Bài tập trắc nghiệm Hóa Học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB - TH - VD - VDC)

Page 1

HÀNH TRANG KIẾN THỨC CHO KÌ THI THPT QG

vectorstock.com/24162848

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bài tập trắc nghiệm Hóa Học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB - TH - VD - VDC) Lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (Có lời giải chi tiết) PDF VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ chuyển giao Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ nhận biết Câu 1: Phản ứng hóa học nào sau đây sai t  NH 3  HCl A. NH 4 Cl 

t B. 2 AgNO3   2 Ag  2 NO2  O2

t  Na2 CO3  CO2  H 2 O C. 2 NaHCO3 

t  NH 4 NO2  O2 D. 2 NH 4 NO3 

Câu 2: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit C. CrO3

D. CrO

N

B. Fe2O3

(f) KHS + NaOH → B. 4

TP

A. 3

C. 6

D. 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? B. HCl + KOH.

C. CaCO3 + H2SO4 (loãng).

D. KCl + NaOH

N

G

A. FeCl2 +NaOH.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số phản ứng tạo ra hai muối là

H Ư

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O

B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

t  CaO+ CO2 D. CaCO3 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5: Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag

10 00

C. Đốt Ag2S trong không khí

B

A. Nhiệt phân AgNO3

B. Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3

Câu 7: phương trình hóa học nào sau đây viết sai:

Ó

A

A. Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4

-H

t C C. 3CuO + 2NH3  3Cu + N2 + H2O

t C B. Mg + H2O(h)  MgO + H2 t C D. 2Fe + 3I2  2FeI3

Ý

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai: B. Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4

C. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

D. Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

ÁN

-L

A. 2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2

Câu 9: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng: t  2FeO + 4NO2 + O2 B. 2Fe(NO3)2 

t  Cu + 2NO2 + O2 C. Cu(NO3)2 

t  N2 + 2H2O D. NH4NO2 

ÀN

TO

t  NH3 + HNO3 A. NH4NO3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(e) CuO + HNO3→

N

(d) FeO + HCl→

Y

(c) KMnO4 + HCl →

U

(b) Fe3O4+HCl→

.Q

(a) Cl2 + NaOH→

H

Ơ

Câu 3: Cho các phản ứng sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. FeO

D

IỄ N

Đ

Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là: A. 2

B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3

D. 1

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn và dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí H2 (dư) qua bột CuO nung nóng. (5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.

Ơ

N

(6) Cho Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3. B. 4.

C. 3.

D. 5.

N

A. 6.

H

Số thí nghiệm thu được kim loại là

D. 1

A. 5

B. 2

Đ ẠO

Câu 13: Cho các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là: C. 3

D. 4

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:

B. Nhẹ hơn nước D. Rất ít tan trong nước

Ó

C. Nhẹ hơn không khí

A

A. Nặng hơn không khí

-H

Câu 15: Chất không bị nhiệt phân hủy là:

Ý

A. KHCO3

B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2

D. KMnO4

ÁN

A. NH3

-L

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 B. HNO3

C. HCl

D. NaCl

TO

Câu 17: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí? A. Mg

B. Si

C. Na

D. K

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2

.Q

A. 3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 12: Cho dãy các chất: Ag, Fe2O3, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 18: Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH? A. BaCO3

B. Al(OH)3

C. Si

D. K2CO3

Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra? A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội B. Cho Si vào dung dịch NaOH C. Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH D. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Ba  2 H 2 O  Ba (OH ) 2  H 2 B. 2 Al  2 NaOH  2 H 2 O  2 NaAlO2  3H 2 C. Cu  H 2 SO4  CuSO4  H 2

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây: C. anilin

D. phenol

Ơ

B. axit acrylic

H

A. metyl axetat

N

D. Mg  2 AgNO3  Mg ( NO3 ) 2  2 Ag

A. KHCO3.

B. KOH.

C. NaNO3.

D. Na2SO4.

A. Al(NO3)3.

B. NaHCO3.

Đ ẠO

Câu 24: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? C. Al.

D. MgCl2.

A. Zn, Mg.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 25: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? B. Cu, Mg.

C. Ag, Ba.

D. Cu, Fe.

A. HCl.

B. NaOH.

TR ẦN

Câu 26: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch. C. KNO3.

D. BaCl2.

B. ZnSO4.

10 00

A. AlCl3.

B

Câu 27: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? C. NaHCO3.

D. CaCO3.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là

TO

A. CO2

B. HCl

C. NH3

D. N2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. HI.

U

C. Br2.

.Q

B. I2.

TP

A. Cl2.

Y

N

Câu 22: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là

A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. H2SO4

D. HCl

Câu 30: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 29: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Oxit X không thể là: A. Al2O3

B. FeO

C. CuO

D. PbO

Câu 31: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. Na2CO3

B. Al2O3

C. BaCO3

D. AlCl3

Câu 32: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là C. N2

D. O2

C. CO2.

D. HCl.

Ơ

B. N2.

H

A. O2.

N

Câu 33: Chất nào sau đây tan rất tốt trong H2O?

C. xuất hiện kết tủa trắng

D. xuất hiện kết tủa vàng.

N Y

B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

U

A. xuất hiện kết tủa xanh.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 34: Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat thì thấy

Đ ẠO

TP

Câu 35: Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra? A. Dung dịch Na2CrO4.

B. Dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaAlO2.

D. Dung dịch NaHCO3.

H Ư

A. AlCl3.

B. NaHCO3.

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. CaCO3.

D. Al(OH)3.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 36: Chất nào sau đây chỉ phản ứng với dung dịch HCl, không phản ứng với dung dịch NaOH?

(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2

B

(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH

10 00

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

A

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

Ó

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí )

-H

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Ý

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

ÁN

A. NaNO3

-L

Câu 38: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh B. NaOH

C. HNO3

D. HCl

TO

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai: A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. CO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. H2

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+ Câu 40: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính A. Al(NO3)3

B. NaHCO3

C. Al

D. MgCl2

C. NaOH.

D. Cr(OH)2.

Câu 41: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2.

B. Cr(OH)3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 42: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là A. CrCl3.

B. FeCl2.

C. MgCl2.

D. FeCl3.

Câu 43: Hợp chất nào sau đây là hợp chất lưỡng tính: B. ZnSO4.

C. Al(OH)3.

D. Na2CO3.

C. SO2 và N2.

D. O2 và CH4.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ dưới đây:

A. CH4.

-L

Ý

Khí X là

B. NH3.

C. CO2.

D. H2.

ÁN

Câu 46: Hợp chất KCl được sử dụng làm phân bón hóa học nào sau đây?

TO

A. Phân vi lượng.

B. Phân kali.

C. Phân đạm.

D. Phân lân.

ÀN

Câu 47: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? A. CrO3.

B. AlCl3.

C. NaHCO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. HCl và NH3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. CO2 và Cl2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thí nghiệm được sử dụng với các khí nào sau đây?

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 44: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng tan rất tốt trong nước của một số chất theo hình vẽ:

N

A. CuO.

D. CO.

D

IỄ N

Đ

Câu 48: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ dưới đây

Khí X là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. êtilen

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. nito đioxit

C. hidro

D. metan

D. Cl2.

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

Câu 50: Trong các chất HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

TR ẦN

A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2 C. HNO3, NaCl, K2SO4

D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4

B. Fe(OH)3.

10 00

A. Mg(OH)2.

B

Câu 51: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

C. KOH.

D. Zn(OH)2.

Câu 52: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A

A. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.

Ó

CaCO3 + CO2 + H2O to→→toCa(HCO3)2.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

C.

t

 Al2O3 + 3Cu. D. 2Al + 3CuO 

-L

A. Fe.

Ý

-H

Câu 53: Cho từ từ đến dư dung dịch chứa chất X vào dung dịch CuCl2, thu được kết tủa xanh. Chất X là B. KOH.

C. HNO3.

D. NH3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh tính chất và khả năng tan tốt trong nước của một chất khí theo hình vẽ bên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. HCl.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. SO2.

N

A. NH3.

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 49: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bạn sẽ chọn thí nghiệm trên để áp dụng với chất khí nào sau đây? A. O2.

B. CO2.

C. NH3.

D. N2.

Câu 55: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Zn(OH)2 và Cr(OH)3.

B. NaOH và Al(OH)3.

C. Zn(OH)2 và Fe(OH)3.

D. Cr(OH)2 và Al(OH)3. 5-B

6-D

7-D

8-B

9-D

10-C

11-B

12-A

13-C

14-D

15-B

16-D

17-A

18-A

19-B

20-C

21-D

22-B

23-D

24-B

25-A

26-D

27-C

28-D

29-C

30-A

31-B

32-B

33-D

34-A

35-C

36-C

37-A

38-B

39-D

41-B

42-B

43-C

44-B

45-C

46-B

47-D

48-B

49-A

51-D

52-A

53-B

54-C

55-A

Sửa: NH4NO3 → N2O + H2O

TR ẦN

Câu 2: Đáp án C

FeO; Fe2O3 và CrO đều là oxit bazơ. CrO tính chất hóa học tương tự FeO CrO3 là oxit axit

10 00

B

Câu 3: Đáp án B Các phản ứng: a, b, c, f

A

Câu 4: Đáp án D

-H

Ó

Phản ứng A xảy ra tạo Fe(OH)2 và NaCl Phản ứng B xảy ra tạo KCl và H2O

-L

Ý

Phản ứng C xảy ra tạo CaSO4, H2O và CO2 Phản ứng D không xảy ra

ÁN

Câu 5: Đáp án B

TO

A. Phản ứng trao đổi

Y U

.Q

TP

50-D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án D

40-B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

4-D

Ơ

3-B

H

2-C

N

1-D

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

ÀN

C. Phản ứng hóa hợp nhưng không thay đổi số oxi hóa của các chất

Đ

D.Phản ứng phân hủy nhưng không thay đổi số oxi hóa của các chất

D

IỄ N

Câu 6: Đáp án D AgNO3 nhiệt phân tạo Ag, NO2 và O2

Fe(NO3)2 + AgNO3→ Fe(NO3)3+ Ag Ag2S + O2→ Ag + SO2 NaCl + AgNO3→ AgCl + NaNO3 → D không tạo Ag

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Đáp án D D sai vì phản ứng chỉ tạo ra FeI2 Câu 8: Đáp án B Không thể xảy ra phản ứng B Câu 9: Đáp án D

N

Câu 10: Đáp án C

H

Ơ

(a) AgNO3 + HCl→ AgCl↓ + HNO3

N

(c) Thu được chất rắn là Cu

Y

(d) Thu được BaCO3↓

Đ ẠO

Câu 12: Đáp án A

Các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: Fe2O3; Na2CO3; Fe(OH)3 => có 3 chất

G

Câu 13: Đáp án C

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các chất thỏa mãn: CO2, NaHCO3, NH4Cl. Câu 14: Đáp án D

TR ẦN

Câu 15: Đáp án B Câu 16: Đáp án D

B

NH3 tạo phức với Cu(OH)2 nên hòa tan được Cu(OH)2

10 00

HNO3 và HCl là axit nên hòa tan được Cu(OH)2 Chỉ có NaCl là không hòa tan được

A

Câu 17: Đáp án A

-H

Ó

Mg không tác dụng được với dd NaOH Si tác dụng được với NaOH theo pt:

-L

Ý

Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2↑ K, Na không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với H2O trong dung dịch sinh ra khí H2

ÁN

K + H2O → KOH + ½ H2↑

TO

Na+ H2O → NaOH + ½ H2↑

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Các thí nghiệm thu được kim loại là (1), (4), (5), (6).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11: Đáp án B

ÀN

Câu 18: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

A. BaCO3 không tan trong dd KOH B. Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O C. Si + 2KOH + H2O → K2SiO3 + 2H2↑ D. K2CO3 là muối tan nên tan được trong dd KOH: sự tan này là tính chất vật lí

Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa, do vậy sẽ không phản ứng được với H2SO4 loãng Câu 21: Đáp án D X không tác dụng được với NaHCO3 => X không có nhóm –COOH X lại phản ứng được với NaOH => X là este/phenol X phản ứng được với Br2 => X là phenol

Ơ

N

Các phản ứng của phenol:

H

C6H5OH + 3Br2 -> HOC6H2Br3 + 3HBr

N

C6H5OH + NaOH -> C6H5ONa + H2O

TP

Câu 24: Đáp án B

Đ ẠO

Chú ý:

G

Tuy Al vừa có thể tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH nhưng không được gọi là lưỡng tính.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 25: Đáp án A Cặp chất vừa tác dụng được với HCl và AgNO3 là Zn, Mg

TR ẦN

Câu 26: Đáp án D

B

Dùng dd BaCl2 vì cho vào dd Na2SO4 có kết tủa trắng, còn cho vào dd NaCl thì không có hiện tượng gì.

10 00

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ trắng+ 2NaCl Câu 27: Đáp án C

A

Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án C

-H

Ó

Thu khí bằng cách đẩy nước khi khí đó không tan hoặc rất ít tan trong nước.

-L

Ý

Câu 30: Đáp án A

ÁN

H2 chỉ khử được những oxit của kim loại đứng sau Al.

TO

Câu 31: Đáp án B Câu 32: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 23: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 22: Đáp án B

ÀN

Câu 33: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

Câu 34: Đáp án A 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4 Hiện tượng: thu được kết tủa xanh Câu 35: Đáp án C A. Ba(OH)2 + Na2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ => hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng

B. 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> hiện tương: xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần C. không có hiện tượng D. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O => hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng Câu 36: Đáp án C Câu 37: Đáp án A

N

HCl + NaAlO2 +H2O → NaCl + Al(OH)3

Ơ H

(a)Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Y

N

→ chỉ thu được 1 muối

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 → 1 muối

→ có 2 muối

Đ ẠO

(e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2 CO2

TP

(d) Fe + Fe2(SO4)3 → 3 FeSO4 → có 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3

G

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí )

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

H Ư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là 3

TR ẦN

Câu 38: Đáp án B

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh NaOH Câu 39: Đáp án D

10 00

B

A đúng B đúng

A

C đúng

Ó

D sai vì khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị oxi hóa thành Cr2+

-H

Câu 40: Đáp án B

-L

Ý

Chất có tính lưỡng tính là NaHCO3 vì chất này tác dụng cả với NaOH và HCl Chú ý:

ÁN

Chọn B

TO

Sai lầm và chú ý:

ÀN

Al tác dụng với cả axit và bazo nhưng không phải là chất lưỡng tính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(b) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 +H2O → có 1 muối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(a)

Câu 41: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Câu 42: Đáp án B Câu 43: Đáp án C Câu 44: Đáp án B Các khí tan tốt trong nước là HCl và NH3 Câu 45: Đáp án C Từ hình vẽ ta thấy khí X nặng hơn không khí vì thu khí X bằng cách để ngửa bình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> Trong các đáp án C chỉ có CO2 là khí nặng hơn không khí Câu 46: Đáp án B KCl có chứa nguyên tố K => được dùng làm phân kali Câu 47: Đáp án D Câu 48: Đáp án B

N

Khí X thu được bằng cách để ngửa bình nên X nặng hơn không khí MX > 29 → X là NO2

H

Ơ

Câu 49: Đáp án A

Y

N

Khí X tan trong nước tạo thành dd làm hồng dd phenol phatalein => dd tạo thành có môi trường bazo

Đ ẠO

Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4 Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KHCO3

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O

H Ư

Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O+ 2CO2 Câu 51: Đáp án D

TR ẦN

Câu 52: Đáp án A

Khi Cr tác dụng với axit không có tính oxi hóa thì tạo Cr2+:

B

Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

10 00

Câu 53: Đáp án B

A. Thu được chất rắn màu đỏ là Cu

-H

C. Không phản ứng

Ó

A

B. Thu được kết tủa xanh Cu(OH)2

Ý

D. Ban đầu tạo kết tủa xanh nhưng kết tủa tan do tạo phức với NH3

-L

Câu 54: Đáp án C

ÁN

O2, CO2 là hai khí ít tan trong nước

TO

N2 không tan trong nước NH3 là khí tan tốt trong nước (1 lít nước ở 200C có thể hòa tan tối đa 800 lít NH3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 50: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

=> Khí X là NH3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 55: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 1 Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

Ơ

N

(5) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

H

(6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch chứa CaCl2 và MgSO4.

B. Al(OH)3

TP

A. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. BaCO3

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 2: Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là: Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:

G

dpcmn  X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn) (a) X1 + H2O 

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O

H Ư

(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O

TR ẦN

(d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là

B. KOH, KClO3, H2SO4.

Câu 4: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Br2 và khí O2.

Ó

A

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.

10 00

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

B

A. NaOH, NaClO, KHSO4.

-H

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

D. NaOH, NaClO, H2SO4. (5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (7). Hg và S.

(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

-L

Ý

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: B. 7

ÁN

A. 5

C. 8

D. 6

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

ÀN

TO

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Đ

(5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 3

Y

B. 5

U

A. 6

N

Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:

D

IỄ N

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 6: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dunh dịch AgNO3 dư. (c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng. (d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí). (g) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là C. 5

D. 2

N

B. 4

Ơ H

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm sau:

N

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2

TP

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

Đ ẠO

(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4 (g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3 B. 6

C. 5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 4

G

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là:

D. 3

H Ư

Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây sau phản ứng thu được kết tủa:

TR ẦN

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3

10 00

Câu 10: Phát biểu không đúng là:

B

D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

A

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.

-H

Ó

C. Nước chứa nhiều HCO3 là nước cứng tạm thời. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

-L

Ý

Câu 11: Câu 72: Trong các thí nghiệm sau (1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2

ÁN

(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3

TO

(3) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3

ÀN

(4) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2

D

IỄ N

Đ

(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4

Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là: A. 5

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 12:: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chất

Dung dịch

X

Kết tủa trắng

Y

Khí mùi khai

Z

Không hiện tượng

T

Kết tủa trắng, khí mùi khai

C. T là dung dịch (NH4)2CO3.

D. Z là dung dịch NH4NO3.

Ơ

B. Y là dung dịch NaHCO3.

H

A. X là dung dịch NaNO3.

N

Nhận xét nào sau đây là đúng?

B. NH4Cl, NH3

C. CH3COONa, CH4

TR ẦN

A. CaSO3, SO2.

D. KMnO4, O2

B. 2

10 00

A. 5

B

Câu 14: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là C. 3

D. 4

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 15: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là

ÀN

A. HCl.

B. Cl2

C. O2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Biết mỗi kí hiệu X, Y tương ứng với một chất. X, Y trong thí nghiệm trên lần lượt là hai chất nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 13: Cho thí nghiệm mô tả hình vẽ

D. NH3

D

IỄ N

Đ

Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng. C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau: (a) NaOH và Ba(HCO3)2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(b) NaOH và AlCl3;

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) NaHCO3 và HCl;

(d) NH4NO3 và KOH;

(e) Na2CO3 và Ba(OH)2;

(g) AgNO3 và Fe(NO3)2;

Số cặp dung dịch khi trộn với nhau ra phản ứng là A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

C. NH3.

D. Cl2.

Ơ

B. C2H2.

H

A. H2.

N

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là

N

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

TP

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

Đ ẠO

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là C. 4.

G

B. 3.

D. 5.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. 2.

A. 3.

TR ẦN

H Ư

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là B. 4.

C. 5.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. 6.

10 00

B

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

A

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

Ó

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

-H

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Ý

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

ÁN

A. 4.

-L

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là B. 5.

C. 2.

D. 3.

TO

Câu 22: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng? A. HCl.

B. H2O.

C. NaNO3.

D. KCl.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 23: Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag? A. Nhiệt phân AgNO3.

B. Đốt Ag2S trong không khí.

C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.

Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3 (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

Ơ

N

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH

H

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

N

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư

B. 6

C. 3

D. 5

Đ ẠO

A. 4

TP

Số thí nghiệm thu đưuọc 2 muối là Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:

G

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

H Ư

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

TR ẦN

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí

B

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ A. 3

B. 2

10 00

Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là C. 4

D. 5

A

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:

-H

Ó

(a) Cho dung dịch 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3 (b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH

-L

Ý

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

ÁN

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

TO

(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3

ÀN

Số thí nghiệm sau phản ứng trong dung dịch thu được có chứa 2 muối là: A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

D

IỄ N

Đ

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là: A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 29: Cho các chất: Al; AlCl3; Zn(OH)3; NH4HCO3; NaHS; Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 5

B. 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3

D. 4

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO,Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, và Cu(OH)2

D. Fe(OH)3

Câu 31: Khi cho các chất Al, FeS dung dịch HCl, dung dịch NaOH và dung dịch (NH4)2CO3 phản ứng với nhau từng đôi một thì số chất khí có thể thu được là: B. 2

C. 3

D. 4

N

A. 5

H

Ơ

Câu 32: Có các phát biểu sau:

N

(1) Kim loại Cu khử đợc ion Fe2+ trong dung dịch.

Y

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương, làm phấn viết bảng,..

A. 1

B. 4

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là: C. 3

D. 2

B. 6

C. 5

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

H Ư

A. 4

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 33: Cho các chất: AgNO3; Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HNO3, NH4NO3, và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là D. 7

10 00

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

B

(1) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 (3 Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

A

(4) cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

Ó

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

-H

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

Ý

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

ÁN

A. 5

-L

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là B. 4

C. 6

D. 8

TO

Câu 35: Có các nhận xét sau: 1: Khí NH3 làm xanh quì tím tẩm ướt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành 2 axit.

ÀN

2: Phân đạm là phân bón chứa Nitơ.

D

IỄ N

Đ

3: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.

4: Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (r) trên ngọn lửa đèn cồn.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là: A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 36: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2, và CuCl2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chât rắn Y gồm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. Fe2O3, Cu

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Fe2O3, CuO, ZnO

C. FeO, CuO, ZnO

D. FeO, CuO

Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: o

o

t  HCl Z t Fe( NO3 ) 2   X   Y   T  X

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên? A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

N

Câu 38: Cho các phát biểu sau:

Ơ

(a) Nhóm IIA và các nhóm B chỉ chứa các nguyên tố kim loại.

N

H

(b) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(e) Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

(f) Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri đicromat. B. 3

C. 5

D. 2

G

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:

H Ư

N

(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.

http://daykemquynhon.ucoz.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là

(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm tạo thành chất khí là:

C. 2

B

B. 4

D. 1

10 00

A. 3

TR ẦN

(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ. (4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.

Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư

Ó

A

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư

-H

(c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư

Ý

(d) Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

-L

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là B. 1

C. 4 Đáp án

3-A

4-D

5-D

6-A

7-C

8-C

9-D

10-C

11-B

12-C

13-D

14-D

15-C

16-D

17-B

18-D

19-C

20-D

21-A

22-D

23-D

24-D

25-A

26-A

27-B

28-D

29-A

30-C

31-D

32-C

33-C

34-B

35-D

36-D

37-B

38-B

39-A

40-D

Đ D

IỄ N

D. 2

2-B

ÀN

1-A

TO

ÁN

A. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(d) Nếu thay ion K+ trong phèn chua bằng Na+, Ba2+ hoặc NH4+ ta được phèn nhôm.

Y

(c) Thạch cao nung (CaSO4.H2O) được dùng nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A (1): CaCO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2): Ag (3): Al(OH)3 (4): Al(OH)3 (5): AgCl (6): Ca3(PO4)2 và Mg3(PO4)2 Câu 2: Đáp án B

Ơ

N

BaO + H2O → Ba(OH)2

H

Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O

Y

N

Dd X: Ba(AlO2)2 có thể cả Ba(OH)2

Đ ẠO

Ta có 2NaCl (X1) + 2H2O → 2NaOH (X2) + H2 + Cl2(X3)

TP

Câu 3: Đáp án A

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO(X5) + H2O

G

NaOH + Ba(HCO3)2 (X4) → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ba(HCO3)2 +2 KHSO4(X6) → BaSO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2 Câu 4: Đáp án D

TR ẦN

Các cặp chất xảy ra ở điều kiện thường là: (2); (3), (5), (6), (7), (8) Câu 5: Đáp án D

B

Các thí nghiệm cho ra chất khí là: (1), (2), (5)

10 00

Câu 6: Đáp án A

Các chất thỏa mãn: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3

Ó

A

Câu 7: Đáp án C

-H

b, c,d,e, g

Ý

a: Cu yếu hơn Fe nên không thể đẩy Fe ra được, Fe2(SO4)3 dư nên đồng phải hết

-L

b: AgNO3 dư nên sẽ đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối vừa tạo tủa AgCl

ÁN

Câu 8: Đáp án C

TO

(a) CaCO3 (b) I2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2CO2 + Ba(AlO2)2 + H2O → Ba(HCO3)2 + Al(OH)3↓

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2CO2 + Ba(OH)2→ Ba(HCO3)2

ÀN

(c) Al(OH)3

D

IỄ N

Đ

(e) Cu(OH)2 (g) AgCl Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án C Câu 11: Đáp án B (1) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4

(2) 2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3↓ + 6NaCl + 3CO2↑

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → 2H2O + Na2SO3 + BaSO3 (4) Mg + 2NaHSO4 → Na2SO4 + MgSO4 + H2 (5) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3 (6) Na + H2O → NaOH+ 1/2H2 NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

Ơ

N

Các thí nghiệm thỏa mãn (1), (2), (3), (6)

H

Câu 12: Đáp án C

Y

N

PTHH khi cho 4 chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:

Đ ẠO

2 NH 4 NO3 (Y )  Ba (OH ) 2  Ba ( NO3 ) 2  2 NH 3  2 H 2 O NaNO3 không phản ứng với dung dịch Ba(OH)2. Z là NaNO3.

G

Câu 13: Đáp án D

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

t0 2 KMnO4   K 2 MnO4  MnO2  O2 

Câu 14: Đáp án D

TR ẦN

Các chất tác dụng được với cả dd NaOH và HCl là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2 => Có 4 chất

10 00

B

Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án D

A

Câu 17: Đáp án B

-H

Ó

Các cặp xảy ra phản ứng là: (a), (b), (c), (d), (e), (g) => có 6 cặp Chú ý: Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag↓

-L

Ý

Câu 18: Đáp án D

ÁN

Khí X nặng hơn không khí và phản ứng với dung dịch kiềm → X là Clo

TO

Câu 19: Đáp án C Những phát biểu đúng là (a), (c), (d), (e).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 NaHCO3 ( X )  Ba (OH ) 2  BaCO3   Na2 CO3  2 H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

( NH 4 ) 2 CO3 (T )  Ba (OH ) 2  BaCO3   NH 3   H 2 O

ÀN

Câu 20: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

Dung dịch X: FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4, H2O. Những chấtphản ứng với dung dịch X là: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3. Đáp án D Chú ý: NO3- trong môi trường H+ có tính oxi hóa như HNO3 Câu 21: Đáp án A (a) AlO2-+ H++ H2O→Al(OH)3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Al(OH)3+ 3H+→ Al3++ 3H2O 2 muối: NaCl, AlCl3 (b) Không tạo muối (c) Ba(HCO3)2 (d) FeSO4, Fe2(SO4)3 (e) 2KHSO4+2NaHCO3 →K2SO4+Na2SO4+2H2O+2CO2

Ơ

N

(g) Mg(NO3)2, NH4NO3

H

Câu 22: Đáp án D

Y

N

Thử đáp án:

TP

CH3COOH: % H = (4:60).100% = 6,67%

Đ ẠO

C3H8: % H = (8:44).100% = 18,18% Câu 23: Đáp án D

G N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 t0  Ag  NO2  O2 A. AgNO3  2 0

t B. Ag 2 S  O2   2 Ag  SO2

D. NaCl + AgNO3→ NaNO3 + AgCl↓

B

Câu 24: Đáp án D

TR ẦN

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(1) 2CO2+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2

10 00

Các thí nghiệm thu được kết tủa là (2)(3)(4)(5)(6)

A

(2) 3NH3+3H2O+AlCl3→Al(OH)3↓+3NH4Cl

-H

Ó

(3) CO2+H2O+NaAlO2→Al(OH)3↓+NaHCO3 (4) 3AgNO3+FeCl3→Fe(NO3)3+3AgCl↓

-L

Ý

(5) 2HCl+K2SiO3→KCl+H2SiO3↓ (6) (NH2)2CO+2H2O→(NH4)2CO3; (NH4)2CO3+Ca(OH)2→CaCO3↓+2NH3+2H2O

TO

Chú ý:

ÁN

Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C2H5OH: %H = (6: 46).100% = 13,04%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

CH3CHO: % H= (4: 44).100% = 9.09%

ÀN

Ag+ không tác dụng với Fe3+, tuy nhiên cần chú ý Ag+ + Cl- → AgCl↓

D

IỄ N

Đ

Câu 25: Đáp án A (a) Cl2+2NaOH → NaCl+NaClO+H2O (b) CO2+2NaOH → Na2CO3+H2O CO2+NaOH → NaHCO3 (c) 2KMnO4+16HCl → 2KCl + 2MnCl2+5Cl2+8H2O (d) Fe2O3+6HCl → 2FeCl3+3H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4

Cu+FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 1

4

=> 3 muối: FeCl3 dư, FeCl2, CuCl2 (e) CuO+2HNO3 → Cu(NO3)2+H2O (f) 2KHS+2NaOH → Na2S+K2S+2H2O

Ơ

N

Câu 26: Đáp án A

H

Các thí nghiệm thu được kim loại là: (c) (e) (h)

Y

N

Câu 27: Đáp án B

(c) CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

Đ ẠO

(d) Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 (Fe2(SO4)3 dư) (e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 -> K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

G

(g) 8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các ý đúng: (a), (e), (g) Câu 28: Đáp án D

TR ẦN

Hướng dẫn giải: Fe3O4 + H+ -> (Fe2+, Fe3+, H+)

B

Các chất phản ứng với dung dịch trên là: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, AgNO3.

10 00

Câu 29: Đáp án A

A

Các chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS, Fe(NO3)2

-H

Ó

Câu 30: Đáp án C

Phần không tan Z là Cu nên dung dịch Y sẽ gồm: Fe2+, Cu2+, Zn2+

-L

Ý

Khi cho NaOH dư vào dung dịch Y sau phản ứng thu được kết tủa là Fe(OH)2 và Cu(OH)2 [vì Zn(OH)2 bị hòa tan bởi NaOH]

ÁN

Câu 31: Đáp án D

TO

Al+HCl -> H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(a) 4NaOH + AlCl3 -> 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O

ÀN

Al+NaOH -> H2 Al+(NH4)2CO3 -> không phản ứng

D

IỄ N

Đ

FeS+HCl -> H2S FeS+NaOH -> không phản ứng FeS+(NH4)2CO3 -> không phản ứng HCl+NaOH -> không có khí HCl+(NH4)2CO3 -> CO2 NaOH+(NH4)2CO3 -> NH3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có thể thu được 4 chất khí: H2, H2S, CO2, NH3 Câu 32: Đáp án C (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch => Sai (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,... => Đúng (3) SO3 khi tác dụng với nước tạo thành hai axit => Sai, chỉ tạo axit H2SO4

N

H

(5) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng => Đúng, CuSO4 khan có màu trắng, CuSO4 dạng ngậm nước có màu xanh

Ơ

N

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl => Đúng

.Q Đ ẠO

3 Ag  4 HNO3  3 AgNO3  NO  2 H 2 O o

t 2Cu ( NO3 ) 2   2CuO  4 NO2  O2

G

4 NO2  O2  2 H 2 O  4 HNO3

2.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

CuO  HNO3  Cu ( NO3 ) 2  H 2 O o

t MgCO3   MgO  CO2

TR ẦN

CO2  H 2 O  H 2 CO3

3.

MgO  H 2 CO3

. CaO  H 2 O  Ca (OH ) 2

10 00

4

B

o

t CaCO3   CaO  CO2

CO2  Ca (OH ) 2  CaCO3  H 2 O o

Ó

A

t Ba ( HCO3 ) 2   BaO  2CO2  H 2 O

BaO  H 2 O  Ba (OH ) 2

-H

5.

Ý

2CO2  Ba (OH ) 2  Ba ( HCO3 ) 2 o

-L

t NH 4 HCO3   NH 3  H 2 O  CO2

6.

ÁN

NH 3  CO2  H 2 O  NH 4 HCO3

Đ IỄ N

o

t NH 4 NO3   N2O  2H 2O

TO

ÀN

7.

8.

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4 NO2  O2  2 H 2 O  4 HNO3

1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

t AgNO3   Ag  NO2  0,5O2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 33: Đáp án C

o

t 2 Fe( NO3 ) 2   Fe2 O3  4 NO2  0,5O2

4 NO2  O2  2 H 2 O  4 HNO3 Fe2 O3  6 HNO3  2 Fe( NO3 )3  3H 2 O

Vậy có 5 chất là: AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3 Câu 34: Đáp án B Các trường hợp xuất hiện kết tủa: (1), (2), (3), (7) (1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O (2) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓+ BaCO3 ↓ + 2H2O (7) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl Câu 35: Đáp án D Các nhận xét đúng là: 1, 2 3. sai vì CuO có Cu2+ là số oxi hóa cao nhất rồi, nên không thể oxi hóa lên được nữa. 1 O2 2

Ơ

N

0

t  KNO2  4. sai vì KNO3 

H

=> Có 2 nhận xét đúng

Y

N

Câu 36: Đáp án D

X là Fe2O3, Y là FeCl3. Xét các chất có KOH, AgNO3 thỏa mãn.

.Q TP

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 38: Đáp án B

H Ư

(a) Đ

TR ẦN

(b) Đ (c) Đ

(d) S. Thay K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+ mới thu được phèn nhôm.

B

(e) S. Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là Al

10 00

(f) S. Crom (VI) oxit tan trong dung dịch NaOH loãng dư tạo thành muối natri cromat. Câu 39: Đáp án A

Ó

A

Gồm: (2) 2HCl + Na2CO3   2NaCl + CO2 + H2O

-H

(3) NH3Cl + NaOH   NaCl + NH3 + H2O

Ý

 NaCl + CO2 + H2O (4) NaHCO3 + HCl 

-L

Câu 40: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Các thí nghiệm (a), (d)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 37: Đáp án B

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Fe(OH ) 2  Fe O NaOH du  FeCl2 , ZnCl2 , CuCl2     2 3  CuO Cu (OH ) 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Ghi nhớ: Zn(OH)2 là hiđro xit lưỡng tính nên tan trong dd kiềm dư

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 2 Câu 1: Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3

B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)3

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl3, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là: C. 3

D. 4

N

B. 2

Ơ H

Câu 3: Trong các thí nghiệm sau:

N

1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3

TP

4) K tác dụng với dung dịch CuSO4

Đ ẠO

5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư 6) Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng

A. 3.

B. 5.

C. 6.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:

N

G

7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng

D. 4.

B. 5

C. 6

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

10 00

1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư)

D. 4

B

A. 7

TR ẦN

Câu 4: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là:

2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp

A

3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2

-H

Ó

4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3 5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4

-L

Ý

Số thí nghiệm thu được đơn chất là: A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

ÁN

Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

TO

a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

ÀN

b) Cho dung dịch NaOH (loãng dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2) Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1

c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

D

IỄ N

Đ

d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 7: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

C. PbO

D. FeO.

10 00

C. N2O, NH3, H2, H2S.

D. N2, CO2, SO2, NH3.

Câu 9: Trong các thí nghiệm sau:

A

(1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO nung nóng

-H

Ó

(2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH (3) Cho CrO3 tác dụng với NH3

-L

Ý

(4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng A. 1

ÁN

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là B. 2

C. 3

D. 4

Đ

ÀN

TO

Câu 10: Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X, nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y, cho tinh thể MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc đun nóng tạo thành khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là: A. H2, NO2 và Cl2

B. H2, O2 và Cl2

C. Cl2, O2 và H2S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. NO, CO2, H2, Cl2.

B

A. NO2, Cl2, CO2, SO2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?

IỄ N D

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

N

B. Al2O3.

Y

A. CuO.

H

Ơ

Oxit X không thể là:

D. SO2, O2, Cl2

Câu 11: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 (3) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 Số thí nghiệm vừa có khí bay ra và kết tủa là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa. (2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam). (3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối. (4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.

Ơ

N

(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. B. 3.

C. 1.

D. 2.

N

A. 4.

H

Số phát biểu đúng là

D. 4.

Đ ẠO

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng

H Ư

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ

TR ẦN

(e) Đốt FeS2 trong không khí

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) FeS + X1 → X2↑ + X3

C. 1.

D. 4.

B

B. 3.

10 00

A. 2.

A

(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5

-H

Ó

(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8 (4) X3 + X9 → X10

-L

Ý

(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11

(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2

ÁN

Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là B. CuS, S, FeCl2, KMnO4

C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2

D. CuS, S, FeCl3, MnO2

ÀN

TO

A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2.

.Q

A. 5.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 13: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là

D

IỄ N

Đ

Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2

B. FeCl2 và AgNO3

C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2

D. Na2CO3 và BaCl2

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) Cu+H2SO4 đặc (2) Cu(OH)2+glucozo (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (5) Cu+HNO3 đặc (6) CH3COOH + NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra là? C. 8

D. 6

N

B. 5

Ơ

A. 7

H

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O.

D. 5

Dung dịch

(1)

(2)

Khí thoát ra

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa

TR ẦN

Có kết tủa

(5)

Có kết tủa

N

(2)

(5)

G

Khí thoát ra

H Ư

(1)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Câu 19: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

10 00

B

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2. C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2. D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3

.Q

U

Y

N

Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là

Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fe, H2SO4, H2.

B. Cu, H2SO4, SO2.

C. CaCO3, HCl, CO2.

D. NaOH, NH4Cl, NH3.

Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (e) Đốt Ag2S bằng khí O2. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là C. 3

D. 2

N

B. 4

Ơ H

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:

N

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

TP

(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

Đ ẠO

(5) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. B. 4

C. 3

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5

G

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

D. 2

H Ư

Câu 23: Cho các chất rắn: MgO, CaCO3, Al2O3 và các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: B. 7.

C. 5.

TR ẦN

A. 6.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

D. 8.

B

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

10 00

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

A

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. Số phát biểu đúng là

B. 3.

C. 2.

D. 5.

-L

Ý

A. 4.

-H

Ó

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?

TO

ÁN

A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí. B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra. C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(2) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 5

ÀN

Câu 26: Cho các phản ứng hóa học sau: t  khí Y (2) 2KClO3 

(3) NH4NO3 + NaOH →

(4) Cu + 2H2SO4 (đặc)

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) →

t  (6) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 

D

IỄ N

Đ

(1) FeS + 2HCl →

Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 27: Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 5.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4.

C. 6.

D. 3.

C. 2

D. 4

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Điện phân NaCl nóng chảy b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3 d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4

Ơ

N

e) Cho Ag vào dung dịch HCl

H

f) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 và HCl

Đ ẠO

2) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. 3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

G

4) Cho dung dịch Glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. B. 4

C. 1

N

A. 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: D. 3

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ sau:

Ý

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? o

-L

t  NH 3 (k )  NaCl  H 2 O A. NH 4 Cl  NaOH  o

ÁN

t  HCl (k )  NaHSO4 B. H 2 SO4  NaCl  o

TO

t  Fe2 ( SO4 )3  3SO2  6 H 2 O C. 2 Fe  6 H 2 SO4 (dac) 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 29: Tiến hàng các thí nghiệm sau: Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

B. 3

U

A. 5

N

Số thí nghiệm thu được chất khí là:

ÀN

D. Fe  H 2 SO4  FeSO4  H 2 (k )

D

IỄ N

Đ

Câu 31: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện. - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. - X tác dụng với Z có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.

B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.

C. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.

D. AlCl3, AgNO3, KHSO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa MgSO4, CuSO4, Al2(SO4)3 được kết tủa X. Nung X được chất rắn Y. Cho CO dư đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là A. MgO, Al2O3, Cu.

B. MgO, Al2O3, Cu.

C. MgO, CuO.

D. MgO, Cu.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. B. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxi Al2O3 bền bảo vệ.

Ơ

N

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.

N

H

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm tăng dần.

D. H2.

Câu 35: Cho các phát biểu sau:

Đ ẠO

(a) Kim loại Cu tan trong dung dịch FeCl2 dư. (c) Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(d) Ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+ Số phát biểu đúng là B. 3.

C. 4.

Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:

TR ẦN

A. 2.

G

(b) Hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong dung dịch HCl dư.

D. 1.

(a) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 dư.

10 00

B

(b) Cho dung dichj NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

A

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

Ó

(e) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2 (SO4)3.

-H

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Ý

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

-L

Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:

ÁN

a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có màng ngăn xốp.

TO

b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao. c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. NH3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. C2H4.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. CH4.

.Q

U

Y

Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X không thể là

ÀN

d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.

D

IỄ N

Đ

e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2. (b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. (c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau. (e) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

B. có xuất hiện kết tủa màu đen.

C. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 40: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. không có hiện tượng gì xảy ra.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

2-D

3-B

4-D

5-A

6-D

7-B

8-A

9-D

10-B

11-A

12-A

13-D

14-C

15-D

16-C

17-C

18-B

19-C

20-B

21-C

22-B

23-B

24-A

25-D

26-C

27-B

28-D

29-D

30-D

31-B

32-D

33-C

34-C

35-A

36-C

37-B

38-B

39-D

40-A

N

1-B

H

Ơ

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: Đáp án B

TP

HCl: ăn mòn hóa học

Đ ẠO

FeCl3: ăn mòn hóa học AgNO3: ăn mòn hóa học + ăn mòn điện hóa

G

CuSO4: ăn mòn hóa học + ăn mòn điện hóa

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Đáp án B Các thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: 2, 3, 4, 6, 7

TR ẦN

2/ Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3/ H+ + CO32- → HCO3 - + H2O H+ + HCO3- → CO2 + H2O

10 00

B

4/ K + H2O → KOH + H2↑

6/ NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 7/ FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Ó

A

Đáp án B

-H

Chú ý:

Ý

Mg + HNO3 có thể tạo NH4NO3 nên không giải phóng khí

-L

=> Có 5 thí nghiệm chắc chắn thu được khí

ÁN

Câu 4: Đáp án D

TO

Số chất lưỡng tính trong dãy trên là: Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; Al(OH)3. Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét các trường hợp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 2: Đáp án D

ÀN

Chú ý:

D

IỄ N

Đ

Al vừa tác dụng với axit và bazo nhưng không được gọi là chất lưỡng tính. Câu 5: Đáp án A 1) H2 2) Cl2 3) Ag 4) N2 5) Cl2, Cu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Đáp án D a) 2Al+3Fe2(SO4)3→Al2(SO4)3+6FeSO4 b) Thu được Fe(OH)3 c) 2KHSO4+Ba(HCO3)2→BaSO4↓+K2SO4+2H2O+2CO2 d) Thu được MgCO3 và CaCO3

N

Câu 7: Đáp án B

Ơ

H2 chỉ khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa

N

H

=> Không thể khử được oxit Al là Al2O3

Y

Câu 8: Đáp án A

Đ ẠO

(1) 2NH3 + 3CuO -> N2 + 3Cu + 3H2O (2) Si + 2NaOH + H2O -> Na2SiO3 + 2H2 (3) 2CrO3 + 2NH3 -> Cr2O3 + N2 + 3H2O

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) NH4Cl + NaNO2 -> NaCl + N2 + 2H2O

H Ư

Câu 10: Đáp án B

TR ẦN

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 KNO3 -> KNO2 + ½ O2 MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

10 00

B

Câu 11: Đáp án A (1) CO2 ; BaSO4 (2) CO2 ; Al(OH)3

-H

Câu 12: Đáp án A

Ó

A

(4) H2 ; Cu(OH)2

Ý

Các phát biểu đúng là: 1, 2, 3, 5

-L

Câu 13: Đáp án D

ÁN

Các chất phản ứng với NaOH ở t0 thường là: NaHCO3; Al(OH)3; CO2; NH4Cl => có 4 chất

TO

Câu 14: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Khí C nặng hơn không khí => Loại B, C, D

ÀN

(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4 (b) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

D

IỄ N

Đ

t  Cu + H2O (c) H2 + CuO 

(d) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (e) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 dpmn  2NaOH + H2 + Cl2 (g) 2NaCl + 2H2O 

Câu 15: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X1: HCl X2: H2S X3: FeCl2 X4: CuS X5: H2SO4 X6: O2

Ơ

N

X7: S

H

X8: H2O

N

X9: Cl2

TP

X12: MnO2

Đ ẠO

Câu 16: Đáp án C Z là BaCO3

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các phản ứng xảy ra là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8)

G

Câu 17: Đáp án C Câu 18: Đáp án B

TR ẦN

X + Y → Na2SO4 + H2O (Không phải là phản ứng oxi hóa khử) => X, Y thỏa mãn là

10 00

H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O

B

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

A

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

-H

Câu 19: Đáp án C

Ó

=> có tất cả 3 cặp chất thỏa mãn

-L

Ý

(1) H2SO4; (2) Na2CO3; (3) NaOH; (4) BaCl2; (5) FeCl2 Câu 20: Đáp án B

ÁN

Khí Z làm mất màu dung dịch thuốc tím nên Z không thể là H2, CO2, NH3

TO

Câu 21: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X11:I2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

X10: FeCl3

ÀN

(a) S. Do Fe có số oxi hóa cao nhất là +3

D

IỄ N

Đ

(b) S. Do bản chất Fe3O4 là FeO.Fe2O3 mà sau phản ứng vẫn tạo FeCl2 và FeCl3 (c) Đ (d) Đ (e) Đ. Ag2S + O2 → 2Ag + SO2 (nhiệt độ) Các phản ứng oxi hóa khử là: (c), (d), (e) Câu 22: Đáp án B (1) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 ↓+ Na2CO3 + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 ↓+ 3NH4Cl (3) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3 (4) 2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl ↓+ Mg(NO3)2 (5) Không phản ứng (6) Mg + 3FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

N

(1) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

TP

(4) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Đ ẠO

(5) HCl + NaOH → NaCl + H2O (6) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 ↑+ H2O

G

(7) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: Đáp án A Các phát biểu đúng là: a)

TR ẦN

đpdd  2NaOH + H2 (catot) + Cl2 (anot) a) đúng vì 2NaCl + 2H2O 

b) sai CO không khử được Al2O3 nên sau phản ứng phải thu được Al2O3 và Cu

10 00

B

d) đúng

e) đúng 3AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓ => có 4 phát biểu đúng

Ó

A

Câu 25: Đáp án D

-H

A. Sai, giấm ăn là dd CH3COOH. Axit CH3COOH mạnh hơn H2CO3 nên sẽ xảy ra phản ứng

Ý

2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2↑ + H2O => hiện tượng có sủi bọt khí

-L

B. Sai vì Zn + CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2↑ => hiện tượng có khí thoát ra.

TO

D. đúng

ÁN

C. Sai vì giấm ăn là dd CH3COOH có tính axit nên phải làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

ÀN

Câu 26: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(2) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

c) đúng

Ơ

H

Các cặp chất phản ứng được với nhau là: MgO và HCl; CaCO3 và HCl; Al2O3 và HCl; Al2O3 và NaOH; HCl và NaOH; HCl và NaHCO3; NaOH và NaHCO3 => có 7 cặp chất tất cả

N

Câu 23: Đáp án B

(1) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

D

IỄ N

Đ

(2) 2KClO3 2KCl + O2↑ (3) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3↑ + H2O t  CuSO4 + 2H2O + SO2↑ (4) Cu + 2H2SO4 (đặc) 

(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O t  Na2SO4 + HCl↑ (6) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 

Vậy các phản ứng sinh ra khí tác dụng được với NaOH là (1), (4), (5), (6) => có 4 khí

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án C Chú ý: Đề bài hỏi phản ứng tạo khí tác dụng được với NaOH chứ không phải phản ứng tạo khí Câu 27: Đáp án B Các chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là: fomandehit (HCHO); phenyl fomat (HCOOC6H5), Glucozo (CH3OH[CH2OH]4CHO); anđehitaxetic (CH3CHO); => có 4 chất.

Ơ

N

Câu 28: Đáp án D

N

H

Gồm có (a), (b), (c), (g)

Y

Câu 29: Đáp án D

Câu 30: Đáp án D

Đ ẠO

Để thu khí bằng cách đẩy nước thì khí đó phải không tan trong nước.

H Ư

Ba(OH)2 (Y) + 2KHSO4 (Z)→ BaSO4↓ + K2SO4 + H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

2NaHCO3 (X) + Ba(OH)2 (Y) → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O

G

Câu 31: Đáp án B

TR ẦN

2NaHCO3 (X) + 2KHSO4 (Z)→ Na2SO4 + K2SO4 + 2CO2 ↑+ 2H2O Câu 32: Đáp án D X: Mg(OH)2, Cu(OH)2

B

Y: MgO, CuO

10 00

Chất rắn: MgO, Cu Câu 33: Đáp án C

-H

Câu 34: Đáp án C

Ó

A

Những kim loại kiềm thổ không tan trong nước như: Mg, Be, …

-L

Ý

Từ hình vẽ ta thấy thu khí bằng phương pháp đẩy nước => Khí X phải không tác dụng với nước

TO

ÁN

Trong số các khí CH4, C2H4, NH3, H2 thì NH3 tan nhiều trong nước nên không thể điều chế bằng phương pháp này được. Câu 35: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phản ứng oxi hóa – khử gồm: (1), (3), (4).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.

ÀN

a) sai

D

IỄ N

Đ

b) đúng vì: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + H2O

c) sai

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Ag+

+ Fe2+ → Ag + Fe3+

d) đúng => có 2 phát biểu đúng Câu 36: Đáp án C a) thu được Cu(OH)2↓

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b) không thu được c) thu được Al(OH)3↓ d) thu được Al(OH)3↓ => có 3 phản ứng thu được kết tủa Câu 37: Đáp án B

t  Fe + CO2↑ b) CO + FeO 

Y

N

H

c) 3H2S + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3S↓ + 3HCl (Chú ý: Fe2S3 không bền phân hủy thành Fe(OH)3 + S)

Ơ

N

DPMN  2NaOH + Cl2 ↑ + H2↑ a) 2NaCl + 2H2O 

TP

=> Có 4 chất sinh ra đơn chất

Đ ẠO

Câu 38: Đáp án B

(a) S. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị oxi hóa tạo ra khí O2.

G

(b) Đ

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(c) Đ (d) Đ

TR ẦN

(e) S. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 39: Đáp án D

B

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

10 00

t  H2S H2 + S 

H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3

Ó

A

Câu 40: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ni đẩy được những kim loại Cu, Ag tạo thành các pin điện Ni – Cu, Ni – Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

e) CO2 + H2O + Na2CO3 → Na(HCO3)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

d) 3NH3 + 2Cl2 → 6HCl + N2↑

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 3

TP

A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.

Đ ẠO

B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2. C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.

G

D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Cho các phát biểu sau:

H Ư

(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.

TR ẦN

(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. (c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.

B

(d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau. Số phát biểu đúng là B. 3.

A

A. 4.

10 00

(e) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện, cấu trúc tương đối rỗng. C. 5.

D. 2.

-H

Ó

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.

-L

Ý

(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.

(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

ÁN

(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.

TO

(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.

ÀN

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 3.

B. 4.

C. 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:

D. 1.

D

IỄ N

Đ

Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thu được khí O2 ở anot. (b) Cho H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 đun nóng thu được Al, Fe.

(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn chỉ có AgCl. Số phát biểu không đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 5.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trộn dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl thấy xuất hiện kết tủa. B. Dung dịch NaCl dẫn được điện. C. Dung dịch H2SO4 làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. D. Dung dịch KOH có pH > 7.

Câu 7: Cho các phát biểu sau

TR ẦN

(a) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

D. Cl2.

(b) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. (c) Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

10 00

B

(d) CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển phá hủy tầng ozon. (e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử, tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất.

Ó

Số phát biểu không đúng là

A

(g) Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trên trái đất. B. 4.

C. 2.

-H

A. 5.

D. 3.

ÁN

A. NO.

-L

Ý

Câu 8: Người ta thường đốt bột lưu huỳnh tạo ra khí X “xông” cho đông dược để bảo quản đông dược được lâu hơn. Công thức của khí X là B. H2S.

C. CO2.

D. SO2.

TO

Câu 9: Cho các phát biểu sau : (a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), ở catot xảy ra quá trình khử ion Na+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. SO2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. H2.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. CO2.

N

Khí Y là

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ

ÀN

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO nung nóng thu được Al và Cu

D

IỄ N

Đ

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg và kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhât là W (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được chất rắn gồm Ag và AgCl Số phát biểu đúng là A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 10: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. C3H8

C. NaNO3.

D. HNO3.

Y

B. Na2CO3.

U

A. KNO3.

N

Câu 11: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Qùy tím chuyển màu xanh

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

G

X, Y

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

Kết tủa trắng

TR ẦN

X, Y, Z, T lần lượt là A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

Kết tủa Ag trắng sáng

N

Y

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

Thuốc thử

Đ ẠO

Mẫu thử

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 12: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

B. 5

A

A. 7

10 00

B

Câu 13: Có các chất rắn: BaCO3, Fe(NO3)2, FeS, Ag2S, NaNO3 và các dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng chất rắn vào từng dung dịch thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra? C. 4

D. 6

-H

Ó

Câu 14: Cho dãy các chất sau: CrCl3, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, KCl, FeCl2, NH4NO3, KHCO3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là B. 5

C. 6

D. 7

-L

Ý

A. 4

Câu 15: Có các phát biểu sau:

ÁN

(1) S, P, C, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

TO

(2) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. (3) Ion Fe2+ có cấu hình electron là: [Ne] 3d6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. CH4

H

A. C2H2

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

(4) Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O.

D

IỄ N

Đ

(5) Điện phân dung dịch AgNO3 thu được O2 ở anot. Số phát biểu sai là: A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (1) Nhôm là kim loại lưỡng tính. (2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric,cát và than cốc ở 12000C trong lò điện.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Crom(III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng tính. (4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (5 ) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. (6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là: B. 5.

C. 4.

D. 3.

Ơ

N

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

H

(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

N

(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt thường.

TP

(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion cation Ca2+ , Mg2+.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Nhôm là kim loại màu trắng, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.

Đ ẠO

(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là: B. 2.

C. 5.

N

Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. 3.

G

A. 4.

H Ư

(a) Cho thanh nhôm vào dung dịch HNO3 đặc ở nhiệt độ thường.

(d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3. (e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4.

10 00

(f) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

B

(c) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

TR ẦN

(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là B. 3.

A

A. 2.

C. 5.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:

D. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2.

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? Cu2+ A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học. B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở phía thanh Zn. C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện. Câu 20: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3, NaCl, Ag, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là : A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 21: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? o

N Ơ

o

N

H

t  Mg 2 Si  2 MgO. B. 4 Mg  SiO2  o

o

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t  2 Ag 2 O  4 NO2  O2 . D. 4 AgNO3 

TP

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau

Đ ẠO

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch K2SiO3 (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

TR ẦN

(6) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư

H Ư

(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

G

(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 23: Tròng phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

TO

Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

t  CrCl2  H 2 . C. Cr  2 HCl 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

t 570 C A. Fe  H 2 O   FeO  H 2 .

ÀN

A. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

D

IỄ N

Đ

t  NaCl + NH3↑ + H2O B. NH4Cl + NaOH  t  Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O C. 2Fe + 6H2SO4 ( đặc) 

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Na vào dung dịch FeCl3.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 4.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 25: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, để khử bỏ khí NO2 thoát ra người ta thường đặt một miếng bông tẩm chất nào sau đây lên miệng ống nghiệm? A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch NaCl.

C. Hiđro clorua.

D. Amoniac.

B. 2

C. 3

H Ư

A. 1

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 27: Có 4 dung dịch riêng biệt: FeCl2, ZnCl2, NaCl, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào mỗi dung dịch trên thì số dung dịch cho kết tủa sau thí nghiệm là D. 4

Câu 28: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch sau: Ba(HCO3)2; NaHSO4; Ba(OH)2; AlCl3; HCl; FeCl3. Số phản ứng tạo ra chất khí là Câu 29: Cho các phản ứng sau:

C. 4

D. 3

Ý

(d) O3 + Ag →

-H

t  (c) FeO + CO 

D. 6

Ó

(b) Si + dung dịch NaOH →

C. 4

A

t  (a) Mg + CO2 

B

B. 3

10 00

A. 5

-L

t  (e) Cu(NO3)2 

B. 6

TO

A. 5

ÁN

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 30: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Metan.

G

A. Sunfurơ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Khí X trong thí nghiệm trên là khí nào dưới đây?

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26: Cho hình vẽ mô tả một thí nghiệm như sau:

(1) Dung dịch HCl đặc (2) MnO2 (3) ? (4) ? (5) Khí Cl2 khô (6) Bông tẩm dung dịch NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (3) và bình (4) lần lượt đựng hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa. B. Dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.

Ơ

N

D. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch H2SO4 đặc.

H

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:

N

(a) Cho dung dịch MgCl2 vào dung dịch Na2SO4.

Đ ẠO

(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

H Ư

N

G

Câu 32: Các ion đơn nguyên tử: X+ và Y2- có cấu hình eletron là [Ar]. Nhận định nào sau đây là sai? A. Bán kính của X+ nhỏ hơn bán kính của Y2-.

TR ẦN

B. Hợp chất chứa X đều tan tốt trong nước.

C. Trong hợp chất, Y chỉ có một mức hóa trị duy nhất là -2.

10 00

Câu 33: Cho các phát biểu sau:

B

D. Số hiệu nguyên tử của X lớn hơn Y.

(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.

A

(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.

Ó

(c ) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

-H

(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.

Ý

(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

-L

(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.

TO

A. 2.

ÁN

Số phát biểu đúng là

B. 3.

C. 4.

D. 5.

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 34: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là A. Cu2+ + 2e → Cu.

B. Cu → Cu2+ + 2e.

C. Cl2 + 2e → 2Cl-.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2.

D. 2Cl- → Cl2 + 2e.

Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al2O3 và Fe.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Al2O3, FeO và Al. D. Al2O3, Fe và Al.

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

2-B

3-A

4-D

5-A

6-A

7-B

8-D

9-D

10-A

11-B

12-A

13-A

14-B

15-A

16-C

17-C

18-A

19-C

20-D

21-D

22-C

23-B

24-C

25-B

26-D

27-A

28-C

29-C

30-B

31-A

32-C

33-C

34-A

35-A

N

1-D

H

Ơ

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: Đáp án D

Đ ẠO

C. Sai vì N2 nhẹ hơn không khí D. Đúng

G

Câu 2: Đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(a) S. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị oxi hóa tạo ra khí O2.

H Ư

(b) Đ

TR ẦN

(c) Đ (d) Đ

(e) S. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

10 00

B

Câu 3: Đáp án A

Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. Gồm có (1), (2), (5)

Ó

A

Câu 4: Đáp án D

-H

(a) Đ

Ý

(b) S. CO không khử được Al2O3.

ÁN

(d) Đ

-L

(c) Đ

TO

(e) S. Chất rắn thu được gồm có AgCl và Ag. Câu 5: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

B. Sai vì NH3 tan trong nước nên không thể thu NH3 bằng hình (3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. A sai vì phương pháp 1 để thu khí có tỉ khối nhỏ hơn so với không khí => không thể thu SO2, Cl2

ÀN

Câu 6: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

X: CO2 và SO2 Sau khi dẫn X qua dung dịch Br2 thì SO2 bị hấp thụ, khí Y bay ra là CO2. Câu 7: Đáp án B o

t  Si  2 MgO . Si tạo ra lại tiếp tục cháy. (a) S. 2 Mg  SiO2 

(b) Đ (c) Đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Đ (e) S. Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử. (g) Đ Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án D

N

(a) đúng

H

Đúng vì Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu nên có 2 kim loại khác nhau Cu và Zn

N

đúng : AgNO3 + FeCl2 →AgCl + Fe(NO3)2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

TP

Câu 10: Đáp án A

Đ ẠO

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 Câu 11: Đáp án B

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 12: Đáp án A

H Ư

Xét từng đáp án:

Loại C, D do T (glucozo, anilin) không làm đổi màu quỳ tím

TR ẦN

Loại B do Y (anilin) không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam Câu 13: Đáp án A

B

Câu 14: Đáp án B

10 00

Gồm có các chất: (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, FeCl2, KHCO3 Câu 15: Đáp án A

Ó

A

(1) Đ

-H

(2) S. Một số KL thuộc nhóm IIA không tác dụng với H2O ở điều kiện thường như Mg, Be

Ý

(3) Đ

-L

(4) S. Công thức của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.

ÁN

(5) Đ. Ở anot NO3- không bị điện phân nên H2O điện phân hộ sinh ra O2

TO

Câu 16: Đáp án C 1) sai vì không có khái niệm kim loại lưỡng tính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(c)

Y

(b) đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(a)

Ơ

(b) sai vì CO không tác dụng với Al2O3 nên thu được Al2O3 và Cu

ÀN

2) đúng

D

IỄ N

Đ

3) đúng vì Cr2O3 và Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính 4) đúng 5) đúng 6) sai vì chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học => có 4 phát biểu đúng Câu 17: Đáp án C 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) đều đúng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6) sai điều chế kim loại Na bằng cách điện phân nóng chảy NaCl => có 5 phát biểu đúng Câu 18: Đáp án A a) Al thu động với HNO3 đặc nguội do vậy không có phản ứng b) K2CO3 + NaOH → không xảy ra vì không tạo kết tủa hoặc chất bay hơi c) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Ơ

N

d) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

H

e) 2NH3 + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + (NH4)2SO4

Y

N

Nếu NH3 dư: 4NH3 + Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2

TP

=> Có 2 phản ứng không xảy ra

Đ ẠO

Câu 19: Đáp án C Khí H2 thoát ra ở 2 cực nhưng thoát ra ở cực Zn nhiều hơn

Dd X chứa FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

N

G

Câu 20: Đáp án D

TR ẦN

Các chất tác dụng được với X là KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3 Câu 21: Đáp án D o

10 00

B

t  2 Ag  2 NO2  O2 D. sai sửa lại : 2 AgNO3 

Câu 22: Đáp án C

A

(1) Tạo kết tủa H2SiO3

Ó

(2) ↓ BaCO3

Ý

(4) ↓ Al(OH)3

-H

(3) ↓ Cu(OH)2

-L

(5) ↓ Cu(OH)2 tạo thành bị NH3 hòa tan → không tạo kết tủa

ÁN

(6) Không tạo kết tủa

TO

Câu 23: Đáp án B

ÀN

Ta thấy khí X thu bằng cách để thẳng bình và úp ngược miệng bình => khí X phải nhẹ hơn không khí => X là khí NH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

f) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Đáp án C (1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3NaCl (2) Zn + FeCl2 → ZnCl2 + Fe↓ (3) Mg + 2FeCl3 dư → 2FeCl2 + MgCl2 (4) Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

=> chỉ có duy nhất phản ứng (2) thu được Fe

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Đáp án B Do NO2 là oxit axit nên phản ứng với NaOH theo PTHH: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 26: Đáp án D

Câu 27: Đáp án A

Đ ẠO

Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑

G

3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3 + 3CO2↑ 3 Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2↑

TR ẦN

Vậy có 4 phản ứng tạo ra khí t  MgO + CO (a) Mg + CO2 

Ó

(d) O3 + 2Ag → Ag2O + O2

A

t  Fe + CO2 (c) FeO + CO 

10 00

(b) Si + 2NaOH + H2O → NaSiO3 + 2H2

B

Câu 29: Đáp án C

-H

t  2CuO + 4NO2 + O2 (e) 2Cu(NO3)2 

-L

Câu 30: Đáp án B

Ý

Vậy các phản ứng sinh ra đơn chất là (b) (c) (d) (e)

ÁN

(3) Chứa dung dịch NaCl bão hòa để giữ khí HCl

TO

(4) Chứa H2SO4 đặc để giữ hơi nước Câu 31: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Na2CO3 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + 2NaHCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 28: Đáp án C

U

Do đó chỉ có thí nghiệm nhỏ KOH dư vào FeCl2 có thí nghiệm sau phản ứng.

Y

N

H

Ghi nhớ các hidroxit có thể tan trong dung dịch kiềm: Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2 ...

Ơ

N

Amoniac (NH3) tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo làm dung dịch phenol phtalein chuyển hồng.

ÀN

(a) MgCl2 + Na2SO4 → MgSO4 + 2NaCl

D

IỄ N

Đ

(b) NH4Cl + NaAlO2 +H2O → Al(OH)3↓ + NaCl + NH3 (c) 3AgNO3 + H3PO4 → Ag3PO4↓ + 3HNO3 (d) 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3↓ + 3CO2 (e) Không phản ứng Vậy có 3 phản ứng tạo kết tủa Câu 32: Đáp án C X nhường 1e để đạt được cấu hình của [Ar] => X là K+

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y nhận 2e để đạt được cấu hình của [Ar] => Y là S2=> Số hiệu của X lớn hơn Y A. Đ vì anion và cation có cùng cấu hình e thì bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của anion B. Đ C. Sai vì S có các số oxi hóa -2, 0, +4, +6

Ơ

N

D. Đ

H

Câu 33: Đáp án C

N

a) đúng vì Al có lớp màng oxit bảo vệ

Đ ẠO

TP

d) đúng thép ( chứa từ 0,01- 2% C) còn gang chứa từ (2- 5% C) => thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. e) Sai vì Fe là nguyên tố phổ biến thứ tư trong vỏ trái đất

G

f) đúng

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> có 4 phát biểu đúng

H Ư

Câu 34: Đáp án A

TR ẦN

Điện phân dd CuCl2 Tại catot (-): Cu2+ +2e → Cu Tại anot(+): 2Cl- → Cl2 + 2e

10 00

B

Câu 35: Đáp án A Coi nAl = n Fe3O4 = 1 (mol)

A

t  2Al2O3 + 3Fe 4Al + Fe3O4 

Ó

1 → 0,25

(mol)

-H

Al và Fe3O4 có tỉ lệ 1: 1 nên Fe3O4 sẽ dư

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Vậy chất rắn sau phản ứng gồm: Al2O3 ; Fe và Fe3O4 dư

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c) sai, nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

b) đúng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ vận dụng – Vận dụng cao Câu 1: Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số : (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất ? B. (1), (2), (3)

C. (1), (2) và (4)

D. (2), (3) và (4)

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Đỏ

Xanh

Đỏ

Khí bay ra

Đồng nhất

Đồng nhất

Đồng nhất

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng

Đồng nhất

C. Ba(HCO3)2.

Y

U

.Q

TR ẦN

(c) Dung dịch kali đicromat có màu vàng.

H Ư

(a) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp.

TP

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

D. NaOH.

(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

10 00

B

(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương. (g) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là B. 7.

C. 5.

D. 6.

Ó

A

A. 4.

-H

Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?

Ý

A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào nước cứng vĩnh cửu thấy có kết tủa màu trắng.

-L

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

ÁN

C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3 thấy có bọt khí thoát ra. D. Cho bột Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang xanh.

TO

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. KHSO4.

G

A. AlCl3.

Kết tủa trắng, sau tan

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dung dịch chất Y là

Đ ẠO

Dung dịch Ba(OH)2

N

Hóa chất

Dung dịch HCl Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

Câu 2: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:

N

A. (1), (3) và (4)

ÀN

a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

D

IỄ N

Đ

b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng. c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. e) Cho Al4C3 vào nước. Số thí nghiệm có khí thoát ra là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH C. 5

Ơ

B. 4

D. 3

H

A. 6

N

Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường

C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa

N

G

Câu 8: Cho các phát biểu sau :

Đ ẠO

B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1) Bột nhôm dùng điều chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn đường ray (2) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit

TR ẦN

(3) Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm (4) Thạch cao nung thường dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng

B

(5) Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sau bọ có hại cho thực vât

10 00

(6) CuSO4 khan đượng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng (7) Kim loại Xesi dùng chế tạo tế bào quang điện

A

(8) Crom được dùng để sản xuất thép có độ cứng cao và chống gỉ B. 6

C. 8

-H

A. 7

Ó

Số phát biểu đúng là

D. 9

Ý

Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau:

-L

(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

ÁN

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

TO

(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Cho dung dịch NaNO3 vào X thấy thoát ra khí NO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

Câu 7: Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai

ÀN

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

D

IỄ N

Đ

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư ( phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10: Có sáu dung dịch đựng riêng biệt trong sáu ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl3, Zn(NO3)2, NaHSO4, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trong số các dung dịch trên?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 5.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 11: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.

Ơ

N

(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.

H

(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. C. 5.

D. 4.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

G

(4) Đốt cháy HgS bằng O2.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.

H Ư

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

C. 5.

TR ẦN

B. 2.

D. 3.

Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. HNO3.

B

A. HCl.

A

10 00

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng ( dư),thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al, NaCl, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là B. 6.

C. 7.

Ó

A. 8.

D. 5.

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Nước Br2

Kết tủa trắng

ÁN TO

ÀN Đ

T

-L

Mẫu thử Y

IỄ N

Ý

-H

Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.

Z

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:

A. 4.

Y

B. 3.

U

A. 6.

N

Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo. C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

N

A. 2.

H

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là

Ơ

N

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

U

Y

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

Đ ẠO

(c) Ở điều kiện thương, anilin là chất khí. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

G

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp các α-amino axit.

B. 5.

C. 3.

Câu 18: Tiến hành thí nghiệm sau : a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư

D. 4.

TR ẦN

A. 2.

H Ư

Số phát biểu đúng là

B

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

10 00

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

A

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

-H

Ó

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là B. 3

C. 4

D. 5

-L

Ý

A. 2

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:

ÁN

(a) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaOH.

TO

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

ÀN

(c) Cho Ba vào dung dịch Na2CO3. (d) Dẫn khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D

IỄ N

Đ

(e) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 20: Hợp chất X có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng ( theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 → nilon- 6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X1 → X5 + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khối lượng phân tử của X5 là A. 188.

B. 190.

C. 230.

D. 202.

Đáp án 2-B

3-A

4-B

5-B

6-C

7-A

8-C

9-B

10-B

11-D

12-C

13-C

14-C

15-A

16-D

17-C

18-B

19-B

20-C

Ơ

N

1-C

N

H

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Y

Câu 1: Đáp án C

Tổ hợp (1),(3),(2) => nH+ : nNO3 = 3 : 1 => nNO = 0,75

Đ ẠO

Tổ hợp (1),(2),(4) => nH+ : nNO3 = 4 : 1 => nNO = 1 Tổ hợp (2),(3),(4) => nH+ : nNO3 = 2 : 2 => nNO = 0,5

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Đáp án B

H Ư

X là Ba(HCO3)2 Y là KHSO4

TR ẦN

Z là NaOH T là AlCl3

B

Câu 3: Đáp án A

10 00

a) đúng b) đúng

Ó

A

c) sai vì muối kali đicromat có màu da cam.

-H

d) sai trong vỏ trái đất sắt đứng ở vị trí thứ tư trong các nguyên tố, và đứng ở vị trí thứ hai trong các kim loại sau nhôm

TO

g) đúng

ÁN

-L

Ý

e) đúng vì thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O => có thể kết hợp với nước tạo thành thạch cao sống và khi đông cứng thì dãn nở thể tích nên dùng để đúc tượng, bó bột gãy xương => có 4 phát biểu đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tổ hợp (1),(3),(4) => nH+ : nNO3 = 3 : 2 => nNO = 0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Pứ : 3Cu + 8H+ + 2NO3- -> 3Cu + 2NO + 4H2O

ÀN

Câu 4: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

A, C, D đúng B sai vì Fe(OH)2 kết tủa màu trắng xanh Câu 5: Đáp án B (a) NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + H2O + CO2↑

(b) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → 2NH3↑+ BaCO3↓ c) Fe2O3 + 6HNO3 đặc, nóng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d) 2P + 5H2SO4 đặc, nóng → 2H3PO4 + 5SO2↑ + 2H2O e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3↓ + 3CH4↑ => Có 4 thí nghiệm thu được khí Câu 6: Đáp án C Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là : a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl :

Ơ

N

c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

H

d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3

Y

N

e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím

PTHH :

Đ ẠO

NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl + HCl 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + H2O

G

→ dd X có NaCl, FeCl2 và kết tủa Y là Fe(OH)2 và BaSO4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Z 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 +4 H2O

TR ẦN

→ Z : Fe2O3 và BaSO4

A sai vì cho NaNO3 vào dd X thì không có hiện tượng do dung dịch đã hết H+ B đúng

10 00

B

C đúng. Kết tủa AgCl và Ag D đúng tạo ↓ FeCO3

A

Câu 8: Đáp án C

Ó

(1) đúng

-H

(2) đúng

Ý

(3) đúng

TO

(6) đúng

ÁN

(5) đúng

-L

(4) đúng

(7) đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH

ÀN

(8) đúng

D

IỄ N

Đ

Câu 9: Đáp án B a) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓+ NaCl => thu được 1 muối 3a

a (mol)

b) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O => thu được 2 muối a

→ 4a

(mol)

c) 2CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 => thu được 1 muối d) Cu + Fe2(SO4)3 dư → CuSO4 + FeSO4 => thu được 3 muối

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O => thu được 2 muối g) Al+ 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O => thu được duy nhất 1 muối Vậy chỉ có 2 thí ngiệm b, e thu được 2 muối Đáp án B Chú ý:

Ơ H

Câu 10: Đáp án B

N

- Khi cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào mỗi dung dịch:

TP

Zn(NO3)2: Kết tủa trắng tan dần

Đ ẠO

NaHSO4: Kết tủa trắng NaCl: Không hiện tượng

G

CrCl3: Kết tủa xanh lục rồi tan dần

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

- Còn 2 dung dịch chưa nhận biết là K2CO3 và NaHSO4. Cho dung dịch Zn(NO3)2 vào 2 dung dịch:

TR ẦN

K2CO3: kết tủa trắng NaHSO4: không hiện tượng Vậy có thể nhận biết được tất cả các chất

B

Câu 11: Đáp án D

10 00

(a) nAl < nNaOH => tan hết

(b) Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 => tan hết

Ó

A

(c) Cu(2 mol) + 2FeCl3(2 mol) → CuCl2 + 2FeCl2 => không tan hết

-H

(d) Tan hết (e)

-L

Ý

Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

ÁN

4

2

TO

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

FeCl3: Kết tủa nâu đỏ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

K2CO3: Kết tủa trắng

1

N

HS dễ nhầm d) thu được 2 muối, thực tế phải thu được 3 muối CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư

ÀN

2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O 2

Đ

4

D

IỄ N

=> tan hết (f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO3 Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e) Câu 12: Đáp án C 0

t (1) 4 Fe( NO3 ) 2   2 Fe2 O3  8 NO2  O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com (2) Al  NaOH   NaAlO2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 H2  2

0

t (3) 2 NH 3  3CuO   3Cu  3H 2 O  N 2 0

t (4) HgS  O2   Hg  SO2

(5) 3Mg  2 FeCl3   2 Fe  3MgCl2

Ơ

N

=> cả 5 phản ứng đều tạo ra đơn chất

H

Câu 13: Đáp án C

Đ ẠO

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ ( trắng keo) + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

G

+ dd nào xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ là FeCl3

H Ư

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓(nâu đỏ) + 3NaCl + dd còn lại không có hiện tượng gì là NaCl.

TP

+ dd nào xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan là AlCl3

TR ẦN

Câu 14: Đáp án C Fe3O4 + 3H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 3H2O Vậy dd X thu được có: Fe2+, Fe3+ và H+ dư, SO42-

10 00

B

=> dd X tác dụng được với các chất: NaOH, Cu, KNO3, KMnO4, BaCl2, Cl2, Al => có 7 chất Dưới đây là phương trình minh họa đại diện phản ứng xảy ra với từng chất ( các phương trình còn lại hs tự viết)

Ó

A

Fe2+ + OH- → Fe(OH)2↓

-H

2Fe3+ + Cu → Cu2+ + 2Fe2+

Ý

3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O

-L

3Fe2+ + MnO4- + 4H+ → 3Fe+3 + MnO2↓ + 2H2O

ÁN

SO42- + Ba2+ → BaSO4↓ Fe2+ + Cl2 → Fe3+ + 2Cl-

TO

Fe2+ + Al → Al3+ + Fe↓

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓(trắng keo) + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

+ dd nào xuất hiện kết tủa trắng là MgCl2

N

Cho dd NaOH từ từ đến dư lần lượt vào các dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3

ÀN

Câu 15: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

X làm dd iot chuyển sang màu xanh => X là hồ tinh bột Y tạo phức màu xanh tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm => Y là lòng trắng trứng Z tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3 => Z là glucozo T tạo kết tủa trắng với dd nước brom => T là anilin Câu 16: Đáp án D (a) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3↓ a

←a

→a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(mol)

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3HCl + Al(OH)3↓→ AlCl3 + 3H2O 3a

→a

→a

(mol)

=> thu được 2 muối NaCl và AlCl3 b) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O => thu được 1 muối NaAlO2 c) 2CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => thu được 1 muối Ba(HCO3)2

Ơ

H

e) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2↑ => thu được 2 muối K2SO4 và Na2SO4

N

d) Fe + Fe2(SO4)3 dư → 2FeSO4 => thu được 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3 dư

Y

N

g) 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O => thu được 2 muối Mg(NO3)2 và NH4NO3

Chú ý:

Đ ẠO

tỉ lệ số mol các chất đề bài cho để xác định được sản phẩm của các phản ứng.

G

Câu 17: Đáp án C

TR ẦN

(c) S. Vì ở điều kiện thường anilin là chất lỏng

H Ư

(b) S. Vì polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(a) S. Vì thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic

(d) Đ (e) Đ

B

(g) Đ

10 00

Câu 18: Đáp án B

a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư

Ó

A

b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4

-H

c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3 d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl

-L

Ý

e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2

ÁN

g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3

TO

Câu 19: Đáp án B

(a ) Al ( NO3 )3du  3 NaOH  Al (OH )3  3 NaNO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Vậy có 4 thí nghiệm a), d), e), g) thu được 2 muối

ÀN

(b)CO2  2 H 2 O  NaAlO2  Al (OH )3   NaHCO3

D

IỄ N

Đ

(c) Ba  2 H 2 O  Ba (OH ) 2  H 2 Ba (OH ) 2  Na2 CO3  BaCO3  2 NaOH (d ) H 2 S  Fe2 ( SO4 )3  2 FeSO4  S   H 2 SO4

(e) Mg  2 FeCl3du  MgCl2  2 FeCl2 Câu 20: Đáp án C C9 H16 O4 cok 

9.2  2  16 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X có phản ứng với NaOH => X là este 2 chức (b) => X3 là axit (c) => X3 là HCOO-[CH2]4- COOH (b) => X1 là NaCOO-[CH2]4- COONa (a) => X là HCOO-[CH2]4- COOC3H7 => X2 là C3H7OH hoặc CH2CH(OH)CH3

Ơ

N

(d) => X5 là C3H7OOC-[CH2]4 – COOC3H7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

=> MX5 = 230

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ Mức độ thông hiểu Câu 1: Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lọ riêng biệt : NaCl ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaCO3 ; BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể nhận biết được mấy chất : C. 4

D. 5

B. 100.

C. 60

D. 50.

H N

Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau :

U

Y

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

TP

(III) Điện phân dung dịch NaCL với điện cực trơ, có màng ngăn.

Đ ẠO

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. B. 4.

C. 2.

D. 1.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3.

G

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là:

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 4: Thiết bị như hình vẽ dưới đây :

-H

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm được trình bày dưới đây :

Ý

A. Điều chế O2 từ NaNO3

-L

C. Điều chế O2 từ KMnO4

B. Điều chế NH3 từ NH4Cl D. Điều chế N2 từ NH4NO2

ÁN

Câu 5: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch B. HCl.

C. NaOH.

D. H2SO4.

TO

A. NaNO3.

Câu 6: Có các nhận xét sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 40.

Ơ

Câu 2: Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

N

B. 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3

ÀN

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

D

IỄ N

Đ

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 4.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 18,9 gam.

B. 23,0 gam.

C. 20,8 gam.

D. 25,2 gam.

C. 1,2 gam và 7,7 gam.

D. 3,6 gam và 5,3 gam.

Ơ

B. 2,4 gam và 6,5 gam.

H

A. 6,5 gam và 2,4 gam.

N

Câu 8: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

C. 32,30 gam.

D. 19,60 gam.

B. KHCO3 và Ba(HCO3)2.

C. K2CO3.

D. KHCO3.

G

A. KHCO3 và ( NH4)2CO3.

H Ư

A. Cu.

B. Fe.

C. K.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 11: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là D. Ca.

Câu 12: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm chất nào dưới đây B. Zn, Al2O3, Al

B

A. Na, K, Mg

C. Mg, Al, Al2O3

D. Mg, Fe, Al2O3

B. 3.

A

A. 2.

10 00

Câu 13: Không dùng hóa chất nào có thể phân biệt mấy chất trong dãy các dung dịch K2SO4, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)2 và NaOH C. 5.

D. 4.

-H

Ó

Câu 14: Có 4 chất bột màu trắng NaCl, AlCl3, MgCO3 và BaCO3. Chỉ dùng H2O và các dụng cụ khác có đầy đủ có thể nhận biết được bao nhiêu chất

-L

C. 4 chất

B. 3 chất

Ý

A. 2 chất

D. không nhận biết được.

ÁN

Câu 15: Để tách từng muối tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm ZnCl2 và AlCl3 cần dùng các chất B. dung dịch HCl và CO2.

C. dung dịch NH3 và HCl.

D. dung dịch NH3, CO2 và HCl.

ÀN

TO

A. dung dịch NaOH và NH3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 19,90 gam.

.Q

A. 31,70 gam.

Y

N

Câu 9: Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở đktc, khối lượng muối có trong Y là

D

IỄ N

Đ

Câu 16: Ba cốc đựng dung dịch mất nhãn gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên bằng thuốc thử: A. Qùy tím.

B. dd HCl.

C. dd KOH

D. dd BaCl2.

Câu 17: Dùng quỳ tím ẩm không thể phân biệt được các chất nào trong dãy sau A. HCl và Na2CO3

B. NaCl và Na2CO3

C. Cl2 và O2

D. NaCl và Na2SO4

Câu 18: Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl , Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 , BaSO4 A. 2

B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5

D. 3

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt không dãn nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. NaHSO4

Câu 20: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí: B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.

N

H

Ơ

C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.

N

A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.

3-D

4-B

5-C

6-C

7-D

8-B

11-A

12-C

13-C

14-C

15-D

16-C

17-D

Đ ẠO G

- (1) Tan : NaCl, Na2CO3, Na2SO4

TR ẦN

- Hòa vào nước :

19-C

H Ư

Câu 1: Đáp án D

18-C

9-D

- (2) Tủa : BaCO3 ; BaSO4 - Sục CO2 vào nhóm (2)

- Tủa tan hoàn toàn: BaCO3 → Ba(HCO3)2

10 00

B

- Tủa còn nguyên : BaSO4

- Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vừa tạo được vào các bình nhóm (1) - (3) Tủa : Na2CO3(BaCO3) ; Na2SO4 (BaSO4) - Tủa tan hoàn toàn: BaCO3 → Ba(HCO3)2 (Na2CO3)

-H

- Sục CO2 vào nhóm (3)

Ó

A

- Tan : NaCl

-L

Câu 2: Đáp án D

Ý

- Tủa còn nguyên : BaSO4 (Na2SO4)

ÁN

nCO2 = 11,2 :22, 4= 0,5 (mol)

TO

BTNT C: => nCO3 = 0,5 (mol) Vì KHCO3 và CaCO3 có cùng PTK M= 100 (g/mol) => ∑ nHH = ∑ nCO2 = 0,5 (mol)

10-C 20-C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

1-D

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.

ÀN

=> m = 0,5.100= 50 (g)

D

IỄ N

Đ

Câu 3: Đáp án D Các thí nghiệm không xảy ra PUHH: (I); (IV) => có 2 thí nghiệm Câu 4: Đáp án B Thí nghiệm dùng để điều chế các khí không hoặc ít tan trong nước => Không thể điều chế NH3 Câu 5: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dùng dd NaOH để phân biệt AlCl3 và KCl vì khi cho từ từ đến dư dd NaOH vào AlCl3 có hiện tượng xuât hiện kêt tủa sau đó kết tủa tan, còn KCl thì không có hiện tượng gì AlCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)3↓ Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Câu 6: Đáp án C Các nhận xét sai:

Ơ

N

b) sai vì độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng P2O5

H

c) sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

N

=> Có 2 nhận xét sai

TP

Ta thấy nNaOH/ nSO2 = 2 => chỉ tạo muối Na2SO3

Đ ẠO

=> mNa2SO3 = 0,2. 126 = 25, 2(g)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

 Mg : x  x  y  nH 2  0, 2  x  0,1 mMg  2, 4( g )      Zn : y  y  0,1 mZn  6,5( g ) 24 x  65 y  8,9

G

Câu 8: Đáp án B

TR ẦN

Câu 9: Đáp án D

nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol) => nSO42-= nH2 = 0,15 (mol)

BTKL : mmuối = mKL + mSO42- = 5,2 + 0,15.96 = 19,6 (gam) BaO + H2O → Ba(OH)2 5

→5

(mol)

10 00

B

Câu 10: Đáp án C

←4

-H

4

Ó

A

Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3↓ + NH3 + 2H2O (mol)

←2

-L

1

Ý

Ba(OH)2 + 2KHCO3 → BaCO3↓ + K2CO3 + H2O (mol)

ÁN

Vậy dd Y chỉ chứa K2CO3

TO

Câu 11: Đáp án A nHCl = 0,1.2 = 0,2 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nSO2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol) ; nNaOH = 16: 40 = 0,4 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 7: Đáp án D

ÀN

M(OH)n + nHCl → MCln + nH2O

D

IỄ N

Đ

0,2/n ← 0,2 (mol) Ta có: Vậy n = 2 thì M = 64 (Cu) Câu 12: Đáp án C Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm chất Mg, Al, Al2O3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Mg  khong tan: Mg    Al tan: Al2 O3  Al O   2 3 : Al

Câu 13: Đáp án C Al(NO3)3

(NH4)2SO4

Ba(NO3)2

NaOH

K2SO4

-

-

-

-

Al(NO3)3

-

-

-

-

↓ keo trắng, tan dần

(NH4)2SO4

-

-

-

↓ trắng, không tan

Ba(NO3)2

-

-

NaOH

-

↓ keo trắng, tan dần

-

N

Y -

G

Ta lấy các chất đổ lần lượt vào nhau thu được kết quả như bảng trên

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Dd nào chỉ tạo 1 kết tủa với các chất còn lại là K2SO4

TR ẦN

H Ư

Dd nào tạo kết tủa keo trắng, xong đó kết tủa tan dần rồi lại xuất hiện, lại tan hết => đó là Al(NO3)3 Dd nào tạo 1 kết tủa và 1 khí bay lên ( mùi khai) với các chất còn lại là (NH4)2SO4 Dd tạo 2 kết tủa với các chất còn lại là Ba(NO3)2

B

Dd tạo 1 kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan và 1 chất khí với các chất khác là NaOH

10 00

Các PTHH xảy ra:

K2SO4 + Ba(NO3)2→ BaSO4↓ + 2KNO3

A

Al(NO3)3 + NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaNO3

-H

Ó

Al(OH)3↓ + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (NH4)2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓ + 2NH4NO3

-L

Ý

2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O Từ bảng trên => nhận biết được cả 5 chất

TO

Bước 1:

ÁN

Câu 14: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

K2SO4

ÀN

- Hòa tan các chất trên vào nước sẽ thu được 2 nhóm

Đ

+ Các chất tan là: NaCl và AlCl3 ( nhóm I)

D

IỄ N

+ Các chất không tan là: MgCO3 và BaCO3 ( nhóm II) Bước 2: - Lấy 2 chất ở nhóm II. Đem nung đến khối lượng không đổi thu được 2 chất rắn là MgO và BaO. Bước 3: Hòa tan 2 chất rắn này vào nước, chất rắn nào tan là BaO không tan là MgO => nhận biết được MgCO3 và BaCO3 Bước 4: Lấy dd Ba(OH)2 cho lần lượt vào các dung dịch ở nhóm I

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Chất nào xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần là AlCl3 . Chất còn lại không có hiện tượng gì là NaCl. Các PTHH xảy ra: t  BaO + H2O BaCO3  t  MgO + H2O MgCO3 

BaO + H2O → Ba(OH)2

Ơ

N

3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2

H

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3↓ → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Đ ẠO

- Sục CO2 vào dd thu được ta thu được Zn(OH)2 [Zn(NH3)4](OH)2 + CO2 + H2O → Zn(OH)2 ↓+ NH4HCO3

G

- Cho HCl vào Al(OH)3 và Zn(OH)2 ta thu được muối ZnCl2 và AlCl3 ban đầu

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

6HCl + 2Al(OH)3 → 2AlCl3 + 3H2O 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O

TR ẦN

Đáp án D Câu 16: Đáp án C Dùng dd KOH

10 00

B

FeSO4 + KOH → Fe(OH)2↓trắng xanh + K2SO4 Fe2(SO4)3 + KOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + K2SO4

A

MgSO4 + KOH → Mg(OH)2↓ trắng + K2SO4

Ó

Câu 17: Đáp án D

Ý

-H

A. HCl làm quỳ đổi đỏ, Na2CO3 làm quỳ đổi xanh ( do tạo bởi gốc cation kim loại mạnh và gốc axit yếu) => phân biệt được.

-L

B. NaCl không làm quỳ đổi màu, Na2CO3 làm quỳ đổi xanh => phân biệt được.

TO

ÁN

C. Cl2 làm quỳ ẩm đổi sang màu đỏ, sau đó mất màu ; O2 không làm đổi màu quỳ tím => phân biệt được. D. NaCl và Na2SO4 đều không làm đổi màu quỳ tím => không phân biệt được

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

6NH3 + ZnCl2 + H2O → [Zn(NH3)4](OH)2 + 2NH4Cl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NH4Cl

U

- Dùng dung dịch NH3 cho vào sẽ thu được kết tủa Al(OH)3 và muối phức của kẽm

Y

N

Câu 15: Đáp án D

ÀN

Câu 18: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Dùng nước : +) Nhóm Không tan : BaCO3 ; BaSO4

=> Sục CO2 vào => kết tủa tan là BaCO3 , còn lại là BaSO4 +) Nhóm tan : NaCl ; Na2CO3 ; Na2SO4 => Cho 3 chất này vào bình có kết tủa tan lúc nãy (Ba(HCO3)2) Nếu : không hiện tượng : NaCl Có kết tủa : (BaCO3) Na2CO3 hoặc (BaSO4) Na2SO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sục tiếp CO2 vào nếu kết tủa tan => chất đầu là Na2CO3 Còn lại là Na2SO4 Câu 19: Đáp án C Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng lần lượt với các mẫu thử nhận ra: - Dung dịch NH4Cl : có khí mùi khai thoát ra → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O

Ơ

→ Ba[Al(OH)4]2

N

→ 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2FeCl3 + 3Ba(OH)2

U

- Dung dịch FeCl3: có kết tủa nâu đỏ

BaSO4 + 2NaOH

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2

→ BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Dung dịch NaCl: không hiện tượng

G

- Dung dịch (NH4)2SO4 : có kết tủa trắng và khí mùi khai thoát ra

Đ ẠO

Na2SO4 + Ba(OH)2

TP

- Dung dịch Na2SO4 : Có kết tủa trắng

H Ư

Câu 20: Đáp án C

AgNO3 + HCl

TR ẦN

Cl2 có màu vàng lục, các khí còn lại không màu cho tác dụng lần lượt với dung dịch AgNO3 nhận ra HCl vì có kết tủa màu trắng xuất hiện. → AgCl + HNO3

2KI + O3 + H2O

→ O2 + I2 + 2KOH dung dịch màu xanh

A

Ó

I2 + hồ tinh bột

10 00

B

Sục lần lượt các khí còn lại vào dung dịch KI + hồ tinh bột nếu tạo ra dung dịch màu xanh đó là O3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Cho que đóm có tàn đỏ vào hai bình chứa hai khí còn lại nếu que đóm bùng cháy là O2. Còn lại là SO2 không có hiện tượng gì.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2Al(OH)3 + Ba(OH)2

2Al(OH)3 + 3BaCl2

H

Y

2AlCl3 + 2Ba(OH)2

N

- Dung dịch AlCl3: có kết tủa trắng xuất hiện , tan trong Ba(OH)2 dư

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ba(OH)2 + 2NH4Cl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ Mức độ vận dụng Câu 1: Lây 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y. B. 750 ml

C. 400 ml

D. 500 ml

B. 0,18

C. 0,16

D. 0,14

Y

A. 0,12

N

H

Ơ

Câu 2: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,672 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là

N

A. 600 ml

D. 6,72.

Đ ẠO

G

N

B. 39,13%.

C. 52,17%.

H Ư

A. 28,15%.

D. 46,15%.

B. 5,6

C. 11,2

D. 4,48

B

A. 6,72

TR ẦN

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gòm Al, Fe và Zn vào một lượng ừa đủ dung dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đưuọc 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là

B. 0,6M và 0,45M.

-H

A. 0,4M và 0,8M.

Ó

A

10 00

Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 22,4 gam Fe trong 500 ml dung dịch Fe(NO3)3 x mol/l và Cu(NO3)2 y mol/l thu được dung dịch X và 31,2 gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dung dung dịch chứa 2,0 mol NaOH (không có không khí). Giá trị x, y là: C. 0,8M và 0,8M.

D. 0,8M và 0,6M.

ÁN

-L

Ý

Câu 7: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch Y và thoát ra 2,688 lít khí ( đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong 6,88 gam hỗn hợp X là: A. 4 gam

B. 4,8 gam

C. 2,88 gam

D. 3,2 gam

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 8: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm CuSO4 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí ( ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là: A. 1,08 và 5,43

B. 1,35 và 5,43

C. 1,35 và 5,70

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 8,96.

Câu 4: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. 4,48.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2,24.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 1: 1) vào dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

D. 1,08 và 5,16

Câu 9: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là: A. 1,00 .

B. 1,20.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1,25

D. 1,40

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Cu, Mg, MgO được hòa tan hoàn toàn vào HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác nếu hỗn hợp đó phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Cu có trong X là A. 6,4 gam

B. 9,6 gam

C. 12,8 gam

D. 3,2 gam

A. 14,4

B. 21,6

C. 13,4

D. 10,8

D. 6,4

B. 2,4.

C. 2,1.

D. 1,8.

G

A. 1,9.

Đ ẠO

TP

Câu 13: Đun nóng 48,2 g hỗn hợp KMnO4, KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu đc 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: - Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa.

TR ẦN

- Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của V là B. 200.

10 00

A. 180.

B

- Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M.

C. 110.

D. 70.

-H

Ó

A

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra ở catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là B. 44,61%.

C. 34,93%.

D. 50,63%.

Ý

A. 61,70%.

ÁN

-L

Câu 16: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).

TO

- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO - Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 11,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 12,8

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 18,8

U

Y

N

H

Ơ

Câu 12: Cho 31,6 g hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2 g so với ban đầu. Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

N

Câu 11: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của a là

ÀN

- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO

D

IỄ N

Đ

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ? A. V2 = 2V1.

B. V2 = V1.

C. V2 = 3V1.

D. 2V2 = V1.

Câu 17: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại ( Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan ( trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng ). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 70

B. 80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 65

D. 75

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là: B. 4,81 gam.

C. 6,81 gam.

D. 7,61 gam.

C. 14.

D. 13,5.

N

B. 12,25.

Y

A. 13.

H

Ơ

Câu 19: Hòa tan hết 9,19 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y và 0,448 lít (đktc) khí H2. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Y tạo thành dung dịch Z và m gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch Al2(SO4)3 dư thu được 15,81 gam kết tủa. Đun nóng để cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan. Tổng giá trị của m + a gần nhất với

N

A. 6,71 gam.

D. 120,0.

B. 49,56

C. 34,95

D. 14,7

G

A. 49,65

Đ ẠO

Câu 21: Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ khác dãy đồng đẳng, trong đó A hơn B một nguyên tử C, chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 13,5. Cho các phát biểu sau :

TR ẦN

(1) Nguyên tố C chiếm 75% về khối lượng trong B (2) A làm mất màu nước brom

B

(3) Khi cho 1 mol B phản ứng với lượng AgNO3 dư trong NH3 thu được 216 gam Ag

10 00

(4) Cả A, B đều tạo kết tủa với AgNO3/ NH3 dư (5) Từ A không điều chế trực tiếp được benzen

A

(6) Thành phần % theo số mol của B trong X là 25 % B. 4

C. 5

-H

A. 6

Ó

Số đáp án sai là

D. 3

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 23: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc,thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X phản ứng với H2 ( Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 180,0.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 175,0.

.Q

A. 87,5.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl2. Cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là

ÀN

B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

D

IỄ N

Đ

C. Chất Z làm mất màu nước brom. D. Chất T không có đồng phân hình học.

Câu 24: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,3 mol KCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,696 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,736 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,225

B. 0,360

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,390.

D. 0,270.

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là A. 0,90 gam.

B. 0,48 gam.

C. 0,42 gam.

D. 0,60 gam.

3-B

4-B

5-B

6-C

7-A

8-C

9-B

10-B

11-D

12-B

13-D

14-A

15-B

16-C

17-A

18-C

19-A

20-B

21-A

22-D

23-D

24-D

25-D

Ơ

2-B

Y

N

H

1-D

N

Đáp án

Oxit

= m kim loại + m O2

Đ ẠO

=> m O2 = 22,3 – 14,3 =8 g => n O2 = 8 : 32 = 0,25 mol

N

G

=> 2 n O2 = n H2O= 0,5 mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> 2 n H2O = n HCl = 1 mol => V dd HCl = 1 : 2 = 0,5 lít

TR ẦN

Câu 2: Đáp án B X + O2 → Y

10 00

Quy đổi Y thành kim loại và oxi

B

Bảo toàn khối lượng có mO2 = 0,48 g → nO2 = 0,015 mol 4H+ + 4e + NO3- → 2H2O + NO

Ta có

A

2H+ + O2- → H2O

-H

Ó

→ nH+ = 4nNO + 2nO =4.0,03 + 2.0,03= 0,18 mol

-L

Câu 3: Đáp án B

Ý

Bảo toàn nguyên tố H thì nHNO3 = 0,18 mol

ÁN

Gọi nMg = nMgCO3 = x (mol) => 24x + 84x = 10, 8

TO

=> x = 0,1 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ÀN

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑

Đ

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2↑ + H2O

D

IỄ N

∑ n H2+ CO2 = 0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) => V = 0,2. 22,4 = 4,48 (lít) Đáp án B Câu 4: Đáp án B

BTKL : mO2  mKMnO4  mcran  3,84 g  nO2  0,12 mol  nO  0, 24 mol mMg , Fe  moxit  mO  13, 04  0, 24.16  9, 2 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mg : x mol Fe : y mol

24 x  56 y  9, 2  x  0,15     2 x  3 y  0, 06.2  2.0, 24( BT electron)  y  0,1  %mMg  39,13%

Ơ

N

Câu 5: Đáp án B

N Y

Câu 6: Đáp án C

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

nMg=0,3 mol; nFe=0,4 mol; nFe(NO3)3=0,5x mol; nCu(NO3)2=0,5y + X gồm: 0,3 mol Mg(NO3)2 và a mol Fe(NO3)2

H Ư

Do Y gồm 2 kim loại (Cu, Fe) nên Mg hết, Fe dư, Fe(NO3)3 hết; Cu(NO3)2 hết

TR ẦN

nNaOH=2nMg(NO3)2+2nFe(NO3)2=>2=2.0,3+2.a=>a=0,7mol

B

+ Y gồm (Cu: 0,5y mol; Fe dư: 0,5x+0,4-0,7=0,5x-0,3 mol) => 64.0,5y+56.(0,5x-0,3)=31,2 (1)

10 00

+ BTNT N: 3nFe(NO3)3+2nCu(NO3)2=2nMg(NO3)2+2nFe(NO3)2 => 3.0,5x+2.0,5y=2.0,3+2.0,7 (2) Giải (1) và (2) => x=0,8M; y=0,8M

A

Câu 7: Đáp án A

-H

Ó

 MgCl2  H 2 O Ta có : n( H 2 O)  0,12mol , MgO  2 HCl 

Ý

Mg  2 HCl   MgCl2  H 2  n( Mg )  n( H 2 )  0,12  m( Mg )  2,88 gam  m( MgO)  4

-L

Câu 8: Đáp án C

ÁN

Do X tác dụng với HCl sinh ra khí nên Al dư, CuSO4 và AgNO3 hết

TO

nAl dư=nH2/1,5=0,02 mol nCu=nCuSO4=0,03 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Đ ẠO

 VH 2  0, 25.22, 4  5, 6(lit )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

mmuoi  mkl 32,975  8,975   0, 25(mol )nH 2  nSO 2   0, 25(mol ) 4 96 96

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL : nSO 2  

H

V lit H 2  M ( Al , Fe, Zn )  H 2 SO4    M 2 ( SO4 )n .     8,975 g 32,975 g

ÀN

nAg=nAgNO3=0,03 mol

D

IỄ N

Đ

BT e: 3nAl pư=2nCu+nAg=> nAg pư=(0,03.2+0,03)/3=0,03 mol m1=(0,03+0,02).27=1,35 gam m2=0,03.64+0,03.108+0,02.27=5,7 gam Câu 9: Đáp án B dpdd  4Ag + 4HNO3 + O2 4AgNO3 + 2H2O 

x

x

(mol)

Dd X gồm: HNO3: x (mol); AgNO3 dư : 0,3 – x (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho Fe vào dd X, sản phẩm thu được có Fe dư ( Vì mAg < 0,3. 108 < 34,28) Fe

+ 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

0,25x ← x Fe

+

0,25x

2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2

0,125x ←0,25x 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓

Ơ

N

(0,15-0,5x)←(0,3-x)

H

∆m rắn tăng = mAg sinh ra – mFe pư

N

=> 34,28 – 22,4 = ( 0,3 – x). 108 – ( 0,25x + 0,125x + 0,15– 0,5x). 56

U

Y

=> 11, 88 = 24-101x

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> x = 0,12 (mol)

TP

=> nAg+ bị điện phân = 0,12 = It/F

Đ ẠO

=> t = 0,12. 96500/ 2,68 = 4320 (s) = 1,2 h Câu 10: Đáp án B

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

- Khi cho hỗn hợp tác dụng với H2SO4 loãng dư chỉ có Mg phản ứng sinh ra khí H2 => nMg=nH2=0,15 mol

H Ư

- Khi cho hỗn hợp tác dụng với HNO3 dư => Chỉ có Cu và Mg (kim loại thay đổi số oxi hóa)

TR ẦN

BT e: nCu=(3nNO-2nMg)/2=0,15 mol =>mCu=0,15.64=9,6 gam Câu 11: Đáp án D

10 00

B

2 kim loại sau phản ứng là Cu và Al => Mg hết, CuSO4 hết, Al2(SO4)3 dư => nCu=nCuSO4=0,3 mol => mAl=21,9-0,3.64=2,7 gam =>nAl=0,1 mol Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu 3Mg +

2Al3+

+ 2Al 0,1

Ý

0,15

A

0,3 3Mg2+

Ó

-H

0,3

-L

=>mMg = 0,45.24 = 10,8 gam

ÁN

Câu 12: Đáp án B

TO

t  2CuO + 4NO2 + O2 2Cu(NO3)2 

ÀN

Do chất rắn thu được + HNO3 giải phóng khí NO => Cu dư => O2 sinh ra do phản ứng nhiệt phân phản ứng hết với Cu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Fe

D

IỄ N

Đ

=> mrắn giảm = mNO2 bay lên= 9,2 (g) => nNO2 =0,2 (mol) BTNT N => nCu(NO3)2 = ½ nNO2 = 0,1 (mol) => % mCu = 31,6 – 0,1.188 = 12,8 (g) Câu 13: Đáp án D Đặt a, b là số mol KMnO4 và KClO3 ban đầu => 158a + 122,5b = 48,2 (1) nO (X) = 4a + 3b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> nO(Y) = 4a + 3b – 0,3 => nHCl = 2nH2O = 2 (4a + 3b – 0,3) Dung dịch thu được chứa KCl ( a + b) ; MnCl2 ( a) Bảo toàn nguyên tố Cl: b + 2( 4a + 3b – 0,3) = a + b + 2a + 2.0,675 (2) Từ ( 1) và (2) => a = 0,15 và b = 0,2 => nHCl = 1,8 mol

Ơ

N

Câu 14: Đáp án A

H

Gọi số mol R2CO3 và RHCO3 lần lượt là x và y mol trong mỗi phần

Y

N

+ Phần 1: nBaCO3 = x + y = 0,18 mol

TP

=> 0,04. ( 2R + 60) + 0,14. ( R + 61) = 14,9

Đ ẠO

=> R = 18 ( NH4) + Phần 3: nKOH = 2nNH4HCO3 + 2n(NH4)2CO3 = 0,36 mol

G

=> V = 0,18 lít = 180ml

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Đáp án B Cl-: y Ở catot thoát ra khí => H2O bị đp Catot:

10 00

x

B

Cu2+ +2e → Cu 2x

H2O +1e → 0,5H2 + OH-

-H

Anot: 0,5y

-L

y

Ý

Cl- - 1e → 0,5Cl2 y

A

0,5y-x

Ó

y-2x

TR ẦN

Cu2+:x

ÁN

=> 0,5y = 4(y-2x) => x/y=3/8

TO

=>%mCuSO4 = 160.3/(160.3+74,5.8) = 44,61% Câu 16: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy xét trong mỗi phần có m = 14,9 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

+ Phần 2: nBaCO3 = x = 0,04 mol => y = 0,14 mol

ÀN

Dễ dàng suy ra được (1) KNO3; (2) HNO3; (3) H2SO4

D

IỄ N

Đ

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

(1) và (2) Bđ

1

2

1

0,25

(2) và (3) Bđ

3

1

3

0,75

0,25 0,75

=> V2 = 3V1 Câu 17: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn giải : Mg → Mg+2 +2e

Al→ Al+3 +3e

Zn → Zn+2 + 2e

N+5 + 8e → N-3 Muối có Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2 và NH4NO3 → rắn nung nóng có MgO, ZnO, Al2O3 Đặt khối lượng kim loại trong 19,2 g rắn trên là x g và số mol O là y mol → x + 16y =19,2 mol

Ơ

N

Trong muối nitrat của kim loại trong X có nNO3= 2y

Đ ẠO

Câu 18: Đáp án C nH2O = nH2SO4 = 0,05 mol

G

BTKL: m muối = moxit + mH2SO4 – mH2O = 2,81 + 0,05.98 – 0,05.18 = 6,81 gam

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 19: Đáp án A nH 2  0, 02 mol

TR ẦN

nCO2  0,1 mol

10 00

B

 Ba : x BaSO4 : x  Ba (OH ) 2 : x Al2 ( SO4 )3 du   H 2O     Na : y  2x  y NaOH : y  O : z  Al (OH )3 : 3 

-L

Ý

-H

Ó

A

 137 x  23 y  16 z  9,19  x  0, 05    2 x  y  2 z  0, 02.2( BTe)   y  0, 06   z  0, 06 2x  y 233 x  78( )  15,81  3 

 1, 6  TaoCO32 va HCO3

TO

nCO2

ÁN

 nOH   0,16mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

→ m = x + 62.2y + 80.0,25y =70,4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nên x = 12,8 và y =0,4

nOH 

N

.100%  61,364%

U

x  62.2 y  80.0, 25 y

Y

 2 y  0, 25 y  .3,16

Trong muối khan của dung dịch X có %O =

H

Bảo toàn e có nNH4NO3 = y . 2 : 8 = 0,25y

D

IỄ N

Đ

ÀN

nCO32   nOH   nCO2  0, 06mol  nHCO3  2nCO2  nOH   0, 04mol

 m  mBaCO3  0, 05.197  9,85( g )  Na  : 0, 06  Z  HCO3 : 0, 04  2 CO3 : 0, 01

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

o

t CocanZ : 2 HCO3   CO32  CO2  H 2 O

0, 04

0, 02

 Na  : 0, 06 cocan    a  0, 06.23  0, 03.60  3,18( g ) 2 CO3 : 0, 03  m  a  9,85  3,18  13, 03( g )

Ơ

N

Câu 20: Đáp án B

N TP

ne (KL nhường) = ne ( Cl2 nhận ) = 0,35.2 = 0,7 (mol) X – ne → X +n

2H+ + 2e → H2

G

ne( H+ nhận ) = ne (KL nhường) = 0,7 (mol)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> nH+ = 0,7 (mol)

H Ư

=> mHCl = 0,7.36,5 = 25,55 (g) mHCl .100% 25,55.100%   175( g ) C% 14, 6%

TR ẦN

mddHCl 

Đ ẠO

Khi phản ứng với HCl

B

Câu 21: Đáp án A

10 00

nBa = 0,15 mol → bảo toàn Ba → nBa(OH)2 = 0,15 mol Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2

A

→ mkết tủa = mBaSO4 + nCu(OH)2 = 49,65 g

-H

Ó

Câu 22: Đáp án D MX = 27

-L

Ý

nX = 3,24 : 27 = 0,12 mol → số C =

ÁN

→ X có CHxOy : a mol và C2HzOt : b mol ( x ≤4, z ≤6) → a + b = 0,12 và a + 2b = 1,75.0,12 = 0,21

TO

→ a = 0,03 và b = 0,09 mol → 0,03(12 + x + 16y ) + 0,09. ( 24 + z + 16t) = 3,24 → x + 16y + 3z + 48t = 24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cl2+ 2e→ 2Cl-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X – ne → X +n

U

Y

7,84  0,35(mol ) 22, 4

.Q

nCl2 

H

Khi phản ứng với Cl2

ÀN

Thỏa mãn x = 2, y = 1, z =1 và t=0

D

IỄ N

Đ

A : C2H2 : 0,09 mol và B : CH2O : HCHO : 0,03 mol (1) sai (2) đúng (3) sai. 1 mol B → 4 mol Ag (4) đúng (5) sai (6)

đúng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số đáp án sai là 3 Câu 23: Đáp án D C6H8O4 có độ bất bão hòa ∆ = ( 6.2 + 2 -8)/ 2 = 3 X + NaOH → Y + 2mol chất Z => X là este 2 chức của axit 2 chức và ancol đơn chức Z + H2SO4 đặc => đimetyl ete (CH3OCH3) => Z là CH3OH

N

H

Ơ

N

=> CTCT có thể có của X là:

Đ ẠO

TP

T + HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau => CTCT của X phải là số (2) A. Sai vì X + H2 ( Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 1

G

B. Sai vì chất Y có CTPT là C4H2O4Na2

H Ư

D. Đúng

TR ẦN

Câu 24: Đáp án D nkhi (1) 

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Sai, CH3OH không làm mất màu dd nước brom

3, 696 8, 736  0,165(mol ); nkhi (2)   0,39(mol ) 22, 4 22, 4

10 00

B

Trong t giây, tại catot thu được 0,165 (mol) => gồm nCl2 = 0,15 (mol) và nO2 = 0,015 (mol) Tại catot

Tại anot 2Cl-→ Cl2 + 2e

0,3 → 0,15 (mol) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 0,015

→0,06 (mol)

Ý

-H

Ó

A

Cu2+ +2e → Cu

-L

=> trong t (s) số mol e trao đổi = 0,3 + 0,06 = 0,36 (mol)

ÁN

Trong thời gian 2t giây, số mol e trao đổi = 0,36.2 = 0,72 (mol)

TO

=> Tại anot thu thêm một lượng khí O2 là: nO2 

ne 0,36   0, 09(mol ) 4 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y + H2SO4loãng → T

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

X+ NaOH → Y

ÀN

=> nH2 (anot) = 0,39 – nCl2- nO2 = 0,39 – 0,15 – (0,06 + 0,09) = 0,09 (mol)

Đ

Bảo toàn electron ta có: ne(nhận) = 2nCu2+ + 2nH2 = 0,72

D

IỄ N

=> nCu2+ = (0,72 – 0,09.2 )/2 = 0,27 (mol) => a = 0,27 (mol) Câu 25: Đáp án D 1  mhh 27 x  24 y  1,5   nAl  x    mMg  0, 025.24  0, 6 g 30  BT :e  1, 68  3 x  2 y  2.    y  0, 025  nMg  22.4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ Câu 1: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? B. 10,8%

C. 25,51%

D. 31,28%

Ơ

A. 28,15%

N

Mức độ vận dụng cao – Đề 1

D. 38,83%

B. 10

C. 15

N

A. 20

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 3: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là D. 25

A. 240.

TR ẦN

Câu 4: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là B. 288.

C. 292.

D. 285.

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 5: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M, thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a = 50b. Gía trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120,00.

B. 118,00.

C. 115,00.

D. 117,00.

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 6: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2; NO; NO2; H2) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 40,67%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 43,24%.

TP

A. 45,12%.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 2: Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch K2CO3 1,0 M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là

D

IỄ N

Đ

(a) Giá trị của m là 82,285 gam. (b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol. (c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X là 18,638%. (d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol. (e) Số mol Mg trong X là 0,15 mol Số nhận định đúng là: A. 4

B. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3

D. 2

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng 0,58 mol, kết thúc phản ứng thu được kết tủa , 0,448 lít NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m gần nhất với : B. 45

C. 47

D. 48.

C. 28,46g

D. 72,45g

N

B. 19,76g

Y

A. 42,26g

H

Ơ

Câu 8: Cho 9,6 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO32 M thu được dd Y và 0,896 lít (đktc) khí gồm N2O và NO có tí khối so với H2 là 16,75. Trung hòa dd Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dd A. Khối lượng chất tan trong dd A là

N

A. 46

C. 18,25.

D. 23,24

H Ư

A. 82

B. 80

C. 84

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 23,76g hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6g , thu được m gam kết tủa và thoát ta 0,448 lit khí (dktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với : D. 86

A

10 00

B

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với He bằng 9,75). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? B. 8,9

C. 10,4

D. 12,8

-H

Ó

A. 7,6

ÁN

A. 11,20

-L

Ý

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau đó phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08g kết tủa. Giá trị của m là : B. 22,40

C. 10,08

D. 13,44

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 13: Hòa tan hết 11,1g hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5g dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 32,145g chất rắn hỗn hợp. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 20,51

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 24,17.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 9: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lít khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Gía trị của m là:

A. 15,5

B. 8,0

C. 8,5

D. 7,5

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu ( x mol) vào dung dịch HCl ( vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 54,80 gam.

B. 60,64 gam.

C. 73,92 gam.

D. 68,24 gam.

B. 14,85 gam

C. 16,2 gam

D. 13,5 gam

Ơ

A. 10,8 gam

N

Câu 15: Để hòa tan hết 59,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, Cu(NO3)2 cần 2,6 mol dung dịch HCl loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 134,0 gam muối clorua và 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2, tỉ khối hơi của Y so với H2 là 5,2. Khối lượng Al trong hỗn hợp là

D. 28

A. 47,84.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,35 mol Fe tác dụng với dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và H2SO4, thu được 2,24 lít ( đktc) hỗn hợp hai khí ( gồm NO và H2), dung dịch chứa m gam muối và 10, 04 gam hỗn hợp hai kim loại ( trong đó kim loại mạnh hơn chiếm 80,88% khối lượng). Giá trị của m là B. 39,98.

C. 38,00.

D. 52,04.

10 00

B

TR ẦN

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 ( trong đó mO = mY) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít ( ở đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam ( trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 22,0.

A

A. 20,0.

C. 22,5.

D. 20,5.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85.

B. 1,06.

C. 1,45.

D. 1,86.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 25

Đ ẠO

A. 31

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 16: Để hoàn tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5%

B. 18,5%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 20,5%

D. 22,5%

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

1-A

2-A

3-A

4-C

5-A

6-B

7-D

8-A

9-B

10-A

11-B

12-A

13-B

14-D

15-A

16-D

17-B

18-D

19-A

20-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N

Câu 1: Đáp án A

H

Ơ

- 2 khí gồm H2 (không màu) và NO (không màu háo nâu trong không khí)

N

- Áp dụng qui tắc đường chéo :

Y

=> Hỗn hợp X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO

- Xét dung dịch muối và hỗn hợp R có :

Đ ẠO

Bảo toàn H : 2nH2SO4 = 2nH2 + 2nH2O + 4nNH4 => nNH4 = 0,05 mol

=> nO(Oxit) = 0,32 mol

N

TR ẦN

=> nFe3O4 = 0,08 mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có : nH+ = 2nH2SO4 = 2nH2 + 4nNO + 10nNH4 + 2nO

G

Bảo toàn N : nFe(NO3)2 = ½ (nNH4 + nNO) = 0,05 mol

=> %mMg = 28,15%

B

Câu 2: Đáp án A

10 00

Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3 lần lượt là x, y, z,t

-H

Ó

A

Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 0,08 mol O2 và 25,59 g Y gồm CaCl2 và KCl lần lượt là (x+y) và (z+t) mol Do đó 0,08 = 0,5y + 1,5t và 25,59 = 111(x + y) + 74,5(z +t)

Ý

Y tác dụng với K2CO3 có CaCl2 + K2CO3 → 2KCl + CaCO3

-L

Nên số mol CaCl2 là : 0,15 mol=x +y

ÁN

Dd Z có tổng số mol KCl là 0,3 + z+t mol

TO

Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần trong X nên 0,3 + z + t = 4,2. z Giải được x =0,05mol ; y=0,1mol ; z=0,1mol ; t=0,02 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> nH2O = 0,57 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

- Bảo toàn khối lượng : mR + mH2SO4 = mmuối + mX + mH2O

ÀN

Suy ra %CaOCl2 =45,12 %

D

IỄ N

Đ

Câu 3: Đáp án A X + dd H2SO4 →dd Z : MgSO4 +↑ Y (CO2 + SO2+ H2) Dd Z có C% =36% và có chứa 72 g muối nên mddZ = 72:36.100=200 g nMgSO4= 0,6 mol → nSO4= 0,6 mol → nH2SO4 = 0,6 mol → mdd H2SO4 = 0,6.98 : 30.100= 196g mY = nY. MY = 0,5.32=16(g) Bảo toàn khối lượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mX  mddH 2 SO4  mY  mddZ  m  16  200  196  20 g

Câu 4: Đáp án C Theo quy tắc đường chéo tính được Y có 0,15 mol N2O và 0,1 mol H2 nMg=0,9 mol

N

Vì phản ứng tạo cả H2 nên NO3 hết trong dung dịch thu được X

Ơ

Ta có Mg → Mg+2 +2e

N

H

2N+5 + 8e → 2N+1

Y

2H+1 +2 e→H2

Bảo toàn e ta có nNH4 = (0,9.2 – 0,15.8-0,1.2) : 8 = 0,05 mol

Đ ẠO

Bảo toàn N ta có nNaNO3 = 2nN2O + nNH4 = 2.0,15+0,05=0.35 mol

G

Đặt số mol của NaHSO4 ban đầu là x mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Dd sau phản ứng có Mg2+ : 0,9 mol, Na+ : (x+0,35)mol ; NH4+ : 0,05 mol và SO42- : x mol Khối lượng muối trong dd X là mmuối = mMg + mNa + mNH4+mSO4 = 292,35 g

B

Câu 5: Đáp án A

TR ẦN

Bảo toàn điện tích ta có 0,9.2 + x +0,35 + 0,05 = 2x → x=2,2 mol

10 00

Đặt x làm thể tích dung dịch Y và y là số mol NH4+ Quy đổi hỗn hợp thành kim loại ( chiếm 80%) và oxi ( chiếm 20%)

A

Trong X: mKL = 0,8a ; mO = 0,2 a

-H

Ó

=> nH+ = 4nNO +10nNH4+

=> 4 . 0,08 +10y + 2 . (0,2a :16) = 2 . 1,32x (1)

Ý

trong Z =

0,8x − 0,08 − y

-L

Bảo toàn N: nNO3−

=> mmuối= 0,8a + 18y + 23x + 62 . (0,8x − 0,08 - y) + 96 . 1,32x =3,66a(2)

ÁN

→ -2,86a - 44y + 199,32 x = 4,96

TO

Khi KOH phản ứng với X thì sản phẩm chứa: 1,22 mol K+; 0,8x mol Na+ ; 1,32x mol SO42-, (0,8x − 0,08 − y) mol NO3-

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N+5 + 8e → N-3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Ta có 2nMg > 8nN2O + 2nH2 → phản ứng tạo thêm NH4+

ÀN

Bảo toàn điện tích: nK++ nNa+ =2nSO4 2- +nNO3−

D

IỄ N

Đ

=>1,22 + 0,8x =1,32x . 2 + 0,8x − 0,08 − y(3) Từ đó tính được a =32,78 → b=120 Câu 6: Đáp án B nSO42- = nBaSO4 = 0,605 mol nNH4+ = nNH3 = 0,025 mol => m kim loại trong X = 42,9 - 17(1,085 - 0,025) = 24,88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đặt a, b là số mol O và CO2 trong X. Đặt X là số mol H2. => 16a + 44b = 31,12 - 24,88 = 6,24 (1) nNO + nNO2 = 0,2 - b - x Bảo toàn N: nKNO3 = nNO + nNO2 + nNH3 =>nKNO3 = 0,225 -b-x Sau phản ứng với NaOH thu được phần dung dịch chứa K2SO4 và Na2SO4, bảo toàn điện tích:

Ơ

N

1,085 + 0,225 - b - x = 0,605.2 (2)

H

Bảo toàn H: 2nH2SO4 = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O

N

=>nH2O = 0,555 -x

Đ ẠO

Giải hệ (1)(2)(3): a = 0,28 b = 0,04

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

b = 0,04 X = 0,06 nKNO3 = 0,225 - b - X = 0,125 => Nhận định b) sai

H Ư

m = 24,88 + 39(0,225 - b - x) + 0,025.18 + 0,605.96 = 88,285 => Nhận định a) sai

TR ẦN

%FeCO3 = 0,04.116/31,12= 14,91 % => Nhận định c) sai

nO = 4nFe3O4 + nFeCO3 => nFe3O4 = 0,06 => Nhận định d) sai

B

Đáp án B

10 00

Câu 7: Đáp án D

Trong X đặt a, b, c lần lượt là số mol FeCl2, Cu, Fe(NO3)2.

Ó

A

Khi cho AgNO3 vào y thì có NO thoát ra

-H

=> Trong Y có H+ dư và NO3- hết, khi đó :

-L

=> c = 0,04 mol

Ý

Bảo toàn e : nNO = 2c + 0,02 = ¼ nH+ = 0,1 => Phần Ag+ phản ứng với Fe2+ = 0,58 – (2a + 0,4)

ÁN

Khối lượng X = 127a + 64b + 180c = 23,76g

TO

=> a = 0,08 và b = 0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

31,12 + 0,605 . 98 + 101 (0,225 - b - x) = 24,88 + 39(0,225 - b - x) + 0,025.18 + 0,605.96 + 0,2.29,2 + 18(0,555 - x) (3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bảo toàn khối lượng:

ÀN

=> Muối trong Z gồm : 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol Fe(NO3)3

Đ

=> m = 47,84g

D

IỄ N

Câu 8: Đáp án A Theo quy tắc đường chéo tính đươc N2O :0,01 mol và NO : 0,03 mol Đặt nMg =x và nFe3O4= y mol. Số mol NH4NO3 là a mol Ta có mX = 24x + 232y =9,6 Bảo toàn e : 2x + y = 0,01.8 + 0,03.3 + 8a nHNO3(dư) =0,04 mol. Bảo toàn N ta có 2x + 3.3y +2a + 0,01.2 + 0,03 + 0,04= 0,6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải được x =0,11 ; y =0,03 ; a=0,01 Ta có mmuối=0,11 .148 + 0,03.3.242 + 0,01.80 +0,04.85 =42,26g Câu 9: Đáp án B n N2O = 0,01 mol , n Mg : n MgO = 5 : 4 => Đặt n Mg = 5 a thì ta có n MgO = 4 a m Mg + m MgO = 5,6 => 5 a . 24 + 4a . 40 = 5,6 => a = 0,02 mol

Ơ

N

=> n Mg = 0,1 mol , n MgO = 0,08 mol

H

PT bảo toàn e : 2 n Mg> 8 n N2O => có sản phẩm khử ẩn là NH4+ nằm trong dung dịch

Y

N

PT bảo toàn e đúng : 2 n Mg = 8 n N2O + 8 n NH4+

TP

=> n K+ = n KNO3 = 0,035 mol

Đ ẠO

n Mg2+ = n n Mg+ n MgO = 0,18 mol muối gồm : MgCl2 , KCl , NH4Cl

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án B

G

m muối = 0,18 . 95 + 0,035 . 74,5 + 0,015 . 53,5 = 20,51 g

H Ư

Chú ý:

TR ẦN

Chú ý : Các kim loại mạnh như Mg , Al phải nhớ kiểm tra xem có sản phẩm khử NH4+ trong sản phẩm không

B

Vì chỉ có muối clorua nên muối của các ion ở đây đều là Cl- như NH4Cl chứ không phải NH4NO3

10 00

Câu 10: Đáp án A

Trong X đặt a, b, c lần lượt là số mol của FeCl2 ; Cu ; Fe(NO3)2

Ó

A

Khi cho AgNO3 vào Y thì có NO thoát ra

-H

=>Y có H+ dư và NO3- hết, khi đó nNO = 2c + 0,02 = ¼ nH+ = 0,1 => c = 0,04 mol

-L

Ý

Phần Ag+ phản ứng với Fe2+ = 0,58 – (2a + 0,4)

ÁN

Bảo toàn e : ne = a + 2b + c = 0,1.3 + 0,58 – (2a + 0,4) mX = 127a + 64b + 180c = 23,76g

TO

=> a = 0,08 ; b = 0,1 => nAgCl = 2a + 0,4 = 0,56 và nAg = 0,02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> n NO3- = n NH4+ + 2 n N2O = 0,015 + 0,01 . 2 = 0,035 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

=> n NH4+= ( 0,1 . 2 – 0,01 . 8 ) : 8 = 0,015 mol

ÀN

=> mtủa = 82,52g

D

IỄ N

Đ

Câu 11: Đáp án B Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 1/2 O2

Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2 O2 NaNO3→NaNO2 + 1/2 O2 Hỗn hợp khí là O2 : a mol và NO2 : b mol => hệ a + b = 0,36 và 32a + 46b = 14,04 => a = 0,18 ; b = 0,18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ phương trình phản ứng có nNaNO3 = (nO2 - nNO2/4 ). 2 = 0,27 mol => n (Cu2+ và Mg 2+) = 0,09 mol Trong dung dịch Y có : Cu2+ ,Mg2+ ,NO3- ,SO42- và Na+ có nSO42- = n BaSO4 = 0,12 mol Bảo toàn điện tích : 0,09.2 + 0,27 = 0,12.2 + nNO3- => nNO3- = 0,21 Lại có 0,03 mol gồm NO2 và SO2 BTNT nito có nNO2 = nNaNO3 - nNO3- = 0,06 mol

Ơ H

Cu → Cu

N

nSO2 = 0,03 mol 2+

N

Mg → Mg 2+

+4(

H2SO4)

Đ ẠO

S +6 → S

TP

N +5 → N +4 => nS = ( 2nSO2 + nNO2 + 2nO - ( nCu2+ + nMg2+).2 ) : 6 ( nO = 0,3m/16)

G

=> m - 0,3m - (0,00625m – 0,01).32 + 0,27.23 + 0,12.96 + 0,21.62 = 4m

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=>m = 8,877g

H Ư

Câu 12: Đáp án A

TR ẦN

Đặt nFe2O3 (X) = x mol Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2

10 00

B

Dung dịch Y chứa 2 chất tan là CuCl2 x mol và FeCl2 2x mol. Chất rắn chưa tan có khối lượng 0,2m là Cu.

->

2x

-H

2x

-L

-> 6x

Ý

Ag+ + Cl- -> AgCl 6x

Ó

Fe2+ + Ag+ -> Fe3+ + Ag

A

nCl = 2x + 4x = 6x mol

=> mkết tủa = 2x.108 + 6x.143,5 = 43,8 => x = 0,04 mol

ÁN

Bảo toàn khối lượng: mrắn = mCu = m – 160x – 64x = 0,2m

TO

=> m = 11,2g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

S→ S +6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

O → O 2-

ÀN

Câu 13: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

nHNO3 = 0,72 mol ; nNaOH = 0,3 mol ; nKOH = 0,15 mol

Đặt nFe = x ; nCu = y => nFe2O3 = 0,5x ; nCuO = y Ta có : 56x + 64y = 11,1g ; 80x + 80y = 15 => x = 0,1125 ; y = 0,075 Giả sử chất rắn khan sau khi nung T gồm 0,3 mol NaNO2 và 0,15 mol KNO2 mT = 0,3.69 + 0,15.85 = 33,45g > 322,145g => trong chất rắn khan sau nung T có cả bazo dư Đặt nNO2 = a ; nOH = b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,3.23 + 0,15.39 + 46a + 17b = 32,145 a + b = 0,45 => a = 0,405 ; b = 0,045 Do nNO3 muối = 0,405 < 3nFe + 2nCu = 3.0,1125 + 2.0,075 = 0,4875 => Sản phẩm có cả Fe2+ và Fe3+ và HNO3 phản ứng hết. Trong dung dịch X có : z mol Fe2+ ; t mol Fe3+ ; 0,075 mol Cu2+ ; 0,405 mol NO3-

Ơ

N

Bảo toàn Fe : z + t = 0,1125

H

Bảo toàn điện tích : 2z + 3t + 2.0,075 = 0,405

N

=> z = 0,0825 và t = 0,03

Đ ẠO

=> C% Fe(NO3)3 = 7,91% Câu 14: Đáp án D

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 Fe 2 : 3, 2 x  3  FeCl2 : 3, 2 x  Fe : 0, 4 x  Fe3 O4 :1, 2 x  HCl   2  MgCl2 :0,01 mol    FeCl3 : 0, 4 x   Cu : x Cu : x CuCl : x  Mg 2 : 0, 08  2  Cl  : 9, 6 x  0,16 

B

Điện phân dung dịch Y đến khi ở catot nước bắt đầu điện phân => Cl- điện phân hết

 x

2Cl 

2e   Fe

Ý

Fe 2

 3, 2 x  0, 4 x 

ÁN

 

  3, 6 x

H 2 O  2e   2OH   H 2 

 2e

0,16  0, 04

ÀN

TO

Cl2

  4,8 x  0, 08  9, 6 x  0,16  

  0, 4 x

-L

0, 4 x

-H

Ó

Fe3  1e   Fe 2

A

Cu 2  2e   Cu x

Tại anot

10 00

Tại catot

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

mdd X = mKL + mdd HNO3 – msp khử = 91,83g

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn khối lượng : msp khử = mHNO3 – mNO3 muối – mNO3 (X) – mH2O = 13,77g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bảo toàn H : nH2O = ½ nHNO3 = 0,36 mol

D

IỄ N

Đ

nOH- = 2nMg(OH)2 = 2.0,08 = 0,16 (mol) Khối lượng dung dịch giảm : ∆ = m↓ + m↑ = mCu + mFe + mMg(OH)2 + mCl2 +mH2 <=> 71,12 = 64x + 56.3,6x + 0,08.58 + (9,6x + 0,08).35,5 + 0,04.2 => x = 0,1 (mol) mY = mkl + mCl= 64. 0,1 + 56.3,6.0,1 + 0,08.24 + (9,6.0,1 + 0,16).35,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=68, 24(g) Câu 15: Đáp án A nX = 0,25 mol ⇒ nH2 = 0,2; nN2O = Bảo toàn khối lượng: mhh đầu + mHCl = mmuối clorua+ => nH2O = 1 Bảo toàn H: nHCl =2nH2O + 4nNH4+ + 2nH2

0,05 mY +

mol mH2O mol

H N

Bảo toàn O: 4nFe3O4 + 6nCu(NO3)2 = nH2O + nN2O

Y

=> nFe3O4 = 0,15 mol => mAl=10,8 g

TO

Tạo muối NH4+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

ÁN

Chú ý:

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16: Đáp án D

Đáp án D

N

mol

Ơ

=>nNH4+=0,05 Bảo toàn N: 2nCu(NO3)2 = nNH4+ + 2nN2O=>nCu(NO3)2=0,075 mol

ÀN

Câu 17: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu

=>mFe=10,04.80,88/100=8,12 gam; mCu=1,92 gam

=>nFe=0,145 mol; nCu=0,03 mol =>nFe pu=0,35-0,145=0,205 mol; nCu(NO3)2=0,03 mol. Đặt nNO=x; nH2=y; nNH4+=z (mol). - Ta có: x+y=n khí=0,1 mol (1). - BT e: 3nAl+2nFe=3nNO+2nH2+8nNH4++2nCu=>0,04.3+0,205.2=3x+2y+8z+2.0,03 (2) - BTNT N: nNO3- bđ=nNO+nNH4+=>0,03.2=x+z(3)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải (1),(2),(3)=>x=0,03; y=0,07; z=0,03 mol. Dung dịch muối gồm có: 0,04 mol Al3+; 0,205 mol Fe2+; 0,03 mol NH4+ BT điện tích =>nSO4 2-=(0,04.3+0,205.2+0,03.1)/2=0,28 mol. => m muối=0,04.27+0,205.56+0,03.18+0,28.96=39,98 gam. Câu 18: Đáp án D nKHSO4 = nBaSO4 = 1,53 mol => nFe(NO3)3 = ( 216,55 – 1,53.136) : 242 = 0,035 mol

N

H

nH2 = 4/9. 0,09 = 0,04 mol ; nO = 8/23. 1,84 : 16 = 0,04 mol => nN = ( 1,84 – 0,04.2 – 0,04.16) = 0,08 mol

Ơ

N

nT = 0,09 mol

G

Câu 19: Đáp án A

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bảo toàn N => nNaNO3 = 2nN2O + nNO = 0,04 Đặt nH2SO4 = a và nO trong hỗn hợp ban đầu = b

TR ẦN

=> nH+ = 2a = 2b + 0,01.10 + 0,02.4 (1 ) nBa(OH)2 = nBaSO4 = a

10 00

B

nNaOH = nNaNO3 = 0,04 Bảo toàn OH- => nOH trong↓ = 2a - 0,04

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

=> nO(Y) = ( 0,675 + 0,04 + 4.1,53) – ( 4.1,53 – 9. 0,035) = 0,4

Đ ẠO

Bảo toàn O: 4nKHSO4 + 9nFe(NO3)3 + nO (Y) = nH2O + nO(T) + 4nSO4 2-

TP

Bảo toàn H: nH2O = (nKHSO4 - 4nNH4+ - 2nH2 )/2 = (1,53 - 2.0,025 - 0,04 )/2 = 0,675 mol

=> m↓ = 233a + (15,6 - 16b) + 17(2a - 0,04) = 89,15 (2) (1)(2) => a = 0,29 và b = 0,2

Ó

A

Đặt nFe2+ = c

-H

Bảo toàn electron => nO2 phản ứng với↓= 0,25c

Ý

Bảo toàn H => nH2O khi nung ↓ = a - 0,02 = 0,27

-L

m rắn = 89,15 + 32.0,25c - 18.0,27 = 84,386

ÁN

=>c = 0,012

TO

mdd X= 15,6 + 200 - mY = 214,56

ÀN

=> C%FeSO4 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn nguyên tố N: nNH4+ = 3nFe(NO3)3 - nN(T) = 3.0,035 – 0,08 = 0,025 (mol)

U

Y

Do có H2 thoát ra nên NO3- phản ứng hết.

0, 012.152 .100%  0,85% 214,56

D

IỄ N

Đ

Câu 20: Đáp án C - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì: BTKL   nH 2O 

BT :H   nNH   4

mx  98nH 2 SO4  30nNO  2nH 2  mz 18 2nH 2 SO4  2nH 2O  2nH 2 4

 0, 26mol

 0, 02molarrownCu ( NO3 )2 

nNH   nNO 4

2

 0, 04mol

Ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com nO(trongX )  nFeO 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2nH 2 SO4  10nNH   4nNO  2nH 2 4

2

 0, 08mol

- Xét trong hỗn hợp X ta có:

3nAl  2nZn  3nNO  2nH 2  8nNH 4  0, 6 nAl  016mol   27 nAl  65nZn  mx  72nFeO  188nCu ( NO3 )2  8, 22 nZn  0, 06mol

Ơ

N

27.0,16 .100  20, 09 21,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

 %mAl 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ Mức độ vận dụng cao – Đề 2

A. 154,0.

B. 150,0.

C. 143,0.

D. 135,0.

D. 14,0.

A. 84

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3: Hòa tan hết 23,76g hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lit NO (sản phẩm khử duy nhất , đo ở dktc). Giá trị của m gần nhất là : B. 80

C. 82

D. 86

10 00

B

TR ẦN

Câu 4: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B ( gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng khống đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là: B. 13,56%.

C. 40,69%.

D. 20,20%.

Ó

A

A. 12,20%.

ÁN

A. 61

-L

Ý

-H

Câu 5: Cho Zn dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối, 01,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là: B. 64

C. 58

D. 50

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam A trong 280 ml dung dịch HNO3 1M thu dưuọc dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl được dung dịch Y và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch X vào dung dịch Y tạo thành 1,56 gam chất kết tủa.Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 13,3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 13,5.

TP

A. 13,7.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 2: Cho 48,165 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,68 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 259, 525 gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 5,5. Phần trăm khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với trị nào sau đây? Giả sử sự phân li của HSO4- thành ion coi là hoàn toàn.

N

Câu 1: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,15M

B. 1,5M

C. 0,3M

D. 3M

Câu 7: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là: A. Li

B. Na

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. K

D. Cs

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M (có hóa trị không đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HNO3 x M, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 (có tỉ khối so với hiđro là 16,75) gồm 2 chất khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Để trung hòa HNO3 dư có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3. Chia X3 thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 đem cô cạn cẩn thận thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.

B. 2,26

C. 2,31

D. 1,98

Y

A. 2,42

N

H

Ơ

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây nhất?

N

- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.

D. 6,6%

B. 190,02

10 00

A. 198,12

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500ml dung dịch chứa HCl 2,4M và HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: C. 172,2

D. 204,6

-L

A. 48,18%

Ý

-H

Ó

A

Câu 11: Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là: B. 23,3%

C. 46,15%

D. 43,64%

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 12: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao thu được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4,24%

G

B. 3,45%

N

A. 2,26%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn x gam hỗn hợp E chứa Fe, Cu và các oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 20% thu được 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch T. Thêm vào T dung dịch KOH 1M đến khi kết tủa cực đại thì đã dùng hết 570 ml. Nhiệt phân hoàn toàn lượng kết tủa trên trong chân không thì thu được 19,76 gam hỗn hợp rắn. Mặt khác, nếu cô cạn dung dịch T rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được (x+3,84) gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2 trong dung dịch T là

A. 212,4

B. 185,3

C. 197,5

D. 238,2

Câu 13: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3 sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa ( m+60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m-6,04) gam rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí ( trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị a gần nhất với: A. 23,0

B. 24,0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 21,0

D. 22,0

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Để hòa tan hết 38,36 hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong R gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 25,51

C. 41,28

D. 48,48

D. 16,96

C. 57%

N

B. 79%

D. 50%

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 71%

G

Đ ẠO

TP

Câu 16: Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hidrocacbon mạch hở có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỷ lệ mol nx:ny=1:5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,17g hỗn hợp Z cần vừa đủ 7,0 lít khí oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2,H2 và N2 được dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 12,89 gam. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào?

TR ẦN

Câu 17: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:

B

- Phần 1: có khối lượng 6,025 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, đun nóng thu được dd Z và 0,075 mol NO (sản phẩm khử duy nhất)

10 00

- Phần 2 đem tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được 0,1125 mol H2 và còn lại 8,4 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là: B. Fe2O3 và 24,1

A

A. Fe3O4 và 13,92

C. Fe3O4 và 19,32

D. Fe2O3 và 28,98

B. 55

C. 65

D. 40

TO

A. 50

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 18: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3) trong điều kiện thích hợp không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua vào 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tí khối của Z với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 19: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al, và Al(NO3) trong dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 ( tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng dư NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tura. Giá trị của V là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 21,76

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 19,56

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 14,52

U

Y

N

H

Ơ

Câu 15: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi), với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,625g so với khối lượng dung dịch X. Cho 18g bột sắt Fe vào Y đến khi kết thức các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị m là:

N

A. 28,15

A. 1,344 .

B. 1,792.

C. 2,24

D. 2,016

Câu 20: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là: A. Cs .

B. Na.

C. K

D. Li

3-C

4-B

5-B

6-C

7-C

8-C

9-A

10-B

11-C

12-D

13-D

14-D

15-B

16-A

17-B

18-A

19-B

20-C

Ơ

2-A

N

H

1-C

N

Đáp án

Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

CO2: y mol

Đ ẠO

x+y=0,2 30x+44y=0,2.37

G

=>x=0,1 mol; y=0,1 mol

N H Ư

 NO : 0,1  Mg : a   HNO 3:2,15  CO2 : 0,1 .  MgO : b  MgCO : 0,1  NH NO : c 3  4 3 

10 00

B

2 x  0,1.3  8 z ( BT e)  24 x  40 y  8, 4  30 2,15  0,1  2 z  2( x  y  0,1)( BTNT N ). 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

=>nMgCO3=nCO2=0,1 mol

ÁN

Chú ý:

-L

Đáp án C

Ý

-H

Ó

A

 x  0, 65    y  0,15  mmuoi  mMg ( NO3 )2  mNH 4 NO3  143, 2 gam  z  0,125 

Phản ứng tạo muối NH4NO3.

TO

Câu 2: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NO: x mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 1: Đáp án C

ÀN

Khí gồm NO x mol và H2 y mol

D

IỄ N

Đ

x+y=0,14 30x+2y=5,5.4.0,14 =>x=0,1; y=0,04 BTKL: mH2O=mX+mKHSO4--(m muối+mNO+mH2)

=>mH2O=48,165+1,68.136-(259,525+0,1.30+0,04.2)=14,04 gam=>nH2O=0,78 mol BTNT H: nHSO4-=4nNH4+ +2nH2 + 2nH2O=>nNH4+=0,01 mol nH+=4nNO+2nH2+10nNH4+ + 2nO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=>nO=0,55 mol=>nFe3O4=0,1375 mol BT e: 3nAl=3nNO+2nH2+8nNH4++2nFe3O4 =>nAl=0,245 mol =>%mAl=13,7% Câu 3: Đáp án C TQ : 23,76g X + 0,4 mol HCl -> NO + dd Y -> 0,02 mol NO + kết tủa + dd Z

Ơ

N

Trong Z có Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

H

nH+ = 0,4 mol => nNO = ¼ nH+ = 0,1 mol

Đ ẠO

nNO3 (Z) = (a + 0,04).3 + 2b = 0,56 (2) Từ (1) và (2) => a = 0,08 và b = 0,1

G

Kết tủa thu được gồm :

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

nAgCl = nCl = 0,4 + 2.0,08 = 0,56 mol

Câu 4: Đáp án B Trong T có KNO3

10 00

B

o

t KNO3   KNO2  0,5O2

TR ẦN

=> mkết tủa = 0,56.143,5 + 0,02.108 = 82,52g

H Ư

nAg = 0,08 + 0,1.2 + 0,04 – 0,1.3 = 0,02 mol

A

Nếu trong T không có KOH, vậy khối lượng chất rắn thu được sau khi nhiệt phân T là khối lượng của KNO2.

Ó

mKNO2 = 0,5. 85 = 42,5 > 41,05

Ý

-H

=> T gồm KOH dư và KNO2

-L

Fe : xmol ;Cu : y mol

TO

ÁN

56 x  64 y  11, 6  x  0,15      y  0, 05 160.0,5 x  80 y  16(moxit )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Có : 127a + 64b = 16,56g (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi số mol FeCl2 và Cu trong X là a và b mol

U

=> Trong X : nFe(NO3)2 = 0,04 mol => Trong Z có : nNO3 = 0,58 – 0,02 = 0,56 mol

Y

N

- TN1 : nNO = 0,1 – 0,02 = 0,08 mol

ÀN

KOH du : amol ; KNO2 : bmol

D

IỄ N

Đ

56a  85b  41, 05(mcran ) a  0, 05     b  0, 45  x  y  0,5( BTNT K ) Fe3 : t mol Fe 2 :0,15  t mol

Cu 2 : 0, 05 mol  nKOHpu  3t  2(0,15  t )  2.0, 05  0, 45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 t  0, 05

N 2 Om : c N 2 On : d

N

c 3 c  0, 075     d 2   d  0, 05 2c  2d  nHNO3  nNO  ( muoi )  0, 7  0, 45 3 

H

Ơ

BT electron : 0, 075.2.(5  m)  0, 05.2.(5  n)  0, 05.3  0,1.2  0, 05.2

N

 15m  10n  80(m  0,1, 2, 4)

Y H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

NO3- phản ứng hết Giả sử nNH4+ = x mol

TR ẦN

+ BTNT N: nNH4++nNO = nNaNO3+nKNO3 => x+0,1 = 0,05+0,1 => x=0,05 mol + BT electron => nZn = (3nNO+2nH2+8nNH4+)/2=(3.0,1+2.0,025+8.0,05)/2=0,375 mol

B

+ BTĐT: nCl-=(2nZn2+ + nNa+ + nK+ + nNH4+) = (2.0,375+0,05+0,1+0,05)=0,95 mol

10 00

Dung dịch X gồm: 0,375 mol Zn2+

A

0,05 mol Na+

Ó

0,1 mol K+

-H

0,05 mol NH4+

Ý

0,95 mol Cl-

-L

=>m=0,375.65+0,05.23+0,1.39+0,05.18+0,95.35,5=64,05 g

ÁN

Câu 6: Đáp án C

TO

nAl = 0,06 (mol) ; nHNO3 = 0,28 (mol)

ÀN

BT e: ne (Al nhường) = 0,06. 3 = 0,18 < n e (N+5 nhận ) = (0,28: 4). 3 = 0,21

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Câu 5: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0, 05.242 .100%  13,56% 89, 2

Đ ẠO

C %dd Fe ( NO3 )3 

TP

mdd X  mKL  mdd HNO3  mNO2  mNO  11, 6  87,5  0,15.46  0,1.30  89, 2 g

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m  4( NO2 : 0,15mol )   n  2( NO : 0,1mol )

=> nHNO3 dư = 0,28 – 4nNO = 0,28 – 4. 0,06 = 0,04 (mol)

D

IỄ N

Đ

Vậy dd X thu được gồm: Al3+ : 0,06 mol ; H+ : 0,04 mol; NO3- : 0,22 mol nH2 = 0,125 (mol) => n e (KL kiềm nhận) = 2nH2 = 0,25 (mol) Khi cho KL kiềm + axit thiếu thì khi phản ứng hết với axit KL sẽ tiếp tục phản ứng với H2O để tạo thành dd bazơ => dd Y thu được phải chứa OH- : y (mol); ( y < 0,25 mol) Trộn X + Y → nAl(OH)3 ↓ = 0,02 (mol) xảy ra các PTHH sau: H+

+ OH - → H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,04→ 0,04 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 0,06 ← 0,02 => ∑ nOH- = 0,04 + 0,06 = 0,1 (mol) = y => nHCl = 0,25 – 0,1 = 0,15 (mol) => CM = 0,15 : 0,5 = 0,3 (M) Câu 7: Đáp án C

Ơ

N

+ Khi nung X chỉ có MHCO3 bị nhiệt phân: → 0,5x

TP

=> x = 0,5 (mol)

Đ ẠO

+ Khi X + HCl thì có MHCO3 và M2CO3 phản ứng BTNT C: nCO2 = nMHCO3 + nM2CO3 = 0,15 (mol)

G

=> nM2CO3 = 0,15 – 0,05 = 0,1 (mol)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ nAgCl = 0,52 (mol)

H Ư

BTNT Cl: nAgCl = nMCl + nHCl => nMCl = 0,52 – 0,5 = 0,02 (mol)

TR ẦN

mX = 0,05( M + 61 ) + 0,1 ( 2M + 60) +0,02 ( M + 35,5 ) = 20,29 => M = 39 là K

 Fe( NO3 )3 : 0,15  Fe( NO3 )3   M ( NO )  M ( NO3 ) n : 2, 7  3 n 0,2 mol NaOH X2   X 3  M NH NO 4 3   NaNO3 : 0, 2mol  HNO3 du   NH 4 NO3 : x CO 2 : 0, 05 Y1  NO : 0,15

10 00

B

Câu 8: Đáp án C

-L

Ý

-H

Ó

A

  Fe : 0,1( BTNT : Fe)  HNO 3 du X 1  FeCO3 : 0, 05( BTNT :C )    2, 7 M :  M

ÀN

TO

ÁN

co can  P1   38,3 g  2P  NaOH du X 3   P2  8, 025 g   ( Fe(OH )3 : 0, 075 mol )

Đ IỄ N

2, 7 ( M  62n)  85.0, 2  80 x  76, 6(1) M

BT e : 3nFe  nFeCO3  n.nM  3nNO  8nNH 4 NO3  0,1.3  0, 05  (1)(2) 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> 44.0,5x + 18.0,5x = 20,29 – 18,74

mX 3  38,3.2  76, 6  242.0,15 

D

U

mrắn giảm = mCO2 + mH2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5x

N

Y

x

H

2MHCO3 → M2CO3 + CO2 ↑ + H2O

2, 7 n  3.0,15  8 x(2) M

n 1  ; x  0, 025mol M 9

 n  3; M  27( Al ); x  0, 025

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT N : nHNO3  3nFe ( NO3 )3  3nAl ( NO3 )3  nNaNO3  2nNH 4 NO3  nNO  0,15.3  0,1.3  0, 2  0, 025.2  0,15  1,15mol  x  1,15 / 0,5  2,3M

Câu 9: Đáp án A

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

BTe : 3( x  y )  2 z  2t  20, 24(1)

 BT e (1) : 3 x  2 y  2 z  0,153(3)

 mcran (4)  1600,5 x  72 y  80 z  19, 76(4)

TR ẦN

 nKOH  3 x  2 y  2 z  0,57(2)

10 00

B

(1, 2,3, 4)  x  0, 07; y  0, 03; z  0,15; t  0, 06

BTNT N : nHNO3  3nFe ( NO3 )3  2nFe ( NO3 )2  2nCu ( NO3 )2  nNO

100  226,8 g 20

-H

mdd HNO3  0, 7263

Ó

A

 30, 07  20, 03  20,15  0,15  0, 72mol

-L

Ý

BTKL : mdd sau pu  0,156  0,1564  0, 0616  226,8  0,1530  238, 46 g

ÁN

C % Fe ( NO3 )2  0, 03180 / 238, 46  2, 26%

TO

Câu 10: Đáp án B

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

 mO  3,84 g  nO  3,84 / 16  0, 24mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Fe : x  y  Fe O  O Coiquatrinh (2) : x gam Cu : z  ( x  3,84) gamran  2 3 CuO O : t 

.Q

U

Y

N

H

 Fe(OH )3 : x  Fe2 O3 : 0,5 x o   0,57 mol KOH t    Fe(OH ) 2 : y  19, 76 g  FeO : y (3) (4) Cu (OH ) : z CuO : z 2  

N

 Fe O t o , kk  ( x  3,84) gamran  2 3 (2) CuO

TP

  3   Fe : x  Fe : x  y T  Fe 2 : y     HNO 3 x gam Cu : z    2 (1) O : t  Cu : z     NO : 0,15

ÀN

nH   nHCl  nHNO3  0,5.2, 4  0,5.0, 2  1,3mol

D

IỄ N

Đ

nNO   nHNO3  0,1; n(Cl  )  1, 2 3

Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm Fe2O3 và CuO. Gọi số mol Fe3O4 và Cu lần lượt là x, y ( x,y >0) Ta có hệ phương trình:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mFe3O4  mCu  37, 28 232 x  64 y  37, 28   x  0,1; y  0, 22  1,5 x160  80 y  41, 6 mFe2O3  mCuO  41, 6

3Fe3 O4  28 H   NO3  9 Fe3  NO  14 H 2 O(1) 0,1  2,8 / 3

0,3

0,1 / 33

Cu  8 H   2 NO3  3Cu 2  2 NO  4 H 2 O(2)

N

4 / 15  0, 2 / 3

0,1

N

H

Ơ

Cu  2 Fe3  2 Fe 2  Cu 2 (3) 0,12  0, 24 0, 24 0,12

1, 2

0, 075  0,1

Đ ẠO

1, 2 Fe 2  Ag   Fe3  Ag

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 m  mAgCl  mAg  1, 2.143,5  0,165.108  190, 02 gam

G

0,165

N

0,165

Câu 11: Đáp án C

TR ẦN

nMg=nFe=9,6/(24+56)=0,12 mol

nO=nH+/2=0,36/2=0,18 mol => nO2=0,09 mol

B

nCl2=z

10 00

Giả sử trong Y: Fe2+: x

Ó

-H

Cl-: 2z+0,36 (BTNT Cl)

A

Fe3+: y Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag x

-L

Cl-

+

2z+0,36

→ AgCl

ÁN

Ag+

Ý

x

2z+0,36

TO

BTNT Fe: x+y=0,12 (1)

ÀN

BT e: 0,12.2+2x+3y=2z+0,18.2 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3Fe 2  4 H   NO3  3Fe3  NO  2 H 2 O

.Q

Ag   Cl   AgCl

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi Cho AgNO3 vào dung dịch Y xảy ra các phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Dung dịch Y sau phản ứng chứa 0,22 mol Cu2+; 0,24 mol Fe2+; 0,06 mol H+ dư, 1,2 mol Cl-.

m kết tủa = 108x+143,5(2z+0,36) = 85,035 (3)

D

IỄ N

Đ

Giải hệ pt ta được: x=0,03; y=0,09; z=0,105 %VO2=0,09/(0,09+0,105)=46,15% Câu 12: Đáp án D Chất rắn gồm AgCl và MnO2. mAgCl=m chất rắn – mMnO2=67,4-10=57,4 gam => nAgCl=0,4 mol Đặt mol KCl và KClO3 lần lượt là x, y 74,5x+122,5y=39,4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x+y=nAgCl=0,4(BTNT Cl) =>x=0,2; y=0,2 =>nO2=1,5nKClO3=0,2.1,5=0,3 mol =>1/3 khí P chứa 0,1 mol O2 0,5

0,1

0,6

Pư:

0,4

0,1

0,4

0,4

Sau:

0,1

0

0,2

0,4

H

Ơ

Bđ:

N

4Fe2+ + O2 + 4H+ → 4Fe3+ + 2H2O

N

Khi cho tác dụng với Ba(OH)2 dư:

TP

BaSO4: 0,5+0,3=0,8 (BTNT S)

Đ ẠO

=> x=0,1.90+0,4.107+0,8.233=238,2 gam Câu 13: Đáp án D

G

nHCl = 1,8 (mol); nHNO3 = 0,3 (mol); nNO = 0,26 (mol)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Quy đổi A thành Fe ( a) Cu ( b) ; O ( c) mol

H Ư

Bảo toàn e ta có: 3a + 2b = 2c + 0,26.3 (1)

TR ẦN

MY = 18,8 => 2 khí đó là H2 và NO. Vậy trong dd X phải có H+ dư Dd X chứa: Fe3+ (a); Cu2+ (b); Cl- (1,8), NO3- ( 0,3 – 0,26 = 0,04); H+ dư = ( 2,1 – 0,26.4 -2c) => 56a + 64b + 35,5.1,8 + 62.0,04 + 1,06 – 2c = ( 56a + 64b + 16c) + 60,24

B

=> c = 0,4 (mol)

10 00

Vậy H+ dư = 0,26 (mol)

mFe+ Cu = mA – mO = m – 6,4. Nhưng khi cho Mg vào X thì thu được m – 6,04 gam chất rắn

Ó

A

=> Đã có Mg dư 6,4 – 6,04 = 0,36 gam. Vậy Fe3+, Cu2+ đã bị đẩy ra hết

-H

MY = 18,8 (g/mol) dùng quy tắc đường chéo => nNO = 3/2 nH2.

Ý

Đặt nNO = 3x ; nH2 = 2x; nNH4+ = y (mol)

-L

Có H2 thoát ra nên NO3- hết, bảo toàn N: 3x + y = 0,04 (3)

ÁN

nH+ = 4.3x + 2.2x + 10y = 0,26 (4) Từ ( 3) và (4) => x = y = 0,01 (mol). Từ (1) => 3a + 2b = 1,58

TO

Bảo toàn e: 2nMg = 3a + 2b + 3.3x + 2.2x + 8y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe(OH)3: 0,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Fe(OH)2: 0,1 mol

= 0,895

Đ

ÀN

=> nMg = (1,58 + 13. 0,01 + 8.0,01) : 2

D

IỄ N

=> mMg ban đầu = 0,895.24 + 0,36 = 21,84 (g) ≈ 22 (g) Đáp án D Chú ý: Tạo muối NH4+ Câu 14: Đáp án D X gồm NO (x mol) và H2 (y mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x+y=0,25 20x+2y=0,25.3,8.2 =>x=0,05; y=0,2 BTKL: mR+mH2SO4=m muối+mNO+mH2+mH2O =>mH2O=38,36+0,87.98-111,46-0,05.30-0,2.2=10,26 gam=>nH2O=0,57 mol BTNT H: 2nH2SO4=4nNH4++2nH2+2nH2O=>nNH4+=(0,87.2-0,57.2-0,2.2)/4=0,05 mol

Ơ

N

BTNT N: nNO3-=nNH4++nNO=0,05+0,05=0,1 mol=>nFe(NO3)2=0,05 mol

H

Giả sử Mg (a mol), Fe3O4 (b mol)

N

Dung dịch muối gồm: ion KL, 0,05 mol NH4+, 0,87 mol SO4 2-

TP

=>a=0,45;b=0,08

Đ ẠO

%mFe3O4=232.0,08/38,36=48,38% Đáp án D

G

Câu 15: Đáp án B

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Do cho Fe vào X thu được chất rắn => Y có Cu2+ dư tức là Cu2+ chưa bị điện phân hết

TR ẦN

Cu

x

2x

x

Cl-

-1e→

0,5Cl2

0,25

0,25

0,125

H2O

-2e→

0,5O2 +

4y

y

2H+

10 00

Anot:

+2e→

B

Catot: Cu2+

H Ư

Do 0,125.71+0,125.64=16,876<17,625=> Cl- bị điện phân hết, H2O bị điện phân ở anot

4y

Ý

=>x=0,135; y=0,005

-H

+ n e trao đổi=>2x=0,25+4y

Ó

A

+ m dd giảm=mCu+mCl2+mO2=>64x+0,125.71+32y=17,625

-L

Vậy Y gồm: Cu2+ dư (0,4-0,135=0,265 mol); H+ (0,02 mol)

ÁN

nFe>nCu2++2nH+ => Fe dư +2H+→

Fe

Fe2+

+

H2

Fe2+

+

Cu

ÀN

Fe

TO

0,01← 0,02

+Cu2+→

0,265

Đ

0,265←0,265

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

24a+56(3b+0,05)=111,46-0,05.18-0,87.96 (KL ion KL)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

24a+232b+0,05.180=38,36

D

IỄ N

m chất rắn=mCu+mFe dư=0,265.64+18-0,275.56=19,56 gam Câu 16: Đáp án A nO2=0,3125 mol

BTKL=>mN2=3,17+0,3125.32-12,89=0,28 gam=>nN2=0,01 mol=>n hiđrocacbon=0,1 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

amin=0,02

mol => n

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Giả sử số mol CO2 và H2O lần lượt là x, y 44x+18y=12,89 0,3125.2=2x+y (BTNT: O) =>x=0,205; y=0,215 Ctb=0,205/0,12=1,7 => CH4 Htb=0,215/0,12=1,8 => C2H2 (Do số liên kết pi nhỏ hơn 3)

Ơ

N

Đặt:

H

C2H7N: a

N

C3H9N: 0,02-a

TP

+ BTNT C: 2a+3(0,02-a)+b+2(0,1-b)=0,205

Đ ẠO

+ BTNT H: 7a+9(0,02-a)+4b+2(0,1-b)=0,215.2 =>a=0,015;b=0,04 => CH4 (0,04 mol) C2H2 (0,06 mol)

G

=>%mC2H2=0,06.26/(0,06.26+0,04.16)=71%

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 17: Đáp án B

+P2: nAl dư=nH2/1,5=0,075 mol; Chất rắn là Fe: nFe=8,4/56=0,15 mol

B

=>nAl/nFe=1/2

TR ẦN

H Ư

Do P2 tác dụng với NaOH sinh ra H2 => Al dư sau phản ứng nhiệt nhôm => Y gồm Al dư, Fe, Al2O3

10 00

+ P1: Giả sử số mol Al dư: x

Ó

A

Fe: 2x

-H

BT e: 3nAl+3nFe=3nNO=>3x+3.2x=3.0,075=>x=0,025 mol =>mAl2O3=6,025-0,025.27-0,05.56=2,55 g=>nAl2O3=0,025 mol

-L

Ý

=>nO=3nAl2O3=0,075 mol =>nFe/nO=0,05/0,075=2/3 (Fe2O3)

ÁN

m=4mP1=6,025.4=24,1 gam

TO

Câu 18: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C2H2: 0,1-b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

CH4: b

D

IỄ N

Đ

ÀN

 NO2 ; O2 : 0, 45 mol  Mg  1,3 mol HCl m gam     Ran X :   MgCl2 ;CuCl2 va NH 4 Cl  N 2 va H 2 Cu ( NO )      3 2   71,78 g 0,05 mol M  22,8 

Đặt nMg = a và nCu(NO3)2 = b (mol) ∑n (NO2 +O2) = 0,45 BTNT O => nO ( trong X) = 6b – 0,45. 2 = 6b – 0,9 (mol) => nH2O = 6b – 0,9 Dùng quy tắc đường chéo tính được nN2 = 0,04 ; nH2 = 0,01 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn nguyên tố H: nHCl = 4nNH4Cl + 2nH2 + 2nH2O => nNH4Cl = (3,08 – 12b)/4 Bảo toàn nguyên tố Cl: nHCl = 2a + 2b + ( 3,08 – 12b)/4 = 1,3 (1) mmuối = 95a + 135b + 53,5 ( 3,08 -12b)/4 = 71,87 (2)

Ơ

N

Từ (1) và (2) => a = 0,39 và b = 0,25

H

=> m = 0,39.24 + 0,25. 188 = 56,36 (g)

N

=> gần nhất với giá trị 55 gam

TP

Tạo muối NH4Cl

Đ ẠO

Câu 19: Đáp án B Đặt nN2O = nH2 = a (mol)

G

nNH4+ = b (mol)

TR ẦN

nMg = nMg(OH)2 = 0,24 (mol)

N

=> nNa+ = 12a + 10b + 0,06 ; nSO42- = 12a + 10b

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> nH+ = 10nN2O + 2nH2 + 10 nNH4+ = 12a + 10b

Bảo toàn electron: 2nMg + 3nAl = 8nN2O + 2nH2 + 8nNH4+ => nAl = (10a + 8b – 0,48)/3

B

BTNT N => 3nAl(NO3)3 + nNaNO3 = 2n N2O + nNH4+

10 00

=> nAl(NO3)3 = (2a + b – 0,06)/3

BTNT Al => nAl3+ trong X = nAl + nAl(NO3) = 4a + 3b – 0,18

Ó

A

Khối lượng muối trong X( Na+ ; Al3+; Mg2+; NH4+ ; SO42- ):

-H

23( 12a + 10b + 0,06) + 27 ( 4a + 3b – 0,18) + 0,24.24 + 18b + 96 ( 12a + 10b) = 115, 28 (1)

Ý

nNaOH = 4nAl3+ + 2nMg2+ + nNH4+

-L

=> 0,92 = 4 ( 4a + 3b – 0,18 ) + 2.024 + b (2)

ÁN

Từ (1) và (2) => a = b = 0,04 (mol) => nT = 2a = 0,08 (mol)

TO

=> V= 1,792 (lít)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Đáp án B

ÀN

Đáp án B

Đ

Chú ý:

D

IỄ N

Tạo muối NH4+ Câu 20: Đáp án C t  M2CO3 + CO2 + H2O 2MHCO3 

x

→0,5x

→0,5x

mrắngiảm = mCO2 + mH2O => (20,29 – 18,74) = 44. 0,5x + 0,5.18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> x = 0,05 (mol) Chất rắn thu được gồm: M2CO3 và MCl nHCl = 0,5 (mol); nCO2 = 3,36 :22,4 = 0,15 (mol) nAgCl = 74,62:143,5 = 0,52 (mol) BTNT Cl => nMCl = nAgCl - nHCl = 0,52 – 0,5 = 0,02 (mol) BTNT C => nM2CO3 = nCO2 – nMHCO3 = 0,15 – 0,05 = 0,1 (mol) BTKL mX = 0,1( 2M + 60) + 0,05( M + 61) + 0,02 ( M + 35,5) = 20,29 (g)

Ơ

N

=> M = 39 (K)

N

H

Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Muối của kim loại kiềm M2CO3 sẽ không bị nhiệt phân

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chú ý:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ

Ơ

Câu 1: Cho 29,2 gam hỗn hợp khí X gồm Fe3O4 và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) ( là sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là

N

Mức độ vận dụng cao – Đề 3

N

H

A. 20,54% và 1,300 lít B. 20,54% và 0,525 lít C. 79,45 % và 1,300 lít D. 19,45% và 0,525 lít

D. 23,5.

A. 8,84g

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là : B. 7,56g

C. 25,92g

D. 5,44g

10 00

B

TR ẦN

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là : A. 78,98g

B. 71,84g

C. 78,86g

D. 75,38g

A. 170

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5: Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phân thu được dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được khí NO (sản phẩm khử). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 180

C. 190

D. 160

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 4,545 gam KNO3 và a mol H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 63,325 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với metan bằng 38/17.Thêm dung dịch KOH 1M vào Y đến khi thu được kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị của m là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 51,1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 50,4.

TP

A. 25,6.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 2: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl ( hiệu suất 100%), điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì ngừng điện phân, thu dược dung dịch X và 6,72 lít khí ( đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 34,6

B. 28,4

C. 27,2

D. 32,8

Câu 7: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO, M (kim loại M có hóa trị không đổi), trong X số mol của O gấp 2 lần số mol M. Hòa tan 38,55 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 1,5 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 118,35 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là A. 16,86%

B. 50,58%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 24,5%

D. 25,29%

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là B. 4,20 gam

C. 3,36 gam

D. 4,62 gam

D. 23,7%.

C. 0,24M và 0,6M.

N

B. 0,24M và 0,5M.

D. 0,12M và 0,36M.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,12M và 0,3M.

G

Đ ẠO

Câu 10: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

B. 19,0

10 00

A. 21,0

B

TR ẦN

Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 18,0

D. 20,0

B. 4,5118.

C. 4,6048.

D. 4,7224.

ÁN

A. 4,9216.

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 12: Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3,. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m+8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 20,3%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 41,9%.

.Q

A. 46,2%.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 9: Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

A. 3,08 gam

A. 44,44%

B. 22,22%

C. 11,11%

D. 33,33%

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây)

Khối lượng catot tăng (gam)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Khí thoát ra ở anot

Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng so với khối

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com lượng dung dịch ban đầu (gam)

1930

m

Một khí duy nhất

2,70

7720

4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

B. 9650.

C. 11580.

D. 8202,5.

D. 31,1.

C. 42,6.

N

B. 31,4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 37,8.

G

Câu 16: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí thoát ra ở anot (đktc). Dung dịch X hòa tan tối đa 15,3 gam Al2O3. Giá trị của m là D. 49,8.

A. 2,24.

B. 1,28.

TR ẦN

Câu 17: Cho m gam bột Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 3,44 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,05 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,06 gam chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là C. 1,92.

D. 1,6.

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 18: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là A. 1,95.

B. 1,90.

C. 1,75.

D. 1,80.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 19: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunphat trung hòa và 10,08 lít đktc khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với He là 23182318. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

ÀN

A. 15.

B. 20.

C. 25.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 33,3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 32,2.

Đ ẠO

A. 30,5.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 15: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

A. 10615.

D. 30.

D

IỄ N

Đ

Câu 20: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol. B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra. C. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h). D. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

1-C

2-C

3-A

4-C

5-B

6-C

7-D

8-B

9-C

10-A

11-B

12-C

13-C

14-C

15-D

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

H

Ơ

Câu 1: Đáp án C

N

nHNO3 bđ = 1,5 ; nNO2 = 0,2 (mol)

=> nNaOH = 1,3 => Vdd NaOH = 1,3 (lít)

Đ ẠO

Đặt a, b là số mol Fe3O4 và CuO mhh = 232a + 80b = 29,2 (1)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bảo toàn e cả quá trình: nNO2 = nFe3O4 + 2nO (mất đi khi + CO)

G

pư)

N

Có: nCO2 = nBaCO3 = 0,05 (mol) = nO( trong oxit

=> nFe3O4 = nNO2 - 2nO (mất đi khi + CO) = 0,2 – 2.0,05 = 0,1 (mol)

TR ẦN

=> %mFe3O4 = [0,1. 232: 29,2].100% = 79,45% Câu 2: Đáp án C

B

TH1: Cl- bị đp hết trước Cu2+, H2O ở anot bị điện phân

10 00

Al2O3+6H+→2Al3++3H2O 0,2.…1,2

A

Catot:

-H

Ó

Cu2+ + 2e → Cu Cl- -1e → 0,5Cl2

Ý

Anot:

-L

H2O - 2e→0,5O2 + 2H+

ÁN

0,3

1,2

TO

Ta thấy nO2=0,3 => nCl2 = 0 (vô lí) TH2: Cu2+ bị điện phân hết trước Cl-, H2O ở catot bị điện phân sinh ra OH-

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn N => nNaNO3 = nHNO3 – nNO2 = 1,3 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

Khi thêm nước lọc vào T và thu được lượng kết tủa max thì phần dung dịch nước lọc chỉ chứa NaNO3.

ÀN

Al2O3+2OH-→2AlO2-+H2O

D

IỄ N

Đ

0,2…….0,4 Catot: Cu2+ +2e→Cu x

2x

H2O+1e→OH-+0,5H2 0,4 0,4 Anot:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl- -1e → 0,5Cl2 0,6...0,3 =>2x+0,4=0,6=>x=0,1 mol =>nCuSO4=0,1 mol; nNaCl=0,6 mol =>m=0,1.160+0,6.58,5=51,1 gam Câu 3: Đáp án A

Ơ

N

nCu2+ = 1,2a ; nCl = 0,8a

H

nNO = 0,03 mol => nH+ = nHNO3 = 0,12 mol

Y

N

nFe = 0,2 mol

0,06 0,03

0,12

Đ ẠO

0,06

TP

Cu(NO3)2 + H2O -> Cu + 0,5O2 + 2HNO3 mgiảm = 64(0,4a + 0,06) + 71.0,4a + 32.0,03 = 10,2

G

=> a = 0,1

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> nCu2+ dư = 1,2a – 0,4a – 0,06 = 0,02 mol

H Ư

Bảo toàn electron : 2nFe = 3nNO (Vì lượng Fe quá lớn so với NO sinh ra => Fe chỉ tạo Fe2+)

TR ẦN

=> nFe pứ = 0,045 mol Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu 0,02 0,02

->

0,02

B

=> chất rắn gồm : 0,135 mol Fe và 0,02 mol Cu

10 00

=> mrắn = 8,84g Câu 4: Đáp án C -> 1,4x ->

2,8x

-H

1,4x

Ó

A

Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Ý

Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2

-L

x -> 2x

ÁN

Y gồm : 0,06 mol MgCl2 ; x mol CuCl2 ; 3,4x mol FeCl2 ; 0,8x mol FeCl3

TO

Điện phân đến khi anot xuất hiện khí : Catot : 0,06 mol Mg2+ ; x mol Cu2+ ; 3,4x mol Fe2+ ; 0,8x mol Fe3+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,4a 0,4a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,8a

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,4a

U

Cu(NO3)2 + 2NaCl -> Cu + Cl2 + 2NaNO3

ÀN

Anot : (0,12 + 11,2x) mol Cl-

D

IỄ N

Đ

(Mg2+ không bị điện phân) Vậy Catot : 2H2O + 2e -> H2 + 2OHMol

0,12-> 0,06

mgiảm = mCu + mFe+ mH2 + mCl2 mmuối = mgiảm – mH2 + mMg (Vì bảo toàn e, số mol e H2 nhận đúng bằng số mol điện tích Mg2+ ) => mmuối khan Y = 77,54 - 0,06.2 + 0,06.24 = 78,86g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Đáp án B nNaCl = 0,48 mol Do khi cho Fe vào dung dịch X thì thấy thoát ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất nên H2O đã bị điện phân ở anot. Catot: Cu2+ +2e → Cu

Ơ

N

x…….2x……x

H

Anot:

N

Cl- -1e → 0,5Cl2

TP

4y…..y…..4y

Đ ẠO

n e trao đổi = 2x = 0,48 + 4y (1)

m dung dịch giảm = mCu + mCl2 + mO2 => 64x + 71.0,24 + 32y = 51,6 (2)

G

Giải (1) và (2) => x = 0,48; y = 0,12

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> nH+ = 0,48 mol

H Ư

3Fe + 8H+ + 2NO3- → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O

TR ẦN

0,18 ← 0,48 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu z

z

z

B

Khối lượng thanh sắt giảm: (z+0,18).56 – 64z = 6,24 => z = 0,48 mol => m = 0,96.188 = 180,48 gam

Ó

A

Câu 6: Đáp án C

10 00

=> nCu(NO3)2 ban đầu = x + z = 0,48 + 0,48 = 0,96 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

 Mg  MgO   KNO3 : 0, 045(mol ) m( g ) X  Fe   H 2 SO4 : amol  FeCO 3  Cu ( NO3 ) 2 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

 K 2 SO4 : 0, 0225(mol )   MgSO4      ddY  FeSO4   MSO4 : b(mol )  hhZ ( H 2 : 0, 02 mol )  H 2 O   CuSO  608 M  ; nZ  0,17 mol 4   17 ( NH 4 ) 2 SO4 : c mol  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2H2O - 4e → O2 + 4H+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,48…0,48…0,24

63,325( g )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Mg (OH ) 2    ddY  KOH : 0, 685 mol    Fe(OH ) 2   M (OH ) 2 : bmol   Cu (OH )  31,72 g 2     31,72 g

mZ = Mz. nZ = 608/17. 0,17 = 6,08 (g) dd Y + 0,865 mol KOH => sẽ thu được duy nhất muối K2SO4

Ơ

N

Bảo toàn nguyên tố K => nK2SO4 = ½( nKNO3 + nKOH ) = 0,91 (mol)

H

=> nSO42- = nK2SO4 = 0,455 (mol) = a

N

Ta có hệ 3 phương trình:

Y H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Bảo toàn nguyên tố H => nH2O = nH2SO4 – nH2 – 4n(NH4)2SO4 = 0,455 – 0,02 – 4.0,0125 = 0,385 (mol) Bảo toàn khối lượng : mX + mKNO3 + mH2SO4 = mY + mZ + mH2O

TR ẦN

=> mX = mY + mZ + mH2O - mKNO3 - mH2SO4

= 63,325 + 6,08 + 0,385.18 – 4,545 – 0,455.98

B

= 27,2 (g)

10 00

Câu 7: Đáp án D

A

BTKL: mH2O = mX + mHNO3 – m muối – mNO = 38,55 + 1,5.63 – 118,35 – 0,1.30 = 11,7 gam

-H

Ó

=> nH2O = 0,65 mol

BTNT H: nHNO3 = 4nNH4+ + 2nH2O => nNH4+= (1,5-2.0,65)/4 = 0,05 mol

-L

Ý

BTNT N: nNO3- muối = nHNO3 – nNH4+ - nNO = 1,5-0,05-0,1 = 1,35 mol mKL = m muối – mNH4+ - mNO3- = 118,35 – 0,05.18 – 1,35.62 = 33,75 gam

ÁN

=> mO = 38,55-33,75 = 4,8 gam (0,3 mol)

TO

=> nM = 0,15 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

b  c  0, 4325 b  0, 42 (2)  (3)     62a  132b  27, 67 c  0, 0125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n 2   b  c  0, 0225  0, 455 (1) SO 4   mY  ( M  96)b  132b  0, 0225.174  63,325 (2)  (3)  m  ( M  34)b  31, 72

ÀN

Giả sử X gồm: 2x mol Cu; y mol Fe; 0,3 mol O; 0,15 mol M mKL=64.2x+56y+0,15M=33,75 (1)

D

IỄ N

Đ

BT e: 2.2x+3y+0,15n = 0,3.2+0,1.3+0,05.8 (2) (1) và (2) => M = 72n - 79 Với n = 2 thì M = 65 (Zn) %mZn = 0,15.65/38,55 = 25,29% Câu 8: Đáp án B ne trao đổi = It/F = 5.6176/96500 = 0,32 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TR ẦN

Câu 9: Đáp án C Đặt nH2SO4 = 19x và nNaNO3 = x

10 00

Bảo toàn điện tích => x + 0,444 = 19x. 2

B

Khi cho dd Y tác dụng với NaOH, lọc bỏ kết tủa thì phần nước lọc chứa Na+ : x + 0,444 ( mol) và SO42- : 19x (mol) => x = 0,012 (mol)

Ó

A

Trong khí Z đặt a,b,c là số mol NO, CO2, NO2

-H

∑ nZ = a + b + c = 0,11 (1)

∑ mZ = 30a + 44b + 46c = 0,11. 2. 239/11 (2)

-L

Ý

Bảo toàn nguyên tố N ∑ nNaNO3 = a + c = 0,012 (3) ( Vì Y + NaOH dư không tạo khí => không tạo muối amoni)

ÁN

Từ (1), (2), (3) => a= 0,00525 ; b = 0,098; c = 0,00675 (mol)

TO

Bảo toàn electron:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

mFe = 0,075.56 = 4,2 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,05

G

0,075 0,2

N

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Cho Fe tác dụng với dung dịch sau đp thấy thoát ra khí NO  có H+  Nước bị điện phân ở anot Catot: Cu2+ + 2e  Cu 0,15 0,3 0,15 H2O +1e  0,5H2 + OH 0,02 0,02 0,01 0,02  Anot: Cl  1e  0,5Cl2 x x 0,5x H2O + 2e  0,5H2 + 2H+ 0,32 – x 0,08 – 0,25x 0,32 – x mdd giảm = mCu + mH2 + mCl2 + mO2 = 0,15.64 + 0,01.2 + 0,5x.71 + 32(0,08 – 0,25x) = 14.93  x = 0,1 Dung dịch sau điện phân gồm: 0,2 ml H+; 0,3 mol NO3; Na+. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau đp: 3Fe + 8H+ + 2NO3  3Fe2+ + 2NO + 4H2O Bđ 0,2 0,3

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

nFeCO3 = 3nNO + nNO2 = 0,0225 (mol) => % FeCO3 =[ (0,0225.116): 13,8335].100% = 18,87% ( gần nhất với 20,3%)

D

IỄ N

Đ

Câu 10: Đáp án A + Thứ tự phản ứng: Mg, Fe AgNO3, Cu(NO3)2 + Do khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu hỗn hợp 2 oxit nên AgNO3 và Cu(NO3)2 phản ứng hết, Mg hết.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là x, y. + 2 oxit: Fe2O3 và MgO (0,15) => mFe2O3 = 8,4-0,15.40 = 2,4 gam => nFe2O3 = 0,015 mol => nFe pư = 0,015.2 = 0,03 mol + Khối lượng chất rắn Z: mZ = mFe dư + mAg + mCu => 0,07.56 + 108x + 64y = 20 (1) + BT e: 2nMg pư + 2nFe pư = nAg + 2nCu => 2.0,15 + 2.0,03 = x+2y (2) Giải (1) và (2) => x = 0,06; y = 0,15

Ơ

N

Nồng độ AgNO3 và Cu(NO3)2 ban đầu là 0,12M và 0,3M

H

Câu 11: Đáp án B

-L

Ý

-H

Ó

A

Cu 2 : 0, 06  3  Fe : 0, 02   dd X  SO4 2 : 0, 07  mX  0, 0664  0, 0256  0, 0796  0,1262  0, 081  19, 2 gam    NO3 : 0,12  H  du : 0, 08 

Câu 12: Đáp án C

ÁN

nCuCO3 = nCO2 = 0,11 mol

TO

nNa2SO3 = nSO2 = 0,14 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

m cr  802 x  1600,5 y  6, 4  x  0, 03    nOH   2nCu 2   3nFe3  nH   4 x  3 y  2 x  y  z  0, 22  0, 26   y  0, 02   z  0,1  BTe : 2nCu  3nFe  6nS  3nNO  nNO2  4 x  3 y  6( x  2 y )  3 z  0,3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

        NO 2 : 0,3 Cu2 S : x  HNO 3:0,52    NO : z   FeS 2 : y  Cu 2 : 2 x   3   Fe : y  CuO : 2 x   NaOH vd :0,26 to      6, 4 gam  dd X  SO4 2 : x  2 y   Fe2 O3 : 0,5 y   NO : 0, 22  z ( BTNT : N ) 3     H  du : 2 x  y  z  0, 22( BTDT dd X )  

ÀN

Thể tích dung dịch axit là x lít => nHCl = x và nH2SO4 = 0,5x => nH2O = x BTKL:36,5x+98.0,5x+m=m+8,475+0,25.55,2+18x => x = 0,33

D

IỄ N

Đ

Dung dịch Y chứa SO42- (0,165), Cl- (0,33), Na+ (0,28) => nCu2+ = 0,19 => nCuO = 0,08

=> m = 37,68 và nFe = 0,0942 nCu2+ bị đp = 0,19.94% = 0,1786 => n e trao đổi = nCl- + 4nO2 => nO2 = 0,068 => nH+ = 4nO2 = 0,0272 Fe với dung dịch Z: nFe pư = nCu2+ + nH+/2 = 0,025

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> m1 = mFe dư + mCu = 4,6048 gam Câu 13: Đáp án C Trong dung dịch X chứa Mg(MO3)2 và NH4NO3 nMg(NO3)2 = nMg(OH)2 = 0,12 nNaOH = 2nMg(NO3)2 + nNH4NO3 => nNH4NO3 = 0,01 m khí = 0,02.44 = 0,88

Ơ

N

BTKL: 5,22 + mHNO3 = mMg(NO3)2 + mNH4NO3 + m khí + mH2O

H

=> nH2O = 0,12

Y

N

BTNT H: 2nMg(OH)2 + nHNO3 = 4nNH4NO3 + 2nH2O

TP

Câu 14: Đáp án C

Đ ẠO

Do tại 3 thời điểm khối lượng catot đều tăng nên Cu2+ điệp phân chưa hết ở t1 và t2 *Tại t1 = 1930 giây: ne1 = It1/F = 0,02I

G

=> nCl2 = 0,01I

N

m dung dịch giảm = mCu + mCl2 => 2,7 = m + 71.0,01I (2)

TR ẦN

Giải (1) và (2) => m = 1,28; I = 2 *Tại t2 = 7720 => ne2 = 0,16 mol Anot:

10 00

x

B

Cl- -1e → 0,5Cl2 0,5x

H2O -2e → 0,5O2 + 2H+

-H

x+y = 0,16

A

0,25y

Ó

y

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n e1 = 2nCu2+ bị đp => 0,02I = 2m/64 (1)

Ý

0,5x.71+0,25y.32+4.1,28 = 9,15

-L

Giải ra ta được x = 0,1; y = 0,06

ÁN

*Tại t3 = t: Giả sử nước bị điện phân ở cả 2 điện cực

TO

nH2 = a mol, nO2 = b mol m dung dịch giảm = mCu + mH2 + mCl2 +mO2 => 11,11 = 5.1,28 + 2a + 0,05.71 + 32b (3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> %Mg(OH)2 = 0,01.58/5,22 = 11,11%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

=> nMg(OH)2 = 0,01

ÀN

n e anot = ne catot => 2nCu + 2nH2 = 2nCl2 + 4nO2 => 2.0,1 + 2a = 0,05.2 + 4b (4) n e3 = 2.0,1 + 2.0,02 = 0,24 mol => t = 0,24.96500/2 = 11580 giây Câu 15: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

Giải (3) và (4) thu được: a = 0,02; b = 0,035

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


ne  2nO  8nNH   10nN2  3nNO  2a  80, 025  100, 05  30,1  2a  1 4

*%mO ( X ) 

16a  0,1282(2) m  16a

N

G

 56,375  m  17(2a  1)  0, 037598(1)

TR ẦN

*m  mKL ( X )  mOH ( X tao ra )  mCu (OH )2 ( doCu ( NO3 )2 tao ra )

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nOH ( do X tao ra )  ne  2a  1

10 00

B

m  27, 2 (1)(2)    m  m  16a  31, 2( gam) a  0, 25

A

Câu 16: Đáp án A

-H

Ó

nkhí = 4,48 : 22,4 = 0,2 (mol); nAl2O3 = 15,3 : 102 = 0,15 (mol) Có thể xảy ra:

-L

Cu2+

Anốt

Ý

Catot: + 2e → Cu

Cl- → Cl2 + 2e

(1)

2H2O → 4H+ + O2 + 4e

ÁN

2H2O + 2e → 2OH- + H2↑ (2)

(3)

TO

Vì Al2O3 có thể bị hòa tan bởi OH- hoặc H+ nên có thể xảy ra 2 trường hợp sau: TH1: Bên anot nước bị điện phân trước, không có (2) xảy ra.

(4)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Gs : mKL ( X )  m; nO ( X )  a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

.Q

BTNT N : nNH   2nCu ( NO3 )2  nKNO3  nNaNO3  2nN2  nNO  0, 025mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

  Mg (OH ) 2   Fe(OH )  2  Ba ( OH )2 du dd Z   56,375 g    Mg   Fe(OH )3  Fe  Cu (OH ) 2   HCl    KNO3 :0,05  Fe3 O4   NaNO3 :0,1 hh X  (%mO  12,82%)  hhY    N 2 : 0, 05 Cu  NO : 0,1 CuO         Cu ( NO3 ) 2 : 0, 0375

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O

D

IỄ N

Đ

0,15→ 0,9 (mol) => nO2 = 1/4nH+ = 0,225 (mol) > 0,2 mol khí => loại TH2: Bên catot nước bị điện phân trước, không có (4) => nCl2 = nkhí = 0,2 (mol) => ne trao đổi = 2nCl2 = 0,4 (mol) Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + 2H2O 0,15→ 0,3 (mol) => nCu2+ = (0,4 – 0,3)/ 2 = 0,05 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> m = mCuSO4 + mKCl = 0,05. 160 + 0,4. 74,5 = 37,8 (g) Câu 17: Đáp án C

H

Ơ

N

 Cu  3, 44 g   ( I )  Ag     Zn( NO3 ) 2 Cu  0, 06 mol AgNO3    II AgNO  3 2,05 g Zn ddY       Ag , Cu , Zndu Cu ( NO3 ) 2       5,06 g  

N

Bảo toàn N => nZn(NO3)2 = 1/2nAgNO3 = 0,03 (mol)

Đ ẠO

=> mCu bđ = 4,96 + 3,44 – 0,06.108 = 1,92 (g) Câu 18: Đáp án B

G

ne = It/F = 5.2895/96500 = 0,15 mol

TR ẦN

Giả sử dung dịch sau phản ứng không có Cu2+

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Do khi cho Fe vào dung dịch điện phân sinh ra khí NO nên H2O ở anot đã bị điện phân tạo H+. nFe = 3nNO/2 = 0,03375 mol => mFe pư = 1,89 gam, chất rắn sau phản ứng có khối lượng là 0,125.56 – 1,89 = 5,11 gam (loại)

B

Vậy dung dịch sau điện phân có chứa Cu2+

10 00

Catot : Cu2+ +2e → Cu 0,075 mol

A

0,15

-H

Ó

Anot : Cl- - 1e → 0,5Cl2

Ý

0,5y

-L

y

H2O - 2e → 0,5O2 + 2H+ +

TO

3Fe

ÁN

0,09

ÀN Fe

+

IỄ N

Đ

x-0,075

8H+

0,09

+2NO3- → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O

0,09

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ta có: ∑ m( Cu + Ag)I + ∑ m( Cu + Ag) II = mCu bđ + mAgbđ

0,03375

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> m (Cu + Ag )II = 5,06 – 0,1 = 4,96 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

=> mZn dư = 2,05 – 0,03.65 = 0,1 (g)

0,0225

Cu2+ → Fe2+ + Cu x-0,075

m chất rắn = mCu + mFe 0,115 mol

x-0,075 dư

= 64(x-0,075) + 0,125.56 - 56(0,03375+x-0,0075) = 5,43 => x =

n e trao đổi (anot) = y+0,09 = 0,15 => y = 0,06 x:y = 1,917 Câu 19: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 K 2 SO4  Fe3 O4  Fe ( SO )  H : 0, 4 mol   2 4 3 66, 2 g  Fe( NO3 ) 2  KHSO4   466, 6 g  .  0, 45 mol  2  H 2O     Al ( SO ) NO : 0, 05 mol  2 4 3  Al  y mol 3,1mol  ( NH 4 ) 2 SO4 Dùng quy tắc đường chéo => nH2 = 0,4 (mol); nNO = 0,05 (mol) Bảo toàn khối lượng ta có: mx + mKHSO4 = mmuối + mkhí + mH2O

Ơ

N

=> mH2O = 66,2 + 3,1. 136 – 466,6 – 0,45. 46/9 = 18,9 (g)

H

=> nH2O = 1,05 (mol)

Y

N

Bảo toàn nguyên tố H => nKHSO4 = 2nH2 + 2nH2O + 4nNH4+

%mAl = (10,8: 66,2).100% = 16,3% gần nhất với 15%

G

Câu 20: Đáp án D

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giả sử nCuSO4 = nNaCl = 2 mol CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4 (2) H2O → H2 + 0,5O2

TR ẦN

CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 +Na2SO4 (1)

Sau t giờ thu được dung dịch X có hòa tan Al nên (1) đã điện phân hết, (2) đang điện phân.

10 00

B

(1) => nCuSO4(1) = 1 (2) => nCuSO4(2) = a =>ne(t) = 2+2a

Ó

A

Sau 2t giờ:

-H

(2) => nCuSO4(2) = nH2SO4 = 4a

Ý

=> nCuSO4 đp = 1+4a => ne(2t) = 2+8a

-L

Nếu sau 2t giờ catot chưa sinh ra H2 thì ne(2t)=2ne(t) => 2+8a = 2(2+2a) => a=0,5

ÁN

=> nH2SO4 = 2 (vô lí vì nH2SO4<nCuSO4 = 2)

TO

Vậy sau 2t giờ catot đã sinh ra H2 (b mol), CuSO4 đã hết => nH2(H2SO4) = 4a = 1 => a = 0,25 BT e tại catot trong trong 2t giờ:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

mAl = 66,2 – mFe(NO3)2 – mFe3O4 = 66,2 – 0,05.180 – 0,2.232 = 10,8(g)

TP

Bảo toàn nguyên tố O: 4nFe3O4 + 6nFe(NO3)2 = nNO + nH2O => nFe3O4 = 0,2 (mol)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn nguyên tố N: 2nFe(NO3)2 = nNO + nNH4+ => nFe(NO3)2 = ( 0,05 + 0,05)/2 = 0,05 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

=> nNH4+ = (3,1 – 2.0,4 – 2.1,05)/4 = 0,05 (mol)

ÀN

2nCu+2nH2 = 2(2+2a) => b = 0,5

D

IỄ N

Đ

Tại anot: nCl2 = 1 và nO2 = 0,75 (Bte tính O2) => n khí tổng = 2,25 = 9a => A đúng Sau 1,75t giờ thì ne = 1,75(2+2a) = 4,375 > 2nCu2+ = 4 nên catot đã có khí thoát ra => B đúng Sau 1,5t giờ thì ne = 1,5(2+2a) = 3,75 < 2nCu2+ = 4 nên Cu2+ chưa hết => C đúng Sau 0,75t giờ thì ne = 0,75(2+2a) = 1,875 < nCl- = 2 nên Cl- chưa hết, H2O chưa bị điện phân => D sai

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ

D. 20,72.

U

Câu 2: Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

- Điện phân( điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) phần 1 với cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X và 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,8M được 1,96g kết tủa.

N

A. 28,0 và 6,72.

B. 23,73 và 2,24.

C. 28,0 và 2,24.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

- Cho m g bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam kim loại và V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m, V lần lượt là D. 23,73 và 6,72.

10 00

B

TR ẦN

Câu 3: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đltc)hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là: A. 31,95%

B. 19,97%

C. 23,96%

D. 27,96%

A. 8685

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 4: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và naCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A ( điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) . Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là: B. 6755

C. 7720

D. 4825

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 0,35 mol Fe và 0,04 mol Al tác dụng với dung dịch chứa Cu(NO3)2 và H2SO4, thu được dung dịch Y, hỗn hợp hai khí NO và H2 (có tỉ khối so với H2 bằng 5,2) và 10,04 gam hỗn hợp hai kim loại (trong đó kim loại yếu hơn chiếm 19,1235% theo khối lượng). Cô cạn dung dịch Y, thu được hỗn hợp muối khan Z. Phần trăm khối lượng muối nhôm trong Z gần nhất với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 28,4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 27,2.

Y

A. 34,6.

N

H

Ơ

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ vưới dung dịch BaCl2 được dung dịch T. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào T thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là

N

Mức độ vận dụng cao – Đề 4

A. 4,13.

B. 39,89.

C. 17,15.

D. 35,75.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và MgCO3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,62 mol NaHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3,808 lít hỗn hợp khí Z gồm H2, NO, CO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 9:4:4. Cô cạn Y được hỗn hợp muối trung hòa khan Z. Phần trăm khối lượng muối natri trong Z gần nhất với giá trị A. 59,5.

B. 50,0.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 45,5.

D. 65,5.

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1,0 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,4.

C. Na.

D. Mg.

H

B. Al.

N

A. Ca.

Ơ

Câu 8: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76% màu xanh đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối lượng 247,152 gam. Kim loại R là

N

A. 0,5.

N

H Ư

TR ẦN

B. 3 giờ.

B

A. 4 giờ.

C. 6 giờ.

D. 5 giờ.

-L

A. 27,7.

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm các chất: BaSO4, Na2SO4 và Na2CO3 được 65,0 gam. Cho toàn bộ lượng X trên vào cốc thủy tinh thu được hệ Y, cân Y được 284,6 gam. Cân 244 gam dung dịch HCl rồi cho từ từ đến hết vào hệ Y ( thấy khi dùng đến 200 gam dung dịch HCl thì không cò khí thoát ra nữa) thu được hệ Z( bao gồm cốc và hỗn hợp rắn – lỏng T) có khối lượng 518,0 gam ( bỏ qua sự bay hơi của nước). Lọc hỗn hợp T sấy phần chất rắn trên giấy lọc, cân được 30,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Na2SO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 39,4.

C. 47,1.

D. 13,5.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 12: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,075 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,12 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 2,38 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. giá trị của a là A. 0,25.

B. 0,1.

C. 0,15.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 11,02.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 12,40.

Câu 10: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch X chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (2x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y có khối lượng giảm so với dung dịch đầu là 18,95 gam. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

B. 11,50.

G

A. 11,25.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ kleej mol 1:2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào nhất?

D. 0,2.

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 20.

C. 24.

D. 22.

C. 5,60.

D. 2,24.

H

B. 3,36.

N

A. 4,48.

Ơ

Câu 14: Hòa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần không bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

N

A. 18.

D. 54.

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 16: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau:

-L

A. 7,29 gam.

Ý

Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là B. 30,40 gam.

C. 6,08 gam.

D. 18,24 gam.

ÀN

TO

ÁN

Câu 17: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32A, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,64 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 20,4 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 8935,2 giây.

B. 5361,1 giây.

C. 3574,07 giây.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 45.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 22.

Đ ẠO

A. 28.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 15: Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm về số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

D. 2685 giây.

D

IỄ N

Đ

Câu 18: Điện phân dung dịch X chứa x mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,848 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,368 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x là A. 0,1125.

B. 0,1800.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,1950.

D. 0,1350.

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol NO và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là B. 8,5%.

C. 20,5%.

D. 22,5%.

D. 24.

3-C

4-A

5-C

6-A

7-B

11-D

12-B

13-D

14-A

15-C

16-C

17-B

8-A

9-D

10-D

18-A

19-C

20-B

G

2-B

H Ư

N

1-B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

10 00

B

Đặt số mol các muối MgSO4, FeSO4, CuSO4, (NH4)2SO4 lần lượt là a, b, c, d nNa2SO4(Y) = 0,5nNaNO3 = 0,0225 mol

120a + 152b + 160c + 132d + 0,0225.142 = 62,605 (1)

Ó

A

nNaOH = 2a + 2b + 2c + 2d = 0,865 (2)

-H

m↓ = 58a + 90b + 98c = 31,72 (3)

Ý

Sản phẩm sau đó là Na2SO4 => nNa2SO4 = 0,4325 + 0,0225 = 0,455

-L

nBaCl2 = 0,455 => Vừa đủ để tạo ra nBaSO4 = 0,455

ÁN

Sau đó thêm tiếp AgNO3 dư => Tạo thêm AgCl = 0,455.2 = 0,91 mol và nAg = nFe2+ = b

TO

=> m↓ = 108b + 0,91.143,5 + 0,455.233 = 256,04 (4) Giải (1) (2) (3) (4) => a = 0,2; b = 0,18; c = 0,04; d = 0,0125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 22.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 20.

TP

A. 18.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 20: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện kết 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

A. 25,5%.

ÀN

Như trên đã có nH2SO4 = nNa2SO4 tổng = 0,455

D

IỄ N

Đ

BTNT H: 2nH2SO4 = 8n(NH4)2SO4 + 2nH2 + 2nH2O => nH2O = 0,385 mol BTKL: mA = m muối + m khí + mH2O – mNaNO3 – mH2SO4 = 27,2 gam

Câu 2: Đáp án B Trong mỗi phần chứa nCu(NO3)2 = a và nHCl = b Cu(NO3)2 +2HCl → Cu + Cl2 + 2HNO3 0,14

←0,28

←0,14 →0,28

Dung dịch sau điện phân chứa Cu(NO3)2 dư ( a – 0,14) ; HCl dư (b – 0,28) và HNO3 ( 0,28)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH = 2 ( a – 0,14 ) + ( b – 0,28) + 0,28 = 0,44 (1) nCu(OH)2 ↓= a – 0,14 = 0,02 (mol) (2) Từ (1) và (2) => a = 0,16 và b = 0,4 Phần 2: nHCl = 0,4 mol => nNO = 0,1 => VNO = 2,24 (lít) Bảo toàn electron:

Ơ

N

2nFe pư = 2nCu2+ + 3nNO => nFe pư = 0,31 (mol)

H

=> m – 0,31.56 + 0,16.64 = 0,7m

N

=> m = 23,73 (g)

TP

m chất rắn = mMgO => nMgO = 9,6/40 = 0,24 mol

Đ ẠO

Giả sử dung dịch Y: AlCl3: x

G

NaCl: y

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NH4Cl: z

H Ư

MgCl2: 0,24

TR ẦN

BTNT Cl: 3x+y+z+0,24.2 = 1,08 (1) nNaOH = 4x+z+0,24.2 = 1,14 (2)

Sử dụng phương pháp đường chéo tính được nN2O = 0,06 mol; nH2 = 0,08 mol

B

BTNT H: nHCl = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O → 1,08 = 4z+0,08.2+2nH2O => nH2O = 0,46-2z

10 00

BTKL: 13,52+1,08.36,5+85y = 133,5x+58,5y+53,5z+95.0,24+0,14.20+18(0,46-2z) (3) Giải (1) (2) (3) => x = 0,16; y = 0,1; z = 0,02

10nNH4+

+

2nH2

+

2nO(oxit)

=>

1,08

=

-H

Ó

A

Ta có nH+ = 10nN2O + 10.0,06+10.0,02+2.0,08+2.nO(oxit)

=> nO(oxit) = 0,06 => nAl2O3 = 0,02 => nAl = 0,12 => %mAl = 0,12.27/13,52 = 23,96%

-L

Ý

Đáp án C

ÁN

Câu 4: Đáp án A nNaCl = a mol

ÀN

TO

Do dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan MgO nên dung dịch sau điện phân có chứa H+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Vậy m = 23,73 g và V = 2,24 lít

Đ

nH2SO4 = nMgO = 0,01 mol

D

IỄ N

=> nCu>2nClCuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4

0,03←

0,06

0,03

CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 0,5O2 0,02

0,02

0,01

H2O → H2 + 0,5O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5x

n khí = 0,03+0,01+1,5x = 0,1 => x = 0,04 n e trao đổi = 0,03.2+0,02.2+0,04.2 = 0,18 mol => t = 8685 giây Câu 5: Đáp án C

N Ơ H N Y Đ ẠO

=> nFe dư = ( 10,4 -0,03.64)/56 = 0,145 (mol) => nFe pư = 0,35 – 0,145 = 0,205 (mol) Hỗn hợp khí có M = 10,4 => Dùng quy tắc đường chéo => nNO = 3a và nH2 = 7a (mol)

G

Bảo toàn nguyên tố N ta có: nNO + nNH4+ = 2nCu(NO3)2

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

=> 3a + b = 0,03.2 (1) Bảo toàn e: 2nFe pư + 3nAl = 3nNO + 2nH2 + 8nNH4+ + 2nCu2+ => 23a + 8b = 0,47 (2) Từ (1) và (2) => a = 0,01 và b = 0,03 (mol)

TR ẦN

=> 2.0,205 + 3. 0,04 = 3.3a + 2.7a + 8b + 2. 0,03

10 00

B

Bảo toàn điện tích với dung dịch Y gồm Al3+ (0,04 ); Fe2+: (0,205); NH4+ (0,03) và SO42=> 3.0,04 + 2.0,205 = 0,03 + 2nSO4 => nSO4 = 0,28 (mol)

Ó

A

=> mmuối = mAl3+ + mFe2+ + mNH4+ + mSO42-

Ý

= 39,98 (g)

-H

= 0,04.27 + 0,205.56 + 0,03.18 + 0,28.96

-L

% Al2(SO4)3 = (0,02. 342) :39,98 ).100% = 17,11% ≈ 17,15%

ÁN

Câu 6: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

  H 2 : 0, 09    Mg hhZ  NO : 0, 04   NaNO3 : xmol   CO : 0, 04 7,98 gX  Al     H 2O  2 NaHSO : 0, 62 mol  4  MgCO  2 3  3  NH 4  , SO4 2  Mg , Al , Na ,   y mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nCu = (10,4. 0,191235 )/64= 0,03 (mol) => nCu(NO3)2 = 0,03

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Fe : 0,35 mol Cu  NO3 2    Al : 0, 04 mol  H 2 SO4

  M  10, 4  NO : 3a    H 2 : 7a   Cu : chiem19,1235%   10, 4 g   F e du   Al 3 , Fe 2 , SO 2 , NH  4 4   b mol      dd Z

BTNT C: => nMgCO3 = nCO2 = 0,04 (mol) BTNT: N => x = y + 0,04 (1) BTNT : H => nH2O = ( 0,62 – 4y – 0,09.2)/2 = 0,22- 2y BTNT: O => 3n MgCO3 + 3nNaNO3 = nH2O + nNO + 2nCO2 => 3. 0,04 + 3x = (0,22- 2y) + 0,04 + 2.0,04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> 3x + 2y = 0,22 (2) Từ (1) và (2) => x = 0,06 và y = 0,02 (mol) Bảo toàn khối lượng ta có: mY = m(Mg2+, Al3+) + mNa+ + mNH4+ + mSO42= (7,98 – 0,04.60) + ( 0,06 + 0,62).23 + 0,02.18 + 0,62.96 = 81,1(g)

Ơ

N

%mNa2SO4 = [(0,34.142):81,1].100% = 59,53% ≈ 59,5 %

H

Câu 7: Đáp án B

Y

N

ne = It/F = 5.(96,5.60)/96500 = 0,3 mol

Đ ẠO

m dung dịch giảm = mCu+mCl2 = 0,15.64 + 0,15.71 = 20,15 gam => Loại => Cu2+ bị điện phân hết, H2O đã bị điện phân ở catot.

G

Catot:

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cu2+ + 2e → Cu

H Ư

x → 2x →x 0,3-2x

TR ẦN

H2O + 1e → OH- + 0,5H2 → 0,15-x

Anot:

B

Cl- - 1e → 0,5Cl2

10 00

0,3→ 0,15

Ó

=> a = 0,1/0,5 = 0,2 mol/lít

A

m dung dịch giảm = mCu + mH2 + mCl2 => 17,15 = 64x + 2(0,15-x) + 0,15.71 => x = 0,1mol

-H

Câu 8: Đáp án A

Ý

Giả sử KL đó tác dụng được với nước.

-L

nCu(OH)2 = nCu2+ = 0,05 mol

ÁN

BTKL: mR + m dd Cu(NO3)2 = m Cu(OH)2 + m dd sau pư + mH2 => mH2 = 2,16+250-247,152-0,05.98 = 0,108 gam

TO

=> nH2 = 0,054 mol 

ÀN

R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

nCl2 = 0,3/2 = 0,15 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giả sử Cu2+ chưa bị điện phân hết => nCu = 0,3/2 = 0,15 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

nCl- (0,5) > ne (0,3) => Cl- chưa bị điện phân ở anot.

n H2 2

D

IỄ N

Đ

0,108  0, 054 n

0,108 R  2,16  R  20n n

=> n = 2, R = 40 (Ca) HS xét tiếp trường hợp R không phản ứng với H2O. Câu 9: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Cu 2   Fe O nung  26 g F  2 3   3     Fe  CuO 0,85 mol KOH Cu Y  2   19, 4 g X   1, 2mol HNO3     Fe  KOH  E  KOH  nung  69,35 g G  Fe       KNO 3  KNO2     NO3 hhkhi Z 

Ơ

N

Gọi nCu = x ( mol) ; nFe = y ( mol)

Y

N

H

mX  64 x  56 y  19, 4  x  0,15  nCu    BTNT Fe,Cu  y  0,175  nFen   mF  80 x  80 y  26

=> trung bình mỗi N+5 đã nhận 0,74/0,45 = 5/3 (electron)

TR ẦN

=> NO2 : z ( mol) và NO: t (mol) => z + t = 0,45

B

=> Vhh Z = 0,45.22,4 = 10,08 (lít) gần nhất với 11,02 lít

10 00

Câu 10: Đáp án D

Do 2x<y nên ta có các phương trình điện phân như sau:

A

CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4

-H

Ó

2H2O + 2NaCl → 2NaOH + Cl2 + H2 (nNaOH = nH2/1,5 = 0,15/1,5 = 0,1 mol) 2H2O → 2H2 + O2

-L

Ý

Dung dịch Y: NaOH và Na2SO4 Sau khi cho Al dư vào thu được nNaAlO2 = nNa2SO4 = nH2/1,5 = 0,1 mol

ÀN IỄ N

Đ

(3)

0,2

TO

0,1

CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4

ÁN

(1)

0,1 0,1 ←0,1

2H2O + 2NaCl → 2NaOH + Cl2 + H2 (nNaOH = nH2/1,5 = 0,15/1,5 = 0,1 mol) 0,1 → 0,05

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

ne(nhường) = 3nFe3+ + 2nFe2+ + 2nCu2+ = nKOH pư = b = 0,75 (mol)

G

Ta thấy 3nFe + 2nCu = 0,875 > nNO3- = 0,75 => sản phẩm trong Y có cả Fe2+, Fe3+. HNO3 đã phản ứng hết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

BTNT N => nN(trong Z) = nHNO3 – nNO3- = 1,2 – 0,75 = 0,45 (mol)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nKOH  a  b  0,85 a  0,1  nKOH du    b  0, 75  nKNO2  mG  56a  85b  69,35

(2)

D

U

Gọi số mol KOH dư là a ( mol); số mol của KNO2 là b (mol)

0,05

2H2O → 2H2 + O2 x

m dung dịch giảm = mCu + mCl2 + mH2 + mO2 => 18,95 = 0,1.64 + 0,15.71 + 0,05.2 + 18x => x = 0,1 n e = 2nCu + 2nH2(2) + 2nH2(3) = 0,1.2 + 0,05.2 + 0,1.2 = 0,5 mol => t = 0,5.96500/2,68 = 18003 giây = 5 giờ Câu 11: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 BaSO4  BaSO4 : 30, 6 g  BaSO4  NaSO  Na SO    4 65 g X  NaSO4  coc   284, 6 gY   244 g ddHCl   518 g Z  2 4  CO2  Na CO  Na2 CO3  NaCl  2 3 coc  HCl du

Bảo toàn khối lượng => mCO2 = mY + mddHCl - mZ

N

=> mCO2 = 284,6 + 244 – 518 = 10,6 (g)

H

Ơ

=> nCO2 = 0,241

N

Tại 200 g ddHCl thì không có khí thoát ra nữa => HCl dư, Na2CO3 phản ứng hết

* t giây: n khí(anot) > 0,5nKCl => H2O bị điện phân

G N

nO2 = 0,05-0,0375 = 0,0125 mol

n khí = 2,38/22,4 = 0,10625 mol

B

Catot:

10 00

Cu2+ +2e → Cu a….....2a

Ó

0,025

-H

0,05←

A

H2O + 1e → OH- + 0,5H2

-L

Ý

Anot: Cl- - 1e → 0,5Cl2

TR ẦN

n e(1) = 2nCl2 + 4nO2 = 0,0375.2 + 0,0125.4 = 0,125 mol

0,075..0,075..0,0375

ÁN

H2O -2e → 2H+ + 0,5O2

TO

0,175

0,04375

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nCl2 = 0,5nKCl = 0,0375 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 12: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Gần nhất với giá trị 13,5%

* 2t giây: n e(2) = 2ne(1) = 0,25 mol

U

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

% Na2CO3 = (8,854/ 65).100% = 13,62%

.Q

BTKL => mNa2SO4 = mX – mBaSO4 – mNa2CO3 = 65 – 30,6 – 0,241.106 = 8,854 (g)

Y

BTNT C=> nNa2CO3 = nCO2 = 0,241 (mol)

ÀN

=> 2a + 0,05 = 0,25 => a = 0,1 mol

D

IỄ N

Đ

Câu 13: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H

 Fe 2 : x Fe  OH  2 : x   3  Fe  NO3 2 : 0, 08  Fe 2 O3 Fe Fe  OH 3   MgO 2    Ba  OH 2 dö t Fe ddX Mg   Y Mg OH    2   2 Fe O  Cu  CuO  3 4  Cu OH   H 2SO 4 :0,64 BT:N    BaSO 4 2 29,12g Mg    NH 4 : 0, 02     BaSO  MgO mgiaûm 10,42g 4 2   SO : 0, 64  4    NO : 0,14 Cu  CuO  H 2 : 0, 22  BT:H  H 2 O : 0,38  

N

BTKL   m X  80,36g  m KL  m X  mSO2  m NH  18,56g 4

 n Fe OH   x  n H2O  2

 Fe  OH 3 2

.Q

 x  1, 26   10, 42  18    17x  x  0,115 2  

N

0,115.152 .100%  21,75% 80,36

H Ư

%m FeSO4  X  

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

m chaátraén giaûm  m H2O  m OH  Fe OH 

x  1, 26 2

Câu 14: Đáp án A

P1: nFe(OH)2 = 3,6/90 = 0,04 mol => nFe2+ = 0,04 mol

10 00

B

P2: Fe2+: x mol H+: y mol

Ó

A

Cl-: 2x + y

0,02

-L

=> y = 0,08

Ý

0,06 ← 0,08

-H

3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O

ÁN

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Ag+

x-0,06

TO

x-0,06 +

Cl-

→ AgCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Fe OH 2 Fe OH 3

  Chaá t raé n  H 2O

TP

n OH

t

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y  OH

4

U

4

 Fe OH 2  Fe OH 3

Y

n OH  X   2n Fe2  3n Fe3  2n Mg2  2n Cu 2  2n SO2  n NH  1, 26  mol 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

2x+y → 2x+y

D

IỄ N

Đ

=> 108(x-0,06) + 143,5(2x+y) = 68,2 => x = 0,16 => nFe phản ứng ban đầu = nH2 = 0,04+0,16 = 0,2 mol => VH2 = 4,48 lít Câu 15: Đáp án C

 NO 2 : x  x  y  0, 25  x  0, 24    46x  32y  0, 25.22, 72.2  11,36  y  0, 01 O 2 : y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

t Cu  NO3 2   CuO  2NO 2  0,5O 2

 0,12  0, 24  0, 06  mol 

0,12

t 2M  0,5nO 2   M 2On

0, 2  0, 06  0, 01 n

N

CuCl2 : 0,12  Chaá t raé n Y   0, 2 MCln : n

H Y

N H Ư

mFe(OH)3 = 5,236 gam => nFe(OH)3 = 0,048 mol

TR ẦN

nHNO3 dư = 0,296 mol => nHNO3 pư = 0,8 – 0,296 = 0,504 mol

Phần 1: Cho X tác dụng với H2SO4 đặc cũng như cho hỗn hợp đầu tác dụng BT e: 3nAl = 2nSO2 => nAl = 2.0,09/3 = 0,06 mol

10 00

B

Phần 2: Cho X tác dụng với HNO3 cũng như cho hỗn hợp đầu tác dụng Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 0,06→0,24

-H

0,024←0,144←0,048

Ó

A

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Ý

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

-L

0,02 ←0,504-0,24-0,144 = 0,12

ÁN

mCr2O3 (1 phần) = 0,02.152 = 3,04 gam => mCr2O3 = 6,08 gam

TO

Câu 17: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G N

Quan sát đồ thị ta thấy:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0, 2 0,1  0,1mol  %n Cu   45,45% n 0,1  0,12

Câu 16: Đáp án C

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q TP

 n Cu 

0, 2  M  35,5n   29, 7  M  32n  n  2, M  64  Cu  n

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 0,12.135 

Ơ

 HCl

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng lớn hơn khối lượng Fe cho vào  Ag+ bị điện hân chưa hết Catot

Anot

Ag+ + 1e  Ag

H2O  2e  2H+ + 0,5O2

x

x

x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x 

x

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H : x DD sau ñieä n phaâ n  Ag dö : 0, 4 - x 

 8H   2NO3  3Fe 2  2NO  4H 2 O

3Fe

0,375x  x

H

Ơ

N

Fe  2Ag   Fe 2  2Ag 0, 2  0,5x  0, 4  x  0, 4 - x

Y

N

* t giây: max

- 1e  0,5Cl2

0,15

0,15

H2O

- 2e  2H+ +

0,5O2

0,03 

0,0075

bị điện phân ở anot

-H

Ó

A

0,075

10 00

B

Cl

 0, 075  H 2O

TR ẦN

- Tại anot: nkhí (0,0825) > n Cl2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18: Đáp án A

Ý

 ne = 0,18 mol

-L

* 2t giây: ne = 0,36 mol, nkhí = 0,195 mol Anot

Cu2+ + 2e  Cu

Cl  1e  0,5Cl2

x

0,15

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Catot

2x

H2O + 1e  0,5H2 + OH 0,135  0,0675

0,15

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

 x  0, 24 n .F 0, 24.96500 t e   5361,1 giaâ y I 4,32

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 12, 64  56.0,375x  56  0, 2  0,5x   108  0, 4  x   20, 4

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

N

Fe dö: 12, 64  56.0,375x  56  0, 2  0,5x  g  20, 4g chaá t raé n Ag :108  0, 4  x  g 

0,075

H2O – 2e  2H+ + 0,5O2 0,21

0,0525

 2x + 0,135 = 0,36  x = 0,1125 Câu 19: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N

Al3   2   Zn  Fe 2    113,8  g  muoá i  2  Cu   NH    H 2SO 4 :0,86 4     SO 24 : 0,86 

H

Ơ

 NO : 0,12  khí   H 2 : 0, 26 

Y

N

Al :  Zn :  43  g  X  FeO : Cu  NO3  :  2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

http://daykemquynhon.ucoz.com

 0, 04  mol 

N

4

4

G

2n H2SO4  2n H2  2n H2O

H Ư

BTH   n NH 

Đ ẠO

 n H2O  0,52  mol 

BT:N   n NO  X   n NO  n NH  0,12  0, 04  0,16  mol 4

TR ẦN

2

 n Cu  NO3   0, 08  mol  2

4

10 00

4

B

m KL  m muoái  m NH  mSO2  113,8  0, 04.18  0,86.96  30,52  g   m O  m X  m KL  m NO  43  30,52  0,16.62  2,56  g   n FeO  n O  0,16  mol 

A

2

-H

Ó

n Al  x, nZn  y

ÁN

-L

Ý

mX   27x  65y  0,16.72  0, 08.188  43  x  0,32   BTe   3x  2y  3n  2n  8n   1, 2 NO H  y  0,12  NH 4 2

0,32.27 .100%  20,1% 43

TO

 %m Al 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTHL   m H2O  m X  m H2O  m muoái  m khí  43  0,86.98  113,8  0,12.30  0, 26.2  9,36  g 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

H 2O :

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 20: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4

3

n KHSO4  4n NH  2n H2 4

 0, 675  mol 

B

2

10 00

BT:H   n H2O 

TR ẦN

BT:N   n NH  3n Fe NO3   2n N2O  n NO2  2n N2  n NO  0, 025  mol 

BT:O   9n Fe NO3   n O B  n N2O  2n NO2  n NO  n H2O 3

-H

mO 0, 4.16   20,5  g  64 / 205 64 / 205

Ơ H N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

 mB 

Ó

A

 9.0, 035  n O B   0, 01  2.0, 01  0, 01  0, 675  n O B  0, 4  mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

356, 49 216,55  1,53.136  1,53  mol   n Fe  NO3    0, 035  mol  3 233 242

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

n KHSO4  n BaSO4 

Đ ẠO

 x  y  n D  n H2  n N2O  n NO2  0, 03  x  0, 02   28x  30y  m D  m H2  m N2O  m NO2  0,86  y  0, 01

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

H 2 : 0, 04   N O : 0, 01  2  1,84  g  khí D  0, 09mol  NO 2 : 0, 01 N : x   2   NO : y 

N

Mg 2   3  Al  Fe3    Muoá i C   K  Mg   NH     4   KHSO 4  Al  2 216,55  g  A  SO 4    m g B   Fe  NO3 3  Al2 O3  MgO 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP VÔ CƠ

D. 22.

A. 22,4 gam.

B. 30,4 gam.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 2: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của FeSO4 trong dung dịch Z là C. 26,8 gam.

D. 30,0 gam.

A. 39%

B. 16%

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 g chất rắn. Nếu lấy 20,29 g hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 g kết tủa. Phần trăm khối lượng của kim loại M trong MCl gần đúng với C. 70%

D. 52%

10 00

B

Câu 4: Chia dung dịch A chứa HCl và Cu(NO3)2 làm 2 phần bằng nhau

Ó

A

Phần 1 đem điện phân với dòng điện có I = 2,5 A trong thời gian t thu được 3,136 lít khí duy nhất ở anot. Dung dịch thu được sau điện phân phản ứng vừa dủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8 M và có tạo thành 1,96 g kết tủa.

A. 20,75

-L

Ý

-H

Cho m g bột Fe vào phần 2 , lắc đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 0,7 m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO đktc, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Giá trị của m là B. 23,73

C. 29,92

D. 31,12

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 5: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol HCl. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2, có tỉ khối so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 24.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 20.

U

A. 18.

Y

N

H

Ơ

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

Mức độ vận dụng cao – Đề 5

A. 5,40 gam.

B. 2,70 gam.

C. 4,05 gam.

D. 3,24 gam.

Câu 6: Hỗn hợp rắn A gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, Cu, Zn và FeCl2 (trong đó Fe chiếm 19,19% về khối lượng). Cho 26,27 gam A vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B có chứa các muối có khối lượng là 43,395 gam và 1,232 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2. Tỷ khối của Z so với H2 là 137/11. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch B, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

duy nhất); đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Cu có trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 31%.

C. 44,83%.

D. 30,2%.

C. 1133,65.

D. 1109,7.

H

B. 2895,10.

N

A. 1158,00.

Ơ

Câu 7: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t(s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,168 gam hỗn hợp kim loại, dung dịch Y chứa 1,52 gam muối và 0,056 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi với He là 9,6. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,056 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:

N

A. 22,5%.

D. 5,6.

N

G

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm (N2O, NO, H2) có tỉ khối hơi với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 29,96%.

B. 39,89%.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. 17,75%.

D. 62,32%.

10 00

B

Câu 10: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A

A. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.

-H

Ó

B. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h). C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.

-L

Ý

D. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 11: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl ( điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (dktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là

IỄ N D

C. 4,2.

A. 0,18

B. 0,26

C. 0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 4,7.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 3,5.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 8: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl ( tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A.Sau thời gian điện phân t ( giờ) thu được dung dịch Y ( chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

D. 0,24

Câu 12: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Giá trị của t là 3960. B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Dung dịch sau điện phân có pH<7. D. Hai khí trong X là Cl2 và H2. Câu 13: Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X. - Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.

B. 7,1.

C. 8,9.

D. 15,2.

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 14: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu tác dụng với 260 ml dung dịch CuCl2 1M, thu được 28,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,12.

B. 14,08.

C. 12,80.

D. 20,90.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 15: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,5.

B. 22,5.

C. 18,2.

D. 20,8.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 10,6.

TR ẦN

Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 16: Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn A gồm Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2 trong đó nguyên tố Oxi 3840 chiếm % về khối lượng hỗn hợp vào dung dịch chứa HCl và 0,07 mol KNO3. Sau khi các 103 phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B chỉ chứa 45,74 gam gồm các muối và thấy 379 thoát ra 4,928 lít đktc hỗn hợp khí C gồm N2, NO2, NO, H2, CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 22 ( trong C có chứa 0,03 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dùng hết 830ml. Sau phản ứng này thấy thoát ra 0,224 lít khí mùi khai.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau đó lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đươc 17,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây : B. 5%

C. 7%

D. 9%

C. 38,0.

D. 46,0.

N

B. 43,0.

Y

A. 56,7.

H

Ơ

Câu 17: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeSO4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Ychỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO ( tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

A. 3%

C. 68,1.

D. 77,5.

B. 20,5.

10 00

A. 22,0.

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch 64 X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO  mY ) tan hết vào X. Sau 205 khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là C. 22,5.

D. 20,0.

-H

Ó

A

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m là

Ý

A. 3,2.

B. 3,1.

C. 2,6.

D. 2,7.

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 21: Hòa tan 45,48 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ cho tới khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng. Sau điện phân thu được 17,28 gam kim loại ở catot và 6,048 lít khí (đktc) ở anot. Cô cạn dung dịch sau điện phân thu được muối rắn, đem muối này điện phân nóng chảy thu được 2,688 lít khí (đktc). Hai kim loại chứa trong hỗn hợp X là B. Cu và Ca.

C. Cu và Mg.

D. Ag và Ca.

D

IỄ N

Đ

A. Ag và Mg.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 97,5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 86,9.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 18: Điện phân( với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68 A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20,0 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12, 4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Câu 22: Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3 , thu được dung dịch z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2, N2 ( biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15) . Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 4

B. 2,6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5

D. 3

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dung dư) thu được dung dịch y có chứa 13,0 gam FeCl3 . Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân thấy khối lượng dưng dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây B. 118,64

C. 117,39

D. 116,85

D. 136.

C. 105

2-B

3-C

4-B

5-D

11-C

12-D

13-A

14-C

15-D

21-C

22-D

23-D

24-B

25-B

D. 103

6-B

7-A

8-D

9-A

10-B

16-A

17-B

18-A

19-B

20-D

10 00

B

1-D

TR ẦN

Đáp án

N

B. 107

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 106

G

Đ ẠO

TP

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 và Fe3O4( trong đó oxi chiếm 20,22% về khối lương ). Cho 25,32 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O và (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này tring không khí đến khối lượng không đổi 30,92 g rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

Ó

A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

-H

Câu 1: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

 Fe 2 : x Fe  OH  2 : x   3  Fe  NO3 2 : 0, 08  Fe 2 O3 Fe Fe  OH 3   MgO 2    Ba  OH 2 dö t Fe ddX Mg   Y Mg OH       2 2 Fe O  Cu 3 4   CuO   Cu  OH  2 H 2SO 4 :0,64 BT:N    BaSO 4 29,12g Mg     NH 4 : 0, 02     BaSO  MgO mgiaûm 10,42g 4 2   SO : 0, 64  4    NO : 0,14 Cu  CuO  H 2 : 0, 22  BT:H  H 2 O : 0,38   BTKL   m X  80,36g  m KL  m X  mSO2  m NH  18,56g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 120.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 128.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 104.

U

Y

N

H

Ơ

Câu 24: Dung dịch X gồm MgSO4 và Al2(SO4)3. Cho 400 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 65,36 gam kết tủa.Mặt khác, nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 151,41 gam kết tủa. Nếu thêm m gam NaOH vào 500 ml dung dịch X, thu được 70 gam kết tủa. giá trị lớn nhất của m là

N

A. 116,31

4

4

n OH  X   2n Fe2  3n Fe3  2n Mg2  2n Cu 2  2n SO2  n NH  1, 26  mol  4

Y  OH n OH

 Fe OH 2  Fe OH 3

Fe OH 2 Fe OH 3

4

t

  Chaá t raé n  H 2O

 n Fe OH   x  n H2O  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

x  1, 26 2

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com m chaátraén giaûm  m H2O  m OH  Fe OH 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  1, 26   10, 42  18    17x  x  0,115  Fe  OH 3  2 2  

0,115.152 .100%  21,75% 80,36

Ơ

N

Câu 2: Đáp án B

N Y Đ ẠO

60,4 g 

BT:H   n H2O  n H2SO4  n H2  a  0,15

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

BTKL   m X  m H2SO4  m Y  m khí  m H2O

TR ẦN

H Ư

 30,8  98a  60, 4  0,35.26  18  a  0,15

 m FeSO4  0, 2.152  30, 4  g 

Ó

A

Câu 3: Đáp án C

10 00

B

BTDTddY    2x  2y  0, 45.2  x  0, 2   m Y  56x  24y  96.0, 45  60, 4  y  0, 25

-H

Đặt số mol của M2CO3, MHCO3, MCl là x,y,z mol

Ý

Đun nóng X :

-L

2MHCO3 → M2CO3 + H2O + CO2

ÁN

mrắn giảm = 18. y/ 2 + 44.y/2 =20,29 -18,74 → y = 0,05 mol

TO

X tác dụng với 0,5 mol HCl : M2CO3 + 2HCl → 2MCl + H2O + CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe 2 : x  CO : 0, 2  H 2SO 4 loang, vd :a  mol  30,8gX   Y Mg 2 : y   2  H 2O SO 2 : a H 2 : 0,15  4 

 a  0, 45  mol 

H

Dùng phương pháp đường chéo tính được mol CO2 là 0,2 mol và H2 là 0,15 mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

%m FeSO4  X  

ÀN

MHCO3 + HCl → MCl + H2O + CO2

D

IỄ N

Đ

nCO2 = x + y = 0,15 → x =0,1mol → nHCl phản ứng = 2.0,1 + 0,05 =0,25 mol < nHCl ban đầu

→ HCl dư Dd Y có MCl và có thể có HCl dư

Ag+ + Cl- → AgCl 0,52 mol → nCl- = 0,52 = nHCl + nMCl (ban đầu) = 0,5 + z → z = 0,02 mol Ta có mX = 0,1 (2M + 60) + 0,05 ( M + 61) + 0,02 (M + 35,5) → M = 39 (K)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong KCl thì %K = 39/74,5 .100% =52,35 % Câu 4: Đáp án B Phần 1 : Tại A(+) : 2Cl - → Cl2 + 2e Tại K (-) : Cu2+ + 2e → Cu Dd thu được tạo kết tủa với NaOH nên Cu2+ còn dư trong dung dịch

Ơ

N

H+ + OH- → H2O

H

Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2

Y

N

Số mol khí ở anot là : 0,14 mol(Cl2) → nCu (tạo thành ) =0,14.2 :2 =0,14 mol

TP

→ phần 1 ban đầu có 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl + 2 NO3- → 3Fe2+ + 4H2O + 2NO

3Fe + 8H+

http://daykemquynhon.ucoz.com

Sau PƯ

0

G

0,4 mol 0,32 mol 0,22 mol

N

Ban đầu :

Đ ẠO

Phần 2 :

H Ư

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu → nFe phản ứng = 0,15 + 0,16 =0,31 mol

TR ẦN

0,16 mol

→ mrắn sau phản ứng = m – 0,31.56 + 0,16.64 =0,7 m→ m = 23,73

10 00

B

Câu 5: Đáp án D

-L

Ý

-H

Ó

A

  N 2 O : 0, 06mol Z   H 2 : 0, 08mol  AlCl : a mol 3 Mg  NO3 2     NaNO3   NaCl : b mol NaOH:1,14mol t 13,52  g  Al2 O3    Y     Mg OH 2   MgO : 0, 24mol HCl :1, 08mol Mg, Al  NH 4 Cl : c mol   MgCl : 0, 24mol 2     H 2O

ÁN

∑ nZ = 3,136 : 22,4 = 0,14 (mol)

TO

Dùng quy tắc đường chéo tính được nN2O: nH2 = 3: 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nCu(OH)2 = 1,96 : 98=0,02 mol→ dd sau phản ứng có H+ dư : 0,55.0.8-0,02.2=0,4 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Cho dung dịch NaOH vào thì

ÀN

=> nN2O = 0,06 (mol); nH2 = 0,08 (mol)

Đ

∑ nHCl = 3a + b + c + 0,24.2 = 0,18 (1)

D

IỄ N

∑ nNaOH = 4a + c + 0,24.2 = 1,14

(2)

Bảo toàn nguyên tố H nHCl = 4nNH4Cl + 2nH2 + 2nH2O => nH2O = 0,46 – 2c Bảo toàn khối lượng: mX + mNaNO3 + mHCl = mY + mZ + mH2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> 13,52 + 1,08.36,5 + 85b = 133,5a + 58,5b + 53,5c + 95.0,24 + 0,14.20 + 18( 0,46 – 2c) (3) Từ (1), (2) và (3) => a = 0,16 ; b = 0,1 và c = 0,02 (mol) Ta có: nH+ = 10nN2O + 10nNH4 + 2nH2 + 2nO (Oxit) => nO(Oxit) = 0,06 (mol0 => nAl2O3 = 0,02 (mol)

Ơ

N

=> nAl = 0,12 (mol)

H

=> %Al = 0,12.27 = 3,24 (g)

N

Câu 6: Đáp án B

TP

nHCl dư = nH+ dư = 4nNO = 0,06 mol (do 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O)

Đ ẠO

=> nHCl pu với A = 0,69 – 0,06 = 0,63 mol Ta có: A + HCl → muối + khí + H2O

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

BTKL => mH2O = mA + mHCl pư với A – m muối – m khí = 26,27 + 0,63.36,5 – 0,03.44 – 0,025.2 = 4,5 (g)

H Ư

=> nH2O = 0,25 mol

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 Fe 2   3   Fe   Fe( NO3 ) 2  Cu 2   Fe O     N O : 0, 03  3 4  2  HCl :0,69 26, 27( g ) A Cu  B  Zn 2      H 2O  Zn   H  du : 0, 06   H 2 : 0, 025       FeCl2   NH 4      Cl 

-H

BT “H”: nNH4+ = (nHCl – nH+ dư - 2nH2 – 2nH2O):4 = (0,69-0,06-2.0,025-2.0,25):4 = 0,02 mol

Ý

BT “N”: nFe(NO3)2 = (2nN2O + nNH4+):2 = (2.0,03 + 0,02):2 = 0,04 mol

ÁN

-L

BT “O”: 6nFe(NO3)2 + 4nFe3O4 = nN2O + nH2O => 6.0,04+4nFe3O4 = 0,03+0,25 => nFe3O4 = 0,01 mol

TO

BT “Fe”: nFe = nFe(NO3)2 + 3nFe3O4 + nFeCl2 => 0,09 = 0,04 + 3.0,01 + nFeCl2 => nFeCl2 = 0,02 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Do khi cho dung dịch AgNO3 dư vào B thấy có khí NO thoát ra nên B có chứa HCl dư

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Tính nhanh được nN2O = 0,03 mol và nH2 = 0,025 mol; nFe = 0,09 mol

ÀN

Khi cho B + AgNO3 dư:

D

IỄ N

Đ

3Fe 2  4 H   NO3  3Fe3  NO  2 H 2 O 0, 045  0, 06

 0, 015

Fe 2  Ag   Fe3  Ag a

a

 AgCl : 0, 022  0, 69  0, 73  gom   0, 73143,5  108a  106,375  a  0, 015  Ag : a  nFe2   0, 045  0, 015  0, 06mol  nFe3  0, 03mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

G

 NO : 0, 001  Mg du : 0, 0025 va  Ta có:   N 2 O : 0, 0015  Ag : 0, 001

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H  :  Mg 2 : x  NO : 0, 001      Mg  X  NO3 :  Y  NH 4 : y   N 2 O : 0, 0015    BTDT   NO3 : 2 x  y  Ag : 0, 001  Ag : 0, 001  

B

24 x  18 y  62(2 x  y )  1,52  x  0, 01   BTe   2 x  0, 001.3  0, 0015.8  8 y  0, 001  y  0, 0005 3

3

4

10 00

BTN   nNO  ( X )  nNO  (Y )  nNH   nNO  2nN2O  0, 025 mol BTDT dd X   nH   nNO   nAg   0, 024 mol

-H

Ó

Anot :

A

3

H 2 O  2e  2 H   0,5O2

ne .F 0, 024.96500   1158( s ) I 2

ÁN

t 

-L

Ý

0, 024  0, 024

TO

Câu 8: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 7: Đáp án A

Ơ N

Y .Q

U

0, 09 100%  31, 03%  31% 0, 04  0, 01  0, 09  0,13  0, 02

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 %nCu 

H

64 x  65 y  26, 27  0, 01.180  0, 01.232  0, 02.127  x  0, 09   2 x  2 y  0, 73  2.0, 06  3.0, 03  0, 06  0, 02( BTDT )  y  0,13

N

 Fe 2 : 0, 06   3   Fe : 0, 03   Fe( NO3 ) 2 : 0, 04  Cu 2 : x   Fe O : 0, 01     N O : 0, 03  3 4  2  HCl :0,69 2 26, 27( g ) A Cu : x   B Zn : y      H 2 O : 0, 25 H : 0, 025  2   Zn : y   H  du : 0, 06       NH 4  : 0, 02   FeCl2 : 0, 02     Cl : 0, 73 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Gọi số mol của CuSO4 và NaCl lần lượt là x và 3x (mol)

D

IỄ N

Đ

Thứ tự điện phân các chất tại catot và anot Tại catot:

Tại anot:

Cu2+ +2e → Cu↓

2Cl- → Cl2 + 2e

2H2O + 2e → 2OH- + H2

2H2O → 4H+ + O2↑ + 4e

Vì nCl- = 3nCu2+ và chất tan thu được hòa tan được Al2O3 => Cl- điện phân hết. 2 chất tan thu được là Na2SO4 : x ( mol) ; NaOH: (3x – 2x) = x (mol) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 0,06

← 0,03

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(mol)

=> x = nNaOH = 0,06 (mol) Tại catot: Cu: 0,06 mol; nH2 = a (mol) Tại anot: Cl2: 0,09 mol; nO2 = b (mol)

N

 nenhuong   n enhan 0, 06.2  2a  0, 09.2  4b a  0,15      0, 06.64  0, 09.71  2a  32b  12, 45 b  0, 06 mgiam  mCu  mCl2  mH 2  mO2

Ơ

=> ∑ ne = 0,06.2 + 2.0,15 = 0,42 (mol)

N

H

Áp dung CT ta có: ne = It/F => t = 0,42.96500/2 = 20265 (s) = 5,63 (giờ)

Y

Gần nhất với 5,6 giờ

B

=> mH2O = 18,025 + 0,48.36,5 – 27,2.0,05 – 30,585= 3,6 (g) => nH2O = 0,2 (mol)

10 00

nH+dư ( trong Y) = 4nNO = 4. 0,005 = 0,02 (mol) BTNT Cl => nAgCl = 0,48 (mol) => nAg = ( 72,66 – 0,48.143,5)/108 = 0,035 (mol)

A

Gọi a, b, c lần lượt là số mol của Zn, Fe(NO3)2 và Fe2O3 trong X

-H

Ó

=> mX = 65a + 180b + 160c = 18,025 (1) BTNT O: 6nFe(NO3)2 + 3nFe2O3 = nN2O + nNO + 2nH2O

Ý

=> nN2O + nNO = 6b + 3c -0,2

-L

=> nH2 = ∑ nKhí - nN2O + nNO = 0,25 – 6b – 3c

ÁN

BTNT : H   nHCl  4nNH   2nH 2  2nH 2O  nH  du 4

12b  6c  0, 44 4

TO

 nNH  

ÀN IỄ N

Đ

BTKL   mY  65a  56(b  2c)  18.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTKL: mX + mHCl = mKhí + mY + mH2O

4

D

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  N 2O     0, 05mol  NO  M  6,8.4  27, 2  g /mol  H    2     Zn 2 : a   Zn : a mol   2   18, 025gX Fe  NO3 2 : b mol  HCl  Fe : 0, 02     NO : 0, 005mol 0,48mol   Fe3 :  b  2c  0, 02   Fe O : c mol   AgNO3   2 3 30,58gY   AgCl : 0, 48mol      NH 4  72, 66g Ag : 0, 035mol    H       Cl : 0, 48  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 9: Đáp án A

12b  6c  0, 44  0, 02.1  0, 48.35,5  30,585 4

 65a  110b  139c  15,505(2) BTDT d d Y   2a  0, 05.2  3(b  2c  0, 05) 

12b  6c  0, 44  0, 02  0, 48 4

 2a  6b  7,5c  0, 62(3)

Từ (1), (2) và (3) => a = 0,145; b = 0,03; c = 0,02 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

% Fe(NO3)2 = [0,03.180) : 18,025].100% = 29,96% Câu 10: Đáp án B Giả sử nCuSO4 = nNaCl = 2 mol CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 +Na2SO4 (1) CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4 (2) H2O → H2 + 0,5O2

Y

N

(2) => nCuSO4(2) = a

TP

(2) => nCuSO4(2) = nH2SO4 = 4a

Đ ẠO

=> nCuSO4 đp = 1+4a => ne(2t) = 2+8a

Nếu sau 2t giờ catot chưa sinh ra H2 thì ne(2t)=2ne(t) => 2+8a = 2(2+2a) => a=0,5

G

=> nH2SO4 = 2 (vô lí vì nH2SO4<nCuSO4 = 2)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy sau 2t giờ catot đã sinh ra H2 (b mol), CuSO4 đã hết => nH2(H2SO4) = 4a = 1 => a = 0,25

H Ư

BT e tại catot trong trong 2t giờ:

TR ẦN

2nCu+2nH2 = 2(2+2a) => b = 0,5

Tại anot: nCl2 = 1 và nO2 = 0,75 (Bte tính O2) => n khí tổng = 2,25 = 9a => D đúng

10 00

B

Sau 1,75t giờ thì ne = 1,75(2+2a) = 4,375 > 2nCu2+ = 4 nên catot đã có khí thoát ra => A đúng Sau 1,5t giờ thì ne = 1,5(2+2a) = 3,75 < 2nCu2+ = 4 nên Cu2+ chưa hết => C đúng

ÁN

KCl : 0,2 mol

-L

CuSO4 : a mol

Ý

Câu 11: Đáp án C

-H

Ó

A

Sau 0,75t giờ thì ne = 0,75(2+2a) = 1,875 < nCl- = 2 nên Cl- chưa hết, H2O chưa bị điện phân => B sai

n khí (+) = 2,464 : 22,4 = 0,11 mol (t giây)

TO

Dung dịch điện phân có Cu2+, Cl- nên giai đoạn đầu điện phân H2O chưa bị điện phân.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Sau 2t giờ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

=>ne(t) = 2+2a Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ H

(1) => nCuSO4(1) = 1

N

Sau t giờ thu được dung dịch X có hòa tan Al nên (1) đã điện phân hết, (2) đang điện phân.

0,2 →0,1 0,2 mol

Đ

ÀN

Tại cực (+) 2Cl− →Cl2 + 2e

D

IỄ N

nCl2 = 0,1 < 0,11 Vậy trong thời gian t giây ở (+), H2O đã bị điện phân. 2H2O → O2 + 4e + 4H+ 0,01

→0,04

⇒nO2 = 0,11−0,1=0,01 mol Ta có n e- nhường trong t (giây) = 0,2 + 0,04 = 0,24 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy trong thời gian 2t (giây) ne- (nhường, nhận) = 0,24 × 2 = 0,48 mol ⇒ trong t (giây) kế tiếp ở (+) H2O đã điện phân tiếp. 2H2O→O2 + 4e + 4H+ 0,06← 0,24 ⇒ n khí (+) = 0,1 + 0,01 + 0,06 = 0,17 mol ∑n(↑) ở 2 cực trong 2t (giây) = 5,824 : 22,4= 0,26 mol

Ơ

N

⇒ ở cực (-) Cu2+ đã hết và H2O đã bị khử thoát H2.

H

⇒nH2 = 0,26−0,17 = 0,09 mol⇒nH2 = 0,26−0,17 = 0,09 mol

N

(−)Cu+2 + 2e →Cu

TP

0,18←0,09

Đ ẠO

Ta có: 2a + 0,18 = 0,48 ⇔ 2a = 0,03 ⇒ a = 0,15 Câu 12: Đáp án D

G

Ta nhận thấy trong 2 đáp án C và D đối lập nhau nên có 1 trong hai phát biểu là không đúng. - Cu2+ điện phân chưa hết, H2O ở anot bị điện phân.

TR ẦN

 x  y  0,1  x  0, 002   71x  32 y  16,39.2  y  0, 098

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ta xét giả sử C là phát biểu đúng thì hai khí đó là: Cl2 (x mol) và O2 (y mol)

ne .F 0,396.96500   3960 s I 9, 65

10 00

t 

Ó

-H

ne  0,198(mol ) 2

A

=> A đúng

nCu 

B

ne  2nCl2  4nO2  2.0, 002  4.0, 098  0,396(mol )

=> B đúng

-L

Ý

 mdd giam  mCu  mCl2  mO2  15,95( g )

ÁN

Vậy D sai

TO

Câu 13: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2H2O + 2e → H2 + 2OH−

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

a→ 2a

ÀN

*Tại nOH- = 0,4 mol (thí nghiệm 2): Al(OH)3 vừa bị hòa tan hết

D

IỄ N

Đ

=> nOH- = 4nAl3+ => 0,4 = 4b => b = 0,1 mol

*Tại nOH- = 4a (thí nghiệm 2): Al(OH)3 đạt cực đại

=> nOH- = 3nAl(OH)3 => 4a = 3b => a = 3b/4 = 0,075 mol *Tại nOH- = x mol: Giả sử nAl(OH)3 = nZn(OH)2 = y mol - Thí nghiệm 2: Al(OH)3 chưa đến cực đại nOH- = 3nAl(OH)3 => x = 3y (1) - Thí nghiệm 1: Zn(OH)2 bị tan một phần

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nOH- = 4nZn2+ - 2nZn(OH)2 => x = 4.0,075 – 2.y (2) Giải (1) và (2) => x = 0,18; y = 0,06 => m = mZn(OH)2 + mAl(OH)3 = 0,06.99 + 0,06.78 = 10,62 gam ≈ 10,6 gam

Ơ

N

H

Cu : 0, 41(mol )  HCl 0,896 ranY    H2 :  0, 04 mol  Zn 22, 4  Fe : 0, 04(mol )  27,3 X  Fe  CuCl2 : 0, 26 mol    Zn 2 :amol  NaOH du t0 Cu d d Z  Fe(OH ) 2   Fe2 O3  ?.  2   Fe :bmol

N

Câu 14: Đáp án C

Y

Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, rắn Y + HCl giải phóng khí H2 => rắn Y gồm Cu và Fe dư

H Ư

1 nFe ( pu )  0, 08(mol )  mFe2O3  0, 08.160  12,8( g ) 2

BTNT : Fe   nFe2O3 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

mX  65a  56b  0, 04.56  0,15.64  27,3 a  0,1(mol )    BT :e  2a  2b  0, 26.2 b  0,16(mol )  

Câu 15: Đáp án D

10 00

B

 N : 0, 025 (mol ) 0, 05 mol  2 N 2 O : 0, 025 (mol )  

-L

Ý

-H

Ó

A

 Mg :a (mol )  HNO3 : 0,8 mol     Fe : b (mol )

M 36 g / mol

 Mg 2 :a (mol )  3  Mg (OH ) 2   Fe :b (mol )  NaOH du 52 g Y       Fe(OH )3  ?  NH 4 : 0, 025  NO  : 0, 6575  3

ÁN

Áp dụng quy tắc đường chéo => tính được tỉ lệ nN2 : nN2O = 1: 1

TO

=> nN2 = nN2O = 0,025 (mol)

ÀN

nHNO3  10nNH   12nN2  10nN2O

Đ IỄ N

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Gọi số mol của Zn và Fe phản ứng là a và b (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

28, 48  0, 04.56  0, 41(mol ) 64

BTNT :Cu   nCu (trong X )  0, 41  nCuCl2  0, 41  0, 26  0,15(mol )

 nNH  

D

.Q

BTKL:Y  nCu 

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT e : nFe dư = nH2 = 0,04 (mol)

4

0,8  12.0, 025  10.0, 025  0, 025(mol ) 10

BTNT : N   nNO  (trong muoi )  nHNO3  2nN2  2nN2O  nNH  3

4

 0,8  2.0, 025  2.0, 025  0, 025  0, 675(mol )

Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng đối với các chất trong dung dịch Y ta có:

2a  3b  0, 025.1  0, 675 a  0,1825    24a  56b  0, 025.18  0, 675.62  52 b  0, 095

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m  mMg (OH )2  mFe (OH )3  0,1825.58  0, 095.107  20, 75( g ) Gần nhất với 20,8 gam Câu 16: Đáp án A Trong các sản phẩm khử có H2 nên NO3- hết Sau khi tác dụng với NaOH thì dung dịch thu được chỉ gồm NaCl là KCl

N

→ nHCl = nNaCl + nKCl = nNaOH + nKNO3 = 0,9mol

Ơ

Bảo toàn H có nHCl = 2nH2 + 4nNH4 + 2nH2O

N

H

→ nH2O = 0,4 mol

Y

BTKL : mA + mHCl + mKNO3 = mmuối + mH2O + mC

Có mA = 24a + 84b + 56c + 180d =20,6

Đ ẠO

nO = 3b+ 6d = 20,6. %O : 16 = 0,48

mmuối = 24(a+b) + 56(c + d ) + 0,07.39 + 0,01.18 + 0,09.35,5 = 45,74

G

moxit = 40 (a +b ) + 160 (c + d ) . ½ = 17,6

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải hệ được a =0,26; b = 0,1; c= 0,01; d=0,03 → %Fe = 2,7 %

TR ẦN

Câu 17: Đáp án B

 AgCl :1, 726(mol )  AgNO3 du   254,161( g )   Ag :  Mg (OH ) 2   Ba ( OH )2 du   54,554( g )  Fe(OH ) 2  Fe(OH ) 3 

95,105 g

Ý

-H

Ó

A

 Mg : xmol  HNO3 :      Zn : y mol  FeSO : z mol  HCl :1, 726 mol 4 

10 00

B

 N 2 O : 0, 032 mol   NO : 0, 03 mol  Mg 2 : x (mol )  2  Zn : y (mol )  Fe 2 :0, 06(mol )   3  Fe : 3 z  0, 06(mol )  NH  : t (mol ) 4  Cl  :1, 726(mol )   

-L

Gọi số mol của N2O và NO lần lượt là a và b (mol)

TO

ÁN

a  0, 032  nhh  a  b  0, 062    mhh  44a  30b  2,308 b  0, 03

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt a, b,c, d lần lượt là số mol của Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

→ mA = 20,6 gam

ÀN

BTNT :Cl   nAgCl  nHCl  1, 726(mol )

D

IỄ N

Đ

 nAg 

254,161  1, 726.143,5  0, 06(mol ) 108

BT :e   nFe2   nAg  0, 06(mol )

BTNT: N => nHNO3 = nNH4+ + 2nN2O + nNO = t + 0,094 (mol) BTNT: H => nHNO3 + nHCl = 4nNH4+ + 2nH2O => nH2O = [(t + 0,094) + 1,726 – 4t]/2 = 0,91 – 1,5t BTNT: O => 4z + 3( t + 0,094) = 0,062 + ( 0,91 – 1,5t) (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTĐT đối với các chất trong dd Y => 2x+ 2y + 0,06.2 + 3. (3z- 0,06) + t = 1,726

(2)

mmuối = 24x + 65y + 56.3z + 18t + 1,726.35,5 = 95,105 (3) m↓ = 58y + 0,06.90 + 107( 3z- 0,06) = 54,554 => 58y +321z = 55, 574

(4)

Giải hệ (1), (2), (3) và (4) => x = 0,128 ; y = 0,08 ; z = 0,15 ; t = 0,02 (mol)

Ơ

N

=> m = 0,128. 24 + 0,08.65 + 0,15. 232 = 43,072 (g)

H

Gần nhất với 43 gam

Y

N

Câu 18: Đáp án A

Đ ẠO

Tại anot xảy ra quá trình

2Cl- → Cl2 + 2e

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Cu2+ +2e → Cu

H Ư

(mol)

TR ẦN

4e 2b (mol)

a

→ 0,5a

2H2O → O2 b

→ 2a + 4H+ +

→ 0,5b → 2b →

10 00

B

Vì dung dịch sau phản ứng tác dụng được với Fe và rắn thu được gồm 2 kim loại => Cu2+ còn dư sau quá trình điện phân. Và có khí NO thoát ra => tại anot H2O bị điện phân để sinh ra H+

-H

Ó

A

ne  a  2b  0, 6 a  0, 2 (mol )    b  0, 2(mol ) nkhi  0,5a  0,5b  0, 2 => nH+ = 2b = 0,4 (mol)

Ý

Vì Fe dư sau phản ứng nên Fe chỉ lên số oxi hóa +2; gọi số mol Cu2+ dư là x (mol)

ÁN

0,15 ← 0,4

-L

3Fe + 8H+ + 2NO3- → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O (mol)

TO

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu↓ x←x

→x

(mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tại catot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+ oxi hóa Cl-, H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

It 2, 68.6  60  60   0, 6(mol ) F 96500

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

netrao doi 

U

I = 2,68 A; t = 6h ; nKhí = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)

ÀN

Khối lượng kim loại giảm: ∆ giảm = mFe phản ứng – mCu sinh ra

D

IỄ N

Đ

=> (20 – 12,4) = 0,15 + x).56 – 64x => x = 0,1 (mol) => nCu2+ bđ = nCu2+ đp + nCu2+ dư = 0,6/2 + 0,1 = 0,4 (mol)

=> m = mCu(NO3)2 + mNaCl = 0,4. 188 + 0,2. 58,5 = 86,9 (g) Câu 19: Đáp án B nT = 0,09 mol => nH2 = 0,04 mol mO = 1,84.8/23 = 0,64 (g) => nO = 0,04 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mN = 1,84 – mH – mO = 1,84 – 0,04.2 – 0,64 = 1,12 (g) => nN = 0,08 mol nN :nO = 0,08 :0,04 = 2 :1 => Coi như khí còn lại là N2O

nBaSO4  nKHSO4 

356, 49 216,55  1,53.136  1,53(mol )  nFe ( NO3 )3   0, 035(mol ) 233 242

BTN   nNH   3nFe ( NO3 )3  2nN2O  0, 025(mol )

 0, 675(mol )

Ơ

4

2

H

nKHSO4  4nNH   2nH 2

N

BTH   nH 2O 

N

4

H Ư

Câu 20: Đáp án D

TR ẦN

nAgNO3 = 0,036 mol nCu(NO3)2 = 0,024 mol

Xét cả quá trình phản ứng, ta thấy chỉ có Mg nhường e và Ag+, Cu2+ nhận e.

10 00

B

Bte: 2nMg pư = nAg+ + 2nCu2+ => nMg pư = (0,036 + 2.0,024):2 = 0,042 mol => nMg dư = 0,08 – 0,042 = 0,038 mol

=> m = 2,7 gam

Ý

Câu 21: Đáp án C

-H

Ó

A

Ta có: mX + mY = m + mAg + mCu + mMg dư => 4,21 + 4,826 = m + 0,036.108 + 0,024.64 + 0,038.24

TO

ÁN

-L

catot () A :17, 28 g   A2 (CO3 ) n  HCl  AC ln dpdd anot () Cl2 : 0, 27 mol 45, 48 g       dpnc  B2 (CO3 ) m  BClm BC ln   B  Cl2 

0,12 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

0, 4.16  20,5( g ) 64 205

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

m

Đ ẠO

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTO   nO (Y )  4nSO 2  ( Z )  nN2O  nH 2O  4nKHSO4  9nFe ( NO3 )3  0, 4(mol )

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

 Mg  KL  Al  KHSO4 :1,53  H : 0, 04 64   216,55( g )   m( g )Y  (mO  mY )  dd Z  SO4 2 :1,53   2  H 2 O : 0, 675 MgO Fe ( NO ) : 0, 035 205 3 3  N 2 O : 0, 04      NH 4 : 0, 025  Al2 O3

ÀN

Bảo toàn e: ne( A nhường) = ne( Cl2) nhận= 0,27.2 = 0,54 (mol)

D

IỄ N

Đ

0,54 . A  17, 28  A  32n n  n  2 thi A  64(Cu )

Bảo toàn e: ne( B nhường) = ne (Cl2) nhận = 0,12.2 = 0,24 (mol) BTKL mX = mCuCO3 + mB2(CO3)n 45, 48  0, 27.124 

0, 24 .(2 B  60m) 2m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 B  20m  m  2 thi B  40(Ca )

Vậy 2 kim loại là Cu và Ca Câu 22: Đáp án D Gọi số mol của Zn, ZnO, ZnCO3 lần lượt là 3x, x, x (mol)

N

=> 3x. 65 + 81x + 125x = 24, 06

Ơ

=> x = 0,06 (mol)

H N Y

Dd Y + NaOH → nOH- max = nOH- + 4 nZn2+ = 1,21 (mol) => nNH4+ = 1,21 – 4. 0,3 = 0,01 (mol) = z

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Bảo tòan điện tích cho dd Y: ∑ n. điện tích (+) = ∑ n. điện tích (-)

H Ư

=> nNa+ + 0,3. 2 + 0,01.1 = 0,34.2 => nNa+ = 0,07 (mol) = x

TR ẦN

BTNT N: a + 2b + 0,01 = 0,07 (1)

mT = 30a + 44b + 2c + 44.0,06 = ( a+b + c + 0,06). 436/15 (2)

10 00

NO3 - + 4H+ + 3e → NO + 2H2O

B

Hỗn hợp ban đầu quy đổi thành Zn: 0,3 mol; O: 0,12 mol và CO2: 0,06 mol 2NO3 - + 10H+ + 8e → N2O + 5H2O

A

2H+ + 2e → H2

-H

Ó

∑n H+ = 2n H2SO4 = 4nNO + 10nN2O + 2nH2 = 4a + 10b + 2c = 0,34.2 (3) Giải hệ (1), (2), (3) được

-L

Ý

a = 0,04 c = 0,04

ÁN

b = 0,01

TO

=> V = (0,04+ 0,01 + 0,04+ 0,06). 22,4 = 3,36 lít gần với 3 nhất

ÀN

Câu 23: Đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Dd Y + BaCl2 → BaSO4 : 0,34 (mol) => nSO42- =0,34 (mol) = y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Na  : x  NO : a  2  Zn : 0,18 N O : b   Zn : 0,3  2  H 2 SO4  NaNO3  ddY   V lit   ZnO : 0, 06  2  ZnCO : 0, 06  SO4 : y H2 : c 3   NH  : z CO2 : 0, 06  4

nFe3+ = 0,08 (mol); H+ còn dư

D

IỄ N

Đ

Dd Y gồm: FeCl3 , FeCl2, CuCl2, HCl dư

Qúa trình điện phân dd Y Catôt (Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+)

Anốt (Cl-)

Fe3+ +1e → Fe2+

2Cl- + 2e → Cl2

0,08 → 0,08 Cu 2+ + 2e → Cu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com x

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ 2x

2H+ + 2e → H2 Khi catốt có khí thì ngừng => chưa xảy ra phản ứng điện phân H+ Gọi nCuCl2 = x (mol) => ne trao đổi = 0,08 + 2x = 2nCl2 mdd giảm = mCu + mCl2 = 64x + 71( 0,04 + x) = 13,64

Ơ

N

=> x = 0,08 (mol)

H

Gọi số mol Fe3O4 và Fe2O3 lần lượt là a và b mol

N

BTKL: 232a + 160b + 0,08.64 = 27,2 (1)

TP

<=> 2a + 2b – 2.0,08 = 0,08 (2)

Đ ẠO

Từ (1) và (2) => a = 0,04 ; b = 0,08 mol BTNT Fe: nFe2+ = nFe bđ – nFe3+ sau = 0,2 mol

G

nH+ dư = nHCl dư = nHCl bđ – 3nFeCl3 – 2nFeCl2 – 2nCuCl2 = 0,1 mol

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Sau điện phân thì nFe2+ = 0,28 (mol); nCl- = 0,66 (mol); nH+ = 0,1 (mol)

H Ư

Khi cho AgNO3 vào:

TR ẦN

3Fe2+ + 4H+ + NO3- →3Fe3+ + NO + H2O 0,075← 0,1 Fe2+ → Fe3+ + Ag↓

+

(0,28 – 0,075)→

0,205

10 00

Ag+ + Cl- → AgCl↓

B

Ag+

0,66 → 0,66

A

m↓ = mAg + mAgCl = 0,205.108 + 0,66.143,5 = 116,85(g)

-H

Ó

Câu 24: Đáp án B

Ý

Gọi số mol MgSO4 và Al2(SO4)3 lần lượt là x và y (mol) có trong 200ml dung dịch.

-L

+ 400 ml dd X + NH3 dư => kết tủa thu được là Mg(OH)2 : 2x ( mol) và Al(OH)3: 4y (mol)

ÁN

=> ∑ mkết tủa = 58.2x + 78.4y = 65,36 (1)

TO

+ 200 ml dd X + Ba(OH)2 dư => kết tủa thu được là Mg(OH)2 : x (mol) và BaSO4 : x + 3y (mol) ( Vì Al(OH)3 tan được trong dd Ba(OH)2 dư)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> nFe3+ sau = nFe3+ ban đầu – nCu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2Fe3+ + Cu → Fe2+ + Cu2+

ÀN

=> ∑ mkết tủa = 58x + (x + 3y).233 = 151,41 (2)

D

IỄ N

Đ

Từ (1) và (2) => x = 0,16 ; y = 0,15 + 500 ml dd X ( có 0,4 mol Mg2+, 0,75 mol Al3+) + NaOH→ 70gam kết tủa => lượng NaOH lớn nhất ứng với trường hợp tạo Mg(OH)2↓ và Al(OH)3↓ sau đó kết tủa bị hòa tan 1 phần => nAl(OH)3 = (70 – 0,4.58)/78 = 0,6 (mol) Mg2+ + 2OH → 2Mg(OH)2↓ 0,4 → 0,8 Al3+

+

3OH-→

(mol) Al(OH)3↓

0,75→2,25 → 0,75

(mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Al(OH)3+ OH- → AlO2- + 2H2O (0,75-0,6) → 0,15 (mol) ∑ nOH-= 0,8 + 2,25 + 0,15 = 3,2 (mol) =nNaOH => mNaOH = 3,2.40 = 128 (g) Đáp án B Chú ý:

Ơ

N

thể tích lấy dd X ở các thí nghiệm khác nhau nên chú ý đến số liệu có trong mỗi

H

Câu 25: Đáp án B

Y

N

Quy đổi hỗn hợp X thành Mg : x mol, Al: y mol và Fe: z mol, O :0,32 mol

Al → Al+3 + 3e

Fe → Fe+3 + 3e

O +2e → O-2

N+5 +3e → N+2

2N+5 +8e → 2N+1

G

Mg → Mg+2 + 2e

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ta có nếu không tạo NH4NO3 thì ne nhận = 0,32.2 +0,14.3 + 0,02.8 =1,22 mol

H Ư

mrắn = mkim loại + mO = 20,2 + mO(rắn ) → nO(rắn ) = 0,67 mol → nNO3(kim loại) =1,34 mol → nNH4NO3 = (1,34 – 1,22 ) : 8 = 0,015 mol + mNO3

( muối kim loại )

B

loại

+ mNH4NO3 = 20,2 + 1,34.62 + 0,015.80

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Muối khan có m = mkim =104,48

TR ẦN

Vì ne cho = 2x + 3y + 3z = 2nO(rắn)=1,34 > ne nhận→ pư tạo NH4NO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ta có

.Q

Theo quy tắc đường chéo tính được NO : 0,14 mol và N2O : 0,02 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X +HNO3 → hỗn hợp khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

→ 24x + 27y +56z =20,2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ nhận biết Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất A. H2O

B. CH3CHO

C. CH3OCH3

D. C2H5OH

Câu 2: Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozo, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là B. 1

C. 3

D. 2

Ơ

N

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

H

A. Isoamyl axetat là este không no.

N

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. Fructozơ không làm mất màu nước brom.

TP

Câu 4: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?

B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2.

C. C6H5-CH(OH)-CH3 và C6H5-NH-CH3.

D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5.

Đ ẠO

A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2.

B. 4

C. 5

N

A. 3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 5: Cho các chất sau: metylamin, alanin, anilin, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là D. 2

Câu 6: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? C. H2N-CH(CH3)COOH.

B. C2H5NH2.

TR ẦN

A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.

D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH

B

Câu 7: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:

10 00

CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là

A

A. metyl fomat và ancol etylic.

D. axit axetic và ancol etylic.

Ó

C. axit axetic và đimetyl ete

B. metyl fomat và đimetyl ete.

Ý

-H

Câu 8: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni cloruA. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

-L

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

TO

ÁN

Câu 9: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 10: cho các chất : glixerol, albumin, axit axetic, metyl fomat, ala-ala, frutozo, valin, metyl amin và anilin. Số chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 là A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

N

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

Ơ

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

N

H

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Vinyl axetat

.Q TP

A. Glixerol, Glucozo, anilin

B. Axit acrylic, etilen glicol, triolein

C. Triolein, anilin, glucozo

D. Ancol anlylic, fructozo, metyl fomat

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13: Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với nước brom là :

B. 5

C. 2

D. 3

H Ư

Câu 15: Chọn phản ứng sai?

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 4

G

Câu 14: Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là

TR ẦN

t  C6H5CHO + Cu + H2O. A. Ancol benzylic + CuO 

B. C2H4(OH)2+Cu(OH)2 → dung dịch xanh thẫm + H2O. t  CH3COCH3 + Cu + H2O. C. Propan-2-ol + CuO 

10 00

B

D. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr. Câu 16: Các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là B. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

Ó

A

A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

-H

C. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

Ý

Câu 17: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng? B. Lysin và metyl fomat

C. Xenlulozơ và triolein

D. Saccarozơ và tristearin

ÁN

-L

A. Etyl axetat và Gly-Ala

TO

Câu 18: Trong các chất sau : axetilen, etilen, axit fomic, but-2-in, andehit axetic. Những chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng là: B. etilen, axit fomic, but-2-in

C. axetilen, but-2-in, andehit axetic

D. axetilen, axit fomic, etilen

Đ

ÀN

A. axetilen, axit fomic, andehit axetic

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Benzenamin

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. Glucozo

U

A. Alanin

Y

Câu 12: Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom :

D

IỄ N

Câu 19: Chất nào sau đây làm quì tím ẩm chuyển sang màu xanh : A. CH3COOH

B. CH3NH2

C. NH2CH2COOH

D. C6H5NH2(anilin)

Câu 20: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: A. CH3NH2

B. CH3COOH

C. CH3COOC2H5

D. C2H5OH

Câu 21: Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là ? A. Saccarozo, tinh bột, glucozo, Gly-gly-ala

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Saccarozo, glucozo, tristearin, gly-gly-ala

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Saccarozo, tinh bột, tristearin, gly-gly-ala D. Xenlulozo, tinh bột, tristearin, anilin Câu 22: Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm A. Alanin

B. Axit axetic

C. Lysin

D. Axit glutamic

Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch HCl : A. C2H5NH2, H2NCH2COOH, H2HCH(CH3)CO – NHCH2COOH B. CH3NH2, ClH3N-CH2-COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

Ơ

N

C. C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH

H

D. C2H5NH2, ClH3NCH2COOH, NH2CH2CO-NHCH2COOH

Câu 25: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất tạp chức? B. HO-CH2-CH2-OH.

C. HCOOCH3.

D. (CHO)2.

Đ ẠO

A. CH3-CH(NH2)-COOH.

B. Chất béo.

C. Protein.

D. Peptit.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. Amino axit.

G

Câu 26: Dung dịch chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

H Ư

Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch Glyxin, Axit axetic, etylamin chỉ cần dùng 1 thuốc thử. Thuốc thử đó là : B. Quỳ tím

C. Dung dịch HCl

TR ẦN

A. dung dịch NaOH

D. Natri

B. 4

10 00

A. 5

B

Câu 28: Cho các chất sau : Glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomandehit, glucozo, saccarozo. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là : C. 7

D. 6

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau : Thuốc thử

Hiện tượng

A

Mẫu thử

Quỳ tím

Quỳ tím không chuyển màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

-L

Ý

-H

Ó

Y

TO

ÁN

Z

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic

ÀN

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 7

.Q

B. 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 4

U

Y

N

Câu 24: Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, phenol, toluen, isopren, stiren, naphatalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là

D

IỄ N

Đ

Câu 30: Cho các chất sau : etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng khi đun nóng với NaOH là : A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 31: Cho các chất sau : axetilen, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 32: Chất không có khả năng làm xanh màu quỳ tím là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. kali hiđroxit

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. amoniac.

C. lysin.

D. anilin.

Câu 33: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Phenol

B. Anilin

C. Axit axetic

D. Etyl axetat

Câu 34: Có các nhận xét sau: (1) Cả anilin và phenol đều pahrn ứng với dung dịch brom tạo kết tủa. (2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β – 1,4 – glicozit

Ơ

N

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

H

(4) Axir acrylic có khả năng làm mất màu dung dịch Brom D. 4

C. toluen

D. Etilen

A. CH3COOH.

B. C2H5OH

C. C2H6.

D. C2H5Cl

G

Câu 37: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

N

A. amilozo và amilopectin.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Câu 36: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. C2H5OH.

TR ẦN

Câu 38: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là B. C6H5NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3NH2.

Câu 39: Alinin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với B. dung dịch HCl.

B

A. dung dịch NaOH.

C. nước Br2.

D. dung dịch NaCl.

10 00

Câu 40: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom? A. Alanin

B. Phenol

C. Metyl amin

D. Vinyl axetat

A

Câu 41: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? B. HCHO.

C. CH3COCH3.

D. CH3OH

-H

Ó

A. CH3COOH.

Câu 42: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

-L

Ý

A. lòng trắng trứng, fructozo, axeton. C. fructozo, axit acrylic, ancol etylic.

B. anđehit axetic, saccarozo, axit axetic. D. glixerol, axit axetic, glucozo

ÁN

Câu 43: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là

TO

A. rượu etylic.

B. anđehit axetic.

C. axit axetic.

D. glixerol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Phenol

.Q

A. Axetilen

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 35: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 2

Y

B. 3

U

A. 1

N

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 44: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Axit glutamic.

B. Axetat natri.

C. Axit lactic.

D. Axit α – aminoaxetic.

Câu 45: Cho các chất: glucozo, xenlulozo, fructozo, saccarozo, tinh bột. Số chất là đisaccarit là A. 1

B. 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3

D. 4

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

2-C

3-A

4-C

5-A

6-C

7-A

8-A

9-D

10-B

11-D

12-C

13-C

14-D

15-D

16-C

17-A

18-A

19-B

20-B

21-C

22-A

23-A

24-D

25-A

26-A

27-D

28-D

29-B

30-B

31-A

32-D

33-B

34-C

35-C

36-C

37-D

38-C

39-C

40-B

41-B

42-D

43-B

44-D

45-A

H

Ơ

N

1-A

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Đ ẠO

Chất làm mất màu dung dịch nước brom là buta-1,3-đien, stiren, phenol A sai vì isoamyl axetat là CH3COOC5H11 là một este no

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B, C, D đúng

G

Câu 3: Đáp án A

Câu 4: Đáp án C

TR ẦN

A là ancol bậc 3, amin bậc 1 B là ancol bậc 2, amin bậc 1

Câu 5: Đáp án A

10 00

D là ancol bậc 1 và amin bậc 2

B

C là ancol bậc 2, amin bậc 2

A

Chất làm quỳ tím đổi màu là metylamin, lysin, etylamin

-H

Ó

Câu 6: Đáp án C

Ý

A làm quỳ tím chuyển màu đỏ

-L

B làm quỳ chuyển xanh

ÁN

C không làm quỳ chuyển màu D làm quỳ chuyển xanh

TO

Câu 7: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 2: Đáp án C

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H2O và C2H5OH cùng có liên kết hi đro nhưng phân tử nước phân cực hơn nên t0 cao hơn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1: Đáp án A

ÀN

Z1 :HCHO

D

IỄ N

Đ

Z2 HCOOH

Z3 : CH3COOH hoặc HCOOCH3 → chọn HCOOCH3 vì Z3 khác dãy đồng đẳng với Z2 là axit Z4 : C2H5OH hoặc CH3OCH3→ chọn C2H5OH vì Z4 phải td được với Na sinh H2 Câu 8: Đáp án A Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là etyl axetat, glyxin, phenylamoni clorua

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Đáp án D Các chất phản ứng với dd NaOH là: CH3COOH; H2NCH2COOH và CH3NH2Cl Câu 10: Đáp án B Chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 là glixerol, albumin, axit axetic, frutozo, valin, metyl amin

N

Câu 11: Đáp án D

Ơ

Câu 12: Đáp án C

N

H

Câu 13: Đáp án C

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 15: Đáp án D

Đ ẠO

Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án A

G

Câu 18: Đáp án A

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 19: Đáp án B

H Ư

Câu 20: Đáp án B

TR ẦN

Câu 21: Đáp án C

Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là ?

10 00

B. sai vì glucose không bị thủy phân

B

A. sai vì glucose không bị thủy phân C. đúng

A

D. sai vì anilin không bị thủy phân

-H

Ó

Câu 22: Đáp án A

Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm Alanin

-L

Ý

Câu 23: Đáp án A A.đúng

ÁN

B. có ClH3N-CH2-COOH không phản ứng với HCl

TO

C.có CH3COOH không phản ứng với HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Stiren, phenol, anilin

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 14: Đáp án D

ÀN

D. có ClH3NCH2COOH không phản ứng với HCl

Đ

Câu 24: Đáp án D

D

IỄ N

Các chất làm mất màu nước brom là: eten, axetilen, phenol, isopren, stiren, andehit axetic. Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án D Khi dùng Quì tím : - Glyxin : không đổi màu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Axit axetic : đỏ - Etylamin : xanh Câu 28: Đáp án D Các chất thỏa mãn : Glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic, fomandehit, glucozo, saccarozo. Câu 29: Đáp án B

N

Z + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam => Loại C

Ơ

T + Dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng => Loại D

N

H

X + AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng => Loại A

Y

Câu 30: Đáp án B

=> Có 5 chất

G

Câu 32: Đáp án D

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 33: Đáp án B

H Ư

Câu 34: Đáp án C

TR ẦN

1. đúng

2. sai tinh bột cấu tạo gồm amilozo ( các mắt xích là các α- 1,4- glicozit tạo thành) và amilopectin( gồm liên kết các α- 1,4- glicozit và các α- 1,6- glicozit tạo thành).

B

3. sai vì saccarozơ không còn nhóm chức –CHO nên không tham gia phản ứng tráng bạc.

10 00

4. đúng Câu 35: Đáp án C

Ý

Ghi nhớ:

-H

Câu 36: Đáp án C

Ó

A

Ghi nhớ: benzen và các ankyl benzen không làm mất màu dd nước Br2

ÁN

-L

+ Chất có cùng phân tử khối, chất nào có liên kết hiđro có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro

TO

+ Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao Câu 37: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Các chất thỏa mãn : axetilen, buta-1,3-dien, stiren, phenol, metyl acrylat.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Các chất thỏa mãn : etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. amilozo và amilopectin cùng có CTPT (C6H10O5)n nhưng n này khác nhau => không phải là đồng phân B. anilin ( C6H7N) và analin ( C3H7NO2) => không phải là đồng phân

C. etyl aminoaxetat ( CH3COONH3C2H5) và α- aminopropionic ( CH3CH2(NH2)COOH) => khác CTPT => loại D. vinyl axetat ( CH3COOCH=CH2) và mety acrylat ( CH2=CH-COOCH3) có cùng CTPT C4H6O2 => là đồng phân của nhau => chọn D Câu 38: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. C2H5OH là chất lỏng ở điều kiện thường. B. C6H5NH2 là chất lỏng ở điều kiện thường, ít tan trong nước C. Đúng D. CH3NH2 là chất khí ở điều kiện thường. Câu 39: Đáp án C CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng

Ơ

N

HCHO ở điều kiện thường là chất khí

N

H

Câu 40: Đáp án B

Y

Câu 41: Đáp án B

Câu 42: Đáp án D

Đ ẠO

Câu 43: Đáp án B

G

Câu 44: Đáp án D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

HS dễ nhầm axetat natri không làm chuyển màu quỳ tím nhưng axetat natri (CH3COONa) được tạo bởi axit yếu (CH3COOH) và bazo mạnh NaOH nên có môi trường bazo => làm quỳ chuyển xanh

TR ẦN

Câu 45: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Chỉ có saccarozo là đisaccarit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HCHO ở điều kiện thường là chất khí

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

CH3COOH, CH3OCH3 và CH3OH ở điều kiện thường là chất lỏng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 1 Câu 1: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? D. 8

Ơ

Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là B. CH3COOH, HCOOCH3.

C. CH3COOH, CH3COOCH3.

D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

Y

N

H

A. HCOOCH3, CH3COOH.

U .Q

A. metyl amin, amoniac, natri axetat.

B. anilin, metyl amin, amoniac.

C. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

Đ ẠO

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

G

(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.

TR ẦN

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. B. 2

10 00

A. 3

B

Số phát biểu đúng là

C. 4

D. 5

Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Hiện tượng

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Nước brom

Kết tủa trắng

Ó -H

X

-L

Ý

Y

TO

ÁN

Z T

Thuốc thử

A

Mẫu thử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 7

N

B. 10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 9

D

IỄ N

Đ

ÀN

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. Câu 6: Cho các phản ứng sau (a)Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

 CH 2Cl  HCl (b) CH 4  Cl2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) CH ≡ CH +2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 (d) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 t  , xt (e) 2CH  CH 2  O2   2CH 3CHO

Số phản ứng oxi hóa khử là: A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

N

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Nước brom

Z

Kết tủa trắng

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

T

Có kết tủa Ag

Ơ

Hiện tượng

H

Chất tham gia phản ứng

A. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin B. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

G

C. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo D. Lòng trắng trứng, tinh bột, glucozo, anilin

Dung dịch I2

Z

Cu(OH)2

T

Quỳ tím

H Ư

Y

TR ẦN

Nước brom

Kết tủa trắng

B

X

Hiện tượng

10 00

Thuốc thử

Có màu xanh tím

Dung dịch màu xanh lam

A

Mẫu thử

Chuyển màu hồng

-H

Ó

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là B. Axit axetic, hồ tinh bột, phenol, glixerol

C. Phenol, hồ tinh bột, axit axetic, glixerol.

D. Glixerol, axit axetic, phenol, hồ tinh bột.

ÁN

-L

Ý

A. Phenol, hồ tinh bột, glixerol, axit axetic

TO

Câu 9: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

Tác nhân phản ứng

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

ÀN

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3. (b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ.

D

IỄ N

Đ

Các chất X1, X2, X3 lần lượt là A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.

D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3

Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit. (e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ. Số phát biểu đúng là A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

N

B. Etyl axetat.

Ơ H

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

N

(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nước

Đ ẠO

(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím (f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

G

(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin B. 5

C. 4

D. 3

TR ẦN

Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:

H Ư

A. 2

N

Số phát biểu đúng là

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3 N

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit

(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

(2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.

B

(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

10 00

(4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng ( anbumin). (5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2.

A

(6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin.

-H

Ó

Sau phản ứng hòa toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5

B. 2

C. 4

D. 6

A. 2

ÁN

-L

Ý

Câu 14: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: B. 4

C. 5

D. 3

TO

Câu 15: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

ÀN

Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(b) Aminoaxxit là hợp chất tạp chức

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Gly-AlA.

D

IỄ N

Đ

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH. D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: 1:1

o

o

 dd AgNO3 / NH 3  NaOH ,t  CuO ,t Toluen   X   Y   Z  T  Cl2 , as

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây? A. C6H5 – COOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. CH3 – C6H4 – COONH4

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. C6H5 – COONH4

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

Câu 17: Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)

B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)

C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)

D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)

Câu 18: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là C. Natri axetat.

D. Amoniac.

N

B. Anilin

Ơ

A. Natri hiđroxit.

D. 2

U .Q

A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

Đ ẠO

Câu 21: Phát biểu không đúng là:

G

A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.

TR ẦN

C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.

10 00

B

D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. Câu 22: Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là B. (3) > (2) > (1 ).

C. (1) > (2) > (3).

D. (3) > (1) > (2).

Ó

A

A. (1 ) > (3) > (2).

-H

Câu 23: Cho các phát biểu sau :

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

-L

Ý

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro.

ÁN

(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

TO

(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 4

Y

A. 3

N

H

Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là

ÀN

(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.

D

IỄ N

Đ

Số phát biểu đúng là : A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 24: Thực hiện sơ đồ phản ứng : 

H ,t  (1) X + H2O   Y+Z Len. Men.Giam  Z + H2O (2) Y + O2  xt ,t   T + H2O (3) Y  xt ,p,t   polietilen (4) T + 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phân tử khối của X là : A. 74

B. 46

C. 88

D. 60

Câu 25: Cho các phát biểu sau : (a) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng nước brom thu được axit gluconic (b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol (c) Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh

Ơ

N

(d) Ở nhiệt độ thường axit glutamic là chất lỏng và làm quì tím hóa đỏ

H

(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vào triệu

N

(g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước D. 6

Đ ẠO

TP

Câu 26: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là

G

A. CH2=CH–CH2OH, C2H5–CHO, (CH3)2CO. B. C2H5–CHO, (CH3)2CO, CH2=CH–CH2OH.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

C. C2H5–CHO, CH2=CH–O–CH3, (CH3)2CO. D. CH2=CH–CH2OH, (CH3)2CO, C2H5–CHO. Vậy C là chất nào sau đây? A. Anđehit fomic

B. Ancol metylic

TR ẦN

Cl2 , as NaOH ,t  CuO ,t  Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2 H 6   A   B  C

C. Anđehit axetic

D. Ancol etylic

10 00

B

Câu 28: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch: Chất

X

Y

Z

T

Kết tủa bạc

Kết tủa bạc

ÁN

Thủy phân

Không hiện tượng Không hiện tượng

Kết tủa bạc

-H

-L

Ý

Dung dịch AgNO3/NH3,t0 Dung dịch nước Brom

Ó

A

Thuốc thử

Mất màu Không bị thủy phân

Bị thủy phân

Không hiện tượng Không bị thủy phân

Mất màu Bị thủy phân

TO

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

C. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ

D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 5

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3

U

Y

Số phát biểu đúng là :

Câu 29: Cho các phát biểu sau : (1) Tất cả các dung dịch amin đều làm quì tím đổi màu (2) Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi

(3) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (4) Tinh bột bị thủy phân trong môi trường bazo (5) Saccarozo là một disaccarit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 30: Cho các phát biểu sau : (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucose (b) Anilin là một bazo, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh (c) Vinyl axetat phản ứng được với dung dịch Brom (d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic

Ơ

N

(e) Dung dịch saccarozo có khả năng làm mất màu dung dịch Brom C. 3

D. 1

N

B. 4

5-B

6-D

7-B

8-A

11-D

12-B

13-A

14-B

15-B

16-C

17-D

18-B

21-B

22-D

23-C

24-C

25-A

26-B

27-C

10-D

19-A

20-A

29-B

30-C

G

28-D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT

9-B

Câu 1: Đáp án C

TR ẦN

Các chất thỏa mãn: etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, vinylaxetat Câu 2: Đáp án B

B

X2 không phản ứng với Na nhưng phản ứng được với NaOH đun nóng

10 00

=> X là este : HCOOCH3 => X là axit : CH3COOH

-H Ý

Câu 4: Đáp án A

Ó

Câu 3: Đáp án A

A

X1 phản ứng được với cả NaHCO3

-L

(d) Sai. Đồng phân phải có cùng M.

ÁN

(e) Sai. Sorbitol chỉ có 6C, trong khi saccarozo có 12 C

TO

(f) Sai. Chỉ cần nhất thiết chứa C (Vd : CCl4) Câu 5: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4-A

.Q

3-A

TP

2-B

Đ ẠO

1-C

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A. 2

H

Số phát biểu đúng là

ÀN

X + I2 -> Màu xanh tím => Hồ tinh bột

D

IỄ N

Đ

T + Br2 -> kết tủa trắng => Anilin Câu 6: Đáp án D Đó là các phản ứng b, e Câu 7: Đáp án B Câu 8: Đáp án A A đúng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B sai do A không tạo kết tủa với nước brom C sai do glixerol không làm quỳ chuyển hồng D sai do glixerol không làm kết tủa dung dịch brom Câu 9: Đáp án B A và C sai do X1, X2, X3 khi tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo ra 3 muối khác nhau

Ơ H

D sai do X3 tạo muối CH3-O-COONH4 tác dụng với HCl không tạo khí

Y

N

Câu 10: Đáp án D

TP

(c) sai vì Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn

Đ ẠO

(d) sai vì Amilopectin trong tinh bột có các liên kết a-1,4-glicozit và a-1,6-glicozit Câu 11: Đáp án D

G

Chất tham gia phản ứng tráng bạc là Fructozơ

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 12: Đáp án B Các phát biểu đúng : a, b, c, d, f

TR ẦN

Câu 13: Đáp án A

Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1), (3),(4),(5),(6)

B

Câu 14: Đáp án B

10 00

C2H4O2 có 2 đồng phân là: HCOOCH3 và CH3COOH. CH3COOH tác dụng được với: Na, NaOH, NaHCO3

-H

=> Có 4 phản ứng xảy ra

Ó

A

HCOOCH3 tác dụng được với: NaOH

Ý

-L

Tính linh động của Hiđro: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH

ÁN

Câu 16: Đáp án C

TO

X: C6H5CH2Cl

Y: C6H5CH2OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) sai vì Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Phát biểu đúng là (a); (e)

Câu 15: Đáp án B

N

B đúng do cả 3 chất đều tạo muối Y là (NH4)2CO3 tạo khí khi tác dụng với dung dịch NaOH và HCl

ÀN

Z: C6H5CHO

D

IỄ N

Đ

T: C6H5COONH4 Câu 17: Đáp án D Chất tạo liên kết hidro mạnh hơn sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn (có M tương đương nhau) Chất nào có M lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các chất thỏa mãn : glucozo, andehit axetic, fructozo Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án B Axit axetic mạnh hơn H2CO3 nên CO2 không thể phản ứng được với muối axetat để tạo axit axetic.

N

Câu 22: Đáp án D

Ơ

Các chất có khả năng tạo liên kết hidro càng mạnh thì càng có nhiệt độ sôi cao

N

H

Axit > ancol > ete

Y

Câu 23: Đáp án C

(c) Sai. AgNO3 oxi hóa glucozo

Đ ẠO

(d) Sai. Đồng đẳng là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau, hơn kém nhau 1 hoặc nhiều nhóm CH2.

G

(e) Đúng.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: Đáp án C T : CH2 = CH2

TR ẦN

Y : C2H5OH Z : CH3COOH

B

X : CH3COOC2H5

10 00

Câu 25: Đáp án A

(c) sai. Phân tử xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh

A

(d) sai. Axit glutamic ở nhiệt độ thường là chất rắn

-H

Ó

(e) sai. Protein có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu Câu 26: Đáp án B

-L

Ý

Y không phản ứng được với nước Brom => Y : (CH3)2CO

ÁN

Z không bị thay đổi nhóm chức khi + H2 (Ni,t0) => Z : CH2 = CH – CH2OH

TO

Câu 27: Đáp án C C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Sai. Chỉ cần có Cacbon, ví dụ : CCl4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(a) Đúng.

ÀN

C2H5Cl + NaOH -> C2H5OH + NaCl

D

IỄ N

Đ

C2H5OH + CuO -> CH3CHO + Cu + H2O Câu 28: Đáp án D X làm mất màu nước brom, không bị thủy phân => Glucozo Câu 29: Đáp án B Gồm (1), (3), (4) Câu 30: Đáp án C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com (a)

đúng

(b)

sai do anilin không làm đổi màu quỳ

(c)

đúng

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) đúng (e)

sai vì dung dịch saccarozo không làm mất màu dung dịch Brom

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Số phát biểu đúng là 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 2 Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Dung dịch brom

Kết tủa trắng

T

Cu(OH)2 nhiệt độ phòng

Dd màu xanh lam

H

Ơ

Mẫu thử

C. Etyl fomat , Ala-Lys, Anilin, Fructozo

D. Etyl fomat, Anilin, Ala-Lys, Fructozo

Câu 3: Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.

N

G

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

H Ư

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím. (4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính. A. 4.

TR ẦN

Số nhận định đúng là: B. 3.

C. 2.

D. 1.

10 00

A. Toluen, buta – 1,2 – dien, propin

B

Câu 4: Dãy các chất làm nhạt (mất) màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: C. Benzen, toluen, stiren

B. Etilen, axetilen, butadien D. Benzen, etilen, axetilen

A

Câu 5: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: B. C6H5NH2

C. C2H5OH

D. HCOOCH3

-H

Ó

A. CH3COOH

Ý

Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.

ÁN

-L

A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 7: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3

B. 4

C. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 4

Đ ẠO

B. 3

TP

Câu 2: Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

N

B. Fructozo, Ala-Lys, Etyl fomat, Anilin

Y

A. Fructozo, Anilin, Ala-Lys, Etyl fomat

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. 1

N

Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi trong bảng sau

D. 6

Câu 8: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. andehit axetic, but-1-in, etilen.

D. andehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 10: Cho dãy các chất: glucozơ, etien, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là B. 5

C. 6

D. 7

Câu 11: Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là B. 5

C. 6

D. 4

Ơ

A. 3

N

A. 8

Đ ẠO

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

G

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

N

A. 4.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 1.

D. 3.

Chất

TR ẦN

Câu 14: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: X

Z

T

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Kim loại Na

10 00

B

Dung dịch nước Br2

Y

Có khí thoát ra

A

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

-H

Ó

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

TO

A. 2.

ÁN

-L

Ý

Câu 15: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozo và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là B. 3.

C. 4.

D. 5.

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 16: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2.

B. 3.

C. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(a) Axetilen và eilen là đồng đẳng của nhau.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 3.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

C. 1.

U

B. 2.

.Q

A. 4.

Y

N

H

Câu 12: Cho các chất: triolein, glucozo, etyl axetat, Gly – Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

D. 5.

Câu 17: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3/ NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Z

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Ơ

Câu 18: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. C. 6.

D. 7.

N

B. 4.

H

Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5.

N

X, Y, Z, T lần lượt là:

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường NaOH

Hợp chất màu tím

Z

Nước brom

TP

Kết tủa trắng

G N

A. lysin, lòng trắng trứng, anilin.

B. lysin, lòng trắng trứng, alanin.

C. alanin, lòng trắng trứng, anilin.

D. anilin, lysin, lòng trắng trứng.

TR ẦN

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

X, Y, Z lần lượt là

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

B

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

10 00

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng thuận nghịch. (d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

A

Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 3.

D. 1.

-H

Ó

A. 4.

Ý

Câu 21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val- Gly- Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

-L

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

ÁN

Câu 22: Cho các phát biểu sau

TO

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước Brom

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hiện tượng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Thuốc thử

.Q

Mẫu thử

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

ÀN

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được sô mol CO2 bằng số mol H2O

D

IỄ N

Đ

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH Số phát biểu đúng là: A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COONCH3(Y), C2H5NH2(Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. X,Y,Z

B. X,Y,Z,T

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. X,Y,T

D. Y,Z,T

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Cho các phát biểu sau (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đi metylamin là những chất khí (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi (e) Ở điều kiện thường amino axit là những chất lỏng B. 3

C. 4

D. 2

H

A. 5

Ơ

N

Số phát biểu đúng là

D. 5

TP

Câu 26: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, CH3CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? B. 5

C. 2

D. 3

Đ ẠO

A. 4

Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Trung hợp axit ɛ - amino capronic thu được nilon -7.

N

G

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. C. Polietilen là polime trùng ngưng.

TR ẦN

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

B. 3

10 00

A. 1

B

Câu 28: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là: C. 2

D. 4

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A

t (1)C4 H 6O2 ( M )  NaOH  ( A)  ( B)

-H

Ó

t (2)( B)  AgNO3  NH 3  H 2O  ( F )  Ag   NH 4 NO3

-L

Chất M là:

Ý

t (3)( F )  NaOH  ( A)  NH 3   H 2O

TO

Câu 30:

ÁN

A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 Cho các phát biếu sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2

U

Y

N

Câu 25: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

ÀN

(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo axit gluconic

D

IỄ N

Đ

(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 3

B. 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4

D. 5

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

1-C

2-D

3-C

4-B

5-D

6-B

7-C

8-A

9-A

10-D

11-D

12-D

13-D

14-A

15-B

16-B

17-A

18-A

19-A

20-D

21-C

22-D

23-C

24-D

25-C

26-D

27-D

28-C

29-B

30-A

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

H

Ơ

Câu 1: Đáp án C

N

A sai vì anilin không làm đổi màu quỳ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D sai vì anilin không làm đổi màu quỳ

Đ ẠO

Câu 2: Đáp án D

Đồng phân mạch hở của C3H4O2có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là OHC-CH2-CHO và HCOOCH=CH2

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Đáp án C

H Ư

Các nhận định đúng là: (1); (4)

TR ẦN

Câu 4: Đáp án B A. Toluen không phản ứng C. Benzen, toluen không phản ứng

10 00

B

D. Benzen không phản ứng Câu 5: Đáp án D

A

Câu 6: Đáp án B

Ó

C2H3CH2OH + H2 → C2H5-CH2-OH

-H

CH3COCH3 + H2 → CH3-CH(OH)-CH3

-L

Câu 7: Đáp án C

Ý

C2H3COOH + H2 → C2H5COOH

ÁN

etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, p–crezol ( CH3 –C6H4 –OH )

TO

Câu 8: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

B sai vì anilin không tạo với Cu(OH)2 dd màu xanh

ÀN

H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

Đ

Lưu ý các hợp chất muối của amin với các axit yếu là hợp chất lưỡng tính :

D

IỄ N

HCOONH4 + HCl => HCOOH + NH4Cl HCOONH4 + NaOH => HCOONa + NH3 + H2O Câu 9: Đáp án A Hidrocacbon có H đứng cạnh liên kết 3 Hoặc chất chứa nhóm andhit RCHO trong công thức Câu 10: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là: glucozo, etilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Câu 11: Đáp án D Các phân tử tạo được liên kết hiđro là: metanol, phenol, axit valeric, etylamin Đáp án D Chú ý:

Ơ

N

Trimetyl amin không có lk H liên phân tử

N

H

Câu 12: Đáp án D

Y

Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là: triolein, etyl axetat, Gly – Ala.

(b) Đúng, trong phân tử axit fomic có chứa nhóm -CHO.

Đ ẠO

(c) Đúng. o

t , xt (d) Đúng, CH 3OH  CO   CH 3COOH

G H Ư

X là ancol etylic, Y là stiren, Z là phenol, T là axit acrylic.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Đáp án A

TR ẦN

Câu 15: Đáp án B

Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl : CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2COOH, Glyxin => có 3 chất

10 00

B

Câu 16: Đáp án B

chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala

A

Câu 17: Đáp án A

Ó

X là Etyl fomat

-H

Y là lysin

-L

T là phenol

Ý

Z là glucozo

ÁN

Câu 18: Đáp án A

TO

Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : etilen, buta-1,3-đien, stiren, phenol, metyl acrylat

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(a) Sai, axetilen là ankin, etilen là anken.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 13: Đáp án D

ÀN

Câu 19: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Câu 20: Đáp án D a, đúng b, sai HCOOH vẫn có phản ứng tráng bạc. c, sai phản ứng thủy phân este trong môi trường bazo là phản ứng 1 chiều. d, sai ancol no, đa chức có ít nhất 2 nhóm OH kề nhau mới hòa tan được Cu(OH)2 . => chỉ có 1 phát biểu đúng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Đáp án C Các chất tạo dd màu xanh lam với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là: fructozơ, glucozơ => Có 2 chất Đáp án C Chú ý: Val-Gly-Ala tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Ơ

N

Câu 22: Đáp án D

N

H

Các phát biểu đúng: a, b, c, d

Y

Câu 23: Đáp án C

CH3COOH3NCH3 + HCl → CH3COOH + CH3NH3Cl

TR ẦN

H2NCH2COOC2H5 + HCl → NH3ClCH2COOC2H5

H Ư

H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH

N

G

CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O

Câu 24: Đáp án D

B

(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure=>Sai, chỉ có peptit có 2 liên kết peptit trở lên.

10 00

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước=>Sai (c) Ở điều kiện thường, metylamin và dimetylamin là những chất khí=>Đúng

Ó

A

(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly- Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi=>Đúng

-H

(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng=>Sai, là chất rắn.

Ý

Phát biểu đúng là (c) (d)

-L

Câu 25: Đáp án C

TO

ÁN

Phân tích các đồng phân cấu tạo của C2H4O2 là: CH3COOH, HCOOCH3 HCOOCH3

Na

  CH3COONa + H2

-

NaOH

  CH3COONa + H2O

  HCOONa + CH3OH

NaHCO3

  CO2 + H2O + CH3COONa

-

IỄ N

Đ

ÀN

CH3COOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H 2 NCH 2COOH  HCl  N H 3 Cl CH 2COOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Dãy các chất đều tác dụng với NaOH và HCl là: H2NCH2COOH (X); CH3COOH3NCH3( Y); H2NCH2COOC2H5( T)

Câu 26: Đáp án D không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. - Đối với ác amino axit có dạng (H2N)x – R – (COOH)y thì : + Nếu x > y: quỳ tím chuyển sang màu xanh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Nếu x=y: quỳ tím không đổi màu + Nếu x < y: quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Vậy 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: Dung dịch

HCOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

C2H5NH2

NH2[CH2]2CH(NH2)COOH

Màu quỳ tím

Đỏ

Xanh

Xanh

N

Câu 27: Đáp án D

Ơ

A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime.

N

H

B. Sai, Trùng hợp axit axit ɛ - amino capronic thu được nilon -6

Y

C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp.

Đ ẠO

Các chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 là ClNH3CH2COOH; CH3COOC6H5

N

G

Câu 29: Đáp án B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Các phản ứng xảy ra: 0

TR ẦN

t (1)CH 3COOH  CH 2 ( M )  NaOH   CH 3COONa ( A)  CH 3CHO( B) 0

t (2)CH 3CHO( B)  AgNO3  NH 3   CH 3COONH 4 ( F )  Ag   NH 4 NO3 0

B

t (3)CH 3COONH 4 ( F )  NaOH   CH 3COONa ( A)  NH 3  H 2O

10 00

Câu 30: Đáp án A

(a) Sai, Hidro hóa Glucozo thu được sobitol : Ni , t HOCH 2 CHOH 4 CHO  H 2   HOCH 2 CHOH 4 CH 2OH

Ó

A

0

Ý

-H

(b) Đúng, Trong dạ dày của động vật nhai lại như trâu, bò…có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ

-L

(c) Sai, xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng.

ÁN

(d) Đúng, Do H2SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì:

TO

C12 ( H 2O)11  H 2 SO4( dac )   C( den )  H 2 SO4 .11H 2O

(e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 28: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

D. Đúng, trong phân tử cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n có liên kết đôi C=C, nên có thể tham gia phản ứng cộng

D

IỄ N

Đ

ÀN

Vậy có 3 phát biểu đúng là: (b), (d), và (e)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 3 Câu 1: Chất X có coogn thức phân tử C3H6O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y (C3H5O2Na). Chất X là A. Anđehit.

B. Axit.

C. Ancol.

D. Xeton.

Câu 2: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozo). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là C. 1.

D. 2.

N

B. 4.

Ơ

A. 3.

H

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

N

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

C. 1.

D. 2.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau :

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

H 2 SO4 ,170 C X  Y  Z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3.

Đ ẠO

Số phát biểu đúng là A. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

U

Y

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

Ni ,t  Y  2 H 2   ancol.isobutylic ddNH 3 ,t  T  4 AgNO3   F  G  4 Ag

A. OHC-CH(CH3)-CHO C. (CH3)2-C(OH)-CHO

B. HO-CH2-CH(CH3)-CHO D. CH3-CH(OH)CH2CHO

A

Câu 5: Cho các phát biểu sau :

10 00

B

Công thức cấu tạo của X là :

TR ẦN

H Ư

t X  CuO  T  E  Z

Ó

(1) Ở người, nồng độ glucozo máu duy trì ổn định ở mức 0,1%

-H

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng hidro (xúc tác Ni, t0) thu được sorbitol

Ý

(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học

-L

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazo luôn cho sản phẩm là muối và ancol

ÁN

(5) Số nguyên tử N có trong phân tử dipeptit Glu-Lys là 2

TO

(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure Số phát biểu đúng là : B. 5

ÀN

A. 2

C. 4

D. 3

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T Chất

X

Thuốc thử

Y

Z

T

Qùy tím

Xanh

Không đổi

Không đổi

Đỏ

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic. B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic. C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin. D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin. Cho dãy các chất: metan, etin eten, etanol, propenoic, benzen, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: C. 8

D. 6

Ơ

B. 7

H

A. 5

N

Câu 7:

C. 8

H Ư

N

Câu 10: Cho các phát biểu:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. 9

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

TR ẦN

(2) Glucozơ thuộc monosaccarit

(3) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (4) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. A. 4

B. 3

10 00

B

Số phát biểu đúng là:

C. 1

D. 2

Câu 11: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ

Ó

A

(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường

-H

(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân

Ý

(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch nước Brom

-L

(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH

ÁN

(5) Có 1 chất lưỡng tính

TO

Số phát biểu đúng là A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 6

G

A. 7

Đ ẠO

Câu 9: Cho các dung dịch: CH3COOH; H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ , C2H5OH, anbumin ( có trong lòng trắng trứng gà). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. tơ visco, tơ axetat; polietilen.

Y

C. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin

U

B. nilon – 6,6; nilon – 6; amilozơ

.Q

A. xenlulozơ; poli (vinyl clorua); nilon - 7

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 8: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 12: X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên ở bảng dưới đây: Mẫu thử

Nhiệt độ sôi (0C)

Thuốc thử

Hiện tượng

X

-6,3

Khí HCl

Khói trắng xuất hiện

Y

32,0

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa Ag trắng sáng

Z

184,1

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

T

185,0

Quỳ tím ẩm

Hóa xanh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin

B. etanal.

C. metyl fomat.

D. axit etanoic.

H

A. etanol.

Ơ

Câu 13: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

N

D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin

D. CH3COOH, C2H2, C2H4

N

C. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH

Y

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5

B. Dung dịch NaOH

C. Nước brom

Câu 16: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

N

G

C8H14O4+NaOH→X1+X2+H2O

H Ư

X1+H2SO4→X3+Na2SO4

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Ca(OH)2

Đ ẠO

A. Na

X3+X4→Nilon-6,6+H2O

TR ẦN

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

B

B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

10 00

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

A

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

Ó

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

-H

(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.

Ý

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

-L

(d) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.

ÁN

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

TO

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là:

ÀN

A. 5

B. 3

C. 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 15: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dung một thuốc thử duy nhất là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. C2H5OH, C2H4, C2H2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 14: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:

D. 6

D

IỄ N

Đ

Câu 18: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất: (a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ. (b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom. (d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng. Số phát biểu đúng là : A. 2

B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1

D. 3

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi như bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dd AgNO3 trong NH3, t0

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tìm

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2 , nhiệt độ thường

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

D. Axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 20: Cho các chất sau: đietylete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm, nóng là C. 2

G

B. 4

D. 5

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

A. 3

H Ư

Câu 21: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) to enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: B. (2), (3), (5), (7)

C. (5), (6), (7)

TR ẦN

A. (1), (2), (6)

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D. (2), (3), (6) 

B

Br2 Cu ( OH )2 , NaOH H 2O , H NaOH CuO C2 H 4   A1   A2   A3    A4   A5

10 00

Chọn câu trả lời sai A. A2 là một điol

D. A5 là một điaxit

Ó

A

C. A4 là một điandehit

B. A5 có CTCT là HOOC-COOH

-H

Câu 23: Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glyxerol

C. Gly-Ala

D. Saccarozo

A. 1

ÁN

-L

Ý

Câu 24: Cho các dãy chất: H2NCH2COOH; C6H5NH2; CH3COOH; H2NCH2COONa; ClH3NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là: B. 2

C. 3

D. 4

ÀN

TO

Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozo, anilin, fructozo và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau: T

Z

Y

(+): phản ứng

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

(-): không phản ứng

Dd AgNO3/NH3, t0

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

Đ

X

IỄ N

Nước Br2

A. Glucozo, anilin, phenol, fructozo

B. Anilin, fructozo, phenol, glucozo

C. Phenol, fructozo, anilin, Glucozo

D. Fructozo, phenol, glucozo, anilin

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol.

Thuốc thử

D

.Q

B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.

TP

A. Metanal, anilin, glucozơ, phenol.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

Mẫu thử

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Cho dãy các chất: KHCO3; KHSO4; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3; Cr(OH)2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 27: Cho các phát biểu sau: 1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin. 2) Xenlulozo là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.

Ơ

N

3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.

H

4) Oxi hóa glucozo bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic

N

5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu D. 4

TP

Câu 28: Cho các thí nghiệm không màu sau: CH 4 ; SO2 ; CO2 ; C2 H 4 ; C2 H 2 . Số chất khí không có A. 5.

B. 4.

Đ ẠO

khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là: C. 2.

D. 3.

G

Câu 29: Cho các nhận định sau:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiền luôn thu được muối và ancol. (b) Dung dịch saccarozo không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức xanh lam

TR ẦN

(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozo đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozo.

B

(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom. Số nhận định đúng là B. 3.

C. 2.

D. 4.

A

A. 5.

10 00

(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

Ó

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

-H

(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).

Ý

(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.

-L

(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

ÁN

(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

TO

Các phát biểu đúng là B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. (1), (2), (3).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5

U

Y

Số phát biểu đúng là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Đáp án

1-B

2-A

3-B

4-B

5-A

6-B

7-A

8-B

9-A

10-B

11-B

12-A

13-D

14-A

15-C

16-D

17-C

18-D

19-B

20-C

21-B

22-C

23-C

24-C

25-B

26-C

27-B

28-C

29-D

30-D

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

H

Ơ

Câu 1: Đáp án B

N

CH3CH2COOH + NaOH → CH3CH2COONa + H2O

Đ ẠO

TP

Các chất hoàn tan được dung dịch Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là: HOCH2CH2OH, CH3COOH, C6H12O6 (fructozo) => Có 3 chất

G

Câu 3: Đáp án B

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các phát biểu đúng là a, b, d

H Ư

Câu 4: Đáp án B

TR ẦN

Dựa vào phản ứng (1) => X có nhóm OH phản ứng tách H2O => Y(có C=C) Dựa vào phản ứng (3) => Y ngoài liên kết C=C còn có liên kết pi khác và y tạo ancol => CHO

10 00

B

Y : C = C(CH3) – CHO

=> X là HO – C – C(CH3) – CHO hoặc C – C(OH)(CH3) – CHO Dựa vào phản ứng (2) => ancol bậc (IV) không có phản ứng này

Ý

(1) đúng.

-H

Câu 5: Đáp án A

Ó

A

=> X phải là HO – C – C(CH3) – CHO

ÁN

(3) đúng.

-L

(2) sai. Khử bằng hidro

TO

(4) sai. Nếu este có dạng RCOOCH=CH-R’ thì tạo andehit … (5) sai. N = 2Lys + 1Glu = 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

=> X là axit

ÀN

(6) sai. Chỉ có tripeptit trở lên.

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Đáp án B Anilin, axit glutamic, glyxin không làm quỳ tím hóa xanh => chọn B Câu 7: Đáp án A Các chất làm mất màu dung dịch brom là: etin, eten, propenoic, phenol, triolein Câu 8: Đáp án B A. poli (vinyl clorua) bền với axit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Tất cả đều thủy phân được C. polistiren không bị thủy phân D. polietilen không bị thủy phân Câu 9: Đáp án A Có 7 chất phản ứng với Cu(OH)2 là: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, abumin.

Ơ

N

Câu 10: Đáp án B

N

H

(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo => Đúng

Y

(b) Glucozo thuộc loại monosaccarit => Đúng

(1) đúng: có Alanin, phenol và saccarozơ ở thể rắn ở điều kiện thường

G

(2) sai vì chỉ có triolein và saccarozơ tham gia được phản ứng thủy phân

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(3) đúng đó là phenol và triolein

(4) sai vì có 3 chất tác dụng được với dd NaOH là: Alanin, phenol và triolein

TR ẦN

(5) đúng chỉ có Alanin là chất lưỡng tính => Có 3 phát biểu đúng Câu 12: Đáp án A

10 00

B

X: metyl amin

CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl (khói trắng)

A

Y: metyl fomat

Ó

HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H2O → NH4OOCOOCH3 + Ag + NH4NO3

-H

Z: anilin C6H5NH2

Ý

T: benzylamin: C6H5CH2NH2

ÁN

Chú ý:

-L

Câu 13: Đáp án D

TO

Chú ý: Nhiệt độ sôi: este < ancol < axit cacboxylic

ÀN

Câu 14: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Câu 11: Đáp án B

TP

(d) Dung dịch saccarozo không có phản ứng tráng bạc => Đúng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(c) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím => Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure

Đ

Câu 15: Đáp án C

D

IỄ N

Cho vài giọt dung dịch brom vào các ống nghiệm đựng các dung dịch trên: + Kết tủa trắng => Phenol + Mất màu => Stiren + Không hiện tượng => ancol benzylic Câu 16: Đáp án D X1: NaOOC[CH2]4COONa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X2: CH3OH X3: HOOC[CH2]4COOH X4: H2N[CH2]4NH2 A. S. Ancol có nhiệt độ sôi thấp hơn axit B. S. Muối có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn axit C. S. X4 làm quỳ tím chuyển xanh

Ơ

N

D. Đ

H

Câu 17: Đáp án C

Y

N

(a) Đ

(f) Đ

G

Câu 18: Đáp án D

N

Câu 19: Đáp án B Y làm quỳ tím hóa xanh loại A và C

B

Câu 20: Đáp án C

TR ẦN

X có phản ứng tráng bạc X có nhóm CHO loại D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gồm a, b, c

10 00

Các chất bị thủy phân trong môi trường kiềm: vinyl axetat, nilon-6,6 Câu 21: Đáp án B

Ó

-L

Ý

A2: HO-CH2-CH2-OH

-H

A1: BrCH2-CH2Br A3: OHC-CHO

A

Câu 22: Đáp án C

ÁN

A4: NaOOC-COONa A5: HOOC-COOH

TO

Câu 23: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(e) Đ

.Q

(d) Sai. Triolein là chất béo không no, ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(b) S. Là Trieste của glixerol và axit béo.

ÀN

Từ tripeptit trở nên mới có khả năng hòa tan Cu(OH)2

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Đáp án C Gồm: H2NCH2COOH; C6H5NH2; H2NCH2COONa Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án C Gồm có: KHCO3; Cr(OH)3; CH3COONH4; Al; Al(OH)3 Câu 27: Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1) Đ 2) Đ 3) S. Chất béo no không cộng được H2 4) S. Thu được muối amoni gluconat 5) Este thường không tan trong nước Câu 28: Đáp án C

Ơ

N

Các khí không làm mất màu dd Br2: CH4; CO2 => có 2 khí

N

H

Câu 29: Đáp án D

Y

(a) Đ

Đ ẠO

(d) Đ (e) Đ

G

Câu 30: Đáp án D

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các phát biểu đúng 2,3,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(c) Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(b) S. Saccarozo có các nhóm OH liền kề nên có phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 4 Câu 1: Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau : Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2/ Môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa trắng Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Ơ

X

N

Hiện tượng

H Y TP

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

Đ ẠO

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

G

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Cho các phát biểu sau :

H Ư

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit

TR ẦN

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen

B

(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit Số phát biểu đúng là : B. 4

C. 3

D. 2

Ó

A

A. 5

10 00

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)

Y

ÀN

T

Hiện tượng

Dung dịch I2

TO

Z

Thuốc thử

Có màu xanh tím

ÁN

X

-L

Mẫu thử

Ý

-H

Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Nước brom

Kết tủa trắng

NaHCO3

Có khí thoát ra

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa trắng bạc Ag

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Thuốc thử

N

Mẫu thử

D

IỄ N

Đ

Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là: A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat. C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin. Câu 5: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH3COOH và C2H5ONa;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl; (3) C6H5OH và C2H5ONa; (4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH; Các cặp xảy ra phản ứng là: A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Ơ

N

X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;

H

Y + O2 → Y1;

N

Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O

xt (b) Z  H 2O  G

Đ ẠO

xt (a ) X  O2  Y

TP

Câu 7: Cho các sơ đồ phản ứng sau: 

xt (c) Z  Y  T

H (d )T  H 2O  Y G

B. 44,44%

C. 43,24%

D. 53,33%

TR ẦN

A. 37,21%

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?

B

Câu 8: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Hiện tượng

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag

Y

Kết tủa Ag

Z

Không hiện tượng

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dịch xanh lam

T

Dung dịch tím

TO

ÁN

Cu(OH)2/OH-

-L

Ý

-H

Ó

Dung dịch NaHCO3

A

10 00

Thuốc thử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4

U

B. 1

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2

Y

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là

D

IỄ N

Đ

ÀN

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala. B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val. C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala. D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala. Câu 9: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: X

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Y

Z

T

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch AgNO3/NH3

Không có kết tủa

Có kết tủa

Có kết tủa

Không có kết tủa

N

Nước brom

Ơ

X, Y, Z, T lần lượt là:

H

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.

Y

N

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. 5

D. 4

N

Thuốc thử

H Ư

Mẫu thử

Hiện tượng

Cu(OH)2

Có màu tím

Y

Quỳ tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra

TR ẦN

X

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

10 00

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

Ó

A

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.

-H

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol. D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

A. 2.

ÁN

-L

Ý

Câu 12: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là B. 4.

C. 5.

D. 3.

TO

Câu 13: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

ÀN Đ IỄ N

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Z Z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3

G

A. 2

Đ ẠO

TP

Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.

Mẫu thử

D

U

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.

X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ.

B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 15: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là C. 3.

D. 2.

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

U

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

H Ư

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

TR ẦN

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

N

G

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit. Số phát biểu đúng là: A. 2.

B. 3.

10 00

B

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro. C. 5.

D. 4.

Ó

A

Câu 18: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thí nghiệm

Hiện tượng

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Ý

X

-H

Mẫu thử

ÁN

-L

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

ÀN

TO

Y Z

IỄ N

Đ

T

D

Đ ẠO

X, Y, Z, T lần lượt là

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

X,Z Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Quỳ tím

TP

Y

Hiện tượng

H

Thuốc thử

N

Mẫu thử

N

Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. B. saccarozo, triolein, lysin, anilin. C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin. D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 20: Cho các phát biểu sau: a) Hợp chất C6H5CH2OH không thuộc loại hợp chất phenol b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt trong nước

Ơ

N

c) Ancol và phenol đều có khả năng tác dụng với Na sinh ra H2

H

d) Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt

TP

Câu 21: Cho các phát biểu sau: (b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một; (c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;

Đ ẠO

(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;

H Ư

(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit

(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;

TR ẦN

(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Số phát biểu đúng là B. 4.

C. 5.

D. 3.

B

A. 6. Mẫu thử

10 00

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

-L

Ý

-H

Ó

A

X

Các dung dịch trên lần lượt là:

ÁN

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

TO

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4

U

B. 3

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2

Y

Số phát biểu không đúng là:

N

e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan

ÀN

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

D

IỄ N

Đ

Câu 23: Cho dãy các chất sau: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH, CH3NH2; C6H5OH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 24: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-O-CH3; HO-CH2CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH; CH3-CH=O và HCOOCH3. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 5.

B. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 4.

D. 2.

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: Chất tham gia phản ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

Z

Có kết tủa Ag

Nước brom

T

Kết tủa trắng

H

Ơ

N

Tác nhân phản ứng

N

A. tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, glucozo. B. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, phenol.

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nước Brom

T

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

B. anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.

C. axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin.

D. etylamin, anilin, glyxin, axit glutamic.

10 00

Câu 27: Cho các phát biểu sau:

B

A. glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin.

(1) Saccarozo không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

A

(2) Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazo.

-H

Ó

(3) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học. (4) Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozo.

-L

Ý

(5) Lòng trắng trứng không tan trong nước. (6) Xenlulozo không tạo hợp chất xanh tím với iot.

ÁN

(7) Quá trình quang hợp cây xanh có tạo thành glucozo.

TO

Số phát biều đúng là B. 3

C. 5

D. 4

ÀN

A. 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hóa xanh

Quỳ tím

Z

Đ ẠO

Y

G

X

Thuốc thử

N

Chất

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 26: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C. lòng trắng trứng, glucozo, tinh bột, anilin. D. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glocozo.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

D

IỄ N

Đ

(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch có màu vàng. (3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (4) Ở điều kiện thường, metyl amin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. (5) Lòng trắng trứng không tan trong nước. (6) Tên gọi của CH3CH2NHCH3 là propan-2-amin. Số phát biểu đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 29: Cho các chất sau: axit axetic, etyl axetat, glucozo, Gly-Ala-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 30: Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là C. 7.

D. 6.

N

B. 4.

H

Ơ

A. 5.

7-B

8-D

9-C

11-B

12-B

13-C

14-D

15-C

16-D

17-B

18-B

19-C

21-A

22-B

23-A

24-B

25-B

26-D

27-C

28-D

29-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 2: Đáp án B

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các chất thỏa mãn : CH3COOC2H5, H2NCH2COOH

G

Câu 1: Đáp án B

TR ẦN

Y + Cu(OH)2/OH -> Màu tím => Lòng trắng trứng (Phản ứng biure) Z có phản ứng tráng bạc => Glucozo

B

Câu 3: Đáp án A

10 00

(a) Đúng (b) Đúng

A

(c) Đúng

-H

Ó

(d) Đúng (e) Đúng

-L

Ý

(g) Sai. Tripanmitin không phản ứng được với H2

ÁN

Câu 4: Đáp án C X là hồ tinh bột

TO

Y là anilin

10-B

20-D

TP

30-A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5-A

N

4-C

Y

3-A

U

2-B

.Q

1-B

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

ÀN

Z là axit axetic

Đ

T là metyl fomat

D

IỄ N

Câu 5: Đáp án A Chú ý: Chú ý: C2H5ONa là một bazo hữu cơ mạnh. Câu 6: Đáp án A Y1 là CH3COOH Y có thể là CH3CHO, C2H5OH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X có thể là CH3COOCH=CH2 và CH3COOC2H5 Câu 7: Đáp án B G là CH3CHO X là HCHO Y là HCOOH Z là C2H2

Ơ

N

T là HCOOCH=CH2

H

%mO=32/72=44,44%

Y

N

Câu 8: Đáp án D

Đ ẠO

T tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch tím => T là Lys- Val- Ala. Câu 9: Đáp án C

N

G

X ko tan trong nước => loại A

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y làm mất màu nước brom => loại D

Z tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có kết tủa => Đáp án C

TR ẦN

Câu 10: Đáp án B

Gồm: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5

B

Câu 11: Đáp án B

10 00

X tác dụng với Cu(OH)2 sinh ra sản phẩm có màu tím => Loại C Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => Loại A

Ó

A

Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng sinh ra Ag => Loại D

-H

Câu 12: Đáp án B

Chú ý:

ÁN

Đáp án B

-L

Ý

Các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là: etyl axetat, tripanmitin, Gly-Ala, anbumin => có 4 chất

TO

saccarozơ chỉ bị thủy phân trong môi trường axit (H+)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Z tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo phức xanh lam => Z là glixerol.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y tác dụng được với AgNO3/ NH3, t0 và Cu(OH)2/OH- => X là glucozơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

X tác dụng được với NaHCO3và AgNO3/ NH3, t0 => X là axit focmic.

ÀN

Câu 13: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

X tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3 => Etyl fomat Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => X là Lys Z vừa tạo dd màu xanh lam với Cu(OH)2 và tạo kết tủa Ag với dd dd AgNO3/NH3 => Z là glucozo T tạo kết tủa trắng với dd nước Brom => T là anilin hoặc phenol Vậy thứ tự X, Y, Z, T phù hợp với đáp án là: Etyl fomat, Lys, glucozo, phenol. Câu 14: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gồm có: triolein, etyl axetat, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Câu 15: Đáp án C Các chất thủy phân trong môi trường kiềm: etyl axetat, tripanmitin, Gly- Ala => có 3 chất Câu 16: Đáp án D X phản ứng với dd AgNO3/NH3 cho ra kết tủa Ag=> X là etyl fomat

Ơ

N

H

Z vừa tạo kết tủa Ag với dd AgNO3/NH3 vừa tạo dung dịch xanh lam với Cu(OH)2 => Z là glucozo

N

Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh => Y là lysin ( có 2 nhóm NH2)

Y

T tạo kết tủa trắng với dd Br2 => T là anilin hoặc phenol

(a) S. Điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Đ ẠO

(b) S. Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng (c) Đ

G

(d) Đ

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(e) Đ Câu 18: Đáp án B

TR ẦN

Glucozo không tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch brom => loại D Glyxin không làm chuyển màu quỳ tím => loại C

10 00

B

Hồ tinh bột không phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam => loại A Câu 19: Đáp án C

A

Gồm các chất: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, stiren, vinyl clorua, axit acrylic.

-H

Ó

Câu 20: Đáp án D

a) Đ. C6H5CH2OH là ancol, không phải phenol

-L

Ý

b) Đ. Do C2H5OH tạo được liên kết hidro với H2O c) Đ. Do ancol và phenol đều chứa nguyên tử H linh động

ÁN

d) S. Phenol không làm đổi màu quỳ tím do nó có tính axit rất yếu

TO

e) Đ. Vì C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (C6H5ONa là muối tan)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Vậy thứ tự phù hợp X, Y, Z, T là etyl fomat, lysin, glucozo, phenol

ÀN

Câu 21: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Các phát biểu đúng là: a), b), c) d), e), g) => có 6 phát biểu đúng Câu 22: Đáp án B - Cho X vào I2 xuất hiện màu xanh tím => X là hồ tinh bột => Loại D - Y tác dụng với Cu(OH)2 trong môi tường kiềm cho màu tím nên Y là peptit có 2 liên kết CONH trở lên => Loại A - Z có phản ứng tráng bạc => Loại C Câu 23: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Các chất phản ứng được với NaOH: CH3COOCH3, H2NCH2COOH, C6H5OH Câu 24: Đáp án B Gồm có: HO-CH2-CH2-OH; HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH; CH3-COOH Câu 25: Đáp án B X là tinh bột

N

Y là lòng trắng trứng

Ơ

Z là glucozơ

N

H

T là phenol

Y

Câu 26: Đáp án D

(2) Đ

Đ ẠO

(3) S. Tơ bán tổng hợp

N

(5) S. Lòng trắng trứng tan trong nước tạo dung dịch keo protit

H Ư

(6) Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

(4) Đ

(7) Đ

TR ẦN

Câu 28: Đáp án D

(1) S. Đipeptit không có phản ứng màu biure.

B

(2) Đ

10 00

(3) S. Các muối amoni đều tan trong nước (4) Đ

A

(5) S. Lòng trắng trứng tan được trong nước tạo dung dịch keo

-H

Ó

(6) S. Tên gọi là etylmetylamin Câu 29: Đáp án B

-L

Ý

Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

ÁN

Axit axetic ( CH3COOH), glucozơ ( CH2OH[CH2OH]4-CHO), xenlulozơ, Gly-Ala-Ala => có 3 chất

TO

Câu 30: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 27: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

ÀN

Các chất tác dụng được với H2 xúc tác Ni nung nóng là: axetilen (CH≡CH), isopren ( CH2=C(CH3)-CH=CH3), stiren( C6H5CH=CH2), metyl acrylat ( CH2=CH-COOCH3) => có 4 chất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ thông hiểu – Đề 5 Câu 1: Trong các khẳng định sau số phát biểu nào dưới đây không chính xác? 1. Protein phản ứng với Cu(OH)2, tạo ra sản phẩm có màu tím đặc trưng. 2. Protein phản ứng với HNO3 đặc, tạo kết tủa màu vàng. 3. Khi đun nóng dung dịch protein, protein đông tụ. 4. Các protein đều tan trong nước. C. 4.

Ơ

B. 2.

D. 3.

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu hồng

B. Axit glutamic, metyl fomat, fructozo, phenol.

TR ẦN

C. Fructozo, axit glutamic, phenol, metyl fomat.

H Ư

N

A. Metyl fomat, axit glutamic, fructozo, anilin.

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

G

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

D. Metyl fomat, axit glutamic, anilin, fructozo. Câu 3: Cho các phát biểu sau đây:

10 00

B

(a) Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch brom để phân biệt benzen, toluen, stiren. (b) Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. (c) Metyl propionat có công thức là CH3CH2COOCH3.

Ó

A

(d) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

Ý

Số phát biểu đúng là:

-H

(e) Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

-L

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ÁN

Câu 4: Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.

TO

(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cu(OH)2

.Q

X

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hiện tượng

U

Thuốc thử

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mẫu thử

Y

N

Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

H

A. 1.

N

5. Cấu trúc bậc I của protein được giữ vững nhờ liên kết peptit.

ÀN

(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.

D

IỄ N

Đ

(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là: A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 5: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 3.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 6: Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 7: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Nước brom

Kết tủa trắng

Ơ

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

Đ ẠO

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

G

Câu 8: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

N

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O

H Ư

X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

TR ẦN

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

10 00

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

-H

Ó

A

Câu 9: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; pC6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là B. 5

C. 4

D. 3

-L

Ý

A. 2

ÁN

Câu 10: Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên: B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.

TO

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit. D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

Quỳ tím

Z

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Hiện tượng

T X, Y Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thuốc thử

H

Mẫu thử

ÀN

Câu 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

X

Quỳ tím

Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Z

Nước brom

T

Cu(OH)2

D

IỄ N

Đ

Mẫu thử

Hiện tượng Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Tạo kết tủa Dung dịch Br2 mất màu Dung dịch màu tím

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly. C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng. D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính. (b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

Ơ

N

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

H

(d) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

Số phát biểu đúng là: A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

B. 3

C. 5

H Ư

A. 4

D. 6

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 13: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon-6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

10 00

B

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Dung dịch phenol không làm đổi àu quỳ tím.

A

(d) Hiđro hóa hoàn toagn triolein ( xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.

Ó

(e) Fructozo là đồng phân của glucozơ.

Ý

Số phát biểu đúng là:

-H

(f) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

-L

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

ÁN

Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

TO

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung dịch iot

Hợp chất màu tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Z

Nước Brom

Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng

ÀN Đ IỄ N

Thuốc thử

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

X

D

TP

(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

Các dung dịch X, Y,Z lần lượt là A. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol.

B. tinh bột, anilin, glucozo.

C. tinh bột, glucozo, anilin.

D. lòng trắng trứng, glucozo,anilin.

Câu 16: Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com X

Y

Z

T

Vô hạn

Vô hạn

29,4

Vô hạn

11,2

11,0

7,0

2,9

9

20

32

118

Nhiệt độ sôi (0C)

C. HCOOCH3.

D. (CH3)2NH.

.Q

U

(b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.

TP

(c) Nhôm là kim loại lưỡng tính.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Đ ẠO

(e) Crom tan ngay khi cho vào dung dịch HCl loãng nguội.

C. 3.

H Ư

B. 4.

N

Số nhận xét đúng là

G

(g) Đồng không phản ứng hiđro, nitơ và cacbon khi đun nóng.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

(a) Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3- có độ cứng vĩnh cửu.

N

Câu 17: Cho các nhận xét sau:

A. 5.

Ơ

B. CH3COOH.

H

A. CH3CH2NH2.

N

Chất Y là

D. 2.

A. 5

TR ẦN

Câu 18: Cho dãy các chất : alanin, saccarozo, triolein, metylamoni clorua, metylamin. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là B. 4

C. 2

D. 3

B

Câu 19: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau

X

Thí nghiệm

Hiện tượng

10 00

Mẫu thử

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

-H

Ó

A

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Z

Tác dụng với quỳ tím

-L

Ý

Y

ÁN

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

TO

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: B. saccarozo, triolein, lysin, anilin

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucose

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

pH dung dịch 0,1M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Độ tan trong nước (g/100 gam nước)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Cho các chất sau : isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 21: Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là A. 6.

B. 7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 5.

D. 4.

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 23: Có các phát biểu sau: (a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.

Ơ

N

(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.

H

(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

N

(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

D. 2.

A. 5

B. 4

Đ ẠO

Câu 24: Cho các chất sau : metan, etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là C. 6

D. 7

N

Hiện tượng

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

X, Z

Tạo dung dịch màu xanh lam

B

Y

Thuốc thử

H Ư

Mẫu thử

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

10 00

X, Y, Z, T lần lượt là các chất nào trong dãy sau B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit crylic

C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin

D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin

A

A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol

-H

Ó

Câu 26: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là B. 2.

C. 4.

D. 5.

-L

Ý

A. 3.

Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau: Thuốc thử

X

Dung dịch Brom

Tạo kết tủa trắng

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa vàng

TO

ÁN

Mẫu thử

IỄ N

Đ

ÀN

Y

D

C. 4.

Hiện tượng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

T

Quỳ tím

Hóa đỏ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 1.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số phát biểu đúng là

.Q

U

Y

(f) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

X, Y, Z, T lần lượt là A. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin.

B. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.

C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo.

D. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.

Câu 28: Cho các chất sau: đimetyl axetilen, axetilen, glucozo, vinyl axetilen, toluen, anđehit acrylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa là A. 5

B. 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 3

D. 4

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Cho các chất sau: etyl axetat, tristearin, saccarozo, anilin, Ala – Gly. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 30: Cho các chất sau: etan, etilen, vinyl axetilen, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là C. 6.

D. 7.

N Ơ

3-B

4-B

5-A

6-D

7-A

8-A

9-D

10-D

11-C

12-A

13-C

14-A

15-C

16-A

17-D

18-D

19-B

20-B

21-C

22-A

23-A

24-A

25-A

26-A

27-D

28-D

29-B

Câu 1: Đáp án A 2. Đ

3. Đ

4. S

5. Đ

Y U

H Ư

N

Câu 2: Đáp án A

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

G

1. Đ

30-C

TP

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Xét từng đáp án:

TR ẦN

A. Thỏa mãn.

B. Loại do axit glutamic (X) không có phản ứng tráng Ag.

B

C. Loại do phenol (Z) không có phản ứng tráng Ag.

10 00

D. Loại do anilin (Z) không có phản ứng tráng Ag. Câu 3: Đáp án B

A

(a) S. Không thể nhận biết được vì benzen và toluen không phản ứng với dung dịch brom.

-H

Ó

(b) S. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đietyl ete. (c) Đ

-L

Ý

(d) Đ

(e) S. Ancol etylic không phản ứng được với dung dịch NaOH.

ÁN

Câu 4: Đáp án B

TO

(a) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4↓ + 2H2O + 2CO2↑

H

2-A

N

1-A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 8.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 5.

ÀN

=> ↓, ↑

Đ

(b) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl

D

IỄ N

=> ↓, ↑ (c) Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2↑

Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → BaSO3↓ + Na2SO3 + 2H2O => ↓, ↑ (d) Mg + 2NaHSO4 → MgSO4 + Na2SO4 + H2↑ => ↑

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O => ↓ (g) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 => ↓, ↑ Câu 5: Đáp án A

Ơ

N

Gồm có: lysin, triolein, Gly-Ala.

N

H

Câu 6: Đáp án D

Xét từng đáp án:

Đ ẠO

Loại C, D do T (glucozo, anilin) không làm đổi màu quỳ tím

Loại B do Y (anilin) không tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Từ PTHH : X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 => X3 phải là axit

N

G

Câu 8: Đáp án A

Từ PTHH: X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O => X3 : HOOC-[CH2]4-COOH : axit ađipic:

TR ẦN

=> X4 : NH2-[CH2]6-NH2 hexametylen đi amin => X1 là NaOOC-[CH2]4-COONa

B

C8H14O4 có độ bất bào hòa k = (8.2 + 2 -14)/2 = 2

10 00

=> Có CTCT là H3COOC-[CH2]4-COOCH3 => X2 là CH3OH

A

A. đúng

Ó

B. Sai, nhiệt độ sôi của CH3OH < CH3COOH

-H

C. sai vì NH2-[CH2]6-NH2 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

-L

Câu 9: Đáp án D

Ý

D. Sai vì X3 có phân tử khối nhỏ hơn X1 nên nhiệt độ nóng chảy thấp hơn.

TO

ÁN

Các chất 1 mol tác dụng tối đa được với 2 mol NaOH là: m-CH3COOC6H4CH3; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; => có 3 chất

ÀN

m-CH3COOC6H4CH3 + 2NaOH → CH3COONa + m-NaOC6H4CH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : etilen, buta- 1,3- đien, stiren, phenol, metyl acrylat

ClH3NCH2COONH4 + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + NH3 + H2O

D

IỄ N

Đ

p-C6H4(OH)2 + 2NaOH → p- C6H4(ONa)2

Câu 10: Đáp án D A. Các chất phản ứng được với Cu(OH)2: saccarozo, glucozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng, axit axetic => đúng B. Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: axit axetic => đúng C. Các chất thủy phân trong môi trường axit là: saccarozo, Gly-Ala, lòng trắng trứng => đúng D. Các chất thủy phân trong môi trường kiềm: Gly-Ala, lòng trắng trứng => sai

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Đáp án C Xét từng đáp án: A. Loại do axit glutamic (Z) không làm dung dịch Br2 mất màu B. Loại do axit oxalic (Z) không làm dung dịch Br2 mất màu C. Thỏa mãn D. Loại do metyl fomat (Y) không làm dung dịch Br2 mất màu

Ơ

N

Câu 12: Đáp án A

N

H

(a) Đ

Y

(b) S. Dung dịch anilin không làm hồng phenolphtalein.

Đ ẠO

(e) Đ (f) S. Glucozo là chất khử.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(g) S. Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp (xuất phát từ những polime thiên nhiên được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học).

TR ẦN

H Ư

(h) Đ. Thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) thu được glucozo nên có thể tham gia phản ứng tráng gương. Câu 13: Đáp án C

Gồm có: phenylamoni clorua, triolein, tơ nilon-6,6, glyxin, poli(vinyl clorua)

10 00

B

Câu 14: Đáp án A Các phát biểu đúng là: a), b), c), d), e)

A

f) sai vì amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh

-H

Câu 15: Đáp án C

Ó

=> có 5 đáp án đúng

Ý

X tạo hợp chất màu xanh tím với dd iot => X là tinh bột

-L

Y phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo ra Ag => Y là glucozo

ÁN

Z làm mất màu dd nước brom và tạo ra kết tủa trắng => Z là anilin hoặc phenol

TO

Theo các đáp án thì Đáp án C là phù hợp

ÀN

Câu 16: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(d) Đ. Vì stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường, toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng, benzen không phản ứng với thuốc tím.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(c) Đ

X: (CH3)2NH

D

IỄ N

Đ

Y: CH3CH2NH2 Z: HCOOCH3 T: CH3COOH Câu 17: Đáp án D (a) S. Mẫu nước này là nước cứng toàn phần (b) Đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) S. Không có khái niệm kim loại lưỡng tính (d) S. Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (e) S. Cr tan trong dung dịch HCl loãng nóng (g) Đ Câu 18: Đáp án D

Ơ

N

Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là : alanin, triolein, metylamoni clorua

N

H

Câu 19: Đáp án B

Đ ẠO

CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH → không có sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 Z là lysin làm quỳ xanh

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

D là anilin

H Ư

Câu 20: Đáp án B

TR ẦN

Chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là isopren, anilin, anđehit axetic, axit metacrylic và stiren Câu 21: Đáp án C

10 00

B

Các chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là: xiclopropan, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein => có 5 chất Câu 22: Đáp án A

Ý

Câu 23: Đáp án A

-H

Ó

A

Các chất bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là: isoamyl axetat, tripanmitin, xenlulozo, Gly-Ala-Val => có 4 chất

ÁN

-L

(a) sai, axetilen không no nên Br2 cộng vào liên kết bội, glucozo no và chức andehit có tính khử nên bị Br2 oxi hóa b) sai, cả 2 đều có phản ứng tráng bạc

TO

c) sai, có thể dạng rắn hoặc lỏng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Y tác dụng với NaOH → sản phẩm hòa tan Cu(OH)2 nên Y là triolein không thể là etyl axetat do

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

X tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và bị thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 nên X là saccarozo → loại D và A

ÀN

d) đúng 2(C15H31COO)3C3H5 + 3Ca(OH)2 → 3 (C15H31COO)2Ca↓ + C3H5(OH)3

D

IỄ N

Đ

e) sai, amilozo mạch không phân nhánh f) sai, trong số đó chỉ có tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp ( nhân tạo) => có 1 phát biếu đúng Câu 24: Đáp án A Chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là etilen, buta – 1,3 – đien, stiren, phenol, metyl acrylat Câu 25: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y tác dụng với quỳ tím chuyển màu xanh nên Y là lysin → loại D Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xan lam → loại C T tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa trắng → loại B Câu 26: Đáp án A Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là: metyl fomat ( HCOOCH3); glucozơ ( CH2OH[CH2OH]4CH=O), anđehit axetic ( CH3-CHO)

Ơ

N

=> có 3 chất

N

H

Câu 27: Đáp án D

Y

X là anilin

TP

T là axit glutamic

Đ ẠO

Câu 28: Đáp án D

G

Những chất có liên kết ba đầu mạch hoặc có nhóm –CHO phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

đimetyl axetilen CH3C≡C-CH3 axetilen CH≡CH

TR ẦN

glucozo HOCH3[CHOH]4CHO vinyl axetilen CH≡C-CH=CH2 toluen C6H5CH3

10 00

B

anđehit acrylic CH2=CH-CHO Câu 29: Đáp án B

A

(C17H35COO)3C3H5), Ala – Gly => có 3 chất

Ó

Đáp án B

-H

Chú ý:

Ý

saccarozo chỉ bị thủy phân trong môi trường axit (H+)

-L

Câu 30: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Các chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là: etilen, vinyl axetilen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin => có 6 chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Z là saccarozo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y là axetilen

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mức độ vận dụng Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: 2

xt ,t  C t C Mn X   Y   Z   axitisobutiric H2  CuO  O2

Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. (CH3)2CH–CH2–OH.

C. (CH3)2C=CH–OH.

D. CH2=C(CH3)–CHO

N

A. CH3–CH=CH–CHO.

Ơ

Câu 2: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

N

H

X(C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O

Y

T +4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → ( NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

Đ ẠO

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom. C. Y có phân tử khối là 68.

G

D. T là axit fomic.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Cho các phát biểu sau (1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím

TR ẦN

(2) Glucose còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo

10 00

(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn

B

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (6) Trong mật ong chưa nhiều fructozo

A

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người

Ý

A. 5

-H

Số phát biểu đúng là

Ó

(8) Tơ xenlulozo trinitrat là tơ tổng hợp B. 4

C. 6

D. 3

TO

ÁN

-L

Câu 4: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đv C. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng NaCông thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là B. CH3COOH, CH3COOCH3.

C. HCOOCH3, CH3COOH.

D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

ÀN

A. CH3COOH, HCOOCH3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phát biểu nào sau đây đúng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Z + HCl → CH2O2 + NaCl

D

IỄ N

Đ

Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH. C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH. D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH. Câu 6: Cho các phát biểu sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là

N

D. 3

Câu 7: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

G

B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.

N

A. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. 4.

TR ẦN

Câu 8: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) lysin; (3) amoniac; (4) natri hiđroxit. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là B. 1.

C. 3.

D. 2.

B

Câu 9: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

o

10 00

t X  NaOH  Y  Z o

A

CaO , t Y( r )  NaOH ( r )   CH 4  Na2CO3 o

-H

Ó

t Z  2 AgNO3  3 NH 3  H 2O   CH 3COONH 4  2 NH 4 NO3  2 Ag

-L

A. C4H8O2.

Ý

Chất X có công thức phân tử là: B. C3H6O2.

C. C4H6O2.

D. C3H4O2.

ÁN

Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử là C10H10O4 có chứa vòng benzen. thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

TO

t  Y + H2O + T+ Z (a) X + 3NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

Y

Chuyển màu hồng

U

Quỳ tím

TP

X

N

Hiện tượng

.Q

Thuốc thử

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mẫu thử

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4

Ơ

B. 2

H

A. 5

ÀN

(b) Y + HCl → Y1 + NaCl

Đ

t  Y1 + H2O (c) C2H5 OH + O2 

D

IỄ N

(d) T + HCl→T1 + NaCl t  (NH4)2CO3 + 2Ag + 4NH4NO3 (e) T1 + 2AgNO3 +4NH3 +H2O 

Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC) A. 145 đvC

B. 164 đvC

C. 132 đvC

D. 134 đvC

Câu 11: X, Y , Z, T lần lượt là các chất sau: glucozo, anilin ( C6H5NH2), fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thuốc thử

X

T

Z

Y

(+): phản ứng

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

(-): không phản ứng

Dd AgNO3/NH3, t0

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

D. Phenol, Fructozo, Anilin, Glucozo.

Ơ

C. Fructozo, phenol, glucozo, anilin.

H

B. Glucozo, Anilin, phenol, fructozo.

N

A. Anilin, fructozo, phenol, glucozo.

N

Các chất X, Y , Z, T lần lượt là:

Có kết tủa trắng

Y, Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y, T

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là

H Ư

A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat. B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.

TR ẦN

C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.

10 00

B

Câu 13: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: M + dung dịch muối X → kết tủa + khí

Thí nghiệm 2

X + dung dịch muối Y → Y

Ó

A

Thí nghiệm 1

X + dung dịch muối Z : không xảy ra phản ứng

-H

Thí nghiệm 3

Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng

Ý

Thí nghiệm 4

-L

Nhận xét nào sau đây không đúng?

ÁN

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

TO

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ. C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nước brom

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hiện tượng

TP

X

Thuốc thử

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mẫu thử

.Q

U

Y

Câu 12: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

ÀN

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

D

IỄ N

Đ

Câu 14: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to).

(b) Chất Z có đồng phân hình học. (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

Ơ

N

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.

H

(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.

N

(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). D. 2.

TP

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quì tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Z, T

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Dung dịch Br2

Z

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

G N

Kết tủa trắng

Tạo dung dịch màu xanh lam

TR ẦN

X, Y, Z, T lần lượt là A. Lysin, anilin, axit axetic, glucozo.

Đ ẠO

Mẫu thử

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 16: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

B. Etyl fomat, anilin, glucozo, anđehit axetic.

B

C. Etylamin, phenol, glucozo, metylfomat.

10 00

D. Etylamin, axit acrylic, glucozo, anđehit axetic.

-H

Ó

A

Câu 17: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, GlyAla-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

X

TO

Y

ÀN

X, Z

Hiện tượng

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Dung dịch Br2

Mất màu

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Đ

X, T

Thuốc thử

ÁN

Mẫu thử

-L

Ý

Câu 18: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 5.

U

Y

Số phát biểu đúng là

D

IỄ N

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol. B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan. C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan. D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo. (4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Ơ

N

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

H

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.

N

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Đ ẠO

A. 2.

TP

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? Câu 21: Cho các nhận định sau :

G

(1) Các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

(2) Khi thủy phân hoàn toàn peptit bằng enzym thu được các peptit có mạch ngắn hơn

H Ư

(3) Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím

TR ẦN

(4) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính

(5) Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 Các nhận định không đúng là B. 1,2,3

10 00

A. 3,4,5,6

B

(6) Aminoaxit là hợp chất đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl C. 1,2,3,4

D. 1,2,3,5,6

Ó X

Y

Z

T

Ag↓

Không có kết tủa

Ag↓

Không có kết tủa

Dung dịch đồng nhất

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

Dung dịch đồng nhất

Mất màu

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

-H

Thuốc thử

A

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được trình bày tring bảng dưới đây

Ý

Chất

TO

Nước

ÁN

-L

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ

Nước Brom

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

X,Y,Z,T lần lượt là A. Glucozo, fructozo, anilin, axit aminoaxetic B. axit aminoaxetic, anilin, fructozo, glucozo

C. Glucozo, anilin, fructozo, axit aminoaxetic D. Glucozo, anilin, axit aminoaxetic , fructozo Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau : Chất/ Thuốc thử

Y

Dd AgNO3/NH3 đun nhẹ

↓ màu trắng bạc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Z

X

T

↓ màu trắng bạc

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Nước Br2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nhạt màu

↓ màu trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

X, Z, T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y, Z, Y

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.

G

Câu 25: Có các phát biểu sau:

H Ư

N

(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

TR ẦN

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm – COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.

10 00

B

(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.

Ó

A

Số phát biểu đúng là

B. 6.

C. 5.

2-B

3-A

4-A

5-A

6-C

7-A

8-A

9-C

10-A

16-C

17-C

18-A

19-A

20-A

12-B

13-D

14-D

15-C

21-B

22-C

23-D

24-D

25-A

ÀN

TO

11-A

Đ IỄ N

D. 3.

Đáp án

ÁN

1-D

-L

Ý

-H

A. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

TP

A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

X, Y, Z, T lần lượt là

Ơ

Hiện tượng

H

Thuốc thử

N

Mẫu thử

N

Câu 24: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án D Ta có sơ đồ phản ứng sau CH 2  C  CH 3  CHO   CH 3  2 CH  CHOH  CH 3  2 CH  CHO   CH 3  2 CH  COOH

Vậy X là CH2=C(CH3)–CHO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án D Chú ý: Lưu ý : X không thể là C vì C không tồn tại do có OH liên kết với C mang nối đôi Câu 2: Đáp án B T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 => T: HCHO

Ơ

N

Z + HCl → CH2O2 + NaCl

H

=> Z: HCOONa

Đ ẠO

(1) đúng (2) đúng

G

(3) sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo

N

(5) sai vì Ở nhiệt độ thường triolein là chất lỏng

TR ẦN

(6) đúng

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(4) đúng

(7) đúng

(8) sai vì Tơ xenlulozo trinitrat là tơ bán tổng hợp

10 00

B

→ Số phát biểu đúng là 5 Câu 4: Đáp án A

A

X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 => X1 phải là axit RCOOH

Ó

X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na => X2 là este RCOOR1

Ý

-L

Câu 5: Đáp án A

-H

Mà Phân tử khối là 60 => CH3COOH và HCOOCH3 Nhiệt độ sôi theo thứ tự Axit > rượu > Este , andehit

ÁN

Những chất có liên kết hidro sẽ cao hơn chất ko có liên kết ( có H linh động )

TO

Cùng loại thì phân tử khối lớn hơn nhiệt độ sôi cao hơn

ÀN

Câu 6: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 3: Đáp án A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> X: HCOOCH2OOCH3

U

X(C4H6O4) + 2NaOH → CH3COONa (Y) + HCOONa (Z) + HCHO (T) +H2O

Y

N

=> Y: CH3COONa

Đ

(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

D

IỄ N

Sai vì Este có dạng RCOOCH=CH-R’ thủy phân cho andehit (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.

Sai vì phản ứng màu biure chỉ áp dụng cho 2 liên kết peptit trở lên ( tri peptit trở lên ) Câu 7: Đáp án A Quỳ tìm chuyển màu hồng => axit => loại D Dung dịch I2 => màu xanh tím => tinh bột

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch AgNO3 trong NH3 => kết tủa => loại anilin Câu 8: Đáp án A Các dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: metyl amin, lysin, amoniac, natrihi đroxit => cả 4 chất Câu 9: Đáp án C

N

Y là CH3COONa

Ơ

Z là CH3CHO

N

H

=> X là CH3COOCH=CH2

Y

=> CTPT của X là C4H6O2

T1: HCOOH => T : HCOONa

Đ ẠO

Y1: CH3COOH => Y: CH3COONa

X có chứa vòng benzen trong phân tử và phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3

G

=> CTCT của X là: HCOO- C6H4-CH2-OOCH3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

t  HCOONa + ONa-C6H4-CH2-OH + (a) HCOO- C6H4-CH2-OOCH3 + 3NaOH  CH3COONa +H2O

TR ẦN

(T)

=> MZ = 146

(Y)

B

Câu 11: Đáp án A

(Z)

10 00

X: Anilin T: Glucozo

A

Z: Phenol

Ó

Y: Fructozo

Ý

-L

Câu 12: Đáp án B

-H

Vậy X, Y Z, T lần lượt là: Anilin; Fructozo; Phenol; Glucozo X có thể là phenol hoặc anilin

TO

ÁN

Y vừa phản ứng với dd Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam vừa tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra Ag => Y là glucozo Z vừa phản ứng với dd Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam => Z là glixerol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X: C10H10O4 có k = (10.2+ 2- 10)/2 = 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Câu 10: Đáp án A

ÀN

T tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra Ag => etylfomat.

D

IỄ N

Đ

Vậy thứ tự X, Y,Z, T là anilin, glucozo, glixerol, etylfomat sẽ phù hợp với đáp án.

Đáp án B Chú ý: Nhìn kĩ không sẽ khoanh nhầm đáp án A và B Câu 13: Đáp án D Y có nhiệt độ sôi cao nhất => Y là phenol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X có nhiệt độ sôi cao thứ hai và có pH = 6,48 => X là anilin Z có pH = 10,8 có môi trường bazo mạnh hơn T ( pH = 10,12) => Z là CH3NH2 và T là NH3 A. Đúng vì CH3NH2 và NH3 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Đúng vì pH của X = 6,48 < 7 nên có môi trường axit còn Y,Z, T đều có pH > 7 nên có môi trường bazo. C. Đúng vì phenol và anilin tạo kết tủa trắng với dd brom

Ơ

N

D. Sai vì X và Y đều không làm đổi màu quỳ tím nên không phân biệt được

H

Câu 14: Đáp án D

N

X, Y, Z chỉ có thể là C4

TP

Z: CH≡C-C-CH3

Đ ẠO

(a) Đ (b) S

G

(c) S

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(d) Đ

H Ư

Câu 15: Đáp án C

TR ẦN

a) đúng CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3-CHO b) sai Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. c) đúng

10 00

B

d) đúng e) đúng g) sai

Ó -H

Câu 16: Đáp án C

A

=> có 4 đáp án đúng

Ý

X là Lysin hoặc etyl amin

ÁN

Z là là glucozơ

-L

Y là phenol hoặc anilin

TO

T là metyl fomat

Vậy thứ tự X, Y, Z, T thỏa mãn với đáp án là: etyl amin, phenol, glucozơ, metyl fomat.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y: CH≡C-C=CH2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

X: CH≡C-C≡CH

ÀN

Câu 17: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

Các chất có khả năng phản ứng với dd NaOH loãng, đun nóng là: isoamyl axetat ( CH3COOCH2-CH-CH(CH3)-CH3) ; Valin ( CH3-CH(CH3) -CH(NH2)-COOH) , phenylamoni clorua ( C6H5NH3Cl ) ; Gly – Ala – Val. => có 4 chất

Câu 18: Đáp án A X là glucozo Y là benzylamin ( C6H5CH2NH2) Z là xiclohexen

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T là gixerol Câu 19: Đáp án A 1) đúng vì CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và có liên kết H mạnh hơn C2H5OH => có nhiệt độ sôi cao hơn. 2) đúng CH3COOCH=CH2 + Br2→ CH3COOCHBr-CH2

Ơ H

4) đúng

N

5) đúng

Đ ẠO

2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH 3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5

G

4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O => có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn

N

TR ẦN

Câu 21: Đáp án B

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

t  CH3CHO + Cu↓+ H2O 5) C2H5OH + CuO 

(1) Sai vì amin bậc 2 của các gốc hút e : gốc không no và gốc phenyl thì tính bazo kém hơn bậc 1

10 00

B

(2) sai vì thủy phân hoàn toàn peptit thu được axit amin (3) sai lysin làm đổi màu quỳ tím thành sai, axit glutamic đổi thành màu đỏ (4) đúng (6) đúng

Ý

Câu 22: Đáp án C

-H

Ó

A

(5) đúng

-L

A sai do anilin không tạo ↓ Ag

TO

ÁN

B sai do axit aminoaxetic không tạo ↓ Ag D sai do axit aminoaxetic không tạo ↓ Ag

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: Đáp án A

.Q

U

Y

=> có 4 phát biểu đúng

C đúng

N

3) sai vì tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường axit chứ không bị thủy phân trong môi trường kiềm.

ÀN

Câu 23: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

A sai do X là phenol không tạo kết tủa với dd AgNO3/ NH3 B sai do Y là fructozo không làm nhạt màu nước Br2 C sai do T là glixerol không làm xuất hiện kết tủa trắng với nước Brom D đúng Câu 24: Đáp án D X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ => X có môi trường axit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => X có nhiều nhóm –OH kề nhau hoặc X là axit => X là axit glutamic ( HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) Y tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => Y là etyl fomat ( HCOOC2H5) Z tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => Z là glucozo

Đ ẠO

Câu 25: Đáp án A Các phát biểu đúng là: a) sai Fructozơ KHÔNG làm mất màu dung dịch nước brom

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) đúng

H Ư

c) đúng d) đúng

TR ẦN

f) sai Trong phân tử đipeptit mạch hở có MỘT liên kết peptit. f) đúng

Ơ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

=> có 4 phát biểu đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy X, Y , Z, T lần lượt là: axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

=> T là axit focmic (HCOOH)

Y

T tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => T có nhóm –CHO trong phân tử

N

H

T tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => T có nhiều nhóm –OH kề nhau hoặc X là axit

N

T làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ => T có môi trường axit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP HỮU CƠ Mức độ thông hiểu – vận dụng Câu 1: Cho các phản ứng sau: t  2Y  H 2O 1 X  2 NaOH   2 Y  HClloang ~  Z  NaCl

Ơ

N

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối C. 20 gam

D. 16,58 gam

N

B. 18 gam

Y

A. 15,58 gam

H

lượng muối rắn thu được là?

.Q

C. 5,4 gam

D. 10,8 gam

Đ ẠO

Câu 3: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Số mol hỗn hợp muối có trong dung dịch X là: C. 0,2

G

B. 0,1.

D. 0,3

N

A. 0,4.

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 4: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ.

0

Ó

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là:

Ý

-H

H 2 SO4 ,170 C A. C2 H 5OH   C2 H 4  H 2 O

-L

C. Al4C3  H 2O  4 Al (OH )3  CH 4

B. CaC2  H 2O  Ca (OH ) 2  C2 H 2 0

t D. CH 3CH 2OH  CuO   CH 3CHO  Cu  H 2O

ÁN

Câu 5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH

TO

đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3.

B. 4.

C. 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 6,48 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 21,6 gam

TP

phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 2: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5

D. 5.

IỄ N

Đ

Câu 6: Cho 27,6 gam hỗn hợp CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch

D

NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 41,60.

B. 35,30.

C. 32,65.

D. 38,45.

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 21,6 gam.

B. 64,8 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 10,8 gam.

D. 43,2 gam.

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là A. 100.

B. 50.

C. 500.

D. 150.

Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì C. 1,695.

Ơ

B. 3,3.

D. 3,65.

H

A. 2,925.

N

khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

N

Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm axetilen, anđehit fomic và hiđro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni nung

D. 13,44.

Đ ẠO

Câu 11: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được B. 3,46.

C. 2,26.

H Ư

A. 5,92.

N

G

0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

D. 4,68.

Câu 12: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dd NaOH. Cho 1 mol X

TR ẦN

phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với

B. Chất Z làm mất màu nước brom.

10 00

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

B

HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

Ó

A

C. Chất T không có đồng phân hình học .

-H

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.

Ý

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ởđktc) để phản

ÁN

A. 6,72 lít.

-L

ứngvừa đủ với hỗn hợp X là

B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít.

D. 8,96 lít.

Câu 14: Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X ( có công thức hóa học C6H9O4Cl) tác dụng với dung dịch

ÀN

NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4,48.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 6,72.

TP

A. 17,92.

.Q

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của V

mol C2H5OH và x mol NaCl. Số nhóm –CH2− trong một phân tử X bằng B. 3

C. 4

D. 5

IỄ N

Đ

A. 2

D

Câu 15: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là A. 20,00%

B. 48,39%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 50,32%

D. 41,94%

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C4H8.

B. CH4 và C3H6.

C. C2H6 và C2H4.

D. CH4 và C2H4.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol X (no, 2 chức mạch hở) thì số mol H2O thu được bằng số mol O2

Ơ

N

phản ứng. Nếu đun nóng X với CuO dư thì khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y tạp

H

B. X hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam

C. X có tên gọi là 2-metylpropan-1,2-diol

D. Trong X chưa 3 nhóm CH2

TP

toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng

Đ ẠO

lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản B. 16,2.

C. 64,8.

D. 21,6.

N

A. 32,4.

G

ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là

H Ư

Câu 19: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu

TR ẦN

được 14,96 gam CO2 và 9 gam H2O. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa hai ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 140oC

B

thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất A. 4

10 00

của m là B. 11

C. 10

D. 9

Ó

A

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm axit acrylic, ancol anylic, axit ađipic và 1,4- đihiđroxibenzen tác dụng

-H

với kali dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên thì thể tích khí CO2

Ý

(đktc) thu được là

B. 13,44 lít

-L

A. 40,32 lít

C. 49,28 lít

D. 20,16 lít

ÁN

Câu 21: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó axit axetic có số mol bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng

ÀN

chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là : A. 17,6g

B. 19,4g

C. 16,4g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 18: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T ( Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

A. X có công thức phân tử C2H6O2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

chức. Nhận định nào sau đây đúng :

D. 16,6g

IỄ N

Đ

Câu 22: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức – OH, -

D

CHO, - COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là: A. 30%.

B. 50%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 40%.

D. 20%.

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm các chất có công thức phân tử CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và số mol bằng nhau thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17,0 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là: C. 64,8

D. 54,0

N

B. 86,4

Ơ

A. 180,0

H

Câu 24: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp

N

X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M, NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá

Y TP

Câu 25: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn

Đ ẠO

1mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom. B. 4,0

C. 12,0

H Ư

A. 8,0

N

G

Giá trị của m là

D. 16,0

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,31 mol O2,

TR ẦN

thu được 5,824 lít CO2 ( đktc) và 4,68 gam H2O. Mặt khác, cho 0,05 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X,

B

Y lần lượt :

10 00

A. CH3CHO và HCOOC2H5 C. CH3CHO và HCOOCH3

B. HCHO và CH3COOCH3 D. CH3CHO và CH3COOCH3

Ó

A

Câu 27: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch

-H

NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z

Ý

gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y,

-L

nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một A. 40,8

ÁN

chất khí. Giá trị của m gần nhất với B. 41,4

C. 27

D. 48,6

ÀN

Câu 28: Hỗn hợp A gồm axit oxalic, axetilen, propandial và vinylfomat (trong đó số mol của axit oxalic

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 38,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 28,7

U

B. 21,4

.Q

A. 33,5

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trị của x là:

và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 1,35 mol O2, thu được

IỄ N

Đ

H2O và 66 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa

D

bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) A. 6,72 lít

B. 10,32 lít

C. 11,2 lít

D. 3,36 lít

Câu 29: Cho hỗn hợp X chất A (C3H10N2O4) là muối của axit hữu cơ đa chức và chất B (C3H12N2O3) là muối của một axit vô cơ. Cho 4,632 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,072 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 4,68

B. 5,92

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2,26

D. 4,152

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y ( đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối, Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức X và giá trị m lần lượt là: A. HCOOH và 11,5

B. C2H5COOH và 18,5.

C. C2H3COOH và 18,0. D. CH3COOH và 15.

Ơ

N

Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin, và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy

H

hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư)

TP

đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z

Đ ẠO

(chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là C. 3.

G

B. 2.

D. 4.

N

A. 1.

H Ư

Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 6,14 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol hai amin A. 5,10.

TR ẦN

đơn chức, bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 4,92.

C. 5,04.

D. 4,98.

B

Câu 34: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X ( CH8N2O3) và đi peptit Y ( C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung

10 00

dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây không đúng?

A

B. Chất T là NH3 và chất Z là CO2.

Ó

A. Chất Q là ClH3NCH2COOH.

D. Chất X là (NH4)2CO3.

-H

C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

Ý

Câu 35: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng

-L

được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch

ÁN

NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? B. t = 2.

C. y = 2.

D. z = 0.

ÀN

A. x = 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Câu 32: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 6,78.

Y

C. 14,6

U

B. 11,7.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 13,2 .

N

thì thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

Câu 36: Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng

IỄ N

Đ

với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu

D

cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Q là HOOC-COOH. B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ. C. Chất Y có thể là Gly – Ala. D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl format (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 16,6 gam

B. 19,4 gam

C. 16,4 gam

D. 17,6 gam

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O2

Ơ

N

(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của B. 25

C. 30.

D. 27.

N

A. 22

H

m là

A. 18,85.

B. 16,6.

Đ ẠO

rắn. Giá trị của m là C. 17,25.

D. 16,96.

N

G

Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X ( C3H7O3N) và chất Y ( C5H14O4N2) trong đó X là muối của axit vô cơ

H Ư

và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 g X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ ) thu được khí Z duy nhất ( Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh) và dung A. 36,7

TR ẦN

dịch sau phản ứng chứa m g muối. Giá trị của m là B. 32,8

C. 34,2

D. 35,1

B

Câu 41: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Đốt

10 00

cháy hoàn toàn 2,06 gam X bằng oxi, thu được 4,84 gam khí CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 2,06 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y

Ó

A

chỉ chứa muối có khối lượng 3,08 gam. Axit hóa hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4, thu được hỗn hợp Z

Ý

Phân tử khối của E là

-H

gồm hai axit cacboxylic đơn chức, trong đó có một chất không no và chất hữu cơ E có chứa vòng benzen. B. 138.

-L

A. 110.

C. 106.

D. 124.

ÁN

Câu 42: Hỗn hợp X gồm isobutilen, xiclohexan, axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi lấy m gam X đem tác

ÀN

dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 0,224.

B. 0,336.

C. 0,448.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 39: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch

D. 0,560.

IỄ N

Đ

Câu 43: Hỗn hơp E gồm chất X là C3H10O4N2 và chất Y ( C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ

D

đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu đươc 0,04 mol hỗn hợp hai khí ( có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 2,26

B. 2,54

C. 3,46

D. 2,46

Câu 44: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 85.

B. 68.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 45.

D. 46.

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 45: Hỗn hợp Z gồm 2 este đơn chức X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần 6,16 lít O2 thu được 5,6 lít CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức của este X và giá trị của m tương ứng là C. HCOOCH3 và 6,7

D. (HCOO)2C2H4 và 6,6

N

6-B

7-B

8-B

9-D

10-D

11-B

12-C

13-A

14-B

15-D

16-B

17-B

18-B

19-C

20-B

21-D

22-C

23-A

24-D

25-A

26-A

27-D

28-A

29-D

30-D

31-C

32-B

33-C

34-B

35-D

36-B

37-A

38-C

39-B

40-C

41-D

42-C

43-B

44-C

45-C

N

G

Câu 1: Đáp án B

H Ư

Phương pháp : Tính toán dựa theo viết PT PƯHH

TR ẦN

Hướng dẫn giải: X + 2NaOH → 2Y + H2O => X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit.

10 00

B

X là: HO-CH2-COO-CH2-COOH Y là HO-CH2-COONa Z là HO-CH2-COOH

-L

Câu 2: Đáp án D

Ý

=> mMuối = 18 gam

0,15

-H

Ó

A

HO-CH2-COOH + 2Na→NaO-CH2-COONa + H2 0,15

.Q

TP Đ ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ÁN

nAg = 4nHCHO + 2nHCOOC2H5 = 4. 0,02 + 2.0,01 = 0,1 (mol) => mAg = 0,1.108 = 10,8 (g)

Ơ

5-A

H

4-B

N

3-C

Y

2-D

U

1-B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. HCOOC2H5 và 9,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. CH3COOCH3 và 6,7

ÀN

Câu 3: Đáp án C

Đ

Metyl axetat và axit propanoic có cùng CTPT: C3H6O2

IỄ N

=> nhh = 14,8 : 74 = 0,2 (mol)

D

=> nhh muối = nhh = 0,2 (mol) Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án A Khí Y có M<34 => Y có thể là NH3 và CH3NH2 Vậy các công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: C-C-C-COONH4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C-C(C)-COONH4 C-C-COONH3-C Câu 6: Đáp án B nH2O = nNaOH = 0,35 mol BTKL: m muối = m hỗn hợp + mNaOH – mH2O = 27,6 + 0,35.40 – 0,35.18 = 35,3 gam

Ơ

N

Câu 7: Đáp án B

H

nAg = 4nHCHO + 2nHCOOH = 4.0,1 + 2.0,1 = 0,6 mol

N

=> mAg = 0,6.108 = 64,8 gam

Y

Hỗn hợp X: C2H4; CH4; C3H4; C4H4 có M = 17.2 = 34 (g/mol)

N

G

Gọi CTPT tổng quát của X là CxH4

H Ư

=> ta có: 12x + 4 = 34 Vậy CTPT TQ của X là C2,5H4: 0,025 (mol) C2,5H4 → 2,5CO2 + 2H2O (mol)

B

0,025 → 0,0625 → 0,05

TR ẦN

=> x = 2,5

10 00

mbình tăng = mCO2 + mH2O = 0,0625.44 + 0,05.18 = 3,65 (g)

Ó

Hỗn hợp X gồm C2H2; HCHO; H2

A

Câu 10: Đáp án D

-H

Đốt Y cũng như đốt X mà các chất trong X đều chứa 2 nguyên tử H

Ý

=> nX = nH2O = 10,8/18 = 0,6 (mol)

ÁN

Câu 11: Đáp án B

-L

=> VX = 0,6.22,4 = 13,44 (lít)

Y là muối của axit vô cơ : NH4OCOONH3C2H5 hoặc (CH3NH3)2CO3

ÀN

X là muối của axit hữu cơ đa chức : NH4OOC – COONH3CH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 9: Đáp án D

TP

nC2H4O2 = 3/60 = 0,05 mol => nNaOH = 0,05 mol => V = 0,05 lít = 50 ml

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Axit axetic và metyl fomat đều có công thức phân tử là C2H4O2 và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8: Đáp án B

Vì E + NaOH chỉ thu được 2 khí

IỄ N

Đ

=> Y phải là : (CH3NH3)2CO3

D

=> 2 khí là CH3NH2 và NH3 với số mol lần lượt là 0,05 và 0,01 mol => nX = 0,01 và nY = 0,02 mol => Muối gồm : 0,01 mol (COONa)2 và 0,02 mol Na2CO3 => m = 3,46g Câu 12: Đáp án C C6H8O4 có độ bất bão hòa ∆= (6.2+2 – 8 )/2 = 3 => có 3 liên kết pi trong phân tử

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z: CH3OH T: HOOC- CH=CH-COOH (1) hoặc

CH2=C(COOH)2. (2)

Nhưng vì T phản ứng với HBr cho 2 chất là đồng phân của nhau => T phải có CT: CH2=C(COOH)2. Y: CH2=C(COONa)2. A. Sai vì Y có CTPT C4H2O4Na2

Ơ

N

B. Sai CH3OH không làm mất màu dd brom

H

D. Sai X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1: 1

N

Đáp án C

Y Đ ẠO

Thực tế sau khi viêt công thức cấu tạo rồi dựa vào dữ kiện tạo được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau là chọn X là CTCT (2) Phương pháp giải : CH2=CHCOOH có một nối đôi nên phản ứng với 1 H2

TR ẦN

CH3CHO phản ứng với 1H2 để tạo ancol

10 00

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH

B

Lời giải chi tiết CH2=CHCOOH + H2 → CH3CH2COOH

H Ư

N

G

Câu 13: Đáp án A

Nên lượng H2 phản ứng là 0,3 mol => V = 6,72 lít

Ó

A

Câu 14: Đáp án B

-H

nC6H9OCl = 36,1 : 180,5 = 0,2 (mol)

Ý

CTCT X : CH2Cl−COO−CH2−COOCH2CH3

ÁN

Câu 15: Đáp án D

-L

Vậy số nhóm –CH2− trong X là 3 nH2O = 4,5 : 18 = 0,25 (mol)

ÀN

nHCHO = ( 0,15.2 + 0,25 – 0, 25.2) = 0,05 (mol) (Bảo toàn nguyên tố O)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

đáp án sai sau đó tiếc nuối.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Sau khi viết CTCT (1) rất dễ chọn A mà không kiểm tra bằng cách viết cụ thể công thức cấu tạo nên chọn

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chú ý:

nC2H2 = ( 0,15 – 0,05 )/ 2 = 0,05 (mol) (Bảo toàn nguyên tố C)

IỄ N

Đ

nH2 = ( 0,25.2 – 0,05.2 – 0,05.2) / 2 = 0,15 (mol) (Bảo toàn nguyên tố H)

D

%C2H2 = [(0,05.26)/ ( 0,05.30 + 0,05.26 + 0,15.2)].100% = 41,935%

Câu 16: Đáp án B Có MX = 22,5 => có CH4. Còn lại là anken CnH2n (n > 1) nX = 0,2 mol ; nCO2 = 0,3 mol Gọi nCH4 = x => nanken = 0,2 – x Bảo toàn C : nCO2 = nCH4 + n.nCnH2n = x + n.(0,2 – x) = 0,3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mX = 22,5.0,2 = 16x + 14n(0,2 – x) => x = 0,15 ; n.(0,2 – x) = 0,15 => n = 3 => C3H6 Câu 17: Đáp án B CnH2n+2O2 + (1,5n – 0,5)O2 -> nCO2 + (n + 1)H2O

Ơ

N

=> 1,5n – 0,5 = n + 1 => n = 3 => C3H8O2

H

=> X + CuO, t0 => Y tạp chức => Y là CH3 – CO – CHO

N

=> CH3 – CH(OH) – CH2OH

Y N

G

a  b  0, 2 a  0, 075    a  2b  0,325 b  0,125

H Ư

TH1: Y là HCHO => BTNT Cacbon ta có: 0,075.1 + m. 0,125 = 0,525 => m = 3,6 (lẻ) => loại TH2: Y # HCHO => nAg = 2nY = 2. 0,075 = 0,15 => mAg = 16,2 (g)

TR ẦN

Câu 19: Đáp án C n O2 = 0,46 mol n CO2 = 0,34 mol

B

n H2O = 0,5 mol

10 00

Số C Trung bình = n CO2 : n X = 1,7 => có ancol là CH3OH và ancol đồng đẳng kế tiếp là C2H5OH Bảo toàn nguyên tố oxy :

-H

n ancol + n Este = n X = 0,2 mol

Ó

A

n ancol + 4 n Este + 2 n O2 = 2 nCO2 + n H2O = 1,18 mol

Ý

=> n Este = 0,02 mol và n ancol = 0,18 mol

-L

Bảo toàn khối lượng : m X + m O2 = m CO2 + m H2O

ÁN

=> m X = 9+ 14,96 – 0,46 . 32 = 9,24 g => m X ở phản ứng với NaOH gấp đôi lượng ở đốt cháy => n ancol = 0,18 . 2 = 0,36 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BTNT O ta có: nO (trong Z) = 0,525.2 + 0,525.1 – 0,635.2 = 0,325 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

CTTQ của Z, T : CmH2mO2 : b( mol) ( vì là 2 đồng phân)

TP

.Q

Gọi CTPT Y: CnH2nO a (mol)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 18: Đáp án B

ÀN

=> n este = 0,04 mol => n muối = 0,04 mol

Đ

=> M Muối = 5,36 : 0,04 = 134 => muối là (COONa)2

IỄ N

Theo PTHH : n ancol = n NaOH = 0,04 . 2 = 0,08 mol => m NaOH = 3,2 g

D

Bảo toàn khối lượng : m X + m NaOH = m muối + m ancol

=> m ancol = 16,32 g

Vì hiệu suất là 80 % => m ancol phản ứng = 16,32 . 80 : 100 = 13,056 g Ʃnancol = 0,36 + 0,08 = 0,44 mol n ancol pư = 0,44 . 80 : 100 = 0,352 mol nH2O = 0,352 : 2 = 0,176 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m ancol = m ete + m H2O mete = 13,056 –0,176 . 18 = 9,888 g CTCT

CTPT

nCO2

nH2

Axit acrylic

CH2=CH-COOH

C3H4O2

3

0,5

Ancol anlylic

CH2=CH-CH2-OH

C3H4O2

3

0,5

Axit adipic

HOOC-(CH2)4-COOH

C6H10O4

6

1,4-đihidroxibenzen

C6H4(OH)2 (Vị trí 1,4)

C6H6O2

6

N

Tên chất

Ơ

Câu 20: Đáp án A

H

1

x mol CH3COOH

Đ ẠO

X gồm :

x mol HCOOC2H5

N

G

y mol C2H5COOCH3

H Ư

=> mX = 60x + 74x + 88y = 15

TR ẦN

nNaOH = 2x + y = 0,2 Giải hệ => x = 13/210 mol ; y = 8/105 mol

=> mrắn = mCH3COONa + mHCOONa + mC2H5COONa = 16,6g

10 00

B

Câu 22: Đáp án C

C  1  CH 3OH , HCHO, HCOOH

Ý

-H

Ó

A

 O2  CO2 : 0, 05 CH 3OH : x    Na du   H 2 : 0, 02 1P(0, 05mol )  HCHO : y  HCOOH : z AgNO3   Ag : 0, 08 

ÁN

-L

 x  y  z  0, 05  x  0, 02    0,5 x  0,5 z  nH 2  0, 02   y  0, 01  %nHCOOH  0, 02 / 0, 05  40%   z  0, 02  4 y  2 z  nAg  0, 08

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 21: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Ta thấy: nCO2=6nH2=6.0,3=1,8 mol=>VCO2=40,32 lít.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

1

ÀN

Câu 23: Đáp án A

Đ

Giả sử nCH2O=nCH2O2=nC2H2O2=x

IỄ N

=> CO2: 4x mol; H2O: 3x mol

D

m dd giảm = mCaCO3 – mCO2 – mH2O = 100.4x – 44.4x – 18.3x = 17 => x = 0,1 mol nAg = 4nHCHO+2nHCOOH+4nOHC-CHO = 10x = 1 mol => m = 108 gam Câu 24: Đáp án D nCH3COOC6H5 : 0,1 và n CH3COOH : 0,2 mol

Gọi số mol của KOH = 1,5x và NaOH = 2,5x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

∑ nOH- = 2n CH3COOC6H5 + n CH3COOH = 0,4 (mol) => 4x = 0,4 <=> x = 0,1 => nKOH = 0,15 (mol); nNaOH = 0,25 (mol) BTKL: mX + mhh kiềm = mmuối + mH2O => mmuối = 0,1. 136 + 0,2. 60 + 1,5.0,1.56 + 2,5.0,1.40 – (0,1 + 0,2).18 = 38,6 (g)

Ơ

N

Câu 25: Đáp án A

H

Giả sử X: H2 và C3H6On

N

BTNT C: nC3H6On=nCO2/3=1,8/3=0,6 mol => nH2 = 1-0,6=0,4 mol

Y Đ ẠO

=> 0,1 mol Y phản ứng được với 0,05 mol Br2 => m=0,05.160=8 gam

N

G

Câu 26: Đáp án A

H Ư

Ta có n(H2O) = n(CO2) = 0,26, nên cả anđehit và este đều no đơn chức mạch hỏ (hoặc các đáp án đều xây dựng), anđehit là CnH2nO x mol và este CmH2mO2 y mol => x + y = 0,1

TR ẦN

BTNT cho O ta có n(O) hh = 2n(CO2) + n(H2O) – 2n(O2) = 0,16 mol => x + 2y = 0,16 (2). Giải hệ phương trình ta có x = 0,04 và y = 0,06

B

BTNT cho C ta có: n (CO2) = 0,04n + 0,06m = 0,26 nên 2n + 3m =13. Kẻ bảng ta có nghiệm duy nhất n

10 00

= 2 và m = 3 . Vậy anđehit là CH3CHO; este là C3H6O2. TN2: ta thấy n(Ag) = 2n(hh), nên cả este cũng cho phản ứng tráng bạc vậy este là HCOOCH2CH3.

Ó

A

Câu 27: Đáp án D

-H

nOH=2nH2=nNaOH pư=0,27.2=0,54 mol

Ý

=>nNaOH dư=0,828-0,54=0,288 mol

-L

RCOONa+NaOH→RH+Na2CO3

ÁN

0,288…………….0,288

=>MRH=8,64/0,288=30 (C2H6)=> Muối là C2H5COONa

ÀN

Bảo toàn khối lượng: m = m muối + m ancol – mNaOH pư = 0,54.96 + 18,48 – 0,54.40 = 48,72 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Vậy 0,8 mol Y phản ứng được với 0,4 mol Br2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

=> n giảm = nH2 pư= n П pư =1-0,8=0,2 mol => n П dư = 0,6 – 0,2 = 0,4 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL: nX.MX=nY.MY=>MY/MX=nX/nY=>1,25=1/nY=>nY=0,8 mol

Câu 28: Đáp án A

IỄ N

Đ

Axit oxalic HOOC-COOH: C2H2O4

D

Axetilen: C2H2 Propandial OHC-CH2-CHO: C3H4O2 Vinylfomat HCOOCH=CH2: C3H4O2 Coi như hỗn hợp gồm: C2H2O4: x C2H2: x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C3H4O2: y Gs: H2O: z BTNT H: 2x+2x+4y=2z (1) BTNT C: 2x+2x+3y=1,5 (2) BTNT O: 4x+2y+1,35.2=1,5.2+z (3)

Ơ

N

Giải ta được: x=0,15; y=0,3; z=0,9

H

nCO2=2nC2H2O4=0,3 mol=>VCO2=6,72 lít

N

Câu 29: Đáp án D

Y Đ ẠO

=>x=0,012; y=0,024 x/y=1/2 để sinh ra 2 khí có tỉ lệ mol là 1:5

N

G

=>B có CTCT là: (CH3NH3)2CO3, A có CTCT là: CH3NH3OOC-COONH4

H Ư

CH3NH3OOC-COONH4: 0,012 (CH3NH3)2CO3: 0,024

X, Y đơn chức => nNaOH = nhh M = 0,25 (mol)

B

Câu 30: Đáp án D

TR ẦN

m=mNa2CO3+mNaOOC-COONa=0,012.134+0,024.106=4,152 gam

10 00

Mtb muối = 18,4 : 0,25 = 73,6 (g/mol) => có 1 muối là HCOONa

-H

=> naxit = 0,25 – 0,15 = 0,1 (mol)

Ó

neste = nAg/ 2 = 0,3/ 2 = 0,15 (mol)

A

Vì X, Y đơn chức và có cùng số nguyên tử cacbon => muối HCOONa tạo ra từ este

Ý

BTKL: mmuối = mHCOONa + mRCOONa

-L

=> 18,4 = 0,15.68 + 0,1. ( R + 67)

ÁN

=> R = 15

Vậy CTCT của muối còn lại là CH3COONa => CTCT của axit là CH3COOH; CTCCT của este là:

ÀN

HCOOCH3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2x+2y=0,072

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

138x+124y=4,632

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giả sử mol A và B lần lượt là x, y

m = mCH3COOH + mHCOOCH3 = 0,1.60 + 0,15. 60 = 15 (g)

IỄ N

Đ

Câu 31: Đáp án C

D

X: C2H4; CH4; C3H4; C4H4 có đặc điểm chung là đều có 4H trong phân tử => Quy về CTTQ chung: CxH4 MX = 17.2 = 34 (g/mol) => 12x + 4 = 34 => x = 2,5 CTTQ X: C2,5H4: 0,1 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT C: nCO2 = 2,5 nX = 0,25 (mol) BTNT H: nH2O = 2nX = 0,2 (mol) mbình tăng = mCO2 + mH2O = 0,25.44 + 0,2.18 = 14,6 (g) Câu 32: Đáp án B C8 H15O4 N

N

H 3COOC  CH  CH 2  CH 2  COOC2 H 5

N

H

Ơ

| NH 2

Y

H 3COOC  CH 2  CH 2  CH  COOC2 H 5

X là: CH3COONH3CH3 (x mol)

G

Y là: C2H5NH3NO3 (y mol)

N

Ta có:

H Ư

mE = 91x + 108y = 6,14

TR ẦN

n amin = x + y = 0,06 Giải hệ thu được x = 0,02; y = 0,04

F gồm: CH3COONa (0,02 mol) và NaNO3 (0,04 mol)

10 00

B

=> m = 0,02.82 + 0,04.85 = 5,04 gam Câu 34: Đáp án B

A

X là (NH4)2CO3; Y là H2NCH2CONHCH2COOH.

-H

Ó

(NH4)2CO3+2NaOH→Na2CO3+2NH3 (Z)+2H2O (NH4)2CO3+2HCl→2NH4Cl+H2O+CO2 (T)

ÁN

Câu 35: Đáp án D

-L

Ý

H2NCH2CONHCH2COOH +H2O+2HCl→ClH3NCH2COOH (Q) C3H6O2 có độ bất bão hòa k = 1 Các đồng phân là: CH3CH2COOH (1); CH3COOCH3 (2); HCOOC2H5 (3) ; CH2(OH)- CH2-CHO; CH3-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 33: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

NH 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

|

ÀN

CH(OH)-CHO (5)

Đ

Số đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ là x = 1 (ứng với công thức (1) )

IỄ N

Số đồng phân tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là: y = 2 ( ứng với (2); (3) )

D

Số đồng phân vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng được với AgNO3 là z = 1 ( ứng với (3) ) Số đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dd AgNO3/NH3 là t = 2 ( ứng với (4); (5)) Vậy D z = là sai Câu 36: Đáp án B Y là Gly-Ala hoặc Ala-Gly

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X là (COONH4)2 Z là NH3 Q là HOOC-COOH T1, T2, T3: NH4Cl, ClH3N-CH2-COOH, và ClH3N-CH(CH3)-COOH Câu 37: Đáp án A

Ơ

N

C2H4O2 (x mol)

H

C4H8O2 (y mol)

N Y 10 00

CnH2mOm + nO2 → nCO2 + mH2O

Ta thấy nCO2 = nO2 = 0,3 mol => mCaCO3 = 0,3.100 = 30 gam

A

Câu 39: Đáp án B

-H

Ó

X: C2H7O3N

X + NaOH hay X + HCl đều thu được khí => X là muối hiđrocacbonat của amin : CH3NH3HCO3

-L

Ý

CH3NH3HCO3 + NaOH → CH3NH2↑ + NaHCO3 + H2O

ÁN

CH3NH3HCO3 + HCl → CH3NH3Cl + CO2 ↑+ H2O

TO

0,1 mol X + 0,25 mol KOH CH3NH3HCO3 + KOH → CH3NH2↑ + KHCO3 + H2O 0,1

→ 0,1

→ 0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư B

C6H12O6, C2H4O2, C12H22O11. Quy đổi thành CnH2mOm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 38: Đáp án C

TR ẦN

13  CH 3COONa : 210  8  Chatran C2 H 5COONa :  m  16, 6 g 105  13   HCOONa : 210 

Đ ẠO

TP

.Q

U

13   x  210 60 x  88 y  74 x  15    x  y  x  nNaOH  0, 2  y  8  105

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C3H6O2 (x mol)

(mol)

Đ

=> KOH dư = 0,25 – 0,1 = 0,15 sẽ tiếp tục phản ứng với KHCO3

D

IỄ N

KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O

0, 1 ← 0,1

→ 0,1

(mol)

=> rắn Y gồm KOHdư = 0,25 – 0,2 = 0,05 (mol) và K2CO3: 0,1 (mol) => mrắn = 0,05.56 + 0,1. 138 = 16,6 (g) Câu 40: Đáp án B X là CH3NH3HCO3 : x mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y là CH2(COONH3CH3)2 : y mol PTHH : CH3NH3HCO3 + 2NaOH → CH3NH2 + 2H2O + Na2CO3 CH2(COONH3CH3)2 + 2NaOH → CH2(COONa)2 + 2H2O + 2NH3CH2 Ta có :

Ơ

N

 Na2CO3 : 0,1 →khí Z CH3NH2 : 0,4 mol → muối có  → m=32,8 CH 2  COONa 2 : 0,15

N

H

Câu 41: Đáp án D

Y

nCO2 = 0,11 mol => nC = 0,11 mol

Đ ẠO

nX = 2,06:106 = 0,01 mol

nNaOH:nX = 0,03:0,01 = 3:1 => 1 phân tử X tác dụng được tối đa 3 phân tử NaOH

N

G

BTKL: mH2O = mX + mNaOH – m muối = 2,06 + 0,03.40 – 3,08 = 0,18 (g) => nH2O = 0,01 mol

H Ư

Ta thấy số mol của H2O bằng với số mol của X nên este có 1 nhóm COO liên kết trực tiếp với vòng

TR ẦN

benzen

Khi axit hóa hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4, thu được hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức, trong đó có một chất không no và chất hữu cơ E có chứa vòng benzen nên X chỉ có thể là:

10 00

B

CH2=CH-COOC6H4CH2OCOH Câu 42: Đáp án C

A

5,376 4,32  0, 24(mol );nH 2O   0, 24(mol ) 22, 4 18

Ó

nCO2 

Ý

butylic cho nCO2 < nH2O

-H

vì đốt cháy isobutilen, xiclohexan cho nH2O = nCO2; đốt cháy axit acrylic cho nCO2 > nH2O ; đốt cháy ancol

-L

Mà ta thấy nH2O = nCO2 => nCH2=CH-COOH = nC4H10O

ÁN

Đặt nCH2=CH-COOH = nC4H10O = a (mol) BTNT O: 2a + a + 0,33.2 = 0,24.2 +0,24

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C:H:O = 0,11 : 0,1 : 0,04 = 11:10:4 => CTPT: C11H10O4 (k = 7)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

BTKL: mO = 2,06 – mC – mH = 2,06 – 0,11.12 – 0,1 = 0,64 (gam) => nO = 0,04 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nH2O = 0,05 mol => nH = 0,1 mol

ÀN

=> a = 0,02 (mol)

Đ

Khi tác dụng với Na chỉ có CH2=CH-COOH và C4H10O phản ứng

IỄ N

=> nH2 = ½ nH(linh động) = ½ ( nCH2=CH-COOH + nC4H10O) = ½ ( 0,02+ 0,02) = 0,02 (mol)

D

=> VH2 = 0,02.22,4 = 0,448 (lít)

Câu 43: Đáp án B X là CH2(COONH4)2 hoặc NH4OOC – COONH3CH3 : a mol Y là (COONH3)2CO3 hoặc NH4 – CO3 – NH3C2H5 : b mol CH2(COONH4)2 + NaOH → muối + NH3 NH4OOC – COONH3CH3+ NaOH → muối + (NH3 + CH3NH2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(COONH3)2CO3 + NaOH → muối + NH3 NH4 – CO3 – NH3C2H5 + NaOH → muối + (NH3 + C2H5NH2) Nên xảy ra 2 TH TH 1 : X là CH2(COONH4)2: a mol , Y là NH4 – CO3 – NH3C2H5: b mol 138a +124 b = 2,62 và 0,04 = 2a + 2b

Ơ

N

→ a = 0,01 và b= 0,01 → nNH3 = 0,03 mol và nC2H5NH2 = 0,01 mol ( thỏa mãn )

H

→ muối 0,01 mol CH2(COONa)2 và 0,01 mol Na2CO3 → mmuối = 2,54

N

TH 2: X là NH4OOC – COONH3CH3, Y là (CH3NH3)2CO3

Y Đ ẠO

→ muối 0,01 mol (COONa)2 và 0,01 mol Na2CO3 → mmuối = 2,4

N

G

Câu 44: Đáp án C

H Ư

C2H8O3N2 có công thức tổng quát là: CnH2n+4N2O3 => muối của amin với HNO3 CH3CH2NH3NO3 + NaOH → CH3CH2NH2 (Y) + NaNO3 + H2O

TR ẦN

Phân tử khối của Y là: 45 (g/mol) Câu 45: Đáp án C

B

nCO2 = nH2O = 0,25 mol suy ra Z là các este no, đơn chức

10 00

Bảo toàn nguyên tố O: nO (Z) = 0,25.2+0,25-0,275.2=0,2 mol →nZ = 0,1 mol Số nguyên tử C trung bình =0,25/0,1= 2,5 ( X là HCOOCH3)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

m = mC + mH + mO = 0,25.12+0,25.2+0,2.16=6,7 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

→ nNH3 = 0,01 mol và nCH3NH2= 0,03 mol ( thỏa mãn )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

→ a = b = 0,01

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

138a +124 b = 2,62 và 0,04 = 2a + 2b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP HỮU CƠ Mức độ vận dụng cao – Đề 1 Câu 1: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam

Ơ

N

H2O. Nếu đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

H

toàn thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, nếu cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH

N

1M và đun nóng thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần

Y TP

Câu 2: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit

Đ ẠO

vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45

N

G

gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối A. CH2=CHCOONH4

H Ư

khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: B. H2N-C2H4COOH

C. H2NCOO-CH2CH3

D. H2NCH2COO-CH3

TR ẦN

Câu 3: Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch

B

HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34

10 00

gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.

Ó

A

B. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.

-H

C. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.

Ý

D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.

-L

Câu 4: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit axetc, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no,

ÁN

hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X (số mol của andehit fomic bằng số mol của metyl fomat) cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H2O và 22,4 lít

ÀN

(đktc) khí CO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi kết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 25,10.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 16,74.

U

B. 24,74.

.Q

A. 38,04.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nhất với

thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là B. 34,8.

C. 21,8.

D. 32,7.

IỄ N

Đ

A. 36,9.

D

Câu 5: Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịchchứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g ancol . Công thức X, Y, Z là A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7.

B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3.

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5.

D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là C. 4,6.

D. 8,8.

N

B. 7,4.

Ơ

A. 6,0

H

Câu 7: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần

N

vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một

D. C2H5COOC2H5.

Đ ẠO

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,896 lít khí

N

G

thoát ra. Mặt khác 0,05 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn A. 3

B. 4

C. 5

H Ư

toàn thu ược khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là D. 6

TR ẦN

Câu 9: X, Y, Z là este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F

B

chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ

10 00

hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ

Ó

A

nhất trong E là:

B. 3,92%.

-H

A. 3,78%.

C. 3,96%.

D. 3,84%.

Ý

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một

-L

nguyên tử cacbon, MA< MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là A. 1,26.

ÁN

13,5. Giá trị của m là:

B. 1,08.

C. 2,61.

D. 2,16.

ÀN

Câu 11: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (MX<MY); T là este hai chức tạo bởi X,Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. CH3COOC2H5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. CH3COOCH3

TP

A. CH2=CHCOOCH3.

.Q

gam H2O. Công thức của Y là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4

và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X,Y,T bằng một lượng vừa đủ

IỄ N

Đ

O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3

D

dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M là: A. 11,04

B. 12,08

C. 12,08

D. 9,06

Câu 12: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, X, Y khác chức hóa học (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu được 86,4 gam Ag.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 23,52 lít.

B. 26,88 lít.

C. 25,2 lít.

D. 21 lít.

Câu 13: đốt cháy hàn toàn 7,6 g hỗn hợp X gồm 1axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và 1 ancol đơn

Ơ

N

chức( có số nguyên tử C trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản B. 3,52g

C. 8,16g

D. 4,08g

N

A. 6.12 g

H

ứng este hóa 7,6 g X với H=80% thu được m g este. Giá trị của m là :

A. 46,42%

B. 42,46%

Đ ẠO

thu được 784ml khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với: C. 42,26%

D. 44,62%

N

G

Câu 15: Hỗn hợp X chứa 1 ancol đơn chức (A), axit hai chức (B) và este 2 chức (D) đều no, hở và có tỉ lệ

H Ư

mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là

TR ẦN

đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hidrocacbon đơn A. C5H11OH

B. C3H7OH

B

giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. CTPT có thể có của ancol là C. C4H9OH

D. C2H5OH

10 00

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y

Ó

A

gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 andehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước.

-H

Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là : B. 160

C. 162

D. 108

Ý

A. 432

-L

Câu 17: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, chưa no (một nối đôi C = C; MX< MY); Z là

ÁN

ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este ba chức tạo bởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T làm 3 phần bằng nhau:

ÀN

+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,5 mol CO2 và 0,53 mol nước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

hai chức mạch hở ( trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 14: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol

+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 0,05 mol Br2 phản ứng.

IỄ N

Đ

+ Phần 3 cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 3M rồi cô cạn được

D

m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 6,66.

B. 6,80.

C. 5,04.

D. 5,18.

Câu 18: Hỗn hợp E gồm một axít cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%) và hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc) thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc thu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

được m gam các hợp chất có chức este . Biết phầm trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là A. 6,32

B. 6,18

C. 4,86

D. 2,78

Câu 19: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên

Ơ

N

tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y ( trong đó sô mol của X lớn hơn số mol của

H

Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở D. 11,4 gam

Y

C. 19,0 gam

TP

20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit

Đ ẠO

H2SO4 đặc ơt 1700C thu được 0,015 mol anken ( là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng

N

G

xảy ra hoàn toàn. Phát biếu nào sau đây đúng ?

H Ư

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164

TR ẦN

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%

B

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán

10 00

Đáp án

2-D

3-D

4-D

5-C

6-D

7-C

8-C

9-D

10-D

11-A

12-D

13-D

14-A

15-D

16-A

17-D

18-D

19-D

20-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

-L

Câu 1: Đáp án B

Ý

-H

Ó

A

1-B

ÁN

Khi M tráng bạc => M có HCOOH (X) => nAg = 2(nX + nT) = 0,2 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở ( chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 9,0 gam

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 17,7 gam

N

điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là:

ÀN

Khi đốt cháy có : nCO2 – nH2O = 2nT = 0,1 mol

Đ

(Do các chất còn lại có 1 liên kết đôi và T có 3 liên kết đôi)

IỄ N

=> nT = = 0,05 => nX = 0,05

D

Bảo toàn khối lượng : mO2 = mCO2 + mH2O – mM = 33,6g => nO2 = 1,05 mol Bảo toàn O : 2(nX + nY + nZ + 3nT) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,8 mol => nX + nY + nZ + 3nT = 0,4 mol => nY = nZ = 0,1 mol Bảo toàn C : nX + y.nY + z.nZ + (1 + y + z + e)nT = 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(Với y, z, e là số C của Y, Z, E => z > y > 1 ; e > 2) => 3y + 3z + e = 18 => y = 2 ; z = e = 3 Thỏa mãn Ta thấy 3 axit đồng đẳng lần lượt là : HCOOH ; CH3COOH và C2H5COOH Ancol là C3H5(OH)3

Ơ

N

Xét 13,3g M có số mol mỗi chất giảm ½

H

Khi phản ứng với NaOH => nNaOH = ½ (nX + nY + nZ + 3nT) = 0,2 mol

N

=> nNaOH dư 0,2 mol

Y Đ ẠO

=> nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1 => C3H7O2N

N

G

X + NaOH tạo muối

H Ư

Có : nX = nmuối = 0,05 mol Câu 3: Đáp án D

TR ẦN

=> Mmuối = 97g => NH2CH2COONa

=> X là este mà axit 2 chức , 2 ancol đơn chức

10 00

=> nNaCl = nHCl = 0,04 mol

B

Vì phản ứng tạo 2 muối là muối hữu cơ và NaCl. Mặt khác tạo 2 ancol

nR(COONa)2 = ½ nNaOH pứ = ½ (0,2 – 0,04) = 0,08 mol

Ó

A

=> 15,14 = 0,04.58,5 + 0,08.(R + 134)

-H

=> R = 26 (C2H2)

Ý

Bảo toàn khối lượng : mX = mmuối T + mancol - mNaOH pứ X = 13,76g

ÁN

(nX = nmuối)

-L

=> mX = 172g

X có dạng : R1OOC-CH = CH-COOR2 => R1 + R2 = 58 (C4H10)

ÀN

+) R1 = 15 (CH3) => R2 (C3H7) (Xét 1 trường hợp)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

mC : mH : mO : mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Câu 2: Đáp án D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> m = mMuối + mNaOH dư = 24,75g

=> X là C8H12O4 và T là C4H4O4

IỄ N

Đ

Câu 4: Đáp án D

D

X : có HCHO và HCOOCH3 : x mol CH3CHO : y mol, CH3COOC2H5 : z mol và CnH2n (COOH)2 : t mol

Đốt cháy X cần 0,975 mol O2 → H2O và 1 mol CO2 Bảo toàn khối lượng thu được H2O có khố lượng = 29 + 0,975.32 – 44 =16,2 → nH2O = 0,9 mol Ta có t = nCO2 – nH2O =0,1 mol Khối lượng của hỗn hơp X là 29 = 90x + 44y + 88z + t (14n +90) → 20 = 90x + 44y + 88z +1,4 n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Và 3x + 2y + 4z + t(n+2) =1 → 3x + 2y +4z + 0,1n = 0,8 → 90x + 60y + 120z + 3 n =24 Do đó 16y + 32z +1,6 n =4 nên n < 2,5 Trong 43,5 g X có số mol axit là 0,15 TH1 : với n= 0 thì axit là (COOH)2 nên muối tạo ra là (COONa)2 : 0,15 mol và NaHCO3 : 0,1 mol → m=28,5

Ơ

N

TH2 : n= 1 axit là CH2(COONa)2 : 0,15 mol và NaHCO3 :0,1 mol nên m=30,6

H

TH3 : n = 2 axit là C2H4(COONa)2 : 0,15 mol và NaHCO3 : 0,1 mol nên m=32,7

N

Câu 5: Đáp án C

Y Đ ẠO

Bảo toàn khối lượng

N

→nH2O = 0,05 mol → naxit = 0,05 mol→ nesteZ = 0,2 -0,05 =0,15

G

→ mH2O = 17,35+0,2.40 – 16,4-8,05=0,9 g

H Ư

→ M có nY = 0,025 mol

mM = 17,35 g → 0,025.(R1 + 17) + 0,05.60+0,15(R1+59)= 17,35

TR ẦN

→ R1=29(C2H5) Câu 6: Đáp án D

B

X + AgNO3 + NH3 → 0,22 mol Ag→ X có 0,11 mol CHO

10 00

X +NaHCO3 → 0,07 mol CO2→ X có 0,07 mol COOH

-H

nO (X) = 0,11 + 0,07.2 = 0,25 mol

Ó

⇒ Đốt X thu đươc 0,09 mol H2O

A

⇒ X có nH = 0,18 mol Vì các chất trong X chỉ chứa 2 nguyên tử H

Ý

Y là axit no đơn chức, mạch hở

-L

⇒ Có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 1)

ÁN

Xét sự đốt cháy Y : x mol nH2O sinh ra = nCO2 sinh ra = y mol CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ta có MRCOONa = 16,4 : 0,2 =82 → R =15 (CH3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

M + 0,2 mol NaOH → 0,2 mol RCOONa + R1OH : 8,05 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt CTHH của axit là RCOOH và công thức ancol là R1OH

ÀN

⇒nO2 (đốt Y) = 1,5y – x (mol)

Đ

mY = m = 2x.16 + 2y + 12y = 14y + 32x

IỄ N

mhh X = m = mO + mH + mC = 0,18 + 0,25. 16 + 12 (0,785 – y)

D

⇔ 32x + 14y = 4,18 + 9,42 + 12y ⇔ 32x + 26 y = 13,6

(1)

Mặt khác, bảo toàn nguyên tố O khi đốt m gam X và m gam Y 0,25 + 2.nY + 0,805.2 = 0,785.2 + nH2O (X) + nH2O (Y) ⇔ 0,25 + 2x + 1,61 = 1,57 + 0,09 + 1,5y – x ⇔ y – 2x = 0,2

(2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ (1) và (2) ⇒ x = 0,1 và y = 0,4 Vậy m = 14. 0,4 + 32. 0,1 = 8,8 gam Câu 7: Đáp án C X + Y +0,3 mol NaOH → 24,6 g muối + ancol Xét ancol đơn chức : ancol + O2 → 0,2 mol CO2 + 0,3 mol H2O

Ơ

N

→ nancol = nH2O- nCO2 =0,1 mol

H

→ ancol là C2H6O ( vì sốC = 0,2 :0,1 =2)

G

N

H Ư

TR ẦN

 BTNT O : 0, 04  0,34.2  2nCO2  nH 2O  2.0, 04  2 x  y  0, 64(1)  nCO 2  nH 2O  nO 2 du  0, 44  x  y  0, 04  0, 44(2) (1)(2)  x  0, 24; y  0,16

10 00 A

2.6  2  8 3 2

Ó

 C6 H 8O  k 

B

0, 24 0,16.2  6;m  8 0, 04 0, 04

Ý

-L

+ Liên kết ≡ đầu mạch

-H

Có 2 đặc điểm cấu tạo của X phản ứng với AgNO3 sinh ra kết tủa: + Có nhóm chức –CHO

ÁN

Nếu chỉ có 1 nhóm –CHO=> mAg=0,1.108=10,8 g => loại Nếu chỉ có lk ≡ đầu mạch => mC6H7OAg=0,05.203=10,15g<10,8g => loại

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CO2 : x   ddCa(OH)2du Cn H mO : 0, 04   H 2O : y   O2 du : 0, 04 mol O du : 0, 04  2 0,34 mol O 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 8: Đáp án C

Đ ẠO

TP

Vậy Y là CH3COOC2H5

 n 

U .Q

→ MRCOONa = 24,6 :0,3 =82 → MR = 15 (CH3)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đặt CTHH của axit là RCOOH →muối: RCOONa : 0,3 mol ( bảo toàn nguyên tố Na)

Y

N

Vì nancol < nNaOH nên có một chất là axit → X là axit còn Y là este

ÀN

=> Chất ban đầu vừa có lk ≡ đầu mạch vừa có nhóm chức –CHO

Đ

Công thức:

D

IỄ N

C  C  C  C  C  CHO

C  C  C  C  CHO | C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C  C C CHO | C | C

N

H

Ơ

N

C  C C C CHO | C

Y

Có 5 đồng phân

G

Câu 9: Đáp án D

H Ư

N

nNa2CO3 = 0,13 → nNaOH = 0,26 Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)

TR ẦN

=> m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1 Do 1 < n < 2 => 15,2 < n < 30,4 => u + 2v = 0,26 và 45u + 60v = 8,1

Ó

A

=> u = 0,02 và V = 0,12

10 00

=> Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v)

B

=>R = 197n/13

-H

Bảo toàn khối lượng:

-L

=> m muối = 21,32 gam

Ý

mE + mNaOH = m muối + m ancol

ÁN

Trong muối có nNa = 0,26 —> nO = 0,52 nH2O= 0,39 => nH = 0,78

ÀN

=> nC = 0,52

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

C  C C CHO |

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C |

=> nCO2 = nC - nNa2CO3 = 0,39

IỄ N

Đ

Vì nCO2 = nH2O => Các muối no, đơn chức, mạch hở.

D

=> n muối = nNaOH = 0,26 => Số C = 0,52/0,26 = 2

Do 2 muối có số mol bằng nhau => HCOONa và C2H5COONa

Vậy các este gồm: X: HCOOC2H5 (0,01 ) Y: C2H5COOC2H5 (0,01) Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> %X = 3,84% Câu 10: Đáp án D M tb = 27g/mol => n hh = 0,12mol nCO2 = 0,21

Ơ

N

=> số nguyên tử C trung bình = 1,75

H

Mặt khác A, B khác dãy đồng đẳng và hơn kém nhau 1 C => 16 < M tb < 28

N

=> A: C2H4 và B: CH4

Y Đ ẠO

MX = 27 => nX = 3,24/27 = 0,12 nCO2 = 9,24/44 = 0,21 => số nguyên tử C trung bình = 0,21/0,12 = 1,75 Mtrung bình = 27

N

G

=> phải có 1 chất có khối lượng mol < 27

H Ư

=> B là CH4 hoặc C2H2 => A có 2 nguyên tử C và B có 1 C => nB = 3nA a + b = 0,12 mà b = 3a => a = 0,03 mol a . MA + b . MB = 3,24 => 0,03 . MA + 0,09 . MB = 3,24 => A là CH2O và B là C2H2

TR ẦN

Câu 11: Đáp án A

E tham gia phản ứng táng gương nên X là HCOOH (x mol) và Y là RCOOH (y mol) và Z là HCOO – Z –

B

OOC – R (z mol)

10 00

nCO2 = 0,32 ; nH2O = 0,29 mol => z = nCO2 – nH2O = 0,03 mol

Ó

A

nAg = 2x + 2z = 0,16 => z = 0,05 mol

-H

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy : => nCO2 = 0,335 mol

Ý

Bảo toàn O : nO = 2x + 2y + 4z = 0,26 => y = 0,02 mol

ÁN

=> 5R + 3Z = 271

-L

mE = 46.0,05 + 0,02(R + 45) + 0,03(Z + R + 89) = 8,58 Z là ancol 2 chức nên Z = 28 ; 42 ; 56 ; …

ÀN

=> R = 29 và Z = 42 phù hợp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Gọi công thức cần tìm là CxHyOz

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

=> nH2O = 0,24mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> nC2H4 = 0,03mol và nCH4 = 0,15mol

E + NaOH thu được chất rắn chứa : 0,08 mol HCOONa ; 0,05 mol C2H5COONa ; 0,02 mol NaOH dư

IỄ N

Đ

=> mrắn = 11,04g

D

Câu 12: Đáp án D X,Y có cùng số C, H và nX + nY = nCO2 – nH2O

=> Phân tử X, Y có k = 2 Đặt x, y là số mol của X, Y => nE = x + y = 0,25 (1) Nếu chỉ có X tráng gương => X có dạng (HCOO)2R => nR(OH)2 = nX = 0,25nAg = 0,2 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> MZ = 38 => Vô lý Nếu chỉ có Y tráng gương => Y có dạng R(CHO)2 => nY = 0,25nAg = 0,2 => MZ = 152 => Vô lý (Z có dạng CnH2n+2O2) Vậy cả X, Y đều tráng gương => X tạo 2 Ag và Y tạo 4 Ag

Ơ

N

nAg = 2x + 4y = 0,8 (2)

H

(1), (2) => x = 0,1 và y = 0,15 mol

N

nZ = x = 0,1 => MZ = 76 : C3H6(OH)2

Y Đ ẠO

Y là C4H8(CHO)2 (C6H10O2) Đốt cháy Y : mY = 14,25g => nY = 0,125 mol

N

G

C6H10O2 + 7,5O2 -> 6CO2 + 5H2O

H Ư

=> nO2 = 0,9375 mol => V = 21 lit

TR ẦN

Câu 13: Đáp án D nancol =0,1 mol

B

Bảo toàn khối lượng pư cháy có mO2 = mCO2 + mH2O – mX =12,8 g→nO2=0,4 mol

10 00

Bảo toàn O : 2naxit + nancol + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → naxit =0,05

-H

Thỏa mãn m =1 và n= 4

Ó

A

→ mX = 0,05.(14n +32) + 0,1.(14m +18)=7,6

Ý

Ta có : CH3OH + C3H7COOH → C3H7COOCH3 + H2O

ÁN

Câu 14: Đáp án A

-L

→ neste (tt) = 0,8.0,05=0,04 → meste =4,08 g n CO2 = 0,125 mol , n H2O = 0,13 mol vì n H2O> n CO2 => ancol no

ÀN

Gọi công thức của axit là : R-(COOH)x ( đặt số mol là a )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Vậy X là HCOOC3H6OOCCH3 (C6H10O4)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

=> HCOONa và CH3COONa

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nmuối = 2x = 0,2 mol => Mmuối = 75 và 2 muối có cùng số mol

An col no 2 chức là : CnH2n(OH)2 ( đặt số mol là b )

IỄ N

Đ

n C = n CO2 = 0,125 mol => m C = 1,5 g

D

n H = 2 n H2O = 0,26 mol => m H = 0,26 g

m hh E = 3,36 = m C + m H + m O => m O = 1,6 g

=> n O ( trong hỗn hợp ) = 0,1 mol => 2 a.x + 2b = 0,1 ( 1 ) n H2 = 0,035 mol Bảo toàn nguyên tố H linh động => 0,035 .2 = a . x + 2 b ( 2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải (1,2 ) ta có b = 0,02 và a.x = 0,03 ( vì a < b => x > 1 ) Ta có n H2O - n CO2= n ancol - n axit . ( số pi – 1 ) => 0.005 = 0,02 – a . ( số liên kết pi -1 ) Với x = 2 thì a = 0,015 thỏa mãn axit no có 2 chức Số C trung bình = 0,125 : ( 0,02 + 0,015 ) = 3,57

Ơ

N

Vì là axit 2 chức và ancol 2 chức nên số C trong axit hay ancol phải tối thiểu là 2

H

=> Axit hoặc ancol có 2 hoặc 3 cac bon trong công thức

N

=> Ta thay vào tìm số C của chất còn lại ( số C phải là số nguyên )

Y Đ ẠO

=> Ancol là C4H8(OH)2 ( 0,02 mol ) => % m axit = 0,015 . 104 : 3,36 . 100% = 46,42 %

N

G

Câu 15: Đáp án D

H Ư

Hidrocacbon đơn giản nhất là CH4 (0,015 mol) nNaOH bđ = 0,13 mol

TR ẦN

Đặt 3x, 2x, 3x theo thứ tự số mol A, B, D nancol = nA + 2nD = 9x và nmuối = nB + nD = 5x

B

Phản ứng vôi tôi xút : CH2(COONa)2 + 2NaOH -> CH4 + 2Na2CO3

10 00

(*) TH1 : Nếu NaOh hết => nNaOH = 0,03 mol và nmuối Na = 0,05 mol Vậy 5x = 0,05 => x = 0,01 mol và nancol = 0,09 mol

0,1

Ý

0,05 ->

-H

C3H4O4 + 2O2 -> 3CO2 + 2H2O

Ó

A

Đốt X cũng như đốt axit và ancol tương ứng nên :

-> 0,135n

ÁN

0,09

-L

CnH2n+2O + 1,5nO2 -> nCO2 + (n + 1)H2O => nO2 = 0,1 + 0,135n = 0,28 => n = 4/3 => CH3OH và C2H5OH

ÀN

(*) TH2 : Nếu NaOH dư => nmuối Na = 0,015 mol = 5x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

=> Axit là CH2(COOH)2 ( 0,15 mol )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

=> Số C trong ancol = 4 thỏa mãn

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Với số C của axit là 3 thì ta có 0,015 . 3 + 0.02 . Cancol = 0,125

=> x = 0,003 mol

IỄ N

Đ

Đốt X cũng như đốt axit và ancol tương ứng nên :

D

C3H4O4 + 2O2 -> 3CO2 + 2H2O

0,015 ->

0,03

CnH2n+2O + 1,5nO2 -> nCO2 + (n + 1)H2O 0,027

-> 0,0405n

=> nO2 = 0,03 + 0,0405n = 0,28 => n = 6,17 => C6 và C7 Câu 16: Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo bài ra : X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 tạo ra 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100) và 1andehit no đơn chức mạch hở => X có dạng HCOO-C6H4-COOCH=CH2 HCOO-C6H4-COOCH=CH2 + 3NaOH -> CH3CHO + NaO-C6H4-COONa + HCOONa + H2O 1 mol

1 mol

1 mol

Ơ

N

HCOONa có M = 68 < 100

H

Ta có : CH3CHO -> 2Ag

N

HCOONa -> 2Ag

Y Đ ẠO

CnH2n-2O2( 0,05 mol ) CmH2m+2O3 ( a mol )

N

G

H2O ( - b mol )

H Ư

n CO2 = 0,5 = 0,05 n + m . a n H2O = 0,53 = 0,05 . ( n – 1) + a ( m + 1) a = 0,11 và b = 0,03 => 5n + 11 m = 50

B

=> 0,05 n + m . 0,11 = 0,5

TR ẦN

m E = 40,38 : 3 = 13,46 = 0,05 . ( 14 n + 30 ) + a . ( 14m + 50 ) – 18 b

10 00

Vì n > 3 và 3 m ( vì chưa 1 nối đôi và chức COO )

Ó

Phần 3 : n KOH = x => n NaOH = 3 x

A

m = 3 và n = 3,4

-H

x + 3 x = 0,05 mol

Ý

x = 0,0125 mol

-L

muối chứa CnH2n-3O2 ( 0,05 mol ) + K ( 0,125 mol ) + Na ( 0,0375 mol )

ÁN

Với n = 3,4 => m = 5,18 g Câu 18: Đáp án D

ÀN

nCO2=0,35 mol; nH2O=0,45 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

n Br2 = 0,05 mol => n CnH2n-2O3 = 0,05 mol . ta có :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Câu 17: Đáp án D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> nAg = 4 mol => m = 432g

nH2O>nCO2=> X, Y là ancol no.

IỄ N

Đ

BTNT O: nO(E)=2nCO2+nH2O-2nO2=0,35 mol => Số O trung bình trong E là 0,35/0,2=1,75

D

=>X, Y là ancol no,đơn chức, mạch hở Số C trung bình là 0,35/0,2=1,75 => 2 ancol là CH3OH và C2H5OH E gồm: CH4O: a C2H6O:b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CnH2n-2O4:c a+b+c=0,2 a+b+4c=nO=0,35 a+2b+nc=nC=0,35 =>c=0,05; a+b=0,15

Ơ

N

=> b=0,2-0,05n>0=>n<4. Mặt khác: %mC=12n/(14n+62)=>n>2,4

H

=>n=3 CH2(COOH)2

N

=>a=0,1; b=0,05

Y Đ ẠO

CH2(COOH)2: 0,05 nCH4Opu+nC2H6Opu=nH2O=0,1.30/100+0,05.20/100=0,04 mol

N

G

=>maxit pu=0,02 mol

H Ư

BTKL: meste = m ancol pu + maxit pu -mH2O=0,03.32+0,01.46+0,02.104-0,04.18=2,78gam. Câu 20: Đáp án C

TR ẦN

Câu 19: Đáp án D

10 00

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :

B

- Khi đốt cháy X có: n CO2  n H2O  44n CO2  18n H2O  m binh tang  44a  18a  7, 75  a  0,125mol + Nhận thấy rằng, n NaOH  n anken , trong đó X chứa 1 este và 1 axit. Khi đehidrat hóa ancol thì:

Ó

A

 n este(A)  n anken  0, 015 mol  n axit (B)  n X  n este  0, 025mol

-H

Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA  3, CB  1)

-L

Ý

 n A .CA  n B .CB  n CO2  0, 015CA  0, 025CB  0,125  CA  5;CB  2 (thỏa)

Vậy (A) là C5 H10 O 2 và B là C2 H 4 O 2

TO

ÁN

A. Sai, độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m  102n A  60n B  0, 03(g) B. Sai, tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162

Đ

C. Đúng, %m A 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

C2H6O: 0,05

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

CH4O: 0,1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy E gồm:

102n A .100%  50,5  %m B  49,5 102n A  60n B

D

IỄ N

D. Sai, este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3COO  C3 H 7 (2 đồng phân); HCOO  C4 H 9 (4 đồng phân); C2 H 5COOC2 H 5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3COOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP HỮU CƠ Mức độ vận dụng cao – Đề 2 Câu 1: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn

Ơ

N

dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195

H

mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

.Q

Câu 2: Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức , mạch hở). Thủy

TP

phân hoàn toàn 6,36 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol KOH thu được 3,2 gam một

Đ ẠO

ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được B. 75,47%.

C. 17,41%.

D. 45,77%.

N

A. 14,47%.

G

0,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit có ở trong X là

H Ư

Câu 3: Hỗn hợp X gồm 1 este, 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18g X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2g một ancol. Cô cạn

TR ẦN

dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là : B. 87,38%

B

A. 23,34%

C. 56,34%

D. 62,44%

10 00

Câu 4: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este 2 chức mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86g hỗn hợp E chứa X, Y, Z và T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được

Ó

A

ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng

-H

bình tăng 19,24g ; đồng thời thu được 5,824 lit khí H2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2

Ý

thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là : B. 8,88%

-L

A. 50,82%

C. 13,90%

D. 26,40%

ÁN

Câu 5: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được CO2 với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và H2O với tỉ lệ mol

ÀN

tương ứng là 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là : A. 5

B. 3

C. 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 51,3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 52,3.

U

B. 68,1.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 68,7.

Y

N

đây?

D. 6

IỄ N

Đ

Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai

D

nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng

muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư đun nóng) thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là: A. 2,98

B. 1,50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1,22

D. 1,24

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Hỗn hợp M gồm một este no đơn chức mạc hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là: A. C3H9N

B. C2H7N

C. C4H11N

D. CH5N

Câu 8: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở MX < MY. T là este hai chức tạo bởi X, Y và 1

Ơ

N

ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm : X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2

H

thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước.Mặt khác, 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3

N

/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với

Y D. 21,06 gam

TP

Câu 9: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic B và este C được tạo ra từ A và B ( tất cả đều no, đơn

Đ ẠO

chức mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 3,26 gam

N

G

chất rắn khan Y. Người ta cho thêm bột CaO và 0,2 gam NaOH (rắn) vào 3,26 gam chất rắn Y rồi nung

H Ư

trong bình kín không có khi, thu được m gam chất khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 0,48

C. 0,85

TR ẦN

A. 1,05

D. 0,41.

Câu 10: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một

B

liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,86 mol khí CO2 và 0,64 mol

10 00

hơi nước. Mặt khác, thủy phân 93,2 gam E bằng 400 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình

Ó

A

tăng 377,7 gam đồng thời thoát ra 12,32 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm

-H

khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây B. 48,0%

C. 41,3%

D. 46,5%

Ý

A. 46,35%

-L

Câu 11: Hỗn hợp X gồm metan, propen, và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96 lít A. 0,20

ÁN

O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là: B. 0,15

C. 0,30

D. 0,10

ÀN

Câu 12: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở ( trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 20,49 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 19,17 gam

.Q

A. 15,81 gam

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

150 ml dung dịch KOH 1,5M là

kết và 50 < MX < MY.; Z là este được tạo bởi X và Y và etylen glycol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E

IỄ N

Đ

chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol

D

Br2. Nếu đung nóng 13,12 gam E với 200ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a: b gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 3 .

B. 3,5.

C. 2,0

D. 2,5

Câu 13: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức ( mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X vần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

gam H2O. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị của V là A. 11,8.

B. 12,9.

C. 24,6.

D. 23,5.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol H2O. Cho một lượng Y bằng lượng

Ơ

N

Y trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu B. 17,28g

C. 25,92g

D. 21,60g

N

A. 32,40g

H

được m gam Ag (HIệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là :

Đ ẠO

gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng . Giá B. 17,380

C. 19,396

D. 17,156

N

A. 15,940

G

trị của m là :

H Ư

Câu 16: E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với

TR ẦN

72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị B. 8,25.

10 00

A. 24,75.

B

của m là

C. 9,90.

D. 49,50.

Câu 17: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z, T

Ó

A

là hai este hơn kém nhau 14u, Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MZ). Đốt cháy 11,52 gam hỗn

-H

hợp E gồm X, Y, Z, T (số mol X gấp 2 lần số mol Y) cần dùng 0,32 mol O2. Mặt khác, để tác dụng hết

Ý

với 11,52 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được mgam hỗn hợp 3 ancol với số

ÁN

A. 2,60 gam

-L

mol bằng nhau. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1,26 gam

C. 2,82 gam

D. 1,98 gam

Câu 18: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T

ÀN

gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 15: Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của

m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với

IỄ N

Đ

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn

D

hợp T là A. 74,52%

B. 22,26%

C. 67,90%

D. 15,85%

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Cho Z tách nước ở điều kiện thích hợp, thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. C2H4O2.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. C4H8O2.

C. C3H6O2.

D. C5H10O2.

Câu 20: Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu? B. 0,215.

C. 0,375.

D. 0,625.

Ơ

N

A. 0,455.

5-D

6-C

7-B

8-B

9-D

10-A

11-B

12-D

13A-

14-A

15-C

16-D

17-C

18-D

19-A

20-A

H

4-A

N

3-B

Y

2-A

Đ ẠO

Câu 1: Đáp án A X có 2π: CnH2n-2O2 (n≥3)

N

G

T có 3π: CmH2m-4O4 (m≥6)

H Ư

nCO2 = n+m nH2O = (n-1)+(m-2)=n+m-3

TR ẦN

=> (n + m)/(n+m-3) = 0,1/0,07 => n + m=10

B

Chỉ có n=3 và m=7 thỏa mãn.

10 00

X là CH2=CH-COOH, T là CH2=CH-COOCH2CH2OCOCH3. nX = x mol, nT = y mol.

Ó

A

E: x + y mol CH2=CH-COONa, CH3COONa: y mol

-H

72x + 158y = 6,9

Ý

3(x+y) + 3y= nH= 2nH2O=0,27

-L

=> x = 0,03; y = 0,03 mol.

ÁN

%mT= 0,03.158/6,9 = 0,6869 = 68,69%. Câu 2: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

1-A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án

IỄ N

Đ

ÀN

este 3, 2 g ancol  0,1mol KOH vua du 6,36 g X axit   O 2  0,9 g H 2O muoi  ancol 

D

n muối=nKOH=0,1 mol.

Đốt cháy muối: CnH2n-1O2K→n-0,5 H2O 0,1

0,05

=> 0,05=0,1(n-0,5)=>n=1=>Axit là HCOOH G/s n HCOOH=x mol=>nH2O=x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL: mX+mKOH=m muối+m ancol+mH2O=>6,36+0,1.56=0,1.84+3,2+18x =>x=0,02 mol =>%mHCOOH=(0,02.46)/6,36=14,465% Câu 3: Đáp án B nNaOH = 0,1 mol = nmuối khan

Ơ

0,1

0,05

H N

=> 0,05 = 0,1(n + 0,5) => n = 0 => HCOONa

Y

%meste = 87,38%

N

G

Câu 4: Đáp án A

H Ư

T là este 2 chức mạch hở tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức Đặt Z là R(OH)2 => nR(OH)2 = nH2 = 0,26 mol

TR ẦN

mtăng = mRO2 = 0,26(R + 32) = 19,24 => R = 42 (C3H6)

B

Vậy Z là C3H6(OH)2

10 00

Muối có dạng RCOONa (0,4 mol)

nH2O = 0,4 mol => số H = 2 => HCOONa (0,2 mol) và CxH3COONa (0,2 mol) 0,1

-H

0,2

Ó

A

2HCOONa + O2 -> Na2CO3 + CO2 + H2O

Ý

2CxH3COONa + (2x + 2)O2 -> Na2CO3 + (2x + 1)CO2 + 3H2O 0,2(x + 1)

-L

0,2

ÁN

=> nO2 = 0,2(x + 1) + 0,1 = 0,7 => x = 2 Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CHCOOH

ÀN

=> T là HCOOC3H6OOCCH=CH2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

=> CH3OH (M = 32g)

TP

=> neste = 0,09 mol => nancol sau pứ > 0,09 mol => Mancol < 3,2 : 0,09 = 35,56

.Q

=> nH2O = 0,01 mol = naxit

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn khối lượng : mX + mNaOH = mmuối + mancol + mH2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mol

N

Muối khan có dạng : CnH2n+1COONa + O2 -> 0,5Na2CO3 + nCO2 + (n + 0,5)H2O

Qui đổi E thành :

IỄ N

Đ

0,2 mol HCOOH ; 0,2 mol CH2=CHCOOH ; 0,6 mol C3H6(OH)2 ; H2O (-y mol)

D

mE = 38,86g => y = 0,25 mol => nT = 0,5y = 0,125 mol => %mT = 50,82% Câu 5: Đáp án D Từ tỉ lệ mol CO2 và H2O

=> X : C2nHmOx và Y : C3nH2mOy

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có : CxHyOz thì y ≤ 2x + 2 Xét cùng khối lượng chất : => nCO2 (X) : nCO2 (Y) =

a.2n a.3n :  2:3 24n  m  16 x 36n  2m  16 y

=> 16x = 12n + m + 16y (x > y)

N

=> (12n + m) chia hết cho 16

H

Ơ

=> (CH4)t => n : m = 1 : 4

N

=> n = 1 ; m = 4 (TN) => x = 2 ; y = 1

Y Đ ẠO

Câu 6: Đáp án C nAg=0,0375 mol

G

Do trong X gồm 2 chất hữu cơ mà trong phân tử mỗi chất có 2 nhóm chức trong số các nhóm –OH, -

TR ẦN

=> nCHO=nAg/2=0,01875 mol

H Ư

X phản ứng được với AgNO3 nên X có chứa –CHO

N

CHO, COOH nên trong X không chứa HCHO và HCOOH

Giả sử muối amoni hữu cơ có CTTQ là R(OH)m(COONH4)n <--------0,02

10 00

0,02/n

B

R(OH)m(COONH4)n------> nNH3 Có 2TH:

Ó

A

+ n=1, m=1 => n muối = 0,02 mol => M muối = 1,86/0,02=93 =>R=14 (HOCH2COONH4)

-H

+ n=2; m=0 => n muối = 0,01 mol => M muối = 1,86/0,01=186 => R=62 loại

Ý

Do X tác dụng với AgNO3 thu được một muối amoni hữu cơ mà nCHO<nHOCH2COONH4 nên chất còn lại

-L

trong X là HOCH2COOH với số mol là 0,02-0,01875=0,00125 mol

ÁN

Vậy trong X: 0,01875 mol HOCH2CHO và 0,00125 mol HOCH2COOH => m=0,01875.60+0,00125.76=1,22gam

ÀN

Câu 7: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

=> Số cặp chất thỏa mãn = 2.3 = 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Và C3H8O : CH3CH2CH2OH ; CH3CH(OH)CH3 ; CH3CH2OCH3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> C2H4O2 : CH3COOH ; HCOOCH3

Đặt nH2O=a

IỄ N

Đ

=> n amin = (nH2O-nCO2)/1,5=(a-0,12)/1,5 (1)

D

BTNT: nO(X)+2nO2=2nCO2+nH2O => nO(X)+2.0,225=2.0,12+a

=> a=nO(X)+0,21>0,21(2) Từ (1) và (2) => n amin > 0,06 => nM > namin > 0,06 => Ctb < 0,12/0,06 = 2 Mà este có từ 2 C trở lên vậy 2 amin là CH3NH2 và CH3CH2NH2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án B + Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố + Biện luận chặn giá trị Hướng dẫn giải: nCO2 = 0,375 (mol); nH2O = 0,27 (mol); nAg = 0,18 (mol); nKOH = 0,225 (mol)

Ơ

N

Bảo toàn khối lượng: => nO2 = ( 0,375.44+ 4,86 – 10,32)/32 = 0,345 (mol)

H

Bảo toàn nguyên tố O: nO( E) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,33 (mol)

N

Vì E tham gia được phản ứng tráng bạc => trong E có:

Y B 10 00

k = 1 thì y = - 0,03 <0 => loại

k= 2 thì y = 0,045 => z = 0,03 và x = 0,045

-H

Ó

A

nCO2 = 0,045 + 0,045n + (m + n + 1). 0,03 = 0,375 => 3 + 3n + 2(m + n + 1) = 25

Ý

=> 5n + 2m = 19

ÁN

-L

n ≥ 3 và m ≥ 2 nên m = 3 và n = 2 là nghiệm duy nhất. E + 0,3 mol KOH :

G N

TR ẦN

 k(y  z)  y  0,105  y  0, 075 k  0,105  0, 075  k  2, 4

H Ư

BTNT C : n CO2  x  ny  (m  n  1)z  0,375  BTNT H : n H2O  x  (n  1  k)y  (m  n  1  k)z  0, 27  n CO2  n H2O  (k  1)y  kz  0,105

Đ ẠO

n Ag  2x  2z  0,18  x  z  0, 09   n O(E)  2x  2y  4z  0,33  y  z  0, 075

nHCOOK = x + z = 0,09

nCH2=CH-COOK = y + z = 0,075

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

T: HCOO-CmH2m-CnH2n+1-2kO2 ( z mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Y: CnH2n + 2 -2k O2 (y mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X : HCOOH (x mol)

ÀN

=> nKOH dư = 0,06

IỄ N

Đ

=> mrắn = mHCOOK + mCH2=CH-COOK + mKOH dư = 19,17 (g)

D

Câu 9: Đáp án D Gọi số mol của ancol A là: x(mol) Gọi tổng số mol của axit cacboxylic B và este C là : y (mol) Đốt cháy B, C luôn cho nH2O = nCO2 Đốt cháy A cho nH2O > nCO2 và có x = nH2O – nCO2 => nH2O = x + 0,14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT O: x + 2y + 0,18.2 = 0,14.2 + ( 0,14 + x) => y = 0,03 (mol) nNaOH pư = n(B+C) = 0,03 (mol) => nNaOH dư = 0,02 (mol) => 0,03 (RCOONa) + 0,02. NaOH = 3,26 (g) => 0,03 ( R + 67) + 0,02. 40 = 3,26

Ơ

N

=> R = 15

H

Vậy rắn Y: CH3COONa: 0,03 mol và NaOH: 0,02 (mol) 0

Y

=> gần nhất với Đáp án D là 4,1 g

Đ ẠO

Câu 10: Đáp án A TN1: Lượng este mang đốt cháy gồm:

N

G

X: CnH2n-2O2 (a mol)

H Ư

Y: CmH2m-4O4 (b mol)

=>a+2b=0,22 (2) =>mE=ka(14n+30)+kb(14m+60)=93,2

A

Thế (1) và (2) =>k=5

10 00

TN2: Trong 93,2 gam E thì nX=ka, nY=kb

B

nH2O=(n-1)a+(m-2)b=0,64

TR ẦN

nCO2=an+bm=0,86 (1)

-H

Ancol T có M=32=>T là CH3OH

Ó

Trong dung dịch NaOH chứa 1,2 mol NaOH và 176/9 mol H2O

Ý

Z gồm:

-L

CH3OH: 5a

ÁN

H2O: 10b+176/9

m bình tăng=mCH3OH+mH2O-mH2=>160a+180b+352-0,55.2=377,7 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

=> nCH4 = nNaOH = 0,025 (mol) => mCH4= 0,025. 16 = 0,4(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0, 025

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0, 03

N

CaO ,t CH 3COONa  NaOH   CH 4  Na2CO3

ÀN

=>a=0,1; b=0,06 thay vào (1): 0,1n+0,06m=0,86 hay 5n+3m=43. Do n, m≥4 nên n=5 và m=6 thỏa mãn

Đ

Vậy:

IỄ N

X: C5H8O2 (0,1 mol);

D

Y: C6H8O4 (0,06 mol) %mY=0,06.144/(0,1.100+0,06.144)=46,35% Câu 11: Đáp án B Ta thấy: C3H6=0,5(CH4+C5H8) (Về số C và H)

Quy đổi hỗn hợp về CH4 (x mol) và C5H8 (y mol) [Vẫn đảm bảo về số liên kết pi] Phản ứng cháy: CH4+2O2→CO2+2H2O; C5H8+7O2→5CO2+4H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16x+68y=15 2x+7y=nO2=1,65 =>x=0,3 mol và y=0,15 mol =>0,45 mol X phản ứng được với 0,15.2=0,3 mol Br2 a

0,1

Ơ

N

=>a=0,15 mol

H

Câu 12: Đáp án D

N H Ư

N

G

Đ ẠO

a  b  2c  nKOH  0, 2 mol  BT :O Ta có:    2nCO2  nH 2O  2.(a  b  2c)  2nO2  1, 4  nCO2  0, 49 molnH 2O 0, 42 mol  BTKL  44nCO2  18nH 2O  mE  mO2  29,12( g )  

- Qúa trình 2: Khi cho E tác dụng với dd Br2, nhận thấy nBr2 = 0,1 < nE = 0,36

TR ẦN

=> Trong X, Y chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X,Y cũng có phản ứng cộng Br2.

B

+ Gọi X là chất có 2 liên kết pi => Y có chứa 1 liên kết pi và Z có chứa 3 liên kết pi

A Ó -H

nX  nY  nZ  nKOH  nCO2  nH 2O  nKOH  nE .(nX  nZ )  nBr2 .nE

10 00

+ Ta có hệ sau:

ÁN

-L

Ý

a  b  2c  0, 2 a  0, 03mol    b  0,13mol a  2c  0, 07 0,36.(a  c)  0,1(a  b  c) c  0, 02 mol   BT :C   n.0, 03  m.0,13  0, 02(n  m  2)  0, 49

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Gọi a, b, c lần lượt là số mol X, Y, Z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

O : 0,5mol   CO2  H 2O 13,12( g ) E   2  a ( g ) A b ( g ) B  KOH :0, 2 mol 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Qúa trình 1:

ÀN

(Với n, m là số C của X, Y với n≥ 3 và m ≥ 2)

Đ

+ Xét n =3 và m = 2. Từ đó Z gồm

IỄ N

B: CH2=CH- COONa : 0,05 mol và A: CH3- COONa : 0,15 mol => a/ b = 2,617

D

+ Nếu n > 3 và m < 2:Không thỏa mãn điều kiện Câu 13: Đáp án A Gọi CTCT của ancol: CxHyO: a (mol) CTCT của este: CxHzO2: b (mol)

nCO2 = 0,45 (mol) ; nH2O = 0,4 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 nhhancol  a  b  0,15  0, 45 Ta có:  nCO2  ax  bx  0, 45  x  3 0,15   nH 2O  ya  zb  0, 4

=> CTCT của ancol: C3HyO

N

CTCT của este: C3HzO2

Ơ

Vì đốt cháy hh X cho nCO2> nH2O và hh X + NaOH → 0,15 hỗn hợp ancol

N

H

=> ancol phải không no, có 1 liên kết pi ; este phải no đơn chức

Y

Ancol: C3H4O: 0, 05 (mol) ( nancol = nCO2 – nH2O)

Câu 14: Đáp án A

G

nCO2 = nH2O => Các chất trong X đều no

N

Y có dạng RO (a mol)

H Ư

X và T có dạng R’O2 (b mol)

TR ẦN

=> a + b = 0,2 mol (1) Bảo toàn nguyên tố O trong X nO(X) = 3.0,525 – 2.0,625 = 0,325 mol Từ (1,2) => a = 0,075 ; b = 0,125 mol

A

nAg max = 4nY = 0,3 mol

10 00

B

=> a + 2b = 0,325 mol (2)

-H

Ó

=> m = 32,4g

-L

Xét hỗn hợp ban đầu :

Ý

Câu 15: Đáp án C

ÁN

Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2 nCO2 : nH2O = 48 : 49

=> nCO2 = nH2O = 0,45 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

=> VO2 = 0,525.22,4= 11,76(lít) ≈ 11,8 (lít)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

BTNT O: => nO2 = (2nCO2 + nH2O – nO( trong X))/2 = [2.0,45 + 0,4 – (0,05 .1 + 0,1.2)]/2 = 0,525 (mol)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Este: C3H6O2: 0,1 (mol)

ÀN

namino axit = 2nN2 = 0,02 mol

Đ

Mặt khác : mX = mC + mH + mO

IỄ N

=> nCOO = ½ nO(X) = 0,16 mol = neste

D

Số C trung bình trong X = 2,67. Mà Camino axit > 2 => Trong X có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3

Khi cho X + KOH dư thì : nCH3OH = neste = 0,36 mol => mrắn = mH + 1,2.56.nKOH – 32nCH3OH – 18nH2O = 19,396g Câu 16: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

nE 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO2  n H2O 5

k6  Goc R co k  3 (RCOO)3 C3 H 5  3Br2  (RBr2 COO)3 C3 H 5 0,15

N

H

Ơ

N

0,15 0, 45  R  27  m RCOOK  49,5

Y Đ ẠO

Đặt mol CO2 và H2O lần lượt là a, b BTKL: 44a+18b = 11,52 + 0,32.32

G

BTNT O: 2a + b = 0,32.2 + 0,4

H Ư

N

=> a = 0,38; b = 0,28

Ta thấy nE = nCO2 – nH2O => X, Y, Z, T đều là các hợp chất no

TR ẦN

Số C trung bình: 0,38 / 0,1 = 3,8

Do MX < MY = MZ < MT, este có ít nhất 4C nên các chất có CTPT là:

B

X: C3H4O4

10 00

Y và Z: C4H6O4 T là: C5H8O4

Ó

A

Do E + NaOH → 3 ancol nên Z cho 1 ancol và T cho 2 ancol

-H

Vậy các este là:

Ý

T: CH3OOC-COOC2H5 (y mol)

-L

Z: (HCOO)2C2H4 (y mol) Giả sử: E gồm

ÁN

Các ancol gồm CH3OH (y mol); C2H5OH (y mol); C2H4(OH)2: y mol

ÀN

C3H4O4: 2x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

nNaOH = 0,2 mol => nE = 0,1 mol => nO = 4nE = 0,4 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Y, Z là đồng phân nên X, Y, Z, T đều là các chất 2 chức

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17: Đáp án C

C4H6O4 (axit): x

IỄ N

Đ

C4H6O4 (este): y

D

C5H8O4: y nE = 2x+x+y+y = 0,1 nC = 3.2x+4x+4y+5y = 0,38 => x = 0,02; y = 0,02 Vậy m = (32+46+62).0,02 = 2,8 gam Câu 18: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do 50 < MX < MY < MZ => T không chứa HCHO, HCOOH nC = nCO2 = 0,3 mol nCHO = nAg/2 = 0,26 mol nCOOH = nKHCO3 = 0,04 mol Ta thấy nC = nCOOH + nCHO => Các chất X, Y, Z không còn gốc hidrocacbon, chỉ được thạo thành từ

Ơ

N

CHO và COOH

H

=> X: OHC-CHO (x mol), Y: OHC-COOH (y mol), Z: HOOC-COOH (z mol)

N

nCHO = 2x+y = 0,26

Y

Câu 19: Đáp án A

N

G

Giả sử Z có công thức ROH, khi tách nước tạo ra T ROR (vì MT>MZ)

H Ư

=> (2R+16)/(R+17)=1,7 => R=43 (C3H7) neste = nNaOH = 0,2 mol

TR ẦN

nancol(X) = nZ – neste = 0,35 – 0,2 = 0,15 mol CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O 0,2(1,5n-1)

10 00

0,2

C3H8O + 4,5O2 → 3CO2 + 4H2O

A

0,675

Ó

0,15

B

Giả sử X có : CnH2nO2 (0,2 mol) và C3H8O (0,15 mol)

-H

nO2 = 0,2(1,5n-1)+0,675 = 1,975 => n = 5

-L

Câu 20: Đáp án A

Ý

Vậy este là C5H10O2 tạo bởi axit C2H4O2 và ancol C3H8O

ÁN

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O (1) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

(2)

ÀN

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2→ BaCO3 + CaCO3 + H2O (3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

%mY = 0,02.74/(0,12.58+0,02.74+0,01.90) = 15,85%

Đ ẠO

TP

Giải ra ta thu được x = 0,12; y = 0,02; z = 0,01

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

x = 4(y+z)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nCOOH = y+2z = 0,04

Gọi số mol ở (3) của CaCO3 = BaCO3 = x (mol)

IỄ N

Đ

=> 100x + 197x = 53,46

D

=> x = 0,18 (mol) Bảo toàn nguyên tố Ba => nBaCO3(1) = 0, 2- 0,18 = 0,02 (mol) Bảo toàn nguyên tố C => nCO2 = nBaCO3(1) + 2nBa(HCO3)2 = 0,38 (mol) CH2 = CH – COOCH3 hay C4H6O2 = C4H2 + 2H2O HO-CH2-CH2-OH hay C2H6O2 = C2H2 + 2H2O CH3-CHO hay C2H4O = C2H2 + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3OH hay CH4O = CH2 + H2O Vậy phần cháy được có công thức chung là CxH2: 0,15 (mol) CxH2 + (x + 0,5) O2 → xCO2 + H2O 0,15 →0,15 ( x + 0,5) →0,38 => x = 0,38 / 0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

=> nO2 = 0,15 ( x + 0,15 ) = 0,445 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHUYÊN ĐỀ: BÀI TẬP TỔNG HỢP HỮU CƠ Mức độ vận dụng cao – Đề 3 Câu 1: Hỗn hợp X gồm C4H8, C6H12, CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam X cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng với 14,6 gam X trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là C. 35 : 24.

D. 59 : 40.

N

B. 40 : 59.

Ơ

A. 24 : 35.

H

Câu 2: Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, Z là axit no,

N

mạch hở (MZ > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy

D. 7,80.

Đ ẠO

Câu 3: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic ( C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ trị của V là A. 0,6.

B. 0,4.

C. 0,3.

H Ư

N

G

khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,125M. Giá D. 0,5

TR ẦN

nxnY=MYMX=1,25Câu 4: Hỗn hợp khí và hơi gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic có tỉ khối so với H2 là 31,8. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng B. 9,54.

10 00

A. 7,34.

B

dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là C. 5,54.

D. 7,74.

Câu 5: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức

Ó

A

(MY>MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T,

-H

thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn

Ý

dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2,

-L

H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T A. 86,40.

ÁN

trong M có giá trị gần nhất với Giá trị nào sau đây? B. 64,80.

C. 88,89.

D. 38,80.

ÀN

Câu 6: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 mạch hở, có x đồng phân làm quỳ hóa đỏ; y đồng phân tác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 7,85.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 7,70.

TP

A. 7,75.

.Q

Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam H2O.

dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với

IỄ N

Đ

NaOH và vừa tác dụng được với AgNO3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng

D

được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x = 1.

B. t = 2.

C. y = 2.

D. z = 0.

Câu 7: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau: (a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10. (c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.

Ơ

N

(d) Trong X chứa 6 liên kết π. B. 3.

C. 4.

D. 1.

N

A. 2.

H

Số nhận xét đúng là

Đ ẠO

thấy khối lượng dung dịch tăng tối đa 7,92 g và thoát ra hỗn hợp Y5 chứa 2 khí. Dẫn từ từ Y5 qua dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11 g kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 10,12 g so với

N

G

ban đầu, đồng thời thoát ra một chất khí. Đun nóng Y3 với H2SO4 đặc để phản ứng tạo thành hợp chất Y6

H Ư

có M < 400 g/mol. Cho 26,16 g g Y6 phản ứng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được 25,44 g chất rắn. Khối lượng phân tử của Y6 là B. 164

C. 109

TR ẦN

A. 292

D. 218

Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai

B

nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư

10 00

dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của

Ó

A

m là B. 2,98.

-H

A. 1,50.

C. 1,22.

D. 1,24.

Ý

Câu 10: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau

-L

một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY<MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ

ÁN

với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư,

ÀN

thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 18,39%.

B. 20,72%.

C. 27,58%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

và 80% thể tích N2 thu được hỗn hợp Y4 gồm khí va hơi. Dẫn từ từ Y4 qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

toàn 0,2 mol hỗn hợp Y3 ( gồm Y1 và Y2) cần dùng vừa đủ 38,08 lít không khí đktc chứa 20% thể tích O2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 8: Y1 là một axit cacboxylic hai chức mạch hở. Y2 là một ancol đa chức mạch hở. Đốt cháy hoàn

D. 43,33%.

IỄ N

Đ

Câu 11: X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi

D

X, Y, Z. Đun nóng 19,43 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9,62 gam; đồng thời thu được 2,912 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn muối trong F cần dùng 0,35 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là: A. 8,88%.

B. 50,82%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 13,90%.

D. 26,40%.

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 4,68 gam nước; Mặt khác 5,58 gam E tác dụng tối đa với đung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là C. 4,68 gam.

D. 2,52 gam.

N

B. 2,34 gam.

Ơ

A. 5,44 gam.

H

Câu 13: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số

N

nguyên tử C với X, T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm

C. 4,68

D. 5,04

Câu 14: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các

N

G

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư,

H Ư

sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 14,5.

C. 17,0.

TR ẦN

A. 12,5.

D. 10,0.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlyliC. Đốt cháy hoàn toàn

B

4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác dụng

10 00

với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá

Ó

A

trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 15,00.

-H

A. 19,45.

C. 13,00.

D. 21,75.

Ý

Câu 16: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số nguyên

-L

tử C với X ; T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T

ÁN

cần vừa đủ 6,608 lít khí Oxi đktc thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác 5,58 gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Thành phần % theo khối lượng của T trong E là B. 17,74%

C. 14,15%

D. 16,82%

ÀN

A. 68,10%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 5,44

Đ ẠO

A. 5,8

TP

trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

rắn E tác dụng với tối đa 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam chất

Câu 17: Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A

IỄ N

Đ

và B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (MA < MB).

D

Thủy phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai ancol có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn bộ sản

phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 57,5 gam kết tủa, khí thoát ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các phát biểu sau : (1) Hai ancol trong sản phẩm thủy phân thu được là ancol metylic và propylic (2) Thành phần % theo khối lượng oxi trong X là 37,20%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Tổng số phân tử Gly trong A và B là 6 (4) Y làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng tráng bạc (5) Có 1 công thức cấu tạo phù hợp với X (6) Tỉ lệ số mắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2 Số phát biểu đúng là C. 5

D. 2

N

B. 4

Ơ

A. 6

H

Câu 18: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic ; Z là este hai chức tạo

N

bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T ( đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít

C. 50%.

D. 70%.

Câu 19: X, Y (MX < MY) là hai axit ankanoic kế tiếp nhau; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T.

N

G

Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam

H Ư

nước. Khi đun nóng, 25,04 gam E phản ứng đủ 380 ml dd NaOH 1 M. Ở điều kiện thường, T không tác dụng với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng X trong E gần nhất với B. 45%.

C. 55%.

D. 40%.

TR ẦN

A. 50%.

Câu 20: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số

B

nguyên tử cacbon với X; T là hai este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 111,6 gam hỗn hợp

10 00

E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 132,16 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 93,6 gam nước. Mặt khác 111,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,4 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng

Ó

A

lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là B. 54,4 gam.

C. 46,8 gam.

11-D

12-B

D. 58,0 gam.

Đáp án

3-B

4-D

5-C

6-D

7-A

8-B

9-C

10-A

13-C

14-A

15-A

16-B

17-D

18-A

19-B

20-C

ÁN

2-B

TO

1-C

-L

Ý

-H

A. 50,4 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 75%.

Đ ẠO

A. 60%.

TP

có trong hỗn hợp E là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

O2 (đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH

IỄ N

Câu 1: Đáp án C

D

nO (ancol) = n ancol = nH2O – nCO2 = 0,9 – y nO (axit) = 2nCOOH = 2nOH- = 2.0,025 = 0,05 mol

=> nO(X) = 0,9 – y + 0,05 = 0,95 – y BTKL: 14,6 + 32x = 44y + 18.0,9 (1) BTNT O: 0,95 – y + 2x = 2y + 0,9 (2) Giải (1) và (2) => x = 0,875; y = 0,6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> x : y = 0,875:0,6 = 35:24 Câu 2: Đáp án B nCO2 = 0,9 mol => nC = 0,9 mol nH2O = 0,975 mol => nH = 1,95 mol nH2O>nCO2 => Ancol no

Ơ

N

Ctb = 0,9/0,325 = 2,77

H

Do Z đa chức và có M>90 => Z có số C ≥ 3

N

=> 2 ancol chỉ có thể là C2H5OH và C2H4(OH)2

Y Đ ẠO

Do este có số H>6 nên axit phải có H<6 Vậy E gồm:

N

G

X: C2H6O (x mol)

H Ư

Y: C2H6O2 (y mol) Z: C4H4O6 (z mol)

TR ẦN

T: C8H10O6 (t mol) x+y+z+t = 0,325

B

BTNT C: 2x+2y+4z+8t = 0,9

10 00

BTNT H: 6x+6y+4z+10t = 1,95

Giải ta thu được: x+y = 0,25; z = 0,05; t = 0,025

Ó

A

%nT = 0,025/0,325 = 7,7%

-H

Câu 3: Đáp án B

Ý

X: H2, C3H6, C3H4O2, C3H6O . Ta thấy ngoài hiđro thì các chất còn lại đều có 3C và phản ứng với hiđro

-L

theo tỉ lệ mol 1: 1. Quy hỗn hợp X và H2 và C3HyOz

ÁN

nCO2 = 1,35 (mol) => nC3HyOz = 1/3nCO2 = 0,45 (mol) => nH2 = 0,75 – 0,45 = 0,3 (mol) nx M Y   1, 25 => nY = nX/ 1,25 => nY = 0,6 (mol) nY M X

IỄ N

Đ

=>

ÀN

Vì khối lượng trước và sau phản ứng bằng nhau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Htb = 1,95/0,325 = 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

=> T là este no, 3 chức, 1 vòng: Cn+4H2n+2O6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> Z là axit no, 3 chức, mạch hở: CnH2n-4O6

D

=> Số mol giảm chính là số mol H2 phản ứng = 0,75 – 0,6 = 0,15 (mol) Bảo toàn số mol pi ta có: 0,45 = nH2 pư + nBr2 pư => nBr2 pư = 0,45 – 0,15 = 0,3 (mol)

Ta có: 0,6 mol Y pư với 0,3 mol Br2 Vậy 0,1 mol Y pư với 0,05 mol Br2 => VBr2 = 0,05: 0,125 = 0,4 (l)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: Đáp án D CH4; C2H4O; C3H4O2 Đặt công thức chung là: Cn+1H4On => 28n+16 = 63,6 => n = 1,7

C2,7 H 4O1,7  2, 7CO2  2 H 2O

N

0,1

N

H

mbinh tan g  mCO2  mH 2O  0,135.44  0,1.18  7, 74 gam

Y G

 n G  2n T  n Z  0,1mol

H Ư

N

Y : CH 2  CH  CH 2  OH 0,3 3 0,1  Z : CH  C  CH 2  OH

 Cancol 

TR ẦN

TN1

B

T : Cn H 2n 8O 4 (2x mol) M  n CO2  n H2O  4n T  n Z  0, 27  0,18  4, 2x  x  x  0, 01 Z : C H O ( x mol ) 3 4   n (O)  0, 02.4  0, 01  0, 09mol 0, 01.56 .100  11,11%  %m T = 88,89% 5, 04

Ó

A

 %m Z 

10 00

 a  m C  m H  m O  0, 27.12  0,36  0, 09.16  5, 04gam

-H

Câu 6: Đáp án D

Ý

+ x = 1: C-C-COOH

ÁN

+ z = 1: HCOOC-C

-L

+ y = 2: HCOOC-C và C-COO-C + t = 2: C-C(OH)-CHO và HO-C-C-CHO Câu 7: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

.Q

U

T : este 2 chuc M  Z : ancol don chuc n TN 2 : n T  NaOH  n Na 2CO3  0, 04 mol 2  n Z  n M  n T  0, 02 mol  n T = 2n Z

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 5: Đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,135

Ơ

0, 05

ÀN

n NaOH  2n Na 2CO3  0, 45(mol)

Đ

 m H2O(dd

NaOH)

 180  0, 45.40  162(gam)

D

IỄ N

 m H2O(sinh ra do X)  m H2O  m H2O(dd NaOH )  164, 7  162  2, 7(gam)  n H2O (sinh ra

do X)

 0,15(mol)

axit Ta thay : n H2O(sinh ra do X)  n X  X la  este cua phenol Z phản ứng với dung dịch H 2SO 4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T

(chứa C, H, O và M T  126)  X là este của phenol (2 chức)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n X / n NaOH  3  X có 1 COO gắn trực tiếp với vòng benzene, 1 nhóm COO gắn gián tiếp với vòng benzen M T  126  T là: HOC6 H 4 CH 2 OH (o, m, p) BT "C": n C(X)  n CO2  n Na 2CO3  1, 275  0, 225  1,5(mol)  Số C trong X  1,5 / 0,15  10

 2 axit tạo nên X là HCOOH và CH 3COOH

Ơ

N

Xét các phát biểu:

H

a) Đ

N

b) S. Số H trong T  8

Y Đ ẠO

Đốt cháy Y3 trong 0,34 mol O2 và 1,36 mol N2 thì thu được Y4 có CO2, H2O và N2. Có thể có O2 dư Nhưng Y4 đi qua H2SO4 được hỗn hớp khí đi ra có 2 khí nên Y4 không có oxi

N

G

Khối lượng dd H2SO4 tăng là 7,92 g là khối lượng của nước → nH2O = 0,44 mol

H Ư

Đi qua bình đựng Ca(OH)2 thì CO2 được giữ lại

TR ẦN

nCaCO3 = 0,11 mol

mdd tăng= mCO2 – mCaCO3 => mCO2 = 11 + 10,12 =21,12→ nCO2 = 0,48 mol Bảo toàn nguyên tố O cho phương trình đốt cháy có

A

0, 48  2, 4 0, 2

và số H =0,44.2 : 0,2 =4,4→ axit có không quá 4H

Ó

C

0, 72  3, 6 → Y2 có không quá 3 nhóm OH vì Y1 có 4 nguyên tử O 0, 2

-H

→ O

10 00

B

nO(Y3) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → nO(Y3) =2.0,48 + 0,44 – 0,34.2= 0,72 mol

Ý

TH1: axit (COOH)2

-L

Ancol 2 nhóm OH thì số mol axit ancol lần lượt là x, y thì x + y =0,2 và 4x + 2y =0,72

ÁN

→ x =0,14 mol và y =0,04 mol → ancol có 5C và 15H (loại)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 8: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

d) S. X chứa 5 liên kết  (3 trong vòng benzen và 2 trong 2 nhóm COO)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c) Đ. Vì T có 2 nhóm OH

ÀN

Ancol 3 nhóm OH thì x + y =0,2 và 4x + 3y =0,2

Đ

→ x =0,12 và y = 0,08 mol→ ancol 3C và 8H loại→ C3H8O3

IỄ N

TH2: CH2(COOH)2→ không thỏa mãn với ancol 2, 3 nhóm OH

D

→ ancol là C3H8O3

→ Y6 tạo bới C3H8O3 và (COOH)2

→ đốt cháy muối thu được rắn Na2CO3 : 0,24 mol→ NaOH :0,48 mol → nY6 = 0,48/(2n) mol → MY6 =109n ( với n là số phân tử axit tạo Y6) Với n = 1 thì Y6= 109 không có chất thỏa mãn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

COO  CH 2 |

|

COO  CH |

Với n =2 thì Y6= 218 hợp chất là

COO  CH 2 |

Ơ

N

COOH

N

H

Câu 9: Đáp án C

Y

Do hỗn hợp có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaHCO3 nên có nhóm CHO và COOH. Mà khí tác

G N

1,86  93  R  17  44  18  93  R  14(CH 2 ) 0, 02

H Ư

 M muoi 

Đ ẠO

 HO  R  CHO : 0, 01875 AgNO3 / NH 3  HO  R  COONH 4 : 0, 02   HO  R  C OOH : 0, 00125

TR ẦN

 HO  CH 2  CHO : 0, 01875 X  m  0, 01875.60  0, 00125.76  1, 22( g )  HO  CH 2  C OOH : 0, 00125 Câu 10: Đáp án A

10 00

B

BTKL : mH 2O  mE  mNaOH  mmuoi  mancol  mH 2O  36  0, 44.40  45,34  7,36  0,9 gam  nH 2O  0, 05 mol

Ó

A

n peptit  nH 2O  0, 05 mol

-H

G / s : Gly  Na ( x mol ), Val  Na ( y mol )

ÁN

-L

Ý

 x  y  0,1  0, 44  x  0,31   97 x  139 y  111.0,1  45,34  y  0, 03

TO

CH 2 : a CONH : 0, 44  Quydoi : E   H 2O : 0, 05 Cn H 2 n  2O : b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nNH3 = nCHO + nCOOH => nCOOH = 0,02 – 0,0185 = 0,00125 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

nCHO = nAg:2 = 0,01875 mol

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

dụng với AgNO3/NH3 thu được một muối duy nhất nên 2 chất chỉ có thể là: HO-R-CHO và HO-R-COOH

D

IỄ N

mCH 2  mE  mCONH  mH 2O  mancol  8,82( g )  a  0, 63(mol )  O2 E    H 2O : 0, 63  0, 44.0,5  0, 05  nH 2O ( ancol chay )  1,38

 nH 2O ( ancol chay )  0, 48mol

Cn H 2 n  2O  (n  1) H 2O 0, 48 n 1

 0, 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 48 .(14n  18)  7,36  n  2(C2 H 5OH ) n 1

=> neste = nancol = 7,36:46 = 0,16 mol. Ta thấy chỉ có nGly-Na > neste nên este là este của Gly (Gly-C2H5) nN(peptit) = 0,44 – 0,16 = 0,28 mol

N

0, 28  5, 6  6 => Y là pentapeptit (c mol), Z là hexapeptit (d mol) 0, 05

N

H

Ơ

c  d  0, 05 c  0, 02   5c  6d  0, 28 d  0, 03

Y

Ancol + Na: 0,13

10 00

B

CnH2n+2O2 + Na → CnH2nO2Na2 + H2 0,13

N

TR ẦN

Câu 11: Đáp án D

H Ư

Gly  C2 H 5 : 0,16 0, 02.331  .100%  18,39% Gly3 Ala2 : 0, 02  %mY  36 Gly Ala Val : 0, 03  3 2

G

 2n  3m  15  n  3; n  3

Ó

M ancol = 9,88 : 0,13 = 76 (C3H8O2)

A

m bình tăng = m ancol – mNa => m ancol = 9,62 + 0,13.2 = 9,88 (g)

ÁN

-L

Ý

-H

X  Y   RC OONa : 0, 2    E    NaOH : 0, 2  F    C3 H 8O2 : 0,13  H 2O : x  Z  T  BTKL   mF  mE  mNaOH  mancol  19, 43  0, 2.40  9,88  17,55( g )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

Gly  C2 H 5 : 0,16  E Glyn Ala5 n (n  5) : 0, 02  nGly  0,16  0, 02n  0, 03m  0,31 Gly Ala Val (m  6) : 0, 03  m 5 m

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mà d = nVal-Na => Y không chứa Val; Z chứa 1Val

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5  N peptit 

D

IỄ N

Đ

ÀN

CO2   O2 :0,35 RC OONa : 0, 2    H 2O : 0, 2  Na CO : 0,1  2 3 BTNTO   nCO2 

2nmuoi  2nO2  nH 2O  3nNa2CO3 2

 0,3(mol )

BTKL   mmuoi  0,3.44  0, 2.18  0,1.106  0,35.32  16, 2( g )

mH 2O ( F )  17,55  16, 2  1,35( g )  nAxit  nH 2O ( F )  0, 075(mol )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  nT 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH  naxit  0, 0625(mol ) 2

 nZ  nancol  nT  0,13  0, 0625  0, 0675(mol ) 0, 0675.76 .100%  26, 40% 19, 43

Ơ

N

Câu 12: Đáp án B = 4,68/18 = 0,26 (mol)

N Y U .Q

=> mCO2 = 5,58 + 0,295.32 – 4,68 = 10,34 (g)

TP

=> nCO2 = 10,34 / 44 = 0,235 (mol)

Đ ẠO

Ta thấy nH2O > nCO2 => ancol no, hai chức Gọi công thức của Z gồm:

H Ư

N

G

 X , Y : Cn H 2 n  2O2 : x (mol )(k  2)  T :Cn H 2 n  2O2 : y (mol )(k  0)  Z :C H O : z (mol )( k  4) m 2 m6 4 

TR ẦN

BTNT O: nO( trong Z) = 2nCO2 + nH2O – nO2 => 2x + 2y + 4z = 2. 0,235 + 0,26 -0,295.2

B

=> 2x + 2y + 4z = 0,14 (1)

10 00

E phản ứng tối đa với 0,02 mol Br2 nên: x + 2z = 0,02 (2) Từ sự chênh lệch số mol H2O và CO2 ta có: y – x – 3z = 0,025 (3)

-H

Ó

A

Từ (1), (2) và (3) => x = 0,01; y = 0,05 ; z = 0,005 (mol)

Ý

Số nguyên tử cacbon trung bình trong E: nC 

nCO2 nE

0, 235  3, 61 0, 065

-L

Vậy X phải là CH2=CH-COOH => ancol T là C3H8O2

ÁN

Khối lượng axit và este trong E là: mX,Y,Z = mE – mT = 5,58 – 0,05.76 =1,78 (g) Cho E tác dụng với KOH dư chỉ có X,Y,Z phản ứng;

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn khối lượng: mE + mO2 = mH2O + mCO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H2O

H

nO2 = 6,608/ 22,4 = 0,295 (mol) ; n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 %mZ 

ÀN

nKOH = x + 2z = 0,02 (mol) ; nH2O = x = 0,01 (mol) ; nC3H8O2 = z = 0,005 (mol)

Đ

X ,Y , Z   KOH   muoi  C3 H 8O2  H 2O      0,02 0,005

0,01

IỄ N

1,78 g

D

BTKL ta có: mmuối = mX,Y,Z + mKOH – mH2O = 1,78 + 0,02.56 – 0,005.76- 0,01.18 = 2,34 (g) Câu 13: Đáp án C BTKL cho phản ứng cháy ta có khối lượng CO2 = 20,68 gam → Số mol CO2 = 0,47 mol Do số mol H2O > số mol CO2 nên ancol là ancol no, 2 chức

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 X , Y : Cn H 2 n  2O2 : x  mol  k  2   Đặt công thức của các chất trong hỗn hợp :  Z : Cn H 2 n  2O2 : y  mol  k  0   T : Cm H 2 m 6O4 : z  mol  k  4  BTNT (O) ta có: 2x + 2y + 4z = 0,28 (1) E phản ứng với tối đa 0,04 mol Br2 nên: x + 2z = 0,04 (2)

Ơ

N

Từ sự chênh lệch số mol H2O và CO2 ta có: y - x - 3z = 0,05 (3)

N

H

Số nguyên tử cacbon trung bình (E) = 3,61 → X là CH2=CH-COOH → Ancol: C3H8O2

Y

Khối lượng của axit và este trong E = 11,16 - 76.0,1 = 3,56 (gam)

Câu 14: Đáp án A nCO2 = n↓ = nBaCO3 = 0,47 mol => nC = 0,47 mol

TR ẦN

CTPT các chất lần lượt là: C3H4O2, C2H4O2, C6H10O5

H Ư

=> mH2O = 6,84 gam => nH2O = 0,38 mol => nH = 0,76 mol

N

G

m dung dịch giảm = mBaCO3 – mCO2 – mH2O => 65,07 = 92,59 – 0,47.44 – mH2O

=> nO = nH/2 = 0,38 mol

m = mC + mH + mO = 0,47.12 + 0,76 + 0,38.16 = 12,48 gam

10 00

B

Câu 15: Đáp án A anđehit malonic: OHC-CH2-CHO (C3H4O2)

A

vinyl fomat: HCOOCH=CH2 (C3H4O2)

-H

Ó

ancol etylic: C2H6O

ancol anlylic: CH2=CH-CH2-OH (C3H6O)

TO

ÁN

-L

Ý

C3 H 4O2 : x 72 x  46 y  58 z  4,82  x  0, 03    4,82( g ) X C2 H 6O : y  3 x  2 y  3 z  nCO2  0, 22   y  0, 02 C H O : z   z  0, 03  3 6 4 x  6 y  6 z  2nH 2O  0, 42   nAg  4 x  4.0, 03  0,12(mol )  mAg  12,96( g )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

BTKL ta có: mmuối = 4,68 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

3,5g E+ 0,04 mol KOH → 0,01 mol muối + 0,01 mol C3H8O3 + 0,02 mol H2O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có sơ đồ:

IỄ N

Đ

 AgNO3 Tyle : 4,82( g ) X  12,96( g ) Ag 7, 23( g )  19, 44( g )

D

Câu 16: Đáp án B BTKL cho phản ứng cháy ta có mCO2 = 10,34 g→ nCO2= 0,235 mol Vì nH2O > nCO2 → ancol là ancol no 2 chức Đặt công thức hóa học của các chất trong hỗn hợp :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 X , Y : Cn H 2 n  2O2 : x (mol )(k  2)  E  Z :Cn H 2 n  2O2 : y (mol )(k  0) T :C H O : z (mol )( k  4) m 2 m6 4  Bảo toàn nguyên tố O có : 2x + 2y + 4z = 0,14 (1) E phản ứng với tối đa 0,02 mol Br2 nên x + 2z = 0,02 mol (2)

Ơ

N

Từ chênh lệch số mol H2O và CO2 có : y – x – 3z = 0,025 (3)

H

Số nguyên tử C trung bình trong E là :3,61 → X là CH2 = CH –COOH → ancol C3H8O2

Với m = 9 thì axit còn lại là C3H4O2 ( loại)

Đ ẠO

Khối lượng este trong E là 0,005.198= 0,99 g→ %este = 17,74% Câu 17: Đáp án D

H Ư

13,945 g Q + O2 → 0,575 mol CO2 + 0,0525 mol N2 + H2O

N

G

Mancol = 33,75 → ancol có CH3OH

TR ẦN

→ số mol NaOH phản ứng với peptit bằng số mol N = 0,105 mol → nNaOH ( pứ với este) = 0,08 mol = nancol

10 00

B

Cn H 2 n  2O2 : 0, 08  x  y  0,105(1)  Ala : x    0, 08n  3 x  2 y  0,575(2)  Gly : y (14n  30)0, 08  89 x  75 y  18 z  13,945(3)   H 2O : z

-H

Ó

A

(3)  47(1) 14(2)  z  0, 08mol  nlk peptit  0, 08mol

Giả sử số lk peptit trung bình là m

-L

Ý

m lk peptit phản ứng hết với (m+1) NaOH 0,08………………………..............0,105

ÁN

=> 3 (tetrapeptit)

Gọi số mol tetrapeptit và pentapeptit lần lượt là a và b (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Vì n >3 nên m < 11. Với m =10 thì axit còn lại là C4H6O2 ( thỏa mãn )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ nCO2 =

Y

N

→ x =0,01; y =0,05 ; z =0,005 mol

Đ

ÀN

3a  4b  nlkpeptit  0, 08 a  0, 02   4a  5b  nNaOH ( peptit )  0,105 b  0, 005

D

IỄ N

Quy đổi hỗn hợp đầu thành :

Este(C1  4) : 0, 08  BTC  0, 08C1  0,105C2  0,575  A min oaxit (2  C2  3) : 0,105  H O  2

 2  C2 

0,575  0, 08C1  3  3, 25  C1  4,56  C1  4(C4 H 6O2 ) 0,105

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n  4    x  0, 045  y  0, 06 

 A : Glyu Ala4u (u  4) : 0, 02   B : Glyv Ala5v (v  5) : 0, 005

Ơ

N

 nGly  0, 02u  0, 005v  0, 06  4n  m  12

N

H

 n  2; m  4

Y G

(2) Đ (4) S. Vì X có thể là CH2=CHCOOCH3 (không tráng bạc)

TR ẦN

(5) S. X và Y có thể đảo cho nhau (6) S. Tỉ lệ là 1 :1

B

Câu 18: Đáp án A

8, 288 7, 2  0,37(mol ); nH 2O   0, 4(mol ); nNaOH  0,38.0,5  0,19(mol ) 22, 4 18

10 00

nO2 

H Ư

N

(3) Đ

A

Bảo toàn khối lượng ta có:

Ý

17,16  0,39(mol ) 44

-L

 nCO2 

-H

Ó

mCO2  mE  mO2  mH 2O  12,52  0,37.32  0, 4.18  17,16 ( g )

ÁN

Ta thấy nH2O > nCO2 => ancol T là ancol no, 2 chức.

TO

Cn H 2 n O2 : 0,19(mol )  Quy đổi hỗn hợp E thành: Cx H 2 x  2O2 : b (mol )  H O :  c (mol )  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(1) S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

Xét các đáp án :

TP

X, Y là : CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH=CH2 (hoặc ngược lại)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 A : Gly2 Ala2   B : Gly4 Ala

D

IỄ N

Đ

BTNT :C      nCO2  0,19n  bx  0,39 0,19n  bx  0,39 19n  5 x  39  BTNT :O    b  0, 05   0,19.2  2b  c  0,37.2  0,39.2  0, 4  2b  c  0, 06   b  c  0, 01 c  0, 04 BTNT :H   nH 2O  0,19n  b( x  1)  c  0, 4   

Vì ancol T ở điều kiện thường không hòa tan được Cu(OH)2 => x ≥ 3; mặt khác n  1 => x = 3 và n 

24 là nghiệm duy nhất 19

Vậy CTCT của 2 axit là HCOOH: u ( mol) ; CH3COOH : v (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 nCn H 2n O2 u  v  0,19 u  0,19   . Ta có:  v  0, 05 n  2 u  v  3.0, 05  0,39   CO2 Vì nH2O = c = 0,04 (mol) => HCOO-C3H6OOC-CH3: 0,02 (mol) => nHCOOH = 0,14 – 0,02 = 0,12 (mol)

N

nCH3COOH = 0,05 – 0,02 = 0,03 (mol)

N

H

0,12 .100%  60% 0,12  0, 03  0, 03  0, 02

Y N

G

BTKL   mCO2  25, 04  0, 74.32  0,8.18  34,32( g )  nCO2  0, 78(mol )

B

TR ẦN

Axit : x  E  Ancol : y  Este : z 

H Ư

nH2O>nCO2 => Ancol no, hai chức, mạch hở

nE

 X : HCOOH 0, 78  1,95   0,3  0, 06  0, 04 Y : CH 3COOH

-H

nCO2

Ý

C

Ó

A

10 00

nNaOH  x  2 z  0,38  x  0,3  BTO      2 x  2 y  4 z  0, 74.2  0, 78.2  0,8   y  0, 06  nH 2O  nCO2  nancol  neste  z  0, 04    y  z  0,8  0, 78

ÁN

-L

Cn H 2 n O2 (1  n  2) : x  2 z  0,38  QuydoiE Cm H 2 m  2O2 (m  3) : y  z  0,1  H O : 0, 08.  2

ÀN

BTC   0,38n  0,1m  0, 78  1  n 

0, 78  0,1m  2  0, 2  m  4 0,38

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

E  X ,Y CO   O2 :0,74 25, 04( g )    2  H 2O : 0,8 T  Z

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 19: Đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

%HCOOH 

Ơ

nC3H6(OH)2 = 0,05 – 0,02 = 0,03 (mol)

D

IỄ N

Đ

m3

 HCOOH : a CH COOH : b a  b  0,3 a  0, 24  3    a  2b  3.0, 06  6.0, 04  0, 78 b  0, 06 C3 H 8O2 : 0, 06 C6 H10O4 : 0, 04

 %mHCOOH 

0, 24.46 .100%  44,1%  45% 25, 04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Đáp án C nO2 = 0,59 (mol) nH2O = 0,52 (mol) Bảo toàn khối lượng => nCO2 = 0,47 (mol) Quy đổi hỗn hợp E thành:

Ơ

N

CnH2n-2O2: 0,04 (mol) ( bằng nBr2)

H

CmH2m(OH)2: a mol

Từ (1) và (2) => a = 0,11 (mol) => nH2O = 0,04 (n -1) + 0,11 (m +1) – b = 0,52 (3)

B

=> b = 0,02 (mol)

TR ẦN

nCO2 = 0,04n + ma = 0,47 (2)

10 00

mE = 0,04 (14n + 30) + 0,11 (14m +34) – 0,18.0,02 = 11,16 => 4n + 11m = 47

A

Vì n > 3 và m ≥ 3 nên n = 3,5 và m = 3 là nghiệm thỏa mãn

-H

Ó

=> M muối CnH2n-3O2K : 0,04 (mol)

TO

ÁN

-L

Ý

=> m = 4,68 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

=> nO2 = 0,06n – 0,06 + 1,5ma – 0,5a = 0,59 (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q (mol)

G

→ (1,5ma – 0,5a) → ma

Đ ẠO

3m  1 O2 → mCO2 + (m+1)H2O 2

CmH2m(OH)2 + a

(mol)

TP

0,04 → ( 0,06n -0,06) → 0,04n

Y

3n  3 O2 → nCO2 + (n-1)H2O 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CnH2n-2O2 +

N

H2O: - b mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.