ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 SIÊU PHẨM 2019 PUBLISHED BY DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL

Page 1

IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

CHƯƠNG I.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

N

mất electron hoặc Ion nhận electron nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện

-H

Ó

Khái niệm Số kh khối (A)

A

10 00

B

Nguyên tử

do nhiều nguyên tử liên kết nhau tạo thành

Ion dương(cation)

Đồng ồ vị

TO

ÁN

Phân tử H2O: - do 2 nguyên tố H, O tạo thành - bao gồm 1 nguyên tử O và 2 nguyên tử hydro H

-L Ý

Nguyên tử khối (M) Phân tử khối

Khối lượng nguyên tử

Ion âm (anion)

→ RnR+ ne 

Định nghĩa tổng số proton và nơtron : A= p + n (số khốii có giá tr trị =nguyên tử khối) là khối lượng nguyên tử tính bằng đvC Tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong chất là các nguyên tử có cùng số proton khác số nơtron (khác số khối) Ví dụ O có 3 đồng vị :

Nguyên tố

→ Rn+ + ne R 

16 8

O, 178 O, 188 O

là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton (cùng đđiện tích hạt nhân)

D

IỄ N

Đ

mnguyên tử = mp + mn + me(bỏ qua me vì me<<mp,mn : mnguyên tử tập trung tại nhân) mp=mn=1,67.10-27kg , me = 9,1.10-31 kg 1 đvC = 1u = 1,66055.10-27 kg

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phân tử:

TR ẦN

H Ư

N

G

Hạt nhân (nucleus) : - R khoảng 10-12cm Nguyên tử : - mang điện dương - R khoảng 10-8cm - gồm proton (+): p - trung hoà về điện tron (không mang đ điện): n (số p=số e) và cấu tạo nơtron Số điện tích hạt nhân (số hiệu nguyên tử) (Z) = số p rỗng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Quark: R <1016 cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Proton (hoặc notron) : - R khoảng 10-13cm - mp ≈ mn = 1,6726. 10-27 kg

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Electron (-) (e) : - R <10-16cm - me = 9,1.10-31

Y

CHẤT HOÁ HỌC

Ơ

Vỏ nguyên tử : - chứa electron - mang điện âm

Đại tuyển tập Hóa 10

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CẤU TẠO NGUYÊN TỬ DẠNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Cấu tạo nguyên tử Câu 1. Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt: proton, nơtron B. Nguyên tử có cấu tạo bởi proton và vỏ electron. C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm. D. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm. Câu 2. Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử. A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton. B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương. D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện. Câu 3. Nhận định nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? A. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. D. Tất cả những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Câu 4. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C.proton và nơtron D. electron và proton Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A.Electron, nơtron. B.Electron. C.Proton, nơton. D. Proton, electron. Câu 6. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là A.Electron. B. Proton. C.Nơtron. D.Nơtron và electron. Câu 7. Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ? A.Proton. B.Nơtron. C. Electron. D.Nơtron và electron. Câu 8. Nhận định các tính chất: (1). Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhân. (2). Các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. (3). Các nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân. (4). Cùng có hóa tính giống nhau. Các chất đồng vị có cùng các tính chất A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D.(1), (2), (4) Câu 9. Xét các thành phần: (1). Số proton trong hạt nhân. (2). Số electron ngoài nhân. (3). Số nơtron trong nhân. (4). Khối lượng nguyên tử. Các nguyên tử trung hòa có cùng kí hiệu nguyên tố có cùng những thành phần sau đây: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D.(1), (2), (4) Câu 10. Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là A. số electron của nguyên tử. B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. số proton trong hạt nhân. D. số nơtron trong hạt nhân. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Electron là hạt mang điện tích âm. B. Electron có khối lượng 9,1095.10-31 kg.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt. D.Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử. Câu 12. Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu? A. 10-6 m B. 10-8 m C.10-10 m D. 10-20 m Câu 13. Khối lượng của nguyên tử vào cỡ: A. 10-6 kg B. 10-10 kg C. 10-20 kg D.10-26 kg Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Câu 15. Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D.Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 16. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và. A. Không mang điện B. Mang điện dương C. Mang điện âm D. Có thể mang điện hoặc không Câu 17. Câu nào sau đây diễn tả khối lượng của electron là đúng? A. khối lượng của electron bằng khối lượng của proton B. khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton C. khối lượng của electron bằng khối lượng của nơtron D. khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của nơtron Câu 18. Câu trình bày nào sau đây là đúng cho tất cả các nguyên tử? A. số electron = số nơtron B.số electron = số proton C. số khối = số proton + số electron D. số electron = số proton + số nơtron Câu 19. Nhà hóa học phát hiện ra hạt nhân nguyên tử là A. Mendeleep B. Chatwick C.Rutherfor D. J.J. Thomson Câu 20. Nhà hóa học phát hiện ra electron là A. Mendeleep B. Chatwick C. Rutherfor D.J.J. Thomson Câu 21. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

ÀN

Đó là B. Thí nghiệm tìm ra nơtron. A. Thí nghiệm tìm ra electron. C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân. Câu 22. Đây là Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó?

A. Chùm α truyền thẳng C. Chùm α bị bật ngược trở lại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Chùm α bị lệch hướng. D. Cả B và C đều đúng.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. e. B. e, n. 1 Câu 24. Hạt nhân nguyên tử 1 H có cấu tạo hạt là

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. e, p, n.

D. p, n.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Câu 31. Kí hiệu nguyên tử ZA X cho biết những điều gì về nguyên tố X? A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối. Câu 32. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào được biểu diễn đúng kí hiệu nguyên tử? 15 A. 31 B. 3065 Cu C. 3065 Zn D. 2956 Fe P

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. proton và notron B. notron C. Electron D.Proton Câu 25. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron. Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron Câu 27. Chọn phát biểu sai A. Số khối được kí hiệu là A. B. Tổng số p và số e được gọi là số khối. C. Số khối bằng tổng số P và N. D. Trong nguyên tử thì số p bằng số e. Câu 28. Chọn câu phát biểu sai: 1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số điện tích hạt nhân 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử 4. Số prôton =điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron A. 2,4,5 B.2,3 C. 3,4 D. 2,3,4 Câu 29. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây? A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện. D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học. Các khái niệm liên quan: đồng vị, số khối Câu 30. Trong kí hiệu ZA X thì: A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X B. Z là số proton trong nguyên tử X. C. Z là số electron ở lớp vỏ D.Cả A, B, C đều đúng.

Câu 33. Cho số hiệu nguyên tử của clo, oxi, natri và hiđro lần lược là 17; 8; 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng? A.

36 17

Cl

Câu 34. Ta có 2 kí hiệu

234 92

B.

16 8

U và

235 92

O

C.

23 11

Na

D. 21 H

U , nhận xét nào sau đây là đúng?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ơ H N Y

D. 14p, 14e, 13n.

Ý

A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. 40 Câu 41. Nguyên tử canxi có kí hiệu là 20 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?

TO

ÁN

-L

A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20. C. Canxi ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40. Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số khối A = Z + N.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

25 26 Câu 38. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B. Đây là 3 đồng vị. C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 39. Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p= số e= điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e 27 Câu 40. Nguyên tử 13 Al có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

A. Tổng số hạt nucleon (proton và nơtron) của chúng lần lược là 16; 17; 18 B. Số nơtron của chúng lần lược là 8; 9; 10 C. Số khối của chúng làn lược là 16; 17; 18 D. Cả A, B, C đều đúng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Câu 35. Nhận định kí hiệu 1225 X và 25 11Y . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau? A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học. B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị. C. X và Y cùng có 25 electron. D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron). Câu 36. Khối lượng nguyên tử thường xấp xỉ với số khối A vì: A. Số nơtron trong nhân xấp xỉ với số proton. B. Ta đã bỏ qua khối lượng electron. C. Thực ra đó là khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều đồng vị. D. Cả B và C đều đúng. Câu 37. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 168 O , 178 O , 188 O . Vậy:

N

B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton. D.A, B đều đúng.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố urani. C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

B. Hiđro 11 H và Đơteri 12 H là nguyên tố đồng vị. C. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử. D. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị. Câu 43. Các đồng vị có: A. cùng số khối A B. cùng số hiệu nguyên tử Z C. chiếm các ô khác nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn D. cùng số nơtron Câu 44. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

18 8

H

C. A và B D. B và C O, O, O . Số phân tử O2 có thể có là 17 8

N

16 8

Y

A. C và D B.C và E Câu 46. Trong tự nhiên oxy có 3 đồng vị:

N

1 2 3 4 Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ? A. 1 và 2 B.2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4 35 35 16 17 17 Câu 45. Trong 5 nguyên tử 17 A, 16 B , 8 C , 9 D , 8 E . Cặp nguyên tử nào là đồng vị

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

A. X và Z B.Y và Z C. X và Y D. Z và T Câu 56. Mệnh đề nào sau đây không đúng ? (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron. A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 4 D. 3 Câu 57. Cho các phát biểu sau (a) Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (b) Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron (c) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử (d)Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 proton (e) Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 nơtron (f) Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có tỉ lệ giữa proton và nơtron là 1:1. Số phát biểu đúng là A.3. B. 4. C. 5. C. 6. Câu 58. Cho các phát biểu sau: (1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron. (2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ. (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton. (4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 49. Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là A.3+. B.2-. C. 1+. D.1-. Câu 50. Một ion có 13 proton, 14 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là A.3-. B. 3+. C.1-. D.1+. Câu 51. Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là: A. 2-. B.2+. C.0. D.8+. 2+ Câu 52. Ion M có số electron là 18, điện tích hạt nhân là: A.18. B.20. C.18+. D. 20+. Câu 53. Ion X2- có: A.số p – số e = 2. B. số e – số p = 2. C.số e – số n = 2. D.số e – (số p + số n) = 2. Câu 54. Ion X- có 10 electron, hạt nhân có 10 nơtron. Số khối của X là A. 19. B.20. C. 18. D. 21. 63 26 23 27 Câu 55. Cho 4 nguyên tử có kí hiệu như sau: 12 X , 11Y , 13 Z , 29T . Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. 9 B. 18 C. 3 D. 6 Câu 47. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là A. 9. B.10. C. 19. D. 28. Câu 48. Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ? A. 11 H và 42 He B. 13 H và 32 He C. 11 H và 32 He D. 12 H và 32 He

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H

U khác nhau về số electron.

(6). Các cặp nguyên tử

40 19

(7). Mg có 3 đồng vị

Mg, 25 Mg, 26 Mg, Clo có đồng vị

O và 178 O là đồng vị của nhau.

B

16 8

10 00

24

K và 40 18 Ar ,

35

Cl, 37 Cl . Vậy có 9 loại phân tử MgCl2 khác

Ó

A

tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó. (8). Oxi có 3 đồng vị 168 O, 178 O, 188 O và Cacbon có hai đồng vị là:

-H

cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi. (9). Hiđro có 3 đồng vị 11 H, 21 H, 31 H và oxi có ba đồng vị

16 8

12 6

C, 136 C . Vậy có 12 loại phân tử khí

O, 178 O, 188 O . Vậy có 18 phân tử H2O được tạo

TO

ÁN

-L

Ý

thành từ hiđro và oxi. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Cấu tạo vỏ electron Câu 61. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào: A. nguyên tử lượng tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần. C. mức năng lượng. D. sự bão hòa các lớp electron. Câu 62. Lớp vỏ electron được chia làm bao nhiêu lớp? A. 5 B.7 C. 8 D. 4 Câu 63. Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

235 92

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

234 92

TR ẦN

(5). Hai nguyên tử

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

(5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản. (6). Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron (7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton. (8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 59. Cho các phát biểu sau: (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. (2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n. (3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p. (4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e. (5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. (6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. (7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. (8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. Số phát biểu sai là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 60. Cho các phát biểu sau: (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1: 1. (2). Nguyên tử magie có 3 lớp electron. (3). Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau và số n bằng nhau. (4). Trong kí hiệu AZ X thì Z là số electron ở lớp vỏ.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

n2 n B. N = 2n C. N = D. N = 2n 2 2 2 Câu 68. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 8, 18, 32 C.2, 6, 10, 14 D. 2, 4, 6, 8 Câu 69. Các phân lớp có trong lớp L là A. 2s; 2p B.4s; 4p; 4d; 4f C. 3s; 3p; 3d D. 3s; 3p; 3d: 3f Câu 70. Lớp nào có tối đa 18 eletron? A. n = 3 B. n = 1 C. n = 4 D. n = 2 Câu 71. Lớp thứ tư (n = 4) chứa tối đa bao nhiêu electron A. 50. B.32. C. 8. D. 18. Câu 72. Phân lớp 3d chứa tối đa bao nhiêu electron A. 2. B.10. C. 14. D. 6. Câu 73. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất của kim loại, phi kim hay khí hiếm là A. các electron lớp K B.các electron lớp ngoài cùng C. các electron lớp L. D. các electron lớp M. Câu 74. Nguyên tử nguyên tố X có 3 electron lớp ngoài cùng. Vậy tố X là A. phi kim. B. Không xác định. C. Khí hiếm. D.Kim loại. Câu 75. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại: A.Kim loại. B.Phi kim. C.Khí hiếm. D.Á kim. Câu 76. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa electron. C. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. D. Tất cả những nguyên tố có 5 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim. Câu 77. Cho các phát biểu sau (1) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ (2) Electron gần hạt nhân có năng lượng càng cao (3) Trong các nguyên tử, chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 proton A. N =

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(1) (2) (3) (4) A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 4 Câu 63. Ứng với lớp số 3 thì kí hiệu của lớp là A. lớp L B. lớp M C. lớp N D. lớp K Câu 64. Electron thuộc lớp liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất là A. lớp K B. lớp L C. lớp M D.lớp N Câu 65. Nguyên tử của một nguyên tố có 4 lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có mức năng lượng trung bình cao nhất? A. lớp K B. lớp L C. lớp M D.lớp N Câu 66. Các electron thuộc các lớp K, L, M, N thì trong nguyên tử khác nhau về: A. đường chuyển động của các lớp electron B. độ bền liên kết với hạt nhân D.cả 2 điều B và C đều đúng. C.năng lượng trung bình của các electron Câu 67. Nếu biết số thứ tự của lớp electron là n thì ta có thể tính được số electron tối đa (N) trên một lớp theo công thức:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 81. Cho các phát biểu sau: (1). Số electron trong các ion sau: NO3-, NH4+, HCO3-, H+, SO42- theo thứ tự là: 32, 10, 32, 0, 50. (2). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và không mang điện. (3). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và mang điện tích dương. (4). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và mang điện tích âm. (5). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện. (6). Các ion Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2- có cùng số electron và cấu hình electron. (7). Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Số phát biểu sai là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 78. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn: A. Thứ tự các mức và phân mức năng lượng. B. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau C. Thứ tự các lớp và phân lớp electron. D. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Câu 79. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1: 1. B. Chỉ có trong nguyên tử magiê mới có 12 electron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử magiê mới có 12 proton. D. Nguyên tử magiê có 2 lớp electron. Câu 80. Mệng đề nào sau đây không đúng? A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. B. Nguyên tố nitơ nằm ở ô thứ 7 trong bảng hệ thống tuần hoàn. C. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử nitơ tỉ lệ giữa số proton và số nơtron mới là 1: 1. D. Trong nguyên tử 147 N có 7 electron.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Đường kính của hạt nhân nhỏ hơn đường kính của nguyên tử khoảng 10000 lần (5) Số khối mang điện tích dương (6) Nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất 3d3 là nguyên tố s (7) Tất cả các nguyên tử có 2e lớp ngoài cùng là kim loại (8) 168 X, 178 X, 188 X là 3 đồng vị khác nhau

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


3D 18B 33D 48D 63B 78B

4C 19C 34D 49C 64D 79C

5D 20D 35D 50B 65D 80C

6B 21A 36D 51A 66D 81C

7C 22D 37D 52D 67D

8D 23C 38A 53B 68C

9D 24D 39B 54A 69B

10C 25A 40A 55A 70A

11D 26B 41A 56A 71B

12C 27B 42B 57A 72B

13D 28B 43B 58B 73B

14B 29A 44C 59D 74D

15D 30D 45B 60A 75C

Ơ

2D 17B 32C 47C 62B 77A

H

1D 16A 31D 46A 61C 76D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

Khi chiếu thì 2 hiện tượng : chùm bị lệch hướng và bật ngược trở lại (do đụng trúng hạt nhân) Câu 24. Hạt nhân nguyên tử 11 H chỉ có 1 proton, 1 electron, không có nơtron Câu 25. A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.Sai vì hạt nhân chỉ gồm proton và nơtron Câu 26. B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử sai vì nguyên tử có cấu tạo rỗng Câu 27. B sai vì số khối là A=p +n Câu 28. Chọn câu phát biểu sai: 2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối sai vì số khối là tổng proton và nơtron 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử sai vì số khối không phải khối lượng tuyệt đối Câu 29.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Theo SGK là thí nghiệm tìm ra electron vì tia bị lệch về cực dương khi đưa tụ điện vào ⇒ tia mang điện âm gọi là tia âm cực (chứa electron) Câu 22.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

TR ẦN

H Ư

N

Câu 21. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 8. (1). Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhânĐúng vì đồng vị là cùng số proton mà số proton =số electron (2). Các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân Đúng theo SGK (3). Các nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân. Sai vì đồng vị khác số nơtron (4). Cùng có hóa tính giống nhau Đúng vì đồng cùng proton tức là đều cùng 1 nguyên tố nên tính chất hóa học giống nhau Câu 14. B sai vì số proton khác số nơtron trừ một số TH đặc biệt thì số p= số n (như 126 C ….)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

TO

Câu 58. Cho các phát biểu sau: (1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron Sai vì 11 H không có nơtron

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

(f) Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có tỉ lệ giữa proton và nơtron là 1:1 Sai vì có có nguyên tố khác cũng có tỷ lệ proton:nơtron=1: 1 như 126 C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ý

-H

Ó

A

Câu 57. Cho các phát biểu sau (a) Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân Đúng theo SGK (b) Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron Sai vì không phải lúc nào số p cũng bằng số n (c) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử Đúng trong nguyên tử số p=số e (d)Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 proton Đúng vì số p là đặc trưng cho mỗi nguyên tố 14 (e) Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxi mới có 8 nơtron Sai vì ví dụ như 6 C cũng có 8 nơtron

(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ Sai vì khối lượng hạt nhân tập trung tại nhân (3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton Đúng theo SGK (4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối Sai vì đồng vị là cùng Z (5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản Đúng thì ở đây dùng từ “hầu hết” là đúng (6). Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron Sai vì trong hạt nhân chỉ có proton mang điện (7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton Sai vì còn electron mang điện (8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại Đúng theo SGK Câu 59. (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p Đúng vì số p là đặc trưng cho mỗi nguyên tố 14 (2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n Sai ví dụ như 6 C cũng có 8 nơtron

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy sai vì biết điện tích hạt nhân chỉ suy ra số proton và có thể suy ra electron , chứ không thể suy ra nơtron Các khái niệm liên quan: đồng vị, số khối Câu 35. A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học Sai vì X, Y có Z khác nhau nên là 2 nguyên tố khác nhau B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị sai vì X, Y khác Z nên không phải đồng vị C. X và Y cùng có 25 electron sai vì X có 12 electron và Y có 11 electron D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron) Đúng cả X, Y đều có A=25 Câu 42. B. Hiđro 11 H và Đơteri 12 H là nguyên tố đồng vị sai vì chỉ có khái niệm nguyên tử đồng vị không có khái niệm nguyên tố đồng vị Câu 49. Vì có proton (3+) và 2 electron (2-) ⇒ ion mang điện tích là (3+) + (2-)=1+ Câu 50. Vì có proton (13+) và 10 electron (10-) ⇒ ion mang điện tích là (13+) + (10-)=3+ Câu 51. Vì có proton (8+) và 10 electron (10-) ⇒ ion mang điện tích là (8+) + (10-)=2Câu 52. Ion M2+ có số electron là 18 ⇒ M có 18+2 =20 electron ⇒ điện tích hạt nhân là 20+ Câu 54. Ion X- có 10 electron ⇒ M có 10-1 =9 electron ⇒ điện tích hạt nhân là 9 ⇒ A=9+10=19 Câu 56. (1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố Đúng vì mỗi nguyên tố chỉ có một giá trị Z (không có hai nguyên tố có Z giống nhau (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton Đúng vì Z là dặc trưng cho 1 nguyên tố nên chỉ có O có 8 proton (3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron Sai vì có thể có nguyên tố khác có 8 nơtron (4) Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 electron Sai số electron không cố định và không đặc trưng như 14 6 C cũng có 8 nơtron

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p Sai vì oxy có 3 đồng vị

16 8

O, 178 O, 188 O có số nơtron khác nhau từng

đồng vị (4). Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e Đúng vì cấu hình oxy là 1s2 2s2 2p4

Y

N

H

Ơ

N

(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử Đúng vì về giá trị thì bằng nhau (6). Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron Sai vì không phải nguyên tử nào cũng có p=n (7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử Đúng theo SGK (8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron Đúng theo SGK Câu 60. (1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1: 1 Sai vì như 126 C cùng có tỷ

K và 40 18 Ar ,

16 8

O và 178 O là đồng vị của nhau Sai vì K và Ar có Z khác nhau nên

không phải đồng vị 24

Mg, 25 Mg, 26 Mg, Clo có đồng vị

35

Cl, 37 Cl . Vậy có 9 loại phân tử MgCl2 khác tạo

TR ẦN

(7). Mg có 3 đồng vị

3.2(2 + 1) =9 2 (8). Oxi có 3 đồng vị 168 O, 178 O, 188 O và Cacbon có hai đồng vị là: 126 C, 136 C . Vậy có 12 loại phân tử khí

B

nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó Đúng vì theo CT : só phần tử :

2.3(3 + 1) = 12 2 (9). Hiđro có 3 đồng vị 11 H, 21 H, 31 H và oxi có ba đồng vị 168 O, 178 O, 188 O . Vậy có 18 phân tử H2O được tạo

A

10 00

cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi Đúng vì theo CT : só phần tử :

-H

Ó

thành từ hiđro và oxi Đúng vì theo CT : só phần tử :

3.3(3 + 1) = 18 2

TO

ÁN

-L

Ý

Cấu tạo vỏ electron Câu 76. D. Tất cả những nguyên tố có 5 electron lớp ngoài cùng đều là phi kim Sai vì như Bi có 5 ngoài cùng nhưng là kim loại Câu 77. Cho các phát biểu sau (1) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ sai vì khối lượng tập trung tại nhân (2) Electron gần hạt nhân có năng lượng càng cao sai vì càng gần hạt nhân thì năng lượng càng thấp (5) Số khối mang điện tích dương Sai vì số khối không có mang điện (6) Nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất 3d3 là nguyên tố s sai vì đó là nguyên tố d (do electron cuối cùng rơi vào 3d) (7) Tất cả các nguyên tử có 2e lớp ngoài cùng là kim loại sai vì He có 2 ngoài cùng nhưng là khí hiếm Câu 81. (1). Số electron trong các ion sau: NO3-, NH4+, HCO3-, H+, SO42- theo thứ tự là: 32, 10, 32, 0, 50. (2). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và không mang điện. (3). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và mang điện tích dương Sai vì nguyên tử không mang điện (4). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và mang điện tích âm Sai vì nguyên tử không mang điện (5). Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện Sai vì nguyên tử không mang điện

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

40 19

U khác nhau về số electron Sai vì chúng có cùng số electron

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(6). Các cặp nguyên tử

235 92

G

U và

N

234 92

H Ư

(5). Hai nguyên tử

Đ ẠO

(3). Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau và số n bằng nhau Sai vì đồng vị là khác n (4). Trong kí hiệu AZ X thì Z là số electron ở lớp vỏ Đúng vì Z là số proton mà số p= số e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

(2). Nguyên tử magie có 3 lớp electron Đúng vì cấu hình Mg: 1s2 2s2 2p6 3s2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

lệ p:n=1:1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

(6). Các ion Al3+, Mg2+, Na+, F-, O2- có cùng số electron và cấu hình electron Đúng (7). Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về độ bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron Đúng theo SGK

HỆ THỐNG BÀI TẬP CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG TÍNH TOÁN SỐ HẠT TRONG NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ Tổng số hạt : p + n + e = 2Z + N = A + Z

Ơ

N Y

.Q

  trong hạt nhân :proton = Z  Hạt mang điện   trong nguyên tử :eletron, proton = 2Z − ne   Hạt không mang điện : notron = N

Ion dương Rn+

  trong hạt nhân :proton = Z  Hạt mang điện   trong nguyên tử :eletron, proton = 2Z + ne   Hạt không mang điện : notron = N

N

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ion âm Rn-

B

Tổng số hạt : (2ZA + NA ).x + (2ZB + NB ).y   trong hạt nhân :proton = ZA .x + Z B .y  Hạt mang điện   trong nguyên tử :eletron, proton = 2Z A .x + 2Z B .y   Hạt không mang điện : notron = x.N + yN  A B

Bước 1. V1 mol nguyên tử =

Bước 2. V1 nguyên tử =

M d

V1molngtu

6, 02.1023

Bước 3.Vthực của 1 nguyên tử=V1 nguyên tử .

% 4 ⇒ V = πR 3 100 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Bán kính

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Hợp chất AxBy

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Tổng số hạt : p + n + e + ne = 2Z + N + ne = A + Z + ne

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ion

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Tổng số hạt : p + n + e − ne = 2Z + N − ne = A + Z − ne

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mấ te ho ặc nh ận e

H

soá ñieä n tích 1,6.10 −19

TP

Z=

N

  trong hạt nhân :proton = Z  Hạt mang điện   trong nguyên tử :eletron, proton = 2Z   Hạt không mang điện : notron = N

Nguyên tử

CÁC BÀI TOÁN VÍ DỤ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1. Nguyên tử Al có 13 hạt proton và 14 hạt notron. Số khối của A là A.13 B. 27 C. 14

D. 1

N

A = Z + N = 13 + 14 = 27

.Q

3

N

3.1, 27015.10−23 = 1, 447.10−8 cm 4.π

10 00

B

Câu 3. Tổng số hạt cơ bản trong ion X2-là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Giá trị của ZX là A. 8 B. 10 C. 6 D. 7 X2- là đã nhận thêm 2 electron

Ó

A

-Tổng số hạt cơ bản X2-: SX + 2 = 28 ⇔ 2ZX + NX + 2 = 28 ⇒ 2ZX + NX = 26

Ý

-L

 Z = 8 Giải hệ :  X  N X = 10

-H

-số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện: (2ZX + 2) − NX = 8 ⇔ 2ZX − NX = 6

TO

ÁN

Câu 4. Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 34, X thuộc nhóm IA. X là A.Na B. K C. Li

D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4 π R3 ⇒ R = 3

TR ẦN

Vhình cầu =

H Ư

Mà coi nguyên tử là hình cầu nên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

75 = 1,27015.10−23 cm 3 100

G

Mà 1 nguyên tử Au chỉ chiếm 75% thể tích ⇒ Vthöïc1nguyeân töû Au = V1nguyeân töû Au .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

V1mol Au =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

M 196,97 = = 10,195cm3 D 19,32 Trong 1 mol Au có 6,02.1023 nguyên tử Au V1molAu 10,195 = = 1,69354.10−23 cm3 ⇒ Thế tích 1 nguyên tử Au: V1nt Au = 23 6,02.10 6,02.1023

Y

N

H

Ơ

Câu 2. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử Au ở 200C biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của vàng là 19,32g/em3 với giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyên tử của Au là 196,97.

Sử dụng điều kiện bền của hạt:

D

IỄ N

Đ

  Z = 10 ⇒ Z = 10 laø khí hieá m  S S 34 34  N = 34 − 2.10 = 14  ≤Z≤ ⇔ ≤Z≤ ⇒ 9,71 ≤ Z ≤ 11,3 ⇒   Z = 11 3,5 3 3,5 3  ⇒ A = 23 ⇒ Na   N = 34 − 11.2 = 12

Câu 5. Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3là 182, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn mang điện là 58. Biết A.Li

35 17

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl , 168 O , nguyên tố M là B. Na

C. K

D.

Ơ

H N Y

-Số hạt mang diện nhiều hơn không mang điện=28 ⇒ (2ZM + 2ZX ) − (NM + NX ) = 28 (2)

B

-Số nơtron của M nhiều hơn số khối của X là 4 ⇒ NM − AX =⇔ NM − (ZX + NX ) = 4 (3)

10 00

-Số hạt của M lớn hơn số hạt của X là 36: ⇒ SM − SX = 40 ⇔ (2ZM + NM ) − (2ZX + NX ) = 36 (4)

Ý

-H

Ó

A

Cách 1: Dùng chức năng giải 4 ẩn của Vinacal hoặc Fx-580VNX giải hệ 4 phương trình  Z M = 20  ZX = 8  A = 20 + 20 = 40 ⇒ M : Ca ⇒ M ⇒ CaO   N M = 20  A X = 8 + 8 = 16 ⇒ X : O N = 8  X

TO

ÁN

-L

Cách 2: Thu gọn phương trình về 2 ẩn (1)+ (2)  → 4ZM + 4ZX = 112  ZM = 20 ⇒ ⇒  (4)−(3)  ZX = 8  → 2ZM − ZX = 32

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

-Tổng số hạt MX=84 ⇒ SM + SX = 84 ⇔ (2ZM + NM ) + (2ZX + NX ) = 84 (1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Câu 6. : Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số khối của X là 4 đơn vị. Số hạt trong M lớn hơn số hạt trong X là 36 hạt. Hợp chất MX là A.CaS. B. MgO. C. MgS. D. CaO.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

 ZCl = 17 Z = 8  O Và theo đề   N Cl = 18  N O = 8 (2Z M + N M ) + (2.17 + 18) + 3.(2.8 + 8) = 182  Z M = 19 ⇒ ⇒ ⇒ A = Z + N = 39 ⇒ K (2Z M + 2.17 + 3.2.8) − (N M + 18 + 3.8) = 58  N M = 20

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện : ⇔ (2ZM + 2ZX + 3.2ZO ) − (NM + NCl + 3.NO ) = 58

N

Theo đề Tổng số hạt cơ bạn trong MClO3=182 ⇒ SM + SCl + 3SO = 82

BÀI TẬP CƠ BẢN Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 1.Số proton và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử

B. 80; 121 A. 80; 201 C. 201; 80 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?

D. 121; 80

C.

Ca

39 19

D.

K

41 21

Sc

Y

C.

F

39 19

Câu 7. Nguyên tử K có số khối là A. 39 B. 10 C. 19 86 Câu 8. Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt p và n là C. 37 3+

52 24

Ca

G N

B. 123

40 20

D. 28

H Ư

A. 49

D.

K

D. 86

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 9. Số electron trong một ion Cr là A. 21 B. 24 C. 28 D. 52 Câu 10. Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là B. 21,71.10-24 g C. 27 đvC D. 27 g A. 78,26.1023 g Câu 11. Lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X có 11 electron. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là A.-1,76.10-18 C B.+1,826.10-18 C C.-1,826.10-18 C D. +1,76.10-18 C Câu 12. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là A. 6,02.1022 B. 96,52.1020 C. 3,01.1023 D. 15,6598.1023 Câu 13. Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử R có điện tích bằng -39,84.10-19 C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử R là A. 24 B. 20 C. 19 D. 13 Câu 14. Nguyên tử có điện tích hạt nhân là +1,76.10-18 C và khối lượng nguyên tử là 3,81915.10-23 gam. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Cấu hình e thu gọn là: [Ne] 4s1 B. có 3 phân lớp electron C. là phi kim D. có số notron là 12 Câu 15. Nếu bỏ qua khối lượng của electron (do rất nhỏ so với nguyên tử) thì khối lượng nguyên tử X là 9.352.10-26 kg. Lớp vỏ của nguyên tử mang điện tích là 4,16.10-18 C. Số nơtron trong hạt nhân của X là (cho mn= mp = 1,67.10-27 kg) A.32 B.33 C. 30 D.31 Câu 16. Hạt nhân nguyên tử R có 17 proton và 18 nơtron. Điều khẳng định nào sau đây là không chính xác? A. Lớp vỏ của R có 17 electron B. khối lượng hạt nhân nguyên tử là 2,839.10-23gam C.khối lượng của lớp vỏ là 1,547.10-26 gam D.điện tích lớp vỏ là -2,72.10-18

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

19 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B.

Đ ẠO

A. 41 21 Sc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

A. 65 B. 29 C. 36 D. 94 Câu 5. Một nguyên tố có A = 167 và Z = 68. Nguyên tử của nguyên tố này có: A. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron B. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron C. 68 proton, 99 electron, 68 nơtron D. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?

N

H

Cu có số nơtron là

U

65 29

40 20

Ơ

B.

N

D. 121; 80

Câu 4. Hạt nhân nguyên tử

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hg là

A. 80; 201 B. 80; 121 C. 201; 80 Câu 2. Số electron và số khối trong hạt nhân nguyên tử 201 80 Hg là

A. 199 F

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

201 80

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 17. Nguyên tử có đường kính gấp 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng to hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 2cm thì đường kính nguyên tử là A. 200m B. 600 m C. 1200 m D. 300 m Câu 18. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử nhôm là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể còn lại là khe trống. Biết khối lượng nguyên tử của nhôm là 27u và nhôm có khối lượng riêng là 2.7g/cm3. 4 Cho Vhình cầu = π r 3 .Bán kính nguyên tử gần đúng của nhôm là 3 -8 A. 1.40.10 cm B. 1.28.10-8 cm C. 1.44.10-8 cm D. 1.96.10-8 cm Câu 19. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Ca. biết thể tích 1 mol Ca là 25,87 cm3 (trong thể tích kim loại Ca các nguyên tử Ca được xem có dạng hình cầu, chiếm 74 % thể tích tinh thể, còn lại là các khe trống) A. 1,97.10-8 cm3 B. 4,74 10-8 cm3 C. 4,78 10-8 cm3 D. 7,48 10-8 cm3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG TÍNH TOÁN SỐ HẠT

Y

N

H

Ơ

N

Mức độ 1 Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là A.20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 21. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 3580 X B. 3590 X C. 3545 X D. 115 35 X

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Mức độ 2 Câu 29. Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32. 3+ Câu 30. Tổng số hạt cơ bản trong X là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 17. Số electron của X là A. 21. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 31. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tổng số electron trong X3+ và X2O3 lần lượt là A. 23; 76. B. 29; 100. C. 23; 70. D. 26; 76. Câu 32. Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Zn. 3Câu 33. Tổng số hạt cơ bản trong X là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Nguyên tử X là A. N. B. P. C. Sb. D. As. + Câu 34. Tổng số hạt cơ bản trong M là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Nguyên tử M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là A. 18 B. 17 C. 15 D. 16 Câu 26. Nguyên Tử X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Nguyên tử X là C. Nitơ D. lưu huỳnh A. Clo B. Oxi Câu 27. Nguyên tử X có tổng số hạt là 28,trong đó số hạt không mang điện tích chiếm 35,71% tổng số hạt. Nguyên tử X là A. Clo B. Oxi C. Nitơ D. Flo Câu 28. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 168 X B. 199 X C. 109 X D. 189 X

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là A.flo B. clo C. brom D. Iot Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.Nguyên tố X có số khối là A. 27 B. 26 C. 28 D. 23 Câu 24. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 38 A. 19 B. 39 C. 20 D. 39 K K 19 K 20 K

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 35. Tổng số hạt cơ bản trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số hiệu nguyên tử của X là A. O. B. S. C. Se. D. C. 3+ Câu 36. Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. Mức độ 3 Câu 37. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử XY là 45. Tổng số hạt (p,n, e) trong một phân tử XY2 là 69. Trong các nguyên tử X, Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số khối của nguyên tử X, Y là A.AX = 22; AY = 23 B. AX = 21; AY = 24 C. AX = 14; AY = 16 D. AX = 12; AY = 16 Câu 38. Tổng số hạt p, n, e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. Hai kim loại A và B lần lượt là: A. Ca và Fe B. K và Cu C. K và Cr D. Ca và Co Trích đề thi Đại Học khối B-2003 Câu 39. Hai nguyên tố A và B có tổng các hạt cơ bản prôton, nơtron, electron là 142 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 42 hạt. Tỷ số giữa số proton của A so với B là 10/13. A và B lần lượt là C. Fe, Al. D. Mg, Ca. A. Fe, Cu. B. Ca, Fe. Câu 40. Oxit của M có dạng M2O. Tổng số hạt cơ bản (p,n,e) trong một phân tử oxit là 92, trong đó hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 28. Cho biết oxi trong oxit là 168 O . Công thức oxit cần tìm là A. N2O B. Cl2O C. Na2O D. K2O Câu 41. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O Câu 42. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là A. 12 B. 20 C. 26 D. 9 Câu 43. Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 25,25% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron hơn số proton là 3. Tổng số proton trong MX2 là 46. CTPT của MX2 là A. FeS2 B. MgCl2 C. CuCl2 D. BaCl2 Câu 44. Phân tử MX3có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử của X là 17. Công thức nguyên tử của MX3là A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3 2+ – Câu 45. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M và ion X . Trong phân tử MX2 có tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số khối của ion M2+ lớn hơn số khối của ion X – là 21. Tổng số hạt trong ion M2+ nhiều hơn trong ion X là 27. Kí hiệu của M và X là A.29M, 17X B. 26M, 17X C.27M, 17X D.27M, 18X Câu 46. Có hợp chất MX3. Cho biết: - Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8 - Tổng 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16 Nguyên tố M và X là nguyên tố nào sau đây? A. Al và Br B. Mg và Br C. Al và Cl D. Fe và Cl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 3D 18C 33B

4C 19A 34D

5A 20D 35B

6B 21A 36B

7A 22D 37C

8D 23A 38A

9A 24B 39B

10B 25D 40C

11D 26A 41A

12D 27D 42B

13A 28B 43B

14D 29A 44C

15C 30B 45B

N

2A 17A 32B

N

H

Ơ

1B 16B 31A 46C

Y

39,84.10−19 = 24 1.6.10−19

TR ẦN

Dùng CT: Z =

H Ư

N

Câu 13.

Câu 14.

1, 76.10−18 = 11 ⇒ 1s2 2s2 2p6 3s1 ⇒ đáp án A sai −19 1.6.10 B sai vì chỉ 2 phân lớp là s, p C sai vì lớp cùng có 1 electron ⇒ kim loại

Ý

Câu 15.

Ó

3,81915.10−23 ) 1000

-H

sang kg =

3,81915.10−23 = 11.1, 67.10 −27 + 1, 67.10−27.n ⇒ n = 12 (đổi 3,81915.10-23 gam 1000

A

D. đúng vì m nt = m p + m N ⇔

10 00

B

Dùng CT: Z =

ÁN

-L

4,16.10−18 = 26 Dùng CT: Z = 1.6.10−19 Mà m nt = m p + m N ⇔ 9,352.10−26 = 26.1, 67.10−27 + 1, 67.10−27.n ⇒ n = 30

TO

Câu 16. R có 17 proton ⇒ R có 17 electron vì số p= số e ⇒ A đúng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

Câu 12. 5, 6 n Fe = = 0,1mol ⇒ Snt Fe = 0,1.6, 02.10 23 = 6, 02.1022 56 1 nguyên tử Fe có 26 eletron ⇒ Seletron = 6, 02.22.26 = 1,56.1024

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Điện tích hạt nhân = 1,6.10−19.11 = 1,76.10−19 C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Câu 11.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10. m p = 13.1,67.10−27 = 21, 71.10−27 kg

B sai vì m nt = m p + m N ⇔ m nt = 17.1, 67.10−27 + 1, 67.10−27.18 = 5,845.10−26 kg

D

IỄ N

Đ

C đúng vì mvỏ = 9,1.10-31. 17 =1,547.10-29 kg D đúng vì điện tích lớp vỏ = -1,6.10-19. 17=-2,72.10-18 C Câu 17. Vnt = 2.10000 = 20000cm = 200m

Câu 18.

V1molAl =

M 27 = = 10 cm3 D 2, 7

Thế tích 1 nguyên tử Al: V1nt Al =

V1molAl 6, 02.10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

23

.

75 = 1, 2458.10−23 cm3 100 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Vhình cầu =

4 π R3 ⇒ R = 3

3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3.1, 2458.10−23 = 1, 4381.10−8 cm 4.π

Câu 19.

N

74 = 3,18.10−23 cm3 100

3.3,18.10−23 = 1, 96.10−8 cm 4.π

Ơ Y U .Q TP

TR ẦN

Câu 23.

39 19

X

-H

Ó

A

10 00

B

2Z + N = 40  Z = 13 Hệ phương trình:  ⇒ ⇒ A = Z + N = 13 + 14 = 27 2Z − N = 12  N = 14 Câu 24. 2Z + N = 58  Z = 19 ⇒ ⇒ A = Z + N = 19 + 2 = 39 ⇒ Hệ phương trình:  N − Z = 1  N = 20 Câu 25. 2Z + N = 49  Z = 16  Hệ phương trình:  ⇒ 53,125  N = 100 .2Z ⇒ 106, 25Z − 100N = 0  N = 17

-L

Ý

Câu 26.

TO

ÁN

2Z + N = 52  Z = 17 ⇒ Hệ phương trình:   Z + N = 35  N = 18 Câu 27.  2Z + N = 28 Z = 9  ⇒ Hệ phương trình:  N  28 .100 = 35, 71  N = 10 Câu 28.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ ẠO

2Z + N = 82  Z = 26 Hệ phương trình:  ⇒ 2Z − N = 22  N = 30 Câu 21. 2Z + N = 115  Z = 35 Hệ phương trình:  ⇒ ⇒ A = Z + N = 35 + 45 = 80 ⇒ 80 35 X 2Z − N = 25 N 45 =   Câu 22. 2Z + N = 180  Z = 53  Hệ phương trình:  2Z ⇒ ⇒ A = 53 + 74 = 127 ⇒ X là Iot = N 74 .100 = 58,89  180

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

.

H

4 π R3 ⇒ R = 3

6,02.10

23

N

Vhình cầu =

V1molCa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Thế tích 1 nguyên tử Ca: V1nt Ca =

D

Dùng CT:

Z = 9 S S 28 28 ≤Z≤ ⇔ ≤Z≤ ⇒ 8 ≤ Z ≤ 9,33 ⇒  3, 5 3 3,5 3  N = 28 − 2Z = 10

Câu 29.

2Z + N − 2 = 92  Z = 29 ⇒ ⇒ số electrong trong X2+: Z-2 =29-2= 27 Hệ phương trình:  2Z N 2 20 N 36 − − = =   Câu 30.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

⇒ xếp lại thứ tự: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6 4s2 ⇒ [Ar]3d6 4s2

Câu 37.

-L

Ý

-H

Ó

A

SX + SY = 45 (2ZX + N X ) + (2ZY + N Y ) = 45 S + 2S = 69 (2Z + N ) + 2.(2Z + N ) = 69 (2Z + ZX ) + (2ZY + ZY ) = 45  X  Y X Y Y ⇒ X ⇒ X Hệ phương trình:  (2ZX + ZX ) + 2.(2ZY + ZY ) = 69  ZX = N X  ZX = N X  ZY = N Y ZY = NY

ÁN

3Z + 3ZY = 45  ZX = 7 ⇒ A = ZX + N X = 7 + 7 = 14 ⇒ X ⇒ 3ZX + 6ZY = 69  ZY = 8 ⇒ A = ZY + N Y = 8 + 8 = 16

TO

Câu 38. Hệ phương trình: SA + SB = 142 (2ZA + N A ) + (2ZB + N B ) = 142 (1) (1) + (2)  → 4ZA + 4ZB = 184   (Z + Z ) − (N + N ) = 42 ⇒ (Z + Z ) − (N + N ) = 42 (2) ⇒  A  A  B A B B A B 2ZB − 2ZA = 12   2ZB − 2ZA = 12 2ZB − 2ZA = 12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

2Z + N + 2 = 50  Z = 16 Hệ phương trình:  ⇒ ⇒ A = Z + N = 16 + 16 = 32 ⇒ X là S 2Z − N + 2 = 18  N = 16 Câu 36. 2Z + N − 3 = 79  Z = 26 ⇒ ⇒ Z = 26 :1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 6 Hệ phương trình:  2Z − N − 3 = 19 N = 30  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Câu 35.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

2Z + N + 3 = 49  Z = 15 Hệ phương trình:  ⇒ ⇒ A = Z + N = 15 + 16 = 31 ⇒ X là P 2Z − N + 3 = 17  N = 16 Câu 34. 2Z + N − 1 = 155  Z = 47 Hệ phương trình:  ⇒ ⇒ A = Z + N = 47 + 62 = 108 ⇒ X là Ag 2Z − N − 1 = 31  N = 62

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 33.

U

2Z + N − 3 = 73  Z = 24 ⇒ ⇒ Hệ phương trình:  2Z − N − 3 = 17  N = 28 Câu 31. 2Z + N = 82  Z = 26 Hệ phương trình:  ⇒ ⇒ số eletron trong X3+: Z -3 =26-3=23 2Z N 22 N 30 − = =   Số electron trong X2O3: 2ZX + 3ZO = 2.26 + 8.3 = 76 Câu 32. 2Z + N − 2 = 90  Z = 29 ⇒ ⇒ A = Z + N = 29 + 34 = 63 ⇒ X là Cu Hệ phương trình:  2Z − N − 2 = 22  N = 34

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Z = 26 ⇒ A :Fe ⇒ A  ZB = 20 ⇒ B :Ca Câu 39. Hệ phương trình:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N

TO

ÁN

 Z = 20 ⇒ M  ZX = 17 Câu 43. Hệ phương trình: 25, 25 25, 25  AM  ZM + N M  2A = 100 − 25, 25  2(Z + N ) = 74, 75 (1) 25, 25  ZM + Z M + 1 X X X  (1) =   ⇒  ZM + 2ZX = 46 (2) ⇒  2(ZX + ZX + 3) 74, 75  ZM + 2ZX = 46 N − Z = 1 N = Z + 1  Z + 2Z = 46 (2) M M  M X  M  M  N X − ZX = 3  N X = ZX + 3 25, 25  2Z M + 1 = (1)  Z M = 12 ⇒ M : Mg  ⇒  2(2Z X + 3) 74, 75 ⇒  Z X = 17 ⇒ X : Cl  Z + 2Z = 46 (2)  M X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Z = 19 ⇒ M :K ⇒ M  ZX = 8 ⇒ X :O Câu 42. Hệ phương trình: SM + 2SX = 164 (2ZM + NM ) + 2.(2ZX + N X ) = 164 (1) (2Z + 2Z .2) − (N + 2N ) = 52 (2Z + 2Z .2) − (N + 2N ) = 52 (2) (1) + (2)  M  M  → 4ZM + 8ZX = 216 X M X X M X ⇒ ⇒    (4)−(3)  → ZM − ZX = 3 A M − A X = 5 (ZM + N M ) − (ZX + N X ) = 5 (3) SM − SX = 8 (2ZM + NM ) − (2ZX + N X ) = 8 (4)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 Z = 11 ⇒ M ⇒ A = 11 + 12 = 23 ⇒ M : Na ⇒ CT : Na 2 O  N12 = 12 Câu 41. Hệ phương trình: 2SM + SX = 140 (2ZM + N M ).2 + (2ZB + NB ) = 140 (1) (2Z .2 + 2Z ) − (2N + N ) = 44 (2Z .2 + 2Z ) − (2N + N ) = 44 (2)   (1) + (2) → 8ZM + 4ZX = 184  M   X M X M X M X ⇒ ⇒    (4)−(3)  → ZM − ZX = 11 A M − A X = 23 (ZM + NM ) − (ZX + N X ) = 23 (3) SM − SX = 34 (2ZM + N M ) − (2ZX + N X ) = 34 (4)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 Z = 20 ⇒ A :Ca ⇒ A  ZB = 26 ⇒ B :Fe Câu 40. Hệ phương trình: 2SM + SO = 92 2.(2ZM + N M ) + (2.8 + 8) = 92 (1) 4ZM + 2N M = 68 ⇒ ⇒  (2ZM .2 + 2ZO ) − (2N M + N O ) = 28 (2ZM .2 + 2.8) − (2N M + 8) = 28 (2) 4ZM − 2N M = 12

N

 S + S = 142 (2ZA + N A ) + (2ZB + N B ) = 142 (1) B (1) + (2)  A  → 4ZA + 4ZB = 184  ⇒ (ZA + ZB ) − (N A + N B ) = 42 ⇒ (ZA + ZB ) − (N A + N B ) = 42 (2) 13ZA − 10ZB = 0 Z 13Z − 10Z = 0 10 A  A B  =  ZB 3

Câu 44. Hệ phương trình:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SM + 3SX = 169 (2ZM + N M ) + 3.(2ZX + N X ) = 196 (1)   (2ZM + 2ZX .3) − (N M + 3N X ) = 60 ⇒ (2ZM + 2ZX .3) − (N M + 3N X ) = 60 (2)  Z = 17  Z = 17 (3)  X  X

N

(1) + (2)  → 4ZM + 12ZX = 256  ZM = 13 ⇒ M : Al ⇒ ⇒  ZX = 17 ⇒ X : Cl  ZX = 17

Ơ Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

(1) + (2)  → 4ZM + 12ZX = 256  ZM = 13 ⇒ M : Al ⇒ ⇒  ZX = 17 ⇒ X : Cl  ZX − Z M = 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

SM + 3SX = 196 (2ZM + N M ) + 3.(2ZX + N X ) = 196 (1) (2Z + 2Z .3) − (N + 3N ) = 60   (2ZM + 2ZX .3) − (N M + 3N X ) = 60 (2) M X M X ⇒  A X − A M = 8 (ZX + N X ) − (ZM + N M ) = 8 (3)  (2ZX + N X + 1) − (2ZM + N M − 3) = 16 (4) SX− − SM3+ = 16

TO

N

H N

G

Đ ẠO

(1) + (2)  Z = 26  → 4Z M + 8Z X = 240 ⇒ M ⇒  (4) − (3)  → Z M − Z X = 9  ZX = 17 Câu 46. Hệ phương trình:

TP

SM + 2SX = 186 (2ZM + N M ) + 2.(2ZX + N X ) = 186 (1) (2Z + 2Z .2) − (N + 2N ) = 54   (2ZM + 2ZX .2) − (N M + 2N X ) = 54 (2) M X M X ⇒  A M − A X = 21 (ZM + N M ) − (ZX + N X ) = 21 (3) S 2+ − S − = 27 (2ZM + N M − 2) − (2ZX + N X + 1) = 27 (4)  M X

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 45. Hệ phương trình:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG LIÊN QUAN ĐỒNG VỊ

10 00

B

- số nguyên tử đồng vị A có trong a gam, a mol nguyên tố : dùng CT Snguyeân töû .%ñoà ng vò Snguyeân töû và S = n= ñoà n g vò A 100 6, 02.1023 CÁC BÀI TOÁN VÍ DỤ

-L

Bước 1. Tìm x1 , x2, A

Ý

-H

Ó

A

Câu 1.A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là A. 26 B. 25 C. 23 D. 27

TO

ÁN

x1 = 60% Theo đề  A = 24,4 Phần trăm của đồng vị B: 100 − 60 = 40 Bước 2. A .x + A 2 .x 2 24.60 + A B .40 Dùng CT: A = 1 1 ⇔ 24, 4 = ⇒ A B = 25 x1 + x 2 60 + 40

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

A1 .%ñoà ng vò trong töï nhieâ n .100 M hôïp chaát (vôùi M cuûa nguyeân toá laáy M)

TR ẦN

- % đồng vị A trong hợp chất: %ñoà ng vò =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

Câu hỏi phụ :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

(1) Ñaë t x laø %ñoà ng vò caà n tìm ⇒ ñoà ng vò coø n laï i = 100 − x  - Tìm x1, x2 :  A1 .x1 + A 2 .x 2 + ... (2) CT: A = x1 + x 2 + ... 

G

(cùng Z, khác N ⇒ khác A)

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đồng vị

U

Y

N

H

  − Tìm x1 , x 2 , A   A = Z + N1 ,.... -Tìm A1, A2: − Neá u cho döõ kieä n  1  A = M (nguyeâ n töû khoá i)(coù theå lieâ n quan%)   A .x + A 2 .x 2 + ... CT : A = 1 1 x1 + x 2 + ... 

N

A1.x1 + A 2 .x 2 + ... x1 + x 2 + ...

Ơ

- Tìm A : dùng CT A =

D

Câu 2.Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị

16

O (x1 %),

17

O (x2%),

18

O (4%), nguyên tử khối trung bình của

Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị O và O lần lượt là A. 35% và 61% B. 90% và 6% C. 80% và 16% 16

16

D. 25% và 7

Bước 1. Tìm A1, A2, A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

O ⇒ % 17 O = 100 − x1 − 4 = 96 − x1

Ơ

65

Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.

Cu trong phân tử Cu2O ?

Cu ⇒ % 65 Cu = 100 − x

N

63

G

Bước 1. Tìm x1, x2

H Ư

Bước 2.

TR ẦN

A1.x1 + A 2 .x 2 63.x + 65.(100 − x) ⇔ 63,54 = ⇒ x = 73 x1 + x 2 x + 100 − x

Bước 3

B

Cu

63.1,46 .100 = 64,28% (63,54.2 + 16)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

2

65

A

⇒ %m 63 Cu trongCu O =

Cu 73% ⇒ n 63 Cu = 0,2.

10 00

Xét 1 mol Cu2O ⇒ n Cu = 2 mol

63

73 = 1, 46 100

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cu và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

63

Đ ẠO

63

Tính thành phần % khối lượng của

Dùng CT: A =

U .Q

Câu 3.Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là

TP

⇒ %17 O = 96 − x1 = 6%

Đặt x là phần trăm đồng vị

Y

A1 .x1 + A 2 .x 2 16.x1 + 17.(96 − x1 ) + 18.4 ⇔ 16,14 = ⇒ x1 = 90 x1 + x 2 x1 + 96 − x1 + 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dùng CT: A =

N

Bước 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

16

H

Đặt x1 là phần trăm của đồng vị

N

A1 = 16  A 2 = 17 Theo đề :  và x3 = 4% A 18 =  3 A = 16,14  Bước 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

40 28

N (99,63%) và

C. 14,4 36 Ar (99,63%), 28 Ar (0,31%),

38 28

15 7

N (0,37%). Nguyên tử

D. 13,7 Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung

N

khối trung bình của nitơ là A. 14,7 B.14,0 Câu 2. Nguyên tố Argon có 3 đồng vị

14 7

Ơ

Mức độ 1 Câu 1.Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là

C. 64,6

D. 63

10 00

tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là A. 106,78 B. 107,53

B

Câu 7. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết AAg = 107,88. Nguyên C.107,00

D. 108,23

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 8. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91.Nguyên tố R có 2 đồng vị. Biết 79 Z R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là A. 80 B. 82 C.81 D. 85 Câu 9. Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79 chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là A. 77 B. 78 C. 80 D.81 Câu 10. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình = 63,54 và có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2 đông vị = 128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X: Y = 0,37. Số khối của 2 đồng vị X và Y là A.63 và 65 B.62 và 63 C.64 và 65 D.62 và 65 63 65 Câu 11. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị

63 29

Cu ,

65 29

Cu lần lượt là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.64,4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cu , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105: 245. Nguyên tử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

khối trung bình của Cu là A. 64

D. 38

H Ư

Cu ;

TR ẦN

Câu 6. Đồng có 2 đồng vị

C.35,5

65 29

G

B. 36 63 29

N

trung bình của Clo là A. 35,3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

bình của Argon là A. 39,75. B. 37,55. C.39,99. D. 38,25 55 56 Câu 3. Một thanh Fe chứa 3 mol Fe trong đó có ba đồng vị Fe (2%), Fe (97%), 58Fe (1%). Vậy thanh Fe có khối lượng là A. 168 gam B. 167 gam C. 168,2 gam D. 187 gam 10 11 Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Bo có 2 đồng vị là B và B. Nếu có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B? A. 405 B. 406 C. 403 D.428 35 37 Câu 5. Clo có hai đồng vị là 17 Cl ; 17 Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3: 1. Nguyên tử lượng

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. 70% và 30% B. 27% và 73% C.73% và 27% D. 64% và 36 % 11 10 Câu 12. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% 79 81 Câu 13. Trong tự nhiên, nguyên tố brôm có hai đồng vị 35 Br , 35 Br . Nếu khối lượng nguyên tử trung bình của brôm là 79,91 thì thành phần phần trăm (%) hai đồng vị này là A. 35,0 và 60,0 B. 45,5 và 54,5 C.54,5 và 45,5 D. 61,8 và 38,2 Mức độ 2 Câu 14. Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. X là đồng vị của Y, có ít hơn Y một nơtron. X chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

63 29

O ) là

C. 9,67% D.9,20% 65 Cu và 29 Cu . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là

B

A. 9,40% B. 8,95% Câu 21. Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền

16 8

63 29

Cu trong CuCl2 là (Biết MCl=35,5)

Ó

Thành phần % về khối lượng của

A

10 00

63,54. Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 63Cu trong Cu(NO3)2 (cho O=16, N=14). A.24,52% B. 9,358% C. 24,59% D. 9,285% 63 65 Câu 22. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị: 29 Cu; 29 Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54.

B. 27,0 %

63

Ý

-L

65 29

Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Số

Cu có trong 32 gam Cu là

ÁN

63 29

D.34,18 %

65

Đặt x là % của đồng vị Cu ⇒ % Cu = 100 − x 63 Câu 23. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là 29 Cu; nguyên tử

C. 32,33 %

-H

A. 73,0 %

A. 2,205.1023 B. 1,503.1023 C. 12,046 D. 3,0155 1 2 Câu 24. Có một loại hiđro chỉ chứa 2 đồng vị là 1 H và 1 H . Một lít khí hiđro này ở điều kiện tiêu chuẩn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị

Cl và 37Cl . Phần

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

37 17

35

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

trăm về khối lượng của

TR ẦN

Câu 20. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 32 B.31 C. 30 D. 33 Câu 15. Nguyên tố clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Số khối của 2 đồng vị lần lượt là A. 35 và 37 B. 36 và 37 C. 34 và 37 D. 38 và 40 Câu 16. Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là A. 79,20 B. 78,90 C.79,92 D. 80,50 Câu 17. Nguyên tố X có 2 đồng vị, tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31: 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là C.121,76 D. 122 A. 121 B. 121,6 Câu 18. Một nguyên tử X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hat là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % theo số mol các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 12 B. 12,5 C. 13 D. 14 Câu 19. Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X (x1%) và 37X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là A. 25% & 75% B.75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%

ÀN

nặng 0,10 gam. Thành phần phần trăm khối lượng của 11 H trong loại hiđro này là

B. 88,00%.

C. 78,57%

D. 21,43%

D

IỄ N

Đ

A. 12,00%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT DẠNG ĐỒNG VỊ BẢNG ĐÁP ÁN 2C 17C

3A 18C

4D 19B

5C 20D

6B 21A

7C 22D

8C 23A

9D 24C

10A

11C

12A

13C

14B

15A

N

1B 16C

N

H

A1 .x1 + A 2 .x 2 14.99, 63 + 15.0, 37 ⇔A= = 14, 00 x1 + x 2 99, 63 + 0,37

Y

Dùng CT: A =

Ơ

Câu 1.

⇔ 10,82 =

H Ư

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

TR ẦN

Dùng CT: A =

N

Câu 4.

11x + 10.94 ⇒ x = 428 x + 94

A1.x1 + A 2 .x 2 35.3 + 37.1 ⇔A= = 35,5 x1 + x 2 1+ 3

Câu 6.

 x = 105 x1 105 = ⇒ 1 x 2 245  x 2 = 245

TO

Câu 7.

A1 .x1 + A 2 .x 2 63.105 + 65.245 ⇔A= = 64, 4 x1 + x 2 105 + 245

ÁN

Dùng CT: A =

-L

Ý

Tỷ lệ số nguyên tử:

-H

Ó

A

Dùng CT: A =

x1 3  x1 = 3 = ⇒ x 2 1 x 2 = 1

10 00

Tỷ lệ số nguyên tử:

B

Câu 5.

Bước 1. Tìm x1, x2, A  x1 = 44 Theo đề:  ⇒ x 2 = 100 − x1 = 56  A = 107,88 A .x + A 2 .x 2 Bước 2. Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

⇔ mFe = 3.56 = 168gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A1.x1 + A 2 .x 2 + ... 55.2 + 56.97 + 58.1 ⇔A= = 56 x1 + x 2 + ... 2 + 97 + 1

Đ ẠO

Dùng CT: A =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 3.

.Q

A1.x1 + A 2 .x 2 + ... 40.99, 63 + 36.0,31 + 38.0, 06 ⇔A= = 39, 98 x1 + x 2 + ... 99, 63 + 0,31 + 0, 06

TP

Dùng CT: A =

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2.

⇔ 107,88 =

109.44 + A 2 .56 ⇒ A 2 = 107 44 + 56

Câu 8.  x1 = 54,5 Theo đề:  ⇒ x 2 = 100 − x1 = 45, 5  A = 79,91

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Dùng CT: A =

⇔ 79,91 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

79.54,5 + A 2 .45,5 ⇒ A 2 = 81 44,5 + 45,5

H

ÁN

-L

Ý

Câu 12. Đặt x là % của đồng vị 11B ⇒ % 10 B=100-x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2  10 B : 80% 11x + 10.(100 − x) ⇒ x = 80 ⇒  11 x + 100 − x  B : 20%

TO

⇔ 10,8 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

 63 Cu : 73% 63x + 65.(100 − x) ⇒ x = 73 ⇒  65 x + 100 − x  Cu : 27%

-H

⇔ 63,54 =

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

A

Bước 2. Dùng CT: A =

10 00

B

TR ẦN

H Ư

A1.37 + A 2 .100 ⇒ 37A1 + 100A 2 = 8704,98 (2) 37 + 100  A1 = 65 Giải hệ (1), (2):   A 2 = 63 Câu 11. 65 Bước 1.Đặt x là % của đồng vị 63 29 Cu ⇒ % 29 Cu=100-x ⇔ 63,54 =

N

G

Đ ẠO

 x1  x = 37 37 ⇒ 1  = 0,37 = 100  x 2 = 100 Theo đề:  x 2 A + A = 128 (1)  1 2 A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 10.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

79.54,5 + A 2 .45,5 ⇒ A 2 = 81 44,5 + 45,5

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇔ 79,91 =

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

N

Dùng CT: A =

Ơ

N

Câu 9. Theo đề:

D

IỄ N

Đ

Câu 13. Đặt x là % của đồng vị 79Br ⇒ % 81 Br=100-x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2 ⇔ 79, 91 =

 79 Br : 54,5% 79x + 81.(100 − x) ⇒ x = 54,5 ⇒  81 x + 100 − x  Br : 45,5%

Câu 14. Bước 1. Tìm x1, x2, A1, A2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2ZY + N Y = 46  Z = 15  Theo đề:  ⇒ Y ⇒ {A Y = 15 + 16 = 31 8  N Y = 16  N Y = 15 .2ZY

X là đồng vị của Y ⇒ ZX = ZY = 15

N

Mà theo đề: NY − NX = 1 ⇒ NX = 16 − 1 = 15 ⇒ AX = 15 + 15 = 30

Y

N

H

Ơ

X chiếm 4% trong tự nhiên ⇒ % Y = 100 − 4 = 96 A .x + A 2 .x 2 Bước 2. Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2 30.4 + 31.96 ⇒ A = 30, 96 ≈ 31 4 + 96 Câu 15.

79.27 + 81.23 ⇒ A = 79,92 27 + 23 Câu 17.

ÁN

⇔A=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN B

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 x1 27  x = 27 ⇒ 1  =  x 2 = 23  x 2 23  Theo đề:   N 2 − N1 = 2 ⇒ A 2 − A1 = 2  A1 = Z + N1 = 35 + 44 = 79   Z = 35 ⇒     A 2 = 79 + 2 = 81   N1 = 44 A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A1.3 + A 2 .1 ⇒ 3A1 + A 2 = 142 (2) 3 +1  A1 = 35 Giải hệ (1), (2):   A 2 = 37 Câu 16. ⇔ 35, 5 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP N

G

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

H Ư

Dùng CT: A =

Đ ẠO

 x1 3  x1 = 3  = ⇒ Theo đề:  x 2 1  x 2 = 1  N − N = 2 ⇒ A − A = 2(1)  2 1 2 1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇔A=

D

IỄ N

Đ

ÀN

 x1 31  x1 = 31  = ⇒  x 2 19  x 2 = 19  Theo đề:   N 2 − N1 = 2 ⇒ A 2 − A1 = 2  A1 = Z + N1 = 51 + 70 = 121   Z = 51 ⇒   A 2 = 121 + 2 = 123   N1 = 70

Dùng CT: A =

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

121.31 + 123.19 ⇒ A = 121, 76 31 + 19 Câu 18. ⇔A=

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x1 = x 2 = 50%  2Z + N1 = 18 Theo đề:   Z = N1 = 6 A1 = Z + N1 = 12 ⇒   Z = N1 N =8 A 2 = 6 + 8 = 14 2Z + N 2 = 18  2 

N

A1.x1 + A 2 .x 2 x1 + x 2

Ơ H

12.50 + 14.50 ⇒ A = 13 50 + 50 Câu 19. → NaNO3 + AgX NaX + AgNO3  5,85 14,35 23 + M X 108 + M X

N Y

-L

m 37 Cl

m HClO4

.100 =

ÁN

Ta có: %m 37 Cl =

37

C; 25% ⇒ n 35 Cl = 1.

25 = 0.25 100

37.0, 25 .100 = 9, 2% (1 + 35, 5 + 16.4).1

TO

Câu 21. Đặt x là % của đồng vị 63Cu ⇒ % 65 Cu = 100 − x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Xét 1 mol HClO4 ⇒ n Cl = 1mol

Cl : 75%

Ó

35

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP N H Ư

35.x + 37.(100 − x) ⇒ x = 75 x + 100 − x

A

⇔ 35,5 =

10 00

Câu 20. Đặt x là % của đồng vị 35X ⇒ % 37 X = 100 − x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

TR ẦN

35.x + 37.(100 − x) ⇒ x = 75 x + 100 − x

B

⇔ 35,5 =

G

Đặt x là % của đồng vị 35X ⇒ % 37 X = 100 − x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

⇔ 63, 54 =

D

Đ ẠO

5,85 14,35 = ⇒ M X = 35,5 23 + M X 108 + M X

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇔A=

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dùng CT: A =

63.x + 65.(100 − x) ⇒ x = 73 x + 100 − x 63

Cu : 73% ⇒ n 63 Cu = 1.

65

Cu :27%

Xét 1 mol Cu(NO3)2 ⇒ n Cu = 1mol

Ta có: %m 63 Cu =

m 63 Cu mCu ( NO3 )2

.100 =

73 = 0.73 100

63.0, 73 .100 = 24,52% (63,54 + 14.2 + 16.6).1

Câu 22.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đặt x là % của đồng vị 63Cu ⇒ % 65 Cu = 100 − x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

Cu :27%

Y

63.0, 73 .100 = 34,18% (63,54 + 35,5.2).1

S63 Cu = 0,3661.6, 02.10 = 2, 204.10

N 63

Cu : 72, 7% ⇒ n 63 Cu = 0,5036.

65

Cu :27,3%

23

Câu 24.

B

1 0,1 ⇒ M H2 = = 2, 24 ⇒ M H = 1,12 1 22, 4 22, 4

10 00

n H2 =

-H

Ó

A

Đặt x là % của đồng vị 1H ⇒ % 2 H = 100 − x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

Ý

1.x + 2.(100 − x) ⇒ x = 88 x + 100 − x

-L

⇔ 1,12 =

ÁN

1 5 1 lít H2 ⇒ n H = .2 = mol 22, 4 56 m1 H m H2

.100 =

H : 88% ⇒ n 1 H =

2

5 88 . = 0, 07857 mol 56 100

H :12%

1.0, 07857 .100 = 78, 57% 1 .2, 24 22, 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có: %m 1 H =

1

72, 7 = 0.3661 100

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

23

H Ư

Xét 32 gam Cu ⇒ n Cu

32 = = 0,5036 mol 63, 546

G

63.x + 65.(100 − x) ⇒ x = 72, 7 x + 100 − x

TR ẦN

⇔ 63,546 =

Đ ẠO

Đặt x là % của đồng vị 63Cu ⇒ % 65 Cu = 100 − x A .x + A 2 .x 2 Dùng CT: A = 1 1 x1 + x 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 23.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m CuCl2

.100 =

U

m 63 Cu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: %m 63 Cu =

Ơ

65

73 = 0.73 100

H

Cu : 73% ⇒ n 63 Cu = 1.

N

63

Xét 1 mol CuCl2 ⇒ n Cu = 1mol

N

63.x + 65.(100 − x) ⇒ x = 73 x + 100 − x

.Q

⇔ 63, 54 =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON CẤU TẠO LỚP VỎ ELECTRON

L

M

N

O

2

8

18

32

50

P

Q

72

98

s, p, d p: 6 electron f: 14 electron

N

s s, p s : 2 electron d: 10 electron

s, p, d, f

26Fe:

1s22s22p63s23p64s23d6 ⇒ xếp lại thứ tự: 1s22s22p63s23p63d64s2

A

Ví dụ :

10 00

B

4p

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

d 4s 2 chuyển thành d 5s1 *đặc biệt:  9 2  →  10 1 d s d s Cấu hình e của ion : mất electron hay nhận electron từ ngoài vào trong 2 2 6 2 6 6 2 2 2 6 2 6 6 Ví dụ: 26Fe 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ⇒ 26Fe2+: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 2 2 6 2 6 5 3+ 3+ 26Fe : 1s 2s 2p 3s 3p 3d ⇒ Fe có 23 electron tức là Fe đã mất 3 electron 2 2 6 2 6 6 2 ⇒ Fe: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s (nhớ là bỏ 2 electron vào 4s trước rồi mới bỏ số e còn lại vào 3d) 2 2 3 Phân lớp ngoài cùng *Lưu ý : 1s 2s 2p

Đ

Lớp ngoài cùng

Đặc điểm số electron lớp ngoài cùng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

K

7 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP 5

Thứ tự mức năng lượng các lớp e: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d Cấu hình e: biểu diễn sự phân phối các electron vào các phân lớp, lớp Cách viết cấu hình e: - phân bố các electron theo mức năng lượng (4s vào trước, 3d vào sau) - viết lại cấu hình e theo thứ tự lớp

IỄ N D

4

Đ ẠO

3

G

2

TR ẦN

Số e tối đa (2n2) Các phân lớp Số e tối đa trên phân lớp

1

H Ư

Lớp (n) Tên

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

- Electron cần gần hạt nhân thì liên kết càng chặt chẽ với hạt nhân và năng lượng càng thấp - Mức năng lượng phân lớp: s<p<d<f -Electron cùng lớp thì có năng lượng tương tự nhau Cùng phân lớp thì năng lượng bằng nhau

N

Electron di chuyển nhanh, theo quy luật quanh hạt nhân (có quỹ đạo nhất định)

:nguyên 1, 2, 3tố kim loại (trừ H, He)

   :nguyên 5,6, 7 tố phi kim (trừ 1 số nguyên tố chu kì lớn như Bi  loại)… (kim  :nguyên tố khí hiếm (khí trơ) (trừ He có 2e nhưng vẫn là 8 :nguyên tố á kim (đặc biệt Si là phi kim) 4

khí hiếm)

Các nguyên tố có electron cuối cùng rơi vào 3d đều là kim loại (hay gọi là kim loại chuyển tiếp)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1.Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e. C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e. D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e. Câu 3. Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự: A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p. 2 2 6 1 Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s . Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có: A. 24 proton B.11 proton, 13 nơtron C. 11 proton, số nơtron không định được D. 13 proton, 11 nơtron Câu 5. Số phân lớp electron của lớp Mg là D. 3 A. 2 B. 4 C. 8 Câu 6. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B.1s22s22p43s1 C.1s22s22p63s2 D.1s22s22p63s1 Câu 7. Cho S (Z = 16), cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 8. Cho 17Cl, cấu hình electron của Clo là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 9. Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng: A.1s22s22p63s23p54s2 B. 1s22s22p63s23p6 2 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 10. Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng: A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p6. 2 2 6 2 5 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 11. Nguyên tử X có Z= 24. Cấu hình electron của X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là A. 1s22s22p63s23p64s23d9 B.1s22s22p63s23p63d94s2 C.1s22s22p63s23p63d104s1 D.1s22s22p63s23p64s13d10 Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử 30Zn là A. 1s22s22p63s23p64s23d10 B.1s22s22p63s23p63d104s2 D. 1s22s22p63s23p63d10 C. 1s22s22p63s23p63d94s2 Câu 14. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là B. 25 C.27 D. 29 A. 24 3 Câu 15. Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d . Số electron ngoài cùng của M là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 6 Câu 16. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d . X là A. Zn B.Fe C. Ni D. S Câu 17. Một nguyên tử X có 3 lớp. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2 B. 8 Câu 18. Cấu hình electron của Mg2+ (Z = 12) là A. 1s²2s²2p63s² B. 1s²2s²2p6.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C.18

D. 32

C. 1s²2s²2p63s²3p².

D. 1s²2s²2p63s²3p6.

Cấu hình e Mg (Z=12): 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 ⇒ Mg 2+ :1s 2 2s2 2p6

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 19. Cấu hình electron của Al3+ (Z = 13) là A. 1s²2s²2p63s² B. 1s²2s²2p6. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p6. Câu 20. Cấu hình electron của F- (Z = 9) là A. 1s²2s²2p63s² B. 1s²2s²2p6. C. 1s²2s²2p63s²3p². D. 1s²2s²2p63s²3p6. Câu 21. Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B.1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D.1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 22. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ X có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p64s1 B.1s22s22p63s23p6 2 2 6 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p D.1s22s22p63s23p63d10 Câu 23. Nguyên tử S (Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình electron tương ứng của nó là B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s3 D.1s22s22p63s23p6 A. 1s22s22p63s1 2+ 2 2 6 Câu 24. Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10) B.Mg (Z = 12) C. Na (Z = 11) D. O (Z = 8) + 2 2 6 Câu 25. Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10) B. Mg (Z = 12) C.Na (Z = 11) D. O (Z = 8) 22 6 Câu 26. ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3s23p6. B. 4s2. C.3s23p4. D. 3s23p5 3+ 4 Câu 27. Cho biết R có cấu hình electron ngoài cùng là 3d . Cấu hình electron của ion R là A.1s22s22p63s23p63d64s2 B.1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D.1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 28. Cho biết R2+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d4. Cấu hình electron của ion R là A. 1s22s22p63s23p63d44s2 B.1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D.1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 29. Ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p6. Tổng số electron của M là A. 20 B. 18 C. 16 D. 22 Trích đề thi THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-2012 Câu 30. Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Trích đề khối A-2012 Câu 31. Cấu hình electron của 4 nguyên tố:9X: 1s22s22p5; 11Y: 1s22s22p63s1; 13Z: 1s22s22p63s23p1; 8T: 1s22s22p4. Ion của 4 nguyên tố trên là A. X+, Y+, Z+, T2+ B.X-, Y+, Z3+, T2C.X-, Y2-, Z3+, T+ D.X+, Y2+, Z+, TCâu 32. Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ? A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 33. Cho các nguyên tố A (Z=5), X (Z=7),Y (Z=11), R(Z=12), M (Z=19), L (Z=14). Các nguyên tố kim loại là A. A, Y, R, M B. A, Y, R, M, L C.Y, R, M D. Y, R, M, L Câu 34. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau: X: 1s22s22p63s2 Y: 1s22s22p63s23p63d54s2 Z: 1s22s22p63s23p5 T: 1s22s22p63s23p3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Các nguyên tố là phi kim nằm trong các tập hợp nào sau đây? A. X; Y B.Z; T C. X; T D. Y; Z Câu 35. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Fe2+ B.Na+ C.ClD.Mg2+ Câu 36. Cấu hình electron của ion nào sau đây giống như của khí hiếm? A.Cr3+ B.FC.Cu+ D.Fe2+ Câu 37. Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ? A.12Mg2+ B.17ClC.26Fe2+ D.11Na+ Câu 38. Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. A. nguyên tố s. B.nguyên tố p. Câu 39. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B.Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) 1 Câu 40. Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử nguyên tố Y có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là A. 13 và 15 B. 12 và 14 C. 13 và 14 D. 12 và 15 Câu 41. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp s là 4. Có bao nhiêu nguyên tố có cấu hình electron phù hợp với X? A. 7 B. 2 C. 6 D.1 Câu 42. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân cùa nguyên tử nguyên tố X là A. 6 B. 8 C. 14 D.16 Câu 43. Nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử Y có phân lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số electron trên hai phân lớp ngoài cùng là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là A. 16 và 11 B.17 và 12 C. 13 và 15 D. 18 và 11 Câu 44. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Y có 8 electron trên các phân lớp p. Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A.1s22s22p63s23p2, Y là phi kim B. 1s22s22p63s23p4, Y là phi kim C. 1s22s22p63s23p1, Y là kim loại D. 1s22s22p63s23p6, Y là khí hiếm Câu 45. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. Nguyên tố A, B là C. Si và Ca D. Mg và Cl A. Al và Cl B.Si và Cl Câu 46. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là A. Al và Br B.Al và Cl C. Mg và Cl D.Si và Br. Câu 47. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A.Khí hiếm và kim loại. B.Kim loại và kim loại. C.Phi kim và kim loại. D.Kim loại và khí hiếm. Câu 48. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron ngoài cùng của nguyên tử R là A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 49. Nguyên tử có cấu hình electron với phân lớp p có chứa 3 electron là nguyên tố nào sau đây ? A. N (Z = 7). B.Ne (Z = 10). C.Na (Z = 11). D.Mg (Z = 12).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 50. Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp eletron (K, L, M). Lớp nào trong số đó có thể có các electron quyết định tính chất hóa học? A.Lớp K. B. Lớp M. C.Lớp L. D.Lớp L và M. Câu 51. Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 1 eletron ngoài cùng? A.6. B. 4. C.5. D.7. Câu 52. Trong các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2 eletron ngoài cùng? A.3. B. 4. C.5. D.6. Câu 53. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là A.Các electron lớp K. B. Các electron lớp ngoài cùng. C.Các electron lớp L. D.Các electron lớp M.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT 5A 20B 35A 50B

6D 21B 36B 51B

7C 22B 37C 52B

8B 23D 38B 53B

9A 24B 39B

10C 25C 40A

11A 26C 41D

12C 27A 42D

13B 28D 43B

14C 29A 44A

15A 30C 45B

Ơ

4B 19B 34B 49A

H

3C 18B 33A 48D

N

2A 17C 32A 47C

.Q

ÁN

-L

Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 ⇒ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 ⇒ có 3 electron ngoài cùng

Câu 16.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 2. cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1 A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e Đúng B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e Sai vì lớp ngoài cùng có 3 electron C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e Sai vì lớp thứ 2 là 2s22p6 có 8 electron D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e Sai vì lớp thứ 2 là 2s22p6 có 8 electron Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1 ⇒ Z = 11 và A=24 nên N=A-Z=13 Câu 5. Cấu hình Mg là 1s22s22p63s2 : có 2 phân lớp là s và p Câu 9. A.1s22s22p63s23p54s2 sai vì phân lớp 3p chưa đủ electron Câu 11. Nguyên tử X có Z= 24 ⇒ cấu hình electron của X là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 tuy nhiên đây là dạng đặc biệt vì phân lớp 3d chỉ còn thiếu 1 electron nữa là thành 3d5 (cấu hình bán bão hòa) bền hơn. Do đó 1 electron từ 4s sẽ nhảy vào 3d ⇒ cấu hình X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1 *Lưu ý trường hợp đặc biệt là bán bão hòa và bão hòa Câu 14. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7. ⇒ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d7 4s2 (Z=27) (nhớ là trước khi có 3d thì phải có 4s trước) Câu 15.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 ⇒ có 4 lớp electron

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

1A 16B 31B 46B

N

BẢNG ĐÁP ÁN

ÀN

Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 4s 2 3d 6 ⇒ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d 6 4s 2 ⇒ có Z=26 electron ⇒ X là Fe

Câu 18.

Đ

Cấu hình e Mg (Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 ⇒ Mg 2+ :1s2 2s2 2p6

D

IỄ N

Câu 22. Nguyên tắc của việc mất hay nhận electron là làm số e lớp ngoài đạt cấu hình giống khí hiếm là 2,8,18 electron ngoài cùng. Một nguyên tử có 2 khả năng nhận hoặc cho electron . Thông thường + kim loại sẽ cho eletron tạo ion dương + phi kim sẽ nhận electron tạo ion âm ⇒ Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 40. X: 1s22s22p63s23p1 (Z=13) Y : 1s22s22p63s23p3 (Z=15) Câu 41. Chỉ có 1 nguyên tố có cấu hình e: 1s 2 2s 2 Câu 42. Câu 43.

ÁN

Lớp thứ 3 có 6 electron là 3s23p4 ⇒ Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ⇔ Z = 16

ÀN

Cấu hình X: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 ⇒ Z = 16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 39.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p6 3s2 3p5 ⇒ electron cuối cùng rơi vào phân lớp p

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 24. Ion X2+ có cấu hình electron : 1s22s22p6 :đây là cấu hình sau khi đã mất 2 electron ⇒ Nguyên tố X là 1s22s22p63s2 (Z=12) (thêm lại 2 electron) Câu 26. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 : đây là cấu hình sau khi đã nhận 2 electron Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X trước khi nhận 2 e: 3s23p4 Câu 27. Cho biết R3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d4. Cấu hình electron của ion R là A.1s22s22p63s23p63d64s2 B.1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d4 D.1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 30. R+ : 1s22s22p6 ⇒ R: 1s22s22p63s1 (Z=11) : số hạt mang điện 2Z=11.2=22 Câu 31. 2 2 5 9X: 1s 2s 2p : có 7 e ngoài cùng ⇒ nguyên tố phi kim ⇒ nhận thêm 1 e thành 8 e ngoài cùng (giống khí hiếm gần nó là Ne) ⇒ ion là X2 2 6 1 11Y: 1s 2s 2p 3s : có 1 e ngoài cùng ⇒ nguyên tố kim loại ⇒ cho 1 e thành 8 e lớp ngoài cùng (giống khí hiếm gần nó là Ne) ⇒ ion là Y+ 2 2 6 2 1 13Z: 1s 2s 2p 3s 3p : có 3 e ngoài cùng ⇒ nguyên tố kim loại ⇒ cho 3 e thành 8 e lớp ngoài cùng (giống khí hiếm gần nó là Ne) ⇒ ion là Z3+ 2 2 4 8T: 1s 2s 2p có 6 e ngoài cùng ⇒ nguyên tố phi kim ⇒ nhận thêm 2e thành 8 e ngoài cùng (giống khí hiếm gần nó là Ne) ⇒ ion là T2Câu 32. Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ? A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 38.

Cấu hình Y: 1s2 2s2 2p6 3sy

D

IỄ N

Đ

y = 1 ⇒ x = 6 Theo đề: x + y =7 ⇒  y = 2 ⇒ x = 5 Vì x=6 là nguyên tố khí hiếm ⇒ loại (do khí hiếm không tham gia phản ứng) Cấu hình X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 ⇒ Z = 17 Cấu hình Y: 1s 2 2s2 2p6 3s2 ⇒ Z = 12

Câu 45. Cấu hình A: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p2 ⇒ Z = 14 :Si B: 2ZB − 2ZA = 6 ⇒ ZB = 17 ⇒ B:Cl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 46. Cấu hình A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ⇒ Z = 13:Al B: 2ZB − 2ZA = 8 ⇒ ZB = 17 ⇒ B:Cl

Câu 47.

N

Cấu hình X: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p x

H

Ơ

Cấu hình Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 ⇒ Z = 19

N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 48.  2Z + N = 18  ⇒ Z = N = 6 ⇒1s 2 2s 2 2p 2 ⇒ có 4 electron ngoài cùng 2Z  N =  2 Câu 51. Z=1: 1s1 Z=3: 1s22s1 Z=11: 1s22s22p63s1 Z=19:1s22s22p63s23p64s1 Câu 52. Z=2: 1s2 Z=4: 1s22s2 Z=12: 1s22s22p63s2 Z=20:1s22s22p63s23p64s2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo đề: ZY − ZX = 2 ⇒ ZX = 19 − 2 = 17 ⇒ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00

BẢNG TUẦN HOÀN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

CHƯƠNG II. TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ơ

Đại tuyển tập Hóa 10-2019

- xếp theo chiều tăng điện tích hạt nhân (Z) - nguyên tố cùng số lớp e xếp thành hàng - nguyên tố cùng số e ngoài cùng xếp thành cột

Đ ẠO G N

TR ẦN

H Ư

Chu kì (hàng ngang): có cùng số lớp e *có 7 chu kì : chu kì 1,2,3 : chu ki nhỏ chu kì 4,5,6,7: chu ki lớn

Chu kì tăng giảm

ÁN

Tính chất biến đổi tuần hoàn Bán kính, tính kim loại, tính axit Độ âm điện, tính phi kim, tính bazơ

-L Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Nhóm (hàng dọc): có cùng số electron ngoài cùng ⇒ có tính chất hóa học tương tự nhau nhóm A (eletron cuối rơi vào s, p  → nguyên tố s, p) nhóm B (10 cột) (electron cuối rơi vào  →

Nhóm giảm tăng

*số eletron ngoài cùng là số electron hóa trị 8 cột phân nhóm chính (A): IA,….VIIIA - gồm 18 cột 10 cột nhưng 8phân nhóm phụ (B): IB,….VIIIB (riêng VIIIB có 3 cột) Nhóm IA(Li,Na,K,Rb,Cs,Fr): kim loại kiềm KL điển hình Nhóm IIA(Be,Mg,Ca,Sr,Ba): kim loại kiềm thổ Nhóm VIIA (F,Cl,Br,I): halogen  → phi kim điển hình Nhóm VIIIA: khí hiếm Độ âm điện : là khả năng hút electron  → tính phi kim Quy ước F: có độ âm điện 4 là lớn nhất (phi kim mạnh nhất)

Hóa trị IA-IIIA IVA-VIIA Trong hợp chất với H Tăng 1-3 giảm 4 về 1 Trong oxit cao nhất (hóa trị cao nhất =số Tăng từ 1 đến 7 thứ tự nhóm(và chỉ thể hiện đối với oxy) Ta có : R2Oa ⇒ RH8-a (dạng khí) (với a là số thứ tự nhóm, a ≥ 4)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Nguyên nhân : do sự biến đổi tuần hoàn của cấu hình electron ngoài cùng

-chu kì 1 : 2 nguyên tố -chu kì 2, 3: 8 nguyên tố -chu kì 4, 5: 18 nguyên tố Đầu chu kì là kim loại, cuối chu kì là khí hiếm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- cho biết thông tin cơ bản của nguyên tố:tên, kí hiệu, Z, nguyên tử khối….

Ô nguyên tố (số thứ tự ô=số hiệu nguyên tử=số proton (Z)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Theo thuyết cấu tạo nguyên tử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Nguyên tắc sắp xếp

TP

Do Men-de-le-ep sắp xếp theo chiều tăng nguyên tử khối

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảng tuần hoàn

mô hình hiện đại

N

H

BẢNG TUẦN HOÀN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HỆ THỐNG LÝ THUYẾT BẢNG TUẦN HOÀN

D

Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếp dưới ánh sáng của A. thuyết cấu tạo nguyên tử. B. thuyết cấu tạo phân tử. C. thuyết cấu tạo hoá học. D. định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 2. Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3. Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron ở lớp ngoài cùng D. cả B và C đều đúng. Câu 4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Chu kì là dãy nguyên tố có cùng A.số lớp electron. B. số electron hóa trị. C. số proton. D. số điện tích hạt nhân. Câu 6. Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là C. 4 và 3. D. 3 và 6. A.3 và 3. B. 3 và 4. Câu 7. Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là A. 8 B. 18 C. 32 D. 50 Câu 8. Trong bảng tuần hoàn, chu kỳ nhỏ là A.chu kì 1 B. chu kì 2 C. chu kì 3 D. chu kỳ 1, 2, 3. Câu 9. Chu kì chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng tuần hoàn hiện nay với số lượng nguyên tố là A. 18. B. 28. C. 32. D. 24. Câu 10. Các nguyên tố ở chu kì 6 có số lớp electron là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 11. Số nguyên tố của chu kì 3 và 5 là A. 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 32 D. 8 và 32 Câu 12. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố: A. nhóm IA và IIA. B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He). C. nhóm IB đến nhóm VIIIB. D. xếp ở hai hàng cuối bảng. Câu 13. Các nguyên tố s thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A.IA. B. IIA. C. IIIA. D. IA, IIA. Câu 14. Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A.IVA, VA. B. VA, VIA. C. VIA, VIIA, VIIIA. D. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA. Câu 15. Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố p. C. các nguyên tố s và các nguyên tố p. D. các nguyên tố d. Câu 16. Các nguyên tố họ d và f (nhóm B) đều là A. Kim loại điển hình. B. Kim loại. C.Phi kim. D. Phi kim điển hình Câu 17. Trong BTH, nhóm các nguyên tố kim loại điển hình là A. IIIA B. IIA C. IA D. IV A Câu 18. Trong BTH nhóm các nguyên tố phi kim điển hình là

N

DẠNG KHÁI NIỆM CƠ BẢNG TUẦN HOÀN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. VIA B. VA C. IVA D. VIIA Câu 19. Số thứ tự của nhóm A cho biết: A. số hiệu nguyên tử. B. số electron hoá trị của nguyên tử. C. số lớp electron của nguyên tử. D. số electron trong nguyên tử Câu 20. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. Câu 21. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Câu 22. Tính chất hóa học các nguyên tố được xác định trước tiên bằng: A. Vị trí của nguyên tố trong BTH B. Điện tích hạt nhân nguyên tử. C. khối lượng nguyên tử D. Cấu hình của lớp electron hóa trị. Câu 23. Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Được sắp xếp thành một hàng. Câu 24. Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về A. số lớp electron trong nguyên tử. B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. số electron trong nguyên tử. D. Cả A, B,C đều đúng. Câu 25. Trừ chu kì 1, các chu kì khác bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ? Đầu chu kì – cuối chu kì ? A. kim loại kiềm thổ - khí hiếm B. kim loại kiềm thổ - halogen C. kim loại kiềm – khí hiếm D. kim loại kiềm – halogen Câu 26. Mệnh đề nào sau đây phát biểu đúng ? A. Trong một nhóm chính, nguyên tử hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau một lớp electron. B. Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì bao giờ cũng có số electron thuộc lớp ngoài cùng bằng nhau. C. Số thứ tự của nhóm B bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó. D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học giống nhau. Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau D. Chu kì thường được bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm Câu 28. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì: A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. tính kim loại vỡ tính phi kim đều giảm dần. D. tính kim loại vỡ tính phi kim đều tăng dần.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 29. Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại tăng dần. B. Tính phi kim tăng dần. C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần. Câu 30. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần. D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần. Câu 31. Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì: A. tính bazo và tính axit của các hidroxit tương ứng giảm dần. B. tính bazo và tính axit của các hidroxit tương ứng tăng dần. C. các hidroxit có tính bazơ giảm dần và tính axit tăng dần. D. các hidroxit có tính bazơ tăng dần, tính axit giảm dần. Câu 32. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn: (a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. (b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng. (c) Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột. (d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó. Số nguyên tắc đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33. Cho các tính chất và đặc điểm cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố hóa học: (a)Hóa trị cao nhất đối với oxi (b) khối lượng nguyên tử (c) số electron thuộc lớp ngoài cùng. (d) tính phi kim (e) số lớp electron (g) bán kính nguyên tử (h) tính kim loại Những tính chất biến đổi tuần hoàn cùng chiều theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử trong một chu kì là A.e, h, c B. a, c, e C. a, c, d D. g, h, e Câu 34. Trong các mệnh đề sau: (1). Nhóm B gồm các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn. (2). BTH gồm 4 chu kì và 8 nhóm. (3). Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn. (4). Các nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Số mệnh đề phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn. (b) Bảng tuần hoàn có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng. (c) Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm. (d) Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A. (e) Các chu kì nhỏ (1, 2, 3) bao gồm các nguyên tố s, p. Số phát biểu đúng: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Phát biểu nào sao đây không đúng: A. Tất cả các nguyên tố nhóm IIB đều có 2 electron hóa trị. B. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIB đều có 7 electron hóa trị. C. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIB đều có 8 electron hóa trị.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

D.Tất cả các nguyên tố nhóm IB đều có 1 electron hóa trị Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA B. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4 C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron Trích đề thi thử THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu-2013 Câu 38. Cho các phát biểu sau: (1). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. (2). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. (3). Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. (4). Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. (5). Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử. (6). Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau. (7). Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau. (8). Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau. (9). Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau. Số phát biểu không đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 3B 18D 33C

4C 19B 34C

5A 20D 35D

6B 21C 36C

7A 22D 37B

8D 23D 38B

9C 24B

10C 25A

11A 26A

12B 27C

13D 28A

14D 29A

15C 30A

N

2D 17C 32D

Ơ

1A 16B 31C

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 26. A. Đúng B. Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì bao giờ cũng có số electron thuộc lớp ngoài cùng bằng nhau. Sai vì các nguyên tố cùng chu kì chỉ có số lớp e như nhau, còn số electron ngoài cùng khác nhau C. Số thứ tự của nhóm B bằng số electron ở lớp ngoài cùngcủa nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó. Sai vì số thứ tự nhóm B xác định bằng số electron lớp ngoài cùng và lớp kế ngoài D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học giống nhau. Sai vì các nguyên tố trong một nhóm chỉ có tính chất tương tự nhau chứ không giống nhau hoàn toàn Câu 33. (a)Hóa trị cao nhất đối với oxi Đúng vì trong chu kì thì hóa trị đối với oxy tăng từ 1đến 7 (b) khối lượng nguyên tửSai vì tuy ban đầu Men-de-le-ep xếp theo khối lượng nguyên tử tăng dần, nhưng theo sự phát triển của thuyết cấu tạo nguyên tử thì sẽ có vàiTH ngoại lệ (c) số electron thuộc lớp ngoài cùng Đúng vì Z tăng dẫn đến số electron ngoài tăng (d) tính phi kimĐúng theo sự biến đổi tuần hoàn các tính chất Câu 34. (1). Nhóm B gồm các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn Sai vì nhóm B chỉ có ở chu kì lớn (2). BTH gồm 4 chu kì và 8 nhóm Sai vì BTH hiện có 7 chu kì (3). Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn Sai vì nhóm A có cả ở chu kì nhỏ và lớn (4). Các nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp Đúng theo SGK Câu 35. (a) Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn Đúng theo SGK (b) Bảng tuần hoàn có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng Sai vì nhóm B thì số thứ tự nhóm không bằng số electron ngoài cùng (c) Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm Đúng theo SGK (d) Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A Đúng theo SGK (e) Các chu kì nhỏ (1, 2, 3) bao gồm các nguyên tố s, p Đúng vì chu kì 3 chưa có 3d nên chỉ gồm nguyên tố s,p Câu 36. C. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIB đều có 8 electron hóa trị Sai vì nhóm VIIB có 3 cột với số electron hóa trị là 8, 9, 10 Câu 37. A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA Sai vì nếu là Cr : [Ar]3d54s1 thì thuộc nhóm VIB, chu kì 4 B. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n>2) công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất là của X là HXO4 Đúng C.Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tửSai vì điện tích hạt nhân thì mang điện dương không bằng số electron (số điện tích hạt nhân thì đúng) *Lưu ý: điện tích hạt nhân là mang cả dấu điện tích Số điện tích hạt nhân : chỉ lấy giá trị phần số không lấy dấu Số điện tích hạt nhân = số proton = số electron

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtronSai vì như 11 H không có nơtron

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 38. (1). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử Sai theo lý thuyết hiện đại thì xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân (5). Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử Sai vì Men-de-le-ep xếp theo chiều tăng dần khối lương nguyên tử (9). Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau Sai vì cùng nhóm thì tính chất hóa học gần giống nhau chứ không giống nhau hoàn toàn (SGK)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG SO SÁNH TÍNH CHẤT CÁC NGUYÊN TỐ

TO

ÁN

-L

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Ví dụ. Cho 3Li, 6C, 7N, 11Na. Xếp dảy tăng dần tính kim loại -Ta thấy Li, C, N có Z cách nhau <7 và có Z <Ne (Z=10) nên sẽ cùng hàng Na cũng có Z so với C, N <7 nhưng Na (Z=11) >Ne (Z=10) ⇒ Na phải ở chu kì dưới (không cùng hàng với C, N) Mà ZNa-ZLi=8 ⇒ Li, Na cùng cột Li C N Na Bước 2. Theo hàng :tính kim loại giảm dần : Li > C > N Theo cột : tính kim loại giảm dần: Li< Na ⇒ N < C < Li < Na Bước 3. Đề yêu cầu tăng dần: ⇒ N < C < Li < Na *Đối với bán kính ion: - cùng 1 một nguyên tố : R + < R < R − - khác nguyên tố nhưng cùng số electron : bán kính tỷ lệ nghịch Z - khác nguyên tố, khác electron : có nhiều lớp thì bán kính lớn M *Mẹo tính Z dựa vào M : Z = (lấy phần giá trị nguyên trước dấu phẩy, không làm tròn và chỉ áp dụng 2 cho các nguyên tố có M ≤ 40)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

3 Trả lời câu hỏi theo yêu cầu đề

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nhóm giảm tăng

G

Chu kì tăng giảm

N

Tính chất biến đổi tuần hoàn Bán kính, tính kim loại, tính axit Độ âm điện, tính phi kim, tính bazơ

Đ ẠO

Áp dụng sự biến đổi tuần hoàn các tính theo chu kì và nhóm

H Ư

2

TP

B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

- các nguyên tố cùng hàng : ZA-ZB<7 và ZA, ZB< Zkhí hiếm cùng hàng) (Nhớ 3 nguyên tố khí hiếm đứng cuối chu kì 1, 2, 3: He (Z=2), Ne (Z=10), Ar (Z=18))  ZA − ZB = 8 -các nguyên tố cùng cột (nhóm)   ZA − ZB = 18 (trong TH ngoại lệ không rơi vào 8,18 thì tức là ở hai nhóm kế tiếp , và 2 chu kì khác nhau như hình A A ZB-ZA=9 ZB-ZA=7 B

N

1 Sắp xếp các nguyên tố đã cho theo hàng, theo cột

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1.Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phi kim; (5) độ âm điện; (6) Nguyên tử khối A. (1), (2), (3). B. (3), (4), (6). C. (2), (3,) (4). D.(1), (3), (4), (5). Câu 2. Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử: A. Tăng dần B.Giảm dần C. Không đổi D. Không xác định Câu 3. Bán kính nguyên tử các nguyên tố: Na, Li, Be,B. Xếp theo chiều tăng dần là A.B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B Câu 4. Cho các nguyên tử 6C; 7 N; 14Si; 15P. Nguyên tử có bán kính lớn nhất là A. N B. P C.Si D. C Câu 5. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. N, Si, Mg, K. B.K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 6. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 9F; 17Cl; 35Br; 53I. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được xếp theo thứ tự tăng dần là A.F, Cl, Br, I B. I, Br, Cl, F C. Cl, Br, F, I D. Br, Cl, I, F Câu 7. Bán kính nguyên tử các nguyên tố: Na, Li, B, C. Xếp theo chiều giảm dần là A. B < C< Li < Na B. Na < Li < B < C C. Li < B < C < Na D. B < Li < Na < C Câu 8. Trong các dãy sau, dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là A.Mg > S > Cl > F. B. F > Cl > S > Mg. C. Cl > F > S > Mg. D. S > Mg > Cl > F. Câu 9. Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần bán kính nguyên tử của chúng là A.Si > S > Cl > F B. F > Cl > Si > S C. Si >S >F >Cl D. F > Cl > S > Si Câu 10. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A.F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F. Câu 11. Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính ion nào sau đây đúng? (Cho ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl = 13) A.Na+ > Mg2+> Al3+ B. Na+ > Al3+ > Mg2+ C. Al3+ >Mg2+ > Na+ D. Mg2+ > Na+ > Al3+ 2 Câu 12. So với nguyên tử S, ion S - có A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B.bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. C. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. 2+ 2Câu 13. Cho nguyên tử R, ion X , và ion Y có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng? A. R < X2+< Y2-. B.X2+< R < Y2C. X2+< Y2-< R. D. Y2-< R < X2+. Câu 14. Tính kim loại giảm dần trong dãy: A. Al, B, Mg, C B.Mg, Al, B, C C. B, Mg, Al, C D. Mg, B, Al, C Câu 15. Tính kim loại tăng dần trong dãy: A. Ca, K, Al, Mg B.Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca Câu 16. Cho: 20 Ca, 12 Mg , 13 Al , 14 Si, 15 P . Thứ tự tính kim loại tăng dần là A. P, Al, Mg, Si, Ca B. P, Si, Al, Ca, Mg C. P, Si, Mg, Al, Ca D.P, Si, Al, Mg, Ca Câu 17. Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si >S >F >Cl D.Si > S > Cl > F Câu 18. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C.P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 19. Tính phi kim tăng dần trong dãy:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

(Y) (R) (X) (T) Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Y B.T C. X D. R Câu 30. Tính bazơ tăng dần trong dãy là A. K2O; Al2O3; MgO; CaO B.Al2O3; MgO; CaO; K2O C. MgO; CaO; Al2O3; K2O D. CaO; Al2O3; K2O; MgO Câu 31. Tính bazơ tăng dần trong dãy là A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 D.Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2 Câu 32. Tính axit tăng dần trong dãy là A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4 D.H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4 C.H3PO4; H3AsO4; H2SO4 Câu 33. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là:1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. X, Y, Z. B.Z, Y, X. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X. Câu 34. Cho các nguyên tố: X (Z = 19); Y (Z = 37); R (Z = 20); T (Z = 12). Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải là A. T, X, R, Y. B. Y, X, R, T. C.T, R, X, Y. D. Y, R, X, T Trích đề thi thử THPT Ninh Giang-2012

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.P, S, O, F B. O, S, P, F C. O, F, P, S D. F, O, S, P Câu 20. Tính phi kim giảm dần trong dãy là A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N C.O, N, C, Si D. C, Si, N, O Câu 21. Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất? A. Li B.F C. Cs D. I Câu 22. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất? A. Flo B. Nitơ C. Oxi D.Cacbon Câu 23. Trong bảng tuần hoàn hóa học nhóm A có độ âm điện lớn nhất là A.nhóm halogen B. nhóm khí trơ C. kim loại kiềm D. nhóm kim loại kiềm thổ Câu 24. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau có độ âm điện nhỏ nhất? A.19K B. 12Mg C. 20Ca D. 13Al Câu 25. Độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là A.Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg Câu 26. Độ âm điện của các nguyên tố: F, Cl, Br, I. Xếp theo chiều giảm dần là A.F > Cl > Br > I B. I> Br > Cl> F C. Cl> F > I > Br D. I > Br> F > Cl Câu 27. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D.R < M < X < Y. Câu 28. Cho các nguyên tố X, Y, R, T lần lượt có số hiệu là 7, 9, 15, 19. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là A. T < R < X < Y. B. Y < T < R < X. C. T < Y < R < X. D. X < Y < R < T. Câu 29. Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn hóa học. Bán kính nguyên tử như hình vẽ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 35. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự là A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D.R < M < X < Y. Trích đề thi Cao đẳng-2007 Câu 36. Cho các nguyên tố: X (Z = 19); Y (Z = 37); R (Z = 20); T (Z = 12). Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần từ trái sang phải là A. T < X < R < Y. B. T, R, X, Y. C.Y, X, R, T. D. Y, R, X, T Câu 37. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2< Z(OH)3< XOH D. Z(OH)2< Y(OH)3< XOH C.Z(OH)3< Y(OH)2< XOH Câu 38. Cho 3 nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 12), T (Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1. Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là A. T1, X1, Y1. B. Y1, X1, T1. C. X1, Y1, T1. D. T1, Y1, X1. Câu 39. X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Oxit của X tan trong nước tạo thành một dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. Oxit của Z phản ứng được với cả axit lẫn kiềm. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử từ trái sang phải là A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C.Y, Z, X. D. Z, Y, X. Câu 40. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái sang phải? A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7 B.Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1 C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần. Câu 41. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. Trích đề Đại Học khối B-2007 Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được Trích đề Đại Học khối B-2012 Câu 43. Trong dãy các nguyên tố từ Na đến Cl (theo chiều tăng của điện tích hạt nhân) thì: (1) bán kính nguyên tử tăng. (2) độ âm điện giảm. (4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần. (3) tính phi kim tăng dần. (5) tính kim loại tăng dần. (6) tính phi kim giảm dần. Số nhận định đúng là A. 3. B.2. C. 1. D. 4. Câu 44. Cho nguyên tử các nguyên tố: X (Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và các kết luận sau: (1) Bán kính nguyên tử: R<X<T<Y. (2) Độ âm điện: R<X<Y<T. (3) Hợp chất tạo bởi X và Y là XY. (4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất T7R2 (5) Tính kim loại: R<X<T<Y (6) Tính chất hóa học cơ bản Y giống R.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

(5) Số eletron tối đa trong 1 lớp eletron có thể tính theo công thức 2n2. (6) Khi so sánh bán kính các ion thì O2-> F-> Na+ (7) Khi so sánh bán kính các ion thì Ca2+< K+< ClSố phát biểu đúng là A. 4 B. 7 C.6 D. 5 Câu 48. Cho các phát biểu sau: (1). Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB. (2). Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở chu kì 2 và nhóm VA. (3). Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí ô thứ 12 chu kì 3 nhóm IIA.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số kết luận đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45. Cho các sắp xếp: (1) Về bán kính nguyên tử thì Li < Na < K < Rb < Cs. (2) Về bán kính nguyên tử thì Si < Al < Mg < Na < K. (3) Về bán kính nguyên tử thì Cl-> Ca2+> Ar (4) Về bán kính thì Ar> K+> Ca2+. (5) Về bán kính thì Al3+< Mg2+< O2-< Al < Mg < Na. (6) Về tính kim loại K > Na > Mg > Al. (7) Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1.Về tính kim loại thì Y > X > Z. (8) Về tính axit thì Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 tăng dần. (9) Về tính bazo thì NaOH > Mg(OH)2> Al(OH)3 (10) Về tính axit HNO3> H3PO4> H3AsO4> H3SbO4. (11) Về tính axit HF < HCl < HBr < HI. (12) Về tính axit HClO4>H2SO4> H3PO4>H2SiO3> HAlO2. Số sắp xếp đúng là A. 9 B. 10 C.11 D.12 Câu 46. Cho các phát biểu sau: (1). Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì tính kim loại giảm dần. (2).Chu kì là dãy nguyên tố có cùng số e hóa trị. (3). Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là 3 và 3. (4). Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm VIIA có năng lượng ion hoá nhỏ nhất. (5).Trong một chu kì đi từ trái qua phải tính kim loại tăng dần. (6). Trong một chu kì đi từ trái qua phải tính phi kim giảm dần. (7). Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính kim loại giảm dần. (8). Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính phi kim tăng dần. Số phát biểu sai là A.8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 47. Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tử của nguyên tố F khi nhường 1 electron sẽ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Ne. (2) Khi so sánh về bán kính nguyên tử với ion thì Na > Na+ ; F <F(3) Trong 4 nguyên tố sau Si, P, Ge, As thì nguyên tử của nguyên tố P có bán kính nhỏ nhất. 25 26 (4) Cho 3 nguyên tử 24 12 Mg, 12 Mg, 12 Mg số eletron của mỗi nguyên tử là 12, 13, 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

(4). Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là (Ar) 3d104s1 thuộc chu kì 4,nhóm VIB. (5). Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là phi kim điển hình. (6).Halogen có độ âm điện lớn nhất là Flo. (7). Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì phi kim mạnh nhất là Oxi. (8). Về độ âm điện thì F > O > N > P Số phát biểu sai là A. 4 B. 5 C.6 D. 7

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5B 20C 35D

6A 21B 36C

7B 22D 37C

8A 23A 38A

9A 24A 39C

10A 25A 40B

11A 26A 41B

12B 27D 42C

13B 28A 43B

14B 29B 44C

15B 30B 45D

Ơ

4C 19A 34C

H

3A 18C 33B 48C

N

2B 17D 32C 47C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

M 2 Theo đó : Na (Z=11) , Li (Z=3), Be (Z=4), B (Z=5) Cách 1. Làm theo từng bước Bước 1. Xếp các nguyên tố theo hàng và theo cột Li, Be, B có Z cách nhau <7 và <Ne (Z=10) cùng hàng Na , Li có ZNa-ZLi=8 : cùng cột Li Be B Na Bước 2. Áp định luật biến đổi các nguyên tố Trong chu kì: bán kinh giảm ⇒ Li>Be>B Trong nhóm: bán kính tăng ⇒ Li<Na Bước 3. Trả lời câu hỏi Xếp bán kinh tăng dần: B<Be<Li<Na Cách 2. Dùng khi đã làm thuần thục cách 1 Xếp nhanh các nguyên tố theo hàng-cột -Chọn 1 nguyên tố làm mốc có tính chất lớn nhất hoặc nhỏ nhất theo đề ⇒ đường đi của các nguyên tố còn lại Li Be B Na Na có bán kính lớn nhất ⇒ Na>Li>Be>B Trả lới câu hỏi Câu 4. Xếp nhanh các nguyên tố theo hàng, cột C N Si P Theo hàng : bán kính giảm : C>N , Si>P Theo đột : Si> C, P>N ⇒ Si có bán kính lớn nhất Câu 5. Mg, Si có Z cách nhau <7 và Ar (Z=18) : cùng hàng N, Si : ZSi-ZN=7 ⇒ N hàng trên và lệch 1 cột so với cột Si K, Mg : ZK-ZMg=7 ⇒ K nằm hàng dưới Mg và lệch 1 cột so với Mg N Mg Si K Tính Z dựa vào M : Z =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Câu 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

1D 16D 31D 46A

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀNG ĐÁP ÁN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 14. Tính Z: Mg (Z=12), Al(Z=13), B (Z=5), C (Z=6) B C Mg Al Trong chu kì: tính kim loại giảm : Mg > Al, B > C Trong nhóm: tính kim loại tăng: Al > B ⇒ Mg > Al > B > C

N H Ư

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

⇒ Al3+ (Z = 13) < Mg 2+ (Z = 12) < Na + (Z = 11)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

F Si S Cl F có bán kính nhỏ nhất ⇒ F < Cl < S < Si Trả lời: chiều giảm dần bán kính : Si > S > Cl > F Câu 10. Li O F Na Na có bán kính lớn nhất ⇒ Na>Li>O>F Trả lời: chiều bán kinh tăng dần: F < O < Li < Na Câu 11. Nhận thấy các ion có cùng số e ⇒ bán kính ion tỷ lệ nghịch Z

G

Câu 9.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Nhìn nhanh : K có bán kính lớn nhất ⇒ chiều đi của bán kính: K>Mg>Si>N Trả lời : chiều giảm dần bán kinh : K>Mg>Si>N Câu 6. Các nguyên tố : cùng 1 nhóm (vì Z cách nhau 8 hoặc 18) Trong nhóm: bán kính tăng dần ⇒ F < Cl < Br < I Câu 7. Li B C Na Na có bán kính lớn nhất ⇒ Na>Li>B>C Trả lời giảm dần bán kính: Na > Li > B > C Câu 8. Tính Z: Mg (Z=12), S( Z=16), Cl (Z=17), F (Z=9) Xếp nhanh theo hàng, cột F Mg S Cl Mg có bán kính lớn nhất ⇒ Mg > S > Cl > F

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 15. Tính Z: Mg (Z=12), Al(Z=13), Ca (Z=20), K (Z=19) Mg Al K Ca Trong chu kì: tính kim loại giảm : Mg > Al, Mg > Al Trong nhóm: tính kim loại tăng: Ca > Mg ⇒ K > Ca > Mg > Al Câu 16. Mg Al Si P Ca Trong chu kì: tính kim loại giảm: Mg > Al > Si > P

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trong nhóm : tính kim loại tăng : Ca > Mg ⇒ Ca > Mg > Al > Si > P

N Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

F Si S Cl Trong chu kì : tính kim loại giảm: Si>S>Cl Trong nhóm: tính kim loại tăng: Cl > F ⇒ Si > S > Cl > F Câu 18. Tính theo Z: N (Z=7), O (Z=8), P (Z=15), F (Z=9) N O F P Trong chu kì: tính phi kim tăng dần: N < O < F Trong nhóm: tính phi kim giảm : N> P ⇒P<N<O<F Câu 19. Tính theo Z: S (Z=16), O (Z=8), P (Z=15), F (Z=9) F O P S Trong chu kì: tính phi kim tăng dần: P <S, O < F Trong nhóm: tính phi kim giảm : O> S ⇒ P<S<O<F Câu 20. Tính theo Z: Si (Z=14), O (Z=8), C (Z=6), N (Z=7) C N O Si Trong chu kì: tính phi kim tăng dần: C<N<F Trong nhóm: tính phi kim giảm : Si> C ⇒ Si < C < N < O Trả lời: O > N > C > Si Câu 22. Tính Z: F (Z=9), O (Z=8), C (Z=6), N (Z=7) C N O F Trong chu kì: độ âm điện tăng dần ⇒ C có độ âm điện nhỏ nhất Câu 24. Mg Al K Ca K có độ âm điện nhỏ nhất Câu 25. Na Mg Al Si Trong chu kì : độ âm điện tăng : ⇒ Na < Mg < Al < Si

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17.

Câu 26. Trong nhóm độ âm điện giảm dần F > Cl > Br > I Câu 27. Y M X R Trong chu kì : độ âm điện tăng : M<X

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Trong nhóm : độ âm điện giảm: R < M , X <Y ⇒ Độ âm điện tăng dần : R < M < X < Y Câu 28. X Y R T Y có độ âm điện lớn nhất ⇒ Y > X > R > T Trả lời: chiều tăng dần : ⇒ T < R < X < Y Câu 29. Bán kính lớn thì độ âm điện nhỏ ⇒ T có bán kính nhỏ nhất nên độ âm điện lớn nhất Câu 30. Tính Z: K (Z=19) , Al (Z=13), Mg (Z=12), Ca (Z=20) Mg Al K Ca Trong chu kì: tính bazơ giảm : K2O >CaO , MgO >Al2O3 Trong nhóm: tính bazơ tăng : CaO > MgO Trả lời: Tính bazơ tăng dần: Al2O3 < MgO < CaO < K2O Câu 31. Al Mg Ba Trong chu kì: tính bazơ giảm : Ba(OH)2>Mg(OH)2>Al(OH)3 Trong nhóm: tính bazơ tăng : Ba(OH)2> Mg(OH)2 Trả lời: Tính bazơ tăng dần: Al(OH)3<Mg(OH)2< Ba(OH)2 Câu 32. P S As Trong chu kì: tính axit tăng: H3PO4< H2SO4 Trong nhóm: tính axit giảm : H3AsO4<H3PO4 Trả lời: Tính axit tăng dần: H3PO4< H3AsO4<H2SO4 Câu 33. X : 1s22s22p63s1 (Z=11) Y: 1s22s22p63s2 (Z=12) Z : 1s22s22p63s23p1 (Z=13) Xếp thành hàng, cột : X Y Z Trong chu kì : tính kim loại giàm : X >Y > Z Trả lời: xếp tính kim loại tăng dần: Z <Y <X Câu 34. T X R Y Trong chu kì: tính kim loại giảm: X >R Trong nhóm : tính kim loại tăng : Y>X , R>T Tính kim loại tăng dần: T <R <X <Y Câu 36. T X R Y Trong chu kì: tính kim loại giảm: X >R

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N Ơ H N Y

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 40. B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1 Sai vì hóa tri với H từ nhóm IA đền IIIA thì tăng từ 1 đến 3 , còn từ nhóm IVA đến VIIA thì giảm từ 4 về 1 Câu 42.Phát biểu nào sau đây là sai? C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim Sai vì đứng đầu chu kì là kim loại, kế cuối chu kì là phi kim. Trong chu kì bán kính giảm ⇒ bán kính kim loại > bán kính phi kim cùng chu kì Câu 43. (3) tính phi kim tăng dần. (4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần. Câu 44. R (Z=9) X (Z=17) Y (Z=19) T (Z=20) (1) Bán kính nguyên tử: R<X<T<Y : Đúng (2) Độ âm điện: R<X<Y<T Sai vì độ âm điện đúng là : Y <T <X < R (3) Hợp chất tạo bởi X và Y là XY Đúng vì X là phi kim nhóm VIIA (dựa vào cấu hình e) , Y là kim loại nhóm IA ⇒ hợp chất là XY (4) Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất T7R2Sai vì T là phi kim nhóm VIIA , R là kim loại nhóm IIA nhưng hóa trị cao nhất của T chỉ thể hiện đối với oxy ⇒ hợp chất T, R là RT2 (5) Tính kim loại: R<X<T<Y Đúng (6) Tính chất hóa học cơ bản Y giống R Sai vì Y là kim loại, R là phi kim ⇒ tính chất hóa học cơ bản khác nhau Câu 45. (1) Về bán kính nguyên tử thì Li < Na < K < Rb < Cs. (2) Về bán kính nguyên tử thì Si < Al < Mg < Na < K.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

Trong nhóm : tính kim loại tăng : Y>X , R>T Tính kim loại giảm dần: Y>X> R> T Câu 37. X: 1s22s22p63s1 (Z=11) , nhóm IA Y: 1s22s22p63s2 (Z=12), nhóm IIA Z: 1s22s22p63s23p1 (Z=13), nhóm IIIA Xếp thành hàng, cột : X Y Z Trong chu kì : tính bazơ giàm : XOH >Y(OH)2> Z(OH)3 Trả lời: xếp tính bazơ tăng dần: Z(OH)3< Y(OH)2< XOH Câu 38. X Y Z Trong chu kì: tính bazơ giảm : X1> Y1 Trong nhóm : tính bazơ tăng: T1> X1 ⇒ Tính bazơ giảm dần : T1> X1>Y1. Câu 39. Oxit X tan trong nước làm quỳ hóa đỏ ⇒ oxit axit Oxit Y : quỳ hóa xanh ⇒ oxit bazơ Oxit Z L phản ứng với kiềm, axit ⇒ oxit lưỡng tính Trong chu kì : đứng đầu kim loại, kế cuối phi kim ⇒ oxit bazơ , lưỡng tính , oxit axit ⇒ ZY < Z Z < ZX

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(3) Về bán kính nguyên tử thì Cl-> Ca2+> Ar (4) Về bán kính thì Ar> K+> Ca2+. (5) Về bán kính thì Al3+< Mg2+< O2-< Al < Mg < Na. (6) Về tính kim loại K > Na > Mg > Al. (7) Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1; 1s22s1.Về tính kim loại thì Y > X > Z. (8) Về tính axit thì Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 tăng dần. (9) Về tính bazo thì NaOH > Mg(OH)2> Al(OH)3 (10) Về tính axit HNO3> H3PO4> H3AsO4> H3SbO4. (11) Về tính axit HF < HCl < HBr < HI. (12) Về tính axit HClO4>H2SO4> H3PO4>H2SiO3> HAlO2. Về so sánh bán kính nguyên tử (ion) thì + ion âm> nguyên tử, ion dương <nguyên tử + bán kính ion tỷ lệ nghịch với Z Chú ý đặc biệc với nhóm Halogen về tính axit HF < HCl < HBr < HI. Câu 46. (1). Sai vì trong một nhóm, thì tính kim lọa tăng dần (2). Sai vì chu kì là dãy nguyên tố có cùng số lớp electron. (3). Sai vì trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là 3 và 4. (4). Sai vì năng lượng ion hóa nhỏ nhất là kim loại mạnh nhất.Nó là các kim loại kiềm thuộc nhóm IA. (5). Sai vì trong một chu kì đi từ trái qua phải tính kim loại GIẢM dần. (6). Sai vì trong một chu kì đi từ trái qua phải tính phi kim TĂNG dần. Nhớ là Flo là phi kim mạnh nhất. (7). Sai vì trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính kim loại TĂNG dần.Nhớ là Cs là kim loại mạnh nhất vì ta không xét Fr là nguyên tố phóng xạ. (8). Sai vì trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính phi kim Giảm dần. Câu 47. (1). Đúng vì F có 9 e nên F- có 10e bằng với số e của Ne nên có cùng cấu hình e. (2). Đúng vì với một nguyên tử khi nó nhường e thì bán kính sẽ giảm còn khi nhận e thì bán kính sẽ tăng (3). Đúng vì xếp lại các nguyên tố theo chu kì, nhóm: Si P Ge As Như vậy: Ge > As>>, Si >P ⇒ P có bán kính nhỏ nhất (4). Sai vì ta luôn có số e bằng số p vì 3 nguyên tử là đồng vị nên có cùng số e là 12.Và số n tương ứng là 12, 13, 14. (5). Đúng vì số electron tối đa trong 1 lớp là 2n2 (6). Đúng vì theo nhận xét (3), O2-, F-, Na+đều có 10e và điện tích hạt nhân tăng dần. (7). Đúng vì theo các nhận xét (3) và (6). Câu 48. (1). Sai vì vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.Vì có Z=16,có 3 lớp electron và electron cuối cùng thuộc phân lớp p. (2). Sai vì cấu hình của X là: nên X thuộc chu kì 2 và nhóm VIIIA. 2 2 6 1s 2s 2p (3). Sai vì X thuộc ô thứ 8, chu kì 2 nhóm VIA. (4). Sai vì nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là (Ar) 3d104s1 thuộc chu kì 4,nhóm IB. (5). Sai vì các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là kim loại. (6). Đúng vì Theo SGK lớp 10. (7). Sai vì phi kim mạnh nhất là Flo. (8). Đúng vì F, O, N, P có độ âm điện lần lượt là: 4 >3,5 >3 >2,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Từ cấu hình suy ra vị trí trong bảng tuần hoàn

N Y trừ đi ne

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

thêm ne

Rn+ R RnR Nhớ phục hồi 4s trước khi phục hồi e ở 3d Mức độ 1 Câu 1. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1: 1s22s22p63s2 X2: 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2 2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 6 2 X4: 1s 2s 2p 3s 3p X5: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ; X6: 1s22s22p63s23p4 Các nguyên tố cùng một chu kì là A. X1, X3, X6 B.X2, X3, X5 C. X1, X2, X6 D. X3, X4 Câu 2. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1: 1s22s22p63s2 X2: 1s22s22p63s23p64s1 X3: 1s22s22p63s23p64s2 X4: 1s22s22p63s23p5 X5: 1s22s22p63s23p63d64s2 X6: 1s22s22p63s23p4 Các nguyên tố cùng một nhóm A là A. X1, X2, X6 B. X1, X2 C.X1, X3 D. X1, X3, X5 Câu 3. Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau: X: [Ne]3s23p1 ; Y2+: 1s22s22p6 ; Z: [Ar]3d54s2; M2-: 1s22s22p63s23p6 ; T2+: 1s22s22p63s23p6 Dãy gồm các nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 là A. X, Y, M. B. X, M, T. C. X, Y, M, T. D. X, T. Câu 4. Cho các nguyên tố X1 (Z = 12), X2 (Z =18), X3 (Z =26), X4 (Z =14), X5 (Z =6). Số nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

3d + 4s < 8 :IIIB, IVB....  Số e lớp 3d+4s =số thứ tự nhóm 3d + 4s = 8,9,10 :VIIIB  3d + 4s > 10 ⇒ trừ đi 10 ⇒ IB, IIB *Lưu ý: khi cho cấu hình của ion thì phải chuyển thành cấu hình nguyên tử rồi mới xác dịnh vị trí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1s22s22p63s23p63d34s2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Phân lớp có e cuối cùng: -s, p : nhóm A -p, d : nhóm B

Chu kì Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

1s22s22p63s23p5

N

Số e lớp ngoài cùng =số thứ tự nhóm

Vị trí của nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VIIA. C. Ô số 5, chu kì 2, nhóm VA

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B.Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA D. Ô số 5, chu kì 7, nhóm VIIA.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn? A. Ô thứ 9; Chu kì 2; nhóm VIIB B. Ô thứ 9; Chu kì 2; nhóm VB C. Ô thứ 9; Chu kì 2; nhóm VIIA D. Ô thứ 9; Chu kì 2; nhóm VA Câu 7. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVA. C.Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. B.Ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB. 23 Câu 8. Một nguyên tử có kí hiệu 11 Na.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc: A. nhóm IIIB, chu kì 4. B.nhóm IA, chu kì 3. C. nhóm IA, chu kì 4. D. nhóm IA, chu kì 2. Câu 9. Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, phân nhóm VIB B.chu kì 3, phân nhóm VIIIA C. chu kì 3, phân nhóm VIA D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB Câu 10. Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, phân nhóm VIIA B. chu kì 4, phân nhóm VB C. chu kì 4, phân nhóm IIA D.chu kì 4, phân nhóm VIIB Câu 11. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có điện tích là 35+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A.Chu kì 4, nhóm VIIA. B. Chu kì 4, nhóm VIIB. C. Chu kì 4, nhóm VA. D. Chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 12. Một nguyên tử X có tổng số electron ở 2 lớp M và N là 9. Vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D.Chu kì 4, nhóm IA. Câu 13. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ? A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D.Chu kì 4, nhóm IB. Câu 14. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2? A. Chu kì 4, nhóm VA. B.Chu kì 4, nhóm VB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA Câu 16. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp. Lớp thứ 3 có 5 electron. X nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn? A. 3. B. 16. C. 8 D.15 Câu 17. Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 2+ có cấu tạo như sau:

Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn. A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. C.Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Ô số 12, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô số 10, chu kì 2, nhóm IIA.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 18. Cho ion đơn nguyên tử X có điện tích 1-, có cấu tạo như sau:

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hoàn. A. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIA. C.Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIIA 2 2 6 2 6 Câu 19. Ion Y có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A.Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA 3Câu 20. Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB Câu 21. Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là A.Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 3, nhóm IA Câu 22. Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIIA D.chu kì 4, nhóm IA Câu 23. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D.chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 24. Ion M3+ có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d4. Vi trí của M trong bảng HTTH là A. chu kỳ 4, nhóm IIIB B. chu kỳ 4, nhóm IA C.chu kỳ 4, nhóm VIIB D. chu kỳ 4, nhóm VIIIB Câu 25. Cho biết ion M2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d8. Chọn phát biểu đúng? A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M là 30 và của ion M2+ là 28. B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M là 28 và của ion M2+ là 26. C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M và của ion M2+ bằng nhau và bằng 28. D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M và của ion M2+ bằng nhau và bằng 26 Câu 26. Nguyên tố R ở chu kì 2, nhóm IVA. Cấu hình electron của R là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C.1s22s22p2 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 27. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA có cấu hình là B. 1s22s22p63s23p2 C.1s22s22p23s23p4 D. 1s22s22p63s23p6. A. 1s22s22p63s23p4 Câu 28. Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là A. 4s24p4 B. 4s24p4 C.3d54s1 D. 3d44s2. Câu 29. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA có cấu hình là A.1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p23s23p4 D. 1s22s22p63s23p6. Câu 30. Cấu hình ecủa A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là A. 1s22s22p63s23p63d1 B.1s22s22p63s23p64s2 C. Cả A và B. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 31. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của R là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 32. Nguyên tố X thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn hóa học có số thứ tự của nhóm bằng 1/3 số thứ tự chu kỳ. X là A. Ba B.Na hoặc Ba C. K D. Na Câu 33. Trong các nguyên tô có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tô mà nguyên tử có 1 eletron ngoài cùng? A. 6. B.8. C. 5. D. 7. Câu 34. Trong các nguyên tô có Z = 1 đến Z = 20. Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2 eletron ngoài cùng? A. 3. B. 6. C. 5. D.4. Câu 35. Có bao nhiêu nguyên tô mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s2 D. 3. A. 1. B.9. C. 11. Câu 36. Có bao nhiêu nguyên tố mà trong cấu hình electron nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s1 A. 1. B. 2. C. 4. D.3. Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A.STT 13; CK 3; nhóm IIIA B. STT 12; CK 3; nhóm IIA C. STT 20; CK 4; nhóm IIA D. STT 19; CK 4; nhóm IA Câu 38. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electrron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A.X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA B. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA C. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA + 2Câu 39. Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuàn hoàn là A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. C. X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA. D. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 40. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ4, nhóm IIA D.X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA Trích đề thi Đại Học-khối A-2007 Câu 41. M tạo ra được ion bền M3+, tổng số hạt n, p, e trong ion này là 37. Vị trí của M là A. chu kỳ 4, phân nhóm IIIA B. chu kỳ 4, phân nhóm VIIB C. chu kỳ 3, phân nhóm IIA D. chu kỳ 3, phân nhóm IIIA

D

IỄ N

Câu 42. Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là A. X (18+); Y (10+). B. X (13+); Y (15+). C. X (12+); Y (16+). D.X (17+); Y (12+). Câu 43. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là A.X3Y2. B.X2Y3. C.X5Y2. D.X2Y5. Trích đề thi Cao đẳng -2011

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0

t → X + Y. Câu 48. Cho sơ đồ phản ứng: M  Trong đó X là oxit của kim loại R và R có điện tích hạt nhân là 60,876.10−19C. Y là oxit phi kim T và T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p2. Phân tử khối của M là A. 84. B. 100. C.148. D. 197. −19 Câu 49. Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân bằng +41,652.10 C; nguyên tử của nguyên tố Y có khối lượng bằng 1,792.10-22 gam. Có các phát biểu sau: (a) X và Y là các nguyên tố nhóm A. (b) Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được X(OH)2. (c) Hợp chất YCl tan tốt trong nước. (d) Trong dung dịch, YNO3 tác dụn được với Xtheo phản ứng: YNO3 + X → Y + X(NO3)2. (Cho: Điện tích của proton bằng 1,602.10-19C, N = 6,02.1023 ; 1u = 1,6605.10−24gam) Số phát biểu đúng là A. 1. B.2. C.3. D. 4. Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp eletron và có 2 eletron lớp ngoài cùng. Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố Y là +14,418.10-19C(culông). Vậy X và Y lần lượt là A. phi kim, phi kim. B.kim loại, phi kim. C. kim loại, kim loại. D. phi kim, kim loại. Câu 51. X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp. Biết ZX< ZY và ZX + ZY = 32. Có các phát biểu sau: (1) Số hạt mang điện trong hạt nhân Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân X là 8. (2) Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. (3)Tính kim loại của X mạnh hơn của Y. (4) X có độ âm điện lớn hơn Y. (5) X và Y đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng. (6) Các ion tạo ra từ X và Y đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (5), (6). B. (2), (3), (4), (5).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 44. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VA. B.chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 2, nhóm VA. D. chu kì 2, nhóm VIIA. Trích đề thi Cao đẳng -2012 n+ n2 2 6 Câu 45. Cho 2 ion X và Y đều có cấu hình electron là: 1s 2s 2p . Tổng số hạt mang điện của Xn+ nhiều hơn của Yn- là 4 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của X và Y là A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 D.1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 Câu 46. Ion XY2−có tổng số hạt mang điện âm là 30. Trong đó số hạt mang điện của X nhiều hơn của Y là 10. Vị trí của của các nguyên tố X, Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. B.X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA. D. X thuộc chu kì 2, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Câu 47. Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn, có tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của hai nguyên tố là 23. Biết nguyên tố X thuộc nhóm V và ở trạng thái đơn chất, hai nguyên tố không phản ứng với nhau. Cấu hình electron nguyên tử của X và Y lần lượt là A. X: 1s22s22p63s23p4 và Y: 1s22s22p3. B.X: 1s22s22p3 và Y :1s22s22p63s23p4. 2 2 6 2 3 2 2 4 C. X: 1s 2s 2p 3s 3p và Y: 1s 2s 2p . D. X: 1s22s22p4 và Y: 1s22s22p63s23p3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Câu 57. Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X-. Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là A.M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA. C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA. D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 58. Thành phần % về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a: b = 0,425. Tổng số e trên các phân lớp p của nguyên tử R là A. 11. B. 9. C. 8. D.10. Ph ầ n tr ă m kh ố i l ượ ng c ủ a nguyên t ố R trong h ợ p ch ấ t khí v ớ i hi đ ro (R có số oxi hóa thấp nhất) và Câu 59. trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R tác dụng bazơ có thể tạo 2 muối. B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. (1), (2), (3), (5). D.(1), (4), (5), (6). Mức độ 3 Câu 52. Nguyên tử X và Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3py. Biết tổng số electron trên hai phân lớp này là 7 và hiệu của chúng là 3. Hợp chất tạo từ X và Y có dạng A. XY. B. X2Y. C.XY2 D. X2Y3. Câu 53. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R: (1) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (2) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7. (3) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7. (4) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúnglà A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 54. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng ? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Trích đề thi khối A-2012 Câu 55. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, notron và electron là 10. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion. B. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất. C. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY. D. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó. Câu 56. Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A.ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Trích đề thi thử THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu-2102

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 60. Có các nhận định sau: (1) Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. (2) Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron. (3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại (4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. (5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z=7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Si (Z=14), Ar (Z=18) Số nhận định đúng là A. 3. B.4. C. 5. D. 2. Trích đề thi thử THPT chuyên Nghệ An-2013 Câu 61. Cho X và M là 2 nguyên tố đều thuộc phân nhóm chính, anion X– và cation M2+ (M không phải là Be) đều có chung 1 cấu hình electron với nguyên tử R. Trong số các phát biểu sau: (1) Nếu M ở chu kì 3 thì X là flo. (2) Nếu R có n electron thì phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và M có 3n electron. (3) X là nguyên tố p và M là nguyên tố s. (4) Số hạt mang điện của M trừ số hạt mang điện của X bằng 6. (5) Nếu R là neon thì M là canxi. (6) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử M có nhiều electron ngoài cùng hơn nguyên tử X. (7) Bán kính của X-< R < M2+. (8) Điện tích hạt nhân của X-< R < M2+. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 62. Cho các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định không đúng: (1) Cl-, Ar, K+, S2- sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là: S2-< Cl-< Ar < K+. (2) Có 3 nguyên tử có câu trúc electron lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. (3) Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau:số phân tử CO2 được tạo ra có thành phân khác nhau từ các đồng vị trên là 24. (4) Cho các nguyên tô: O, S, Cl, N, Al. Khi trạng thái cơ bản, tổng số electron hoá trị của chúng là 11 (5) Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. (6) Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có dạng X2O7. A.3 B. 2 C.4 D. 5 + Câu 63. Hai ion X và Y đều có cấu hình e của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau: (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y là 4. (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ. (3) Hidroxit tương ứng của X là bazơ mạnh còn Hidroxit tương ứng của Y là axit yếu. (4) Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X. (5) X ở chu kỳ 3, còn Y ở chu kỳ 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn. (6) Hợp chất của Y với khí hidro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein. (7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y. Số nhận xét đúng là A. 4 B.3 C. 5 D. 6 Câu 64. Trong các phát biểu sau: (1) Thêm hoặc bớt một hay nhiều nơtron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố mới.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

(2) Thêm hoặc bớt một hay nhiều electron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố mới. (3) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4s2 thì hóa trị cao nhất của X là 2. (4) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s1 thì hóa trị cao nhất của Y là 1. (5) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Z có phân lớp ngoài cùng là 3p5 thì hóa trị cao nhất của Z là 7. Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4). B.(5). C. (3). D. (1), (2), (5).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6C 21A 36D 51D

7C 22D 37A 52C

8B 23D 38A 53A

9B 24C 39A 54D

10D 25C 40D 55B

11A 26C 41D 56A

12D 27C 42D 57A

13D 28C 43A 58D

14B 29A 44B 59A

15C 30B 45D 60B

Ơ

5B 20A 35B 50B

H

4B 19A 34D 49B 64B

N

3A 18C 33B 48C 63B

Y

2C 17C 32B 47B 62A

ÁN

TO

Câu 10. Nguyên tố R có Z = 25: 1s22s22p63s23p63d54s2: - Có 4 lớp : chu kì 4 - số e 3d+4s = 7 :nhóm VII - electron cuối cùng rơi vào 3d : nhóm B Câu 12. Lớp M là lớp 3 Lớp N là lớp 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

Cấu hình : 1s22s22p3 :ô số 7 (Z=7), chu kì 2, nhóm VA Câu 8. 23 1s22s22p63s1: chu kì 3, nhóm IA 11 Na :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 1. Cùng chu kì tức là cùng số lớp electron : X2, X3, X5 Câu 2. Cùng nhóm A tức là cùng số electron ngoài cùng và có electron cuối rơi vào phân lớp s, p : X1, X3 Câu 3. Thuộc chu kỳ 3 : có 3 lớp electron: X, Y, M. Câu 4. X1 (Z=12) : 1s22s22p63s2 : chu kì 3 X2 (Z=18) : 1s22s22p63s23p6 : chu kì 3 X3 (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2 : chu kì 4 X4 (Z=14): 1s22s22p63s23p2 : chu kì 3 X5 (Z=6): 1s22s22p2 : chu kì 2 Các nguyên tố cùng chu kì là X1, X2, X4 Câu 5.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

1B 16D 31A 46B 61A

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

Theo đề tổng lớp M, N là 9 ⇒ 3s 2 3p6 4s1 ⇒ chu kì 4, nhóm IA

Câu 13. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 - có 4 lớp : chu kì 4 - số e 3d +4s = 11 ⇒ 11-10=1 : nhóm I - electron cuối cùng rơi vào 3d : nhóm B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Y

N

H

Câu 14. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d34s2 - có 4 lớp : chu kì 4 - số e 3d +4s = 5 ⇒ nhóm V - electron cuối cùng rơi vào 3d : nhóm B Câu 15. Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6 ⇒ 3d 6 4s 2 : chu kì 4, nhóm VIIIB Câu 16. Nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp và lớp thứ 3 có 5 electron ⇒ 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p3 (Z = 15)

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cấu hình ion X- : 1s22s22p6 ⇒ cấu hình X: 1s22s22p5 : ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA Câu 23. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6 ⇒ cấu hình X (thêm 2 electron) thêm 4s trước : 1s22s22p63s23p63d64s2: chu kì 4, nhóm VIIIB Câu 25. ion M2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d8 ⇒ cấu hình M : 1s22s22p63s23p63d84s2 (Z=28) Cả M và M2+ đều có điện tích hạt nhân là 28 (vì khi chuyển thành ion chĩ mất electron ., không ảnh hưởng đến điện tích hạt nhân) Câu 26. Nguyên tố R ở chu kì 2: có 2 lớp nhóm IVA: có 4 electron ở lớp ngoài cùng và electron cuối rơi và s hoặc p Cấu hình electron của R là1s22s22p2 Câu 28. - Nguyên tố ở chu kì 4: 4 lớp electron - nhóm VIB : số e 3d +4s =6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Cấu hình ion X2+ : 1s22s22p6 ⇒ cấu hình X: 1s22s22p63s2 : ô 12, chu kì 3, nhóm IIA Câu 18.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17.

D

IỄ N

Đ

Cấu hình electron hoá trị là3d44s2 ⇒ 3d5 4s1 (chuyển thành cấu hình bán bão hòa bền hơn) Câu 32. 1 số thứ tự chu kỳ ⇒ số chu kì phải chia hết cho 3 (vì số thứ tự Nguyên tố Xcó số thứ tự của nhóm bằng 3 nhóm là số nguyên) Na : 1s 2 2s 2 2p 6 3s1 Ba : [Xe]6s 2 K : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s1 ⇒ Na, Ba

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33. Z=1 : 1s1 , Z=3: 1s2 2s1 , Z=11: 1s 2 2s 2 2p6 3s1 , Z=19: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s1

Z=28 : [Ar]3d 8 4s 2

TR ẦN

Anion Y2-: 1s 2 2s 2 2p 6 ⇒ Y : 1s 2 2s 2 2p5 : chu kì 2, nhóm VIIA

N

Câu 39. Cation X+: 1s 2 2s 2 2p 6 ⇒ X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s1 : chu kì 3, nhóm IA

H Ư

Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1 : chu kì 3, nhóm IIIA

G

Z=29 : [Ar]3d10 4s1

Câu 40. Anion X- : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 ⇒ X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5 : ô 17 , chu kì 3, nhóm VIIA

10 00

B

Cation Y2+: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 ⇒ Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2 : ô 20 , chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 41.

 Z = 12 S S ≤ Z ≤ ⇔ 11, 43 ≤ Z ≤ 13,33 ⇒  3,5 3  Z = 13

Ó

A

M3+ có tổng số hạt 37 ⇒ SM = 37 + 3 = 40 ⇒

-H

Z=12: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 : chỉ tạo được ion M2+ (loại)

-L

Câu 42. X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p x

Ý

Z= 13: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p1 : chu kì 3, nhóm IIIA

ÁN

Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s y

TO

x = 1 ⇒ y = 6 Theo đề : x + y =7 ⇔  x = 2 ⇒ y = 5 Nếu y=6 thì là khí hiếm (loại)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Z=24 : [Ar]3d 5 4s1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 36. Z=19 : [Ar]4s1

TP

.Q

Z=30 : [Ar]3d10 4s 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Z=27 : [Ar]3d 7 4s 2

N

Z=26 : [Ar]3d 6 4s 2

Ơ

Z=25 : [Ar]3d 5 4s 2

H

Z=23 : [Ar]3d 3 4s 2

N

Z=22 : [Ar]3d 2 4s 2

Y

Z=21 : [Ar]3d1 4s 2

U

Câu 35. Z=20 : [Ar]4s2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 34. Z=2 : 1s 2 , Z=4: 1s2 2s2 , Z=12: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 , Z=20: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p6 4s 2

Đ

Vậy X : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5 : Z=17

D

IỄ N

Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 : Z=12

Câu 43. X ở nhóm IIA: hóa trị II Y ở nhóm VA : hóa trị cao nhất là V chỉ thể hiện đối với oxy ⇒ hóa trị trog hợp chất khác : 8-5=3 ⇒ Công thức X, Y : X3Y2 Câu 44. 2Z + N = 52  Z = 17 ⇒ ⇒ 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5 : chu kì 3, nhóm VIIA  N − Z = 1  N = 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 45. Xn+ :1s22s22p6 ⇒ X : 1s22s22p63sn(Z=10+n)

Y n − : 1s 2 2s 2 2p6 ⇒ Y : 1s22s22p6-n (Z=10-n) Theo đề : 2ZX − 2ZY = 4 ⇒ 2(10 + n) − 2(10 − n) = 4 ⇒ n = 2

N

H

Ơ

N

X: 1s22s22p63s2 Y: 1s22s22p4 Câu 46.  ZX + 2Z y + 2 = 30  ZX = 16 ⇒   ZY = 6  ZX − ZY = 10

Y

A

1,792.10−22 = 107,9 ≈ 108 ⇒ Vậy Y là Ag 1,66055.1024 (a) Sai vì Fe, Ag là nguyên tố nhóm d (b) Đúng vì Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 (c) Sai vì AgCl kết tủa trắng (d) Đúng vì Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 50. 14, 418.10−19 ZY = = 9 ⇒ Vậy Y 1s22s22p5 : phi kim 1,602.10−19 X có cấu hình: 1s22s22p63s2: kim loại Câu 51. Cùng nhóm,2 chu kì liên tiếp: ZY – ZX = 8 2 2 6 2 6 2  ZX + ZY = 32  ZY = 20 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p 4s ⇒ Hệ phương trình  2 2 6 2  Z Y − ZX = 8  ZX = 12 ⇒ 1s 2s 2p 3s (1). Đúng vì ZY –Zx =20-12=8 (2). Sai vì bán kinh Y lớn hơn X (trong 1 nhóm bán kính tăng dần) (3). Sai vì tính kim loại Y lớn hơn x (trong 1 nhóm thì tính kim loại tăng dần) (4). Đúng vì trong 1 nhóm độ âm điện giảm dần (5). Đúng vì cả X, Y đều có cấu hình ns2 ngoài cùng

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

MY =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

10 00

B

60,876.10−19 = 38 ⇒ Vậy R là Sr 1, 602.10−19 T có cấu hình 1s22s22p2 ⇒ T là C ⇒ Y là CO2 CT của M là SrCO3 Câu 49. 41,652.10−19 ZX = = 26 ⇒ Vậy R là Fe 1,602.10−19

ZR =

TR ẦN

X (Z=7) : là N Y (Z=16) là S Ở điều kiện thường thì N2 và S không phản ứng với nhau Câu 48.

G

X ở nhóm V : tối thiểu Z=7 ⇒ ZY = 23 − 7 = 16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 47. ZX + ZY = 23

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Y: 1s 2 2s 2 2p 2 : chu kì 2, nhóm IVA

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 : chu kì 3, nhóm VIA

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(6). Đúng vì ion tạo ra bởi X là 1s 2 2s 2 2p 6 , Y là: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6

Mức độ 3 Câu 52.

H

Ơ

N

x + y = 7 x = 2 ⇒ caá u hình : 1s2 2s2 2p6 3s2 ⇒ n h où m IIA ⇒ Theo đề ta có:  2 2 6 2 5 y − x = 3 y = 5 ⇒ caá u hình : 1s 2s 2p 3s 3p ⇒ n h où m VIIA ⇒ hợp chất X, Y là XY2 Câu 53.

N Y

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

SM + SX = 84 (2ZM + N M ) + (2Z X + N X ) = 84 (1) (1) + (2)   → 4ZM + 4Z X = 112   (2ZM + 2ZX ) − (N M + N X ) = 28 ⇒ (2ZM + 2ZX ) − (N M + N X ) = 28 (2) ⇒  (2Z − 2) − (2Z + 2) = 20 2Z − 2Z = 24 2ZM − 2Z X = 24 M X X   M

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

S S ≤ Z Y ≤ ⇒ 2,85 ≤ Z Y ≤ 3,33 ⇒ Z Y = 3 :1s2 2s1 :Li 3,5 3 A. Đúng vì X là phi kim điển hình, Y là kim loại điển hình B. Sai vì Y chì tồn tại dạng hợp chất trong tự nhiên do Y là kim loại nhóm IA, kim loại điển hình C. Đúng D. Đúng vì X là nguyên tố nhóm VIIA, đứng kế cuối cùng chu kì mà trong chu kì, bán kính giảm dần Câu 56. CT của G dạng: MX Hệ phương trình

Y: dùng CT:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

A. Sai vì trong 1 chu kì, độ âm điện tăng dần nên Y> X B. Sai vì X có Z=16 suy ra X là S, chất rắn ở điều kiện thường C. Sai vì lớp ngoài cùng của Y có 7 electron D. Đúng vì phân lớp ngoài cùng của X là 3p4 có 4 eletrong Câu 55. Cấu hình của X là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5 ⇒ X là Cl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

N

H Ư

2 2 6 2 5  ZX + ZY = 33  ZY = 17 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p ⇒ Hệ phương trình  2 2 6 2 4  ZX = 16 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p  Z Y − ZX = 1

G

(1). Đúng vì số hạt mang điện của R là 2Z = 2.9=18 (2). Đúng (3). Sai là F, oxit cao nhất của F là F2O (dù F có 7 electron ngoài cùng) (4). Sai vì NaF + AgNO3 tạo thành AgF không kết tủa Câu 54. Cùng chu kì,2 nhóm liên tiếp: ZY – ZX = 1

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 ≤ 2n + 1 ≤ 6 5 ⇒ 2 ≤ n ≤ = 2,5 ⇒ n = 2 ⇒ R :1s2 2s2 2p5 (Z = 9) Ta có:  2 2 ≤ n

D

IỄ N

  chu kì 4   2  ZM = 20 ⇒ [Ar]4s ⇒  n h où m IIA ⇒ oâ 20   Z = 8  X

Câu 57. CT của G dạng: MX Hệ phương trình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Vì R tạo hợp chất khí với H ⇒ x= 4, 5, 6, 7 x 4 5 6 7 MR 12 (nhận) 18,14 24,28 30,42 2 2 2 Vậy R là C: 1s 2s 2p ⇒ A. Đúng vì CO2 tác bazơ có thể tạo 2 muối: muối axit và muối trung hòa B. Sai vì CO2 là chất khí C. Sai vì C thuộc chu kì 2 D. Sai vì C chỉ có 4 electron s Câu 60. (1) Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB Đúng (2) Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron Đúng vì đều có 10 electron (3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loạiSai vì H có 1 electron ngoài cùng như là phi kim (4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N Đúng (5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần : Đúng troong một chu kì tính bazơ giảm dần Câu 61.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

MR .100 8 − x + MR 2M R + 16x a% 11 11 11 ⇔ = ⇔ = ⇔ = 2M R b% 4 4 2(8 − x + M R ) 4 .100 2M R + 16x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

B

TR ẦN

Câu 59. Hợp chất với H: H8-xR ⇒ oxit cao nhất: R2Ox 2M R MR Theo đề: b% = .100 và a% = .100 2M R + 16x 8 − x + MR

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy R là S: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 4 ⇒ số electron phân lớp p là 10

N

G

7

H Ư

Vì R tạo hợp chất khí với H ⇒ x= 4, 5, 6, 7 x 4 5 6 32 (nhận) 16,69 24,34 MR

U

2M R .100 2M R + 16x 2(8 − x + M R ) a% ⇔ = 0, 425 ⇔ = 0, 425 ⇔ = 0, 425 MR b% 2M R + 16x .100 8 − x + MR

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  chu kì 4 1  ZM = 19 ⇒ [Ar]4s ⇒  (ZM − 1) + (ZX + 1) = 36   n h où m IA ⇒  (ZM − ZX = 2  Z = 17 ⇒ [Ne]3s2 3p5 ⇒  chu kì 3   X  n h où m VIIA  Câu 58. Hợp chất với H: H8-xR ⇒ oxit cao nhất: R2Ox 2M R MR Theo đề: a% = .100 và b% = .100 2M R + 16x 8 − x + MR

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y U .Q

(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y là 4 Đúng vì 2ZX − 2ZY = 2.19 − 2.17 = 4

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ Đúng vì X là kim loại nhóm IA nên oxit bazơ, Y là phi kim nhóm VIIA nên oxit axit (3) Hidroxit tương ứng của X là bazơ mạnh còn Hidroxit tương ứng của Y là axit yếu Sai vì hydroxit của Y là axit mạnh (HCl) (4) Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X Sai vì X có bán kính lớn hơn (5) X ở chu kỳ 3, còn Y ở chu kỳ 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn Sai vì X ở chu kì 4 (6) Hợp chất của Y với khí hidro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein Sai vì hợp chất của Y với H là HY có tính axit không làm đổi màu phenolphtalein (7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y Đúng vì X là kim loại, Y là phi kim nên Y có độ âm điện lớn hơn Câu 64. (1) Sai vì việc thêm hay bớt nơtron không tạo ra nguyên tố mới (2) Sai vì thêm hay bớt electron chỉ tạo thành ion chứ không tạo nguyên tố mới (3) Sai vì Fe có [Ar]3d64s2 thì hóa trị cao nhất của nó là 3 (4) Sai vì Cr có [Ar]3d54s1 thì hóa trị cao nhất của nó là 6 (5) Đúng vì Z có cấu hình 3s23p5 thì hóa trị cao nhất là 7

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Y- có cấu hình 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 ⇒ Y: 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 (Z=17) : Cl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

(4) Đúng (5) Đúng vì cả 4 nguyên tố đều là có electron cuối cùng rơi vào phân lớp p (6) Sai vì F tuy có hợp chất HF nhưng oxit cao nhất của nó là F2O Câu 63. X+ có cấu hình 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 ⇒ X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s1 (Z=19): K

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.3(3 + 1) = 12 2

Đ ẠO

(3) Sai vì số phân tử tạo thành =

TP

(5). Sai vì nếu R là Ne (Z=10) thì M là Mg (Z=12) (6). Sai vì X có nhiều electron ngoài cùng hơn M (7). Sai vì bán kính X-> R> M2+ (8). Đúng vì thứ tự tăng dần Z: X, R, M (khi chuyển ion thì số proton không thay đổi) Câu 62. (1) Sai vì ion dương có bán kính nhỏ hơn nguyên tử (cùng electron): K+< Ar (2) Đúng vì 3 nguyên tố có 4s1 là K ([Ar]4s1), Cr ([Ar]3d54s1), Cu ([Ar]3d104s1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

(1). Đúng vì nếu M ở chu kì 3 thì M là Mg (Z=12) ⇒ R có Z=10 và X (Z=9) là Flo (2). Đúng vì R có n electron thì X- có n electron, M2+ có n electron mà CT hợp chất giữa X và M là MX2 ⇒ có 3n electron (3). Đúng vì X tạo ion âm X- ⇒ X thuộc nhóm VIIA (nguyên tố p) M tạo ion dương M2+ ⇒ M thuộc nhóm IIA (nguyên tố s) (4). Đúng vì ta có ZM –ZX =3 ⇒ 2Z M − 2Z X = 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG BÀI TẬP TÍNH TOÁN LIÊN QUAN SỐ HẠT

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì ⇒ZB – ZA = 1 - Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B có thể cách nhau 8, 18 hoặc 32 nguyên tố. Lúc này cần xét bài toán 3 trường hợp: + Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố: ZB – ZA = 8 ( thường dùng cho tổng proton <40) + Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố: ZB – ZA = 18. + Trường hợp 3: A, B cách nhau 32 nguyên tố: ZB – ZA = 32. Phương pháp: Lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA ⇒ ZB, ZA Câu 1.A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là A. 7, 25 B.12, 20 C. 15, 17 D. 8, 14 Câu 2. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na B.Na và K C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 3. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A,B là A. Cl, F B.O, S C. C, Si D. N,P Câu 4. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A,B. A. Mg, Al B. Na, Mg C. Al, Si D. Si, P Câu 5. Hai nguyên tố X và Y cùng thuộc một nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp nhau có ZX + ZY = 32. Tính chất hóa học đặc trưng của X và Y là A. phi kim B. Á kim C. Kim loại D. khí hiếm Câu 6. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA. C. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 7. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử X và Y là 67 (biết ZX< ZY). Kết luận nào sau đây đúng? A. X thuộc chu kì 3, Y có tính kim loại. B. Y thuộc chu kì 3, X thuộc nhóm VIA C. X thuộc nhóm VA, Y có tính kim loại D. Y thuộc nhóm VIA, X có tính phi kim Câu 8. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kì liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào? A. VIIA. B. IIIA. C. VIA. D. IIA. Câu 9. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong chu kì 3 và có tổng số hiệu nguyên tử bằng 29 (ZX< ZY). Kết luận nào sau đây không đúng? A. Y có tính phi kim B. X thuộc nhóm IVA C. Y có 14 electron D. Y có bán kính nhỏ nhơn X Câu 10. Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là A. N, O B. N, S C. P, O D. P, S Câu 11. X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của X và Y là 32. Hai nguyên tố đó là A. Mg và Ca B. O và S C. N và Si D. C và Si. Câu 12. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Trích đề thi Đại Học khối A-2012

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 4A

5C

6A

7D

8D

9C

10B

11A

12D

N Ơ H TP

.Q

U

Y

N

 ZA + ZB = 32  ZA = 20 ⇒ A :Ca ⇒ Hệ phương trình   ZB − ZA = 8  ZB = 12 ⇒ B :Mg Câu 2. Cùng nhóm,2 chu kì liên tiếp: ZB – ZA = 8

G

Đ ẠO

 ZA + ZB = 30  ZA = 19 ⇒ A :K ⇒ Hệ phương trình   ZB − ZA = 8  ZB = 11 ⇒ B :Na Câu 3. Cùng nhóm,2 chu kì liên tiếp: ZB – ZA = 8

TR ẦN

H Ư

N

 ZA + ZB = 24  ZA = 16 ⇒ A :S ⇒ Hệ phương trình   ZB − ZA = 8  ZB = 8 ⇒ B : O Câu 4. Cùng chu kì, 2 nhóm kế tiếp: ZB – ZA = 1

10 00

B

 ZA + ZB = 25  ZA = 13 ⇒ A :Al ⇒ Hệ phương trình   ZB − ZA = 1  ZB = 12 ⇒ B :Mg Câu 5. Cùng nhóm,2 chu kì liên tiếp: ZB – ZA = 8

Ó

A

2 2 6 2 6 2  ZA + ZB = 32  ZA = 20 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p 4s ⇒ Hệ phương trình  suy đều 2 electron ngoài cùng ⇒ kim loại 2 2 6 2  ZB = 12 ⇒ 1s 2s 2p 3s  ZB − ZA = 8

-H

Câu 6. Cùng chu kì, 2 nhóm kế tiếp: ZB – ZA = 1

TO

ÁN

-L

Ý

  coù 3 lôù p : chu kì 3   2 2 6 2 1  ZA = 13 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p ⇒  coù 3e ngoaø i cuø ng :n h où m III e cuoá i cuø ng vaø o p :phaâ n n h où m A   ZA + ZB = 25   Hệ phương trình  ⇒  coù 2 lôù p : chu kì 2  ZB − ZA = 1  2 2 6 2  Z = 12 ⇒ 1s 2s 2p 3s ⇒  coù 2 e ngoaø i cuø ng :n h où m II  B e cuoá i cuø ng vaø o s :phaâ n n h où m A   Câu 7. Hệ phương trình

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. Cùng nhóm,2 chu kì liên tiếp: ZB – ZA = 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1B

  coù 4 lôù p : chu kì 4   2 6 10 2 4  ZA = 34 ⇒ [Ar]3s 3p 3d 4s 4p ⇒  coù 6 e ngoaø i cuø ng :n h où m VI e cuoá i cuø ng vaø o p : phaâ n n h où m A  Z X + Z Y = 67   ⇒    coù 4 lôù p : chu kì 4  Z Y − Z X = 1   Z = 33 ⇒ [Ar]3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 ⇒  coù 5e ngoaø i cuø ng :n h où m V, phi kim  B e cuoá i cuø ng vaø o s :phaâ n n h où m A  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H N Y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

  coù 3 lôù p : chu kì 4   2 2 6 2 4  ZX = 16 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p ⇒  coù 6 e ngoaø i cuø ng :n h où m VI e cuoá i cuø ng vaø o p :phaâ n n h où m A  Z + Z Y = 33   Hệ phương trình  X ⇒  coù 3 lôù p : chu kì 3  Z Y − Z X = 1   Z = 17 ⇒ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 ⇒  coù 7 e ngoaø i cuø ng :n h où m VII, phi kim  Y e cuoá i cuø ng vaø o p :phaâ n n h où m A  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

 Z + ZY = 23  ZX = 7 ⇒ X : P ⇒ ⇒ X,Y khoâ ng coù phaû n öù ng vôù i nhau Hệ phương trình  X  ZY − ZX = 9  ZY = 16 ⇒ Y : O Câu 11.  ZX + ZY = 32  ZX = 12 ⇒ Hệ phương trình   ZY − ZX = 8  ZY = 20 Câu 12.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

2 3  Z + ZY = 23  ZX = 15 ⇒ [Ne]3s 3p ⇒ X : P ⇒ ⇒ X,Y coù phaû n öù ng vôù i nhau Hệ phương trình  X 2 4  ZX − ZY = 7  ZY = 8 ⇒ [He]2s 2p ⇒ Y : O Nếu ZY>ZX: ZX – ZY =8+1=9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

N

G

 ZX + ZY = 29  ZX = 14 ⇒ Hệ phương trình   ZY − ZX = 1  ZY = 15 Câu 10. 2 nhóm kế tiếp nhưng không biết cùng chu kì hay không: có 2 TH TH1: cùng chu kì, 2 nhóm kế tiếp  ZX + ZY = 23  ZX = 11 ⇒ Hệ phương trình  (loại)  ZY − ZX = 1  ZY = 12 TH2: khác chu kì, 2 nhóm liên tiếp + khác chu kì:cách nhau 8 đơn vị, khác nhóm liên tiếp: cách nhau 1 đơn vị Nếu ZX>ZY: ZX – ZY =8-1=7

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 2 6 2 6 2  ZA + ZB = 32  ZA = 20 ⇒ 1s 2s 2p 3s 3p 4s ⇒ Hệ phương trình  suy đều 2 electron ngoài cùng ⇒ IIA 2 2 6 2  ZB = 12 ⇒ 1s 2s 2p 3s  ZB − ZA = 8 Câu 9. Cùng chu kì, 2 nhóm kế tiếp: ZB – ZA = 1

N

Câu 8. Cùng nhóm,2 chu kì liên tiếp: ZB – ZA = 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠNG XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 1.Nguyên tố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là A. F2O7, HF B.Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl 2+ 4 Câu 2. Ion X có cấu hình electron là [Ar]3d . Oxit cao nhất của X có công thức là A. X2O5 B. X2O7 C. X2O3 D.XO3. Câu 3. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố có công thức RH4, oxit cao nhất có 72,73% oxi theo khối lượng, R là A.C B. Si C. Ge D. Sn Câu 4. Oxit cao nhất của ngtố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. Nguyên tố R là A. N B.S C. C D. As Câu 5. Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Nguyên tố R là A. P B.N C. Cl D. Se Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. C B.Si C. N D. P Câu 7. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2: 3. Nguyên tố R là D. Cl A. S B. C C. P Câu 8. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3/8. Công thức của XO2 là A. SiO2. B. NO2. C. SO2. D.CO2. Mức độ 2 Câu 9. R là nguyên tố thuộc nhóm A, có hóa trị trong oxit cao nhất gấp 3 lần trong hợp chất với hiđro. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 60% về khối lượng. Từ R điều chế hiđroxit cao nhất của R thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 2 Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 27,27%. B.40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. Trích đề thi Đại Học-khối A-2009 Câu 11. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn B. Cu C. Mg D.Fe

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Lưu ý: Đối với phi kim: hoá trị cao nhất với Oxi + hoá trị với Hidro = 8 - Xác định nhóm của ngtố R (Số TT nhóm = số electron lớp ngoài cùng = hoá trị của ngtố trong oxit cao nhất) - Lập hệ thức theo % khối lượng ⇒ MR. a.M H M R Giả sử công thức RHa cho %H ⇒ %R =100-%H và ngược lại ⇒ ADCT: ⇒ giải ra MR. = %H %R y.M O x.M R Giả sử công thức RxOy cho %O ⇒ %R =100-%O và ngược lại ⇒ ADCT: ⇒ giải ra MR. = %O %R Mức độ 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Trích đề thi Đại Học-khối B-2012

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 12. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là A. Mg (24) B.Fe (56) C. Cu (64) D. Zn (65). Câu 13. Nguyên tố (X) là phi kim thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn, (X) tạo được hợp chất khí với hiđrô và công thức oxit cao nhất là XO2. Nguyên tố (X) tạo với kim loại (Y) cho hợp chất có công thức Y4X3, trong đó (X) chiếm 25% theo khối lượng. Kim loại (Y) cần tìm là A. Na B. Mg C.Al D. Si Câu 14. X và Y là 2 nguyên tố phi kim cùng 1 nhóm A. Tổng phần trăm khối lượng X trong hợp chất khí đơn giản với hiđro và phần trăm khối lượng của Y trong oxit cao nhất là 126,01%. Biết MX< 18. X và Y thuộc nhóm A. IVA B.VA C. VIA D. VIIA Câu 15. Cho 34,25 gam một kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C, 1 atm). M là A. Be B. Ca C. Mg D.Ba Câu 16. Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D.Mg(HCO3)2. Trích đề Cao Đẳng-2010 Câu 17. Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại là A. Ca, Sr B. Be, Mg C.Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 18. Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X và 336 ml khí H2(đktc). Cho HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là A. Li, Na B.Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 19. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0, 672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. Trích đề Đại Học khối B-2007 Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 6,9081 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là A. Ca, Sr B. Be, Mg C.Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 21. Cho 10,80 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 gam kết tủa. Công thức 2 muối là A. BeCO3 và MgCO3 B.MgCO3 và CaCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. SrCO3 và BaCO3 Câu 22. Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là D. Ca. A. Ba. B. Be. C.Mg. Trích đề Cao Đẳng-2011 Câu 23. Khi hoà tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trị của a là A. 4,90 gam B. 5,71 gam C. 5,15 gam D. 5,13 gam Câu 24. Cho 2,3 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X và Y vào nước thu được 200 gam dung dịch Z chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau (MX< MY). Cô cạn Z thu được 4,0 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm khối lượng của chất tan tạo bởi kim loại Y là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 3,9%.

B. 1,4%.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 0,4%.

D. 0,6%.

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 3A 18B

4B 19B

5B 20C

6B 21B

7A 22C

8D 23D

9C 24B

10B

11D

12B

13C

14B

15D

N

2D 17C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 1. X có hóa trị 1 với H: HX ⇒ oxit cao nhất: X2O8-1 = X2O7 y.M O x.M R 7.16 2.M R Dùng CT: = ⇒ = ⇒ M R = 35,5 %O %R 100 − 38,8 38,8 Câu 2. X2+ có cấu hình electron là [Ar]3d4 ⇒ X :[Ar]3d 4 4s 2 chuyển thành [Ar]3d54s1: hóa trị của X = 5+1 =6 CT oxit cao nhất: XO3 Câu 3. X có hóa trị 1 với H: H4X ⇒ oxit cao nhất: X2O8-4 = X2O4= XO2 y.M O x.M R 2.16 MR Dùng CT: = ⇒ = ⇒ M R = 12 %O %R 72, 73 100 − 72, 73 Câu 4. oxit cao nhất: RO3 ⇒ R có hóa trị 8-3.2=2 với H: H2X y.M H x.M R 2.1 MR Dùng CT: = ⇒ = ⇒ M R = 32 %H %R 5,88 100 − 5,88 Câu 5. oxit cao nhất: R2O5 ⇒ R có hóa trị 8-5=3 với H: H3X y.M H x.M R 3.1 MR Dùng CT: = ⇒ = ⇒ M R = 14 %H %R 100 − 82,35 82, 35 Câu 6. X có hóa trị 1 với H: H4X ⇒ oxit cao nhất: X2O8-4 = X2O4= XO2 y.M O x.M R 2.16 MR Dùng CT: = ⇒ = ⇒ M R = 28 %O %R 53,3 100 − 53,3 Câu 7. X có hóa trị 1 với H: H2X ⇒ oxit cao nhất: X2O8-2 = X2O6= XO3 MR 2 M 2 Dùng CT: = ⇔ R = ⇒ M R = 32 3.M O 3 3.16 3

H

Ơ

1B 16D

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 8. . oxit cao nhất: RO2 ⇒ R có hóa trị 8-2.2=4 với H: H4X MR 3 M 3 Dùng CT: = ⇔ R = ⇒ M R = 12 2.M O 8 2.16 8 Mức độ 2 Câu 9. Hợp chất với H: HaR ⇒ oxit cao nhất: R2Ob a + b = 8  a = 2 Ta có:  ⇒ ⇒ oxit cao nhất: R2O6=RO3 b = 3a b = 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

y.MO x.M R MR 3.16 = ⇒ = ⇒ M R = 32 ⇒ R là S %O %R 60 100 − 60 Hydroxit cao nhất: H2SO4. Từ S  → SO 2  → SO3  → H 2SO 4 : 3 phản ứng

M M 2M S MM 32.2 = ⇔ = ⇒ M M = 56 %M %S 46, 67 100 − 46, 67

TR ẦN

Hợp chất: MS2 ⇒

10 00

⇒ cấu hình X: 1s 2 2s 2 2p 2 (Z = 6) ⇔ Y là C

B

Câu 13. XO2 ⇒ hóa trị cao nhất là IV ⇔ X thuộc nhóm IVA và Y là phi kim chu kì 2

4.M Y 3.M C 4.M Y 3.12 = ⇔ = ⇒ M Y = 27 %Y %C 100 − 25 25

Hợp chất: YC3 ⇒

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 14. Cùng nhóm A ⇒ X, Y có cùng hóa trị ⇒ số thứ tự nhóm = hóa trị cao nhất với oxy = a MX .100 Hợp chất X với H: H8-aX ⇒ Dùng CT: ⇒ %X = (8 − a).1 + MX

ÁN

Oxit cao nhất của Y: Y2Oa ⇒ Dùng CT: %Y = Theo đề: %X + %Y = 126,01 ⇔

2M Y .100 16a + 2M Y

MX 2M Y .100 + .100 =126,01 (8 − a).1 + M X 16a + 2M Y

Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ cấu hình Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 (Z = 16) ⇔ Y là S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Câu 12. YO3 ⇒ hóa trị cao nhất là VI ⇔ Y thuộc nhóm VIA và Y là phi kim chu kì 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

M M MS MM 32 = ⇔ = ⇒ M M = 56 %M %S 63, 64 100 − 63, 64

Hợp chất: MS ⇒

.Q

Đ ẠO

⇒ cấu hình Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 (Z = 16) ⇔ Y là S

TP

Câu 11. YO3 ⇒ hóa trị cao nhất là VI ⇔ Y thuộc nhóm VIA và Y là phi kim chu kì 3

U

Y

32 .100 = 40% 80

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Oxit cao nhất: SO3: %S =

N

Câu 10. X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 ⇒ X thuộc nhóm VIA, có hóa trị cao nhất với O là VI Oxit cao nhất: X2O6 =XO3 ⇒ hợp chất với H: H2X y.M H x.M R 2.1 MR Dùng CT: = ⇒ = ⇒ M R = 32 %H %R 100 − 94,12 94,12

N

Dùng CT:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Vì là phương trình 3 ẩn, dùng phương pháp lập bảng để chạy (chức năng table trên Casio) a Mx MY

4 12 (C) 33,32

5 14 (N)

30,99 ≈ 31(P) (nhận)

6 16 (O) 28,33

Câu 15. pV = nRT ⇒ n =

pV 1.6,16 = = 0, 25 mol 22, 4 RT .(27,3 + 273) 273

→ MCl2 + H2 M + 2HCl  0,25 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m 34, 25 = = 137 ⇒ M là Ba n 0, 25 Câu 16. 2R(HCO3 ) n + nH 2SO 4  → R 2 (SO 4 ) n + nCO 2 + nH 2 O

M=

N

7, 5 2M R + 96n

Ơ H

 n = 1 ⇒ M R = 12 ⇒ R : C 9,125 7, 5 ⇒ = 2. M R + 61n 2M R + 96n  n = 2 ⇒ M R = 24 ⇒ R : Mg Câu 17. R + 2HCl  → RCl2 + H 2

N Y

H Ư

 Na 2, 075 = 69,16 ⇒ M R = 69,16 − 35,5 = 33,66 ⇒ M1 < 33, 66 < M 2 ⇒  0, 03 K

TR ẦN

n RCl = 0, 015.2 = 0, 03 ⇒ M RCl =

N

← 0,015mol

Câu 19. R + 2HCl  → RCl2 + H 2

Ca 1, 67 = 27,83 ⇒ M1 < 27,83 < M 2 ⇒  0, 06 Sr

10 00

n R = 0,03.2 = 0, 06 ⇒ M =

B

← 0, 03mol

Ó

A

Câu 20.

-H

RCO3 + 2HCl  → RCl2 + CO 2 + H 2O

Ý

← 0,075 mol

Mg 6,9081 = 92,108 ⇒ M R = 32,108 ⇒ M1 < 32,108 < M 2 ⇒  0, 075 Ca

-L

Câu 21. Chem-map

ÁN

n R = 0, 075 ⇒ M RCO3 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 18. → 2RCl + H 2 2R + 2HCl 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Mg 4, 4 = 29,33 ⇒ M1 < 29,33 < M 2 ⇒  0,15 Ca

Đ ẠO

n R = 0,15 ⇒ M =

TP

← 0,15 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

9,125 M R + 61n

D

IỄ N

Đ

ÀN

RSO 4  + Ba (OH)2 10,80 gam RCO3  → CO ↑  → BaCO3 ↓ 2  23,64gam = 0,12  Cách 1. Viết pt bình thường → RSO4 + CO2 + H2O RCO3 + H2SO4  + H 2SO 4

→ BaCO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2  0,12 mol 10,8 0,12.1 n CO2 = = 90 ⇒ M R = 90 − 60 = 30 = 0,12 mol ⇒ n RCO3 = n CO2 = 0,12 mol ⇒ M RCO3 = 1 0,12 Mg (M = 24) ⇒ M1 < 30 < M 2 ⇒  Ca (M = 40)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách 2. Bảo toàn nguyên tố Bt nguyên tố C: ⇒ n RCO3 = n BaCO3 = 0,12 mol ⇒ M RCO3 =

10,8 = 90 ⇒ M R = 90 − 60 = 30 0,12

Ơ H N Y

H2

B

a gam ?

10 00

0,672(l) = 0,03mol

-L

Ý

-H

Ó

A

Cách 1. Viết phương trình bình thường → 2RCl + H2 2R + 2HCl  0,03 mol 0, 03.2 3 nR = = 0, 06 ⇔ M R = = 50 ⇒ m RCl = 0, 06.M RCl = 0, 06.(50 + 35,5) = 5,13gam 1 0, 06 Cách 2. BT khối lượng +2HCl 3gam R  → RCl H2 + a gam ? 0,672(l) = 0,03mol

ÁN

n HCl = 0,03.2 = 0, 06 ⇒ m HCl = 2,19 BTKL: 3 + 2,19 = m RCl + 0, 03.2 ⇒ m RCl = 5,13

ÀN

Câu 24.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 23. + HCl 3gam R  → RCl +

M R < 32 6, 4 = 32 ⇒ ⇒ R là Mg M RO > 32 0, 2

TR ẦN

BT nguyên tố R: 1.n R + 1.n RO = n RCl2 ⇒ n R + RO = 0, 2 ⇒ M hh =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

0, 4 = 0, 2 2

H Ư

BT nguyên tố Cl: n HCl .1 = n RCl2 .2 ⇒ n RCl2 =

G

Cách 2. BT nguyên tố

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

M R < 32 n HCl 6, 4 = 0, 2 ⇒ M hh = = 32 ⇒ ⇒ R là Mg M RO > 32 2 0, 2

Đ ẠO

⇒ n R + RO =

TP

→ RCl2 + H2O RO + 2HCl  0,4 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

→ RCl2 + H2 + 2HCl 

R Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Mg (M = 24) ⇒ M1 < 30 < M 2 ⇒  Ca (M = 40) Câu 22. H R + 0,4 mol HCl 6, 4 gam    → RCl2 +  2 RO H 2 O Cách 1. Viết phương trình bình thường

D

IỄ N

Đ

X + H2O XOH 1 2,3gam   → + H2 YOH 2 Y  4gam

Cách 1. Viết phương trình bình thường Vì các chất tan cùng nồng độ ⇒ n XOH = n YOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Y

TR ẦN

BTKL: 2,3 + 18.2a = 4 + 2a ⇒ a = 0, 05 ⇒ n X + n Y = 2a = 0,1 Mà theo đề n X = n Y ⇒ n X = n Y = 0, 05

10 00

B

Li (M = 7) Thay vào: M X .0,05 + M Y .0, 05 = 2,3 ⇒ M X + M Y = 46 ⇒  K (M = 39) ( kim loại kiềm gồm: Li (M = 7), Na(M = 23), K (M = 39), Rb (M = 248), Cs(M = 133) )

⇒ m KOH = 0, 05.56 = 2,8gam

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

mdd sau phản ứng = 2,3 + 200 – mH2 = 2,3 + 200 – 0,05. 2 = 202,2 2,8 .100 = 1, 38% ≈ 1, 4% ⇒ C% = 202, 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

H Ư

mdd sau phản ứng = 2,3 + 200 – mH2 = 2,3 + 200 – 0,05. 2 = 202,2 2,8 .100 = 1, 38% ≈ 1, 4% ⇒ C% = 202, 2 Cách 2. BT khối lượng Đặt n H = a mol ⇒ n H 2 O = 2a

Đ ẠO

⇒ m KOH = 0, 05.56 = 2,8gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Li (M = 7) Thay vào: M X .0,05 + M Y .0, 05 = 2,3 ⇒ M X + M Y = 46 ⇒  K (M = 39) ( kim loại kiềm gồm: Li (M = 7), Na(M = 23), K (M = 39), Rb (M = 248), Cs(M = 133) )

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

M X .a + M Y a = 2,3 M .a + M Y a = 2,3 ⇒ X ⇒ 34a + 2,3 = 4 ⇒ a = 0, 05 Ta có:  (M X + 17).a + (M Y + 17).a = 4 M X .a + 17.a + M Y .a + 17.a = 4

Ơ

N

1 X + H 2 O  → XOH + H 2 2 a a 1 Y + H 2 O  → YOH + H 2 2 a a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXY HÓA-KHỬ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

CHƯƠNG III. TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

A

(electron hóa trị mối tham gia tạo liện kết)

-H

Ó

LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

TO

ÁN

-L

Ý

(có tính định hướng, bão hòa)

-liên kết đơn ( − ) : H2,Cl2, HCl.. -liên kết đôi ( = ): O2,SO2, CO2.. -liên kết ba ( ): N …

IỄ N

Đ

H Ư

10 00

B

LIÊN KẾT HÓA HỌC

-không có độ âm điện +liên kết giữa KL (IA, IIA) và phi kim (VIA,VIIA) +liên giữa NH4+và gốc axit ⇒ hợp chất ion có t0nc, t0sôi cao, tan trong nước, dung dịch dẫn điện được

TR ẦN

(không có tính định hướng, không bão hòa)

D

Dấu hiệu nhận biết - có hiệu độ âm điện : ∆H ≥ 1, 7

Điện hóa trị

- do sự góp chung (dùng chung) một hoặc nhiều electron giữa các nguyên tử

- Dấu hiệu nhận biết: - có độ âm điện: ∆H < 0, 4 : CHT không cực 0, 4 < ∆H < 1, 7 : CHT có cực

- không có độ âm điện +liên kết CHT không phân cực:PK giống nhau +liên kết CHT phân cực:PK khác nhau ⇒ hợp chất CHT có t0nc, t0sôi thấp hơn ion. Hợp CHT không cực không dẫn điện.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

LIÊN KẾT ION

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- do sự cho-nhận electron của các nguyên tử Bản chất: lực hút tỉnh điện các ion trái dấu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

HỆ THỐNG BÀI TẬP LIÊN KẾT HOÁ HỌC

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Điện hóa trị = điện tích ion Kí hiệu: số + dấu

HÓA TRỊ Cộng hóa trị

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cộng hóa trị = số liên kết CHT có thể tạo với nguyên tố khác www.facebook.com/daykemquynhonofficial *yêu cầu phải biết cấu tạo

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 1.Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion? A. Ion là phần tử mang điện. B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 2. Cho các ion: Na+, Al3+, SO42-, NH4+, NO3-, Cl-, Ca2+. Hỏi có bao nhiêu cation ? A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 3. Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng A. nhận thêm electron. B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể C. Nhường bớt electron. D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 4. Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion: A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước. C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D. Các hợp chất ion đều khá rắn. Câu 5. Hoàn thành nội dung sau: “Các ………. thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”. A. Hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ C.Hợp chất ion D. Hợp chất cộng hoá trị Câu 6. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: A. Sự góp chung các electron độc thân. B. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. Câu 7. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là A. Liên kết ion. B.Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hiđro. Câu 8. Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung A. ở giữa hai nguyên tử. B.Lệch về một phía của một nguyên tử. C. Chuyển hẳn về một nguyên tử. D. Nhường hẳn về một nguyên tử. Câu 9. Hoàn thành nội dung sau: “Nói chung, các chất chỉ có ……………. không dẫn điện ở mọi trạng thái”. A. liên kết cộng hoá trị B. Liên kết cộng hoá trị có cực C.Liên kết cộng hoá trị không có cực D. liên kết ion

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

DẠNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 10. Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết A.cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không có cực. C. ion. D. cho – nhận. Câu 11. Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết A.ion. B. cộng hoá trị không cực. C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại. Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tố có tính chất gần giống nhau. B. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tử phi kim. C. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tố có tính chất hoá học trái ngược nhau. D. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa nguyên tố kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 13. Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị do đặc tính A. không định hướng và không bão hoà. B. bão hoà và không định hướng. C. định hướng và không bão hoà. D. định hướng và bão hoà. Câu 14. Cho các phát biểu sau về hợp chất ion: (1) Không dẫn điện khi nóng chảy. (2) Dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. (3) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. (4) Khó tan trong nước và các dung môi phân cực. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Cho các phát biểu sau về hợp chất cộng hoá trị: (1) Dễ tan trong nước. (2) Khó tan trong nước. (3) Không dẫn điện ở mọi trạng thái. (4) Khi kết tinh ở mạng tinh thể phân tử thì có thường mềm, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơi. (5) Có thể ở trạng thái rắn, lỏng, hoặc khí. (6) Khi kết tinh ở mạng tinh thể nguyên tử thì có độ cứng lớn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. Số phát biểu đúng là A. 2. B.3. C. 4. D. 5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Mức độ 1 Câu 16. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là A. 2B. 2+ C.1D. 1+. Câu 17. Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là A. 2 và 1. B.2+ và 1–. C. +2 và –1. D. 2+ và 2– Câu 18. Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là A. 3+ B. 2+ C. 1+ D. 3-. Câu 19. Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7, theo thứ tự là A. 7 và 2. B. 2 và 7. C. 4 và 1. D. 1 và 2. + Câu 20. Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4 (theo thứ tự) là A. 5 và 4. B.4 và 4. C. 3 và 4. D. 4 và 3 Câu 21. Cộng hoá trị của C và N trong CH4 và NH3 lần lượt là A. 2 ; 4. B.4 ; 3. C. 3 ; 3. D. 1 ; 4. Câu 22. Cộng hoá trị của O và N2 trong H2O và N2 lần lượt là A.2 ; 3. B. 4 ; 2. C. 3 ; 2. D. 1 ; 3. Câu 23. Cộng hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là A. 0, –3, –2, –3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5. C. 2, 3, 0, 4, 5. D.3, 3, 3, 4, 4. Câu 24. Cộng hoá trị lớn nhất của một nguyên tố có cấu hình electron ngoài cùng 3s23p4 là A. 2. B. 3. C. 4. D.6. Câu 25. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A.NH4Cl. B. NH3. C. HCl. D. H2O. Trích đề thi khối A-2008 Câu 26.Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. SO2 B.K2O C. CO2 D. HCl Trích đề thi Cao Đẳng-2014 Câu 27.Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A.cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực C. ion D. hiđro Trích đề thi Cao đẳng-2013 Câu 28.Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị không cực B. hiđro C. ion D.cộng hóa trị phân cực Trích đề thi Đại Học-2014 Câu 29.Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực B. ion

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

DẠNG XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ, LOẠI LIÊN KẾT

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C.cộng hóa trị có cực

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. hiđro Trích đề thi Đại Học-2013

Câu 30.Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C.H2O, HF, H2S.

D. HF, Cl2, H2O. Trích đề thi Cao đẳng-2009

N

H

Ơ

N

Câu 31.Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực. B.cộng hoá trị phân cực. C. ion. D. hidro.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Trích đề thi Cao đẳng-2010 Câu 32.Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. C.Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi. Câu 33. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là A. liên kết ion. B.liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi. Câu 34. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? D.CCl4. A. LiCl. B. NaF. C. CaF2. Câu 35. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. HCl. B. H2O. C. NH3. D.NaCl. Câu 36. Liên kết trong phân tử HI là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực B.cộng hóa trị có cực C. cho – nhận D. ion. Câu 37. Liên kết trong phân tử Br2 là liên kết A.cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C. cho nhận D. ion. Câu 38. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị có cực C. cho nhận D.ion. Câu 39. Trong phân tử amoni clorua có bao nhiêu liên kết cộng hoá trị ? A. 1 B. 3. C.4. D. 5 Mức độ 2 Câu 40. Các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, NH4NO3 và AlBr3. Số chất có liên kết ion là A. 6 B. 5 C. 3 D.4 Câu 41. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có liên kết ion? A. 4 B.5 C. 6 D. 7 Câu 42. Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O (3,44), Cl (3,16), Mg (1,31), C (2,55), H (2,2). Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là A. 2. B. 3. C.1. D. 4. Câu 43. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực? B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D.Cl2, O2. N2, F2 A. N2, CO2, Cl2, H2. Câu 44. Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A.2. B. 4. C. 3. D. 5. Trích đề thi Cao Đẳng-2012 Câu 45. Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Các chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là A. (2), (5), (7). B. (1), (2), (6). C. (2),(3) (5), (7). D.(1), (2), (5), (7).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 46. Cho các chât: NH4Cl, Na2CO3, NaF, H2CO3, KNO3, HClO, KClO. Trong các chất trên, số chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là A.4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 47. Cho độ âm điện của các nguyên tố Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61; P: 2,19 ; S: 2,58 ; Br: 2,96; N: 3,04. Dãy các hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. MgBr2, Na3P B. Na2S, MgS C. Na3N, AlN D.LiBr, NaBr Câu 48. Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C.MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3. Câu 49. Cho các chất: HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C= 2,55; F: 4,0) D.4. A. 3. B. 2. C. 1. Câu 50. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A.NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2. Trích đề thi Đại Học-2013 Câu 51. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là A. A7B B. AB7 C.AB D. A7B2 Câu 52. Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi A và B là A. A2B3 B.A3B2 C.A2B5 D.A5B2 2 2 6 Câu 53. Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết nào sau đây: A. cộng hóa trị phân cực B. cho nhận C. ion D. cộng hóa trị. Câu 54. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C.ion. D. cho nhận. Trích đề thi Đại Học-2008 Câu 55.Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử này là: A. X2Y với liên kết ion. B. X2Y với liên kết cộng hoá trị. C. XY2 với liên kết cộng hoá trị. D.XY2 với liên kết ion. Câu 56. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là: A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B.ZY2 với liên kết ion. C. ZY với liên kết cho nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. Câu 57. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX thuộc loại liên kết: A. Ion B. Cộng hóa trị không phân cực C. Cộng hóa trị phân cực D. Cho nhận Câu 58. X là nguyên tố thuộc chu kì 2 nhóm IVA, nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp p là 11. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết nào sau đây: A.cộng hóa trị phân cực B. cho – nhận C. ion D. cộng hóa trị không phân cực. Câu 59. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Phát biểu không đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. X tan ít trong nước. B. X là chất khí ở điều kiện thường. C. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực. D. Trong tất cả các hợp chất, X có hóa trị là -2. Câu 60. Cho các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng? - Các nguyên tử các nguyên tố đều chứa 3 loại hạt cơ bản n, p,e. - Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học bằng nguyên tử khối của đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử cao nhất. - Các nguyên tử liên kết với nhau để giảm năng lượng các electron. - Ở điều kiện bình thường, tất cả các nguyên tử đều ở trạng thái liên kết hóa học. A.3. B.2. C. 4. D. 1. Câu 61. Cho các phát biểu sau: 1. Bản chất của liên kết của ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm. 2. Muốn biết điện hóa trị của 1 nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng. 3. Biết rằng ion Al có kí hiệu Al3+ vậy nguyên tử Al có điện hóa trị bằng +3 4. Hợp chất ion là 1 hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử. 5. Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với 1 nguyên tử khác nhiều electon. 6. Nguyên tử N có 5 elecron ở lớp ngoài cùng và có thể góp chung 3 e với các nguyên tử khác. 7. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị ko cực và liên kết ion. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6 C. 4 D. 7 Câu 62. Cho các phát biểu sau: (1) Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion dương và âm. (2) Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa các hạt mang điện trái dấu. (3) Liên kết ion được hình thành giữa kim loại và phi kim. (4) Trong các phân tử sau: H2, O2, Cl2, HCl, NH3, H2O, HBr có 4 phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 63. Cho các nhận định sau: (1). Hầu hết các hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. (2). Hầu hết các hợp chất ion dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ. (3). Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. (4). Hầu hết các hợp chất ion tan trong nước thành dung dịch không dẫn điện. (5). Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 hoặc nhiều nguyên tử được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e. (6). Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 là 5. (7). Liên kết cộng hóa trị có cực thường được tạo thành giữa hai nguyên tử phi kim khác nhau. (8). Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7có 4 oxit trong phân tử có liên kết CHT phân cực. (9). Các phân tử: H2, SO2, NaCl, NH3, HBr, H2SO4. CO2 đều có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

9C 24D 39C 54C

10A 25A 40D 55D

.Q 11A 26B 41B 56B

12D 27A 42C 57A

13C 28D 43D 58A

14A 29C 44A 59D

15B 30C 45D 60B

Ó

A

10 00

B

Câu 51. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA) : hóa trị I Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron lớp ngoài cùng : hóa trị cao nhất là VII ⇒ hóa trị trong hợp chất khác là 8-7= 1 Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là AB Câu 53. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6 ⇒ X :1s 2 2s 2 2p5 : phi kim nhóm VIIA

-H

nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5 ⇒ Y :1s 2 2s 2 2p 6 3s1 : kim loại nhóm IA

-L

Ý

Liên kết giữa X và Y là liên kết giữa IA và VIIA: liên kết ion Câu 57.

TO

ÁN

  Z M = 17 58  58   3,5 ≤ Z M ≤ 3 ⇒ 16,57 ≤ ZM ≤ 19,33 ⇒  Z M = 18   Z M = 19    Z X = 15  Z M = 19 52  52 ≤ Z X ≤ ⇒ 14,85 ≤ ZX ≤ 17,33 ⇒  Z X = 16 ⇒   3  Z X = 17  3,5  Z X = 17   ZM + ZX = 36    

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

8B 23D 38D 53C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7B 22A 37A 52B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

6C 21B 36B 51C

Đ ẠO

5C 20B 35D 50A

G

4C 19A 34D 49D

N

3C 18_ 33B 48C 63C

H Ư

2C 17B 32C 47D 62C

TR ẦN

1B 16C 31B 46A 61C

TP

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Z=19 : [Ar]4s1 : kim loại nhóm IA Z=17: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5 : phi kim nhóm VIIA ⇒ Liên kết ion Câu 58.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X là nguyên tố thuộc chu kì 2 nhóm IVA: ⇒ X :1s 2 2s 2 2p 2 :phi kim

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

- Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học bằng nguyên tử khối của đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử cao nhất Sai vì nguyên tố khối trung bình xấp xỉ nguyên tử khối đồng vị có số nguyên tử cao nhất - Các nguyên tử liên kết với nhau để giảm năng lượng các electron Đúng - Ở điều kiện bình thường, tất cả các nguyên tử đều ở trạng thái liên kết hóa học Đúng Câu 61. Cho các phát biểu sau: 1. Bản chất của liên kết của ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm Sai vì bản chất là lực hút tĩnh điện các ion trái dấu 2. Muốn biết điện hóa trị của 1 nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng Đúng vì điện hóa trị bằng điện tích ion 3. Biết rằng ion Al có kí hiệu Al3+ vậy nguyên tử Al có điện hóa trị bằng +3Sai vì phải là 3+ 4. Hợp chất ion là 1 hỗn hợp của các ion đơn nguyên tử Sai vì có thể là ion đa nguyên tử 5. Về phương diện cộng hóa trị, một nguyên tử có thể góp chung với 1 nguyên tử khác nhiều electon Đúng theo SGK 6. Nguyên tử N có 5 elecron ở lớp ngoài cùng và có thể góp chung 3 e với các nguyên tử khác Đúng 7. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị ko cực và liên kết ion Đúng Câu 62. Cho các phát biểu sau: (1) Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion dương và âm. Đúng (2) Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa các hạt mang điện trái dấu Đúng (3) Liên kết ion được hình thành giữa kim loại và phi kim Sai vì còn phụ thuộc độ lệch độ âm điện (4) Trong các phân tử sau: H2, O2, Cl2, HCl, NH3, H2O, HBr có 4 phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực.Đúng vì H2, O2, Cl2 là liên kết CHT không phân cực Câu 63. Cho các nhận định sau: (1). Hầu hết các hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao Đúng theo SGK (2). Hầu hết các hợp chất ion dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ Sai vì hợp chất ion tan tốt trong nước nhưng khó tan trong dung môi hữu cơ (3). Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện Sai vì hợp chất ion dẫn điện ở dạng nóng chảy và dung dịch (4). Hầu hết các hợp chất ion tan trong nước thành dung dịch không dẫn điện Sai vì tạo dung dịch dẫn điện (5). Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 hoặc nhiều nguyên tử được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e Đúng theo SGK (6). Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 là 5 Sai CHT của N trong HNO3 là 4 (7). Liên kết cộng hóa trị có cực thường được tạo thành giữa hai nguyên tử phi kim khác nhau Đúng theo dấu hiệu nhận biết liên kết

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Y có số electron ở các phân lớp p là 11 ⇒ Y :1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p5 : phi kim Liên kết giữa X và Y là CHT phân cực Câu 59. 2Z + N = 24  Z = 8 ⇒ ⇒ X là oxy  2Z = 2N N = 8 A. X tan ít trong nước Đúng vì oxy tan trog nước B. X là chất khí ở điều kiện thường Đúng vì O2 là chất khí C. Liên kết hoá học trong phân tử X2 là liên kết cộng hoá trị không cực Đúng vì là liên kết 2 nguyên tố phi kim giống nhau D. Trong tất cả các hợp chất, X có hóa trị là -2 Sai vì chỉ có CHT là II Câu 60. - Các nguyên tử các nguyên tố đều chứa 3 loại hạt cơ bản n, p,e Sai vì 11 H không có nơtron

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

TR ẦN

Quy tắc 3. Quy ước trong hợp chất + H : +1, + F : -1 , O : -2 (trừ một số TH: F2O, H2O2… ) + Kim loại = + hóa trị + số oxy hóa cao nhất phi kim = số thứ tự nhóm

10 00

tăng số oxy hóa (chất cho electron)

Chất khử

0

giảm số oxy hóa (chất nhận electron)

Chất oxy hóa

Quá trình (sự) khử +5+2

Ý

-H

+3

-L

Ví dụ : N +3e → N ** PHẢN ỨNG OXY HÓA-KHỬ ĐK : tạo ra chất khử yếu hơn, chất oxy hóa yếu hơn

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-cao nhất : tính oxy hóa - thấp nhất: tính khử -trung gian : tính oxy hóa, tính khử

Quá trình (sự) oxy hóa Ví dụ : Fe → Fe + 3e*

A

có thay đổi (trước và sau)

Ó

Dự đoán tính chất nguyên tố

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

(là điện tích nếu xem hợp chất là hợp chất ion)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Số oxy hóa

Quy tắc 2. Số oxy hóa (hay tổng số oxy hóa) ion bằng điện tích ion

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Quy tắc 1. Số oxy hóa (hay tổng số oxy hóa) đơn chất hay hợp chất đều bằng 0

Đ ẠO

PHẢN ỨNG OXY HÓA-KHỬ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(8). Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7có 4 oxit trong phân tử có liên kết CHT phân cực Đúng : SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 có liên kết CHT phân cực (9). Các phân tử: H2, SO2, NaCl, NH3, HBr, H2SO4. CO2 đều có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực Sai vì H2 chứa liên CHT không cực

1. Chất khử : còn gọi là chất bị oxy hóa 2. Chất oxy hóa : còn gọi là chất bị khử 3. Số e cho hay nhận của bán phản ứng * và ** = số oxy hóa lớn – số oxy hóa bé (dấu + nằm cùng phía số oxy hóa lớn) 4. Số oxy hóa của một số phi kim - N: -3, 0 , +2, +3, +4, +5 P : -3, 0, +3, +5 - S : -2, -1, 0, +4, +6 - halogen (Cl , Br, I) : -1, 0, +1, +3, +5, +7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon Ä?áş I TUYáť‚N TẏP HĂ“A 10 plus.google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- C, Si : -4, 0 , +2, +4 5. Dáťą doĂĄn sản phẊm - KL (hᝣp chẼt KL), PK + HNO3 (H2SO4 Ä‘ạc) : tấo sản phẊm cĂł hĂła tráť‹ cao nhẼt

- KMnO4 Mn2+

ĆĄ

KMnO4 MnO2

Ă­

KMnO4 K2MnO4

TO

Ă N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ă?

-H

Ă“

A

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

Câu 1.ChẼt kháť­ lĂ chẼt A. cho Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła tăng sau phản ᝊng. B. cho Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła giảm sau phản ᝊng. C. nháş­n Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła tăng sau phản ᝊng. D. nháş­n Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła giảm sau phản ᝊng. Câu 2. ChẼt oxi hoĂĄ lĂ chẼt A. cho Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła tăng sau phản ᝊng. B. cho Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła giảm sau phản ᝊng. C. nháş­n Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła tăng sau phản ᝊng. D. nháş­n Ä‘iᝇn táť­, chᝊa nguyĂŞn táť‘ cĂł sáť‘ oxi hĂła giảm sau phản ᝊng. Câu 3. ChẼt oxy hoĂĄ còn gáť?i lĂ chẼt A. chẼt báť‹ kháť­ B. chẼt báť‹ oxy hoĂĄ C. ChẼt cĂł tĂ­nh kháť­ D. chẼt Ä‘i khᝍ Câu 4. ChẼt kháť­ còn gáť?i lĂ chẼt A. chẼt báť‹ kháť­ B.chẼt báť‹ oxy hoĂĄ C. ChẼt cĂł tĂ­nh kháť­ D. chẼt Ä‘i oxy hoĂĄ Câu 5. QuĂĄ trĂŹnh oxy hoĂĄ lĂ A. quĂĄ trĂŹnh cho electron B. quĂĄ trĂŹnh nháş­n electron C. quĂĄ trĂŹnh tăng electron D. quĂĄ trĂŹnh tăng sáť‘ oxy hoĂĄ Câu 6. PhĂĄt biáťƒu nĂ o dĆ°áť›i Ä‘ây khĂ´ng Ä‘Ăşng? A. Phản ᝊng oxi hoĂĄ - kháť­ lĂ phản ᝊng luĂ´n xảy ra Ä‘áť“ng tháť?i sáťą oxi hoĂĄ vĂ sáťą kháť­. B. Phản ᝊng oxi hoĂĄ - kháť­ lĂ phản ᝊng trong Ä‘Ăł cĂł sáťą thay Ä‘áť•i sáť‘ oxi hoĂĄ cᝧa tẼt cả cĂĄc nguyĂŞn táť‘. C. Phản ᝊng oxi hoĂĄ - kháť­ lĂ phản ᝊng trong Ä‘Ăł xảy ra sáťą trao Ä‘áť•i electron giᝯa cĂĄc chẼt. D. Phản ᝊng oxi hoĂĄ - kháť­ lĂ phản ᝊng trong Ä‘Ăł cĂł sáťą thay Ä‘áť•i sáť‘ oxi hoĂĄ cᝧa máť™t sáť‘ nguyĂŞn táť‘ Câu 7. Phản ᝊng oxi hĂła – kháť­ xảy ra theo chiáť u tấo thĂ nh A. chẼt oxi hĂła yáşżu hĆĄn so váť›i ban Ä‘ầu. B. chẼt kháť­ yáşżu hĆĄn so váť›i chẼt Ä‘ầu. C. chẼt oxi hĂła (hoạc kháť­) máť›i yáşżu hĆĄn. D.chẼt oxi hĂła (máť›i) vĂ chẼt kháť­ (máť›i) yáşżu hĆĄn. Câu 8. Trong hᝣp chẼt thĂŹ táť•ng sáť‘ oxy hoĂĄ cᝧa cĂĄc nguyĂŞn táť‘ báşąng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Theo quy Ć°áť›c thĂŹ sáť‘ oxy hoĂĄ cᝧa F trong hᝣp chẼt lĂ A. -1 B. 0 C. +1 D. +2 Câu 10. Sáť‘ oxy cᝧa S trong SO2 lĂ A. +2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 11. Sáť‘ oxy cᝧa Mn trong KMnO4 lĂ A. +7 B. +3 C. +4 D. -3

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

Ä? áş O

Dáş NG KHĂ I NIᝆM CĆ BẢN

TP

Hᝆ THáť?NG BĂ€I TẏP PHẢN ᝨNG OXY HOĂ -KHᝏ

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

- K2Cr2O7 Cr3+

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 12. Số oxy của N trong NH4+ là A. -3 B. -4 Câu 13. Các số oxi hoá thường gặp của sắt là A. +2, +4. B. +1, +2.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. +1

D. +3

D. NO 3− > NO2> NH +4 > N2> N2O.

TP

D. tự oxi hóa – khử.

+2

+3

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 18. Cho quá trình N + 3e  → N , đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. + Câu 19. Cho quá trình NO3 + 3e + 4H → NO + 2H2O, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 20. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron. +4

B

(CuFeS2 ) 0  → Cu + Fe + 2S + 13e ⇒ hai phân tử CuFeS2 nhường 26e

+3

−2

-H

(Fe3O 4 ) 0  → 3 Fe + 4 O + 1e

Ó

A

10 00

Câu 21. Trong phản ứng Fe3O4 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O thì một phân tử Fe3O4 sẽ A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 3 electron. D. nhường 2 electron.

ÁN

-L

Ý

Câu 22. Trong phản ứng FeS2 tác dụng với HNO3 tạo ra sản phẩm Fe(NO3)3, NO và H2O, H2SO4 thì một phân tử FeS2 sẽ A.nhường15 electron. B. nhận 15 electron. C. nhường 9 electron. D. nhường 9 electron. +3

+6

TO

(FeS2 ) 0  → Fe + 2 S + 15e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+5

Đ ẠO

Câu 17. Cho quá trình Fe2+→ Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. NO 3− > NO2> N2O > N2> NH +4 .

U

B. NO 3− > N2O > NO2> N2> NH +4 .

.Q

A. N2> NO 3− > NO2> N2O > NH +4 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16. Cho các hợp chất: NH +4 , NO2, N2O, NO 3− , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là

Y

N

H

Ơ

N

C.+2, +3. D. +1, +2, +3. Trích đề thi thử THPT Bắc Trung Nam-2018 Câu 14. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. –4 và +6. C.–3 và +5. D. –3 và +6. Câu 15. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B.-2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6B 21A

7D 22A

8A

9A

.Q

10B

11A

N H Ư

Câu 10. x −2

Câu 11. +1

x

−2

(K Mn O4 ) ⇒ +1 + x + (−2).4 = 0 ⇒ x = +7

Câu 14. +1

y

−2

A

(N H 4 ) + ⇒ x + ( +1).4 = +1 ⇒ x = −3

Ó

NH 4 NO3

x

10 00

x +1

(N H 4 )+ ⇒ x + (+1).4 = +1 ⇒ x = −3

B

Câu 12.

TR ẦN

(SO2 ) ⇒ x + (−2).2 = 0 ⇒ x = +4

Câu 20. +2

+3

Ý

-H

(N O3 ) − ⇒ y + ( −2).3 = −1 ⇒ y = +5 +4

ÁN

Câu 21.

-L

(CuFeS2 ) 0  → Cu + Fe + 2S + 13e ⇒ hai phân tử CuFeS2 nhường 26e +3

−2

(Fe3O 4 ) 0  → 3 Fe + 4 O + 1e

ÀN

Câu 22.

+3

12A

13C

14C

15B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5A 20C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4B 19B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3A 18B

Đ ẠO

2D 17A

G

1A 16C

TP

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+6

D

IỄ N

Đ

→ Fe + 2 S + 15e (FeS2 ) 0 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Mức độ 1. Dựa trên số oxy hoá Câu 1. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. bị khử. B.bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton. Câu 2. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính bazơ Câu 3. Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B.KMnO4, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3. Câu 4. Cho dãy các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là D. 8. A. 9. B. 7. C. 6. 2+ Câu 5. Cho dãy gồm các phân tử và ion: N2, FeSO4, F2, FeBr3, KClO3, Zn , HI. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C.7. D. 6. Trích đề thi khối A-2007 Câu 7.Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là. A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5 C.4 D. 6. Trích đề thi CĐ khối A-2008 Câu 9.Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C.5. D. 4. Trích đề thi CĐ khối A-2009 Câu 10.Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B.5 C. 7. D. 6. Trích đề thi CĐ khối A-2011

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

DẠNG XÁC ĐỊNH CHẤT OXY-HOÁ, KHỬ

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

10 00

A

-H

Ó

→ 2FeCl2 + S + 2HCl Câu 18. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S  A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.

-L

Ý

→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 19. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là: MnO2 + 4HCl  A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D.chất khử và môi trường.

ÁN

→ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, Câu 20. Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu  HNO3 đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D.chất oxi hóa và môi trường.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

+ O2 ,t ,xt + O2 + H 2 O + O2 + Cu t NH3  → NO  → NO2  → HNO3  → Cu(NO3)2  → NO2 Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là A. 2. B.3. C. 4. D. 5. Trích đề minh hoạ 2018 Dựa trên phương trình hoá học → Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là Câu 17. Trong phản ứng: M + NO3- + H+  A. M. B.NO3-. C. H+. D. Mn+.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

→ NH3  → NO  → NO2  → HNO3  → Cu(NO3)2  → CuO H2  Số phản ứng oxi hóa – khử ít nhất để thực hiện các phương trình phản ứng trong sơ đồ trên là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 11.Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 2+ Câu 12. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B.5 C. 4. D. 6. Trích đề thi khối A-2009 + 2+ 2+ 3+ 2+ 2Câu 13.Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 6. C.4. D. 3. Trích đề thi khối A-2008 2+ + 2+ 3+ Câu 14.Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 6. B. 4. C.5. D. 8. Trích đề thi khối A-2011 Câu 15.Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học):

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 21. Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH  → NaNO2 + NaNO3 + H2O. Phân tử NO2 A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. o

t Câu 22. Trong phản ứng phân huỷ: 4HNO3  → 4NO2 + O2 + 2H2O. Axit nitric đóng vai trò gì ? A. Chỉ là chất tạo môi trường. B. Chỉ là chất khử. C. Chỉ là chất oxi hoá. D.Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. Câu 23. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của sắt là A. dung dịch FeSO4 + dung dịch NaOH. B. dung dịch FeCl3 + dung dịch AgNO3. C. Fe2O3 + dung dịch H2SO4 đặc, nóng. D.Fe(OH)2 + dung dịch HNO3 loãng. Câu 24. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? t ,t A. C + O2  t→ CO2. B. C + 2H2  x  → CH4. 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 3C + 4Al  t→ Al4C3.

D. 3C + CaO  t→ CaC2 + CO. Trích đề minh hoạ 2018 Câu 25.Trong phản ứng nào sau đây hợp chất của crom thể hiện tính oxi hóa? 0

0

A. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH  → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O. 0

N

t → 4Cr(OH)3. B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 

Ơ

→ Na2CrO4 + Na2SO4 + H2O. C. Na2Cr2O7 + 2NaOH  t0

N

H

→ Cr2O3 + N2 + 3H2O. D. 2CrO3 + 2NH3 

Y

Trích đề thi thử THPT Sở GD&ĐT Đà Nẵng-2018

TO

ÁN

(a) 4HCl + PbO2  → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

D

IỄ N

Đ

→ 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (c) 2HCl + 2HNO3  Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

→ NH4Cl + CO2 + H2O. (b) HCl + NH4HCO3  → ZnCl2 + H2. (d) 2HCl + Zn 

D. 4. Trích đề thi khối A-2009 Câu 33. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S + 2Na→ Na2S B. S + 3F2 → SF6 C. 4S + 6NaOH (đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. D. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. Trích đề thi CĐ khối A-2010

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 29. Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2  → CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng A. Là chất khử B. Là chất oxi hóa C.Là chất oxi hóa – chất khử D.Không thể hiện tính oxi hóa - Khử Câu 30. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K2Cr2O7và FeSO4. B. K2Cr2O7và H2SO4. C. H2SO4và FeSO4. D. FeSO4và K2Cr2O7. Trích đề thi CĐ khối A-2011 Câu 31. Cho các phản ứng sau: - 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. - 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. - 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. - 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. - 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Trích đề thi khối A-2008 Câu 32. Cho các phản ứng sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

TR ẦN

H Ư

3+ Câu 28. Cho phương trình hóa học của phản ứng 2Cr + 3Sn2+  → 2Cr + 3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ? B. Sn2+ là chất khử, Cr2+ là chất oxi hóa A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hó C.Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử D.Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 26.Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Axit H2SO4 đóng vai trò A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chỉ là chất tạo môi trường. D. chỉ là chất oxi hoá. Câu 27. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 2+ 2+ 2+ A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe và sự khử Cu . 2+ C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D.sự oxi hóa Fe và sự khử Cu . Trích đề thi CĐ khối A-2008

C. 1.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

→ C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Câu 34. Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH  Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử.

Trích đề thi khối B-2010

N

→ SF6 (b) S + 3F2 

Y

→ SO2 (a) S + O2 

H

Câu 35. Cho các phản ứng hoá học sau:

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

2+ Câu 38. Cho phản ứng sau: 3Cu + 8H+ + NO3-  → 3Cu + 2NO + 4H2O Nhận định đúng là. A. Cu đóng vai trò là chất oxi hóa. B. H+ đóng vai trò là chất khử. C. NO3- đóng vai trò là chất môi trường. D. H+ đóng vai trò là chất môi trường. Câu 39. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 (loãng). (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (đặc). (3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 (đặc,nóng). (4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (đặc,nóng). (5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,nóng). (6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (loãng) Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là A.2 B. 3 C. 4 D. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

A Ó

D. 6. Trích đề thi khối A-2011

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO D. 4

B

TR ẦN

H Ư

N

(3) SO2 + Br2 + H2O  → H2SO4 + HBr (4) SO2 + Ca(OH)2  → Ca(HSO3)2 Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là. A. 2 B. 1 C. 3 Câu 37. Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 + Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 3. B. 5. C.2.

G

(1) SO2 + H2S  → S + H2O (2) SO2 + KMnO4 + H2O  → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

→ HgS → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (c) S + Hg  (d) S + 6HNO3(đặc)  Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Trích đề thi CĐ-2014 Câu 36. Cho các phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

7C 22D 37C

8C 23D 38D

9C 24A 39A

Y .Q

10B 25D

11C 26C

12B 27D

13C 28D

14C 29C

15A 30A

TR ẦN

H Ư

N

Câu 1. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại đóng vai chất cho e tức là chất khử hay chất bị oxy hóa Câu 2. Hợp chất sắt (III) thì số oxy hóa của Fe đã là cao nhất (3) ⇒ tính oxy hóa Câu 3. +7

+3

+5

Chất luôn đóng vai trò chất oxy hóa là chất có số oxy hóa cao nhất : K Mn O 4 , Fe2 O3 , H N O3

+1

H Cl

0

H  → H2 −1

0

A

+1 −1

10 00

B

Câu 4. Chất có tính oxy hóa và tính khử : có số oxy hóa trung gian : Fe3O4, Cl2, SO2, NaCl, NO2,Fe(NO3)3,

Ó

Cl  → Cl 2

-L

Ý

-H

*F2 luôn đóng vai trò chất oxy hóa Câu 5.

+3 −1

ÁN

Chất có tính oxy hóa và tính khử : có số oxy hóa trung gian : N2, FeSO4, Fe Br 3

+3

+2

−1

0

0

Fe  → Fe, Fe

, HI.

Br  → Br 2

TO

Câu 6. Tác dụng HNO3 là phản ứng oxy hóa -khử : Fe mang số oxy hóa thấp nhất hoặc trung gian Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4,Fe(NO3)2, FeSO4,FeCO3 Câu 7. Tác dụng H2SO4 là phản ứng oxy hóa -khử : mang số oxy hóa thấp nhất hoặc trung gian : FeSO4, H2S, HI, Fe3O4, Câu 8. Tác dụng HNO3 là phản ứng oxy hóa -khử : Fe mang số oxy hóa thấp nhất hoặc trung gian: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4 Câu 9.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6C 21C 36A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5B 20D 35A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4B 19D 34A

TP

3B 18B 33C

Đ ẠO

2A 17B 32A

G

1B 16B 31A

U

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chất có tính oxy hóa và tính khử : có số oxy hóa trung gian : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, FeSO4, +3

+5

+4

−2

0

N  → N O2

+5 −2

Fe(N O3 )3

O  → O2

N

Câu 10. −1

+2

0

0

H

0

Ơ

Tác dụng H2SO4 là phản ứng oxy hóa -khử : mang số oxy hóa thấp nhất hoặc trung gian : K Br (thấp nhất của

+2

+5

+2

H Ư

−3 +1

+2

+4

+5

+2

+5

+2

TR ẦN

N H 3  → N O  → N O 2  → H N O3  → Cu(N O3 ) 2  → Cu O

B

Dựa trên phương trình hoá học Câu 17. +5

+2

10 00

N O3−  → N O : chất oxy hóa (giảm số oxy hóa) Câu 18. −2

0

H Cl

−1

Cl : moâ i tröôø ng 0

-L

Cl 2 : chaá t khöû

Ý

−1

-H

Ó

A

H 2 S  → S : chất khử (tăng số oxy hóa) Câu 19.

ÁN

Câu 20.

+5

H N O3

Cu(NO3 )2 : moâ i tröôø ng

TO

+5

G

1

N

4

Câu 16.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

+2

Đ ẠO

−3 +1

0

H 2  → N H3  → N O  → N O2  → H N O3  → Cu(N O3 )2  → Cu O

+4

N O2 : chaá t oxy hoù a

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Br), S (trung gian), P (trung gian), Fe O (trung gian), Cu (thấp nhất) Câu 11. Vì KMnO4 luôn đóng vai trò chất oxy hóanên tìm chất khử (có oxy hóa thấp nhất hoặc trung gian: FeCl2, FeSO4, H2S, HCl (đặc). Câu 12. Chất có tính oxy hóa và tính khử : có số oxy hóa trung gian : S, FeO, SO2, N2, HCl 2+ 2+ Câu 13.Chất có tính oxy hóa và tính khử : có số oxy hóa trung gian : Cl2, SO2, Fe , Mn 2+ Câu 14.Chất có tính oxy hóa và tính khử : có số oxy hóa trung gian: Cl2, SO2, NO2, C, Fe Câu 15.

Đ

Câu 21.

+3

IỄ N

+4

D

N O 2  →

Na N O 2 +5

Na N O3

Câu 22. 0

+5 −2

H N O3

O2 : chaá t khöû +4

N O2 : chaá t oxy hoù a

Câu 23.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+2

A. dung dịch FeSO4 + dung dịch NaOH Sai vì FeSO4 có thể thay đổi số oxy hóa nhưng NaOH có tính oxy hay khử khi tác dụng với FeSO4 +3 −1

+1 +5 −1

+3

+5 −2

+1

−1

B. dung dịch FeCl3 + dung dịch AgNO3 Sai Fe Cl3 + 3Ag N O3  → Fe(N O3 )3 + 3Ag Cl không có sự thay

N

đổi số oxy hóa +3

Ơ

C. Fe2O3 + dung dịch H2SO4 đặc, nóng Sai vì H2SO4 có tính oxy hóa mạnh nhưng Fe2 O3 cũng có tính oxy

N

G

Câu 28.

H Ư

3+ Cr0  → Cr : chất khử

TR ẦN

0 Sn2+  → Sn : chất oxy hóa Câu 29. −1

0

Cl 2  → CaOCl2

Ca Cl 2 +1

B

Ca(O Cl) 2

+3

FeSO 4  → Fe 2 (SO4 )3 : chất khử +3

Ó

+6

A

+2

10 00

(CaOCl2 là muối hỗn tạp của CaCl2 và Ca(OCl)2 Câu 30.

-H

→ Cr2 (SO 4 )3 : chất oxy hóa K 2 Cr2 O 7  −1

H Cl  →

0

Cl  → Cl2 : tính khöû

-L

+1 −1

Ý

Câu 31.

+1

0

⇒ HCl thể hiện tính oxi hóa khi tạo ra H2

ÁN

H  → H2 : tính oxy hoù a

TO

- 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. - 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. Câu 32. HCl thể hiện tính khử khi tạo ra Cl2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+2

Cu SO4  → Cu : chất oxy hóa (sự khử Cu2+)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

+2

0

Fe  → Fe : chất khử (sự oxy oxy fe)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

hóa (vì Fe có số oxy hóa +3 cao nhất) ⇒ không có sự thay đổi số oxy hóa D.Fe(OH)2 + dung dịch HNO3 loãng Đúng vì HNO3 có tính oxy hóa mạnh còn Fe (OH)2 thì Fe chỉ có số oxy hóa +2 (trung gian: còn tính khử) Câu 26. Axit H2SO4 không thay đổi số oxy hóa ⇒ đóng vai trò môi trường Câu 27.

D

IỄ N

→ PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (a) 4HCl + PbO2 

→ 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (c) 2HCl + 2HNO3  Câu 34. +1

− C HO  →

.

+3

− C OOK −1

vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

− C H 2 OH

Câu 35.

→ SO2 (a) S + O2 

→ SF6 (b) S + 3F2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (d) S + 6HNO3(đặc)  Câu 36.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(2) SO2 + KMnO4 + H2O  → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 (3) SO2 + Br2 + H2O  → H2SO4 + HBr Câu 37. + H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là tạo ra H2 (a) Sn + HCl (loãng) (e) Al + H2SO4 (loãng) Câu 38. H+ đóng vai trò là chất môi trường vì không thay đổi số oxy hóa Câu 39. H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là tạo SO2 (tức là tác dụng với chất có tính khử : mang số oxy hóa thấp nhất hoặc trung gian) (1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 (loãng) Sai vì tạo ra H2 (2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (đặc) Đúng vì tạo ra SO2 (3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 (đặc,nóng) Đúng vì tạo SO2 (4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (đặc,nóng) Sai vì không có sự thay đổi số oxy hóa do Al có số oxy hóa +3 cao nhất (5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 (đặc,nóng) Sai vì không có sự thay đổi số oxy hóa do Ba có số oxy hóa +2 cao nhất (6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 (loãng)Sai vì không có sự thay đổi số oxy hóa do Al có số oxy hóa +3 cao nhất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

−1

 → Fe Cl3

chaát oxy hoù a chaá t oxy hoù a +3

Fe

Giả sử như có phản ứng ngược lại:

−1

10 00

−1

B

Chất có tính oxy hóa : Cl 2 và Fe trong FeCl3 0

0

Cl3  → Fe+ Cl2

chaát khöû

+3

0

0

TR ẦN

Chất có tính khử : Fe và Cl trong FeCl3

Ý

-H

Ó

A

⇒ Áp dụng quy luật (xét cho phản ứng đề cho, còn phản ứng giả sử chỉ để tiện cho việc xác định chất oxy hóa, chất khử phía sau) Tính oxy hóa : Cl2> FeCl3 (vì Cl2 đứng trước phản ứng, FeCl3 đứng sau phản ứng) Tính khử : Fe > FeCl3 (vì Fe đứng trước phản ứng, FeCl3 đứng sau phản ứng)

TO

ÁN

-L

Câu 1.Cho các phương trình sau: Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu Phát biểu đúng A. Tính khử của Fe > Cu B. Tính khử của Fe > Cu2+ C. Tính oxy hóa của Fe2+> Cu2+ D. Tính oxy hóa của Fe2+> Cu Câu 2. Cho phương trình sau: Cl2+ 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là A. Tính khử của Cl2> Br2 B. Tính khử của Cl2> BrC. Tính oxy hóa của Cl2> Br2 D. Tính oxy hóa của Br- > ClCâu 3. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. B.Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2 (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

chaá t khöû

+3

G

0

Cl2

N

0

Fe +

H Ư

Ví dụ :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

*Nắm quy luật của phản ứng oxy hóa khứ : là chất oxy hóa mạnh tác dụng chất khử mạnh tạo ta chất oxy hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

DẠNG SO SÁNH TÍNH OXY HOÁ, TÍNH KHỬ Nguyên tắc so sánh tính oxy hóa, tính khử

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→ Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 4. Cho các phương trình sau: Fe + 2AgNO3  → MgCl2 + Fe Mg + FeCl2  Phát biểu đúng là A. Tính khử của Fe > Ag > Mg

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B.Tính khử của Mg > Fe > Ag

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Tính oxy hóa của Fe2+> Cu2+>Mg2+ D. Tính oxy hóa của Cu2+> Mg2+> Fe2+ Câu 5. Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là 2+ + 3+ + + 3+ + 2+ A. Mn , H , Fe , Ag . B. Ag , Fe , H , Mn . + 2+ + 3+ 2+ + + 3+ C. Ag , Mn , H , Fe . D. Mn , H , Ag , Fe . Trích đề thi CĐ khối A-2007 Câu 6.Cho 2 phương trình ion rút gọn (1) R2+ + X → R + X2+ (2) R + 2X3+ → R2+ + 2X2+ Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tính khử: X2+> R > X. B.Tính oxi hóa: X3+> R2+> X2+. C. Tính khử: X > X2+>R. D. Tính oxi hóa: R2+> X3+> X2+. 2+ Câu 7. Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự mạnh dần là A. Fe3+ < I2< MnO4-. B. I2< MnO4-< Fe3+ C. MnO4-< Fe3+< I2 D. I2< Fe3+< MnO4Câu 8. Sục khí clo vào dung dịch FeCl2 thu được dung dịch FeCl3 ; cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3 thu được I2 và FeCl2. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây tăng dần về tính oxi hóa của các chất ? A. Fe3+, Fe2+, I2 B. Fe2+, I2, Cl2 C. I-, Fe2+, Cl2 D.I2, Fe3+, Cl2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7D

8D

−1

10 00

−1

B

TR ẦN

Câu 1.Cho các phương trình sau: Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu Chất có tính khử : Fe , Cu Chất có tính oxy hóa: CuSO4 , FeSO4 Theo quy luật : tính khử: Fe > Cu Tính oxy hóa : CuSO4> FeSO4 Câu 2. Cho phương trình sau: Cl2+ 2NaBr → 2NaCl + Br2.

6B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5A

Chất có tính khử : Na Br , Na Cl 0

0

A

Chất có tính oxy hóa : Cl2 , Br2

-H

Ó

Theo quy luật : tính khử: NaBr > NaCl Tính oxy hóa : Cl2> Br2 Câu 3. 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2.

Ý

-L

+2

−1

−1

ÁN

+3

0

0

0

Chất có tính oxy hóa : Cl2 , Br2

TO

Chất có tính oxy hóa : Fe Br3 , Br2

−1

Chất có tính khử : Na Br , Na Cl

Chất có tính khử : Fe trong FeBr2 , Br trong FeBr3

Theo quy luật : tính khử: FeBr2> FeBr3 Tính oxy hóa : Br2> FeBr3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q 4B

G

3B

N

2C

H Ư

1A

Đ ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Theo quy luật : tính khử: NaBr > NaCl Tính oxy hóa : Cl2> Br2

+3

Đ

⇒ tính oxy hóa : Cl2> Br2> Fe trong FeBr3

D

IỄ N

→ Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 4. Cho các phương trình sau: Fe + 2AgNO3  → MgCl2 + Fe Mg + FeCl2 

→ Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2AgNO3  0

0

0

Chất có tính khử : Fe , Ag +1

→ MgCl2 + Fe. Mg + FeCl2  0

Chất có tính khử : Mg, Fe +2

+2

+2

Chất oxy hóa : Ag trong AgNO3 , Fe trong Fe(NO3 ) 2

Chất có tính oxy hóa : Fe , Mg

Theo quy luật : tính khử: Fe >Ag

Theo quy luật : tính khử: Mg>Fe

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+2

+2

Tính oxy hóa : Ag > Fe

+2

Tính oxy hóa : Fe > Mg

⇒ tính khử : Mg > Fe > Ag +1

+2

+2

Tính oxy hóa : Ag > Fe > Mg

+3

+2

+1

N

+2

Y

+1

H

Chất có tính oxy hóa : Ag , Fe ⇒ Ag > Fe (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

U TP

.Q

Dùng phương pháp loại trừ ⇒ đáp án A Câu 6. Cho 2 phương trình ion rút gọn

+2

+2

N +3

Tính khử : R > X

+2

H Ư

Theo quy luật : tính khử : X > R +2

+3

TR ẦN

+2

⇒ Tính khử : X > R > X +2

+2

10 00

B

Tính oxy hòa: X > R > X Câu 7. Fe +2 + KMnO 4  → Fe3+ ⇒ tính oxy hóa : KMnO 4 > Fe 3+

Fe3+ + I −  → I 2 + Fe 2 + ⇒ tính oxy hóa : Fe3+ > I 2

Ó

A

⇒ tính oxy hóa : KMnO 4 > Fe3+ > I 2

-H

Câu 8

+3

-L

Ý

Cl 2 + FeCl 2  → FeCl3 ⇒ tính oxy hóa : Cl 2 > Fe +3

KI + FeCl3  → I 2 + FeCl2 ⇒ tính oxy hóa : Fe > I2

TO

ÁN

⇒ tính oxy hóa : Cl 2 > Fe3+ > I 2

+2

Tính oxy hóa : X > R

Tính oxy hóa : R > X +3

+3

Chất oxy hóa: R, X

G

+2

Chất oxy hóa: R, X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chất khử : R, X 2+

Chất khử : X, R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(2) R + 2X3+ → R2+ + 2X2+

Đ ẠO

(1) R2+ + X → R + X2+

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chất có tính oxy hóa: H, Mn ⇒ H > Mn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+1

+3

Ơ

+1

N

Câu 5. Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag↓

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3 

→ NaCl + NaClO + H2O. D. ZnO + 2NaOH + H2O  → Na2[Zn(OH)4]. C. Cl2 + 2NaOH  Câu 2. Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa khử. → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O B. Fe3O4 + 8HCl 

Ó

A

→ CuCl2 + H2O A. CuO + 2HCl 

-H

→ 3S + 2H2O → Fe(NO3)3 + 3AgCl C. SO2 + 2H2S  D. FeCl3 + 3AgNO3  Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử.

Ý

→ FeCl2 + H2S A. FeS + 2HCl 

→ 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O B. Fe3O4 + 8HCl 

TO

ÁN

-L

→ 2CuCl2 + H2O → Fe(NO3)3 + 3H2O C. 2Cu + 4HCl + O2  D. Fe(OH)3 + 3HNO3  Câu 4. Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3

0

D. CaCO3  t→ CaO + CO2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

→ 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. A. Fe3O4 + 8HCl 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

Mẹo: phản ứng là phản ứng oxy hóa-khử khi: + có đơn chất trong phương trình (luôn luôn) + quá trính điện phân + có mặt một số chất oxy hóa mạnh: KMnO4, K2Cr2O7, O3… chất khử mạnh : KI, H2S, NH3 … (có TH ngoại lệ, không chắc chắn nên xét số oxy hóa) Riêng HNO3, H2SO4đặc thì tùy TH mà có phản ứng oxy hóa-khử hay không (do đó phải xét chất phản ứng với chúng có tính khử không) Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

G

Đ ẠO

DẠNG NHẬN BIẾT PHẢN ỨNG OXY HOÁ-KHỬ *Phản ứng oxy hóa là phản ứng có sự thay đổi số oxy hóa : một nguyên tố tăng số oxy hóa và một nguyên tố giảm số oxy hóa

Trích đề thi thử THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hoá-2018 Câu 5.Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2→ CaCO3 C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D.2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Trích đề thi khối A-2014 Câu 6.Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. 2NaHCO3 →Na2CO3 + CO2 + H2O. B. 2Al(OH)3 →Al2O3 + 3H2O. C. K2O + H2SO4 (dung dịch) →K2SO4 + H2O. D.Ca + 2H2O →Ca(OH)2 + H2. Trích đề thi thử THPT Bắc Trung Nam-2018 Câu 7.Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng oxi hóa – khử.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→ Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O A. 2NaHCO3 + Ba(OH)2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ Na2SO4 + BaSO4 + 2H2O B. 2NaHSO4 + Ba(OH)2  → 3S + 2H2O C. H2S + SO2  → HNO3 + AgCl D. AgNO3 + HCl  Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử. → 2FeCl2 + 2HCl + S B. H2S + 2FeCl3 

N

→ FeCl2 + CO2 + H2O A. FeCO3 + 2HCl  t0

N

H

Ơ

→ HNO3 + AgCl → CaO + CO2 C. CaCO3  D. HCl + AgNO3  Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

Y

→ NaCl + AgCl A. AgNO3 + NaCl 

B. 4Fe(OH)2 + O2  → 2Fe2O3 + 4H2O

G

D. 2KClO3  C. CaCO3  → CaO + CO2 → 2KCl + 3O2 Câu 11. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?

→ Na[Al(OH)4] + 32H2 B. Al + NaOH + 3H2O 

H Ư

N

→ NaCl + NaClO + H2O A. Cl2 + 2NaOH 

0

B

10 00

→ FeSO4 + H2. B. Fe + H2SO4  → 2FeBr3 + 4FeCl3. C. 6FeCl2 + 3Br2 

TR ẦN

t → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O D. CaCO3  → CaO + CO2 C. 3FeO + 10HNO3  Câu 12. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. A. Fe3O4 + 4H2SO4 

→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. D. 2FeO + 4H2SO4 

A

Trích đê thi thử THPT Sở GD&ĐT Đà Nẵng-2018 Câu 13.Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa – khử? 0

-H

Ó

t → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3Br2 + 6H2O A. 2FeBr3 + 6H2SO4 (đặc)  0

t B. 2Fe3O4 + 10H2SO4 (đặc)  → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

-L

Ý

→ Na2SO4 + SO2 + H2O C. Na2SO3 + H2SO4 (đặc)  0

ÁN

t → Na2SO4 + 4SO2 + 3H2O D. Na2S2O3 + 3H2SO4 (đặc)  Câu 14. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?

TO

→ NaCl + NaClO + H2O A. Cl2 + 2NaOH  → 2FeCl3 C. Cl2 + 2FeCl2  Câu 15. Cho các phản ứng sau:

→ Fe(NO3)3 + 3H2O D. Fe(OH)3 + 3HNO3  → (b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) 

Đ

→ (a). FeO + HNO3 (đặc, nóng) 

→ NaNO3 + NaNO2 + H2O B. 2NO2 + 2NaOH 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 2NaOH + Cl2  → NaCl + NaClO + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

→ NaNO3 + NaNO2 + H2O D. NO2 + NaOH  Câu 10. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

→ Na2CO3 + BaCO3 + H2O C. Ba(OH)2 + NaHCO3 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ CaCO3 B. CO2 + CaO 

D

IỄ N

→ → (c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  (d) Cu + dung dịch FeCl3  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A.a, b, d B. a, b, c. C. a, c, d Câu 16. Cho các phản ứng: → CaOCl2 + H2O (1) Ca(OH)2 + Cl2 

D. b, c, d.

→ 3S + 2H2O (2) 2H2S + SO2 

→ NaNO3 + NaNO2 + H2O (4) 4KClO3  → KCl + 3KClO4 (3) 2NO2 + 2NaOH  (5) O3→ O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 3. C. 5. D.4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Trích đề thi khối A-2008

Câu 17.Cho các phản ứng sau: (a) CH3-CH3  t→ CH2=CH2 + H2. (b) CH4 + Cl2  t→ CH3Cl + HCl. (c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3  t→ AgC ≡ CAg + 2NH4NO3. (d) CaC2 + 2H2O  t→ C2H2 + Ca(OH)2. (e) 2CH2=CH2 + O2  t→ 2CH3CHO. Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 5. C. 4 D. 2 Trích đề thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc-2018 Câu 18.Cho các phản ứng sau: (1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O (2) NH4Cl → NH3 + HCl; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (3) NH4NO3 → N2O + 2H2O (5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (6) C + CO2 → 2CO Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl (2) Đốt bột Al trong khí Cl2 (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2 (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là A. 2 B. 1 C.3 D. 4 Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau: (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.(6) Cho SiO2 vào dung dịch HF tạo SiF4 và H2O Số thí nghiệm có phản ứng oxi – hóa khử xảy ra là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5 Trích đề thi khối A-2010 Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Sục H2S vào dung dịch nước clo (b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (c). Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2 (d). Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen (NaCl, NaClO) (e). Đốt H2S trong oxi không khí. (f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 3. C.4. D. 6. Đề thi thử THPTQG năm 2018 -Sở GD & ĐT Tỉnh Thái Bình - Lần 1 Câu 22. Cho các phản ứng hóa học sau: 0

0

0

0

t → Na2CO3 + CO2 + H2O. (1) 2NaHCO3 

t (2) 2NaNO3  → 2NaNO2 + O2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

0

ÀN

→ NaNO2 + NaNO3 + H2O. (4) KClO3 + 6HCl  → KCl + 3Cl2 + 3H2O. (3) 2NO2 + 2NaOH 

→ 4HF + O2. (5) 2F2 + 2H2O  Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là. A. 6 B. 4 Câu 23. Cho các quá trình sau:

D

IỄ N

Đ

t (6) CaCO3  → CO2 + CaO

→ Na+ Na 

→ H2 2H+ 

→ SO2 H2S 

→ Fe2+ Fe2+  -

C. 5

→ NO3NO  → Fe Fe2O3  2+

→ HCHO → Mn CH4  MnO4  Số quá trình oxi hóa trong các quá trình trên là A. 5 B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 3

C. 6

D. 7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu: (a) Cho x vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc) (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. (d). B. (b). C. (c). D. (a). Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (6) Sục khí O2 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch KI vào dung dịch FeCl3; (2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (4) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH; (3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4; (5) Sục khí CO2 vào nước Gia–ven; (6) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6D 21C

7C 22B

9D 24A

10C 25D

11D 26A

12A

13C

TR ẦN

Câu 15. Cho các phản ứng sau:

8B 23B

(a). FeO + HNO3 (đặc, nóng)  → Fe có số oxy hóa +2 còn tính khử

→ Fe có số oxy hóa +2 còn tính khử (b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) 

10 00

B

→ Al có số oxy hóa +3 không còn tính khử (c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) 

Ó

A

→ có đơn chất Cu (d) Cu + dung dịch FeCl3  Câu 16. → CaOCl2 + H2O : có đơn chất Cl2 (1) Ca(OH)2 + Cl2 

-H

→ 3S + 2H2O: có đơn chất S (2) 2H2S + SO2  +3

+4

Ý

(3) 2NO2 + 2NaOH  → NaNO3 + NaNO2 + H2O : N  →

+5

N

-L ÁN

N

−1

+5

→ KCl + 3KClO4 : Cl  (4) 4KClO3  →

Cl +7

Cl

14D

15A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5D 20A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4B 19C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP 3C 18A

N

2C 17A

H Ư

1C 16D

G

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0

0

Đ

ÀN

Câu 17. (a) CH3-CH3  t→ CH2=CH2 + H2: có đơn chất H2 (b) CH4 + Cl2  t→ CH3Cl + HCl : có đơn chất Cl2 +1

D

IỄ N

(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3  t→ AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 : Ag không thay đổi 0

+2

(d) CaC2 + 2H2O  t→ C2H2 + Ca(OH)2. Ca không thay đổi (e) 2CH2=CH2 + O2  t→ 2CH3CHO : có đơn chất O2 Câu 18. 0

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com −1

(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O

có sự thay đổi của Cl : CaOCl 2

0

Ca Cl 2  → Cl 2 +1

0

Ca(O Cl) 2  → Cl2 −3

(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O

+5

+1

N

có sự thay đổi của N : N H 4 N O3  → N2 O

Ó

+3

+4

-H

→ NaNO2 + NaNO3 + H2O. có sự thay đổi của N: N  (3) 2NO2 + 2NaOH  →

N +5

Ý

N

-L

→ KCl + 3Cl2 + 3H2O.có đơn chất Cl2 (4) KClO3 + 6HCl 

+1

0

ÁN

→ 4HF + O2. Có đơn chất O2 (5) 2F2 + 2H2O  Câu 23. Quá trình oxi hóa ứng với chất khử (tăng số oxy hóa)

Na  → Na

+4

ÀN

−2

H 2 S  → S O2

+2

+5

N O  → N O3− −4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

t (2) 2NaNO3  → 2NaNO2 + O2. Có đơn chất O2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 21. (a). Sục H2S vào dung dịch nước clo có đơn chất Cl2 (b). Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tímcó KMnO4 là chất oxy hóa mạnh Có đơn chất O2 (e). Đốt H2S trong oxi không khí. (f). Sục khí Cl2 vào Ca(OH)2 huyền phù có đơn chất Cl2 Câu 22.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

(6) Cho SiO2 vào dung dịch HF : SiO 2 + HF  → SiF4 + H 2 O không thay đổi số oxy hóa

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 có đơn chất Br2 → (6) C + CO2 2CO có đơn chất C Câu 19. (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl có đơn chất K (2) Đốt bột Al trong khí Cl2có đơn chất Al, Cl2 (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 tạo ra Al + O2 Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4có KMnO4 là chất oxy hóa mạnh (2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.có H2S là chất khử mạnh (3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. có đơn chất O2 (4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.tạo ra Cl2 (5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Fe có số oxy hóa +3 cao nhất không còn tính khử nên không phải phản ứng oxy hóa-khử

0

C H4  → H C HO

D

IỄ N

Đ

Câu 24. (a) Cho x vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường) Sai vì cả Cu , Ag đều phản ứng (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)Sai vì cả Cu , Ag đều phản ứng (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).Sai vì cả Cu , Ag đều không phản ứng +3

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3Đúng vì Cu tác dụng được với Fe , còn Ag thì không Câu 25. (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Sục khí SO vào dung dịch KMnO .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;

10 00

B

Bước 2. Viết sự oxy hóa, sự khử (bán phản ứng) Bước 3. Chọn hệ số sao cho : số electron cho= số electron nhận

-H

Ó

A

Đưa hệ số vào

ÁN

-L

Ý

Kiểm tra theo thứ tự + Kim loại + Phi kim + Hyđro + Oxy

ÀN

TO

Dạng 1 Phản ứng oxy hóa-khử đơn giản (1 chất oxy hóa, 1 chất khử riêng biệt, không có môi trường)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phương pháp BT electron

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

TR ẦN

Bước 1. Xác định số oxy hóa nguyên tố thay đổi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G

N

DẠNG CÂN BẰNG PHẢN ỨNG

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI. Câu 26. (1) Nhỏ dung dịch KI vào dung dịch FeCl3; (3) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4;

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

Ví dụ 1 : Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa – khử đơn giản, không có môi trường

IỄ N

Fe2O3 + H2  → Fe + Bước 1 : Xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử +3

−2

0

0

H2O

+1

D

Fe 2 O3 + H 2  → Fe+ H 2 O O +3

Chất oxi hóa : Fe trong Fe 2O3 Chất khử : H2 Bước 2 : Viết các quá trình oxi hóa, khử +3

0

Fe + 3e  → Fe (quá trình khử)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+1

0

H 2  → 2 H + 2e (quá trình oxi hóa) ●Chú ý : Khi chất oxy hóa (khử) ở dạng phân tử như O2 , H2, O3…..thì để nguyên ở dạng phân tử, sau khi tinh số e thì thêm nhân thêm hệ số của phân tử vào. Bước 3 : Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hóa và khử 0

Ơ

+1

x3

H

0

H 2  → 2 H + 2e

N

x2

N

+3

Fe + 3e  → Fe

U

+3

+6

+4

Đ ẠO

+6

0

Fe+ H 2 S O4  → Fe2 (S O4 )3 + S O2 + H 2O 0

G

Chất khử : Fe +6

+4

S + 2e  →S Bước 3. Chọn hệ số

(quá trình oxy hóa)

+3

0

Fe  → Fe+ 3e +6

H Ư

B

(quá trình khử)

10 00

+6

TR ẦN

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

N

Chất oxy hóa : S (trong H2SO4) Chất đóng vai trò môi trường : S+6 (trong H2SO4) Bước 2. Viết các quá trình

×2

+4

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

S + 2e  →S ×3 Đưa hệ số vào phương trình (tuy nhiên do S+6 có cả trước và sau phản ứng nên ta không để hệ số vào) 2Fe + H2SO4→ 1Fe2(SO4)3 + 3SO2 + H2O Kiểm tra lại theo thứ tự : KL- PK- Hydro – oxy 2 Fe + 6H2SO4→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Lưu ý :Chất vừa đóng vai trò chất oxy hóa (khử) vừa đóng vai trò môi trường (tức là có mặt cả trước và sau phản ứng thì không để hệ số vào) mà để kiểm tra lại sau.

TO

Dạng 3 Phản ứng oxy hóa phức tạp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bước 1. Xác dịnh số oxy hóa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Fe + H 2SO 4  → Fe 2 (SO 4 )3 + SO 2 + H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ví dụ

.Q

Phản ứng oxy hóa-khử đơn giản ( 1 chất oxy hóa, 1 chất khử, có môi trường)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dạng 2

Y

Đặt hệ số vào phương trình và kiểm tra lại : Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

- Phản ứng cho nhiều sản phẩm khử (có cho tỷ lệ giữa các sản phẩm)

D

IỄ N

Đ

→ Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O ( VNO : VN2O = 3 : 1) Ví dụ : Al + HNO3  Cách 1. Tách làm nhiều phương trình, mỗi phương trình 1 sản phẩm khử Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O 0

+3

Al  → Al+ 3e +5

+2

N + 3e  →N

Đưa hệ số vào :

×1 ×1

Al + 4HNO3 →Al(NO3)3 + NO + 2H2O (1) Al + HNO3 →Al(NO3)3 + N2O + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

0

Al  → Al+ 3e +5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

×8 +1

2 N + 2.4e  → N2 O

×3

x1

H

8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

Ơ

x9

N Y

17 Al+ 66 HNO3 →17 Al(NO3)3 + 9 NO + 3 N2O + 33 H2O

H Ư

N

G

1. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O ( nNO : nN2 = 3 : 2) 2. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O ( tỉ lệ NO2 : NO = x:y) 3. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = a : b)

TR ẦN

- Phản ứng oxy hóa khử có nhiều nguyên tố thay đổi số oxy hóa

+3

0

+4

×4

10 00

(FeS2 )  → Fe+ 2 S + 11e

B

Ví dụ : FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 +2 -1 Ta thấy ở đây Fe và S trong FeS2 đều đóng vai trò chất khử, do đó để thuận tiện cho việc viết quá trình oxy hóa nên ta giữ nguyên FeS2 có số oxy hóa chung là 0 −2

O 2 + 4e  →2O

x11

A

4 FeS2 + 11 O2 → 2 Fe2O3 + 8 SO2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Tự luyện 1. FeS + KNO3 → KNO2 + Fe2O3 + SO3 2. CuFeS2 + O2 → Cu2S + SO2 + Fe2O3 3. Fe3C + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO + H2O 4. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NxOy + H2O.

- Phản ứng viết dạng ion

Đ

ÀN

Về mặt phương pháp thì các bước giống với phương pháp bảo toàn electron . Chỉ khác ở việc viết bán phản ứng ở dạng ion và thứ tự kiểm tra Thứ tự kiểm tra : Kim loại – Phi kim – Oxy – Hydro

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đưa hệ số vào : Bài tập tự luyện

×3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

TP

+1

5 N + 17e  → N 2 O + 3N O

Đ ẠO

+5

× 17

.Q

+3

0

Al  → Al+ 3e

U

Cách 2.Đưa tỷ lệ vào thẳng quá trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

17 Al+ 66 HNO3 →17 Al(NO3)3 + 9 NO + 3 N2O + 33 H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

N

Đưa hệ số vào : 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (2) Theo đề VNO : VNO2 = 3 :1 ⇒ Lấy phương trình (1).9 , phương trình (2).1

D

IỄ N

Ví dụ 1 : Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau : Cu + H + + NO 3−  → Cu 2 + + NO + H 2 O

Bước 1 :Xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử 0

+5

+2

+2

Cu + H + + N O3−  → Cu 2+ + N O + H 2O +5

Chất oxi hóa : N (trong NO3-) 0

Chất khử : Cu Bước 2 : Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0

Cu  → Cu 2+ + 2e

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(quá trình oxi hóa )

+5

+2

N + 3e  → N (quá trình khử) Bước 3 :Tìm hệ số cho hai quá trình oxi hóa và khử

N + 3e  →N

×3 ×2

H N Y U .Q

Phản ứng có kết hợp giải hệ phương trình

TP

Dạng 4

+7

×5 +2

×2

G

Mn + 5e  → Mn

TR ẦN

H Ư

N

→ 5 Na2SO4 + 2 MnSO4 + K2SO4 + H2O 5 Na2SO3 + 2 KMnO4 + NaHSO4  Còn hệ số của NaHSO4, Na2SO4 chưa cân bằng Tiến hành đặt ẩn: 5 Na2SO3 + 2 KMnO4 + x NaHSO4  → y Na2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4 + H2O BT Na : 5.2 + x = 2y x = 6 ⇒  BT S :5 + x = y + 2 + 1 y = 8

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

→ 8 Na2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4 + 3 H2O 5 Na2SO3 + 2 KMnO4 + 6 NaHSO4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+6

S  → S + 2e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+4

Đ ẠO

→ Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Cho phản ứng:Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bước 4 : Đặt hệ số các chất và ion vào phương trình theo thứ tự : 3Cu +H+ + 2NO3-→3Cu2+ +2NO +H2O Kiểm tra theo thứ tự : Kim loại – Phi kim – Oxy – Hydro 3 Cu + 8H+ + 2NO3-→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+2

Ơ

+5

N

0

Cu  → Cu 2 + + 2e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

Câu 6. Cho phương trình phản ứng aAl +bHNO3  → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 3 B. 2: 3 C. 2: 5 D.1: 4 Trích đề thi khối A-2013 Câu 7. Cho phương trình hoá học: Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + N2O + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 20 B. 22 C.24 D. 26 Câu 8. Cho phương trình hoá học: Zn + HNO3→ Zn(NO3)2 + N2 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 26 B. 28 C. 27 D.29 Câu 9. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 38 B. 58 C. 54 D.64

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Dạng 1. Các phản ứng cơ bản Câu 1. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Trích đề thi khối A-2007 Câu 2. Cho phương trình hoá học: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 18 B.20 C. 19 D. 17 Câu 3. Cho phương trình hoá học: Fe + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 14 B. 15 C. 16 D. 18 Câu 4. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là A. 1: 3. B. 2: 9. C. 2: 3. D. 1: 2 Câu 5. Cho phương trình hóa học: aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 1. B. 2: 3. C.1: 3. D. 1: 2. Trích đề thi CĐ khối A-2014

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Dạng 2. Phản ứng có nhiều sản phẩm khử Câu 10. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích NO: N2O = 3: 1). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là bao nhiêu ? A. 64 B.66 C. 60 D. 62 Câu 11. Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + NO2 + H2O Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1: 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là bao nhiêu ? A. 30 B.48 C. 38 D. 66 Câu 12. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là A. 8: 15 B. 11: 28 C.38: 15 D. 6: 11 Câu 13. Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ thể tích của NO: N2O: N2 = 27: 2: 11). Sau khi cân bằng hóa học trên với các hệ số là nguyên tố tối giảng thì hệ số của H2O là D. 53 A. 207 B. 520 C.260 Dạng 3. Phản ứng có yếu tố môi trường Câu 14. Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH →KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 3: 1. B. 1: 3. C. 5: 1. D.1: 5. Trích đề thi CĐ khối A-2012 Câu 15. Cho phản ứng hóa học: KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng là A. 14. B. 15. C. 13. D. 16. Câu 16. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D.3/7. Trích đề thi khối A-2010 Câu 17.Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là A. 0,02 B. 0,16 C.0,10 D. 0,05 Trích đề thi CĐ-2011 Dạng 4. Phản ứng có hệ số chữ Câu 18. Xét phản ứng: FexOy + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 là C. 6x – y. D.6x – 2y. A. 3x – y. B. 3x – 2y. Câu 19. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x - 18y B. 13x - 9y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Trích đề thi CĐ khối A-2009 Dạng 5. Phản ứng của sunfua Câu 20. Cho phản ứng oxi hóa – khử xảy ra khi đốt quặng pirit sắt trong không khí:

→ Fe2O3 + SO2 FeS2 + O2  Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã A. nhường 7 mol electron. B. nhận 7 mol electron. C. nhường 11 mol electron. D. nhận 11 mol electron.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21. Cho phản ứng oxi hóa – khử: FeS + O2  → Fe2O3 + SO2 Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 15. B. 16. C.17.

D. 18.

H N

Y

Câu 23. Cho phản ứng oxi hóa – khử:FeS2 + HNO3 (loãng)  → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 27. B.28. C. 29. D. 30.

Ơ

N

Câu 22. Cho phản ứng oxi hóa – khử: Cu2FeS2 + O2  → CuO + Fe2O3 + SO2.Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 37. B. 35. C. 38. D. 36.

B

TR ẦN

Câu 27. Cho phản ứng oxi hóa – khử: Cu2S + H2SO4  → CuSO4 + SO2 + H2O Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phản ứng trên là A. 10. B. 7. C.20 D. 15 Dạng 6. Phản ứng kết hợp bảo toàn electron và đại số Câu 28.Cho phương trình phản ứng:

Tỷ lệ a: b là A. 3:2

C. 1:6

Ó

A

B. 2:3

10 00

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH 2SO4 → dFe2 (SO4 )3 + eK2SO4 + fCr2 (SO4 )3 + gH2O D.6:1 Trích đề thi khối A-2013

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 29. Cho phản ứng: FeO + HNO3  → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B.10. C. 8. D. 4. Trích đề thi khối A-2013 Câu 30. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A.5. B. 6. C. 4. D. 7 Trích đề thi khối B-2014 Câu 31. Cho phương trình hóa học sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D.14

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Câu 26. Cho phản ứng oxi hóa – khử: CuS + H2SO4  → CuSO4 + SO2 + H2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 12. B. 10. C. 20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 25. Cho phản ứng oxi hóa – khử:FeS2 + H2SO4(đặc)  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là A. 7. B. 10. C. 11. D.14.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa – khử:FeS2 + HNO3 (loãng)  → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO2 + H2O Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là A. 75. B. 76. C. 77. D.78.

D

IỄ N

Đ

→ Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O FeCl2 + KMnO4 + H2SO4  Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là. A. 92 B. 86 C. 88 D. 90 Câu 32. Cho phương trình hóa học (a, b, c, d, e, g là các hệ số nguyên tối giản).

→ cKCl + dMnCl2 + eCl2 + gH2O aKMnO4 + bHCl  Tỉ lệ b: e là A. 8: 1

B. 16: 5

C. 8: 3

D. 12: 5

→ Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu 33. Cho phản ứng:Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. 47.

D. 31. Trích đề thi CĐ-2010 Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 36. B. 48. C.52. D. 54. Câu 35. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:

x2

→ Cu(NO3 ) 2 + 2NO 2 + 2H 2 O Cu + 4HNO3 

-L

Ý

Câu 2. +2

0

ÁN

Cu  → Cu + 2e x2 +5

+2

N + 3e  →N

x3

3Cu + 8HNO3  → 3Cu(NO3 ) 2 + 2NO 2 + 4H 2 O

ÀN

0

+3

Đ

Fe  → Fe + 3e +5

+4

IỄ N

N + 1e  →N

8D 23B

9D 24D

10B 25D

11B 26D

12C 27C

13C 28D

14D 29B

15A 30A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N + 1e  →N

x1

A

+4

Ó

+5

7C 22A

-H

+2

0

Cu  → Cu + 2e

6D 21C 36B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5C 20C 35A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO N

G 4A 19A 34C

Câu 1.

Câu 3.

D

3A 18D 33B

B

2B 17C 32B

10 00

1A 16D 31C

TR ẦN

H Ư

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

→ K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4  Tổng đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 40. B. 37. C. 34. D. 39. Câu 36. Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4→ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là A. 47. B.48. C. 49. D. 50.

N

B.27.

Ơ

A. 23.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x1 x3

Fe + 6HNO3  → Fe(NO3 )3 + 3NO 2 + 3H 2 O

Câu 4. 0

+3

Fe  → Fe + 3e x2 +6

+4

S + 2e  →S

x3

→ Fe2 (SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H 2 O 2Fe + 6H 2SO 4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a = 2 a 1 ⇒ =  b = 6 b 3 Câu 5. +3

0

Al  → Al + 3e x2 +4

S + 2e  →S

N

x3

Ơ

+6

H

2Al + 6H 2SO 4  → Al 2 (SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H 2 O

.Q

+3

TP

x1

→ Al(NO3 )3 + NO + 2H 2 O Al + 4HNO3 

N

G

a = 1 a 1 ⇒ =  b = 4 b 4

+5

x4

+1

2N + 8e  → N2 O

x1

→ 4Mg(NO3 ) 2 + N 2 O + 5H 2 O 4Mg + 10HNO3  +2

0

Zn  → Zn + 2e +5

0

x5 x1

A

2N + 10e  → N2

10 00

B

Câu 8.

TR ẦN

+2

0

Mg  → Mg + 2e

H Ư

Câu 7.

Ó

5Zn + 12HNO3  → 5Zn(NO3 ) 2 + N 2 + 6H 2 O

-H

Câu 9. +3

0

Al  → Al + 3e

Ý

−3

-L

+5

x8

2N + 8e  → N H 4 NO3

x3

ÁN

8Al + 30HNO3  → 8Al(NO3 )3 + 3NH 4 NO3 + 15H 2 O

Dạng 2. Phản ứng có nhiều sản phẩm khử Câu 10.

ÀN

0

+3

Al  → Al + 3e

Đ

+5

+2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

Đ ẠO

+5

N + 3e  →N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Al  → Al + 3e x1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

a = 2 a 1 ⇒ =  b = 6 b 3

x17 +1

x3

IỄ N

5N + 17e  → 3N O + N 2 O

D

17Al + 66HNO3  →17Al(NO3 )3 + 9NO + 3N 2 O + 33H 2 O

Câu 11. 0

+3

−2

(Fe3O 4 )  → 3Fe + 4O+ 1e x5 +5

+2

+4

3N + 5e  → N O + 2N O 2

x1

→15Fe(NO3 )3 + NO + 2NO 2 + 24H 2 O 5Fe3O 4 + 48HNO3 

Câu 12.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon Ä?áş I TUYáť‚N TẏP HĂ“A 10 plus.google.com/+DấyKèmQuyNhĆĄn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M = 19, 2.2 = 38, 4 30

44-38,4=5,6

⇒

38,4 38,4-30=8,4 +2

Mg  → Mg + 2e +2

+1

8N + 30e  → 2N O + 3N 2 O

x1

N

15Mg + 38HNO3  →15Mg(NO3 ) 2 + 2NO + 3N 2 O + 19H 2 O

Y

HNO3 38 = Mg 15 Câu 13.

x2

G

207Mg + 520HNO3  → 207Mg(NO3 ) 2 + 54NO + 4N 2 O + 22N 2 + 260H 2 O

Cl2  → 2Cl + 10e

H Ư TR ẌN

x5

+5

0

x1

10 00

→10KCl + 2KClO3 + 6H 2O 6Cl2 + 12KOH 

B

−1

0

Cl2 + 2e  → 2 Cl

N

Dấng 3. Phản ᝊng cĂł yáşżu táť‘ mĂ´i trĆ°áť?ng Câu 14.

⇒ 3Cl2 + 6KOH  → 5KCl + KClO3 + 3H 2O

Cl Câu 15.

A

1 5

Ă“

=

-H

−1

+5

−1

Cl+ 6e  → Cl −1

0

x1

Ă?

⇒

-L

+5

Cl

Ă N

2 Cl  → Cl 2 + 2e x3

⇒ KClO3 + 6HCl  → KCl + 3Cl 2 + 3H 2 O

Ă€N

+6

+3

Ä?

Cr + 3e  → Cr −1

0

Iáť„ N

2Cl  → Cl2 + 2e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

53 N + 207e  → 27 N O + 2N 2 O + 11N 2

Câu 16.

D

x207

+1

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U .Q +2

Ä? áş O

+5

TP

+2

0

Mg  → Mg + 2e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

⇒

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+5

x15

N

44 0

Ć

N2O

NO 5, 6 2 = = N 2 O 8, 4 3

H

NO

x2 x3

K 2 Cr2 O 7 + 14HCl  → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H 2 O ⇒

Ä‘Ăł ò Ẽ áť­ ả ᝊ

=

# $%

=

& '

Câu 17. → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 2KMnO4 + 16HCl 

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0, 02.16 3,16 = 0, 02 ⇒ n HCl = = 0,16 158 2

10HCl  → 5Cl 2 chaát bò oxy hoùa (chaá t khöû)

⇒ n HCl(chaát khöû ) =

−1

N

6H Cl  → 6Cl

0,16.10 = 0,1 16

Ơ

moâi tröôø ng

N

(Fe x O y )  → xFe + yO+ (3x − 2y)e

U

x2

Đ ẠO

→ xFe 2 (SO 4 )3 + (3x − 2y)SO 2 + (6x − 2y)H 2 O 2Fe x O y + (6x − 2y)H 2SO 4  Câu 19. −2

×(5x − 2y)

0

→ (N x O y ) xN + y O+ (5x − 2y)e 

G

−2

N

+5

×1

H Ư

+3

0

(Fe3O 4 )  → 3Fe + 4O + 1e

(5x − 2y)Fe3O 4 + (46x − 18y)HNO3  →(15x − 6y)Fe(NO3 )3 + N x O y + (23x − 9 y)H 2 O

+3

TR ẦN

Dạng 5. Phản ứng của sunfua Câu 20. +4

+4

×4

−2

0

×7

-H

Ó

O 2  → 2 O+ 4e

A

+3

(FeS) 0  → Fe + S + 7e

10 00

Một phân tử FeS2 nhường 11 electron Câu 21.

B

(FeS2 )0  → Fe + 2 S + 11e

Câu 22.

+3

-L

+2

Ý

4FeS + 7O 2  → 2Fe 2 O3 + 4SO 2

+4

−2

0

ÁN

(Cu 2 FeS2 )0  → 2Cu + Fe + 2 S + 15e O 2  → 2 O + 4e

×4 ×15

4Cu 2 FeS2 + 15O 2  → 8CuO + 2Fe2 O3 + 8SO 2

ÀN

Câu 23.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x(3x − 2y)

−2

.Q

+3

0

Y

+4

→S S + 2e 

TP

+6

H

Dạng 4. Phản ứng có hệ số chữ Câu 18.

+3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

−1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

16HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n KMnO4 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+6

Đ

2(FeS2 )0  → 2 Fe + 4 S + 30e ×1 +5

+2

×10

IỄ N

N + 3e  →N

D

→ Fe2 (SO 4 )3 + H 2SO 4 + 10NO + 4H 2 O 2FeS2 + 10HNO3 

Câu 24. +3

+6

2(FeS2 )0  → 2 Fe + 4 S + 30e ×1 +5

+4

N + 1e  →N

× 30

→ Fe2 (SO 4 )3 + H 2SO 4 + 30NO 2 + 14H 2 O 2FeS2 + 30HNO3 

Câu 25.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+6

2(FeS2 ) 0  → 2 Fe + 4 S + 30e ×1 +6

+4

S + 2e  →S

× 15

→ Fe 2 (SO 4 )3 + 15SO 2 + 14H 2 O 2FeS2 + 14H 2SO 4  +6

S + 2e  →S

Ơ

×1

+4

×4

N

+6

H

+2

(CuS)0  → Cu + S + 8e

N

Câu 26.

Y

CuS + 4H 2SO 4  → CuSO 4 + 4SO 2 + 4H 2 O

→ 2CuSO 4 + 5SO 2 + 6H 2 O Cu 2S + 6H 2SO 4 

G

Dạng 6. Phản ứng kết hợp bảo toàn electron và đại số

+3

+6

×3

+3

2Cr + 6e  → 2Cr

×1

TR ẦN

+2

2Fe  → 2Fe + 2e

H Ư

N

Câu 28.

→ 3Fe 2 (SO 4 )3 + Cr2 (SO 4 )3 + K 2SO 4 + 6H 2 O 6FeSO 4 + K 2 Cr2 O 7 + 6H 2SO 4 

+7

+2

Mn + 5e  → Mn

×2

+6

Ý

+4

-H

Ó

A

10 00

B

a = 6 a 6 ⇒ ⇒ = b 1 b = 1 Câu 29. Nếu hệ số của FeO là 3 → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O 3 FeO + 10 HNO3  Câu 30.

ÁN

-L

S  → S + 2e ×5 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Câu 31. +3

0

2(FeCl2 ) 0  → 2Fe + 2Cl2 + 6e +7

+2

×6

ÀN

Mn + 5e  → Mn

×5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

×5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

S + 2e  →S

×1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U +4

Đ ẠO

+6

.Q

+6

TP

+2

(Cu 2S)0  → 2Cu + S + 10e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 27.

Đ

→ 5Fe 2 (SO 4 )3 + 6MnSO 4 + 3K 2SO 4 + 10Cl 2 + 24H 2 O 10FeCl 2 + 6KMnO 4 + 24H 2SO 4 

IỄ N

Câu 32. +7

+2

D

Mn + 5e  → Mn −1

2 Cl  → Cl2 + 2e

×2 ×5

→ 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 2KMnO4 + 16HCl  b = 16 b 16 ⇒ ⇒ = e 5 e = 5 Câu 33.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +6

S  → S + 2e

×5 +2

×2

+7

+2

Mn + 5e  → Mn

N Ơ H N Y .Q TP

+3

×5

Đ ẠO

+2

2Fe  → 2Fe + 2e

U

→ 8 Na2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4 + 3 H2O 5 Na2SO3 + 2 KMnO4 + 6 NaHSO4  Câu 34.

×2

TR ẦN

H Ư

N

G

→ 5 Fe2(SO4)3 + 2 MnSO4 + K2SO4 + H2O 10 FeSO4 + 2 KMnO4 + KHSO4  Còn hệ số của KHSO4, K2SO4 chưa cân bằng Tiến hành đặt ẩn: → 5 Fe2(SO4)3 + 2 MnSO4 + y K2SO4 + H2O 10 FeSO4 + 2 KMnO4 + x KHSO4   BT K : 2 + x = 2y  x = 16 ⇒   BT S :10 + x = 15 + 2 + y y = 9

+3

+6

+3

2 Cr + 6e  → 2 Cr

×3

10 00

+2

2Fe  → 2Fe + 2e

B

→ 5 Fe2(SO4)3 + 2 MnSO4 + 9 K2SO4 + 8 H2O 10 FeSO4 + 2 KMnO4 + 16 KHSO4  Câu 35.

×1

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

→ 3 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O 6 FeSO4 + K2Cr2O7 + KHSO4  Còn hệ số của KHSO4, K2SO4 chưa cân bằng Tiến hành đặt ẩn: 6 FeSO4 + K2Cr2O7 + x KHSO4  → 3 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + y K2SO4 + H2O BT K : 2 + x = 2y  x = 14 ⇒  BT S :6 + x = 9 + 3 + y y = 8 → 3 Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + 8 K2SO4 + 7 H2O 6 FeSO4 + K2Cr2O7 + 14 KHSO4  Câu 36.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ 5 Na2SO4 + 2 MnSO4 + K2SO4 + H2O 5 Na2SO3 + 2 KMnO4 + NaHSO4  Còn hệ số của NaHSO4, Na2SO4 chưa cân bằng Tiến hành đặt ẩn: → y Na2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4 + H2O 5 Na2SO3 + 2 KMnO4 + x NaHSO4  BT Na : 5.2 + x = 2y x = 6 ⇒  BT S :5 + x = y + 2 + 1  y = 8

+3

−2

ÀN

2(Fe3O 4 )0  → 6Fe + 8O+ 2e +7

+2

Đ

Mn + 5e  → Mn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Mn + 5e  → Mn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

×5 ×2

D

IỄ N

→ 15 Fe2(SO4)3 + 2 MnSO4 + K2SO4 + H2O 10 Fe3O4 + 2 KMnO4 + KHSO4  Còn hệ số của KHSO4, K2SO4 chưa cân bằng Tiến hành đặt ẩn: → 15 Fe2(SO4)3 + 2 MnSO4 + y K2SO4 + H2O 10 Fe3O4 + 2 KMnO4 + x KHSO4   BT K : 2 + x = 2y  x = 96 ⇒   BT S :x = 45 + 2 + y  y = 49 → 15 Fe2(SO4)3 + 2 MnSO4 + 49 K2SO4 + 48 H2O 10 Fe3O4 + 2 KMnO4 + 96 KHSO4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

CHƯƠNG IV.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NHÓM HALOGEN

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I2

khí vàng lục

lỏng, nâu đỏ

rắn, tím, dễ thăng hoa

Nhiệt độ sôi, nóng chảy tăng dần

10 00

B

Số oxy hóa : -1, 0, +1, +3, +5, +7 (riên F: -1, 0) Tính axit. tính khử : HF<HCl<HBr<HI

-L

Ý

-H

Ó

A

Số oxy hóa : -1, 0, +1, +3, +5, +7 (trừ F chỉ có -1)

ÁN TO

Tính oxy hóa mạnh (X2)

Đ

ÀN

á +á

Ví dụ : H2 + Cl2 2HCl (khí) ( hyđro clorua) ệ độ

Điều chế

D

IỄ N

+ tác dụng kim loại ( F2, Cl2 , Br2 đưa lên hóa trị cao nhất) Ví dụ : 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 , Fe + 2FeCl3→ 3FeCl2 + tác dụng H2 , phi kim (trừ N2, C, O2) H2 + Br2 2HBr , H2 + I2⇆ 2HI + tác dụng H2O ( F2 phân hủy nước, I2 không phản ứng) Ví dụ : 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO (nước clo) HClO → HCl + O (tính oxy hóa mạnh) (Cl2 có tính tẩy trắng) *Halogen mạnh tác dụng muối halogen yếu hơn Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 + tác dụng chất khử mạnh : H2S, Fe2+, Na2SO3, SO2 FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + 2HBr 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl + tác dụng kiềm loãng (nhiệt độ thường hoặc đun nóng) nX2 + 2R(OH)n→RXn + R(XO)n + nH2O (nước Javen NaCl, NaClO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Br2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

khí lục nhạt

NHÓM HALOGEN(VIIA: ns2np5)

Cl2

TR ẦN

F2

H Ư

Tính oxy hóa giảm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ệ độ

3nX2 + 6R(OH)n 5RXn + R(XO3)n + 3nH2O

Công nghiệp Phòng TN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

-Điện phân dung dịch + F2 : điện phân KF + HF đ --, à ă

+ Cl2 : 2NaCl + 2H2O H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑

 → www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2NaCl ñpnc 2Na+ Cl2 tính khử

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial -


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2.HCl(khí) : hydroclorua : làm hóa đỏ quỳ tím 4. 2NH3 + 3Cl2→ N2 + 6HCl HCl(k) + NH3→ NH4Cl (khói trắng) 4HF + SiO2→ SiF4 + 2H2O (hòa

N

HClO4

TR ẦN

KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 1. Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 2. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 3. Anion X- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA. 2 5 Câu 4. Nhữngnguyên tố ởnhómnào sau đâycó cấu hình electronlớpngoàicùnglà ns np ? A.NhómIVA. B.NhómVA C.NhómVIA D.NhómVIIA. Câu 5. Cácnguyên tửhalogen đều có A. 3e ởlớpelectron ngoàicùng. B. 5e ởlớpelectronngoàicùng. C. 7e ởlớpelectronngoàicùng. D. 8e ởlớpelectron ngoàicùng. Câu 6. Trongcác tínhchấtsau, tínhchấtnào không phảilà chungcho cáchalogen? A.Nguyên tử chỉcó khả năng kếthợp vớimộtelectron. B.Tạora vớihiđro hợpchấtcóliên kếtphân cực. C.Có số oxihoá-1 trongmọihợp chất. D. Lớp electron ngoàicùngcủanguyên tử có 7 electron. Câu 7. Trongcáctínhchấtsau,nhữngtính chấtnàolà chungcho cácđơn chấthalogen? A. Phân tử A gồm2 nguyên tử B.Có tính oxihoá C.Có tính khử D.Tác dụngmạnh vớinước. Câu 8. Trong các halogen, chất ít tan trong nước nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 9. Halogen là nhữngphikimmạnh vì A. Phân tử có mộtliên kếtcộnghoá trị B.Có độ âmđiện lớn C.Nănglượngliên kếtphân tử khônglớn

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N H Ư

HỆ THỐNG LÝ THUYẾT HALOGEN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

I2 : dùng hồ tinh bột (tạo màu xanh tím)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t 0 ,MnO

2 Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2KClO3  → 2KCl + 3O2 5. HCl dễ bay hơi, Cl2 làm quỳ tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu 6. Nhận biết halogen (X-) : dùng AgNO3 : pt chung HX + AgNO3→ HNO3 + AgX↓

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

t 4KClO3  → 3KClO4 + KCl

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

tan thủy tinh)

.Q

U

Y

1. Tính khử : I-> Br-> Cl-> F3. HClO HClO2 HClO3

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

D.Bán kính nguyên tử nhỏ hơn so vớicácnguyên tốtrongcùngchu kì. Câu 10. Trongnhómhalogen, khả năngoxihoá của các chất luôn: A.Tăngdầntừclođếniot B.Tăngdầntừclođếniot trừ flo C.Giảmdần từflo đếniot D.Giảmdần từ clo đến iottrừ. Câu 11. Dãyion nào sau đâysắpxếp đúngtheothứtự giảmdần tính khử? A. F-> Cl-> Br-> I-. B.I-> Br-> Cl-> FC. Br-> I-> Cl-> F-. D. Cl-> F-> Br-> I-. Câu 12. Dãyaxitnào sauđâysắp xếp đúngtheothứtự giảmdần tínhaxit? A.HI>HBr>HCl>HF B.HF >HCl>HBr>HI C.HCl>HBr>HI>HF D.HCl>HBr>HF >HI. Câu 13. Chọnhátbiểuđúng? A.Tấtcả các halogen đềuíttan trongnước,tannhiều trongdung môihữu cơ B.Tấtcả các halogen đềucó côngthứcphân tử dạngX2 C.Tấtcả các halogen đềulà chấtkhíởđiều kiệnthường D. Tính oxihoá củacácđơn chấthalogentăngdần từ flođến iot. Câu 14. Chấtchỉcótính oxihoálà A. Flo B.Clo C.Brom D.Iot Câu 15. Trongcác đơn chấtdướiđây, đơn chấtnào khôngthể hiện tính khử? A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2. Câu 16. Đơn chất nào sau đây “thăng hoa” khi đun nóng: A.Cl2 B.F2 C. Br2 D. I2 Câu 17. Câu nào sau đây không chính xác ? A.Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot. C.Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7. D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 19. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là A. -1, +1, +5, +3. B. +1, +1, +5, +3. C. -1, +1, +1, +3. D. -1, +1, +2, +3. Câu 20. Phátbiểu nào sau đâylàsai? A.Clo làchấtkhítan vừa phảitrongnước. B.Clo cósố oxihoá-1 trong mọihợp chất. C.Clo cótính oxihoá mạnh hơnbromvà iot. D.Clo chỉ tồntạitrongtựnhiên dướidạnghợp chất. Câu 21. Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí bao nhiêu lần? A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần. Câu 22. Tìmcâusaitrong cáccâusauđây: A.Clo tác dụng vớidungdịch kiềm B.Clo cótính chấtđặctrưnglà tính khử mạnh. C.Clo làphikimrấthoạtđộng, là chấtoxihoá mạnh, tuynhiêntrongmộtsố phản ứngclo thểhiện tính khử. D.Có thể điềuchếđược các hợp chấtcủa clo vớisố oxihoá củaclo là:-1, +1, +3, +5, +7. Câu 23. Clo không phản ứng với chất nào sau đây ? A.NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr. Câu 24. Hỗn hợp khíkhôngtồn tại là A. Cl2 + O2 B.Cl2 + N2 C.Cl2 + H2S D.Cl2 + HF.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

+Tính của đơn chất X2 Câu 18. Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là D. +1, –1, +5, 0, +3. A.–1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7. C.–1, +3, +5, 0, +7.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

TÍNH CHẤT HÓA HỌC NHÓM HALOGEN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 25. Kimloạinàosau đâytácdụng vớidungdịch HCl loãng và tácdụng vớikhíCl2cho cùngloạimuối clorua kimloại? A. Fe B.Zn C.Cu D.Ag

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

C.Ion Fe2+bịoxihoá và nguyên tử Cl bịkhử. D.Ion Fe3+bịoxihoá và ion Cl-bịkhử. Câu 32. Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O. Câu 33. Thành phần hoá học củanước clo là A. HClO, HCl, Cl2, H2O B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O. C.CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O. D. HCl, KCl, KClO3, H2O. Câu 34. Cloẩmcó tính tẩymàuvì A.Clo cótính oxihoá mạnh B.Tạothành axitHClO C.Tạothành axitHCl D.Tạothành nướcjaven. Câu 35. Nước Gia-ven là hỗn hợpcácchấtnàosauđây ? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O. Câu 36. Tính chấtsát trùng và tẩy màu của nước Gia-ven làdo nguyên nhân nào sau đây? A.Do chấtNaClO phân huỷ ra oxinguyên tử cótính oxihoá mạnh. B.Do chấtNaClOphân huỷ ra Cl2là chấtoxihoa mạnh. C.Do trongchấtNaClO, nguyên tử Clcósố oxihoá là +1, thể hiệntính oxihoá mạnh. D.Do chấtNaCltrongnước Gia-ven có tínhtẩymàu và sáttrùng. Câu 37. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Câu 38. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Câu 39. Ngườita dùngNH3để phun vào không khíbịnhiễm Cl2vìsau phản ứngthu được sản phẩmkhôngđộc hạiđốivớimôitrường. Sảnphẩmcủaquátrìnhtrên là A. N2, HCl B.N2,HCl, NH4Cl C.HCl, NH4Cl D.NH4Cl, N2. Câu 40. Phản ứngcủakhí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A.Nhiệtđộ thấp dưới 00C. B.Trongbóngtối, 250C. C.Trongbóngtối. D.Có chiếu sáng. Câu 41. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

→ 2FeCl3(dung dịch).Trongphản ứngnày xảyra: Câu 31. Cho phản ứng2FeCl2 (dd) + Cl2(k)  A.Ion Fe2+bịkhử và nguyên tử Clbịoxyhoá. B.Ion Fe3+bịkhử và ion Cl-bịoxyhoá.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 26. Khi cho các halogen tác dụng với nước, chỉ có một chất giải phóng khí O2. Chất đó là A. Br2. B. Cl2. C. I2. D.F2. Câu 27. Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là A. FeCl2. B. FeCl. C. FeCl3 D.Fe2Cl3 Câu 28. Clo phản ứng với chất nào dưới đây? A. NaOH. B. NaCl. C. HCl D.NaF Câu 29. Kimloạimà khi tácdụng vớiHClhoặcCl2khôngcho ra cùngmộthợp chất là A.Mg B. Fe C.Zn D.Al. Câu 30. Trongcác dãychấtdướiđây, dãynào gồmtoàn cácchấtcóthểtácdụngvớiclo? A. Na, H2, N2 B. KCl, H2O C. NaOH, NaBr, NaI D. Fe, K, O2.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A.Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Câu 42. Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì

H

H Ư

N

G

 → HCl + HClO D.Cl2 + H2  C.Cl2 + H2O ← → HCl.  Câu 46. Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là

B.Khí HI và khí Cl2

B

A. Khí H2S và khí Cl2

(2) H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr B. Chất oxi hoá. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.

TR ẦN

(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. C. Chất khử. Câu 47. Hỗn hợp khícóthể cùngtồntạilà

C. Khí HI và khí Cl2

D.Khí O2 và khí Cl2.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 48. Tìm câu sai: A.Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa. B.Khuynh hướng hóa học chung của các halogen là nhận thêm 1e vào lớp ngoài cùng. C.Thành phần và tính chất các hợp chất của các halogen là tương tự nhau. D.Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen). Câu 49. Cho các phát biểu (1) Clo là chất oxy hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH (2) Có thể phân biệt dung dịch CaCl2 và dung dịch AgNO3 bằng dung dịch AgNO3 (3) Trong tự nhiên, clo tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất (4) Clo có số oxy hóa -1 chỉ trong hợp chất với hydro Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 + Tính chất của HX Câu 50. Dãy gồmcác chấtđều tácdụng vớiHCl(điều kiện thích hợp)là A. Al2O3, KClO3, Au B. Fe, KMnO4, Cu(OH)2 C. Na2S, Fe(OH)2, FeSO4 D.MnO2, NaHCO3, CuS.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

→ 4HCl + O2 B.2Cl2 + 2H2O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. Cl2 + H2O + SO2  → 2HCl + H2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

A.Tính oxihoá B.Cả tính oxihoá và tính khử C.Tính khử D.Tính axit. Câu 45. Trongcác phản ứngdướiđây, phảnứngnào chứngtỏ nguyên tố clo vừalà chấtoxyhoá, vừa làchất khử (phản ứngtự oxihoá khử)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

A. Chất khử. B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá. C. Chất oxi hoá. Câu 44. Trongphản ứng vớidungdịch kiềm, nguyêntố Clothểhiện tính chất nào sau đây?

Ơ

N

A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện. C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì. Câu 43. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó vai trò của Cl2 là

Câu 51. Trongcác dãychấtdướiđây, dãynào gồmcác chấtđềutác dụngđược vớidungdịch HCl: A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2. C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D.AgNO3 đậm đặc, MgCO3, BaSO4. Câu 52. Axitclohyđricthểhiệntính khử khi tác dụng vớidãycác chấtoxihoá nào sau đây? A. KMnO4, Cl2, CaOCl2. B. MnO2, KClO3, NaClO. C. K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, KClO3. D.K2Cr2O7, KMnO4, MnO2, H2SO4,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3. D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.

-H

Ó

A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3. C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3. Câu 62. Cho các phản ứng sau:

(b) HCl + NH4HCO3→ NH4Cl + CO2 + H2O

-L

Ý

(a) 4HCl + PbO2→ PbCl2 + Cl2 + 2H2O

TO

ÁN

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. Câu 63. Cho các phản ứng sau:

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 C. 1.

D. 3.

-4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O

-2HCl + Fe → FeCl2 + H2

-14HCl + K2Cr2O7→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

-6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

C.2HCl + CuO → CuCl2 + H2O D.2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Câu 60. Trong phản ứng giữa dung dịch HCl với Fe. Axit HCl không thể hiện tính chất hóa học nào? A.tính axit B.tính oxy hóa C.tính khử D. tính axit, tính oxy hóa Câu 61. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Trích đề Cao Đẳng-2009 Câu 57.Cho một miếng giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy quỳ tím mất màu. Khí X là A.HCl B. Cl2 C. O2 D. H2 Câu 58. Sảnphẩmcủaphản ứng giữadungdịch HClvà dungdịch KMnO4là A. KCl + MnCl2 + H2O. B.Cl2 + MnCl2 + KOH C. Cl2 + KCl + MnO2 D.Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O. Câu 59. Phản ứngnào sauđâychứngtỏ HClcótính khử? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B.2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

B. dungdịch NaOHđặc. D.CaO.

.Q

U

D. CaCl2 khan.

TP

C.Axitsunfuric đậmđặc. Câu 56. Chấtdùngđể làmkhôkhíCl2ẩmlà A. Na2SO3khan. C. dungdịch H2SO4đậmđặc.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Câu 53. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất là A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5). Câu 54. Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7),AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất là A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6). Câu 55. Chấtnào sauđâykhôngthể dùngđể làmkhôkhíhiđroclorua? A.P2O5 B.NaOHrắn.

D

IỄ N

-16HCl + 2KMnO4→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 64. Có bao nhiêu chất trong số các chất sua đây phản ứng với dung dịch HCl có tạo thành sản phẩm khí: CaCO3, CaO, Ca(OH)2, KMnO4, Ag, Mg, AgNO3 A.3 B.4 C.5 D.2 Câu 65. Phản ứng hóa học nào không đúng ? A. NaCl (rắn) + H SO (đặc)  → NaHSO + HCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  → Na2SO4 + 2HCl. C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng)  → Na2SO4 + 2HCl. D. H2 + Cl2  → 2HCl.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 66. Clorua vôi có công thức là A. CaOCl C. Ca(OCl)2 D.CaCl2 B. CaOCl2 Câu 67.Axit cloric có công thức nào sau đây ? B.HClO3. C.HClO2 D.HClO A.HClO4 Câu 68. Axitcó tính oxihoá mạnh nhấtlà A.HClO B. HClO2 C.HClO3 D.HClO4. Câu 69. Axitmạnh nhấtlà A HClO B.HClO2 C.HClO3 D.HClO4. Câu 70. Cho các axit sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4, sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit: A. HClO< HClO2< HClO3< HClO4 B. HClO2 <HClO3 <HClO4 <HClO C. HClO3 <HClO4 <HClO < HClO2 D. HClO4 <HClO3<HClO2<HClO Câu 71. Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối A. Muối trung hòa B.Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp Câu 72. Chọncâu đúngtrongcác câusau: A.Clorua vôi là muốitạo bởimộtkimloạiliên kếtvới một loạigốc axit. B.Clorua vôi làmuốitạo bởimộtkimloạiliên kếtvớihai loạigốc axit. C.Clorua vôi là muốitạo bởihaikimloạiliên kếtvớimột loạigốc axit. D.Clorua vôikhôngphải làmuối. Câu 73. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ? A. Bình thuỷ tinh màu xanh. B. Bình thuỷ tinh mầu nâu. C. Bình thuỷ tinh không màu. D. Bình nhựa teflon (chất dẻo). Vì HF ăn mòn được thủy tinh nên phải dùng bình nhựa Câu 74. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF. Câu 75. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B.NaHS. C.AgNO3. D.NaOH. Trích đề thi Đại Học khối B-2010 Câu 76.Cho dung dịch X vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan trong axit HCl. X, Y lần lượt là A.AgNO3, NaCl B.CaCl2, Na2CO3 C.MgCl2, NaOH D.nước clo, NaI Câu 77. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra? A. H2O hơi, nóng + F2→ B. KBr dung dịch + Cl2→ C. NaI dung dịch + Br2→ D. KBr dung dịch + I2→ Câu 78. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Br2? A. H2, dung dịch NaI, Cu, H2O. B. Al, H2, dung dịch NaI, H2O, Cl2. C. H2, dung dịch NaCl, H2O, Cl2. D. dung dịch HCl, dung dịch NaI, Mg, Cl2. Câu 79. Cho các phương trình sau: (a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. (b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

a FeSO4 + b Cl2  → c Fe2(SO4)3 + d FeCl3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Tỉ lệ a: c là A.4: 1. B.3: 2. C.2: 1. D.3:1. Câu 85. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Trích đề thi Đại Học khối B-2013 Câu 86. Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác? A.Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan. B.Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. C.Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 87. Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là A.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI C.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 D.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI Câu 88. Khẳng định nào sau đây không đúng ?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Câu 84. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

→ 5KCl + KClO3 + H2O Câu 83. Chophản ứnghóa học: 3Cl2 + 6KOH  Tỉ lệ giữasốnguyên tử clođóng vai trò chấtoxihóa vàsố nguyên tủ clo đóng vaitrò chấtkhử trong phươngtrìnhhóa học của phản ứngđã cho tươngứnglà A. 3:1. B. 1:3. C. 5:1. D. 1:5. Trích đề thi Cao Đẳng -2012

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

N

G

Đ ẠO

Câu 82. Trongphản ứngK2Cr2O7 + HCl  → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O Số phântử đóng vai trò chấtkhử bằngklần tổngsố phân tử HCl thamgia phản ứng. Giá trịcủaklà A. 4/7 B.1/7 C. 3/14 D. 3/7 Trích đề thi Đại Học khối A-2010

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(c) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. (d) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2. (e) HF + AgNO3→ AgF + HNO3. (f) HCl + AgNO3→ AgCl + HNO3. Số phương trình hóa học viết đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 80. Nếucho1molmỗichất:CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2lầnlượtphảnứngvới lượngdư dungdịch HClđặc, chấttạoralượng khíCl2nhiều nhấtlà A. KMnO4. B. CaOCl2. C. K2Cr2O7. D. MnO2. Trích đề thi Đại Học khối A-2009 Câu 81.Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 800C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I) và ( II) là A.5/6 B.6/3 C.10/3 D.5/3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

as A.AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng: 2AgBr  → 2Ag + Br2 0

Ơ H N Y

N

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

→ HCl + CaCO3  Số phản ứng xảy ra là A. 4 B.3 C.5 D.2 Câu 92. Cho các phát biểu sau (a) Nước clo có tính tẩy màu vì chứa HCl có tính khử mạnh (b) Clorua vôi là muối hỗn hợp vì chứa 2 loại gốc axit (c) I2 có tính thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường (d) Dung dịch HF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng Số phát biểu sai là A.1 B.2 C.3 D.4 + Nhận biết, hiện tượng Câu 93. Thuốc thử đểnhậnbiết ion Cl-cótrongdungdịch muốiclorua hoặcdungdịchaxitHCllà A.AgBr B. Ca(NO3)2 C.AgNO3 D.Ag2SO4. Câu 94. Thuốc thử để nhận ra iot là A.phenolphthalein. B.nước brom. C.Quì tím. D.hồ tinh bột. Câu 95. Khiđổ dungdịch AgNO3vào dungdịch chấtnào sauđâysẽthu được kết tủa màu vàngđậmnhất? A.Dungdịch HF B.Dungdịch HCl C.Dungdịch HBr D.Dungdịch HI. Câu 96. Dungdịch muốiXkhông màu, tácdụng vớidungdịch bạc nitrat,sản phẩmcó chấtkếttủa màu vàng đậm. Dungdịch muốiX là A.Natri iodua B.Kẽmclorua C. Sắt (III)nitrat D.Kalibromua. Câu 97. Có 4lọ mấtnhãn đựngcác dungdịch riêngbiệt:NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉdùngmộthoá chấtcó thể nhận biếtđược từnglọ trên.Hoá chấtđólà A.Ag3PO4 B.AgNO3 C.CuSO4 D.CuCl2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

→ HF + AgNO 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ HF + SiO2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

→ NaBr + AgNO3 

G

→ Cl2 + NaI 

Đ ẠO

TP

+Y Câu 90. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4  → X  → dung dich X  → Z. Các chất X, Y, Z là A. NaOH, Fe, H2 B. Cl2. Cu, H2 C. HCl, Fe, H2 D. tất cả đúng Câu 91. Cho các phản ứng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

C.Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O D.Nước Javen có tính tẩy màu do có phản ứng: NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HclO Câu 89. Cho các thí nghiệm (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF (2) Sục khí Clo qua dung dịch Na2CO3 (4) Nhỏ vài giọt nước vào hỗn hợp Al và I2 (3) Cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp CaF2 và SiO2 (5) Sục CO2 qua dung dịch NaClO Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là A.1 B.2 C.3 D.4

N

t B.KMnO4 điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phản ứng: 2KMnO 4  → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

Câu 98. Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là A. BaCO3. B. AgNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 99. Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là A. AgNO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. Ba(NO3)2. Câu 100. Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận biết được bột gạo?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch I2. Câu 101. Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là A. Cu(NO3)2. B. Ba(NO3)2. C. AgNO3. D. Na2SO4. Câu 102. Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI

4

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là A.Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng. B.Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng. C.Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng. D.Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm. Câu 102. Cho 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch trên? A. H2SO4. B. CaCl2. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. Câu 103. Để phân biệt ñược tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 cần dùng hóa chất nào sau đây? A. NaOH. B. KOH. C. Mg(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 104. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch NH4Cl, FeCl3, MgBr2, CuBr2, KI: A. AgNO3. B. Ba(NO3)2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 105. Có 3 dung dịch chứa các muối riêng biệt: Na2SO4, Na2SO3, Na2CO3. Cặp thuốc thử nào sau ñây có thể dùng để nhận biết từng muối? A. Ba(OH)2 và HCl. B. HCl và KMnO4. C. HCl và Ca(OH)2. D. BaCl2 và HCl. Câu 106. Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, KI, HI, Na2CO3. Biết rằng nếu cho: - X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa. - Y tạo được kết tủa với cả 3 chất còn lại. - Z tạo được một kết tủa trắng và 1 chất khí với các chất còn lại. - T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. HI, AgNO3, Na2CO3, KI. B. KI, AgNO3, Na2CO3, HI. C. KI, Na2CO3, HI, AgNO3. D. HI, Na2CO3, KI, AgNO3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

NaI

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

NaBr

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

.Q

NaCl

1

TP

NaF

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

AgNO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

Câu 108. Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A.K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. B.K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. C.K2Cr2O7, HCl, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. D.K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. Câu 109. Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng. Câu 110. Trongphòngthínghiệm, khíClo được điều chế bằngcách oxihoá hợp chấtnào sau đây A.NaCl B.HCl C. KClO3 D.KMnO4 Câu 111. Trongcác phản ứngđiều chếclosau đây, phản ứngnào khôngdùng để điều chế clotrongphòngTN:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 107. Nguyên tắcđiều chế Flolà A.Cho cácchấtcóchứaion F-tácdụng vớicácchấtoxihoá mạnh. B.Dùngdòngđiện đểoxihoáion F-trongfloruanóngchảy(PPđiệnphân hoá họcKF và HF). C.Cho HF tácdụng vớichấtoxihoá mạnh. D.DùngchấtcóchứaFlo để nhiệtphânra F.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

ĐIỀU CHẾ, HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

đpdd → 2NaOH + H2 + Cl2. A. 2NaCl + 2H2O 

IỄ N

B.MnO2 + 4HCl  → MnCl2+ Cl2 + H2O.

D

C. 2KMnO4 + 16HCl  → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O

D. KClO3 + 6HCl  → KCl + 3H2O + 3Cl2. Câu 112. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? ®pnc

→ 2Na + Cl2 A. 2NaCl 

®pdd

→ H2 + 2NaOH + Cl2 B. 2NaCl + 2H2O  m.n

to

→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 C.MnO2 + 4HCl đặc 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 113. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ? A.Dung dịch NaOH. B.Dung dịch AgNO3. C.Dung dịch NaCl. D.Dung dịch KMnO4. Câu 114. Clo không thể điềuchếbằngphản ứngnào sauđây? A. Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc B. Cho KMnO4 tác dụng với axit HCl đặc. D.Cho K2Cr2O7 tác dụng với axit HCl đặc. C. Cho K2SO4 tác dụng với axit HCl đặc Câu 115. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. Cả 3 hóa chất trên đều được. Câu 116. Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây.

TO

ÁN

-L

Ý

Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình. B. Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước. D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng Câu 117. Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm NaCl (r)+ H2SO4(đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dd H2SO4 đặc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dd NaCl

G

Đ ẠO

Eclen sạch để thu khí Clo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

Dd HCl đặc

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. NaCl dùng ở trạng thái rắn B. H2SO4 phải đặc C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phòng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Khí HCl thoát ra hòa tan vào nước cất tạo thành dung dịch axit Clohidric. Câu 118. Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là A. Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa B. Chỉ có khí màu vàng thoát ra C. Chất rắn MnO2 tan dần D. có khí màu vàng thoát ra và chất rắn MnO2 tan dần Câu 120. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

TO

Dd HCl đặc

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

MnO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

dd HCl đặc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Phải dùng NaCl rắn, H2SO4 đặc và phải đun nóng vì A. Khí HCl tạo ra có khả năng tan trong nước rất mạnh. B. Đun nóng để khí HCl thoát ra khỏi dung dịch C. Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn D. Cả 3 đáp án trên. Câu 119. Cho thí nghiệm sau:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

NaCl (r)+ H2SO4(đ)

IỄ N

Đ

1

D

Eclen sạch để thu khí Clo

Bình 1

Bình 2

Khí Cl2 dinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A.dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. dung dịch NaCl và dung dịch H-2SO4 đặc. Trích đề thi Đại Học khối B-2014 Câu 121.Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là A. NaOH, H2, Cl2. B.NaOH, H2. C. Na, Cl2. D.NaCl, NaClO, H2O. Câu 122.Muốn điều chế axit clohyđric từ khí hyđroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây B. Cho khí này hoà tan trong H2O. A. Oxi hoá khí này bằng MnO2. C. Oxi hoá khí này bằng KMnO4. D.Cho khínàytácdụng vớidungdịch HClđặc. Câu 123. Để ñiều chế các HX (X là Halogen), người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: B. KCl + H2SO4 đặc C. CaF2 + H2SO4 đặc D. H2 + Cl2 A. KBr + H2SO4 đặc

3 C

4 D

5 C

6 C

7 A

8 B

9 B

10 C

11 B

12 A

13 B

14 A

15 B

16 D

17 C

18 B

19 A

20 B

21 B

A

22 B

23 B

24 A

25 B

26 D

27 C

28 A

29 B

30 C

31 C 46 B 61 B

32 D 47 D 62 A

33 A 48 D 63 A

34 B 49 A 64 A

35 B 50 B 65 C

36 A 51 B 66 B

37 B 52 C 67 B

38 C 53 A 68 A

39 D 54 D 69 D

40 D 55 B 70 A

41 D 56 C 71 D

42 A 57 B 72 B

43 C 58 D 73 D

44 B 59 A 74 D

45 C 60 C 75 B

76 A

77 D

79 C

80 C

81 D

82 D

83 C

84 D

85 B

86 A

87 A

88 C

89 D

90 C

Ó

-H

-L

ÁN

TO

78 A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

2 C

10 00

1 D

Ý

B

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

D. CaO với Cl2.

H Ư

N

Câu 125.Điều chếclorua vôibằngcách đun nóngnhẹ(300C): A. Ca(OH)2 với HCl B. Ca(OH)2 với Cl2 C.CaO vớiHCl

D. HF, HCl, HBr và HI. Trích đề thi Đại Học khối A-2014

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100D 101C 102A 103D 104C 105B A B C D D A B B A 106B 107B 108B 109B 110B 111A 112C 113C 114C 115D 116B 117C 118D 119D 120D 121A 122B 123 124 125 A C B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

→ NaHSO4 + HX(khí). Câu 124. Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc) t Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là: A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI. C. HF và HCl.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.

Câu 11. Trong nhóm halogen thì tính oxy hóa giảm dần tử Flo đến Iod nhưng tính khử thỉ tăng dần từ F- đến ICâu 13. Chọnhátbiểuđúng? A.Tấtcả các halogen đềuíttan trongnước,tannhiều trongdung môihữu cơ Sai vì F2 tác dụng được H2O (tan về mặt hóa học)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

71 = 2, 448 ≈ 2, 45 29

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 22. B.Clo cótính chấtđặctrưnglà tính khử mạnh Sai vì tính chất đặc trưng của Clo là tính oxy hóa Câu 24. O2 không tác dụng trực tiếp với nhóm halogen Câu 48 D.Hợp chất có oxi của halogen chỉ có một công thức HXO (X là halogen). Sai vì có thể có dạng HXO2, HXO3, HXO4 Câu 49. (1). Sai vì Clo đóng vai trò chất oxy hóa, chất khử khi tác dụng NaOH (2). Đúng vì CaCl2 tạo kết tủa trắng (AgCl) khi cho tác dụng AgNO3 (3). Sai vì clo chỉ tồn tại dạng hợp chất (4). Sai vì clo có số oxy hóa -1 trong hợp chất khác như NaCl…. Câu 54. Muối sunfua + kim loại trước Mg : tan trong nước + kim loại Fe, Zn trước Pb : không tan trong nước nhưng tan trong axit như HCl, H2SO4 Ví dụ : FeS, ZnS là kết tủa đen nhưng tan trong axit HCl (có phản ứng) + kim loại Pg, Cu, Ag : không tan trong nước , không tan trong axit Ví dụ : CuS ,PdS không tác dụng HCl, H2SO4, HNO3 Câu 55. Làm khô: là tác dụng với nước hoặc chất có khả năng hút nước nhưng không có phản ứng với chất được làm khô Làm khô HCl (có tính axit) không dùng các chất có tính bazơ hoặc phản ứng với HCl Câu 62. HCl thể hiện tính khử : tạo ra Cl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

M KK

=

.Q

M Cl2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d=

Y

N

H

Ơ

N

B.Tấtcả các halogen đềucó côngthứcphân tử dạngX2 C.Tấtcả các halogen đềulà chấtkhíởđiều kiệnthường Sai vì Br2 dạng lỏng, I2 dạng rắn D. Tính oxihoá củacácđơn chấthalogentăngdần từ flođến iot. Sai vì tính oxy hoá giảm dần Câu 17. C.Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7 Sai vì F chỉ có số oxy hoá -1 trong hợp chất Câu 20. B. Clo cósố oxihoá-1 trong mọihợp chấtSai vì Clo có nhiều số oxy hóa trong hợp chất Câu 21.

Đ

(a) 4HCl + PbO2→ PbCl2 + Cl2 + 2H2O

D

IỄ N

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O Câu 63. HCl thể hiện tính oxy hóa : tạo ra H2 - 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 -6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 Câu 64. HCl HCl CaCO3 → KMnO4 → CO 2 Cl 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCl H2 Mg →

Ơ

N

Câu 65. C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng)  → Na2SO4 + 2HCl Sai vì phải dùng NaCl dạng tinh thể và H2SO4 đặc (đây là phương pháp sunfat dùng điều chế HCl Câu 75. Loại bỏ khí là chọn chất tác dụng được với khí cần loại bỏ, không sinh ra khí khác

A

+4

+2

-H

Ó

Mn + 2e  → Mn −1

+1

Ý

CaOCl 2

Ca Cl 2

0

-L

Ca(O Cl) 2 + 2e  → Cl2

ÁN

Như vậy K2Cr2O7 có số mol e nhận nhiều nhất ⇒ tạo khí Cl2 nhiều nhất (Dùng BT e ) Câu 81.

2KOH + Cl 2  → KCl + KClO + H 2 O (1)

ÀN

1mol

← 1mol

D

IỄ N

Đ

→ 5KCl + KClO3 + 3H 2 O (2) ⇒ 6KOH + 3Cl 2  3 mol 5

← 1mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+3

2Cr + 6e  → 2 Cr

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+6

0

2 Cl  → Cl 2 + 2e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

−1

B

+2

10 00

+7

Mn + 5e  → Mn

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

→ NaCl + H2S HCl + NaHS  (loại bỏ được HCl) *Pb(NO3)2, AgNO3, NaOH thì cả 2 khí đều có phản ứng Câu 76. B. Sai vì tạo ra CaCO3 nhưng tan trong HCl C. Sai vì tạo ra Mg(OH)2 nhưng tan trong HCl D. Sai vì không tạo ra kết tủa màu trắng Câu 77. D. Sai vì I2 tính oxy hóa yếu hơn Br2 nên không thể đẩy Br2 ra khỏi muối được Câu 79. (a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. (b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. (c) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. (f) HCl + AgNO3→ AgCl + HNO3. (d). Sai vì Cl2 tính oxy hóa yếu hơn F2 nên không thể đẩy F2 ra khỏi muối được (e). Sai vì AgF tan (không thỏa điều kiện phản ứng trao đổi là sản phẩm phải có 1 trong 3 chất sau: chất tủa, chất khí, H2O) Câu 80.

Cl 2 (1) 1 5 = = Cl 2 (2) 3 3 5

Câu 82. +6

+3

Cr + 3e  → Cr −1

0

2 Cl  → Cl 2 + 2e

x2 x3

K 2 Cr2 O 7 + 14HCl  → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn −1

0

0

3Cl 2 (6 Cl  → 3Cl 2 )

−1

14 H Cl

−1

8Cl

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6 3 = 14 7

Câu 83.

+5

Cl  → Cl : chaá t khöû

5 1

N

Ơ

0

N Y

Câu 84.

U

-L

ÁN

+Y → X  → dung dich X  → Z. Các chất X, Y, Z là Câu 90. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4  A. NaOH, Fe, H2 B. Cl2. Cu, H2 C. HCl, Fe, H2 D. tất cả đúng Câu 91.

ÀN

Cl2 + NaI  →

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

Sai vì SiO2 + 4HF  → SiF4 + 2H2O Câu 89. (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF Sai vì AgF là chất tan (2) Sục khí Clo qua dung dịch Na2CO3 (3) Cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp CaF2 và SiO2 (4) Nhỏ vài giọt nước vào hỗn hợp Al và I2 (5) Sục CO2 qua dung dịch NaClO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

a = 6 6 3 ⇒ =  c = 2 2 1 Câu 85. Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 Sai vì F chỉ có số oxy hóa -1 trong hợp chất (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Câu 86. A.Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan Sai vì AgF tan Câu 88. Khẳng định nào sau đây không đúng ? C.Axit HF được dùng để khắc thủy tinh do có phản ứng: SiO2 + 4HF → SiH4 + 2F2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6FeSO4 + 3Cl2  → 2Fe2 (SO4 )3 + 2FeCl3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3Cl2

−1

H

0

5Cl  → 5Cl : chaá t oxy hoù a

→ NaBr + AgNO3 

Đ

→ HF + SiO2 

D

IỄ N

→ HCl + CaCO3  Câu 92. Cho các phát biểu sau (a) Nước clo có tính tẩy màu vì chứa HCl có tính khử mạnhSai vì nước clo có tính tẩy màu do có chứa HclO không bền tạo ra O nguyên tử (b) Clorua vôi là muối hỗn hợp vì chứa 2 loại gốc axit Sai vì clorua vôi là muối hỗn tạp chứa 2 gốc axit Câu 102. H 2SO 4 BaCl2  → BaSO 4 ↓ kết tủa trắng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2SO 4 → CO 2 ↑ có hiện tượng sủi bọt khí NaHCO3 

H 2SO4 → không có hiện tượng NaCl  Câu 103.

Có ↓

Có ↓

Fe(OH)2 màu trắng xanh

Fe(OH)3 nâu đỏ

Có ↑ NH3 và kết tủa BaSO4 màu trắng

.Q

Có ↑ NH3 mùi khai Al(OH)3 trắng keo sau đó tan trong Ba(OH)2 dư

ÁN

-L

Dd HCl đặc

Ý

Cl2 là chất khí màu vàng lục Câu 120.

TO

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

MnO 2 + 4HCl  → MnCl2 + Cl2 + 2H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

. Câu 105. - Dùng HCl phân biệt làm 2 nhóm + nhóm không có hiện tượng : Na2SO4 + nhóm có hiện tượng sủi bọt khí: Na2SO3, Na2CO3 - Cho KMnO4 vào nhóm sủi bọt khí + chất làm mất màu thuốc tím : Na2SO3 + chất không có hiện tượng: Na2CO3 Câu 106. - T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng với các chất còn lại ⇒ T phải là HI Câu 115. Điều chế HCl trong phòng thí nghiệm bằng cách cho chất oxy hóa mạnh KMnO4, KClO3, MnO2, CaOCl2... Câu 116. Vì HCl tan nhiều trong nước làm áp suất khí giảm đột ngột và nhó hơn áp suất bên ngoài nên nước từ ngoài đi vào chai. Do đầu thoát nhỏ nên vận tốc nước lớn dẫn đến có hiện tượng phun Câu 119.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Có ↓

Mg(OH)2 màu trắng

N

Có ↓

(NH4)2SO4

Ơ

Không hiện tượng

NH4Cl

H

Al(NO3)3

N

FeCl3

Y

FeCl2

U

MgCl2

Eclen sạch để thu khí Clo

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ba(OH)2

NaNO3

Bình 1

Bình 2

Bình 1 dùng hấp thụ HCl ⇒ dùng NaCl bão hoàn Bình 2 dùng hấp thụ hơi nước ⇒ H2SO4 đặc Câu 123. Để ñiều chế các HX (X là Halogen), người ta dùng phương pháp sunfat : là cho muối halogen tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc (nhưng không dùng điều chế HBr, HI vì HBr, HI sẽ phản ứng với H2SO4 đặc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ (BTNT) Câu 1. Hoàtanhoàntoànhỗn hợp gồm0,2molFe và0,1 molFe2O3vào dungdịch HCldưthu được dung dịchX. ChodungdịchXtác dụng vớiNaOHdư thu được kếttủa. Lọc kếttủarửasạch,sấy khô và nung trong không khíđến khốilượng khôngđổi thu đượcmgamchất rắn,mcó giá trị là A. 23 gam B.32 gam C. 24 gam D. 24,5 gam. Câu 2. Nung hỗn hợp gồm NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2 tới phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X gồm 3 muối cacbonat trung hòa và 7,2 gam nước. Cho X tác dụng với HCl dư thì được V (lít) CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 6,72 C. 3,36 D. 2,24 Câu 3. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với nước vôi trong dư được 20 gam kết tủa. - Phần 2: tác dụng với dung dịch HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B.4,48. C. 6,72. D. 3,36. Câu 4. Hỗn hợp X gồm Mg và Al2O3. Cho 3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng V lít khí (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc và nung kết tủa được 4,12 gam bột oxit. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 1,344 lít. C.1,568 lít. D. 2,016 lít. Câu 5. Đun nóng hỗn hợp bột X gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe3O4, 0,015 mol Fe2O3 và 0,02 mol FeO một thời gian. Hỗn hợp Y thu được sau phản ứng được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z. Thêm NH3 vào Z cho đến dư, lọc kết tủa T, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,16. B. 6,40. C. 7,78. D.9.46.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

HỆ THỐNG BÀI TẬP HALOGEN 1 DẠNG TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2HBr + H 2SO 4  → Br2 + SO 2 + H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6. Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong HCl dư thu được hỗn hợp dung dịch muối Y1 và khí Y2. Cho dung dịch Y1 tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 8 gam chất rắn Z. Thành phần % của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,03% B. 26,75% C. 75,25% D.50% Câu 7. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO dư cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 73,875 B. 78,875 C. 76,755 D. 147,75. (ĐH – Khối B – 2010). Câu 8. Dẫn một luồng khí khí CO dư qua ống nghiệm đựng a gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y. Khí ra khỏi ống được dẫn vào bình dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Hoà tan chất rắn Y trong dung dịch HCl dư thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra ở đktc. Giá trị của a là A.12 gam. B. 24 C. 36 D. 48 Câu 9. Đểtácdụng vừađủ với7,68 gamhỗn hợp gồmFeO, Fe2O3, Fe3O4cần 260 mldungdịch HCl1M. Dungdịch thuđược cho tácdụng vớidungdịch NaOHdư, lọc kếttủa nungtrongkhông khíđến khối lượng khôngđổiđược mgamchất rắn. Giátrịmlà C. 9 gam D.8 gam. A. 10 gam B. 12 gam Câu 10. Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe. A. 2,36 g. B. 4,36 g. C.3,36. D. 2,08 g. Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,12. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 12. Cho1,368 gamhỗn hợp Xgồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng vừa hết với dung dịch HCl các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp 2 muối trong đó khối lượng của FeCl2là1,143 gam. Dung dịch Y có thể hoàtanđượctốiđa baonhiêu gamCu? A. 0,216 gam B. 1,836 gam C.0,288 gam D. 0,432 gam. Câu 13. Để hoà tan hoàn toàn mnộthỗn hợp gồmFeO,Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M, thu được 12,70 gam FeCl2. Giá trị của V là A. 0,4 B.0,8 C. 0,6 D. 1,0. Câu 14. Hoàtanhoàntoàn2,32 gamhỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), bằng dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối FeCl2 và FeCl3 thu được là (bỏ qua sự thuỷ phân của muối): A. 3,28 B. 6,82 C. 5,64 D.4,52. Câu 15. Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (ở đktc), dung dịch Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá trị m là A.27,2. B.30,0. C.25,2. D.22,4 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hàn Thuyên, năm 2016)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6D

7A

8A

9D

10C

11A

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

Đ IỄ N

12C

13B

14D

15B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4C

Câu 1. FeCl2 + NaOH Fe(OH) 2 t 0 ,O2 0, 2 mol Fe + HCl  → → ↓   → Fe 2 O3  0,1mol Fe 2 O3 FeCl3 Fe(OH)3 0, 4 BTNT Fe: 0, 2 + 0,1.2 = 2n Fe2O3 ⇒ n Fe2O3 = = 0, 2 ⇒ m = 0, 2.160 = 32 2 Câu 2.

 NaHCO3  t0  → KHCO3 Ca(HCO ) 3 2 

D

3B

Ó

2A

-H

1B

A

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N 10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

 Na 2 CO3  NaCl   + HCl → KCl + CO 2 + H 2 O K 2 CO3  CaCO CaCl V? 2  3  CO2 +

H2O

7,2gam = 0,4mol

Loại bỏ phần kim loại, ta có phương trình rút gọn: HCO3  → CO3 + CO2 + H 2 O

← 0, 4 mol Khi cho X tác dụng HCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT C. n CO3 = n CO2 = 0, 4 ⇒ V = 8, 96 Câu 3

N

+ Ca (OH) 2 P1.  → 20 gam ↓ CaCO3  Na 2 CO3  0,2 mol K CO  →  2 3 + HCl → CO 2 + H 2 O P2 .   NaHCO  3

Ơ

V?

H

BTNT C cho phần 1: n CaCO3 = n C (hh X) = 0, 2

N

BTNT C cho phần 2: n C (hh X ) = n CO2 = 0, 2 ⇒ V = 0, 2.22, 4 = 4, 48

Y 10 00

Câu 5.

A

H2O

0, 06 mol Al 0, 01mol Fe O  3 4 t0 + HCl →  → Y   0, 015 mol Fe O 2 3  0, 02 mol FeO BTNT Al: n Al = 2n Al2 O3 ⇒ n Al2O3 =

0, 06 = 0, 03 2

-L

Ý

-H

Ó

FeCl3 Fe(OH)3 Fe 2 O3   + NH 3 t0 → ↓ Fe(OH)2  → m gam  FeCl2  Al2 O3 AlCl Al(OH) 3 3  

ÁN

BTNT Fe: 3n Fe3O4 + 2n Fe2O3 + n FeO = 2n Fe2O3 (sau ) ⇒ n Fe2O3 (sau ) =

3.0, 01 + 0, 015.2 + 0, 02 = 0, 04 2

⇒ m = m Al2O3 + m Fe2 O3 = 0, 03.102 + 0, 04.160 = 9, 46

Câu 6.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

Mg + 2HCl  → MgCl2 + H2 0,07 0,07 VH2 = 0, 07.22, 4 = 1,568

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

TR ẦN

 x = 0, 07 24x + 102y = 3  Ta có hệ phương trình:  ⇒ 11 40x + 102y = 4,12   y = 850

N

G

n Mg = x BTNT Mg :n Mg = n MgO = x ⇒  n Al2O3 = y BTNT Al :n Al2O3 = y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

H2 V? Mg + HCl  → MgCl 3gam   Mg(OH) 2 t 0 MgO 2 + NH 3 Al 2 O3  →↓  → 4,12 gam   Al2 O3 AlCl3 Al(OH)3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4.

IỄ N

Đ

ÀN

AlCl3 + NaOHdö Al + HCldö t 0 ,O2  → dd Y1   11,2gam   → ↓ Fe(OH)2  → 8gam Fe2O3 FeCl 2 Fe 0,05 mol

D

BTNT Fe: n Fe = 2n Fe O ⇒ n Fe = 2.0, 05 = 0,1 ⇒ m Fe = 0,1.56 = 5,6 ⇒ %Fe = 2

3

5,6 .100 = 50% 11,2

Câu 7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CuCl 2 CuO + HCl 44 gam   → 85, 25 gam  + H 2O  Fe 2 O3  FeCl3

Ơ

N

Cu CuO  + CO 22 gam   →  Fe  Fe 2 O3 + Ba (OH )2 → m gam ↓ BaCO3 CO 2 

N

H

n CuO = x BTNT Cu :n CuO = n CuCl2 = x ⇒  n Fe2O3 = y BTNT Fe :2n Fe2O3 = n FeCl3 ⇒ n FeCl3 = 2y

Y

TR ẦN

BTNT C. n CO2 = n BaCO3 = 0, 375 ⇒ m BaCO3 = 73,875

10 00

B

Cách 2: Loại bỏ phần kim loại, ta có phương trình rút gọn: O + CO  → CO2

-H

Ó

A

n CuO = 0, 075 ⇒ n O = 0, 075 + 0,1.3 = 0,375 ⇒ n CO2 = 0,375  n Fe2O3 = 0,1 BTNT C. n CO2 = n BaCO3 = 0, 375 ⇒ m BaCO3 = 73,875

Ý

Câu 8.

-L

Cu + HCl Y   → H2 Fe 2,24(l) = 0,1mol

ÁN

CuO + CO a gam   → + Ba (OH)2 Fe 2 O3 CO 2  → 39, 4 gam ↓ BaCO3 0,2mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BTKL: 22 + 28a = 0, 075.64 + 0, 2.56 + 44a ⇒ a = 0,375

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT C. n CO = n CO2 = a

H Ư

N

G

BTNT Fe: 2n Fe2O3 = n Fe ⇒ n Fe = 2.0,1 = 0, 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

TP

n CuO = 0, 075 Trong 22 gam hỗn hợp  n Fe2O3 = 0,1 Cách 1. BTNT Cu: n CuO = n Cu = 0, 075

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

80x + 160y = 44  x = 0,15 Ta có hệ phương trình:  ⇒ 135x + 162,5.2x = 85, 25  y = 0, 2

ÀN

BTNT C. n CO2 = n BaCO3 = 0, 2

IỄ N

Đ

→ FeCl2 + H2 Fe + 2HCl  0,1

D

n Fe = 0,1 ⇒ BTNT Fe :2n Fe2O3 = n Fe ⇒ n Fe2 O3 =

0,1 = 0, 05 2

Cách 1. BTNT Cu: n CuO = n Cu = x BTNT C. n CO = n CO 2 = 0, 2 BTKL: 80x + 160.0, 05 + 28.0, 2 = 64.x + 0,1.56 + 44.0, 2 ⇒ x = 0, 05 ⇒ a = m CuO + m Fe2O3 = 80.0, 05 + 160.0, 05 = 12 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách 2: Loại bỏ phần kim loại, ta có phương trình rút gọn: O + CO  → CO2

Ơ

N

n CuO = x ⇒ n O = x + 0,05.3 = x + 0,15  n Fe2O3 = 0, 05 ⇔ x + 0,15 = 0, 2 ⇒ x = 0,05

N

H

⇒ a = m CuO + m Fe2O3 = 80.0, 05 + 160.0, 05 = 12 gam

Y

10 00

B

 x = 0, 04 BTNT Fe 0, 04 + 2.0, 03  → 2n Fe2O3 (sau ) = n FeO + 2n Fe2O3 = = 0, 05 ⇒ m Fe2O3 (sau ) = 8 Giải hệ:  2  y = 0, 03 Câu 10.

Ý

-H

Ó

A

 FeCl2 +0,16 mol HCl  FeO   →  FeCl3 4, 64 gam  Fe 2 O3  CO +   → Fe  Fe3O 4   m? Dùng quá trình tách: tách Fe3O4 thành FeO + Fe2O3

TO

ÁN

-L

 +0,16 mol HCl  FeCl2  →  FeO  FeCl3  4, 64 gam  Fe O + CO  2 3   → Fe  m?

FeCl2 x mol FeO x mol BTNT Fe  →  Fe 2O3 y mol FeCl3 2y mol BTNT Cl: n HCl = 2n FeCl + 3n FeCl ⇒ 0,16 = 2x + 3.2y ⇔ 0,16 = 2x + 6y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Theo đề: 72x + 160y = 7,68

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

TR ẦN

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

N

FeCl2 x mol FeO x mol BTNT Fe  →  Fe 2O3 y mol FeCl3 2y mol BTNT Cl: n HCl = 2n FeCl + 3n FeCl ⇒ 0,26 = 2x + 3.2y ⇔ 0,26 = 2x + 6y

G

FeCl2 + NaOH Fe(OH) 2 t0 ,O2 FeO +0,26mol HCl 7, 68gam   → Fe2O3  → →  Fe2 O3 FeCl3 Fe(OH)3 mgam?

Đ ẠO

 FeO  FeCl 2 + NaOH  Fe(OH) 2 t 0 ,O2  +0,26mol HCl 7, 68 gam  Fe 2 O3  → →   → Fe 2 O3  FeCl3  Fe(OH)3  Fe O  3 4 Dùng quá trình tách: tách Fe3O4 thành FeO+ Fe2O3

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9.

2

3

D

IỄ N

Theo đề: 72x + 160y = 4,64

 x = 0, 02 BTNT Fe Giải hệ:   → n Fe = n FeO + 2n Fe2O3 = 0,02 + 2.0, 02 = 0, 06 ⇒ m Fe = 3,36  y = 0, 02 Câu 11. 62 gam FeCl 7, FeO 2  0,06 mol   + HCl m gam Fe 2O3  → 9, 75gam FeCl3 Fe O   3 4  0,06 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dùng quá trình tách: tách Fe3O4 thành FeO + Fe2O3

Ơ

N

62 gam FeCl 7, 2  FeO  0,06 mol  + HCl m gam   → 75gam FeCl Fe 2O3 9, 3  0,06 mol BTNT Fe2+: n FeO = n FeCl2 = 0, 06 0, 06 = 0, 03 2 = 0, 06.72 + 0, 03.160 = 9,12

N Y .Q

BTNT Fe3+: 2n Fe2 O3 = n FeCl3 ⇒ n FeCl3 = 4,5.10−3.2 = 0, 009

+2

0

0, 009 → 0, 009

10 00 +2

Cu  → Cu + 2e

Ý

+ 1e  → Fe

-L

+3

Fe

-H

Ó

A

→ 2FeCl2 + CuCl2 2FeCl3 + Cu  0,009 0, 009 n Cu = = 4,5.10 −3 ⇒ m Cu = 0, 288 2 Cách 2. BT electron

B

Cách 1. Viết phương trình

x

2x −3

ÁN

BT số e cho-nhận: 0, 009 = 2x ⇒ x = 4, 5.10 ⇒ m Cu = 0, 288

TO

Câu 13.  FeO 12, 70 gam FeCl 2   + HCl1M 0,1mol Fe O  →  2 3   Fe O FeCl3  3 4 Cách 1. Dùng quá trình tách: tách Fe3O4 thành FeO + Fe2O3 (cũng cho tỷ lệ FeO=Fe2O3) 70 gam FeCl 2 12, FeO  + HCl1M 0,1mol  →  Fe 2O3 FeCl3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ m Fe2O3 = 1,368 − 0, 009.72 = 0, 72 ⇒ n Fe2O3 = 4,5.10−3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N

TR ẦN

BTNT Fe2+: n FeO = n FeCl2 = 0, 009

H Ư

 FeO 1,143gam FeCl 2   + m gam Cu ? + HCl 0,009 mol 1,368 gam  Fe 2 O3  →Y →  Fe O  FeCl3  3 4 Dùng quá trình tách: tách Fe3O4 thành FeO + Fe2O3 FeCl 2 1,143gam FeO  + m gam Cu ? + HCl 0,009 mol  →Y → 1,368 gam  Fe2 O3  FeCl3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 12.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

⇒ m = m FeO + m Fe2O3

H

BTNT Fe3+: 2n Fe2O3 = n FeCl3 ⇒ n Fe2O3 =

 FeO x mol ⇒ BTNT Fe2+: n FeO = n FeCl2 = 0,1 ⇒ n Fe2O3 = 0,1  Fe O x mol  2 3 BTNT Fe3+: 2n Fe2O3 = n FeCl3 ⇒ n FeCl3 = 0,1.2 = 0, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,8 = 0,8 1 Cách 2. Dùng quá trình ghép: vì FeO=Fe2O3 nên ghép hai chất lại với nhau thành Fe3O4

BTNT Cl: n HCl = 2n FeCl2 + 3n FeCl3 ⇔ n HCl = 0,1.2 + 0, 2.3 = 0,8 ⇒ VHCl =

7 gam FeCl 2 12,  0,1mol Fe3O 4  →Y FeCl3

Ơ

N

+ HCl

H

Fe3O4 + 8HCl  → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O

N

← 0,1

G

Cách 1. Dùng quá trình tách: tách Fe3O4 thành FeO + Fe2O3 (cũng cho tỷ lệ FeO=Fe2O3)

TR ẦN

 FeO x mol ⇒ 72x + 160x = 2,32 ⇒ x = 0,01   Fe 2O3 x mol BTNT Fe2+: n FeO = n FeCl2 = 0, 01 ⇒ n Fe2O3 = 0, 01

H Ư

N

FeCl2  FeO + HCl1M 2,32 gam   → m gam   Fe2 O3 FeCl3

B

BTNT Fe3+: 2n Fe2 O3 = n FeCl3 ⇒ n FeCl3 = 0, 01.2 = 0, 02

10 00

⇒ m = m FeCl2 + m FeCl3 ⇔ m = 0, 01.127 + 0, 02.162,5 = 4,52

-H

0,01 mol

Ó

FeCl2 + HCl 2,32 gam Fe3O4  → FeCl3

A

Cách 2. Dùng quá trình ghép: vì FeO=Fe2O3 nên ghép hai chất lại với nhau thành Fe3O4

Fe3O4 + 8HCl  → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O

-L

Ý

0, 01 →

⇒ m = m FeCl2 + m FeCl3 ⇔ m = 0, 01.127 + 0, 02.162,5 = 4,52

ÁN

Câu 15.

TO

Fe 0,8 mol 2, 24 (l) H 2 FeO  + 400ml HCl 2M m gam  → 0,1mol Fe 2O3 2,8gam Fe Fe3O 4 Tách Fe3O4 thành Fe2O3, FeO và vì còn Fe dư nên chỉ thu được FeCl2 2, 24 (l) H 2  Fe 0,1mol 0,8 mol  + 400 ml HCl2M m gam FeO  → 2,8gam Fe + H 2 O Fe O FeCl 2  2 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 FeO  FeCl 2  + HCl1M → m gam  2,32 gam  Fe 2 O3   FeCl3  Fe O  3 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 14.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

0,8 = 0,8 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n HCl = 0,1.8 = 0,8 ⇒ V =

BTNT Cl: n HCl = 2n FeCl2 ⇒ n FeCl2 =

0,8 = 0, 4 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn BTNT H: n HCl = 2n H 2 + 2n H 2O ⇒ n H 2O =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,8 − 2.0,1 = 0,3 2

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG (BTKL) Câu 1. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang, năm 2016) Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là A. 22,4. B. 28,4. C.36,2. D. 22,0 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chuyên Sư Phạm HN, năm 2016) Câu 3. Cho 20 gamhỗn hợp bộtMg và Fe tác dụng vớidungdịch HCldư thấycó 1 gam khí H2bayra. Khối lượng muốicloruatạoratrongdungdịch là A. 40,5 gam B. 45,5 gam C.55,5 gam D. 65,5 gam Câu 4. Cho 1,53 gamhỗn hợp bộtMg, Zn và Fe vào dungdịch HCldư thấythoát ra448 mlkhí (đktc).Cô cạn hỗn hợpsauphảnứngthì thu được chấtrắncó khốilượnglà A. 2,95 gam B. 3,90 gam C. 2,24 gam D. 1,85 gam. Câu 5. Hoàtanhết38,60 gamhỗn hợp Fe và kimloạiMtrongdungdịch HCldư thấythoátra 14,56lítH2(đktc).Khốilượnghỗn hợpmuốiclorua khan thuđượclà A. 48,75g B.84,75g C. 74,85g D. 78,45g.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N -H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BTKL: m + 0,8.36,5 = 2,8 + 0,1.2 + 0,3.18 + 0, 4.127 ⇒ m = 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6. Cho 16,3ghỗn hợp 2 kimloạiNavà XtácdụnghếtvớiHClloãng, dưthu được 34,05 gamhỗn hợp muối khan A. Thểtích H2 thu được là A. 3,36 lít B.5,6 lít C. 8,4 lít D. 11,2 lít. Câu 7. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 80,2. B.70,6. C.49,3 D.61,0. Câu 8. Đốtcháya gamhỗn hợp 3 kimloạiMg, Zn, Cu thu được 34,5 gamhỗn hợp rắnXgồm4 oxitkim loại. Để hoà tan hếthỗnhợp Xcần dùng vừađủ dungdịchchứa0,8 molHCl. Vậy giá trịcủa alà A. 28,1 g B. 21,7g C. 31,3 g D. 24,9 g. Câu 9. Cho 2,13 gamhỗn hợpXgồmba kimloạiMg, Cu và Al ởdạngbộttácdụnghoàn toàn vớioxithu đượchỗn hợp Ygồmcác oxitcó khốilượng3,33 gam. Thể tích dungdịch HCl2M vừađủ để phảnứng hếtvớiYlà A. 90ml B. 57ml C.75ml D. 50ml Câu 10. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là A. 0,15 mol. B.0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol Câu 11. Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 6,25 gam hai muối KCl và KBr thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Số mol hỗn hợp đầu là A.0,08 mol. B. 0,06 mol. C.0,03 mol. D.0,055 mol. Câu 12. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).Giá trị của m là A. 60. B. 40. C. 50. D. 70. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lý Thái Tổ, năm 2016) Câu 13. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên (đo ở đktc) là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D.1,12 lít. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Chuyên Hạ Long, năm 2016) Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A.29,25 gam. B.58,5 gam. C.17,55 gam. D.23,4 gam. Câu 15. Dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là A.11,22 g B. 41,460 g C. 27,64 g D. 20,73 g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3C

4A

5B

6B

7B

8A

9C

10B

11B

12C

13D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N Câu 1.

2C

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

TO

1A

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

14A

15A

IỄ N

Đ

ÀN

 ZnCl2  Zn + Cl2 11,9gam   → 40,3gam   Al AlCl3 BTKL: 11, 9 + m Cl2 = 40, 3 ⇒ m Cl2 = 28, 4 ⇒ n Cl2 = 0, 4 ⇒ V = 8,96

D

Câu 2.

MgCl2 Mg + HCl 7,8gam   → m gam  + H2 Al AlCl3 8,96(l)=0,4mol

BTNT H: n HCl = 2n H 2 ⇒ n HCl = 2.0, 4 = 0,8 ⇒ m HCl = 29, 2 BTKL: 7,8 + 29, 2 = m + 0, 4.2 ⇒ m = 36, 2 Câu 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MgCl2 Mg + HCl 20 gam   → m gam  + H2 Fe FeCl2 1gam =0,5mol BTNT H: n HCl = 2n H 2 ⇒ n HCl = 2.0,5 = 1 ⇒ m HCl = 36,5 BTKL: 20 + 36,5 = m + 1 ⇒ m = 55,5

Ơ

N

Câu 4.

Y

N

H

 MgCl 2 Mg   + HCl 1,53gam  Zn  → m gam  ZnCl 2 + H2 Fe  FeCl 0,448(l) = 0,02 mol  2 

G

BTNT H: n HCl = 2n H2 ⇒ n HCl = 2.0, 65 = 1,3 ⇒ m HCl = 47, 45

H Ư

N

BTKL: 38,6 + 47, 45 = m + 0,65.2 ⇒ m = 84,75 Câu 6.

TR ẦN

 NaCl  Na + HCl 16,3gam   → 34, 05 gam  + H2 X  XCl n V ?

BTNT H: n HCl = 2n H 2 = 2x ⇒ m HCl = 73x

10 00

B

BTKL: 16,3 + 73x = 34, 05 + 2x ⇒ x = 0, 25 ⇒ VH 2 = 5, 6 Câu 7.

-H

Ó

A

CaCl 2 CaO 1,2 mol   + 0,6(l) HCl 2M 37, 6 gam CuO → CuCl 2 + H 2O Fe O FeCl  2 3  3

n HCl 1, 2 = = 0, 6 2 2 BTKL: 37, 6 + 1, 2.36,5 = m + 0, 6.18 ⇒ m = 70,6

-L

Ý

BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇒ n H 2O =

ÁN

Câu 8.

TO

MgCl 2 M   + O2 + 0,8 molHCl a gam  Zn  → 34,5 gam oxit  →  ZnCl2 + H 2 O Cu CuCl  2  n BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇒ n H 2O = HCl = 0, 4 2 n H2O = 0, 2 ⇒ n O2 = 0, 2.32 = 6, 4 BTNT O: 2n O2 = n H2O ⇒ n O2 = 2 BTKL: a + 6, 4 = 34,5 ⇒ a = 28,1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

MCln M + HCl 38, 6gam   → m gam  + H2 Fe FeCl2 14,56(l)=0,65mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

BTKL: 1,53 + 1, 46 = m + 0,02.2 ⇒ m = 2,95

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT H: n HCl = 2n H 2 ⇒ n HCl = 2.0, 02 = 0, 04 ⇒ m HCl = 1, 46

Câu 9. MgCl2  Mg   + O2 + HCl 2M 2,13gam  Al  →  ZnCl 2 + H 2 O → 3,33 gam oxit  Cu   CuCl2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL: m O2 + 2,13 = 3,33 ⇒ m O2 = 1, 2 ⇒ n O2 = 0, 0375 BTNT O: 2n O2 = n H 2O ⇒ n H 2O = 0, 0375.2 = 0, 075 0,15 = 0, 075 = 75 ml 2

N

Câu 10.

N

H

Ơ

MgCO3 + HCl MgCl2 m gam   → + CO2 + H 2O CaCO3 CaCl2 2,24(l)=0,1mol

Y N

G

Đ ẠO

KCl + AgNO3 AgCl 6, 25gam   →10,39 gam  + KNO3 KBr AgBr Cách 1. BTKL n AgNO3 = n KNO3 = a

H Ư

BTKL: 6, 25 + 170a = 10,39 + 101a ⇒ a = 0, 06 Cách 2. BTKL biến điệu (tăng-giảm khối lượng)

TR ẦN

BTNT K: n KNO = n K (muoái ) = 0, 06 3

Cứ 1 mol muối K (39)  → 1 mol muối Ag (108) thì khối lượng tăng: mtăng = 108 − 39 = 69

B

10,39 − 6,25 = 0,06 ⇒ BTNT K :n K = nKCl +KBr = 0,06 69

10 00

⇒ nK = Câu 12.

Ó

A

KHCO3 + HCl KCl m gam   → + CO2 + H 2O CaCl2 11,2(l)=0,5mol CaCO3

-H

BTNT C. n KHCO3 + n CaCO3 = n CO2 ⇒ n KHCO3 + n CaCO3 = 0, 5

Ý

⇒ m = m KHCO3 + m CaCO3 = 100.n KHCO3 + 100.n CaCO3 = 100(n KHCO3 + n CaCO3 ) = 0,5.100 = 50

TO

ÁN

-L

Câu 13.  NaBr + Cl2  NaCl  → + Br2  KBr KCl Cách 1. BTKL n Cl2 = n Br2 = x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 11.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

BTNT KL Mg, Ca: n MgCl2 + n CaCl2 = n MgCO3 + n CaCO3 = 0, 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT C. n MgCO3 + n CaCO3 = n CO2 ⇒ n MgCO3 + n CaCO3 = 0, 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT H: n HCl = 2n H2O = 0, 075.2 = 0,15 ⇒ VHCl =

BTKL: m NaBr + KBr + 71x = m NaCl+ KCl + 160x ⇒ m NaBr + KBr − m NaCl+ KCl = 160x − 71x ⇔ 4, 45 = 89x ⇒ x = 0, 05

Đ

⇒ VCl2 = 0, 05.22, 4 = 1,12

D

IỄ N

Cách 2. Dùng BTKL biếu điệu (tăng-giảm khối lượng) → 1 mol muối Cl (35,5) thì mgiảm = 80-35,5 =44,5 gam Ta nhận thấy: 1 mol muối Br (80)  4, 45 n Cl = = 0,1 ⇒ BTNT Cl :2n Cl2 = n Cl ⇒ n Cl2 = 0,05 ⇒ V = 1,12 44,5

Câu 14.

 NaCl + Cl2 104, 25gam   → 58,5gam NaCl + I 2  NaI 1 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO2 = n H 2O = 0, 48 mol

N Ơ H N Y U .Q

G

BTNT H: n HCl = 2n H 2O = 0, 48.2 = 0,96

TR ẦN

H Ư

N

m AgCl = 137, 76 BTNT Cl: n HCl = n AgCl = 0,96 ⇒  BTNT Ag :n AgCl = n AgNO3 = 0,96 ⇒ m AgNO3 = 163, 2 BTKL: m Y + 163, 2 = 41,94 + 137, 76 ⇒ m Y = 16,5

-H

Ó

A

10 00

B

BTKL: m X + 0,96.36,5 = 16,5 + 0, 48.44 + 0, 48.18 ⇒ m X = 11, 22

-L

Ý

PHA TRỘN DUNG DỊCH

TO

ÁN

Câu 1. Từ 300 ml dung dịch HCl 2M và nước cất, pha chế dung dịch HCl 0,75M. Thể tích nước cất (ml) cần dùng là A. 150. B. 500. C. 250. D. 350. Câu 2. Để pha được 500 ml dung dịch NaCl 0,9M cần lấy V ml dung dịch NaCl 3M pha với nước cất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml. Câu 3. Để pha được 500 ml dung dịch KCl 0,9M cần lấy V ml dung dịch KCl 3M pha với nước cất. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 214,3 ml. C. 285,7 ml. D. 350 ml. Câu 4. Từ 20 gam dung dịch HCl 40% và nước cất, pha chế dung dịch HCl 16%. Khối lượng nước (gam) cần dùng là A. 27. B. 25,5. C. 54. D. 30. Câu 5. Để thu được 500 gam dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 35% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Giá trị m1 và m2 lần lượt là A. 400 và 100. B. 325 và 175. C. 300 và 200. D. 250 và 250.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10,752(l) = 0,48mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ H 2O

TP

CO 2

Đ ẠO

 NaHCO3  + HCl  → KHCO3 Ca(HCO ) 3 2 

 NaNO3  NaCl   + AgNO3 dd Y KCl  → 41,94 gam KNO3 + AgCl CaCl Ca(NO ) 2  3 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách 1. Giải hệ bình thường  NaCl x mol 58,5x + 150y = 104, 25  x = 0,5 ⇒ ⇒ ⇒ m NaCl( trong X) = 0,5.58,5 = 29, 25   NaI y mol BTNT Na : x + y = 1  y = 0,5 Cách 2. Tăng-giảm khối lượng Cứ 1mol muối I (127)  → 1 mol muối Cl (35,5) thì mgiảm = 127 – 35,5 = 91,5 104, 25 − 58,5 ⇒ nI = = 0,5 ⇒ m NaI = 0,5.150 = 75 ⇒ m NaCl trong X = 29, 25 91,5 Câu 15.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1B

2A

3A

4D

5D

6B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6. Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.

Đ

ÀN

Câu 1. 300 ml HCl 2M + V (l) H 2O  → HCl 0, 75M

IỄ N

0,6mol

Vsau = 0,3+ V

D

Khi pha nước thì số mol HCl không thay đổi: n HCl(trong dd HCl0,75M ) = 0, 6

⇒ CHCl0,75M =

n 0, 6 ⇔ 0, 75 = ⇒ VH2 O = 0,5 = 500 ml Vsau 0,3 + VH2O

Câu 2. V ml NaCl 3M + V (l) H 2 O  → 500 ml NaCl 0, 9M 3.V mol

0,45mol

Khi pha nước thì số mol NaCl không thay đổi: n NaCl sau = n NaCl tröôùc ⇔ 3V = 0, 45 ⇒ V = 0,15 = 150 ml

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 3. V ml KCl 3M + V (l) H 2 O  → 500 ml KCl 0,9M 3.V mol

0,45mol

Khi pha nước thì số mol KCl không thay đổi: n KCl sau = n KCl tröôùc ⇔ 3V = 0, 45 ⇒ V = 0,15 = 150 ml

Ơ

N

Câu 4. 20gamdd HCl 40% + m gam H2 O  → HCl 16%

H

mdd sau = 20 + m

TP

Câu 5. 35.m1 100

mHCl =

15.m2 100

mdd sau = m1 + m 2  m = 25.500 =125  HCl 100

+ khối lượng dung dịch thay đổi: 500 = m1 +m2

V 36,5.V ⇒ mHCl = 22,4 22,4

m HCl =

10.185,4 =18,54 100

Khi pha 2 dung dịch với nhau

36,5.V  +185,4 mdd sau = 22,4 

A

n HCl =

10 00

B

TR ẦN

m = 250 Giải hệ:  1 m 2 = 250 Câu 6. V (l) HCl + 185, 4 dd HCl1%  → HCl 16,57%

N

35m1 15.m 2 + 100 100

H Ư

+ khối lượng HCl thay đổi: m HCl sau = ∑ m HCl ⇒ 125 =

G

Khi pha 2 dung dịch với nhau

-H

Ó

+ khối lượng HCl thay đổi: m HCl sau = ∑ m HCl ⇒ m HCl sau =

-L

Ý

+ khối lượng dung dịch thay đổi: mdd sau =

36,5V + 185,4 22, 4

36,5V + 18,54 22, 4 .100 ⇒ 16,57 = .100 ⇒ V = 8,96 36,5V + 185, 4 22, 4

ÁN m dd sau

TO

⇒ C%HClsau =

m HClsau

36,5V + 18,54 22, 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mHCl =

Đ ẠO

m1 gam dd HCl35% + m 2 gam dd HCl15%  → 500 gam dd HCl 25%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

m HCl 8 .100 ⇔ 16 = .100 ⇒ m H2O = 30 msau 20 + m H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇒ C% HClsau =

N

Khi pha nước thì khối lượng HCl không thay đổi: m HCl(trong dd HCl16%) = 8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

8gamHCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 1. Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là A. 6,50gam. B.9,75gam. C. 7,62gam. D. 5,08gam. Chuyên Bắc Ninh – Lần 3– 2017 Câu 2. Cho 5,2 gam Cr tác dụng với lượng dư khí Cl2, đun nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn được m gam muối. Giá trị m là A. 12,30. B.15,85. C. 16,72. D. 15,20. (Bookgol – Lần 5 – 2017) Câu 3. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C.5,04 lít. D. 2,52 lít. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở GD và ĐT Quảng Nam, năm 2016) Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. Câu 5. Cho 0,15 mol bột Fe tác dụng với 0,15 mol Cl2, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,250. B. 19,050. C. 12,700. D. 8,125. Chuyên Vinh – Lần 1– 2017

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

TÍNH TOÁN CƠ BẢN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N -H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6. Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu ñược là: A. 4,34 gam. B.1,95 gam. C. 3,90 gam. D. 2,17 gam. 0 Câu 7. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,2M. C.0,4M. D. 0,48M. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2007) Câu 8. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,48M B.0,4M C. 0,2M D. 0,24M Câu 9. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 8,4. C.16,8. D. 5,6. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 24,375. B.19,05. C. 12,70. D. 16,25. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Diễn Châu 2, năm 2016) Câu 11. Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 14,35 gam kết tủa. Nồng độ C% của dung dịch HCl phản ứng là A. 35,0. B. 50,0. C. 15,0. D.36,5. Câu 12. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là A. 152,08 gam. B. 180,0 gam. C.182,5 gam. D. 55,0 gam Câu 13. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4 C.0,2. D. 0,1. Câu 14. Khi cho 0,56 lít (đkc) HCl hấp thụ hoàn toàn vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d =1,1 g/ml). Nồng độ % của AgNO3 của dung dịch thu được là A. 3,59%. B. 6,31%. C. 3,01%. D.0,286%. Câu 15. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 27,05 gam. D.14,35 gam. Câu 16. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% về khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C.3,36. D. 4,48. Câu 17. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam Câu 18. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D.2,0. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Lý Thái Tổ, năm 2016) Câu 19. Cho 20 gamhỗn hợp2 kimloạiFe và Cu vào dungdịch HCldư. Sau phảnứng, cô cạn dungdịch được 27,1 gamchấtrắn khan.Thể tích khí thoátra (đktc) ởphản ứnghoà tan là A. 8,96 B. 4,48 C.2,24 D. 1,12 Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 10,08. C.8,96. D. 11,2. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở GD và ĐT Nam Định, năm 2016) Câu 21. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là A. 0,6 lít. B.5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc? A. 11,2. B.13,44. C. 8,96. D. 6,72. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc 1, năm 2016) Câu 23. Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là D. 5,60 A. 6,72. B.8,40. C. 3,36.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

LậP Hệ PHƯƠNG TRÌNH Câu 24.Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam. Câu 25. Hoàtan 7,8ghỗn hợp bộtAlvà Mg vào dungdịch HCldư. Sau phản ứng khối lượngdungdịch tăng 7,0g. KhốilượngAl, Mglần lượtlà C. 5,8g và 3,6g D. 1,2g và 2,4g A. 2,7g và 1,2 g B.5,4g và 2,4g Câu 26. Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào đung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,7 gam và 2,8 gam. B. 2,8 gam và 2,7 gam. C. 2,5 gam và 3,0 gam. D. 3,5 gam và 2,0 gam Câu 27. Để hoà tan hếthỗnhợp Zn và ZnOphảidùng100,8mldungdịch HCl36,5%(d = 1,19g/ml) thu được 0,4 molkhí. Phần trămvề khốilượnghỗn hợp Zn và ZnOban đầulầnlượtlà A. 61,6%và 38,4% B. 50%và 50% C. 45%và 55% D. 40%và 60%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N -L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 6,72.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28. Cho mộtlượnghỗn hợp CuOvà Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợplầnlượtlà: A. 20%và 80% B. 30%và 70% C. 40%và 60% D.50%và 50%. Câu 29. Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỷ lệ mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị m là A. 13,6 B. 8 C. 10,4 D. 5,6. Câu 30. Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỷ lệ khối lượng là 3:7) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị m là A. 12 B. 13,6 C. 6 D. 5,6 Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D.3,92 lít. (ĐH – khối A – 2009) Câu 32. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 56% và 44%. B. 60% và 40%. C. 70% và 30%. D. 65% và 35%. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,92 B. 16,39 C. 8,94 D. 11,175 Câu 34. Hòa tan hoàn toàn hỗn họp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 13,44 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam X đến khối lượng không đổi, thu được hơi nước, 34 gam chất rắn và 17,6 gam CO2. Phần trăm khối lượng KHCO3 trong X là A. 29,07% B. 27,17% C. 14,53% D. 54,35% Câu 35. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là A. 24,24%. B.11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. Câu 36. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 bằng dung dịch HCl dư sau khi phản ứng kết thúc còn lại 1,6 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp đầu là A. 50% B. 60% C. 40% D. 36% Câu 37. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 3,2 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được 46,68 gam muối khan.Giá trị của m là A. 26,88 gam B. 33,28 gam C. 30,08 gam D. 36,48 gam Câu 38. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 20,8 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 154,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 77,6 gam B. 100,25 gam C. 109,6 gam D. 115,4 gam Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong 2000 gam dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu được dung dịch Y trong đó nồng độ % của FeCl3 là 3,564%. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y là A. 12,128% B. 13,925% C. 15,745% D. 18,912% Câu 40. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl thu được dung dịch Y trong đó khối lượng FeCl3 là 9,75 và không còn chất rắn không tan. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, sau đó lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 18,80 gam B. 21,14 gam C. 24,34 gam D. 26,80 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

DẠNG TOÁN CÓ HIỆU SUẤT

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 41. Muốn điềuchế6,72 lítkhí Cl2 (đktc) thì khối lượng muối K2Cr2O7 thực tếcần lấyđể chotácdụng với dungdịch HClđặcdư là (biếtmuốicó 6%tạp chất) A. 29,4 gam B. 27,636 gam C. 46,92 gam D.31,28 gam. Câu 42. Cho 3 lít Cl2 phản ứng với 2 lít H2; hiệu suất phản ứng đạt 80%. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện t0, p) A. 28%. B.64%. C. 60%. D. 8%. Câu 43. Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng là A. 4,5 lít. B. 4 lít. C. 5 lít. D. 3. Câu 44. Cho 8,7 gamMnO2 tác dụng với axit clohyđricđậmđặcsinhraVlítkhíclo. Hiệusuấtphảnứnglà 85%.Giá trị của Vlà A. 2 lít B. 1,82 lít C. 2,905 lít D.1,904 lít

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

1B 16C 31D 46D

2B 17A 32A 47A

3C 18D 33C 48D

4A 19C 34D 49D

5A 20C 35B

6B 21B 36B

7C 22B 37C

8B 23B 38C

9C 24A 39B

10B 25B 40A

11D 26A 41D

12C 27A 42B

13C 28D 43C

14D 29A 44D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 45. Để điều chế 2,1 kg dung dịch HF có nồng độ 38% (hiệu suất phản ứng 80%), khối lượng CaF2 cần dùng là A. 1,1505 kg. B. 1,1775 kg. C.1,245 kg. D. 1,258 kg Câu 46. Khối lượng natri và thể tích khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn cần để điều chế 9,36 gam muối NaCl là (biết H = 80%) A. 3,68 gam và 2,24 lít. B. 3,68 gam và 1,792 lít. C. 4,6 gam và 1,792 lít. D.4,6 gam và 2,24 lít. Câu 47. Nung 24,5 gam KClO3. Khí thu ñược tác dụng hết với Cu (lấy dư), phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng ban đầu là 4,8 gam. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân KClO3 là A. 50%. B. 75%. C. 80%. D. 33,3%. Câu 48. Cho bộtsắtđun nóng vào lọ chứa khí Cl2. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Hiệu suất của phản ứng Fe tác dụng với Cl2 là A. 13% B.43% C.33% D. 23%. Câu 49. Trong bình kín chứa 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, Cl2 có tỷ khối so với H2 là 11,35. Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp khí. Cho toàn bộ lượng HCl trong Y vào 94,525 gam nước thu được dung dịch Z. Lấy 50 gam dung dịch Z cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m gần nhất là A. 21,5 B. 9,75 C. 14,35 D.10,8

15D 30A 45C

Câu 1. Cách 1. Viết phương trình

→ 2FeCl3 2Fe + 3Cl2  3,36 0, 06.2 n Fe = = 0, 06 mol ⇒ n FeCl3 = = 0, 06 ⇒ m = 0, 06.162,5 = 9, 75 gam 56 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách 2. BT nguyên tố + Cl2 Fe  → FeCl3 3,36 gam = 0,06 mol m?

BTNT Fe: n Fe = n FeCl3 = 0, 06 ⇒ m = 0, 06.162,5 = 9, 75

N Ơ

BTNT Fe: n Fe = n FeCl3 = 0, 04 ⇒ m = 0, 04.56 = 2, 24

10 00

B

Câu 5. + 0,15 molCl 2 Fe → FeCl3  0,15 mol m?

2Fe + 3Cl2  → 2FeCl3

A

0,15

Ý

0,15.2 = 0,1 ⇒ m = 0,1.162,5 = 16, 25 gam 3

-L

⇒ n FeCl3 =

n Fe n Cl2 0,15 0,15 : ⇔ = 0, 075 > = 0, 05 ⇒ Fe dư, tính theo Cl2 2 3 2 3

Ó

Lập tỷ lệ so sánh:

-H

0,15

ÁN

Câu 6. + 0,02 molCl 2 Fe → FeCl3  0,012 mol m?

2Fe + 3Cl2  → 2FeCl3 0,02

ÀN

0, 012

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

TR ẦN

6,5 gam = 0,04 mol

H Ư

Câu 3. → 2CrCl3 2Cr + 3Cl2  7,8 0,15.3 n Cr = = 0,15 mol ⇒ n Cl2 = = 0, 225 ⇒ V = 5, 04 52 2 Câu 4. + Cl2 Fe → FeCl3  m?

Đ ẠO

BTNT Cr: n Cr = n CrCl3 = 0,1 ⇒ m = 0,1.158,5 = 15,85

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

m?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

2Cr + 3Cl2  → 2CrCl3 5, 2 0,1.2 n Cr = = 0,1mol ⇒ n CrCl3 = = 0,1 ⇒ m = 0,1.158,5 = 15,85 gam 52 2 Cách 2. BT nguyên tố + Cl2 Cr  → CrCl3 5,2gam = 0,1mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2. Cách 1. Viết phương trình

n Fe n Cl2 0, 012 0, 02 : ⇔ = 0, 006 < = 0, 0067 ⇒ Cl2 dư, tính theo Fe 2 3 2 3 0, 012.2 = = 0, 012 ⇒ m = 0, 012.162, 5 = 1,95 gam 2

IỄ N

Đ

Lập tỷ lệ so sánh:

D

⇒ n FeCl3

Câu 7.

KClO3 + KOH  → 37,25gam KCl 13,44(l)= 0,6mol

Cl2

3Cl2 + 6KOH  → KClO3 + 5 KCl + 3H2O 0,6 0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Tính theo KCl: n KOH =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5.6 0,6 = 0,6 ⇒ CM = = 0, 4M KOH 5 1,5

Câu 8. KClO3  + AgNO3 Cl2 → KCl  → AgCl ↓  13,44(l)= 0,6 mol 71,75gam = 0,5 mol  BTNT Cl: n KCl = n AgCl = 0,5

N

H

Ơ

N

+ KOH

Y U

10 00

0,01mol

B

Câu 11. + AgNO 3 10 gam dd HCl  →14, 35 gam ↓ AgCl

TR ẦN

BTNT Fe ⇒ n Fe = n FeCl2 = 0,15 ⇒ m FeCl2 = 0,15.127 = 19, 05

BTNT Cl: n HCl = n AgCl = 0,1mol ⇒ m HCl = 0,1.36,5 = 3, 65 ⇒ C% =

A

Câu 12.

m HCl 3, 65 .100 = .100 = 36,5% m dd HCl 10

-H

Ó

CaCl2  50 gam CaCO3 → CO 2 H O 0,5 mol  2 m 0,5.2 36,5 .100 = 182, 5 ⇒ n HCl = = 1mol ⇒ m HCl = 1.36,5 = 36,5 ⇒ m dd = HCl .100 = 1 20 20 Câu 13. + NaOH HCl → NaCl + H 2 O

ÁN

-L

Ý

+2HCl20%(d =1,2g/ml)

ÀN

Đ

n NaOH = 0, 002 ⇒ CM NaOH =

IỄ N

Câu 14. HCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H2

6,72 (l) = 0,3mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m?

H Ư

Câu 10. + 2HCl Fe → FeCl 2 +

G

⇒ n Fe = 0,3 ⇒ m Fe = 0,3.56 = 16,8

0,002 mol

D

.Q

H2

6,72 (l) = 0,3mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m?

TP

Câu 9. + 2HCl Fe → FeCl 2 +

0,5.6 0,6 = 0,6 ⇒ CM = = 0, 4M KOH 5 1,5

Đ ẠO

Tính theo KCl: n KOH =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3Cl2 + 6KOH  → KClO3 + 5 KCl + 3H2O 0,6 0,5

0, 002 = 0, 2M 0, 01

+50 ml AgNO3 8% (d =1,1g/ml) AgCl →

0,56(l) = 0,025mol

⇒ AgNO3 dư, tính theo HCl ⇒ n AgNO3

m dd AgNO3 .C%

55.8 4, 4 = 4, 4 ⇒ n AgNO3 = 100 100 170 4, 4 phản ứng = 0,025 ⇒ n AgNO3 dư = − 0, 025 = 8,8.10−4 170

mdd AgNO3 = V.d = 50.1,1 = 55gam ⇒ m AgNO3 =

=

BTKL: mdd sau phản ứng = m HCl + m dd AgNO3 − m AgCl = 0, 025.36, 5 + 55 − 0, 025.143, 5 = 52, 325

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn m AgNO3 = 8.8.10−4.170 = 0,15 ⇒ C% =

m AgNO3 m dd sau

.100 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,15 .100 = 0, 286% 52,325

Câu 15.

H

Ơ

N

AgCl ↓ 0,1mol NaF + AgNO3  →  0,1mol NaCl AgF BTNT Cl: n AgCl = n NaCl = 0,1 ⇒ m AgCl = 0,1.143,5 = 14,35

N

Câu 16.

Y TR ẦN

n FeCl2 = n H 2 = 0, 2 ⇒ m FeCl2 = 0, 2.127 = 25, 4

Câu 18.

H2

10 00

B

4,48(l) = 0,2mol?

→ ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl  n Zn = n H 2 = 0, 2 ⇒ m Cu = 15 − m Zn = 15 − 65.0, 2 = 2

Ó

A

Câu 19.

-H

FeCl2  Fe + HCl 20 gam   → 27,1gam + H2 Cu Cu V?

-L

Ý

Cách 1. Tính toán theo phương trình

→ FeCl2 + H2 Fe + 2HCl 

TO

ÁN

n Fe = n FeCl2 = n H2 = x ⇒ m FeCl2 = 127.x ⇒ 127x + (20 − 56x) = 27,1 ⇒ x = 0,1 ⇒ VH2 = 2, 24  m Cu = 20 − m Fe = 20 − 56x Cách 2. BTKL n H 2 = x ⇒ BTNT H : n HCl = 2n H 2 = 2x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

FeCl2 + H2 Fe + HCl 4,48(l) =0,2mol? 17, 6gam   → Cu Cu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 17.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

n Fe = n H 2 = 0,15 ⇒ V = 0,15.22, 4 = 3, 36

ZnCl2  Zn + HCl 15gam   → m gam + Cu Cu

TP

m Cu 14,8.43, 24 .100 ⇒ m Cu = = 6, 4 ⇒ m Fe = 14,8 − 6, 4 = 8, 4 ⇒ n Fe = 0,15 m hh 100

Đ ẠO

%m Cu =

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

FeCl2 + H2 Fe + HCl V? 14,8gam   → Cu (43, 24%) Cu

Đ

BTKL: 20 + 36,5.2x = 27,1 + 2x ⇒ x = 0,1 ⇒ VH2 = 2, 24

D

IỄ N

Câu 20. FeCl 2 5, 6 gam Fe + HCl  → + H2  AlCl3 5, 4 gam Al V? 0

+3

Al  → Al+ 3e 0, 2 → 0

0, 6

+1

0

2H + 2e  → H2 2x

←x

+2

Fe  → Fe+ 2e 0,1 → 0, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT số e cho-nhận: 0, 6 + 0, 2 = 2x ⇒ x = 0, 4 ⇒ VH 2 = 8,96

Câu 21. −1

+7

0

2Cl  → Cl2 + 2e

+2

Mn + 5e  → Mn

x→

0,1 → 0,5

Ơ

N

BT số e cho-nhận: 0,5 = 2x ⇒ x = 0, 25 ⇒ VCl2 = 5, 6 +4

N

+2

Mn + 5e  → Mn

x→

0,15 → 0, 75

G

BT số e cho-nhận: 0, 75 = 2x ⇒ x = 0,375 ⇒ VCl2 = 8, 4

N

Câu 24.

TR ẦN

H Ư

AlCl3 Al + HCl 1,5gam   → + H2 Mg MgCl2 1,68(l)=0,075mol

10 00

B

Cách 1. Viết phương trình 3 Al + 3HCl  → AlCl3 + H 2 2 x 1,5x Mg + 2HCl  → MgCl 2 + H 2 y

y

+3

0

Al  → Al+ 3e x→

ÁN

3x +2

0

-L

Ý

-H

Ó

A

1 1   27x + 24y = 1,5 x =  m Al = .27 = 0, 9 Hệ phương trình:  ⇒ 30 30 ⇒  1,5x + y = 0, 075  y = 0, 025  m = 0, 025.24 = 0, 6   Mg Cách 2: Dùng BT electron +1

0

2H + 2e  → H2 0,8

← 0, 4

Mg  → Mg + 2e y→ 2y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+7

0

Đ ẠO

−1

2Cl  → Cl2 + 2e

TP

Câu 23.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

BT số e cho-nhận: 1, 2 = 2x ⇒ x = 0, 6 ⇒ VCl2 = 13, 44

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

0, 6 →1, 2

Y

x→ Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+2

Mn + 2e  → Mn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

U

−1

2Cl  → Cl2 + 2e

H

Câu 22.

ÀN

BT số e cho-nhận: 3x + 2y = 0, 015 (1)

Đ

Theo đề: 27x + 24y = 1,5 (2)

D

IỄ N

1  m Al = 0, 9 x = Giải hệ:  30 ⇒   y = 0, 025 m Mg = 0, 6

Câu 25.

AlCl3 Al + HCl 7,8gam   → + H2 Mg MgCl2 BTKL: 7,8 + mdd trước = mdd sau + mH2 ⇒ m H 2 = 7,8 − 7 = 0,8 ⇒ n H 2 = 0, 4 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách 1. Viết phương trình 3 Al + 3HCl  → AlCl3 + H 2 2 x 1,5x → MgCl 2 + H 2 Mg + 2HCl 

N

y

Ơ N Y

← 0, 4

Đ ẠO G

BT số e cho-nhận: 3x + 2y = 0,8 (1)

N

Theo đề: 27x + 24y = 7,8 (2)

+3

0

+1

Al  → Al+ 3e x→

TR ẦN B 0

2H + 2e  → H2 0, 4

← 0, 2

A

3x

Ó

+2

0

10 00

Dùng BT electron

H Ư

 x = 0, 2 m Al = 0, 2.27 = 5, 4 ⇒ Giải hệ:   y = 0,1 m Mg = 0,1.24 = 2, 4 Câu 26. Al + HCl AlCl3 5,5gam   → + H2 Fe FeCl2 4,48(l)=0,2mol

-H

Fe  → Fe+ 2e y→ 2y

-L

Ý

BT số e cho-nhận: 3x + 2y = 0, 4 (1) Theo đề: 27x + 24y = 5,5 (2)

TO

ÁN

m Al = 0,1.27 = 2, 7  x = 0,1 ⇒ Giải hệ:   y = 0, 05 m Mg = 0,05.56 = 2,8 Câu 27.  Zn +100,8ml HCl36,5% (d =1,19g /ml)  → ZnCl 2 + H 2  ZnO  0,4 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

0

Mg  → Mg + 2e y→ 2y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,8

.Q

3x

TP

x→

0

2H + 2e  → H2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+1

U

+3

0

Al  → Al+ 3e

H

27x + 24y = 7,8  x = 0, 2 m Al = 0, 2.27 = 5, 4 ⇒ ⇒ Hệ phương trình:  1,5x + y = 0, 4  y = 0,1 m Mg = 0,1.24 = 2, 4 Cách 2: Dùng BT electron

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

y

D

IỄ N

m dd HCl = V.D = 100,8.1,19 = 119, 952 ≈ 120 ⇒ m HCl =

120.36,5 = 43,8 ⇒ n HCl = 1, 2 100

Dùng BT electron 0

+2

Zn  → Zn + 2e x→

+1

0

2H + 2e  → H2

2x

0,8

← 0, 4

BT số e cho-nhận: 2x = 0,8 ⇒ x = 0, 4 BT Cl: 2n ZnCl2 = n HCl ⇒ n ZnCl2 =

1, 2 = 0, 6 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT Zn: n Zn + n ZnO = n ZnCl2 ⇒ n ZnO = 0, 6 − 0, 4 = 0, 2

0, 4.65 .100 = 61, 61% 0, 4.65 + 81.0, 2 Câu 28. CuCl2 CuO + HCl  → + H 2O  Fe 2O3 FeCl3

H Ư

+2

0

TR ẦN

Mg  → Mg + 2e x→ 2x

+2

0

+1

y→

10 00

0, 6 ← 0, 3

Ý

2y

ÁN

Mg  → Mg + 2e x→ 2x

-L

+2

0

0

2H + 2e  → H2

-H

Fe  → Fe+ 2e

Ó

A

Mg 0,1mol ⇒ m = 13,6 gam  Fe 0,1.2 = 0, 2 mol Câu 30.  Mg x (mol) + HCl  → H2   Fe y (mol) 6,72(l) = 0,3mol

B

BT số e cho-nhận: 4x + 2x = 0, 6 ⇒ x = 0,1

BT số e cho-nhận: 2x + 2y = 0, 6

m Mg

3 24x 3 ⇔ = ⇒x−y=0 7 56y 7

ÀN

m Fe

=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

0, 6 ← 0,3

4x

N

2x →

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

+1

2H + 2e  → H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

0

Fe  → Fe+ 2e

Đ ẠO

TP

.Q

BTNT Cu :n CuO = a Vì 2 muối có tỷ lệ mol 1:1 ⇒ n CuCl2 = n FeCl3 = a ⇒  BTNT Fe :2n Fe2O3 = n FeCl3 ⇒ n Fe2O3 = 0,5a 80a .100 = 50% ⇒ %CuO = 80a + 160.0,5a Câu 29.  Mg x (mol) + HCl  → H2  Fe 2x (mol)  6,72(l) = 0,3mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%Zn =

D

IỄ N

Đ

 x = 0,15 ⇒ m = 0,15.24 + 0,15.56 = 12 gam Giải hệ:   y = 0,15 Câu 31. AlCl3 + HCl  → + H2 SnCl2 5,6 (l) = 0,25mol Al 14, 6 gam  Sn Al2 O3 + O2 V ? →  SnO 2 Dùng BT electron

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

0

+1

Al  → Al+ 3e

x→

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

2H + 2e  → H2

3x

0,5

← 0, 25

+2

0

Sn  → Sn + 2e y→ 2y

Ơ

N

BT số e cho-nhận: 3x + 2y = 0,5 (1)

H

Theo đề: 27x + 119y = 14,6 (2)

Y

0, 4

G

BT số e cho-nhận: 0, 3 + 0, 4 = 4x ⇒ x = 0,175 ⇒ VO2 = 3,92

H Ư TR ẦN

KCl + AgNO3 26, 6gam   → 57, 4gam AgCl ↓  NaCl 0,4mol

N

Câu 32.

Ó

A

10 00

B

14, 9  .100 = 56, 01%  n KCl = x 74,5x + 58,5y = 26, 6  x = 0, 2  m KCl = 14,9 ⇒ %KCl = 26, 6 ⇒ ⇒ ⇒   n NaCl = y  BTNT Cl: x + y = 0, 4  y = 0, 2  m  NaCl = 11, 7 Câu 33.  NaHCO3  NaCl   + HCl 14, 52 gam KHCO3  → m gam KCl + CO 2 + H 2O MgCO  MgCl 3,36(l) = 0,15mol 2  3 

-L

Ý

-H

n NaHCO3 = x  84x + 100y + 84z = 14,52 84(x + z) + 100y = 14,52  x + z = 0, 03 ⇒ n KHCO3 = y ⇒   BTNT C: x + y + z = 0,15 (x + z) + y = 0,15  y = 0,12  n = z  MgCO3

TO

Câu 34.

ÁN

BTNT K ⇒ m KCl = 0,12.74,5 = 8,94

  NaCl  + HCl  → KCl + CO2 + H 2O    NaHCO3  MgCl 13,44(l) = 0,6 mol 2   m gam KHCO3   Na 2 CO3 MgCO  + H 2O   3  t0 → 34 gam K 2CO3 + CO 2   17,6gam = 0,4 mol  MgO 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,1 →

Đ ẠO

Sn  → Sn + 4e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+4

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x → 4x

0,3

U

0,1 →

TP

O 2 + 4e  → 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

−2

0

Al  → Al+ 3e

.Q

+3

0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

 x = 0,1 Giải hệ:   y = 0,1

n =x  NaHCO3  nKHCO3 = y   n MgCO3 = z

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

73 + 73a ).100 = 365 + 365a 20

(2 + 2a) = 1 + a ⇒ m H 2 = 2.(1 + a) = 2 + 2a 2 BTKL: mKL + mdd trước = mdd sau + mH2 ⇒ 56 + 24a + 365 + 365a = m ddsau + 2 + 2a ⇒ m ddsau = 419 + 387a

10 00

m FeCl2

A

 127  .100 ⇒ 15, 76 =   .100 ⇒ a = 0,9996 mddsau  419 + 387a 

Ó

Ta có: C%FeCl2 =

B

BT H: 2n H 2 = n HCl ⇒ n H 2 =

-H

95.0,9996 .100 = 11, 79% 419 + 387.0,9996

Ý

⇒ C%MgCl2 =

-L

Câu 36.

ÁN

Cu + HCl 10gam   →1,6gam raé n Cudu Fe O  2 3 Cách 1. Viết phương trình

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

TR ẦN

⇒ m HCl = (2 + 2a).36, 5 = 73 + 73a ⇒ m dd HCl = (

G

FeCl2 15,76% Fe + HCl 20%  → + H2  Mg MgCl2 Xét 1 mol FeCl2 và a mol MgCl2 BTNT Cl: n HCl = 2n FeCl2 + 2n MgCl2 = 2.1 + 2a = 2 + 2a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 35.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

x = 0,1 0,3.100  Giải hệ (1), (2), (3): y = 0,3 ⇒ %KHCO3 = .100 = 54,35% 0,1.84 + 0,3.100 + 0,2.84 z = 0,2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

 BTNT Na :2n = n NaHCO ⇒ n Na CO = 0,5x Na2 CO3 3 2 3   BTNT K : 2n K CO = n KHCO ⇒ n K CO = 0,5y ⇒ 106.0,5x + 138.0,5y + 40z = 34(2) 3 2 3 3 2   BTNT Mg :n MgCO = n MgO = z 3  Ñun noù ng: BTNT C :n C(NaHCO + KHCO + MgCO ) = n C(Na CO + K CO ) + n CO 3 3 3 2 3 2 3 2  ⇔ x + y + z = 0,5x + 0,5y + 0, 4 ⇔ 0,6 = 0,5x + 0,5y + 0,4 (3)    

N

Taù c duï ng HCl :BTNT C : x + y + z = 0,6 (1)

Đ

ÀN

Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O x→ 2x Vì còn dư 1,6 gam Cu nên FeCl3 tham gia hết

D

IỄ N

→ 2FeCl2 + CuCl2 2FeCl3 + Cu  2x → x

Ta có: 160x + 64x + 1,6 = 10 ⇒ x = 0,0375 ⇒ %Fe2 O3 =

0,0375.160 .100 = 60% 10

Cách 2. BT electron Vì còn dư Cu nên chỉ thu được FeCl2 (do FeCl3 tác dụng với Cu, mà Cu dư nên FeCl3 hết)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +2

0

y→

+2

0

Cu  → Cu + 2e

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

−2

(Fe2 O3 )+ 2e  → 2Fe+ 3O x→

2y

2x

BT số e cho-nhận: 2y = 2x Theo đề: 106x + 64y + 1,6 = 10

−2

BT số e cho-nhận: 2y = 2x

A

Theo đề: 127.2x + 135y = 46,68

2x

B

x→

2y

10 00

y→

+2

0

(Fe2 O3 )+ 2e  → 2Fe+ 3O

-L

Ý

-H

Ó

x = 0,12 ⇒ m = 0,12.160 + 0,12.64 + 3,2 = 30,08 Giải hệ:  y = 0,12 Câu 38. Vì còn dư Cu nên chỉ thu được FeCl2 (do FeCl3 tác dụng với Cu, mà Cu dư nên FeCl3 hết)

TO

ÁN

20,8gam raé n Cudu Cu + HCl m gam   → CuCl2 154,8gam  Fe3O 4 FeCl 2 Cách 1. Viết phương trình

N Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

0

Cu  → Cu + 2e

TR ẦN

H Ư

2FeCl3 + Cu  → 2FeCl2 + CuCl2 2x → x 2x x Ta có: 127.2x + 135x = 46, 68 ⇒ x = 0,12 ⇒ m = 0,12.160 + 0,12.64 + 3,2 = 30, 08 Cách 2. BT electron

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O x→ 2x Vì còn dư 3,2 gam Cu nên FeCl3 tham gia hết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

3,2 gam raé n Cudu Cu + HCl  → m gam  CuCl2 46,68gam  Fe2 O3 FeCl2 Cách 1. Viết phương trình

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x = 0,0375 0,0375.160 .100 = 60% ⇒ %Fe2 O3 = Giải hệ:  10 y = 0,0375 Câu 37. Vì còn dư Cu nên chỉ thu được FeCl2 (do FeCl3 tác dụng với Cu, mà Cu dư nên FeCl3 hết)

D

IỄ N

Đ

Fe3O4 + 8HCl  → 2FeCl3 + FeCl2 + 3H2O x → 2x x Vì còn dư 20,8 gam Cu nên FeCl3 tham gia hết → 2FeCl2 + CuCl2 2FeCl3 + Cu  2x → x 2x x Ta có: 127.(2x + x) + 135x = 154,8 ⇒ x = 0,3 ⇒ m = 0,3.232 + 0,3.64 + 20,8 = 109,6

Cách 2. BT electron 0

+2

Cu  → Cu + 2e y→

2y

+2

0

−2

(Fe3O4 )+ 2e  → 3Fe+ 4 O x→

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT số e cho-nhận: 2y = 2x Theo đề: 127.3x + 135y = 154,8

N

x = 0,3 ⇒ m = 0,3.232 + 0,3.64 + 20,8 = 109,6 Giải hệ:  y = 0,3 Câu 39.

Ơ H N Y

3

m FeCl

3

m dd Y

.100 ⇔ 3,546 =

162,5.(0,2 − 2y) .100 ⇒ y = 0,075 64y + 223,2

TR ẦN

⇒ C%FeCl =

H Ư

N

BTKL: m X + m dd X = m dd Y ⇒ 64y + 0,1.232 + 200 = m dd Y ⇒ m dd Y = 64y + 223,2

10 00

B

FeCl2 2y + 0,1 = 0,25 mol  0,25.127 Y CuCl2 y = 0,075 .100 = 13,92% ⇒ C%FeCl 2 = 64.0, 075 + 223,2 FeCl (0,2 − 2y) = 0, 05 3  Câu 40.

-L

Ý

-H

Ó

A

 CuCl2 Cu(OH) 2  Cu CuO  t0 +400 ml HCl + NaOH m gam  → 20 gam  → FeCl 2 → Fe(OH) 2  Fe3O 4 Fe2 O3 9, 75gam FeCl Fe(OH) 3 3   0,06mol  Cách 1. Viết phương trình

ÁN

Fe3O4 + 8HCl  → 2FeCl3 + FeCl2 + 3H2O x 2x x Vì theo đề vẫn còn FeCl3 nên Cu hết, FeCl3 dư

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

2FeCl3 + Cu  → 2FeCl2 + CuCl2 2y y 2y y → n FeCl dư = 0,2-2y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Fe3O4 + 8HCl  → 2FeCl3 + FeCl2 + 3H2O 0,1 0,8mol → 0,2 0,1 Vì theo đề vẫn còn FeCl3 nên Cu hết, FeCl3 dư

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CuCl 2 Cu  +200gam HCl14,6% m gam  → FeCl2 Fe3O 4 FeCl 3,564% 3 

ÀN

→ 2FeCl2 + CuCl2 2FeCl3 + Cu  2y y → 2y y

D

IỄ N

Đ

FeCl2 x + 2y  dd Y CuCl2 y FeCl dö 2x − 2y 3  ⇒ n FeCl dư = 0,06 ⇔ 2x − 2y = 0,06 (1) 3

BTNT Fe: 3n Fe O = 2n Fe O ⇒ n Fe O = 3

4

2

3

2

3

3x = 1,5x 2

BTNT Cu: n Cu = n CuO = y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo đề: m CuO + m Fe O = 20 ⇒ 80.y + 160.1,5x = 20 (2) 2 3

x = 0,07 ⇒ m = m Cu + m Fe O = 0,04.64 + 0,07.232 = 18,8 Giải hệ (1), (2):  3 4 y = 0,04 Cách 2. BT electron −2

N

+2

0

x→

2x

−2

U

0, 02

4

2

3

2

3

TP

3

3x + 0,02.3 = 1,5x + 0,03 2

Đ ẠO

BTNT Fe: 3n Fe O = 2n Fe O ⇒ n Fe O =

.Q

BT số e cho-nhận: 2y + 0,02 = 2x (1)

BTNT Cu: n Cu = n CuO = y

G

Theo đề: m CuO + m Fe O = 20 ⇒ 80.y + 160.(1, 5x + 0, 03) = 20 (2) 2 3

6,72(l) = 0,3mol

+6

+3

−1

x→

0

2 Cl  → Cl2 + 2e

B

K 2 Cr 2 O7 + 6e  → 2Cr

TR ẦN

H Ư

N

 x = 0, 05 Giải hệ (1), (2):  ⇒ m = m Cu + m Fe3O4 = 0,04.64 + (0,05 + 0, 02).232 = 18,8  y = 0, 04 Câu 41. + HCl K 2 Cr2 O 7  → Cl2

0,3 → 0,6

10 00

6x

BT số e cho-nhận: 0,6 = 6x ⇒ x = 0,1 ⇒ m = 29,4 94% K 2 Cr2 O 7 ⇒ m muoái =

m gam

-H

29,4 gam

Câu 42.

-L

Ý

Cl2 + H 2  → 2HCl 2

VCl

ÁN

3

29, 4.100 = 31,28gam 94

Ó

muoá i

A

6% taï p chaá t

Lập tỷ lệ so sánh

1

2

>

VH

1

2

⇒ Cl2 dư, tính theo H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

← 0, 06 →

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0, 02

Y

(Fe3O 4 )  → 3Fe+ 4 O + 1e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+3

H

2y

0

N

y→

Ơ

(Fe3O 4 ) + 2e  → 3Fe+ 4 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

0

Cu  → Cu + 2e

2.80 = 1,6 100 = 2−,16 = 0, 4

ÀN

Vì H=80% ⇒ VH tham gia phản ứng = 2

D

IỄ N

Đ

 VH dö  VCl phaûn öùng = 1,6  2 3,2 .100 = 64% ⇒ 2 ⇒  VCl dö = 3 − 1,6 = 1, 4 ⇒ %VHCl = 2 0, 4 + 1, 4 + 3,2  VHCl = 1,6.2 = 3,2   VHCl = 3,2 Câu 43.

Cl2 + H 2  → 2HCl 3

2

Lập tỷ lệ so sánh

VCl

1

2

>

VH

1

2

⇒ Cl2 dư, tính theo H2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2.90 = 1,8 100 = 2 − 1,8 = 0,2

Vì H=90% ⇒ VH tham gia phản ứng = 2

H

Ơ

N

 VH dö  VCl phaûn öùng = 1,8  2  2 ⇒ ⇒  VCl dö = 3 − 1,8 = 1,2 ⇒ Vsau = 0,2 + 1,2 + 3,6 = 5 2  VHCl = 1,8.2 = 3,6   VHCl = 3,6 Cách 2.

N

Thấy rằng cứ 1 mol Cl2 tác dụng 1 mol H2 tạo 2 mol HCl ⇒ ∑ mol = không đổi ⇒ thể tích không đổi

Y 0

2

2

1,5561.80 = 1,2448 kg ≈ 1,245 kg 100

B

2

0,0399 = 0,01995 ⇒ m CaF = 1,5561kg 2 2

10 00

Vì H=80% ⇒ m CaF (H =80%) =

TR ẦN

2,1.38 = 0,798kg⇒ n HF = 0,0399 mol 100

BTNT F: n HF = 2n CaF ⇒ nCaF =

Câu 46. 2NaCl

A

2Na + Cl2  →

Ó

9,36 gam = 0,16 mol

-L

Ý

-H

 n Na = 0,16 mol  ⇒ ⇒ vì H=80% nên 0,16 = 0, 08  n Cl2 = 2 

 0,16.100 = 0,2 ⇒ m = 4,6 n Na(H =80%) = 80  0, 08.100 n = = 0,1 ⇒ V = 2,24 Cl 2 (H =80%)  80

ÁN

Câu 47.

N

 → CaF2

H Ư

2,1kgdd HF 38%

G

BT số e cho-nhận: 0,17 = 2x ⇒ x = 0,085 ⇒ V = 1,904 Câu 45.

KCl t0 24,5gam KClO3  → + Cu → CuO m CuO − mCu = 4,8gam O 2  0,2 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

−1

2Cl  → Cl2 + 2e x → 2x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

+2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+4

Mn + 2e  → Mn 0,085 → 0,17

m HF =

.Q

8,7 0,1.85 = 0,1 ⇒ maø H = 85%neâ n n MnO tham gia = = 0,085mol 2 87 100

TP

2

Đ ẠO

n MnO =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy: Vsau = 2+3 = 5 Câu 44.

ÀN

Theo đề: BTKL : m CuO − m Cu = m O2 ⇒ m O2 = 4,8 ⇒ n O2 = 0,15

Đ

2KClO3  → 2KCl + 3O2 0,2 mol

IỄ N

ban ñaà u :

D

phaû n öù ng :

H% =

n KClO

0,1 3 phaû n

n KClO

3 ban

öù ng ñaà u

.100 =

← 0,15 0,1 .100 = 50% 0,2

Câu 48.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ HCl  Fe   → H2   2,24(l) = 0,1mol Fe + Cl2  → hh  FeCl3  + NaOH Cl → 0, 03mol Fe(OH)3 ↓    2 BTNT Fe: n FeCl3 = n Fe(OH)3 = 0, 03

Ơ

+

3Cl2  → 2FeCl3

H

2Fe

N

n H 2 = 0,1 ⇒ n Fe dư = 0,1

0,1

H Ư

N

G

 H 2 H 2 t0  AgNO3 +95,525 gam H 2 O 22, 4 (l)   → Y  HCl  → dd HCl  → m gam ↓ AgCl Cl2   50gam dd  d hh/H2 =11,35 Cl2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

n H2 = x x + y = 1  x = 0, 7  ⇒ ⇒ 0,1mol  n Cl2 = y (2 − 22, 7).x + (71 − 22, 7).y = 0  y = 0,3  M = 11, 35.2 = 22, 7  0,3.25 H2 dư, tính theo Cl2 ⇒ vì H=25% nên n Cl2 phản ứng = = 0, 075 mol ⇒ n HCl = 2n Cl2 = 0,15 100 5, 475 m HCl = 0,15.36,5 = 5, 475 ⇒ m dd HCl = 5, 475 + 94,525 = 101 ⇒ C% = .100 = 5, 421% 101 5, 421.50 Lấy 50 gam dung dịch HCl ⇒ m HCl = = 2, 71 ⇒ n HCl = 0, 07425 100 BTNT Cl :n AgCl = n HCl = 0, 07425 ⇒ m AgCl = 10, 65 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 49.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0,03 .100 = 23,07% 0,1 + 0,03

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n Fe ban ñaàu

.100 =

TP

n Fe phaûn öùng

Đ ẠO

H% =

N

coø n dö :

← 0,03

Y

0,03

U

phaû n öù ng :

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ban ñaà u :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Mức độ 1 Câu 1. Cho 1,12 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là A. Iot. B. Flo. C. Clo. D.Brom. Câu 2. Cho m gam đơn chất halogen X2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là A. Flo. B.Clo. C. Iot. D. Brom. Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là D. Ca A. Ba. B. Zn. C. Mg. (Đề thi thử Quốc Gia lần 2 – Chuyên Thoại Ngọc Hầu, năm 2016) Câu 4. Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Yên Định, năm 2016) Câu 5. Cho 1,03 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. X là.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

2 DẠNG TÌM TÊN HALOGEN, KIM LOẠI

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N -H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Iot. B.Brom. C. Flo. D. Clo. Câu 6. Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch. A. HI. B.HCl. C. HBr. D. HF. Câu 7. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 8. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại? A. Al2O3. B.CaO. C. CuO. D. FeO. Câu 9. Hỗn hợp A chứa 2,2 gam hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tử halogen ở hai chu kỳ liên liếp trong bảng tuần hoàn) phản ứng vừa đủ với 150ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 5,10 gam. B. 2,55 gam. C. 7,65 gam. D.4,75 gam. Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là C. Rb và Cs. D. K và Rb. A. Li và Na. B. Na và K. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Chuyên Sư Phạm HN, năm 2016) Câu 11. A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dungdịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được1,1807a gam 2 muối. X và Y là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 12. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của hai muối là A. NaBr và NaI. B. NaF và NaCl. C. NaCl và NaBr. D.NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI. Câu 13. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D.41,8%. Câu 14. Hoà tan x gam kim loại M trong y gam dung dịch HCl 7,3% (lượng axit vừa đủ) thu được dung dịch A có nồng độ 11,96%. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Mn. Câu 15. Hòa tan hết một lượng hiđroxit kim loại M(OH)n bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thu được dung dịch X, cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 20% thu được dung dịch muối Y có nồng độ 8,958%. Công thức của M(OH)n là A. Ca(OH)2. B. KOH. C. NaOH. D. Mg(OH)2. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2009 – 2010) Câu 16. Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hoá trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là D. Mg. A. Ba. B. Ca. C. Be. (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011) Câu 17. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Kim loại kiềm thổ là A. Ca. B. Sr. C. Ba. D. Mg. (Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2011 – 2012) Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y (MX< MY) trong dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2012) Câu 19. Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010) Câu 20. Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2 và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Mức độ 2 Câu 21. Đem hòa tan a gam một muối được cấu tạo từ một kim loại M (hóa trị 2) và một halogen X vào nước rồi chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74 gam kết tủa. - Phần 2: Bỏ một thanh sắt vào, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,16 gam. Công thức của muối trên là A.CuCl2. B. FeCl2. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 22. Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm thổ M và oxit của nó tác dụng với HCl dư, thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Sr. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 23. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2: 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là A. Al. B. Na. C. Ca. D. K. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chuyên ĐH Vinh, năm 2015) Câu 24. Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư thấy giải phóng 1,232 lít khí H2 (đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 điều chế được bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Tỉ lệ số mol của Fe và M trong hỗn hợp là 1: 3. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C.Al. D. Zn. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Chuyên Sư Phạm HN, năm 2016) Câu 25. Cho 1,07 gam muối clorua X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 2,87 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,07 gam X phản ứng hết với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 4,16 B. 3,17 C. 3,87 D.3,79

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

4B 19A

IỄ N

6B 21A

7D 22C

8B 23D

9D 24C

10A 25D

11B

12D

13D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

14D

15B

11,2gam

⇒ n X2 = n CuX2 = 0, 05 ⇒ M CuX2 =

D

5B 20B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N 1,12(l) = 0,05mol

Đ

3B 18D

+ Cu  → CuX 2

ÀN

Câu 1. X2

2B 17A

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

TO

1D 16D

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

11, 2 = 224 ⇒ M CuX2 = M Cu + 2M X ⇒ 224 = 64 + 2M X ⇒ M X = 80 ⇒ X : Br 0, 05

Câu 2.

19  + Mg (1) → MgX 2 ⇒ BTNT Cl : n X2 = n MgX2 = a ⇔ a =   24 + 2M X 19 gam  X2  2 2 17,8 + Al a mol  → AlX3 ⇒ BTNT Cl : 2n X2 = 3n AlX3 ⇒ n AlX3 = a ⇒ a = (2) 3 3 27 + 3M X  17,8gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

17,8 2 27 + 3M X ⇒ M X = 35,5 ⇒ X :Cl Từ (1), (2) ta có: 3 = 19 1 24 + 2M X

Ơ

N

Câu 3. + HCl 8, 45 gam R  → RCl2

H

17,68 gam

N Y

n = 3 10,8 53, 4 = ⇒ M = 9n ⇒  ⇒ Al M M + 35,5.n M = 27

Ý

n = 3 53, 4 − 10,8 0, 6 10,8 = ⇒M= = 9n ⇒  ⇒ Al 0, 6 71n n M = 27 n

-L

⇒ nR =

-H

Ó

A

Cách 2. BTKL Từ 1mol R  → 1 mol RCln thì tăng M RCl2 − M R = 71n gam

ÁN

Câu 5.

0

+ AgNO3 t 1, 03gam NaX  → AgX  →

Ag

1,08gam = 0,01mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO N

B 10 00

Ta có:

TR ẦN

Câu 4. Cách 1. Tính toán bình thường n R + Cl2 → RCln 2 10,8 53, 4 M M + 35,5.n

G

17,68 − 8, 45 8, 45 = 0,13 ⇒ M = = 65 71 0,13

H Ư

⇒ nR =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

8, 45 17, 68 = ⇒ M = 65 ⇒ Zn M M + 35,5.2 Cách 2. BTKL → 1 mol RCl2 thì tăng M RCl2 − M R = 71 gam Từ 1mol R  Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

17, 68 M + 35, 5.2

.Q

8, 45 M

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách 1. Tính toán bình thường R + 2HCl → RCl 2 + H 2

ÀN

BTNT Ag: n Ag = n AgX = 0, 01

IỄ N

Đ

BTNT X: n NaX = n AgX = 0, 01 ⇒ M NaX =

1, 03 = 103 ⇒ M NaX = 23 + M X ⇒ M X = 103 − 23 = 80 ⇒ Br 0, 01

D

Câu 6. 0,8 mol

+ 250ml NaOH3,2M

200gam dd HX14, 6% → mHCl =

200.14,6 = 29,2 100

Ta có: n HX = n NaOH = 0,8 ⇒ M HX =

29, 2 = 36,5 ⇒ M X = 35,5 0,8

Câu 7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n H2 2 BTKL: 0,6 + mdd trước = mdd sau + m H 2 ⇒ m H 2 = 0, 6 − (m ddsau − m dd t ) = 0, 6 − 0, 55 = 0, 05 ⇒ n H 2 = 0, 0025 + nHCl 0, 6 gam R  → RCl n +

Ơ H

+ nH 2O

1 20

2 40 (nhận)

U

3 60

G

Câu 9. 0,03 mol

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 NaX +150 AgX ml AgNO3 0,2M 2, 2 gam   → m gam ↓  + NaNO3  NaY AgY Đặt CT 2 muối chung là: NaR 2, 2 220 220 151 151 n NaR = n AgNO3 = 0, 03 ⇒ M NaR = ) = 4, 75gam = ⇒ MR = − 23 = ⇒ m AgR = 0, 03.(108 + 0, 03 3 3 3 3 Cách 2. BTNT, BTKL BTNT N: n AgNO3 = n NaNO3 = 0, 03

BTKL: 2, 2 + 0, 03.170 = m + 0, 03.85 ⇒ m = 4, 75 Câu 10.

Ó

A

1 H2 2 2,24 (l) = 0,1mol

-H

+ HCl 3,80 gam R  → RCl +

TO

ÁN

Li (7)   Na (23) Li ⇒   Na K (39) Rb (85)

3,8 = 19,5 ⇒ M1 < 19,5 < M 2 0, 2

-L

Ý

Ta có: n R = 2n H2 = 0,1.2 = 0, 2 ⇒ M R =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n M

5, 6 11,1 .2 = 2M + 16n M + 35,5n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTNT R: 2n R 2On = n RCln ⇒

Y

11,1 11,1 gam⇒ n RCln = M + 35,5n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2RCln

Câu 11. + HCl   → RCl  a a gam ⇒ n RCl = M + 35,5  R  + H 2SO4 → R 2SO 4   1,1807a  1,1807a gam ⇒ n = 2M + 96  a  n R = n RCl = M + 35, 5 a 1,1807a BTNT R:  ⇒ = 2. ⇒ M = 33, 67 M + 35, 5 2M + 96 1,1807a n = 2n R 2SO 4 = 2.  R 2M + 96

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5,6 n R 2On = 2M +16n

N

Câu 8. +2nHCl 5, 6gam R 2 On →

N

n = 2 0, 05 0, 6 ⇒ MR = = 12n ⇒  ⇒ Mg 0, 05 n M = 24 n

.Q

0,5n

=

TP

n H2

Đ ẠO

⇒ nR =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

B

Câu 13. TH1: Chỉ có một muối tạo tủa ⇒ đó NaF, NaCl 8,61 n ↓AgCl = = 0, 06 ⇒ BTNT Cl :n NaCl = n AgCl = 0, 06 ⇒ n NaCl = 3,51 ⇒ m NaF = 6, 03 − 3,51 = 2,52 143,5

2,52 .100 = 41, 79% 6, 03 TH2: Cả 2 muối đều tạo kết tủa  NaX + AgNO3 AgX 6, 03gam   → 8, 61gam ↓  + NaNO3 NaY AgY  

-L

Ý

-H

Ó

A

⇒ %NaF =

NaR

AgR

TO

ÁN

6,03  n NaR = 23 + M 6, 03 8,61 Ta có:  ⇔ BTNT R :n NaR = n AgR ⇔ = ⇒ M = 175, 66 8, 61 23 + M 108 + M n AgR = 108 + M   F (19) Cl (35, 5)  ⇒ không có nghiệm thỏa điều kiện   Br (80)  I (127)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

31,84  n NaR = 23 + M 31,84 57,34 ⇔ BTNT R :n NaR = n AgR ⇔ = ⇒ M = 83,133 Ta có:  57,34 23 + M 108 + M n =  AgR 108 + M F (19)  Cl (35,5) Br ⇒  I Br (80) I (127)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ag R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Na R

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Li (7)   Na (23)  Na ⇒  K (39) K  Rb (85) Câu 12. TH1: Chỉ có một muối tạo tủa ⇒ đó NaF, NaCl 57,34 n ↓AgCl = = 0,399 ⇒ BTNT Cl :n NaCl = n AgCl = 0,399 ⇒ n NaCl = 23,37 ⇒ m NaF = 31,84 − 23,37 = 8, 47 143,5 TH2: Cả 2 muối đều tạo kết tủa  NaX + AgNO3 AgX 31,84 gam   → 57, 34gam ↓  + NaNO3 NaY AgY  

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 14. y gam dd HCl7,3% x gam M  → MCla 11,96% + H 2 Chọn y=36,5 gam ⇒ m HCl =

36,5.7,3 0, 073 = 2, 6645 ⇒ n HCl = 0, 073 ⇒ BTNT Cl :n HCl = a.n MCla ⇒ n MCla = 100 a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 073 = 0, 0365 ⇒ m H 2 = 0, 073gam 2 0, 073 BTNT M: n M = n MCla ⇒ n M = a 0, 073 0, 073 Ta có: mdd sau = m M + m dd HCl − m H 2 = .M + 36, 5 − 0, 073 = .M + 36, 427 a a 0, 073 (M + 35,5a) m .100 ⇒ 11,96 = a .100 ⇒ C% MCla = 0, 073 m dd sau .M + 36, 427 a

N Ơ H N Y

3 82,4

N

H 2O

H Ư

Xét 36,5 gam dung dịch HCl

A

10 00

B

TR ẦN

0,1  36,5.10 n MCln = ⇒ m HCl = = 3, 65 ⇒ n HCl = 0,1 ⇒ BTNT Cl :n HCl = n.n MCln = n AgCl ⇒  n 100 n AgCl = 0,1  0,1 BTNT M: n M ( NO3 )n = n MCl n = n 17.100 BTNT Ag: n AgNO3 = n AgCl = 0,1 ⇒ m AgNO3 = 0,1.170 = 17 ⇒ m dd AgNO3 = = 85 20 ⇒ m dd sau = m M (OH)n + m dd HCl + m dd AgNO3 − m AgCl

Ó

0,1 0,1 (M + 17n) + 36, 5 + 85 − 0,1.143,5 = (M + 17n) + 107,15 n n 0,1 0,1 (M + 62n) (M + 62n) n n .100 ⇔ 8, 958 = .100 ⇔ C% M( NO3 )n = 0,1 0,1 (M + 35,5n) + 70, 65 (M + 17n) + 107,15 n n n M

ÁN

-L

Ý

-H

⇔ m dd sau =

1 39 (nhận)

2 78 (nhận)

3 117

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AgCl

G

M(OH) n  →

3 MCl n  →

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

M(NO3 )n 8, 958%

+ AgNO 20%

+ HCl10%

Đ ẠO

Câu 15.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2 55 (nhận)

.Q

1 27,465

TP

n M

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT H: n HCl = 2n H2 ⇒ n H 2 =

ÀN

Câu 16.

0,4 mol

D

IỄ N

Đ

R + 400ml HCl1M 6, 4 gam   → RCl2 RO

BTNT Cl: n HCl = 2n RCl2 ⇒ n RCl2 =

⇒ M R + RO =

0, 4 = 0, 2 ⇒ BTNT R :n R + RO = n RCl2 = 0, 2 2

6, 4 = 32 ⇒ M R < 32 < M RO ⇒ chỉ có Mg thỏa 0, 2

Câu 17. R + HCl 24,8 gam   → RCl 2 RO  55,5gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 55, 5 55,5 ⇒ BTNT R : n R + RO = n RCl2 = M R + 71 M R + 71

N

2

hoã n hôï p chæ chöù a Y ⇒ n Y = n H = 0,05 2

N

1,1 1,1 < M hh < ⇔ 11 < M hh < 22 0,1 0, 05 Như vậy giá trị TB lớn 11 ⇒ có một kim loại <11 ⇒ X là Li Câu 19.

10 00

B

Vậy hỗn hợp gồm X, Y thì 0, 05 < n X + Y < 0,1 ⇒

-H

Ó

A

1  H  X + HCl XCl 7,1gam   → + 2 2  5, 6 (l) = 0, 25 mol Y YCl 2 H 2 

hoã n hôï p chæ chöù a X ⇒ n X = 2n H = 0,25.2 = 0,5

Ý

2

hoã n hôï p chæ chöù a Y ⇒ n Y = n H = 0,25 2

ÁN

-L

Giaû söû

7,1 7,1 < M hh < ⇔ 14,2 < M hh < 28,4 0,5 0,25

TO

Vậy hỗn hợp gồm X, Y thì: 0,25 < n X + Y < 0,5 ⇒

Na(23),Mg(24)  Li(7), Be (9) loaï i vì caû hai ñeà u coù M < M  K (39),Ca(40) loaï i vì caû hai ñeà u coù M > M  K (39), Ba(137) loaï i vì caû hai ñeà u coù M > M Câu 20.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hoã n hôï p chæ chöù a X ⇒ n X = 2n H = 0,05.2 = 0,1

TR ẦN

Giaû söû

H Ư

1  H  X + HCl XCl 1,1gam   → + 2 2 1,12 (l) = 0, 05 mol Y YCl 2 H 2 

G

Câu 18.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy hỗn hợp gồm R, RO thì 28, 429 < M R < 57,35 ⇒ Ca

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

24,8 ⇒ MR = 28, 429 55,5 MR + 71

TP

⇔ M R + 16 =

Ơ

24,8 55,5 M R + 71

H

2

55,5 ⇒ M RO = M R + 71

N

hoã n hôï p chæ chöù a RO ⇒ BTNT R : n R = n RCl =

24,8 ⇒ MR = 57,35 55,5 MR + 71

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giaû söû

55,5 ⇒ MR = M R + 71

Y

2

U

hoã n hôï p chæ chöù a R ⇒ BTNT R : n R = n RCl =

.Q

n RCl2 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,5 mol

M2 CO3 + HCl CO2  +500 NaOH3M  → MCl2 + 174 gam   → SO2  M2 SO3

→ NaHCO3 CO + NaOH  Hấp thụ tối thiểu: phản ứng xảy ra  2 theo tỷ lệ 1:1 và tạo muối axit → NaHSO3 SO2 + NaOH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn = 1,5 ⇒ n hh = 1,5 ⇒ M hh =

174 = 116 ⇒ M M CO < 116 < M M SO 2 3 2 3 1,5

Ơ H N U .Q

5, 74 5, 74 5, 74 .M M − .56 ⇔ 0,16 = (M − 56) 108 + M X 108 + M X 108 + M X

24,8 − 0, 2M R 55,5 55, 5 ⇒ BTNT R : n R + RO = n RCl2 ⇔ 0, 2 + = ⇒ M R = 40 M R + 71 M R + 16 M R + 71

B

n RCl2 =

24,8 − 0, 2M R M R + 16

TR ẦN

n H2 = n R = 0, 2 ⇒ m R = 0, 2.M R ⇒ m RO = 24,8 − 0, 2M R ⇒ n RO =

10 00

Câu 23.

+n

0

x→

0,15 → 0,3

nx

+1

0

→ H2 2 H + 2e  0,1 ← 0, 05

-L

Mg  → Mg + 2e y→ 2y

Ý

+2

0

−1

Cl 2 + 2e  → 2 Cl

-H

M  → M + n.e

Ó

0

A

M +0,15 molCl2 + HCl → 7,5 gam   → Y  H 2  Mg 1,12 (l) = 0,05 mol

ÁN

BT số e cho-nhận: nx + 2y = 0,3 + 0,1 ⇒ nx + 2y = 0, 4 (1)

TO

3 x 2  = ⇔ y = x = 1, 5x (2) Theo đề:  y 3 2  M .x + 24y = 7, 5 (3)  M

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Như vậy MM>56 và M là kim loại đứng sau Fe ⇒ chỉ có Cu thỏa mãn Câu 22. 4,48(l) = 0,2 mol R + HCl  → RCl2 + H2 24,8gam  RO 55,5gam

Đ ẠO

mthanh tăng = m M − m Fe ⇔ 0,16 =

TP

Xét phần 2: Fe + MX2  → FeX2 + M

Y

5, 74 5, 74 ⇒ BTNT X :2n MX = n AgX ⇒ n MX = 2 2 108 + M X 2.(108 + M X )

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: n AgX =

N

2M + 60 < 116 ⇒ M R < 28 ⇒ R ⇒ chỉ có Na thỏa điều kiện 2M R + 80 > 116 ⇒ M R > 18 Câu 21. + AgNO3  P .  → 5,74gam AgX agam MX2  1 + Fe  P2 → m thanh taêng = 0,16 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 + SO2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n NaOH = n CO

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

n.x + 2.1,5x = 0, 4  x(n + 3) = 0, 4 n +3 4 ⇒ ⇒ = Thay (2) vào (1), (3):  M M .x + 24.1,5x = 7,5  x(M M + 36) = 7,5 M M + 36 75 n MM

1 39 (nhận)

2 57.75

3 76,5

Câu 24. + HCl   → H2  Fe  1,232(l) = 0,055mol 1,37 gam   →  + Cl2 ( do 3,792gam KMnO 4 + HCl) M  →

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +7

+2

−1

Mn + 5e  → Mn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

2Cl  → Cl2 + 2e

0, 024 → 0,12

x → 2x

BT số e cho-nhận: 0,12 = 2x ⇒ x = 0, 06 +n

N

0, 06 → 0,12

n.3y +3

0

Y

N

H

Fe  → Fe+ 3e y→ 3y 0

2H + 2e  → H2

TP

0,11 ← 0, 055

+3

0

y→

Đ ẠO

Fe  → Fe+ 2e 2y

A

a = 1 0, 02 1, 07 ⇒ M XCla = = 53,5a ⇒  0, 02 a M = 18 ⇒ NH 4 a

-H

Ó

BTNT X: a.n XCla = n AgCl ⇒ n XCla =

10 00

+ AgNO3   → 2,87 AgCl  0,02 mol 1, 07 gam XCla  0 ,02 mol  +100 ml Ba (OH )2 0,2M → m gam Y  

B

Câu 25.

TR ẦN

H Ư

N

ny = 0,03 ⇒n =3 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 01 ⇒ 56.0, 01 + M.0, 03 = 1,37 ⇒ M = 27

G

BT số e cho-nhận: 0,11 = 3y + 2y.n (2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n.3y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3y →

2NH 3 ↑ + H 2 O

TO

ÁN

-L

Ý

2NH 4 Cl + Ba(OH) 2  → BaCl2  0,02mol 0,02mol Ba(OH)2 Vì Ba(OH)2 dư nên tính theo NH4Cl 0, 02 BTNT Cl: n NH 4Cl = 2n BaCl2 ⇒ n BaCl2 = = 0, 01 ⇒ m BaCl2 = 2, 08 2 BTNT Ba: n Ba(OH) = n BaCl + n Ba(OH) dö ⇔ 0,02 = 0,01 + n Ba(OH) dö ⇒ n Ba(OH)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+2

.Q

+n

0

M  → M + n.e

U

BT số e cho-nhận: 0,12 = 3y + 3y.n (1)

2

2

2

2

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3y →

−1

0

Cl 2 + 2e  → 2 Cl

Ơ

0

M  → M + n.e

= 0,01 ⇒ m Ba(OH)

2

= 1,71

D

IỄ N

Đ

⇒ m raén = 1, 71 + 2, 08 = 3, 79

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

Mức độ 1 Câu 1. Cho 23,2 gam Fe3O4 vào 1 lít HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M (trong dung dịch H2SO4 loãng, dư) cần dùng để oxi hóa hết các chất trong dung dịch X là A. 425 ml. B. 520 ml. C. 400 ml. D. 440 ml. Câu 2. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Cho dung dịch X tác dụng vừa hết với 500 ml dung dịch KMnO4 x mol/lít trong H2SO4. Giá trị của x là A. 0,28M. B. 0,24M. C. 0,48M. D. 0,04M. Câu 3. Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO4 thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là A. 2,24. B. 4,48 C. 7,056. D. 3,36. Trích đề thi HSG chuyên Vĩnh Phúc-2010 Câu 4. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 xM trong H2SO4. Giá trị của x là A. 0,25. B. 0,5. C. 0,2. D. 1,0. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Lương Đắc Bằng – Thanh Hóa, năm học 2013 – 2014) Câu 5. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 24,7 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị mlà

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

3 DẠNG KẾT HỢP CÁC ĐỊNH LUẬT BÀO TOÀN

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 31,08. B. 33,3. C. 39,96. D. 26,64. Câu 6. Hỗn hợp X gồm MgCO3, CaCO3, MgSO3, CaSO3. Hoà tan 43,76 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,856 lít hỗn hợp CO2 và SO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 26,091 và dung dịch Y trong đó có 22,20 gam CaCl2 và x gam MgCl2. Giá trị của x là A. 20,90 gam. B. 21,85 gam. C. 22,80 gam. D. 23,75 gam. Mức độ 2 Câu 7. Sục 0,01 mol Cl2vào dung dịch chứa 0,04 mol FeCl2thu được dung dịch A. Cho AgNO3dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của mlà C. 17,235. D. 15,62. A.16,51. B. 18,67. (Chuyên Nguyễn Trãi – Lần 4– 2017) Câu 8. Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng H2 dư, thu được 42 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là A. 25,6%. B. 50%. C. 44,8%. D. 32%. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Chu Văn An – Hà Nội, năm 2014) Câu 9. Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 3,08. D. 2,8. Câu 10. Cho mgambộtFe tácdụng vớikhí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thuđược dung dịch Y và 1,12 gam chấtrắn. Giá trị của mlà A. 5,6 gam B.11,2 gam C. 16,8 gam D. 8,4 gam. Câu 11. HỗnhợpkhíAgồ mclovàoxi.Aphảnứngvừahếtvớimộthỗnhợpgồm4,8gammagie và8,1 gamnhômtạo ra37,05gamhỗnhợpcácmuốicloruavàoxithaikimloạ i.Thànhphần%thể tíchcủaoxivà clotronghỗnhợpAlà A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C.44,44%và 55,56%. D. 25%và 75%. Câu 12. Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B.24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lương Ngọc Quyến, năm 2016) Câu 14. Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,65. B. 37,31. C.44,87. D. 36,26. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chuyên Tuyên Quang, năm 2016) Mức độ 3 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxy, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36% Câu 16. Đốt 15 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 4 gam chất rắn không tan. Lọc bỏ chất rắn, thu dung dịch Y. Lấy 1/2 dung dịch Y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

tác dụng được với tối đa 0,09 mol KMnO4 trong H2SO4. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 62,67%. B. 72,91%. C. 64,00%. D. 37,33%. Câu 17. Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 64,00%. C. 37,33%. D. 66,67%. Trích đề thi khối B-2012 Câu 18. Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra. (Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là A.4,2g và a = 1M. B. 4,8g và 2M. C. 1,0g và a = 1M D. 3,2g và 2M. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2015) Câu 19. Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là A. 62,76% B. 74,92% C.72,06% D.27,94% Trích đề thi khối B-2011 Câu 20. Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46.5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 86,5 B. 76,2 C. 87,5 D. 46,6 Câu 21. Đun nóng 24,1gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 21,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 7,56 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là D.0,9 A. 0,8 B. 1,2 C. 1,8 Câu 22. Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là A.39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%. Trích đề thi thử THPT chuyên ĐH Vinh-2015 Câu 23. Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 4 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là A. 22,63%. B. 18,10%. C. 12,67%. D.25,62%. Câu 24. Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là A. 47,62%. B. 23,51%. C. 81,37%. D. 58,55%. Trích đề thi thử THPT Trần Đăng Ninh-2012 Câu 25. Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu dược hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

3C 18A

4D 19D

1mol

5A 20A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

6C 21D

7A 22A

8C 23A

9A 24D

10B 25D

11C

12B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N Câu 1.

2A 17D

TO

1D 16C

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q, thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là A.185,3 B.197,5 C.212,4 D.238,2

13A

14C

15C

V? + KMnO 4 0,5M + H 2SO 4

Đ

ÀN

 Fe 2 (SO 4 )3 → 23, 2 gam Fe3O 4 → X  Cl2 0

+1(l)HCl1M

+3

−2

D

IỄ N

(Fe3O 4 )  → 3Fe + 4 O + 1e

0,1 → −1

0,1

+7

+2

Mn + 5e  → Mn x → 5x

0

2 Cl + 2e  → Cl 2 1mol → 1

BT số e cho-nhận: 0,1 + 1 = 5x ⇒ x = 0, 22 ⇒ VKMnO4 =

0, 22 = 0, 44 = 440 ml 0,5

Câu 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

5,6(l) = 0,25mol

H2

0,6 mol

FeCl2 Fe 2 (SO4 )3 x?   + 500 ml KMnO 4 xM + H 2SO 4 AlCl3 → Al2 (SO4 )3 .... Cl   2

N

Fe + 600 ml HCl1M 8,3gam   → Al

H

Ơ

n H 2 = 0, 25 ⇒ BTNT H : n HCl = 0, 6 > n H (H 2O = 0, 25.2 = 0,5 ⇒ HCl dư = 0,6-0,5 = 0,1 mol +2

N .Q TP

0, 5 mol ← 0, 25

3b

Đ ẠO

BT số e cho-nhận: 3a + 3b = 0,5 Theo đề: 56a + 27b = 8,3

+7

+2

Mn + 5e  → Mn

0,1 →

c → 5c

0,1

−1

TR ẦN

0

2 Cl  → Cl 2 + 2e 0, 6 mol →

N

+3

Fe  → Fe + 1e

H Ư

+2

G

a = 0,1 Giải hệ:   b = 0,1

0, 6

0,14 = 0, 28 0,5

10 00

B

BT số e cho-nhận: 0,1 + 0, 6 = 5c ⇒ c = 0,14 ⇒ CM =

A

Câu 3.

Ó

MnCl 2

KCl

+ H 2O

Cl 2 V?

Ý

0,15 mol

-H

0

t 23, 7 gam KMnO 4  →

 K 2 MnO 4 + HCl 22, 74 gam   →  MnO 2

-L

O2

ÁN

Cách 1. BTNT BTKL: 23, 7 = 22, 74 + m O2 ⇒ m O2 = 0, 96 ⇒ n O2 = 0, 03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b→

0

2 H + 2e  → H2

BTNT O: 4n KMnO4 = n O (K 2 MnO4 + MnO2 ) + 2n O2 ⇒ n O (K 2MnO4 + MnO2 ) = 4.0,15 − 0, 03.2 = 0, 54

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+1

Al  → Al + 3e

U

Y

2a +3

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a→

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Fe  → Fe + 2e

ÀN

⇒ BTNT O : n O (K 2 MnO4 + MnO2 ) = n H 2O = 0,54

Đ

BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇔ n HCl = 2.0,54 = 1, 08

D

IỄ N

BTNT K :n KMnO4 = n KCl = 0,15 ⇒ BTNT Cl :n HCl = n KCl + 2n MnCl2 + 2n Cl2  BTNT Mn :n KMnO4 = n MnCl2 = 0,15 ⇒ 1, 08 = 0,15 + 0,15.2 + 2n Cl2 ⇒ n Cl2 = 0,315 ⇒ VCl2 = 7, 056

Cách 2. BT electron

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +7

+2

−1

Mn + 5e  → Mn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

2 Cl  → Cl 2 + 2e

0,15 → 0, 75

x mol → 2x −2

0

→ O 2 + 4e 2 O 

N

0, 03 → 0,12

H

Ơ

0, 75 = 0,12 + 2x ⇒ x = 0,315 ⇒ V = 7,056 Câu 4.

N

x?

Y U .Q

+7

−1

+2

Mn + 5e  → Mn a → 5a

0

0, 75 →

B

2Cl  → Cl2 + 2e 0, 75

0, 2 = 1M 0, 2

A

0, 25 + 0,75 = 5a ⇒ a = 0, 2 ⇒ CMKMnO =

Ó

4

-H

Câu 5.

H2

6,496(l) = 0,29mol

ÁN

-L

Ý

Mg MgO  + HCl 21, 44 gam X   → Ca  CaO

m gam?  CaCl2 dd Y   MgCl 2 24,7 gam =0,26mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+3

Fe  → Fe+ 1e 0,25 → 0,25

10 00

+2

= 3n FeCl3 = 0, 25.3 = 0, 75 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cl (dd Y )

TR ẦN

BTNT Cl: n −1

2

H Ư

3

N

G

Đ ẠO

TP

 ZnCl 2   ZnCl2 FeCl3   KMnO4 Vấy 1,6 gam chất rắn là Cu ⇒ Cu dư nên trong dung dịch Y chỉ gồm FeCl2 → CuCl2 + Cl 2 CuCl MnCl 2 2   KCl  BTNT Fe: n FeCl ban ñaàu = n FeCl = 0, 25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 mol

+ 200mlKMnO4 xM + H2 SO4 Cu + 0,5(l)FeCl3 0,5M 9,7gam   → dd Y → + H2 SO4  Zn 1,6 gam raé n   → khoâ ng coù khí

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Mg  Đưa hỗn hợp về: Ca O  BTNT Mg: n Mg = n MgCl2 = 0, 26 mol

Mg  → Mg + 2e 0, 26 → 0,52

O + 2e  →O x → 2x

Ca  → Ca + 2e

2H + 2e  → H2

y→

2y

0,58 ← 0, 29

BT số e cho-nhận: 0,52 + 2y = 2x + 0,58 (1) Theo đề: 0, 26.24 + 16x + 40y = 21, 44 (2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x = 0, 25 Giải hệ (1), (2):  ⇒ mCaCl2 = 0, 28.111 = 31,08  y = 0, 28 Câu 6.

N

BTNT Ca: n Ca = n CaCl2 = 0, 2

TR ẦN

BTNT S: n SO3 = n SO2 = 0,18

⇒ m Mg + 0, 2.40 + 0, 26.60 + 0,18.80 = 43, 76 ⇒ m Mg = 5, 76 ⇒ n Mg = 0, 24

B

BTNT Mg: n Mg = n MgCl2 = 0, 24 ⇒ m MgCl2 = 22,8

10 00

Câu 7.

A

AgCl ↓ FeCl3 + AgNO3 + 0,04 mol FeCl2 Cl2  → dd A   → m (gam) ↓  ... ... 0,01mol

Ý

0, 04

n FeCl2 n Cl2 0, 04 0, 01 : ⇔ = 0, 02 > = 0, 01 ⇒ FeCl2 dư, tính theo Cl2 2 1 2 1

ÁN

Lập tỷ lệ so sánh:

-L

0, 01

-H

0

t Cl2 + 2FeCl2  → 2FeCl3

Ó

Cách 1. Viết phương trình

TO

 0,01.2 n FeCl3 = 1 = 0,02  0,01.2 n = = 0,02 ⇒ n FeCl dö = 0,04 − 0,02 = 0,02 FeCl2 phaû n öùng 2  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

CO x  x + y = 0, 44  x = 0, 26 M = 26,091.2 = 52,182  2 ⇒ ⇒ (44 − 52,182)x + (64 − 52,182)y = 0  y = 0,18 SO2 y BTNT C: n CO3 = n CO2 = 0, 26

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Mg Ca  Đưa hỗn hợp về:  CO3 SO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

0,2mol 22,2gam =  CaCl2 dd Y  MgCl 2  m gam?

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MgCO3 CaCO  3 + HCl 43, 76 gam   → MgSO 3  CaSO3

CO 2 9,856 (l) = 0, 44 mol  d hh /H2 = 26, 091 SO 2

D

IỄ N

Đ

 FeCl3 + 3AgNO3  → 3AgCl ↓ + Fe(NO3 )3  FeCl3 : 0, 02 mol 0, 02 → Dung dịch A gồm  ⇒  → 2AgCl ↓ + Ag ↓ + Fe(NO3 )3 FeCl 2 dö : 0, 02 mol  FeCl2 + 3AgNO3   0, 02 →

 0,02.3 0,02.2 n AgCl = 1 + 1 = 0,1 ⇒ m ↓= m AgCl + m Ag = 0,1.143,5 + 0,02.108 = 16,51  n = 0,02.1 = 0,02  Ag 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách 2. BT electron BTNT Cl: 2n Cl2 + 2n FeCl2 = n AgCl ⇒ n AgCl = 2.0, 01 + 0, 04.2 = 0,1 Vì AgNO3 dư nên trong dung dịch thu được chỉ có FeCl3 +2

+3

Fe  → Fe+ 1e

0, 01 → 0, 02

0, 04 →

Ơ

0

←x

N U

Y

BT số e cho-nhận: 0, 02 + x = 0, 04 ⇒ x = 0, 02 ⇒ m Ag = 2,16

.Q

+2

0

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

G

Xét khi tác dụng HCl  n FeCl2 = 2x + 3z   0, 256a = y − 0, 004a  BTNT Cu :n CuCl2 = y − 64  BTNT Cl: n HCl = 2n FeCl2 + 2n CuCl2 ⇔ 1 = 2(2x + 3z) + 2(y − 0, 004a) ⇒ 4x + 2y + 6z − 0, 008a = 1 (3) +2

0

−2

(Fe 2O3 ) + 2e  → 2 Fe + 3O

y − 0, 004a → 2y − 0, 008a

x→

TO

Cu  → Cu + 2e

Đ

2x

0

+2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 0, 256a gam Cu  CuCl2  +1mol HCl → Fe 2 O3    dd FeCl2 + H 2 O  a gam Cu  ....  Fe O   3 4 Fe + H2   → 42 gam  + H2O  Cu  Cách 1. Giải hệ phương trình  Fe2 O3 x mol   BTNT Fe : 2n Fe2O3 + 3n Fe3O4 = n Fe ⇒ n Fe = 2x + 3z y mol ⇒  Cu  BTNT Cu : n Cu = y  Fe O  3 4 z mol 56(2x + 3z) + 64y = 42 (1) Theo đề:  160x + 64y + 232z = a (2)

Đ ẠO

TP

Câu 8. Vì dư Cu nên trong dung dịch chỉ thu được FeCl2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇒ m ↓ = 0,1.143,5 + 0, 02.108 = 16,51

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

H

Ag + 1e  → Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+1

0, 04

N

−1

0

Cl2 + 2e  → 2 Cl

−2

→ 3Fe+ 4 O (Fe3O 4 )+ 2e  z → 2z

D

IỄ N

BT số e cho-nhận: 2y − 0, 008a = 2x + 2z ⇒ y − 0, 004a = x + z (4)

 x = 0,1  y = 0, 35 0,35.64  .100 ⇒ 44,8% Giải hệ (1), (2), (3), (4):  ⇒ %Cu = 50  z = 0, 05 a = 50 Cách 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu x mol ⇒ 64x + 56y = 42 (1)  Fe y mol Xét khi tác dụng HCl 1 = 0,5 ⇒ BTNT O: n O (X) = n H 2O = 0, 5 2

N

BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇒ n H 2O =

H

Ơ

Xét khi tác dụng H2 BTNT O: n O (X) = n H 2 O = 0, 5

N

BTNT H: n H2 = n H 2O = 0, 5

-L

Ý

Câu 10. Chất rắn không tan là Fe dư ⇒ m Fe dư = 1,12 ⇒ n Fe dư = 0,02

ÁN

Dung dịch Y chỉ chứa FeCl2

TO

 FeCl 2 dd Y  + Cl 2 + H2 O m gam Fe  →(m + 12, 78)gam X  FeCl3  → 1,12 gam raé n  Fe  BTKL: m Fe + m Cl = m X ⇔ m + m Cl = m + 12, 789 ⇒ m Cl = 12, 78 ⇒ n Cl = 0,18 2 2 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

-H

BT số e cho-nhận: 0, 2 + 0, 4 = 4x ⇒ x = 0,15 ⇒ VO2 = 3,36

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0, 4

Ó

0,1 →

A

S  → S + 4e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x → 4x

0, 2 +4

0

N

10 00

0,1 →

−2

0

O 2 + 4e  →2O

B

+2

0

Fe  → Fe+ 2e

TR ẦN

H Z 2 H O 5, 6 gam Fe t0 + V (l) O2 + HCl → 2  → Y  → H 2S    3, 2 gamS SO 2 G (S)

H Ư

 x = 0,35 0,35.64 .100 = 44,8% Giải hệ (1), (2):  ⇒ %Cu = 50  y = 0,35 Câu 9.

Đ ẠO

TP

.Q

-Xét khi tác dụng HCl 0, 256a 0, 256.50 n Cu dư = = = 0, 2 ⇒ n Cu phản ứng = x – 0,2 64 64 n FeCl2 = y ⇒ BTNT Cl:n HCl = 2n FeCl2 + 2n CuCl2 ⇔ 1 = 2y + 2(x − 0, 2) (2) BTNT Cu, Fe:  n CuCl2 = x − 0, 2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

BTKL: a + 0,5.2 = 42 + 0,5.18 ⇒ a = 50

IỄ N

BTNT Cl: 2n Cl2 = 2n FeCl2 ⇒ n FeCl2 = 0,18

D

BTNT Fe: n Fe = n FeCl2 + n Fe dư ⇒ n Fe = 0,18 + 0, 02 = 0, 2 ⇒ m Fe = 11, 2

Câu 11. 0,2 mol  Cl  Al2 O3 , MgO  4,8gam Mg + {O22  → 37, 05gam   Al  AlCl3 , MgCl2 8,1gam  0,3mol BTKL: 4,8 + 8,1 + m Cl2 + O2 = 37, 05 ⇒ m Cl2 + O2 = 24,15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn −2

0

Mg  → Mg + 2e

O 2 + 4e  →2O

0, 2 →

x → 4x −1

0, 3 →

y → 2y

0,9

N

→ 2 Cl Cl 2 + 2e 

Ơ

BT số e cho-nhận: 0, 4 + 0,9 = 4x + 2y (1)

H Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

0, 2  .100 = 44, 44%  x = 0, 2 %O 2 = Giải hệ (1), (2):  0, 2 + 0, 25 ⇒  y = 0, 25 %Cl = 100 − 44, 44 = 55, 56%  2 Câu 12. 2 Al2O3 , MgO Mg +7,84(l)=0,35mol{Cl O2 11,1gam   → 30,1gam  Al AlCl3 , MgCl2

BTKL: 11,1 + m Cl2 +O2 = 30,1 ⇒ m Cl2 + O2 = 19

N

a→

0,15 → 0, 6

2a +3

0

−1

0

→ Al+ 3e Al 

→ 2 Cl Cl 2 + 2e 

b→

0, 2 → 0, 4

3b

H Ư

O 2 + 4e  →2O

TR ẦN

−2

0

Mg  → Mg + 2e

10 00

BT số e cho-nhận: 2a + 3b = 0, 6 + 0, 4 (1)

B

+2

0

G

Cl2 x mol  x + y = 0,35  x = 0, 2 ⇒ ⇒  O2 y mol 71x + 32y = 19  y = 0,15

Mà 24a + 27b = 11,1 (2)

-H

Ó

A

a = 0,35 0,1.27 .100 = 24,324% Giải hệ (1), (2):  ⇒ %Al = 11,1 b = 0,1 Câu 13.

TO

ÁN

-L

Ý

 AgCl m↓  FeCl2 + AgNO3  Ag 24, 4 gam   →  NaNO3  NaCl   Fe(NO3 )3

FeCl2 x mol FeCl2 0,1mol ⇒ 127x + 58,5.2x = 24, 4 ⇒ x = 0,1 ⇒    NaCl 2x mol  NaCl 0, 2 mol BTNT Cl: 2n FeCl2 + n NaCl = n AgCl ⇒ n AgCl = 0,1.2 + 0, 2 = 0, 4

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mà 32x + 71y = 24,15 (2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

→ Al+ 3e Al 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0, 4 +3

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+2

IỄ N D

+3

Fe  → Fe+ 1e 0,1 → 0,1

+1

Ag + 1e  → Ag a ←a

BT số e cho- nhận: 0,1 = a

⇒ m ↓= mAgCl + mAg = 0, 4.143,5 + 0,1.108 = 68, 2 Câu 14.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AgCl + AgNO3 dd Z  →m ↓   →  Ag AlCl3 , MgCl 2 H 2O

Al 2O3 , MgO { 6,16 gam Fe →12, 09 gam +2,24(l) = 0,1mol Cl 2 O2

+ HCl

BTKL: 6,16 + m Cl2 + O2 = 12, 09 ⇒ m Cl2 + O2 = 5,93

N

H

Ơ

N

Cl2 x mol  x + y = 0,1  x = 0, 07 ⇒ ⇒  O2 y mol 71x + 32y = 5,93  y = 0,03 BTNT O: 2n O2 = n H 2O ⇒ n H 2O = 2.0, 03 = 0, 06

Y U

a→a

0, 07 → 0,14

H Ư

N

BT số e cho- nhận: 0,33 = a + 0,14 + 0,12 ⇒ a = 0, 07

⇒ m ↓= mAgCl + mAg = 0, 26.143,5 + 0, 07.108 = 44,87

TR ẦN

+Mức độ 3 Câu 15.

AgCl 56, 69 gam ↓  Ag + AgNO3 dd Z  → Fe(NO3 )3  Mg(NO3 )2 H 2O

A

10 00

B

0,08mol  0,24 mol 2 1,92 gam Mg + {Cl O2 +120mlHCl2M  → Y →  48gam Fe 4,  0,08mol

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

AgCl x mol ⇒ 143,5x + 108y = 56, 69 (1)  Ag y mol 0, 24 BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇒ n H 2O = = 0,12 ⇒ BTNT O: 2n O2 = n H 2O ⇔ n O2 = 0, 06 2 x − 0, 24 BTNT Cl: 2n Cl2 + n HCl = n AgCl ⇒ n Cl2 = = 0,5x − 0,12 2

TO

+3

0

−2

0

Fe  → Fe+ 3e

O 2 + 4e  →2O

0, 08 →

0, 06 → 0, 24

0, 24

+2

Đ

Mg  → Mg + 2e

IỄ N

0, 08 →

0,16

0

Cl2

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

−1

0

Cl 2 + 2e  → 2 Cl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+1

0

Ag + 1e  → Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0, 03 → 0,12

0,33

TP

0,11 →

Đ ẠO

O 2 + 4e  →2O

0

D

−2

0

Fe  → Fe+ 3e

G

+3

0

.Q

BTNT Cl: 2n Cl2 + n HCl = n AgCl ⇒ n AgCl = 2.0, 07 + 0,12 = 0, 26

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇒ n HCl = 2.0, 06 = 0,12

−1

→ 2 Cl 2e 

0,5x − 0,12 → x − 0, 24 0

+1

→ Ag Ag + 1e  y→ y

BT số e cho- nhận: 0, 24 + 0,16 = 0, 24 + x − 0, 24 + y ⇒ x + y = 0, 4 (2)

 x = 0,38 0, 07 .100 = 53,84% ⇒ n Cl2 = 0,5x − 0,12 = 0,07 ⇒ %Cl2 = Giải hệ (1), (2):  0, 07 + 0, 06  y = 0, 02 Câu 16.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì còn 4 chất rắn không tan đó là kim loại Fe ⇒ trong dung dịch Y chỉ gồm AlCl3, FeCl2

AlCl3 1/ 2 dd Y + 0,09KMnO4 + H 2SO4 Fe2 (SO 4 )3 dd Y  →  + Cl2 Al + Cl2 + H 2O 15gam   → X  → FeCl2 Al2 (SO 4 )3   Fe 4 gam Fe

Ơ H N

TR ẦN

H Ư

N

G

 x = 0, 2 0,1.56 + 4 .100 = 64% Giải hệ (1), (2):  ⇒ %Fe = 15  y = 0,1 Câu 17. Vì còn 2,4 kim loại không tan đó là kim loại Fe ⇒ trong dung dịch Y chỉ gồm AlCl3, FeCl2

B

AlCl3 + 0,21KMnO4 + H 2SO4 Fe 2 (SO 4 )3 dd Y  →  + Cl 2 Al + Cl2 + H2O 16, 2 gam   → X  → FeCl2 Al2 (SO 4 )3   Fe 2, 4 gam Fe

A

10 00

Ta có: mkim loại phản ứng = 16,2-2,4=13,8 gam Al x mol ⇒ 27x + 56y = 13,8 (1) Đặt lượng tham gia phản ứng:  Fe y mol +3

0

+7

Ó

Lượng KMnO4 cần dùng tác dụng với cả dd Y là 0,09.2= 0,18

Mn

x→

0, 21 → 1, 05

-L

ÁN

Fe  → Fe+ 3e y→ 3y

Ý

3x +3

0

+2

+ 5e  → Mn

-H

Al  → Al+ 3e

TO

BT số e cho-nhận: 3x + 3y = 1, 05 (2)

 x = 0, 2 0,15.56 + 2, 4 .100 = 66, 67% Giải hệ (1), (2):  ⇒ %Fe = 16, 2  y = 0,15 Câu 18. Vì còn dư Cu nên trong dung dịch Y chứa: CuCl2, FeCl2. Cho Mg vào Y có khi thoát ra ⇒ có HCl dư trong Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

BT số e cho-nhận: 3x + 3y = 0,9 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

+3

0

Fe  → Fe+ 3e y→ 3y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,18 → 0,9

.Q

x→

3x

Y

+2

Mn + 5e  → Mn

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+7

Al  → Al+ 3e

U

+3

0

N

Ta có: mkim loại phản ứng = 15 -4 =11 gam Al x mol Đặt lượng tham gia phản ứng:  ⇒ 27x + 56y = 11 (1) Fe y mol Lượng KMnO4 cần dùng tác dụng với cả dd Y là 0,09.2= 0,18

D

2,24(l) = 0,1mol

0,4a mol

Cu + 400 ml HCl aM  →  Fe2 O3

CuCl2  + Mg dd Y FeCl2  → HCl 

H2 MgCl2  Cu Fe 

m thanh ↑ = 4 gam

1gam Cu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x mol BTNT Cu :n Cu = n CuCl2 = x Cu ⇒ Đặt lượng tham gia phản ứng:  Fe2O3 y mol BTNT Fe :2n Fe2O3 = n FeCl2 = n Fe ⇒ n FeCl2 = 2y BTNT Cl: n HCl = 2n MgCl2 ⇒ n MgCl2 = 0

Ơ

N

+ 2e  → H2

2H

Mg  → Mg + 2e 0, 2a → 0, 4a

6x

U

x→

+2

0

N

−2

0

Y

0

(Fe 2 O3 )+ 6e  → 2Fe + 3O

H

0,1 ← 0, 05

.Q

BTNT Cl: 2n CuCl2 + 2n FeCl2 + n HCl = 2n MgCl2 ⇔ 2x + 2.2y + 0,1 = 2.0, 2a ⇔ 2x + 4y − 0, 4a = −0,1 (3)

N H Ư TR ẦN

B

CO + C, t 0 O 2  → 3,584 (l)  d = 1 ⇒ M hh = 32 CO 2 hh /O2 0,16mol

10 00

KClO3 t0  → 17,54 gam  KMnO 4

K 2 MnO 4  MnO 2 KCl 

G

 x = 0, 05  Giải hệ:  y = 0, 05 ⇒ m Cu = 0, 05.64 + 1 = 4, 2 gam a = 1  Câu 19.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CO x mol  x + y = 0,16  x = 0,12 ⇒ ⇒  CO2 y mol (28 − 32)x + (44 − 32)y = 0  y = 0, 04 0,12 + 0, 04.2 BTNT O: 2n O2 = n CO + 2n CO2 ⇒ n O2 = = 0,1 2 KMnO4 a mol ⇒ 158a + 122,5b = 17,54 (1)  KClO3 b mol 2KMnO 4  → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 a→

0,5a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

BTNT H: 2n H 2 = n HCl dư ⇒ n HCl dư = 0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Theo dê khối lượng thanh tăng: m Cu (sau ) + m Fe(sau ) − m Mg = 4 ⇒ 64x + 56.2y − 0, 2a.24 = 4 (2)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: 6x + 0,1 = 0, 4a (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+1

0, 4a = 0, 2a 2

Đ

ÀN

3 t0 KClO3  → KCl + O 2 2 b→ 1,5b

D

IỄ N

Ta có: 0,5a +1,5b = 0,1 (2)

a = 0, 08 0, 04.122,5 .100 = 27,94% ⇒ %KClO3 = Giải hệ (1), (2):  b = 0, 04 17,54  Câu 20. 0,2 mol   NaCl + HCl +300 ml NaOH5M , t 0 31, 6 gam KMnO 4 t 0 46,5gam Y  m gam  → Cl2 → + H2O  →   NaClO3 KClO 24,5gam 3 O2  0,2 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL: 31, 6 + 24,5 = 46,5 + m O2 ⇒ m O2 = 9, 6 ⇒ n O2 = 0,3mol +7

+2

−2

Mn + 5e  → Mn

2 O  → O 2 + 4e

0, 2 →1

0, 3 → 1, 2 −1

−1

0

2Cl  → Cl 2 + 2e

0, 2 → 1, 2

N

Cl + 6e  → Cl

x → 2x

Ơ N

H

BT số e cho-nhận: 1 + 1, 2 = 1, 2 = 2x ⇒ x = 0,5

1,5

U

0,5

Y

3Cl2 + 6NaOH  → 5NaCl + NaClO3 + H 2O

.Q

Cl 2

21, 7 gam Y  → KMnO 4 t 0 24,1gam   → MnCl 2 , KCl, HCl KClO3 O2

TR ẦN

7,56(l) = 0,3375mol

10 00

B

BTKL: 24,1 = 21, 7 + m O2 ⇒ m O2 = 2, 4 ⇒ n O2 = 0, 075 mol

+7

+2

−2

5a

+5

-H

a→

2 O  → O 2 + 4e

Ó

Mn + 5e  → Mn −1

0, 075 → 0,3

−1

0

2Cl  → Cl2 + 2e

-L

Ý

Cl + 6e  → Cl

b → 6b

A

KMnO 4 a mol ⇒ 158a + 122,5b = 24,1 (1)  KClO3 b mol

0,3375 → 0, 675

ÁN

BT số e cho-nhận: 5a + 6b = 0,3 + 0,675 ⇔ 5a + 6b = 0,975 (2)

TO

n KCl = n KClO3 + n KMnO4 = 0, 075 + 0,1 = 0,175 a = 0, 075 ⇒ BTNT K, Mn :  Giải hệ (1), (2):  b = 0,1 n MnCl2 = 0, 075

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ HCl

H Ư

Câu 21.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

 0,5.5 5 NaCl: 3 = 6  5 1 0,5.1 1  ⇒ NaClO3 : = ⇒ m raén = m NaCl + m NaClO + m NaOH dö = .58,5 + .106,5 + 0,5.40 = 86,5 3 3 6 6 6  0,5.6  NaOH dö = 1,5 − 3 = 0,5 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

NaOH dư, tính theo Cl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+5

BTNT Cl: n KClO + n HCl phaûn öùng = n KCl + 2n MnCl + 2n Cl ⇒ n HCl phaûn öùng = 0,175 + 2.0, 075 + 2.0,3375 − 0,1 = 0, 9 3 2 2

D

IỄ N

Đ

Câu 22.

Cl2 +0,8 mol HCl

24, 625gam Y  → MnCl2 , KCl KMnO 4 t0 30, 225gam   → H 2O KClO3 O2

BTKL: 30, 225 = 24, 625 + m O2 ⇒ m O2 = 5, 6 ⇒ n O2 = 0,175 mol

KMnO4 a mol ⇒ 158a + 122,5b = 30, 225 (1)  KClO3 b mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,8 = 0, 4 ⇒ BTNT O :n O (trong Y ) = n H 2O = 0, 4 2 = n O (trong Y ) + 2n O2 ⇔ 4a + 3b = 0, 4 + 0,175.2 = 0, 75 (2)

BTNT H: n HCl = 2n H 2O ⇒ n H 2O =

N Ơ H

13,44(l) = 0,6 mol

N

O2

U

Y

↓ CaCO3

.Q

dd Z (KCl) m KCl ( trong Z ) = 4m KCl trong X

TP

BTNT CO3: n K 2CO3 = n

CaCO3

⇒n

CaCO3

Đ ẠO

BTKL: 82,3 = 0, 6.32 + m Y ⇒ m Y = 63,1 = 0,3 mol ⇒ BTNT Ca :n CaCl2 trong Y = n

18, 625 .100 = 22, 63% 82,3

Câu 24. 17,472(l) = 0,78 mol

B

O2

10 00

0 ,18 mol

CaCl2 0,36(l) K 2 CO3 0,5M → Y   KCl

N ↓ CaCO 3

dd Z (KCl) m KCl ( trong Z ) =

A

 KClO3  Ca(ClO 3 ) 2 t 0 83, 68 gam   → CaCl 2  KCl

H Ư

BTNT K: n%KCl =

74, 5 = 18, 625 4

TR ẦN

Theo đề: m KCl trong Z = 4m KCl trong X ⇒ m KCl trong X =

= 0,3

G

BTKL: 63,1 + 0,3.138 = 0,3.100 + m KCl trong Z ⇒ m KCl trong Z = 74,5

CaCO3

22 m KCl trong X 3

⇒n

-H

BTNT CO3: n K 2CO3 = n

Ó

BTKL: 83, 68 = 0, 78.32 + m Y ⇒ m Y = 58, 72 CaCO3

CaCO3

= 0,18 mol ⇒ BTNT Ca :n CaCl2 trong Y = n

CaCO3

= 0,18

-L

Ý

BTKL: 58, 72 + 0,18.138 = 0,18.100 + m KCl trong Z ⇒ m KCl trong Z = 65,56 22 3.65,56 m KCl trong X ⇒ m KCl trong X = = 8, 94 ⇒ n KCl trong X = 0,12 3 22 = 58, 72 − 0,18.111 = 38, 74 ⇒ n KCl trong Y = 0, 52

ÁN

Theo đề: m KCl trong Z = Ta có: m KCl trong Y

0, 4.122,5 .100 = 58,55% 83, 68 Câu 25. Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu dược hỗn hợp Y. Nung Y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vào dung dịch chứa 0,5 mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q, thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a là A.185,3 B.197,5 C.212,4 D.238,2 Chúng ta phải nhớ trong phương trình điều chế O2 thì MnO2 chỉ có vai trò làm chất xúc tác ⇒ 67,4 gam rắn thu được khi cho Z tác dụng AgNO3 gồm MnO2 (10 gam) và AgCl Vì sao biết là AgCl ↓ ? Theo đề phần Z sẽ chứa nguyên tố K, Cl nên khi cho tac dụng AgNO3 thì theo BTNT thì chỉ tạo AgCl kết tủa

D

IỄ N

Đ

ÀN

BTNT K: n KClO3 + n KCl trong X = n KCl trong Y ⇒ n KClO3 = 0,52 − 0,12 = 0, 4 ⇒ %KClO3 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0 ,3 mol

CaCl2 0,3(l) K 2 CO3 1M Y →  KCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

KClO3 Ca(ClO )  3 2 t0 82,3gam   → CaCl2 KCl

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a = 0, 075 0, 075.158 Giải hệ (1), (2):  .100 = 39, 20% ⇒ %KMnO 4 = 30, 225 b = 0,15 Câu 23.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT O: 4n KMnO4 + 3n KClO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ m AgCl = 67, 4 − 10 = 57, 4 ⇒ n AgCl = 0, 4

BaSO 4 { + Ba (HO) 2 → dd Q  → a gam ↓  ↑ P (O 2 )  KCl Fe(OH) n +10gam MnO 2 t0  → Y  → 39, 4 gam X  MnO 2 KClO3 AgNO3 → 67, 4 gam  Z  AgCl

Ơ N

H

x mol KCl ⇒ 74,5x + 122,5y = 39, 4 (1)  KClO3 y mol

+3

B

0,5 +2

10 00

0,1

Ta thấy số mol e cho của Fe là 0,5 nhiều hơn số mol electron nhận của O2 (0,4 mol) −2

0

+2

+3

O2 + 4e  →2O

Fe  → Fe+ 1e

0,1 → 0, 4

x→

A Ó

-H

BT số e cho-nhận: 0, 4 = x

x

Ý

⇒ n Fe(OH)3 = 0, 4 ⇒ BTNT Fe : n Fe(OH)2 dư = 0,5 − 0, 4 = 0,1

TO

ÁN

-L

Fe(OH) 2 0,1 mol  Fe(OH)3 0, 4 mol ⇒ 0,1.90 + 0, 4.107 + 186, 4 = 238, 2 BaSO 186, 4  4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

Fe  → Fe+ 1e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

−2

0

O2 + 4e  →2O

TR ẦN

*Ở đây vấn đề là xác định tạo ra Fe(OH)2 hay Fe(OH)3 hay cả hai ? Đề cho số mol O2 và số mol FeSO4 nên sẽ có chất dư, hết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 x = 0, 2 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 2 Vì đề cho dữ liệu liên quan đến O2 ở phần sau nên phải tìm số mol O2 ⇒ cái nghĩ trong đầu là BTNT O 3.0, 2 BTNT O: 3n KClO3 = 2n O2 ⇒ n O2 = = 0,3 2 1 0,3 Lấy khí P ⇒ n O2 = = 0,1 3 3 BTNT SO4 : n FeSO4 + n H 2SO4 = n BaSO4 ⇒ n BaSO4 = 0,5 + 0,3 = 0,8 ⇒ m BaSO4 = 186, 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

BTNT Cl : n KCl + n KClO3 = n AgCl ⇒ x + y = 0, 4 (2) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

1 0,5mol FeSO4 P+ 0,3mol H 2SO 4 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHƯƠNG V.

NHÓM OXY, LƯU HUỲNH

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

KHÁI QUÁT NHÓM OXY, LƯU HUỲNH Câu 1. cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. (n-1)d10ns2np6 Câu 2. Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA Câu 3. Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A. S2O5 B. SO4 C. SO2 D. SO3 Câu 4. Khuynh hướng chính của oxy là A. nhường 2e, có tính khử mạnh B. nhận thêm 2e, có tính khử mạnh C. nhường 2e, có tính oxi hóa mạnh D. nhận thêm 2e, có tính oxi hóa mạnh Câu 5. Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm oxi (VIA) ? Từ nguyên tố oxy đến nguyên tố telu: A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B. Bán kính nguyên tử tăng dần C. Tính bền của hợp chất hidro tăng dần D. Tính acid của hợp chất hidroxit giảm dần Câu 6. Trong nhóm oxi theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì sự biến đổi tính chất nào sau đây là đúng? A. Tính oxy hoá tăng dần, tính khử giảm dần B. Năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần C. Ái lực electron tăng dần D. Tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần Câu 7. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng ? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng: A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần. B. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần. C. Tính oxi hóa của các đơn chất tương ứng tăng dần. D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

HỆ THỐNG LÝ THUYẾT OXY-LƯU HUỶNH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 8. Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxy (nhóm VIA) theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần? A. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm giảm. B. Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm tăng. C. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng. D. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhóm VIA ? A. Các nguyên tố nhóm VIA là những phi kim (trừ Po). B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí. C. Oxy thường có số oxi hóa –2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit. D. Tính axit tăng dần theo chiều: H2SO4> H2SeO4> H2TeO4. Câu 10. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hoá học, ion O2- có cấu hình electron là A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p43s2 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s2 Câu 11. Sự hình thành lớp ozon (O3) trên tầng bình lưu của khí quyển là do: A.Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi B.Sự phóng điện (sét) trong khí quyển C.Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D.A và B đều đúng. Câu 12. Cặp chất nào dưới đây được gọi là dạng thù hình của nhau? A. Ôxi lỏng và khí ôxi. B. Nitơ lỏng và khí nitơ. C. Ôxi và ôzôn. D. Iot tinh thể và hơi iot. Câu 13. Trong các hợp chất hóa học số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh là A. 1, 2, 6 B. -2, 0, +2, +4, +6 C. -2, 0, +4, +6 D. Kết quả khác Câu 14. Số oxi hoá của S trong các hợp chất sau: Cu2S, FeS2, NaHSO4, (NH4)2S2O8, Na2SO3 lần lựơt là A. -4, -2, +6, +7, +4. B. -4, -1, +6, +7, +4. C. -2, -1, +6, +6, +4. D. -2, -1, +6, +7, +4. Câu 15. Oxy có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đây ? A. H2O2. B. K2O. C.OF2. D. (NH4)2SO4. Câu 16. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6. A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. K2S, Na2SO3, K2SO4. C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4. D. SO2, SO3, CaSO3. Câu 17. Chọn phương án sai về tính chất vật lý của lưu huỳnh? A. S là chất rắn không tan trong nước. B. S là chất dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. C.S là chất có nhiệt độ nóng chảy thấp. D. S là chất rắn màu vàng, mùi khét.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

+Tính chất của đơn chất Câu 18. Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là B. P C. Ca D. C2H5OH A. SO3 Câu 19. Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây? A. Mg, Cl2. B. Al, N2. C. Ca, F2 D. Au, S Câu 20. Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. F2 B. O3 C. S D. O2 Câu 21. Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxy ? A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3 Câu 22. Cho các phản ứng: (1) C + O2 → CO2 (2) 2Cu + O2 → 2CuO (3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (4) 3Fe + 2O2 → Fe3O4. Số phản ứng oxy đóng vai trò chất oxy hóa là A. Chỉ có phản ứng (1) B. Chỉ có phản ứng (2) C. Chỉ có phản ứng (3) D. Cả 4 phản ứng. Câu 23. Oxy không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới đây? A. Crom. B. Flo. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon. Câu 24. Khí nào sau đây không cháy trong oxy không khí ? A. CO. B. CH4. C. CO2. D. H2. Câu 25. Cặp chất nào say đây không cháy trong oxy? A. H2S, Cl2 B. CO2, SO3 C. H2S, SO2 D. CH4, C6H6 Câu 26. Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp ? A. H2S và SO2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và Cl2 Câu 27. Cho các chất sau: Cl2, H2, Fe(OH)2, CO2, SO2, Ag, Fe, Na (điều kiện cần thiết có đủ). Số chất không tác dụng với oxi là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

DẠNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Cl2, CO2, Ag. B. CO2, Ag. C. Ag. D. Cl2, CO2, SO2, Ag. Câu 28. Cho các chất sau: N2, Cl2, CO2, SO2, NH3, H2S, HF tác dụng với oxi ở điều kiện thích hợp. Số chất khí có khả năng phản ứng với oxy là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 29. Đun nóng hỗn hợp Mg, Cu, Ag, Zn trong oxi dư sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm A. MgO, ZnO, CuO, Ag2O. B. MgO, ZnO, Cu, Ag. C. MgO, ZnO, CuO, Ag. D. MgO, Zn, Cu, Ag. Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất hóa học của O3? A. O3 oxi hóa được tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B. O3 oxi hóa Ag thành Ag2O. C. O3 kém bền hơn O2. D. O3 oxi hóa ion I- thành I2. Câu 31. Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất sau: (1) Ag (2) dung dịch KI + hồ tinh bột (3) tàn đóm (4) dung dịch CuSO4. A. Chỉ được dùng (1) B. Chỉ được dùng (2) C. Cả (1) và (2) đều được. D. (1), (2), (3) đều được. Câu 32. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này là do A. sự oxi hóa tinh bột. B. sự oxi hóa kali. C. sự oxi hóa iotua thành I2. D. sự oxi hóa ozon thành oxi. Câu 33. Chọn phương án sai: A.Khi tác dụng với kim loại, S là chất ôxi hoá. B. Khi tác dụng với phi kim, S là chất khử. C.Khi tác dụng với chất của oxi hóa, S là chất khử. D. Khi đun nóng S tác dụng với các phi kim trừ N2 và I2. Câu 34. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử? A. H2S B. SO2 C. Na2S2O3. D. H2SO4 (Đề thi thử THPT Quỳnh Lưu 1-Lần 2-2016) Câu 35.Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa? A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D. H2SO4 Câu 36. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. SO2. B. Na2SO4. C. H2S. D. H2SO4. (Đề thi thử THPT Đô Lương 1-Nghệ An-Lần 2-2016) Câu 37. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. lưu huỳnh. C. cát. D. muối ăn. Câu 38. Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2 ; (2) S + H2 → H2S ; (3) S + 3F2 → SF6 ; (4) S + 2K → K2S. Số phản ứng mà S đóng vai trò chất khử là A. Chỉ (1). B. (2) và (4). C. chỉ (3). D. (1) và (3). Câu 39. Phản ứng nào sau đây S là chất oxi hóa ? A. S + O2 → SO2. B. S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. C. S + Mg → MgS. D. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S + 2Na → Na2S B. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. C. S + 3F2 → SF6. D. 4S + 6NaOH (đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. Trich đề Cao Đẳng-2010 Câu 41.Cho các phản ứng hóa học sau: 0

0

N

t → SF6 (b) S + 3F2 

Ơ

t → SO2 (a) S + O2 

0

0

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

0

t t → 2Cl2O7 → 2P2O C. 2Cl2 + 7O2  D. 4P + 5O2  +Tính chất của hợp chất oxy, lưu huỳnh Câu 44. Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử? A. SO3 B. Fe2O3 C. CO2 D. SO2 Câu 45. Hiđro sunfua (H2S) là chất có A. Tính axit mạnh B. Tính oxi hóa mạnh. C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ. D. Tính khử mạnh Câu 46. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là A. H2S B. Cl2 C. SO2 D. H2 Câu 47. Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì? A. Tím B. Nâu C. Xanh nhạt D. Vàng Câu 48. Cho các cặp chất sau: (a) HCl và H2S; (b) H2S và NH3 ; (c) H2S và Cl2 ; (d) H2S và N2Có bao nhiêu cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49. Có các chất và dung dịch sau: (1) NaOH, (2) O2, (3) dung dịch Br2, (4) dung dịch CuCl2, (5) dung dịch FeCl2. Số chất phản ứng với H2S là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 50. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, số phản ứng sinh kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 51. Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, số phản ứng sinh kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 52. Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng? A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D. Cl2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

t → 2CO2 + 3H2O B. C2H5OH + 3O2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

0

t → 2MgO A. 2Mg + O2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

t → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (c) S + Hg → HgS (d) S + 6HNO3  Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Trich đề Cao Đẳng-2014 Câu 42.Cho phản ứng S + 2H2SO4đặc,nóng → 3SO2 + 2H2O.Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử: số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là A. 1: 2 B. 1: 3 C. 3: 1 D. 2: 1 Câu 43. Phản ứng không xảy ra là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 53. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng. A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B. Bị vẩn đục, màu vàng. C. Vẫn trong suốt không màu D. Xuất hiện chất rắn màu đen Câu 54. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá. D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử. C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. Câu 55. Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? A. khí O2. B. dung dịch CuSO4. C. dung dịch FeSO4. D. khí Cl2. (Đề thi thử THPT Diễn Châu 2-Nghệ An-2016) Câu 56.Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước Br2 A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2. Câu 57. Chọn câu không đúng trong các câu sau? A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm B. SO2 làm mất màu nước brom C.SO2 là chất khí, màu vàng D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng Câu 58. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 59. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 60. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2 B. O3 C. NH3 D. SO2 Trích đề thi khối A-2014 Câu 61.Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2 ? A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Câu 62. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Trích đề thi khối A-2012 Câu 63.Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7 thì SO2 đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. oxit axit. D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. Câu 64. Khi tác dụng với H2S, Mg thì SO2 đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. oxit axit. D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. Câu 65. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4, Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là A.Chất oxi hoá B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử C.Chất khử D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường Câu 66. Trong các phản ứng sau, phản ứng SO2 đóng vai trò là chất oxi hoá? A.2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O B. 2HNO3 + SO2 → H2SO4 + NO2 C.H2S + SO2 → 3S + H2O D. Cả B và C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 67. Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch NaOH C. SO2 + dung dịch H2S Câu 68. Phản ứng nào thể hiện tính khử của SO2?

B. SO2 + dung dịch nước clo D. SO2 + dung dịch BaCl2

N Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 72. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7 Trích đề thi khối B-2014 Câu 73.Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8 HCl. Tỉ lệ số nguyên tử bị khử: số nguyên tử bị khử là A. 8: 2 B. 8: 1 C. 8: 3 D. 8: 4 Câu 74. Trong phản ứng oxi hóa – khử sau: H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là A. 2, 2, 5. B. 3, 2, 5. C. 5, 2, 3. D. 5, 2, 4. Câu 75. Oleum là hỗn hợp gồm A. SO2 ; H2O B. SO3 ; H2SO4 đặc C. SO3 ; H2SO4 loãng D. SO2, SO3 ; H2SO4 đặc Câu 76. Chọn hiện tượng đúng khi nhỏ vài giọt H2SO4 đặc lên tờ giấy trắng? A.Giấy có màu vàng của S. B. Giấy chỉ bị ướt, không thay đổi màu C.Giấy không bị thấm ướt D. Giấy có màu đen của cacbon Câu 77. Chọn phương án sai? A.H2SO4 đặc rất háo nước. B.Khi hoà tan H2SO4 đặc vào nước sẽ toả nhiều nhiệt. C.Khi hoà tan H2SO4 đặc vào nước chỉ được rót từ từ axit vào nước. D.Khi hoà tan H2SO4 đặc vào nước chỉ được rót từ từ nước vào axit. Câu 78. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. B.Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc Câu 79. Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

C. SO2 + NaOH  D. CaSO3  → NaHSO3 → SO2 + CaO Câu 69. Phản ứng nào thể hiện tính oxi hoá của SO2? A.SO2 + H2O→H2SO3 B. SO2 + 2Cl2 + 2H2O→H2SO4 + 2HCl C.SO2 + Ba(OH)2→BaSO3 + H2O D. SO2 + H2S → 3S + 2H2O Câu 70. Cho các phản ứng (1) SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O (2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (3) SO2 + H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (4) SO2 + NaOH → NaHSO3. SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng A. (1), (2) và (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (2). D. (3) và (4). Câu 71. Hệ số của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ H2SO4 + 2HBr B. SO2 + 2Br2 + 2H2O 

U

→ SO2 + H2O A. H2SO3 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

D. cách 1 và 2.

Ơ

A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. Câu 80. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Cu B. Na C. Mg

H

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

D. Al Trích đề thi khối A-2014 Câu 81.Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. Trích đề thi Cao Đẳng-2013 Câu 82.Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây? A. Cu, Na B. Ag, Zn C. Mg, Al D. Au, Pt Câu 83. Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm: A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2 Câu 84. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ? A. S và H2S B. Fe và Fe(OH)3 C. Cu và Cu(OH)2 D. C và CO2 Câu 85. Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3. C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. Câu 86. Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng: A. Zn, Al B. Na, Mg C. Cu, Hg D. Mg, Fe Câu 87. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. (Đề thi thử THPT chuyên-ĐH Vinh-2015) Câu 88.Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. CuS B. FeS C. S D. Cu (Đề thi thử THPT chuyên-ĐH Vinh-2016) Câu 89.Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 là axit loãng ? A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O B. H2SO4 + 2Na → Na2SO4 + H2 C. 2H2SO4 + S → 3SO2 + 2H2O D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 90. Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → c Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 2 B. 1: 3 C. 1: 1 D. 2: 3 Trích đề thi Cao Đẳng-2014 Câu 91.Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Trích đề thi khối A-2013 Câu 92.Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

D. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng  → Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 98. Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit H2SO4 tham gia là axit đặc ? A. H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O B. H2SO4 + Ca → CaSO4 + H2 C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2 D. 3H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 99. Cho H2SO4 đặc dư tác dụng với một lượng nhỏ đường saccarozo thu được sản phẩm là A. C; H2O B. H2S, CO2 C. CO2, SO2 D. C, SO2 Câu 100. Cho Axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với Fe dư. Các chất thu được sau phản ứng là A.Fe2(SO4)3; H2O; SO2; Fe dư B. FeSO4, Fe dư, H2O, SO2 C.Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O Câu 101. Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Trích đề thi khối B-2012 Câu 102.Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Trích đề thi khối B-2012 Câu 103.Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Trích đề thi Cao Đẳng-2011 Câu 104.Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 105. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Trích đề thi Cao Đẳng-2008 Câu 106.Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C. FeO + H2SO4 loãng  → FeSO4 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

A. 2FeO + 4H2SO4 đặc  → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A. Khí oxi B. Khí Hydro C. Khí cacbonic D. Khí sunfurơ Câu 93. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí thu được là A. H2S B. SO3 và CO2 C. SO2 và CO2 D. SO2 và CO Câu 94. H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào? A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Al, Cr. C. Ag, Cu, Au D. Ag, Cu, Fe Câu 95. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit sunfuric đặc nguội ? C. Zn, NaOH D. Al, S A. Au,Ca. B. Mg, Fe. Câu 96. Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A.Cu B. Ag C. Ca D. Al Câu 97. Phản ứng nào sau đây là sai?

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→ FeCl2 + H2S ↑. A. FeS + 2HCl 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

→ CuCl2 + H2S ↑. B. CuS + 2HCl 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. H2S + Pb(NO3)2  D. Na2S + Pb(NO3)2  → PbS ↓ + 2HNO3. → PbS ↓ + 2NaNO3. Câu 107. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học? 0

t → 2SO2 + 2H2O. A. 3O2 + 2H2S 

B. CaCl2 + H2S  → CaS + 2HCl. D. Cl2 + 2NaOH  → NaCl + NaClO + H2O.

D. H2S + 4Cl2 + 4H2O  → H2SO4 + 8HCl

N

→ FeS + 2HCl. B. FeCl2 + H2S 

→ NaCl + NaClO + H2O. D. Cl2 + 2NaOH  Trích đề thi Cao Đẳng-2008 Câu 112.Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. Trích đề thi khối A-2009 Câu 113.Cho các phản ứng: (1) O3 + KI + H2O; (2) F2 + H2O; (3) MnO2 + HCl đặc; (4) Cl2 + dung dịch H2S. Các phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 114. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Trích đề thi khối B-2014 Câu 115.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. FeO, Fe3O4 B.Fe3O4, Fe2O3 C.Fe, Fe2O3 D.Fe, FeO Trích đề thi khối A-2014 Câu 116.Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

→ 2KOH + I2 + O2. C. O3 + 2KI + H2O 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

o

t → 2H2O + 2SO2. A. 3O2 + 2H2S 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

C. 2H2S + 3O2  D. H2S + Pb(NO3)2  → 2SO2 + 2H2O. → PbS + 2HNO3. Câu 110. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra? A. Na2S + HCl → H2S + NaCl. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O. C. FeSO4 + HCl → FeCl2 + H2SO4. D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4. Câu 111. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

B. ZnS + 2NaCl  → ZnCl2 + Na2S.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. H2S + 4Cl2 + 4H2O  → H2SO4 + 8HCl.

Y

N

C. H2S + Pb(NO3)2  → PbS + 2HNO3 Câu 109. Phản ứng nào dưới đây không đúng?

Ơ

B. SO2 + 2H2S  → 3S + 2H2O

H

A. H2S + 2NaCl  → Na2S + 2HCl

N

C. O3 + 2KI + H2O  → O2 + 2KOH + I2. Câu 108. Phản ứng nào dưới đây không đúng ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Trích đề thi Cao Đẳng-2013

Ơ

N

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3. (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

C. 5.

H

D. 2. Trích đề thi khối B-2011

N

Câu 117.Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung CaCO3 rắn. (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 6.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 118.Tiến hành các thí nghiệm sau:. (2) axit HF tác dụng với SiO2. (1) O3 tác dụng với dung dịch KI. (3) khí SO2 tác dụng với nước Cl2. (4) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (5) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 119. Cho các cặp phản ứng sau: (1) H2S + Cl2 + H2O → (2) SO2 + H2S → (3) SO2 + Br2 + H2O → (4) S + H2SO4 đặc, nóng → (5) S + F2 → (6) SO2 + O2 → Tổng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. (Đề thi thử THPT chuyên Bến Tre-lần 1-2016) Câu 120.Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2. (2) Khí H2S và khí SO2. (3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (4) CuS và dung dịch HCl. (5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 121. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư). (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Trích đề thi Cao Đẳng-2013 Câu 122.Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) sục H2S vào dung dịch Br2. (2) sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (3) thổi H2S vào dung dịch NaOH dư. (4) thêm H2SO4 đặc vào dung dịch FeSO4 (5) đốt H2S trong oxi không khí. (6) thổi F2 vào hơi nước. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 Câu 123. Có các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (2) Sục khí SO2 vào nước brom.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 2. Trích đề thi khối B-2009

Ơ H N Y

H Ư

N

G

B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. Trích đề thi Cao Đẳng-2008

TR ẦN

+ O2 + Br2 + H2 O + HCl → khí X  → khí Y  → H2SO4 Câu 126.Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS  Các chất X, Y lần lượt là A. SO2, hơi S B. H2S, hơi S C. H2S, SO2 D. SO2, H2S

10 00

B

→ H2SO4  → X  → Na2SO3. X là chất nào trong các chất dưới đây? Câu 127. Trong sơ đồ: SO3  A. SO2 B. S C. H2S D. H2S và SO2 Câu 128. Cho các phản ứng sau: 0

t → khí Y (2) KMnO4 

→ khí X (1) KClO3 + HCl 

Ó

A

→ khí Z (3) Ca(HCO3)2 + HCl 

→ khí T (4) FeS + HCl 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

→ khí M → khí R (5) Na2SO3 + H2SO4  (6) K + H2O  Cho hỗn hợp chứa các khí trên đi qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí thoát ra khỏi bình là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Các dung dịch (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

→ Fe(OH)2  → Fe2(SO4)3  → BaSO4. Câu 125. Cho sơ đồ: NaOH 

.Q

D. 2

+ dd Z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ dd Y

TP

+ dd X

N

Câu 124.Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3. (b) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (c) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. (d) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

Mức độ 1 Câu 129. Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng: A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch CuSO4 D. nước Câu 130. Cho các chất khí: SO2, CO2. Dùng chất nào sau đây để nhận biết 2 chất khí? A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH C. dung dịch KMnO4 D. Quì tím Câu 131. Có 2 bình đựng khí H2S, O2 để nhận biết 2 khí đó người ta dùng thuốc thử là A.Dẫn từng khí qua dung dịch Pb(NO3)2. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch HCl. Câu 132. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biết khí H2S với khí CO2 A. dung dịch HCl. B. dung dịch Pb(NO3)2. C. dung dịch K2SO4. D. dung dịch NaCl. Câu 133. Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: BaCl2, Na2SO4, H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây: A. Quì tím. B. NaOH. C. Na2O. D. BaCl2. Câu 134. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch AgNO3. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH. Câu 135. Để phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl. Ta có thể dùng lần lượt các chất A. quì tím, dung dịch BaCl2. B. dung dịch BaCl2, dung dịch KNO3. C. dung dịch Ba(NO3)2, dung dịch NaCl. D. quì tím, dung dịch NaNO3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B

10 00

DẠNG NHẬN BIẾT, PHÂN BIỆT, ỨNG DỤNG, DỰ ĐOÁN SẢN PHẨM

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 136. Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thuốc thử nào sau đây để phân biệt được các dung dịch trên? A. HNO3 B. KOH C. BaCl2 D. NaCl Câu 137. Có 4 lọ đựng các chất rắn bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCO3; Na2SO4 và NaCl. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 4 lọ trên. A. HCl B. NaOH C. AgNO3 D. H2SO4 Câu 138. Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch đó là: A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaHS Câu 139. Sục 1 dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Axít H2SO4 yếu hơn axít H2S B. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử C. CuS không tan trong axít H2SO4 D. H2S không tan Câu 140. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Trích đề thi khối B-2013 Câu 141.Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải? A. Ca(OH)2 B. H2O C. HCl D. H2SO4 loãng Mức độ 2 Câu 142. Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây? A. FeS. B. PbS. C. Na2S. D. CuS. Trích đề thi thử THPT Sở GD&ĐT Bắc Giang-2016 Câu 143.Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H2 (khi đun nóng) thu được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. lưu huỳnh. B. cacbon. C. photpho. D. nitơ. (Đề thi thử THPT chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2-2016) Câu 144.Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Ca(HCO3)2. D. dung dịch H2S. Câu 145. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A.MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Trích đề thi Cao Đẳng-2007 Câu 146.Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Trích đề thi khối B-2009 Câu 147.Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A ; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 153. Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước là A. O2 B. HCl C. H2S D. SO2 Câu 154. Cho các khí sau: O2, O3, N2, H2. Chất khí tan nhiều trong nước nhất là A. O2. B. O3. C. N2. D. H2. Câu 155. Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxy người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ? A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –1830C. B. Oxi ít tan trong nước. C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường. Câu 156. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00

ĐIỀU CHẾ, HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. H2, H2S, S. B. H2S, SO2, S. C. H2, SO2, S. D. O2, SO2, SO3. Câu 148. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. tẩy trắng tinh bột, dầu ăn B. chữa sâu răng C. điều chế oxy trong phòng thí nghiệm D. sát trùng nước sinh hoạt Câu 149. Ứng dụng nào sau đây không phải của S ? A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric. B. Làm chất lưu hóa cao su. C. Khử chua đất. D. Điều chế thuốc súng đen. Câu 150. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. D. Ozon không tác dụng được với nước. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. Trích đề thi khối B-2014 Câu 151.Nguy cơ nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng? A. Tia tử ngoại gây tác hại cho con ngời sẽ lọt xuống mặt đất B. Không xảy ra đợc quá trình quang hợp của cây xanh C. Không khí trên thế giới thoát ra ngoài D. Thất thoát nhiệt trên toàn thế giới. (Đề thi thử THPT Việt Yên-Bắc Giang-lần 4-2015) Câu 152.Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CO và CO2. C.SO2 và NO2. D. CH4 và NH3. Trích đề thi khối A-2008

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây? A. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S B. O2, N2, H2, CO2 C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 D. NH3, O2, N2, HCl, CO2 Câu 157. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon ỂN T TẬP HÓA 10 ĐẠI TUYỂN plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B. Cl2, SO2, H2, O2. D. Cl2, SO2, CO2, O2. th THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc, năm 2015 Đề thi thử nhiệ phân chất nào sau đây ? Câu 158.Oxy có thể thu được từ sự nhiệt A. CaCO3 B. KClO3 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3 Câu 159. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxy bằng cách A.điện phân nước. B.nhiệt phân Cu(NO3)2. C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D.chưng cất phân đoạnn không khí llỏng. Câu 160. Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy H2O2 (xúc tác: MnO2) khí oxi sinh ra s chứa chất nào sau thường bị lẫn hơi nước. Ngườii ta có thể làm khô khí oxi bằng cách dẫn khí đi qua ống sứ đây A. Na. B. Bộtt CaO. C. CuSO4.5H2O. D. S. m có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chấtt trong dãy nào sau ? Câu 161. Trong phòng thí nghiệm A. KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3 B. KMnO4, MnO2, H2O, KNO3 C. KMnO4, H2O, K2Cr2O7, KNO3 D. KClO3, H2O2, MnO2, KNO3 Câu 162. Thực hiện các phản ứng sau: 0

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

đ2ệ3 45â3 7839 7ị;5

t (c) 2H2O 2H2 + O2. (d) 2Cu(NO3)2  → 2CuO + 4NO2 + O2 Có bao nhiêu trường hợp thường dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 163. Trong công nghiệp, từ khí SO2 và O2, phản ứng hoá học tạo thành SO3 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ phòng B. Đun nóng đến 5000C và có mặt xúc tác V2O5 C. Đun nóng đến 5000C D. Nhiệt độ phòng và có mặtt xúc tác V2O5 Câu 164.Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫnn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3 clohiđic. sunfuhi A. axit sunfuric. B. axit clohi C. axit nitric. D. axit sunfuhiđric. Câu 165. Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ? A. Đốt cháy lưu huỳnh. B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4. C. Đốt cháy H2S. D. Nhiệt phân CaSO3. Câu 166. Phản ứng nào sau đây được dung để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2↑ B. S + O2 → SO2 C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 D. 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 167. Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây ? A. FeS + H2SO4 loãng. B. ZnS + H2SO4 đặc. C. CuS + HCl. D. PbS + HNO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

t (b) 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0

t (a) 2KClO3  → 2KCl + 3O2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

A. Cl2, NH3, CO2, O2. C. Cl2, SO2, NH3, C2H4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N H Ư TR ẦN B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Cho các nhận định sau: (a) Chất rắn X là KMnO4 thì khí Y là O2. (b) Chất rắn X là NaNO3 thì khí Y là N2. (c) Chất rắn X là KClO3 thì khí Y là Cl2. (d) Chất rắn X là CaCO3 thì khí Y là O2. Số nhận định đúng là. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 175. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo mô hình sau

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 168. Khí CO2 có lẫn tạp chất khí SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp khí vào dung dịch nào sau đây? B. Ba(OH)2. C. KOH. D. K2SO3 A. Br2. Câu 169. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào A. H2O. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc D. H2O2. Câu 170. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây? A.CO2, NH3, H2, N2. B.NH3, H2, N2, O2. C. CO2, N2, SO2, O2. D.CO2, H2S, N2, O2. Câu 171. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Trích đề thi THPTQG 2015 Câu 172.Không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí nào sau đây? A. O3 B. Cl2 C. H2S D. O2 Câu 173. Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 loãng. D. BaCl2 loãng. Câu 174. Điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm

D

IỄ N

Đ

Nhận định nào sau đây là sai? A. X là KMnO4. B. X là NaHCO3. C. X là (KClO3 + MnO2). D. X là NaNO3 Câu 176. Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H Ý -L ÁN TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. X là Ba(HSO3)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. X là FeS.

Ó

A

Điều nào sau đây là sai? A. X là Na2SO3. B. X là NaHSO3. Câu 178. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4. (Đề thi thử THPT Cờ Đỏ-Nghệ An-lần 1-2015) Câu 177.Hình vẽ mô tả điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch nước brom là: A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. C. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr. D. 2SO2 + O2⇄ 2SO3. (Đề thi thử THPT chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2-2016) Câu 179.Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

4 D 19 B 34 A 49 B 64 B 79 A 94 B

5 D 20 C 35 C 50 B 65 C 80 A 95 C

6 D 21 C 36 A 51 C 66 C 81 D 96 D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 D 22 D 37 B 52 B 67 D 82 C 97 B

8 B 23 B 38 D 53 B 68 B 83 B 98 C

9 B 24 C 39 C 54 B 69 D 84 B 99 C

10 C 25 B 40 D 55 C 70 C 85 B 100B

11 12 D C 26 27 D A 41 42 B D 56 57 D C 71 72 B A 86 87 C A 101C 102C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

-L Đ

3 D 18 A 33 B 48 B 63 A 78 A 93 C

TO

2 B 17 C 32 C 47 D 62 C 77 D 92 D

ÀN

1 C 16 C 31 C 46 A 61 B 76 D 91 D

IỄ N D

C. CO2 D. Cl2 Đề thi thử THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018

.Q

B. H2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khí Y là A. SO2

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

13 C 28 B 43 C 58 C 73 B 88 B 103B

14 15 C C 29 30 C A 44 45 D D 59 60 C D 74 75 C B 89 90 B A 104C 105A

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 110A 125C 140A 155B 170C

111B 126C 141A 156B 171D

112C 127A 142C 157D 172C

113C 128A 143A 158B 173B

114C 129A 144B 159C 174C

115A 130C 145A 160B 175B

116A 131A 146C 161A 176C

117C 132B 147B 162A 177C

118A 133A 148C 163B 178A

119C 120B 134C 135A 149C 150C 164A 165A 179C

N

106B 107B 108A 109B 121D 122B 123B 124A 136C 137A 138D 139C 151A 152C 153A 154B 166C 167A 168A 169C

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N H Ư TR ẦN

0

0

t → SO2 (a) S + O2 

t → SF6 (b) S + 3F2 

0

+4

S + 2e  →S

×2

Ý

S bò khöû (chaá t oxy hoù a) 2 = S bò oxy hoù a (chaá t khöû ) 1

-L

A

×1

+4

Ó

+6

-H

0

S  → S + 4e

10 00

B

t → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (d) S + 6HNO3  Câu 42.Cho phản ứng S + 2H2SO4đặc,nóng → 3SO2 + 2H2O.Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử: số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là A. 1: 2 B. 1: 3 C. 3: 1 D. 2: 1

TO

ÁN

Câu 48. (a) HCl và H2S không phản ứng với nhau (d) H2S và N2 không phản ứng với nhau vì N2 trơ ở nhiệt độ thường Câu 49. (1) NaOH, (2) O2, (3) dung dịch Br2, (4) dung dịch CuCl2, (5) dung dịch FeCl2 không phản ứng với H2S vì tạo ra FeS và HCl mà FeS tan được trong HCl ⇒ không có phản ứng Câu 50. Pb(NO3)2, CuSO4, Câu 51. Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2 Câu 71.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

→S (3) S + 3F2 → SF6 từ S  Câu 41.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

+4

G

0

→S (1) S + O2 → SO2 từ S 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Câu 28. N2,SO2, NH3, H2S Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2, CO2 không tác dụng O2 Câu 29. O2 không oxy hóa Ag, Au, Pt Câu 30. A. O3 oxi hóa được tất cả các kim loại kể cả Au và Pt Sai vì dù O3 là chất oxy hóa mạnh hơn O2, oxy hóa được Ag nhưng không oxy hóa Au, Pt Câu 38. S đóng vai trò chất khử tức là tăng số oxy hóa

SO2 + Br2 + Chất khử chất oxy hóa

H2O  → 2 HBr + H2SO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ tỷ lệ = 1: 1 Câu 72. +4

+6

S  → S + 2e +7

×5 +2

N

Mn + 5e  → Mn × 2

H N

+7

×5 +2

H Ư

Mn + 5e  → Mn × 2

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

5 H2S + 2 KMnO4 + 3 H2SO4 → 5 S + 2 MnSO4 + K2SO4 + 3 H2O Câu 76. H2SO4 đặc là chất háo nước, khi gặp giấy (xenlulose) sẽ lấy H2O của xenlulose chì còn lại C do đó có màu đen Câu 77. Khi pha axit H2SO4 đặc nguyên tắc là pha từ từ axit vào nước Vì H2SO4 đặc cực kì háo nước, nếu cho nước vào axit thì lượng axit đang nhiều hơn nước, giọt nước khi tiếp xúc với H2SO4 đặc , tỏa nhiết ⇒ sôi đột ngột, bắn ra ngoài kèm theo axit ⇒ gây bỏng axit Câu 90. Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → c Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a: b là A. 1: 2 B. 1: 3 C. 1: 1 D. 2: 3 Trích đề thi Cao Đẳng-2014

ÁN

3Al + 6H2SO4  → Al2 (SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O

TO

a = 3 a 3 1 ⇒ ⇒ = = b = 6 b 6 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

S  → S+ 2e

N

−2

G

Câu 74.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cl bò khöû (chaá t oxy hoù a) 8 = S bò oxy hoù a (chaá t khöû ) 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

×4

Đ ẠO

.Q

Cl2 + 2e  → 2 Cl

U

×1 −1

Câu 91. Phản ứng của H2SO4 loãng là không tạo ra SO2 (trừ TH khi cho muối sunfit SO32− tác dụng H2SO4) (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. Câu 94. Các kim loại : Al, Fe, Ce thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội (không tác dụng được) Câu 97.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

Y

+6

S  → S + 8e

TP

−2

Ơ

5 SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O → K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4. Hệ số của SO2 là 5 Câu 73.

→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4 đặc  Sai Fe2O3 thì Fe có số oxy hóa +3 cao nhất do đó không còn tính khử ⇒ không tạo SO2 Câu 101. FeSO4, H2S, HI, Fe3O4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

A

→ ZnCl2 + Na2S B. ZnS + 2NaCl  Sai không thỏa điều kiện phản ứng trao đổi : là sản phẩm phải có 1 trong 3: chất khí, chất kết tủa, H2O Na2S là chất tan trong nước Câu 111.

-L

Ý

→ FeS + 2HCl B. FeCl2 + H2S  Sai vì FeS tan trong HCl tạo ra FeCl2 và H2S Câu 113.

ÁN

→ I 2 + O2 (1) O3 + KI + H2O  → O2 (2) F2 + H2O 

ÀN

(3) MnO2 + HCl đặc  → Cl2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

A. H2S + 2NaCl  → Na2S + 2HCl Sai không thỏa điều kiện phản ứng trao đổi : là sản phẩm phải có 1 trong 3: chất khí, chất kết tủa, H2O Na2S là chất tan trong nước Câu 109. Phản ứng nào dưới đây không đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

B. CaCl2 + H2S  → CaS + 2HCl Sai không thỏa điều kiện phản ứng trao đổi : là sản phẩm phải có 1 trong 3 : chất khí, chất kết tủa, H2O CaS là chất tan trong nước Câu 108.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

B. CuS + 2HCl  → CuCl2 + H2S ↑ Sai vì CuS không tan trong HCl (không có phản ứng) Câu 107.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 102. Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Trích đề thi khối B-2012 Câu 103. KBr, S, P,FeO, Cu Câu 104. Cu, CuO, Mg, KOH, C, Na2CO3. Câu 105. SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Câu 106.

D

IỄ N

Đ

Câu 114. X tác dụng với NaOH dư thu được 2 chất tan, mà có 1 chất tan là NaOH dư nên phản ứng chỉ tạo ra 1 chất tan, nên đó là hợp chất của Na mY = 2a = mX + mBa(OH)2 nên X tác dụng với Ba(OH)2 chỉ tạo dung dịch mà không tạo kết tủa hay khí Vậy X là NaHS Chú ý: BaS tan được trong nước Câu 115.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. FeO, Fe3O4 B.Fe3O4, Fe2O3 C.Fe, Fe2O3 D.Fe, FeO Trích đề thi khối A-2014

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 116. ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là tạo ra H2 (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 117.

Ơ

N

(a) Nung CaCO3 rắn  → CaO + CO2

H

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)  → Na2 SO 4 + HCl(k)

Y

N

→ NaCl + CO2 + H2 O (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 

→ Cl2 (4) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. 

N H Ư

TR ẦN B 10 00

Ó

A

Câu 119. (1) H2S + Cl2 + H2O → (3) SO2 + Br2 + H2O → (5) S + F2 → (6) SO2 + O2 → Câu 120. (2) Khí H2S và khí SO2. (3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Câu 121.

G

→ Cl2 (5) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. 

-H

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường  → NaCl + NaClO

Ý

→ FeCl2 + FeCl3 (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư) 

TO

ÁN

-L

*do Fe3O4 là oxit hỗn hợp của FeO và Fe2O3 (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) chỉ thu Fe2(SO4)3 vì H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh sẽ đưa Fe lên số oxy hóa cao nhất (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư)

Fe2 O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H 2 O 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

→ I 2 + O2 (1) O3 tác dụng với dung dịch KI 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 118.Tiến hành các thí nghiệm sau:.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng  → Na2SO4 + SO2 + H2O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ Na2SO4 + CO2 + H 2O (g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaHCO3 

2 mol

Đ

→ CuCl2 + 2FeCl2 Cu + 2FeCl3 

D

IỄ N

1

2

Cả Cu, FeCl3 hết nên chỉ thu FeCl 2 ,CuCl2

Câu 122. (1) sục H2S vào dung dịch Br2. (2) sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (4) thêm H2SO4 đặc vào dung dịch FeSO4 (5) đốt H2S trong oxi không khí. (6) thổi F2 vào hơi nước.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ỂN T TẬP HÓA 10 ĐẠI TUYỂN plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 123. (1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (2) Sục khí SO2 vào nước brom.

→ NaHCO3 + HClO (3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven : CO2 + NaClO + H2 O 

→ khí M (SO2) (5) Na2SO3 + H2SO4 

TR ẦN

(4) FeS + HCl  → khí T (H2S)

10 00

B

→ khí R (H2 (6) K + H2O  Khi đi qua NaOH thì H2S, SO2, CO2, Cl2 bị giữ lại (do có phản ứng) Câu 140. CO2, NO2, SO2 Câu 145.

-H

Ó

A

Mg + H2SO4 MgSO4  →  Fe Fe 2 (SO 4 )3

Mà Fe + Fe 2 (SO 4 )3  → 3FeSO 4

TO

ÁN

-L

Ý

Vì Fe còn dư nên Fe2(SO4)3 nên chỉ thu được FeSO4 Câu 146. Al(OH)3 Al2 O3 Al H 2SO4 Al 2 (SO 4 )3 + Ba (HO)2   + O2 ,t 0 → Fe(OH)2 → Fe 2 O3  →  Fe FeSO 4 BaSO BaSO 4 4   Câu 153. Phương pháp thu khí bằng cách đẩy nước : dùng để thu khí không tan trong nước HCl, H2S,SO2 đều tan trong nước Câu 157.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G H Ư

N

(3) Ca(HCO3)2 + HCl  → khí Z (CO2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

t (2) KMnO4  → khí Y (O2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

(1) KClO3 + HCl  → khí X (Cl2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ngu (4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội Sai vì Al thụ động trong H2SO4 đặc, nguội Câu 124. (a) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3Đúng vì dư NaOH chỉ thu muối trung hòa (b) SO2 vừa có tính khử, vừaa có tính oxi hóa Đúng vì S có số oxy hóa trung gian mưa axit Đúng úng nguyên nhân gây m mưa axit là SO2, (c) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m NO2 (d) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc Sai vì SO2 là khí không màu Câu 128. Cho các phản ứng sau:

Dùng thu khí nặng hơn n không khí (M=29)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cl2, SO2, CO2, O2. Câu 162. Trong phòng thí nghiệm để điều chế oxy : nhiệt phân hợp chất giàu oxy như KMnO4 , KClO3… 0

t (a) 2KClO3  → 2KCl + 3O2. 0

N

t (b) 2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2

Ơ

đ2ệ3 45â3 7839 7ị;5

H N Y

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. X là NaHCO3 Sai vì thiết bị thí nghiệm dùng đề điều chế O2 chứ không phải dùng điều chế CO2 Câu 176. Khi thu khí O2 bằng cách nhiệt phân chất rắn thì nên lắp ống nghiệm hơi trút xuống để đề phòng hỗn hợp rắn ẩm, khi nung hơi nước không chảy ngược lại gây vỡ ống Câu 177. Trong phòng thí nghiệm SÒ được điều chế từ muối sunfit hoặc hydrosunfit tác dụng với H2SO4 Câu 179.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Thu khí Y bằng cách đầy nước ⇒ Y không tan trong nước (a) Chất rắn X là KMnO4 thì khí Y là O2. (b) Chất rắn X là NaNO3 thì khí Y là N2Sai vì nhiệt phân NaNO3 không thu N2 (c) Chất rắn X là KClO3 thì khí Y là Cl2Sai vì Cl2 tan vừa phải trong nước (d) Chất rắn X là CaCO3 thì khí Y là O2Sai vì nhiệt phân CaCO3 thu CO2 chứa không thu O2 Câu 175.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(c) 2H2O 2H2 + O2. Dùng điều chế O2 trong CN Câu 171. Xử lý SO2 (có tính axit) thường dùng bazơ như vôi, xút (NaOH)... Câu 174.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý ÁN

-L

1 DẠNG TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH

ÀN

TO

HỆ THỐNG BÀI TẬP OXY-LƯU HUỲNH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2 Qua bình brom thì SO2 bị giữ lại (do SO2 phản ứng với Br2) ⇒ Y là CO2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

PHA TRỘN DUNG DỊCH

D

IỄ N

Câu 1.Để trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 1,2 M cần V(ml) dung dịch H2SO4 30% (D = 1,222 g/ml). Giá trị của V là A. 8,02 B. 7,02 C. 9,02 D. 6,02 Câu 2. Trộn 2 thể tích dung dịch H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M Câu 3. Cần hoà tan bao nhiêu lít SO3 (đkc) vào 600 gam H2O để thu được dung dịch H2SO4 49%? A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TÍNH TOÁN CƠ BảN

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 7. Hấp thụ 7,84 lít (đktc) khí H2S vào 64 gam dung dịch CuSO4 10%, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa đen. Gía trị của m là A. 33,6 gam B. 38,4 gam C. 3,36 gam D. 3,84 gam Câu 8. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là A. 0,3 M. B. 0,6M. C. 0,5M. D. 0,15M Câu 9. Nung 11,2 gam Fe, 26 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh thu lấy sản phẩm rồi cho tan vào dung dịch HCl dư, thu được V khí (đktc). Giá trị của V là A.13,44 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 17,92 lít Câu 10. Cho m gam FeS vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 10,752 lít khí (đktc). Giá trị của m là A.42,24 g B.44 g C.88 g D.66 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 4. Để thu được dung dịch H2SO4 25% cần lấy m1 gam dung dịch H2SO4 45% pha với m2 gam dung dịch H2SO4 15%. Tỉ lệ m1/m2 là A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1 Câu 5. Trộn 200 gam dung dịch H2SO4 12% với 300 gam dung dịch H2SO4 40% thu được 500 gam dung dịch H2SO4 a%. Gía trị của a là A. 20,8% B. 28,8% C. 25,8% D. 30,8% Câu 6. Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X là A. 67,77%. B. 53,42%. C. 74,10%. D. 32,23%. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Cà Mau, năm 2016)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 14. Nhiệt phân 55,3 gam KMnO4 sau một thời gian phản ứng thu được V lít khí O2 (đktc). Gía trị lớn nhất của V có thể là A. 7,84 lit B. 3,36 lit C. 3,92 lit D. 6,72 lit Câu 15. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo ra sau phản ứng là A. 0,00025 mol B. 0,025mol C. 0,25 mol D. 0,0025 mol Câu 16. Cho 427,44 gam dung dịch Ba(OH)2 20% vào 200gam dung dịch H2SO4 lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28). Nồng độ % của H2SO4 trong dung dịch đầu là A. 51% B. 40% C. 44,6% D. 53% Câu 17. Cho 25,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 15% dư, thu được dung dịch Y và thấy có 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần nhất với gía trị nào sau đây? A. 55,55% B. 88,88% C. 66,66% D.77,77% Câu 18. Hoà tan 5,6 gamFe bằngdung dịch H2SO4loãng(dư),thu đượcdung dịchX. dung dịchXphảnứng vừa đủ vớiV (ml)dung dịch KMnO4 0,5M.GiátrịcủaVlà(cho Fe = 56) A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. Trích đề thi khối A-2007 Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí H2S (đktc) bằng một lượng oxi vừa đủ thu được khí Y. Hấp thụ hết Y cần vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của V là A. 0,2 lít B. 4,48 lít C. 0,5 lít D. 11,2 lít Câu 20. Nungnóng mgamPbS ngoàikhông khísau một thờigian,thu đượchỗn hợp rắn (có chứa mộtoxit)nặng0,95mgam.Phần trămkhối lượngPbSđã bịđốtcháylà A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%. Trích đề thi khối A-2009 Câu 21. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp khí X đi qua dung dịch CuCl2 dư, tạo ra 9,6 gam kết tủa. Giá trị m gam hỗn hợp đã dùng là B. 18,6 gam. C.25,6 gam. D. 26,5 gam. A. 16,8 gam. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và thoát ra 4,928 lít hỗn hợp khí Z. Cho hỗn hợp khí Z qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8 gam kết tủa đen. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeS trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 94%. B. 6% C. 60% D. 40% Câu 23. Nung 5,6 gam bột sắt và 13 gam kẽm với một lượng dư bột lưu huỳnh, sau phản ứng thu được rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch axit clohidric thu được khí Y. Dẫn khí Y vào V lit dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,6 gam B. 19,2 gam C. 18,6 gam D. 28,8 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 11. Cho FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư khí sinh ra cho qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 gam kết tủa đen. Khối lượng FeS đã phản ứng là A. 4,4 g B. 8,8 g C. 6,72 g D. 9,6 g Câu 12. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư. Sau phản ứ ng thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro (ở đkc) dung dicḥ X và m gam kim loại không tan. Giá tri c̣ ủa m là A. 6,4gam. B. 3,4gam. C.4,4gam. D. 5,6gam. Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4,48 B. 11,2 C. 16,8 D. 5,6 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 –Sở Gíao dục Đào tạo Phú Thọ, năm 2016)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ IỄ N

2C 17D 32C

3C 18b 33A

4A 19D 34A

5B 20C

6B 21C

7D 22A

8B 23D

9A 24A

10A 25B

11B 26D

12C 27D

13B 28D

14C 29C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

15B 30C

D

1A 16C 31B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro bằng 18. Phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X lần lượt là A.25% và 75%. B. 30% và 70%. C. 35% và 65%. D. 40% và 60% Câu 25. Phóng điện qua O2 được hỗn hợp khí có khối lượng mol trung bình là 33 g/mol. Hiệu suất của phản ứng ozon hóa là A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D. 13,09%. Câu 26. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí CH4 cần V lít hỗn hợp khí X. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Gía trị của V là A. 3,584 lit B. 4,480 lit C. 8,960 lit D.7,168 lit Câu 27. Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít hỗn hợp X để thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. A. 2,5 lít B. 7,5 lít C. 8 lít D.5 lít Câu 28. Ozon hóa V lít khí Oxi, thể tích khí thu được sau phản ứng giảm 3 lít so với thể tích khí ban đầu. Giá trị của V là A.3 lít B. 4,5 lít C. 6 lít D. 9 lít Câu 29. Phân hủy V lít khí ozon, sau phản ứng thể tích bình tăng lên 4 lít. Giá trị của V là A.4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 10 lít Câu 30. Có hỗn hợp khí O2 và O3. Sau 1 thời gian, O3 bị phân huỷ hết, ta được 1 chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần % theo thể tích của O3 trong hỗn hợp là A. 2% B. 3% C. 4% D. 5% Câu 31. Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đưa nhiệt độ về trạng thái trước phản ứng thì áp suất tăng 5% so với áp suất ban dầu. Thành phần % của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 32. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm O2 và O3. Thực hiện phản ứng ozon phân hoàn toàn, sau một thời gian thu được khí Y và thể tích khí tăng lên 30% so với thể tích ban đầu, biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp đầu là A. 25%. B. 40%. C. 50%. D. 57,14%. Câu 33. Dẫn 2,24 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu tím đen. Như vậy % thể tích của O3 trong X là A.50%. B. 25%. C. 75%. D. 40% Câu 34. Dẫn 1,12 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 đi qua dung dịch KI dư, sau phản ứng thu được 6,35 gam chất rắn màu tím đen. Phần trăm thể tích của ozon trong X là A. 50% B. 25% C. 75% D. 80%

Câu 1. + V ml H 2SO 4 30% (D =1,222g /ml) → 50 ml NaOH1, 2 M  0,06 mol

Ta có: n H2SO4 =

1 n NaOH ⇒ n H2SO4 = 0, 03 ⇒ m H2SO4 = 2,94 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ⇒ m dd H 2SO4 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m dd H 2SO4 2,94.100 9,8 = 9,8 ⇒ m dd H 2SO4 = V.D ⇒ V = = = 8, 02 ml 30 D 1, 222

Câu 2. 2V H 2SO 4 0, 2M + 3V H 2SO 4 0,5M  → H 2SO 4 aM n H2SO 4 =1,5V mol

Vdd = 2V + 3V = 5V

N

4

H

1,9V = 0,38M 5V

.Q

U

Y

Câu 3. V (l) SO 3 + 600 gam H 2 O  → H 2SO 4 49%

m dd sau = m1 + m 2

15m 2 = 0,15m 2 100

⇒ 25 =

TR ẦN

Cách 1. Tính toán bình thường Sau khi trộn thì khối lượng H2SO4 thay đổi: m H 2SO4 sau = 0, 45m1 + 0,15m 2 0, 45m1 + 0,15m 2 m 1 .100 ⇔ 0, 2m1 = 0,1m 2 ⇒ 1 = m1 + m 2 m2 2

10 00

B

Cách 2. Dùng sơ đồ chéo (sơ đồ X) m1 H 2SO 4 45% 25 − 15 = 10

m1 10 1 = = m 2 20 2

A

H 2SO 4 25%

45 − 25 = 20

Ó

m 2 H 2SO 4 15%

200.12 = 24 100

-L

m H 2SO 4 =

Ý

-H

Câu 5. 200 gam dd H 2SO 4 12% + 300 gam dd H 2SO 4 40%  → 500 gam dd H 2SO 4 a% m H 2SO4 =

300.40 =120 100

ÁN

Cách 1. Tính toán bình thường Sau khi trộn thì khối lượng H2SO4 thay đổi: m H 2SO4 sau = 24 + 120 = 144

TO

144 .100 ⇔ a = 28,8% 500 Cách 2. Dùng sơ đồ chéo (sơ đồ X) 200 H 2SO 4 12% 40 − a ⇒a =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m H 2SO 4 =

N

45m1 = 0,45m1 100

H Ư

m H 2SO 4 =

G

Đ ẠO

m ddsau = 80a + 600 98a BTNT S : n SO3 = n H2SO4 ⇒ mSO3 = 80a ⇒  .100 ⇒ a = 5 ⇒ V = 112 ⇒ 49% = 80a + 600 m H2SO4 = 98a Câu 4. m1 H 2SO 4 45% + m 2 H 2SO 4 15%  → H 2SO 4 25%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

a mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

N

⇒ CM H SO =

Ơ

Sau khi trộn thì số mol H2SO4 thay đổi: n H2SO4 sau = 0, 4V + 1,5V = 1,9V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n H 2SO4 = 0,4V mol

H 2SO 4 a%

200 40 − a = ⇒ a = 28,8 300 a − 12

a − 12

300 H 2SO 4 40%

Câu 6. 38, 7 gam H 2SO 4 .2SO 3 + 100 gam dd H 2SO 4 30%  → dd H 2SO 4 C% m H 2SO4 =

100.30 = 30gam 100

mdd sau =38,7 +100 =138,7

Khi hòa tan oleum:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2SO4 .2SO3 + H 2 O  → 3H 2SO 4

0,15 mol →

0, 45 mol

Sau khi trộn thì khối lượng H2SO4 thay đổi: m H 2SO4 sau = 30 + 0, 45.98 = 74,1

N

74,1 .100 = 53, 42% 138, 7

Ơ

Câu 7.

H

64.10 mCuSO = =6,4⇒ n CuSO =0,04 mol 4 100 4

Y

N

64gam dd CuSO 4 10% 7,84 (l) H 2S  → m gam ↓ CuS

U .Q

500 ml BaCl 2  → ↓ BaSO 4

0, 3 = 0, 6 0, 5

N

G

BTNT SO4: n Na 2SO 4 = n BaSO 4 = 0, 3 ⇒ BTNT Ba :n BaSO 4 = n BaCl2 = 0, 3 ⇒ C M =

H Ư

Câu 9.

0, 2 →

−2

0

B

S+ 2e  →S

2x ← x

0, 4 +2

0

Ó

A

Zn  → Zn + 2e 0, 4 → 0,8

10 00

+2

0

Fe  → Fe+ 2e

TR ẦN

0,2mol  11, 2 gam Fe + S + HCl → hh  → V (l) H 2S  26 gam Zn   0,4mol

-H

BT số e cho nhận: 0, 4 + 0,8 = 2x ⇒ x = 0,6 ⇒ V = 13, 44

Ý

Câu 10.

-L

+ HCl m gam FeS  → 10, 752 (l) H 2S

0,48ml

Câu 11.

ÁN

BTNT S: n FeS = n H 2S = 0, 48 ⇒ m = 42, 24

Đ

ÀN

+ HCl m gam FeS  →

+ Pb( NO3 )2 H 2S  → 23, 9 gam PbS ↓

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

0 ,3 mol

+ 300ml Na 2SO 4 1M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 8.

TP

→ CuS + H2SO4 H2S + CuSO4  H2S dư, tính theo CuSO4 ⇒ BTNT Cu: n CuS = n CuSO4 = 0, 04 ⇒ m = 3,84 gam

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,35mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

⇒ C% =

0,1mol

FeCl 2

IỄ N

BTNT S: n FeS = n PbS = 0,1 ⇒ m = 8,8

D

Câu 12. = 0,1mol  2,24(l)  H 2  Fe + H 2SO4 (l)  ⇒ n Fe = n H 2 = 0,1 ⇒ m Cu = 10 − m Fe = 10 − 0,1.56 = 4, 4 10 gam   →  FeSO  4 Cu m gam Cu

Câu 13.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

= 0,1mol  2,24(l)  H 2  Fe + H 2SO4 (l)  10 gam   →   FeSO 4 Cu Cu

N

⇒ n Fe = n H 2 = 0,1 ⇒ m Fe = 0,1.56 = 5, 6 ⇒ Trong 2m gam X ⇒ m Fe = 5, 6.2 = 11, 2

Ơ

Câu 14.

N

H

K 2 MnO4 55,3gam KMnO4  → + O2 MnO2

Y

0,35mol

Đ ẠO

Câu 15.

−1

N

+2

0

0, 05 ← 0, 01

H Ư

2 I  → I 2 + 2e x → 2x

TR ẦN

+7

Mn + 5e  → Mn

G

0,01mol  1,51gam MnSO KMnO 4 + KI  → 4 + I2  K 2SO 4

BT số e cho-nhận: 0,05 = 2x ⇒ x = 0,025 Câu 16.

mBaCl2 =

100

10 00

B

BaSO 4 ↓ 200gamdd H 2SO4 427, 44gam dd BaCl2 20%  → +125ml NaOH 25%(d =1,28g/ ml) → dd  427,44.20 =85,488⇒ n BaCl2 = 0,411mol

160.25 = 40 ⇒ n NaOH = 1 100 89, 278 .100 = 44, 639% = 89, 278 ⇒ C% = 200

1 = 0,5 ⇒ ∑ n H2SO4 = 0, 411 + 0,5 = 0,911 ⇒ m H2SO4 2

-H

⇒ n H2SO4 dư =

Ó

A

NaOH trung hòa H2SO4 còn dư: mdd NaOH = 125.1, 28 = 160 ⇒ m NaOH =

Ý

Câu 17.

TO

ÁN

-L

Fe FeO  H 2SO 4 15% 25, 2 gam   → Fe O 2 3  Fe3O 4 Câu 18. H2

0,35mol 7,84 (l) H 2

FeSO 4 + H 2O  Fe 2 (SO 4 )3

⇒ n Fe = n H 2 = 0, 35 ⇒ %Fe =

0, 35.56 .100 = 77, 78% 25, 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ V = 3,92

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0,175

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,35 →

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2KMnO 4  → K 2 MnO4 + MnO2 + O2

D

IỄ N

Fe2 (SO4 )3 + H 2SO 4 5, 6 gam Fe   →  V (ml) KMnO 0,5M + H SO 4 2 4 FeSO4  → K 2SO4 0,1mol MnSO 4  BTNT Fe: n Fe = n FeSO 4 = 0,1mol +7

+2

Mn + 5e  → Mn 5x

←x

+2

+3

Fe  → Fe+ 1e 0,1 →

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn BT số e cho-nhận: 0,1 = 5x ⇒ x = 0, 02 ⇒ V =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 02 = 0, 04 = 40 ml 0, 5

Câu 19.  K 2SO 4  V (l) H 2S  → SO 2  →  MnSO 4  H SO  2 4

N

+6

2x

U TP

.Q

BTNT S: n H 2S = n SO2 = 0, 5 ⇒ VH 2S = 11, 2 Câu 20.

Đ ẠO

 PbO 0,95m gam  m gam PbS →  PbS... SO 2

G

+ O 2 ,t 0

TR ẦN

H Ư

N

→ 1 mol PbO thì mgiảm = 32-16=16 Nhận thấy 1 mol PbS  1 m.239 m − 0,95m m 320 ⇒ n PbS tham gia phản ứng = %PbS .100 = 74, 68% ⇒ = = m 16 320 Câu 21.

10 00

B

H + CuCl2 8,96 (l)  2 → 9, 6 gam ↓ CuS Fe + HCl m gam   → 0,4mol H 2S 0,1mol FeS  FeCl2

A

BTNT S: n FeS = n H 2S = n CuS = 0,1 ⇒ n H 2 = 0, 4 − 0,1 = 0,3 ⇒ n Fe = n H 2 = 0,3

Ó

⇒ m = mFeS + m Fe = 0,1.88 + 0,3.56 = 25, 6

-H

Câu 22.

ÁN

-L

Ý

H + Pb( NO3 )2 4,928(l)  2  → 47,8gam ↓ PbS Fe + HCl H S m gam   → 0,22 mol  2 0,2mol FeS  FeCl2 BTNT S: n FeS = n H 2S = n PbS = 0, 2 ⇒ n H2 = 0, 22 − 0, 2 = 0, 02 ⇒ n Fe = n H 2 = 0, 22

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: 1 = 2x ⇒ x = 0,5

ÀN

⇒ %m FeS =

0, 2.88 .100 = 94, 02% 0, 2.88 + 0, 02.56

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x→

N

0, 2 → 1

H

S  → S + 2e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

Mn + 5e  → Mn

Y

+7

+ KMnO 4

Ơ

+ O2

Câu 23.

D

IỄ N

Đ

0,1mol  5, 6gam Fe +S FeS + HCl CuSO4 → X   → H 2S ↑  → m gam CuS ↓  Zn  ZnS 13gam  0,2mol

 n Fe = n FeS = 0,1 ⇒ BTNT S : n FeS + n ZnS = n CuS ⇔ n CuS = 0,1 + 0, 2 = 0, 3 ⇒ m CuS = 28,8  n Zn = n ZnS = 0, 2

BTNT Fe, Zn:  Câu 24.

 O 2 x mol d hh X / H 2 = 18 ⇒ M = 18.2 = 36  O 3 y mol

Xét 1 mol hỗn hợp 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x + y = 1  x = 0, 25 0, 25 .100 = 25% ⇒ ⇒ ⇒ %n O2 = 1 (32 − 36)x + (48 − 36)y = 0  y = 0, 75 Câu 25.

O x mol tia löûa ñieän O2  → 3 O2 dö y mol xeù t 1mol

N

⇒ 2.1 = 3x + 2y

TP

.Q

U

Y

N G

Đ ẠO

 2 1  x = 33 10 1 Giài hệ:  ⇒ n O 2 tham gia phản ứng = 1 − = ⇒ H% = 11 .100 = 9, 09% 11 11 1 10 y =  11 Câu 26. O CH 4 + V(l)  2  → CO 2 + H 2 O O3   4,48(l) = 0,2 mol d hh/ H = 20⇒ M = 40

H Ư TR ẦN

 BTNT C : n CH = n CO = 0,2 4 2 Theo đề:  BTNT H :4n 2n = ⇒ n H O = 0, 4  CH 4 H2 O 2

N

2

O2 x mol BTNT O : 2nO + 3nO = 2nCO + nH O ⇒ 2x + 3y = 0,2.2 + 0,4 2 2 2 2 ⇒  − (32 40)x + (48 − 40)y = 0 O3 y mol 

10 00

B

 x = 0,16 ⇒ ⇒ V = 0,16.22, 4 + 0,16.22, 4 = 7,168  y = 0,16

-H

Ó

A

Câu 27. SO x (l)  SO x (l) 20 (l)  2 + V (l) O 2  → 2 y(l) O 2 y + V (l)  O  2 d hh/ H = 24 ⇒ M = 48

d hh/ H = 22,4 ⇒ M = 44,8

2

2

Câu 28.

ÁN

-L

Ý

 x + y = 20  x = 10   Theo đề ta có: (64 − 48)x + (32 − 48)y = 0 ⇒  y = 10 (64 − 44,8)x + (32 − 44,8)(y + V) = 0  V = 5  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: (48 − 33)x + (32 − 33)y = 0

Đ

ÀN

O x tia löûa ñieän O2  →(V − 3)  3 O2 dö y V

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 dö

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

= 3n O + 2n O

ban ñaà u

Ơ

2

H

BTNT O: 2n O

M = 33

IỄ N

BTNT O: 2n O

2

ban ñaàu

= 3n O + 2n O 3

2 dö

⇒ 2V = 3x + 2y

D

Ta có: x + y = V − 3 x = 6

Giài hệ: 

y = V − 9

⇒ Vì

y ≥ 0 ⇒ Vmin = 9

Câu 29.

O x O3  →(V + 4)  2 O3 dö y V

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn BTNT O: 3n O

3

= 2n O + 3n O

ban ñaà u

2

3 dö

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

⇒ 3V = 2x + 3y

Ta có: x + y = V + 4 x = 12

Giài hệ: 

y = 8 − V

y ≥ 0 ⇒ Vmax = 8

⇒ Vì

N

Câu 30.

x + y = V

 x = 0, 96V 0, 04V .100 = 4% ⇒ ⇒ %O 3 = V BTNT O : 2x + 3y = 1, 02V.2 = 2, 04V y = 0, 04V  

2 dö

Theo phương trình khí lý tưởng:

p1 V2 p1 V 2000 2000 = ⇔ = 2 ⇒ V2 = ⇒ x+y= p 2 V1 1, 05p1 100 21 21

O3 Vsau = V + V.

30 =1,3V 100

A

O x UV V  2 → O3 y

10 00

200 200 21 ⇒ %O = 21 .100 = 10% 3 2000 600 21 7

Ó

  x = Giải hệ:  y =  Câu 32.

⇒ 2.100 = 3x + 2y

G

3

N

= 3n O + 2n O

H Ư

ban ñaà u

TR ẦN

2

B

BTNT O: 2n O

0,1mol

−1

ÁN

-L

Ý

-H

x + y = V  x = 0, 4V 0, 4V .100 = 40% ⇒ ⇒ %O 2 = Theo đề ta có:  V BTNT O :2x + 3y = 1,3V.2 = 2, 6V  y = 0, 6V Câu 33. O2 KI 2, 24(l)   →12,7 gam I2 O3 0

ÀN

2 I  → I2 + 2e

0

−2

O3 + 2e  → O + O2 x → 2x

D

IỄ N

Đ

0,05 → 0,1

0,05 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5 p2 = p1 + p1 . =1,05p1 100

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

O x tia löûa ñieä n O2  → V2  3 O2 dö y  100ml, p1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Câu 31.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo đề : 

Y

N

H

Ơ

O x UV V.2 V(l)  2  →(V + = 1,02V)O2 100 O3 y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BÀI TOÁN TạO NHIềU MUốI CÙNG LÚC

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 1. Cho 2,24 lit (đktc) khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm A.NaHSvà Na2S. B. NaHS. C. Na2S. D. Na2Svà NaOH. Câu 2. Hấp thụ V lít khí H2S vào 450ml dung dịch NaOH 1,2M. Tính V (đktc) để thu được hai muối có nồng độ bằng nhau? A.8,064 lit B. 8,96 lit C. 8 lit D. 7,84 lit Câu 3. Cho m gam FeS vào dung dịch HCl dư, lượng khí sinh ra hấp thụ hết vào 900ml dung dịch KOH 0,8M thu được hai muối có nồng độ bằng nhau. Giá trị của m là A.42,24 g B. 44 g C. 88 g D. 66 g Câu 4. Cho 6,8 gam H2S hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 4M. Nồng độ CM của chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 2,5 M B. 2M C. 1 M D. 1,5 M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1A

2A

3A

4B

5D

6A

7B

8B

9D

10B

11A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H Ý -L ÁN TO

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 12C

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 5. Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Gía trị của m là A. 16,5 gam B. 27,5 gam C. 14,6 gam D. 27,7 gam Câu 6. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là A.11,5 gam. B. 12,6 gam. C. 10,4 gam. D. 9,64 gam. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam khí H2S thu được V lít SO2 (đktc) và m gam hơi nước. Hấp thụ toàn bộ SO2 ở trên vào 200 gam dung dịch NaOH 5,6% thì thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối lớn hơn trong Y là A. 5,04%. B. 4,74%. C. 6,24%. D. 5,86%. Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là A. 3,84 gam B. 2,56 gam C. 3,20 gam D. 1,92 gam (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chuyên Đại học Vinh, năm 2016) Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH25% (d = 1,28). Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch là C. 42,69%. D. 46,43%. A. 47,92%. B. 42,98%. (Đề thi thử THPT Tam Nông - Phú Thọ, lần 1 năm 2016) Câu 10. Đốt cháy 1,5 lit hỗn hợp khí gồm H2S và ôxi dư (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch NaOH dư thu 1,26gam muối. Thành phần % số mol của H2S trong hỗn hợp ban đầu là A. 20 % B. 15 % C. 25 % D. 10 % Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 6,4gam SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5gam muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A.150ml B. 200ml C. 250ml D. 275ml Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. Trích đề thi khối B-2010

D

Câu 1. 0,17 mol

+ 85ml NaOH 2M

2, 24 (l) H 2S → dd X 0,1mol

Cách 1. Lập tỷ lệ

 NaHS n NaOH 0,17 = = 1,7 ⇒ 1 < 1,7 < 2 ⇒  n H2S 0,1  Na 2S Câu 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,54 mol

 NaHS V (l) H 2S → dd X   Na 2S + 450 ml NaOH1,2M

0,1mol

Ơ

N

 NaHS x Vì hai muối có nồng độ bằng nhau nên   Na 2S x BTNT Na: n NaOH = n NaHS + 2n Na 2S ⇔ 0,54 = x + 2x ⇒ x = 0,18

H

BTNT S: n H2S = n NaHS + n Na 2S = 0,18 + 0,18 = 0,36 ⇒ V = 8, 064

N

Câu 3.

KHS → H2S  → dd X  FeS  K 2S

TR ẦN

0,2 mol

n NaOH 0, 4 0, 2 = = 2 ⇒ dd X : Na 2S ⇒ BTNT S :n Na 2S = n H2S = 0, 2 ⇒ CM = = 2M n H 2S 0, 2 0,1

10 00

B

(Vì tỷ lệ =2 nên cả hai chất đều hết) Câu 5. 0,5 mol

+ 250 ml KOH 2M

3,36 (l) H 2S → dd X

A

0,15mol

Ý

-H

Ó

BTNT S :nK S = n H S = 0,15 nKOH 0,5 K S 2 2 = = 3,3 ⇒ dd X :  2 ⇒ n H S 0,15 = + n KOHdö ⇒ nKOHdö = 0,5 − 0,15.2 = 0,2 BTNT K :n 2n KOH dö   KOH K2 S 2

-L

⇒ m raén = m K S + m KOH dö = 0,15.110 + 0,2.56 = 27, 7 2

ÁN

Câu 6.

0 ,15 mol

+150 ml NaOH1M

2, 24 (l) SO2  → dd X 0,1mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

6,8gam H 2S  → dd X

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

0 ,4 mol

+100ml NaOH 4M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q N

Câu 4.

G

BTNT S: n FeS = n KHS + n K 2S = 0, 24 + 0, 24 = 0, 48 ⇒ m FeS = 42, 24 gam

Đ ẠO

TP

KHS x Vì hai muối có nồng độ bằng nhau nên   K 2S x BTNT K: n KOH = n KHS + 2n K 2S ⇔ 0, 72 = x + 2x ⇒ x = 0, 24

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

0,72 mol

+ 900mlKOH0,8M

+ O2

Đ

ÀN

BTNT S :n Na 2SO3 + n NaHSO3 = n SO2 ⇒ x + y = 0,1  Na 2SO3 x mol n NaOH 0,15 = = 1,5 ⇒ dd X :  ⇒ n SO2 0,1  NaHSO3 y mol BTNT Na :n NaOH = 2n Na 2SO3 + n NaHSO3 ⇒ 0,15 = 2x + y

D

IỄ N

 x = 0, 05 ⇒ m = m Na 2SO3 + m NaHSO3 = 0, 05.126. + 0, 05.104 = 11, 5   y = 0, 05 Câu 7. m NaOH =

200.5,6

=11,2⇒n NaOH =0 ,28 mol

100 200gam dd NaOH 5,6%

+ O2 + 6,8gam H 2S  → V (l) SO 2  → 0,2mol

dd X

mdd = mSO2 + m dd NaOH = mSO2 + 200

BTNT S: n H 2S = n SO2 = 0, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Na 2SO3 x mol n NaOH 0, 28 BTNT S :n Na 2SO3 + n NaHSO3 = n SO2 ⇒ x + y = 0, 2 = = 1, 4 ⇒ dd X :  ⇒ n SO2 0, 2  NaHSO3 y mol BTNT Na :n NaOH = 2n Na 2SO3 + n NaHSO3 ⇒ 0, 28 = 2x + y

Ơ

N

 x = 0, 08 0, 08.126 .100 = 4, 74% ⇒ C%Na 2SO 3 =  0, 2.64 + 200  y = 0,12 Câu 8. 0,12 mol

NaHSO3 → dd X  mgamS  →SO2  Na 2SO3

N Y

+

=116⇒n NaOH =0,4 mol

8,96 (l) H 2S  → SO 2 →

dd X

m dd = mSO2 + m dd NaOH = mSO2 + 50.1,28 = mSO2 + 64

G

0,4 mol

H Ư

N

BTNT S: n H 2S = n SO2 = 0, 4

⇒ C% NaHSO 3 =

0, 4.104 .100 = 46, 43% 0, 4.64 + 64

TR ẦN

n NaOH 0, 4 = = 1 ⇒ dd X : NaHSO3 ⇒ BTNT S : n NaHSO3 = n SO2 = 0, 4 n SO2 0, 4

10 00

B

Câu 10. Vì NaOH dư nên chỉ thu muối Na2SO3 H 2S t0 + NaOH 1,5(l)  1, 26gam Na 2SO3  → SO2 → O  2

A

0,01mol

2

2

3

-H

2

Ó

BTNT S: n H S = n SO = n Na SO = 0, 01 ⇒ VH S = 0, 01.22, 4 = 0, 224 ⇒ %H 2S = 2

0, 224 .100 = 14, 93% 1, 5

-L

Ý

Câu 11. Vì nếu chỉ thu 1 muối thì dư dữ kiện của đề nên sẽ thu được 2 muối

ÁN

 NaHSO3 + NaOH1M 6, 4 gamSO2  →11,5gam   Na 2SO3 0,1mol

TO

 Na 2SO3 x mol BTNT S :n Na 2SO3 + n NaHSO3 = n SO2 ⇒ x + y = 0,1  x = 0, 05 ⇒ ⇒  126x + 104y = 11,5  y = 0,05  NaHSO3 y mol 0,15 BTNT Na :n NaOH = 2n Na 2SO3 + n NaHSO3 ⇒ n NaOH = 0,05.2 + 0, 05 = 0,15 ⇒ V = = 0.15 = 150 ml 1 Câu 12.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ O2

50.1,28.25

100 50mldd NaOH 25%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m NaOH =

Đ ẠO

Câu 9.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

 Na 2SO3 x mol dd X :  ⇒ BTNT Na :n NaOH = 2n Na 2SO3 + n NaHSO3 ⇒ 0,12 = 2x + x ⇒ x = 0, 04  NaHSO3 x mol BTNT S: n S = n Na 2SO3 + n NaHSO3 ⇒ n S = 0, 04 + 0, 04 = 0, 08 ⇒ mS = 2,56 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

+120m NaOH 1M

+ O2

0,15 mol   +1(l) Ba (OH)2 0,15M KOH 0,1M   0,1mol

0,1mol 21, 7 gam BaSO ↓ + O2 → 3 m gam FeS2  → SO 2  + NaOH dd Y → ↓

Fe 2 O3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 KHSO3 Dung dịch Y khi thêm NaOH thì xuất hiện tủa thì dung dịch Y chứa   Ba(HSO3 ) 2 BTNT K: n KOH = n KHSO3 ⇒ n KHSO3 = 0,1mol BTNT Ba: n Ba (OH )2 = n Ba (HSO3 )2 + n BaSO3 ⇒ n Ba (HSO3 )2 = 0,15 − 0,1 = 0, 05 mol

Ơ

N

0,1 + 0,1 + 2.0,05 = 0,15 ⇒ m = 18 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

BTNT S: 2n FeS2 = n BaSO3 + n KHSO3 + 2n Ba (HSO3 )2 ⇒ n FeS2 =

ÀN

LậP Hệ PHƯƠNG TRÌNH, TÍNH TOÁN PHứC TạP

D

IỄ N

Đ

Mức độ 1 Câu 1. Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 70%. C. 56%. D. 44%. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc, năm 2016) Câu 2. Cho 16g hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 8,96lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp là A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 3. Hòatanhoàntoàn13,8gamhỗnhợpXgồmAl,FevàodungdịchH2SO4loãng,thuđược10,08lít khí (đktc). Phần trăm vềkhối lượngcủaAl trongX là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Câu 13. Hỗn hợp khí X gồm H2S và H2 có tỉ khối so với hidro là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

35 . Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X 3

bằng một lượng khí O2 vừa đủ, chia sản phẩm cháy thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 dẫn vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối bình tăng thêm 18,2 gam. - Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch nước Brom, sau đó cho thêm một lượng dư BaCl2 vào ta thấy xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A.46 gam. B. 70 gam. C. 35 gam. D. 23 gam. Câu 14. Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 58,70%. B. 20,24%. C.39,13%. D. 76,91%. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3. Câu 5. Cho 35,3 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4loãng, thu được dung dịch chứa 91,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 72,24%. B. 43,34%. C. 27,76%. D. 56,66%. Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối với hiđro là 27. Giá trị của m là A. 1,16 gam B. 11,6 gam C. 6,11 gam D. 61,1 gam Câu 7. Hấp thụ V lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 bằng một lượng vừa đủ 850ml dung dịch Br2 1M thu được dung dịch Y. Cho một lượng dư BaCl2 vào dung dịch Y thu được 93,2 gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lượng của H2S trong hỗn hợp X là A. 37,50%. B. 62,50%. C. 75,83%. D. 24,17%. Mức độ 2 Câu 8. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. Câu 9. Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2. Câu 10. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A.68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. (Trích đề thi Đại Học khối B-2011) Câu 11. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là A. 57,4. B. 59,1. C. 60,8. D. 54,0. Trích đề thi Cao Đẳng-2011 Câu 12. Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91%. B. 64,00%. C. 66,67%. D. 37,33%. (Trích đề thi Đại Học khối B-2012)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(đktc) có tỉ khối so với H2 là 17,2. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A.40% B. 80% C. 60% D. 20% Câu 15. Nung 14,38 gam hỗn hợp KClO3 và KMnO4 một thời gian được hỗn hợp chất rắn X và 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. Cho dung dịch HCl đặc dư vào X đến khi các phản ứng kết thúc thấy có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra (cho rằng các khí tạo thành đều thoát hết khỏi dung dịch). Thành phần % khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 60,0% B. 65,9% C. 42,8% D. 34,1% Câu 16. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là C. 26,83%. D.19,64%. A. 59,46%. B. 42,31%. (Trích đề thi Đại Học khối A-2011) Câu 17. Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể) C. a = 4b. D. a = 2b. A. a = 0,5b. B. a = b. (Trích đề thi Đại Học khối B-2008) Câu 18. Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3, b mol FeS2 và c mol FeS trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp trước và sau khi phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a, b, c là A. a = b + c B. a = 2b + c C. a = b – c D. a = 2b – c Câu 19. Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Mối liên hệ giữa a, b, c là A. a = b + c B. 4a + 4c = 3b C. b = c + a D. a + c = 2b

ÀN

BảO TOÀN KHốI LƯợNG, BảO TOÀN NGUYÊN Tố, BảO TOÀN ELECTRON

D

IỄ N

Đ

Câu 20. Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm đậy kín. Khối lương chất rắn thu được sau phản ứng là A. 8,0 gam B. 11,2 gam C. 5,6 gam D. 4,8 gam Câu 21. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Giá trị của m là A. 7,4 gam B. 8,7 gam C.9,1 gam D. 10 gam Câu 22. Cho 13,33 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, 7,728 lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 40,05 gam B. 42,25 gam C. 25,35 gam D. 46,65 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 23. Hòa tan hết 11,1 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 59,1 gam B. 35,1 gam C. 49,5 gam D. 30,3 gam Câu 24. Hòa tan hết 1,360 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,672 lít khí (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 2,44 gam B. 4,42 gam C. 24,4 gam D. 4,24 gam Câu 25. Cho 55,2 gam hỗn hợp gồm 2 oxit kim loại FeO và Al2O3 tan vừa đủ trong 700ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 98,8 gam B. 167,2 gam C. 136,8 gam D. 219,2 gam Câu 26. -Hòa tan 6,76 gam hỗn hợp ba oxit Fe3O4, Al2O3, và CuO bằng 100ml dung dịch H2SO4 1,3M vừa đủ, thu được dung dịch Y có hòa tan các muối. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Giá trị m là A. 15,47 gam B. 16,35 gam C. 17,16 gam D. 19,5 gam Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp muối khan khi cô cạn là A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,81 gam D. 6,81 gam Câu 28. Cho 2,54 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 7,34 gam B. 5,82 gam C. 4,94 gam D. 6,34 gam Câu 29. Cho 38,3 gam hỗn hợp 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong 800 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị a là A. 68,1 gam B. 86,2 gam C. 102,3 gam D. 93,3 gam Câu 30. Cho m gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1 M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan. Giá trị m là A. 2,85 gam B. 2,30 gam C. 2,35 gam D. 2,81 gam Câu 31. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 2 oxit MgO, ZnO hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 A. 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M Câu 32. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, K2CO3, Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí bay ra (đkc). Khi cô cạn dung dịch Y thu được 38,2 muối khan. Gía trị m là: A. 25,6 gam B. 50,8 gam C. 51,2 gam D. 25,4 gam Câu 33. Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp X gồm 3 muối MgCO3 và CaCO3, K2CO3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa 43 gam muối sunfat. Gía trị của V là: A. 5,60 lít. B.6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít. Câu 34. Nunghỗn hợpX gồm 2,7gam Al và10,8 gamFeO, sau một thời gian thu đượchỗn hợpY. Đểhòatan hoàn toàn Ycầnvừađủ V ml dungdịchH2SO41M. Giá trị củaV là A. 375. B. 600. C.300. D. 400. Câu 35. Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 tác dụng hết với 1,25 lít dung dịch nước brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng Ba(NO3)2 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 116,50 gam. B. 29,125 gam. C. 58,25 gam. D. 291,25 gam. Câu 36. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml. Trích đề thi Cao Đẳng-2007

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2: 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là A.1: 2. B.5: 8. C.5: 16. D.16: 5. Trích đề thi Cao Đẳng-2012

Đ

DạNG CÓ HIệU SUấT, ĐIềU CHế

D

IỄ N

Câu 38. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 gam/ml) A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit. Câu 39. Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu? A. 1558kg B. 1578kg C. 1548kg D. 1568kg Câu 40. Trong công nghiệp người ta sản xuất axít sunfuric theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. Người ta sử dụng 15 tấn quặng pirit sắt (chứa 80% FeS2) để sản xuất ra 39,2 tấn dung dịch H2SO4 40%. Vậy hiệu suất chung cho cả quá trình sản xuất axít sunfuric từ quặng trên là A. 40% B. 60% C.80% D. 62,5%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

Đ IỄ N D

1B 16D 31B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Gía trị của m là A.69,44 tấn B. 68,44tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn Câu 42. Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là A. 66,7%. B. 50%. C. 75%. D. 80%.

2C 17B 32A

3C 18A 33B

4A 19C 34C

5B 20A 35C

6B 21C 36B

7D 22A 37A

8A 23C 38C

9A 24D 39D

10A 25B 40C

11A 26C 41A

12C 27D 42A

13A 28A

14A 29C

15B 30D

Câu 1.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Fe + H 2SO 4 8gam    → 4, 48(l) H 2 Mg  0,2mol

Ơ H Y

← 0, 2

U

0, 4

.Q

2x +2

0,4 mol

B

TR ẦN

n → H 2 (n là hóa trị kim loại) Cách 1. Sử dụng pt nhanh : KL  2 56x + 24y = 16  x = 0, 2 0, 2.56 .100 = 70% ⇒ ⇒ %Fe = Ta có :  16  x + y = 0, 4  y = 0, 2 +2

+1

Fe  → Fe+ 2e x→

0

2 H + 2e  → H2 0,8

← 0, 4

Ó

2x +2

0

A

0

10 00

Cách 2. Sử dụng BT electron

Ý

-H

Mg  → Mg + 2e y→ 2y

TO

ÁN

-L

56x + 24y = 16  x = 0, 2 0, 2.56 .100 = 70% ⇒ ⇒ %Fe = Ta có :  16 BT e :2x + 2y = 0,8  y = 0, 2 Câu 3.  Fe + H2SO4 13,8 gam    →10, 08 (l) H 2  Al

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

H Ư

N

56x + 24y = 8  x = 0,1 0,1.56 .100 = 70% ⇒ ⇒ %Fe = Ta có :  8 BT e :2x + 2y = 0, 4  y = 0,1 Câu 2. Fe + H 2 SO 4 16 gam    → 8,96 (l) H 2 Mg 

Đ ẠO

TP

Mg  → Mg + 2e y→ 2y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x→

0

2 H + 2e  → H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+1

N

+2

0

Fe  → Fe+ 2e

N

n → H 2 (n là hóa trị kim loại) Cách 1. Sử dụng pt nhanh : KL  2 56x + 24y = 8  x = 0,1 0,1.56 .100 = 70% ⇒ ⇒ %Fe = Ta có :  8  x + y = 0, 2  y = 0,1 Cách 2. Sử dụng BT electron

0,45mol

D

IỄ N

Đ

n → H 2 (n là hóa trị kim loại) Cách 1. Sử dụng pt nhanh : KL  2 56x + 27y = 13,8  x = 0,15 0, 2.27  .100 = 39,13% ⇒ ⇒ %Al = Ta có :  3 13,8  y = 0, 2  x + 2 y = 0, 45 Cách 2. Sử dụng BT electron

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +2

0

+1

Fe  → Fe+ 2e

x→

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

2 H + 2e  → H2

2x

0,9

← 0, 45

+3

0

N

Al  → Al+ 3e y→ 3y

0,9

← 0, 45

Ơ H N Y U .Q Đ ẠO

G

10 00

B

Al  → Al+ 3e y→ 3y

Ó

A

60,87  56x =  x = 0,15  27y 100 − 60,87 ⇒  ⇒ m = 13,8 Ta có :  BT e :2x + 3y = 0, 9  y = 0, 2 

-H

Câu 5.

ÁN

-L

Ý

CuSO 4 CuO + H 2SO 4 35,3gam    → 91,3gam  Al2 O3 Al2 (SO4 )3 80x + 102y = 35,3   x = 0, 25 Theo đề:  ⇒ n CuO = n CuSO4 = x ⇒ 160x + 342y = 91, 3  y = 0,15 BTNT Cu, Al n  Al2O3 = n Al2 (SO4 )3 = y 

ÀN

⇒ %Al 2 O 3 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2x +3

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x→

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+1

2 H + 2e  → H2

TR ẦN

+2

0

Fe  → Fe+ 2e

H Ư

Cách 2. Sử dụng BT electron

N

n → H 2 (n là hóa trị kim loại) Cách 1. Sử dụng pt nhanh : KL  2 60,87  56x  27y = 100 − 60,87  x = 0,15 Ta có :  ⇒ ⇒ m = 13,8 y = 0, 2 3   x + y = 0, 45  2

TP

0,45mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

56x + 27y = 13,8  x = 0,15 0, 2.27 .100 = 39,13% ⇒ ⇒ %Al = Ta có :  13,8 BT e :2x + 3y = 0,9  y = 0, 2 Câu 4.  Fe + H2SO4 m gam    →10, 08 (l) H 2  Al

0,15.102 .100 = 43, 342% 35, 3

Đ

Câu 6.

D

IỄ N

 Na 2 CO3 + H2SO4 2M CO 2 m gam  → 2, 24 (l)  SO 2  Na 2SO3 0,1mol d hh/H2 = 27 ⇒ M = 27.2 =54

CO2 x mol  x + y = 0,1  x = 0, 05 ⇒ ⇒  SO2 y mol (44 − 54)x + (64 − 54)y = 0  y = 0, 05 n Na 2SO3 = 0, 05 ⇒ m = 0, 05.106 + 0, 05.126 = 11, 6 BTNT C, S:  n Na 2CO3 = 0, 05

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7. 0,85 mol

H 2S + HBr 850ml Br2 1M + BaCl 2 V (l)  → 93, 2 gam ↓ BaSO 4  → dd Y   H 2SO 4 SO 2

0,4 mol

+6

N

Br2 + 2e  → 2 Br 0,85 → 1, 7

Y

N

H

S  → S + 2e y→ 2y

U TP

.Q

BTNT S: n H 2S + n SO2 = n BaSO4 ⇒ x + y = 0, 4

x → 4x

0, 2 +4

0

G

10 00

B

S  → S + 4e 0, 075 → 0,3

N

TR ẦN

0,1 →

−2

0

O 2 + 4e  →2O

BT số e cho-nhận: 0, 2 + 0, 3 = 4x ⇒ x = 0,125 ⇒ VO2 = 2,8 Câu 9.

Ý

-H

Ó

A

H 2 4, 48 (L)  d = 9 ⇒ M = 18  Fe t 0 + HCl  H 2S hh /H 2 20,8 gam   → Y  → 0,2mol S G (S)

+2

0

ÁN

-L

H 2 x  x + y = 0, 2  x = 0,1 ⇒ ⇒  H 2S y (2 − 18)x + (34 − 18)y = 0  y = 0,1

TO

Fe  → Fe+ 2e a→

+1

0, 2 ← 0,1

2a

Đ

0

2H + 2e  → H2 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

0

Fe  → Fe+ 2e

H Ư

H 2 Z H 2O 5, 6 gam Fe t 0 + V (l) O 2 + HCl  → Y  → → H 2S     2, 4 gam S SO 2 G (S)

Đ ẠO

 x = 0,15 0,15.34 .100 = 24,17% ⇒ %H 2S = Giải hệ:  0,15.34 + 0, 25.64  y = 0, 25 Câu 8.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: 8x + 2y = 1,7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8x +6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x→ +4

−1

0

S  → S + 8e

Ơ

−2

−2

→S S + 2e  0, 2 → 0,1

IỄ N

BT số e cho-nhận: 2a = 0, 2 + 0, 2 ⇒ a = 0, 2

D

Theo đề: m Fe + mS = 20,8 ⇒ mS = 20,8 − 0, 2.56 = 9, 6 ⇒ n S = 0,3

BTNT S: nS ban đầu = n H2S + nS dư ⇒ nS dư = 0,3-0,1=0,2 ⇒ m S dư = 6,4 Câu 10.

K 2SO4 FeSO4 FeSO4  +30mlKMnO4 1M + H2SO4 laáy 20ml dd Y  →  → MnSO4 25gam  Fe 2 (SO4 )3  Fe2 (SO4 )3 Fe (SO ) 4 3  2 150mldd Y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +7

+2

+2

Mn + 5e  → Mn 0, 003 → 0, 015

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+3

Fe  → Fe + 1e x→ x

BT số e cho-nhận: 2, 28.150 17,1 .100 = 68, 4% = 17,1 ⇒ %FeSO 4 = 20 25

Ơ

Câu 11.

N

H

2, 24 (L) H 2 0,1mol

Na 2SO 4

BTNT OH: n OH trong ↓ = n NaOH = 1, 4

B

BTNT Fe: n Fe + 2n Fe2O3 = n Fe trong ↓ ⇒ n Fe trong ↓ = 0, 2 + 0, 2.2 = 0, 6

10 00

BTKL trong Fe(OH)n: m↓ = m Fe trong ↓ + mOH trong ↓ = 0, 6.56 + 1, 4.17 = 57, 4

A

Câu 12. Vì còn 2,4 kim loại không tan đó là kim loại Fe ⇒ trong dung dịch Y chỉ gồm AlCl3, FeCl2

Ý

-H

Ó

AlCl3 + 0,21KMnO4 + H2SO4  Fe 2 (SO 4 )3 dd Y  →  + Cl2  Al + Cl2 + H2O 16, 2 gam   → X  → FeCl 2 Al 2 (SO 4 )3    Fe 2, 4 gam Fe

ÁN

-L

Ta có: mkim loại phản ứng = 16,2-2,4=13,8 gam Al x mol ⇒ 27x + 56y = 13,8 (1) Đặt lượng tham gia phản ứng:  Fe y mol Lượng KMnO4 cần dùng tác dụng với cả dd Y là 0,09.2= 0,18 +3

0

+7

Mn

x→

0, 21 → 1, 05

Đ

ÀN

Al  → Al+ 3e 0

3x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

BTNT SO4: n H 2SO4 = n Na 2SO4 = 0, 7 ⇒ BTNT Na :n NaOH = 0, 7.2 = 1, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

BTNT H: 2n H 2SO4 = 2n H 2 + 2n H 2O ⇔ n H 2SO4 = 0,1 + 0, 6 = 0, 7

H Ư

N

G

Đ ẠO

Phân tích: Dựa trên số mol H2 và số mol Fe ta thấy lượng Fe tạo H2 chỉ chiếm 1/2 lượng Fe ban đầu. Nhưng theo đề chỉ thu dd Y tức là Fe không có dư (xảy ra phản ứng Fe + Fe2(SO4)3) do đó không xác định chính xác Fe(OH)n là Fe(OH)2 hay Fe(OH)3 hay cả hai ⇒ Việc viết pt của các phản ứng là khó khăn, BT e cũng không dùng được vì chưa xác định sản phẩm khử của Fe nên chỉ dùng cách BTNT, BTKL để giải BTNT O: 3n Fe2O = n H 2O ⇒ n H 2O = 0, 2.3 = 0, 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

m gam ↓ Fe(OH) n

.Q

+ NaOH dd Y →

H2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0, 2 mol Fe + H 2SO4   →  0, 2 mol Fe2 O3

N

trong150 ml dd Y 0, 015 = x ⇒ m FeSO 4 = 2, 28 gam    → m FeSO 4 =

+2

+ 5e  → Mn

+3

D

IỄ N

Fe  → Fe+ 3e y→ 3y

BT số e cho-nhận: 3x + 3y = 1, 05 (2)

 x = 0, 2 0,15.56 + 2, 4 .100 = 66, 67% ⇒ %Fe = Giải hệ (1), (2):  16, 2  y = 0,15 Câu 13.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn H 2 S  H2 

35 ⇒M = 3 3

H Ư

N

K 2 MnO4  m MnO2 KCl 

TR ẦN

CO + C, t 0 →11, 2 (l)  = 17, 2 ⇒ M hh = 34, 4 O2  d CO2 hh / H2 0,5mol

-H

Ó

A

10 00

B

CO x mol  x + y = 0,5  x = 0,3 ⇒ ⇒  CO 2 y mol (28 − 34, 4)x + (44 − 34, 4)y = 0  y = 0, 2 0,3 + 0, 2.2 = 0,35 BTNT O: 2n O2 = n CO + 2n CO2 ⇒ n O2 = 2 KMnO4 a mol ⇒ 158a + 122,5b = 40,3 (1)  KClO3 b mol

Ý

2KMnO 4  → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2

-L

a→

0,5a

ÁN

3 t0 KClO3  → KCl + O 2 2 b→ 1,5b

Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 14.

KClO3 t0 40,3gam   → KMnO4

U

.Q Đ ẠO

TP

 x = 0, 2 Giải hệ (1), (2):   y = 0,1 Xét phần 2. BTNT S: n H 2S = n BaSO4 = 0, 2 ⇒ m = 46, 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

70 70  (34 − 3 )x + (2 − 3 )y = 0 (1) H 2S x mol  ⇒  BTNT S :n = n = x   H 2S SO2 H 2 y mol  ⇒ 64x + 18(x + y) = 18, 2 (2) BTNT H :n H2 + n H2S = n H2O ⇒ n H2O = x + y 

N

Xét phần 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

+ NaOH P1 . → m bình taêng = m SO + m H O = 18,2 gam 2 2  SO  2 + O2  → H SO Br2 + BaCl2 →  2 4 → m gam ↓ BaSO4 H 2 O P2  HBr   70

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

d hh/H =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Ta có: 0,5a +1,5b = 0,35 (2)

D

IỄ N

Đ

a = 0,1 0,1.158 .100 = 39, 21% ⇒ %KMnO 4 = Giải hệ (1), (2):  40,3 b = 0, 2 Câu 15.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KClO3 t0  → 14,38 gam  KMnO 4

N

K 2 MnO 4 3,36 (L) Cl 2 MnO 2  0,15 mol + HCl X KCl  → KCl KMnO dd  4  MnCl 2 KClO3

Ơ

1,344 (L) O 2 +5

N

H

0,06mol

−1

Y

Xét tử đầu quá trình đến cuối quá trình thì Cl(KClO3 )  → Cl (không chuyển thành Cl2 vì đó là sản phẩm

0

+2

−2

Mn + 5e  → Mn

0

2 O  → O 2 + 4e

0, 06 → 0, 24

G

y → 5y

H Ư

Theo đề: 122,5x +`58y = 14,38 (2)

N

BT số e cho-nhận: 6x + 5y = 0,3 + 0, 24 ⇒ 6x + 5y = 0,54 (1)

10 00

B

TR ẦN

 x = 0, 04 0, 06.158 .100 = 65,92% ⇒ %KMnO4 = Giải hệ (1), (2):  14,38  y = 0,06 Câu 16. SO 2 14% O +{ 2 , t 0  FeS  N2 m gam  → Fe 2 O3 +  N 2 84,8% FeS 2  O 1, 2%  2

-H

Ó

A

SO 2 0,14 mol  Xét 1 mol hỗn hợp khí: ⇒  N 2 0,848 mol O 0, 012 mol  2

0,848 = 0, 212 mol 4 0, 212.2 − 2.0,012 − 2.0,14 = 0, 04 BTNT O: 2n O2 = 3n Fe2O3 + 2n O2 sau + 2n SO2 ⇒ n Fe2O3 = 3 FeS x mol BTNTS : x + 2y = 0,14 (1)  x = 0, 02 ⇒ ⇒  FeS2 y mol BTNT Fe :x + y = 0, 04.2 (3)  y = 0, 06

TO

ÁN

-L

Ý

BTNT N2: n N 2 ban đầu =0,848 ⇒ n O2 ban đầu =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

← 0,15

0,3

+7

Đ ẠO

x → 6x

TP

2 Cl+ 2e  → Cl 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

−1

.Q

−1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+5

Cl + 6e  → Cl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

−1

của Cl ( HCl )  → Cl2 ). Ta có quá trình cho, nhận electron như sau

Đ

⇒ %FeS =

0, 02.88 .100 = 19, 64% 0, 02.88 + 0, 06.120

D

IỄ N

Câu 17.

SO 2 a mol FeCO3 { → Fe O + CO 2    2 3 b mol FeS2 N2 O 2 O + 2 N2

Vì áp suất bình trước và sau bằng nhau ⇒ số mol khí trước và sau như nhau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO2 = a BTNT S, C:  n SO2 = 2b +3

x → 4x +4

N

H

11b

a + 11b 4 a + 11b ⇔ = a + 2b ⇔ 3a = 3b ⇔ a = b 4

Y U .Q TP

Theo đề: n O2 phản ứng = n SO2 + n CO2 Câu 18.

n CO2 = a BTNT S, C:  n SO2 = 2b + c +3

a→

O 2 + 4e  → 2O x → 4x

a +3

0

B

+2

Fe  → Fe+ 1e +4

10 00

(FeS2 )  → Fe+ 2 S + 11e b→

11b +3

0

+4

Ó -H

7c

A

(FeS)  → Fe+ S + 7e c→

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

SO 2 a mol FeCO3  O2 +{  CO 2 N2  → + b mol FeS Fe O   2 2 3 c mol FeS N2  O 2

a + 11b + 7c 4 Vì áp suất bình trước và sau bằng nhau ⇒ số mol khí trước và sau như nhau ⇒ triệt tiêu phần O2 dư a + 11b + 7c = a + 2b + c ⇔ 3a = 3b + 3c ⇔ a = b + c và phần N2 ⇒ n O2 phản ứng = n SO2 + n CO2 ⇔ 4 Câu 19. SO 2 a mol Fe  O +{ 2  CO 2 N2 → Fe 2O3 +  b mol FeCO3  c mol FeS N2  2 O 2

TO

ÁN

-L

Ý

BT số e cho-nhận: a + 11b + 7c = 4x ⇒ x =

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: a + 11b = 4x ⇒ x =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b→

Ơ

(FeS2 )  → Fe+ 2 S + 11e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a +3

0

N

a→

O 2 + 4e  → 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

Fe  → Fe+ 1e

n CO2 = b BTNT S, C:  n SO2 = 2c

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+3

0

Fe  → Fe+ 3e a→

3a +3

→ Fe+ 1e Fe  b→

→ 2O O 2 + 4e  x → 4x

b +3

0

N

+2

+4

c→

Ơ

→ Fe+ 2 S + 11e (FeS2 ) 

N

H

11c

2a + b + 11c 4 Vì áp suất bình trước và sau bằng nhau ⇒ số mol khí trước và sau như nhau ⇒ triệt tiêu phần O2 dư 3a + b + 11c = b + 2c ⇔ 3a = 3b − 3c ⇔ b = a + c và phần N2 ⇒ n O2 phản ứng = n SO2 + n CO2 ⇔ 4 Câu 20. 4,8gam Mg t0  →X  3, 2 gamS

10 00

B

Cu x BTNT Cu :n CuO = x ⇒ ⇒ 80x + 102.0,5x = 13,1 ⇒ x = 0,1  Al x BTNT Al :n Al2O3 = 0,5x ⇒ m = 0,1.64 + 0,1.27 = 9,1 Câu 22.

-L

Ý

-H

Ó

A

0,345mol   7, 728(L) H Al  2   + H 2SO4 → 6, 4 gam Cu 13, 33gam Mg  Cu dd X    BTNT H: n H2SO4 = n H2 = 0,345

Câu 23.

ÁN

BTKL: 13,33 + 0,345.98 = m X + 0,345.2 + 6, 4 ⇒ m X = 40, 05

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

CuO Cu + O2 m gam   →13,1gam oxit  Al Al2O3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

Câu 21.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

BTKL: 4,8 + 3, 2 = m ⇒ m = 8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

BT số e cho-nhận: 3a + b + 11c = 4x ⇒ x =

IỄ N

Đ

ÀN

0,4 mol  8, 96 (L) H 11,1gam KL  → 2 dd X BTNT H: n H 2SO4 = n H 2 = 0, 4

+ H 2SO4

D

BTKL: 11,1 + 0, 4.98 = m X + 0, 4.2 ⇒ m X = 49,5

Câu 24. 0,03mol  0, 672 (L) H 1,360 gam KL  → 2 dd X BTNT H: n H 2SO4 = n H2 = 0, 03 + H 2SO 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL: 1,36 + 0,03.98 = m X + 0,03.2 ⇒ m X = 4, 24 Câu 25. 1,4 mol

H O 55, 2gam oxit  → 2 dd X + 700mlH2SO4 2M

Ơ

N

BTNT H: n H 2SO4 = n H 2O = 1, 4

H

BTKL: 55, 2 + 1, 4.98 = m X + 1, 4.18 ⇒ m X = 167, 2

N

Câu 27.

H Ư

N

G

 MgO 0 ,05 mol H O  + 500ml H 2SO 4 0,1M 2,81gam  Fe 2 O 3 →  2 dd X  ZnO 

TR ẦN

BTNT H: n H2SO4 = n H 2O = 0, 05

BTKL: 2,81 + 0, 05.98 = m X + 0, 05.18 ⇒ m X = 6,81

A

BTNT H: n H 2SO4 = n H 2O = 0, 06

10 00

 MgO 0 ,06 mol H O  + 300 ml H 2SO 4 0,2M 2,54 gam  Al 2 O 3 →  2 dd X  FeO 

B

Câu 28.

-H

Ó

BTKL: 2,54 + 0, 06.98 = m X + 0, 06.18 ⇒ m X = 7,34 Câu 29.

ÁN

-L

Ý

MgO 0,8 mol Al O  2 3 +800 ml H2SO4 1M H 2O 38,3gam   → dd X (a gam) FeO  ZnO BTNT H: n H 2SO4 = n H2O = 0,8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

BTKL: 6, 76 + 0,13.98 = m X + 0,13.18 ⇒ m X = 17,16

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTNT H: n H 2SO4 = n H2O = 0,13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

CuO 0,13 mol H O  +100 ml H 2 SO 4 1,3M 6, 76 gam Fe3O 4 →  2 dd X Al O  2 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 26.

ÀN

BTKL: 38,3 + 0,8.98 = m X + 0,8.18 ⇒ m X = 102,3

Đ

Câu 30.

D

IỄ N

 MgO 0,03 mol H O  + 300 ml H 2SO 4 0,1M m gam  Fe 2 O3 →  2 5, 21gam X  ZnO 

BTNT H: n H2SO4 = n H 2O = 0, 03 BTKL: m + 0,03.98 = 5, 21 + 0,03.18 ⇒ m = 2,81 Câu 31.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,3a mol

H O MgO +300mlH 2SO4 aM  → 2 2,81gam  ZnO 5, 21gam X BTNT H: n H2SO4 = n H 2O = 0,3a

BTKL: 2,81 + 0,3a.98 = 5, 21 + 0,3a.18 ⇒ a = 0,1

Ơ

N

Câu 32.

H N Y H Ư

N

G

 MgCO 3 CO 2 + H 2 O  + H 2SO 4 32, 2 gam  K 2 CO 3   → V?  Na CO 43gam Y  2 3

Ta có: n CO2 = n H 2O = a

TR ẦN

BTNT H: n H 2SO4 = n H 2O = a

BTKL: 32, 2 + a.98 = 43 + a.44 + a.18 ⇒ a = 0,3 ⇒ V = 6,72

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 34. 0,1mol  2, 7 gam Al Al 2 (SO 4 )3 V (L ) H 2SO 4 1M t0  → Y  → + H 2O  10,8gam FeO FeSO  4   0,15mol 0,1 = 0, 05 BTNT Al: n Al = 2n Al2 (SO4 )3 ⇒ n Al2 (SO4 )3 = 2 BTNT Fe: n FeO = n FeSO4 = 0,15

-L

Ý

BTNT SO4: n H2SO4 = 3n Al2 (SO4 )3 + n FeSO4 = 0, 05.3 + 0,15 = 0, 3

0,3 = 0,3 = 300 ml 1 Câu 35.  H 2S 1,25(L) Br2  HBr Ba ( NO3 )2 5, 6 (L)  →   → m gam ↓ BaSO 4 SO 2 H SO  2 4

TO

ÁN

⇒V=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 33.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL: m + 0,35.98 = 38, 2 + 0,35.44 + 0,35.18 ⇒ m = 25,6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

BTNT H: n H2SO4 = n H 2O = 0,35

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 MgCO3 CO 2 + H 2O  + H 2SO 4 7,84(L) = 0,35mol m gam  K 2 CO3  →  Na CO 38, 2 gam Y  2 3 Ta có: n CO2 = n H 2O = 0,35

0,25mol

Đ

BTNT S: n H 2S + n SO2 = n BaSO4 ⇒ n BaSO4 = 0, 25 ⇒ m = 58, 25

D

IỄ N

Câu 36. H2

 Na + H2O →    Na 2SO 4  NaOH + H 2SO4 Ba   → + H2O  Ba(OH) 2 BaSO 4 3,36(L) = 0,15mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +1

0

+1

Na  → Na + 1e x→

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

2 H + 2e  → H2 0,3 ← 0,15

x +2

0

→ Ba + 2e Ba  y→ 2y

A

Ó

-H

+2

0

+1

0

2 H (H2SO4 ) + 2e  → H2

Ý

Fe  → Fe+ 2e

0,5V 0, 25V ← 22, 4 22, 4 0,5V 0, 5.44,8x y 1 BT số e cho-nhận: 2y = ⇔ 2y = ⇔ 2y = x ⇒ = 22, 4 22, 4 x 2 Câu 38. 120 kg FeS2  → H 2SO 4 98% (d = 1,84 g / ml) y→

TO

ÁN

-L

2y

H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

V ⇒ V = 44,8x 22, 4 Xét khí cho Y (gồm y mol Fe) tác dụng H2SO4 loãng

Theo đề: 0, 5x + 1,5x =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Như vậy NaOH dư, tính theo Al ⇒ n H2 =

Ơ

N 10 00

3 x 2

B

TR ẦN

H Ư

1  → NaOH + H 2  Na + H 2 O  2  Na 2x  2x x   2x →  Al x ⇒  3   Al + NaOH + H O  → NaAlO 2 + H 2 2  Fe y  2  x 2x 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

V(L) H 2  Na 0, 25V (L) H 2  + H2O X Al  → Fe + H 2SO4 Y   → FeSO 4 Fe dd  ...  ...

TP

BTNT Na :n Na = 2n Na 2SO4 ⇒ n Na 2SO4 = 0,5x ⇒ BTNT SO4 : n H2SO4 = 0,5x + y (2)  BTNT Ba :n Ba = n BaSO4 = y 0,3 0,15 = 0,15 ⇒ V = = 0, 075 = 75ml Từ (1), (2): n H2SO4 = 2 2 Câu 37.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: x + 2y = 0,3 (1)

Đ

1 kmol

D

IỄ N

BTNT S: 2n FeS2 = n H2SO4 ⇒ n H2SO4 = 2 ⇒ m H2SO4 = 196 kg ⇒ m dd H2SO4 =

196.100 200.103 = 200 kg ⇒ V = = 108, 7 (L) 98 1,84

Câu 39.

1600 kg quaë ng

60%FeS2  → m gam H2 SO4 40%taï p

Theo đề: m FeS2 =

160.60 = 960 kg ⇒ n FeS2 = 8kmol 100

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT S: 2n FeS2 = n H 2SO4 ⇒ n H 2SO4 = 16 ⇒ m H2SO4 = 1568 kg

Câu 40. =12taán

mH

SO

=

39,2.40

=15,68taá n

N Ơ H

20%taï p

N

Theo H=100% (phản ứng tối đa): n FeS = 0,1 2

Y U .Q

15,68 .100 = 80% 19,6 Câu 41. mH

=

SO

100.98

Đ ẠO

TP

H% =

= 98taán

2 4 100 m taá n quaë ng 96% FeS  →100 taá n dd H 2 SO4 98% 2

98 =1 98

TR ẦN

1 = 0,5 ⇒ m FeS = 60 taá n 2 2 200 .100 60 200 3 m = ⇒ = 69, 44 = .100 = quặng 90 3 96

10 00

2

B

BTNT S: 2n FeS = n H SO ⇒ n FeS = 2 2 4 2 H% = 90% ⇒ m FeS

SO3  Y SO 2 O 2 

t 0 ,V2 O5

-H

Ó

→

A

Câu 42.

SO X 2 O2 

H Ư

Theo H=100% (phản ứng tối đa): n H2SO4 =

N

G

4%taï p

d X/O2 =1,6⇒ M X =51,2

Ý

d X/Y = 0,8⇒ M Y =

MX = 64 0,8

ÁN

-L

SO2 x  x + y = 1  x = 0,6 ⇒ ⇒ Xét 1 mol hỗn hợp X  (64 − 51, 2)x + (32 − 51, 2)y = 0  y = 0, 4 O 2 y mX mY BTKL: n X .M X = n Y .M Y ⇒ 1.51, 2 = 64.n Y ⇒ n Y = 0,8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT S: 2n FeS = n H SO ⇒ n H SO = 0,2 ⇒ m H SO = 19, 6 taá n 2 2 4 2 4 2 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

15taá n quaë ng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

80.15

2 4 100 2 100 80%FeS2  → 39,2 taá n dd H 2 SO4 40%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m FeS =

Đ

ÀN

Ta thấy số mol khí giảm nkhí giảm =1 - 0,8 =0,2 là số mol O2 tham gia phản ứng: n O2 phản ứng = 0,2

IỄ N

ban ñaà u

 → 2SO 2SO2 + O2 ←  3 0,6 0, 4

D

phaû n öù ng : 0, 4

← 0,2

Ta thấy O2 dư nên hiệu suất tính theo SO2 0, 4 H% = .100 = 66, 7% 0, 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 DạNG XÁC ĐịNH TÊN NGUYÊN Tố, KIM LOạI

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Mức độ 1 Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn X. Kim loại đó là A. Zn B. Fe C. Cu D. Ca Câu 2. Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim loại M là A. Mg B. Al C.Fe D. Zn Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit khí (đkc), kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 4. Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 70,0672 gam muối khan. M là A.Na B.Mg C.Fe D. Ca Câu 5. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg B. Fe C. Cr D. Mn Câu 6. Sau khi hoà tan 8,45 gam ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là A. H2SO4. 10SO3 B. H2SO4. 5SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4. 2SO3 Câu 7. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là A. H2SO4.SO3. B. H2SO4. 2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 8. Hoà tan 67,6 gam oleum H2SO4.xSO3 vào nước thu được dung dịch X. Sau đó cho từ từ một lượng dư BaCl2 vào X thấy có 186,4 gam kết tủa trắng. Công thức của oleum là A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 9. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 32,65%. B. 35,95%. C. 37,86%. D. 23,97%. Trích đề thi Cao Đẳng-2010 Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 13,8gam hỗn hợp gồm Mg và một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 26,88lít H2 (đktc). Kim loại hoá trị II và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là A. Be; 65,2% B. Zn; 67,2% C. Ca; 51% D. Fe; 49,72% Mức độ 2 Câu 11. X là kim loại thuộc PNC nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Trích đề thi Cao Đẳng-2008 Câu 12. Cho 17,6gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48lít khí (đktc) phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24 lít khí (đktc). A. Mg B. Pb C. Cu D. Ag Câu 13. Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có nồng độ 11,76%. Kim loại X là A.Ca B.Fe C.Ba D. Mg

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 14. Hoà tan một ôxit của kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO420% thì được dung dịch muối có nồng độ 22,6%. Công thức của oxit đó là A. MgO B. CuO C. CaO D. FeO Câu 15. Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 14,8%. Công thức phân tử của oxit kim loại là A.CaO B.CuO C.MgO D.BaO Câu 16. Khihòa tanhiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Trích đề thi Cao Đẳng-2007 Câu 17. Nung 22,4 gam kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí Y và 6,4 gam bã rắn không tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với khí Y thu được 19,2 gam đơn chất rắn. Vậy M là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn. Câu 18. Cho 7,2 gam kim loại M, có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Cu. B. Ca. C. Ba. D. Mg.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 2C 17C

3D 18D

4D

5B

6C

7C

8C

9B

10A

11B

12C

13D

14A

15B

Ơ

N

1A 16A

N H Ư

R 2 (SO4 )n 0

13n M

← 0, 2

n = 2 13 n = 0, 4 ⇒ M = 32,5n ⇒  ⇒ Zn M M = 65

B

BT số e cho-nhận:

0, 4

10 00

13 → M

+1

→ H2 2 H + 2e 

TR ẦN

+n

0

→ R + ne R 

n = 2 20, 608 70, 0672 = 2. ⇒ M M = 20n ⇒  ⇒ Ca MM 2M M + 96n M = 40

-H

BTNT M: n M = 2n M2 (SO4 )n ⇔

Ó

A

Câu 4. + H 2SO4 20, 608gam M   → 70, 0672 gam M 2 (SO 4 ) n

ÁN

-L

Ý

Câu 5. + H 2 SO 4 2,52 gam R  → 6,84gam R 2 (SO 4 ) n

Câu 6.

TO

BTNT R: n R = 2n R 2 (SO4 )n ⇔

n = 2 2,52 6,84 = 2. ⇒ M = 28n ⇒  ⇒ Fe M 2M + 96n M = 56

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

H2

4,48(L) = 0,2mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 3. + H2SO4 13gam R   →

TP

n = 2 13, 44 36, 48 = 2. ⇒ M = 28n ⇒  ⇒ Fe M 2M + 96n M = 56

Đ ẠO

BTNT R: n R = 2n R 2 (SO4 )n ⇔

.Q

Câu 2. + H 2 SO4  → 36, 48gam R 2 (SO 4 ) n 13, 44 gam R 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

13 16, 2 = ⇒ M = 65 ⇒ Zn M M + 16

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT R:

H

Câu 1. + O2 13gam R  →16, 2 gam RO

0,2 mol

+ H2O

+ 200ml NaOH1M

Đ

→ H 2SO 4  → 8, 45 gam H 2SO 4 .nSO 3 

D

IỄ N

n H2SO4 =

n NaOH = 0,1 2

BTNT S: (n + 1)n H2SO4 .nSO3 = n H2SO4 ⇔ (n + 1)

8, 45 = 0,1 ⇒ n = 3 ⇒ H 2SO4 .3SO3 98 + 80n

Câu 7. +H O + BaCl 33,8gam H 2SO 4 .nSO 3   → H 2SO 4  → 93, 2 gam BaSO 4 2

2

0,4 mol

BTNT S: (n + 1)n H2SO4 .nSO3 = n BaSO4 ⇔ (n + 1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

33,8 = 0, 4 ⇒ n = 3 ⇒ H 2SO 4 .3SO3 98 + 80n

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8. +H O + BaCl 67, 6 gam H 2SO 4 .nSO 3   → H 2SO 4  → 186, 4 gam BaSO 4 2

2

0,8 mol

67, 6 = 0,8 ⇒ n = 3 ⇒ H 2SO4 .3SO3 98 + 80n

N

Câu 9. + 200 ml NaOH 0,15M

H

laá y 100ml dd X →

N U .Q TP

32.2 .100 = 35,95% 98 + 80

Đ ẠO

⇒ %S = Câu 10.

H Ư

N

G

 Mg + H2SO4 13,8gam   → 26,88 (L) H 2 R 1,2mol

TR ẦN

n → H 2 (n là hóa trị KL) Dùng pt rút gọn: KL  2 13,8 Ta có: n R + Mg = n H = 1, 2 ⇒ M = = 11, 5 ⇒ M X < 11, 5 < M Mg = 24 ⇒ R : Be (M = 9) 1, 2 2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Mg x 24x + 9y = 13,8  x = 0, 2 1.9 .100 = 65, 22% ⇒ ⇒ ⇒ %Be =  13,8 Be y  x + y = 1, 2 y = 1 Mức độ 2 Câu 11. H2 = 0,03mol 0,672(L) X + H 2SO4 + HCl → H2  → 1, 7 gam   1, 9 gam X  RCl  Zn 2  < = 0,05 mol 1,12(L)  ZnCl  2 n → H 2 (n là hóa trị KL) Dùng pt rút gọn: KL  2 Ta có: n X + Zn = n H = 0, 03 ⇒ M =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n H2SO4 =

2

1, 7 = 56, 67 ⇒ M X < 56, 67 < M Zn = 65 0, 03

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n NaOH trong 200mldd X = 0, 015  → n H2SO4 = 0, 03 2 BTNT S: (n + 1)n H 2SO4 .nSO3 = n H 2SO4 ⇔ (n + 1).0, 015 = 0, 03 ⇒ n = 1 ⇒ H 2SO 4 .SO3

Y

200 ml

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

→ H 2 SO 4 0, 015mol H 2 SO 4 .nSO3 

Ơ

0 ,03 mol

+ H2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT S: (n + 1)n H2SO4 .nSO3 = n BaSO4 ⇔ (n + 1)

ÀN

-Xét khi cho 1,9 gam X tác dụng H2SO4 (tạm xem như thu 1,12 lít H2) 1, 9 n X = n H = 0, 05 ⇒ M X = = 38 0, 05

Đ

2

IỄ N

Theo đề là chưa đến 1,12 lít ⇒ M X > 38

D

Vậy 38 < M X < 56, 67 ⇒ chỉ có Ca thỏa

Câu 12.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4, 48(L)H 2 0,2 mol

Fe + H2SO4 17,6 gam   → R

FeSO4 0,1mol phaà n khoâ ng tan → 2,24 (L)SO2

0, 2 n

Câu 13. + H 2SO 4 10% XO  → XSO 4 11, 76%

1.98 .100 = 980gam 10 = 1 ⇒ m XSO4 = M X + 96

BTNT SO4: n H 2SO4 = n XSO4

B

Xét 1 mol H2SO4 ⇒ m dd H2SO4 =

TR ẦN

H Ư

N

G

n = 2 6, 4 = 32n ⇒  ⇒ Cu 0, 2  M = 64 n

M X + 96 M X + 96 .100 ⇒ 11, 76 = .100 ⇒ M X = 24 M X + 996 M X + 996

A

⇒ C% XSO4 =

10 00

BTKL: m XO + m dd H 2SO4 = m dd sau ⇒ m ddsau = M X + 16 + 980 = M X + 996

-H

Ó

Câu 14. + H 2SO 4 20% XO  → XSO 4 22, 6%

1.98 .100 = 490gam 20 = 1 ⇒ m XSO4 = M X + 96

-L

Ý

Xét 1 mol H2SO4 ⇒ mdd H2SO4 =

ÁN

BTNT SO4: n H 2SO4 = n XSO4

BTKL: m XO + m dd H 2SO4 = m ddsau ⇒ m dd sau = M X + 16 + 490 = M X + 506 M X + 96 M X + 96 .100 ⇒ 22, 6 = .100 ⇒ M X = 23, 7 ≈ 24 ⇒ Mg M X + 506 M X + 506

TO

⇒ C% XSO4 =

Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BT số e cho-nhận: nx = 0, 2 ⇒ x = ⇒ MR =

.Q

← 0,1

0, 2

TP

nx

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+4

S + 2e  → S O2

Đ ẠO

x→

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+n

0

R  → R + ne

U

Vì dùng H2SO4 loãng dư mà còn phần không tan ⇒ kim loại R không tác dụng H2SO4 loãng n → H 2 (n là hóa trị KL) Dùng pt rút gọn: KL  2 Ta có: n Fe = n H 2 = 0, 2 ⇒ m Fe = 0, 2.56 = 11, 2 ⇒ m R = 17, 6 − 11, 2 = 6, 4

N

+ H2 SO4 ñaëc

IỄ N

Đ

Câu 15. + H 2SO 4 9,8% XO  → XSO 4 14,8%

D

Xét 1 mol H2SO4 ⇒ m dd H2SO4 =

1.98 .100 = 1000 gam 9,8

BTNT SO4: n H 2SO4 = n XSO4 = 1 ⇒ m XSO4 = M X + 96 BTKL: m XO + m dd H 2SO4 = m ddsau ⇒ m dd sau = M X + 16 + 1000 = M X + 1016 ⇒ C% XSO4 =

M X + 96 M X + 96 .100 ⇒ 14,8 = .100 ⇒ M X = 63,8 ≈ 64 ⇒ Cu M X + 1016 M X + 1016

Câu 16.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ H 2SO 4 20% M(OH) 2  → MSO 4 27, 21%

1.98 .100 = 490gam 20 = 1 ⇒ m MSO4 = M M + 96

Xét 1 mol H2SO4 ⇒ mdd H2SO4 =

H

Ơ

M X + 96 M X + 96 .100 ⇒ 27, 21 = .100 ⇒ M M = 64 ⇒ Cu M M + 524 M M + 524

N

⇒ C% MSO4 =

N

BTKL: m M(OH)2 + m dd H 2SO4 = m dd sau ⇒ m dd sau = M M + 17.1 + 490 = M M + 524

Y U

TP

.Q

↑ Y (H 2 S) 22, 4 gam M t 0 + HCl dö laø m khoâ + O2 + Y (H 2 S)  → X  → 6, 4 gam khoâ ng tan   → ↑ Z(SO 2 )  → 19,2 raé n S S 

G

2x

← 0, 4

0,8

BT số e cho-nhận: 2x = 0,8 ⇒ x = 0, 4 ⇒ M M =

TR ẦN

Câu 18.

B

Cl2 t0 7, 2 gam M + X   → 23gam Y O2 

10 00

5,6(L) = 0,25mol

BTKL: 7, 2 + m X = 23 ⇒ m X = 15,8

22, 4 = 56 ⇒ Fe 0, 4

H Ư

x→

−2

0

S+ 2e  → H2 S

+n

0

0

Ó

A

Cl2 x  x + y = 0, 25  x = 0, 2 ⇒ ⇒  O2 y 71x + 32y = 15,8  y = 0, 05 −1

Cl2 + 2e  → 2 Cl

7, 2 → M

0, 2 → 0, 4

Ý

-L

7, 2 n M

-H

M  → M + ne

ÁN

0

−2

O2 + 4e  →2O

0, 05 → 0, 2

n = 2 7, 2 n = 0, 4 + 0, 2 ⇒ M = 12n ⇒  ⇒ Mg M M = 24

D

IỄ N

Đ

ÀN

BT số e cho-nhận:

N

+2

0

M  → M + 2e

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BTNT S: n SO2 + n H 2S = n Ssau ⇒ n H2S = 0, 6 − 0, 2 = 0, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,6 mol

Đ ẠO

0,2 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 17. Vì dùng HCl dư nên chất rắn không tan phải là S dư

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTNT SO4: n H 2SO4 = n MSO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

-L Ý ÁN

3

Mối liên hệ H2SO4 tổng quát

TO

 (1)CT : n SO trong muoái = n SO + 3n S + 4n H S +6 +4 +6  4 2 2 2−   2H S O 2e S O S O 2H O +  → + +  2 4 2 4 2 n soá mol e trao ñoå i (cho hoaë c nhaä n)  SO4 trongmuoái  +6 0 +6  (2) n SO trongmuoái =  2−  4  2  4H 2 S O4 + 6e  → S + 3 S O 4 + 4H 2 O ⇒    +6 −2 +6 (1) CT : n H SO = 2n SO + 4n S + 5n H S 2 4 2 2 5H S O + 8e  → H 2 S + 4 S O24− + 4H 2 O n H SO  2 4 2 4   (2) BTNT S :n H2 SO4 = n Strongsaûn phaåm khöû + n SO4 trong muoái 

D Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2+

Fe + cho nKL (mmuối) , n H2SO4 ⇒  3+ (dạng đơn giản) Fe

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

TR ẦN

- Xác định có Fe2+ : + dư KL (Fe, Cu): chỉ thu được Fe2+

3n S + n H2SO4 = 2n SO2 + 4n S + 5n H2S + n H2 + n O(oxit ) + n CO2− + 2n OH−

ÀN

BTNT : Na, Ba, C, S

B

10 00

-H

oxit

H 2O

A

- Cho tỷ lệ mol (khối lượng): đặt 1 ẩn hoặc giảm số ẩn) n - Tìm CT oxit : tìm nO , nR ⇒ R ⇒ CT nO

IỄ N

n NaOH n CO2 ,SO2 ; n CO2 ,SO2 n Ca (OH)2

 M(OH)n M 2 On    + OH − ,Ba 2+ t0 → Fe 2O3  (1) → ↓ Fe(OH)m  BaSO BaSO  ion KL (Na + , K + ...) 4   4   n+  Ag Fe + Ag + ,NO3− dd Y  2− −  → (2)  → ↓ + Fe3+   − AgCl  SO 4 , Cl , NO3  axit  Cu dư, Fe dư Fe 2+   (3)  → dd  dư  ion KL  mmuối = mKL + mSO4  - BT nguyên tố : thường là C, H, O , S

Ó

- Bài toán cho % O : BTKL , BT O → tìm m hỗn hợp, mO, m H 2O

Mối liên hệ H2SO4 với sp khử (khi cho KL tác dụng axit)

Y

TP

ion KL dd  − HCO3

⇒ đoán sp khí

-lập tỷ lệ

.Q

CaCO3 (CaSO3 )

U

BaCO3 (BaSO3 )

G

KL  Fe  oxit (FeO, Fe3O 4 )  2− 2− − Fe(II) (NO3 ,SO4 , CO3 , OH) FeS, FeS2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 M d = hh d hh/A  hh/A M A (M − M)x + (M − M ) y = 0 2  1

2 2

Đ ẠO

{BaCa (OH) (OH) NaOH { KOH →    +  

N

HỆ THỐNG BÀI TOÁN H2SO4 ĐẶC  CO 2   SO 2 sp khử  S  BT electron  H 2S

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

Ơ

ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TÍNH TOÁN CƠ BảN, LậP Hệ PHƯƠNG TRÌNH (BT ELECTRON CƠ BảN)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1. Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch X và V lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,008. C. 1,12. D. 1,68. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Quỳnh Lưu 1 - Nghệ An, năm 2016) Câu 2. Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 3. Khi cho m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở điều kiện tiêu chuẩn là 3,36 lít là A. 5,6 g B. 8,4 g C. 11,2 g D. 2,8 g Câu 4. Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 64% B. 32% C. 36% D. 68% Câu 5. Khi cho 16,8 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở điều kiện 2 atm, 300C là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 10,08 lít D. 5,6 lít Câu 6. Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (ở 00C, 1 atm). Giá trị của V là A. 3,36 B. 4,48 C. 7,84 D. 5,6 Câu 7. Cho 8,3 gam hỗn hơp hai kim loại ̣ Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư thu được ̣ 6,72 lit khí SO2 (đktc). Khối lương của mỗi kim loai trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 gam; 5,6 gam B. 5,4 gam; 4,8 gam C. 9,8 gam; 3,6 gam D. 1,35 gam; 2,4 gam Câu 8. Cho 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,96 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,4 gam Mg, 11,2 gam Fe B. 4,4 gam Mg, 9,2 gam Fe C. 4,8 gam Mg, 8,8 gam Fe D. 5,8 gam Mg, 7,8 gam Fe Câu 9. Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Cu, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 5,6 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở. Tính % theo khối lượng của Cu và Fe trong hỗn hợp là A. 53,33%, 46,67% B. 33,33%, 66,67% C. 43,33%, 56,67% D. 50,00%, 50,00%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1D

2B

3A

4A

5D

6C

7A

8A

9A

Ơ

N

Câu 1.

N

H

SO 2 + H 2SO 4  → 2,8 gam Fe  Fe 2 (SO 4 )3 0,05mol

Y

+4

SO 2 + H 2SO4 9, 6 gam Cu   → CuSO 4 0,15mol

10 00

Cách 1. Viết phương trình bình thường Cu + 2H 2SO 4  → CuSO4 + SO2 + 2H 2 O

+6

-H

+2

+4

Ý

S + 2e  →S 2x ← x

-L

0

Cu  → Cu + 2e 0,15 → 0,3

Ó

0,15.1 = 0,15 ⇒ V = 3,36 1 Cách 2. BT electron

A

0,15 →

n SO2 =

B

Câu 2.

TR ẦN

BT số e cho-nhận: 2x = 0,15 ⇒ x = 0, 075 ⇒ VSO2 = 1, 68

ÁN

BT số e cho-nhận: 2x = 0,3 ⇒ x = 0,15 ⇒ VSO2 = 3,36 Câu 3.

+ H2SO4

3,36(L) =0,15mol

Fe2 (SO4 )3

Đ

ÀN

m gam Fe  →

SO2

H Ư

N

G

S + 2e  →S 2x ← x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+6

Đ ẠO

+3

0

Fe  → Fe+ 3e 0, 05 → 0,15

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,05.3 = 0, 075 ⇒ V = 1, 68 2 Cách 2. BT electron

n SO2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

0, 05 →

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cách 1. Viết pt bình thường 2Fe + 6H 2SO4  → Fe 2 (SO 4 )3 + 3SO2 + 6H 2O

D

IỄ N

Cách 1. Viết pt bình thường 2Fe + 6H 2SO4  → Fe 2 (SO 4 )3 + 3SO2 + 6H 2O

← 0,15

0,15.2 = 0,1 ⇒ m = 5,6 3 Cách 2. BT electron

n Fe = 0

+3

→ Fe+ 3e Fe  x→ 3x

+6

+4

→S S + 2e  0,3 ← 0,15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT số e cho-nhận: 3x = 0,3 ⇒ x = 0,1 ⇒ m Fe = 5, 6 Câu 4.

SO2

Cu + H2SO4   → 10gam  CuO

2,24(L) =0,1mol

N

CuSO4

H

Ơ

Cách 1. Viết phương trình bình thường Cu + 2H 2SO 4  → CuSO4 + SO2 + 2H 2 O

N

← 0,1

Y

0,1.1 6, 4 .100 = 64% = 0,1 ⇒ mCu = 6, 4 ⇒ %Cu = 1 10 Cách 2. BT electron

U .Q 6, 4 .100 = 64% 10

G

BT số e cho-nhận: 2x = 0, 2 ⇒ x = 0,1 ⇒ mCu = 0,1.64 = 6, 4 ⇒ %Cu =

N

Câu 5.

0,3mol

Fe 2 (SO 4 )3

Cách 1. Viết pt bình thường

B

2Fe + 6H 2SO4  → Fe2 (SO4 )3 + 3SO 2 + 6H 2O

TR ẦN

SO 2

+ H 2SO4

16,8gam Fe  →

H Ư

V?(2atm,300 C)

10 00

0,3 →

0,3.3 22, 4 .(30 + 273) ⇒ VSO2 = 5, 6 = 0, 45 ⇔ pVSO2 = nRT ⇔ 2.VSO2 = 0, 45. 2 273 Cách 2. BT electron +6

+4

S + 2e  →S 2x ← x

Ý

-H

Fe  → Fe+ 3e 0,3 → 0,9

Ó

+3

0

A

n SO2 =

-L

BT số e cho-nhận: 2x = 0,9 ⇒ x = 0, 45 ⇒ pVSO2 = nRT ⇔ 2.VSO2 = 0, 45.

ÁN

Câu 6. Điều kiện 00C, 1 atm là điền kiện tiêu chuẩn V?(1atm,00 C)

22, 4 .(30 + 273) ⇒ VSO2 = 5, 6 273

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

← 0,1

0, 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2x

Đ ẠO

x→

+4

S + 2e  →S

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+6

TP

+2

0

Cu  → Cu + 2e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Cu =

SO 2

IỄ N

Đ

ÀN

0,1mol Al + H 2SO4   →  Al 2 (SO 4 )3 0, 2 mol Cu  CuSO 4 0

+3

D

Al  → Al+ 3e

0,1 → 0

0,3

+6

+4

S + 2e  →S 2x

←x

+2

Cu  → Cu + 2e 0, 2 → 0, 4

BT số e cho-nhận: 2x = 0,3 + 0, 4 ⇒ x = 0, 35 ⇒ VSO2 = 7,84 Câu 7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SO 2

6,72(L) = 0,3mol Fe + H2SO4  → 8, 3gam   Fe 2 (SO 4 )3 Al  Al 2 (SO 4 )3 +3

+6

N

0, 6

← 0, 3

H

3x +3

Y

N

Fe  → Fe + 3e y→ 3y

x→

U .Q +4

S + 2e  →S

0,8 ← 0, 2

2x +3

G N H Ư B

Fe  → Fe + 3e y→ 3y

BT số e cho-nhận: 2x + 3y = 0,8 (1)

Ó

A

Theo đề: 24x + 56y = 13,6 (2)

10 00

0

Ý

-H

 x = 0,1  m Fe = 11, 2 ⇒ Giải hệ (1), (2):   y = 0, 2  m Mg = 2, 4

-L

Câu 9.

SO 2

TO

ÁN

5,6(L) = 0,25mol Fe + H2SO4 12 gam    → Fe 2 (SO 4 )3 Cu  CuSO 4 0

+2

Đ

x→

IỄ N

0

+6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+6

TR ẦN

+2

0

Mg  → Mg + 2e

Đ ẠO

 x = 0,1  m Fe = 5, 6 ⇒ Giải hệ (1), (2):   y = 0,1  m Al = 2, 7 Câu 8. SO 2 8,96(L) = 0,4 mol Fe + H2SO4  → 13, 6 gam  Fe 2 (SO 4 )3 Mg  MgSO 4

Cu  → Cu + 2e

D

TP

Theo đề: 27x + 56y = 8,3 (2)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: 3x + 3y = 0,9 (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x→

+4

S + 2e  →S

Ơ

0

Al  → Al+ 3e

+4

S + 2e  →S

2x

0,5 ← 0, 25

+3

Fe  → Fe + 3e y→ 3y

BT số e cho-nhận: 2x + 3y = 0,5 (1) Theo đề: 64x + 56y = 12 (2)

0,1.64  .100 = 53,33%  x = 0,1 %Cu = ⇒ Giải hệ (1), (2):  12  y = 0,1 %Fe = 100 − 53,33 = 46, 67% 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TÍNH TOÁN KHốI LƯợNG MUốI THU ĐƯợC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1. Hoà tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,55 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 51,8 gam B. 55,2 gam C. 69,1 gam D. 82,9 gam Câu 2. Cho 23,2 gam hỗn hợp gồm hai kim lọai đồng và sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 12,32 lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 136 g. B. 63 g. C. 76 g. D. 38,8 g. Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4. Câu 4. Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8. Câu 5. Cho 15,82 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A và 9,632 lít SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A sẽ thu được số gam muối khan là A. 57,1 B. 60,3 C. 58,81 D. 54,81 Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam Al, Zn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch X; 7,616 lít khí SO2 (đktc) và 0,64 gam S. Tổng khối lượng muối trong X là A. 50,3 gam B. 49,8 gam C. 47,15 gam D. 45,26 gam Câu 7. Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 12,65 gam B. 15,62 gam C. 16,52 gam D. 15,26 gam Câu 8. Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hỗn hợp 2 khí H2S và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,429. Khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 57,5 gam B. 49,5 gam C. 43,5 gam D. 46,9 gam Câu 9. Hòa tan hết m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được 11,872 lít SO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 71,06 gam muối khan. Giá trị m là A. 20,18 B. 19,12 C. 50,88 D. 54,81 Câu 10. Cho 29 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan. Gía trị của V là A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít Câu 11. Cho 13,248 gam một kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí H2S (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 66,24 gam muối khan. V có giá trị là A. 2,4640 lít B. 4,2112 lít C. 4,7488 lít D. 3,0912 lít

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1C

2C

3B

4C

5A

6A

7C

8A

9A

10B

11D

Ơ

N

Câu 1.

+4

-L

+6

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cách 2. Dùng BT electron Xét quá trình thu gọn (lược bỏ phần kim loại):  (1)CT : n SO trong muoái = n SO + 3n S + 4n H S +6 +4 +6  4 2 2 2−  2H S O + 2e  → S + + O S O 2H O  2 4 2 4 2 n SO trong muoái  soá mol e trao ñoå i (cho hoaë c nhaä n)  4 +6 0 +6  (2) n SO trong muoái =  2−  4  2  4H 2 S O 4 + 6e  → S + 3 S O 4 + 4H 2 O ⇒    +6 −2 +6 (1) CT : n H SO = 2n SO + 4n S + 5n H S 2− 2 4 2 2 5H S O + 8e   H S 4 S O 4H O → + +  n 4 2 4 2  2  H2 SO4 (2) BTNT S :n H SO = n Strongsaûn phaåm khöû + n SO trong muoái  2 4 4 

S + 2e  →S

ÁN

1,1 ← 0,55

Ta có: n SO trong muối = 4

ÀN

Câu 2.

1,1 = 0,55 ⇒ m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ m = 16,3 + 0,55.96 = 69,1 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ n SO4 = 1,1 − 0,55 = 0, 55 ⇒ m muối = 0,55.96 + 16,3 = 69,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Loại bỏ phần KL 2 vế ⇒ BTKL: 98a = 0,55.64 + 96(a − 0,55) + 18a ⇒ a = 1,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

BTNT S: n H 2SO4 = n SO2 + n SO4 trong muối ⇒ n SO4 = a − 0, 55

N

G

KL ⇒ mmuối = mKL + mSO4 SO 4

H Ư

Ta nhận thấy cấu tạo của muối bao gồm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

0,55 molSO2 Mg MgSO 4  + H 2SO4 16,3gam Al   → + H 2O  m gam ? Al2 (SO 4 )3 Fe  Fe (SO )  2 4 3 Theo đề: nếu viết phương trình phản ứng thì sẽ có 3 phương trình ⇒ đặt 3 ẩn nhưng đề chỉ cho 2 số liệu ⇒ tính toán phức tạp (ghép ẩn, rút ẩn) ⇒ dùng BT Cách 1. BTNT kết hợp BTKL n H 2SO4 = a mol ⇒ BTNT H : n H2 O = n H 2SO4 = a

Đ

0,55mol 12,32 (L)SO 2

D

IỄ N

Cu + H2SO4 23, 2 gam    → + H 2O CuSO 4  Fe m gam ?   Fe 2 (SO 4 )3 +6

+4

S + 2e  →S 1,1 ← 0,55

Ta có: n SO trong muối = 4

1,1 = 0,55 ⇒ m muối = m KL + mSO4 trong muối ⇒ m = 23, 2 + 0,55.96 = 76 2

Câu 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0,1mol 2, 24 (L)SO 2

Cu  + H 2SO 4 4, 0 gam Fe   → Mg 

N

CuSO 4 + H 2O  m gam ? Fe 2 (SO 4 )3 MgSO  4

+4

Ơ Y

TP

+4

1,35 = 0,675 ⇒ m muối = m KL + mSO4 trong muối ⇒ m = 23, 4 + 0,675.96 = 88, 2 2

Câu 5.

10 00

0,43mol 9, 623(L)SO 2

B

Ta có: n SO trong muối = 4

TR ẦN

H Ư

→S S + 2e  1,35 ← 0,675

Cu  + H 2SO 4 15,82 gam Fe   → Al 

Ý

+4

S + 2e  →S 0,86 ← 0, 43

-L

+6

-H

Ó

A

CuSO 4 + H 2O  m gam ? Fe 2 (SO 4 )3 Al (SO ) 4 3  2

TO

Câu 6.

0,86 = 0, 43 ⇒ m muối = m KL + mSO4 trong muối ⇒ m = 15,82 + 0, 43.96 = 57,1 2

ÁN

Ta có: n SO trong muối = 4

Đ

0,34mol 7, 616 (L)SO 2

 Zn + H 2SO4 11,9 gam    → Al

+ H 2O

IỄ N

0, 64 gamS 0,02mol

 ZnSO 4 m gam ?  Al2 (SO 4 )3

D +6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G

CuSO 4 + H 2O  m gam ? Fe 2 (SO 4 )3 Al (SO ) 4 3  2

N

+6

0,675mol 15,12 (L)SO 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 4.

Cu  + H 2SO 4 23, 4 gam Fe   → Al 

U .Q

0,2 = 0,1 ⇒ m muối = m KL + mSO4 trong muối ⇒ m = 4 + 0,1.96 = 13,6 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: n SO trong muối = 4

N

H

S + 2e  →S 0, 2 ← 0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+6

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+4

S + 2e  →S 0, 68 ← 0,34

+6

0

S + 6e  →S 0,12 ← 0, 02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Ta có: n SO trong muối = 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,68 + 0,12 = 0, 4 ⇒ m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ m = 11,9 + 0, 4.96 = 50,3 2

H

+ H 2O

Y TP

0

0, 09 ← 0, 015

0,1 + 0, 09 = 0,095 ⇒ m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ m = 7, 4 + 0,095.96 = 16,52 2

G

Ta có: n SO trong muối = 4

Đ ẠO

0,1 ← 0, 0125

N

Câu 8.

H Ư

 ZnSO 4 m gam ?  Al2 (SO 4 )3

TR ẦN

 Zn + H2SO4 11,9 gam    → Al

SO 3,92 (L)  2 d hh /H2 = 23, 429 ⇒ M = 46,858 HS 0,175mol  2

+ H 2O

+6

+4

10 00

B

H 2S x  x + y = 0,175  x = 0,1 ⇒ ⇒  SO 2 y (34 − 46,858)x + (64 − 46,858)y = 0  y = 0, 075 +6

0

S + 8e  →S 0,8 ← 0,1

0,8 + 0,15 = 0, 475 ⇒ m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ m = 11,9 + 0, 475.96 = 57,5 2

-H

Ta có: n SO trong muối = 4

Ó

A

S + 2e  →S 0,15 ← 0,075

-L

Ý

Câu 9.

ÁN

0,53mol + H 2SO 4 11,872 (L)SO m gam KL  → 2 + H2O m gam ?

+6

+4

S + 2e  →S

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

S + 6e  →S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

+6

N

MgSO 4  m gam ? Al2 (SO 4 )3 Ag SO  2 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0, 015 molS

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

−2

S + 8e  →S

Ơ

0, 0125 mol H 2S

Ag  + H 2SO4 7, 4 gam Al   → Mg 

+6

N

Câu 7.

Đ

ÀN

1, 06 ← 0,53

IỄ N

Ta có: n SO trong muối = 4

1, 06 = 0,53 ⇒ m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ 71,06 = m + 0,53.96 ⇒ m = 20,18gam 2

D

Câu 10.

V (L)SO 2 Mg MgSO 4  + H 2SO 4 29 gam Fe   → + H 2O  86, 6 gam Fe 2 (SO 4 )3  Zn   ZnSO  4

Ta có: m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ 86, 6 = 29 + n SO4 .96 ⇒ n SO4 = 0, 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn n SO

4

trong muối

+6

=

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

soá mol e trao ñoå i ⇒ soá mol e trao ñoå i = 0,6.2 = 1,2 2

+4

S + 2e  →S 1, 2 → 0, 6

Ơ

N

VSO2 = 0, 6.22, 4 = 13, 44

+ H2O

U .Q

soá mol e trao ñoå i ⇒ soá mol e trao ñoå i = 0,552.2 = 1,104 2

−2

Đ ẠO

+6

=

S + 8e  →S

1,104 → 0,138

N

G

VSO2 = 0,138.22, 4 = 3, 0912

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

trong muối

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

TP

n SO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: m muối = m KL + m SO4 trong muối ⇒ 66, 24 = 13, 248 + n SO4 .96 ⇒ n SO4 = 0,552

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

66, 24 gam M 2 (SO4 ) n

N

V (L) H 2S

Y

+ H 2SO 4 13, 248gam M   →

H

Câu 11.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TÍNH TOÁN LIÊN QUAN AXIT

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1. Hòa tan vừa đủ hỗn hợp X gồm Al, Fe vào 70 ml dung dịch H2SO4 (D=1,52g/ml) thu được 10,08 lít SO2 duy nhất. Nông độ % của dung dịch H2SO4 là A.82,89% B. 89,2% C. 7,84% D. 95,2% Câu 2. Hòa tan hỗn hợp X gồm 16,8 gam Fe; 2,7 gam Al và 5,4 gam Ag vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư chỉ thoát ra khí SO2. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là A. 1,25 mol B. 1,20 mol C. 1,45 mol D. 1,85 mol Câu 3. Hòa tan hỗn hợp A gồm 5,6 gam Fe; 3,2 gam Cu vào 50 ml dung dịch H2SO4 đặc nóng chỉ thoát ra khí SO2. Nồng độ dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng là A. 8M B. 4M C. 2M D. 6M Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 (đktc). Số mol H2SO4 (tối thiểu) phản ứng là A. 0,04 mol B. 0,02 mol C. 0,06 mol D. 0,07 mol Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol H2SO4 (tối thiểu) phản ứng lần lượt là A. 2,24 lít và 1,5 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 33,6 lít và 1,8 mol D. 33,6 lít và 1,4 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1A

2A

3A

4D

5D

Ơ

N

Câu 1.

H

SO 2

Al + 70 ml H2SO4 (d =1,52g/ml) →   Al 2 (SO 4 )3 Fe  Fe 2 (SO 4 )3

N Y

BTNT S: n H2SO4 ⇒ C% =

Đ ẠO

0,9 soá mol e trao ñoå i = 0, 45 ⇒ n SO trong muối = 4 2 2 = n SO2 + n SO4 = 0, 45 + 0, 45 = 0, 9

=

m acid m 0,9.98 .100 = acid .100 = .100 = 82,89% m dd D.V 1, 52.70

Cách 2. Dùng CT n H 2SO4 = 2n SO2 = 0,9 mol

A Ó

-H

SO 2

Al2 (SO 4 )3  Fe 2 (SO 4 )3 Ag SO  2 4

+3

0

ÁN

-L

Câu 2.  0,3mol  16,8gam Fe  + H2SO4  → gam Al  2,7  0,1mol  4 gam Ag 5,  0,05mol

10 00

B

m acid m 0,9.98 .100 = acid .100 = .100 = 82,89% m dd D.V 1, 52.70

Ý

⇒ C% =

N

trong muối

H Ư

4

TR ẦN

⇒ n SO

G

0,9 ← 0, 45

0

+3

Al  → Al+ 3e

0, 3 →

0,1 →

0

TO

Fe  → Fe+ 3e

0,9

+1

Đ

→ Ag + 1e Ag  0, 05 → 0, 05

+6

0, 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+4

S + 2e  →S

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

+6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

+ H 2O

Cách 1. Dùng BTNT

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

10,08(L) = 0,45mol

+4

→S S + 2e  ←x 2x

D

IỄ N

BT số e cho-nhận: 0,9 + 0,3 + 0,05 = 2x ⇒ x = 0,625

nelectron cho = 0,9 + 0,3 + 0,05 = 1, 25 ⇒ n SO

4

trong muối

=

1, 25 soá mol e trao ñoå i = 0, 625 ⇒ n SO trong muối = 4 2 2

BTNT S: n H2SO4 = n SO2 + n SO4 = 0, 625 + 0, 625 = 1, 25 Cách 2. Dùng CT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

Al  → Al+ 3e

0, 3 →

0,1 →

0,9 +1

0, 3

+6

+4

→S S + 2e  ←x 2x

→ Ag + 1e Ag  0, 05 → 0, 05

Ơ

N

BT số e cho-nhận: 0,9 + 0,3 + 0,05 = 2x ⇒ x = 0,625

H

Dùng CT: n H 2SO4 = 2n SO2 = 2.0, 625 = 1, 25

N TP

.Q

U

Y

SO 2 5, 6 gam Fe +100ml H2SO4 → CuSO 4   3, 2 gam Cu Fe2 (SO 4 )3

0, 3 +2

+6

+4

S + 2e  →S 2x ←x

G

Cu  → Cu + 2e 0, 05 → 0,1

N

0

Đ ẠO

0,1 →

Câu 4.

0, 4 = 8M 0, 05

10 00

0,02mol FeO + H 2SO4 3, 04 gam    → 2, 24 (L) SO 2 Fe3O 4 Fe 2 (SO 4 )3

4

B

2

TR ẦN

Dùng CT: n H 2SO4 = 2n SO2 = 2.0, 2 = 0, 4 ⇒ C M H SO =

H Ư

BT số e cho-nhận: 0,3 + 0,1 = 2x ⇒ x = 0, 2

Như chúng ta thấy, ở đây nếu dùng CT n H 2SO4 = 2n SO 2 ⇒ n H 2SO4 = 2.0, 01 = 0, 02 thì sẽ không chính xác

+2

+3

+6

-L +3

−2

ÁN

0

+2

S + 2e  →S 0, 02 ← 0, 01

Ý

Fe  → Fe+ 1e x→ x

-H

Ó

A

(vì CT trên xây dựng khi cho H2SO4 tác dụng với KL) còn ở đây là H2SO4 tác dụng oxit KL, tức là còn phần axit tạo nước nữa do đó sẽ làm thay đổi tỷ lệ) Cách 1.

(Fe3O 4 )  → 3Fe+ 4 O + 1e y→

y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

BT số e cho-nhận: x + y = 0,02 (1) Theo đề: 72x + 160y = 3, 04 (2)

D

IỄ N

Đ

 x = 0, 01 0, 01 + 0, 01.3 ⇒ BTNT Fe : n FeO + 3n Fe3O4 = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 = = 0,02 Giải hệ (1), (2):  2  y = 0, 01 BTNT S: BTNT S: n H2SO4 = n SO2 + 3n Fe2 (SO4 )3 = 0, 01 + 0, 02.3 = 0, 07 Cách 2. Đưa về dạng để sử dụng CT  Fe x mol Tách hỗn hợp thành  O y mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

0

+6

Fe  → Fe+ 3e x→

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+2

S + 2e  →S

0, 02 ← 0, 01

3x

−2

0

O + 2e  →O y → 2y

Ơ

N

BT số e cho-nhận: 3x = 2y + 0, 02 ⇔ 3x − 2y = 0, 02 (1)

H

Theo đề: 56x + 16y = 3, 04 (2)

N Y ⇒ ∑ n H SO = 0, 02 + 0, 05 = 0, 07 2

4

Đ ẠO

0, 05 → 0,05 Câu 5.

G

NO 2

+6

0,1 →

H Ư

+5

(FeS2 )  → Fe+ 2 S + 15e

+4

N + e  →N

1,5

←x

x

TR ẦN

+3

0

N

Fe(NO3 )3 + HNO3 0,1mol FeS2 →  Fe 2 (SO 4 )3 H SO  2 4

B

BT số e cho-nhận: 1, 5 = x ⇒ VNO2 = 1,5.22, 4 = 33, 6

Ó

A

10 00

Vì FeS2 khi tham gia phản ứng cũng tạo ra axit H2SO4 góp phần vào lượng axit đóng vai trò chất oxy hóa cùng NO3-. Fe 0,1mol Tách FeS2 thành Fe, S  S 0, 2 mol

-H

+6

0

1, 6

3 +

Ý

0, 2 →

NO3− + 1e + 2H +  → NO2 + H 2O

-L

S + 4H 2 O  → S O24− + 8H + + 6e

← 1,5

TO

ÁN

Như vậy khi tham gia thì S tạo ra thêm 1,6 mol H , còn NO3- cần 3 mol H+ đề tham gia quá trình khử ⇒ n HNO3 = n H + tham gia quá trình khử - n H + do S tạo thành = 3 − 1, 6 = 1, 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

→ SO + H 2 O phaà n taù c duï ng O : O + H 2 SO 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

2− 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H 2 SO4

4

TP

2

.Q

phaà n taù c duï ng KL : duø ng CT n H SO = 2n SO = 0, 02

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x = 0, 04 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 05

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

XÁC ĐịNH TÌM SảN PHẩM KHử, TÊN KIM LOạI, HợP CHấT

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al, 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là X. X là A. SO2 B. S C. H2S D. H2 Câu 11. Cho 1,26 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được 0,015 mol một sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử đó là A. SO2 B. S C. H2S D. H2 Câu 12. Khi cho 7,2 gam Al tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối Al2(SO4)3, H2O và sản phẩm khử X. Vậy X là A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO2, H2S (Đề thi thử THPT Cẩm Khê - Phú Thọ, lần 1 năm 2016) Câu 13. Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4: 3 tác dụng với tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ (chứa 0,5625 mol H2SO4) thu được 1 sản phẩm khử duy nhất X. X là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 0,8125 gam một kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đã dùng là A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Cu D. Zn Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí mùi xốc. Cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong 1 lít dung dịch NaOH 0,6 M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 37,8 gam chất rắn. Kim loại M là A. Cu B. Ca C. Fe D. Mg Câu 4. Hòa tan 9,6 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) và thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được muối sunfat khan. Kim loại M và khối lượng muối sunfat khan là A. Mg; 21gam B. Fe; 23 gam C. Cu; 24 gam D. Zn; 27 gam Câu 5. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư) thoát ra 0,112 lít khí SO2 (đktc) (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS B. FeS2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 58 gam muối khan. Gía trị của V là A. 3,248 lít B. 13,45 lít C. 22,40 lít D. 4,48 lít Câu 7. Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Công thức của FexOy và giá trị của a, b là B. Fe2O3; 2,45; 7 C. FeO; 3,45; 9 D. Fe2O3; 2,48; 9 A. Fe3O4; 3,48; 9 Câu 8. Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Trích đề thi khối B-2010 Câu 9.Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,84 lít khí (đktc) gồm một sản phẩm khử duy nhất. Sản phẩm khử duy nhất đó là A. SO2 B. S C. H2S D. H2 BT số e cho-nhận: 0,3 = 0,0375(6 − x) ⇒ x = −2 ⇒ H 2S

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

Y

U

.Q

N

Ơ

H

N

C. H2S

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

B. S

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

A. SO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. H2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1C

2D

3A

4C

5D

6A

7A

8C

9C

10C

11C

12C

13C

H

0,0125mol

TR ẦN

H Ư

N

+ H 2SO 4    → 4, 48(L) H 2  Fe 0,2mol 12,1gam   H SO 2 4 → 5, 6 (L)SO 2 M    0,25 mol

+6

x→

0,5 ← 0, 25

3x

-L

ÁN

M  → M + 2e y→ 2y

Ý

+2

0

+4

S + 2e  →S

-H

Fe  → Fe+ 3e

Ó

+3

0

A

10 00

B

n Dùng pt nhanh: KL  → H 2 (n là hóa trị kim loại) 2 56x + M M .y = 12,1 (1) ⇒  x + y = 0, 2 Khi cho H2SO4 đặc

BT số e cho-nhận: 3x + 2y = 0,5

TO

 x = 0,1 ⇒ Thay vào (1): 56.0,1 + M M .0,1 = 12,1 ⇒ M M = 65 ⇒ Zn Giải hệ   y = 0,1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

n = 2 0,8125 .n = 0, 025 ⇒ M = 32,5n ⇒  ⇒ Zn M M = 65

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M  → M + ne 0,8125 0,8125 → .n M M

0, 025 ← 0, 0125

BT số e cho-nhận:

+n

0

U

+4

S + 2e  →S

Đ ẠO

+6

Y

M 2 (SO 4 )n

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ 0,8125gam M 

0, 28(L)SO 2

N

+ H 2SO 4

Ơ

N

Câu 1.

IỄ N

Đ

Câu 3.

+ H 2SO 4

D

19, 2 gam M  → +6

+4

S + 2e  →S 2x

←x

+1(L) NaOH 0,6M SO 2  → 37,8gam + H 2 O

M 2 (SO 4 ) n 0

+n

M  → M + ne 19, 2 19, 2 n → M M

19, 2 .n = 2x (1) M Từ 37,8 rắn thu được, xét các TH sau

BT số e cho-nhận:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn - chỉ có NaHSO3: n NaHSO3 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

37,8 = 0, 3634... ≠ n NaOH = 0, 6 ⇒ loại vì không thề còn NaOH mà chứa 104

NaHSO3 37,8 = 0, 3 BTNT Na :2n Na 2SO3 = n NaOH = 0, 6 suy ra NaOH không dư 126 -chứa cả NaHSO3, Na2SO3: TH1: chỉ có Na2SO3 BTNT S: n SO2 = n Na 2SO3 ⇒ x = 0,3

ÁN

-L

+4

S + 2e  →S 0,01 ← 0,005

Ý

0,005 mol

+6

0, 01 = 1 ⇒ hợp chất Fe chỉ cho 1 electron 0, 01 Theo đề chỉ có SO2 là hợp chất khí duy nhất ⇒ Fe3O4 Câu 6. V (L)SO 2

TO

BT số e cho-nhận: số mol e cho = 0,01 ⇒ số e cho =

Ơ H N

TP Đ ẠO G

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

+ H 2 SO 4 0, 01mol  → 0,112 (L)SO 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+n

0

M  → M + ne 9, 6 9, 6 → 0,3 ← 0,15 .n M M n = 2 9, 6 .n = 0,3 ⇒ M = 32n ⇒  ⇒ Cu BT số e cho-nhận: M M = 64 9, 6 BTNT Cu: n Cu = n CuSO4 = = 0,15 ⇒ m CuSO4 = 24 gam 64 Câu 5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+4

S + 2e  →S

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+6

H Ư

N

TH2: chứa cả NaHSO3, Na2SO3  NaHSO3 x 104x + 126y = 37,8 x = 0 ⇒ ⇒ ⇒ quay lại TH1   Na 2SO3 y BTNT Na :x + 2y = 0, 6  y = 0,3 Câu 4. 3,36 (L)SO 2 + H 2SO 4 0,15mol 9, 6 gam M  → m gam M 2 (SO 4 ) n

.Q

U

Y

n = 2 19, 2 .n = 2.0,3 ⇒ M = 32n ⇒  ⇒ Cu M M = 64

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thay vào (1):

N

- chỉ có Na2SO3: n Na 2SO3 =

D

IỄ N

+ H 2SO 4 20,88gam Fe x O y   → 58gam Fe 2 (SO 4 )3

H2O

Tách FexOy thành Fe, O V (L)SO 2 Fe + H2SO4 20,88gam   → 58gam Fe2 (SO 4 )3 O 0,145mol

H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT Fe: n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe = 2.0,145 = 0, 29 ⇒ m Fe = 16, 24 ⇒ m O = 20,88 − 16, 24 = 4, 64 +6

+4

2x

+3

0

S + 2e  →S

Fe  → Fe + 3e

←x

0, 29 →

0,87

−2

0

H

Ơ

N

O + 2e  →O 0, 29 → 0,58 BT số e cho-nhận: 0,87 = 2x + 0,58 ⇒ x = 0,145 ⇒ V = 3, 248

N

Câu 7. −3

Y

Tách FexOy thành Fe, O −3

G N H Ư

Fe 2 (SO 4 )3 H2O

10 00

⇒ m Fe2 (SO4 )3 = b = 0, 0225.400 = 9 gam

0, 075 − 7, 5.10−3 = 0, 0225 3

B

BTNT S: n H 2SO4 = n SO2 + 3n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 =

TR ẦN

Fe +0,075mol H 2SO4 a gam   → O

7,5.10 mol 0,168(L) SO 2

BTNT Fe: n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe = 2.0, 225 = 0, 045 +6

+4

A

Fe  → Fe + 3e

0, 015 ← 7,5.10−3

Ó

0, 045 →

0,135

-H

−2

0

+3

0

S + 2e  →S

-L

Ý

O + 2e  →O x→ 2x

BT số e cho-nhận: 0,135 = 2x + 0,015 ⇒ x = 0, 06

Câu 8.

ÁN

n Fe 0, 045 3 = = ⇒ Fe3O 4 ⇒ m Fe3O4 = a = 0, 045.56 + 0, 06.16 = 3, 48 nO 0, 06 4

TO

Ta có:

0 ,8 mol

+17,92(L) CO

+ H 2SO 4 a gam M   → 20,16 (L)SO 2 0,9 mol

CO 2

D

IỄ N

Đ

m gam M x O y  →

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Fe 2 (SO 4 )3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

+0,075mol H 2SO 4 a gam Fe x O y  →

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

7,5.10 mol 0,168(L) SO 2

M Tách oxit thành  O Phương trình khi tác dụng CO: O + CO  → CO 2

0,8 ← 0,8 Khi cho M tác dụng H2SO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +n

+6

+4

S + 2e  →S 1,8 ← 0,9

Fe2 (SO 4 )3

N Ơ H N Y U .Q

G

Cách 1.

N

+3

0

H Ư

Fe  → Fe+ 3e 0,1 → 0,3

+3

+6

10 00

0,1 →

x

S + (6 − x)e  →S

B

0

Fe  → Fe+ 3e

TR ẦN

+6 −2 0, 3 = 8 ⇒ S + 8e  → S ⇒ Vậy H2S 0, 0375 Cách 2. Dùng cho các chất chỉ có 1 nguyên tố thay đổi

BT số e cho-nhận: ne cho = ne nhận ⇒ số e nhận =

0, 0375(6 − x) ← 0, 0375

0,3

BT số e cho-nhận: 0,3 = 0, 0375(6 − x) ⇒ x = −2 ⇒ H 2S

-H

0,175 mol X

Ý

MgSO 4   ZnSO 4 Al (SO ) 4 3  2

TO

ÁN

-L

 0,2 mol  5, 4 gam Al  + H 2SO 4 Mg   → 4,8gam  0,2 mol  Zn 13gam  0,2 mol Cách 1.

Ó

A

Câu 10.

+3

0

+2

Mg  → Mg + 2e

0, 2 →

0, 2 →

Đ

Al  → Al + 3e

IỄ N

0

0, 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,1mol

0,0375mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5, 6 gam Fe  →

0,84 (L)SO 2

Đ ẠO

+ H 2SO 4

TP

Câu 9.

0

D

1,8 n

 n M 1,8 = = 9 : 4 ⇒ M 9O 4  n = 1 ⇒ x = 1,8 ⇒ n O 0,8   n M 0,9 = = 9 : 8 ⇒ M 9O8 ⇒ vậy oxit có dạng M3O4  n = 2 ⇒ x = 0,9 ⇒ n O 0,8   n 0, 6 = 3 : 4 ⇒ M 3O 4  n = 3 ⇒ x = 0, 6 ⇒ M = n 0,8 O 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT số e cho-nhận: nx = 1,8 ⇒ x =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

M  → M + ne x→ nx

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 4

+2

Zn  → Zn + 2e 0, 2 → 0, 4

BT số e cho-nhận: ne cho = ne nhận =0,6 + 0,4 + 0,4 = 1,4 +6 −2 1, 4 ⇒ số e nhận = = 8 ⇒ S + 8e  → S ⇒ Vậy H2S 0,175 Cách 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

0

+6

Al  → Al + 3e

0, 2 →

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x

S + (6 − x)e  →S

0,175(6 − x) ← 0,175

0, 6 +2

0

→ Mg + 2e Mg  0, 2 →

N

0, 4 +2

N

H

Ơ

→ Zn + 2e Zn  0, 2 → 0, 4

Y

BT số e cho-nhận: 1, 4 = 0,175(6 − x) ⇒ x = −2 ⇒ H 2S

U TP

10 00

B

BT số e cho-nhận: ne cho = ne nhận =0,06 + 0,046 =0,12 +6 −2 0,12 ⇒ số e nhận = = 8 ⇒ S + 8e  → S ⇒ Vậy H2S 0, 015 Cách 2. Mg 3x Mg 0, 03 ⇒ 24.3x + 27.2x = 1, 26 ⇒ x = 0, 01 ⇒   Al 2x Al 0, 02 +6

0, 015(6 − x) ← 0, 015

-H

0, 06

-L

→ Mg + 2e Mg  0, 03 → 0, 06

Ý

+2

0

x

S + (6 − x)e  →S

Ó

0, 02 →

A

+3

0

Al  → Al + 3e

ÁN

BT số e cho-nhận: 0,12 = 0, 015(6 − x) ⇒ x = −2 ⇒ H 2S Câu 12.

Al2 (SO 4 )3  7, 2 gam Al → X H O 4 mol  2 0,5 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

Mg  → Mg + 2e 0, 03 → 0, 06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+2

0

G N

+3

0

Al  → Al + 3e 0,02 → 0, 06

.Q

0, 015 mol X Mg + H2SO4 1, 26 gam   → MgSO 4  Al Al 2 (SO 4 )3 Cách 1. Mg 3x Mg 0, 03 ⇒ 24.3x + 27.2x = 1, 26 ⇒ x = 0, 01 ⇒   Al 2x Al 0, 02

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

ÀN

+ 49gam H 2SO4

IỄ N

Đ

15

D

BTNT Al: n Al = 2n Al2 (SO4 )3 ⇒ n Al2 (SO4 )3

4 2 = 15 = 2 15

BTNT S: n H 2SO4 = n Strong X + 3n SO4 ⇒ n Strong X = 0,5 − BT số e cho-nhận: ne cho = ne nhận = ⇒ số e nhận =

2 .3 = 0,1 15

4 .3 = 0,8 15

+6 −2 0,8 = 8 ⇒ S + 8e  → S ⇒ Vậy H2S 0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cách 2 BTNT S: n H 2SO4 = n Strong X + 3n SO4 ⇒ n Strong X = 0,5 − +3

+6

x

S + (6 − x)e  →S

H

Ơ

N

4 0,8 0,1(6 − x) ← 0,1 → 15 BT số e cho-nhận: 0,8 = 0,1(6 − x) ⇒ x = −2 ⇒ H 2S

N =

BTNT S: n H 2SO4

+3

0

+6

0,1125(6 − x) ← 0,1125

-H

0, 6

-L

→ Mg + 2e Mg  0,15 → 0,3

Ý

+2

0

x

S + (6 − x)e  →S

Ó

Al  → Al + 3e

0, 2 →

A

10 00

B

TR ẦN

BT số e cho-nhận: ne cho = ne nhận =0,15.2 + 0,2.3 =0,9 +6 −2 0, 9 ⇒ số e nhận = = 8 ⇒ S + 8e  → S ⇒ Vậy H2S 0,1125 Cách 2 0,15.2 + 0, 2.3 soá mol e trao ñoå i = 0, 45 n SO trong muối = ⇒ n SO trong muối = 4 4 2 2 BTNT S: n H 2SO4 = n Strong X + n SO4 ⇒ n Strong X = 0, 5625 − 0, 45 = 0,1125

TO

ÁN

BT số e cho-nhận: 0,9 = 0,1125(6 − x) ⇒ x = −2 ⇒ H 2S

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,15.2 + 0, 2.3 soá mol e trao ñoå i = 0, 45 ⇒ n SO trong muối = 4 2 2 = n Strong X + n SO4 ⇒ n Strong X = 0, 5625 − 0, 45 = 0,1125

G

trong muối

N

4

H Ư

⇒ n SO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cách 1. Mg 3x Mg 0,15 ⇒ 24.3x + 27.4x = 9 ⇒ x = 0,05 ⇒   Al 4x Al 0, 2

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

X Mg +0,5625mol H2SO4  → MgSO 4 9 gam   Al Al 2 (SO 4 )3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Al  → Al + 3e

2 .3 = 0,1 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BÀI TOÁN DÙNG BT (BT ELECTRON, KHốI LƯợNG, NGUYÊN Tố, QUY ĐổI)

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Mức độ 1 Câu 1. Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là C. 3,2. D. 0,64. A. 0,96. B. 1,24. Trích đề thi ĐH khối A-2011 Câu 2. Cho 3,36 gam Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch là A.0,015. B. 0,025. C. 0,01. D. 0,06. Quốc Học Huế –Lần 2-2017 Câu 3. Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là A. 5,04 và 30,0. B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8. (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở Giaó dục và Đào tạo TP.HCM, năm 2015) Câu 4. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. C. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. D.0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Trích đề thi ĐH khối B-2007 Câu 5. Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) vào một lượng axit H2SO4 đặc, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X, V lít khí SO2 (ở đktc) và còn lại 6,64 gam kim loại không tan. Giá trị của V là A. 1,176. B.1,344. C. 1,596. D. 2,016. Câu 6. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 95 gam muối khan. Giá trị m là A. 20 gam B. 30 gam C. 40 gam D. 50 gam Câu 7. Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 56 gam B. 95 gam C. 52 gam D. 112 gam Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là C. 150 gam D. 155 gam A. 145 gam B. 140 gam Câu 9. Nung m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm 4 chất có khối lượng 75,2 gam. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Giá trị m là A. 56 gam B. 5,6 gam C. 52 gam D. 11,2 gam Câu 10. Đểkhử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V ml SO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V (ml) là A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml Câu 11. Lấy 8 gam oxit Fe2O3 đốt nóng cho CO đi qua, thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Cho hỗn hợp X đem hoà vào H2SO4 đặc nóng dư, nhận được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy m gam X có giá trị là A. 8,9 g B. 7,24 g C.7,52 g D. 8,16 g Mức độ 2 Câu 12.Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

hòa tan hoàn toàn Y trong H2SO4 đặc nóng, dư thu được 1,008 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và 18 gam muối. Giá trị của m là A. 7,12 B.6,80 C.5,68 D.13,52 Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 0,896 lít D. 2,464 lít Câu 14. Hòa tan 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít NO duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là A.17,92 B.19,04 C.24,64 D.27,58 Câu 15. Hỗn hợp X gồm Mg, MgS và S. Hòa tan m gam X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 2,912 lít N2 duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 46,55 gam kết tủa. Giá trị m là A.4,8 B.7,2 C.9,6 D.12,0 Câu 16. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm FeS, S, FeS2 phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 0,48 mol NO2 duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A.11,650 gam B.12,815 gam C.13,98 gam D.17,545 gam Câu 17. Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,4 B. 24,8 C. 27,4 D. 9,36 Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A.39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. Trích đề thi khối B-2010 Mức độ 3 Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch X và V lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72 B.3,36 C.4,48 D.5,60 Câu 20. Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, rất dư, thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 1,68 và 6,4 B. 2,32 và 9,28 C. 4,56 và 2,88 D. 3,26 và 4,6 Trích đề thi thử THPT chuyên ĐH Vinh-lần 2-2015 Câu 21.Hỗn hợp X gồm 2 oxit sắt. Dẫn từ từ khí H2 đi qua 10,32 gam X đựng trong ống sứ đã nung đến nhiệt độ thích hợp, thu được 2,07 gam nước và 8,48 gam hỗn hợp Y gồm 2 chất rắn. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 dư thu được dung dịch Z và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết T; cho tiếp xúc với không khí để chuyển T hoàn toàn thành chất rắn G; khối lượng của T và G khác nhau 1,36 gam. Tỷ lệ mol các ion Fe2+: Fe3+ trong dung dịch Z là A. 3:4 B. 4:3 C. 8:5 D. 1:2 Câu 22. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hỗn hợp gồm Al và m gam 2 oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn X (biết trong X có chứa Al2O3, Fe và chất khác). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục CO2 dư và Y thì thu được 7,8 gam kết tủa. Cho

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Z tan hết trong H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của H2SO4), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,29 B. 6,48 C. 6,96 D. 5,04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4D 19A

5B 20B

6B 21C

7B 22C

8B

9A

10B

11C

12A

13A

14C

0,15

10 00

0, 06

B

Câu 2. Cách 1. Tính toán theo phương trình 2Fe + 6H 2SO 4  → Fe2 (SO4)3 + 3SO 2 + 6H 2O

TR ẦN

BT số e cho-nhận: 2x + 0, 02 = 0, 05 ⇒ x = 0, 015 ⇒ m = 0,96 gam

n H SO n Fe 0, 06 0, l5 = = 0, 03 > 2 4 = = 0, 025 ⇒ Fe dư 2 2 6 6 0,15.2 ⇒ n Fe tham gia phản ứng = = 0, 05 ⇒ n Fe dư = 0, 06 − 0, 05 = 0, 01 6 0,15 n Fe2 (SO4 )3 = = 0, 025 6 Xảy ra phản ứng: Fe + Fe 2 (SO 4 )3  → 3FeSO 4

TO

0, 01 0, 025

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Lập tỷ lệ so sánh:

Fe2(SO4)3 dư ⇒ n Fe2 (SO4 )3 phản ứng = 0,01 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 dư = 0, 025 − 0, 01 = 0, 015

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0, 02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

(Fe3O 4 )  → 3Fe+ 4 O + 1e 0, 02 →

TP G

−2

N

+3

0

+2

Mn + 5e  → Mn 0, 01 → 0, 05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+7

Đ ẠO

+2

0

Cu  → Cu + 2e x→ 2x

U

Fe 2 (SO 4 )3 m gam Cu CuSO 4  100ml KMnO4 0,1M + H 2SO4 → + H 2O  → dd X  4, 64 gam Fe3O 4  MnSO 4  0,02 mol K 2SO 4

Cách 2. BTNT, BT e *Dạng bài cho cả số mol Fe và H2SO4 ⇒ có chất dư + đa số trường hợp (chiếm 90%): là thu được cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 Giải thích: vì nếu chỉ thu được Fe2(SO4)3 thì dùng BTNT Fe hoặc BT e có suy được số mol muối Fe thu được ⇒ dư số liệu (chỉ cần 1 trong 2 số liệu là được) + trường hợp đặc biệt là H2SO4 dư: thu được Fe2(SO4)3, H2SO4 → 3FeSO4) (vì nếu dư Fe thì chỉ thu được FeSO4 do Fe + Fe2(SO4)3  FeSO4 0,15mol H 2SO4 3,36 gam Fe  → + SO2 + H 2 O Fe2 (SO 4 )3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Câu 1. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

15C

Ơ

3B 18C

H

2A 17A

N

1A 16D

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

0,06 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x FeSO4 ⇒ BTNT Fe :n Fe = n FeSO4 + 2n Fe2 (SO4 )3 ⇔ 0, 06 = x + 2y (1)  Fe2 (SO 4 )3 y Dùng CT: n H2SO4 = 2n SO2 ⇒ n SO2 = 0, 075 BTNT SO4: n H2SO4 = n SO2 + n FeSO4 + 3n Fe2 (SO4 )3 ⇔ 0,15 = 0, 075 + x + 3y ⇒ x + 3y = 0, 075 (2)

N

H

Ơ

N

 x = 0,03 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 015 Câu 3.

.Q

TR ẦN

H Ư

N

 x = 0, 05 ⇒ m = m FeSO4 + m Fe2 (SO4 )3 = 0, 05.152 + 0, 05.400 = 27, 6 Giải hệ (1), (2):   y = 0,05 Câu 4. FeSO4 0,3mol H 2SO4 6, 72 Fe  → + SO2 + H 2O Fe 2 (SO4 )3 0,12mol

10 00

B

x FeSO4 ⇒ BTNT Fe :n Fe = n FeSO4 + 2n Fe2 (SO4 )3 ⇔ 0,12 = x + 2y (1)  Fe 2 (SO4 )3 y Dùng CT: n H 2SO4 = 2n SO2 ⇒ n SO2 = 0,15

Ó -H

Ý

 x = 0, 06 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 03 Câu 5.

A

BTNT SO4: n H 2SO4 = n SO2 + n FeSO4 + 3n Fe2 (SO4 )3 ⇔ 0,3 = 0,15 + x + 3y ⇒ x + 3y = 0,15(2)

TO

ÁN

-L

gam  4 V (L)SO2 40% Fe + H SO 2 4 10 gam   → dd X 60%Cu  6,64 gam raé n khoâ ng tan  6 gam Chất rắn không tan là kim loại mà 6,64 > mCu=6 gam ⇒ Fe còn dư và Cu chưa phản ứng (do Fe than gia phản ứng trước vì Fe có tính khử mạnh hơn) ⇒ m Fe tham gia phản ứng = 10 − 6,64 = 3,36 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

BTNT SO4: n H 2SO4 = n SO2 + n FeSO4 + 3n Fe2 (SO4 )3 ⇔ 0, 4 = 0, 2 + x + 3y ⇒ x + 3y = 0, 2 (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

x FeSO4 ⇒ BTNT Fe :n Fe = n FeSO4 + 2n Fe2 (SO4 )3 ⇔ 0,15 = x + 2y (1)  Fe 2 (SO4 )3 y Dùng CT: n H2SO4 = 2n SO2 ⇒ n SO2 = 0, 2 ⇒ VSO2 = 0, 2.22, 4 = 4, 48

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,15mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

FeSO4 0,4mol H 2SO4 8, 4 gam Fe  → m gam  + SO2 + H 2 O Fe2 (SO4 )3

IỄ N

Vì Fe còn dư nên trong dung dịch X chỉ có FeSO4

D

0

+2

Fe  → Fe+ 2e 0, 06 → 0,12

+6

+4

S + 2e  →S 2x ← x

BT số e cho-nhận: 0,12 = 2x ⇒ x = 0, 06 ⇒ V = 1,344 Câu 6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0,5mol 11, 2 (L)SO 2

95gam Fe2 (SO 4 )3

N

0,2375mol

Ơ

0,5mol 11, 2 (L)SO2

Y

N

H

Fe + H2SO4 m gam    → 95gam Fe2 (SO4 )3 O

1

TP

1, 425

← 0,5

Đ ẠO

0, 475 →

+4

S + 2e  →S

−2

0

O + 2e  →O

G

x → 2x

N

BT số e cho-nhận: 1, 425 = 2x + 1 ⇒ x = 0, 2125

TR ẦN

A

10 00

B

Câu 7.

Fe 0,5mol FeO  + H 2SO4 30 gam   → 11, 2 (L)SO 2 Fe O 2 3  m gam Fe2 (SO 4 )3 Fe3O 4 Tách hỗn hợp về Fe, O

H Ư

Fe 0, 475 ⇒ m = 0, 475.56 + 0, 2125.16 = 30 gam  O 0, 2125

-H

Ó

0,5mol Fe + H2SO4 30 gam   → 11, 2 (L)SO 2 O m gam Fe 2 (SO 4 )3

ÁN

3x

+4

S + 2e  →S

-L

x→

+6

Ý

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

1

0

← 0,5 −2

O+ 2e  →O y → 2y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+6

.Q

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT Fe: n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe = 0, 2375.2 = 0, 475

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,2375mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Fe FeO  + H 2SO4 m gam    → Fe 2 O3 Fe3O 4 Tách hỗn hợp về Fe, O

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

BT số e cho-nhận: 3x = 2y + 1 ⇒ 3x − 2y = 1 (1)

Đ

Theo đề: 56x + 16y = 30 (2)

D

IỄ N

 x = 0, 475 ⇒ BTNT Fe : n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 = 0, 2375 ⇒ m = 95   y = 0, 2125 Câu 8. Fe 0,4mol FeO  + H 2SO4 49, 6 gam   → 8,96 (L)SO 2 Fe 2O3 m gam Fe 2 (SO 4 )3 Fe3O 4 Tách hỗn hợp về Fe, O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,4mol Fe + H 2SO4 49, 6 gam   → 8,96 (L)SO 2 O m gam Fe2 (SO 4 )3

+3

+6

N

0,8 ← 0, 4 −2

0

N

H

O+ 2e  →O y → 2y

Y

BT số e cho-nhận: 3x = 2y + 0,8 ⇒ 3x − 2y = 0,8 (1)

0,3mol Fe + H 2SO4 6, 72 (L)SO m gam Fe + O 2  → → 75, 2 gam   2 O Fe 2 (SO 4 )3

x→

+4

S + 2e  →S

B

+6

10 00

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

0, 6 ← 0,3

3x

−2

0

-H

Ó

A

O+ 2e  →O y → 2y

BT số e cho-nhận: 3x = 2y + 0,6 ⇒ 3x − 2y = 0, 6 (1)

Ý

Theo đề: 56x + 16y = 75, 2 (2)

ÁN

-L

x = 1 ⇒ BTNT Fe :n Fe = 56 gam   y = 1, 2

TO

Câu 10.

 +0,05molH2 H2O Fe FeO  → Fe   3, 04 gam   Fe O V (L)SO 2  2 3   + H 2SO4  → Fe3O 4  Fe 2 (SO 4 )3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ ẠO

TP

.Q

U TR ẦN

H Ư

N

 x = 0, 7 ⇒ BTNT Fe : n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 = 0,35 ⇒ m = 140   y = 0, 65 Câu 9. Fe 0,3mol FeO  + H 2SO4 6, 72 (L)SO → 75, 2 gam   m gam Fe + O 2  → 2 Fe2 O3 Fe 2 (SO 4 )3 Fe3O 4 Tách hỗn hợp về Fe, O

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo đề: 56x + 16y = 49, 6 (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x→

+4

S + 2e  →S

Ơ

0

Fe  → Fe+ 3e

D

Tách hỗn hợp về Fe, O  +0,05molH 2 H 2O  → Fe Fe 3, 04 gam   V (L)SO2 O  + H 2SO4  → Fe2 (SO 4 )3  Xét khi tác dụng H2 BTNT H: n H 2 = n H 2O = 0, 05

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT O: n O = n H 2O ⇒ n O = 0, 05 ⇒ m O = 0, 05.16 = 0,8 ⇒ m Fe = 3, 04 − 0,8 = 2, 24 ⇒ n Fe = 0, 04 Xét khi tác dụng H2SO4 đặc +3

+6

0, 04 →

+4

S + 2e  →S

0,12

2x

←x −2

0

N

0

Fe  → Fe+ 3e

H

Ơ

O + 2e  →O 0, 05 → 0,1

N

BT số e cho-nhận: 0,12 = 2x + 0,1 ⇒ x = 0, 01 ⇒ V = 0, 224 = 224 ml

Y +6

0, 06

G

0, 3

← 0, 03

N

0,1 →

+4

S + 2e  →S

−2

0

TR ẦN

H Ư

O + 2e  →O x → 2x

BT số e cho-nhận: 0,3 = 2x + 0,06 ⇒ x = 0,12

m = m Fe + m O = 7,52

Ó

A

CO Ca (OH )2 ↑ Z  → 4 gam ↓ CaCO3 CO  2 0,04mol 0,045mol 1, 008(L)SO2

-H

Fe + H2SO4 Y    → 18gam Fe2 (SO4 )3 O

Ý

FeO  + CO m gam X Fe 2O3  → Fe O  3 4

10 00

B

Mức độ 2 Câu 12.

-L

0,045mol

ÁN

Tách hỗn hợp về Fe, O

0,045mol 1, 008(L)SO2

Fe + H2SO4 Y    → 18gam Fe 2 (SO4 )3 O

IỄ N

Đ

ÀN

Fe + CO m gam X   → O

CO Ca (OH) 2 ↑ Z  → 4 gam ↓ CaCO3 CO2 0,04 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+3

0

Fe  → Fe+ 3e

Đ ẠO

Tách hỗn hợp về Fe, O BTNT Fe: 2n Fe2O3 = n Fe ⇒ n Fe = 0, 05.2 = 0,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0,05mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,672 (L)SO 2 O + H2SO4 + CO 8gam Fe2 O3  → m gam X    → Fe 2 (SO4 )3 Fe

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11.

0,045mol

D

Xét khi X tác dụng CO (CO không tác dụng Ca(OH)2) n CO2 = n CaCO3 = 0, 04 mol

Ta có pt rút gọn: CO + O  → CO 2

⇒ n O tham gia phản ứng = 0, 04 Xét khi Y tác dụng H2SO4 BTNT Fe: n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe = 2.0, 045 = 0, 09

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +3

0

+6

Fe  → Fe+ 3e

0, 09 →

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+4

S + 2e  →S

0, 09 ← 0, 045

0, 27

−2

0

O + 2e  →O x → 2x

Ơ

N

BT số e cho-nhận: 0, 27 = 2x + 0, 09 ⇒ x = 0, 09

H

⇒ n O ban đầu = 0, 04 + 0, 09 = 0,13 ⇒ m X = 0,09.56 + 0,13.16 = 7,12 gam

N

0, 02 →

+4

0,3

2x

N

S+ 2e  →S

←x

TR ẦN

BT số e cho-nhận: 0,3 = 2x ⇒ x = 0,15 ⇒ V = 3,36 Câu 14.

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Fe V (L) NO FeS  + HNO3 25, 6 gam  → BaSO 4 + Ba (OH)2 → ↓ dd Y  126, 25gam FeS  2  Fe(OH)3 S Tách hỗn hợp thành Fe, S V (L) NO Fe + HNO3 25, 6 gam  → BaSO 4 + Ba (OH)2 dd Y  →126, 25gam ↓  S Fe(OH)3

TO

ÁN

-L

56x + 32y = 25, 6 (1)  Fe x ⇒ BTNT Fe : n Fe = n Fe(OH)3 = x  ⇒ 107x + 233y = 126, 25 (2) S y BTNT S : n = n S BaSO4 = y   x = 0, 2 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 45 0

+3

Đ IỄ N

0, 2 → 0

0, 6

+5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+6

H Ư

+3

(FeS2 )  → Fe+ 2 S + 15e

G

0,02mol

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

V (L)SO2 + H2SO4  → 2, 4gam FeS2  Fe2 (SO4 )3

Fe  → Fe+ 3e

D

Y

FeS2 V (L)SO 2  + H 2SO4 2, 4 gam FeS   → Fe 2 (SO 4 )3 S  Vì n FeS = n S ⇒ ghép FeS +S = FeS2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 13.

+2

N + 3e  →N 3x

←x

+6

S  → S + 6e 0, 45 → 2, 7

BT số e cho-nhận: 0,6 + 2, 7 = 3x ⇒ x = 1,1 ⇒ VNO = 24, 64 Câu 15.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

0,13mol 2,912 (L) N 2

.Q

← 0,13

1, 3

+6

0

H Ư

N

G

S  → S + 6e y→ 6y BT số e cho-nhận: 2x + 6y = 1,3 (2)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 x = 0, 2 ⇒ m = m Mg + mS = 0, 2.24 + 0,15.32 = 9, 6 Giải hệ (1), (2):   y = 0,15 Câu 16. 0, 48 mol NO 2 FeS  + HNO3 3, 76 gam FeS2 → BaSO 4 BaSO 4 + Ba (OH)2 t0 dd Y  → m gam ↓   → S  Fe(OH)3 Fe 2O3 Tách hỗn hợp thành Fe, S 0, 48 mol NO 2 Fe + HNO3 3, 76 gam  → BaSO 4 + Ba (OH)2 dd Y  → m gam ↓  S Fe(OH)3

+3

0

ÁN

Fe x ⇒ 56x + 32y = 3, 76 (1)  S y Fe  → Fe+ 3e 0

3x

+5

0, 48

← 0, 48

ÀN

x→

+5

N + 1e  →N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2x

Đ ẠO

x→

0

2N + 10e  → N2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+5

TP

+2

0

Mg  → Mg + 2e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

BaSO 4 + Ba (OH) 2 dd Y  → 46,55gam ↓  Mg(OH)2

BTNT Mg : n Mg = n Mg(OH)2 = x Mg x ⇒ ⇒ 58x + 233y = 46,55 (1)  S y BTNT S : n S = n BaSO4 = y

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mg + HNO3 m gam  → S

N

0,13mol Mg 2,912 (L) N 2  + HNO3 m gam MgS → BaSO 4 + Ba (OH) 2 S dd Y  → 46,55gam ↓   Mg(OH)2 Tách hỗn hợp thành Fe, S

+6

IỄ N

Đ

S  → S + 6e y→ 6y

D

BT số e cho-nhận: 3x + 6y = 0, 48 (2)

 x = 0,03 Giải hệ (1), (2):   y = 0, 065 0, 03  = 0, 015 BTNT Fe : n Fe = 2n Fe2O3 = ⇒ m ↓= 0, 015.160 + 0, 065.233 = 17,545 2  BTNT S : n S = n BaSO = 0, 065  4

Câu 17.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 NO Fe 49, 28(L)  85, 2 gam  NO 2 FeS  2,2 mol + HNO3 m gam  → BaSO4 BaSO4 FeS2 + Ba (OH)2 t0 →  →148,5gam ↓  dd Y  S Fe(OH)3 Fe2 O3

Ơ N

H

 NO 49, 28(L)  85, 2 gam  NO2 2,2mol

←1 +4

→N N + e  1, 2 ← 1, 2

S  → S + 6e b→ 6b

B

BT số e cho-nhận: 3a + 6b = 3 + 1, 2 ⇒ 3a + 6b = 4, 2 (2)

A

10 00

a = 0, 4 ⇒ m = m Fe + mS = 0, 4.56 + 0,5.32 = 38, 4 Giải hệ (1), (2):  b = 0,5 Câu 18.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

0,504 (L)SO 2 Fe x O y + H2SO4 2, 44 gam   → CuSO 4 6, 6 gam  Cu Fe 2 (SO 4 )3 Tách FexOy thành Fe, O 0,504 (L)SO 2 Fe  + H 2SO4 2, 44 gam O  → CuSO 4 6, 6 gam  Cu  Fe 2 (SO 4 )3

U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 +5

H Ư

3a +6

0

TR ẦN

a→

+2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+5

N + 3e  →N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+3

0

N

G

a  Fe a a BTNT Fe : n Fe = 2n Fe2O3 ⇒ n Fe2O3 = ⇒ 2 ⇒ 160 + 233b = 148, 5 (1)  S b 2  BTNT S : n S = n BaSO = b  4

Fe  → Fe+ 3e

.Q

Đ ẠO

TP

 NO x  x + y = 2, 2 x = 1 ⇒ ⇒   NO2 y 30x + 46y = 85, 2  y = 1, 2

Y

BaSO4 BaSO4 + Ba (OH) 2 t0 →  →148,5gam ↓  dd Y  Fe(OH)3 Fe 2O3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe + HNO3 m gam  → S

N

Tách hỗn hợp thành Fe, S

D

IỄ N

Đ

ÀN

56x + 16y + 64z = 2, 44 (1) Fe x   BTNT Cu :n Cu = n CuSO4 = z x O y ⇒  x ⇒ 400. + 160z = 6, 6 (2) Cu z  2  BTNT Fe :n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 = 2 0

+3

Fe  → Fe+ 3e

x→ 0

+6

0, 045 ← 0, 0225

3x +2

Cu  → Cu + 2e z→ 2z

+4

S + 2e  →S 0

−2

O + 2e  →O y → 2y

BT số e cho-nhận: 3x + 2z = 2y + 0, 045 ⇒ 3x − 2y + 2z = 0, 045 (3)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

dd X  → 21, 4 gam ↓ Fe(OH)3

Y

0,2 mol

dd X  → 21, 4 gam ↓ Fe(OH)3 0,2 mol

N

G

H 2O 0, 9 − 0, 6 = 0,15 2

TR ẦN

2n H 2SO4 dư = n NaOH ⇒ n H 2SO4 dư =

H Ư

BTNT OH: n NaOH = 0,9 ≠ 3n Fe(OH)3 = 0, 2.3 = 0, 6 ⇒ còn phần NaOH tác dụng H2SO4 dư

B

Fe 2 (SO4 )3 ⇒ n H2SO4 tham gia phản ứng = 0,9 − 0,15 = 0, 75 mol Trong dung dịch X  H 2SO4 0,15 mol

A

-H

Ó

Fe x mol ⇒ 56x + 16y = 19, 2 (1)  O y mol

10 00

Vì không biết lượng NaOH thêm vào có kết tủa hoàn toàn Fe2(SO4)3 không nên không dùng BT Fe từ n Fe(OH)3 ⇒ n Fe

+3

0

tham gia phản ứng =

ÁN

BTNT S: n H 2SO4

TO

Fe  → Fe+ 3e x→

Đ

-L

Ý

BTNT Fe: n Fe = 2n Fe2 (SO4 )3 ⇒ n Fe2 (SO4 )3 =

x 2

n SO2 + 3n Fe2 (SO4 )3 ⇒ z = 0, 75 − 3

+6

+4

S + 2e  →S

3x

2z

←z

0

x (2) 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0 ,9 mol

+ 450ml NaOH 2M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

V (L)SO 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

H 2O

0,9 mol

Fe + 250ml H 2SO4 3,6M 19, 2 gam  → O 

H

0,9 mol

+ 450 ml NaOH 2M

Đưa hỗn hợp về Fe, O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

V (L)SO 2

Fe 0 ,9 mol FeO  + 250 ml H 2SO4 3,6M 19, 2 gam  → Fe O 2 3  Fe3O 4 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

 x = 0, 025 0, 01.64  .100 = 26, 22% Giải hệ (1), (2), (3):  y = 0, 025 ⇒ %Cu = 2, 44 z = 0, 01  Mức độ 3 Câu 19.

−2

O + 2e  →O y → 2y

D

IỄ N

BT số e cho-nhận: 3x = 2y + 2z (3)

 x = 0,3  Giải hệ (1), (2), (3):  y = 0,15 ⇒ VSO2 = 0,3.22, 4 = 6, 72 z = 0, 3  Câu 20.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,05mol 1,12 (L) H 2

K 2SO 4 MnSO  4 dd Y  → 36,37 gam  Fe 2 (SO 4 )3 MgSO 4 H 2O

 Mg m1 gam  + H 2SO4  →  Fe  m gam Fe O x y  2

0,015 mol

+2

BT số e cho-nhận: x = 0,075

H Ư

N

Ta thấy số mol FeSO4 =0,075 > n Fe+ Mg nên ⇒ oxit không thể Fe2O3

G

Mn + 5e  → Mn 0,015 → 0, 075

Xét TH oxit là Fe3O4:

10 00

B

TR ẦN

Mg + H2SO4 MgSO 4 a  → + H2  FeSO4 b Mg a Fe   → FeSO 4 + Fe 2 (SO4 )3 + 4H 2O Fe b ⇒ Fe3O 4 + 4H 2SO4  Fe O c c → c c  3 4   

Ó

A

a + b = 0,05 (1) ⇒ b + c = 0, 075 (2)

ÁN

-L

Ý

-H

n KMnO4 = n MnSO4 = 0, 015  BTNT K, Mn:  0, 015 = 7,5.10−3 n KMnO4 = 2n K2SO4 ⇒ n K 2SO4 =  2 b + 3c BTNT Fe: n Fe + 3n Fe3O4 = 2n Fe2 (SO4 )3 sau ⇒ n Fe2 (SO4 )3 sau = = 0, 5b + 1, 5c 2 Theo đề: 120a + 400(0,5b + 1,5c) + 0, 015.151 + 7,5.10−3.174 = 36,37 (3)

Đ

ÀN

a = 0, 015 m = 0, 015.24 + 0, 035.56 = 2,32  Giải hệ (1), (2), (3): b = 0, 035 ⇒  1 m 2 = 0, 04.232 = 9, 28 c = 0, 04 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+7

Đ ẠO

+3

0

Fe  → Fe+ 1e x → x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Trong Y sẽ còn FeSO4 (vì chỉ có FeSO4 mới tác dụng với KMnO4)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

n Dùng pt thu gọn: KL  → H 2 (n là hóa trị kim loại) 2 ⇒ n Fe + Mg = n H 2 = 0, 05 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

+100 ml KMnO4 0,15M

D

IỄ N

*Cách giải của lớp 10 có thể dài nhưng đây là bước đầu để tập khả năng tư duy và sơ đồ hóa bài toán nên sẽ hơi dài. Lên lớp 11, 12 sau khi các bạn đã quen và học thêm ĐLBT điện tích thì sẽ giải ngắn hơn nhiều. Câu 21.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2, 07 gam H 2 O 0,115mol

FeSO 4 Fe(OH) 2 + O2  + NaOH dd Z Fe 2 (SO 4 )3 → ↓ T  → G ↓ {Fe(OH)3 Fe(OH)3  ... 

H 2SO4 m gam Y  →

H

Ơ

oxit

N

+ H2 10,32 gam  →

0,08mol 1, 792 (L) H 2

N

mG − m T =1,36gam

Y

BTNT H: ⇒ n H 2 = n H 2O = 0,115 mol

H Ư

0, 08 → 0,16

0,16 ← 0, 08

+3

−2

0

→O O + 2e  c → 2c

Fe  → Fe+ 3e 2b → 6b

TR ẦN

0

0

2 H + 2e  → H2

B

BT số e cho-nhận: 0,16 + 6b = 2c + 0,16 ⇒ 3b − c = 0 (1)

10 00

BTNT Fe: n Fe trong Y = n FeSO4 + 2n Fe2 (SO4 )3 = 0, 08 + 2b ⇒ 56(0, 08 + 2b) + 16c = 8, 48 (2)

A

b = 0, 025 n Fe2+ a 0, 08 8 ⇒ = = = Giải hệ (1), (2):  n Fe3+ 2b 0, 025.2 5 c = 0, 075

Ý

-H

Ó

Câu 22.

TO

ÁN

-L

Al 2 O3  + NaOH Al + oxit Fe  → X Fe → ... m gam 

0, 672 (L) H 2 + CO 2 dd Y  → 7,8gam ↓

2, 464 (L)SO 2 + H 2SO 4

→ Z 

Fe (SO 4 )3 15, 6 gam  2 ...

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+1

N

+2

0

Fe  → Fe + 2e

G

Đặt số mol O trong Y = c mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Theo đề ⇒ 107(a + 2b) − (90a + 107.2b) = 1,36 ⇔ a = 0, 08 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

BTNT Fe(II) :n FeSO4 = n Fe(OH)2 = a Trong T  FeSO 4 a ⇒  BTNT Fe(III) :2n Fe2 (SO4 )3 = n Fe(OH)3 ⇒ n Fe(OH)3 = 2b Fe2 (SO 4 )3 b Trong G: BTNT Fe : n FeSO4 + 2n Fe2 (SO4 )3 = n Fe(OH)3 ⇒ n Fe(OH)3 = a + 2b

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL:10,32 + 0,115.2 = 2, 07 + m Y ⇒ m Y = 8.48gam

D

IỄ N

Đ

Cho X tác dụng NaOH có khí ⇒ có Al dư trong X (vì Fe không tác dụng NaOH, Al2O3 phản ứng nhưng không tạo H2) 3 Al + NaOH + H 2 O  → NaAlO 2 + H 2 2 0, 03

⇒ n Al dư =

0, 03.2 = 0, 02 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Al 2 O3 dd Y (NaAlO 2 )  + NaOH X Al → Z (Fe) Fe  + CO 2 Vậy dung dịch Y gồm NaAlO2  → Al(OH)3 ↓

N

7,8 = 0,1 ⇒ BTNT Al : n Al ban đầu = n Al(OH)3 = 0,1 78 0,1 − 0, 02 BTNT Al: n Al ban đầu 2n Al2O3 + n Al dư ⇒ n Al2O3 = = 0, 04 2 BTNT O: n O trong oxit Fe = 3n Al2O3 = 0, 04.3 = 0,12 (*)

Ơ H N Y U

G

x → 2x

0, 22 ← 0,11

H Ư

+3

0

TR ẦN

Fe  → Fe+ 3e 2y → 6y

BT số e cho-nhận: 2x + 6y = 0, 22 (1) Theo đề: 152x + 400y = 15, 6 (2)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 x = 0, 05 ⇒ BTNT Fe : n Fe = n FeSO4 + 2n Fe2 (SO4 )3 = 0, 05 + 0,02.2 = 0, 09 (**) Giải hệ (1), (2):   y = 0, 02 Từ (*), (**): m oxit Fe = m Fe + m O = 0, 09.56 + 0,12.16 = 6, 96 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+4

S + 2e  →S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+2

0

Fe  → Fe + 2e

Đ ẠO

Fe 2 (SO 4 )3 y mol 15, 6  FeSO 4 x mol

N

H 2SO4 Fe  →

TP

.Q

Xét khi cho Y tác dụng H2SO4 ⇒ vì đề không cho H2SO4 dư nên có thể thu cả FeSO4, Fe2(SO4)3 0,11molSO 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Al(OH)3 =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00

TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÂN BẰNG HÓA HỌC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

CHƯƠNG VI. TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1. Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng A. không thuận nghịch. B. thuận nghịch. C. một chiều. D. oxi hóa – khử. Câu 2. Phản ứng thuận nghịch là loại phản ứng xảy ra A. theo hai chiều ngược nhau với điều kiện khác nhau. B. không hoàn toàn, hiệu suất không bao giờ đạt tối đa. C. theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện như nhau. D. đến cùng, nhưng sản phẩm tác dụng trở lại thành chất ban đầu. Câu 3. Phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi tốc độ phản ứng A. thuận và nghịch gần bằng nhau. B. thuận và nghịch bằng nhau. C. thuận đã đạt giới hạn tối đa. D. thuận và nghịch đều đạt giới hạn tối đa. Câu 4. Tốc độ phản ứng là A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 5. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A.Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi Câu 6. Cân bằng hóa học có tính chất động vì A. phản ứng thuận và nghịch chưa kết thúc. B. phản ứng thuận và nghịch chưa đạt tốc độ tối đa. C. phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau. D. nồng độ các chất trong hệ vẫn tiếp tục thay đổi. Câu 7. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng, A.thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi. B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi. C. phản ứng hoá học không xảy ra. D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần Câu 8. Cân bằng hoá học A.là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận vàphản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra với tốc độ bằng nhau. B. là một cân bằng tĩnh vì khi đó, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại. C. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận vàphản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra nhưng với tốc độ không bằng nhau. D. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, phản ứng thuận dừng lạicòn phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra. Câu 9. Định nghĩa nào sau đây là đúng A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng Câu 10. Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghịch làm A. tăng tốc độ phản ứng thuận B. tăng tốc độ phản ứng nghịch C. tăng hiệu suất phản ứng thuận D. phản ứng mau đạt trạng thái cân bằng Câu 11. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Phản ứng nghịch đã kết thúc C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch Câu 13. Ý nào sau đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học. B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại. C. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học. D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1B

2C

3A

4C

5A

6C

7A

8A

9A

10D

11C

12D

13C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 9. Theo SGK chất xúc tác có thể làm thay đổi tốc độ phản ứng (làm tăng hay làm giàm) và không bị tiêu hao trong phản ứng. Chất xúc là phản ứng mau đạt cân bằng *Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng gọi là chất ức chế Câu 13. A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học Sai vì chỉ phản ứng thuận nghịch mới có khái niệm cân bằng B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại Sai vì khi đạt cân bằng phản ứng vẫn xảy ra, với tốc độ phản ứng thuận, phản ứng nghịch như nhau C. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học. D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau. Sai vì trong SGK không có khái niệm khối lượng 2 bằng nhau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TÍNH TOÁN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ

Ơ

N

Câu 1.Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác Câu 2. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 6. Khi cho cùng một lượng axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất hiện trước. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng A. Không phụ thuộc nồng độ của chất phản ứng B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng D. Chỉ phụ thuộc thể tích dung dịch chất phản ứng Câu 7. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 8. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác Câu 9. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng Câu 10. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A.Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

2 → 2 H2O + O2 2 H2O2 MnO Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. Nồng độ H2O2 B. Nồng độ của H2O C. Nhiệt độ D. Chất xuc tác MnO2 Câu 3. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng: A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn o Câu 4. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25 C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 500C Câu 5. Chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống trong câu sau: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên …(1)… của một trong …(2)… hoặc sản phẩm phản ứng trong …(3)… thời gian. A B C D (1) khối lượng nồng độ thể tích phân tử khối các chất phản các chất tạo các chất bay các chất kết tủa (2) thành hơ i ứng (3) một khoảng một đơn vị một đơn vị mọi khoảng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

TR ẦN

MnO 2 ,t 0

→ 2H2O + O2 2H2O2  Những yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là A.Nồng độ H2O2. B.Áp suất và diện tích bề mặt. C.Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2. Câu 16. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ): (1) Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M Kết quả thu được là: A.(1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác định được. Câu 17. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau): Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO4 2M (2) Kết quả thu được là A.1 nhanh hơn 2 B.2 nhanh hơn 1. C.như nhau. D. không xác định. Câu 18. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau: (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 250C (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 600C Kết quả thu được là A.(1) nhanh hơn (2). B.(2) nhanh hơn (1). C.như nhau. D. không xác định Câu 19. Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl một học sinh dùng các cách sau: - Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá. - Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn. - Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn. -Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp. - Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3 vào hỗn hợp. Những cách có thể làm mẫu đá tan nhanh hơn là A. 1,2,3,4. B. 3,4,5. C. 2,3,4. D. 1,2,3.  → CO2(k) + C(r) Câu 20. Cho phản ứng: 2 CO(k) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

MnO 2 ,t 0

→ 2KCl(r) + 3O2(k). Yếu tố không ảnh hưởng đến Câu 14. Cho phản ứng: 2KClO3(r)  tốc độ của phản ứng trên là A.Kích thước các tinh thể KClO3. B.Áp suất. C.Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 15. Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 11. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường 250C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B.Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C.Tăng nhiệt độ phản ứng từ 250C đến 500C. D.Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu Câu 12. Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi ? B. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C. C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi. Câu 13. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp cho việc sử dụng nồi áp suất ? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Cả A, B và C đúng.

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nồng độ của cacbon oxit tăng lên bao nhiêu lần để cho tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần? B. 2 2

A. 2

C. 4

D. 8 t 0 ,xt

 → 2NH3(k) Câu 21. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) ← 

ÁN

TO

chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là: A. 4,0.10-4 mol/(l.s). B. 7,5.10-4 mol/(l.s). C.1,0.10-4 mol/(l.s). D. 5,0.10-4 mol/(l.s). Trích đề thi khối A-2013 → Câu 29. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(k) + Br2(k) 2HBr(k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là : A. 8.10 −4 mol/(l.s) B. 6.10 −4 mol/(l.s) C. 4.10 −4 mol/(l.s) D. 2.10 −4 mol/(l.s) Trích đề thi khối B-2014  → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l Câu 30. Cho phản ứng: A + 2B ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi: A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần C. Tăng nồng độ SO2 lên 4 lần B. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần D. Tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần 0  → 2NO2(k) ở 25 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu Câu 25. Xét cân bằng: N2O4(k) ←  nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần. Trích đề thi khối A-2010 Câu 26.Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A.5,0.10-4mol/(l.s). B. 5,0.10−5mol/(l.s). C. 1,0.10−3mol/(l.s). D. 2,5.10−4mol/(l.s). Trích đề thi khối A-2009 Câu 27. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C: 1 N 2 O5 → N 2 O4 + O2 2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10-3 mol/l.s B. 1,36.10-3 mol/l.s C. 6,80.10-3 mol/l.s D. 6,80.10-3mol/l.s. Trích đề thi khối A-2012  → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của Câu 28. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Tốc độ phản ứng thuận thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp giảm đi 3 lần ? A. 3 lần. B. 6 lần. C. 27 lần. D. 12 lần.  → 2SO3(k) Câu 24. Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) ← 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận: A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.  → 2CO2 trong bình kín, nhiệt độ không đổi. Nếu áp suất hệ tăng 3 Câu 22. Cho hệ cân bằng 2CO + O2 ←  lần, tốc độ phản ứng nghịch sẽ tăng lên A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.  → 2SO3(k) Câu 23. Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) ← 

Sau 10 phút, nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 0,8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 → C. Nồng độ ban đầu của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ Câu 31. Cho phản ứng A + B ←  còn 80% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút  → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 Câu 32. Cho phản ứng: A + B ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

phút, nồng độ của B giảm còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là A. 0,042 B. 0,098 C. 0,02 D. 0,034 Câu 33. Cho ba mẫu đá vô (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t3<t2< t1 B. t2< t1< t3 C. t1< t2<t3 D. t1=t2=t3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 3B 18B 33A

4A 19D

5B 20B

6C 21A

7B 22D

8C 23C

9B 24A

10A 25B

11D 26D

12C 27B

13D 28C

14B 29D

15B 30C

N

2B 17B 32B

H N Y

ÁN

-L

Ý

-H

Tăng nồng độ H2 lên lần ⇒ tốc độ phản ứng tăng 23= 8 lần Câu 22. Ta sử công thức sau : Vn = k[CO 2 ]2 Khi tăng áp suất 3 lần sẽ làm nồng độ các chất tăng lên 3 lần nên : Vn = k[3CO 2 ]2

TO

Câu 23. Ta sử công thức sau : V = k[SO 2 ]2 [O 2 ] Khi thể tích giảm 3 lần sẽ làm nồng độ các chất tăng lên 3 lần nên : Vsau = k[3SO 2 ]2 [3O 2 ] = 27Vt

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

Câu 21. v = k[N 2 ].[H 2 ]3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tốc độ tăng 8 lần ⇒ [CO] tăng 2 2

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

(A) Đúng vì làm vậy để tăng diện tích tiếp xúc. (B) Đúng vì đó là điều kiện thích hợp để xảy ra phản ứng (C) Sai vì tăng nồng độ khí CO2 sẽ làm tốc độ phản ứng nghịch tăng,cân bằng dịch về bên trái. (D) Đúng vì làm vậy sẽ tăng nồng độ khí O2. Câu 16. Kích thước hạt càng nhỏ thì diện tích tiếp xúc càng lớn ⇒ tốc độ phản ứng lớn (1) có kích thước Zn nhỏ hơn ⇒ tốc độ phản ứng lớn Câu 17. (2) có nồng độ CuSO4 cao hơn ⇒ tốc độ phản ứng lớn Câu 20. v = k[CO]2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Câu 3. Kích thước hạt càng nhỏ thì diện tích tiếp xúc càng lớn ⇒ tốc độ phản ứng lớn Câu 4. Tăng thể tích là nồng độ giảm ⇒ tốc độ phản ứng giảm Câu 12.  → CaO + CO 2 Phản ứng nung đá vôi CaCO3 ← 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

1A 16A 31B

D

IỄ N

Câu 26. 2H 2 O2  → O2 + 2H 2O

1,5.10−3 mol

⇒ n H 2O2 = 0, 003 ⇒ CM H 2O2 =

0, 003 1 ∆CH 2O2 1 0, 03 = 0, 03 ⇒ v = . = . = 2, 5.10−4 mol / L.s 0,1 2 t 2 60

Câu 27. ∆C N 2O5 2, 08 − 2,33 v= =− = 0, 00136 = 1,36.10−3 mol / L.s t 184

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

Câu 28. ∆CX 0, 008 − 0, 01 v= =− = 10−4 mol / L.s t 20 Câu 29. ∆C 0, 048 − 0, 072 v= =− = 2.10−4 mol / L.s t 2.60 Câu 30.

 → C + 2B ←  0,8 1

N Y U A

∆C B 0, 078 − 0,1 11 mol / L.s = −. = t 10.60 300000 ∆CA 11 x − 0,12 ⇒v=− ⇔ =− ⇒ x = 0, 098 t 300000 10.60 Câu 33. Kích thước hạt càng nhỏ thì diện tích tiếp xúc càng lớn ⇒ tốc độ phản ứng lớn ⇒ thời gian phản ứng ngắn Ta thấy : Kích thước : mẫu (1) > mẫu (2) > mẩu (3) ⇒ t 3 < t 2 < t1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

v=−

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO G B

0, 078

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

coø n laï i :

10 00

ban ñaà u : phaû n öù ng :

 → C A + B ←  0,12 0,1

N

1 ∆C 1 0, 6 − 1 1 v=− . B =− . mol / L.s = 2 t 2 10.60 3000 ∆C A 1 x − 0,8 ⇒v=− ⇔ =− ⇒ x = 0, 6 t 3000 10.60 Câu 31. 80 CB còn lại = .0,8 = 0, 64 100 ∆C B 0, 64 − 0,8 v= =. = 0, 016mol / L.p t 10 Câu 32.

TP

.Q

0,6

H Ư

x

TR ẦN

ban ñaà u : phaû n öù ng : coø n laï i :

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NGUYÊN LÝ DỊCH CHUYỂN CÂN BẰNG

TO

C. Nồng độ D. Tất cả đều đúng  → CO2(k) + H2(k) ∆H < 0 Câu 6. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:CO (k) + H2O (k) ←  Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ (2) thêm một lượng hơi nước (3) thêm một lượng H2 (4) tăng áp suất chung của hệ (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Trích đề thi Cao Đẳng-2009 Câu 7.Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:  → 2HF (k) ∆H < 0 H2 (k) + F2 (k) ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên? A. Áp suất B. Nhiệt độ

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C.nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 2. Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo một chiều xác định. 2. Cân bằng hóa học là cân bằng động. 3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của hệ phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi ấy.  →  4. Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch 2NO2 ← N2O4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất. Các phát biểu đúng là A.2, 3. B. 3, 4. C. 1, 4 D. 2, 4. Câu 3. Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5. Câu 4. Cho các phát biểu sau: 1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt. 2. Cân bằng hóa học là cân bằng động. 3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê). 4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất. Các phát biểu đúng là A.1,2, 3, 4. B. 1,3, 4. C. 1,2,4 D. 2, 3, Mức độ 1  → 2NH3 (k) + Q Câu 5. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ← 

Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học? A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2 D. Thay đổi nồng độ khí HF

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

 → 2NH3(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câu 8. Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2(k) ←  Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác. Trích đề thi Cao Đẳng-2008 Câu 9.Cho các cân bằng hoá học:  → 2NH3(k) (1)  → 2HI (k) (2) N2(k) + 3H2(k) ← H2(k) + I2(k) ←  

N Y

 → H2(k) + I2(k) (4) 2HI (k) ← 

 → 2HI(k) (4)H2(k) + I2(k) ← 

-H

 → 2NO2(k) (3) N2O4(k) ← 

Ó

A

10 00

B

 → CH3COOC2H5(l) + H2O (l) (5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) ←  Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (4) và (5). Câu 12. Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng  → 2Fe(r) + 3CO2(k)  → CaCO3(r) (1) Fe2O3(r) + 3CO(k) ← (2) CaO(r) + CO2(k) ←  

TO

ÁN

-L

Ý

 → 2SO3(k) (5) 2SO2(k) + O2(k) ←  Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ nào? A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 4. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5. Câu 13. Cho các hệ cân bằng hóa học sau:  → 2SO3(k).  → 2NH3(k). (a) 2SO2(k) + O2 ← (b) 3H2(k) + N2(k) ←  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 → CO (k) + H2O (k) (3) CO2(k) + H2(k) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

 → CO (k) + H2O (k)  → H2(k) + I2(k) (3) CO2(k) + H2(k) ← (4) 2HI (k) ←   Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4). Trích đề thi Cao Đẳng-2009 Câu 11.Cho các cân bằng sau:  → 2SO3(k)  → 2NH3(k) (1) 2SO2(k) + O2(k) ← (2) N2(k) + 3H2(k) ←  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Đ ẠO

 → 2NH3(k) (2) N2(k) + 3H2(k) ← 

TP

Câu 10.Cho các cân bằng sau:  → 2SO3(k) (1) 2SO2(k) + O2(k) ← 

D. (1), (2), (4). Trích đề thi Cao Đẳng-2008

 → 2CO (k) + O2(k).  → 2HI (k). (c) 2CO2(k) ← (d) H2(k) + I2(k) ←   Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 14. Cho các cân bằng:  → 2HI (k)  → 2NO2(k) (1) H2(k) + I2(k) ← (2) 2NO (k) + O2(k) ←  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 → 2SO3(k) (3)  → N2O4(k) (4) 2NO2(k) ← 2SO2(k) + O2(k) ←   Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4).

 → COCl2(k) (3) CO (k) + Cl2(k) ← 

 → ) CaO (r) + CO2(k) (4) CaCO3(r) ← 

 → (k) Fe3O4(r) + 4H2 (k) (5) 3Fe (r) + 4H2O(k) ← 

 → 2NH3(k) (6) 3H2(k) + N2(k) ← 

 → 2SO3(k) (7) 2SO2(k) + O2 (k) ← 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 → 2 NO2(k) (8) N2O4(k) ← 

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. 2, 3, 5.

D. 2,3,6,7.

D. 4. Trích đề thi khối B-2010

H

 → Fe (r) + CO2(k) (IV) 2SO2(k) + O2(k) ←  → 2SO3(k). (III) FeO (r) + CO (k) ←   Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 1. B. 2. C. 3.

N

 → CaO (r) + CO2(k); (II) CaCO3(r) ← 

Ơ

N Y U

10 00

B

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận C. Phản ứng trở thành một chiều D. Cân bằng không thay đổi  → 2NH3(k)∆H < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 4500C xuống Câu 19. Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ← 

-H

Ó

A

đến 250C thì A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch. C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.  → 2SO3 (K) ∆H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng Câu 20. Phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k) ← 

Ý

của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.

TO

ÁN

-L

C. nghịch và nghịch. D. nghịch và thuận.  → HSO3- + H+. Khi cho thêm NaOH và Câu 21. Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O ←  khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là A.thuận và thuận. B.thuận và nghịch. C.nghịch và thuận. D.nghịch và nghịch. Câu 22. Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng:  → CrO 24 − + H + Cr2 O 72 − + H 2 O ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch. C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại. Câu 18. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng:  → 2HBr(k) H2(k) + Br2(k) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 → 2NH3(k).  → 2SO3(k). (c) 3H2(k) + N2(k) ← (d) 2SO2(k) + O2(k) ←   Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). Trích đề thi khối A-2013 Mức độ 2  → 2Fe(r) + 3CO2(k). Khi tăng áp suất của phản ứng này thì Câu 17. Cho phản ứng: Fe2O3(r) + 3CO(k) ← 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 16.Cho các cân bằng hóa học sau:  → 2HI (k).  → N2O4(k). (a) H2(k) + I2(k) ← (b) 2NO2(k) ←  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 1, 4, 6. B. 1, 5, 7. Câu 15. Cho các cân bằng sau:  → H2(k) + I2(k); (I) 2HI(k) ← 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

(da cam) (vàng) Nếu thêm dung dịch axit HBr đặc và dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển thành: A. màu da cam. B. màu vàng. C. màu xanh lục. D. không màu.  → CO(k) + H2O ; ∆ H > 0 Câu 23. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 ← 

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ (b) Thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2; Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn B. (a) và (e)

Câu 24. Cho các cân bằng:  → 2HI(k) (1) H2(k) + I2(rắn) ← 

C. (d) và (e)

D. (b), (c) và (d). Trích đề thi khối B-2013

 → 2NH3 (2) N2 + 3H2 ← 

C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. tăng áp suất của hệ phản ứng. Trích đề thi Cao Đẳng-2010

ÁN

-L

Ý

 → 2NH3(k)∆H < 0 Câu 28.Cho cân bằng hóa học: N2(k)+ 3H2(k) ←  Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. tăng áp suất của hệ phản ứng. B.giảm áp suất của hệ phản ứng. D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng. Trích đề thi Cao Đẳng-2011  → 2NH3 (k) ∆H < 0 Câu 29.Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. B.thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

D. Loại bỏ hơi nước

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi A. Tăng nhiệt độ B.Thêm chất xúc tác C.Tăng áp suất  → PCl3(k) + Cl2(k); ∆ >0. Câu 27. Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 → CO2(k) + H2(k) ∆ H = - 41 kJ CO(k) + H2O(k) ←  Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiêu nhau (giữ nguyên các điều kiện khác) ? (1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm khí CO2 vào. (3) Thêm khí H2 vào. (4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm khí CO vào. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Mức độ 3 Câu 26. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:  → 2 N2 (k) + 6 H2O(h) ∆H <0 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ← 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 → SO2Cl2 (5) SO2 + Cl2 ←  Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là: A. 3 và 2 B. 3 và 1 C. 2 và 2 D. 2 và 1 Câu 25. Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:  → 2CO(k) ∆ H= 172 kJ; C(r) + CO2(k) ← 

N

 → 2SO3 (4) 2SO2(k) + O2(k) ← 

Ơ

 → 2HCl(k) (3) H2 (k) + Cl2 (k) ← 

H

A. (a), (c) và (e)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận? A. Giảm áp suất C.Tăng nhiệt độ B.Tăng nồng độ các chất N2 và H2 D. Tăng nồng độ NH3  → 2 NH3(k), ∆H = -92 kJ.Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển Câu 30. Cho phản ứng: N2(k) + 3 H2(k) ←  dịch theo chiều thuận là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. tặng nhiệt độ và giảm áp suất. Trích đề thi khối B-2012

 → CaO (r) + CO2(k) Câu 31.Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) ← 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. cho chất xúc tác vào hệ. C. tăng áp suất chung của hệ.

H

Ơ

N

Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận ? A. tăng nhiệt độ B. giảm nhiệt độ C. tăng áp suất D. tăng nồng độ khí CO2 Trích đề thi Cao Đẳng-2012 Câu 32.Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:  → CO2(k) + H2(k); ∆H < 0 CO (k) + H2O (k) ← 

Y

N

B. thêm khí H2 vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.

H Ư

N

 → 2 NO2 (k), ∆H <0 (2). 2NO(k) + O2(k) ← 

TR ẦN

 → COCl2(k), ∆H <0  → CaO(r) + CO2(k), ∆H >0 (3). CO(k) + Cl2(k) ← (4). CaCO3(r) ←   Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận? A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D. tất cả đều sai  → 2SO3(k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: Câu 35. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2(k) + O2(k) ← 

-H

Ó

A

10 00

B

(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng (1) tăng nhiệt độ (3) hạ nhiệt độ (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5 (5) giảm nồng độ SO3 (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (5). Trích đề thi khối B-2011

ÁN

-L

Ý

 → Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) ∆H = 129kJ Câu 36.Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r) ←  Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.  → 2HI(k); ∆ H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi Câu 37. Cho cân bằng hoá học: H2(k) + I2(k) ←  C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2. Trích đề thi khối A-2011

Đ

ÀN

A. giảm nồng độ HI. B. giảm áp suất chung của hệ.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu 34.Cho các phản ứng sau:  → 2 HI(k), ∆H >0 (1). H2(k) + I2(r) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Trích đề thi Cao Đẳng-2014

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

.Q

 → 2NO(k); ∆H > 0 Câu 33.Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) ←  Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm chất xúc tác vào hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trích đề thi khối A-2014

D

IỄ N

Câu 38.Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:  → 2HCl(k), ∆H <0 H2(k) + Cl2(k) ←  Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ H2  → C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng. Câu 39. Cho phản ứng: A (k) + B (k) ← 

D. Nồng độ Cl2

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ? A. Sự tăng nồng độ khí C B. Sự giảm nồng độ khí A B. Sự giảm nồng độ khí B D. Sự giảm nồng độ khí C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A. Giảm nồng độ của SO2 C. Tăng nhiệt độ lên rất cao

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 → N2O4(k). Câu 44.Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) ←  (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. ∆ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. ∆ H < 0, phản ứng thu nhiệt. D. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt. Trích đề thi khối A-2009 Câu 45.Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun  → N2O4 nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng: 2NO2 ← 

TO

ÁN

Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Không toả hay thu nhiệt. D. Một phương án khác.  → 2SO3(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 Câu 46. Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Trích đề thi khối A-2008

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

B. Tăng nồng độ của O2 D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp  → 2NH3 (k) ∆H < 0 Câu 42. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) ←  Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất  → 2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu Câu 43. Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) ← 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 → 2 Hg(l) + O2(k), ∆H >0 Câu 40. Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) ←  Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải: A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao Câu 41. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:  → 2 SO3 (k) ∆H < 0 2 SO2 + O2 ← 

D

IỄ N

Đ

giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Trích đề thi khối A-2010  → 2NH3(k) Câu 47. Cho cân bằng: N2(k) + 3H2(k) ← 

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.  → N2(k) + 3H2(k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn Câu 48. Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3(k) ← 

Y

N

H

Ơ

N

hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch  → CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so Câu 49. Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k) ← 

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.  → N2O4(k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Câu 50. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) ←  trong bình so với H2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng? A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt Trích đề thi Cao Đẳng-2013 Tổng hợp Câu 51. Cho các phát biểu sau: (1) Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt. (2) Cân bằng hóa học là cân bằng động. (3) Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi đó. (4) Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất. (5) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. (6) Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định. (7) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. (8) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. (9) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Số phát biểu đúng là A. 7 B. 8 C. 6 D. 5  → 2HI (k) Câu 52. Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: H2(k) + I2(k) ←  Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thêm H2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi. B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt. C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi. D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 53. Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:  → 2HI (k, không màu) (1) H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) ← 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

 → N2O4 (k, không màu) (2) 2NO2 (k, nâu đỏ) ←  Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3C 18D 33D 48A

4A 19A 34D 49D

5D 20B 35D 50A

6B 21B 36A 51A

7A 22A 37B 52B

8D 23B 38A 53B

9C 24B 39D

10A 25D 40B

11C 26D 41B

12B 27C 42D

13D 28C 43B

14D 29B 44A

15A 30C 45A

Ơ

2A 17B 32D 47D

N Y

B

 → 2SO3(k) (3) 2SO2(k) + O2(k) ← 

10 00

 → N2O4(k) (4) 2NO2(k) ← 

-H

 → H2(k) + I2(k) (4) 2HI (k) ← 

Ó

A

Câu 10. Áp suất không ảnh hưởng phản ứng có số mol khí 2 vế bằng nhau  → CO (k) + H2O (k) (3) CO2(k) + H2(k) ← 

ÁN

-L

Ý

Câu 12. Áp suất không ảnh hưởng phản ứng có số mol khí 2 vế bằng nhau  → 2Fe(r) + 3CO2(k) (1) Fe2O3(r) + 3CO(k) ← 

 → 2HI(k) (4)H2(k) + I2(k) ← 

TO

Câu 13. Tăng áp suất ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều làm giảm số mol khí  → 2SO3(k). (a) 2SO2(k) + O2 ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 → 2HI (k) (2) không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau H2(k) + I2(k) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

*Phản ứng có số mol khí 2 vế bằng nhau nên áp suất không ảnh hưởng Câu 8. Chất xúc tác chỉ làm phản ứng mau đạt cân bằng chứ không ảnh hưởng cân bằng Câu 9.  → 2NH3(k) (1) N2(k) + 3H2(k) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Câu 6. Các yếu tố ảnh hưởng cân bằng : nhiệt độ., nồng độ, áp suất *Phản ứng có số mol khí 2 vế bằng nhau nên áp suất không ảnh hưởng Chất xúc tác chỉ làm phản ứng mau đạt cân bằng chứ không ảnh hưởng cân bằng Câu 7. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:  → 2HF (k) ∆H < 0 H2 (k) + F2 (k) ← 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

1C 16A 31A 46D

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

D

IỄ N

Đ

 → 2NH3(k). (b) 3H2(k) + N2(k) ←   → 2CO (k) + O2(k). (c) 2CO2(k) ← không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau   → 2HI (k).không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau (d) H2(k) + I2(k) ← 

Trong các hệ cân bằng trên, ở nhiệt độ không đổi, khi tăng áp suất chung của mỗi hệ, số hệ có cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 14. Cho các cân bằng:  → 2HI (1) H + I ← không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 → 2NO2(k) (2) 2NO (k) + O2(k) ←   → COCl2(k) (3) CO (k) + Cl2(k) ←   → ) CaO (r) + CO2(k) (4) CaCO3(r) ← 

Y

 → 2SO3(k) (7) 2SO2(k) + O2 (k) ← 

H Ư

 → 2SO3(k). (IV) 2SO2(k) + O2(k) ← 

TR ẦN

Giảm áp suất ⇒ tổng số mol khí giảm ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều làm tăngsố mol ⇒ chiều nghịch Câu 17.  → 2Fe(r) + 3CO2(k). Cho phản ứng: Fe2O3(r) + 3CO(k) ← 

10 00

B

Vì số mol khí 2 vế bằng nhau nên khi tăng áp suất của phản ứng thì cân bằng không ảnh hưởng Câu 18.  → 2HBr H2 + Br2 ← 

-H

Ó

A

Vì số mol khí 2 vế bằng nhau nên khi tăng áp suất của phản ứng thì cân bằng không ảnh hưởng Câu 19.  → 2NH3(k)∆H < 0. (chiều thuận chiều tỏa nhiệt) Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ← 

-L

Ý

Giảm nhiệt độ ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ (nóng lên) ⇒ chiểu tỏa nhiệt ⇒ chiều thuận Câu 20.  → 2SO3 ∆H < 0 (chiều thuận chiều tỏa nhiệt) Phản ứng: 2SO2 + O2 ← 

TO

ÁN

Giảm nhiệt độ ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ (nóng lên) ⇒ chiểu tỏa nhiệt ⇒ chiều thuận Giảm áp suất ⇒ tổng số mol khí giảm ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều làm tăngsố mol ⇒ chiều nghịch Câu 21.  → HSO3- + H+. Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Giảm áp suất ⇒ tổng số mol khí giảm ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều làm tăngsố mol ⇒ chiều thuận  → Fe (r) + CO2(k) không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau (III) FeO (r) + CO (k) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 → CaO (r) + CO2(k) (II) CaCO3(r) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Tăng áp suất ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều làm giảm số mol ⇒ chiều nghịch Câu 15.  → H2(k) + I2(k); (I) 2HI(k) ← không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

 → 2 NO2(k) (8) N2O4(k) ←  Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

H

 → 2NH3(k) (6) 3H2(k) + N2(k) ← 

N

Tăng áp suất ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ hệ chuyển dịch theo chiều làm giảm số mol ⇒ chiều nghịch  → (k) Fe3O4(r) + 4H2 (k) không ảnh hưởng do số mol khí 2 vế bằng nhau (5) 3Fe (r) + 4H2O(k) ← 

Đ

Khi cho thêm NaOH ⇒ C H+ giảm xuống ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng C H + ⇒ chiểu H+ là sản

D

IỄ N

phẩm ⇒ chiều thuận Khi cho thêm H2SO4 loãng ⇒ C H+ tăng lên ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm CH + ⇒ chiểu H+ là

chất tham gia ⇒ chiều nghịch Câu 22. Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng:  → CrO 24 − + H + Cr2 O 72 − + H 2 O ← 

(da cam)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(vàng)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thêm dung dịch axit HBr đặc ⇒ CH + tăng lên ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm CH + ⇒ chiểu H+ là

chất tham gia ⇒ chiều nghịch ⇒ vàng sang da cam Câu 23.

Ơ

N

 → CO(k) + H2O ; ∆ H > 0 Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO2 (k) + H2 ←  (a) Tăng nhiệt độ ⇒ hệ chuyển theo chiều giảm nhiệt độ ⇒ chiều thu nhiệt ⇒ chiều thuận (b) Thêm một lượng hơi nước ⇒ C H 2O tăng ⇒ hệ chuyển theo chiều giảm H2O ⇒ H 2 O tham gia phản ứng ⇒

N

G

 → 2HCl(k) không ảnh hưởng (3) H2 (k) + Cl2 (k) ← 

H Ư

 → 2SO3tăng áp suất ⇒ chiều giảm số mol khí ⇒ chiều thuận (4) 2SO2(k) + O2(k) ←  Câu 25.

 → 2CO(k) ∆ H= 172 kJ; C(r) + CO2(k) ← 

B

 → CO2(k) + H2(k) ∆ H = - 41 kJ CO(k) + H2O(k) ← 

TR ẦN

 → SO2Cl2tăng áp suất ⇒ chiều giảm số mol khí ⇒ chiều thuận (5) SO2 + Cl2 ← 

-H

Ó

A

10 00

-Hai phương trình có ∆ H khác nhau và ngược dấu ⇒ nhiệt độ sẽ làm 2 cân bằng chuyển dịch ngược chiều -CO2 ở 2 phương trình nằm 2 vế khác nhau ⇒ thay đổi CO2sẽ làm 2 cân bằng chuyển dịch ngược chiều -CO ở 2 phương trình nằm 2 vế khác nhau ⇒ thay đổi COsẽ làm 2 cân bằng chuyển dịch ngược chiều Câu 26.  → 2 N2 (k) + 6 H2O(h) ∆H <0 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) ← 

TO

ÁN

-L

Ý

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi A. Tăng nhiệt độ ⇒ hệ chuyển theo chiều giảm nhiệt ⇒ chiều thu nhiệt ⇒ chiều nghịch B.Thêm chất xúc tác không ảnh hưởng cân bằng C.Tăng áp suất ⇒ tăng số mol khí ⇒ hệ chuyển theo chiều giảm số mol khí ⇒ chiểu nghịch D. Loại bỏ hơi nước ⇒ hệ chuyển theo chiều H2O tăng ⇒ chiểu thuận Câu 27.  → PCl3(k) + Cl2(k); ∆H>0. Cho cân bằng hoá học: PCl5(k) ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 → 2NH3 tăng áp suất ⇒ chiều giảm số mol khí ⇒ chiều thuận (2) N2 + 3H2 ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 → 2HI(k) tăng áp suất ⇒ chiều giảm số mol khí ⇒ chiều nghịch (1) H2(k) + I2(rắn) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

thuận Câu 24.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

chiều nghịch (c) giảm áp suất chung của hệ không ảnh hưởng vì số mol khí 2 về bằng nhau (d) dùng chất xúc tác không ảnh hưởng (e) thêm một lượng CO2 ⇒ CCO2 tăng ⇒ hệ chuyển theo chiều giảm CO2 ⇒ CCO2 tham gia phản ứng ⇒ chiều

D

IỄ N

Đ

chiều thuận là -chiều thu nhiệt ⇒ cần tăng nhiệt độ -tăng số mol khí ⇒ cần giảm áp suất

 → 2NH3(k)∆H < 0 Câu 28.Cho cân bằng hóa học: N2(k)+ 3H2(k) ←  chiều thuận là -chiều tỏa nhiệt ⇒ cần giảm nhiệt độ -giảm số mol khí ⇒ cần tăng áp suất  → CaO (r) + CO2(k) Câu 31.Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) ←  Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-chiều thu nhiệt ⇒ cần tăng nhiệt độ -tăng số mol khí ⇒ cần giảm áp suất Câu 32.

Ơ H N Y

10 00

B

 → 2HCl(k), ∆H <0 H2(k) + Cl2(k) ← 

-H

Ó

A

chiều nghịch là -chiều thu nhiệt ⇒ cần tăng nhiệt độ -áp suất không ảnh hưởng Câu 39.  → C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng. Cho phản ứng: A (k) + B (k) ← 

TO

ÁN

-L

Ý

Muốn tăng nồng độ chất D ⇒ chuyển theo chiều thuận -tăng A, B -giảm C Câu 40.  → 2 Hg(l) + O2(k), ∆H >0 Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

chiều nghịch là -chiều tỏa nhiệt ⇒ cần giảm nhiệt độ -tăng số mol khí ⇒ cần giảm áp suất Câu 38. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:

H Ư

N

G

 → COCl2(k), ∆H <0 (3). CO(k) + Cl2(k) ←  Câu 36.  → Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) ∆H = 129kJ Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Tăng áp suất:phản ứng chuyển theo chiều thuận ⇒ chiều thuận là chiều giảm số mol khí  → 2 NO2 (k), ∆H <0 (2). 2NO(k) + O2(k) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q TP

 → CaO(r) + CO2(k), ∆H >0 (4). CaCO3(r) ← 

Để thu được lượng oxi lớn nhất ⇒ chuyển theo ciều thuận Chiều thuận là -chiều thu nhiệt ⇒ cần tăng nhiệt độ -tăng số mol khí ⇒ cần giảm áp suất Câu 43.  → 2SO3(k); Cho cân bằng hoá học: 2SO2(k) + O2(k) ← 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

chiều thuận là -chiều tỏa nhiệt ⇒ cần giảm nhiệt độ -áp suất không ảnh hưởng Câu 34. Tăng nhiệt độ: phản ứng chuyển theo chiều thuận ⇒ chiều thuận là chiều thu nhiệt ∆H < 0  → 2 HI(k), ∆H >0 (1). H2(k) + I2(r) ← 

N

 → CO2(k) + H2(k); ∆H < 0 CO (k) + H2O (k) ← 

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ Sai vì chuyển theo chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 Đúng C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng Sai vì chuyển theo chiều nghịch D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Sai vì chuyển theo chiều thuận Câu 44.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

 → N2O4(k). Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) ←  (màu nâu đỏ) (không màu) Hạ nhiệt độ mà màu nâu nhạt dần ⇒ chuyển từ NO2 sang N2O4 ⇒ chiều tỏa nhiệt ∆H < 0 Câu 45.  → N2O4 theo cân bằng: 2NO2 ← 

Ó

A

10 00

Tỷ khối so với H2 giảm ⇒ M giảm ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ cân bằng chạy theo chiều thuận Khi giảm nhiệt độ chạy theo chiều thuận ⇒ chiều thuận là chiều tỏa nhiệt ⇒ chiều nghịch thu nhiệt Câu 50.  → N2O4(k). Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2(k) ← 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Giảm nhiệt độ mà tỷ khối so với H2 tăng ⇒ M tăng ⇒ tổng số mol khí giảm ⇒ cân bằng chạy theo chiều thuận Khi giảm nhiệt độ chạy theo chiều thuận ⇒ chiều thuận là chiều tỏa nhiệt ⇒ chiều nghịch thu nhiệt Tổng hợp Câu 51. (1).Đúng.Theo SGK lớp 10. (2).Đúng.Vì tại thời điểm cân bằng các phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng với vận tốc bằng nhau. (3).Đúng.Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng. (4).Đúng.Theo SGK lớp 10. (5) và (6) đúng theo SGK lớp 10. (7).Sai.Cân bằng phản ứng là trạng thái mà tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. (8).Đúng.Theo SGK lớp 10. (9).Sai.Theo giải thích ở nhận định (7). Câu 52.  → 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ← 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

Tỷ khối so với H2 giảm ⇒ M giảm ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ cân bằng chạy theo chiều thuận Khi tăng nhiệt độ chạy theo chiều thuận ⇒ chiều thuận là chiều thu nhiệt ⇒ chiều nghịch tỏa nhiệt Câu 49.  → CO(k) + 3H2(k). CH4(k) + H2O(k) ← 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Tỷ khối so với H2 giảm ⇒ M giảm ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ cân bằng chạy theo chiều nghịch Khi tăng nhiệt độ chạy theo chiều nghịch ⇒ chiều nghịch là chiều thu nhiệt ⇒ chiều thuận tỏa nhiệt Câu 48.  → N2(k) + 3H2(k). Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3(k) ← 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Tỷ khối so với H2 giảm ⇒ M giảm ⇒ tổng số mol khí tăng ⇒ cân bằng chạy theo chiều nghịch Khi tăng nhiệt độ chạy theo chiều nghịch ⇒ chiều nghịch là chiều thu nhiệt ⇒ chiều thuận tỏa nhiệt Câu 47.  → 2NH3(k) Cho cân bằng: N2(k) + 3H2(k) ← 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần nghĩa là giảm nhiệt độ ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ⇒ phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Câu 46.  → 2SO3(k). Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ← 

A.Thêm H2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi. Sai. V=k[H2].[I2] do đó khi tăng nồng độ H2 thì phản ứng thuận phải tăng B.Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt. Đúng C.Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon ĐẠI TUYỂN TẬP HÓA 10 plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y U .Q TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

 → N2O4 (k, không màu) (2) 2NO2 (k, nâu đỏ) ←  Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A.hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. Sai.Theo nhận định trên B.hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. Đúng C.hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. Sai.Theo nhận định trên D.hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. Sai.Theo nhận định trên

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

D.Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận. Sai vì số phân tử khí 2 vế như nhau nên thể tích (áp suất) không ảnh hưởng tới cân bằng Câu 53. Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi giảm thể tích cân bằng sẽ dịch chuyển về phía có nhiều phân tử khí.Tuy nhiên với (1) số phân tử như nhau ở 2 bên nên áp suất (thể tích) không ảnh hưởng tới cân bằng  → 2HI (k, không màu) (1) H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) ← 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.