Các câu hỏi được phân cùng mức độ trong 4 mã đề thi thpt quốc gia 2018 môn Toán

Page 1

ÔN THI THPT QG MÔN TOÁN

vectorstock.com/10212081

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

Các câu hỏi được phân cùng mức độ trong 4 mã đề thi thpt quốc gia 2018 môn Toán WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ST T 1.

2.

ĐỀ 101

ĐỀ 102

Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn Câu 13. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh hai học sinh từ một nhóm gồm từ một nhóm 38 học sinh? 2 34 học sinh? 2 A. A38 . B. 238 . C. C38 . D. 38 2 . 2 34 2 2 A. 2 . B. A34 . C. 34 . D. C34 .

ĐỀ 103

ĐỀ 104

Câu 5. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ? A. C72 . B. 27 . C. 7 2 . D. A72 .

Câu 2. Trong không gian Oxyz , Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng phẳng ( P ) : 3x + 2 y + z − 4 = 0 có một mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + z − 1 = 0 ( P ) : x + 2 y + 3z − 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là có một vectơ pháp tuyến là vectơ pháp tuyến là A. n = (2;3; −1) . B. n = (1;3; 2) . A. n = ( −1; 2;3) . B. n = (1; 2; −3) .

3

4

C. n2 = ( 3; 2;1) . D. n1 = (1; 2;3) .

A. n1 = ( 3; 2;1) .

B. n3 = ( −1; 2;3) .

1

3

C. n4 = (2;3;1) . D. n2 = (−1;3; 2)

Câu 1. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 28 . B. C82 . C. A82 . D. 82 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) :

2 x + y + 3 z − 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

n4 = (1; 3; 2 ) A. .B. n3 = ( 2;1; 3)

.D.

C.

C. n4 = (1; 2; −3) .

n1 = ( 3;1; 2 ) n2 = ( −1; 3; 2 )

D. n2 = (1; 2;3) . 3.

Câu

Cho

3. 3

2

hàm

số Câu 5. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d

y = ax + bx + cx + d

( a, b, c, d ∈ ℝ )

( a, b, c, d ∈ ℝ )

có đồ thị như hình vẽ bên.

có đồ thị như Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

A. 0 . B. 1.

C. 3 . D. 2 .

sốCâu 3. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a, b, c ∈ ℝ ) có đồ y = ax 4 + bx 2 + c

Câu

Cho

2.

4

hàm

2

thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 3.

C. 0.

D. 1.

( a , b, c ∈ ℝ )

có đồ thị như

hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0 . B. 1 . C. 2 .

D. 3 .

. .


ST T 4.

ĐỀ 101

ĐỀ 102

C. (1; +∞ ) . D. ( −1;0 ) .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? nào dưới đây? A. (- 1; 0) . B. (1; +∞ ) . A. ( −1; +∞ ) . B. (1; +∞ ) . C. ( −∞ ; 1) . D. (0; 1) . C. ( −1;1) . D. ( −∞;1) .

Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng Câu 4. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn hạn bởi các đường bởi giới các đường x y = 2 , y = 0 , x = 0, x = 2 . Mệnh đề nào y = x 2 + 3, y = 0, x = 0, x = 2 . dưới đây đúng? Gọi V là thể tích của khối tròn xoay 2 2 được tạo thành khi quay ( H ) xung 2x x 2 2 A. S = 2 dx . B. S = π 2 dx 2x x quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới A. S = π ∫ e dx . B. S = ∫ e dx . 0 0 0 0 đây đúng ? 2 2 2 2 2x x 2 2x x 2 C. S = π ∫ e dx . D. S = ∫ e dx . .C. S = 2 dx .D. S = π 2 dx . A. V = π ( x 2 + 3 ) dx . Câu 5. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

0

0

0

0

∫ 0

B. V = π

∫ (x

2

+ 3 ) dx .

0

∫ (x

2

0

giới hạn bởi các đường y = x2 + 2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2

A. V = π

∫(x

2

2

+ 2 ) dx .

2

B. V =

∫(x

2

2

+ 2 ) dx .

+ 3 ) dx .

2

C. V = π

∫(x

2

+ 2 ) dx .

1

2

∫ (x

D. ( −∞; − 2 ) .

Câu 13. Cho hình phẳng ( H )

2

0

D. V =

C. ( 3; + ∞ ) .

1

2

C. V =

A. ( −2; + ∞ ) . B. ( −2; 3) .

1

2

6.

ĐỀ 104

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) cóCâu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) cóCâu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau bảng biến thiên như sau thiên như sau bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) . B. ( −∞;0 ) .

5.

ĐỀ 103

2

+ 3 ) dx .

2

D. V =

∫(x

2

+ 2 ) dx .

1

Câu 6. Với a là số thực dương Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý,Câu 5. Với a là số thực dương tùy


ST T

ĐỀ 101

log3 ( 3a ) bằng

ln ( 5a ) . B. ln ( 2a ) . ln ( 3a )

A. 3log 3 a .

B. 3 + log 3 a .

C. 1 + log 3 a .

D. 1 − log 3 a .

5 3

C. ln .

D.

A.

ln ( 7a ) ln ( 3a )

C. ln

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số Câu 4. Nguyên f ( x ) = x 4 + x là f ( x ) = x3 + x là

1 4 1 2 x + x +C . 4 2

ĐỀ 104

3  bằng a A. 1 − log 3 a. B. 3 − log3 a. 1 . C. D. 1 + log 3 a. log3 a

ln ( 7a ) − ln ( 3a ) bằng

ln 5 . ln 3

4 2 2 A. x + x + C . B. 3x + 1 + C . x3 + x + C . D. C.

8.

ĐỀ 103

tùy ý, ln ( 5a ) − ln ( 3a ) bằng A.

7.

ĐỀ 102

hàm

của

hàm

A. x 4 + x + C B. 4 x3 + 1 + C . 5 2 C. x + x + C . D.

1 5 1 2 x + x +C . 5 2

7 3

. B.

ý, log 3 

ln 7 . ln 3

D. ln ( 4a )

số Câu 14. Nguyên hàm của hàmCâu 6. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + x 2 là số f ( x ) = x 4 + x 2 là A.

4 x3 + 2 x + C .

1 5 1 3 x + x +C . 5 3 4 C. x + x 2 + C D. x5 + x3 + C .

B.

A. x 4 + x3 + C .

1 4 1 3 x + x +C . 4 3 2 C. 3x + 2 x + C . D. x3 + x 2 + C . B.

Câu 8. Trong không gian Oxyz , Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho Câu 15. Trong không gian Oxyz , Câu 10. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng điểm nào dưới đây thuộc đường x + 3 y −1 z − 5 x = 2 − t có đường thẳng d : = = x + 2 y −1 z + 2  x = 1− t −1 1 2 đường thẳng d :  y = 1 + 2t có d: = = ?  1 1 2 thẳng d :  y = 5 + t ? một vectơ chỉ phương là z = 3 + t  B. N (2; −1; 2) . A. P (1;1; 2) .  z = 2 + 3t  một vectơ chỉ phương là C. Q ( −2;1; −2) . D. M ( −2; −2;1) . A. u1 = ( 3; −1;5 ) . A. P (1; 2; 5 ) .B. N (1; 5; 2 ) . A. u3 = ( 2;1;3) . B.

u4 = ( −1; 2;1) .

C.

u1 = ( −1; 2;3) .

u2 = ( 2;1;1) .D.

B. u4 = (1; −1; 2 ) .

C. u2 = ( −3;1;5 ) .

D. u3 = (1; −1; −2 ) .

C. Q ( −1;1; 3) . D. M (1; 1; 3) .


ST T 9.

ĐỀ 101

ĐỀ 102

ĐỀ 103

Câu 9. Số phức −3 + 7i có phần Câu 6. Số phức có phần thực bằng 3 và Câu 11. Số phức 5 + 6i có phần thực Câu 9. Số phức có phần thực ảo bằng bằng 1 và phần ảo bằng 3 là bằng phần ảo bằng 4 là A. 3 . B. −7 . C. −3 . D. 7 . A. −5 . B. 5. C. −6 . D. 6. A. −1 − 3i . B. 1 − 3i . A. 3 + 4i . B. 4 − 3i . C. −1 + 3i .

C. 3 − 4i . D. 4 + 3i . 10.

Câu 10. Diện tích của mặt cầu Câu 9. Thể tích của khối cầu bán kính R bán kính R bằng bằng

4 2 πR . B. 2 πR 2 . 3 2 2 C. 4 πR . D. πR . A.

A.

4 π R 3 . B. 4π R3 . 3

C. 2π R3 .

11.

ĐỀ 104

D.

3 3 πR . 4

D. 1 + 3i .

Câu 3. Thể tích của khối trụ trònCâu 12. Diện tích xung quanh của xoay có bán kính đáy r và chiều cao hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l h bằng bằng 1 2 A. π r h . B. 2π rh . A. πrl . B. 4πrl . 3 C.

4 2 π r h . D. π r 2 h . 3

C. 2πrl . D.

4 πrl . 3

Câu 11. Đường cong trong hìnhCâu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên Câu 4. Đường cong trong hình vẽ vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? bên là đồ thị của hàm số nào dưới thị của hàm số nào dưới đây? đây? đây ?

A. y = x 4 − 3 x 2 − 1 . B. y = x3 − 3 x 2 − 1 . 3

2

A. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .

C. y = − x + 3 x − 1 . D. y = − x 4 + 3 x 2 − 1 .

B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 .

A. y = − x 4 + x 2 − 1 . B. y = x 4 − 3 x 2 − 1 . C. y = − x3 − 3 x − 1 . D. y = x3 − 3 x − 1 .

3

2

A. y = x − 3x − 2 . B. y = x 4 − x 2 − 2 .


ST T

12.

13.

ĐỀ 101

ĐỀ 104

C. y = x 3 − x 2 − 1 .

C. y = − x 4 + x 2 − 2 .

D. y = − x3 + x 2 − 1 .

3 2 D. y = − x + 3 x − 2 .

12. Trong không gian Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho Câu 8. Trong không gian Oxyz , mặt Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;3) cầu mặt cầu ( S ) : điểm A (1;1; −2 ) và B ( 2; 2;1) . Vectơ AB 2 2 2 ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2 2 2 2 và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của có tọa độ là x − 5 ) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 3 ( . Tâm của ( S ) có tọa độ là đoạn AB có tọa độ là có bán kính bằng A. (3;1; −1) . B. (3; −1;1) . A. ( 3;3; −1) . B. ( −1; −1; −3) . A. (1;3; 2 ) . B. ( 2;6; 4 ) . C. ( −3; −1;1) . D. ( −3;1; −1) . A. 3 . B. 2 3 . C. ( 2; −1;5 ) . D. ( 4; −2;10 ) . C. ( 3;3;1) . D. (1;1;3) . C. 3 . D. 9 .

Câu 13. lim

1 bằng 5n + 3

Câu 1. lim

1 1 . C. +∞ . D. . 3 5

Câu 14. Phương trình 2 có nghiệm là

5 . B. x = 2 . 2 3 C. x = . D. x = 3 . 2

A. x =

15.

ĐỀ 103

Câu

A. 0 . B.

14.

ĐỀ 102

2 x+1

A.

1 bằng 5n + 2

1 bằng 2n + 7 1 1 A. . B. +∞ . C. . 7 2

Câu 15. lim

Câu 10. lim

1 1 . B. 0 . C. . D. +∞ . 5 2

D. 0. A.

1 bằng 2n + 5

1 1 . B. 0 . C. +∞ . D. . 2 5

= 32 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình Câu 13. Tập nghiệm của phương Câu 14. Phương trình trình log 3 ( x 2 − 7 ) = 2 là 52 x+1 = 125 có nghiệm là log 2 ( x 2 − 1) = 3 là A. {−3;3} .

{

{

}

A. − 15; 15 . B. {−4; 4} .

B. {−3} .

}

C. {3} . D. − 10; 10 .

C. {4} .

D. {−4} .

A. x =

3 5 . B. x = . 2 2

C. x = 1 .

D. x = 3 .

Câu 15. Cho khối chóp có đáy làCâu 7. Cho khối chóp có đáy là hình vuông Câu 8. Cho khối lăng trụ có đáy làCâu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao hình vuông cạnh a và chiều cao bằng hình vuông cạnh a và chiều


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

2 3 a . 3 4 3 3 C. 2a . D. a . 3 3

A. 4a . B.

16.

17.

Câu

Cho

17. 3

2

C. 4a 3 .

y = ax + bx + cx + d

hàm

D. 16a 3 .

A. 4a 3 B. C.

16 3 a 3

A. 11 năm. B. 12 năm.

4 3 a D. 16a 3 3

Đồ thị của hàm số

A. 11 năm. B. 10 năm. C. 13 năm. D. 12 năm.

Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1 %/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 13 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.

Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) liênCâu 24. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −2; 2] và có đồ thị như tục trên đoạn [ −2; 4] và có đồ hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

y = f ( x) như hình vẽ bên. Số nghiệm phương trình 3 f ( x) − 4 = 0 trên đoạn của phương trình 4 f ( x) − 3 = 0 là

2 3 4 a . B. a 3 . 3 3

C. 2a 3 . D. 4a 3 .

C. 9 năm. D. 10 năm.

( a , b, c ∈ ℝ ) .

cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A.

Câu 24. Một người gửi tiết kiệm vào một Câu 25. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7, 2% / năm. Biết một ngân hàng với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao sau ít nhất bao nhiêu năm người đo thu được nhiêu năm người đó thu được (cả số (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không này lãi suất không thay đổi và người đó thay đổi và người đó không rút tiền ra không rút tiền ra? ?

sốCâu 16. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c

( a, b, c, d ∈ ℝ ) . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên.

ĐỀ 104

cạnh a và chiều cao 4a . Thể tích của 4a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng khối chóp đã cho bằng

4 16 3 a . A. a 3 . B. 3 3

Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lai sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.

ĐỀ 103

[ −2; 2] là A. 3. B. 1.

C. 2.

D. 4.

thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) − 5 = 0 trên đoạn

[ −2; 4]


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

ĐỀ 103

ĐỀ 104

Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) + 4 = 0 là C. 1.

A. 3 . B. 0 .

18.

D. 2 .

là A. 4 . B. 3 .

D. 0 .

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 18. Số tiệm cận đứng của đồ Câu 22. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm Câu 18. Số tiệm cận đứng của đồ thịCâu 19. Số tiệm cận đứng của đồ thị

x +9 −3 là x2 + x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. thị hàm số y =

số y = A. 3 .

19.

C. 2 .

Câu

19.

Cho

hình

x +4 −2 là x2 + x B. 0 .

C. 2 .

hàm số y = A. 2. B. 0. D. 1.

x + 25 − 5 là x2 + x C. 1.

hàm số y = D. 3.

x + 16 − 4 là x2 + x

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

chópCâu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là Câu 20. Cho hình chóp S . ABC cóCâu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy là tam giác vuông tại C , đáy, AB = a và SB = 2a . mặt phẳng đáy và SA = 2a . Góc AC = a, BC = 2a . SA vuông góc Góc giữa đường thẳng SB và giữa đường thẳng SC và mặt phẳng với mặt phẳng đáy và SA = a . Góc mặt phẳng đáy bằng giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng đáy bằng A. 60° . B. 45° . A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° . C C. 30° . D. 90° . 450 .

S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60° . B. 90° . . 30° . D. 45° . 20.

Câu

20. Trong không

gianCâu 21. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Câu 17. Trong không gian Oxyz Câu , 23. Trong không gian Oxyz , ba điểm cho hai điểm A ( 5; − 4; 2 ) và đi qua điểm A(1; 2; −2) và vuông góc cho A(−1;1;1), B (2;1; 0), C (1; −1; 2) . Mặt

Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

A ( 2; −1; 2 ) và song song với mặt phẳng

( P ) : 2 x − y + 3z + 2 = 0

có phương trình là A. 2 x + y + 3z − 9 = 0 . B . 2 x − y + 3z + 11 = 0 .

với

thẳng phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là x +1 y − 2 z + 3 có phương A. x + 2 y − 2 z + 1 = 0 . ∆: = = 2 1 3 B. x + 2 y − 2 z − 1 = 0 . trình là C. 3 x + 2 z − 1 = 0 . A. 3 x + 2 y + z − 5 = 0 . D. 3 x + 2 z + 1 = 0 . B. 2 x + y + 3 z + 2 = 0 .

D

C. x + 2 y + 3 z + 1 = 0 .

. 2 x − y + 3z − 11 = 0 .

ĐỀ 104

đường

C . 2 x − y − 3z + 11 = 0 .

ĐỀ 103

B (1; 2; 4 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2 x − 3 y − z + 8 = 0 . B. 3 x − y + 3 z − 13 = 0 . C. 2 x − 3 y − z − 20 = 0 . D. 3 x − y + 3 z − 25 = 0 .

D. 2 x + y + 3 z − 2 = 0 . 21.

Câu 21. Từ một hộp chứa 11 quảCâu 17. Từ một hộp chứa 7 quả cầu mà đỏ và cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy quả cầu. Xác suất để lấy được 3 được 3 quả cầu màu xanh bằng quả cầu màu xanh bằng A.

4 24 . B. . 455 455 C

.

22.

5 7 1 2 . B. . C. . D. . A. 12 44 22 7

4 33 . D. . 165 91

1

2

Câu 22. ∫ e3 x −1dx bằng

Câu 20.

1

∫e 0

1 5 2 1 5 2 A. ( e − e ) . B. e − e . 3 3 C

Câu 16. Từ một hộp chứa 9 quả cầuCâu 21. Từ một hộp chứa 10 quả màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 3 quả cầu. Xác suất để lấy bằng được 3 quả cầu màu xanh A.

12 5 24 . B. . C. . 65 21 91

D.

4 . 91

bằng A.

24 . 91 2

2

3 x +1

dx bằng

2 12 1 . B. . C. . D. 91 91 12

dx Câu 19. Tích phân ∫ bằng 3x − 2 1 1 A. 2 ln 2 . B. ln 2 . 3

Câu 20.

dx

∫ 2 x + 3 bằng 1

A. 2 ln

1 7 . B. ln 35 . 5 2


ST T

ĐỀ 101 5

2

. e − e . D.

23.

1 5 2 (e + e ) . 3

ĐỀ 102 A.

1 4 (e − e) . B. e4 − e . 3

C.

1 4 e + e) . D. e3 − e . ( 3

ĐỀ 103 C.

2 ln 2 . D. ln 2 . 3

ĐỀ 104 C. ln

7 . 5

D.

1 7 ln . 2 5

Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàmCâu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm sốCâu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 số y = x 4 − 4 x 2 + 9 trên đoạn y = x 4 − x 2 + 13 trên đoạn y = x3 + 2 x 2 − 7 x trên đoạn [0; 4] y = x + 3x trên đoạn [ −4; −1] bằng [ −2;3] bằng [ −1; 2] bằng bằng A. −4 . B. −16 . C. 0. D. 4. A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 . A. −259 . B. 68 . C. 0 . D. − 4 . 51 . C. 13 . D. A. 25 . B.

4

85 . 24.

Câu 24. Tìm hai số thực x và yCâu 25. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn thỏa mãn (3x + 2 yi ) + (2 + i ) = 2 x − 3i với i ( 2 x − 3 yi ) + (1 − 3i ) = x + 6i với là đơn vị ảo. i là đơn vị ảo. A. x = −1 ; y = −3 . A. x = −2; y = −2 . B. x = −1 ; y = −1 . B. x = −2; y = −1 . C. x = 1 ; y = −1 . D. x = 1 ; y = −3 . C. x = 2; y = −2 . D. x = 2; y = −1 .

25.

Câu 23. Tìm hai số thực x và yCâu 25. Tìm hai số x và y thỏa thỏa mãn mãn (3 x + yi ) + (4 − 2i ) = 5 x + 2i với i ( 2 x − 3 yi ) + ( 3 − i ) = 5 x − 4i là đơn vị ảo. với i là đơn vị ảo. A. x = −2; y = 4 . A. x = −1 ; y = −1 . B. x = 2; y = 4 . C. x = −2; y = 0 . D. x = 2; y = 0 .

B. x = −1 ; y = 1 . C. x = 1 ; y = −1 . D. x = 1 ; y = 1 .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCCâu 23. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD cóCâu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại có đáy là tam giác vuông đỉnh B , giác vuông đỉnh B , AB = a , SA đáy là hình vuông cạnh 3a, SA C , BC = a , SA vuông góc AB = a , SA vuông góc với mặt vuông góc với mặt phẳng đáy và


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

2 5a . B. 5

phẳng ( SBC ) bằng

5a . 3

A.

C

2 2a . D. 3

.

26.

Câu

a . B. a . 2

C.

6a . D. 3

2a . 2

A.

C.

Cho Câu 27. Cho

55

21

dx dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln11 ∫ x x + 4 = a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 với 16 x x + 9 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a − b = −c . B. a + b = c. C. a + b = 3c . D. a − b = −3c .

27.

5a 3a . B. . 3 2 6a 3a . D. . C. 6 3

với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

A.

5a . 5

26.

ĐỀ 104

vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

phẳng đáy và SA = 2 a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng A.

ĐỀ 103

đây đúng?

Câu 27. Một chiếc bút chì cóCâu dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng 200mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu

A. a + b = −2c . B. a + b = c . C. a − b = −c . D. a − b = −2c .

Câu

26.

D.

3a . 2

e

với

1

a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a + b = c . B. a + b = −c . C. a − b = c . D. a − b = −c .

a . 2

2a . 2

ChoCâu 33. Cho

e

2 ∫ (1 + x ln x)dx = ae + be + c

2a . B.

∫ ( 2 + x ln x ) dx = a.e

2

+ b.e + c

1

với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a + b = −c . B. a + b = c . C. a − b = c . D. a − b = −c .

31. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng Câu 34. Một chiếc bút chì có dạngCâu 30. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng cạnh đáy 3 mm và chiều cao chiều cao bằng 200 mm . Thân bút chì 200 mm. Thân bút chì được 200 mm . Thân bút được làm bằng gỗ được làm bằng gỗ và phần lõi được làm làm bằng gỗ và phần lõi được và phần lõi được làm bằng than chì. bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ Phần lõi có dạng khối trụ có chiều làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao có chiều cao bằng chiều dài của bút và cao bằng chiều dài của bút và đáy là bằng chiều dài của bút và đáy đáy là hình tròn có bán kính 1mm . Giả hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định là hình tròn có bán kính 1 mm. định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng) , 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 Giả định 1 m3 gỗ có giá


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

đồng), 1m3 than chì có giá là 8a (triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 9,7.a (đồng) . B. 97,03.a (đồng) . C. 90,7.a (đồng) . D. 9,07.a (đồng) .

ĐỀ 103

1m3 than chì có giá 6 a (triệu đồng) . than chì có giá 9a (triệu đồng) . Khi

đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? nào dưới đây? A. 97, 03a (đồng) . B. 10,33a (đồng) . A. 84, 5.a (đồng) . B. 78, 2.a (đồng) . C. 9, 7 a (đồng) . C. 8, 45.a (đồng) . D. 7,82.a (đồng) . D. 103,3a (đồng) .

ĐỀ 104

α (triệu đồng) , 1m3 than chì có giá 7α (triệu đồng) . Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ? A. 84,5.α (đồng) . B. 9, 07.α (đồng) . C. 8, 45.α (đồng) . D. 90, 07.α (đồng) .

28.

5 5 5 Câu 28. Hệ số của x trong khaiCâu 34. Hệ số của x trong khai triển biểu Câu 29. Hệ số của x5 trong khaiCâu 31. Hệ số của x trong khai 6 8 6 8 triển biểu thức triển biểu thức triển biểu thức x ( 2 x − 1) + ( x − 3) thức x ( 3 x − 1) + ( 2 x − 1) bằng 6 8 6 8 x ( x − 2 ) + ( 3x − 1) bằng x ( 2 x − 1) + ( 3 x − 1) bằng bằng A. −13368 . B. 13368 . A. −1272 . B. 1272. A. −3007 . B. −577 . A. 13548 . B. 13668 . C. −13848 . D. 13848 . C. −1752 . D. 1752. C. 3007 . D. 577 . C. −13668 . D. −13548 .

29.

chópCâu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , AB = a , BC = 2a , SA vuông SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường SA = a . Khoảng cách giữa hai thẳng BD và SC bằng đường thẳng AC và SB bằng

Câu

29.

Cho

hình

S. ABCD có đáy là hình chữ nhật,

A.

2a 6a . B. . 2 3

Câu 32. Cho tứ diện OABC cóCâu 34. Cho tứ diện OABC có OA , OA, OB, OC đôi một vuông góc với OB , OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và nhau, OA = OB = a và OC = 2a . OB = OC = 2a . Gọi M là Gọi M là trung điểm của AB . trung điểm của BC . Khoảng Khoảng cách giữa hai đường thẳng cách giữa hai đường thẳng OM và AC bằng OM và AB bằng 2a 2 5a A. . B. .

3

5


ST T

ĐỀ 101 C.

a . 2

D.

a . 3

ĐỀ 102 A.

C.

30.

30a 4 21a . B. . 6 21 2 21a . D. 21

C.

5 5 3 A. 1. B. . C. . D. . 4 2 2

Câu 31. Ông A dự định sử dụngCâu hết 6,5m 3 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể) . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? A. 2, 26m3 . B. 1, 61m3 . C. 1,33m3 . D. 1,50m3 .

A.

ĐỀ 104

2a 2a . D. . 2 3

A.

30a . 12

C.

Câu 30. Xét các số phức z thỏaCâu 33. Xét các số phức z thỏa mãn mãn ( z + i )( z + 2 ) là số thuần z + 3i ( z − 3 ) là số thuần ảo. Trên ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các hợp tất cả các điểm biểu diễn số điểm biểu diễn các số phức z là một phức z là một đường tròn có bán đường tròn có bán kính bằng kính bằng

(

31.

ĐỀ 103

)

9 . B. 3 2 . C. 3 . 2

D.

3 2 . 2

26. Ông A dự định sử dụng hết 6,7 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể) . Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? A. 1,57 m3 . B. 1,11m3 . C. 1, 23m3 . D. 2, 48 m3 .

2a . B. a . 2 2 5a . D. 5

6a . 3

Câu 28. Xét các số phức z thỏa mãnCâu 29. Xét các số phức z thỏa mãn ( z − 2i )( z + 2 ) là số thuần z + 2i ( z − 2 ) là số thuần ảo. Trên

(

)

mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2. B. 2 2 .

C. 4.

2.

D.

ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2 . B. 4.

2 . C. 2 . D.

Câu 30. Ông A dự định sử dụng hếtCâu 32. Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m2 kính để làm một bể cá 5m 2 kính để làm một bể cá bằng bằng kính có dạng hình hộp kính có dạng hình hộp chữ nhật chữ nhật không nắp, chiều dài không nắp, chiều dài gấp đôi chiều gấp đôi chiều rộng (các mối rộng (các mối ghép có kích thước ghép có kích thước không đáng không đáng kể). Bể cá có dung tích kể) . Bể cá có dung tích lớn lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm nhất bằng bao nhiêu (kết quả tròn đến hàng phần trăm)? 3 3 làm tròn đến hàng phần trăm) ? A. 1, 01m . B. 0,96 m . C. 1,33m3 . D. 1,51m3 .

A. 1,17 m3. C. 1,51 m3.

B. 1, 01 m3. D. 1, 40 m3


ST T 32.

ĐỀ 101

ĐỀ 102

ĐỀ 103

Câu 32. Một chất điểm A xuấtCâu 32. Một chất điểm A xuất phát từ O , phát từ O , chuyển động thẳng chuyển động thẳng với vận tốc biến với vận tốc biến thiên theo thời thiên theo thời gian bởi quy luật gian bởi quy luật 1 2 59 v (t ) = t + t ( m / s ) , trong đó t 1 2 11 v (t ) = t + t ( m/s ) , 150 75 180 18 (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A trong đó t (giây) là khoảng thời bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát động. Từ trạng thái nghỉ, một chất từ O , chuyển động thẳng cùng hướng điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với với A , nhưng chậm hơn 5 giây A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là so với A và có gia tốc bằng hằng số) . Sau khi B xuất phát được a m/s 2 ( a là hằng số) . Sau 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B khi B xuất phát được 10 giây thì tại thời điểm đuổi kịp A bằng đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 20 ( m / s ) . B. 16 ( m / s ) . A. 22 ( m/s ) . B. 15 ( m/s ) .

(

(

)

C. 10 ( m/s ) . D. 7 ( m/s ) .

33.

)

Câu 27. Một chất điểm A xuất phátCâu 27. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật 1 2 13 v(t ) = t + t (m / s ) , trong đó 1 2 58 100 30 v (t ) = t + t (m/s) , 120 45 t (giây) là khoảng thời gian tính từ trong đó t (giây) là khoảng lúc A bắt đàu chuyển động. Từ trạng thời gian tính từ lúc A bắt đầu thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất chuyển động. Từ trạng thái phát từ O , chuyển động thẳng cùng nghỉ, một chất điểm B cũng hướng với A nhưng chậm hơn 10 xuất phát từ O , chuyển động giây so với A và có gia tốc bằng thẳng cùng hướng với A a(m / s 2 ) ( a là hằng số). Sau khi B nhưng chậm hơn 3 giây so với xuất phát được 15 giây thì đưởi kịp A và có giá tốc bằng a (m/s2) A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi ( a là hằng số) . Sau khi B kịp A bằng xuất phát được 15 giây thì A. 15 ( m / s ) . B. 9 ( m / s ) . đuổi kịp A . Vận tốc của B tại C. 42 ( m / s ) . D. 25 ( m / s ) . thời điểm đuổi kịp A bằng A. 25 (m/s) . B. 36 (m/s) .

C. 13 ( m / s ) . D. 15 ( m / s ) .

33. Trong không gian Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và điểm A(2;1;3) và đường thẳng đường thẳng x + 1 y −1 z − 2 . Đường thẳng d: = = x − 3 y −1 z + 7 1 −2 2 d: = = . Đường 2 1 −2 đi qua A , vuông góc với d và cắt trục thẳng đi qua A , vuông góc với Oy có phương trình là d và cắt trục Ox có phương trình là Câu

ĐỀ 104

C. 30 (m/s) . D. 21 (m/s) . , Câu 35. Trong không gian Oxyz Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng cho đường thẳng

x +1 y z + 2 = = và mặt phẳng −1 2 2 ( P ) : x + y − z + 1 = 0 . Đường thẳng nằm trong ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là ∆:

∆:

x y +1 z −1 = = và mặt 1 2 1

phẳng

( P) : x − 2 y − z + 3 = 0 . Đường thẳng nằm trong ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với


ST T

ĐỀ 101

 x = −1 + 2t  A.  y = 2t .B.  z = 3t 

x = 1+ t   y = 2 + 2t .  z = 3 + 2t 

 x = −1 + 2t  .D. C.  y = −2t z = t 

x = 1+ t   y = 2 + 2t .  z = 3 + 3t 

ĐỀ 102

ĐỀ 103

   x = 2t  x = 2 + 2t     A.  y = −3 + 4t . B.  y = 1 + t .     z = 3 t       z = 3 + 3t    x = 2 + 2t  x = 2t     C.  y = 1 + 3t . D.  y = −3 + 3t .     = + z 3 2 t       z = 2t

ĐỀ 104

 x = −1 + t x = 3 + t   A.  y = −4t . B.  y = −2 + 4t .  z = −3t  z = 2 + t x = 3 + t  x = 3 + 2t   C.  y = −2 − 4t . D.  y = −2 + 6t .  z = 2 − 3t  z = 2 + t

∆ có phương trình là

x = 1  x = −3   A.  y = 1 − t . B.  y = −t .  z = 2 + 2t  z = 2t   x = 1+ t  C.  y = 1 − 2t .D.  z = 2 + 3t   x = 1 + 2t   y = 1− t . z = 2 

34.

35.

Câu 34. Gọi S là tập hợp tất cảCâu các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x +1 2 16 − m.4 + 5m − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? C. 6 . A. 13 . B. 3 . D . 4.

35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả cácCâu 28. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao nguyên của tham số m sao cho phương giá trị nguyên của tham số m sao chho phương trình cho phương trình x x +1 2 trình 25 − m.5 + 7 m − 7 = 0 có hai 4 x − m.2 x +1 + 2m 2 − 5 = 0 có hai 9 x − m.3x +1 + 3m2 − 75 = 0 có nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao hai nghiệm phân biệt. Hỏi S phần tử ? nhiêu phần tử ? có bao nhiêu phần tử ? A. 7 . B. 1.

C. 2 .

D. 3 .

A. 3. B. 5.

C. 2.

D. 1.

Câu 35. Có bao nhiêu giá trịCâu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên nguyên của tham số m để hàm của tham số m để hàm số x+6 y = số để hàm số nghịch m x +1 x+2 x + 5m y= nghịch biến trên khoảng số y = đồng biến trên x + 3m x + 5m biến trên khoảng (10; +∞) . khoảng ( −∞; −10 ) ? ( 6; +∞ ) ? A. 3. B. Vô số. C. 0. D. 6. A. 2 . B. Vô số.

A. 8 . B. 4 . C. 19 . D. 5 .

Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

x +1 nghịch biến trên x + 3m khoảng ( 6; +∞ ) ? y=

A.3.B. Vô số. C. 0. D. 6.


ST T

ĐỀ 101 C. 1.

36.

ĐỀ 102 A. 3 .

D. 3 .

ĐỀ 104

C. 4 . D. 5 .

Câu 36. Có bao nhiêu giá trịCâu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyênCâu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên nguyên của tham số m để hàm của tham số m để hàm số số để hàm của tham số m để hàm số m 8 5 2 4 số y = x8 + ( m − 3) x 5 − m 2 − 9 x 4 + 1 y = x8 + ( m − 1) x 5 − m2 − 1 x 4 + 1 số y = x + (m − 4) x − (m − 16) x + 1 8 5 2 4 y = x + ( m − 2) x − m − 4 x + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 ? đạt cực tiểu tại x = 0 ? đạt cực tiểu tại x = 0 ? A. 8. B. Vô số. C. 7. D. 9. đạt cực tiểu tại x = 0 ? . A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. số.

(

37.

B. Vô số.

ĐỀ 103

)

(

(

)

)

Cho hình lập phương Câu 38. Cho hình lập phươngCâu 37. Cho hình lập phương Câu 37. Cho hình lập phươngCâu 39. ABCD. A′B ′C ′D′ có tâm O . Gọi ABCD. A′B′C ′D′ có tâm O . ABCD. A ' B ' C ' D ' có tâm O . Gọi I ABCD. A′B′C ′D′ có tâm O . Gọi I Gọi I là tâm của hình vuông I là tâm hình vuông A′B ′C ′D ′ là tâm của hình vuông ABCD và M là tâm của hình vuông A′B′C ′D′ và A′B′C ′D′ và M là điểm M là điểm thuộc đoạn OI sao cho và M là điểm thuộc đoạn thẳng là điểm thuộc sao cho OI thuộc đoạn thẳng OI sao cho OI sao cho MO = 2 MI (tham OM = 2 MI (tham khảo hình vẽ) . 1 khảo hình vẽ) . 1 MO = MI (tham khảo hình vẽ) . Khi OM = MI (tham khảo hình 2

2

đó, côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng

vẽ) . Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC ′D′ )

( MC ' D ') và ( MAB ) bằng

và ( MAB ) bằng

Khi đó côsin của góc tạo bởi hăi mặt phẳng ( MC ′D′ ) và ( MAB ) bằng

Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC ′D′) và ( MAB ) bằng

6 13 7 85 . B. . 65 85 17 13 6 85 . D. . C. 65 85

A.


ST T

38.

ĐỀ 101

ĐỀ 102

6 13 . 65

C.

6 85 . 85

7 85 . 85

A.

17 13 . 65

17 13 . 65

C.

7 85 . 85

B.

D.

ĐỀ 104 B.

6 85 . 85

D.

6 13 . 65

Câu 38. Có bao nhiêu số phức zCâu 49. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn Câu 36. Có bao nhiêu số phức zCâu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn z ( z − 3 − i ) + 2i = ( 4 − i ) z ? z ( z − 5 − i ) + 2i = ( 6 − i ) z ? z ( z − 6 − i ) + 2i = (7 − i ) z ? z ( z − 4 − i ) + 2i = ( 5 − i ) z ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

39.

A.

ĐỀ 103

39. Trong không Oxyz , cho mặt

Câu

2

2

A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

gianCâu 42. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu Câu 46. Trong không gian Oxyz Câu , 49. Trong không gian Oxyz , cầu 2 2 2 cho mặt cầu cho mặt cầu 2

( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 và điểm A ( 2;3; −1) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho

( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z − 4 ) = 2 ( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 2)2 + ( z − 3)2 = 1 và điểm A (1; 2;3 ) . Xét điểm M thuộc và điểm A (2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng mặt cầu ( S ) sao cho đường thẳng AM AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn

2

2

( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1 và điểm A ( −1; − 1; − 1) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao

2

=


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) . M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 6 x + 8 y + 11 = 0 . B. 3x + 4 y + 2 = 0 . C. 3x + 4 y − 2 = 0 . D. 6 x + 8 y − 11 = 0 .

ĐỀ 103

ĐỀ 104

M luôn thuộc mặt thuộc mặt phẳng có phương trình là A. 2 x + 2 y + 2 z − 15 = 0 . phẳng có phương trình là B. x + y + z − 7 = 0 . C. 2 x + 2 y + 2 z + 15 = 0 . A. 2 x + 2 y + 2 z + 15 = 0 . D. x + y + z + 7 = 0 . B. 2 x + 2 y + 2 z − 15 = 0 . tiếp xúc với

cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc

(S ) ,

mặt phẳng có phương trình là A. 3 x + 4 y − 2 = 0 . B. 3 x + 4 y + 2 = 0 .

C. x + y + z + 7 = 0 .

C. 6 x + 8 y + 11 = 0 .

D. x + y + z − 7 = 0 .

40.

D. 6 x + 8 y − 11 = 0 .

Câu 40. Cho hàm số

1 7 Câu 50. Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ 1 4 7 2 8 4 y = x − x có đồ thị ( C ) . 4 2 thị là ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) ( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại A sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) ( M , N khác A M ( x1; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) ( M , N ) thỏa mãn y1 − y2 = 3 ( x1 − x2 ) ? khác A ) thỏa mãn

y1 − y2 = 6 ( x1 − x2 ) ?

A. 0 . B. 2 .

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .

C. 3 .

1 4 14 2 1 7 x − x Câu 45. Cho hàm số y = x 4 − x 2 3 3 6 3 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến của điểm A thuộc ( C ) sao cho (C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt biệt M ( x1 ; y1 ), N ( x2 ; y2 ) ( C ) tại hai điểm phân biệt ( M , N khác thỏa mãn A) M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) y1 − y2 = 8( x1 − x2 ) ? Câu 50. Cho hàm số y =

A. 1. B. 2. C. 0.

D. 3.

(M , N

kh¸c A ) thỏa mãn

y1 − y2 = 4 ( x1 − x2 ) ?

D. 1.

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 41.

Câu

41.

Cho

hai

hàm

1 f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx − 2 g ( x ) = dx 2 + ex + 1

sốCâu và

36.

Cho 3

hai 2

f ( x ) = ax + bx + cx − 2

hàm

số Câu và

g ( x ) = dx 2 + ex + 2 ( a, b, c, d , e ∈ ℝ )

Cho

43. 3

2

hai

hàm

sốCâu 40. Cho hai hàm số và 3 2

f ( x) = ax + bx + cx − 1 1 g ( x) = dx 2 + ex + (a, b, c, d , e ∈ ℝ) 2

f ( x ) = ax + bx + cx +

3 và 4


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

ĐỀ 103

ĐỀ 104

( a, b, c, d , e ∈ ℝ ) . Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm

. Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có ba điểm có hoành độ lần lượt là −3 ; hoành độ lần lượt là −2; − 1;1 (tham −1 ; 2 (tham khảo hình vẽ bên) .

có hoành độ lần lượt là −3; − 1;1 (tham khảo hình vẽ) .

khảo hình vẽ).

. Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x )

g ( x ) = dx 2 + ex −

3 4

( a, b, c, d , e ∈ ℝ ) . Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ) . Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A.

9 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 2

253 125 . B. . 12 12 Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã 253 125 C. . D. . cho có diện tích bằng 48 48 A.

A.

42.

37 13 9 . B. . C. . 6 2 2

D.

37 . 12

Câu 42. Cho khối lăng trụCâu 46. Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' , ABC . A′B′C ′ , khoảng cách từ C khoảng cách từ điểm C đến đường đến BB′ bằng 2 , khoảng cách từ thẳng BB′ bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB′ và A đến các đường thẳng BB′ và CC ′ CC ′ lần lượt bằng 1 và 3 , lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông hình chiếu vuông góc của A lên

Câu

45.

Cho

khối

lăng

A.

253 125 . B. . 48 24

C.

125 253 . D. . 48 24

trụCâu 39. Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng

ABC. A′B′C ′ , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC ′ lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt

5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC ′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình


ST T

ĐỀ 101 mặt phẳng

( A′B′C ′)

ĐỀ 102 góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ' ) là phẳng

là trung

trung

trụ đã cho bằng

3 . D.

( A′B′C ′)

là trung điểm M

và của B′C ′ và A′M = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 15 . Thể tích của khối lăng A'M = 2 3 3 A. 3 . B. 2. C. . D. 1. 3 trụ đã cho bằng:

của M B′C ′ và 2 3 . Thể tích khối lăng A′M = 3

điểm

A. 2 . B. 1. C.

ĐỀ 103

2 3 . 3

A.

điểm

M

của

15 2 5 . B. . C. 3 3

B′C ′

5.

ĐỀ 104 chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A′B′C ′ ) là trung điểm M của B′C ′ và

A′M = 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A.

C.

43.

5.

D.

15 . 3

Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạnCâu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết lên bảng Câu 49. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viếtCâu 36. Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một viết ngẫu nhiên lên bảng một số một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19] .Xác ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16] . tự nhiên thuộc đoạn [1;17 ] để ba suất để ba số được viết ra có tổng chia thuộc đoạn [1;14] . Xác suất để ba số Xác suất để ba số được viết ra được viết ra có tổng chia hết cho 3 số được viết ra có tổng chia hết hết cho 3 bằng. có tổng chia hết cho 3 bằng bằng cho 3 bằng

1728 1079 . B. . 4913 4913 23 1637 . D. . C. 68 4913 A.

44.

2 5 2 15 . B. . 3 3

A.

1027 2539 2287 . B. . C. . 6859 6859 6859

457 307 . B. . 1372 1372 207 31 C. . D. . 1372 91

A.

683 1457 . B. . 2048 4096

C.

19 . 56

A.

D.

77 . 512

a > 0 , b > 0 thỏa mãn Câu 37. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãnCâu 50. Cho a > 0 , b > 0 thỏa mãn log 2 a + 2b+1 ( 4a 2 + b 2 + 1) + log 4 ab +1 2 log10 a +3b +1 ( 25a 2 + b 2 + 1) + log10 ab +1 (10a log + 3b4 a++51b +1=(16 2 a 2 + b 2 + 1) = 2 . Giá trị 2 2 log 3a + 2 b +1 (9a + b + 1) + log 6 ab +1 (3a + 2b + 1) = 2. của a + 2b bằng . Giá trị của a + 2b bằng . Giá trị của a + 2b bằng Giá trị của a + 2b bằng 27 20 A. 9. B. 6. C. . D. . 7 5 4 3 A. 6 . B. 9 . C. . D. . 2 2

Câu 44. Cho a > 0 , b > 0 thỏaCâu 37. Cho mãn


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102 A.

5 . B. 6 . 2

C. 22 .

ĐỀ 103 D.

11 . 2

ĐỀ 104 A.

15 3 . B. 5 . C. 4 . D. . 4 2

45.

x −1 x−2 x−2 x −1 có đồ thị ( C ) . Câu 40. Cho hàm số y = Câu 48. Cho hàm số y = có đồCâu 43. Cho hàm số y = có x +1 x+2 x +1 x+2 Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận thị (C ) . Gọi I là giao điểm của hai đồ thị ( C ) . Gọi I là giao có đồ thị ( C ) . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của của ( C ) . Xét tam giác đều ABI có hai tiệm cận của (C ) . Xét tam giác đều điểm của hai tiệm cận của ( C ) . ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C ) , ( C ) . Xét tam giác đều ABI đỉnh A , B thuộc ( C ) , đoạn AB có Xét tam giác đều ABI có hai đoạn thẳng AB có độ dài bằng có hai đỉnh A , B thuộc ( C ) , đỉnh A, B thuộc ( C ) , đoạn độ dài bằng A. 2 2 . B. 4. C. 2. D. 2 3 . đoạn thẳng AB có độ dài bằng thẳng AB có độ dài bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 . A. 6 . B. 2 3 . A. 2 3 . B. 2 2 . D. 2 2 . C. 2 . C. 3 . D. 6 .

46.

phương trìnhCâu Cho phương trình Câu 42. Cho phương trìnhCâu 48. Cho phương trình 45. x x 2 x + m = log 2 ( x − m ) với m 5 + m = log 5 ( x − m ) với m là 3 + m = log3 ( x − m ) với là tham số. 7 + m = log 7 ( x − m) với m là là tham số. Có bao nhiêu giá trị tham số. Có bao nhiêu giá trị Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình của ∈ ( − 25; 25) nguyên của m ∈ ( −18;18 ) để nguyên của m ∈ ( −20; 20 ) để m ∈ ( −15;15 ) để phương trình đã cho đã ch có nghiệm? phương trình đã cho có nghiệm phương trình đã cho có nghiệm ? A. 9. B. 25. C. 24. D. 26. có nghiệm? ? A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .

Câu 45. Cho hàm số y =

Câu

46.

Cho

x

A. 16 . B. 9 . 47.

C. 14 .

D. 15 .

A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .

47. Trong không gianCâu 41. Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu Câu 48. Trong không gian Oxyz Câu , 41. Trong không gian Oxyz , Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm cho mặt cầu ( S ) có tâm ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và đi qua điểm cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2;3) và đi qua điểm A (5; −2; −1) . Xét I ( −2;1; 2 ) và đi qua điểm I ( −1; 0; 2 ) và đi qua điểm A (1;0; −1) . Xét các điểm B, C , D các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho

Câu


ST T

ĐỀ 101

A (1; −2; −1) .

Xét

ĐỀ 102 các

điểm

B, C, D thuộc ( S ) sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng B. 216 . A. 72 . C. 108 . D. 36 .

thuộc

(S )

sao cho AB, AC , AD đôi

ĐỀ 103

ĐỀ 104

AB, AC , AD đôi một vuông góc với

A ( 0;1;1) . Xét các điểm B ,

nhau. Thể tích của khối tứ diện một vuông góc với nhau. Thể tích của ABCD có giá trị lớn nhất bằng khối tứ diện ABCD lớn nhất bằng A. 256. B. 128.

64 32 . B. 32 . C. 64 . D. . A. 3 3

C.

256 128 . D. . 3 3

C , D thuộc ( S ) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A.

48.

f ( x ) thỏa mãn Câu 41. Cho hàm số f ( x) thỏa mãnCâu 44. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn 1 2 1 1 và f ( 2 ) = − và f ( 2 ) = − và f ′ ( x ) = x  f ( x )  với f (2) = − 25 5 3 2 3 2 ′ với mọi x . = f ( x ) 4 x f ( x ) ∈ ℝ [ ] mọi x ∈ ℝ . Giá trị của f (1) bằng f ′ ( x ) = x3  f ( x )  với mọi Giá trị của f (1) bằng 11 2 2 7 x ∈ ℝ . Giá trị của f (1) bằng A. − . B. − . C. − . D. − . 41 1 6 3 9 6 A. − . B. − . 400 10 4 71 A. − . B. − . 391 1 35 20 C. − . D. − . 400 40 79 4 . D. − . C. − 20 5

Câu 48. Cho hàm số f ( x ) thỏaCâu 40. Cho hàm số

2 f ( 2) = − , 9 2 f ′ ( x ) = 2 x  f ( x )  ∀x ∈ R . Giá trị f (1) bằng: 35 2 A. − . B. − . 36 3 19 2 C. − . D. − . 36 15

mãn

49.

8 4 . B. 4 . C. . D. 8 . 3 3

49. Trong không gianCâu 44. Trong không gian Oxyz cho đường Câu 39. Trong không gian Oxyz Câu , 38. Trong không gian Oxyz , Oxyz , cho đường thẳng cho đường thẳng x = 1+ t  x = 1 + 3t    x = 1 + 3t  x = 1 + 3t cho đường thẳng d :  y = 2 + t . Gọi thẳng d :  y = −3 . Gọi ∆ là đường    z = 3 d :  y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường d :  y = 1 + 4t . Gọi ∆ là  z = 5 + 4t  z = 1 z = 1 ∆ là đường thẳng đi qua điểm   thẳng đi qua điểm A (1; −3;5 ) và có véc A (1; 2;3) và có vectơ chỉ phương đường thẳng đi qua điểm thẳng qua A (1;1;1) và có vectơ u = (0; −7; −1) . Đường phân giác của Câu


ST T

ĐỀ 101

chỉ phương u = (1; − 2; 2) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là A.

B.

C.

D.

50.

ĐỀ 102

 x = 1 + 7t   y = 1+ t .  z = 1 + 5t   x = −1 + 2t   y = −10 + 11t .  z = −6 − 5t   x = −1 + 2t   y = −10 + 11t .  z = 6 − 5t   x = 1 + 3t   y = 1 + 4t .  z = 1 − 5t 

ĐỀ 103

tơ chỉ phương là u = (1; 2; −2 ) . Đường góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường  x = 1 + 6t  thẳng d và ∆ là A. y = 2 + 11t .

 x = −1 + 2t  A.  y = 2 − 5t .  z = 6 + 11t   x = −1 + 2t  B.  y = 2 − 5t .  z = −6 + 11t   x = 1 + 7t  C.  y = 3 − 5t . z = 5 + t 

  z = 3 + 8t  x = −4 + 5t  B.  y = −10 + 12t .  z = 2 + t  x = −4 + 5t  C.  y = −10 + 12t .  z = −2 + t  x = 1 + 5t  D.  y = 2 − 2t .  z = 3 − t

x = 1− t  D.  y = −3 .  z = 5 + 7t 

y = f ′ ( x ) và

Hai

hàm

số

y = g ′ ( x ) có đồ

thị như hình bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g ′ ( x ) .

A (1;1; 1) và có vectơ chỉ phương u = ( −2; 1; 2 ) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có phương trình là

 x = 1 + 27t  A.  y = 1 + t . z = 1+ t   x = −18 + 19t  B.  y = −6 + 7t .  z = 11 − 10t   x = −18 + 19t  C.  y = −6 + 7t .  z = −11 − 10t  x = 1− t  D.  y = 1 + 17t .  z = 1 + 10t 

44. Cho hai hàm sốCâu 46. Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = f ( x) , y = g ( x) . Hai hàm số y = g ( x ) . Hai hàm số y = g ( x ) . Hai hàm số y = f ' ( x ) và y = f ′( x) và y = g ′( x) có đồ thị y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) có y = g ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên, như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị y = g ′( x) . Hàm số y = g ' ( x ) . Hàm số hàm số

47. Cho hai hàm số y = f ( x ) và Câu Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) Câu ,

y = g ( x) .

ĐỀ 104


ST T

ĐỀ 101

ĐỀ 102

9  h ( x) = f ( x + 7) − g  2x +  2  biến trên khoảng nào dưới đây ?

Hàm

số

3  h ( x ) = f ( x + 4) − g  2x −  2  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 31  9   . B.  ;3  .  5 4   31   25  C.  ; +∞  . D.  6;  . 5   4

A.  5;

 16   3  A.  2;  . B.  − ; 0  .  5  4 

ĐỀ 103 đồng

ĐỀ 104

7  h( x) = f ( x + 3) − g  2 x −  đồng 2  biến trên khoảng nào dưới đây ?

 13   29  ; 4  . B.  7;  . 4   4   36   36  C.  6;  . D.  ; +∞  .  5   5 

A. 

trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y = g ′ ( x ) . Hàm số

5  h ( x ) = f ( x + 6) − g  2 x +  2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

 16   13  ; +∞  . D.  3;  .  5   4

C. 

 21  1  ; + ∞  . B.  ;1 .  5  4 

A. 

 

C.  3;

21   17   . D.  4;  . 5   4


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.