Bộ tài liệu bài tập theo chuyên đề tách ra từ đề thi thử 2018 môn Hóa Học - Lớp 11

Page 1

HÀNH TRANG KIẾN THỨC CHO KÌ THI THPT QG

vectorstock.com/10724744

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ tài liệu bài tập theo chuyên đề tách ra từ đề thi thử 2018 môn Hóa Học - Lớp 11 Tổng hợp hóa vô cơ (Có lời giải chi tiết) PDF VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b) Sục khí F2 vào nướC.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặC.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

(f) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

H D. 4.

Y Đ ẠO

(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

H Ư

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

N

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.

G

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. 3.

B. 4.

TR ẦN

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: C. 5.

D. 6.

B

Câu 3: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi đun nóng, phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tạo ra A. axit nitric và cacbon.

10 00

3 oxit?

C. axit nitric đặc và đồng.

D. axit nitric đặc và bạc.

Ó

A

B. axit nitric và lưu huỳnh.

-H

Câu 4: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch

-L

Ý

NaOH. Khí bị hấp thụ là: A. CO2.

B. O2.

C. H2.

D. N2.

ÁN

Câu 5: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 5.

U

B. 3.

N

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 6.

Ơ

(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

N

Câu 1: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

ÀN

(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

Đ

(3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

IỄ N

(4) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng.

D

(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư, đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 2.

B. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4.

D. 5.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.

N

B. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

Ơ

C. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

N

H

D. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

Đ ẠO

Câu 8: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? B. 8.

C. 5.

D. 7.

G

A. 6.

H Ư

N

Câu 9: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau

TR ẦN

đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam

A. 40%.

B. 45%.

10 00

gần nhất với giá trị nào sau đây?

B

Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nướC. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X C. 30%.

D. 35%.

A

Câu 10: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong

-H

Ó

dãy:

B. CuSO4, HNO3, SO2, CuO.

C. BaCl2, HCl, SO2, K.

D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO.

-L

Ý

A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3.

ÁN

Câu 11: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các cặp chất sau đây:

TO

a) C và H2O

c) NaOH và CO2

d) CO2 và Ca(OH)2

e) K2CO3 và BaCl2

f) Na2CO3 và Ca(OH)2 h) HNO3 và NaHCO3

Đ

g) HCl và CaCO3

IỄ N

b) (NH4)2CO3 và KOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và NO2.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 7: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu

i) CO và CuO

D

Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là

A. 4.

B. 5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 7.

D. 9.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:

N

 3S + 2H2O SO2 + 2H2S 

H

Ơ

 4HF + O2 2F2 + 2H2O 

N

 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 2KMnO4 + 16HCl đặc 

Y Đ ẠO

 Các phản ứng a, b, c, e tạo ra đơn chất  Chọn D.

G

Câu 2:

N

Chọn B, gồm các thí nghiệm (2), (3), (5) và (6).

H Ư

 Không phản ứng H2S + FeSO4 

TR ẦN

 CuS↓ + H2SO4 H2S + CuSO4 

10 00

 Ca(HCO3)2 2CO2dư + Ca(OH)2 

B

 2NaHCO3 + H2SiO3↓ 2CO2 dư + 2H2O + Na2SiO3 

 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4 6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 

Ó

A

 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 

-H

 Ba(AlO2)2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 

Ý

Câu 3:

Chọn A.

ÁN

Câu 4:

-L

Chọn A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Na2SO4 + SO2 + H2O Na2SO3 + H2SO4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 Na2SiO3 + 2H2 Si + 2NaOH + H2O 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Na2CO3 + H2O CO2 + 2NaOH 

ÀN

 Na2CO3 + H2O; CO2 + NaOH   NaHCO3. CO2 + 2NaOH 

Đ

Câu 5:

o

o

D

IỄ N

 250 C  400 C (1) NaCl tt + H2SO4đặc  NaHSO4 + HCl↑; 2NaCl + H2SO4đặc  Na2SO4 + 2HCl↑

 CaCO3↓ + H2O (2) CO2 + Ca(OH)2dư   K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑ (3) 2KHSO4 + 2NaHCO3 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Không phản ứng. (4) PbS + HCl   Na2SO4 + H2O + SO2↑ (5) Na2SO3 + H2SO4 

Ơ

N

 Chọn B, gồm các thí nghiệm (1), (3) và (5).

H

Câu 6:

Y

N

 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 3Cu + 8H+ + 2NO3- 

Đ ẠO

Thổi không khí qua than nung đỏ để sản xuất khí CO (hỗn hợp khí thu được gọi là khí than khô); còn thổi hơi nước qua than nung đỏ thì hỗn hợp khí thu được mới được gọi là khí than ướt

N

G

 Chọn A.

H Ư

Câu 7:

TR ẦN

C + 4HNO3 đặc → CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 6HNO3 đặc → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

 Chọn D. H 2SO4  3H 2S  4S  4H 2O

S  2H 2SO4  3SO2  2H 2O

A

3H 2SO4  H 2S  4SO2  4H 2O

10 00

B

Câu 8:

Ó

2FeS  10H 2SO4  Fe2  SO4   9SO2  10H 2O

-H

3

Ý

Na2SO3  H 2SO4  Na2SO4  SO2  H 2O

-L

2FeCO3  4H 2SO4  Fe2  SO4   SO2  2CO2  4H 2O 3

ÁN

6Fe3O4  30H 2SO4  9Fe2  SO4   3SO2  30H 2O 3

2FeO  4H 2SO4  Fe2  SO4   SO2  4H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CuS không tan trong HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

nhiệt độ trên 250oC

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

P đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối, chỉ bốc cháy ở

3

2

3

Đ

ÀN

2Fe  OH   4H 2SO4  Fe2  SO4   SO2  6H 2O

IỄ N

 Chọn B.

D

Câu 9: nNa2CO3 = 0,03; nCO2 = 0,11; nH2O (2) = 0,05  nC = 0,14 Bảo toàn Na  nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,06

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL  mH2O (1) = 2,76 + 0,06.40 – 4,44 = 0,72g  nH2O (1) = 0,04 Bảo toàn H  nH trong X = 2nH2O – nNaOH = 2.(0,05 + 0,04) – 0,06 = 0,12

N

Bảo toàn khối lượng  mO = 2,76 – 0,14.12 – 0,12 = 0,96g

H

Ơ

 %mO = 34,78%  Chọn D.

N

Câu 10:

Đ ẠO

o

t (NH4)2CO3 + 2KOH   K2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O

N

G

 Na2CO3 + H2O 2NaOH + CO2 

H Ư

 CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 

Na2CO3 + Ca(OH)2   CaCO3 + 2NaOH

B

 CaCl2 + CO2↑ + H2O CaCO3 + 2HCl 

TR ẦN

 BaCO3 + 2KCl K2CO3 + BaCl2 

10 00

 NaCO3 + CO2↑ + H2O NaHCO3 + HNO3 

A

o

t CO + CuO   Cu + CO2↑

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Các phản ứng tạo khí gồm a, b, g, h, i  Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

o

t C + H2O   CO↑ + H2↑

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Loại B, C, D vì CuO, BaCl2 không phản ứng  Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột? A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. MgSO4.H2O Câu 2:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển là: A. SiO2 và H2O B. CaCO3 và H2O C. dd CaCl2 D. dd Ca(OH)2 . Câu 3:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là A. 11,7 gam B. 8,775 gam C. 14,04 gam D. 15,21 gam Câu 4:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết? A. quỳ tím B. dung dịch HCl. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 5:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên. B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra. C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí. D. Có khí bay ra ngay lập tức. Câu 6:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là dpdd A. 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + O2 + 4HNO3 dpdd B. 2CuSO4 + 2H2O   2Cu + O2 + 2H2SO4. dpdd C. 2NaCl   2Na + Cl2. dpdd D. 4NaOH   4Na + 2H2O. Câu 7:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ? A. 27,84% B. 34,79% C. 20,88% D. 13,92% Câu 8:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018). Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3. (b) Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2. (d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4. (e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. (f) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2. (g) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. (h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 9:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4,

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất dd Ba(OH)2, t0

X Có kết tủa xuất hiện

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Z Không hiện tượng

T Kết tủa và khí thoát ra

Y Có khí thoát ra

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Ơ

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

N

Câu 10:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Phát biểu nào sau đây là sai

H

B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.

Đ ẠO

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. B. 4

C. 5

D. 3

TR ẦN

A. 2

H Ư

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. Câu 12:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các

10 00

B

khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O.

A

Chẩt khử trong phản ứng trên là

B. H2S

Ó

A. O2

C. Ag

D. H2S và Ag.

-H

Câu 13( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp

-L

Ý

gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi

ÁN

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là:

TO

A. 5,6 lít.

B. 11,2 lít.

C. 22,4 lít.

D. 8,4 lít.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau

.Q

D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.

Y

N

C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.

ÀN

Câu 14:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng

D

IỄ N

Đ

ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau

khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94

B. 9,60

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5,97

D. 6,40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn

N

dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần C. 1,8 mol.

D. 1,91 mol.

H

B. 1,95 mol.

lượng của dung dịch Y là: B. 146,7 gam.

C. 175,2 gam

G

A. 152 gam.

Đ ẠO

dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối

N

Câu 1 Đáp án B. Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án A. Mg;CaO : x 40x  62y  14, 2  x  0, 2     m NaCl  11, 7. 2x  2y  0, 6  y  0,1  Na 2 O : y Câu 4: Đáp án C. Thuốc thử: dung dịch AgNO3 + NaCl: xuất hiện kết tủa trắng AgCl. + NaNO3: không hiện tượng. + Na3PO4: xuất hiện kết tủa vàng Ag3PO4. Câu 5: Đáp án B. Na2CO3 + HCl   NaCl + NaHCO3 NaHCO3 + HCl   NaCl + CO2 + H2O. Câu 6: Đáp án D. dpdd 4NaOH   4Na + O2 + 2H2O. Câu 7: Đáp án A. 2,92  0, 05.2  1,94 BT  H  BTKL   n H2O   0, 06   n OH  0, 02 18 2,92  1,94  0, 02.17 0, 02.27  n AlO   0, 02  % mAl X   .100%  27,84%. 2 32 1,94 Câu 8. Đáp án A. Thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 chất tan là: (c); (d); (e); (f); (h). (a) Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2Fe(NO3)3   3Fe(NO3)2 → Dung dịch sau phản ứng chứa Fe(NO3)2. (b) K2Cr2O7 + 2NaOH   K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa K2CrO4; Na2CrO4; K2Cr2O7. (c) NaHSO4 + BaCl2   BaSO4 + NaCl + HCl → Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; HCl. (d) 2KOH + 2NaH2PO4   K2HPO4 + Na2HPO4 + 2H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. 151,9 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 16:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

A. 1,81 mol.

Ơ

nhất với giá trị nào sau đây?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y T: (NH4)2SO4

dd Ba(OH)2, t0

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Kết tủa và khí thoát ra

Y: NH4NO3

Có khí thoát ra

N TR ẦN

Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra

H Ư

Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4↓ trắng + 2KOH

Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ trắng + 2NH3↑ + 2H2O

B

Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O

10 00

Câu 10: Đáp án D

- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh

-H

Ó

A

khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước. Câu 11: Đáp án B

-L

Ý

Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng:

ÁN

(1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

TO

dpdd (2) 2NaCl  2H 2 O   2NaOH  Cl2  2H 2

(3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Z: KOH

- Phương trình phản ứng:

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q TP

X: K2SO4

Đ ẠO

Chất

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ Dung dịch sau phản ứng chứa K2HPO4; Na2HPO4. (e) 2CO2 + 3KOH   K2CO3 + KHCO3 + H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa K2CO3; KHCO3. (f) KAlO2 + HCl + H2O   KCl + Al(OH)3 → Dung dịch sau phản ứng chứa KCl; KAlO2. (g) Fe(OH)2 + H2SO4 loãng   FeSO4 + 2H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4. (h) Na2O + H2O   2NaOH NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O Na2CO3 + BaCl2   BaCO3 + 2NaCl → Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; NaOH. Câu 9: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

(4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O

D

IỄ N

Đ

Câu 12: Đáp án C - Nhận thấy: Ag → Ag+ + 1e: Ag nhường electron nên Ag là chất khử. Câu 13 Đáp án B mO=msau-m trước =36.1-28.1=8 (gam)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

8  0.5mol  nH 2  nCO  nX 16  VX  11.2l nO 

Ơ

N

Câu 14: Đáp án A

H

Câu 15: Đáp án D

Y

N

Hỗn hợp khí : N2, N2O

Đ ẠO

nH 2  0.15mol  nH 2 SO 4  0.15mol

G

 mH 2 SO 4  14.7 g 14, 7.100%  147 gam 10%  mddH 2 SO 4  mKL  mH 2

mddsau

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 mddH 2 SO 4 

B

TR ẦN

mddsau (Y)  147  5.2  0,15.2  151.9 gam

10 00

2nCuO  nH   0.08mol

A

mNO  ( muoi )  3nNO  8nN 2O  8nN H 4 NO3 2 H O  4e  4 H   O 3 2 2 mNO  ( muoi )  1.1  8 x  nO  0.02

Ó

3

2

 nCl2  0.04  0.02  0.02mol

mmuoi  25.3  62.(1,1  8 x)  80.x

 nNaCl  0.04mol

Ý

-H

mmuoi  mKL  mNO 3   mNH 4 NO3

 m  11.94 g

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

PTe : nCu 2 .2  2.nCl2  4.nO2  x  0, 05mol nHNO 3  4nNO  10nN 2O  10nNH 4 NO 3 2.0, 02  4.0, 02  nCu 2    0.06mol nHNO 3  1.9mol 2  nCuSO4  0.06mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

nNO  nN2O  0, 2  nNO  nN2O  0, 01mol 30nNO  44nN2O  7, 4

Ta có hệ: 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh A. Na2CO3 và HCl.

B. Na2CO3 và Na3PO4.

C. Na2CO3 và CaCl2.

D. NaCl và Ca(OH)2.

N

cửu là

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.

B. H2SO4(đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.

TR ẦN

C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O. D. 4HCl(đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.

B

Câu 3: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện

10 00

hóa?

Ó

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

A

A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

-H

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

Ý

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

-L

Câu 4: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+,

ÁN

Pb2+. Thứ tự oxi hóa giảm dần là B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

ÀN

TO

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Phương trình hóa học điều chế khi Z là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 2 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Câu 5: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol

D

IỄ N

Đ

Mg2+; 0,02 mol NO−3 và a mol ion SO2−4 Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là A. 3,39 gam.

B. 2,91 gam.

C. 4,83 gam

D. 2,43 gam.

Câu 6: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Dung dịch K2SO4.

D. Dung dịch NaCl.

Câu 7 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất được dùng làm dây tóc bóng đèn C. Đồng.

D. Kẽm.

Câu 8 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không

N

H

dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn

N

B. Sắt.

Ơ

A. Vonfram.

Y

chua là do:

C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.

G

D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.

Đ ẠO

B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 9 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện

H Ư

hóa?

TR ẦN

A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3 .B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.

D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.

Câu 10: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện

10 00

B

thường

(1) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội.

A

(2) Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2.

-H

Ó

(3) Sục SO2 vào dung dịch brom.

(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.

-L

Ý

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng

B. 3.

C. 4.

D. 1.

ÁN

A. 2.

Câu 11: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một

TO

nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

chúng kết tủa xuống.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm

ÀN

thì thu được chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào

D

IỄ N

Đ

trong các khí sau A. H2S.

B. CO2.

C. SO2.

D. NH3.

Câu 12: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào 4 dung dịch trên và thu được kết quả như sau : Chất

X

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Y

Z

T

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch

Có kết tủa

Có khí mùi

Không hiện

Có kết tủa trắng và khí

Ba(OH)2

trắng

khai thoát ra

tượng

mùi khai thoát ra.

B. X là dung dịch NaNO3.

C. Z là dung dịch NH4NO3

D. Y là dung dịch NaHCO3.

N

H

Câu 13: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam

Ơ

A. T là dung dịch (NH4)CO3.

N

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

Y

trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm

Đ ẠO

Câu 14: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng B. 4.

C. 3.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5.

G

được với dung dịch NaOH là

D. 2.

H Ư

Câu 15: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các phát biểu sau

TR ẦN

(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.

(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 ( loãng). (c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxi bảo vệ.

10 00

B

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO ( tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.

A

(g) Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

-H

Ó

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

-L

Ý

Câu 16: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Có một hỗn hợp 3 muối (NH4)2CO3, NaHCO3,

ÁN

Ba(HCO3)2. Khi nung 52,3 gam hỗn hợp đó đến khối lượng không đổi thu được 25,9 gam bã rắn. Chế hóa bã rắn với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm

TO

khối lượng của Ba(HCO3)2 có trong hỗn hợp là

ÀN

A. 32,12%.

B. 49,52%.

C. 18,36%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Al.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Ni.

.Q

B. Fe.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Zn.

U

1,68% so với ban đầu. Kim loại đó là A.

D. 52,45%.

D

IỄ N

Đ

Câu 17 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước? A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…

B. Các anion NO3 ,SO24 ,PO34 .

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. Các cation Na ,Ca2 ,Mg2 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.

C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.

D. Na2CO3, BaO.

Câu 19: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

2018 ) Một cốc nước có chứa các ion:

N

H

Na  0,02 mol  ,Mg2  0,02 mol  ,Ca2  0,04 mol  , Cl   0,02 mol  , HCO3  0,10 mol  và

Ơ

A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.

N

Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm

B. Có tính cứng vĩnh cửu.

C. Có tính cứng toàn phần.

D. Có tính cứng tạm thời.

Câu 20: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

H Ư

2NaBr + Cl2 →2NaCl + Br2 A. Tính khử của Cl  mạnh hơn Br  .

TR ẦN

Phát biểu đúng là

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3 .

B

C. Tính khử của Br  mạnh hơn của Fe2 .

10 00

Câu 21: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các dung dịch: CH3COOH, Na2S, BaCl2, HNO3, NH4Cl, KNO3. Số dung dịch có pH > 7 là B. 3.

A

A. 1.

C. 4.

D. 5.

-H

Ó

Câu 22: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho m gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung

-L

Ý

dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560ml. Biết toàn bộ Y phản

ÁN

ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là

TO

A. 3,94 gam. 23:

ÀN

Câu

(

GV

B. 7,88 gam. LÊ

ĐĂNG

C. 11,28 gam. KHƯƠNG

2018

D. 9,85 gam. )

Dung

dịch

X

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

A. Là nước mềm.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

còn lại trong cốc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

SO24  0,01 mol  . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước

chứa

D

IỄ N

Đ

Fe2  0,25 mol  ,Cu2 ,Cl  ,NO3 . Dung dịch Y chứa Na  0,08 mol  , H  ,Cl  . Cho dung

dịch X vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 0,06 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z, ta thấy thoát ra 0,02 mol khí NO; đồng thời thu được 133,1 gam kết tủa. Nếu nhúng thanh Fe và dung dịch X thì khối lượng thanh Fe tăng m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 trong cả quá trình. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

B. 0,40.

C. 0,48.

2018 ) Dung dịch Y có chứa các ion:

NH 4 , NO3 , SO24 . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng

N

H

thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột

N

Câu 24: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG

D. 0,24.

Ơ

A. 0,32.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở D. 3,36.

Đ ẠO

Câu 25 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Chất X là B. I2.

C. Cl2.

D. HI.

G

A. Br2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 26 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất B. Dẫn điện.

C. Cứng.

D. Dẫn nhiệt.

TR ẦN

A. Ánh kim.

H Ư

vật lí chung của kim loại?

Câu 27 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch B. Al(OH)3.

10 00

A. CuCl2.

B

HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

C. Al2(SO4)3.

D. KNO3.

Câu 28: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Phương trình hóa học nào sau đây không

A

đúng?

-H

Ó

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. 0

0

t D. SiO2 + 2C   Si + 2CO2.

Ý

t C. SiO2 + 2Mg   2MgO + Si.

B. SiO2 + HCl → SiCl4 + 2H2O.

-L

Câu 29: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, B. 3.

C. 4.

D. 5.

TO

A. 2.

ÁN

Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là Câu 1 Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2,24.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.1,68.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1,12.

.Q

U

đktc). Giá trị của a là

D

IỄ N

Đ

ÀN

Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta sử dụng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 Phương trình ion của phản ứng hóa học: Ca2− + CO2−3   CaCO3↓

3Mg2+ + 2PO3−4   Mg3(PO4)2↓ Câu 2 Đáp án A Khi Z là khi H2 vì khí này nhẹ hơn nước và không tan trong nước → Có thể thu khí H2 bằng phương pháp đẩy nước → Phương trình phản ứng thỏa mãn điều kiện là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Zn + 2HCl(dung dich) → ZnCl2 + H2↑ Câu 3: Đáp án D A sai vì ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực mới 3Ag + 4HNO3   3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

N

B sai vì ăn mòn hóa học 0

H

Ơ

t 2Fe + 3Cl2   2FeCl3

Y

N

C sai vì ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực mới 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2↑

Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 ; ; ; ; Zn Fe Ni Sn Pb → Thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

D đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử là:

Câu 5: Đáp án A

3

TR ẦN

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích 1.n Na   2n Mg2  n NO  2n SO2  0, 01  2.0, 02  0, 02  2a  a  0, 015 mol 4

B

nmuoái  0,01.23  0,02.24  0,02.62  0,015.96  3,39 gam.

10 00

Câu 6: Đáp án B.

Ó

Pb  NO3 2

A

Thuốc thử

H 2S

CO 2

Kết tủa đen

Không hiện tượng

Ý

-L

Câu 7 Đáp án A

-H

 PbS  2HNO3 1 Pb  NO3 2  H 2S 

Hướng dẫn giải Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram)

ÁN

(SGK hóa học 12 - cơ bản - trang 84)

TO

Câu 8 Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 4: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

D đúng vì hình thành điện cực Zn và Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với dung dịch điện ly là muối Zn2+ và Cu2+ Zn + Cu2+   Zn2+ + Cu↓

D

IỄ N

Đ

ÀN

Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. A. đúng vì khi hòa tan phèn chua vào nước sẽ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước làm chúng kết tủa xuống. Al3  2H 2 O  Al  OH 3  3H 

B. sai vì phèn chua không tác dụng với các chất lơ lửng tại ra kết tủa. C. sai vì phèn chua tan trong nước tạo môi trường axit nhưng không có hòa tan được các chất lơ lửng trong nước.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. sai vì phèn chua không có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước. Câu 9 Đáp án C Điều kiện để xảy ra sự ăn mòn điện hóa là

N

- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.

Ơ

- Các điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp

N

H

- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ]y

C đúng vì hình thành hai điện cực Fe và Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau và tiếp xúc

G

với dung dịch điện ly là muối CuSO4 và FeSO4

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓

H Ư

D sai vì ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực khác nhau

TR ẦN

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 Câu 10: Đáp án B

10 00

B

(1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → không phản ứng (2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3

A

(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

-H

Ó

(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑ Chú ý:

-L

Ý

- Fe, AI, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội

ÁN

- H2S tạo kết tủa sunfua có màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S.

TO

- Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

B sai vì ăn mòn hóa học : 3Fe + 2O2 → Fe3O4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U .Q

A sai vì đây là ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực khác nhau

Y

Thiếu 1 trong 3 điều kiện trên sẽ không xảy ra ăn mòn điện hóa.

ÀN

→ Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng

D

IỄ N

Đ

Câu 11: Đáp án A Pb(NO3)2 + H2S → PbSi↓đen + 2HNO3 Pb(NO3)2 không phản ứng với CO2, SO2 và NH3 → Không khí có khí H2S Câu 12: Đáp án A Ta có phương trình hóa học: (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓trắng + 2NH3↑mùi khai + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ trắng + Na2CO3 + 2H2O NaNO3 + Ba(OH)2 → Không phản ứng 2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2NH3↑mùi khai + 2H2O

N

Vậy: X là NaHCO3, Y là NH4NO3, z là NaNO3 và T là (NH4)2CO3

N

56(Fe)

84

Cách 2: Ta có quá trình cho nhận electron: M  M n   ne

10 00

B

2H   2e  H 2

0,84 0,84n  MM MM

A

0, 03  0, 015

-L

Ý

-H

Ó

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:

0,84.n  0, 03  M M  28n MM

n

1

2

3

M

28

56(Fe)

84

ÁN

Câu 14: Đáp án B.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

(1) 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

28

G

M

3

N

2

H Ư

1

TR ẦN

n

Đ ẠO

0,84  n M  M 0,84 0,3    M  28n  M n n  2n H2  2.0,15  M n n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Cách 1: 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2↑

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

Gọi kim loại cần tìm là M Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

50.1, 68 0,336  0,84 g  0, 015 mol , m kim loại giảm = m kim loại đã phản ứng  100 22, 4

Y

n H2 

Ơ

Câu 13: Đáp án B

2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2 + 3H2↑

(2) Al(OH)3 + 3HCl   AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH   NaAlO2 + 2H2O (3) Zn(OH)2 + 2HCl   ZnCl2 + 2H2O Zn(OH)2 + 2NaOH   Na2ZnO2 + 2H2O (4) NaHCO3 + HCl   NaCl + H2O + CO2↑ NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O → Có 4 chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Y

o

t 2NaHCO3   Na2CO3  CO2  H 2O

t Ba HCO3 2   BaO  2CO2  H 2O

10 00

B

o

Na2CO3  2HCL  2NaCL  CO2   H 2O

A

-H

2

2,24  0,1 mol  nNa CO  0,1 mol  nNaHCO  0,2 mol 2 3 3 22,4

Ó

nCO 

Ý

mBaO  25,9  0,1.106  15,3 gam  nBaO  0,1.259 .100%  49,52% 52,3

-L

%mBa HCO  

ÁN

3 2

TO

Câu 17 Đáp án D.

Đ

ÀN

Câu 18 Đáp án D.

 NH  CO 4

15,3  0,1 mol  nBa HCO   0,1 mol 3 2 153

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

t CO3   2NH 3  H 2O  CO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

4 2

IỄ N D

H Ư

 NH 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) đúng (SGK 12 CB – trang 153) (d) đúng vì Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối: CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư (e) đúng vì BaO + H2O → Ba(OH)2 1 1 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑ 1 0,5 → Al hết, Ba(OH)2 dư → hỗn hợp rắn tan hết (g) đúng (SGK 12 CB – trang 154) → Số phát biểu đúng là 6 Câu 16: Đáp án B.

N

H

(a) đúng vì Na, K, Ba là các kim loại có tính khử mạnh, có khả năng tác dụng với nước và giải phóng H2↑.  2Na + 2H2O → 2NaOH+ H2↑  2K + 2H2O → 2KOH+ H2↑  Ba + 2H2O → Ba(OH)2+ H2↑ (b) đúng vì 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O

N

Câu 15: Đáp án D.

o

3

t   2NH 3  H 2O  CO2

2NaHCO3   Na2CO3  H 2O  CO2 t Ba NCO3 2   BaO  2CO2  H 2O o

Chất rắn X gồm Na2CO3 và BaO Câu 19: Đáp án B. o

t 2HCO3   CO32  CO2  H 2O

0,1

0,05

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ca2  CO32   CaCO3  Mg2  CO32   MgCO3 

nCa2  nMg2  0,04  0,02  0,06  nCO2 3

H

Đ ẠO

Từ 1 và  2 → Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3 .

G

Câu 21: Đáp án A.

N

CH3COOH, HCO3 là axit yếu → pH < 7 Na2S là muối của bazơ mạnh (NaOH) và axit yếu (H2S) → có môi trường bazơ → pH >7 BaCl2 là muối của bazơ mạnh (Ba(OH)2) và axit yếu (HCl) → có môi trường trung tính → pH = 7 NH4Cl là muối của bazơ yếu (NH4OH) và axit mạnh (HCl) → có môi trường axit → pH < 7 KNO3 là muối của bazơ mạnh (KOH) và axit mạnh (HNO3) → có môi trường trung tính → pH = 7 → Có 1 dung dịch có giá trị pH > 7 Câu 22: Đáp án B.

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Kết tủa X là BaCO3 , dung dịch Y còn dư HCO3

-L

Ý

HCO3  OH   CO32  H 2O 0,2  0,2

ÁN

Bình sau phản ứng có cả HCO3 và CO32 ( trong cả BaCO3 và nếu dư)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

CO32  2H   CO2  H 2O 0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

→ Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

 Phản ứng 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

→ Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Fe3 1 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Y

Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều: Chất oxi hóa mạnh + chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu hơn + chất khử yếu hơn  Phản ứng 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

Ơ

N

Câu 20: Đáp án D.

0,08  3

HCO  H   CO2  H 2O 0,2

0,2

Suy ra nBa2   0,2  0,04 : 2  0,08

Ba2  CO32  BaCO3  0,08 > 0,04  0,04.197 = 7,88 Câu 23: Đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,32  0,08  0,24  0,08

H Ư

Trong dung dịch Y: Na  0,08 mol  ,H   0,32 mol  ,Cl 

 0,92  0,4  0,52 mol X

3

 nNO X   0,06 mol

B

Ta có: nNO

10 00

X

TR ẦN

Bảo toàn điện tích: nCl   0,08  0,32  0,4 mol

Trong dung dịch X: Fe2  0,25 mol  ,Cl   0,52 mol  ,NO3  0,06 mol  ,Cu2

Khi đó X + Fe

0,52.1  0,06.1  0,25.2  0,04 mol 2

-H

Ó

A

Bảo toàn điện tích ta có: nCu2 

-L

Ý

Fe + Cu2  Cu  Fe2

ÁN

mkim loaïi taêng  0,04.8  0,32 gam

TO

Câu 24: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

132,02  0,92 mol  nCl   0,92 mol 143,5

G

mkeát tuûa  mAg  mAgCl  mAgCl  133,1  0,01.108  132,02 gam

 nCl 

Ơ

.Q Đ ẠO

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: nAg  nFe2  3.nNO  0,25  3.0,08  0,01 mol  nAg  0,01 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ag  1e  Ag

 nAgCl 

H U

 0,25

0,25

N

4H  + NO3 + 3e  NO  2H 2O

Y

Fe2  Fe3  1e

N

Fe2 : 0,25 mol Na : 0,08 mol  NO : 0,02 mol  2  AgNO3     Z  Cu X   Y H  133,1 gam  Cl Cl   NO : 0,06 mol  NO  3 Xét toàn bộ qúa trình  nNO  0,06  0,02  0,08 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

NH 4  OH   NH 3  H 2 O

n NH3 

4, 48  0, 2 mol  n NH  0, 2 mol 4 22, 4

Ba 2  SO 42  BaSO 4

11, 65  0, 05 mol  n SO2  0, 05 mol 4 233 Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y ta có: n NO  n NH  2.n SO2  0, 2  2.0, 05  0,1 mol n BaSO4 

3

4

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn nguyên tố N ta có: n NO  n NO  0,1 mol  VNO  0,1.22, 4  2, 24  L  3

Y

N

H

Tính chất chung của kim loại là ánh kim, dẫn điện và tính dẫn nhiệt. Câu 27 Đáp án B

TP

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là Al(OH)3 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + H2O Câu 29: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Có 4 chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là NaHCO3, Al(OH)3, CO2 và NH4Cl Phương trình hóa học: NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O NaOH + CO2 → NaHCO3 NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Phương trình hóa học không đúng là B vì SiO2 không phản ứng với dung dịch HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 28: Đáp án B Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Nhỏ vài giọt dung dịch chứa I2 vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh → X là I2 Câu 26 Đáp án C

N

Câu 25 Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc nguội

N

(2) Cu(OH)2 + glucozơ

Ơ

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH

N

H

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl

Đ ẠO

(8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là B. 6.

C. 7.

D. 8.

G

A. 5.

H Ư

N

Câu 2: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng? B. 8.

C. 5.

D. 7.

TR ẦN

A. 6.

Câu 3: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3 , Mg(OH)2, Zn(OH)2, B. 3.

C. 4.

D. 5.

10 00

A. 2.

B

MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

Câu 4: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao.

A

Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với Axit

-H

Ó

HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,08.

B. 4,48.

C. 7,84.

D. 3,36.

-L

Ý

Câu 5: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho hỗn hợp X gồm 0,56g Fe và 0,12g Mg tác dụng với 250

ÁN

ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92g kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là A. 0,02M.

B. 0,04M.

C. 0,05M.

D 0,1M.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

(7) AgNO3 + FeCl3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(6) Axit axetic + NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(5) Cu + HNO3 đặc nguội

ÀN

Câu 6: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm

Đ

20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dungdịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M,

D

IỄ N

thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch

Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là A. 32.

B. 24.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 28.

D. 36.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thức phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một

N

lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm C. 10,5.

D. 12,3.

H

B. 11,5.

N

A. 15,6.

Ơ

khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

U

Y

Câu 8: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl

.Q

D. 56,3g.

Câu 9: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có C. Al và Cr.

D. Mn và Cr.

N

B. Fe và Cr.

H Ư

A. Fe và Al.

G

màng oxit bảo vệ?

Câu 10: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a

TR ẦN

mol) trong dung dịch chứa KNO3 và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp X là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được

B

0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. Phần trăm khối lượng A. 17%.

10 00

sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với B. 18%.

C. 26%.

D. 6%.

A

Câu 11: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị

-H

Ó

II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là B.FeSO4.

-L

Ý

A. CuSO4.

C. MgSO4.

D. ZnSO4.

ÁN

Câu 12: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi thì số gam chất rắn còn lại là A. 39,3.

B. 16.

C. 37,7.

D. 23,3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 33,99g.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 31,45g.

Đ ẠO

A. 19,025g.

TP

cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

vừa đủ, thu được 7,84 lít khí X (đktc), dung dịch Y và 2,54g chất rắn Z. Lọc bỏ chất rắn Z, cô

ÀN

Câu 13: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng

Đ

như Hg2+, Pb2+, Fe3+,...Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với

D

IỄ N

chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaCl.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 14: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho các chất: NaHSO3, NaHCO3, KHS, NH4Cl, AlCl3, CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 8.

B. 7.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 6.

D. 5.

Câu 15: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Thực hiện các thí nghiệm sau:

N

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Ơ

(b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng.

N

H

(c) Đun nhẹ dung dịch NaHCO3.

C. 4.

D. 2.

G

Câu 16: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được B. Zn.

H Ư

A. Cu.

N

9,75 gam muối cloruA. Kim loại M là C. Fe.

D. Al.

TR ẦN

Câu 17: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng 2 : 1. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 B. 0,784 lít.

C. 0,448 lít.

10 00

A. 0,672 lít.

B

và NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất thu được gần với giá trị nào sau đây? D. 0,56 lít.

Câu 18: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch

A

chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan

-H

Ó

hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi B. 38,04%.

C. 83,70%.

D. 49,46%.

ÁN

A. 60,87%.

-L

Ý

được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là Câu 19: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3.

Đ ẠO

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 5.

.Q TP

(f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 (rắn), đun nóng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2.

ÀN

chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản

Đ

phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam

D

IỄ N

kết tủA. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,0.

B. 2,5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3,5.

D. 4,0.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là: D. 6

H N Y

D. Dung dịch HNO3 đặC.

U

C. Dung dịch FeCl3 dư.

.Q

B. Dung dịch HCl đặC.

TP

Câu 22: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được

Đ ẠO

10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủA. Giá trị của m là B. 11,58.

C. 12.

D. 12,2.

G

A. 11,16.

H Ư

N

Câu 23: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là B. 0,4M.

C. 0,42M.

D. 0,45M.

B

A. 0,3M.

TR ẦN

ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g

10 00

Câu 24: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và amol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation

Ó

A

kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được

-H

1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất

Ý

rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là: B. 3,24.

-L

A. 6,48.

C. 8,64.

D. 9,72.

ÁN

Câu 25: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Hỗn hợp nào tan trong dung dịch NaOH dư? A. Al, Al2O3, Ba, MgCO3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào? A. Dung dịch AgNO3.

Ơ

Câu 21: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách

C. Zn, Al(OH)3, K2SO4, AlCl3.

B. BeO, ZnO, Cu(NO3)2. D. NH4Cl, Zn(OH)2, MgCl2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 4.

N

A. 3.

ÀN

Câu 26: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư.

Đ

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc)

D

IỄ N

đã phản ứng là A. 8,96 lít.

B. 6,72 lít.

C. 17,92 lít.

D. 11,2 lít.

Câu 27: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 31,22.

B. 34,10.

C. 33,70.

D. 34,32.

Ơ

tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại

N

D. 6,4.

Y

C. 12,8.

U

B. 9,6.

H

m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 19,2.

N

Câu 28: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol

các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là B. 5 : 16.

C. 1 : 2.

D. 5 : 8.

G

A. 16 : 5.

H Ư

N

Câu 30: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Lấy 57,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu cho tác dụng với dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HNO3 vừa đủ. Khi hỗn hợp kim loại tan hết thu được 220,4 gam

TR ẦN

muối chỉ chứa toàn muối sunfat của các kim loại trên. Khí bay ra gồm có 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và x mol SO2. x gần với giá trị nào sau đây nhất? B. 0,55.

C. 0,75.

D. 0,95.

B

A. 0,85.

10 00

Câu 31: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 So sánh nào dưới đây không đúng? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.

A

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

-H

Ó

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.

Ý

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướC.

-L

Câu 32: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung A. 4,54g.

ÁN

dịch HNO3loãng, dư, thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là: B. 7,44g.

C. 7,02g.

D. 9,5g.

Câu 33: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O dư thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al

ÀN

dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong

Đ

hỗn hợp lần lượt là B. 50% và 50%.

C. 54,63% và 45,38%.

D. 33,33% và 66,67%.

D

IỄ N

A. 45,38% và 54,62%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O B. 34,10.

C. 33,70.

D. 34,32.

Ơ

A. 31,22.

N

(đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

C. Mg.

D. Ag.

N

B. Fe.

H Ư

A. K.

G

rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. X là:

Câu 38: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho các chất sau: (1) C2H5Cl; (2) C2H5OH; (3) CH3COOH; A. 1, 2, 3, 4.

TR ẦN

(4) CH3COOC2H5. Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi là: B. 2, 1, 3, 4.

C. 1, 4, 2, 3.

D. 4, 1, 2, 3.

B

Câu 39: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho các phát biểu sau:

10 00

(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nướC.

(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

A

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

B. 2.

-L

A. 1.

Ý

Số phát biểu đúng là

-H

Ó

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. C. 3.

D. 4.

ÁN

Câu 40: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Fe, Cr, Al.

B. Cr, Pb, Mn.

C. Al, Ag, PB.

D. Ag, Pt, Au.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 37: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. K2O và H2O.

.Q

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.

TP

B. dung dịch NaNO3 và MgCl2.

Đ ẠO

A. dung dịch NaOH và Al2O3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 35: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng Câu 36: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Cặp chất không xảy ra phản ứng là?

ÀN

Câu 41: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất

Đ

riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

D

IỄ N

A. Zn, Al2O3, Al.

B. Mg, K, NA.

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 42: (Thầy Tòng Văn Sinh 2018 Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội? A. Al, Zn, Ni.

B. Al, Fe, Cr.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Fe, Zn, Ni.

D. Au, Fe, Zn.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N

H

HƯỚNG DẪN GIẢI

2FeS  10H 2SO4  Fe2  SO4   9SO2  10H 2O

Na2SO3  H 2SO4  Na2SO4  SO2  H 2O 3

TR ẦN

2FeCO3  4H 2SO4  Fe2  SO4   SO2  2CO2  4H 2O

H Ư

N

G

3

6Fe3O4  30H 2SO4  9Fe2  SO4   3SO2  30H 2O 3

2FeO  4H 2SO4  Fe2  SO4   SO2  4H 2O

10 00

B

3

2Fe  OH   4H 2SO4  Fe2  SO4   SO2  6H 2O 2

3

A

 Chọn B.

-H

Ó

Câu 3:

Ý

Chọn A: Cr(OH)3 và Zn(OH)2.

-L

Câu 4:

ÁN

BTKL  mAl = 23,3 – 15,2 = 8,1g  nAl = 0,3 mol và nCr2O3 = 0,1 2Al + Cr2O3   Al2O3 + 2Cr 0,2 ← 0,1

→ 0,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q S  2H 2SO4  3SO2  2H 2O

3H 2SO4  H 2S  4SO2  4H 2O

Đ ẠO

H 2SO4  3H 2S  4S  4H 2O

TP

Câu 2:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chọn D: cả 8 phản ứng đều xảy ra.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1:

ÀN

Bảo toàn ne  3nAl dư + 2nCr = 2nH2  nH2 = 0,35  V = 7,84  Chọn C.

Đ

Câu 5:

D

IỄ N

nFe = 0,01; nMg = 0,005 Δm = 0,92 – 0,56 – 0,12 = 0,24

 Mg2+ + Cu Mg + Cu2+  0,005 → 0,005

→ 0,005

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Δm1 = 0,005(64 – 24) = 0,2  Δm2 = 0,24 – 0,2 = 0,04

 Fe2+ + Cu Fe + Cu2+  x

x

N H

Ơ

 (64 – 56)x = 0,04  x = 0,005

N

Vậy nCuSO4 = 0,005 + 0,005 = 0,01  CM = 0,01/0,25 = 0,04M  Chọn B.

.Q TP

Trong X có mkim loại = 0,8m; mO = 0,2m

Đ ẠO

 nH+ = 4nNO + 10nNH4+ + 2nO  1,65.2a = 4.0,08 + 10b + 2.0,2m/16 (1) Bảo toàn N  nNO3- = a – 0,08 – b

G

 mmuối = 0,8m + 18b + 23a + 62(a – 0,08 – b) + 96.1,65a = 3,66m (2)

H Ư

N

Z + KOH tạo ra sản phẩm chứa 1,22 mol K+; a mol Na+; 1,65a mol SO42- và (a – 0,08 – b) mol NO3-

TR ẦN

Bảo toàn điện tích  1,22 + a = 1,65A.2 + a – 0,08 – b (3) (1), (2), (3)  a = 0,4; b = 0,02; m = 32  Chọn A.

B

Câu 7:

10 00

Ta có nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol; nNO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol Cho X tác dụng với HCl, chỉ có Al phản ứng

Ó

A

3 H2 2

-H

Al + 3HCl   AlCl3 +

0,15 mol

Ý

0,1 mol ←

-L

Cho X tác dụng với HNO3 đặc, nguội, chỉ có Cu phản ứng (Al bị thụ động hóa)

ÁN

Cu + 4HNO3   Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0,15 mol ←

0,3 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt a là thể tích dung dịch Y và b = nNH4+

 m = mAl + mCu = 27.0,1 + 64.0,15 = 12,3g  Chọn D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 6:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

ÀN

Câu 8:

Đ

nH2 = 0,35  nCl- = nHCl = 2nH2 = 0,7

D

IỄ N

mMg + mAl = 9,14 – 2,54 = 6,6g  mmuối = 6,6 + 0,7.35,5 = 31,45g  Chọn B. Câu 9: Chọn C. Câu 10:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do tạo H2  ion NO3- đã chuyển hết thành NO

N

x = nNO x + y = 0,08 x = 0,06    30x + 2y = 11,5.2.0,08 y = 0,02 y = nH 2

H

Ơ

Đặt x = nKNO3

N

Bảo toàn N  nKNO3 = nNO + nNH4+  nNH4+ = x – 0,06

Đ ẠO

= 288a + 57x + 24,6575

Mà mmuối – mX = 26,23  288a + 57x + 24,6575 – 24.5a – 232a = 26,23  –64a + 57x =

G

1,5725 (2)

H Ư

N

(1), (2)  a = 0,04 và x = 0,0725  mmuối = 288a + 57x + 24,6575 = 40,31g

 %mFe trong muối = 56.3.0,04.100%/40,31 = 16,67%  Chọn A.

TR ẦN

Câu 11:

10 ml dung dịch RSO4 cần 0,003 mol BaCl2  50 ml dung dịch RSO4 cần 0,015 mol BaCl2

B

 RSO4 = 1,8/0,015  R = 24  R là Mg  Chọn C.

10 00

Câu 12:

Ó

A

Fe(OH)2 t o Fe2O3    mrắn = 0,1.160 + 0,1.233 = 39,3g  Chọn A.  BaSO4 BaSO4

-H

Câu 13:

-L

Ý

Hg2+, Pb2+, Fe3+ tạo kết tủa với OH-  Chọn B vì Ca(OH)2 rẻ tiền. Câu 14:

ÁN

Chọn C gồm: NaHSO 3 , NaHCO 3 , KHS, CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , ZnO Chú ý: Al không phải chất lưỡng tính. Mặc dù Al có tác dụng với HCl và NaOH. Rất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

mmuối = mMg + mFe + mK+ + mNH4+ + mCl- = 24.5a + 56.3a + 39x + 18(x – 0,06) + 35,5.0,725

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 8a + 10x = 1,045 (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

nHCl = nH+ = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nO  0,725 = 4.0,06 + 2.0,02 + 10(x – 0,06) + 8a

ÀN

nhiều em học sinh hay bị nhầm chỗ này.

Đ

Câu 15:

IỄ N

3Cu  8HNO3  3Cu(NO3 )2  2NO  4H 2O

D

PbS không phản ứng với H2SO4 loãng. t0

2NaHCO3  Na2CO3  CO2   H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 Al  OH   H 2O  AlO2  H 2  2 t0

Ơ

N

NaNO3  H 2SO4  NaHSO4  HNO3 

H

Si  2KOH  H 2O  K 2SiO3  2H 2 

Y

N

 Chọn A.

TR ẦN

H Ư

nCu = 2x 0,03 mol Cu  64.2x  56x  2, 76  x  0, 015    nFe = x 0,015 mol Fe

Để tổng lượng khí NO và NO2 sinh ra thấp nhất thì Fe chỉ bị oxi hóa thành Fe2+. Bảo toàn ne  2nCu + 2nFe = nNO2 + 3nNO = 0,09

10 00

B

* Nếu chỉ có khí NO2  nNO2 = 0,09  V = 2,016 lít * Nếu chỉ có khí NO  nNO = 0,03  V = 0,672 lít

A

Vậy 0,672 < V < 2,016  Chọn A.

Ó

Câu 188:

-H

Do tạo 7,2 gam hỗn hợp rắn nên ngoài MgO còn có Fe2O3, nghĩa là lúc đầu Mg hết còn Fe đã

-L

Ý

phản ứng 1 phần.

TO

ÁN

x = nMg  2+ y = nFe t¹ o Fe z = nFe d­ 

 24x + 56y + 56z = 7,36  x = 0,12  5, 04    2x + 2y + 3z = .2   y = 0,03 22, 4  z = 0,05   y mMgO + mFe 2 O3 = 40x + 160.  7, 2  2

Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP N

G

Câu 17:

 %mFe =

D

n = 3 3,36 56  Chọn C. .n  0,18  M = n M 3 M = 56

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bảo toàn ne 

.Q

9, 75  3,36  0,18 35,5

Đ ẠO

nCl =

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16:

0, 08.56.100%  60,87%  Chọn A. 7,36

Câu 19: o

t  CuO + 2NO2 + 0,5O2 Cu(NO3)2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

o

t  MgO + 2NO2 + 0,5O2 Mg(NO3)2  o

t  NaNO2 + 0,5O2 NaNO3 

Ơ H N Đ ẠO

Bảo toàn điện tích  0,03.2 + 0,09 = 2.0,04 + nNO3-  nNO3- = 0,07 Bảo toàn N  nNO2 = nNaNO3 – nNO3- = 0,09 – 0,07 = 0,02

N

G

Mà nNO2 + nSO2 = 0,03  nSO2 = 0,01

H Ư

 Cu2+ + 2e Cu 

TR ẦN

 Mg2+ + 2e Mg   S+6 + 6e S 

B

 O2O + 2e 

10 00

 NO2 N+5 + 1e   SO2 S+6 + 2e 

Ó

A

2nCu + 2nMg + 6nS = 2nO + nNO2 + 2nSO2 2nSO 2 + nNO 2 + 2nO - 2(nMg + nCu) 6 0,3m 2.0, 01  0, 02  2.  2.0, 03 1 16   0, 00625m  6 300

ÁN

-L

Ý

-H

 nS =

 mmuối = [mMg2+ + mCu2+ ] + mNa+ + mSO42- + mNO3-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dung dịch Y chứa Mg2+, Cu2+, Na+, SO42- (9,32/233 = 0,04 mol) và NO3-

TP

.Q

Và nCu2+ + nMg2+ = nNO2/2 = 0,03

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

nNO 2 )  0, 09 4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ 3 phương trình trên  nNaNO3 = 2(nO 2 -

N

nO 2 = a a + b = 0,12   a = b = 0,06  nNO 2 = b 32a + 46b = 19,5.2.0,12

ÀN

= [m – 0,3m – (0,00625m – 1/300).32] + 0,09.23 + 0,04.96 + 0,07.62 = 4m

Đ

 m = 2,959  Chọn A.

IỄ N

Câu 20:

D

Chọn D, gồm tất cả các chất. Câu 21: Loại A vì Fe, Cu đẩy Ag ra khỏi muối nên làm tăng khối lượng Ag.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Loại B vì Cu vẫn còn. Loại D vì cả 3 kim loại đều tan hết.

N

 Chọn C.

Đ ẠO

Bảo toàn ne  nAg+ + 2nCu2+ = 3nAl + 2nFe = 0,12

Do Ag+ và Cu2+ cùng nồng độ  nAg+ = nCu2+ = 0,04  [Ag+] = [Cu2+] = 0,04/0,1 = 0,4M 

G

Chọn

H Ư

N

B. Câu 24:

TR ẦN

Do chất rắn chỉ chứa 1 chất duy nhất là Fe2O3 nên 3 cation kim loại là Al3+, Fe2+ và Fe3+ 2Fe   2Fe2+   2Fe(OH)2↓   Fe2O3 x

→x

→x

→ 0,5x

y

→y

10 00

B

2Fe   2Fe3+   2Fe(OH)3↓   Fe2O3 →y

→ 0,5y

A

 m↓ = 90x + 107y = 1,97 và nFe2O3 = 0,5x + 0,5y = 1,6/160 = 0,01  x = y = 0,01

-L

Fe   Fe2+ + 2e

-H

→ 0,03

Ý

0,01

Ó

Al   Al3+ + 3e

ÁN

0,01 → 0,02

TO

Fe   Fe3+ + 3e 0,01 → 0,03

Ag+ +

1e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Y + HCl tạo 0,035 mol H2  nFe dư = 0,035  nFe phản ứng với muối = 0,05 – 0,035 = 0,015

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

Câu 23:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chọn A. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

N

nO = nCO2 = nCaCO3 = 3/100 = 0,03  mFe2O3 = mA + mO = 10,68 + 0,03.16 = 11,16g 

Ơ

Câu 22:

  Ag

IỄ N

Đ

(0,03 + 0,02 + 0,03) → 0,08

D

 m = mAg = 108.0,08 = 8,64g  Chọn C.

Câu 25: Chọn C. Zn + 2NaOH   Na2ZnO2 + H2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Al(OH)3 + NaOH   NaAlO2 + 2H2O K2SO4 tan nhưng không có phản ứng.

N

AlCl3 + 3NaOH   Al(OH)3 + 3NaCl; Al(OH)3 + NaOH   NaAlO2 + 2H2O

H

Ơ

Câu 26:

N

mCl2 = 40,3 – 11,9 = 28,4g  nCl2 = 0,4  V = 8,96 lít  Chọn A.

Đ ẠO

 Còn 0,05 mol H+ tạo muối NH4NO3

 NH4+ + 3H2O 10H+ + NO3- + 8e  → 0,005

G

→ 0,04

N

0,05

TR ẦN

= 8,9 + 62.(0,36 + 0,04) + 0,005.80 = 34,1  Chọn B.

H Ư

 m = mMg + mZn + mNO3- tạo muối với kim loại + mNH4NO3 Câu 28:

10 00

B

nCu = 3x nCu = 0,3  64.3x + 232x  42, 4  x = 0,1    nFe3O 4 = x nFe3O 4 = 0,1

 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe3O4 + 8HCl  → 0,2

A

0,1

-H

Ó

 CuCl2 + 2FeCl2 Cu + 2FeCl3  0,1 ← 0,2

-L

Ý

 nCu dư = 0,2  m = 12,8  Chọn C.

ÁN

Câu 29:

TO

nNa = 2x  nAl = x nFe = y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,045

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y 0,36 ←

TP

0,45 ←

.Q

 N2O + 5H2O 10H+ + 2NO3- + 8e 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27:

Đ

Bảo toàn ne  nNa + 3nAl = 2nH2  2x + 3x = 2nH2  2,5x = nH2 (ở 1)

D

IỄ N

Mà 2nFe = 2nH2 (ở 2)  2y = 2.0,25nH2 (ở 1)  4y = nH2 (ở 1) Vậy 2,5x = 4y  y : x = 2,5 : 4 = 5 : 8  Chọn D. Câu 30:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

nSO 4 2- 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

220, 4  57, 2  1, 7 96

x → 2x

Ơ N Y

0,2 → 0,4

.Q

0,4

0,2 → 1

TP

2←

Đ ẠO

Bảo toàn khối lượng  57,2 + 98(x + 1,7) + 63.0,6 = 220,4 + 0,2.30 + 0,2.44 + 64x + 18(2x + 0,4 + 1)

G

 x = 0,6  Chọn B.

H Ư

N

Câu 31: Chọn B vì chúng không có tính oxi hóa, khử.

TR ẦN

Câu 32:

Khối lượng muối nitrat của kim loại = mkim loại + mNO3-tạo muối = mkim loại + 62.ne nhường= 2,06 +

B

62.0,04.3 = 9,5g

10 00

 Chọn D.

A

Lưu ý: mmuối= mkim loại + 62.ne nhường + mNH4NO3

Ó

Câu 33:

-L

Ý

-H

CuCl 2 :1 CuO mCuO = 80     Chọn B.  Fe O mFe O = 80 2FeCl :1  2 3  2 3  3

ÁN

Câu 34:

Ta có nN2O = 0,045 mol; nH+ = nHNO3 = 0,5 mol 10H+ + 2NO3- + 8e   N2O + 5H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 N2O + 5H2O 10H+ + 2NO3- + 3e 

ÀN

0,45 ← 0,09 ← 0,36 ←

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,8 ← 0,2

H

 NO + 2H2O 4H+ + NO3- + 3e 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4x ← x ←

N

 SO2 + 2H2O 4H+ + SO42- + 2e 

0,045

Đ

Do nH+ tạo N2O < nH+bđ mà HNO3 lại phản ứng vừa đủ nên có thêm phản ứng

D

IỄ N

10H+

+ NO3- + 8e   NH4+ + 3H2O

(0,5 – 0,45) → 0,005→ 0,04 → 0,005

 mmuối = mkim loại + 62.ne + mNH4NO3 = 8,9 + 62.(0,36 + 0,04) + 80.0,005 = 34,1g  Chọn B. Câu 35:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chọn D vì Cu không phản ứng. Câu 36:

N

Al2O3 + 2NaOH   2NaAlO2 + H2O

H

Ơ

AgNO3 + KCl   AgCl + KNO3

N

K2O + H2O   2KOH

Đ ẠO

2K + 2H2O   2KOH + H2 CuSO4 + 2KOH   Cu(OH)2↓ (rắn X) + K2SO4

N

G

Cu(OH)2 + 2HCl   CuCl2 + 2H2O.

H Ư

Câu 38:

TR ẦN

Nhiệt độ sôi của este, dẫn xuất halogen < ancol < axit  (4), (1) < (2) < (3) Phân tử khối của (1) nhỏ hơn của (4)  tos của (1) < (4)  Chọn C. Câu 39:

10 00

B

(a) đúng  Chọn A

(b) sai vì Fe được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện hoặc đpdD.

A

(c) sai vì K tác dụng với nước nên không khử được Ag+ trong dung dịch.

-H

Câu 40:

Ó

D sai vì tạo ra Fe2+.

-L

Ý

Chọn A.

ÁN

Câu 41:

Chọn C vì Mg không có hiện tượng, Al2O3 bị tan, Al bị tan và sủi bọt khí. Câu 42:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Loại B, C, D vì Cu, Ag không tan trong HCl  Chọn A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 37:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 Chọn B.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 5: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm. Tuy nhiên, có một thói quen xấu là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là: A. COCl2. B. CO2. C. CO. D. SO2. Câu 6: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ. Câu 7: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 8: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm: A. CaCO3 và Na2O. B. CaCO3 và Na2CO3. C. CaO và Na2CO3. D. CaO và Na2O. Câu 9: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Biết Z tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng, dư) và giải phóng một khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là: A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2. Câu 10: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3 thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x : y là A. 11 : 4. B. 7 : 3. C. 9 : 4. D. 11 : 3. Câu 11: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 2 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? A. NaOH và CH3COOH. B. KOH và HNO3. C. NH3 và HNO3. D. KOH dư và H3PO4. Câu 3 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cr(OH)3 không phản ứng với: A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch brom trong NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 4 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của: A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

TP

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

Đ ẠO

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2. D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

G

Câu 13 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước

N H Ư

A. Nước ở sông, suối.

B. Nước trong ao, hồ.

C. nước giếng khoan.

D. nước mưa.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

mềm?

Câu 14 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?

B

A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

10 00

B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.

Ó

A

D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại. B. NaHCO3.

C. AlCl3.

D. Fe2(SO4)3.

Ý

A. (NH4)2SO4.

-H

Câu 15: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

-L

Câu 16: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào dưới đây là đúng?

ÁN

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

TO

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 30,45%. B. 32,40%. C. 25,63%. D. 40,50%. Câu 12 (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

D

IỄ N

Đ

Câu 17: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường

sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn.

B. Muối ăn.

C. Cồn.

D. Xút.

Câu 18: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. 2, So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn. 3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn đều là các

Y

5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.

N

H

dùng vàng thô làm catot.

Ơ

4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta

N

kim loại.

Đ ẠO

7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. B. 5

C. 6

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 4

G

Số phát biểu đúng là

D. 3

H Ư

Câu 19 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Loại phân đạm nào dưới đây không phù hợp để bón cho A. NH4Cl.

B. NaNO3.

TR ẦN

đất chua (đất nhiễm phèn)?

C. (NH2)2CO.

D. Ca(NO3)2.

10 00

A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

B

Câu 20 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng? B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

A

C. Nung nóng MgO với khí CO.

-H

Ó

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH. Câu 21 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

-L

Ý

A. Sự oxi hóa ở cực dương.

ÁN

B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm. C. Sự khử ở cực âm.

TO

D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

của Al2O3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 22 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 23: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2,

AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. CuO, Fe2O3, Ag.

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.

D. CuO, FeO, Ag.

Câu 24: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phản ứng hóa học sau (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

N

H

Ơ

N

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

(7) FeSO4 + Ba(OH)2

(8) Na2SO4 + Ba(OH)2

A. 4

N

TR ẦN

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: SO 24  Ba 2  BaSO 4  B. 6

C. 7

D. 5

B

Câu 26: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phát biểu sau

10 00

(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.

A

(2) Các kim loại:Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.

-H

Ó

(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.

Ý

(4) Các kim loại Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

-L

(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng

ÁN

ngăn.

TO

(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép. Số phát biểu đúng là A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

G

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 25: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phản ứng hóa học sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. (3), (4), (5), (6)

Y

C. (2), (3), (4), (6)

U

B. (1), (3), (5), (6)

.Q

A. (1), (2), (3), (6)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là

ÀN

Câu 27: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết

D

IỄ N

Đ

rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là A. 427,99 kg

B. 362,25 kg

C. 144,88 kg

D. 393,75 kg

Câu 28: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho sơ đồ chuyển hóa sau      O 2 ,du  HCl 2 Ca 3  PO 4  2   X  Y   Z  T  SiO  C 1200 C

A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 Ca t 

B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.

D. P, Ca3P2, PH3, P2O5

Câu 29: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là C. 16,38.

D. 15,60.

N

B. 17,55.

Câu 30: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2

N

H

và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ

Ơ

A. 19,50.

A. 72,3 gam và 1,01 mol

B. 66,3 gam và 1,13 mol

C. 54,6 gam và 1,09 mol

D. 78,0 gam và 1,09 mol

10 00

B

Câu 31 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng)? B. NO

C. SiO2.

D. CO2.

A

A. NO2 .

Ó

Câu 32 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch

-H

CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử B. Ca.

C. Zn.

D. Ag.

-L

Ý

A. K.

ÁN

Câu 33 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào dưới đây là đúng?

TO

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Giá trị của m và x lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

thị như hình vẽ: ( GV VŨ KHẮC NGỌC)

ÀN

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

D

IỄ N

Đ

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

Câu 34: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần Ca2+, Mg2+, Cl, SO 24 nên dùng A. nước giaven.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.

D. dung dịch xôđa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.

N

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Ơ

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.

N

H

D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

Y

Câu 36: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà

C. H2O rắn

D. NH3 rắn

Câu 37: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả

G

đúng?

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

H Ư

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

TR ẦN

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

10 00

B

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra. Câu 38: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư),

A

sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là B. NO2.

C. N2.

D. NO.

-H

Ó

A. N2O.

Câu 39: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M

-L

Ý

với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13.

ÁN

Các giá trị a, m tương ứng là A. 0,25 và 4,66

B. 0,15 và 2,33

C. 0,15 và 3,495

D. 0,2 và 2,33

TO

Câu 40: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Dung dịch Y có chứa các ion NH 4 , NO3 ,SO 42 . Cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. CO2 rắn

Đ ẠO

A. CO rắn

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực

ÀN

dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa

D

IỄ N

Đ

và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là A. 1,87.

B. 2,24.

C. 1,49.

D. 3,36.

Câu 41: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

U

A. NH3.

B. P2O5.

Đ ẠO

Câu 42 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Chất nào dưới đây không tan trong nước? C. H2SiO3.

D. Ca(H2PO4)2.

G

Câu 43 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm

N H Ư

A. dung dịch NaOH.

B. đun nóng dung dịch.

C. dung dịch Ca(OH)2.

D. dung dịch Na2CO3.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

thời và nước cứng vĩnh cửu?

Câu 44: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Để loại bỏ các chất SO2, NO2, HF trong khí thái công

B

nghiệp và các caiton Pb2+, Cu2+ trong nước thải nhà máy người ta thường dùng loại hóa chất A. Ca(OH)2

10 00

(rẻ tiền) nào dưới đây?

B. NaOH

C. NH3

D. HCl

Ó

A

Câu 45: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

-H

A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.

Ý

B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot

-L

C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

ÁN

D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.

TO

Câu 46: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trong các phát biểu sau: (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 55,45%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 45,11%.

.Q

B. 42,17%.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 51,08%.

Y

Tổng nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

D

IỄ N

Đ

ÀN

giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Các kim loại Na, Ba, Cr đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4) Kim loại Mg không tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (5) Cs là kim loại d nóng chảy nhất. (6) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.

Số phát biểu đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 47: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng nhưng việc sử dụng

N

phân bón hóa học lâu dài cũng làm thay đổi các đặc điểm cơ lý, hóa của đất. Trong các loại C. (NH4)2SO4

D. Ure

H

B. NH4Cl

N

A. NH4NO3

Ơ

phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường pH của đất nhất?

Y

Câu 48: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam

C. 8,0475

D. 8,6025

Câu 49: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100 ml dung dịch

G

A chứa hỗn hợp các chất tan là NaOH 0,8M và K2CO3 0,6M. Lượng khí CO2 thoát ra được

N 10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

biểu di n trên đồ thị sau

Giá trị của y trên đồ thị là

B. 0,014.

C. 0,016.

Ó

A

A. 0,028.

D. 0,024.

Ý

canxi cacbonat?

-H

Câu 50 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa

-L

A. đá hoa cương

B. thạch cao

C. đá vôi

D. đá phấn

ÁN

Câu 51 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng

TO

nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 7,770

Đ ẠO

A. 7,4925

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó

ÀN

nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt? B. Giấm ăn

C. Muối ăn

D. Gừng tươi

Đ

A. Phèn chua

D

IỄ N

Câu 52 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Dung dịch nào dưới đây có pH > 7 A. CH3COOH.

B. Ba(OH)2.

C. H2S.

D. CuSO4.

Câu 53: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là A. CO rắn

B. CO2 rắn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. H2O rắn

D. NH3 rắn

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 54: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu được B. Ca(HCO3)2.

H

D. CaCO3.

N

C. CaCO3 và Ca(OH)2.

Ơ

N

A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

Y

Câu 55: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2,

Câu 56: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml B. 1,75

C. 1,25

D. 1

H Ư

Câu 57: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phát biểu sau:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 1,5

G

dung dịch H3PO4 aM thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là

(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.

TR ẦN

(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl khi có mặt oxi.

(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là B. 2

C. 1

D. 3

A

A. 4

10 00

B

(4) Các kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

-H

Ó

Câu 58: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho từ từ dung dịch A chứa NaOH 2M vào dung dịch B

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

chứa x gam Al2(SO4)3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. CuO, FeO, Ag.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.

.Q

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

TP

A. CuO, Fe2O3, Ag.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

D

IỄ N

Đ

Giá trị của x và a lần lượt là A. 102,6 và 0,4

B. 102,6 và 0,6

C. 136,8 và 0,6

D. 136,8 và 0,4

Câu 59: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 8,42 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3, NaOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 4,68 gam muối của natri và m gam muối của canxi. Giá trị của m là A. 2,22 gam

B. 4,44 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 6,66 gam

D. 8,88 gam

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 60: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) X là một oxit kim loại trong đó 70% khối lượng là kim loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết 40 gam X? A. 0,75 lít.

B. 1 lít.

C. 1,25 lít.

D. 0,5 lít.

C. 1M

N

B. 0,75M

D. 1,5M

Y

A. 0,5M

H

dịch HCl 0,1M. Giá trị của x là

Ơ

Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung

N

Câu 61: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch

B. FeO

C. MgCO3

D. KHCO3

G

A. FeCO3

Đ ẠO

nhất là

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 63: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng

H Ư

Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 hỗn hợp sau phản ứng là A. 42,31%

B. 26,83%

TR ẦN

đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô C. 53,62%

D. 34,20%

10 00

B

Câu 64: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Khi cho khí NH3 tác dụng vừa đủ với 1,96 tấn axit photphoric khan theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 2. Khối lượng phân amophot thu được là B. 2,47 tấn

C. 1,15 tấn

D. 1,32 tấn

A

A. 24,7 tấn

-H

Ó

Câu 65: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không

-L

Ý

màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3.

D. NaNO3, KNO3

ÁN

A. KMnO4, NaNO3.

TO

Câu 66: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Dung dịch X chứa các ion: Ba 2 , Na  , HCO3 , Cl trong đó số mol Cl là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì chất cho số mol khí thoát ra nhiều

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 62: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Lần lượt cho 1 mol mỗi chất MgCO3, FeCO3, FeO,

ÀN

gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết

D

IỄ N

Đ

tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15,81

B. 18,29.

C. 31,62

D. 36,58

Câu 67: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hòa tan 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

được dung dịch D chỉ chứa các muối trung hòa và có 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 5 khí có tổng khối lượng là 1,84 gam thoát ra, trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9 thể tích của hỗn hợp. Cho BaCl2 dư vào dung dịch D thấy xuất hiện 356,49 gam kết D. 24

N

H

Câu 68 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Y

A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

.Q TP

C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

Đ ẠO

D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 69 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các loại khí thải do hoạt B. CO và CO2.

C. SO2 và NO2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. CO và CH4.

G

động sản xuất công nghiệp và giao thông, sinh hoạt của con người gây ra, trong đó có D. CH4 và NH3.

H Ư

Câu 70: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trong số các phản ứng hoá học sau (2) C + 2H2 → CH4

TR ẦN

(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO (3) CO2 + C → 2CO

(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO

(5) Ca + 2C → CaC2

(6) C + H2O → CO + H2

10 00

B

(7) 4Al + 3C → Al4C3

Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là B. (4); (5); (6); (7)

C. (1); (3); (5); (7)

D. (1); (3); (4); (6)

A

A. (1); (2); (3); (6)

-H

Ó

Câu 71: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước

ÁN

A. 8,160

-L

Ý

đến phản ứng hoàn toàn thì thấy có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là B. 11,648

C. 8,064

D. 10,304

Câu 72: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Khi nhiệt phân muối nào dưới đây thu được hỗn hợp khí?

TO

A. KMnO4

B. KClO3

C. Cu(NO3)2

D. KNO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 22

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 20

Ơ

A. 18

N

tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với

ÀN

Câu 73: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ

D

IỄ N

Đ

có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là A. 427,99 kg

B. 362,25 kg

C. 144,88 kg

D. 393,75 kg

Câu 74: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các chất sau:FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl. Số chất có thể bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng là A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 75: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phát biểu sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Trong nhà máy, dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch dầu mỡ bám trên các chi tiết máy trước khi sơn, mạ điện…. (2) Corindon, rubi, saphia, … là những loại đá quý có thành phần chính là Al2O3.

N

(3) Nhiệt phân hoàn toàn các muối Fe(NO3)2, FeCO3, Fe(NO3)3 trong không khí thu được cùng

Ơ

một loại chất rắn.

N

H

(4) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, cực dương của bình điện phân

D. 3

Câu 76: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung

G

dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn

N 10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100 ml dung dịch A thì

Ó

A

khối lượng kết tủa thu được là

B. 4,66 gam

-H

A. 5,44 gam

C. 5,70 gam

D. 6,22 gam

Ý

Câu 77 (GV VŨ KHẮC NGỌC) Do đặc trưng của chất liệu, các loại quần áo may bằng vải bò

-L

(vải Jean) thường dễ bị phai màu sau các lần giặt. Để quần áo loại này trở nên bền màu hơn,

ÁN

trước khi sử dụng, ta nên ngâm chúng với B. Nước có hòa tan muối ăn.

C. Nước có hòa tan phèn chua.

D. Nước có hòa tan Gia-ven.

Đ

ÀN

TO

A. Nước vôi trong.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2

Đ ẠO

A. 4

TP

Số phát biểu đúng là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U .Q

(5) Gang là loại hợp kim của Fe trong đó hàm lượng nguyên tố C khoảng 2-5%.

Y

được làm bằng thép, còn cực âm làm bằng than chì.

D

IỄ N

Câu 78 (GV VŨ KHẮC NGỌC) Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? A. NaOH và CH3COOH

B. KOH và HNO3

C. NH3 và HNO3

D. KOH dư và H3PO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 79: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là B. 8,064 lít.

C. 8,512 lít.

D. 2,688 lít.

N

A. 6,272 lít.

C. CuO.

D. Cu.

H

B. Ca.

N

A. CaCO3.

Ơ

Câu 80: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Chất nào dưới đây không tan trong dung dịch HCl loãng

Y

Câu 81: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH,

D. Dung dịch Ba(HCO3)2

Câu 82: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2,

A. 4.

B. 5.

C. 6.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

tủa là

N

G

Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết D. 7.

TR ẦN

Câu 83: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phát biểu sau:

(1) Al và Cr là những kim loại vừa tan trong dung dịch axit, vừa tan trong dung dịch kiềm. (2) Cho CuO và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng đều thu được cùng một muối.

10 00

B

(3) Hòa tan Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì dung dịch thu được chứa tối đa 3 chất tan. (4) Trong y học, Na2CO3 được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư thừa axit.

A

(5) KClO3 có thể dùng là nguyên liệu điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.

-H

Ó

Số phát biểu đúng là A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

-L

Ý

Câu 84: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch X

ÁN

chứa

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

hỗn hợp chất tan gồm HCl và Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. NaHCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. quỳ tím

TP

A. Zn

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H2SO4 là

Quan hệ giữa x và y trong đồ thị trên là A. x + 3y = 4,4.

B. 3x – y = 4,2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. x + 3y = 3,6.

D. 3x – y = 3,8.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 85: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ mol; 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với B. 22,689

C. 21,780

D. 29,040

Ơ

A. 30,492

N

hiđro là 20,889. Giá trị của m là

N

H

Câu 86. :( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Bằng phương pháp nhiệt luyện có thể điều chế được D. Al, Fe, Cu, Ni

A. 2.

B. 3.

Đ ẠO

KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3, NH4NO3. Số dung dịch có pH > 7 là C. 4.

D. 5.

G

Câu 88:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một

N

A. Nước vôi trong.

B. Nước brom.

C. Giấy quì ướt.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

thuốc thử là

D. BaCl2.

TR ẦN

Câu 89:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa KOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M. Cho dung dịch A trung hòa với 0,5 lít dung dịch B, B. 5,825

C. 11,65

D. 10,304

10 00

A. 46,60

B

sau phản ứng thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 90:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Rót từ từ dung dịch HCl vào một dung dịch A, thấy số

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

mol kết tủa thu được phụ thuộc số mol HCl như đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 87( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các dung dịch K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Cu, Fe, Pb, Mg

U

B. Ni, Zn, Fe, Cu

.Q

A. Na, Fe, Sn, Pb

Y

kim loại nào dưới đây?

Dung dịch A có thể chứa A. NaOH và NaAl(OH)4

B. Na[Al(OH)4]

C. AgNO3

D. NaOH và Na2[Zn(OH)4]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 91:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2. B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

N

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Ơ

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

N

H

Câu 92:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3

Y

và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được D. 0,2.

Đ ẠO

Câu 93:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau:

(1) Chì là kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động nên tan được trong dung dịch HCl hoặc

G

H2SO4 loãng.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(2) NaHCO3 có thể được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư thừa axit.

H Ư

(3) Từ trên xuống dưới trong nhóm IIA các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

TR ẦN

(4) Thép là hợp kim của sắt mà trong đó hàm lượng cacbon chỉ từ 0,01 – 2%. (5) Có thể điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng cách đốt cháy quặng. Số phát biểu đúng là

B

B. 2

C.1

D. 3

10 00

A. 4

A

Câu 94:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Điện phân hoàn toàn dung dịch chứa 3,71 gam hỗn hợp

-H

Ó

BaCl2 và AlCl3 với điện cực trơ. Sau phản ứng hoàn toàn lấy kết tủa thu được đem nung nóng ở nhiệt độ cao tới khi khối lượng ngừng thay đổi được 0,51 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng B. 56,1%

ÁN

A. 28%

-L

Ý

BaCl2 trong hỗn hợp 2 muối ban đầu là C. 22,43%

D. 47,65%

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 95( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho biết X là một khí thải ô nhiễm thường sinh ra khi đốt cháy không triệt để các loại quặng kim loại trong quá trình luyện kim. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là A. NO. B. SO2. C. CO2. D. H2S. Câu 96( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Oxit nào dưới đây chỉ có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử? A. FeO. B. Cr2O3. C. Fe3O4. D. CrO3. Câu 97( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phích nước nóng lâu ngày thường có một lớp cặn đục bám vào phía trong ruột phích. Để làm sạch, có thể dùng: A. dung dịch cồn đun nóng B. dung dịch giấm đun nóng. C. dung dịch nước muối đun nóng. D. dung dịch nước mía đun nóng. Câu 98( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hiện tượng xảy ra khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0,3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 0,4.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,5.

U

6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

Y Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím T Tác dụng với dung dịch brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin. C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. Câu 106:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) Quặng chủ yếu dùng trong sản xuất nhôm là quặng boxit. (3) Đốt cháy các hợp chất natri trên đèn cồn sẽ cho ngọn lửa màu tím.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

A. Không có hiện tượng chuyển màu B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam Câu 99( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 100:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 101:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là A. 36,6 gam B. 22,5 gam C. 25,95 gam D. 32,5 gam Câu 102:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là A. Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2 B. Na[Al(OH)4] C. NaOH và Na[Al(OH)4] D. NaOH và Ba(OH)2 Câu 103:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phân kali là loại phân bón hóa học cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+. Tác dụng nổi bật của phân kali là làm tăng tính chống chịu (chống bệnh, chống rét, chịu hạn, ...) của cây trồng. Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là A. 26,47%. B. 67,87%. C. 63,8%. D. 31,9%.. Câu 104:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) Fe + Cl2 → FeCl2 (3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag (4) 2FeCl3 + 3Na2CO3 → Fe2(CO3)3↓ + 6NaCl (5) Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 (6) 3Fedư + 8HNO3 loãng → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số phản ứng đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 105:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm X Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4) Fe có thể khử được ion Cu2+, Fe3+ và Ag+ trong dung dịch thành kim loại tương

D

IỄ N

Ơ H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Giá trị của m và V lần lượt là A. 32 và 6,72. B. 16 và 3,36. C. 22,9 và 6,72. D. 36,6 và 8,96. Câu 108:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa hỗn hợp KCl và Cu(NO3)2 cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thêm tiếp 3,6 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch sau điện phân thu được V ml (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch A. Cô cạn A rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,85 gam chất rắn. Giá trị gần nhất của V là A. 250 B. 200 C. 100 D. 150 Câu 109:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 có số mol bằng nhau vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào bình cho đến khi không còn thấy khí thoát ra thì thấy vừa hết 280 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị gần nhất của m là A. 7,5. B. 9,5. C. 8,5. D. 10,5. Câu 110:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeCO3; 0,2 mol Mg và 0,16 mol FeO tác dụng với 0,5 lít dung dịch HNO3 (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được CO2 và 0,06 mol hỗn hợp B gồm 3 khí N2, N2O và NO với thể tích bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là A. 2,56M. B. 2,68M. C. 2,816M. D. 2,948M. Câu 111( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Công thức của phèn kali-crom là A. K2SO4.CrSO4.12H2O. B. K2SO4.CrSO4.24H2O C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. Câu 112( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7? A. NaAlO2, NaHCO3, K2S. B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4. C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4. D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4. Câu 113:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 39,4 gam. B. 63,04 gam. C. 29,55 gam. D. 23,64 gam. Câu 114:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2↑ B + NaOH vừa đủ → C↓ + ……

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

(5) BaCl2 tạo kết tủa với cả 2 dung dịch NaHCO3 và NaHSO4. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 107:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khi hấp thụ từ từ CO2 đến dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa sau phản ứng được thể hiện trên đồ thị sau:

N

ứng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C + KOH → dung dịch A + ……… Dung dịch A + HCl vừa đủ → C↓ + ……. X là kim loại A. Zn hoặc Al B. Zn C. Al D. Fe Câu 115:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3,

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 1 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất Câu 116:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. NaOH và Na3PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 117:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5 Câu 118:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Li là kim loại nhẹ hơn nước. (2) Al là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất. (3) Hầu hết các loại nước tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, nước ngầm, … đều là nước cứng. (4) Khi cho Al và Cr tác dụng với HCl thì ion kim loại trong muối thu được đều có điện tích là 3+. (5) Muối sunfat trung hòa của các kim loại kiềm và nhôm đều có pH = 7. (6) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 119:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Ơ

N

CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến

Giá trị của (x + y + a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,089 B. 0,085 C. 0,079 D. 0,075 Câu 120:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi có khí thoát ra ở cả 2 cực thì

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

dừng lại. Khi đó, ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Biết dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m có thể gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 4,5. C. 4,5 hoặc 6,0. D. 5,3 hoặc 7,2. Câu 121:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất? A. 19,5% B. 12,5% C. 16,5% D. 20,5% Câu 122( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch Al2(SO4)3 C. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch NaCl Câu 123:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất hữu cơ A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định. B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4. C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng. D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. Câu 124:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1. Câu 125:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô. Câu 126:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp (KHCO3 và CaCl2). (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. (6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. (8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4] Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7. Câu 127:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau: +O2 +H 2O +Cl 2 +KOH +H 2SO4 +HCl +NaOH +KOH Cr   X  Y   Z   T   M  N Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7 B. Cr(OH)2 và K2CrO4 C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7 D. NaCrO2 và K2CrO4 Câu 128:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 131( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) Câu 132:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau: (1) Y tan nhiều trong nước. (2) Liên kết X với O trong Y là liên kết ba. (3) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X và hơi nước nóng. (4) Từ axit fomic có thể điều chế được Y. (5) Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic. (6) Y là khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí. Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 133:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng nhưng việc sử dụng phân bón hóa học lâu dài cũng làm thay đổi các đặc điểm cơ lý, hóa của đất. Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường pH của đất nhất? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. Ure Câu 134:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2 (5) NaHCO3 và NaHSO4 Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 135:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Mối quan hệ giữa số mol Ba(OH)2 thêm vào và khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn trên đồ thị sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 129:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được 40 ml dung dịch Z. Lấy 20 ml Z cho từ từ vào 400 ml dung dịch KHSO4 0,15M thu được 0,896 lít khí (đktc). Mặt khác, 20 ml Z tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thu được 18,0 gam kết tủa. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư tạo tối đa bao nhiêu gam kết tủa? A. 66,98 gam B. 78,80 gam C. 39,40 gam D. 59,10 gam Câu 130( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng làm cho Trái Đất nóng dần lên, do các bức xạ bị giữ lại mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ trong không khí của A. O3. B. O2. C. CO2. D. CF4.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 137:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5. B. 7,0. C. 7,5. D. 8,0. Câu 1 Đáp án là D. t0 NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O Ngoài ra, người ta cũng đun nóng dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và NH4Cl để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm: t0 NaNO 2  NH 4 Cl   NaCl  N 2  2H 2 O Câu 2 Đáp án là C. NaOH + CH3COOH → CH3COONa (môi trường bazơ) + H2O KOH + HNO3 → KNO3 (môi trường trung tính) + H2O NH3 + HNO3 → NH4NO3 (môi trường axit) 3KOHdư + H3PO4 → K3PO4 (môi trường bazơ) Câu 3 Đáp án là A. 2Cr(OH)3 + 3H2SO4 loãng → Cr2(SO4)3 + 3H2O 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O 2Cr(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(CrO2)2 + 4H2O Câu 4 Đáp án là A. Câu 5: Đáp án là C. Câu 6: Đáp án là B. A sai, trong tự nhiên, nitơ tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. C sai, các loại nước tự nhiên thường là nước cứng. D sai, nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Tổng giá trị (x + y) bằng A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2. Câu 136:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho từ từ 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 1,0752 lít và 8,274 gam. B. 0,448 lít và 25,8 gam. C. 1,0752 lít và 22,254 gam. D. 1,0752 lít và 19,496 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

Câu 7: Đáp án là C. Thí nghiệm thu được kết tủa là: (2); (3); (5); (6). (1) H2S + FeSO4 → không phản ứng (2) H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4 (3) 2CO2 dư + 2H2O + Na2SiO3 → 2NaHCO3 + H2SiO3↓ (4) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (5) Al2(SO4)3 + 6NH3 dư + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4 (6) 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + Ba(AlO2)2↓ + 4H2O Câu 8: Đáp án là C. t0  CaO + 2CO2 + H2O Ca(HCO3)2  0

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

+ Trường hợp 1: HCl hết  x  2y  0,15  x  1, 05; y  0, 45  x : y  7 : 3  B + Trường hợp 2: HCl dư 5193  2y  0,15  y  0, 075  x   x : y  3462 : 73  không có đáp án. 1460 Câu 11: Đáp án là A. n CO2 1,2  n CaCO3 max  0,8  n Ca (OH)2  0,8   n CaCO3  n Ca (HCO3 )2  0, 4 0, 4.162 .100%  30, 45%. 200  1, 2.44  0, 4.100

10 00

 C%Ca (HCO3 )2 

Ó

A

Câu 12 Chọn đáp án C

-H

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑

Ý

B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑

-L

C. Ag không tác dụng với O2

ÁN

D. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

TO

Câu 13Chọn đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t  Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3  Câu 9: Đáp án là D. X = AgNO3; Y = Fe(NO3)2 → Z = Ag tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được khí NO (hóa nâu ngoài không khí). Câu 10: Đáp án là B. BTKL  n CO2  n H2O  0,15  106y  138y  36,5x  138,825  0,15.44  0,15.18

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

t  CaO + CO2 CaCO3 

ÀN

Nước mềm là nước không chứa các ion Mg2+, Ca2+ => nước mưa có thể coi là nước

D

IỄ N

Đ

mềm vì không chứa các in này Câu 14 Chọn đáp án C A, B, D. đúng C. Sai vì Cr + 2HCl→ CrCl2 + H2↑ 0

t  2CrCl3 2Cr + 3Cl2 

Câu 15. Chọn đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NaHCO3 là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu => có tính bazơ nên có pH > 7 Câu 16. Chọn đáp án B

N

A. Sai thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

H

Ơ

B. đúng

N

C. Sai thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4).

Xút có công thức là NaOH, sẽ tác dụng với SO2 tạo ra muối => không độc

Đ ẠO

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

H Ư

Câu 19 Đáp án A

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các phát biểu đúng là: 1, 3, 5, 6 => có 4 phát biểu đúng

G

Câu 18. Chọn đáp án A

TR ẦN

Đất chua có pH < 7, do đó không nên bón phân đạm NH4Cl (pH < 7). Câu 20 Đáp án C FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.

10 00

B

Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O. 0

A

t  không phản ứng. Câu 21 Đáp án D MgO + CO 

-H

Ó

Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2. Câu 22 Đáp án B

-L

Ý

A sai, Be không tác dụng với nước ở điều kiện thường.

ÁN

C sai, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) không

TO

biến thiên theo quy luật. D sai, Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17. Chọn đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và (NH4)2HPO4

ÀN

Câu 23: Đáp án A 0

D

IỄ N

Đ

t  N2O + 2H2O. NH4NO3  0

t  2CuO + 4NO2 + O2. 2Cu(NO3)2  0

t  2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3  0

t  2Fe2O3 + 8NO2 + O2. 4Fe(NO3)2 

Câu 24: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1); (2); (3); (6): SO 24  Ba 2  BaSO 4  (4) BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O. (5) 2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.

N

Câu 25: Đáp án D

H N

(4) BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O.

Phát biểu đúng là: (2); (3); (6).

Đ ẠO

TP

Câu 26: Đáp ánD

(1) sai, Pb không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội, do tạo thành lớp

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.

G

PbCl2; PbSO4 ít tan bám ngoài Pb, ngăn phản ứng tiếp tục xảy ra. (4) K phản ứng với dung dịch muối Cu2+ sinh ra Cu(OH)2.

TR ẦN

2K + 2H2O → 2KOH + H2 Cu2+ + OH- → Cu(OH)2

10 00

B

dpdd  NaClO + H2. (5) NaCl + H2O  kmn

(6) Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; criolit: AlF3.3NaF.

Ó

56.1000.0,92.63  362250 g  362, 25 kg. 22, 4.0, 4

Ý

Câu 28: Đáp án D

-H

 m dd 

A

Câu 27: Đáp án B

-L

X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.

TO

ÁN

lo dien  3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C  12000 C 0

t  Ca3P2 2P + 3Ca 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

(7) Fe2+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → Fe(OH)2 + BaSO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(5) 2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Phản ứng có phương trình ion rút gon SO 24  Ba 2  BaSO 4  là: (1); (2); (3); (6); (8).

ÀN

Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3. 0

D

IỄ N

Đ

t  P2O5 + 3H2O. 2PH3 + 4O2 

Câu 29: Đáp án D n H2  0,5x 39x  0,5x.2  99.0,5x  5,3  nK  x    0,5x n Zn  OH 2  0,5 0,15.4  x  0,3  0,5x 39x  0,5x.2  99  0,3  0,5x   5,3      x  0, 4  m  15, 6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Đáp án B max 3

 x  0, 74  0,39  1,13 27,3  0,35  n Ca OH  0, 74  0,35  0,39   2 78 m  0,39.100  27,3  66,3

Ơ

N

Câu 31 Đáp án B

N

H

 NaNO2  NaNO3  H 2O Với NO2 có 2 NO2  2 NaOH  0

CO2  NaOH   NaHCO3

Đ ẠO

Câu 32 Đáp án C Zn  Cu 2   Cu  Zn 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 33 Đáp án A

H Ư

Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

TR ẦN

Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 Nitrophotka là hỗn hợp gồm ( NH 4 ) 2 HPO4 và KNO3

B

Câu 34: Đáp án D

Ca 2  CO3   CaCO3 

Mg 2  CO3   MgCO3 

Ó

A

Có các phản ứng

10 00

Dung dịch xôda là Na2CO3 tạo tủa với Ca2+ và Mg2+

-H

Câu 35: Đáp án B

Ý

Trong tự nhiên không gặp P ở dạng tự do vì nó khá hoạt động về mặt hóa học mà chủ yếu ở

-L

dạng muối là apatit 3Ca3 ( PO4 ) 2 .CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2

ÁN

Câu 36: Đáp án B

TO

Câu 37: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

CO2  2 NaOH   Na2CO3  2 H 2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Với CO2 có

Y

t Với SiO2 có SiO2  2 NaOH   Na2 SiO2  H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 n NaAlO2  n Al OH 

ÀN

 HCO3 Vì cho từ từ HCl vào Na2CO3 dư sẽ luôn có phản ứng H   CO3 

D

IỄ N

Đ

Câu 38: Đáp án C

nMg  0,15(mol )  ne (cho)  0,3(mol ) Nên tổng số e nhận là x 

ne ( cho ) nX

 10 =>khí là N2

Câu 39: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

  H nOH 

truoc

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  0, 2.0,1  0, 05.2, 0, 2  0, 04  0,3.2.a  0, 6a

H  OH    H 2O

N

Mà sau phản ứng thu được dung dịch bazo có ph=13 (500ml)nên ta có 

sau

H

N

 0, 6a  0, 04  0, 05

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nSO  0, 01  nBa2

TP

4

 nBaSO4  0, 01

Đ ẠO

 m  2,33

G

Câu 40: Đáp án B

11, 65  0, 05(mol ); n NH3  0, 2(mol ) 233  nSO2  0, 05; nNH   0, 2

N H Ư

4

4

  nNO  0, 2  0, 05.2  0,1 BTDT

3

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

nBaSO4 

B

3Cu  8 H   2 NO3   3Cu 2  2 NO  4 H 2O

10 00

Toàn bộ NO3 bị khử nên nNO=0,2=>V=2,24

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 41: Đáp án C

Theo đồ thị ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 a  0,15

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

truoc

Ơ

nOH   n H    nOH   0,1.0,5

ÀN

nBa (OH )2  a  0,8

D

IỄ N

Đ

 nKOH  1,8  a  1(mol )

=>x=1,8+a-0,2=2,4(mol)(tam giác vuông cân) Vì x có vị trí làm tan kết tủa hết nên chất sau phản ứng sẽ gồm KHCO3 và BaCO3 và Ba(HCO3)2

mddspu  mddtpu  mCO2  mBaCO3  500  2, 4.44  0, 2.197  566, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mct  mKHCO3  mBa ( HCO3 )2  1.100  (0,8  0, 2).259  255, 4(g) Câu 42 Chọn đáp án C H2SiO3 là axit kết tủa dạng keo, không tan trong nước

Ơ

N

Câu 43 Chọn đáp án D

H

Ghi nhớ: Nước cứng tạm thời là nước có chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2

Y

N

Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa các muối như MgCl2, CaCl2, CaSO4, MgSO4

Đ ẠO

Mg2+ + CO32- → MgCO3↓ Ca2+ + CO32- → CaCO3↓

N

G

Câu 44: Chọn đáp án A

=> có Ca(OH)2 là phù hợp SO2 + Ca(OH)2→ CaSO3 ↓ + H2O

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương pháp: Chọn chất rẻ tiền và có tác dụng với các khí, tạo kết tủa với các ion Pb2+ và Cu2+

-H

Câu 45: Chọn đáp án D

Ó

Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓

A

Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2↓

10 00

2HF + Ca(OH)2 → CaF2 + 2H2O

B

4NO2 + 2Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O

Ý

A,B, C đúng

-L

D sai vì trong tựu nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

ÁN

Câu 46: Chọn đáp án C ( Trong đáp án là D => sai)

ÀN

TO

(1) sai theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại IIA có tăng giảm không theo quy luật

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

=> chỉ có Na2CO3 làm mềm được do có phản ứng ion Mg2+ và Ca2+ tạo hết kết tủa thành MgCO3 và CaCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Loại bỏ tính cứng của nước là loại bỏ ion Mg2+ và Ca2+ trong nước

Đ

(2) đúng

D

IỄ N

(3) sai vì Cr không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường 0

t (4) sai Mg  H 2 O   MgO  H 2 

(5) sai   Na 2 CrO7 (mau da cam)  2NaCl  H 2 O (6) đúng 2HCl  2Na 2 CrO 4 (mau vang )  

=> có 2 đáp án đúng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 47: Chọn đáp án D Phân ít làm thay đổi môi trường pH của đất thì phân bón đó phải có giá trị pH gần với 7 nhất , tức phân đó có môi trường trung tính

Ơ H

Câu 48: Chọn đáp án B

Y

N

1, 624 6,175  0, 0725(mol); n MgCl2   0, 065(mol) 22, 4 95

G

=> mCaCl2 = 0,07.111= 7,77 (g) => chọn B

N

Câu 49: Chọn đáp án A

H Ư

nNaOH = 0,08 (mol) ; nK2CO3 = 0,06 (mol)

TR ẦN

Nhỏ rất từ từ HCl vào dd NaOH và K2CO3 sẽ có phản ứng theo thứ tự: H+ + OH- → H2O (1)

B

(mol)

H+ + CO32- → HCO3- (2) 0,06←0,06

(mol)

Ó

A

H+ + HCO3- → CO2↑+ H2O (3)

10 00

0,08 ← 0,08

-H

Nhìn đồ thị ta thấy: giai đoạn bắt đầu xuất hiện khí thoát ra => nHCl = x (mol)

Ý

=> Lượng HCl này chính là lượng phản ứng ở (1) và (2)

-L

=> x = 0,08 + 0,06 = 0,14 (mol)

ÁN

Khí bắt đầu thoát ra đến khi nHCl = 1,2x (mol) => khi này phương trình (3) bắt đầu xảy ra

TO

=> theo (3) nCO2 thoát ra = nHCl pư (3) = (1,2x –x) = 0,2x = 0,2.0,14 = 0,028 (mol)

ÀN

=> chọn A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BTKL    40a  0, 065.24  16b  5,36 a  0, 07    BT:e  2a  0, 065.2  2b  0, 0725.2   b  0, 0625

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Quy đổi hỗn hợp X thành Ca : a ( mol) ; Mg : 0,065 (mol) ; O: b (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

n H2 

N

NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 đều là các phân có môi trường axit. Chỉ có phân ure (NH2)2CO là phân có môi trường gần nhất với môi trường trung tính => chọn D

Câu 50 Đáp án B.

D

IỄ N

Đ

Câu 51 Đáp án B. Câu 52 Đáp án B. Câu 53: Đáp án B. Câu 54: Đáp án B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO 2 : 2 MgCO3 :1 t 0   MgO :1  H2O  2CO 2   Ca  OH  2 :1   Ca  HCO3  2 :1 CaCO :1  3  CaO :1

N

Câu 55: Đáp án A. 0

H

Ơ

t  N2O + 2H2O. NH4NO3  0

Y

N

t  2CuO + 4NO2 + O2. 2Cu(NO3)2  0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TGKL   n H3PO4 

Đ ẠO

Câu 56: Đáp án B. 25,95  0, 4.22  0,175  a  1, 75. 98

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 57: Đáp án D.

H Ư

Phát biểu đúng là: (1); (3); (4).

(2) Na2CO3 bền với nhiệt.

TR ẦN

(1) 2Cu + 4HCl + O2   2CuCl2 + 2H2O.

10 00

Cu + 2FeCl3   CuCl2 + 2FeCl3. Câu 58: Đáp án A.

C. 136,8 và 0,6

D. 136,8 và 0,4

Ó

2 1  0, 6  0, 6.2  0, 4  n Al3  0, 4   0, 6  x  102, 6. 3 4

-H

a 

B. 102,6 và 0,6

A

A. 102,6 và 0,4

B

(3) Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O

-L

Ý

Câu 59: Đáp án C.

  CO2  n NaCl  0, 08; n CaCl2  x   n HCl  2x  0, 08   n OH  2x  0, 02 n

 0,03

ÁN

BT Cl

TO

BTKL   8, 42  0, 08.23  40x  60.0, 03  17  2x  0, 02   x  0, 06  m  6, 66.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t  2Fe2O3 + 8NO2 + O2. 4Fe(NO3)2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

t  2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 

ÀN

Câu 60: Đáp án A.

D

IỄ N

Đ

x  2 Mx 112 y  MxOy   0, 7  M  .   y  3  Fe 2 O3  n H2SO4  3n Fe2O3  0, 75  V  0, 75. Mx  16y 3 x M  56  Câu 61: Đáp án C.

 n H  n OH  0, 05x  0, 01  0, 06  x  1. Câu 62: Đáp án A. 1MgCO3   1CO2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1FeCO3   1CO2 + 1NO2 1FeO   1NO2 1KHCO3   1CO2.

N

Câu 63: Đáp án B.

Ơ

 m apatit  100  n Ca3  PO4   0,3  n P2O5  0,3

H

2

Y

1,96 .1,5.17  1,96  2, 47. 98

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 65: Đáp án A.

Đ ẠO

BTKL   m amophot  m NH3  m H3PO4 

H Ư

Đốt Y thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng nên Y là muối của natri. 0

TR ẦN

t  K2MnO4 + MnO2 + O2. 2KMnO4  0

t  2NaNO2 + O2. 2NaNO3  0

0

10 00

t  2CuO + 4NO2 + O2. 2Cu(NO3)2 

B

t  2KNO2 + O2. 2KNO3 

0

A

t  CaO + CO2. CaCO3 

Ó

Câu 66: Đáp án C.

-H

½ X tác dụng với dung dịch NaOH thu được ít kết tủa hơn khi tác dụng với dung dịch 9,85 15, 76  0, 05; n HCO   0, 08 3 197 197

ÁN

 n Ba 2 

-L

Ý

Ba(OH)2, nên khi tác dụng với NaOH thì Ba2+ hết.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ba 2 : 0,1   t0 HCO3 : 0,16 2HCO3  CO32  X    m  0,1.137  0, 08.60  0, 24.35,5  0, 2.23  31, 62. Cl : 0, 24 BTDT    Na  : 0, 2  Câu 67: Đáp án B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 64: Đáp án B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

0,3.142 .100%  26,83%. 100  0, 6.98

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 %P2 O5 

N

Ca 3  PO 4  2  2H 2SO 4  2CaSO 4  Ca  H 2 PO 4 2  n H2SO4  0, 6

 n KHSO4  n BaSO4  1,53  n Fe NO3   0, 035 3

 NO : x  x  y  0, 03  x  0, 01  n H2  0, 04; n N2O  n NO2  0, 01     30x  28y  0,86  y  0, 02 N2 : y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

        n NH  0, 025   n H2O  0, 675   n O B  0, 4  m  BT N

BT H

BT O

4

0, 4.16.205  20,5. 64

Câu 68 Đáp án A. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột , đúc tượng.

Ơ

N

Câu 69 Đáp án C.

N

H

Câu 70: Đáp án D.

Đ ẠO

0

G

t  2KCl + 3O2. 2KClO3  0

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

t  2CuO + 4NO2 + O2. 2Cu(NO3)2  0

Câu 73 Đáp án B.

B

56 100 .0,92.63.  362, 25 kg. 22, 4 40

TR ẦN

t  2KNO2 + O2. 2KNO3 

10 00

Câu 74:Đáp án D.

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là: FeBr3; FeCl2; Fe3O4; AlBr3; MgI2; KBr.

Ó

A

Câu 75: Đáp án A.

-H

Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (5). 0

-L

Ý

t  2Fe2O3 + 8NO2 + O2. (3) 4Fe(NO3)2  0

ÁN

t  2Fe2O3 + 4CO2 4FeCO3 + O2  0

TO

t  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2. 4Fe(NO3)3 

(4) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, cực âm của bình điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t  K2MnO4 + MnO2 + O2. 2KMnO4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 72: Đáp án C.

 m dd 

U

.Q

8 0,32 0, 2.3 .2.102  0,32; n Al  0, 2  n H2    0, 46  V  10,304. 0,5 2 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n OH 

Y

Câu 71: Đáp án D.

ÀN

phân được làm bằng thép, còn cực dương làm bằng than chì.

D

IỄ N

Đ

Câu 76: Đáp án A.  n BaSO4 max 

6,99  0, 03  n Al3  0, 02 233

Ba 2 : 0, 02 BaSO 4 : 0, 02 A    m  5, 44. OH : 0, 07 Al  OH 3 : 0, 01 Câu 77 Đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 78 Đáp án C. Câu 79: Đáp án B. Vmax n KOH  0, 2; n Ba  OH   0,15  n BaCO3  0,14   n CO2  n OH  n CO2  0,36  Vmax  8, 064. 2

3

N

Câu 80: Đáp án D.

H

Ơ

Câu 81: Đáp án D.

N

Thuốc thử là Ba(HCO3)2

Đ ẠO

+ NaOH: xuất hiện kết tủa trắng Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

N

TR ẦN

Câu 82: Đáp án C.

H Ư

Ba(HCO3)2 + H2SO4   BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

G

+ H2SO4: xuất hiện kết tủa trắng, có khó thoát ra

Xuất hiện kết tủa khi thêm dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch: NaOH; Na2CO3; KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4.

10 00

B

Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Ba(HCO3)2 + Na2CO3   BaCO3 + 2NaHCO3.

A

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4   BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.

-H

Ó

Ba(HCO3)2 + Na2SO4   BaSO4 + 2NaHCO3. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2   BaCO3 + CaCO3 + 2H2O.

-L

Ý

Ba(HCO3)2 + H2SO4   BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

ÁN

Câu 83: Đáp án D.

TO

Phát biểu đúng là: (2); (3); (5).

IỄ N

Đ

ÀN

(1) Cr không tan trong dung dịch kiềm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ba(HCO3)2 + 2HCl   BaCl2 + 2CO2 + 2H2O.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ HCl: có khí thoát ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Hiện tượng:

(2) Cùng thu được muối CuSO4. (3) Dung dịch chứa tối đa chất tan khi phản ứng tạo NH4NO3, lúc này dung dịch chứa

Mg(NO3)2; NH4NO3; HNO3. (4) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa bệnh dạ dày. 0

t  2KCl + 3O2. (5) 2KClO3 

Câu 84: Đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 x  0, 2  3  a 1,1  0, 2 yx x  0, 2   0,3     0,3   x  3y  4, 4. 3 4 3  y  x  0,3  a  4

Ơ

N

 n Al3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Y

N

Câu 87 Đáp án C.

H Ư

Dung dịch có pH > 7 là: K2CO3; C6H5ONa; NaAlO2; NaHCO3.

TR ẦN

Câu 88: Đáp án B. SO2 làm mất màu nước Brom còn CO2 thì không. SO2 + Br2 + 2H2O   H2SO4 + 2HBr.

10 00

B

Câu 89: Đáp án C.

Câu 90: Đáp án A.

-H

Ó

A

H SO : 0,1  n OH  0,5  0,3  0,1.2  0, 25  n H  0, 25   2 4  n BaSO4  0, 05  m  11, 65. HCl : 0, 05

-L

Ý

Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch A, lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa ngay, sau đó xuất hiện kết tủa, kết tủa tăng dần đến cực đại rồi tan dần ra đến hết; đồ thị không cân đối nên A chứa

ÁN

NaOH và NaAlO2. Câu 91: Đáp án B.

TO

Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2; CaSO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO G

Câu 86 Đáp án B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

50,85 0,3.2  0,11.2  0, 05.2  0,3  n O2   0,14 58,5  74,5  36,5 2

 m  0,3.23  0,3.39  0,11.60  0, 05.32  0,14.16  29, 04.

http://daykemquynhon.ucoz.com

U .Q

 n NaCl  n KCl  n HCl 

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n CO32  0,11 CO : x  x  y  0,135  x  0,11  Z 2     44x  32y  0,135.2.20,889  y  0, 025 n O22  0, 05 O 2 : y

H

Câu 85: Đáp án D.

ÀN

Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2.

D

IỄ N

Đ

Nitrophotka: KNO3; (NH4)2HPO4. Câu 92: Đáp án B. n O  0,15 pH  1   H    0,1  n HNO3  0, 6   2 n NO2  0, 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AgNO3 : x 170x  101y  44,1  x  0, 2    n NO2  Y   0, 2  a  0, 4.  0,5x  0,5y  0,15  y  0,1 KNO3 : y

Câu 93: Đáp án D.

N

H

thanh Pb, ngăn cản phản ứng xảy ra.

Ơ

(1) Pd đứng trước H nhưng do muối PbCl2 và PbSO4 ít tan trong nước nên bám ngoài

N

Phát biểu đúng là: (2); (4); (5).

Y

(3) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IIA biến thiên không theo quy luật.

dpdd  2Al(OH)3 + 3H2 + 3Cl2 2AlCl3 + 6H2O  mnx

3

H Ư

0,51 .2  0, 01  n Ba AlO2   x  3, 71  208x  133,5  2x  0, 01 2 102

TR ẦN

n BaCl2  x; n Al OH  

N

0

t  Al2O3 + 3H2O 2Al(OH)3 

G

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O

Ó

A

10 00

Câu 95 Đáp án D. Pb(NO3)2 + H2S   PbS + 2HNO3.

B

 x  0, 005  % mBaCl2  28, 03%.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 96 Đáp án D. Câu 97 Đáp án B. Cặn ruột phích là CaCO3 và MgCO3 nên để làm sạch cần đun nóng với dung dịch giấm. Câu 98 Đáp án D. 2K2CrO4 (vàng) + H2SO4   K2SO4 + K2Cr2O7 (da cam). Câu 99 Đáp án A. Muối trung hòa là: KCl; NH4NO3; CH3COOK; Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3. Câu 100: Đáp án D. Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O. t0  Si + CO2 SiO2 + C 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

dpdd  Ba(OH)2 + H2 + Cl2 BaCl2 + 2H2O  mnx

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 0

t  2Ag + SO2. Câu 94: Đáp án A. Ag2S + O2 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(5)

0

t  Cu + CO CuO + C  0

t  2KCl + 3CO2 2KClO3 + 3C  0

t  2CO C + CO2  0

t  CO + H2 C + H2O  Câu 101: Đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0,02

ÁN

2

TO

Câu 109: Đáp án A.

0, 02  V  149,3. 3

0, 28.0,5.2  0, 2  0, 04  n Na 2CO3  n KHCO3  0, 04 2  0, 04  m  7,88.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n

Fe  n O2  0, 05  n HNO3  0, 2   n NO 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Ca 2 : 0, 2   CaSO 4 : 0,15 Cl : 0, 4 t0   2    m  25,95. CaCl : 0, 05 SO : 0,15  2  4  H  : 0,3  Câu 102: Đáp án C. BaO + H2O   Ba(OH)2 Ba(OH)2 + Na2CO3   BaCO3 + 2NaOH 2Al + 2NaOH + 2H2O   2NaAlO2 + 3H2 Dung dịch X chứa NaOH và NaAlO2 hay Na[Al(OH)4]. Câu 103: Đáp án D. 0,5.94  %K 2 O  68,56.  31,9%. 101 Câu 104: Đáp án A. Phản ứng đúng là: (1); (3); (5); (6). t0  2FeCl3. (2) 2Fe + 3Cl2  (4) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O   2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 Câu 105: Đáp án D. Thủy phân X thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương → loại C. T tác dụng với nước Br2 thì xuất hiện kết tủa trắng → D. Câu 106: Đáp án B. Phát biểu đúng là: (1); (2). (3) Đốt cháy các hợp chất natri trên đèn cồn sẽ cho ngọn lửa màu vàng. (4) Fe không thể khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe được. (5) BaCl2 không tạo kết tủa với dung dịch NaHCO3. Câu 107: Đáp án A. m  32  n Ba  OH   0, 2  n NaOH  0, 4  0, 2  0, 2   2 V  6, 72 Câu 108: Đáp án D. 5,85  0, 01.160  n Fe NO3   0, 02  n Fe2O3  0, 01  n KNO2   0, 05  n KCl  0, 05  n Cl2  0, 025 2 85

ÀN

 n HCO  n KOH  0, 2  n CO2  3

3

D

IỄ N

Đ

 n Ba HCO3   0, 08  n BaCO3 2

Câu 110: Đáp án D. BTe  n N2  n N2O  n NO  0, 02  n NH  0, 03 4

    n HNO3pu  3n Fe  2n Mg  2n NH4 NO3  n khi  1,34  CM HNO  BT N

3

1,34.1,1  2,948. 0,5

Câu 111 Đáp án D. Câu 112 Đáp án A. Câu 113: Đáp án D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ba : x 137x  23y  20,12  x  0,12     Na : y 2x  y  0, 2.2  y  0,16 n

 0,12

Ba n OH  0, 4; n CO2  0, 25  n CO2  0, 4  0, 25  0,15   n BaCO3  0,12  m BaCO3  23, 64. 2

Ơ H N Y

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 Na 3 PO 4  n c tan  n  0,1  M c tan  204    Na 2 HPO 4 Câu 117: Đáp án A. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 5; số trường hợp có kết tủa là 4. Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4   BaSO4↓ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2HCl   BaCl2 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + K2CO3   BaCO3↓ + 2KHCO3 Ba(HCO3)2 + H2SO4   BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O Câu 118: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (6). HCl HCl Al3 ;Cr  Cr 2 . (4) Al  (5) Al3+ là axit nên muối trung hòa của nhôm có pH < 7. Câu 119: Đáp án B. Phân tích đồ thị: + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   3BaSO4 + 2Al(OH)3 + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3   2Al(OH)3 + 3BaCl2 + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O + Đoạn 4: Không còn phản ứng. Tính toán 8,55  n Ba  OH   y  n Al2 SO4    0, 01  a  0, 01  y  0, 01.3  0, 03 2 3 78.2  233.3 n OH   0, 04  n AlCl3  0, 02  b  0, 02 n Al3   n Ba  OH   0, 08   4 2 n BaSO  0, 03  m  6,99  4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 114: Đáp án A + X = Al → B = AlCl3; C = Al(OH)3; A = KAlO2. + X = Zn → B = ZnCl2; C = Zn(OH)2; A = K2ZnO2. Câu 115: Đáp án D. Ba  OH  2 BaCO3 BaO B   Fe O Fe  OH 2 Ba  AlO 2  2 2 3     H2O t0  A Al2 O3   Al  OH 3  kk Fe 2 O3 Fe  CuO    CO D CuO   E Cu CuO  t0 MgO MgO MgCO3 MgO    Câu 116: Đáp án D.  n Na3PO4 max  n H3PO4  0,1  m Na3PO4 max  23,3  20, 4  NaOH hết

N

3

 n Ba  OH   x  n Al2 SO4  pu  2

3

6,99  0, 0082  x  0, 0246  x  y  a  b  0, 0846. 78.2  233.3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 120: Đáp án C. BTe  n H  0, 04  n O2  0, 01  n Cl2  0, 01  n NaCl  0, 02  n CuSO4  0, 03  m  5,97 1  n Al2O3   1 BTe 150  n   1  n H  1 ; n Cl  0, 02  n NaCl  0, 04  n   m  4, 473 CuSO 2 2 4  OH 75 150 75 Câu 121: Đáp án B.  NO  M Z  18  Z   n NO  0,1; n H2  0, 075 H 2

Y

N

BTKL   m X  m H2SO4  m muoi  m Z  m H2O  n H2O  0,55

    2n H2SO4  4n NH  2n H2  2n H2O  n NH  0, 05 4

2

2

BT O 

 6n Fe NO3   n ZnO  n NO  n H2O  n ZnO  0, 2

Đ ẠO

2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

BTKL  27x  25y  0, 2.81  0, 075.180  38,55  x  0,15 Al : x      BTe   % mMg X   12, 45%. Mg : y y  0, 2   3x  2y  0,1.3  0, 075.2  0, 05.8   Câu 122 Đáp án A. Dung dịch Al2(SO4)3; NH4Cl có pH < 7. Dung dịch NaCl có pH = 7. Câu 123: Đáp án B. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị IV.

Câu 124: Đáp án A.

0, 2  0,1  0,1M  pH  13. 0,5  0,5

B

n H  0,1; n OH  0, 2  OH   

-H

Ó

A

10 00

Câu 125: Đáp án B. B sai, phân bón phức hợp là sản phẩm của tương tác hóa học giữa các chất. Phân bón hỗn hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. Câu 126: Đáp án A. Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (4); (5); (6); (8).  CO32  H 2 O (1) OH   HCO3 

-L

Ý

Ca 2  CO32   CaCO3 

TO

ÁN

2 2 CaCO3 Ca ; Mg t0   (2)  2  2 MgCO3 HCO3 ;Cl ;SO 4 (3) Không hiện tượng, do nước cứng vĩnh cửu chứa Ca 2 ; Mg 2 ;Cl ;SO 24 .

IỄ N

Đ

ÀN

 AlO 2  2H 2 O (4) Al3  4OH  

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2n Fe NO3   n NO  n NH  n Fe NO3   0, 075

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BT  N 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

.Q

4

U

BT H

Ba 2  SO 42   BaSO 4

Ca 3  PO 4 2 Ca 2 ; Mg 2 3 (5)    PO   4 2 Cl ;SO 4 Mg 3  PO 4 2

 Cr  OH  2 (6) Cr 2  2OH  

 HCO3 (7) CO 2  OH   

(8) Al3  3  Al  OH 4   4Al  OH 3 Câu 127: Đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y U .Q TP Đ ẠO

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 130 Đáp án C. Câu 131 Đáp án D. pH tăng dần khi tính bazơ tăng dần, tính axit giảm dần. Câu 132: Đáp án B. X  Y  XO   0, 4286  X  12  Y  CO. X  16 Mệnh đề đúng là: (2); (3); (4); (5). (1) COtan ít trong nước. (2) C  O .

-H

Ó

t  CO + H2. (3) C + H2O  H 2SO 4  d  (4) HCOOH   CO  H 2 O. t0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

xt  CH 3COOH. (5) CH 3OH  CO  (6) Y là khí không màu, không mùi, không vị, rất độc. Câu 133: Đáp án D. Ure tan trong nước tạo (NH4)2CO3 có tính lưỡng tính nên làm thay đổi pH của đất hông đáng kể, 3 muối kia đều là axit. Câu 134: Đáp án C. Trường hợp xảy ra phản ứng là: (1); (3); (5). (1) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O   6NaCl + 2Al(OH)3 + 3CO2 (3) 9Fe(NO3)2 + 12HCl   4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (5) NaHCO3 + NaHSO4   Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 135: Đáp án A. Phân tích đồ thị: + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   2Al(OH)3 + 3BaSO4. + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3   2Al(OH)3 + 3BaCl2. + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O. + Đoạn 4: không còn phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 Ba  HCO

3 2 X   n BaCO3  0, 2  0,14  0,34  m  66,98.

G

CO32 : 0,18 BT  C     Na 2 CO3 : 0, 2   40 ml Z HCO3 : 0,18  X BT  Na   BTDT    NaOH : 0,14   Na : 0,54 

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cr + 2HCl   CrCl2 (X) + H2 CrCl2 + 2NaOH   Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O   4Cr(OH)3 (Z) Cr(OH)3 + KOH   KCrO2 (T) + 2H2O 2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH   2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O 2K2CrO4 + H2SO4   K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O Câu 128: Đáp án A. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 129: Đáp án A. n CO2 CO32 : 0, 02 KHSO 4 : 0, 06 3 20 ml Z    pu   Z : 1  CO : 0, 04 n HCO : 0, 02    2 3  HCO3 20 ml Z  n CaCO3  0,18

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Mg 2 : x   BTDT    2x  y  1, 64  x  0,8  NH 4 : y  Y    BTKL   24x  18y  1, 64.119  215, 08  y  0, 04    Na :1, 64 SO 2 :1, 64  4  NO3 : a 3a  3b  0,54 a  0,12  n O X   0,54  X  2    CO3 : b 62a  60b  0,8.24  30, 24 b  0, 06 BT  O  BT  H     n H2O  0, 72   n H2  0, 08  n CO2  n N2O  0, 06   BT N  a  6,83333.     n  0, 04  N2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

 Na  ; K  ;Cl  2 BaSO 4 : 0, 06 CO3 : 0, 028 KOH : 0, 06  X    m  22, 254. Câu 137: Đáp án B.    BaCl : 0,15 BaCO : 0, 042 HCO : 0, 014  2 3   3 SO 2 : 0, 06  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

0,3  n Al2 SO4 3  3  0,1  x  0,1.3.233  69,9    x  y  163, 2.  y  69,9  0,3.78  93,3 n 3  0, 6.2  0,3  Al 4 Câu 136: Đáp án C. CO32 : 0, 06 n CO32  pu   0, 032   HCO3 : 0, 03  n CO2  pu   2n HCO  pu     V  1, 0752 3 3   n HCO3  pu   0, 016 H : 0, 08

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho m gam Na tác dụng với nước dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 3,45.

B. 6,90.

C. 9,20.

D. 4,60.

N

Câu 2 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. C. 3,31 gam.

D. 2,33 gam.

H

B. 0,98 gam.

N

A. 1,71 gam.

Ơ

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là

Y

Câu 3: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm

D. CH4 và Al(OH)3.

Câu 4: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch

G

nước vôi trong (Ca(OH)2) là

B. dung dịch bị vẩn đục.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. xuất hiện kết tủa keo. 5:

(GV

TRẦN

HOÀNG

PHI

NaHCO3  X  Na2 CO3  H 2 O . Chất X là B. HCl.

Cho

đồ

C. KOH.

phản

ứng

sau:

D. K2CO3.

B

A. NaOH.

2018)

TR ẦN

Câu

H Ư

C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt. D. không có hiện tượng gì.

10 00

Câu 6: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba(OH)2. Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO2 biến

-H

Ó

A. 0 gam đến 3,152 gam.

A

thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol? C. 0 gam đến 0,788 gam.

B. 0,788 gam đến 3,940 gam. D. 0,788 gam đến 3,152 gam.

-L

Ý

Câu 7: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây không dẫn được điện? B. KCl rắn khan.

C. CaCl2 nóng chảy.

D. NaOH nóng chảy.

ÁN

A. Dung dịch HBr.

TO

Câu 8: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là

ÀN

A. 6,72 lít.

B. 33,60 lít.

C. 7,62 lít.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. C2H2 và Al(OH)3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. C2H6 và Al(OH)3.

TP

A. C2H4 và Al(OH)3.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

nào sau đây?

D. 3,36 lít.

D

IỄ N

Đ

Câu 9: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Một dung dịch X có chứa các ion sau: x mol H+ , y mol Al3+, z mol SO42− và 0,1 mol Cl−. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch

X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung

Câu 10 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Đ ẠO

FeSO4  H 2 SO4 Br2  NaOH NaOH du K 2Cr2O7   X   Y  Z

Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

G

C. NaCrO2,Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3,NaCrO2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. Cr(OH)3,Na2CrO4 B. Cr(OH)3,NaCrO2

H Ư

Câu 11: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch A. 12,7 gam

B. 11,6 gam

TR ẦN

NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

C. 13,7 gam

D. 10,6 gam

Câu 12: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam

10 00

B

H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là

A

A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4 B. 50 gam Na3PO4

Ó

C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4

D. 15 gam Na2HPO4

-H

Câu 13: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? B. hiđro

C. benzen

D. metan

-L

Ý

A. etilen

Câu 14: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau

ÁN

đây gây bênh loãng xương?

TO

A. Kẽm

B. Photpho

C. Canxi

D. Sắt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 67,59 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 51,28 gam.

.Q

B. 46,60 gam.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 52,84 gam.

Y

dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là

ÀN

Câu 15: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian

D

IỄ N

Đ

thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng A. nước chanh hoặc dấm ăn.

B. nước muối.

C. rượu hoặc cồn.

D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.

.Câu 16: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl.

B. K2CO3.

C. NaNO3.

D. NH4NO3.

Câu 17: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dung dịch muối nào có pH = 7?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. CuSO4.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Na2CO3.

C. KNO3 .

D. AlCl3.

Câu 18: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được

D. 4 :5

Câu 19: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thành phần hóa học của supephotphat kép là B. Ca(H2PO4)2

C. KNO3

D. Ca(H2PO4)2;CaSO4

TR ẦN

A. (NH2)2CO

Câu 20: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

B

I. Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch H2SO4 dư

10 00

II. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 III. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ , có màng ngăn.

Ó

A

IV. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3

-H

V. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3

Ý

VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

-L

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là

ÁN

A. II, III, VI

B. II, V, VI

C. I, II, III

D. I, IV, V

TO

Câu 21: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch

ÀN

H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5: 4

N

B. 2: 3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 4: 3

G

Tỉ lệ a : b tương ứng là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

biểu diễn theo đồ thị sau

D

IỄ N

Đ

độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là A. 16,44%.

B. 13,42%.

C. 16,52%.

D. 16,49%.

Câu 22: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3,NaNO3, NH4NO3 . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau Thuôc thử Dung

dịch

X

Y

Z

T

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không hiện

Kết tủa trắng, có

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ca(OH)2

tượng

khí mùi khai

B. Y là dung dịch KHCO3

C. T là dung dịch (NH4)2CO3

D. X là dung dịch NaNO3

Câu 23: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H

C. Dung dịch chuyển sang màu vàng

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

B

Câu 24: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12 M với 100 ml

10 00

dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch, thì pH của dung dịch X là: (GV

TRẦN

HOÀNG

Ó

25:

PHI

C. 7 2018)

D. 2 Cho

dãy

chuyển

hóa

sau:

-H

Câu

B. 1

A

A. 10

Ý

 X ,t   ddY Cr   CrCl3   KCrO2

-L

Các chất X, Y lần lượt là

ÁN

A. Cl2,KOH

B. HCl, NaOH

C. Cl2,KCl

D. HCl, KOH

TO

Câu 26: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng

ÀN

khi trộn các dung dịch với nhau? A. NaNO3+K2SO4

B. Ca(OH)2+NH4Cl

C. NaOH+FeCl3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Có kết tủa đen xuất hiện

TR ẦN

A. Có kết tủa trắng xuất hiện

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2?

Ơ

A. Z là dung dịch NH4NO3

N

Nhận xét nào sau đây đúng?

D. AgNO3+HCl

D

IỄ N

Đ

Câu 27: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3 là A. KNO2,O2

B. K,NO,O2

C. K,NO2,O2

D. K2O,NO2,O2

Câu 28: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hợp chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A là: 68,852% C; 4,918%H, còn lại là phần trăm oxi. Tỉ khối hơi của A so với Heli nhỏ hơn 50. Cho 14,64 gam hỗn hợp B gồm tất cả các đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn dữ kiện đề bài,

N

có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản C. 18

D. 21

H

B. 19

N

A. 20

Ơ

ứng thu được bao nhiêu m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

Y

Câu 29 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam

Đ ẠO

thu được (m + 12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là

B. 12,00 gam

C. 16,00 gam

D. 9,60 gam

Ó

A

A. 10,24 gam

-H

Câu 30 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và

Ý

thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.

-L

Khí Y được tạo từ phản ứng hóa học nào sau đây?

ÁN

t A. KNO3   KNO2+O2

TO

t B. NH4NO3+NaOH   NH3(k)+NaNO3+H2O

ÀN

t C. NH4Cl   NH3+HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CuSO4đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2dư,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng

D

IỄ N

Đ

t D. CH3NH3Cl+NaOH   CH3NH2(k)+NaCl+H2O

Câu 31 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là

1s22s22p63s23p64s1 . Nhận xét nào không đúng về M? A. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân. B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh D. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Câu

32:

(GV

TRẦN

HOÀNG

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHI

2018)

Cho

5

mẫu

chất

rắn:

CaCO3,Fe(NO3)2,FeS,CuS,NaCl và 2 dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng mẫu chất rắn vào lần lượt từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra? C. 4

D. 6

Câu 33: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Để thu được dung dịch C có pH = 7 cần phải trộn

N

H

VA ml dung dịch A chứa (HCl 1M + HNO3 1M + H2SO4 1M) và VB ml dung dịch B chứa

N

B. 5

Ơ

A. 7

C. VB :VA = 1:2

D. VA :VB = 1:2

Đ ẠO

A. Amoni nitrat là một loại phân đạm có khả năng làm chua đất B. Nitrophotka là phân phức hợp

G

C. Supephotphat đơn có công thức là Ca(H2PO4)2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Ure còn được gọi là đạm hai lá

H Ư

Câu 35: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Na2SO3

B. NaHSO3

TR ẦN

 O2 , t   Br2  H 2 O  NaOH  NaOH FeS 2   X   Y  Z  Y

C. Na2SO4

D. NaHSO4

B

Câu 36: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nung m gam Mg(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra

10 00

hoàn toàn thu được chất rắn và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Giá trị của m là A. 18,5

B. 14,8

C. 11,1

D. 7,4

Ó

A

Câu 37: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào

-H

nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A,

Ý

thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 B. 13,20

C. 10,60

D. 21,03

ÁN

A. 20,13

-L

gam kết tủa. Giá trị của a là

TO

Câu 38: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 34: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. VA :VB = 3:4

.Q

A. VB :VA = 3:4

Y

(KOH 1M + NaOH 2M) với tỉ lệ thể tích là

D

IỄ N

Đ

ÀN

đồ thị sau :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đ ẠO

Câu 39: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. (e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl . B. 4

10 00

A. 5

B

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

N

TR ẦN

(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

G

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.

C. 3

D. 2

1. dung dịch H2SO4 loãng

-L

4. dung dịch HCl

Ý

3. dung dịch BaCl2

-H

Ó

2. CO2 và H2O

A

Câu 40: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các thuốc thử sau:

B. 1

C. 2

D. 4

TO

A. 3

ÁN

Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3,BaSO4, K2CO3, Na2SO4là Câu 41: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chọn nhận xét sai

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,3 ; 0,6 và 1,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,2 ; 0,6 và 1,25

.Q

B. 0,3 ; 0,6 và 1,4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,6 ; 0,4 và 1,5

U

Giá trị của x, y, z lần lượt là :

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước. B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô

Câu 42: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2 , AlCl3 , FeSO4 , BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 43: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 9,2g Natri kim loại vào 30g dung dịch HCl 36,5% . Thể tích khí H2 (đktc) thu được là C. 2,24 lít

D. 3,36 lít

N

B. 6,72 lít

Ơ

Câu 44: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phản ứng sau:

N

H

t (a) C + H2O (hơi)  

Y

(b) Si + dung dịch NaOH → …

TP

(d) O3 + Ag → …

Đ ẠO

t (e) Cu(NO3)2   …. t (f) KMnO4   ….

C. 4

N

B. 5

D. 6

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3

G

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

Câu 45: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đkc) vào A. 19,7 g

B. 29,55 g

TR ẦN

dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 , thu được khối lượng kết tủa là C. 9,85 g

D. 14,775 g

B

Câu 46: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 ( đktc) vào

10 00

200 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là B. 80

C. 40

D. 60

Ó

A

A. 120

-H

Câu 47: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K2O

Ý

; 26,1g Ba(NO3)2; 10g KHCO3 ; 8g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc

ÁN

A. 35,0

-L

phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là B. 40,4

C. 20,2

D. 30,3

TO

Câu 48: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t (c) FeO + CO   ….

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4,48 lít

D

IỄ N

Đ

ÀN

trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 1 : 3.

D. 2 : 1.

 FeSO 4 ,  X  NaOH  NaOH,  Y   Cr2  SO 4 3  NaCrO 2   Na 2 CrO 4

G

B. K2SO4 và Br2

C. H2SO4 loãng và Br2

D. H2SO4 loãng và Na2SO4

N

A. NaOH và Br2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là

Đ ẠO

Câu 49 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

TR ẦN

Câu 50: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hình vẽ

dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng

B

thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:

10 00

A. NH3 B. HCl

Ó

A

C. CO2

-H

D. N2

Ý

Câu 51: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các axit sau đây: HCl, HF, HI, HBr,

-L

HNO3,H3PO4,H2S. Có bao nhiêu axit có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối tương

TO

A. 3

ÁN

ứng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng B. 4

C. 2

D. 5

ÀN

Câu 52: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nước có chứa các ion: Ca 2 , Mg 2 , HCO3 ,SO 24

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1 : 2.

.Q

A. 2 : 3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy tỉ lệ a : b là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

và Cl gọi là A. Nước có tính cứng toàn phần

B. Nước có tính cứng tạm thời

C. Nước mềm

D. Nước có tính cứng vĩnh cửu

Câu 53: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho phản ứng sau: N 2  3H 2  2NH 3  H  0  . Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp NH3 chuyển dịch sang phải, cần phải A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. tăng áp suất, giảm nhiệt độ C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ D. giảm áp suất, tăng nhiệt độ (ΔH<0) → phản ứng tỏa nhiệt

C. Dung dịch MgCl2

D. dung dịch CH3COOH

H

B. KCl rắn, khan

N

A. NaCl nóng chảy

Ơ

N

Câu 54 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

Y

Câu 55 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và

A. 80,9 gam

B. 92,1 gam

Đ ẠO

CO2 (đktc). Khối lượng của Z là C. 88,5 gam

D. 84,5 gam

G

Câu 56 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

phòng thí nghiệm

Ý

Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl;

-L

CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2 B. HCl; CH4; C2H2

C. CH4; C2H2; CO2

D. SO2; CO2; NH3

TO

ÁN

A. Cl2; HCl; CH4

Câu 57: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch

ÀN

rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất

D

IỄ N

Đ

rắn G. Cho G vào dung dịchHNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Fe và AgF.

B. Fe và AgCl.

C. Al và AgCl.

D. Cu và AgBr.

Câu 58: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hỗn hợp m gam X gồm Ba, Na, và Al (trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba) được hòa tan vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 (ở đktc) và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 5,58 gam

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 5,715 gam

C. 5,175 gam

D. 5,85 gam

Câu 59: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO30,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH B. 0,134

C. 0,441

D. 0,414

N

H

Câu 60: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018)Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa

Ơ

A. 0,424

N

0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là

khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là? B. 59,7

C. 42,9

D. 34,1

B

A. 47,3

10 00

Câu 61 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phản ứng sau: (a) CO2 + NaOH dư →

-H

(c) AlCl3+Na2CO3+H2O→

Ó

A

(b) NO2+KOH→

Ý

(d) KHCO3+Ba(OH)2 dư →

-L

(e) AlCl3+ KOH dư →

ÁN

(f) Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn

TO

Phản ứng không tạo ra 2 muối là A. b, c, d, e

B. a, b, c, d

C. a, d, e, f

D. a, c, d, f

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 62 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là Ca3(PO4)2. B. Phân urê có công thức là (NH2)2CO. C. Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân đạm cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng PO43 Câu 63: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu không đúng là A. quặng manhetit dùng để luyện thép

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. quặng boxit dùng để sản xuất nhôm C. phèn nhôm – kali là chất dùng làm trong nước đục D. quặng hemantit đỏ để sản xuất gang

C. 2

N

B. 5

D. 3

Y

A. 4

H

thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là:

Ơ

Na2S,BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 (dư); CuCl2 và NH3 (dư). Số cặp dung dịch

N

Câu 64: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4 , FeCl3 và

hữu

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm

10 00

B

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

A

C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

-H

Ó

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh Câu 66: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca,

-L

Ý

CuO, MgO và Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau, phần 1 thực hiện quá trình điện phân với điện cực trơ, màng ngăn

ÁN

xốp, cho tới khi khí bắt đầu xuất hiện trên catot thì dừng điện phân, cẩn thận rửa catot, sấy

TO

khô và cân lại thì thấy khối lượng catot tăng 2,24 gam. Khi đó thể tích khí thu được trên anot

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

hợp

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trong

.Q

U

Câu 65: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hình vx sau mô tả quá trình xác định C và H

ÀN

là 1,12 lít. Phần 2, tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được 2,408 lít khí CO2 (đktc).

D

IỄ N

Đ

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của

Fe2O3 trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất sau đây. A. 40%

B. 32%

C. 36%

D. 48%

Câu 67 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau : (1) (NH4)2Cr2O7 (2) AgNO3 (3) Cu(NO3)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b ) (5) CuO + NH3 (kh) (6) CrO3+NH3 (kh) B. 5

C. 3

D. 4

N

H

Câu 68 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho m gam K vào 500 ml dung dịch HNO3 thu

Ơ

A. 6

N

Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?

Y

được dung dịch X và 0,015 mol hỗn hợp 2 khí . Thêm KOH dư vào dung dịch X thu được D. 6,51

Đ ẠO

Câu 69 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 250 ml dung dịch X chứa Na2CO3và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với CaCl2 dư B. 0,08M và 0,02M

C. 0,32M và 0,08M

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,16M và 0,24M

G

cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3trong dung dịch X lần lượt là D. 0,04M và 0,06M

H Ư

Câu 70: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng A. Zn, Cu, Mg

B. Hg, Na, Ca

TR ẦN

được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 C. Fe, Ni, Sn

D. Al, Fe, CuO

Câu 71: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, A. 2

B. 4

10 00

B

H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là C. 3

D. 5

A

Câu 72: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu

-H

Ó

được sản phẩm có:

B. Hỗn hợp hai chất khí

C. Một chất khí và hai chất kết tủa

D. Một chất khí và một chất kết tủa.

-L

Ý

A. Một chất khí và không chất kết tủa

ÁN

Câu 73: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và

TO

13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 7,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 5,56

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 6,63

U

0,01 mol khí Y . Tính m ( biết HNO3 chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất )

D

IỄ N

Đ

ÀN

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,4

B. 23,4

C. 27,3

D. 54,6

Câu 74: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chia 1 lit dung dịch X có chứa các ion: H+,Al3+,SO42−và Cl− 0,1M, thành hai phần bằng nhau. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 1, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

C. 52,06 gam

D. 45,06 gam

Đ ẠO

Câu 75: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

G

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

TR ẦN

(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 B. 5

10 00

A. 2

B

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: C. 4

D. 3

Câu 76 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau:

Ó

A

(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon và một số nguyên tố

-H

khác.

Ý

(b) Khi cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2 ta thấy xuất hiện khói trắng.

ÁN

màu da cam.

-L

(c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang

TO

(d) Sản phẩm khi oxi hóa một ancol bất kì bằng CuO, nung nóng luôn là anđehit. (e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 47,40 gam

.Q

A. 56,76 gam

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Mặt khác cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M tác dụng với phần 2, thu được kết tủa Y và

ÀN

tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm.

D

IỄ N

Đ

(g) Để phân biệt khí etilen và axetilen ta có thể dùng dung dịch brom. Số phát biểu không đúng là A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 77 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 1,4336 lít khí H2 (đktc) và 0,432 gam chất rắn. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 3,45

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3,12

C. 4,36

D. 2,76

Câu 78: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 B. Fe, Ni, Sn

C. Hg, Na, Ca

D. Zn, Cu, Mg

N

A. Al, Fe, CuO

t  NH 3  HCl C. NH 4 Cl 

  2Ag  2NO 2  O 2 D. 2AgNO3 t

H

t  NH 3  CO 2  H 2 O B. NH 4 HCO3 

TP

lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X,

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

A. 21,4 gam

B. 24,1 gam

C. 24,2 gam

D. 22,4 gam

A

Câu 81: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

nghiệm thử tính tan của khí A trong nước:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 80: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

t  NH 3  HNO3 A. NH 4 NO3 

Ơ

Câu 79: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

Khí A có thể là A. hiđro clorua

B. amoniac

C. hiđro sunfua

D. cacbon monooxit

Câu 82: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2 , H2 và CO2 (trong đó có 0,02 mol H2 ) có tỉ khối

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

so với H2 là 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị của V là A. 4,48

B. 3,36

C. 5,60

D. 6,72

N

H

cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được

Ơ

vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với

N

Câu 83: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại)

Y

dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung

C. 32 và 4,9

D. 24 và 9,6

Câu 84: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào

B. 1,72

C. 1,56

N

A. 1,66

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là

G

dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết D. 1,98

TR ẦN

Câu 85: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời? B. HCl

C. Na3PO4

D. Ca(OH)2.

10 00

B

A. Na2CO3

Câu 86 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A

A. Cho Na2O vào nước

-H

Ó

B. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. C. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn

-L

Ý

D. Cho Na vào nước

ÁN

Câu 87 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cặp chất (hoặc dung dịch) không xảy ra phản ứng là

B. Na và dung dịch KCl

C. K2O và H2O

D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

ÀN

TO

A. dung dịch NaOH và Al2O3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 32 và 9,6.

Đ ẠO

A. 30,4 và 8,4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra

D

IỄ N

Đ

Câu 88 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.

(b) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (c) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH. (d) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl. (e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. (g) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 89: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15

N

H

Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử

Ơ

trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam.

N

mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 90: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na,

Đ ẠO

Na2O,Ba,BaO(trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của B. 0,12

C. 0,06

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,08

G

a là

D. 0,10

H Ư

Câu 91: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống

TR ẦN

nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

A. 2,4

B. 2,5

10 00

B

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 2,1

D. 1,7

A

Câu 92: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiện

-H

Ó

tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

-L

Ý

B. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

ÁN

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

TO

Câu 93: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 2,80

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4,20

U

B. 5,04

.Q

A. 3,36

Y

duy nhất của N+5). Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

3 dung dịch sau: NaCl,ZnCl2,AlCl3? A. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NH3 D. Dung dịch H2SO4loãng

Câu 94: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là A. 1 : 3

B. 1 : 1

C. 2 : 3

D. 4 : 5

Số phát biểu không đúng là

N

H

(a) Trong 4 kim loại: Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng

Ơ

N

Câu 95: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau:

Y

nhiệt nhôm.

Đ ẠO

(d) Propan-1,3-điol tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức đồng màu xanh thẫm. (e) Để làm mềm nước cứng tạm thời, ta có thể đun nóng nước cứng đó. B. 2

C. 3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 4

G

(g) Thành phần chính của phân bón supephotphat kép là Ca(HPO4)2 và CaSO4. D. 5

H Ư

Câu 96: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các dung dịch loãng sau: (1) AgNO3, (2)

TR ẦN

FeCl2, (3) HNO3 , (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

10 00

B

Câu 97: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 10 ml dung dịch CaCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất

A

rắn. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch ban đầu là B. 0,70M.

C. 0,5M.

D. 0,28M.

-H

Ó

A. 0,05M.

Câu 98: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc

-L

Ý

nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít H2

ÁN

(đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca

B. Sr và Ba

C. Be và Mg

D. Ca và Sr

TO

Câu 99: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(b) Phenol không tác dụng được với dung dịch NaOH.

D

IỄ N

Đ

ÀN

các ion

A. SO 24 , Cl

B. Ca 2 , Mg 2

C. HCO3 , Cl

D. Ba 2 , Be 2

Câu 100: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. để môi trường đất ổn định.

B. để trung hòa độ pH từ 7 đến 9

C. Tăng khoáng chất cho đất

D. để trung hòa độ pH từ 3 đến 5

Câu 101: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1). Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3). Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

N

(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat.

Ơ

(6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2 C. 4

N

B. 3

D. 5

Y

A. 2

H

Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3là:

B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng

G

C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng

Đ ẠO

A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng

H Ư

Câu 103: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO31M và

TR ẦN

K2CO31M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO31M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam

10 00

B

kết tủa. Giá trị của m và V là A. 82,4 và 5,6.

B. 59,1 và 2,24.

C. 82,4 và 2,24.

D. 59,1 và 5,6

A

Câu 104: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42− ;

-H

Ó

0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam B. 7,190

ÁN

A. 7,875

-L

Ý

chất rắn khan. Giá trị của m là

C. 7,020

D. 7,705

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 105: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

đúng ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 102: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi nói về phân bón, nhận định nào sau đây là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dự đoán hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm A. (1) Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Dung dịch đồng nhất B. Phân thành hai lớp; (2) Dung dịch đồng nhất; (3) Phân thành hai lớp và có kết tủa D. (1) dung dịch đồng nhất; (2) phân thành hai lớp; (3) dung dịch đồng nhất

N

H

Câu 106: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,02M với V2 lít

Ơ

N

C. (1) Dung dịch đồng nhất; (2) Phân thành hai lớp và có kết tủa; (3) dung dịch đồng nhất.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 107 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí

Đ ẠO

khác nhau trong các khí: Hidro clorua (HCl), metyl amin (CH3NH2), lưu huỳnh dioxit (..), etan(CH3−CH3)

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Ban đầu các ống nghiệm được úp trên các chậu nước (hình vẽ)

Ó

Xác định mỗi khí trong từng ống nghiệm. Và cho biết mực nước trong ống nghiệm B thay đổi

-H

như thế nào (so với mực nước trong ống nghiệm B ban đầu) khi cho thêm vài giọt NaOH vào

-L

Ý

chậu B?

A. SO2, CH3−CH3, HCl, CH3−NH2 Mực nước trong ống B giảm xuống

ÁN

B. CH3−CH3, HCl, CH3−NH2,SO2. Mực nước trong ống B không thay đổi

TO

C. CH3−CH3 , SO2 , CH3−NH2 , HCl. Mực nước trong ống B tăng lên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2/3

U

B. 3/2

.Q

A. 2

Y

dung dịch NaOH 0,035M ta thu được V1 + V2 lít dung dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ V1/V2

ÀN

D. CH3−CH3, CH3−NH2, SO2, HCl. Không nhận xét được mực nước trong ống B

D

IỄ N

Đ

Câu 108 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2(màng ngăn điện cực trơ) là A. Cu, O2và HNO3

B. Cu,NO2và H2

C. CuO,H2và NO2

D. CuO,NO2và O2

Câu 109: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 . Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085.

B. 14,485

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C.

D.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 110: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl2

B. Cr(OH)3

C. NaCrO4

D. CrCl3

C. 150

N

B. 170

D. 160

Y

A. 140

H

thì thu được 5m gam kết tủa. Giá trị của V là :

Ơ

dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 7m gam kết tủa. Nếu dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) qua bình trên

N

Câu 111: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dẫn 3,584 lít khí CO2 (đktc) qua bình đựng V ml

A. 6

B. 7

Đ ẠO

hợp có tạo ra kết tủa là C. 4

D. 5

G

Câu 113: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

CaCO3 có cùng số mol, thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan chất rắn Y vào nước dư, lọc bỏ

H Ư

kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào bình chứa dung dịch D, sau phản

TR ẦN

ứng trong bình chứa A. CaCO3,Ca(HCO3)2

B. MgCO3,Mg(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2

D. Mg(HCO3)2

10 00

B

Câu 114: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau cho sản phẩm khí?

D. Na2CO3 và AlCl3

A

A. NaHSO4 và BaCl2 B. NaHCO3 và NaOH C. NH4Cl và AgNO3

-H

Ó

Câu 115: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dung dịch có pH = x. Cô cạn dung dịch

-L

Ý

sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là B. 2,5.103 M;12

C. 0, 05M;13

D. 0, 05M;12

ÁN

A. 2,5.103 M;13

TO

Câu 116: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dịch: CaCl2,Ca(NO3)2, NaOH,Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 112: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2lần lượt vào các dung

D

IỄ N

Đ

ÀN

tăng từ trái sang phải là: A. (2), (3), (4), (1).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (4), (1), (2), (3).

D. (3), (2), (4), (1)

Câu 117: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4,Al2(SO4)3ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2như sau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D. 0,40 (mol)

A. 42,75

B. 53,73

Đ ẠO

muối tạo thành là C. 47,40

D. 57,00

N

G

Câu 119 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết luận nào sau đây không đúng?

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

TR ẦN

B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học

B

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

10 00

D. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ Câu 120 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho kết quả thí nghiệm như hinhf vẽ sau.

Ó

A

Dung dịch đựng trong các lọ A, B, C, D là HCl

Ca  OH 2

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Không hiện tượng

Không phản ứng

C

Không phản ứng

Thoát khí không màu

Kết tủa trắng

D

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

TO

-L

ÁN

B

Ý

A

-H

CaCl2

Dung dịch

B. NaOH;NaNO3;NaCl;NaHCO3

C. NaCl;NaNO3;NaHCO3;NaOH

D. NaNO3;NaOH;NaHCO3;NaCl

IỄ N

Đ

ÀN

A. NaHCO3;NaCl;NaNO3;NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

hoàn toàn với 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, tổng khối lượng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 118 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 500 ml dung dịch H3PO4 0,5 M phản ứng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

C. 0,30 (mol)

Y

B. 0,25 (mol)

U

A. 0,20 (mol)

N

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là

Câu 121 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO: A. ZnO

B. MgO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Fe2O3

D. CuO

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 122 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là C. 50

D. 40

N

B. 70

Câu 123: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dung dịch X có chứa K+ (0,1 mol); Fe3+ (0,2

N

H

mol), NO3 (0,4 mol), SO 24 (x mol). Cô cạn dung dịch X được m gam hỗn hợp 4 muối khan.

Ơ

A. 60

D. 68,7

TP

Câu 124: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl,

Đ ẠO

MgCl2, FeCl2, AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là B. 5

C. 3

D. 4

G

A. 1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 125: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực của Cu(NO3)2trong dung dịch ban đầu là: B. 0,15M

C. 0,075M

D. 0,1M

B

A. 0,05M

TR ẦN

âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol

10 00

Câu 126 : (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4

A

(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

-H

Ó

(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4;Cl2).

Ý

(4). Sục khí H2Svào dung dịch FeCl3.

-L

(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.

ÁN

(6). Sục khí SO2vào dung dịch H2S.

TO

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 1, 3, 4, 6

B. 1, 2, 4, 5

C. 2, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 47,8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 54,3

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 39,9

U

Y

Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 127: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Làm hư hại quần áo B. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm C. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 128: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4,Al2(SO4)3ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số

C. 0,20 (mol)

D. 0,30 (mol)

Câu 129: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hỗn hợp X gồm Ag2SO4 và CuSO4 hòa tan vào

G

nước dư được dung dịch A. Cho m g bột Al vào dung dịch A một thời gian thu được 6,66 g

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm 2 phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,024 lít H2(đktc). Hoà tan phần thứ 2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư

TR ẦN

thu được 2,91 g khí NO sản phẩm khử duy nhất. Thêm HCl dư vào dung dịch C không thấy xuất hiện kết tủa, thu được dung dịch D. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch D cho đến khi

B

dung dịch mất hết màu xanh và lượng khí H2 thoát ra là 0,896 lít (đktc) thì nhấc thanh sắt ra

10 00

thấy khối lượng thanh sắt giảm đi 2,144 g so với ban đầu (kim loại giải phóng ra bám hoàn toàn trên thanh sắt). Biết các phản ứng liên quan đến dãy điện hóa xảy ra theo thứ tự chất nào

Ó

A

oxi hóa mạnh hơn phản ứng trước, % khối lượng muối Ag2SO4 trong hỗn hợp X là: B. 27,20%

-H

A. 16,32 %

C. 24,32%

D. 18,64 %

Ý

Câu 130 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho một bình điện phân (2) mắc nối tiếp với một

-L

coulomb kế (1), ghép lại thành một mạch kín như trong hình vẽ. Coulomb kế đồng (1) chứa

ÁN

dung dịch CuSO4 0,01M, pH =5 không đổi; bình điện phân đựng dung dịch gồm 0,04 mol

TO

Cu(NO3)2 và 0,05 mol HCl. Tiến hành quá trình điện phân với bằng dòng điện một chiều với

ÀN

cường độ dòng không đổi. Sau một thời gian, dừng điện phân, tháo ngay catot ở Coulomb kế,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,40 (mol)

Đ ẠO

A. 0,25 (mol)

TP

Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

mol Ba(OH)2như sau

sấy khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng tăng 1,92 gam. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào bình phẩm khử duy nhất của N+5 . Giá trị m là

D

IỄ N

Đ

(2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 1,70

Câu 131 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào

G

nước để được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 13,20 gam

C. 20,13 gam

TR ẦN

A. 11,13 gam

D. 10,60 gam

Câu 132 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát B. FeSO4

10 00

A. Cu(NO3)2

B

ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) C. FeCl2

D. K2SO4

Ó

A

Câu 133: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là B. 10

C. 12

D. 4

Ý

-H

A. 2

-L

Câu 134: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút

ÁN

gọn: HCO3  OH  CO32  H 2 O

TO

A. 2NaHCO3+Ca(OH)2→Na2CO3+CaCO3+2H2O.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1,88

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1,66

TP

A. 1,62

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

B. NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O.

D

IỄ N

Đ

C. Ca(HCO3)2+Ca(OH)2→CaCO3+2H2O D. 2NaHCO3+2KOH→Na2CO3+K2CO3+H2O

Câu 135: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các quặng sau: (1) boxit, (2) đolomit, (3) hemantit, (4) xinvinit, (5) pirit sắt, (6) xiđerit, (7) manhetit. Không phải quặng sắt là A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (5)

C. (1), (6), (7)

D. (2), (4), (6)

Câu 136: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Để nhận biết các dung dịch: NH4NO3,(NH4)2SO4,K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. NaOH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Ba

C. Quỳ tím

D. Na

Câu 137: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi cho kaliđicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng

N

K2Cr2O7+HCl→KCl+CrCl3+Cl2+H2O C. 0,06 mol

D. 0,14 mol

H Y

Câu 138: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho nhận xét sau:

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho

Đ ẠO

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống

H Ư

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp

TR ẦN

Số nhận xét sai là A. 4

B. 3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì chứa K2CO3

G

rét và chịu hạn cho cây

C. 2

D. 1

Câu 139: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho từ từ từng giọt dung dịch NaOH 1M vào

10 00

B

dung dịch hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 x M và AlCl3 y M kết quả thu được trong hình vẽ dưới

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

đây

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,09 mol

N

A. 0,12 mol

Ơ

Nếu dùng 4,41 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị oxi hóa là

Giả thiết: các phản ứng xảy ra hoàn toàn, (phản ứng theo thứ tự ưu tiên lần lượt mạnh trước, yếu sau, từ axit bazơ, trao đổi tạo kết tủa, tạo phức,… ). Hỏi, để thu được 9,77 gam kết tủa, thể tích dung dịch NaOH cần dùng tối đa là bao nhiêu A. 0,33

B. 0,32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,43

D. 0,31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 140: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dư hỗn hợp Na, Mg vào 73,6 gam dung dịch H2SO4 26,63% thì thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là C. 4,48 lít

D. 4,57 lít

N Ơ

Câu 142: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau: H SO Cl  KOH t HCl,t   X   Y  Z  T  NH 4 2 Cr2 O7  4 loang

H

2

du

N

2

U

B. CrSO4

C. K2Cr2O7

D. Cr2(SO4)3

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. K2CrO4

Y

Trong X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là

TP

Câu 143: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch

Đ ẠO

HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của A. 1,6

B. 0,8

C. 0,6

G

a là

D. 1,2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 144 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Để nhận biết dung dịch H2SO4,K2SO4, HCl, NaOH phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? B. Dung dịch NH3.

C. Ba(HCO3)2.

TR ẦN

A. Qùy tím.

D. BaCl2.

Câu 145: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc

B

nguội, dung dịch NaOH mà không tan trong nước.

10 00

Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 đặc nguội.

B. Na và Ag.

C. Ca và Ag.

-H

A. Zn và Cu.

Ó

A

Cặp chất X, Y tương ứng nào sau đây thỏa mãn yêu cầu đề bài? D. Al và Cu.

Ý

Câu 146: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hiện tượng nào xảy ra khi trộng dung dịch

-L

NH4Clvới dung dịch NaAlO2 và đun nhẹ?

ÁN

A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan

TO

B. Có khí mùi khai bay ra. C. Không có hiện tượng gì xảy ra.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 38,08 lít

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 33,60 lít

ÀN

D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.

D

IỄ N

Đ

Câu 147: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,5.

B. 17,05.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 15,2.

D. 11,65.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 148: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B.

C.

D.

N

A. 2,568

Ơ

Câu 149: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phản ứng sau:

N

H

t (1) Cu(NO3)2  

TP

t (4) NH3 + Cl2  

Đ ẠO

t (5) NH4Cl   t (6) NH3 + CuO  

A. (1), (3), (4).

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Các phản ứng đều tạo khí N2 là: B. (1), (2), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (3), (5), (6).

TR ẦN

Câu 150: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được A. 56,94%.

B. 78,56%.

B

thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là C. 75,83%.

D. 65,92%.

10 00

Câu 151: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

850 C,Pt (3) NH3 + O2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

t (2) NH4NO2  

ÀN

Giá trị của x là B. 0,82

C. 0,84

D. 0,80

D

IỄ N

Đ

A. 0,78

Câu 152: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các cặp dung dịch sau: 1) BaCl2vàNa2CO3 2) Ba(OH)2vàH2SO4 3)NaOH và AlCl3 4) AlCl3vàNa2CO3 5) BaCl2vàNaHSO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6) Pb(NO3)2vàNa2S 7) Fe(NO3)2và HCl 8) BaCl2vàNaHCO3

N

9) FeCl2và H2S. C. 9

D. 8

H

B. 7

N

A. 6

Ơ

Số cặp chất xảy ra phản ứng là

Y

Câu 153 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung

A. m = 562a- b)

Đ ẠO

và b là B. m = 1002b-a)

C. m = 197 (a + b)

D. m = 100(a – b)

G

Câu 154 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, B. 5

C. 4

N

A. 3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là D. 2

TR ẦN

Câu 155 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Số amin ứng với công thức C4H11Ntác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

10 00

B

Câu 156 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho chuỗi biến đổi sau:

 K CrO  U    X    V    AgNO3vöø a ñuû

Cl 2

 KOHdö

2

2 2 4    Y    Z

 Cl / KOH dö

 H SO dö

Ó

A

Biết (U), (X), (V), (Y), (Z) là các hợp chất của cùng một nguyên tố thỏa mãn sơ đồ biến đổi

-H

trên.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Trong các cốc được đánh số dưới đây, vị trí (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Màu sắc từ trái qua phải: 1_lục, 2_cam, 3_tím, 4_lam, 5_vàng. A. (X), (Y), (V), (U), (Z)

B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)

C. (X), (Z), (V), (U), (Y)

D. (U), (Z), (X), (V), (Y)

N

C. dung dịch K2SO4

D. dung dịch NaNO3

Y

A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaOH

H

để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?

Ơ

các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây

N

Câu 157: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong nước tự nhiên thường lẫn một lượng nhỏ

Đ ẠO

biogas là A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí

G

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

TR ẦN

H Ư

D. phát triển chăn nuôi

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

Câu 159: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?

10 00

B

A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M

A

C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M

-H

Ó

D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M Câu 160: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi

-L

Ý

trường NaOH. Sản phẩm thu được là

ÁN

A. Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O C. Na2Cr2O7,NaCl,H2O

B. Na2CrO4,NaCl,H2O D. NaClO3,Na2CrO4,H2O

TO

Câu 161: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 158: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được

ÀN

H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa

D

IỄ N

Đ

chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm

vào nhau, ta thu được kết quả như sau: (1) (1) (2)

↓ trắng

(3)

↓ xanh lá

(2)

(3)

(4)

(5)

↓ trắng

↓ xanh lá

(-)

(-)

↓ trắng

(-)

(-)

↓ lam nhạt

(-)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4)

↓ trắng

(-)

(-)

(5)

(-)

(-)

↓ xanh nhạt

(-)

B. (5) là NaOH

C. (1) là CuCl2

D. (2) là H2SO4

N

H

Câu 162: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4,

Ơ

A. (4) là Na2CO3

N

Nhận định nào sau đây đúng?

D. 3

Đ ẠO

được 36,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng hết với HNO3(vừa đủ ) thấy thoát ra 0,224 lít khí N2O(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là m1 gam. Khối lượng HNO3đã B. 285,3

C. 238,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 283,5

G

dùng là m2gam. Tổng giá trị của m1+m2là

D. 253,8

H Ư

Câu 164: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2 bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.

TO

A. 90,87 gam

B. 108,81 gam

C. 96,07 gam

D. 102,31 gam

ÀN

Câu 165: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 163: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho một luồng khí O2đi qua 24 gam Mg thu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2

U

B. 5

.Q

A. 4

Y

AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là

D

IỄ N

Đ

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat  NO3  và ion amoni  NH 4  . C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Câu 166: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 78,72 g

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 30,16 g

C. 29,72g

D. 24g

Câu 167 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân B. Cu  2AgNO3  2Ag  Cu(NO3 ) 2

C. Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu

D. CuSO 4  2NaOH  Cu(OH) 2  Na 2 SO 4

D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

N

Câu 170: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối

TR ẦN

A. Ca(HCO3)2

B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3 D. Không xác định được

B

C. CaCO3

10 00

Câu 171: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời?

B. nNa2CO3

C. Na3PO4

D. NaOH

Ó

A

A. NaNO3

-H

Câu 172: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thành phần chính của quặng xiđêrit là: B. FeCO3

C. FeS2

D. Al2O3

Ý

A. Fe3O4

-L

Câu 173: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hòa tan m gam Na vào nước đươc 100ml dung

ÁN

dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng B. 0,23 gam

C. 0,46 gam

D. 3,45 gam

TO

A. 2,3 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

3 B. Cr  NaOH  H 2 O  NaCrO 2  H 2 2

G

A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 169: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phương trình hóa học nào sau đây sai?

thu được là ?

Ơ

N

H

D. NH 3 , NH 4 , OH 

U

C. NH 4 , OH 

.Q

B. NH 4 , OH  , H 2 O, NH 3

TP

A. NH 3 , H 2 O

Y

Câu 168 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thành phần của dung dịch NH3 gồm Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1 A. CuSO 4  H 2 O  Cu  O 2  H 2 SO 4 2

ÀN

Câu 174: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol

D

IỄ N

Đ

H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4

B. KH2PO4;K3PO4

C. KH2PO4,K2HPO4

D. K2HPO4;K3PO4

Câu 175: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng? A. NaHCO3 là muối axit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7 C. NaHCO3 là chất lưỡng tính D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2

N

H

được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các

Ơ

Al và 2,28 gam Cr2O3(trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng kết thúc, thu

N

Câu 176: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm

Y

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H2(đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một

C. 0,03 mol

D. 0,04 mol

Câu 177: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa

G

các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng

A

A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS

-H

Ó

B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS

-L

Ý

D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS

ÁN

Câu 178: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp X chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 có tỷ lệ mol là 1: 3. Đồ thị sau đây biểu diễn lượng kết tủa

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

thu được theo số mol Ba(OH)2 thêm vào dung dịch X. Dựa vào đồ thị, giá trị m2 là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,08 mol

Đ ẠO

A. 0,07 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ứng là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản

A.

B.

C.

D.

Câu 1 Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 Na  H 2 O  NaOH  H 2 2  0,15

→ m = 6,9 (g)

N

Câu 2 Đáp án C

H

Ơ

nBa  0, 01mol ; nCuSO4  0, 01mol

Y

Ba

2

.Q

0,02

TP

0,01

 SO42  BaSO4 

0,01

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu 2  2OH  Cu (OH ) 2 

0,01

Kết tủa gồm có: BaSO4, Cu(OH)2 → m = 3,31 (g)

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Đáp án D

H Ư

CH4 và Al(OH)3. → phản ứng điều chế CH4

Sục từ từ đến dư CO2

10 00

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

B

Câu 4: Đáp án C

TR ẦN

Ta có: Al4C3+H2O → Al(OH)3 + CH4

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2

A

→dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.

-H

-L

Câu 6: Đáp án D

Ý

NaOH

Ó

Câu 5: Đáp án A

nOH− =0,032mol

ÁN

8  BaCO3 (1)    BaCO3 1, 67   (2)   Ba ( HCO3 ) 2

ÀN

TO

→T

nOH  nCO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,01

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,01

N

Ba  2 H 2 O  Ba (OH ) 2  H 2 

D

IỄ N

Đ

Trường hợp (1) : nBaCO3  nCO2  0, 004 mol → m = 0,788 (g) Trường hợp (2): nBaCO3 max  nBa2   0, 016 mol → m = 3,152 (g) Câu 7: Đáp án B KCl rắn khan không dẫn được điện

Câu 8: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNH   0,3mol 4

NH 4  OH   NH 3  H 2 O  0,3

→ V = 6,72 lit

Ơ

N

Câu 9: Đáp án C

N

H

Phân tích thí nghiệm của dung dịch X với NaOH

Y 3

→ nH+ = 0,2 mol → x = 0,2 mol

G N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nNaOH  0,55 mol Tại  nAl (OH )3  0, 05 mol

TR ẦN

→ nAl (OH )3  4nAl 3  (nOH   nH  )  0, 05  4 n Al 3   0,55  0, 2   nAl    0,1 mol

10 00

B

 H  :0, 2mol  3  Al :0,1mol Như vậy dung dịch X gồm có:   → bảo toàn điện tích → z = 0,2 mol Cl :0,1 mol   SO42 : z mol

nAl 3

0, 27.2  0, 2  3, 4 → kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan 1 phần 0,1

Ó

nOH 

-H

→ T

A

Thí nghiệm 2: nBa (OH )2  0, 27 mol (chú ý dung dịch X có H+ , và H+ + OH− )

-L

Ý

→ nAl (OH )3  4nAl 3  (nOH   nH  ) = 4. 0,1 – (0,27.2-0,2) = 0,06 mol

ÁN

→ mAl(OH)3= 4,68 (g)

TO

→ nBaSO4  nSO2   0, 2 mol = 0,2mol → m = 46,6 (g) 4

→ m = 51,28(g)

ÀN

Câu 10 Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 0,35  nH 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

 0, 05 

.Q

nOH   nH 

TP

→ nAl (OH )3 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nNaOH  0,35 mol Tại  nAl (OH )3  0, 05 mol

Các phản ứng xảy ra là

D

IỄ N

Đ

FeSO4  K 2 Cr2 O7  H 2 SO4  Fe2 ( SO4 )3  K 2 SO4  Cr2 ( SO4 )3  H 2 O

Cr2 ( SO4 )3  NaOH  NaCrO2  Na2 SO4  H 2 O NaCrO2  Br2  NaOH  Na2 CrO4  NaBr  H 2 O Câu 11: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

nCO2  0,15mol  T 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH 0, 2   1,33 → tạo muối nCO2 0,15

 NaHCO3 :amol   Na2 CO3 :bmol

CO2  2OH  CO32  H 2 O

Ơ

N

CO2  OH   HCO3

H

Bảo toàn Na → a + 2b = 0,2 (1)

Y

N

Bảo toàn C: → a + b = 0,15 (2)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 12: Đáp án C

 HPO 2 nNaOH  Na HPO4 :amol 1,1   2, 75 → Tạo muối  3 4 hay  2 nH3 PO4 0, 4  Na3 PO4 :bmol  PO4

TR ẦN

Ta có:

H Ư

Ta có: nNaOH 1,1mol và nH3 PO4  0, 4mol

10 00

Bảo toàn P: a + b = 0,4 (2)

B

Bảo toàn Na: 2a +3 b = 1,1 (1)

-H

Câu 13: Đáp án A

Ó

A

a  0,1 Giải (1) (2)→  → 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4 b  0,3

Ý

trong các chất trên, chất làm mất màu dung dịch brom là etilen: C2H4

-L

CH 2  CH 2  Br  Br  CH 2 Br  CH 2 Br

TO

Canxi

ÁN

Câu 14: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

→ 0,15 . 44 + 0,2 . 40 – 0,05.18 = 13,7(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mCO2  mNaOH  mmuoi  mH 2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  0,1 Giải (1) và (2) →  b  0, 05

ÀN

Câu 15: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Lớp cặn có thành phần chính là CaCO3 → dùng H+ để đánh rửa, nhưng không dùng H2SO4 vì

lại tạo CaSO4 ít tan dẫn đến kém hiệu quả Câu 16: Đáp án D Đất chua có chứa H+   NH 3  H  NH 4  

Câu 17: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Muối có pH = 7 → muối trung tính → KNO3 AlCl3 và CuSO4→ có tính axit → pH < 7 Na2CO3→ có tính bazơ → pH >7

N

Câu 18: Đáp án D

H

Ơ

Ta có: nCa (OH )2 b  nCaCO3max 0, 25mol

N

Khi bị kết tủa bị hòa tan thì dung dịch chứa NaHCO3  a  và CaHCO3  b 

Câu 19: Đáp án B

Đ ẠO

Ca(H2PO4)2 Câu 20: Đáp án A

G H Ư

Na2CO3  Ca (OH ) 2 CaCO3  2 NaOH

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

II. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2

NaCl  H 2O DPDD , MNX   NaOH  H 2  O2

TR ẦN

III. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ , có màng ngăn.

B

VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

10 00

Na2 SO4  Ba (OH ) 2  BaSO4   2 NaOH Câu 21: Đáp án D

-H

Ó

A

nBa 0, 2mol  nH 2 SO4 0,1mol

Ý

Sau phản ứng có nH 2  nBa  0, 2 mol ; nBaSO4  0,1; nBa  OH   0,1mol

-L

2

ÁN

 mddsau  mdd H 2 SO4  mBa  mBaSO4  mH 2  103,7 g

TO

 C %Ba (OH )2  16, 49%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy a: b = 4 : 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

 nCO2  a  2b 0, 7 a  0, 2

ÀN

Câu 22: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Từ bảng kết quả → T là (NH4)2CO3

Ca (OH ) 2  ( NH 4 ) 2 CO3  CaCO3   NH 3   H 2O

X là: KHCO3

Ca 2   HCO3  OH   CaCO3   H 2O Y là NH4NO3

OH   NH 4  NH 3   H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z là NaNO3 Câu 23: Đáp án A Khí CO2 thoát ra phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư

N

CO2  Ca (OH ) 2  CaCO3   H 2O

H

Ơ

Câu 24: Đáp án D

Cr  Cl2  CrCl3

G

CrCl3  3KOH  Cr (OH )3  3KCl

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cr (OH )3  KOH  KCrO2  H 2O Câu 26: Đáp án A

TR ẦN

NaNO3  K 2 SO4 Câu 27: Đáp án A

10 00

B

KNO3  KNO2  O2 Câu 28: Đáp án D

A

%O = 100% - 68,852% - 4,918% = 26,23%

-H

Ó

Gọi công thức của A là Cx H y Oz

-L

68,852% 4,918% 26, 23% : :  5,74 : 4,92 :1,64 12 1 16

ÁN

x: y:z 

Ý

Ta có:

TO

→ x : y : z = 3,5 : 3 : 1 = 7 : 6 : 2

ÀN

→ Công thức A có dạng (C7 H 6O2 ) n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 25: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,012  0,01  0,01  pH   log  H    2 0,1  0,1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ HCl dư →  HCl  

Y

0,01

.Q

0,012

N

HCl   NaOH  NaCl  H 2O 

Đ

Mặt khác ta có M X < 200 → 122n < 200

D

IỄ N

→n=1 → X có công thức phân tử là C7 H 6O2 , A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng được với NaOH → A có các CTCT

A1 : HCOOC6 H 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A2 : HO  C6 H 4  CHO (3 đồng phân o, p, m) Ta có nhh 0,12 mol → nA = 0,03 và nhh B = 0,09 mol

Ơ

N

A1 phản ứng với KOH cho 2 muối HCOOK: 0,03 mol và C6 H 5OK : 0,03mol

N

H

B phản ứng với KOH cho muối KO  C6 H 4  CHO : 0,09 mol

Y

→ m muối = 20,85 gam

Đ ẠO

PTHH: Mg  CuSO4  MgSO4  Cu

G

Số mol: 0,16......0,16.............................0,16

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Sau phản ứng với dung dịch CuSO4 khối lượng thanh kim loại là

H Ư

m1  m  24.0,16  64.0,16  m  6, 4 (g)

TR ẦN

Thanh kim loại sau khi lấy ra có x mol Mg dư và 0,16 mol Cu Khi đốt trong oxi dư:

2 Mg  O2  2 MgO

10 00

B

x mol

2Cu  O2 CuO 0,16

Ó

A

mO2 = (m + 12,8) – (m + 6,4) = 6,4 → nO2 = 0,2 mol

-H

0,5 x + 0,08 = 0,2 → x = 0,24 mol

Ý

Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là

-L

0,24 . 24 + 0,16 . 64 = 16 gam

ÁN

Câu 30 Đáp án A

TO

t KNO3   KNO2 + O2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

80  0,16 mol 100

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

nCuSO4 pu  0, 2.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29 Đáp án C

ÀN

Câu 31 Đáp án A

Đ

Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.

D

IỄ N

Câu 32: Đáp án D Khi cho vào các dung dịch HCl, H2SO4 loãng thì có

CaCO3  2 H   Ca 2   CO2  H 2O Fe 2   4 H   NO3  Fe3  NO  2 H 2O FeS  2 H   Fe 2   H 2 S 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Đáp án B

nHCl 1VA ; nHNO3 1VA , nH 2 SO4 1VA  nH   4VA nKOH 1VB ; nNaOH  2VB  nOH   3VB

Ơ

N

Để thu được dung dịch có pH = 7 thì nH   nOH 

N

H

 4VA  3VB  VA :VB  3 : 4

Y

Câu 34: Đáp án A

Đ ẠO

 O2 , t   Br2  H 2 O  NaOH  NaOH FeS 2   SO2  X    H 2 SO4  Y   NaHSO4  Z   Na2 SO4  Y 

Câu 36: Đáp án B

G

2 Mg ( NO3 ) 2  2 MgO  4 NO2  O2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nO2  a  nNO2  4a; nMg ( NO3 )2  2a

TR ẦN

Theo bài ra ta có: 5a = 0,25 → a= 0,05 → nMg ( NO3 )2  0,1 → mMg ( NO3 )2  14,8  g 

B

Câu 37: Đáp án A

10 00

nCO2  0,045mol ; nHCl  0,15 mol ; nBaCO3  0,15 mol

A

nNa2 CO3  x mol ; nKHCO3  y mol CO32   H   HCO3

-H

Ó

Vì cho từ từ HCl vào dung dịch nên thứ tự phản ứng là

-L

Ý

x……...x………..x 3

ÁN

nHCO  (x +y) mol

TO

HCO3  H   CO2   H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 35: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Amoni nitrat là một loại phân đạm có khả năng làm chua đất

ÀN

0,045……….0,015……0,045

D

IỄ N

Đ

nHCO  (dư) = (x + y) – 0,045 3

HCO3  Ba 2   OH   BaCO3   H 2O

0,15……….....................................0,15

( x  y )  0,045  0,15(kettua )  x 0,105 Ta có:    x  0,045  0,15(axit )  y  0,09 → a = 106. 0,105 + 100 . 0,09 = 20,13 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Đáp án B Nhìn vào đồ thị ta thấy

nBaCO3 max  nBa (OH )2  0,6  y  0,6

Ơ

N

Ta lại thấy nCO2  1,6 thì không còn tủa. Chứng tỏ không còn CO32 

N

H

CO2  2OH   CO32   H 2O

Y

CO2  OH   HCO3

3

Đ ẠO

Câu 39: Đáp án B Các thí nghiệm : (a) ; (b) ; (c) ; (d)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 40: Đáp án A

H Ư

Thuốc thử thỏa mãn là: dung dịch H2SO4 loãng , 2. CO2 và H2O và dung dịch HCl

TR ẦN

Câu 41: Đáp án C Soda có công thức là NaHCO3 Câu 42: Đáp án D

10 00

B

Các trường hợp thỏa mãn là: FeCl3 , CuCl2 , FeSO4 Câu 43: Đáp án A

-H

Ó

1 Na  HCl  NaCl  H 2 (1) 2

A

nNa  0, 4 mol , nHCl  0,3 mol

-L

Ý

1 Na  H 2O  NaOH  H 2 (2) 2

ÁN

Từ phản ứng (1) → nH 2 (1)  0,15 mol → nNa dư = 0,4 – 0,3 = 0,1 mol

TO

Từ phản ứng (2) → nH 2 (2)  0,05 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

→ nCO2  nOH   nCO2 = 1,6 – 0,2 =1,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó: nCO2  nOH  → 1,6 = 0,1 + x + 1,2 → x = 0,3

ÀN

→ nH 2  0,15 + 0,05 = 0,2 mol→ V = 4,48 lít

D

IỄ N

Đ

Câu 44: Đáp án D (a) H2 ; (b) H2; (c) Fe ; (d) O2 ; (e) O2 ; (f) O2

Câu 45: Đáp án B

nCO2  0,15 mol , nOH   0,35 mol Vì nOH   2nCO2 → chỉ tạo CO32  , OH  dư

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ nCO2  nCO2  0,15 mol  nBa2 → m = 0,15 . 197 = 29,55 gam 3

Câu 46: Đáp án A

nCO2  0,1mol , nKOH  0, 4 mol

N Ơ H N

Nhận thấy nKOH  2nCO2

2 CO3 :0,1mol ( nCO2 ) → dung dịch sau phản ứng:   OH :0, 2mol

Y

Nhỏ từ từ HCl đến khi có khí thừ dừng lại, có các phản ứng sau

TP

CO32   H   HCO3 

Đ ẠO

0,1mol

→ nHCl  0,3mol → V = 120 ml

G N

nK2 O  0,1mol  nKOH  0, 2 mol

KOH  KHCO3  K 2CO3  H 2O

10 00

K 2CO3  Ba ( NO3 ) 2  2 KNO3  BaCO3

B

NH 4 NO3  KOH  KNO3  NH 3  H 2O

TR ẦN

nKHCO3  0,1mol , nNH 4 NO3  0,1mol , nBa ( NO3 )2  0,1mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 47: Đáp án D

A

Sau phản ứng còn: 0,3 mol KNO3 → m = 30,3 gam

-H

Ó

Câu 48: Đáp án C

-L

=> a = 0,05 mol

Ý

Tại nHCl  0,1 mol thì trung hòa hết OH => nOH  = 0,1 mol = 2a

ÁN

Tại nHCl = 0,3 mol => AlO2 còn dư => nAl (OH )3  nHCl  nOH 

TO

Tại nHCl  0,7 mol thì kết tủa tan 1 phần => nHCl  nOH   4nAlO  3nAl (OH )3 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,2mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

 H  OH   H 2O

ÀN

=> b = 0,3 mol => a : b = 1 : 3

D

IỄ N

Đ

Câu 49 Đáp án C H2SO4 loãng và Br2

Câu 50: Đáp án C CO2 Câu 51: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Axit HCl, HF, HI, HBr, HNO3,H3PO4,H2Schỉ có tính oxi hóa  không phản ứng ngược trở lại với H2SO4 . Nên có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối của nó tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

N

Axit HI, HBr, H2S chứa ion I  ,Br  và S2 có tính khử sẽ tác dụng ngược trở lại với H2SO4 ,

Ơ

Do vậy không thể thu được HI, HBr và H2S .

N

H

2NaI  H 2SO 4  Na 2SO 4  I 2  SO 2  H 2 O

TP

Câu 53: Đáp án B

Đ ẠO

Theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng → để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần

G

tăng áp suất và giảm nhiệt độ.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 54 Đáp án B

MgCO3+H2SO4→MgSO4+CO2+H2O RCO3+H2SO4→RSO4+CO2+H2O

10 00

H2SO4 hết (vì X nung chỉ ra CO2)

B

Câu 55 Đáp án C

TR ẦN

KCl rắn, khan

BTKL: m MgCO3  RCO3  m H2SO4  m X  m Y  m H2O  m CO2

-H

Ó

A

 m X  115,3  0, 2.98  12  0, 2 18  44   110,5  g  Nung X thu 11,2 lít CO2 và rắn Z.

-L

Ý

m Z  m X  m CO2  110,5  0,5.44  88,5  g  Câu 56 Đáp án C

TO

ÁN

Khí thu được bằng phương pháp đẩy nước nên nó không tan trong nước → CH4; C2H2; CO2. Câu 57: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nước có tính cứng toàn phần.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 52: Đáp án A

ÀN

Fe và AgCl

D

IỄ N

Đ

Câu 58: Đáp án C Gọi số mol Ba ; Na và Al trong X lần lượt là : x ; y ; 6x mol

Ba+2H2O→Ba(OH)2+H2 Na+H2O→NaOH+12H2 3 Al  OH   H 2 O  AlO 2  H 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: n H2  n Ba  0,5n Na  1,5n Alpu  x  0,5y  1,5  6x – 0, 03  0,12 mol Lại có : n Alpu  n OH  2n Ba  n NaOH  6x – 0, 03  2x  y

Ơ

N

=> x = 0,015 ; y = 0,03 mol

H

=> m = 0,015.137 + 0,03.23 + 0,015.6.27 = 5,175g

N

Câu 59: Đáp án D

Đ ẠO

Để C có pH = 2 (axit) => H+ dư  n H  C   10 pH (0,3  V)  0, 21 – 0, 49V

G

=> V = 0,414 lit

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 60: Đáp án C Khi n Ba  OH   0,5mol, n KOH  0, 4mol

TR ẦN

2

Khi a  1(hayn CO2  1mol) có

B

CO 2  2OH   CO32  H 2 O

10 00

x……..2x

CO 2  OH   HCO3

Ý

-H

 x  y 0,1  x  0, 4   2x  y 1, 4  y 0, 6

Ó

A

y…….y

-L

Ba 2  CO32  BaCO3

ÁN

0,4…….0,4……….0,4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ba 2 :0,1 Ba(HCO3 ) 2 :0,1  → Dung dịch Y gồm K  :0, 4  HCO  :0, 6 KHCO3 :0, 4 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong B : n OH  n NaOH  n KOH  0, 49V mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

Trong A: n H  2n H2SO4  n HNO3  n HCl  0, 21 mol

Cô cạn dung dịch chất rắn 2KHCO3→K2CO3+CO2+H2O Ba(HCO3)2→BaO+2CO2+H2O → mcran=42,9(g) Câu 61 Đáp án D a, c, d, f

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) CO2 + 2NaOH dư → Na2CO3+H2O (b) 2NO2+2KOH→ KNO2+KNO3+H2O (c) 2AlCl3+3Na2CO3+3H2O→2Al(OH)3+6NaCl+3CO2

N

(d) 2KHCO3+Ba(OH)2 dư → BaCO3+K2CO3+2H2O

Ơ

K2CO3 + Ba(OH)2→ BaCO3 + 2KOH

N

H

(e) AlCl3+4 KOH dư → 3 KCl + KAlO2 + 2H2O

Y

(f) 2NaCl + 2H2O →DDPDDD,MNX 2NaOH + H2 + Cl2

Đ ẠO

Phân amophot gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4 Phân supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2

G

Câu 63: Đáp án A

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Luyện thép từ gang hoặc sắt thép phế liệu.

H Ư

Câu 64: Đáp án D

TR ẦN

BaCl2 và NaHSO4 → BaSO4 FeCl3;Na2S → (S, FeS) Al2(SO4)3;Ba(OH)2 dư → BaSO4

10 00

B

Câu 65: Đáp án D

Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

A

Câu 66: Đáp án C

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

dpdd  CaCO3 Ca :amol  CuO :bmol  CuCO3   ddHCl :0,8mol      Na 2 CO3 du MgCO3 MgO :cmol  Fe 2 O3 :dmol Fe(OH)3  CO 2 :0, 0725mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phân đạm cung cấp P dưới dạng P2O5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 62 Đáp án B

ÀN

Quá trình điện phân

D

IỄ N

Đ

Anot(+): Cl  2Cl   Cl2  2e  0,05

Catot( – ): Fe3 ,Cu 2 , H  , Fe 2 Fe3 1e  Fe 2 2d

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu 2  2e Cu  b

2 H   2e /  H 2 Có thể coi Ca và MgO là một chất do cùng khối lượng phân tử và cùng tỷ lệ phản ứng với

Ơ

N

HCl.

N

H

Ta có: 40a  80b  160d  m

Y

Bảo toàn e: 2b  2d  2.n Cl2  0,1 mol  b  d  0, 05 mol

0,015

Đ ẠO

3 2 2Fe  3CO3 3H 2 O2Fe(OH)3  3CO 2 0,0225

G

2H  du  CO32  H 2 O  CO 2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,017…………0,085 mol

Như vậy, lượng HCl đã phản ứng: nHCl = 0,8 – 0,17.2 = 0,46 mol.

TR ẦN

Ta có: 2(2a  2b  6d )  0, 46  a  b  3d  0,115 mol Thay b = 0,035 và d = 0,015 vào ⇒ a = 0,035 mol

B

Vậy %mFe2O3 = 36%

10 00

Câu 67 Đáp án D (1) ; (4) ; (5) ; (6)

Ó

A

Câu 68 Đáp án A

-H

KOH + X → khí → có NH4NO3

Ý

Vì tạo 2 khí → K dư + H2O → H2

-L

n NH4 NO3  n KOHdu  n NH3sau ; n KOHdu  2n H2  n NH3dau

TO

ÁN

n H2  n NH3dau  0, 015mol  n NH3dau  0, 01 mol  n H2  0, 005

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Thay vào thí nghiệm 2:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bên cạnh đó, khối lượng kết tủa  2, 24  mCu  n Cu  0, 035 mol  b  d  0, 015 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

 n NH4 NO3  0, 02 mol

Bảo toàn e : n K  8n NH4 NO2  2n H2  0,17 mol → m = 6,63g Câu 69 Đáp án C Đặt số mol Na2CO3và NaHCO3trong 250ml X lần lượt là a và b. Với 500ml X cho 16 gam kết tủa → 2a = 0,16 → a = 0,08 mol → b = 0,1 - 0,08 = 0,02 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ [Na2CO3] = 0,08 : 0,25 = 0,32 và [NaHCO3] = 0,02 : 0,25 = 0,08 mol Câu 70: Đáp án C - Các kim loại đứng trước cặp H+ /H2 có thể tác dụng được với HCl.

N

H

AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn.

Y

Câu 71: Đáp án B

Đ ẠO

- Thứ tự phản ứng xảy ra như sau: Ba+2H2O→Ba(OH)2+H2 (1)

G

Ba(OH)2+Al2(SO4)3→Al(OH)3↓+BaSO4 (2)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

2Al(OH)3+Ba(OH)2→Ba(AlO2)2+4H2O (3)

H Ư

Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2) và một chất kết tủa (BaSO4).

nO (trong X ) 3

TR ẦN

Câu 73: Đáp án B

86,3.0,1947  0,35 mol 16.3

10 00

B

Hòa tan hỗn hợp X vào nước

n AlO  2n Al2O3  0, 7 mol .Bảo toàn điện tích nOH   2nH   2nAlO  0,5 mol 2

2

A

Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl , vì nAlO  nOH   nH   4nAlO  nOH  . 2

Ó

2

2

3

 0,3 mol  mAl (OH )3  23, 4 gam

-L

Câu 74: Đáp án B

-H

4nAlO   (nH   nOH  )

Ý

nAl (OH )3 

ÁN

Gọi số mol H  , Al3 ,SO 24 trong mỗi phần là x, y, z

TO

Tại A, khi nhỏ một lượng 0,3 mol NaOH, ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 72: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

NaOH, NH4Cl,FeCl3,H2SO4

Ta có: nAl2O3 

Ơ

Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch

N

- Các kim loại đứng trước cặp Ag+ /Ag có thể tác dụng được với AgNO3.

ÀN

0,3 = x + 0,05.3 → x = 0,15 mol

D

IỄ N

Đ

Áp vào điểm B, khi nhỏ một lượng 0,5 mol NaOH, ta có quá trình hòa tan khi kết tủa đạt cực

đại xuống còn 0,05 mol kết tủa là: n  4nAl 3  nOH   0, 05 mol (do trung hoà axit, nOH  dung cho kết tủa chỉ là: 0,5 – 0,15 = 0,35 mol) → 4.y = 0,35 + 0,05 → y = 0,1 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

0,105 mol Ba(OH)2tác dụng với Al3+

Y

Vậy nAl(OH)3 = 0,21 :3 = 0,07 mol

- Phương trình xảy ra:

Đ ẠO

(a)Mg+Fe2(SO4)3→MgSO4+2FeSO4 (1) Mg+FeSO4→MgSO4+Fe (2)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không

H Ư

có kim loại.

TR ẦN

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu (b) Cl2+2FeCl2→2FeCl3

10 00

B

(c) H2+CuO →to Cu+H2O (d) 2Na+2H2O→2NaOH+H2

Ó

t 2AgNO3   2Ag  2N  3O 2

-H

 e

A

2NaOH+CuSO4→Cu(OH)2↓+Na2SO4

-L

Câu 76 Đáp án C

Ý

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).

ÁN

(a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài

TO

ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4dung dịch từ màu vàng chuyển sang

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 75: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

m↓ = 0,07.78 + 0,18,233 = 47,4 gam

được có chứa kim loại.

Ơ

Khi nhỏ Ba(OH)2 vào dung dịch X thì mất 0,075mol Ba(OH)2trung hòa lượng H+, còn lại

N

H  0,15mol  3 Al 0,1mol Bảo toàn điện tích suy ra dung dịch X gồm:  2 SO 4 0, 2mol Cl 0, 05mol

ÀN

màu lục

D

IỄ N

Đ

14HCl+K2Cr2O7→2KCl+2CrCl3+3Cl2+7H2O

(d) Sai, sản phẩm khi oxi hóa một ancol có thể là xeton hoặc anđehit Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 77 Đáp án D Câu 78: Đáp án B Fe, Ni, Sn Câu 79: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t NH 4 NO3   NH 3  HNO3

H

Ơ

N

Ba :a mol   Na :bmol  H 2 O  0, 064molH 2  0, 432  g  cran Al :6a mol 

N

Nước dư → Ba và Na tan hết

TP

Ba+2H2O→Ba(OH)2+H2  H2 2

G

Al  H 2 O  OH   AlO 2 

Đ ẠO

Na+H2O→NaOH+12H2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n OH  2a  b

3 n H2  a  0,5b  (a  b)  0, 064  2  2

TR ẦN

n Al du   6a – (2a  b)  4a – b  27(4a – b)  0, 432 1

10 00

B

a 8.103 Giải (1), (2) ta được:   m  2, 76  g  b  0, 016

Câu 80: Đáp án A

Ó

A

- Tại vị trí kết tủa max ta có: nBaCO3=nBa(OH)2=a=0,12mol

-H

- Tại vị trí kết tủa min ta có

Ý

nOH   nCO2  0, 4 mol  nNaOH  nOH   2nBa (OH )2  0, 4  2.0,12  0,16 mol

ÁN

-L

- Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình ta có: mX  153nBaO  62nNa2O  16nH 2  21, 4( g ) Câu 81: Đáp án A

TO

hiđro clorua.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phản ứng xảy ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chất rắn dư → Al

ÀN

Câu 82: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn SO42  nSO2  ( B )  nH 2 SO4  nBaSO4  0,53 mol 4

Gọi ndientich (  )  xmol  nOH   xmol Bảo toàn điện tích dung dịc B nNH   x  2nSO2   nNH  1, 06  x 4

4

4

Gọi mcation KL  m( g )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

18(1, 06  x)  m  0,53.96  65, 48 m Ta có:  muoi(B) m hidroxitKL  m  17x  31,92

N

m 14, 24  m NH 1, 06  x  0, 02mol  4  x 1, 04

Ơ

Bảo toàn nguyên tố H: 2nH 2 SO4  4nNH   2nH 2  2nH 2O  2.0,53  4.0, 02  2.0, 02  2. n H2O

H

4

Y

N

 n H2O  0, 47mol

6, 4  0, 2 32

G

→ V = 4,48

Quá trình điện phân Anot (+)

B

 2H 2 O  4H   O 2  4e  0,3

10 00

0,3

Ctot(-)

Ó

0,3

-H

0,15

A

2 M   2e  M 

N

It  0,3 mol F

TR ẦN

Áp dụng công thức Faraday: ne 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 83: Đáp án B

ÁN

-L

Ý

H  :0,3mol   :0, 4 mol Dung dịch Y M 2 du 4,9 gam kết tủa M(OH)2 OH  SO 2  4   H   OH  H2O 0,3

TO

0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

 m Z  6, 4  n Z 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

28,4 + 0,53.98 = 65,48 + mZ + 0,47.18

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Bảo toàn khối lượng: mhh A  mH 2 SO4  mmuoi  mZ   mH 2O

ÀN

2  M   2OH   M(OH)   2 0,4  0,3

D

IỄ N

Đ

0,05

 M  17.2 

0,05

4,9  M  64 0, 05

M là Cu → a = 0,15 . 64 = 9,6

 n CuSO4  0,15  0, 05  0, 2 mol → m = 32 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 84: Đáp án D Gọi a, b lần lượt là số mol của K và Ca Theo bài ra ta có:

H

Ơ

N

KOH :a mol K :a mol  H2O  H2    Ca :bmol Ca(OH) 2 :bmol 0,04

N

 n H2  0, 04mol  a  2b  0, 08mol (1)

0,08

0,12

Đ ẠO

 nCa 2   nCO2   Ca 2 + hết  nCa 2  =0,07mol hay: b + 0,04 = 0,07 → b = 0,03 mol (2) 3

G

Thay (2) vào (1) ta được: a = 0,02 mol

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ m = 1,98 (g)

H Ư

Câu 85: Đáp án B

TR ẦN

HCl Câu 86 Đáp án C

10 00

dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

B

Câu 87 Đáp án D Câu 88 Đáp án D

A

Điều kiện cần và đủ là:

-H

Ó

- Các điện cực phải khác chất nhau: có thể là cặp kim loại khác nhau, cặp kim loại - phi kim (C), cặp kim loại - hợp chất hóa học ( xêmentit ). Trong đó kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ

-L

Ý

là cực âm. Như vậy kim loại nguyên chất khó bị ăn mòn.

ÁN

- Các điện cực phải tiếp xúc với nhau ( hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn )

TO

- Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li (a) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  CO32  H 2 O Thấy: HCO3  OH    0,08

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

Kết tủa chỉ có CaCO3  n CaCO3  0, 07mol

ÀN

(d) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl.

D

IỄ N

Đ

(e) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. Câu 89: Đáp án C ne 

It 5.6562   0,34mol F 96500

Các quá trình xảy ra ở điện cực Anot(+)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl ,NO3 ,H 2 O 2Cl  Cl2  2e   2x x

N

 2H 2 O  4H  O 2  4e   4y

Ơ

4y

y

N

H

Catot(-) Na  ,Cu 2 ,H 2 O 0,15

0,02

Đ ẠO

Vì dung dịch sau điện phân hòa tan được Fe tạo ra NO Phải có điện phân nước ở bên anot

G TR ẦN

Hay 15,11 = 0,15 . 64 + 0,02 . 2 + 71x + 32y  n H (  )  0, 06.4  0, 24mol

B

→ x = 0,05 và y = 0,06

10 00

  Chú ý: H   OH  H2O 0,04

N

Khối lượng dung dịch giảm = mCu  mH 2  mCl2  mO2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bảo toàn e: 2x + 4y = 0,34

0,04

A

Số mol H+ dư = 0,24 – 0,04 = 0,2 mol -

-H

Ó

Dung dịch sau điện phân: H  : 0, 2mol, Na  , NO3 : 0, 03mol NO3

Ý

Chú ý: để Fe bị hòa tan tối đa thì Fe0  Fe 2  2e 0,2

0,15

ÁN

0,3

-L

 4H NO3  3e     NO  2H 2 O

TO

Bảo toàn n Fe 

0,15  0, 075mol  m Fe  4, 2  g  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2H 2 O  2e 2  2OH  H   0,34  0,3 0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,3

.Q

0,15

Y

2 Cu   2e    Cu

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 90: Đáp án A n O(X) 

84.20 1, 05 1, 05mol  n Al2O3   0,15mol 16.100 3

Phản ứng của Na, K, Ba khử nước như sau  2H 2 O  2e  H 2   2OH   1,2 0,6

Vì hỗn hợp X tan hết vào nước → Al2O3 hết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Al2 O3  2OH  2AlO 2  H 2 O   0,7 0,35

Như vậy OH- dư: 1,2 – 0,7 = 0,5 mol

3

4.0, 7  1,9  0,3mol 3

→ mAl(OH)3=0,3.78=23,4(g)

TP

TR ẦN

Câu 91: Đáp án C Câu 92: Đáp án C

B

Na sẽ tác dụng với nước trong dung dịch trước

10 00

1 Na  H 2 O  NaOH  H 2 2

A

Sau đó NaOH sẽ phản ứng với CuSO4

-H

Ó

NaOH+CuSO4→Na2SO4+Cu(OH)2

-L

Dung dịch NH3.

Ý

Câu 93: Đáp án B

ÁN

Câu 94: Đáp án D

TO

X  0, 46molNaOH  R(OH) x  7, 6(g)oxit AgNO3 :x(mol / lit) Mg 3, 72(g)   Vml   20(g)Y Al Cu(NO3 ) 2 :y(mol / lit)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

Đ ẠO

4n AlO  n H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

n Al(OH)3 

G

2

N

n AlO

1,9  2, 714 1 <4 → Al(OH)3 tan một phần 0, 7

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n H   2, 4  0,5  1,9mol 

Ơ

.Q

U

0,5

n H

H N Y

  Xét thấy H   H2O   OH 0,5

Ta có: 1 

N

 Na  ,K  ,Ba 2  → Dung dịch Y OH  du :0,5mol + dung dịch HCl: 2,4 mol → m (g) kết tủa Al(OH)3 AlO  :0, 7mol 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

MgO Nung kết tủa thu được 2 oixt    Mg, Al tan hết, Ag+ bị khử hết, Cu2+ phản ứng CuO  một phần Ag  :a  Ta có: Cu 2 :b  NO3 :a  2(b  c) (bảo toàn điện tích) Cu 2 (du) : c 

→ mY=108a+64b=20

(1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaNO3  a  2b  2c  n NaAlO2  0, 46  a  2b  2c  n Mg 

3, 72  27(0, 46  a  2b  2c) 24

N

Bảo toàn electron:

N

H

40(3, 72  27(0, 46  a  2b  2c)  80c  7, 6(3) 24

Y TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ x : y = a : (b +c) = 4 : 5

Đ ẠO

Câu 95: Đáp án A Các phát biểu sai là

G

(a) Trong 4 kim loại: Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhiệt nhôm.

H Ư

(b) Phenol không tác dụng được với dung dịch NaOH. → SAI phenol có tính axit yếu, tác

TR ẦN

dụng được với NaOH C6H5OH+NaOH→C6H5ONa+H2O

(d) Propan-1,3-điol tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức đồng màu xanh thẫm.

10 00

B

→ SAI vì ancol đa chức phải có 2 nhóm OH liền kề. (g) Thành phần chính của phân bón supephotphat kép là Ca(HPO4)2 và CaSO4. → SAI thành

A

phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2

-H

Ó

Câu 96: Đáp án B

-L

NaNO3 và HCl

Ý

Các dung dịch phản ứng được với Cu là: (1) AgNO3, (3) HNO3 , (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm Câu 97: Đáp án C

TO

ÁN

Sơ đồ : Ca 2  CaCO3  CaO

ÀN

n Ca 2   n CaO  0, 005mol  Ca 2   0,5M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Giải hệ (1), (2), (3) ta được a = 0,12; b = 0,11 và c = 0,04

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m oxit 

Ơ

3.(0,46 – a- 2b- 2c) + 2(3,72 – 27(0,46 – a- 2b- 2c) /24 = a + 2b (2)

Câu 98: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Do axit dư

nH 2  0,3 mol  A  H 2 SO4  ASO4  H 2  n A  n H2  0,3 mol  A 

Mg 8,8  29,33  A1  29,33 A 2   0,3 Ca

Câu 99: Đáp án B Ca2+,Mg2+

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 100: Đáp án B Đất nhiễm phèn là chất chua do thành phần chứa nhiều ion H+ (có trong axit). Để khử axit (ionH+), tăng pH người ta sử dụng các vật liệu có tính kiềm như đá vôi (CaCO3),

N

H

hoà axit của canxi carbonat là khử H+ trong nước theo phản ứng

Đ ẠO

Ca  OH 2  2H   Ca 2  H 2 O - Dolomit: Tác dụng trung hoà của dolomit:

G H Ư

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

CaCO3 .MgCO3  4H   Ca 2  Mg 2  2CO 2  H 2 O

TR ẦN

(2) ; (4) ; (5) Câu 102: Đáp án A

B

Phân đạm cung cấp N

10 00

Phân lân cung cấp P Phân kali cung cấp K

A

Câu 103: Đáp án C

-L

Ý

n H  0,3 mol D có:  n SO24   0,1 mol

-H

Ó

Sau khi trộn thì trong dung dịch có: 0,2 HCO3 và 0,2 mol CO32

ÁN

Khi nhỏ từ từ D và thì thứ tự phản ứng là:

ÀN

TO

CO32  H   HCO3 HCO3  H   CO 2  H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CaO  H 2 O  Ca  OH  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

- Vôi nung: Khi cho vôi nung vào nước, phản ứng tạo ra canxi hydroxit (vôi tôi)

U

Y

CaCO3  H 2 SO 4  CaSO 4  SO 42  CO 2  H 2 O

Câu 101: Đáp án A

Ơ

- Đá vôi: Thành phần có tính chất trung hoà trong đá vôi là canxi carbonat. Tác dụng trung

N

dolomit (CaCO3.MgCO3 ), vôi sống (CaO), vôi tôi (Ca(OH)2).

D

IỄ N

Đ

→ Còn lại: 0,3 mol HCO3 ; 0,1 mol SO 24 Phản ứng với Ba(OH)2 →kết tủa gồm: 0,3 mol BaCO3 và 0,1 mol BaSO4 → m = 82,4g

VCO2  2, 24lit Câu 104: Đáp án A Theo BTĐT: x = (0,12 + 0,05 – 0,12) : 2 = 0,025 mol.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho 0,03 mol Ba(OH)2 phản ứng với ddX: 2 2 Ba 4  BaSO 4    SO   0,025

0,025

NH   OH   NH 3   H 2 O 4   0,05

H

Vậy khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được ddY gồm 0,12 mol Na+; 0,12 mol

Y

N

Cl−; 0,005 mol Ba2+; 0,01 mol OH−

U

Vậy m = 0,12x23 + 0,12x35,5 + 0,005x137 + 0,01x17 = 7,875 gam

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 105: Đáp án B tử không phân cực, không tan vào dung môi có cực (nước, CaCl2) +) Ống 2: Đồng nhất do dầu ăn tan vào trong xà phòng

Đ ẠO

Ống nghiệm 1: Phân thành hai lớp: dầu ăn ở trên và dung dịch CaCl2ở dưới do dầu ăn là phân

H Ư

ion Ca2+ và bị mất tác dụng nên không hòa tan được dầu ăn.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

+) Ống 3: Phân thành 2 lớp và có kết tủa xuất hiện. Nguyên nhân là do xà phòng kết tủa với Câu 106: Đáp án B

TR ẦN

Ta có n H  2n H2SO4  0, 04V1 mol, n OH  n NaOH  0, 035V2 mol

B

H   OH   H 2 O

10 00

Để thu được dung dịch có pH = 2 chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa axit dư [H+] dư = 0,01 M

A

→ nH+(du) = 0,04V1-0,035V2 = 0,01.(V1 + V2) → 0,03V1 = 0,045V2 → V1 : V2 = 3:2

-H

Ó

Câu 107 Đáp án C

Ơ

N

0,025

Từ độ tan và pH của dung dịch thì

-L

Ý

Ống nghiệm A chứa CH3−CH3

ÁN

Ống nghiệm B chứa: SO2

TO

Ống nghiệm C chứa CH3−NH2 Ống nghiệm D chứa HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,025

ÀN

Trong ống nghiệm B có cân bằng:

D

IỄ N

Đ

SO 2  H 2 O  HSO3  H 

Như vậy khi thêm NaOH vào chậu B thì mực nước sẽ tăng lên vì SO2+2NaOH→Na2SO3+H2O Câu 108 Đáp án A Cu, O2 và HNO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 ĐPDD Cu  NO3 2  H 2 O Đ   Cu  O 2  2HNO3 2

Câu 109: Đáp án C nMg=0,145 mol

Ơ

N

n N2  0, 025.(22,8  2) / 26  0, 02 mol

N

H

n H2  0, 005 mol

bảo toàn điện tích: n Cl  2n Mg  n K   n NH  0,145.2  0, 05  0, 01  0,35 mol 4

Đ ẠO

2

(dùng bảo toàn điện tích của muối)

G

m  m muoi  m Mg  m K  m Cl  m NH  3, 48  0, 05.39  0,35.35,5  0, 01.18  18, 035g

N

4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

( muối gồm MgCl2,KCl,NH4Cl) Câu 110: Đáp án B

TR ẦN

Cr(OH)3→ Có tính lưỡng tính → tác dụng được với NaOH và HCl Câu 111: Đáp án C

10 00

B

n CO2 1  0,16; n CO2  2  0, 2 n BaCO3 1  7a; n BaCO3  2  5a

A

Do khi tăng lượng khí mà kết tủa giảm từ 7m xuống 5m nên ở lần 1 đã tạo ra 2 muối

Ó

-H

Lần 1: n Ba  OH   n BaCO3  0,5 n CO2 1  n BaCO3 1 2

Ý

 n Ba  OH   7a  0,5  (0,16  7a )  3,5a  0, 08

-L

2

Lần 1: n Ba  OH   n BaCO3  0,5 n CO2 2   n BaCO3 2 

ÁN

2

TO

 n Ba  OH   5a  0,5  (0, 2  5a )  2,5a  0,1 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

TP

4

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn e: 2n Mg  2n H2  10n H2  8n NH  n NH  0, 01 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

n K  n NO3  0, 01  0, 04  0, 05 mol

ÀN

 n Ba  OH   3,5a  0, 08  2,5a  0,1  a  0, 02 2

D

IỄ N

Đ

 n Ba  OH   3,5  0, 02  0, 08  0,15  V  0,15  l  2

Câu 112: Đáp án A Các chất thỏa mãn: NaOH,Na2CO3,KHSO4,Na2SO4,Ca(OH)2,H2SO4 Câu 113: Đáp án C Ca(HCO3)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 MgO: a mol  H 2 O  D : Ca(OH) 2 :a mol MgCO3 : a mol t   Y     CaO : a mol  CaCO3 : a mol  X : CO 2 :2a mol

H

Ơ

N

n  2a n OH  2a mol  T  OH  1 HCO3  n CO2 2a n CO2  2a mol

N

Câu 114: Đáp án D

TP

n H  0,3.0, 05  0, 015 mol; n OH  0, 2.2a  0, 4a mol

Đ ẠO

Nếu OH− dư (x > 7)

n OH du  0, 4a  0, 015

G

m ran  m Cl  m Ba   m OH

N

→ 0,015.35,5 + 0,2a.137 + 17(0,4a - 0,015) = 1,9875

TR ẦN

→ a = 0,05 M

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

Với trường hợp H+ dư (x < 7)

10 00

Khi cô cạn, axit sẽ bị bay hơi, khi đó

B

 n OH du  0, 4.0, 05  0, 015  5.10  3 mol  OH    0, 01  pH  12

A

m r  m BaCl2  0, 2a.208  1,9875  a  0, 0478

Câu 116: Đáp án A

-H

Ó

n H du  0, 015  0, 4a  0, 015  0, 4.0, 0478  4,12.103 (loại)

-L

Ý

Na2CO3 có pH > 7.

ÁN

H2SO4 và HCl có pH < 7, tuy nhiên trong dung dịch H2SO4 phân li ra 2H+ còn HCl phân li ra

TO

1H+ nên pH H2SO4  pH HCl KNO3 có pH = 7.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 115: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 3CO2↑ + 2Al(OH)3

ÀN

→ Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều từ trái sang phải là (2), (3), (4), (1).

D

IỄ N

Đ

Câu 117: Đáp án C Tại n Ba  OH   0,32 mol thì lượng kết tủa ổn định sau khi đã giảm 2

→ lúc này OH hòa tan hết Al(OH)3 Lượng kết tủa chỉ có BaSO4: 0,3 mol Ta có: 4OH−+Al3+→AlO2−+2H2O

 n Al3  0,16 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tại vị trí gấp khúc đầu tiên: đồ thì tăng chậm hơn giai đoạn đầu → chứng tỏ lúc này có sự hòa tan Al(OH)3 nhưng lượng kết tủa tăng vì đang tạo thêm BaSO4 Giai đoạn đầu tăng đều vì có sự tăng đồng thời Al(OH)3 và BaSO4 Đến n Ba  OH   x thì lượng BaSO4 tối đa và chỉ còn sự tan Al(OH)3dẫn đến đồ thị đi xuống

N

2

H

Ơ

 x  n BaSO4  0,3 mol

N

Câu 118 Đáp án D

Đ ẠO

H3PO4+NaOH+Ba(OH)2→muoi+H2O

Bảo toàn khối lượng ta có: m muoi  m H3PO4  m NaOH  m Ba  OH   m H2O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

→ mmuoi= 0,25 . 98 + 0,25 .40 + 0,2 . 171 – 0,65. 18 = 57 (g)

G

2

Câu 119 Đáp án A

TR ẦN

Vì thiếc có tính khử yếu hơn Fe nên trong trường hợp ăn mòn điện hóa này thì Fe là điện cực âm bị oxi hóa

B

Câu 120 Đáp án D Dung dịch

10 00

Hiện tượng thí nghiệm:

CaCl2

HCl

Ca  OH 2

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

NaOH

Không phản ứng

Không hiện tượng

Không phản ứng

Không phản ứng

Thoát khí không màu

Kết tủa trắng

Không phản ứng

Không phản ứng

Không phản ứng

Ý

ÁN

NaCl

-L

NaHCO3

-H

Ó

A

NaNO3

TO

Câu 121 Đáp án B Những oxit đứng sau Al bị khử bởi CO như vậy đáp án đúng là MgO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy phản ứng tổng là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

H++OH−→H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Ta có: n H3PO4  0, 25mol  n H  0, 75 mol, n OH  0, 65mol  OH  hết trước

ÀN

Câu 122 Đáp án C

D

IỄ N

Đ

M của KHCO3;CaCO3= 100

 n CO2  n KHCO3  n CaCO3  0,5mol  m  50g

Câu 123: Đáp án B Bảo toàn điện tích: 2x = 0,1 + 0,2.3 – 0,4 = 0,3 → x = 0,15 mol m  m K   m Fe3  m NO  mSO2  3

4

→ m = 0,1.39 + 0,2.56 + 0,4.62 + 0,15.96 = 54,3 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 124: Đáp án C Đó là những chất: (NH4)2SO4,MgCl2,FeCl2 Câu 125: Đáp án C

N

Catot (−):

H N Đ ẠO

n Cu  n Cu 2   0, 015mol  CM( Cu 2  )  0, 075M

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi có sự thay đổi số oxi hóa

N

1, 3, 4, 6.

G

Câu 126: Đáp án A

Câu 127: Đáp án C

TR ẦN

Nước cứng chỉ có tác dụng làm giảm hiệu quả tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp chứ không làm mất hoàn toàn

B

Câu 128: Đáp án D

10 00

Tại nBa(OH)2= 0,32 mol thì lượng kết tủa ổn định sau khi đã giảm → lúc này OH hòa tan hết Al(OH)3

Ó

A

Lượng kết tủa chỉ có BaSO4: 0,3 mol

Ý

→ nAl3+= 0,16 mol

-H

Ta có: 4OH   Al3  AlO 2  2H 2 O

-L

Tại vị trí gấp khúc đầu tiên: đồ thì tăng chậm hơn giai đoạn đầu

ÁN

→ chứng tỏ lúc này có sự hòa tan Al(OH)3nhưng lượng kết tủa tăng vì đang tạo thêm BaSO4

TO

Giai đoạn đầu tăng đều vì có sự tăng đồng thời Al(OH)3 và BaSO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m catot tan g  m Cu  m Ag  4, 2 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

It  2n Cu  n Ag  0, 06 mol nF

.Q

ne 

Ơ

Cu 2  2e  Cu Ag   1e  Ag

ÀN

Đến nBa(OH)2= x thì lượng BaSO4 tối đa và chỉ còn sự tan Al(OH)3dẫn đến đồ thị đi xuống

D

IỄ N

Đ

 x  n BaSO4  0,3 mol

Câu 129: Đáp án A P1: + NaOH → H2 → có Al dư  n Al 

2 n H  0, 09 mol 3 2

P2: Bảo toàn e : 2n Cu  n Ag  3n Al  3n NO  2n Cu  n Ag  0, 021 mol Lại có: 64n Cu  108n Ag  27n Al  3,33g  64n Cu  108n Ag  0,9g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ nCu = 0,009 ; y = 0,003 mol Trong 6,66g B có : 0,018 mol Cu ; 0,006 mol Ag ; 0,18 mol Al Dung dịch C + HCl không tạo kết tủa → không có Ag+

N

+) Dung dịch D + thanh Fe :

H

Ơ

m giam  m Fe pu  m Cu ra  56( n Fe(ax )  n Fe(Cu 2  ) )  64n Cu 2 

N

Lại có: n Fe ax   n H2  0, 04mol

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 130 Đáp án A

TR ẦN

• bình (1)_Coulomb kế: dựa vào khối lượng đồng ta có

 m Cu  spdp   0, 03 mol  n e Tdoi  0, 06 mol.

B

•Trên bình điện phân

10 00

Anot

Ó

A

2Cl  2e  Cl2 0, 05................0, 025

Ý

-H

1  2H 2 O  2e   O2   2H 2 0,01

-L

•Khi cho Fe vào dung dịch

ÁN

  3 Fe NO  2H 2 O   NO3  Fe     4H 0,06 0,015

TO

0,015

3 2 Fe   2Fe  3Fe 0,015

ÀN

0,0075

H Ư

Ở đây có dùng một kiến thức vật lí: mắc nối tiếp nên hai bình điện phân cùng I.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

 %m Ag2SO4  X   16,32%

TP

1 n Ag2SO4  n Ag(B)  0, 003mol;n CuSO4  n Cu (B)  n Cu 2  (C)  0, 015mol 2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn nguyên tố:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

→ n Cu 2   0, 012 mol

Đ

Fe Cu 2  Fe 2  Cu 

D

IỄ N

0,01

0,01

Bảo toàn khối lượng m chất rắn = 2,8 – 0,0325.56 + 0,01.64 = 1,62 gam Câu 131 Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Na CO :x mol Gọi  2 3 KHCO3 :ymol

N

CO32  H   HCO3 x............x.............x

N

H

Ơ

HCO3  H   CO 2  H2O 0,15  x.....0,15  x

2x  y  0,15

Đ ẠO

2x  y  0,15

TP

HCO   Ba 2  OH   BaCO3  H 2 O 3   

→ 2x+ y – 0,15 = 0,15 → y = 0,09 → m = 20,13(g)

G

Câu 132 Đáp án D

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tại catot H2O+2e→2OH−+H2

TR ẦN

Tại anot H2O→4H++O2+4e Câu 133: Đáp án A pH = -log[H+] = -log(0,01) = 2

Ó

A

Câu 134: Đáp án D

10 00

B

Bản chất của điện phân dung dịch K2SO4 là cô cạn dung dịch.

-L

(1), (2), (4)

Ý

Câu 135: Đáp án A

-H

2NaHCO3+2KOH→Na2CO3+K2CO3+H2O

ÁN

Câu 136: Đáp án B

TO

Khi dùng : Ba

ÀN

+) NH4NO3: có khí mùi khai

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HCO3 dư: x + y –(0,15 – x) = 2x + y – 0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Ta có: 0,15 – x = 0,045 → x = 0,105 mol

+) (NH4)2SO4: khí mùi khai và kết tủa trắng

D

IỄ N

Đ

+) K2SO4 : kết tủa trắng Câu 137: Đáp án B Câu 138: Đáp án C (b) Sai. Độ dinh dưỡng phân lân tính bằng %mP2O5

(c) Sai. Thành phần chính của superphotphat kép là Ca(H2PO4)2 Câu 139: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 140y thực ra là mẹo là chính vì dựa vào đoạn 1 ra luôn số mol Al3+ là 0,1 Dựa vào đoạn 2 ra luôn mol HCO3 là 0,1 nên số mol Ba(HCO3)2 là 0,05 thì ra số gam kêt tủa cuối cùng (hằng số là 9,85)

N

Nên 9,77 là đoán ra vùng ở dưới đường ngang, nên chỉ có 1 giá trị duy nhất, không có cực

TP

m H2SO4  19, 6g; m H2O  54g

Đ ẠO

Vì Na và Mg dư nên H2SO4,H2O đều hết → V =(0,2 + 1,5). 22,4 = 38,08 lít Câu 141y hay quên H2O

G

Câu 142: Đáp án C

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(NH4)2Cr2O7→Cr2O3+N2+H2O Cr2O3+HCl→CrCl3

TR ẦN

CrCl3+Cl2+KOH→K2CrO4 

H K 2 CrO 4   K 2 Cr2 O7

10 00

B

Câu 143: Đáp án A

Ta có : n H  n CO2   n CO2  0,16mol  CM  HCl   1, 6M 3

-H

Ó

Dùng Ba(HCO3)2

A

Câu 144 Đáp án C

Ý

+) H2SO4: khí CO2; kết tủa trắng BaSO4

-L

+) HCl : Sủi bọt khí CO2

ÁN

+) K2SO4: kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit HCl

TO

+) NaOH: có kết tủa trắng BaCO3 tan trong axit HCl ( Dùng HCl vừa nhận để xác định NaOH và K2SO4)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 140: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Tính được luôn mBaCO3 = 9,77 – 7,8 = 1,97 gam ⇒ nBaCO3 = 0,01 ⇒ nOH− = 0,31 mol

N

Mà 9,77 không chia hết cho 78, nên là đoạn sau vì có BaCO3 và kết tủa 7,8 gam Al(OH)3

H

Ơ

đại, cực tiểu.

ÀN

Câu 145: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH mà không tan trong nước → X là Zn - Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 đặc nguội. → Y là Cu Câu 146: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NaAlO2có tính bazơ, NH4Cl→ có tính axit, tuy nhiên tính axit không đủ mạnh để hòa tan kết tủaAl(OH)3 → hiện tượng thu được là vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi

N

khai bay ra.

Ơ

Câu 147: Đáp án C

N

H

Dạng tổng quát : X + xHCl → XClx + 0,5xH2

 m  m KL  m Cl muoi   m OH bazo  9,95  0,1.35,5  0,1.17  15, 2g

G

Câu 148: Đáp án C

Đ ẠO

TP

 n OH  2n H2  H2O  0,1 mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

n NaOH  0, 25.1, 04  0, 26 mol; n Fe3  0, 024 mol; n Al3  0, 032 mol; n H  0, 08 mol H+ + OH− → H2O

TR ẦN

 n OH 1  n H  0, 08 mol

Fe3  3OH   Fe  OH 3

10 00

B

 n OH  2  3n Fe3  0, 072 mol

A

Al3  3OH   Al  OH 3

-H

Ó

 n OH 3  3n Al3  0, 096 mol

Ý

n OH pu  0, 08  0, 072  0, 096  0, 248  0, 26 mol nên NaOH dư sẽ tác dụng với kết tủa

-L

Al  OH 3  OH   Al  OH  4

TO

3

ÁN

n Al OH  pu  0, 26  0, 248  0, 012 mol  n Al OH  du  0, 032  0, 012  0, 02 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n Cl muoi  n HCl  0,1 mol và n H2  H2O  0,1  n H2  HCl  0, 05 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Do 2n H2  n HCl  Kim loại phản ứng với H2O tạo OH−

ÀN

3

m kt  m Fe OH   m Al OH   0, 024.107  0, 02.78  4,128 gam 3

D

IỄ N

Đ

3

Câu 149: Đáp án C t Cu  NO3 2   CuO  NO 2  O 2

t NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O 850 C,Pt NH 3  O 2   NO  H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t NH 3  Cl2   N 2  HCl

t NH 4 Cl   NH 3  HCl

Ơ

N

t NH 3  CuO   N 2  Cu  H 2 O

H

Câu 150: Đáp án D

Y

N

.. → 1P2O5

3

Đ ẠO

3

Tại n OH  0, 42 (Al3+du) và n OH  x mol ( kết tủa tan 1 phần) thì tạo kết tủa như nhau

G

 n Al OH   1/ 3.0, 42  4n Al3  x

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

H Ư

→x = 0,82 mol Các phản ứng xảy ra là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Câu 153 Đáp án B

TR ẦN

Câu 152: Đáp án B

10 00

B

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2thoát ra nên ở (1) thì HCl dư. Còn ở (2) thì NaHCO3 dư vì khi cho Ca(OH)2 vào xuất hiện kết tủa

-H

Ó

H   HCO3  CO 2  H 2 O a  b.........b..........a  b

A

H   CO32  HCO3

-L

Ý

HCO3 dư: (2b – a) mol

TO

ÁN

Ca 2  OH   HCO3  CaCO3  H 2 O 2b  a.........2b  a

ÀN

Nên m  m CaCO3  100(2b  a )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tại n Al OH   0, 24 mol ( kết tủa lớn nhất )  n AlCl3  n Al OH   0, 24 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 151: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

% khối lượng Ca(H2PO4)2 = 40.234142 = 65,29%

Đ

Câu 154 Đáp án A

D

IỄ N

Các dung dịch sau điện phân có pH<7 là AgNO3 , CuSO4 , H2SO4 Câu 155 Đáp án B Amin tác dụng với HNO2 tạo ra chất khí → amin bậc 1.

Vậy có 4 công thức thỏa mãn Câu 156 Đáp án C  AgNO vöø a ñuû

Cl

2 CrCl 2  CrCl 3

 Cl / KOH dö

 KOHdö 3 2   CrNO3   KCrO2  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 H SO dö

2 4 K 2CrO4   K 2Cr2O7

Câu 157: Đáp án A

N

dung dịch Na2CO3

H

Ơ

Câu 158: Đáp án B

N

đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường Câu 159: Đáp án D

TP

Câu 160: Đáp án B

Đ ẠO

3Cl2  2CrCl3  16NaOH  2Na 2 CrO 4  12NaCl  8H 2 O

NaOH

Na 2 CO3

BaCl2

H 2SO 4

x

↓ trắng

Na 2 CO3

x

↓ trắng

x

↓ xanh lá

BaCl2

↓ trắng

↓ trắng

x

x

x

NaOH

x

x

x

x

↓ lam nhạt

CuCl2

x

↓ xanh lá

x

↓ lam nhạt

x

N

H Ư

TR ẦN B

A

Như vậy:

G

H 2SO 4

10 00

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 161: Đáp án B

Ó

ống (1): 1 kết tủa trắng, 1 kết tủa xanh lá, 1 khí là: Na2CO3

-H

ống (2): 2 kết tủa trắng: BaCl2

-L

Ý

ống (3): 1 kết tủa xanh lá, 1 kết tủa lam nhạt: CuCl2 ống (4): 1 khí, 1 kết tủa trắng: H2SO4

ÁN

ống (5): 1 kết tủa lam nhạt NaOH

TO

Câu 162: Đáp án D

CuCl2 x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

sản phẩm trung tính, lượng axit và bazơ tham gia phản ứng vừa đủ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Dạng toán axit phản ứng với dung dịch có tính bazơ → để quỳ không đổi màu chỉ cần tạo ra

ÀN

Các dung dịch sau điện phân có pH<7 là AgNO3 , CuSO4 , H2SO4

D

IỄ N

Đ

Câu 163: Đáp án A Bảo toàn khối lượng → mO2= 12,8 (g) → nO2=0,4 mol

Mg  2e  Mg 1.........2

2

O  2e  O 2 0,8......1, 6 N 5  8e  N 1 0, 08...0, 01 N  8e  N 3 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n NH  0, 04 mol  m muoi  m Mg  NO3   m NH4 NO3  151, 2  g  4

2

n HNO3  10n N2O  10n NH  2n O2  0, 01.10  10.0, 04  2.0, 4, 2  2,1 mol  m HNO3  m 2  132,3g) 4

→ m1+m2= 151, 2+ 132, 3 = 283,5 (g)

N

Câu 164: Đáp án D

+) Tại m↓= 62,91 (g) → Al(OH)3 tan hết kết tủa chỉ còn BaSO4

2

3

4.0,3  (1  0, 24) 0, 44   mAl  OH 3  11, 44  g  3 3

B

4.n AlO  n H

10 00

Ta có: n Al(OH)3 

H Ư

BaSO 4 max +) Tại n H2SO4  0,5 mol   Al(OH)3

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ 0,2 (a + b) = 0,27 → b = 0,75 → nAlO 2  0,3 mol

N

G

 m BaSO4  62,91 g   n BaSO4  0, 27mol

Đ ẠO

Khi đó: n H  n OH  0, 4 a  0,12.2  a  0, 6  m BaSO4  0,12.233  27,96  g   m1 1

→ m1 + m2 = 27,96 + 62,91 + 11,44 = 102, 31 (g)

A

Câu 165: Đáp án D

-H

Ó

Phân lân cung cấp P

Amophot là hỗn hợp muối (NH4)2HPO4, (NH4)2HPO4

-L

Ý

Urê có công thức là (NH4)2CO

ÁN

Câu 166: Đáp án C

TO

n Na O  0, 24 n Na 2O  0, 48 Ta có:  2   Sinh ra muối Na2HPO4và Na3PO4 n P2O5  0,1 n P2O5  0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tại n H2SO4  0,12 mol  trung hòa hết OH− đồng thời tạo kết tủa BaSO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

n 2  0, 2(a  b) n Ba (OH)2  0, 2amol  Ba Ta có:   n OH  0, 4a n Ba (AlO2 )2  0, 2b mol n   0, 4b mol  AlO2

ÀN

Khối lượng 29,72g

D

IỄ N

Đ

Câu 167 Đáp án A Câu 168 Đáp án B Trong dung dịch NH3 tồn tại cân bằng

NH 3  H 2 O  NH 4  OH  Vậy nên trong dung dịch NH3 có: NH 4 , OH  , H2O, NH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 Điện phân dung dịch: CuSO 4  H 2 O  Cu  O 2  H 2 SO 4 2

Câu 169: Đáp án B Cr không tác dụng với NaOH kể cả NaOH đặc, nóng

H

Ơ

N

3 Phương trình hóa học sai là: Cr  NaOH  H 2 O  NaCrO 2  H 2 2

N

Câu 170: Đáp án A

Câu 171: Đáp án A

G

NaNO3 Không thể làm mềm nước cứng

N

Thành phần chính của quặng xiđêrit là FeCO3

TR ẦN

Câu 173: Đáp án B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 172: Đáp án B

Ta có: pH  13  H    10  13 OH    10  1 nOH   0,1.101  0, 01mol

Ó

n KOH  1,5  tạo 2 muối KH2PO4,K2HPO4 n H3PO4

-H

Ta có tỉ lệ k 

A

Câu 174: Đáp án C

10 00

n Na   n OH  0, 01mol  0, 23 g

B

NaOH→Na++OH−

-L

Ý

Câu 175: Đáp án D

ÁN

NaHCO3 nhiệt phần ra Na2CO3, nước, và CO2 Câu 176: Đáp án D

TO

Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

→ Khi thổi CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là Ca(HCO3)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CaCO3  CO 2  H 2 O  Ca  HCO3  2

TP

.Q

U

Y

CO 2  Ca  OH 2  CaCO3   H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

Al  Y  HCl  0, 045molH 2 to X    Y  NaOH,nhietdo Cr2 O3 :0, 015 mol

BTNTCr  n Cr  0, 03 mol  Y  Nếu Cr2O3bị khử hết 

 n H2  n Cr  0, 03 mol  n H2 (đề bài) = 0,045 mol → Chứng tỏ Y phải có Al dư và 0,06 mol Cr.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Al :0, 01 mol  Như vậy Y Al2 O3  0, 015 mol  n NaOH  0, 04mol Cr :0, 03mol 

Ơ

Chú ý: Cr không phản ứng với NaOH kể cả NaOH đặc nóng

N

H

Câu 177: Đáp án C

Y

(2) kết tủa vàng → CdS , CuS, FeS kết tủa đen, ZnS màu trắng

Đ ẠO

Khi đường kết tủa đi ngang, là khi Al(OH)3 tan hoàn toàn, tạo thành Al(OH)4− và lúc đó chỉ còn BaSO4

G

nOH− = 4.(2x + 3x) = 1.2 → x = 0,1 mol

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi kết tủa cực đại, nOH− = 3.(2x+3x) = 1,5 mol:

H Ư

 n Ba  OH   0, 75 mol  m max  233.0,1.3  0,5.78  108,9  m1 2

TR ẦN

Tại n Ba  OH   0,8 mol  n OH  1, 6 mol , lúc này kết tủa Al(OH)3đã bị tan ra, mBaSO4 đạt 2

cực đại:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

→ mmax = 233.0,1.3 +(0,5.4-1,6).78 = 101,1 = m2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt số mol Al2(SO4)3 là x; AlCl3 là 3x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 178: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


X Z T Y Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát Có khí thoát ra hiện tượng ra Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Chất dd Ba(OH)2, t0

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

TR ẦN

Câu 3( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

10 00

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

-H

Thứ tự oxi hóa giảm dần là

Ó

A

Câu 4( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+.

Ý

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

-L

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

ÁN

Câu 5( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02

TO

mol NO−3 và a mol ion SO2−4 Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là

ÀN

A. 3,39 gam.

B. 2,91 gam.

C. 4,83 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3. (b) Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2. (d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4. (e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. (f) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2. (g) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. (h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 2( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4,

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D. 2,43 gam.

D

IỄ N

Đ

Câu 6( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4.

D. Dung dịch NaCl.

Câu 7( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất được dùng làm dây tóc bóng đèn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. Vonfram.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Kẽm.

Câu 8( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn

Ơ

A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm

N

H

chúng kết tủa xuống.

Y

B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.

TP

Đ ẠO

Câu 9( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3 .B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.

G

C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.

(3) Sục SO2 vào dung dịch brom. (4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl. B. 3.

10 00

A. 2.

B

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng

TR ẦN

(2) Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2.

H Ư

(1) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường

C. 4.

D. 1.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 11( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo thành được biểu diễn trên đồ thị sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. 30,45%. B. 32,40%. C. 25,63%. D. 40,50%. Câu 12( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

chua là do:

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH. C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2. D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 13( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Nước ở sông, suối.

B. Nước trong ao, hồ.

C. nước giếng khoan.

D. nước mưa.

Câu 14( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?

N

A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

Ơ

B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

N

H

C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.

Đ ẠO

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

G

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

H Ư

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

N

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

TR ẦN

Câu 17( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút B. Muối ăn.

C. Cồn.

D. Xút.

10 00

A. Giấm ăn.

B

ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

Câu 18( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

A

1, Trong dãy các kim loại Al, Cu, Au thì Cu là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất. 2,

-H

Ó

So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loại thường có bán kính nguyên tử lớn hơn.

-L

kim loại.

Ý

3, Tất cả các nguyên tố trong các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn đều là các

ÁN

4, Để tinh chế vàng từ vàng thô (lẫn tạp chất) bằng phương pháp điện phân, người ta dùng vàng thô làm catot.

Đ

ÀN

TO

5, Tôn là vật liệu gồm sắt được mạ một lớp thiếc mỏng để bảo vệ khỏi ăn mòn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. Fe2(SO4)3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. AlCl3.

Câu 16( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào dưới đây là đúng?

http://daykemquynhon.ucoz.com

6, Vai trò chính của criolit trong quá trình sản xuất Al là làm giảm nhiệt độ nóng chảy

của Al2O3. 7, Một số kim loại kiềm thổ như Ba, Ca được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò

IỄ N D

B. NaHCO3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. (NH4)2SO4.

.Q

Câu 15( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

Y

D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.

phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 19( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Loại phân đạm nào dưới đây không phù hợp để bón cho đất chua (đất nhiễm phèn)?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. NH4Cl.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. NaNO3.

C. (NH2)2CO.

D. Ca(NO3)2.

Câu 20( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng? A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

N

B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

Ơ

C. Nung nóng MgO với khí CO.

N

H

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

Y

Câu 21( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

G

Câu 22( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng?

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

H Ư

B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

TR ẦN

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

10 00

B

Câu 23( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

Ó

D. CuO, FeO, Ag.

-H

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.

A

A. CuO, Fe2O3, Ag.

Câu 24( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng hóa học sau (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

-L

Ý

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

ÁN

(3) Na2SO4 + BaCl2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

TO

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6)

D. (3), (4), (5), (6)

IỄ N

Đ

ÀN

A. (1), (2), (3), (6)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

C. Sự khử ở cực âm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

A. Sự oxi hóa ở cực dương.

Câu 25( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng hóa học sau (1) (NH4)2SO4 + BaCl2

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) Na2SO4 + BaCl2

(4) H2SO4 + BaSO3

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

(7) FeSO4 + Ba(OH)2

(8) Na2SO4 + Ba(OH)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn SO 24  Ba 2  BaSO 4  A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng,

H

Ơ

nguội.

N

Câu 26( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 2

C. 1

G

(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép. Số phát biểu đúng là

D. 3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 27( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dùng 56 m3 khí NH3 (đktc) để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được A. 427,99 kg

TR ẦN

là B. 362,25 kg

C. 144,88 kg

D. 393,75 kg

B

Câu 28( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa sau      O 2 ,du  HCl 2 Ca 3  PO 4  2   X  Y   Z  T

A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.

10 00

 SiO  C 1200 C

Ó

A

C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.

 Ca t 

B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. D. P, Ca3P2, PH3, P2O5

-H

Câu 29( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M

-L

A. 19,50.

Ý

thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là B. 17,55.

C. 16,38.

D. 15,60.

TO

Ca(OH)2

ÁN

Câu 30( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa

ÀN

và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ngăn.

Đ ẠO

TP

(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

(4) Các kim loại Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.

U

Y

(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.

N

(2) Các kim loại( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.

D

IỄ N

Đ

thị như hình vẽ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

C. 54,6 gam và 1,09 mol

D. 78,0 gam và 1,09 mol

Đ ẠO

Câu 31( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Oxit nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng)? C. SiO2.

G

B. NO

D. CO2.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. NO2 .

A. K.

TR ẦN

dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử

H Ư

Câu 32( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung B. Ca.

C. Zn.

D. Ag.

10 00

B

Câu 33( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

A

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

Ó

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

-H

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

-L

Ý

Câu 34( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Để làm mềm một loại nước cứng có thành phầnCa2+,

ÁN

Mg2+, Cl, SO 24 nên dùng

TO

A. nước giaven.

D. dung dịch xôđa.

ÀN

C. dung dịch xút ăn da.

B. dung dịch nước vôi trong.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 66,3 gam và 1,13 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

A. 72,3 gam và 1,01 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giá trị của m và x lần lượt là

D

IỄ N

Đ

Câu 35( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng. B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch. D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) “Nước đá khô” có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo mội trường lạnh và khô, rất thích hợp cho việc bảo quản thực phẩm. Về mặt hóa học, bản chất của “nước đá khô” là C. H2O rắn

D. NH3 rắn

Câu 37( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô

Đ ẠO

tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

G

Câu 38( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008

B. 13,898

C. 21,495

TR ẦN

A. 24,495

H Ư

lit khí CO 2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: D. 18,975

Câu 39( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lo riêng biệt:

chất: A. 3

B. 2

10 00

B

NaCl; Na 2SO 4 ; Na 2 CO3 ; BaCO3 ; BaSO 4 . Chỉ dùng nước và CO 2 có thể nhận biết được mấy C. 4

D. 5

Ó

A

Câu 40( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi cho Ba  OH 2 dư vào dung dịch chứa

-H

FeCl2 ;CuSO 4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất

-L

Ý

rắng X. Chất rắn X gồm:

D.

ÁN

A. FeO;Cu O; BaSO 4 B. Fe 2 O3 ;Cu O; Al2 O3 C. FeO;Cu O; Al2 O3

TO

Fe 2 O3 ;Cu O; BaSO 4

ÀN

Câu 41( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

Y

A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

N

H

tả đúng?

N

B. CO2 rắn

Ơ

A. CO rắn

D

IỄ N

Đ

A. Không khí chứa: 78%N 2 ;16%O 2 ;3%CO 2 ;1%SO 2 ;1%CO B. Không khí chứa: 78%N 2 ; 20%O 2 ; 2%CH 4 bụi và CO 2 C. Không khí chứa: 78%N 2 ;18%O 2 ; 4%CO 2 ;SO 2 và HCl D. Không khí chứa: 78%N 2 ; 21%O 2 ;1%CO 2 ; H 2 O; H 2

Câu 42( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng: a) Dung dịch đậm đặc của Na 2SiO3 và K 2SiO3 là thủy tinh lỏng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp chất

N

H

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ

Ơ

N

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng

G

A. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit

Đ ẠO

tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:

H Ư

C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

TR ẦN

D. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc nóng tác dụng với quặng photphrit Câu 44( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thành phần chính của quặng dolomite là: B. CaCO3 .Mg CO3

C. CaCO3 .Na 2 CO3

D. FeCO3 .Na 2 CO3

B

A. MgCO3 .Na 2 CO3

10 00

Câu 45 ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Thành phần chính của quặng đolomit là: A. MgCO3.Na2CO3

B. CaCO3.MgCO3

D.

A

FeCO3.Na2CO3

C. CaCO3.Na2CO3

-H

Ó

Câu 46( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 B. 5,04 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72

ÁN

lít

-L

A. 3,36 lít

Ý

và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là

TO

Câu 47 ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−

C. Na+; Fe2+; H+; NO3−

D. Ba2+; K+; OH−; CO32−

IỄ N

Đ

ÀN

A. NH4+; Na+; Cl−; OH−

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 43( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3 PO 4 có đồ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

D. b, e, f

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. b, c, e

U

B. a, c, d, e

.Q

A. a, c, d, f

Y

cao thì độ dẫn điện giảm

Câu 48( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là: A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl

D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 49. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: B. 13,898

C. 21,495

D.

N

A. 24,495

Ơ

18,975

N

H

.

Y

Câu 50( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2,

Fe2O3, CuO, BaSO4

D.

G

Câu 51. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Trường hợp nào sau đây được coi là không khí

N

sạch?

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

A. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO

TR ẦN

B. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2 C. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2

10 00

B

Câu 52( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X,

A

được m gam muối khan. Giá trị m là:

B. 21,95

C. 11,8

D.

-H

Ó

A. 16,3

-L

Ý

18,10

ÁN

Câu 53.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp

TO

rắn gồm:

A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO

B. Al, MgO và Cu

C. Cu, Fe, Al và MgO

D. Cu, Al và Mg

ÀN Đ IỄ N D

C. FeO, CuO, Al2O3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Fe2O3, CuO, Al2O3

Đ ẠO

A. FeO . CuO, BaSO4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu

Câu 54.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch

Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 55( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là B. 0,2M; 0,6M

C. 0,2M; 0,4M

D.

0,2M; 0,5M

N

H

Câu 56.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt:

Ơ

N

A. 0,2M

Y

NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2có thể phân biệt được số D. 5

Đ ẠO

Câu 57.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Các phát biểu nào sau đây không đúng? (a) Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng

G

(b) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy

H Ư

(d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp

TR ẦN

(e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất

(f) Silic tinh thể có tính bán dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ

10 00

B

thì độ dẫn điện giảm A. (a), (c), (d), (f)

B. (a), (c), (d), (e)

D. (b),

A

(e), (f)

C. (b), (c), (e)

-H

Ó

Câu 58.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

B. Na2CO3, HCl.

-L

Ý

A. Na2SO4, Na2CO3.

ÁN

C. Ca(OH)2, Na2CO3 ,NaNO3.

D. Na2CO3, Na3PO4.

Câu 59.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phèn nhôm (phèn chua) có công thức hóa học là B. B, C đều đúng.

C. NaAlFe6

D. NH4A1(SO4)2.12H2O.

ÀN

TO

A. KAl(SO4)2.12H2O.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3

.Q

U

chất là

D

IỄ N

Đ

Câu 60.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thông thường khi bị gãy tay chân… người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hóa chất nào? A. CaSO4.2H2O.

B. CaCO3.

C. 2CaSO4.H2O.

D.

CaSO4. Câu 61. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho dãy các chất: Cr(OH)3, A12(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3

B. 4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2.

D. 1.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 62. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là C. 3.

D. 4.

Câu 63.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung

N

H

dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng

N

B. 2.

Ơ

A. 1.

Y

với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch

N

(2) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.

G

(1) Cấu hình e của Fe2+ là [Ar]3d44s2.

TR ẦN

(4) Hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 có thể tan trong HBr.

H Ư

(3) Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan trong dung dịch NaHSO4.

Số nhận xét sai B. 4.

C. 1

D. 2.

10 00

A. 3.

B

(5) Cho Fe3O4 tác dụng với HI thì thu được sản phẩm FeI2, I2 và H2O.

Câu 65. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X)

A

vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn

-H

Ó

nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/V1 thấy B. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 =

-L

Ý

A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183.

ÁN

3,55.

C. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75.

TO

3,55.

D. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. HCOOCH=CH2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. CH3COOCHCH2.

Câu 64.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các nhận xét sau:

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

B. HCOOCH3.

TP

A. CH3COOCH=CHCH3.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

ÀN

Câu 66. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Thực hiện các thí nghiệm sau:

D

IỄ N

Đ

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3 (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3 (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3.

B. 1.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2.

D. 4.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 67 (( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường? A. Ca và Mg.

B. Be và Mg.

C. Ba và Na.

D.

Be

N

và Na. C. CrO3.

D.

H

B. Na2O.

N

A. CaO.

Ơ

Câu 68 ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

Y

K2O.

C. CaCl2.

D.

CaSO4.

G

Câu 70.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phản ứng hóa học nào sau đây sai? 0

N

0

t C C. 2NaHNO3   Na2CO3 + CO2 + H2O

TR ẦN

+ O2

0

t C B. 2NaNO3   NaNO2 + O2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

t C A. 2NH4NO3   2NH4NO2 + O2

0

t C D. 2AgNO3   2Ag + 2NO2

Câu 71. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Dung dịch nào sau đây không tồn tại? A. NH 4 , K  , AlO 2 , Cl

C. Na  , K  , HCO3 , Cl

D.

10 00

B

B. Na  , Cu 2 , NO3 , Cl

NH 4 , K  , NO3 , Cl

A

Câu 72.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung

-H

Ó

dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị

Tỉ lệ a : b là A. 2:1.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Ca(NO3)2.

Đ ẠO

A. CaCO3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

kim loại canxi?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 69( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế

B. 4 : 3.

C. 2:3.

D. 1 :

1. Câu 73. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng A. giấm ăn.

B. phèn chua.

C. muối ăn.

D.

N

amoniac.

(d) FeO + HCl →

(e) CuO + HNO3 →

(f) KHS + NaOH →

Y

Câu 75.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào

G

nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau A. CaCO3.

B Al(OH)3.

C. Fe(OH)3.

D.

TR ẦN

BaCO3

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:

Câu 76. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3.

B

R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một

10 00

vào nước dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là: B. 3:5

A

A. 1:2.

C. 5:8.

D. 3:7

-H

Ó

Câu 77.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau đây không dẫn điện đuợc? B. KCl rắn, khan.

C. NaOH nóng chảy.

D. CaCl2 nóng chảy.

-L

Ý

A. HBr hòa tan trong nước.

ÁN

Câu 78.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hình vẽ dưới đây mô tả hiện tượng của thí nghiệm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

thử tính tan của khí A trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U D. 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 6.

Đ ẠO

B. 5.

TP

Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 3.

Ơ

(c) KMnO4 + HCl →

H

(b) Fe3O4 + HCl →

N

(a) Cl2 + NaOH →

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 74.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khí A có thể là A. cacbon đioxit.

B. cacbon monooxit.

C. hiđro clorua.

D.

amoniac.

và 20,0.

C. 0,5 và 24,0.

D. 0,5

B

Câu 80.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4

10 00

loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là B. 3

C. 4

D. 5

Ó

A

A. 2

-H

Câu 81 ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc

Ý

loại phản ứng oxi hóa - khử?

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

t D. CaCO3   CaO + CO2

ÁN

-L

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

0

TO

Câu 82( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng B. 2,00.

C. 4,00.

D.

ÀN

A. 3,00.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,4 và 20,0.

TR ẦN

A. 0,4 và 40,0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Giá trị của a và m lần lượt là

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

đây:

Ơ

NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới

N

Câu 79.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam

D

IỄ N

Đ

1,00.

Câu 83( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng A. 15,00.

B. 20,00.

C. 25,00.

D.

10,00.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 84. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu đuợc dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng B. 49,25.

C. 39,40.

D.

47,28.

C. 67,8%.

D.

Đ ẠO

Câu 86.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, AI2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư B. Al(OH)3.

C. MgCO3.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. BaCO3.

G

vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:

H Ư

Mg(OH)2.

D.

TR ẦN

Câu 87.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ sau: 0

t MCO3   MO  CO 2

B

MO  H 2 O  M  OH 2

10 00

M  OH 2 d-  Ba  HCO3  2  MCO3  BaCO3  H 2 O

A

Vậy MCO3 là:

B. MgCO3.

C. CaCO3.

Ó

A. FeCO3.

-H

BaCO3.

D.

-L

Ý

Câu 88. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

phòng thí nghiệm như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

91,2%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 74,5%.

.Q

A. 75,0%.

Y

chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng

N

H

Câu 85.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phân kali clorua đuợc sản xuất từ quặng sinvinit có

Ơ

N

A. 45,31.

Hình. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc. B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3. D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.

N

H

Câu 89. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là

Ơ

N

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.

Y

kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1 thu đuợc dung dịch Y

C. 40,00%.

D.

G

13,00%.

N

(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 90.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các thí nghiệm sau:

TR ẦN

(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2 (3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).

10 00

B

(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2. (6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.

A

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu đuợc kết tủa là B. 2.

C. 4.

D. 6.

-H

Ó

A. 5.

-L

Ý

Câu 91.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Có các tập chất khí và dung dịch sau: (2) Fe 2 , H  , NO3 ,SO 24

ÁN

(1) K  , Ca 2 , HCO3 , OH 

(4) Ba 2 , Na  , NO3 , Cl

TO

(3) Cu 2 , Na  , NO3 ,SO 24

(6) NH 3 , N 2 , HCl,SO 2

ÀN

(5) N 2 , Cl2 , NH 3 , O 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 42,00%.

Đ ẠO

A. 45,00%.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

gam kết tủa. Phần trăm khối luợng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư đuợc 100,45

(8) Cu 2 , Na  , Cl , OH 

D

IỄ N

Đ

(7) K  , Ag  , NO3 , PO34 Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 92( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag? A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch

AgNO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Đốt Ag2S trong không khí.

D. Cho NaCl vào dung dịch

AgNO3. Câu 93.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? 0

0

Y

t  2FeI3. D. 2Fe + 3I2 

N

0

t  3Cu + N2 + 3H2O. C. 3CuO + 2NH3 

H

Ơ

H2.

N

t  MgO + B. Mg + H2O (h) 

A. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4.

Đ ẠO

dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 3,217 gam chất rắn T. Giá trị của m là B. 1,088 gam.

C. 1,344 gam.

N

1,152 gam.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D.

G

A. 1,216 gam.

H Ư

Câu 95.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi

TR ẦN

ngừng thoát khí thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Tính khối lượng muối tạo thành. A. 71,2 gam.

B. 80,1 gam.

D. 14,4

10 00

B

gam.

C. 16,2 gam.

Câu 96. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Dung dịch X chứa a mol NH4+ ; b mol Al3+; c mol

Ó

B. a  3b  2c  x  2y

C. a  b / 3  c / 2  x  y / 2

D. a  2b  3c  x  2y

Ý

-H

A. a  b  c  x  y

A

Mg2+; x mol NO3– ; y mol SO42– . Mối quan hệ giữa số mol các ion trong dung dịch là

-L

Câu 97. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là

ÁN

1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m

TO

gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,8 gam.

B. 5,4 gam.

C. 43,2 gam.

D. 10,8

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

AgNO3 một thời gian thu được dung dịch Y và 3,88 gam chất rắn X. Cho 2,925 gam Zn vào

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 94.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol

ÀN

gam.

D

IỄ N

Đ

Câu 98( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải. B. gây ô nhiễm môi trường. C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải. D. gây hại cho da tay.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 99 ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

N

B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

Ơ

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

N

H

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(7) Hg và S.

(4) CuS và cặp dung dịch HCl.

(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

A. 5.

B. 7.

G C. 8.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

D. 6.

TR ẦN

Câu 101. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung B. 4.

C. 5.

D. 3.

10 00

A. 2.

B

dịch BaCl2 là:

Câu 102.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4

A

loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất

-H

Ó

sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

-L

Ý

Câu 103.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

ÁN

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.

TO

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

Đ ẠO

(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe(NO3)2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(1) Khí Br2 và khí O2.

Y

Câu 100.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các cặp chất sau:

ÀN

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

D

IỄ N

Đ

(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 104( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 2,80 lít.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2,24 lít.

C. 3,92 lít.

D. 3,36

lít. Câu 105( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số B. 4.

C. 6

D. 3.

N

H

Câu 106( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

Y

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

G

Đ ẠO

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 107. ( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol;

H Ư

Na+ 0,2 mol; SO42– a mol và Cl– b mol. Cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. A. 0,25 và 0,3.

TR ẦN

Vậy giá trị của a, b tương ứng là

B. 0,15 và 0,5.

và 0,4.

C. 0,30 và 0,2.

D. 0,20

10 00

B

C âu 108.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?

B. Na, Al, Zn.

A

A. Cu, Fe, Zn.

D. Ni,

-H

Ó

Fe, Mg.

C. Na, Mg, Cu.

Câu 109( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018). Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2)

-L

Ý

NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3;

ÁN

(4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương

TO

trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O? A. 5.

B. 2

C. 4.

D. 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

A. 5.

N

kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung dịch?

ÀN

Câu 110.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl–, NO3–.

D

IỄ N

Đ

Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch? A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.

B. K+, Cu2+, Cl–, NO3–.

C. SO42–, Na+, K+, Cl–.

D. SO42–, Na+, K+, NO3–.

Câu 111.( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng? A. pH1 < pH2 < pH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. pH3 < pH2 < pH1.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 1 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất Câu 116( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. NaOH và Na3PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 117( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5 Câu 118( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Li là kim loại nhẹ hơn nước. (2) Al là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất. (3) Hầu hết các loại nước tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, nước ngầm, … đều là nước cứng. (4) Khi cho Al và Cr tác dụng với HCl thì ion kim loại trong muối thu được đều có điện tích là 3+. (5) Muối sunfat trung hòa của các kim loại kiềm và nhôm đều có pH = 7. (6) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 119( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 112( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7? A. NaAlO2, NaHCO3, K2S. B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4. C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4. D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4. Câu 113( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 39,4 gam. B. 63,04 gam. C. 29,55 gam. D. 23,64 gam. Câu 114( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2↑ B + NaOH vừa đủ → C↓ + …… C + KOH → dung dịch A + ……… Dung dịch A + HCl vừa đủ → C↓ + ……. X là kim loại A. Zn hoặc Al B. Zn C. Al D. Fe Câu 115( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3,

N

D. pH1 < pH2 < pH3.

Ơ

C. pH3 < pH1 < pH2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Giá trị của (x + y + a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,089 B. 0,085 C. 0,079 D. 0,075 Câu 120( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi có khí thoát ra ở cả 2 cực thì dừng lại. Khi đó, ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Biết dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m có thể gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 4,5. C. 4,5 hoặc 6,0. D. 5,3 hoặc 7,2. Câu 121( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất? A. 19,5% B. 12,5% C. 16,5% D. 20,5% Câu 122( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch Al2(SO4)3 C. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch NaCl Câu 123( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất hữu cơ A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định. B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4. C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng. D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. Câu 124( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1. Câu 125( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô. Câu 126( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 (2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ (3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên (6) Khả năng dẫn điện của Au > Ag > Cu Số phát biểu đúng là C. 4

D. 5

Câu 127( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a

B. 4 : 9

C. 9 : 4

D. 5 : 4

B

Câu 128( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

10 00

(1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phần ngoài vỏ tàu chìm trong nước.

Ó

A

(2) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.

-H

(3) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta có thể dùng thùng sắt hoặc thùng nhôm.

Ý

(4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.

ÁN

khan.

-L

(5) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất cứng, có thành phần chính là Al2O3

TO

(6) Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy Na dư thừa ta cho vào dung dịch cồn từ 90o trở lên.

ÀN

Số phát biểu đúng là: A. 5

B. 4

C. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 4 : 5

TR ẦN

Tỉ lệ a : b là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

N

B. 3

Ơ

A. 2

D. 2

D

IỄ N

Đ

Câu 129( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(6) Đốt NH3 trong không khí, có xúc tác Pt ở 850 – 900oC. Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

N

Câu 130( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các thí nghiệm sau:

Ơ

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

N

H

(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

Y

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng.

(7) Cho NH4Cl vào dung dịch NaNO2 rồi đun nóng

G

(8) Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và SiO2. B. 5

C. 6

N

A. 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất ở dạng khí hoặc hơi là

D. 7

TR ẦN

Câu 131( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

10 00

B

C. NaCl, NaHCO3, Al2O3.

B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.

Câu 131 Đáp án C

D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

A

NaCl tan trong nước nên tan trong các dung dịch trên.

-H

Ó

NaHCO3 và Al2O3 đều vừa tác dụng với HCl và NaOH Câu 132( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

-L

Ý

- X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch

ÁN

HNO3đặc, nguội.

- Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc nguội, không tác dụng với

TO

dung dịch NaOH.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(6) Nung hỗn hợp quặng apatit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(4) Cho K2Cr2O7 tác dụng với HCl đặc

ÀN

- Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch

D

IỄ N

Đ

HNO3 đặc nguội. X, Y, Z lần lượt có thể là: A. Fe, Mg, Zn.

B. Zn, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Al.

Câu 133( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nhận định nào sau đây là không đúng ? A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù hợp với đất chua.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2. C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3.

N

H

Câu 134( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung

Ơ

N

NaHCO3 và H2SO4 đặc.

Y

dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy D. 2 : 3

Đ ẠO

Câu 135( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Xét các phát biểu: (1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit;

G

(2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất;

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(3) Ngoài CO2, freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính.

H Ư

(4) Thuốc bảo vệ thực vật là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường đất và

TR ẦN

nước. Số phát biểu đúng là A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

10 00

B

Câu 136( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4;

A

Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan

-H

Ó

tốt trong nước là A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

-L

Ý

Câu 137( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung

ÁN

dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M đến khi kết thúc các phản ứng được 24,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với HCl dư được 0,224 lít NO (sản phẩm khử

TO

duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với:

ÀN

A. 28

B. 31

C. 30

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3 : 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3 : 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1 : 3

.Q

U

nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là

D. 29

D

IỄ N

Đ

Câu 138( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. (c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 loãng, dư. (g) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 139( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a

B. 68,44

C. 82,88

D. 76,24

TR ẦN

Câu 140( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol FeO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và

B

1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M

10 00

và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với: B. 86,90.

C. 97,08.

Ó

A

A. 105,04.

D. 77,44.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 141( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 92,64.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

thị sau:

Ơ

Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ

N

mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch

A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 142( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện

B. Đôlômit.

C. Manhetit.

D. Criolit.

N

H

Câu 143( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí

Ơ

A. Bôxit.

N

của hỗn hợp nóng chảy... X là

Y

nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành

Đ ẠO

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

G

D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 144( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

-L

B. Na2CO3.

C. NaCl.

D. NH4NO2.

ÁN

A. NH4Cl.

Ý

Chất rắn X là

ra

TO

Câu 145( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. nút ống nghiệm bằng bông khô.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. Câu 146( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O. D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần. Câu 147( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có các dung dịch

Y

Z

T

U

Kết tủa màu nâu đỏ

Khí mùi khai

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Kết tủa trắng

Kết tủa keo trắng, sau đó tan ra

G

A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3. B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3. D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.

H Ư

Câu 148( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3,

TR ẦN

Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. BaCl2, NaAlO2, NaOH.

B. Na2CO3, NaCl và NaAlO2.

10 00

B

C. AlCl3, NaCl, BaCl2. D. NaCl và NaAlO2.

.Câu 149( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

A

(a) Nhiệt phân AgNO3.

-H

Ó

(b) Nung FeS2 trong không khí

(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3.

-L

Ý

(d) Nhiệt phân Mg(NO3)2

ÁN

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư). (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

TO

(h) Nung Ag2S trong không khí.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

X

Thuốc thử

Ba(OH)2

N

Mẫu

H

Ba(OH)2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:

Ơ

Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch

N

muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn.

ÀN

(h) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)

D

IỄ N

Đ

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là: A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 150( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO30,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 1,4.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 1,2.

C. 1,6.

D. 1,0.

Câu 151( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.

N

(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao.

Ơ

(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

N

H

(d) Cho HCl đặc tác dụng với dung dịch K2Cr2O7.

Y

(e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ? B. 5

C. 6

D. 7

G

A. 4

Đ ẠO

(h) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.

N

(1) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3

TR ẦN

(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 152( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

10 00

(5) Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2.

B

(4) Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. (6) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

A

(7) Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

-H

Ó

(8) Cho ure vào nước vôi trong.

(9) Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.

-L

Ý

(10) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch CaCl2. A. 7

ÁN

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là: B. 6

C. 9

D. 8

TO

Câu 153( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Điện phân dung dịch chứa m gam KCl có màng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.

ÀN

ngăn, điện cực trơ cho đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol thì dừng lại

D

IỄ N

Đ

thu được dung dịch X. Hấp thụ 0,2m gam CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 37,0778 gam chất tan. Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch Y thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,108.

B. 0,117.

C. 0,124.

D. 0,136.

Câu 154( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N2O, NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được

N

dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết C. 16,80

D. 12,32

H

B. 14,56

Y

N

A. 15,68

Ơ

tủa. Giá trị của V là:

Đ ẠO

B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen

C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc

G

D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

phân lớp trở nên trong suốt + OH‒ → H2O là? A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

TR ẦN

H Ư

Câu 156( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

10 00

B

Câu 157( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào

A

sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit?

-H

Ó

A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn

-L

Ý

C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất

ÁN

D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm Câu 158( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

TO

A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 155( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Điều khẳng định nào sau đây là sai?

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường. C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng. D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 159( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch

(1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(2)

(4)

(5)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

(1)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khí thoát ra

(2)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa Có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa Có kết tủa

Ơ

N

(5)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 160( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dãy chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được B. KNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

G

C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2

Đ ẠO

A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO

H Ư

Câu 161( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng sau:

TR ẦN

(1) CaC2 + H2O → t (2) Ba(HCO3)2 + H2SO4  

B

(3) Na2S2O3 + H2SO4 (đặc) →

10 00

(4) BaCl2 + (NH4)2SO4 (5) Al4C3 + H2O →

A

(6) BaCO3 + H2SO4 →

-H

Ó

Số phản ứng thu được kết tủa, đồng thời thấy khí thoát ra là A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

-L

Ý

Câu 162( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m

TO

chứa

ÁN

gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có A. Na3PO4, NaOH

B. NaH2PO4, Na3PO4 C. Na2HPO4, Na3PO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Na2CO3, NaOH, BaCl2

U

B. H2SO4, MgCl2, BaCl2

.Q

A. H2SO4, NaOH, MgCl2

Y

N

H

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là

ÀN

Câu 163( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

D

IỄ N

Đ

(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl. (2) Đốt bột Al trong khí Cl2.

(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2. (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 164( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng sau: (a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;

N

(b) Nhiệt phân muối NaNO3;

Ơ

(c) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng;

N

H

(d) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;

Y

(e) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;

C. 4

D. 5

Câu 165( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

G

(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(2) Không thể làm mất tính cứng toàn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3.

H Ư

(3) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước.

TR ẦN

(4) Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4. (5) Không thể dùng dung dịch HCl để làm mất tính cứng tạm thời của nước. (6) Axit trong dịch vị dạ dày con người chủ yếu là H2SO4 loãng.

10 00

B

(7) Hợp kim Ag–Au bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch HCl. (8) Dãy Na, Rb, Mg, Al, Fe được sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng của các kim loại.

A

(9) Dãy Li, K, Cs, Ba, Ag, Os được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng. Số phát biểu đúng là

B. 4

C. 6

D. 3

-L

Ý

A. 5

-H

Ó

(10) Kim loại có độ tinh khiết càng cao thì càng dễ bị ăn mòn.

ÁN

Câu 166( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 33,8 gam hỗn hợp X gồm hai muối M(HCO3)2 và RHCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí. Mặt khác, cho 33,8 gam hỗn hợp X trên

TO

vào 200 ml dung dịch Y gồm Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,5M, sau khi kết thúc các phản ứng thu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3

TP

A. 5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(f) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

được 2,24 lít khí, dung dịch Z và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7

B. 25,5

C. 39,4

D. 59,1

Câu 167( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch chứa m gam muối M(NO3)n trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 43,616 gam và tại catot thoát ra kim loại M. Nếu điện phân với thời gian 1,5t, khối lượng dung dịch giảm 50,337 gam và tại catot thấy thoát ra 1,5792 lít khí (đktc). Tìm giá trị của m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 95,88 gam

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 79,90 gam

C. 71,91 gam

D. 63,92 gam

Câu 168( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch của chất nào dưới đây có pH lớn nhất (các dung dịch cùng nồng độ mol) ? C. NaHCO3

D. KH2PO4

Ơ

Câu 169( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch trong suốt

N

H

và không có chất rắn ? B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư

C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 170( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nhận định nào sau đây là không đúng ?

Đ ẠO

A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công

G

cộng

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân

H Ư

thiện với môi trường nghiệp trước khi thải ra môi trường

TR ẦN

C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí

10 00

B

hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường Câu 171( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Al(OH)3, PbS, CaCO3 và

A

Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo khí là C. 4

D. 3

-H

Ó

B. 2

Câu 172( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

-L

Ý

1. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

ÁN

2. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. 3. Photpho được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.

TO

4. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 dư

A. 1

N

B. NaHSO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. K2SO4

ÀN

5. Khí CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất bị nóng lên.

D

IỄ N

Đ

6. Phèn chua KAlO2.12H2O dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cấp nước sạch. Số phát biểu không đúng là A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 173( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trộn V ml dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 250 ml.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 400 ml

C. 2000 ml.

D.

2000 ml 3

Câu 174( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau: a) Các oxit của kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ.

Ơ

N

b) Các kim loại Cr, Fe, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện.

N

H

c) SO3 và CrO3 đều là oxit axit, khi tan trong nước cho dung dịch có tính axit mạnh và tính oxi

Y

hóa mạnh.

B. 3

C. 2

D. 4

Đ ẠO

Câu 175( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch X gồm NaOH xM và Ca(OH)2 yM. Dung dịch Y gồm NaOH yM và Ca(OH)2 xM.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

– Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X thu được 4 gam kết tủa

H Ư

– Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Y thu được 7 gam kết tủa A. 1,0

TR ẦN

Giá trị x : y gần nhất với B. 2,0

C. 2,5

D. 1,5

Câu 176( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch nào sau đây không làm mất màu nước brom

10 00

B

? A. Metyl fomat

B. Fructozơ

C. Anilin

D. Axit linoleic

A

Câu 177( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

vào ống nghiệm theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thoát khí tăng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 thấy tốc độ

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 178( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực

Ơ

nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau

N

H

đây có thể giải thích hiện tượng này? B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

D. CaO + CO2 → CaCO3

G

(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

N

(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S. C. 3

TR ẦN

B. 4

H Ư

Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là D. 2

Câu 181( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất không bị nhiệt phân hủy là B. KMnO4.

C. Na2CO3.

D. Cu(NO3)2.

10 00

B

A. KHCO3.

Câu 182( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và

A

H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: B. 1,68.

C. 2,24.

D. 4,48.

-H

Ó

A. 3,36.

Câu 183( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có các phát biểu sau:

-L

Ý

(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

ÁN

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,... (3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.

TO

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

http://daykemquynhon.ucoz.com

U .Q

TP

Câu 180( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phản ứng hóa học:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

A. 1

N

Câu 179( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tục ngữ có Câu 179Nước chảy đá mòn” trong đó về

ÀN

(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.

D

IỄ N

Đ

Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 184( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành các thí nghiệm: (1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng. (3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Y

A. 4.

N

H

dung dịch HCl là:

Ơ

KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với

N

Câu 185( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất : Al,AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3,

Đ ẠO

đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là: B. 6.

C. 5.

D. 7.

G

A. 4.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 187( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol

H Ư

NO3–, a mol OH–, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung A. 1,68 gam.

B. 2,56 gam.

TR ẦN

dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X nói trên là C. 3,36 gam.

D. 3,42 gam.

Câu 188( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung

10 00

B

dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường

A

độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau

-H

Ó

phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy B. 9,4.

C. 10,4.

D. 8,3.

ÁN

A. 9,8.

-L

Ý

nhất của N+5 .Giá trị m là:

TO

Câu 189( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 186( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3,

ÀN

gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:

D

IỄ N

Đ

hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D. 1,8.

Câu 190( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản A. AgNO3.

B. Fe(NO3)2

Đ ẠO

phẩm là kim loại? C. KNO3

D. Cu(NO3)2

N

A. NaHSO4.

B. NaOH.

C. Na2SO4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 191( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch D. HCl.

TR ẦN

Câu 192( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào thu được kết tủa là B. FeCO3.

C. Al(OH)3.

D. BaCO3.

10 00

A. Fe(OH)2.

B

lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X,

Câu 193( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim

A

loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim

Ó

loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? B. Ca(OH)2.

C. HCl.

-H

A. NaCl.

D. KOH.

-L

Ý

Câu 194( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Xét các phát biểu sau: (a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước;

ÁN

(b) Khí N2 tan rất ít trong nước; (d) P trắng phát quang trong bóng tối; (e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

(c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí HCl;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2,4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 2,2.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1,6.

U

Giá trị của x gần nhất với

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 195( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4. B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa S. C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2. Câu 196( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, và Al đều phản ứng mạnh với nước;

N

(b) Dung dịch muối Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl;

Ơ

(c) P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 và PCl5;

N

H

(d) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen;

D. 6.

Câu 197( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

dung dịch X và chất rắn Y:

-H

Ó

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

-L

Ý

t A. CuO (rắn) + CO (khí)   Cu + CO2 ↑

ÁN

t B. K2SO3 (rắn) + H2SO4   K2SO4 + SO2↑ + H2O

TO

t C. Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2↑

ÀN

t D. NaOH + NH4Cl (rắn)   NH3↑+ NaCl + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 4.

Đ ẠO

A. 3.

TP

Số phát biểu đúng là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U .Q

(g) Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.

Y

(e) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư;

D

IỄ N

Đ

Câu 198( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

(NH4)2SO4 , FeCl2 , MgCl2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 199( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn

B. 54,6 gam và 1,09 mol.

C. 72,3 gam và 1,01 mol.

D. 78,0 gam và 1,09 mol.

B

Câu 200( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe,

10 00

FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam (không chứa ion Fe3+) và 3,808 lít

A

(đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm

-H

Ó

tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa

-L

Ý

được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa.

ÁN

Giá trị của m là

B. 27,2.

C. 22,8.

D. 19,8.

TO

A. 26,5.

Câu 201( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

A. 66,3 gam và 1,13 mol.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giá trị của m và x lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

trên đồ thị như hình vẽ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. AlCl3.

B. ZnSO4.

C. NaHCO3.

D. CaCO3.

Câu 202( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra? A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. C6H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu 203( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch nào sau đây có pH<7?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. NaOH.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. Na2SO4.

Câu 204( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. H3PO4

N

H

Câu 205( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một

Ơ

A. NaOH

N

cứng của nước cứng tạm thời?

Y

oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối D. 6,4.

B. SO2.

C. CF2Cl2.

D. CH4.

G

A. CO2.

Đ ẠO

Câu 206( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 207( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

H Ư

(a) Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ), thu được khí O2 ở anot.

TR ẦN

(b) Cho than cốc tác dụng với ZnO ở nhiệt độ cao, thu được Zn và CO2. (c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. Số phát biểu đúng là B. 4

C. 5

D. 2

A

A. 3

10 00

B

(e) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Mg và Fe.

-H

Ó

Câu 208( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Ý

Br2  KOH H 2SO 4 l FeSO 4  H 2SO 4 KOH CrCl3   X   Y   Z  T 1:4

-L

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

TO

ÁN

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3,2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 5,6.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5,6.

U

với H2 là 20. Giá trị của m là

ÀN

Câu 209( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là

D

IỄ N

Đ

mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 2/5

N

G

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

TR ẦN

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là B. 3

B

A. 2

C. 4

D. 5

10 00

Câu 211( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành các thí nhiệm: (1) Nhúng 1 thanh Cu và dung dịch FeCl3

Ó

A

(2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl3

-H

(3) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl loãng

Ý

(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

ÁN

A. 1

-L

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 4

C. 2

D. 3

TO

Câu 212( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

Đ ẠO

Câu 210( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành thí nghiệm sau :

U

C. 2/3

.Q

B. 1/4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1/3

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

chất thuộc dãy nào sau đây?

D

IỄ N

Đ

A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH. B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2. C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4. D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

Câu 213( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1)

(b) Na và Zn (1:1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(c) Zn và Cu (1:1)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) FeCl2 và Cu (2:1)

(g) FeCl3 và Cu (1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là B. 5

C. 3

D. 4

N

A. 2

Ơ

Câu 214( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu sau:

N

H

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. B. 4

C. 5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3

G

Số phát biểu đúng là:

D. 2

H Ư

Câu 215( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

TR ẦN

(1) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

(2) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. (3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

10 00

B

(4) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (5) Cho Al4C3 vào nước.

A

(6) Cho phèn chua vào nước cứng toàn phần.

-H

Ó

(7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: B. 2

C. 5

D. 4

ÁN

-L

Ý

A. 3

Câu 216( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250ml dung dịch hỗn

TO

hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.

Y

(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)

ÀN

0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện

D

IỄ N

Đ

34,05 gam kết tủa trắng. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của a là A. 0,5M.

B. 0,7M.

C. 0,6M.

D. 0,9M.

Câu 217( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là A. Rb.

B. Li.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Na.

D. K.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 218( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ B. 1%

C. 1%

D. 5%

Ơ

N

A. 0,9%

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. K+, Na+.

B. Zn2+, Al3+.

C. Cu2+, Fe2+.

Đ ẠO

Câu 220( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Nước cứng có chứa nhiều các ion:

D. Ca2+, Mg2+.

G

Câu 221( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018)( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Các dung dịch

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (1)

(2)

(1)

TR ẦN

Dung dịch

H Ư

(5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau: Khí thoát ra Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa Có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa

10 00

(5)

(5)

B

(2)

(4)

Có kết tủa

-H

Ó

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.

A

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 222( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. HBr hòa tan trong nước.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. CaCl2 nóng chảy.

U

B. NaOH nóng chảy.

.Q

A. KCl rắn, khan.

Y

N

H

Câu 219( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Chất không dẫn điện được là

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 223( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là C. 68,6.

D. 53,7.

Câu 224( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3,

N

C. 3

D. 5

Y

B. 4

A. AgNO3.

B. Ba(OH)2.

Đ ẠO

Fe(NO3)2 ? C. MgSO4.

D. HCl.

G

Câu 226( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường

N

B. phèn chua.

C. giấm ăn.

D. muối ăn.

TR ẦN

A. nước vôi.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

dùng

chất nào sau đây? B. K2SO4.

10 00

A. KNO3.

B

Câu 227( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của C. NaHCO3.

D. BaCl2.

Câu 228( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực

A

dương ( anot) xảy ra

B. sự oxi hóa ion K+.

C. sự khử ion Cl-.

D. sự oxi hóa ion Cl-

-H

Ó

A. sự khử ion K+.

Câu 229( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:

-L

Ý

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;

ÁN

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit; (3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;

TO

(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 225( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. 2

H

Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?

N

B. 48,9.

Ơ

A. 44,4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Số phát biểu đúng là A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 230( gv NGuyễn Minh Tuấn 2018) Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng A. 2

B. 12

C. 1

D. 13

Câu 1. Đáp án A. Thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 chất tan là: (c); (d); (e); (f); (h). (a) Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2Fe(NO3)3   3Fe(NO3)2 → Dung dịch sau phản ứng chứa Fe(NO3)2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

- Phương trình phản ứng:

Y: NH4NO3

Kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

10 00

B

Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4↓ trắng + 2KOH Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra

A

Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ trắng + 2NH3↑ + 2H2O

Ó

Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O

-H

Câu 3: Đáp án D

-L

Ý

A sai vì ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực mới 3Ag + 4HNO3   3AgNO3 + NO↑ + 2H2O

ÁN

B sai vì ăn mòn hóa học 0

TO

t 2Fe + 3Cl2   2FeCl3

D

IỄ N

Đ

ÀN

C sai vì ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực mới 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2↑

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

dd Ba(OH)2, t0

T: (NH4)2SO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

Z: KOH

N

X: K2SO4

H Ư

Chất

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) K2Cr2O7 + 2NaOH   K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa K2CrO4; Na2CrO4; K2Cr2O7. (c) NaHSO4 + BaCl2   BaSO4 + NaCl + HCl → Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; HCl. (d) 2KOH + 2NaH2PO4   K2HPO4 + Na2HPO4 + 2H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa K2HPO4; Na2HPO4. (e) 2CO2 + 3KOH   K2CO3 + KHCO3 + H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa K2CO3; KHCO3. (f) KAlO2 + HCl + H2O   KCl + Al(OH)3 → Dung dịch sau phản ứng chứa KCl; KAlO2. (g) Fe(OH)2 + H2SO4 loãng   FeSO4 + 2H2O → Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4. (h) Na2O + H2O   2NaOH NaOH + NaHCO3   Na2CO3 + H2O Na2CO3 + BaCl2   BaCO3 + 2NaCl → Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; NaOH. Câu 2: Đáp án D

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TP

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D đúng vì hình thành điện cực Zn và Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với dung dịch điện ly là muối Zn2+ và Cu2+ Zn + Cu2+   Zn2+ + Cu↓

Câu 4: Đáp án D Zn 2 Fe 2 Ni 2 Sn 2 Pb 2 ; ; ; ; Zn Fe Ni Sn Pb → Thứ tự tính oxi hóa giảm dần: Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+

D đúng vì thứ tự cặp oxi hóa – khử là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Đáp án A Áp dụng định luật bảo toàn điện tích 1.n Na   2n Mg2  n NO  2n SO2  0, 01  2.0, 02  0, 02  2a  a  0, 015 mol 3

4

N

nmuoái  0,01.23  0,02.24  0,02.62  0,015.96  3,39 gam.

Ơ

Câu 6: Đáp án B. H 2S

CO 2

Pb  NO3 2

Kết tủa đen

Không hiện tượng

Y

Đ ẠO

Hướng dẫn giải Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram) (SGK hóa học 12 - cơ bản - trang 84)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

N

G

Câu 8 Đáp án A

A. đúng vì khi hòa tan phèn chua vào nước sẽ tạo ra Al(OH)3 dạng keo nên có khả năng

TR ẦN

hấp phụ các chất lơ lửng trong nước làm chúng kết tủa xuống. Al3  2H 2 O  Al  OH 3  3H 

10 00

B

B. sai vì phèn chua không tác dụng với các chất lơ lửng tại ra kết tủa. C. sai vì phèn chua tan trong nước tạo môi trường axit nhưng không có hòa tan được các

A

chất lơ lửng trong nước.

-H

Câu 9 Đáp án C

Ó

D. sai vì phèn chua không có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.

-L

Ý

Điều kiện để xảy ra sự ăn mòn điện hóa là - Các điện cực phải khác nhau về bản chất.

ÁN

- Các điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp

TO

- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ]y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 7 Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 PbS  2HNO3 1 Pb  NO3 2  H 2S 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Thuốc thử

ÀN

Thiếu 1 trong 3 điều kiện trên sẽ không xảy ra ăn mòn điện hóa.

D

IỄ N

Đ

A sai vì đây là ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực khác nhau 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O B sai vì ăn mòn hóa học : 3Fe + 2O2 → Fe3O4 C đúng vì hình thành hai điện cực Fe và Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với dung dịch điện ly là muối CuSO4 và FeSO4 Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ D sai vì ăn mòn hóa học, không hình thành hai điện cực khác nhau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 Câu 10: Đáp án B

N

(1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → không phản ứng

Ơ

(2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3

N

H

(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Y

(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑

dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S.

G

- Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng

 C%Ca (HCO3 )2 

TR ẦN

H Ư

Câu 11: Đáp án là A. n CO2 1,2  n CaCO3 max  0,8  n Ca (OH)2  0,8   n CaCO3  n Ca (HCO3 )2  0, 4 0, 4.162 .100%  30, 45%. 200  1, 2.44  0, 4.100

10 00

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑

B

Câu 12 Chọn đáp án C

B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑

Ó

A

C. Ag không tác dụng với O2

-H

D. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

-L

Ý

Câu 13Chọn đáp án D

Nước mềm là nước không chứa các ion Mg2+, Ca2+ => nước mưa có thể coi là nước

ÁN

mềm vì không chứa các in này

TO

Câu 14 Chọn đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

- H2S tạo kết tủa sunfua có màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Fe, AI, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội

.Q

U

Chú ý:

ÀN

A, B, D. đúng

D

IỄ N

Đ

C. Sai vì Cr + 2HCl→ CrCl2 + H2↑ 0

t  2CrCl3 2Cr + 3Cl2 

Câu 15. Chọn đáp án B NaHCO3 là muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu => có tính bazơ nên có pH > 7 Câu 16. Chọn đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Sai thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. đúng C. Sai thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4).

N

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và (NH4)2HPO4

H

Ơ

Câu 17. Chọn đáp án D

Các phát biểu đúng là: 1, 3, 5, 6 => có 4 phát biểu đúng

Đ ẠO

Câu 19 Đáp án A

Đất chua có pH < 7, do đó không nên bón phân đạm NH4Cl (pH < 7).

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 20 Đáp án C

H Ư

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.

TR ẦN

Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O. 0

t  không phản ứng. Câu 21 Đáp án D MgO + CO 

10 00

B

Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2. Câu 22 Đáp án B

A

A sai, Be không tác dụng với nước ở điều kiện thường.

-H

Ó

C sai, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) không biến thiên theo quy luật.

-L

Ý

D sai, Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương

ÁN

Câu 23: Đáp án A 0

TO

t  N2O + 2H2O. NH4NO3  0

ÀN

t  2CuO + 4NO2 + O2. 2Cu(NO3)2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 18. Chọn đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

N

Xút có công thức là NaOH, sẽ tác dụng với SO2 tạo ra muối => không độc

0

D

IỄ N

Đ

t  2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3  0

t  2Fe2O3 + 8NO2 + O2. 4Fe(NO3)2 

Câu 24: Đáp án A (1); (2); (3); (6): SO 24  Ba 2  BaSO 4  (4) BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O. (5) 2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Đáp án D Phản ứng có phương trình ion rút gon SO 24  Ba 2  BaSO 4  là: (1); (2); (3); (6); (8). (4) BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O.

N

(5) 2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.

H

Ơ

(7) Fe2+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → Fe(OH)2 + BaSO4.

N

Câu 26: Đáp ánD

U

Y

Phát biểu đúng là: (2); (3); (6).

(4) K phản ứng với dung dịch muối Cu2+ sinh ra Cu(OH)2.

G

2K + 2H2O → 2KOH + H2

N

dpdd  NaClO + H2. (5) NaCl + H2O  kmn

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cu2+ + OH- → Cu(OH)2

TR ẦN

(6) Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; criolit: AlF3.3NaF. Câu 27: Đáp án B

B

56.1000.0,92.63  362250 g  362, 25 kg. 22, 4.0, 4

10 00

 m dd 

Câu 28: Đáp án D

Ó

A

X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.

-H

lo dien Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C   3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO 12000 C 0

-L

Ý

t  Ca3P2 2P + 3Ca 

ÁN

Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3. 0

TO

t  P2O5 + 3H2O. 2PH3 + 4O2 

Câu 29: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.

TP

PbCl2; PbSO4 ít tan bám ngoài Pb, ngăn phản ứng tiếp tục xảy ra.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) sai, Pb không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội, do tạo thành lớp

D

IỄ N

Đ

ÀN

n H2  0,5x 39x  0,5x.2  99.0,5x  5,3  nK  x    0,5x n Zn  OH 2  0,5 0,15.4  x  0,3  0,5x 39x  0,5x.2  99  0,3  0,5x   5,3    

 x  0, 4  m  15, 6.

Câu 30: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 n NaAlO2  n Al OH 

max

3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  0, 74  0,39  1,13 27,3  0,35  n Ca  OH   0, 74  0,35  0,39   2 78 m  0,39.100  27,3  66,3

Câu 31 Đáp án B

Ơ

N

Với NO2 có 2 NO2  2 NaOH   NaNO2  NaNO3  H 2O 0

N TP

Câu 32 Đáp án C

Đ ẠO

Zn  Cu 2   Cu  Zn 2

Câu 33 Đáp án A

TR ẦN

Nitrophotka là hỗn hợp gồm ( NH 4 ) 2 HPO4 và KNO3

H Ư

Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 34: Đáp án D

B

Dung dịch xôda là Na2CO3 tạo tủa với Ca2+ và Mg2+ Ca 2  CO3   CaCO3 

10 00

Có các phản ứng

Mg 2  CO3   MgCO3 

Ó

A

Câu 35: Đáp án B

-H

Trong tự nhiên không gặp P ở dạng tự do vì nó khá hoạt động về mặt hóa học mà chủ yếu ở

-L

Câu 36: Đáp án B

Ý

dạng muối là apatit 3Ca3 ( PO4 ) 2 .CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2

ÁN

Câu 37: Đáp án D

TO

 HCO3 Vì cho từ từ HCl vào Na2CO3 dư sẽ luôn có phản ứng H   CO3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CO2  NaOH   NaHCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

CO2  2 NaOH   Na2CO3  2 H 2O

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Với CO2 có

H

t Với SiO2 có SiO2  2 NaOH   Na2 SiO2  H 2O

ÀN

Câu 38: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

(*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng -Lời giải:

TQ : CO3  2HCl  2Cl  CO 2  H 2 O Mol

0, 09 

0, 045  0, 045

Bảo toàn khối lượng: m Cacbonat  m HCl  mMuối Clorua  m CO2  m H2O  m  21, 495g Câu 39: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- (1) Tan: NaCl, Na 2 CO3 , Na 2SO 4

- Hòa vào nước:

- (2) Tủa: BaCO3 , BaSO 4 - Tủa tan hoàn toàn: BaCO3  Ba  HCO3  2

Ơ

N

- Tủa còn nguyên: BaSO 4

N

H

-Đổ dung dịch Ba  HCO3 2 vừa tạo được vào các bình nhóm (1)

.Q

- Tủa tan hoàn toàn: BaCO3  Ba  HCO3  2  Na 2 CO3 

TP

- Sục CO 2 vào nhóm (3)

- Tủa còn nguyên: BaSO 4  Na 2SO 4 

G

Câu 40: Đáp án D Câu 42: Đáp án D

TR ẦN

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô

H Ư

N

Câu 41: Đáp án D

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Tan: NaCl

 Sai. Vì có phản ứng: 2Mg  SiO 2 (cát)  2MgO  Si

B

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất

10 00

 Sai. Vì Kim cương có cấu trúc nguyên tử

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao

Ý

Câu 44: Đáp án B

-H

Câu 43: Đáp án C

Ó

A

thì độ dẫn điện giảm  Sai. Vì Silic càng tăng nhiệt thì tính dẫn điện sẽ tăng

-L

Câu 45 Chọn đáp án B

ÁN

như ta biết: MgCO3 là quặng magiezit; CaCO3 là quặng canxixit

TO

còn gộp lại: CaCO3.MgCO3 gọi là quặng đolomit. Chọn đáp án B Câu 46 Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

- (3) Tủa: Na 2 CO3  BaCO3  ; Na 2SO 4  BaSO 4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Sục CO 2 vào nhóm (2)

ÀN

Nhỏ từ từ đến lúc vừa hết 0,3 mol HCl thì thấy đã dùng 2x mol KHCO3 và x mol K2CO3

D

IỄ N

Đ

Phản ứng: KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O || K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O ⇒ 2x + 2 × x = ∑nHCl phản ứng = 0,3 mol ⇒ x = 0,075 mol ⇒ ∑nCO2 = 3x = 0,225 mol ⇒ VCO2 = 0,225 × 22,4 = 5,04 lít. Chọn B. Câu 47 Chọn đáp án B Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch nếu giữa chúng không xảy ra phản ứng! • xét đáp án A. NH4+ + OH → NH3↑ + H2O || ⇒ không thỏa mãn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

• xét đáp án C. 3Fe2+ + 4H+ + NO3 → 3Fe3+ + NO + 2H2O ||⇒ không thỏa mãn. • xét đáp án D. Ba2+ + CO32 → BaCO3↓ ||⇒ không thỏa mãn. chỉ có đáp án B thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn B.

N

Câu 48 Chọn đáp án A

H

Ơ

Phân tích môi trường các muối thông qua các ion tạo thành nó như sau:

N

• các ion Na+, K+, Cl, SO42 đều có môi trường trung tính, pH = 7.

TP

Theo đó, dãy dung dịch các chất có pH > 7 gồm: Na2CO3, C6H5Ona, CH3COONa. Chọn A.

Đ ẠO

Câu 49. Chọn đáp án C

• muối cacbonat kim loại hóa trị II: MCO3 + 2HCl → MCl2 +CO2↑ + H2O

G

• muối cacbonat kim loại hóa trị I: N2CO3 + 2HCl → 2NCl + CO2↑ + H2O

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

từ tỉ lệ phản ứng có: ∑nHCl = 2∑nCO2↑ = 0,09 mol.

TR ẦN

m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO32 bằng 2 gốc Cl. ⇒ tăng giảm khối lượng có: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam. ⇒ Chọn đáp án C.

10 00

B

Câu 50. Chọn đáp án D

dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng:

A

• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2

-H

Ó

• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓. • 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

-L

Ý

⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4. 0

ÁN

Nung các kết tủa trong không khí: BaSO4 ―t → BaSO4. 0

0

TO

4Fe(OH)2 + O2 ―t → 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t → CuO + H2O

ÀN

⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

• các ion: NH4+; H+; các ion kim loại TB yếu như Cu2+, Zn2+, … có môi trường axit, pH < 7.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

• các ion CO32; CH3COO; C6H5O có môi trường bazơ, pH > 7.

Câu 51. Chọn đáp án D

D

IỄ N

Đ

Câu 52. Chọn đáp án A Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ || Zn + 2HCl → ZnCl2 +H2↑. nH2↑ = 0,15 mol ⇒ nCl trong muối = 2nH2 = 0,3 mol. ||→ m = mmuối = mkim loại + mCl = 5,65 + 0,3 × 35,5 = 16,3 gam. Chọn A. Câu 53. Chọn đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO không khử được oxit các kim loại kiềm, kiềm thổ và Al. CO khử được oxit các kim loại hoạt động trung bình yếu như Cu, Fe về kim loại: Cu + FeO → Fe + CO2↑ || CO + Fe3O4 → Fe + CO2.

N

CO + CuO → Cu + CO2↑. Theo các phân tích trên ⇒ hỗn hợp rắn thu được gồm:

Ơ

các kim loại Cu, Fe và 2 oxit không phản ứng MgO và Al2O3. Chọn A.

N

H

Câu 54. Chọn đáp án C

Y

Dãy các chất đều tác dụng được với Ba(HCO3)2 là:

• Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KHCO3.

G

→ chọn đáp án C.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 55. Chọn đáp án B

Quan tâm: 1 lít dung dịch X có: ∑nOH = 0,3 mol; nBa2+ = 0,05 mol.

TR ẦN

0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al+ và (0,12 + 0,1x) mol SO42 và 0,2x mol H+. có nSO42 > nBa2+ nên tủa BaSO4 tính theo số mol Ba2+ là 0,05 mol.

10 00

B

⇒ 16,33 gam kết tủa có 0,05 mol BaSO4 ⇒ còn lại là 0,06 mol Al(OH)3↓ có 2TH:  TH1: OH trung hòa H+, sau đó tạo đúng 0,06 mol Al(OH)3 rồi hết:

A

H+ + OH → H2O || 3OH + Al3+ → Al(OH)3↓.

-H

Ó

⇒ ∑nOH = nH+ + 3nAl3+ ⇒ nH+ = 0,2x = 0,12 mol ⇒ x = 0,6M.

Ý

 TH2: OH trung hòa H+, sau đó tạo max kết tủa 0,08 mol rồi tiếp tục hòa tan 0,02 mol:

-L

H+ + OH → H2O || 3OH + Al3+ → Al(OH)3↓ || OH + Al(OH)3 → [Al(OH)4]

ÁN

⇒ ∑nOH = 0,2x + (0,08 × 3 + 0,02) = 0,3 mol ⇒ x = 0,2M.

TO

Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn đáp án B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

• Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

• Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O

TP

.Q

U

• Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O

ÀN

Câu 56. Chọn đáp án D

D

IỄ N

Đ

dẫn 5 bột rắn vào nước, khuấy đều ⇒ có 2 chất rắn không tan là BaCO3 và BaSO4; còn lại 3 chất NaCl, Na2CO3; Na2SO4 tan tạo các dung dịch không màu. dẫn CO2 đến dư vào ống nghiệm BaCO3 và BaSO4 thì ống BaCO3 tan dần đều hết: BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 || còn BaSO4 không tan ⇒ nhận biết được 2 chất này.  lấy bình chứa Ba(HCO3)2 vào NaCl, Na2CO3 và Na2SO4 thì NaCl không hiện tượng; Na2CO3 tạo kết tủa BaCO3↓ và Na2SO4 tạo kết tủa BaSO4↓. dùng lại cách trên ta nhận biết được 2 chất BaCO3 và BaSO4 như trên → ok.!

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo đó, cả 5 chất đều có thể nhận biết được → chọn đáp án D. Câu 57. Chọn đáp án D Các phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn lại:

N

• (b) sai vì: Mg + SiO2 → MgO + Si ||→ phản ứng cháy mạnh hơn.

Ơ

• (e) sai vì kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử ≠ phân tử.

N

H

• (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ không phải giảm.!

TP

Câu 59. Chọn đáp án A

Đ ẠO

Câu 60. Chọn đáp án C Câu 61. Chọn đáp án C

G

Câu 62. Chọn đáp án B

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 63. Chọn đáp án C Câu 64. Chọn đáp án D

TR ẦN

Câu 65. Chọn đáp án B

Xét thí nghiệm 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3.

B

Giả sử  Al2 SO 4 3   1M  n Al2 SO4   V1 . Phản ứng vừa đủ  n Ba  OH   3V1 . 3 2

10 00

  Ba  OH  2   1M; n BaSO4  3V1 ; n Al OH   2V1 . 3

Ó

A

 m  233  3V1  78  2V1  855V1 gam  0,9m  769,5V1 gam.

-H

 TH1: Ba(OH)2 thiếu. n Ba  OH   V2 mol  n BaSO4  V2 ; n Al OH   2 / 3.V2 . 2

3

-L

Ý

 233V2  78  2 / 3.V2  769,5V1  V2  2, 7V1 

V1  2, 7 . V2

ÁN

 TH2: Ba(OH)2 dư, hòa tan 1 phần Al(OH)3. Khi đó:

TO

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 58. Chọn đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Theo đó, đáp án cần chọn là D.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (2) Từ (1) ⇒ n BaSO4  3V1  n Al OH    769,5V1  233  3V1   78  47 / 52V1 . 3

n Al OH   2V1  n Al OH  2V1  47 / 52V1  57 / 52V1 . 3

3

 n Ba  OH   V2  3V1  57 / 52V1  2  2

V1  3,55 . V2

Câu 66. Chọn đáp án A Câu 67 Chọn đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na tan tốt trong nước tạo dung dịch bazo tương ứng. + Kim loại Be không tác dụng với nước vì có lớp oxit bảo vệ. + Kim loại Mg không tan trong nước lạnh nhưng tan chậm trong nước nóng

N

⇒ ở điều kiện thường cũng không thể tan hết được.!

Ơ

(trong các bài toán hóa ở THPT thì xem như Mg k tác dụng với H2O) ⇒ Chọn C

N

H

Câu 68 Chọn đáp án C

Y

Rõ ràng CaO, Na2O, K2O là oxit bazo. Khi tan trong nước tạo dd bazo.

+ Nếu dung dịch có màu da cam ⇒ 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

G

⇒ Chọn C

N

______________________________

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

+ Nếu dung dịch có màu vàng ⇒ CrO3 + H2O → H2CrO4

H Ư

Thêm: Màu của dd axit đặc thu được thể thể có màu từ da cam → đỏ.

TR ẦN

Câu 69. Chọn đáp án C

Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al. Trong đó

10 00

B

+ Từ Li → Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.

A

+ Riêng Al thì điện phân nóng chảy Al2O3. Lí do không điện phân nóng chảy AlCl3 là vì

-H

Ó

phân tử AlCl3 chứa liên kết cộng hóa trị nên chưa đến giai đoạn nóng chảy thì đã thăng hoa mất rồi.

-L

Ý

⇒ Chọn C.

ÁN

Câu 70. Chọn đáp án A

TO

Khi bị tác động bởi nhiệt độ thì các phản ứng tạo sản phẩm như sau. NH4NO3 → N2O + 2H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

axit thu được mà ta kết luận axit được tạo thành.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

CrO3 là 1 oxit axit vì khi tan trong nước tạo dung dịch axit tùy vào màu sắc dung dịch

ÀN

2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

D

IỄ N

Đ

Câu 71. Chọn đáp án A Hai ion NH4+ không thể sống chung với ion AlO2–, vì NH4+ + AlO2– + H2O → NH3 + Al(OH)3 ⇒ Chọn A 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Chọn A ______________________________ Một chút về NaHCO3:

N

H

bánh có độ xốp hơn.

Ơ

NaHCO3 bị phân hủy tạo CO2 thoát ra ngoài qua bề mặt bánh làm bánh nở ra cũng như

N

+ Trong đời sống NaHCO3 được dùng để làm bột nở vì trong lò nướng ở nhiệt độ cao

Y

+ NaHCO3 (Natri Bi Cacbonat hay còn gọi là N.B.K) còn được sử dụng làm thuốc chữa

Đ ẠO

Al2(SiO3)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2SiO3.

Al(OH)3 và H2SiO3 sinh ra là kết tủa ở dạng keo, chúng sẽ bao bọc vị trí bị viêm loét

G

tránh bị tổn thương nhiều hơn ⇒ Giảm đau tốt hơn ^^!

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 72. Chọn đáp án B

TR ẦN

H Ư

Tại thời điểm n NaOH  0,8 mol bắt đầu xuất hiện kết tủa → n HCl  a  0,8 mol . Tại thời điểm n NaOH  2, 0 mol và 2,8 mol đều thu được 0,4 mol Al(OH)3

B

Al3+ + 3OH- → Al(OH)3

10 00

b-------3b----------b

Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O

Ó

A

(b-0,4)---(b-0,4)

-H

⇒ n OH  3b   b  0, 4   2,8  0,8  b  0, 6 .

-L

Ý

⇒ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Chọn B Câu 73. Chọn đáp án B

ÁN

Để xử loại nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng, để những hạt lơ

TO

lửng đó keo tụ lại thành khối lớn và đủ nặng để lắng xuống thì người ta sử dụng PHÈN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thường sử dụng kèm Al2(SiO3)3 vì khi thủy phân.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

đau dạ dày vì có thể làm giảm nồng độ H+ có trong đó. Tuy nhiên bây giờ người ta

ÀN

CHUA (hay còn gọi là phèn nhôm kali) có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D

IỄ N

Đ

⇒ Chọn B Câu 74. Chọn đáp án Ta có: (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn (b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn (c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn (d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại (f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn

______________________________ 3H+.

Đ ẠO

Câu 75. Chọn đáp án B

Dung dịch có thể chứa các anion AlO2– và OH–. Khi sục CO2 đến dư thì.

H Ư

Câu 76. Chọn đáp án C

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

CO2 + AlO2– + 2H2O → Al(OH)3 + HCO3– ⇒ Chọn B

G

CO2 + OH– → HCO3–

TR ẦN

R là Natri (Na) và M là Nhôm (Al). Do số mol H2 ở 2 thí nghiệm khác nhau. • phần 1: Al dư. Quy V lít về V mol. Xét phần 1 : Do Al dư ⇒ nAl phản ứng = nNa

B

⇒ Bảo toàn electron: nNa + 3nNa = 2nH2 ⇒ nNa = 2V ÷ 4 = 0,5V mol.

10 00

• Phần 2: NaOH dư ⇒ Al phản ứng hết. Bảo toàn electron: nNa + 3nAl = 2nH2 ⇒ 0,5V + 3nAl = 2 × 1,45V ⇒ nAl = 0,8V mol.

-H

Câu 77. Chọn đáp án B

Ó

A

⇒ nR : nM = 0,5 : 0,8 = 5 : 8.

Ý

+ Cũng giống như NaCl. CaCl2 khi hòa tan trong nước thì nó phân li hoàn toàn → ion.

ÁN

ion.

-L

+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng không dẫn điện vì không phân li ra các

TO

⇒ Chọn B

ÀN

Câu 78. Chọn đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Al(OH)3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong nước.

Y

N

H

+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào nước sẽ phân li ra được Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 +

Ơ

N

⇒ Chọn D

D

IỄ N

Đ

Vì làm cho dung dịch có pha quỳ tím hóa đỏ ⇒ khi đem hòa tan vào nước phân li ra H+. ⇒ Chọn C + Nhiều bạn chọn đáp án D là NH3 khi nhầm sang dung dịch phenolphtalein!

Câu 79. Chọn đáp án B Câu 80. Chọn đáp án D + Fe3O4 + H2SO4 dư ⇒ Dung dịch sau phran ứng có Fe3+, Fe3+, H+ và SO 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Số chất phản ứng với dung dịch sau phản ứng gồm: NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al. ⇒ Chọn D + NaOH → phản ứng trung hòa và tạo 2 kết tủa.

N

+ Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+

H

Ơ

+ Mg(NO3)2 → Cung cấp anion NO3  Fe 2  H   NO3 

Y

N

+ BaCl2 ⇒ Ba2+ + SO 24 → BaSO4

Đ ẠO

Câu 82 Chọn đáp án D Câu 83 Chọn đáp án B

G

Câu 84. Chọn đáp án C

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 85. Chọn đáp án B

H Ư

Câu 86. Chọn đáp án B

TR ẦN

Câu 87. Chọn đáp án C Câu 88. Chọn đáp án D Câu 89. Chọn đáp án D

10 00

B

Đặt n M 2CO3  x; n MHCO3  y; n MCl  z  n HCl ph¶n øng  2x  y Bảo toàn nguyên tố Clo: n AgCl  0, 7  2x  y  z; n CO2  0, 4  x  y

Ó

A

m X  32, 65   2M  60  .x   M  61 .y   M  35,5  .z

-H

 32, 65  M.  2x  y  z   60.  x  y   y  35,5z

-L

Ý

 0, 7M  y  35,5z  8, 65  0, 7M  8, 65  M  12,36

ÁN

 M là Liti  M  7  giải hệ có: x  y  0, 2 mol; z  0,1 mol.

TO

 %m MCl  0,1 42,5  32, 65 100%  13, 02% . Câu 90. Chọn đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 81 Chọn đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

+ 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 91. Chọn đáp án B Câu 92. Chọn đáp án D 0

t  2Ag↓ + 2NO2↑ + O2↑. A. 2AgNO3 

B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag↓ + Fe(NO3)3. 0

t  2Ag↓ + SO2↑. C. Ag2S + O2(kk) 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3. ⇒ chọn D. Câu 93. Chọn đáp án D

N

D sai vì I2 có tính oxi hóa mạnh nhưng chỉ oxi hóa được Fe lên +2. 0

H

Ơ

t  FeI2 ⇒ chọn D. ||⇒ Phương trinh đúng: Fe + I2 

N

Câu 94. Chọn đáp án D 3,217 g

Đ ẠO

⇒ vô lí ⇒ Zn dư ⇒ Z chỉ chứa muối Zn(NO3)2 ⇒ nZn(NO3)2 = 0,04 ÷ 2 = 0,02 mol. Do NO3– được bảo toàn nên ta chỉ cần bảo toàn khối lượng gốc kim loại.

G

► m = 3,217 + 0,02 × 65 + 3,88 – 0,045 × 65 – 0,04 × 108 = 1,152(g) ⇒ chọn D.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 95. Chọn đáp án B 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑. Bảo toàn khối lượng:

TR ẦN

mAl + mdung dịch HCl = mdung dịch sau phản ứng + mH2.

⇒ mtăng = mdung dịch sau – mdung dịch HCl = mAl – mH2 = 14,4(g).

B

Mặt khác, nH2 = 1,5.nAl ||⇒ giải hệ có: nAl = 0,6 mol; nH2 = 0,9 mol.

10 00

► mmuối = 0,6 × 133,5 = 80,1(g) ⇒ chọn B. Câu 96. Chọn đáp án B

Ó

A

Bảo toàn điện tích: ∑nđiện tích (+) = ∑nđiện tích (-).

-H

⇒ a + 3b + 2c = x + y ⇒ chọn B.

Ý

Câu 97. Chọn đáp án B

-L

Do thu được rắn không tan ⇒ Al dư. Đặt nNa = x.

ÁN

⇒ nAl phản ứng = nNaAlO2 = x. Bảo toàn electron:

TO

x + 3x = 2 × 0,4 ⇒ x = 0,2 mol ⇒ m = 27 × (0,2 × 2 - 0,2) = 5,4(g). Câu 98 Chọn đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

● Giả sử Zn hết ⇒ Z chứa muối Zn(NO3)2 ⇒ cần 0,045 × 2 = 0,09 mol NO3–.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

3,88 g 

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,04 mol 

Y

Zn Cu  AgNO3  X  Y  Z  T 0,045 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 99 Chọn đáp án B A. Sai vì criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. B. Đúng vì trong ăn mòn điện hóa, cực âm là anot, nơi xảy ra quá trình oxi hóa. C. Sai vì kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. D. Sai vì trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, caotot xảy ra quá trình khử nước. ⇒ chọn B. Câu 100. Chọn đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Br2 (khí) + O2 (khí) → không phản ứng. (2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl. (3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.

N

(4) CuS + HCl → không phản ứng.

Ơ

(5) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓.

N

H

(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.

Y

(7) Hg + S → HgS↓.

Đ ẠO

Câu 101. Chọn đáp án C ● KHCO3 + BaCl2 → không phản ứng.

G

(Chú ý: KHCO3 → K+ + HCO3–; HCO3– ⇄ H+ + CO32–

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇒ CO32– sinh ra rất ít không đủ để tạo ↓ BaCO3 ⇒ không phản ứng).

H Ư

● Ba(NO3)2 + BaCl2 → không phản ứng.

TR ẦN

● SO3 + H2O → H2SO4 || H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl. ● KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + KCl.

(Chú ý: KHSO4 điện li hoàn toàn ra SO42–: KHSO4 → K+ + H+ + SO42–).

10 00

B

● K2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2KCl. ● K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl.

A

● 2K3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KCl

-H

Ó

⇒ chỉ có KHCO3 và Ba(NO3)2 không thỏa ⇒ chọn C. Câu 102. Chọn đáp án B

-L

Ý

Fe3O4 + H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O ⇒ X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư.

ÁN

● Cu: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4. ● NaOH:

TO

– FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa ⇒ chọn D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 103. Chọn đáp án D 0

t  Na2CO3 + CO2↑ + H2O. (1) 2NaHCO3 

(2) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2↑ + H2O. (3) CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3↓ + H2O. (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. (5) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O. (6) Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ (1), (2) và (5) sinh ra khí ⇒ chọn D. – Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4.

N

– H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.

Ơ

● Br2: 6FeSO4 + 3Br2 → 2FeBr3 + 2Fe2(SO4)3.

N

H

● AgNO3: 3FeSO4 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 3Ag↓.

Y

● KMnSO4: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.

Đ ẠO

– 2Al + 3Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 6FeSO4. – 2Al + 6H2SO4 → 2Al2(SO4)3 + 6H2↑.

G

– 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe↓.

TR ẦN

Câu 104 Chọn đáp án A

N

⇒ chỉ có MgSO4 không phản ứng ⇒ chọn B.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

● H2S: Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + H2SO4 + S↓.

Câu 105 Chọn đáp án C Câu 106 Chọn đáp án C

10 00

B

Câu 107. Chọn đáp án C Câu 108. Chọn đáp án B

A

Loại Cu vì không tác dụng với HCl.

0

-H

Ó

t  FeCl3. + Loại Fe vì tác dụng HCl → FeCl2, tác dụng Cl2 

Ý

⇒ Chọn B

-L

Câu 109. Chọn đáp án D

ÁN

Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.

TO

+ Lại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn.

ÀN

⇒ Chọn D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

● Al:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

● MgSO4: không phản ứng.

D

IỄ N

Đ

Câu 110. Chọn đáp án D Vì các ion Cu2+ và Cl– bị điện phân ⇒ Loại A, B và C ⇒ Chọn D

Câu 111. Chọn đáp án D Vì cùng nồng độ mol. ⇒ Nồng độ OH– tăng dần từ NH3 → NaOH → Ba(OH)2 ⇒ pH tăng dần theo thứ tự: pH1 < pH2 < pH3 ⇒ Chọn D Câu 112 Đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 113: Đáp án D. Ba : x 137x  23y  20,12  x  0,12     Na : y 2x  y  0, 2.2  y  0,16 n

 0,12

Ba n OH  0, 4; n CO2  0, 25  n CO2  0, 4  0, 25  0,15   n BaCO3  0,12  m BaCO3  23, 64. 2

D

IỄ N

Ơ H N Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 Na 3 PO 4  n c tan  n  0,1  M c tan  204    Na 2 HPO 4 Câu 117: Đáp án A. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 5; số trường hợp có kết tủa là 4. Ba(HCO3)2 + 2NaOH   BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4   BaSO4↓ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2HCl   BaCl2 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + K2CO3   BaCO3↓ + 2KHCO3 Ba(HCO3)2 + H2SO4   BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O Câu 118: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (6). HCl HCl Al3 ;Cr  Cr 2 . (4) Al  (5) Al3+ là axit nên muối trung hòa của nhôm có pH < 7. Câu 119: Đáp án B. Phân tích đồ thị: + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   3BaSO4 + 2Al(OH)3 + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3   2Al(OH)3 + 3BaCl2 + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O + Đoạn 4: Không còn phản ứng. Tính toán 8,55  n Ba  OH   y  n Al2 SO4    0, 01  a  0, 01  y  0, 01.3  0, 03 2 3 78.2  233.3 n OH   0, 04  n AlCl3  0, 02  b  0, 02 n Al3   n Ba  OH   0, 08   4 2 n BaSO  0, 03  m  6,99  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 114: Đáp án A + X = Al → B = AlCl3; C = Al(OH)3; A = KAlO2. + X = Zn → B = ZnCl2; C = Zn(OH)2; A = K2ZnO2. Câu 115: Đáp án D. Ba  OH  2 BaCO3 BaO B   Fe O Fe  OH  2 Ba  AlO 2  2 2 3     H2O t0  A Al2 O3   Al  OH 3  kk Fe 2 O3 Fe  CuO    CO D CuO   E Cu CuO  t0 MgO MgO MgCO3 MgO    Câu 116: Đáp án D.  n Na3PO4 max  n H3PO4  0,1  m Na3PO4 max  23,3  20, 4  NaOH hết

N

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 n Ba  OH   x  n Al2 SO4  pu  2

3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6,99  0, 0082  x  0, 0246  x  y  a  b  0, 0846. 78.2  233.3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

    2n H2SO4  4n NH  2n H2  2n H2O  n NH  0, 05 4

TP

BT H

4

BT  N 

4

2

Đ ẠO

 2n Fe NO3   n NO  n NH  n Fe NO3   0, 075 2

BT  O 

 6n Fe NO3   n ZnO  n NO  n H2O  n ZnO  0, 2 2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

BTKL    27x  25y  0, 2.81  0, 075.180  38,55  x  0,15 Al : x    BTe   % mMg X   12, 45%. Mg : y   3x  2y  0,1.3  0, 075.2  0, 05.8  y  0, 2 Câu 122 Đáp án A. Dung dịch Al2(SO4)3; NH4Cl có pH < 7. Dung dịch NaCl có pH = 7. Câu 123: Đáp án B. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị IV.

B

Câu 124: Đáp án A.

0, 2  0,1  0,1M  pH  13. 0,5  0,5

10 00

n H  0,1; n OH  0, 2  OH   

-H

Ó

A

Câu 125: Đáp án B. B sai, phân bón phức hợp là sản phẩm của tương tác hóa học giữa các chất. Phân bón hỗn hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. Câu 126: Đáp án A

-L

Ý

1 sai, glucozơ bị oxi hóa.

ÁN

2 đúng.

3 sai, quỳ itms hóa xanh

TO

4 sai, thu được kết tủa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

BTKL   m X  m H2SO4  m muoi  m Z  m H2O  n H2O  0,55

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 120: Đáp án C. BTe  n H  0, 04  n O2  0, 01  n Cl2  0, 01  n NaCl  0, 02  n CuSO4  0, 03  m  5,97 1  n Al2O3   1 BTe 150  n   1  n H  1 ; n Cl  0, 02  n NaCl  0, 04  n CuSO4   m  4, 473 OH 2 2 75 150 75  Câu 121: Đáp án B.  NO  M Z  18  Z   n NO  0,1; n H2  0, 075 H 2

ÀN

5 đúng.

D

IỄ N

Đ

6 sai, Ag>Cu>Au Câu 127: Đáp án D Đồ thị trải qua các giai đoạn : +Kết tủa tăng dần do CO2 tác dụng với Ca(OH)2  b = 0,4

+Kết tủa không đổi do CO2 tác dụng với NaOH tạo sản phẩm là Na2CO3 và sau đó là NaHCO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 a  0,9  0, 4  0,5

+Kết tủa giảm dần do CO2 hòa tan kết tủa

 a:b = 5:4

N

Câu 128: Đáp án B

Ơ

Các phát biểu đúng là 1,2, 3, 5.

N

H

4 sai, điện phân nóng chảy Al2O3.

Y

6 sai, cho vào cồn 96 độ

Đ ẠO

2-thu được H2, Cl2. 3-thu được I2.

G

4-thu được N2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

5-tạo muối FeCl2.

H Ư

6-tạo NO2 và H2O

TR ẦN

Câu 130: Đáp án B 1-không tạo đơn chất. 2-tạo đơn chất S nhưng mà ở dạng rắn.

10 00

B

3-tạo đơn chất là khí N2. 5-tạo đơn chất là khí H2.

-H

7-tạo đơn chất là N2.

Ó

6-tạo đơn chất là P.

A

4-tạo đơn chất là khí Cl2.

-L

Ý

8-tạo ra MgO và Si hoặc MgO và Mg2Si.

ÁN

Câu 132 Đáp án D

TO

X thụ động trong HNO3 đặc nguội mà không tác dụng với NaOH nên là Fe. Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội nên không phải Al nên là Mg.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1-thu được H2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 129: Đáp án A

ÀN

Z tác dụng với HCl và NaOH, thụ động trong HNO3 đặc nguội nên phải là Al

D

IỄ N

Đ

Câu 133 Đáp án B Để điều chế một lượng nhỏ NH3 người ta đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc Câu 134: Đáp án C Chất tan duy nhất là Na2SO4 do đó: 0,4V1=0,6V2.2 suy ra V1=3V2. Câu 135: Đáp án A Phát biểu 3 sai do N2O không gây hiệu ứng nhà kính.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 136: Đáp án A Các hỗn hợp có thể tan hoàn toàn tạo ra các chất tan tốt là là Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3.

N

KHSO4 và KHCO3 tạo khí CO2.

Ơ

BaCl2 và CuSO4 tạo kết tủa BaSO4.

N

H

Fe(NO3)2 và AgNO3 tạo ra Ag

Y

Câu 137: Đáp án C

Đ ẠO

Dung dịch Y tác dụng với HCl dư thu được 0,01 mol NO chứng tỏ Y chứa 0,03 mol 0, 2.2  0,1  0, 03.2  0, 22mol 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Bảo toàn điện tích: nMg(NO3 )2 

G

Fe(NO3)2.

H Ư

Mặt khác do Y chứa Fe(NO3)2 nên kim loại chỉ có Fe dư và khối lượng Fe dư là 0,56 gam.

TR ẦN

 mX  0,56  0, 03.56  0, 22.24  7,52  %Fe=29, 79% Câu 138: Đáp án A

B

a-thu được kết tủa AgBr.

10 00

d-thu được kết tủa BaCO3.

-H

Câu 139: Đáp án C

Ó

g-thu được kết tủa H2SiO3.

A

e-thu được kết tủa Cu(OH)2.

Ý

Cho 1,6b mol CO2 vào b mol Ba(OH)2 thu được 0,09 mol kết tủa BaCO3.

-L

 nBaCO3  2b - 1,6b = 0,09  b = 0,225  nCO2  1, 6 b = 0,36 mol

ÁN

Rót từ từ dung dịch X vào HCl thì các muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol:

TO

Na2 CO3  2NaHCO3  4HCl   4NaCl + 3CO2  3H 2 O

ÀN

 nCO2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ta có: 0,2.64 + 0,1.108 = 23,6 < 24,16 chứng tỏ Cu(NO3)2 và AgNO3 hết, còn kim loại dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: nCu(NO3 )2  0, 2 mol; nAgNO3  0,1 mol

1,5a .3  0,36  a = 0,32 4

D

IỄ N

Đ

Vậy dung dịch Y chứa 0,2 mol Na2CO3 dư, 0,4 mol NaHCO3 dư và NaCl 0,48 mol

 mCT  82,88 gam Câu 140: Đáp án C X tan trong 0,3 mol H2SO4 và 1,1 mol HCl thu được dung dịch chứa Y chứa: Fe2+ 0,24 mol, Mg2+ 0,2 mol, Al3+ 0,2 mol, H+ dư 0,22 mol, SO42-0,3 mol và Cl- 1,1 mol. Nhỏ từ từ hỗn hợp chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M đến khối lượng kết tủa lớn nhất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi thể tích dung dịch thêm vào là V, dung dịch này chứa Ba2+0,2V, Na+ 1,2V và OH- 1,6V. Để kết tủa hidroxit lớn nhất thì cần số mol OH-=0,24.2+0,2.2+0,2.3+0,22=1,7 mol. Để kết tủa BaSO4 lớn nhất thì số mol Ba2+ là 0,3 mol tương đương với thêm vào 2,4 mol OH-. Vậy kết tủa thu được là Fe(OH)2 0,24 mol Mg(OH)2 0,2 mol và BaSO4 0,3 mol.

N

H

Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được Fe2O3 0,12 mol, MgO 0,2 mol

Ơ

N

Vậy có sự hòa tan Al(OH)3 tuy nhiên kết tủa vẫn tăng do có tạo thành BaSO4 bù vào.

Y

và BaSO4 0,3 mol.

Đ ẠO

Để điều chế như hình thì khí Z phải không tan trong nước, thỏa mãn Z là H2. Câu 142 Đáp án D

G

Câu 143 Đáp án B

H Ư

Câu 144: Đáp án A

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Do khí NO2 tạo ra tác dụng với Ca(OH)2 và bị giữ lại.

TR ẦN

X bay

hơi và không bị nhiệt phân do vậy X phải là NH4Cl. Câu 145: Đáp án D 2NaCrO2 + 8NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O

10 00

B

Câu 146: Đáp án C

Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

A

HCl dư sẽ hòa tan kết tủa Al(OH)3 được tạo thành. Câu 147: Đáp án C

-H

Ó

Na:Al2O3 phải từ 2:1 trở lên mới tan hoàn toàn.

-L

Ý

X tạo kết tủa màu đỏ do vậy X là FeCl3 kết tủa màu đỏ là Fe(OH)3.

ÁN

Y tạo khí mùi khai nên Y phải là NH4NO3. Z tạo khí mùi khai là NH3 và kết tủa trắng do vậy Z là (NH4)2SO4 và kết tủa là BaSO4.

TO

T là MgCl2 và tạo kết tủa trắng Mg(OH)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 141 Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

 m = 97,1 gam

ÀN

U là AlCl3 kết tủa keo trắng là Al(OH)3 tan trong kiềm dư.

D

IỄ N

Đ

Câu 148: Đáp án D Giả sử có cùng một mol mỗi chất. 1 mol Na2O tạo 2 mol NaOH, 1mol BaO tạo 1 mol Ba(OH)2.

4 mol OH- tạo ra phản ứng vừa đủ với 1 mol HCO3-, 1 mol NH4+ và 1 mol Al2O3. CO32- tạo ra phản ứng vừa đủ với Ba2+ tạo BaCO3. Do vậy ta chỉ còn ion Na+, AlO2- và Cl- vậy X chứa NaAlO2 và NaCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 149: Đáp án A a- thu được Ag. b- thu được Fe.

N

e-thu được Cu.

Ơ

h-thu được Ag.

N

H

Câu 150: Đáp án A

Đ ẠO

Bảo toàn C nên Y còn chứa 0,06 mol KHCO3. Bảo toàn nguyên tố K:

G

nKOH  0, 06.2  0, 06  0, 02.2  0,14  x = 1,4

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 151: Đáp án B b-thu được N2.

TR ẦN

c-thu được O2. d-thu được Cl2.

B

f-thu được Cu và Cl2.

10 00

h-thu được H2. Câu 152: Đáp án A

Ó

A

1-kết tủa H2SiO3.

-H

4-kết tủa BaSO4.

-L

6-kết tủa AgCl.

Ý

5-kết tủa CuS.

ÁN

7-kết tủa BaCrO4.

TO

8-Kết tủa CaCO3.

10-kết tủa Ca3(PO4)2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Do vậy trong Y chứa 0,06 mol K2CO3.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cho toàn bộ Y tác dụng với BaCl2 dư thu được 0,06 mol kết tủa BaCO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

nCO2  0,1; nK 2CO3  0, 02

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 153: Đáp án B  m = 74,5a  nCO2 

149 a mol 440

Dung dịch X có 2 chất tan là KCl 0,5a mol và KOH 0,5 a mol. BTKL: 0,5a74,5 + 0,5a.56 + 14,9a - (0,5a -

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

149 a).18 = 37,0778 440

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải hệ: a=0,48. Rót từ từ x mol HCl thu được 0,04 mol CO2. 149 a) = 0,1175 440

Ơ

N

Câu 154: Đáp án A

N

H

mX  136a  mO  11,36  nO  0, 71mol

Y

Quy đổi hỗn hợp X về a mol Mg, 2a mol Fe và 0,71 mol O.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cô cạn dung dịch thu được rắn chứa a mol Mg(NO3)2 , 2a mol Fe(NO3)3 và NH4NO3.

Đ ẠO

 nNH4 NO3  0,1875a

Do vậy số mol NO và N2O đều là 0,1875a.

G

Bảo toàn e: 2a + 2a.3 = 0,71.2 + 0,1875a.3 + 0,1875a.8 + 0,1875a.8

N

Đốt hỗn hợp X bắng Cl2 và O2 thu được Z.

TR ẦN

Hòa tan Z cần 1,6 mol HCl  nO  0,8  nO2  0, 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải được: a=0,32.

Gọi số mol Cl2 là x , kết tủa thu được là AgCl 2x +1,6 và Ag.

10 00

B

Bảo toàn e: nAg  0,32.2  0, 64.3  0,8.2  2x = 0,96  2x  108(0,96  2x) + (108 + 35,5)(2x + 1,6) = 354,58

A

Giải được: x=0,3.

Câu 155 Đáp án A

-H

Ó

 V = (0,3 + 0,4).22,4 = 15,68

-L

Ý

Cho HCl loãng dư vào alanin tạo thành muối clorua của và muối này tan trong nước nên dung

ÁN

dịch đồng nhất.

Câu 156: Đáp án C

TO

H+ + Cl- +Na+ + OH- → Na+ + Cl- + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y tác dụng với HNO3 dư tạo ra khí NO, N2O và dung dịch chứa muối NH4NO3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 x = 0,04 + (0,5a -

ÀN

H+ + OH- → H2O

D

IỄ N

Đ

Câu 157: Đáp án C Vai trò của criolit: Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm, Tiết kiệm điện và tạo được chất

lỏng dẫn điện tốt hơn, Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới Câu 158: Đáp án D AgNO3 tác dụng với Fe(NO3)2 tạo thành Ag và Fe(NO3)3 Câu 159: Đáp án A 1 tạo kết tủa với 4 và khí với 2 nên 1 là H2SO4 suy ra 2 là Na2CO3 và 4 là BaSO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 tạo kết tủa với 4 và 5 nên 5 là MgCl2. Do vậy 3 là NaOH Câu 160: Đáp án B

N

KNO3 (khan) + H2SO4 (đ) → KHSO4 + HNO3.

Ơ

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

N

H

Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2. (nhiệt phân)

Y

2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

Đ ẠO

2-thu được kết tủa BaSO4 và khí CO2. 4-thu được kết tủa Al(OH)3 và khí CH4.

G

6-thu được kết tủa BaSO4 và khí CO2

N

m 40

TR ẦN

Ta có: nNaOH 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 162: Đáp án D

Nếu lượng này tạo thành Na3PO4 thì khối lượng muối thu được là 1,175m. Nếu lượng này tạo thành Na2HPO4 thì khối lượng muối thu được là 1,775m.

10 00

B

Nếu lượng này tạo thành NaH2PO4 thì khối lượng muối là 3m. Do 1,775m<2,51m<3m nên thu được hỗn hợp muối NaH2PO4 và Na2HPO4

-L

Ý

Câu 164: Đáp án C

-H

Ó

số oxi hóa của các kim loại.

A

Câu 163: Đáp án C Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là 1, 2, 5 do có sự thay đổi

a-thu được đơn chất là Zn.

ÁN

b-thu được khí O2.

TO

c-không thu được đơn chất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 161: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

NaNO3 → NaNO2 + ½ O2. (nhiệt phân)

ÀN

d-thu được đơn chất là khí N2.

D

IỄ N

Đ

e-thu được I2. f-thu được Fe Câu 165: Đáp án A 1-đúng. 2-sai, có thể làm mất tính cứng vì tạo kết tủa với Mg2+ và Ca2+.

3-đúng. 4-đúng, vì tạo kết tủa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5-đúng. 6-sai, là HCl loãng. 7-sai vì Ag, Au đều không tác dụng với HCl.

N

8-sai.

Ơ

9-đúng.

N

H

10-sai độ tinh khiết càng thấp càng dễ bị ăn mòn

Y

Câu 166: Đáp án C

3

Đ ẠO

Cho 33,8gam X tác dụng với 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH thu được 0,1 mol khí do đó

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy RHCO3 là NH4HCO3 0,1 mol  nM(HCO3 )2  0,1 mol

G

khí phải là NH3.

H Ư

Giải được M là Ba.

TR ẦN

Vậy kết tủa thu được là BaCO3.

Nhận thấy tổng số mol Ba là 0,2 mà số mol CO32- có thể tạo ra là 0,3 mol. Kết tủa thu được là BaCO3 0,2 mol  m = 39,4 gam

10 00

B

Câu 167: Đáp án C

Nhận thấy khối lượng dung dịch giảm không tỉ lệ với thời gian, ở anot luôn thu được O2 do

Ó

Ý

43, 616.1,5  50,337  0, 0705.2 .n = 108n 0,141

ÁN

 MM 

0,0705.2 0,141  n n

-L

 nM bi thay the 

-H

Ta có: nH2  0, 0705 mol

A

vậy khối lượng chênh lệch là do Mn+ hết và bị thay thế bằng quá trình điện phân H2O tạo H2.

TO

thỏa mãn n=1 thì M là Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 nHCO   0,3 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: nCO2  0,3 mol

ÀN

Tại thời gian t giây gọi số mol Ag bị điện phân là x, suy ra nO2  0, 25x

D

IỄ N

Đ

 108x + 32.0,25x = 43,616  x = 0,376

 nAgNO3  0,376.1,5  0, 0705.2  0, 423

 m = 71,91 gam

Câu 168: Đáp án C Giá trị pH: NaHCO3 > KH2PO4 > K2SO4 > NaHSO4. Câu 169: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CrO3 tan trong NaOH dư tạo ra Na2CrO4. Câu 170: Đáp án B Năng lượng hạt nhân rất nguy hiểm, nếu để xảy ra sơ suất có thể dẫn đến những thảm hoạ và

N

rò rỉ phóng xạ ví dụ như thảm hoạ Chernobyl ở Ucraina và thảm hoạ kép ở Fukushima- Nhật

Ơ

Bản.

N

H

Câu 171: Đáp án B

Y

Các chất thoả mãn là CaCO3 (CO2) và Fe(NO3)2 (NO).

Đ ẠO

+ Mệnh đề 1: SiO2 không tan được trong HCl. + Mệnh đề 2: S tác dụng với Hg ở ngay nhiệt độ thường.

G

+ Mệnh đề 6: Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 173: Đáp án A

3x

x

NaOH dư (x)

TR ẦN

3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O

H Ư

NaOH dư → 2 chất tan thu được trong dung dịch là NaOH và Na3PO4.

10 00

B

BTNT (Na): 3x + x = 0,25. 0,32 → x = 0,02 → V = 250 ml Câu 174: Đáp án A

A

Phát biểu đúng là d.

-H

Ó

a sai do MgO, BeO không tan.

b sai do chúng có thể chúng có thể điều chế bằng điện phân, thuỷ luyện.

ÁN

mạnh được.

-L

Ý

c sai do SO3 tan trong nước tuỷ tỉ lệ, nếu loãng tạo H2SO4 loãng thì tính oxi hoá không thể Câu 175: Đáp án D

TO

Ta có: n CO2  0,14 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phát biểu: 1, 2, 6.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 172: Đáp án C

ÀN

CO 2  Ca  OH 2  CaCO3  H 2 O

D

IỄ N

Đ

CO 2  2NaOH  Na 2 CO3  H 2 O CO 2  Na 2 CO3  H 2 O  2NaHCO3 CO 2  CaCO3  H 2 O  Ca  HCO3 2

Nếu n CO2  0, 2x  0, 2 y thì lượng kết tủa mỗi trường hợp tạo ra đúng bằng số mol Ca(OH)2. Do đó: 0, 2x  0, 07; 0, 2y  0, 04  0, 2x  0, 2y  0,11  0,14 (Vô lý).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do vậy cả 2 trường hợp đều có sự hòa tan kết tủa. Ta có: TN1: Lượng kết tủa tạo ra là 0, 2y   0,14  0, 2x  0, 2y   0, 04 . TN2: Lượng kết tủa tạo ra là 0, 2x   0,14  0, 2x  0, 2y   0, 07 .

Ơ

N

Giải hệ: x  0, 4; y  0, 25  x : y  1: 6

H

Câu 176 Đáp án B

Y

N

+ Anilin do ảnh hưởng của nhóm NH2, ba nguyên tử H ở các vị trí -o, -p so với nhóm NH2

+ Metyl fomat: HCOOCH3 có chứa CHO

Đ ẠO

Câu 177 Đáp án D

Có thể thu X mà X không tác dụng với nước vôi trong nên X không thể là CO2 và SO2 .

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

X là H2 (tạo ra từ Al + H2SO4 loãng)

H Ư

Câu 178 Đáp án C

TR ẦN

Năng lượng hạt nhân, năng lượng than đá gây ô nhiễm môi trường Câu 179: Đáp án A CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

B

Câu 180: Đáp án A

10 00

phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.

-H

(b). HS- + H+ → H2S.

Ó

(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.

A

→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.

Ý

(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S.

-L

Câu 181 Đáp án C

ÁN

Muối cacbonat của các kim loại kiềm không bị nhiệt phân hủy

TO

Câu 182: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Axit linoleic: C17H31COOH có chứa lk pi CC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi ba nguyên tử brom.

ÀN

Ta có ∑nH+ = 0,4 mol và nCO32– = 0,3 mol.

Đ

+ Đầu tiên: H+ + CO32– → HCO3– [H+ dư 0,1 mol]

D

IỄ N

+ Sau đó: H+ + HCO3– → CO2↑ + H2O. ⇒ nCO2 = 0,1 mol ⇒ VCO2 = 2,24 lít Câu 183: Đáp án C Câu 184: Đáp án B Số thí nghiệm tạo kim loại gồm: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag || (2) NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 185: Đáp án D Số chất thỏa mãn yêu cầu đề bài gồm: Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS và Fe(NO3)2.

N

Câu 186: Đáp án C

Ơ

Số chất thỏa mãn là AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2 và NH4HCO3.

N

H

● Với AgNO3 ta có:

Y

t AgNO3   Ag + NO2 + O2.

Đ ẠO

● Với Cu(NO3)2 cũng thương tự như AgNO3. ● Với CaCO3 ta có:

G

t CaCO3   CaO + CO2.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thêm H2O ⇒ CaO + H2O → Ca(OH)2. ● Với Ba(HCO3)2 ta có: (Dethithpt.com)

t Sau đó: BaCO3   BaO + CO2.

10 00

Thêm H2O ⇒ BaO + H2O → Ba(OH)2.

B

t Ba(HCO3)2   BaCO3 + CO2 + H2O

TR ẦN

Sau đó: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.

Sau đó: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O.

-H

● Với NH4HCO3 ta có:

Ó

A

Vì CO2 dư ⇒ BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

Ý

t NH4HCO3   NH3 + H2O + CO2.

-L

Thêm H2O ⇒ NH3 + H2O + CO2 → NH4HCO3.

ÁN

Câu 187: Đáp án C

TO

Số mol nHCl = 0,04 mol ⇒ nOH– = 0,04 mo.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sau đó: HNO3 + Ag → AgNO3 + NO + H2O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Thêm H2O ⇒ H2O + NO2 + O2 → HNO3.

ÀN

⇒ Bảo toàn điện tích ta có: nNa+ = 0,03 mol.

Đ

⇒ Chất rắn thu được khi cô cạn dd X = 0,01×137 + 0,01×62 + 0,04×17 + 0,03×23 = 3,36

D

IỄ N

gam. Câu 188: Đáp án D Ở đây có dùng một kiến thức vật lí: mắc nối tiếp nên hai bình điện phân cùng I. • bình (1): giải điện phân NaOH → có thể coi là quá trình điện phân H2O từ CM (NaOH) → nH2O bị điện phân = 0,15 mol ⇄ ne trao đổi = 0,3 mol. • dùng giả thiết ne trao đổi trên: có điện phân bình (2) ra: 0,1 mol CuCl2 + 0,05 mol CuO.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

||→ bảo toàn gốc NO3 đọc ra dd sau điện phân gồm 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol HNO3. Quy về giải 0,25 mol Fe + 0,075 mol Cu(NO3)2 + 0,3 mol HNO3 → ? gam chất rắn không tan.! Giải: m gam chất rắn gồm 0,075 mol Cu và 0,0625 mol Fe ⇄ m = 8,3 gam.

N

H

||⇒ nC = nCO₂ = 0,9 mol

Y

Đặt nAl = m; nCa = n ⇒ mX = 27m + 40n + 0,9 × 12 = 40,3(g)

nOH⁻ = 0,3 mol

G

Nhìn đồ thị ⇒ cả 2TH trên thì HCl đều dư và hòa tan 1 phần ↓

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

⇒ ta có CT: nH⁺ = 4nAlO₂⁻ – 3n↓ (với H⁺ chỉ tính phần pứ với AlO₂⁻ và Al(OH)₃) ||► Áp dụng: (0,56x – 0,3) = 4 × 0,5 – 3 × 3a và (0,68x – 0,3) = 4 × 0,5 – 3 × 2a

TR ẦN

||⇒ giải hệ có: x = 2,5; a = 1 ||⇒ chọn C Câu 190 Đáp án A

B

Câu 191 Đáp án C

10 00

Câu 192: Đáp án C Sục CO2 ta có các phản ứng:

A

Dung dịch X chứa các anion OH– và AlO2–.

Ý

-H

Ó

CO2 + OH– → HCO3–. (Dethithpt.com)

-L

Hầu hết các hidroxit của các kim loại nặng đều là hợp chất không tan

ÁN

Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các ion kim loại nặng, người ta thường sử dụng nước vôi

TO

trong tạo các hidroxit không tan, lọc lấy phần dung dịch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

► Dễ thấy Y gồm Ca²⁺, AlO₂⁻, OH⁻ ⇒ nCa²⁺ = 0,4 mol; nAlO₂⁻ = 0,5 mol. BTĐT:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

||⇒ giải hệ cho: m = 0,5 mol; n = 0,4 mol ^_^

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

BTNT(O) ⇒ nO₂ = 1,475 mol. BT electron: 3m + 2n + 0,9 × 4 = 1,475 × 4

Câu 193: Đáp án B

Ơ

► Quy X về Al, Ca và C. Dễ thấy C kiểu gì cũng đi hết vô khí và khi đốt khí thì đi vào CO₂

N

Câu 189: Đáp án C

ÀN

CO2 + AlO2– + H2O → Al(OH)3↓ + HCO3–

D

IỄ N

Đ

Câu 194: Đáp án C (e) sai . đó là thành phần chính của phân supephotphat đơn Còn phân supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H₂PO₄)₂ Câu 195: Đáp án D Câu 196: Đáp án C Số phát biểu đúng là gồm (b), (c), (d), (e) và (g).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Sai vì có Al không thỏa mãn ⇒ Chọn C Câu 197: Đáp án C Câu 198: Đáp án D

N

Câu 199: Đáp án A

Ơ

Đặt số mol Ca(OH)2 = a và nNaAlO2 = b ta có phản ứng:

N

H

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O.

Y

NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3

Đ ẠO

⇒ nCa(OH)2 = 0,74 – 0,35 = 0,39 mol. ⇒ m = 0,39×100 + 27,3 = 66,3 gam Và x = 0,39 + 0,35 + 0,39 = 1,13 mol

G

Câu 200: Đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 201 Đáp án C

H Ư

Câu 202 Đáp án A

TR ẦN

Câu 203 Đáp án B Câu 204: Đáp án D Câu 205: Đáp án A

10 00

B

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO dư và CO2

28

4

-H

40 44

=

12

0,05 =

3

0,15

ÁN

-L

Ý

CO2:

1

Ó

CO:

A

n hh sau = nCO (BTNT: C) = 0,2 mol

nCO pư = nCO2 = nO (oxit) = 0,15 mol

TO

=> mKL = 8 – 0,15.16 = 5,6 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nAl(OH)3 = 27,3 ÷ 78 = b = 0,35 mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Sau khi CO2 dư vào ⇒ CaCO3 + CO2 + H2 → Ca(HCO3)2

ÀN

Câu 206: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Câu 207: Đáp án C Câu 208: Đáp án A X: KCrO2

Y: K2CrO4

Z: K2Cr2O7

T: Cr2(SO4)3

Câu 209: Đáp án A + Tại V = 300 ml: nHCl = nNaOH + nNaAlO2 => 0,3 = x + y (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tại V = 525 ml: nHCl = nNaOH + nNaAlO2 + 3(nNaAlO2 – n↓) => 0,525 = x + y + 3(y-0,15) (2) Giải hệ (1) và (2) => x = 0,075; y = 0,225

N

=> x:y = 0,075:0,225 = 1/3

Ơ

Câu 210: Đáp án B

N

H

a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư

G

Câu 211: Đáp án C

Câu 213: Đáp án C Xét từng thí nghiệm:

TR ẦN

Loại dãy chứa: NO, NaAlO2, S, CO.

H Ư

Câu 212: Đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa: (2) (3)

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

10 00

B

(a) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

A

Với tỉ lệ 1 : 1,thì hh Fe3O4 và Cu tan hết trong dd HCl loãng, nóng dư.

-H

Ó

(b) Na + H2O → NaOH + 1/2H2 Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2

-L

Ý

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

ÁN

(c) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Cu không tan trong muối và HCl

TO

(d) Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl

.Q

U

c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3

Y

b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4

ÀN

Tỉ lệ 1:1, các chất tan hết trong dd HCl

D

IỄ N

Đ

(e) Cu không tan trong HCl và FeCl2 (g) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 1 mol → 0,5 mol còn dư 0,5 mol Cu không tan trong HCl. Vậy các thí nghiệm thỏa mãn: a) b) d). Câu 214: Đáp án A

Các phát biểu đúng: (2) (5) (6) Các phát biểu khác sai vì:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. (3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit

N

(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

Ơ

Câu 215: Đáp án D

N

H

Xét từng thí nghiệm:

Y

(1) CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O

Đ ẠO

(4) 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O (5) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

G

(6) Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nước cứng toàn phần: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.

H Ư

Nên khi cho phèn chua vào, có kết tủa tạo thành CaSO4, MgSO4, CaCO3,..

TR ẦN

Có thể có quá trình thủy phân của Al3+ có H+ tạo khí với HCO3-, nhưng phản ứng xảy ra chậm và có thể không có khí thoát ra nếu Al3+ phản ứng hết. (7) Nếu thiếu H+ thì không có khí thoát ra vì: H+ + CO32- → HCO3-.

10 00

B

Câu 216: Đáp án B

nNaOH  0,1; nKOH  0, 25a

A

Cho từ từ 0,125 mol H2SO4 vào X thu được 0,075 mol khí CO2.

Ó

 nCO 2 trong X  nOH  0, 25  0, 075  0,175 mol

-H

3

Ý

Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa gồm BaSO4 0,125 mol và BaCO3

-L

0,025.

ÁN

Vậy trong Y còn 0,025 mol HCO3-.

ÀN

OH

TO

Bảo toàn C: nCO2  0, 075  0, 025  0,1  0,175 do vậy X chứa 0,1 mol CO32-và 0,075 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Fe2O3 + 2HNO3 → 2Fe(NO3)3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(2) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn điện tích: 0,1 + 0,25a = 0,1.2 + 0,075  a = 0,7

Câu 216: Đáp án C Nhìn vào đồ thị ta chia làm 3 giai đoạn Giai đoạn 1: Đồ thị đi lên là xảy ra phản ứng CO2 + Ba(OH)2→ BaCO3↓ + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giai đoạn 2: Đồ thị đi ngang là do xảy ra phản ứng CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3 CO2 + BaCO3 ↓ + H2O → Ba(HCO3)2

N

H

Vì đồ thị có tính chất đối xứng, giai đoạn đi lên cần bao nhiêu lượng CO2 để tạo kết tủa cực

Ơ

N

Giai đoạn 3: Đồ thị đi xuống là do xảy ra phản ứng

Y

đại thì giai đoạn đi xuống cũng lượng CO2 như vậy

Đ ẠO

Từ đồ thị để kết tủa cực đại thì a < nCO2 < 2,3a => 0,1.22,4 < VCO2 < 2,3. 0,1. 22,4

G

=> 2,24 < VCO2 < 5,152

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 217: Đáp án B

H Ư

nAgCl = 100,45/0,7 mol

TR ẦN

Gọi số mol từng chất là x, y, z nCO2 = x + y = 0,4 (1) nHCl = 2x + y

10 00

B

BTNT Cl: nMCl + nHCl = nAgCl => z + 2x + y = 0,7 (2) mX = x(2M+60) + y(M + 61) + z(M+35,5) = (2x+y+z)M + 60x + 61y + 35,5z = 32,65 (3)

A

Lấy 11(1)-35,5(2)+(3) được: 0,7M + 36,5y = 12,2 => y = (12,2 – 0,7M)/36,5 Vậy M là Li

-L

Ý

Câu 218 Đáp án A

-H

Ó

Mà 0<y<0,4 => 0 < (12,2 – 0,7M)/36,5 < 0,4 => -3,4<M<17,4

ÁN

Câu 219 Đáp án A Câu 220 Đáp án D

TO

Câu 221: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> a = 0,1 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

=> 0,33 – 2,3a = a

ÀN

(1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2

D

IỄ N

Đ

Câu 222: Đáp án A + Khi CO2 vào thì ban đầu nước vôi trong dư so với CO2 nên ion Ca2+ dần đến hết vì bị kết

tủa thành CaCO3 => lượng ion trong dung dịch giảm dần về 0 + Khi CO2 dư thì kết tủa lại bị hòa tan, tạo thành ion Ca2+ và HCO3=> lượng ion tăng dần Vậy đèn có độ sáng giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 223: Đáp án D BTĐT: nNO3- = nNa+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,3.1+0,1.2+0,05.2-0,2.1=0,4 mol m muối = mNa+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mNO3-

N

= 0,3.23+0,1.137+0,05.24+0,2.35,5+0,4.62 = 53,7 gam

Ơ

Câu 224: Đáp án B

N Y

Câu 225 Đáp án C

Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2↓

G

3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 226 Đáp án A

H Ư

Để xử lí chất thải có tính axit thì ta phải dùng chất có tính bazo để trung hòa hết lượng axit => dùng nước vôi Câu 227 Đáp án C

10 00

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 228: Đáp án D

A

dpnc 2KCl   2K (catot) + Cl2 ( anot)

-H

Ó

Anot: xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl2Cl- → Cl2 + 2e

B

TR ẦN

thải ra

-L

Ý

Câu 229: Đáp án D

ÁN

Các phát biểu đúng là: (1), (2), (3), (4) Câu 230: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

pH = -log[H+] = - log[0,01] = 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Còn AgNO3, Ba(OH)2, HCl tác dụng được với Fe(NO3)3 theo phương trình sau:

.Q

U

MgSO4 không tác dụng được với Fe(NO3)3 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Gồm: Na2O, NaCl (phản ứng điện phân dung dịch có màng ngăn), Na2CO3, Na2SO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+

B. Zn2+.

C. Ag+.

D. Ca2+.

N

Câu 2: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối C. boxit

D. thạch cao sống

H

B. đá vôi.

N

A. thạch cao nung

Ơ

ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

Y

Câu 3: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

B

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

10 00

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống

Ó

A

nghiệm

-H

Câu 4: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây sai?

Ý

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất

-L

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

ÁN

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

TO

D. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Phát biểu nào sau đây đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

ÀN

Câu 5: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:

Đ

(1) Ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.

D

IỄ N

(2) Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.

(3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: A. (1), (3), (4).

B. (2), (3), (4).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3).

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử chứa

Thí nghiệm

Hiện tượng

Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 loãng

Có kết tủa trắng

Y3+

Tác dụng với dung dịch NaOH.

Có kết tủa nâu đỏ

Z3+

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào đến dư

Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

T2+

Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư.

Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan tạo

Y

N

H

Ơ

N

X2+

B. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.

C. Ba2+, Cr2+, Fe3+, Mg2+

D. Mg2+, Fe3+, Cr3+, Cu2+

Câu 7: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.

H Ư

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

TR ẦN

(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

B

B. 1

C. 2

D. 4

10 00

A. 3

Câu 8: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

A

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

Ó

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

-H

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

-L

Ý

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (e) Nhiệt phân AgNO3;

ÁN

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

TO

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

A. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các cation X2+, Y3+, Z3+, T2+ lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dung dịch màu xanh lam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 9: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2. (f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là: C. 3

D. 2

N Ơ

Câu 10 ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây sai?

N Y

B. Hàm lượng sắt trong gang cao hơn trong thép thường

.Q

D. Gương làm từ crôm không bị mờ trong không khí

TP

Đ ẠO

Câu 11 ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và . Hoá chất không thể dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là B. Na2CO3

C. Ca(OH)2

D. HCl

G

A. K3PO4

N

Câu 12: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

tồn tại trong một dung dịch là A. Cu2+, NO3–, H+, Cl–.

TR ẦN

B. Fe2+, K+, OH–, Cl–.

C. Ba2+, HSO4–, K+, NO3–.

D. Al3+, Na+, S2–, NO3–.

10 00

B

t t Câu 13: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy chuyển hóa sau: X   Y + Z ; Y  Z

+ CO2 + H2O

A

Công thức của X là

B. (NH4)2CO3

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

-H

Ó

A. NaHCO3

-L

A. CH4 và NH3

Ý

Câu 14: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là B. CO và CH4

C. SO2 và NO2

D. CO và CO2

ÁN

 Cl2  HCl Câu 15: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy biến đổi sau: Cr   Y  X 

TO

 Br2 / NaOH  NaOH Z  T 

X, Y, Z, T là

A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4

B. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7

C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4

ÀN Đ IỄ N D

U

C. Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

A. CuSO4 là chất được dùng để nhận ra sự có mặt của hơi H2O trong phân tích hữu cơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1

Câu 16: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết ion NO3– trong dung dịch muối nitrat là Cu B. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion Cl– là dung dịch AgNO3/HNO3. C. Thuốc thử đặc trưng dể nhận biết anion SO42– là dung dịch BaCl2/HNO3 D. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết HCO3–, CO32– là axit mạnh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

N

B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3

Ơ

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

N

H

D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

Y

Câu 18: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung

C. 9,85 gam

D. 7,88 gam

Câu 19: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng sau: dpcmn

G

a) X 1  H 2O  X 2  X 3   H 2 

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) X 2  X 4  BaCO3   Na2CO3  H 2O

H Ư

c) X 2  X 3  X 1  X 5  H 2O

TR ẦN

d) X 4  X 6  BaSO4  K 2SO4  CO2   H 2O Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là

B. KOH, KClO3, H2SO4

10 00

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

B

A. NaOH, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 20: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ó

A

(a) Điện phân NaCl nóng chảy

-H

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp)

Ý

(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3

-L

(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3

ÁN

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl

TO

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4 (h) Nung hỗn hợp Al và Fe3O4 trong bình kín

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 19,70 gam

TP

A. 15,76 gam

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

lượng kết tủa thu được là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối

ÀN

(i) Nung nóng hỗn hợp Fe và S trong bình kín

D

IỄ N

Đ

Số thí nghiệm thu được chất khí là: A. 4

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 21: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng ? A. SO2 và NOx gây mưa axit. B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Các ion kim loại nặng, các anion , thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước. D. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin.

N

Câu 22: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất

t C. BaSO3   BaO + SO2 ↑

t D. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2

TR ẦN

Câu 23: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhận định sau:

B

(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

10 00

(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. (3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.

Ó

A

(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.

-H

(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất và bảo vệ thép.

Ý

(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.

-L

(7) Các kim loại kiềm dễ cháy trong oxi khi đốt, chỉ tạo thành các oxit.

ÁN

(8) Ở nhiệt độ cao, các kim loại đứng trước H đều khử được H2O.

TO

Số nhận định đúng là: B. 5

C. 4

D. 6

ÀN

A. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

N

t A. NH4Cl   NH3 ↑ + HCl ↑

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

rắn X như sau:

D

IỄ N

Đ

Câu 24: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Nung nóng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là B. 3

C. 4

D. 5

N

A. 2

Ơ

Câu 25: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng:

N

H

 Br2  NaOH  NaOH(loaõ ng,dö) X  Z.  dung dịch Y 

Y

Cho các chất sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, AlCl3, CrCl2, CrCl3, Na2Cr2O7. Số

Đ ẠO

Câu 26: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 25,7 gam X vào nước, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 22,4

A. 61,0

B. 77,2

C. 49,0

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

của m là

N

G

gam KOH. Hòa tan hết 0,4 mol H3PO4 vào Y, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị D. 64,0

TR ẦN

Câu 27: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau

Kết tủa trắng

T

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

A. T là dung dịch (NH4)2CO3

B. Y là dung dịch KHCO3

C. Z là dung dịch NH4NO3.

D. X là dung dịch NaNO3.

-L

Ý

-H

Ó

Nhận xét nào sau đây đúng?

Z

A

Dung dịch Ca(OH)2

Y

B

X

10 00

Chất Thuốc thử

ÁN

Câu 28: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

TO

(a) Sục NH3 dư vào dung dịch AgNO3. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 8

.Q

B. 6

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2

U

chất thỏa mãn X ở sơ đồ trên là

ÀN

(c) Cho hỗn hợp Ba và Al2O3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư.

D

IỄ N

Đ

(d) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl. (e) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 vào nước dư.

(f) Cho FeBr2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 dư. (g) Sục khí NH3 dư vào dung dịch NaCrO2. (h) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu (tỉ lệ mol 1:3) vào dung dịch HCl loãng dư. (i) Cho dung dịch Na2S dư vào dung dịch CaCl2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(j) Cho 1 mol Al, 1 mol Zn vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm sau khi kết thúc còn lại chất rắn không tan là A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

N

H

giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích

Ơ

và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t

N

Câu 29: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4

Y

khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối D. 53,85 gam.

Đ ẠO

Câu 30: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào 400 ml

G

dung dịch H2SO4 0,3M và HCl 0,9M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X. Cho

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là

B. 17,20 gam.

C. 16,04 gam.

D. 11,08 gam.

A

A. 9,84 gam.

-H

Ó

Câu 31 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong số các nguồn năng lượng: (1) thuỷ điện, (2) gió, B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3).

-L

A. (1), (3), (4).

Ý

(3) mặt trời, (4) hoá thạch, những nguồn năng lượng sạch là

ÁN

Câu 32 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu sai là: cửu

TO

A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 55,34 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 53,42 gam.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 50,87 gam.

U

lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O

C. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép D. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục

Câu 33 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường ? A. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2

B. C + H2O → CO + H2

C. C + CO2 → 2CO

D. C + 2H2 → CH4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Một học sinh làm thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2, khí NH3 sinh ra thường có lẫn hơi nước. Vậy để làm khô khí NH3 cần dùng hóa chất nào sau đây? B. dung dịch H2SO4 đặc

C. CuSO4 (rắn)

D. CaO (rắn)

N

H

Câu 35: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Một mẫu K và Ba tác dụng với H2O dư thu được dung

Ơ

N

A. NaCl (rắn)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ ẠO

Câu 36: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón nào B. KCl

C. NH4Cl

D. Amophot

G

A. Supephotphat

N

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

D. 3Mg (dư) + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe

H Ư

A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 37: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phương trình hóa học sai là

Câu 38: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

10 00

B

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

-H

Ó

(e) Đốt FeS2 trong không khí.

A

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.

(f). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ

-L

Ý

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là B. 2

C. 3

D. 5

ÁN

A. 4

Câu 39: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl–,

TO

trong đó số mol của ion Cl– là 0,07. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 75 ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 300 ml

U

B. 200 ml

.Q

A. 150 ml

Y

dịch X và 3,36 lít H2. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X

ÀN

(dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2

D

IỄ N

Đ

(dư), thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối

lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,865.

B. 6,645

C. 8,79.

D. 8,625.

Câu 40: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

N

(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. C. 4

D. 1

H

B. 2

N

A. 3

Ơ

Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:

Y

Câu 41: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol NaHCO3 tác

Đ ẠO

(c) Cho 1 mol C6H5OOC-CH3 (phenyl axetat) tác dụng với 3 mol NaOH, đun nóng trong dung dịch.

G

(d) Cho 1 mol ClH3NCH2COOH tác dụng với 2 mol NaOH trong dung dịch.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(e) Cho 1 mol Fe3O4 và 2 mol Cu tác dụng với dung dịch HCl dư.

H Ư

(f) Cho 2 mol CO2 tác dụng với 3 mol NaOH trong dung dịch.

TR ẦN

(g) Cho 14 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol K2Cr2O7.

Số thí nghiệm sau khi kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa 2 chất tan là A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

10 00

B

Câu 42 : (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion? B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag

D. CaCO3 CaO + CO2

A

A. Na2HPO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O

-H

Ó

Câu 43: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào 200 ml dung dịch CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa.

-L

Ý

Giá trị m là

B. 19,60 gam.

C. 9,80 gam.

D. 11,76 gam.

ÁN

A. 4,90 gam.

Câu 44: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phương án nào sau đây không đúng?

TO

A. Cs được dùng làm tế bào quang điện.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Cho 1 mol Fe tác dụng 2,5 mol AgNO3 trong dung dịch.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dụng với 1 mol KOH trong dung dịch.

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương... C. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt ... D. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi,

vật liệu xây dựng... Câu 45: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na, Na2O và ZnO vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 80 ml. Nếu cho 320 ml hoặc 480 ml dung dịch HCl 1M vào X, đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 24,08 gam.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 23,60 gam.

C. 22,22 gam.

D. 19,43 gam.

Câu 46: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm và crom đều phản ứng với clo theo cùng tỉ lệ mol.

N

H

(d) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ

Ơ

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.

N

(b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

Y

giảm dần.

A. 1

B. 2

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là C. 3

D. 4

G

Câu 47: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.

H Ư

(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4.

TR ẦN

(3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. độ cao.

10 00

(5) Đốt cháy HgS trong khí oxi dư.

B

(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí ở nhiệt

(6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.

A

(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.

-H

Ó

(8) Cho khí CO tác dụng với Fe3O4 nung nóng. (9) Nung hỗn hợp Mg, Mg(OH)2 trong khí trơ.

-L

Ý

(10) Nung hỗn hợp Fe, Fe(NO3)2 trong khí trơ. A. 8

ÁN

Số thí nghiệm luôn thu được đơn chất là B. 7

C. 5

D. 6

TO

Câu 48: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(f) Hợp chất crom (VI) như CrO3, K2Cr2O7 có tính khử rất mạnh.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(e) Trong công nghiệp, gang chủ yếu được sản xuất từ quặng manhetit.

ÀN

dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị

D

IỄ N

Đ

không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc).

Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là A. 0,75

B. 2,00

C. 0,50

D. 1,00

Câu 49 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phương trình hóa học nào sau đây là sai ? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

D. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

Câu 50 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

N

A. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.

Ơ

B. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao

N

H

C. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Y

D. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.

Đ ẠO

A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

G

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu

N

X1 + H2O → X2

X2 + Y → X + Y1 + H2O

X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là ? A. MgCO3, NaHCO3

H Ư

X → X1 + CO2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 52: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

B. CaCO3, NaHCO3

C. CaCO3, NaHSO4

D. BaCO3, Na2CO3

10 00

B

Câu 53: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy chỉ

A

gồm các kim loại tác dụng được với Zn2+ trong dung dịch là B. Al, Fe, Cu

C. Mg, Al, Cr

D. Cr, Fe, Cu

-H

Ó

A. Mg, Al, Zn

Câu 54: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phản ứng sau:

-L

Ý

(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

ÁN

(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

TO

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dung dịch Na2CrO4 là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 51 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào

ÀN

(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S

D

IỄ N

Đ

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2‒ + 2H+ → H2S là A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 55: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (1) X + NaOH → Y + H2O (2) Y + 3HCl → Z + 2NaCl. Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định không đúng là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl C. Z có tính lưỡng tính

N

D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

Ơ

Câu 56: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau

N

H

(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4.

Y

(2) Cho CuS + dung dịch HCl

Đ ẠO

(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH (6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH

G

(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4

N

Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là B. 3

C. 6

D. 5

TR ẦN

A.4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng

Câu 57: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trộn dung dịch X (NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M) với

10 00

B

dung dịch Y (HCl 0,2M và H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để được dung dịch có pH = 13

A

A 5:3 B. 4:5 C. 5:4 D. 3:2

-H

Ó

Câu 58: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư.

-L

Ý

(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư.

ÁN

(c) Cu và Fe2O3 (2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1 : 1) vào nước dư.

TO

(e) Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(3) Cho FeS + dung dịch HCl

ÀN

(f) BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) vào dung dịch NaOH dư.

D

IỄ N

Đ

Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 59: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3. (2) Cho dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (3) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (4) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. (6) Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol NaHSO4. Số thí nghiệm thu được hai muối là: C. 4

D. 6

Câu 60: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x

N

H

mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ

N

B. 5

Ơ

A. 3

Y

vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X

Đ ẠO

Câu 61: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực

G

trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

giảm 18,65 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc

A. 6176 giây

TR ẦN

thanh Fe giảm 2,94 gam. Thời gian điện phân là:

H Ư

phản ứng thu được 0,035 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đồng thời khối lượng B. 6948 giây

C. 8106 giây

D. 7334 giây

Câu 62 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây đúng ?

10 00

B

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3–, SO42–, Cl–. B. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

A

C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.

-H

Ó

D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Câu 63 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2,

-L

Ý

H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất

ÁN

đồng thời tiết kiệm nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào ? B. Dung dịch Ba(OH)2.

C. Dung dịch xút ăn da, NaOH.

D. Dung dịch potat ăn da, KOH.

TO

A. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,06

.Q

B. 0,1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,15

U

tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

ÀN

Câu 64 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH

D

IỄ N

Đ

loãng dư ? A. Cr2O3.

B. K2Cr2O7.

C. NaCrO2.

D. CrO3.

Câu 65: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nung m gam đá vôi có chứa 80% CaCO3 được V lít CO2 (đktc). Cho lượng CO2 thu được tác dụng với dung dịch có chứa 80 gam NaOH chỉ cho được một muối hiđrocacbonat X duy nhất. Giá trị của m là A. 200.

B. 250.

C. 160.

D. 125.

Câu 66: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.

D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

Ơ

C. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

H

B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

N

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

N

X, Y, Z lần lượt là:

Y

Câu 67: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

Đ ẠO

(c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac.

(d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi.

G

(e) Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Al2O3, TiO2, Fe3O4.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(g) Trong điện phân, anot xảy ra quá trình oxi hóa; còn trong ăn mòn điện hóa, anot xảy ra

H Ư

quá trình khử.

TR ẦN

(h) Ăn mòn kim loại trong thực tiễn chủ yếu là ăn mòn điện hóa. (i) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng. (k) Trong các kim loại nhẹ thì Cs có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. A. 6

B. 7

10 00

B

Số phát biểu đúng là:

C. 4

D. 5

A

Câu 68: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và

-H

Ó

KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu B. 15,76.

C. 11,82.

D. 27,58.

ÁN

A. 31,52.

-L

Ý

được m gam kết tủa. Giá trị của m là Câu 69: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung

TO

dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

ÀN

màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng

D

IỄ N

Đ

catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là A. 12,80 gam

B. 13,44 gam

C. 12,39 gam

D. 11,80 gam

Câu 70 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng

B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 Câu 71 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực

N

H

Câu 72: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl‒, SO42‒ và

Ơ

N

tiếp gây ra mưa axit là:

Y

HCO3‒. Nhận định sai là:

D. Dùng dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm tính cứng của mẫu nước cứng trên

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 73: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

A

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Ó

theo sơ đồ trên ?

-H

A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion

Ý

B. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống

-L

C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt

ÁN

D. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ

TO

Phản ứng 1 chiều, và hơi HNO3 thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

C. Mẫu nước trên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. Nếu dùng mẫu nước trên để nấu thức ăn sẽ làm thức ăn mau chín nhưng giảm mùi vị.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. Mẫu nước trên làm mất tác dụng của xà phòng

ÀN

Câu 74: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đ

(a) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

D

IỄ N

(b) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch HCl. (c) Cho lá Zn nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2. Số thí nghiệm có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 75: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

N

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

Ơ

(e) Cho Fe vào dung dịch HNO3.

N

H

(g) Cho Mg vào dung dịch HNO3. D. 4

Đ ẠO

1M và Ba(OH)2 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng 120 B. 0,16.

C. 0,18.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,12

G

ml. Giá trị của a là

D. 0,20

H Ư

Câu 77: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1

TR ẦN

vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)30,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2

10 00

B

oxit. Giá trị của m là A. 12,88 gam

B. 9,60 gam

C. 17,44 gam

D. 13,32 gam

A

Câu 78: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp

-H

Ó

CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

-L

Ý

Thời gian điện phân (giây)

ÁN

Tổng số mol khí ở 2 điện cực Số mol Cu ở catot

t

t + 3378

2t

a

a + 0,035

2,0625a

b

b + 0,025

b + 0,025

TO

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 76: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2

U

B. 5

.Q

A. 3

Y

Số thí nghiệm sau phản ứng thu được dung dịch luôn chứa một muối là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

gần nhất với: A. 14,70

B. 17,00

C. 18,60.

D. 16,30

Câu 79: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 76

C. 73

D. 75

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 80 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào

H Ư

dung dịch K2Cr2O7 là

TR ẦN

A. Không có hiện tượng chuyển màu.

B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. C. Xuất hiện kết tủa trắng.

10 00

B

D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 81: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch

A

AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam

Ó

hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất

Ý

B. 53,5 gam.

C. 15,5 gam.

D. 42,5 gam.

-L

A. 33,7 gam.

-H

rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là Câu 82: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được

ÁN

dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn

TO

hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1 : 2). Tổng khối lượng muối được tạo ra trong dung dịch sau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 78

Đ ẠO

Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

phản ứng là

B. 20,65 gam.

C. 42,05 gam.

D. 14,97 gam.

D

IỄ N

Đ

A. 21,025 gam.

Câu 83: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các thí nghiệm sau: (a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7.

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Nung KNO3 trong bình kín không có không khí. (e) Cho Sn vào dung dịch HCl loãng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

N

H

(đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị m

Ơ

Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch H2SO4 vào 200 ml dung dịch X thu được 3,36 lít khí

N

Câu 84: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch X chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,25M.

C. 44,80 gam

D. 34,95 gam

N

G

Ghi chú ↑: khí thoát ra; ↓: kết tủa (-): không phản ứng

B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

TR ẦN

A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

Z ↓/↑ ↓ (-)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chất X Y X (-) ↓ Y (-) Z ↓,↑ ↓ Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

Đ ẠO

nghiệm và có kết quả theo bảng sau:

C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.

D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

B

Câu 86: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhận định sau:

10 00

(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. (2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

A

(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.

-H

Ó

(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám. (5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.

-L

Ý

(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải. B. 5

C. 6

D. 4

TO

A. 3

ÁN

Số nhận định đúng là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 85: (GV LÊ PHẠM THÀNH) X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 54,65 gam

.Q

A. 56,45 gam

Y

ÀN

Câu 87: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho CO2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và mol):

D

IỄ N

Đ

KOH, ta có kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Câu 88: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

Đ ẠO

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

G

(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

TR ẦN

(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4. Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là B. 4

C. 6

D. 3

B

A. 5

10 00

Câu 89: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 1,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 2,025 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và

A

O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,85 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa

-H

Ó

m gam hỗn hợp muối clorua và 0,225 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2

-L

A. 355,77.

Ý

là 11,4. Giá trị của (a + m) gần nhất là B. 325,77.

C. 365,55.

D. 323,55.

ÁN

Câu 90: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và

TO

FeCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,10.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,11.

.Q

B. 0,13.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,12.

U

Y

Giá trị của x là

ÀN

dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung

D

IỄ N

Đ

dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với A. 66,83%.

B. 64,12%.

C. 62,75%.

D. 65,35%.

Câu 91: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu không đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại, có thể rạch được thủy tinh B. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất

N

C. Trong tự nhiên, sắt chủ yếu tồn tại ở dạng hợp chất

Ơ

D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam, dung dịch K2CrO4 có màu vàng

N

H

.

Y

Câu 92: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a

C. 3,42 gam

D. 2,56 gam

Câu 93: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta B. CaO

C. Na

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. H2SO4 đặc

G

dùng

D. P2O5

H Ư

Câu 94: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c:

TR ẦN

Thí nghiệm a: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. Thí nghiệm b: Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thí nghiệm c: Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

A. a-1, b-2, c-3

B. a-2, b-3, c-1

C. a-3, b-1, c-2

D. a-3, b-2, c-1

TO

Câu 95: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3,36 gam

Đ ẠO

A. 1,68 gam

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M.

ÀN

(1) X + Y → Al(OH)3↓ + Z;

D

IỄ N

Đ

(2) X + T → Z + AlCl3; (3) AlCl3 + Y → Al(OH)3↓ + T;

Các chất X, Y, Z và T tương ứng là: A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2

B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4

C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2

D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2

Câu 96: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ

D. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên

Đ ẠO

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

G

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

N

Số phát biểu đúng là: B. 1

C. 4

TR ẦN

A. 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.

D. 3

Câu 98: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: hợp có phản ứng xảy ra là A. 9

B. 7

10 00

B

CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường C. 6

D. 8

Ó

A

Câu 99: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

-H

(1) Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.

Ý

(2) Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2Cr2O7.

ÁN

AlCl3 và FeCl2

-L

(3) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa

TO

(4) Có thể dùng thùng bằng Al, Fe, Cr để vận chuyển các axit H2SO4 đặc, nguội hoặc HNO3đặc, nguội.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 97: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho đến dư, độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào ?

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu.

D

IỄ N

Đ

(6) Cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp axit (7) Nước cứng làm hỏng các dung dịch pha chế (8) Hợp kim K và Na dùng làm chất làm chậm trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là: A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

+ Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra H2 và cho kết tủa BaSO4; Cu(OH)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 100: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau đây: (1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần. (2) Hợp kim Na-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không. nguyên chất được bố trí ở đáy thùng.

N

H

(4) Dựa vào thành phần hóa học và tính chất cơ học, người ta chia thép thành 2 loại là thép

Ơ

N

(3) Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương được bố trí là một tấm than chì

Y

mềm và thép cứng. Thép mềm là thép có chứa không quá 1% C.

C. 2

D. 3

Câu 101: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.

G

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

H Ư

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

TR ẦN

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. A. 3

B. 2

10 00

B

Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là C. 1

D. 4

A

Câu 102 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm

-H

Ó

thời của nước là

B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

-L

Ý

A. HCl, NaOH, Na2CO3

ÁN

Câu 103: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 5

TP

A. 4

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số phát biểu sai là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(5) Trong quả gấc có chứa nhiều vitamin A.

A. Hình 3

B. Hình 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Hình 4

D. Hình 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 104: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố canxi B. Heroin và cần sa đều thuộc nhóm chất ma túy D. β-Caroten là tiền chất vitamin A giúp tránh khô mắt và giúp sáng mắt hơn

N

H

Câu 105: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4

Ơ

N

C. Cafein, rượu đều thuộc nhóm chất gây nghiện

Y

và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch

C. 18,855 gam.

D. 12,57 gam.

Câu 106: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

G

(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.

(4) Ngâm mẩu Ba vào dung dịch AgNO3. (5) Cho bột lưu huỳnh vào CrO3.

N

TR ẦN

(3) Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(2) Điện phân dung dịch CuSO4, điện cực trơ.

(6) Cho bột Cu vào dung dịch KNO3 và NaHSO4. B. 3

10 00

A. 5

B

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:

C. 4

D. 6

A

Câu 107: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

-H

Ó

1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư. 2. Cho KHS vào dung dịch KHSO4 vừa đủ.

-L

Ý

3. Cho CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.

ÁN

4. Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. 5. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư.

TO

6. Cho 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Ba(HCO3)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 18,385 gam.

TP

A. 16,776 gam.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dung dịch AgNO3 dư là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với

ÀN

7. Cho 1 mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.

D

IỄ N

Đ

8. Cho FeS2 vào dung dịch HNO3 dư. Số thí nghiệm luôn thu được hai muối là: A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 108 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây? A. CaSO4.

B. CaSO4.2H2O.

C. 2CaSO4.H2O.

D. CaSO4.H2O.

Câu 109 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là A. Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-, NO3-, SO42-.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ D. Freon và các khí halogen như clo, brom

N

Câu 110: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một

D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-

H

C. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-

N

B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+

Y

A. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-

Ơ

dung dịch:

A. 4

B. 5

C. 3

Đ ẠO

ăn mòn điện hóa là

D. 2

G

Câu 112: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

   FeSO 4  H 2SO 4  Br2  NaOH  H 2SO 4 K 2 Cr2 O7  X  Y  Z   T

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 NaOH dö

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là B. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4

TR ẦN

A. NaCrO2 và Na2CrO4 C. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7

D. Na2CrO4 và Na2Cr2O7

10 00

X + Cu → không xảy ra phản ứng

B

Câu 113: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: Y + Cu → không xảy ra phản ứng

Ó

A

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

-H

X, Y là muối nào dưới đây?

C. NaNO3 ; NaHCO3 D. Mg(NO3)2 ; KNO3

Ý

A. Fe(NO3)3; NaHSO4 B. NaNO3 ; NaHSO4

-L

Câu 114: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây là đúng ?

ÁN

A. Photpho đỏ có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho trắng

TO

B. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 C. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sn-Fe (4); Fe-Cr-Ni (5). Để lâu các hợp kim trên trong không khí ẩm, số trường hợp xảy ra

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 111: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (1); Zn-Fe (2); Fe-C (3);

ÀN

D. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

D

IỄ N

Đ

Câu 115: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng, thu được natri hiđroxit? A. Cho dung dịch chứa 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 B. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4 dư D. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 116: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường (1) Cho bột nhôm vào bình đựng brom lỏng. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.

N

(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.

Ơ

(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, nóng.

N

H

(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

Y

(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.

C. 5

D. 3

Câu 117: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ các phản ứng sau:

G N H Ư

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

t  khí X + khí Y  a  Fe  NO3 2  t  khí Z  b  BaCO3  t  khí T  c  FeS2  O2  t  khí E  khí F  4  NH 4 NO2  t  khí Z  khí F  khí G  e  NH 4 HCO3  xt,t   khí H  g  NH3  O2 

10 00

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là B. 6

C. 4

D. 3

Ó

A

A. 5

-H

Câu 118: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp

Ý

gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi.

-L

Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau Catot (-)

Anot (+)

t (giây)

Khối lượng tăng 10,24 gam

2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)

Khối lượng tăng 15,36 gam

V lít hỗn hợp khí (đktc)

TO

ÁN

Thời gian 2t (giây)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 6

TP

A. 4

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(7) Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khắng định đúng là A. Giá trị của V là 4,480 lít

B. Giá trị của m là 44,36 gam

C. Giá trị của V là 4,928 lít

D. Giá trị của m là 43,08 gam

Câu 119: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau 1. Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag. 2. Fe-C là hợp kim siêu cứng. 3. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng. 5. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí. 6. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. 8. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

N

H

9. Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia

Ơ

N

7. Các kim loại kiềm đều dễ nóng chảy.

Y

tạo thành hợp kim.

A. 5

B. 6

C. 8

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là:

D. 7

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng

G

Câu 120 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây đúng ?

H Ư

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh

TR ẦN

C. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt D. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic Câu 121 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khẳng định sai là:

10 00

B

A. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch có màu da cam B. Kim loại đồng tan được trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl

A

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim

-H

Ó

D. Đun nóng mẫu nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra Câu 122: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về 4 kim

-L

Ý

loại: Ca, Al, Fe và Cr

ÁN

A. Fe và Cr tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ mol B. Cr là kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh

TO

C. Có 3 kim loại không thể tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

được thép.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

10. Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O2 oxi hóa C, Si, P, S, Mn, … trong gang để thu

ÀN

D. Ca có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

D

IỄ N

Đ

Câu 123: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch

muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là: A. NaHCO3 và NaHSO4.

B. Na2CO3 và NaHCO3.

C. Na2SO4 và NaHSO4.

D. NaOH và KHCO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 124: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối B. BaSO4.

C. BaO và BaSO4.

D. BaSO4 và Fe2O3.

N

H

Câu 125: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3,

Ơ

A. BaSO4, BaO và Fe2O3.

N

lượng không đổi thu được chất rắn Y chứa :

D. 6

Đ ẠO

(1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

(2) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH) luôn luôn là một số lẻ

G

(3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng

H Ư

(5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

TR ẦN

(6) Khả năng dẫn điện của Au > Ag > Cu Số phát biểu đúng là A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

10 00

B

Câu 127: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 126: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3

U

B. 4

.Q

A. 5

Y

Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

D

IỄ N

Đ

Tỉ lệ a : b là A. 4 : 5

B. 4 : 9

C. 9 : 4

D. 5 : 4

Câu 128: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau: (1) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn các lá kẽm vào phần ngoài vỏ tàu chìm trong nước. (2) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Để chuyên chở axit sunfuric đặc, nguội người ta có thể dùng thùng sắt hoặc thùng nhôm. (4) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3. (5) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất cứng, có thành phần chính là Al2O3

N

khan.

D. 2

.Q

U

Câu 129: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

Đ ẠO

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3.

http://daykemquynhon.ucoz.com

(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.

H Ư

(6) Đốt NH3 trong không khí, có xúc tác Pt ở 850 – 900oC.

N

G

(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.

TR ẦN

Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 4

B. 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

C. 2

D. 3

10 00

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

B

Câu 130: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các thí nghiệm sau: (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

A

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng.

-H

Ó

(4) Cho K2Cr2O7 tác dụng với HCl đặc (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH

-L

Ý

(6) Nung hỗn hợp quặng apatit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện

ÁN

(7) Cho NH4Cl vào dung dịch NaNO2 rồi đun nóng (8) Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và SiO2.

TO

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất ở dạng khí hoặc hơi là

ÀN

A. 4

B. 5

C. 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 4

Y

A. 5

N

H

Số phát biểu đúng là:

Ơ

(6) Trong phòng thí nghiệm, để tiêu hủy Na dư thừa ta cho vào dung dịch cồn từ 90o trở lên.

D. 7

D

IỄ N

Đ

Câu 131 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.

C. NaCl, NaHCO3, Al2O3.

D. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

Câu 131 Đáp án C NaCl tan trong nước nên tan trong các dung dịch trên. NaHCO3 và Al2O3 đều vừa tác dụng với HCl và NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 132 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với dung dịch HCl, không tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HNO3đặc, nguội. dung dịch NaOH.

N

H

- Z tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH, không tác dụng với dung dịch

Ơ

N

- Y tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc nguội, không tác dụng với

Y

HNO3 đặc nguội.

D. Fe, Mg, Al.

Đ ẠO

Câu 133 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nhận định nào sau đây là không đúng ?

A. Phân lân nung chảy là hỗn hợp muối photphat và silicat của canxi và magie, và chỉ phù

G

hợp với đất chua.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế nhanh một lượng nhỏ NH3, ta cho NH4Cl tác dụng

H Ư

với Ca(OH)2.

TR ẦN

C. Để thu được khí CO2 sạch và khô ta dẫn lần lượt hỗn hợp (CO2, HCl, H2O) qua dung dịch NaHCO3 và H2SO4 đặc.

D. Thứ tự lực axit giảm dần là: HNO3, H3PO4, H2CO3, H2SiO3.

10 00

B

Câu 134: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy

A

nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là

B. 3 : 2

C. 3 : 1

D. 2 : 3

-H

Ó

A. 1 : 3

Câu 135: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Xét các phát biểu:

-L

Ý

(1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit;

ÁN

(2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; (3) Ngoài CO2, freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính.

TO

(4) Thuốc bảo vệ thực vật là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường đất và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Fe, Al, Mg.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. Zn, Mg, Al.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Fe, Mg, Zn.

U

X, Y, Z lần lượt có thể là:

ÀN

nước.

D

IỄ N

Đ

Số phát biểu đúng là A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 136: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là A. 2

B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5

D. 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 137: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M đến khi kết thúc các phản ứng được 24,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với HCl dư được 0,224 lít NO (sản phẩm khử duy C. 30

D. 29

N

H

Câu 138: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Y

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Đ ẠO

(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 loãng, dư.

G

(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. B. 2

C. 5

N

A. 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

D. 3

TR ẦN

Câu 139: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Rót từ từ dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa 1,5a mol HCl thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng khí CO2 ở trên từ từ cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 ta có đồ thị

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

sau:

TO

Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là B. 68,44

C. 82,88

D. 76,24

ÀN

A. 92,64.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 31

Ơ

A. 28

N

nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với:

Câu 140: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol FeO; 0,20 mol Mg và

D

IỄ N

Đ

0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với: A. 105,04.

B. 86,90.

C. 97,08.

D. 77,44.

Câu 141 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

C. 4HNO3 đặc + Cu → 2NO2 + Cu(NO3)2 + 2H2O

Đ ẠO

D. Ca(OH)2 + 2NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O

Câu 142 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của

TR ẦN

A. Bôxit.

H Ư

hỗn hợp nóng chảy... X là B. Đôlômit.

C. Manhetit.

D. Criolit.

Câu 143 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm

10 00

B

của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A

A. nút ống nghiệm bằng bông khô.

Ó

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

-H

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

-L

Ý

D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 144: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 3Cl2 + 2CrCl3 + 7H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

Chất rắn X là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. NH4Cl.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Na2CO3.

C. NaCl.

D. NH4NO2.

Câu 145: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra

N

A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.

Ơ

B. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

N

H

C. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.

G

D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 147: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3,

H Ư

MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử

TR ẦN

tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau: Mẫu

Y

Kết tủa màu nâu đỏ

Khí mùi khai

T

U

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Kết tủa trắng

Kết tủa keo trắng, sau đó tan ra

10 00 A

Ba(OH)2

Z

B

X

Thuốc thử

-H

Ó

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là

A. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3. B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.

-L

Ý

C. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3. D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.

ÁN

Câu 148: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch

TO

X chứa các chất tan là

ÀN Đ IỄ N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.

A. BaCl2, NaAlO2, NaOH.

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.

.Q

Câu 146: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Y

D. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.

B. Na2CO3, NaCl và NaAlO2.

C. AlCl3, NaCl, BaCl2. D. NaCl và NaAlO2.

.Câu 149: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Nhiệt phân Mg(NO3)2 (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (dư).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí. (h) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư) C. 5

D. 2

Ơ

B. 3

N

H

A. 4

N

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:

Y

Câu 150: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung

A. 1,4.

B. 1,2.

Đ ẠO

Giá trị của x là C. 1,6.

D. 1,0.

G

Câu 151: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau :

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(a) Cho NH4Cl tác dụng với NaOH.

TR ẦN

(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.

H Ư

(b) Cho NH3 tác dụng với O2 dư ở nhiệt độ cao. (d) Cho HCl đặc tác dụng với dung dịch K2Cr2O7. (e) Sục khí CO2 qua nước vôi trong dư.

10 00

B

(f) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. (g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.

A

(h) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.

-H

Ó

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ? A. 4

B. 5

C. 6

-L

Ý

Câu 152: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau

ÁN

(1) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3 (2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

TO

(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. 7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dịch gồm K2CO30,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

ÀN

(4) Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.

D

IỄ N

Đ

(5) Sục H2S vào dung dịch Cu(NO3)2. (6) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (7) Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (8) Cho ure vào nước vôi trong. (9) Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3. (10) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch CaCl2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 7

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 6

C. 9

D. 8

Câu 153: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Điện phân dung dịch chứa m gam KCl có màng ngăn, điện cực trơ cho đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol thì dừng lại thu được

C. 0,124.

N

B. 0,117.

D. 0,136.

Y

A. 0,108.

H

CO2 (đktc). Giá trị của x là

Ơ

gam chất tan. Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch Y thu được 0,896 lít

N

dung dịch X. Hấp thụ 0,2m gam CO2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 37,0778

Đ ẠO

Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO, N2O, NH4NO3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X

G

bằng V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung

H Ư

dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá A. 15,68

TR ẦN

trị của V là: B. 14,56

C. 16,80

D. 12,32

10 00

B

Câu 155 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp

A

B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen

-H

Ó

C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ

-L

Ý

phân lớp trở nên trong suốt

ÁN

Câu 156: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH‒ → H2O là?

B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

ÀN

TO

A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X tác dụng với O2, sau một thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 154: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp

D

IỄ N

Đ

Câu 157: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân

nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit? A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 158: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2. B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường.

N

C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng.

Ơ

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

N

H

Câu 159: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4,

Y

NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa

A. H2SO4, NaOH, MgCl2

Có kết tủa

N

Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là

TP

Có kết tủa

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(5)

Có kết tủa

B. H2SO4, MgCl2, BaCl2 D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2

B

C. Na2CO3, NaOH, BaCl2

10 00

Câu 160: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO

A

B. KNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

-H

Ó

C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2 D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2

-L

Ý

Câu 161: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phản ứng sau:

ÁN

(1) CaC2 + H2O →

TO

t (2) Ba(HCO3)2 + H2SO4  

(3) Na2S2O3 + H2SO4 (đặc) →

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khí thoát ra

Khí thoát ra

(5)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(2)

(4)

G

(1)

(2)

Đ ẠO

(1)

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dịch

.Q

U

ghi lại trong bảng sau:

ÀN

(4) BaCl2 + (NH4)2SO4

D

IỄ N

Đ

(5) Al4C3 + H2O → (6) BaCO3 + H2SO4 → Số phản ứng thu được kết tủa, đồng thời thấy khí thoát ra là A. 5

B. 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4

D. 6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 162: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa

N

B. NaH2PO4, Na3PO4 C. Na2HPO4, Na3PO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4

Ơ

Câu 163: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

N

H

(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.

Y

(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.

Đ ẠO

(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là B. 2

C. 3

D. 1

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 164: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phản ứng sau:

G

A. 4

H Ư

(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;

TR ẦN

(b) Nhiệt phân muối NaNO3;

(c) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng; (d) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;

10 00

B

(e) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;

(f) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.

A

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là B. 3

C. 4

D. 5

-H

Ó

A. 5

Câu 165: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

-L

Ý

(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

ÁN

(2) Không thể làm mất tính cứng toàn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3. (3) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước.

TO

(4) Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Na3PO4, NaOH

ÀN

(5) Không thể dùng dung dịch HCl để làm mất tính cứng tạm thời của nước.

D

IỄ N

Đ

(6) Axit trong dịch vị dạ dày con người chủ yếu là H2SO4 loãng. (7) Hợp kim Ag–Au bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch HCl. (8) Dãy Na, Rb, Mg, Al, Fe được sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng của các kim loại. (9) Dãy Li, K, Cs, Ba, Ag, Os được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng. (10) Kim loại có độ tinh khiết càng cao thì càng dễ bị ăn mòn. Số phát biểu đúng là A. 5

B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 6

D. 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 166: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 33,8 gam hỗn hợp X gồm hai muối M(HCO3)2 và RHCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí. Mặt khác, cho 33,8 gam hỗn hợp X trên vào 200 ml dung dịch Y gồm Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,5M, sau khi kết thúc các phản ứng thu C. 39,4

D. 59,1

Ơ

B. 25,5

N

H

A. 19,7

N

được 2,24 lít khí, dung dịch Z và m gam kết tủa. Giá trị của m là

Y

Câu 167: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ

của m B. 79,90 gam

C. 71,91 gam

D. 63,92 gam

G

A. 95,88 gam

Đ ẠO

khối lượng dung dịch giảm 50,337 gam và tại catot thấy thoát ra 1,5792 lít khí (đktc). Tìm giá trị

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 168: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch của chất nào dưới đây có pH lớn nhất (các dung B. NaHSO4

C. NaHCO3

TR ẦN

A. K2SO4

H Ư

dịch cùng nồng độ mol) ?

D. KH2PO4

không có chất rắn ?

10 00

A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 dư

B

Câu 169: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch trong suốt và

C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư

B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư

A

Câu 170: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nhận định nào sau đây là không đúng ?

-H

Ó

A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công

-L

Ý

cộng

ÁN

B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân thiện với môi trường

TO

C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dung dịch giảm 43,616 gam và tại catot thoát ra kim loại M. Nếu điện phân với thời gian 1,5t,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

dòng điện không đổi) dung dịch chứa m gam muối M(NO3)n trong thời gian t, thấy khối lượng

D

IỄ N

Đ

ÀN

nghiệp trước khi thải ra môi trường D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí

hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường Câu 171: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Al(OH)3, PbS, CaCO3 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo khí là A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 172: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau: 1. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. 3. Photpho được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. 4. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

N

5. Khí CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất bị nóng lên.

Ơ

6. Phèn chua KAlO2.12H2O dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cấp nước sạch. C. 3

N

B. 2

D. 4

Y

A. 5

H

Số phát biểu không đúng là

C. 2000 ml.

D.

2000 ml 3

Câu 174: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a) Các oxit của kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ.

H Ư

b) Các kim loại Cr, Fe, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện.

TR ẦN

c) SO3 và CrO3 đều là oxit axit, khi tan trong nước cho dung dịch có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.

d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 thấy tốc độ A. 1

B. 3

10 00

B

thoát khí tăng.

C. 2

D. 4

A

Câu 175: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch X gồm NaOH xM và Ca(OH)2 yM. Dung dịch

Ó

Y gồm NaOH yM và Ca(OH)2 xM.

-H

– Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X thu được 4 gam kết tủa

-L

Ý

– Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Y thu được 7 gam kết tủa Giá trị x : y gần nhất với

ÁN

A. 1,0

B. 2,0

C. 2,5

D. 1,5

TO

Câu 176 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch nào sau đây không làm mất màu nước brom ? B. Fructozơ

C. Anilin

D. Axit linoleic

ÀN

A. Metyl fomat

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 400 ml

TP

A. 250 ml.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 173: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trộn V ml dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch

ống nghiệm theo hình vẽ sau:

D

IỄ N

Đ

Câu 177 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thí nghiệm đó là: A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2. B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

N

C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng.

Ơ

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

N

H

Câu 178 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng

Y

sạch không gây ô nhiễm môi trường?

Đ ẠO

C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực

G

Câu 179: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tục ngữ có Câu 179Nước chảy đá mòn” trong đó về nghĩa

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

đen phản ánh hiện tượng đá vôi bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

TR ẦN

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

H Ư

thể giải thích hiện tượng này?

D. CaO + CO2 → CaCO3

(b) NaHS + HCl → NaCl + H2S.

10 00

(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B

Câu 180: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phản ứng hóa học:

A

(c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.

-H

Ó

(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.

Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là B. 4

C. 3

D. 2

-L

Ý

A. 1

ÁN

Câu 181: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các

TO

bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời

D

IỄ N

Đ

ÀN

các thí nghiệm là A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 182: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 183: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a). Điện phân nóng chảy Al2O3 (có criolit)(b). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hỗn hợp Al và Cr2O3 (c). Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn xốp, điện cực trơ)

N

(d). Cho mẩu Ba dư vào dung dịch CuSO4

Ơ

(e). Cho AgNO3 vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)2

N

H

(g). Cho đinh Fe vào lượng dư dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4 D. 4

Đ ẠO

NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch Y. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào B. 13,08

C. 11,40

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 9,72

G

dung dịch Y thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là

D. 9,28

H Ư

Câu 185: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có

TR ẦN

cường độ không đổi) với dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối

10 00

B

lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Có các phát biểu sau:

Ó

-H

(b) Giá trị của m là 9,8.

A

(a) Giá trị của a là 0,15.

(c) Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.

-L

Ý

(d) Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot. A. 3

ÁN

Số phát biểu đúng là

B. 4

C. 2

D. 1

TO

Câu 186: (GV LÊ PHẠM THÀNH) (Chuyên ĐH Vinh – 2016) Dung dịch X chứa x mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 184: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch X có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3

U

B. 2

.Q

A. 5

Y

Số thí nghiệm thu được kim loại là

ÀN

NaOH và y mol Na2ZnO2; dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (trong đó x <

D

IỄ N

Đ

2z). Tiến hành 2 thí nghiệm sau: – Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X;– Thí nghiệm 2:Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y. Kết quả 2 thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 0,075 và 0,05.

D. 0,15 và 0,10.

Câu 187: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và

G

Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa

TR ẦN

và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá B. 79

10 00

A. 75

B

trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?

C. 73

D. 77.

Ó

A

Câu 188 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm ?

-H

A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Ý

B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.

-L

C. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.

ÁN

D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

TO

Câu 189 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:

ÀN

(1) H2S + SO2;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,15 và 0,05.

Đ ẠO

A. 0,075 và 0,10.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Giá trị của y và t lần lượt là

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

(2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);

D

IỄ N

Đ

(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to (4) NH4NO3 (to); (5) Mg + dd giấm ăn; (6) C6H5NH2 + Br2 (dd); (7) C2H5OH + O2 (men giấm); (8) Na + cồn 96o;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2; A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 190 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

N

(a) Cho Zn vào dung dịch AgNO3

Ơ

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4

N

H

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng

Y

(e) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm Au và Mg(NO3)2

C. 4

D. 2

G

Câu 191: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt

H Ư

dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt A. màu vàng chanh và màu da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh

TR ẦN

là:

B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ

D. màu da cam và màu vàng chanh

10 00

B

Câu 192: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau :

(2) Cu và FeCl3 (1:3)

(5) Al và K (1:2)

-H

Ó

(3) Na, Ba và Al2O3 (1:1:2)

A

(1) Na và Al2O3 (2:1)

(4) Fe và FeCl3 (2:1)

(6) K và Sr (1:1)

-L

Ý

Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư? B. 5

C. 4

D. 3

ÁN

A. 6

Câu 193: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3;

TO

0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam nước. Sau khi các phản

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3

Đ ẠO

A. 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(g) Cho Ag vào dung dịch HCl đặc, nóng

D

IỄ N

Đ

ÀN

ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y và m gam dung dịch Z. Giá trị của m là A. 440

B. 450

C. 420

D. 400

Câu 194: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là: A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.

B. Na2SO4, NaCl và NaNO3.

C. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.

D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl.

Câu 195: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Z

T

Có kết tủa sau đó tan dần Không có hiện tượng

Có kết tủa sau đó tan dần Dung dịch chuyển sang màu vàng

Có kết tủa không tan Không có hiện tượng

Không có kết tủa Không có hiện tượng

N

Y

D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl

Câu 196 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô

G

B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.

C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic.

D. Sản xuất xút từ muối ăn

N

A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhiễm không khí?

KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: B. HNO3

C. HCl

D. NaOH

B

A. Na2SO4

TR ẦN

Câu 197 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3,

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 198: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl

TP

A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:

.Q

U

Y

N

Cách làm Thí nghiệm 1: Thêm dung dịch NaOH (dư) Thí nghiệm 2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được ở thí nghiệm 1

X

H

Chất

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.

B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu. C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn. D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.

Câu 199: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 200: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào lượng dư dung dịch FeCl3;(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột ZnO nung nóng;(c) Cho

Ơ

Nhiệt phân AgNO3;(g) Điện phân dung dịch NaCl với các điện cực trơ, màng ngăn xốp.Số thí C. 2

D. 5

Y

B. 3

N

H

nghiệm không tạo thành kim loại là A. 4

N

dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;(d) Cho Ba vào dung dịch MgSO4;(e)

C. 400

D. 200

Câu 202: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

G

(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(b) Crom không tan trong dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

H Ư

(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.

TR ẦN

(d) Trong môi trường kiềm, muối crom(III) bị khử thành muối crom(II). (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit. (g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu. Số phát biểu đúng là B. 4

C. 5

D. 7

A

A. 6

10 00

B

(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

-H

Ó

Câu 203: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hòa tan hết 8,1 gam kim loại M vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại M là đúng?

-L

Ý

A. M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH.

D. M được điều chế bằng nhiệt luyện

ÁN

C. M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.

B. M là kim loại nặng.

C âu 204: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:(a) Thép là hợp kim của sắt

TO

chứa từ 2–5% khối lượng cacbon.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 300

TP

A. 100

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

đặc, dư thu được 1,344 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 201: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HC1

ÀN

(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

D

IỄ N

Đ

(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.

(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.Số phát biểu đúng là A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 205: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là: C. 5 : 6

D. 3 : 4

Ơ

Câu 206: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối D. 49,35

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Khí gây ra mưa axit chủ yếu là SO2 và NO2.

Đ ẠO

(2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính chủ yếu là CO2 và CH4. (3) Seduxen, mocphin... là các chất gây nghiện.

G

(4) Đốt than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.

N

Số phát biểu sai là: C. 1

D. 3

TR ẦN

B. 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(5) Metanol có thể dùng để uống như etanol.

Câu 208 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây,

10 00

B

phát biểu nào là không đúng?

A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

A

B. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

-H

Ó

C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. D. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

-L

Ý

Câu 209 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

ÁN

(1) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại hiện nay để sản xuất anđehit axetic. (2) Phenol tan ít trong nước cũng như trong etanol.

TO

(3) Các chất metylamin, ancol etylic và natri hiđrocacbonat đều cho phản ứng với axit fomic.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 207 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

A. 4

N

C. 50,70

Y

B. 60,20

H

lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là A. 61,10

N

B. 3 : 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2 : 3

ÀN

(4) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn benzen.

D

IỄ N

Đ

(5) Khi đun nóng hỗn hợp gồm phenol và axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được phenyl axetat. (6) Phenol có tính axit nên còn gọi là axit phenic nên phản ứng được với natri hiđrocacbonat. Số phát biểu đúng là A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 210 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. glyxin, lysin, axit glutamic

B. glyxin, valin, axit glutamic

C. alanin, axit glutamic, valin

D. glyxin, alanin, lysin

Câu 211: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành các thí nhiệm:

N

(1) Nhúng 1 thanh Cu và dung dịch FeCl3

Ơ

(2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl3

N

H

(3) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl loãng

Y

(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

Đ ẠO

Câu 212: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

N

C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

G

A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

TR ẦN

D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl. Câu 213: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (b) Na và Zn (1:1)

(c) Zn và Cu (1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)

10 00

B

(a) Fe3O4 và Cu (1:1)

(e) FeCl2 và Cu (2:1)

(g) FeCl3 và Cu (1:1)

A

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là B. 5

C. 3

D. 4

-H

Ó

A. 2

-L

Ý

Câu 214: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

ÁN

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân. (2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)

TO

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2

.Q

B. 4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1

U

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

ÀN

(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

D

IỄ N

Đ

(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.

(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Số phát biểu đúng là: A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 215: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (2) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (4) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (5) Cho Al4C3 vào nước.

N

(6) Cho phèn chua vào nước cứng toàn phần.

Ơ

(7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.

N

C. 5

D. 4

Y

B. 2

Đ ẠO

NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện B. 0,7M.

C. 0,6M.

D. 0,9M.

H Ư

Câu 1: Đáp án C

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,5M.

G

34,05 gam kết tủa trắng. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của a là

TR ẦN

Sự xuất hiện của các cặp điện hóa trong dãy điện hóa lần lượt là: Ca2+/Ca; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag.

Tính oxi hóa theo chiều từ trái sang phải tăng dần → Ag+ có tính oxi hóa mạnh nhất.

10 00

B

Câu 2: Đáp án D

CaSO4.2H2O có trong tự nhiên là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.

A

Câu 3: Đáp án C

-H

Ó

Ca(OH)2 có vai trò tương tự Ba(OH)2 (sản phẩm cháy là CO2 được hấp thụ qua các dung dịch

-L

Câu 4: Đáp án A

Ý

này nằm mục đích xác định nguyên tố C)

ÁN

Các kim loại kiềm có tính khử mạnh → trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng hợp chất

TO

Câu 5: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 216: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250ml dung dịch hỗn hợp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. 3

H

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:

ÀN

Lời giải chi tiết

D

IỄ N

Đ

Nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: (1), (2), (3). (4) là nhóm tác nhân làm thủng tần ozon. Câu 6: Đáp án A Ta thấy X2+ chỉ có thể là Ba2+ do tạo kết tủa sunfat là BaSO4 màu trắng và không tan trong axit. Y3+ chỉ có thể là Fe3+ do tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ. Z3+ là Al3+ do ban đầu tạo kết tủa keo trắng Al(OH)3 và kết tủa này tan trong kiềm dư.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T3+ là Cu2+ do ban đầu tạo kết tủa xanh Cu(OH)2 nhưng bị hoà tan bởi NH3 do tạo phức. Câu 7: Đáp án D Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2

N

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag. Sau đó Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag

Ơ

CaO + H2O → Ca(OH)2

N

H

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

Y

Câu 8: Đáp án D

Đ ẠO

Phản ứng e: AgNO3 → Ag + NO2 + ½ O2 Phản ứng h: CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + ½ O2.

G

Câu 9: Đáp án C

N

Câu 10 Đáp án B

TR ẦN

- Hàm lượng sắt trong thép cao hơn trong gang. Vì:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các thí nghiệm (a), (c), (f)

+) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2-5%, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các nguyên tố khác như Si, Mn,...

10 00

B

+) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm dưới 2%.

A

Hàm lượng C càng nhiều thì hàm lượng Fe càng ít.

-H

Ó

Câu 11 Đáp án D

Khi cho HCl vào, mặc dù loại bỏ được ion HCO3- tuy nhiên lại có thêm ion Cl- → mẫu nước

ÁN

nước cứng

-L

Ý

cứng ban đầu là nước cứng tạm thời trờ thành nước cững vĩnh cửu → không làm mềm được Câu 12: Đáp án A

TO

Các ion không phản ứng với nhau thì cùng tồn tại trong 1 dung dịch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phản ứng c: CuO + H2 → Cu + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Các thí nghiệm là: c; e; h.

ÀN

Đáp án thỏa mãn: Cu2+, NO3- , H+, Cl .

D

IỄ N

Đ

Loại các đáp án khác vì: Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 Al3+ + S2- + H2O → Al(OH)3+ H2S Ba2+ + SO42- → BaSO4 vì HSO4- phân li ra SO42-.

Câu 13: Đáp án B t (NH4)2CO3   NH3 + NH4HCO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t NH4HCO3   NH3 + CO2 + H2O

Câu 14: Đáp án C Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2.

N

H

có độ pH < 5,6 được gọi là mưa axit

Y

Câu 15: Đáp án A

Đ ẠO

CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 2H2O + 3NaCl 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O

TR ẦN

Câu 17: Đáp án A

N

3Cu + 2NO3– + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO ↑ + 4H2O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thuốc thử để nhận biết ion NO3- là: Cu, dd H2SO4 ( hoặc HCl)

G

Câu 16: Đáp án A

Xét từng thí nghiệm:

10 00

NaOH + Cr(NO3)3 → Cr(OH)3 + NaNO3

B

+) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + H2O

A

+) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

-H

Ó

NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O.

-L

Ý

+) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

ÁN

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2.

TO

+) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

CrCl2 + ½ Cl2 → CrCl3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

trời mưa, các hạt axit này lẫn vào nước mưa, làm độ pH của nước mưa giảm. Nếu nước mưa

N

Các khí này dễ hòa tan với hơi nước trong không khí tạo thành các axit H2SO4, HNO3. Khi

ÀN

AlCl3 + 3NH3 + H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl

D

IỄ N

Đ

Nên thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Câu 18: Đáp án C n(CO2) = 0,2 mol. n(Na2CO3) = 0,1; n(NaOH) = 0,15 mol. Dung dịch X chứa Na+ (0,35); HCO3- ( x mol); CO32- ( y mol)

BTĐT: x + 2y = 0,1.2 + 0,15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT (C): x + y = 0,2 + 0,1. Giải hệ: x = 0,25; y = 0,05 Nên n(BaCO3) = n(CO32-) = 197.0,05 = 9,85 gam.

N

Câu 19: Đáp án A

Ơ

a) Điện phân có màng ngăn: NaCl + H2O → H2 + Cl2 + NaOH

N

H

b) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

Y

c) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

Đ ẠO

Các phát biểu đúng là 2, 3, 5, 6.

+ Mệnh đề 1: các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy cao hơn axit béo không no.

G

+ Mệnh đề 4: Fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng β, vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 21: Đáp án D

H Ư

Các chất trên là những chất gây nghiện, chất ma túy thường gặp

TR ẦN

Câu 22: Đáp án D

Nhận thấy Y là khí không tan trong nước (do được thu bằng phương pháp đẩy nước) Chất rắn X là KMnO4; khí Y là O2 Các nhận định đúng là 1, 5, 6.

10 00

B

Câu 23: Đáp án A

A

+ Nhận định 2: Be không tác dụng với H2O; Mg tác dụng chậm với H2O ở điều kiện thường.

-H

Ó

+ Nhận định 3: phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm.

-L

Ý

+ Nhận định 4: thành phần của C trong gang từ 2-5%, trong thép là 0,01-2%.

ÁN

+ Nhận định 7: các kim loại kiềm dễcháy trong oxi khi đốt, tạo ra các oxit/peoxit. + Nhận định 8: những kim loại mạnh như Na, K, Ca ..khử được H2O ở nhiệt độ thường; các

TO

kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe... chỉ khử được hơi nước ở nhiệt độ cao; các kim

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

ÀN

loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg... không khử được H2O, dù ở nhiệt độ cao.

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Đáp án B Xét từng thí nghiệm: (a) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (b) 3CO + Fe2O3 → Fe + 3CO2 (c) NaCl + H2O (đpdd) → NaOH + ½ H2 + ½ Cl2 (d) Fe + ½ O2 → FeO

(e) 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + O2 (g) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại: (a) (d) (e).

N

Lưu ý: Xảy ra sự oxi hóa kim loại tức là kim loại đóng vai trò là chất khử.

Ơ

Câu 25: Đáp án A

N

H

Chất Y bị oxi hóa bởi Br2 trong môi trường kiềm nên Y là NaCrO2.

Y

Nên các chất X thỏa mãn: Cr(OH)3, CrCl3.

Đ ẠO

Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O. Câu 26: Đáp án A

G

n(KOH) = 0,4 mol ; n(H2) 0,15 mol

H Ư

Ta có hệ:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Quy đổi hh X về: K (0,4 mol); Na (x mol); O ( y mol).

x + 0,4 = 0,15.2 + 2.y ( bảo toàn e). Giải hệ: x = 0,3; y = 0,3

TR ẦN

23x + 16y + 0,4.39 = 25,7

10 00

B

Dung dịch Y chứa: KOH (0,4 mol) và NaOH ( 0,3 mol). → n(OH-) = 0,7 mol.

A

Xét n(OH-)/n(H3PO4) = 0,7 : 0,4 = 1,75 nên tạo 2 muối H2PO4- ( a mol) và HPO42- ( b mol)

-H

Ó

Có hệ:

a + 2b = 0,7 ( bảo toàn điện tích)

-L

Ý

a + b = 0,4 ( bảo toàn nguyên tố P)

ÁN

Giải hệ: a = 0,1; b = 0,3. Nên muối gồm: 0,1 mol H2PO43-; 0,3 mol HPO42-; 0,3 mol Na+; 0,4 mol K+.

TO

→ m(muối) = 61 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

+) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.

ÀN

Câu 27: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

X là KHCO3 ; Y là NH4NO3 ; Z là NaNO3 ; T là (NH4)2CO3. 2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + K2CO3 + H2O 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O Câu 28: Đáp án C Các mệnh đề d, e.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ TN a: tạo phức [Ag(NH3)2]OH. + TN b: Không có phản ứng. + TN c: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. Sau đó: 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2.

N

→ tỉ lệ 1:1 nên Ba(OH)2 dư

Ơ

+ TN d: NaAlO2(dư) + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl

N

H

+ TN e: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.

U

Y

Tỉ lệ 1:1 → FeCl3 dư.

Đ ẠO

+ TN h: 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 6H2O. →

5

4

G

9 22,5

←15

TR ẦN

2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+. 9←

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.

4,5

10 00

+ TN i: Na2S và CaCl2: không tác dụng.

B

Tỉ lệ mol 1:3 → Cu hết, không tạo thêm chất rắn nào.

+ TN j: 1 mol Al + 1 mol Zn tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH → không tạo ra chất rắn, cũng

-H

Câu 29: Đáp án C

Ó

A

không có rắn dư

Ý

Ở t giây ta thu được ở anot 0,12 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2.

-L

Ở 2t giây ta thu được thể tích khí ở anot gấp 3 lần ở catot.

ÁN

Goi số mol Cl2 và O2 ở t giây lần lượt là a, b  a  b  0,12

TO

Bảo toàn e: ne  2a+4b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

+ TN g: không tác dụng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ TN f: 2FeBr2 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 2Br2 + 7H2O.

ÀN

Lúc 2t giây: ne  4a+8b

D

IỄ N

Đ

Lúc này ở anot thu được Cl2 a mol và O2  nO2  Do vậy ở catot thu được là H2 với số mol H2 =

Bảo toàn e: nCu2 

2a+4(0, 5a+2b)-2(0, 5a+ 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4a+8b-2a  0,5a+2b 4

0, 5a+2b+a 2b  0,5a+ 3 3

2b ) 3  1,5a+ 10 b 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10b    64  1, 5a+   18,56 3  

Giải hệ: a = b = 0,06 mol

N

Do vậy số mol KCl là 0,12 mol và CuSO4 là 0,29 mol.

Ơ

m = 55,54 gam.

N

H

Câu 30: Đáp án D

Y

Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 vào 0,12 mol H2SO4 và 0,36 mol HCl thu được dung dịch X.

+Kết tủa không đổi lúc này chỉ còn BaSO4.

G

Gọi số mol Na2O và Al2O3 lần lượt là a, b.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Kết tủa cực đại chứa BaSO4 0,12 mol và Al(OH)3  n Al(OH)3  0,12 mol  b  0, 06 mol

H Ư

Suy ra: 0, 28.2  2a  0,12  0,12.2  0,36  0  a  0, 08 mol

TR ẦN

 m  11, 08 gam.

Câu 31 Đáp án D

B

Một số nguồn năng lượng sạch có tiềm năng to lớn từ thiên nhiên: năng lượng thủy điện,

10 00

năng lượng gió, năng lượng mặt trời, năng lượng địa nhiệt, năng lượng thủy triều... Câu 32 Đáp án B

Ó

A

Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O

-H

Câu 33 Đáp án A

Ý

CrO3 là chất oxi hóa mạnh, một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH3, C2H5OH... bốc

-L

cháy khi tiếp xúc với CrO3, đồng thời CrO3 bị khử thành Cr2O3.

ÁN

Câu 34: Đáp án D

TO

Nguyên tắc làm khô là có khả năng hút nước và không tác dụng được với chất cần làm khô.

ÀN

NH3 có tính bazo → không dùng được H2SO4 đặc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

+Kết tủa giảm do có sự hòa tan Al(OH)3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

+Giai đoạn kết tủa tăng do tạo kết tủa BaSO4 và Al(OH)3.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Cho Ba(OH)2 dư vào X ta thấy đồ thị như trên do vậy có các giai đoạn:

NH3 có tính khử, có khả năng tác dụng với các cation kim loại tạo các hidroxit kết tủa→

D

IỄ N

Đ

không dùng được CuSO4.

NaCl rắn không có khả năng hấp thụ nước → loại → Dùng CaO rắn. Câu 35: Đáp án D X + nH2O → X(OH)n + n/2 H2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có: n(H2) = 0,15 mol → n(OH-) = 2n (H2) = 0,3 mol → n(H+) = 0,3 mol → 2. 2V = 0,3 → V = 0,075 (lít) Câu 36: Đáp án B

N

Câu 37: Đáp án A

Ơ

Cr + 2HCl → 2CrCl2 + 3H2.

N

H

Câu 38: Đáp án A

Y

Các thí nghiệm:

Đ ẠO

(c): Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+

(d): Na + H2O → NaOH + ½ H2. Sau đó: MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4.

G

(e): FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(f): Cu2+ + 2e → Cu Câu 39: Đáp án A

TR ẦN

Khi cho NaOH, hay Ca(OH)2 dư tác dụng 1/2 dd X, đều xảy ra phản ứng: HCO3- + OH- → CO32- + H2O.(1)

10 00

B

Ca2+ + CO32- → CaCO3.(2)

Khi tác dụng Ca(OH)2 dư thì do Ca2+ và OH- dư nên n(↓ phần 2) = n(HCO3-) =

4,5 = 0,045 mol. 100

A

Khi tác dụng NaOH dư, do OH- dư nên HCO3- phản ứng hết. với n(HCO3-) = 0,045. Trong

Ó

2 = 0,02 < 0,045 100

-H

khi n(↓ phần 1) =

-L

Ý

⇒ kết tủa tính theo Ca2+ với n(Ca2+) = n(↓ phần 1) = 0,02 mol.

ÁN

Bảo toàn điện tích ( trong 1/2 dd) → n(Na+) + 2n(Ca2+)=n(HCO3-) + n(Cl-) => n(Na+) = 0,045 + 0,035- 0,02.2= 0,04 mol

TO

Khi đun sôi thu được muối chứa Na+( tính trong 1/2 dd): 2HCO3- → CO32- + CO2+ H2O 0, 045 CO32-. 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

0,04 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,035 mol Cl-;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b): H2 + MgO → (không tác dụng)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(a): Mg + 2Fe3+dư → Mg2+ + 2Fe2+.

Khi nung nóng: Ca2+ + CO32- → CaCO3

Ban đầu

0,02

0,0225

Sau phản ứng

-

0,0025

0,02

CaCO3 → CaO + CO2 0,02 →

0,02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chất rắn gồm: 0,04 mol Na+; 0,0025 mol CO32-; 0,035 mol Cl- và 002 mol CaO → m =2.( 0,04.23 + 0,0025.60 + 0,035.35,5 + 0,02.56) = 6,865 gam. Câu 40: Đáp án B

N

Xét từng thí nghiệm:

Ơ

(a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O

N

H

(b) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 → BaSO4 + Ba(AlO2)2 + H2O

Y

(c) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3

Đ ẠO

(e) Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Al(OH)3 + OH- → AlO2- + H2O

TR ẦN

Thí nghiệm không thu được kết tủa: (c) và (e).

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3. Câu 41: Đáp án C

G

(f) Al3+ + 3NH3 + H2O → Al(OH)3 + 3NH4+

Đáp án: 2. Câu 42áp án A

10 00

B

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag có sự thay đổi số oxi hóa của Fe và Ag. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag có sự thay đổi số oxi hóa của Cu và Ag. CaO + CO2 là phản ứng phân hủy

A

CaCO3

-H

Ó

Câu 43: Đáp án C

Ý

M + nH2O → M(OH)n + n/2 H2.

-L

Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2,

ÁN

Ta có: n(H2) = 0,1 → n(OH-) = 0,2 mol

TO

Mặt khác: n(Cu2+) = 0,2. 0,6 = 0,12 mol → n(Cu(OH)2) = 0,1 → m = 9,8 (g) Câu 44: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + H2O

ÀN

Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương...

D

IỄ N

Đ

Câu 45: Đáp án D Có n(NaOH) = 0,15 mol; n(H2) = 0,08 mol. Dd X gồm Na+; ZnO2-, OH-.

OH- + H+ → H2O ZnO2- + 2H+ → Zn(OH)2 ↓ Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dùng hết 0,08 mol HCl thì bắt đầu có kết tủa → n(OH-) = 0,08 mol. Khi cho 0,32 mol HCl hay 0,48 mol HCl vào dd X đều thu được a gam kết tủa. Có:

N

n(H+ trước) = 2.n↓ + n(OH-) → n↓ = (0,32 – 0,08) : 2 = 0,12 mol.

Ơ

n(H+ sau) = 4.n(ZnO2-) – 2n↓ + n(OH-) → n(ZnO2-) = 0,16 mol.

N

H

BTĐT trong dd X → n(Na+) = 0,4 mol.

Y

BTNT (H): n(NaOH) + 2n(H2O) = 2.n(H2) + n(OH-)

Câu 46: Đáp án C

G

Các phát biểu đúng là a, c, e.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

b sai do Be không tác dụng với H2O, Mg không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

H Ư

d sai theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ biến

TR ẦN

đổi không theo quy luật. f sai do CrO3, K2Cr2O7 có tính oxi hóa rất mạnh.

10 00

Các thí nghiệm thu được đơn chất:

B

Câu 47: Đáp án D 1-sinh ra đơn chất H2.

A

4-Sinh ra Zn (dùng C để khử oxit kim loại). 6-Sinh ra đơn chất N2.

-H

Ó

5-Sinh ra Hg.

-L

Ý

7-Sinh ra Cr (nhiệt nhôm).

ÁN

9-Mg không phản ứng.

(thi nghiệm 8 oxit có thể khử không hoàn toàn, thí nghiệm 10 O2 sinh ra có thể oxi hóa Fe tạo

TO

oxit).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

→ m = (0,08.2 + 23.0,4 + 0,16.97 + 0,08.17) – (0,15.40 + 0,045.18) = 19,43 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL: m(hh) + m(NaOH) + m(H2O) = m(H2) + m(Na+) + m(ZnO2-) + m(OH-)

.Q

U

→ n(H2O) = (2.0,08 + 0,08) : 2 = 0,045 mol.

ÀN

Câu 48: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

Ta có: n R  NO3   0, 45V; n NaCl  0, 4V 2

Điện phân t giây thu được 0,3 mol hỗn hợp khí ở anot gồm O2 và Cl2 do vậy lúc này NaCl hết. Nếu điện phân 2t giây thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ hỗn hợp 0,3 mol koh và 0,2 mol NaOH, không sinh ra kết tủa, do vậy lúc này dung dịch kiềm chỉ phản ứng với H+ và ion R2+ đã bị điện phân hết. Bảo toàn e: n H  0, 45V.2  0, 4V  0,5  V  1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 49 Đáp án B Với H2SO4 loãng thì Cu không phản ứng (thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử của Cu lớn hơn của H)

N

Câu 50 Đáp án C

Ơ

6CO2+6H2O→ C6H12O6 +6O2

N

H

Câu 51 Đáp án B

Y

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Ca(OH)2 (X2) + NaHCO3 (Y) → CaCO3 + NaOH (Y1) + H2O

G

Ca(OH)2 (X2) + 2NaHCO3 (Y) → CaCO3 + Na2CO3 (Y2) + 2H2O

N

Câu 53: Đáp án C

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

CaO (X1) + H2O → Ca(OH)2.(X2)

H Ư

Các kim loại có tính khử mạnh hơn Zn mới khử được ion Zn2+.

TR ẦN

Theo dãy điện hóa các kim loại đứng trước Zn có tính khử mạnh hơn: Mg, Al, Cr. Câu 54: Đáp án B Phương trình b) đúng .

10 00

B

a) FeS + H+ → Fe2+ + H2S

c) 2Al3+ +3 S2- + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S

A

(d) H++ HS- → H2S Câu 55: Đáp án C

-L

Ý

Câu 56: Đáp án D

-H

Ó

(e) Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- (loãng) → BaSO4 + H2S

ÁN

Xét từng thí nghiệm:

(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O

TO

(2) CuS + HCl → không có phản ứng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhiệt phân CaCO3 → CaO (X1) + CO2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 52: Đáp án B

ÀN

(3) FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑

D

IỄ N

Đ

(4) Na2O + H2O → 2NaOH

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 ↑

(5) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (6) NH4+ + OH- → NH3 ↑ + H2O (7) Zn + 2H+ → Zn2+ + H2 ↑ (8) Cr + NaOH đặc, nóng → không có phản ứng. Số thí nghiệm có khí: 5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 57: Đáp án C Câu 58: Đáp án B Xét từng hỗn hợp:

N

(a) Na + H2O → NaOH + 1/2H2

Ơ

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2

N

H

Al tan hết trong Na theo tỉ lệ 1 : 2.

Y

(b) Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

2 mol

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (1) 2

G

2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vì tỉ lệ 2 : 1 nên giả sử có 1 mol Fe2O3 và 2 mol Cu. Theo phản ứng (1) thì dư a mol Cu. Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH. Có kết tủa BaSO4 nên không thu được dd. (e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

B

4

10 00

1 mol →

TR ẦN

H Ư

(d) BaO + H2O → Ba(OH)2

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2

A

2 mol → 2

-H

Ó

Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ca(AlO2)2 + 4H2O 4

-L

Ý

Như vậy Al(OH)3 phản ứng hết. thu được dung dịch.

ÁN

(f) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl.

TO

Sau phản ứng có kết tủa BaCO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

1 mol →

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Cu tan hết trong Fe2(SO4)3 theo tỉ lệ 1 : 1

ÀN

Các hỗn hợp tạo dung dịch: (a) (b) (e).

D

IỄ N

Đ

Đáp án. 3. Câu 59: Đáp án C Các mệnh đề đúng: (1); (2); (4); (6). + Mệnh đề 1: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.

Tỉ lệ số mol là 1:1 → Cu dư, thu được 2 muối là CuCl2 và FeCl2. + Mệnh đề 2:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3. 1,5a-------------a-------------1,5a-------a Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

N

0,5a-----------a-----------------0,5a

Ơ

→ Dung dịch sau có muối: Ba(AlO2)2 và BaCl2.

N

H

+ Mệnh đề 3: 28Fe3O4 + 3HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O.

TP

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O.

Đ ẠO

→ dung dịch sau có muối CuSO4 và Fe2(SO4)3. + Mệnh đề 5: CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O

N

G

→ Dung dịch sau có muối Na2CrO4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Mệnh đề 6:

TR ẦN

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. a--------------------a

Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + BaSO4 + H2O

10 00

B

a-----------------2a

→ Dung dịch sau có 2 muối Na2SO4 và BaSO4.

A

Câu 60: Đáp án B

-H

Ó

n CO2  0, 2 mol

Cho 100 ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,15 mol HCl thu được 0,12 mol CO2.

-L

Ý

Do n CO2  n HCl  2n CO2 nên dung dịch X chứa K2CO3 và KHCO3.

ÁN

Gọi số mol K2CO3 và KHCO3 phản ứng lần lượt là a, b.

TO

 a  b  0,12; 2a  b  0,15

Giải được a=0,03; b=0,09 vậy trong X tỉ lệ số mol K2CO3 và KHCO3 là 1:3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Mệnh đề 4: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

→ Dung dịch sau chỉ có muối Fe(NO3)3.

ÀN

Gọi số mol K2CO3 trong X là m suy ra KHCO3 là 3m.

D

IỄ N

Đ

Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 0,2 mol kết tủa BaCO3. Do vậy 200 ml dung dịch X tác dụng thì thu được 0,4 mol kết tủa.  m  3m  0, 4  m  0,1

Bảo toàn C: n K 2CO3  0, 4  0, 2  0, 2 mol Bảo toàn K: n KOH  0,1.2  0,3  0, 2.2  0,1 Vậy x=0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 61: Đáp án C

n NaCl  0,18 mol Điện phân dung dịch X sau một thơi gian thấy giảm 18,65 gam

N

Cho Fe vào dung dịch thu được 0,035 mol NO do vậy dung dịch có H+. Do đó Cl- bị điện

H

Ơ

phân hết trước Cu2+.

N

Ta có:

Đ ẠO

Do vậy Cu2+ bị điện phân hết

N

0,18  0,14  0,16 mol 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n H  0, 035.4  0,14 mol  n Cu 2 

G

Ta có:

Vậy m H2Odp  18, 65  0,16.64  0, 09.71  0, 035.32  0,9 g

TR ẦN

 n H2O  0, 05 mol

 n e  0,18  0,14  0, 05.2  0, 42 mol

10 00

B

 t  8106 Câu 62 Đáp án D

A

Các phát biểu còn lại sai vì:

-H

Ó

+) Hh tecmit gồm Al và Fe2O3

+) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.

-L

Ý

+) Nhóm IIA có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau. Như Ca, Sr có kiểu mạng lập phương tâm

ÁN

diện, Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối. Câu 63 Đáp án A

TO

Để hạn chế các khí độc thoát ra từ ống nghiệm ta phải dùng dung dịch tẩm vào bông tẩm có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Lượng Fe bị ăn mòn do phản ứng này là chính bằng khối lượng thanh Fe giảm.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(do Fe dư).

.Q

U

Y

3Fe  8H   2NO3  3Fe 2  2NO  4H 2 O

ÀN

tính kiềm. Vì Ca(OH)2 phản ứng nhanh, hiệu quả, dễ kiếm và chi phí thấp nên Ca(OH)2 thỏa

D

IỄ N

Đ

mãn

Câu 64 Đáp án A Cr2O3 tan trong môi trường kiềm đặc. Câu 65: Đáp án B nNaOH  2 mol = nNaHCO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 nCO2  2 mol  nCaCO3 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2  2,5 mol  m = 250 gam 80%

Câu 66: Đáp án D Xét từng nhóm chất:

Ơ

N

+) Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 thì X, Z không có khí. Loại

N

H

+) FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 thì X, Z không có khí. Loại.

Y

+) NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 thì X, Y không có kết tủa; X, Z không có khí. Loại.

Câu 67: Đáp án A

Đ ẠO

Các phát biểu đúng: (a) (b) (c) (d) (h) (k).

Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Cr2O3, TiO2, Fe3O4 → e sai

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Trong điện phân và ăn mòn , anot đều xảy ra quá trình oxi hóa → g sai

H Ư

Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính dẻo → i sai n(CO32–) = 0,2 mol; n(HCO3–) = 0,3 mol. → tỉ lệ 2 : 3.

TR ẦN

Câu 68: Đáp án C

10 00

B

→ 2x và 3x là số mol CO32– và HCO32– đã phản ứng

→ n(H+) = 2x.2 + 3x = 0,42 => x = 0,06 → n(CO2) = 2x + 3x = 0,3 mol.

A

Có n(OH–) = 0,36

Ó

Xét tỉ lệ T = n(OH–) / n(CO2) thấy tạo ra đồng thời 2 muối CO32– và HCO3–.

-H

→ n(CO32–) = 0,06; n(HCO3–) = 0,24

-L

Ý

n(Ba2+) = 0,08 → n(BaCO3) = 0,06 → m(BaCO3) = 11,82 gam. Câu 69: Đáp án C

ÁN

Ta có nNaCl  0,18 mol

Trong thời gian t giây ở anot thu được 0,15 mol khí trong đó có 0,09 mol Cl2 và còn lại là O2

TO

0,06 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lưu ý: NaHSO4 → Na+ + H+ + SO42–.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

+) NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 thỏa mãn.

ÀN

 ne  0, 09.2  0, 06.4  0, 42 mol

D

IỄ N

Đ

Khi thời gian điện phân là 2 t giây  ne  0,84 mol Vậy ở anot thu đươc 0,09 mol Cl2 và 0,165 mol O2. Vậy ở catot thu được H2 0,17 mol. Bảo toàn e: nM 

0,84  0,17.2  0, 25mol = nMSO4 .5 H2O 2

Vậy M là Ni (59).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tại thời gian t giây ta thu được ở catot là 0,21 mol Ni  m = 12,39 gam Câu 70 Đáp án B Tính khử của Fe < Cr → không đẩy được Cr(II) ra khỏi muối

N

Câu 71 Đáp án D C. CO2, N2

D. SO2, NO2

Y

Câu 72: Đáp án B

Đ ẠO

- Để điều chế HNO3 trong PTn, người ta đun hỗn hợp NaNO3(rắn) với H2SO4 (đặc). NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3.

G

Câu 74: Đáp án C

TR ẦN

TN1: Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.

N

Câu 75: Đáp án C

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

các thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là a và c.

TH2: CO2 dư + NaOH → NaHCO3.

TH3: Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + 2NaHCO3.

10 00

B

TH4: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.

TH5: Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.

A

Fe (dư) + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2.

-H

Ó

TH6: 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O. Câu 76: Đáp án B

-L

Ý

Kết tủa là BaCO3  nBaCO3  0, 08 mol

ÁN

Cho từ từ HCl 1M vào X thì khi bắt đầu có khí thì cần 0,12 mol HCl

TO

TH1 có tạo thành NaHCO3 → X chứa 0,12 mol Na2CO3 do vậy Ba đi hết vào kết tủa

ÀN

 nBa( OH )2  0, 08  nNaOH  0, 2  0,12.2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 73: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Nước cứng làm cho thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

B. CO, NO2

N

A. CO, NO

Ơ

Nguyên nhân chính gây mưa axit: SO2, NO2

TH2: có NaOH dư → X chứa NaOH và Na2CO3 với tổng số mol là 0,12 và Ba đi hết vào kết

D

IỄ N

Đ

tủa  nNaOH  0, 2mol

Giải được số mol NaOH dư và Na2CO3 lần lượt là 0,04 và 0,08 mol Bảo toàn C: a=0,16 mol Câu 77: Đáp án C Ta có: n Fe2 (SO4 )3  0,1 mol; n CuSO4  0,15 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do nung kết tủa ngoài không khí thu được 15,2 gam hỗn hợp 2 oxit nên 2 oxit là MgO và Fe2O3 (Zn(OH)2 bị hòa tan trong NaOH dư) do vậy Cu hết và Fe3+ hết Gọi số mol Zn là a → số mol Mg là 2a.

N

0,1.2.3  0,15.2  2a.2 - 2a  0, 45  3a 2

Ơ N

H

Vậy oxit gồm 2a mol MgO và 0,225-1,5a mol Fe2O3

Y

 40.2a  160(0, 225 -1,5a)  15, 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Rắn Z thu được gồm Cu 0,15 mol và Fe 0,14 mol (bảo toàn Fe)  m  17, 44gam

Đ ẠO

Câu 78: Đáp án C Điện phân trong 3378 giây tương đương với số e trao đổi là 0,07 mol

G

Do trao đổi 0,07 mol e chỉ thu được thêm 0,025 mol Cu, chứng tỏ Cu hết

N

Vậy lúc này ở anot thu được thêm 0,025 mol khí

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lúc này ở catot thu thêm 0,025 mol Cu và 0,01 mol H2

TR ẦN

Do số mol khí trao đổi 0,07 nên chứng tỏ đã có tạo ra O2.

Vậy ở anot thu được Cl2 và O2 với số mol lần lượt là 0,015 và 0,01 mol. Mặt khác do lúc t giây chỉ thu được Cu ở catot và Cl2 ở anot nên a=b.

10 00

B

Vậy t giây thì n e  2a nên 2t giây thì n e  4a

Lúc 2t giây ở anot thu được a+0,025 mol Cu và a-0,025 mol H2.

Ó

A

Ở catot thu được a+0,015 mol Cl2 và O2 0,5a-0,0075 mol

-H

Tổng số mol khí thu được là:

-L

Giải được a= 0,04

Ý

a  0, 025  a  0, 015  0,5a  0, 0075  2, 0625a

ÁN

Vậy số mol CuSO4 là 0,065 mol và KCl là 0,11 mol

TO

 m  18,595gam

ÀN

Câu 79: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Giải được: a=0,13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 n Fe2 trongY 

Hòa tan hoàn toàn m gam X thu được dung dịch Y và 0,45 mol H2.

D

IỄ N

Đ

Do đồ thị như vậy nên giai đoạn đầu kết tủa tăng là do H2SO4 tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa BaSO4. Giai đoạn kết tủa không đổi tiếp theo là H2SO4 trung hòa NaOH. Giai đoạn kết tủa tăng lên do H2SO4 tác dụng với NaAlO2 tạo kết tủa Al(OH)3. Giai đoạn kết tủa giảm do H2SO4 hòa tan Al(OH)3. Giai đoạn kết tủa không đổi lúc này chỉ còn BaSO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2nBa( OH )2  nNaOH  0, 4.2  0,8

Kết tủa tối đa là 89,45 gam gồm Al(OH)3 và BaSO4. Lúc đạt 0,75 mol H2SO4 kết tủa bị giảm đi 7,8 gam tương đương với 0,1 mol Al(OH)3.

N

Lúc này lượng H2SO4 cần để hòa tan là 0,15 mol.

H

Ơ

Vậy lúc kết tủa đạt cực đại thì lượng H2SO4 đã dùng là 0,6 mol

N

Trong giai đoạn tạo kết tủa Al(OH)3 đã sử dụng 0,2 mol H2SO4

0, 25.2  0, 4.3  0, 7  0, 45.2  0, 75 2

Đ ẠO

Bảo toàn e: nO 

N

G

 m=73, 15 gam Câu 80 Đáp án D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trong môi trường kiềm, Cr2O7- (màu da cam) sẽ chuyển hóa thành CrO42-(màu vàng) Câu 81: Đáp án C

TR ẦN

Ta có:

nAg  0,5mol  nCu  0, 25 mol  mCu  16gam  a=15, 5 gam

10 00

B

Câu 82: Đáp án A nH2  0,3 mol  nNa  nK  0, 6 mol

A

Giải được số mol K, Na lần lượt là 0,2; 0,4 mol

-H

Ó

nH2SO4  0, 075 mol ; nHCl  0,15 mol

-L

Ý

 mmuoi  8,5  0, 075.98  0,15.36,5  0,15.2  21, 025gam

ÁN

Câu 83: Đáp án A

TO

Các thí nghiệm: a, b, c, d, e.

ÀN

HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2. (CO2 không phải “đơn chất khí”)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Bảo toàn nguyên tố trong X chứa 0,25 mol Ba, 0,4 mol Al và 0,7 mol Na

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nNaOH  0,3 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 nAl ( OH )3  0, 4mol  nBaSO4  0, 25  nBa( OH )2

+ TH a: 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O.

D

IỄ N

Đ

+ TH b: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. Và Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2. + TH c: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. + TN d: KNO3 → KNO2 + ½ O2. + TN e: Sn + 2HCl = SnCl2 + H2 Câu 84: Đáp án C 200ml dung dịch X chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,05 mol NaHCO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch H2SO4 vào 200 ml dung dịch X thấy thu được 0,15 mol CO2 Do vậy nH2SO4 

0,15  0,15  0,15 mol 2

N

H

Ơ

N

và còn dư 0,05 mol NaHCO3.

Y

Cho Ba(OH)2 vào dung dịch Y thu được kết tủa gồm BaSO4 0,15 và BaCO3 0,05 mol.

X + Y: Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3.

Đ ẠO

X + Z: Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2. Y + Z: BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 86: Đáp án A

H Ư

Các mệnh đề đúng: 1, 5, 6.

TR ẦN

+ Mệnh đề 2: Be, Mg không tác dụng nước ở nhiệt độ thường.

+ Mệnh đề 3: Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối.

10 00

B

+ Mệnh đề

4: Thành phần cacbon trong gang trắng ít hơn trong gang xám Câu 87: Đáp án D

A

Nhận thấy đồ thị có các giai đoạn:

Ó

+Giai đoạn kết tủa tăng dần do Ca(OH)2 tác dụng với CO2 tạo kết tủa CaCO3.

-H

+Giai đoạn kết tủa không đổi do CO2 tác dụng với KOH. Ca(HCO3)2).

-L

Ý

+Giai đoạn kết tủa giảm dần do CO2 tác dụng với CaCO3 và hòa tan kết tủa này (tạo

ÁN

 nCa( OH )2  nCaCO3 max  0,15 mol

TO

Lúc CO2 đạt 0,5 mol thì kết tủa đã bị hòa tan mất 0,05 mol (do từ 0,45 mol đã bắt đầu hòa tan

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 85: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

→ m = 44,8

ÀN

kết tủa).

D

IỄ N

Đ

 x  0,15  0, 05  0,1 mol

Câu 88: Đáp án C NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + NaHCO3. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl.

CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl Câu 89: Đáp án C

N

Ta giải được số mol N2 và H2 trong T là 0,18 và 0,045 mol

H N Đ ẠO

Mặt khác ta có: m  323, 415  a  m  365,535 Câu 90: Đáp án B

G

Do có sinh ra 0,08 mol H2 nên Fe trong Z là Fe+2 hết và Z chỉ thu được các muối sunfat trung

N

 24a  84b  116c  17, 6

Dựa vào tỉ khối  n CO2  n N2O  0,12 mol

TR ẦN

Gọi số mol Mg, MgCO3, FeCO3 lần lượt là a, b, c

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

hòa nên H+ hết.

10 00

B

Cho NaOH vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí được rắn gồm MgO và Fe2O3  40(a  b)  80c  22,8

A

Mặt khác ta có: n CO2  b  c  n N2O  0,12  b  c

Ó

 n NH   0,16  2(0,12  b  c)  2b  2c  0, 08

-H

4

Ý

Bảo toàn H+ phản ứng:

-L

n H  1,12  0,16  0, 08.2  (b  c).2  10(0,12  b  c)  10(2b  2c  0, 08)

ÁN

Giải hệ: a=0,47; b=0,02; c=0,04

0, 47.24  64, 09% 17, 6

ÀN

TO

 %Mg 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Bảo toàn Cl: n MgCl2  1, 755 mol  a  42,12

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Muối clorua thu được gồm MgCl2 , CuCl2 1,125 mol và NH4Cl 0,09 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

5,85  2, 7.2  0, 045.2  0, 09 mol 4

Y

Bảo toàn nguyên tố H: n NH  

Ơ

Bảo toàn O: n H2O  1,125.2.3  2, 025.2  2, 7 mol

Đ

Câu 91: Đáp án B

D

IỄ N

Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất, sau đó là silic, nhôm, sắt, canxi, natri... Câu 92: Đáp án B Lời giải chi tiết Để trung hòa ½ dung dịch X cần 0,02 mol HCl nên số mol OH- trong X là 0,04 mol hay a=0,04 Bảo toàn điện tích: b  0, 04  0, 01  0, 01.2  0, 03

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m  0, 01.137  0, 01.62  0, 04.17  0, 03.23  3,36 gam

Câu 93: Đáp án B Nguyên tắc làm khô khí là dùng chất có khả năng hút nước và không có phản ứng hóa học

N

với chất cần làm khô.

Ơ

Na không có tác dụng làm khô chất.

N

H

P2O5 và H2SO4 đặc đều là các chất làm khô tốt nhưng có phản ứng với NH3 → loại

Y

Câu 94: Đáp án B

Đ ẠO

TH c: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cll.

+ Nhận thấy, phản ứng c kết tủa sẽ tăng dần lên và sau đó không đổi do không có phản ứng

G

hòa tan kết tủa tạo thành → Đồ thị 1.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

+ Hai TN a, b lượng kết tủa sẽ tăng dần sau đó giảm dần đến hết. → Đồ thị 2, 3

H Ư

+ TN a: Lượng HCl tạo kết tủa nhỏ hơn so với lượng cần hòa tan kết tủa → Đồ thị 2.

TR ẦN

+ TN c: Lượng NaOH cần để tạo kết tủa lớn hơn lượng cần để hòa tan kết tủa → Đồ thị 3 Câu 95: Đáp án A

Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3.

10 00

B

Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2AlCl3.

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaCl2

A

Câu 96: Đáp án D

-H

Ó

Ban đầu: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Kết tủa xuất hiện làm giảm số lượng các ion trong dung dịch → điện tích giảm. → đèn sáng

-L

Ý

yếu đi.

ÁN

Sau đó: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Kết tủa tan ra tạo thêm nhiều điện tích (ion) hơn làm cho đèn sáng dần lên

TO

Câu 97: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH b: 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl sau đó Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

TN a: HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 + NaCl sau đó Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O.

ÀN

Cả 4 phát biểu đều đúng

D

IỄ N

Đ

Câu 98: Đáp án D Các chất đó là: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, HCl Câu 99: Đáp án B Các phát biểu đúng: 1, 4, 6, 7. + Cho CrO3 vào dung dịch KOH dư tạo ra K2CrO4. + Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứaAlCl3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 100: Đáp án B + Khối lượng riêng của rkim loại kiềm theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân không tuân theo quy tắc.

N

H

là tấm than chì ở đáy thùng. Cực dương (anot) là những khối than chì có thể chuyển động

Ơ

+ Điều chế Al trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3: thùng điện phân có cực âm (catot)

N

+ Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không.

Y

theo phương thẳng đứng.

Đ ẠO

+ Trong quả gấc có chứa nhiều β-caroten Câu 101: Đáp án C

G

TN 2 tạo ra 2 muối.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

+ TN1: Na + H2O → NaOH + ½ H2 sau đó NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2.

H Ư

Với số mol Na = 2 số mol Al, dung dịch thu được có NaOH dư và NaAlO2 (trong đó chỉ có

TR ẦN

NaAlO2 là muối)

+ TN 2: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.

Tỉ lệ số mol Cu = Fe2(SO4)3 → dung dịch thu được có 2 muối FeSO4 vầ CuSO4. → Dung dịch có muối K2SO4.

10 00

B

+ TN3: KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O.

A

+ TN 4: BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2.

-H

Ó

Chú ý: BaSO4 cùng là muối nhưng không nằm trong dung dịch mà tồn tại dưới dạng kết tủa, chất rắn.

-L

Ý

+ TN 5: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.

ÁN

→ Dung dịch có muối Fe(NO3)3. + TN 6: Na2O + H2O → 2NaOH sau đó 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.

TO

→ Dung dịch có Na2SO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

cacbon) và thép đặc biệt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

+ Dựa vào thành phần và tính chất, thép có thể chia làm 2 nhóm: thép thường (hay thép

ÀN

Câu 102 Đáp án C

D

IỄ N

Đ

HCl, KCl không thể làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời nói riêng và nước cứng nói

chung. Câu 103: Đáp án B NH3 tan trong nước nên không thể thu khí bằng phương pháp đẩy nước → Loại hình 3 và 4 NH3 nhẹ hơn không khí → không thu khí bằng cách để miệng ống nghiệm lên trên → Loại hình 2 Câu 104: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phụ nữ sau sinh, hay bị choáng do thiếu máu nên bổ sung thêm nguyên tố sắt Câu 105: Đáp án C Cho 5,73 gam X tác dụng với 0,075 mol NaOH sẽ thu được dung dịch Z chứa Na3PO4.

N

BTKL: m Na3PO4  5, 73  0, 075.40  0, 075.18  7,38gam  n Na3PO4  0, 045 mol

Ơ

Cho Z tác dụng với AgNO3 dư thu được kết tủa là 0,045 mol Ag3PO4.

N

H

 m Ag3PO4  18,855gam

TP

(2). 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.

Đ ẠO

(3). 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (4). Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ba(OH)2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + Ag2O + H2O

H Ư

(5). 3S + 4CrO3 → 2SO2 + 2Cr2O3.

TR ẦN

(6). Cu + 2KNO3 + 4NaHSO4 → K2SO4 + 2Na2SO4 + CuSO4 + 2NO2 + 2H2O Câu 107: Đáp án A Các thí nghiệm: 1, 4, 5, 6, 8.

10 00

B

(1). 2 muối là FeCl3 và CuCl2. (2). 1 muối là K2SO4.

A

(3). Muối là Na2CrO4.

Ó

(4). Muối FeSO4 và Fe2(SO4)3.

-H

(5). Muối là Na2SO4 và BaSO4 (chú ý tỉ lệ 1:2)

-L

Ý

(6). Muối là BaCO3 và NaHCO3. (7). Muối là BaCO3.

ÁN

(8). Muối là Fe2(SO4)3 và Fe(NO3)2.

TO

Câu 108 Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1). Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 106: Đáp án D

ÀN

Tùy lượng nước kết tinh trong muối CaSO4, ta có 3 loại:

D

IỄ N

Đ

CaSO4.2H2O có trong tự nhiên là thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O là thạch cao nung CaSO4 là thạch cao khan Câu 109 Đáp án C Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, Freon và các khí halogen như clo, brom: ô nhiễm không khí.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-; NO3-, SO42-ô nhiễm môi trường nước

N

Câu 110: Đáp án B

Ơ

Dãy Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2- có Fe3+ không cùng tồn tại S2-.

N

H

Dãy Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-: có Fe2+ không cùng tồn tại với H+ và NO3-.

Y

Dãy Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-: có Al3+ không cùng tồn tại với CO32-.

Đ ẠO

Fe-Cr-Ni là thép, không bị ăn mòn điện hóa Câu 112: Đáp án C

G

K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cr2(SO4)3 + NaOH (dư) → NaCrO2 + H2O

TR ẦN

2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + OH-.

H Ư

NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr. Câu 113: Đáp án B

3Cu + 8H+ + 2NO32- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

10 00

B

Câu 114: Đáp án B Cacbon monoxit là oxit trung tính.

A

Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 115: Đáp án B

-H

Ó

Photpho trắng dễ bốc cháy, có khả năng phản ứng mạnh hơn photpho đỏ

-L

Ý

Đpkmn: 2NaCl + 2H2O → NaCl + NaClO + 2H2.

ÁN

NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O Na2O + H2O → 2NaOH sau đó 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4.

TO

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các trường hợp: 1, 2, 3, 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 111: Đáp án A

ÀN

Câu 116: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Các thí nghiệm 1, 3, 5, 6, 7. (1). 2Al + 3Br2 → 2AlBr3.

(3). Fe2+ + H+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O (5). BaCl2 + KHSO4 → BaSO4 + HCl + KCl (6). CrO3 + C2H5OH → Cr2O3 + CH3CHO + H2O (7). Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O Câu 117: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a). Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2+ O2 (b). BaCO3 → BaO + CO2. (c). FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.

N

(d). NH4NO2 → N2 + 2H2O

Ơ

(e). NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O

N

H

(g). NH3 + O2 → NO + H2O

Y

Các khí bị giữ lại trong Ca(OH)2 dư là NO2, CO2, SO2, hơi H2O

B

(2). Muốn có hợp kim siêu cứng phải cho thêm vào 1 số các nguyên tố khác.

10 00

(3). KLK tác dụng với nước → không điều chế bằng thủy luyện. (8). Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại > bán kính nguyên tử phi kim

A

(9). Tính chất hóa học của hợp kim coi như tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo Câu 120 Đáp án B

-H

Ó

thành hợp kim

-L

Ý

Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) dùng để sản xuất xi măng

ÁN

Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, tan trong các axit hữu cơ như axit axetic

TO

Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, bị phân hủy bởi nhiệt Câu 121 Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Các phát biểu đúng là : 1, 4, 5, 6, 7, 10.

TR ẦN

Câu 119: Đáp án B

H Ư

2t(s) : n e  0, 64  x  0,14  V  4, 032

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Anot : Cl2 (a);O 2 (b)   a  b  0,1 a  0, 04  Catot : Cu(0,16)  n e  0,32    Cl  dd  2  2a  4b  0,32 b  0, 06 Cu  2t (s)  Anot : Cl (0, 04);O (x) 2 2  Catot : Cu(0, 24); H 2 t (s)

.Q

U

Câu 118: Đáp án B

ÀN

Tạo ra Na2CrO4 có màu vàng

D

IỄ N

Đ

Câu 122: Đáp án D Al có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn 3 kim loại còn lại Câu 123: Đáp án C Bảo toàn khối lượng thấy không thoát khí, do vậy loại A. Do thêm BaCl2 dư hoặc Ba(OH)2

dư đều thu được a gam kết tủa do vậy không có HCO3- nên C thoả mãn. B chưa chắc đúng vì người ta chưa cho số mol bằng nhau.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 124: Đáp án D NaHSO4 tác dụng với FeCO3 tạo ra FeSO4 và CO2. BaO tác dụng với H2O tạo ra Ba(OH)2. Ba(OH)2 tác dụng với FeSO4 tạo ra kết tủa BaSO4 và Fe(OH)2. Nung kết tủa tạo BaSO4 và Fe2O3.

N

Câu 125: Đáp án B

Ơ

Các chất lưỡng tính là Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Zn(OH)2, Cr2O3

N

H

Câu 126: Đáp án A

Y

1 sai, glucozơ bị oxi hóa.

Đ ẠO

4 sai, thu được kết tủa. 5 đúng.

G

6 sai, Ag>Cu>Au

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 127: Đáp án D

H Ư

Đồ thị trải qua các giai đoạn :

TR ẦN

+Kết tủa tăng dần do CO2 tác dụng với Ca(OH)2  b = 0,4

+Kết tủa không đổi do CO2 tác dụng với NaOH tạo sản phẩm là Na2CO3 và sau đó là NaHCO3.

10 00

B

 a  0,9  0, 4  0,5

+Kết tủa giảm dần do CO2 hòa tan kết tủa

A

 a:b = 5:4

-H

Ó

Câu 128: Đáp án B

Các phát biểu đúng là 1,2, 3, 5.

-L

Ý

4 sai, điện phân nóng chảy Al2O3.

ÁN

6 sai, cho vào cồn 96 độ

TO

Câu 129: Đáp án A 1-thu được H2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3 sai, quỳ itms hóa xanh

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

2 đúng.

ÀN

2-thu được H2, Cl2.

D

IỄ N

Đ

3-thu được I2.

4-thu được N2. 5-tạo muối FeCl2. 6-tạo NO2 và H2O Câu 130: Đáp án B 1-không tạo đơn chất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2-tạo đơn chất S nhưng mà ở dạng rắn. 3-tạo đơn chất là khí N2. 4-tạo đơn chất là khí Cl2.

N

5-tạo đơn chất là khí H2.

Ơ

6-tạo đơn chất là P.

N

H

7-tạo đơn chất là N2.

Y

8-tạo ra MgO và Si hoặc MgO và Mg2Si.

Z tác dụng với HCl và NaOH, thụ động trong HNO3 đặc nguội nên phải là Al

G

Câu 133 Đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Để điều chế một lượng nhỏ NH3 người ta đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc

H Ư

Câu 134: Đáp án C

TR ẦN

Chất tan duy nhất là Na2SO4 do đó: 0,4V1=0,6V2.2 suy ra V1=3V2. Câu 135: Đáp án A

Phát biểu 3 sai do N2O không gây hiệu ứng nhà kính.

10 00

B

Câu 136: Đáp án A

Các hỗn hợp có thể tan hoàn toàn tạo ra các chất tan tốt là là Na2O và Al2O3; Cu và

A

Fe2(SO4)3.

-H

Ó

KHSO4 và KHCO3 tạo khí CO2.

BaCl2 và CuSO4 tạo kết tủa BaSO4.

-L

Ý

Fe(NO3)2 và AgNO3 tạo ra Ag

ÁN

Câu 137: Đáp án C

TO

Ta có: nCu(NO3 )2  0, 2 mol; nAgNO3  0,1 mol Ta có: 0,2.64 + 0,1.108 = 23,6 < 24,16 chứng tỏ Cu(NO3)2 và AgNO3 hết, còn kim loại dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội nên không phải Al nên là Mg.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X thụ động trong HNO3 đặc nguội mà không tác dụng với NaOH nên là Fe.

.Q

U

Câu 132 Đáp án D

ÀN

Dung dịch Y tác dụng với HCl dư thu được 0,01 mol NO chứng tỏ Y chứa 0,03 mol

D

IỄ N

Đ

Fe(NO3)2. Bảo toàn điện tích: nMg(NO3 )2 

0, 2.2  0,1  0, 03.2  0, 22mol 2

Mặt khác do Y chứa Fe(NO3)2 nên kim loại chỉ có Fe dư và khối lượng Fe dư là 0,56 gam.

 mX  0,56  0, 03.56  0, 22.24  7,52  %Fe=29, 79% Câu 138: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a-thu được kết tủa AgBr. d-thu được kết tủa BaCO3. e-thu được kết tủa Cu(OH)2.

N

g-thu được kết tủa H2SiO3.

Ơ

Câu 139: Đáp án C

N

H

Cho 1,6b mol CO2 vào b mol Ba(OH)2 thu được 0,09 mol kết tủa BaCO3.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 mCT  82,88 gam Câu 140: Đáp án C

TR ẦN

X tan trong 0,3 mol H2SO4 và 1,1 mol HCl thu được dung dịch chứa Y chứa: Fe2+ 0,24 mol, Mg2+ 0,2 mol, Al3+ 0,2 mol, H+ dư 0,22 mol, SO42-0,3 mol và Cl- 1,1 mol.

B

Nhỏ từ từ hỗn hợp chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M đến khối lượng kết tủa lớn nhất.

10 00

Gọi thể tích dung dịch thêm vào là V, dung dịch này chứa Ba2+0,2V, Na+ 1,2V và OH- 1,6V. Để kết tủa hidroxit lớn nhất thì cần số mol OH-=0,24.2+0,2.2+0,2.3+0,22=1,7 mol.

Ó

A

Để kết tủa BaSO4 lớn nhất thì số mol Ba2+ là 0,3 mol tương đương với thêm vào 2,4 mol OH-.

-H

Vậy có sự hòa tan Al(OH)3 tuy nhiên kết tủa vẫn tăng do có tạo thành BaSO4 bù vào.

Ý

Vậy kết tủa thu được là Fe(OH)2 0,24 mol Mg(OH)2 0,2 mol và BaSO4 0,3 mol.

-L

Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được Fe2O3 0,12 mol, MgO 0,2 mol

ÁN

và BaSO4 0,3 mol.

TO

 m = 97,1 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Vậy dung dịch Y chứa 0,2 mol Na2CO3 dư, 0,4 mol NaHCO3 dư và NaCl 0,48 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,5a .3  0,36  a = 0,32 4

Đ ẠO

 nCO2 

TP

Na2 CO3  2NaHCO3  4HCl   4NaCl + 3CO2  3H 2 O

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Rót từ từ dung dịch X vào HCl thì các muối trong X phản ứng theo tỉ lệ mol:

U

Y

 nBaCO3  2b - 1,6b = 0,09  b = 0,225  nCO2  1, 6 b = 0,36 mol

ÀN

Câu 141 Đáp án A

Đ

Để điều chế như hình thì khí Z phải không tan trong nước, thỏa mãn Z là H2.

D

IỄ N

Câu 142 Đáp án D Câu 143 Đáp án B Do khí NO2 tạo ra tác dụng với Ca(OH)2 và bị giữ lại. Câu 144: Đáp án A X bay hơi và không bị nhiệt phân do vậy X phải là NH4Cl. Câu 145: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2NaCrO2 + 8NaOH + 3Br2 → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O Câu 146: Đáp án C Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.

N

HCl dư sẽ hòa tan kết tủa Al(OH)3 được tạo thành.

Ơ

Na:Al2O3 phải từ 2:1 trở lên mới tan hoàn toàn.

N

H

Câu 147: Đáp án C

Y

X tạo kết tủa màu đỏ do vậy X là FeCl3 kết tủa màu đỏ là Fe(OH)3.

Đ ẠO

T là MgCl2 và tạo kết tủa trắng Mg(OH)2. U là AlCl3 kết tủa keo trắng là Al(OH)3 tan trong kiềm dư.

G

Câu 148: Đáp án D

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giả sử có cùng một mol mỗi chất.

H Ư

1 mol Na2O tạo 2 mol NaOH, 1mol BaO tạo 1 mol Ba(OH)2.

TR ẦN

4 mol OH- tạo ra phản ứng vừa đủ với 1 mol HCO3-, 1 mol NH4+ và 1 mol Al2O3. CO32- tạo ra phản ứng vừa đủ với Ba2+ tạo BaCO3.

Do vậy ta chỉ còn ion Na+, AlO2- và Cl- vậy X chứa NaAlO2 và NaCl

10 00

B

Câu 149: Đáp án A a- thu được Ag.

A

b- thu được Fe. h-thu được Ag.

-L

Ý

Câu 150: Đáp án A

-H

Ó

e-thu được Cu.

ÁN

nCO2  0,1; nK 2CO3  0, 02

TO

Cho toàn bộ Y tác dụng với BaCl2 dư thu được 0,06 mol kết tủa BaCO3. Do vậy trong Y chứa 0,06 mol K2CO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Z tạo khí mùi khai là NH3 và kết tủa trắng do vậy Z là (NH4)2SO4 và kết tủa là BaSO4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y tạo khí mùi khai nên Y phải là NH4NO3.

ÀN

Bảo toàn C nên Y còn chứa 0,06 mol KHCO3.

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn nguyên tố K:

nKOH  0, 06.2  0, 06  0, 02.2  0,14  x = 1,4 Câu 151: Đáp án B b-thu được N2. c-thu được O2. d-thu được Cl2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

f-thu được Cu và Cl2. h-thu được H2. Câu 152: Đáp án A

N

1-kết tủa H2SiO3.

Ơ

4-kết tủa BaSO4.

N

H

5-kết tủa CuS.

Y

6-kết tủa AgCl.

Đ ẠO

10-kết tủa Ca3(PO4)2. Câu 153: Đáp án B

G

149 a mol 440

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 m = 74,5a  nCO2 

H Ư

Dung dịch X có 2 chất tan là KCl 0,5a mol và KOH 0,5 a mol.

0,5a74,5 + 0,5a.56 + 14,9a - (0,5a -

TR ẦN

BTKL:

149 a).18 = 37,0778 440

B

Giải hệ: a=0,48. 149 a) = 0,1175 440

-H

Câu 154: Đáp án A

Ó

A

 x = 0,04 + (0,5a -

10 00

Rót từ từ x mol HCl thu được 0,04 mol CO2.

Ý

mX  136a  mO  11,36  nO  0, 71mol

-L

Quy đổi hỗn hợp X về a mol Mg, 2a mol Fe và 0,71 mol O.

ÁN

Y tác dụng với HNO3 dư tạo ra khí NO, N2O và dung dịch chứa muối NH4NO3.

TO

Cô cạn dung dịch thu được rắn chứa a mol Mg(NO3)2 , 2a mol Fe(NO3)3 và NH4NO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

8-Kết tủa CaCO3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

7-kết tủa BaCrO4.

ÀN

 nNH4 NO3  0,1875a

D

IỄ N

Đ

Do vậy số mol NO và N2O đều là 0,1875a. Bảo toàn e: 2a + 2a.3 = 0,71.2 + 0,1875a.3 + 0,1875a.8 + 0,1875a.8 Giải được: a=0,32. Đốt hỗn hợp X bắng Cl2 và O2 thu được Z.

Hòa tan Z cần 1,6 mol HCl  nO  0,8  nO2  0, 4 Gọi số mol Cl2 là x , kết tủa thu được là AgCl 2x +1,6 và Ag.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn e: nAg  0,32.2  0, 64.3  0,8.2  2x = 0,96  2x  108(0,96  2x) + (108 + 35,5)(2x + 1,6) = 354,58

Giải được: x=0,3.

N

 V = (0,3 + 0,4).22,4 = 15,68

H

Ơ

Câu 155 Đáp án A

N

Cho HCl loãng dư vào alanin tạo thành muối clorua của và muối này tan trong nước nên dung

TP

H+ + Cl- +Na+ + OH- → Na+ + Cl- + H2O

Đ ẠO

H+ + OH- → H2O Câu 157: Đáp án C

G

Vai trò của criolit: Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm, Tiết kiệm điện và tạo được chất

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

lỏng dẫn điện tốt hơn, Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới Câu 158: Đáp án D

TR ẦN

AgNO3 tác dụng với Fe(NO3)2 tạo thành Ag và Fe(NO3)3 Câu 159: Đáp án A

10 00

2 tạo kết tủa với 4 và 5 nên 5 là MgCl2.

B

1 tạo kết tủa với 4 và khí với 2 nên 1 là H2SO4 suy ra 2 là Na2CO3 và 4 là BaSO4. Do vậy 3 là NaOH

Ó

A

Câu 160: Đáp án B

-H

KNO3 (khan) + H2SO4 (đ) → KHSO4 + HNO3.

Ý

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

-L

Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2. (nhiệt phân)

ÁN

2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

TO

NaNO3 → NaNO2 + ½ O2. (nhiệt phân) Câu 161: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 156: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

dịch đồng nhất.

ÀN

2-thu được kết tủa BaSO4 và khí CO2.

D

IỄ N

Đ

4-thu được kết tủa Al(OH)3 và khí CH4.

6-thu được kết tủa BaSO4 và khí CO2 Câu 162: Đáp án D Ta có: nNaOH 

m 40

Nếu lượng này tạo thành Na3PO4 thì khối lượng muối thu được là 1,175m.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nếu lượng này tạo thành Na2HPO4 thì khối lượng muối thu được là 1,775m. Nếu lượng này tạo thành NaH2PO4 thì khối lượng muối là 3m. Do 1,775m<2,51m<3m nên thu được hỗn hợp muối NaH2PO4 và Na2HPO4

N

Câu 163: Đáp án C Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là 1, 2, 5 do có sự thay đổi

N

H

Ơ

số oxi hóa của các kim loại.

Y

Câu 164: Đáp án C

Đ ẠO

c-không thu được đơn chất. d-thu được đơn chất là khí N2.

G

e-thu được I2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

f-thu được Fe

H Ư

Câu 165: Đáp án A

TR ẦN

1-đúng.

2-sai, có thể làm mất tính cứng vì tạo kết tủa với Mg2+ và Ca2+. 3-đúng.

10 00

B

4-đúng, vì tạo kết tủa. 5-đúng.

A

6-sai, là HCl loãng.

-H

Ó

7-sai vì Ag, Au đều không tác dụng với HCl. 8-sai.

-L

Ý

9-đúng.

ÁN

10-sai độ tinh khiết càng thấp càng dễ bị ăn mòn Câu 166: Đáp án C

TO

Ta có: nCO2  0,3 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b-thu được khí O2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

a-thu được đơn chất là Zn.

ÀN

 nHCO   0,3 mol 3

D

IỄ N

Đ

Cho 33,8gam X tác dụng với 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH thu được 0,1 mol khí do đó khí phải là NH3.

Vậy RHCO3 là NH4HCO3 0,1 mol  nM(HCO3 )2  0,1 mol Giải được M là Ba. Vậy kết tủa thu được là BaCO3. Nhận thấy tổng số mol Ba là 0,2 mà số mol CO32- có thể tạo ra là 0,3 mol.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Kết tủa thu được là BaCO3 0,2 mol  m = 39,4 gam Câu 167: Đáp án C Nhận thấy khối lượng dung dịch giảm không tỉ lệ với thời gian, ở anot luôn thu được O2 do

N

vậy khối lượng chênh lệch là do Mn+ hết và bị thay thế bằng quá trình điện phân H2O tạo H2.

H Y

Tại thời gian t giây gọi số mol Ag bị điện phân là x, suy ra nO2  0, 25x

G

 108x + 32.0,25x = 43,616  x = 0,376

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 nAgNO3  0,376.1,5  0, 0705.2  0, 423

TR ẦN

 m = 71,91 gam

Câu 168: Đáp án C

Giá trị pH: NaHCO3 > KH2PO4 > K2SO4 > NaHSO4.

10 00

B

Câu 169: Đáp án C

CrO3 tan trong NaOH dư tạo ra Na2CrO4.

A

Câu 170: Đáp án B

Ó

Năng lượng hạt nhân rất nguy hiểm, nếu để xảy ra sơ suất có thể dẫn đến những thảm hoạ và

-H

rò rỉ phóng xạ ví dụ như thảm hoạ Chernobyl ở Ucraina và thảm hoạ kép ở Fukushima- Nhật

Ý

Bản.

-L

Câu 171: Đáp án B

ÁN

Các chất thoả mãn là CaCO3 (CO2) và Fe(NO3)2 (NO).

TO

Câu 172: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

thỏa mãn n=1 thì M là Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

43, 616.1,5  50,337  0, 0705.2 .n = 108n 0,141

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,0705.2 0,141  n n

 nM bi thay the 

 MM 

Ơ

Ta có: nH2  0, 0705 mol

ÀN

Các phát biểu: 1, 2, 6.

Đ

+ Mệnh đề 1: SiO2 không tan được trong HCl.

D

IỄ N

+ Mệnh đề 2: S tác dụng với Hg ở ngay nhiệt độ thường. + Mệnh đề 6: Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 173: Đáp án A NaOH dư → 2 chất tan thu được trong dung dịch là NaOH và Na3PO4. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O 3x

x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NaOH dư (x) BTNT (Na): 3x + x = 0,25. 0,32 → x = 0,02 → V = 250 ml Câu 174: Đáp án A

N

Phát biểu đúng là d.

Ơ

a sai do MgO, BeO không tan.

N

H

b sai do chúng có thể chúng có thể điều chế bằng điện phân, thuỷ luyện.

Y

c sai do SO3 tan trong nước tuỷ tỉ lệ, nếu loãng tạo H2SO4 loãng thì tính oxi hoá không thể

Đ ẠO

Ta có: n CO2  0,14 mol. CO 2  Ca  OH 2  CaCO3  H 2 O

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

CO 2  2NaOH  Na 2 CO3  H 2 O

H Ư

CO 2  Na 2 CO3  H 2 O  2NaHCO3

TR ẦN

CO 2  CaCO3  H 2 O  Ca  HCO3 2

Nếu n CO2  0, 2x  0, 2 y thì lượng kết tủa mỗi trường hợp tạo ra đúng bằng số mol Ca(OH)2.

B

Do đó: 0, 2x  0, 07; 0, 2y  0, 04  0, 2x  0, 2y  0,11  0,14 (Vô lý).

10 00

Do vậy cả 2 trường hợp đều có sự hòa tan kết tủa. Ta có:

A

TN1: Lượng kết tủa tạo ra là 0, 2y   0,14  0, 2x  0, 2y   0, 04 .

-H

Ó

TN2: Lượng kết tủa tạo ra là 0, 2x   0,14  0, 2x  0, 2y   0, 07 .

Ý

Giải hệ: x  0, 4; y  0, 25  x : y  1: 6

-L

Câu 176 Đáp án B

ÁN

+ Anilin do ảnh hưởng của nhóm NH2, ba nguyên tử H ở các vị trí -o, -p so với nhóm NH2

TO

trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi ba nguyên tử brom. + Axit linoleic: C17H31COOH có chứa lk pi CC.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 175: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

mạnh được.

ÀN

+ Metyl fomat: HCOOCH3 có chứa CHO

D

IỄ N

Đ

Câu 177 Đáp án D Có thể thu X mà X không tác dụng với nước vôi trong nên X không thể là CO2 và SO2 .

X là H2 (tạo ra từ Al + H2SO4 loãng) Câu 178 Đáp án C Năng lượng hạt nhân, năng lượng than đá gây ô nhiễm môi trường Câu 179: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 180: Đáp án A phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S.

N

→ Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.

Ơ

(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S.

N

H

(b). HS- + H+ → H2S.

Y

(c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S.

Đ ẠO

Ba(HCO3)2 → BaO + CO2 + H2Ờ BaO + H2O → Ba(OH)2.

G

Ba(OH)2 + CO2 → Ba(HCO3)2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

AgNO3 → Ag + NO2 + O2.

H Ư

NO2 + O2 + H2O → HNO3.

TR ẦN

HNO3 + Ag → AgNO3 + NO + H2O. Cu(NO3)2 tương tự AgNO3.

10 00

NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

B

NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O Câu 182: Đáp án A

A

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa amol HCl thu được dung dịch X và a

-H

Ó

mol H2. → X gồm BaCl2 và Ba(OH)2. → Các chất tác dụng với X là: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3

-L

Ý

Câu 183: Đáp án C

ÁN

Các thí nghiệm: a, b, e.

TO

TN a: cho Al.

TN b: Cho Cr.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các chất là: Ba(HCO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, NH4HCO3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 181: Đáp án D

ÀN

TN c: NaCl điện phân cho NaOH, Cl2, H2.

D

IỄ N

Đ

TN d: Cho BaSO4, Cu(OH)2, H2.

TN e: Cho Ag; Fe(NO3)3. TN g: Cho Fe3+, Cu2+, SO42-, NO, H2O

Câu 184: Đáp án A Do có khí CO2 sinh ra mà H+ hết nên Y chỉ có HCO3- và không có CO32-. (Do cho từ từ đến hết axit vào 2 muối cacbonat)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO2 (0,04mol )  Na2CO3 HCl (0,04 mol )   m( g )    Na , Cl , SO42 Ba (OH )2  BaCO3 H 2 SO4 (0,03 mol ) Y    NaHCO3 HCO3  BaSO4 

Ơ H

 0,04  0,03.2  0,1

Y Đ ẠO

H   HCO3  CO2  H 2O

G

0,04  0,0  0,04

H Ư

→ n(Na2CO3) = 0,06 và n(NaHCO3) = 0,04 → m = 9,72

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mặt khác, n(H+) = 0,1 → n(H+) (*) = 0,06 → n(CO32-) = n(HCO3- (*)) = 0,06

TR ẦN

Câu 185: Đáp án D Câu 186: Đáp án C

TN1 : Nhỏ từ từ HCl vào hỗn hợp x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 ta thấy tới 0,1 mol HCl

10 00

B

mới thấy xuất hiện kết tủa. Do vậy 0,1 mol HCl này dùng để trung hoà NaOH →x=0,1. Khi dùng 0,3 mol HCl thì thu được 0,05 mol kết tủa Zn(OH)2 và đồ thị đang đi xuống tức

A

đang hoà tan kết tủa.

-H

Ó

Để toạ thành kết tủa lúc đồ thị đi lên thì cần 0,1 +0,05.2=0,2 mol HCl. 0,3  0, 2  0, 075. 4

-L

Ý

 nZn( OH )2 max  y=0, 05+

TN2 : Cho HCl vào z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2.

TO

tủa.

ÁN

Khi dùng tới 0,3 mol HCl mới chỉ xuất hiện 0,05 mol kết tủa Al(OH)3 trong lúc đang tạo kết 0,3  0, 05  0,125  z. 2

Đ

ÀN

Do vậy nBa (OH )2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H   CO32  HCO3 (*)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

U

n

18,81  0,03.233  0,06  nHCO (Y )  0,06 3 197

N

 nBaCO3 

N

BTNT ( S ) : nBaSO4  nH 2SO4  0,03

D

IỄ N

Khi dùng 0,3 hay 0,5 mol đều thu được 0,05 mol kết tủa  nAl (OH )3 max  0, 05 

0,5  0,3  0,1  t  0, 05. 4

Câu 187: Đáp án A Sơ đồ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta giải được: nNO  0, 035 mol ; nH 2  0, 015mol.

Ơ

N

Do có sinh ra khí H2 nên dung dịch Y coi như đã hết NO3 .  24a  232b  180c  8, 66.

Đ ẠO

Bảo toàn N : nNH   2c  0, 04 - 0, 035  2c  0, 005mol 4

Bảo toàn H : nH 2O  0, 255  4c

G N

Giải hệ :a=0,2 ;b=0,005; c=0,015.

TR ẦN

Kết tủa khi cho AgNO3 vào gồm AgCl 0,52 mol và Ag

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bảo toàn O 4b  6c  0, 04.3  0, 035  0, 255 - 4c.

Bảo toàn e: nAg  2nMg  nFe3O4  nFe ( NO3 )2  3nNO  2nH 2  8nNH   0, 005mol.

B

 m  75,16 gam.

4

10 00

Câu 188 Đáp án D

+ Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.: tạo khí H2 (không gây ô nhiễm)

Ó

A

+ Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.: có thể tạo các khí như NO, NO2 ... là những

-H

khí độc, gây ô nhiễm môi trường

Ý

+ Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3. tạo khí CO2cũng là 1 khí gây ô nhiễm,

-L

nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính

ÁN

+ Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.tạo khí SO2: độc, gây ô nhiễm, nguyên nhân chính

TO

gây mưa axit

Câu 189 Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 40a  240b  80c  10, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

T tác dụng với NaOH lọc kết tủa rồi nung thu được 10,4 gam rắn gồm MgO và Fe2O3.

Y

N

H

Gọi a, b, c lần lượt là số mol 3 chất trong X

ÀN

Xét từng phản ứng:

D

IỄ N

Đ

(1) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 0

xt ,t  2 KCl + 3O2 (2) 2 KClO3 

(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 → CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3 0

t  N 2O + 2H 2O (4) NH 4 NO3 

(5) Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(6) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr (7) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (8) 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2

N

(9) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

Ơ

Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (1) (2) (3) (5) (8)

N

H

Số thí nghiệm: 5.

Y

Câu 190 Đáp án B

Đ ẠO

Phản ứng b: Fe lên Fe2+

Phản ứng c: Na ban đầu phản ứng với H2O tạo NaOH, sau đó tạo kết tủa khi td với CuSO4

G

Phản ứng d: CuO bị khử bởi CO

TR ẦN

Câu 191: Đáp án D

N

Phản ứng g: Ag không tác dụng HCl dù là đặc nóng

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phản ứng e: Au yếu hơn Mg nên không thể đẩy Mg ra khỏi muối

Cr2O4 : dd màu da cam, trong môi trường kiềm chuyển thành CrO42- có màu vàng chanh Câu 192: Đáp án C

10 00

B

Các phản ứng (1) (2) (5) (6)

Phản ứng (2): Al2O3 tan 1 phần trong các bazo (được tạo ra khi các kim loại tan trong nước)

A

Phản ứng (4): Fe bị tan 1 phần trong muối sắt III, vì tỉ lệ mol 2:1

-H

Ó

Câu 193: Đáp án B

n(OH-) = 2n(Na2O)=0,08 ; n(HCO3-) = 0,08 ; n(Ba2+)=0,03 ; n(Ca2+) = 0,05

-L

Ý

OH- + HCO3- → CO32- + H2O

ÁN

CO32- + Ba2+ → BaCO3

CO32- + Ca2+ → CaCO3 .

TO

Y gồm BaCO3 0,03 ; CaCO3 0,05 → m(Y) = 0,03.197 +0,05.100= 10,91

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phản ứng a: Zn lên Zn2+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Các phản ứng a, b, c:

ÀN

BTKL: m = 0,05.111 + 0,03.100 + 0,05.84 + 0,04.62 +0,03.261 + 437,85 - 10,91 = 450

D

IỄ N

Đ

Câu 194: Đáp án C Vì từ X3 ra NaOH nên X3 phải là NaCl không thể là Na2SO4 hoặc NaNO3. Nếu X1 là Na2SO4 thì không thể tạo ra X2 là Na2CO3 do axit H2SO4 mạnh hơn H2CO3. Vậy X1 là Na2CO3, X2 là NaHCO3 còn X3 là NaCl. Câu 195: Đáp án D X là AlCl3 do kết tủa tạo ra là Al(OH)3 sau đó bị kiềm hoà tan tạo NaAlO2. NaAlO2 không tác dụng với nước brom.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y là CrCl3 vì tạo kết tủa Cr(OH)3, kết tủa này tan tạo NaCrO2. NaCrO2 tác dụng với nước brom tạo Na2CrO4màu vàng. T phải là KCl vì nó không phản ứng ở 2 thí nghiệm. Câu 196 Đáp án C

N

H

Sản xuất nhôm từ quặng boxit : khí oxi sinh ra ở cực dương đốt cháy dần dần than chì sinh ra

Ơ

N

Vậy Z là MgCl2.

Y

CO2

Đ ẠO

Câu 197 Đáp án D Lời giải chi tiết

G

Khi cho NaOH vào có hiện tượng:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

- tạo kết tủa trắng rồi tan trong NaOH dư là ống nghiệm chứa dung dịch Al(NO3)3

H Ư

- tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3

TR ẦN

- tạo kết tủa trắng và không tan trong NaOH dư là MgCl2

- còn lại là ống nghiệm chứa KCl không có hiện tượng xảy ra.

10 00

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

B

Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3; Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl

A

Câu 198: Đáp án C

-H

Ó

2 thanh kim loại Zn, Cu được nối với nhau bằng dây dẫn ngâm trong dd axit, tạo ra 1 pin điện, trong đó kẽm là cực âm, đồng là cực dương, khí được thoát ra

-L

Ý

+ Các e di chuyển từ thanh Zn sang thanh Cu qua dây dẫn tạo ra dòng điện 1 chiều.

ÁN

+ Các ion H+ trong dd di chuyển về thanh Cu (cực dương) nhận e bị khử thành H2 và sau đó thoát ra khỏi dd.

TO

Kết quả là thanh Zn bị ăn mòn điện hóa đồng thời tạo thành dòng điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.: sinh ra khí CO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Sản xuất xút từ muối ăn: sinh ra khí clo

ÀN

Câu 199: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Các chất lưỡng tính: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3 Câu 200: Đáp án B Các thí nghiệm: a, d, g + Phản ứng a: thu được dd gồm FeCl2, FeCl3, AlCl3 + Phản ứng b: thu được Zn, H2O + Phản ứng c: thu được Ag, AgNO3, Fe(NO3)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Phản ứng d: thu được Mg(OH)2, BaSO4, H2 + Phản ứng e: Thu được Ag, NO2, O2 + Phản ứng g: thu được NaOH, H2, Cl2

N

Câu 201: Đáp án D

Y

BT e: n(K2Cr2O7) = 0,06 . 2 / 6= 0,02 mol

Đ ẠO

Các phát biểu đúng là: b, e, g, h + Mệnh đề a: Crom thuộc nhóm VI

G

+ Mệnh đề b: Crom bị thụ động hóa trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội nên không tan

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

trong chúng

H Ư

+ Mệnh đề c: Trong môi trường axit, muối cromat sẽ tạo thành đicromat

TR ẦN

+ Mệnh đề d: Trong môi trường kiềm, muối crom (III) có tính khử và bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối Crom (VI)

+ Mệnh đề e: CrO là 1 oxit bazo, có tính khử; Cr2O3 là 1 oxit lưỡng tĩnh, tan trong axit và

10 00

B

kiềm đặc; CrO3 là chất rắn đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh và là 1 oxit axit + Mệnh đề g: Khi nung nóng:

-H

Ó

và CuO + CO---> Cu +CO2

A

2NH3 + 3CuO -------> 3Cu + N2 + 3H2O

+ Mệnh đề h: CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh, một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH3;

-L

Ý

C2H5OH ... bốc cháy trực tiếp với CrO3

ÁN

Câu 203: Đáp án A

Gọi M có số oxi hóa từ 0 lên +n

TO

BT e: ta có: 8,1n/ M = 10,08. 2/ 22,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 202: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Vậy V= 0,2 (l) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

N

Sản phẩm của quá trình Cr2 +6 nhận e là Cr+3 và sản phẩm của quá tình Cl2 nhường e là Cl-

Ơ

Ta có: n(Cl2) = 0,06mol

ÀN

Tìm được M = 9n.

D

IỄ N

Đ

Cặp nghiệm thỏa mãn là n= 3 và M= 27 (Al) + Al có thể tác dụng với dd HCl và NaOH + Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy + Độ dẫn điện của Al < Cu

+ Al là kim loại nhẹ ( 2,7 g/ cm^3) Câu 204: Đáp án C Các mệnh đề đún: b, c, d, e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Mệnh đề a: Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 0,01 - 2% khối lượng C, ngoài ra còn có 1 số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni...) + Mệnh đề b: Bột Al trộn với Fe2O3 gọi là hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn đường ray

N

H

dụng làm mềm nước cứng.

Ơ

+ Mệnh đề c: Dùng Na2CO3 có chứa ion CO32- tạo ra các kết tủa CaCO3 và MgCO3 có tác

N

bằng phản ứng nhiệt nhôm

Y

+ Mệnh đề d: Bột lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ở ngay nhiệt độ thường, tạo chất rắn đen

Đ ẠO

để hạn chế các khí độc thoát ra ngoài gây hại (các hí sẽ tác dụng với dd kiềm) Câu 205: Đáp án C

G

Giả sử m = 10 g, khi đó n(X) = 0,1 mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Theo dữ kiện đề bài thì khi cho Y vào nước dư thu được 0,025 mol CaCO3

H Ư

→ hỗn hợp X chứa 0,025 mol CaCO3 và 0,075 mol KHCO3. Các quá trình phản ứng xảy ra:

TR ẦN

2KHCO3 → K2CO3 + CO2 CaCO3 → CaO + CO2 Khi cho Y vào nước dư thì:

10 00

B

K2CO3 + CaO + H2O → CaCO3 + 2KOH

Vậy dung dịch E gồm K2CO3 dư (0,0125) và KOH (0,05)

A

PT: H+ + CO32- → HCO3-

-H

Ó

H+ + OH- → H2O

-L

Ý

H+ + HCO3- → CO2 + H2O

ÁN

Lượng HCl cho vào E đến khi bắt đầu thoát khí là: n(HCl)1 = n(K2CO3) + n(KOH) = 0,0625

TO

Lượng HCl cho vào E đến khi thoát hết khí là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Mệnh đề e: Khi làm thí nghiệm Cu +HNO3 , người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm kiềm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

HgS dễ thu gom, không gây độc hai.

ÀN

n(HCl)2 = 2n(K2CO3) + n(KOH) = 0,075

D

IỄ N

Đ

=> n(HCl)1 : n(HCl)2 = 5:6

Câu 206: Đáp án A Gọi m(phân) = 100 → m(KCl) = 59,6 và m(K2CO3) = 34,5 → BTNT (K): n(K2O) = 59,6 : 74,5 : 2 + 34,5 : 138 = 0,65 → m(K2O) = 61,1 → Độ dinh dưỡng 61,1 Câu 207 Đáp án C Phát biểu sai: (5).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Không giống với etanol, metanol là chất rất độc, với lượng nhỏ gây mù, nhiều hơn có thể tử vong. Câu 208 Đáp án A

N

Thạch cao sống: CaSO4.2H2O

Ơ

Thạch cao nung: CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O

N

H

Thạch cao khan: CaSO4.

Đ ẠO

Các phát biểu khác sai vì: (2) Phenol tan ít trong nước, còn etanol tan tốt trong nước

G

(5) Để điều chế este của phenol không dùng axit cacboxylic mà phải dùng anhiđrit axit hoặc

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

clorua axit tác dụng với phenol.

H Ư

(6) Phenol không phản ứng với NaHCO3.

TR ẦN

Câu 210 Đáp án A Quỳ tím + amino axit: + Gly, Ala, Val: không đổi màu

10 00

B

+ Glu: đỏ + Lys: xanh

A

Câu 211: Đáp án C Câu 212: Đáp án B

-H

Ó

Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa: (2) (3)

-L

Ý

Loại dãy chứa: NO, NaAlO2, S, CO.

ÁN

Câu 213: Đáp án C

Xét từng thí nghiệm:

TO

(a) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phát biểu đúng: (1) (3) (4).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 209 Đáp án C

Y

Thạch cao nung thường được dùng đúc tượng chứ không phải thạch cao sống.

ÀN

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

D

IỄ N

Đ

Với tỉ lệ 1 : 1,thì hh Fe3O4 và Cu tan hết trong dd HCl loãng, nóng dư.

(b) Na + H2O → NaOH + 1/2H2

Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (c) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Cu không tan trong muối và HCl (d) Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tỉ lệ 1:1, các chất tan hết trong dd HCl (e) Cu không tan trong HCl và FeCl2 (g) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

N

1 mol → 0,5 mol còn dư 0,5 mol Cu không tan trong HCl.

Ơ

Vậy

N

H

các thí nghiệm thỏa mãn: a) b) d). Câu 214: Đáp án A

Y

Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit

Đ ẠO

trong thành phần của nó.

G

(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 215: Đáp án D

H Ư

Xét từng thí nghiệm: (2) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3 (3) Fe2O3 + 2HNO3 → 2Fe(NO3)3 + H2O

TR ẦN

(1) CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O

10 00

B

(4) 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O (5) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

A

(6) Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

-H

Ó

Nước cứng toàn phần: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Nên khi cho phèn chua vào, có kết tủa tạo thành CaSO4, MgSO4, CaCO3,..

-L

Ý

Có thể có quá trình thủy phân của Al3+ có H+ tạo khí với HCO3-, nhưng phản ứng xảy ra

ÁN

chậm và có thể không có khí thoát ra nếu Al3+ phản ứng hết. (7) Nếu thiếu H+ thì không có khí thoát ra vì: H+ + CO32- → HCO3-.

TO

Câu 216: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Các phát biểu khác sai vì:

ÀN

nNaOH  0,1; nKOH  0, 25a

D

IỄ N

Đ

Cho từ từ 0,125 mol H2SO4 vào X thu được 0,075 mol khí CO2.

 nCO 2 trong X  nOH  0, 25  0, 075  0,175 mol 3

Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa gồm BaSO4 0,125 mol và BaCO3 0,025. Vậy trong Y còn 0,025 mol HCO3-.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn C: nCO2  0, 075  0, 025  0,1  0,175 do vậy X chứa 0,1 mol CO32-và 0,075 mol OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Bảo toàn điện tích: 0,1 + 0,25a = 0,1.2 + 0,075  a = 0,7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1 ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit? A. NH4Cl.

B. Na2CO3

C. Na3PO4

D. NaCl

N

Câu 2 ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước C. Na2CO3

D. NH4NO3

H

B. NaCl

N

A. HCl

Ơ

cứng tạm thời?

Y

Câu 3 ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 D. Na2SO4

A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

Đ ẠO

Câu 4 ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? C. Al

D. MgCl2.

A. H2SO4 đặc.

B. KClO3.

C. Cl2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

với chất nào sau đây?

N

G

Câu 5: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Ở nhiệt độ cao, cacbon không tác dụng trực tiếp D. Mg.

TR ẦN

Câu 6: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  X du ,t  Y  dung dich Z P   P2O5   H 3 PO4  NaH 2 PO4

B

Công thức của X, Y, Z lần lượt là

10 00

A. O2, H2O, NaNO3. C. O2, NaOH, Na3PO4.

B. P2O3, H2O, Na2CO3. D. O2, H2O, NaOH.

A

Câu 7: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgO,

-H

Ó

CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y gồm

-L

Ý

A. Mg, Fe và Cu.

B. MgO, Fe và Cu.

C. MgO, Fe3O4, Cu.

D. MgO, Fe2O3, Cu.

ÁN

Câu 8: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?

TO

A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. NaNO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. KOH

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. KHCO3

.Q

U

sinh ra kết tủa?

D

IỄ N

Đ

ÀN

hòa.

C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất

hiện. D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh. Câu 9: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Cu, H2SO4, SO2.

C. CaCO3, HCl, CO2.

D. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 10: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al,

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

MgCO3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2

H Ư

tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y

TR ẦN

trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm A. BaSO4, MgO và FeO.

B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3. D. BaSO4, MgO và Fe2O3.

10 00

B

C. MgO và Fe2O3.

Câu 11: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:

A

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Ó

(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

-H

(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

-L

Ý

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

ÁN

(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

TO

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? B. 4

C. 3

D. 2

ÀN

A. 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

A. Fe, H2SO4, H2.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các chất X, Y, Z lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

Câu 12: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Có màu tím

Y

Quỳ tím

Quỳ chuyển sang màu xanh

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

T

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nước brom

Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

N

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

N

H

Ơ

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.

Y

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.

Đ ẠO

dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào B. 12,432.

C. 7,280.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 9,520.

G

dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là

D. 5,600.

H Ư

Câu 14: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và

TR ẦN

CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: catot tăng

(giây)

(gam)

1930

m

7720 t

B

điện phân

Khí thoát ra ở anot

10 00

Khối lượng

dung dịch ban đầu (gam)

4m

Hỗn hợp khí

9,15

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Ý

-H

Ó

2,70

B. 9650

C. 11580

D. 8202,5

TO

A. 10615

khối lượng giảm so với khối lượng

Một khí duy nhất

-L

ÁN

Giá trị của t là

Dung dịch thu được sau điện phân có

A

Thời gian

Câu 15: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13: ( Chuyên lam sơn thanh hóa 2018) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

ÀN

Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam

D

IỄ N

Đ

Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5.

B. 32,2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 33,3.

D. 31,1.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 11.

C. 3.

D. 12.

N

A. 2.

Ơ

M. Giá trị pH của dung dịch X là

H

2

N

Câu 16: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Dung dịch X có [OH–] = 10–

Y

Câu 17: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Phát biểu nào sau đây đúng ?

D. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách cho Na tác dụng với nước.

G

Câu 18: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Phát biểu nào sau

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

đây không đúng?

H Ư

A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất.

TR ẦN

B. Thạch cao khan được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. C. Dùng dung dịch kiềm xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước. D. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.

10 00

B

Câu 19: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng toàn phần?

B. Na3PO4.

C. NaOH.

D. HCl.

A

A. Ca(OH)2.

-H

Ó

Câu 20: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu

-L

Ý

được chất rắn M và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là B. Na2CO3 và BaCl2. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và FeCl3.

ÁN

A. AgNO3 và FeCl2.

Câu 21: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho các dung dịch X, Y, Z

IỄ N

Đ

ÀN

TO

thỏa mãn:

– X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

C. NaHCO3 vừa tác dụng với dung dịch bazơ, vừa tác dụng với dung dịch axit.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. Na2CO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày...)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.

– Y tác dụng với Z thì có khí bay ra; – X tác dụng với Z thì vừa có kết tủa xuất hiện vừa có khí bay ra.

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, Ca(OH)2, Na2CO3.

B. Ba(OH)2, Na2CO3, KHSO4.

C. KHCO3, Ba(OH)2, H2SO4.

D. Ba(HCO3)2, Na2CO3, KHSO4.

Câu 22: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho các phát biểu sau: (1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5. (2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Phân amophot có thành phần hóa học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3. (4) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ amoniac và CO2 ở điều kiện thích hợp . (5) Thành phần hóa học chính của phân supehotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

N

(6) Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân kali.

Ơ

(7) Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua. B. 3.

C. 5.

D. 2.

Y

A. 4.

N

H

Số phát biểu đúng là

tinh thể với axit sunfuric đặc.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(4) Phèn chua được dùng để khử trùng nước sinh hoạt.

G

(3) Khả năng dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Fe.

H Ư

(5) Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí gọi là khí lò gas.

TR ẦN

(6) Kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại bằng phương pháp thủy luyện. (7) Crom được dùng để điều chế thép có tính siêu cứng. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

B

B. 2.

C. 4.

D. 3.

10 00

A. 5.

Câu 24 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Chất nào sau đây vừa phản

A

ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? B. AlCl3.

C. Al2O3.

D. BaCO3.

-H

Ó

A. CaCO3.

Câu 25 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Dung dịch nào làm quỳ tím

-L

B. HNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

ÁN

A. Na2CO3.

Ý

hóa xanh?

Câu 26 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Trong số các phương pháp

TO

làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời? B. Phương pháp trao đổi ion.

C. Phương pháp hóa học.

D. Phương pháp đun sôi nước.

IỄ N

Đ

ÀN

A. Phương pháp cất nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

(2) Trong phòng thí nghiệm, axit nitric được điều chế bằng cách đun nóng natri nitrat

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(1) Các kim loại như Mg, Al, Fe, Cr là những kim loại nhẹ.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

Câu 23: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho các phát biểu sau:

Câu 27: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho 200 ml dung dịch

H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là: A. 32,6 gam.

B. 36,6 gam.

C. 38,4 gam.

D. 40,2 gam.

Câu 28: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 29: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho hình vẽ sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống

10 00

B

nghiệm.

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

Ó

A

D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

-H

Câu 30: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho các phát biểu sau:

Ý

(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

-L

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe.

ÁN

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

TO

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. rất ít tan trong nước.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. nhẹ hơn không khí.

Y

B. nhẹ hơn nước.

U

A. nặng hơn không khí.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại.

D

IỄ N

Đ

Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 31: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4 mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

N

(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). C. 4.

D. 5.

H

B. 3.

N

A. 2.

Ơ

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:

Y

Câu 32: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Hỗn hợp X gồm Na, Al,

A. 17,94.

B. 14,82.

Đ ẠO

hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: C. 19,24.

D. 31,2.

G

Câu 33: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Điện phân dung dịch chứa

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X.

H Ư

Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam

TR ẦN

hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với B. 2895,10.

C. 2316,00.

D. 2219,40.

10 00

A. 2267,75.

B

dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là: Câu 34 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Thêm từ từ đến hết dung dịch

A

chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K 2 CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích CO 2 thu

-H

Ó

được là:

B. 5,041

D. 6,721

-L

Câu 34 Đáp án B

C. 4,481

Ý

A. 3,361

ÁN

(*) Phương pháp: Muối Cacbonat, Hidrocacbonat+ H 

TO

-TH: Nếu cho từ từ muối ( CO32 : x mol và HCO3 : y mol) vào dung dịch axit

ÀN

 Do ban đầu H  rất dư so với muối nên 2 muối đều phản ứng đồng thời

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và

D

IỄ N

Đ

CO32  2H   CO 2  H 2 O HCO3  H   CO 2  H 2 O

 n CO3pu : n HCO3pu  x : y

-Lời giải: n KHCO3 : n K 2CO3  0, 2 : 0,1  2x : x CO32  2H   CO 2  H 2 O

x

2x

x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCO3  H   CO 2  H 2 O

2x

2x

2x

 n HCl  4x  0,3  x  0, 075mol  VCO  22, 4.3x  5, 04lit 2

N Y

B. HNO3 , NaCl, K 2SO 4

C. HNO3 , Ca  OH 2 , NaHSO 4 , K 2SO 4

D. NaCl, K 2SO 4 , Ca  OH  2

B. Fe 2 ; NH 4 ; NO 3 ;Cl

C. Na  ; Fe 2 ; H  ; NO 3

D. Ba 2 ; K  ;OH  ;CO 23 

H Ư

N

G

A. NH 4 ; Na  ;Cl ;OH 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

Câu 37 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Cho các dung dịch:

10 00

A. Na 2 CO3 ;C6 H 5ONa;CH 3COONa

B

Na 2 CO3 ; KCl;CH 3COONa;NH 4 Cl; NaHSO 4 ;C6 H 5ONa . Các dung dịch có pH  7 là:

D. KCl;C6 H 5ONa;CH 3COONa

A

C. Na 2 CO3 ; NH 4 Cl; KCl

B. NH 4 Cl;CH 3COONa; NaHSO 4

-H

Ó

Câu 38: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu

-L

Ý

được dung dịch A và 1,008 lit khí CO 2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối

ÁN

khan. Giá trị của m là:

C. 21,495

D. 18,975

TO

B. 13,898

Câu 39: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Có 5 chất bột trắng đựng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 36 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Tập hợp các ion nào sau đây

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. HNO3 , Ca  OH 2 , NaHSO 4 , Mg  NO3  2 .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

với dung dịch Ba  HCO3 2 là:

A. 24,495

Ơ

H

HNO3 , NaCl, K 2SO 4 , Ca  OH  2 , NaHSO 4 , Mg  NO3  2 . Dãy gồm các chất đều tác dụng được

N

Câu 35 (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Trong các dung dịch:

ÀN

trong 5 lo riêng biệt: NaCl; Na 2SO 4 ; Na 2 CO3 ; BaCO3 ; BaSO 4 . Chỉ dùng nước và CO 2 có thể

D

IỄ N

Đ

nhận biết được mấy chất: A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 40: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Khi cho Ba  OH 2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 ;CuSO 4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. FeO;Cu O; BaSO 4 B. Fe 2 O3 ;Cu O; Al2 O3 C. FeO;Cu O; Al2 O3

D.

Fe 2 O3 ;Cu O; BaSO 4 Câu 41: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Trường hợp nào sau đây

N

được gọi là không khí sạch:

H

Ơ

A. Không khí chứa: 78%N 2 ;16%O 2 ;3%CO 2 ;1%SO 2 ;1%CO

Y

N

B. Không khí chứa: 78%N 2 ; 20%O 2 ; 2%CH 4 bụi và CO 2

Đ ẠO

Câu 42: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Phát biểu nào sau đây không đúng:

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô

G

a) Dung dịch đậm đặc của Na 2SiO3 và K 2SiO3 là thủy tinh lỏng

c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy

TR ẦN

d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các

B

chất cao thì độ dẫn điện giảm

B. a, c, d, e

C. b, c, e

D. b, e, f

Ó

A

A. a, c, d, f

10 00

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ

-H

Câu 43: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Trong công nghiệp, để sản

-L

Ý

xuất axit H 3 PO 4 có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:

ÁN

A. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit

TO

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. Không khí chứa: 78%N 2 ; 21%O 2 ;1%CO 2 ; H 2 O; H 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

C. Không khí chứa: 78%N 2 ;18%O 2 ; 4%CO 2 ;SO 2 và HCl

ÀN

D. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc nóng tác dụng với quặng photphrit

D

IỄ N

Đ

Câu 44: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 -2018) Thành phần chính của quặng dolomite là: A. MgCO3 .Na 2 CO3

B. CaCO3 .Mg CO3

C. CaCO3 .Na 2 CO3

D. FeCO3 .Na 2 CO3

Câu 45 ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018)Thành phần chính của quặng đolomit là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. MgCO3.Na2CO3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. CaCO3.MgCO3

C. CaCO3.Na2CO3

D.

FeCO3.Na2CO3 Câu 46 ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018) Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa đktc) thu được là C. 4,48 lít

D. 6,72

H

B. 5,04 lít

N

A. 3,36 lít

Ơ

N

0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở

Y

lít

B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−

C. Na+; Fe2+; H+; NO3−

D. Ba2+; K+; OH−; CO32−

G

Câu 48 ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018)Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl,

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là: B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

H Ư

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

TR ẦN

C. Na2CO3, NH4Cl, KCl

D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Câu 49. ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018)Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được

10 00

B

dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

B. 13,898

C. 21,495

D.

A

A. 24,495

-H

Ó

18,975 .

-L

Ý

Câu 50( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018). Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch

ÁN

chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:

TO

A. FeO . CuO, BaSO4

B. Fe2O3, CuO, Al2O3

C. FeO, CuO, Al2O3

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

A. NH4+; Na+; Cl−; OH−

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 47 ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018)Tập hợp các ion nào sau đây có thể

ÀN

Fe2O3, CuO, BaSO4

D

IỄ N

Đ

Câu 51. ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018)Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch? A. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO B. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2 C. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 52( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018). Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là: B. 21,95

C. 11,8

D.

N

A. 16,3

N

H

Ơ

18,10

Y

Câu 53. ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018) Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp

B. Al, MgO và Cu

C. Cu, Fe, Al và MgO

D. Cu, Al và Mg

G

Câu 54. ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018) Trong các dung dịch: HNO3, NaCl,

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch

H Ư

Ba(HCO3)2 là: C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4

TR ẦN

A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, K2SO4

D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 55( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018). Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và

10 00

B

Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là B. 0,2M; 0,6M

C. 0,2M; 0,4M

D.

A

A. 0,2M

-H

Ó

0,2M; 0,5M

Câu 56. ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018) Có 5 chát bột trắng đựng trong các

-L

Ý

lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2có thể phân A. 3

ÁN

biệt được số chất là

B. 2

C. 4

D. 5

TO

Câu 57. ( Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 – 2018) Các phát biểu nào sau đây không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

được hỗn hợp rắn gồm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

D

IỄ N

Đ

ÀN

đúng?

(a) Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng (b) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô (c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy (d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp (e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả

các chất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Silic tinh thể có tính bán dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm A. (a), (c), (d), (f)

B. (a), (c), (d), (e)

C. (b), (c), (e)

D. (b),

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 59. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018) Phèn nhôm (phèn chua) có công thức hóa

Đ ẠO

học là

B. B, C đều đúng.

C. NaAlFe6

D. NH4A1(SO4)2.12H2O.

G

A. KAl(SO4)2.12H2O.

A. CaSO4.2H2O.

B. CaCO3.

CaSO4.

N

TR ẦN

người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hóa chất nào?

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 60. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018) Thông thường khi bị gãy tay chân… C. 2CaSO4.H2O.

D.

Câu 61. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018)Cho dãy các chất: Cr(OH)3, A12(SO4)3,

10 00

B

Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3

B. 4.

C. 2.

D. 1.

A

Câu 62. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018)Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M

-H

Ó

với V ml dung

dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là B. 2.

C. 3.

D. 4.

-L

Ý

A. 1.

ÁN

Câu 63. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z

TO

tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Na2CO3, Na3PO4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Ca(OH)2, Na2CO3 ,NaNO3.

U

B. Na2CO3, HCl.

.Q

A. Na2SO4, Na2CO3.

Y

N

H

cứng vĩnh cửu là

Ơ

Câu 58. (Chuyên Bắc Giang -– 2018) Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước

N

(e), (f)

D

IỄ N

Đ

ÀN

dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là A. CH3COOCH=CHCH3.

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCHCH2.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 64. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018) Cho các nhận xét sau: (1) Cấu hình e của Fe2+ là [Ar]3d44s2. (2) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl. (3) Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan trong dung dịch NaHSO4. (4) Hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 có thể tan trong HBr.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Cho Fe3O4 tác dụng với HI thì thu được sản phẩm FeI2, I2 và H2O. Số nhận xét sai A. 3.

B. 4.

C. 1

D. 2.

N

H

được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y

Ơ

(dung dịch X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu

N

Câu 65. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018)Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2

B. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = D. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 =

Đ ẠO

C. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75. 3,55.

G

Câu 66. (Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang – 2018)Thực hiện các thí nghiệm sau:

N

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2

TR ẦN

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

10 00

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

B

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

A

Câu 67 (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) A. Ca và Mg.

B. Be và Mg.

C. Ba và Na.

D.

-L

Ý

và Na.

-H

Ó

Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?

ÁN

Câu 68 THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

TO

A. CaO.

B. Na2O.

C. CrO3.

D.

Be

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3,55.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183.

Y

thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/V1 thấy

D

IỄ N

Đ

ÀN

K2O.

Câu 69 THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)

. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. CaCO3.

B. Ca(NO3)2.

C. CaCl2.

D.

CaSO4. Câu 70. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

0

t C A. 2NH4NO3   2NH4NO2 + O2

t C B. 2NaNO3   NaNO2 + O2

0

0

t C C. 2NaHNO3   Na2CO3 + CO2 + H2O

t C D. 2AgNO3   2Ag + 2NO2

+ O2

Ơ

N

Câu 71. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) C. Na  , K  , HCO3 , Cl

D.

Y

B. Na  , Cu 2 , NO3 , Cl

N

A. NH 4 , K  , AlO 2 , Cl

H

Dung dịch nào sau đây không tồn tại?

Đ ẠO

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

10 00

Tỉ lệ a : b là A. 2:1.

B. 4 : 3.

D. 1 :

Ó

A

1.

C. 2:3.

-H

Câu 73. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)

Ý

Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng

-L

hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ

ÁN

lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải

TO

một lượng

ÀN

A. giấm ăn.

B. phèn chua.

C. muối ăn.

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 72. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

NH 4 , K  , NO3 , Cl

D

IỄ N

Đ

amoniac. Câu 74. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)

Cho các phản ứng sau: (a) Cl2 + NaOH →

(b) Fe3O4 + HCl →

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl →

(e) CuO + HNO3 →

(f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 3.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 75. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất

N

rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa C. Fe(OH)3.

D.

H

B Al(OH)3.

N

A. CaCO3.

Ơ

là:

Đ ẠO

hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. B. 3:5

C. 5:8.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 1:2.

G

Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:

D. 3:7

H Ư

Câu 77. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) Chất nào sau đây không

TR ẦN

dẫn điện đuợc? A. HBr hòa tan trong nước. C. NaOH nóng chảy.

B. KCl rắn, khan. D. CaCl2 nóng chảy.

10 00

B

Câu 78. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) Hình vẽ dưới đây mô tả

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

hiện tượng của thí nghiệm thử tính tan của khí A trong

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3. R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Câu 76. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018)

Y

BaCO3

D

IỄ N

Khí A có thể là A. cacbon đioxit.

B. cacbon monooxit.

C. hiđro clorua.

D.

amoniac. Câu 79. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 0,5 và 24,0.

Đ ẠO

và 20,0.

D. 0,5

Câu 80. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4

G

trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, A. 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Mg(NO3)2, BaCl2, Al thì số chất phản ứng được với dung dịch X là B. 3

C. 4

D. 5

sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

10 00

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

B

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

TR ẦN

Câu 81 (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 0

t D. CaCO3   CaO + CO2

A

Câu 82 (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Dung dịch HNO3 0,1M có pH

Ó

bằng

-H

A. 3,00.

C. 4,00.

D.

-L

Ý

1,00.

B. 2,00.

Câu 83 (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm

TO

bằng

ÁN

CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HC1 dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m B. 20,00.

C. 25,00.

D.

ÀN

A. 15,00.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,4 và 20,0.

.Q

A. 0,4 và 40,0.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giá trị của a và m lần lượt là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

10,00.

Câu 84. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2; 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu đuợc dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng A. 45,31.

B. 49,25.

C. 39,40.

D.

47,28.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 85. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Phân kali clorua đuợc sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng B. 74,5%.

C. 67,8%.

D.

91,2%.

N

H

Câu 86. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO,

Ơ

N

A. 75,0%.

Y

AI2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục

Câu 87. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Cho sơ đồ sau: 0

G

t MCO3   MO  CO 2

N

Vậy MCO3 là: A. FeCO3.

B. MgCO3.

C. CaCO3.

D.

10 00

B

BaCO3.

TR ẦN

M  OH 2 d­  Ba  HCO3  2  MCO3  BaCO3  H 2 O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

MO  H 2 O  M  OH 2

Câu 88. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Mg(OH)2.

D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. MgCO3.

.Q

B. Al(OH)3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. BaCO3.

U

khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:

Hình. Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc. B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3. C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng. Câu 89. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1 thu đuợc

B. 42,00%.

C. 40,00%.

D.

Y

A. 45,00%.

N

H

sau đây?

(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

TR ẦN

(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

H Ư

(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin).

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

G

(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2

(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin. B. 2.

C. 4.

D. 6.

10 00

A. 5.

B

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu đuợc kết tủa là

A

Câu 91. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)Có các tập chất khí và dung dịch

-H

Ó

sau:

(2) Fe 2 , H  , NO3 ,SO 24

(3) Cu 2 , Na  , NO3 ,SO 24

(4) Ba 2 , Na  , NO3 , Cl

(5) N 2 , Cl2 , NH 3 , O 2

(6) NH 3 , N 2 , HCl,SO 2

(7) K  , Ag  , NO3 , PO34

(8) Cu 2 , Na  , Cl , OH 

TO

ÁN

-L

Ý

(1) K  , Ca 2 , HCO3 , OH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

Câu 90. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018) Cho các thí nghiệm sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

13,00%. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

đuợc 100,45 gam kết tủa. Phần trăm khối luợng muối MCl trong X gần nhất với giá trị nào

N

dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư

ÀN

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là B. 2.

C. 4.

D. 3.

D

IỄ N

Đ

A. 5.

Câu 92(Chuyên Thái Bình - Lần2-2018). Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag? A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch

AgNO3. C. Đốt Ag2S trong không khí.

D. Cho NaCl vào dung dịch

AgNO3. Câu 93. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018) Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

t  MgO + B. Mg + H2O (h) 

A. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4. H2. 0

0

Câu 94. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018) Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol

N

H

AgNO3 một thời gian thu được dung dịch Y và 3,88 gam chất rắn X. Cho 2,925 gam Zn vào

N

t  2FeI3. D. 2Fe + 3I2 

Ơ

t  3Cu + N2 + 3H2O. C. 3CuO + 2NH3 

Y

dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 3,217 gam chất rắn T. Giá trị D.

Đ ẠO

1,152 gam.

Câu 95. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018) Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi

G

ngừng thoát khí thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban

N

A. 71,2 gam.

B. 80,1 gam.

C. 16,2 gam.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

đầu. Tính khối lượng muối tạo thành.

TR ẦN

gam.

D. 14,4

Câu 96. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Dung dịch X chứa a mol NH4+ ; b mol Al3+; c mol Mg2+; x mol NO3– ; y mol SO42– . Mối quan hệ giữa số mol các ion trong dung dịch là

10 00

B

A. a  b  c  x  y C. a  b / 3  c / 2  x  y / 2

B. a  3b  2c  x  2y D. a  2b  3c  x  2y

Ó

A

Câu 97. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng

-H

là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m

-L

A. 7,8 gam.

Ý

gam chất rắn không tan. Giá trị của m là C. 43,2 gam.

D. 10,8

ÁN

gam.

B. 5,4 gam.

TO

Câu 98 (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 1,344 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1,088 gam.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1,216 gam.

.Q

U

của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải. B. gây ô nhiễm môi trường. C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải. D. gây hại cho da tay.

Câu 99 (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch

H

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(7) Hg và S.

(4) CuS và cặp dung dịch HCl.

(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

D. 6.

G

Câu 101. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3;

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung B. 4.

C. 5.

D. 3.

TR ẦN

A. 2.

H Ư

dịch BaCl2 là:

Câu 102. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất

10 00

B

sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S? A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Ó

-H

(1) Nung NaHCO3 rắn.

A

Câu 103. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.

-L

Ý

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

ÁN

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

TO

(6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 8.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. 7.

Đ ẠO

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 5.

N

(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

Y

(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe(NO3)2.

Ơ

(1) Khí Br2 và khí O2.

N

Câu 100. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018) Cho các cặp chất sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 104 (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dung dịch HCl 2M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)? A. 2,80 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,92 lít.

D. 3,36

lít.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 105 (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3)3 trong dung dịch? A. 5.

B. 4.

C. 6

D. 3.

N

Câu 106 (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

Ơ

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

N

H

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

và 0,4.

C. 0,30 và 0,2.

H Ư

B. 0,15 và 0,5.

D. 0,20

TR ẦN

A. 0,25 và 0,3.

N

rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là

http://daykemquynhon.ucoz.com

C âu 108. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và khí Cl2 cho cùng một muối?

B. Na, Al, Zn.

10 00

B

A. Cu, Fe, Zn. Fe, Mg.

C. Na, Mg, Cu.

D. Ni,

A

Câu 109(Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018). Cho các phản ứng sau: (1) NaOH +

-H

Ó

HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3; (4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương

-L

Ý

trình ion thu gọn là: H+ + OH– → H2O? B. 2

C. 4.

D. 3.

ÁN

A. 5.

TO

Câu 110. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl–, NO3–. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch? A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.

B. K+, Cu2+, Cl–, NO3–.

C. SO42–, Na+, K+, Cl–.

D. SO42–, Na+, K+, NO3–.

ÀN Đ IỄ N D

G

0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42– a mol và Cl– b mol. Cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 107. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018)Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.

Y

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.

U

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

.Q

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

Câu 111. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng? A. pH1 < pH2 < pH3.

B. pH3 < pH2 < pH1.

C. pH3 < pH1 < pH2.

D. pH1 < pH2 < pH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 112. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố

N

kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của C. 18,53%.

D.

H

B. 15,60%.

N

A. 33,02%.

Ơ

nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là

Y

28,74%.

Đ ẠO

dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là B. 11,28 gam.

C. 9,85 gam.

(Chuyên

Lương

Văn

Tụy

--

Lần

N

114.

1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

gam. Câu

D. 3,94

G

A. 7,88 gam.

-2018)Cho

các

ion

sau:

nhận proton? B. 6.

C. 4

D. 3.

B

A. 5.

TR ẦN

CO32 ,CH 3COO  , HSO 4 ,Cl , NO3 ,S2 , HCO3 . Hãy cho biết có bao nhiêu ion có khả năng

10 00

Câu 115. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018) Cho các thí nghiệm sau: (1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng;

Ó

A

(2) thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng;

-H

(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl;

Ý

(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng;

-L

(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng;

ÁN

(6) miếng gang đốt trong khí O2 dư;

TO

(7) miếng gang để trong không khí ẩm. Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa? B. 4.

C. 3.

D. 6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 113. (Chuyên Lương Văn Tụy -- Lần 1 -2018)Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ

Câu 116. (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M thu được dung dịch Z. Nhúng băng giấy quỳ tím vào dung dịch Z. Băng giấy có màu: A. không màu.

B. tím.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. xanh.

D. đỏ.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 117. (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M vào 30 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn B. 0,030.

C. 0,010.

D.

Ơ

A. 0,015.

N

toàn thu được số mol CO2 là

Y

N

H

0,020.

Đ ẠO

được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đỗi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là: B. 84,5 gam.

C. 88,5 gam.

H Ư

N

gam.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. 92,1

G

A. 80,9 gam.

TR ẦN

Câu 119. (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Cho các phát biểu sau: (1) Amoniac lỏng đuợc dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh. (2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, cho khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4

10 00

B

đậm đặc.

(3) Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

A

(4) Nitơ lỏng đuợc dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

-H

Ó

Số phát biểu đúng là

B. 4.

C. 1

D. 2.

-L

Ý

A. 3.

ÁN

Câu 120. (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018). Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol

TO

khi NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là

ÀN

A. Zn.

B. Fe.

C. Mg.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

RCO3 (R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố phóng xạ) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 118. (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và

D. Al.

D

IỄ N

Đ

Câu 121. (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa.Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là: A. 25,75%.

B. 15,92%.

C. 26,32%.

D.

22,18%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 122: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí

D. NH3.

Đ ẠO

Câu 123: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

N

C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.

H Ư

B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

TR ẦN

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Câu 124: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho các phát biểu:

B

(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.

10 00

(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dd thành Cu.

Ó

A

(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dd chứa Na2SO4 và H2SO4.

-H

(e) Cho Fe vào dd AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dd chứa hai muối.

Ý

(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.

ÁN

A. 1.

-L

Số phát biểu đúng là [Ph¸ t hµnh bëi dethithpt.com] B. 3.

C. 2.

D. 4.

TO

Câu 125: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. O2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Cl2.

.Q

A. HCl.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Y từ chất rắn X. Khí Y là

ÀN

dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị

D

IỄ N

Đ

bên. Giá trị của a là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ ẠO

(b) NaOH và AlCl3;

(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

(f)AgNO3 và Fe(NO3)2.

N

G

(a) NaOH và Ba(HCO3)2;

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 126: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho các cặp dung dịch sau:

Số cặp dd khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là B. 6.

C. 4.

TR ẦN

A. 5.

D. 3.

B

Câu 127: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018) Cho các phát biểu sau:

10 00

(1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Ó

A

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

-H

(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.

Ý

(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.

-L

(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

TO

A. 2.

ÁN

Số phát biểu đúng là?

B. 1.

C. 3.

D. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,30.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,08.

.Q

B. 0,06.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,03.

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Câu 128 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Trường hợp nào sau đây không dẫn điện? C. Dung dịch NaCl.

D. NaCl khan.

Đ

A. Dung dịch NaOH. B. NaCl nóng chảy.

D

IỄ N

Câu 129 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra? A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng. B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M. C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 130 (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan.

B. thạch cao nung.

C. thạch cao sống.

D. đá vôi.

N

H

thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

Y

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào

H Ư

B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.

TR ẦN

A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.

C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH. D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3.

10 00

B

Câu 133: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu

A

được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là B. 2,2.

C. 1,5.

D. 1,8.

-H

Ó

A. 2,0.

Câu 134: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V

-L

Ý

ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: B. 3.

C. 4.

D. 1.

ÁN

A. 2.

Câu 135: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm

TO

mềm nước có tính cứng tạm thời? B. NaOH, K2CO3, K3PO4.

C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2.

D. Na3PO4, H2SO4.

IỄ N

Đ

ÀN

A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 132: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

TP

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

sau đây?

Ơ

nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho

N

Câu 131: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống

Câu 136: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 137: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. B. 4.

C. 3.

D. 1.

N

H

Câu 138: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100

Ơ

A. 2.

N

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

Y

ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

C. 1,2.

D. 1,6.

G

Câu 139. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

thử cần dùng là

B. dung dịch NaOH.

H Ư

A. dung dịch NaNO3.

TR ẦN

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch H2SO4.

Câu 140. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018) Phát biểu không đúng là

10 00

B

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.

A

C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời.

-H

Ó

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp nhất. Câu 141. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018) Dung dịch E chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–,

-L

Ý

Cl– trong đó số mol của Cl– gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng

ÁN

với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch

TO

E thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

ÀN

A. 11,84.

B. 8,79.

C. 7,52.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1,0.

Đ ẠO

A. 1,4.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

kết tủa. Giá trị của x là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam

D.

D

IỄ N

Đ

7,09.

Câu 142. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018) Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2. (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3. (4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4. (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là: A. 5.

B. 4

C. 2.

D. 3.

N

Câu 143 (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Chất nào sau đây không làm mất tính cứng C. HCl.

D. Ca(OH)2.

H

B. Na2CO3.

N

A. NaOH.

Ơ

của nước cứng tạm thời?

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

G

A. Nhiệt phân AgNO3.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ag?

H Ư

Câu 146: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Để bảo vệ chân cầu bằng sắt ngâm trong

TR ẦN

nước sông, người ta gắn vào chân cầu (phần ngập trong nước) những thanh kim loại nào sau đây? B. Cu.

C. Zn.

D. Sn.

10 00

B

A. Pb.

Câu 147: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Đốt cháy 5,12 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu

A

và Mg trong oxi dư, thu được 7,68 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml

-H

Ó

dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 240.

B. 480.

C. 320.

D. 160.

-L

Ý

Câu 148: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04

ÁN

mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X

TO

thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

ÀN

A. 5,06.

B. 3,30.

C. 4,08.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 145: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Trường hợp nào sau đây không sinh ra

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. NaCl nóng chảy.

Y

C. KCl rắn, khan.

U

B. KOH nóng chảy.

.Q

A. HCl hòa tan trong nước.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 144 (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Chất nào sau đây không dẫn điện được?

D. 4,86.

D

IỄ N

Đ

Câu 149: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Cho dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42, NH4+, NO3-. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. [Ph¸ t hµnh bëi dethithpt.com]

- Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). - Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là: A. 5,50 gam.

B. 8,52 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4,26 gam.

D. 11,0 gam.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 150: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

N

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.

Ơ

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

N

H

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3.

Y

(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.

Đ ẠO

Câu 151 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4, 2H2O) được gọi là B. đá vôi.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

G

A. boxit.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 152: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al

H Ư

và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V B. 480.

C. 240.

D. 320.

10 00

B

A. 160.

TR ẦN

mL dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Câu 153: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Trong phòng thí nghiệm khí X được điều

A

chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 6.

.Q

B. 3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 4.

U

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

t A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)   Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.

B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O. t C. NH4Cl + NaOH   NaCl + NH3↑ + H2O.

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O. Câu 154: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

N

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư.

Ơ

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

N

H

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. D. 5.

Đ ẠO

kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện

http://daykemquynhon.ucoz.com

biểu nào sau đây sai?

H Ư

A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.

N

G

cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước, Phát

C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.

TR ẦN

B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. D. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.

10 00

B

Câu 156: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

A

(b) Sục khí Cl2 vào dd FeCl2.

-H

Ó

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch H2SO4 dư.

-L

Ý

(e) Nhiệt phân AgNO3.

ÁN

(g) Đốt cháy FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

TO

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

ÀN

A. 3.

B. 2.

C. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 155: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3.

U

B. 6.

.Q

A. 4.

Y

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

D. 5.

D

IỄ N

Đ

Câu 157: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN 2018) Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al2O3, Mg.

B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al2O3, MgO.

D. Cu, Mg, Al.

Câu 158: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN 2018) Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 xmol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,075 và 0,100.

B. 0,050 và 0,100.

C. 0,100 và 0,075.

D. 0,100 và 0,050.

N

H

phản ứng thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng

Ơ

tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 mL dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc

N

Câu 159: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN 2018) Cho chất hữu cơ X có công thức phân

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ ẠO

Câu 160: (CHUYÊN CHUYÊNHƯNG YÊN 2018) Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn.Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn

G

hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong

N

B. 39,13%.

C. 52,17%.

D. 46,15%.

TR ẦN

A. 28,15%.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

được Cu(OH)2 B. HNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

10 00

A. NH3.

B

Câu 161 (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Dung dịch chất nào sau không hòa tan

A

Câu 162: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Chất nào sau khi cho vào dung dịch

-H

Ó

NaOH không tạo được chất khí?

B. Mg.

C. K.

D. Na.

-L

Ý

A. Si.

ÁN

Câu 163: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?

TO

A. Al(OH)3.

B. Si.

C. K2CO3.

D. BaCO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4,15.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4,50.

U

B. 5,50.

.Q

A. 3,05.

Y

chất rắn là m gam. Giá trị của m là

ÀN

Câu 164: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Cho rất từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M

D

IỄ N

Đ

vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn, thu được x lít khí ở đktc. Giá trị của x là: A. 0,448.

B. 2,24.

C. 0,336.

D. 1,12.

Câu 165: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. cho O2 phản ứng với khí NH3. C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O.

C. Ba2+, HCO3–, NO3–, Mg2+.

D. Ag+, F–, Na+, K+.

Y

B. Mg2+, Cu2+, Cl–, NO3–.

C. Dung dịch HF 0,1M.

D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 168: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và

H Ư

MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X. Sau khi phản ứng xảy ra

TR ẦN

hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là

B

B. Li.

C. Cs.

D. K.

10 00

A. Na.

Câu 169: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Có các nhận xét sau:

A

(1) Khí NH3 làm xanh quỳ tím ẩm.

-H

Ó

(2) Phân đạm là phân bón chứa nitơ. (3) Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.

-L

Ý

(4) Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (rắn) trên ngọn lửa đèn cồn. B. 4.

C. 2.

D. 3.

TO

A. 1.

ÁN

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

B. Dung dịch HCl 0,1M.

Đ ẠO

A. Dung dịch KOH 0,1M.

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 167: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

A. Ba2+, HSO4–, Cu2+, NO3–.

N

H

trong một dung dịch?

Ơ

Câu 166: (CHUYÊN CHUYÊN BIÊN HÒA 2018) Dãy các ion nào sau không cùng tồn tại

N

D. hấp thụ khí N2 và H2O.

ÀN

Câu 170 ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Trong chất thải của một nhà máy có chứa các ion:

D

IỄ N

Đ

Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Có thể dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải trên? A. HNO3.

B. Giấm ăn.

C. Nước vôi dư.

D. Etanol.

Câu 171: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl– và b mol HCO3–. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 18,575 gam.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 21,175 gam.

C. 16,775 gam.

D. 27,375 gam.

Câu 172: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Phương trình hóa học nào sau đây là sai? B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

D. Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag.

Ơ

H

2018 ) Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam

N

Câu 173: ( Chuyên Hà Giang

N

A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.

Y

NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình bên).

D. 0,4 và 30.

Câu 174: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

B

B. 3.

C. 1.

D. 2.

10 00

A. 4.

A

Câu 175: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Hòa tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hóa trị II

Ó

bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại

-H

trên là kim loại nào sau đây?

B. Mg.

C. Zn.

D. Ba.

-L

Ý

A. Fe.

ÁN

Câu 176: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn

TO

là: 2H+ + S2- → H2S? B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S.

C. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.

D. 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0,4 và 20.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,5 và 20.

TR ẦN

A. 0,8 và 10.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Giá trị của a và m là

Câu 177: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Trong các thí nghiệm sau: (1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. (2) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. (3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. (4) K tác dụng với dung dịch CuSO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. (6) dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. C. 6.

2018 ) Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH;

H

D. 4.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 179: ( Chuyên Hà Giang 2018 ) Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba,

Đ ẠO

ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O được dung dịch Y và 0,032 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào Y thu được m gam kết tủa. Tính m. B. 2,970.

C. 0,297.

D. 0,594.

G

A. 5,940.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 180 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa

H Ư

axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa A. NH3 và HCl.

B. CO2 và O2.

TR ẦN

axit?

C. H2S và N2.

D. SO2 và NO2.

B. KMnO4.

10 00

A. KHCO3.

B

Câu 181 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Chất không bị nhiệt phân hủy là C. Na2CO3.

D. Cu(NO3)2.

A

Câu 182: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp

-H

Ó

HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:

B. 1,68.

C. 2,24.

D. 4,48.

-L

Ý

A. 3,36.

ÁN

Câu 183: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

TO

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,...

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 6.

U

B. 5.

.Q

A. 7.

Y

NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 178: ( Chuyên Hà Giang

D. 4.

Ơ

B. 5.

N

A. 3.

N

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là

ÀN

(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.

D

IỄ N

Đ

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.

Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 184: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Tiến hành các thí nghiệm: (1) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (4) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là B. 2.

C. 1.

D. 4.

N

H

Câu 185: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho các chất : Al,AlCl3, Zn(OH)2,

Ơ

N

A. 3.

Y

NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản

Đ ẠO

Câu 186: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến

A. 4.

B. 6.

C. 5.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

bình có thể tạo lại chất ban đầu sau thí nghiệm là:

N

G

khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số D. 7.

TR ẦN

Câu 187: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3–, a mol OH–, b mol Na+. Để trung hòa lượng dung dịch X này cần dùng 400 ml dung dịch HCl có pH = 1. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X nói trên

10 00

B

là A. 1,68 gam.

B. 2,56 gam.

C. 3,36 gam.

D. 3,42 gam.

A

Câu 188: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20

-H

Ó

ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều

-L

Ý

với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các

ÁN

bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản

TO

phẩm khử duy nhất của N+5 .Giá trị m là: B. 9,4.

C. 10,4.

D. 8,3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 9,8.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 6.

.Q

B. 3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 4.

U

ứng với dung dịch HCl là:

Câu 189: (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠM 2018) Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. AgNO3.

B. Fe(NO3)2

Đ ẠO

đây tạo sản phẩm là kim loại? C. KNO3

D. Cu(NO3)2

N

G

Câu 191 (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Dung dịch NaHCO3 không tác dụng B. NaOH.

C. Na2SO4.

D. HCl.

TR ẦN

A. NaHSO4.

H Ư

với dung dịch

Câu 192: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO,

10 00

vào dung dịch X, thu được kết tủa là

B

Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư A. Fe(OH)2.

B. FeCO3.

C. Al(OH)3.

D. BaCO3.

A

Câu 193: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Nước thải công nghiệp thường chứa

Ó

các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ

-H

các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. KOH.

-L

Ý

A. NaCl.

Câu 194: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Xét các phát biểu sau:

ÁN

(a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước;

IỄ N

Đ

ÀN

TO

(b) Khí N2 tan rất ít trong nước;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 1,8.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C. 2,4.

Câu 190 (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. 2,2.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1,6.

U

Giá trị của x gần nhất với

(c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khí HCl; (d) P trắng phát quang trong bóng tối; (e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 195: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4. B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa S.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr. D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2. Câu 196: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Cho các phát biểu sau:

N

(a) Các kim loại Na, K, và Al đều phản ứng mạnh với nước;

Ơ

(b) Dung dịch muối Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl;

N

H

(c) P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 và PCl5;

Y

(d) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen;

B. 4.

C. 5.

D. 6.

G

Câu 197: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều

N

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:

-L

Ý

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

ÁN

t A. CuO (rắn) + CO (khí)   Cu + CO2 ↑

TO

t B. K2SO3 (rắn) + H2SO4   K2SO4 + SO2↑ + H2O t C. Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 3.

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(g) Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.

.Q

U

(e) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư;

D

IỄ N

Đ

ÀN

t D. NaOH + NH4Cl (rắn)   NH3↑+ NaCl + H2O

Câu 198: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

(NH4)2SO4 , FeCl2 , MgCl2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 199: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng

B. 54,6 gam và 1,09 mol.

C. 72,3 gam và 1,01 mol.

D. 78,0 gam và 1,09 mol.

B

Câu 200: (CHUYÊN CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X

10 00

gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam (không chứa ion Fe3+)

A

và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng

-H

Ó

19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc

-L

Ý

bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam

ÁN

kết tủa. Giá trị của m là

B. 27,2.

C. 22,8.

D. 19,8.

TO

A. 26,5.

Câu 201 ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

A. 66,3 gam và 1,13 mol.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giá trị của m và x lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. AlCl3.

B. ZnSO4.

C. NaHCO3.

D. CaCO3.

Câu 202 ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra? A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. C6H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu 203 ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Dung dịch nào sau đây có pH<7?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. NaOH.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. Na2SO4.

Câu 204: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. H3PO4

N

H

Câu 205: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một

Ơ

A. NaOH

N

cứng của nước cứng tạm thời?

Y

oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối D. 6,4.

B. SO2.

C. CF2Cl2.

D. CH4.

G

A. CO2.

Đ ẠO

Câu 206: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 207: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Cho các phát biểu sau:

H Ư

(a) Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ), thu được khí O2 ở anot.

TR ẦN

(b) Cho than cốc tác dụng với ZnO ở nhiệt độ cao, thu được Zn và CO2. (c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. Số phát biểu đúng là B. 4

C. 5

D. 2

A

A. 3

10 00

B

(e) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Mg và Fe.

-H

Ó

Câu 208: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Ý

Br2  KOH H 2SO 4 l FeSO 4  H 2SO 4 KOH CrCl3   X   Y   Z  T 1:4

-L

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

TO

ÁN

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3,2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 5,6.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5,6.

U

với H2 là 20. Giá trị của m là

ÀN

Câu 209: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là

D

IỄ N

Đ

mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 2/5

N

G

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

TR ẦN

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

2018 ) Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO,

10 00

Câu 211: ( Chuyên Hưng Yên

B

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có

Ó

A

tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m

-H

B. 38,85.

C. 37,74.

D. 41,07.

-L

Ý

A. 39,96.

ÁN

Câu 212 ( Chuyên Hùng Vương 2018 ) Phản ứng nào sinh ra đơn chất?

TO

A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

Đ ẠO

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

TP

Câu 210: ( Chuyên Hưng Yên 2018 ) Tiến hành thí nghiệm sau :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2/3

U

B. 1/4

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1/3

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng.

D

IỄ N

Đ

C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.

Câu 213: ( Chuyên Hùng Vương 2018 ) Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 214: ( Chuyên Hùng Vương 2018 ) Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các

N

thí nghiệm sau: M + dung dịch muối X → kết tủa + khí

Thí nghiệm 2

X + dung dịch muối Y → Y

Thí nghiệm 3

X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng

Thí nghiệm 4

Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng

Câu 215: ( Chuyên Hùng Vương

C. M < Z < X < Y.

D. Y < X < Z < M.

2018 ) Cho các chất rắn: MgO, CaCO3, Al2O3 và các

G

dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng B. 7

C. 5

N

A. 6.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

số cặp chất phản ứng được với nhau là:

D. 8

TR ẦN

Câu 216: ( Chuyên Hùng Vương 2018 ) Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

ÁN

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?

TO

A. 2, 24  V  4, 48

B. 2, 24  V  6, 72

C. 2, 24  V  5,152

D. 2, 24  V  5,376

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Z < Y < X < M.

TP

A. Y < X < M < Z.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Thí nghiệm 1

ÀN

Câu 217: ( Chuyên Hùng Vương 2018 ) Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là A. Rb.

B. Li.

C. Na.

D. K.

D

IỄ N

Đ

kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y

Câu 218 ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 0,9%

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 1%

C. 1%

D. 5%

C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Ơ

B. NaOH nóng chảy.

N

H

A. KCl rắn, khan.

N

Câu 219 ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Chất không dẫn điện được là

C. Cu2+, Fe2+.

D. Ca2+, Mg2+.

Đ ẠO

H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

(2)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

Khí thoát ra

Có kết tủa Có kết tủa

Có kết tủa

(5)

(5)

G

(4)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1)

(2)

N

(1)

Có kết tủa

TR ẦN

Dung dịch

Có kết tủa

B

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

10 00

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2. C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 222: ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 221: ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. Zn2+, Al3+.

.Q

A. K+, Na+.

Y

Câu 220 ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Nước cứng có chứa nhiều các ion:

Đ

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của

D

IỄ N

bóng đèn thay đổi như thế nào? A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 223: ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 44,4.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 48,9.

C. 68,6.

D. 53,7.

Câu 224: ( Chuyên Trần Phú 2018 ) Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH? B. 4

C. 3

D. 5

N

H

Câu 225 ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với

Ơ

N

A. 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 226 ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường B. phèn chua.

C. giấm ăn.

D. muối ăn.

G

A. nước vôi.

Đ ẠO

dùng

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 227 ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Dung dịch NaOH phản ứng được với dung B. K2SO4.

C. NaHCO3.

TR ẦN

A. KNO3.

H Ư

dịch của chất nào sau đây?

D. BaCl2.

Câu 228: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương ( anot) xảy ra

B. sự oxi hóa ion K+.

C. sự khử ion Cl-.

D. sự oxi hóa ion Cl-

10 00

B

A. sự khử ion K+.

Câu 229: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:

A

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;

-H

Ó

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit; (3) Trong NH3 và NH4+, đều có cộng hóa trị 3;

-L

Ý

(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị. A. 1

ÁN

Số phát biểu đúng là

B. 2

C. 3

D. 4

TO

Câu 230: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng

ÀN

A. 2

B. 12

C. 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. HCl.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. MgSO4.

U

B. Ba(OH)2.

.Q

A. AgNO3.

Y

Fe(NO3)2 ?

D. 13

D

IỄ N

Đ

Câu 231: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Phương trình hóa học nào sau đây sai t A. 5Mg + 2P   Mg5P2

t C. 2P + 3Cl2   2PCl3

t B. NH4Cl   NH3 + HCl

t D. 4Fe(NO3)2   2Fe2O3 + 8NO2 + O2

Câu 232: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Cho các phản ứng hóa học sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) FeS + 2HCl →

t (2) 2KClO3   khí Y

(3) NH4NO3 + NaOH →

t (4) Cu + 2H2SO4 ( đặc)  

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) →

t (6) NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc)  

C. 4

D. 3

Ơ

B. 2

H

A. 5

N

Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là

N

Câu 233: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu

TP

Câu 234: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2

Đ ẠO

0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.

B. 0,2 và 0,05.

10 00

A. 0,4 và 0,05.

B

Giá trị x,y tương ứng là

C. 0,2 và 0,10.

D. 0,1 và 0,05.

Câu 235: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Cho sơ đồ chuyển hóa:

A

0

Ó

 NH3  H 2 O  HCl t dpnc M   X  Y   Z  M

-H

Cho biết M là kim loại. Nhận định nào sau đây không đúng?

-L

Ý

A. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. X,Y , Z tác dụng được với dung dịch HCl.

ÁN

C. M là kim loại có tính khử mạnh.

ÀN

TO

D. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 6,58.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 8,64.

U

B. 13,16.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 11,9.

Y

được m gam chất rắn. giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

Câu 236: ( Chuyên Bắc Giang – Lần 2-2018) Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH,

AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hóa chất

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Đỏ

Xanh

Đỏ

Dung dịch HCl

Khí bay ra

Đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Dung dịch Ba(OH)2

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

Kết tủa trắng,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

sau tan. Dung dịch chất Y là B. KHSO4.

C. Ba(HCO3)2.

D. NaOH.

N

H

Câu 237 (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng

Ơ

N

A. AlCl3.

10 00

A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.

A

C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.

-H

Ó

D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. Câu 238: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Có các nhận xét sau:

-L

Ý

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

ÁN

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

TO

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

thí nghiệm

ÀN

rét và chịu hạn cho cây.

D

IỄ N

Đ

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4

B. 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2

D. 1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 259: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là B. 23,0 gam.

C. 20,8 gam.

D. 25,2 gam.

N

A. 18,9 gam.

Ơ

Câu 260: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Cho các phát biểu sau:

N

H

(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

Y

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

Đ ẠO

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là B. 3

C. 2

D. 5

G

A. 4

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 261: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam B. Ca.

C. K.

D. Mg.

TR ẦN

A. Na.

H Ư

MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

Câu 262: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn

10 00

B

với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là B. 2,4.

C. 2,1.

D. 1,8.

A

A. 1,9.

-H

Ó

Câu 263: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:

-L

Ý

- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

ÁN

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. - Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

TO

Giá trị của V là

ÀN

A. 180.

B. 200.

C. 110.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

D. 70.

D

IỄ N

Đ

Câu 264: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là A. 13,0.

B. 1,2.

C. 12,8.

D. 1,0.

Câu 265: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là A. 61,70%.

B. 44,61%.

C. 34,93%.

D. 50,63%.

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

N

H

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Ơ

N

Câu 266: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Cho các phát biểu sau:

Y

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

C. 4

D. 2

Câu 267: (Chuyên Đại học Sư phạm lần 2 - 2018) Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M;

G

KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO

H Ư

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO

TR ẦN

- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ? B. V2 = V1.

10 00

A. V2 = 2V1.

B

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng C. V2 = 3V1.

D. 2V2 = V1.

Câu 268 (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2018) Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và

A

0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I =

-H

Ó

5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử

-L

Ý

duy nhất của N+5). Giá trị m là

B. 4,20 gam

C. 3,36 gam

D. 4,62 gam

ÁN

A. 3,08 gam

TO

Câu 269: (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2018) Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3

TP

A. 1

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số phát biểu đúng là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

ÀN

Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu,

D

IỄ N

Đ

đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2

B. FeCl2 và AgNO3

C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2

D. Na2CO3 và BaCl2

Câu 270: (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2018) Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 271: (Chuyên Thái Nguyên lần 2 - 2018) Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4

N

H

ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa

Ơ

Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản

N

+ H2O .

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 272: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Thiết bị như hình vẽ dưới đây :

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm được trình bày dưới

10 00

B

đây: A. Điều chế O2 từ NaNO3

D. Điều chế N2 từ NH4NO2

-H

Ó

A

C. Điều chế O2 từ KMnO4

B. Điều chế NH3 từ NH4Cl

Câu 273: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Trong các thí nghiệm sau :

-L

Ý

(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng (2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH

ÁN

(3) Cho CrO3 tác dụng với NH3

TO

(4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2

U

B. 1

.Q

A. 3

Y

mãn sơ đồ trên là

ÀN

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là B. 2

C. 3

D. 4

D

IỄ N

Đ

A. 1

Câu 274: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là : A. H2, NO2 và Cl2

B. H2, O2 và Cl2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Cl2, O2 và H2S

D. SO2, O2, Cl2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 275: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : C. 73,194

D. 18,161

Câu 276: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 20 ml dung dịch

N

H

HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau khi phản ứng thu được

N

B. 82,275

Ơ

A. 75,589

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ ẠO

Câu 277: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Trong các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

G

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(3) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4

H Ư

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 A. 3

TR ẦN

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra và kết tủa là : B. 2

C. 1

D. 4

Câu 278: (Chuyên Lê Khiết - lần 2 - 2018) Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số : (1)

10 00

B

H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc).

A

Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất ? B. (1), (2), (3)

C. (1), (2) và (4)

D. Xem lời giải

-H

Ó

A. (1), (3) và (4)

-L

phải của KNO3?

Ý

Câu 279 (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây không B. Chế tạo thuốc nổ.

ÁN

A. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

D. Không tan trong nước.

TO

C. Dùng làm phân bón.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,030

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,010

U

B. 0,020

.Q

A. 0,015

Y

số mol CO2 là :

ÀN

Câu 280: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào

D

IỄ N

Đ

sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra? A. Dung dịch Na2CrO4.

B. Dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaAlO2.

D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 281: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp. b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao. c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2. e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là B. 4

C. 3

D. 2

N

A. 5

Ơ

Câu 282: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?

N

H

A. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng

Y

chảy.

Đ ẠO

D. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

G

Câu 283: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Khẳng định nào sau đây không đúng?

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Natri cacbonat khan (còn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ

H Ư

gốm, bột giặt.

TR ẦN

B. Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất. C. Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiện liệu khí.

10 00

B

D. CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. Câu 284: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào

A

H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là B. 13,0.

C. 14,0.

D. 12,0.

-H

Ó

A. 13,5.

-L

Ý

Câu 285: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy

ÁN

của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là

TO

A. KCl.

B. MgCl2.

C. NaCl.

D. BaCl2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ được gọi là nước cứng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

B. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.

ÀN

Câu 286: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Để mô tả một số phương pháp thu khí

D

IỄ N

Đ

thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3. B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.

N

C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.

Ơ

D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.

N

H

Câu 287: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

Y

a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

Đ ẠO

d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. e) Cho Al4C3 vào nước. B. 4

C. 3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5

G

Số thí nghiệm có khí thoát ra là

D. 2

Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.

TR ẦN

(a)

H Ư

Câu 288: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Cho các phát biểu sau: (b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. (c)

Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

10 00

B

(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau.

Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng.

A

(e)

-H

Ó

Số phát biểu đúng là A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

-L

Ý

Câu 289: (Chuyên Đại học Vinh– lần 3 - 2018) Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm

ÁN

0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa

TO

và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng.

ÀN

Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được

D

IỄ N

Đ

chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18

B. 20

C. 24

D. 22

Câu 290 (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là A. NaAlO2

B. K3AlF6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. K3AlF6

D. AlF3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 290 Đáp án A Câu 291 (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Để thu được khí CO khô không bị lẫn hơi nước, người ta dẫn khí CO lần lượt qua B. MgO

C. P2O5

D. NaOH đặc.

Ơ

N

A. Ca(OH)2 đặc.

C. CaO

N

B. MgO

D. Cr2O3

Y

A. CrO3

H

Câu 292 (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Oxit nào sau đay có tính lưỡng tính?

B. NO,NO2, SO2.

C. SO2, CO, NO.

D. NO2, CO2, CO.

G

A. SO2, CO, NO2.

Đ ẠO

khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 294: (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Natri hiđrocacbonat được dùng làm bột nở trong

H Ư

công nghiệp thực phẩm, dùng chế thuốc chữa đau dạ dày,…Công thức của natri A. NaHSO3

TR ẦN

hiđrocacbonat là B. Na2CO3

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 295: (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Cho các phát biểu sau:

10 00

B

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

A

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

-H

Ó

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt. (e) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng.

-L

Ý

(g) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân. A. 5

ÁN

Số phát biểu sai là

B. 2

C. 3

D. 4

TO

Câu 296: (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

máy… là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

.Câu 293: (Chuyên Sơn La– lần 3 - 2018) c khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe

ÀN

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

D

IỄ N

Đ

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Đốt FeS2 trong không khí (g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2

B. 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1

D. 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 297 (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Trộn dung dịch X chứa OH- (0,17 mol), Na+ ( 0,02 mol) và Ba2+ với dung dịch Y chứa CO32- ( 0,03 mol), Na+ (0,1 mol) và HCO3- thu được m gam kết tủa. giá trị của m là C. 5,910.

D. 13,790.

Câu 298: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch

N

H

chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 ( n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể

N

B. 7,880.

Ơ

A. 14,775.

B. 0,30 và 0,35.

C. 0,15 và 0,35.

D. 0,30 và 0,30.

10 00

B

A. 0,15 và 0,30.

Câu 299: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau:

A

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

-H

Ó

(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl. (3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.

-L

Ý

(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.

ÁN

(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

TO

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Giá trị của x và y lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây

ÀN

Câu 300: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X,

D

IỄ N

Đ

Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

N

Câu 301: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung C. Ag, Ba.

D. Cu, Fe.

H

B. Cu, Mg.

N

A. Zn, Mg.

Ơ

dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

Y

Câu 302: (Chuyên Chu Văn An– lần 3 - 2018) Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung D. BaCl2

Đ ẠO

Câu 303 (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Nguyên nhân dẫn đến lỗ thủng tầng ozon là: B. khí freon (hợp chất CFC).

C. khí SO2.

D. khí CH4.

G

A. khí CO và CO2.

N

A. Ca2+, Mg2+.

B. Mg2+, Na+.

C. Ca2+, Ba2+.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 304 (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Nước cứng là nước chứa nhiều ion: D. K+, Ca2+.

TR ẦN

Câu 305 (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Kim loại nào sau đây hòa tan trong nước ở nhiệt độ thường? A. Mg.

B. K.

C. Ag.

D. Cu.

10 00

B

Câu 306: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính:

B. ZnSO4.

C. Al(OH)3.

D. Na2CO3.

A

A. CuO.

-H

Ó

Câu 307: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất theo hình vẽ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. KNO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. NaOH

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. HCl

U

dịch NaCl, ta dùng dung dịch.

Thí nghiệm được sử dụng với các khí nào sau đây? A. CO2 và Cl2.

B. HCl và NH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. SO2 và N2.

D. O2 và CH4.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 308: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Có các chất rắn: BaCO3, Fe(NO3)2, FeS, Ag2S, NaNO3 và các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra? B. 5

C. 4

D. 6

Ơ

Câu 309: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3,

N

A. 7

N

H

Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư D. 7

Đ ẠO

(1) S, P, C, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

A. 2

TR ẦN

Số phát biểu sai là:

N

(5) Điện phân dung dịch AgNO3 thu được O2 ở anot.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O.

G

(3) Ion Fe2+ có cấu hình electron là: [Ne] 3d6.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 311: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau: (b) Điện phân dung dịch AlCl3.

A

(c) Điện phân dung dịch ZnSO4.

10 00

B

(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2.

-H

Ó

(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư.

-L

Ý

(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3.

ÁN

(h) Nhiệt phân KClO3.

(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư).

TO

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:

ÀN

A. 3

B. 5

C. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 310: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Có các phát biểu sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 6

U

B. 5

.Q

A. 4

Y

dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

D. 4

D

IỄ N

Đ

Câu 312: (Chuyên Phan Bội Châu – lần 3 - 2018) Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3 x mol/l và Cu(NO3)2 2x mol/lít, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là A. 0,8

B. 1,2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1,0

D. 1,4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 313 (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - 2018) Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại A. Ag+, H+, Cl-, SO42-

B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-

C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-

D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-

Ơ

Câu 314 (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - 2018) Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 C. axit axetic.

D. glixerol.

Y

B. anđehit axetic.

N

H

trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. rượu etylic.

N

trong một dung dịch ?

C. NaNO3.

D. HNO3.

Câu 316: (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - 2018) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối

A. CrCl3.

B. FeCl2.

C. MgCl2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Công thức của X là

N

G

clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. FeCl3.

TR ẦN

Câu 317 (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Cho các phát biểu sau: (1) Nhôm là kim loại lưỡng tính.

(2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng

10 00

B

photphoric,cát và than cốc ở 12000C trong lò điện. (3) Crom(III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng tính.

A

(4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

-H

Ó

(5 ) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. (6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học.

-L

Ý

Số phát biểu đúng là:

B. 5.

C. 4.

D. 3.

ÁN

A. 2.

Câu 318 (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Cho các phát biểu sau:

TO

(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Na2CO3.

Đ ẠO

A. KNO3.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 315: (Chuyên Sư phạm Hà Nội – lần 3 - 2018) Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung

ÀN

(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường.

D

IỄ N

Đ

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O. (4) Nhôm là kim loại màu trắng, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng. (5) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion cation Ca2+ , Mg2+. (6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là: A. 4.

B. 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5.

D. 3.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 319 (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) “ Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? B. O2.

C. SO2.

D. CO2.

Ơ

Câu 320: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp X gồm

N

A. N2.

N

H

Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần dùng 0,87 mol H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn

Y

thu được dung dịch Y chỉ chứa 111,46 gam muối sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z

C. 25,51.

D. 48,48.

Câu 321: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:

G

(a) Cho thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH.

(e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4. (f) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

TR ẦN

(d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3.

H Ư

(c) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

A. 2.

B. 3.

10 00

B

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là C. 5.

D. 4.

A

Câu 322: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ dưới đây:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 23,46.

TP

A. 28,15.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

với H2 là 3,8. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

gồm hai khí không màu ( có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối hơi của Z so

Khí X là A. CH4.

B. NH3.

C. CO2.

D. H2.

Câu 323: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. NH4Cl.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. KBr.

C. (NH4)3PO4.

D. KCl.

Câu 324: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

N

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

Ơ

(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

N

H

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

Y

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

C. 3.

D. 4.

Câu 325: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO,

G

NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản

N

B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.

C. K2CO3.

D. KHCO3.

H Ư

A. KHCO3 và ( NH4)2CO3.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa.

Câu 326: (Chuyên Chuyên Bắc Ninh – lần 3 - 2018) Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,40 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ

10 00

B

từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (đktc). Biết trong các phản ứng,

A

NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3–. Giá trị của m gần nhất với: B. 80.

C. 82.

D. 86.

-H

Ó

A. 84.

Câu 327: (Chuyên Vinh – lần 3 - 2018) Nạp đầy khí X vào bình

-L

Ý

thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh có

ÁN

vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun

TO

vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 2.

Đ ẠO

A. 5.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư ( phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khí X là

A. NH3.

B. SO2.

C. HCl.

D. Cl2.

Câu 328: (Chuyên Vinh – lần 3 - 2018) Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là A. H3PO4.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 329: (Chuyên Vinh – lần 3 - 2018) Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

o

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

o

t 570 C A. Fe  H 2O   FeO  H 2 . o

t B. 4 Mg  SiO2   Mg 2 Si  2 MgO. o

N

t C. Cr  2 HCl   CrCl2  H 2 . o

H

Ơ

t D. 4 AgNO3   2 Ag 2O  4 NO2  O2 .

N

Câu 330: (Chuyên Vinh – lần 3 - 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với

Y

X,

Dung dịch KI và hồ tinh bột

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch NH3

Có kết tủa màu xanh, sau đó kêt tủa tan

Z

Dung dịch NaOH

Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan

T

Dung dịch H2SO4 loãng

Từ màu vàng chuyển sang màu da cam

TP

Đ ẠO

G

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.

B. FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4.

TR ẦN

A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7.

D. Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2.

B

Câu 331: (Chuyên Vinh – lần 3 - 2018) Phát biểu nào sau đây đúng?

10 00

A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

-H

Mn, Cr, Ni,…).

Ó

A

B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si,

Ý

C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.

-L

D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.

ÁN

Câu 1 Đáp án A

TO

Câu 2 Đáp án C

ÀN

Câu 3 Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hiện tượng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Thuốc thử

.Q

Mẫu thử

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Câu 4 Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D X là O2 Y là H2O

Z là NaOH Câu 7: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp: CO và H2 khử được các oxit của kim lại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học. Hướng dẫn giải: CuO và Fe2O3 bị khử, MgO không bị khử bởi CO.

N

Chất rắn sau phản ứng là MgO, Cu, Fe.

Ơ

Câu 8: Đáp án C

N

H

A, B, D đúng

Y

C sai vì Ag3PO4 có màu vàng

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Z: MgO, Fe2O3, BaSO4

H Ư

Câu 11: Đáp án B

TR ẦN

(1) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 ↓+ Na2CO3 + 2H2O (2) AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 ↓+ 3NH4Cl

(3) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3

10 00

B

(4) 2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl ↓+ Mg(NO3)2 (5) Không phản ứng

A

(6) Mg + 3FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

-H

Ó

Câu 12: Đáp án B

X tác dụng với Cu(OH)2 sinh ra sản phẩm có màu tím => Loại C

-L

Ý

Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => Loại A

ÁN

Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng sinh ra Ag => Loại D Câu 13: Đáp án A

TO

nOH- = 0,1.2 + 0,225 + 0,2 = 0,625 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Y: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, BaSO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dung dịch X có thể gồm: Al2(SO4)3, MgSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3

Đ ẠO

Câu 10: Đáp án D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khí Z làm mất màu dung dịch thuốc tím nên Z không thể là H2, CO2, NH3

.Q

U

Câu 9: Đáp án B

ÀN

Do nH+>nCO2 nên X có cả CO32- => X không có Ba2+ => nBaCO3 = 0,1 mol

D

IỄ N

Đ

Đặt x, y là số mol CO32- và số mol HCO3- phản ứng với H+ x+y = nCO2 = 0,25 2x+y = nH+ = 0,35 => x = 0,1; y = 0,15 Dung dịch X chứa: K+ (0,225 mol), Na+ (0,2 mol), CO32- (0,1k mol), HCO3- (0,15k mol) BTĐT: 0,225 + 0,2 = 2.0,1k + 0,15k => k = 1,3 BTNT C: nCO2 ban đầu = nBaCO3 + nCO32- + nHCO3- = 0,1 + 0,13 + 0,195 = 0,425 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> V = 9,52 lít Câu 14: Đáp án C Do tại 3 thời điểm khối lượng catot đều tăng nên Cu2+ điệp phân chưa hết ở t1 và t2

N

*Tại t1 = 1930 giây: ne1 = It1/F = 0,02I

Ơ

=> nCl2 = 0,01I

N

H

n e1 = 2nCu2+ bị đp => 0,02I = 2m/64 (1)

Y

m dung dịch giảm = mCu + mCl2 => 2,7 = m + 71.0,01I (2)

Đ ẠO

Anot: Cl- -1e → 0,5Cl2 0,5x

G

x

N

y

0,25y

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

H2O -2e → 0,5O2 + 2H+

TR ẦN

x+y = 0,16 0,5x.71+0,25y.32+4.1,28 = 9,15 Giải ra ta được x = 0,1; y = 0,06

10 00

B

*Tại t3 = t: Giả sử nước bị điện phân ở cả 2 điện cực nH2 = a mol, nO2 = b mol

A

m dung dịch giảm = mCu + mH2 + mCl2 +mO2 => 11,11 = 5.1,28 + 2a + 0,05.71 + 32b (3)

-H

Ó

n e anot = ne catot => 2nCu + 2nH2 = 2nCl2 + 4nO2 => 2.0,1 + 2a = 0,05.2 + 4b (4) Giải (3) và (4) thu được: a = 0,02; b = 0,035

-L

Ý

n e3 = 2.0,1 + 2.0,02 = 0,24 mol => t = 0,24.96500/2 = 11580 giây

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 15: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

*Tại t2 = 7720 => ne2 = 0,16 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Giải (1) và (2) => m = 1,28; I = 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Gs: mKL X   m; nO X   a

H Ư

ne  2nO  8nNH   10nN2  3nNO  2a  8.0, 025  10.0, 05  3.0,1  2a  1

nOH  do X tao ra   ne  2a  1

TR ẦN

4

* m  mKL X   mOH  X tao ra   mCu OH   do Cu  NO  tao ra  3 2 2

16a  0,1282  2  m  16a

A

* %mO X  

10 00

B

 56,375  m  17  2a  1  0, 0375.98 1

m  27, 2  m  m  16a  31, 2  gam  a  0, 25

-H

Ó

1 ,  2   

-L

Ý

Câu 16: Đáp án D

ÁN

Ta có CM OH– = 0,01 M.

⇒ pOH = –log(0,01) = 2.

TO

⇒ pH = 14–2 = 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT N: nNH   2nCu  NO3   nKNO3  nNaNO3  2nN2  nNO  0, 025mol

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

  Mg  OH 2     Fe  OH 2  Ba  OH 2 du dd Z   56,375 g     Mg  Fe  OH 3   Fe  HCl Cu OH    KNO3 :0,05  2    NaNO3 :0,1  hhX  Fe3O4  %mO  12,82%   hhY    N 2 : 0, 05 Cu  NO : 0,1   CuO  Cu  NO3  2 : 0, 0375    

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Câu 17: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án A Hòa tan Z vào HNO3 dư vẫn có chất rắn T không tan ⇒ T là AgCl

⇒ Z gồm Ag và AgCl. ⇒ Chọn A vì: FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau đó: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓. Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án A

N

Câu 23: Đáp án D

Ơ

Câu 24 Đáp án C

N

H

Câu 25 Đáp án A

Y

Câu 26 Đáp án D

nOH  0,5  → Tạo hai muối HPO42- và PO43nH 3 PO 4 0, 2

G

H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

x-----------2x--------x

H Ư

H3PO4 + 3OH- → PO43- + 3H2O

TR ẦN

y----------3y--------y

B

 x  y  0, 2  x  0,1 Ta có hệ phương trình:   2x  3y  0,5  y  0,1

10 00

⇒ mMuối = 0,125 x 23 + 0,375 x 39 + 0,1 x 96 + 0,1 x 95 = 36,6 gam Câu 28: Đáp án D

A

Câu 29: Đáp án D

-H

Ó

+ Bông CuSO4 khan dùng để giữ hơi nước. + Thí nghiệm trên dùng để xác định H và C có trong HCHC.

-L

Ý

+ Vì phản ứng CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O tương tự như Ca(OH)2.

ÁN

⇒ Có thể thay Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

TO

Câu 30: Đáp án B Số phát biểu đúng bao gồm (b) (c) và (d)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,2 mol H3PO4 + 0,5 mol OH- → ddX

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 27: Đáp án B

ÀN

Câu 31: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

● (a) AlCl3 + NaOH → NaCl + Al(OH)3↓. + Sau đó: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. ● (b) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. [NaOH dư] ● (c) 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 ● (d) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 [Fe2(SO4)3 dư] ● (e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

● (g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O. ⇒ TN thu được 2 muối gồm (a) (e) và (g) Câu 32: Đáp án A

N

X + H2O → NaAlO2 + NaOH + (H2 + H2O). có 0,125 mol H2 ||→ YTHH 03: thêm 0,125 mol

Ơ

O vào 2 vế

N

H

||→ quy đổi về 22,05 gam hỗn hợp X chi chứa oxit là Na2O và Al2O3.

Y

vì phải dùng 0,05 mol HCl trước khi xuất hiện tủa → nNaOH trong Y = 0,05 mol.

||→ Y gồm 0,25 mol NaAlO2 và 0,05 mol NaOH. Y + 0,36 mol HCl thu được m gam kết tủa.

G

||→ YTHH 01: Na tri đi về: 0,3 mol NaCl → còn 0,06 mol Cl nữa → ở trong 0,02 mol AlCl3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

||→ còn 0,23 mol Al trong tủa Al(OH)3 ||→ Yêu cầu m = mtủa = 0,23 × 78 = 17,94 gam.

H Ư

Câu 33: Đáp án A

TR ẦN

Vì Mg + dung dịch X → N2O và NO ⇒ X có chứa HNO3.

+ Nhận thấy 0,036 gam hỗn hợp kim loại chính là Ag và Mg. ⇒ X chứa AgNO3 dư và nMg dư = 0,005 mol ⇒ nAg = 0,002 mol

10 00

B

AgNO3 Mg  NO3 2 : a  N 2 O : 0, 003 Ag : 0, 002  Mg      NO : 0, 002 Mg : 0, 002  NH 4 NO3 : b  HNO3 

A

3,04g

-H

Ó

+ PT theo bảo toàn e ta có: 2nMg = nAg + 8nNH4+ + 8nN2O + 3nNO.

Ý

 2a – 8b = 0,032 (1). (Dethithpt.com)

-L

+ PT theo khối lượng muối: 148a + 80b = 3,04 (2).

ÁN

+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ nMg pứ = 0,02 và nNH4NO3 = 0,001.

TO

⇒ Bảo toàn nitơ ta có nHNO3/X = 0,047 mol. ⇒ t = 0,047 × 96500 ÷ 2 = 2267,75s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

có mX quy đổi = 102x + (x + 0,025) × 62 = 22,05 ||→ giải ra x = 0,125 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mol Na2O (Dethithpt.com)

TP

.Q

U

||→ Y gồm 2x mol NaAlO2 + 0,05 mol NaOH ||→ X quy đổi gồm: x mol Al2O3 và (x + 0,025)

ÀN

Câu 35 Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Câu 36 Đáp án B Câu 37 Đáp án A Câu 38: Đáp án C (*) Phương pháp: Bảo toàn khối lượng -Lời giải:

TQ : CO3  2HCl  2Cl  CO 2  H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

0, 09 

Mol

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 045  0, 045

Bảo toàn khối lượng: m Cacbonat  m HCl  mMuối Clorua  m CO2  m H2O  m  21, 495g Câu 39: Đáp án D

Ơ

N

- (1) Tan: NaCl, Na 2 CO3 , Na 2SO 4

N

- Tủa tan hoàn toàn: BaCO3  Ba  HCO3 2

Y U .Q

-Đổ dung dịch Ba  HCO3 2 vừa tạo được vào các bình nhóm (1)

Đ ẠO

- (3) Tủa: Na 2 CO3  BaCO3  ; Na 2SO 4  BaSO 4  - Tan: NaCl

N

G

- Tủa tan hoàn toàn: BaCO3  Ba  HCO3 2  Na 2 CO3 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Sục CO 2 vào nhóm (3)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Tủa còn nguyên: BaSO 4

- Tủa còn nguyên: BaSO 4  Na 2SO 4 

TR ẦN

Câu 40: Đáp án D Câu 41: Đáp án D

B

Câu 42: Đáp án D

10 00

b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô

A

 Sai. Vì có phản ứng: 2Mg  SiO 2 (cát)  2MgO  Si

Ó

e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất

-H

 Sai. Vì Kim cương có cấu trúc nguyên tử

Ý

f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao

-L

thì độ dẫn điện giảm  Sai. Vì Silic càng tăng nhiệt thì tính dẫn điện sẽ tăng

ÁN

Câu 43: Đáp án C

TO

Câu 44: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Sục CO 2 vào nhóm (2)

H

- (2) Tủa: BaCO3 , BaSO 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Hòa vào nước:

ÀN

Câu 45 Chọn đáp án B

D

IỄ N

Đ

như ta biết: MgCO3 là quặng magiezit; CaCO3 là quặng canxixit còn gộp lại: CaCO3.MgCO3 gọi là quặng đolomit. Chọn đáp án B Câu 46 Chọn đáp án B Nhỏ từ từ đến lúc vừa hết 0,3 mol HCl thì thấy đã dùng 2x mol KHCO3 và x mol K2CO3 Phản ứng: KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O || K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O ⇒ 2x + 2 × x = ∑nHCl phản ứng = 0,3 mol ⇒ x = 0,075 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ ∑nCO2 = 3x = 0,225 mol ⇒ VCO2 = 0,225 × 22,4 = 5,04 lít. Chọn B. Câu 47 Chọn đáp án B Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch nếu giữa chúng không xảy ra phản ứng!

N

• xét đáp án A. NH4+ + OH → NH3↑ + H2O || ⇒ không thỏa mãn

H

Ơ

• xét đáp án C. 3Fe2+ + 4H+ + NO3 → 3Fe3+ + NO + 2H2O ||⇒ không thỏa mãn.

N

• xét đáp án D. Ba2+ + CO32 → BaCO3↓ ||⇒ không thỏa mãn.

N

G

• các ion: NH4+; H+; các ion kim loại TB yếu như Cu2+, Zn2+, … có môi trường axit, pH < 7.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo đó, dãy dung dịch các chất có pH > 7 gồm: Na2CO3, C6H5Ona, CH3COONa. Chọn A. Câu 49. Chọn đáp án C

TR ẦN

• muối cacbonat kim loại hóa trị II: MCO3 + 2HCl → MCl2 +CO2↑ + H2O • muối cacbonat kim loại hóa trị I: N2CO3 + 2HCl → 2NCl + CO2↑ + H2O

10 00

B

từ tỉ lệ phản ứng có: ∑nHCl = 2∑nCO2↑ = 0,09 mol.

m gam muối khi cô cạn A là muối clorua, là sự thay thế 1 gốc CO32 bằng 2 gốc Cl.

A

⇒ tăng giảm khối lượng có: m = mmuối clorua = 21 + (0,09 × 35,5 – 0,045 × 60) = 21,495 gam.

-H

Ó

⇒ Chọn đáp án C. Câu 50. Chọn đáp án D

-L

Ý

dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng:

ÁN

• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2

TO

• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓. • 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

• các ion CO32; CH3COO; C6H5O có môi trường bazơ, pH > 7.

Đ ẠO

• các ion Na+, K+, Cl, SO42 đều có môi trường trung tính, pH = 7.

.Q

Phân tích môi trường các muối thông qua các ion tạo thành nó như sau:

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 48 Chọn đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

chỉ có đáp án B thỏa mãn yêu cầu ⇒ chọn B.

ÀN

⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4. 0

D

IỄ N

Đ

Nung các kết tủa trong không khí: BaSO4 ―t → BaSO4. 0

0

4Fe(OH)2 + O2 ―t → 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t → CuO + H2O ⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D. Câu 51. Chọn đáp án D Câu 52. Chọn đáp án A Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ || Zn + 2HCl → ZnCl2 +H2↑.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nH2↑ = 0,15 mol ⇒ nCl trong muối = 2nH2 = 0,3 mol. ||→ m = mmuối = mkim loại + mCl = 5,65 + 0,3 × 35,5 = 16,3 gam. Chọn A. Câu 53. Chọn đáp án A

Ơ

N

CO không khử được oxit các kim loại kiềm, kiềm thổ và Al.

H

CO khử được oxit các kim loại hoạt động trung bình yếu như Cu, Fe về kim loại:

Đ ẠO

Dãy các chất đều tác dụng được với Ba(HCO3)2 là: • Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2↑ + 2H2O

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

• Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O

TR ẦN

• Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KHCO3.

H Ư

• Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑ → chọn đáp án C. Câu 55. Chọn đáp án B

10 00

B

Quan tâm: 1 lít dung dịch X có: ∑nOH = 0,3 mol; nBa2+ = 0,05 mol. 0,1 lít dung dịch Y gồm: 0,08 mol Al+ và (0,12 + 0,1x) mol SO42 và 0,2x mol H+.

Ó

A

có nSO42 > nBa2+ nên tủa BaSO4 tính theo số mol Ba2+ là 0,05 mol.

-H

⇒ 16,33 gam kết tủa có 0,05 mol BaSO4 ⇒ còn lại là 0,06 mol Al(OH)3↓ có 2TH:

Ý

 TH1: OH trung hòa H+, sau đó tạo đúng 0,06 mol Al(OH)3 rồi hết:

-L

H+ + OH → H2O || 3OH + Al3+ → Al(OH)3↓.

ÁN

⇒ ∑nOH = nH+ + 3nAl3+ ⇒ nH+ = 0,2x = 0,12 mol ⇒ x = 0,6M.

TO

 TH2: OH trung hòa H+, sau đó tạo max kết tủa 0,08 mol rồi tiếp tục hòa tan 0,02 mol:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 54. Chọn đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

các kim loại Cu, Fe và 2 oxit không phản ứng MgO và Al2O3. Chọn A.

U

CO + CuO → Cu + CO2↑. Theo các phân tích trên ⇒ hỗn hợp rắn thu được gồm:

Y

N

Cu + FeO → Fe + CO2↑ || CO + Fe3O4 → Fe + CO2.

ÀN

H+ + OH → H2O || 3OH + Al3+ → Al(OH)3↓ || OH + Al(OH)3 → [Al(OH)4]

D

IỄ N

Đ

⇒ ∑nOH = 0,2x + (0,08 × 3 + 0,02) = 0,3 mol ⇒ x = 0,2M. Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 0,2M hoặc 0,6M. Chọn đáp án B. Câu 56. Chọn đáp án D dẫn 5 bột rắn vào nước, khuấy đều ⇒ có 2 chất rắn không tan là BaCO3 và BaSO4; còn lại 3 chất NaCl, Na2CO3; Na2SO4 tan tạo các dung dịch không màu. dẫn CO2 đến dư vào ống nghiệm BaCO3 và BaSO4 thì ống BaCO3 tan dần đều hết:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 || còn BaSO4 không tan ⇒ nhận biết được 2 chất này.  lấy bình chứa Ba(HCO3)2 vào NaCl, Na2CO3 và Na2SO4 thì NaCl không hiện tượng; Na2CO3 tạo kết tủa BaCO3↓ và Na2SO4 tạo kết tủa BaSO4↓.

N

dùng lại cách trên ta nhận biết được 2 chất BaCO3 và BaSO4 như trên → ok.!

H

Ơ

Theo đó, cả 5 chất đều có thể nhận biết được → chọn đáp án D.

N

Câu 57. Chọn đáp án D

Theo đó, đáp án cần chọn là D.

G

Câu 58. Chọn đáp án D

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 59. Chọn đáp án A Câu 60. Chọn đáp án C

TR ẦN

Câu 61. Chọn đáp án C Câu 62. Chọn đáp án B

B

Câu 63. Chọn đáp án C

10 00

Câu 64. Chọn đáp án D Câu 65. Chọn đáp án B

Ó

A

Xét thí nghiệm 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3.

-H

Giả sử  Al2  SO 4 3   1M  n Al2 SO4   V1 . Phản ứng vừa đủ  n Ba  OH   3V1 . 3 2

Ý

  Ba  OH 2   1M; n BaSO4  3V1 ; n Al OH   2V1 .

-L

3

ÁN

 m  233  3V1  78  2V1  855V1 gam  0,9m  769,5V1 gam.

TO

 TH1: Ba(OH)2 thiếu. n Ba  OH   V2 mol  n BaSO4  V2 ; n Al OH   2 / 3.V2 . 2

3

ÀN Đ IỄ N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

• (f) sai vì khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng chứ không phải giảm.!

 233V2  78  2 / 3.V2  769,5V1  V2  2, 7V1 

D

.Q

• (e) sai vì kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử ≠ phân tử.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

• (b) sai vì: Mg + SiO2 → MgO + Si ||→ phản ứng cháy mạnh hơn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Các phát biểu đúng gồm (a); (c); (d). Còn lại:

V1  2, 7 . V2

 TH2: Ba(OH)2 dư, hòa tan 1 phần Al(OH)3. Khi đó: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 (1) Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (2) Từ (1) ⇒ n BaSO4  3V1  n Al OH    769,5V1  233  3V1   78  47 / 52V1 . 3

n Al OH   2V1  n AlOH   2V1  47 / 52V1  57 / 52V1 . 3

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 n Ba  OH   V2  3V1  57 / 52V1  2  2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

V1  3,55 . V2

Câu 66. Chọn đáp án A

N

Câu 67 Chọn đáp án C

Ơ

+ Các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na tan tốt trong nước tạo dung dịch bazo tương ứng.

N

H

+ Kim loại Be không tác dụng với nước vì có lớp oxit bảo vệ.

Y

+ Kim loại Mg không tan trong nước lạnh nhưng tan chậm trong nước nóng

Đ ẠO

Câu 68 Chọn đáp án C Rõ ràng CaO, Na2O, K2O là oxit bazo. Khi tan trong nước tạo dd bazo.

G

CrO3 là 1 oxit axit vì khi tan trong nước tạo dung dịch axit tùy vào màu sắc dung dịch

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

axit thu được mà ta kết luận axit được tạo thành.

H Ư

+ Nếu dung dịch có màu vàng ⇒ CrO3 + H2O → H2CrO4 ⇒ Chọn C ______________________________

TR ẦN

+ Nếu dung dịch có màu da cam ⇒ 2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

10 00

B

Thêm: Màu của dd axit đặc thu được thể thể có màu từ da cam → đỏ. Câu 69. Chọn đáp án C

A

Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại Li, K, Ba, Ca, Na, Mg,

-H

Ó

Al. Trong đó

+ Từ Li → Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của

-L

Ý

chúng.

ÁN

+ Riêng Al thì điện phân nóng chảy Al2O3. Lí do không điện phân nóng chảy AlCl3 là vì phân tử AlCl3 chứa liên kết cộng hóa trị nên chưa đến giai đoạn nóng chảy thì đã

TO

thăng hoa mất rồi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(trong các bài toán hóa ở THPT thì xem như Mg k tác dụng với H2O) ⇒ Chọn C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

⇒ ở điều kiện thường cũng không thể tan hết được.!

ÀN

⇒ Chọn C.

D

IỄ N

Đ

Câu 70. Chọn đáp án A Khi bị tác động bởi nhiệt độ thì các phản ứng tạo sản phẩm như sau. NH4NO3 → N2O + 2H2O

2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 Câu 71. Chọn đáp án A Hai ion NH4+ không thể sống chung với ion AlO2–, vì

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NH4+ + AlO2– + H2O → NH3 + Al(OH)3 ⇒ Chọn A 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

N

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

Ơ

⇒ Chọn A

N

H

______________________________

Y

Một chút về NaHCO3:

Đ ẠO

bánh có độ xốp hơn.

+ NaHCO3 (Natri Bi Cacbonat hay còn gọi là N.B.K) còn được sử dụng làm thuốc chữa

G

đau dạ dày vì có thể làm giảm nồng độ H+ có trong đó. Tuy nhiên bây giờ người ta

N

Al2(SiO3)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2SiO3.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

thường sử dụng kèm Al2(SiO3)3 vì khi thủy phân.

TR ẦN

Al(OH)3 và H2SiO3 sinh ra là kết tủa ở dạng keo, chúng sẽ bao bọc vị trí bị viêm loét tránh bị tổn thương nhiều hơn ⇒ Giảm đau tốt hơn ^^! Câu 72. Chọn đáp án B

10 00

B

Tại thời điểm n NaOH  0,8 mol bắt đầu xuất hiện kết tủa → n HCl  a  0,8 mol .

Ó

A

Tại thời điểm n NaOH  2, 0 mol và 2,8 mol đều thu được 0,4 mol Al(OH)3

-H

Al3+ + 3OH- → Al(OH)3

Ý

b-------3b----------b

-L

Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O

ÁN

(b-0,4)---(b-0,4)

TO

⇒ n OH  3b   b  0, 4   2,8  0,8  b  0, 6 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NaHCO3 bị phân hủy tạo CO2 thoát ra ngoài qua bề mặt bánh làm bánh nở ra cũng như

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

+ Trong đời sống NaHCO3 được dùng để làm bột nở vì trong lò nướng ở nhiệt độ cao

ÀN

⇒ a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 → Chọn B

D

IỄ N

Đ

Câu 73. Chọn đáp án B Để xử loại nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng, để những hạt lơ

lửng đó keo tụ lại thành khối lớn và đủ nặng để lắng xuống thì người ta sử dụng PHÈN CHUA (hay còn gọi là phèn nhôm kali) có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. ⇒ Chọn B Câu 74. Chọn đáp án Ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O → Chọn (b) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O → Chọn (c) 2MKnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → Chọn

N

(d) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O → Loại

Ơ

(e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O → Loại

N

H

(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O → Chọn

Đ ẠO

+ Cơ chế: Khi phèn chua hòa vào nước sẽ phân li ra được Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+.

H Ư

Câu 75. Chọn đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Chú ý phân biệt PHÈN CHUA và PHÈN NHÔM.

G

Al(OH)3 sinh ra ở dạng kết tủa keo kéo các hạt lơ lửng xuống ⇒ làm trong nước.

TR ẦN

Dung dịch có thể chứa các anion AlO2– và OH–. Khi sục CO2 đến dư thì. CO2 + OH– → HCO3–

CO2 + AlO2– + 2H2O → Al(OH)3 + HCO3– ⇒ Chọn B

10 00

B

Câu 76. Chọn đáp án C

R là Natri (Na) và M là Nhôm (Al). Do số mol H2 ở 2 thí nghiệm khác nhau.

A

• phần 1: Al dư. Quy V lít về V mol. Xét phần 1 : Do Al dư ⇒ nAl phản ứng = nNa

-H

Ó

⇒ Bảo toàn electron: nNa + 3nNa = 2nH2 ⇒ nNa = 2V ÷ 4 = 0,5V mol.

Ý

• Phần 2: NaOH dư ⇒ Al phản ứng hết. Bảo toàn electron:

-L

nNa + 3nAl = 2nH2 ⇒ 0,5V + 3nAl = 2 × 1,45V ⇒ nAl = 0,8V mol.

ÁN

⇒ nR : nM = 0,5 : 0,8 = 5 : 8.

TO

Câu 77. Chọn đáp án B

ÀN

+ Cũng giống như NaCl. CaCl2 khi hòa tan trong nước thì nó phân li hoàn toàn → ion.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

______________________________

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

⇒ Chọn D

D

IỄ N

Đ

+ Tuy nhiên nếu ở trạng thái rắn, khan thì chúng không dẫn điện vì không phân li ra các

ion. ⇒ Chọn B

Câu 78. Chọn đáp án C Vì làm cho dung dịch có pha quỳ tím hóa đỏ ⇒ khi đem hòa tan vào nước phân li ra H+. ⇒ Chọn C + Nhiều bạn chọn đáp án D là NH3 khi nhầm sang dung dịch phenolphtalein!

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 79. Chọn đáp án B Câu 80. Chọn đáp án D + Fe3O4 + H2SO4 dư

N

⇒ Chọn D

Đ ẠO

+ BaCl2 ⇒ Ba2+ + SO 24 → BaSO4

G

+ 2Al + 6H+ → 2Al3+ + 3H2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 81 Chọn đáp án B Câu 82 Chọn đáp án D

TR ẦN

Câu 83 Chọn đáp án B Câu 84. Chọn đáp án C

B

Câu 85. Chọn đáp án B

10 00

Câu 86. Chọn đáp án B

Ó

-H

Câu 89. Chọn đáp án D

A

Câu 87. Chọn đáp án C Câu 88. Chọn đáp án D

TP

+ Mg(NO3)2 → Cung cấp anion NO3  Fe 2  H   NO3 

Ý

Đặt n M 2CO3  x; n MHCO3  y; n MCl  z  n HCl ph¶n øng  2x  y

-L

Bảo toàn nguyên tố Clo: n AgCl  0, 7  2x  y  z; n CO2  0, 4  x  y

ÁN

m X  32, 65   2M  60  .x   M  61 .y   M  35,5  .z

TO

 32, 65  M.  2x  y  z   60.  x  y   y  35,5z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

+ Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

+ NaOH → phản ứng trung hòa và tạo 2 kết tủa. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

H

⇒ Số chất phản ứng với dung dịch sau phản ứng gồm: NaOH, Cu, Mg(NO3)2, BaCl2, Al.

N

⇒ Dung dịch sau phran ứng có Fe3+, Fe3+, H+ và SO 24

D

IỄ N

Đ

ÀN

 0, 7M  y  35,5z  8, 65  0, 7M  8, 65  M  12,36

 M là Liti  M  7  giải hệ có: x  y  0, 2 mol; z  0,1 mol.

 %m MCl  0,1 42,5  32, 65 100%  13, 02% . Câu 90. Chọn đáp án A Câu 91. Chọn đáp án B Câu 92. Chọn đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

t  2Ag↓ + 2NO2↑ + O2↑. A. 2AgNO3 

B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag↓ + Fe(NO3)3. 0

N

t  2Ag↓ + SO2↑. C. Ag2S + O2(kk) 

Ơ

D. NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3.

N

H

⇒ chọn D.

Y

Câu 93. Chọn đáp án D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ ẠO

Câu 94. Chọn đáp án D Zn Cu  AgNO3  X  Y  Z  T 0,045 mol  3,88 g 

3,217 g 

G

0,04 mol 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

● Giả sử Zn hết ⇒ Z chứa muối Zn(NO3)2 ⇒ cần 0,045 × 2 = 0,09 mol NO3–. ⇒ vô lí ⇒ Zn dư ⇒ Z chỉ chứa muối Zn(NO3)2 ⇒ nZn(NO3)2 = 0,04 ÷ 2 = 0,02 mol.

TR ẦN

Do NO3– được bảo toàn nên ta chỉ cần bảo toàn khối lượng gốc kim loại. ► m = 3,217 + 0,02 × 65 + 3,88 – 0,045 × 65 – 0,04 × 108 = 1,152(g) ⇒ chọn D.

B

Câu 95. Chọn đáp án B

10 00

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑. Bảo toàn khối lượng: mAl + mdung dịch HCl = mdung dịch sau phản ứng + mH2.

Ó

A

⇒ mtăng = mdung dịch sau – mdung dịch HCl = mAl – mH2 = 14,4(g).

-H

Mặt khác, nH2 = 1,5.nAl ||⇒ giải hệ có: nAl = 0,6 mol; nH2 = 0,9 mol.

Ý

► mmuối = 0,6 × 133,5 = 80,1(g) ⇒ chọn B.

-L

Câu 96. Chọn đáp án B

ÁN

Bảo toàn điện tích: ∑nđiện tích (+) = ∑nđiện tích (-).

TO

⇒ a + 3b + 2c = x + y ⇒ chọn B. Câu 97. Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t  FeI2 ⇒ chọn D. ||⇒ Phương trinh đúng: Fe + I2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

D sai vì I2 có tính oxi hóa mạnh nhưng chỉ oxi hóa được Fe lên +2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Do thu được rắn không tan ⇒ Al dư. Đặt nNa = x. ⇒ nAl phản ứng = nNaAlO2 = x. Bảo toàn electron:

x + 3x = 2 × 0,4 ⇒ x = 0,2 mol ⇒ m = 27 × (0,2 × 2 - 0,2) = 5,4(g). Câu 98 Chọn đáp án A Câu 99 Chọn đáp án B A. Sai vì criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. B. Đúng vì trong ăn mòn điện hóa, cực âm là anot, nơi xảy ra quá trình oxi hóa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Sai vì kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. D. Sai vì trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, caotot xảy ra quá trình khử nước. ⇒ chọn B.

N

Câu 100. Chọn đáp án D

Ơ

(1) Br2 (khí) + O2 (khí) → không phản ứng.

N

H

(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl.

Y

(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.

Đ ẠO

(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. (7) Hg + S → HgS↓.

G

(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

TR ẦN

● KHCO3 + BaCl2 → không phản ứng.

H Ư

Câu 101. Chọn đáp án C

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa ⇒ chọn D.

(Chú ý: KHCO3 → K+ + HCO3–; HCO3– ⇄ H+ + CO32– ⇒ CO32– sinh ra rất ít không đủ để tạo ↓ BaCO3 ⇒ không phản ứng).

10 00

B

● Ba(NO3)2 + BaCl2 → không phản ứng.

● SO3 + H2O → H2SO4 || H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl.

A

● KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + KCl.

-H

Ó

(Chú ý: KHSO4 điện li hoàn toàn ra SO42–: KHSO4 → K+ + H+ + SO42–). ● K2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2KCl.

-L

Ý

● K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl.

ÁN

● 2K3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KCl ⇒ chỉ có KHCO3 và Ba(NO3)2 không thỏa ⇒ chọn C.

TO

Câu 102. Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(5) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(4) CuS + HCl → không phản ứng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Fe3O4 + H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O ⇒ X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư. ● Cu: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4. ● NaOH:

– FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4. Câu 103. Chọn đáp án D 0

t  Na2CO3 + CO2↑ + H2O. (1) 2NaHCO3 

(2) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2↑ + H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3↓ + H2O. (4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. (5) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O.

N

(6) Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓.

N

H

Ơ

⇒ (1), (2) và (5) sinh ra khí ⇒ chọn D.

Y

– Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4.

● KMnSO4: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.

G

● MgSO4: không phản ứng.

– 2Al + 6H2SO4 → 2Al2(SO4)3 + 6H2↑. – 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe↓.

N

TR ẦN

– 2Al + 3Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 6FeSO4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

● Al:

● H2S: Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + H2SO4 + S↓.

10 00

B

⇒ chỉ có MgSO4 không phản ứng ⇒ chọn B. Câu 104 Chọn đáp án A

Ó

-H

Câu 106 Chọn đáp án C

A

Câu 105 Chọn đáp án C Câu 107. Chọn đáp án C

-L

Ý

Câu 108. Chọn đáp án B

ÁN

Loại Cu vì không tác dụng với HCl. 0

TO

t  FeCl3. + Loại Fe vì tác dụng HCl → FeCl2, tác dụng Cl2 

ÀN

⇒ Chọn B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

● AgNO3: 3FeSO4 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 3Ag↓.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

● Br2: 6FeSO4 + 3Br2 → 2FeBr3 + 2Fe2(SO4)3.

TP

.Q

U

– H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.

D

IỄ N

Đ

Câu 109. Chọn đáp án D Loại (2) vì CH3COOH là chất điện li yếu.

+ Lại (3) vì Mg(OH)2 là chất rắn. ⇒ Chọn D Câu 110. Chọn đáp án D Vì các ion Cu2+ và Cl– bị điện phân ⇒ Loại A, B và C ⇒ Chọn D Câu 111. Chọn đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì cùng nồng độ mol. ⇒ Nồng độ OH– tăng dần từ NH3 → NaOH → Ba(OH)2 ⇒ pH tăng dần theo thứ tự: pH1 < pH2 < pH3 ⇒ Chọn D

N

Câu 112. Chọn đáp án B

Ơ

+ Xem nHỗn hợp 2 muối = 1 mol.

N Y

Mà ta luôn có: 0 < a < 1. Từ (*) ⇒ 18,9 < M < 25,7 ⇒ M = 24 (Mg)

G

⇒ Thế vào (*) ta tìm được a = 0,25 mol.

0, 25.71.100 ≈ 15,6% 0, 25.95  0,75.120

H Ư

⇒ %mCl/hỗn hợp =

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

⇒ Hỗn hợp ban đầu chứa: nMgCl2 = 0,25 mol và nMgSO4 = 0,75 mol.

⇒ Chọn B

B

Câu 113. Chọn đáp án A

10 00

Hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) + Ba(HCO3)2 → ↓X + ddY.

Ó

Y + 0,2 mol NaOH.

A

Thêm 0,28 mol HCl vào bình.

-H

• Đặt nK2CO3 = nNaHCO3 = x mol; nBa(HCO3)2 = y mol.

Ý

ddY + 0,2 mol NaOH → nHCO3- = 0,2 mol → x + 2y = 0,2 (*).

-L

Bình + 0,28 mol HCl → 2x + (x + 2y) = 0,28 (**).

ÁN

Từ (*), (**) → x = 0,04 mol; y = 0,08 mol → mBaCO3 = 0,04 x 197 = 7,88 gam.

TO

⇒ Chọn A

Câu 114. Chọn đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

*

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

100  M  21,1 M  96  71a

TP

a  M  1  a   M  100  21,1 a   M  71  1  a    M  96 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 %m M 

H

+ Đặt nMCl2 = a ⇒ nMSO4 = (1 – a)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 115. Chọn đáp án C Thí nghiệm xảy ra ăn mọn điện hóa là (2), (5) và (7) ⇒ Chọn C ______________________________ + Loại (3) vì Cu và Ag đều không tác dụng với HCl. + Loại (4) vì thiếc (Sn) tráng thanh sắt (Fe) ⇒ Không có 2 kim loại nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện li. + Loại (6) vì không thỏa điều kiện nhúng trong dung dịch chất điện ly.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 116. Chọn đáp án C Ta có: nBa(OH)2 = 0,1 mol ⇒ nOH– = 0,2 mol. + nHCl = 0,1 mol ⇒ nH+ = 0,1 mol.

N

+ Nhận thấy nOH– > nH+ ⇒ nOH– dư.

Ơ

⇒ Dung dịch Z làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Chọn C

N

H

Câu 117. Chọn đáp án D

Y

Vì nNaHCO3 = nNa2CO3 ⇒ nHCO3– = nCO32–.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

+ Ta có mC17H33COONa = 30,4 ×0,75 = 22,8 gam ⇒ nC17H33COONa = 0,075 mol. ⇒ nNaOH pứ = 0,075 mol và nC3H5(OH)3 = 0,025 mol.

TR ẦN

⇒ BTKL ta có m = 22,8 + 0,025×92 – 0,075×40 = 22,1 gam ⇒ Chọn A Câu 119. Chọn đáp án D

10 00

(3) Sai vì NH3 làm quỳ ẩm hóa xanh.

A

⇒ Chọn D Câu 120. Chọn đáp án A

B

(2) Sai vì NH3 có thể tác dụng H2SO4 ⇒ mất khí cần làm khô.

-H

Ó

NO không nói spk duy nhất, đáp án có Mg, Ca, Zn ||→ "mùi" của NH4NO3.

Ý

có nHNO3 = 0,68 mol = 4nNO + 10nNH4NO3 (theo bảo toàn electron mở rộng).

-L

||→ đúng là có muối amoni và nNH4NO3 = 0,02 mol.

ÁN

♦ bảo toàn nguyên tố N có ∑nNO3– trong muối kim loại = 0,52 mol

TO

||→ mmuối = x + 0,52 × 62 + 0,02 × 80 = 2,5x + 8,49 ||→ giải x = 16,9 gam. chia tỉ lệ: x ÷ ∑nNO3– trong muối kim loại = 16,9 ÷ 0,52 = 65 ÷ 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H53.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 118. Chọn đáp án C

Đ ẠO

⇒ nCO2 = nHCO3– pứ + nCO32– pứ = a + a = 0,02 mol ⇒ Chọn D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇒ nHCO3– pứ × 1 + nCO32– pứ × 2 = nHCl  3a = 0,03  a = 0,01

.Q

U

+ Đặt nHCO3– pứ = nCO32– pứ = a mol.

ÀN

số 65 và số 2 cho ta biết đó là kim loại Zn (hóa trị 2, M = 65) ||→ chọn A. ♥

D

IỄ N

Đ

Câu 121. Chọn đáp án A Theo dữ kiên đề bài → NO : 0,05 và H2 : 0,035 mol Bảo toàn khối lượng → m + 0,61. 36,5 = m + 16,195 + 1,57 +mH2O → nH2O =0,25 mol Bảo toàn nguyên tố H → nNH4+ = ( 0,61- 0,25. 2- 0,035.2) : 4 = 0,01 mol Bảo toàn nguyên tố N → nFe(NO3)2 = ( 0,01 + 0,05) :2 = 0,03 mol Bảo toàn nguyên tố O → nFe3O4 = (0,25 + 0,05- 0,03. 6) : 4 = 0,03 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch muối chứa Cu2+ : x mol , Mg2+ : y mol, Fe2+ : 0,12, NH4+ : 0,01 mol, Cl- : 0,61 Bảo toàn điện tích → 2x + 2y + 0,12.2 + 0,01 =0,61 Khi cho NaOH tạo kết tủa Cu(OH)2 : x mol, Mg(OH)2 : y mol, Fe(OH)2 : 0,12 mol

N

→ 98x + 58y + 90. 0,12 = 24,44

Ơ

Giải hệ x= 0,08 và y= 0,1

N

G

B ⇒ Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2↑

TR ẦN

(a) Sai vì nguyên tố hidro không phải kim loại.

H Ư

Câu 124: Đáp án C

N

C ⇒ NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O.

(b) Đúng vì tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự Ag > Cu > Au > Al > Fe.

B

(c) Sai trong dung dịch Cu2+ có H2 ⇒ Na sẽ tác dụng với H2O trước.

10 00

(d) Sai vì không thể tạo ra 2 điện cực khác nhau về bản chất. (e) Đúng vì nếu AgNO3 dư thì chỉ tạo ra được 1 muối là Fe(NO3)3. Tuy nhiên có thêm

Ó

A

AgNO3 dư.

Ý

Câu 125: Đáp án B

-H

(g) Sai vì FeCl3 dư ⇒ Mg hết trước Fe3+ ⇒ không thu được Fe.

-L

Ta có sơ đồ quá trình:

TO

ÁN

 Na 2SO 4 : a Ba  AlO 2 2 : 0, 02  Ba  OH 2  BaSO 4       NaAlO : 2a     2 Al2  SO 4 3 : b  0,3 mol  0,32 mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A ⇒ Fe2+ + H+ + NO3– → Fe3+ + NO + H2O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 123: Đáp án D

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y U

TP

Vì thu Y bằng phương pháp đẩy nước ⇒ Y không tan hoặc ít tan trong nước.

.Q

Câu 122: Đáp án C Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

0,08.64 % Cu = 0,08.64  0,1.24  0,03.180  0,03.231 .100%=25,75%. ⇒ Chọn A

ÀN

Bảo toàn gốc SO42– ta có: a + 3b = 0,3 (1).

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn Al ta có: 0,02×2 + 2a = 2b  2a – 2b = –0,04 (2) Giải hệ (1) và (2) ta có a = nNa2SO4 = 0,06 mol Câu 126: Đáp án B Ta có các phản ứng: [Ph¸ t hµnh bëi dethithpt.com]

(a) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O. (b) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl. Sau đó: Al(OH)3 + NaOHdư → [NaAl(OH)4].

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O. (d) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3↑ + H2O. (e) Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NaOH.

N

(f) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

Ơ

Câu 127: Đáp án A

N

H

(2) Sai vì Be không tan trong nước.

Y

(3) Sai vì quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.

Đ ẠO

Câu 128 Đáp án D Vì NaCl ở trạng thái rắn ⇒ không phân li thành ion

G

⇒ NaCl rắn không dẫn điện

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑ ⇒ Ở đáp án A luôn luôn có khí thóa ta

N

Ó

Câu 131: Đáp án B

-H

CaSO 4 : thạch cao khan

A

CaSO 4 .H 2 O : thạch nao nung

10 00

CaSO 4 .2H 2 O : thạch cao sống

B

Câu 130 Đáp án C

TR ẦN

Vì phản ứng ở đáp án A chỉ có 1 hướng xảy ra đó là:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 129 Đáp án A

Ý

Cho dung dịch HNO3 vào lòng trắng trứng ta sẽ thu được dung dịch màu vàng.

-L

Vì lòng trắng trứng là 1 loại protein ⇒ có phản ứng màu biure ⇒ tạo dung dịch màu tím

ÁN

Câu 132: Đáp án B

TO

Với tỉ lệ mol 1:2 ta sẽ có phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(6) Sai vì chỉ có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(5) Sai vì thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O.

ÀN

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.

D

IỄ N

Đ

⇒ Dung dịch X chính là dung dịch Na2CO3. + Loại A vì Na2CO3 không tác dụng với K2CO3. + Loại C vì Na2CO3 không tác dụng với NaHCO3 + Loại D vì Na2CO3 không tác dụng với Na2SO4 Câu 133: Đáp án C Hai kim loại thu được sau phản ứng là Ag, Cu => Mg và Zn đều hết. Áp dụng bảo toàn electron =>

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2n Cu1  n Ag  2n Mg  2n Zn  2  2  2 1  1, 2  2  2x  x  1,8 mol

Câu 134: Đáp án A nOH– = 0,01V mol; nH+ = 0,03V mol || H+ + OH– → H2O ⇒ H+ dư.

N

⇒ nH+ dư = 0,02V mol ⇒ [H+dư] = 0,02V ÷ 2V = 0,01

H

Ơ

⇒ pH = -log0,01 = 2

N

Câu 135: Đáp án B

Câu 136: Đáp án D

G

Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH gồm:

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3 và Zn(OH)2 Ta có các phản ứng: (a) AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl↓.

B

(b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.

TR ẦN

Câu 137: Đáp án C

10 00

(c) Cu không tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng ⇒ Đồng vẫn còn nguyên. (d) Ba(OH)2 + 2KHCO3 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O.

-H

n BaCO3  0, 06   n CO2

Ó

A

Câu 138: Đáp án A 3

bd

 0, 02

-L

3

Ý

n CO2

TO

ÁN

CO32 : 0, 06  0, 02  0, 04   0,1CO 2  0,1x KOH     HCO3 : 0,1  0, 04  0, 06

ÀN

 0,1x  0,06  0,04.2  0,14  x  1, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Loại D vì H2SO4 không làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+.

.Q

+ Loại C vì NaHCO3 và CaCl2 không làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Loại A vì HCl không làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Nước cứng chứa nhiều Ca2+, Mg2+ và HCO3–.

D

IỄ N

Đ

Câu 139. Chọn đáp án B Ta có phản ứng: NH4+ + OH– → NH3↑ (mùi khai) + H2O ⇒ Chọn dung dịch kiềm ⇒ Chọn B Câu 140. Chọn đáp án C Nước cứng tạm thời chứa Ca2+, Mg2+ và HCO3– ⇒ C sai ⇒ Chọn C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 141. Chọn đáp án A Nhận thấy lượng kết tủa thu được khi cho vào nào NaOH nhỏ hơn khi cho X vào Ca(OH)2 → nCa2+ < nHCO3–

N

Trong phần 1 → nCa2+ = 4 : 100 = 0,04 mol

Ơ

Trong phần 2 → nHCO3- = 5 : 100 = 0,05 mol

N

H

Bảo toàn điện tích ⇒ 2nCa2+ + nNa+ = nCl– + nHCO3–

Y

 0,04×2 + a = 2a + 0,08 (Đặt nNa+ = a ⇒ nCl– = 2a)  a = 0,03.

Đ ẠO

→ m = 2 × (0,03.23 + 0,04.40 + 0,06.35,5 + 0,025.60) = 11,84 gam ⇒ Chọn A Câu 142. Chọn đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O.

G

Ta có các phản ứng:

H Ư

(2) Na2CO3 + AlCl3 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ + CO2↑

TR ẦN

(3) Ba + 2H2O + 2NaHSO3 → BaSO3↓ + Na2SO3 + H2↑ + 2H2O (4) Mg + 2NaHSO4 → Na2SO4 + MgSO4 + H2↑.

(5) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3↑ + Na2CO3 + 2H2O

10 00

B

(6) 2Na + 2H2O + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ + H2↑. ⇒ Chọn B

A

Câu 143 Đáp án C

-H

Câu 145: Đáp án D

Ó

Câu 144 Đáp án C

-L

Ý

Câu 146: Đáp án C

ÁN

Câu 147: Đáp án C

Bảo toàn khối lượng ta có:

TO

mOxi phản ứng = 7,68 – 5,12 = 2,56 gam  nO = 0,16 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,025 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Khi đun sôi thu được muối chứa Na+: 0,03 mol, Ca2+: 0,04 mol, Cl- : 0,06 mol, CO32-:

ÀN

Khi cho X + HCl ⇒ 2HCl + O–2 → 2Cl– + H2O.

D

IỄ N

Đ

⇒ nHCl = 2nO = 0,16×2 = 0,32 mol.

⇒ VHCl = 0,32 lít = 320 ml Câu 148: Đáp án C Dung dịch X + AgNO3 dư ⇒ mAgCl = 17,22 gam ⇒ nCl– = 0,12 mol. + Bảo toàn điện tích ⇒ nCu2+ = 0,01 mol. + Cho dung dịch X + 0,17 mol NaOH. [Ph¸ t hµnh bëi dethithpt.com]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tạo 0,04 mol Mg(OH)2 và 0,01 mol Cu(OH)2 tốn 0,1 mol NaOH. + Còn 0,07 mol NaOH tác dụng với Al3+. ⇒ nAl(OH)3↓ = 4nAl3+ – OH– = 0,02×4 – 0,07 = 0,01 mol.

N

⇒ m↓ = 0,04×58 + 0,01×98 + 0,01×78 = 4,08 gam

Ơ

Câu 149: Đáp án B

N Y

+ P2 + NaOH → 0,03 mol NH3 + 0,01 mol Fe(OH)3↓

Đ ẠO

nNH4+ = 0,03 mol; nFe3+ = 0,01 mol; nSO42- = 0,02 mol. Theo bảo toàn điện tích: nNO3– = 0,03 + 0,01 x 3 - 0,02 x 2 = 0,02 mol.

G

mX = 2 x (0,02 x 62 + 0,03 x 18 + 0,01 x 56 + 0,02 x 96) = 8,52 gam

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 150: Đáp án D

H Ư

Câu 151 Đáp án D

TR ẦN

A. Boxit là Al2O3.2H2O. B. Đá vôi là CaCO3.

10 00

B

C. Thạch cao nung là CaSO4.H2O. Câu 152: Đáp án D (Dethithpt.com)

A

2,15(g) KL + ?O2 → 3,43(g) X || Bảo toàn khối lượng: mO = 1,28(g).

-H

Ó

⇒ nO = 0,08 mol. Lại có: O + 2HCl → 2Cl + H2O. ||► V = 0,08 × 2 ÷ 0,5 = 0,32 lít = 320 ml

-L

Ý

Câu 153: Đáp án C

ÁN

► Hình vẽ: Khí X được thu bằng phương pháp đẩy không khí.

TO

Do bình úp ngược ⇒ khí X nhẹ hơn không khí. Xét các đáp án: A và D. X là CO2 (M = 44) ⇒ nặng hơn không khí ⇒ loại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

● Dung dịch X sau khi chia thành hai phần bằng nhau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

+ P2 + BaCl2 dư → 0,02 mol BaSO4

D. Thạch cao sống là CaSO4.2H2O

H

Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, NO3–. Chia dd thành hai phần bằng nhau

ÀN

B. X là NH3 (M = 17) ⇒ nhẹ hơn không khí ⇒ chọn B.

D

IỄ N

Đ

C. X là NO (M = 30) ⇒ nặng hơn không khí ⇒ loại. Câu 154: Đáp án A (Dethithpt.com) (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. (b) T =

n NaOH = 1,5 ⇒ sinh ra 2 muối Na2CO3 và NaHCO3. n CO2

(c) 2KMnO4 + 16HClđặc → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Fe2O3 + Cu → 2FeO + CuO ⇒ còn dư Fe2O3 ⇒ Quy về: FeO, Fe2O3 và CuO ||⇒ tan tạo FeCl2, CuCl2 và FeCl3. (e) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O.

N

(f) 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O.

Ơ

⇒ (d) và (e) không thỏa

N

H

Câu 155: Đáp án B

Y

Tại anot chỉ có H2O bị điện phân dù ở t(s) hay 2t(s).

– Catot: M2+ + 2e → M || 2H2O + 2e → 2OH– + H2.

G

– Anot: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. Bảo toàn electron:

(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4.

N

10 00

t (c) CuO + H2   Cu + H2O.

B

(b) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.

TR ẦN

Câu 156: Đáp án A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nM2+ = (8a – 0,5a × 2) ÷ 2 = 3,5a mol (⇒ A đúng).

(d) 2Na + H2SO4 dư → Na2SO4 + H2↑.

Ó

A

t (e) 2AgNO3   2Ag↓ + 2NO2↑ + O2↑.

-H

t (g) 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2↑.

Ý

dpdd  Cu↓ + H2SO4 + O2↑. (h) CuSO4 + H2O  dien.cuc.tro

-L

⇒ (c), (e) và (h) thỏa (Dethithpt.com)

ÁN

.

TO

Câu 157: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(⇒ D đúng) ⇒ nH2 = 0,5a mol. Xét quá trình điện phân ở 2 cực:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

► Xét tại 2t(s): ne = 8a mol; nO2 = 2a mol < 2,5a mol ⇒ còn H2

● Do H+ sinh ra trước OH– ⇒ H+ luôn dư ⇒ C đúng

U

► Xét tại t(s): 2H2O → 4H+ + O2 + 4e ||⇒ nO2 = a mol ⇒ ne = 4a mol.

ÀN

CO chỉ khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

D

IỄ N

Đ

||⇒ chỉ có CuO bị khử thành Cu Câu 158: Đáp án B M hoặc N + KHSO4 → ↓ trắng ⇒ có chứa Ba2+ ⇒ CO32– không đủ kết tủa hết Ba2+. Mặt khác: nCO2 > nBaCO3 ở cả 2 thí nghiệm ⇒ sinh cả HCO3– và CO32–. ► Khi đó ta có công thức: nCO32– = nOH– – nCO2. ||⇒ áp dụng:

0, 01  0, 2x  0, 4y  0, 04  x  0, 05   0, 0075  0, 2y  0, 4x  0, 0325  y  0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 159: Đáp án D X là C2H5NH3NO3 || nX = 0,03 mol; nKOH = 0,05 mol ⇒ KOH dư. ► Rắn gồm 0,03 mol KNO3 và (0,05 – 0,03 = 0,02) mol KOH dư.

N

||⇒ m = 0,03 × 101 + 0,02 × 56 = 4,15(g) (Dethithpt.com)

Ơ

Câu 160: Đáp án B

N

H

Bảo toàn khối lượng: mO2 = 50,56 – 46,72 = 3,84(g) ⇒ nO2 = 0,12 mol.

Y

● Đặt nMg = x; nFe = y. Bảo toàn electron: 2x + 3y = 0,12 × 4 + 0,06 × 2.

G

A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2↑.

Câu 163: Đáp án D

N

B

Câu 164: Đáp án A

TR ẦN

C. 2K + 2H2O → 2KOH + H2↑. (Dethithpt.com)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Mg + NaOH → không phản ứng ⇒ chọn B.

10 00

nH+ = 0,2 mol; nOH– = 0,1 mol; nCO32– = 0,08 mol. ► Cho từ từ H+ nên phản ứng xảy ra theo thứ tự:

Ó

A

H+ + OH– → H2O || H+ + CO32– → HCO3– || H+ + HCO3– → CO2 + H2O.

Ý

Câu 165: Đáp án C

-H

⇒ nCO2 = nH+ – nOH– – nCO32– = 0,02 mol ||⇒ x = 0,448 lít

-L

Câu 166: Đáp án A

ÁN

Chọn A vì HSO4– điện li hoàn toàn ra SO42–: HSO4– → H+ + SO42–.

TO

Ion sunfat (SO42–) sẽ tạo kết tủa không tan trong H+, NO3–: Ba2+ + SO42– → BaSO4. Ps: HCO3– điện li ra rất ít ion CO32– ⇒ không đủ để tạo kết tủa BaCO3 ⇒ loại C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 162: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 161 Đáp án D

D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑.

U TP

x = 0,15 mol; y = 0,1 mol ⇒ %mMg = 39,13%

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn khối lượng: mX = 13,04 – 0,12 × 32 = 24x + 56y ||⇒ giải hệ có:

ÀN

► Chú ý: AgF tan được trong H2O.

D

IỄ N

Đ

Câu 167: Đáp án B – Loại A và D vì không có H+.

– Xét đáp án C: HF ⇄ H+ + F– ⇒ [H+] < [HF] = 0,1M ⇒ loại. ⇒ chọn B: HCl → H+ + Cl– ⇒ [H+] = [HCl] = 0,1M. Câu 168: Đáp án D ► Bảo toàn nguyên tố Clo: nMCl = nAgCl – nHCl = 0,52 – 0,5 = 0,02 mol.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t ► Nung X chỉ có MHCO3 bị phân hủy: 2MHCO3   M2CO3 + CO2↑ + H2O.

Khối lượng giảm do thay 2HCO3– ⇄ 1CO32– ||⇒ nMHCO3 = 2 ×

20, 29  18, 74 = 0,05 mol. 2  61  60

N

► Bảo toàn nguyên tố C: nM2CO3 = nCO2 – nMHCO3 = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol.

Ơ

||⇒ mX = 0,1 × (2M + 60) + 0,05 × (M + 61) + 0,02 × (M + 35,5) = 20,29(g)

Câu 169: Đáp án C

Đ ẠO

⇒ chỉ có (1) và (2) đúng (Dethithpt.com) Câu 170 Đáp án C

G

Câu 171: Đáp án B

N

⇒ ∑nCa2+ = nHCO3–  0,1 + b = a  a – b = 0,1 (1)  a = 2b  a – 2b = 0 (2).

10 00

Bảo toàn điện tích ⇒ nK+ = 0,15 mol.

B

+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ nHCO3– = a = 0,2 mol.

TR ẦN

Để dung dịch chứa 1 muối duy nhất ⇒ nHCO3– = nOH–

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đặt nHCO3– = a và nCa(OH)2 thêm vào = b.

+ Khi nung thì 2HCO– → CO32– + CO2↑ + H2O.

Ó

A

⇒ 0,2 mol HCO3– sẽ thay thế bằng 0,1 mol CO32–.

Ý

Câu 172: Đáp án C

-H

Vây cô cạn dung dịch mMuối = 0,1×40 + 0,15×39 + 0,15×35,5 + 0,1×60 = 21,175 gam.

-L

Câu 173: Đáp án C

m 40

TO

ÁN

Ta có nOH– = 2a +

Khi kết tủa tan hết thì chỉ có muối hidrocacbonat tức là lượng CO2 phản ứng cũng chính bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t (4) Sai vì nung nóng KNO3 rắn chỉ thu được khí O2: 2KNO3   2KNO2 + O2↑.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(3) Sai vì HNO3 đặc, nóng không oxi hóa được CuO mà chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.

Y

N

H

⇒ M = 39 ⇒ M là Kali (K) (Dethithpt.com)

D

IỄ N

Đ

ÀN

số mol OH–. (Dethithpt.com)

⇒ 2a +

m = 1,3. 40

Khi lượng kết tủa bắt đầu giảm tức là CO2 đã phản ứng với OH– tạo a mol BaCO3 và còn lại là muối hirdocacbonat.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

nCO2 = a + 0,5 = nBaCO3 + nNaHCO3 = a +

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m ⇒ m = 20. 40

⇒ a = 0,4 Câu 174: Đáp án A

Ơ

N

Câu 175: Đáp án C

N

H

Ta có: M + 2HCl → MCl2 + H2↑.

Y

+ Ta có mCl = 17,68 – 8,45 = 0,26 mol = ne trao đổi.

Câu 176: Đáp án C

Đ ẠO

Câu 177: Đáp án B TN có khí thoát ra gồm:

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(2) → SO2↑ || (3) → CO2↑ || (4) → H2↑.

H Ư

(6) → CO2↑ || (7) → NO

TR ẦN

Câu 178: Đáp án D Câu 179: Đáp án C

4,667 gam hh Na, K, Ba, ZnO trong đó %O = 5,14% + H2O → ddX + 0,032 mol H2

B

4, 667  5,14%  0, 015mol → nZnO = 0,015 mol. 16

10 00

nO 

M + nH2O → Mn+ + nOH- + 0,5nH2

Ó

A

nOH- = 2 x nH2 = 0,032 x 2 = 0,064 mol.

-H

ZnO + 2OH- → ZnO22- + H2O

-L

Ý

0,015--0,03----0,015 (Dethithpt.com) ddX gồm 0,034 mol OH-; 0,015 mol ZnO22-

ÁN

• ddX + 0,088 mol H+

TO

OH- + H+ → H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇒ MM = 8,45 ÷ 0,13 = 65

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

⇒ nM = 0,26÷2 = 0,13 mol.

ÀN

0,034--------0,034

D

IỄ N

Đ

ZnO22- + 2H+ → Zn(OH)2 0,015--------0,03 Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O 0,012--------0,024 → nZn(OH)2 = 0,015 - 0,012 = 0,003 mol → m↓ = 0,297 gam Câu 180 Đáp án D Câu 181 Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Muối cacbonat của các kim loại kiềm không bị nhiệt phân hủy Câu 182: Đáp án C Ta có ∑nH+ = 0,4 mol và nCO32– = 0,3 mol.

N

+ Đầu tiên: H+ + CO32– → HCO3– [H+ dư 0,1 mol]

Ơ

+ Sau đó: H+ + HCO3– → CO2↑ + H2O.

N

H

⇒ nCO2 = 0,1 mol ⇒ VCO2 = 2,24 lít

Y

Câu 183: Đáp án C

Đ ẠO

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag || (2) NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O Câu 185: Đáp án D

G

Số chất thỏa mãn yêu cầu đề bài gồm:

H Ư

Câu 186: Đáp án C

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS và Fe(NO3)2.

TR ẦN

Số chất thỏa mãn là AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2 và NH4HCO3. ● Với AgNO3 ta có: t AgNO3   Ag + NO2 + O2.

10 00

B

Thêm H2O ⇒ H2O + NO2 + O2 → HNO3.

Sau đó: HNO3 + Ag → AgNO3 + NO + H2O.

A

● Với Cu(NO3)2 cũng thương tự như AgNO3.

-H

Ó

● Với CaCO3 ta có:

Ý

t CaCO3   CaO + CO2.

-L

Thêm H2O ⇒ CaO + H2O → Ca(OH)2.

ÁN

Sau đó: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.

TO

● Với Ba(HCO3)2 ta có: (Dethithpt.com)

ÀN

t Ba(HCO3)2   BaCO3 + CO2 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số thí nghiệm tạo kim loại gồm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 184: Đáp án B

t Sau đó: BaCO3   BaO + CO2.

D

IỄ N

Đ

Thêm H2O ⇒ BaO + H2O → Ba(OH)2. Sau đó: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O. Vì CO2 dư ⇒ BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2

● Với NH4HCO3 ta có: t NH4HCO3   NH3 + H2O + CO2.

Thêm H2O ⇒ NH3 + H2O + CO2 → NH4HCO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 187: Đáp án C Số mol nHCl = 0,04 mol ⇒ nOH– = 0,04 mo. ⇒ Bảo toàn điện tích ta có: nNa+ = 0,03 mol.

N

⇒ Chất rắn thu được khi cô cạn dd X = 0,01×137 + 0,01×62 + 0,04×17 + 0,03×23 = 3,36

Ơ

gam.

N

H

Câu 188: Đáp án D

Y

Ở đây có dùng một kiến thức vật lí: mắc nối tiếp nên hai bình điện phân cùng I.

||→ bảo toàn gốc NO3 đọc ra dd sau điện phân gồm 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol HNO3.

G

Quy về giải 0,25 mol Fe + 0,075 mol Cu(NO3)2 + 0,3 mol HNO3 → ? gam chất rắn không tan.!

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải: m gam chất rắn gồm 0,075 mol Cu và 0,0625 mol Fe ⇄ m = 8,3 gam.

H Ư

Câu 189: Đáp án C

TR ẦN

► Quy X về Al, Ca và C. Dễ thấy C kiểu gì cũng đi hết vô khí và khi đốt khí thì đi vào CO₂ ||⇒ nC = nCO₂ = 0,9 mol

B

Đặt nAl = m; nCa = n ⇒ mX = 27m + 40n + 0,9 × 12 = 40,3(g)

10 00

BTNT(O) ⇒ nO₂ = 1,475 mol. BT electron: 3m + 2n + 0,9 × 4 = 1,475 × 4 ||⇒ giải hệ cho: m = 0,5 mol; n = 0,4 mol ^_^

A

► Dễ thấy Y gồm Ca²⁺, AlO₂⁻, OH⁻ ⇒ nCa²⁺ = 0,4 mol; nAlO₂⁻ = 0,5 mol. BTĐT:

-H

Ó

nOH⁻ = 0,3 mol

Ý

Nhìn đồ thị ⇒ cả 2TH trên thì HCl đều dư và hòa tan 1 phần ↓

-L

⇒ ta có CT: nH⁺ = 4nAlO₂⁻ – 3n↓ (với H⁺ chỉ tính phần pứ với AlO₂⁻ và Al(OH)₃)

ÁN

||► Áp dụng: (0,56x – 0,3) = 4 × 0,5 – 3 × 3a và (0,68x – 0,3) = 4 × 0,5 – 3 × 2a

TO

||⇒ giải hệ có: x = 2,5; a = 1 ||⇒ chọn C Câu 190 Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

• dùng giả thiết ne trao đổi trên: có điện phân bình (2) ra: 0,1 mol CuCl2 + 0,05 mol CuO.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

từ CM (NaOH) → nH2O bị điện phân = 0,15 mol ⇄ ne trao đổi = 0,3 mol.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

• bình (1): giải điện phân NaOH → có thể coi là quá trình điện phân H2O

ÀN

Câu 191 Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Câu 192: Đáp án C Dung dịch X chứa các anion OH– và AlO2–. Sục CO2 ta có các phản ứng: CO2 + OH– → HCO3–. (Dethithpt.com)

Câu 193: Đáp án B Hầu hết các hidroxit của các kim loại nặng đều là hợp chất không tan

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các ion kim loại nặng, người ta thường sử dụng nước vôi trong tạo các hidroxit không tan, lọc lấy phần dung dịch.

N

CO2 + AlO2– + H2O → Al(OH)3↓ + HCO3–

Ơ

Câu 194: Đáp án C

N

H

(e) sai . đó là thành phần chính của phân supephotphat đơn

Y

Còn phân supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H₂PO₄)₂

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là gồm (b), (c), (d), (e) và (g). (a) Sai vì có Al không thỏa mãn ⇒ Chọn C

G

Câu 197: Đáp án C

N

Câu 199: Đáp án A

TR ẦN

Đặt số mol Ca(OH)2 = a và nNaAlO2 = b ta có phản ứng:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 198: Đáp án D

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O.

NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3

10 00

B

Sau khi CO2 dư vào ⇒ CaCO3 + CO2 + H2 → Ca(HCO3)2 nAl(OH)3 = 27,3 ÷ 78 = b = 0,35 mol.

A

⇒ nCa(OH)2 = 0,74 – 0,35 = 0,39 mol. Câu 200: Đáp án B

-H

Ó

⇒ m = 0,39×100 + 27,3 = 66,3 gam Và x = 0,39 + 0,35 + 0,39 = 1,13 mol

-L

Ý

Câu 201 Đáp án C

ÁN

Câu 202 Đáp án A Câu 203 Đáp án B

TO

Câu 204: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 196: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 195: Đáp án D

ÀN

Câu 205: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO dư và CO2 n hh sau = nCO (BTNT: C) = 0,2 mol CO:

28

4 40

CO2:

44

1 =

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,05 =

3

0,15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nCO pư = nCO2 = nO (oxit) = 0,15 mol => mKL = 8 – 0,15.16 = 5,6 gam

N

Câu 206: Đáp án B

Ơ

Câu 207: Đáp án C Z: K2Cr2O7

N

Y: K2CrO4

T: Cr2(SO4)3

Y TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Tại V = 300 ml:

Đ ẠO

nHCl = nNaOH + nNaAlO2 => 0,3 = x + y (1) + Tại V = 525 ml:

G

nHCl = nNaOH + nNaAlO2 + 3(nNaAlO2 – n↓) => 0,525 = x + y + 3(y-0,15) (2)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải hệ (1) và (2) => x = 0,075; y = 0,225

H Ư

=> x:y = 0,075:0,225 = 1/3

TR ẦN

Câu 210: Đáp án B

a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4

10 00

B

c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3 d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl

A

e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2

-L

n khí = 0,42 mol

Ý

Câu 211: Đáp án A

-H

Ó

g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3

44

ÀN

TO

CO2:

ÁN

nMgCl2 = 0,27 mol

40

2

0,23 =

19

0,19

D

IỄ N

Đ

H2:

23

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 209: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X: KCrO2

H

Câu 208: Đáp án A

Quy đổi hỗn hợp đầu về: Ca (x mol), Mg (0,27 mol), C (0,23 mol), O (y mol)

m hỗn hợp = 40x+0,27.24+0,23.12+16y = 38,04 (1) BT e: 2nCa + 2nMg + 4nC = 2nO + 2nH2 => 2x + 0,27.2 + 0,23.4 = 2y + 0,19.2 (2) Giải (1) và (2) => x = 0,36; y = 0,9 => mCaCl2 = 0,36.111 = 39,96 gam Câu 212 Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. NH3 + HCl → NH4Cl C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

N

D. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO2 + 2H2

Ơ

Câu 213: Đáp án A

N

H

(1), (2), (3), (6) cùng có phương trình ion rút gọn là:

Y

Ba2+ + SO42- → BaSO4↓

Đ ẠO

với H2O) Từ thí nghiệm 2 => tính khử X > Y

G

Từ thí nghiệm 3 => tính khử của Z > X

TR ẦN

Câu 215: Đáp án B

N

Vậy thứ tự tính khử của các kim loại là Y < X < Z < M

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Từ thí nghiệm 4 => tính khử của M > Z

Các cặp chất phản ứng được với nhau là: MgO và HCl; CaCO3 và HCl; Al2O3 và HCl; Al2O3

10 00

(1) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

B

và NaOH; HCl và NaOH; HCl và NaHCO3; NaOH và NaHCO3 => có 7 cặp chất tất cả (2) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

A

(3) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

-H

Ó

(4) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (5) HCl + NaOH → NaCl + H2O

-L

Ý

(6) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 ↑+ H2O

ÁN

(7) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 216: Đáp án C

TO

Nhìn vào đồ thị ta chia làm 3 giai đoạn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ thí nghiệm 1 => M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ ( vì sinh ra khí nên phải tác dụng được

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 214: Đáp án D

ÀN

Giai đoạn 1: Đồ thị đi lên là xảy ra phản ứng

D

IỄ N

Đ

CO2 + Ba(OH)2→ BaCO3↓ + H2O Giai đoạn 2: Đồ thị đi ngang là do xảy ra phản ứng CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3 Giai đoạn 3: Đồ thị đi xuống là do xảy ra phản ứng CO2 + BaCO3 ↓ + H2O → Ba(HCO3)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì đồ thị có tính chất đối xứng, giai đoạn đi lên cần bao nhiêu lượng CO2 để tạo kết tủa cực đại thì giai đoạn đi xuống cũng lượng CO2 như vậy => 0,33 – 2,3a = a

N

=> a = 0,1 (mol)

Ơ

Từ đồ thị để kết tủa cực đại thì a < nCO2 < 2,3a

N

H

=> 0,1.22,4 < VCO2 < 2,3. 0,1. 22,4

Y

=> 2,24 < VCO2 < 5,152

Đ ẠO

Gọi số mol từng chất là x, y, z nCO2 = x + y = 0,4 (1)

G

nHCl = 2x + y

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

BTNT Cl: nMCl + nHCl = nAgCl => z + 2x + y = 0,7 (2)

H Ư

mX = x(2M+60) + y(M + 61) + z(M+35,5) = (2x+y+z)M + 60x + 61y + 35,5z = 32,65 (3)

TR ẦN

Lấy 11(1)-35,5(2)+(3) được: 0,7M + 36,5y = 12,2 => y = (12,2 – 0,7M)/36,5 Mà 0<y<0,4 => 0 < (12,2 – 0,7M)/36,5 < 0,4 => -3,4<M<17,4 Vậy M là Li

10 00

B

Câu 218 Đáp án A Câu 219 Đáp án A

A

Câu 220 Đáp án D

-H

Ó

Câu 221: Đáp án C

(1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2

-L

Ý

Câu 222: Đáp án A

ÁN

+ Khi CO2 vào thì ban đầu nước vôi trong dư so với CO2 nên ion Ca2+ dần đến hết vì bị kết tủa thành CaCO3

TO

=> lượng ion trong dung dịch giảm dần về 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nAgCl = 100,45/0,7 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 217: Đáp án B

ÀN

+ Khi CO2 dư thì kết tủa lại bị hòa tan, tạo thành ion Ca2+ và HCO3-

D

IỄ N

Đ

=> lượng ion tăng dần Vậy đèn có độ sáng giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. Câu 223: Đáp án D BTĐT: nNO3- = nNa+ + 2nBa2+ + 2nMg2+ - nCl- = 0,3.1+0,1.2+0,05.2-0,2.1=0,4 mol m muối = mNa+ + mBa2+ + mMg2+ + mCl- + mNO3= 0,3.23+0,1.137+0,05.24+0,2.35,5+0,4.62 = 53,7 gam Câu 224: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gồm: Na2O, NaCl (phản ứng điện phân dung dịch có màng ngăn), Na2CO3, Na2SO4 Câu 225 Đáp án C MgSO4 không tác dụng được với Fe(NO3)3

N

Còn AgNO3, Ba(OH)2, HCl tác dụng được với Fe(NO3)3 theo phương trình sau:

Ơ

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

N

H

Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2↓

Y

3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O

Đ ẠO

thải ra => dùng nước vôi

G

Câu 227 Đáp án C

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Anot: xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl2Cl- → Cl2 + 2e

10 00

B

Câu 229: Đáp án D

TR ẦN

dpnc 2KCl   2K (catot) + Cl2 ( anot)

H Ư

Câu 228: Đáp án D

Các phát biểu đúng là: (1), (2), (3), (4)

A

Câu 230: Đáp án A Câu 231: Đáp án B

-L

Ý

A,B,D đúng

-H

Ó

pH = -log[H+] = - log[0,01] = 2

ÁN

t B. Sai => sửa 2P + 5Cl2   2PCl5

TO

Câu 232: Đáp án C (1) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để xử lí chất thải có tính axit thì ta phải dùng chất có tính bazo để trung hòa hết lượng axit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 226 Đáp án A

ÀN

(2) 2KClO3 2KCl + O2↑

D

IỄ N

Đ

(3) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O t (4) Cu + 2H2SO4 ( đặc)   CuSO4 + 2H2O + SO2↑

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O t (6) NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc)   Na2SO4 + HCl↑

Vậy các phản ứng sinh ra khí tác dụng được với NaOH là (1), (4), (5), (6) => có 4 khí Câu 233: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t KNO3   KNO2 + ½ O2

0,14

0,14 (mol)

mRắn = mKNO2 = 0,14. 85 = 11,9 (g)

N

Câu 234: Đáp án B

Ơ

Tính từ gốc tọa độ:

N

H

+ Đoạn đồ thị đầu tiên:

Y

Ba(OH)2 + BaCl2 + 2NaHCO3 → 2BaCO3↓ + 2NaCl + 2H2O (1)

Đ ẠO

+ Đoạn đồ thị tiếp theo: Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3↓+ NaOH + H2O (2)

G

=> nNaHCO3 = x – 0,1 = nBaCO3(2)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> x – 0,1 = (0,2 – 0,1)

H Ư

=> x = 0,2

TR ẦN

Vậy x = 0,2 và y = 0,05 Câu 235: Đáp án B

B

M là kim loại Al 0

10 00

 NH3  H 2 O  HCl t dpnc Al   AlCl3  Al(OH)3   Al2 O3   Al      X

Y

A

A.C.D đúng

Z

X là Ba(HCO3)2

Y là KHSO4

Z là NaOH

T là AlCl3 Câu 237 Đáp

-L

Ý

Câu 236: Đáp án B

-H

Ó

B. Sai vì AlCl3 không tác dụng được với HCl

ÁN

án B A,C, D đúng

TO

B sai vì HNO3 là axit mạnh, bị đẩy ra khỏi dung dịch muối do tính dễ bay hơi của HNO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sau phản ứng này nNaHCO3 dư = x – 0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

=> nBaCl2 = y = nBaCO3/ 2 = 0,05 (mol)

ÀN

Câu 238: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Các nhận xét sai: b) sai vì độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5

c) sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. => Có 2 nhận xét sai Câu 259: Đáp án D nSO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) ; nNaOH = 16: 40 = 0,4 (mol) Ta thấy nNaOH/ nSO2 = 2 => chỉ tạo muối Na2SO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> mNa2SO3 = 0,2. 126 = 25, 2(g) Câu 260: Đáp án A Các phát biểu đúng là: a)

N

dpdd a) đúng vì 2NaCl + 2H2O   2NaOH + H2 (catot) + Cl2 (anot)

Ơ

b) sai CO không khử được Al2O3 nên sau phản ứng phải thu được Al2O3 và Cu

N

H

c) đúng

Y

d) đúng

Đ ẠO

Câu 261: Đáp án C 2MCln → 2M + nCl2 ← 0,04 (mol)

G

0,08/n

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có:

TR ẦN

H Ư

0, 08 ( M  35,5n)  5,96  M  39n n

=> n = 1 thì M =39 (Kali) Câu 262: Đáp án D

10 00

B

Đặt a, b là số mol KMnO4 và KClO3 ban đầu => 158a + 122,5b = 48,2 (1)

Ó

-H

=> nO(Y) = 4a + 3b – 0,3

A

nO (X) = 4a + 3b

=> nHCl = 2nH2O = 2 (4a + 3b – 0,3)

-L

Ý

Dung dịch thu được chứa KCl ( a + b) ; MnCl2 ( a) Bảo toàn nguyên tố Cl: b + 2( 4a + 3b – 0,3) = a + b + 2a + 2.0,675 (2)

ÁN

Từ ( 1) và (2) => a = 0,15 và b = 0,2

ÀN

TO

=> nHCl = 1,8 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> có 4 phát biểu đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

e) đúng 3AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓

D

IỄ N

Đ

Câu 263: Đáp án A Gọi số mol R2CO3 và RHCO3 lần lượt là x và y mol trong mỗi phần + Phần 1: nBaCO3 = x + y = 0,18 mol + Phần 2: nBaCO3 = x = 0,04 mol => y = 0,14 mol Vậy xét trong mỗi phần có m = 14,9 g => 0,04. ( 2R + 60) + 0,14. ( R + 61) = 14,9 => R = 18 ( NH4)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Phần 3: nKOH = 2nNH4HCO3 + 2n(NH4)2CO3 = 0,36 mol => V = 0,18 lít = 180ml Câu 264: Đáp án A

N

∑ nH+ = 2nH2SO4 + nHCl = 2. 0,1.0,05 + 0,1.0,1 = 0,02 (mol)

H

OH- → H2O

Y

0,02 → 0,02

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> [OH-] = n: V = 0,02 : 0,2 = 0,01 M

Đ ẠO

pH = 14 + log(OH-) = 14 + (-1) = 13 Câu 265: Đáp án B

G

Cu2+:x

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cl-: y

H Ư

Ở catot thoát ra khí => H2O bị đp

TR ẦN

Catot: Cu2+ +2e → Cu x

2x

10 00

y-2x

B

H2O +1e → 0,5H2 + OH0,5y-x

A

Anot: y

-H

y

Ó

Cl- - 1e → 0,5Cl2 0,5y

-L

Ý

=> 0,5y = 4(y-2x) => x/y=3/8

ÁN

=>%mCuSO4 = 160.3/(160.3+74,5.8) = 44,61% Câu 266: Đáp án A

TO

(a) S. Không phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

=> nOH- dư = 0,04 – 0,02 = 0,02 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

N

H+

Ơ

∑ nOH- = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,1.0,2 + 2. 0,1.0,1 = 0,04 (mol)

ÀN

(b) S. Fe được điều chế bằng phương pháp thủy luyện

D

IỄ N

Đ

(c) S. K không khử được (d) Đ Câu 267: Đáp án C Dễ dàng suy ra được (1) KNO3; (2) HNO3; (3) H2SO4 3Cu

(1) và (2)

+ 8H+ + 2NO3 → 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3Cu2+

+2NO

+4H2O

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

(3) và (4)

1

0,25

3

1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25

3

0,75

0,75

ne trao đổi = It/F = 5.6176/96500 = 0,32 mol

N

H

Cho Fe tác dụng với dung dịch sau đó đp thấy thoát ra khí NO => Có H+  nước bị điện

Ơ

N

Câu 268 Đáp án B

 1e   x

H 2O 

U .Q G

0,5Cl2

N

x

0, 02

0,5x

2e  

2H 

0,5O2 

0,32  x

0, 08  0, 25x 0,32  x

B

m dd giảm = mCu + mH2 + mCl2 + mO2 = 0,15.64 + 0,01.2 + 0,5x.71 + 32(0,08 – 0,25x) =

10 00

14,93  x = 0,1

A

Dung dịch sau điện phân gồm: 0,2 mol H+; 0,3 mol NO3 ; Na+. Khi cho Fe tác dụng với dung

Ó

dịch sau đp:

-H

3Fe  8H   2NO3   3Fe2  2NO  4H 2 O

0, 075 0, 2

0,3

Ý

0, 2

-L

ÁN

0, 05

TO

mFe = 0,075.56 = 4,2 gam. Câu 269: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0, 01

0, 02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0, 02

OH 

Đ ẠO

0,5H 2

TP

0,15

H 2 O  1e  

Anot: Cl

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,3

H Ư

0,15

Cu

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Catot: Cu 2  2e 

Y

phân ở anot

ÀN

Z là BaCO3

D

IỄ N

Đ

Câu 270: Đáp án B Nguyên tắc luyện thép từ gang là: oxi hóa các tạp chất trong gang ( Si, Mn, S, P, C) thành

oxit nhằm làm giảm lượng các tạp chất này Chú ý: Tránh nhầm lần với nguyên tắc sản xuất gang => chọn đáp án A ngay sẽ dẫn đến sai lầm Câu 271: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X + Y → Na2SO4 + H2O ( Không phải là phản ứng oxi hóa khử) => X, Y thỏa mãn là H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

N

H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O

Ơ

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

N

H

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Y

=> có tất cả 3 cặp chất thỏa mãn

Đ ẠO

=> Không thể điều chế NH3 Câu 273: Đáp án D

G

(1) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(2) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

Câu 274: Đáp án B Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

10 00

B

KNO3 → KNO2 + ½ O2

TR ẦN

(4) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O

H Ư

(3) 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Ó

-H

nBa = nBa(OH)2 = 0,3 mol

A

Câu 275: Đáp án B

nSO4 = nH2SO4 + nZnSO4 = 0,325 mol

-L

Ý

nOH = 0,8 mol ; nH+ = 0,25 mol ; nZn2+ = 0,2 mol 0,3 →

ÁN

Ba2+ + SO42- → BaSO4

0,3 mol

TO

nOH (pứ Zn2+) = 0,8 – nH+ = 0,55 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thí nghiệm dùng để điều chế các khí không hoặc ít tan trong nước

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 272: Đáp án B

ÀN

=> nOH : nZn2+ = 2,75 => Kết tủa hòa tan 1 phần

D

IỄ N

Đ

=> nZn(OH)2 = 2 nZn2+ – 0,5 nOH = 0,125 mol

=> m = 82,275g Câu 276: Đáp án B nH+ = 0,03 mol CO32- + H+ → HCO30,01 → 0,01 → 0,01 mol HCO3- + H+ → CO2 + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

0,03

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,02 → 0,02 mol

Câu 277: Đáp án A (1) CO2 ; BaSO4

N

(2) CO2 ; Al(OH)3

Ơ

(4) H2 ; Cu(OH)2

N

H

Câu 278: Đáp án C

Y

Pứ : 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu + 2NO + 4H2O

Đ ẠO

Tổ hợp (1),(2),(4) => nH+ : nNO3 = 4 : 1 => nNO = 1 Tổ hợp (2),(3),(4) => nH+ : nNO3 = 2 : 2 => nNO = 0,5

G

Câu 279 Đáp án D

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A,B,C đúng

H Ư

D sai vì KNO3 tan rất tốt trong nước

TR ẦN

Câu 280: Đáp án D

A. Ba(OH)2 + Na2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ => hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng B. 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2

10 00

B

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

=> hiện tương: xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần

A

C. không có hiện tượng trắng

-L

Ý

Câu 281: Đáp án B

-H

Ó

D. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O => hiện tượng: xuất hiện kết tủa

ÁN

DPMN a) 2NaCl + 2H2O   2NaOH + Cl2 ↑ + H2↑

TO

t b) CO + FeO   Fe + CO2↑

c) 3H2S + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3S↓ + 3HCl ( Chú ý: Fe2S3 không bền phân hủy thành

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tổ hợp (1),(3),(2) => nH+ : nNO3 = 3 : 1 => nNO = 0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Tổ hợp (1),(3),(4) => nH+ : nNO3 = 3 : 2 => nNO = 0,75

ÀN

Fe(OH)3 + S)

D

IỄ N

Đ

d) 3NH3 + 2Cl2 → 6HCl + N2↑ e) CO2 + H2O + Na2CO3 → Na(HCO3)2

=> Có 4 chất sinh ra đơn chất Câu 282: Đáp án B B. Sai Xe mới là kim loại được dùng làm tế bào quang điện Câu 283: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C là phi kim có tính khử nên không tác dụng được với kim loại Câu 284: Đáp án B nKOH = nK = 1,95/39 = 0,05 (mol)

N

=> [KOH] = n :V = 0,05 : 0,5 = 0,1 (M)

Ơ

=> pH = 14 + lg[OH-] = 14 -1 = 13

N

H

Câu 285: Đáp án B

Đ ẠO

Ta có: 0,24/n . ( M + 35,5n) = 11,4 => M =12n

G

=> n = 2 thì M =24 (Mg) thỏa mãn

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy muối là MgCl2

H Ư

Câu 286: Đáp án D

TR ẦN

A. A sai vì phương pháp 1 để thu khí có tỉ khối nhỏ hơn so với không khí => không thể thu SO2, Cl2

A

D. Đúng

10 00

C. Sai vì N2 nhẹ hơn không khí

B

B. Sai vì NH3 tan trong nước nên không thể thu NH3 bằng hình (3)

-H

Ó

Câu 287: Đáp án B

(a) NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + H2O + CO2↑

-L

Ý

(b) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → 2NH3↑+ BaCO3↓

ÁN

c) Fe2O3 + 6HNO3 đặc, nóng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O d) 2P + 5H2SO4 đặc, nóng → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O

TO

e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

← 0,12

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,24/n

U

DPNC   2M + nCl2↑

TP

2MCln

Y

nCl2 = 2,688/22,4 = 0,12 (mol)

ÀN

=> Có 4 thí nghiệm thu được khí

D

IỄ N

Đ

Câu 288: Đáp án B (a) S. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị oxi hóa tạo ra khí O2. (b) Đ (c) Đ (d) Đ (e) S. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

 Fe 2 : x Fe  OH  2 : x   3  Fe  NO3 2 : 0, 08  Fe 2 O3 Fe Fe  OH 3   MgO 2    Ba  OH 2 du t Fe ddX Mg    Y Mg OH       2 2  Fe O  Cu 3 4   CuO   Cu  OH  2 H 2SO 4 :0,64 BT:N    BaSO 4 29,12 Mg     NH 4 : 0, 02      BaSO MgO  4 mgiam 10,42g 2   SO : 0, 64  4   Cu  NO : 0,14 CuO   H 2 : 0, 22  BT:H  H 2 O : 0,38  

N

Câu 289: Đáp án D

4

 n Fe OH   x  n H2O  2

m chat ran giam  n H2O  m OH

N

x  1, 26 2

 x  1, 26   10, 42  18    17x  x  0,115 2  

Fe OH 2 Fe OH 3

0,115.152 .100%  21, 75% 80,36

10 00

%m FeSO4  X  

G

t   Chat ran  H 2 O

H Ư

Fe OH 2 Fe OH 3

 Fe OH 3

TR ẦN

n OH

2

4

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y  OH  Fe OH 

Đ ẠO

n OH  X   2n Fe2  3n Fe3  2n Mg2  2n Cu 2  2n SO2  n NH  1, 26  mol 

Câu 291 Đáp án A

-H

CrO3 là oxit axit

Ý

Câu 292 Đáp án D

Ó

A

Dùng Ca(OH)2 đặc để hút nước

-L

MgO, CaO là oxit bazo

ÁN

Cr2O3 là oxit lưỡng tính

TO

Câu 293: Đáp án B

ÀN

Đó là các khí NO, NO2, SO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

BTKL   m X  80,36g  m KL  m X 

Đ

Câu 294: Đáp án D

D

IỄ N

CTHH của Natri hiđrocacbonat : NaHCO3 Câu 295: Đáp án D (a) S. CO chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. (b) S. Fe được điều chế bằng phương pháp thủy luyện. (c) S. Do K phản ứng với H2O nên không khử được Ag+ thành Ag. (d) Đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) S. Nhôm dễ kéo sợi và dát mỏng. (g) Đ Số phát biểu sai là 4 Câu 296: Đáp án C

N

H

Ơ

N

 a  Mg  Fe2  SO4 3 du  MgSO4  2FeSO4  b  2FeCl2  Cl2  2FeCl3 t  Cu  H 2 O  c  H 2  CuO   d  2Na  2H 2O  2NaOH  H 2 CuSO 4  2NaOH  Cu  OH 2  Na 2SO 4  e  4FeS2  11O2  2Fe2O3  8SO2 dpmn  2NaOH  H 2  Cl2  g  2NaCl  2H 2O 

Y N

G

Bảo toàn điện tích với dd X ta có:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,17. 1 = 0,02.1 + 2nBa2+

2.0,03 + 1.nHCO3- = 0,1.1 => nHCO3- = 0,04 (mol) OH- + HCO3- → CO32- + H2O

(mol)

A

0,04

Ó

0,04 →0,04 →

10 00

Trộn dd X với Y xảy ra phản ứng:

B

Bảo toàn điện tích với dd Y ta có:

TR ẦN

=> nBa2+ = 0,075 (mol)

-H

Ba2+ + CO32- → BaCO3↓

Ý

0,07 ←( 0,03+ 0,04) → 0,07 (mol)

ÁN

-L

=> m↓ = mBaCO3 = 0,07.197= 13,79 (g)

TO

Câu 298: Đáp án A

ÀN

Tại V = 150ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa => Đây là giá trị H+ dùng để trung hòa hết NaOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 297 Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

=> nNaOH = nHCl = 0,15 (mol)

D

IỄ N

Đ

Tại V= 750 ml ta thấy đồ thị lên cao rồ lại xuống => tạo kết tủa đạt cực đại sau đó bị hòa tan 1 phần AlO2- + H+ + H2O → Al(OH)3 Al(OH)3 + H+ → Al3+ + 2H2O Áp dụng công thức nhanh ta có: nH+ = 4nAlO2- - 3nAl(OH)3 + nOH-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> 0,75 = 4y – 3.0,2 + 0,15 => y = 0,3 Vậy x = 0,15 và y = 0,3

N

Câu 299: Đáp án C

Ơ

(1) Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4

N

H

(2) Zn + 2HCl dư → ZnCl2 + H2↑

Y

(3) H2 + CuO → Cu↓ + H2O

Đ ẠO

(5) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓ => có 2 thí nghiệm thu được kim loại

G

Câu 300: Đáp án C

N

Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => X là Lys

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

X tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3 => Etyl fomat

TR ẦN

Z vừa tạo dd màu xanh lam với Cu(OH)2 và tạo kết tủa Ag với dd dd AgNO3/NH3 => Z là glucozo

T tạo kết tủa trắng với dd nước Brom => T là anilin hoặc phenol

10 00

B

Vậy thứ tự X, Y, Z, T phù hợp với đáp án là: Etyl fomat, Lys, glucozo, phenol Câu 301: Đáp án A

A

Cặp chất vừa tác dụng được với HCl và AgNO3 là Zn, Mg

-H

Ó

Câu 302: Đáp án D

Dùng dd BaCl2 vì cho vào dd Na2SO4 có kết tủa trắng, còn cho vào dd NaCl thì không có

-L

Ý

hiện tượng gì.

ÁN

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ trắng+ 2NaCl Câu 303 Đáp án B

TO

Câu 304 Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + BaSO4↓

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(4) Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2↑

ÀN

Câu 305 Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Câu 306: Đáp án C Câu 307: Đáp án B Các khí tan tốt trong nước là HCl và NH3 Câu 308: Đáp án A Câu 309: Đáp án B Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3 Câu 310: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Đ (2) S. Một số KL thuộc nhóm IIA không tác dụng với H2O ở điều kiện thường như Mg, Be (3) Đ

N

(4) S. Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.

Ơ

(5) Đ. Ở anot NO3- không bị điện phân nên H2O điện phân hộ sinh ra O2

N

H

Câu 311: Đáp án A

Y

(a) Nhiệt phân Hg(NO3)2 thu được Hg (ghi nhớ: nhiệt phân muối nitrat của kim loại từ Ag trở

Đ ẠO

mới bị điện phân) (c) Điện phân dung dịch ZnSO4 thu được Zn

G

(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thu được Al2(SO4)3 và FeSO4 (dựa theo quy tắc α)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(e) Nung nóng Fe2O3 với CO dư thu được Fe (ghi nhớ: các oxit của kim loại đứng sau Al bị

H Ư

khử bởi CO, H2 thu được kim loại)

TR ẦN

(g) Cho Ba vào dung dịch NaHCO3 không thu được kim loại (h) Nhiệt phân KClO3 không thu được kim loại

(i) Cho Na vào dung dịch CuCl2 (dư) không thu được kim loại

10 00

B

Vậy các phản ứng thu được kim loại là (a) (c) (e) Câu 312: Đáp án B

A

Ta nhận thấy mE < mX => KL chưa phản ứng hết; AgNO3 và Cu(NO3)2 hết

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

  Ag : c     RanY Cu : 2c      Mg : a   AgNO3 : c   22, 08( g ) X     Fe du   Fe : b  Cu ( NO3 ) 2 : 2c    MgO : a  NaOH du to dd Z    T   21, 6( g ) E    Fe2O3 c  2.2c  2a  2,5c  a  nFedu  b  (2,5c  a )  a  b  2,5c Câu 313 Đáp 2

ÀN

BTe  nFe pu 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Điện phân dung dịch AlCl3: Al3+ không bị điện phân (ghi nhớ: các kim loại đứng sau Al3+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

đi thu được kim loại)

D

IỄ N

Đ

án B

Câu 314 Đáp án B Câu 315: Đáp án B Câu 316: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

  Ag : c       RanY Cu : 2c      Mg : a   AgNO3 : c  Fe du : a  b  2,5c  22, 08( g ) X     Fe : b  Cu ( NO3 ) 2 : 2c    MgO : a   NaOH du to dd Z    T   21, 6( g ) E  2,5c  a  Fe2O3 :   2  BTe (1)  nAg  2nCu  3nFedu  2nSO2  c  2.2c  3(a  b  2,5c)  0, 675.2

Y Đ ẠO G N

Câu 317 Đáp án C

TR ẦN

1) sai vì không có khái niệm kim loại lưỡng tính

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

a  0,36 0,18   b  0, 24  x   1, 2 M 0,15 c  0,18 

2) đúng

3) đúng vì Cr2O3 và Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính

10 00

B

4) đúng 5) đúng

Ó

Câu 318 Đáp án C

-H

=> có 4 phát biểu đúng

A

6) sai vì chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học

Ý

1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) đều đúng

-L

6) sai điều chế kim loại Na bằng cách điện phân nóng chảy NaCl

ÁN

=> có 5 phát biểu đúng

TO

Câu 319 Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2,5c  a )  21, 6 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(3)mE  mMgO  mFe2O3  40a  160(

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(2)mMg  mFe  mX  24 x  56 y  22, 08

ÀN

CO2 là khí gây nên hiệu ứng nhà kính

D

IỄ N

Đ

Câu 320: Đáp án A   NO : 0, 05(mol ) Z   Fe   H 2O :0, 2 (mol )   38,36 ( g ) X  Fe3O4  H 2 SO4 :0,87 mol    Mg 2 ; Fe3 ; NH 4  ; SO4 2   Fe( NO )  mY 111,46 g 3 2    H 2O 

nZ = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol); MZ = 3,8.2 = 7,6 (g/mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> mZ = 0,25. 7,6 = 1,9 (g) Gọi x và y là số mol của NO và H2

N

 x  y  0, 25  x  0, 05(mol )   30 x  2 y  1,9  y  0, 2(mol )

Ơ

BTKL: mX + mH2SO4 = mY + mZ + mH2O

N

H

=> mH2O = 38,36 + 0,87.98 – 111,46 – 1,9 = 10,26 (g)

Y

=> nH2O = 0,57 (mol)

(mol)

G

BTKL: mMg = mX – mFe3O4 – mFe(NO3)2 = 38,36 – 0,08.232 – 0,05. 180 = 10,8 (g)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

%Mg = (10,8 : 38,36).100% = 28,15%

H Ư

Câu 321: Đáp án A

TR ẦN

a) Al thu động với HNO3 đặc nguội do vậy không có phản ứng c) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

10 00

d) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

B

b) K2CO3 + NaOH → không xảy ra vì không tạo kết tủa hoặc chất bay hơi

e) 2NH3 + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4

A

Nếu NH3 dư: 4NH3 + Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2

-H

Ó

f) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3

-L

Ý

=> Có 2 phản ứng không xảy ra

ÁN

Câu 322: Đáp án C

Từ hình vẽ ta thấy khí X nặng hơn không khí vì thu khí X bằng cách để ngửa bình

TO

=> Trong các đáp án C chỉ có CO2 là khí nặng hơn không khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

BTNT O: 4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 = nNO + nH2O => nFe3O4 = ( 0,05 + 0,57 – 6. 0,05)/4 = 0,08

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT N: nFe(NO3)2 = ( nNO + nNH4+)/2 = ( 0,05+ 0,05)/2 = 0,05 (mol)

.Q

U

BTNT H => nNH4+ = (2nH2SO4 – 2nH2 – 2nH2O )/4 = (2.0,87 – 2.0,2 – 2. 0,57)/4 = 0,05 (mol)

ÀN

Câu 323: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

AgNO3 + X → T↓

T↓ + HNO3dư →

=> T phải là kết tủa có gốc axit yếu hơn HNO3 => chỉ có đáp án (NH4)3PO4 phù hợp (NH4)3PO4 + AgNO3 → NH4NO3 + Ag3PO4↓ vàng Ag3PO4↓ + 3HNO3 → 3AgNO3 + H3PO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 324: Đáp án B a) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓+ NaCl => thu được 1 muối 3a

a (mol) (mol)

N

H

c) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 => thu được 1 muối

Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3↓ + NH3 + 2H2O ←4

(mol)

TR ẦN

4

N

(mol)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

→5

G

BaO + H2O → Ba(OH)2

Ba(OH)2 + 2KHCO3 → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O 1

←2

(mol)

10 00

B

Vậy dd Y chỉ chứa K2CO3 Câu 326: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 NO (1)        2  Fe    3  FeCl2 : a mol  NO(2) : 0, 02 mol    Fe 23, 76 g X Cu : b mol  HCl :0, 4 mol    2 0,58 mol AgNO  AgCl 3  Fe( NO ) : c mol Cu   Ag 3 2    H      Fe3 : (a  c)mol    Cl  dd Z Cu 2 : b mol     NO  : 0,56 mol    3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 325: Đáp án C 5

U

Đ ẠO

Vậy chỉ có 2 thí ngiệm b, e thu được 2 muối

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

g) Al+ 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O => thu được duy nhất 1 muối

.Q

e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O => thu được 2 muối

Y

d) Cu + Fe2(SO4)3 dư → CuSO4 + FeSO4 => thu được 3 muối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ 4a

Ơ

a

N

b) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O => thu được 2 muối

Vì dd Y + AgNO3 thoát ra khí NO => trong Y phải có H+ dư và Fe2+ 4H+ + NO3- + 3e→ NO + 2H2O 0,4

→ 0,1

(mol)

=> nNO(1) = ∑ nNO – nNO(2) = 0,1 – 0,02 = 0,08 (mol) BTNT N : nFe(NO3)2 = 1/2 nNO(1) = 0,08/2 = 0,04 (mol) = c (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL: mX = 127a + 64b +180c = 23,76 (2) BTĐT đối với dd Z : 3(a+c) +2b = 0,56 (3) Từ (1), (2) và (3) => a = 0,08 (mol); b = 0,1 (mol); c = 0,04 (mol)

N

BTNT Cl: nAgCl = nCl- = 2a+ 0,4 = 2.0,08 + 0,4 = 0,56 (mol)

Ơ

BTNT Ag: nAg = ∑ nAgCl – nAgCl = 0,58 – 0,56 = 0,02 (mol)

N

H

=> Khối lượng kết tủa: m↓ = mAgCl + mAg = 0,56.143,5 + 0,02.108 = 82,52 (g)

Y

Gần nhất với 82 gam

Đ ẠO

trường bazo => Khí X là NH3

G

Câu 328: Đáp án B

N

Câu 329: Đáp án D o

TR ẦN

t B. sai sửa lại : 2 AgNO3   2 Ag  2 NO2  O2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

X là HNO3

Câu 330: Đáp án B

B

X, Y, Z, T lần lượt là: FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4

10 00

2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + I2 + 2KCl ( I2 sinh ra trong phản uwsg là hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím)

Ó

A

CuCl2 + NH3 + H2O → Cu(OH)2↓ xanh + NH3Cl

-H

Vì Cu(OH)2 tạo phức với NH3 nên tan ra khi NH3 dư

Ý

Cu(OH)2 ↓+ 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2 ( phức tan)

-L

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ trắng keo + 3NaCl

ÁN

Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính nên tan trong NaOH dư

TO

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O 2K2CrO4 ( màu vàng) + H2SO4 + H2O → K2SO4 + K2Cr2O7 (màu da cam)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khí X tan trong nước tạo thành dd làm hồng dd phenol phatalein => dd tạo thành có môi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 327: Đáp án A

ÀN

Câu 331: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

A. đúng B. Sai thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2% khối lượng C, ngoài ra còn có một số

nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…). C. Sai vì Fe (Z = 26) : [Ar]3d64s2 => ở trạng thái cơ bản Fe có 2 electron lớp ngoài cùng D. sai vì Al dù tác dụng với axit và bazo nhưng không được gọi là có tính chất lưỡng tính

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.