Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn HÓA THPT Chuyên Quốc học Huế & Phan Chu Trinh (Phú Yên) lần 1 có giải

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I- NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút

H Ơ

N

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

N

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng:

Y

- Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X.

TP .Q

U

- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng.

- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH

ẠO

vào.

Đ

- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng.

G

- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng. B. 5

C. 2

D. 4

TR ẦN

Câu 2: Dãy polime đều thuộc loại poliamit là

H

A. 3

Ư N

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

B. Tơ visco, tơ nilon-6; tơ nitron.

C. Tơ enang, tơ capron, tơ visco.

D. Tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ tằm.

B

A. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.

00

Câu 3: Chất hữu cơ X (C4H6O2) đơn chức, mạch hở, tham gia phản ứng thủy phân tạo ra sản

3

B. 5

C. 2

D. 4

2+

A. 3

10

phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn là

ẤP

Câu 4: Nhỏ dung dịch xút dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metylamoni clorua. Sau đó, đun nhẹ dung dịch sau phản ứng. Số chất khí và số chất muối tạo thành là B. 2 khí và 2 muối

C. 1 khí và 1 muối

D. 1 khí và 2 muối

A

C

A. 2 khí và 1 muối

H

Ó

Câu 5: Cho hỗn hợp rắn gồm Mg, MgCO3 vào dung dịch HNO3 dư thu được một chất khí

Í-

duy nhất và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa và khí

-L

thoát ra. Sản phẩm khử HNO3 là

ÁN

A. NH4NO3

B. NO2

C. NO

D. N2

TO

Câu 6: Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là B. 14,4

C. 13,4

D. 21,6

Ỡ N

G

A. 10,8

BỒ

ID Ư

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit A và pentapeptit B đều mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được (m + 5,71) gam hỗn hợp muối khan của Gly và Val. Đốt muối sinh ra bằng O2 vừa đủ được 1,232 lít (đktc) N2 và 22,38 gam

hỗn hợp CO2 và H2O. % về khối lượng của B trong hỗn hợp X A. 44,59%

B. 45,98%

C. 46,43%

D. 43,88%

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Phương pháp điều chế kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm là B. Điện phân dung dịch

C. Điện phân nóng chảy

D. Thủy luyện

H Ơ

N

A. Nhiệt luyện

N

Câu 9: Để phân biệt các chất sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hóa

Y

học có thể dùng các thuốc thử là B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3

C. Quỳ tím, Cu(OH)2

D. Quỳ tím, dung dịch brom

TP .Q

U

A. Dung dịch brom, Cu(OH)2

ẠO

Câu 10: Cho một lượng α – aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch

sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được C. Glyxin

D. Alanin

G

B. Axit glutamic

Ư N

A. Valin

Đ

46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là

H

Câu 11: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử

TR ẦN

cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị gần nhất với giá trị của V là C. 24,6

B

B. 12,9

D. 23,5

00

A. 11,8

10

Câu 12: 7,2 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp X có gam Ag. Tổng a + b là B. 51,6

C. 50,0

ẤP

A. 28,4

2+

3

chứa a gam muối. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được b D. 30,0

A

C

Câu 13: Khi cho 0,2 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản

Ó

ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 16 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu

H

được là 39,6 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là B. 2

C. 4

D. 6

-L

Í-

A. 5

ÁN

Câu 14: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch

TO

NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam) trong Y là A. 20,6

B. 28,0

C. 21,0

D. 33,1

Câu 15: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl, KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa

học có thể dùng dung dịch thuốc thử duy nhất là A. BaCl2

B. NaOH

C. HNO3

D. Na2CO3

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 3,7 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít

H Ơ

N

khí hidro (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng muối của kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn trong m gam chất rắn là C. 5,85

D. 14,35

N

B. 8,50

TP .Q

U

Câu 17: Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa

Y

A. 7,45

AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. - Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa.

Đ

Tỉ lệ V1 : V2 là

ẠO

- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa.

C. 4,51 hoặc 1,60

H

Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:

TR ẦN

(1) Điện phân dung dịch CuSO4. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. (3) Cho PbS vào dung dịch HCl.

00 C. 2

2+

B. 3

3

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là

10

(5) Đun nóng hỗn hợp gồm C và Fe3O4.

B

(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.

A. 1

D. 1,60

G

B. 4,51 hoặc 0,99

Ư N

A. 0,99

D. 4

C

(CH 3COO)2 Zn (X) + (Y)  → (Z)

ẤP

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

o

Ó

A

(Z) + NaOH → (T) + (G)

H

CaO,t (T) + NaOH  → CH 4 + (H) o

-L

Í-

Ni,t (G) + H 2  → (I) o

ÁN

H 2SO4 (d),t (I) → C 2 H 4 + H 2O

TO

Phát biểu đúng về tính chất của X và Y là

A. Y và G đều tham gia phản ứng tráng gương.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

B. Chất X có tham gia phản ứng thủy phân. C. Y và Z đều làm mất màu dung dịch brom. D. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có cùng công thức phân tử là (C6H10O5)n.

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau. C. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

H Ơ

N

D. Glucozơ không có tính khử.

N

Câu 21: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat,

Y

mantozơ, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với

B. 3

C. 2

D. 5

ẠO

Câu 22: Cho các phát biểu sau:

TP .Q

A. 4

U

dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là

1. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

G

Đ

2. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.

Ư N

3. Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.

H

4. Hợp kim đồng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.

TR ẦN

5. Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư. 6. Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. Số phát biểu đúng là

C. 4

B

B. 5

D. 3

00

A. 2

10

Câu 23: X là trieste của glixerol và hai axit Y, Z (Y thuộc dãy đồng đẳng của axit focmic và

2+

3

Z thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic). Cho m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu

được 7,1 gam muối và glyxerol. Lượng glyxerol phản ứng vừa đủ với 1,225 gam Cu(OH)2.

ẤP

Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư, sau đó cho sản phẩm cháy đi qua dung

A

C

dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi a gam. Giá trị a gần nhất

Ó

với giá trị là

H

A. 13,1

B. 41,8

C. 42,4

D. 38,8

-L

Í-

Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Ba, Fe, Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau

ÁN

đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư. Lọc lấy kết tủa tạo

TO

thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho khí CO dư đi qua chất rắn Y, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Z. Thành phần chất rắn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Z là

A. Fe, Mg

B. Fe, MgO

C. BaO, MgO, Fe

D. MgO, Al2O3, Fe

Câu 25: Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là A. Dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Dung dịch ZnSO4

C. Dung dịch NaOH

D. B và C đều đúng.

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí).

H Ơ

N

(3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng.

N

(4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.

Y

(5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

TP .Q

U

(6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric.

ẠO

Câu 27: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; 0,02 mol Cr2O3 và

Đ

0,03 mol FeO thu được 7,36 gam hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch

Ư N

B. 0,5

C. 0,2

D. 0,8

H

A. 1,2

G

NaOH 0,1M. Giá trị của V là

TR ẦN

Câu 28: Cho các phát biểu sau:

(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. (2) CrO3 là oxit lưỡng tính.

00

B

(3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.

10

(4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành

2+

3

CrCl2.

(5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.

ẤP

(6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.

C

Số phát biểu sai là

B. 4

C. 5

D. 3

Ó

A

A. 2

Í-

H

Câu 29: Este X (C4H6O4) (X không chứa nhóm chức khác) bị thủy phân bởi dung dịch

-L

NaOH thu được muối của axit Y và 1 ancol T. Ancol T phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung

ÁN

dịch xanh lam. Công thức cấu tạo của X là

B. CH3CH2OCO-COOH

C. HCOOCH2CH2OCOH

D. CH3COOCH2OCOH

TO

A. CH3OCO-COOCH3

Ỡ N

G

Câu 30: Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien

BỒ

ID Ư

lần lượt với hai chất là

A. stiren và amoniac

B. lưu huỳnh và vinyl clorua

C. lưu huỳnh và vinyl xyanua

D. stiren và acrilonitrin

Câu 31: Dung dịch được sử dụng để làm mềm cả hai loại nước cứng: nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Na2CO3

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Na2SO4

C. Ca(OH)2

D. HCl

Câu 32: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư). Lọc rửa kết tủa

H Ơ

N

thu được rồi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là

C. 3,36

D. 4,48

N

B. 5,60

vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a và b là

A. a > b

B. a < b

C. b < a < 2b

D. a = b

TP .Q

U

Câu 33: Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ dung dịch CuCl2

Y

A. 11,2

ẠO

Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 100 ml dung dịch AgNO3 2,5M thu được m C. 14,4

D. 34,1

G

B. 35,9

Ư N

A. 28,7

Đ

gam kết tủa. Giá trị m là

H

Câu 35: Cho 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ số mol nAl : nZn = 1 : 3 tan hết trong

TR ẦN

dung dịch gồm NaNO3 và HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí trong đó có một hợp chất khí không màu, không hóa nâu trong không khí (tỉ khối của Z so với hidro là 4,36). Giá trị của m là

C. 30,535

B

B. 39,650

D. 42,590

00

A. 43,925

10

Câu 36: Cho một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, ZnSO4, B. 3

C. 1

2+

A. 2

3

CuSO4, NaCl, HCl, AgNO3, HNO3, NH4NO3. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là

D. 4

ẤP

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit

A

C

cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau

Ó

và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C = C trong phân tử).

Í-

H

Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam

-L

ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và

ÁN

khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị là

TO

A. 38,8 %

B. 40,8 %

C. 34,1%

D. 29,3%

Ỡ N

G

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau

BỒ

ID Ư

một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63%

đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. 79,45% và 0,525 lít

B. 20,54% và 1,300 lít

C. 79,45% và 1,300 lít

D. 20,54% và 0,525 lít

H Ơ

N

Câu 39: Một thanh sắt (dư) được cho vào dung dịch X gồm NaNO3 và HCl có tỉ lệ mol

N

tương ứng là 1 : 4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí không màu hóa nâu trong

B. NaCl, FeCl2

C. Fe(NO3)3, NaCl

D. Fe(NO3)2, NaCl

TP .Q

A. HCl, FeCl3, NaNO3

U

Y

không khí (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y chứa các chất tan là

ẠO

Câu 40: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

G

Đ

- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu

00

B

TR ẦN

H

Ư N

diễn trên đồ thị sau:

3

B. 0,62

C. 0,51

D. 0,33

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

A. 0,57

10

Giá trị của x là

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-D

3-D

4-B

5-A

6-A

7-C

8-C

9-D

10-A

11-A

12-B

13-C

14-C

15-B

16-B

17-D

18-B

19-C

20-B

21-A

22-D

23-C

24-B

25-C

26-A

27-D

28-D

29-C

30-D

31-A

32-B

33-A

34-D

35-C

36-A

37-C

38-C

39-B

40-B

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

1-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án A

Lòng trắng trứng chính là protein (polipeptit) => Thể hiện đầy đủ tính chất của polipeptit.

-Thí nghiệm 3 : Phản ứng màu biure.

H

-Thí nghiệm 4 : Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.

Ư N

G

Đ

-Thí nghiệm 2 : Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

TR ẦN

Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án D

B

Để phản ứng tráng bạc thì cần có nhóm –CHO

10

HCOOCH=CH-CH3

00

Các công thức cấu tạo thỏa mãn là :

2+

3

HCOOCH2-CH=CH2 HCOOC(CH3)=CH2

ẤP

CH3COOCH=CH2.

A

C

Câu 4: Đáp án B

Ó

Các phản ứng :

Í-

H

NaOH + H2NCH2COOH -> H2NCH2COONa + H2O

-L

NaOH + NH4Cl -> NaCl + NH3 + H2O

ÁN

NaOH + CH3NH3Cl -> CH3NH2 + NaCl + H2O

TO

Vậy có 2 muối : H2NCH2COONa và NaCl Và có 2 khí : CH3NH2 và NH3.

Ỡ N

G

Câu 5: Đáp án A

BỒ

ID Ư

MgCO3 khi phản ứng với axit tạo khí CO2 => chính là khí duy nhất trong bài. Vậy Mg + HNO3 tạo sản phẩm khử không phải là khí => chỉ có thể là NH4NO3.

Câu 6: Đáp án A Các phản ứng theo thứ tự : Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3Mg + 2Al3+ → 3Mg2+ + 2Al Vì sau phản ứng chỉ có 2 kim loại => Al và Cu.

H Ơ

N

=> nAl(tạo ra) = 0,1 mol

N

=> nMg (pứ) = 1,5nAl tạo ra + nCu tạo ra = 0,45 mol

Y

=> a = 10,8g.

U

Câu 7: Đáp án C

TP .Q

Phương pháp : Bài toán peptit tác dụng với dung dịch kiềm : CT giải nhanh :

ẠO

nNaOH = nmắt xích amino axit

Ư N

G

Đ

nH2O = npeptit

H

Lời giải :

Khi đốt cháy : nN(muối) = x + y = 2nN2 = 0,11 mol => nN(muối) = nK = 2nK2CO3

00

B

=> nK2CO3 = 0,055 mol

TR ẦN

Gọi số mol Gly-K(C2H4O2NK) và Val-K(C5H10O2NK) là x và y mol

10

Mặt khác ta thấy số H gấp đôi số C trong muối hữu cơ

2+

3

=> nC = ½ nH => nCO2 + nK2CO3 = nH2O . Có mCO2 + mH2O = 22,38g

ẤP

=> nCO2 = 0,345 mol ; nH2O = 0,4 mol

A

C

Ta có : nC = 2x + 5y = nK2CO3 + nCO2 = 0,4 mol

Ó

=> x = 0,05 mol ; y = 0,06 mol

-L

=> m = 9,24g

Í-

H

=> m + 5,71 = 0,05.113 + 0,06.155

n mol B (b nhóm Val ; (5-b) nhóm Gly)

TO

ÁN

Giả sử trong X có : m mol A ( a nhóm Val ; (4-a) nhóm Gly)

=> nN = 4m + 5n = 2nN2 = 0,11 mol (*)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Khi phản ứng thủy phân : +/ tetrapeptit + 4KOH -> muối + H2O +/ Pentapeptit + 5KOH -> muối + H2O

=>Bảo toàn khối lượng : mmuối – mpeptit = mKOH – mH2O => 5,71= 4.56m – 18m + 5.56n – 18n (**) Từ (*) và (**) => m = 0,015 mol ; n = 0,01 mol

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Có nVal = mx + ny = 0,06 mol => a = 2 ; b = 3 hoặc a = 4 ; b = 0

H Ơ

N

B là (Gly)2(Val)3 => %mB(X) = 46,43%

Y

N

Câu 8: Đáp án C

TP .Q

U

Câu 9: Đáp án D - Dùng quì tím ẩm :

ẠO

+) Đỏ : axit axetic +) Xanh : etylamin

G

Đ

+) Tím : Alanin , anilin

Ư N

- Dùng dung dịch Brom với nhóm (Alanin và Anilin).

H

+) Kết tủa trắng : anilin

TR ẦN

+) không hiện tượng : alanin.

Câu 10: Đáp án A Gọi công thức amino axit là (H2N)aR(COOH)b

10

(amino axit + HCl) phản ứng với NaOH.

00

B

Xét tổng quát : Dung dịch sau phản ứng tác dụng với NaOh thì cũng tương đương như khi

2+

3

Vậy sau phản ứng có : 0,25/b mol (H2N)aR(COONa)b và 0,2 mol NaCl => mmuối = 58,5.0,2 + (R + 16a + 67b).0,25/b = 46,45

ẤP

=> R = 72b – 16a

A

C

Vậy nếu b = 1 ; a = 1 => R = 56 (C4H8)

Í-

H

Câu 11: Đáp án A

Ó

=> amino axit là : (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH [Valin]

-L

X + NaOH tạo hỗn hợp ancol => nX = 0,15 mol

ÁN

Phản ứng cháy : nCO2 = 0,45 mol ; nH2O = 0,4 mol

TO

=> Số C trong mỗi chất = 0,45 : 0,15 = 3. => Este phải là CH3COOCH3 hoặc HCOOC2H5 mới tạo được ancol

Ỡ N

G

=> este no

BỒ

ID Ư

Có : nCO2 > nH2O => ancol có 2 liên kết pi : CH≡C-CH2OH

=> nCO2 – nH2O = nancol = 0,05 => neste = 0,1 mol

Bảo toàn O : nO2 = ½ (2nCO2 + nH2O – nO(X)) = 0,525 mol => VO2 = 11,76 lit

Câu 12: Đáp án B Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO

0,1

0,1

0,1

(mol)

H Ơ

N

HCOOK → 2Ag

N

CH3CHO → 2Ag

Y

Vậy : mmuối = mHCOOK = 8,4g = a

TP .Q

U

Và : mAg = 43,2g = b => a + b = 51,6g

ẠO

Câu 13: Đáp án C Có : nNaOH = 0,4 mol = 2nEste RCOOC6H4R’ + 2NaOH → RCOONa + R’C6H4ONa + H2O 0,4 →

0,2 →

0,2 →

0,2 (mol)

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng : meste + mNaOH = mchất hữu cơ + mH2O

H

0,2

Ư N

G

Đ

=> X là este của phenol

=> meste = 27,2g => Meste = 136g

10

R = 15(CH3) và R’ = 1(H) hoặc ngược lại.

00

B

=> R + R’ = 16

3

Vậy có 4 CTCT thỏa mãn : CH3COOC6H5 ; o,m,p-HCOOC6H4CH3.

2+

Câu 14: Đáp án C

ẤP

X + NaOH → 2 muối => este của phenol

A

C

Y + Br2 tạo kết tủa có 4 nguyên tử Br

Ó

=> muối phenol là : C2H3C6H4ONa

Í-

H

=> muối còn lại là : HCOONa ; kết tủa là C8H4Br4O

-L

=> nkết tủa = nmuối phenol = 0,1 mol => mY = 21g

ÁN

Câu 15: Đáp án B

TO

Khi dùng NaOH :

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

+) ZnCl2 : Tạo kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan hoàn toàn. ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

+) NH4Cl : khí mùi khai NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O

+) KNO3 : Không hiện tượng. +) CuSO4 : Kết tủa trắng xanh, không tan

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4.

Câu 16: Đáp án B

H Ơ

N

Gọi CT trung bình của 2 kim loại là M

0,3 <- 0,15 (mol)

Y

0,3

N

M + HCl → MCl + ½ H2

TP .Q

U

=> Mtrung bình = 12,3 => 2 kim loại là ; x mol Li và y mol Na => x + y = 0,3 ; 7x + 23y = 3,7

ẠO

=> x = 0,2 ; y = 0,1 mol => mLiCl = 8,5g

G

Đ

Câu 17: Đáp án D

Ư N

Khi cho BaCl2 vàoV2 lit B : nBaSO4 = 0,3 mol = nSO4 => nAl2(SO4)3 = 0,1 mol

H

=> V2 = 0,2 lit => nAl3+ = 0,4 mol ; nSO4 = 0,3 mol

TR ẦN

Khi cho V1 lit A vào V2 lit B thì : kết tủa gồm : BaSO4 và Al(OH)3. Trong A : nBa2+ = 0,5V1 ; nOH = 2V1. Có : mkết tủa(1) < 69,9g => SO42- dư => Ba2+ hết

00

B

=> nBa2+ < 0,3 mol => V1 < 0,6 lit => nOH < 1,2 mol

10

Lại có : khi nOH < 3nAl3+ = 1,2 mol => Al(OH)3 không bị hòa tan

2+

3

=> Kết tủa gồm : 0,5V1 mol BaSO4 và 2V1/3 mol Al(OH)3 Có : mkết tủa = 53,92g => V1 = 0,32 lit

ẤP

=> V1 : V2 = 1,6

A

C

Câu 18: Đáp án B

Ó

(1) CuSO4 + H2O → Cu + ½ O2 + H2SO4

Í-

H

(2) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

-L

(5) 2C + 3Fe3O4 → 9Fe + 2CO2

ÁN

Câu 19: Đáp án C

TO

(X) : CH3COOH (Y) : CH ≡ CH

Ỡ N

G

(Z) : CH3COOCH=CH2

BỒ

ID Ư

(T) : CH3COONa

(G) : CH3CHO

(H) : Na2CO3 (I) : C2H5OH

Câu 20: Đáp án B Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A sai. Vì Tinh bột và xenlulozo khác nhau về M. C sai. Vì Fructozo có phản ứng tráng bạc.

H Ơ

N

D sai. Vì glucozo có tính khử.

N

Câu 21: Đáp án A

Y

Các chất thỏa mãn : axit glutamic, amoni propionat, metyl aminoaxetat, nilon-6,6.

TP .Q

U

Câu 22: Đáp án D Đúng : 1 ; 4 ; 5

ẠO

2. Sai. Vì : 2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) → N2 + Cr2O3(lục thẫm) + 3H2O 3 Sai. Vì : Be dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O.

Đ

6 Sai. Vì : NH3 không hòa tan được kết tủa Al(OH)3.

H

Cứ 2 mol Glixerol thì phản ứng được với 1 mol Cu(OH)2

Bảo toàn khối lượng : mX + mNaOH = mmuối + mGlixerol

00

B

=> mX = m = 6,4g

TR ẦN

=> nGlixerol = 2nCu(OH)2 = 2.0,0125 = 0,025 mol = nX => nNaOH = 3nGlixerol = 0,075 mol

Ư N

G

Câu 23: Đáp án C

10

=> MX = 256g

2+

3

Vì X là trieste của glixerol và gốc axit thuộc dãy đồng đẳng axit fomic và axit crylic => CTCT thỏa mãn có thể là : (C2H3COO)2(C2H5COO)C3H5

ẤP

=> CTPT là : C12H16O6

A

C

Khi đốt cháy tạo : nCO2 = 0,3 mol ; nH2O = 0,2 mol

H

Í-

Câu 24: Đáp án B

Ó

=> mdung dịch thay đổi = mBaCO3 – mCO2 – mH2O = 42,3g

-L

Chỉ oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa mới bị tác nhân trung bình (H2, CO,

ÁN

C…) khử về kim loại.

TO

Câu 25: Đáp án C Fe không tan trong dung dịch NaOH như Al

Ỡ N

G

Câu 26: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Các thí nghiệm : (2) , (4) , (5) , (6)

Câu 27: Đáp án D Bảo toàn khối lượng : mCr2O3 + mFeO + mAl = mX = mY => nAl = 0,08 mol Cr2O3 + 2Al -> 2Cr + Al2O3

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3FeO + 2Al -> Al2O3 + 3Fe => sau phản ứng gồm : 0,03 mol Al2O3 ; 0,02 mol Al là phản ứng được với NaOH

H Ơ

N

(Cr không phản ứng với NaOH)

N

=> nNaOH = 2.0,03 + 0,02 = 0,08 mol

Y

=> VNaOH = 0,8 lit

TP .Q

U

Câu 28: Đáp án D (2) Sai. Vì : CrO3 là oxit axit

ẠO

(4) Sai. Vì : Cr + Cl2 tạo CrCl3. (6) Sai. Cr có tính khử mạnh hơn Fe.

G

Đ

Câu 29: Đáp án C

Ư N

Ancol T + Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam => ancol có nhiều nhóm OH kề nhau.

H

=> ít nhất ancol này phải có 2C.

TR ẦN

Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án A Câu 32: Đáp án B

00

→ 0,5

0,5

0,25

ẤP

=> V = 5,6 lit.

2+

3

2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

10

0,25

B

Glucozo → 2Ag

A

C

Câu 33: Đáp án A

Ó

Nhỏ CuCl2 vào thấy tạo kết tủa => K có phản ứng với H2O

Í-

H

K + HCl → KCl + ½ H2

ÁN

=> a > b

-L

K + H2O → KOH + ½ H2

Câu 34: Đáp án D

TO

Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag

Ỡ N

G

Cl- + Ag+ → AgCl

BỒ

ID Ư

+) TH1 : Tạo AgCl tối đa trước => nAgCl = 0,2 mol ; nAg = 0,05 mol => m = 34,1g +) TH2 : Tạo Ag tối đa trước => nAg = 0,1 mol ; nAgCl = 0,15 mol => m = 32,325g Thực tế cả 2 phản ứng diễn ra đồng thời => 32,325g ≤ m ≤ 34,1g

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Đáp án C Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố , Bảo toàn e , Bảo toàn điện tích.

H Ơ

N

Lời giải :

N

Có : nAl = 0,05 ; nZn = 0,15 mol.

Y

Có : MZ = 8,72 => có H2. Mặt khác có hợp chất khí không màu không hóa nâu ngoài không

U

khí => N2O

TP .Q

=> H+ dư hơn so với NO3-.

ẠO

nKhí = 0,125 mol = nN2O + nH2 ; mZ = 44nN2O + 2nH2 = 1,09g => nN2O = 0,02 ; nH2 = 0,105 mol.

G

Đ

Bảo toàn e : 3nAl + 2nZn = 8nN2O + 2nH2 + 8nNH4+

Ư N

=> nNH4+ = 0,01 mol

H

Bảo toàn N : nNaNO3 = 2nN2O + nNH4+ = 0,05 mol

TR ẦN

Vậy muối gồm : 0,05 mol Al3+ ; 0,15 mol Zn2+ ; 0,01 mol NH4+ ; 0,05 mol Na+ Bảo toàn điện tích : nCl- = 0,51 mol => mmuối = 30,535g

00

B

Câu 36: Đáp án A

10

Điều kiện ăn mòn điện hóa là :

2+

3

+) có 2 điện cực khác bản chất (KL-KL , KL-PK …) +) 2 điện cực gắn trực tiếp hoặc nối với nhau bằng dây dẫn

ẤP

+) 2 điện cực đều tiếp xúc với cùng dung dịch chất điện ly.

Ó

Câu 37: Đáp án C

A

C

Các trường hợp thỏa mãn : CuSO4 ; AgNO3 .

Í-

H

Vì hỗn hợp gồm các este đơn chức nên Y là ancol đơn chức và axit cũng đơn chức.

-L

Vì H2 thu được là 0,04 mol nên ancol Y tạo thành là 0,08 mol.

ÁN

Mặt khác khối lượng bình Na dư tăng 2,48g nên : mY – mH2 = 2,48g

TO

=> 0,08MY – 2.0,04 = 2,48 => MY = 32g => CH3OH

Ỡ N

G

Đặt công thức 2 este no là CnH2nO2 (a mol) và este chưa no là CmH2m-2O2 (b mol), ta có hệ :

BỒ

ID Ư

(1) : a(14n +32) + b(14m + 30) = 5,88 (2) : a + b = 0,08 (3) : an + b(m – 1) = 0,22 => a = 0,06 ; b = 0,02 ; (an + bm) = 0,24 => 0,06n + 0,02m = 0,24 => 3n + m = 12

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vì đây là este của ancol metylic nên ta phải có : n > 2 ; m ≥ 5. Chỉ có n = 7/3 = 2,33 và m 5 là phù hợp.

H Ơ

N

=> este chưa no là C5H8O2. => %meste chưa no = 34,01%

Y

N

Câu 38: Đáp án C

U

Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố ; Bảo toàn e.

TP .Q

Lời giải :

ẠO

Có : nCO2 = nBaCO3 = 0,05 mol = nO pứ

G

=> Bảo toàn N : nHNO3 – nNO2 = nNaNO3 = nNaOH = 1,3 mol => V = 1,3 lit

Đ

Xét cả quá trình thì cuối cùng chỉ tạo ra muối NaNO3

Ư N

Gọi số mol Fe3O4 và CuO lần lượt là a và b trong hỗn hợp X.

H

Bảo toàn e cả quá trình : nNO2 = nFe3O4 + 2nO(mất đi khi + CO)

TR ẦN

=> nFe3O4 = 0,1 mol => %mFe3O4 = 79,45%

Câu 39: Đáp án B

2+

Câu 40: Đáp án B

3

=> NO3- và H+ đều phản ứng hết

10

3Fe + 4H+ + NO3- → 3Fe2+ + NO + 2H2O

00

B

Fe dư nên có phản ứng :

ẤP

Phương pháp : Bài toán (Al3+ ; H+) + OH-

C

Công thức giải nhanh trong trường hợp kết tủa bị hòa tan 1 phần :

Ó

A

nAl(OH)3 = 4nAl3+ - (nOH- - nH+)

H

Lời giải :

-L

Í-

P1 : Ag+ + Cl- -> AgCl

TO

P2 :

ÁN

=> nAgCl = nCl- = 0,5 mol = 3nAlCl3 + nHCl(1) +) Tại nNaOH = 0,14 mol => kết tủa chưa bị hòa tan

G

=> nAl(OH)3 = 1/3 . (nNaOH – nHCl) = 0,2a

BỒ

ID Ư

Ỡ N

=> a = nAlCl3 => 3nAlCl3 + 5nHCl = 0,7 mol (2) Từ (1) và (2) => nAlCl3 = 0,15 ; nHCl = 0,05 mol

+) Tại nNaOH = x thì kết tủa tan 1 phần => nAl(OH)3 = 4nAl3+ - (nNaOH – nHCl) => x = 0,62 mol

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên: Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H Ơ

N

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

D. điện phân nóng chảy.

Y

C. nhiệt luyện.

U

B. điện phân dung dịch.

TP .Q

A. thủy luyện.

N

Câu 1: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

Câu 2: Trong ăn mòn điện hóa học xảy ra đồng thời

ẠO

A. Sự khử cực ở âm, sự hòa tan ở cực dương

Đ

B. Sự oxi hóa ở cực dương, sự khử ở cực âm

G

C. Sự oxi hóa ở cực âm, sự khử ở cực dương

Ư N

D. Sự oxi hóa ở cực dương, sự kết tủa ở cực âm

H

Câu 3: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện A. W.

TR ẦN

thường, X là chất lỏng. Kim loại X là B. Cr.

C. Pb.

D. Hg.

B. 4

C. 1

00

A. 2

B

Câu 4: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là D. 3

10

Câu 5: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp

2+

3

xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học

ẤP

trước là A. (2), (3) và (4).

B. (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

A

C

Câu 6: Phản ứng không thể xảy ra là

H

Ó

A. Fe với dung dịch FeCl2.

D. Fe với dung dịch HNO3 đặc nóng.

Í-

C. Fe với dung dịch Cu(NO3)2.

B. Fe với dung dịch FeCl3.

-L

Câu 7: Thêm từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch K2CrO4 được dung dịch X, sau đó

ÁN

thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sự chuyển màu của dung dịch là

TO

A. từ vàng sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam. D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại Câu 9: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

N

B. nhóm chức xeton.

H Ơ

A. nhóm chức axit.

N

Câu 10: Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. etyl propionat.

TP .Q

Câu 11: Phát biểu không đúng là:

U

A. propyl axetat

Y

có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là

A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

ẠO

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm

Đ

cacboxyl.

Ư N

G

C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

H

D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

TR ẦN

Câu 12: Trong số các chất : tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, tripeptit, glucozơ, amoniaxetat. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân: A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

00

B

Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

3

kim loại trong Y và muối trong X là

10

toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai

2+

A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.

ẤP

C. Al, Ag và Zn(NO3)2.

B. Al, Ag và Al(NO3)3. D. Zn, Ag và Al(NO3)3.

A

C

Câu 14: Cho các hợp chất của sắt sau: FeO,FeCO3 ,Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3,

Ó

Fe(NO3)3; FeSO4; FeS : lần lượt tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc đun nóng thì số

H

trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là B. 6

C. 4

D. 7

-L

Í-

A. 5

ÁN

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:

TO

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau: Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(b) Nung FeS2 trong không khí

(c) Nhiệt phân KNO3

(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

(h) Nung Ag2S trong không khí

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)

N

H Ơ

N

(a) Nhiệt phân AgNO3

B. 5

C. 6

D. 4

U

A. 3

Y

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

TP .Q

Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl , AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch B. NaHSO4.

C. Ba(OH)2.

D. NaOH.

ẠO

A. BaCl2.

G

Đ

Câu 18: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:

Ư N

• X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

H

• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối

TR ẦN

• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe

B. Na; Fe; Al; Cu

C. Na; Al; Fe; Cu

D. Al; Na; Fe; Cu

00

B

Câu 19: Cho sơ đồ : Tinh bột → A1 → A2→ A3→ A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có

10

CTCT thu gọn lần luợt là

3

A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

2+

B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

ẤP

C. glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.

C

D. C12H22O11 , C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

Ó

A

Câu 20: Cho các chất :HCOOCH3 (A) ; CH3COOC2H5 (B) ; CH3COOCH=CH2. Có thể dùng

H

thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên: B. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3

-L

Í-

A. dung dịch NaOH.

ÁN

C. dung dịch AgNO3/NH3

D. dung dịch Br2

Câu 21: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

TO

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Ỡ N

G

Câu 22: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch

BỒ

ID Ư

HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Số nhận xét đúng 1.Saccarozơ không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3

H Ơ

N

2. Tơ poliamit kém bền trong các môi trường axit và bazơ

N

3. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học .

6. Xenlulozơ không tạo hợp chất màu xanh tím với iot 7. Quá trình quang hợp cây xanh có tạo thành glucozơ B. 5

C. 4

D. 8

ẠO

A. 7

U

TP .Q

5. Dung dịch thu được khi thủy phân tinh bột hoàn toàn luôn có phản ứng tráng bạc

Y

4. Sản phẩm của sự thủy phân tính bột luôn là glucozơ

G

Đ

Câu 24: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy B. 17,92 lít.

C. 6,72 lít.

D. 11,2 lít.

H

A. 8,96 lít.

Ư N

ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

TR ẦN

Câu 25: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

C. 2,2 gam.

B

B. 8,5 gam.

D. 6,4 gam.

00

A. 2,0 gam.

10

Câu 26: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl

2+

3

vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:

B. 13,32.

ẤP

A. 33,3.

C. 15,54.

D. 19,98.

A

C

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung

H

A. 24,2 gam.

Ó

dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là B. 18,0 gam.

C. 42,2 gam.

D. 21,1 gam.

-L

Í-

Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch

ÁN

X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

TO

A. 43,20 gam.

B. 21,60 gam.

C. 2,16 gam.

D. 4,32 gam.

Ỡ N

G

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol một este X ( không chứa nhóm chức khác) cần dùng

BỒ

ID Ư

vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH.

B. HCOOH và C3H7COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. HCOOH và C2H5COOH.

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dd KOH B. 26,64

C. 26,16

H Ơ

A. 20,56

N

0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là: D. 26,40

Y

TP .Q

U

dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp

N

Câu 31: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác

X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là: B. 17,36 lít

C. 15,12 lít

D. 19,60 lít

ẠO

A. 19,04 lít

G

Đ

Câu 32: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và

Ư N

(H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản B. 0,125

C. 0,2

D. 0,05

TR ẦN

A. 0,1

H

ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là Câu 33: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức

00

B

của 2 amin trong hỗn hợp X là

B. CH3NH2 và C2H5NH2.

10

A. C2H5NH2 và C3H7NH2.

3

C. CH3NH2 và (CH3)3N.

D. C3H7NH2 và C4H9NH2.

2+

Câu 34: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOCH3, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50%

ẤP

về số mol. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít

A

C

CO2 (đktc). Mặt khác, khi cho hỗn hợp X tác dung với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

H

A. 2,16 gam

Ó

NH3 thu được x gam bạc. Giá trị của x là: B. 8,68 gam

C. 4,32 gam

D. 1,08 gam

-L

Í-

Câu 35: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch

ÁN

NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ

TO

chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung

Ỡ N

G

ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của

BỒ

ID Ư

Al2O3 có trong hỗn hợp X là A. 31,95%.

B. 15,09%

C. 23,96%.

D. 27,96%.

Câu 36: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là C. 44,8 và 4,550.

D. 179,2 và 4,353.

N

B. 179,2 và 3,368.

H Ơ

A. 44,8 và 4,353.

N

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn

TP .Q

U

thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉkhối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng

Y

hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian

với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,416 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn,

ẠO

sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,186m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là: B. 48

C. 47

D. 46

Đ

A. 40

Ư N

G

Câu 38: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B

H

mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH

TR ẦN

vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng

00

B

thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình.

B. 60,92%

C. 58,92%

2+

A. 46,94%.

3

khối lượng của B trong hỗn hợp X là

10

Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm D. 35,37%.

ẤP

Câu 39: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu

A

C

được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích

Ó

(butađien : stiren) trong loại polime trên là

H

A. 1 : 1.

B. 1 : 2.

C. 2 : 3.

D. 1 : 3.

-L

Í-

Câu 40: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol

ÁN

Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

G

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất

Ư N

của N+5.

H

Tỉ lệ a : b là C. 1 : 8.

D. 1 : 6.

TR ẦN

B. 1 : 12.

10

00

B

A. 1 : 10.

1-B

2-C

3-D

4-A

11-C

12-B

13-D

21-A

22-C

23-B

31-B

32-A

33-B

6-A

7-A

8-D

9-C

10-D

14-B

15-B

16-A

17-C

18-D

19-A

20-B

24-A

25-A

26-C

27-A

28-D

29-B

30-C

34-B

35-B

36-B

37-C

38-A

39-B

40-A

Ó

A

C

ẤP

5-D

Í-

H

2+

3

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

-L

Câu 1: Đáp án B

ÁN

Câu 2: Đáp án C

TO

Câu 3: Đáp án D

G

Câu 4: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án A

Câu 7: Đáp án A 2CrO42- + 2H+ → Cr2O72- + H2O (Vàng)

(Cam)

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cr2O72- + 2OH- → 2CrO42- + H2O (Cam)

(Vàng)

H Ơ

N

Câu 8: Đáp án D D sai. Vì Si , C đều có 4 electron lớp ngoài cùng nhưng chúng là phi kim.

Y

N

Câu 9: Đáp án C

U

Câu 10: Đáp án D

TP .Q

Câu 11: Đáp án C C sai. Vì : H2NCH2COONH3-CH3 là muối của 1 amino axit với 1 amin.

ẠO

Câu 12: Đáp án B

Đ

Ngoại trừ glucozo.

Ư N

G

Câu 13: Đáp án D

H

Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag

TR ẦN

Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag

Theo thứ tự phản ứng trên thì : Y gồm 2 kim loại chắc chắn là Ag và Zn. Muối duy nhất là Al(NO3)3

00

B

Câu 14: Đáp án B

10

Các chất thỏa mãn : FeO, FeCO3 , Fe3O4 , Fe(OH)2 , FeSO4 , FeS.

2+

3

Câu 15: Đáp án B (a) NaCl và NaClO

ẤP

(b) FeCl3 và Fe2(SO4)3

(a) Ag

H

(e) Cu

Ó

Câu 16: Đáp án A

A

C

(d) CuCl2 và FeCl2

(h) Ag

-L

Í-

Câu 17: Đáp án C

ÁN

Nếu dùng Ba(OH)2 :

TO

+) NH4Cl : khí mùi khai +) AlCl3 : kết tủa trắng keo tan.

Ỡ N

G

+) FeCl3 : kết tủa nâu đỏ

BỒ

ID Ư

+) Na2SO4 : kết tủa trăng không tan

+) (NH4)2SO4 : khí mùi khai và kết tủa trắng không tan. +) NaCl : không hiện tượng. Câu 18: Đáp án D X đẩy được kim loại ra khỏi muối => Al (loại Na) Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Z không tác dụng được với H2SO4 đặc nguội => Fe Câu 19: Đáp án A

H Ơ

N

Câu 20: Đáp án B

N

Nếu dùng :

Y

- Dung dịch Br2 :

TP .Q

U

+) Không hiện tượng : CH3COOC2H5 +) Mất màu : HCOOCH3 ; CH3COOCH=CH-CH3

ẠO

Nhóm mất màu cho phản ứng tráng bạc AgNO3/NH3 : +) Không hiện tượng : CH3COOCH=CH2

Đ

+) Có kết tủa Ag trắng sáng : HCOOCH3.

Ư N

G

Câu 21: Đáp án A

H

C – C – C – C – NH2

TR ẦN

C – C – C(CH3) – NH2 C – C(CH3) – C – NH2 (CH3)3 – C – NH2 Câu 23: Đáp án B

2+

3

3 Sai. Tơ xenlulozo axetat là tơ nhân tạo.

10

00

B

Câu 22: Đáp án C

4 Sai. Vì Glucozo chỉ là sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng.

ẤP

Câu 24: Đáp án A

A

C

Bảo toàn khối lượng : mKL + mCl2 = mmuối

H

=> VCl2 = 8,96 lit.

Ó

=> nCl2 = 0,4mol

-L

Í-

Câu 25: Đáp án A

ÁN

Chỉ có Zn phản ứng với HCl => nH2 = nZn = 0,2 mol => mCu = mkhông tan = mhh – mZn = 2g

TO

Câu 26: Đáp án C

Ỡ N

G

Các phản ứng tổng quát :

BỒ

ID Ư

M + 2HCl -> MCl2 + H2

MO + 2HCl -> MCl2 + H2O

Bảo toàn Clo : nHCl = 2nMgCl2 + 2nCaCl2 = 0,26 + 2m/111 Có : nH2 = 0,145 mol Vì : nHCl = 2nH2 + 2nH2O => nH2O = m/111 – 0,015 Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mMuối + mH2O + mH2 => m = 15,54g

H Ơ

N

Câu 27: Đáp án A

N

HNO3 dư nên phản ứng tạo Fe(NO3)3

Y

=> nmuối = nFe = 0,1 mol

U

=> m = 24,2g

TP .Q

Câu 28: Đáp án D

ẠO

Saccarozo → Glucozo + Fructozo Glucozo → 2Ag

G

Đ

Fructozo → 2Ag

Ư N

=> nAg = 2(nGlucozo + nFructozo) = 4nSaccarozo = 0,04 mol

H

=> m = 4,32g

Có : nNaOH = 0,45 mol = 3neste. Vì phản ứng vửa đủ => este 3 chức.

=> Mmuối trung bình = 82g (CH3COONa)

2+

3

=> chắc chắn trong hỗn hợp có HCOONa

10

00

B

Có : nmuối = nNaOH = 0,45 mol

TR ẦN

Câu 29: Đáp án B

+) Nếu nHCOONa = 0,15 mol (có 1 gốc trong este) => nmuối còn lại = 0,3mol

ẤP

=> MMuối = 89g => Không có CT thỏa mãn.

A

C

+) Nếu nHCOONa = 0,3 mol => nmuối còn lại = 0,15 mol

Í-

H

Câu 30: Đáp án C

Ó

=> MMuối = 110g => C3H7COONa

-L

Có : nCO2 – nH2O = nmetyl acrylat = 0,08 mol (Vì este acrylat này có 2 pi, este còn lại có 1 pi)

ÁN

=> netyl axetat = 0,12 mol

TO

Có : nKOH = 0,3 Khi thủy phân trong KOH thì chất rắn thu được là : 0,08 mol C2H3COOK và 0,12 mol

Ỡ N

G

CH3COOK và 0,1 mol KOH dư

BỒ

ID Ư

=> mrắn = 26,16g Câu 31: Đáp án B Phương pháp : Phản ứng đốt cháy este no đơn chức mạch hở thì tạo sản phẩm cháy là : nCO2 = nH2O

Lời giải : Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Khi thủy phân este trpng NaOH thì : nNaOH = neste = nCOO = 0,2 mol Khi đốt cháy : nCO2 = nH2O (đây đều là các este no đơn chức mạch hở)

H Ơ

N

Có : mdd tăng = mCO2 + mH2O => nCO2 = nH2O = 0,65 mol

N

Bảo toàn O : nO2 = ½ (2nCO2 + nH2O – 2nCOO) = 0,775mol

Y

=> VO2 = 17,36 lit. Tổng quát : Y + NaOh cũng tạo sản phẩm tương đương với (X + HCl) + NaOH

ẠO

=> nNaOH = nHCl + 2nGlutamic + nLysin Lại có : nGlutamic + nLysin = 0,3 mol

G

Đ

=> nGlutamic = 0,1 ; nLysin = 0,2 mol

Ư N

Vậy trong 0,15 mol X thì nLysin = 0,1 mol

H

Câu 33: Đáp án B

TR ẦN

CT amin chung có dạng : RN RN + HCl → RNHCl (R + 14)

(R + 50,5)

B

3,925

00

2,1

TP .Q

U

Câu 32: Đáp án A

10

=> 3,925.(R + 14) = 2,1.(R + 50,5)

=> Vậy 2 amin là CH5N và C2H7N

ẤP

Câu 34: Đáp án B

2+

3

=> R = 28 (C2H4)

C

Phương pháp :

Ó

A

- Khi đốt cháy ancol no đơn chức mạch hở thì : nancol = nH2O – nCO2

Í-

H

Lời giải :

-L

X đều chứa các chất no đơn chức mạch hở

ÁN

Khi đốt cháy : nH2O – nCO2 = nancol = 0,03 mol

TO

=> nX = 2nancol = 0,06 mol Ta có : neste + nandehit + nancol = 0,06

Ỡ N

G

Bảo toàn C : nCO2 = 3neste + 2nandehit + 2nancol

BỒ

ID Ư

=> neste = 0,02 ; nandehit = 0,01 mol => Khi phản ứng với AgNO3/NH3 thì chỉ có CH3CHO phản ứng

CH3CHO → 2Ag => nAg = 2nandehit = 0,02 mol => x = 2,16g Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Đáp án B Phương pháp : Khi X + HNO3 tạo sản phẩm khử thì :

H Ơ

N

nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4+

N

Lời giải :

Y

Dung dịch Y chứa : AlCl3 (a mol) , NaCl (b mol) , NH4Cl (c mol) , MgCl2 (0,24 mol)

TP .Q

U

Có : nHCl = 3a + b + c + 0,24.2 = 1,08 nNaOH = 4a + c + 0,24.2 = 1,14

ẠO

Phần khí Z => nN2O = 0,06 mol ; nH2 = 0,08 mol Bảo toàn H : nHCl = 4nNH4Cl + 2nH2 + 2nH2O

G

Đ

=> nH2O = 0,46 – 2c

Ư N

Bảo toàn khối lượng :

H

13,52 + 1,08.36,5 + 85b = 133,5a + 58,5b + 53,5c + 95.0,24 + 0,14.20 + 18.(0,46 – 2c)

TR ẦN

Giải hệ 3 phương trình trên : => a = 0,16 ; b = 0,1 ; c = 0,02.

10

%mAl2O3 = 15,09%

00

=> nO(Oxit) = 0,06 mol => nAl2O3 = 0,02 mol

B

Có : nH+ = 10nN2O + 10nNH4+ + 2nH2 + 2nO(Oxit)

2+

3

Câu 36: Đáp án B

Có : nH+ = 0,02 ; nCO3 = 0,012 ; nHCO3 = 0,006 ; nSO4 = 0,006

ẤP

Cho từ từ Y vào X :

C

H+ + CO32- → HCO3-

Ó

A

H+ + HCO3- → CO2 + H2O

H

=> nCO2 = 0,008 mol => VCO2 = 0,1792 lit = 179,2 ml

-L

Í-

Dung dịch Z gồm : HCO3- dư (0,01 mol), SO42- (0,006 mol), OH- (0,015 mol), Ba2+(0,0375

ÁN

mol)

OH- + HCO3- → CO32- + H2O

TO

Ba2+ CO32- → BaCO3

Ỡ N

G

Ba2+ + SO42- → BaSO4

BỒ

ID Ư

=> Kết tủa gồm : 0,01 mol BaCO3 và 0,006 mol BaSO4

=> m = 3,368g Câu 37: Đáp án C Coi hỗn hợp X là 0,2274m (g) O và 0,7726m (g) kim loại. Có : nCO = 0,6 mol Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Hỗn hợp khí Z có M = 40g => Có CO và CO2. Có : nZ = nCO bđ = 0,6 mol => nCO dư = 0,15 ; nCO2 = 0,45 mol.

H Ơ

N

CO + O → CO2

N

Gọi số mol O dư = a mol (a = 0,2274m/16 – 0,45)

Y

Khi Y + HNO3 : nNO = 0,465 mol

U

N+5 + 3e → N+2

TP .Q

O + 2e → O-2

ẠO

=> nNO3 trong muối = ne nhận = 1,395 + 2a => mmuối = mKL + mNO3-

G

Đ

=> 3,186m = 0,7726m + 62.(1,395 + 2a)

Ư N

hay 3,186m = 0,7726m + 62.[1,395 + 2.(0,2274m/16 – 0,45)]

H

=> m = 47,14g

TR ẦN

Câu 38: Đáp án A Phương pháp : Dạng bài toán thủy phân peptit Khi thủy phân peptit trong môi trường kiềm thì :

00

B

nNaOH = nmắt xích amino axit

10

nH2O = npetit

2+

3

Lời giải :

A

Giả sử nA = x ; nB = y mol

C

B + 5NaOH → Muối + H2O

ẤP

A + 4NaOH → Muối + H2O

Ó

=> mmuối – mX = (4.40 – 18)x + (5.40 – 18)y = 15,8g

Í-

H

Lại có : Khi Đốt cháy muối → sản phẩm cháy → Ca(OH)2

-L

=> mbình tăng = 56,04g = mCO2 + mH2O và nN2 = 0,22 mol ( khí thoát ra)

ÁN

Bảo toàn N : 4x + 5y = 0,22.2

TO

=>x = 0,06 ; y = 0,04 mol => nNaOH = 4x + 5y = 0,44 mol => nNa2CO3 = 0,22 mol Giả sử A có a Gly và (4 – a) Ala

Ỡ N

G

B có b Gly và (5 – b) Ala

BỒ

ID Ư

Phản ứng cháy tổng quát : CnH2n+1O2NNa + O2 → ½ Na2CO3 + (n – ½ )CO2 + (n + ½ )H2O + ½ N2 => nH2O – nCO2 = nmuối = 4x + 5y = 0,22 mol => nCO2 = 0,84 ; nH2O = 1,06 mol =>Bảo toàn C : Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

.nC(X) = nCO2 + nNa2CO3 0,06.[2a + 3(4 – a)] + 0,04.[ 2b + 3(5 – b)] = 0,84 + 0,22

H Ơ

N

=> 3a + 2b = 13

N

=> a = 3 ; b = 2

Y

=> A là (Gly)3Ala và B là (Gly)2(Ala)3

U

=> %mB(X) = 46,94%

TP .Q

Câu 39: Đáp án B

ẠO

Este có dạng : [-CH2 – CH = CH – CH2-]n[-CH2-CH(C6H5)-]m => nBr2 = nButadien = 0,0108 mol

G

Đ

=> nStiren = 0,0216 mol

Ư N

=> n : m = 0,0108 : 0,0216 = 1 : 2

H

Câu 40: Đáp án A

TR ẦN

Quá trình phản ứng có 3 giai đoạn tương ứng với 3 đoạn thẳng trên đồ thị. Thứ tự phản ứng :

Giai đoạn 1 : 3Mg + 8H+ + 2NO3- -> 3Mg2+ + 2NO + 4H2O

00

B

Giai đoạn 2 : Mg + Cu2+ -> Mg2+ + Cu

3

(H+ dư hơn so với NO3-)

10

Giai đoạn 3 : Mg + 2H+ -> Mg2+ + H2

=> m – (m – 18) = 24.1,5nNO3

A

C

=> a = 0,25 mol

ẤP

2+

Gđ 1 : NO3- hết => mtrước – msau = mMg pứ

Ó

Gđ 2 : Phản ứng tăng khối lượng thanh kim loại do Cu sinh ra bám vào thanh Mg.

Í-

H

Gđ 3 : mtrước - msau = mMg pứ

-L

=> (m – 8) – (m – 14) = 24.nMg pứ = 24.0,5nH+

ÁN

=> nH+ dư = 0,5 mol

TO

=> nH+ bđ = nH+ (1) + nH+ (3) = 2,5

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

=> a : b = 0,25 : 2,5 = 1 : 10

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.