓ cña A vµ B. 3. H·y dù ®o¸n tr¹ng th¸i tån t¹i ( r¾n hay láng ), tÝnh tan cña A vµ B. 4. H·y dù ®o¸n kh¶ n¨ng thÕ Br vµ t¸ch HBr ë B (dÔ, khã, b×nh th−êng) vµ gi¶i thÝch v× sao ?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
2. Cßn tån t¹i sù kh«ng kh¼ng ®Þnh nµo vÒ mÆt cÊu tróc kh«ng?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1. H·y cho biÕt cÊu tróc cña Y, K, L, M, N.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
®imetoxisucxinic vµ axit α-metoximalonic.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
trong n−íc vµ axit nitric nãng. Tõ hçn hîp s¶n phÈm ta cã thÓ ph©n lËp ®−îc axit α,β -
2/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C©u 6 1. Este Hagemann (H) ®−îc tæng hîp theo s¬ ®å d−íi ®©y: O
N
(H)
CH3 COOC2H5
Ơ
. .
1 C H ONa / C H OH 2 5 2 5 2 H3O +, t0
H
CH3COCH2COOC2H5 + HCHO
N
Tr×nh bµy chi tiÕt qu¸ tr×nh h×nh thµnh H, biÕt r»ng ®Çu tiªn x¶y ra qu¸ tr×nh ng−ng tô
0
t
C8H12
CO2
(B)
H
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
+
G
H
H Ư
(A)
Ó
H2O
CH3COOAg
Ý
E
HCOOOH (CH3CO)2O d− A CH3OH B C D H2O H+ piridin F xiclohexanon G +
135 0C
H
-L
NBS CCl4
axit propiolic
-H
, dien S cis buta 13
A
10 00
B
TR ẦN
a. H·y viÕt c«ng thøc lËp thÓ d¹ng bÒn cña A vµ cho biÕt nã cã quang ho¹t kh«ng, v× sao? b. Ph¶n øng trªn x¶y ra theo kiÓu ®ång li hay dÞ li, v× sao? c. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o vµ c«ng thøc lËp thÓ cña mét hi®rocacbon kh«ng chøa liªn kÕt pi vµ mét hi®rocacbon cã chøa mét liªn kÕt pi ®−îc cho lµ chiÕm tØ lÖ cao trong hçn hîp B. 3. Cho s¬ ®å ph¶n øng sau
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
ViÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn G.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H COOH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
H
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
2. Khi nhiÖt ph©n axit (A) ng−êi ta thu ®−îc c¸c hi®rocacbon ®ång ph©n (B) cã c«ng thøc ph©n tö C8H12:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
kiÓu an®ol gi÷a etyl axetoaxetat vµ foman®ehit t¹o thµnh mét xeton α,β kh«ng no.
3/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
tãm t¾t ®¸p ¸n vµ h−íng dÉn chÊm C©u 1 1. Cho xeten ph¶n øng víi ®iazometan ë -780C trong ®iclometan thu ®−îc A. S¶n ph¶n øng 1 mol metanol ë -780C. H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc cña A vµ B.
N
H
2. LÊy 1 mol B ph¶n øng víi 2 mol vinyl magie bromua trong THF khan, sau khi thuû
Ơ
N
phÈm nµy chØ cã thÓ ®−îc t¸ch ra d−íi d¹ng hemiaxetal B, C4H8O2 khi cho vµo hçn hîp
Y
ph©n b»ng dung dÞch n−íc sÏ nhËn ®−îc C. Xö lÝ C víi HOCl råi lo¹i n−íc th× ®−îc D.
_ + CH2 N N
_N 2 _ 78 0 C
O = C = CH2
+
: CH2
10 00
B
+
chuyÓn vÞ
CH3OH
+
O
HO
OCH3 H
A
O A
OCH3
-H
Ó
B
OH
CH3O
CH3O
Ý
2.
O
O MgBr
-L ÁN
TO
Cl
H
+
HO
CH=CH2
ÀN Đ IỄ N
CH=CH2
2. H+
THF khan
3.
HO 1. CH2=CHMgBr
CH2=CHMgBr
C H C H 2C l
D
C
HO HO
H
Br
+
N E t3
E
O
CH3
CH=CH2
O Cl
H 2O
OH
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH2 = C = O
TR ẦN
§¸p ¸n 1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
axeton trong m«i tr−êng axit cho H cã tªn 1-N,N-®imetylamino-1-axetonyl xiclopropan. H·y viÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c chÊt trong c¸c giai ®o¹n trªn. Dïng mòi tªn cong chØ râ sù t−¬ng t¸c cña c¸c chÊt ®Ó t¹o thµnh s¶n phÈm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
3. S¶n phÈm C t¸c dông víi HBr khan trong CH2Cl2 khan cho phÐp nhËn ®−îc F, C5H8O. 4. Xö lÝ A míi sinh ra b»ng ®imetylamin ë -780C cho G, chÊt nµy ph¶n øng víi
HO
D
U
D ph¶n øng víi 1 mol trietylamin t¹o thµnh E, C5H6O.
HBr
CH2Cl2
C
F
4.
4/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
NMe2
+
H+ H2O
NMe2
NMe2 CH2=C CH3 OH
CH2COCH3
N
C©u 2
Ơ H Y
N H
Đ ẠO
TP
.Q
O C
U
N(C2H5)2
N
H
CH3
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1. LSD hay ®ietylamit cña axit lysergic, cã c«ng thøc cÊu tróc ë d−íi, lµ mét chÊt g©y ¶o gi¸c rÊt m¹nh vµ bÞ nghiªm cÊm sö dông. a. X¸c ®Þnh cÊu h×nh tuyÖt ®èi cña LSD. b. ChØ râ nguyªn tö nit¬ cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt. c. Ph©n tö LSD chøa nh÷ng nhãm chøc g×?
OH
PCl5
A
CH=CH2
HC C
H Ư
CH3
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
2. Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau, x¸c ®Þnh cÊu tróc cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn I.
A cã 1 H etilenic Mg, ete khan
B
2. CH2=C CHO CH3
B
1.
10 00
A
B cã 5 H etilenic. t0
C
D
Ó
2. C6H13Br
A
1. LiNH2
-H
B
D cã 1 H etilenic.
CH3MgI ete khan
Ý
E
-L
H2 Pd /C
F
ÁN
D
(CH3CO)2O
CH3 [ ClMgCH=C=C CH=CH2]
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
BiÕt r»ng hîp chÊt A chuyÓn vÞ thµnh
I, C19H38O2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
HO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HNMe2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
O
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
5/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
§¸p ¸n 1. a. Cã 2 nguyªn tö C*, c¶ hai ®Òu cã cÊu h×nh R v×:
C
Ơ
CH3
C = CH
OH
A HC
H
C
CH3
H C
10 00
t0
2. C6H13Br
HO
CH3
CHO
C8H17 CH
D
E
CH3
A
C6H13
C
B
H2, Pd / C
C H
Ó
C8H17
CH3 CH3 (CH3CO)2O C8H17 CH (CH2)3CH CH CH3 CH (CH2)3CH CH CH3 CH3 CH3 OCOCH3 CH3 CH3 OH I F
ÁN
C©u 3
-L
Ý
H3O+
C6H13
CH2MgCl
-H
CH3MgBr
C = CH
1. LiNH2
CHO
C
HO
C
HO
B
C
CH = CH2 CH2
O
CH
N
CH = C = C
H Ư
ClMg
C H
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
C6H13
CH2Cl Mg, ete
Hîp chÊt thiªn nhiªn Y (C7H14O6) kh«ng cã tÝnh khö vµ kh«ng ®æi tÝnh quang ho¹t. Y
TO
bÞ thuû ph©n bëi dung dÞch HCl trong n−íc thµnh K lµ mét ®−êng khö. Khi bÞ oxi ho¸
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C CH = CH2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3 PCl5
Đ ẠO
CH C
TP
CH3
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
N (C, C) > C (C, C, C) > C (C, H, H) b. Nguyªn tö N cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt n»m ë vßng s¸u c¹nh kh«ng no. Hai nguyªn tö N cßn l¹i gÇn nh− kh«ng cã tÝnh baz¬ v× lµ N amit hoÆc lµ N cña vßng pyrole. c. C¸c chøc: amit, amin bËc ba, anken,... 2.
N
C (O, O, N) > C (N, H, H) > C ( C, C, H)
ÀN
bëi axit nitric lo·ng, K chuyÓn thµnh axit kh«ng quang ho¹t L, C6H10O8. Sù tho¸i ph©n
D
IỄ N
Đ
Ruff dÉn tíi mét ®−êng khö M; chÊt nµy bÞ oxi ho¸ bëi axit nitric lo·ng thµnh axit
quang ho¹t N, C5H8O7. Hîp chÊt Y ®−îc xö lÝ tiÕp theo nhau víi NaOH vµ ®imetyl sunfat, dung dÞch HCl trong n−íc vµ axit nitric nãng. Tõ hçn hîp s¶n phÈm ta cã thÓ ph©n lËp ®−îc axit α,β ®imetoxisucxinic vµ axit α-metoximalonic. 1. H·y cho biÕt cÊu tróc cña Y, K, L, M, N. 2. Cßn tån t¹i sù kh«ng kh¼ng ®Þnh nµo vÒ mÆt cÊu tróc kh«ng? 6/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
§¸p ¸n 1. Y lµ metylglicozit LËp luËn t×m ra K, L, M, N. Y tån t¹i ë d¹ng vßng 5 c¹nh.
Ơ H
OCH3
N
CHOCH3 OH HO OH
OH OH
HO HO OH
.Q Đ ẠO
10 00
Ó
-L
O OH
HOOC
OH O OH
TO ÀN Đ
IỄ N
COOH
HOOC
HOH2C OH
OH OH HOCH2
Y
OCH3
+
OCH3
hoÆc
ÁN
K
COOH
OCH3 COOH
HNO3
-H
(CH3)2SO4
HO
A
HCl
Ý
X Y
COOH OH OH
hoÆc OH COOH N
CH2OH M
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
HO HO
TR ẦN
COOH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CHO
OH
G
OH COOH
N
OH OH COOH
HO HO
hoÆc
B
http://daykemquynhon.ucoz.com
L
COOH OH
H Ư
COOH OH OH
TP
CH2OH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
U
O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
hoÆc
N
O
Y
OH HC HOCH2
OH
OH O OH
HOH2C OCH3 hoÆc
OH O OH
OH OH HOCH2
OCH3
OH
7/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2. Kh«ng kh¼ng ®Þnh vÒ mÆt cÊu tróc: - CÊu h×nh ë C anome. - C¸c vÊn ®Ò th¶o luËn ®Òu ®óng cho c¶ d·y D lÉn d·y L. C©u 4
Ơ H N Y
H Ư
®iazo hãa råi tiÕp tôc ph¶n øng víi CuCl, G chuyÓn thµnh H.
TR ẦN
1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn H.
2. H·y viÕt s¬ ®å chuyÓn ho¸ H víi p-OHCCH2C6H4CH2CHO-p thµnh X. Cho biÕt
B 10 00
§¸p ¸n
CH2Cl
A
CH=PPh3
-H
Ó
C NO2
NO2 CHO
NO2 D
B NO2
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
CHCl2
C
+
NO2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
chuyÓn thµnh F (C14H8N2O4). F bÞ khö b»ng Fe trong HCl t¹o ra G, b»ng ph¶n øng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
tham gia ph¶n øng Wittig t¹o E (d¹ng cis). Khi chiÕu s¸ng m¹nh vµ cã mÆt iot, E
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q Đ ẠO
thµnh ylid C. Nöa cßn l¹i cña A cho ph¶n øng X víi l−îng sunfuryl clorua gÊp ®«i lÇn tr−íc vµ chÊt t¹o gèc AIBN råi thuû ph©n sÏ ®−îc D cã ph¶n øng víi thuèc thö Tollens. C vµ D
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
sau: Nitro hãa toluen t¹o thµnh hçn hîp c¸c ®ång ph©n. T¸ch lÊy ®ång ph©n para A. LÊy mét nöa l−îng A cho ph¶n øng víi sunfuryl clorua vµ chÊt t¹o gèc azoisobutironitrin (AIBN) thu ®−îc B, chuyÓn B
tªn cña ph¶n øng chuyÓn G → H.
N
Ng−êi ta tiÕn hµnh tæng hîp mét chÊt X (c«ng thøc cÊu t¹o cho d−íi ®©y) nh−
hv
D O2 N
oxi ho¸ b»ng iot
E
NO2
O2N
F
NO2
8/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Fe HCl
G
H2N
1. NaNO2
1. Mg 2. M
2. CuCl
3.
X
2. H2 / Pt CHOH
HO Cl H Ph¶n øng Sand Mayer
Cl
NH2
1. H2SO4
H3O+
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
4. H·y dù ®o¸n kh¶ n¨ng thÕ Br vµ t¸ch HBr ë B (dÔ, khã, b×nh th−êng) vµ gi¶i thÝch v× sao ?
TR ẦN
§¸p ¸n
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
1. C«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt cña B lµ C10H15Br. Vi Br cã 2 ®ång vÞ 79Br vµ 80Br víi % sè nguyªn tö t−¬ng ®−¬ng, nªn suy ra ph©n tö B chØ cã 1 nguyªn tö Br, hay c«ng thøc ph©n tö cña B chÝnh lµ C10H15Br. VËy c«ng thøc ph©n tö cña A lµ C10H16. 2. A cã ®é kh«ng no b»ng 3, nªn ph©n tö A kh«ng chøa vßng benzen. A, B kh«ng chøa liªn kÕt béi; kh«ng chøa vßng 3 c¹nh; kh«ng cã tÝnh quang ho¹t nªn kh«ng cã tÝnh kh«ng trïng vËt - ¶nh. Ph©n tö A cã c¸c vÞ trÝ bÞ thÓ brom ph¶i t−¬ng ®−¬ng nhau vµ cã tÝnh chän läc cao h¬n h¼n c¸c vÞ trÝ cßn l¹i. Do ®ã cÊu t¹o A, B d−íi ®©y phï hîp h¬n
TO
Br
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
3. H·y dù ®o¸n tr¹ng th¸i tån t¹i ( r¾n hay láng ), tÝnh tan cña A vµ B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2. H·y viÕt c«ng thøc cÊu t¹o vµ c«ng thøc lËp thÓ cña A vµ B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
C©u 5 Hîp chÊt thiªn nhiªn A khi t¸c dông víi brom cã chiÕu s¸ng th× t¹o thµnh hîp chÊt h÷u c¬ B duy nhÊt chøa 55,81% C, 6,98% H vµ 37,21% Br. C¶ A vµ B ®Òu bÒn nhiÖt, kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch KMnO4 vµ kh«ng quang ho¹t. Ph−¬ng ph¸p vËt lÝ cho biÕt hîp chÊt B hÇu nh− gåm hai lo¹i ph©n tö víi sè l−îng t−¬ng ®−¬ng nh−ng ph©n tö khèi h¬n kÐm nhau 2 ®v C. 1. H·y x¸c ®Þnh c«ng thøc ph©n tö cña A vµ B.
N
F
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B
D
IỄ N
Đ
ÀN
A
A
A1
3. A cã cÊu t¹o ®èi xøng vµ cã M lín nªn lµ chÊt r¾n. B cã ph©n tö khèi lín h¬n A nªn còng lµ chÊt r¾n. 9/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N
H
A vµ B ®Òu kh«ng hoÆc kÐm ph©n cùc nªn kh«ng tan trong n−íc, tan tèt trong dung m«i kh«ng ph©n cùc. 4. Kh¶ n¨ng thÕ Br ë B rÊt khã, v× nÕu theo SN1 th× kh«ng t¹o ®−îc cation ph¼ng; cßn theo SN2 th× bÞ ¸n ng÷ kh«ng gian kh«ng t¹o ra tr¹ng th¸i chuyÓn tiÕp thÝch hîp. Kh¶ n¨ng t¸ch Br ë B còng rÊt khã v× nguyªn tö C ®Ýnh víi Br bÞ kho¸ chÆtkhã chuyÓn sang tr¹ng th¸i sp2 ph¼ng ®−îc.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
. .
1 C H ONa / C H OH 2 5 2 5 2 H3O +, t0
N
G
Tr×nh bµy chi tiÕt qu¸ tr×nh h×nh thµnh H, biÕt r»ng ban ®Çu ®· x¶y ra qu¸ tr×nh ng−ng
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
tô kiÓu an®ol gi÷a etyl axetoaxetat vµ foman®ehit t¹o thµnh mét xeton α,β kh«ng no.
H
H COOH
TR ẦN
2. Khi nhiÖt ph©n axit (A) ng−êi ta thu ®−îc c¸c hi®rocacbon ®ång ph©n (B) cã c«ng thøc ph©n tö C8H12: 0
C8H12
10 00
H H
B
t
+
CO2
(B)
H
A
(A)
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
a. H·y viÕt c«ng thøc lËp thÓ d¹ng bÒn cña A vµ cho biÕt nã cã quang ho¹t kh«ng, v× sao? b. Ph¶n øng trªn x¶y ra theo kiÓu ®ång li hay dÞ li, v× sao? c. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o vµ c«ng thøc lËp thÓ cña mét hi®rocacbon kh«ng chøa liªn kÕt pi vµ mét hi®rocacbon cã chøa mét liªn kÕt pi ®−îc cho lµ chiÕm tØ lÖ cao trong hçn hîp B. 3. Cho s¬ ®å ph¶n øng sau
ÀN Đ IỄ N
NBS CCl4
E
axit propiolic 135 0C
H2O CH3COOAg
F
A
CH3OH H+
xiclohexanon H+
B
HCOOOH H2O
C
(CH3CO)2O
piridin
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3 COOC2H5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(H)
Đ ẠO
CH3COCH2COOC2H5 + HCHO
TP
O
, dien S cis buta 13
D
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1. Este Hagemann (H) ®−îc tæng hîp theo s¬ ®å d−íi ®©y:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
C©u 6
D
G
ViÕt c«ng thøc cÊu tróc cña c¸c hîp chÊt tõ A ®Õn G.
§¸p ¸n 1.
10/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
CH 3
CH 3 O
Y
H + t0 H, thuû ph©n este ®ecacboxyl
1. H 2O
O CH 3
2. H
+
, t0
COOC 2 H 5
COOC 2 H 5
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
COOC 2 H 5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C 2 H 5 OOC
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C 2 H 5 OOC
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U O
O
O
CH 2 O CH 3 COOC 2 H 5
CH 3 COOC 2 H 5
COOC 2 H 5
N
C 2 H 5 OOC
CH 2 = C
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
O C 2 H 5 OOC
.Q
+
COOC2H5
O CH 3 O
CH3 CH2 = C
TP
CH
CH3
CH
O
Ơ
CH3
H H C=O
H
C2H5OOC
O
C 2 H 5 OOC
O
N
C2H 5O
Đ ẠO
C2H5OOC CH2
O
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
11/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2. a. D¹ng bÒn cña A lµ d¹ng vßng 6 c¹nh ë d¹ng ghÕ, nhãm COOH ë liªn kÕt e; 4 H bËc III ®Òu n»m cïng phÝa nªn : A kh«ng quang ho¹t v× cã mÆt ph¼ng ®èi xøng (h×nh d−íi). b. Ph¶n øng nhiÖt ph©n x¶y ra theo c¬ chÕ ®ång li: .
Ơ
.
N
→ R + HCOO .
R COOH .
H
R + HCOO → RH + CO2
H 5
7
3
5
6 1
A
4
COOH
B2
B1
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
H
G
H
H
3.
TR ẦN
COOH COOH
C
COOCH 3
+
COOCH 3
CH 3 CO O
CH 3 COO
10 00
CH 3 COO
B
C
CH 3 CO O D
COOH
HO
HO
COOH
HO
HO
COOH
O F
OH
G
-H
Ó
A
E
Br
COOCH 3
HO
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
8
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
6
2 8
TP
1
7
4
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
c. D−íi t¸c dông cña nhiÖt, c¸c vßng 3 c¹nh còng bÞ g·y t¹o thµnh c¸c gèc tù do. C¸c gèc tù do sinh ra hoÆc ng¾t H tõ c¸c tiÓu ph©n kh¸c hoÆc tæ hîp víi nhau t¹o thµnh hçn hîp c¸c s¶n phÈm (vßng no hoÆc kh«ng no,...).
12/3 trang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI DỰ TUYỂN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPT MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
H Ư
π
TR ẦN
Phân tử N2 Phân tử CO Phân tử N2 có 1 liên kết σ và 2 liên kết π, đều được hình thành do sự xen phủ 2 obitan 2p của nguyên tử N.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Ở phân tử CO cũng có 1 liên kết σ và 2 liên kết π. Hai liên kết π được hình thành do sự xen phủ 2 obitan 2p (trong đó có 1 liên kết π cho ngược từ O → C làm giảm mật độ electron trên O). Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ obitan lai hóa sp của C với obitan 2p của O. Đám mây xen phủ của các obitan sp – 2p lớn hơn so với mây xen phủ của các obitan 2p-2p, nên liên kết σ trong CO bền hơn liên kết σ trong N2. Vì vậy năng lượng liên kết trong phân tử CO lớn hơn năng lượng liên kết trong N2. b. Phân tử CO, N2 là 2 phân tử đẳng electron, cấu trúc phân tử giống nhau (cùng có độ bội liên kết bằng 3), khối lượng phân tử đều bằng 28, vì vậy chúng có tính chất vật lý giống nhau (là chất khí không màu, không mùi, khó hóa lỏng, khó hóa rắn, ít tan trong nước). Phân tử N2 có cặp electron chưa tham gia liên kết nằm trên obitan 2s, có mức năng lượng thấp nên khá bền, ít tham gia vào quá trình tạo liên kết. Phân tử CO có cặp electron chưa tham gia liên kết nằm trên obitan lai hóa sp của nguyên tử C, có năng lượng cao hơn obitan 2s, đám mây xen phủ lại lớn nên thuận lợi cho quá trình hình thành liên kết, nguyên tử C trong phân tử CO dễ nhường e thể hiện tính khử hoặc dễ hình thành liên kết cho nhận khi tham gia tạo phức với các nguyên tố kim loại chuyển tiếp. 2. Cho biết độ tan của BaSO3 trong nước ở 25 oC bằng 0,016 gam/100 gam nước, chấp nhận khối lượng riêng của dung dịch là 1g/mL. Hãy tính tích số tan của BaSO3. Cho: pKa1(SO2 + H2O) = 1,76; pKa2(SO2 + H2O) = 7,21. 0,016 1000 = 7,36.10-4 (M) 2. Gọi độ tan của BaSO3 trong nước là s → s = . 217,33 100
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
p
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
sp π
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
p
N
p
G
σ
σ
TP
π
Đ ẠO
LG a. Mô tả cấu tạo phân tử CO và N2: π
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 1. (2,0 điểm) 1. Dựa vào cấu tạo phân tử, hãy giải thích: a. Phân tử khí CO có năng lượng liên kết lớn (1070 kJ.mol–1), lớn hơn cả năng lượng liên kết ba trong phân tử khí N2 (924 kJ.mol–1). b. CO và N2 có tính chất vật lí tương đối giống nhau, nhưng có những tính chất hóa học khác nhau (CO có tính khử mạnh hơn, có khả năng tạo phức cao hơn N2).
2-
BaSO3 ⇌ Ba2+ + SO3 s s
Ks = ?
(1)
SO32- + H2O ⇌ HSO-3 + OH- Kb1 = 10-6,79
(2)
HSO-3 ⇌ SO2 + OH–
(3)
Kb2 = 10-12,24 Vì Kb2 << Kb1 nên có thể bỏ qua (3). Xét quá trình (2):
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
– Kb1 = 10-6,79 SO32- + H2O ⇌ HSO-3 + OH C 7,36.10-4 → x = 1,08.10-5 [ ] 7,36.10-4 – x x x Vậy [OH ] = [HSO3 ] >> Kb2. Bỏ qua (3) là hợp lý.
2-
[Ba2+] = s = 7,36.10-4 (M); [ SO3 ] = 7,36.10-4 - 1,08.10-5 = 7,25.10-4 (M)
Ơ
N
→ Ks = [Ba2+].[ SO32- ] = 5,33.10-7
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
0
[Cần lưu ý bán kính nguyên tử flo nhỏ hơn nhiều so với clo: rH = 0,053 A ; rF = 0,064 A ; rCl = 0,099 A ] d. Các cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm ở lớp ngoài cùng sẽ phân bố sao cho lực đẩy cực tiểu theo thuyết VSEPR. Công thức VSEPR SiF4L0 SF4L1 XeF4L2 Hình học phân tử tứ diện sáu mặt vuông phẳng 134 137 2. Cs và Cs là sản phẩm phân hạch của nhiên liệu urani trong lò phản ứng hạt nhân. Cả hai đồng vị này đều phân rã β. a) Viết phương trình phản ứng biểu diễn các phân rã phóng xạ của 134Cs và 137Cs. b) Tính năng lượng (eV) được giải phóng trong phản ứng phân rã phóng xạ của 134Cs. 134 Cho: 134 55 Cs = 133,906700; 56 Ba = 133,904490. LG 2. a) Phương trình phản ứng biểu diễn các phân rã phóng xạ: 134 0 134 55 Cs → 56 Ba + -1 e
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 2. (2,0 điểm) 1. Giải thích các hiện tượng sau đây: a. Góc liên kết trong phân tử H2O là 104,50 lớn hơn H2S (920), nhưng nhỏ hơn so với Cl2O (110,80). b. Năng lượng phân li liên kết của Cl2 (240 kJ.mol−1) lớn hơn F2 (154 kJ.mol−1) hay Br2 (190 kJ.mol−1). c. Nhiệt độ sôi của NH3 (-330C ) cao hơn NF3 (-1290C), nhưng thấp hơn NCl3 (710C). d. SiF4 có dạng tứ diện trong khi SF4 có dạng sáu mặt và XeF4 có dạng vuông phẳng. LG a. Góc liên kết trong H-O-H lớn hơn H-S-H bởi vì cặp elctron liên kết trong H-S-H xa nguyên tử trung tâm hơn so với H2O nên chúng dễ bị các cặp electron không liên kết đẩy lại gần nhau hơn, điều này cũng liên quan đến mật độ electron thấp khi ở xa nhân nên có thể gần nhau. Trường hợp Cl2O, bán kính nguyên tử của Cl lớn hơn H rất nhiều gây ra lực đẩy lớn nên góc liên kết Cl-OCl lớn hơn so với H-O-H. b. Liên kết Cl-Cl trong phân tử Cl2 mạnh hơn liên kết F-F trong phân tử F2 vì nguyên tử F-F đủ nhỏ đến mức các cặp electron không liên kết trên nguyên tử này đẩy nguyên tử kia ra xa làm yếu liên kết. Liên kết Br-Br trong phân tử Br2 yếu hơn liên kết Cl-Cl trong phân tử Cl2 vì bán kính nguyên tử Br lớn hơn nên mức độ xen phủ của các obitan giữa hai nguyên tử trong phân tử Br2 nhỏ hơn so với trong Cl2. c. Nhiệt độ sôi của NH3 cao hơn NF3 vì liên kết hyđro giữa các phân tử NH3 mạnh hơn tương tác khuếch tán, tương tác lưỡng cực của các phân tử NF3. Nhưng với NCl3, tổng hợp các yếu tố như phân tử khối lớn, tương tác khuếch tán, tương tác lưỡng cực giữa các phân tử NCl3 đã lớn hơn vai trò của liên kết hyđro giữa các phân tử NH3 làm cho nhiệt độ sôi của nó vẫn cao hơn NH3.
137 55 Cs
→
137 56 Ba
+ -10 e
b) Năng lượng thoát ra trong phân rã phóng xạ của 134 55 Cs: 2 ∆E = ∆m.c = (133,906700 - 133,904490) . (10–3/6,022.1023) . (3,000.108)2 (J) → ∆E = 3,30.10–13 J = 3,30.10–13/(1,602.10–19) = 2,06.106 (eV) Câu 3. (2,0 điểm)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com o
1. Ô mạng cơ sở (tế bào cơ bản) của tinh thể NiSO4 có 3 cạnh vuông góc với nhau, cạnh a = 6,338 A; b = o
o
7,842 A; c = 5,155 A. Khối lượng riêng gần đúng của NiSO4 là 3,9 g/cm3. Tìm số phân tử NiSO4 trong một ô mạng cơ sở và tính khối lượng riêng chính xác của NiSO4.
Ơ H N
3,9 . 6,022.1023 . 6,338.10 –8 . 7,842.10 –8 . 5,155.10 –8 = 3,888 154,76
6,022.10
23
4 . 154,76 = 4,012 (g/cm3) –8 –8 –8 . 6,338.10 . 7,842.10 . 5,155.10
G
(chính xác) =
N
4
H Ư
ρ NiSO
4s
3d
10 00
B
TR ẦN
2. Sử dụng thuyết liên kết hóa trị (VB) để giải thích dạng hình học, từ tính của các phức chất sau:[Ni(CN)4]2-, [NiCl4]2-, [Ni(CO)4]. Cho C (Z=6), N (Z=7), O (Z=8), Ni (Z=28), Cl (Z=17). LG: Ni : 3d84s2 ; Ni2+ : 3d8 Ni2+ :
4p
dsp2
-L
Ý
-H
Ó
A
Phức [Ni (CN)4]2- : CN- là phối tử nhận π → tạo trường mạnh → dồn electron d → tạo phức vuông phẳng với lai hóa dsp2 . Spin thấp (S = 0 ). Nghịch từ
ÁN
[Ni(CN)4]2-
TO
4s 4p 3d Phức [NiCl4] : Cl là phối tử cho π → tạo trường yếu → không dồn ép electron d được → tạo phức tứ diện với lai hóa sp3 . Spin thấp (S = 1 ). Thuận từ sp3 2-
-
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Số phân tử NiSO4 trong một ô mạng cơ sở phải là số nguyên → n = 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
(2)
M NiSO4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4
Y
ρ NiSO .N A .a.b.c
TP
n=
(1)
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
→ n=
n.M NiSO4 m m = = V a.b.c N A .a.b.c
Đ ẠO
Từ ρ NiSO4 =
N
LG: a = 6,338.10–8 cm; b = 7,842.10–8 cm; c = 5,155.10–8 cm
D
IỄ N
[Ni(Cl)4]23d
4s
4p
Ni : 3d84s2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
4s 4p 3d Phức [Ni(CO)4] : CO là phối tử nhận π → tạo trường mạnh → dồn electron 4s vào 3d → tạo obitan 4s,3d trống → lai hóa sp3 , phức tứ diện. Spin thấp (S = 0). Nghich từ sp3
N
[Ni(CO)4] 4p
k−1
TO
k2 → 2NO2 N2O2 + O2 (b) (chậm) Cộng (a) với (b) sẽ thu được phản ứng tổng cộng (3). Giai đoạn (b)chậm, quyết định tốc độ chung của phản ứng, nên: v = k2[N2O2][ O2] (*) Do giai đoạn (b) chậm và (a) nhanh nên có thể coi cân bằng (a) được thiết lập, khi đó có: [N2O2]/[NO]2 = k1/k-1 → [N2O2] = (k1/k-1)[NO]2 (2*) Thay (2*) vào (*) thu được: v = (k1/k-1)k2[NO]2[ O2] = k[NO]2[ O2] với k = (k1/k-1)k2. Như vậy từ cơ chế giả định có thể rút ra được định luật tốc độ thực nghiệm. Cơ chế là có khả năng. Chú ý: Thí sinh có thể đưa ra cơ chế khác. Nếu chứng minh chặt chẽ rằng cơ chế đó phù hợp với thực nghiệm thì cho đủ điểm. 2. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 1 được xác định bằng hệ thức: (t là thời gian phản ứng; a là nồng độ đầu; 1 a k = ln (1) x là nồng độ chất đã phản ứng). t a-x
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
3. Thiết lập một pin nồng độ từ dung dịch CuSO4 1M và dung dịch CuSO4 0,1M + Viết các nửa phản ứng ở catot, anot và sơ đồ pin. + Tính suất điện động ở 25oC của pin LG Nửa phản ứng oxi hóa ở anot: Cu - 2e → Cu2+ Nửa phản ứng khử ở catot : Cu2+ +2e → Cu Công thức của pin: (Anot) Cudd CuSO4 0,1 M dd CuSO4 1,0 M Cu ( catot) Sức điện động: 0,0591 [Cu 2+ ]catot 0,0591 1,0M E(tb) = Ecatot – Eanot = lg = lg ≅ 0,3V 2 2 0,1M [Cu 2+ ]anot Câu 4. (2,0 điểm) 1. Cho phản ứng pha khí : 2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k) (1) 2 Phản ứng (1) tuân theo định luật tốc độ thực nghiệm v = k[NO] [O2]. Giả định rằng phản ứng không diễn ra theo một giai đoạn sơ cấp. Hãy đề nghị một cơ chế có khả năng cho phản ứng (1) và chứng tỏ rằng cơ chế ấy phù hợp với thực nghiệm động học. 1. Phản ứng có thể xảy ra theo cơ chế hai giai đoạn: k1 ⇀ 2NO ↽ (a) (nhanh) N2 O2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
CO CO CO
TP
CO
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
4s
3d
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÁN
nhiệt độ không đổi một thời gian chờ quá trình kết tinh kết thúc rồi được tách cẩn thận khỏi các tinh thể đã tạo thành. Khi cân, khối lượng dung dịch giảm đi 41,9 g so với ban đầu. Hãy tính khối lượng tinh thể Ca(NO3)2·4H2O có thể hòa tan bão hòa trong 100 g nước ở nhiệt độ trên.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
chì trong 12 h với dòng một chiều 5,00 A. Khi kết thúc quá trình điện phân nói trên, dung dịch được giữ ở
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
và paxeton = p0 – y. Như vậy áp suất chung của hệ là: p - p0 3p - p p = p0 – y + 3y = p0 + 2y → y = và p0 – y = 0 2 2 p0 2p 0 2,303 2,303 Áp dụng hệ thức (1): k = lg = lg , ta có: t p0 - y t 3p 0 - p 2,303 2 . 312 k1 = lg = 0,02568 (phút-1) 6,5 3 . 312 - 408 2,303 2 . 312 k2 = lg = 0,0252 (phút-1) 13 3 . 312 - 488 2,303 2 . 312 k3 = lg = 0,02569 (phút-1) 19,9 3 . 312 - 562 k1 ≈ k2 ≈ k3. Vậy phản ứng (2) là phản ứng bậc 1. Hằng số tốc độ trung bình của phản ứng (2) là: 1 k = (0,02568 + 0,0252 + 0,02569) = 0,02563 (phút-1). 3 0,693 0,693 b) Thời gian nửa phản ứng của phản ứng (2) là: t1/2 = = = 27,04 (phút). k 0,02563 Câu 5. (2,0 điểm) 1. Một dung dịch A chứa 160,0 g nước và 100,0 g canxi nitrat được điện phân với hai điện cực bằng than
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com a) Sự phân hủy axeton diễn ra theo phản ứng: (2) CH3COCH3 → C2H4 + H2 + CO Theo thời gian phản ứng, áp suất chung của hệ đo được là: 0 6,5 13 19,9 t (phút) p (mmHg) 312 408 488 562 Hãy chứng tỏ phản ứng (2) là phản ứng bậc 1 và tính hằng số tốc độ của phản ứng này. b) Tính thời gian nửa phản ứng của phản ứng (2). 2. a) Để chứng minh phản ứng (2) là phản ứng bậc 1, ta thế các dữ kiện bài cho vào phương trình (1) để tính k của phản ứng (2), nếu các hằng số thu được là hằng định thì phản ứng là bậc 1. Vì áp suất tỉ lệ với nồng độ chất nên phương trình động học có thể biểu diễn theo áp suất riêng phần. Gọi p0 là áp suất đầu của axeton và y là áp suất riêng phần của C2H4 ở thời điểm t, ta có p H 2 = pCO = y
ÀN
Cho hằng số Faraday F = 96487C/mol
D
IỄ N
Đ
LG a) Sự giảm khối lượng của dung dịch được gây ra do hai nguyên nhân: sự điện phân nước và sự kết tinh của Ca(NO3)2·4 H2O khi nồng độ của Ca(NO3)2·cao hơn độ tan. Q = I·t Q = 12·3600·5 As Q = 216000 As 216,000 Khối lượng hiđro tạo thành ở cực âm = 1g = 2,24 g 96487 216,000 Khối lượng oxi tạo thành ở cực dương = ·16g = 17,91 g 2 ⋅ 96487 Sự giảm khối lượng chất nước trong dung dịch do điện phân = 20,15 g
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Khối lượng tinh thể Ca(NO3)2·4H2O đã kết tinh = 41,9 g – 20,15 g = 21,75 g - [M(Ca(NO3)2·4 H2O) = 236.1 g] → số mol Ca(NO3)2·4 H2O : (21,75 g)/236,1g/mol = 0,09 mol
Ơ
N
Lượng nước trong dung dịch trước khi điện phân: 160 g Lượng Ca(NO3)2 trước khi điện phân là 100 g tương ứng với số mol 100/164,1 mol = 0,61 mol.
4
TO
ÁN
Đặt số mol Fe3O4 và Fe2O3 lần lượt là x và y ta có: 3x + 2 y = 0,016 × 2 = 0,032 x = 0,0045 ⇒ x + y = 0,00275 × 5 = 0,01375 y = 0,00925 0,0045 × 232 %m Fe 3O 4 = × 100% = 17,4% 6,000 0,00925 × 160 %m Fe 2O 3 = × 100% = 24,7% 6,000 Câu 6. (2,0 điểm). Đun nóng hỗn hợp khí gồm O2 và SO2 có chất xúc tác, xảy ra phản ứng: 1 O2 + SO2 ⇌ SO3 (1) 2 1. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 60 oC (chấp nhận hiệu ứng nhiệt của phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ). Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào tới trạng thái cân bằng của phản ứng (1)?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
0,54 mol x 236,1 g/mol = 127,5 g Ca(NO3)2·4H2O. 2. Cho 6,000 g mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả sắt thành Fe2+) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50 mL. Lượng I2 có trong 10 mL dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,500 mL dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra S4O62-). Lấy 25 mL mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 mL dung dịch MnO4- 1,000M trong H2SO4. a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn). b) Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu. LG a. Phương trình phản ứng: Fe3O4 + 2I- + 8H+ → 3Fe2+ + I2 + 4H2O (1) Fe2O3 + 2I- + 6H+ → 2Fe2+ + I2 + 3H2O (2) (3) 2S2O32- + I2 → S4O62- + 2I5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O (4) b. Tính phần trăm: 1 1 (3) ⇒ n I 2 (3) = n S O 2 − = 0,0055 × 1 = 0,00275mol 2 2 3 2 (4) ⇒ n Fe 2 + ( 4) = 5n MnO − = 5 × 0,0032 × 1 = 0,016mol
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
- Trong dung dịch sau điện phân: H2O: (160 – 20,15 – 0.09·4·18) g = 133,37g Ca(NO3)2 : (0.61- 0,09) mol = 0,52 mol. Số mol nước nằm trong các tinh thể Ca(NO3)2·4H2O là 4x0,52 mol. Khối lượng nước còn lại trong dung dịch sau điện phân và sau sự kết tinh của Ca(NO3)2·4H2O là: 133,7 g – 0,52·4·18g = 95,93 g. 100 Như vậy, 100 g nước có thể hòa tan tối đa ·0,52 = 0,54 mol Ca(NO3)2·4H2O. 95,93 Khối lượng Ca(NO3)2·4H2O hòa tan tối đa trong 100g nước ở nhiệt độ nói trên là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
G
N
H Ư
=e
Khi ∆H o = const, ta có: ln
- 70,87.103 8,314 . 298
K p, 333
K p, 298
TR ẦN
-
= 2,65.1012.
=-
∆H 0 1 1 R 333 298
B
∆G 0298 RT
10 00
→ K p, 298 = e
-
- 99,12.103 1 1 10 -½ → ln = → K p, 333 = 3,95.10 (atm ). 12 8,314 333 298 2,65.10 o Khi tăng nhiệt độ từ 25 C đến 60 oC, hằng số cân bằng Kp giảm từ 2,65.1012 xuống 3,95.1010 (atm- ½), điều này hoàn toàn phù hợp với nguyên lý Le Chatelier (Lơ Satơliê), do phản ứng (1) tỏa nhiệt. P.V 1.2 2. Tổng số mol của hệ: n = = 0,065 (mol). Tại thời điểm cân bằng: = R.T 0,082 . 373 nSO3 = 0,03 (mol); nSO2 = 0,05 - 0,03 = 0,02 (mol); n O2 = 0,065 - 0,03 - 0,02 = 0,015 (mol).
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
K p, 333
TO
Vì áp suất tổng của hệ là 1 atm, do đó: 0,03 pSO3 0,03 0,065 = 3,12 (atm-1/2). Kp = = = pSO2 . p O2 0,02 0,015 0,015 . 0,02 . 0,065 0,065 0,065 3. a) Nếu áp suất tăng gấp đôi do thêm He, nhưng thể tích không đổi, áp suất riêng phần của các chất khí không đổi, do đó cân bằng không bị chuyển dịch. b) Nếu áp suất tổng trong bình không đổi, nhưng giả thiết thể tích bình được tăng gấp đôi, khi đó sẽ làm giảm áp suất riêng phần của các chất (loãng khí), cân bằng (1) sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 7. (2,0 điểm)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 O2 + SO2 ⇌ SO3, suy ra: 2 1 ∆G 0298 = (- 395,18 + 296,06) – 298.10-3 . (256,22 – 248,52 - . 205,03) 2 = - 99,12 - 298.10-3.(- 94,815) ≈ - 70,87 (kJ.mol-1 )
Ở 25 oC: ∆G 0298 = ∆H 0298 − T.∆S0298 . Từ phản ứng:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
LG: 1. Ta có: ∆G 0 = ∆H 0 − T.∆S0 = - RTlnKp
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
50,63 39,79 29,36
TP
256,22 248,52 205,03
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
-395,18 -296,06 0,0
Y
p
sinh
SO3 SO2 O2
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com 2. Trong một thí nghiệm, người ta đưa từ từ oxi vào một bình dung tích 2 lít chứa 0,05 mol SO2 có chất xúc tác (thể tích của chất xúc tác không đáng kể) ở 100 oC. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì có 0,03 mol SO3 được tạo thành, áp suất tổng của hệ là 1 atm. Tính Kp. 3. Cân bằng (1) sẽ chuyển dịch như thế nào trong các trường hợp sau: a) Cho một lượng He vào bình phản ứng để áp suất khí trong bình tăng gấp đôi? b) Giả thiết thể tích khí trong bình tăng gấp đôi, lượng He cho vào bình phản ứng chỉ để giữ cho áp suất tổng không đổi? Cho các số liệu nhiệt động như sau: Khí S0 (J.K–1.mol–1) C0 (J.K–1.mol–1) ∆H 0 (kJ.mol–1)
1. Hợp chất A có công thức:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
O
CH3
-H
Ó
A
cis, s-cis trans, s-cis cis, s-trans trans, s-trans Tên của một trong các cấu trúc đó: trans,s-trans-3-metylpent-3-en-2-on. 3. Vẽ công thức cấu trúc của các dẫn xuất 1,4-đioxan là sản phẩm đime hóa hợp chất (R)-1,2-epoxi-2-metylpentan. LG: Công thức cấu trúc của các dẫn xuất 1,4-đioxan thế khi đime hóa hợp chất (R)-1,2-epoxi-2-metylpentan: CH3
n-C3H7
O
Ý
O CH3 C3H7-n
CH3
-L
n-C3H7 O
ÁN
O
O n-C3H7
C3H7-n CH3
O
O
CH3
CH3
O C3H7-n
n-C3H7
ÀN
CH3
C3H7-n
O n-H7C3 H3C
CH3 C3H7-n
O
O
H3C
O
O
C3H7-n
n-H7C3 H3C
C3H7-n CH3
CH3
C3H7-n CH3
O
CH3 C3H7-n O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
2. Cho hợp chất CH3CH=C(CH3)COCH3. Vẽ tất cả các công thức cấu trúc bền và viết tên của một trong các công thức cấu trúc tìm được của hợp chất. LG: Các công thức cấu trúc bền của CH3CH=C(CH3)COCH3. H3C H H CH3 H3C H H CH3 C C C C C O C CH3 C CH3 C O H3C H3C C H3C C H3 C CH3 O O CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
G
S-cis
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
S-trans
Đ ẠO
O
(Z)
O
(E)
(R)
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
(S)
H
.Q
Ar
H Ar
U
Y
N
H
Ơ
N
Hãy gọi tên A và cho biết A có bao nhiêu dạng cấu trúc không gian tương đối bền, các dạng đó khác nhau về các yếu tố lập thể nào? Hãy viết công thức cấu trúc của hai dạng tiêu biểu, có ghi đầy đủ các ký hiệu lập thể thích hợp. LG A là: 6-metyl-2-p-tolylhept-4-en-3-on Có 8 dạng cấu trúc không gian tương đối bền, chúng khác nhau về các yếu tố: cấu hình R/S, cấu hình E/Z và cấu dạng S-cis/S-trans.
O C3H7-n
Đ
Câu 8. (2,0 điểm)
D
IỄ N
1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH3 HO
O OMe
HIO4/H2O
OH OH A
C
C6H12O5 B
O /A g 2 H 3I
H
2 /N
i, t o C
C8H16O5 C CH2OH H
OCH3 O
H3C
H CH2OH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
a. Viết công thức cấu trúc của A (có biểu diễn cấu hình của từng nguyên tử cacbon bất đối). A thuộc dãy nào (D hay L) và dạng α-glicozit hay β-glicozit? b. Viết công thức cấu tạo của B và C biết rằng B không chứa nhóm cacbonyl. Giải thích sự tạo thành B. c. Vì sao B không chứa nhóm cacbonyl mà vẫn bị khử bởi hiđro? LG a. Cấu trúc của A là O OMe HO Nó thuộc dẫy L, loại β -glicozit.
B
OH
C
OMe
TR ẦN
c. Dưới tác dụng của nhiệt, B mở vòng, bị đehiđrat hoá trở lại anđehit và do đó bị khử. 2. Viết sơ đồ phản ứng oxi hóa D-glucozơ tạo thành axit anđonic và axit anđaric, công thức Haworth các mono và đi γ-lacton của chúng và gọi tên các lacton ấy.
COOH
CHO
OH
OH
OH
CH2OH
Ý
CH2OH axit gluconic
HO
ÀN
OH OH
Đ
COOH
CH2OH OH O
OH
HO O OH
O
OH
O
OH OH
CH2OH
OH COOH O
COOH OH O
ÁN
OH
C
D- -gluconolacton
-L
HNO3
COOH
H2O
A
HO
O
Ó
OH OH
Br2
-H
HO
10 00
B
LG: Các sản phẩm oxi hoá D-glucozơ và các lacton của nó
OH HO
OH O
O O
O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
CH OH
HC CH3 MeO O CH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HO
CH3I Ag2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
OH
OH
HC CH3 HO O CH
O OMe
G
HC CH3 O
HIO4 H2O
O OMe
N
CH3
O OMe
H Ư
O OMe
HO
Đ ẠO
TP
b. Sau khi phản ứng với HIO4, một nhóm anđehit bị hiđrat hoá thành gem điol, chất này tạo vòng với nhóm anđehit thứ hai, tiếp theo là phản ứng metyl hoá.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
OH
OH Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
CH3
O
OH 1,4-lacton cña axit glucaric 1,4:3,6-dilactoncña axit glucaric 3,6-lacton cña axit glucaric OH
D
IỄ N
Câu 9. (2,0 điểm) 1. Từ vỏ cây quế người ta tách được axit hữu cơ Y chứa 72,94% C, 5,44% H còn lại là O. Biết rằng Y có một nhóm cacboxyl và khi phản ứng với nước brom dư thì tạo thành dẫn xuất đibrom. Dùng dung dịch chuẩn NaOH 0,5000 M chuẩn độ 50,00 mL dung dịch chứa 1,8500 g axit Y. Khi nhỏ hết 15,00 mL dung dịch NaOH thì pH của dung dịch thu được là 4,61, nhỏ tiếp 10,00 mL dung dịch NaOH thì đạt tới điểm tương đương. a. Hãy tính hằng số Ka của axit Y và pH của dung dịch thu được tại điểm tương đương.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com b. Hòa tan 1 mol Y vào axit sunfuric ở 25 oC thì thu được dung dịch có thành phần không đổi là 0,75 mol Y và 0,25 mol đồng phân hình học của nó. Hãy tính gần đúng sự chênh lệch về năng lượng biểu thị độ bền tương đối của hai đồng phân nói trên. Đề nghị công thức cấu trúc của Y và viết cơ chế phản ứng đồng phân hóa nó. LG a. Đặt MY là khối lượng của Y và Ka là hằng số axít của nó Tổng thể tích chuẩn độ là 25 ml 25.0, 5 1,85 1000 . CY = = = 0, 25M ⇒ M Y = 148( g / mol ) 50 M Y 50
H
- H+
H
Ph
COOH
COOH
H
-H
H
Ó
A
Tại điều kiện cân bằng, nồng độ Y lớn hơn đồng phân hình học của nó, tức Y là bền hơn vậy Y là đồng phân trans . Hằng số cân bằng của phản ứng đồng phân hóa
COOH
K=
[cis-cinnamic] 0, 25 1 = = [trans-cinnamic] 0, 75 3
-L
Ý
H
H
TO
ÁN
∆E = Ecis - Etrans ≃ ∆Go = -RTlnK = -8,314.298.ln(1/3).10-3 kJ/mol = 2,7 kJ/mol 2. Cho 2,81 gam một đieste quang hoạt A, chỉ chứa C, H và O được xà phòng hóa với 30,00 mL dung dịch NaOH 1,00 M. Sau khi xà phòng hóa, cần 6,00 mL dung dịch HCl 1,00 M để chỉ chuẩn độ NaOH chưa sử dụng. Sản phẩm xà phòng hóa gồm axit đicacboxylic B không quang hoạt, CH3OH và một ancol quang hoạt C. Ancol C phản ứng với I2/NaOH cho một kết tủa màu vàng và C6H5COONa. Điaxit B phản ứng với với Br2 trong CCl4 cho một sản phẩm duy nhất không quang hoạt (hợp chất D). Ozon phân B chỉ cho một sản phẩm. a. Hãy xác định khối lượng phân tử hợp chất A. b. Viết công thức cấu tạo của A, B, và C không cần hóa học lập thể. c. Viết các công thức hóa học lập thể có thể có (với các liên kết phối cảnh và dấu chấm) của C. d. Viết công thức hóa học lập thể của D, dùng công thức chiếu Fisơ (Fischer). e. Viết công thức hóa học lập thể của B. LG a. Hãy xác định khối lượng phân tử hợp chất A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ph
COOH H H
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H
H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
Ph
+H+
B
COOH
10 00
H
TR ẦN
H Ư
N
G
Đặt [HY] = [OH-] = x, CY- >> Kb, nồng độ của Y- không đổi = 0,1667 M ⇒ pH = 8,83 x2 = Kb . CY- ⇒ x = [OH-] = x = 6,708.10-6 b. Công thức đơn giản nhất của Y là CxHyOz tỉ lệ x : y : z = 6,08 : 5,44 : 1,35 = 9 : 8: 2 Kết hợp MY = 148 ⇒ công thức phân tử của Y là C9H8O2 - Y có đồng phân hình học (cis, trans), có một nối đôi phản ứng được với nước brom, (π+v) = 6, vậy cấu tạo của Y là: C6H5CH=CHCOOH (axit xinnamic). Cơ chế đồng phân hóa:
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
→ Y- + H2 O - Phản ứng chuẩn độ: HY + OH- [HY] 25-15 [H + ] = 10-4,61 = K a . - = K a . ⇒ K a ≃ 3, 7.10−5 Y 15 - Xác định pH của dung dịch tại điểm tương đương. Tại điểm tương đương ta có dung dịch Y- là bazơ, Kb = 10-14/Ka = 2,7.10-10. Nông độ Y- là: 0,25.50/(50+25) = 0,1667 M ⇀ HY + OHY- + H2O ↽
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com From the other data it is concluded that the compound contains at least a double bond C=C, as well as the two ester groups C 6H 5 * COOCH
N
CH3 , totaling
COOCH3,
N
H
C13H12O4 (M = 232).
O
C6H5CH(OH)CH3
G
c. Viết các công thức hóa học lập thể có thể có (với các liên kết phối cảnh và dấu chấm) của C.
or
HO
H3C
CH3
OH
B
H
10 00
H
H Ư
C 6H5
TR ẦN
C 6H5
N
Các công thức Hóa học lập thể có thể có của C
Ó
A
d. Viết công thức hóa học lập thể của D, dùng công thức chiếu Fisơ (Fischer).
Br
TO
ÁN
H H
Ý
COOH
-L
D:
-H
Công thức Hóa học lập thể của D
Br
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
HOCCH=CHCOH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
H3COCCH=CHCOCH(CH3)C6H5
COOH
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
O
O
O
C
B
A
Y
b. Viết công thức cấu tạo của A, B, và C không cần hóa học lập thể.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
mmol NaOH used for the saponification of the diester: 30.00 ml NaOH · 1.00 mmol/ml – 6.00 ml · 1.00 mmol/ml = 24 mmol ← excess NaOH → → 24.00 mmol NaOH saponified 12 mmol diester (2.81 g diester) → Mr diester = 2.81/0.012 = 234.16 ≈ 234.
Ơ
MA = 234
D
IỄ N
e. Viết công thức hóa học lập thể của B.
Công thức Hóa học lập thể của B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn HOOC
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H C
C
COOH
H
Ơ
N
H
N
Câu 10. (2,0 điểm)
Ph
2.
Ph
O
O
OH
Ph
O
Ph
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Ph 2. Hiđro hóa một hiđrocacbon A (C8H12) hoạt động quang học thu được hiđrocacbon B (C8H18) không hoạt động quang học. A không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 và khi tác dụng với H2 trong sự có mặt của Pd/PbCO3 tạo hợp chất không hoạt động quang học C (C8H14). a. Xác định cấu trúc và gọi tên A, B, C. b. Oxi hóa mãnh liệt A bằng dung dịch KMnO4 trong H2SO4.Viết phương trình hoá học. LG 2 + 2.8 − 12 2 + 2.8 − 18 2 + 2.8 − 14 a) A có độ bất bão hòa ∆ = = 3 , B có ∆ = = 0 và C có ∆ = = 2. 2 2 2 Vì A cộng 3 phân tử hidro để tạo ra B nên A có các liên kết bội hoặc vòng ba cạnh. A cộng 1 phân tử H2 tạo ra C và A không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nên A có một liên kết ba dạng -C≡C-R. A cũng phải chứa một liên kết đôi dạng cis- (Z) ở vị trí đối xứng với liên kết ba, vì khi A cộng 1 phân tử H2 (xúc tác Pd làm cho phản ứng chạy theo kiểu cis-) tạo C không hoạt động quang học. Cấu tạo của A, B, C là: H 2Z-4-metylhept-2-en-5-in (A) CH3 C C C * C C CH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ph
TR ẦN
Ph
1. Baz¬
O
Ph
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2.HCOOEt
Ph
PCC
Ph
O
1.Mg, ete
PhCH2Br
Ph OH
.Q
U
HBr
PhCH2OH
Ph
O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
PhCHO
OH
Ph
TP
O
Ph
PCC
Đ ẠO
Ph
G
Ph
N
CN-
H Ư
1. PhCHO
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
1. Viết sơ đồ điều chế 2,3,4,5-tetraphenylxiclopenta-2,4-đienon từ benzanđehit, etyl fomat và các chất vô cơ cần thiết.
H H CH3 (B) CH3CH2CH 2CH(CH3)CH2CH2CH3 4-metylheptan H 2Z,5Z-4-metylhepta-2,5-dien (C) CH3 C C C C C CH3
H H CH3 H H b) Phương trình phản ứng: 5CH3CH=CHCH(CH3)C≡C-CH3 + 14KMnO4 + 21H2SO4 → → 10CH3COOH + 5CH3CH(COOH)2 + 14MnSO4 + 7K2SO4 + 16H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
------HẾT------
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 180 phút Bài 1. (2 điểm): Tốc độ phản ứng.
Ơ
N
Cho phản ứng: 2N2O5(k) → 4NO2(k) + O2(k)
H
3,42.10-4
7,98.10-4
1,48.10-3
2. Tính thời gian cần để nồng độ N2O5 giảm từ 0,150M xuống còn 0,050M.
N H Ư
400C. Xác định năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
G
3. Tốc độ đầu của phản ứng khi nồng độ N2O5 bằng 0,150M là 2,37.10-3 mol.l-1.phút-1 tại
TR ẦN
4. Cho biết cơ chế của phản ứng phân huỷ N2O5 theo sơ đồ sau: k1 N2O5 → NO2 + NO3 '
B
k1 → N2O5 NO2 + NO3
10 00
k2 → NO2 + NO + O2 NO2 + NO3
k
3 → 3NO2 NO + N2O5
Ó
A
Áp dụng nguyên lí nồng độ ổn định đối với NO3 và NO, hãy thiết lập biểu thức của tốc độ
-L
Ý
-H
d[N 2 O5 ] . dt
Hướng dẫn giải
ÁN
Cho phản ứng: 2N2O5(k) → 4NO2(k) + O2(k) 1. (0,5 điểm)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
độ phản ứng. Chỉ dẫn cách tính cụ thể.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
1. Hãy viết biểu thức của định luật tốc độ phản ứng cho phản ứng trên và tính hằng số tốc
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tốc độ, mol.l-1.phút-1
N
0,650
Y
0,350
U
0,150
.Q
[N2O5], M
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Giá trị tốc độ đầu của N2O5 tại 250C được cho trong bảng dưới đây:
ÀN
Biểu thức của định luật tốc độ phản ứng cho phản ứng trên và tính hằng số tốc độ phản
IỄ N
Đ
ứng.
v = k.[N2O5]x
D
Dựa vào số liệu cho suy ra x = 1 hay v = k.[N2O5]
Tính k của các thí nghiệm suy ra k trung bình k = 2,28.10-3 (phút-1) 2. (0,5 điểm) Thời gian cần để nồng độ N2O5 giảm từ 0,150M xuống còn 0,050M.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Áp dụng biểu thức của động học bậc nhất: kt = ln
[N 2O5 ]0 0,150 = ln = 2, 28.10 −3.t [N 2O5 ] 0, 050
T = 481 phút
Ơ
Tốc độ đầu của phản ứng khi nồng độ N2O5 bằng 0,150M là 2,37.10-3, mol.l-1.phút-1 tại
H
400C. Năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
Y
N
Tại 400C có k2 = 2,37.10-3 : 0,150 = 1,58.10-2 (phút-1)
k
3 → 3NO2 NO + N2O5
A
Áp dụng nguyên lí nồng độ ổn định đối với NO3 và NO:
-H
Ó
d[NO3 ] = k1.[N2O5] - k1' .[NO2].[NO3] – k2.[NO2].[NO3] = 0 (1) dt
-L
Ý
d[NO] = k2.[NO2].[NO3] – k3.[NO].[N2O5] = 0 (2) dt
TO
ÁN
d[N 2 O5 ] = - (k1.[N2O5] + k3.[NO].[N2O5] ) + k1' .[NO2].[NO3] dt
k1.[N2O5] = ( k1' + k2).[NO2].[NO3]
Từ (1) và (2) suy ra:
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
k2 → NO2 + NO + O2 NO2 + NO3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
k1 NO2 + NO3 → N2O5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Đ ẠO '
TR ẦN
k1 N2O5 → NO2 + NO3
N
d[N 2 O5 ] . dt
H Ư
Thiết lập biểu thức của tốc độ phản ứng
G
4. (0,5 điểm)
IỄ N D
1 1 1, 58.10−2 E 1 1 . Thay các số liệu: ln = a −3 2, 28.10 8,314 298 313 T1 T2
⇒ Ea = 1,00.105 (J/mol)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Áp dụng phương trình Arrhenus: k E ln 2 = a k1 R
N
3. (0,5 điểm)
k3.[NO].[N2O5] = k2.[NO2].[NO3] k2 k = 3 [NO] k + k2 k1 ' 1
[NO] =
k1k2 k3 (k1' + k2 )
[NO2].[NO3] =
k3 .[NO].[N2O5] k2
d[N 2 O5 ] k = - k1.[N2O5] - k3.[NO].[N2O5] + k1' . 3 .[NO].[N2O5] dt k2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
= k1.[N2O5].( -1 -
k2 k1' + ) k1' + k2 k1' + k2
Bài 2. (2 điểm): Dung dịch điện li.
Ơ
1. Thêm một lượng Na3PO4 vào dung dịch A sao cho độ điện li của ion S2- giảm 20% (coi
N
Dung dịch A gồm Na2S và CH3COONa có pHA = 12,50.
H
thể tích dung dịch không đổi). Tính nồng độ của Na3PO4 trong dung dịch A.
Y
N
2. Chuẩn độ 20,00 ml dung dịch A bằng dung dịch HCl 0,10 M:
H Ư
N
4. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được 3 dung dịch riêng biệt: H3PO4, Na3PO4, NaH2PO4. Giải thích các hiện tượng xảy ra.
TR ẦN
Cho: pK a1(H2S) = 7,02; pK a2(H2S) = 12,9; pK a1(H3PO4 ) = 2,15; pK a2(H PO ) = 7,21; pK a3(H3PO4 ) = 12,32; 3
4
RT l n = 0,0592lg. F
B
0 pK a(CH3COOH) = 4,76; ES/H = 0,14 V; E 0O2 /H2O =1,23 V; ở 25 oC: 2,303 2S
10 00
Hướng dẫn giải
A
1. Gọi nồng độ của Na2S và CH3COONa trong dung dịch A là C1 (M) và C2 (M). Khi chưa + H2O ⇌ HS- + OH-
10-1,1
+ H2O ⇌ H2S + OH-
10-6,98
-H
S2-
Ó
thêm Na3PO4, trong dung dịch xảy ra các quá trình:
-L
Ý
HS-
ÁN
CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-
10-14
(2) (3) (4)
TO
H2O ⇌ H+ + OH-
10-9,24
(1)
So sánh 4 cân bằng trên → tính theo (1):
Đ IỄ N D
S2C
+ H2O ⇌ HS- + OH-
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
cân bằng của phản ứng xảy ra.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3. Để lâu dung dịch A trong không khí, một phần Na2S bị oxi hóa thành S. Tính hằng số
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q Đ ẠO
b. Nếu chỉ dùng hết 17,68 ml HCl thì hệ thu được có pH là bao nhiêu?
TP
Tính nồng độ CH3COONa trong dung dịch A.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
a. Khi chỉ thị metyl da cam đổi màu (pH = 4,00) thì dùng hết 19,40 ml dung dịch HCl.
10-1,1
C1
[ ] C1- 10-1,5
10-1,5
10-1,5
→ CS = C1 = 0,0442 (M) và độ điện li αS = α1 = 2-
2-
[HS- ] 10−1,5 = = 0, 7153 CS20, 0442
Khi thêm Na3PO4 vào dung dịch A, ngoài 4 cân bằng trên, trong hệ còn có thêm 3 cân bằng sau: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
PO3-4
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+ H2O ⇌ HPO2-4 + OH-
10-1,68
(5)
-
10-6,79
(6)
-
10-11,85
(7)
HPO 2-4 + H2O ⇌ H 2 PO-4 + OH
H 2 PO-4 + H2O ⇌ H 3 PO 4 + OH
Khi đó α,S = α 2 = 0,7153.0,80 = 0,57224 =
[HS- ] → [HS-] = 0,0442. 0,57224 = 0,0253 CS2-
Ơ
2-
N
H
(M).
Y
Vì môi trường bazơ nên CS = [S2-] + [HS-] + [H2S] ≈ [S2-] + [HS-]
→ CPO = [ PO3-4 ] + [ HPO2-4 ] + [ H 2 PO-4 ] + [ H3PO4 ] ≈ [ PO3-4 ] + [ HPO2-4 ] 34
CPO3- = 0,0965 + 0,0340 = 0,1305 (M).
10 00
B
4
2. Khi chuẩn độ dung dịch A bằng HCl, có thể xảy ra các quá trình sau: 1012,9
A
S2- + H+ → HS-
107,02
-H
Ó
HS- + H+ → H2S
104,76
Ý
CH3COO- + H+ → CH3COOH
-L
−4,00 [HS- ] 10 −4,00 2- [H 2S] 10 ≫ ≫ ≫ 1→ [H2S] ≫ [HS ]; = 1→ [HS ] [S ]; = 2−12,90 −7,02 [S ] 10 [HS ] 10
TO
ÁN
Tại pH = 4,00:
[CH 3COOH] 10−4,00 0,76 = = 10 [CH 3COO - ] 10−4,76
≈ 1→
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
[HPO 2-4 ][OH - ] 0, 0340.0, 0593 = = 0,0965 (M). 10-1,68 10-1,68
TR ẦN
Từ (5) → [ PO3-4 ] =
H Ư
N
G
[OH-] = [HS-] + [ HPO2-4 ]→[ HPO2-4 ] = [OH-] - [HS-] = 0,0593 – 0,0253 = 0,0340 (M)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
So sánh các cân bằng (1) → (7), ta thấy (1) và (5) quyết định pH của hệ:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
10 −1,1.0, 0189 = 0,0593 (M). 0, 0253
Đ ẠO
Từ (1) → [OH-] =
.Q
→ [S2-] = 0,0442 – 0,0253 = 0,0189 (M)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
2-
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
[CH 3COOH] 100,76 = = 0,8519 [CH 3COOH]+[CH 3COO - ] 1 + 100,76
Như vậy khi chuẩn độ đến pH = 4,00 thì ion S2- bị trung hòa hoàn toàn thành H2S và
85,19% CH3COO- đã tham gia phản ứng: → 0,10. 19,40 = 20,00.(2.0,0442 + 0,8519.C2) → CCH COO = C2 = 0,010 (M). -
3
Khi chuẩn độ hết 17,68 ml HCl, ta thấy: nHCl = 0,1.17,68 = 1,768 (mmol); n S = 20. 0,0442 = 0,884 (mmol) = 0,5. nHCl 2-
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy phản ứng xảy ra: S2-
2H+ →
+
0
0,884 0, 01.20 = 0,02346 (M) và CH3COO-: = 5,308.10-3 (M). 37, 68 37, 68
HS- ⇌ H+ + S2-
10-12,9
H2O ⇌ H+ + OH-
10-14
Y U
.Q
TP
(10)
(11)
N
(12)
Chấp nhận [H2S]1 = CH S = 0,02346 (M) và [CH3COO-]1 = CCH COO = 5,308.10-3 (M), 2
-
3
10 −5,57 = 0,02266 (M). 10 −5,57 + 10−7,02
Ó
A
Kiểm tra: [H2S]2 = 0,02346.
10 00
B
thay vào (12), tính được h1 = 2,704.10-6 = 10-5,57 (M).
-H
[CH3COO-]2 = 5,308.10-3.
10 −4,76 = 4,596.10-3 (M). −5,57 −4,76 10 + 10
-L
Ý
Thay giá trị [H2S]2 và [CH3COO-]2 vào (12), ta được h2 = 2,855.10-6 = 10-5,54 ≈ h1.
ÁN
Kết quả lặp, vậy pH = 5,54.
TO
3. Oxi hóa S2- bằng oxi không khí: S2- ⇌ S ↓ + 2e
2x
Đ
0
K1-1 = 10−2E1 / 0,0592
O2 + 2H2O + 4e ⇌ 4OH-
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10-7,02 .[H 2S] 1 + 104,76 .[CH 3COO- ]
G
10 −7,02.[H 2S] - 104,76. [CH3COO-].h h
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
10-9,24
TR ẦN
→h =
(9)
H Ư
h = [H+] = [HS-] – [CH3COOH] =
(8)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10-7,02
pH của hệ được tính theo (8) và (11):
IỄ N D
H2S ⇌ H+ + HS-
CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Các quá trình:
N
H
Hệ thu được gồm H2S:
0,884 37, 68
0
N
C
1, 768 37, 68
Ơ
0,884 37, 68
C0
H2S
0
K 2 = 104E2 / 0,0592
2 S2- + O2 + 2H2O ⇌ 2 S ↓ + 4OH-
0
0
K = 104(E2 − E1 ) / 0,0592
0 Trong đó E10 = ES/S và E 02 = E O0 /OH được tính như sau: 2-
-
2
S + 2H+ + 2e ⇌ H2S H2S ⇌ 2H+ + S2S + 2e ⇌ S2Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0
K 3 = 102E3 / 0,0592
Ka1.Ka2 = 10-19,92 0
K1 = 102E1 / 0,0592
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
19,92.0, 0592 19, 92.0, 0592 0 = ES/ = -0,45 V H 2S − 2 2
O2 + 4H+ + 4e ⇌ 2H2O
0
K 4 = 104E4 / 0,0592
H2O ⇌ H+ + OH-
Kw = 10-14
O2 + 2H2O + 4e ⇌ 4OH-
0
N
K 2 = 104E2 / 0,0592
Ơ
→ E10 = E 30 -
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
N
2
H
→ E 02 = E 04 - 14.0,0592 = E 0O /H O - 14.0,0592 = 0,4012 V Vậy K = 104(E − E ) / 0,0592 = 104(0,4012+0,45) / 0,0592 = 1057,51.
Y
0 1
3
4
như sau: pH (H PO ) < 3 → trong dung dịch H3PO4 chỉ thị metyl đỏ có màu đỏ. 4
pK a3 + pK a2 = 9,765 → dung dịch Na3PO4 làm chỉ thị metyl đỏ 2
N
pH (Na 3PO4 ) > pH (Na 2 HPO4 ) ≈
G
3
pK a1 + pK a2 = 4,68 ≈ 5,00 → chỉ thị metyl đỏ có màu hồng da cam trong 2
TR ẦN
pH (NaH 2 PO4 ) ≈
H Ư
chuyển màu vàng.
10 00
Bài 3. (2 điểm): Điện hóa học.
B
dung dịch NaH2PO4. Vậy có thể dung metyl đỏ để phân biệt 3 dung dịch trên.
Cho: E0Ag /Ag = 0,80V; E0AgI/Ag,I = -0,15V; E0Au +
-
/Au+
= 1,26V; E0Fe3+ /Fe = -0,037V; E0Fe2+ /Fe = -0,440V.
Ó
A
Hãy:
3+
-H
a) Thiết lập một sơ đồ pin để xác định tích số tan của AgI. Viết các phương trình phản
Ý
ứng xảy ra trên mỗi điện cực, trong pin và tính độ tan (s) tại 25oC của AgI trong nước.
-L
b) Lập pin điện trong đó xảy ra sự oxi hoá ion Fe2+ thành ion Fe3+ và ion Au3+ bị khử
ÁN
thành ion Au+. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực, trong pin và tính
TO
sức điện động chuẩn của pin và hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin này.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
4
Đ ẠO
3
TP
4. Vì pK a1(H PO ) = 2,15; pK a2(H PO ) = 7,21; pK a3(H PO ) = 12,32 → khoảng pH của các dung dịch
Hướng dẫn giải
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
0 2
Đ
a) Để xác định tích số tan KS của AgI, cần thiết lập sơ đồ pin có các điện cực Ag làm việc
D
IỄ N
thuận nghịch với Ag+. Điện cực Ag nhúng trong dung dịch nào có [Ag+] lớn hơn sẽ đóng vai trò catot. Vậy sơ đồ pin như sau: (-) Ag │ I-(aq), AgI(r) ║ Ag+(aq) │ Ag(r) (+) Hoặc:
(-) Ag, AgI(r) │ I-(aq) ║ Ag+(aq) │ Ag(r) (+)
Phản ứng ở cực âm:
Ag(r) + I−(aq) ⇌ AgI(r) + e
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
K 1−1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ag+(aq) + e
Phản ứng ở cực dương:
Ag(r)
⇌
K2
Phản ứng xảy ra trong pin: Ag+(aq) + I-(aq) ⇌ AgI(r) Trong đó K S-1 = K 1−1 .K2 = 10
( E0
Ag + /Ag
-E 0
AgI/Ag,I-
) / 0,059
K S-1
≈ 1,0.1016
⇒
(1) KS = 1,0.10−16.
Ơ
S
N
S
KS = 10-16
H
Ag+ + I-
AgI↓ ⇌
N
- Gọi S là độ tan của AgI trong nước nguyên chất, ta có:
→
Fe3+(aq) + e
K 1−1
+ Au3+(aq) + 2e → Au (aq)
Phản ứng ở cực dương:
+ 3+ → Au (aq) + 2Fe (aq) Au3+(aq) + 2Fe2+(aq)
B
Phản ứng trong pin:
(+)
H Ư
2x Fe2+(aq)
Phản ứng ở cực âm:
N
Pt │ Fe3+(aq), Fe2+(aq) ║ Au3+(aq), Au+(aq) │ Pt
TR ẦN
(-)
G
dịch Au3+, Au+ là catot:
2( E 0
Au 3+ /Au +
10 00
K = (K 1−1 )2.K2 = 10
-E 0 3+ Fe
/Fe2+
K2 K
(2)
) / 0,059
A
Trong đó thế khử chuẩn của cặp Fe3+/Fe2+ được tính (hoặc tính theo hằng số cân bằng) Fe3+ + 3e ⇌
Fe
E0(1) = -0,037 V,
∆G0(1) = -3FE0(1)
Fe2+ + 2e ⇌
Ý
-H
Ó
như sau:
E0(2) = -0,440 V,
∆G0(2) = - 2F E0(1)
-L
Fe
TO
ÁN
Fe3+ + e ⇌ Fe2+ E0(3) =
-∆G 0 (3) ∆G 0 (1) - ∆G 0 (2) =− = 3E0(1)- 2E0(2) = 0,77V F F
→ K = (K 1−1 )2.K2 = 102(1,26−0,77) / 0,059 = 1016,61
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
do đó điện cực Pt nhúng trong dung dịch Fe3+, Fe2+ là anot, điện cực Pt nhúng trong dung
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
b) Theo qui ước: quá trình oxi hóa Fe2+ xảy ra trên anot, quá trình khử Au3+ xảy ra trên catot,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
-8
KS =1,0.10 M
TP
S=
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Vì quá trình tạo phức hiđroxo của Ag+ không đáng kể, I- là anion của axit mạnh HI, nên
E0pin = E 0
Au3+ /Au +
- E0
Fe3+ /Fe2+
= 0,49 V
D
IỄ N
Đ
Ở điều kiện tiêu chuẩn, sức điện động chuẩn của pin trên sẽ là:
Bài 4. (2 điểm): Bài tập tính toán vô cơ tổng hợp. 1. Cho 6,000 g mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả sắt thành Fe2+) tạo ra dung dịch A. Pha Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
loãng dung dịch A đến thể tích 50 mL. Lượng I2 có trong 10 mL dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,500 mL dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra S4O62-). Lấy 25 mL mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 mL dung dịch MnO4- 1,000M trong H2SO4.
Ơ
N
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).
N
H
b) Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu.
Y
Hướng dẫn giải
(4)
2+
( 4)
N 1 1 n S O 2 − = 0,0055 × 1 = 0,00275mol 2 2 3 2
= 5n MnO − = 5 × 0,0032 × 1 = 0,016mol 4
B
(4) ⇒ n Fe
n I 2 ( 3) =
TR ẦN
(3) ⇒
H Ư
b. Tính phần trăm:
10 00
Đặt số mol Fe3O4 và Fe2O3 lần lượt là x và y ta có:
Ó
A
3x + 2 y = 0,016 × 2 = 0,032 x = 0,0045 ⇒ x + y = 0,00275 × 5 = 0,01375 y = 0,00925
0,0045 × 232 × 100% = 17,4% 6,000
%m Fe2O3 =
0,00925 × 160 × 100% = 24,7% 6,000
-L
Ý
-H
%m Fe3O 4 =
ÁN
2. Crom là một trong những nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất và được khai thác dưới dạng khoáng chất cromit: FeCr2O4 (dicrom sắt tetra oxit). Để sản xuất crom tinh
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(3)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
2S2O32- + I2 → S4O62- + 2I-
.Q
(2)
TP
Fe2O3 + 2I- + 6H+ → 2Fe2+ + I2 + 3H2O
Đ ẠO
(1)
G
Fe3O4 + 2I- + 8H+ → 3Fe2+ + I2 + 4H2O
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
a. Phương trình phản ứng:
ÀN
khiết, cần tách Fe từ khoáng theo 2 quá trình nung và lọc:
D
IỄ N
Đ
4FeCr2O4(r) + 8Na2CO3(r) + 7O2(kh) → 8Na2CrO4(r) + 2Fe2O3(r) + 8CO2(k) 2Na2CrO4(r) + H2SO4(dd) → Na2Cr2O7(r) + Na2SO4(dd) + H2O(l) Đicromat được chuyển về Cr2O3 bằng quá trình khử bởi cacbon, sau đó khử thành
Cr bằng phản ứng nhiệt nhôm: Na2Cr2O7(r) + 2C(r) → Cr2O3(r) + Na2CO3(r) + CO(k) Cr2O3 + 2Al(r) → Al2O3(r) + 2Cr(r)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a) Tính khối lượng Cr thu được theo lý thuyết từ 2,1 tấn quặng chứa 72,0 % khoáng FeCr2O4. Hướng dẫn giải
N N
H
2,1 . 72 . 106 . 52,0 ≈ 7,0.105 (g) = 7,0.102 (kg). 100 . 224
Y
→ mCr = n Cr = 2.
1 2,1 . 72 . 2n Na 2Cr2O4 = 2n FeCr2O4 = 2. . 106 2 100 . 224
Ơ
n Cr = 2n Cr2O3 = 2n Na 2Cr2O7 =
G
- Lấy 50,0 ml dung dịch cho vào dung dịch BaCl2 và điều chỉnh pH để crom bị kết
H Ư
N
tủa hoàn toàn và thu được 5,28 g BaCrO4.
- Để chuẩn độ 50,0 ml dung dịch còn lại trong môi trường axit cần dùng hết 43,5ml
TR ẦN
dung dịch Fe2+ 1,6 M. Phương trình chưa cân bằng của phản ứng chuẩn độ được cho dưới
10 00
B
đây:
Hướng dẫn giải
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Hãy cân bằng các phương trình phản ứng chuẩn độ.
TO
c) Tính % Mn và % Cr (về khối lượng) trong mẫu thép.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
100,0 ml dung dịch và được chia thành 2 phần bằng nhau:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
oxi hóa Mn thành MnO-4 và Cr thành Cr2 O72- . Sau quá trình xử lý thích hợp thu được
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
thép. Để phân tích hàm lượng Mn và Cr trong 1 mẫu thép có khối lượng 5,00 g, người ta
Hướng dẫn giải
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
b) Do có khả năng chống ăn mòn tốt, nên crom là vật liệu tạo hợp kim quan trọng đối với
D
IỄ N
Đ
Thí nghiệm 1: 2Ba2+ + Cr2O72- + H2O → 2BaCrO4 ↓ + 2H+ nCr (trong 50,0 ml) = 2 n
Cr2 O27 −
= 2.
1 5,82 nBaCrO4 = n BaCrO4 = ≈ 0,023 (mol) 2 253,3
→ mCr (trong 100,0 ml dung dịch) = 52,0 . 0,023 . 2 ≈ 2,39 (g) Thí nghiệm 2:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
∑ n Fe2+ = 5nMnO-4 + 6nCr2O2-7 1 (∑ n 2+ − 6n ) Fe Cr2 O725
1 (43,5.10-3. 1,60 - 3 . 0,023) = 1,2.10-4 (mol) 5
.Q
2,39 0,013 .100 ≈ 48%; % Mn trong thép là: .100 ≈ 0,26% 5,00 5,00
G
dịch HNO3 (dư) thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, NO,
H Ư
N
N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì được 58,8g muối khan. Tìm số mol HNO3 đã phản ứng.
TR ẦN
Hướng dẫn giải
Vì hỗn hợp 4 khí trên NO2, NO, N2O, N2 trong đó số mol N2 bằng số mol NO2 ta coi 2 khí
10 00
B
này là một khí N3O2 ≡ NO.N2O cho nên hỗn hợp bốn khí được coi là hỗn hợp 2 khí NO và N2O với số mol lần lượt là a và b
A
Như vậy, ta có sơ đồ:
3+ 2+ 2+ + + HNO Fe, Mg, Cu → Fe , Mg , Cu , NH4 + NO, N2O + H2O
-H
Ó
3
Ta có quá trình cho nhận e
Mg → Mg+2 + 2e (2) ; Cu → Cu+2 + 2e (3)
-L
Ý
Fe → Fe+3 + 3e (1) ; 0,3
0,1
0,2
ÁN
0,1
0,1
Tổng số mol e cho: 0,3 + 0,2 + 0,2 = 0,7 (mol) 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O (4)
ÀN
4a
3a
0,2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
3. Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
% Cr trong thép là:
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
→ mMn (trong 100,0 ml dung dịch) = 54,9 . 1,2.10-4 . 2 ≈ 0,013 (g) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ơ
N
1 1 (∑ n 2+ − 6 . . n Cr(trong 50,0 ml) ) Fe 5 2
H
=
=
N
→ nMn (trong 50,0 ml) =
MnO −4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
→ nMn (trong 50,0 ml) = n
Y
Trong 50,0 ml dung dịch:
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a
IỄ N
Đ
10H+ + 2NO3- + 8e → N2O + 5H2O (5)
D
10b
8b
b
10H+ + NO3- + 8e → NH4+ + 3H2O (6)
0,125
0,1
0,0125
Tổng số mol e nhận là: 3a + 8b + 0,1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com a + b = 0,12 a + b = 0,12 a = 0, 072 ⇒ ⇒ 3a + 8b + 0,1 = 0, 7 3a + 8b = 0, 6 b = 0, 048
Vậy ta có hệ phương trình:
Theo các phương trình (4), (5), (6) Tổng số mol HNO3 đã dùng là : 4a + 10b + 0,125 = 0,893 (mol)
.Q TP
CH2 CH3
G
H2SO4
b)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
OH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
OH
c)
H2SO4
CH2
to
10 00 H3C
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
H2SO4 to
-H
d)
A
OH
Ó
CH3
B
CH3
TR ẦN
H Ư
N
to
Ý
CH3
-L
OH
ÁN
Hướng dẫn giải
TO
a)
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C(CH3)3
U
CH3
a)
H+ C(CH3)3
chuyÓn vÞ
CH3
-H+
+
CH3 OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H+
Y
N
H
Ơ
1. Trình bày cơ chế tóm tắt của các phản ứng sau đây ?
N
Bài 5. (2 điểm): Sơ đồ biến hóa, Cơ chế phản ứng, Đồng phân lập thể, Danh pháp.
H3C
CH3
+
CH3
CH3
CH2 CH3
CH3
b)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
OH
H +
H2SO4 t
H2SO4
o
H -H+
to
+
- H2 O
N
t
Y U N
H Ư
d) H3O +
CH3
TR ẦN
H3C
CH3
10 00
CH3
ChuyÓn vÞ
CH3
Ó
CH3 CH3
ÁN
CH3
+
CH3 CH3
-H
-L
CH3
CH3
H
+
Ý
+
-H2O
H
A
H3C
CH3 CH3
+ O
B
OH
H3C
CH3
CH3
+H2O -H3O+
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3
G
CH3
CH3
Đ ẠO
-H+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
+
CH3
.Q
CH3
OH
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH3 +
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3 CH3
ankyl hóa
CH2
o
H
H2SO4
CH2
Ơ
N
c)
ÀN
2. Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng công thức lập thể và cho biết khả năng quang
Đ
hoạt của mỗi sản phẩm.
D
IỄ N
a) (S)(Z)-3-penten-2-ol + KMnO4 → C5H12O3 b) raxemic (E)-4-metyl-2-hexen + Br2 → C7H14Br2 c) (S)-HOCH2CH(OH)CH=CH2 + KMnO4 → C4H10O4 d) (R)-2-etyl-3-metyl-1-penten + H2/Ni → C8H18
Hướng dẫn giải
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a) Đây là quá trình syn-hidroxyl hóa OH
CH3
CH3
OH
CH3
H
OH
OH HO CH3
H
Đ ẠO
H
HO
OH
H
H Ư
N
G
CH3 Quang ho¹t
TR ẦN
b) Đây là quá trình anti-brom hóa
10 00
B
Br
H3C
C2H5
H
CH3
Ó
C
C2H5
-L
C
ÁN
Br
Đ
H
H
Br
H
Br
C2H5
Br vµ ®èi quang
CH3
CH3
CH3 vµ ®èi quang
H
H
C2H5
H vµ ®èi quang
H
vµ ®èi quang
C2H5 CH3
H
Br
H
Br
H
H CH3 vµ ®èi quang
C¸c s¶n phÈm ®Òu t¹o hçn hîp raxemic kh«ng quang ho¹t
D
IỄ N
C
CH3
TO
CH3
CH3
Br
Br2
Ý
H
-H
H
A
H
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H H
H
CH3 Meso kh«ng quang ho¹t
H
KMnO4
OH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CH3
H
N
H
OH
OH
Y
CH3
C
H
Ơ
OH HO
OH
U
H
CH3
H
.Q
H
C
TP
H
N
H
c) Hidroxyl hóa
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com CH2OH
CH2OH CH2
HO
KMnO4
H
HO
H
H
HO
H
vµ HO
CH2OH
OH H CH2OH
CH2OH
quang ho¹t
N
H
Ơ
meso kh«ng quang ho¹t
N
CH
CH3 vµ
C2H5
H
CH3 C2H5
C2H5
U
H
quang ho¹t
G
meso kh«ng quang ho¹t
H Ư
N
Bài 6. (2 điểm): Tổng hợp các chất hữu cơ, so sánh nhiệt độ sôi, Nhiệt độ nóng chảy,
TR ẦN
Tính Axit- Bazơ.
1. So sánh nhiệt độ sôi của các chất trong dãy chất sau: H
H
N N (1)
N
N
10 00
N
B
S
N
(4)
(3)
A
(2)
-H
Ó
2. Xác định cấu hình tuyệt đối của các nguyên tử cacbon bất đối trong các hợp chất sau: HOOC
CH2NHCH3
ÁN
C
NH2
CH2OH
H
OH C
HO
-L
Ý
H
H3C
H
HO
H
O CH(CH 3)2
ÀN
3. Giải thích:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H
.Q
CH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
CH3
H
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H2, Ni, t
TP
H
CH2
Đ ẠO
C
C2H5
C2H5
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C2H5
Y
d) Hidro hóa
Đ
a. Tại sao phản ứng sau không dùng để tổng hợp tert-butyl propyl ete: (CH3)3C-O-CH2CH2CH3
IỄ N
CH3CH2CH2ONa + (CH3)3C-Br
D
b. Sản phẩm chính của phản ứng trên là gì? c. Hãy đề nghị phương pháp tổng hợp tert-butyl propyl ete tốt hơn.
4. Bắt đầu bằng đồng phân (R)-1-deuterio-1-butanol và các hóa chất tự chọn khác, trình bày phương pháp điều chế các đồng phân sau đây, sử dụng công thức không gian hoặc công thức chiếu Fischer?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
a) (S)-1-deuterio-1-butanol b) (R)-1-deuterio-1-ethoxybutane
Hướng dẫn giải
N
N
Ơ
H
H
N
.Q
U
(4)
(3)
(2)
Y
N
TP
(1) < (2) < (4) < (3)
G
(4) < (3) do (3) có liên kết hiđro liên phân tử còn (4) có liên kết hiđro nội phân tử, nên
H Ư
N
phân tử tồn tại chủ yếu dưới dạng đime. N
H
N
N
H
N
10 00
2. Mỗi phân tử đúng được 0,5 điểm.
N
H
HOOC
3. Giải thích:
A
H
OH
H3C
H * (R)
C * (R)
Ó
CH2NHCH3
-H
(R)
CH 2OH HO
O H
CH(CH3)2
Ý
NH2
N
-L
(S)
HO
H * C
N
TR ẦN
N
N
B
H
H
N
ÁN
a. Không dùng để tổng hợp tert-butyl propyl ete: CH3CH2CH2ONa + (CH3)3C-Br
(CH3)3C-O-CH2CH2CH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
lượng phân tử.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Giải thích: (1) < (2) do ở đây chỉ có lực Vandecvan nên nhiệt độ sôi phụ thuộc vào khối
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N (1)
N
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
S
H
N
1. So sánh nhiệt độ sôi của các chất trong dãy chất sau:
ÀN
Do phản ứng xảy ra theo cơ chế S N 2 không thực hiện với ankyl halogenua bậc 3.
IỄ N
Đ
b. Sản phẩm chính của phản ứng?
D
Ion ancolat là một bazơ mạnh, là một tác nhân nuclephin nên phản ứng tách chiếm ưu thế, khi đó sản phẩm của phản ứng là sản phẩm tách E2.
CH3CH2CH2ONa + (CH3)3C-Br → (CH3)C=CH2 + CH3CH2CH2OH + NaBr
c. Phương pháp tổng hợp hiệu quả là dùng phân tử phản ứng S N 2 có nhóm ankyl ít cản trở không gian hơn và ancolat cản trở nhiều hơn. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
CH3CH2CH2Br + (CH3)3C-ONa → (CH3)3C-O-CH2CH2CH3 + NaBr
4. Bắt đầu bằng đồng phân (R) – 1 – deuterio- 1- butanol, điều chế: a) (S)- 1- deuterio-1-butanol:
CH3CH2CH2
N Ơ CH3CH2CH2
D
(S)
G CH3CH2CH2 O
Cl
O
D
H Ư
S
D
H
H
B
(R)
OH
SN2
O
H
OH-
D
SO
R
CH3CH2CH2
(R)
10 00
(S)
A
b) ( R ) -1- deuterio – 1- ethoxybutane
-L OH
NaH
H
CH3CH2CH2
ÁN
CH3CH2CH2
Ý
H
D
D
-H
Ó
D
C2H5I
H CH3CH2CH2
ONa
OC2H5
(R)
(R)
(R)
D
D
D
ÀN
Đ IỄ N CH3CH2CH2
H PBr3 OH pyridine CH3CH2CH2 SN2 (R)
Br H
C2H5ONa SN2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
HO
R
TR ẦN
CH3CH2CH2
N
O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
.Q
(R)
Hoặc công thức chiếu Fise
Hoặc
D
SN2
OSO2H
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
U
OH (R)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
OH-
H
H
O
N
H CH3CH2CH2
Cl
S
Y
R
OH
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
D
H CH3CH2CH2
(S)
OC2H5 (R)
Hoặc công thức chiếu Fisher của một trong hai phương pháp trên.
Bài 7. (2 điểm): Nhận biết, Tách chất, Xác định công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1. Cho các dữ kiện theo sơ đồ sau: B (C4H8O2)
H3O+/t0
0 A (C7H10O4) H2/Ni, t
Không xảy ra phản ứng
1. LiAlH4 K2Cr2O7/H2SO4
0 D (C5H6O5) t
E (C3H6O)
Ơ
C (C5H10O3) 0
N
H
H2/Ni, t
0
H2/Pd nhận được
N
G
benzanđehit. Mặt khác, cho B tác dụng với NH3 được C, xử lí C với Br2 trong môi trường
H Ư
kiềm được D. Từ B có thể nhận được E bằng cách cho phản ứng với benzen xúc tác
TR ẦN
AlCl3. E chuyển thành F khi xử lí với hyđroxylamin. Trong môi trường axit F chuyển thành G. Viết công thức cấu tạo của những hợp chất trên.
1.
B
Hướng dẫn giải
10 00
O O
A
A: O
-H
Ó
O
Ý
B: HO-CH2-CH2-CO-CH3
-L
C: HO-CH2-CH2-CO-CH2- CH2-OH
ÁN
D: HOOC-CH2-CO-CH2- COOH E: CH3-CH2-CO-CH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3. Hợp chất A phản ứng với PCl3 cho ra B, khử hoá B bằng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
+Me2 CHBr Br2 /Fe HNO3 HNO 2 H2O 6H t Mg/ete Bezen → A → B → C → D → E → F → G →H AlCl3 H 2SO 4 HBF4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
TP
2. Từ benzen người ta tổng hợp chất H theo sơ đồ dưới. Hãy hoàn thành sơ đồ phản ứng.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
F (không quang hoạt) Hãy viết công thức cấu tạo của A, B, C, D, E và F. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
2. H3O+
ÀN
F: HO-CH2-CH2-CHOH-CH2- CH2-OH
D
IỄ N
Đ
2. Sơ đồ tổng hợp.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com CH(CH3 )2
CH(CH3 )2
+Me2CHBr
+Br2/Fe
CH(CH3 )2
HNO 3
CH(CH3 )2
6H
AlCl3 NO2
NH 2
Br
Br
MgBr
Ơ H N Y
N 2 BF 4
F Br
Br
U
F
F
- B là C6H5COCl
N
G
- B tác dụng với NH3 được C nên C là C6H5CONH2
H Ư
- Xử lí C với Br2 trong môi trường kiềm được D nên D là Anilin C6H5NH2.
TR ẦN
- Từ B có thể nhận được E bằng cách cho phản ứng với benzen xúc tác AlCl3 nên E là: C6H5COC6H5.
B
- E chuyển thành F khi xử lí với hyđroxylamin nên F là: (C6H5)2C=N-OH
10 00
- Trong môi trường axit F chuyển thành G, nên G là: C6H5CONHC6H5
Bài 8. (2 điểm): Bài tập tính toán hữu cơ tổng hợp.
Ó
A
1. Chia 44,8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glixerol và etyl axetat làm ba phần (tỉ lệ số
-H
mol của các chất trong mỗi phần là như nhau).
Ý
- Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 1,344 lít (đktc) khí H2.
-L
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,4M khi đun nóng.
ÁN
- Phần 3 (có khối lượng bằng khối lượng phần 2) tác dụng với NaHCO3 dư thì có 2,688 lít (đktc) khí bay ra.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
benzanđehit nên A là axit benzoic C6H5COOH.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
3. - Hợp chất A phản ứng với PCl3 cho ra B, khử hoá B bằng H2/Pd nhận được
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
to
Mg/ete
H 2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH(CH 3 )2
CH(CH3 )2
.Q
CH(CH3 )2
CH(CH 3)2
N
HNO 2 HBF4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Br
ÀN
Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X, biết rằng hiệu suất các phản ứng đều là 100%.
Đ
2. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức. Cho 13,48g X tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư
D
IỄ N
trong dung dịch NH3 thì thu được 133,04g kết tủa. Mặt khác cho 13,48g X tác dụng hết
với H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H2
(đktc). Hãy xác định công thức cấu tạo và % khối lượng của mỗi anđêhit trong hỗn hợp X.
Hướng dẫn giải 1. Phần 1 : CH3COOH (a mol), C3H5(OH)3 (b mol) và CH3COOC2H5 (c mol) Phần 2 : CH3COOH (xa mol), C3H5(OH)3 (xb mol) và CH3COOC2H5 (xc mol) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Phần 3 : CH3COOH (xa mol), C3H5(OH)3 (xb mol) và CH3COOC2H5 (xc mol) mhh = 60.(a + 2xa) + 92.(b+2xb) + 88.(c+2xc) = 44,8 (gam) => (2x + 1)(60a + 92b + 88c) = 44,8 (I) - Cho phần 1 tác dụng hết với Na :
N Ơ H
xa
CH 3COOC 2 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C2 H 5 OH Mol :
xc
xc
(III)
10 00
B
Số mol NaOH phản ứng là : xa + xc = 0,2 (mol) - Cho phần 3 tác dụng với NaHCO3 dư: xa
Ó
Mol :
A
CH 3COOH + NaHCO3 → CH 3COONa + CO 2 + H 2 O
xa
-H
Số mol khí CO2 thu được là : xa = 0,12 (mol)
(IV)
-L
Ý
Từ (II), (III) và (IV) ta có:
TO
ÁN
0,12 ax = 0,12 ⇒ a= x 0,04x - 0,04 b = x 0,08 cx = 0,08 ⇒ c= x
U .Q TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
xa
TR ẦN
Mol :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH 3COOH + NaOH → CH 3COONa + H 2 O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
- Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH :
Y
N (II)
G
a 3b + = 0,06 (mol) ⇒ a + 3b = 0,12 2 2
Số mol khí H2 thu được là:
Đ ẠO
Mol:
3 C3 H 5 (OH)3 + 3Na → C3 H 5 (ONa)3 + H 2 2 3b b 2
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1 CH 3COOH + Na → CH 3COONa+ H 2 2 a Mol : a 2
IỄ N
Do b > 0 nên 0,04x - 0,04> 0 ⇒ x >1 (*)
D
Thay a, b, c vào (I) ta được: 0,12 0, 04x − 0, 04 0, 08 (2x + 1) 60. + 92. + 88. = 44,8 x x x ⇒ 7,36x 2 - 20x + 10,56 = 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com x = 2 (Tháa m·n (*))
Giải phương trình bậc 2 => x = 33 / 46 < 1 (Lo¹i)
H
Ơ
N
a = 0,06 (mol) Thay x = 2 vào (II), (III) và (IV) ta được kết quả: b = 0,02 (mol) c = 0,04 (mol)
N
Khối lượng của các chất có trong hỗn hợp X là:
Y G
Do Y là hai ancol đơn chức nên số mol H2 thoát ra khi cho Y tác dụng với Na dư luôn 2
N
3, 472 13, 48 = 0,31 mol ⇒ M X = = 43, 48 22, 4 0,31
H Ư
bằng một nửa Y ⇒ nX = 2nH = 2.
TR ẦN
Trong X chứa một anđehit có phân tử khối nhỏ hơn 43,48 ⇒ anđehit đó phải là HCHO Gọi công thức anđêhit còn lại là (CH ≡ C)tR-CHO (t ≥ 0)
B
Đặt số mol HCHO và (CH ≡ C)tR-CHO lần lượt là a và b ⇒ a + b = 0,31
10 00
(1)
(2)
A
30a + (25t + R + 29)b = 13,48
-H
Ó
Phương trình hóa học:
o
t HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag ↓
4a
-L
Ý
a
o
TO
b
ÁN
t (CH ≡ C)tR-CHO + (2 + t)AgNO3 + (3+t)NH3 + H2O → o
t → (CAg ≡ C)tR-COONH4 ↓ + 2Ag ↓ + (2 + t) NH4NO3
b (3)
D
IỄ N
Đ
108(4a +2b) + (132 t + R + 62)b = 133,04
2b
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2. Vì X là hỗn hợp hai anđêhit đơn chức nên Y là hỗn hợp hai ancol đơn chức ⇒ nX = nY
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
m CH3COOC2 H5 = 88.(c+2xc) = 17,6 gam
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
= 9,2 gam
TP
m C3H5 (OH)3 = 92.(b+2xb)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
m CH3COOH = 60.(a + 2xa) = 18 gam
Giải (1),(2), (3) ta có : b = Do b < 0,31 =>
5, 06 153 − 107.t
5, 06 < 0,31 => t < 1,277 153 − 107.t
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
=> t = 0 hoặc t = 1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
* Nếu t = 0 => không có kết tủa (CAg ≡ C)tR-COONH4 =>4a + 2b =
133, 04 (4) 108
Từ (1) và (4) => a=1,232 và b = 0,306 Thay vào (2), ta được R <0 (vô lí) loại.
N
5, 06 = 0,11 => a= 0,2 153 − 107
Ơ
* Nếu t = 1 => b =
N
H
Thay vào (2) => R = 14 ; R là nhóm CH2
.Q G
Bài 9. (2 điểm): Cân bằng hóa học.
H Ư
N
Hai xi lanh A, B được đậy chặt bằng piston. Xi lanh A chứa hỗn hợp khí CO2 và H2 các phản ứng sau : (A) CO2 (k) + H2 (k)
CO (k) + H2O (k) C3H6 (k) + H2 (k)
Kc (A) = 2,50 . 10 -1
Kc (B) = 1,30 . 10 -3
10 00
B
(B) C3H8 (k)
TR ẦN
theo tỉ lệ mol 1 : 1; xi lanh B chứa khí C3H8 . Nung nóng cả hai xi lanh đến 5270C xảy ra
Khi đạt tới cân bằng, áp suất ở hai xi lanh bằng nhau. Thành phần phần trăm thể tích
A
của C3H8 trong xi lanh B bằng 80%.
-H
Ó
a) Tính nồng độ cân bằng của các chất trong xi lanh B và áp suất toàn phần khi đạt tới cân bằng.
-L
Ý
b) Tính nồng độ cân bằng của các chất trong xi lanh A.
ÁN
c) Dùng piston để giảm thể tích của mỗi xi lanh còn một nửa thể tích ban đầu, trong khi
TO
giữ nguyên nhiệt độ. Tính áp suất toàn phần tại thời điểm cân bằng trong mỗi xi lanh.
Hướng dẫn giải
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
% CH ≡ C-CH2-CHO = 100% - 44,51% = 55,49%
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
0, 2.30 . 100% = 44,51% 13, 48
Đ ẠO
% HCHO =
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
% khối lượng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Vậy andehit thứ 2 là : CH ≡ C-CH2-CHO
Đ
a) C3H8 80% C3H6 10% và H2 10%
IỄ N
Gọi CB là tổng nồng độ của tất cả các hợp phần tại cân bằng.
D
[C3H8 ] = 0,8. CB ; [C3H6 ] = [H2] = 0,1.CB (0,1.C B ) 2 = 1,3.10 −3 → C B = 0,104mol / l ; (0,8.C B )
[C3H8 ] = 0,0832 mol/l;
[C3H6] = [H2] = 0,0104 mol/l.
PB = 692 KPa = 6,827 atm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b) Nếu PA = PB thì CA = CB . Tại cân bằng [CO2] = [H2] = x (0,052-x)2 / x2 = 0,25 -> x = 3,47.10-2 mol/l
[CO] = [H2O] = (0,104-2x)/2 = 0,052-x;
[CO2] = [H2] = 3,47 . 10-2 mol/l ; [CO] = [H2O] = 1,73.10-2 mol/l. c) Xilanh A: P'A = 2.PA = 1384 KPa. C3H6
H2
Lúc đầu (mol/l)
2.0,0832
2.0,0104
2.0,0104
Cân bằng
0,1664+
0,0208 -
0,0208 - y
y
y
Ơ H
G
1. Sử dụng thuyết liên kết hóa trị (VB) để giải thích dạng hình học, từ tính của các phức
H Ư
N
chất sau:[Ni(CN)4]2-, [NiCl4]2-, [Ni(CO)4]. Cho C (Z=6), N (Z=7), O (Z=8), Ni (Z=28), Cl (Z=17).
TR ẦN
2. Hòa tan 2,00 gam muối CrCl3.6H20 vào nước, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3 và lọc nhanh kết tủa AgCl cân được 2,1525 gam. Cho biết muối crom nói trên tồn tại dưới
10 00
B
dạng phức chất.
a) Hãy xác định công thức của phức chất đó.
Ó
A
b) Hãy xác định cấu trúc (trạng thái lai hóa, dạng hình học) và nêu từ tính của phức chất
-H
trên.
Ý
Hướng dẫn giải
-L
1. Ni : 3d84s2 ; Ni2+ : 3d8
TO
ÁN
Ni2+ :
4s
4p
IỄ N
Đ
3d
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Bài 10. (2 điểm): Phức chất.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
P'B = C'BRT = 1345 KPa = 13,264 atm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
(0,0208 - y)2 / (0,1660 + y) = 1,30 . 10-3 -> y = 5,84 .10-3 mol/l C'B = 2CB - y = 0,2022 mol/l
N .Q
U
Y
+
N
C3 H 8
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Xilanh B:
D
Phức [Ni (CN)4]2- : CN- là phối tử nhận π → tạo trường mạnh → dồn electron d → tạo phức vuông phẳng với lai hóa dsp2 . Spin thấp (S = 0 ). Nghịch từ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com dsp2
[Ni(CN)4]24s
3d
4p
Ơ
N
Phức [NiCl4]2- : Cl- là phối tử cho π → tạo trường yếu → không dồn ép electron d được
N
H
→ tạo phức tứ diện với lai hóa sp3 . Spin thấp (S = 1 ). Thuận từ
.Q 4s
3d
4p
TR ẦN
H Ư
N
G
Ni : 3d84s2
Phức [Ni(CO)4] : CO là phối tử nhận π → tạo trường mạnh → dồn electron 4s vào 3d →
10 00
B
tạo obitan 4s,3d trống → lai hóa sp3 , phức tứ diện. Spin thấp (S = 0). Nghich từ
A
sp3
4s CO
4p CO CO CO
ÁN
-L
Ý
3d
-H
Ó
[Ni(CO)4]
2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
4p
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
4s
3d
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
[Ni(Cl)4]2-
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
sp3
ÀN
a) n(AgCl) = (2,1525:143,5) = 0,015; n(CrCl3 . 6H2O) = (2:266,5) = 7,5.10-3
D
IỄ N
Đ
n(Cl- tạo phức) = 3(7,5.10-3) - 0,015 = 7,5.10-3 Trong phân tử phức chất tỷ lệ mol Cl − : Cr3+ = (7,5.10-3) : (7,5.10-3) = 1:1 Công thức của phức: [Cr(H2O)5Cl]2+
b)
24
Cr3+ (1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3) →
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
24
Cr3+ : [Ar] 3d3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
Y
U
.Q
Ar
Cr lai hãa sp3d2
-----HẾT-----
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N
Ơ
H
N
4p H 2O 900
H 2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Phøc thuËn tõ
4s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
3d3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Cl H 2O
A
900
H 2O
B¸t diÖn ®Òu
H 2O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial