BÀI TẬP TÁCH THEO CHUYÊN ĐỀ TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (433 CÂU)

Page 1

NH Ơ

N

OF F

IC IA

L

BÀI TẬP TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG VẬT LÝ

vectorstock.com/10212086

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

Y

BÀI TẬP TÁCH THEO CHUYÊN ĐỀ TỪ ĐỀ THI

QU

THỬ THPTQG VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG (433 CÂU) WORD VERSION | 2022 EDITION

KÈ M

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

DẠ

Y

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L

Câu 1: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm2, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4

A. 0,84m.

B. 0,48m.

C. 0,84mm.

FI CI A

với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D = 8,9.103 kg/m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng D. 0,48mm.

A. P.

ƠN

OF

Câu 2: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với 144 r0 thời gian chuyển động hết một vòng là (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ v đạo B. N.

C. M.

D. O.

A. 60r0.

B. 50r0.

NH

Câu 3: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 40r0.

D. 30r0.

Y

M

QU Y

Câu 4: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một đám nguyên từ Hidro mà tất cả các nguyên tử đều có electron ở cùng 1 mức kích thích thứ 3. Cho biết 13, 6 E n   2 (eV) với n ϵ N* . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên. n A. 65,76.10-8 m. B. 12,2.10-8 m. C. 10,3.10-8m. D. 1,88.10-6 m. Câu 5 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En= -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là: A. 3,15.1012 kHz. B. 6,9.1014 Hz. C. 2,63.1015 Hz. D. 1,8.1013 kHz. Câu 6 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng 13, 6 thái dừng được xác định theo công thức En   2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở n trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là

DẠ

A. 36,72

B. 79,5

C. 13,5

D. 42,67

Câu 7 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En= -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô


B. 79,5

C. 13,5

D. 42,67

OF

A. 36,72

FI CI A

L

hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là: A. 3,15.1012 kHz. B. 6,9.1014 Hz. C. 2,63.1015 Hz. D. 1,8.1013 kHz. Câu 8 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng 13, 6 thái dừng được xác định theo công thức En   2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở n trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là

A. 4,8.1018 Hz

B. 4,83.1017 Hz

ƠN

Câu 9: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Ống phát tia Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp 2000 V. Lấy hằng số Planck là h  6, 625.1034 J/s; điện tích nguyên tố e  1, 6.1019 C và 1eV  1, 6.1019 J. Động năng ban đầu của các electron là 15 eV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống Rơn-ghen đó có thể phát ra gần giá trị nào sau đây nhất? C. 4,86.1017 Hz

D. 4,81.1018 Hz

LỜI GIẢI: Câu 1: Chọn đáp án D.

QU Y

NH

Câu 10: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10−11 m; me = 9,1.10−31 kg; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10-19 C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là A. 6,96 m. B. 8,42 m. C. 13,78 m. D. 14,57 m.

1 A 1 64 . .It  . .4.  3600  20.60  25   6, 4 g F n 96500 2

D

m m m 6, 4.103  D   4,8.104 m  0, 48mm 4 3 V S.d S .D 15.10 .8,9.10

Câu 2: Chọn A

M

m

*Khi electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng khác nhau thì lực Cu Lông đóng vai trò là lực hướng tâm. Do đó ta có

DẠ

Y

mv 2 kq 2 kq 2 kq 2 kq 2 1  2  mv 2  v  v 2 r r r mr mn r0 n

*Thời gian electrôn chuyển động hết 1 vòng chính là chu kì (xét trên quỹ đạo dừng bất kì nào đó ta chưa biết).


 nx2  72

L

2 rx 144 r0 2 nx2 r0 144 r0 n 2 72     x  vx v vx v vx v

FI CI A

Tx 

vx n  nx2  72  nx3  72nM  72.3  nx  6. v nx

n = 6 tương ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo P. Câu 3: Chọn C

OF

Động năng tăng lên 4 lần  v 2  2v1

ƠN

v2 r 1 1 Kết hợp v 2   22  1  r v1 r2 4

r1  36r0  r2  9r0

NH

Mà ta có: r2  r1  27r0

Câu 4: Chọn đáp án D. + Kích thích thứ 3 nên n = 4 => λmax = λ34 E4  E3 

 43 

hc

43

hc  E4  E3

QU Y

+ Theo tiên đề Bo thứ 2 có:

6, 625.1034.3.108  1,88.106 m. 1 1   13, 6  2  2  .1, 6.1019 4 3 

Y

M

Câu 5: Chọn đáp án A. Năng lượng hấp thụ 2,856 eV tương ứng với năng lượng hấp thụ từ trạng thái dừng thứ 2 lên trạng thái dừng số 5. Do thử ta thấy: 13, 6  13, 6  1 1  E52  E5  E2    2   13, 6     2,856(eV ). 2 5  2   4 25  Ta lại có E = hf => E tỉ lệ thuận với f. Vậy để bức xạ có tần số lớn nhất khi mà năng lượng bức xạ là lớn nhất.

DẠ

Mà năng lượng bức xạ lớn nhất từ trạng thái dừng số 5 là: E51 = E5– E1.  E51 

13, 6  13, 6    2   13, 056(eV )  2, 08896.1018 J . 2 5  1 

Emax = h.fmax => 2,08896.10-18 = 6,625.10-34.fmax.


L

2, 08896.1018  3,15.1015 ( Hz )  3,15.1012 (kHz ). 34 6, 625.10

FI CI A

 f max  Câu 6.D

Công thức tính số bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra:

 Ecao  Ethap

13, 6  13, 6    E5  E1 52  12    13.6  13.6  E5  E4  2  2  5  4 

OF

hc

hc   E5  E4    max   E  E  hc 1  5 min

ƠN



n(n  1)  10  n  5 2

max min

max 128   42, 67. min 3

NH

N

QU Y

Câu 7: Chọn đáp án A. Năng lượng hấp thụ 2,856 eV tương ứng với năng lượng hấp thụ từ trạng thái dừng thứ 2 lên trạng thái dừng số 5. Do thử ta thấy: 13, 6  13, 6  1 1  E52  E5  E2    2   13, 6     2,856(eV ). 2 5  2   4 25  Ta lại có E = hf => E tỉ lệ thuận với f. Vậy để bức xạ có tần số lớn nhất khi mà năng lượng bức xạ là lớn nhất. 13, 6  13, 6    2   13, 056(eV )  2, 08896.1018 J . 52  1 

 E51 

M

Mà năng lượng bức xạ lớn nhất từ trạng thái dừng số 5 là: E51 = E5– E1.

Emax = h.fmax => 2,08896.10-18 = 6,625.10-34.fmax.

2, 08896.1018  3,15.1015 ( Hz )  3,15.1012 (kHz ). 6, 625.1034

Y

 f max 

DẠ

Câu 8.D

Công thức tính số bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra:


 Ecao  Ethap

L FI CI A

hc

hc   E5  E4    max  hc E  E  1  5 min

13, 6  13, 6    E5  E1 52  12    13.6  13.6  E5  E4  2  2  5  4  

max min

max 128   42, 67. min 3

OF



n(n  1)  10  n  5 2

ƠN

N

Câu 9C Áp dụng định lý động năng ta có:

NH

Wd  Wd 0  q U

 Wd  q U  Wd 0  1, 6.1019 .2000  15.1, 6.1019

 Wd  3, 224.1016 J

QU Y

Để photon có tần số lớn nhất thì toàn bộ động năng của electron chuyển thành năng lượng của tia X W  hf max  Wd  f max  d  4,86.1017 Hz. h Câu 10 Chọn đáp án C

M

+ Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng là chuyển động tròn đều nên ta có:

2

9.109. 1, 6.1019 ke 2 ke 2 21,9 S  v.t  .t  .t  .10.106  2 31 2 11 mrn mn r0 9,1.10 .n .5,3.10 n

DẠ

Y

 SK  SM 

21,9 21,9 21,9 21,9     14, 6m nK nM 1 3


FI CI A

L

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019) Công thoát êlectron của một kim loại là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là A. 0,526 µm. B. 0,648 µm. C. 560 nm. D. 480 nm. Câu 2. (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10−34Js, e = 1,6.10−19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 11,2 eV.

B. 1,21 eV.

C. 121 eV.

OF

eV.

D. 12,1

Câu 3: (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị lả:

r0 là

ƠN

A. 3r0 B. 2r0 . C. 4r0 D. 9r0 . Câu 4: (TÔ HOÀNG LẦN 10-2019) Giới hạn quang điện của đồng là 0, 30 nm . Trong chân không, chiểu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  có giá trị là: A. 0,40 m B. 0,20 m C. 0,25 m D. 0,10

NH

m

Câu 5: (TÔ HOÀNG LẦN 10-2019)Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 m. Lấy

h  6,625.1034 J.s; c  3.108 m / s và 1eV  1,6.1019 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:

0,66.103 eV

B. 1,056.10

25

eV.

QU Y

A.

19

C. 0, 66 eV D. 2,2.10 eV Câu 6: (TÔ HOÀNG lần 12-2019) Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có 3

bước sóng  để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng 34

lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm mô là 2,53 J. Lấy h  6,625.10 J.s, Giá trị của  là: A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. Câu 7:(Sở GD HCM lần 1-2019) Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Công thoát của Cs bằng A. 3,74 eV. B. 2,14 eV. C. 1,52 eV. D. 1,88 eV

M

3

DẠ

Y

Câu 8: (Sở GD HCM lần 1-2019)Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2.1019. B. 6.1019. C. 4,5.1019. D. 19 3.10 . Câu 9: (Sở GD HCM lần 1-2019) Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng


ƠN

OF

FI CI A

L

A. 0,3456.10−10m B. 0,6625.10−11 m. C. 0,825.10−9m D. −11 0,828.10 m. Câu 10: (Sở GD HCM lần 1-2019) Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,60 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ P nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số 1 là P2 9 4 A. 3 B. C. D. 4 4 3 Câu 11. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.10–19 J. Biết hằng số Plang là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra: A. 0,60 μm. B. 0,09 μm. C. 0,20 μm. D. 0,04 μm. Câu 12. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2,01.1019 photon. Lấy h  6, 625.1034 J.s; c  3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng A. 2 W. B. 10 W. C. 0,1 W. D. 0,2 W

M

QU Y

NH

Câu 13: (Lương Thế Vinh lần 2-2019)Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e  1, 6.1019 C. Động năng của electron khi đến anốt là A. 3,2.10‒15 J B. 3,2.10‒18 J C. 1,25.10‒15 J ‒18 D. 1,25.10 J Câu 14: (Tô Hoàng lần 13-2019) Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J. Biết h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là: A. 300 nm B. 350 nm C. 360 nm D. 260 nm Câu 15: (Tô Hoàng lần 14-2019) Giới hạn quang điện của một kim loại là 0, 26 m . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,20 eV B. 1,50 eV C. 4,78 eV D. 0,45 eV Câu 16: (Tô Hoàng lần 14-2019) Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ

điện từ có bước sóng λ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng λ của chùm bức xạ là A. 1,32 μm.

B. 2,64 μm.

C. 0,132 μm.

D.

0,164 μm

DẠ

Y

Câu 17: (Tô Hoàng lần 14-2019) Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 1 và phát ra bức xạ có bước sóng  2 (với  2  1,51 ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:


ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A hc 6, 625.1034.3.108   5, 259.107 m  0,526m A 2,362.1, 6.1019

 Chọn đáp án A Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải:

hc 1, 242   12,1eV  0,1026

QU Y

+ Năng lượng photon của bức xạ:  

NH

+

0 

ƠN

 Lời giải:

OF

FI CI A

L

A. 13,33% B. 11,54% C. 7,50% D. 30,00% Câu 18: Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10−19J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm B. 420 nm C. 330 nm D. 260 nm Câu 19: Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số photon do chùm sáng phát ra là A. 4,42.1012 photon/s B. 2,72.1018 photon/s 12 C. 2,72.10 photon/s D. 4,42.1012 photon/s

Câu 3. Chọn đáp án C  Lời giải:

+ Ta có: rn  n 2 r0 ; quỹ đạo dừng L có n  2 nên rL  4r0  Lời giải:

M

Câu 4. Chọn đáp án A

+ Ta có:  0  0,3m . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi    0 Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải:

Y

+ Ta có: A 

hc 6, 625.1034.3.108   1, 057.1019 J  0, 66  eV   1,88.106

DẠ

Câu 6. Đáp án A  hc  + Năng lượng của chùm laze: E  N.  N.     


L

+ Năng lượng của chùm laze khi đốt hết 6 mm3 mô mềm: E  6.2,53  15,18 J

 6, 625.1034.3.108  7  45.10    15,18    5,89.10  m    

FI CI A

18

Câu 7: Đáp án D hc

Ta có: A 

6, 625.1034.3.108  1,88eV 6600.1010

Câu 8: Đáp án D

hc

N

P 10.0, 6.106   3.109 34 8 hc 6, 625.10 .3.10

OF

P  N.

min 

hc 6, 625.1034.3.108   0,929.1011 m e U 1, 6.1019.150.103

N1

hc

P1 1 N12 3 540 9    .  P2 N hc N 2 1 1 600 4 2

2

QU Y

Câu 11:

NH

Câu 10: Đáp án B

ƠN

Câu 9: Đáp án D

hc 6, 625.1034.3.108   0,3 µm → hiện tượng quang A 6, 625.1019 điện không xảy ra với bức xạ 0,6 µm→ Đáp án A Câu 12: + Công suất phát xạ của nguồn P  nhf  2, 01.1019.6, 625.1034.7,5.1014  10 W→ Đáp án B Câu 13: + Động năng của electron khi đến anot đúng bằng công của lực điện Ed  qU  1, 6.1019.20.103  3, 2.1015 J → Đáp án A Câu 14: Đáp án A

M

+ Giới hạn quang điện của kim loại 0 

Ta có A 

hc

 0 

hc 6, 625.1034.3.108   3.107  m   300  nm  A 6, 625.1019

Y

Câu 15: Đáp án C

DẠ

Công thoát: A 

Câu 16: Đáp án D

hc

 4, 78eV


+ Bước sóng của chùm bức xạ:  

hc

1, 242  0,164  m 7,57

Câu 17: Đáp án A

hc

1

+ Năng lượng khi một chùm phô – tôn phát quang: E2  n2  2  n2 .

E2 n2  2 n2 1 1 1    .  13,33% E1 n11 n12 5 1,5

Câu 18: Đáp án D

hc

n

DẠ

Y

M

QU Y

Công suất của nguồn laze: P  n

NH

hc 6, 625.1034.3.108 0    2, 6.107 m 19 A 7, 68.10 Câu 19: Đáp án B

2

ƠN

+ Theo đề ra ta có: H 

hc

OF

+ Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô – tôn: E1  n11  n1 .

FI CI A

+ Năng lượng photon của bức xạ k :   A  Wd 0 max  4,57  3  7,57eV

L

+ Động năng cực đại của các quang electron: Wd 0 max  eVmax  3eV

P hc

1, 2.0, 45.106  2, 72.1018  photon/s  34 8 6, 625.10 .3.10


L

Câu 1: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của o

o

A. 310,5 A

o

B. 402,8 A

FI CI A

kim loại dùng làm catốt là o

C. 4028 A

D. 3105 A

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng: khoảng cách S1S2 = a = 4mm, khoảng cách từ S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m. Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị: B. λ= 0,50μm

C. λ= 0,67μm

D. λ= 0,60μm

OF

A. λ= 0,65μm

Câu 3: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là B. lò sưởi điện

C. hồ quang điện

ƠN

A. lò vi sóng

D. màn hình máy vô tuyến

Câu 4: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe của phép đo là A. 0,96 %

B. 7,63 %

NH

đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối C. 1,60 %

D. 5,83 %

Câu 5: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,

QU Y

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 6 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng

DẠ

Y

A. 3,5 s

B. 2 s

M

lần thứ 8 bằng

C. 3 s

D. 3,375 s


L

Câu 6: Gọi n d , n t , n v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng A. n t  n d  n v

B. n d  n v  n t

C. n d  n t  n v

Câu 7: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

FI CI A

đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? D. n v  n d  n t

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn

OF

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

Câu 8: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là B. 3

C. 6

ƠN

A. 1

D. 9

Câu 9: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Biết khoảng cách giữa hai thí nghiệm là A. 0, 625m

B. 0, 675m

NH

vân sáng bậc 3 nằm về hai phía vân trung tâm bằng 5,4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong C. 0,525m

D. 0,575m

QU Y

Câu 10: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En 

E0 với E0 là hằng n2

số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là r0 . Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần số f1 . Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có

giữa f1 và f 2 là

A. f 2  12 f 2

M

bán kính 16r0 về quỹ đạo có bán kính 4r0 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f 2 . Mối liện hệ

B. f1  2 f 2

C. f1  4 f 2

D. f1  8 f 2

Câu 11: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một

Y

đoạn Δa (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc k1

DẠ

và k2. Ta có

A. k  k1  k2

B. 2k  k1  k2

C. k  k2  k1

D. 2k  k1  k2


L

Câu 12: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục đồng thời thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M, N nằm MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là A. 28

B. 20

C. 2

FI CI A

hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn D. 22

Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống D. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau

OF

B. phôtôn không thady đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

ƠN

Câu 14: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và lục có bước sóng lần lượt là 750nm và 550nm. Biết rằng khi hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc chồng chập lên

NH

nhau sẽ cho vân màu vàng. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân màu vàng quan sát được là A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng. Sử dụng ánh sáng trắng với bước

QU Y

sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Độ rộng quang phổ bậc ba trong trường giao thoa là A. 0,57 mm

B. 0,27 mm

C. 0,36 mm

D. 0,18 mm

Câu 16: Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu 13, 6 eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng n2

M

thức En 

2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là A. 1, 46.108 m

B. 9, 74.108 m

C. 1, 22.108 m

D. 4,87.107 m

Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai

Y

khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa

DẠ

bao nhiêu vân ánh sáng khác màu ? A. 13 vân

B. 10 vân

C. 15 vân

D. 11 vân


L

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bằng sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân tối thứ 3

B. vân sáng bậc 3

C. vân sáng bậc 6

FI CI A

bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân D. vân sáng bậc 2

Câu 19: “Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra A. Tiên đề Bohr

B. Lý thuyết sóng ánh sáng

năng lượng

D. Thuyết lượng tử ánh sáng

C. Thuyết lượng tư

OF

hay hấp thụ một photon”. Đây là nội dung của

Câu 20: Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm , trong 1 phút phát ra

ƠN

ngăng lượng E1 . Nguồn sáng B phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm trong 5 phút phát năng lượng E2 . Trong cùng 1 giây, tí số giữa số phôtôn A phát ra với số phôtôn B phát ra là 2. Tỉ số E1 / E2 bằng B. 5 / 6

C. 5 / 4

NH

A. 4 / 5

D. 3 / 5

Câu 21: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong

QU Y

khoảng giữa MN còn có 9 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch này nằm tại M và N. Bước sóng

λ2 có giá trị bằng

B. 0,51 µm

M

A. 0,62 µm

C. 0,53 µm

D. 0,43 µm

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu1: Chọn đáp án D

o hc hc 6, 625.1034.3.108 7 Công thoát A   λo    3,105.10 m  3105 A λo A 4.1, 6.1019

Y

Câu 2: Chọn đáp án B

DẠ

Có PQ = 12i = 3 mm → i = 0,25mm Mà i 

λD  λ  0,5 μm . a


L

Câu 3: Chọn đáp án C

FI CI A

Những vật được nung nóng đến nhiệt độ cao trên 2000o C đều phát tia tử ngoại. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000o C phát ra tia tử ngoại mạnh nhất trong các nguồn kể trên. Câu4: Chọn đáp án B Ta có bước sóng i 

λD ai λ a D

OF

0,16 Δλ Δi ΔD Δa 0, 05 0, 03     10    0, 07625  7, 625% Sai số tỉ đối (tương đối) 8 i D a 1, 6 1, 2 λ 10 Câu 5: Chọn đáp án A

Tại D = 2m → i 

ƠN

Xét đường tròn D, vtcb lức D = 2m.

x 0, 75.109.2 19,8  1,5mm thì kM = M   13, 2 3 i 1,5 10

NH

Khi sang biên âm: D âm = 2 – 0,4 =1,6 m → kM  16,5

Khi sang biên dương: D dương = 2 + 0,4 =2.4 m → kM = 11. Từ vtcb ra biên âm, điểm M có 3 lần sáng: 14, 15, 16.

Từ biên âm vào vtcb, điểm M có 3 lần sáng nữa, ứng với k = 16,15,14.

QU Y

Để M có 8 lần sáng → đi từ vtcb thêm 2 lần sáng nữa: k = 13,12. Đến khi k = 12 thì sáng đủ 8 lần → khi đó, D =

DẠ

Y

M

Δ = 210o → Δt = 7T/12 = 3,5s.

xM a 19,8.103.103   2, 2m kλ 12.750.109


L

Câu 6: Chọn đáp án B

FI CI A

Ta có nd  nc  nv  nlu  nla  nch  nt . Câu 7: Chọn đáp án A

Chùm ánh sáng đơn sắc có cùng tần số nên năng lượng bằng nhau. ɛ = hf. Câu 8: Chọn đáp án C Quỹ đạo N ứng với n = 4. → Số vạch quang phổ là C24  6 .

OF

Câu 19: Chọn đáp án B

Khoảng vân i 

D ai   0, 675 µm. a D

Câu 10: Chọn đáp án C

ƠN

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 là x  3i –  3i   6i  5, 4 mm  i  0,9mm.

Theo mẫu Bo, rn  n 2 r0 , ở quỹ đạo K  n  1  r1  r0 .

NH

Khi e từ K lên L, từ n = 1 lên n  2  hf1  E 2 – E1 3 hf1   E0 1 ; r  16r0  n  4; r  4r0 4

Ta có xM  k

QU Y

Câu 11: Chọn đáp án B λD λD λD  k1  k2 a a  Δa a  Δa

M

ax M   k  D   a  a  x M  2k  k  k    k1  1 2 D    a  a  x M  k1  D 

Câu 12: Chọn đáp án B + Số vân sáng màu đỏ trên đoạn MN là số các giá trị k1 nguyên thỏa mãn điều kiện

Y

6, 4  k1i1  1,5.i1  26,5.

DẠ

 4,3  k1  17, 6

Có 22 giá trị k1 thỏa mãn điều kiện → có 22 vân sáng đỏ. + Xác định số vân trùng.


L

k1 11 k1  11n   . k 2 15 k 2  15n

→ xT  k1i1  11n.1,5  16,5n. Vì xM  xT  xN  6, 4  16,5n  26,5  0, 4  n  1, 6 Có 2 giá trị n nguyên → có 2 vân trùng trong khoảng MN. → Số vân sáng màu đỏ thực tế quan sát được là 22 – 2 = 20 vân sáng

OF

Câu 12: Chọn đáp án B

FI CI A

Vị trí vân trùng x T  k1i1  k 2i 2 

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của phôtôn không thay đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 14: Chọn đáp án A λ1 D λD ; x2  k2 2 a a

ƠN

Ta có: x1  k1

 k  11n a  1 với n  0;  1;  2...  k 2  15n k1 λ1 D 11n.0, 75.2   16,5n (mm) a 1

k1 λ2 11 11n    k2 λ1 15 15n

QU Y

x 

NH

Khi 2 vân sáng trùng nhau thì x  x1  x2  k1 λ1  k2 λ2 

Do M, N nằm về hai phía của vân trung tâm nên ta có: 6, 4  16,5n  26,5   0,38  n  1, 6  k  0;1

→ trên đoạn MN có hai vân sáng màu vàng.

M

Câu 15: Chọn đáp án A

( λd  λt ) D a

Độ rộng quang phổ bậc k là

→ Độ rộng quang phổ bậc ba trong trường giao thoa là d  3.

(0, 76  0,38).1,5  0,57mm 3

Câu 16: Chọn đáp án D 13, 6 (eV) → E1  13, 6eV ; E2  1,51eV ; E3  3, 4eV ; E4  0,85eV n2

Y

DẠ

Ta có En 

Thấy rằng E4  E2  0,85  3, 44  2,55eV → nguyên tử hidro hấp thụ năng lượng 2,55 eV và nhảy từ mức 2 lên mức 4.


hc 6, 625.1034.3.108   4,87.107 m . E4  E3 (0,85  3, 4).1, 6.1019

FI CI A

→ λ43 

L

Nguyên tử Hidro có thể phát ra bước sóng lớn nhất khi nó chuyển từ mức 4 xuống mức 3.

Câu 17: Chọn đáp án C

Quan sát được số vân sáng khác màu tối đa là 14 C  24 C  34 C  44 C = 4 + 6 + 4 + 1 = 15 vân.

λD 0, 6.106.1,5   1,8.103 m = 1,8 mm. 3 a 0,5.10

Ta có i =

→ x/i = 5,4/1,8 = 3 → x = 3i. Vậy tại M là vân sáng bậc 3. Câu 19: Chọn đáp án A

OF

Câu 18: Chọn đáp án C

ƠN

Thuyết lượng tử ánh sáng cho rằng ánh sáng là chùm các photon và khi nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ ha phát xạ photon. Gọi P là công suất của nguồn phát. Ta có n 

E Pt Ptλ   ε ε hc

NH

Câu 20: Chọn đáp án B

P1 λ1 P 2 1 3 P2 λ2 P2 → Tỉ số

QU Y

Trong cùng 1 giây, tí số giữa số phôtôn A phát ra với số phôtôn B phát ra là 2 →

E1 Pt 1 3  1 1  3.  E2 P2 t2 5 5

M

Câu 21: Chọn đáp án A

Vì giữa M, N có 9 vân sáng và M, N là 2 vân sáng nên MN  10

λ1 D (1) a

Ta có N1  N 2  N trung  21 → N 2  21  3  11  13 vân

Y

Suy ra MN  12

λ2 D (2) a

DẠ

Từ (1) và (2), ta có: 10 λ1  12 λ2  λ2 

10 λ1 10.0, 64   0,533 μm 12 12


L

I. LÝ THUYẾT. dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng ε = EN  EK thì A. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N B. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron

FI CI A

Câu 1: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo

C. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N Câu 2: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng ? A. u

C. MeV/c2

B. Kg

OF

D. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N

D. MeV/c

ƠN

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện?

A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong B. Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

NH

C. Pin quang điện trực tiếp tạo ra dòng điện xoay chiều công suất nhỏ D. Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của tính chất hạt của ánh sáng? A. Khả năng đâm xuyên và ion hóa

QU Y

C. Tác dụng quang điện

B. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa D. Tác dụng phát quang

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai ? Trong hiện tượng quang dẫn

A. mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn

M

B. năng lượng cần để bứt electron ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các photon

trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn C. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng D. các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện Câu 6: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ

Y

có bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập

DẠ

thì

A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước B. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm


D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện

L

C. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện

dưới đây là sai ? A. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng

FI CI A

Câu 7: Khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận định nào

B. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong D. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng

OF

C. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn

Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì

ƠN

A. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng

B. tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng

C. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định

NH

D. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K Câu 9: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ? A. Độ đơn sắc cao

B. Độ định hướng cao C. Cường độ lớn

D. Công suất lớn

QU Y

Câu 10: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái A. mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được B. nguyên tử không hấp thụ năng lượng

C. trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ

II. BÀI TẬP.

M

D. mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó

Câu 11: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0, 78 μm . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt 14 13 13 các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1  4,5.10 Hz;f 2  5, 0.10 Hz; f 3  6,5.10 Hz và

Y

f 4  6, 0.1014 Hz.

34 e  1, 6.1019 C Biết hằng số Plăng h  6, 625.10 Js ; ; tốc độ ánh sáng trong chân

DẠ

8 không 3.10 m / s . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số

A. f1 và f 2

B. f1 và f 4

C. f3 và f 4

D. f 2 và f3


L

Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt

vL êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và O. Tỉ số vO bằng A. 0,4

B. 1,58

C. 0,63

FI CI A

nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vO lần lượt là tốc độ của

D. 2,5

14

Câu 13: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 8.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ

A. 0,37.10

19

B. 3,77.10

19

C. 3,77.10

20

OF

của nguồn là 20 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

D. 3,24.10

19

Câu 14: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên

ƠN

2 10 các quỹ đạo là rn  n r0 , với r0 = 0,53. 10 m; n = 1, 2, 3, ... là các số nguyên dương tương ứng với

các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ

v A. 9

v B. 3

NH

đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng C. 3v

v D.

3

Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử

8

13, 6 34 n 2 eV (n = 1, 2, 3…). Cho các hằng số h = 6,625. 10 Js

QU Y

Hyđrô được tính bởi công thức

En 

và c = 3. 3.10 m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ sinh ra khi electron chuyển động từ quỹ đạo dừng bên ngoài vào quỹ đạo dừng bên trong là 34 A. 2, 05.10 Hz

34 B. 1,52.10 Hz

15 C. 2, 46.10 Hz

15 D. 3, 28.10 Hz

13, 6 eV n2 (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856

thức

En  

M

Câu 16: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu

eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là 8

A. 4,87. 10 m

7 B. 4,35.10 m

C. 0,951 nm

D. 0,0913 μm

DẠ

Y

Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 và công thoát electron A0 . Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng điện bằng

λ

λ0 3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang


D. 3 A0

L

B. 2 A0

FI CI A

A. A0

A0 C. 3

Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo L của êlêctrôn trong nguyên tử Hiđrô là r. Khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo tăng lên thêm A. 2,25r

B. 5r

C. 3r

D. 3,75r

Câu 19: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô Lấy

OF

lập và trung hòa về điện đặt trong chân không. Tấm kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5 µm. 34 19 8 h = 6, 625.10 J.s; c = 3.10 m/s; e = 1, 6.10 C. Nếu lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện

thế cực đại mà tấm kim loại có thể đạt được xấp xỉ bằng B. 2,891 V

C. 2,628 V

ƠN

A. 0,264 V

D. 1,446 V

Câu 20: Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định

En 

E0 n2

NH

(trong đó n nguyên dương, E0 là năng lượng tương ứng với trạng thái cơ bản). Khi electron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử Hidro phát ra bức xạ có bước sóng λ. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra sẽ là B. λ/15

C. 27λ/5

D. 5λ/7

QU Y

A. 5λ/27

Câu 21: Nguồn sáng đơn sắc thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng có bước sóng 400 nm và nguồn sáng đơn sắc thứ hai có công suất

P2

phát ra ánh sáng có bước sóng 600 nm. Trong cùng một

khoảng thời gian, nếu tỉ số giữa số photon do nguồn thứ nhất phát ra so với nguồn thứ hai bằng 3/4

A. 3/4

M

thì tỉ số công suất P1 / P2 bằng

B. 4/3

C. 9/8

D. 1/2

Câu 22: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34J.s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1,6.10−19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số B. 4,5721014 Hz

C. 6,5421012 Hz

D. 2,571.1013 Hz

Y

A. 3,8791014 Hz

DẠ

Câu 23: Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank 34 8 h = 6,625. 10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn

sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng


34 C. 4,8.10

18 B. 5.10

20 D. 3.10

L

34 A. 2,9.10

n

2

FI CI A

Câu 24: Trong nguyên tử hyđrô, bán kính các quỹ đạo dừng của electron được tính theo công thức r = r o .n ; trong đó r o = 0,53 Ǻ , n là số tự nhiên 1, 2, 3,... Vận tốc của electron trên quỹ đạo L là 5

A. v = 1,1.10 m/s

6

B. v = 1,1.10 m/s

4

C. v = 1,1.10 m/s

6

D. v = 2,2.10 m/s

Câu 25: Một kim loại có giới hạn quang điện 0, 27 μm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ

ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là A. ε1 , ε2 và ε3

B. ε3 và ε4

C. ε1 và ε2

OF

có năng lượng phôtôn ε1  3,11eV , ε2  3,81eV , ε3  6,3eV và ε4  7,14 eV . Những bức xạ có thể gây D. ε1 và ε4

Câu 26: Một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện. Khi chiếu liên tục bức xạ có tần số

ƠN

f1 lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là V1 . Nếu chiếu liên tục bức xạ có tần số f 2 < f1 lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là V2 . Vậy nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên B. | V1 − V2 |

III. LỜI GIẢI. 1. Lý thuyết. Câu 1: Chọn đáp án A

C. ( V1 + V2 )

D. V2

QU Y

A. V1

NH

vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là

quỹ đạo dừng N.

M

Khi nguyên tử nhận một năng lượng ε = EN  EK thì eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên Câu 2: Chọn đáp án D

MeV/c không phải đơn vị khối lượng. Câu 3: Chọn đáp án C Pin quang điện chạy bằng năng lượng ánh sáng, hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong, nó

Y

biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

DẠ

Câu 4: Chọn đáp án B Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa là đặc trưng của tính chất sóng của ánh sáng. Câu 5: Chọn đáp án B


L

Các photon trong miền hồng ngoại cũng có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. Câu 6: Chọn đáp án A

FI CI A

Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là λ  λ0 .

+) Tấm đồng sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện do bước sóng của ánh sáng chiếu vào nhỏ hơn giới hạn quang điện.

+) Tấm kẽm xảy ra hiện tượng quang điện. Nếu ban đầu các điện tích dương "đủ lớn" thì các e sẽ không thể bật ra được khỏi tấm kẽm. Còn nếu tấm kẽm tích điện dương chưa đủ lớn thì các e sẽ bật

OF

ra đến khi nào điện tích tấm kẽm "đủ lớn" thì sẽ không bật ra nữa. Tóm lại điện tích tấm kẽm vẫn dương. Câu 7: Chọn đáp án D làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng. Câu 8: Chọn đáp án C

ƠN

Quang điện trong chỉ giải phóng electron lên vùng dẫn để chất bán dẫn trở nên dẫn điện chứ không

đều chuyển động trên các quỹ đạo dừng. Câu 9: Chọn đáp án D

NH

Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì mọi electron của nguyên tử

Tia laze có tính đơn sắc cao, là chùm song song, kết hợp và có cường độ lớn.

QU Y

Câu 10: Chọn đáp án C

Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ. 2. Bài Tập.

M

Câu 11: Chọn đáp án B

Tần số giới hạn xảy ra quang dẫn

f0 

c 3.108   3,846.1014 Hz 6 λ0 0, 78.10

Hiện tượng quang dẫn xảy ra khi λ  λ0  f  f 0

Y

→ Hiện tượng quang dẫn xảy ra với chùm bức xạ có tần số f1 , f 4 .

DẠ

Câu 12: Chọn đáp án D


lực hướng tâm →

e2 v2 ke 2 1 2  m  v  v 2 r mr r r

FI CI A

k

L

Electron chuyển động tròn đêu quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện → Fd đóng vai trò là

2 Theo mẫu nguyên tử Borh thì rn  nr0  rO  25r0 ; rL  4r0

rL

5 2

.

OF

rO

vL  vO

Câu 13: Chọn đáp án B Năng lượng của mỗi photon là W = hf.

Câu 14: Chọn đáp án B

P  W 3,77.10 19 hạt.

ƠN

Số photon mà nguồn phát ra trong một giây là

N

k

r2

e2 mv 2  k  mv 2 r r

v ⇔

ke 2  e mr

e k  2 n m.n r0

k m.r0

QU Y

q1 q2

NH

Khi e chuyển động trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm

v

Ở quỹ đạo K thì n = 1 nên

e

1

k m.r0

v 

; Ở quỹ đạo M thì n = 3 nên

e 3

k m.r0

Câu 15: Chọn đáp án D

M

Tần số lớn nhất sinh ra khi electron chuyển động từ quỹ đạo dừng bên ngoài vào quỹ đạo dừng bên trong phát ra khi electron di chuyển từ vô cực vào quỹ đạo dừng thứ nhất.

13, 6.1, 6.1019  13, 6.1, 6.1019  18 E  E  E1     2,176.10 J 2 2  1  

Y

E 2,176.1018 f    3, 28.1015 Hz 34 h 6, 625.10 E = hf → .

DẠ

Câu 16: Chọn đáp án C Ta có E1  13, 6eV ; E2  3, 4eV ; E3  1,51eV ; E4  0,85eV ; E5  0,544eV


L

Nhận thấy E5  E2  0,544  3, 4  2,856 .

FI CI A

→ Khi nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 2,856 eV sẽ chuyển từ trạng thái L lên trạng thái dừng O.

Từ trạng thái O, nguyên tử muốn bức xạ ra photon có bước sóng nhỏ nhất thì nguyên tử phải xuống trạng thái nào đó sao cho hiệu giữa hai mức năng lượng đạt giá trị lớn nhất → nguyên tử chuyển từ trạng thái O về K. hc 6, 625.1034.3.108 λ   9,514.108 m 19 E5  E1  0,544  13, 6  .1, 6.10

OF

Khi đó ta có

.

Câu 17: Chọn đáp án B

ƠN

 3 1  2hc hc hc   Ed max  Ed max  hc      2 A0 . λ λ0 λ0 λ0  λ0  Ta có Câu 18: Chọn đáp án D

r 4.

Từ quỹ đạo K lên N thì bán kính tăng Quỹ đạo

K

Bán kính

r0

15r0 

15r  3, 75r 4 .

QU Y

r  4r0  r0 

NH

Theo mẫu nguyên tử Bo

L

M

N

4 r0

9 r0

16 r0

Câu 19: Chọn đáp án C

M

hc  A  eU Ta có λ → Bước sóng nhỏ hơn gây ra điện thế lớn hơn. → Điện thế cực đại có giá trị:

Y

U max

1 1 hc     A 6, 625.1034.3.108  6 6  λ 0,5.10   0, 243.10  2  19 e 1, 6.10 = 2,628 V.

DẠ

Câu 20: Chọn đáp án A Ta có

E2  E3 

36 hc hc hc E0 E0 5 E0 E0      5 λ λ λ 4 9 36 →


λ 

L

E 3E hc hc 3 36 hc  E0  0  0   . λ ↔ 4 4 λ 4 5 λ

FI CI A

E1  E2  5 λ. 27

Câu 21: Chọn đáp án C

Ta có:

P1 

N1 ε1 N1 hc N ε N hc  P2  2 2  2 t tλ1 , t tλ2

OF

P1 N1 λ2 3 600 9   .  P N λ 4 400 8 2 1 → 2 Câu 22: Chọn đáp án B

E  E  (1,514  3, 407).1, 6.1019   4,57.1014 h 6, 625.1034 Hz.

ƠN

f 

Câu 23: Chọn đáp án D

hc  3,975.1019 J λ

NH

Ta có

ε

Câu 24: Chọn đáp án B

QU Y

Số photon nguồn phát ra trong một phút là

mv 2 ke 2 Fht  Fd   2 v r r Câu 25: Chọn đáp án B

n

M

A

Công thoát e của kim loại:

ke 2  r.m

Pt  3, 01.1020 ε

ke 2  ro .4.m

6

1,1.10 m/s.

hc  4, 6 eV λ0 .1, 6.1019 .

→ Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là ε3 và ε4 . Câu 26: Chọn đáp án A

Y

Ta có:

eV1 

2 mvmax 2  hf 2  A 2

DẠ eV2 

2 mvmax1  hf1  A 2

Vì f 2 < f1 → V2 < V1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

L

FI CI A

→ Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là V1


B. 0,407 µm

C. 0,38 µm

D. 0,72 µm

FI CI A

A. 0,656 µm

L

Câu 1:( Love book- 2019 ) Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại 3,05ev. Kim loại này có giới hạn quang điện là

Câu 2:( Love book- 2019 ) Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  450 nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 6  m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất

A. 4

B.

9 4

C.

4 3

OF

phát ra so so photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:

D. 3

Câu 3:( Love book- 2019 ) Bề mặt của một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng phôtôn mà tấm kim loại nhận được trong 1 giây là: A. 1, 4.1016

B. 1,57.1016

ƠN

P=6mW từ chùm bức xạ có bước sóng 0,54  m . Cho h = 6, 625.1034 J.s và c = 3.108 m /s. Số C. 2, 2.1016

D. 1, 63.1016

Câu 4:( Love book- 2019 ) Một điện cực có giới hạn quang điện là 0  332 (nm), được chiếu

A. 5,712 A

B. 11,225 A

NH

bởi bức xạ có bước sóng   83 (nm) thích hợp xảy ra hiện tượng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực được nối với đất qua một điện trở R = 2(  ) thì dòng điện cực đại qua điện trở là C. 12,225 A

D. 6,112 A

QU Y

Câu 5:( Love book- 2019 ) Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi En  13,2 6 eV, với n là số nguyên dương. Một đám khí hidro hấp thụ n

năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng? 27 8

B.

M

A.

32 27

C.

32 3

D.

32 5

Câu 6:( Love book- 2019 ) Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định 13,6 bằng công thức En   2 eV (n  1,2,3...) . Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử n Hydro từ trạng thái cơ bản là A. -13,6eV

B. 13,6eV

C. 13,3eV

D. 3,4eV

DẠ

Y

Câu 7:( Love book- 2019 ) Điện tử trong nguyên tử hyđrô chuyển động trên những quỹ đạo tròn do lực tương tác giữa hạt nhân và điện tử là lực Culông. Biết vận tốc của điện tử ở quỹ đạo L là 2.106 m / s . Tìm vận tốc của điện tử ở quỹ đạo N?

A.

2 .106 m / s

B. 2.106m/s

C. 106m/s

D. 5.105m/s


L

Câu 8:( Love book- 2019 ) Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 m , công suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm thì có

A. 3,92.1012 .

B. 1, 76.1013 .

FI CI A

hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 phôtôn tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong ls là C. 3,92.1011 .

D. l, 76.1011 .

Câu 9:( Love book- 2019 ) Mức năng lượng E n trong nguyên tử hiđrô đươc xác định En  

E0 (trong đó n là số nguyên dương, E 0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi n2

Bước sóng của vạch H  là A. 5,4  0

B. 1,5  0

D. 3,2  0 10:(

Love

book-

2019

)

Cho

bức

xạ

bước

ƠN

Câu

OF

êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng  0 .

sóng

C.

4,8

  0,5 m ,

0 biết

h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m / s . Khối lượng của một phôtôn của bức xạ trên là: A. l,3.1040 kg.

B. 4, 4.1032 kg.

C. 4, 4.1036 kg.

D. l,3.1028 kg.

NH

Câu 11:( Love book- 2019 ) Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m . Gọi P0 là công suất chùm sáng kích thích và biết rằng cứ 600 photon chiếu tới sẽ có 1 photon bật ra. Công suất chùm sáng phát ra P bằng A. 0,1P0

B. 0, 01P0

C. 0, 001P0

D. 100P0

nguyên tử sẽ chuyển lên: A. Quỹ đạo M.

QU Y

Câu 12:( Love book- 2019 ) Năng lượng của nguyên tử hyđrô cho bởi biểu thức: Nếu đang ở trạng thái cơ bản bị kích thích bởi một phôton có năng lượng   12,75 eV thì êlectron của B. Quỹ đạo N.

C. Quỹ đạo O.

D. Quỹ đạo P.

Câu 13:( Love book- 2019 ) Trong chân không, một ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,68 m . A. 2,82 eV.

M

Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng B. 1,92 eV.

C. 2,92 eV.

D. 1,82 eV.

Câu 14 :( Love book- 2019 ) Giới hạn quang điện của kim loại Natri là  0  0,5m. Chiếu bức xạ có bước sóng   0, 4m thì electron bức ra có tốc độ v xác định bởi B. v  0

C. 0  v  4, 67.105 m / s

D. v  4, 67.105 m / s

Y

A. v  4, 67.105 m / s

DẠ

Câu 15 :( Love book- 2019 ) Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m . Hãy tính phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên. A. 2,65.1019 J

B. 26,5.1019 J

C. 2,65.1018 J

19 D. 265.10 J


Câu 16:( Love book- 2019 ) Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV ba ánh sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài? A. 1 và  2

B.  2 và f 3

C. 1 và f 3

f3

FI CI A

L

sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,5m,  2  0,55m và tần số f 3  4, 6.105 GHz. Ánh sáng đơn

D. Cả 1 ,  2 và

Câu 17:( Love book- 2019 ) Một tấm kim loại có công thức A  2,9.1019 J. Chiếu vào tấm kim loại này trên chùm ánh sáng có bước sóng   0, 4 m. Vận tốc cực đại của các êlectrôn quang A. 403304 m / s.

B. 3,32.105 m / s

OF

điện là: C. 112,3km / s.

6,743.105 m / s.

D.

A. 12,leV

B. 12,2eV

NH

ƠN

Câu 18:( Love book- 2019 ) Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: 13, 6 E  eV  với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó: n2 C. 12,75eV

D. 12,4eV

Câu 19:( Love book- 2019 ) Biết bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

B. 21, 2.1011 m .

QU Y

A. 84,8.1011 m .

C. 26,5.1011 m .

D. 132,5.1011 m

Câu 20:( Love book- 2019 ) Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ được photon, thì photon đó phải có năng lượng  : A.   Em với m  n .

C.   Em với m  n  1 .

B.   E1 . D.   Em  En với m  n .

M

Câu 21:( Love book- 2019 ) Chiếu bức xạ có buớc sóng 1  0,35m vào catot của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm U1  4V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời

1 và  2  0, 24m thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu? A. 4,262V

B. 6,626V

C. 8,626V

D. 5,626V

Câu 22:( Love book- 2019 ) Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng

Y

của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:

DẠ

A. 1

B. 2

C.

2 3

D.

4 3

Câu 23 :( Love book- 2019 ) Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2, 08.1020 phôtôn bong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng


B. 5,0%

C. 65%

D. 95%

FI CI A

A. 35%

L

lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55m . Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn gần giá trị nào nhất sau đây? Câu 24:( Love book- 2019 ) Công suất bức xạ của mặt trời là 3,9.1026 W . Năng lượng của Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1030 J

B. 3,3696.1029 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 25:( Love book- 2019 ) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số

A. 0,55m

OF

f  6.1014 HZ . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

B. 0, 45m

C. 0,38m

D. 0, 4m

Câu 26:( Love book- 2019 ) Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0, 452m và 0, 243m

ƠN

vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện lần lượt là 0,5m . Lấy h  6, 625.1034 Js, c  3.108 m / s; m e  9,1.1031 kg . Vận tốc ban đầu cực đại của

electron quang điện bằng: B. 9, 24 /103 m / s

C. 9, 61.105 m / s

D. 1,34.106 m / s

NH

A. 2, 29.104 m / s

Câu 27:( Love book- 2019 ) Trong quang phổ vạch của hidro (quang phổ của nguyên tử hidro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M  L là 0, 6563m

QU Y

. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy là Laiman ứng với sự chuyển từ M  K bằng: A. 0,1027m

B. 0,5346m

C. 0, 7780m

D. 0,3890m

M

Câu 28:( Love book- 2019 ) Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử 13, 6 hidro được xác định bởi công thức E n   eV  (với n = 1,2,3,…). Kho electron trong n2 nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đọa dừng n  3 về quỹ đạo dừng n  1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì

nguyên tử phát ra photon có bước sóng  2 . Mối liên hệ giữa 1 và  2 là: A. 27 2  1281

B.  2  51

C. 189 2  8001

D.  2  41

DẠ

Y

Câu 29:( Love book- 2019 ) Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng là 0,32m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là: A.

2 5

B.

1 10

C.

5 2

D.

3 5


L

Lời giải:

FI CI A

Câu 1. Chọn đáp án B Áp dụng công thức

hc 6, 625.1034.3.108     0, 407   m  A 3, 05.1, 6.1019 N1 hc   P1  t .  P N  0, 6  1  1  1 . 1  3. 4  N hc P N  0, 45 2 2 2 2 P  .  2 t 2

Câu 3. Chọn đáp án D

P

P 6.103.0,54.106   1, 63.1016 (hạt/s) 25 hc 1,9875.10

Câu 4. Chọn đáp án B

QU Y

n

NH

Công suất của nguồn sáng: hc N hc Pn  .  t  N:số photon phát ra trong 1s N:số photon phát ta trong thời gian t

ƠN

STUDY TIP

OF

Câu 2. Chọn đáp án A

Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kim loại cô lập về điện, hiện tượng quang điện xảy ra làm tấm kim loại mất đần electron, nên điện tích và điện thế V của nó tăng đần. Điện thế của tấm kim 1 2 . max  mv0max  hf  A loại đạt cực đại khi: eV 2

M

 Dòng điện cực đại chạy qua R là I max  Vmax R 

hf  A eR

Thay số  I max  5, 612 A

DẠ

Y

Lưu ý:hiện tượng quang điện với vật kim loại cô lập điện


L FI CI A

+ Khi chiếu phôtôn vào, tấm kim loại bị bứt electron nên tích điện dương

OF

+ Điện tích dương tăng dần nên điện thế V của tấm kim loại tăng dần

+ Điện trường của tấm kim loại cản lại các electron quang điện cũng tăng dần

+ Điện thế V  Vmax khi điện trường cản lại mọi electron quang điện (mọi electron bứt ra đều bị kéo trở lại kim loại, kể cả các electron đã tới sát đất nơi có V =0), Vmax có vai trò giống hiệu điện eV . max 

ƠN

thế hãm của tế bào quang điện: 1 2 mv0max  hf  A 2

NH

Câu 5. Đáp án D.

Bước sóng dài nhất là khi chuyển từ trạng thái  3 xuống  2   32 

17 (eV ) 9

1  31 32   2  32 5

Câu 6. Chọn đáp án B

QU Y

Bước sóng ngắn nhất là khi chuyển từ trạng thái  3 xuống  2   31 

544 (eV ) 45

M

Năng lượng ion hóa một nguyên tử Hydro là năng lượng cung cấp cho nguyên tử để nó chuyển lên trạng thái dừng thứ n   . (Khi đó electron quay quanh hạt nhân trên quỹ đạo rất lớn, coi như đã tách khỏi nguyên tử - tức nguyên tử bị ion hóa). Theo tiên đề Bo:( Eion  E  E1  13,6eV STUDY TIP

DẠ

Y

Số vạch trong quang phổ khi đám nguyên tử khí hydro đang ở mức n chuyển mức năng lượng phát ra là: n.(n  1) 2 Câu 7. Chọn đáp án C


v0 n

L

Từ tiên đề Bo  Vận tốc của các electron ở quỹ đạo dừng n: vn 

 v2 

FI CI A

Với quỹ đạo L, n = 2 v0 2

Với quỹ đạo N, n = 4  v2 

v0 v0   106 m / s 2 4

OF

STUDY TIP

Mối liên hệ vận tốc chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng là:

vn1

vn2

n2 n1

- Nguyên tử có năng lượng E0 = -13,6eV

ƠN

Lưu ý:Áp dụng cho tiên đề Bo cho nguyên tử Hidro

- Electron quay xung quanh hạt nhân trên quỹ đạo K.

- Có vận tốc lớn nhất bằng v0 

NH

- Có bán kính: r0 = 5,3.10-11m gọi là bán kính Bo

k .e 2  2,186.106 m / s me .r0

QU Y

- Có lực tương tác giữa electron với hạt nhân lớn nhất F0 

ke 2  8,202.10 8 N 2 r0

* Ở trạng thái dừng thứ n:

- Nguyên tử có năng lượng: En  

13,6 (eV ) với n =1,2,3,..... n2

Do đó càng ở mức cao thì các mức năng lượng càng gần nhau

M

 Năng lượng này luôn có giá trị âm  Khi n   : E  0 :Năng lượng tương tác bằng không khi e ở rất xa hạt nhân

- Electron quay xung quanh hạt nhân trên quỹ đạo dừng có bán kính: rn  n 2 r0 Với n =1,2,3,.....

Y

- Lực điện có lực tương tác giữa electron với hạt nhân Fn 

DẠ

- Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm: Fn  m Câu 8. Chọn đáp án C.

v2n  vn  rn

F ke 2 ke 2   40 2 4 2 n rn n r0

Fn rn  m

F0 n 2 r0 v0  n4m n


Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là: M 

N P   3,92.1011 1000 1000hc

Câu 9. Chọn đáp án A. Từ tiên đề Bo suy ra 1 1  2 2   E 2  E1 2 1  5, 4    5, 4    0 1 0 E3  E 2   1 32 22

OF

STUDY TIP

L

hc P N  hc

FI CI A

Số photon N thỏa mãn: P  N.

ƠN

Trong quang phổ nhìn thấy của Hydro có 4 vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy (đỏ, lam, chàm, tím) gọi tương ứng là:

H  khi chuyển từ M về L H khi chuyển từ N về L

NH

H  khi chuyển từ O về L

H  khi chuyển từ P về L Câu 10. Chọn đáp án C.

QU Y

Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt là   hc /   mc 2 Suy ra m  h / c  4, 4.l036 kg Câu 11. Chọn đáp án C.

M

Công suất chùm sáng được xác định bởi công thức P  n

hc trong đó n là số photon trong 

chùm sang đó,  là bước sóng của photon.

Theo đó, ta có tỉ số giữa công suất chùm sáng phát ra và công suất chùm sáng kích thích: P n pr  kt 1 0,3 1  .  .   0, 001 P0 n kt  pr 600 0,5 1000

Y

Câu 12. Chọn đáp án B.

DẠ

Nguyên tử chỉ hấp thụ được photon có năng lượng

  E m  E n  E m  E n    13,6  12,75  

m4

13,6 m2


L

 electron chuyển lên quỹ đạo N

FI CI A

STUDY TIP Các mức năng lượng của nguyên tử hyđrô là En 

13,6  eV  n2

Câu 13. Chọn đáp án D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng:  

hc  2,92.1019 J  1,82eV 

OF

Câu 14. Chọn đáp án C

Theo công thức Anhxtanh ta xác định được vận tốc ban đầu cực đại của electron bức ra

ƠN

hc hc 1 2  hc hc  2 5   m e v max  v max      4, 67.10  m / s   0 2 me    0 

Như vậy theo công thức Anhxtanh thì đó là tốc độ lớn nhất khi bức ra có nghĩa là tốc độ ban đầu bức ra các electron thỏa mãn 0  v  4, 67.105 m / s ta có đáp án C

NH

STUDY TIP

Vận tốc ban đầu cực đại của electron bứt ra từ kim loại làm Catot xác định từ công thức Anhxtanh

QU Y

hc hc 1 2  hc hc    m e v 2max  v max      0 2 me    0 

Tổng quát các electron bức ra từ kim loại làm Catot có giá trị nằm trong khoảng 0  v  v max Câu 15. Chọn đáp án A

hc

M

Năng lượng của một photon được tính bởi công thức  

Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 m .

Theo định luật bảo toàn năng lượng, phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên

1 1  W  hc     '

DẠ

Y

Thay số ta tính được phần năng lượng bị mất đi 2,65.1019  J  STUDY TIP


L

hc

Câu 16. Chọn đáp án A

FI CI A

Năng lượng của một photon được tính bởi công thức  

Kim loại có công thoát A  2  eV  thì có giới hạn quang điện tương ứng là  0  Ánh sáng đơn sắc có tần số f 3 có bước sóng  3  c / f 3  0, 652m

hc  0, 62m A

Hiện tượng quang điện xảy ra khi và chỉ khi bước sóng của ánh sáng kích thích    0

OF

Câu 17. Chọn đáp án D.

 Wd 0max 

1 m.v20max  hc /   A 2

 v0max 

 2  hc   A m  

ƠN

Từ hệ thức Anhxtanh

Câu 18. Chọn đáp án C.

NH

Thay số  v  6,743.105 m / s

Câu 19. Chọn đáp án A

QU Y

rn  n 2 r0  16r0  n  4  Ta có:  13, 6 13, 6   12, 75eV   E 4  E1   42 1

Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4

 rN  n 2 r0  42.5,3.1011  84,8.1011 m

Câu 20. Chọn đáp án D

M

Theo tiêu đề Bo, nguyên tử chỉ hấp thụ được photon có năng lượng  đúng bằng (Em – En) Câu 21. Chọn đáp án D

 hc    A  eU h1  Phương trình Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:  1  hc  A  eU h2   2

Y

Từ đó ta suy ra rằng bước sóng càng nhỏ thì hiệu điện thế hãm càng lớn. Vì  2  1 nên hiệu

DẠ

điện thế

hãm trong bài này là U h 2


Câu 22. Chọn đáp án C Ta có: Wd  mc  m 0 c  2

2

m0c2  0,8c  1    c 

2

 m0c2 

2 m0c2 3

Câu 23. Chọn đáp án B

Pc/i  5% P

ƠN

H

2, 08.1020 6, 625.1034.3.108  n.   1, 25  W  60 0,55.106

OF

Quang năng do đèn phát ra trong ls: Pco ich

L

FI CI A

 1 1 hc  1 1  Ta có: hc     e  U h 2  U h1  nên: U h 2      U h1  5, 626V . e   2 1    2 1 

STUDY TIP Trong giao thao ánh sáng trắng:

NH

+ Số bức xạ cho vân sáng tại điểm M  x M  là số giá trị của k thỏa mãn

a.x M a.x M k  k  Z D. D. t

Câu 24. Chọn đáp án B

QU Y

+ Tìm bước sóng các bức xạ cho vân sáng tại M:Ta thay các giá trị của k vào công thức a.x M  k.D Năng lượng của Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là:

W  Pt  3,9.1026.86400  3,3696.1031 J Câu 25. Chọn đáp án A

Bước sóng giới hạn của chất này là:

v 3.108   0,5.106 m  0,5m f 6.1014

M



Vì 0,55  0,5m nên ánh sáng có bước sóng 0,55m sẽ không cho chất này phát quang. Câu 26. Chọn đáp án C Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng:

DẠ

Y

hc hc mv 2max 2hc  1 1  2.6, 625.1034.3.108  1 1     v max      9, 61.105 (m / s)     31 6  0 2 m   min  0  9,1.10 .10  0, 243 0,5  STUDY TIP


FI CI A

L

Để tìm vận tốc ban đầu cực đại của vật thì khi chiếu hai hay nhiều bức xạ thì bức xạ nào cho vận tốc lớn hơn thì vận tốc đó sẽ là vận tốc cực đại khi chiếu cả chùm ảnh sáng đó. Câu 27. Chọn đáp án A

OF

 hc  EL  EK  1   hc hc hc hc 1 1 1 1 1 1         Ta có   E M  E L   3 1  2  3 1  2  3 0,1217 0, 6563  2  hc  EM  EK  3 

Vậy nên   3  0,10266m

1 189   8001  189 2  2 800

Câu 29. Đáp án D Ta có: P1  n1

P P 0,3P1 2 hc  n1  1 1 ; n 2  2 2  1 hc hc hc

n 2 0.3 2 0,3.0,64 3    n1 1 0,32 5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

 hc 13,6  13,6     E3  E1   32  1  1  Ta có:   hc  E  E  13,6   13,6   2  5 1  52  2   1

ƠN

Câu 28. Đáp án C.


L

29 Câu VDC Lượng Tử đề thi thử các trường

FI CI A

Câu 1(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 23 ). Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện  0 , được rọi bằng bức xạ có bước sóng  thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v  6, 28.107 m/s. Điện cực M được nối đất thông qua một điện trở R  1, 2.106  . Cường độ dòng điện qua điện trở R là A. 1, 02.104 A

B. 2, 02.104 A

C. 1, 20.104 A

D. 9,35.103 A

OF

Câu 2(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 24 ) . Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catod của một tế bào quang điện, tạo ra dòng quang điện bão hoà. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện này bằng một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,3V. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho đi vào một từ trường đều có B  6.105 T . Tính lực tác dụng lên electron: B. 6,528,1018 N

C. 5, 628,1017 N D. 5, 628,1018 N

ƠN

A. 6,528,1017 N

Câu 3(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 25). Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.1010 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U  3,3kV . Bước sóng ngắn nhất của tia A. 1, 625.1010 m .

NH

X do ống phát ra khi đó là

B. 2, 25.1010 m .

C. 6, 25.1010 m .

D. 1, 25.1010 m

Câu 4(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 26). Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P  10 W , đường kính của chùm

QU Y

sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e  2 mm và nhiệt độ ban đầu là 30C . Biết khối lượng riêng của thép D  7800 kg m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c  488 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép

L  270 kJ kg và điểm nóng chảy của thép t e  1535C .Thời gian khoan thép là A. 1,16 s

B. 2,78 s

C. 0,86 s

D. 1,56 s

Câu 5(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 28). Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra

M

N  3.1014 photôn. Những photon có năng lượng trung bình ứng với bước sóng 1010 m . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:

A. 0,2%

B. 60%

C. 0,8%

D. 3%

DẠ

Y

Câu 6(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 29). Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAk = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng


B. 6,625.10-19J.

C. 9,825.10-19J.

D. 3,425.10-19J.

L

A. 1,325.10-18J.

A. 2,62.1022 hạt

B. 0,62.1022 hạt

C. 262.1022 hạt

FI CI A

Câu 7(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 30). Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng  = 0,52m. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết năng lượng mỗi xung là 10 kJ. Tính số photon phát ra trong mỗi xung. D. 2,62.1012 hạt

Câu 8(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 32). Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động

OF

năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2  f1  f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại quả cầu là B. 2,5V1.

C. 3V1.

ƠN

A. 4V1.

D. 2V1.

Câu 9(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Chiếu bức xạ có bước sóng   0,533m

NH

lên tấm kim loại có công thoát A  3.10 19 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R  22,75mm . Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường? A. 2.10 4 (T )

B. 2.10 5 (T )

C. 10 4 (T )

D. 10 3 (T )

QU Y

Câu 10(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A1  56 ,

n1  3 ; đồng A2  64, n2  2 ; bạc A3  108, n3  1 và kẽm A4  65,5; n4  2 A. sắt

B. đồng

C. bạc

D. kẽm

M

Câu 11(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Muốn mạ niken cho một khối trụ bằng sắt có đường kính 2,5 cm cao 2cm, người ta dùng trụ này làm catot và nhúng trong dung dịch muối niken của một bình điện phân rồi cho dòng điện 5A chạy qua trong 2 giờ, đồng thời quay khối trụ để niken phủ đều. Tính độ dày lớp niken phủ trên tấm sắt biết niken có A  59, n  2, D  8,9.103 kg / m 3

A. 0,787mm

B. 0,656mm

C. 0,434mm

D. 0,212mm

Y

Câu 12(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 – Lần 35). Chiếu một bức xạ có bước sóng

DẠ

  0, 48m lên một tấm kim loại có công thoát A  2, 4.1019 J . Dùng màn chắn tách ra một

chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véc tơ cường độ điện trường


B. 0,37 cm.

C. 1,3 cm.

D. 0,11 cm.

FI CI A

A. 0,83 cm.

L

có E  1000 V/m . Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động theo chiều véc tơ cường độ điện trường xấp xỉ là

Câu 13(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 36). Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ Trái Đất tới Mặt Trăng lăng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng   0,52m . Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết thời gian kéo dài của xung là 100ns, năng lượng mỗi xung là 10kJ. Công suất chùm laze? A. 101 W .

C. 1011 W .

B. 10W.

D. 108 W .

OF

Câu 14(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 37). Một phôtôn có năng lượng 1,79 eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV nằm trên cùng phương với phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai. B.x = 0

C. x = 1

ƠN

A. x = 3

D.x = 2

Câu 15(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 38). Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0, 49  m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52  m , người ta gọi hiệu suất của sự

A. 79,6%

B. 82,7%

NH

phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là C. 66,8%

D. 75,0%

QU Y

Câu 16(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 39). Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A  2eV . Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B  104 T , theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng  của bức xạ được chiếu là bao nhiêu? A. 0, 75m

B. 0, 6m

C. 0,5m

D. 0, 46m

M

Câu 17(Đề thi thử MEGABOOK 2019- lần 1 ). Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2 = 248 nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là?

Y

A. 0,86 V.

B. 1,91 V.

C. 1,58 V.

D. 1,05V.

DẠ

Câu 18(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 3). Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f = 1,5.1015 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là V.Để quả cầu tích điện đến


B. 0,176 μm.

C. 0,128 μm.

D. 0,183 μm.

FI CI A

A. 0,283 μm.

L

điện thế cực đại là 1,25V thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng

Câu 19(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 3). Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1: B. 6,08g

C. 24,32g

D. 18,24g

OF

A. 12,16g

A. 9,4%.

ƠN

Câu 20(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 4). Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electrón 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10-6 C. Hiệu suất lượng tử là B. 0,094%.

C. 0,186%.

D. 0,94%.

NH

Câu 21(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 7). Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại   993, 75nm có năng lượng E  1,5.107 J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3. 1010 . Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ? 1 1 1 2 B. C. D. 50 100 75 75

QU Y

A.

Câu 22(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 7). Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe

a  l, 20  0, 03  mm  ; khoảng cách từ hai khe đến màn D  1, 60  0, 05  m  và độ rộng của 10 khoảng vân L  8, 00  0,16  mm  . Sai số tương đối của phép đo là B.   7, 63% C. 0,96%

M

A. 1,60%

D. 5,83%

Y

Câu 23(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Cho một nguyên tử Hidro có mức năng 13,6 lượng thứ n tuân theo công thức En   2 eV và nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ n nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần. Tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra gần giá trị nào nhất sau đây?

DẠ

A. 33,4

B. 18,2C. 2,3.10-3

D. 5,5.10-2

Câu 24(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 9): Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng λ = 600 nm từ


FI CI A

L

một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bão hoà. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra. A. 1,93 mA B. 0,193.10−6 A C. 1,93.10−6 A D. 19,3 mA Câu 25(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 12). Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô 13, 6 được xác định bằng biểu thức E   2  eV  với n  N * , trạng thái cơ bản ứng với n  1 . n Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng  0 . Khi

OF

nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng  nó chuyển từ chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với  0 thì  B. lớn hơn

C. nhỏ hơn 50 lần

D. nhỏ hơn

81 lần 1600

3200 lần 81

ƠN

A. lớn hơn 25 lần

Câu 26(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 13). Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1 = 2.1015 Hz thì các quang electron có động năng ban đầu cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là. B. f 2  2, 21.1015 Hz

NH

A. f 2  2,34.1015 Hz C. f 2  4,1.1015 Hz

D. f 2  3.1015 Hz

QU Y

Câu 27(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 14 ). Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công suất thoát electrôn là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 485 m . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v, E, B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B  5.104 T . Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây? A. 201,4 V/m.

B. 80544,2 V/m.

C. 40,28 V/m.

D. 402,8 V/m.

M

Câu 28(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 15). Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10 A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết A Cu  64 , n  2 , D  8,9 g cm3 A. 1, 6.102 cm

B. 1,8.102 cm

C. 2.102 cm

D. 2, 2.102 cm

DẠ

Y

Câu 29. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16) Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10 A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu = 64, n = 2, D = 8,9 g/cm3


B. l,8.10-2cm

C. 2.10-2cm

D. 2,2.10-2cm

FI CI A

L

A. l,6.10-2cm

Giải Câu 1 D Câu 2 B Câu 3 C

OF

Câu 4 A Câu 5 D Câu 6 B

ƠN

Câu 7 A Câu 8 D Câu 9 C Câu 10 C

NH

Câu 11 A Câu 12 D Câu 13 C Câu 15 A Câu 16 C Câu 17. Chọn đáp án C

 Lời giải:

QU Y

Câu 14 A

M

1, 242  1  0, 276  4,5eV + Năng lượng photon của bức xạ 1, 2:    1, 242  5eV  2 0, 248 A    eU1  4,5  1, 08  3, 42eV + Công thoát của nhôm và đồng:  1 1 A 2   2  eU 2  5  0,86  4,14 eV

Y

+ Nếu chiếu cả 2 bức xạ vào hợp kim đồng và nhôm thì eU h  lon  A nho  5  3, 42  1,58eV

DẠ

 U h  1,58  V 

Chọn đáp án C Câu 18. Chọn đáp án D


+ Ta có: A1 < A2 nên công thoát của hợp kim là A = A1 = 3,86 eV + Điện thế cực đại của quả cầu khi chiếu lần lượt hai bức xạ:

eV1max  1  A V1max  A 1  1     2  6, 7975eV  1, 25 eV2max   2  A  2  A 1, 25V1max 1, 242  0,183m 6, 7975

Câu 19. Chọn đáp án A

 Lời giải: + Hai bình mắc nối tiếp nên dòng điện qua hai bình: I1  I 2  I

OF

+ Bước sóng của bức xạ  2 :  2 

FI CI A

+ Năng lượng của bức xạ 1 : 1  hf1  6, 625.1034.1,5.1015 = 9,9375.10-19(J) = 6,21 eV

ƠN

1 A + Khối lượng đồng tạo được giải phóng: m1  . 1 I.t  F  96500  F n1

m1 A1 n 2 64 1 8   .  m 2 A 2 n1 108 2 27

Chọn đáp án A Câu 20. Chọn đáp án A

 Lời giải:

QU Y

8 8 m 2  .41, 04  12,16g 27 27

 m1 

NH

1 A + Khối lượng bạc được giải phóng: m 2  . 2 I.t  F  96500  F n2

→ Lập tỉ số:

M

+ Số photon đến được catot: n  

P P. 0,3.103.0, 2.106    3, 02.1014  hc 1,9875.1025

+ Số electron bứt ra khỏi catot: n e  + Hiệu suất lượng tử: H 

I bh 4,5.106   2,8125.1013 e 1, 6.1019

ne .100%  9, 4% n

Y

Chọn đáp án A

Câu 21. Chọn đáp án C.

DẠ

+ Số photon chiếu tới kim loại

E  N1.

hc E. 1,5.107.993, 75.109  N1    7,5.1011 photon 34 8  hc 6, 625.10 .3.10

L

 Lời giải:


L

+ Ban đầu có 1010 hạt tải điện, sau đó số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010 . Số hạt tải điện được tạo ra là 3.1010  1010  2.1010 (bao gồm cả electron dẫn và lổ trống). Do đó số

FI CI A

hạt photon gây ra hiện tượng quang dẫn là 1010 (Do electron hấp thụ một photon sẽ dẫn đến hình thành một electron dẫn và 1 lỗ trống) + Tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại là

1010 1  11 7,5.10 75

+ Ta có bước sóng: i 

D ai  a D

+ Sai số tỉ đối (tương đối):

ƠN

0,16  i D a 0, 05 0, 03     10    0, 07625  7, 625% 8  i D a 1, 6 1, 2 10

OF

Câu 22. Chọn đáp án B

NH

Câu 23: ⇒ Chọn B

-Nguyên tử đang ở trnagj thái kích thích thứ nhất (trạng thái L) nên n = 2 + Bán kính quỹ đạo khi đó: r2  2 2.ro  4 ro

QU Y

+Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần nên: rn  9.4 ro  36 ro  6 2 ro ⇒n=6

⟹Nguyên tử đang tồn tại ở trạng thái dừng có n = 6. -Tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất (năng lượng nhỏ nhất) ứng với quá trình chuyển trạng thái từ quỹ đạo n = 6 về quỹ đạo n = 5.

M

 1 1 Khi đó:  hn max  E6  E5  13,6  2  2  6 5 

-Ánh sáng nhìn thấy (về L) có bước sóng nhỏ nhất (năng lượng lớn nhất) ứng với quá trình chuyển trạng thái từ quỹ đạo n= 6 về quỹ đạo n = 2.  1 1  Khi đó:  nt min  E6  E2  13,6  2  2  6 2 

DẠ

Y

1 1  nt min  hn max 6 2  2 2 200 -Lập tỉ số:     18,18 1 1  hn max  nt min 11  6 2 52

Câu 24. Chọn đáp án C


P 2.103   6, 04.1015 (hạt) 25  1,9875.10 600.109 + Ta có cứ 1000 pho tôn đến Catot thì có 2 electron bật ra nên số electron bật ra là: 2 ne  .6, 04.1015  1, 208.1013  hat  1000 + Cường độ dòng quang điện bão hòa: I  n.e  1, 208.1013.1, 6.1019  1,93.106 A

FI CI A

+ Số photn đến Catot: n 

OF

Chọn đáp án C Câu 25 D Câu 26 A Câu 27 A

ƠN

Câu28 B

Y

M

QU Y

NH

Câu 29 B

DẠ

L

 Lời giải:


B. 6, 2.1012 m.

C. 6.1014 m.

D. 4.1012 m.

FI CI A

A. 5, 7.1011 m

L

Câu 1: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơnghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra:

Câu 2: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử 13, 6 hiđrô được xác định bằng biểu thức E n   eV  (với n = 1, 2, 3,…). Ở trạng thái dừng này, n2

A. 2,25 lần.

OF

electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính rn  n 2 ro , với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên B. 6,25 lần.

C. 4,00 lần.

D. 9,00 lần.

ƠN

Câu 3: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.1019 J. Bức xạ này thuộc mien A. Sóng vô tuyến.

B. Hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.

NH

C. Tử ngoại.

Câu 4: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng quang – phát quang. D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang

QU Y

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. điện.

Câu 5: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Công thoát của electron ra khỏi kim loại

A  6, 625.1019 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: 0,300m.

A.

0, 250m.

B. 0, 295m.

C. 0,375m.

D.

M

Câu 6: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góa của nó đã A. Tăng 64 lần.

B. giảm 27 lần.

C. giảm 64 lần.

D. tăng 27 lần.

DẠ

Y

Câu 7: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng


A.

f1 3  f 2 10

f 10 B. 1  f2 3

FI CI A

L

E với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E n   0 (E 0 là hằng số n2 f dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số 1 là f2 f 25 C. 1  f 2 27

f 128 D. 1  f 2 135

A. 0,22 eV.

OF

Câu 8: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,62.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1.6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là B. 3,51 eV.

C. 0,25 eV.

D. 0,30 eV.

A. giảm 16 lần.

B. tăng 16 lần.

ƠN

Câu 9: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

NH

Câu 10: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Trong nguyên tử hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính quỹ đạo Bo r0  5,3.1011 m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1, 2.1010 N .

QU Y

A. 1, 6.1010 N .

C. 1, 6.1011 N .

D. 1, 2.1011 N .

Câu 11: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,12  m.

B. 0, 42  m.

C. 0,32  m.

D. 0, 20  m.

Câu 12: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với r0 là bán B. 9 r0 .

C. 16 r0 .

D. 3 r0 .

A. 12 r0 .

M

kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là:

Câu 13: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Biết hằng số Plăng h  6, 625.1034 J.s, tốc độ ánh sáng

DẠ

Y

trong chân không 3.108 m / s , 1eV = 1, 6.1019 J . Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên 13, 6 tử ở trạng thái dừng n là En  (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ n2 trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng A. 9, 74.108 (m)

B. 1, 22.107 (m)

C. 1, 22.1013 (m)

D. 9, 74.1014 (m)


L

Câu 14: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )Cho bán kính Bo là r0  5,3.10 11 m. ở một trạng thái

A. L.

B. O.

FI CI A

dừng của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r  2,12.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo này là: C. M.

D. N.

OF

Câu 15: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái 13, 6 dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E n   eV ( n = 1, 2, 3, …). Nếu n2 nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn Em. Cho biết khối lượng electron me  9,1.1031 kg, năng lượng này là: A. 3, 415.105 m/s.

B. 5, 46.105 m/s.

ƠN

e  1, 6.1019 C, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức C. 1, 728.105 m/s.

D. 4,87.108 m/s.

NH

Câu 16: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )Xét ba mức năng lượng E K  E L  E M của nguyên tử hiđrô. Cho biết E L  E K  E M  E L Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch  LK ứng với sự chuyển từ E L  E K . Vạch  ML ứng với sự chuyển từ E M  E L . Vạch  MK ứng với sự chuyển từ E M  E K . Hãy chọn cách sắp

QU Y

xếp đúng? A.  LK   ML   MK .

B.  MK   LK   ML .

C.  MK   LK   ML .

D.  LK   ML   MK .

Câu 17: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Công thoát của kim loại là 7, 23.1019 J . Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số f1 = 2,1.1015 Hz, f2 = 1,33.1015 Hz, f3 = 9,375.1014 Hz,

M

f4 = 8, 45.1014 Hz và f5 = 6, 67.1014 Hz. Những bức xạ nào kể trên gây hiện tượng quang điện? Cho h  6, 625.1034 J.s và c  3.108 m / s.

A. q2 và f4.

B. f2,f3 và f5.

C. f4,f3 và f2.

D. f1 và f2.

Câu 18: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Một nguyên tử Hiđrô khi được kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo P. Khi bán kính quỹ đạo của electron giảm đi 27r0 với r0 là bán kính quỹ

DẠ

Y

đạo Bo, thì trong quá trình đó nguyên tử Hiđrô có thể phát ra tối đa: A. 5 bức xạ. B. 15 bức xạ. C. 6 bức xạ.

D. 10 bức xạ.


L

Câu 19: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Cho hai bức xạ có bước sóng 1  300nm và

FI CI A

 2  500nm. Lấy h  6, 625.1034 J; c  3.108 m / s. So với năng lượng photon của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi photon của bức xạ 1 thì năng lượng mỗi photon của  2 sẽ: A. Lớn hơn 2, 48.1019 J.

B. Nhỏ hơn 2, 48.1019 J.

C.Nhỏ hơn 2, 65.1019 J.

D. Nhỏ hơn 2, 65.1019 J.

B.

15 F. 16

C. 240 F.

ƠN

A. 12 F.

OF

Câu 20: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi electron chuyển động từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron tăng thêm: D.

15 F. 256

Câu 21: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88m.

NH

Lấy h  6, 625.1034 J ; c  3.108 m / s và 1eV  1, 6.1019 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là: A. 2, 2.1019 eV.

B. 1, 056.1025 eV.

C. 0, 66.103 eV.

D. 0,66 eV.

QU Y

Câu 22: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Một chất có khẳ năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5m khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3m. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ lệ giữa số photon bật ra và photon chiếu tới trong 1s nhận giá trị nào sau đây: A. 0,002.

B. 0,060.

C. 0,167.

D. 0,667.

B. 4.

C. 9.

D. 2.

A. 3.

M

Câu 23: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tưt hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng:

Câu 24: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Trong mẫu nguyên tử Bo, bánh kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r0  5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng:

DẠ

Y

A. 21, 2.1011 m.

B. 132,5.1011 m.

C. 84,8.1011 m.

D. 26,5.1011 m.

Câu 25: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của 13, 6 nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E n   (eV) (với n = 1, 2, 3,…) Một đám khí n2


A.

f0 . 64

B.

2f 0 . 27

C.

FI CI A

L

hiđrô (ở áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ bản được kích thích bằng các photon có tần số f0 thì thấy sau đó có đám khí hiđrô có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là: 7f 0 . 32

D.

3f 0 . 128

Câu 26: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Giới hạn quang điện của xesi là 660nm.

Lấy h  6, 625.1034 J;c  3.108 m / s;e  1, 6.1019 C. Công thoát electron của xesi là: B. 3, 01.1019 J.

C. 18,8eV.

D. 1,88MeV.

OF

A. 30,1.1019 J.

Câu 27: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 1 và phát

B. 11,54%.

C. 7,5%.

D. 30,00%.

NH

A. 13,33%.

ƠN

ra bức xạ có bước sóng  2 (với  2  1,51 ). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là:

QU Y

Câu 28: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực 13, 6 tính bởi công thức E n   (eV) (với n bằng 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái n2 dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng  2 . Tỷ số giữa bước sóng  2 và 1 là: A. 4,23.

B. 4.

C. 4,74.

D. 4,86.

Câu 29: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 0,38m. Cho biết hàng số Plăng h  6, 625.1034 J, tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s và

M

1eV  1, 6.1019 J. Photon này có năng lượng là:

A. 3,57 eV năm.

B. 3,27 eV.

C. 3,11eV.

D. 1,63eV.

Y

Câu 30: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là r0  5,3.1011 m, k  9.109 N .m 2 / C 2 , e  1, 6.10 19C. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích

DẠ

thích thứ nhất thì tốc độ của electron trên quỹ đạo gần đúng là bao nhiêu? A. 1, 09.106 m / s.

B. 4,11.106 m / s.

C. 2,19.106 m / s.

D. 6, 25.106 m / s.


B. 75,0%.

C. 79,6%.

D. 82,7%.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A. 66,8%.

FI CI A

L

Câu 31: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0, 49  m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52  m. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của photon bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là

Câu 1: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn B. Ta có: e.U 

hc   min  6, 2.1012 m.  min

DẠ

Y

Câu 2: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn B.


FI CI A

L

Giả sử Hydro đang ở trạng thái n hấp thụ proton và chuyển lên mức m: 13, 6 13, 6 1 (m > n và n, m nguyên) Em  En      2,856  n  1 m2 n2  0, 21 m2 Sử dụng máy tính, được n = 5, m =2

rm m 2 52     6, 25 lần. rn n 2 22

hc 6, 625.1034.3.108   0,3.106  0,3m  vùng ánh sáng tử ngoại   0,38m  .  19  6, 625.10

Câu 4: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C.

ƠN



OF

Câu 3: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C.

Thuyết lượng tử ánh sáng chứng minh ánh sáng có tính chất hạt, không chứng minh được ánh sáng có tính chất sóng.

0 

hc 6, 625.1034.3.108   0,3m. A 6, 625.1019

NH

Câu 5: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn A.

QU Y

Câu 6: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C. Lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực hướng tâm:

qq k q1q 2 1 k 1 2  m2 r     2 3 m r r n3  k q1q 2  o m r0 n3

M

Đặt o 

k q1q 2 m r03

Quỹ đạo K: n = 1  K  o   Quỹ đạo N: n = 4  N  0  K  43  64, tức tốc độ góc đã giảm 64 lần. 3 N 4

Y

Câu 7: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C.

DẠ

Công thức xác định số bức xạ phát ra khi nguyên tử được kích thích nên trạng thái n là:


FI CI A

L

n1  n1  1  3  n  3 2  1  10  n 2  n 2  1 n 2  5  2

Kích thích nguyên tử từ trạng thái cơ bản:

E 8 Với bức xạ f1, e nhảy từ mức n = 1 lên mức n = 3   1  hf1  E 3 E1  E 0  0  E o (1) 9 9

OF

E 24 E o (1) Với bức xạ f2, e nhảy từ mức n = 1 lên mức n = 5   2  hf 2  E 5 E1  E 0  0  25 25 f 8 25 25 Chia 2 vế cả (1) cho (2), suy ra: 1  .  . f 2 9 24 27

0

=

6,625.10 ‒ 34.3.108 5,65.10

‒6

= 3,52.10-20 J = 0,22

NH

Năng lượng kích hoạt của chất là E = A =

hc

ƠN

Câu 8: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn câu A.

eV.

Câu 9: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn B

Lực hút tích điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở cạnh trạng thái kích

Câu

10:

rn2

(

với rn = n2r0 → Fn 

GV

1

QU Y

thích thứ n: Fn = k

q2

Đặng

Việt

n4 Hùng

2019

)

Từ

giả

thiết

ta

có:

rn  rn  7  rn 8  n   n  7    n  8   n  5. 2

2

2

M

Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng n = 5 là:

9.109. 1, 6.1019  ke 2 ke 2 F 2  4 2   1,31.1010 (N). Chọn B. 4 11 2 rn 5 .r0 5 .  5,3.10 

2

Y

Câu 11: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Giới hạn quang điện của kim loại đó là hc 6, 625.1034.3.108 0    2.107 m . Chọn D. 19 A 6, 21.1, 6.10

DẠ

Câu 12: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là 9r0 (ứng với n=3) Chọn C.


Mặt khác  

hc

 

6, 625.1034.3.108  9, 74.108. Chọn A. 18 2, 04.10

Câu 14: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )Chọn A.

OF

r 2,12.1010   2  e chuyển động trên quỹ đạo L. r0 5,3.1011

Ta có: r  n 2 r0  n 

Câu 15: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )Chọn B. 13, 6 n2

  13, 6   n  4

Tại quỹ đạo dừng N có r  16r0

mv 2 kq 2 k.q 2   mv 2  v q r r r2

k  5, 46.105 m.r

NH

Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm 

ƠN

Ta có 12, 75  

L

13, 6   13, 6   12, 75eV  2, 04.1018 J 2 4

FI CI A

Câu 13: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )   EN  EK  

m/s.

Câu 16: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )Chọn C.

Lại có

hc 13, 6 hc 13, 6  13, 6     13, 6   10, 2eV;     1,88eV 2  LK  ML 2 32  22  hc  MK



13, 6 32

QU Y

Ta có

  13, 6   12, 08eV   MK   LK   ML .

M

Câu 17: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn D. Công thoát của kim loại A  7, 23.1019 J  f = 1, 09.1015 Hz. Bức xạ f1, f2 gây ra hiện tượng quang điện. Câu 18: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C. Khi quỹ đạo ở P  rP  36r0 Khi quỹ đạo electron giảm đi 27 r0  r  36r0  27 r0  9r0  Lúc này electron đang ở quỹ đạo M

 Số bức xạ phát ra tối đa là 6 bức xạ.

Y

Câu 19: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn D.

DẠ

Năng lượng bức xạ 1 là 1 

hc  6, 625.1019 J 1


L

Năng lượng bức xạ 2 là  2  3,975.1019 J  Photon của bức xạ 1 lớn hơn bức xạ 2 là

FI CI A

2, 65.1019 J.

Ta có: F  k

e2 r2

 F  F  K e2 F  k  F L  n 4 r02 24   F FN  4  4

Câu 21: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn D.

F 2

4

F 4

4

15 F. 256

ƠN

 e từ quỹ đạo N về L thì lực tĩnh điện tăng thêm:

OF

Câu 20: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn D.

Năng lượng cần thiết để giải phóng e liên kết thành e dẫn bằng hc 6, 625.1034.3.108   1, 057.1019 J  0, 66eV.  6  1,88.10

NH

Câu 22: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C.

N 2 1 N 2 1 N 0,3 N 2 .  .  0,1  .  2  0,167. N1  2 N1  2 0,5 N1 N1

QU Y

Ta có: H 

Câu 23: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn D.

mv 2 kq 2 kq 2 kq 2   mv 2  v r r m.r r2

M

Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm 

4r0 v r  K  M   2. vM rK r0

Câu 24: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn B. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hidro bằng r  25r0  132,5.1011 m.

DẠ

Y

Câu 25: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn D. Số vạch phát xạ phát ra:

n  n  1  10  n  5 2

 e nhận photon ánh sáng có tần số f0 để lên quỹ đạo có năng lượng E5: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 )


FI CI A

L

E  E1 E5  E1  hf 0  h  5 (1) f0

Ta có:   hf  f nhỏ nhất ứng với photon có năng lượng nhỏ nhất  ứng với chuyển dời hẹp nhất    hf  E5  E 4 (2)

OF

13, 6 13, 6  2 2 E5  E 4 4 5  3f 0 . Thay (1) vào (2), suy ra f  f 0  f0 13, 6 13, 6 128 E5  E1  2 12 5 Câu 26: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn B.

Câu 27: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn A.

ƠN

hc 6, 625.1034.3.108 Công thoát A    3, 01.1019 J  1,88eV.  9 0 660.10

NH

Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô-tôn: E1  n1.1  n1

Năng lượng khi chùm phô-tôn phát quang: E 2  n 2 . 2  n 2

hc 2

n 2 2 n 21 1 1    13,33%. n11 n1 2 5 1,5

QU Y

E Theo đề bài, ta có: H  2  E1

hc 1

Câu 28: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn A.

M

hc  1 13, 6. 1    2 E 2 E1  9   4, 23.    Ta có: hc 1 E 2 1 1  13, 6    E1  4 25 

Câu 29: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn B. Năng lượng của photon là  

hc  5, 23.1019 J  3, 27eV. 

Câu 30: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C.

DẠ

Y

Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất  r  r0  5,3.1011 m. Lực tương tác đóng vai trò lực hướng tâm 

mv 2 kq 2 kq 2  2  mv 2   v  2,9.106 m / s. r0 r0 r0


L

Câu 31: ( GV Đặng Việt Hùng 2019 ) Chọn C.

FI CI A

Gọi N, n là số hạt proton chiếu đến và số hạt photon phát ra. hc n n.0, 49 n 39 Hiệu suất của sự phát quang: H       0, 75   hc N   N .0,52 N 49 N. n.

n 39 .100%  .100%  79, 6%. N 49

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Số phần trăm hạt photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang là


FI CI A

L

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 1: (Đỗ Ngọc Hà hocmai Đề 1) Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là

19 19 A. 4,7MeV. B. 7,5.10 eV . C. 7,5.10 J . D. 4,7J. Câu 2. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 3) Biết công thoát êlectron của các kim loại. canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là. 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m

4 . 5

B.

1 10

C.

1 5

NH

A.

ƠN

OF

vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi. Câu 3. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 4) Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019. Câu 4. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là D.

2 5

QU Y

Câu 5. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 μm lên tấm kim loại có công thoát 3.10-19 J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là A. 2.10-4 T.

B. 10-4 T.

C. 2.10-5 T.

D. 10-3 T.

DẠ

Y

M

Câu 6: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 8) Chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng 0,7 μm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong xảy ra. Biết cứ 5 hạt photon bay vào thì có 1 hạt photon bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ photon thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là A. 5,635.1017. B. 1,127.1016. C. 5,635.1016. D. 1,127.1017. Câu 7: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 8) một bức xạ có bước sóng 0,48 μm lên một tấm kim loại có công thoát là 2,4.10–19J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay trong điện trường đều theo chiều vécto cường độ điện trường, cường độ điện trường có độ lớn là 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều của của vecto cường độ điện trường xấp xỉ là? A. 0,83 cm. B. 0,37 cm. C. 1,53 cm. D. 0,109 cm Câu 8: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 9) Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,36 μm. B. 0,33 μm. C. 0,9 μm. D. 0,7 μm Câu 9. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Giới hạn


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

quang điện của kẽm bằng A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm Câu 10. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanomet đến 380 nm. B. từ 10-12 m đến 10-9 m. C. từ 380 nm đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimet. Câu 11. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Khi chiếu lần lượt bức xạ có bước sóng là 0,35 μm và 0,54 μm vào một bề mặt kim loại thì thấy tốc độ electron quang điện tương ứng khác nhau 2 lần. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Công thoát kim loại là A. 1,9 eV. B. 1,2 eV. C. 2,4 eV. D. 1,5 eV. Câu 11. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 14)Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 3f thì động năng của êlectron quang điện đó là A. 3K – 2A. B. 3K + A. C. 3K – A. D. 3K + 2A. Câu 12. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh 34 8 sáng đơn sắc có bước sóng 0, 7m . Cho h  6, 625.10 Js, c  3.10 m / s . Số phôtôn của nó phát

QU Y

ra trong 1 giây là. A. 3,52.1016. B. 3,52.1018. C. 3,52.1019. D. 3,52.1020. Câu 13. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn. A.   0, 26m. B.   0,36m. C.   36m. D.   0,36m. Câu 14. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Một kim loại làm có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào kim loại trên bức xạ   0, 44m . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị

DẠ

Y

M

bằng A. 0,468.10-7m/s. B. 0,468.105m/s. C. 0,468.106m/s. D. 0,468.109m/s. Câu 15. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-đề 2) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,40 m . B. 0,45 m . C. 0,38 m . D. 0,55 m . Câu 16. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 3) Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19J.   0,18m;  2  0, 21m;  3  0,32m Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 và  4  0,35m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là  ,      ,  A. 1 2 và 3 . B. 1 và  2 . C. 3 và 4 . D. 2 3 và 4 . Câu 17. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 7) Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh


A. 27 km

B. 470 km

C. 502 km

FI CI A

L

sáng có bước sóng λ = 0,5μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi bán kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần bằng. D. 251 km

A. 0,017

B. 1,7

C. 0,6

OF

Câu 18. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 8) Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian. D. 0,006

A. Có; 0,6.106m/s 0,7.105m/s

B. Không

NH

ƠN

Câu 19. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 9) Chiếu ánh sáng trắng (cóbiến đổi từ 400nm tới 760nm) vào tấm kim loại có công thoát A = 3,31.10–19J có electron bật ra không? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện. Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc. làm cho electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của electron. Cho h = 6,625.10– 34Js, c = 3.108m/s, m = 9,1. 10–31kg. C. Có; 0,6.105m/s

D.

Có;

QU Y

Câu 20. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 9) Chất flurexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng 0,48μm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 9%. Số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2018.1010 hạt. Số phô tôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là B. 2,4216.1012.

C. 1,3581.1012.

D. 2,9807.1010.

M

A. 2,6827.1011.

Câu 21. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 10)Khi êlectrôn nhận được photon ánh sáng chiếu tới một phần năng lượng của photon dùng để giải phóng elêctrôn ra khỏi nguyên tử, phần còn lại biến thành động năng của elêctrôn. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2=λ1/2 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại

Y

khi chiếu hai bức xạ là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0. Tính tỷ số

0 1

DẠ

A. 8/7 B. 2 C. 16/9 D. 16/7 -34 Câu 22. (Nguyễn Thành Nam Hocmai-Đề 3) Cho các hằng số h = 6,625.10 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10-19 nếu công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là


B. 0,3  m.

C. 0,42  m.

D. 0,26  m. Câu 23. (TrầnĐức Hocmai-Đề 2) Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5m . Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang? A. 0,2 m B. 0,3 m . C. 0,4 m . D. 0,6 m . Câu 24. (Trần Đức Hocmai-Đề 3) Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần luợt là 0,36m

FI CI A

L

A. 0,35  m.

h  6,625.1034 J.s; c  3.108 m / s

19

OF

và 0,50m . Biết h = 6,625.10-34Js , c = 3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J . Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một lượng là. A. 0,140 eV. B. 0,322 eV. C. 0,966 eV. D. 1,546 eV. Câu 25: (Trần Đức Hocmai-Đề 5) Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 m. Lấy

và 1eV  1,6.10 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:

0,66.103 eV

C. 0, 66 eV

B. 1,056.10 D.

2,2.1019

25

eV.

eV

ƠN

A.

Câu 26: (Trần Đức Hocmai-Đề 7) Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có 3

NH

bước sóng  để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng 34

lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm mô là 2,53 J. Lấy h  6,625.10 J.s, Giá trị của  là: A. 589 nm. B. 683 nm. C. 485 nm. D. 489 nm. Câu 27(Trần Đức Hocmai-Đề 8) Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Công thoát của Cs bằng A. 3,74 eV. B. 2,14 eV. C. 1,52 eV. D. 1,88 eV

QU Y

3

DẠ

Y

M

Câu 28: (Trần Đức Hocmai-Đề 8) Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2.1019. B. 6.1019. C. 4,5.1019. D. 19 3.10 . Câu 29: (Trần Đức Hocmai-Đề 9) Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng A. 0,3456.10−10m B. 0,6625.10−11 m. C. 0,825.10−9m D. −11 0,828.10 m. Câu 30: (Trần Đức Hocmai-Đề 10) Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,60 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ P nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số 1 là P2 9 4 A. 3 B. C. D. 4 4 3


A. 0,60 μm.

B. 0,09 μm.

C. 0,20 μm.

FI CI A

L

Câu 31. (Trần Đức Hocmai-Đề 10) Công thoát của Electron khỏi đồng là 6,625.10–19 J. Biết hằng số Plang là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào dưới đây vào kim loại đồng, thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra: D. 0,04 μm.

Câu 32. (Trần Đức Hocmai-Đề 11) Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Biết số photon mà nguồn sáng phát ra trong mỗi giây là 2,01.1019 photon. Lấy 8 h  6, 625.1034 J.s; c  3.10 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng xấp xỉ bằng A. 2 W.

B. 10 W.

C. 0,1 W.

D. 0,2 W

B. 3,2.10‒18 J

C. 1,25.10‒15 J

ƠN

A. 3,2.10‒15 J

OF

Câu 33: (Trần Đức Hocmai-Đề 11)Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e  1, 6.1019 C. Động năng của electron khi đến anốt là

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1:

hc 6,625.1034.3.108   7,5.1019 J. 9 0 265.10

 Đáp án C Câu 2: hc 6,625.1034.3.108  A A

QU Y

+ + Áp dụng:  0 

NH

+ Công thoát electron là: A 

+ Ta có: 0Ca = 0,43 m; 0K = 0,55 m; 0Ag = 0,26m; 0Cu = 0,3 m + Để xảy ra hiện tượng quang điện thì  < 0. Vậy bạc và đồng không đủ điều kiện.

M

 Đáp án C

Câu 3. Đáp án A Câu 4. Đáp án D Câu 5. Đáp án B

DẠ

Y

Câu 6. Đáp án B Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án A Câu 9. Đáp án A

D. 1,25.10‒18 J


L

Câu 10. Đáp án D

FI CI A

Câu 11. Đáp án A Câu 12. Đáp án D Câu 12. Đáp án B Câu 13. Đáp án B Câu 14. Đáp án C Câu 15: Đáp án D

OF

Câu 16, Đáp án B Câu 17. Đáp án C Câu 18. Đáp án A

Câu 20. Đáp án B Câu 21. Đáp án A Câu 22: hc 6,625.1034.3.108   3.107  0,3 m. 19 A 4,14.1,6.10

NH

+ 0 

ƠN

Câu 19. Đáp án D

 Đáp án B

QU Y

Câu 23:

+ Năng lượng của ánh sáng kích thích phải lớn hơn năng lượng ánh sáng phát quang nên  kt   pq

 Bước sóng ở câu D không đảm bảo điều kiện.

M

 Đáp án D Câu 24:

 hc 6,625.1034.3.108 A    5,521.1019 J  Al 6   5,521  3,975 .1019 0,966 0,36.10  0Al A Al  A Na  +   eV. 34 8 1,6.1019 A  6,625.10 .3.10  3,975.1019 J  Na 0,5.106 

DẠ

Y

 Đáp án C

Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải:


hc 6, 625.1034.3.108   1, 057.1019 J  0, 66  eV  6  1,88.10

L

+ Ta có: A 

FI CI A

Câu 26. Đáp án A

 6, 625.1034.3.108  7  45.1018    15,18    5,89.10  m     Câu 27: Đáp án D 6, 625.1034.3.108   1,88eV  6600.1010

hc

Câu 28: Đáp án D hc P 10.0, 6.106 P  N.  N    3.109 34 8  hc 6, 625.10 .3.10

2

QU Y

Câu 30: Đáp án B hc N1 P1 1 N12 3 540 9    .  P2 N hc N 2 1 1 600 4

NH

Câu 29: Đáp án D hc 6, 625.1034.3.108 min    0,929.1011 m 19 3 e U 1, 6.10 .150.10

ƠN

Ta có: A 

OF

hc + Năng lượng của chùm laze: E  N.  N.      + Năng lượng của chùm laze khi đốt hết 6 mm3 mô mềm: E  6.2,53  15,18 J

2

Câu 31:

hc 6, 625.1034.3.108   0,3 µm → hiện tượng quang A 6, 625.1019 điện không xảy ra với bức xạ 0,6 µm→ Đáp án A

Câu 32:

M

+ Giới hạn quang điện của kim loại 0 

+ Công suất phát xạ của nguồn P  nhf  2, 01.1019.6, 625.1034.7,5.1014  10 W→ Đáp án B Câu 33:

Y

+ Động năng của electron khi đến anot đúng bằng công của lực điện

DẠ

Ed  qU  1, 6.1019.20.103  3, 2.1015 J → Đáp án A


L

FI CI A

Câu1: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước 34 sóng   0,3m . Cho hằng số Plăng 6, 625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m / s . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là 20 18 A. 2, 26.10 B. 5,8.10

19 C. 3,8.10

18 D. 3,8.10

A. 24 lần

B. 50 lần

C. 20 lần

D. 230 lần

OF

Câu2: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 m và một bức xạ từ ngoại truyền vào trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 1,4 m . Tính tỉ số năng lượng phôtôn 2 và phôtôn 1 là

A. 133/134

ƠN

Câu3 : Trong chân không, ánh sáng đó có bước sóng 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là 1,33 và 1,34. Tỉ số năng lượng của phôtôn đó và năng lượng phôtôn tím trong môi trường bên là B. 5/9 C. 9/5 D. 2/3

NH

Câu4: Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng  và năng lượng là  , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu? (Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.) hc



B.

n

h c

n

h

QU Y

A.

n

C.

D.

n

h c

Câu5 : Laze A phát ra chùm bức xạ có sóng 0, 45m với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa phôtôn của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

M

B. 20/9C. 2

D. 3,4

A. 1

Câu6 : Theo thuyết năng lượng từ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? 8 A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.10 m / s

Y

dọc theo các tia sáng.

DẠ

B. Phôtôn của ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng

lượng khác nhau C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không


L

D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và chuyển động

FI CI A

Câu7: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa đều theo mọi hướng mà mỗi 19 phôtôn có năng lượng 3,975.10 J . Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con người là 2 mm. A. 70 B. 80 C. 90 D. 100

vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. B. 274 km

C. 220 km

D. 269 km

ƠN

A. 470 km

OF

Câu8: Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0, 6m tỏa theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi còn ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt mỗi giây. Cho hằng số 34 8 Plăng 6, 625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s . Coi đường kính con người

 W/m  ánh sáng bằng 0,15 2

13 A. 5,8.10

NH

6 2 Câu9: Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,39.10 m chiếu vuông góc vào một diện tích 4 cm . 34 8 Cho hằng số Plăng 6, 625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s . Nếu cường độ

thì số phôtôn đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là 14

B. 1,888.10

14 14 C. 3,118.10 D. 1,177.10

QU Y

Câu10: Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau (1) và (2) cùng chiến tới một thấu kính lồi (làm bằng thủy tinh) theo phương song song với trục chính (hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là chính xác:

A. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thủy

M

tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng B. Năng lượng của phôtôn ứng với tia sáng (1) nhỏ

hơn

năng lượng của phôtôn ứng với tia sáng (2) C. Tiêu điểm chung của thấu kính cho cả hai tia sáng là A.

Y

D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2)

DẠ

Câu12: Công thoát của một kim loại là 4,5 EV. Trong các bức xạ 1  0,180m;  2  0, 440m;  3  0, 280m;  4  0, 210m;  5  0,320m

, những bức xạ nào


A.

1 ,  4 và  3

B.

C.

 2 ,  5 và  3

D. Không có bức xạ nào

L

FI CI A

gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng 6, 625.1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m / s và 1eV  1, 6.1019 J

1 và  4

A. Kali và đồng.

B. Canxi và bạc.

OF

Câu13 : Biết công thoát của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2.89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? C. Bạc và đồng.

D. Kali và canxi.

Câu14: Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện

C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi

ƠN

A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi.

D. Tấm kẽm tích điện dương.

Câu15: Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục và tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm:

NH

A. Mất dần election và trở thành mang điện dương.

B. Mất dần điện tích âm và trở thành trung hòa điện. C. Mất dần điện tích dương.

QU Y

D. Vẫn tích điện âm

5, 678.1019  J  Câu16: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng vào tấm kim loại có công thoát 19 3,975.10  J  thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là

A.

1, 703.1019  J 

B. 17,00

.1019  J 

C. 0,76

.1019  J 

D. 70,03

.1019  J 

M

.1019  J  Câu17: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375 vào tấm kim loại có công thoát 8,24 19 .10  J  . Biết động năng cực đại của electron bằng hiêu năng lượng của phôtôn công thoát, 31 khối lượng của electron là 9,1.10 kg . Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là

A.

0, 4.106  m/s 

B. 0,8.

106  m/s 

C. 0,6.

106  m/s 

D. 0,9.

106  m/s 

DẠ

Y

34 8 Câu18: Cho hằng số Plăng 6, 625.10 Js và tốc đọ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s . Chiếu vào tấm kim loại có công thoát electron là 1,88 eV, ánh sáng bước sóng 0, 489m . Cho rằng

năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phòng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Động năng đó bằng


.1019  J 

B. 1,056

.1019  J 

C. 2,715

.1019  J 

D. 1,128

.1019  J 

L

A. 3,927

FI CI A

Câu19: Hai tấm kim loại A và K đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một chiều. Tấm kim loại K có công thoát electron 2,26 eV, được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bươc sóng lần lượt là 0, 45m và 0, 25m , làm bứt các electron bay về phía tấm A. Cho hằng số 34 19 8 Plăng 6, 625.10 Js , tốc độ ánh sáng 3.10 m/s và điện tích electron là 1,6.10 C. Hiệu điện U thế AK đủ để không có electron đến được tấm A là

U AK  2,5 V

B.

U AK  2, 7 V

C.

U AK  2, 4 V

D.

U AK  2,3V

OF

A.

Câu20: Hai tấm kim loại P và Q đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một chiều. 34 Tấm kim loại P có công thoát electron bay về phía tấm Q. Cho hằng số Plăng 6, 625.10 Js , tốc

A. 1,125 V B. 1,125 V C. 2,5 V

ƠN

19 8 U độ ánh sáng 3.10 m/s và điện tích của electron là 1,6.10 C. Hiệu điện thế PQ đủ để không có electron đến được tấm Q là

D. 2,5 V

A. 6 mA

B. 1 mA

NH

Câu 21 Một tế bào quang điện, khi chiếu bức xạ thích hợp và điện áp giữa anốt và catốt có 1 giá trị nhất định thì chỉ có 30% quang electron bứt ra khỏi catốt đến được với anot. Người ta đo được cường độ dòng điện chạy qua tế bào lúc đó là 3 Ma. Cường độ dòng quang điện bão hòa là C. 9 mA

D. 10 mA

12

A. 1, 25.10

QU Y

Câu22: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4 μA electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là 11 B. 35.10

12 C. 35.10

13 D. 35.10

M

Câu23 : Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng 19 một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10 (J)

vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375 μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?% A. 74 %

B. 30%

C. 26%

D. 19%

Y

Câu24: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và nối với nguồn điện 1 chiều. Tấm kim loại K có giới hạn quang điện là 0, 66μm , được chiếu ánh sáng có bước sóng

DẠ

0,33μm thì động năng cực đại của electron quang điện khi đập vào tấm A là 1,41.10

19

 J  . Cho


A. 2 (V)

B. 1,5 (V)

C. – 1 (V)

FI CI A

L

34 8 U hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng là h  6, 625.10 Js , c  3.10 m/s . Hiệu điện thế AK giữa tấm A và tấm K là

D. 0,5 (V)

A.

U MN  1, 7  V 

B.

U MN  1, 7  V 

C.

OF

Câu25: Một tụ điện phẳng có hai bản là M và N làm bằng kim loại có công thoát electron là 1,4 eV. Chiếu một chùm bức xạ điện từ mỗi phôtôn có năng lượng 2,25 eV vào một bản M. Đối với các electron bứt ra có động năng ban đầu cực đại thì động năng đó bằng năng lượng phôtôn hấp U thụ được trừ cho công thoát. Hiệu điện thế MN bằng bao nhiêu để electron thoát ra trên bản M bay trong khoảng chân không giữa hai bản tụ và dừng trên bản N U MN  0,85  V 

D.

U MN  0,85  V 

A. 2,11 V

B. 2,42 V

C. 1,1 V

ƠN

Câu26 : Công thoát electron của quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích phôtôn có năng lượng 4,78 eV vào quả cầu lom loại trên đặt cô lập thì điện thế cực dại của quả cầu là: D. 11 V

NH

Câu27 : Chiếu bức xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,3624 μm (được đặt cô lập và trung hòa điện) thì điện thế cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là 6, 625.1034 Js , 3.108  m/s  ,  1,6.1019  C  . Tính bước sóng λ

QU Y

A. 0,1132 μm B. 0,1932 μm C. 0,4932 μm D. 0,0932 μm

Câu28 : Chiếu chùm phôtôn có năng lương 10 eV vào một quả cầu bằng kim loại có công thoát 3 (eV) đặt cô lập và trung hòa về điện. Sau khi chiếu một thời gian quả cầu nối với dất qua một  điện trở 2   thì dòng điện cực đại qua điện trở là

M

B. 2,34 A

C. 2,64 A

D. 3,5 A

A. 1,32 A

DẠ

Y

Câu29 : Chiếu đồng thời ba bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,2 μm , 0,18 μm và 0,25 μm vào 7, 23.1019  J  một quả cầu kim loại (có công thoát electron là ) đặt cô lập và trung hòa về điện. Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là 6, 625.1034 Js , 3.108  m/s  ,  1,6.1019  C  . Sau khi chiếu một thời gian điện thế cực đại của quả cầu đạt được là A. 2,38 V

B. 4,07 V

C. 1,69 V

D. 0,69 V


f1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập trung hòa về điện thì V xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là 1 và động năng ban đầu cực

FI CI A

L

Câu30 : Khi chiếu bức xạ có tần số

đại của electron quang điện đúng bằng công thoát của kim loại. Chiều tiếp bức xạ có tần số f 2 = f1 + f vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 5 V1 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào cầu nối trên đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là

V1 B. 2,5 V1

C. 2

V1 D. 3 V1

Câu31: Khi chiếu bức xạ có bước sóng

1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về

OF

A. 4

A. 4

V1 B. 2,5 V1

C. 2

V1 D. 3,25 V1

ƠN

V điện thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu 1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có   1   vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 5 V1 . Hỏi chiếu riêng bức xạ bước sóng 2 có bước sóng  vào quả cầu nói trên đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là

NH

3, 2.1019  J  Câu32: Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát được chiếu bởi bức 19 19 4,8.10  J  xạ photon có năng lượng . Cho điện tích của electron là 1, 6.10 (J). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m).

B. 0,4 m.

C. 0,1 m.

QU Y

A. 0.2 m.

D. 0,3 m.

Câu33: Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng 34

M

8 h = 6, 625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 7,5 (V/cm).

B. 1,5 m.

C. 0,2245 m. D. 0,015 m.

A. 0,018 m.

5 Câu34 : Cho chum hẹp các electron quang điện có tốc độ 7,31.10 (m/s) và hướng nó vào một 5 từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng

Y

31 19 và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10 (kg) và 1, 6.10 (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường.

DẠ

A. 6 cm.

B. 4,5 cm.

C. 5,7 cm.

D. 4,6 cm.


A. 1 μs.

B. 2 μs.

C. 0,26 μs.

FI CI A

31 19 lượt là 9,1.10 (kg) và 1, 6.10 (C). Tính chu kì của electron trong từ trường.

L

Câu 35 Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng từ B=10-4 T theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần

D. 0,36 μs.

A. 1,5 (eV).

B. 2,5 (eV).

C. 5,5 (eV).

OF

Câu36 : Khi chiếu một photon có năng lượng 5,5 eV vào tấm kim loại có công thoát 2 eV. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần cpfn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Tách ra một electron rồi cho bay từ M đến N trong một điện U =  2V trường với hiệu điện thế NM . Động năng của electron tại điểm N là D. 3,5 (eV).

B. 1, 236.10 (m/s).

6

6 D. 2,125.10 (m/s).

C. 1, 465.10 (m/s).

NH

6

A. 1, 245.10 (m/s)

6

ƠN

Câu37 : Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện có công thoát 2 (eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có tốc U =  5V độ lớn nhất rồi cho bay từ M đến N trong một điện trường mà hiệu điện thế MN . Tính tốc độ của electron tại điểm N.

A. 1,6 (m).

QU Y

6 Câu38: Cho chum hẹp các electron quang điện có tốc độ 10 (m/s) bay dọc theo đường sức trong một điện trường đều có cường độ 9,1 (V/m) sao cho hướng của vận tốc ngược hướng với điện trường. Tính quãng đường đi được sau thời gian 1000 ns.Biết khối lượng và điện tích của 31 19 electron lần lượt là 9,1.10 kg và 1, 6.10 C.

B. 1,8 (m).

C. 0,2 (m).

D. 2,5 (m).

M

Câu39 : Hai bản kim loại phẳng có độ dài 30 cm đặt nằm ngang, song song cách nhau một khoảng 16 cm. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế 4,55 (V). Hướng một chùm hẹp các electron 6 quang điện có tốc độ 10 (m/s) theo phương ngang vào giữa hai bản tại điểm O cách đều hai

31 bản. Khối lượng của electron là 9,1.10 kg. Tính thời gian electron chuyển động trong tụ.

A. 100 (ns).

B. 50 (ns).

C. 179 (ns).

D. 300 (ns).

DẠ

Y

Câu40 : Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang,đối diện, song song cách nhau một khoảng d tạo thành một tụ điện phẳng. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế U. Hướng một chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ v theo phương ngang đi vào giữa hai bản tại điểm O cách đều hai bản thì khi nó vừa ra khỏi hai bản nó có vận tốc 2v. Khi vừa ra khỏi tụ điện vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc ban đầu một góc


C. 45

D. 90

L

B. 60

FI CI A

A. 30

Câu 41 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Đặt giữa hai bản A và B

bứt các electron ra khỏi bề mặt (xem hình). Tính

OF

U >0 một hiệu điện thế AB . Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc thích hợp làm

h max ,Smax và b.

ƠN

Câu 42 : Hai bản cực A,B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 4cm. Chiếu vào tâm O của bàn A một bức xạ đơn sắc 6 thì tốc độ ban đầu cực đại của các electron quang điện là 0, 76.10 (m/s). Khối lượng và điện

A. 6,4 cm.

B. 2,5 cm.

NH

31 19 tích của electron là 9,1.10 kg và 1, 6.10 C. Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U = 4,55 (V). Các electron quang điện có thể tới cashc bản B một đoạn gần nhất là bao nhiêu?

C. 1,4 cm.

D. 2,6 cm.

QU Y

Câu 43 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng làm bằng kim loại. Khoảng cách giữa hai bản là 4cm. Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc có bước sóng thì tốc độ ban đầu cực đại 6 của các electron quang điện là 10 (m/s). Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U AB =4,55  V 

31 19 . Khối lượng và điện tích của electron à 9,1.10 kg và 1, 6.10 C. Khi các electron quang điện rơi trở lại bản A, điểm rơi cách O một đoạn xa nhất bằng bao nhiêu?

A. 5 cm.

B. 2,5 cm.

C. 2,8 cm.

D. 2,9 cm.

M

Câu 44 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Chiếu vào tâm O

của bản A một bức xạ đơn sắc thích hợp làm bứt các electron ra khỏi về mặt (xem hình). Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế

U AB < 0 . Để electron quang

DẠ

Y

điện đập vào bản B tại điểm D xa I nhất thì quang electron phải có tốc độ ban đầu cực đại và bay theo phương Ox. Tính R. Câu45 : Chiếu bức xạ thích hợp vào tâm của catốt


L

của một tế bào quang điện thì tốc độ ban đầu cực 5

FI CI A

đại của các electron quang điện là 7.10 (m/s). Đặt hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U AK =1 V  . Coi anốt và catốt là các bản phẳng rất rộng song song và cách nhau một khoảng 1 31 19 (cm). Khối lượng và điện tích của electron là 9,1.10 kg và 1, 6.10 C. Tìm bán kính lớn nhất của miền trên anốt có electron quang điện đập vào. A. 6,4 cm.

B. 2,5 cm.

C. 2,4 cm.

D. 2,3 cm.

R  2d

A.

U1 . U2

R  2d B.

U1 . U2

ƠN

OF

Câu46: Hai bản kim loại A và B phẳng, rộng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng U =U >0 d. Đặt vào A và B một hiệu điện thế AB 1 , sau đó chiếu vào tâm của tấm B một chum sáng thì thấy xuất hiện các quang electron bay về phía tấm A. Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết rằng lúc này nếu đặt vào A và B một hiệu điện thế vừa U =-U 2 <0 thì không còn electron nào đến được A. đúng AB

R  2d

C.

U2 . U1

R  2d

D.

U2 . U1

NH

Câu 47 : Thiết lập hệ trục tọa độ Đề các vuông góc Oxyz, trong một vùng không gian tồn tại một điện trường đều và một từ trường đều. Biết véc tơ cường độ điện trường song song cùng chiều với Ox, véc tơ cảm ứng từ song song cùng chiều với Oy. Cho một chùm hẹp các electron quang điện chuyển động vào không gian đó theo hướng Oz thì

QU Y

A. lực từ tác dụng lên electron ngược hướng Ox.

B. lực điện tác dụng lên electron theo hướng Ox. C. lực điện tác dụng lên electron theo hướng Oy. D. lực từ tác dụng lên electron theo hướng Ox. 6

M

Câu48 : Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 10 (m/s) vào một điện trường đều và một 4 từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết

vecto E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục tọa độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là A. 20 V/m.

B. 30 V/m.

C. 40 V/m.

D. 50 V/m.

DẠ

Y

Câu49 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không 34 8 là 3.10 m/s và hằng số Plank là 6, 625.10 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó. -19 A. 4.10 J.

B.3,97 eV.

C. 0,35 eV.

D. 0,25 eV.


FI CI A

L

Câu50 : Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω mắc nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chỉ vào khoảng 1,2 μA. Xác định điện trở của quang điện ở trong bóng tối. Khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng.

Câu51 : Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4m 2 . Dòng áng sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000W/m 2 . Khi cường độ dòng điện mà

A. 43,6 %.

B. 14,25 %.

C. 12,5 %.

D. 28,5%.

OF

bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5 A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là

B. 20 Ω.

C. 50 Ω.

Câu1: Hướng dẫn: Chọn đáp án A

D. 10 Ω.

NH

A. 40 Ω.

ƠN

Câu52 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20 Ω, có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó.

Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:

P 2,5.0,3.106 N    3, 77.1018 26  hc 19,875.10

QU Y

P

Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút:

60.N  60.3, 77.1018  2, 26.1020

M

Chú ý: Trong công thức



hc

 , với  là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không.

Câu2:

Nếu cho bước sóng truyền trong môi trường có chiết suất n là  ' thì   n ' và

Y

Hướng dẫn: Chọn đáp án C hc

hc

DẠ

 2 2 n2  '2 n1 '1 3,14      20 hc 1 hc n2  '2 0,14.1,5 1 n1 '1



hc

hc n '


L

Câu3 :

FI CI A

Hướng dẫn: Chọn đáp án B hc

 d d t 400 5      t hc d 720 9 t Câu4:

OF

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

  n Bước sóng truyền môi trường có chiết suất n là  thì bước sóng trong chân không 0

0

Nên

hc  n  hc n 

ƠN

hc

 Câu5 :

P  N  N

hc

NB

hc

NH

Hướng dẫn: Chọn đáp án A PB B N P    B  B . B 1 PA N hc N A PA A A

A

QU Y

Câu6 :

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

M

Câu7:

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

N P 1 3,58 .S   r2   .4.106  100 2 2 19 2 4 R  4 R 3,975.10 .4 .300000

n

Câu8:

Y

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

hc

DẠ

PN

N

P n 2, 4.0, 6.106 100  .4 R 2   4 R 2 2 26 hc S 19,875.10   2.103 


L

 R  269.103  m 

I

A J 

S m t s 2

FI CI A

2 Chú ý: Cường độ sáng (I – đơn vị W / m )là năng lượng được ánh sáng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền:

P  P  IS  N   IS S

Câu9:

IS  P  N

hc

N

IS  0,15.4.104.0,39.106   1,177.1014 26 hc 19,875.10

ƠN

Câu10:

OF

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Câu11: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 

Cách 1:

hc 19,875.1026   0, 66.106  m  . A 1,88.1, 6.1019

QU Y

0 

Cách 2:

0 

hc 6, 625.1034.3.108 1, 242.106 1, 242     m A A  eV  .1, 6.1019 A  eV  A  eV 

M

Ta có công thức

1, 242  0, 66   m  1,88

Câu12:

0 

NH

Tia 1 hội tụ tại điểm xa thấu kính hơn nên chiết suất của nó bé hơn, tức là bước sóng lớn hơn. Do đó, năng lượng phôtôn nhỏ hơn

Y

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

DẠ

hc 19,875.1026 0    0, 276.106  m   1  4  0 19 A 4,5.1, 6.10

Câu13 :


L

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

19,875.1026 1eV     3, 76  eV   ACa  AK : 6  0,33.10 1, 6.1019 Gây ra hiện tượng quang điện cho Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc và Đồng.

FI CI A

hc

Câu14: Hướng dẫn: Chọn đáp án C

OF

Các kim loại thông thường có giới hạn quang điện ngoài nằm trong vùng từ ngoại (trừ các kim loại kiềm và một vài kiềm thổ nằm trong vùng nhìn thấy). Tia hồng ngoại không gây được hiện tượng quang điện ngoài nên điện tích của tấm kẽm không thay đổi. Câu15:

ƠN

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Câu16: Hướng dẫn: Chọn đáp án A

NH

Tia tử ngoại làm bứt electron ra khỏi tấm kẽm làm cho tấm kẽm mất dần điện tích âm khi tấm kẽm trung hòa điện vẫn chưa dừng lại, electron tiếp tục bị bứt ra làm cho tấm kẽm tích điện dương.

W0 d    A  5, 678.1019  3,975.1019  1, 703.1019  J 

QU Y

Câu17:

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

  A

2 mv0max 2  v0max    A  0, 6.106  m / s  2 m

M

Câu18:

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Câu19:

hc

6, 625.1034.3.108  1,88.1, 6.1019  1, 056.1019  J  6 0, 489.10

W0max 

A

Y

Hướng dẫn: Chọn đáp án B  A

DẠ

hc

mv02 1  A  eU h  U h  2 e

 hc    A  


Chú ý: Catot là nơi phôtôn chiếu vào làm bứt electron và anot là nơi electron có thể đến. Câu20: Hướng dẫn: Chọn đáp án

hc

 A

U PQ   U QP   U AK

mv02 1  A  eU h  U h  2 e

 hc    A   1,125 V   

 U AK  1,125 V   U PQ  1,125 V 

ƠN

Câu 21

30 n ' I '    I bh  10  mA  100 n I bh

Câu22:

NH

Hướng dẫn: Chọn đáp án D h

OF

P là catốt và Q là anốt nên

QU Y

Hướng dẫn: Chọn đáp án C h

n' I I 1, 4.106  n   35.1012 19 n en e h 1, 6.10 .0, 25

Câu23 :

M

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

I n' e I 94 3,375.106.9,9.1019 hH    h   h  0, 74  74% N P eP 10000 1, 6.1019.3.103

Y

 Phần trăm không đến được B là 100%  74%  26% Câu24:

DẠ

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

L

 19,875.1026  1  2, 26.1, 6.1019   2, 7 V   U AK  2, 7 V  19  6 1, 6.10  0, 25.10 

FI CI A

 U h 


hc

0

 e U AK  U AK 

1 e

 hc hc   Wanot     1V   0  

Câu25: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 2 mvN2 mv0max   e U NM    A  e U MN  0 2 2

   A   2, 25eV  1, 4eV   0,85 e

e

V 

OF

U MN 

L

hc

FI CI A

WA  Wod  e U AK 

Câu26 :

ƠN

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

  A  e Vmax  4, 78eV  2,36eV  e Vmax  Vmax  2, 42 V 

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

  A  e Vmax 

hc

hc

0

NH

Câu27 :

 e Vmax    0,1932   m 

QU Y

Câu28 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D

Vmax  U h 

V 1   A  7 V   I  max  3,5  A e R

Câu29

M

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

Khi chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì ta chỉ cần tính với phôtôn có năng lượng lớn nhất, bước λ  0,18μm  sóng nhỏ nhất  .

1 e

 hc    A   2,38 V   

Y

Vmax  U h 

DẠ

Câu30 :

Hướng dẫn: Chọn đáp án D


FI CI A

Áp dụng công thức hf  A  e Vmax  Vmax  3V1

Câu31: Hướng dẫn: Chọn đáp án D

hc

4hc hc 21   e V1 21 e V1  4

ƠN

 A  e V2 

A 2 e V1

21 e V1  2 e V1  e V2  V2  3, 25V1 4

NH

hc

hc hc  A  e V1 A  e V2

OF

hc  1  A  e V hc hc  1   A e V     hc  A e V  1     A  e V2

 

Câu32: Hướng dẫn: Chọn đáp án A

A eEcan

1, 6.1019  0, 2  m  1, 6.1019.5

QU Y

  A  Wod  A  e EC S  S  Câu33:

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

A e EC

M

  A  e EC S  S 

Câu34 :

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

mv0  0, 046  m  eB

Y

r

DẠ

Câu 35

Hướng dẫn: Chọn đáp án D

hc e EC

L

hf1  A  e V1  A  e V1  h  f1  f   A  e 5V1 hf  4 e V1

  A  e Vmax  

1 1      0, 015  m    0 


L

eB mv0 v 2   0  T   0,36.106  s  eB r m 

FI CI A

r

Câu36 : Hướng dẫn: Chọn đáp án A WN  WM  e U NM  WN    A  e U NM  1,5  eV 

Câu37 :

OF

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

2  hc  6   A  e U MN   1, 465.10  m / s  m  

 vN 

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

NH

Câu38:

ƠN

2 mvN2 mv0max mv 2 hc   e U NM  N   A  e U MN 2 2 2 

Hạt chuyển động nhanh dần đều với gia tốc:

a

F eE   1, 6.1012  m / s 2  m m

QU Y

2 1 1  S  v0t  at 2  106.1000.109  .1, 6.1012. 1000.109   1,8  m  2 2

Câu39

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

Câu40 :

M

l 0,3  t1   6  300.109  s   v0 10 F eU  a   5.1012  m / s 2    m md t  2.h  2.0, 08  179.109 s    2 a 5.1012

Hướng dẫn: Chọn đáp án B v0 v  0    60 v 2v0

DẠ

Y

cos  

Câu 41 :


v  v  2 ghmax  hmax 2

2 0

0

v02  2g

Trở lại bài toán, gia tốc

e E eU  . m md đóng vai trò g nên:

v02 ; S max  2hmax ; b  d  hmax 2a

ƠN

hmax 

a

OF

S  2hmax . Để ném xiên xa nhất thì góc ném 45 và tầm xa cực đại: max

v0 thì sẽ đạt được độ

FI CI A

Ta nhớ lại, đối với trường hợp ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc ném h cao cực đại max được xác định như sau:

L

Hướng dẫn:

Câu 42 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D

v 2  0, 76.10  F eU a   2.1013  m / s 2   hmax  0   1, 4.102  m  13 m md 2a 2.2.10  b  d  hmax  2, 6  cm 

QU Y

Câu 43 :

NH

6 2

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

106   v02 F eU 13 2 a   2.10  m / s   hmax    2,5.102  m  13 m md 2a 2.2.10 2

Câu 44 :

M

 S max  2hmax  5  cm 

Hướng dẫn:

DẠ

Y

 x  v0t  yD  d ta được:  at 2 y  2 thay xD  R Từ phương trình chuyển động: 


FI CI A

L

 at 2 2d d  y  t   2 a   F eU  R  x  v t  v 2d a   0 0  a m md với Câu45 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C

U AK >0 nên anot hút các electron về phía nó. Những electron có vận tốc ban đầu cực đại bắn R ra theo phương song song với hai bản sẽ ứng với max .

OF

ƠN

 x  v0t   at 2 y   2 thay xD  R và yD  d ta được: Từ phương trình chuyển động: 

2d  2, 4.102  m  a

.

QU Y

 R  v0

NH

 at 2 2d t  d  y  2 a   F eU  R  x  v t  v 2d a  0 0  a m md với

Câu46:

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

M

2. e U 2 mv02 F e U1  e U h  v0  ;a   2 m m md

 x  v0t U2 2d 2d .md    R  v0t  2d  at 2 Khi y  d  t  a e U1 U1 y   2

Y

Câu 47 :

DẠ

Hướng dẫn: Chọn đáp án D Electron chịu tác dụng đồng thời hai lực: * lực điện ngược hướng với Ox và có độ lớn

Fd = e E.


FL = e v 0 B

L

* lực từ cùng hướng với Ox và có độ lớn

FI CI A

Câu48 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D Electron chịu tác dụng đồng thời hai lực: * lực điện ngược hướng với Ox và có độ lớn

FL = e v 0 B

OF

* lực từ cùng hướng với Ox và có độ lớn

Fd = e E.

Vì electron chuyển động theo quỹ đạo thẳng nên lực điện và lực từ cân bằng nhau e E= e v 0 B  E  v0 B  50 V / m 

.

ƠN

Câu49 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D

0

19,875.1026  3,97.1020 J 0, 25  eV  6 5.10

NH

hc

A

Câu50 : Hướng dẫn:

Điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối và khi chiếu sáng lần lượt là: E 12  1, 2.106   R0  107     10  M   r  R0 4  R0

I

E 12  0,5   R  20    rR 4 R

QU Y

I

Câu51 :

UI UI 20.2,5    0,125  12,5% Psang I sang S 1000.0, 4

Câu52 :

H

M

Hướng dẫn: Chọn đáp án B

Y

Hướng dẫn: Chọn đáp án C

DẠ

Pcd max  R  r 2   Z L  Z C   302   20  60   50    2

2

s


A. 4,14.1019 J

B. 4,14.1017 J

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó bằng A. 2K + A B. K + A C. K − A D. 2K –A Câu 2: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 20/9. B. 3/4. C. 2. D. 1. Câu 3: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu4 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,48 μm. Photon của ánh sáng này mang năng lượng C. 4,14.1018 J

D. 4,14.1020 J

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu5 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của 13, 6 nguyên tử hidro được xác định bởi công thức E n  (eV), (với n =1, 2, 3,…). Khi electron n2 trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f2. Mối liên hệ giữa hai tần số f1 và f2 là A. 256f1 = 675f2 B. 675f1 = 256f2 C. 8f1 = 15f2 D. 15f1 = 8f2 Câu6 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,24 μm; λ2 = 0,32 μm; λ3 = 0,21 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Cả 3 bức xạ λ1, λ2 và λ3 B. Hai bức xạ λ1 và λ3 C. Chỉ có bức xạ λ3 D. Hai bức xạ λ2 và λ3 Câu 7: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19C. Công thoát của kim loại này là A. 5,42 eV. 9 B. 4,87 eV. C. 2,65 eV. D. 3,45 eV. Câu 8: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong ống Cu − lít − giơ (Ông tia X), hiệu điện thế giữa anôt vàcatôt là18 kV. Biết số electron đập vào đối catôt trong mỗi phút là 3.1017 hạt. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt và lấy e = 1,6.10−19 C. Tổng động năng của électron đập vào đối catôt trong 1 giây là A. 9,6 J. B. 14,4 J. C. 10,3 J. D. 8,6 J.  Câu 9: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10−11 m; me = 9,1.10−31 kg; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10-19 C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là


A. 4,8.1018 Hz

B. 4,83.1017 Hz

C. 4,86.1017 Hz

FI CI A

L

A. 6,96 m. B. 8,42 m. C. 13,78 m. D. 14,57 m. Câu 10: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Ống phát tia Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp 2000 V. Lấy hằng số Planck là h  6, 625.1034 J/s; điện tích nguyên tố e  1, 6.1019 C và 1eV  1, 6.1019 J. Động năng ban đầu của các electron là 15 eV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống Rơn-ghen đó có thể phát ra gần giá trị nào sau đây nhất? D. 4,81.1018 Hz

Js. Công thoát của kim loại này là A. 0,750.10-19 J.

B. 0,750.10-34 J.

C. 6,625.10-34 J.

OF

Câu 11: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f  1015 Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34

D. 6,625.10-19 J.

A. 36,72

NH

ƠN

Câu12 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các 13, 6 trạng thái dừng được xác định theo công thức En   2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử n đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là B. 79,5

C. 13,5

D. 42,67

QU Y

Câu13 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10-19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là A. 112 nm.

B. 91 nm.

C. 0,91 μm.

D. 0,071 μm.

Câu 14: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát electron của kim loại đó là

M

A. 4,14eV.

B. 1,16eV.

C. 2,21eV.

D. 6,62eV.

Câu15 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng

Y

A. 0,229μm.

B. 0,920μm.

C. 0,052μm.

D. 4,056μm.

DẠ

Câu16 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu? A. 0,5 eV.

B. 50 eV.

C. 5 eV.

D. 5,5 eV.


A. 0,140eV

B. 0,322eV

C. 0,966eV.

FI CI A

electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

L

Câu 17: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36μm và 0,5μm. Biết 1eV = 1, 6.1019 J , 6, 625.1034 J và c = 3.108 (m/s). Công thoát của

D. 1,546eV

Câu 18: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là B. 0,20 m

C. 0,25 m

D. 0,10 m

OF

A. 0,40 m

A. 0,10 μm.

B. 0,20 μm.

ƠN

Câu 19: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 m. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  có giá trị là C. 0,25 μm.

D. 0,40 m.

NH

Câu 20: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 m. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là A. 2,2.10-19 eV.

B. 1,056.10-25 eV.

C. 0,66.10-3 eV.

D. 0,66 eV.

A. 3.1014 Hz.

QU Y

Câu 21: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một bức xạ có tần số f. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ thuộc vùng tử ngoại nếu f có giá trị là B. 7.1014 Hz.

C. 4.1014 Hz.

D. 12.1014 Hz.

M

Câu 22: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại có giá trị là 6,28 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của tấm kim loại này là A. 0,198 m.

B. 0,150 m.

C. 0,266 m.

D. 0,189 m.

Câu 23: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13,6 eV thì nó đã chuyển từ quỹ đạo B. M sang quỹ đạo L.

C. L sang quỹ đạo K.

D. K sang quỹ đạo L.

DẠ

Y

A. L sang quỹ đạo M.

Câu24 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng  để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 6 mm3 thì


A. 589 nm.

B. 683 nm.

C. 485 nm.

FI CI A

L

phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 45.1018 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,53 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s và c = 3.108 m/s. Giá trị của  là D. 489 nm.

Câu25 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là C. 2,2.10-1 eV.

B. 0,66 eV

D. 0,66.10-3 eV.

OF

A. 1,056.10-25 eV.

A. 50r0.

ƠN

Câu26 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Êlectron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm đi 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 30r0.

C. 40r0.

D. 60r0.

B. f1 và f2.

QU Y

A. f1 và f3.

NH

Câu 27: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 1015 Hz; f2 = 2.1014 Hz; f3 = 25.1014 Hz và f4 = 3.1014 Hz vào một kim loại có công thoát êlectron là 3,45 eV. Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó có tần số là C. f1, f2 và f3.

D. f1, f3 và f4.

Câu 28: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m; k = 9.109 Nm2/c2; e = 1,6.10-19 C. Khi hấp thụ năng lượng, êlectron chuyển từ trạng thái cơ bản lên quy đạo M thì động năng của êlectron B. tăng một lượng 9,057 eV.

C. giảm một lượng 12,075 eV.

D. giảm một lượng 9,057 eV.

M

A. tăng một lượng 12,075 eV.

Câu 29: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,66 μm.

B. 0,29 μm.

C. 0,89 μm.

D. 0,35 μm.

DẠ

Y

Câu30 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. 144 r0 Nếu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo


B. M.

C. O.

D. N.

L

A. P

A. 47,7.10-10 m.

B. 4,77.10-10 m.

C. 1,59.10-11 m.

FI CI A

Câu 31: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính D. 15,9.10-11 m.

135 7

B.

108 7

C.

5 4

D.

ƠN

A.

OF

Câu 32: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của 13,6 nguyên tử hiđrô được tính bằng biểu thức E n   2 (eV), với n = 1, 2, 3, … Một nguyên tử n hiđrô hấp thụ được một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì nó chuyển từ quỹ đạo m lên quỹ đạo n. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là 27 4

Câu 33: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng B. 5,14 eV.

C. 3,34 eV.

D. 2,07 eV.

NH

A. 4,07 eV.

QU Y

Câu 34: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 kV với dòng điện trong ống là 1 mA. Coi rằng chỉ có 99% số e đập vào đối catốt chuyển nhiệt năng đốt nóng đối catot. Cho khối lượng của đối catốt là 100 g và nhiệt dung riêng là 120 J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm bao nhiêu độ? A. 4,6C.

B. 4,95C.

C. 46C.

D. 49,5C.

A. 6.

M

Câu35 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng O. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? B. 3.

C. 10.

D. 1.

Câu 36: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một kim loại có công thoát electron là 4,5 eV. Cho hằng số Plăng là h = 6,625.10=34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,32 µm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

Y

A. λ1, λ2 và λ3.

B. λ1 và λ=2.

C. λ1 và λ3.

D. λ2 và λ3.

DẠ

Câu 37: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của 13, 6 nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En   2 eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron n trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra


A. 27λ2 = 128λ1.

B. λ2 = 5λ1.

C. 189λ2 = 800λ1.

FI CI A

L

phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là D. λ2 = 4λ1.

Câu 38: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là A. 2,3 eV.

B. 2,2 eV.

C. 2,1 eV.

D. 2,0 eV.

OF

Câu 39: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m.

Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r  2,12.1010 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng B. O.

C. N.

ƠN

A. L.

D. M.

Câu 40: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một hạt nơtron sau khi ra khỏi máy gia tốc có động năng tương đối tính bằng 1/4 năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt nơtron này bằng B. 2,4.108 m/s.

C. 2,7.108 m/s.

NH

A. 1,5.108 m/s.

D. 1,8.108 m/s.

A. 3,9 mm3.

QU Y

Câu 41: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là B. 4,4 mm3.

C. 5,4 mm3.

D. 5,6 mm3.

A. 12r0.

M

Câu 42: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt B. 4r0.

C. 9r0.

D. 16r0.

Y

Câu 43: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng

DẠ

A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.

B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.


10 3

B.

27 25

C.

3 10

D.

25 27

OF

A.

FI CI A

L

Câu 44: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng E với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức En   20 ( E0 là hằng số n f dương, n nguyên dương). Tỉ số 1 là f2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu45 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng được kích thích lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng m là A. 47,7.10-11 m. B. 15,9.10-11 m. C. 10,6.10-11 m. D. 21,2.10-11 m. Câu 46: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là A. 1,78.107 m/s. B. 3,27.106 m/s. C. 8,00.107 m/s. D. 2,67.106 m/s. Câu 47: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66.10-19 μm. D. 0,66 μm. Câu48 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 49: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Điện áp giữa hai cực của một ống tia Ronghen là 25 kV. Bỏ qua động năng của e khi ra khỏi Katot. Bước sóng ngắn nhất của photon được bức xạ từ ống Ronghen A. 49,7 pm. B. 49,7 nm. C. 25,6 pm. D. 25,6 A. Câu 50: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó? A. 0,4969 µm. B. 0,649 µm. C. 0,325 µm. D. 0,229 µm. Câu51 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một kim loại có công thoát electron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18m, λ2 = 0,21m, λ3 = 0,32m và λ4 = 0,35m. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ3 và λ4. B. λ1, λ2 và λ3. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ1 và λ2. Câu52 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En= -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì sau đó tần số lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là: A. 3,15.1012 kHz. B. 6,9.1014 Hz. C. 2,63.1015 Hz. D. 1,8.1013 kHz.


v 9

B.

v 3

C.

v 3

D. 3v.

OF

A.

FI CI A

L

Câu 53: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Lực tương tác Cu-lông giữa êlectron và hạt nhân của nguyên tử hiđrô khi nguyên tử này ở quỹ đạo dừng K là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo O thì lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân là A. F/16. B. F/625. C. F/120. D. F/256. Câu 54: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2r0, với r0 = 0,53.10-10 m; n = 1, 2, 3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

Câu 55: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện 0  0,3 m . Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là B. 6,625.10-49 J.

C. 6,625.10-19 J.

ƠN

A. 0,633.10-19 J.

D. 0,663.10-49 J.

NH

Câu 56: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là A. 2,89.1018.

B. 2,89.1016.

C. 9,66.1015 .

D. 9,66.1018 .

A. 0,96 A.

QU Y

Câu 57: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với hai cực bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng catôt tăng thêm 1,143 g. Cho khối lượng nguyên tử đồng A = 63,5. Cường độ dòng điện chạy qua bình là B. 1,93 A.

C. 0,96 mA.

D. 1,93 mA.

M

Câu58 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 µm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 µm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới sung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là A. 11,54%

B. 15,70%

C. 26,82%

LỜI GIẢI:

Y

Câu 1. Đáp án A

DẠ

Theo giải thiết:   hf  A  K 

 K 2  2K1  A  2K  A

f2 A  K 2 A  K2  2 f1 A  K1 A  K1

D. 7,50%


hc 

FI CI A

+ Năng lượng của phôtôn:   hf 

L

Câu 2. Đáp án D

N là số phôtôn chiếu vào hay phát ra trong 1 giây thì công suất của chùm sáng được xác định: hc 

 P  N.

N P hc 0, 6.0, 6  B  B B  1  N A PA  A 0, 45.0,8

OF

P  N  N.

Câu 3. Chọn đáp án A

c 6, 625.1034.3.108  0   1, 02m 0 1, 22.1, 6.1019

ƠN

+ Ah

+ Điều kiện để ánh sáng gây ra được hiện tượng quang điện là ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện    0 .

NH

Suy ra các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm, 0,25 m gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại X. Câu 4.A

hc

6, 625.1034.3.108  4,14.1019 J. 0, 48.106

QU Y

A

Câu 5.A Áp dụng công thức tính bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđro có:

3  1 1   R  2  2   R. 1 16 2 4  1

2 675  1 256

M

16 1 1  R  2  2   R. 2 225 3 5  1

Mà f tỉ lệ nghịch với  

f1 675   256f1  675f 2 f 2 256

DẠ

Y

Câu 6B Công thoát electron của một kim loại là

A  4, 78eV  4, 78.1, 6.1019 J 

hc

0

1,9875.1025

0

 0  1, 24  m.


hc

6, 625.1034.3.108  5,52.1019 J  3,54eV 0,36.106

Câu 8. Chọn đáp án D

FI CI A

+ Công thoát của kim loại này là: A 

L

Suy ra λ1 và λ3 gây ra hiện tượng quang điện. Câu 7. Chọn đáp án D

N 3.1017 + Số êlectron đập vào đối catôt trong một giây là: n    5.1015 (photon) 60 60

OF

Wd  Wd  A  q U  Wd  q U  1, 6.1019.18.103  2,88.1015 J   Wd  nWd  5.1015.2,88.1015  14, 4( J )

Câu 9 Chọn đáp án C

2

ƠN

+ Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng là chuyển động tròn đều nên ta có:

 SK  SM 

NH

9.109. 1, 6.1019 ke 2 ke 2 21,9 S  v.t  .t  .t  .10.106  2 31 2 11 mrn mn r0 9,1.10 .n .5,3.10 n 21,9 21,9 21,9 21,9     14, 6m nK nM 1 3

Wd  Wd 0  q U

QU Y

Câu 10C Áp dụng định lý động năng ta có:

 Wd  q U  Wd 0  1, 6.1019 .2000  15.1, 6.1019

 Wd  3, 224.1016 J

hc

0

 hf min  6, 625.1034.1015  6, 625.1019 ( J )  4, 2(eV ).

Y

A

M

Để photon có tần số lớn nhất thì toàn bộ động năng của electron chuyển thành năng lượng của tia X W  hf max  Wd  f max  d  4,86.1017 Hz. h Câu 11. D

DẠ

Câu 12.D

Công thức tính số bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra:


 Ecao  Ethap

L FI CI A

hc

hc   E5  E4    max  hc E  E  1  5 min

13, 6  13, 6    E5  E1 52  12    13.6  13.6  E5  E4  2  2  5  4  

max min

max 128   42, 67. min 3

OF



n(n  1)  10  n  5 2

ƠN

N

Câu 13A

NH

Bình thường nguyên tử trung hòa về điện. Năng lượng ion hóa đưa nguyên tử trạng thái cơ bản ra xa hạt nhân (vô cực).

Ecc  E  EK  0  EK

min

QU Y

Bước sóng nhỏ nhất khi nguyên tử từ vô cùng về trạng thái cơ bản: hc 6, 625.1034.3.108    9,1.108  91nm. E  EK   13, 6   19 0   12   .1, 6.10    

M

Câu 14: Chọn đáp án A.

Công thoát electron của kim loại đó là:

hc

0

6, 625.1034.3.108  6, 625.1019 J 0,3.106

A

A  4,14eV

Y

Câu 15: Chọn đáp án D.

DẠ

*Khi nguyên tử phát chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp thì sẽ phát ra một phôtôn có bước sóng λ thỏa mãn: Ecao  Ethap 

hc


L

E5  E3   E5  E4    E4  E3 

FI CI A

*Nhận thấy hiệu năng lượng tỉ lệ nghịchvới bước sóng tương ứng.

531  541  431  0, 4341  541  0, 4861

54  4, 056 m Câu 16: Chọn C

hc

0

6, 625.1034.3.108  8.1019 J  5eV. 9 248.10

OF



Câu 17: Chọn C

hc

01

6, 625.1034.3.108  5,52.1019 J  3, 45eV. 0,36.106

Công thoát của electron khỏi Natri:

hc

 02

6, 625.1034.108  3,97.1019 J  2, 48eV 6 0,5.10

QU Y

A2 

NH

A1 

ƠN

Công thoát của electron khỏi Nhôm:

Vì vậy, công thoát của electron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

A  A1  A 2  3, 45  2, 48  0,97 eV. Câu 18 Chọn A

M

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện    0, 4  m không có khả năng gây hiện tượng quang điện. Câu 18: Chọn C.

Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là 0,40 μm.

Y

Câu 20 Chọn A.

hc

DẠ



0

6, 625.1034.3.108  1, 06.1019 J  0, 66eV . 1,88.106

Câu 21: Chọn đáp án D.


L

A  6, 28eV  6, 28.1, 6.1019 ( J ).

FI CI A

hc  0,198 m. A

 0 

(Chú ý đổi đơn vị eV sang J). Câu 22: Chọn đáp án A.

Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số và đồ thị dao động.

OF

Câu 23: Chọn đáp án C.

Trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV và -13,6 eV lần lượt ứng với quỹ đạo dừng L và K.

ƠN

=> Nguyên tử chuyển từ quỹ đạo L sang K. Câu 24: Chọn đáp án A.

Năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 6 mm3 mô là: 2,53.6 = 15,18 J.

hc

= 589 nm.

QU Y

Giá trị của λ là: λ =

15,18 = 3,3733.10-19 J. 18 45.10

NH

Năng lượng của 1 phôtôn là:  

Câu 25: Chọn đáp án B.

A

hc

6, 625.1034.3.108  1, 06.1019 J  0, 66eV . 1,88.106

M

Câu 26: Chọn đáp án C.

rm1  rm 2  m12 r0  m22 r0  27 r0  m1  6; m2  3

 rm1  62 r0  36r0

Câu 27: Chọn đáp án A. Ta có: A = 3,45 eV = 3,45.1,6.10-19 (J) = 5,52.10-19 (J);

Y

1  h. f1  6, 625.1019 ( J );  2  1,325.1019 ( J );

DẠ

 3  1, 656.1018 ( J );  4  1,9875.1019 ( J ).

Để gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó thì bức xạ đó phải có ε ≥ A → Suy ra f1; f3 thỏa mãn.


L

Câu 28: Chọn đáp án C.

FI CI A

rM  n 2 .r0  9r0 k .e 2 vK  v0  m.r0 v0 1  vm  v0 n 3

 Wd 0  WdM 

1 1 8 m  v02  vM2   .m. .v02 2 2 9

Câu 29: Chọn đáp án D.

hc 6, 625.1034.3.108   0,35.106 m. 19 A 3,55.1, 6.10

Câu 30: Chọn đáp án A.

NH

0 

ƠN

4  k .e 2  4 9.109.1, 62.1038  .m.   1,932.1018 J  12, 075eV .  . 11 9  m.r0  9 5,3.10

OF

vn 

 vn 

QU Y

Nếu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144 r0 ( s ). v 2 .n 2 r0 n 2 v n2 n2  v  vM  n  144 r0 72 72 vM 72 v

M

vn 3 n2 3     n  6  P. vM n 72 n Câu 31: Chọn đáp án B.

rM  n 2 .r0  32.5,3.1011  4,77.1010 m

DẠ

Y

Câu 32 Chọn đáp án A.

2,55  E n  E m 

13,6 13,6 1   1  2  13,6.  2  2   2,55 2 n m m n 


L

1 1 3  2   m  2, n  4 2 m n 16

FI CI A

Suy ra bước sóng ngắn nhất phát ra là  41 , dài nhất là  43

hc  1 1  13,6     41  16 1 

OF

1 1  hc  1 1   43 16 1 135  13,6        43 7  16 9   41 1  1 16 9



hc

ƠN

Câu 33: Chọn đáp án D.  33,125.1020 J  2, 07eV .

Câu 34: Chọn đáp án D.

NH

Vậy F tăng 16 lần.

Nhiệt năng do các êlectron đốt nóng catôt là: Q = H.UIt = 99%.10000.10-3.60 = 594 J. Cân bằng nhiệt: Q 594   49,50. mc 120.0,1

QU Y

Q  mct  t 

Câu 35: Chọn đáp án C.

n(n  1)  10. 2

M

Quỹ đạo dừng O ứng với n = 5 => Số vạch quang phổ phát xạ là:

0 

Câu 36: Chọn đáp án B. hc  0, 276(  m). A

Y

=> Chỉ có bức xạ λ1 và λ2 gây ra được hiện tượng quang điện.

DẠ

Câu 37: Chọn đáp án C.


FI CI A

L

 hc 1 1     E3  E1 E  E   1 32 12  800 . 3 1 2     1 E5  E2 1  1 189  hc  E  E 5 2 52 2 2  2 Câu 38: Chọn đáp án C.

hc

6, 625.1034.3.108  3,37.1019 J  2,1eV 6 0,59.10

OF



Câu 39: Chọn đáp án A.

Ta có: r = 2,12.10-10 = 4r0 = 22.r0 → n = 2, suy ra quỹ đạo trên là quỹ đạo L.

ƠN

Câu 40: Chọn đáp án D.

Vì động năng tương đối tính bằng 1/4 năng lượng nghỉ của nó nên ta có:

v 3   v  1,8.108 m / s. c 5

m0

1

v2 c2

QU Y

1 5 5 m0 c 2  m  m0  m0  m  4 4 4

NH

Wd  mc 2  m0 c 2 

Câu 41: Chọn đáp án A.

p  c.m.(1000  300 )  L.m  10  m.  4,18.103.70  2260.103 

m  3,9.109.m3  3,9mm3 . D

M

 m  3,9.106 kg  V 

Câu 42: Chọn đáp án A.

rN  rL  42 r0  22 r0  12r0 .

Câu 43: Chọn đáp án B. hc

DẠ

Y



Suy ra các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng từ 1,63 eV đến 3,27 eV. Chú ý: 1 eV = 1,6.10-19 J.


L

Câu 44 Chọn đáp án D.

FI CI A

Số bức xạ phát ra thỏa mãn:

2

NH

U v   7     v  1, 78.10 (m / s ). 1,5U  v  4000000  Câu 47: Chọn đáp án D. hc 0   0, 66 m. A Câu 48: Chọn đáp án B.

ƠN

Câu 45: Chọn đáp án A. Tại trạng thái dừng m thì có khả năng phát ra tối đa 3 vạch n(n  1)   3  n  3  rm  32.5,3.1011  47, 7.1011 m. 2 Câu 46: Chọn đáp án A. 1 Wd  eU  mv 2  U  v 2 2

OF

1 1  N  3  n  3  f1  12 32  25 1 1 2 N  Cn      . 1 1 N  10  n  5 f 27    2 2 2  2 2 1 5 

hc 6, 625.1034.3.108   106 m  1 m  1000nm. 19 A 1, 22.1, 6.10 Những bức xạ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng giới hạn sẽ có khả năng gây ra hiện tượng quang điện nên ta có các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là bước sóng 220 nm, 437 nm; 0,25 μm. Vậy có 3 bức xạ thỏa mãn. Câu 49: Chọn đáp án A. hc 6, 625.1034.3.108 min    4,97.1011 m  49, 7 pm. 19 eU AK 1, 6.10 .25.1000

M

QU Y

0 

Câu 50: Chọn đáp án A. Giới hạn quang điện:

DẠ

Y

hc 6, 625.1034.3.108 0    4,969.107 (m)  0, 496(  m). 19 A 2,5.1, 6.10 Câu 51: Chọn đáp án D. hc Ta có công thoát electron của kim loại là: A  0 Giới hạn quang điện:


hc 6, 625.1034.3.108   2, 76.10 7 m  0, 28 m. 19 A 7, 2.10

L

0 

FI CI A

Để gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại thì bức xạ chiếu vào phải có λ ≤ λ0. Vậy λ1 và λ2 thỏa mãn.

OF

Câu 52: Chọn đáp án A. Năng lượng hấp thụ 2,856 eV tương ứng với năng lượng hấp thụ từ trạng thái dừng thứ 2 lên trạng thái dừng số 5. Do thử ta thấy: 13, 6  13, 6  1 1  E52  E5  E2    2   13, 6     2,856(eV ). 2 5  2   4 25  Ta lại có E = hf => E tỉ lệ thuận với f. Vậy để bức xạ có tần số lớn nhất khi mà năng lượng bức xạ là lớn nhất. Mà năng lượng bức xạ lớn nhất từ trạng thái dừng số 5 là: E51 = E5– E1. 13, 6  13, 6    2   13, 056(eV )  2, 08896.1018 J . 52  1 

Emax = h.fmax => 2,08896.10-18 = 6,625.10-34.fmax.

ƠN

 E51 

2, 08896.1018  3,15.1015 ( Hz )  3,15.1012 (kHz ). 34 6, 625.10 Câu 53 Chọn đáp án B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân tính theo công thức: F Fn  40 . n Tại quỹ đạo K (n = 1) => F = F0.

QU Y

NH

 f max 

Khi lên quỹ đạo O (n = 5)  FO 

F0 F  . 4 5 625

Câu 54: Chọn đáp án C. v v  vM  . n 3

M

vn 

A

hc

0

Câu 55 Chọn đáp án C.

6, 625.1034.3.108  6, 625.1019 J . 0,3.106

Y

Câu 56: Chọn đáp án C.

DẠ

  n  n

hc

n

0, 003.0, 64.106  9, 66.105. 34 8 6, 625.10 .3.10

Câu 57: Chọn đáp án B.


m  kq 

FI CI A

L

Ta có khối lượng catốt tăng thêm chính là khối lượng đồng bám vào sau khi điện phân bằng 1,143g và bằng: 1 A . .I .t. F n

 1,143 

1 63,5 . .I .30.60  I  1,93 A. 96500 2

Câu 58: Chọn đáp án A.

Năng lượng ánh sáng tới trong 1 giây là: E1  n1

hc

1

Y

M

QU Y

NH

E2 n2 .1   11,54%. E1 n1.2

DẠ

hc

ƠN

Năng lượng ánh sáng phát quang trong 1 giây là: E2  n2

OF

Gọi n1 và n2 là số phôtôn tới và phát quang trong 1 giây.

2


ƠN

OF

FI CI A

L

79 Câu Lượng Tử Ánh Sáng đề thi thử các trường Câu 1(Đề thi thử MEGABOOK 2019- lần 1 ). Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,45pm chiếu vào bề mặt của một kim loại. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật ra khỏi bề mặt của kim loại đó. A. 0,423.105 m/s B. 4,23.105 m/s C. 42,3.105 m/s D. 423.105m/s Câu 2(Đề thi thử MEGABOOK 2019 –Lần 2 ). Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỳ đạo K với bán kính r0 = 5,3.10-11 m thì tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 2,19.106m/s. B. 4,17.106m/s. C. 2,19.105m/s. D. 4,17.105m/s. Câu 3(Đề thi thử MEGABOOK 2019 –Lần 2 ). Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,40 μm. C. 0,38 μm. D. 0,45 μm. Câu 4(Đề thi thử MEGABOOK 2019 –Lần 2 ). Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,515 μm. B. 0,585μ,m. C. 0,545 μm. D. 0,595μm.

M

QU Y

NH

Câu 5(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 3). Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = −1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = −3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10-5m. B. 0,654.10−6m. C. 0,654.10−7m.D. 0,654.10-4m. Câu 6(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 3). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên ừong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 7(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 4). Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nm. Câu 8(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 4). Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.1019 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm, λ = 0,21 μm, λ = 1 2 3 0,32 μm và λ = 0,35μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1 và λ2 B. λ3 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4 D. λ1, λ2 và λ3 Câu 9(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 5). Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng

Y

A. 0,1027 μm.

B. 0,5346 μm.

C. 0,7780 μm.

D. 0,3890 μm.

DẠ

Câu 10(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 5). Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,55 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các électron trong kim loại bứt ra ngoài?


B. λ1

C. Cả λ1 và λ2

D. Đáp

L

A. λ2





 

FI CI A

Câu 11(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 5). Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường E và từ trường đều B . Ba véc tơ E, B và v vuông góc nhau từng đôi một. Cho B =



5.10-4T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây? A. 40,28 V/m.

B. 402,8 V/m.

C. 201,4 V/m.

D. 80544,2 V/m.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 12( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Công thoát của kim loại Cs là l,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt kim loại Cs là A. ≈ 1,057.10−25m B. ≈ 2,114.10−25m C. 3,008.10−19m D. ≈ 6,6.10−7 m Câu 13( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng 13, 6 lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức .(eV) (n=l,2,3,...). Khi êlectron trong n2 nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Câu 14( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Năng lương các trang thái dừng của nguyên 13, 6 tử hidro đươc tính theo biểu thức E  (eV) với n  N*. Kích thích để nguyên tử chuyển n2 từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon có năng lượng 2,856 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích là A. 4,87.10−7m. B. 9,51.10−8m. C. 4,06.10−6m. D. 1,22.10−7m. Câu 15(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 7). Khi nguyên tử Hiđro ở mức năng lượng kích thích P chuyển xuống các mức năng lượng thấp hơn sẽ có khả năng phát ra tối đa bao nhiêu vạch phổ? A. 4

B. 5

C. 12

D. 15

M

Câu 16(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 7). Công thoát electron khỏi đồng là 6, 625.1019 J . Biết hằng số Plăng là 6, 625.1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 m .

B. 0,40 m .

C. 0,90 m .

D. 0,60 m .

Y

Câu 17(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng

DẠ

A. 11,2 eV

B.1,21 eV.

C. 121 eV.

D. 12,1 eV


A. 6.10-10 C.

B.4.10-10 C.

C. 8.10-10 C.

FI CI A

L

Câu 18(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là D. 2.10-10 C.

Câu 19(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 12,57.10-5s

B. 12,57.10-4s

C.6,28.10-4s

D.6,28.10-5s

ƠN

OF

Câu 20(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 9): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là C 2 L 2 U0  u 2 U0  u 2 A. i 2  B. i 2  L C 2 2 2 2 C. i  LC  U 0  u  D. i  LC  U 02  u 2 

NH

Câu 21(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 9): Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3 V. Bước sóng λ của chùm bức xạ là A. 1,32 μm. B. 2,64 μm. C. 0,132 μm. D. 0,164 μm. Câu 22(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 10 ): Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là B. 0,36 μm

C. 0,9 μm

QU Y

A. 0,7 μm

D. 0,63 μm.

Câu 23(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 10 ): Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5 μm vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = −10,8 V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lươt là B. 1949.103 m/s và 2009.103 m/s.

M

A. 1875.103 m/s và 1887.103 m/s. C. 16,75.105 m/s và 18.105 m/s.

D. 18,57.105 m/s và 19.105 m/s.

Câu 24(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 11). Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 45m chiếu vào bề mặt của một kim loại. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó.

Y

A. 0,558.106 m

B. 5,58.106 m

C. 0,552.106 m D. 0,552.106 m

DẠ

Câu 25(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 11). Công thoát electron ra khỏi kim loại

A  6, 625.1019 J , hằng số Plăng h  6, 625.1034 Js , vận tốc ánh sáng trong chân không

c  3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là


B. 0,375m

C. 0,300m

D. 0, 250m

FI CI A

Câu 26(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 11). Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron

L

A. 0, 295 m

chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v1 . Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v 2 . Tỉ số vận tốc A. 4

B. 0,5

v2 là v1

C. 2

D. 0,25

OF

Câu 27(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 13). Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra Phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h  6, 625.1034 Js , e  1, 6.1019 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 11,2 eV. B. 1,21 eV. C. 121 eV. D. 12,1 eV.

A. O

B. N

NH

ƠN

Câu 28(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 13). Khi chiếu bức xạ λ vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4,8V. Nếu chiếu bằng một bức xạ có bước sóng gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1,6 V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 6λ B. 4λ C. 3λ D. 8λ Câu 29. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 14 ) Nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng mà có thể phát ra được 3 bức xạ. Ở trạng thái này electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng C. M

D. P

Câu 30(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 15). Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng luợng E n  1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng E m  3, 4 eV . Bước sóng của A. 0, 654.105 m.

QU Y

bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng B. 0, 654.106 m.

C. 0, 654.107 m. D. 0, 654.104 m.

Câu 31. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 15) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0 , chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo O là 1 tốc độ góc của êlectron trên quỹ đạo M là 2 . Hệ thức

M

đúng là

A. 2712  1252 2 .

B. 913  2523 .

C. 31  52 . D. 272  1251.

Câu 32(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16). Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ? A. 0,425 m.

B. 0,375 m.

C. 0,276 m.

D. 0,475 m.

DẠ

Y

Câu 33(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16). Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5eV. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng  = 0,25 m. A. 0,718.105 m/s

B. 7,18.105 m/s

C. 71,8.105 m/s

D. 718.105 m/s


A. 1,789.106 m/s km/s

B. l,789.105 m/s

C. l,789.105 km/s

FI CI A

L

Câu 34(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16). Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catot của tế bào quang điện. Dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAk  -4,1V. Khi UAk = 5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là D. 1,789.104

Câu 35(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 17). Một electron được tăng tốc từ trạng thái đứng yên nhờ hiệu điện thế U  200V. Với vận tốc cuối mà nó đạt được là B. 8,4.106 m/s

A. 2000m/s

C. 2.105 m/s

D. 2,1.106 m/s

A. 8,545.1019 J

OF

Câu 36. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 17) Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.107 m , thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1, 2V . Suy ra công thoát của kim loại làm catôt của tế bào là B. 4,705.1019 J

C. 2,3525.1019 J

D. 9,41.1019 J

B. 3,06.107 m/s.

C. 4,5.107 m/s.

NH

A. 5,86.107 m/s.

ƠN

Câu 37(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 17). Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít-giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các electron tới anốt giảm 6000km/s . Tốc độ electron tới anốt ban đầu là D. 6,16.107 m/s.

Câu 38. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 18) Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A  6, 625.1019 J, hằng số Plăng h  6, 625.1034 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

B. 0,250mm.

QU Y

A. 0,300mm.

C. 0,375mm.

D. 0,295mm.

Câu 39(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Làn 19 ). Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A  3,3.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu? A. 0,6m.

B. 6m.

C. 60m.

D. 600m.

c . f

A.  0 

M

Câu 40. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Làn 19 ) Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trị. B.  0 

4c . 3f

C.  0 

3c . 4f

D.  0 

3c . 2f

Y

Câu 41. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Làn 19 ) Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A  2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 485m . Người ta  tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại v hướng vào một      không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B . Ba véc tơ v, E, B vuông góc với nhau

DẠ

từng đôi một. Cho B  5.104 T . Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì  cường độ điện trường E có độ lớn là A. 201,4V/m.

B. 80544,2V/m.

C. 40,28V/m.

D. 402,8V/m.


A. Kali và đồng. canxi.

B. Canxi và bạc.

C. Bạc và đồng.

FI CI A

L

Câu 42(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20). Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2,89 eV; 2,26eV; 4,78eV và 4,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? D. Kali và

Câu 43. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20) Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25 000V. Hỏi khi đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu, bỏ qua vận tốc ban đầu của nó: B. 7, 4.107 m / s

C. 8, 4.107 m / s

OF

A. 6, 4.107 m / s

D. 9, 4.107 m / s

Câu44. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20) Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng B. 26,5.1019 J

C. 2, 65.1032 J

D. 26,5.1032 J

ƠN

A. 2, 65.1019 J

A. 27 km

B. 470 km

NH

Câu 45(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20). Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tói thiểu có 80 photôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ photôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là C. 6 km

D. 274 km

A. 0, 0985.105 m / s

98,5.105 m / s

QU Y

Câu46(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 21). Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18m vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 = 0,3 m. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron: B. 0,985.105 m / s

C. 9,85.105 m / s

D.

M

Câu 47(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 21). Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m, người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang cua dung dịch Fluorêxêin là 75%. số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A. 82,7%

B. 79,6%

C. 75,0%

D. 66,8%

Câu 48(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 22). Năng lượng photon cua tia Rơnghen có 0

bước sóng 0,5 A là

Y

A. 3,975.1015 J

DẠ

45, 67.10

15

J

B. 4,97.1015 J

C. 42.1015 J

D.


A. 0,75V

B. 0,95V

C. 0,2V

FI CI A

hai bức xạ 1 và  2  0, 45m thì độ lớn hiệu điện thế hãm nhận giá trị nào sau đây?

L

Câu 49(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 23 ). Khi chiếu sáng catốt của tế bào quang điện bằng bức xạ 1  0, 42m thì độ lớn hiệu điện thế hãm là 0,95V. Khi chiếu sáng catốt đồng thời D. 1,7V

Câu 50(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 23 ): Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng: A. 0,1 m

B. 0,2 m

C. 0,3 m

D. 0,4 m

nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV.

B. –10,2 eV.

OF

Câu 51(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 24 ) . Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng 13, 6 eV . Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì C. 17 eV.

D. 4 eV.

A. 0,28 mm.

ƠN

Câu 52(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 25). Công thoát electron của một kim loại là A  4 eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là B. 0,31 mm.

C. 0,35 mm.

D. 0,25 mm.

NH

Câu 53(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 25). Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là  0  0,50 m . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6, 625.1034 J.s. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng   0,35 m , thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là B. 70, 00.1019 J.

QU Y

A. 1, 70.1019 J.

C. 0, 70.1019 J. D. 17, 00.1019 J.

Câu 54(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 26). Cho: 1eV  1, 6.1019 J ;

h  6, 625.1034 J.s ; c  3.108 m s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em  0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En  13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng B. 0, 4860 m

C. 0, 0974 m

D. 0, 6563 m

M

A. 0, 4340 m

Câu 55(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 26). Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0 . Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng A. 11r0 .

B. 10r0 .

C. 12r0 .

D. 9r0 .

DẠ

Y

Câu 56(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 27). Trong nguyên tử Hiđrô xét các mức năng lượng từ P trở xuống đến K có bao nhiêu khả năng kích thích để bán kính quỹ đạo của electron tăng lên 9 lần? A. 2

B. 1

C. 3

D. 4


của nguyên tử hiđro. Khi bị kích thích nguyên tử hiđro không thể có quỹ đạo B. 4r0

C. 16r0

D. 9r0

FI CI A

A. 2r0

L

Câu 57(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 28). Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất

Câu 58(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 29). Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0.

B. 4r0.

C. 9r0.

D. 16r0

A. 91,3 nm

OF

Câu 59(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 29). Năng lượng Ion hóa nguyên tô hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị W = 13,6 (eV). Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là C. 0,1026 m

B. 9,13 nm

D. 0,1216 m

A. 9

ƠN

Câu 60(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 30). Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng B. 2

C. 3

D. 4

NH

Câu 61(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 30). Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10-10kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000V, khoảng cách giữa hai bản là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Tính số hạt electron mà hạt bụi đã mất: B. 20 000 hạt

QU Y

A. 18 000 hạt

C. 24 000 hạt

D. 28 000 hạt

Câu 62(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 31). Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0, 4  m . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.1031 J.

B. 4,97.1019 J.

C. 2, 49.1019 J.

D. 2, 49.1031 J.

Câu 63(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 31). Bức xạ trong dãy Laiman của nguyên tử hyđro có bước sóng ngắn nhất là 0, 0913m. Mức năng lượng thấp nhất của nguyên tử hyđro

M

bằng:

B. 218.1019 J.

C. 21,8.1019 J.

D. 2,18.1021 J.

A. 2,18.1019 J.

Câu 64(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 32). Catot của một tế báo quang điện có công thoát A  2,9.1019 J. Chiếu vào catot của tế bào quang điện trên chùm ánh sáng có bước sóng

  0, 4  m. Tìm vận tốc cực đại của quang electron khi thoát khỏi catot.

Y

A. 403,304 m/s.

B. 3,32.105 m / s.

C. 674,3 km/s.

D. 67,43 km/s.

DẠ

Câu 65(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 32). Giới hạn quang điện của canxi là o  0, 45 m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là A. 5,51.1019 J.

B. 3,12.1019 J.

C. 4, 42.1019 J.

D. 4,5.1019 J.


L

Câu 66(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 1  720nm , ánh sáng tím có bước sóng 2  400nm . Cho ánh sáng này truyền

FI CI A

trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1  1,33 và n2  1,34 . Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của photon có bước sóng 1 so với năng lượng photon của bước sóng 2 bằng A. 133/134

B. 134/133

C. 5/9

D. 9/5

Câu 67(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Năng lượng của nguyên tử hidro cho bởi biểu thức En  En  13,6 / n 2 eV n  1,2,3,... . Chiếu vào đám khí hideo ở trạng thái cơ bản bức A. 1,92.10 34 Hz

B. 3,08.109 MHz

OF

xạ điện từ có tần số f, sau đó đám khí phát ra 6 bức xạ có bước sóng khác nhau. Tần số f là C. 3,08.10 15 Hz D. 1,92.10 28 MHz

A. 3 mA

ƠN

Câu 68(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 34). Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng B. 6 mA

C. 9 mA

D. 12 mA

NH

Câu 69(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 34). Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 H có điện trở thuần 1 và tụ điện có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là B. 60%

QU Y

A. 80%

C. 40%

D. 54%

Câu 70(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 – Lần 35). Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  21 , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo k thì nguyên tử phát ra phôtôn có  32 . 21 .  32   21

B.  31   32   21 .

A.  31 

M

bước sóng  31 . Biểu thức xác định  31 là

C.  31 

 32 . 21 .D.  31   32   21 .  21   32

Câu 71(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 – Lần 35). Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng

Y

với bức xạ có tần số f 2 . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra

DẠ

phôtôn ứng với bức xạ có tần số A. f 3  f1  f 2 .

B. f 3  f1  f 2 .

C. f 3  f12  f 22 .

D. f 3 

f1.f 2 . f1  f 2


A.

1 . 10

B.

4 . 5

C.

FI CI A

L

Câu 72(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 36). Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 2 . 5

D.

1 . 5

Câu 73(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 36). Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ Trái Đất tới Mặt Trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng   0,52m . Thiết bị sử

A. 300m.

OF

dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết thời gian kéo dài của xung là 100ns. Tính độ dài mỗi xung. C. 1011 m .

B. 0,3m.

D. 30m.

A. 1,907.10-19J

B. 1,88.10-19J

ƠN

Câu 74(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 37). Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,666μm và catôt của một tế bào quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát của electron là C. 1,206.10-18J

D. 2,5.10-20J

A. 0,33μm

B. 0,22 μm

NH

Câu 75(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 37). Công thoát êlectrôn(êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết rằng số Plăng h  6,625.1034 J .s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J.Giới hạn quang điện của kim loại đó là C.0,66.10-19μm

D. 0,66 μm

QU Y

Câu 76(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 38). Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 45  m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 60  m với công suất 0,6W. Tỉ số giữa phô tôn của laze B và số phô tôn của laze A phát ra/ giây là A. 1

B. 20/9

C. 2

D. 3/4

Câu 77(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 38). Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f  6.1014 Hz . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích A. 0,55  m

M

thì chấ này không thể phát quang ?

B. 0, 45  m

C. 0,38 m

D. 0, 40  m

Câu 78(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 39). Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 107 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là A. 2, 62.1029 hạt

B. 2, 62.1025 hạt.

C. 2, 62.1015 hạt.

D. 5, 2.1020 hạt.

DẠ

Y

Câu 79(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 39). Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1

B. 20/9

C. 2

D. 3/4


L FI CI A

GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải:

hc 1, 242   2, 76eV  0, 45 + Động năng cực đại của electron: W  d 0max    A  0,51eV  8,16.1020 J + Năng lượng photon của bức xạ:  

2Wd  m

2.8,16.1020  4, 23.105  m / s  31 9,1.10

OF

+ Vận tốc của electron khi đó: v 0 max 

ƠN

 Chọn đáp án B  Chọn đáp án B Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi electron chuyến động xung quanh hạt nhân thi lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm q ht .e q .e v2 Fht  k 2  m e .  v 2  k. ht (Với hidro q ht  e ) r r m e .r

1, 6.1019  q ht .e  2 9 Thay số vào ta có: v  k.  9.10 .  4, 78.1012  v  2,18.106  m / s  m e .r 9,1.1031.5,3.1011  Chọn đáp án A Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: c 3.108  0,5.106 m  0,5m + Bước sóng của ánh sáng phát quang:    14 f 6.10 + Theo định lý Stock về hiện tượng phát quang:  pq   kt   kt  0,5m

QU Y

NH

2

 Chọn đáp án A Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải:

M

hc 1,9875.1025 + Năng lượng bức xạ 1 : 1    4,97.1019 J 6 1 0, 4.10

hc 1,9875.1025 + Năng lượng bức xạ  2 :  2    3,975.1019  J  6 2 0,5.10 2

Y

W v2  2   A 4 + Ta có: d0max1  12     1 Wd0max 2 v 2  1  2  A

DẠ

+ Thay 1 ;  2 vào phương trình trên ta được:

1  A 4. 2  1 4A   3, 64.1019 J 2  A 3

hc 1,9875.1025   0,545.106 m  0,545  m  + Giới hạn quang điện của kim loại trên:  0  19 A 3, 64.10  Chọn đáp án A


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: + Năng lượng photon mà bức xạ phát ra: + Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra  Chọn đáp án B Câu 6. Chọn đáp án C  Lời giải: + Số vạch quang phổ có thể phát ra khi nguyên tử chuyển từ quỹ đạo N (n = 4) về các quỹ đạo dừng bên trong: n  n  1 4  4  1 N  6 2 2  Chọn đáp án C Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: hc 1, 242   0, 66m  661nm + Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị:  0  A 1,88  Chọn đáp án D Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: hc 19,875.1026   2, 76.107 m  0, 276m + Giới hạn quang điện của kim loại:  0  19 A 7, 2.10 + Điều kiện xảy ra quang điện:    0 → Các bức xạ gây ra quang điện: λ1 và λ2  Chọn đáp án A Câu 9. Chọn đáp án A M

 Lời giải:

hc hc hc    1  2 1 1 1 1 1       9, 7474  1  2 0,1217 0, 6563



M

+   1   2 

1  0,1027m 9,7474

Y

 Chọn đáp án A Câu 10. Chọn đáp án C

DẠ

 Lời giải:

+ Giới hạn quang điện của kim loại:  0 

hc 1, 242   0, 624m  2

2

1

L

K


L

→ Cả hai bức xạ đều gây ra hiện tượng quang điện

FI CI A

 Chọn đáp án C Câu 11. Chọn đáp án C

 Lời giải: + Vận tốc cực đại ban đầu của electron quang điện: v  tốc thì A,  phải đổi đơn vị J)

OF

+ Thay số vào ta được: v = 402721m/s

2  hc    A  (chú ý đơn vị: tính vận me   



qE = qvB → E = vB → B = 201,36 (V/m)

ƠN

+ Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E thì lực điện và lực lorenxo phải cân bằng nhau. Khi đó:

 Chọn đáp án C

NH

+ Chú ý: Bài này ta không cần quan tâm đến phương, chiều của lực điện và lực lorenxo. Chỉ cần điều kiện cho hai lực này cân bằng nhau là đủ.

M

QU Y

Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Bước sóng dài nhất có thể bứt điện tử ra khỏi kim loại (giới hạn quang điện) hc 1, 242 0    0, 66m A 1,88  Chọn đáp án D Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: 13, 6 + Với quỹ đạo M (n = 3): E M   2  1,51eV 3 13, 6 + Với quỹ đạo L (n = 2): E L   2  3, 4  eV  2 + Năng lượng photon nguyên tử hấp thụ khi chuyển mức:   E c  E t  E M  E L  1,51   3, 4   1,89eV

Y

+ Bước sóng của photon mà nguyên tử phát ra:  

DẠ

 Chọn đáp án C Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải:

hc 1, 242   0, 657m  1,89


FI CI A

L

+ + Kích thích để nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng m lên trạng thái dừng n bằng photon 13, 6 13, 6 n 1 21 có năng lượng 2,856 eV nên: E n  E m  2,856eV   2  2  2,856   2  2  1 n m n m 100 2

rn  n      6, 25  n  2,5m  2  rm  m  m  2 1 21 21  2    2 m 25m 100 n  2,5m  5

+ Bán kính quỹ đạo tăng lên 6,25 lần nên: + Thay (2) vào (1): 

1

 2,5m 

2

OF

+ Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra sau khi ngừng kích thích ứng với quá trình chuyển mức năng lượng từ quỹ đạo n = 5 về quỹ đạo n = 1: 13, 6 1, 242  max  E 5  E1    13, 6  13, 056eV   min   0, 0951m  9,51.108 m 25 13, 056  Chọn đáp án B

N

n  n  1 2

ƠN

Câu 15. Chọn đáp án D.  15

Giới hạn quang điện của đồng:  0 

NH

Câu 16. Chọn đáp án A.

hc 19,875.1026   3.107 m  0,3m 19 A 6,625.10

Câu 17: ⇒ Chọn D 

QU Y

Năng lượng photon của bức xạ: hc 1,242   12,1eV  0,1026

Câu 18:⇒ Chọn C

M

Từ năng lượng dao động của mạch: W 

Rút q và thay số ta có: q  (109 )2 

Q02 q 2 1 2 i2   Li  Q02  q 2  2 2C 2C 2 

(6.106 )2  8.1010 C 4 2 (10 )

Câu 19: ⇒ Chọn A

Y

Chu kì dao động của mạch: T  2  LC  2  2.103.0,2.106  12,57.105 (s )

DẠ

Câu 20. Chọn đáp án B  Lời giải: + Từ biểu thức năng lượng dao động của mạch: 1 1 1 L 2 W  CU 02  Cu 2  Li 2  i 2  U0  u 2 2 2 2 C


+ Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần nên:

 hc hc 0,5  1, 4   OK  ONa   0,36m  0K  Na 1, 4 1, 4

L

ƠN

A K  1, 4A Na 

OF

 Lời giải:

FI CI A

Chọn đáp án B Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải: + Động năng cực đại của các quang electron: Wd0max  eVmax  3eV + Năng lượng photon của bức xạ k:   A  Wd0max  4,57  3  7,57eV hc 1, 242   0,164m + Bước sóng của chùm bức xạ:    7,57 Câu 22. Chọn đáp án B

 Chọn đáp án B Câu 23. Chọn đáp án B

 Lời giải:

NH

hc hc 19,875.1026 +  A  Wd  Wd  A   1,8.1, 6.1019  9,375.1020 J 6   0,5.10

+ Công của lực điện trường là công phát động: A  eU AB  1, 728.1018  J 

mv 2max  Wd  e.U AB  v max  2

QU Y

+ Với các e bứt ra với vận tốc cực đại:

2  e.U AK  Wd  m

2 1, 728.1018  9,375.1020   2, 009.106  m / s  31  9,1.10

M

+ Các e bứt ra với vận tốc ban đầu bằng không đến anot:

m.v 2min 2  0  e.U AB  v min  91, 728.1018  0  1,949.106  m / s  31 2 9,1.10  Chọn đáp án B Câu 24 C

Y

Câu 25 C

DẠ

Câu 26 B

Câu 27 D


L

Câu 28 B

FI CI A

Câu 29 C Câu 30 B Câu 31 D Câu 32 C Câu 33 B

OF

Câu 34A Câu 35 B

ƠN

Câu 36 B Câu 37 D Câu 38 A

NH

Câu 39 A Câu 40 B Câu 41 A

QU Y

Câu 42 C Câu 43 D Câu 44 A

Câu 46 C

Câu 47 B

M

Câu 45 D

Câu 48 A

Y

Câu 49 B

DẠ

Câu 50 D Câu 51 A Câu 52 B


L

Câu 53 A

FI CI A

Câu 54 C Câu 55 D Câu 56 C Câu 57 A Câu 58 A

OF

Câu 59 A Câu 60 C

ƠN

Câu 61 D Câu 62 B Câu 63 C

NH

Câu 64 C Câu 65 C Câu 66 C

QU Y

Câu 67 B Câu 68 B Câu 69 D

Câu 71 A

Câu 72 C

M

Câu 70 A

Câu 73 D

Y

Câu 74 B

DẠ

Câu 75 D Câu 76 A Câu 77 A


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

Câu 79 A

L

Câu 78 B


LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

AL

Câu 147 Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (electron) quang điện A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.

CI

B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.

D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích

OF FI

Câu 148 Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.

C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.

ƠN

D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. Câu 149 Phát biểu nào là sai?

A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

NH

B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. Câu 150 Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

Y

A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.

QU

C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 151 Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt

M

và catốt một hiệu điện thế gọi là hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn

A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt. B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện. D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.

DẠ Y

Câu 152 Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của

dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là


B.

1 1 1   1   

C. 1     

D.

1 1 1   1   

AL

A. 1     

Câu 153 Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

CI

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (electron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

OF FI

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 154 Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A.  V1  V2 

B. V1  V2

C. V2

D. V1

ƠN

Câu 155 Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là  2 thì bước

A.  1   2 

B.

1 2 1   2

NH

sóng   của vạch quang phổ H  trong dãy Banme là

C.  1   2 

D.

1 2 1   2

Câu 156 Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?

Y

A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực

QU

đại của êlectrôn (electron) quang điện thay đổi B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện giảm. C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng

M

kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện tăng. D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng

của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (electron) quang điện tăng. Câu 157 Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D. hiện tượng quang điện ngoài.

DẠ Y

A. hiện tượng quang – phát quang.

Câu 158 Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là

 Đ ,  L và T thì A. T   L   Đ

B. T   Đ   L

C.  Đ   L  T

D.  L  T   Đ


Câu 159 Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra A. ánh sáng tím.

B. ánh sáng vàng.

C. ánh sáng đỏ.

AL

không thể là

D. ánh sáng lục.

CI

Câu 160 Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang

phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và  2 . Bước sóng dài thứ hai

A.

1 2 2  1   2 

B.

1 2 1   2

C.

1 2 1   2

OF FI

thuộc dãy Lai-man có giá trị là D.

1 2  2  1

Câu 161 Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì

ƠN

A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên. B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.

NH

D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên. Câu 162 Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng

Y

yên.

QU

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 163 Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

M

B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi tực tiếp thành điện năng. Câu 164 Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ

DẠ Y

đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là

A.  31 

 32  21  21   31

B.  31   32   21

C.  31   32   21

D.  31 

 32  21  21   32


Câu 165 Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 12r0.

B. 4r0.

C. 9r0.

AL

r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt D. 16r0.

CI

Câu 166 Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng.

B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang.

D. tán sắc ánh sáng.

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

OF FI

Câu 167 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp

ƠN

thụ phôtôn. Câu 168 Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. hiện tượng quang điện trong.

NH

B. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 169 Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

Y

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.

QU

C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 170 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.

M

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 171 Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển

DẠ Y

từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A. f 3  f1  f 2

B. f 3  f1  f 2

C. f 3  f12  f 22

D. f 3 

f1f 2 f1  f 2


và phôtôn ánh sáng tím. Ta có A.  Đ   L  T

B. T   L   Đ

C. T   Đ   L

C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 147 Đáp ánD 148 Đáp ánA 149 Đáp ánB

ƠN

150 Đáp ánD 151 Đáp ánB 152 Đáp ánB

NH

153 Đáp ánC 154 Đáp ánC 155 Đáp ánB 156 Đáp ánC

Y

157 Đáp ánB

QU

158 Đáp ánA 159 Đáp ánA 160 Đáp ánB

163 Đáp ánB

164 Đáp ánD

M

161 Đáp ánA 162 Đáp ánD

165 Đáp ánA 166 Đáp ánB

DẠ Y

167 Đáp ánB

168 Đáp ánC 169 Đáp ánB 170 Đáp ánD 171 Đáp ánA

OF FI

A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.

D.  L  T   Đ

CI

Câu 173 Pin quang điện là nguồn điện

AL

Câu 172 Gọi  Đ ,  L , T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam


172 Đáp ánB

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF FI

CI

AL

173 Đáp ánA


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.