CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 - GIẢI TÍCH 12 - SỐ PHỨC

Page 1

CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNGVẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023GIẢI TÍCH 12 - CHUYÊN ĐỀ IV SỐ PHỨC WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062405
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC – VD – VDC Câu 1: Gọi S làtậphợpcácgiátrịcủathamsốthực m đểsốphức ( )121 1 mmi z mi −+− = làsốthự C. Tổng cácphầntửcủatập S bằng A. 3. B. 1. C. 23. D. 15. Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) 22 222 121.12312 111 mmimi mmmm zi mmm −+−+ −+−+−  ==+ +++ Để z là số thực 1 2 12 2 1 2011. 2 m mmmmS m =  +−=+=−=−  =−  Câu 2: Cho 121212 ,,3,4,5. zzzzzz==−= Giá trị ( ) ( ) 22 1212 Azzzz =+ bằng A. 288. B. 144. C. 0 . D. 24. Lời giải Chọn A + Gọi , MN lần lượt là các điểm biểu diễn của 12 , zz . Ta có: 3,4,5OMONMN=== .0OMONOMON ⊥= + Do đó: ( ) ( )2 2 22 1212121212 ..2....2.288AzzzzzzzzOMONzz =+−=−= Câu 3: Gọi T là tổng phần thực, phần ảo của số phức 23202223...2022 wiiii =++++ . Tính giá trị của T A. 0 T = . B. 1 T = . C. 2 T =− . D. 1 T =− . Lời giải Chọn D ( )22021123...2022 wiiii =++++ Xét 20222023 232022 1 ()... 11 xxx fxxxxxx xx =++++== CHƯƠNG IV SỐ PHỨC
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 2 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) 20222023 22021 2 20231(1) '()123...2022(1) xxxx fxxxx x =++++= ( ) ( ) ( ) 20222023 22021 2 20231(1) 123...2022.'()(1) iiii wiiiiifii i =++++== 2024(1)220242024210121011 22 iiii ii i −−+−++ ===−+ 101210111 T =−+=− . Câu 4: Cho hai số phức ,wz thỏa mãn w10 z += , 2w17 z += và 3w146 z −= . Tính giá
biểu thức .w.wPzz =+ A. 14 P =− . B. 14 P = . C.
= . D.
P =− . Lời giải Chọn D Ta có : w10 2w17 3w146 z z z  +=   +=   −=   ( )( ) ( )( ) (
2w2w17 3w3w146 zz zz zz  ++=   ++=   −−=   ( ) ( ) ( ) 22 22 22 w.w.w10 4w2.w.w17 9w3.w.w146 zzz zzz zzz  +++=   +++=   +−+=   2 2 5 w13 .w.w8 z zz  =   =   +=−   Vậy 8 P =− Câu 5: Cho 12 ; zz là hai số phức thỏa mãn ( ) 22zii−+= . Biết 12zz =2, tính giá trị biểu thức 12 24 Azzi =+−+ A. 23 A = . B. 3 A = . C. 3 3 A = . D. 3 2 A = . Lời giải Chọn A Ta có ( ) 22 22122 i ziizzi ii + −+=−=−+= 1212122zizi −+=−+= . Áp dụng công thức ( ) 2222 121212 2 zzzzzz ++−=+ , ta có:
tr
c
a
16 P
8
)( ) ww10

B. 13 C. 2 D. 13

ời giải

, zabiabzabi

)

) ( ) 51 5 22 11 abi zi ii zabi

aba abbia bab −==

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) ( ) 2 2 12 2 12 2 22 1212 2 12 24 1212 212121212 24416412 Azzi zizi zizizizi zz =+−+ =−++−+ =−++−+−−+−−+ =+−−=−= 23. A = Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) 5 2 1 zi i z + =− + . Mô đun của số phức 2 1 zz=++ bằng A. 2
L
Chọn B Đặt ( )
=+=− . Ta
(
(
+− + =−=− +++ ( ) 321 372(6)i761
−−=−+=+= ( )2 1112313 iii  =++++=+= . Câu 7: Cho số phức z thoả mãn điều kiện ( ) 215 zizi +−=+ . Phần ảo của số phức z bằng: A. 4. B. 4i . C. 4. D. 3. Lời giải Chọn A Gọi ( ) , zabiab=+ ( ) 215 zizi +−=+ ( ) ( )( ) 215 abiiabii −+−+=+ ( ) 35 ababii ++−−=+ 35 1 ab ab +=    −−= 3 4 a b =    =−  . Suy ra 34 zi =− Câu 8: Cho số phức ( ) ,, zabiab=+ thoả ( ) 20222023 zzzzzi ++−=+ . Phần thực của số z bằng: A. 1 2 B. 3 2 C. 3 2  D. 1 2 Lời giải Chọn C Ta có 2 zzz = , phương trình trở thành

trình ( ) ( ) 2i12i13i zzz +−−=+ và 12 1 zz−= . Tính 1225 Mzz =+ . A. 19 M = B. 39 M = C. 7 M = D. 39 M = Lời giải

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 4 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 2 2 202220230 202222023 21 zz zzbii b  +−=  ++=+  =   ( ) ( ) 2 1 33 2023 42 1 2 zTM zLaa b =    =−==     =   . Câu 9: Giả sử 12 , zz là hai nghiệm phức của phương
Chọn B Từ giả thiết, ta có: ( ) 21210 zziz −++=  ( ) ( ) 212i.10 zzz −++= ( ) ( ) 22 2 212.10 zzz −++=  42 55100 zz +−= 1 z = Gọi 111i zxy =+ và 222i zxy =+ ; ( ) 1122 ;;; xyxy  Ta có 12 1 zz== nên 2222 1122 1 xyxy+=+= Mặt khác: 12 1 zz−= nên ( ) ( ) 22 1212 1 xxyy−+−= . Suy ra 1212 1 2 xxyy+= . Khi đó 1225 Mzz =+ ( ) ( ) 22 12122525 xxyy=+++ ( ) ( ) ( ) 2222 11221212 425204251039 xyxyxxyy =+++++=++= Vậy 39 M = . Câu 10: Tính mô đun của số phức z biết ( ) 2 1234 izi+=+ A. 5 z = . B. 25 z = . C. 5 z = . D. 4 5 z = . Lời giải Chọn D ( ) 2 1234 izi+=+ 2 34 12 i z i + = + 2 112 55 zi=− ( )1 Đặt zabi =+ , ( ) , ab .

zabz =+== Câu 11: Cho hai số phức 1z , 2z thỏa mãn các điều kiện 12 2 zz== và 1224zz+= . Giá trị của 12 2zz bằng? A. 6 B. 26 C. 36 D. 2 Lời giải Chọn B

Ta có: ( )(

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận
TP Huế ĐT:
Page 5 Chuyên
thi:
sinh vào
10
Ta có 222 2 zababi =−+ ( )2 Từ ( )1 và ( )2 ta có hệ phương trình 22 11 5 2 2 5 ab ab  −=     =−   42 255510 1 5 aa b a  −−=    =−   2 2 1155 10 1155 10 a b  + =     −+  =   . Khi đó 224 4 5||5.
Hòa
0984164935
luyện
Tuyển
lớp
Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
) 2 121212 22 12 2 1 2 1 12 2 1 222 16224 224 zzzzzz zzzzzz zzzz +=++ =+++ +=− ( )( ) 12 12 2 1212 22 1212 12 222 422 24 226 zzzzzz zzzzzz zz −=−− =−−+ = −= Câu 12: Cho số phức z thỏa số phức zz w izz = có phần ảo bằng 1. Tìm môđun của số phức z A. 1. B. 2. C. 4. D. 1 2 . Lời giải Chọn B Nếu 0 z = thì số phức w không tồn tại, suy ra 0 z  . Đặt 0 1 zxyi z ==+ với , xy  , khi đó 00 00 00 11 . 1 1 zz w izz i zz == Từ đây ta có ( ) 22 00 11 w izz xiyxy == −−−+
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 6
0 zyi = với 0 y  . Điều này dẫn đến 1 izz y ==
thuẫn với sự tồn tại của w . Vậy 0 1 2 z = suy ra 2 z = . Câu 13: Cho số phức z thoả mãn 13 zzi −=+ . Tính tích của phần thực và phần ảo của z . A. 7 B. 12 C. 7 D. 12 Lời giải Chọn B Gọi ( ) , zabiab=+ . 222 22 1 191 13921 333 a abaaa zziaaa bb b −    +−=+=+ −=++=++  =−=−   =−  4 3 a b =    =−  . Vậy .12ab =− Câu 14: Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 22ziiz −=+ . Gọi 1z , 2z là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho 12 1 zz−= . Tính giá trị của biểu thức 12Pzz =+ A. 2 P = . B. 2 P = . C. 3 2 P = . D. 3 P = . Lời giải Chọn D Đặt zxyi =+ với x , y  . Ta có ( ) 22 2222121 ziizxyiyxixy −=++−=−++=
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 222 222222222 xiyxy yxy x i xyyxxyyxxyyx −+−+ −+ ==+ +−++−++−+ suy ra ( ) ( ) 22 222222 2 222 12 yxy xyyxyyxy xyyx −+ =−+−=+−+ +−+ ( )( ) 22 2222 22 210 1 2 xyy xyyxy xy  +=  +−+−=  +=   Xét 22 xyy += , ta có 0 0 y x    =  suy ra
mâu

Thay ( )1 ,( )2 vào ( )3 ta được 1 acbd+=− ( )4 . Ta có 12 2zz−= ( ) ( ) 2222acbd −+− ( ) ( ) ( ) 2222 44abcdacbd =+++−+ ( )5 . Thay ( )1 ,( )2 ,( )4 vào ( )5 ta có 12 226 zz−=

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 7 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là đường tròn ( );1O 12 1 zz == Ta có: ( ) ( ) 22222222 12121212121222413zzzzzzzzzzzz ++−=++=+−−=−= 2 2 12 33PzzP =+== . Câu 15: Chohaisố
phức 1z , 2z thỏamãncácđiềukiện 12 2 zz== và 1224zz+= .Giátrịcủa 12 2zz bằng A. 6 B. 36 C. 8 D. 26 Lời giải Chọn D Giả sử 1 zabi =+ , ( a , b ); 2 zcdi =+ , (c , d  ).
Theo giả thiết ta có: 1 2 12 2 2 24 z z zz =  =   +=  ( ) ( ) 22 22 22 4 4 2216 ab cd acbd  +=   +=   +++=   ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 2222 41 42 44163 ab cd abcdacbd  +=   +=   +++++=  
16: Cho số phức 1z , 2z thỏa mãn các điều kiện 12 2 zz== và 1224zz+= .Giá trị củ
12
zz bằng A. 36 . B. 8. C. 26 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 11 11 12 2 2 22 2 24.4 2 2.4 4 zz zz zz z zz z   == =  ==  = =  =      ( )( ) 121212 242216zzzzzz +=++= ( ) 11122122 .2..4.16 zzzzzzzz +++= ( )1221 42..4.416 zzzz +++=
Câu
a
2
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 8
1221 ..2zzzz +=− (
)
2
zz−==
z
+=+ A. 5 z = . B. 4 5 = z . C.
z =
= z .
C
B ( ) 2 1234 izi
ố thực và 2 1 z w z = + là số thực. Tính giá trị của biểu thức 2 1 z P z = + A. 1 3 P = . B. 2 P = . C. 1 5 P = . D. 1 2 P = . Lời giải Chọn D Đặt zabi =+ , ( ) ; ab . Do 0. zb Suy ra 222 2.zababi =−+ Khi đó ( )( ) ( ) ( ) 22 2 222 2 22 12 11212 abiababi zabi zababi abab ++−− + == ++−+ +−+ ( ) ( ) ( ) ( ) 3232 22222222 . 1212 aabababb i abababab +++− =− +−++−+ 32 0 babb +−=
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
)(
( ) ( )
12121211122122 22242..4.42.2424 zzzzzzzzzzzzzz −=−−=−++=−−+= Do đó: 12 22426
Câu 17: Tính mô đun của số phức
biết ( ) 2 1234 izi
25
. D. 5
Lời giải
họn
+=+ 2 34 12 i z i + = + 2 112 55 zi=− ( )1 . Đặt zabi =+ , ( ) , ab Ta có 222 2 zababi =−+ ( )2 Từ ( )1 và ( )2 ta có hệ phương trình 22 11 5 2 2 5  −=     =−   ab ab 42 255510 1 5 aa b a  −−=    =−   2 2 1155 10 1155 10 a b  + =     −+  =   Khi đó 224 4 5||5.=+== zabz Câu 18: Cho số phức 0 z  sao cho z không phải là s

loaïi 22 1 ab += . Vậy 2 1 z P z = + 1 11 = + 1 2 = . Câu 19: Có bao nhiêu số phức z thỏa 5373 zizi −+=−+ và 3 2 zi zi + là một số thực? A. 0. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B Gọi ;, zabiab=+ Ta có: 5373 zizi −+=−+ Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 53735373 abiiabiiabab +−+=−−+−++=−+−+ ( )41224036* abab +−=+= Lại có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2222

32 2532 33 2 2 22 abiabi aabibb ziabii abii zi abab +−+− +−−−− −+− === −+ + +−+− ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 2222 3225 22 abbab i abab =+ +−+− Vì 3 2 zi zi + là một số thực nên phần ảo ( ) ( )2 2

ab ab

+−   Kết hợp ()() *;** , ta có ( ) ( )2 2 3 250 2 20 5 36 2 ab a ab b ab −=   =−    +−   = +=    

ch

có duy nh

25 0 2 ab ab = +− suy ra ( ) ( ) ( ) 2 2

c

=−+ tho

mãn đề bài.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 9
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Nên
( ) 22 ỉ
0 10 b ba =   ất số phứ
−−= 35 22 zi
 ả
 Câu 20: Cho số phức z biết 3 2 i zi i =−+ + . Phần ảo của số phức 2 z là A. 96 25 i . B. 247 25 i . C. 96 25 . D. 247 25 . Lời giải Chọn C Ta có 12163 33 25555 i ziiii i =−+=−++=− + . Khi đó 2 2 16316324796 55552525 zizii  =−=−=−   . Câu 21: Cho số phức z thoả mãn ( )( ) ( )( ) 2111122 zizii −+++−=− . Khi đó mô đun số phức z bằng A. 1 9 B. 2 9 C. 1 3 D. 2 3
250 ** 20
−=   
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Huỳnh
Ánh 42
Page 10
Lời giải Chọn D Giả sử , zabiab=+ zabi=− Do đó ( )( ) ( )( ) 2111122
−+++−=− ( )( ) ( )( ) 22111122 abiiabiii +−++−+−=− ( ) ( ) ( ) ( ) 2212211122 ababiababii −−++−+−+−++=− ( ) ( ) ( ) ( ) 1 22112 332 3 01 22112 3 a abab ab ab abab b  =  −−+−+=
−=
  += +−−++=−     =−  
n thực và phần ảo của số phức z bằng A. 19 B. 25 C. 7 D. 5 Lời giải Chọn B Ta có. zabizabi =+=− . Khi đó ( )( ) ( ) ( ) ( ) 12 11111 abiiabiababiabiabai VTzabizabi iiiii +++−−+++−−+ =+=++=== +++++ Thay vào phương trình ta có. ( ) ( ) ( ) ( ) 25151 21223 12222 abai iabaiiiabaii i −+  =+−+=++−+=+  +  2222 223 3425 34 aba ab ab −== +=+=  == Câu 23: Cho các số phức 12 , zz thỏa mãn điều kiện 10 z = , phần thực bằng 3 lần phần ảo. Tính giá trị biểu thức 12 2 Tzz =+ , biết số phức 1z có phần ảo âm. A. 1 i. B. 3 i + . C. 3 i . D. 1 i + . Lời giải Chọn B Giả sử 2 ;,;1zabiabi =+=− , ta có
Giáo viên:
Văn
Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
zizii
 
Khi đó 22 2 3 zab=+= . Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 51 122 z zi i +=+ + . Tổng bình phương phầ
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 11 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 22 2 1010 33 10101 33 1;3 1;3 z ab ab ab b b ab ab ba ba   = +=    = =    =  =   = =   ==    =−=−  Suy ra 123;3 zizi =−−=+ . Do đó, ( ) ( ) 1223233 Tzziii =+=−−++=+ Câu 24: Tìm mô đun của số
z biết (
(
−+++−=−
A.
9 B. 2 3 C. 2 9 D.
3 Lời giải Chọn B Giả sử ( )
(
    =−   Khi đó 22 2 3 zab=+= . Câu 25: Biết rằng có đúng một số phức z thỏa mãn 224 zizi −=++ và zi zi + là số thuần ảo. Tính tổng phần thực và phần ảo của z A. 4 B. 4 C. 1 D. 1 Lời giải Chọn D Gọi ,(,)zxyixy =+  Ta có: ( ) ( ) ( ) 222 2 22422440 zizixyxyxy −=+++−=++−+−+=
ph
c
)( )
)( ) 2111122 zizii
.
1
1
, zabiabzabi =+=− Do đó ( )( ) ( )( ) 2111122 zizii −+++−=−
)( ) ( )( ) 22111122 abiiabiii +−++−+−=− ( ) ( ) ( ) ( ) 2212211122 ababiababii −−++−+−+−++=− ( ) ( ) ( ) ( ) 1 22112 332 3 01 22112 3 a abab ab ab abab b  =  −−+−+=  −=     += +−−++=−

y 241.xyx+=+=

Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 22zi+−= và ( )( ) 313 wzizi =+−++ là số thực? A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Lời giải

Chọn B Gọi zabi =+ Do ( ) ( ) 22 22214ziab +−=++−= , khi đó tập hợp biểu diễn các số phức z là đường tròn ( )C có ( )2;1 I và bán kính 2 R = .

Ta có ( )( ) ( ) ( ) 313.13368 wzizizzizizi =+−++=+++−++ ( )( ) ( )( ) 22 13368 abiabiiabii =+++++−−++ ( ) 22 446228 abababi =++−++−+ . Do ( )( ) 313 wzizi =+−++ là số thực nên 228040 abab −+=−+= , khi đó tập hợp biểu diễn các số phức z là đường thẳng :40 xy −+= Ta có ( ) 1 , 2 dIR = nên  cắt ( )C tại hai điểm phân biệt. Vậy có hai số phức thoả mãn.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 12
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 222222 121 111 xyiixyiixyxy zi i zi xyxyxy +−+−−−− ==+ + +−++−+− như vậy zi zi + là số thuần ảo ( )2 2 10 xy −−= Từ ta suy ra 4 yx=+ thay vào ta được ( )2 2 33 3 32 xx xxx xx =+  =+=−  =−−  Vậ
Câu 27: Số nghiệm của hệ phương trình 22 324 izi zi  +−=   −−=   là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Giả sử ( ) 2 ,,,1zxyixyi =+=− . Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 122 22122 124(1) 324324324 3216(2) zi izizi xy zizizi xy   −−=  +−=−−= −+−=    −−=−−=−+= −++=    Phương trình ( )1 biểu diễn đường tròn ( )C có tâm ( )1;2 I và bán kính 2 R =

Phương trình ( )2 biểu diễn đường tròn ( )'C có tâm ( )3;2 J và bán kính '4R = 25;'2;'6IJRRRR =−=+=

Vì '' RRIJRR −+ nên hai đường tròn ( )C và ( )'C cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 35zz−=− và ( )( ) 4 zzi +− là số thự C. Tính z . A. 15. B. 15 . C. 20. D. 25 . Lời giải Chọn D Giả sử zabi =+ ( ) , ab . Ta có:

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 13
aabbabi =+−=++−− =+++++−−+   =++++−−−   Để w là một số thực thì 440ab −−−= . Mặt khác 4 a = nên 2 b =− . Vậy 42 zi =− khi đó 22 4225 z =+= . Câu 29: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện .2zzz và 2 z ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn A Giả sử , (a, b) zabi zabi Ta có ( ) ( ) 2 2 22 2222 22 22 22 .22444 24 44 zzz ababi ababab ab z ab ab     −= +−−= +−+=−+=   += = +=   +=     Suy ra điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là điểm chung của đường tròn 1 () C có tâm 1(4;0), I bán kính 1 2 R và đường tròn 2 () C có tâm (0;0),O bán kính 2 2 R . Ta có 1124;4IORR nên 112 IORR . Do đó 12 ; CC tiếp xúc ngoài. Suy ra có một điểm chung nên tồn tại một số phức. Câu 30: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |2|22 zi+−= và ( )2 1 z là số thuần ảo?
( ) ( ) 2222353535 zzabiabiabab −=−−+=−+−+=−+ ( ) ( ) 2222 3541604 ababaa −+=−+−== . Ta có: ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 44 4141 4144. wzziabiabii aabbababi

A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải

Chọn C

Gọi số phức zxyi =+ ( ) , xy  có biểu diễn là ; Mxy

Vì ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1121xxy y zi   −=−+−  là số thuần ảo ( ) ( )( ) 2 2 10110 xyxyxy −−=+−−−=

Suy ra: Tập hợp điểm biểu diễn của z là hai đường thẳng ( )1 :10 xy +−= , ( ) 2 :10 xy −−= .

Mặt khác: 222zi+−= nên tập hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn C có tâm ( ) 2;1,22IR−=

Ta có ( )1 22

211 ,2 11 dIR −+− == +

Vì ( )1 , dIR  nên 1 và C có hai điểm chung.

Lại có ( ) 2 211 ,22 2 dIR === nên 2 và C có một điểm chung. Vậy có 3 số phức thỏa mãn.

Câu 31: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( ) ( )2 2 2720zzzz −+−=   ?

4

5

6

3

ời gi

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 14
A.
B.
C.
D.
L
ải Chon C Có ( ) ( )2 2 2720zzzz −+−=   ( ) 2 2 270 20 zz zz  −+=    −=  . Có 2 270zz−+= 16 16 zi zi  =−   =+   , phương trình có 2 nghiệm phức. Xét ( )2 20zz−= . Đặt zxyi =+ , , xy  . Có ( )2 20zz−= ( )2 20xyixyi +−−= ( ) 22 2240xxyyxyi −+++= 22 220 40 xxy yxy  −+=   += 
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 15 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 2 2 2 0 20 1 4 11 220 44 y xx x y  =   −=     =−     −−−+=     0 0 1 2 0 1 4 3 4 1 4 3 4 x y x y x y x y =   =    =     =   =−      =    =−     =−   Suy
đượ
V
Câu 32: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 2 z zz + là số thực và ( )( ) 22 zzi ++ là số thuần ả
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải Chọn B Gọi zabi =+ ; ( ) , ab nên zabi =− Ta có: 2222 2 2222222 zabiabi aabibabiabaabibi zz ++ == +−+−−++− + ( ) ( ) 32222322 2 2 22 222222 222 aabaabiabiabibiabiabb abaabb −+−++−++− = −++− ( ) ( ) 322223 2 2 22 224 222 aaabbabiabibi abaabb +−−+− = −++−
ra 0; z = 1 ; 2 z = 13 ; 44 z =−+ hoặc 13 ; 44 z =−− cácnghiệm nàykhác các nghiệm tìm
c ở trên.
ậy có tất c
6 s
ph
c thỏa mãn điều kiện bài toán.
o?

Vì 2 2 z zz + là số thực nên ( ) 2322 22

0 4040 4 b ababbbaab aba =  −+−=−−+=  +=  Mặt khác: ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2222 zziabiabi ++=+++− là số thuần ảo nên ( ) ( ) 220aabb+−−= hay 22 220abab++−= Xét TH1: 00ba== hoặc 2 a =− không thỏa mãn do không tồn tại số phức 2 2 z zz + TH2: 22 2 22

ab ba aba ab aa abab

==  =  +=      == = +=−+     0,0ab== 26 , 55 ab== Vậy ( ) 26 ;,

55 ab

0,0 3 4 26 , 104 22 55       nên

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
có 1 số phức z thỏa mãn. Câu 33: Có bao nhiêu số phức ( ) ,; zxyixy=+ thỏa mãn .4zz  A. vô số. B. 5. C. 9. D. 13. Lời giải Chọn D Ta có .4zz  2 22 44zxy + . Suy ra 2 422xx− . Mà x nguyên nên  2;1;0;1;2 x−− . Với   2;20xy−= . Với 2 1333xyy =− , mà y nguyên nên  1;0;1 y− Với 2 1333xyy =−− , mà y nguyên nên  1;0;1 y− . Với 2 0422xyy =− , mà y nguyên nên  2;1;0;1;2 y−− . Câu 34: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 829 zziiiz −−+=− A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( )829982 zziiizzizzzi −−+=−−+=+−

1 55102 2 ab abababab ab 

+=

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 17 Chuyên
thi:
sinh vào
10 Tốt Nghiệp THPT
12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) ( ) 2222 98218816444 zizzzizzzzzz −+=+−−+=+−+ ( ) 22224321881164441817440zzzzzzzzzz −++=+−+−++−= 1 16,9861 0,4922 0,4783 z z z z  =  =    =   =−  Do 0 z  cho nên có 3 giá trị z thỏa mãn. Ứng với mỗ
12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình ( ) ( ) 2||z1213 izizi +−−=+ và 12 1 zz−= . Giá trị của biểu thức 1245 Pzz =+ bằng A. 61 B. 21 C. 25 D. 9 Lời giải Chọn A Đặt:
 +++=+++=   +=− 
+=− Vậy
0984164935 cossinzi=+ Vì 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình nên 12 , zz có dạng 111 cossinzi=+ , 222 cossinzi=+ Khi đó: ( ) 1212121coscossinsin1zzi −=−+−= ( ) ( ) 22 1212 coscossinsin1  −+−= ( ) ( ) 22 1212 coscossinsin1  −+−=
luyện
Tuyển
lớp
BDKT Toán 10; 11;
i 0 z  ta được ( ) ( ) ( )82 982 9 zzi zizzziz zi +− −+=+−= −+ Nên có duy nhất một số phức thỏa mãn. Vậy có ba số phức thỏa mãn. Câu 35: Giả sử
zabi =+ ( ) , ab Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2||z12132|abi|1210 iziziiabiiabi +−−=++++−−+= ( ) ( ) 22 22222222 (2)1210.21210 abiiabiababab +++−+=++−+++= ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 22222222 22
Mà 22 2 ab
nghiệm của phương trình đã cho là zabi =+ với , ab
thỏa 22 1 ab+= Ta có: 2 22 11abz+== .Do đó ta có thể đặt
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 18 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 1212 22coscos2sinsin1  −−= 1212 1 coscossinsin 2  += ( ) ( ) ( ) ( ) 12121212 111 coscoscoscos 222  −+++−−+=   ( ) 12 1 coscos 23    −==   12 12 2 3 , 2 3 k k k      −=+     −=−+   Với 12 2 3 k   −=+ chọn 21 0,0 3 k  === ,thay vào 12 , zz ta được 1 13 22 zi =+ , 2 1 z = Vậy ( ) ( )2 2 12 13 454572361 22 Pzzi  =+=++=+=    Câu 36: Cho số phức (,)zabiab=+ thỏa mãn 2(1)0zizi ++−+= và 2 z  . Tính .Pab =+ A. 5. B. 7 . C. 1. D. 5. Lời giải Chọn B Ta có 2(1)0zizi ++−+= ( ) 2222 210 abiababi +++−+−+= ( ) ( ) 22 22 2 1 1 2 aab bab  +=+    +=+   Từ và suy ra 211abab +=+=− . Thế vào ta có ( )2 2 2 1 1 11 4 40 0 b b bbb b bb b −  −   −+=+ =  −=    =  TH1: 4353.baz === TH2: 0113.baz ==−= Vậy 7. Pab=+= Câu 37: Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2.1 ww = và 2 w w là số thuần ảo? A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B Đặt wabi =+ , ta có: ( ) ( ) 22 2.1211 wwab=+= ( ) ( ) ( ) 3 32223 2 1 444343 2 w wwwabiaababbi w ===+=−+−

2

w w là số thuần ảo ( ) 22 22

0 430 =3 a aab ab =  −=   .

Trường hợp 1: 0 a = , thay vào ( )1 ta được: 2 1 21= 2 bb= 

Trường hợp này có 2 số phức thỏa mãn bài toán.

Trường hợp 1: 22 =3 ab , thay vào ( )1 ta được: 2 1 81= 22 bb= , 22 36 =3 84 aba== . Trường hợp này có 4 số phức thỏa mãn bài toán. Vậy có tất cả 6 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 38:

= và |3| zim −+= . Số phần tử của S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C Dễ thấy 0 m  . Đặt ;, zabiab=+ ta có hệ phương trình 22 222

1 (3)(1) ab abm  +=   −++=  

1 (3)(1) ab abm  +=   −++=   có nghiệm duy nhất

Hai đường tròn này tiếp xúc với nhau

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 19
ọi S là tậ
tất
.1zz
G
p h
p
c
các giá trị thực của tham số m đề tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
1 |1||1|23
OImm
==  =  Vậy,
Câu 39:
A.
S = . B.
S = .
Phương trình 22 1 ab+= là đường tròn tâm O , bán kính 1 R = Phương trình 222(3)(1) abm −++= là đường tròn tâm (3;1),I bán kính Rm = . Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài Hệ phương trình 22 222 Chọn A
m
m = 
có hai số thực thỏa mãn.
Cho s
ph
c zabi =+ ( ),,0aba th
a ( ) .121310 zzzzzi −+−=− . Giá trị Sab =+ là
7
5
C. 17 S =− . D. 17 S = . Lời giải

C. 40 D. 8

giải Chọn A Gọi ( ) ,, zxyixy=+ . Điều kiện: 6 z  . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2222

6 66 66 66 xyixyi xxyyi zxyi zxyi xyxy

+−− −+− +  === −−+ −+−+ . 6 z z là số thuần ảo ( ) 222 6060xxyxyx −+=+−= ( )1 Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức z

Từ ( )1 ta có M thuộc đường tròn tâm ( ) 113;0,3IR = Từ 2 44zmIM −== , ( ) 2 ;0Im ta có M thuộc đường tròn tâm ( ) 22;0,4ImR =

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 20 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có ( ) .121310 zzzzzi −+−=− 22221221310 ababbii +−++=− . 22221213 210 abab b   +−+=   =−   ( ) 22251225130 * 5 aa b  +−+−=    =−   Giải ( )* , đặt 2 25 at += , đk 0 t  ta được pt ( ) 2 13 12130 1 t tt tloai =  −−=  =−  . Với
22
13251325169
=  =+=+=  =− 
 Ta
12 5 a
=   =−  ,
7 Sab=+= . Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi
 có
t số phức z thỏ
zm−=
z z
số
ần ả
( )
12
12 a taa aloai
, vì 0 a
được
b
vậy
mS
đúng mộ
a 4
và 6
thu
o. Tính tích các ph
n t
c
a S A. 16 B. 320
Lời
hoặc tiếp xúc
1212
=− * 1212 10 37 4 m IIRRm m =  =+−=  =−  . * 1212 4 31 2 m IIRRm m =  =−−=  =  V
=
=
V
==−
Để có đúng một số phức z thỏa mãn bài toán thì hai đường tròn ( )11 ; IR và ( ) 22 ; IR tiếp xúc ngoài
trong, tức là ta có
IIRR =+ hoặc 1212 IIRR
ới 10 m
; 2 m
thì hai đường tròn tiếp xúc tại điểm ( )6;0 nên 6 z = không thỏa.
ới 4;4mm
thì hai đường tròn tiếp xúc tại điểm ( )0;0 nên 0 z = thỏa bài toán.

Vậy  4;4 S =− , nên tích các phần tử thuộc S là 16 Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 122zi−−= và 4410zz++−= ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 4 Lời giải Chọn C Áp dụng các tính chất 1212 ; zzzzzz =+=+ ta có 4444zzzz +=+=+=+ Do đó 44104410zzzz ++−=++−= Gọi M là điểm biểu diễn của z . Do 122zi−−= nên M thuộc đường tròn ( )C tâm ( )1;2 I , bán kính 2 R = ( )C có phương trình là ( ) ( ) 22 124xy−+−= . Do 4410zz−++= nên M thuộc đường elip ( )E có hai tiêu điểm là ( ) 1 4;0 F ( ) 2 ;4;0 F và có độ dài trục lớn là 10. ( )E có phương trình là 22 1 259 xy+= . Từ đây có M là giao điểm của ( )C và ( )E . Từ hình vẽ của ( )C và ( )E ta thấy chúng có 2 giao điểm nên có 2 số phức thỏa mãn yêu cầu. Câu 42: . Gọi 12 , zz là hai trong các số phực thỏa mãn 355zi−+= và 12 6 zz−= . Môđun của số phức 12 610 zzi  =+−+ là A. 10  = B. 32  = C. 16  = D. 8  = Lời giải Chọn D Gọi ( ) , zxyixy=+ . Khi đó từ giả thiết 355zi−+= ta có:

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 21

phức 12 , zz , suy ra M, N nẳm trên đường tròn và từ giả thiết 12 6 zz−= ta có 6 MN = Gọi H là trung điểm của MN suy ra 2222534 IHIMMH=−=−= Ta có ( ) ( ) 1212610353522.48.zziziziIMINIH

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 22 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) ( ) ( ) 22 3553553525 zixyixy −+=−++=−++= Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm ( )3;5 I và bán kính 5 R = . Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn các số
  =+−+=−−+−−=+===  Vậy chọn đáp án D. Câu 43: Có bao nhiêu số phức z có phần thực và phần ảo là các số nguyên
u kiện 222 1343246 ziizizi ++++−+−−
A. 1. B. 6. C. 4. D. 9. Lời giải Chọn C Gọi (,)zxyixy + =+ . Ta có: 222 222222 22 22 22 1343246 3 (1)(3)(4)(1)(3)(2)46 3 (1)(1)4 (,) 9 ziizizi z xyyxxy xy xy xy xy +  ++++−+−−       ++++−+−+−+−    +    −+−    +   Suy ra có 4 cặp số thỏa mãn là: (1;1);(1;2);(2;1);(2;2) Vậy có 4 số phức thoả yêu cầu là 1;12;2;22 iiii++++
ức z
H
M
dương, đồng thời thỏa các điề
và 3 z
?
Câu 44: Có bao nhiêu số ph
th
a mãn 2 zz −= và ( )( ) 1 zzi +− là số thuần ảo? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
I
N

n ảo nên ( ) ( ) +++= 110(2)aabb .

Thay ( )1 vào ( )2 ta được. ( ) ++= 2 20voânghieäm bb

Vậy không có số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 45: Cho số phức zabi =+ , ( ) , ab thỏa mãn 130zizi++−= . Tính 3 Sab =+ A. 7 3 S = . B. 5 S =− . C. 5 S = . D. 7 3 S =− . Lời giải Chọn B Ta có 130zizi++−= ( ) ( )2 5 13136100 3 zzizzzz =−+−=+−−+== Khi đó 54 131 33 ziii =−−+=−− . Ta được 3145ab+=−−=− .

Câu 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 222zi+−= và ( )2 1 z là số thuần ảo? A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn D Đặt zxyi =+ (

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 23
L
Ch
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (
+−=++−+=++++−+++  
1 zzi +− là số
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
ời giải
ọn C Gọi ( ) =+ , zabiab Ta có ( )2 222 224401(1). zzababaa −=−+=+−+==
)( )1111111 zziabiabiaabbababi
Do ( )( )
thu
) , xy  . Từ 222zi+−= ( ) ( ) 2122xyi ++−= ( ) ( ) 22 2122xy ++−= ( ) ( ) 22 218xy ++−= . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn ( )C có tâm ( )2;1 I , bán kính 22 R = . Ta có ( ) ( ) 2 2 11 zxyi −=−+  ( ) ( ) 2 2 121 xyxyi=−−+− Để ( )2 1 z là số thuần ảo ( )2 2 10xy −−= 1 1 xy xy −=    −=−  10 10 xy xy −−=    +−= 

Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là hai đường thẳng 1 :10dxy−−= và 2 :10dxy+−= Ta có ( ) ( ) 1 2 2

2114 ,22 112 dIdR ==== +− và ( ) 2 22

211 ,2 11 dIdR −+− == + nên đường thẳng 1d tiếp xúc với ( )C tại A, và đường thẳng 2d cắt ( )C tại hai điểm phân biệt , BC . Dễ thấy 1d cắt 2d tại điểm ( ) ( ) 1;0 MC  nên ba điểm ,, ABC không trùng nhau. Vậy có 3 số phức thỏa mãn bài toán.

Câu 47: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 2230zazaa−−++= ( a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 24
1212
+=− ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Lời giải C
Ta
( ) ( ) 2 22 343109aaaaa =−−+=−−+ +
52135213 0 33 a −−−+ . Khi đó 12 , zz là 2 nghiệm thự C. Theo Viet ( )2 12 2 121212 2 12 3 4.3109 zza zzzzzzaa zzaa +=−  −=+−=−−+  =+  Từ đó ta có ( ) ( ) 2 22 1212 2 3310933109 0 440 1 zzzzaaaaaa a aaTM a +=−−=−−+−=−−+ =  +=  =−  + TH2: 5213 3 0 5213 3 a a  −+         . Khi đó 2 22 1,21212 33109 31093109 2 aiaa zzziaazzaa −+− =−=+−−=+− ( ) ( ) 2 22 1212 2 3310933109 1 890 9 zzzzaaaaaa a aaTM a +=−−=+−−=+− =  +−=  =−  Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
phương trình có 2 nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn
zzzz
họn B
TH1:
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận
TP Huế ĐT:
Page 25
sinh vào
10
tầm và
soạn Câu 48: Cho số phức ( ) , zabiab=+ thỏa mãn ( ) ( ) 4143 zizzi −=+−+ . Giá trị của biểu thức 3 Pab =− bằng A. 6 P =− . B. 2 P =− . C. 2 P = . D. 6 P = . Lời
Ta
( ) ( ) ( )
22
( ) ( ) 22 41343 abiiabbai +−=+++−+ ( ) ( ) 2222 4334 abiabbabai −+=++++−− ( ) ( ) 22 22 2222 341 43 34342 abab aabb babaabab   +=−− −=++    =+−−+=++   Suy ra 3434248024 abababab −−=++++==−− . Thay vào ta được: ( )2 2 242434 bbbb −−+=−−−− 2 8 5161658 5 bbbb ++=−−−   22 51616258064 bbbb ++=++ 2 2064480 bb ++= ( ) 6 5 20 bL ba  =−    =−=  36Pab =−= . Cách 2 Đặt 0 zm= . Khi đó từ giả thiết ta có: ( )
−=+−− ( ) ( )
izmmi+=++− suy
(
22 22
Suy
2 42mm== Thay 2 m = vào thu được 62 2 13 i zi i ==− + . Vậy 0,2ab==− 6 P = . Câu 49: Chohaisốphức 1z , 2z thỏamãncácđiềukiện 12 2 zz== và 1224zz+= .Giátrịcủa 12 2zz bằng A. 26 . B. 6 . C. 36 . D. 8. Lời giải Giả sử 1 zabi =+ , ( a , b ); 2 zcdi =+ , (c , d  ). Theo giả thiết ta có: 1 2 12 2 2 24 z z zz =  =   +=  ( ) ( ) 22 22 22 4 4 2216 ab cd acbd  +=   +=   +++=   ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 2222 41 42 44163 ab cd abcdacbd  +=   +=   +++++=   Thay ( )1 ,( )2 vào ( )3 ta được 1 acbd+=− ( )4 . Ta có 12 2zz−= ( ) ( ) 2222acbd −+− ( ) ( ) ( ) 2222 44abcdacbd =+++−+ ( )5 .
Hòa
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển
lớp
Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu
biên
giải Chọn D
có:
( )
414341433 zizziabiiababii −=+−++−=++−++
4143 zmiiiz
1344
ra
) ( )
104410232 mmmmm =++−=+
ra

Thay ( )1 ,( )2 ,( )4 vào ( )5 ta có 12 226 zz−= Câu 50: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn 273 zziz −=−++ . Môđun của số phức 2 1 wzz =−+ bằng A. 445 w = B. 425 w = C. 37 w = D. 457 w = Lời giải Đặt ( ) , zabiab =+ Khi đó: 273 zziz−=−++ 22 2273 ababiiabi ( ) ( ) 22 3730ababi+−++−=

3 5 7 4() 3 3 4 b a a b a . Do a  nên 443421457aziwiw ==+=+= Câu 51: Cho số phức zabi =+ ( ) , ab thoả mãn ( ) 4251 zizii −+−=+ . Tính giá trị của biểu thức Tab =+ A. 2 T = . B. 3 T = . C. 1 T = . D. 1 T =− . Lời giải ( ) ( ) 42514251 ziziiabiiabiii −+−=++−++−=+ ( ) ( ) ( ) 451 252 abi abi  −+=

1 và

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 0 202z020 202 z zizzizzziz ziz =  +=+=+=  += 

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 26
   +−=   Từ ( )
(
ó (
Kết hợp với ( )1 , ta được: ( )2 2 452 231
 =
−+=    = =−    Vậy 3 Tab=+= .
+= A.
Lờ
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Chọn A ( ) ( ) 2 332 2
)2 , ta c
) ( ) ( ) 22 22 424223 abiabiababba −+=+−−+=+−=− .
a ab b ba
Câu 52: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 3 20ziz
4 B. 3 C. 2 D. 6
i gi
i

+−−−−+− === +− + +− w là một số ảo khi và chỉ khi ( )( ) ( ) 2 2 2

 −−−=  =−    +−  

xyy x xy y yx

21012 107 23 57

222123 w 11 xyixyyxyi zi xyi zi xy = =+     Vậy 1223 77 zi =−+ .Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn. Câu 54: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (2)10zi−+= và .25zz = . A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Lời giải Gọi số phức cần tìm là ( ) , zabiab=+ . Ta có: 2 22 .25 (1) zzzab==+= Lại có: (2)102(1)10 ziabi −+=−+−=

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 27 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Gọi zxyizxyi =+=− với , xy  thay vào ( )2 có: ( ) ( ) 22 2 22 22 2 0 20 2020 22x100 2101 1 30 x xyy yy xyy xyyyi x xy y y x  =   −+=  −+=  −+=    −+++= =   += =−      =−   −=  0 0 2 3 1 3 1 xy x y x y x y ==   =   =    =−   =−    =   =−   0 2 3 3 z zi zi zi =   =    =−−   =−  Vậy phương trình có 4 nghiệm
n ảo A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. Lời giải Đặt ( ,)zxyixy=+ Theo bài ra ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1234 12345 xyixyi xyxyyx ++−=++− ++−=++−=+ Số phức ( ) ( ) ( )( ) (
Câu 53: Có bao nhiêu s
ph
c z thỏa 1234 zizi +−=++ và 2 zi zi + là một số thuầ
) ( ) 2 2 2
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 28
Vậ
ả mãn là 5 z = và 34 zi =+ . Câu 55: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( ) 2 2019 11zzzizzi −+−++= ? A. 4 B. C. 1 D. 3 Lời giải Chọn D Gọi zabi =+ ; ( ) , ab zabi=− . Ta có: ( ) 22 2 2 111 zabiab −=+−=−+ , ( )2 22 zziabiabiibibi −=+−+== , 2019 ii =− , ( ) ( ) 2019 2 zziiabiabiai +=−++−=− . Suy ra phương trình đã cho tương đương với: ( )2 2 1221abbiai −++−= ( ) 2 2 22 2 0 0 0 20 11220 1 1 1 220 1 1 =
  =   =      −+= −+=−= =     =    = =  −= =       =    =   =−  a b b aab abbb a b b ab ba ab ab a b Vậy có 3 số phức z thỏa mãn. Câu 56: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 zzzz z =++− và 2 z là số thuần ảo A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Lời giải Gọi số phức zabi =+ , , ab  . Ta có 2 2 2 22zzzzaa z bbi=++−+=+ ( ) 22 221abab+=+ . Lại có ( ) 2 2 2 2 2 abia z babi=+=−+ là số thuần ảo, suy ra 22 0 abab −==
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 22 22 22 (2)(1)10 (2)(1)10 42510(2) ab ab abab −+−= −+−= +−−+= Thay vào ta được: 2542510210 abba −−+==−+ . Nên 222225(210)25abaa+=+−+= 2 50 540750 34 ab aa ab == −+===
y V
y có 2 số phức z tho
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 29
Trường
ợp 1: ab =
2 00 24 22 a a aa a a = =  =   = =    0 2 ab ab ==    ==  . Trườ
=−
2 00 24 22 a a aa a a = =  =   = =    0 2 b b =    =  . Vậy có 5 số phức thỏa mãn bài toán là 0 z = , 22 zi = , 22 zi =− . Câu 57: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 3 20ziz+= . A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Lời giải Chọn A ( ) ( ) 2 332 2 0 202z020 202 z zizzizzziz ziz =  +=+=+=  +=  Gọi zxyizxyi =+=− với , xy  thay vào ( )2 có: ( ) ( ) 22 2 22 22 2 0 20 2020 22x100 2101 1 30 x xyy yy xyy xyyyi x xy y y x  =   −+=  −+=  −+=    −+++= =   += =−      =−   −=  0 0 2 3 1 3 1 xy x y x y x y ==   =   =    =−   =−    =   =−   0 2 3 3 z zi zi zi =   =    =−−   =−  Vậy phương trình có 4 nghiệm Câu 58: Cho số phức zabi =+ ( ) , ab thỏa mãn 31zz−=− và ( )( ) 2 zzi +− là số thực. Tính ab + A. 2. B. 0. C. 2. D. 4. Lời giải Ta có zabi =+ ( ) , ab
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
h
thay vào ( )1 ta được:
ng hợp 2: ab
thay vào ( )1 ta được:
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 30
++−= ( ) ( ) 22 130ababi +++−+= 22 10 30 a bab +=     +−+=   ( ) 2 1 13* a bb =−     +=+   . ( ) ( )2 2 3 * 13 b bb −     +=+   3 4 3 b b −     =−   4 3 b =− Vậy 1 4 3 a b =−    =−   236Sab =+=− . Câu 60: Cho ba số phức 123 ;; zzz thỏa mãn 123 123 0 22 3 zzz zzz ++=    ===   . Tính 222 122331 Azzzzzz =+++++ A. 22 3 . B. 22 . C. 8 3 . D. 3 8 . Lời giải 123 123132 321 0 zzz zzzzzz zzz =− =− =− +   ++=+   +  . 2 222222222 122331123123 228 3. 33 Azzzzzzzzzzzz  =+++++−+−+−=++==    = .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn +) 31zz−=− 31 abiabi−+=−+ ( ) ( ) 222231 abab −+=−+ ( ) ( ) 222231 abab −+=−+ 480 a −+= 2 a = +) ( )( ) ( )( ) ( ) ( )2221 zziabiabiiabiabi +−=++−−=++−+  ( ) ( ) ( )2122 aabbabi =+++−++ ( )( ) 2 zzi +− là số thực 220ab ++= . Thay 2 a = tìm được 2 b =− . Vậy 0 ab+= . Câu 59: Cho số phức zabi =+ ( ) , ab thỏa mãn 130zizi++−= . Tính 23 Sab =+ . A. 6 S =− B. 6 S = C. 5 S =− D. 5 S = Lời giải Ta có 130zizi

Câu 61: Cho số phức ( ) , zabiab=+ thỏa mãn 255zi++= và .82zz = . Tính giá trị của biểu thức Pab =+ A. 10. B. 8. C. 35. D. 7. Lời giải Theo giả thiết ta có ( ) ( ) ( ) ( )

  = +++=     += +=  

22 22 22

b a ab ab ab

543 2551 2 82822

b bb b

=−   ++=  = 

Thay ( )1 vào ( )2 ta được 2 9 2943015210 169 29

Vì b nên 91ba=−= . Do đó 8 Pab=+=−

Câu 62: Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 22ziiz −=+ . Gọi 1z , 2z là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho 12 1 zz−= . Tính giá trị của biểu thức 12Pzz =+ . A. 3 P = . B. 3 2 P = . C. 2 P = . D. 2 P = . Lời giải Đặt zxyi =+ với x , y  Ta có: ( ) 22 2222121 ziizxyiyxixy −=++−=−++= Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là đường tròn ( );1O 12 1 zz == . Ta có: ( ) 2222 2 121212233zzzzzzPP ++−=+== . Câu 63: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mS 

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
31
có đúng một số phức thỏa mãn 6 zm−= và 4 z z là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . A. 10. B. 0. C. 16. D. 8. Lời giải Cách 1: Gọi zxiy =+ với , xy  ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2 2222 444 4444 xiyxiyxxyiy zxiy zxiy xyxy +−−−+− + === −−+ −+−+ là số thuần ảo khi ( ) ( )2 22 4024xxyxy−+=−+= Mà ( )2 2 636zmxmy −=−+=
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 32 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta được hệ phương trình ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36 4236 36 42 36 42 24 42 42 m x mxm xmy m m yx xy y m  =    −=− −+=     =−− −+=    =−−    Ycbt 2 2 36 420 42 m m  −−=   2 36 22 42 m m =− hoặc 2 36 22 42 m m −=− 10 m = hoặc 2 m =− hoặc 6 m = Vậy tổng là 102668 −+−= . Câu 64: Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 4143 zizzi −=+−+ . Môđun của số phức z bằng A. 2. B. 1. C. 16. D. 4. Lời giải Giả sử ( ) , zabiab=+ Ta có: ( ) ( ) 4143 zizzi −=+−+ ( ) ( ) 13441 ziiiz+−+=+ ( )( ) (
 2 580 2064480 24 b bb ab −−  ++=   =−−  ( ) ( ) 8 5 2 6 5 24 b bN bL ab  −   =−     =−   =−−    2 0 b a =−    =  . Vậy 2 z = Câu 65: Cho số phức zabi =+ ( ),,0aba thỏa ( ) .121310 zzzzzi −+−=− . Tính Sab =+ A. 17 S =− B. 5 S = C. 7 S = D. 17 S = Lời giải Ta có:
) 22 13441 abiiiiab ++−+=++ ( ) 2222 3434 ababiababi −−+++=+++ 22 22 34 34 abab abab  −−=+ 
 ++=+   22 34 24 abab ab   −−=+   =−−   2 5851616 24 bbb ab  −−=++   =−− 
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 33 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) .121310 zzzzzi −+−=− 22221221310 ababbii +−++=− 22221213 210 abab b   +−+=   =−   2225122513 5 aa b   +−+=   =−   ( ) 2 2 2513 251 5 a aVN b  +=     +=−  =−   12 5 a b =    =−  12 5 a b =    =−  , vì 0 a  Vậy 7 Sab=+= . Câu 66: Cho số phức 0 z  thỏa mãn ( ) 2 31 1 iziz z i −+ = + . Số phức 13 3 wiz = có môđun bằng A. 26. B. 26 . C. 326 2 . D. 13. Lời giải Gọi ( ) , zabiab=+ . Suy ra zabi =− . Ta có ( ) ( ) ( )( ) 2 22 3131 11 iziziabiiabi zab ii −++−+− ==+ ++ 2222 33 aibaibabiabaibi −−−−+=+++ ( ) ( ) 2222240ababiabba ++−++++= 22 22 20 40 abab abab  ++−=    +++=   2 0,00 2690 945459 , 5 26262626 baz bb bazi ab ===  +=    ===− =   459 2626 zi =− Với 459153326 ww 2626222 zii =−=−= Câu 67: Cho hai số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 1 z = , 2 2 z = và 12 3 zz+= . Giá trị của 12zz là A. 0. B. 1. C. 2. D. một giá trị khác. Lời giải Giả sử ( ) 11111 ,, zabiab=+ , ( ) 22222 ,, zabiab=+ . Theo bài ra ta có: 1 2 12 1 2 3 z z zz =  =   +=  ( ) ( ) 22 11 22 22 22 1212 1 4 9 ab ab aabb  +=   +=   +++=   22 11 22 22 1212 1 4 224 ab ab aabb  +=  +=   +=  Khi đó, ta có:
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận
TP
ĐT:
Page 34
( ) ( ) 22 121212 zzaabb −=−+− ( ) ( ) ( ) 2222 11221212 22 ababaabb=+++−+ 1= Vậy 12 1 zz−=
ố phức ( ) , zabiabR =+ thỏa mãn ( ) 720zizi ++−+= và
z 
A.
. B. 1 2 . C. 7 .
. Lời giải ( ) 2222 7120 abiababi +++−+−+= ( ) ( ) 22 22 72 1
 TH1: 4353.baz === TH2: 35 23. 22 baz ==−= . 1 2 Pab=+=− Câu 69: Cho hai số phức 12 , zz thoả mãn: 1 23 z = , 2 32 z = . Hãy tính giá trị biểu thức 22 1212 . Pzzzz =−++ A. 60. P = B. 203 P = C. 302 P = D. 50 P = Lời giải Đặt ( ) 12,,,, zabizcdiabcd =+=+ Theo đề: 22 1 22 2 23 12 18 32 z ab cd z  =  +=    +=  =    Vậy ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 1212 2222 2222 260 Pzzzz acbdacbdabcd =−++ =−+−++++=+++= Câu 70: Cho số phức wxyi =+ , ( ) , xy  thỏa mãn điều kiện 2 42 ww += . Đặt ( ) 22 812Pxy=−+ . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )2 2 2 Pw=−− B. ( )2 2 2 Pw=−− C. ( )2 4 Pw=−− D. ( )2 2 4 Pw=−−
Giáo viên: Huỳnh
Hòa
Huế
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
Câu 68: Cho s
3.
Tính Pab =+
5
D. 5 2
12 aab abb  +=+   +=+   ( ) 72125abab +=+=− thế vào ( )2 2 2 1 1 4 251 422240 3 2 b b b bbb bb b −   −   =  −+=+ −+=   = 

Lời giải

Ta có 2 4 w + ( )2 4 xyi =++ 22 24xyxyi =−++ ( )2 22222 444 wxyxy+=−++ .

Do đó 2 42 ww += ( )2 222222 442 xyxyxy −++=+ ( ) ( ) 2 222222 444 xyxyxy −++=+ ( ) ( ) 4422222222 281644 xyxyxyxyxy +−+−++=+ ( ) ( ) 442222222448120xyxyxyxy ++−+++−+= ( ) ( ) ( ) 2 222222448120xyxyxy +−+++−+= ( ) ( ) 2 222228120xyxy +−+−+= ( ) ( )2 2222 8122 xyxy −+=−+− ( )2 2 2 Pw =−− Câu

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
35
u thức =+ Pab . A. 1= P B. 14= P C. 2 = P D. 7 = P Lời giải Chọn D Ta có: ( ) ( ) 86518651 −+−=++−++−=+ ziziiabiiabiii . ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 8651 8.65.5 −+++−=+ −+++−=+ abiiabii abiabi ( ) ( ) 2 2 2 2 85 65 ab ab  −+=     +−=  22 22 166425 123625 aab abb  −++=    +−+=   ( ) ( ) 22 22 16391 12112 aba abb  +−=−    +−=−   Lấy ( ) ( )12 ta được: ( ) 37 16122803 4 + −++== b aba Thế ( )3 vào ( )2 ta được: 2 22 37 121125150225034. 4 +  +−=−−+===   b bbbbba Vậy 7 Pab=+= .
71: Số ph
c ( ) , =+zabiab thỏa mãn ( ) 8651 −+−=+ zizii . Tính giá trị biể
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 36
=   =   =−   Suy ra có ba số phức thỏa mãn phương trình 1230,1i,1i z z z ==+=− Câu 73: Cho số phức zabi =+ , ( ) , ab thỏa mãn ( ) 210zizi ++−+= và 1 z  . Tính Pab =+ A. 3 P = . B. 1 P =− . C. 5 P =− . D. 7 P = . Lời giải Chọn D Từ giả thiết ( ) ( ) 22 210210 ziziabiiabi ++−+=+++−++= . ( ) ( ) 22 2222 22 20 210(1) 10 (2) aab aabbabi bab  +−+=  +−+++−+=  +−+=   . Lấy ( ) ( )12 ta được 101abba −+==+ . Thay vào phương trình ( )1 ta được ( ) ( ) 2 22 2 2 2 22 2102212 2212230 a a aaaaaa aa aaa −  −   +−++=++=+  −−= ++=+    2 1 1 3 3 a a a a a −  =−    =−   =   =  .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 72: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( ) 2 2019 1ii1zzzzz −+−++= ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn D Đặt izab =+ ta được ( ) 2 2019 1ii1zzzzz −+−++= ( ) 2 2019 i1iiiiii1ababababab +−++−++++−= ( )2 2 12i2i1abba −++−= 2222i2i0aabba −++−= 2220 220 aab ba  −+=    −=   22 22 20 0 aab a ba  −+=     =  22 22 20 0 aaa a ba  −+=     =  0,0 1 1, 1 a b b a b ==   

 −+ =   ++=+−=

ra có hai s

ph

c z thỏa yêu cầu bài toán. Câu 75: Chosốphức ( ),,0=+ zabiaba thỏamãn ( ) .121310 −+−=− zzzzzi .Tính =+ Sab A. 17=− S B. 5 = S C. 7 = S D.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 37
 =   Suy
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 ố
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn + Với 1011abzz =−==−= + Với 34345abziz ===+= Vậy 7 Pab=+= . Câu 74: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 231 zizi −+=+− và ( ) 2 25zzz++= ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn C Đặt zabi =+ ( , abR  ứ
). Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2312311 ziziabab −+=+−−++=++− 68110 ab −−= 611 8 a b = ; ( ) 2 22 2545zzzaba ++=++= Thế vào ta có: ( )2 22 17= S Lời giải Chọn C Từ giả thiết ( ) ( ) 2222 .121310121310 −+−=−+−+++−+=− zzzzziabababiabii ( ) 2222 2222 1213 1221310(1) 210(2)   +−+= +−++=−  =−   abab ababbii b . Từ suy ra 5=− b thay vào ta được 2225122513 +−+=aa Đặt 2 250=+ta khi đó ta có phương trình ( ) ( ) 2 1 loaïi 12130 13 thoûamaõn t tt t
314371 611 50 451001241990 64 314371 50  =−  −−= =   . Với 22 13251314412 =+=== taaa . Vậy 1257=+=−=Sab . Câu 76: Cho số phức zabi =+ ( ) , ab thỏa mãn ( )( ) 139zizii ++−+= và 2 z  . Tính Pab =+ A. 2. B. 1. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn B
a a aaaa a
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 38 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT
10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn zabizabi =+=− ; 22zab =+ Theo bài ra ta có: 22 22zab+ ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 13911139 11193 2 2 119 0;2. 0 1;2. 0 13 1 ziziiabiabii aabbii b b aab ab a ab aa b a ++−+=+++−++=   +++−+=− =   = +++= ==  
số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 3 z = , 12 32 zz−= và 12 6 ziz−= . Biết 21 zz  , tính 2z . A. 37 B. 35 C. 32 D. 33 Lời giải Chọn B Ta có: 12 2 12 11 32212 zz z zz zz −==−= Ta
=     =  ++=   hay 1 2 y x =−   =  . Vậy: 2 21 1 0 z izz z =+= 2 21 1 2.535 z izz z =−== Câu 78: Tính tổng phần thực của tất cả các số phức 0 z  thỏa mãn 5 7 ziz z  +=−   A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn A
0984164935
Toán
  =   =−= += −+=−      =−  TH 0 a = ; 2 b = loại do không thỏa mãn TH 1 a =− ; 2 b = thỏa mãn nên 1 Pab=+= . Câu 77: Cho
l
i có: 2 12 1 612 z zizi z −=−= . Ta gọi 2 1 ;, z xyixy z =+ . Từ, suy ra: ( )2 2 2 1 1212 z xy z −=−+= ( )2 2 2 1 1214 z iyx z −=++= . Ta có hệ phương trình ( ) ( ) 2 2 2 2 121 140 xy y x yx  −+=
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 39 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Đặt ( ) , zabiab=+ Theo giả thiết ( ) ( ) 5 7570 zizzabiiizabiz z  +=−++−++=   ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 22 70 750 50 ab ababababi abab −−=   +−−++++=  +++=   ( ) 2 7 27214495 ab bbb =+     +++=−   ( ) ( ) 2 2 7 272144925 270 ab bbb b =+   +++=   +  ( )( ) 22 7 270 428984921449250 ab b bbbb  =+   +   ++−++−=   ( ) 2 2 7 7 4 2 3 2144925 1 21449loai 2 ab b b a bb bb =+    − =−     = ++=    ++=−   . Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là 34 zi =− có phần thực là 3. Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức z là 3. Câu 79: Cho số phức ( )2019 1 zi =+ . Phần thực của z bằng A. 10092 . B. 20192 . C. 20192 . D. 10092 . Lời giải Cách 1: Phương pháp lượng giác Xét số phức 1 11 122sin 2244 ziicosi    =+=+=+    Ta có số phức ( ) 2019 2019 2019 1 12sin20192019 44 zzicosi   ==+=+  20192019 10091009 3322 2sin222 4422 cosiii    =+=−+=−+      Phần thực của z bằng 10092 Cách 2:

Ta có ( ) 2020505 2019 50510091009(1)(4)11 1(4)()22 1(1)22 i ziii ii +− =+===−−=−+ ++ Phần thực của z bằng 10092 Câu 80: Số phức ( ) ( ) ( ) 2201811...1 ziii =++++++ có phần ảo bằng A. 1009 21 + B. 100912 C. 1009 21 D. ( ) 1009 21−+ Lời giải ( ) ( ) ( ) 22018

11...1 ziii =++++++

) ( ) ( ) 2018 1009 1121

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 1 1 zzz zzz ===   ++=   . Tính giá trị biểu thức 201920192019 123 Szzz =++ A. 1 S =− . B. 20192 S = . C. 1 S = . D. 2019 2 S = . Lời giải Chọn C Đặt ( ) 123 1:1 zzz=== , ( ) 123 2:1 zzz++= .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 40
( ) (
11 11
+− (
z 
ổng
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 ức 23201823...2018 wiiii =++++ . Tính giá trị của T. A. 0. T = B. 1. T =− C. 2. T = D. 2. T =− Lời giải ( ) 22017123...2018 wiiii =++++ Xét 20182019 232018 1 ()... 11 xxx fxxxxxx xx =++++== ( ) ( ) 20182019 22017 2 20191(1) '()123...2018(1) xxxx fxxxx x =++++= ( ) ( ) ( ) 20182019 22017 2 20191(1) 123...2018.()(1) iiii wiiiiifii i =++++== 2020(1)210101009 2 ii ii i −−+ ==−+ 101010091 T =−+=− . Câu 82: Cho ba số phức 1z , 2z , 3z thỏa mãn hệ 123 123
i i ii ii +− =+=+
)( ) ( ) 100910091009 122121 iii =++=−++
có phần
o b
ng 1009 21 + Câu 81: Gọi T là t
ph
n th
c, phần
o của số ph
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 41 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Gọi A, B , C lần lượt là điểm biểu diễn số phức 1z , 2z , 3z . Từ ( ) 11 OAOBOC === Đường tròn ( )C tâm O , bán kính 1 R = ngoại tiếp ABC . Gọi G , H lần lượt là trọng tâm, trực tâm
Dễ thấy ( )HC  nên ABC vuông. Giả sử ABC vuông tại (
= 2019201920192019 1212121200zzzzzzzz +==−=−+= Vậy 1 S = . Câu 83: Tính 23201923...2019 Siiii =++++ A. 10101010 Si =−− . B. 10101010 Si =− . C. 2019 Si = . D. 10101010 Si =+ . Lời giải Chọn A 23201923...2019 Siiii =++++ 234...2016201720182019 iiii =−−++++−− ( ) ( ) ( ) ( ) 48...201626...20185...201737...2019 iiiiii=++++−−−−+++++−−−− ( ) ( ) ( ) ( ) 48...201626...20185...201737...2019 iiiiii=++++−−−−+++++−−−− 42016201642201820182 11 2424 +−+− =+−+   12017201713201920193 11 2424 ii +−+− ++−+   10101010. i =−− Câu 84: Cho số phức z thỏa mãn 2 10 zz++= . Tính giá trị biểu thức 222 22019 22019 111 ... Pzzz zzz  =++++++   A. 4038 P = . B. 2019 P = . C. 673 P = . D. 6073 P = . Lời giải Chọn A Ta có 2 10 zz++= ( )( ) 2 110zzz −++= 3 1 z = 3 31 322 1 n n n z zz zz + +  =  =   =  .
ABC
G là điểm biểu diễn số phức 123 3 zzz ++ mà 3. OHOG = nên từ ( ) ( )21;0 H  .
) 3 1;01CCz

giải ( )2018 2 1 xx++ 24036 0124036 aaxaxax =++++ . Thay xi = với 2 1 i =− ta được: ( )1009 23403440354036 01234034403540361...aaiaiaiaiaiai−=+++++++ Đối chiếu phần thực ở hai vế ta được: 0246403440361...aaaaaa −=−+−+−+ .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 42 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Mà 2 201920192019 22 22 111 111 22.2019kkk kkk kkk Pzzz zzz===  =+=++=++    Ta có 2246403440364038 1...z0zzzzzzz ++=++==++= , 2462 24666 1111 0 zzzzz zzzzz ++++ ++=== Tương tự 81012403440364038 111111 ...0 zzzzzz ++==++= Vậy 4038 P = Câu 85: Khai triển của biểu thức ( )2018 2 1 xx++ được viết thành 24036 0124036 ... aaxaxax ++++ . Tổng 024640344036 Saaaaaa =−+−+−+ bằng A. 10092 B. 10092 C. 0 D. 1 Lời
Nhận xét:
Câu 86: Gọi S là tập hợp các số phứ
z
ỏa
ện 4 zz = . Số phần tử của S là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Lời giải Chọn C Gọi zabi =+ , ( ) , ab thì 22zab =+ và ( ) ( ) ( ) ( ) 22 4 422222222 244 zabiababiababababi =+=−+=−−+− . Ta có 4 zz = ( ) ( ) 2 22222222 44 ababababiab −−+−=+ . Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 222222 40,1 4,2 abab ababab  −=   −−=+  
Ngoài cách trên ta có thể thay 2018 bằng 2, 4 để tính trực tiếp S .
c
th
mãn điều ki

Xét ( ) 22

0 10 a b ab

 =  =   = 

Với 0 a = thì từ ( ) 4 20,1,1 bbbbb ====− ta được 0;; zzizi ===−

Với 0 b = thì từ ( ) 4 20,1,1 aaaaa ====− ta được 0;1;1zzz===− .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 43
V
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy
 +=   −++=  
==−
ọa
ng tròn 1 () C có 1 (0;0),1OR = , tập hợp các điểm thỏa mãn ( )2 là đường tròn 2 () C tâm ( ) 2 3;1, IRm −= , ta thấy 1 2 OIR = suy ra I nằm ngoài 1 () C . Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với 12 (),() CC tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong, điều này xảy ra khi 12 121OIRRmm =++== hoặc 21 123 RROIm=+=+=
Với 22ab = thì từ ( ) 42 24220 aaaa −=== , 0 b = 0 z = ta được 0 z = .
ậy   0;1;1;; Sii =−− Câu 87:
nhất số phức z thỏa mãn .1zz = và 3 zim −+= . Tìm số phần tử của S A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A Gọi ,(,)zxyixy=+ , ta có hệ ( ) ( ) 22 2 2 2 1(1) 31 (0) xy xymm
Ta thấy 03 mzi
không thỏa mãn .1zz = suy ra 0 m  Xét trong hệ t
độ Oxy tập hợp các điểm thỏa mãn ( )1 là đườ

Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức 2 2 mi z mi + = có phần thực dương A. 2 m  B. 2 2 m m −     C. 22 m − D. 2 m − Lời giải 2 2 mi z mi + = ( )( ) 2 22 4 mimi m ++ = +

2 22 44 44 mm i mm =+ ++ . Vì z có phần thực dương 2 2 40 2 m m m   −  −  .

Câu 89: Cho hai số phức 34 zi =− và ( ) ( ) '2 zmmim=++ thỏa mãn ' ziz = . Tổng tất cả các giá trị của m bằng A. 1 B. 46 2 C. 0 D. 2 . Lời giải: Chọn D Ta có ( )2 2 '2 zmm =++ và 22 435 iz =+= vậy ta có phương trình ( )2 22 12 4 225242102 2 mmmmmm ++=+−=+=−=−

Câu 90: Biết rằng 2 33(2) zmmmi =−++− , với m , là một số thực. Giá trị của biểu thức 232019 1 Pzzzz =+++++ bằng A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 0. Lời giải Chọn B

Ta có 2 33(2) zmmmi =−++− là một số thực khi 202mm−== . Với 21mz== , thay vào biểu thức P , ta được: 23201911111 P =+++++ 2020. = Câu 91: Gọi S là tập tất cả các

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
44
giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn 2 zzzz++−= và ( ) ( ) 2 zzzzm +−+− là số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là A. 1 B. 1 2 C. 3 2 D. 3 2 Lời giải Chọn C *) zxyi =+ , , xy  2 zzzz ++−= 222 xyi += 1 xy += . *) ( ) ( ) 2 zzzzm +−+− 22 2 xyyim=++− là số thuần ảo 22 xym+= ( )0 m  .

 +=   +=   có 4 nghiệm phân biệt. Hệ có 4 nghiệm thì đường tròn tâm O bán kính m phải cắt các đường thẳng 1 xy+= tại 4 điểm phân biệt. Các đường thẳng 1 xy+= đôi một cắt nhau tạo thành 1 hình vuông như trên đồ thị. Để đường tròn ( )C : 22 xym += cắt các đường thẳng 1 xy+= tại 4 điểm thì đường tròn sẽ là đường tròn nội tiếp hoặc ngoại tiếp hình vuông với các bán kính tương ứ m m

bán kính  =   =  . Suy ra tổng các giá trị m cần tìm là 3 2 Câu 92: Giá trị của biểu thức 024698100 100100100100100100 ...C CCCCC −+−+−+ bằng A. 1002 . B. 1002 . C. 502 . D. 502 . Lời giải Chọn D Ta có ( )100 0122100100 1001001001001... iCiCiCiC +=++++ ( ) ( ) 02410013599 100100100100100100100100 ... CCCCCCCCi =−+−++−+− Mặt khác ( ) ( ) 50 100211ii +=+  ( )50 2i = Câu 93: Khai triển của biểu thức ( )2018 2 1 xx++ được viết thành 24036 0124036 ... aaxaxax ++++ . Tổng 024640344036 ... Saaaaaa =−+−+−+ bằng: A. 10092 B. 0 C. 10092 D. 1 Lời giải Chọn D

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 45
Để tồn tại 4 số phức z thì hệ phương trình 22 ng 1 2 r = và
1 xy xym 1 R = . Hay 1 2 1

Ta có ( )2022 224044 01240441... xxaaxaxax ++=++++

Cho xi = ta được ( )2022 2 01234564044 024640441354043

1... ...() iiaaiaaiaaiaa aaaaaaaaai ++=+−−++−−+ =−+−−++−+−+ .

Hay 024640424044 Saaaaaa =−+−+−+ ( ) ( ) ( )1011 20222022 2 111 iii =−++===− .

Câu 94: Tổng 2351Piiii =++++ bằng A. 1. B. i . C. i . D. 1. Lời giải

Chọn D

Tổng P là một cấp số nhân có số hạng đầu 1 ui = và công bội qi = Áp dụng công thức 1 1 . 1

n n q Su q = . Ta có ( ) ( ) 26 26 2 515152 1 1 111 ..1 111111 ii i Puiqiiii qiiiii =======− .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
46

SỐ PHỨC

; Mxy là điểm biểu diễn số phức zxyi =+ . Bước 2. Biến đổi điều kiện K để tìm mối liên hệ giữa , xy và kết luận. Mối liên hệ giữa x và y Kết luận tập hợp điểm ( ) ; Mxy 0. AxByC++=

Là đường thẳng :0dAxByC++= . ( ) ( ) 22 2xaybR −+−= hoặc 22 220.xyaxbyc +−−+=

Là đường tròn tâm ( ) ; Iab và bán kính 22 Rabc =+− . ( ) ( ) 22 2xaybR −+− hoặc 22 220.xyaxbyc +−−+

Là hình tròn tâm ( ) ; Iab và bán kính 22 Rabc =+− ( ) ( ) 22 22 12 RxaybR −+−

Là những điểm thuộc miền có hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm ( ) ; Iab và bán kính lần lượt 1R và 2R . ( ) 2 ,0.yaxbxca =++

một parabol có đỉnh ; 24 b S aa  

c l

n 2, a trục bé 2b và tiêu

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán
11; 12 Sưu tầm và biên soạn BÀI TOÁN TÌM TẬP HỢP ĐIỂM VD VDC Dạng toán Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy hãy tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức zxyi =+ thỏ
mãn điều kiện K cho trước? Bước 1. Gọi ( )
0984164935
10;
a
  22 1 xy ab += với 12 2 MFMFa += và 12 22 FFca = . Là một elíp có trụ
cự ( ) 22 22,0 cabab =− 22 1 xy ab −= với 12 2 MFMFa −= và 12 22 FFca = . Là một hyperbol có trục thực là 2, a trục ảo là 2b và tiêu cự 22 22cab =+ với ,0ab  MAMB = . Là đường trung trực đoạng thẳng AB.  Lưu ý Đối với bài toán dạng này, người ra đề thường cho thông qua hai cách: Trực tiếp, nghĩa là tìm tập hợp điểm ( ) ; Mxy biểu diễn số phức zxyi =+ thỏa mãn tính chất K. Gián tiếp, nghĩa là tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức ( )wfz = mà số phức z thỏa mãn tính chất K nào đó, chẳng hạn: ( ) ,,0,...fzzz = CHƯƠNG IV
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 2 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 1: Cho số phức w có 3 w = . Một tam giác có một đỉnh là điểm biểu diễn của w và hai đỉnh còn lại biểu diễn hai nghiệm của phương trình 111 zwzw =+ + . Diện tích của tam giác đó bằ
33 2
Lời giải Chọn C Điều kiện: 0 0 z w      Ta có 111 zwzw =+ + ( ) ( ) . zwzwwzwz=+++ 22z.0zww ++= 2 10 zz ww  ++=   13 22 z i w =− 1,2 13 22 ziwz  =−=    . Lúc đó 12 13 3 22 zziww ==−== và 12 0 wzz++= Suy ra w , 1z , 2z được biểu diễn bởi ba điểm ,, ABC tạo thành một tam giác đều nằm trên đường tròn tâm O bán kính 3 R = . Tam giác ABC đều có đường cao 333 22 hR== , độ dài cạnh 2233 ..3 2 33 ah=== Diện tích tam giác là 193 . 24 ABC Sah== . Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm ( ) ( )2;1;3;4AB và điểm ( ) ; Mab biểu diễn số phức z . Biết số phức ( )( )24wziz=+− là số thực và M nằm trên trung trực của AB .Tổng Sab =+ là A. 14 S =− . B. 2 S = . C. 2 S =− D. 10 3 S = . Lời giải
ng A. 3 4 B.
C. 93 4 D. 33 4

Chọn A Ta có: ( )5;5 AB . Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm 13 ; 22 I    có phương trình ( ):20dxy−+= . ( ) ( );22 MdMaazaai +=++ ; ( )2 zaai =−+ . Khi đó ( ) ( )442 waaiaai =++−−+   ( ) ( ) ( )( ) ( )( )424442 aaaaiaaiaa =−−++−+++− w là số thực khi và chỉ khi ( ) ( )( ) 2440aaaa −+++−= 2221608614 aaaabab −−+−==−=−+=− . Câu 3: Cho Gọi () C là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 448zzzz +−+−= . Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi () C là A. 24. B. 4. C. 16. D. 8. Lời giải Chọn D Đặt , , zxiyxy=+ . Khi đó, đẳng thức 448zzzz +−+−= 24428 xiy −+= 2288 xy −+= 244xy −+= Ta được đồ thị như hình vẽ bên dưới: Đây là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 ; 8 nên diện tích bằng: 2 = 8. Câu 4: Cho số phức ( ) 12wiz=++ với 12 izzi+=− . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng  . Khoảng cách từ điểm (1;2)A đến  bằng A. 0 B. 22 C. 2 D. 2 2

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3

= 

1 10 z zmzmi =    −++=  ( ) ( )( ) 22

1 1 0 0 = 

1

 −+−=

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 =
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 
Lời giải Chọn B Ta có ( ) 12 1 w2 wizz i =++= + , thay vào 12 izzi+=− ta được: ( ) ( ) 2 w21 w2w2w222 12w21w2 1111 ii ii iiiii iiii −++ +=−=−++=− ++++ ( ) 1 w2w2w21w2w1w21 i iiiiii i +  −+=−−+−=−−−=−   Gọi ( ) , wxyixy=+ , từ ( )1 ta có 12 xyiixyii +−−=+− . ( ) ( ) ( )112 xyixyi−+−=+− ( ) ( ) ( ) 222 2 112xyxy −+−=+− 10 xy −+= Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng :10. xy −+= Khi đó ( ) ( ) ( )2 2 =  
121 d,22. 11 A −−+ == +− Câu 5: Cho phương trình ( ) ( ) 321110zmzmmizmi −++++−−= trong đó z  , m là tham số thực. Số giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phức phân biệt sao cho các điểm biểu diễn của các nghiệm trên mặt phẳng phức tạo thành một tam giác cân là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Xét phương trình: ( ) ( ) 321110zmzmmizmi −++++−−= 2 −−−=  
 =−  z z z zi zizim zimzmi zmi Đặt ( )1;0 A , ( )0;1 B , ( );1Cm lần lượt là các điểm biểu diễn các nghiệm 1 z = , zi = , zmi =− trên mặt phẳng phức. Ta có: ( )1;1 AB =− , ( )1;1 ACm=−− , ( );2=−BCm 2 AB = , 2 4 BCm=+ , ( )2 11 ACm=−+ Ba điểm A, B , C tạo thành một tam giác khi và chỉ khi AB và AC không cùng phương hay 2 m  .

u diễn số phức ( ) 1 wzi =+ trong mặt phẳng tọa độ ( )Oxy là hình phẳng ( ) H có diện tích bằng A. 9 S  = B. 9 S = C. 18 S  = D. 18 S = Lời giải Chọn C Ta có 123zi

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 5
=   =   =  ACAB
(
2
112
m
 −+=   +=   −+=+   2
 −=  
=   =   =− 
 ta được  0;1 m− . Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn đề Câu 6: Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 235 zz− , và số phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình H A. 2 B. 5 C. 5 2  D. 5 4  Lời giải Chọn C Gọi ( ),,,0zxyixyx =+ Ta có ( ) ( ) 22 2222 23525525251 251 xy xyixyixyxy +−−+++ . Xét
( ) 22 :1 251 xy E += ,
tập hợp
m biểu diễn số phức z là miền trong của Elip với 0 x  . Ta có 5,1ab== , nên diện tích hình H là 15 ... 22 Sab   == Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 123zi−+ . Tập hợp các điểm biể
−+= ( ) ( )( ) 112131 ziiii ++−++=+ 332wi −+ Giả sử wxyi =+ ( ) , xy  ( ) 3132xyi −++ ( ) ( ) 22 3118xy −++ . Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn ( ) H tâm ( )3;1 I và
18 R = . Khi đó diện tích hình tròn là 2 18. SR== Câu
Xét
ố phứ
z thỏ
( )
−+ ++ là
3
=
ột
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Tam giác ABC cân
BCAB ACBC
) ( )
2 2 2
42 114
m mm
20 22 mm m
−= 0 2 1 m m m
. Kết hợp với điều kiện 2 m
elip
các điể
bán kính
8:
các s
c
a mãn
1 1 zi zzi
số th
c. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
wz
là m
parabol có đỉnh
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 6
ọn
Gọ
( ) 1(1)(1)
zzi −+−++
Câu
ặt phẳng
1 ziz+=− là A. 0 xy−= . B. 10 xy+−= . C. 10 xy−+= . D. 0 xy+= . Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( ) 22 22 11110 zizxyiixyixyxyxy +=−++=−−++=+−+= . Câu 10: Biết phương trình 22 20 zmzm++−= ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức 12 , zz . Gọi ,, ABC lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 12 , zz và 0 zi = . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Lời giải Chọn C
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn A. 39 ; 22 I    . B. 39 ; 22 I    . C. 333 ; 48 I    . D. 39 ; 22 I    . Lời giải Ch
D
i ( ) , zabiab=+ , Khi đó
121 ziabi ai
= + ++ Vì ( ) 1 1 zi zzi −+ ++ là số thực nên ( ) ( ) ( )( ) 1112 abiai −++− là số thực hay ( ) ( )211 aab −−++ =0 Suy ra ( ) 2 2210* aab−−−= Mà 3 wz = , gọi wxyi =+ , suy ra: 3 3 x a y b  =     =   , thay vào biểu thức ( )* ta được 2 2 2210 333 2 23 3 xxy yxx  −−−=   =−− Do đó, tập hợp biểu biễn w là một parabol có đỉnh là 39 ; 22 I   
9: Trong m
tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức zxyi =+ ( ) , xy  thỏa mãn

hai

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có: ( ) 2224238mmm =−−=−+ TH1: 2 2626 0380 33 mm −+ . Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là 12 , zz Vì , ABOx  nên ( ) ( ) 22 2 12121212438ABzzzzzzzzm =−=−=+−=−+ . Mặt khác, ta có ( ) ( ) 0;1;1CdCAB= . ( ) ( ) 2 13823 .;1 223 ABC m SABdCABmn  −+ ==== . TH2: 2 26 3 0380 26 3 m m m     −+     . Khi đó, phương trình có
nghiệm phức liên hợp là 1,2 2 mi z −+ = Ta có: 22 12 3838ABzzimm =−==−+=− và ( )0;1 C Phương trình đường thẳng AB là 0 2 m x += nên ( ) ; 2 m dCAB = . Do đó, ( ) 2 2 2 4 38 1 .;12 4 24 3(VN) ABC m mm SABdCABm m   =  ====  =−   Vậy có 4 giá trị thực của tham số m thỏa mãn đề bài. Câu 11: Cho 1z và 2z là hai trong các số phức z thỏa mãn 535zi−−= , đồng thời 12 8 zz−= . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 12 w zz=+ trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình dạng ( ) ( ) ( ) 22 2 0 xaybrr −+−= . Tính giá trị của biểu thức ( ) Tabr =+ A. 96 T = . B. 64 T = . C. 6 T = . D. 12 T = . Lời giải

Gọi ; AB lần lượt là điểm biểu diễn của 12 ; zz . Từ giả thiết 535zi−−= suy ra ; AB thuộc đường tròn tâm ( )5;3 I , bán kính 5 và 12 8 zz−= suy ra 8 AB = . Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khi đó ta tính được 3 IM = .

Mặt khác, M là điểm biểu diễn của số phức 12 2 zz + , I là điểm biểu diễn của số phức 53i + , thay vào ta có biểu thức ( ) 12 12 5331066 2 zz izzi + −−=+−−=

Vậy điểm biểu diễn của 12zz + nằm trên đường tròn tâm ( )10;6 J ; 6 r = .

Khi đó 10 a = ; 6 b = ; 6 r = .

Vậy ( ).96abr+= .

Câu 12: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 12 2 23 zi zi +− = −+ là

A. Đường tròn tâm ( )5;8 I bán kính 217

B. Đường tròn tâm ( )5;8 I bán kính 217

C. Đường tròn tâm ( )5;4 I bán kính 25 .

D. Đường tròn tâm ( ) 5 ;4 I bán kính 25 . Lời giải

Chọn C

Gọi zxyi =+  zxyi = ( ) , xy  12 2 23 zi zi +− = −+  12 zi +− = 223 zi −+

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 8
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 9 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn  ( ) ( )12 xyi ++− = ( ) ( ) 223xyi −+− .  ( ) ( ) 2212xy++− = ( ) ( ) 222223 xy−+−  22 108210xyxy+−−+= ( ) ( ) 22 5420xy−+−=  Tập hợp các điểm M là đường tròn ( ) ( ) 22 5420xy−+−= với tâm ( )5;4 I bán kính 25 Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 122zi−+= . Tập hợp điểm biểu diễn số phức 1 z w i = trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có tâm là A. 13 ; 22 I   
13 ; 22 I    . Câu 14: Cho số phức z có 12 z −= và ( ) 132.wiz=++ Tập hợp các điểm biểu diễn số phức ( ) 132wiz=++ là một đường tròn, tâm và bán kính đường tròn đó là A. ( ) 3;3, R4. I −= B. ( ) 3;3, R2. I −= C. ( ) 3;3, R4. I = D. ( ) 3;3, R4. I = Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( )( ) 13213133 wizwizi =++=+−++ ( ) ( )( ) 33131.wiiz −+=+− Lấy môđun hai vế, ta được ( ) 3313.12.24. 2 2 wiiz −+=+−== Biểu thức ( ) 334wi−+= chứng tỏ tập hợp các số phức w là một đường tròn có tâm ( )3;3 I và bán kính 4. R =
. B. 13 ; 22 I    . C. 31 ; 22 I    . D. 31 ; 22 I    . Lời giải Chọn A + Do ( ) 1 1 z wzwi i ==− . + Theo giả thiết, ( ) 1221221221122 ziziziwii −+=−+=−−=−−−= 121313 122.22 12222 i iwwiwi i + −−=+−=+−= . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 10 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 22 z −= , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức ( ) w1 izi=−+ là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. 2. B. 22 C. 2 D. 4. Lờ
−++−  −+=  −−++−= ++−−+++++−−= +−+−= +−+−= Vậy tập hợp điểm biểu diễn của w là đường
−++= Đây
i giải Chọn B Cách 1: Ta đặt w abi=+ ( ) ( )1 11 1 122 abi abab abiizizi i +− −++− +=−+==+ Theo giả thết 22 z −= , nên ta có: ( ) ( ) 22 22 2222 22 22 11 24 22 3116 9266122216 228460 4230 abab abab abababababab abab abab
tròn có bán kính ( ) ( ) 2 2 21322 R =+−−−= Cách 2: Ta có: ( ) w1w 1 i iziz i =−+= Mà ( ) ww2 22222w22122* 11 ii zii ii −−+ −=−==−+=−= Đặt w xyi=+ ( ) ( ) ( ) ( )2 22 *2122 xy
là đường tròn có tâm ( ) 2;1,22IR−= . Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn 2 z = . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức ( ) w322iiz=−+− là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó? A. ( )3;2 I B. ( )3;2 I C. ( )3;2 I D. ( )3;2 I Lời giải Cách 1. Đặt w xyi=+ .Ta có ( ) w322iiz=−+− ( ) 322 xyiiiz+=−+−

( ) ( ) ( )232 izxyi−=−++ . ( ) ( ) ( ) ( ) 2 432.2 izxyii  −=−+++  . 2821 55 xyxy zi −−++ =+ . Vì 2 z = nên 222821 4 55 xyxy −−++  +=  . 22 641320xyxy +−++= ( ) ( ) 22 3220xy −++= .

Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm ( )3;2 I .

Cách 2 Đặt ;w zabixyi =+=+ . Vì 2 z = nên 22 4 ab+= . Ta có ( ) w322iiz=−+− . ( )( ) 232 xyiiiabi ++−=−+ . ( ) ( ) ( ) ( ) 3222 xyiabbai −++=++− . ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 3222 xyabba −++=++− . ( ) ( ) ( ) 22 22 325 xyab −++=+ . ( ) ( ) 22 3220xy −++= .

Vây tập hợp biểu diễn số phức w là đường tròn tâm ( )3;2 I .

Câu 17: Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thoả mãn đồng thời zm = và 2 43 zmmim −+=

A. 4 B. 6 C. 9 D. 10 Lời giải

Đặt ( ) , zxyixy=+ . Ta có điểm biểu diễn z là ( ) ; Mxy

Với 0 m = , ta có 0 z = , thoả mãn yêu cầu bài toán.

Với 0 m  , ta có:

+ zm= M thuộc đường tròn ( )1C tâm ( ) 0;0, I bán kính Rm =

+ ( ) ( ) 22 244343 zmmimxmymm −+=−++=

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
11

ng tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. 9 B. 36 C. 6 D. 3 Lời giải Gọi ( ) , wxyixy=+ Theo đề bài ta có: ( ) ( ) ( )( ) ( )181818118 wiziwiizwiizi =++−=+−=++−+ ( )( ) ( ) ( ) ( )( )18181118181 wiiizxyiiz −++=++++−+=++ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22222 2 11818.211836 xyxy ++−+=+++−+= Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức ( )18 wizi =++ là một đường tròn có bán kính 6. r = Câu 19: Cho 12 , zz là hai số phức thỏa mãn điều kiện |z53i|5 −−= đồng thời 12 ||8 zz−= . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức 12wzz =+ trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình A. 22 (10)(6)36 xy−+−= . B. 22 (10)(6)16 xy−+−= . C. 2253 ()()9 22xy−+−= D. 22 539()()224xy−+−=

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 12

    =−       =− =     
cả các giá trị của m là 10. Câu 18: Cho các số phức z thỏa mãn 12 z += . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức ( )18 wizi =++ là một đườ
Lời giải +)Đặt zxyi =+ Khi đó 22 |z53i|5|x5(y3)i|5(5)(3)25 xy −−=−+−=−+−= () C Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức 12 , zz A, B thuộc đường tròn () C có tâm I, bán kính R = 5 và 12 ||88 zzAB−== +) Gọi H là điểm biểu diễn số phức 12 w= 2 zz +  H là trung điểm AB 4 2 AB AH == Xét tam giác AIH vuông tại H có AH = 4, AI = 5 nên 2222543 IHIAAH=−=−=  H thuộc đường tròn () C có tâm I, bán kính 3 R =
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn  M thuộc đường tròn ( ) 2C tâm ( ) 4;3,Imm  bán kính 2Rm  = +) Có duy nhất một số phức z thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi ( )1C và ( ) 2C tiếp xúc nhau 2 2 5 4 5 6 0 mmm IIRR m mmm IIRR m m  =+
=+ 
=
 Kết hợp với 0 m = , suy ra  0;4;6 m . Vậy tổng tất

(10)(6)36

20:

21:

zi

h

điểm

di

ố phức ( ) 235wizi=−−+ là một đường tròn. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn trên. A. ( ) 6;4,25IR−−= . B. ( ) 6;4,10IR = . C. ( ) 6;4,25IR = . D. ( ) 6;4,25IR−= . Lời giải

Ta có: ( ) ( )( ) 23521364 wiziwizii =−−+=−+−++ ( )( ) 64213 wiizi −−=−+− ( )( ) 6421325wiizi −−=−+−= Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức ( ) ; wxyixy=+ ( ) ( ) 64256425wixyi −−=−+−= ( ) ( ) ( )2 22 6425xy −+−= Vậy tập hợp điểm biểu diễn số w là đường tròn tâm ( )6;4 I , bán kính 25 R = .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 13
+) Gọi M là điểm biểu diễn số phức 12 w=zz +  2
= M là ảnh của
qua
ị tự
tỉ số
2 với O là gố
tọa
Từ và tập
ợp

==
  ==  

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
OMOH
H
phép v
tâm O,
k =
c
độ
h
M là đường tròn() C
là ảnh của () C phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2 +) Giả sử đường tròn () C có tâm J và bán kính R 2.510 2.36 2.R6 a b R ==  
Phương trình đường tròn () C
là 22
xy−+−= Câu
Cho số phức z thỏa mãn 132
+−= . Biết tập
ợp
biểu
ễn s
Câu
Cho số phức z thỏa mãn 2 z = . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức ( ) 322 wiiz =−+− là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng? A. 7. B. 20. C. 25 . D. 7 . Lời giải Ta có ( ) 322 wiiz =−+− 32 2 wi z i −+ = . Đặt wxyi =+ ( ) , xy  Khi đó 32 2 xyii z i +−+ = . Ta có 2 z = 32 2 2 xyii i +−+ = ( )32 2 2 xyi i −++ = ( )32 2 2 xyi i −++ =

a O qua I suy ra ( )10;6 J và IT là đường trung bình của tam giác OJM , do đó 26JMIT==

Vậy M thuộc đường tròn tâm J bán kính bằng 6 và có phương trình ( ) ( ) 22 10636xy−+−= .

Câu 23: Xét số phức z thỏa mãn 343zi−+= , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức (125)4 wizi =−+ là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. A. 13 r = . B. 39 r = . C. 17 r = D. 3 r = . Lời giải Gọi số phức ,wxyi =+ với , xyR  , biểu diễn bởi (;)Mxy (125)4 wizi =−+ (125)4 xyiizi+=−+ (4) 125 xyi z i +− =

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 14 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) 3222 xyii −++=− ( ) 3225xyi −++= ( ) ( ) ( )2 22 3225xy −++= Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức ( ) 322 wiiz =−+− là một đường tròn có bán kính 25 R = . Câu 22: Cho 1z , 2z là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện 535zi−−= , đồng thời 12 8 zz−= . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 12wzz =+ trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây? A. 22 539 224xy  −+−=  . B. ( ) ( ) 22 10636xy−+−= . C. ( ) ( ) 22 10616xy−+−= . D. 2253 9 22xy  −+−=  . Lời giải Gọi A, B , M là các điểm biểu diễn của 1z , 2z , w . Khi đó A , B thuộc đường tròn ( ) ( ) ( ) 22 :5325
Cxy−+−= và 12 8 ABzz=−= ( )C có tâm ( )5;3 I và bán kính 5 R = , gọi T là trung điểm của AB khi đó T là trung điểm của OM và 22 3 ITIATA=−= Gọi J là điểm đối xứng củ

(4) 125 xyi z i = + Ta có : 343zi−+= (4)343 125 xyi i i −+= + 63(12)3 125 xyi i +−+ = +

22 22 (63)(12)3 125 xy+++ = + 222 (63)(12)39 xy +++= Vậy 39 r = Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn 31 z −= . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức ( ) 1312 wizi =−+− là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. 2 r = . B. 1 r = . C. 4 r = . D. 2 r = . Lời giải Gọi =+ wxyi . ( ) 1312

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn wizi =−+− ( ) 1312+=−+− xyiizi ( )12 13 −++ = xyi z i ( ) 13 12 44  =−+++      zxyii ( ) ( ) ( ) ( ) 132213 44 −−+++− =+ xyyx i 3 −= z ( ) ( ) ( ) ( ) 1332213 44 −−+++− + xyyx i 31 z −= ( ) ( ) ( ) ( ) 22 1332213 1 44  −−+++− +=    xyyx ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2222 132313232222133116 −−−+++++++−+−= xxyyyyxx ( ) 22 8463123430 +−++++= xyxy Bán kính ( )2 2 4233123432 =+−−−−= r Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn ( )( ) 2225zizi −+−−= . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức 223 wzi =−+ là đường tròn tâm ( ) ; Iab và bán kính c . Giá trị của abc ++ bằng A. 18 B. 20 C. 10 D. 17 Lời giải Chọn A Giả sử zabi =+ ( ) ; ab và wxyi =+ ( ) ; xy  . ( )( ) ( ) ( ) 2225212125 ziziabiabi −+−−=−++−−+=  

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 15
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm ( )2;5 I và bán kính 10 R = . Vậy 17 abc

Câu 26: Xét các s

t cả các điểm biểu diễn c

mãn ( )( )42ziz−+ là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp t

a z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó. A. ( )1;2 . B. ( )1;2 . C. ( )1;2 . D. ( )1;2 . Lời giải Chọn B Gọi zxyi =+ với , xy  và ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn của số phức z Ta có ( )( ) ( ) 22 4224248 zizxyxyyxi −+=++−+−− . ( )( )42ziz−+ là số thuần ảo 22 240xyxy ++−= ( ) ( ) 22 125xy ++−= . Tập hợp các điểm biễn diễn của số phức z là mộ đường tròn có tâm ( )1;2 I ,bán kính 5 R =

27: Cho số phức z thảo mãn ( )( ) 131325zizi +−++= . Biết tập h

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) 22 2125ab −++= ( )1
Theo giả thiết: ( ) ( ) 2232232232 wzixyiabiixyiabi =−++=−−++=−+− . 2 22 2 323 2 x a xa yby b +  =  =−    =−−   =   ( )2 .
Thay ( )2 vào ( )1 ta được: ( ) ( ) 22 22 23 212525100 22 xy xy +−  −++=−+−=  .
++=
ố phức z thỏa
Câu
ợp biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm ( ) ; Iab và bán kính c . Tổng abc ++ bằng A. 9. B. 3. C. 2. D. 7. Lời giải Chọn D Ta có ( )( ) 131325zizi +−++= ( ) ( ) .315 zzzzzzi +++−= ( )* . Đặt zxyi =+ , ( ) , xy  khi đó 22 . 2 2 zzxy zzx zzyi  =+  +=   −=  .

Thay vào ( )* ta được 22 26150xyxy++−−=

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn z thuộc đường tròn ( )C có tâm ( )1;3 I và bán kính 5 R = .

Suy ra 1 3 5

=−   =   =  . Vậy 7 abc++= .

a b c

Cách 2: Đặt 0 13 zi =−+ và 5 R = . Ta có 2 00000 zzzzzzzzzz −−=−−=− .

Suy ra 2 22 0000 zzzzRzzRzzR −−=−=−= , với 0 R 

Vậy tập hợp biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm ( )1;3 I , bán kính 5 R = .

Suy ra 1 3 5

=−   =   =  . Vậy 7 abc++= .

a b c

Câu 28: Xét các số phức z thoả mãn ( ) 1 1 zi zzi −+ ++ là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 2 z là parabol có toạ độ đỉnh A. 13 ; 44 I    . B. 11 ; 44 I    . C. 13 ; 22 I    . D. 11 ;

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 17
22
  . Lời giải Giả sử zabi =+ ( ) , abR  . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 2 1112 11 1 1214 1 abiai abi zi aia zzi −++− −++ −+  == ++ ++ ( ) ( ) 2 121211 14 aabaabi a −+++−−++  = + ( ) 1 1 zi zzi −+ ++ là số thực suy ra ( ) 2 2 1 21102214.2. 2222 baa aabbaa  −−++==−−=−−   .
I 

Số phức 2 z có điểm biểu diễn ; 22 ab M     quỹ tích M là parabol có phương trình 2 1 42 2 yxx=−−

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 2 z là parabol có toạ độ đỉnh 13 ; 44 I    .

Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn 2410zizi +−+−−= A. 15 . B. 12. C. 20 . D. Đáp án khác. Lời giải

Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn của số phức ( ) ,.zxyixy=+

Ta có: 2410zizi +−+−−= ( ) ( ) 214110.xyixyi ++−+−+−= ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 214110xyxy ++−+−+−=

Đặt ( ) ( ) ( )2 2 2;1,4;14206.ABAB−=++=

Khi đó phương trình trở thành: 10. MAMB+=

Khi đó tập hợp những điểm M thỏa mãn phương trình là một elip với.

+ Độ dài trục lớn 10 2105. 2 aa===

+ Tiêu cự 6 263. 2 cABc====

+ Độ dài trục bé 2b với 2222253164.bacb =−=−==

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn 2410zizi +−+−−= là diện tích Elip trên: 4.520 Sab===.

Câu 30: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 323 zizzi +=+−+ . Tìm tập hợp tất cả những điểm M như vậy. A. Một đường thẳng. B. Một parabol. C.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 18
Một elip. D. Một đường tròn. Lời giải Chọn B Gọi số phức zxyi =+ có điểm biểu diễn là ( ) , Mxy trên mặt phẳng tọa độ: Theo đề bài ta có: 3233()32()()3 zizzixyiixyixyii +=−+++=−−++ . 2222 3(33)(33)9(33)(33) xyixyxyxy ++=+−++=+−

ng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z là? A. ( ) ( ) ( ) 22 :2264Cxy++−= B. ( ) 22 :1 1612 xy E += C. ( ) 22 :1 1216 xy E += . D. ( ) ( ) ( ) 22 :228Cxy++−= . Lời giải

Chọn B Gọi ( ) ; Mxy , 1(2;0) F , 2(2;0) F Ta có 2222 228(2)(2)8 zzxyxy ++−=++++−= 12 8 MFMF += . Do đó điểm ( ) ; Mxy nằm trên elip ( )E có 284, aa== ta có 12 2422FFccc === .

Ta có 222 16412 bac=−=−= . Vậy tập hợp các điểm M là elip ( ) 22 :1 1612 xy E += .

Câu 32: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn điều kiện: 4410.zz .

A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 22 1 925 xy .

B. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm ; Mxy trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương trình 2222 4412xyxy .

C. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm 0;0 O và có bán kính 4 R

D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 22 1 259 xy . Lời giải

Chọn D

Ta có: Gọi ; Mxy là điểm biểu diễn của số phức .zxyi .

Gọi 4;0 A là điểm biểu diễn của số phức 4. z .

Gọi 4;0 B là điểm biểu diễn của số phức 4. z

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 19 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 222222 2 9(33)(33)83609 xyxyxyyx ++=+−+==− . Vậy tập hợp các điểm ( ) , Mxy biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một parabol 2 2 9 yx =− Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 228zz++−= . Trong mặt phẳ

Khi đó: 441010.zzMAMB . Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm M là elip nhận , AB là các tiêu điểm.

Gọi phương trình của elip là 22 222 22 1,0, xy ababc ab Từ ta có: 2105. aa 222 28249ABcccbac . Vậy quỹ tích các điểm M là elip: 22 :1. 259 xy E

Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 4410zz++−= . Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z là đường có phương trình. A. 22 1 925 xy+= B. 22 1 259 xy+= C. 22 1 925 xy −= D. 22 1 259 xy −= Lời giải

Chọn B

Gọi ( ) ; Mxy biểu diễn số phức ( ) , zxyixyR =+

Từ giả thiết ta có ( ) ( ) 2222 12 441010 xyxyMFMF +++−+=+= với ( ) ( ) 124;0,4;0FF Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z là đường Elip có phương trình 22 1 259 xy+= .

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,gọi( ) H là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 16 z và 16 z có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 .Tính diện tích S của ( ) H A. ( ) 326. S =− B. ( ) 164. S =− C. 256. S = D. 64. S  = Lời giải

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
20
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 21 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Gọi ,, zxyixyR =+ khi đó điểm biểu diễn của z là ( ) ;.Mxy 16161616 zxyixy i + ==+ theo giả thiết 01 016 16 016 01 16 x x yy               ( ) 222222 16 16161616 xyi xy i xyi z xyxyxy + ===+ +++ Theo giả thiết 22 22 22 22 16 01 016 16 01016 x xxy xy y yxy xy     + +    +      +  22 22 0,0 160 160 xy xyx xyy    +−   +−  ( ) ( ) 2 2 2 2 0,0 864 864 xy xy xy     −+   +−   Gọi 1S là diện tích hình vuông OABC có cạnh bằng 16, 2 1 16256 S == 2S là diện tích hình tròn có bán kính bằng 8. 3S là diện tích phần giao của hai nửa đường tròn như hình vẽ. 22 123 11 25664288 42 SSSS   =−+=−+−  Vậy ( ) 256643264326 S  =−+−=− . Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3315 zi −+ . Tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó. A. 4 S  = B. 25 S =  C. 8 S =  D. 16 S =  26 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 2 4 6 8 30 25 20 15 10 5 5 10 15 20 25 30 35 I B A O E C

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
ng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức chính là diện tích của Elip
Áp dụng công thức tính diện tích Elip với 5,4ab== ta được: ..20Sab== . Câu 37: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 12123,4,37zzzz==−= . Xét số phức 1 2 z zabi z ==+ . Tìm b A. 33 8 b = B. 39 8 b = C. 3 8 b = D. 3 8 b = Lời giải Chọn A Cách 1
22 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Gọi zabi =+ ( ) ; ab . Ta có 3315 zi −+ 3315 abii +−+ ( ) ( ) 22 93125 ab −++ Do đó tập hợp các điểm biểu diễn của z là hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn có tâm ( )3;1 I bán kính lần lượt là 3 và 5. Vì vậy ( ) 2253 S  =− = 16. Câu 36: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn 2410zizi +−+−−= . A. 15 B. 12 C. 20 D. Đáp án khác Lời giải Chọn C Đặt (;)zxyixy=+ . Ta có: 2222 2410(2)(1)(4)(1)10 zizixyxy +−+−−=++−+−+−= 222221442116810xyyxxyyx +−+++++−++−= . Đặt 22 21 44168242 cxyy dxxd  =+−+  =+−=−  . Thay vào ta có: 2 2421094005657760cdcddcd +++−=−++= . 222 9(44)400(21)56(44)57760 xxyyx +−+−++++= 22 256(1)400(1)6400 xy −+−= Đặt 1 1 Xx Yy =−   =−  ta thu được tập hợp số phức z là một Elip có phương trình: 22 1 2516 XY += Diện tích hình phẳ
trên.

Giả sử ( )11111 ; zxyiMxy =+ và ( ) 22222 ; zxyiNxy =+

Theo giả thiết ta có: 3,4,37OMONMN===

Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn 1z là đường tròn ( )1C có tâm 1 ,3OR = tập hợp các điểm biểu diễn 2z là đường tròn ( ) 2C có tâm 2 ,4OR =

Xét tam giác OMN có ( ) 222 0 1 cos120 2..2 OMONMN MONMON OMON +− ==−=

Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự 3 ,4O V

và phép quay ( ) 0,120O Q hoặc phép quay ( ) 0,120O Q Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 23
ổng
Vì 0 0 120 90 MON NOy  =   =   suy ra 0 0 0 .sin303 2 30 33 .cos30 2 M M xOM yOM yOM  =−=−   =   ==    333 ; 22 M     và ' 333 ; 22 M     Khi đó 12 333 ,4 22 ziz=−+= suy ra 1 2 333 88 z zi z ==−+ Và 12 333 ,4 22 ziz=−−= suy ra 1 2 333 88 z zi z ==−− Vậy 33 8 b = Cách 2
 
ng nhau qua ON thỏa yêu cầu bài toán Không m
t tính t
quát của bài toán ta chọn ( )4;0 N khi đó ' , MM đối xứng qua Ox
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 24 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có: ( ) ( ) ( ) 1 2 12 31 42 373 z z zz = = −= Mặt khác 1 12 2 .(4) z zabizzz z ==+= Thay vào và ta được: 2 2 3 .34 1.3737 1 4 z zz zz z  =  =    −=    −=   ( ) 22 2 2 9 16 37 1 16 ab ab  +=      −+=   22 28 21 16 9 16 a ba  −+=     =−   2 3 33 8 27 8 64 a b b  =−   =   =  

PHƯƠNG

TRÌNH BẬ

C

HAI

-

BẬC CAO SỐ PHỨ

C VD VDC Xét phương trình bậc hai ( ) 2 0, azbzc++= với 0 a  có: 2 4 bac=− Nếu 0 = thì ( ) có nghiệm kép: 12 2 b zz a ==− . Nếu 0  và gọi  là căn bậc hai  thì ( ) có hai nghiệm phân biệt: 1222 bb zz aa −+−− ==  Lưu ý Hệ thức Viét vẫn đúng trong trường phức : 12 b zz a +=− và 12 c zz a = . Căn bậc hai của số phức zxyi =+ là một số phức w và tìm như sau: + Đặt wzxyiabi ==+=+ với ,,, xyab + ( )2 2 wxyiabi =+=+ ( ) 22 2 ababixyi−+=+ 22 2 abx aby  −=   =  + Giải hệ này với , ab sẽ tìm được a và b wzabi==+ .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 1
ệm phức 0z thỏa 0 3 z = . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn B Phương trình 22320zzaa++−= có 2 483 aa =−++ . Xét 2 trường hợp: TH1. 2 2727 04830 22 aaa −++−+ . Khi đó, phương trình có nghiệm 0z thì 0z  . Theo đề bài: 0 0 0 3 3 3 z z z  = =  =−   . CHƯƠNG IV SỐ PHỨC
Câu 1: Cóbaonhiêugiátrịdươngcủasốthực a saochophươngtrình 22320zzaa++−= cónghi

* 0 3 z =− , thay vào phương trình ta được 2 0 2 2 a aa a

=  −  = 

* 0 3 z = , thay vào phương trình ta được 2 260aa−+=

Kết hợp điều kiện 0 a  và điều kiện suy ra 2 a = TH2. 2

    −++  +   

27 2 04830 27 2

a aa a

Khi đó, phương trình có nghiệm phức 0z thì 0z cũng là một nghiệm của phương trình.

Ta có 2 222 0 00 1 .22230 3 a zzaazaaaa a

=−  =−=−−−=  =  Kết hợp điều kiện 0 a  và điều kiện suy ra 3 a = . Vậy có 2 giá trị a dương thỏa mãn là 2 a = ; 3 a = Câu 2: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình ( ) 2 2160mzmzm++−+= có nghiệm 0z thỏa mãn 0 1 z = . Tính S A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Lời giải

Chọn D

Xét phương trình ( ) 2 2160mzmzm++−+= .

TH1: 0 m = Phương trình đã cho có dạng 26033 zzz +==−= không thõa mãn. TH2: 0 m  Ta có ( ) ( ) 2 2 16241mmmmm  =+−−+=−+

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 2
     −+  +    thì
 0z là số thực Theo
ra, ta
0 0 0
1
z z z =  =  =−  . V
0
z =
ta
22604
++−+==− .
=−
−+  −+
Nếu: 2 22 2 02410 22 2 m mm m
phương trình đã cho có hai nghiệm thực
bài
1
1
ới
1
,
mmmm
Với 0 1 z
, ta có 22602mmmm −−−+== Nếu: 2 2222 02410 22 mmm
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức

tham số m để phương trình 2 2980zmzm−+−= có hai nghiệm phức phân biệt 12 , zz thỏa mãn 12zz = . A. 4

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3
  2 12 12 0980 0 00 Ycbt 0 182;3;4;5;6;7. m mm m zz m mm zz       −+  =   += =          ⎯⎯⎯→  =  Vậy
tất cả 7giá trị m
=−+ +=+−−=+−=    =−−   . Kết hợp với điều kiện 5 3 a − , nhận 638 a =−+ + Trường hợp 2: 5 0 3 a  − . Khi đó phương trình ( )1 có hai nghiệm phức 1z , 2z thỏa mãn 12zz = . Suy ra 22 2 12112212 22 424221220 22 a zzzzzzzza a  = +=+==−=  =−  
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 0z là nghiệm của phương trình đã cho  0z cũng là nghiệm của phương trình đã cho. Áp dụng hệ thức viét, ta có 00 6 . m zz m −+ = mà 2 000 6 .113 m zzzm m −+ ==== Vậy 4;22mmS=−==− Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Ch
n D
c
n tìm. Câu 4: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( )( ) 116 zazaz −−+−= ( a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm 1z , 2z thỏa mãn 22 12 42 zz+= ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B Ta có: ( )( ) ( ) 22 1162310 zazazzaza −−+−=−++−= ( )1 có 610 a  =+ . + Trường hợp 1: 5 0 3 a  − . Khi đó phương trình ( )1 có hai nghiệm thực 1z , 2z Suy ra ( ) ( ) 2 22 22 12 638 4223214222440 638 a zzaaaa a 

Kết hợp với điều kiện 5 3 a − , nhận 22 a =− . Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn.

Câu 5: Trên tập số phức, xét phương trình ( ) 2241420zmzm−+++= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm 0z thoả mãn 0 4 z = ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn B

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4
Khi
14 2() 4418216414 14 2() ml zmmm mt  =   =+−−==  =−  
yêu cầu bài toán. Câu 6: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 222480zmzm−++−= ( m là tham số thực). Tính tổng các giá trị của m để phương trình đó có nghiệm o z thỏa mãn 3 o z = ? A. 17 . B. 6. C. 617 + . D. 617 . Lời giải Chọn D Xét phương trình ( ) 222480zmzm−++−= có 824 m  =+ . + Nếu 082403 mm  +− thì phương trình có nghiệm o z thỏa 3 o z = suy ra 3 o z = hoặc 3 o z =− .
Phương trình ( ) 2241420zmzm−+++= có ( )2 2 '414282 mmm =+−−=+ Trường hợp 1: Nếu 1 0 4 m − . Phương trình đã cho có nghiệm 0z thoả mãn 0 4 z = , suy ra 0 4 z = hoặc 0 4 z =− Nếu 0 4 z = , suy ra ( ) 22 414 2 1641.442041620() 414 2 m mmmmt m  + =   −+++=−+=  =   Nếu 0 4 z =− , suy ra ( ) 22 1641.4420416340 mmmm ++++=+ + = Trường hợp 2: Nếu 1 0 4 m − , phương trình đã cho có hai nghiệm phức ( ) 1 2182zmim +− = và ( ) 2 82 2 1 zmim +− = +− .
đó ( )2 2 0
Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn

 =+   =−   . Với 3 o z =− ta có ( )( ) 22 9243806250 mmmm −+−+−=++= + Nếu 03 m  − , khi đó phương trình có hai nghiệm phức 12 ; zz thỏa mãn 12 o zzz == Suy ra 3 o z = 12 .9.9 oo zzzz == 2 8917mm −== . Kết hợp với điều kiện 3 m − suy ra 17 m =− . Vậy tổng các giá trị của m là 34234217617 ++−−=− 13 22 10 13 22

zi zz zi

 =−+   ++=  =−−   Lấy 13 22 zi =−+ , ta có: 2 13 22 zi =−− và 3 1 z = . Suy ra ( )674 20223 1 zz== và ( )673 2021322 13 . 22 zzzzi ===−− Suy ra 131 1231 22 13 22

 =−−−+−+    Suy ra 131133 1231 2222 13 22

Ai i

 =−−−+−+=+    Câu 8: Cho phương trình 2 2680zmzm−+−= . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 zzzz = ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn D

Aii i

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 5
Với 3 o z = ta có ( ) 22 924.3806230 mmmm −++−=−−= 342 342 m m Câu 7: Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2 10 zz++= . Tính giá trị biểu thức 20222021 20222021 31 21Azz zz =−+−+ . A. 0. B. i . C. 133 22 i + . D. 133 22 i . Lời giải Chọn C 2

Ta có 2 68mm  =−+

TH1: 4 0 2 m m       

Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt 12 , zz và ( ) ( ) 12 22 11221212 12

0200 zzloai zzzzzzzzmmtm zz = ==+===  =− 

TH2: 024 m  

Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt 12 , zz 11221211 zzzzzzzz == Mà  3 mm

Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán. Câu 9: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 28120zmzm−+−= Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 12 ? zz = A. 5 B. 6. C. 3. D. 4. Lời giải

Chọn D

10:

=  =  =−+==   TH2: 026 m   . Phương trình ( )* khi đó có 2 nghiệm 1,2 zmi= luôn thỏa mãn 12zz = . Nên:  3;4;5 m . Vậy các giá trị m th 2 2 2 z z z

a mãn là:  0;3;4;5 m =  =  =−  .

th

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 6
 . Câu
Tìm tổng các giá trị của số
++−= có
Ta có: ( ) 2 28120 * zmzm−+−= thì 2 812mm  =−+ TH1: 2 6 08120 2 m mm m    −+    . Khi đó phương trình ( )* có 2 nghiệm thực phân biệt 12 , zz và theo yêu cầu bài toán: ( ) ( ) 12 12 1212 00 zzKTM zz zzzzmTM ức 0z thỏa 0 2 z = . A. 0. B. 2. C. 6. D. 4. Lời giải Chọn D +) Trường hợp 0z  . Khi đó 0 0 0
c a sao cho phương trình 22320zzaa
nghi
m ph

Nếu 0 2 z = thì 2 2100aa−+= không có nghiệm thực a . Nếu 0 2 z =− thì 2 220aa−−= luôn có nghiệm thực a và theo định lý Vi ét tổng hai nghiệm thực này là 2 ( )1 +) Trường hợp phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z  thì 0z cũng là nghiệm phức của phương trình. Vì 0 2 z = nên 2 000.4zzz== Theo định lý Vi ét ta có 2 2 00 2 .2 1 aa zzaa ==− 2224240aaaa −=−−= ( )*

Phương trình ( )* luôn có hai nghiệm thực phân biệt, theo định lý Vi ét ta có tổng các giá trị của số thực a bằng 2 ( )2 . +) Từ ( )1 và ( )2 suy ra tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z thỏa 0 2 z = là 4

Câu 11: Cho các số thực , bc sao cho phương trình 2 0 zbzc++= có hai nghiệm phức 12 ; zz với phần thực là số nguyên và thỏa mãn 1 321zi+−= và ( )( ) 1222ziz−+ là số thuần ảo. Khi đó, bc + bằng A. 1. B. 12. C. 4. D. 12. Lời giải

Chọn B

Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình là các số thực ; xy thì ( ) ( )2 1 32323421zixix +−=+−=++= mâu thuẫn với giả thiết. Trường hợp 2: Các nghi

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
ệm phức của phương trình không là các số thự C. Giả sử 121 zxyizzxyi =+==− Khi đó ( ) ( ) ( ) 22 1 3213211zixy +−=++−= Lại có ( )( ) ( ) ( ) 12222.2 zizxyixyi −+=+−+−  ( ) ( ) ( ) ( ) .2.22.2. xxyyxyxyi =++−++−−  là một số thuần ảo. Suy ra ( ) ( ) ( ) 22 .2.202202 xxyyxyxy ++−=++−= . Giải hệ gồm ( )1 và ( )2 : ( ) ( ) 22 22 3212 2202 x xy y xyxy  =− ++−=     =  ++−=  

1222;22 zizi =−+=−− . Vì vậy theo Viet ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 12 12

22224 4812 .22.228 zzbii bc zzcii +=−=−++−−=−   +=+=  ==−+−−=   .

Câu 12: Gọi 1234 ,,, zzzz là 4 nghiệm phức của phương trình ( ) 42440 +−−=zmzm . Tìm tất cả các giá trị m để 1234 6 +++=zzzz . A. 1=− m . B. 2= m . C. 3= m D. 1= m . Lời giải Chọn D

Ta có: ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 4222 2

41 44040 2  =− +−−=+−=  =   z zmzmzzm zm

Ta có: = n n zz . 12 ; zz là nghiệm của phương trình ( )1 . Ta có: 12 42==−=zz . 34 ; zz là nghiệm của phương trình ( )2 . Ta có: 34 == zzm Theo đề ra ta có: 1234 624611 +++=+=== zzzzmmm . Kết luận 1= m . Câu 13: Gọi 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình 2 20 zz−+= . Phần ảo của số phức ( )( ) 2022 12 iziz 

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 8
( )2022 1 i =− ( )2022 1 i ( ) ( ) ( ) 1011 505 21011 10111010101121011 122..2.2 iiiiiii =−=−=−=−=  Câu 14: Gọi 12 , zz là các nghiệm phức của phương trình 2 6100.zz++= Giá trị biểu thức ( ) ( ) 10001000 12w22zz=+++ là A. 501w2 = . B. w0 = . C. 5002 i . D. 500w2 i =− . Lời giải Chọn A Có 2 6100zz++= 3 3 zi zi =−+    =−− 
 bằng A. 10092 . B. 10112 . C. 10112 . D. 10082 . Lời giải Theo định lý Viet ta có: 12 1 zz+= ; 12.2zz = . ( )( ) ( ) 20222022 121212 1 wizizizzzz =−−=−−++  
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 9
Khi đó ( ) ( ) 10001000 12
zz=+++ ( ) ( ) 1000100011ii =−++−− (
 =−++−−  250250501
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
w22
) ( ) 44250250 w11ii
442.=+= Câu 15: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2120zmzm+−+= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn 1212 2 zzzz +=− ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
−   +−    .
Chọn B Phương trình đã cho có 2 12 mm
=+− Trường hợp 1: 2 4 0120 3 m mm m
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực 1z , 2z phân biệt. Do đó, 1212 2 zzzz +=− ( ) ( )2 2 1212 2 zzzz +=− ( ) 2222 12121212 222 zzzzzzzz++=+− ( ) ( ) 22 1212121212 2224 zzzzzzzzzz +−+=+−  ( )2 121212620zzzzzz +−−= ( ) ( ) 2 46122120 mmm −−+−−+= Nếu 4 m − hoặc 312 m  thì ( ) ( ) 22 6 481202240 4 m mmmm m =−  −−+=+−=  =  Nếu 12 m  thì ( ) ( ) 22 44120120 mmmm −−+=+−= . Trường hợp 2: 2 012043 mmm  +−− Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z là hai số phức liên hợp: 2 12 mimm −+−−+ và 2 12 mimm −−−−+ . Do đó, 1212 2 zzzz +=− ( ) 222 212212 mmmmm +−−+=−−+

2 1212mmm −+=−−+ 0 m = . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.

Câu 16: Cho các số thực , bc sao cho phương trình 2 0 zbzc++= có hai nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1 431zi−+= và 2 864zi−−= . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 512. bc+=− B. 54. bc+= C. 54. bc+=− D. 512. bc+= Lời giải

Chọn A

Vì 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình 2 0 zbzc++= nên 12zz = Khi đó ta có

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
10
211 864864864. zizizi −−=−−=−+= Gọi M là điểm biểu diễn số phức 1z M  vừa thuộc đường tròn ( )1C tâm ( ) 1 4;3, I bán kính 1 1 R = và đường tròn ( ) 2C tâm ( ) 1 8;6, I bán kính 1 4 R = ( ) ( ) 12 . mCC Ta có ( ) 22 12121 435 IIRRC =+==+ và ( ) 2C tiếp xúc ngoài. Do đó có duy nhất 1 điểm M thỏa mãn, tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 22 1 22 24 86240 24182418 5 ; 18 5555 1612840 5 x xyxy Mzi xyxy y  =   +−++=   −=−   +−++=    =−   là nghiệm của phương trình 2 0 zbzc++= 2 2418 55 zi=+ cũng là nghiệm của phương trình 2 0. zbzc++=

dụng định lí Vi ét ta có

4848 ; .36 55

ậy 5483612. bc+=−+=− Câu 17: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình ( ) 2 2452016800zaza −−+−= ( a là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz sao cho 12zz = A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) 2 2 '45201680109 aaaa =−−−=−+ Th1: 2 1 '01090 9 a aa a   −+   

=  =  =−  ( ) 12 0245045zzaa +=−== Th2: ( ) 2 '010901;9 aaa −+ . Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức 12 , zz là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có 12zz = . Với  2;3;4;5;6;7;8;45 aa +  . Vậy có 8 giá trị nguyên dương cần tìm. Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 210zmz++= có hai nghiệm phức phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1233zz+=+ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B

Với 2 10 m  =− , phương trình 2 210zmz++= có hai nghiệm phức liên hợp 12 , zabizabi =+=− . Khi đó hiển nhiên ( )2 2 12333zabz +=++=+ .

i

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Áp
1212
zzbbzzc +=−==−== V
Vớ
Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: 12 12 12 2
()zzl zz zz m  =−
10
, phương trình 2 210zmz++= có hai nghiệm thực phân biệt 12 , zz . Đẳng thức 1233zz+=+ tương đương với 12 60 zz++= , điều này nghĩa là 260 m −+= tức 3 m = . Tóm lại các số nguyên m cần tìm là 0,3mm==

Câu 19: Có bao nhiêu giá trị m nguyên và  2022;2022 m− để phương trình 2 2130zzm−+−= có hai nghiệm phức thỏa mãn 1122 zzzz = . A. 4045. B. 2021. C. 2022. D. 2023 Lời giải Chọn D 44(13)12mm=−−=

TH1. Nếu 00 m 

Khi đó phương trình có hai nghiệm thực 1 13 zm =− và 2 13 zm =+ 1213,13 zmzm=−=+

Ta có ( ) ( ) 22 1122 ..13130 zzzzmmm =−=+= TH2. Nếu 00 m  Khi đó phương trình có hai nghiệm phức 1 13 zim =−− và 2 13 zim =+− 1213,13 zimzim =+−=−−

Mà ( )( ) ( )( ) 1122 ..13131313 zzzzimimimim =−−+−=+−−− 1313mm−=−

Kết hợp hai TH suy ra 0 m  thì phương trình luôn có hai nghiệm phức thỏa mãn 1122 .. zzzz = . Mà  ,2022;2022mZm−  2022;2021;...;1;0 m =−−− .

Vậy có 2023 giá trị m cần tìm. Câu 20: Biết phương trình ( ) 2 0, zazbab++= có một nghiệm là 1 3 zi = và nghiệm còn lại là 2z Mô đun của số phức ( ) 2abz bằng A. 10 B. 9 C. 18 D. 27 Lời giải Chọn D Phương trình ( ) 2 0, zazbab++= có một nghiệm 1 3 zi = thì nghiệm còn lại 2 3 zi =− . Theo Vi et ta có. 12 12

0 .9 zza a zzbb +=− =     ==   Vậy ( ) ( ) 2 9.327abzi −=−−= .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 12

Câu 21: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 60zzm−+= ( m là tham số thực). Gọi o m là một giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 zzzz = Trong khoảng ( )0;20 có bao nhiêu giá trị o m A. 11 B. 13 C. 12 D. 10 Lời giải

Chọn D

Xét phương trình 2 60zzm−+= . Ta có '9 m =− . Theo đề bài: 112212 .. zzzzzz == .

Khi '0 phương trình có hai nghiệm thực phân biệt, khi đó: 121212 0 zzzzzz ==−+=

Khi '0 phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là hai số phức liên hợp, hay: 909 mm − . Suy ra Trong khoảng ( )0;20 có 10 giá trị o m

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 13
ọi 12
zz là
bằng A. 1 B.
2 i
2022 D. 2021 Lời giải Chọn A Ta có: 1 2 2 13 2 10 13 2 i z zz i z  =   −+=  + =   . Mà: 33 1313 1 22 ii  −+ ==−   2021367326732220223674674 1111122().(1).,()(1)1zzzzzzz ==−=−==−= 2 202120222 121 2 202120222 121 1111131 12121 12 13 2 i zzz zzz i  −+−=−−++=−+−=−=−       Câu 23: Trong tập số phức, xét phương trình ( ) 2 21220zmzm−−+−= ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn 12zz = . Tổng các phần tử của tập S là A. 3. B. 1. C. 6. D. 2. Lời giải Chọn B
Câu 22: G
,
các nghiệm phức của phương trình 2 10 zz−+= . Khi đó 20212022 12 20212022 12 11 zz zz −+−
2021
C.

Xét phương trình ( ) 2 21220zmzm−−+−= , ta có: ( ) ( ) 2 2 11.2243mmmm  =−−−−=−+   .

TH1: 0   2 430mm −+ 3 1 m m       .

Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt 1z , 2z

Theo định lí Vi et ta có: ( ) 12 12

21 22 zzm zzm +=−   =− 

Theo đề bài ta có: 1212 zzzz ==− 12 0 zz += ( ) 210 m −= 1 m = TH2: 0   13 m 

Phương trình luôn có hai nghiệm phức 1z , 2z luôn thỏa mãn 12zz = Do đó  2 S = . Vậy tổng các phần tử của tập S là 1.

Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình ( ) 2230zazaa −−++= có hai nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1212 zzzz +=− ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( ) 2 22 343109aaaaa =−−−+=−−+   Trường hợ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 14
p 1: ( ) 2 52135213 031090* 33
−−+−−−+ Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực 12 , zz , thỏa mãn 12 12 3 . zza zz +=−    −=   Suy ra 1212 zzzz +=− ( )2 33aa −=−= ( )2 2 33109aaa −=−−+ 2 0 440 1 a aa a =  +=  =−  đều thỏa mãn ( )* Trường hợp 2: ( ) 2 5213 3 031090** 5213 3 a aa a     −−+  −+   
aaa

thỏa mãn ( )** . Vậy có 4 số nguyên a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 25: Cho số phức w và hai số thực b , c . Biết rằng 2 w + và 34wi là hai nghiệm của phương trình 2 20220 zbzc++= . Tính giá trị biểu thức Pbc =+ bằng A. 4044 P =− . B. 8088 P = . C. 4044 P = . D. 8088 P =− . Lời giải

Ch

ọn B

Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai 2 0 azbzc++= có hai nghiệm phức 12 , zz thì 2 1 zz = Đặt wxyi =+ ( ) , xy  . Vì , bc  và phương trình 2 20220 zbzc++= có hai nghiệm là 1 2 zw=+ , 2 34 zwi =− nên 2 nghiệm 12 , zz là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Ánh 42
Page 15
Khi đó
trình có
ệm phức 12
zz
ỏa
12 12 3 zza
+=−    −=   Suy ra 1212 zzzz +=− ( )2 33
−=−=− ( )2 2 33109aaa −=+− 2 1 216180 9 a aa a =  +−=  =−  đều
Giáo viên: Huỳnh Văn
Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
phương
hai nghi
,
, th
mãn
zzi
aia
( ) 231 2343 431 xxx xyixyi yyy +==++=+−=−= 1 2 23 1 343 zwi wi zwii =+=+  =+  =−=−  . Theo định lý Viet: 12 22 2022 2022 b zz c zz  +=−     =   , từ đó suy ra 6 6.2022 2022 8088 10.2022 10 2022 b b bc cc  −= =−   += =   =   Vậy 8088 Pbc=+= Câu 26: Gọi 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình 2 20 zz−+= . Phần ảo của số phức ( )( ) 2022 12 zizi   là A. 10112 B. 20222 C. 20222 D. 10112 Lời giải Chọn D
Do đó ( ) 2 1 234234 zzwwixyixyii =+=−++=+−

Ta có 12 , zz là hai nghiệm của phương trình 2 20 zz−+= nên 12 12

1 .2 zz zz +=   =  . ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2022 2022 20222022 2 121212 211 zizizzizziii  −−=−++=−−=−   ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1011 505 21011101110111011101121011 1222212 iiiiiii

đã

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
 =−=−=−=−=−−=  Vậy phần ảo của số phức ( )( ) 2022 12 zizi   là 10112 Câu 27: Cho phương trình 42 440 zmz++= trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi 1234 , ,, zzzz là bốn nghiệm của phương trình
cho. Tìm tất cả các giá trị của m để ( )( )( )( ) 2222 12344444324zzzz++++= A. 2 15 m m =   =−  . B. 2 15 m m =−   =  . C. 1 35 m m =   =−  . D. 1 35 m m =−   =  . Lời giải Chọn D Đặt 2tz = , phương trình trở thành 2 440 tmt++= có hai nghiệm 12 , tt . Ta có 12 12 4 .1 m tt tt  +=−    =  Do vai trò bình đẳng, giả sử ta
22 121 zzt == , 22
== Yêu cầu bài toán ( ) ( ) ( ) 2 22 121212 44324416324 tttttt ++=+++= 
(
171835
m mm −+==−  −+=  −+=−=  . Câu
ổng
? A. 4. B. 3. C. 3. D. 4. Lờ
Chọn B Theo định lý Viet ta
(
12
+=+    =+   Mặ
( )
12121212 zzzzzzzz +=−+=− (
(
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 (
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn +=+−+=+−+
342 zzt

)2 2 17181 1718
mm
28: T
các giá tr
nguyên c
a tham s
a để phương trình ( ) 222230zazaa −+++= có hai nghiệm ph
c 12 , zz th
a mãn 1212 zzzz +=−
i gi
i
có:
) 12 2
22 .3 zza zzaa
t khác:
( ) 22
)
)
) ( ) ( ) 2222 2 1212124424243 zzzzzzaaaa
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 17
(
( ) (
2
aaa
 +=+−+  +==       =− ++=  +=−+++   V
(
=  =−   ++=−− +=− =−    1 2 2 1 1 3 1 2 3 211 3 zwii wi zwi  =+=+   =−   =−=−   . Theo định lý Viet: 12 22 22 413 . 1 99 aa zza zzb bb
nhiêu giá trị nguyên của m để 12 2. zz+= A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Lời giải Chọn C Xét 2 0 z zm ++= ( )1 , 14m =− TH1: 1 0140 4 mm − . Khi đó ( )1 có hai nghiệm phức là hai số phức liên hợp của nhau. Giả sử 1020 zzzz == . Ta có: 2 0000 zzmzmzm ===
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
) ( )
) ( ) ( ) 22 2
222 2 223 300 3 580 223 aaaa
a aa aaaa
ậy tổng các giá trị nguyên của a bằng 3 Câu 29: Cho số phức w và hai số thực , ab Biết rằng wi + và 21 w là hai nghiệm của phương trình 2 0 zazb++= . Tính tổng Sab =+ A. 13 9 B. 13 9 C. 5 9 D. 5 9 Lời giải Chọn C Đặt wxyi =+ ( ) , xy  . Vì , ab  và phương trình 2 0 zazb++= có hai nghiệm là 1 zwi =+ , 2 21zw=− ( 2z là số phức) nên 12 ; zz là 2 số phức liên hợp Ta có: ( ) 12 2121zzwiwxyiixyi =+=−++=+−
) ( ) 1 21 1212 1 12 3 x xx xyixyi yy y
=−=− +=−     = +==    . Vậy 5 9 Sab=+=− Câu 30: Kí hiệu 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình 2 0 z zm ++= . Có bao

hai nghiệm của

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 18
phương trình 2 0 zazb++= . Tổng Sab =+ bằng A. 3. B. 3. C. 9. D. 7 . Lời giải
Đặt wxyi =+ ( ) , xy  . Vì , ab  và phương trình 2
++=
=+
=−=−  . Theo định lý Viet: 12 22 22 .145 zza aa zzbbb +=− =−=−     =+==   . Vậy 3 Sab=+= Câu 32: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 10 zmzm−++= Tính tổng các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 22 1212 1 zzzz+=+ A. 1 B. 4 C. 3 D. 5 Lời giải Chọn C Ta có: 2 44mm =−− Phương trình có hai nghiệm phân biệt  0222;222 m −+ Gọi 12 , zz là hai nghiệm phân biệt của phương trình.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Nên 12022 Tzzzm =+== 2221Tmm === . TH2: 1 0140 4 mm − . Khi đó ( )1 có hai nghiệm thực thỏa mãn 12 12 1 zz zzm +=−   =  ( )2 2 1212121222122. TzzTzzzzzzmm =+=++−=+− 01 21222221 414 m Tmmmmm m   =+−=−==  −= . Vậy 1 m = là giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 31: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng wi + và 32w là
Chọn B
0 zazb
có hai nghi
m là 1 zwi =+ , 2 32 zw =− nên ( ) 12 3232 zzwiwxyiixyi =+=−++=−+ ( ) ( ) 321 1322 121 xxx xyixyi yyy =−=++=−++== . 1 2 12 1 3212 zwii wi zwi =+=+ 

Theo Viet ta có: ( ) 12 12

1 1 zzm zzm =+   +=  . ( ) 2222 12121212121212 1()21()31 2 zzzzzzzzzzzzzz +=++−=++−= .

Thay ( )1 vào ( )2 ta có: ( ) 22 1 3(1)13404 m mmmmtm m

=−  −+=−−=  =  .

Vậy tổng các giá trị của m là 143−+= . Câu 33: Trên tập số phức, xét phương trình 2 2430zmzm−+−= . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn 12 8 zz+= ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D Ta có 2 43mm  =−+ . Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0   . Nên để phương trình đó có

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 19
z
z
TH1: 12 0
zz     +=   ,
(
2
 −+   +=   ( ) ( ) ( )2 121212 ;13; 2264 m zzzzzz −+    +−+=   ( ) ( ) 2 3;
m m mmm +  +    −−+−=   (
2
m m m +  +    =   4 m m +  = TH2: 12 0 8 zz     +=   2 22 430 43438 mm
 −+    +−+−+−−+−=  
m
+    =     = +−+−=    
p này. Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m thỏa
điều kiệ
Câu 34: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
−+−=
ị của m
+= ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Ta có 2 812mm  =−+ . Xét hai trường hợp: +) Trường hợp 1: 2 6 08120 2 m mm m    −+   
hai nghiệm phân biệt 1
, 2
thỏa mãn 12 8 zz+= ta xét hai trường hợp:
8
trong trường h
p này 1z , 2z là hai nghiệm thực nên
)
2 12 430 64 mm zz
42432.4364
)
3; 464
mimmmimm
( ) ( ) 22 1;3 2 54 2438
m m mmm
,nênkhôngtồntạisốnguyêndương m trongtrường hợ
mãn
n bài ra.
28120zmzm
( m là tham s
thực). Có bao nhiêu giá tr
để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 12 4 zz
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 20
=− 
(
V
2
=
−++−=−=  =−   .
 
Trường hợp 2: 2 0812026 mmm  −+ Phương trình có hai nghiệm phức 12 , zz và 12122 zzzzz === . Theo giả thiết 12114242zzzz +=== . Khi đó 22812228802
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Phương trình có hai nghiệm thực 12 , zz và 12 12 2 .812 zzm zzm +=  
. Theo giả thiết: 22 1212124216zzzzzz +=++= ( )2 1212122216zzzzzz +−+=
) 2 42812281216 mmm −−+−= 2 416828120 mmm −++−=
ới 6 m
ho
c 3 2
m  : ( ) ( ) ( ) 22 2 4168281204160 2 mKTM mmmm mKTM
Với 3 2 m  : ( ) ( ) 22 422() 416828120432320 422 mTM mmmmm mKTM  =− −++−+=−+=
=+
. +)
mimmmmm +−+=−+== Vậy có một giá trị của m thỏa mãn là 422 m =− Câu 35: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình: ( ) 22 44130 zmzmm +−+−= có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 12 2 zz+= ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B Phương trình ( ) 22 44130 zmzmm +−+−= ( )1 Có: ( ) ( ) 2 2 '4.14344 mmmm =−−−=+ Trường hợp 1: '01 m ==− ( )1 có 2 nghiệm 12 1 zz== 12 2 zz+= Trường hợp 2: ( )'011 m − có 2 nghiệm phức liên hợp ( ) 1,2 ., zabiab=
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 21 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có: 22 12 2 2 2 22 12 214 3 3311 4 44 zz ab m mm mm mm m ab zz  +=  += =   =  =− += =     Trường hợp 3: ( )'011 m − có 2 nghiệm thực phân biệt thỏa mãn định lý
12 2 12 1 3 4 zzm
zz +=−    =   Mà 12 2 zz+= (
22 1212121212 2..422..4zzzzzzzzzz ++=+−+= ( )
2 2
143
−−+==
u bài toán. Câu 36: Cho số phức w và hai số thực , ab . Biết 1 2 zwi =+ và 2 23zw=− là hai nghiệm phức của phương trình 2 0 zazb++= . Tính giá trị của 12Tzz =+ . A. 213 T =
Chọn C Vì 12 , zz là 2
=   22324462 3 2322323 wiwwiw wi wwiwwi −=−−=−  =−  −=+−=+  2 2 11 4497 33 333 ziz  =+=+=   . Mà 12 , zz là 2 nghiệm phức của phương trình
97 3 zz== Vậy 297 3 T = . Câu 37: Trên tập hợp số phức, xét phương trình ( ) 2222001zazb−+−= với , ab là các tham số nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn: 12375 zizi +=+ thì giá trị của biểu thức 75ab + bằng A. 19. B. 17. C. 32. D. 40. Lời giải
Viet:
mm
)2
2
33
22 mm mm mm
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầ
B. 413 T = C. 297 3 T = D. 285 3 T = Lời giải
nghi
m ph
c của phương trình đã cho nên 12 21 zz zz  =  
trên nên 12
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 22 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Chọn C Nhận xét: Nếu 22 200 ab  =−+ Giả thiết 1 12 2 7 375 5 3 z zizi z =   +=+  =   . Suy ra 12 5 72 3 zza +=+= Suy ra: 22 200 ab  =−+ Giải phương trình ( )1 ta có hai nghiệm 22 22 20 20 zaabi zaabi  =+−+   =−−+   TH1: ( ) 22 1 2222 12 22 2 20 37532032075 20 zaabi ziziaabaabii zaabi  =−−+  +=+−−++−−+=+   =+−+  22 22 22 32071 3205202 a aab VN ab aab  = −−+=     −+=−  −−+=   TH2: ( ) 22 1 2222 12 22 2 20 37532032075 20 zaabi ziziaabaabii zaabi  =+−+  +=++−+++−+=+   =−−+  22 2 22 22 2 32071111 255 32052045 17()5() a a a aab a bb b ab aab bl bl =  =   = +−+=  =      ==   = −+=    +−+=  =− =    Suy ra 7532 ab+= Cách 2 Nhận xét: Nếu 22 200 ab  =−+ Giả thiết 1 12 2 7 375 5 3 z zizi z =   +=+  =   . Suy ra 12 5 72 3 zza +=+= Suy ra: 22 200 ab  =−+ Giả thiết ta có: ( ) 11 121 212 21 375375 37512 37512 375 ziiizi zizizi zizizi zizi +−+=+ +=+=+     −=−=− −=−    Áp dụng viet suy ra 1 7532 5 a ab b =  +=  = 

Chọn D

trình có hai nghiệm thực, khi đó

Trường hợp 2. '0200 mm === phương trình đã cho là 2 00zz== không thỏa mãn điều kiện 0 2 z = nên 0 m = không là giá trị càn tìm.

Trường hợp 3. '0200 mm  khi đó phương trình có hai nghiệm phức là 212;2 zmmizmmi =−−=+− . Vì hai nghiệm này là hai số phức liên hợp, nên có modun bằng nhau, do đó ta chỉ cần xét một trường hợp. Giả sử 0 2 zmmi =+− khi đó

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 23 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT
11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 38: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 22220zmzmm−+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương
có nghiệm 0z thỏa mãn 0 2 z = A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải
0984164935
BDKT Toán 10;
trình
Ta có '2m = Trường hợp 1: '0200 mm  phương
0 0 0 2 2 2 z z z =  =  =−  Nếu 0 2 z = là nghiệm của phương trình đã cho thì ta có 222 22.205401( 4() mnhaän mmmmm mnhaän =  −+−=−+=  =  Nếu 0 2 z =− là nghiệm của phương trình đã cho thì ta có 222 (2)2.(2)0340 mmmmm −−−+−=++=
22224015() 15() mnhaän zmmmm mloaïi  =− =−=−−=  =+   Vậy có 3 giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán, chọn đáp án D Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình ( ) zazaa 2230−−++= có
phức zz12 , thỏa mãn zzzz 1212 +=− ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) aaaaa 2 22 343109 =−−+=−−+
22 0
2 nghi
m

nguyên của m thuộc khoảng ( )0;20 để phương trình ( )1 có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 zzzz = ? A. 20. B. 11. C. 12. D. 10. Lời giải

C

họn

D Điều kiện để phương trình ( )1 có hai nghiệm phân biệt là: Trường hợp 1: 09 m   Khi đó phương trình ( )* có 2 nghiệm thực phân biệt 12 , zz và 11zz = , 22zz = . Nên 12 22 112212 12

zz zzzzzz zz

=  ==  =− 

Với 12zz = , không thoả mãn yêu cầu phương trình ( )1 có 2 nghiệm phân biệt, nên loại.

Với 1212 0 zzzz=−+= không thỏa mãn, do theo Vi ét, ta có 12 6 zz+= .

909 mm =− ( )0;20 10

Trường hợp 2: 09 m   Khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt 1z , 2z và 21zz = , 12zz = . Yêu cầu 11221212 zzzzzzzz == luôn đúng với 9 m  Vậy trong khoảng có số 0m thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 41: Trên tập các số phức, xét phương trình 2 80 zmzm−++= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm 12 , zz phân biệt thỏa mãn ( ) ( ) 22 1122 8 zzmzmmz +=−− ? A. 12 B. 6 C. 5 D. 11 Lời giải

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 24 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn TH1. aa zz zzzz zzzz 2 22 12 1212 1212 0 0 31090 .0     −−+   = +=− +=−       aaa a aa 2 2 310900 . 1 0   −−+=    =− +=     TH2. aa zzzz
2 2
1212 0 0 31090 3.3109
   −−+   +=− −=+− +−=       a a 1 9  =   =−   Vậy có 4 giá trị nguyên của a thỏa yêu cầu bài toán. Câu 40: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 60zzm−+= ( )1 ( m là tham số thực) Có bao nhiêu giá trị
aiaa aa
2
216180
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 25
 −−   =−  2 80 0 mm m  −−   =  hệ vô
TH2: Xét
m −
( ) ( ) 22 1122 8 zzmzmmz +=−− (
−−=−− 2 133 2 80 133 2 m mm m  +    −−     . Kết
ợp
Chọn C Cách
Ta
2 40
=− .
(
* 2 1 2 2 4 2 4 2 biacb z a biacb z a  −+−  =    =  
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Chọn C Ta có 2 432mm =−− là biệt thức của phương trình. TH1: Xét 2 8 04320 4 m mm m   −−  −  khi đó phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Ta có 2 11 8 zmzm=−− suy ra ( ) 22 1212 88zmzmzzmmm +=+−−=−− do đó ( ) ( ) 22 1122 8 zzmzmmz +=−− ( ) 22 1288 mmzmmz−−=−− . Nếu 12.0zz = thì 808mm+==− không thỏa mãn. Khi đó 2 12 80 mm zz  −−    =   2 12 80 mm zz
nghi
m.
048
khi đó phương trình có hai nghiệm phức phân biệt và 12zz = , ta có
) 22 1288 mmzmmz
h
điều kiện ta được  3;4;5;6;7 m− . Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm. Câu 42: Cho phương trình 2 0 azbzc++= , với ,,,0abca có các nghiệm 12 , zz đều không là số thực. Tính 22 1212z Pzzz =++− theo ,,.abc A. 2 2 2 b a P ac = B. 2 P a c = C. 4 P a c = D. 2 2 24 b a P ac = Lời giải
1: Tự luận.
có phương trình 2 0 azbzc++= có các nghiệm 12 , zz đều không là số thực, do đó
bac
Ta có
) 22 4 iacb=− .

Khi đó:

    += ++− −=

2 2 12 2 22 1212 2 2 12 2

==    

z c Pzz a acb z

zz z

b z a a

4 4

. Vậy 4c P a =

Cách 2: Trắc nghệm. Cho 1,0,1abc=== , ta có phương trình 2 10 z += có 2 nghệm phức là 12 , zizi ==− . Khi đó 22 1212 4 Pzzzz =+ = + . Thế 1,0,1abc=== lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.

Câu 43: Gọi S là tổng các số thực m để phương trình 2 210zzm−+−= có nghiệm phức thỏa mãn 2. z = Tính .S A. 6. S = B. =10. S C. 3. S =− D. 7. S = Lời giải Chọn D

có:

)

2101 zzmzm

( )1

i 0 m  thì ( ) 11zm= . Do 1 212

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 26
của m để phương trình 2 9610 zzm++−= có nghiệm phức thỏa mãn 1 z = . Tính S A. 20. B. 12 C. 14 D. 8 Lời giải 2 9610 zzm++−= ( )* . Trường hợp 1: ( )* có nghiệm thực ( ) 099101 mm  −− . 1 1 1 z z z =  =  =−  116zm== . 14zm=−= . Trường hợp 2: ( )* có nghiệm phức ( )0 zabib=+ ( ) 099101 mm  −− .
Ta
(
2 2
−+−=−=
+) Vớ
9 m zm m =  ==  =  . +) Với 0 m  thì ( ) 11. zim=− Do 212143 zimmm =−=−==− Vậy 1937 S =+−= Câu 44: Gọi S là tổng các giá trị thực
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 27
n B Phương trình 2 10 zz−+= có hai nghiệm 1313 222 i zi  == Chọn 13cossin 2233 zii  =+=+ Áp dụng công thức Moivre: ( ) ( ) ( ) cossincossin n inin  +=+ n  , ta được: 2019 2019 201920191 cossin11 33 zi z  =+=−=− 2018 2018201822 cossincossin 3333 zii  =+=+ 2018 12222 cossincossin 3333 ii z  =−+−=−   . Do đó, 2222 11cossincossin52 3333 Mii  =−−+++−+= Vậy 2 M = Câu 46: Gọi 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình 2 450zz−+= . Giá trị của biểu thức ( ) ( ) 20192019 1211zz−+− bằng? A. 10092 . B. 10102 . C. 0 . D. 10102 . Lời giải Chọn D Ta có 2 450zz−+= 211 211 zizi zizi =+−=+ =−−=− . Mà ( ) ( ) ( ) ( ) 2424 241;1;12;14;12;14;iiiiiiii =−=+=+=−−=−−=−
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Nếu z là một nghiệm của phương trình 2 9610 zzm++−= thì z cũng là một nghiệm của phương trình 2 9610 zzm++−= . Ta có 2 1 11.z1118 9 cm zzzm a ======− Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12 Câu 45: Gọi z là một nghiệm của phương trình 2 10 zz−+= . Giá trị của biểu thức 20192018 20192018 11 5 Mzz zz =++++ bằng A. 5. B. 2. C. 7. D. 1. Lời giải Chọ

Suy ra ( ) ( ) 20192019 1211zz−+− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 504504 4222 1.111.1.1 iiiiii =−−−++++ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 504504 5045041010 4.2.14.2.14.2.114.2.22 iiiiiiiii =−−−+−+=−+++==−

zbiAb bcibmnimn zbiBb =−−−−   =−=+=+  =+++   Vậy ( ) ( ) 22 442245.ABbb=+−+++= Câu 48: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng wi + và 21 w là hai nghiệm của phương trình x xx xyixyi yy y

2 0 zazb++= . Tổng Sab =+ bằng A. 5 9 B. 5 9 C. 1 3 D. 1 3 Lời giải =  =−   ++=−− +=− =−    1 2

.  =+=+   =−   =−=−   Theo định lý Viet: 12 22

wxyi 2 1 1 3 1 2 3 211 3

) , xy zwii wi zwi

, ab 22 413 1 99

=−=− +=−     = +==    . Vậy 5 9 Sab=+=− .

và phương trình 2 0 zazb++= có hai nghi aa zza zzb bb

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
28
Chọn B Đặt
=+ (
Câu 47: Cho phương trình 2 0 zbzc++= , có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 21 42 zzi −=+ . Gọi , AB là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 240zbzc−+= . Tính độ dài đoạn AB . A. 85. B. 25. C. 45. D. 5. Lời giải: Chọn C 2 0 zbzc++= có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 21 42 zzi −=+ Xét ( ) ( ) ( ) 222 2 21211242442442 zzizzzzibci −=++−=+−=+ Khi đó phương trình 2 240zbzc−+= có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 424;2 442,, 424;2 A B ệm là 1 zwi =+ , 2 21zw=− nên ( ) 12 2121zzwiwxyiixyi =+=−++=+− ( ) ( ) 1 21 1212 1 12 3

Câu 49: Số phức zabi =+ , , ab  là nghiệm của phương trình ( )( ) 11 1 ziz i z z

−+ = . Tổng 22Tab =+ bằng A. 4. B. 423 . C. 322 + . D. 3. Lời giải Chọn C Điều kiện: 0;1zz . Ta có ( )( ) ( )( ) ( ) 22 11 11 1 ziz izzizzi z z

−+ =−+=− ( ) ( ) 2211 zizzizzzi +=+=−++ ( ) 2 1 zzz =−++ 2 1 z = hoặc 2 210zz−−= 2 12322zz =+=+ . Vậy 22 322 Tab=+=+ .

Câu 50: Cho các số phức z , w khác 0 thỏa mãn 0 zw+ và 136 zwzw += + . Khi đó z w bằng A. 3 B. 1 3 C. 3 D. 1 3 Lời giải Chọn B Ta có 136 zwzw += + 36wz zwzw + = + ( )( ) 36 wzzwzw++= 22 320 zzww −+= 2 3210 zz ww  −+=   12 33 z i w = 1 3 z w = Câu 51: Cho phương trình 2 40 c xx d −+= có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặ

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 29
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
t phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính 2 Pcd =+ . A. 18 P = . B. 10 P =− . C. 14 P =− . D. 22 P = . Lời giải Chọn D Ta có: 2 40 c xx d −+= có hai nghiệm phức  40 c d  =− Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức 1 2 xi =+ ; 2 2 xi =− . Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của 1x ; 2x trên mặt phẳng Oxy ta có: ( ) 2; A  ; ( ) 2; B − Ta có: 2 AB = ; 4 OAOB==+

ức z thỏa mãn ( ) 10 122. izi z +=−+ Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3 2. 2 z  B. 2. z  C. 1 . 2 z  D. 13 . 22 z  Lời giải

Chon D

Câu 53:

  ++−==   Đặt 0. za= ( ) ( ) 2 22 42 2 2

101 2212011. 2 a aaaaaz a a Có bao nhiêu giátrị dương của số thực a sao cho phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z với phần ảo khác 0 thỏa mãn 0 3. z = A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Lời giải Chọn C Ta có ( ) 22 342348 aaaa=−−=−+ . Phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức khi và chỉ khi ( ) 22 034804830*. aaaa −+−− Khi đó phương trình có hai nghiệm 12 , zz là hai số phức liên hợp của nhau và 12zz = Ta có

 =  ++−=+−===   =−   

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Văn Ánh 42
Trinh Thuận
TP
ĐT:
Page 30
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi 2444 ABOAOB  ===+=+ 4 3  = . Vì 0   nên 4 3  =− hay 416 4 33 cc dd −=−= . T
ta
16
=
3 d = . V
.
Giáo viên: Huỳnh
Nguyễn Cư
Hòa
Huế
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
ừ đó
c
;
ậy: 222Pcd=+=
Câu 52: Xét s
ph
Ta có 1 2 1 .zz z = Vậy ( ) 10 122izi z +=−+ ( ) ( ) ( ) ( ) 22 1010 221.221.  ++−=++−=   zzizzziz zz ( ) ( ) 22 2 42 1010 221..zzz zz

2 2222 1212120 .2.2.22 zzaazzaazzaazaa =−=−=−=− Theo giả thiết có ( ) 2 2 2 2

231 32 233 aaa aa a aa

 =−

). Các giá trị của a thỏa mãn điều kiện ( )* . Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 54: Cho phương trình 42 440 zmz++= trong tập số phức và m là tham số thự C. Gọi 1234 ,,, zzzz là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để ( )( )( )( ) 2222 12344444324zzzz++++= . A. 1 m = hoặc 35 m =− B. 1 m =− hoặc 35 m =− C. 1 m =− hoặc 35 m = D. 1 m = hoặc 35 m = Lời giải Chọn C Đặt ( ) 42 44fzzmz=++ . Vì phương trình ( ) 0 fz = có 4 nghiệm 1234 ,,, zzzz nên ( ) ( )( )( )( ) 42 1234 444 fzzmzzzzzzzzz =++=−−−− Ta có: ( )( ) 2 111422 zzizi +=−+ ( )( )( )( ) ( ) ( ) 2222 1234 22 4444. 44 fifi zzzz ++++=

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
31
 −==−
  = −=−  
 
 
 
Câu 55: Gọi là bốn nghiệm phức của phương trình 42540zz++= . Tổng 2022202220222022 1234 Tzzzz =+++ bằng? A. 202212 + . B. 202222 + . C. 202312 + . D. 202322 + . Lời giải Chọn D Ta có: 42540zz++= 2 2 1 4 z z  =−   =−  2 zi zi =    =  2022202220222022 1234 Tzzzz =+++ 2022202220222022 22 iiii =+−++− 202322=+ . Câu 56: Tìm m để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo: ( ) 42 3630mzzm−+++= . 1234 ,,, zzzz
Mà ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 42 42 24224684 24224684 fiimim fiimim  =++=−
−=−+−+=−
và ( )( )( )( ) 2222 12344444324zzzz++++= Nên ( )2 684 324 16 m = 1 35 m m =− 
=
.

Chọn A * Nếu 3 m = : Phương trình trở thành 2 660zzi +== * Nếu 3 m  : Đặt ( ) zxix= , phương

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 32
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn A. 332 m  B. 332 m  C. 323 332 m m −−      D. 323 m −− Lời giải
( ) (
42 36302mxxm−−++= Đặt ( ) 2 0
= ,
Phương trình ( )1 chỉ có nghiệm ảo 
chỉ có nghiệm
phương
( )3
2 nghiệm thực thỏa
12
 0 0 0 S P         2 180 6 0 3 3 0 3 m m m m   −      +     3232 3 3 3 m m m m  −         −  332 m  . Vậy 332 m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 57: Gọi S là tổng các số thực m thỏa mãn 327161230zzzmzm −+−−+= có nghiệm phức 0z thỏa mãn 0 ||2 z = . Tính S A. 24. B. 25. C. 18. D. 16. Lời giải Chọn D Ta có 327161230zzzmzm −+−−+= ( )( ) ( ) 2 34401zzzm −−+−= ( )2 3 2 z zm =    −=   + Với 0 m  (1)2zm= 0 ||2|2|2 |2|2 m z m  += =  −=   0 16 m m =    = 
trình ( ) ( ) 42 36301mzzm−+++= trở thành
)
txt
phương trình ( )2 trở thành ( ) ( ) 2 36303mttm−−++=
phương trình ( )2
th
C.
trình
mãn
0 tt

+ Với 0 m  (1)2zim=− . Do đó 0 ||4zm =− 0 ||242 zm=−= 440 mm −== 01616 S =+= . Câu 58: Kí hiệu 0z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 2 250zz++= Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3 0 wi z = ? A. ( )2;1 M . B. ( )2;1 M . C. ( )2;1 M . D. ( )1;2 M . Lời giải

Chọn A

Ta có ( ) ( ) 22 2 12 25012 12 zi zzzi zi =−+  ++=+=  =−−  .

Theo giả thiết ta có 0 12 zi =−− . Suy ra 0 12 zi =−+ . Từ đó ( ) 3 0 .122 wiziii ==−−+=+ . Suy ra w có biểu diễn là ( )2;1 M .

Câu 59: Biết phương trình 22 20 zmzm++−= ( m là tham số) có hai nghiệm phức 12 , zz . Gọi ,, ABC lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 12 , zz và 0 zi = . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn A

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 33
+)
phức thì 2 8 3 380 8 3 m m m  −   =−+     +) Ta có ( ) ( ) 2 22 222 1212121243838ABzzzzzzzzmABm =−=−=+−=−=− Lại có ( ) ( ) ( ) 2 12 1 ,,,..38 2224 ABC zz mm dCABdOABSdCABABm  + =====− +) ( ) 222 2 1.3813816() 2 4() ABC mTM m Smmm mTM  =  =−=−=  =−  Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 60: Trên tập hợp các số phức, phương trình ( ) 2 2230zaza+−+−= (a là tham số thực) có 2 nghiệm 1z , 2z . Gọi M , N là điểm biểu diễn của 1z , 2z trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2 giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
Để phương trình có hai nghiệm

n tìm của a bằng 6. Câu 61: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2z20zm−−+= ( m là tham số thực). Gọi T là tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình học bởi hai điểm , AB trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 22 , với ( )1;1 C . Tổng các phần tử trong T bằng A. 8. B. 4. C. 9. D. 1. Lời giải

Chọn A

Ta có: ( ) ( ) 2 2 2z2011 1 zmzm −−+=−=− TH1. có hai nghiệm phức  101mm− .

Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức 1 11 zmi =+− ; 2 11 zmi =−− .

Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của 1z ; 2z trên mặt phẳng Oxy ta có: ( ) 1;1 Am ; ( ) 1;1 Bm .

Ta có: 21 ABm =− ; ( ) ( ) ( ) ;;12dCABdCx=== .

Khi đó ( ) 1 .;21221. 2 ABC SABdCABmm  ==−==−

TH2. có hai nghiệm thực phân biệt  101mm− .

Khi đó, phương trình có hai nghiệm 1 11 zm =+− ; 2 11 zm =−− .

Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của 1z ; 2z trên mặt phẳng Oxy ta có: ( )11;0Am ; ( )11;0Bm +− .

Ta có: 21 ABm =− ; ( ) ( ) ;;1dCABdCOx== .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 34
A. 6
Khi đó, ta có 2 1 2 1 21216 22 21216 22 aaa zi aaa zi  −−+− =−    −−+−  =+   12 23OMONzza ====− và 2 12 1216MNzzaa =−=−+− Tam giác OMN cân nên 120 MON = 222 cos120 2. OMONMN OMON +− = ( ) 2
2232 aa a −+ =− 2 67032aaa −+== . Suy ra tổng các giá trị cầ
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
. B. 4. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn A Vì O , M , N không thẳng hàng nên 1z , 2z không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời là số thuần ảo  1z , 2z là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình ( ) 2 2230zaza+−+−= . Do đó, ta phải có 2 12160aa =−+ ( )625;625 a −+
8101

Khi đó ( ) 1 .;1229. 2 ABC SABdCABmm  ==−== Vậy  1;9 T =− nên tổng các phần tử trong T bằng 8

Câu 62: Biết rằng phương trình 2 20zazb++= (,ab là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên hợp 12 , zz . Gọi ,, ABC lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức 122,, wzz = . Tính giá trị của biểu thức 4 Tba =− biết rằng ba điểm ,, ABC tạo thành một tam giác vuông có diện tích bằng 9. A. 6 B. 8 C. 9 D. 14 Lời giải

Chọn A

Do phương trình 2 20zazb++= (,ab là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên hợp 12 , zz nên từ giả thiết ta gọi tọa độ các điểm biểu diễn cho các số phức 122,, wzz = là (2;0);(;);(;) ABxyCxy với 2,0xy (x2;y);(x2;y)ABAC=−=−− . Do A thuộc Ox , , BC đồi xứng qua Ox Nên theo giả thiết suy ra ABC là tam giác vuông cân tại A 22 .0(2)0(1)ABACxy =−−= Mặt khác 1 . 2 ABC SABAC = 22 1 9(2) 2 xy =−+  Từ và suy ra 53 13 xy xy ==   =−=  Với 5,3xy== ta tìm được 1253;53 zizi =+=− . Với 1,3xy=−= ta tìm được 1213;13 zizi =−+=−− suy ra 1;106abT=== Câu 63: Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình 2 20 c zz d −+= có hai nghiệm 12 , zz . Gọi , AB lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của 12 , zz trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính giá trị của 4.Pcd =+ A. 19 P = B. 16 P = C. 22 P = D. 14 P = Lời giải Từ giả thiết ( ) ( ) 2 2 2011* cc zzz dd −+=−=− Nếu 10 c d − thì có hai nghiệm thực nên không tồn tại tam giác OAB , không thỏa mãn bài toán.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
35

Nếu 101 cc dd − . Khi đó ( ) 1 2

 =+−      =−−  

c zi d c zi d

11 * 11

.

Suy ra 1;1 c A d     và 1;1 c B d     nên tam giác OAB luôn cân tại O

Gọi I là trung điểm đoạn AB , tam giác OAB đều thì .34 13.1 23 ABcc OI dd ==−= Theo giả thiết , cd  và phân số c d tối giản nên 4 c = và 3 d = . Vậy 444.316.Pcd=+=+=

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 36

Câu 64: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 210zzm−+−= Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm phức 0z thỏa mãn 0 2 z = ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải

Chọn B

Phương trình ( ) 2 2101zzm−+−= có m  = , 1 Pm =− .

Trường hợp 1: 00 m  

Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực: 0 1 zm =+ hoặc 0 1 zm =− .

+ Với 0 1 zm =+ . Suy ra 121 mm +== .

+ Với 0 1 zm =− . Suy ra 129 mm −==

Trường hợp 2: 00. m  

Vì ( )1 là phương trình bậc 2 với hệ số thực có 0   nên phương trình ( )1 có hai nghiệm phức liên hợp. Do đó 0002.4zzz== 414Pm =−= 3 m =− Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 1
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI - BẬC CAO SỐ PHỨC – VD – VDC
Câu
Trên tập hợ
các
ực). Hỏi tổng các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm 0z thỏa mãn 3 00 125 zz −= ? A. 9 B. 12 C. 10 D. 8 Lời giải Chọn D Ta có ( )( ) 3 32 00000000 125512033403 zzzzzzzz −=−−=−++== Đặt phương trình ( ) 2221350zmzmm−++−+= ( )1 có 54 m  =− TH1: xét 4 0540 5 mm  − khi đó 0z  Ta có 0 3 z =  0 0 3 3 z z =   =−  CHƯƠNG IV SỐ PHỨC
65:
p
s
phức, xét phương trình: ( ) 2221350zmzmm−++−+= ( m là tham số th

thỏa mãn 2 22 000012 1 39.9.9359340 4 m zzzzzzmmmm m

=−  ====−+=−−=  = 

Với 1 m =− thay vào ( )1  2 903 zzi +== thỏa mãn

Với 4 m = không thỏa mãn điều kiện ban đầu. Vậy có 3 giá trị

m m m

1 8 1

=   =   =−  Nên tổng các giá trị của tham số m là 8. Câu 66: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: ( ) 22210zmzm−++= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình trên có nghiệm 0z thỏa mãn 0 6 z = ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn B Phương trình ( ) ( ) 22210*zmzm−++= TH1: 0 . z  + Ta có: 0 6 z =  0 0

6 6 z z  =  =−  Với 0 6 z = thay vào ( )*  ( ) 2 361210 mm −++=  623 623 m m

 =+   =−  Với 0 6 z =− thay vào ( )*  ( ) 2 361210 mm +++= Không có m . TH2: 0 \. z  + Phương trình ( ) ( ) 22210*zmzm−++= có 2 nghiệm 0z và 0z

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 2
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Với 0 3 z = thay vào ( )1  2 1 980 8 m mm m =  −+=  =
Với 0 3 z =− thay vào ( )1  2 3200mm++= pt vô nghiệm. TH2: xét 4 0540 5 mm  − Khi đó phương trình ( )1 có hai nghiệm phức 10zz = và 20zz =
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3
 =−  
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có: 2 2 0 00 6 36 6 m zzzm m =  ==  =−  Với 6 m = thay vào ( ) 0 2 0 713 *14360 713 z zz z  =+ −+=  =−   Với 6 m =− thay vào ( ) 0 2 0 511 *10360 511 zi zz zi  =−+ ++=  =−−   Vậy có 3 giá tr
623 623 6 m m m  =+ 
=−
. Câu 67: Gọi S là tổng bình phương tất cả các số thực m để phương trình 2 210zzm−+−= có nghiệm phức z thỏa mãn 2 z = . Tính S . A. 82. B. 81. C. 91. D. 90. Lời giải Chọn C Phương trình đã cho tương đương ( )2 1 zm −= . Với 0 m  , phương trình có các nghiệm 1 zm = . Khi đó 12 121 12 129 12 m mm m m m m  +=  +=−=   =   = −= 
 −=−  . Với 0 m  , phương trình có nghiệm 1 zim =− . Khi đó 12143 immm −=−==− Từ đó suy ra ( )2 22 91391 S =++−= Câu 68: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z thỏa 0 2 z = . A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn C TH1: 0z  . Khi đó 0 0 0 2 2 2 z z z =  =  =− 

Nếu 0 2 z = thì 2 2100aa−+= không có nghiệm thực a . Nếu 0 2 z =− thì 2 13 220 13 a aa a

 =+ −−=  =−  

TH2: 0z  . Khi đó phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z nên 0z cũng là nghiệm phức của phương trình. Vì 0 2 z = nên 2 000.4zzz== . Theo định lý Vi ét, ta có: 2 2 00 2 .2 1 aa zzaa ==− . 22 15 24240 15 a aaaa a

 =+ −=−−=  =−   .

Từ và, ta có tổng các giá trị của số thực a thỏa yêu cầu bài toán là: 131315154 ++−+++−= Câu 69: Cho S là tập hợp các số nguyên của tham số m để phương trình ( ) 2230zmzmm −−++= có 2 nghiệm

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4
Chọn A Ta
2
. +) TH1:
,
đó ( )2 2 1212 1 33216180 9 m zzzzmimmm m =  +=−−=−−=−+−=  =−  . Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do đó số tập con của S là 16 Câu 70: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 22221450zmzmm −−+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm 0z thoả mãn 0 310 z += ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn D
ph
c 1z , 2z thỏa mãn 1212 zzzz +=− . Số tập con của S là A. 16. B. 8. C. 4. D. 1 Lời giải
3109 mm =−−+
0 
phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 m z − = , khi đó ( )2 2 1212 0 33440 1 m zzzzmmmm m =  +=−−=−=+=  =−  +) TH2: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 mi z −− = , khi

mãn yêu cầu bài toán. Cách 2: Ta có ( ) ( ) ( ) 2 22221450211 1 zmzmmzmm −−+−=−+=+ .

Trường hợp 1: 101mm+−

Khi đó ( ) 211 1 211 zmm zmm

 =−++   =−−+   .

Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm 0z thoả mãn 0 310 z += . Do đó ( ) ( ) 221103 21 221104

=   +++=      = +−+=     .

mtm mm mtm mm

Trường hợp 2: 101mm+− Khi đó ( ) 211 1 211

zmim zmim

 =−++    =−−+ 

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 5
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Cách 1: Ta có 1 m  =+ . Trường hợp 1: 101mm+− . Khi đó theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm thực 0z thoả mãn 0 0 0 7 310 13 z z z =  +=  =−  Từ đó suy ra ( ) ( ) ( )( ) 22 2 2 72217450 1322113450 mmm mmm  −−+−=   −−−−+−=  2 2 433630 4471430 mm mm  −+=   −+=  ( ) ( ) 3 21 4 mtm mtm =     =   Trường hợp 2: 101mm+− . Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là 0z và 0z và thoả mãn 0 310 z += ( )( ) ( ) ( ) 2 2 00000 3310039100453.221910 zzzzzmmm ++=+++=−+−−= ( ) ( ) 2 71601 8 47970 71601 8 mtm mm mktm  + =−   +−=  =−   Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả
Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm 0z thoả mãn 0 310 z += Do đó 22 22110484110047970 mimmmmmm +++=++−−=+−= ( ) ( ) 71601 8 71601 8 mtm mktm  + =−     =−   .

Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 71: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 22210zmzm+−+= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị m dương để phương trình đó có nghiệm 0z thỏa mãn 0 4? z = A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải

Chọn A

Ta có: ( )2 2 '121 mmm =−−=−+ .

TH1: Nếu '0 210 m −+ 1 2 m  thì phương trình có hai nghiệm thực: Từ giả thiết: 0 0 0

4 4 4 z z z

=  =  =− 

*Với 0 4 z = thay vào phương trình ta có: ( ) 222 421.40880 mmmm +−+=++= 422 422 m m

 =−+   =−−   .

*Với 0 4 z =− thay vào phương trình ta có: ( ) ( ) ( ) 2 22 421.408240 mmmm −+−−+=−+=

TH2: Nếu '0 210 m −+ 1 2 m  thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phức:

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 6
(
2 0 41214zmm=−++−= 2
=−  =  =  Chọn 4
= Câu 72: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương
có nghiệm
0z thỏa 0 2 z = A. 0 B. 2 C. 6 D. 4 Lời giải Chọn D +) Trường hợp 0z  . Khi đó 0 0 0 2 2 2 z z z =  =  =−  Nếu 0
z = thì 2
( ) 0 121. zmmi =−−+−+ 1.21mim =−++−
0 1.21zmim =−+−−
)
212116mmm −++−= 2 4 16 4 m m m
m
trình 22320zzaa++−=
phức
2
2100aa−+= không có nghiệm thực a

Nếu 0 2 z =− thì 2 220aa−−= luôn có nghiệm thực a và theo định lý Vi ét tổng hai nghiệm thực này là 2 ( )1 . +) Trường hợp phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z  thì 0z cũng là nghiệm phức của phương trình. Vì 0 2 z = nên 2 000.4zzz== . Theo định lý Vi ét ta có 2 2 00 2 .2 1 aa zzaa ==− 2224240aaaa −=−−= ( )* . Phương trình ( )* luôn có hai nghiệm thực phân biệt, theo định lý Vi ét ta có tổng các giá trị của số thực a bằng 2 ( )2 . +) Từ ( )1 và ( )2 suy ra tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình 22320zzaa++−= có nghiệm phức 0z thỏa 0 2 z = là 4 Câu 73: Gọi S là tổng các số thực m để phương trình 2 210zzm−+−= có nghiệm phức thỏa mãn 2. z = Tính .S A. 6. S = B. 7. S = C. 10. S = D. 3. S =− Lời giải

Chọn B

=  ==  =  . +) Vớ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
Ta có: ( )2 2 2101 zzmzm −+−=−= ( )1 +) Với 0 m  thì ( ) 11zm= . Do 1 212 9 m zm m i 0 m  thì ( ) 11. zim=− Do 212143 zimmm =−=−==− Vậy 1937 S =+−= . Câu 74: Cho số phức , zw khác 0 thỏa mãn 0 zw+ và 234 zwzw += + . Khi đó z w bằng: A. 2 B. 6 3 C. 3 D. 2 3 Lời giải Chọn B Với hai số phức , zw khác 0 thỏa mãn 0 zw+ , ta có: ( )( ) 22 234234 234320 wz wzzwzwzzww zwzwzwzw + +==++=++= ++



75:

ra







663

phức, cho phưong trình 2 60,(1)zzmm−+= . Gọi 0m là một giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 zzzz = . Hỏi trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị 0 ? m  A. 10. B. 12. C. 11. D. 13. Lời giải Chọn A 2 60,(1)zzmm−+= . '9 m =− . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz + Khi '0909 mm − khi đó phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt ( ) 1212 39,39, zmzmzz =−−=+− Ta có 1122 , zzzz == 22 11221212 060 zzzzzzzz ==+== không có giá trị của m + Khi '0909 mm − khi đó phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt 1239,39zimzim =−−=+− 22 112212 zzzzzz == luôn thỏ

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 8
2
z
z
 ++=
=−−  
a mãn 9 m  . Do  (0;20)10,11,12,13,14,15,16,17,18,19 m m m       . Vậy có 10 giá trị của m Câu 76: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình ( ) 2230zazaa −−++= có hai nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1212 zzzz +=− A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( ) 2 22 343109aaaaa =−−+=−−+ Do phương trình có hai nghiệm phức: 2 1212 333109 zzzzaaaa +=−−=−=−−+
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
123 66 320 123 66
i zz w ww
i w
=−+



Suy
2 2 1236
z w 
=−+=


Câu
Trong tập các số

i zz ii zizi

2124 0 11 132(1)0

+ −−= +−−+= Ta có ( ) ( ) ( ) 22 1 2

2 138121 1 zi iiii zi =  =−++==+  =−+  Vậy tọa độ hai điểm biểu diễn 12 , zz là: ( ) ( )0;2,1;1AB Khi đó

( ) 0.12.1 .2 cos .2.22 OAOB AOB OAOB −+ === Vậy 045 AOB = . Câu 78: Biết phương trình ( ) 2 z0, zmnmn++= có một nghiệm là 13i . Tính 3 nm + A. 4 B. 6  C. 3 V = D. 16 Lời gi

2 2 ải Chọn A Vì phương trình ( ) 2 z0, zmnmn++= có một nghiệm là 13i nên ( ) ( ) 2 1313016930 iminimmin −+−+=−−+−+= ( ) ( ) 8320 mnmi −++−+= 802 34 2010 mnm nm mn −++==−  +=  +== Câu 79: Gọi S làtổngcácsố thực m đểphươngtrình 2 210−+−=zzm cónghiệm phứcthỏamãn 2 = z . Tính S . A. 3=− S B. 7 = S C. 10= S D. 6 = S Lời giải Chọn B ( ) 2 2101−+−=zzm .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 9 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán
11; 12 Sưu tầm và biên soạn 222 222 0 1 693109440 1 693109216180 9 a a aaaaaa a aaaaaa a =   =− −+=−−++=     = −+=+−+−=  =−  . Câu 77: Cho phương trình ( ) ( ) 2 121240 iziz −−+−= có
nghiệm phức 12 , zz và , AB lần lượ
0984164935
10;
hai
t là các điểm biểu diễn của 12 , zz . Tính số đo góc AOB A. 0135 . B. 060 . C. 070 . D. 045 . Lời giải Chọn D Phương trình ( ) ( ) 2 121240 iziz −−+−= ( ) ( )

Ta

Trường hợp 1: Với 0  m ( )* khi đó phương trình ( )1 có hai nghiệm phức là: 1 1 =+ zm và 2 1 =− zm . Mặt khác 1 1 =+ zm và 2 1 =− zm .

Theo bài ra ta có phương trình ( )1 có nghiệm phức thỏa mãn:

Trườ

Ta l

1

. Theo bài ra ta có phương trình ( )1 có nghiệm phức thỏa mãn: 2123

zmm thỏa mãn điều kiện ( )** Vậy   3;1;93197. −=−++=mS Câu 80: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 60( zzmm −+= là tham số thực). Gọi 0m là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 zzzz = . Hỏi trong khoảng ( )0;20 có bao nhiêu giá trị 0m  ? A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Lời giải Ch

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 10
có  = m.
 ==   +=  =    =−==−    =  −=     −=−=   
11 12 1 2121 9 12 123
mm m m zmm m m mm thỏa mãn ( )*
=−
 =−
ế
 −
−
Khi đó 1212 ; zzzz == nên ta
..
=
Vì 0m  và ( ) 0 0;20 m  nên
Câu
Có bao nhiêu số
−−++=
thỏa
1212 zzzz +=− ? A. 4. B.
ải Chọn A
ng hợp 2: Với ( )0**  m khi đó phương trình ( )1 có hai nghiệm phức là: 1 1 =+ zim và 2 1
zim
ại
12
==− zzm
=−==−
ọn D Ta có 9 m
N
u 0909 mm
thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt 12 , zz và 1122 ; zzzz == nên 22 1122121212 ..0 zzzzzzzzzz ==− = += . Điều này không xảy ra. Nếu 0909 mm 
, thì phương trình có hai nghiệm phức là hai số phức liên h
p.
luôn có 1122
zzzz
, hay 9 m  luôn thỏa mãn.
có 10 giá tr
0m thỏa mãn.
81:
nguyên a để phương trình ( ) 2230zazaa
có 2 nghiệm phức 12 , zz
mãn
2. C. 1. D. 3. L
i gi

Ta có 2 3109 aa =−−+ . + TH1: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 a z − = , khi đó ( )2 2 1212 0 33440 1 a zzzzaaaa a

=  +=−−=−=+=  =−  Thỏa mãn điều kiện 0  + TH2: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 ai z −− = , khi đó ( )2 2 1212 1 33216180 9 a zzzzaiaaa a

=  +=−−=−−=−+−=  =−  . Thỏa mãn điều kiện 0  . Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 82: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 60( zzmm −+= là tham số thực). Gọi 0m là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 .. zzzz = Hỏi trong khoảng ( )0;20 có bao nhiêu giá trị 0m  ? A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 Lời giải

Chọn D

Ta có 9 m  =− Nếu 0909 mm  − thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt 12 , zz và 1122 ; zzzz == nên 22 1122121212 ..0 zzzzzzzzzz ==− = += . Điều này không xảy ra. Nếu 0909 mm  − , thì phương trình có hai nghiệm phức là hai số phức liên hợp. Khi đó 1212 ; zzzz == nên ta luôn có 1122 zzzz = , hay 9 m  luôn thỏa mãn. Vì 0m  và ( ) 0 0;20 m  nên có 10 giá trị 0m thỏa mãn. Câu 83: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 11
1212
+=− ?
C
Phương
2
 =+− . Trường
2
−   +−   
2 2120zmzm+−+= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn
2 zzzz
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
họn C
trình đã cho có
12 mm
hợp 1:
4 0120 3 m mm m

Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực 1z , 2z phân biệt. Do đó, 1212 2 zzzz +=− ( ) ( )2 2 1212 2 zzzz +=− ( ) 2222 12121212 222 zzzzzzzz++=+− ( ) ( ) 22 1212121212 2224 zzzzzzzzzz +−+=+−  ( )2 121212620zzzzzz +−−= ( ) ( ) 2 46122120 mmm −−+−−+= Nếu 4 m − hoặc 312 m  thì ( ) ( ) 22 6 481202240 4 m mmmm m

=−  −−+=+−=  =  Nếu 12 m  thì ( ) ( ) 22 44120120 mmmm −−+=+−= . Trường hợp 2: 2 012043 mmm  +−− Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z là hai số phức liên hợp: 2 12 mimm −+−−+ và 2 12 mimm −−−−+ . Do đó, 1212 2 zzzz +=− ( ) 222 212212 mmmmm +−−+=−−+ 2 1212mmm −+=−−+ 0 m = . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài. Câu 84: Cho các số thực , bc sao cho phương trình 2 0 zbzc++= có hai nghiệm phức 12 ; zz thỏa mãn 1 332zi−+= và ( )( ) 1222ziz+− là số thuần ảo. Khi đó bc + bằng: A. 1 B. 12 C. 4 D. 12 Lời gi

phương trình không là các số thực, khi đó với

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 12
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ải Chọn C Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình là các số thực ; xy thì ( ) ( )2 1 3333392zixix −+=−+=−+ mâu thuẫn với giả thiết. Trường hợp 2: Các nghiệm phức của

a mãn 12zz = A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Lời giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) 2 2 54310215mmmm =+−+=−− Nếu 2 02150 mm −− thì phương trình có hai nghiệm thự C. Khi đó, 121212 0505zzzzzzmm ==−+=+==− Nếu 2 0215035 mmm −−− thì phương trình có hai nghiệm phức liên hợp nên ta luôn có 12zz = Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn. Câu 86: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 4950zmzm−+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 13
121
=+==− . Khi
(
( )(
( ) (
(
là một số thuần ảo khi và chỉ khi phần thực bằng 0 tức ( ) ( ) (
22
xxyyxyxy −++=+−+= . Giải hệ gồm ( )1 và ( )2 : ( ) ( ) 22 22 3322 2202 x xy y xyxy  = −++=     =−  +−+=   1222i;22izz =−=+ . Vì vậy theo Vi et ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 12 12 22i22i4 484 .22i.22i8 zzb bc zzc +=−=−++=   +=−+=  ==−+=   Câu
Trên tập hợp số phức, xét
để
Chọn D Ta có 2 495  =−+ mm . TH1: ( ) 5 0;1; 4 m   −+  , khi đó
( ) ( ) 12 1212 12 00 zzL zzzzmN zz = =+==  =− 
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
zxyizzxyi
đó giả thiết môđun tương đương với
) ( ) ( ) 22 1 3323321zixy −+=−++= . Và
)
)
) ( ) ( ) ( ) 12222.2.2.22.2. zizxyixyixxyyxyxyi +−=++−−=−+++−+−  
)
.2.202202
85:
phương trình ( ) 2 53100zmzm−+++= . Có bao nhiêu giá tr
nguyên của m
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏ
12zz = ? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải
phương trình đã cho có hai nghiệm thực nên

TH2: 5 01; 4 m      , khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp nên luôn có 12zz = Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 87: Trên tập hợp các số phức, phương trình 2 0 azb z ++= , với , ab có nghiệm 0 23 zi =− . Biết rằng phương trình 2 0 bza z ++= cũng có hai nghiệm phức 12 , zz . Tính 12Szz =+ . A. 4. B. 13. C. 25. D. 185 . Lời giải Ch

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
14
+==
=+=+=+= . Câu
Trong tập hợp các số phức, cho
( ) 2
−−+−=
Có tất cả
trị
12zz = ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn B + TH1: Nếu ( ) ( ) 2 2 '015907100 mmmm −−−−+ Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: 12 12 12 ()zzloai zz zz =  =  =−  ( ) 12 02101zzmm +=−== . + TH2: ( ) 2 '071002;5 mmm −+ Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức 12 , zz là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có 12zz = . Với  1;3;4 mm Câu 89: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình 2 610zzm−+−= ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm thỏa mãn 5 z = . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ọn D Phương trình 2 0 azb z ++= , với , ab có nghiệm 0 23 zi =− khi và chỉ khi ( ) ( ) ( ) 2 254 2323025340 4013. aba iaibabai ab +==−−+−+=+−−+=
Khi đó phương trình 2 0 bza z ++= trở thành 2 1340 z z +−= có hai nghiệm thực phân biệt trái dấu 1,2 13 2 185 z =  Suy ra 12 13185131851318513185 185 2222 Szz −+−−−++
88:
phương trình
21590zmzm
( m là tham số thực).
bao nhiêu giá
nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz sao cho

Lời giải

Chọn C

+ TH1: Nếu ( ) '09108 mm −−−

Phương trình có nghiệm thực z , khi đó: 55zz==

Phương trình có nghiệm 5 z = hoặc 5 z =− 2530104 25301056 mm mm −+−==− ++−== 

+ TH2: '0808 mm +−

Khi đó phương trình có nghiệm phức ( )3.8zim=−+

Ta có: ( ) 5982524zmm =−+==− . Vậy có 3 giá trị củ

trình có nghiệm phức 0z thỏa mãn 0 1 z = . Tổng các phần tử của S bằng A. 20. B. 12. C. 14. D. 8. Lời giải Chọn B

2 9610 zzm

h

p 1: ( )

( )

th

099101 mm

)0 zabib

phương trình

9610 zzm

) 099101 mm

cũng là một nghiệm của

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 15
a m Câu 90: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 9610 zzm++−= ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương
Xét
++−=
* Trường
* có nghiệm
ực ( )
 −− . 1 1 1 z z z =  =  =−  + Với 116zm== . + Với 14zm=−= Trường hợp 2: ( )* có nghiệm phức (
=+ (
 −− . Nếu z là một nghiệm của
2
++−= thì z
phương trình 2 9610 zzm++−= Ta có 2 1 11.z1118 9 cm zzzm a ======− Vậy  16;4;8 S =− Vậy tổng các phần tử của S bằng 12. Câu 91: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 2230zazaa −−++= ( a là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1212 zzzz +=− ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn A Ta có 2 3109 aa =−−+

+ TH1: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 a z − = , khi đó ( )2 2 1212 0 33440 1 a zzzzaaaa a

=  +=−−=−=+=  =−  . + TH2: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 ai z −− = , khi đó ( )2 2 1212 1 33216180 9 a zzzzaiaaa a

=  +=−−=−−=−+−=  =−  Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 92: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 2 211280zmzm+++−= ( m là tham số thực), có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1211zz+=+ ? A. 7. B. 8. C. 10. D. 11. Lời giải Chọn B Xét phương trình ( ) 2 211280zmzm+++−= Đặt 1 zw=− ( ) ( )( ) 2 12111280wmwm −++−+−= 2 21090wmwm ++−= 2 109mm =−+ Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1211zz+=+ thì phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , ww thỏa mãn 12 ww = . TH 1: 2 1 1090 9 m mm m   −+    Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt 12 , ww . 121212 0200wwwwwwmm ==−+=== ). TH 2: 2 109019mmm −+ . Phương trình có hai nghiệm phức 12 , ww và 12 , ww  . Ta có 12 ww = suy ra 122 www == Từ suy ra tập hợp các giá trị nguyên của m là   2; 3; 4;5; 6; 7; 8 . Từ 2 trườ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
ng hợp suy ra tập hợp các giá trị nguyên của m là   0; 2; 3; 4;5; 6; 7; 8 Câu 93: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình ( ) 2 2190zmzm−−+−= ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz sao cho 12zz = ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 5 Lời giải

TH1: Nếu ( ) ( ) 2 2 2 01903100 5 m mmmm m −   −−−−−    . Phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt, khi đó: 12 12 12

()zzloai zz zz

=  =  =−  ( ) 12 02101zzmm +=−== . TH2: ( ) 2 031002;5 mmm  −−− . Khi đó phương trình có 2 nghiệm phức 12 , zz là 2 số phức liên hợp của nhau, ta luôn có 12zz = . Với  1;2;3;4 mm +  . Câu 94: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 222z90zmm−++= có nghiệm phức 0z thỏa mãn 0 10 z = ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn D

+) Trường hợp 0z  . Khi đó 0 0 0

10 10 10 z z z

 = =  =−  

Nếu 0 10 z = thì ta có ( )2 2 1021090 mm −++= , khi đó có 2 giá trị thực của m thỏa mãn.

Nếu 0 10 z =− thì ta có ( )2 2 1021090 mm −+++= , khi đó có 2 giá trị thực của m thỏa mãn.

+) Trường hợp 0z  , điều kiện: 2 '0190(*) mm −−

Khi đó có 2 giá trị thực của m thõa mãn. Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 17
Chọn B
Khi đó 0z cũng là nghiệm phức của phương trình đã cho. Vì 0 10 z = 2 000.10zzz == Theo Vi ét ta có 22 00.91091001((*)) 10((*)) mtm c zzmmmm mtm a =  ==+=+−=  =− 

Câu 95: Trong tập số phức, cho phương trình ( ) 2221320, zmzmmm −+++−= Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn  2022;0 để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 12 ; zz thỏa mãn 12zz = ? A. 2022 B. 2023 C. 0 D. 1 Lời giải

Chọn D

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

TH1: '0303 mm −+

Phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt 12 , zz

Theo định lí Vi ét ta có: ( ) 12 2 12

+=+    =+−  

21 32 zzm zzmm

Theo đề bài ta có: 1212 zzzz ==− 12 0 zz += ( ) 210 m += 1 m =−

TH2: '0303 mm −+

Phương trình luôn có 2 nghiệm phức 12 , zz luôn thỏa mãn 12zz = Mặt khác:  2022;0 m− nên không có giá trị nào của tham số m Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn.

Câu 96: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 222(1)30zmzm−++−= . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm 0z thoả mãn 0 6 z = ? A. 1. B. 5. C. 3. D. 6. Lời giải Chọn C 222(1)30zmzm−++−= Ta có: ( ) ( ) 2 2 1324mmm  =+−−=+ TH1: 02402 mm  +−phương trình có nghiệm thực 0z . Khi đó: 0 0 0

6 6 6 z z z

=  =  =− 

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
18

Thay 0 6 z = vào phương trình ta có: ( ) ( ) 2 65 12210 65 mTM mm mTM

 =+  −+=  =−  .

có:

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 19
thoả mãn đề bài. Câu 97: Cho S là tập hợp các số nguyên của tham số m để phương trình ( ) 2230zmzmm −−++= có 2 nghiệm phức 1z , 2z thỏa mãn 1212 zzzz +=− . Số phần tử của S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A Ta có 2 3109 mm =−−+ +) TH1: 52135213 0; 33 mm −−−+ , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 m z − =
khi đó ( ) (
( ) 2 2 1212 0 33440 1
zzzzmmmm mtm =  +=−−=−=+=  =−   +) TH2: 52135213 0 33 m −−−+ ,
m 1,2 3 2 mi z −− = , khi đó ( ) ( ) ( ) 2 2 1212 1 33216180 9 mtm zzzzmimmm mtm =  +=−−=−−=−+−=  =−   . Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Do đó số phần tử của S là 4. Câu 98: Cho các số thực , bc sao cho phương trình 2 0 zbzc++= có hai nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 12431,864zizi −+=−−= . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 51 +=−bc B. 51 +=bc C. 512 bc+= D. 512 bc+=− Lời giải Chọn D
Thay 0 6 z =− vào phương trình ta
2 12450mm++= phương trình vô nghiệm. TH2: 02402 mm  +−phương trình có hai nghiệm phức 12 , zz với 12zz = nên 0166124.6zzmmi ==++−−= ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 39 12436390 39 mKTM mmm mTM  =  ++−−=−=  =−  Vậy có 3 giá trị của m
,
)
mtm
phương trình có 2 nghiệ
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo
Ánh 42
Thuận
TP
Page 20
+ Nếu
2 0 zbzc++= có
đều
ực,
đó 12
zizi −+−− mâu thuẫn vớ
giả thiết. +
++=
Gi
2
2 2 4 2 4 2 bbci z
z   =   −+−  =   Đặt ( ) 2 40abca=− TH1: 1 2 2 2 bai z bai z −+  =    =   . Ta có hệ: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 2222 22 2 862 684 1216960 16128
121664 360 1216960 36 4 5 16122400 2536012960 baii ab
 −+−+= +++=  ++++=    −−−−= ++++=  +++=      =  ++++=  =−  ++=   ++=  TH2: 1 2 2 2 bai z bai z  =   −+  =   . Ta có hệ ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 2222 22 2 8626841216960 1612824323360 121664 3603648 1216960545 161224004836 2536012960 5 baii ab abab baii abab ab a a b b abab ba c b aa  −−−+= −++=  +−++=    −+−−= +−++=  −++=       =  =  =− +−++=    −+=   = =− −+=    512 bc      +=− Câu 99: Cho hai số phức w và hai số thực a,b. Biết 1 23 zwi =−− và 2 25zw=− là hai nghiệm phức của phương trình 2 0. zazb++= Tính 22 12 . Tzz =+ A. 413. T = B. 10. T = C. 5. T = D. 25. T = Lời giải Chọn B
viên: Huỳnh Văn
Nguyễn
Trinh
Hòa
Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
phương trình
hai nghiệm
là các s
th
khi
4331;8664
i
Vậy phương trình 2 0 zbzc
có hai nghiệm phức 2 40bc =−
ải phương trình
0 zbzc++= ta được
bbci
24323360
abab baii abab ab a b abab al ba aa

Theo định lý Vi et ta có ( ) ( ) 12 12

1 . .2 zza zzb +=−    =  

Theo

Thay

ải Chọn D Ta có 2 3109 mm =−−+ . Trường hợp 1: 0  Phương trình có 2 nghiệm 1 3 2 m z −+ = và 2 3 2 m z −− = Khi đó ( )2 2 1212 0 33440 1 m zzzzmmmm m

=  +=−−=−=+=  =−  .

Hai giá trị này thỏa mãn điều kiện 0  . Trường hợp 2: 0  Phương trình có 2 nghiệm 1 3 2 mi z −+− = và 2 3 2 mi z −−− = . Khi đó ( )2 2 1212 1 33216180 9 m zzzzmimmm m

=  +=−−=−−=−+−=  =−  . Hai giá trị này thỏa mãn điều kiện 0  Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 21
giả thiết ta có ( ) 12 2163. zzi −=− Từ ( )1 và ( )3 ta có 1 2 1 2 3 . 12 2 3 a zi a zi  =−    +  =−+  
zizi =−=+ 22 12 10. Tzz =+= Câu 100: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ( ) 2230zmzmm −−++= có 2 nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1212 zzzz +=− ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời gi
vào ( )2 ta có ( )( ) 112 11242 224. 3393 aa aaa iibib −+ −++ −−+=++=  Vì , ab  nên ( )( ) 112 942 . 425 0 3 aa b a b a −+  +=  =−     = +   =   Khi đó 1212,12
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 22
B.
Chọn C Theo Vi et, ta có: 12 12 3 2 .21 bm Szz a c Pzzm a  =+=−=     ===−   ( ) ( ) 2 2222 121212 9 5252215916120 4 82438243 99 zzzzzzmmmm m ++−−−−− −+  Vì m nguyên, nên  0;1;2 m = . Tổng các giá trị nguyên của m là 3 Câu 103: Trên tập số phức, xét phương trình 2 260zmzm−++=
m
ố thự
trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 101: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 10240 zmz++= có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 12 ||||64? zz+= A. 128. B. 129. C. 127. D. 126. Lời giải Chọn B Có 2 4096. m =− +) TH1: 2 64 040960. 64 m m m −  −    Khi đó phương trình có hai nghiệm thực 12 , zz Ta có 22 12 40964096 ||||12864 22 mmmm zz −−−−+− +=+= 2240964096128mmmm +−+−−= 222 2(4096)2.409612864 mmm +−+== +) TH2: 2 0409606464. mm −− Khi đó phương trình có hai nghiệm phức. Ta có 12 |||| ||||64,(64;64). 22 mimi zzm −−−+ +=+=− Vậy trong cả hai trường hợp có 129 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Câu 102: Cho phương trình 2 23210 zmzm−+−= trong đó m là tham số thực. Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 22 12 5 zz+ là: A. 1
2 C. 3 D. kết quả khác Lời giải
(
là tham s
c). Có bao nhiêu giá
1z , 2z th
a mãn 12 4 zz+= ?
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 23 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có ( ) 2266mmmm  =−+=−− Vì phương trình có hai nghiệm phân biệt nên 0   . Xét hai trường hợp: TH1: 2 2 060 3 m mm m −   −−   
+=
+=+−+=
Nế
+− , kết hợp với ( )1 ta được 62 3 m m −−    Khi đó ( )2  ( ) ( ) 22 4 26261616 4 m mmmm m =  ++−+==  =−  ). Nếu 606mm+− , kết hợp với ( )1 ta được 6 m − . Khi đó ( )2  ( ) ( ) 22 26261644002211 mmmmmm −+−+=−−== ). TH2: 2 06023 mmm  −−− . Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt. Ta có 12 4 zz+= ( )2 12 16 zz += ( ) ( ) 22664mimmmimm +−++−−+= 22664mimmmimm +−+++−−++= 22 264622 mmmmm −++=+==− ). Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện bài ra. Câu 104: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 22420,zazb+++= ( , ab là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực ( ) ; ab sao cho phương trình đó có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 12233?zizi +=+ A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Ta có 12 4 zz
( ) ( ) 2 2 12121212162216zzzzzzzz
( ) 2 262616mmm ++−+=
u 606mm
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo
Ánh 42
Thuận
Page 24
Theo
12 2 12 4
zza
+=−   =+ 
12
+=+ 12
+−−= ( )(
( )( )( ) ( ) 22 121212 312331820 zziizziizz
(
( ) ( )( ) (
 −++−−++−+=  ( ) ( ) 2 22 32120 361832420 ba aab −+−=    ++−+=   2 2 24 361832160 ba aaa  +=−    +++=   2 2 24 3252180 ba aa  +=−    ++=   2 24 1 2 9 8 ba a a  +=−    =−      =−   2
 =−=     =−=  
 =−=     =−=  
105: Trên tập số phức, cho phương trình ( ) 222120zmzmm +−++= . Có bao nhiêu tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 12 ; zz thõa mãn 22 12 5 zz+= A. 1 B. 0 C. 2 D. 4 Lời giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) 2 2 1241mmmm  =−−+=−+ TH1: YCBT  ( ) ( ) ( ) 22 2 2 2 12 1212 011 44 541225 25 m m zz mmm zzzz           +=    −−+= +−=   2 1 4 1 4638 212102() 6382() m m mL mm mN         +  =   −−=   =  
viên: Huỳnh Văn
Nguyễn Cư Trinh
Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
định lý Vi ét, ta có:
2
zzb
Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn
233 zizi
2330zizi
) 12212332330zizizizi +−−+−−=
−−++++++=
) ( )( ) ( )2 2 1212 3239418220 biaiizzzz −++−−+++−= 
) 222 3239418216220 biaiiab
1 ;0 2 95 ; 82 ab ab
1 ;0 2 . 910 ; 82 ab ab
Vậy có 3 cặp số thực ( ) ; ab thỏa mãn bài toán. Câu
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 25
2()
=   −+−=  = 
2
=  +−=  =−  .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn TH2: Khi 1 0 4 m   Phương trình đã cho có hai nghiệm phức 12 ; zz có dạng 12 , zabizabi =+=− với 1;41ambm =−+=− Khi đó: ( ) 22 2222 12 2 5 5225 2 214 () 5 2 141 2 214
zzabab mN mm mL +=+=+=
−+
 Câu 106: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình ( ) 2230zazaa −−++= có 2 nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1212 zzzz +=− ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có 2 3109 aa =−−+ + TH1: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 a z − = , khi đó ( )2 1212 33zzzzaa +=−−=−= 2 0 440 1 a aa a =  +=  =−  + TH2: 0  , phương trình có 2 nghiệm 1,2 3 2 ai z −− = , khi đó ( )2 1212 33zzzzaia +=−−=−−=−
1 216180 9 a aa a
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 107: Cho phương trình 22022202220zz−+= có hai nghiệm phức 12 , zz . Tính giá trị của biểu thức 22 12 Pzz =+ A. 20222 . B. 20212 . C. 20232 . D. 2202320222 . Lời giải Chọn C

Ta có ( )2 2022 202220  =− nên 12 , zz là hai nghiệm phức không thực.

Suy ra 1221 , zzzz == . Mặt khác theo định lí Vi-ét ta có 2022 12.2zz =

Do đó 22 2220222023 12121122122112....2.2.22Pzzzzzzzzzzzzzz =+=+=+=+=== .

Câu 108: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 27100zmzm−+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1 133zi+−= , 2 355zi−+= ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải

Chọn B

Ta có 2 710mm  =−+ Trường hợp 1: 2 0 5 m m        Khi đó 1122 , zxzx == là các nghiệm thực phân biệt nên ta có: ( )2 2 1113133zix+−=++ . Dấu bằng xảy ra khi 1 1 x =− . ( )2 2 2235355zix−+=−+ . Dấu bằng xảy ra khi 2 3 x =

Vậy phương trình 2 27100zmzm−+−= có nghiệm 121,3zz=−= khi đó 1 m = thỏa mãn. Trường hợp 2: 025 m   . Kết hợp m Với 3 m = ta được phương trình 2 32 6110 32 zi zz zi  =+ −+=  =−   . Không thỏa mãn 1 133zi+−= , 2 355zi−+= nên 3 m = Với 4 m = ta được phương trình 2 42 8180 42 zi zz zi  =+ −+=  =−   Không thỏa mãn 1 133zi+−= , 2 355zi−+= nên 4 m = .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 26
Câu 109: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 22 11222828 zmzmzmzm −+=−+ ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Lời giải Chọn A Ta có 2 65mm  =−+ và 22 11222828 zmzmzmzm −+=−+
( ) 2 21840zmzm−++−= ( m là tham s
th
c).

( ) ( ) 22 111222 218424218424 zmzmzzmzmz −++−++=−++−++ 12 2424 zz +=+ ( )1 * Xét 5 0 1 m m  

 

. Khi đó PT có 2 nghiệm thực phân biệt Nên ( )1 ( ) ( ) 1212 242442143 zzzzmm +=−++=−+=−=−

* Xét 015 m   . Khi đó PT có 2 nghiệm phức phân biệt 12 , zz liên hợp của nhau

Nên 12 21,21 zz++ cũng là hai số phức liên hợp của nhau. Suy ra 12 2121 zz+=+ luôn thỏa Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.

Câu 110: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để trên tập số phức phương trình 222(2)10zmzm++++= có hai nghiêm 12 , zz thỏa 12 4 zz+= . A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải

Chọn C

44442(2)4 442(2)40 mktm zzzz m zz zzzzm mtm 2 22 121111 ..11 zzzzzmzm ===+=+ ( ) ( ) 22 12

 =−  +=+==  =  Vậy có hai giá trị thực của tham số m thỏa yêu cầu bài toán Câu 111: Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có 2 nghiệm phức thỏa mãn ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải

=−  +=+= −+=   +=    −−=+=−−+=− =     TH2: 3 016120 4 mm +− , pthương trình có hai nghiệm là hai số phức liên hợp Ta có: 3 42143 3 mtm zzmm mktm

a ( ) 2230zazaa −−++= 12 , zz 1212 zzzz +=−

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 27
 
Ta có: 22 4(2)4(1)1612 mmm =+−+=+ TH1: 3 016120 4 mm +− Phương trình có hai nghiệm thực, đồng thời 2 10 c m a =+ nên hai nghiệm này cùng dấu Khi đó: ( ) ( ) 1212 12 1212

Chọn A

Ta có .

+ TH1: , phương trình có 2 nghiệm , khi đó

. Thỏa mãn điều kiện .

+ TH2: , phương trình có 2 nghiệm , khi đó

. Thỏa mãn điều kiện .

Vậy có 4 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 112: Cho phương trình 2 40; c xx d −+= ( , cd  ; c d là phân số tối giản), có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính 2 Pcd =+ A. 18 P = . B. 10 P =− . C. 14 P =− . D. 22 P = . Lời giải Chọn D

Ta có: 2 40 c xx d −+= có hai nghiệm phức  40 c d  =− . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức 1 2 xi =+ ; 2 2 xi =− Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của 1x ; 2x trên mặt phẳng Oxy ta có: ( )

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 28
 ; (
2; B
. Ta
2 AB = ; 4 OAOB==+ . Tam giác OAB đều khi và chỉ khi 2444 ABOAOB  ===+=+ 4 3  = . Vì 0   nên 4 3  =− hay 416 4 33 cc dd −=−= Từ đó ta có 16 c = ; 3 d = Vậy: 222Pcd=+= 2 3109 aa =−−+ 0  1,2 3 2 a z − = ( )2 2 1212 0 33440 1 a zzzzaaaa a =  +=−−=−=+=  =−  0  0  1,2 3 2 ai z −− = ( )2 2 1212 1 33216180 9 a zzzzaiaaa a =  +=−−=−−=−+−=  =−  0  a
2; A
)
−
có:
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 29
 5 2 x y =−    =  Khi đó 1 22 zi =−+ , 2 22 zi =−− Ta có 12 12 4 .8 zz zz +=−   =  Suy
12
zz
+=+= . Câu
ập
ợp
12 , zz . Đặ
12
A. 10 B. 16 C. 11 D. 17 Lời giải Chọn B 2 210zmzm 2 1 mm * 1515 0 22 m 2 11 zmimm 1515 21625,; 22 Pmm 2 * 1515 0 22 mm 2 22 1212122242121 Pzzzzzzmmm 1 m : 2244442PmmP 3
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 113: Trên tập hợp số phức cho phương trình 2 0 zbzc++= , với , bc  . Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng 1 3 zw=+ và 2 3813zwi=−+ với w là một số phức. Tính bc + A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Lời giải Chọn D Gọi wxyi =+ với , xy  1 333 zwxyixyi =+=++=++ ( ) 2 38133()81331338 zwixyiixyi =−+=+−+=++− 12 , zz là hai số phức liên hợp nên: ( ) 3313 38 xx yy +=+    =−− 
ra
,
là nghiệm của phương trình: 2 480zz++= Vậy 4812 bc
114: Trên t
h
các số phức, phương trình 2 210zmzm ( m là tham số thực) có hai nghiệm
t
Pzz . Biết min2Pab . Tính 2 ab .
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 30
15
=  =  =−  . Với 21zm== . Với 27zm=−=− . Trường hợp 2: ( )* có nghiệm phức ( )0 zabib=+ 0202 mm  − Nếu z là một nghiệm của phương trình 2 210zzm−+−= thì z cũng là một nghiệm của phương trình 2 210zzm−+−= Ta có 2 24.z44145 c zzzmm a ====−== . Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 1.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
1 2 15 2 m m : 22 4 Pm x 1 15 2 15 2 2P 625 625 Do đó 2 625625PP 4 Từ 2,3,4 suy ra min625 P Do đó: 6 216 5 a ab b . Câu 115: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 210zzm−+−= . Tổng các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm thỏa mãn 2 z = là A. 2 B. 1 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C 2 210zzm−+−= ( )* . Trường hợp 1: ( )* có nghiệm thực 0202 mm  − . 2 2 2 z z z

zbiAb bcibmnimn zbiBb =−+−   =−=−=+  =+−+−   Vậy ( ) ( ) 22 334410.ABbb=+−++−−= Câu 117: Cho m là số thực, biết phương trình 2 290zmz−+= có hai nghiệm phức 12 , zz . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho 1221 16 zzzz+ ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Lời giải Chọn C 2 290(*)zmz−+= có 2 9 m  =− . Phương trình (*) có hai nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1221 16 zzzz+ nên 033 m  − . Áp dụng

zzb zzc +=−   =  Xét ( ) ( ) ( ) 222 2 21211234434434 zzizzzzibci −=−+−=−−=− Khi đó phương trình 2 240zbzc−+= có ( ) ( ) ( )( ) 2 2 343;4 434,, 343;4 A B định lý Vi ét ta có, 12122,9zzmzz+== . Ta có 121212 93 zzzzzz===== và 1122 , zzzz == . ( ) 12211212.3.336 zzzzzzzzm +=+=+=  . Theo đề, 1221 8 16616 3 zzzzmm + . Kết hợp với điều kiện ta được 8 3 3 m − . Mà m nguyên nên  2;1;0;1;2 m−− Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

31 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
Câu 116: Cho phương trình 2 0 zbzc++= có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 21 34 zzi −=− . Gọi , AB là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 240zbzc−+= . Tính độ dài đoạn AB A. 20. B. 25. C. 10. D. 5. Lời giải Chọn C Phương trình 2 0 zbzc++= có hai nghiệm 12 , zz thỏa mãn 21 34 zzi −=− Theo định lý Viet ta có: 12 12 .
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 32
= A. 3 B. 6. C.
Lờ
giả
Chọn D Từ 1122 zzzz = suy ra 22 12zz = hay 12zz = Ta có 2 43mm  =−+ . *  01;3 m  = . Khi đó phương trình có nghiệm kép * ( ) ( ) 0;13; m  −+ . Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz 1212 zzzz ==− 12 0200zzmm +=== * ( )01;3 m   . Khi đó phương trình có hai nghiệm phức 12 , zz là hai số phức liên hợp của nhau nên 12zz = . Suy ra 2 m = * Vậy có 2 giá trị nguyên của m .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 118: Gọi S làtậphợptấtcảcácsốthực a saochophươngtrình 2 (2)230zaza+−+−= cóhainghiệm phức 12 , zz và các điểm biểu diễn của 12 , zz cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Số phần tử của S là? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C Nếu ( ) ( ) 2 1224230, aazz=−−− là các số thực khi đó 12(), (),, MzNzOxOMN  thẳng hàng. Nếu ( ) ( ) 2 121212 2423023 aazzzzzza =−−−====− . Với 1212(),() MzNzOMONzz === và 2 22 12121212()44(23)(2) MNzzzzzzzzaa =−=−=+−=−−− Tam giác OMN cân tại O . Do đó 2 22211 ..4 244 OMN MN SMNOMMNOMMN =−=− Mà 2 OMNS = 22 14 4(23)(2)(2)210,369 4 a aaa a =  −−−−=    . Vậy có 2 số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 119: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2430zmzm−+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1122 zzzz
1. D. 2
i
i

( ) 22 1 0210210 2 mmmmm  −−+− . Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt. Giả sử 12 zabizabi =+=− . Khi đó 222222 12 0 220 0 a zzababab b =  =+=++=  =  . Suy ra 12 00 zzi ==+ mẫu thuẫn với điều kiện đề bài là phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 2 2130zmzm−+++= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức 0z thỏa mãn 0 26 z += ?

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 33
TH1.
mmmmm  −−+− .
lý Vi et ta
( ) ( ) 12 2 12 21 .212 zzm zzmm +=    =−+   . Xét ( ) ( ) 12 12 12 23 2 24 zz zz z =  =  =−   . Từ ( )1 và ( )3 ta có hệ phương trình ( ) ( ) 2 12 12 1 2 6 2 3 204 7 3 m z zzm zzm z  =  +=     −=   =   . Thế (
22
24 .211890 33
mm mmmm
 =+  =−+−+=  =−  . Từ
(
12 12
zm zzm zz zm =−  +=     += =    .
phương
(
c
Câu
Chọn D Xét
(
−+++= Ta có ( )2 2
 =+−−=+−
Nế
2
  +− 
0 0 0
z z z =  +=  =− 
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 120: Trên tập hợp số phức xét phương trình 222210zmzmm−+−+= . Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm 12 ; zz thoả mãn 12 2 zz = ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn A
( ) 22 1 0210210 2
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.Theo định
)6 và ( )7 vào phương trình ( )2 ta được ( ) ( )
962
962 mTM
mTM
( )1 và ( )4 ta có hệ phương trình
) ( ) 2
1 2210 2049
Thế ( )9 và ( )10 vào
trình
)2 ta đượ
( )( ) ( ) 22 24219210 mmmmmmVN −=−+−+=
121: TH2.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải
phương trình
) ( ) 2 21301zmzm
132.mmmm
.
u
2 020 1 m mm m −
thì phương trình ( )1 có nghiệm thực:
4 26 8

Với 0 4 z = : thay vào ( )1 , được: 11 7 m = Với 0 8 z =− : thay vào ( )1 , được: 83 17 m =− Nếu 2 02021 mmm  +−− thì phương trình ( )1 có nghiệm phức 2 0 2 0

Chọn D Cách 1: Ta có 1 m  =+ . Trường hợp 1: 101mm+− . Khi đó theo bài ra, phương trình đã 72217450 1322113450

12 12 cho có nghiệm thực 0z thoả mãn 0 0 0

zmimm zmimm 7 310 13 z z z

 =+−+−   =+++−  Khi đó ( ) ( ) 2 22 0 26323627290 zmmmmm +=+++−=+−= : Phương trình có hai nghiệm phân biệt. Vậy có 4 giá trị của tham số m để bài toán thỏa mãn. Câu 122: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 22221450zmzmm −−+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm 0z thoả mãn ( ) 22 001445310zmzmm+−+−−= ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Lời giải =  +=  =−  . Từ đó suy ra ( ) ( ) ( )( ) 22 2 2

mmm mmm

 −−+−=   −−−−+−=  2 2

433630 4471430 mm mm  −+=   −+=  ( ) ( ) 3 21 4

mtm mtm

=     =   Trường hợp 2: 101mm+− . Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là 0z và 0z và thoả mãn 0 310 z += ( )( ) ( ) ( ) 2 2 00000 3310039100453.221910 zzzzzmmm ++=+++=−+−−= ( ) ( ) 2

71601 8 47970 71601 8

mtm mm mktm

 + =−   +−=  =−   Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán. Cách 2: Ta có ( ) ( ) ( ) 2 22221450211 1 zmzmmzmm −−+−=−+=+ .

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 34
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Trườ

Theo

Trường hợp 2: 101mm+−

Khi đó ( ) 211 1 211

 =−++    =−−+  .

zmim zmim

Theo bài ra, phương trình đã cho có nghiệm 0z thoả mãn 0 310 z +=

Do đó

22110484110047970

Vậy có 3 giá trị của tham số m thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 123: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 222220zmzmm −+−= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của ( )10;10 m− để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 1222zz−=− ? A. 15 B. 18 C. 16 D. 17

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 35
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
ng hợp 1: 101mm+− .
 
 
Khi đó ( ) 211 1 211 zmm zmm  =−++
=−−+
.
     = +−+=  
bài ra, phương trình đã cho có nghiệm 0z thoả mãn 0 310 z += Do đó ( ) ( ) 221103 21 221104 mtm mm mtm mm = 
+++=
  .
=−     =−  
Lời giải Chọn C Ta
−+−=
 =−+
Trườ
 −+ . Với 02 m  phương trình có hai nghiệm thực 12zz  . Khi đó ( ) ( ) 12 12 12 12 12 22 22 224 zz zzL zz zz zz −=− = −=−  −=−− +=  Suy ra 12 4242zzmm +=== Trường hợp 2: 2 0 0 m m        . Phương trình ( )* khi đó có 2 nghiệm 2 1,2 2m zmi m  −+ = . Do đó 1222zz−=− . Kết hợp điều kiện 2 0 m m      và ( )10;10 m− , m nguyên suy ra  9;8;...;1;3;4;...;9 m−−−
22
mimmmmmm +++=++−−=+−= ( ) ( ) 71601 8 71601 8 mtm mktm
+
.
có: ( ) 222220*zmzmm
thì 2 2 mm
.
ng h
p 1: 2 02002 mmm

Vậy các giá trị nguyên của thỏa mãn là:  9;8;...;1;3;4;...;9 m−−− nên có 16 giá trị nguyên của ( )10;10 m− thoả mãn.

Câu 124: Trong tập số phức, xét phương trình ( ) 2 2140zmz−−+= . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 , zz thỏa mãn 12zz = . Tính tổng các phần tử của tập S A. 3. B.

02101

'0 thì phương trình có 2 nghiệm phức khi đó 1z và 2z là 2 số phức liên hợp nên 12zz = '0 2 230mm −− 13 m −  0;1;2 m  Vậy tổng các phần tử của tập S là: 123 += Câu 125: T rên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 23100zmzm−++= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm 12 , zz không phải số thực thỏa mãn 12 8 zz+ ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

TH2: Nế

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 36
Ta
ó: ( )2 '21423mmm =−−=−− +) TH1: Nếu ' 0  1 3 m m −      thì
2
( ) 121212
Chọn D Ta có 2 310mm  =−− . Phương trình
 −−− . Khi đó phương trình có
m phân biệt 22 12310.,310. zmmmizmmmi =+−++=−−++ Vậy 12 8231083104zzmm +++ 310162 mm + . Kết hợp với điều kiện ta có 22 m − . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 126: Trên tập số phức, xét phương trình ( ) 2224410zmzmm−−+−+= , m là tham số thựC. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt 12 , zz thỏa điều kiện 12121 2 zzzzz +−= .
2. C. 6. D. 5. Lời giải
c
phương trình có
nghi
m thực, khi đó:
zzzzzzmm ==−+=−== +)
u
. Lời giải
không có nghiệm thực khi 2 0310025(1) mmm
hai nghiệ
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 37 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn A. 3. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn C Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt trong đó 1z là nghiệm có phần ảo âm là: ( ) ( ) 2 2 15 44104150 4 mmmmm  =−−−+−+

 =
. Khi đó: ( ) ( ) 22 121222424121010 zzzzmmmmm +−=−−−+=−+− Và 1 4415zbimim  =−−=−−−+ Ta có: ( ) ( ) 2 2 121212210104415 zzzzzmmmm +−=−+−=−+− 22 2101041 mmmm −+−=−+ Vì 15 4 m  nên 2 410mm−+ , do đó: 222 222 11 2101041314110 1, (*) 3 2101041690 3 mmmmmm mm mmmmmm m   −+−=−+−+= == 
  −+−=−+−−+=  =  Đối chiếu điều kiện 15 4 m  suy ra không có giá trị nào của m thỏa điều kiện bài toán. Câu 127: Gọi 1z , 2z , 3z là các nghiệm của phương trình ( ) 32210izzizi−+−+= . Biết 1z là số thuần ảo. Đặt 23Pzz =− , hãy chọn khẳng định đúng? A. 45 P  B. 23 P  C. 34 P  D. 12 P  Lời giải Chọn B Ta có ( ) 32210izzizi−+−+= ( )( ) 2 10 ziizz +−+= ( ) 1 2 101 zi izz =−    −+=  Vì 1z là số thuần ảo nên 2z , 3z là nghiệm của phương trình ( )1 Ta có: ( )2 23zz ( )2 2323 4.. zzzz=+− 14i =−+ ( )2 23zz− 14i =−+ 17 = 4 23 17 Pzz =−= Câu 128: Gọi 123 ,, zzz là các nghiệm phức của phương trình 32517130zzz−+−= . Gọi ,, ABC lần lượt là điểm biểu diễn hình học của 123 ,, zzz . Tính diện tích tam giác ABC A. 3 ABC S
B. 5 2 ABC S = C. 4 ABC S
= D. 6 ABC S
=

Lời giải Ta có: 1 32 2 3

1 51713023 23

z zzzzi zi

=   =−−= 

m OAOBmmthõamãn m ( ) 22 1 1560( 4 zmzmmm −+−−−=

=   −+−==+   =−  . Khi đó ( ) ( ) ( )1;0;2;3;2;3ABC , suy ra ( ) ( )1;3;1;3ABAC==− . ( ) 11 ;1.31.33 22 ABC SABAC   ==−−=  Câu 129: Trên tập số phức, xét phương trình ( ) 2 2101zmzm+++= ( m là tham số thực thỏa 2 10 mm−− ); 12 , zz là hai nghiệm phức của phương trình ( )1 ; , AB lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức đó trên mặt phẳng Oxy . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để OAB vuông tại O ? A. 2 B. 1. C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B Xét phương trình ( ) 2 2101zmzm+++= Phương trình có hai nghiệm phức khi 2 1515 010 22 mmm −+  −− ( )* Ta có các nghiệm 22 121;1zmimmzmimm =−+−++=−−−++ , AB lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức 12 , zz nên ( ) 2 ;1Ammm−−++ ; ( ) 2 ;1Bmmm −−−++ . OAB vuông tạiO  ( ) 2 1 .0210* 1 2 =−  Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên 1 m = thõa mãn yêu cầu. Câu 130: Trên tập hợp số phức, xét phương trình là tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên [10;10] m− đề phương trình trên có hai nghiệm phức 12 , zz thỏa mãn 1212 zzzz +− ? A. 11. B. 10. C. 8. D. 9. Lời giải Chọn B Điều kiện 101mm+− 2 45mm =−−

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 38
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

, 15

[10;10]

nên số giá trị m thỏa mãn là 0,1,2,3mmmm

. Vậy có 10 giá trị của m. Câu 131: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2220zzm−+= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm 0z thỏa mãn điểm biểu diễn của 0z thuộc đường E lip có phương trình 2 2 1 4 x y += . A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Lời giải Chọn B Xét phương trình 2220zzm−+= có 2 1 m  =− *) Trường hợp 1: 0    1;1 m − .

Phương trình có các nghiệm là 2 0 11 zm =−− hoặc 2 0 11 zm =+−

Với 2 0 11 zm =−− điểm biểu diễn thuộc E lip 2 2 1 4 x y +=

Do đó ( )2 2 114 m −−= 2 13mm −=

Với 2 0 11 zm =+− điểm biểu diễn thuộc E lip 2 2 1 4 x y +=

Do đó ( )2 2 114 m +−= 2 110 mm −==

Trường hợp này giá trị 0 m = thỏa mãn.

*) Trường hợp 2: 0   ( ) ( ) ;11; m −−+ .

Phương trình có các nghiệm là 2 0 11zim=−− hoặc 2 0 11zim=+−

Điểm biểu diễn thuộc E lip 2 2 1 4 x y +=

Do đó ( ) 2 2 2 1 11 4 m +−= 2 3 1 4 m −= 7 4 m =

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 39 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn + Trường hợp 1: 2 5 0450 1 m mm m   −−  −  phương trình có 2 nghiệm thực 12 , zz Theo định lý Viet ( ) 2 12 1 56 4 z m z m =−−− 22 12121212124.0zzzzzzzzzz +−+−   ( ) 22 6 560560 1 m mmmm m   −−−−−  −  Do m và [10;10] m− nên số giá trị m thỏ
−++= . + Trường hợp 2: 2
mmm −−− phương trình có 2 nghiệm phức 12 , zz 1 2 22 1212 2 212 2 6 560 1451 340 14 z m zzzz m m z m m zz mmm m m    −−  +−−−    +−+−      
a mãn là ( ) 106116
045015
Do m
m − và
m−
====

Trường hợp này giá trị 7 4 m = thỏa mãn. Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 132: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( ) 2 2130zmzm−+++= ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức 0z thỏa mãn 0 26 z += ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Lời giải

Chọn D

trình

2130zmzm

( m là tham

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
40
 +−   
+=+=−=− 
2
= 
     −−+−++=   =−   . Nếu 2
 +−−
12
zz =  112
+=+=+
12
+=+=
++=+++= (
++++= 51136
+= 51136 51136
m +=    +=−  5 47 5 m m =     =−  . Vậy
11
=
=−
Phương
( ) 2
−+++=
số thực). Ta có ( ) ( ) 2 2 132mmmm  =+−+=+− Nếu 2 2 020 1 m mm m − 
thì phương trình có nghiệm thự C. Khi đó theo đầu bài, nghiệm 0z phải thỏa mãn 00 0 00 264 26 268 zz z zz +==
Do đó suy ra ( ) ( ) ( )( )
2 11 421430 7 83 821830 17 m mm mm m 
−+++=
02021 mmm
thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
, zz với 21
222zzz
. Do đó theo điều kiện đầu bài, ta có
226zz
( ) 121212 22362436zzzzzz
) 341436mm
m
m
với
7 m
hoặc 83 17 m
thì phương trình có nghiệm phức thỏa mãn điều kiện đầu bài.

ý: 2 2 22222222222()4. zababiabababzzzz =−+=−+=+=== . Lưu ý: 1212 zzzz ++ dấu bằng xảy ra ( ) 12 0 zkzk = 1212 zzzz −+ dấu bằng xảy ra ( ) 12 0 zkzk = 1212 zzzz +− dấu bằng xảy ra ( ) 12 0 zkzk = 1212 zzzz −− dấu bằng xảy ra ( ) 12 0 zkzk = ( ) 2222 121212 2 zzzzzz ++−=+ 2 2 zzzz == z 

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn CỰC TRỊ SỐ PHỨC VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO 1. Môđun của số phức: Số phức zabi =+ được biểu diễn bởi điểm M trên mặt phẳng Oxy. Độ dài của véctơ OM được gọi là môđun của số phức z. Kí hiệu 22z=a+bi=a+b Tính chất • 22 zabzzOM =+== • 0,,00zzzz == • .'.' zzzz = • ( )
zz z zz = • '''
−+ .,
=
2.Một số quỹ tích nên nhớ Biểu thức liên hệ , xy Quỹ tích điểm M ax0 byc ++= zabizcdi −−=−− Đường thẳng :ax0 byc ++= Đường trung trực đoạn AB với ( ) ( ) ( ) ,,, AabBcd ( ) ( ) 22 2xaybR −+−= hoặc zabiR −−= Đường tròn tâm ( ) ; Iab , bán kính R ( ) ( ) 22 2xaybR −+− hoặc zabiR −− Hình tròn tâm ( ) ; Iab , bán kính R CHƯƠNG IV SỐ PHỨC
'','0
zzzzzz
kzkzk
Chú

( ) ( ) 22 22 rxaybR −+− hoặc rzabiR −−

Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồn tâm ( ) ; Iab , bán kính lần lượt là , rR ( ) 2 2 0 yaxbxc c xaybyc  =++   =++ 

Parabol ( ) ( ) ( ) 22 22 11 xayc bd ++ += hoặc 1122 2 zabizabia −−+−−=

( )1 Elip ( )2 Elip nếu ( ) ( ) 11222,,,, aABAabBab  Đoạn AB nếu2aAB = ( ) ( ) 22 22 1 xayc bd ++ −=

Hypebol MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý: DẠNG 1: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường thẳng.

TQ1: Cho số phức z thỏa mãn zabiz −−= , tìm Min z . Khi đó ta có + Quỹ tích điểm ( ) ; Mxy biểu diễn số phức z là đường trung trực đoạn OA với ( ) ; Aab + 22 0 11 22 22

 ==+     =+  

Min zzab ab zi

TQ2: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . zabizcdi −−=−− Tìm min z Ta có +Quỹtíchđiểm ( ) ; Mxy biểudiễnsốphức z làđườngtrungtrựcđoạn AB với ( ) ( ) ;,; AabBcd + ( ) ( ) ( ) 2222 22 , 2 Min

abcd zdOAB acbd

+−− == −+− Lưu ý: Đề bài có thể suy biến bài toán thành 1 số dạng, khi đó ta cần thực hiện biến đổi để đưa về dạng cơ bản. Ví dụ 1: + Cho số phức thỏa mãn điều kiện zabizcdi −−=−− Khi đó ta biến đổi . zabizcdizabizcdi −−=−−−+=−− + Cho số phức thỏa mãn điều kiện . izabizcdi −−=−− Khi đó ta biến đổi . abicdi izabiizcdizzzbaizdci ii −−=−−+=+++=++

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 2

DẠNG 2: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là đường tròn. TQ: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) 0 0 zabiRzzR −−=−= Tìm , MaxMin zz Ta có + Quỹ tích điểm ( ) ; Mxy biểu diễn số phức z là đường tròn tâm ( ) ; Iab bán kính R + 22 0 22 0

 =+=++=+   =−=+−=−  

zOIRabRzR zOIRabRzR

Max Min

Lưu ý: Đề bài có thể cho ở dạng khác, ta cần thực hiện các phép biến đổi để đưa về dạng cơ bản.

Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện abiR izabiRz ii −−=+= zbaiR++=

Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện zabiRzabiR −−=−+=

Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) 22

abiRR cdizabiRz cdicdi cd +−−=+== ++ + Hay viết gọn 1 01 00

z R zzzRz zz −=−= DẠNG 3: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là Elip.

TQ1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) 2, zczcaac −++= Khi đó ta có + Quỹ tích điểm ( ) ; Mxy biểu diễn số phức z là Elip: 22 222 1 xy aac += + 22

 =   =−  

za zac

Max Min

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3

−+−=− và 12,, zzcci  ).

Tìm Max, Min của 0Pzz =− Đặt 12 222

2 zzc bac  −=   =−  

Nếu 12 0 0 2 zz z + −= Max Min

Pa Pb =   = 

ế

zzkzz

0102

)

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn TQ2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 12 2 zzzza −+−= Thỏa mãn 12 2azz − Khi đó ta thực hiện phép biến đổi để đưa Elip về dạng chính tắc Ta có Khi đề cho Elip dạng không chính tắc ( ) 12122,2 zzzzazza
ếu 0102 zzzz −=− 12
Câu 1: Cho hai số phức z và w thỏa mãn 4,w2 z == . Khi w512 zi +++ đạt giá trị lớn nhất, phần thực của ziw + bằng A. 30 13 . B. 4 13 . C. 44 13 . D. 58 13 . Lời giải Chọn C Ta có w2w2 == Ta lại có w512w512w13 ziziz ++++++++ . Suy ra w51219zi+++ . Dấu "" = xảy ra khi ( ) w ,;,0 w(512) zk khkh zhi  =    +=+  
N
u (
12 0
2 zz za
+ −    −=−  12 0 12 0 2 2 Max Min zz Pza zz Pza + =−+    +  =−−   Nếu ( ) 12 0 0102 2 zz za zzkzz + −    −=−  12 0 2 Max zz Pza + =−+ N
0 2 Min zz Pzb + =−−

a mãn 1 z = . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 11Pzzz=++−+ . Giá trị của Mm bằng A. 133 4 . B. 133 8 . C. 3 3 . D. 33 8 . Lời giải

Chọn A

Đặt 1 tz=+ 12 z += nên  0;2 t 

Vì 1 z = nên .1zz = . Do đó, ta có: 2 11Pzzz=++−+ 2 1. zzzzz=++−+ 11 zzz=++−+ .

Ta lại có ( ) ( ) 2 2 11.1tzzz =+=++ ( )( )11zz =++ 2 zz=++ .

Suy ra 2 2 zzt+=− . Vậy ( ) 2 3 Pttft =+−= , với  0;2 t  . Dễ thấy ( )ft liên tục trên đoạn  0;2 .

3khi32 3khi03 ttt ft ttt

 +   =  −+  , ( ) 1 0 2 ftt  == Ta có: ( ) 03 f = , 113 24 f  = 

 +−  =  −+   Do đó ( ) 21khi32 21khi03 tt ft tt  , ( ) 33 f = , ( ) 23 f = Vậy giá trị lớn nhất của P là 13 4 M = ; giá trị nhỏ nhất của P là 3 m = . Khi đó 133 . 4 Mm = . Câu 3: Gọi 1z , 2z là các số phức thoả mãn điều kiện 1233zz+= và 12 31 zz−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 12Pzz =+ bằng A. 5 B. 4 9 C. 2 D. 1

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo
Page 5
10241024 2 ww
13131313 6
13
k
 = =+=−    +=+  = =+=+    Vậy
viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
4458
20482048 1313
13131313
ii ziwi h zizi
phần thực của ziw + bằng 44 13 Câu 2: Cho số phức z thỏ
Ta có ( ) 2 2

Lời giải

Ta có: ( )( ) ( ) 222 121212121212 933393 zzzzzzzzzzzz =+=++=+++ ( )1 ( )( ) ( ) 222 121212121212133393zzzzzzzzzzzz =−=−−=+−+ ( )2 Cộng vế ( )1 và ( )2 ta có: ( ) 2222 1212 10101 zzzz =++= . Ta có: ( ) ( )( ) 2 22 222 1212112Pzzzz =+++= 2 P  Dấu “ = ” xảy ra 12 2 2 zz == Vậy max2 P = .

Câu 4: Cho số phức zabi =+ ( ) , ab thỏa mãn 2 2 z zi + + là một số thuần ảo. Khi số phức z có môđun nhỏ nhất, hãy tính ab + A. 0 ab+= B. 221 ab+=− C. 4 ab+= D. 22 ab+= Lời giải

Chọn A

Ta có ,, zabiab=+ . Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn cho số phức z . Có ( ) 22 w 22 zabi ziabi +++ == +++ ( ) ( ) ( )2 2

22 2 abiabi ab ++−+  = ++ ( ) ( ) ( )( ) ( )2 2

2222 2 aabbababi ab ++++−+++  = ++ w là số thuần ảo ( ) ( ) ( ) ( )2 2

aabb ab

2201 20

+++=     ++   Có ( ) 22 1220 abab +++= Suy ra M thuộc đường tròn tâm ( )1;1 I , bán kính 2 R = . Vì đường tròn đi qua gốc tọa độ nên khi số phức z có môđun nhỏ nhất thì điểm ( ) ; Mab trùng gốc tọa độ. Vậy 0 ab+= . Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn 343zi+−= và 232 wzi =+− Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng A. 635. B. 635 + . C. 7. D. 35. Lời giải Chọn B

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 6

có 232 wzi =+− ( ) 23436 zii=+−−+ ( ) 23436 zii+−+−+ ( )2 2 636635 =+−+=+ . Câu 6: Xét các số phức ,z w thỏa mãn 2 z = và .1iw = . Khi 34 izwi ++− đạt giá trị nhỏ nhất, w z bằng A. 5 B. 29 5 C. 3 D. 221 5

ời giải Chọn A Cách 1: Ta có ( ) ( ) 343455212izwiiizwizw ++−−−+−+−+= Dấu bằng xảy ra khi ( ) ( ) ( ) ( ) 11 22

 =−+   =−  

340 .340 wkikhik izkikhik =−  

 ==   ==   Giải hệ trên suy ra 2 2 5 k =− ; 1 1 5 k =− Hay ( ) ( )

=−   và 1 2

wiw izz

wi izi i zizi

34 55 2 34 5 286 34 555

Khi đó 12 zwi −=−− w5 z −= Cách 2: Trong mặt phẳng Oxy : Gọi M là điểm biểu diễn của số phức iz 2 OM =  M thuộc đường tròn ( )1C tâm O bán kính 1 2 R = Gọi N là điểm biểu diễn của số phức w 1 ON =  N thuộc đường tròn ( ) 2C tâm O bán kính 2 1 R = Gọi ( )3;4 E . Khi đó 34 Aizwi =++− OMONOE=++ . Ta thấy A đạt giá trị nhỏ nhất khi ,M ,N E thẳng hàng và OM và ON ngược hướng với OE Đường thẳng OE có phương trình là 4 3 yx = . Tọa độ giao điểm của đường thẳng OE và đường tròn ( )1C là nghiệm của hệ phương trình:

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Ta
L
−=−=−−
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 8 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT
10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 2 22 2 4 4 3 3 4 4 4 3 yx yx xy xx  =   =      += +=      2 6 5 8 4 5 3 6 2536 5 8 5 x y yx x x y  =     =   =        = =−      =   Vậy 68 ; 55 M    . Tọa độ giao điểm của đường thẳng OE và đường tròn ( ) 2C là nghiệm của hệ phương trình: 2 22 2 4 4 3 3 4 1 1 3 yx yx xy xx  =   =      += +=      2 3 5 4 4 5 3 3 259 5 4 5 x y yx x x y  =     =   =        = =−      =   Vậy 34 ; 55 N    . Do đó: 34 55 wi =−+ và 6886 5555 izizi =−+=−− Vậy w125zi −=−−= . Câu 7: Xét các số phức , zw thỏa mãn w2wzz==− . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức 2 1z+w z T = + thuộc tập nào trong các tập dưới đây? A.  0,1 . B. ( 1;2 . C. ( 2;3 . D. ( 3;5 . Lời giải Chọn A Trường hợp 1: xét 0w2w0wzz===−= . Khi đó: ( ) 22 0.1 1z+w1z+w z z T === ++ . Trường hợp 2: xét 0 w  , đặt ( ) ,; z tabiabR w ==+ .
Toán

Ta có: ( ) 22 2 2

z t ab a zz b zt ab

  = += =  



1 1 1 1 w w2w 0 21 21 21 w

Suy ra: 1wtz== . Khi đó: 222 1 1z+w1z+w14z4z4 z zzz T ==== +++ . Đẳng thức xảy ra khi 1 2 z = . Vậy ( ) 1 MaxT=.2 4 Từ ( )1 và ( )2 , suy ra: 1 MaxT=. 4 Câu 8: Xét các số phức , zw thỏa mãn 221zi++= và 123 wiwi −+=− . Khi 33 zwwi −+−+ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 zw + A. 213 B. 7 C. 25 D. 61 Lời giải Chọn D Giả sử điểm biểu diễn của , zw lần lượt là , MF .

Do 221zi++= nên M nằm trên đường tròn ( )C tâm ( )2;2 I , bán kính 1 R = .

Gọi ( ) ( )1;2,0;3AB . Do 123 wiwi −+=− nên F nằm trên đường thẳng :10dxy++= là đường trung trực của đoạn thẳng AB .

Gọi ( )3;3 C .Khi đó 33 zwwiMFFC −+−+=+ .Tađi tìm giátrị nhỏ nhất củatổng hai đoạn thẳng này.

Giả sử ( ) C là đường tròn đối xứng với ( )C qua đường thẳng d . Suy ra ( ) C có tâm ( )3;3 I , bán kính 1 RR  == . Khi đó ứng với mỗi ( )MC  luôn tồn tại ( ) MC  sao cho MFMF  = .

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 9
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
=
==−
= −=
−+=     −=  

Suy ra 33 zwwiMFFCMFFC  −+−+=+=+ đạt giá trị nhỏ nhất khi ,,, IMFC  thẳng hàng.

Khi đó F là giao điểm của d và IC  với :3ICx  = . Suy ra ( )3;2 F .

Tương ứng ta có M là giao điểm của đường thẳng IF và đường tròn ( )C , M nằm giữa , IF .

Suy ra ( )1;2 M . Do đó 33 zwwi −+−+ đạt giá trị nhỏ nhất khi 12,32 ziwi =−−=− . Suy ra 256 zwi +=− 261zw += . Câu 9: Gọi S là t

ủa 22 1234 Pzizi =−−− bằng A. 16. B. 8. C. 4. D. 32. Lời giải Chọn C

1 111 33432 2

++ = = +  = ++ ( )( ) ( )( ) ( ) 1 2222 22 12111 3344 433443 Pziziziziziziizzzz =−−−−+=− += P = ( ) ( ) 11112222 33334444 4 izzzzizzzz + = Câu 10: Cho 1, z 2z là hai số phức thỏa mãn 12izi−+= và 12 2 zz−= . Giá trị

+ === + + ++− + ++ ++ w có phần thực là 2 2 22 2 43 211 21 zx zxy zx lớn nhất của biểu thức 12 12 Pzzi =+++ có dạng ab + . Khi đó 2 ab + có giá trị là A. 18 B. 15 C. 19 D. 17 Lời giải Chọn B Đặt 12wiziw=−+= . Với 11 1 wizi =−+ ; 22 1 wizi =−+ thì 1 2 w = ; 2 2 w = . Ta có: ( ) 121212222zzizziww −=−=−= Mặt khác, ( )( ) ( )( ) 22 121212121212 wwwwwwwwwwww −++=−−+++ ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 22 12121212112212 2..2 wwwwwwwwwwwwww =−−+++=+=+ . Do đó ( ) 2222 12121212214.wwwwwwww +=+−−+=

z zxiy z w z z x z z z

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 10
ập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức 3 1 w z z = + + có phần thực bằng 2. Xét các số phức 12 , zzS  thỏa mãn 12 342 zz−= , giá trị lớn nhất c
Ta có: ( )( ) ( )( ) 2 2 1

có 121212 12.122 Pzziizziizizi =+++=+++=+−+ 1212 112 wiwiiwwi =+−++−−+=+− . Lại có: 1212 141 PwwiwwiP =+−+++ Suy ra max114 P =+ . Do đó 1 a = , 14 b = . Vậy 2 15 ab+= Câu 11: Giả sử 12 ; zz là hai trong số các số phức z thoả mãn ( )( ) 68. ziz là một số thực. Biết rằng 12 6 zz−= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12 3 zz + bằng

A. 521 B. 20421 C. 573−+ D. 20273 Lời giải

Chon D

Gọi , AB là các điểm biểu diễn cho 21 ; zz Đặt ( )( ) ( ) ( ) 68.6.8 zabizizabibai =+−−=−+−−  Do ( )( ) 68. ziz là một số thực nên ( ) ( ) 22 .680680 aabbabab −−+−=+−−= Suy ra , AB thuộc đường tròn tâm ( )3;4 I , bán kính 5 R = Gọi M điểm thoả mãn 30 MAMB+= Gọi H là trung điểm của AB

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Ta
Ta có 2222534 IHIAAH=−=−= ; 2 222 373 4 22 IMIHMH  =+=+=   Khi đó M thuộc đường tròm tâm I , bán kính 73 2 R =
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 12 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Xét biểu thức 1233434 zzOAOBOMMAMBOM +=+=++= . Ta có 12min min 73 35 2 zzOMOIR +=−=− . Vậy 12 min 73 34520273 2 zz  +=−=−    . Câu 12: Giảsử 12 , zz làhaitrongcácsố phức z thỏamãn ( )( ) 68 ziz làsốthực.Biếtrằng 12 6 zz−= . Giá trị nhỏ nhất của 12 3 zz + bằng A. 573−+ . B. 521 + C. 20273 D. 20421 Lời giải Chon C Đặt ( ) ,, zxyixy=+ . Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức 12 , zz . Suy ra 12 4 ABzz=−= Ta có: ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 22 686868 884866 zizxyiixyixyiixy xxixyyixyyixiy −−=+−−−=+−−− =−−++−−++ Do ( )( ) 68 ziz là số thực nên ta được 22 680xyxy+−−= . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm ( )3;4 I bán kính 5. r = Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa 3034 MAMBOAOBOM +=+= Gọi H là trung điểm AB Ta có 3 2 HAHB AB = = = và 39 42 A A B M = = 3 2 HMMAHA =−= .

A. 55 . B. 8. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D

Gọi , MN lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 34 zi và 2w. Ta có ( ) ( ) 1343411 zziiMI =−−++== , với (3;4)I Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn ( )1T tâm (3;4)I và bán kính 1 1 R = .

Ta có 22 w = nên tập hợp điểm N là đường tròn ( ) 2T tâm O và bán kính 2 2 R = Ta có 234 PzwiMN =−−−= . 12 max5128 POIRR =++=++= . Dấu bằng xảy ra khi 1824 65; 55 OIOMM  =   ; 68 25; 55 OIONN  −=   Khi đó ta có 34 55 i z =− , 34 55 i w =+ nên 2 zw−= Câu 14: Cho biểu thức 123456 =−−+−−+−− Pzizizi

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 13
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Từ đó 222 16 HIRHB=−= , 22 73 2 IMHIHM=+= , suy ra điểm M thuộc đường tròn ( ) C tâm ( )3;4 I , bán kính 73 2 r = * Ta có 123344 zzOAOBOMOM +=+== , do đó 12 3 zz + nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất. Ta có min0 73 5 2 OMOMOIr==−=− . Vậy 120 min 3420273zzOM+==− . Câu 13: Xét các số phức , zw thỏa mãn 1 zw== . Khi 234 zwi đạt giá trị lớn nhất thì zw bằng
và xét các số phức z thỏa
u kiện 212.+=+ zi Biết min = Pab với a b là phân số tối giả
Giá trị
=+
ằng A. 10.= P B. 11.= P C. 12.= P D. 13.= P Lời giải Chọn B Đặt (;)Exy là điểm biểu diễn số phức z và (1;2),(3;4),(5;6) ABC . Ta có 123456 =−−+−−+−−=++ PziziziEAEBEC Mặt khác các điểm ,, ABC thuộc đường thẳng
−+= xy
mãn điề
n.
c
a
Pab b
:10
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 14 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Từ giả thiết 22 212(2)5 +=+++= zixyE thuộc đường tròn tâm (2;0)I bán kính 5 = R Từ đó suy ra minmin(0;1)232529211 =++=+= PENEPab Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 1 z = .Tìm giá trị lớn nh
ất của biểu thức 1 Pzzi =++− A. 842 . B. 2. C. 222 + . D. 22 . Lời giải Chọn C Gọi 2 ;;;1zxyixyi =+=− , ( ) ; Mxy biểu diễn số phức z Do 22 11zxy=+= Ta có: 1 PzziAMBM =++−=+ , với ( )1;0 A ; ( )0;1 B Vậy ln 22 ; 22 PM  −  , ln 2222PBM==+ ; 222 ; 22 BM  + =−  .
Câu 16: Cho số phức z thay đổi nhưng luôn thoả mãn 556zz++−= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) 144 Pizi =+−+ bằng A. 2. B. 22 . C. 5. D. 52 . Lời giải Chọn B Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z , và ( ) ( )5;0,5;0AB Khi đó, tập hợp tất cả các điểm M thoả mãn là: 6 MAMB+= là đường Elip có các tiêu điểm là , AB và trục lớn bằng 6. Ta có: 2255 cABc === và 263 aa== . Mặt khác: 222 4 bac=−= . Do đó: ( ) 22 :1 94 xy E += Ta có: ( ) ( ) 1441.424 Piziizizi =+−+=++=−− . Gọi ( )0;4 N . I 6 5 4 3 2 1 C -2 -3 y x N M Δ B A O

Suy ra: 2 PMN = . Khi đó, minmin2 PMNONb =−= , xảy ra khi và chỉ khi ( )0;2 M . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 22 Câu 17: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 12 12 1;2 231 zizi zizi −+ == +−−+ . Giá trị nhỏ nhất của 12zz là A. 22 . B. 2 . C. 21. D. 1. Lời giải

Chọn A

Giả sử 111 zxyi =+ với 11 ; xy  . Khi đó: ( ) ( ) ( ) 1 111111 1 123123 23 zi zizixyixyi zi =−=+−+−=++− +− ( ) ( ) ( ) 1

222 2 11111 12330xyxyxy +−=++−−+=  Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức 1z là đường thẳng :30 xy −+= Giả sử 222 zxyi =+ với 22 ; xy  . Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 222222 2 2211211 1 zi zizixyixyi zi + =+=−+++=−++ −+ ( ) ( ) ( ) 222 222 2222222212114230xyxyxyxy ++=−+++−++=  Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức 2z là đường tròn ( ) 22 :4230Cxyxy+−++= có tâm ( )2;1 I và bán kính ( )2 2 2132 R =+−−= . Khoảng cách từ I đến  là: ( ) ( ) ( )2 2

213 ;32 11 dIR −−+ == +−  đường thẳng  và đường tròn C không có điểm chung. Ta có: 12 zzMN −= 12zz− nhỏ nhất khi và chỉ khi MN nhỏ nhất.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 15

13133311 31 xxyyxyxyi xy N M

M'

−+++++++−−+ = +++ Ta có w là số thần ảo khi: ( )( ) ( )( ) 22 13130240 xxyyxyxy −++++=+++= Vậy tập S các số phức z có tập biểu diễn là đường tròn tâm ( )1;2 I bán kính 5 R = . I N'

, AB và M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 12 , zz và 3i

1331 31 3 31 xyixyi xyii w xyii xy (

−+++−+ ++− == +++ +++ ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 22 22 1233 PziziMAMBMAMBMIIAMIIB =−−−=−=−=+−+ ( ) ( ) 2222 2.2.2.2. MIMIIAIAMIMIIBIBMIIAIBMIBA =++−++=−= ( ) ( ) 2..cos,426.cos,426 MIBAMIBAMIBA == Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi MI và BA cùng chiều Vậy min 426. P =

) ( ) 22

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
Dễ thấy min 32222 MN =−= . Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức 31 3 zi w zi +− = ++ là thuần ảo. Xét các số phức 12 , zzS  thỏa mãn 12 2. zz−= Giá trị lớn nhất của biểu thức 22 1233 Pzizi =−−− bằng A. 226 B. 426 C. 20 D. 10 Lời giải Chọn B Giả sử ( ) ,,3. zxyixyzi =+−− Khi đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 Gọi

Câu 19: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 111 51313 zizizi −=+++−− và 2 5 zi+= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 12 24 Pzzi =+−− bằng A. 535. + B. 213. + C. 9. D. 545. + Lời giải Chọn D Gọi 11111(;)zxyiMxy =+ 22222(;)zxyiNxy =+ 3 (0;1)ziC = 4 1(1;1)ziA=−−−− 5 13(1;3)ziB =+ Dễ thấy điểm C là trung điểm của AB và 25 AB = Theo công thức đường trung tuyến, ta có: 2222 2222 2 242 MAMBABAB MCMAMBMC + =−+=+ Mặt khác theo bài ra ta có: 111 51313 zizizi −=+++−− 22225331. MCMAMBMAMB=+++

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 17
1212 12 24(24 2425525455. Pzzizizii zizii =+−−=−+++−− −+++−−=++=+ Câu 20: Cho 2 số phức z , w thõa mãn 25 zw+= ; ( ) 134 wizi =+−− . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2222 Pzizi =−−−+ . Tính TMm =+ A. 813 . B. 2413 + . C. 3413 + . D. 2. Lời giải Chọn D Gọi zxyi =+ ; , xy  ( ) ; Axy là điểm biểu diễn của số phức z . Ta có:
( ) ( ) 2222 251010210 MCMAMBMC +=+ 22 51002025 MCMCMC  ( ) ( )

c 12 , zz trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn tam giác MON có diện tích bằng 32, khi đó giá trị nhỏ nhất của 12zz + bằng A. 82 . B. 122 . C. 12. D. 16. Lời giải Chọn B 1122 4 zzzz = suy ra 22 1212 42 zzzz == Thay 12 2 zz = vào 1122 4 zzzz = ta có 12 2 zz = suy ra 122 3 zzz + = Giả sử 2 1 ; ,(,)zxyiabia z b =+=+ ta được 2 2 xa yb =   =  và ( ) ( ) ( ) ;;;;; MxyNabNab  lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 12 , zz và 2z .

Ta có: ( ) ( ) ;; ; OMxyONab =− , tam giác MON có diện tích bằng 32 nên 64 bxay+= hay 16 ab = . Ta có: 22 1223332.122zzzabab ===

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận
TP Huế ĐT:
Page 18
25 zw+= ( ) 23425 izi +−−= 22zi −−= ( ) (
22
xy −+−= Suy
= 2222
=−−−+=+−−−++=−−
. Suy ra A thuộc đường
−−−
141314131413;1413 PMm −+=+=− 2 TMm =+= Câu 21: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 1122 4 zzzz = . Biết rằng , MN lần lượt là các điểm biểu diễn số phứ
Hòa
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
)
214
ra A thuộc đường tròn ( )C có tâm ( )2;1 I và có bán kính 2 R
22(2)2(1)461 Pzizixyixyixy
4610 xyP −−−=
thẳng :4610dxyP−−−= Tồn tại số phức z
đường thẳng d và đường tròn ( )C có điểm chung 22 4.26.11 (;)214134131413 46 P dIdRPP
+
+ + Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 164 ab a b ab = =     = =    Vậy giá trị nhỏ nhất của 12zz + bằng 122 Câu 22: Gọi M là điểm biểu diễn số phức ( ) 2 1 22 zaaai =+−+ và N là điểm biểu diễn cho số phức 2z biết 2226 zizi −−=−− . Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm , MN .

A. 25 B. 5 C. 65 5 D. 1 Lời giải

Chọn C

Ta có ( ) 2 1 22 zaaai =+−+ ( ) 2 ;22Maaa −+ . Gọi ( ) 2 ,; zxyixy=+ Ta có 2226 zizi −−=−− ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2161xyxy −+−=−++ 280 xy −−= Suy ra N thuộc đường thẳng :280dxy−−= Khi đó ( ) ( ) ( )2 2 min 2 2

a aaa MNdMd −+ −+−− === +− Vậy 6 min 5 MN =

26 2228 6 , 55 21

23: Gọi ,, MNP lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 123 ,, zzz thỏa mãn điề

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 19
Câu
u kiện 115935 ziz +−= , 2223 zzi −=−− , 33134zz++−= .Khi ,, MNP làbađỉnhcủamộttam giác thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng A. 910 10 . B. 65 5 . C. 125 5 . D. 135 . Lời giải Chọn C Đặt ( ) 11111 , zxyixy=+ Ta có: 115935 ziz +−= ( ) 1111 595355 xyixy++−=+ ( ) ( ) 22 22 1111 59532525 xyxy++−=+ 11 330 xy −+= . Do đó, 1 :330Mdxy−+= Đặt ( ) 22222 , zxyixy=+ . Ta có: 2223 zzi −=−− ( ) 2222231xyixy −+=−+− ( ) ( ) ( ) 222 2 2222231xyxy −+=−+− 22 30 xy +−= . Do đó, 2 :30Ndxy+−= Đặt ( ) 3 , zabiab=+ thì điểm biểu diễn của số phức 3z là ( ) ; Pab

Xét ( ) ( )1;0,3;0AB , ta có: 4 AB =

Ta có: 33134zz++−= PAPBAB+= nên P thuộc đoạn AB .

Gọi , EF lần lượt là điểm đối xứng của P qua 12 , dd .

Ta có: CECPCF == , MPME = , NPNF = .

Chu vi tam giác MNP là: MPNPMNMENFMNEF ++=++ .

Do tam giác CEF cân tại ( )3;0 C và 2 ECFACB =

Ta có: 222 2...cos EFCECFCECFECF =+− ( ) 2 2..1cosCEECF=− 224..sin 2 ECF CE = 224..sinCEACB = .

Suy ra, EF nhỏ nhất CE  nhỏ nhất CP nhỏ nhất CPAB⊥ . Khi đó, ( )0;0 PO  và 33CPCOCE=== . Lại có: 4,10,32ABACBC === 222 5 cos 2..5 ACBCAB ACB ACBC +− == 20 sin 5 ACB = 125 min2..sin 5 EFCEACB == . Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng 125 5 Câu 24: Cho số

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 20
phức z thỏa mãn 12 zizi . Giá trị nhỏ nhất của z bằng A. 2 . B. 1 2 . C. 2. D. 1. Lời giải Ch
n B Gọi , zxyixy thì điểm ; Mxy là điểm biểu diễn của z . Ta có 12112 zizixyixyi 222 2 11210 xyxyxy .

Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng Δ:10 xy . Do đó, zOM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên Δ . Khi đó, 1 ,Δ 2 zOMdO

Câu 25: Xét các số phức ( ) i,, zxyxy=+ thỏa mãn 24i2izz−−=− và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm P32xy=− A. 2 B. 10 C. 4 D. 2 Lời giải

Chọn D

Ta có 24i2izz−−=− ( ) (2)(4)i2i xyxy −+−=+− 2222 (2)(4)(2) xyxy −+−=+− 40 xy +−=

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 21
. Vậy tập hợp điểm ( ) ; Mxy biểu diễn các số phức ( ) i,, zxyxy=+ là đường thẳng ( ) d:40 xy+−= min min zOMOH = với H là hình chiếu của điểm O lên đường thẳng ( )d Vì d:40OHxy⊥+−= nên :0OHxym−+= . Do ( )0,0 OOH  0:0mOHxy =−= Tọa độ điểm ( ) HdOH = thỏa mãn hệ 42 2 xyx xyy +==   == . P322 xy =−= .

Lời giải

Chọn C Ta có 231zi−−=⎯⎯→ tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm ( )2;3 I , bán kính 1. R = Ta có 111 PziziziMA =++=++=+−= với ( ) 1;1; A ( ) ( ) (

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 22
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 26: Xét các số phức z thỏa mãn 231zi−−= . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 Pzi =++ lần lượt là A. 132 + và 132 B. 133 + và 133 C. 131 + và 131. D. 134 + và 134 .
) 2 2 213113. AI =−−+−= Vậy min1 max2 131 131 PAMAIR PAMAIR  ==−=−   ==+=+   Câu 27: Xét các số phức , zw thỏa mãn 132 zizi −−+ và 132. wiwi ++− Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pzw =− là A. 131 2 + B. 26 . 4 C. 3 13 D. 326 13 Lời giải Chọn D Gọi zabi =+ và wcdi =+ ( ) , , ,.abcd  Có ( ) ( ) ( ) 222 2 13213253 ziziababab −−+−+−+++ Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng :53 xy += Mặt khác ( ) ( ) ( ) 222 2 13213253 wiwicdcdcd ++−++++−+− tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên :53 xy  +=−

Dựa vào hình vẽ ta thấy ( ) 326 ;. 13 PzwMNd  =−== Dấu "" = xảy ra khi và chỉ khi M  , NM  và MN ⊥ . Câu 28: Cho số phức 12 ; zz thỏa 1 122zi−−= và 22231 zizi ++=−− . Giá trị nhỏ nhất của 12zz bằng A. 33 10 B. 29 10 C. 9 10 D. 13 10 Lời giải

Chọn D

Gọi 1 zxyi =+ với , xy  khi đó ( ) ( ) 22 1 122124zixy −−=−+−= . Suy ra tập hợp biểu diễn số phức 1z là đường tròn ( )C có phương trình ( ) ( ) 22 124xy−+−= . Gọi 2 zabi =+ với , ab Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 22231231168110. ziziababab ++=−−+++=−+−++= Suy ra tập hợp biểu diễn số phức 2z là đường thẳng  có phương trình :68110 xy ++= . Gọi M là điểm biểu diễn số phức 1z và N là điểm biểu diễn số phức 2z trong mặt phẳng phứ c.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 23
−= Ta thấy ( ) 33 ,10 dIR = . Nên min 3313(,)21010 NMdIR=−=−= . Vậy giá trị nhỏ nhất của 12zz bằng 13 . 10
z
Từ đó ta có 12 zzNM
Câu 29: Cho số ph
c 1
th
a 1 431zi−−= và 2z thỏa mãn ( )( ) 2242 zzi là số thuần ảo. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 12zz . Tính Mm + . A. 45. B. 35 . C. 351 + . D. 451. Lời giải

Gọi 11111,(,)zabiab =+ 

Ta có: ( ) ( )2 111431431ziab −−=−+−= nên tập hợp điểm biểu diễn cho 1z là đường tròn tâm ( ) 1 4;3 I và bán kính bằng 1 1 R = Gọi 22222,(,)zabiab =+ 

Ta có ( )( ) 2242 zzi là số thuần ảo tương đương ( ) ( ) 2222420aabb−++= ( ) ( ) 22 22215ab −++=

Nên tập hợp điểm biểu diễn cho 2z là đường tròn tâm ( ) 2 2;1 I và bán kính 5 .

Ta thấy hai đường tròn rời nhau vì 1212 IIRR + nên 12zz đạt giá trị lớn nhất là: 1212 351 MIIRR=++=+ 12zz đạt giá trị nhỏ nhất là: 1212 51 mIIRR=−−=− Vậy 45 Mm+=

30: Cho

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 24
Chọn A
Câu
ba số phức ,,wuv thỏa mãn các điều kiện 422ui+−= , 3121 vivi −+=+− và w22 wi=++ . Biết rằng biểu thức wwTuv=−+− đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của w Puv=−+ A. 10 3422 2 P =+−+ B. 10 3422 2 P =−−+ C. 10 34 2 P =+ . D. 10 342 2 P =++ . Lời giải Chọn B x y 3 -1 4 2 O I2 I1

Gọi ( ) ; Axy là điểm biểu diễn cho số phức u , khi đó ( ) ( ) 22 422424uixy +−=++−= , nghĩa là quỹ tích các điểm A là đường tròn ( )1C có tâm là điểm ( )4;2 I , bán kính 1 2 R = Gọi ( ) ; Bxy là điểm biểu diễn cho số phức v , khi đó 3121 vivi −+=+− ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 31312121 xyxy −++=++− ( ) ( ) 22 112xy −++=

Do đó quỹ tích các điểm B là đường tròn ( ) 2C có tâm là điểm ( )1;1 J , bán kính 2 2 R = .

Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn cho số phức w , khi đó 2222 wwiwi =++=+− ( ) ( ) 22 22 2220xyxyxy +=++−−+=

Do đó quỹ tích các điểm M là đường thẳng ( ):20 xy −+=

Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 12,22;,22 dIRdJR == nên đường thẳng ( ) không có điểm chung với hai đường tròn trên.

Ta lại có , IJ nằm khác phía so với đường thẳng ( ) , do đó ( )1C và ( ) 2C cũng nằm khác phía so với đường thẳng ( )

Ta có ww TuvMAMB =−+−=+ , gọi ,, HKE là các giao điểm

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 25
++=
Ta
E
đó 31
22 E    suy ra 10 2 OE = .
của đường thẳng ( ) IJ với ( )1C , ( ) 2C và ( ) như hình vẽ, ta có MAMBIHIKHK
do đó wwTuv=−+− đạt giá trị nhỏ nhất khi ,, AHBKME 
có w PuvHKOE =−+=+ , 12 3422 HKIJRR=−−=−− .
là giao điểm của ( ) và :3520JIxy++= , khi
;

3422 2 P =−−+

31: Gọi 1z , 2z là hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 25 1 5 zi−−= ; 2 zmizm −−=+

i m là số thực tùy ý. Gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của 1z , 2z . Gọi S là tập các giá trị của m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất với ( )1;1 I . Tổng bình phương các phần tử S bằng

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 26
A.
4 B.
C. 5 4
Lời giải Gọi zxyi =+ , khi đó ( ) ( ) 2 22 2525 111 55zixy  −−=−+−=    . Đường
( ) (
2
−+−=
  có tâm ( )1;1 I , bán kính 25 5 R = Và ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 222 2 2224240 zmizmxymxmymxmyd −−=+−+−=++++−= Để đường thẳng ( ) d cắt ( )C thì ( ) , 2 4 252 2 53 81616 Id m dRm mm − ++ Suy ra 2 điểm A , B là giao điểm của ( ) d và ( )C và 25 5 IAIB== . Lại có 2 111252 ...sin... 22255 IAB SIAIBBIAIAIB  ===    2 Max 5 IABS = , khi 90 BIA = . Xét tam giác IAB có 90 BIA = , có 210 2 5 ABIA== ( ) ( ) ,, 10 25 IdIAB AB dd === . Do đó ( ) ( ) 2 2 1 4 10 3201601600 1 5 81616 2 mtm m mm mtm mm =  =−−=  =− ++   . Vậy tổng bình phương các phần tử S bằng 2 2 15 1 24  +−=   Câu 32: Xét các số phức z thỏa mãn 1225zi−+= và số phức w thỏa ( ) ( ) 5103425 iwizi+=−− . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pw = bằng A. 4. B. 210 C. 45 D. 6. Lời giải Chọn B
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Vậy 10
Câu
vớ
17
65
D. 80
tròn
) ( )
22 25 :11 5 Cxy 


Gọi wxyi =+ với x , y  Ta có ( ) ( ) 5103425 iwizi+=−− ( ) 1243 ziwi=−+−+ . Lại có ( ) 122512431225 ziiwii −+=−+−+−+= ( ) 125525 iwi −+−+= 32wi ++= 32xyii −++= ( ) ( ) 22 314xy ++−= Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm ( ) 3;1, I bán kính 2 R = max210 POMROI==+=+ min102 PONOIR==−=− . Vậy maxmin210 PP+= .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 27
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn CỰC TRỊ SỐ PHỨC VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Câu 33: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2zi P z + = với z là số phức khác 0 và thỏa mãn 2 z  . Tính tỉ
CHƯƠNG IV
s
M m A. 3 M m = . B. 4 3 M m = . C. 5 3 M m = . D. 2 M m = . Lời giải Ta có 222 21135 22 22 zizizi zi PPPP zzzzzz +−+ + ==−+ . Vậy 5 3 M m = . Câu 34: Cho số phức z thoả mãn 231zi−−= . Tìm giá trị lớn nhất của 1 zi ++ A. 133 + . B. 135 + . C. 131 + . D. 136 + Lời giải Ta có ( ) ( ) ( )( ) 2 12323.232323 zizizizizi =−−=−−−−=−−−+ ( )( ) 12323231`1321(*) zizizizii =−−−+−+=++−+= . +Đặt w1zi=++ , khi đó w321 i −+= Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w1zi=++ là đường tròn ( );1I và w là khoảng cách từ gốc tọa độ đến 1 điểm trên đường tròn. Do đó giá trị lớn nhất của w chính là đoạn OQ . 22 max w132113=++=+
SỐ PHỨC
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 2
và 222 648bacb =−== . Do đó, phương trình chính tắc của là 22 1 10064 xy+= Suy ra ' max10 zOAOA=== khi 10 z = và ' min8 zOBOB=== khi 8 zi = Vậy 2 Mn−= . Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 342zi−+= và w21zi=+− . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng A. 474 + . B. 2130 + . C. 4130 + . D. 1674 + . Lời giải zxyi =+ ( ) , xy  ( )E ( )E
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 35: Xét tất cả các số phức z thỏa mãn 341zi−+= . Giá trị nhỏ nhất của 2 724 zi +− nằm trong khoảng nào? A. ( )0;1009 B. ( )1009;2018 C. ( )2018;4036 D. ( ) 4036;+ Lời giải Ta có 13434515146 zizizzz =−+−−=−−− Đặt 2 000435,724 zizzi =−==− . Ta có ( )( ) 22 22 22222 724 ooo Azizzzzzz =+−=+=++ ( )2 442 ..2. oooo zzzzzzzz =+++− Mà ( )( ) 22 1..1 ooooo zzzzzzzzzz ++=+=−− Suy ra ( )2 2 44224212.221201 ooo Azzzzzzzz =++−−−=−+ . Hàm số 42 221201ytt=−+ đồng biến trên  4;6 nên 42 2.42.412011681 A −+= . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 431 z zi =   +−=   . Do đó 2 724 zi +− nằm trong khoảng ( )1009;2018 . Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn 6620zz−++= . Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính Mn A. 2 Mn−= . B. 4 Mn−= . C. 7 Mn−= . D. 14 Mn−= . Lời giải Gọi , . Theo giả thiết, ta có 6620zz−++= 6620xyixyi −++++= ( ) ( ) ( ) 2222 6620xyxy −++++= Gọi ( ) ; Mxy , ( ) 1 6;0 F và ( ) 2 6;0 F Khi đó ( ) 12122012MFMFFF +== nên tập hợp các điểm E là đường elip có hai tiêu điểm 1F và 2F . Và độ dài trục lớn bằng 20. Ta có 6 c = ; 22010 aa==

Theo bất đẳng thức tam giác ta có ( ) ( ) w2126879268794130 ziziizii =+−=−++−−++−=+ . Vậy giá trị lớn nhất của w là 4130 + . Câu 38: Biết số phức z thỏa mãn 32 izzi −=−− và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng: A. 2 5 . B. 1 5 . C. 2 5 . D. 1 5 . Lời giải Đặt zxyi =+ ( x , y  ). Khi đó 32 izzi −=−− ( ) ( ) ( ) 222 2 321xyxy +−−=−+− 210xy ++= 21xy =−− ( )1 .

Lại có 22 zxy =+ ( )2 . Thay ( )1 vào ( )2 ta được: 22 zxy =+ ( )2 2 21yy=−−+ 2 541 yy =++ 2 215 5 555 y  =++  

Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 0 5 y += 2 5 y =− Thay 2 5 y =− vào ( )1 suy ra 1 5 x =− . Vậy phần thực của số phức z là 1 5 .

Câu 39: Xét các số phức z thỏa mãn 132zi−−= . Số phức z mà 1 z nhỏ nhất là A. 15 zi =+ B. 1 zi =+ C. 13 zi =+ D. 1 zi =− Lời giải Gọi zxyi =+ , , xy  . Khi đó ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn của số phức z

Theo bài ra ta có ( ) ( ) 22 132134zixy −−=−+−= Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm ( ) 1; 3 I bán kính 2 R =

Khi đó ( )2 2 11 zxyIM  −=−+= với ( ) 1; 0 I

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3

1 z nhỏ nhất khi IM  ngắn nhất hay I , M , I  thẳng hàng, M nằm giữa I và I  Phương trình đường thẳng II là 1 x = . Tọa độ giao điểm của đường thẳng II với đường tròn tâm I bán kính 2 R = là ( ) 1 1; 1 M và ( ) 1 1; 5 M . Thử lại ta thấy ( ) 1 1; 1 M thỏa mãn. Vậy 1 zi =+ .

Câu 40: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau 134,12 zzmizmi −=++=++ và sao cho 12zz là lớn nhất. Khi đó giá trị 12zz + bằng A. 2 B. 10 C. 2 D. 130 Lời giải

Gọi , MN lần lượt là điểm biểu diễn của số phức 12 , zz

Gọi ( ) ,, zxiyxy=+ Ta có 134, zMN −= thuộc đường tròn ( )C có tâm ( )1;0 I , bán kính 34 R = Mà 1212 zmizmixyimixyimi ++=+++++=+++

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4

( ) ( ) ( ) ( ) 2222 12 xymxmy +++=+++ ( ) ( ) 212230 mxmy −+−−=

Suy ra , MN thuộc đường thẳng ( ) ( ) :212230 dmxmy−+−−=

Do đó , MN là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn ( )C

Ta có 12 zzMN −= nên 12zz lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất MN  đường kính của ( )C . Khi đó 12 22zzOI+==

Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn 221zi−−= . Số phức zi có môđun nhỏ nhất là: A. 52. B. 51. C. 51 + . D. 52 + . Lời giải

Cách 1: Đặt wzizwi =−=+ . Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn hình học của số phức .w

Từ giả thiết 221zi−−= ta được: 221wii+−−= 21wi −−= ( ) ( ) 211xyi −+−= ( ) ( ) 22 211xy −+−=

Suy ra tập hợp những điểm ( ) ; Mxy biểu diễn cho số phức w là đường tròn ( )C có tâm ( )2;1 I bán kính 1 R = .

Giả sử OI cắt đường tròn ( )C tại hai điểm , AB với A nằm trong đoạn thẳng OI

Ta có wOM =

Mà OMMIOI + OMMIOAAI++ OMOA Nên w nhỏ nhất bằng 51 OAOIIA=−=− khi .MA 

Cách 2:

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 5
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 6 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Từ 221zi−−= ( ) ( ) 22 221ab −+−= với ( ) , zabiab=+ 2sin;2cos axbx −=−= 2sin,2cos axbx=+=+ Khi đó: ( ) 2sin2cos zixxii −=+++− ( ) ( ) 222sin1cosxx=+++ ( ) 64sin2cosxx=++ ( )( ) 2222 642sincosxx−++ ( )2 6255151 =−=−=− Nên zi nhỏ nhất bằng 51 khi 4cos2sin 4sin2cos25 xx xx =    +=−   25 sin 5 5 cos 5 x x  =−      =   Ta được 255 22 55 zi  =−+−    Cách 3: Sử dụng bất đẳng thức 121212 zzzzzz −++ ( ) ( ) 22222251ziziizii −=−−++−−−+=− Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn 4 zzzz++−= . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 22 Pzi =−− . Đặt AMm =+ . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ( )34;6 A B. ( )6;42 A C. ( )27;33 A D. ( )4;33 A Lời giải Giả sử: ( ) ( ) ,,; zxyixyNxy =+ : điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Ta có: • 42 zzzzxyN ++−=+= thuộc các cạnh của hình vuông BCDF.

2 O D

I B E

5 1 -2 2 -2

• ( ) ( ) ( ) 22 2222; PziPxyPdIN =−−=−+−= với ( )2;2 I Từ hình ta có: ( )1;1 E 22 max 4225 MPID===+= và ( ) ( ) 22 min 21212 mPIE===−+−= Vậy, ( )22534;6 AMm=+=+ . Câu 43: Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M . Số phức ( ) 43 zi + và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N . Biết rằng M , M , N , N là bốn đỉnh của hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của 45zi+− . y 1

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn x

F C

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
A.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 34 B. 2 5 C. 1 2 D. 4 13 Lời giải Gọi zxyi =+ , trong đó , xy  . Khi đó zxyi =− , ( ) ; Mxy , ( ) ; Mxy  . Ta đặt ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 4343433443;34 wzixyiixyxyiNxyxy =+=++=−++−+ . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 43433443;34 wzixyxyiNxyxy  =+=−−+−−− .

Ta có M và M ; N và N từng cặp đối xứng nhau qua trục Ox . Do đó, để chúng tạo thành một hình chữ nhật thì MNyy = hoặc MNyy  = . Suy ra 34 yxy =+ hoặc 34 yxy =−− . Vậy tập hợp các điểm M là hai đường thẳng: 1 :0dxy+= và 2 :350dxy+= Đặt ( ) ( ) 224554Pzixy =+−=−++ . Ta có PMA = với ( )5;4 A . ( )minmin1 ; PMAMAdAd = hoặc ( ) 2 ; MAdAd = . Mà ( ) 1 1 ; 2 dAd = , ( ) 2 5 ; 34 dAd = , vậy ( ) min1 1 ; 2 PdAd== .

Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn 4. zzzz++−= Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 22.Pzi =−− Đặt AMm =+ Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ( )34;6 A

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 8
 .
 .
m biểu diễ
của
=+ ta
42
++−=+= Gọ
( )2;2 A và PMA = * Theo hình vẽ, ( ) min,, PdA= với :2 xy += và 222 min2 2 P +− == 22 max2425, PAE==+= với ( )0;2 E Vậy 2255,88 Mm+=+ Câu 45: Trong các số phức z thỏa mãn 112 zizi −+=+− , số phức z có mô đun nhỏ nhất
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 phần ảo là
B. ( )6;42 A
C. ( )27;33 A
. D. )4;33 A 
 . Lời giải Đặt zxiy =+ và gọi ( ) ; Mxy là điể
n
zxiy
có:
zzzzxy
i

nhất là 3 10 Cách 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng :4230dxy++= . Ta có zOM = z nhỏ nhất OM  nhỏ nhất M  là hình chiếu của O trên d Phương trình đường thẳng OM đi qua O và vuông góc với d là: 20xy−= Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 9
sinh vào
10
A. 3 10 . B. 3 5 . C. 3 5 . D. 3 10 . Lời giải Gọi zxyi =+ , ( ) , xy  được biểu diễn bởi điểm ( ) ; Mxy . ( ) ( ) ( ) ( )1121112 zizixyixyi −+=+−−++=+−+ ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 3 111242302 2 xyxyxyyx −++=+++++==−− Cách 1:
 
ủa số
=−
−=   =−   33 ; 510 M  −−  . Hay 33 510 zi =−− Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là 3 10 Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z như sau: ( ) ( ) 112112 zizizizi −+=+−−−=−−− ( )* Gọi M biểu diễn số phức z , điểm ( )1;1 A biểu diễn số phức 1 i , điểm ( )1;2 B biểu diễn số phức 12i .
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển
lớp
Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
22 2222393935 2565, 2452010 zxyxxxxxx  =+=+−−=++=++
Suy ra 35 10 minz = khi 33 ; 510xy=−=− . V
y phần
o c
ph
c z có mô đun nhỏ
3 4230 5 203 10 x xy xy y 
 ++=  


. Giá trị nhỏ nhất của 12zz là A. 22 . B. 2 . C. 1. D. 21. Lời giải

Giả sử 111 zxyi =+ với 11 ; xy  . Khi đó: ( ) ( ) ( ) 1 111111 1 123123 23 zi zizixyixyi zi =−=+−+−=++− +− ( ) ( ) ( ) 1

222 2 11112 12330xyxyxy +−=++−−+= .  Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức 1z là đường thẳng :30 xy −+= Giả sử 222 zxyi =+ với 22 ; xy  . Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 222222 2 2211211 1 zi zizixyixyi zi + =+=−+++=−++ −+ ( ) ( ) ( ) 222 222 2222222212114230xyxyxyxy ++=−+++−++= .  Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức 2z là đường tròn ( ) 22 :4230Cxyxy+−++= có tâm ( )2;1 I và bán kính ( )2 2 2132 R =+−−= . Khoảng cách từ I đến  là: ( ) ( ) ( )2 2

N M

I N' M'

213 ;32 11 dIR −−+ == +−  đường thẳng  và đường tròn C không có điểm chung. Quỹ tích các điểm biểu diễn số phức 12zz là đoạn thẳng MN 12zz− nhỏ nhất khi và chỉ khi MN nhỏ nhất. Dễ thấy min 32222 MN =−= . Câu 47: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn 134 z −= và 12 zmizmi ++=++ , Gọi 1z , 2z là hai số phức thuộc S sao cho 12zz lớn nhất, khi đó giá trị của 12zz + bằng A. 2 B. 10 C. 2 D. 130 Lời giải

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 10
Khi đó ( )* MAMB= . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của
12 12 1;2 231
−+ == +−−+
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
đoạn thẳng AB có phương trình :4230dxy++= . Câu 46: Cho hai s
ph
c 12 , zz th
a mãn
zizi zizi

z

t zxyi =+

đó

( ) ,

Khi đó

( )2 2 134xy −+= ; 12 zmizmi

( ) ( ) 212230 mxmy −+−+=

giao điểm c

đường tròn

:134Cxy−+= và đường thẳng ( ) ( ) :212230 dmxmy−+−+= . Gọi A, B là hai điểm biểu diễn 1z và 2z . Suy ra ( )   , CdAB = . Mặt khác 12 2234zzABR−== do đó ( ) 12 max23421;0zzABRId −== Từ đó ta có 1 2 m =− nên :3530dxy−−= 1 2

) ( )

63 43 zi zi =+    =−−  . Vậy 12 2 zz+= Câu 48: Cho hai số phức , zw thỏa mãn 322 z −= , 4222wi−= . Biết rằng zw đạt giá trị nhỏ nhất khi 0zz = , 0ww = . Tính 00 3zw . A. 22 . B. 42 . C. 1. D. 62 . Lời giải Ta có: + 322 z −= , suy ra tập hợp điểm biểu diễn M biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm ( )32;0 I , bán kính 2 r = . + 4222wi−= , suy ra tập hợp điểm biểu diễn N biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm ( ) 0;42 J , bán kính 22 R = Ta có minminzwMN −= . + 52;2;22IJIMrNJR =====

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 11
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Đặ
,
xy  .
134
−=
++=++
Do
tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là
ủa
(
2 2
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 12 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Mặt khác IMMNNJIJ ++ MNIJIMNJ−− hay 5222222 MN −−= Suy ra min22 MN = khi ,,, IMNJ thẳng hàng và , MN nằm giữa , IJ . Cách 1: Khi đó ta có: 00 33zwOMON −=− và 32 IN = 13 ; 55 IMIJINIJ== . Mặt khác ONOIIN =+ 3 5 OIIJ=+ ; ( ) 33OMOIIM=+= 13 33 55 OIIJOIIJ
3: +) 0 122 112242 5 555 42 5 M M x IM IMIJIMIJzi IJ y  =   ===+   =   . +) 0 62 362122 5 555 122 5 N N x IN INIJINIJwi IJ y  =   ===+   =   . Suy ra 00 36262 zw−== . Câu 49: Cho hai số phức z và w thỏa mãn 286 zwi +=− và 4. zw−= Giá trị lớn nhất của biểu thức zw + bằng A. 46. B. 226. C. 66. D. 36. Lời giải Chọn C Giả sử , MN lần lượt là các điểm biểu diễn cho z và w Suy ra 2,OMONOFOI +== 4 zwMN−== và 210.OFOI== Đặt ;. 2 a zONwOMb ==== Dựng hình bình hành OMFE
 +=+  Suy ra 00 33zwOMON −=− 33 32 55 OIIJOIIJOI  =+−+=   62 = . Cách 2: Ta có 330INIMIMIN=−= Do đó ( ) ( ) 00 33322.2.3262. zwOMONOIIMOIINOIOI −=−=+−+==== Cách

phức z thoả mãn 1 z = . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 11Pzzz=++−+ . Tính . Mm A. 133 4 . B. 39 4 . C. 33. D. 13 4 . Lời giải Thay 2 1 z = vào P ta có 2 11Pzzz=++−+ 2 2 1 zzzz=++−+ 2 1. zzzzz=++−+ 11zzzz =+++− 11zzz =+++− . Mặt khác ( )( ) 2 1112 zzzzz +=++=++ Đặt tzz =+ do 1 z = nên điều kiện  2;2 t − . Suy ra 21Ptt=++− . Xét hàm số ( ) 21fttt=++− với  2;2 t − ( ) 1 1 22 ft t  =+ + với 1 t  . Suy ra ( ) 0 ft   với 1 t  .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo
Văn Ánh 42
Page 13
Ta có 222 22 222 25 24264 2 3 16 24 abME ab bMEa  + −=   +=  +  −=   ( ) ( ) 2 2 22 11 266 242 a zwbab +=+++=   Suy ra 66, ab+ dấu “=” xảy ra
== Vậy ( )max 66. ab+=
a b I F E N M O
viên: Huỳnh
Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
khi 266 . 3 ab
Câu 50: Cho số

( ) 1 1 22 ft t  =− + với 1 t  . Suy ra ( ) 0 fx  = 7 4 x = . Ta có bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra 13 4 M = tại 7 4 t = và 3 m = tại 2 t = Vậy 133 . 4 Mm = . Câu 51: Cho hai số phức z và abi=+ thỏa mãn 556zz++−= ; 54200 ab−−= . Giá trị nhỏ nhất của z  là A. 3 41 . B. 5 41 . C. 4 41 . D. 3 41 . Lời giải Đặt ( ) 1 5;0 F , ( ) 2 5;0 F , vì 53  nên tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc elip có 222 3 4 5 a bac c

=   =−=  =   suy ra ( ) 22 :1 94 xy E += . Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức  thuộc đường thẳng :54200 xy −−= . Yêu cầu bài toán trở thành tìm điểm ( )ME  và N  sao cho MN nhỏ nhất. Đường thẳng d song song với  có dạng :540dxyc−+= , ( )20 c − . d tiếp xúc với ( )E khi và chỉ khi ( )2 22 17 5.94.4289 17 c c c

=  =+−=  =− 

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 14
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 15
phức 23i , 10 AB = 122310zizi −−++−= trở thành MAMBAB += ,, MAB  thẳng hàng và M ở giữa A và B Gọi H là điểm chiếu của O lên AB, phương trình ( ) :370ABxy+−= , ( ) :30OHxy−= Tọa độ điểm 721 ; 1010 H    , Có 31 ; 1010 AH  =−  , 279 ; 1010 BH  =−  và 9 BHAH =− Nên H thuộc đoạn AB z nhỏ nhất OM nhỏ nhât, mà M thuộc đoạn AB 4 2 2 4 O M H B A
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Với 17 c = ( ) ( )2 2 201737 , 5441 dd == +− Với 17 c =− ( ) ( )2 2 20173 , 5441 dd −+ == +− . Vậy ( ) 3 min 41 MN = Câu 52: Gọi zabi =+ ( ) , ab  là số phức thỏa mãn điều kiện 122310zizi và có mô đun nhỏ nhất. Tính 7?Sab A. 7 B. 0 C. 5 D. 12 Lời giải Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức zabi ( )1;2 A là điểm biểu diễn số phức 12i ( )2;3 B là điểm biểu diễn số

721 ; 1010 MH     Lúc đó 4921 77 1010 Sab=+=+= . Câu 53: Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức . Tính A. . B. . C. . D. . Lời giải: Gọi ,, zxyixy=+ , ta có 4 2824 2 x zzzzxy y , tập hợp ( ) ; Kxy biểu diễn số phức z thuộc cạnh các cạnh của trong hình thoi ABCD như hình vẽ.

đạt giá trị lớn nhất khi KM lớn nhất, theo hình vẽ ta có KM lớn nhất khi

KD  hay ( )4;0 K suy ra 49958 M =+=

đạt giá trị nhỏ nhất khi KM nhỏ nhất, theo hình vẽ ta có KM nhỏ nhất khi KF  ( F là hình chiếu của E trên AB .

Suy ra ( )2;1 F do AEAB = nên F là trung điểm của AB

ra 145 m =+= . Vậy 585 Mm+=+

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
A. 13 4 B. 3 C. 3 D. 11 4 Lờ
z 28zzzz
33
Suy
Câu 54: Cho số phức z có 1 z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 22 1 Pzzzz=−+++
i giải
, Mm
Pzi Mm 1034 210 1058 558 33 Pzi 33 Pzi
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 17
2222
Pzzzzzzzzzzz =−+++=−+++=−+++ Do
=
(
2 222 2 2 11cos.sin1cos2sin2cossin1 cos1sincos2cos1sin2sin 22cos34cos2cos2 22cos4cos4cos1 22cos2cos1 Pzzzxixxixxix xxxxxx xxx xxx xx =−+++=+−+++++ =−++++++ =−+++ =−+++ =−++ Đặt  cos,1;1
=−
thì 1 2221,'2 22 ytty t =−−−=− 11 '02022 2 22 yt t =−=−= ( ) 13 y −= ; 1 3 2 y  −=  Vậy  1;1 13 max 4 y = . Do đó giá trị lớn nhất của 22 1 Pzzzz=−+++ là 13 4 . Câu 55: Giả sử 12 , zz là hai trong các số phức thỏa mãn( )( ) 68 zzi −+ là số thực. Biết rằng 12 4 zz−= , giá trị nhỏ nhất của 12 3 zz + bằng A. 521 B. 20421 C. 20422 D. 522 Lời giải
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
11111
1 z
nên ta đặt cos.sin zxix =+ . Khi đó
) ( ) ( )
txt
. Xét hàm 2221ytt=−++ Với 1 2 t − thì 1 2221,'2 22 ytty t =−++=+ 17 '020 8 22 yt t =+== ( ) 713 13; 84 yy  ==   ; 1 3 2 y  −=  Với 1 2 t −

Giả sử zxyi =+ , , xy  .Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức 12 , zz . Suy ra 12 4 ABzz=−=

* Ta có ( )( ) 68 zzi −+ ( ) ( ) 6.8 xyiyxi  =−+−−  ( ) ( ) 22 864868 xyxyxyi=+−−+−− . Theo giả thiết ( )( ) 68 zzi −+ là số thực nên ta suy ra 22 680xyxy+−−= . Tức là các điểm , AB thuộc đường tròn ( )C tâm ( )3;4 I , bán kính 5 R = .

* Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa 3034 MAMBOAOBOM +=+= .Gọi H là trung điểm AB . Ta tính được 2222221;22HIRHBIMHIHM =−==+= , suy ra điểm M thuộc đường tròn ( ) C tâm ( )3;4 I , bán kính 22 r = * Ta có 123344 zzOAOBOMOM +=+== , do đó 12 3 zz + nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 18
Câu 56: Trong các số phức z thỏa mãn 342zi−−= có hai số phức 12 , zz thỏa mãn 12 1 zz−= . Giá trị nhỏ nhất của 22 12zz bằng A. 10 B. 435 C. 5 D. 625 Lời giải Đặt ( ) 11111 ,, zxyixy=+ và ( ) 22222 ,, zxyixy=+ Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 22 11 22 22 344 344 xy xy  −+−=   −+−=   và ( ) ( ) 22 1212 1 xxyy−+−= . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1122 3433xyxy −+−=−+− ( ) ( ) ( ) 2222 11221212 68 xyxyxxyy +−+=−+− .
Ta có ( ) 0 min 522 OMOMOIr==−=− Vậy 120 min 3420422zzOM+==− .

Suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 22 12121212122342.3410zzxxyyxxyy −=−+−+−+−=  . Do đó 22 12 1010 zz −− . Câu 57: Cho hai số phức 12 , zz thoả mãn 1124762zizi+−+−−= và 2 121izi−+= . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12Tzz =+ A. 21. B. 21 + . C. 221 + . D. 221. Lời giải Gọi M là điểm biểu diễn số phức 1z và ( )2;1 A ; ( )4;7 B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức 2 i −+ , 47i + . Ta có 62 AB = . Phương trình đường thẳng AB là :30dxy−+= +) 1124762zizi+−+−−= 62 MAMB += MAMBAB+= . Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số

phức 1z là đoạn thẳng AB

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 19
+) 222 12112121 iziiziizi −+=−+=−−−= . Gọi N là
m
ểu
ễn
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Ta có 1 IN = Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2z là đường tròn ( )C có phương trình: ( ) ( ) 22 211xy−+−= . ( ) ,221dIAB = , suy ra AB không cắt đường tròn. Gọi K là hình chiếu của ( )2;1 I lên AB . Dễ thấy K nằm trên đoạn thẳng AB . Gọi H là giao điểm của đoạn IK với đường tròn ( )C . Ta có ( ) 12 ,221zzMNKHdIABR +==−=− .
điể
bi
di
s
ph
c 2z và ( )2;1 I là điểm biểu diễn số phức 2 i + .

Suy ra 12 221. minzz+=− Câu 58: Cho z là số phức thỏa mãn 2 zzi =+ . Giá trị nhỏ nhất của 1213 zizi −++++ là A. 52 . B. 13 . C. 29 . D. 5 . Lời giải Đặt ( ) , zabiab=+ Ta có: ( )2 222 22zziabab =++=++ 4401 bb +==− zai=− . Xét: 1213112 ziziaiai −++++=−++++ ( ) ( ) 2222 1112 aa =−++++ . Áp dụng BĐT Mincôpxki: ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 22 11121112 aaaa −++++−++++ 4913=+= Suy ra: 1213 zizi −++++ đạt GTNN là 13 khi ( ) 1 211 3 aaa −=+= . Nhận xét: Bài toán trên có thể được giải quyết bằng cách đưa về bài toán hình học phẳng. Câu 59: Cho các số phức 1 2 zi =−+ , 2 2 zi =+ và số phức z thay đổi thỏa mãn 22 12 16 zzzz−+−= Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 22Mm bằng A. 15 B. 7 C. 11 D. 8 Lời giải Giả sử ( ) , zxyixy=+ . Ta có: 22 12 16 zzzz−+−= 22 2216xyiixyii ++−++−−= ( )2 2 14 xy +−=

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức ( )0;1 I bán kính 2 R = .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 20

zizi

đườ

( ) 2222 24xyxy

tâm ( )3;3 I và bán kính bằng 1. Biể

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 21
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Do đó 1 m = , 3 M = Vậy 22 8 Mm−= . Câu 60: Cho số phức z thỏa mãn 24 zizi −− và 331zi−−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 Pz=− là: A. 131 + B. 101 + C. 13 D. 10 Lời giải Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức z ta có: 24
−− ( )
+−+− 3 y  ; 331zi−−=  điểm M nằm trên
ng tròn
u thức 2 PzAM =−= trong đó ( )2;0 A , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của 2 Pz=− đạt được khi ( )4;3 M nên ( ) ( ) 22 max423013 P =−+−= . Câu 61: Xét số phức z thỏa mãn 222zi−−= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 152 Pzizi =−−+−− bằng A. 110 + B. 4 C. 17 D. 5 Lời giải

Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức z . Do 222zi−−= nên tập hợp điểm M là đường

tròn ( ) ( ) ( ) 22 :224Cxy−+−= . Các điểm ( )1;1 A , ( )5;2 B là điểm biểu diễn các số phức 1 i + và 52i + . Khi đó, PMAMB =+ Nhận thấy, điểm A nằm trong đường tròn ( )C còn điểm B nằm ngoài đường tròn ( )C , mà 17 MAMBAB+= . Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đoạn AB với ( )C

Ta có, phương trình đường thẳng :430ABxy−+= . Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và đường tròn ( )C là nghiệm của hệ với 15 y 

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
22
  −+==−  Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 2259 17 45241744250 2259 17 yN yyyy yL  + =   −+−=−+=  =   Vậy min17 P = khi 374592259 1717 zi ++ =+ Câu 62: Cho số phức z thỏa mãn 345zi−−= . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 2 Pzzi =+−− . Môđun của số phức wMmi =+ là A. 3137 w = B. 1258 w = C. 2309 w = D. 2314 w = Lời giải Đặt zxyi =+ , với , xy  . Ta có: 345zi−−= ( ) ( ) 345xyi −+−= ( ) ( ) 22 345xy −+−= , hay tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn ( )C có tâm ( )3;4 I , bán kính 5 r = Khi đó : 22 2 Pzzi =+−− ( ) ( ) 22 22 21xyxy =++−−− 423 xy =++
( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2244524 43043 xyyy xyxy −+−=−+−= 

m = 3313 wi=+ . Vậy 1258 w = .

Câu 63: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 1 12zi+−= và 21ziz = . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 12zz ? A. 21 m =− . B. 22 m = . C. 2 m = . D. 222 m =− . Lời giải Đặt 1 ;, zabiab=+ 2 zbai=−+ ( ) ( ) 12 zzabbai−=++− Nên ( ) ( ) 22 121 2. zzabbaz −=++−= Ta lại có 111 2112 ziziz =+−+−=+ 1 22 z − . Suy ra 1212.222zzz−=−

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 23
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 4230 xyP ++−= , kí hiệu là đường thẳng  - Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng  cắt đường tròn ( )C ( ) ; dIr 23 5 25 P  2310 P − 1333 P  Suy ra 33 M = và 13
Dấu "" = xảy ra khi 0 11 ab = . Vậy 12
=−=− . Câu 64: Cho hai số phức ,wz thỏa mãn 321 w12w2 zi ii −−   ++−−   . Tìm giá trị nhỏ nhất minP của biểu thức w Pz=− A. min 322 2 P = . B. min 21 P =+ . C. min 522 2 P = . D. min 322 2 P = . Lời giải Giả sử zabi =+ ( ) , ab , w xyi=+ ( ) , xy  . 321zi−− ( ) ( ) 22 321ab −+− w12w2ii ++−− ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1221xyxy +++−+− . Suy ra 0 xy+= . ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 w Pzaxbyaxbx =−=−+−=−++ .
min222mzz

2 MH +

2 MH

65: Cho các số phức w , z thỏa mãn wi35 5 += và ( )( )5w2i4 z =+− . Giá trị lớn nhất của biểu thức 12i52iPzz=−−+−− bằng A. 67 . B. 4213 + . C. 253. D. 413. Lời giải Gọi izxy =+ , với , xy  . Khi đó ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn cho số phức z . Theo giả thiết, ( )( )5w2i4 z =+− ( ) ( )( ) 5wi2i45i z +=+−+ ( )( ) 2iwi32i z −+=−+ 32i3 z −+= . Suy ra ( ) ; Mxy thuộc đường tròn ( ) ( ) ( ) 22 :329Cxy−++= . Ta có 12i52iPzz=−−+−− MAMB=+ , với ( )1;2 A và ( )5;2 B .

Gọi H là trung điểm của AB , ta có ( )3;2 H và khi đó:

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 24 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Từ ta có ( )3;2 I , bán kính 1 r = . Gọi H là hình chiếu của I trên : dyx =− Đường thẳng HI có PTTS 3 2 xt yt =+   =+  . ( ) 3;2 MHIMtt ++ ( ) 2 21MCt= 1 2 1 2 t t  =     =−   11 23;2 22 tM 
=++  , 52
= 11 33;2 22 tM  =−−  , 52
= Vậy min 522 2 P = Câu
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 25 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn PMAMB =+ ( ) 22 2 MAMB+ hay 22 4 PMHAB + Mặt khác, MHKH  với mọi ( )MC  nên 22 4 PKHAB + ( )2 2 4 IHRAB=++ 253 = Vậy max 253 P = khi MK MAMB    =  hay 35i z =− và 311 wi 55 =− . Câu 66: Xét các số phức zabi =+ ( , ab ) thỏa
322zi−−= .
ab +
12225 zizi +−+−− đạt giá trị nhỏ nhất. A. 43 B. 23 +
D.
+ Lời
ải Cách
Đặt 32 ziw −−= với wxyi =+ ( ) , xy  . Theo bài ra ta có 22 24wxy=+= Ta có ( ) ( ) ( ) 222 2 1222542134213 Pziziwwixyxy =+−+−−=+++−=+++++− ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 208213252213 xxyxxy =++++−=++++− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22222222 221132113 xyxxyxyxy =++++++−=+++++− ( ) 23236 yyyy +−+−= . ( ) 22 1 1 630 3 4 x x Pyy y xy  =− =−    =− =    +=  Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi ( )223 zi =++ Cách 2: V ũ V ă n B ắ c
0984164935
mãn
Tính
khi
C. 3
43
gi
1:

322zi−−= 2 MI = ( );2MI với ( )3;2 I = 122252 PziziMAMB =+−+−−=+ với ( )1;2 A = , ( )2;5 B =

Ta có 2 IM = ; 4 IA = . Chọn ( )2;2 K thì 1 IK = . Do đó ta có 2 . IAIKIM = IAIM IMIK = IAM và IMK đồng dạng với nhau 2 AMIM MKIK == 2 AMMK=

Từ đó 2 PMAMB =+ ( ) 2 MKMB=+ 2BK 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK

Từ đó tìm được ( )2;23 M =+

Cách 3:

Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức zabi =+ Đặt ( )3;2 I = , ( )1;2 A và ( )2;5 B .

Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn ( )C có tâm I , bán kính 2 R = sao cho biểu thức 2 PMAMB =+ đạt giá trị nhỏ nhất.

Trước tiên, ta tìm điểm ( ) ; Kxy sao cho 2 MAMK = ( )MC Ta có ( ) ( ) 22 22 244 MAMKMAMKMIIAMIIK ==+=+ ( ) ( ) 2222222 2.42.2434 MIIAMIIAMIIKMIIKMIIAIKRIKIA ++=++−=+− ( )* .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 26
( )* luôn đúng ( ) 222 40
MC
 −=    +−=   ( ) ( ) 4342 40 4202 x x IAIK y y −=−  =   −=  = −=    Thử trực tiếp ta thấy ( )2;2 K thỏa mãn 222 340 RIKIA+−= . Vì 222213104BIR=+== nên B nằm ngoài ( )C . Vì 2214KIR== nên K nằm trong ( )C . Ta có ( ) 22222 MAMBMKMBMKMBKB +=+=+ . Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK . Do đó 2 MAMB + nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của ( )C và đoạn thẳng .BK Phương trình đường thẳng :2BKx = .
340 IAIK
RIKIA

Phương trình đường tròn ( ) ( ) ( ) 22 :324Cxy−+−= . Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ ( ) ( ) 22

22 32423 x x xy y

=  =     −+−= =+     hoặc 2 23 x y

=    =−   . Thử lại thấy ( )2;23 M + thuộc đoạn BK . Vậy 2 a = , 23 b =+ 43 ab +=+ Câu 67: Biết rằng hai số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 34i1 z −−= và 2 1 34i 2 z −−= . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3212 ab−= . Giá trị nhỏ nhất của 1222Pzzzz=−+−+ bằng: A. min 9945 11 P = . B. min 523 P =− . C. min 9945 13 P = . D. min 525 P =+ .

Lời giải Gọi 1M , 2 M , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức 1z , 2 2z , z trên hệ trục tọa độ Oxy . Khi đó quỹ tích của điểm 1M là đường tròn ( )1C tâm ( )3;4 I , bán kính 1 R = ; quỹ tích của điểm 2 M là đường ( ) 2C tròn tâm ( )6;8 I , bán kính 1 R = ; quỹ tích của điểm M là đường thẳng :32120dxy−−= Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của 12 2 MMMM++ .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 27
Gọi ( ) 3C có tâm 3 13864 ; 1313 I    , 1 R = là đường tròn đối xứng với ( ) 2C qua d . Khi đó ( ) ( ) 1213 min2min2 MMMMMMMM ++=++ với ( ) 33 MC  . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng 13II với ( )1C , ( ) 3C . Khi đó với mọi điểm ( )11 MC  , ( ) 33 MC  , Md  ta có 13 22MMMMAB+++ , dấu "=" xảy ra khi 13 , MAMB  . Do đó min13222PABII=+=−+ 13 9945 13 II == . I3 I2 I1 M 8 6 4 3 O y x B A
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 28 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 68: Trong các số phức thỏa mãn: 112−+=+− zizi , số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là A. 3 10 B. 3 5 C. 3 5 D. 3 10 Lời giải + Gọi số phức cần tìm là ,(,)=+zabiab . =−zabi + 112−+=+− zizi 112 +−+=−+− abiiabii ( ) ( )1112 −++=+−+abiabi ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1112 −++=+++ abab 433 42302 22 + ++==−=−− a abba + 2 2222239699 2565 2452520  =+=++=++=+++   zabaaaaaa 2 39935 5 5202010  =++=   a z nhỏ nhất bằng 35 10 khi 33 510 =−=−ab Câu 69: Cho số phức z thỏa mãn 1 z = . Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị lớn nhất của 534621Pzzzz =++−+ Tính Mm A. 1 Mm−= . B. 7 Mm−= . C. 6 Mm−= . D. 3 Mm−= . Lời giải Ta có: 2 1 1 zzzz z === Suy ra 54844844 3 3 11 62116216121 Pzzzzzzzzz z z =++−+=++−+=++−+ Đặt 4 1 wzw== , ta được 2 6122Pwww =++−+ Gọi wxyi =+ , vì 22 1 11 1 x wxy y   =+=    
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 29 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) 222 612321262321 Pxxyyxixyixxyxixyi =++−++−++=+++−++ ( )( ) ( ) ( ) 2 2 232123222 xxyixyxxyix =++−++=++−+ ( ) 23222 xx =+−+ Xét hàm số ( ) ( ) 23222fxxx =+−+ trên đoạn  1;1 . ( ) ( ) 111 22;0220221 2 2222 fxfxxx xx =−=−=+==− ++ . Ta có: ( ) (
B. 45 . C. 25 . D. 5 . Lời giải Gọi ( ) ;; =+zxyixy   2222 1111;1. =+==−− zxyyxx Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 13113121221 =++−=+++−+=++− Pzzxyxyxx . Xét
số ( ) ( ) ( ) 
( ) ( ) 3 12; 14; 25 5  =−=−=   fff .   ( ) 1;1 max25 − = x fx . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức 131 =++− Pzz bằng 25 khi 3 5 =− x , 4 5 = y . Câu 71: Cho số phức z thoả mãn 1 z = . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 11Pzzz=++−+ . Tính Mm
) 1 14;3;14 2 fff  −=−==   Vậy 4,31MmMm ==−= . Câu 70: Cho số phức z thỏa mãn 1= z . Giá trị lớn nhất của biểu thức 121 =++− Pzz bằng A. 65 .
hàm
 21221; 1;1.=++−−fxxxx Hàm số liên tục trên  1;1 và với ( )1;1− x ta có: ( ) ( ) ( ) 12 2121  =− +− fx xx ( ) ( ) ( ) ( ) 123 001;1. 21215
=−==−− +− fxx xx

A. 133 4 B. 39 4 C. 33 D. 13 4 Lời giải

Thay 2 1 z = vào P ta có 2 11Pzzz=++−+ 2 2 1 zzzz=++−+ 2 1. zzzzz=++−+ 11zzzz =+++− 11zzz =+++− . Mặt khác ( )( ) 2 1112 zzzzz +=++=++ . Đặt tzz =+ do 1 z = nên điều kiện  2;2 t − .

Suy ra 21Ptt=++− .

Xét hàm số ( ) 21fttt=++− với  2;2 t − ( ) 1 1 22 ft t  =+ + với 1 t  . Suy ra ( ) 0 ft   với 1 t  ( ) 1 1 22 ft t  =− + với 1 t  . Suy ra ( ) 0 fx  = 7 4 x =

Ta có bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra 13 4 M = tại 7 4 t = và 3 m = tại 2 t = Vậy 133 . 4 Mm =

72: Cho số phức z thỏa mãn : 2 zzi =+ . Giá trị nhỏ nhất củ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 30
Câu
a biểu thức 4 Pziz=−+− là A. 5. B. 4. C. 33. D. 6. Lời giải Gọi (;)Mxy là điểm biểu diễn số phức z Ta có 210,zziy=++= tức biểu diễn hình học của số phức thỏa mãn giả thiết là đường thẳng 10. y += Xét điểm (0;1)A và (4;0)B thì

t

độ

m M vào vế trái phương trình đườ

th

ng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A Tự luận: Ta có ( ) 321333 3233331313 wzzzziziwziAM =−−=+−=+−→=+−= với ( )1;3 A ( ) ; Mxy biểu diễn số phức 3z nằm trên đường thẳng :210dxy−+= và ( )1;3 Ad − Khi đó 3 313 wziAM =+−= đạt giá trị nhỏ nhất khi AM ngắn nhất  AMd ⊥ AMd ⊥ nên AM có phương trình: 210 xy++= Khi đó MAMd = nên 31 ;. 55 M    . Câu 74: Cho số phức z thoả mãn 125−+=zi . Giá trị lớn nhất của 1 ++ zi bằng A. 5 B. 52 C. 20 D. 25 Lời giải Cách 1. Ta có 112212225 ziziizii ++=−++−−++−= .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 31
= Câu
Cho các số phức 1 13 zi =+ , 2 53 zi =−− . Tìm điểm (
biểu diễn số phứ
3z
ế
rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng 210xy−+= và mô đun số phức 32132 wzzz =−− đạt gí trị nhỏ nhất. A. 31 ; 55 M    . B. 31 ; 55 M    . C. 31 ; 55 M   
M' A B
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 4. PzizMAMB =−+−=+ Dễ thấy , AB cùng phía với đường thẳng 10 y += nên MAMB + nhỏ nhất bằng BA trong đó (0;3) A đối xứng với A qua đường thẳng 10. y += Do đó MAMB + nhỏ nhất bằng 5. BA
73:
) ; Mxy
c
, bi
t
. D. 31 ; 55 M    . Lời giải Trắc nghiệm: Thay
ọa
điể
ng
Đẳng thức xảy ra khi 33 zi =− . Vậy max125 zi++= . Cách 2.
A' M

Đặt ( ) ,, zxyixy=+ thì từ điều kiện ta có: ( ) ( ) 22 125xy−++= Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn cho z và ( )1;1 A là điểm biểu diễn cho số phức 1 i , khi đó 1 ziAM ++= với M thuộc đường tròn ( )C tâm ( )1;2 I bán kính 5 R = Dễ thấy ( )AC  , do đó 225AMR= . Suy ra max125 zi++= , đẳng thức xảy ra khi MK  Cách 3. 125−+=zi ( )* Đặt =+ zxyi ( ) ,  xy , khi ấy, ta có ( ) *125 +−+= xyii ( ) ( ) 125−++= xyi  =     =  

25cos  ak ak

t   =++=−=−        =++==    

) ( ) 22 5sin25cos1 =++− aa 1045sin25cos=+−aa 15sin 25cos  −=   +=   xa ya

xa ya . Ta có ( ) ( )111 ++=+++ zixyi ( ) ( ) 2211=+++ xy    

( ) ( ) 22 125−++= xy   Vì ( ) 1sin1 −− a  với mọi ;  a  101011010 −+++ zi 0125++ zi . Vậy giátrị lớnnhất của 1 ++ zi là 25 .Dấu "" = xảyrakhi ( ) sin1 −= a  2 2 −=+ak   coscos2sin5 25 sinsin2cos25 25

12 21 −=    +=−  x y 3 3 =    =−  x y 33=−zi. Câu 75: Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 222 izizi−−+= . Giá trị nhỏ nhất của z bằng

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 25 cos 5 5 sin 5

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 32
Đặ
15sin
−=   +=  
(
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 255 1010sincos 55  =+−   aa ( ) 1010sin =+− a  với

đó

p hợp điểm biểu diễn của z là đường thẳng :230 xy −−= Ta có ( ) mind, zO= . Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với  :20dxy += . Gọi 2036

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 33
sinh vào
10 Tốt
A. 1 B. 25 5 C. 2 D. 5 5 Lời giải Giả sử zxyi =+ ( ) , xy  . Ta có ( ) ( ) 222 izizi−−+= (
) ( )(
222
−+−+−= ( ) ( ) ( ) ( ) 22222
++−−++−+=   ( ) 422 yxii−= 422 yx −= 21xy =− . Do đó ( ) 2
B. 36 55 i + . C. 36 55 i . D. 63 55 i + . Lời giải Đặt ( ) ,;. zxyixyzxyi =+=− Khi
( ) ( )
izzixyixyi −−+=−−−+=+− (
.
:;23055 xy HdHH xy +=  =−   −−=   . Khi đó z có
nhỏ nhất thoả
có điểm
ểu
ức
36 55 zi =− . Câu 77: Trong các số phức z thỏa mãn ( ) 125177 13 2 izi zi −++ = . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 313 26 . B. 5 5 . C. 1 2 . D. 2 . Lời giải Điều kiện: 2 zi + Phương trình đã cho 177 125.13212 125 i izzizizi i + −+=−−++=−− ( )1 Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức zxyi =+ . Vì 2 zi + nên ( )2;1 MN  .
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển
lớp
Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
)(
)
ixyiixyii
xyyxixyyxii
2 2 2222 211 215415,. 555 zxyyyyyyy  =+=−+=−+=−+   Suy ra min15 55 z == khi 2 5 y = , 1 5 x =− Câu 76: Số phức z có môđun nhỏ nhất thoả mãn 23izzi −−+=− là A. 63 55 i .
đó
( )23231
) ( ) ( ) 222 2 231230 xyxyxy −++=+−−−=
Do
tậ
môđun
mãn
bi
di
n là H , t

Khi đó, ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 111216430 xyxyxy +++=−+−+−=

Ta thấy đường thẳng :6430dxy+−= không đi qua điểm ( )2;1 N nên tập hợp điểm M là đường thẳng d Ngoài ra, zOM = nên z nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất, tức là ( ) 22

3313 d, 26 64 OMOd=== + . Vậy 313 min 26 z = Câu 78: Cho số phức z thỏa mãn ( )( ) 2 251231zzzizi −+=−++− . Tính min, w với 22 wzi =−+ A. 1 min 2 w = . B. min1 w = . C. min3 2 w = . D. min2 w = . Lời giải

Theo giả thiết, ( )( ) 2 251231zzzizi −+=−++− ( )( ) ( )( )12121231 zizizizi −+−−=−++− ( ) 12.12130 zizizi −+−−−−+= ( ) ( ) 1201 12132 zi zizi −+=   −−=−+   . ( ) 112012 zizi −+==− . Khi đó, 12221wii=−−+= ( )3 Đặt zxyi =+ ( , xy  ). Khi đó, ( ) ( ) ( ) ( ) ( )21213 xyixyi −+−=−++ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 222222 11 121323 22 xyxyyyyzxi −+−=−++−=+=−=− . ( ) ( )2 3993 22 2442 wxix =−+=−+= x  . ( )4 .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
34
củ
A.
=+ ;
= B.
C.
M =+ ; 32 m = D.
Lờ
Từ ( )3 và ( ) 4min1 w = Câu 79: Xét các số phức z thỏa mãn 32335zizi +−+−+= . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nh
t
a bi
u thức 213 Pzzi =++−− . Tìm M , m .
175 M
32 m
2625 M =+ ; 2 m =
2625
175 M =+ ; 3 m =
i giải

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , ( ) 1 3;2 F , ( ) 2 3;1 F , ( )2;0 A và ( )1;3 B . Ta có 32335zizi +−+−+= và 12 35 FF =  1212 MFMFFF += .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
35
L
Giả sử ( ) ; zxyixy=+ . Ta
132
−−= ( )
22 132
−+−= (
Vì ( )2 2 1065015 xyyy −−+− ( )2 2 1165zxyy −=−+=− Vì 1516525115 yyz −− Vậy 1 z nhỏ nhất khi 1 1 x y =   =  khi đó 1 zi =+ Câu 81: Cho các số phức ,, zzz12 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: izi243 , phần thực của z1 bằng 2, phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tzzzz22 12 . A. 9 B. 2 C. .5 D. 4 Lời giải Đặt ,, zxyixy , ta có ; MzMxy Khi đó: iziixyiiyxi 243243423
Do đó tập hợp các điểm M là đoạn thẳng 12FF Dựa vào hình vẽ, ta thấy: + max22 2625 MPMAMB==+=+ . + min11 32 mPMAMBAB ==+== . Vậy 2625 M =+ ; 32 m = . Câu 80: Xét các số phức z thỏa mãn 132zi−−= . Số phức z mà 1 z nhỏ nhất là A. 15 zi =+ B. 1 zi =+ C. 13 zi =+ D. 1 zi =−
ời giải
zi
( )
xy
)2 2 165xyy −=−+−

Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn C tâm ; I 24 , bán kính R 3 Mặt khác: ; zbiAzAb 1122 Tập hợp điểm A là đường thẳng :.dx 1 2 ;zaiBzBa 22 1 Tập hợp điểm B là đường thẳng :.dy 2 1 Giao điểm của d1 và d2 là ; P 21 Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên d1 và . d2 Ta có: TzzzzMAMBMHMKMP 22 22222 12 T đạt giá trị nhỏ nhất khi , AHBK và ,, IMP thẳ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 36
xy 22 249
ng hàng Phương trình đường thẳng :; xt IPMtt yt 24 2413 13 . Mà MC nên ta có t ttt t 222 2 9 5 443391 8 25 5 Với ; tM 82229 555 Với ;,. tMzizizi 12 2211211112 2 5555555 Suy ra min MPIPIMIPR 2 2 4332 . Vậy minT 2 24 khi ,,. zizizi 12 211112 2 5555 Câu 82: Cho số phức z thỏa mãn 345zi−−= và biểu thức 22 2 Pzzi =+−− đạt giá trị lớn nhất. Tính zi + . A. 53 . B. 41. C. 61 . D. 35 . Lời giải y x O I P M 2 4 1 2 K H d1 d2
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 37 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Giả sử zxyi =+ , ( , xy  ). +) Ta có: ( ) ( ) ( ) 22 3453451zixy −−=−+−= +) ( ) ( ) 22 22 22 221423 Pzzixyxyxy  =+−−=++−+−=++  ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 43242342342333 xyxy =−+−++−+−+=  ( ) ( ) 34 333242 42 xy
Từ ( )1 và ( )2 suy ra 5
x
=   = 
=
. Vớ
5
5 x
=  =  = 
= 
=
phức z thỏa mãn 345zi−−= và biểu thức 22 2 Pzzi =+−− đạt giá trị lớn nhất là 55 zi =+ . Khi đó 61 zi+= Câu 83: Cho số phức ( ) , zabiab=+ thỏa mãn 11zi−−= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 Pab=+− là A. 32 B. 22 C. 322 D. 22 + Lời giải Cách 1: Theo giả thiết ta có ( ) ( ) 22 11111ziab −−=−+−= . Đặt ( ) 1sin,1cos02atbtt  =+=+ . Khi
5sincos32sin332sin 44 Pabtttt  =+−=+−=+−=−+  . Ta có: 1sin122sin23232 44 ttP   −+−−+−+   . Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 32 Cách 2: Theo giả thiết ta có ( ) ( )   22 11111,0;2 ziabab −−=−+−= Khi đó ( ) ( )55311 Pababab =+−=−−=−−+−  . Theo BĐT Bunhia ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 1111.112 abab −+−+−+−=  Do đó 32 P − .
Pxy ==−=− .
5
y
ho
c 1 3 x y =  
i
33
P y
; V
i 1 13 3 x P y
= 
 Vậy số
đó

Câu 84: Cho số phức zabi =+ ( a , b  ) thỏa mãn 1 z = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 222Azz=++− . A. 10. B. 52 . C. 102 . D. 7. Lời giải Ta có: ( ) 2 2 2 22 zab +=++ ; ( ) 2 2 2 22 zab −=−+ . Suy ra: 2222zz++− ( ) 22 28 ab =++ 2 28 z =+ 10= Ta có: ( ) ( )( ) 2 22 222222122250Azzzz =++−+++−=

Vì 0 A  nên từ đó suy ra 5052 A = Vậy giá trị lớn nhất của A là 52 .

Câu 85: Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn ( ) 2 112 zia aai a = + . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M và ( )3;4 I là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Lời giải

Ta có: ( ) ( )( ) ( ) 2 2 22 2

aaai zai zz aa a

12 12 111 iaaai ziaz aai aa a == ++ + ( ) ( ) 32 2 22 2

+++ + === ++ + Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm O bán kính 1 R = Ta có: 5 OI = . Do đó: min1 514 OMOMOIR==−=−=

1 1. 11 1

Câu 86: Xét số phức z thỏa mãn 245zi−−= . Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức 22ab bằng A. 40 B. 45 C. 20 D. 25

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 38

Lời giải Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức zxyi =+ với , xy  . Ta có ( ) ( ) 22 245245zixy −−=−+−=  tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm ( )2;4 I và bán kính 5 R =

Kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm O và I cắt đường tròn tại 2 điểm M và N như hình vẽ. 22 2425 OI =+= ; 5 IMINR=== Từ hình vẽ ta thấy: min

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 39
2555 zOMOIIMb ==−=−== . max 25535 zONOIINa ==+=+== Vậy 22 40 ab−= . Câu 87: Cho 12 , zz là hai trong các số phức thỏa mãn 332zi−+= và 12 4 zz−= . Giá trị lớn nhất của 12zz + bằng A. 8. B. 43 . C. 4. D. 223 + . Lời giải Gọi , MN lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức 12 , zz Do 12 12 33332 4 zizi zz  −+=−+=   −=   nên ( ) ( ) ( )2 2 2,N:332 42.2 MCxy MN  −++=    ==  Như vậy MN là đường kính của đường tròn ( )C với tâm ( )3;3 I , bán kính 2 R = , do đó I là trung điểm MN , O12 I = .

( )( ) 68 zzi −+ là số thực. Biết rằng 12 4 zz−= Giá trị nhỏ nhất của 12 3 zz + bằng A. 521 B. 20421 C. 20422 D. 522 Lời giải Giả sử số phức zxyi =+ thỏa mãn ( )( ) 68 zzi −+ là số thực. Ta có: ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 686(8)688868 zzixyixyiixyxyxxyyi −+=+−++=−−++−−+−  Để là ( )( ) 68 zzi −+ số thực thì ( ) ( ) ( ) ( ) 22 28680345 xxyyxy −−+−=−+−= Vậy điểm biểu diễn số phức 12 , zz thuộc đường tròn tâm ( )3,4 I , bán kính 5 R = Giả sử 111 zxyi =+ có điểm biểu diễn ( )11 , Axy ; 222 zxyi =+ có điểm biểu diễn ( ) 22 , Bxy . Vì ( ) ( ) 22 121212444 zzxxyyAB −=−+−== Ta xét 1233 zzOAOB +=+ Gọi H là trung điểm ,AB K là trung điểm HB, khi đó ta có:

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 40 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có ( )( ) 2 222 12 1122O8 2 MN zzOMONOMONI +=+++=+=   . Dấu "" = xảy ra khi và chỉ khi OMONMN = là đường kính của ( )C vuông góc với OI . Câu 88: Giả sử 12 , zz là hai trong các số phức thỏa mãn
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 41
( )
1z và 2z lần lượt là các số phức có
nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức 22 12zz + bằng
22.
Lời giải Áp dụng bất đẳng thức mô đun : 1212 . zzzz +− Dấu bằng xảy ra ( ) 12,0.zkzk= Ta có: 222 211212 zzzzzz =+−−− Với 221221012zzzzz −−−+ Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: ( ) 2 max 2 322 12 12 12 k z zz zi zk  =−−  =+  =+= =+ =     Với 221221012zzzzz −−+−−+ Dấ
ằng xảy ra
=
   Vậ
Câu
Gọ
z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện 2817zi−−= . Biết ( ) , zabiab=+ , tính 2 23 mab =− A. 18 m =− . B. 54 m = . C. 10 m =− . D. 14 m = . Lời giải Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức ( ) , zabiab=+ . Ta có: ( ) ( ) 22 2817281717 ziabIM −−=−+−== với ( )2;8 I . Suy ra: M thuộc đường tròn ( )C có tâm I bán kính 17 R = . Lại có: 22 28217 OIR =+= nên O nằm ngoài ( )C
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
1233244 zzOAOBOHOBOKOK +=+=+== Ta có 5;4;AHHB2;1OIIBIAABHK ======= Suy ra 2122IHIK== . Theo bất đẳng thức tam giác ta có 522 OKKIOIOKOIKIOK+−− Suy ra 123420422zzOK+=− Câu 89: Trong các số phức z thỏa mãn 2 12 zz += gọi
môđun
A. 6. B.
C. 42. D. 2.
u b
khi và ch
khi: ( ) 1 min 2 322 21 21 21 m z zz zi zm  =−+  =−  =−= =−
y ( ) ( ) 22 22 12 21216. zz+=−++=
90:
i

GTNN của môđun z là min min zOM = 17 OIR =−= ( )1 Đẳng thức xảy ra khi ( )MOIC = và M nằm giữa O và I ( )2

Từ ( )1 và ( )2 ta có M là trung điểm OI nên ( )1;4 M .

Suy ra 1;4ab== . Khi đó: 2 2321210mab=−=−=−

Câu 91: Xét các số phức ( ) , zabiab=+ thỏa mãn 2322zi+−= . Tính 2 Pab =+ khi 1672 zizi +++−− đạt giá trị lớn nhất. A. 3 P = . B. 3 P =− . C. 1 P = . D. 7 P = . Lời giải

Đặt ( ) ( ) ( )1;6,7;28;8ABAB −−= và trung điểm của AB là ( )3;2 K Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức z ta có: ( ) ( ) 22 238ab++−= M  thuộc đường tròn ( )C có tâm ( )2;3 I , bán kính 8 R = . Ta thấy ( ) 5;5.0 IKIKABI =−= nằm trên đường thẳng trung trực của AB Xét tam giác 2 222 2 2 AB MABMAMBMK+=+ . ( ) ( )2 222222 244 MAMBMKABMAMBMAMBMKAB +=++++ Ta có 1672 zizi

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
42
u này xảy ra khi M là giao điểm của IK với đường tròn ( )C và M nằm ngoài đoạn IK Ta có phương trình của đường thẳng 2 : 3 xt IK yt =−+   =−  . Tọa độ giao điểm của IK với đường tròn ( )C là nghiệm của hệ: ( ) ( ) 2 22 2 3282 238 xt yttt xy  =−+   =−==   ++−=   . (C) A B I N K M
+++−− là tổng khoảng cách từ điểm M trên đường tròn ( )C tới hai điểm A và B . Vậy MAMB + lớn nhất khi: max MAMB MK =    . Điề

Vậy điểm M cần tìm ứng với 2 t =− khi đó ( ) 4 4;52853 5 a MPab b =−  −=+=−+=−  =  Câu 92: Cho số phức z thỏa mãn ( ) 11332 izi ++−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2623 Pzizi =+++−− bằng A. 56 . B. ( )1516 + . C. 65 . D. 10315 + . Lời giải Cách 1 ( ) 11332 izi ++−= 13 132 1 i iz i ++= + ( ) ( )1231zi −+= . Gọi ( ) ; OMxy = , ( )1;2 OI = là vec tơ biểu diễn cho các số phức zxiy =+ , w12i =+ .

Từ ( )1 có 3 OMOI−= 3 MI = . Suy ra M thuộc đường tròn ( )C tâm ( )1;2 I bán kính 3 R = , ( ) ( ) ( ) 23 :129Cxy−+−= Gọi ( )2;1 OA =−− , ( )2;3 OB = lần lượt là vec tơ biểu diễn cho số phức 2 ai =−− , 23 bi =+ .

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 43
IA =−− ,
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Lúc đó 62.3 PMAMBMAMB =+=+ ( ) 2233MAMB+ . Có ( ) ( ) 22 2233 MAMBIAIMIBIM +=−+− 22243 IMIAIB=++ . Có 2 9 IM = , 2 18 IA = , 2 2 IB = , nên 22360MAMB+= . Suy ra 3.6065 P = Có 65 P = 3 12 MAMB = .
( )3;3
( )1;1 IB = . Suy ra 330IAIBIAIB =−+=
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 44
10
Vậy giá trị lớn nhất của P là 65 P = Cách
Giả sử ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn của số phức z khi đó ( ) (
22
++−=−+++−=+−−−= ( ) ( ) 22 129xy −+−= . Do
M thuộc đườ
ất của biểu thức 24517 Azizi =−+++− bằng ab
? A. 20. B. 18.
.
.
Gọ
( ) ,,
.
(
ợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn (
3 R = . Ta
( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2451724517 Azizixyxy =−+++−=−+++++− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 222222 245173119 xyxyxy =−+++++−+++−− ( ) ( ) 22 22 2454842029 xyxxyy =−+++++−+ ( ) ( ) 22 22 29 2452210 4 xyxxyy =−+++++−+ ( ) ( ) ( ) 2 222 5 2451 2 xyxy    =−+++++−   
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp
Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm
biên soạn
2.
)
1133213322440 izixyxyixyxy
đó
ng tròn tâm ( )1;2 I , bán kính 3 R = Đặt 1 2 ax by =−   =−  Ta có 22 9 ab+= . Gọi ( )2;1 A =−− , ( )2;3 B = ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2623621623 PziziMAMBxyxy =+++−−=+=++++−+−  ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2222 336116276211 abababab  =++++−+−=+++−++  ( ) ( )( ) ( )( ) 627263312273365 abab =+++−++++= . Câu 93: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn 13zi+−= . Giá trị nhỏ nh
Tính Sab =+
C. 24
D. 17
Lời giải
i
zxyixy=+
Ta có:
) ( ) ( ) 22 13119 zixyC +−=++−= ; Suy ra, t
p h
)C , có tâm là ( )1;1 I và bán kính
có:

Gọi ( ) ( ) ; MxyC  . ( ) ( )245172,4;5;1;7 AziziMAMBAB =−+++−=+−− . ( ) 5 22,1; 2 AMAMBMAMCC  =+=+−  Ta có: ( ) 33 0; 22 C ICICR  ==   Suy ra, điểm C nằm trong đường tròn ( )C . Vậy, đường thẳng AC cắt đường tròn ( )C tại hai điểm. Do đó, để ( ) 2 AMAMC =+ đạt giá trị nhỏ nhất thì M phải nằm giữa hai điểm A và C .

( ) 513 22, 2 AMAMCACAC =+= . 513 Aab= .

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 45
V
Câu
Cho 12
zz
−+=−− và
ỏa
12 8 5 zz−= . Giá trị lớn nhất
ủa 12zz + bằng A. 56 5 B. 28 5 C. 6 D. 5 Lời giải Gọi 111222
zxyizxyi =+=+ , với 1122
xyxy  Do 12 8 5 zz−= ( )
1212 8 5
−+−= (
1212
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 5
ậy, 18 ab+= .
94:
,
là nghiệm phương trình 63269 iizzi
th
mãn
c
,
,,,
( )
xxyyi
) ( ) 22
8
xxyy −+−=

Gọi ( )111 ; Mxy , ( ) 222 ; Mxy ( ) ( ) 22 121212 8 5 MMxxyy =−+−= . Mà 1z là nghiệm phương trình 63269 iizzi−+=−− ( ) ( ) ( ) ( ) 1111 632629 yxixyi −+−=−+− ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1111 632629 yxxy −+−=−+− 22 111168240xyxy +−−+= ( )111 ; Mxy  đường tròn 22 ():68240 Cxyxy+−−+= . Tương tự ( ) ( ) 222 ; MxyC  . Đường tròn () C có tâm ( )3;4 I , bán kính 1 R = Goị M là trung điểm 12MM 12IMMM⊥ , 2 22 1 43 1 55 IMRMM  =−=−=

46

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935   , và 12 2 zzOM += Mà OMOIIM + , dấu bằng xảy ra khi ,, OIM thẳng hàng. Khi đó 12OMMM ⊥ , và 28 5 OMOIIM=+=  12zz + đạt giá trị lớn nhất bằng ( ) 2 OIIM + , bằng 56 5 Hoặc đánh giá chọn đáp án như sau: Gọi ( ) 22 ; Nxy ( ) ( ) 22 1121212 NMxxyyzz =+++=+ Và N đối xứng với 2 M qua gốc tọa độ O , N đường tròn 22 1 ():68240 Cxyxy++++= 1 () C có tâm ( ) 1 3;4 I , bán kính 1 1 R = , 1 () C đối xứng với ( )C qua gốc tọa độ O Có 1 10 II = 11 8 IIRR −−= .
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 47
Nh
(
Đặ
=
t  tr
( ) ( ) 22311 1 t tt w =−+− 2 1. 1082 t w tt −= −+ 2 2 111 1;0. 822101222 wt t t t −==  −+ −+  . Ta luôn có: 1 112 2 wiwi+−+++ 32 2 wi + . Dấu = xảy ra ( ) 1 2 11 32 2 tz wki wi  ==    −=+    +=   1 2 31 22 zi wi  =      =+   .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
ận xét: với mọi điểm ( ) 1 MC
, ( )1NC  thì 111 MNIIRR −− . Loại các đáp án B,C,D
121 zzMN += đạt giá trị lớn nhất bằng 56 5 Câu 95: Cho các số phức z và w thỏa mãn ( ) 31 1 z izi w −=+− . Tìm giá trị lớn nhất Twi =+ A. 2 2 . B. 32 2 . C. 2. D. 1 2 . Lời giải
) 31 1 z izi w −=+− ( ) 311 1 z zzi w =−+− ( ) ( ) 22 311. 1 z zz w =−+−
t tz
; 0
ở thành:

Vậy: Giá trị lớn nhất của 32 2 T = Câu 96: Cho các số phức z thỏa mãn 2223zz−++= . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 233323 Pzizizi =+++−++− . A. 12 B. 6 C. 8 D. 10 Lời giải Gọi ( ) ; Mxy , ( ) 1 2;0 F

, ( ) 2 2;0 F , lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức zxyi =+ , 2 , 2 Có 2223zz−++= 12 23 MFMF += , có 12 2322 FF = .

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 48
Suy
( )
ạy
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 dài trục lớn 223 a = , độ dài trục nhỏ 22 b = và phương trình chính tắc của ( )E là 22 1 31 xy+= . Có ( ) ( ) 33 ; 11 x MxyE y  −   −  . Có 233323 Pzizizi =+++−++− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22222 2 2313323 xyxyxy =++++−++++− . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ++++−+++− 22222 2313323 xyxyy . ( ) ( ) ( ) 2 2 23332331 xxyy ++−+++− . 2 412843 yyy =+++−
ra
; Mxy ch
trên ( )E có tiêu cự 222 c = , độ

Đặt ( ) 2 23213 fyyyy =+++− , với 11 y − Có ( ) 2

23 1 321 y fy yy +  =− ++ ( ) 0 fy  = ( ) ++=+ 2 321231yyy , Có ( ) −111 y 2 39120 yy +−= ( ) ( ) 1nhaän 4loaïi y y

 =   =−  

Có ( ) 14219 f −=+ , ( ) 112 f = Suy ra ( ) −  = 1;1 12 y Minfy 12 P  Đẳng thức ( )1 xảy ra khi 0,1 231 0 2 33

 ==   ++ =  +  0,1xy == .

xy xy y x

Thử lại: Khi 0,1xy== có 12 P = Vậy

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 49
12
=
0,1xy== Câu
=+
trị
A. 2036 2 . B.
2 + .
2 . Lời giải Ta có: 2 222 316416zyxy+=+= . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22222222 1212 Pxyxyxyxy =+−−−+=+−−−+− ( ) ( ) 22 215xxyy +−+−−= ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 max 22 22 .2122 220 .2020224160 1.01.020 5 4164161.0 000 000 xy xyxy xy xx yy xx yy xx yy P xy yy xy x x x y y y =−  −=−− +−=     − −+−= −       −− − −−  =  += −− +=              0 22 00 0 17 17 2037 2 17 2 17 2 x y xy y x   =− + =  +=  + =  =−   . Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
MinP
khi
97: Cho s
ph
c zxyi
, , xy
thỏa mãn 2 2 316zy+= . Biểu thức 2 Pziz=−−− đạt giá
l
n nh
t t
i ( ) 00 ; xy v
i 000,0xy . Khi đó: 22 00xy + b
ng
2037
C. 2036 2 + . D. 2037

Cho ( ) ( ) ( ) 12121122 ;,;; aaabbbababab ==+=++ , ta có: ( ) ( ) 22 2222 11221212 ababababaabb +−++++−+ . Dấu “ = ” xãy ra , ab  ngược hướng 1221 11 22

=       

abab ab ab

0 0

Câu 98: Cho số phức zabi =+ ( ) , ab thỏa mãn 4410zz++−= và 6 z lớn nhất. Tính Sab =+ . A. 11 S = . B. 5 S =− . C. 3 S =− . D. 5 S = . Lời giải Trong mp tọa độ Oxy , Ta gọi các điểm biểu diễn của các số phức: zxyi =+ là ( ) ; Mxy ; 40 zi =−+ là ( ) 1 4;0 F ; 40 zi =+ là ( ) 2 4;0 F . Ta có: 4410zz++−= 12 10 MFMF += ( ) ( )

 =++  −=−=  =−+   .

48 16 45 MFxy x MFMFxMFMF MFxy

2 22 1 22 1212 2 22 2

Từ và, suy ra 1 4 5 5 x MF =+ . Mặt khác ( )2 22 1 4 MFxy =++ ( ) 2 22 2 2 4 541 5259 xxy xy  +=+++=  

Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn 4410zz++−= là Elip có phương trình ( ) 22 :1 259 xy E += Theo đề, ta cần tìm điểm thuộc ( )E sau cho 6 z lớn nhất. Ta gọi các điểm biểu diễn số phức: 60 zi =+ là ( )6;0 A ; zabi =+ là ( ) ( ) ; MabE  ; 50 zi =−+ là ( )5;0 C . Do đó, 6 z lớn nhất khi và chỉ khi MA lớn nhất.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
50
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 51 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Dựa, vào hình vẽ trên ta thấy để MA lớn nhất khi ( ) 5;05;05MCabS −=−==− . Câu 99: Cho số phức ( ) , zabiab=+ thỏa 4410zz++−= và 6 z lớn nhất. Tính Sab =+ ? A. 3 S =− . B. 5 S = . C. 5 S =− . D. 11 S = .
. Câu 100: Cho số phức z thỏa mãn 1 z = , , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 121 Azz =++− . Giá trị của biểu thức Mm + bằng A. 252 + B. 6 C. 254 + D. 7 Lời giải Gọi zxyi =+ với , xy  2222 111zxyxy =+=+= ( ) ( ) 2222 12112122222 Azzxyxyxx =++−=+++−+=++− . Xét hàm số ( ) 22222 fxxx =++− với  1;1 x − .
0984164935
Lời giải Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức ( ) , zabiab=+ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 44104410 4410* zzabiabi abab −++=−++++= −++++= Xét ( ) 1 4;0 F và ( ) 2 4;0 F . Khi đó ( ) 12 *10 MFMF += Suy ra M thuộc Elip có 22 4 3 2105 c bac aa =  =−=  ==  Ta có: ( ) ( ) 2 2 66,6;0zabIMI −=−+= , suy ra max6zIA −= hay điểm ( ) 5;0505MAziS  −=−+=−
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 52
 =−=
 
 
  (
1;1 3 max25;min12 5
 ==−====   .
+=+ Câu 101: Xét tập hợp S các số phức ( ) , zxyixy=+ thỏa mãn điều kiện ( )( ) 3122 zzii −=++ Biểu thức ( ) 2 Qzzx =−− đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại 000 zxyi =+ Tính giá trị 2 00 ..TMxy = A. 93 2 T =− B. 93 4 T = C. 93 2 T = D. 93 4 T =− Lời gi
=−   ==−  =−  Mặt khác, ( ) ( ) ( ) 20,20, 133. fff−==−= Suy ra 33 M = tại 2 00 3 1,. 4 xy=−= Vậy 93 4 T = Câu 102: Cho 12 , zz là hai trong các số phức thỏa mãn 332zi−+= và 12 4 zz−= . Giá trị lớn nhất của 12zz + bằng A. 8. B. 43 . C. 4. D. 223 + . Lời giải Gọi , MN lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức 12 , zz Do 12 12 33332 4 zizi zz  −+=−+=   −=   nên ( ) ( ) ( )2 2 2,N:332 42.2 MCxy MN  −++=    == 
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Hàm số ( )fx liên tục trên đoạn  1;1 và ( ) ( ) 2 12121 2222 21 xx fx xx x −−+
+− . ( )
3 012101;1 5 fxxxx
=−−+==−− . Khi đó ( ) 14 f −= ; 3 25 5 f  −=  ; ( ) 12 f = Do đó
( )
) ( ) 1;1
Mfxfmfxf
Suy ra 252 Mm
ải Ta có: ( )( ) 222222 3122416164444 zziixyxyyx −=+++=+==− Do đó, ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 24242, 22.Qzzxyxxxfxx =−−=−=−−=− ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 224 ,22. 4 1 01. 22;2 xx fxx x x fxx x  =−

điểm biểu cho các số phức 2 i −+ và 47i + 62 AB = . Từ đó ta được 62 MAMBAB +== nên tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức 1z là đoạn thẳng AB n

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 53
sinh
10
12
tầm và
soạn Như vậy MN là đường kính của đường tròn ( )C với tâm ( )3;3 I , bán kính 2 R = , do đó I là trung điểm MN , O12 I = . Ta có ( )( ) 2 222 12 1122O8 2 MN zzOMONOMONI +=+++=+=   Dấu "" = xảy ra khi và chỉ khi OMONMN = là
ng
ủa (
z
u thức 12Tzz =+ A. 221 + . B. 21. C. 221. D. 21 + . Lời giải Trên mặt phẳng Oxy , gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn cho số phức 1z ; ( )2;1 A , ( )4;7 B lần lượt là
ằm trên đường thẳng :30dxy−+= Đặt 32zz =− , khi đó 233 12112121 iziizizi −+=−−+=−−= . Gọi ( ) ; Ncd là điểm biểu diễn cho 3z ; ( )2;1 I là điểm biểu diễn cho số phức 2 i + , khi đó 1 IN = nên tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức 3z là đường tròn ( ) ( ) ( ) 22 :211Cxy−+−= . 1213 zzzzMN +=−=
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển
vào lớp
Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11;
Sưu
biên
đườ
kính c
)C vuông góc v
i OI Câu 103: Cho hai s
ph
c 1z , 2
thỏa mãn 1124762zizi+−+−−= và 2 121izi−+= . Tìm giá trị nhỏ nhất của biể

Dễ thấy hình chiếu vuông góc của điểm ( )2;1 I trên đường thẳng ( ) d là điểm ( )0;3 K thuộc đoạn AB suy ra MNKH  với H là giao điểm của IK với ( )C và thuộc đoạn IK .

Do đó ( ) min,221 MNKHdIABR==−=− . Vậy 12 min221 zz+=−

Câu 104: Cho số phức 12,, zzz thỏa mãn 124511ziz−−=−= và 484 zizi +=−+ . Tính 12zz khi 12 Pzzzz =−+− đạt giá trị nhỏ nhất

A. 8 B. 6. C. 41. D. 25 . Lời giải

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 1z . Suy ra A thuộc đường tròn ( )1C tâm ( ) 1 4;5,1IR =

Gọi B là điểm biểu diễn của số phức 2z . Suy ra B thuộc đường tròn ( ) 2C tâm ( ) 2 1;0,1IR =

Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn của số phức zxyi =+

Theo giả thiết 484 zizi +=−+ 4 xy −= . Suy ra M thuộc đường thẳng ( ) 40 dxy−−= Gọi ( ) 2 ' C có tâm ( ) 2 '4;3,1IR−= là đường tròn đối xứng với đường tròn ( ) 2C tâm ( ) 221;0,1IR = qua đườ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 54
Dấu = xảy ra khi
1'
221 1 '' 8
=
V
−=
ng thẳng d. Gọi 'B là điểm đối xứng với đối xứng với B qua đường thẳng d. Ta có 121212'''6PzzzzMAMBMAMBABIIRR =−+−=+=+=−−= .
và ch
khi 12 ,',,', ABIIM thẳng hàng. Khi đó 112
8 IAII = suy ra ( )4;4 A và
IBII
suy ra ( ) ( )'4;22;0BB − 25 AB =
ậy 12 25 zz
. Câu 105: Cho các số phức z và  thỏa mãn ( ) 21. z izi  +=+− Tìm giá trị lớn nhất của 1 Ti  =+−
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 55 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn A. 42 3 B. 2 3 C. 22 3 D. 2 Lời giải ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 22 2 22 22 2 2121. 211211 522 24 0''002 522 522 zz iziizi z zz zzizz zz ttt fttftfttt tt tt    +=+−=+−+ =−++=−++= −+ −+ ===== −+ −+ Bảng biến thiên Ta có 242 112 93 Tizi  =+−+−+= Câu 106: Cho số phức z và gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 80zi+= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 121 2 2 z Pzzzzzz =−+−+++ được viết dưới dạng mnpq + . Tổng mnpq +−− bằng A. 3. B. 4. C. 0 . D. 2. Lời giải 2 80zi+=  1 22 zi =− và 2 22 zi =−+ . 121 1 21 22 2 2 2 2 PzzzzzzzzzMAMBM zz z C zz =−+−+=−+−+++=++ ++ Trong đó , ( )2;2 A , ( )2;2 B , ( )3;3 C lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , 1z , 2z , 2 1 233 2 i z z  =−−=−− . M
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 56 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên OC . Ta có MAMBHAHB ++  MAMBMCHAHBHC ++++ . Do đó ( ) min min PMAMBMCHAHBHC =++=++ MH   : MOCyx = Gỉa sử ( ) ; Mxx  ) ( ) 3;0 x −  ( ) ( ) 2 23224PMAMBMCxx =++=+++  2 222. 4 x P x  =+ +  0 P =   ) 23 3;0 3 x =−− . Vậy 2 min 2323 232242632 33 P   =−++−+=+    Suy ra 2 m = , 6 n = , 3 p = , 2 q =  3 mnpq+−−= . Câu 107: Trong các số phức z thỏa mãn 2 12 zz += gọi 1z và 2z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức 22 12zz + bằng A. 6 B. 22 C. 42 D. 2 Lời giải Đặt ;, zabiab=+ . ( )2 2222222 11214 zababiabab +=−++=−++ ; 22 22zab =+ Ta có ( ) ( ) 2 2222222 12144 zzababab +=−++=+ ( ) ( ) ( ) ( ) 22 222222222222421402610abababababab −++−+−+=+−−+= ( ) ( ) 2 22222 614 ababa +−++=− Vì 2 40,aa − nên ( ) ( ) 2 222222610322322ababab +−++−++ Suy ra 2222 21 21216. 21 m abmM M  =−  −+++=  =+   
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 57
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) 22 0 0 21. 12 322 a a M b ab =  =   =+  =+ +=+     ( ) 22 0 0 21. 21 322 a a m b ab =  =   =−  =− +=−     Câu 108: Xét các số phức w , z thỏa mãn 35 w 5 i += và ( )( )524 wiz=+− . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 262 Pzizi =−+−− A. 7. B. 253. C. 258 . D. 413. Lời giải Cách 1. Ta có: ( )( ) ( )( ) 52455245 wizwiizi =+−+=+−+ ( )( ) ( )( ) 55245512412532 wiiziwiizizi +=+−++=+−++=−+ 35 5.532323 5 zizi =−+−+= Ta có: ( ) 2222 1111 2;, zzzzzzzz ++−=+ . ( )2 22 1 11 ;, 2 zz zzzz + + . Ta có: 262323323 Pzizizizi =−+−−=−−++−−− . Áp dụng và, ta có: ( ) 222 3233232329 zizizi −−++−−−=−−+ ( ) ( ) 22 22 323323262 323323 22 zizizizi zizi −−++−−−−+−− −−++−−−= . Vậy, ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 262 23292624329 2 zizi zizizizi −+−− −−+−+−−−−+ . ( ) 2 2 4329Pzi −−+ . Do ( ) ( ) 22 432943249 zizii −−+=−+−+ nên ( ) ( ) 2 2 43249Pzii−++−+ ( ) 22479232258PP += Cách 2. Ta có: ( )( )524 wiz=+− thay 35 w 5 i +=

323zi −+=

Suy ra, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn ( ) ( ) ( ) 22 :329Cxy−++= .

Gọi ( )MC  .

Ta có: ( ) ( )262;0;2,6;2PziziAMBMAB =−+−−=+ .

Suy ra ( ) 22 2 PAMBM +

Gọi H là trung điểm của cạnh AB .

Ta có: ( ) 2 222222224 2 AB PAMBMMHMHAB  +=+=+  

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 58
ất của biểu thức 222 122331 Pzzzzzz =−+−+− . A. 9 P = B. 10 P = C. 8 P = D. 12 P = Lời giải Gọi ( )11 ; Axy ; ( ) 22 ; Bxy ; ( ) 33 ; Cxy là các điểm lần lượt biễu diễn các số phức 1z ; 2z ; 3z vì 123 1 zzz=== suy ra A ; B ; C thuộc đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Ta có 12 zzAB −= ; 23 zzBC −= 31 zzAC −=
Vậy, 262 Pzizi =−+−− đạt giá trị lớn nhất khi 2 MH đạt giá trị lớn nhất. Dựa vào hình vẽ sau Suy ra, 2 MH đạt giá trị lớn nhất khi ' MM  2 232258PP = . Câu 109: Cho các s
phức 1z , 2z , 3z thỏa mãn 123 1 zzz=== . Tính giá trị lớn nh

Suy ra 222 122331 Pzzzzzz =−+−+− 222 ABBCAC=++ ( ) ( ) ( ) 222 AOOBBOOCAOOC =+++++ ( ) 62...OAOBOBOCOAOC=−++ ( )2 9 OAOBOC=−++ ( )2 93OG =− 2 99 OG =− . Dấu “ = “ xảy ra khi GO  , hay ABC đều. Câu 110: Cho số phức z thỏa mãn 3212. zzzz++− Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 43.zi −+ Giá trị của . Mm bằng: A. 28 B. 24 C. 26. D. 20 Lời giải Gọi ;;.zxyixy=+ Xét 3212326.(1) zzzzxy ++−+ Ta có: ( ) ( ) ( ) 22 43432Pzixy =−+=−++ Tập hợp những điểm biểu diễn ;;.zxyixy=+ thỏa mãn là miền trong của hình thoi ABCD với ( )0;3 A ; ( )2;0 B ; ( )0;3 C ; ( )2;0 D tạo bởi 4 đường thẳng 326. xy+= Điểm biểu diễn z thỏa mãn là đường tròn tâm ( )4;3 I bán kính 0 RP= P đạt min, max khi bán kính đường tròn đạt min, max khi xét sự tương giao với miền hình thoi .ABCD

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 59

Ta có đường tròn giao với miền hình thoi điểm gần tâm nhất khi đường tròn tiếp xúc cạnh CD:

3260 xy−−= tương ứng có 22

3.42.36 12 . 13 32 m +− == + Điểm giao xa nhất là đỉnh ( )0;3 A

của hình thoi. Do đó 22 46213. M =+= .24.Mm =

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 60

tâm

) 1 6;3 I bán kính 1 6. R = Gọi ( ) ; Ncd là điểm biểu diễn số phức 2w

Ta có 1322264wiwi −+=−+= ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2642616 cdicd −++=−++= .

Suy ra tập hợp điểm N là đườ

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn CỰC TRỊ SỐ PHỨC MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Câu 158: Cho hai số phức z , w thỏa 2132.ziwi −+=−+= Giá trị lớn nhất của biểu thức 32 Pzw =− bằng A. 10. B. 15. C. 9. D. 11. Lời giải Chọn B Gọi ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức 3z .
ợp
Ta có 223636zizi −+=−+= ( ) ( ) ( ) ( ) 22 6366336 abiab −++=−++= . Suy ra tập h
điểm M là đường tròn
(
CHƯƠNG IV
C
ng tròn tâm ( ) 2 2;6 I bán kính 2 4. R = Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 22 32 PzwabicdiacbdiacbdMN =−=+−−=−+−=−+−= Vì ( )11 ; MIR  , ( ) 22 ; NIR  nên 1212 maxmax56415. PMNIIRR ==++=++= Đẳng thức xảy ra khi , MN lần lượt là giao điểm của đường thẳng 12II với các đường tròn ( )11 ; IR , ( ) 22 ; IR và 12 ; II nằm giữa , MN .
SỐ PHỨ

Câu 159: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 2322zi−+= và biểu thức 7216 Tzizi =+++−− đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức ( ) 20212022 Szi =−− . A. 20232 S = . B. 20222 S = . C. 20182 S = . D. 20172 S = . Lời giải

Chọn D

*Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z . Từ giả thiết 2322zi−+= ta suy ra M thuộc đường tròn ( )C tâm ( )2;3 I , bán kính 22 R = *Xét hai điểm ( )7;2 P , ( )1;6 Q , ta thấy 82 IPIQR == nên hai điểm , PQ nằm ngoài đường tròn ( )C và điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn PQ . Gọi ( )3;2 J là trung điểm của PQ. Theo giả thiết ta có ( ) 2 222222 2 PQ TMPMQMPMQMJ 

. Ta thấy biểu thức T đạt giá trị lớn nhất khi MPMQ = và MJ lớn nhất, điều này xảy ra khi

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 2
M
=++=+ 
o MM  .
o J P Q I M

trị nhỏ nhất của 12 3 zz + bằng A. 20422 . B. 521. C. 20421. D. 522 . Lời giải Chọn A Giả sử zxyi =+ , , xy  .Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức 12 , zz . Suy ra 12 4 ABzz

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT:
Page 3 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT
12 Sưu tầm và biên soạn Ta có o oo o 2 7.2.0 7 MI R MIMJ MJRIJ ==−= + ( )4;5 M − *Vậy 45 zi =− , suy ra ( ) 202120222017201720172zii −−=−+= Câu
Giảsử 12 , zz là
trong các số phứ
thỏ
ế
12
zz−= , giá
thuần ảo nên ta suy ra 22 680xyxy+−−= . Tức là các điểm , AB thuộc đường tròn ( )C tâm ( )3;4 I , bán kính 5 R = * Xét điểm M thuộc đoạn AB thỏa 3034 MAMBOAOBOM +=+= .Gọi H là trung điểm AB . Ta tính được 2222221;22HIRHBIMHIHM =−==+= , suy ra điểm M thuộc đường tròn ( ) C tâm ( )3;4 I , bán kính 22 r = * Ta có 123344 zzOAOBOMOM +=+== , do đó 12 3 zz + nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất. Ta có ( ) 0 min 522 OMOMOIr==−=− Vậy 120 min 3420422zzOM+==− .
0984164935
BDKT Toán 10; 11;
160:
hai
c
amãn( )( ) 68−+ziz làs
thu
n
o.Bi
t r
ng
4
=−= * Ta có ( )( ) 68−+ziz ( ) ( ) 6.8  =−−−+  xyiyix ( ) ( ) 22 486868 yxixyxy=−−−+−− Theo giả thiết ( )( ) 68−+ziz là số

Câu 161: Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 121242 iziz ++++−= . Gọi max,min mznz == và số phức vmni =+ . Tính 2022 v ? A. 10112 B. 20222 C. 10116 D. 20226 Lời giải Chọn C

Ta có ( ) ( ) 121242114 izizzizi ++++−=+−+−+= M là điểm biểu diễn số phức z , ( ) 1 1,1 F là điểm biểu diễn số phức 1 1 zi =−+ ( ) 2 1,1 F là điểm biểu diễn số phức 1 1 zi =− . Khi đó ta có 12 4 MFMF+= , tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là elip nhận 1F , 2F làm 2 tiêu điểm.

Ta có 12 22222FFccc === . Lại có: 2a42 a == Suy ra : 22 422 bac=−=−= . Elip có độ dài trục lớn là 12 4 AA = , độ dài trục bé là 12 22 BB = Mặt khác O là trung điểm 1212 , AABB nên 11 max2,min2 mzOAanzOBb ======== . Do đó 2022 10112266vmniivv =+=+== Câu 162: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn 12zi−+= Xét các số phức , zz12 thuộc S thỏa mãn 21 22 zz−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 22 122222 Pzizi =−+−−+ bằng A. 6. B. 12. C. 8. D. 9. Lời giải Chọn C

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4

Gọi I là điểm biểu diễn số phức 1 i. Ta có 12zi−+= ( ) 12zi −−= nên tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm ( )1;1 I , bán kính là 2. Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn các số phức , zz12 thuộc S . Do 21 22 zz−= nên 22 AB = . Gọi J là điểm biểu diễn của số phức 22i . 22 122222 Pzizi =−+−−+ ( ) ( ) 22 122222 zizi =−−−−− 22JAJB=−

.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 5
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 ( )( ) 22 22 2.. JAJBJAJBJAJBJAJBBAJH −=−=−+= ( ) 2..2..2..2..2.. BAJHBAJIIHBAJIBAIHBAJI =+=+= . ( ) ( ) 2..2..cos,8.cos, BAJIBAJIBAJIBAJI == Giá trị P đạt lớn nhất ( ) cos,BAJI  đạt lớn nhất ( ) cos,1 BAJI = . Vậy giá trị lớn nhất của P là 8, lúc này BA cùng hướng với JI và 22 AB = Câu 163: Cho số phức z thỏa mãn 432zi−−= . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2234 Pzizi =−+−− . A. 24410 + . B. 36. C. 24410 . D. 24122 + . Lời giải
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

Ch

n A

Ta có: 432zi−−= ( ) ( ) 22 432432xyiixy +−−=−+−=

m ( )4;1 B Gọi E là trung điểm của đoạn AB . Khi đó ta có ( ) 2;2,5EIE = , 25 AB = và 222 2 24 MAMBAB ME + =− Suy ra 22 22222 0 22102 22 ABAB PMAMBMEMEME =+=+=++ Ta có ( ) ( )2 2 2 00 2225214410 MEIEIM=+=+=+ , 2 10 2 AB = Suy ra 144101024410PP +++ . Vậy giá trị lớn nhất của P là max 24410 P =+ . Câu 164: Cho số phức ( ) , zabiab=+ thỏa mãn 13 1 13 zi i −+ = . Tính giá trị của biểu thức 32 Tab =− khi biểu thức 253 Pzizi =−+−+ đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B Gọi M là điểm biểu diễn số phức ( ) ; zabiMab =+ . Theo giả thiết ( ) ( ) 22 13 11313134 13 zi ziiab i −+ =−+=−−++=

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 6
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 ọ
Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức ( ) ,, zxyixy=+
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn ( )C tâm ( )4;3 I , bán kính 2 R = . Ta có: ( ) 2 22222 22 12 3434 PzizizizizzzzMAMB =−+−−=−+−+=−+−=+ Với 1 3 zi = được biểu diễn bởi điểm ( )0;3 A , 2 4 zi =+ được biểu diễn bởi điể

Khi đó điểm M luôn thuộc đường tròn tâm ( )1;3 I và bán kính 2 R = . Gọi , AB lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 12,53 zizi ==− ta có ( ) ( )0;1,5;3AB .

Do đó 2532 PziziMAMB =−+−+=+

Lấy điểm E thuộc đoạn thẳng IB sao cho 1 IE = Ta có ( )442;3IBIBIEE==− . Mặt khác 2 . IMIEIB = IMIB IEIM = mà MIEBIM = suy ra hai tam giác IME và IBM đồng dạng. 22 MBIB MBME MEIM === ( ) 22245 MAMBMAMEAE +=+= . Do đó 2 PMAMB =+ có giá trị nhỏ nhất là 45 khi M là giao điểm của đoạn thẳng EA và đường tròn tâm I Đường thẳng EAnhậ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
n ( )2;4 EA =− làm vecto chỉ phương nên có một vecto pháp tuyến là ( )2;1 n = . Mà EA đi qua điểm ( )0;1 A nên có phương trình là 210 xy+−= Giả sử ( ) ;12 Mtt thuộc đoạn EA (02 t  ). Mặt khác M thuộc đường tròn tâm I nên ( ) ( ) 22 2 41424IMtt=−+−= 2 1 518130 13 5 t tt t =   −+=  =  . Kết hợp với điều kiện 02 t  ta được ( )11;1tM=−

+ Nhận xét: Trường hợp 1 2 x =− suy ra (*) trở thành 50−= . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn M của số phức 1z là một hypebol ( ) 43 : 21 x Hy x −+ = + Gọi N là điểm biểu diễn số phức 2z , 3 0; 2 I    . Ta có 22 33 111 22 ii zzNI  +=−−==   .

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn N của số phức 2z là đường tròn ( )C tâm 3 0; 2 I    , bán kính 1 R = . Ta có 12 PzzMN =−= .

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 8 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Vậy 1;1ab==− 325Tab =−= . Câu 165: [Mức độ 4] Cho các số phức 12 , zz thỏa mãn 1 11 2 12 zi w zzi −+ = ++− là một số thực và 2 3 1 2 i z += Tìm giá trị nhỏ nhất của 12Pzz =− A. 2522 2 . B. 2522 2 +− . C. 2521 2 +− . D. 2521
== +− ++ ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )2 2212112122 214 xxyyxxi x −+−+++++−   = ++ .
−
2 . Lời giải Chọn A Gọi ( ) 1 ,, zxyixy=+ có điểm biểu diễn là ( ) ; Mxy Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 21212 21 212 214 xyixi xyi w xi x −++++  −++ 
Theo giả thiết w là s
thực nên ta có ( )( ) ( ) 1 (*) 2 43 121220 21 x x yxxy x
−+ +++−==
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo
Văn Ánh 42
Page 9
Gọi d là tiếp tuyến của ( ) H tại điểm

= 
Từ yêu cầu trên ta có (
432 0000 812611450 xxxx +++−= ( )( ) 222 0000000 110 4492504490 2 xxxxxxx − +−++=+−== . 11 1 2 22 110410110110110 ;; 22222 110410110110110 ;; 22222 HIH IH IH HIH  −+−+−+−+  −+ =  =         +  =  =     . Mà 12IHIH  1 min MH MN NE       Khi đó 11 1101102min1 22 PEHIHIE −+−+− ==−=−= 2522 2 = Câu 166: Xét hai số phức 12 , zz thay đổi thỏa mãn 1212 124zzzzi −=+−−= . Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 12zz + . Giá trị của biểu thức Mm + là A. 85 B. 37 C. 45 D. 37
viên: Huỳnh
Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
0 00 0 431 ;, 212 x Hxx x  −+ −  +  sao cho IHd ⊥ Ta có phương trình của ( ) ( ) 0 0 2 0 0 43 10 : 21 21 x dyxx x x −+ =−+ + + ( )2 2 000 :102181230 dxxyxx +++−−= . Ta có ( ) 0 0 0 29 ; 221 x IHx x
−+
 +  , ( ) ( ) 2 0 21;10ux=+− là vectơ chỉ phương của d
) ( ) 2 0 00 0 29 .0.2110.0 221 x IHuxx x −+ =+−= +
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận
TP Huế ĐT:
Page 10
10
tầm và
soạn Lời giải Chọn D Gọi ( ),,1;2ABC lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức: 12
zzi + 12 44zzAB−== 12 1244224 zziOAOBOCOMOI +−−=+−=−= với M là trung điểm của AB , I là trung điể
   và
=−+=
  Vậy 3785 2 M + = , 3785 2 m = và 37 Mm+= . Câu 167: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức 25 wzi =−+ sao cho số phức z thỏa mãn ( )( ) 3336zizi −+−−= Xét các số phức 12 , wwS  thỏa mãn 12 2 ww−= . Giá trị lớn nhất của 22 1255 Pwiwi =−−− bằng A. 20. B. 437 . C. 713. D. 517 . Lời giải Chọn B Ta có 252525 wzizwizwi =−+=+−=++ Theo bài ra ( )( ) ( )( ) 3336262262144 zizizizi −+−−=−+−−= ( )( ) ( )( ) 1114411144 wiwiwiwi −+−−=−+−+= 2 1144112wiwi −+=−+=
Hòa
0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp
Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu
biên
,,12
m của OC . Suy ra 2 IM = và 1 ;1 2 I    . Xét ( ) ( ) 22 22 22 12 PzzOAOBOMMAOMMB =+=+=+++ 222 2OMMAMB=++ 2 28 OM =+ Mặt khác, M thuộc đường tròn tâm I , bán kính bằng 2. Do điểm O ở bên trong đường tròn nên giá trị lớn nhất của OM bằng 5 2 2 IMOI+=+ và giá trị nhỏ nhất của OM bằng 5 2 2 IMOI−=− Suy ra 2 53785 max228 22 P  + =++=
2 53785min228 22 P 


Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường có tròn tâm ( )1;1 I và bán kính 12 R = Vậy hai điểm , MN biểu diễn hai số phức 12 , ww thuộc đường tròn ( ) ( ) 22 11144xy−++= Ta có: 12 12;2IMINMNzz===−= . Gọi A là điểm biểu diễn số phức 5i . Ta có ( )0;5 A và 37 IA = . ( ) ( ) ( ) 22 22 22 125522. PwiwiIMIAINIAIMINIAIMINIAMN =−−−=−−−=−−−= ( ) ( ) 2..cos.437cos. IAMNIAMNIAMN== . max 437 P = ( ) cos,1 IAMN = Câu 168: Xét các số phức z và w thoả mãn ( ) 122 zwwi −=+ . Gọi S là tập các số phức z sao cho tập hợp các điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng toạ độ

Oxy là tia Oy . Giá trị lớn nhất của ( ) 123142 Pziizi =−+−+−− với 12 ; zzS  là A. 2. B. 42. C. 2 . D. 22. Lời giải Chọn C Ta có ( ) 2 122 2 z zwwiw zi −=+= + với 2 zi − Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức z Điều kiện 2 zi − tương đương với M không trùng với ( )0;2 A Ta có ( ) ( )  ( ) (

11

CHUYÊN ĐỀ
TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
) (
IV GIẢI 22 2222 22(2)22224 222 xyixyi xyxyxyi xyi w xyi xyxy −+−+ +−++−++ −+ === ++ ++++ . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng toạ độ Oxy là tia Oy  w là số thuần ảo và có phần ảo không âm ( ) 22 2 2 220 2240 20 xyxy xy xy  +−+=   −++   ++   ( ) ( ) ( ) 22 2 2 112 20 20 xy xy xy  −++=   −++   ++   . Hệ chứng tỏ điểm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn yêu cầu là nửa đường tròn ( )C có tâm ( )1;1 I , đường kính AB bỏ đi điểm ( )0;2 A .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
)

Ta có ( ) 123142 Pziizi =−+−+−− ( ) ( ) ( ) 12313 ziizi =−−−+−− ( ) ( ) 12323 zizi =−−−−− Gọi 12;; MME lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức 12 ; zz và 3 zi  =−  12 ; MM thuộc nửa đường tròn ( )C ở trên và ( )3;1 E Như vậy 12 2 PEMEM =− Gọi F là giao điểm của đường thẳng EI và nửa đường tròn ( )12;1 F −− Dễ thấy 1 22 EMEFEIR=+=+ ; 2 2 EMEB= .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 12
Câu
z
+++−−=
37
A. 45. B. 71 4 . C. 25 . D. 513 2 . Lời giải Chọn D Đặt: 2 zi i  =+ −+ 10 4 2 10 43 2 15 37 2 zi i zi i i zi i     ++=  −+  +  −−=  −+  +  +−=  −+  . Ta có: 44310zizi +++−−= 1010 10 55 −+ += ( )1010105* −++= .
Khi đó 222.22 P +−= . Dấu bằng xảy ra khi 1 MF  và 2 MB  hay 1212;2ziz=−−= . Vậy max2 P =
169: Xét s
ph
c
th
a mãn: 44310zizi
. Giá tr
l
n nh
t c
a
zi +− b
ng
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 13
22
222
 =  =   =−  2
 =    =   .
22
( )
) 2
. Ta
37
255
  + + +−===− −+ ( )2 2 15 55 xy MK ++ = (
2 2
5 yy −++ = 2
= 513 52 MK 
37 2 zi +− . Vậ
x
 =   +−=   =   Câu 170: Cho 2 số phức , zw phân biệt thỏa mãn w4 z == và ( )( ) w zii −+ là số thực. Giá trị nhỏ nhất của w z bằng A. 214 B. 215 C. 8 D. 23 Lời giải Chọn B Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z và w ( A khác B ). Do w4 z == nên , AB nằm trên đường tròn tâm ( )0;0 O bán kính bằng 4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức w PzAB =−= .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Phương trình ( )* biểu diễn Elip ( )E có dạng
22 1 xy ab += , với
2105 220 a c bac
2 125 25 a b
Suy ra: ( )
22:11255 12525 xy Exy +==− .
( ) (
;1255; MxyEMyy −
có ( ) 1515
;0;15
i iMK ziK i
)
125515
162515 4 44 5 y   
513
y 535 5134 max37. 215 4
zi y

Theo giả thiết ( )( ) w zii −+ là số thực nên giả sử ( )( ) w ziik −+= ( ) w w k zii i −= + ( ) 2 w w

ki zi i −= + ( )1 Gọi ( )0;1 I là điểm biểu diễn của số phức i . Từ ( )1 suy ra 2 w

k IAIB i = +  3 điểm ,, IAB thẳng hàng hay AB luôn đi qua điểm cố định ( )0;1 I . Gọi H là trung điểm của AB Ta có 2222 2224215PABAHOAOHOI ===−−= . Dấu bằng xảy ra khi HI  hay OIAB ⊥ Câu 171: Cho số phức ( ) ,, zxyixy=+ thoả mãn 2346zzzzi +−+−+ và 13 zizi −−++ . Gọi , Mm là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 235Pxy=++ . Khi đó Mm + bằng A. 33 5 . B. 17 5 . C. 13 5 , D. 22 5 . Lời giải

Chọn D Gọi ;;.zxyixy=+ Xét 23461363.(1)zzzzixy +−+−+−++

Tập hợp những điểm biểu diễn ;;.zxyixy=+ thỏa mãn là miền trong của hình thoi ABCD với ( )2;2 A ; ( )1;1 B ; ( )4;2 C ; ( )1;3 D tạo bởi 4 đường thẳng 1363.xy−++ Ta có: 13220zizixy −−++++ Tập hợp những điểm biểu diễn z thỏa mãn là nữa mặt phẳng chứa điểm O . Suy ra tập hợp những điểm biểu diễn ;;.zxyixy=+ thỏa mãn và ( )2 là miền trong của ngũ giác EBCDF với 210 ; 77 E    ; ( )1;1 B ; ( )4;2 C ; ( )1;3 D ; 214 ; 55 F   

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 14
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 15
)1;3 D ; 214 ; 55 F    Ta có: Suy ra 1322 7; 55 MmMm ==−+= Câu 172: Vậy tổng Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn 129zi+−= và 2 zmizmi −+=−+ ,. Gọi 12 , zz là hai số phức thuộc S sao cho 12zz lớn nhất, khi đó giá trị của 12zz + bằng A. 25. B. 6. C. 5 . D. 18. Lời giải Chọn A Giả sử zxyi =+ với , xy  . Ta có 129zi+−= ( ) ( ) 22 129129xyiixy ++−=++−= Và 2 zmizmi −+=−+ 2 xyimixyimi +−+=+−+ ( ) ( ) 22 1281xy ++−=
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Biểu thức 235Pxy=++ sẽ đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên miền trong của ngũ giác EBCDF khi ( ) ; xy là toạ độ của một trong các đỉnh 210 ; 77 E    ; ( )1;1 B ; ( )4;2 C ; (

( ) ( ) ( ) ( ) 2222 21 xymxmy −++=−++ ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 21xymxmy −++=−++ ( ) ( ) 242230 mxmy −+−+=

Do đó S là tập hợp các số phức có điểm biểu diễn là giao của đường tròn ( )C và đường thẳng

d với ( ) ( ) ( ) 22 :1281Cxy++−= và ( ) ( ) :242230 dmxmy−+−+= .

( )C là đường tròn tâm ( )1;2 I , bán kính 9 R = .

Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức 12 , zz . Khi đó 12ABzz =− . Độ dài AB lớn nhất khi AB là đường kính của đường tròn ( )C 12 18 zzAB −== . Ta có I là trung điểm của AB nên có ( ) 222 22222 24 24 OAOBAB OIOAOBOIAB + =−+=+ ( ) 22 22 12 24zzOIAB

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
a biểu thức 333 Pzizizi =+−+−++ bằng A. 6. B. 417 + . C. 317 + . D. 37 . Lời giải C
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Xét
điểm (
điểm ( )Mz thỏa mãn 12 z −=
ta
+=+ Có ( ) 2222 22 12121224 zzzzzzOIAB ++−=+=+ 2 2 121242025zzOIzz +==+= Câu 173: Xét số phức z có phần thực âm và thỏa mãn 12 z −= . Giá trị nhỏ nhất củ
họn D
các
) ( ) ( )3;1,0;3,0;3ABC . Cùng v
i
,
có hình v
như sau: Điểm M thu
c cung nh
BC

Gọi D thuộc đường tròn ( ) ( )2 2 :14Cxy−+= sao cho BCD đều và EMD  sao cho MBME = . Khi đó ta suy ra ( )3;0 D và nhận định như sau:

Tứ giác DBMC nội tiếp nên 60 DCBDMB== , khi đó ta suy ra BME đều. Lại có tiếp 60 DBECBECBECBMDBECBM +==+= Xét ABE và CBM có: ;; DBBCDBECBM == BDMBCM = , suy ra ( )DBECBMcgc =−− khi đó ta suy ra DECM = Suy ra: 333 Pzizizi =+−+−++ 37 MAMBMCMAMEDEMAMDAD =++=++=+= Dấu bằ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 17
Câu 174: Cho các số phức 1z và 2z thỏa mãn các
u kiệ
nhỏ nhất của biểu thức 121233
thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( )4;5 . B. ( )5;6 . C. ( )7;8 . D. ( )9;10 . Lời giải + Ta có ( ) ( ) ( ) 222 2 11 11112410zizixyxyxy −=−++−=−++−−= Và ( ) ( ) 22 22 2212122430 zzixyxyxy −=+−+=++++= . Gọi , AB lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức 12 , zz thì , AB lần lượt nằm trên các đường thẳng 12 :2410;:2430. dxydxy−−=++= Gọi ( )3;0 C
ng xảy ra khi ( )MADC = .
điề
n 11 1 zizi −=−+ và 2212 zzi −=+ . Giá trị
Pzzzz =−+−+−

+ Gọi E là điểm đối xứng với C qua 1d . Đường thẳng 1 qua ( )3;0 C và vuông góc với 1d có phương trình là 3 26260 12 xy xyxy =−+=+−= Khi đó hình chiếu 1H của C lên 1d có tọa độ thỏa mãn 1

5 2410 5 ;1 2 260 2 1

 −−= =      +−=    =  .

xy x H xy y

Vì E đối xứng với C qua 1d nên 1H là trung điểm của CE . Suy ra ( )2;2 E + Gọi D là điểm đối xứng với C qua 2d . Đường thẳng 2 qua ( )3;0 C và vuông góc với 2d có phương trình là 3 26260 12 xy xyxy =−=−−= Khi

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 18
đó hình chiếu 2H của C
ọa
2 21 2430 219 10 ; 2609 105 5 x xy H xy y  =  ++=    − −−=    =−   . Vì D đối xứng với C qua 2d nên 2H là trung điểm của CD. Suy ra 618
55 D    . + Ta có 121233425,66PzzzzABACBCABAEBDDE =−+−+−=++=++=
lên 2d có t
độ thỏa mãn
;

i gi ===

Câu 175: Cho hai số phức z và w thoả mãn 41 z −= , 223 wiwi −−=++ và 13 wz i −+ là số thự C. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pzw =− . Tổng Mm + bằng A. 42 . nn ABAB nn

B. 410 . C. 815 3 . D. 85 . L  

i

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 2.42 25 21 I dR  + == +− Suy ra, đường thẳng  không cắt đường tròn ( ) C Ta có: ( ) ( ) . 11 Cos,Sin, 22 AB AB

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 19
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Chọn B ` Gọi ( ) ( ) '' ;,; AxyBxy lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z và w wzOBOAABzwAB −=−=−= Ta có ( ) ( ) ( )w131;3 13 wz kkzkiABk i =−=−+=− −+ Suy ra, đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến ( )3;1 n = ( )2 2 414141 zxyixy −=+−=−+= 223 wiwi −−=++ '''' 223 xyiixyii +−−=−++ '''' 421469 xyxy −−+=−+ '''' 8480220 xyxy −+=−+= Trong mặt phẳng Oxy có: ( ) ( )2 2 :41 :220 ACxy Bxy  −+=   −+=   , ( ) ( ) , 2 2

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 20
c ( ) , zxiyxy=+ , E là điểm biểu diễn của số phức w . Từ giả thiết suy ra M thuộc đường tròn tâm ( )0;0 O , bán kính 1 2 R = ; E thuộc đường tròn tâm ( )3;2 I , bán kính 2 1 R = ; Ta có 2 222 2422..2 2.22.2244 Pzzwzzwzzzwzzzzwz zwzywywKEHN =−−=−−=−−=−− =−−=−=−= ( ) 2 424PHIRP + Trong đó ( ) 0; Ky , 22 y − , ( ) 0;2, HN là giao điểm của đường tròn ( ) I và đường thẳng IH , 3 Nx  Câu 177: Xét hai số phức 12 , zz thoả mãn các điều kiện 12122,3,5zzzz==+= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12 31052Pzzi=−−++ bằng A. 10325 . B. 351. C. 225 + . D. 825 . Lời giải
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Kẻ AH ⊥, suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) , 1 , 2 2102 sin,sin,sin, 2102 sin,sin,sin, I I dR AH MaxAH MMaxAB ABABAB dR AH MinAH mMinAB ABABAB   +  =====+      =====−    Vậy 410 Mm+= Câu 176: Cho các số phức , zw thỏa mãn 2 z = , 321wi−+= khi đó 2 24zzw đạt giá trị lớn nhất bằng A. 16 B. 24 C. 4413 + D. 20 Lời giải Chọn B Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn của số phứ
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 21
Vậy S là đường
(
) 60wwwwiww −+−+= ( )( ) 60wwwwi +−−= 60wwi −−= Gọi wxyi =+ với , xy  . Ta có 260 yii−= ( ) 230 yi −= 30 y −= . Vậy tập hợp T là đường thẳng :30dy −= Gọi 1M , 2 M , M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1z , 2z và w . Ta có ( ) 22 12,:4240 MMCxyxy+++−=
:30
−= .
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Chọn C Gọi , AB lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 12 , zz Ta có: 12122,3,52,3,5 zzzzOAOBOAOB ==+===+= Khi đó 2 5432.5.1OAOBOAOBOAOB +=++==− . Ta thấy: 2 12 39.436.45335 OAOBOAOBzz −=+−=−= . Suy ra: 1212 3105210532252 Pzziizz =−−++−+−−+=+ . Vậy Min252 P =+ Câu 178: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho ( ) ( ) .121240 izzizizi ++−−−= và T là tập hợp tất cả các s
ph
c w có phần thực khác 0 sao cho 6 w wi + là số thự C. Xét các số phức 12 , zzS  và wT  thỏa mãn 12 25 zz−= và 11 21 21 wzwz zz zz = . Khi 12 wzwz đạt giá trị nhỏ nhất thì 12 wzwz −+− bằng A. 3 . B. 23. C. 33. D. 43. Lời giải Chọn D ( ) ( ) .121240 izzizizi ++−−−= ( ) ( ) 2 220izzzzzi +−++−= Gọi zxyi =+ với , xy  Ta có ( ) ( ) 22 22220ixyyixi +++−= ( ) 22 4240xyxyi +++−= 22 4240xyxy +++−=
tròn
)C có tâm ( )2;1 I và bán 3 R = . Ta có 6 w wi +
s
thực 6 6 ww wi wi = + 2 2 66 wiwwiw−=+ ( )( ) (
;
Mdy
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 22 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta có 12 25 zz−= 12 25 MM = 11 21 21 wzwz zz zz = 1 21 wz k zz = ( )121 wzkzz −=− 121 MMkMM= Ba điểm 1M , 2 M , M thẳng hàng. Ta có 22 1212 .. wzwzMMMMIMR −−==− Vậy 12 . wzwz đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi IM nhỏ nhất  M là hình chiếu của ( )2;1 I trên đường thẳng :30dy −= ( )2;3 M − Gọi H là trung điểm của 12MM ta có ( )2 222 11 352 IHIMMH=−=−= . Ta có 22224223 MHIMMH=−=−= . 121212 243wzwzMMMMMHMHMHMHMH −+−=+=−++== . Câu 179: Với hai số phức 12 , zz thay đổi thỏa mãn 111252 zizi +−=−+ và 2 322zi+−= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 112 3 Pzizz =+++− bằng A. 552 B. 102 C. 102 + D. 852 Lời giải Chọn D Gọi 1 zxyi =+ , ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1112521252 zizixyxy +−=−+++−=−++

3260 xy−−= . Tập hợp điểm biểu diễn 1z là đường thẳng :3260dxy−−= . 22:322zzi+−= , suy ra tập hợp điểm biểu diễn 2z là đường tròn ( ) ( ) ( ) 22 :324Cxy++−= tâm ( )3;2 I , bán kính 2 r = Số phức 1 zxyi =+ được biểu diễn bởi điểm ( ) ; Axyd  Số phức 2z được biểu diễn bởi điểm (C) B  Gọi điểm. Ta có 112 3 PzizzAMAB =+++−=+ . Gọi 1M

là điểm đối xứng với M qua d , ta có: ( ) 1 3;5 M và

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 23
11211
. Vậy min1 852
=−=− . Dấu = xảy ra
Câu
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 số phức ,, ztw thỏa mãn 522zi+= , 182ti−−= , 243 wiwi ++=+− . Biết rằng Pzwtw =−−− đạt giá trị lớn nhất, tính Qzw =+ A. 3255 + . B. 32532 + . C. 51353 + . D. 51353 . Lời giải Chọn C Gọi ,, ABM lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức ,, ztw.
3 PzizzAMABAMABIMr =+++−=+=+−
PIMr
khi ( ) 11 , AIMdBIMC ==
180: Cho các

Từ giả thiết ta có: A thuộc đường tròn tâm ( )0;5 I bán kính 1 22 R = , B thuộc đường tròn tâm ( )1;8 J bán kính 2 2 R = , M thuộc đường thẳng  : 250xy−+=

Bài toán trở thành khi PMAMB =− lớn nhất, tính QOAOM =+ . Nhận thấy I, J ở về hai phía của đường thẳng  . Gọi , BJ là các điểm đối xứng của , BJ qua  . Tính được ( )0;5 J Ta có MBMBM 

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 24
= , 12PMAMBMAMBABIJRR  =−=−++ Dấu đẳng thức xảy ra khi ,,,, AIJBM  thẳng hàng và ,,'AIJBIJ  cùng hướng. Từ đó tính được ( )15;10 M , ( ) ( )2;7,6;1AB 51353 QOAOM=+=+ Câu 181: Cho 1z và 2z là hai trong số các số phức z thỏa mãn 43 43 zi zi ++ là số thuần ảo và 12 8 zz−= Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 12 33 Tzzi =++− A. 532 + . B. 332 + . C. 632 + . D. 432 + . Lời giải Chọn C Gọi số phức zxyi =+ . ĐK: 4 x − và 3 y − . Ta có: ( ) ( ) 43 43 4343 xyi zi zixyi −+− = +++++ ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2222 16968 4343 xyxy i xyxy −+−−+ =+ ++++++ Để 43 43 zi zi ++ là số thuần ảo ( ) ( ) 22 22 22 25 0250 43 xy xy xy +− =+−= +++ Suy ra điểm biểu diễn số phức 1z và 2z thuộc đường tròn tâm ( )0;0 O , bán kính 5 R = .

Gọi 111. zxyi =+ có điểm biểu diễn ( )11 ; Axy ; 222. zxyi =+ có điểm biểu diễn ( ) 22 ; Bxy và 3 33 zi =− có điểm biểu diễn ( )3;3 C .

Ta có: ( ) ( ) 22 121212888 zzxxyyAB −=−+−== . Xét 12 33 TzziOAOBOC =++−=++ Gọi H là trung điểm AB 4 AH = và 3 OHABOH⊥= Suy ra: 2.2.2. TOAOBOCOHOCOHOCOHOC =++=++=+ 632 T + . Dấu "" = xảy ra khi OH cùng hướng OC

Câu 182: Gọi S là tập hợp tất cả

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
25
các số phức
12
−=
22 12
A. 223 + . B. 43 + .
giải Chọn C Giả sử zxyi =+ ( ) , xy . Với điều kiện 22 00zzxyx −+− , ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2 22 22 222 111 xyxyi w zz xyxyi xyxyi xyxy +−+ ==== +−+ +−− +−+ ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2222 2222 22 2 xyxyixyxyi xyxxy xyxyx +−++−+ == +−+ ++−
z sao cho số phức 1 w zz = có phần thực bằng 1 2 . Xét các số phức
, zzS
thỏa mãn 12 1 zz
, giá trị lớn nhất của
Pzizi =+++ bằng
C. 423 + . D. 23 + . L
i

( ) 22 2222

1 22 y i xy xyxyx =+ + ++− . Do w có phần thực bằng 1 2 nên 2222 22

11 11 2 2 xyxy xy =+=+= + . Đặt 111 zxyi =+ ; 222 zxyi =+ 22 11 1 xy += ; 22 22 1 xy+= Từ ( ) ( ) ( ) 222 1 22 1212 1 1 2 212122 2 1121 z xxyyxxy zxxy y y −=−= +++ + + −=  ( ) ( ) 12121212 22121 xxyyxxyy −+=+= ( ) 2222 1212121223xxyyxxyy +++++= ( ) ( ) 22 1212 3 xxyy +++= ( )2 1212333yyyy +−+ . Ta có: ( ) ( ) ( ) 2222 112 2 2 2 2 2 1 1 1142 P xyxy zz y i y i =++++++ + = = + ++ 423 P  + . Dấu "" = xảy ra khi và chỉ khi 12xx =− và 12 3 yy+= . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 423 + . Câu 183: Cho hai số phức , uv thỏa mãn 1 uv−= và 434 uiv −−=− . Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5492 Tuvi =−−+ . Khi đó 2 Mm bằng A. 49. B. 51. C. 50. D. 58. Lời giải Chọn B Ta có: ( )4314543435* iuvuviuvuvi +−++−=+=+−++−=+= Gọi , AB lần lượt là các điểm biểu diễn số phức , uv và điểm ( )4;3 C Theo ( ) *,,, OBBAACOCOBAC++= thẳng hàng theo đúng thứ tự đó.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 26
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
42
Page 27
Do BOC  và 4 OB  nên ta có ( ) 4;34 01605 5 B Btt t x        . Mà 143 54;3 555 OCBAOAOBOCAtt  ==+++  . ( ) (
2
Xét
  ta có bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta có: 58 M = ; 7 m = 2 51 Mm −= . Câu 184: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 122431,222 zizizi −−=−=−+ và ( )( ) 12 1 zzi−− . Khi 12zz lớn nhất. Tính 12 2zz bằng A. 92 . B. 130 . C. 14. D. 9. Lời giải Chọn B Đặt ( ) 12,,,,, zabizcdiabcd =+=+ Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 1 222 2 22 431431431 22210 222 zi ab ab zizi c cdcd  −−=  −+−= −+−=    −=−+ −= +−−=−++      Khi đó ( ) ( ) 1 AzC  có tâm ( )4;3 I bán kính 1 R = . ( ) 2 :10Bzdx−=
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh
Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
)
5492420169315122251050 Tuvittttitt =−−+=+−−++−+=−+
( ) 2 251050fttt=−+ trên 4 0; 5 

( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 12 1101;1zziacbdiiacbdABOC −−=−+−−−−−=⊥=−   hay AB cùng phương với ( )1;1 u = Ta có ( ) 0,45dAB = nên ( ) ( ) ( ) 12 2.,2,42zzABdAddIdR −==+= Khi đó ( ) ( )5;3,1;1AB nên 12 297130 zzi−=+= Câu 185: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 12 122zzi−−−= và 21 6632zzi+−−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 21 35 Pzzi =−−− bằng A. 210 . B. 10 . C. 25 . D. 45 . Lời giải Chọn D Ta có ( ) 21 122zzi−−−= , ( ) 21 15532zzii+−−−−= Đặt ( ) ( ) ( ) 121,,5;552AziBzCOC −−= Khi đó giả thiết tương đương 22,32ABOBAC=+= . Suy ra OCOBBAAC =++ , BA  thuộc đoạn OC và , BAOC cùng hướng.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
28

Ta có ( ) 21 316232 PzziiOBOAOD =−−−−−=−− với ( )3;1 D Gọi 30IBIAI −= thuộc đoạn HK với ( ) ( )1;1,2;2HK 222 POIODDI=−= . Do đó max 245PDH== Câu 186: Cho các số phức 123 ,, zzz thay đổi thỏa mãn ( ) 1 1222 izi −+= , 2 41 iz −= và 3335zz−=− . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1323 Pzzzz =−+−

bằng

A. 253 B. 743 C. 543 D. 843 Lời giải Chọn B Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1z , 2z

Ta có: ( ) 1 1222 izi −+= 1 12zi −+= , suy ra A thuộc đường tròn ( )1C tâm ( ) 1 1;1 I bán kính 1 2. R =

Ta lại có: 224141izzi−=+= , suy ra điểm biểu diễn số phức 2z là đường tròn tâm ( )0;4 K bán kính 1 R = . Do đó B thuộc đường tròn ( ) 2C có tâm ( ) 2 0;4 I , bán kính 2 1 R = . Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức 3z

Ta có 3335zz−=− ( ) ( ) 2222 354 xyxyx −+=−+= , suy ra điểm M thuộc đường thẳng :40dx −= . Nhận xét: Hai điểm 12 , II cùng phía với đường thẳng d và đường thẳng d không có điểm chung với hai đường tròn ( ) ( ) 12,.CC

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 29

Gọi ( )3C là đường tròn đối xứng với đường tròn ( )1C qua đường thẳng d , khi đó đường tròn ( )3C có tâm ( ) 3 7;1 I , bán kính 2. R = Khi đó, ứng với mỗi điểm ( )1AC  , tồn tại duy nhất một điểm ( )3 ' AC  sao cho điểm A và A đối xứng với nhau qua đường thẳng d và AMAM  = Ta có: 002312 743. PAMBMAMBMABABIIRR  =+=+=−−=− Dấu “=” xảy ra 000 ;; MMAABB

  . Vậy 743. MinP =−

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 30
Câu 187: Cho số phức z và w thỏa 22212,zzzzi +++−−
m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức Pzw
.
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 + . A. 25 226 5 + . B. 25137 + . C. 51062 5 + D. 25 234 5 + Lời giải Chọn D Gọi ( ) ,, zxyixyzxyi =+=− 2221222222121216 zzzzixyiixy +++−−++−++−
338426wiwi −−+−−= . G
i M ,
=−
Tính Mm

  +−−    −−−

xyxy xyxy xykhixy xykhixy

−+−

( ) 290khi1,1 270khi1,11 2301,1 2501,1 

Gọi Q là điểm biểu diễn của số phức w . 33842626 wiwiQEQF −−+−−=+= , với ( ) ( )3;3,8;4EF . Mà 26 EF = , suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đoạn thẳng EF . Ta có PzwMQ =−= Dựa vào hình vẽ ta có ( ) 22

32.37 25 min, 5 12 PdEBC +− === + ( ) ( ) 22 max7814234. PFA==−−+−= 25 234 5 mM +=+ . Câu 188: Cho hai số phức , zwphân biệt thỏa mãn 4 zw== và ( )( )ziwi −+ là số thực. Giá trị nhỏ nhất của zw bằng A. 8. B. 23 . C. 215. D. 214 . Lời giải

Chọn C Cách 1: Đầu tiên ta đặt ẩn như sau: azi bwi =−   =−  thì khi đó ta có: 4 aibi+++=

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 31
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
 ++−  .
Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình. Tập hợp điểm ( ) ; Mxy biểu diễn số phức z là hình thoi ABCD và kể cả những điểm nằm trong hình thoi đó với phương trình các cạnh :x290;:270;:230;:250. AByBCxyCDxyDAxy −+=+−=−−=++= Với ( ) ( ) ( ) ( ) 7;1,1;4,5;1,1;2.ABCD

( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 1 ziwiabiicdiiacbdbdacadbci −+=+−−+=+−−++−−+

Mà do ( )( )ziwi −+ là số thực nên suy ra 1 0 1 ab acadbc cd −−+== . Gọi , AB lần lượt là điểm biểu diễn số phức , zw và điểm ( )0;1 C

Từ đó ta suy ra với hệ thức trên ta có được ,, ACB thẳng hàng. Khi đó ta có hình vẽ như sau:

Ta suy ra 22 max max 241215 zwAB−==−= . Cách 2: Sử dụng cách thuần đại số

Ta có: ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )11ziwiziwiziwiRzikwikikwzk −+=−+=−−−=−−=−

Suy ra: ( ) ( ) 22 22 1161 kkwzkwzk −=−−=− . Mà vì 1 k  nên suy ra 0 k  Do đó ( ) ( ) ( ) ( ) 222 2 22 11512 kkwzkwzkzwzwkzwzwkk −=−=+−+−+=−+− Tiếp theo, ta nhận thấy: ( ) ( ) 2 22 1511530150151228 kkkkkk −+=−−−−+− nên suy ra ( ) ( ) ( )28280kzwzwkzwzwk −+−+ . Từ đó ta

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 32
có được: ( ) 2 32322860215zwzwzwzw −=−++=− . Câu 189: Cho số phức , zw sao cho thỏa 2,4zw== và ( )( )ziwi −+ là số thuần ảo. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức zw . Khi đó giá trị của Mm + bằng A. 219 B. 14 C. 211 D. 43 Lời giải Chọn A
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 33 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Cách 1: Do ( )( )ziwi −+ là số thuần ảo nên ( )( ) ( )( ) 2 zi ziwiziwiwi wi −+=−−=− cũng là số thuần ảo tức ta luôn có được: ( ) ( ),0zikiwikk −=−− . Từ đó ta suy ra zkiwki +=−+ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 22 22 22 2 2 22 2 22 22 2 22 22 1 1153 4,16 153 153153 4 256 .4;.16 zkwkiwzwzk zkiwkikkiwzwzk zw k kk wzwzwzwz wzwzwzwz k kk zzzwww  ++−=+  +=+=+−−=+   ==   + ++  −+=  −−=+=−   ====   Khi đó ta có được: ( ) ( )2 2 2 2 2 2 153 33 25625615256215.76 k wzwzkk kkk +   +=−=−+−=      Suy ra với ( )2 76 wzwz+ ta có được 219219 wzwz −+ Khi đó: ( ) ( ) 22222020219;20219zwzwwzwzwzwzzw −=+−+=−+−−+  . Vậy 191;191 zw−−+  tức 191 219 191 M Mm m  =+  +=  =−   . Cách 2: Từ có: zkiwki +=+ . Đặt ( ) ,, z xyixy w =+ với 2 2 22 1 4 z xyxyi w +=+== . Khi đó ta có: ( ) ( ) 2 2 2 1 16zkiwkikixykixykzkikik www +++ +=++=++=++= . ( ) 222 2222111153 22 1641632 xykykkykykkk k +++ +++=++== . Từ đó ta suy ra: 2 2 22 22 1113113191919 15215. 44324322561616 xykkx kk   =−=−+−=−      Khi đó ta có:

suy ra: ( )( ) ( ) ( )( ) Rez110 ziwiacbd −+=+−−= . Gọi ( ) ( ) ;,, AabBcd là các điểm biểu diễn số phức , zw với , AB lần lượt thuộc quỹ tích đường tròn tâm O , bán kính bằng 2 và 4. Cùng với điểm ( )0;1 C thì phương trình tương đương với .0ACBC = tức ta có được tam giác ABC vuông tại C . Ta có: ( ) ( ) ;1 ;1 ACab BCcd

 =−   =−   , gọi M là trung điểm AB . Khi đó 2 AB MC = . Từ đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 11 22

2221 2221 ABMCCOOMOM ABMCCOOMOM =+=+

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 34 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) 2 2 2 2 5519 162162 4416 14141 5519
4416 zwx z zwwxyixy w zwx     −=−−−  

  
−=−=−+=−+  
  −=−−+
 

 ( ) ( ) 2 2 2 2 20219191 191;191 20219191 zw zw zw  −+=+  −−+    −−=−  tức 191 219 191 M Mm m  =+  +=  =−   . Cách 3: Đặt ( ) ,,,,, zabiwcdiabcd =+=+ khi đó ta có: ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11 ziwiabicdi −+=+−−− là số thuần ảo. Khi đó ta
162162

 



 
 
   =−+=−+   với 12 , MM là các điểm như hình vẽ trên.
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 35 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 2222 2222 2240 2121 44 2240 11 44 OAOBABx ABx OAOBABx ABx  +−− ++      +−− −+−+    191 191 x x  +    −   Vậy 191;191 zw−−+  tức 191 219 191 M Mm m  =+  +=  =−  
12 ; zz là các số phức
12
==
""
xảy
12 12 12
zz
  ==   +=   −= 
thể hệ trên rất khó khăn, nên ta sẽ chỉ ra hệ trên có nghiệm ( ) 12 , zz +) Có thể bỏ qua phương trình vì nó có thể được suy ra từ và. +) Lấy môđun 2 vế ở phương trình và sử dụng ta được 2929kk== , do đó hệ tương đương với ( ) 12 12 432912,0 2,3 zzik zz  −=−   ==  
Câu 190: Cho
thỏa mãn
2;3zz
và 12 . zz là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của 12 4312 Pzzi =−+− bằng A. 155. + B. 55. + C. 655. + D. 1455. + Lời giải Ch
n D Gọi: 1 zabi =+ và ( ) ; Mab là điểm biểu diễn số phức 1z ( ) ;;2OMabOM = . Gọi 22 zcdizcdi =+=− và ( ) ; Ncd là điểm biểu diễn số phức 2z ( ) ;;3ONcdON = . Ta có 12zz là số thuần ảo nên 0 acbd+= , suy ra OMON ⊥ hay .0OMON = Mà 2 22 2 22 12 43431624.9169145 zzOMONOMOMONONOMON −=−=−+=+= . Từ đó 12 43145 zz−= Xét 1212 431243121455Pzzizzi =−+−−+−=+ Dấu
=
ra khi ( )
4312,0(1) 2,3(2) 0(3) 43145(4) zzkik
acbd zz −=−
Nhận xét: +) Việc giải cụ

Gọi , PQ tương ứng là điểm biểu diễn 124,3zz thì ( )29;229 8,9 QP OPOQ

 =−   ==   .

Gọi ( )1C là đường tròn tâm O bán kính 1 8 R = ( ) 2C là đường tròn tâm O bán kính 2 9 R = ( )3C là ảnh của ( ) 2C qua phép tịnh tiến ( )29;229 v =−

Khi đó ( )3C có tâm ( )29;229 I , bán kính 3 9 R = Có 145 OI = nên 1313 RROIRR −+ , do đó đường tròn ( )3C sẽ cắt đường tròn ( )1C tại 2 điểm phân biệt. Chọn P là điểm tùy ý trong 2 điểm đó.

Khi đó ( ) 3PC  nên theo tính chất phép tịnh tiến, tồn tại điểm ( )1QC  sao cho ( )29;229 QPv==− . Lại có ( )1PC  và ( ) 2QC  nên 8,9OPOQ== Tóm lại tồn tại các điểm , PQ sao cho hệ xảy ra, dẫn tới tồn tại 12 , zz sao cho đẳng thứ

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 36
c 1455 P =+ xảy ra. Vậy max1455 P =+ . Câu 191: Cho ,, MNP lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1z , 2z , 3z thỏa mãn điều kiện 115935 ziz +−= , 2223 zzi −=−− , 33134zz++−= . Khi ,, MNP không thẳng
trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác MNP là
hàng, giá
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
42
Page 37
B.
Lờ
Tậ
m
ểu
ễn số phức 1z là đường thẳng AB . Tập hợp điểm N biểu diễn số phức 2z là đường thẳng BC 33134zz++−=  PAPCAC +=  Tập hợp điểm P biểu diễn số phức 3z là đoạn AC Khi đó 2 MNNPPM p ++ = . Gọi 1P , 2P lần lượt đối xứng với P qua AB , BC . Ta có 1MPMP = , 2NPNP = Khi đó 1212 MNNPPMPMMNNPPP ++=++ Ta thấy 1212 2 PBPPBAABCCBPPBAABCPBCABC =++=++= Theo định lí Sin: sinsin25 sinsin5 ABACACBCA ABC AB BCAABC === Gọi H là trung điểm của 12PP , khi đó 1222222.sin2.sin2.254545125 5555 PPPHBPPBHBPABCBPBPBO ====== Vậy giá trị nhỏ nhất của p là 65 5
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh
Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn A. 105 9
65 5 C. 910 10 D. 511 13
i giải Chọn B Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( )1;0 A , ( )0;3 B , ( )3;0 C và ,, MNP lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1z , 2z , 3z . Ta có
p hợp điể
M bi
di

Câu 192: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 1 131zi−−= và 2215 zizi +−=−+ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 221 1 Pzizz =−−+− bằng A. 101 B. 101 + C. 3 D. 285 1 5 Lời giải

các

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 38
thẳng :360dxy−−= . + 221 1 Pzizz =−−+− ANMN=+ với ( )1;1 A . + Gọi A đối xứng với ( )1;1 A qua đường thẳng :360 xy −−= 171 ; 55 A    khi đó NdNANA = + PANNMANNMAMAIR  =+=+− Dấu bằng xảy ra khi 4 điểm ,,, ANMI  thẳng hàng. Khi đó P đạt giá trị nhỏ nhất 22 min 171285 1311 555 PAIR   =−=−+−−=−   . Câu 193: Cho số phức z thỏa mãn 345zi−−= . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 22 2 Pzzi =+−− . Tính môđun của số phức wMmi =+ A. 2314 w = . B. 2309 w = . C. 1258 w = . D. 3137 w = . Lời giải Chọn C
Chọn D Gọi , MN lần lượt là
điểm biểu diễn các số phức 12 , zz trên mặt phẳng Oxy + Ta có: 1 131zi−−= M thuộc đường tròn ( )C có tâm ( )1;3 I , bán kính 1 R = + 2215 zizi +−=−+ N  thuộc đường

i ( ) ; zxyixy=+ Do 345zi−−= nên điểm A biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm ( )3;4 I , bán kính

ại có ( ) 2 222 221 Pxyixyiixyixyi =++−+−=++−+−=

) ( ) 22 22 21423 xyxyxy =++−−−=++

đó điểm A thuộc đường thẳng  : 4230 xyP++−= Để tồn tại x ; y thì ( ) ; dIR   22

4.32.43 5 42 P ++−  +  2310 P −  1333 P  .

max33MP== và min13mP==  22 1258 wMm=+= Câu 194:

hai

mãn 321ziz

, 12 22 zz

và s

ph

c w thoã mãn w241 i

th

c 2123wPziz=−−+− b

ng: A. 10 B. 171 C. 4 D. 26 Lời giải Chọn B Gọi zxyi =+ ta có 321ziz−−=− 30 xy +−= . Gọi điểm biểu diễn 12 , zz lần lượt là , MN thì , MN thuộc đường thẳng :30dxy+−= và 22 MN = Gọi điểm biểudiễnsốphứcw là B .Do w241 i −−= nên B thuộcđườngtròn ( )C tâm ( )2;4 I bán kính 1 R = . Khi đó 2123wPziz=−−+− NAMB=+ . Với ( )2;3 A Dựng hình bình hành ANMC thì ( )0;5 C . Khi đó NAMC = nên NAMB + nhỏ nhất khi MCMB + nhỏ nhất. Ta có đường tròn ( )C và điểm ( )0;5 C nằm về một phía so với đường thẳng d nên gọi ' C là điểm đối xứng với ( )0;5 C qua đường thẳng d thì ( )'2;3C . Khi đó MCMB + nhỏ nhất khi ',, CMB thẳng hàng khi M là giao điểm của đường thẳng ' CI và d

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 39
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Gọ
5 R = . L
(
Do
Cho
số phức hàm số 12 , zz thoã
−−=−
−=
−−= . Giá trị nhỏ nhất của biểu

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12 2 zzzz −+− bằng A. 23 4 . B. 13 2 . C. 11 2 . D. 5. Lời giải

Chọn A

Gọi điểm ( )11 ; Mxy biểu diễn cho số phức 1 2z ; điểm ( )4;4 I biểu diễn cho số phức 44i + khi đó ta có 11 111 22244 844 ziziMI −−=−−== .Do đó tập hợp điểm M biểu diễn cho số phức 1 2z là đường tròn ( )C tâm ( )4;4 I , bán kính 1 4 R = .

Gọi điểm ( ) 22 ; Nxy biểu diễn cho số phức 2z , điểm ( ) 1 1;0 F biểu diễn cho số phức 1, điểm ( ) 2 1;0 F biểu diễn cho số phức 1, khi đó ta có 2212 112525zzNFNF −++=+= . Do đó tập hợp điểm N biểu diễn cho số phức 2z là elip có hai tiêu điểm 12 ; FF . Gọi điểm ( ) ; Pxy biểu diễn cho số phức z , điểm 5 1; 2 B    biểu diễn cho số phức 5 1 2 zi =−+ , điểm 3 ;3 2 C    biểu diễn cho số phức 3 3 2 i −+ , khi đó 53 22523613 22 ziziziziPBPC +−=+−+−=+−= . Do đó tập hợp điểm P biểu diễn cho số phức z là đường trung trực  của đoạn thẳng BC có phương trình 40 xy−+= . Khi đó ta có 12 2 zzzzPMPN −+−=+ Điểm đối xứng của ( )4;4 I qua đường thẳng  là ( )0;8 I nên đường tròn ( ) C đối xứng với đường tròn ( )C qua đường thẳng  có tâm ( )0;8 I bán kính 1 4 RR  ==

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 40
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ; B là giao điểm của đường thẳng ' CI và đường tròn ( )C .Khi đó MCMB + nhỏ nhất bằng '171CIR−=− Câu 195: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 1 1 22 8 zi−−= và 221125zz−++= . Số phức z thỏa mãn 225236 zizi +−=+− .

Do đó theo hình vẽ ta có: 123 82 44 PMPNPMPNPMPNMNIORON  ++=+==−−=−−= Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12 2 zzzz −+− bằng 23 4 . Câu 196: Cho hai số phức 12 , zz thỏa mãn 1 321zi++= và 2 21zi+−= . Xét các số phức zabi =+ , ( ) , ab thỏa mãn 20 ab−= . Khi biểu thức 12 2 Tzzzz =−+− đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị biểu thức 22Pab =+ bằng A. 4. B. 9. C. 5. D. 10. Lời giải Chọn C Gọi 12,, MMM lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 12,2, zzz Khi đó 1212 2 TzzzzMMMM =−+−=+ . Ta có 1 321zi++=  1M

tâm

41

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
thuộc đường tròn 1 () C
1(3;2)
R = 22212422zizi +−=+−=  1M thuộc đường tròn 2 () C
2
bán
2 2 R = Lại có zabi =+ , ( ) , ab thỏa mãn 20 ab−=  M thuộc đường thẳng
−= Gọi 3 () C là đường tròn đối xứng với 1 () C qua d 3 () C  tâm 3 118 (;) 55 I bán kính 3 1 R = . Gọi , AB lần lượt là giao điểm của 23II với 2 () C và 3 () C như
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 vẽ
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
I bán kính 1 1
tâm
(4;2) I
kính
:20dxy
hình

Ta có 1232 TMMMMMMMMAB =+=+  T đạt giá trị nhỏ nhất khi M là giao điểm của 23II với d . Phương trình đường thẳng 23II là 43100 xy++= Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 20 4310 xy xy

−=   +=−   (1;2) M Do đó 22 5 Pab=+= . Câu 197: Cho các số phức 1z và 2z thỏa mãn các điều kiện 11 1 zizi −=−+ và 2212 zzi −=+ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 121255Pzzzz =−+−+− thuộc khoảng nào dưới đây A. ( )5;6 B. ( )7;8 C. ( )8;9 D. ( )4;5 Lời giải Chọn A Gọi , MN là điểm biểu diễn các số phức 1 zabi =+

, 2 zcdi =+ ( ) ,,, abcd  .

có ( ) ( ) 11 1111 i z abia zi b i +

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 42
Ta
−=−
Vậy
di
ng
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Tương
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Ta
=+ + + ( ) ( ) ( ) 222 2 111bab a  +−=−++ 241 ab −=
M
động trên đườ
th
ng ( )1 :241dxy−=
tự, N di động trên đường thẳng ( ) 2 :243dxy+=−
có ( ) ( ) ( ) ( ) 222222 12125555 zzzzacbdabcd −+−+−=+ + + −−++ MNMANA=++ với ( )5;0 A
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 43 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Gọi 1A là điểm đối xứng của A qua ( )1d , 2A là điểm đối xứng của A qua 2d . Khi đó, dễ thấy 1 16 55 , 3 A    và 2 1226 ; 55 A    . Ta có 1212 MNMANAMNMAA NAA +  +=++ Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 12,,, MNAA thẳng hàng. Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 22 12 1216263857 55555 minP AA  ==+−  =   .

36. C. 28. D. 42. Lời giải Chọn B Đặt w1w2 zi =−+= 112212 w1;w1w2;w2 zizi =−+=−+== Ta có: 12125ww5 zz−=−= Vì ( ) 2222 12121212 www+w2www+w11. −+=+= 12121265w1w165ww43

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 1 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn CỰC TRỊ SỐ PHỨC VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Câu 198: Cho 12 ; zz là hai số phức thỏa mãn 12zi−+= và 12 5 zz−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 12 65 Pzzi =+−+ có dạng ab + . Khi đó 2 ab + có giá trị là A. 126. B.
Pzziiiii =+−+=+−++−−+=+−+ Lại có: 1212 ww43ww43511 PiiP =+−+++−++ Khi đó 5115;11MaxPab =+== . Vậy 2 36. ab+= Câu 199: Cho hai số phức 12 ; zz thỏa mãn 12 2021 zz== và ( ) 121
zziz +=+ . Số phức 12 27zzzi =−−− có môđun lớn nhất bằng 2;, ababZ + Tính ab + A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2030. Lời giải Chọn B Giả sử ( ) 12;,,, zabizcdiabcd =+=+ Giả thiết: ( ) ( ) ( ) ( ) 22222 12 22 222 121 2021 2021 1 22.2021 abcd zz zziz acbdab  +=+= ==    +=+ +++=+=     CHƯƠNG IV SỐ PHỨC
1

22222 2021 0 abcd acbd  +=+=   +=  Do vậy: ( ) ( ) 2 22 2 12122.202120212zzacbdzz −=−+−=−= Ta có: 12122727202123zzzizzi =−−−−+−−=+ Suy ra 2021,32024abab ==+= . Câu 200: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn 24 2 zz z + +=+ , gọi số phức izab =+ ( ) , ab là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính 2Sab =+ . A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn D Ta có: ( ) ( ) 2222 242424412 2 zz zabiaababa + +=+++=+++=+=+ . ( )2 222 412288zabaaa =+=++=++ . Dấu “=” xảy ra khi ( )2 202aa+==− Do đó z nhỏ nhất khi 2 a =− 2 24ab=−= . Vậy 2 242 Sab=+=−+= . Câu 201: Cho số phức z thỏa mãn 13. z −= Biết

giá trị lớn nhất của biểu thức 2 Pzizi =++−− bằng ab với , ablà các số nguyên dương. Tính .ab + A. 7 . B. 9. C. 12. D. 15. Lời giải

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 2
C
Đặt (,)
=+
( )2 2 121313 zxyixy −=−+=−+= (
2
1322(*)xyxyx
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 . Lại
họn A
zxyixy
, ta có
)
222
−+=+=+
có: ( ) ( )2121 Pzizixyixyi =++−−=+++−+−

222221425xyyxyxy =+++++−−+ Kết hợp với (*) ta được ( ) ( ) 2226222372 Pxyxyxyxy =+++−−=+++−+ Đặt txy =+ thì ( ) 2372 Pfttt ==++− với 37 ; 22 t  − 

Cách 1:. Ta có: ( ) 11 2372 ft tt  =− +− . Xét ( ) 01ftt  == . Mà ( ) 37 125;10;10. 22fff =−==   Vậy ( ) ( ) max125 ftf== xảy ra khi 1. t = Nên 2;5ab== nên 7 ab+= . Cách 2:. Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho 2 cặp số ( )1;1 và ( ) 23;72 tt +− Ta có: ( ) 237211.1025 tt ++−+= . Đẳng thức xảy ra khi 1. t = Câu 202: Cho số phức z thỏa mãn 13. z −= Biết giá trị lớn nhất của biểu thức 2 Pzizi =++−− bằng ab với , ablà các số nguyên dương. Tính .ab + A. 7. B. 9. C. 12. D. 15. Lời giải

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 3
(,)
( )2 2 121313 zxyixy −=−+=−+= ( )2 222 1322(*)xyxyx −+=+=+ . Lại
(
2121 Pzizixyixyi =++−−=+++−+− 222221425xyyxyxy =+++++−−+
−
Chọn A Đặt
zxyixy=+ , ta có
có:
) ( )
Kết hợp với (*) ta được ( ) ( ) 2226222372 Pxyxyxyxy =+++−−=+++−+ Đặt txy =+ thì ( ) 2372 Pfttt ==++− với 37 ; 22 t 
 . Cách 1:

Ta có: ( ) 11 2372 ft tt  =− +− . Xét ( ) 01ftt  == . Mà ( ) 37 125;10;10. 22fff =−==  

Vậy ( ) ( ) max125 ftf== xảy ra khi 1. t = Nên 2;5ab== nên 7 ab+= .

Cách 2: Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho 2 cặp số ( )1;1 và ( ) 23;72 tt +− Ta có: ( ) 237211.1025 tt ++−+= . Đẳng thức xảy ra khi 1. t = Câu 203: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 345zi−−= và biểu thức 22 2 Mzzi =+−− đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức zi + A. 61 zi+= . B. 52 zi+= . C. 35 zi+= . D. 241 zi+= . Lời giải

ọn A

ọi ( ) ;; zxyixy =+

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 4
Do
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và ( )C có điểm chung ( ) 23 ;523101333 25 M dIdRMM − ( ) ( ) 22 max 423005 335661. 3455 xy x Mziizi y xy +−=  =   =+=++=  = −+−=    Câu 204: Cho số phức z thỏa mãn 21zi−+= . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 32422 Tzzi =−+−+ . A. 43. B. 27 . C. 10. D. 5. Lời giải Chọn C Gọi ( ) , zxyixy=+ . Trong hệ trục Oxy , z được biểu diễn bởi điểm ( ) ; Mxy .
Ch
G
. Ta có: ( ) ( ) ( ) 22 345:345 ziCxy −−=−+−= : tâm ( )3;4 I và 5. R = Mặt khác: ( ) ( ) ( ) 22 22 22 221423:4230. MzzixyxyxydxyM  =+−−=++−+−=++++−= 
số ph
c z

Theo đề ta có ( ) ( ) ( ) 22 212111zixy −+=−++= . Khi đó phương trình ( )1 là phương trình đường tròn ( )C có tâm ( )2;1 I và 1 R = . Vậy ( )MC 

Theo đề ta có ( ) ( ) ( ) 222 2 3242232422 Tzzixyxy =−+−+=−++−++ .

Gọi ( ) ( )2;0,2;2AB . Khi đó ( ) ( ) ( ) 222 2 324223434 TxyxyMAMBMAMB =−++−++=+=+ .

Mặc khác ( ) ( ) ( ) 2;0,2;2 ABC − và 22 ABR == vậy AB là đường kính. Suy ra tam giác MAB vuông tại M. Áp dụng bất đẳng th

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 5
. Xét các số phức 12 , zzS  thỏa mãn 12 3 2 zz−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 22 121212 Pzizi =−−−−− bằng: A. 5 B. 62 C. 313 D. 32 Lời giải Chọn B Đặ
 −+−=   −++−+=  −+−=   Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 22 2222 1212121212 Pziziabcd =−−−−−=−+−−−−− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 2222 121224 abcdabcdacbd =−+−−−−−=+−−−−−− ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 682444 acbdacbdacbd =−+−−−−−=−+− Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 44444462 Pacbdacbdacbd =−+−−+−+−+−=  Đẳng thức xảy ra khi 0 32 4 14 acbd ac abcd −=−    −=   +++=   .
ức Bunhiacopxki ta có: ( )( ) 22222 343425.10 TMAMBMAMBAB =+++== Vậy Giá trị l
n nhất của T là 10 Câu 205: Gọi S là tập hợp tất cả số phước z thỏa mãn 345zi−−=
t 1 zabi =+ và 2 zcdi =+ , khi đó ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 2222 2222 22 22 22 345698165 68 99 9 44 4 698165 345 cdccdd abcdacbd acbdacbd acbd aabb ab   −+−=−++−+=   +−−=−+−   −+−=−+−=
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 6 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 206: Gọi 12 , zz là các số phức thoả điều kiện 1233zz+= và 12 31 zz−= . Tính giá trị lớn nhất của 12Pzz =+ . A. 5 P = . B. 4 9 P = . C. 2 P = . D. 1 P = . Lời giải Chọn C Ta có 222 22 12121122 12 222 12 121122 3339699 1 3131961 zzzzzzzz zz zz zzzzzz  +=+=++=  += −=  −=−+=   . Khi đó ( ) 22 121222Pzzzz =++= . Vậy max2 P = . Câu 207: Trong tất cả các số phức zabi =+ , , ab thỏa mãn hệ thức 25 zizi −+=− . Biết rằng 1 zi +− nhỏ nhất. Tính Pab = A. 13 100 . B. 23 100 . C. 5 16 . D. 9 25 . Lời giải Chọn B Ta có: ( ) ( )25251 ziziabiabi −+=−−++=+− ( ) ( ) ( ) 222 2 251abab −++=+− 4122837
. Khi đó: ( ) ( ) ( )
2222 2 111381104665 ziabbbbb
2 231211110 10 101010 b  =++   . Suy ra 1 zi +− nhỏ nhất bằng 1110 10 1 10 23 10 a b  =      =−   Vậy 23 . 100 Pab==− Câu 208: Cho số phức z thỏa mãn ( )( ) 115zizi +−++= và 2221Pziz=−−+ . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P bằng A. 9. B. 11. C. 2.
20. Lời giải
abab =+=+
( )
+−=++−=++−=++
D.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 7
Đươc: 2 163215840911 PPP −++− Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 Câu 209: Cho hai số phức phân biệt 12 , zz thỏ
bằng A. 22 . B. 4. C.
Chọn B Đặt: 1 zabi =+ , 2 zcdi =+ ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 12 22 12 acbdiacbdi abicdiacbdi zz zzabicdiacbdi acbd  +++−−− ++++++ +  === −+−+−+− −+− ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 2222 22 acbdbdacacbdi acbd −+−++−−+−  = −+− Ta có: 12 12 zz zz + là số ảo Suy ra 22 22222222 1212 0 acbdabcdzzzz −+−=+=+== Lại có: ( )2 2 1 1111zab −=−+= , suy ra 1 2 z .
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Chọn C Với (,) zxyixyR =+ ta có + ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 11511.115 zizixyixyi +−++=++−+−−= ( ) ( ) 22 115xy ++−= , + ( ) ( ) 22 22 22 2121243 Pzizxyxyxy  =−−+=+−−++=−−+  , +Vì tồn tại z nên hệ và có nghiệm Từ suy ra: 32 2 xP y = thay vào được ( ) 2 2 32 115 4 xP x  ++−=   ( ) ( ) ( ) 22 22 16121802022182630 xxPxPxPP ++++=++++−= , Phương trình có nghiệm khi 22 '(218)20(263)0 PPP =+−+−
a mãn 12 12 zz zz + là số ảo và 1 11 z −= . Giá trị lớn nhất 12zz
2. D. 1. Lời giải

1212122.24zzzzz−+== Vậy giá trị lớn nhất 12zz bằng 4 và dấu bằng xảy ra khi 21 2 zz=−=−

Câu 210: Cho hai số phức , uv thỏa mãn 10 uv== và 3450 uv−= . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4386 uvi +−+ . A. 30. B. 40. C. 60. D. 50. Lời giải

Chọn C

Ta có 2 . zzz = . Đặt 34 Tuv =− , 43 Muv =+ . Khi đó ( )( ) 2 3434 Tuvuv =−− ( ) 22 91612uvuvvu=+−+

Tương tự ta có ( )( ) 2 4343 Muvuv =++ ( ) 22 16912uvuvvu=+++ Do đó ( ) 22 22 255000MTuv+=+= Suy ra 22 5000 MT =− 2 5000502500=−= hay 50 M = . Áp dụng zzzz ++ ta có 43864386501060 uviuvi +−+++−+=+= Suy ra max431060 uvi+−= . Câu 211: Xét các số phức , zw thỏa

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 8
mãn 1 z = và 2 w = . Khi 68+++ ziwi đạt giá trị nhỏ nhất, zw bằng A. 3 B. 29 5 C. 5 D. 221 5 Lời giải Chọn B Ta có 68686810127ziwiiziwiziw ++++−++−−=−−= Dấu “ = ” xảy ra khi ( ) ( ) ( ) 11 22 68,068,0 ,068,0 11 22 ztit ziwtit iwtit iwtzt z z w w  =+ +=+    =+ =     = =   = =  
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 9 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 111 686868 101010 211 688686 1055 zizizi iwiwiwi  =−+=−+=−+      =−+=−+=−−   Khi đó 29 5 −=zw . Câu 212: Cho các số phức , zw thỏa mãn 2 zi−= và 21 w−= . Khi 13 Pzwi =+++ đạt giá trị lớn nhất, 12 1 5 zwi −+− bằng A. 11 5 . B. 5 11 . C. 29 5 . D. 13 5 . Lời giải Chọn C Ta có: 2342342348 Pziwiziwiziwi =−+−++−+−++=−+−++=
   −=+   −=−=  
613 55 134 55 zi wi  =+      =+   613 55 134 55 zi wi  =+      =−   Khi đó: 12229 1 555 zwii −+−=−+= . Câu 213: Cho số phức (,)zabiab=+ thỏa mãn 336−−=zi . Tìm giá trị biểu thức + ab khi 263315 =+−+++ Pzizi đạt giá trị nhỏ nhất. A. 225 . B. 425 . C. 252. D. 254. Lời giải Chọn A Ta có 22 (3)(3)36 −+−=ab và 2222 2222 222222 2(6)(3)3(1)(5) 4 3(6)(3)(1)(5) 9 45 3(6)(3)(3)(3)36(1)(5) 99 Pabab abab ababab =++−++++   =++−++++      =++−+−+−−++++   
Dấu “=” xảy ra khi: ( ) ( ) 34 234,,0 2;21 ziti wtitt ziw
−=+
( ) ( ) 2 34 5 1 234 5 zii wi  −=+  
−=+  

2222 3(1)(3)(1)(5)24 abab   +++=+++  •=+  +=   2 22

=++−++++    . Dấu bằng xảy ra 1,325=−=−ab Câu 214: Cho số phức z thỏa mãn 11 z + . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) 12 1 izi P z +++ = + lần lượt là M và m . Khi đó giá trị của ( ) 22Mm + bằng: A. 4. B. 843. + C. 6. D. 2. Lời giải Chọn C +) Ta có: ( ) ( )( ) ( )( ) 12111111 111 zi izizi a abab abbbzi b ab b

 =−    ++=+=−    +−−=−−   = ++=     =−  

 2 1011 2 22 102001 22 (1)1212 2

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ; ; 00 ababababzz zzzzzzzz aabb aabb ==   •+=+•−=+  + +    Giả sử: ( )( ) ( ) ( )(,)1111 zabiabziababi =+++=+−+++ Mà: 110.i =+ . Do đó: ( )( ) ( )( ) 111111 21 11 zizi P z

.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 10
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 P zzz +++ ++++++ === +++ +) Áp dụng bất đẳng thức: 121212 zzzzzz −++ , ta có: ( )( ) ( )( ) 111111 11 zizi P zz ++−+++  ++ 11 11 11 iPi zz +−++ ++ ( ) 11 221 11 P zz −+ ++ Mà: 11 111;1(2) 11 z zz  +−  ++  Từ và 2121 P −+ Bây giờ ta xét dấu “=” xảy ra khi nào. Với 1112221122;(,,,)zabizabiabab =+=+ , ta có: 1221122112 12121212 1212 1212
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 11 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( )( ) ( )( ) 111111 21 11 zizi P z  +++=++−  •=−  +=   2 22 2 1011 2 22 102001 22 (1)1212 2 a abab abbbzi b ab b  =−−    ++=+=−    +−−=−−+   = ++=     =   . Vậy: 22 21 6 21 M Mm m  =+  +=  =−   . Câu 215: Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( ) H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z thỏa mãn 8210 zz− . Diện tích của hình ( ) H bằng A. 5 2  . B. 5 3  . C. 7 2  . D. 5 . Lời giải Chọn B Gọi zxyi =+ ( ) , xy  . Theo bài ra ta có: 22 8822106101036100100 xxyixyixy +−+++ . 2 2 2 2 10036 1003610 10010036 10 x y x y x y        −   . Ta có: 2 5 100360 3 xx −== Diện tích hình ( ) H là 5 2 3 5 3 10036 2d 10 x Sx =  Đặt 55sindcosdt 33 xtxt == ; ; 22 t   −  Đổi cận: 5 32 xt  =−=− 5 32 xt  == .



  Cho số phức z thỏa mãn 57197zi−+= . Giá trị lớn nhất của 47621 zizi −−+−+ thuộc tập hợp nào sau đây? A. ( ) 20;197. B.   30;40. C. 197;2394   D. ( ) 2394;40.

Lời giải

Chọn B

Gọi ( ) ; Mxy là điểm biểu diễn số phức z

Suy ra, ( ) ( ) ( ) 22 :57197MCxy−++= có tâm ( )5;7 I

Gọi ( ) ( )4;7,6;21AB . Ta thấy ( ) , ABC 

Mặt khác, 21972 ABR== AB là đường kính của đường tròn ( )C . ( ) 222 :788MCMAMBAB+== Ta có: ( ) ( ) 2 22 22.7881576MAMBMAMB++== 15762394 MAMB += Ta có: 476212394 ziziMAMB −−+−+=+

Vậy giá trị lớn nhất của 47621 zizi −−+−+ bằng 239439,69.

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 12
 
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) 2 222 2 222 25 10036.sin555 9 2.cosd2cosd1cos2d 10333 t Stttttt
===+  Câu 216: 5sin25 2 323 2 t t
 
=+=
Câu 217: Cho số phức ( )
zabiab=+ thỏa
−−=
31Pzizi=+−+−+ đạt giá trị lớn nhất thì biểu thức 22Qab =+ có giá trị bằng bao nhiêu? A. 45 B. 12 C. 52 D. 4 Lời giải Chọn C Ta có: ( ) ( ) 22 345345ziab −−=−+−= ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 313111 Pziziabab =+−+−+=−+++++− ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 3410153488615 abbabab =−+−+−+−+−+−+− ( ) ( ) ( ) 101086182816282.8316460 Bunhiacopxky bababab
 Dấu "" = xảy ra khi MAMB =
,
mãn 345zi
. Hỏi nếu biểu thức
=−++−+−=−+−+
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 13 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Mà ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 831648163440 Bunhiacopxky abab −+−+−+−= . Do đó: 102 P  dấu bằng xảy ra khi 101086184 8166 34 bab a b ab  −=+− =     = =    . Vậy 52 Q = Câu 218: Cho ba số phức 123 ,, zzz thoả mãn 12121,7,2
=+=+
1111
abcd+=+= Ta
( ) ( ) ( ) 2 22 12111111111111 2823 zzacbdacbdacbd
Mặt khác ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 1211111111 32323232 zzabicdiacbd +=+++=+++ ( ) ( ) ( ) 2222 11111111 941273 abcdacbd =+++++= . Theo bất đẳng thức ta có 1231233 3232787873 zzzzzzz ++++==− . Câu 219: Xét các số phức z và w thỏa mãn 1 zw== , 2 zw+= . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2()4Pzwizw=++− bằng A. 32 2 B. 152 4 + C. 522 D. 5 Lời giải
zzzz==−= và giá trị lớn nhất của 12332zzz ++ bằng 78. Giá trị 3z bằng A. 7853 . B. 25. C. 7873. D. 5. Lời giải Chọn C Gọi 12;;,,, wabiwcdiabcd Ta có ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2222222222 abcdacbdabcdacbd ++++++ ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 222222222222 222 ababcdcdababcdcd +++++++++++ ( ) ( ) ( ) 2 22 2222 abcdabcd ++++++ ( ) ( ) 22 2222 abcdabcd ++++++ Hay 1212 wwww ++ Giả sử 1112111111 ;;,,, zabizcdiabcd
, khi đó 2222
1;7
=−=−+−=−++=
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 14
222
=−− . Ta có 222222 0 2 Puiuz =+=+ ( )( ) 2222 00 uzuz=++ ( )2 42 4 0000 ||2. uzuzzuuz =+++− ( )2 42 00 ||4||4. uuuzzu =−+++ Mà ( )( ) 2 000 1 uzuzuz ++=+= 2 22 0001||||1uzzuuzu +=−−=−− . Suy ra ( )2 2422||4||4||1Puuu=−+++ 42 2||2||5 uu =−+ 2 2 199 2|| 222 u  =−+   32 2 P  Câu 220: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức 1 ||1wz z =− có phần ảo bằng 1 4 . Biết rằng 12 3 zz−= với 12 , zzS  , giá trị nhỏ nhất của 12 2 zz + bằng A. 3532 B. 353. C. 53. D. 2523 . Lời giải Chọn A Giả sử ( ) ,.zxyixy=+ ( ) ( ) 22 2222 11 || 1 11 xy wzxyi z xyxy =−=+−+ −+−+
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Chọn A Ta có 2 zw+= 2 2 zw=+ ( )( )zwzw=++ 22 zwzwzw=+++ 0 zwzw += zw  là số thuần ảo. Hay zwki = , k  . Do đó, ki z w = Mặt khác, 2 zw+= 2 ki w w += 2 kiwww+= 12 ki += 2 12 k += 1 k = Vậy i z w = . Do vai trò bình đẳng của z và w nên ta chỉ cần xét trường hợp i z w = . Khi đó
(22)4(22)4(1)2 Piwiwwiwiwii =+−−=+++=+++ . Đặt 11|||1|1uwiwuiwui =++=−−=−−= và 0 1 zi
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 15
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn w có phần ảo bằng ( ) ( ) ( ) 22 2 2 11 124 44 1 y xy xy =−+−= −+ . Vậy điểm biểu diễn số phức 12 , zz thuộc đường tròn tâm ( )1,2 I , bán kính 2 R = . Đặt 112212;12 xzixzi =++=++ . ( ) 22 121 ;:4 xxCxy+= . Ta xét 1212121212 22362362236 zzxxixxizzxxi +=+−−+−+++−+ ( ) ( ) 222 12121212211221 39..9..1xxxxxx xx xxxxxx==+−+ = +=− ( ) 222 1212122112 242..416218218 xxxxxx x xxx +=+++=+−=+= Do đó 1223532zz+−
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2zi P z + = với z là số phức khác 0 và thỏa mãn 2 z  . Tính tỉ số M m . A. 3 M m = . B. 4 3 M m = . C. 5 3 M m = . D. 2 M m = . Lời giải Chọn C Ta có 222 21135 22 22 zizizi zi PPPP zzzzzz +−+ + ==−+
Câu 221: Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Pzz =++− 131 A. 210. B. 10 . C. 65 . D. 315 . Lời giải Chọn A Gọi ( ) ;; zxyixy =+ . Ta có:   2222 1111;1. zxyyxx =+==−− Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 13113121321 Pzzxyxyxx =++−=+++−+=++− . Xét hàm số ( ) ( ) ( )   21321; 1;1. fxxxx=++−− Hàm số liên tục trên  1;1 và với ( )1;1 x − ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 134 01;1. 21215fxx xx  =−==−− +− Ta có: ( ) ( ) max 4 12; 16; 210210. 5 fffP  =−=−==   Câu 222: Gọi M và m

Chọn B Ta có 13434515146 zizizzz =−+−−=−−− Đặt 2 000435,724 zizzi =−==− . Ta có ( )( ) 22 22 22222 724 ooo Azizzzzzz =+−=+=++ ( )2 442 ..2. oooo zzzzzzzz =+++− Mà ( )( ) 22 1..1 ooooo zzzzzzzzzz ++=+=−− Suy ra ( )2 2 44224212.221201 ooo Azzzzzzzz =++−−−=−+ Hàm số 42 221201ytt=−+ đồng biến trên  4;6 nên 42 2.42.412011681 A −+= . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 431 z zi =   +−=   Do đó 2 724 zi +− nằm trong khoảng ( )1009;2018

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 16
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Vậy 5 3 M m = . Câu 223: Xét tất cả các số phức z thỏa mãn 341zi−+= . Giá trị nhỏ nhất của 2 724 zi +− nằm trong khoảng nào? A. ( )0;1009 . B. ( )1009;2018 . C. ( )2018;4036 . D. ( ) 4036;+ . Lời giải
zz −−+−=−−+=−+−= Lấy mô đun hai vế ta được: ( ) ( ) ( ) ( ) 2222210210 3123122. zzzzz z z −+−=−+−== Gọi ( ) 22 ,4zxyixyxy =++= ( ) ( ) 22 22 22 55110224. Pzzixyxyxy =+−+=++−−+=−+ Áp dụng bất đẳng thức B. N.K ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 222 2222 24102102.244162442624426. PxyxyPP −=−++−−+ Vậy 22 24426;24426831. MmwMmiMm =+=−=+=+=
Câu 224: Cho số phức z thỏa mãn ( ) ( ) .1232100. zizi−−+−= Gọi , Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 22 5.Pzzi =+−+ Tìm mô đun của số phức wMmi =+ A. 831 B. 813 C. 426 D. 826 Lời giải Chọn A Ta có; ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 210210 .1232100123312. ziziizizzi
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 17 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 225: Cho hai số phức 12 ; zz là nghiệm của phương trình 1 1224 2 zizi −−=−− và 12 1 zz−= . Tìm giá trị lớn nhất của 22 1211Piziz=+−+ A. 2 B. 4 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn D + Gọi số phức ( ) 12 ,,,,,,, zxyizabizcdixyabcd =+=+=+ . + Ta có 1 1224 2 zizi −−=−− ( ) ( ) 11 1224 22 xyixyi  −+−=−+−  ( ) ( ) 22 22 11 1224 22 xyxy  −+−=−+−  22 20 xy += . + Theo giả thiết ta có 22 22 20 20 ab cd  +=   +=   . + ( ) ( ) 12 11zzacbdi −=−+−= ( ) ( ) 22 1 acbd −+−= + 22 1211Piziz=+−+ ( ) ( ) 22 11baidci=−+−−+ ( ) ( ) 222211badc =−+−−− ( ) ( ) ( ) 2222 220202 abcdbdbd =+−+−−=−−− ( ) ( )2 222bdbdbd =−−−=− ( )2 212 ac =−− . Dấu "" = xảy ra khi ( ) ( ) ( ) 22 22 22 20 201 2 1 ac ab ac cd bd bdbd acbd    =  +=  =    +=  =−=−  −=−−    −+−=  Vậy max2 P = . Câu 226: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức 1 || w zzi = có phần ảo bằng 1 8 . Xét các số phức 12 , zzS  thỏa mãn 12 2 zz−= , giá trị lớn nhất của 22 1277 Pzizi =−−− bằng A. 16 B. 28 C. 14 D. 56 Lời giải Chọn B Giả sử zxyi =+ , với , xy 

Điều kiện ( ) 22 ||000 zzixyxyix −+−+

Ta có: ( ) ( ) ( ) 22 2 22 222

11 || xyxyi w zixyxyi y z xyx = −−+ == +−+ +−+

−+ −=−−+=+−+ +−+ ( ) ( ) 222222 2424 yxyxyxy +−=++− 22 22

1 8222 8 yxy yxyxyyxy xyxy

 +=    +=  Trường hợp 1: 22 0 0 y xyy x   +=  =  . Trường hợp 2: 2222416xyxy+=+= Gọi 2222 1112221122;16;16zxyizxyixyxy =+=++=+= . Ta có: ( ) ( ) 22 12121224zzxxyy −=−+−= ( )2 12 04 yy − 12 02 yy − . Xét ( ) ( ) ( ) 1 22 12 2222 12212777714Pzizi xyxyyy =+−− =−− −−=−− 12 1428 y P y    . 12 22

4 xy xyy khi 12 2222 11

 =    +=

xx yy xyxy

Dấu "" = xảy ra khi và chỉ 2 16

= +=  Lấy 12 12

15 1 xx yy  ==   =−=   thì 28 P = Vậy giá trị lớn nhất của 28 P = . Câu 227: Cho hai số phức 1z và 2z thỏa mãn 12 34 zzi +=+ và 12 2 zz−= , tìm giá trị lớn nhất của 12Azz =+ . A. 229 B. 29 C. 25 D. 28 Lời giải Chọn B Gọi ( ) 1 ,, zabiab=+ , ( ) 2 ,, zcdicd=+ . Theo giả thiết ta có

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 18
Theo giả thiết, ta có: ( ) ( ) 22 222222 2 222
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 19 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) ( ) 22 3 4 4 ac bd acbd  +=   +=   −+−=   ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 25 4 acbd acbd  +++=    −+−=   2222 29 2 abcd +++= . Ta có 2222 12 Azzabcd =+=+++ . Áp dụng bất đẳng thức ( ) ( ) 2 22 2 xyxy ++ ta có: ( ) ( ) 2222222929AabcdA
Vậy
ị lớn nhất
237 ;
;
 ==      ==   .
) (
=+++−=+−=−=+−= Vì 12
 và 12
−=
ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2222 1122 22 1212 2225 4 xyxy xxyy  +−=+−=   −+−=   . Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) 222 22 22 121122121212 112.2.2.44Pzizixyxyyyyyxx =−−−=+−−+−=−−=−− Suy
Vậy
 +++=  .
giá tr
c
a A bằng 29 . Dấu bằng xảy ra khi ( ) ( ) 22 2222 3 4 4 ac bd acbd abcd +=   +=   −+−=   +=+ 
105 713
105 ab cd
Câu 228: Gọi S là tập hợp các số phức ( ) ( )2 341 wizi =+++ sao cho 1 z = . Xét các số phức 12 , zzS  thỏa mãn 12 2 zz−= , giá trị lớn nhất của 22 12 Pzizi =−−− bằng A. 4 B. 5 C. 2 D. 22 Lời giải Chọn A Giả sử 111222,, wxyizxyizxyi =+=+=+ trong đó 1122,,,,, xyxyxy  Vì 1 zz== nên ta có ( ) ( ) (
) 22 2 34123425.25225 wiziwiizwizwixy
, zzS
2 zz
nên
ra max4 P = , dấu bằng xảy ra khi 12xx = .
giá trị lớn nhất của P là 4.

Chọn B Gọi zxyi =+ với , xy  . Ta có: 2222244 zxyyx =+==− , với  2;2 x − . ( ) ( ) 2222231231 Pzzxyxy =++−=+++−+ 84352xx=++− . Xét hàm số ( ) 84352 fxxx =++− trên  2;2 . Có ( )   2113 '302523842;2 11 8452 fxxxx xx =−=−=+=−− +− . Khi đó ( ) 29 f −= , ( ) 27 f = , 13 311 11 f  −=  . Vậy giá trị lớn nhất của P là 311 đạt được khi 13 11 x =− . Câu 230: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 12. z −= Tìm giá

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 20
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Câu 229: Cho số phức z thỏa mãn 2 z = . Giá trị lớn nhất của biểu thức 231 Pzz =++− bằng A. 9 B. 311 C. 411 D. 211 Lời giải
trị lớn nhất của biểu thức 2.Tzizi =++−− A. max82. T = B. max4. T = C. max22. T = D. max8. T = Lời giải Chọn B Đặt ( ) , zxyixy=+ . Ta có ( )2 2 121212 zxyixy −=−+=−+= ( ) ( ) 2 22222 1221221 xyxxyxyx −+=−++=+=+ Lại có: ( ) ( )2121 Tzizixyixyi =++−−=+++−+− ( ) ( ) ( ) 222 2222212121425 xyxyxyyxyxy =+++−+−=+++++−−+ Kết hợp với ( ) , ta được ( ) ( ) 2226222262 Txyxyxyxy =+++−−=+++−+ Đặt txy =+ , khi đó ( ) 2262 Tfttt ==++− với  1;3 t − . Ta có ( ) 11 ', 2262 ft tt =− +− ( ) '0ft = 2262 tt+=− 2262 tt+=− 1 t = .

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page
( ) 2 1yxP = và ( ) 2 2yxP =− . +) Gọi ( ) ; Nab là điểm biểu diễn số phức 2 zabi =+ Theo đề: ( )2 2 2 313131zabiab +=+−=++= Quỹ tích các điểm N là đường tròn tâm ( )3;0 I và 1 R = . Xét ( ) ( ) 2 ; MxxH  hoặc ( ) ( ) 2 ; MxxH − . Ta có: ( ) ( ) 2 2442369 IMxxxxxfx =++=+++= . Ta có: ( ) ( )( ) 32 42621223 fxxxxxx  =++=+−+ . ( ) 01fxx  ==− . Bảng biến thiên:
21 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn ( ) 122 f −= , ( ) 14 f = , ( ) 322 f =   ( ) ( ) 1;3 max14 ftf == khi 1 t = . Câu 231: Cho hai số phức 1z và 2z thỏa 2 1111 2 zzzz +=− và 2 31 z += . Khi đó 12zz có giá trị nhỏ nhất là mn ( ) ; mn . Giá trị mn + là A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 10. Lời giải Chọn B +) Gọi ( ) ; Mxy là biểu diễn số phức 1 zxyi =+ Theo đề: 2 2 22 1111222244 zzzzxyixyxy +=−=== . Quỹ tích các điểm M là hình ( ) H gồm 2 parabol

Suy ra: ( ) ( ) min15 fxf=−= .

Do đó: IM đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi 1 x =− Nên MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 51. Vậy 516 mn+=+= .

Câu 232: Xét các số phức z và w thỏa mãn 221zi++= và 23 wiwi +−=− . Khi 33 zwwi −+−+ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 zw + A. 25 B. 7 C. 23 D. 61 Lời giải Chọn D

Tacó: 221zi++= nêntậphợpđiểm M biểudiễnsố phức z làđườngtròn ( )C tâm ( )2;2 I , bán kính 1 R = . Gọi ( ) ;; wxyixy=+ 23 wiwi +−=− ( ) ( ) ( ) 222 2 213xyxy ++−=+− ( ) 10. xy +−= Tập hợp điểm N biểu diễn số phức w là đường thẳng ( ) zwMN −= 33 wiNA −+= , với ( )3;3 A . 33 TzwwiMNNA =−+−+=+ . Tham khảo hình vẽ bên dưới

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 22

Dễ thấy đường tròn ( )C và điểm A thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ 

Dựng đường tròn ( ) C có tâm ( )3;3 I , bán kính 1 R = đối xứng với ( )C qua  .

Gọi M là ảnh của M qua phép đối xứng trục  . Khi đó, với mọi điểm N  , ta có: NMNM = Nên TMNNAMNNA  =+=+ . min ,,, TIMNA   thẳng hàng. Dựa vào hình vẽ trên, suy ra ( ) ( ) 3;21;212 MMzi  −−=−− ; ( ) 3;232 Nwi −=−

Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935

Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 23
Câu
số phức z
w thay
( ) 2 2022.2022 12122 w z izizi + +−−=+− . Giá trị lớ
nhấ
củ
w là A. 20212 4 . B. 10112 2 . C. 20232 4 . D. 2019. Lời giải Chọn B Ta có: zizi −=+ nên 2 2 2 21 zizzizi −−=−=+ .
Vậy ( ) 21223261zwii +=−−+−= .
233: Hai
,
đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
n
t
a
M
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 24
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Phương trình ( ) 2 2022.2022 12122 w z izizi + +−−=+− ( ) ( ) 2 20221 122 w z izii + ++=+− ( ) ( ) ( ) 22 2022 22 w zi zizii + +−+++= ( )1 Điều kiện: w0  suy ra 0 zi+ hay 0 zi+ Đặt tzi =+ , 0 t  ta có phương trình ( )1 ( ) ( ) ( ) 22 2022 22 w zi tti + −++= ( ) ( ) 2222 2022 22 w t tt −++= ( ) 2 4 w2022 24 t t = + 2 2 1 10112 4 t t = + 2 2 110112 w10112. 42 2. t t = dấu bằng xảy ra khi 2 2 4 t t = 2 2 zi += 10112 w 2 i =− Câu 234: Xét các số phức 12,, zzz thỏa mãn 124511ziz−−=−= và 484 zizi +=−+ . Tính 12Mzz =+ khi biểu thức 12 Pzzzz =−+− đạt giá trị nhỏ nhất. A. 213 M = . B. 25 M = . C. 6 M = . D. 41 M = . Lời giải Chọn A Đặt zxiy =+ khi đó 484404 zizixyxy +=−+−−==+ . Ta có ( ) ( ) 1212 2222 (45)(45)(1)(1)454511 532(5)(3)26 Pzizizzzizizz yyyyyy =−−−−−+−−−−−−−−+−−− =+−+++−−++−= Dấu "" = xảy ra khi và chỉ khi ( ) ( );4;0xy = hay 12444; 2 zziz ==+= , vậy 12 213 Mzz=+= . Câu 235: Xét các số phức z và w thỏa mãn ( ) 31 1 z izi w −=+− . Tìm giá trị nhỏ nhất của Twi =+ A. 2. B. 1 2 . C. 2 2 . D. 32 2 Lời giải Chọn D

111 1 10821082822 101222  

−==== −+−+  −+ −+  Mặt khác: 2 3 .,0 .34,0

z a w aaaa aa a +−++−−++−++− . Từ ( )3 suy ra 342izwi+−+ . Dấu "" = xảy ra ( ) ( )

32 11122 2 1082 a Twiwiw aa =+=−++−+=+ −+ Dấu “=” xảy ra khi 3 ; 22 ii zw + == Lưu ý: Ở đây sử dụng BĐT zwzw ++ . Dấu “=” xảy ra khi ( )0 zkwk= Câu 236: Xét các số phức , zw thỏa mãn 2 z = và 1 w = . Khi 34 izwi +−+ đạt giá trị nhỏ nhất, zw + bằng A. 3. B. 5 . C. 29 5 . D. 221 5 . Lời giải Ta có 2 izz== . ( ) ( ) ( ) 1 133 2 izwizw izw izwizw  −+  izw whizh izwlil

+ +=  =   +=−+ 

. Dấu "" = ở ( )1 xảy ra khi và chỉ khi ( ) .,0wkizk= ; dấu "" = ở ( )2 xảy ra khi và chỉ khi ( ) .,0whizh= . Ta lại có 3434345 izwiizwiizwiizw h l zi wi

++ 1 2 3 5 86 55 34 55

 =    =−     =−−    =− 

. Vậy 342Minizwi+−+= và 5 zw+= Câu 237: Xét các số phức z ,w thỏa mãn||||1 zw== . Khi |234| zwi đạt giá trị lớn nhất thì || zw bằng A. 55 . B. 8. C. 3 D. 2.

CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 25
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 31311 11 zz izizzi ww =−−−=−+− , đặt 0 za= . Khi đó ( ) ( ) 2 3111082 11 zz aaiaa ww =−+−=−+ Suy ra 222 2 
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935 Page 26 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Lời giải Chọn D Giả sử ,,,,, zabiwcdiabcd =+=+ 22 22 1 ||||1 1 ab zw cd  +=  ==  +=   ( ) ( ) ( ) 22|234||2324|2324 zwiacbdiacbd −−−=−−+−−=−−+−− ( ) ( ) ( ) 22 222222 |234|23244348 zwiacbdabcd −−−=−−+−−+++++= Dấu “ =” xảy ra khi 22222222 34 , 1,11,1 55 2323 35 , 2424 55 ab abcdabcd acac cd bdbd   == +=+=+=+=     ====  ==    Do đó ( ) ( ) 22 22 68 ||2 55 zwacbd  −=−+−=+=   Câu 238: Cho số phức z và số phức ( )( ) 23 wzizizi =−++− thỏa mãn 20222023.10wiiw−−−= . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 313 Tzizi =−+++− bằng 5 mn + với , mn  . Tính . Pmn = A. 124 P = B. 876 P = C. 416 P = D. 104 P = Lời giải Chọn C Gọi wxyi =+ với , xy  . Hệ thức 202220232.101.1. wiiwwiwiwiwi −−−=+=−++=−− 11 wwixyixyii +=−++=−− ( ) ( ) 22 22 11 xyxyxy ++=++=  số phức w có phần thực bằng phần ảo. Gọi zabi =+ với , ab  ( )( ) ( ) 2 23123 wzizizizizzzi =−++−=+−++− ( ) ( ) 22 2123 abibiabii =+++++− ( ) ( ) 22 22123 ababbi =++−++− . Suy ra: ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 22123121ababbab ++−+=−++−= . Do đó quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là đường tròn ( )C có tâm ( )1;2 I và bán kính 1 R = Biểu thức 22 2222 22 313313313 TziziziziziziMAMB =−+++−=−++++=−++++=+ , với điểm M biểu diễn số phức z và nằm trên đường tròn ( )C có tâm ( )1;2 I và bán kính 1 R =
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 27
4 Fab =+ khi 1 3 2 zi −+ đạt giá trị nhỏ nhất. A. 7 F = B. 4 F = C. 5 F = D. 8 F = Lời giải Chọn D Ta có: ( ) ( )2 4151 zziizz −−=+− ( ) ( ) 22 8152181521 biiiaba −=−−=− Đặt ( ) ( ) 2 2 111 333 222 Aziabiab  =−+=−++=−++   ( ) ( ) 22 1 2143 2 ab =−++ ( ) ( )2 2 11 8154343221 22 bbbb =−++=++ Xét hàm số ( ) 2 43221fbbb=++ với 15 8 b  suy ra 15 8 b  ). ( ) 15 8320, 8 fbbb  =+ hàm ( )fb đồng biến trên 15 ; 8  +    . Suy ra 11539 288Af  =   dấu "" = xảy ra khi 151 82 ba== . M2 M1 B I K A M
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn và điểm ( ) ( )3;1,1;3AB . Ta có 2 222 2 2 AB TMAMBMK =+=+ Có ( )1;2 K và 25 AB = suy ra 222210TMAMBMK =+=+ Suy ra maxmax TMK  ,, MIK  thẳng hàng và I nằm giữa , MK Mặt khác ta có ( ) ( ) 1;2,2;425IMabIKIK =+−=−= Suy ra 1525525 1;21;2 255555 IMIKMab  =−−+=−−=+    . Vậy ( )2 max 225110528552;8.416TmnPmn =++=+==== Câu 239: Xét các số phức zabi =+ , ( ) , ab thỏa ( ) ( )2 4151 zziizz −−=+− . Tính
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 28
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn Vậy 115 44.8 28 Fab=+=+= . Câu 240: Xét hai số phức 12 , zz thoả mãn 1222zz+= và 12 2374. zzi−−= Giá trị lớn nhất của biểu thức 12 2 Pzizi =−++ là A. 43 3 . B. 23. C. 43 . D. 23 3 . Lời giải Chọn A Đặt 11222;. wziwzi =−=+ Suy ra 11222;. zwizwi =+=− Khi đó 1222zz+= ( ) 12222wiwi ++−= 1222ww += 2 1224ww += ( ) ( ) 12122.24wwww ++= ( ) ( ) 12122.24wwww ++= 22 1212124224wwwwww +++= 22 121212 3126612(1) wwwwww +++= . Tương tự 12 2374 zzi−−= ( ) ( ) 12 22374 wiwii +−−−= 12 234 ww −= 2 12 2316 ww −= 22 121212 496616(2) wwwwww +−−= . Từ và suy ra 22 1234ww+= Do đó
CHUYÊN ĐỀ IV GIẢI TÍCH 12 SỐ PHỨC
Page 29
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh 42 Nguyễn Cư Trinh Thuận Hòa TP Huế ĐT: 0984164935
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 Tốt Nghiệp THPT BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn 12 Pww =+ 12 1 1.3.. 3 ww=+ ( ) 2 22 2 12 1 31 3 ww   ++     443 4.. 33 == Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 43 3 khi 12 1 3;. 3 ww==

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.